các hàm cơ bản

47
I. Các hàm cơ bản 1. Các hàm toán học (Math & Tring) Cú pháp Ý nghĩa và ví dụ ABS(number) Trả về giá trị tuyệt đối của một số thực. =ABS(12 - 20) -> 8 INT(number) Trả về số nguyên lớn nhất không vượt quá number. =INT(5.6) -> 5 =INT(-5.6) -> -6 MOD(number, divisor) Trả về số dư của phép chia nguyên number cho divisor (number, divisor là các số nguyên). =MOD(5, 3) -> 2 ODD(number) Làm tròn trên tới một số nguyên lẻ gần nhất. =ODD(3.6) -> 5 =ODD(-2.2) -> -3 PRODUCT(number1, number2, ...) Tính tích của các giá trị trong danh sách tham số. =PRODUCT(2, -6, 3, 4) -> -144 RAND( ) Trả về một số ngẫu nhiên trong khoảng từ 0 đến 1. =RAND( ) -> Số ngẫu nhiên ROUND(number, num_digits) Làm tròn số number với độ chính xác đến num_digits chữ số thập phân (với qui ước 0 là làm tròn tới hàng đơn vị, 1 là lấy 1 chữ số thập phân, -1 là làm tròn tới hàng chục, ...). =ROUND(5.13687, 2) -> 5.14 =ROUND(145.13687, -2) -> 100 SQRT(number) Tính căn bậc 2 của một số dương number. =SQRT(36) -> 6 SUM(number1, number2, ...) Tính tổng của các giá trị trong danh sách tham số. =SUM(2, -6, 8, 4) -> 8

Upload: kiem-tien-cuoi-vo

Post on 25-Jun-2015

2.449 views

Category:

Documents


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: Các hàm cơ bản

I Caacutec hagravem cơ bản1 Caacutec hagravem toaacuten học (Math amp Tring)Cuacute phaacutep Yacute nghĩa vagrave viacute dụ

ABS(number)Trả về giaacute trị tuyệt đối của một số thực=ABS(12 - 20) -gt 8

INT(number)

Trả về số nguyecircn lớn nhất khocircng vượt quaacutenumber=INT(56) -gt 5=INT(-56) -gt -6

MOD(number divisor)

Trả về số dư của pheacutep chia nguyecircn number cho divisor (number divisor lagrave caacutec số nguyecircn)=MOD(5 3) -gt 2

ODD(number)

Lagravem trograven trecircn tới một số nguyecircn lẻ gần nhất=ODD(36) -gt 5=ODD(-22) -gt -3

PRODUCT(number1 number2 )

Tiacutenh tiacutech của caacutec giaacute trị trong danh saacutech tham số=PRODUCT(2 -6 3 4) -gt -144

RAND( )

Trả về một số ngẫu nhiecircn trong khoảng từ 0đến 1=RAND( ) -gt Số ngẫu nhiecircn

ROUND(number num_digits)

Lagravem trograven số number với độ chiacutenh xaacutec đến num_digits chữ số thập phacircn (với qui ước 0 lagrave lagravem trograven tới hagraveng đơn vị 1 lagrave lấy 1 chữ sốthập phacircn -1 lagrave lagravem trograven tới hagraveng chục )=ROUND(513687 2) -gt 514=ROUND(14513687 -2) -gt 100

SQRT(number)Tiacutenh căn bậc 2 của một số dương number=SQRT(36) -gt 6

SUM(number1 number2 )

Tiacutenh tổng của caacutec giaacute trị trong danh saacutech tham số=SUM(2 -6 8 4) -gt 8

SUMIF(range criteria [ sum_range])

Tiacutenh tổng caacutec ocirc thỏa matilden điều kiện- range vugraveng magrave điều kiện sẽ được so saacutenh- criteria chuỗi mocirc tả điều kiện Viacute dụ 10gt15 lt20 hellip- sum_range vugraveng được tiacutenh tổng Caacutec ocirc trong vugraveng nagravey sẽ được tiacutenh tổng nếu caacutec ocirc tương ứng trong vugraveng range thỏa điều kiện Nếu khocircng coacute sum_range thigrave vugraveng range sẽ được tiacutenh=SUMIF(C4C12 ldquogt=6rdquo F4F12)=SUMIF(C4C12 ldquogt=6rdquo)=SUMIF(B4B12 ldquoNVrdquo G4G12)

2 Caacutec hagravem thống kecirc (Statistical)Cuacute phaacutep Yacute nghĩa vagrave viacute dụ

MAX(number1 number2 )

Trả về giaacute trị lớn nhất của caacutec giaacute trị số trong danh saacutech tham số=MAX(1 2 3 5) -gt 5

MIN(number1 number2 )

Trả về giaacute trị nhỏ nhất của caacutec giaacute trị số trong danh saacutech tham số=MIN(1 2 3 5) -gt 1

AVERAGE(number1 number2 )

Trả về giaacute trị trung bigravenh cộng của caacutec số trong danh saacutech tham số=AVERAGE(1 2 3 5) -gt 275

COUNT(value1 value2 )Đếm số caacutec giaacute trị số trong danh saacutech tham số=COUNT(2 ldquohairdquo 4 -6) -gt 3

COUNTA(value1 value2 )

Đếm số caacutec ocirc khocircng rỗng trong danh saacutech tham số=COUNT(2 ldquohairdquo 4 -6) -gt 4

COUNTBLANK(range)Đếm số caacutec rỗng trong vugraveng range=COUNTBLANK(B4B12)

COUNTIF(range criteria)

Đếm caacutec ocirc thỏa matilden điều kiện criteria trong vugravengrange- range lagrave vugraveng magrave điều kiện sẽ được so saacutenh- criteria lagrave chuỗi mocirc tả điều kiện Viacute dụ 10gt15 lt20=COUNTIF(B4B12 ldquogt=6rdquo)

RANK(number ref [ order])

Trả về thứ hạng của number trong ref với orderlagrave caacutech xếp hạngNếu order = 0 hoặc được bỏ qua thigrave ref được hiểu lagrave coacute thứ tự giảmNếu order ltgt 0 thigrave ref được hiểu lagrave coacute thứ tự tăng

3 Caacutec hagravem Logic (Logical)Cuacute phaacutep Yacute nghĩa vagrave viacute dụ

AND(logical1 logical2 hellip)

Trả về giaacute trị TRUE nếu tất cả caacutec điều kiện đều lagraveTRUE=AND(3gt2 5lt8 9gt-12) -gt TRUE

OR(logical1 logical2 hellip)

Trả về giaacute trị TRUE nếu coacute iacutet nhất một điều kiện lagraveTRUE=OR(2gt3 12lt8 9gt3) -gt TRUE=OR(2gt3 12lt8 -9gt3) -gt FALSE

NOT(logical)Lấy phủ định của giaacute trị logical=NOT(2gt3) -gt TRUE

IF(logical_test value_if_true value_if_false)

Trả về giaacute trị thứ nhất value_if_true nếu điều kiện logical_test lagrave TRUE ngược lại sẽ trả về giaacute trị thứ hai value_if_false=IF(A1 gt=5 ldquoĐậurdquordquoRớtrdquo)Nếu giaacute trị tại A1 gt= 5 thigrave kết quả của hagravem lagrave Đậu Ngược lại nếu giaacute trị ở ocirc A1 lt 5 thigrave kết quả lagrave Rớt

4 Caacutec hagravem xử lyacute chuỗi (Text)Cuacute phaacutep Yacute nghĩa vagrave viacute dụ

LOWER(text)Chuyển chuỗi text thagravenh chữ thường=LOWER(ldquoDai hoc CAN Thordquo) -gt dai hoc can tho

UPPER(text)Chuyển chuỗi text thagravenh chữ in hoa=UPPER(ldquoDai hoc CAN Thordquo) -gt DAI HOC CAN THO

PROPER(text)

Đổi caacutec kyacute tự đầu của mỗi từ trong chuỗi text thagravenh chữin hoa cograven lại đều lagrave chữ thường=PROPER(ldquoDai hoc CAN Thordquo) -gt Dai Hoc Can

TRIM(text)Cắt bỏ caacutec kyacute tự trống vocirc iacutech trong chuỗi text=TRIM(ldquo Can Tho rdquo) -gt Can Tho

LEN(text)Trả về độ dagravei của chuỗi text (số kyacute tự trong chuỗi text)=LEN(ldquoDai hoc CAN Thordquo) -gt 15

LEFT(text num_chars)Trả về num_char kyacute tự becircn traacutei chuỗi text=LEFT(ldquoDai hoc CAN Thordquo 7) -gt Dai hoc

RIGHT(text num_chars)Trả về num_char kyacute tự becircn phải chuỗi text=RIGHT(ldquoDai hoc CAN Thordquo 7) -gt CAN Tho

MID(text start_num num_chars)Trả về chuỗi kyacute tự coacute độ dagravei num_chars bắt đầu từ vị triacutestart_num của chuỗi text=MID(ldquoDai hoc CAN Thordquo 5 3) -gt hoc

VALUE(text) Chuyển chuỗi coacute dạng số thagravenh trị số

= VALUE(123) + 2 -gt 125

FIND(find_text within_text[ start_num])

Trả về vị triacute xuất hiện (nếu coacute) của find_text trongwithin_text (bắt đầu tigravem từ vị triacute start_num)Chuacute yacute- Nếu khocircng coacute start_num thigrave vị triacute bắt đầu tigravem từ đầu chuỗi- Hagravem FIND phacircn biệt chữ in hoa vagrave chữ thường- Nếu khocircng tigravem thấy find_text thigrave sẽ trả về lỗi VALUE=FIND(ldquoExcelrdquo ldquoMicrosoft Excelrdquo) -gt 11=FIND(ldquoExcelrdquo ldquoMicrosoft Excelrdquo 6) -gt 11=FIND(ldquoexcelrdquo ldquoMicrosoft Excelrdquo 6) -gt VALUE

SEARCH(find_text within_text [ start_num])

Tương tự như hagravem FIND nhưng khocircng phacircn biệt chữ in hoa hay thường=SEARCH(ldquoExcelrdquo ldquoMicrosoft Excelrdquo) -gt 11=SEARCH(ldquoexcelrdquo ldquoMicrosoft Excelrdquo) -gt 11

REPLACE(old_text num_start num_chars new_text)

Thay thế num_chars kyacute tự trong old_text bằng new_textbắt đầu từ vị triacute num_start=REPLACE(ldquoNgon ngu lap trinhrdquo 10 3 ldquochuongrdquo)-gt Ngon ngu chuong trinh

5 Caacutec hagravem ngagravey vagrave giờ (Date amp Time)

Giả sử ocirc A1 chứa ngagravey 28092004 (Thứ ba)Cuacute phaacutep Yacute nghĩa vagrave viacute dụ

TODAY( )Trả về ngagravey hiện hagravenh của hệ thống=TODAY( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey hiện hagravenh của hệ thống

NOW( )

Trả về ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệ thống=NOW( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệthống

DAY(date)Trả về giaacute trị ngagravey trong thaacuteng của biểu thức ngagravey date=DAY(A1) -gt 28

MONTH(date)Trả về giaacute trị thaacuteng trong năm của biểu thức ngagravey date=MONTH(A1) -gt 9

YEAR(date)Trả về giaacute trị năm của biểu thức ngagravey date=YEAR(A1) -gt 2004

WEEKDAY(date)

Trả về số thứ tự ngagravey trong tuần của biểu thức dateGiaacute trị 1 Sunday 2Monday 7 Saturday=WEEKDAY(A1) -gt 3

DATEVALUE(date_text)

Đổi chuỗi ngagravey date_text (theo qui ước nhập ngagravey)thagravenh trị số ngagraveyGhi chuacute ta coacute thể định dạng kết quả trecircn thagravenh dạngDate bằng caacutech sử dụng menu FormatCells= DATEVALUE(22855) -gt 20323 -gt 22855

DATE(year month day)

Trả về giaacute trị dạng Date theo quy định của hệ thống=DATE(20040928) -gt 28092004=DATE(04928) -gt 28092004

Cuacute phaacutep Yacute nghĩa vagrave viacute dụ

TODAY( )Trả về ngagravey hiện hagravenh của hệ thống=TODAY( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey hiện hagravenh của hệ thống

NOW( )

Trả về ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệ thống=NOW( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệthống

DAY(date)Trả về giaacute trị ngagravey trong thaacuteng của biểu thức ngagravey date=DAY(A1) -gt 28

MONTH(date)Trả về giaacute trị thaacuteng trong năm của biểu thức ngagravey date=MONTH(A1) -gt 9

YEAR(date)Trả về giaacute trị năm của biểu thức ngagravey date=YEAR(A1) -gt 2004

WEEKDAY(date)

Trả về số thứ tự ngagravey trong tuần của biểu thức dateGiaacute trị 1 Sunday 2Monday 7 Saturday=WEEKDAY(A1) -gt 3

DATEVALUE(date_text)

Đổi chuỗi ngagravey date_text (theo qui ước nhập ngagravey)thagravenh trị số ngagraveyGhi chuacute ta coacute thể định dạng kết quả trecircn thagravenh dạngDate bằng caacutech sử dụng menu FormatCells= DATEVALUE(22855) -gt 20323 -gt 22855

DATE(year month day)

Trả về giaacute trị dạng Date theo quy định của hệ thống=DATE(20040928) -gt 28092004=DATE(04928) -gt 28092004

II Caacutec hagravem nacircng cao trong Excel1 Nhoacutem hagravem tagravei chiacutenhTT TEcircN Yacute NGHĨA ndash CUacute PHAacuteP ndash THIacute DỤ KẾT QUẢ1 DDB() Khấu hao với kết số giảm nhanh keacutep

=DDB(costsalvagelifeperiodfactor)=DDB(100000010000061) 333333

2 FV() Giaacute trị tương lai của tiền đầu tư=FV(ratenperpmtpvtype)=FV(101-100)=FV(101-1001)=FV(101-10-100)=FV(101-10-1001)

110110120121

3 IRR() Nội suất thu hồi vốn của một dograveng ngacircn lưu=IRR(valueguess)=IRR(-1500400500700) 30078

4 NPV() Giaacute trị hiện tại thuần của một dograveng ngacircn lưu Hagravemnagravey dugraveng để đưa dograveng ngacircn lưu bắt đầu từ năm 1 trở

đi về năm 0 (xem thecircm thao taacutec)=NPV(ratevalue1value2hellip)=NPV(10400500700)

130278

5 PMT() Chi trả định kỳ một khoản khocircng đổi=PMT(ratenperpvfvtype)=PMT(103-15000)=PMT(103-150001)=PMT(101-150001)

60317548351500

6 PV() Giaacute trị hiện tại của tiền đầu tư=PV(rate nperpmtfvtype)=PV(10320100) -12487

7 RATE() Latildei suất (cho một dự aacuten đi vay)=RATE(nperpmtpvfvtype)=RATE(10100-110) 10

8 SLN() Khấu hao tagravei sản theo đường thẳng=SLN(costsalvagelife)=SLN(10000200010) 800

9 SYD() Khấu hao tagravei sản theo chỉ số tổng năm=SYD(costsalvagelifeper)=SYD(10000100051) 3000

Lưu yacute Tiền bỏ ra lagrave số acircm (-) tiền nhận vagraveo lagrave số dương (+)Yacute nghĩa của caacutec thocircng số trong caacutec hagravemDDB()bull Cost Giaacute trị ban đầubull Salvage Giaacute trị cograven lạibull Life Tuổi thọ của thiết bịbull Period Số thời đoạn tiacutenh khấu haobull Factor Hệ số tiacutenh khấu hao (keacutep) nếu bỏ trống lagrave = 2FV()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull PV Giaacute trị tiền hiện tại nếu bỏ trống lagrave = 0bull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămIRR()bull Values Caacutec giaacute trị của dograveng tiềnbull Guess Giaacute trị suy đoaacuten nếu bỏ trống lagrave = 0NPV()bull Rate Suất chiếc khấu cho toagraven dograveng tiềnbull Value1 Caacutec giaacute trị của dograveng tiềnbull Value2hellip Bỏ trống nếu dograveng tiền khocircng quaacute 30 thời đoạnPMT()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull PV Giaacute trị tiền hiện tại tiền vay được

bull FV Giaacute trị tương lai tiền vay cograven lại chưa trả nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave đatilde trả hết tiền vaybull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămPV()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull FV Giaacute trị tiền tương lai coacute đượcbull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămRATE()bull Nper Tổng số thời đoạn chi trả theo định kỳ hay hagraveng năm cho dự aacuten đi vaybull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull PV Giaacute trị tiền hiện tại nhận được khi vaybull FV Giaacute trị tiền phải trả ở tương laibull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămSLN()bull Cost Giaacute trị ban đầu của tagravei sảnbull Salvage Giaacute trị cograven lại của tagravei sản nếu bỏ trống lagrave = 0bull Life Số thời đoạn tagravei sản được tiacutenh khấu haoSYD()bull Cost Giaacute trị ban đầu của tagravei sảnbull Salvage Giaacute trị cograven lại của tagravei sản nếu bỏ trống lagrave = 0bull Life Số thời đoạn tagravei sản được tiacutenh khấu haobull Per Thời đoạn tiacutenh khấu haoBagravei tậpHatildey nhập vagraveo một dograveng ngacircn lưu như bảng 421 AnhChị hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dograveng ngacircn lưu với suất chiếc khấulagrave 10 một năm2 Tiacutenh nội suất thu hồi vốn IRR của dograveng ngacircn lưu noacutei trecircn

Thao taacutec tiacutenh giaacute trị hiện tại rograveng của dograveng ngacircn lưu

B1 Nhấp chuột vagraveo ocirc C5 để chọn lagravem ocirc hiển thị đaacutep sốB2 Nhấp chuột vagraveo biểu tượng Paste Function trecircn thanh caacutec biểu tượng thocircngdụngB3 Ở hộp thoại becircn traacutei chọn loại hagravem FinancialB4 Ở hộp thoại becircn phải chọn hagravem NPV rồi nhấn phiacutem OKB5 Ở khung cửa sổ Rate nhập vagraveo latildei suất lagrave 10 rồi nhấn phiacutem TabB6 Nhập vagraveo chuỗi dograveng tiền từ năm thứ 1 đến năm thứ 4 bằng caacutechbull Nhấp vagrave giữ chuột vagraveo ocirc D3bull Keacuteo sang nganh đến ocirc G3bull Thả chuột raB7 Nhấp chuột vagraveo chữ OKB8 Nhấp chuột vagraveo đuocirci của cocircng thức trecircn thanh cocircng thức (formular bar)B9 Đaacutenh dấu +B10 Nhấp chuột vagraveo ocirc C3B11 Nhấn phiacutem Enter để kết thuacutec bagravei toaacutenThao taacutec tiacutenh nội suất thu hồi vốn (IRR) của dograveng ngacircn lưuB1 Nhấp chuột vagraveo ocirc C6 để chọn lagravem ocirc hiển thị đaacutep sốB2 Nhấp chuột vagraveo biểu tượng Paste Function trecircn thanh caacutec biểu tượng thocircngdụngB3 Chọn hagravem IRR() rồi nhấn chuột vagraveo nuacutet OK khi đoacute một cửa sổ hiện ra nhưhigravenh 42B4 Ở khung cửa sổ Values đaacutenh khối toagraven bộ dograveng ngacircn lưu từ ocirc C3 đến ocirc G3B5 Nhấp chuột vagraveo nuacutet OK hoagraven tất việc tiacutenh nội suất thu hồi vốn

2 Nhoacutem hagravem tigravem kiếmTT TEcircN HAgraveM COcircNG DỤNG ndash CUacute PHAacuteP ndash THIacute

DỤKẾT QUẢ

1 CHOOSE() Chọn thứ index_num trong caacutec trị value1 value2 hellip= CHOOSE (index_num value1

value2 hellip)= CHOOSE (3 ldquoWindowrdquo ldquoWordrdquo ldquoExcelrdquo)

ldquoExcelrdquo

2 COLUMN() Số thứ tự becircn traacutei của một địa chỉ= COLUMN (reference)= COLUMN (B1F10)

Cột B lagrave cộtthứ 2

3 COLUMNS() Số lượng cột coacute trong một khối cells= COLUMNS (array)= COLUMNS (B1F10)

Từ cột B đếncột F lagrave5

4 ROW() Số thứ tự hagraveng phiacutea trecircn của một địa chỉ tham chiếu= ROW (reference)= ROW (B5B20)

5

5 ROWS() Số lượng hagraveng coacute trong một khối cells= ROWS (array)= ROWS (B45B50) 6

6 HLOOKUP() Dograve tigravem lookup_value trecircn hagraveng đầu tiecircn của Table_Arrayvagrave tham chiếu trị tương ứng ở hagraveng row_index_num= HLOOKUP (Lookup_value Table_arrayRow_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc True Danh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= HLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo ldquoGDHrdquo ldquoSGNrdquo122436 2)

36

7 INDEX() Chọn một trị trong mảng thocircng qua chỉ số hagraveng cột= INDEX (Array Rownum Colnum)= INDEX ((CLN GDH SGN 122436)23)

