các giao thức định tuyến - users.soict.hust.edu.vn · 5/8/17 10 hình 8: công thức tính...
TRANSCRIPT
CácgiaothứcđịnhtuyếnCáckháiniệmcơbảnvềMạngMáyTính
PGS.TrươngDiệuLinhBộmônTruyềnthôngvàMạngmáyJnh
5/8/17 1
3
Kháiniệm
• TậphợpcácmáyJnhkếtnốivớinhaudựatrênmộtkiếntrúcnàođóđểcóthểtraođổidữliệu– MáyJnh:máytrạm,máychủ,bộ
địnhtuyến– Kếtnốibằngmộtphươngeệntruyền– Theomộtkiếntrúcmạng
• CácdạngmáyJnh?
4
VídụvềmạngmáyJnh
• MạngInternet• MạngEthernet• MạngLANkhôngdây:802:11• Hệthốngmạngngânhàng:mạnglướimáyrúteền
• Hệthốngbánvétàuquamạng• …
5
Xửlýtậptrunghayphântán
• Mạngđiệnthoạicôngcộng,tậptrung:mạngxửlýmọithứ
l Máy tính có khả năng lớn hơn l Hầu hết các chức năng tập
trung ở mạng máy tính l Mạng: Truyền dữ liệu
PSTN Internet
PSTN: Public Switch Telephone Network
6
Kiếntrúcmạng
• Kiếntrúcmạng:Hìnhtrạng(topology)vàgiaothức(protocol)
• Hìnhtrạngmạng– Trục(Bus),Vòng(Ring),Sao(Star)…– Thựctếlàsựkếthợpcủanhiềuhìnhtrạngkhácnhau
7
Giaothứclàgì?
Giaothứcngười-người
yêu cầu
trả lời
request
response
Hi
Hi
Anh cho hỏi mấy giờ rồi ạ?
2:00
Thời gian
Giao thức máy-máy
8
Giaothứcmạng
• Protocol:Quytắcđểtruyềnthông– Gửimộtyêucầuhoặcthôngen– Nhậnmộtthôngenhoặcyêucầuhànhđộng– Cácyêucầu,thôngenđượcgửidướidạngcácthôngđiệp
• Địnhnghĩa– khuôndạngdữliệu,thôngđiệp– thứtựtruyền,nhậnthôngđiệpgiữacácthựcthểtrênmạng– cáchànhđộngtươngứngkhinhậnđượcthôngđiệp
• Vídụvềgiaothứcmạng:TCP,UDP,IP,HTTP,Telnet,SSH,Ethernet,…
MạngmáyJnh–Nhữngkháiniệmcơbản
u Băng thông (bandwidth): khả năng truyền thông tin tối đa của một kênh truyền trên mạng u Thông thường được biểu diễn bằng một lượng bit/s
hoặc hz u Lưu lượng mạng (throughput)
u Lượng dữ liệu được truyền thành công thực tế trong một đơn vị thời gian, biểu diên băng bit/s.
5/8/17 9
Hình 7: Đơn vị của băng thông, throughput
MạngmáyJnh–Nhữngkháiniệmcơbản
u Băng thông, lưu lượng và thời gian truyền tải dữ liệu:
5/8/17 10
Hình 8: Công thức tính thời gian truyền tải dữ liệu
11
Chứcnăngchungcủacáctầng
• Vậtlý:Truyềnbits“trênđườngtruyền”• Liênkếtdữliệu:Truyềndữliệugiữacácthànhphần
nốikếttrựceếptrongmộtmạng• Mạng:Chọnđường,chuyểneếpgóientừnguồn
đếnđích• Giaovận:Xửlýviệctruyền-nhậndữliệuchocácứng
dụng• Phiên:đồngbộhóa,check-point,khôiphụcquá
trìnhtraođổi• Trìnhdiễn:chophépcácứngdụngbiểudiễndữliệu,
e.g.,mãhóa,nén,chuyểnđổi…• Ứngdụng:Hỗtrợcácứngdụngtrênmạng.
application
presentation
session
transport
network
data link
physical
12
Session layer
Transport layer
Application layer
Presentation layer
Network layer
Datalink layer
Physical layer
MôhìnhOSIvàTCP/IPTrong mô hình TCP/IP (Internet), chức năng3 tầng trên được phân định vào một tầng duy nhất
UDP TCP
Application
HTTP, FTP, SMTP…
IP
Network Interface
Physical
TCP
u Giao thức TCP u TCP phân biệt giữa dữ liệu của nhiều ứng
dụng (chẳng hạn, dịch vụ Web và dịch vụ thư điện tử) đồng thời chạy trên cùng một máy.
u đảm bảo chuyển giao dữ liệu tới nơi nhận một cách đáng tin cậy và đúng thứ tự
u TCP hỗ trợ nhiều giao thức ứng dụng phổ biến nhất trên Internet.
