c cnc hòa l c - jicaopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/11868577_02.pdfđã được phát triển và...

12
Nghiên cu cp nht Quy hoch chung Khu công nghcao Hoà Lc Báo cáo cui k, Báo cáo htr, Tp I 3-19 đã được phát trin và hai nhà máy (Nhà máy sn xut gch và nhà máy sn xut ng chu lc si thutinh) đang vn hành và khong 10 doanh nghip đang trong quá trình xin giy phép đầu tư. Đối vi đường ranh gii phía Đông, hin đang xây dng và sphát trin thành đường cp tnh. Con đường rng 42m này cũng sphc vcho khu vc dkiến smr ng trong tương lai ca Khu CNC Hoà Lc, nó nm phía đông ca NPIP. Mt trong nhng nút giao ct/phân cp giao thông cho Khu CNC Hoà Lc nm vtrí này, ni con đường này vi đường cao tc Láng-Hoà Lc và cng phphía đông Khu CNC Hoà Lc như trong Hình 3.3-3 (Vtrí B). Mt phân cp giao thông khác dkiến sni vi cng chính ca Khu CNC Hoà Lc (Vtrí A) và cùng ni vi đường góc phía tây ca NPIP. Cng chính ca NPIP nm phía bc và sni vi các nút giao ct/phân cp giao thông đã quy hoch qua các đường ni bca NPIP. Ngun: VINACONEX Hình 3.3-7 Quy hoch tng thca Khu CN Bc Phú Cát 3.4 Danh mc các dán dkiến Mt danh mc dán đường dkiến được tng hp trong Bng 3.4-1. Kế hoch dkiến được chia nhóm thành sáu dán theo loi kết cu và theo giai đon. Nút giao ct/phân cp giao thông dkiến (A) (B) Cng chính NPIP Khu đất dtrnhm mrng tương lai Khu Công nghip CNC Hòa Lc Cng chính Khu CNC Hòa Lc

Upload: others

Post on 27-Jan-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: C CNC Hòa L c - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/11868577_02.pdfđã được phát triển và hai nhà máy (Nhà máy sản xuất gạch và nhà máy sản xuất ống chịu

Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I

3-19

đã được phát triển và hai nhà máy (Nhà máy sản xuất gạch và nhà máy sản xuất ống chịu lực sợi thuỷ tinh) đang vận hành và khoảng 10 doanh nghiệp đang trong quá trình xin giấy phép đầu tư. Đối với đường ranh giới phía Đông, hiện đang xây dựng và sẽ phát triển thành đường cấp tỉnh. Con đường rộng 42m này cũng sẽ phục vụ cho khu vực dự kiến sẽ mở rộng trong tương lai của Khu CNC Hoà Lạc, nó nằm ở phía đông của NPIP. Một trong những nút giao cắt/phân cấp giao thông cho Khu CNC Hoà Lạc nằm ở vị trí này, nối con đường này với đường cao tốc Láng-Hoà Lạc và cổng phụ phía đông Khu CNC Hoà Lạc như trong Hình 3.3-3 (Vị trí B). Một phân cấp giao thông khác dự kiến sẽ nối với cổng chính của Khu CNC Hoà Lạc (Vị trí A) và cùng nối với đường góc phía tây của NPIP. Cổng chính của NPIP nằm ở phía bắc và sẽ nối với các nút giao cắt/phân cấp giao thông đã quy hoạch qua các đường nội bộ của NPIP.

Nguồn: VINACONEX

Hình 3.3-7 Quy hoạch tổng thể của Khu CN Bắc Phú Cát

3.4 Danh mục các dự án dự kiến

Một danh mục dự án đường dự kiến được tổng hợp trong Bảng 3.4-1. Kế hoạch dự kiến được chia nhóm thành sáu dự án theo loại kết cấu và theo giai đoạn.

Nút giao cắt/phân cấp giao thông dự kiến (A) (B) Cổng chính NPIP●

Khu

đất

dự

trữ

nhằm

mở

rộng

tươn

g la

i

Khu Công nghiệp CNC Hòa Lạc Cổng chính Khu CNC Hòa Lạc

Page 2: C CNC Hòa L c - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/11868577_02.pdfđã được phát triển và hai nhà máy (Nhà máy sản xuất gạch và nhà máy sản xuất ống chịu

Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I

3-20

Bảng 3.4-1 Danh mục dự án đường

STT Dự án Mô tả chung Đặc tính kỹ thuật Giai đoạn

Vỉa hè (rải nhựa) (bao gồm làn mở rộng ở đường A (2.5 km) và đường mở rộng ở đường C (0.8 km))

Đường đi bộ

Rãnh chữ L

Bó vỉa bê tông

Cột đèn

1 Thi công đường nội bộ (Giai đoạn-1)

Thi công đường nội bộ quy hoạch cho Khu CNC Hoà Lạc Giai đoạn 1 (Loại I: 4,231 m, Loại II: 6,956 m, Loại III: 7,988 m)

Cây xanh

1

Vỉa hè (rải nhựa)

Đường đi bộ

Rãnh chữ L

Vỉa bê tông

Cột đèn

2 Thi công đường nội bộ (Giai đoạn-2)

Thi công đường nội bộ quy hoạch cho Khu CNC Hoà Lạc Giai đoạn 2 (Loại II: 2,018 m, Loại III: 1,429 m)

Cây xanh

2

9 cầu (PC, rầm chữ I) (No. 5-11, 13-14)

1 cầu (PC, Arch) (Số15)

3 Xây cầu và cống (giai đoạn 1)

Xây cầu và cống quy hoạch cho Khu CNC Hoà Lạc giai đoạn 1

Cống (2@2mx2m) cho 2 đoạn đường (số 17-18)

1

1 cầu (PC, rầm chữ I) (Số12) 4 Xây cầu và cống (giai đoạn 2)

Xây cầu và cống quy hoạch cho Khu CNC Hoà Lạc giai đoạn 2 Cống (2@2mx2m) cho 1 đoạn đường

(Số 19)

2

Dốc lên

Cầu vượt

5 Xây phân cấp giao thông (cầu vượt)

Xây cầu vượt nối Khu CNC Hoà Lạc và đường cao tốc Láng-Hoà Lạc (KM28+971)

Lan can

1

Dốc lên/xuống

Vỉa hè rải nhựa

6 Thi công nút giao cắt (đường hầm)

Thi công nút giao cắt (đường hầm) nối Khu CNC Hoà Lạc với đường cao tốc Láng-Hoà Lạc (KM27+000)

Đường đi bộ

1

Page 3: C CNC Hòa L c - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/11868577_02.pdfđã được phát triển và hai nhà máy (Nhà máy sản xuất gạch và nhà máy sản xuất ống chịu

Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I

3-21

(1) Thi công đường nội bộ và đường khu vực (giai đoạn 1)

Đây là dự án làm đường nội bộ qui hoạch trong Khu CNC Hoà Lạc giai đoạn 1 như hình 3.4-1. Cần lưu ý rằng, trên phương diện giao thông, đường phải được thi công sao cho tạo nên một hệ thống liên tục không cần quan tâm đến các khu vực sẽ phát triển sau này ở Giai đoạn 1 miễn là đất đã sẵn có. Vì vậy, dự án bao trùm toàn bộ phần thi công đường nội bộ; cụ thể: tất cả các đường loại I (dài 4.2km) và một phần đường loại II (7.0km). Nó cũng bao gồm đường trong khu vực mà theo kế hoạch là đường loại III (8.0km). Thêm vào đó, đường chính 50m hiện có (Đường A trong Hình 3.2-1) cần được nâng cấp từ 4 làn đường thành 6 làn đường, và đường 26m hiện có ở Đường C cần nâng cấp thành đường nội bộ 50m loại I.

