c gia u tr n lipid 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t...

29
CP NHT ĐIU TRRI LON LIPID 2009: tm quan trng ca stiếp cn toàn din các thành phn lipid máu TS. TMnh Cường Vin Tim Mch Quc Gia Hà ni – 10/2009

Upload: others

Post on 19-Jul-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

CẬ

P N

HẬ

T Đ

IỀU

TRỊ

RỐ

I LOẠ

N L

IPID

200

9:tầ

m q

uan

trọn

g củ

a sự

tiếp

cận

toàn

diệ

n cá

c th

ành

phần

lipi

d m

áu

TS.

Tạ

Mạn

h Cườ

ngV

iện

Tim

Mạc

h Q

uốc

Gia

nội –

10/2

009

Page 2: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Mở đầ

u

Để điều

trịbện

h nh

ân n

guy

cơ h

oặc

mắc

bệ

nh ti

m mạc

h, một

sốcá

c kh

uyến

cáo

tập

trung

vào

cho

lest

erol

toàn

phầ

n ±

LDL-

C.

Điề

u nà

y có

thể

làm

cho

các

nhà

lâm

sàng

kh

ông

chú

trọng

hoặ

c bỏ

qua

vai t

rò của

H

DL-

C v

à Tr

igly

cerid

es (T

Gs)

đối

với

ngu

y cơ

ngu

y cơ

tim

mạc

h.

Page 3: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Mở đầ

u (tiếp

)

Hội

Tim

Mạc

h ch

âu Â

u kh

uyến

cáo

xét

ng

hiệm

HD

L-C

TGs v

ới bện

h nh

ân c

ó ng

uy cơ

cao

hoặc

trun

g bì

nhN

CEP

-ATP

III c

oi n

on-H

DL-

C n

hư là

mục

tiê

u thứ

hai của

điề

u trị

Trên

lâm

sàng

, vai

trò

của

HD

L-C

TGs

trong

điề

u trị

rối l

oạn

lipid

đượ

c tó

m tắ

t như

sa

u:

Page 4: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Khu

yến

cáo điều

trịrối

loạn

lipi

d 20

07/2

008

của

Nor

ther

n Is

land

Ai cần

phả

i điề

u trị

lipid

?–

Dự

phòn

g cấ

p I: ≥

20%

ngu

y cơ

tim

mạc

h 10

năm

–Dự

phòn

g cấ

p II

: người

đã

mắc

bện

h tim

mạc

h (bện

h mạc

h và

nh (B

MV

), bệ

nh mạc

h nã

o ng

oại b

iên)

–Bện

h nh

ân tiểu

đườ

ng: ≥

40 tuổi

hoặ

c từ

18 –

39 tuổi

nhưn

g có

≥1

yếu

tố n

guy

cơ ti

m mạc

h kh

ác

Khu

yến

cáo

phác

đồ điều

trị:

Page 5: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Hướ

ng dẫn

200

7/20

08 của

Nor

ther

n Ir

elan

d dự

a tr

ên k

huyế

n cá

o củ

a JB

S (J

oint

Bri

tish

Soci

ety)

-2 về

dựph

òng

tiên

phát

thứ

phát

, kết

hợp

với

gợi

ý về điều

chỉ

nh H

DL-

C&

TGs (

với sự

nhất

trícủa

nhó

m tư

vấn

N

orth

ern

Irel

and

Lipi

d) v

àN

CEP

-ATP

III.

Page 6: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Chỉ

xét n

ghiệ

m c

hole

ster

ol to

àn p

hần

cóthể

sẽkh

ông

phát

hiệ

n đư

ợc rối

loạn

lipi

d m

áu nặn

g

Tron

g thực

hàn

h, thườ

ng x

ét n

ghiệ

m

chol

este

rol t

oàn

phần

(CT)

: nếu

thấp

→có

thể

yên

tâm

.Tu

y nh

iên,

CT

thấp

như

ng H

DL-

C v

àTG

s có

thể

khôn

g bì

nh thườ

ng–

Gin

sbur

g và

cs: 3

2% bện

h nh

ân bện

h độ

ng

mạc

h và

nh (B

MV

) có

CT

< 5.