36

8 VLOOKUP() Dograve tigravem Lookup_value becircn traacutei của Table_Array vagrave thamchiếu trị tương ứng ở cột Col_index_num= VLOOKUP (Lookup_value

Table_arrayCol_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc TrueDanh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= VLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo 12 ldquoGDHrdquo 24 ldquoSGNrdquo36 2 )

36

3 Nhoacutem caacutec hagravem tiacutenh khấu hao31Khaacutei niệm về tagravei sản cố định vagrave khấu hao tagravei sản cố địnhDưới goacutec độ quản trị kinh doanh tagravei sản cố định (TSCĐ) lagrave những tư liệu lao động thỏa matilden đồng thời hai điều kiện Coacute thời hạn sử dụng lớn hơn một năm vagrave coacute giaacute trị lớn hơn một khoản tiền được quy định trước Theo quy định hiện hagravenh thigrave TSCĐ cần phải coacute giaacute trị lớn hơn 10 triệu đồngCoacute nhiều caacutech phacircn chia TSCĐ tugravey theo tiecircu chiacute phacircn chia như phacircn chia theo higravenh thaacutei biểu hiện thigrave coacute TSCĐ hữu higravenh vagrave TSCĐ vocirc higravenh Phacircn chia theo quyền sở hữu thigrave coacute TSCĐ của doanh nghiệp vagrave TSCĐ thuecirc ngoagraveiTrong quaacute trigravenh tham gia vagraveo hoạt động sản xuất kinh doanh TSCĐ bị giảm dần giaacute trị vagrave giaacute trị sử dụng Hiện tượng nagravey gọi lagrave hao mograven tagravei sản cố định Hao mograven hữu higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng giảm dần tiacutenh năng kỹ thuật của TSCĐ do caacutec nguyecircn nhacircn như lực cơ học hoặc do ảnh hưởng của mocirci trường như ăn mograven điện hoacutea mối mọt mụcHao mograven vocirc higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng TSCĐ bị giảm dần giaacute trị do tiến bộ của khoa học kỹ thuật vagrave quản lyacute thể hiện ở cugraveng một khoản tiền coacute thể mua hay sản xuất được một TSCĐ coacute tiacutenh năng kỹ thuật tốt hơn Do vậy TSCĐ cũ tự nhiecircn bị mất giaacuteKhấu hao TSCĐ lagrave biện phaacutep nhằm chuyển một phần giaacute trị của TSCĐ vagraveo giaacute thagravenh sản phẩm do TSCĐ đoacute sản xuất ra để sau một thời gian nhất định coacute đủ tiển mua được một TSCĐ khaacutec tương đương với TSCĐ cũ Về bản chất khấu hao TSCĐ chiacutenh lagrave taacutei sản xuất giản đơn TSCĐ Khấu hao TSCĐ lagrave một yếu tố chi phiacute trong giaacute thagravenh sản phẩm của doanh nghiệp necircn việc lập kế hoạch khấu hao TSCĐ nằm trong nội dung của cocircng taacutec lập kế hoạch tagravei chiacutenh của doanh nghiệp vagrave coacute yacute nghĩa vocirc cugraveng quan trọng đối với doanh nghiệpĐể tiacutenh toaacuten khấu hao TSCĐ cần phải định nghĩa một số khaacutei niệm sauNguyecircn giaacute của TSCĐ (kyacute hiệu Kbđ) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ khi đưa vagraveo sử dụng Đối với maacutey moacutec thiết bị nguyecircn giaacute bao gồm giaacute mua (hay sản xuất) cộng với chi phiacute vận chuyển vagrave lắp đặt Giaacute trị cograven lại của TSCĐ (kyacute hiệu Kcl) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ tại một thời điểm xaacutec định Giaacute trị cograven lại được xaacutec định căn cứ vagraveo giaacute thị trường khi đaacutenh giaacute TSCĐ Về phương diện kế toaacuten giaacute trị cograven lại của TSCĐ được xaacutec định bằng hiệu số giữa nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị hao mograven (hay lượng triacutech khấu hao lũy kế tiacutenh đến thời điểm xaacutec định)32Caacutec phương phaacutep tiacutenh khấu hao tagravei sản cố địnhCoacute hai caacutech tiacutenh khấu hao TSCĐ lagrave khấu hao theo thời gian vagrave khấu hao theo sản phẩm Đổi với TSCĐ lagrave caacutec maacutey moacutec vạn năng thường khấu hao theo thời gian Đối với TSCĐ lagrave maacutey moacutec chuyecircn dugraveng thường khấu hao theo sản phẩm

Khi tiacutenh khấu hao TSCĐ theo thời gian coacute thể tiacutenh theo phương phaacutep khấu hao đều (tuyến tiacutenh) phương phaacutep khấu hao nhanh hoặc kết hợp cả hai phương phaacutep321 Phương phaacutep khấu hao đềuPhương phaacutep khấu hao đều cograven được gọi lagrave phương phaacutep khấu hao tuyến tiacutenh hay khấu hao theo đường thẳng Với khấu hao đều lượng triacutech khấu hao hagraveng năm đều nhau trong suốt khoảng thời gian tiacutenh khấu hao (tuổi thọ kinh tế của TSCĐ kyacute hiệu T) Thời gian tiacutenh khấu hao lagrave khoảng thời gian cần thiết để khấu hao hết lượng giaacute trị cần triacutech khấu haoLượng triacutech khấu hao hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức

322 Caacutec phương phaacutep khấu hao nhanhĐặc trưng cơ bản của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave những năm đầu khi mới đưa TSCĐ vagraveo sử dụng lượng triacutech khấu hao lớn Sau đoacute lượng triacutech khấu hao giảm dần Với caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh caacutec nhagrave quản trị mong muốn nhanh choacuteng thu hồi phần vốn đầu tư vagraveo TSCĐ để coacute thể đổi mới TSCĐ Ưu điểm của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave thu hồi vốn nhanh giảm bớt được tổn thất do hao mograven vocirc higravenh Ngoagravei ra đacircy lagrave một biện phaacutep ldquohoatilden thuếrdquo trong những năm đầu của doanh nghiệp Tuy nhiecircn khấu hao nhanh coacute nhược điểm lagrave Coacute thể gacircy necircn sự đột biến về giaacute thagravenh sản phẩm trong những năm đầu do chiphiacute khấu hao lớn sẽ bất lợi trong cạnh tranh Do vậy đối với những doanh nghiệp kinh doanh chưa ổn định chưa coacute latildei thigrave khocircng necircn aacutep dụng caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh3221 Khấu hao theo tổng số năn sử dụngTheo phương phaacutep nagravey lượng triacutech khấu hao ở năm bất kỳ i được tiacutenh bằng hiệu số của nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị thải hồi ước tiacutenh nhacircn với một phacircn số magrave tử số lagrave thức tự ngược của số năm sử dụng mẫu số lagrave tổng từ 1 đến số năm sử dụng của tagravei sản Coacute thể sử dụng cocircng thức sau để tiacutenh toaacuten

3222 Khấu hao số dư giảm dầnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh toaacuten bằng tiacutech số của giaacute trị cograven lại nhacircn với tỉ lệ triacutech khấu hao r theo cocircng thức sau

Trong đoacute lagrave gọi lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao vagrave được tiacutenh theo cocircng thức

Cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tương tự như cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của phương phaacutep khấu hao theo tổng số năm sử dụng3223 Khấu hao nhanh với tỉ lệ khấu hao tugravey chọnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh theo cocircng thức

Trong đoacute r lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu r = 2 thigrave phương phaacutep nagravey được gọi lagrave phương phaacutep bigravenh quacircn nhacircn đocirci Giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tiacutenh như phương phaacutep khấu hao số dư giảm dầnTỉ lệ khấu hao r được sử dụng ở caacutec nước như saur = 15 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 3 đến 4 nămr = 20 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 5 đến 6 nămr = 25 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng trecircn 6 năm323 Phương phaacutep khấu hao kết hợpNhằm đẩy nhanh tốc độ thu hồi vốn người ta sử dụng phương phaacutep khấu hao kết hợp theo thể thức một số năm đầu sử dụng phương phaacutep khấu hao nhanh sau đoacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Khi sử dụng phương phaacutep kết hợp thời gian thu hồi vốn thực tế ngắn hơn tuổi thọ kinh tế dự tiacutenh Thường thigrave khi lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều cho phần giaacute trị cograven lại cho năm tiếp theo lớn hơn lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao nhanh thigrave người ta chuyển sang khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều33Caacutec hagravem tiacutenh khấu hao tagravei sản cố định331Hagravem tiacutenh khấu hao đềuTrong Excel sử dụng hagravem SLN để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep khấu hao đều Cuacute phaacutep như sau=SLN(cost salvage life)Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị thải hồi của TSCĐLife Tuổi thọ kinh tế của TSCĐViacute dụ 31 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 150 triệu đồng dự tiacutenh khấu hao trong 10 năm Giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh lagrave 10 triệu đồng Tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại của từng năm theo phương phaacutep khấu hao đềuChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 33

Higravenh 3 3 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phấp khấu hao đều trong Excel332Hagravem tiacutenh khấu hao theo tổng số năm sử dụngTrong Excel sử dụng hagravem SYD để tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ theo tổng số năm sử dụng Cuacute phaacutep=SYD(Cost Salvage Life Period)Trong đoacutePeriod Kỳ tiacutenh khấu hao Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem SLNViacute dụ 32 Sử dụng caacutec số liệu tương tự như trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep tổng số năm sử dụngChuẩn bị dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 34=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3333Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dầnExcel sử dụng hagravem DB để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần theo cuacute phaacutep sau

=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3

Higravenh 3 4 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo tổng số năm trong Excel

Higravenh 3 5 Tiacutenh khấu hao số dư giảm dần trong Excel334Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọnHagravem DDB tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ trong Excel sử dụng theo cuacute phaacutep sau=DDB(Cost Salvage Life Period [Factor])Trong đoacuteFactor lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel sẽ gaacutencho factor =2Viacute dụ 34 Sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep khấu hao số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn

Higravenh 3 6 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn trong Excel335Hagravem tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợpTrong Excel sử dụng hagravem VDB để tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp Điểm khaacutec biệt VDB với caacutec hagravem đatilde học lagrave VDB coacute thể tiacutenh khấu hao giữa hai thời điểm lagrave thời điểm bắt đầu vagrave thời điểm kết thuacutec của một khoảng thời gian nhất định magrave khocircng nhất thiết theo năm Cuacute phaacutep của hagravem VDB sau=VDB(Cost Salvage Life Start_period End_period[ factor][ no_switch])Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị đagraveo thải của TSCĐChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức như trong higravenh 36Life Tuổi thọ kinh tế của TSCĐStart_period Thời điểm bắt đầu tiacutenh khấu hao Đơn vị của Start_period phải cugraveng với đơn vị của LifeEnd_period Thời điểm kết thuacutec tiacutenh khấu hao Đơn vị của End_period phải cugraveng với đơn vị của LifeFactor Tỉ lệ khấu hao Nếu bỏ qua Excel sẽ tự gaacuten cho factor=2No_switch lagrave giaacute trị logic (nhận TRUE FALSE hay 10) để chọn coacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều khi lượng triacutech khấu hao đều lớn hơn lượng triacutech khấu hao tiacutenh theo phương phaacutep số dư giảm dần Nếu No_switch = 1 (hay TRUE) thigrave khocircng chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Nếu No_switch =0 (hay FALSE) hoặc bỏ qua thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đềuViacute dụ 35 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 30 triệu đồng giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh 5 triệu đồng Tuổi thọ kinh tế ước tiacutenh lagrave 5 năm Tiacutenh lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 với tỉ lệ triacutech khấu hao nhanh lagrave 15Chuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức tiacutenh như higravenh 37 Trong cocircng thức tham số thứ 3 (C512) nhằm đổi tuổi thọ của TSCĐ tiacutenh bằng năm ra thaacuteng vigrave khoảng thời gian

cần tiacutenh khấu hao lagrave 12 thaacuteng nhưng tiacutenh từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 Ở cocircng thức nagravey cho rằng đến thời điểm thiacutech hợp thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều

Higravenh 3 7 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp trong Excel4 Nhoacutem caacutec hagravem phacircn tiacutech hiệu quả vốn đầu tư41 Dograveng tiềnDograveng tiền (cash flow) cograven được gọi lagrave ngacircn lưu Đacircy lagrave một khaacutei niện quan trọng trong phacircn tiacutech tagravei chiacutenh caacutec dự aacuten đầu tư Caacutec nhagrave kinh tế học đều thống nhất với nhau rằng tiền thay đổi giaacute trị theo thời gian do ảnh hưởng của lạm phaacutet vagrave lợi iacutech tiecircu dugraveng Vigrave vậy một điểm rất quan trọng lagrave caacutec khoản tiền ở caacutec thời điểm khaacutec nhau khocircng thể so saacutenh với nhau được Muốn so saacutenh được với nhau cần phải quy đổi caacutec lượng tiền nagravey về cugraveng một thời điểmĐể phacircn tiacutech đaacutenh giaacute caacutec dự aacuten cần phải phacircn tiacutech được dograveng tiền Nghĩa lagrave phải biểu diễn được caacutec khoản đầu tư thu nhập vagrave chi phiacute của dự aacuten tại caacutec thời điểm khaacutec nhau của kỳ phacircn tiacutech Thocircng thường người ta coacute thể biểu diễn dograveng tiền theo một bảng hoặc theo một trục sốĐể tiện cho biểu diễn dograveng tiền người ta thường quy ước caacutec khoản thu nhập mang dấu dương caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm Higravenh 38 minh họa caacutech biểu diễn dograveng tiền trecircn trục sốTrong higravenh 38 gốc 0 được gọi lagrave đầu kỳ gốc Caacutec thời điểm 12tạo thagravenh caacutec khoảng được gọi lagrave kỳ phacircn tiacutech Khoản tiền xuất hiện tại mỗi thời điểm i trong kỳ phacircn tiacutech được kyacute hiệu lagrave FiKhi tiến hagravenh tiacutenh toaacuten với dograveng tiền người ta thường sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r (discount rate) Để đơn giảncoacute thể giả thiết rằng tiền được gửi vagraveo ngacircn hagraveng với latildei suất i thay vigrave sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r Trong phacircn tiacutech dự aacuten đầu tư người ta sử dụng khaacutei niệm latildei suất đơn vagrave latildei suất keacutep Latildei suất đơn lagrave đến kỳ thigrave lĩnh latildei Ngược lại latildei suất keacutep lagrave đến kỳ thigrave cộng latildei vagraveo gốc411 Cocircng thức quy đổi dograveng tiềnĐể tiacutenh toaacuten đối với dograveng tiền một khaacutei niệm rất quan trọng lagrave sự tương đương của một khoản tiền Sự tương đương coacute thể minh họa như sau Để quy đổi một khoản tiền hiện tại (P) thagravenh một khoản tiền tương lai (F) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong thời gian n kỳ sử dụng cocircng thức sau

Để ruacutet gọn người ta sử dụng kyacute hiệu FPin (đọc lagrave tigravem F biết P in)Ngược lại tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai kyacute hiệu PF i n lagrave cocircng thức quy đổi một khoản tiền tương lai (F) về thagravenh một khoản tiền hiện tại (P) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong n kỳ

Giaacute trị tương đương từng kỳ A (uniform series hay annuity) lagrave giaacute trị thanh toaacuten của khoản tiền hiện tại P hay tương lai F được rải đều trong n kỳ coacute tiacutenh đến latildei suất keacutep Quan hệ giữa P vagrave A như sau

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 2: Các hàm cơ bản

SUMIF(range criteria [ sum_range])

Tiacutenh tổng caacutec ocirc thỏa matilden điều kiện- range vugraveng magrave điều kiện sẽ được so saacutenh- criteria chuỗi mocirc tả điều kiện Viacute dụ 10gt15 lt20 hellip- sum_range vugraveng được tiacutenh tổng Caacutec ocirc trong vugraveng nagravey sẽ được tiacutenh tổng nếu caacutec ocirc tương ứng trong vugraveng range thỏa điều kiện Nếu khocircng coacute sum_range thigrave vugraveng range sẽ được tiacutenh=SUMIF(C4C12 ldquogt=6rdquo F4F12)=SUMIF(C4C12 ldquogt=6rdquo)=SUMIF(B4B12 ldquoNVrdquo G4G12)

2 Caacutec hagravem thống kecirc (Statistical)Cuacute phaacutep Yacute nghĩa vagrave viacute dụ

MAX(number1 number2 )

Trả về giaacute trị lớn nhất của caacutec giaacute trị số trong danh saacutech tham số=MAX(1 2 3 5) -gt 5

MIN(number1 number2 )

Trả về giaacute trị nhỏ nhất của caacutec giaacute trị số trong danh saacutech tham số=MIN(1 2 3 5) -gt 1

AVERAGE(number1 number2 )

Trả về giaacute trị trung bigravenh cộng của caacutec số trong danh saacutech tham số=AVERAGE(1 2 3 5) -gt 275

COUNT(value1 value2 )Đếm số caacutec giaacute trị số trong danh saacutech tham số=COUNT(2 ldquohairdquo 4 -6) -gt 3

COUNTA(value1 value2 )

Đếm số caacutec ocirc khocircng rỗng trong danh saacutech tham số=COUNT(2 ldquohairdquo 4 -6) -gt 4

COUNTBLANK(range)Đếm số caacutec rỗng trong vugraveng range=COUNTBLANK(B4B12)

COUNTIF(range criteria)

Đếm caacutec ocirc thỏa matilden điều kiện criteria trong vugravengrange- range lagrave vugraveng magrave điều kiện sẽ được so saacutenh- criteria lagrave chuỗi mocirc tả điều kiện Viacute dụ 10gt15 lt20=COUNTIF(B4B12 ldquogt=6rdquo)

RANK(number ref [ order])

Trả về thứ hạng của number trong ref với orderlagrave caacutech xếp hạngNếu order = 0 hoặc được bỏ qua thigrave ref được hiểu lagrave coacute thứ tự giảmNếu order ltgt 0 thigrave ref được hiểu lagrave coacute thứ tự tăng

3 Caacutec hagravem Logic (Logical)Cuacute phaacutep Yacute nghĩa vagrave viacute dụ

AND(logical1 logical2 hellip)

Trả về giaacute trị TRUE nếu tất cả caacutec điều kiện đều lagraveTRUE=AND(3gt2 5lt8 9gt-12) -gt TRUE

OR(logical1 logical2 hellip)

Trả về giaacute trị TRUE nếu coacute iacutet nhất một điều kiện lagraveTRUE=OR(2gt3 12lt8 9gt3) -gt TRUE=OR(2gt3 12lt8 -9gt3) -gt FALSE

NOT(logical)Lấy phủ định của giaacute trị logical=NOT(2gt3) -gt TRUE

IF(logical_test value_if_true value_if_false)

Trả về giaacute trị thứ nhất value_if_true nếu điều kiện logical_test lagrave TRUE ngược lại sẽ trả về giaacute trị thứ hai value_if_false=IF(A1 gt=5 ldquoĐậurdquordquoRớtrdquo)Nếu giaacute trị tại A1 gt= 5 thigrave kết quả của hagravem lagrave Đậu Ngược lại nếu giaacute trị ở ocirc A1 lt 5 thigrave kết quả lagrave Rớt

4 Caacutec hagravem xử lyacute chuỗi (Text)Cuacute phaacutep Yacute nghĩa vagrave viacute dụ

LOWER(text)Chuyển chuỗi text thagravenh chữ thường=LOWER(ldquoDai hoc CAN Thordquo) -gt dai hoc can tho

UPPER(text)Chuyển chuỗi text thagravenh chữ in hoa=UPPER(ldquoDai hoc CAN Thordquo) -gt DAI HOC CAN THO

PROPER(text)

Đổi caacutec kyacute tự đầu của mỗi từ trong chuỗi text thagravenh chữin hoa cograven lại đều lagrave chữ thường=PROPER(ldquoDai hoc CAN Thordquo) -gt Dai Hoc Can

TRIM(text)Cắt bỏ caacutec kyacute tự trống vocirc iacutech trong chuỗi text=TRIM(ldquo Can Tho rdquo) -gt Can Tho

LEN(text)Trả về độ dagravei của chuỗi text (số kyacute tự trong chuỗi text)=LEN(ldquoDai hoc CAN Thordquo) -gt 15

LEFT(text num_chars)Trả về num_char kyacute tự becircn traacutei chuỗi text=LEFT(ldquoDai hoc CAN Thordquo 7) -gt Dai hoc

RIGHT(text num_chars)Trả về num_char kyacute tự becircn phải chuỗi text=RIGHT(ldquoDai hoc CAN Thordquo 7) -gt CAN Tho

MID(text start_num num_chars)Trả về chuỗi kyacute tự coacute độ dagravei num_chars bắt đầu từ vị triacutestart_num của chuỗi text=MID(ldquoDai hoc CAN Thordquo 5 3) -gt hoc

VALUE(text) Chuyển chuỗi coacute dạng số thagravenh trị số

= VALUE(123) + 2 -gt 125

FIND(find_text within_text[ start_num])

