c cnc hòa l c - jicaopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/11868577_02.pdfđã được phát triển và...
TRANSCRIPT
Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I
3-19
đã được phát triển và hai nhà máy (Nhà máy sản xuất gạch và nhà máy sản xuất ống chịu lực sợi thuỷ tinh) đang vận hành và khoảng 10 doanh nghiệp đang trong quá trình xin giấy phép đầu tư. Đối với đường ranh giới phía Đông, hiện đang xây dựng và sẽ phát triển thành đường cấp tỉnh. Con đường rộng 42m này cũng sẽ phục vụ cho khu vực dự kiến sẽ mở rộng trong tương lai của Khu CNC Hoà Lạc, nó nằm ở phía đông của NPIP. Một trong những nút giao cắt/phân cấp giao thông cho Khu CNC Hoà Lạc nằm ở vị trí này, nối con đường này với đường cao tốc Láng-Hoà Lạc và cổng phụ phía đông Khu CNC Hoà Lạc như trong Hình 3.3-3 (Vị trí B). Một phân cấp giao thông khác dự kiến sẽ nối với cổng chính của Khu CNC Hoà Lạc (Vị trí A) và cùng nối với đường góc phía tây của NPIP. Cổng chính của NPIP nằm ở phía bắc và sẽ nối với các nút giao cắt/phân cấp giao thông đã quy hoạch qua các đường nội bộ của NPIP.
Nguồn: VINACONEX
Hình 3.3-7 Quy hoạch tổng thể của Khu CN Bắc Phú Cát
3.4 Danh mục các dự án dự kiến
Một danh mục dự án đường dự kiến được tổng hợp trong Bảng 3.4-1. Kế hoạch dự kiến được chia nhóm thành sáu dự án theo loại kết cấu và theo giai đoạn.
Nút giao cắt/phân cấp giao thông dự kiến (A) (B) Cổng chính NPIP●
Khu
đất
dự
trữ
nhằm
mở
rộng
tươn
g la
i
Khu Công nghiệp CNC Hòa Lạc Cổng chính Khu CNC Hòa Lạc
Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I
3-20
Bảng 3.4-1 Danh mục dự án đường
STT Dự án Mô tả chung Đặc tính kỹ thuật Giai đoạn
Vỉa hè (rải nhựa) (bao gồm làn mở rộng ở đường A (2.5 km) và đường mở rộng ở đường C (0.8 km))
Đường đi bộ
Rãnh chữ L
Bó vỉa bê tông
Cột đèn
1 Thi công đường nội bộ (Giai đoạn-1)
Thi công đường nội bộ quy hoạch cho Khu CNC Hoà Lạc Giai đoạn 1 (Loại I: 4,231 m, Loại II: 6,956 m, Loại III: 7,988 m)
Cây xanh
1
Vỉa hè (rải nhựa)
Đường đi bộ
Rãnh chữ L
Vỉa bê tông
Cột đèn
2 Thi công đường nội bộ (Giai đoạn-2)
Thi công đường nội bộ quy hoạch cho Khu CNC Hoà Lạc Giai đoạn 2 (Loại II: 2,018 m, Loại III: 1,429 m)
Cây xanh
2
9 cầu (PC, rầm chữ I) (No. 5-11, 13-14)
1 cầu (PC, Arch) (Số15)
3 Xây cầu và cống (giai đoạn 1)
Xây cầu và cống quy hoạch cho Khu CNC Hoà Lạc giai đoạn 1
Cống (2@2mx2m) cho 2 đoạn đường (số 17-18)
1
1 cầu (PC, rầm chữ I) (Số12) 4 Xây cầu và cống (giai đoạn 2)
Xây cầu và cống quy hoạch cho Khu CNC Hoà Lạc giai đoạn 2 Cống (2@2mx2m) cho 1 đoạn đường
(Số 19)
2
Dốc lên
Cầu vượt
5 Xây phân cấp giao thông (cầu vượt)
Xây cầu vượt nối Khu CNC Hoà Lạc và đường cao tốc Láng-Hoà Lạc (KM28+971)
Lan can
1
Dốc lên/xuống
Vỉa hè rải nhựa
6 Thi công nút giao cắt (đường hầm)
Thi công nút giao cắt (đường hầm) nối Khu CNC Hoà Lạc với đường cao tốc Láng-Hoà Lạc (KM27+000)
Đường đi bộ
1
Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I
3-21
(1) Thi công đường nội bộ và đường khu vực (giai đoạn 1)
Đây là dự án làm đường nội bộ qui hoạch trong Khu CNC Hoà Lạc giai đoạn 1 như hình 3.4-1. Cần lưu ý rằng, trên phương diện giao thông, đường phải được thi công sao cho tạo nên một hệ thống liên tục không cần quan tâm đến các khu vực sẽ phát triển sau này ở Giai đoạn 1 miễn là đất đã sẵn có. Vì vậy, dự án bao trùm toàn bộ phần thi công đường nội bộ; cụ thể: tất cả các đường loại I (dài 4.2km) và một phần đường loại II (7.0km). Nó cũng bao gồm đường trong khu vực mà theo kế hoạch là đường loại III (8.0km). Thêm vào đó, đường chính 50m hiện có (Đường A trong Hình 3.2-1) cần được nâng cấp từ 4 làn đường thành 6 làn đường, và đường 26m hiện có ở Đường C cần nâng cấp thành đường nội bộ 50m loại I.
Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I
3-22
Nguồn: Đoàn nghiên cứu JICA
Hình 3.4-1 Kế hoạch phát triển hệ thống đường nội bộ trong khu vực Khu CNC Hoà Lạc (Giai đoạn 1)
Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I
3-23
(2) Thi công đường nội bộ và đường khu vực (Giai đoạn 2)
Trong dự án thi công đường nội bộ và đường khu vực giai đoạn 2, những đường còn lại sẽ được thi công để hoàn thiện hệ thống đường của Khu CNC Hoà Lạc. Đường trong dự án này bao gồm đường nội bộ Loại II (dài 2km) và đường khu vực Loại III (1.4km).