5/8/17 13
UDP
u UDP không cung cấp sự tin cậy và thứ tự truyền nhận mà TCP làm; các gói dữ liệu có thể đến không đúng thứ tự hoặc bị mất mà không có thông báo.
u UDP nhanh và hiệu quả hơn đối với các tiêu chí như kích thước nhỏ và yêu cầu khắt khe về thời gian.
u UDP có bản chất không trạng thái nên hữu dụng đối với việc trả lời các truy vấn nhỏ với số lượng lớn người yêu cầu.
5/8/17 14
Tầng mạng của TCP/IP u Tầng mạng (Internet layer) TCP/IP:
5/8/17 15
Hình 26: Tầng mạng (Internet layer)
Tầng mạng của TCP/IP • Tầngmạng(Internetlayer)
– Đảmtráchchứcnăngdẫnđườngchodữliệutừmạng/thiếtbịnguồnđếnmạng/thiếtbịđích.NhiệmvụnàythườngđòihỏiviệcđịnhtuyếnchogóienquamộtmạnglướicủacácmạngmáyJnh,haycòngọilàliênmạng.
– Giaothứcgồm:– Giaothứcxácđịnhđườngđi:Jnhđường,thiếtlậpđường– Giaothứcchuyểneếp:chuyểndữliệutheođườngđãđịnh
– GiaothứcxácđịnhđườngđitrongTCP/IP– BGP(BorderGatewayProtocol),OSPF,RIP(Rouenginformaeonprotocol|)
– Chuyểneếp:IP
5/8/17 16
Tầng mạng của TCP/IP u Tầng mạng (Internet layer), giao thức IP
(Internet Protocol) ü Là một giao thức hướng dữ liệu được sử dụng bởi
các thiết bị/ máy đầu cuối để truyền dữ liệu trong một liên mạng chuyển mạch gói,
ü Đơn vị dữ liệu là gói gói (packet hoặc datagram), ü Giao thức IP cung cấp một dịch vụ gửi dữ liệu không đảm -best effort
ü IP cung cấp cơ chế quy hoạch địa chỉ mạng, ü Giao thức tầng mạng thông dụng nhất ngày nay là
IPv4; IPv6
5/8/17 17
Tầng mạng của TCP/IP
u Tầng mạng TCP/IP, cơ chế quy hoạch địa chỉ IPv4: ü 32 bits ü Một địa chỉ IP được chia làm 2 phần, Network
ID & Host ID, ü Có 5 lớp: A, B, C,D, E
5/8/17 18
Tầng mạng của TCP/IP u Tầng mạng TCP/IP, cơ chế quy hoạch địa
chỉ IPv4:
5/8/17 19
Hình 27: Cơ chế định địa chỉ IPv4
20
Hạnchếcủaviệcphânlớpđịachỉ
• Lãngphíkhônggianđịachỉ– Việcphânchiacứngthànhcáclớp(A,B,C,D,E)làmhạnchếviệcsửdụngtoànbộkhônggianđịachỉ
l CIDR: Classless Inter Domain Routing l Phần địa chỉ mạng sẽ có độ dài bất kỳ l Dạng địa chỉ: a.b.c.d/x, trong đó x (mặt nạ mạng) là số bit
trong phần ứng với địa chỉ mạng
Cách giải quyết …
21
Mặtnạmạng
• MặtnạmạngchiamộtđịachỉIPlàm2phần– Phầnứngvớimáytrạm– Phầnứngvớimạng
• DùngtoántửAND– Tínhđịachỉmạng– TínhkhoảngđịachỉIP
22
Môtảmặtnạmạng
• 255.255.255.224• /27• 0xFFFFFFe0
• Sẽlàmộttrongcácsố:0 248128252192254224255240
255 255 255 224
1 1 1 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
23
CáchJnhđịachỉmạng
Netmask (/27) 1 1 1 1 1 1 1 1 255 .
1 1 1 1 1 1 1 1 255
1 1 1 1 1 1 1 1 255
1 1 1 0 0 0 0 0 224 . .
IP Address 1 1 0 1 0 0 1 1 203 .