17 m

mol

/L tr

ong

đó59

% H

DL-

C <

0.9

mm

ol/L

.

Page 7: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Chỉ

xét n

ghiệ

m c

hole

ster

ol to

àn p

hần…

(tiếp

)

–N

ghiê

n cứ

u Fr

amin

gham

: the

o dõ

i 12

m

•29%

người

chol

estro

l máu

thấp

nhấ

t (na

m

< 4.

9 m

mol

/L v

ànữ

< 5.

4 m

mol

/L)

•HD

L-C

thấp

(< 0

.92

mm

ol/L

ởna

m v

à<

1.18

mm

ol/L

ởnữ

)•T

ăng đá

ng kể

tỷlệ

nhồi

máu

tim ở

nhữn

g ngườ

i này

.

Page 8: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Chỉ

xét n

ghiệ

m c

hole

ster

ol to

àn p

hần…

(tiếp

)

–M

urta

gh tổ

ng kết

45.

200

XN

lipi

d củ

a 94

17 n

gười

(48%

nam

, tuổ

i tru

ng b

ình

57) t

rong

1 năm

thấy

:•T

rong

sốnhữn

g ngườ

i có

CT

< 5

mm

ol/L

:–

20%

người

TGs >

1.7

mm

ol/L

–40

% n

gười

HD

L-C

< 1

.0 m

mol

/L.

Page 9: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Chỉ

xét n

ghiệ

m c

hole

ster

ol to

àn p

hần…

(tiếp

)

Các

ngh

iên

cứu

cho

thấy

: CT

bình

thườ

ng

(thậm

chí

CT

< 5

mm

ol/L

) vẫn

thể

rối

loạn

lipi

d m

áu nặn

g (H

DL-

C thấp

TGs

cao)

. N

hư vậy

một

mìn

h C

T kh

ông

phản

ánh

đú

ng n

guy

cơ ti

m mạc

h và

cóthể đe

m lạ

i sự

yên

tâm

giả

tạo

cho

bệnh

nhâ

n cũ

ng n

thày

thuố

c.

Page 10: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

HD

L-C

và đá

nh g

iá n

guy

cơ ti

m mạc

h

Nhiều

ngh

iên

cứu đá

nh g

iáhiệu

quả

của

stat

in tr

ong

khi k

hẳng

địn

h tá

c dụ

ng g

iảm

LD

L-C

đồn

g thời

cũn

g chỉ r

a ng

uy cơ

khi

lượn

g H

DL-

C thấp

:–

Ngh

iên

cứu

4S–

Ngh

iên

cứu

HPS

–N

ghiê

n cứ

u PP

PP

–…

Page 11: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Nồn

g độ

HD

L-C

thấp

liên

qua

n đế

n tă

ng tỷ

lệbiến

cố

tim mạc

h. 4

S =

Scan

dina

vian

Si

mva

stat

in S

urvi

val S

tudy

. HPS

= H

eart

Prot

ectio

n St

udy;

PPP

P =

Pros

pect

ive

Prav

asta

tin

Pool

ing

Proj

ect

Page 12: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

HD

L-C

và đá

nh g

iá n

guy

cơ ti

m mạc

h (tiếp

)

Ngh

iên

cứu

PRO

CA

M: n

am g

iới H

DL-

C <

0.9

m

mol

/L c

ó ng

uy cơ

mắc

BM

V gấp

4 lầ

n so

với

nhữn

g ngườ

i HD

L-C

> 0

.9 m

mol

/L.