(3) Xây cầu và cống (giai đoạn 1)
Đây là dự án xây dựng chín cây Cầu dầm chữ I (số 5-11 và 13-14 trong Hình 3.4-2), cầu một nhịp (hoặc lưng vòm) (số 15) và 2 cống hộp (2 ngăn) (số 17-18) đặt tại các đường nội bộ và đường khu vực cho giai đoạn 1. Cầu và cống quy hoạch trong Khu CNC Hoà Lạc được liệt kê trong Bảng 3.4-2 và các vị trí được thể hiện trong Hình 3.4-2. Trong tất cả các cầu, cầu bắc qua hồ Tân Xã (số 15) dài khoảng 100m là cầu dài nhất. Như vậy, cầu này theo dự kiến sẽ là loại cầu khác, một nhịp hoặc lưng vòm để phù hợp với cảnh quan của hồ. Trong khi đó, một số mương thoát nước lại có quy mô nhỏ hơn và cống hộp dự kiến sẽ đặt ở những vị trí này (số 17-18).
Bảng 3.4-2 Danh mục cầu và cống
STT Chiều dài (m)
Giai đoạn
Ghi chú
1 58.15 - Cầu hiện có 2 40.0 - Cầu hiện có 3 15.0 - Cầu hiện có 4 34.1 - Cầu hiện có 5 60 1 Cầu dầm chữ I 6 60 1 Cầu dầm chữ I 7 24 1 Cầu dầm chữ I 8 24 1 Cầu dầm chữ I 9 24 1 Cầu dầm chữ I
10 24 1 Cầu dầm chữ I 11 24 1 Cầu dầm chữ I 12 42 2 Cầu dầm chữ I 13 42 1 Cầu dầm chữ I 14 80 1 Cầu dầm chữ I 15 100 1 Cầu một nhịp hay lưng vòm 16 50 - Cống hiện có (2 @ 2 x 2 m) 17 22 1 Cống hộp (2 @ 2 x 2 m) 18 22 1 Cống hộp (2 @ 2 x 2 m) 19 22 2 Cống hộp (2 @ 2 x 2 m)
guồn: Đoàn nghiên cứu JICA
Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I
3-24
Nguồn: Đoàn nghiên cứu JICA
Hình 3.4-2 Vị trí của cầu và cống trong Khu CNC Hoà Lạc
Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I
3-25
(4) Xây cầu và cống (giai đoạn 2)
Trong giai đoạn 2 của dự án xây dựng cầu và cống, các cầu và cống còn lại sẽ được xây dựng cùng với những con đường sẽ thi công trong giai đoạn 2. Thực tế là, việc xây dựng một chiếc cầu (số 12) và một cống hộp (2 ngăn) đã bao gồm trong dự án này.
(5) Xây dựng phân cấp giao thông (Cầu vượt)
Đây là một phần của dự án hạ tầng đường nội bộ Khu CNC Hoà Lạc với mục đích xây dựng một hệ phân cấp giao thông với một chiếc cầu vượt và đường dốc nối từ Khu CNC Hoà Lạc đến trung tâm Hà Nội. Vị trí ở khoảng Km28 cột mốc 971 ở đường cao tốc Láng-Hoà Lạc, cụ thể ở trước cổng chính của Khu CNC Hoà Lạc. Mặc dù dự kiến là cầu vượt sẽ bắc ngang qua đường cao tốc Láng-Hoà Lạc, nhưng cần phải nghiên cứu thêm để xác định lại bao gồm cả phần quy mô dự án (xem liệu đây là hệ phân cấp giao thông quy mô đơn giản hay nút giao cắt quy mô lớn). Vị trí chi tiết của cổng chính và thiết kế cảnh quan cũng phải được nghiên cứu.
(6) Xây dựng nút giao cắt (đường hầm)
Đây là dự án xây dựng nút giao cắt với một đường hầm như một phần của dự án hạ tầng đường nội bộ của Khu CNC Hoà Lạc. Vị trí ở khoảng cột Km27+000 trên đường cao tốc Láng-Hoà Lạc, nối với cổng phụ phía đông của Khu CNC Hoà Lạc. Mặc dù dự kiến đường hầm sẽ đi ngang đường cao tốc Láng-Hoà Lạc và thiết kế của đường cao tốc Láng-Hoà Lạc sẽ cần phải thay đổi với kết cấu cầu, cần phải nghiên cứu thêm nữa để xác định kết cấu cũng như loại nút giao cắt.
3.5 Nghiên cứu kỹ thuật cho phát triển giai đoạn 1
3.5.1 Mô tả dự án
Sự phát triển Giai đoạn 1 bao gồm phần thi công đường nội bộ và đường khu vực cũng như cầu/cống và nút giao cắt/hệ phân cấp giao thông được quy hoạch cho Giai đoạn 1. Theo như quy hoạch (hình 3.5-1), các con đường sẽ được thi công sẽ không giới hạn ở những khu đất Giai đoạn 1 mà có thể mở rộng ra để hình thành một hệ thống giao thông liên tục. Như vậy, tổng chiều dài con đường là 19.2km, bao gồm 4.2km đường loại I , 7.0km đường loại II và 8.0km đường loại III. Bản đồ địa hình và các con đường với chiều cao tại các điểm giao nhau được thể hiện ở Hình 3.5-2. Tốc độ theo thiết kế là 50km/giờ đối với đường nội bộ (loại I và II) và 40km/giờ đối với đường khu vực (loại III).
Về không gian ngầm đối với các tiện ích, chúng cần được đặt dưới phần đường đi bộ và các vùng đệm để tránh việc cản trở sự lưu thông qua lại trong trường hợp cần bảo dưỡng và sửa chữa. Thêm nữa, ống/mương/cáp tiện ích phải được lắp đặt sao cho đảm bảo được khoảng cách phân chia tối thiểu giữa chúng theo Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam (Bảng 3.5-1). Kích cỡ giả thiết của từng tiện ích, vị trí mặt cắt ngang của các tiện ích đường Loại I (2 hộp), Loại II (2 hộp) và Loại III (1 hộp) được thể hiện ở Hình 3.5-3,
Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I
3-26
3.5-4, và 3.5-5, theo thứ tự lần lượt. Cần phải lưu ý rằng đối với công tác đào thì khoảng cách đối diện nhỏ nhất phải là 3m.