Trả về vị triacute xuất hiện (nếu coacute) của find_text trongwithin_text (bắt đầu tigravem từ vị triacute start_num)Chuacute yacute- Nếu khocircng coacute start_num thigrave vị triacute bắt đầu tigravem từ đầu chuỗi- Hagravem FIND phacircn biệt chữ in hoa vagrave chữ thường- Nếu khocircng tigravem thấy find_text thigrave sẽ trả về lỗi VALUE=FIND(ldquoExcelrdquo ldquoMicrosoft Excelrdquo) -gt 11=FIND(ldquoExcelrdquo ldquoMicrosoft Excelrdquo 6) -gt 11=FIND(ldquoexcelrdquo ldquoMicrosoft Excelrdquo 6) -gt VALUE

SEARCH(find_text within_text [ start_num])

Tương tự như hagravem FIND nhưng khocircng phacircn biệt chữ in hoa hay thường=SEARCH(ldquoExcelrdquo ldquoMicrosoft Excelrdquo) -gt 11=SEARCH(ldquoexcelrdquo ldquoMicrosoft Excelrdquo) -gt 11

REPLACE(old_text num_start num_chars new_text)

Thay thế num_chars kyacute tự trong old_text bằng new_textbắt đầu từ vị triacute num_start=REPLACE(ldquoNgon ngu lap trinhrdquo 10 3 ldquochuongrdquo)-gt Ngon ngu chuong trinh

5 Caacutec hagravem ngagravey vagrave giờ (Date amp Time)

Giả sử ocirc A1 chứa ngagravey 28092004 (Thứ ba)Cuacute phaacutep Yacute nghĩa vagrave viacute dụ

TODAY( )Trả về ngagravey hiện hagravenh của hệ thống=TODAY( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey hiện hagravenh của hệ thống

NOW( )

Trả về ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệ thống=NOW( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệthống

DAY(date)Trả về giaacute trị ngagravey trong thaacuteng của biểu thức ngagravey date=DAY(A1) -gt 28

MONTH(date)Trả về giaacute trị thaacuteng trong năm của biểu thức ngagravey date=MONTH(A1) -gt 9

YEAR(date)Trả về giaacute trị năm của biểu thức ngagravey date=YEAR(A1) -gt 2004

WEEKDAY(date)

Trả về số thứ tự ngagravey trong tuần của biểu thức dateGiaacute trị 1 Sunday 2Monday 7 Saturday=WEEKDAY(A1) -gt 3

DATEVALUE(date_text)

Đổi chuỗi ngagravey date_text (theo qui ước nhập ngagravey)thagravenh trị số ngagraveyGhi chuacute ta coacute thể định dạng kết quả trecircn thagravenh dạngDate bằng caacutech sử dụng menu FormatCells= DATEVALUE(22855) -gt 20323 -gt 22855

DATE(year month day)

Trả về giaacute trị dạng Date theo quy định của hệ thống=DATE(20040928) -gt 28092004=DATE(04928) -gt 28092004

Cuacute phaacutep Yacute nghĩa vagrave viacute dụ

TODAY( )Trả về ngagravey hiện hagravenh của hệ thống=TODAY( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey hiện hagravenh của hệ thống

NOW( )

Trả về ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệ thống=NOW( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệthống

DAY(date)Trả về giaacute trị ngagravey trong thaacuteng của biểu thức ngagravey date=DAY(A1) -gt 28

MONTH(date)Trả về giaacute trị thaacuteng trong năm của biểu thức ngagravey date=MONTH(A1) -gt 9

YEAR(date)Trả về giaacute trị năm của biểu thức ngagravey date=YEAR(A1) -gt 2004

WEEKDAY(date)

Trả về số thứ tự ngagravey trong tuần của biểu thức dateGiaacute trị 1 Sunday 2Monday 7 Saturday=WEEKDAY(A1) -gt 3

DATEVALUE(date_text)

Đổi chuỗi ngagravey date_text (theo qui ước nhập ngagravey)thagravenh trị số ngagraveyGhi chuacute ta coacute thể định dạng kết quả trecircn thagravenh dạngDate bằng caacutech sử dụng menu FormatCells= DATEVALUE(22855) -gt 20323 -gt 22855

DATE(year month day)

Trả về giaacute trị dạng Date theo quy định của hệ thống=DATE(20040928) -gt 28092004=DATE(04928) -gt 28092004

II Caacutec hagravem nacircng cao trong Excel1 Nhoacutem hagravem tagravei chiacutenhTT TEcircN Yacute NGHĨA ndash CUacute PHAacuteP ndash THIacute DỤ KẾT QUẢ1 DDB() Khấu hao với kết số giảm nhanh keacutep

=DDB(costsalvagelifeperiodfactor)=DDB(100000010000061) 333333

2 FV() Giaacute trị tương lai của tiền đầu tư=FV(ratenperpmtpvtype)=FV(101-100)=FV(101-1001)=FV(101-10-100)=FV(101-10-1001)

110110120121

3 IRR() Nội suất thu hồi vốn của một dograveng ngacircn lưu=IRR(valueguess)=IRR(-1500400500700) 30078

4 NPV() Giaacute trị hiện tại thuần của một dograveng ngacircn lưu Hagravemnagravey dugraveng để đưa dograveng ngacircn lưu bắt đầu từ năm 1 trở

đi về năm 0 (xem thecircm thao taacutec)=NPV(ratevalue1value2hellip)=NPV(10400500700)

130278

5 PMT() Chi trả định kỳ một khoản khocircng đổi=PMT(ratenperpvfvtype)=PMT(103-15000)=PMT(103-150001)=PMT(101-150001)

60317548351500

6 PV() Giaacute trị hiện tại của tiền đầu tư=PV(rate nperpmtfvtype)=PV(10320100) -12487

7 RATE() Latildei suất (cho một dự aacuten đi vay)=RATE(nperpmtpvfvtype)=RATE(10100-110) 10

8 SLN() Khấu hao tagravei sản theo đường thẳng=SLN(costsalvagelife)=SLN(10000200010) 800

9 SYD() Khấu hao tagravei sản theo chỉ số tổng năm=SYD(costsalvagelifeper)=SYD(10000100051) 3000

Lưu yacute Tiền bỏ ra lagrave số acircm (-) tiền nhận vagraveo lagrave số dương (+)Yacute nghĩa của caacutec thocircng số trong caacutec hagravemDDB()bull Cost Giaacute trị ban đầubull Salvage Giaacute trị cograven lạibull Life Tuổi thọ của thiết bịbull Period Số thời đoạn tiacutenh khấu haobull Factor Hệ số tiacutenh khấu hao (keacutep) nếu bỏ trống lagrave = 2FV()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull PV Giaacute trị tiền hiện tại nếu bỏ trống lagrave = 0bull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămIRR()bull Values Caacutec giaacute trị của dograveng tiềnbull Guess Giaacute trị suy đoaacuten nếu bỏ trống lagrave = 0NPV()bull Rate Suất chiếc khấu cho toagraven dograveng tiềnbull Value1 Caacutec giaacute trị của dograveng tiềnbull Value2hellip Bỏ trống nếu dograveng tiền khocircng quaacute 30 thời đoạnPMT()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull PV Giaacute trị tiền hiện tại tiền vay được

bull FV Giaacute trị tương lai tiền vay cograven lại chưa trả nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave đatilde trả hết tiền vaybull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămPV()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull FV Giaacute trị tiền tương lai coacute đượcbull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămRATE()bull Nper Tổng số thời đoạn chi trả theo định kỳ hay hagraveng năm cho dự aacuten đi vaybull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull PV Giaacute trị tiền hiện tại nhận được khi vaybull FV Giaacute trị tiền phải trả ở tương laibull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămSLN()bull Cost Giaacute trị ban đầu của tagravei sảnbull Salvage Giaacute trị cograven lại của tagravei sản nếu bỏ trống lagrave = 0bull Life Số thời đoạn tagravei sản được tiacutenh khấu haoSYD()bull Cost Giaacute trị ban đầu của tagravei sảnbull Salvage Giaacute trị cograven lại của tagravei sản nếu bỏ trống lagrave = 0bull Life Số thời đoạn tagravei sản được tiacutenh khấu haobull Per Thời đoạn tiacutenh khấu haoBagravei tậpHatildey nhập vagraveo một dograveng ngacircn lưu như bảng 421 AnhChị hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dograveng ngacircn lưu với suất chiếc khấulagrave 10 một năm2 Tiacutenh nội suất thu hồi vốn IRR của dograveng ngacircn lưu noacutei trecircn

Thao taacutec tiacutenh giaacute trị hiện tại rograveng của dograveng ngacircn lưu

B1 Nhấp chuột vagraveo ocirc C5 để chọn lagravem ocirc hiển thị đaacutep sốB2 Nhấp chuột vagraveo biểu tượng Paste Function trecircn thanh caacutec biểu tượng thocircngdụngB3 Ở hộp thoại becircn traacutei chọn loại hagravem FinancialB4 Ở hộp thoại becircn phải chọn hagravem NPV rồi nhấn phiacutem OKB5 Ở khung cửa sổ Rate nhập vagraveo latildei suất lagrave 10 rồi nhấn phiacutem TabB6 Nhập vagraveo chuỗi dograveng tiền từ năm thứ 1 đến năm thứ 4 bằng caacutechbull Nhấp vagrave giữ chuột vagraveo ocirc D3bull Keacuteo sang nganh đến ocirc G3bull Thả chuột raB7 Nhấp chuột vagraveo chữ OKB8 Nhấp chuột vagraveo đuocirci của cocircng thức trecircn thanh cocircng thức (formular bar)B9 Đaacutenh dấu +B10 Nhấp chuột vagraveo ocirc C3B11 Nhấn phiacutem Enter để kết thuacutec bagravei toaacutenThao taacutec tiacutenh nội suất thu hồi vốn (IRR) của dograveng ngacircn lưuB1 Nhấp chuột vagraveo ocirc C6 để chọn lagravem ocirc hiển thị đaacutep sốB2 Nhấp chuột vagraveo biểu tượng Paste Function trecircn thanh caacutec biểu tượng thocircngdụngB3 Chọn hagravem IRR() rồi nhấn chuột vagraveo nuacutet OK khi đoacute một cửa sổ hiện ra nhưhigravenh 42B4 Ở khung cửa sổ Values đaacutenh khối toagraven bộ dograveng ngacircn lưu từ ocirc C3 đến ocirc G3B5 Nhấp chuột vagraveo nuacutet OK hoagraven tất việc tiacutenh nội suất thu hồi vốn

2 Nhoacutem hagravem tigravem kiếmTT TEcircN HAgraveM COcircNG DỤNG ndash CUacute PHAacuteP ndash THIacute

DỤKẾT QUẢ

1 CHOOSE() Chọn thứ index_num trong caacutec trị value1 value2 hellip= CHOOSE (index_num value1

value2 hellip)= CHOOSE (3 ldquoWindowrdquo ldquoWordrdquo ldquoExcelrdquo)

ldquoExcelrdquo

2 COLUMN() Số thứ tự becircn traacutei của một địa chỉ= COLUMN (reference)= COLUMN (B1F10)

Cột B lagrave cộtthứ 2

3 COLUMNS() Số lượng cột coacute trong một khối cells= COLUMNS (array)= COLUMNS (B1F10)

Từ cột B đếncột F lagrave5

4 ROW() Số thứ tự hagraveng phiacutea trecircn của một địa chỉ tham chiếu= ROW (reference)= ROW (B5B20)

5

5 ROWS() Số lượng hagraveng coacute trong một khối cells= ROWS (array)= ROWS (B45B50) 6

6 HLOOKUP() Dograve tigravem lookup_value trecircn hagraveng đầu tiecircn của Table_Arrayvagrave tham chiếu trị tương ứng ở hagraveng row_index_num= HLOOKUP (Lookup_value Table_arrayRow_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc True Danh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= HLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo ldquoGDHrdquo ldquoSGNrdquo122436 2)

36

7 INDEX() Chọn một trị trong mảng thocircng qua chỉ số hagraveng cột= INDEX (Array Rownum Colnum)= INDEX ((CLN GDH SGN 122436)23)

36

8 VLOOKUP() Dograve tigravem Lookup_value becircn traacutei của Table_Array vagrave thamchiếu trị tương ứng ở cột Col_index_num= VLOOKUP (Lookup_value

Table_arrayCol_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc TrueDanh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= VLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo 12 ldquoGDHrdquo 24 ldquoSGNrdquo36 2 )

36

3 Nhoacutem caacutec hagravem tiacutenh khấu hao31Khaacutei niệm về tagravei sản cố định vagrave khấu hao tagravei sản cố địnhDưới goacutec độ quản trị kinh doanh tagravei sản cố định (TSCĐ) lagrave những tư liệu lao động thỏa matilden đồng thời hai điều kiện Coacute thời hạn sử dụng lớn hơn một năm vagrave coacute giaacute trị lớn hơn một khoản tiền được quy định trước Theo quy định hiện hagravenh thigrave TSCĐ cần phải coacute giaacute trị lớn hơn 10 triệu đồngCoacute nhiều caacutech phacircn chia TSCĐ tugravey theo tiecircu chiacute phacircn chia như phacircn chia theo higravenh thaacutei biểu hiện thigrave coacute TSCĐ hữu higravenh vagrave TSCĐ vocirc higravenh Phacircn chia theo quyền sở hữu thigrave coacute TSCĐ của doanh nghiệp vagrave TSCĐ thuecirc ngoagraveiTrong quaacute trigravenh tham gia vagraveo hoạt động sản xuất kinh doanh TSCĐ bị giảm dần giaacute trị vagrave giaacute trị sử dụng Hiện tượng nagravey gọi lagrave hao mograven tagravei sản cố định Hao mograven hữu higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng giảm dần tiacutenh năng kỹ thuật của TSCĐ do caacutec nguyecircn nhacircn như lực cơ học hoặc do ảnh hưởng của mocirci trường như ăn mograven điện hoacutea mối mọt mụcHao mograven vocirc higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng TSCĐ bị giảm dần giaacute trị do tiến bộ của khoa học kỹ thuật vagrave quản lyacute thể hiện ở cugraveng một khoản tiền coacute thể mua hay sản xuất được một TSCĐ coacute tiacutenh năng kỹ thuật tốt hơn Do vậy TSCĐ cũ tự nhiecircn bị mất giaacuteKhấu hao TSCĐ lagrave biện phaacutep nhằm chuyển một phần giaacute trị của TSCĐ vagraveo giaacute thagravenh sản phẩm do TSCĐ đoacute sản xuất ra để sau một thời gian nhất định coacute đủ tiển mua được một TSCĐ khaacutec tương đương với TSCĐ cũ Về bản chất khấu hao TSCĐ chiacutenh lagrave taacutei sản xuất giản đơn TSCĐ Khấu hao TSCĐ lagrave một yếu tố chi phiacute trong giaacute thagravenh sản phẩm của doanh nghiệp necircn việc lập kế hoạch khấu hao TSCĐ nằm trong nội dung của cocircng taacutec lập kế hoạch tagravei chiacutenh của doanh nghiệp vagrave coacute yacute nghĩa vocirc cugraveng quan trọng đối với doanh nghiệpĐể tiacutenh toaacuten khấu hao TSCĐ cần phải định nghĩa một số khaacutei niệm sauNguyecircn giaacute của TSCĐ (kyacute hiệu Kbđ) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ khi đưa vagraveo sử dụng Đối với maacutey moacutec thiết bị nguyecircn giaacute bao gồm giaacute mua (hay sản xuất) cộng với chi phiacute vận chuyển vagrave lắp đặt Giaacute trị cograven lại của TSCĐ (kyacute hiệu Kcl) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ tại một thời điểm xaacutec định Giaacute trị cograven lại được xaacutec định căn cứ vagraveo giaacute thị trường khi đaacutenh giaacute TSCĐ Về phương diện kế toaacuten giaacute trị cograven lại của TSCĐ được xaacutec định bằng hiệu số giữa nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị hao mograven (hay lượng triacutech khấu hao lũy kế tiacutenh đến thời điểm xaacutec định)32Caacutec phương phaacutep tiacutenh khấu hao tagravei sản cố địnhCoacute hai caacutech tiacutenh khấu hao TSCĐ lagrave khấu hao theo thời gian vagrave khấu hao theo sản phẩm Đổi với TSCĐ lagrave caacutec maacutey moacutec vạn năng thường khấu hao theo thời gian Đối với TSCĐ lagrave maacutey moacutec chuyecircn dugraveng thường khấu hao theo sản phẩm

Khi tiacutenh khấu hao TSCĐ theo thời gian coacute thể tiacutenh theo phương phaacutep khấu hao đều (tuyến tiacutenh) phương phaacutep khấu hao nhanh hoặc kết hợp cả hai phương phaacutep321 Phương phaacutep khấu hao đềuPhương phaacutep khấu hao đều cograven được gọi lagrave phương phaacutep khấu hao tuyến tiacutenh hay khấu hao theo đường thẳng Với khấu hao đều lượng triacutech khấu hao hagraveng năm đều nhau trong suốt khoảng thời gian tiacutenh khấu hao (tuổi thọ kinh tế của TSCĐ kyacute hiệu T) Thời gian tiacutenh khấu hao lagrave khoảng thời gian cần thiết để khấu hao hết lượng giaacute trị cần triacutech khấu haoLượng triacutech khấu hao hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức

322 Caacutec phương phaacutep khấu hao nhanhĐặc trưng cơ bản của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave những năm đầu khi mới đưa TSCĐ vagraveo sử dụng lượng triacutech khấu hao lớn Sau đoacute lượng triacutech khấu hao giảm dần Với caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh caacutec nhagrave quản trị mong muốn nhanh choacuteng thu hồi phần vốn đầu tư vagraveo TSCĐ để coacute thể đổi mới TSCĐ Ưu điểm của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave thu hồi vốn nhanh giảm bớt được tổn thất do hao mograven vocirc higravenh Ngoagravei ra đacircy lagrave một biện phaacutep ldquohoatilden thuếrdquo trong những năm đầu của doanh nghiệp Tuy nhiecircn khấu hao nhanh coacute nhược điểm lagrave Coacute thể gacircy necircn sự đột biến về giaacute thagravenh sản phẩm trong những năm đầu do chiphiacute khấu hao lớn sẽ bất lợi trong cạnh tranh Do vậy đối với những doanh nghiệp kinh doanh chưa ổn định chưa coacute latildei thigrave khocircng necircn aacutep dụng caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh3221 Khấu hao theo tổng số năn sử dụngTheo phương phaacutep nagravey lượng triacutech khấu hao ở năm bất kỳ i được tiacutenh bằng hiệu số của nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị thải hồi ước tiacutenh nhacircn với một phacircn số magrave tử số lagrave thức tự ngược của số năm sử dụng mẫu số lagrave tổng từ 1 đến số năm sử dụng của tagravei sản Coacute thể sử dụng cocircng thức sau để tiacutenh toaacuten

3222 Khấu hao số dư giảm dầnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh toaacuten bằng tiacutech số của giaacute trị cograven lại nhacircn với tỉ lệ triacutech khấu hao r theo cocircng thức sau

Trong đoacute lagrave gọi lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao vagrave được tiacutenh theo cocircng thức

Cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tương tự như cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của phương phaacutep khấu hao theo tổng số năm sử dụng3223 Khấu hao nhanh với tỉ lệ khấu hao tugravey chọnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh theo cocircng thức

Trong đoacute r lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu r = 2 thigrave phương phaacutep nagravey được gọi lagrave phương phaacutep bigravenh quacircn nhacircn đocirci Giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tiacutenh như phương phaacutep khấu hao số dư giảm dầnTỉ lệ khấu hao r được sử dụng ở caacutec nước như saur = 15 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 3 đến 4 nămr = 20 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 5 đến 6 nămr = 25 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng trecircn 6 năm323 Phương phaacutep khấu hao kết hợpNhằm đẩy nhanh tốc độ thu hồi vốn người ta sử dụng phương phaacutep khấu hao kết hợp theo thể thức một số năm đầu sử dụng phương phaacutep khấu hao nhanh sau đoacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Khi sử dụng phương phaacutep kết hợp thời gian thu hồi vốn thực tế ngắn hơn tuổi thọ kinh tế dự tiacutenh Thường thigrave khi lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều cho phần giaacute trị cograven lại cho năm tiếp theo lớn hơn lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao nhanh thigrave người ta chuyển sang khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều33Caacutec hagravem tiacutenh khấu hao tagravei sản cố định331Hagravem tiacutenh khấu hao đềuTrong Excel sử dụng hagravem SLN để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep khấu hao đều Cuacute phaacutep như sau=SLN(cost salvage life)Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị thải hồi của TSCĐLife Tuổi thọ kinh tế của TSCĐViacute dụ 31 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 150 triệu đồng dự tiacutenh khấu hao trong 10 năm Giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh lagrave 10 triệu đồng Tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại của từng năm theo phương phaacutep khấu hao đềuChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 33