Page 4: C CNC Hòa L c - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/11868577_02.pdfđã được phát triển và hai nhà máy (Nhà máy sản xuất gạch và nhà máy sản xuất ống chịu

Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I

3-22

Nguồn: Đoàn nghiên cứu JICA

Hình 3.4-1 Kế hoạch phát triển hệ thống đường nội bộ trong khu vực Khu CNC Hoà Lạc (Giai đoạn 1)

Page 5: C CNC Hòa L c - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/11868577_02.pdfđã được phát triển và hai nhà máy (Nhà máy sản xuất gạch và nhà máy sản xuất ống chịu

Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I

3-23

(2) Thi công đường nội bộ và đường khu vực (Giai đoạn 2)

Trong dự án thi công đường nội bộ và đường khu vực giai đoạn 2, những đường còn lại sẽ được thi công để hoàn thiện hệ thống đường của Khu CNC Hoà Lạc. Đường trong dự án này bao gồm đường nội bộ Loại II (dài 2km) và đường khu vực Loại III (1.4km).

(3) Xây cầu và cống (giai đoạn 1)

Đây là dự án xây dựng chín cây Cầu dầm chữ I (số 5-11 và 13-14 trong Hình 3.4-2), cầu một nhịp (hoặc lưng vòm) (số 15) và 2 cống hộp (2 ngăn) (số 17-18) đặt tại các đường nội bộ và đường khu vực cho giai đoạn 1. Cầu và cống quy hoạch trong Khu CNC Hoà Lạc được liệt kê trong Bảng 3.4-2 và các vị trí được thể hiện trong Hình 3.4-2. Trong tất cả các cầu, cầu bắc qua hồ Tân Xã (số 15) dài khoảng 100m là cầu dài nhất. Như vậy, cầu này theo dự kiến sẽ là loại cầu khác, một nhịp hoặc lưng vòm để phù hợp với cảnh quan của hồ. Trong khi đó, một số mương thoát nước lại có quy mô nhỏ hơn và cống hộp dự kiến sẽ đặt ở những vị trí này (số 17-18).

Bảng 3.4-2 Danh mục cầu và cống

STT Chiều dài (m)

Giai đoạn

Ghi chú

1 58.15 - Cầu hiện có 2 40.0 - Cầu hiện có 3 15.0 - Cầu hiện có 4 34.1 - Cầu hiện có 5 60 1 Cầu dầm chữ I 6 60 1 Cầu dầm chữ I 7 24 1 Cầu dầm chữ I 8 24 1 Cầu dầm chữ I 9 24 1 Cầu dầm chữ I

10 24 1 Cầu dầm chữ I 11 24 1 Cầu dầm chữ I 12 42 2 Cầu dầm chữ I 13 42 1 Cầu dầm chữ I 14 80 1 Cầu dầm chữ I 15 100 1 Cầu một nhịp hay lưng vòm 16 50 - Cống hiện có (2 @ 2 x 2 m) 17 22 1 Cống hộp (2 @ 2 x 2 m) 18 22 1 Cống hộp (2 @ 2 x 2 m) 19 22 2 Cống hộp (2 @ 2 x 2 m)

guồn: Đoàn nghiên cứu JICA

Page 6: C CNC Hòa L c - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/11868577_02.pdfđã được phát triển và hai nhà máy (Nhà máy sản xuất gạch và nhà máy sản xuất ống chịu

Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I

3-24

Nguồn: Đoàn nghiên cứu JICA

Hình 3.4-2 Vị trí của cầu và cống trong Khu CNC Hoà Lạc

Page 7: C CNC Hòa L c - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/11868577_02.pdfđã được phát triển và hai nhà máy (Nhà máy sản xuất gạch và nhà máy sản xuất ống chịu

Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I

3-25

(4) Xây cầu và cống (giai đoạn 2)

Trong giai đoạn 2 của dự án xây dựng cầu và cống, các cầu và cống còn lại sẽ được xây dựng cùng với những con đường sẽ thi công trong giai đoạn 2. Thực tế là, việc xây dựng một chiếc cầu (số 12) và một cống hộp (2 ngăn) đã bao gồm trong dự án này.

(5) Xây dựng phân cấp giao thông (Cầu vượt)

Đây là một phần của dự án hạ tầng đường nội bộ Khu CNC Hoà Lạc với mục đích xây dựng một hệ phân cấp giao thông với một chiếc cầu vượt và đường dốc nối từ Khu CNC Hoà Lạc đến trung tâm Hà Nội. Vị trí ở khoảng Km28 cột mốc 971 ở đường cao tốc Láng-Hoà Lạc, cụ thể ở trước cổng chính của Khu CNC Hoà Lạc. Mặc dù dự kiến là cầu vượt sẽ bắc ngang qua đường cao tốc Láng-Hoà Lạc, nhưng cần phải nghiên cứu thêm để xác định lại bao gồm cả phần quy mô dự án (xem liệu đây là hệ phân cấp giao thông quy mô đơn giản hay nút giao cắt quy mô lớn). Vị trí chi tiết của cổng chính và thiết kế cảnh quan cũng phải được nghiên cứu.

(6) Xây dựng nút giao cắt (đường hầm)

Đây là dự án xây dựng nút giao cắt với một đường hầm như một phần của dự án hạ tầng đường nội bộ của Khu CNC Hoà Lạc. Vị trí ở khoảng cột Km27+000 trên đường cao tốc Láng-Hoà Lạc, nối với cổng phụ phía đông của Khu CNC Hoà Lạc. Mặc dù dự kiến đường hầm sẽ đi ngang đường cao tốc Láng-Hoà Lạc và thiết kế của đường cao tốc Láng-Hoà Lạc sẽ cần phải thay đổi với kết cấu cầu, cần phải nghiên cứu thêm nữa để xác định kết cấu cũng như loại nút giao cắt.