Khu

yến

cáo

của

châu

Âu

vềph

òng

ngừa

bện

h tim

mạc

h đã

nhấ

n mạn

h đế

n tầ

m q

uan

trọng

của

việ

c đá

nh g

iá n

guy

cơ ti

m mạc

h.Phần

lớn

các

yếu

tố n

guy

cơ ti

m mạc

h qu

an trọn

g nhất

lànhữn

g ng

uy cơ

cóthể điều

chỉ

nh.

Page 13: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Tri

glyc

erid

es: M

ột c

hỉ đ

iểm

ngu

y cơ

(r

isk

mar

ker)

?H

iện

cónh

iều

ý kiến

về

vai t

rò của

tăng

TG

s tro

ng

vữa

xơ độn

g mạc

hTG

s liê

n đớ

i rõ

ràng

đến

ngu

y cơ

mạc

h m

áu

NC

EP A

TP II

I khu

yến

cáo

mục

tiêu

của

non

H

DL-

C (t

ùy th

eo yếu

tố n

guy

cơ) nếu

TG

s lúc

đói

>

200

mg/

dL (2

.3 m

mol

/L) v

ì:–

Lipo

prot

ein

tồn

dư g

iàu

TG n

hư V

LDL

vàID

L (tá

c nh

ân g

ây vữa

xơ độ

ng mạc

h).

–Tu

y nh

iên

nhữn

g bằ

ng c

hứng

thuyết

phụ

c ủn

g hộ

cho

điều

này

chư

a đư

a đế

n kế

t luậ

n.

Page 14: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Tri

glyc

erid

es: M

ột c

hỉ đ

iểm

ngu

y cơ

?(tiếp

) Nếu

TG

s liê

n qu

an trực

tiếp

tới V

M th

ìvai

trò

của

nó đ

ã sớ

m đượ

c đề

cập

trong

nhữ

ng thể

tăng

tri

glyc

erid

es n

guyê

n ph

át (tăn

g TG

s rất

cao

) đối

với

c biến

cố

tim mạc

h.Phần

lớn

các

nghi

ên cứu

tăng

TG

s do

gen

khôn

g thấy

liê

n qu

an đến

tỷlệ

các

biến

cố

tim mạc

h.N

hững

bện

h nh

ân tă

ng T

Gs t

ype

I hoặ

c ty

pe V

(c

hylo

mic

ron

(CM

) già

u TG

- tă

ng rấ

t cao

) như

ng

khôn

g liê

n qu

an đến

bện

h tim

mạc

h m

à liê

n qu

an đến

vi

êm tụ

y nh

iều

hơn.

Page 15: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Tri

glyc

erid

es: M

ột c

hỉ đ

iểm

ngu

y cơ

? (tiếp

)

Tăng

lipi

d m

áu ty

pe II

I liê

n đớ

i đến

tăng

ngu

y cơ

tim

mạc

h nhưn

g về

bản

chất

:–

Khô

ng hẳn

do

tăng

TG

s–

Ngu

yên

nhân

chí

nh là

do k

hiếm

khu

yết t

rong

kết

gắn

củ

a ap

olip

opro

tein

E2

với r

ecep

tor L

DL

cũng

như

tác

động

của

apo

E2 với

rece

ptor

LD

L.–

Làm

giả

m độ

lọc

vàlà

m tă

ng lượn

g phần

tửtồ

n dư

gây

V

M.

Nhữ

ng n

gười

tăng

TG

s thườn

g là

nhữn

g ngườ

i uố

ng n

hiều

rượu

như

ng n

hững

người

này

lại í

t mắc

BM

V hơn

.

Page 16: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Tri

glyc

erid

es: M

ột c

hỉ đ

iểm

ngu

y cơ

? (tiếp

) Nhữ

ng n

ghiê

n cứ

u dị

ch tễ

đã

cho

thấy

sự li

ên

đới g

iữa

tăng

TG

s và

các

nguy

tim mạc

h:–

Hon

olul

u H

eart

Stud

y: th

eo d

õi 1

0 nă

m 7

351

nam

giớ

i N

hật bản

thấy

TG

s khi

đói

> 3

mm

ol/L

tỷlệ

tửvo

ng

do ti

m mạc

h tă

ng gấp

2.1

lần.