Bảng 3.5-1 Khoảng cách phân chia tối thiểu của các công trình tiện ích
[Unit: m]
Các tiện ích Cấp nước Thoát nước Cáp điện < 35kV
Cáp thông tin liên lạc
Khoảng cách ngang
Cấp nước 0.7 1.5 1.0 0.5
Thoát nước 1.5 0.4 0.5 0.5
Cáp điện < 35kV 1.0 1.0 0.1 0.5
Cáp thông tin liên lạc 0.5 0.5 0.5 0.5
Khoảng cách dọc
Cấp nước - 0.1 0.5 -
Thoát nước 0.1 - 0.1 0.1
Cáp điện < 35kV 0.5 1.0 1.25 0.3
Cáp thông tin liên lạc 0.2 - 0.5 0.5
Nguồn: Quy chuẩn xây dựng Việt Nam
Trong Giai đoạn 1, chín cây Cầu dầm chữ I (số 5-11 và 13-14 trong Hình 3.5-1), một cầu nhịp cuốn (hay lưng vòm) (Số 15), và hai cống hộp (hai ngăn) (Số 17-18) sẽ được thi công. Cầu nhịp cuốn (hay lưng vòm) với chiều dài 100m bắc ngang qua hồ Tân Xã (số 15) sẽ là một kết cấu đặc trưng của Khu CNC Hoà Lạc. Cũng cần phải lưu ý thêm rằng, đối với tất cả các cây cầu trong quy hoạch, các ống tiện ích phải được gắn liền với kết cấu.
Đối với nút giao cắt/hệ phân cấp giao thông, chúng đã được bao gồm trong Giai đoạn 1 mặc dù cần phải có nghiên cứu kỹ hơn để xác định hình dáng và kết cấu. Trong khi cổng chính của Khu CNC Hoà Lạc và đường ra vào dự kiến sẽ được nối với đường mặt trước đường cao tốc Láng-Hoà Lạc (KM28+971), một chiếc cầu vượt và dốc lên sẽ cần thiết cho việc lưu thông qua lại từ cổng chính thẳng đến Hà Nội. Trong khi đó, một nút giao cắt dự kiến đặt tại cột KM27+000 ở đường cao tốc Láng-Hoà Lạc, nối với cổng phụ phía tây của Khu CNC Hoà Lạc. Đường cắt được dự kiến là một đường hầm bởi vì đường cao tốc Láng-Hoà Lạc sẽ cao hơn cao độ đường cắt khoảng 5m. Thiết kế của đường cao tốc Láng-Hoà Lạc cũng cần phải thay đổi với kết cấu cầu. Phần tiếp theo bàn về các loại nút giao cắt phù hợp cho vị trí này.
Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I
3-27
The Study for Update of Hoa Lac High-tech Park Master Plan
Land Use Plan: Phase 1Japan International Cooperation Agency (JICA)
c ・
To Dong Mo LakeVietnam CulturalVillage
High-TechIndustrialZone
SoftwarePark
Hình 3.5-1 Giai đoạn-1 Quy hoạch phát triển đường và quy hoạch sử dụng đất
Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I
3-28
Hình 3.5-2 Phát triển hệ thống đường Giai đoạn 1 trên bản đồ địa hình
2 3
23
01 'o
1 0
1 0
15
1 5
15
15
15
15
15
15
-1.0
k ªnh N2
-1.315
®− êng 452
-2.0
-2 .0
-0.8
-0.9
-1.1
-1.3
-1.3
-1.0
kª nh N 2
kªn h N 2
H å
-2 .3
-1 .4
- 1.7
- 2.1
1 5
a o
- 1.6
- 2.1
-1 .7
-2.3
10
1 0
10
15
15
15
15
1 5
1
5
-1 .5
-1.9
2
2
22
2
2
2
222
3
t l
84 8 (6) n
hùa
tl 84 8
( 6) nh ùa
tl 8
4 8 (6) n
h ùa
Hå
Hå
hè
3
3
2
2
q l 21 A 8
( 6 ) nh ùa
®−êng 4
52
d? u
Ð? ?
Ð?n g Kho ang Ph ?ng
Ð?n g Ð?i Ð i?n g
®ång Hå
-2.0
1 51 5
15
1 5
15
15
15
a oao
a o
ao
a o
aoa o
aoa o
aoao
ao
10
10
15
ao
ao
a o
- 2.4
2
2
-2.1
-0.8
15
15
1 5
1 5
10
ao-2.4
1 0
a oao
12. 97
GT II-39
-1.2
-2 .0
1 0
15
15
15
15
15
1 5
10
10
10
tl 8 4 8 ( 6 ) n hùa
ao
13.7 4
GP S10 460 2
1 0
15
10
®−ê ng vµ
n h ®ai
1 0
10
nhµ thê
th« n 7
th« n 7
®− êng c 2
8 (16) n hùa
Hå
ql 21A 8 (6
) nhùa 1 7.08GT II-1