1 0 1 0 1 0 1 0 178
1 0 0 1 0 1 1 0 142
1 0 0 0 0 0 1 0 130 . .
27 (bit) AND
Network address 203.178.142.128/27
Network part Host Part
1 1 0 1 0 0 1 1 203 .
1 0 1 0 1 0 1 0 178
1 0 0 1 0 1 1 0 142
1 0 0 0 0 0 0 0 128 . .
24
Cácdạngđịachỉ
• Địachỉmạng– ĐịachỉIPgánchomộtmạng– CóphầnhostIDhoàntoànbằng0
• Địachỉmáytrạm– ĐịachỉIPgánchomộtcardmạng
• Địachỉquảngbá– Địachỉdùngđểgửichotấtcảcácmáytrạmtrongmạng
– Toànbit1phầnứngvớiphầnHostID
Bộ giao thức TCP/IP u Tầng mạng TCP/IP, cơ chế quy hoạch địa
chỉ mạng con (subnet): ü Ví dụ: Chia mạng con từ địa chỉ mạng
192.168.1.0/24 , mượn 2 bit, còn lại 6 bit host, bước nhảy là 64
• Số subnet có thể có là 4 subnet • Số host có trên mỗi subnet là 62 host • Liệt kê các địa chỉ mạng như sau:
– 192.168.1.0/26 là địa chỉ mạng subnet đầu tiên, – 192.168.1.1/26 là địa chỉ host đầu tiên, – 192.168.1.62/26 là địa chỉ host cuối – 192.168.1.63/26 là địa chỉ broadcast cho subnet đầu tiên
5/8/17 25
Bộ giao thức TCP/IP u Tầng mạng TCP/IP, cơ chế quy hoạch địa
chỉ mạng con (subnet): ü Bài tập 1: Cho địa chỉ host 192.168.1.158/26.
Hãy cho biết, host này thuộc về mang nào? ü Bài tập 2: Cho địa chỉ host 172.16.159.2/18.
cho biết địa chỉ này thuộc mang nào? ü Bài tập 3: Cho địa chỉ một mạng
192.168.1.0/24. Hãy tìm cách phân hoạch địa chỉ IP để đảm bảo cung cấp đủ các địa chỉ IP cho ít nhất 7 mạng con.
5/8/17 26
27
CơbảnvềchọnđườngtrongmạngIP
• KhimộtmáytrạmgửimộtgóienIPtớimộtmáykhác– Nếuđịachỉđíchnằmtrêncùngmộtđườngtruyềnvậtlý:Chuyểntrựceếp
– Nếuđịachỉđíchnằmtrênmộtmạngkhác:Chuyểngiáneếpquabộđịnhtuyến(chọnđường)
Router Router
29
Bộđịnhtuyến
• Thiếtbịchuyểneếpcácgóiengiữacácmạng– LàmộtmáyJnh,vớicácphầncứngchuyêndụng– Kếtnốinhiềumạngvớinhau– Chuyểneếpgóiendựatrênbảngchọnđường
• Cónhiềugiaodiện• Phùhợpvớinhiềudạnglưulượngvàphạmvicủamạng
30
Bảngchọnđường
• Chỉradanhsáchcácđườngđicóthể,đượclưutrongbộnhớcủarouter
• Cácthànhphầnchínhcủabảngchọnđường– Địachỉđích/mặtnạmạng– Routerkếeếp
31
Router B
Network Next-hop 10.0.0.0/24 A 172.16.0.0/24 C
Router C Router A
10.0.0.0/24 192.168.0.0/24 172.16.0.0/24
10.0.0.0/24 172.16.0.0/24
Bảngchọnđườngvàcơchếchuyểneếp(1)
Lưu ý quy tắc: No routes, no reachability!
32
Router B
Network Next-hop
10.0.0.0/24 A
172.16.0.0/24 C
Router C Router A
10.0.0.0/24 192.168.0.0/24 172.16.0.0/24
Network Next-hop
10.0.0.0/24 B
192.168.0.0/24 B
Network Next-hop
192.168.0.0/24 B
172.16.0.0/24 B
Vấnđềcậpnhậtbảngchọnđường• Sựthayđổicấutrúcmạng:thêmmạngmới,mộtnútmạngbị
mấtđiện• Sựcầnthiếtphảicậpnhậtbảngchọnđường
– Chotấtcảcácnútmạng(vềlýthuyết)– Thựctế,chỉmộtsốnútmạngphảicậpnhật
172.16.1.0/24
172.16.1.0/24 B 172.16.1.0/24 C
New Network