3.5 Nghiên cứu kỹ thuật cho phát triển giai đoạn 1

3.5.1 Mô tả dự án

Sự phát triển Giai đoạn 1 bao gồm phần thi công đường nội bộ và đường khu vực cũng như cầu/cống và nút giao cắt/hệ phân cấp giao thông được quy hoạch cho Giai đoạn 1. Theo như quy hoạch (hình 3.5-1), các con đường sẽ được thi công sẽ không giới hạn ở những khu đất Giai đoạn 1 mà có thể mở rộng ra để hình thành một hệ thống giao thông liên tục. Như vậy, tổng chiều dài con đường là 19.2km, bao gồm 4.2km đường loại I , 7.0km đường loại II và 8.0km đường loại III. Bản đồ địa hình và các con đường với chiều cao tại các điểm giao nhau được thể hiện ở Hình 3.5-2. Tốc độ theo thiết kế là 50km/giờ đối với đường nội bộ (loại I và II) và 40km/giờ đối với đường khu vực (loại III).

Về không gian ngầm đối với các tiện ích, chúng cần được đặt dưới phần đường đi bộ và các vùng đệm để tránh việc cản trở sự lưu thông qua lại trong trường hợp cần bảo dưỡng và sửa chữa. Thêm nữa, ống/mương/cáp tiện ích phải được lắp đặt sao cho đảm bảo được khoảng cách phân chia tối thiểu giữa chúng theo Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam (Bảng 3.5-1). Kích cỡ giả thiết của từng tiện ích, vị trí mặt cắt ngang của các tiện ích đường Loại I (2 hộp), Loại II (2 hộp) và Loại III (1 hộp) được thể hiện ở Hình 3.5-3,

Page 8: C CNC Hòa L c - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/11868577_02.pdfđã được phát triển và hai nhà máy (Nhà máy sản xuất gạch và nhà máy sản xuất ống chịu

Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I

3-26

3.5-4, và 3.5-5, theo thứ tự lần lượt. Cần phải lưu ý rằng đối với công tác đào thì khoảng cách đối diện nhỏ nhất phải là 3m.

Bảng 3.5-1 Khoảng cách phân chia tối thiểu của các công trình tiện ích

[Unit: m]

Các tiện ích Cấp nước Thoát nước Cáp điện < 35kV

Cáp thông tin liên lạc

Khoảng cách ngang

Cấp nước 0.7 1.5 1.0 0.5

Thoát nước 1.5 0.4 0.5 0.5

Cáp điện < 35kV 1.0 1.0 0.1 0.5

Cáp thông tin liên lạc 0.5 0.5 0.5 0.5

Khoảng cách dọc

Cấp nước - 0.1 0.5 -

Thoát nước 0.1 - 0.1 0.1

Cáp điện < 35kV 0.5 1.0 1.25 0.3

Cáp thông tin liên lạc 0.2 - 0.5 0.5

Nguồn: Quy chuẩn xây dựng Việt Nam

Trong Giai đoạn 1, chín cây Cầu dầm chữ I (số 5-11 và 13-14 trong Hình 3.5-1), một cầu nhịp cuốn (hay lưng vòm) (Số 15), và hai cống hộp (hai ngăn) (Số 17-18) sẽ được thi công. Cầu nhịp cuốn (hay lưng vòm) với chiều dài 100m bắc ngang qua hồ Tân Xã (số 15) sẽ là một kết cấu đặc trưng của Khu CNC Hoà Lạc. Cũng cần phải lưu ý thêm rằng, đối với tất cả các cây cầu trong quy hoạch, các ống tiện ích phải được gắn liền với kết cấu.

Đối với nút giao cắt/hệ phân cấp giao thông, chúng đã được bao gồm trong Giai đoạn 1 mặc dù cần phải có nghiên cứu kỹ hơn để xác định hình dáng và kết cấu. Trong khi cổng chính của Khu CNC Hoà Lạc và đường ra vào dự kiến sẽ được nối với đường mặt trước đường cao tốc Láng-Hoà Lạc (KM28+971), một chiếc cầu vượt và dốc lên sẽ cần thiết cho việc lưu thông qua lại từ cổng chính thẳng đến Hà Nội. Trong khi đó, một nút giao cắt dự kiến đặt tại cột KM27+000 ở đường cao tốc Láng-Hoà Lạc, nối với cổng phụ phía tây của Khu CNC Hoà Lạc. Đường cắt được dự kiến là một đường hầm bởi vì đường cao tốc Láng-Hoà Lạc sẽ cao hơn cao độ đường cắt khoảng 5m. Thiết kế của đường cao tốc Láng-Hoà Lạc cũng cần phải thay đổi với kết cấu cầu. Phần tiếp theo bàn về các loại nút giao cắt phù hợp cho vị trí này.

Page 9: C CNC Hòa L c - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/11868577_02.pdfđã được phát triển và hai nhà máy (Nhà máy sản xuất gạch và nhà máy sản xuất ống chịu

Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I

3-27

The Study for Update of Hoa Lac High-tech Park Master Plan

Land Use Plan: Phase 1Japan International Cooperation Agency (JICA)

c ・

To Dong Mo LakeVietnam CulturalVillage

High-TechIndustrialZone

SoftwarePark

Hình 3.5-1 Giai đoạn-1 Quy hoạch phát triển đường và quy hoạch sử dụng đất

Page 10: C CNC Hòa L c - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/11868577_02.pdfđã được phát triển và hai nhà máy (Nhà máy sản xuất gạch và nhà máy sản xuất ống chịu

Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I

3-28

Hình 3.5-2 Phát triển hệ thống đường Giai đoạn 1 trên bản đồ địa hình

2 3

23

01 'o

1 0

1 0

15

1 5

15

15

15

15

15

15

-1.0

k ªnh N2

-1.315

®− êng 452

-2.0

-2 .0

-0.8

-0.9

-1.1

-1.3

-1.3

-1.0

kª nh N 2

kªn h N 2

H å

-2 .3

-1 .4

- 1.7

- 2.1

1 5

a o

- 1.6

- 2.1

-1 .7

-2.3

10

1 0

10

15

15

15

15

1 5

1

5

-1 .5

-1.9

2

2

22

2

2

2

222

3

t l

84 8 (6) n

hùa

tl 84 8

( 6) nh ùa

tl 8

4 8 (6) n

h ùa

3

3

2

2

q l 21 A 8

( 6 ) nh ùa

®−êng 4

52

d? u

Ð? ?