ql 21A 8
(6) nh ùa
b− u ®iÖ n
-1 .2-1.1
2
2
2
2
3
2
3
3
2
3
2
2
4
4
3
20
20
2
0
15
15
15
1
5
15
t l 84 8 ( 6) nhùa
13.7 2
G TI- 21
-1 .3
3
2
2
2
2
2
2
3
2
2
- 1.1
- 1.3
20
2 0
15
15
15
15
15
1
5
15
15
1
5
1 5
15
15
15
15
15
15
1
5
15
1 5
15
kh o K86
nhµv n h ãa
x· B×nh Y
ªnx· T
©n X·
H å ch»m côt
a o
a o
a o
a o
a o
ao
a o
ao
ao
16.6 6
GTII -16
2
2
2
23
3
22
3
2
2
2
2
-1 .3
-1 .0
-1.3
1 5
15
15
1
5
1515
15
15
1 5
15
15
15
1 5
15
x· T
©n X
·x·
B×nh
Yªn
x
· T©
n X·
x·
B×n
h Yª
n
a o
x· Th ¹ch H oµ
-0.8
2
0
15
15
15
15
20
15
15
15
1 6.26
- 1.5
- 1.4
-1. 2
-1. 1-1.3
-1.4-1 .5
-1.4
-1.6
-1 .1
-0.8
-0.9
- 1.5
-1 .4
-1.1
-1. 8 -1 .1
-1.2
-1.3
-1.4-1.6
-1.5-1.4
-1 .5
-1 .2
- 1.4
-0.9-1.2
- 1.0
-1.1
-1.1
-0 .9
-1.4 -1.1
-0.6
-0.7
- 1.1
-1 .7
-1.1-1 .3
-0.6
-1.2
-1.1
-1.5
-1 .6
-1. 0
-1.5
- 0.8
- 1.7
-1.7
-1. 6
- 1.5
-1.5
-0 .9
-1.5
-1. 4
-1.5
-1 .2
-1 .4
-1.4
- 1.3
-1.2
20
15
15
15
1 5
15
15
15
12 .32
2
0
15
15
15
1 5
15
15
15
15
1 5
15
15
1 5
20
1
5
b·i tËp xe
Ql-21(nhùa
)
® −ên g ® Êt
Ql 21
A 8 (6
) nhù a
3
2
2
2
3
3
2
2
0
20
20
20
1 5
15
15
15
1
5
15
ao
ao
x· Th¹ ch Ho µ
D oan h t r¹i Qu© n ®é i
- 1.2
- 0.8
-1.2
-1 .5
-1.4
-1.1
-0.9
-0. 9
-1.0
-1.7
- 1.6
-1.2
-1.0
-1 .1
-0.8
- 0.8
-0 .9
-1.0
- 0.7
-1.1
-1.0
- 0.8
-0.7
-0.6
-0 .8
-0 .8
-0.7
-0 .8
- 0.9
-1 .0
-1 .1
-1.2
- 1.0
-1.1
15
15
15
1 5
15
15
15
15
1 5
15
15
15
1
5
15
15
cá
th« n Ph ó H ÷u
-1.2
-1. 2
-1.2
-1.4
-1 .25
- 1.5
- 1.7
- 1.9
-2.2
16 .79
-1.1
15
20
15
1 5
15
15
15
15
1 5
h å ®Çm s ê
14.4 9
G PS1 0460 6
DT1 8
M1
-0.8 -0.9
-1.2
-1.0
- 1.4
-1. 2
15
15
15
15
15
15
15
gß næ i
gß næi
10
M3
DT2
D T35
DT3
DT6
D T4
DT5
M4
DT7
DT8
DT 10
M6
M 12
DT 9
D T12
D T11
M 5
DT 13
M7
D T33
M90
DT 34D T14
D T31
DT 32
DT1 6
DT 28
D T30
D T29
DT1 5M 10
DT 1
M2
D T37
DT3 8
M 14
DT 36
M13
M2 4
M2 5
M 26
DT 49
14 .69
GTI I-125
-1.2
-3.0-2.9
-1.7
-2.6
- 2.3
-2.3
-1.3
-2 .0
-2.1
-2 .1
- 1.1
- 2.1
-2.8
-2.7
-2.3
- 1.4
- 1.7
-1.4
-2.1
-1. 8
-1. 2
-1. 4
-1.3
-1.2
-1.4
2 0
15
15
20
20
20
hå T©n X·
c á
Q l 21 A 8 (6 ) nh ùa
th «n 7
20
20
15
15
15
15
15
1 5
15
15
b¹c h ®µ n
Tr −êng ti Óu häc
Tr¹m bi Õn thÕ
1.0
2
2
20
15
15
1 5
M 88
M 87
D T19D T20
DT 89
DT9 0
DT 27
M9M9
DT 26DT 21
D T24
M8
D T25DT2 3
DT 22
DT 86
DT 87
M8 9
-1.5
-0.9
-1.7
-0.9
-1 .3
-1.6
15
1 5
ao
H å
th«n 7
®−ên g C 28 (16) nhù a
®−ê ng ®Êt
kh u ® o 20 0 h a
khu ® o 20 0 ha
kh u ® o 20 0 h a
M 29
M 28
M2 7
DT 50
M2 3
M1 1
D T88
k hu ®o 200 ha
-1.5
-1.1
- 1.1
- 1.5
-2 .5
-2.4
-2.6
-0 .7 -0.8
-1 .2
-0.9
-1.1
-1.3
-1.2
-1 .2
- 1.1
-0 .9
-1.1
- 0.9
-1 .0
-1.2
-0.8
-1.2
2 0
20
20
15
15
15
15
15
15
15
M8 6
S©n vËn ®éng
20
15
15
1 5
15
15
15
1 5
15
15
15
D T82
D T85
M 84M8 5
D T81M 80
M 83
M 82
M 81
DT 80
1 5
1 5
1
5
th«n 4
®−ên
g vµ
nh ®
ai
ao
a o
ao
ao
a o
a o
ao
a o
ao
ao
-1.2
-1.5
-2 .3
-1.8
-1.2
-1 .1
-0 .9
-1.5
-0.8
-1. 1
-1 .2
15
1
5
12 .36
GPS 104 603
H å
ao
®Ëp trµn
- 1.1
-1 .5
-1 .6
-1.7
-0.8
-2 .1
-2.4
-1.0
-2 .7
-3.0
-1 .9
-1.0
-2.2
-2.3
-2.3
-2.0
-2.1
-2.3
- 2.3
-2.3
-1.8
-2.1
-1.