Higravenh 3 3 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phấp khấu hao đều trong Excel332Hagravem tiacutenh khấu hao theo tổng số năm sử dụngTrong Excel sử dụng hagravem SYD để tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ theo tổng số năm sử dụng Cuacute phaacutep=SYD(Cost Salvage Life Period)Trong đoacutePeriod Kỳ tiacutenh khấu hao Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem SLNViacute dụ 32 Sử dụng caacutec số liệu tương tự như trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep tổng số năm sử dụngChuẩn bị dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 34=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3333Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dầnExcel sử dụng hagravem DB để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần theo cuacute phaacutep sau

=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3

Higravenh 3 4 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo tổng số năm trong Excel

Higravenh 3 5 Tiacutenh khấu hao số dư giảm dần trong Excel334Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọnHagravem DDB tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ trong Excel sử dụng theo cuacute phaacutep sau=DDB(Cost Salvage Life Period [Factor])Trong đoacuteFactor lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel sẽ gaacutencho factor =2Viacute dụ 34 Sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep khấu hao số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn

Higravenh 3 6 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn trong Excel335Hagravem tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợpTrong Excel sử dụng hagravem VDB để tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp Điểm khaacutec biệt VDB với caacutec hagravem đatilde học lagrave VDB coacute thể tiacutenh khấu hao giữa hai thời điểm lagrave thời điểm bắt đầu vagrave thời điểm kết thuacutec của một khoảng thời gian nhất định magrave khocircng nhất thiết theo năm Cuacute phaacutep của hagravem VDB sau=VDB(Cost Salvage Life Start_period End_period[ factor][ no_switch])Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị đagraveo thải của TSCĐChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức như trong higravenh 36Life Tuổi thọ kinh tế của TSCĐStart_period Thời điểm bắt đầu tiacutenh khấu hao Đơn vị của Start_period phải cugraveng với đơn vị của LifeEnd_period Thời điểm kết thuacutec tiacutenh khấu hao Đơn vị của End_period phải cugraveng với đơn vị của LifeFactor Tỉ lệ khấu hao Nếu bỏ qua Excel sẽ tự gaacuten cho factor=2No_switch lagrave giaacute trị logic (nhận TRUE FALSE hay 10) để chọn coacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều khi lượng triacutech khấu hao đều lớn hơn lượng triacutech khấu hao tiacutenh theo phương phaacutep số dư giảm dần Nếu No_switch = 1 (hay TRUE) thigrave khocircng chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Nếu No_switch =0 (hay FALSE) hoặc bỏ qua thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đềuViacute dụ 35 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 30 triệu đồng giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh 5 triệu đồng Tuổi thọ kinh tế ước tiacutenh lagrave 5 năm Tiacutenh lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 với tỉ lệ triacutech khấu hao nhanh lagrave 15Chuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức tiacutenh như higravenh 37 Trong cocircng thức tham số thứ 3 (C512) nhằm đổi tuổi thọ của TSCĐ tiacutenh bằng năm ra thaacuteng vigrave khoảng thời gian

cần tiacutenh khấu hao lagrave 12 thaacuteng nhưng tiacutenh từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 Ở cocircng thức nagravey cho rằng đến thời điểm thiacutech hợp thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều

Higravenh 3 7 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp trong Excel4 Nhoacutem caacutec hagravem phacircn tiacutech hiệu quả vốn đầu tư41 Dograveng tiềnDograveng tiền (cash flow) cograven được gọi lagrave ngacircn lưu Đacircy lagrave một khaacutei niện quan trọng trong phacircn tiacutech tagravei chiacutenh caacutec dự aacuten đầu tư Caacutec nhagrave kinh tế học đều thống nhất với nhau rằng tiền thay đổi giaacute trị theo thời gian do ảnh hưởng của lạm phaacutet vagrave lợi iacutech tiecircu dugraveng Vigrave vậy một điểm rất quan trọng lagrave caacutec khoản tiền ở caacutec thời điểm khaacutec nhau khocircng thể so saacutenh với nhau được Muốn so saacutenh được với nhau cần phải quy đổi caacutec lượng tiền nagravey về cugraveng một thời điểmĐể phacircn tiacutech đaacutenh giaacute caacutec dự aacuten cần phải phacircn tiacutech được dograveng tiền Nghĩa lagrave phải biểu diễn được caacutec khoản đầu tư thu nhập vagrave chi phiacute của dự aacuten tại caacutec thời điểm khaacutec nhau của kỳ phacircn tiacutech Thocircng thường người ta coacute thể biểu diễn dograveng tiền theo một bảng hoặc theo một trục sốĐể tiện cho biểu diễn dograveng tiền người ta thường quy ước caacutec khoản thu nhập mang dấu dương caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm Higravenh 38 minh họa caacutech biểu diễn dograveng tiền trecircn trục sốTrong higravenh 38 gốc 0 được gọi lagrave đầu kỳ gốc Caacutec thời điểm 12tạo thagravenh caacutec khoảng được gọi lagrave kỳ phacircn tiacutech Khoản tiền xuất hiện tại mỗi thời điểm i trong kỳ phacircn tiacutech được kyacute hiệu lagrave FiKhi tiến hagravenh tiacutenh toaacuten với dograveng tiền người ta thường sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r (discount rate) Để đơn giảncoacute thể giả thiết rằng tiền được gửi vagraveo ngacircn hagraveng với latildei suất i thay vigrave sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r Trong phacircn tiacutech dự aacuten đầu tư người ta sử dụng khaacutei niệm latildei suất đơn vagrave latildei suất keacutep Latildei suất đơn lagrave đến kỳ thigrave lĩnh latildei Ngược lại latildei suất keacutep lagrave đến kỳ thigrave cộng latildei vagraveo gốc411 Cocircng thức quy đổi dograveng tiềnĐể tiacutenh toaacuten đối với dograveng tiền một khaacutei niệm rất quan trọng lagrave sự tương đương của một khoản tiền Sự tương đương coacute thể minh họa như sau Để quy đổi một khoản tiền hiện tại (P) thagravenh một khoản tiền tương lai (F) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong thời gian n kỳ sử dụng cocircng thức sau

Để ruacutet gọn người ta sử dụng kyacute hiệu FPin (đọc lagrave tigravem F biết P in)Ngược lại tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai kyacute hiệu PF i n lagrave cocircng thức quy đổi một khoản tiền tương lai (F) về thagravenh một khoản tiền hiện tại (P) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong n kỳ

Giaacute trị tương đương từng kỳ A (uniform series hay annuity) lagrave giaacute trị thanh toaacuten của khoản tiền hiện tại P hay tương lai F được rải đều trong n kỳ coacute tiacutenh đến latildei suất keacutep Quan hệ giữa P vagrave A như sau

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 3: Các hàm cơ bản

COUNTIF(range criteria)

Đếm caacutec ocirc thỏa matilden điều kiện criteria trong vugravengrange- range lagrave vugraveng magrave điều kiện sẽ được so saacutenh- criteria lagrave chuỗi mocirc tả điều kiện Viacute dụ 10gt15 lt20=COUNTIF(B4B12 ldquogt=6rdquo)

RANK(number ref [ order])

Trả về thứ hạng của number trong ref với orderlagrave caacutech xếp hạngNếu order = 0 hoặc được bỏ qua thigrave ref được hiểu lagrave coacute thứ tự giảmNếu order ltgt 0 thigrave ref được hiểu lagrave coacute thứ tự tăng

3 Caacutec hagravem Logic (Logical)Cuacute phaacutep Yacute nghĩa vagrave viacute dụ

AND(logical1 logical2 hellip)

Trả về giaacute trị TRUE nếu tất cả caacutec điều kiện đều lagraveTRUE=AND(3gt2 5lt8 9gt-12) -gt TRUE

OR(logical1 logical2 hellip)

Trả về giaacute trị TRUE nếu coacute iacutet nhất một điều kiện lagraveTRUE=OR(2gt3 12lt8 9gt3) -gt TRUE=OR(2gt3 12lt8 -9gt3) -gt FALSE

NOT(logical)Lấy phủ định của giaacute trị logical=NOT(2gt3) -gt TRUE

IF(logical_test value_if_true value_if_false)

Trả về giaacute trị thứ nhất value_if_true nếu điều kiện logical_test lagrave TRUE ngược lại sẽ trả về giaacute trị thứ hai value_if_false=IF(A1 gt=5 ldquoĐậurdquordquoRớtrdquo)Nếu giaacute trị tại A1 gt= 5 thigrave kết quả của hagravem lagrave Đậu Ngược lại nếu giaacute trị ở ocirc A1 lt 5 thigrave kết quả lagrave Rớt

4 Caacutec hagravem xử lyacute chuỗi (Text)Cuacute phaacutep Yacute nghĩa vagrave viacute dụ

LOWER(text)Chuyển chuỗi text thagravenh chữ thường=LOWER(ldquoDai hoc CAN Thordquo) -gt dai hoc can tho

UPPER(text)Chuyển chuỗi text thagravenh chữ in hoa=UPPER(ldquoDai hoc CAN Thordquo) -gt DAI HOC CAN THO

PROPER(text)

Đổi caacutec kyacute tự đầu của mỗi từ trong chuỗi text thagravenh chữin hoa cograven lại đều lagrave chữ thường=PROPER(ldquoDai hoc CAN Thordquo) -gt Dai Hoc Can

TRIM(text)Cắt bỏ caacutec kyacute tự trống vocirc iacutech trong chuỗi text=TRIM(ldquo Can Tho rdquo) -gt Can Tho

LEN(text)Trả về độ dagravei của chuỗi text (số kyacute tự trong chuỗi text)=LEN(ldquoDai hoc CAN Thordquo) -gt 15

LEFT(text num_chars)Trả về num_char kyacute tự becircn traacutei chuỗi text=LEFT(ldquoDai hoc CAN Thordquo 7) -gt Dai hoc

RIGHT(text num_chars)Trả về num_char kyacute tự becircn phải chuỗi text=RIGHT(ldquoDai hoc CAN Thordquo 7) -gt CAN Tho

MID(text start_num num_chars)Trả về chuỗi kyacute tự coacute độ dagravei num_chars bắt đầu từ vị triacutestart_num của chuỗi text=MID(ldquoDai hoc CAN Thordquo 5 3) -gt hoc

VALUE(text) Chuyển chuỗi coacute dạng số thagravenh trị số

= VALUE(123) + 2 -gt 125

FIND(find_text within_text[ start_num])

Trả về vị triacute xuất hiện (nếu coacute) của find_text trongwithin_text (bắt đầu tigravem từ vị triacute start_num)Chuacute yacute- Nếu khocircng coacute start_num thigrave vị triacute bắt đầu tigravem từ đầu chuỗi- Hagravem FIND phacircn biệt chữ in hoa vagrave chữ thường- Nếu khocircng tigravem thấy find_text thigrave sẽ trả về lỗi VALUE=FIND(ldquoExcelrdquo ldquoMicrosoft Excelrdquo) -gt 11=FIND(ldquoExcelrdquo ldquoMicrosoft Excelrdquo 6) -gt 11=FIND(ldquoexcelrdquo ldquoMicrosoft Excelrdquo 6) -gt VALUE

SEARCH(find_text within_text [ start_num])

Tương tự như hagravem FIND nhưng khocircng phacircn biệt chữ in hoa hay thường=SEARCH(ldquoExcelrdquo ldquoMicrosoft Excelrdquo) -gt 11=SEARCH(ldquoexcelrdquo ldquoMicrosoft Excelrdquo) -gt 11

REPLACE(old_text num_start num_chars new_text)

Thay thế num_chars kyacute tự trong old_text bằng new_textbắt đầu từ vị triacute num_start=REPLACE(ldquoNgon ngu lap trinhrdquo 10 3 ldquochuongrdquo)-gt Ngon ngu chuong trinh

5 Caacutec hagravem ngagravey vagrave giờ (Date amp Time)

Giả sử ocirc A1 chứa ngagravey 28092004 (Thứ ba)Cuacute phaacutep Yacute nghĩa vagrave viacute dụ

TODAY( )Trả về ngagravey hiện hagravenh của hệ thống=TODAY( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey hiện hagravenh của hệ thống

NOW( )

Trả về ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệ thống=NOW( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệthống

DAY(date)Trả về giaacute trị ngagravey trong thaacuteng của biểu thức ngagravey date=DAY(A1) -gt 28

MONTH(date)Trả về giaacute trị thaacuteng trong năm của biểu thức ngagravey date=MONTH(A1) -gt 9

YEAR(date)Trả về giaacute trị năm của biểu thức ngagravey date=YEAR(A1) -gt 2004

WEEKDAY(date)

Trả về số thứ tự ngagravey trong tuần của biểu thức dateGiaacute trị 1 Sunday 2Monday 7 Saturday=WEEKDAY(A1) -gt 3

DATEVALUE(date_text)

Đổi chuỗi ngagravey date_text (theo qui ước nhập ngagravey)thagravenh trị số ngagraveyGhi chuacute ta coacute thể định dạng kết quả trecircn thagravenh dạngDate bằng caacutech sử dụng menu FormatCells= DATEVALUE(22855) -gt 20323 -gt 22855

DATE(year month day)

Trả về giaacute trị dạng Date theo quy định của hệ thống=DATE(20040928) -gt 28092004=DATE(04928) -gt 28092004

Cuacute phaacutep Yacute nghĩa vagrave viacute dụ

TODAY( )Trả về ngagravey hiện hagravenh của hệ thống=TODAY( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey hiện hagravenh của hệ thống

NOW( )

Trả về ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệ thống=NOW( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệthống

DAY(date)Trả về giaacute trị ngagravey trong thaacuteng của biểu thức ngagravey date=DAY(A1) -gt 28

MONTH(date)Trả về giaacute trị thaacuteng trong năm của biểu thức ngagravey date=MONTH(A1) -gt 9

YEAR(date)Trả về giaacute trị năm của biểu thức ngagravey date=YEAR(A1) -gt 2004

WEEKDAY(date)

Trả về số thứ tự ngagravey trong tuần của biểu thức dateGiaacute trị 1 Sunday 2Monday 7 Saturday=WEEKDAY(A1) -gt 3

DATEVALUE(date_text)

Đổi chuỗi ngagravey date_text (theo qui ước nhập ngagravey)thagravenh trị số ngagraveyGhi chuacute ta coacute thể định dạng kết quả trecircn thagravenh dạngDate bằng caacutech sử dụng menu FormatCells= DATEVALUE(22855) -gt 20323 -gt 22855

DATE(year month day)

Trả về giaacute trị dạng Date theo quy định của hệ thống=DATE(20040928) -gt 28092004=DATE(04928) -gt 28092004

II Caacutec hagravem nacircng cao trong Excel1 Nhoacutem hagravem tagravei chiacutenhTT TEcircN Yacute NGHĨA ndash CUacute PHAacuteP ndash THIacute DỤ KẾT QUẢ1 DDB() Khấu hao với kết số giảm nhanh keacutep

=DDB(costsalvagelifeperiodfactor)=DDB(100000010000061) 333333

2 FV() Giaacute trị tương lai của tiền đầu tư=FV(ratenperpmtpvtype)=FV(101-100)=FV(101-1001)=FV(101-10-100)=FV(101-10-1001)

110110120121

3 IRR() Nội suất thu hồi vốn của một dograveng ngacircn lưu=IRR(valueguess)=IRR(-1500400500700) 30078

4 NPV() Giaacute trị hiện tại thuần của một dograveng ngacircn lưu Hagravemnagravey dugraveng để đưa dograveng ngacircn lưu bắt đầu từ năm 1 trở

đi về năm 0 (xem thecircm thao taacutec)=NPV(ratevalue1value2hellip)=NPV(10400500700)

130278

5 PMT() Chi trả định kỳ một khoản khocircng đổi=PMT(ratenperpvfvtype)=PMT(103-15000)=PMT(103-150001)=PMT(101-150001)

60317548351500

6 PV() Giaacute trị hiện tại của tiền đầu tư=PV(rate nperpmtfvtype)=PV(10320100) -12487

7 RATE() Latildei suất (cho một dự aacuten đi vay)=RATE(nperpmtpvfvtype)=RATE(10100-110) 10

8 SLN() Khấu hao tagravei sản theo đường thẳng=SLN(costsalvagelife)=SLN(10000200010) 800

9 SYD() Khấu hao tagravei sản theo chỉ số tổng năm=SYD(costsalvagelifeper)=SYD(10000100051) 3000

Lưu yacute Tiền bỏ ra lagrave số acircm (-) tiền nhận vagraveo lagrave số dương (+)Yacute nghĩa của caacutec thocircng số trong caacutec hagravemDDB()bull Cost Giaacute trị ban đầubull Salvage Giaacute trị cograven lạibull Life Tuổi thọ của thiết bịbull Period Số thời đoạn tiacutenh khấu haobull Factor Hệ số tiacutenh khấu hao (keacutep) nếu bỏ trống lagrave = 2FV()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull PV Giaacute trị tiền hiện tại nếu bỏ trống lagrave = 0bull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămIRR()bull Values Caacutec giaacute trị của dograveng tiềnbull Guess Giaacute trị suy đoaacuten nếu bỏ trống lagrave = 0NPV()bull Rate Suất chiếc khấu cho toagraven dograveng tiềnbull Value1 Caacutec giaacute trị của dograveng tiềnbull Value2hellip Bỏ trống nếu dograveng tiền khocircng quaacute 30 thời đoạnPMT()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull PV Giaacute trị tiền hiện tại tiền vay được

bull FV Giaacute trị tương lai tiền vay cograven lại chưa trả nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave đatilde trả hết tiền vaybull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămPV()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull FV Giaacute trị tiền tương lai coacute đượcbull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămRATE()bull Nper Tổng số thời đoạn chi trả theo định kỳ hay hagraveng năm cho dự aacuten đi vaybull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull PV Giaacute trị tiền hiện tại nhận được khi vaybull FV Giaacute trị tiền phải trả ở tương laibull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămSLN()bull Cost Giaacute trị ban đầu của tagravei sảnbull Salvage Giaacute trị cograven lại của tagravei sản nếu bỏ trống lagrave = 0bull Life Số thời đoạn tagravei sản được tiacutenh khấu haoSYD()bull Cost Giaacute trị ban đầu của tagravei sảnbull Salvage Giaacute trị cograven lại của tagravei sản nếu bỏ trống lagrave = 0bull Life Số thời đoạn tagravei sản được tiacutenh khấu haobull Per Thời đoạn tiacutenh khấu haoBagravei tậpHatildey nhập vagraveo một dograveng ngacircn lưu như bảng 421 AnhChị hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dograveng ngacircn lưu với suất chiếc khấulagrave 10 một năm2 Tiacutenh nội suất thu hồi vốn IRR của dograveng ngacircn lưu noacutei trecircn

Thao taacutec tiacutenh giaacute trị hiện tại rograveng của dograveng ngacircn lưu

B1 Nhấp chuột vagraveo ocirc C5 để chọn lagravem ocirc hiển thị đaacutep sốB2 Nhấp chuột vagraveo biểu tượng Paste Function trecircn thanh caacutec biểu tượng thocircngdụngB3 Ở hộp thoại becircn traacutei chọn loại hagravem FinancialB4 Ở hộp thoại becircn phải chọn hagravem NPV rồi nhấn phiacutem OKB5 Ở khung cửa sổ Rate nhập vagraveo latildei suất lagrave 10 rồi nhấn phiacutem TabB6 Nhập vagraveo chuỗi dograveng tiền từ năm thứ 1 đến năm thứ 4 bằng caacutechbull Nhấp vagrave giữ chuột vagraveo ocirc D3bull Keacuteo sang nganh đến ocirc G3bull Thả chuột raB7 Nhấp chuột vagraveo chữ OKB8 Nhấp chuột vagraveo đuocirci của cocircng thức trecircn thanh cocircng thức (formular bar)B9 Đaacutenh dấu +B10 Nhấp chuột vagraveo ocirc C3B11 Nhấn phiacutem Enter để kết thuacutec bagravei toaacutenThao taacutec tiacutenh nội suất thu hồi vốn (IRR) của dograveng ngacircn lưuB1 Nhấp chuột vagraveo ocirc C6 để chọn lagravem ocirc hiển thị đaacutep sốB2 Nhấp chuột vagraveo biểu tượng Paste Function trecircn thanh caacutec biểu tượng thocircngdụngB3 Chọn hagravem IRR() rồi nhấn chuột vagraveo nuacutet OK khi đoacute một cửa sổ hiện ra nhưhigravenh 42B4 Ở khung cửa sổ Values đaacutenh khối toagraven bộ dograveng ngacircn lưu từ ocirc C3 đến ocirc G3B5 Nhấp chuột vagraveo nuacutet OK hoagraven tất việc tiacutenh nội suất thu hồi vốn