Sựkh

ác b

iệt k

hông

ý ng

hĩa

khi t

hêm

vào

các

biế

n số

HD

L và

LDL-

C.

Tron

g ng

hiên

cứu

PR

OC

AM

, TG

s > 2

.3 m

mol

/L

kết hợp

với

ngu

y cơ

tim

mạc

h x

2 lầ

n kh

i LD

L-C

/HD

L-C

> 5

như

ng k

hông

thấy

tác độ

ng k

hi tỷ

lệnà

y <

5.

Page 17: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Tri

glyc

erid

es: M

ột c

hỉ đ

iểm

ngu

y cơ

? (tiếp

) Ích

lợi của

can

thiệ

p đố

i với

TG

s khô

ng thật

ràng

:–

Ngh

iên

cứu

Hel

sink

i (H

elsi

nki H

eart

Stud

y): g

iảm

35%

TG

s chỉ

cótá

c độ

ng n

hỏ đến

biế

n cố

mạc

h m

áu k

hi so

nh với

tác độ

ng của

tăng

HD

L-C

giảm

LD

L-C

.–Đ

iều

này

gợi ý

: tăn

g TG

s khô

ng li

ên q

uan

trực

tiếp

với

bệnh

tim

mạc

h nhưn

g tă

ng T

Gs c

óthể

làm

nặn

g hơ

n bệ

nh ti

m mạc

h nế

u ngườ

i bện

h có

tăng

đồn

g thời

LD

L-C

và/

hoặc

giả

m H

DL-

C.

Page 18: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Tri

glyc

erid

es: M

ột c

hỉ đ

iểm

ngu

y cơ

? (tiếp

)

thể

tăng

TG

s phố

i hợp

với

giả

m k

ích

thướ

c củ

a ph

ân tử

LDL-

C v

àlà

m rố

i loạ

n ch

uyển

hóa

HD

L, g

iảm

HD

L-C

.

Tăng

TG

s cũn

g là

một

yếu

tốkh

ông

thể

thiế

u tro

ng hội

chứn

g kh

áng

insu

lin v

àbả

n th

ân n

óphối

hợp

với

triệ

u chứn

g kh

ông

dung

nạp

glu

cose

, tăn

g hu

yết á

p và

tiểu

đườn

g,

Từ đ

ó tă

ng T

Gs l

àm nặn

g hơ

n cá

c yế

u tố

ngu

y cơ

mạc

h m

áu k

hi n

gười

bện

h có

bất t

hườn

g về

LDL-

C v

àH

DL-

C.

Page 19: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Tri

glyc

erid

es: M

ột c

hỉ đ

iểm

ngu

y cơ

? (tiếp

)

Tăng

TG

s là

cóvẻ

như

làmột

chỉ

điể

m n

guy

cơ (r

isk

mar

ker)

hơn

làmột

yếu

tố n

guy

cơ (r

isk

fact

or).

TGs l

ànhữn

g ph

ân tử

có năn

g lượn

g ca

o được

vận

chu

yển

bởi c

ác li

popr

otei

n đế

n nơ

i tác

độn

g như đố

t chá

y hoặc

đến

i dự

trữkh

i phâ

n tử

đã

có năn

g lượn

g thấp

. Nếu

các

lipo

prot

ein

vận

chuyển

bịk

hiếm

khu

yết

(apo

prot

ein

bất t

hườn

g) h

oặc

bịtắ

c ng

hẽn

trên đườn

g vậ

n ch

uyển

(rec

epto

r hoặ

c en

zym

e bị

hỏng

) thì

TGs cũn

g có

thể

gián

tiếp

làm

tắc

nghẽ

n th

êm mạc

h m

áu vốn

đã

chật

hẹ

p.