-1.1
-2.5
-2 .4
-2 .0
- 2.4
-2.2
-2 .2
-2.3
- 1.5
-1.5
- 2.6
- 2.3
-2.6
-2.3
-0 .8
-1 .4
- 2.9
-2 .3
-2 .1
15
15
15
1 5
10
10
10
10
hå T©n X·
hå M á MÌ ohå M á M Ì o
®− êng ®Êt
ao
th« n 3
hå T©n X·
-1.4
-1.3
-1.3
-1.5
- 1.5
-1.3
-1.5
-1 .4
-1 .3
-1.3
-1 .5
- 1.3
-1.5
-1.6
-1 .4-1.7
-1.9
-3.2
- 3.3
- 3.2
-1 .7
-3.2
-3.2
-0 .8
- 0.9
-1. 0
-1 .0
-1.1
-0.9
-0 .8
-0 .7
-1.2
-1 .2
-1.3
- 1.4
-1.1
-1.5
15
15
1
0
10
10
10
10
10
10
10
-0.9
-1 .6
-1.1
-1 .5
- 1.3
1
0
10
10
10
1 0
10
10
10
10
10
1 0
10
ao
ao
ao
gß næ i
a o
- 1.6
-1.7
-1.6
-1.7
-1.5
-1 .6
-1 .5
-1.9
-1.5
-1.6
1.5
1. 7
-1. 7
- 1.3
-1. 6
-1.5-1. 3
-1.6
-1 .5
K hoa ng To¶
Kh oan g T o¶
-0.8
- 1.2
-1.2
-1 .7
-1. 9
-1.1
-1 .1
-1.7
-2.0
-1.4
-1 .6
10
10
10
1
0
10
10
10
®−ên g
vµnh ®ai
®ån g K hoa ng T o¶
x · T ©n X·
ao
-1.3
-1 .5
-1 .8
-1.9
-1.5
1 0
10
®−ên g ® Êt
th «n 3
h å T© n X ·
ao
-1.1
-0 .8
- 2.5
-1 .8
-1 .2
-1.8
- 1.6
-2 .7
-2 .4
-2.5
-0.8
-1 .8
- 2.6
-2.4
-1.6
-1.2
-0.8
-0.7
-0 .9
-1.3
-1.4
-2.1
- 1.4
-2 .2
-0.9
-1.5
-2.5 -2 .7
-2.6
- 1.1
-1 .0
-1 .6
-1.1
-1.1
-2.7
- 2.5
-2 .6
-2.6
-2.2
- 1.2
- 1.2
-2.5
-2 .0
-1.3
-2.9
15
1 5
1 5
1
5
15
15
15
15
10
10
10
1
0
1 0
10. 1
11.7
b Ó
h å T ©n X·
th« n 1 0
th «n 1 0
hå T©n X·
h å T© n X·h å T ©n X·
-1.9
-2.2
-2.4
- 1.9
- 2.1
-1.2
- 1.1
-1 .2
-1.5
-1.4
-1.6
-2.1
-2 .4
-2. 7
-2.9
-2 .6
-2.4
-3 .0
-2. 2
-0.9
-1.8
-1.1-1. 7
-3.2
-1.8
-2 .1
-3.2
-1 .0
-1.8
-3.2
-1.6
-1. 8
-1.8-2.8
- 1.5
-2 .9
-2.8
- 1.4
-1. 5
-1.7
-1 .0
- 1.1
-1 .4
-2 .4
-2.3
-2 .7
-1.5
-2 .2
-1.3
-1 .6
-2.3
-1.8
-2 .0
-2.1
-2 .9
-2.5
- 2.8
-2.5
-1.8
-1.6
-0 .8
-2.9
-2 .9
-1 .6
-1.5-2 .6
-2.2
-3. 0
-3.0
-1.2
-2.8
1
5
15
15
15
15
15
10
10
10
10
10
10
1 0
10
10
th «n 10
ao
a o
Hå
M1 9
DT 44
M 20
DT 43
DT 42
D T41
D T40
M 18
M17
DT 39
M1 5
14 .83GT II-131
-1.5
- 0.8
-0.9
-1.1
-2.2
- 3.0
- 1.1
-1 .2
-2.2
-1.8
-2.2
- 1.2
-2.4
-0.9
-2.3
-2.6
-1. 5
-2. 4
-0.8
15
15
15
10h å T ©n X ·
-1 .2
-1.5
-2.5
-1.9
-2.2
-2.2
- 1.9-2 .5
-2 .2 -2.6
-2.7
7.8
- 2.3
-2.6
- 2.8
8.4
-3.0
-2.5
-1.6
- 2.9
-2.8
-3.1
-2 .3 -2.2
-2. 8
- 2.7
-2 .6
-2.8
-2.5
-2.3
-1.9
- 2.1
-1 .9
-2.8
- 3.0
-1 .9
- 2.6
-2 .3
-2.9
-2.7
- 2.1
- 2.9 -2.2
-1 .8
-2 .2
-2.8
-2.8
-3.1
-3 .0
-2.6
- 3.1
-2.5
-2.7
-2.1
15
15
1
5
15
1 5
15
1 5
15
10
10
1 0
10
10
1
0
11. 9
10 .0
11.3
9 .7
12.3
1 0.0
9 .4
11. 8
9. 4
ao
h è
12.8
17.8
- 1.2
-1.0
-1.5
-1.2
-2.4
-2. 6
-1 .2
-1.9
-2.4
-2.3
-2. 1
-2.6
-2.5
-1.5
-2.0 -1.8
-1.8
-2.2
-1.9
-1.4-1 .7
-2.0
-1 .7
-2.1
-2 .0
-1. 8
-1.8
-3.5
-1.8
-0.9
-2 .8
-2.9
-2 .6 -2.8
-2.5
-2.7
-2 .8
-1.9
- 3.2
-1.9
-3.0
-1.9
-2.5
-3.2
-3.2
-3 .3
-3.3
15
15
10
10
1 0
10
10
10
10
10
h å T © n X·
®−ê
ng vµn
h ® ai
th «n 4x · T © n X·
x· T©n X·
su èi
a o
a o
KÎ Giß
-0.7
5
-1.5
- 1.7
-1 .5
-0.6
®ång Trªn
-1 .6
-2.8
-1.9
-1 .3
-1.2
-1.0
15
15
15
10
1
0
10
10
10
1 0
10
10
5
5
5
®ång Vµi L»ng
th«n 5
gß Trßn
11.4
11.9
1 1.9
8.0 2
10
1 0
1 0
10
1 0
1
0
10
10
10
5
5
5
5
5
5
10
10
10
suèi
®−ên g ® Êt
th «n 10
kh u s inh th i
ao
ao
®Ëp t rµn
Hå
M21
DT 45
M 31
M3 2
M30
D T48
DT4 7
DT4 6
M 22
h å T© n X ·
-1.8
- 1.5-1 .1
-1.2
-2 .1
-1.9
-1.9
-1.5
-1.9
-1.6
-1.9
-1 .6
-1.2
-1.6
-1.8
-2.5
-2.2
-2. 5
-2 .0
-2.3
- 1.5
-1 .9-1.8
-2.3
-1.7
-1 .9
-1. 9
-2.0
15
15
15
15
1 0
1 0
10
1
0
10
11.3
s uèi
suè i
ao
M4 6
M4 7
M45
M4 4
M42
M4 3
0 3x ( th-tx -hb)
®å ng Hµm L în
®ång Døa Gai
-2.6
-2.2
-2.0
-2.4
-2.7 -1 .8
-2.1
- 1.9
-2.2
-2.1
-1 .6
-1.3
-2 .1
-2.6
-2.4
- 2.7-2 .2
15
15
15
1 5
15
1
5
10
10
10
1
0
10
10
10
su èi
a o
ao
a o
ao