2 Nhoacutem hagravem tigravem kiếmTT TEcircN HAgraveM COcircNG DỤNG ndash CUacute PHAacuteP ndash THIacute

DỤKẾT QUẢ

1 CHOOSE() Chọn thứ index_num trong caacutec trị value1 value2 hellip= CHOOSE (index_num value1

value2 hellip)= CHOOSE (3 ldquoWindowrdquo ldquoWordrdquo ldquoExcelrdquo)

ldquoExcelrdquo

2 COLUMN() Số thứ tự becircn traacutei của một địa chỉ= COLUMN (reference)= COLUMN (B1F10)

Cột B lagrave cộtthứ 2

3 COLUMNS() Số lượng cột coacute trong một khối cells= COLUMNS (array)= COLUMNS (B1F10)

Từ cột B đếncột F lagrave5

4 ROW() Số thứ tự hagraveng phiacutea trecircn của một địa chỉ tham chiếu= ROW (reference)= ROW (B5B20)

5

5 ROWS() Số lượng hagraveng coacute trong một khối cells= ROWS (array)= ROWS (B45B50) 6

6 HLOOKUP() Dograve tigravem lookup_value trecircn hagraveng đầu tiecircn của Table_Arrayvagrave tham chiếu trị tương ứng ở hagraveng row_index_num= HLOOKUP (Lookup_value Table_arrayRow_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc True Danh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= HLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo ldquoGDHrdquo ldquoSGNrdquo122436 2)

36

7 INDEX() Chọn một trị trong mảng thocircng qua chỉ số hagraveng cột= INDEX (Array Rownum Colnum)= INDEX ((CLN GDH SGN 122436)23)

36

8 VLOOKUP() Dograve tigravem Lookup_value becircn traacutei của Table_Array vagrave thamchiếu trị tương ứng ở cột Col_index_num= VLOOKUP (Lookup_value

Table_arrayCol_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc TrueDanh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= VLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo 12 ldquoGDHrdquo 24 ldquoSGNrdquo36 2 )

36

3 Nhoacutem caacutec hagravem tiacutenh khấu hao31Khaacutei niệm về tagravei sản cố định vagrave khấu hao tagravei sản cố địnhDưới goacutec độ quản trị kinh doanh tagravei sản cố định (TSCĐ) lagrave những tư liệu lao động thỏa matilden đồng thời hai điều kiện Coacute thời hạn sử dụng lớn hơn một năm vagrave coacute giaacute trị lớn hơn một khoản tiền được quy định trước Theo quy định hiện hagravenh thigrave TSCĐ cần phải coacute giaacute trị lớn hơn 10 triệu đồngCoacute nhiều caacutech phacircn chia TSCĐ tugravey theo tiecircu chiacute phacircn chia như phacircn chia theo higravenh thaacutei biểu hiện thigrave coacute TSCĐ hữu higravenh vagrave TSCĐ vocirc higravenh Phacircn chia theo quyền sở hữu thigrave coacute TSCĐ của doanh nghiệp vagrave TSCĐ thuecirc ngoagraveiTrong quaacute trigravenh tham gia vagraveo hoạt động sản xuất kinh doanh TSCĐ bị giảm dần giaacute trị vagrave giaacute trị sử dụng Hiện tượng nagravey gọi lagrave hao mograven tagravei sản cố định Hao mograven hữu higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng giảm dần tiacutenh năng kỹ thuật của TSCĐ do caacutec nguyecircn nhacircn như lực cơ học hoặc do ảnh hưởng của mocirci trường như ăn mograven điện hoacutea mối mọt mụcHao mograven vocirc higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng TSCĐ bị giảm dần giaacute trị do tiến bộ của khoa học kỹ thuật vagrave quản lyacute thể hiện ở cugraveng một khoản tiền coacute thể mua hay sản xuất được một TSCĐ coacute tiacutenh năng kỹ thuật tốt hơn Do vậy TSCĐ cũ tự nhiecircn bị mất giaacuteKhấu hao TSCĐ lagrave biện phaacutep nhằm chuyển một phần giaacute trị của TSCĐ vagraveo giaacute thagravenh sản phẩm do TSCĐ đoacute sản xuất ra để sau một thời gian nhất định coacute đủ tiển mua được một TSCĐ khaacutec tương đương với TSCĐ cũ Về bản chất khấu hao TSCĐ chiacutenh lagrave taacutei sản xuất giản đơn TSCĐ Khấu hao TSCĐ lagrave một yếu tố chi phiacute trong giaacute thagravenh sản phẩm của doanh nghiệp necircn việc lập kế hoạch khấu hao TSCĐ nằm trong nội dung của cocircng taacutec lập kế hoạch tagravei chiacutenh của doanh nghiệp vagrave coacute yacute nghĩa vocirc cugraveng quan trọng đối với doanh nghiệpĐể tiacutenh toaacuten khấu hao TSCĐ cần phải định nghĩa một số khaacutei niệm sauNguyecircn giaacute của TSCĐ (kyacute hiệu Kbđ) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ khi đưa vagraveo sử dụng Đối với maacutey moacutec thiết bị nguyecircn giaacute bao gồm giaacute mua (hay sản xuất) cộng với chi phiacute vận chuyển vagrave lắp đặt Giaacute trị cograven lại của TSCĐ (kyacute hiệu Kcl) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ tại một thời điểm xaacutec định Giaacute trị cograven lại được xaacutec định căn cứ vagraveo giaacute thị trường khi đaacutenh giaacute TSCĐ Về phương diện kế toaacuten giaacute trị cograven lại của TSCĐ được xaacutec định bằng hiệu số giữa nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị hao mograven (hay lượng triacutech khấu hao lũy kế tiacutenh đến thời điểm xaacutec định)32Caacutec phương phaacutep tiacutenh khấu hao tagravei sản cố địnhCoacute hai caacutech tiacutenh khấu hao TSCĐ lagrave khấu hao theo thời gian vagrave khấu hao theo sản phẩm Đổi với TSCĐ lagrave caacutec maacutey moacutec vạn năng thường khấu hao theo thời gian Đối với TSCĐ lagrave maacutey moacutec chuyecircn dugraveng thường khấu hao theo sản phẩm

Khi tiacutenh khấu hao TSCĐ theo thời gian coacute thể tiacutenh theo phương phaacutep khấu hao đều (tuyến tiacutenh) phương phaacutep khấu hao nhanh hoặc kết hợp cả hai phương phaacutep321 Phương phaacutep khấu hao đềuPhương phaacutep khấu hao đều cograven được gọi lagrave phương phaacutep khấu hao tuyến tiacutenh hay khấu hao theo đường thẳng Với khấu hao đều lượng triacutech khấu hao hagraveng năm đều nhau trong suốt khoảng thời gian tiacutenh khấu hao (tuổi thọ kinh tế của TSCĐ kyacute hiệu T) Thời gian tiacutenh khấu hao lagrave khoảng thời gian cần thiết để khấu hao hết lượng giaacute trị cần triacutech khấu haoLượng triacutech khấu hao hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức

322 Caacutec phương phaacutep khấu hao nhanhĐặc trưng cơ bản của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave những năm đầu khi mới đưa TSCĐ vagraveo sử dụng lượng triacutech khấu hao lớn Sau đoacute lượng triacutech khấu hao giảm dần Với caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh caacutec nhagrave quản trị mong muốn nhanh choacuteng thu hồi phần vốn đầu tư vagraveo TSCĐ để coacute thể đổi mới TSCĐ Ưu điểm của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave thu hồi vốn nhanh giảm bớt được tổn thất do hao mograven vocirc higravenh Ngoagravei ra đacircy lagrave một biện phaacutep ldquohoatilden thuếrdquo trong những năm đầu của doanh nghiệp Tuy nhiecircn khấu hao nhanh coacute nhược điểm lagrave Coacute thể gacircy necircn sự đột biến về giaacute thagravenh sản phẩm trong những năm đầu do chiphiacute khấu hao lớn sẽ bất lợi trong cạnh tranh Do vậy đối với những doanh nghiệp kinh doanh chưa ổn định chưa coacute latildei thigrave khocircng necircn aacutep dụng caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh3221 Khấu hao theo tổng số năn sử dụngTheo phương phaacutep nagravey lượng triacutech khấu hao ở năm bất kỳ i được tiacutenh bằng hiệu số của nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị thải hồi ước tiacutenh nhacircn với một phacircn số magrave tử số lagrave thức tự ngược của số năm sử dụng mẫu số lagrave tổng từ 1 đến số năm sử dụng của tagravei sản Coacute thể sử dụng cocircng thức sau để tiacutenh toaacuten

3222 Khấu hao số dư giảm dầnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh toaacuten bằng tiacutech số của giaacute trị cograven lại nhacircn với tỉ lệ triacutech khấu hao r theo cocircng thức sau

Trong đoacute lagrave gọi lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao vagrave được tiacutenh theo cocircng thức

Cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tương tự như cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của phương phaacutep khấu hao theo tổng số năm sử dụng3223 Khấu hao nhanh với tỉ lệ khấu hao tugravey chọnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh theo cocircng thức

Trong đoacute r lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu r = 2 thigrave phương phaacutep nagravey được gọi lagrave phương phaacutep bigravenh quacircn nhacircn đocirci Giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tiacutenh như phương phaacutep khấu hao số dư giảm dầnTỉ lệ khấu hao r được sử dụng ở caacutec nước như saur = 15 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 3 đến 4 nămr = 20 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 5 đến 6 nămr = 25 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng trecircn 6 năm323 Phương phaacutep khấu hao kết hợpNhằm đẩy nhanh tốc độ thu hồi vốn người ta sử dụng phương phaacutep khấu hao kết hợp theo thể thức một số năm đầu sử dụng phương phaacutep khấu hao nhanh sau đoacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Khi sử dụng phương phaacutep kết hợp thời gian thu hồi vốn thực tế ngắn hơn tuổi thọ kinh tế dự tiacutenh Thường thigrave khi lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều cho phần giaacute trị cograven lại cho năm tiếp theo lớn hơn lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao nhanh thigrave người ta chuyển sang khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều33Caacutec hagravem tiacutenh khấu hao tagravei sản cố định331Hagravem tiacutenh khấu hao đềuTrong Excel sử dụng hagravem SLN để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep khấu hao đều Cuacute phaacutep như sau=SLN(cost salvage life)Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị thải hồi của TSCĐLife Tuổi thọ kinh tế của TSCĐViacute dụ 31 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 150 triệu đồng dự tiacutenh khấu hao trong 10 năm Giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh lagrave 10 triệu đồng Tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại của từng năm theo phương phaacutep khấu hao đềuChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 33

Higravenh 3 3 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phấp khấu hao đều trong Excel332Hagravem tiacutenh khấu hao theo tổng số năm sử dụngTrong Excel sử dụng hagravem SYD để tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ theo tổng số năm sử dụng Cuacute phaacutep=SYD(Cost Salvage Life Period)Trong đoacutePeriod Kỳ tiacutenh khấu hao Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem SLNViacute dụ 32 Sử dụng caacutec số liệu tương tự như trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep tổng số năm sử dụngChuẩn bị dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 34=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3333Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dầnExcel sử dụng hagravem DB để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần theo cuacute phaacutep sau

=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3

Higravenh 3 4 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo tổng số năm trong Excel

Higravenh 3 5 Tiacutenh khấu hao số dư giảm dần trong Excel334Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọnHagravem DDB tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ trong Excel sử dụng theo cuacute phaacutep sau=DDB(Cost Salvage Life Period [Factor])Trong đoacuteFactor lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel sẽ gaacutencho factor =2Viacute dụ 34 Sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep khấu hao số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn

Higravenh 3 6 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn trong Excel335Hagravem tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợpTrong Excel sử dụng hagravem VDB để tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp Điểm khaacutec biệt VDB với caacutec hagravem đatilde học lagrave VDB coacute thể tiacutenh khấu hao giữa hai thời điểm lagrave thời điểm bắt đầu vagrave thời điểm kết thuacutec của một khoảng thời gian nhất định magrave khocircng nhất thiết theo năm Cuacute phaacutep của hagravem VDB sau=VDB(Cost Salvage Life Start_period End_period[ factor][ no_switch])Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị đagraveo thải của TSCĐChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức như trong higravenh 36Life Tuổi thọ kinh tế của TSCĐStart_period Thời điểm bắt đầu tiacutenh khấu hao Đơn vị của Start_period phải cugraveng với đơn vị của LifeEnd_period Thời điểm kết thuacutec tiacutenh khấu hao Đơn vị của End_period phải cugraveng với đơn vị của LifeFactor Tỉ lệ khấu hao Nếu bỏ qua Excel sẽ tự gaacuten cho factor=2No_switch lagrave giaacute trị logic (nhận TRUE FALSE hay 10) để chọn coacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều khi lượng triacutech khấu hao đều lớn hơn lượng triacutech khấu hao tiacutenh theo phương phaacutep số dư giảm dần Nếu No_switch = 1 (hay TRUE) thigrave khocircng chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Nếu No_switch =0 (hay FALSE) hoặc bỏ qua thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đềuViacute dụ 35 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 30 triệu đồng giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh 5 triệu đồng Tuổi thọ kinh tế ước tiacutenh lagrave 5 năm Tiacutenh lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 với tỉ lệ triacutech khấu hao nhanh lagrave 15Chuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức tiacutenh như higravenh 37 Trong cocircng thức tham số thứ 3 (C512) nhằm đổi tuổi thọ của TSCĐ tiacutenh bằng năm ra thaacuteng vigrave khoảng thời gian

cần tiacutenh khấu hao lagrave 12 thaacuteng nhưng tiacutenh từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 Ở cocircng thức nagravey cho rằng đến thời điểm thiacutech hợp thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều

Higravenh 3 7 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp trong Excel4 Nhoacutem caacutec hagravem phacircn tiacutech hiệu quả vốn đầu tư41 Dograveng tiềnDograveng tiền (cash flow) cograven được gọi lagrave ngacircn lưu Đacircy lagrave một khaacutei niện quan trọng trong phacircn tiacutech tagravei chiacutenh caacutec dự aacuten đầu tư Caacutec nhagrave kinh tế học đều thống nhất với nhau rằng tiền thay đổi giaacute trị theo thời gian do ảnh hưởng của lạm phaacutet vagrave lợi iacutech tiecircu dugraveng Vigrave vậy một điểm rất quan trọng lagrave caacutec khoản tiền ở caacutec thời điểm khaacutec nhau khocircng thể so saacutenh với nhau được Muốn so saacutenh được với nhau cần phải quy đổi caacutec lượng tiền nagravey về cugraveng một thời điểmĐể phacircn tiacutech đaacutenh giaacute caacutec dự aacuten cần phải phacircn tiacutech được dograveng tiền Nghĩa lagrave phải biểu diễn được caacutec khoản đầu tư thu nhập vagrave chi phiacute của dự aacuten tại caacutec thời điểm khaacutec nhau của kỳ phacircn tiacutech Thocircng thường người ta coacute thể biểu diễn dograveng tiền theo một bảng hoặc theo một trục sốĐể tiện cho biểu diễn dograveng tiền người ta thường quy ước caacutec khoản thu nhập mang dấu dương caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm Higravenh 38 minh họa caacutech biểu diễn dograveng tiền trecircn trục sốTrong higravenh 38 gốc 0 được gọi lagrave đầu kỳ gốc Caacutec thời điểm 12tạo thagravenh caacutec khoảng được gọi lagrave kỳ phacircn tiacutech Khoản tiền xuất hiện tại mỗi thời điểm i trong kỳ phacircn tiacutech được kyacute hiệu lagrave FiKhi tiến hagravenh tiacutenh toaacuten với dograveng tiền người ta thường sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r (discount rate) Để đơn giảncoacute thể giả thiết rằng tiền được gửi vagraveo ngacircn hagraveng với latildei suất i thay vigrave sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r Trong phacircn tiacutech dự aacuten đầu tư người ta sử dụng khaacutei niệm latildei suất đơn vagrave latildei suất keacutep Latildei suất đơn lagrave đến kỳ thigrave lĩnh latildei Ngược lại latildei suất keacutep lagrave đến kỳ thigrave cộng latildei vagraveo gốc411 Cocircng thức quy đổi dograveng tiềnĐể tiacutenh toaacuten đối với dograveng tiền một khaacutei niệm rất quan trọng lagrave sự tương đương của một khoản tiền Sự tương đương coacute thể minh họa như sau Để quy đổi một khoản tiền hiện tại (P) thagravenh một khoản tiền tương lai (F) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong thời gian n kỳ sử dụng cocircng thức sau

Để ruacutet gọn người ta sử dụng kyacute hiệu FPin (đọc lagrave tigravem F biết P in)Ngược lại tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai kyacute hiệu PF i n lagrave cocircng thức quy đổi một khoản tiền tương lai (F) về thagravenh một khoản tiền hiện tại (P) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong n kỳ

Giaacute trị tương đương từng kỳ A (uniform series hay annuity) lagrave giaacute trị thanh toaacuten của khoản tiền hiện tại P hay tương lai F được rải đều trong n kỳ coacute tiacutenh đến latildei suất keacutep Quan hệ giữa P vagrave A như sau

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 4: Các hàm cơ bản

UPPER(text)Chuyển chuỗi text thagravenh chữ in hoa=UPPER(ldquoDai hoc CAN Thordquo) -gt DAI HOC CAN THO

PROPER(text)

Đổi caacutec kyacute tự đầu của mỗi từ trong chuỗi text thagravenh chữin hoa cograven lại đều lagrave chữ thường=PROPER(ldquoDai hoc CAN Thordquo) -gt Dai Hoc Can

TRIM(text)Cắt bỏ caacutec kyacute tự trống vocirc iacutech trong chuỗi text=TRIM(ldquo Can Tho rdquo) -gt Can Tho

LEN(text)Trả về độ dagravei của chuỗi text (số kyacute tự trong chuỗi text)=LEN(ldquoDai hoc CAN Thordquo) -gt 15

LEFT(text num_chars)Trả về num_char kyacute tự becircn traacutei chuỗi text=LEFT(ldquoDai hoc CAN Thordquo 7) -gt Dai hoc

RIGHT(text num_chars)Trả về num_char kyacute tự becircn phải chuỗi text=RIGHT(ldquoDai hoc CAN Thordquo 7) -gt CAN Tho

MID(text start_num num_chars)Trả về chuỗi kyacute tự coacute độ dagravei num_chars bắt đầu từ vị triacutestart_num của chuỗi text=MID(ldquoDai hoc CAN Thordquo 5 3) -gt hoc

VALUE(text) Chuyển chuỗi coacute dạng số thagravenh trị số

= VALUE(123) + 2 -gt 125

FIND(find_text within_text[ start_num])

Trả về vị triacute xuất hiện (nếu coacute) của find_text trongwithin_text (bắt đầu tigravem từ vị triacute start_num)Chuacute yacute- Nếu khocircng coacute start_num thigrave vị triacute bắt đầu tigravem từ đầu chuỗi- Hagravem FIND phacircn biệt chữ in hoa vagrave chữ thường- Nếu khocircng tigravem thấy find_text thigrave sẽ trả về lỗi VALUE=FIND(ldquoExcelrdquo ldquoMicrosoft Excelrdquo) -gt 11=FIND(ldquoExcelrdquo ldquoMicrosoft Excelrdquo 6) -gt 11=FIND(ldquoexcelrdquo ldquoMicrosoft Excelrdquo 6) -gt VALUE

SEARCH(find_text within_text [ start_num])

Tương tự như hagravem FIND nhưng khocircng phacircn biệt chữ in hoa hay thường=SEARCH(ldquoExcelrdquo ldquoMicrosoft Excelrdquo) -gt 11=SEARCH(ldquoexcelrdquo ldquoMicrosoft Excelrdquo) -gt 11

REPLACE(old_text num_start num_chars new_text)

Thay thế num_chars kyacute tự trong old_text bằng new_textbắt đầu từ vị triacute num_start=REPLACE(ldquoNgon ngu lap trinhrdquo 10 3 ldquochuongrdquo)-gt Ngon ngu chuong trinh

5 Caacutec hagravem ngagravey vagrave giờ (Date amp Time)

Giả sử ocirc A1 chứa ngagravey 28092004 (Thứ ba)Cuacute phaacutep Yacute nghĩa vagrave viacute dụ

TODAY( )Trả về ngagravey hiện hagravenh của hệ thống=TODAY( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey hiện hagravenh của hệ thống

NOW( )

Trả về ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệ thống=NOW( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệthống

DAY(date)Trả về giaacute trị ngagravey trong thaacuteng của biểu thức ngagravey date=DAY(A1) -gt 28

MONTH(date)Trả về giaacute trị thaacuteng trong năm của biểu thức ngagravey date=MONTH(A1) -gt 9

YEAR(date)Trả về giaacute trị năm của biểu thức ngagravey date=YEAR(A1) -gt 2004

WEEKDAY(date)

Trả về số thứ tự ngagravey trong tuần của biểu thức dateGiaacute trị 1 Sunday 2Monday 7 Saturday=WEEKDAY(A1) -gt 3

DATEVALUE(date_text)

Đổi chuỗi ngagravey date_text (theo qui ước nhập ngagravey)thagravenh trị số ngagraveyGhi chuacute ta coacute thể định dạng kết quả trecircn thagravenh dạngDate bằng caacutech sử dụng menu FormatCells= DATEVALUE(22855) -gt 20323 -gt 22855