Ð?n g Kho ang Ph ?ng

Ð?n g Ð?i Ð i?n g

®ång Hå

-2.0

1 51 5

15

1 5

15

15

15

a oao

a o

ao

a o

aoa o

aoa o

aoao

ao

10

10

15

ao

ao

a o

- 2.4

2

2

-2.1

-0.8

15

15

1 5

1 5

10

ao-2.4

1 0

a oao

12. 97

GT II-39

-1.2

-2 .0

1 0

15

15

15

15

15

1 5

10

10

10

tl 8 4 8 ( 6 ) n hùa

ao

13.7 4

GP S10 460 2

1 0

15

10

®−ê ng vµ

n h ®ai

1 0

10

nhµ thê

th« n 7

th« n 7

®− êng c 2

8 (16) n hùa

ql 21A 8 (6

) nhùa 1 7.08GT II-1

ql 21A 8

(6) nh ùa

b− u ®iÖ n

-1 .2-1.1

2

2

2

2

3

2

3

3

2

3

2

2

4

4

3

20

20

2

0

15

15

15

1

5

15

t l 84 8 ( 6) nhùa

13.7 2

G TI- 21

-1 .3

3

2

2

2

2

2

2

3

2

2

- 1.1

- 1.3

20

2 0

15

15

15

15

15

1

5

15

15

1

5

1 5

15

15

15

15

15

15

1

5

15

1 5

15

kh o K86

nhµv n h ãa

x· B×nh Y

ªnx· T

©n X·

H å ch»m côt

a o

a o

a o

a o

a o

ao

a o

ao

ao

16.6 6

GTII -16

2

2

2

23

3

22

3

2

2

2

2

-1 .3

-1 .0

-1.3

1 5

15

15

1

5

1515

15

15

1 5

15

15

15

1 5

15

x· T

©n X

·x·

B×nh

Yªn

x

· T©

n X·

B×n

h Yª

n

a o

x· Th ¹ch H oµ

-0.8

2

0

15

15

15

15

20

15

15

15

1 6.26

- 1.5

- 1.4

-1. 2

-1. 1-1.3

-1.4-1 .5

-1.4

-1.6

-1 .1

-0.8

-0.9

- 1.5

-1 .4

-1.1

-1. 8 -1 .1

-1.2

-1.3

-1.4-1.6

-1.5-1.4

-1 .5

-1 .2

- 1.4

-0.9-1.2

- 1.0

-1.1

-1.1

-0 .9

-1.4 -1.1

-0.6

-0.7

- 1.1

-1 .7

-1.1-1 .3

-0.6

-1.2

-1.1

-1.5

-1 .6

-1. 0

-1.5

- 0.8

- 1.7

-1.7

-1. 6

- 1.5

-1.5

-0 .9

-1.5

-1. 4

-1.5

-1 .2

-1 .4

-1.4

- 1.3

-1.2

20

15

15

15

1 5

15

15

15

12 .32

2

0

15

15

15

1 5

15

15

15

15

1 5

15

15

1 5

20

1

5

b·i tËp xe

Ql-21(nhùa

)

® −ên g ® Êt

Ql 21

A 8 (6

) nhù a

3

2

2

2

3

3

2

2

0

20

20

20

1 5

15

15

15

1

5

15

ao

ao

x· Th¹ ch Ho µ

D oan h t r¹i Qu© n ®é i

- 1.2

- 0.8

-1.2

-1 .5

-1.4

-1.1

-0.9

-0. 9

-1.0

-1.7

- 1.6

-1.2

-1.0

-1 .1

-0.8

- 0.8

-0 .9

-1.0

- 0.7

-1.1

-1.0

- 0.8

-0.7

-0.6

-0 .8

-0 .8

-0.7

-0 .8

- 0.9

-1 .0

-1 .1

-1.2

- 1.0

-1.1

15

15

15

1 5

15

15

15

15

1 5

15

15

15

1

5

15

15

th« n Ph ó H ÷u

-1.2

-1. 2

-1.2

-1.4

-1 .25

- 1.5

- 1.7

- 1.9

-2.2

16 .79

-1.1

15

20

15

1 5

15

15

15

15

1 5

h å ®Çm s ê

14.4 9

G PS1 0460 6

DT1 8

M1

-0.8 -0.9

-1.2

-1.0

- 1.4

-1. 2

15

15

15

15

15

15

15

gß næ i

gß næi

10

M3

DT2

D T35

DT3

DT6

D T4

DT5

M4

DT7

DT8

DT 10

M6

M 12

DT 9

D T12

D T11

M 5

DT 13

M7

D T33

M90

DT 34D T14

D T31

DT 32

DT1 6

DT 28

D T30

D T29

DT1 5M 10

DT 1

M2

D T37

DT3 8

M 14

DT 36

M13

M2 4

M2 5

M 26

DT 49

14 .69

GTI I-125

-1.2

-3.0-2.9

-1.7

-2.6

- 2.3

-2.3

-1.3

-2 .0

-2.1

-2 .1

- 1.1

- 2.1

-2.8

-2.7

-2.3

- 1.4

- 1.7

-1.4

-2.1

-1. 8

-1. 2

-1. 4

-1.3

-1.2

-1.4

2 0

15

15

20

20

20

hå T©n X·

c á

Q l 21 A 8 (6 ) nh ùa

th «n 7

20

20

15

15

15

15

15

1 5

15

15

b¹c h ®µ n

Tr −êng ti Óu häc

Tr¹m bi Õn thÕ

1.0

2

2

20

15

15

1 5

M 88

M 87

D T19D T20

DT 89

DT9 0

DT 27

M9M9

DT 26DT 21

D T24

M8

D T25DT2 3

DT 22

DT 86

DT 87

M8 9

-1.5

-0.9

-1.7

-0.9

-1 .3

-1.6

15

1 5

ao

H å

th«n 7

®−ên g C 28 (16) nhù a

®−ê ng ®Êt

kh u ® o 20 0 h a

khu ® o 20 0 ha

kh u ® o 20 0 h a

M 29

M 28

M2 7

DT 50

M2 3

M1 1

D T88

k hu ®o 200 ha

-1.5

-1.1

- 1.1

- 1.5

-2 .5

-2.4

-2.6

-0 .7 -0.8

-1 .2

-0.9

-1.1

-1.3

-1.2

-1 .2

- 1.1

-0 .9

-1.1

- 0.9

-1 .0

-1.2

-0.8

-1.2

2 0

20

20

15

15

15

15

15

15

15

M8 6

S©n vËn ®éng

20

15

15

1 5

15

15

15

1 5

15

15

15

D T82

D T85

M 84M8 5

D T81M 80

M 83

M 82

M 81

DT 80

1 5

1 5

1

5

th«n 4

®−ên

g vµ

nh ®

ai

ao

a o

ao

ao

a o

a o

ao

a o

ao

ao

-1.2

-1.5

-2 .3

-1.8

-1.2

-1 .1

-0 .9

-1.5

-0.8

-1. 1

-1 .2

15

1

5

12 .36

GPS 104 603

H å

ao

®Ëp trµn

- 1.1

-1 .5

-1 .6

-1.7

-0.8

-2 .1

-2.4

-1.0

-2 .7

-3.0

-1 .9

-1.0

-2.2

-2.3

-2.3

-2.0

-2.1

-2.3

- 2.3

-2.3

-1.8

-2.1

-1.