M38
M3 9
M 37
M 33
M 36
DT 51
M 35
DT 52
M 34
D T54
DT 53
-1.2
-1 .2
-1. 9
-1.6
1
0
10
1 0
10
th «n 4
® −ên g ® Êt
Khu ®ang san lÊp
DT5 5
M 41
M 40
M56
M7 2
M 74
M73DT 68
M58
x· H ¹ B»ngx· T h¹ch Ho µ
1 5.15
15. 91
10
-1.5a o
®åi Kinh tÕ
suèi
M50
M4 8
M49
M 53
M51
M 52
1 1.7
-1.3
-1.6
-1 .6
8 .49
6.38
13 .76
16.01
1 3.92
14. 06
13. 98
15 .34 16 .77
14 .64
12.70
1 4.04
14.4 7
1 5.50
9.68
8. 22
9 .05
1 6.14
12. 78
1 4.93
1 4.31
15.2 3
10 .40
14. 12
15
10
10
10
151 5
15
1 5
15
15
15
1
5
15
15
15
10
10
10
10
10
10
1 0
5
5
® åi K inh TÕ
a o
ao
ao
®åi «ng Tù Ký
®åi Bµ Thª
10 .5
8.4
9.3
8.2
6 .7
16. 8
1 6.0
13 .5
14.614.6
12.2
13.4
8.310.1
11.110.7
-1 .2
-1 .4
-1.5
®ång Bµ Thª
®ång RËm Trung
5 .04
1 6.04
1 0
10
1
0
10
1 0
10
1 0
10
5
5
5
5
5
5
15
15
10
10
10
10
10
10
5
5
5
5
®èng Mãc
M5 4M5 4
M55
D T56
M57
12 .04
1 0.81
6. 38
8. 17
6.87
6. 45
6.75
7.4 1
14.4 8
13 .13
16.98
15.15
18.0 3
1 6.09
1 7.74
14. 54
15
15
10
1
0
1
0
1
0
10
10
1 5
15
1 5
15
15
1 5
15
15
10
10
10
10
1 0
1 0
10
10
10
10
10
10
1
0
10
10
10
10
10
10
5
F-4
8-68
-(242
-g-IV)
8.4 6
9 .31
9. 20
10.51
9 .28
6.46
1 1.78
12. 12
9 .56
11 .50
9.1 6
7 .11
7.1 4
1
0
15
10
10 10
10
5
5
5
5
5
10
10
10
10
10
10
10
10
10
1 0
10
5
5
5
5
a o
a o
ao
ao
ao
ao
a o
ao
ao
ao
a o
ao
ao
Hå c h» m cô t
nh µ t hê
14 .92
GT II-84
15
1 5
15
15
1
5
th« n Ph ó H÷u
su èi
t h«n 6
ql 2 1A 8 (6) nhùa
ql 21 A 8 (6) n hùa
17.7 4
G TII-1 54
17 .00
GTI I-155
1 5.83
GTI I-176
16.6 0
G TII-1 77
21 .69
GTI I-178
21.8 3
G TII-1 79
22.9 9
G TI-7 4
18 .49
GT I-73
®å ng Cß i Cä i
2
2
2
2
2
2
2
2
2
®åi t rµm
20
20
2 0
2
0
20
15
15
1
5
15 1 5
15
15
1 5
15
a o
a o
suèi
15
D T79
M 79
-1. 8
15
15
15
15
15
1
5
15
15
15
suèi
ql 21A 8
(6) nhùa
ql 21 A 8
(6) nhùa
®−êng cao t èc L¸ng- Hoµ l ¹c 10 ( 8) nhùa
3
2
1
2
20
2 0
20
2 0
aoao-1.1
-1 .1
- 1.0
2 0
20
15
N hµ mÉ u gi o
b ¹ch ®µn
23
®−êng
c 28 (16)
n hùa
ao
a o
ao
ao
a o
ao
a o
t h«n 5
th «n 3M 76
D T73 DT 72
D T74
DT7 5
M 78
D T78
D T77
M 77DT7 6
t¹ p
t¹ p
t ¹p
t ¹p
-1.3
-1. 2
-1.5
-1. 3
-1.2
15
15
15
15
15
15
15
®− êng ®
Êtth «n 3
x· Th¹ch Hßat h«n 7
ao
ao
ao
ao
®−ê n
g ranh gi
í i khu ®o
200 ha
D T69
DT 70
D T71
M75
M5 9
x· H ¹ B»ngx· T h¹ch Hoµ
-1 .5
-1.2
-1.3
- 0.7
1 3.99
12.2 5
15. 05
1 5.31
15
15
10
1 0
1 0
15
10
t¹p
®−êng cao tèc l ¸ng-hoµ l ¹c 10 ( 8) nhùa
t h«n 2
t h«n 3
th«n
5
a o
®−ê n
g c 28 (16) nhùa
- 1.5
15
15
15
15
15
15
15
b ® µn
®−êng cao tèc l ng-hoµ l¹c 10 (8) nhùa
t h«n 3
a o
a o
a o
-1 .3
-1.3
-1.2
1515
15
10
10
10
®−ên
g ®Ê
t
®− êng r
anh giíi
khu ® o 200
ha
M6 0
M61
M62
M 63
M6 8DT 62
M 67 D T61
DT 60
D T59D T58
M6 4
DT5 7
D T64
DT6 5
D T63
M 69
M66M6 5
1 1.6
15. 8
1 1.6
10.4
10.7
7.2
®ång Khoang M¹i
5
5
15
10
5
5
5
5
1 5
15
15
15
15
1 5
15
10
10
10
1
0
1 0
1
0
10
10
5
5
5
5
5
nh· n
n h·n
b ¹ch ®µn
mµu
n h·n
b ¹ch ®µn
nh ·n
a o a o
ao
a o
a o
s¾ n
7. 79
9. 83
- 1.2
®ång Tróc Mai
7.29
6 .51-1.1
-1.3
-1.2
-1.1
7.4 7
6.906. 18
5.7 3
12 .17
9.31
8. 15
7. 83
10
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
10
5
5
5
5
n h·n
ke o
nh· n
n h·n
n h·n
n h·n
nh ·n
nh ·n
ke o
n h·n
keo
® −êng ®Êt
th «n 2x · T h¹ c h Hßa
®−ê ng ranh gi íi khu ®o 200 haM70
DT 67
DT 66
M7 1
13.2
11.3
1 0.1
14.9
10
10
15
keo
k eo
nh ·n
110 kv
T r¹ m ® iÖn Th anh Niªn
a o
x· H¹ B»ng
ao
ao
- 2.8
-3.1
-2.9
-3. 1
-3.6
-3 .5
9 .43
1 1.13
1 0.63
8.84
10. 47
12.26
11.8 7 11. 69
10
10
1
0
10
10
t¹p
-3.0
- 3.2
-3.1
-3.6
-3 .5
-3.7
-3.5
- 3.3
-3. 4
-2.4
-2.7
-2 .8-3 .2
3.66
23
? d??