Page 20: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Tri

glyc

erid

es: m

ột n

guy

cơ của

vữa

động

mạc

h?Tu

y nh

iên

cũng

nhiề

u bằ

ng c

hứng

cho

thấy

tăng

TG

s có

vai t

rò của

một

yếu

tố n

guy

cơ ti

m mạc

h độ

c lậ

p:–

CM

làmột

pro

tein

chí

nh vận

chu

yển

TG v

à được

xác

địn

h bở

i pr

otei

n hò

a ta

n ap

oB48

.–

CM

khô

ng n

hững

chu

yên

chở

TG m

à cò

n đả

m n

hiệm

việ

c hấ

p th

u và

tổng

hợp

cho

lest

erol

từruột

vào

gan

–Tạ

i gan

, quá

trình

chu

yển

hóa

TG đượ

c lặ

p lạ

i và

lipid

bài

xuấ

t các

chất

như

VLD

L, loại

bỏ

apoB

48, t

hu n

hận

apoB

100

như

một

pr

otei

n hò

a ta

n.–

Mỗi

phâ

n tử

CM

chỉ

vận

chuyển

một

lượn

g nhỏ

chol

este

rol n

hưng

lại đảm

nhiệm

nhiều

cho

lest

erol

nên

thời

gia

n qu

ay v

òng

nhan

h (tí

nh bằn

g ph

út) →

CM

cho

lest

erol

cũn

g qu

an trọn

g như

LDL-

C

đối với

các

mản

g vữ

a xơ

(nửa

đời

sống

của

LD

L-C

~ 4

ngà

y).

Page 21: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Tri

glyc

erid

es: m

ột n

guy

cơ của

vữa

động

mạc

h? (t

iếp)

Ngh

iên

cứu

Hoo

rn (H

oor S

tudy

) chỉ

ra rằ

ng n

hững

bện

h nh

ân tă

ng n

on-H

DL/

rối l

oạn

chuyển

hóa

glu

cose

tăng

TG

s: tầ

n suất

biế

n cố

tim mạc

h ca

o hơ

n nhữn

g ngườ

i kh

ông

tăng

TG

s.Th

e W

omen

’s H

eart

Stud

y (2

007)

: tăn

g TG

lúc

khôn

g đó

i (n

onfa

stin

g) li

ên q

uan

nhiề

u vớ

i các

biế

n cố

tim mạc

h hơ

n là

tăng

TG

s lúc

đói

: –

6000

XN

non

fast

ing

TGs /

2600

0 phụ

nữMỹ

khỏe

mạn

h.–

Non

fast

ing

TGs l

iên

quan

chặ

t chẽ

, độc

lập

với c

ác b

iến

cốtim

mạc

h–

TGs s

au ă

n 2

–4h

liên

qua

n rấ

t chặ

t với

các

biế

n cố

tim mạc

h →

sựng

uy h

iểm

của

các

lipo

prot

ein

giàu

TG

sau ăn

.

Page 22: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Tri

glyc

erid

es: m

ột n

guy

cơ của

vữa

động

mạc

h? (t

iếp)

Cop

enha

gen

Hea

rt St

udy:

theo

dõi

> 7

000

nam

> 60

00

nữ (

>25

năm

):–

nonf

astin

g TG

s liê

n qu

an đến

NM

CT,

thiế

u m

áu cơ

tim v

àtử

vong

(c

óý

nghĩ

a, độc

lập

với h

út th

uốc,

tăng

huyết

áp,

lối sốn

g tĩn

h tạ

i và

tiểu đườn

g),

–Đặc

biệ

t ngu

y hiểm

là đối

với

người

nonf

astin

g TG

s > 5

m

mol

/L.

thể

TGs k

hông

phả

i là

nguy

ên n

hân

vấn đề

làcá

c ch

oles

trol c

hứa

nhiề

u tro

ng c

ác li

popr

otei

n tồ

n dư

.