-1.1

-2.5

-2 .4

-2 .0

- 2.4

-2.2

-2 .2

-2.3

- 1.5

-1.5

- 2.6

- 2.3

-2.6

-2.3

-0 .8

-1 .4

- 2.9

-2 .3

-2 .1

15

15

15

1 5

10

10

10

10

hå T©n X·

hå M á MÌ ohå M á M Ì o

®− êng ®Êt

ao

th« n 3

hå T©n X·

-1.4

-1.3

-1.3

-1.5

- 1.5

-1.3

-1.5

-1 .4

-1 .3

-1.3

-1 .5

- 1.3

-1.5

-1.6

-1 .4-1.7

-1.9

-3.2

- 3.3

- 3.2

-1 .7

-3.2

-3.2

-0 .8

- 0.9

-1. 0

-1 .0

-1.1

-0.9

-0 .8

-0 .7

-1.2

-1 .2

-1.3

- 1.4

-1.1

-1.5

15

15

1

0

10

10

10

10

10

10

10

-0.9

-1 .6

-1.1

-1 .5

- 1.3

1

0

10

10

10

1 0

10

10

10

10

10

1 0

10

ao

ao

ao

gß næ i

a o

- 1.6

-1.7

-1.6

-1.7

-1.5

-1 .6

-1 .5

-1.9

-1.5

-1.6

1.5

1. 7

-1. 7

- 1.3

-1. 6

-1.5-1. 3

-1.6

-1 .5

K hoa ng To¶

Kh oan g T o¶

-0.8

- 1.2

-1.2

-1 .7

-1. 9

-1.1

-1 .1

-1.7

-2.0

-1.4

-1 .6

10

10

10

1

0

10

10

10

®−ên g

vµnh ®ai

®ån g K hoa ng T o¶

x · T ©n X·

ao

-1.3

-1 .5

-1 .8

-1.9

-1.5

1 0

10

®−ên g ® Êt

th «n 3

h å T© n X ·

ao

-1.1

-0 .8

- 2.5

-1 .8

-1 .2

-1.8

- 1.6

-2 .7

-2 .4

-2.5

-0.8

-1 .8

- 2.6

-2.4

-1.6

-1.2

-0.8

-0.7

-0 .9

-1.3

-1.4

-2.1

- 1.4

-2 .2

-0.9

-1.5

-2.5 -2 .7

-2.6

- 1.1

-1 .0

-1 .6

-1.1

-1.1

-2.7

- 2.5

-2 .6

-2.6

-2.2

- 1.2

- 1.2

-2.5

-2 .0

-1.3

-2.9

15

1 5

1 5

1

5

15

15

15

15

10

10

10

1

0

1 0

10. 1

11.7

b Ó

h å T ©n X·

th« n 1 0

th «n 1 0

hå T©n X·

h å T© n X·h å T ©n X·

-1.9

-2.2

-2.4

- 1.9

- 2.1

-1.2

- 1.1

-1 .2

-1.5

-1.4

-1.6

-2.1

-2 .4

-2. 7

-2.9

-2 .6

-2.4

-3 .0

-2. 2

-0.9

-1.8

-1.1-1. 7

-3.2

-1.8

-2 .1

-3.2

-1 .0

-1.8

-3.2

-1.6

-1. 8

-1.8-2.8

- 1.5

-2 .9

-2.8

- 1.4

-1. 5

-1.7

-1 .0

- 1.1

-1 .4

-2 .4

-2.3

-2 .7

-1.5

-2 .2

-1.3

-1 .6

-2.3

-1.8

-2 .0

-2.1

-2 .9

-2.5

- 2.8

-2.5

-1.8

-1.6

-0 .8

-2.9

-2 .9

-1 .6

-1.5-2 .6

-2.2

-3. 0

-3.0

-1.2

-2.8

1

5

15

15

15

15

15

10

10

10

10

10

10

1 0

10

10

th «n 10

ao

a o

M1 9

DT 44

M 20

DT 43

DT 42

D T41

D T40

M 18

M17

DT 39

M1 5

14 .83GT II-131

-1.5

- 0.8

-0.9

-1.1

-2.2

- 3.0

- 1.1

-1 .2

-2.2

-1.8

-2.2

- 1.2

-2.4

-0.9

-2.3

-2.6

-1. 5

-2. 4

-0.8

15

15

15

10h å T ©n X ·

-1 .2

-1.5

-2.5

-1.9

-2.2

-2.2

- 1.9-2 .5

-2 .2 -2.6

-2.7

7.8

- 2.3

-2.6

- 2.8

8.4

-3.0

-2.5

-1.6

- 2.9

-2.8

-3.1

-2 .3 -2.2

-2. 8

- 2.7

-2 .6

-2.8

-2.5

-2.3

-1.9

- 2.1

-1 .9

-2.8

- 3.0

-1 .9

- 2.6

-2 .3

-2.9

-2.7

- 2.1

- 2.9 -2.2

-1 .8

-2 .2

-2.8

-2.8

-3.1

-3 .0

-2.6

- 3.1

-2.5

-2.7

-2.1

15

15

1

5

15

1 5

15

1 5

15

10

10

1 0

10

10

1

0

11. 9

10 .0

11.3

9 .7

12.3

1 0.0

9 .4

11. 8

9. 4

ao

h è

12.8

17.8

- 1.2

-1.0

-1.5

-1.2

-2.4

-2. 6

-1 .2

-1.9

-2.4

-2.3

-2. 1

-2.6

-2.5

-1.5

-2.0 -1.8

-1.8

-2.2

-1.9

-1.4-1 .7

-2.0

-1 .7

-2.1

-2 .0

-1. 8

-1.8

-3.5

-1.8

-0.9

-2 .8

-2.9

-2 .6 -2.8

-2.5

-2.7

-2 .8

-1.9

- 3.2

-1.9

-3.0

-1.9

-2.5

-3.2

-3.2

-3 .3

-3.3

15

15

10

10

1 0

10

10

10

10

10

h å T © n X·

®−ê

ng vµn

h ® ai

th «n 4x · T © n X·

x· T©n X·

su èi

a o

a o

KÎ Giß

-0.7

5

-1.5

- 1.7

-1 .5

-0.6

®ång Trªn

-1 .6

-2.8

-1.9

-1 .3

-1.2

-1.0

15

15

15

10

1

0

10

10

10

1 0

10

10

5

5

5

®ång Vµi L»ng

th«n 5

gß Trßn

11.4

11.9

1 1.9

8.0 2

10

1 0

1 0

10

1 0

1

0

10

10

10

5

5

5

5

5

5

10

10

10

suèi

®−ên g ® Êt

th «n 10

kh u s inh th i

ao

ao

®Ëp t rµn

M21

DT 45

M 31

M3 2

M30

D T48

DT4 7

DT4 6

M 22

h å T© n X ·

-1.8

- 1.5-1 .1

-1.2

-2 .1

-1.9

-1.9

-1.5

-1.9

-1.6

-1.9

-1 .6

-1.2

-1.6

-1.8

-2.5

-2.2

-2. 5

-2 .0

-2.3

- 1.5

-1 .9-1.8

-2.3

-1.7

-1 .9

-1. 9

-2.0

15

15

15

15

1 0

1 0

10

1

0

10

11.3

s uèi

suè i

ao

M4 6

M4 7

M45

M4 4

M42

M4 3

0 3x ( th-tx -hb)