Ð? ?
?
Tr uo ng K? Thu?t Pháo Binh
?d?
ÐU? NG 84
?
?
Ðu ?ng vành dai Ð?ng Khoang B?t
Ðu?n
g vàn
h da
i
?
?d?
Ð? Ð
Xã Tân Xã
Thô n Phú H ?uThô n Phú H? u
oÐu?ng và nh d
ai
Ð? ? ?
Ð? ? ?
o
?
Ð?ng Gia Hàng
Ðu? ng vành dai
?
Ð?ng Bãi Gia
Ðu? ng vành dai
Ð?ng D?c Ðình
Ð?ng Khoang Ki?n
Ð?ng Ð?i M ít
Ð?ng Ch ùa C ?nh
Ð?ng T? Ðu? ng
Ð?ng Van H?i
Ð? a
Ð?
Ð?ng Mó C?n
Ð? ?
a
Ð? ? ?
Ð?ng Ng?n B?n g
Ð?
Ð?
a
a
Ð?ng C?a Mi?u
Ð? ?
Ð? Ð
?
?
?
? d?
u o ?Ðu ?ng vành da i
Ðu? d
Kho K90
Ð?Ð? Ð?
Ð? ?
?
?
Ð?i Dông
Ð?i Kho ang D ài
Ð?i Ng ?c Bàn g
Ð?i Ng ?c Tù
Khu ru ?n g Ha i Loan
Ð? Ð ?
Ð?i Kh oang M?i
Ð?ng Ðá Mó c
khu dào b? i
Kho ang Lu ?ng
Ð?ng C?nh R? ng
ng hi a d?a
Ð?Ð?n g Kho ang C?n
Ð?ng Kh oang C?n
Tr?m thu ? nông
Xã Tân Xã
Thôn 4H? Tân Xã
H? Tân Xã
H? Tâ n Xã
?
?
partic ipants
M 52
M5 1
DT 76 M7 7
D T77
D T7 8
M 78
M 22
D T4 9
M 26
M2 5
M 24
M1 3
D T36
M 14
DT 38
D T37
M1 5
D T39
M4 3
M4 2
M 44
M 45
M 47
M 53
M 49
M 46
M 48
M5 0
M 89
DT 87
D T86
D T8 8
M 17
M 16
M 18
D T40
D T41
D T4 2
DT 43
M 71
D T66
D T67
M6 5
M7 0
M6 6
M6 9
D T6 3
D T6 5
D T6 4
M 79
D T79
DT 80
M 81
D T53
D T54
M 34
D T52
M 35
DT 51
M 36
M 33
M 82
M 83
M5 8
M 59
DT 57
M 64
D T5 8
D T59
DT 60
DT 84
DT 83
M 86
DT 68 M7 3
M 74
M 72 M5 7
D T56
M5 6
M5 5
DT7 5
D T7 4
D T72D T7 3
M 76
M7 5
D T7 1
D T7 0
D T6 9
M 37
M 39
M3 8
M 40
M 41
DT 55
DT 61
M 67
DT 62
M 68
M 63
M6 2
M6 1
M 60
M 80
DT 81
M 85
M 84
D T8 5
DT 82
M1
D T2 2
DT 23DT 25
M8
D T2 4
DT 21
M 2
D T1
D T2 6
M9
D T2 7
DT9 0
DT 89
M 11
D T2 0
DT 19
D T1 8
M 10
DT 17
DT 15
DT 29
D T3 0
D T2 8
DT 16
DT 32
D T31
D T14 DT 34
M9 0
DT 33
M 7
D T13
M 5
D T1 1
D T12
D T9
M 12
M 6
D T10
DT 8
DT7
M4
D T5
D T4
DT 6
DT3
D T3 5
DT 2
M 3
M 87
M 88
M 54M 54
DT 46
M 20
D T4 4
M 19
D T47
D T48
M 23
DT 50
M 27
M 30
M 32
M 31
M 28
M 29
DT 45
M 21
h å t©n x∙
hå t©n x ·
tr ôc ®−êng b
12 ,5
t 3
t 2
t 5
sw
khu dù t r÷
2
2
1
1
2
2
3
3
22
2
2
1
1
2
2
2
4
2
4
2
2
2
4
2
2
4
1
1
2
x· H¹ B»ng
M5 2
M 51
x· Th¹ch Hoµ
15. 55
DC 11
15 .43
KV 04
15 .85
KV 02
15. 32
KV 25
12. 62
KV 27
1 6.3 6
K V2 6
giÕ ng
giÕ ng
giÕ ng
giÕn g
giÕ ng
g iÕng
a o
a o
a o
ao
ao
suèi
suè
i
x· T©n X ·
1 7.4 9
K V7 8
1 7.13
K V6 1
14.4 7
KV 70
17. 21
KV 72
14 .89K V71
M 26
M1 3
g iÕng
g iÕng
g iÕn g
g iÕng
gi Õng
gi Õng
g iÕn g
M 22
hå
h å T© n X ¸
hå T ©n X ¸
x · H ¹ B»ng
15 .06
KV 37
16 .56
KV 35
M4 2
M4 3
M4 4
M 45
M 53
M 46
M4 7
M 48
M 49
M 50
x· Th¹ch Hoµ
15 .88
KV 83
1 6.4 4
K V8 5
1 4.7 2
K V8 0
1 6.03
K V82
g iÕng
giÕ ng
x · T ©n X·
14 .39
KV 76
M 16
M 17
x · T © n X·
9. 84K V77
16 .65
K V74
x · H¹ B»n g
1 1.44
K V4 7
17 .12K V43
M 71
M 65
giÕ ng
ao
a o
x · H ¹ B» n g
15.5 3
KV 55A
13 .71K V49
8 .14
K V4 6
M 66
mèc
giÕ ng
mè c
m èc
ao
ao
M 79
13 .02
G PS3
suèi
x · T h ¹ c h Ho µ
1 4.7 4
K V8 8
9. 93
K V93
DC 09
14. 29
DC 09
18 .78
KV 96
M 35
M3 4
M 36
M 33
g iÕng giÕn g
gi Õng
giÕn g
x· H ¹ B»ng
1 8.11
D C1 2
17.7 6
KV 44
1 7.94
K V4 1
M 59
M 58
1 8.87
G PS4
M 64
x · T h ¹ c h Ho µ
1 5.44
D C05
1 7.2 8
K V9 9
M8 6
x· H¹ B»ng
1 6.2 8
KV 13
1 5.12
K V39
18. 59KV 38
1 8.1 1
K V3 4
1 4.5 2
K V3 0A
1 5.4 9
K V3 6
17 .22
D C07
M 74
M7 3
M 72 M 57
M5 5
M 56B
g iÕn g