DATE(year month day)

Trả về giaacute trị dạng Date theo quy định của hệ thống=DATE(20040928) -gt 28092004=DATE(04928) -gt 28092004

Cuacute phaacutep Yacute nghĩa vagrave viacute dụ

TODAY( )Trả về ngagravey hiện hagravenh của hệ thống=TODAY( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey hiện hagravenh của hệ thống

NOW( )

Trả về ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệ thống=NOW( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệthống

DAY(date)Trả về giaacute trị ngagravey trong thaacuteng của biểu thức ngagravey date=DAY(A1) -gt 28

MONTH(date)Trả về giaacute trị thaacuteng trong năm của biểu thức ngagravey date=MONTH(A1) -gt 9

YEAR(date)Trả về giaacute trị năm của biểu thức ngagravey date=YEAR(A1) -gt 2004

WEEKDAY(date)

Trả về số thứ tự ngagravey trong tuần của biểu thức dateGiaacute trị 1 Sunday 2Monday 7 Saturday=WEEKDAY(A1) -gt 3

DATEVALUE(date_text)

Đổi chuỗi ngagravey date_text (theo qui ước nhập ngagravey)thagravenh trị số ngagraveyGhi chuacute ta coacute thể định dạng kết quả trecircn thagravenh dạngDate bằng caacutech sử dụng menu FormatCells= DATEVALUE(22855) -gt 20323 -gt 22855

DATE(year month day)

Trả về giaacute trị dạng Date theo quy định của hệ thống=DATE(20040928) -gt 28092004=DATE(04928) -gt 28092004

II Caacutec hagravem nacircng cao trong Excel1 Nhoacutem hagravem tagravei chiacutenhTT TEcircN Yacute NGHĨA ndash CUacute PHAacuteP ndash THIacute DỤ KẾT QUẢ1 DDB() Khấu hao với kết số giảm nhanh keacutep

=DDB(costsalvagelifeperiodfactor)=DDB(100000010000061) 333333

2 FV() Giaacute trị tương lai của tiền đầu tư=FV(ratenperpmtpvtype)=FV(101-100)=FV(101-1001)=FV(101-10-100)=FV(101-10-1001)

110110120121

3 IRR() Nội suất thu hồi vốn của một dograveng ngacircn lưu=IRR(valueguess)=IRR(-1500400500700) 30078

4 NPV() Giaacute trị hiện tại thuần của một dograveng ngacircn lưu Hagravemnagravey dugraveng để đưa dograveng ngacircn lưu bắt đầu từ năm 1 trở

đi về năm 0 (xem thecircm thao taacutec)=NPV(ratevalue1value2hellip)=NPV(10400500700)

130278

5 PMT() Chi trả định kỳ một khoản khocircng đổi=PMT(ratenperpvfvtype)=PMT(103-15000)=PMT(103-150001)=PMT(101-150001)

60317548351500

6 PV() Giaacute trị hiện tại của tiền đầu tư=PV(rate nperpmtfvtype)=PV(10320100) -12487

7 RATE() Latildei suất (cho một dự aacuten đi vay)=RATE(nperpmtpvfvtype)=RATE(10100-110) 10

8 SLN() Khấu hao tagravei sản theo đường thẳng=SLN(costsalvagelife)=SLN(10000200010) 800

9 SYD() Khấu hao tagravei sản theo chỉ số tổng năm=SYD(costsalvagelifeper)=SYD(10000100051) 3000

Lưu yacute Tiền bỏ ra lagrave số acircm (-) tiền nhận vagraveo lagrave số dương (+)Yacute nghĩa của caacutec thocircng số trong caacutec hagravemDDB()bull Cost Giaacute trị ban đầubull Salvage Giaacute trị cograven lạibull Life Tuổi thọ của thiết bịbull Period Số thời đoạn tiacutenh khấu haobull Factor Hệ số tiacutenh khấu hao (keacutep) nếu bỏ trống lagrave = 2FV()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull PV Giaacute trị tiền hiện tại nếu bỏ trống lagrave = 0bull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămIRR()bull Values Caacutec giaacute trị của dograveng tiềnbull Guess Giaacute trị suy đoaacuten nếu bỏ trống lagrave = 0NPV()bull Rate Suất chiếc khấu cho toagraven dograveng tiềnbull Value1 Caacutec giaacute trị của dograveng tiềnbull Value2hellip Bỏ trống nếu dograveng tiền khocircng quaacute 30 thời đoạnPMT()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull PV Giaacute trị tiền hiện tại tiền vay được

bull FV Giaacute trị tương lai tiền vay cograven lại chưa trả nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave đatilde trả hết tiền vaybull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămPV()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull FV Giaacute trị tiền tương lai coacute đượcbull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămRATE()bull Nper Tổng số thời đoạn chi trả theo định kỳ hay hagraveng năm cho dự aacuten đi vaybull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull PV Giaacute trị tiền hiện tại nhận được khi vaybull FV Giaacute trị tiền phải trả ở tương laibull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămSLN()bull Cost Giaacute trị ban đầu của tagravei sảnbull Salvage Giaacute trị cograven lại của tagravei sản nếu bỏ trống lagrave = 0bull Life Số thời đoạn tagravei sản được tiacutenh khấu haoSYD()bull Cost Giaacute trị ban đầu của tagravei sảnbull Salvage Giaacute trị cograven lại của tagravei sản nếu bỏ trống lagrave = 0bull Life Số thời đoạn tagravei sản được tiacutenh khấu haobull Per Thời đoạn tiacutenh khấu haoBagravei tậpHatildey nhập vagraveo một dograveng ngacircn lưu như bảng 421 AnhChị hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dograveng ngacircn lưu với suất chiếc khấulagrave 10 một năm2 Tiacutenh nội suất thu hồi vốn IRR của dograveng ngacircn lưu noacutei trecircn

Thao taacutec tiacutenh giaacute trị hiện tại rograveng của dograveng ngacircn lưu

B1 Nhấp chuột vagraveo ocirc C5 để chọn lagravem ocirc hiển thị đaacutep sốB2 Nhấp chuột vagraveo biểu tượng Paste Function trecircn thanh caacutec biểu tượng thocircngdụngB3 Ở hộp thoại becircn traacutei chọn loại hagravem FinancialB4 Ở hộp thoại becircn phải chọn hagravem NPV rồi nhấn phiacutem OKB5 Ở khung cửa sổ Rate nhập vagraveo latildei suất lagrave 10 rồi nhấn phiacutem TabB6 Nhập vagraveo chuỗi dograveng tiền từ năm thứ 1 đến năm thứ 4 bằng caacutechbull Nhấp vagrave giữ chuột vagraveo ocirc D3bull Keacuteo sang nganh đến ocirc G3bull Thả chuột raB7 Nhấp chuột vagraveo chữ OKB8 Nhấp chuột vagraveo đuocirci của cocircng thức trecircn thanh cocircng thức (formular bar)B9 Đaacutenh dấu +B10 Nhấp chuột vagraveo ocirc C3B11 Nhấn phiacutem Enter để kết thuacutec bagravei toaacutenThao taacutec tiacutenh nội suất thu hồi vốn (IRR) của dograveng ngacircn lưuB1 Nhấp chuột vagraveo ocirc C6 để chọn lagravem ocirc hiển thị đaacutep sốB2 Nhấp chuột vagraveo biểu tượng Paste Function trecircn thanh caacutec biểu tượng thocircngdụngB3 Chọn hagravem IRR() rồi nhấn chuột vagraveo nuacutet OK khi đoacute một cửa sổ hiện ra nhưhigravenh 42B4 Ở khung cửa sổ Values đaacutenh khối toagraven bộ dograveng ngacircn lưu từ ocirc C3 đến ocirc G3B5 Nhấp chuột vagraveo nuacutet OK hoagraven tất việc tiacutenh nội suất thu hồi vốn

2 Nhoacutem hagravem tigravem kiếmTT TEcircN HAgraveM COcircNG DỤNG ndash CUacute PHAacuteP ndash THIacute

DỤKẾT QUẢ

1 CHOOSE() Chọn thứ index_num trong caacutec trị value1 value2 hellip= CHOOSE (index_num value1

value2 hellip)= CHOOSE (3 ldquoWindowrdquo ldquoWordrdquo ldquoExcelrdquo)

ldquoExcelrdquo

2 COLUMN() Số thứ tự becircn traacutei của một địa chỉ= COLUMN (reference)= COLUMN (B1F10)

Cột B lagrave cộtthứ 2

3 COLUMNS() Số lượng cột coacute trong một khối cells= COLUMNS (array)= COLUMNS (B1F10)

Từ cột B đếncột F lagrave5

4 ROW() Số thứ tự hagraveng phiacutea trecircn của một địa chỉ tham chiếu= ROW (reference)= ROW (B5B20)

5

5 ROWS() Số lượng hagraveng coacute trong một khối cells= ROWS (array)= ROWS (B45B50) 6

6 HLOOKUP() Dograve tigravem lookup_value trecircn hagraveng đầu tiecircn của Table_Arrayvagrave tham chiếu trị tương ứng ở hagraveng row_index_num= HLOOKUP (Lookup_value Table_arrayRow_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc True Danh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= HLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo ldquoGDHrdquo ldquoSGNrdquo122436 2)

36

7 INDEX() Chọn một trị trong mảng thocircng qua chỉ số hagraveng cột= INDEX (Array Rownum Colnum)= INDEX ((CLN GDH SGN 122436)23)

36

8 VLOOKUP() Dograve tigravem Lookup_value becircn traacutei của Table_Array vagrave thamchiếu trị tương ứng ở cột Col_index_num= VLOOKUP (Lookup_value

Table_arrayCol_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc TrueDanh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= VLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo 12 ldquoGDHrdquo 24 ldquoSGNrdquo36 2 )

36

3 Nhoacutem caacutec hagravem tiacutenh khấu hao31Khaacutei niệm về tagravei sản cố định vagrave khấu hao tagravei sản cố địnhDưới goacutec độ quản trị kinh doanh tagravei sản cố định (TSCĐ) lagrave những tư liệu lao động thỏa matilden đồng thời hai điều kiện Coacute thời hạn sử dụng lớn hơn một năm vagrave coacute giaacute trị lớn hơn một khoản tiền được quy định trước Theo quy định hiện hagravenh thigrave TSCĐ cần phải coacute giaacute trị lớn hơn 10 triệu đồngCoacute nhiều caacutech phacircn chia TSCĐ tugravey theo tiecircu chiacute phacircn chia như phacircn chia theo higravenh thaacutei biểu hiện thigrave coacute TSCĐ hữu higravenh vagrave TSCĐ vocirc higravenh Phacircn chia theo quyền sở hữu thigrave coacute TSCĐ của doanh nghiệp vagrave TSCĐ thuecirc ngoagraveiTrong quaacute trigravenh tham gia vagraveo hoạt động sản xuất kinh doanh TSCĐ bị giảm dần giaacute trị vagrave giaacute trị sử dụng Hiện tượng nagravey gọi lagrave hao mograven tagravei sản cố định Hao mograven hữu higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng giảm dần tiacutenh năng kỹ thuật của TSCĐ do caacutec nguyecircn nhacircn như lực cơ học hoặc do ảnh hưởng của mocirci trường như ăn mograven điện hoacutea mối mọt mụcHao mograven vocirc higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng TSCĐ bị giảm dần giaacute trị do tiến bộ của khoa học kỹ thuật vagrave quản lyacute thể hiện ở cugraveng một khoản tiền coacute thể mua hay sản xuất được một TSCĐ coacute tiacutenh năng kỹ thuật tốt hơn Do vậy TSCĐ cũ tự nhiecircn bị mất giaacuteKhấu hao TSCĐ lagrave biện phaacutep nhằm chuyển một phần giaacute trị của TSCĐ vagraveo giaacute thagravenh sản phẩm do TSCĐ đoacute sản xuất ra để sau một thời gian nhất định coacute đủ tiển mua được một TSCĐ khaacutec tương đương với TSCĐ cũ Về bản chất khấu hao TSCĐ chiacutenh lagrave taacutei sản xuất giản đơn TSCĐ Khấu hao TSCĐ lagrave một yếu tố chi phiacute trong giaacute thagravenh sản phẩm của doanh nghiệp necircn việc lập kế hoạch khấu hao TSCĐ nằm trong nội dung của cocircng taacutec lập kế hoạch tagravei chiacutenh của doanh nghiệp vagrave coacute yacute nghĩa vocirc cugraveng quan trọng đối với doanh nghiệpĐể tiacutenh toaacuten khấu hao TSCĐ cần phải định nghĩa một số khaacutei niệm sauNguyecircn giaacute của TSCĐ (kyacute hiệu Kbđ) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ khi đưa vagraveo sử dụng Đối với maacutey moacutec thiết bị nguyecircn giaacute bao gồm giaacute mua (hay sản xuất) cộng với chi phiacute vận chuyển vagrave lắp đặt Giaacute trị cograven lại của TSCĐ (kyacute hiệu Kcl) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ tại một thời điểm xaacutec định Giaacute trị cograven lại được xaacutec định căn cứ vagraveo giaacute thị trường khi đaacutenh giaacute TSCĐ Về phương diện kế toaacuten giaacute trị cograven lại của TSCĐ được xaacutec định bằng hiệu số giữa nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị hao mograven (hay lượng triacutech khấu hao lũy kế tiacutenh đến thời điểm xaacutec định)32Caacutec phương phaacutep tiacutenh khấu hao tagravei sản cố địnhCoacute hai caacutech tiacutenh khấu hao TSCĐ lagrave khấu hao theo thời gian vagrave khấu hao theo sản phẩm Đổi với TSCĐ lagrave caacutec maacutey moacutec vạn năng thường khấu hao theo thời gian Đối với TSCĐ lagrave maacutey moacutec chuyecircn dugraveng thường khấu hao theo sản phẩm

Khi tiacutenh khấu hao TSCĐ theo thời gian coacute thể tiacutenh theo phương phaacutep khấu hao đều (tuyến tiacutenh) phương phaacutep khấu hao nhanh hoặc kết hợp cả hai phương phaacutep321 Phương phaacutep khấu hao đềuPhương phaacutep khấu hao đều cograven được gọi lagrave phương phaacutep khấu hao tuyến tiacutenh hay khấu hao theo đường thẳng Với khấu hao đều lượng triacutech khấu hao hagraveng năm đều nhau trong suốt khoảng thời gian tiacutenh khấu hao (tuổi thọ kinh tế của TSCĐ kyacute hiệu T) Thời gian tiacutenh khấu hao lagrave khoảng thời gian cần thiết để khấu hao hết lượng giaacute trị cần triacutech khấu haoLượng triacutech khấu hao hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức

322 Caacutec phương phaacutep khấu hao nhanhĐặc trưng cơ bản của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave những năm đầu khi mới đưa TSCĐ vagraveo sử dụng lượng triacutech khấu hao lớn Sau đoacute lượng triacutech khấu hao giảm dần Với caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh caacutec nhagrave quản trị mong muốn nhanh choacuteng thu hồi phần vốn đầu tư vagraveo TSCĐ để coacute thể đổi mới TSCĐ Ưu điểm của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave thu hồi vốn nhanh giảm bớt được tổn thất do hao mograven vocirc higravenh Ngoagravei ra đacircy lagrave một biện phaacutep ldquohoatilden thuếrdquo trong những năm đầu của doanh nghiệp Tuy nhiecircn khấu hao nhanh coacute nhược điểm lagrave Coacute thể gacircy necircn sự đột biến về giaacute thagravenh sản phẩm trong những năm đầu do chiphiacute khấu hao lớn sẽ bất lợi trong cạnh tranh Do vậy đối với những doanh nghiệp kinh doanh chưa ổn định chưa coacute latildei thigrave khocircng necircn aacutep dụng caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh3221 Khấu hao theo tổng số năn sử dụngTheo phương phaacutep nagravey lượng triacutech khấu hao ở năm bất kỳ i được tiacutenh bằng hiệu số của nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị thải hồi ước tiacutenh nhacircn với một phacircn số magrave tử số lagrave thức tự ngược của số năm sử dụng mẫu số lagrave tổng từ 1 đến số năm sử dụng của tagravei sản Coacute thể sử dụng cocircng thức sau để tiacutenh toaacuten

3222 Khấu hao số dư giảm dầnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh toaacuten bằng tiacutech số của giaacute trị cograven lại nhacircn với tỉ lệ triacutech khấu hao r theo cocircng thức sau

Trong đoacute lagrave gọi lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao vagrave được tiacutenh theo cocircng thức

Cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tương tự như cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của phương phaacutep khấu hao theo tổng số năm sử dụng3223 Khấu hao nhanh với tỉ lệ khấu hao tugravey chọnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh theo cocircng thức

Trong đoacute r lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu r = 2 thigrave phương phaacutep nagravey được gọi lagrave phương phaacutep bigravenh quacircn nhacircn đocirci Giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tiacutenh như phương phaacutep khấu hao số dư giảm dầnTỉ lệ khấu hao r được sử dụng ở caacutec nước như saur = 15 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 3 đến 4 nămr = 20 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 5 đến 6 nămr = 25 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng trecircn 6 năm323 Phương phaacutep khấu hao kết hợpNhằm đẩy nhanh tốc độ thu hồi vốn người ta sử dụng phương phaacutep khấu hao kết hợp theo thể thức một số năm đầu sử dụng phương phaacutep khấu hao nhanh sau đoacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Khi sử dụng phương phaacutep kết hợp thời gian thu hồi vốn thực tế ngắn hơn tuổi thọ kinh tế dự tiacutenh Thường thigrave khi lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều cho phần giaacute trị cograven lại cho năm tiếp theo lớn hơn lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao nhanh thigrave người ta chuyển sang khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều33Caacutec hagravem tiacutenh khấu hao tagravei sản cố định331Hagravem tiacutenh khấu hao đềuTrong Excel sử dụng hagravem SLN để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep khấu hao đều Cuacute phaacutep như sau=SLN(cost salvage life)Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị thải hồi của TSCĐLife Tuổi thọ kinh tế của TSCĐViacute dụ 31 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 150 triệu đồng dự tiacutenh khấu hao trong 10 năm Giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh lagrave 10 triệu đồng Tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại của từng năm theo phương phaacutep khấu hao đềuChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 33

Higravenh 3 3 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phấp khấu hao đều trong Excel332Hagravem tiacutenh khấu hao theo tổng số năm sử dụngTrong Excel sử dụng hagravem SYD để tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ theo tổng số năm sử dụng Cuacute phaacutep=SYD(Cost Salvage Life Period)Trong đoacutePeriod Kỳ tiacutenh khấu hao Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem SLNViacute dụ 32 Sử dụng caacutec số liệu tương tự như trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep tổng số năm sử dụngChuẩn bị dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 34=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3333Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dầnExcel sử dụng hagravem DB để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần theo cuacute phaacutep sau

=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3

Higravenh 3 4 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo tổng số năm trong Excel

Higravenh 3 5 Tiacutenh khấu hao số dư giảm dần trong Excel334Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọnHagravem DDB tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ trong Excel sử dụng theo cuacute phaacutep sau=DDB(Cost Salvage Life Period [Factor])Trong đoacuteFactor lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel sẽ gaacutencho factor =2Viacute dụ 34 Sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep khấu hao số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn

Higravenh 3 6 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn trong Excel335Hagravem tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợpTrong Excel sử dụng hagravem VDB để tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp Điểm khaacutec biệt VDB với caacutec hagravem đatilde học lagrave VDB coacute thể tiacutenh khấu hao giữa hai thời điểm lagrave thời điểm bắt đầu vagrave thời điểm kết thuacutec của một khoảng thời gian nhất định magrave khocircng nhất thiết theo năm Cuacute phaacutep của hagravem VDB sau=VDB(Cost Salvage Life Start_period End_period[ factor][ no_switch])Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị đagraveo thải của TSCĐChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức như trong higravenh 36Life Tuổi thọ kinh tế của TSCĐStart_period Thời điểm bắt đầu tiacutenh khấu hao Đơn vị của Start_period phải cugraveng với đơn vị của LifeEnd_period Thời điểm kết thuacutec tiacutenh khấu hao Đơn vị của End_period phải cugraveng với đơn vị của LifeFactor Tỉ lệ khấu hao Nếu bỏ qua Excel sẽ tự gaacuten cho factor=2No_switch lagrave giaacute trị logic (nhận TRUE FALSE hay 10) để chọn coacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều khi lượng triacutech khấu hao đều lớn hơn lượng triacutech khấu hao tiacutenh theo phương phaacutep số dư giảm dần Nếu No_switch = 1 (hay TRUE) thigrave khocircng chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Nếu No_switch =0 (hay FALSE) hoặc bỏ qua thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đềuViacute dụ 35 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 30 triệu đồng giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh 5 triệu đồng Tuổi thọ kinh tế ước tiacutenh lagrave 5 năm Tiacutenh lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 với tỉ lệ triacutech khấu hao nhanh lagrave 15Chuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức tiacutenh như higravenh 37 Trong cocircng thức tham số thứ 3 (C512) nhằm đổi tuổi thọ của TSCĐ tiacutenh bằng năm ra thaacuteng vigrave khoảng thời gian

cần tiacutenh khấu hao lagrave 12 thaacuteng nhưng tiacutenh từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 Ở cocircng thức nagravey cho rằng đến thời điểm thiacutech hợp thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều

Higravenh 3 7 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp trong Excel4 Nhoacutem caacutec hagravem phacircn tiacutech hiệu quả vốn đầu tư41 Dograveng tiềnDograveng tiền (cash flow) cograven được gọi lagrave ngacircn lưu Đacircy lagrave một khaacutei niện quan trọng trong phacircn tiacutech tagravei chiacutenh caacutec dự aacuten đầu tư Caacutec nhagrave kinh tế học đều thống nhất với nhau rằng tiền thay đổi giaacute trị theo thời gian do ảnh hưởng của lạm phaacutet vagrave lợi iacutech tiecircu dugraveng Vigrave vậy một điểm rất quan trọng lagrave caacutec khoản tiền ở caacutec thời điểm khaacutec nhau khocircng thể so saacutenh với nhau được Muốn so saacutenh được với nhau cần phải quy đổi caacutec lượng tiền nagravey về cugraveng một thời điểmĐể phacircn tiacutech đaacutenh giaacute caacutec dự aacuten cần phải phacircn tiacutech được dograveng tiền Nghĩa lagrave phải biểu diễn được caacutec khoản đầu tư thu nhập vagrave chi phiacute của dự aacuten tại caacutec thời điểm khaacutec nhau của kỳ phacircn tiacutech Thocircng thường người ta coacute thể biểu diễn dograveng tiền theo một bảng hoặc theo một trục sốĐể tiện cho biểu diễn dograveng tiền người ta thường quy ước caacutec khoản thu nhập mang dấu dương caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm Higravenh 38 minh họa caacutech biểu diễn dograveng tiền trecircn trục sốTrong higravenh 38 gốc 0 được gọi lagrave đầu kỳ gốc Caacutec thời điểm 12tạo thagravenh caacutec khoảng được gọi lagrave kỳ phacircn tiacutech Khoản tiền xuất hiện tại mỗi thời điểm i trong kỳ phacircn tiacutech được kyacute hiệu lagrave FiKhi tiến hagravenh tiacutenh toaacuten với dograveng tiền người ta thường sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r (discount rate) Để đơn giảncoacute thể giả thiết rằng tiền được gửi vagraveo ngacircn hagraveng với latildei suất i thay vigrave sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r Trong phacircn tiacutech dự aacuten đầu tư người ta sử dụng khaacutei niệm latildei suất đơn vagrave latildei suất keacutep Latildei suất đơn lagrave đến kỳ thigrave lĩnh latildei Ngược lại latildei suất keacutep lagrave đến kỳ thigrave cộng latildei vagraveo gốc411 Cocircng thức quy đổi dograveng tiềnĐể tiacutenh toaacuten đối với dograveng tiền một khaacutei niệm rất quan trọng lagrave sự tương đương của một khoản tiền Sự tương đương coacute thể minh họa như sau Để quy đổi một khoản tiền hiện tại (P) thagravenh một khoản tiền tương lai (F) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong thời gian n kỳ sử dụng cocircng thức sau

Để ruacutet gọn người ta sử dụng kyacute hiệu FPin (đọc lagrave tigravem F biết P in)Ngược lại tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai kyacute hiệu PF i n lagrave cocircng thức quy đổi một khoản tiền tương lai (F) về thagravenh một khoản tiền hiện tại (P) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong n kỳ

Giaacute trị tương đương từng kỳ A (uniform series hay annuity) lagrave giaacute trị thanh toaacuten của khoản tiền hiện tại P hay tương lai F được rải đều trong n kỳ coacute tiacutenh đến latildei suất keacutep Quan hệ giữa P vagrave A như sau

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 5: Các hàm cơ bản

REPLACE(old_text num_start num_chars new_text)

Thay thế num_chars kyacute tự trong old_text bằng new_textbắt đầu từ vị triacute num_start=REPLACE(ldquoNgon ngu lap trinhrdquo 10 3 ldquochuongrdquo)-gt Ngon ngu chuong trinh

5 Caacutec hagravem ngagravey vagrave giờ (Date amp Time)

Giả sử ocirc A1 chứa ngagravey 28092004 (Thứ ba)Cuacute phaacutep Yacute nghĩa vagrave viacute dụ

TODAY( )Trả về ngagravey hiện hagravenh của hệ thống=TODAY( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey hiện hagravenh của hệ thống

NOW( )

Trả về ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệ thống=NOW( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệthống

DAY(date)Trả về giaacute trị ngagravey trong thaacuteng của biểu thức ngagravey date=DAY(A1) -gt 28

MONTH(date)Trả về giaacute trị thaacuteng trong năm của biểu thức ngagravey date=MONTH(A1) -gt 9

YEAR(date)Trả về giaacute trị năm của biểu thức ngagravey date=YEAR(A1) -gt 2004

WEEKDAY(date)

Trả về số thứ tự ngagravey trong tuần của biểu thức dateGiaacute trị 1 Sunday 2Monday 7 Saturday=WEEKDAY(A1) -gt 3

DATEVALUE(date_text)

Đổi chuỗi ngagravey date_text (theo qui ước nhập ngagravey)thagravenh trị số ngagraveyGhi chuacute ta coacute thể định dạng kết quả trecircn thagravenh dạngDate bằng caacutech sử dụng menu FormatCells= DATEVALUE(22855) -gt 20323 -gt 22855

DATE(year month day)

Trả về giaacute trị dạng Date theo quy định của hệ thống=DATE(20040928) -gt 28092004=DATE(04928) -gt 28092004

Cuacute phaacutep Yacute nghĩa vagrave viacute dụ

TODAY( )Trả về ngagravey hiện hagravenh của hệ thống=TODAY( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey hiện hagravenh của hệ thống

NOW( )

Trả về ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệ thống=NOW( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệthống

DAY(date)Trả về giaacute trị ngagravey trong thaacuteng của biểu thức ngagravey date=DAY(A1) -gt 28

MONTH(date)Trả về giaacute trị thaacuteng trong năm của biểu thức ngagravey date=MONTH(A1) -gt 9

YEAR(date)Trả về giaacute trị năm của biểu thức ngagravey date=YEAR(A1) -gt 2004

WEEKDAY(date)

Trả về số thứ tự ngagravey trong tuần của biểu thức dateGiaacute trị 1 Sunday 2Monday 7 Saturday=WEEKDAY(A1) -gt 3

DATEVALUE(date_text)

Đổi chuỗi ngagravey date_text (theo qui ước nhập ngagravey)thagravenh trị số ngagraveyGhi chuacute ta coacute thể định dạng kết quả trecircn thagravenh dạngDate bằng caacutech sử dụng menu FormatCells= DATEVALUE(22855) -gt 20323 -gt 22855

DATE(year month day)

Trả về giaacute trị dạng Date theo quy định của hệ thống=DATE(20040928) -gt 28092004=DATE(04928) -gt 28092004

II Caacutec hagravem nacircng cao trong Excel1 Nhoacutem hagravem tagravei chiacutenhTT TEcircN Yacute NGHĨA ndash CUacute PHAacuteP ndash THIacute DỤ KẾT QUẢ1 DDB() Khấu hao với kết số giảm nhanh keacutep

=DDB(costsalvagelifeperiodfactor)=DDB(100000010000061) 333333

2 FV() Giaacute trị tương lai của tiền đầu tư=FV(ratenperpmtpvtype)=FV(101-100)=FV(101-1001)=FV(101-10-100)=FV(101-10-1001)

110110120121

3 IRR() Nội suất thu hồi vốn của một dograveng ngacircn lưu=IRR(valueguess)=IRR(-1500400500700) 30078

4 NPV() Giaacute trị hiện tại thuần của một dograveng ngacircn lưu Hagravemnagravey dugraveng để đưa dograveng ngacircn lưu bắt đầu từ năm 1 trở

đi về năm 0 (xem thecircm thao taacutec)=NPV(ratevalue1value2hellip)=NPV(10400500700)

130278

5 PMT() Chi trả định kỳ một khoản khocircng đổi=PMT(ratenperpvfvtype)=PMT(103-15000)=PMT(103-150001)=PMT(101-150001)

60317548351500

6 PV() Giaacute trị hiện tại của tiền đầu tư=PV(rate nperpmtfvtype)=PV(10320100) -12487

7 RATE() Latildei suất (cho một dự aacuten đi vay)=RATE(nperpmtpvfvtype)=RATE(10100-110) 10

8 SLN() Khấu hao tagravei sản theo đường thẳng=SLN(costsalvagelife)=SLN(10000200010) 800

9 SYD() Khấu hao tagravei sản theo chỉ số tổng năm=SYD(costsalvagelifeper)=SYD(10000100051) 3000

Lưu yacute Tiền bỏ ra lagrave số acircm (-) tiền nhận vagraveo lagrave số dương (+)Yacute nghĩa của caacutec thocircng số trong caacutec hagravemDDB()bull Cost Giaacute trị ban đầubull Salvage Giaacute trị cograven lạibull Life Tuổi thọ của thiết bịbull Period Số thời đoạn tiacutenh khấu haobull Factor Hệ số tiacutenh khấu hao (keacutep) nếu bỏ trống lagrave = 2FV()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull PV Giaacute trị tiền hiện tại nếu bỏ trống lagrave = 0bull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămIRR()bull Values Caacutec giaacute trị của dograveng tiềnbull Guess Giaacute trị suy đoaacuten nếu bỏ trống lagrave = 0NPV()bull Rate Suất chiếc khấu cho toagraven dograveng tiềnbull Value1 Caacutec giaacute trị của dograveng tiềnbull Value2hellip Bỏ trống nếu dograveng tiền khocircng quaacute 30 thời đoạnPMT()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull PV Giaacute trị tiền hiện tại tiền vay được

bull FV Giaacute trị tương lai tiền vay cograven lại chưa trả nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave đatilde trả hết tiền vaybull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămPV()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull FV Giaacute trị tiền tương lai coacute đượcbull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămRATE()bull Nper Tổng số thời đoạn chi trả theo định kỳ hay hagraveng năm cho dự aacuten đi vaybull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull PV Giaacute trị tiền hiện tại nhận được khi vaybull FV Giaacute trị tiền phải trả ở tương laibull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămSLN()bull Cost Giaacute trị ban đầu của tagravei sảnbull Salvage Giaacute trị cograven lại của tagravei sản nếu bỏ trống lagrave = 0bull Life Số thời đoạn tagravei sản được tiacutenh khấu haoSYD()bull Cost Giaacute trị ban đầu của tagravei sảnbull Salvage Giaacute trị cograven lại của tagravei sản nếu bỏ trống lagrave = 0bull Life Số thời đoạn tagravei sản được tiacutenh khấu haobull Per Thời đoạn tiacutenh khấu haoBagravei tậpHatildey nhập vagraveo một dograveng ngacircn lưu như bảng 421 AnhChị hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dograveng ngacircn lưu với suất chiếc khấulagrave 10 một năm2 Tiacutenh nội suất thu hồi vốn IRR của dograveng ngacircn lưu noacutei trecircn

Thao taacutec tiacutenh giaacute trị hiện tại rograveng của dograveng ngacircn lưu

B1 Nhấp chuột vagraveo ocirc C5 để chọn lagravem ocirc hiển thị đaacutep sốB2 Nhấp chuột vagraveo biểu tượng Paste Function trecircn thanh caacutec biểu tượng thocircngdụngB3 Ở hộp thoại becircn traacutei chọn loại hagravem FinancialB4 Ở hộp thoại becircn phải chọn hagravem NPV rồi nhấn phiacutem OKB5 Ở khung cửa sổ Rate nhập vagraveo latildei suất lagrave 10 rồi nhấn phiacutem TabB6 Nhập vagraveo chuỗi dograveng tiền từ năm thứ 1 đến năm thứ 4 bằng caacutechbull Nhấp vagrave giữ chuột vagraveo ocirc D3bull Keacuteo sang nganh đến ocirc G3bull Thả chuột raB7 Nhấp chuột vagraveo chữ OKB8 Nhấp chuột vagraveo đuocirci của cocircng thức trecircn thanh cocircng thức (formular bar)B9 Đaacutenh dấu +B10 Nhấp chuột vagraveo ocirc C3B11 Nhấn phiacutem Enter để kết thuacutec bagravei toaacutenThao taacutec tiacutenh nội suất thu hồi vốn (IRR) của dograveng ngacircn lưuB1 Nhấp chuột vagraveo ocirc C6 để chọn lagravem ocirc hiển thị đaacutep sốB2 Nhấp chuột vagraveo biểu tượng Paste Function trecircn thanh caacutec biểu tượng thocircngdụngB3 Chọn hagravem IRR() rồi nhấn chuột vagraveo nuacutet OK khi đoacute một cửa sổ hiện ra nhưhigravenh 42B4 Ở khung cửa sổ Values đaacutenh khối toagraven bộ dograveng ngacircn lưu từ ocirc C3 đến ocirc G3B5 Nhấp chuột vagraveo nuacutet OK hoagraven tất việc tiacutenh nội suất thu hồi vốn

2 Nhoacutem hagravem tigravem kiếmTT TEcircN HAgraveM COcircNG DỤNG ndash CUacute PHAacuteP ndash THIacute

DỤKẾT QUẢ

1 CHOOSE() Chọn thứ index_num trong caacutec trị value1 value2 hellip= CHOOSE (index_num value1

value2 hellip)= CHOOSE (3 ldquoWindowrdquo ldquoWordrdquo ldquoExcelrdquo)

ldquoExcelrdquo

2 COLUMN() Số thứ tự becircn traacutei của một địa chỉ= COLUMN (reference)= COLUMN (B1F10)

Cột B lagrave cộtthứ 2

3 COLUMNS() Số lượng cột coacute trong một khối cells= COLUMNS (array)= COLUMNS (B1F10)

Từ cột B đếncột F lagrave5

4 ROW() Số thứ tự hagraveng phiacutea trecircn của một địa chỉ tham chiếu= ROW (reference)= ROW (B5B20)

5

5 ROWS() Số lượng hagraveng coacute trong một khối cells= ROWS (array)= ROWS (B45B50) 6

6 HLOOKUP() Dograve tigravem lookup_value trecircn hagraveng đầu tiecircn của Table_Arrayvagrave tham chiếu trị tương ứng ở hagraveng row_index_num= HLOOKUP (Lookup_value Table_arrayRow_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc True Danh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= HLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo ldquoGDHrdquo ldquoSGNrdquo122436 2)

36

7 INDEX() Chọn một trị trong mảng thocircng qua chỉ số hagraveng cột= INDEX (Array Rownum Colnum)= INDEX ((CLN GDH SGN 122436)23)

36

8 VLOOKUP() Dograve tigravem Lookup_value becircn traacutei của Table_Array vagrave thamchiếu trị tương ứng ở cột Col_index_num= VLOOKUP (Lookup_value

Table_arrayCol_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc TrueDanh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= VLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo 12 ldquoGDHrdquo 24 ldquoSGNrdquo36 2 )

36

3 Nhoacutem caacutec hagravem tiacutenh khấu hao31Khaacutei niệm về tagravei sản cố định vagrave khấu hao tagravei sản cố địnhDưới goacutec độ quản trị kinh doanh tagravei sản cố định (TSCĐ) lagrave những tư liệu lao động thỏa matilden đồng thời hai điều kiện Coacute thời hạn sử dụng lớn hơn một năm vagrave coacute giaacute trị lớn hơn một khoản tiền được quy định trước Theo quy định hiện hagravenh thigrave TSCĐ cần phải coacute giaacute trị lớn hơn 10 triệu đồngCoacute nhiều caacutech phacircn chia TSCĐ tugravey theo tiecircu chiacute phacircn chia như phacircn chia theo higravenh thaacutei biểu hiện thigrave coacute TSCĐ hữu higravenh vagrave TSCĐ vocirc higravenh Phacircn chia theo quyền sở hữu thigrave coacute TSCĐ của doanh nghiệp vagrave TSCĐ thuecirc ngoagraveiTrong quaacute trigravenh tham gia vagraveo hoạt động sản xuất kinh doanh TSCĐ bị giảm dần giaacute trị vagrave giaacute trị sử dụng Hiện tượng nagravey gọi lagrave hao mograven tagravei sản cố định Hao mograven hữu higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng giảm dần tiacutenh năng kỹ thuật của TSCĐ do caacutec nguyecircn nhacircn như lực cơ học hoặc do ảnh hưởng của mocirci trường như ăn mograven điện hoacutea mối mọt mụcHao mograven vocirc higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng TSCĐ bị giảm dần giaacute trị do tiến bộ của khoa học kỹ thuật vagrave quản lyacute thể hiện ở cugraveng một khoản tiền coacute thể mua hay sản xuất được một TSCĐ coacute tiacutenh năng kỹ thuật tốt hơn Do vậy TSCĐ cũ tự nhiecircn bị mất giaacuteKhấu hao TSCĐ lagrave biện phaacutep nhằm chuyển một phần giaacute trị của TSCĐ vagraveo giaacute thagravenh sản phẩm do TSCĐ đoacute sản xuất ra để sau một thời gian nhất định coacute đủ tiển mua được một TSCĐ khaacutec tương đương với TSCĐ cũ Về bản chất khấu hao TSCĐ chiacutenh lagrave taacutei sản xuất giản đơn TSCĐ Khấu hao TSCĐ lagrave một yếu tố chi phiacute trong giaacute thagravenh sản phẩm của doanh nghiệp necircn việc lập kế hoạch khấu hao TSCĐ nằm trong nội dung của cocircng taacutec lập kế hoạch tagravei chiacutenh của doanh nghiệp vagrave coacute yacute nghĩa vocirc cugraveng quan trọng đối với doanh nghiệpĐể tiacutenh toaacuten khấu hao TSCĐ cần phải định nghĩa một số khaacutei niệm sauNguyecircn giaacute của TSCĐ (kyacute hiệu Kbđ) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ khi đưa vagraveo sử dụng Đối với maacutey moacutec thiết bị nguyecircn giaacute bao gồm giaacute mua (hay sản xuất) cộng với chi phiacute vận chuyển vagrave lắp đặt Giaacute trị cograven lại của TSCĐ (kyacute hiệu Kcl) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ tại một thời điểm xaacutec định Giaacute trị cograven lại được xaacutec định căn cứ vagraveo giaacute thị trường khi đaacutenh giaacute TSCĐ Về phương diện kế toaacuten giaacute trị cograven lại của TSCĐ được xaacutec định bằng hiệu số giữa nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị hao mograven (hay lượng triacutech khấu hao lũy kế tiacutenh đến thời điểm xaacutec định)32Caacutec phương phaacutep tiacutenh khấu hao tagravei sản cố địnhCoacute hai caacutech tiacutenh khấu hao TSCĐ lagrave khấu hao theo thời gian vagrave khấu hao theo sản phẩm Đổi với TSCĐ lagrave caacutec maacutey moacutec vạn năng thường khấu hao theo thời gian Đối với TSCĐ lagrave maacutey moacutec chuyecircn dugraveng thường khấu hao theo sản phẩm

Khi tiacutenh khấu hao TSCĐ theo thời gian coacute thể tiacutenh theo phương phaacutep khấu hao đều (tuyến tiacutenh) phương phaacutep khấu hao nhanh hoặc kết hợp cả hai phương phaacutep321 Phương phaacutep khấu hao đềuPhương phaacutep khấu hao đều cograven được gọi lagrave phương phaacutep khấu hao tuyến tiacutenh hay khấu hao theo đường thẳng Với khấu hao đều lượng triacutech khấu hao hagraveng năm đều nhau trong suốt khoảng thời gian tiacutenh khấu hao (tuổi thọ kinh tế của TSCĐ kyacute hiệu T) Thời gian tiacutenh khấu hao lagrave khoảng thời gian cần thiết để khấu hao hết lượng giaacute trị cần triacutech khấu haoLượng triacutech khấu hao hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức

322 Caacutec phương phaacutep khấu hao nhanhĐặc trưng cơ bản của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave những năm đầu khi mới đưa TSCĐ vagraveo sử dụng lượng triacutech khấu hao lớn Sau đoacute lượng triacutech khấu hao giảm dần Với caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh caacutec nhagrave quản trị mong muốn nhanh choacuteng thu hồi phần vốn đầu tư vagraveo TSCĐ để coacute thể đổi mới TSCĐ Ưu điểm của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave thu hồi vốn nhanh giảm bớt được tổn thất do hao mograven vocirc higravenh Ngoagravei ra đacircy lagrave một biện phaacutep ldquohoatilden thuếrdquo trong những năm đầu của doanh nghiệp Tuy nhiecircn khấu hao nhanh coacute nhược điểm lagrave Coacute thể gacircy necircn sự đột biến về giaacute thagravenh sản phẩm trong những năm đầu do chiphiacute khấu hao lớn sẽ bất lợi trong cạnh tranh Do vậy đối với những doanh nghiệp kinh doanh chưa ổn định chưa coacute latildei thigrave khocircng necircn aacutep dụng caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh3221 Khấu hao theo tổng số năn sử dụngTheo phương phaacutep nagravey lượng triacutech khấu hao ở năm bất kỳ i được tiacutenh bằng hiệu số của nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị thải hồi ước tiacutenh nhacircn với một phacircn số magrave tử số lagrave thức tự ngược của số năm sử dụng mẫu số lagrave tổng từ 1 đến số năm sử dụng của tagravei sản Coacute thể sử dụng cocircng thức sau để tiacutenh toaacuten