®å ng Hµm L în

®ång Døa Gai

-2.6

-2.2

-2.0

-2.4

-2.7 -1 .8

-2.1

- 1.9

-2.2

-2.1

-1 .6

-1.3

-2 .1

-2.6

-2.4

- 2.7-2 .2

15

15

15

1 5

15

1

5

10

10

10

1

0

10

10

10

su èi

a o

ao

a o

ao

M38

M3 9

M 37

M 33

M 36

DT 51

M 35

DT 52

M 34

D T54

DT 53

-1.2

-1 .2

-1. 9

-1.6

1

0

10

1 0

10

th «n 4

® −ên g ® Êt

Khu ®ang san lÊp

DT5 5

M 41

M 40

M56

M7 2

M 74

M73DT 68

M58

x· H ¹ B»ngx· T h¹ch Ho µ

1 5.15

15. 91

10

-1.5a o

®åi Kinh tÕ

suèi

M50

M4 8

M49

M 53

M51

M 52

1 1.7

-1.3

-1.6

-1 .6

8 .49

6.38

13 .76

16.01

1 3.92

14. 06

13. 98

15 .34 16 .77

14 .64

12.70

1 4.04

14.4 7

1 5.50

9.68

8. 22

9 .05

1 6.14

12. 78

1 4.93

1 4.31

15.2 3

10 .40

14. 12

15

10

10

10

151 5

15

1 5

15

15

15

1

5

15

15

15

10

10

10

10

10

10

1 0

5

5

® åi K inh TÕ

a o

ao

ao

®åi «ng Tù Ký

®åi Bµ Thª

10 .5

8.4

9.3

8.2

6 .7

16. 8

1 6.0

13 .5

14.614.6

12.2

13.4

8.310.1

11.110.7

-1 .2

-1 .4

-1.5

®ång Bµ Thª

®ång RËm Trung

5 .04

1 6.04

1 0

10

1

0

10

1 0

10

1 0

10

5

5

5

5

5

5

15

15

10

10

10

10

10

10

5

5

5

5

®èng Mãc

M5 4M5 4

M55

D T56

M57

12 .04

1 0.81

6. 38

8. 17

6.87

6. 45

6.75

7.4 1

14.4 8

13 .13

16.98

15.15

18.0 3

1 6.09

1 7.74

14. 54

15

15

10

1

0

1

0

1

0

10

10

1 5

15

1 5

15

15

1 5

15

15

10

10

10

10

1 0

1 0

10

10

10

10

10

10

1

0

10

10

10

10

10

10

5

F-4

8-68

-(242

-g-IV)

8.4 6

9 .31

9. 20

10.51

9 .28

6.46

1 1.78

12. 12

9 .56

11 .50

9.1 6

7 .11

7.1 4

1

0

15

10

10 10

10

5

5

5

5

5

10

10

10

10

10

10

10

10

10

1 0

10

5

5

5

5

a o

a o

ao

ao

ao

ao

a o

ao

ao

ao

a o

ao

ao

Hå c h» m cô t

nh µ t hê

14 .92

GT II-84

15

1 5

15

15

1

5

th« n Ph ó H÷u

su èi

t h«n 6

ql 2 1A 8 (6) nhùa

ql 21 A 8 (6) n hùa

17.7 4

G TII-1 54

17 .00

GTI I-155

1 5.83

GTI I-176

16.6 0

G TII-1 77

21 .69

GTI I-178

21.8 3

G TII-1 79

22.9 9

G TI-7 4

18 .49

GT I-73

®å ng Cß i Cä i

2

2

2

2

2

2

2

2

2

®åi t rµm

20

20

2 0

2

0

20

15

15

1

5

15 1 5

15

15

1 5

15

a o

a o

suèi

15

D T79

M 79

-1. 8

15

15

15

15

15

1

5

15

15

15

suèi

ql 21A 8

(6) nhùa

ql 21 A 8

(6) nhùa

®−êng cao t èc L¸ng- Hoµ l ¹c 10 ( 8) nhùa

3

2

1

2

20

2 0

20

2 0

aoao-1.1

-1 .1

- 1.0

2 0

20

15

N hµ mÉ u gi o

b ¹ch ®µn

23

®−êng

c 28 (16)