g iÕng
M5 6
13 .63
K V07
13 .45
KV 30
14 .83
K V05
14. 28
KV 06
1 3.39
K V0 8
1 4.97
K V1 0
1 4.2 6
K V1 01
1 5.36
K V29
1 5.9 1
K V2 3
14 .66
KV 19
14 .35
K V18
1 3.49
K V2 1
13.9 9
KV 16
1 4.2 6
K V2 2
12 .46
K V1 5 11. 06
K V17
giÕn g
g iÕn g
giÕ ng
x · T h ¹c h H o µ
x· Th¹ch Hoµ
1 3.24
K V51
12 .89
KV 59
1 4.00
K V1 4
1 3.3 9
K V2 0
1 4.11
K V5 8
13 .58
K V54
12 .69
KV 52
1 4.45
K V55
12 .39KV 12
12. 25
DC 10
12.8 0
KV 56
12 .16
K V53
11. 71
KV 87
11. 33
KV 33
9.05
KV 32
1 1.5 3
D C0 8
14 .01
KV 31
M 37
M 38
M 39
M 41
M 40
giÕ ng
gi Õng
g iÕn g
giÕn g
g iÕng
gi Õng
gi Õng
gi Õng
giÕn g
gi Õng
giÕ ng
a o
1 7.0 8
K V4 2
15 .96
K V50
M6 7
M 68
M6 2
M6 3
M6 1
x · H¹ B» n g
x · T h¹ c h Hoµ
x · T h¹ c h Hoµ
13. 58
KV 94
14 .75KV 92
14.8 9
KV 84
1 4.9 9
K V9 7
15 .66
KV 86
Mè c há ng
giÕn g
giÕ ng
gi Õng M 84
ao
x · T h ¹c h Hoµ
M 8
M 1
g iÕn g
giÕn g
15 .19
G PS1
17.4 5
DC 01
giÕ ng
M 2
g iÕn g
x· T © n X·
x· T h ¹ ch Ho µ
x· T h ¹ ch Ho µ
x· T © n X·
1 4.8 5
K V9 5
12 .17
K V62
1 6.2 8
K V6 5
18. 87
DC 03
M 7
M 6
M4
M 90
giÕn g
WC
ao
ao
x· T h ¹ ch Ho µ
1 8.0 5K V9 8
15. 12
DC 04
14 .53
K V81
x · H¹ B» n g
17 .72
17 .37
1 7.56
17. 54
16.8 6
1 6.55
1 6.58
1 6.05
16.4 9
1 6.29
16 .60
16 .65
1 6.34
1 4.95
M 54
1 7.36
x · H¹ B» n g
x · T © n X·
16. 29
KV 73
16 .02
D C02
M 20
M 19
giÕ ng
g iÕn g
gi Õng
20.3 6
DC 06
2 2.3 1
K V6 8
19 .14
K V67
1 8.7 3K V6 3
15. 18
KV 66
M2 9
M 28
M 27
M 23
M 30
g iÕng
g iÕng
g iÕn g 0 .8
x· T h ¹ ch Ho µ
x· T©n X·
x· T©n X·
K V7 0
1 0.6 9 M 21
M 54
2
2
55
5
5
5
5
55
18.0
15.0
11.0
14.0
14.217.413.9
15.3
18.3 16.7 14.4 13.3
13.0
18.314.0
16.9
14.6
14.7
15.5
15.7
14
14.5
11.0
11.0
13.1
13.2
13.1
14.5
6
1 2
5
3
7
8
9
4 14
15
16
17
18
11
13
10
The Study for Update of Hoa Lac High-tech Park Master Plan
Land Use Plan: Phase 1Japan International Cooperation Agency (JICA)
Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I
3-29
[Loại I]
3%2%2%
110001250
Banking soil for Separator
Type I-1
1400
8250
2400 700
4500
1500 250010001500 1750
3% 2% 2%
11000 1250
1400
8250
2400700
4500
30002500 10001750
R.O.W = 50000
3%2%2%
110001250
Banking soil for Separator
Type I-2
1400
8250
2400 700
4500
1500 150010001500 1750
2% 2%
11000 1250
14002400700
4500
1000
3%
8250
1500 1000 30001750 1000
R.O.W = 50000
Nguồn: Đoàn nghiên cứu JICA
Hình 3.5-3 Mặt cắt điển hình có hạng mục tiện ích: Đường loại I
Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I
3-30
[Loại II]
3%1.5%2%
Banking soil for Separator
Type II-1
1400
3500
2400 700
45007500
600 700 1000 1200
3% 1.5% 2%
1400
3500
2400700
4500 7500
9001000
1000 1000
R.O.W=33000
900700
3%1.5%2%
Banking soil for Separator
Type II-2
1400
3500
2400 700
45007500
600700 1000 700 500
3% 1.5% 2%
1400
3500
2400700
4500 7500
13001000700500
1000 1000
R.O.W=33000
Nguồn: Đoàn nghiên cứu JICA
Hình 3.5-4 Mặt cắt điển hình có các hạng mục tiện ích: Đường loại II
[Loại III]
3%1.5%2%
1300
3500
2200
3500
Type III
600 700 1000 700 500
3% 1.5% 2%
1300
3500
2200
3500
13001000700500
7500 7500
R.O.W=29000
Nguồn: Đoàn nghiên cứu JICA Hình 3.5-5 Mặt cắt điển hình với các tiện ích: Đường loại III