Page 23: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Tri

glyc

erid

es: m

ột n

guy

cơ của

vữa

động

mạc

h? (t

iếp)

Dia

bete

s Ath

eros

cler

osis

Inte

rven

tion

Stud

y: fi

brat

e liê

n qu

an đến

sựgiảm

quá

trình

tiến

triể

n củ

a vữ

a xơ

độn

g mạc

h và

nh q

ua h

ình ản

h chụp

mạc

h.

Tăng

đườ

ng m

áu sa

u ăn

làyế

u tố

ngu

y cơ

của

bện

h mạc

h và

nh (bện

h nh

ân tiểu

đườ

ng/tiền

tiểu

đườ

ng):

–Tă

ng g

luco

se m

áu →

giải

phó

ng c

ác a

cide

béo

tự d

o.

–G

luco

se k

hi đ

ói b

ình

thườ

ng/G

sau ăn

cao

: aci

d bé

o và

các

lipop

rote

in g

iầu

TGs s

au ă

n ca

o

–K

iểm

soát

tốt đườ

ng m

áu g

iúp

cải t

hiện

nhữ

ng bất

thườ

ng sa

u ăn

về

acid

béo

lipop

rote

in g

iàu

TGs.

Page 24: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Tri

glyc

erid

es: m

ột n

guy

cơ của

vữa

động

mạc

h? (t

iếp)

Nhiều

ngh

iên

cứu

chứn

g m

inh

apoB

48 c

ó liê

n qu

an đến

V

M.

Các

đại

thực

bào

thụ

thể

apoB

48 đặc

hiệ

u và

ưu

tiên

hấp

thu

các

phân

tửC

MPr

otor

& M

amo:

khi

LD

L và

CM

s trà

n ngập

lòng

mạc

h thỏ

thì C

Ms đ

ược

lớp

nội m

ạc ư

u tiê

n hấ

p thụ

nếu

lượn

g C

Ms >

LD

L →

ái lự

c V

M của

ap

oB48

-CM

s

Page 25: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Tri

glyc

erid

es: m

ột n

guy

cơ của

vữa

động

mạc

h? (t

iếp)

nhữn

g bằ

ng c

hứng

gợi

ý tồ

n tạ

i mối

tươn

g qu

an

ngượ

c giữa

kíc

h thướ

c ph

ân tử

LDL

vàph

ân tử

lớn

giàu

TG

sLD

L nhỏ,

đậm

đặc

làtá

c nh

ân q

uan

trọng

gây

VXĐ

M.

Các

lipo

prot

ein

giàu

TG

s ảnh

hưở

ng tớ

i tác

độn

g gâ

y V

M của

LD

L là

một

bằn

g chứn

g gó

p phần

nói

lên

tầm

qua

n trọ

ng của

các

lipo

prot

ein

giàu

TG

s tro

ng cơ

chế

gây

VXĐ

M.

Page 26: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Tri

glyc

erid

es: m

ột n

guy

cơ của

vữa

động

mạc

h? (t

iếp)

Tóm

lại:

cónh

iều

bằng

chứ

ng c

hứng

tỏtiế

n triển

của

vữa

xơ độ

ng mạc

h do

nhữ

ng bất

thườ

ng của

lipo

prot

ein

giàu

TG

s sau

ăn,

tác

động

chủ

yếu

của

nólà

giải

phó

ng

chol

este

rol v

ào c

ác mản

g vữ

a xơ

vàản

h hưởn

g củ

a nó

đối

với

sựhì

nh th

ành

của

phân

tử L

DL

gây

VXĐ

M

Page 27: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Kết

luận

nhiề

u yế

u tố

tham

gia

chi

phố

i các

ngu

y cơ

tim

mạc

h to

àn bộ

vàriê

ng bản

thân

cho

lest

erol

toàn

phầ

n kh

ông

phản

ánh

đầy

đủ

tình

trạng

rố

i loạ

n lip

id m

áuTr

ong

khi c

hờ đợi

kết

quả

nhữn

g thử

nghiệm

lâm

sàng

ngẫ

u nh

iên

vềlợ

i ích

của

các

biệ

n ph

áp c

an th

iệp

làm

tăng

HD

L-C

, HD

L-C

nên

đượ

c co

i như

một

phầ

n củ

a cá

c yế

u tố

ngu

y cơ

cóthể

giúp

cho

lượn

g gi

á được

chí

nh x

ác hơn

, nhấ

t là đố

i với

nhữ

ng n

gười

đan

g được

coi

làyế

u tố

ngu

y cơ

tim

mạc

h thấp

Nhữ

ng tr

anh

luận

xun

g qu

anh

TGs v

ẫn tiếp

tục

vàva

i trò

của

như

một

chỉ

điể

m n

guy

cơ đ

ã rõ

ràng

như

ng c

ác số

liệu

–nhất

làkế

t quả

xét n

ghiệ

m sa

u kh

i ăn

cho

thấy

trig

lyce

rides

thể đó

ng v

ai tr

ò trự

c tiế

p đố

i với

vữa

xơ độ

ng mạc

h.

Page 28: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Tài l

iệu

tham

khả

o1.

Gra

ham

I, A

tar D

, Bor

ch-J

ohns

en K

, et a

l. Eu

rope

an g

uide

lines

on

card

iova

scul

ar

dise

ase

prev

entio

n in

clin

ical

pra

ctic

e. E

ur J

Car

diov

asc

Prev

Reh

abil.

2007

;14(

supp

l. 2)

:S1-

S113

.2.

Brit

ish

Car

diac

Soc

iety

, Brit

ish

Hyp

erte

nsio

n So

ciet

y,D

iabe

tes U

K, H

EAR

T U

K,

Prim

ary

Car

e C

ardi

ovas

cula

r Soc

iety

, Stro

ke A

ssoc

iatio

n. JB

S 2:

Join

t Brit

ish

Soci

etie

s’gu

idel

ines

on

prev

entio

n of

car

diov

ascu

lar d

isea

se in

clin

ical

pra

ctic

e. H

eart.

200

5;

91(s

uppl

. 5):1

-52.

3.M

urta

gh G

, Kie

rnan

TJ,

Tekl

e S,

Bor

an G

, Mah

er V

. Iso

late

d ch

oles

tero

l mea

sure

men

ts

hide

sign

ifica

nt li

pid

abno

rmal

ities

. Pap

er p

rese

nted

at:

Iris

h A

ther

oscl

eros

is S

ocie

ty;

Oct

ober

11,

200

8; G

alw

ay, I

rela

nd.

4.C

oone

y M

T, D

udin

a A

, Gra

ham

I. S

CO

RE

HD

L –

inco

rpor

atio

n of

HD

L in

to ri

sk

estim

atio

n. P

aper

pre

sent

ed a

t: Ir

ish

Ath

eros

cler

osis

Soc

iety

; Oct

ober

11,

200

8; G

alw

ay,

Irel

and.

5.B

ansa

l S, B

urin

g JE

, Rifa

i N, e

t al.

Fast

ing

com

pare

d w

ith n

onfa

stin

g tri

glyc

erid

es a

nd

risk

of c

ardi

ovas

cula

r eve

nts i

n w

omen

. JA

MA

. 200

7; 2

98:3

09-3

16.

Page 29: c Gia U TR N LIPID 2009: n ậ p c ế ti n lipid máu ng ườ nh ...triglycerides nguyên phát (t ă ng TGs r ấ t cao) đố i v ớ i các bi ế n c ố tim m ạ ch. Ph ầ

Tha

nks f

or y

our

atte

ntio

n