n hùa

ao

a o

ao

ao

a o

ao

a o

t h«n 5

th «n 3M 76

D T73 DT 72

D T74

DT7 5

M 78

D T78

D T77

M 77DT7 6

t¹ p

t¹ p

t ¹p

t ¹p

-1.3

-1. 2

-1.5

-1. 3

-1.2

15

15

15

15

15

15

15

®− êng ®

Êtth «n 3

x· Th¹ch Hßat h«n 7

ao

ao

ao

ao

®−ê n

g ranh gi

í i khu ®o

200 ha

D T69

DT 70

D T71

M75

M5 9

x· H ¹ B»ngx· T h¹ch Hoµ

-1 .5

-1.2

-1.3

- 0.7

1 3.99

12.2 5

15. 05

1 5.31

15

15

10

1 0

1 0

15

10

t¹p

®−êng cao tèc l ¸ng-hoµ l ¹c 10 ( 8) nhùa

t h«n 2

t h«n 3

th«n

5

a o

®−ê n

g c 28 (16) nhùa

- 1.5

15

15

15

15

15

15

15

b ® µn

®−êng cao tèc l ng-hoµ l¹c 10 (8) nhùa

t h«n 3

a o

a o

a o

-1 .3

-1.3

-1.2

1515

15

10

10

10

®−ên

g ®Ê

t

®− êng r

anh giíi

khu ® o 200

ha

M6 0

M61

M62

M 63

M6 8DT 62

M 67 D T61

DT 60

D T59D T58

M6 4

DT5 7

D T64

DT6 5

D T63

M 69

M66M6 5

1 1.6

15. 8

1 1.6

10.4

10.7

7.2

®ång Khoang M¹i

5

5

15

10

5

5

5

5

1 5

15

15

15

15

1 5

15

10

10

10

1

0

1 0

1

0

10

10

5

5

5

5

5

nh· n

n h·n

b ¹ch ®µn

mµu

n h·n

b ¹ch ®µn

nh ·n

a o a o

ao

a o

a o

s¾ n

7. 79

9. 83

- 1.2

®ång Tróc Mai

7.29

6 .51-1.1

-1.3

-1.2

-1.1

7.4 7

6.906. 18

5.7 3

12 .17

9.31

8. 15

7. 83

10

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

10

5

5

5

5

n h·n

ke o

nh· n

n h·n

n h·n

n h·n

nh ·n

nh ·n

ke o

n h·n

keo

® −êng ®Êt

th «n 2x · T h¹ c h Hßa

®−ê ng ranh gi íi khu ®o 200 haM70

DT 67

DT 66

M7 1

13.2

11.3

1 0.1

14.9

10

10

15

keo

k eo

nh ·n

110 kv

T r¹ m ® iÖn Th anh Niªn

a o

x· H¹ B»ng

ao

ao

- 2.8

-3.1

-2.9

-3. 1

-3.6

-3 .5

9 .43

1 1.13

1 0.63

8.84

10. 47

12.26

11.8 7 11. 69

10

10

1

0

10

10

t¹p

-3.0

- 3.2

-3.1

-3.6

-3 .5

-3.7

-3.5

- 3.3

-3. 4

-2.4

-2.7

-2 .8-3 .2

3.66

23

? d??

Ð? ?

?

Tr uo ng K? Thu?t Pháo Binh

?d?

ÐU? NG 84

?

?

Ðu ?ng vành dai Ð?ng Khoang B?t

Ðu?n

g vàn

h da

i

?

?d?

Ð? Ð

Xã Tân Xã

Thô n Phú H ?uThô n Phú H? u

oÐu?ng và nh d

ai

Ð? ? ?

Ð? ? ?

o

?

Ð?ng Gia Hàng

Ðu? ng vành dai

?

Ð?ng Bãi Gia

Ðu? ng vành dai

Ð?ng D?c Ðình

Ð?ng Khoang Ki?n

Ð?ng Ð?i M ít

Ð?ng Ch ùa C ?nh

Ð?ng T? Ðu? ng

Ð?ng Van H?i

Ð? a

Ð?

Ð?ng Mó C?n

Ð? ?

a

Ð? ? ?

Ð?ng Ng?n B?n g

Ð?

Ð?

a

a

Ð?ng C?a Mi?u

Ð? ?

Ð? Ð

?

?

?

? d?

u o ?Ðu ?ng vành da i

Ðu? d

Kho K90

Ð?Ð? Ð?

Ð? ?

?

?

Ð?i Dông

Ð?i Kho ang D ài

Ð?i Ng ?c Bàn g

Ð?i Ng ?c Tù

Khu ru ?n g Ha i Loan

Ð? Ð ?

Ð?i Kh oang M?i

Ð?ng Ðá Mó c

khu dào b? i

Kho ang Lu ?ng

Ð?ng C?nh R? ng

ng hi a d?a

Ð?Ð?n g Kho ang C?n

Ð?ng Kh oang C?n

Tr?m thu ? nông

Xã Tân Xã

Thôn 4H? Tân Xã

H? Tân Xã

H? Tâ n Xã

?

?

partic ipants

M 52

M5 1

DT 76 M7 7

D T77

D T7 8

M 78

M 22

D T4 9

M 26

M2 5

M 24

M1 3

D T36

M 14

DT 38

D T37

M1 5

D T39

M4 3

M4 2

M 44

M 45

M 47

M 53

M 49

M 46

M 48

M5 0

M 89

DT 87

D T86

D T8 8

M 17

M 16

M 18

D T40

D T41

D T4 2

DT 43

M 71

D T66

D T67

M6 5

M7 0

M6 6

M6 9

D T6 3

D T6 5

D T6 4

M 79

D T79

DT 80

M 81

D T53

D T54

M 34

D T52

M 35

DT 51

M 36

M 33

M 82

M 83

M5 8

M 59

DT 57

M 64

D T5 8

D T59

DT 60

DT 84

DT 83

M 86

DT 68 M7 3

M 74

M 72 M5 7

D T56

M5 6

M5 5

DT7 5

D T7 4

D T72D T7 3

M 76

M7 5

D T7 1

D T7 0

D T6 9

M 37

M 39

M3 8

M 40

M 41

DT 55

DT 61

M 67

DT 62

M 68

M 63

M6 2

M6 1

M 60

M 80

DT 81

M 85

M 84

D T8 5

DT 82

M1

D T2 2

DT 23DT 25

M8

D T2 4

DT 21

M 2

D T1

D T2 6

M9

D T2 7

DT9 0

DT 89

M 11

D T2 0

DT 19

D T1 8

M 10

DT 17

DT 15

DT 29

D T3 0

D T2 8

DT 16

DT 32

D T31

D T14 DT 34

M9 0

DT 33

M 7

D T13

M 5

D T1 1

D T12

D T9

M 12

M 6

D T10

DT 8

DT7

M4

D T5

D T4

DT 6

DT3

D T3 5

DT 2

M 3

M 87

M 88

M 54M 54

DT 46

M 20

D T4 4

M 19

D T47

D T48

M 23

DT 50

M 27

M 30

M 32

M 31

M 28

M 29

DT 45

M 21

h å t©n x∙

hå t©n x ·

tr ôc ®−êng b

12 ,5

t 3

t 2

t 5

sw

khu dù t r÷

2

2

1

1

2

2

3

3

22

2

2

1

1

2

2

2

4

2

4

2

2

2

4

2

2

4

1

1

2

x· H¹ B»ng

M5 2

M 51

x· Th¹ch Hoµ

15. 55

DC 11

15 .43

KV 04

15 .85

KV 02

15. 32

KV 25

12. 62

KV 27

1 6.3 6

K V2 6

giÕ ng

giÕ ng

giÕ ng

giÕn g

giÕ ng

g iÕng

a o

a o

a o

ao

ao

suèi

suè

i

x· T©n X ·

1 7.4 9

K V7 8

1 7.13

K V6 1

14.4 7

KV 70

17. 21

KV 72

14 .89K V71

M 26

M1 3

g iÕng

g iÕng

g iÕn g

g iÕng

gi Õng

gi Õng

g iÕn g

M 22

h å T© n X ¸

hå T ©n X ¸

x · H ¹ B»ng

15 .06

KV 37

16 .56

KV 35

M4 2

M4 3

M4 4

M 45

M 53

M 46

M4 7

M 48

M 49

M 50

x· Th¹ch Hoµ

15 .88

KV 83

1 6.4 4

K V8 5

1 4.7 2

K V8 0

1 6.03

K V82

g iÕng

giÕ ng

x · T ©n X·

14 .39

KV 76

M 16

M 17

x · T © n X·

9. 84K V77

16 .65

K V74

x · H¹ B»n g

1 1.44

K V4 7

17 .12K V43

M 71

M 65

giÕ ng

ao

a o

x · H ¹ B» n g

15.5 3

KV 55A

13 .71K V49

8 .14

K V4 6

M 66

mèc

giÕ ng

mè c

m èc

ao

ao

M 79

13 .02

G PS3

suèi

x · T h ¹ c h Ho µ

1 4.7 4

K V8 8

9. 93

K V93

DC 09

14. 29

DC 09

18 .78

KV 96

M 35

M3 4

M 36

M 33

g iÕng giÕn g

gi Õng

giÕn g

x· H ¹ B»ng

1 8.11

D C1 2

17.7 6

KV 44

1 7.94

K V4 1

M 59

M 58

1 8.87

G PS4

M 64

x · T h ¹ c h Ho µ

1 5.44

D C05

1 7.2 8

K V9 9

M8 6

x· H¹ B»ng

1 6.2 8

KV 13

1 5.12

K V39

18. 59KV 38

1 8.1 1

K V3 4

1 4.5 2

K V3 0A

1 5.4 9

K V3 6

17 .22

D C07

M 74

M7 3

M 72 M 57

M5 5

M 56B

g iÕn g

g iÕng

M5 6

13 .63

K V07

13 .45

KV 30

14 .83

K V05

14. 28

KV 06

1 3.39

K V0 8

1 4.97

K V1 0

1 4.2 6

K V1 01

1 5.36

K V29

1 5.9 1

K V2 3

14 .66

KV 19

14 .35

K V18

1 3.49

K V2 1

13.9 9

KV 16

1 4.2 6

K V2 2

12 .46

K V1 5 11. 06

K V17

giÕn g

g iÕn g

giÕ ng

x · T h ¹c h H o µ

x· Th¹ch Hoµ

1 3.24

K V51

12 .89

KV 59

1 4.00

K V1 4

1 3.3 9

K V2 0

1 4.11

K V5 8

13 .58

K V54

12 .69

KV 52

1 4.45

K V55

12 .39KV 12

12. 25

DC 10

12.8 0

KV 56

12 .16

K V53

11. 71

KV 87

11. 33

KV 33

9.05

KV 32

1 1.5 3

D C0 8

14 .01

KV 31

M 37

M 38

M 39

M 41

M 40

giÕ ng

gi Õng

g iÕn g

giÕn g

g iÕng

gi Õng

gi Õng

gi Õng

giÕn g

gi Õng

giÕ ng

a o

1 7.0 8

K V4 2

15 .96

K V50

M6 7

M 68

M6 2

M6 3

M6 1

x · H¹ B» n g

x · T h¹ c h Hoµ

x · T h¹ c h Hoµ

13. 58

KV 94

14 .75KV 92

14.8 9

KV 84

1 4.9 9

K V9 7

15 .66

KV 86

Mè c há ng

giÕn g

giÕ ng

gi Õng M 84

ao

x · T h ¹c h Hoµ

M 8

M 1

g iÕn g

giÕn g

15 .19

G PS1

17.4 5

DC 01

giÕ ng

M 2

g iÕn g

x· T © n X·

x· T h ¹ ch Ho µ

x· T h ¹ ch Ho µ

x· T © n X·

1 4.8 5

K V9 5

12 .17

K V62

1 6.2 8

K V6 5

18. 87

DC 03

M 7

M 6

M4

M 90

giÕn g

WC

ao

ao

x· T h ¹ ch Ho µ

1 8.0 5K V9 8

15. 12

DC 04

14 .53

K V81

x · H¹ B» n g

17 .72

17 .37

1 7.56

17. 54

16.8 6

1 6.55

1 6.58

1 6.05

16.4 9

1 6.29

16 .60

16 .65

1 6.34

1 4.95

M 54

1 7.36

x · H¹ B» n g

x · T © n X·

16. 29

KV 73

16 .02

D C02

M 20

M 19

giÕ ng

g iÕn g

gi Õng

20.3 6

DC 06

2 2.3 1

K V6 8

19 .14

K V67

1 8.7 3K V6 3

15. 18

KV 66

M2 9

M 28

M 27

M 23

M 30

g iÕng

g iÕng

g iÕn g 0 .8

x· T h ¹ ch Ho µ

x· T©n X·

x· T©n X·

K V7 0

1 0.6 9 M 21

M 54

2

2

55

5

5

5

5

55

18.0

15.0

11.0

14.0

14.217.413.9

15.3

18.3 16.7 14.4 13.3

13.0

18.314.0

16.9

14.6

14.7

15.5

15.7

14

14.5

11.0

11.0

13.1

13.2

13.1

14.5

6

1 2

5

3

7

8

9

4 14

15

16

17

18

11

13

10

The Study for Update of Hoa Lac High-tech Park Master Plan

Land Use Plan: Phase 1Japan International Cooperation Agency (JICA)

Page 11: C CNC Hòa L c - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/11868577_02.pdfđã được phát triển và hai nhà máy (Nhà máy sản xuất gạch và nhà máy sản xuất ống chịu

Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I

3-29

[Loại I]

3%2%2%

110001250

Banking soil for Separator

Type I-1

1400

8250

2400 700

4500

1500 250010001500 1750

3% 2% 2%

11000 1250

1400

8250

2400700

4500

30002500 10001750

R.O.W = 50000

3%2%2%

110001250

Banking soil for Separator

Type I-2

1400

8250

2400 700

4500

1500 150010001500 1750

2% 2%

11000 1250

14002400700

4500

1000

3%

8250

1500 1000 30001750 1000

R.O.W = 50000

Nguồn: Đoàn nghiên cứu JICA

Hình 3.5-3 Mặt cắt điển hình có hạng mục tiện ích: Đường loại I

Page 12: C CNC Hòa L c - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/11868577_02.pdfđã được phát triển và hai nhà máy (Nhà máy sản xuất gạch và nhà máy sản xuất ống chịu

Nghiên cứu cập nhật Quy hoạch chung Khu công nghệ cao Hoà Lạc Báo cáo cuối kỳ, Báo cáo hỗ trợ, Tập I

3-30

[Loại II]

3%1.5%2%

Banking soil for Separator

Type II-1

1400

3500

2400 700

45007500

600 700 1000 1200

3% 1.5% 2%

1400

3500

2400700

4500 7500

9001000

1000 1000

R.O.W=33000

900700

3%1.5%2%

Banking soil for Separator

Type II-2

1400

3500

2400 700

45007500

600700 1000 700 500

3% 1.5% 2%

1400

3500

2400700

4500 7500

13001000700500

1000 1000

R.O.W=33000

Nguồn: Đoàn nghiên cứu JICA

Hình 3.5-4 Mặt cắt điển hình có các hạng mục tiện ích: Đường loại II

[Loại III]

3%1.5%2%

1300

3500

2200

3500

Type III

600 700 1000 700 500

3% 1.5% 2%

1300

3500

2200

3500

13001000700500

7500 7500

R.O.W=29000

Nguồn: Đoàn nghiên cứu JICA Hình 3.5-5 Mặt cắt điển hình với các tiện ích: Đường loại III