3222 Khấu hao số dư giảm dầnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh toaacuten bằng tiacutech số của giaacute trị cograven lại nhacircn với tỉ lệ triacutech khấu hao r theo cocircng thức sau

Trong đoacute lagrave gọi lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao vagrave được tiacutenh theo cocircng thức

Cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tương tự như cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của phương phaacutep khấu hao theo tổng số năm sử dụng3223 Khấu hao nhanh với tỉ lệ khấu hao tugravey chọnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh theo cocircng thức

Trong đoacute r lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu r = 2 thigrave phương phaacutep nagravey được gọi lagrave phương phaacutep bigravenh quacircn nhacircn đocirci Giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tiacutenh như phương phaacutep khấu hao số dư giảm dầnTỉ lệ khấu hao r được sử dụng ở caacutec nước như saur = 15 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 3 đến 4 nămr = 20 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 5 đến 6 nămr = 25 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng trecircn 6 năm323 Phương phaacutep khấu hao kết hợpNhằm đẩy nhanh tốc độ thu hồi vốn người ta sử dụng phương phaacutep khấu hao kết hợp theo thể thức một số năm đầu sử dụng phương phaacutep khấu hao nhanh sau đoacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Khi sử dụng phương phaacutep kết hợp thời gian thu hồi vốn thực tế ngắn hơn tuổi thọ kinh tế dự tiacutenh Thường thigrave khi lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều cho phần giaacute trị cograven lại cho năm tiếp theo lớn hơn lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao nhanh thigrave người ta chuyển sang khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều33Caacutec hagravem tiacutenh khấu hao tagravei sản cố định331Hagravem tiacutenh khấu hao đềuTrong Excel sử dụng hagravem SLN để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep khấu hao đều Cuacute phaacutep như sau=SLN(cost salvage life)Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị thải hồi của TSCĐLife Tuổi thọ kinh tế của TSCĐViacute dụ 31 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 150 triệu đồng dự tiacutenh khấu hao trong 10 năm Giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh lagrave 10 triệu đồng Tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại của từng năm theo phương phaacutep khấu hao đềuChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 33

Higravenh 3 3 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phấp khấu hao đều trong Excel332Hagravem tiacutenh khấu hao theo tổng số năm sử dụngTrong Excel sử dụng hagravem SYD để tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ theo tổng số năm sử dụng Cuacute phaacutep=SYD(Cost Salvage Life Period)Trong đoacutePeriod Kỳ tiacutenh khấu hao Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem SLNViacute dụ 32 Sử dụng caacutec số liệu tương tự như trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep tổng số năm sử dụngChuẩn bị dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 34=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3333Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dầnExcel sử dụng hagravem DB để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần theo cuacute phaacutep sau

=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3

Higravenh 3 4 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo tổng số năm trong Excel

Higravenh 3 5 Tiacutenh khấu hao số dư giảm dần trong Excel334Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọnHagravem DDB tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ trong Excel sử dụng theo cuacute phaacutep sau=DDB(Cost Salvage Life Period [Factor])Trong đoacuteFactor lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel sẽ gaacutencho factor =2Viacute dụ 34 Sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep khấu hao số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn

Higravenh 3 6 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn trong Excel335Hagravem tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợpTrong Excel sử dụng hagravem VDB để tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp Điểm khaacutec biệt VDB với caacutec hagravem đatilde học lagrave VDB coacute thể tiacutenh khấu hao giữa hai thời điểm lagrave thời điểm bắt đầu vagrave thời điểm kết thuacutec của một khoảng thời gian nhất định magrave khocircng nhất thiết theo năm Cuacute phaacutep của hagravem VDB sau=VDB(Cost Salvage Life Start_period End_period[ factor][ no_switch])Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị đagraveo thải của TSCĐChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức như trong higravenh 36Life Tuổi thọ kinh tế của TSCĐStart_period Thời điểm bắt đầu tiacutenh khấu hao Đơn vị của Start_period phải cugraveng với đơn vị của LifeEnd_period Thời điểm kết thuacutec tiacutenh khấu hao Đơn vị của End_period phải cugraveng với đơn vị của LifeFactor Tỉ lệ khấu hao Nếu bỏ qua Excel sẽ tự gaacuten cho factor=2No_switch lagrave giaacute trị logic (nhận TRUE FALSE hay 10) để chọn coacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều khi lượng triacutech khấu hao đều lớn hơn lượng triacutech khấu hao tiacutenh theo phương phaacutep số dư giảm dần Nếu No_switch = 1 (hay TRUE) thigrave khocircng chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Nếu No_switch =0 (hay FALSE) hoặc bỏ qua thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đềuViacute dụ 35 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 30 triệu đồng giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh 5 triệu đồng Tuổi thọ kinh tế ước tiacutenh lagrave 5 năm Tiacutenh lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 với tỉ lệ triacutech khấu hao nhanh lagrave 15Chuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức tiacutenh như higravenh 37 Trong cocircng thức tham số thứ 3 (C512) nhằm đổi tuổi thọ của TSCĐ tiacutenh bằng năm ra thaacuteng vigrave khoảng thời gian

cần tiacutenh khấu hao lagrave 12 thaacuteng nhưng tiacutenh từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 Ở cocircng thức nagravey cho rằng đến thời điểm thiacutech hợp thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều

Higravenh 3 7 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp trong Excel4 Nhoacutem caacutec hagravem phacircn tiacutech hiệu quả vốn đầu tư41 Dograveng tiềnDograveng tiền (cash flow) cograven được gọi lagrave ngacircn lưu Đacircy lagrave một khaacutei niện quan trọng trong phacircn tiacutech tagravei chiacutenh caacutec dự aacuten đầu tư Caacutec nhagrave kinh tế học đều thống nhất với nhau rằng tiền thay đổi giaacute trị theo thời gian do ảnh hưởng của lạm phaacutet vagrave lợi iacutech tiecircu dugraveng Vigrave vậy một điểm rất quan trọng lagrave caacutec khoản tiền ở caacutec thời điểm khaacutec nhau khocircng thể so saacutenh với nhau được Muốn so saacutenh được với nhau cần phải quy đổi caacutec lượng tiền nagravey về cugraveng một thời điểmĐể phacircn tiacutech đaacutenh giaacute caacutec dự aacuten cần phải phacircn tiacutech được dograveng tiền Nghĩa lagrave phải biểu diễn được caacutec khoản đầu tư thu nhập vagrave chi phiacute của dự aacuten tại caacutec thời điểm khaacutec nhau của kỳ phacircn tiacutech Thocircng thường người ta coacute thể biểu diễn dograveng tiền theo một bảng hoặc theo một trục sốĐể tiện cho biểu diễn dograveng tiền người ta thường quy ước caacutec khoản thu nhập mang dấu dương caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm Higravenh 38 minh họa caacutech biểu diễn dograveng tiền trecircn trục sốTrong higravenh 38 gốc 0 được gọi lagrave đầu kỳ gốc Caacutec thời điểm 12tạo thagravenh caacutec khoảng được gọi lagrave kỳ phacircn tiacutech Khoản tiền xuất hiện tại mỗi thời điểm i trong kỳ phacircn tiacutech được kyacute hiệu lagrave FiKhi tiến hagravenh tiacutenh toaacuten với dograveng tiền người ta thường sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r (discount rate) Để đơn giảncoacute thể giả thiết rằng tiền được gửi vagraveo ngacircn hagraveng với latildei suất i thay vigrave sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r Trong phacircn tiacutech dự aacuten đầu tư người ta sử dụng khaacutei niệm latildei suất đơn vagrave latildei suất keacutep Latildei suất đơn lagrave đến kỳ thigrave lĩnh latildei Ngược lại latildei suất keacutep lagrave đến kỳ thigrave cộng latildei vagraveo gốc411 Cocircng thức quy đổi dograveng tiềnĐể tiacutenh toaacuten đối với dograveng tiền một khaacutei niệm rất quan trọng lagrave sự tương đương của một khoản tiền Sự tương đương coacute thể minh họa như sau Để quy đổi một khoản tiền hiện tại (P) thagravenh một khoản tiền tương lai (F) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong thời gian n kỳ sử dụng cocircng thức sau

Để ruacutet gọn người ta sử dụng kyacute hiệu FPin (đọc lagrave tigravem F biết P in)Ngược lại tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai kyacute hiệu PF i n lagrave cocircng thức quy đổi một khoản tiền tương lai (F) về thagravenh một khoản tiền hiện tại (P) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong n kỳ

Giaacute trị tương đương từng kỳ A (uniform series hay annuity) lagrave giaacute trị thanh toaacuten của khoản tiền hiện tại P hay tương lai F được rải đều trong n kỳ coacute tiacutenh đến latildei suất keacutep Quan hệ giữa P vagrave A như sau

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 6: Các hàm cơ bản

NOW( )

Trả về ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệ thống=NOW( ) -gt Tuỳ vagraveo ngagravey vagrave giờ hiện hagravenh của hệthống

DAY(date)Trả về giaacute trị ngagravey trong thaacuteng của biểu thức ngagravey date=DAY(A1) -gt 28

MONTH(date)Trả về giaacute trị thaacuteng trong năm của biểu thức ngagravey date=MONTH(A1) -gt 9

YEAR(date)Trả về giaacute trị năm của biểu thức ngagravey date=YEAR(A1) -gt 2004

WEEKDAY(date)

Trả về số thứ tự ngagravey trong tuần của biểu thức dateGiaacute trị 1 Sunday 2Monday 7 Saturday=WEEKDAY(A1) -gt 3

DATEVALUE(date_text)

Đổi chuỗi ngagravey date_text (theo qui ước nhập ngagravey)thagravenh trị số ngagraveyGhi chuacute ta coacute thể định dạng kết quả trecircn thagravenh dạngDate bằng caacutech sử dụng menu FormatCells= DATEVALUE(22855) -gt 20323 -gt 22855

DATE(year month day)

Trả về giaacute trị dạng Date theo quy định của hệ thống=DATE(20040928) -gt 28092004=DATE(04928) -gt 28092004

II Caacutec hagravem nacircng cao trong Excel1 Nhoacutem hagravem tagravei chiacutenhTT TEcircN Yacute NGHĨA ndash CUacute PHAacuteP ndash THIacute DỤ KẾT QUẢ1 DDB() Khấu hao với kết số giảm nhanh keacutep

=DDB(costsalvagelifeperiodfactor)=DDB(100000010000061) 333333

2 FV() Giaacute trị tương lai của tiền đầu tư=FV(ratenperpmtpvtype)=FV(101-100)=FV(101-1001)=FV(101-10-100)=FV(101-10-1001)

110110120121

3 IRR() Nội suất thu hồi vốn của một dograveng ngacircn lưu=IRR(valueguess)=IRR(-1500400500700) 30078

4 NPV() Giaacute trị hiện tại thuần của một dograveng ngacircn lưu Hagravemnagravey dugraveng để đưa dograveng ngacircn lưu bắt đầu từ năm 1 trở

đi về năm 0 (xem thecircm thao taacutec)=NPV(ratevalue1value2hellip)=NPV(10400500700)

130278

5 PMT() Chi trả định kỳ một khoản khocircng đổi=PMT(ratenperpvfvtype)=PMT(103-15000)=PMT(103-150001)=PMT(101-150001)

60317548351500

6 PV() Giaacute trị hiện tại của tiền đầu tư=PV(rate nperpmtfvtype)=PV(10320100) -12487

7 RATE() Latildei suất (cho một dự aacuten đi vay)=RATE(nperpmtpvfvtype)=RATE(10100-110) 10

8 SLN() Khấu hao tagravei sản theo đường thẳng=SLN(costsalvagelife)=SLN(10000200010) 800

9 SYD() Khấu hao tagravei sản theo chỉ số tổng năm=SYD(costsalvagelifeper)=SYD(10000100051) 3000

Lưu yacute Tiền bỏ ra lagrave số acircm (-) tiền nhận vagraveo lagrave số dương (+)Yacute nghĩa của caacutec thocircng số trong caacutec hagravemDDB()bull Cost Giaacute trị ban đầubull Salvage Giaacute trị cograven lạibull Life Tuổi thọ của thiết bịbull Period Số thời đoạn tiacutenh khấu haobull Factor Hệ số tiacutenh khấu hao (keacutep) nếu bỏ trống lagrave = 2FV()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull PV Giaacute trị tiền hiện tại nếu bỏ trống lagrave = 0bull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămIRR()bull Values Caacutec giaacute trị của dograveng tiềnbull Guess Giaacute trị suy đoaacuten nếu bỏ trống lagrave = 0NPV()bull Rate Suất chiếc khấu cho toagraven dograveng tiềnbull Value1 Caacutec giaacute trị của dograveng tiềnbull Value2hellip Bỏ trống nếu dograveng tiền khocircng quaacute 30 thời đoạnPMT()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull PV Giaacute trị tiền hiện tại tiền vay được

bull FV Giaacute trị tương lai tiền vay cograven lại chưa trả nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave đatilde trả hết tiền vaybull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămPV()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull FV Giaacute trị tiền tương lai coacute đượcbull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămRATE()bull Nper Tổng số thời đoạn chi trả theo định kỳ hay hagraveng năm cho dự aacuten đi vaybull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull PV Giaacute trị tiền hiện tại nhận được khi vaybull FV Giaacute trị tiền phải trả ở tương laibull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămSLN()bull Cost Giaacute trị ban đầu của tagravei sảnbull Salvage Giaacute trị cograven lại của tagravei sản nếu bỏ trống lagrave = 0bull Life Số thời đoạn tagravei sản được tiacutenh khấu haoSYD()bull Cost Giaacute trị ban đầu của tagravei sảnbull Salvage Giaacute trị cograven lại của tagravei sản nếu bỏ trống lagrave = 0bull Life Số thời đoạn tagravei sản được tiacutenh khấu haobull Per Thời đoạn tiacutenh khấu haoBagravei tậpHatildey nhập vagraveo một dograveng ngacircn lưu như bảng 421 AnhChị hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dograveng ngacircn lưu với suất chiếc khấulagrave 10 một năm2 Tiacutenh nội suất thu hồi vốn IRR của dograveng ngacircn lưu noacutei trecircn

Thao taacutec tiacutenh giaacute trị hiện tại rograveng của dograveng ngacircn lưu

B1 Nhấp chuột vagraveo ocirc C5 để chọn lagravem ocirc hiển thị đaacutep sốB2 Nhấp chuột vagraveo biểu tượng Paste Function trecircn thanh caacutec biểu tượng thocircngdụngB3 Ở hộp thoại becircn traacutei chọn loại hagravem FinancialB4 Ở hộp thoại becircn phải chọn hagravem NPV rồi nhấn phiacutem OKB5 Ở khung cửa sổ Rate nhập vagraveo latildei suất lagrave 10 rồi nhấn phiacutem TabB6 Nhập vagraveo chuỗi dograveng tiền từ năm thứ 1 đến năm thứ 4 bằng caacutechbull Nhấp vagrave giữ chuột vagraveo ocirc D3bull Keacuteo sang nganh đến ocirc G3bull Thả chuột raB7 Nhấp chuột vagraveo chữ OKB8 Nhấp chuột vagraveo đuocirci của cocircng thức trecircn thanh cocircng thức (formular bar)B9 Đaacutenh dấu +B10 Nhấp chuột vagraveo ocirc C3B11 Nhấn phiacutem Enter để kết thuacutec bagravei toaacutenThao taacutec tiacutenh nội suất thu hồi vốn (IRR) của dograveng ngacircn lưuB1 Nhấp chuột vagraveo ocirc C6 để chọn lagravem ocirc hiển thị đaacutep sốB2 Nhấp chuột vagraveo biểu tượng Paste Function trecircn thanh caacutec biểu tượng thocircngdụngB3 Chọn hagravem IRR() rồi nhấn chuột vagraveo nuacutet OK khi đoacute một cửa sổ hiện ra nhưhigravenh 42B4 Ở khung cửa sổ Values đaacutenh khối toagraven bộ dograveng ngacircn lưu từ ocirc C3 đến ocirc G3B5 Nhấp chuột vagraveo nuacutet OK hoagraven tất việc tiacutenh nội suất thu hồi vốn

2 Nhoacutem hagravem tigravem kiếmTT TEcircN HAgraveM COcircNG DỤNG ndash CUacute PHAacuteP ndash THIacute

DỤKẾT QUẢ

1 CHOOSE() Chọn thứ index_num trong caacutec trị value1 value2 hellip= CHOOSE (index_num value1

value2 hellip)= CHOOSE (3 ldquoWindowrdquo ldquoWordrdquo ldquoExcelrdquo)

ldquoExcelrdquo

2 COLUMN() Số thứ tự becircn traacutei của một địa chỉ= COLUMN (reference)= COLUMN (B1F10)

Cột B lagrave cộtthứ 2

3 COLUMNS() Số lượng cột coacute trong một khối cells= COLUMNS (array)= COLUMNS (B1F10)

Từ cột B đếncột F lagrave5

4 ROW() Số thứ tự hagraveng phiacutea trecircn của một địa chỉ tham chiếu= ROW (reference)= ROW (B5B20)

5

5 ROWS() Số lượng hagraveng coacute trong một khối cells= ROWS (array)= ROWS (B45B50) 6

6 HLOOKUP() Dograve tigravem lookup_value trecircn hagraveng đầu tiecircn của Table_Arrayvagrave tham chiếu trị tương ứng ở hagraveng row_index_num= HLOOKUP (Lookup_value Table_arrayRow_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc True Danh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= HLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo ldquoGDHrdquo ldquoSGNrdquo122436 2)

36

7 INDEX() Chọn một trị trong mảng thocircng qua chỉ số hagraveng cột= INDEX (Array Rownum Colnum)= INDEX ((CLN GDH SGN 122436)23)

36

8 VLOOKUP() Dograve tigravem Lookup_value becircn traacutei của Table_Array vagrave thamchiếu trị tương ứng ở cột Col_index_num= VLOOKUP (Lookup_value

Table_arrayCol_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc TrueDanh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= VLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo 12 ldquoGDHrdquo 24 ldquoSGNrdquo36 2 )

36

3 Nhoacutem caacutec hagravem tiacutenh khấu hao31Khaacutei niệm về tagravei sản cố định vagrave khấu hao tagravei sản cố địnhDưới goacutec độ quản trị kinh doanh tagravei sản cố định (TSCĐ) lagrave những tư liệu lao động thỏa matilden đồng thời hai điều kiện Coacute thời hạn sử dụng lớn hơn một năm vagrave coacute giaacute trị lớn hơn một khoản tiền được quy định trước Theo quy định hiện hagravenh thigrave TSCĐ cần phải coacute giaacute trị lớn hơn 10 triệu đồngCoacute nhiều caacutech phacircn chia TSCĐ tugravey theo tiecircu chiacute phacircn chia như phacircn chia theo higravenh thaacutei biểu hiện thigrave coacute TSCĐ hữu higravenh vagrave TSCĐ vocirc higravenh Phacircn chia theo quyền sở hữu thigrave coacute TSCĐ của doanh nghiệp vagrave TSCĐ thuecirc ngoagraveiTrong quaacute trigravenh tham gia vagraveo hoạt động sản xuất kinh doanh TSCĐ bị giảm dần giaacute trị vagrave giaacute trị sử dụng Hiện tượng nagravey gọi lagrave hao mograven tagravei sản cố định Hao mograven hữu higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng giảm dần tiacutenh năng kỹ thuật của TSCĐ do caacutec nguyecircn nhacircn như lực cơ học hoặc do ảnh hưởng của mocirci trường như ăn mograven điện hoacutea mối mọt mụcHao mograven vocirc higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng TSCĐ bị giảm dần giaacute trị do tiến bộ của khoa học kỹ thuật vagrave quản lyacute thể hiện ở cugraveng một khoản tiền coacute thể mua hay sản xuất được một TSCĐ coacute tiacutenh năng kỹ thuật tốt hơn Do vậy TSCĐ cũ tự nhiecircn bị mất giaacuteKhấu hao TSCĐ lagrave biện phaacutep nhằm chuyển một phần giaacute trị của TSCĐ vagraveo giaacute thagravenh sản phẩm do TSCĐ đoacute sản xuất ra để sau một thời gian nhất định coacute đủ tiển mua được một TSCĐ khaacutec tương đương với TSCĐ cũ Về bản chất khấu hao TSCĐ chiacutenh lagrave taacutei sản xuất giản đơn TSCĐ Khấu hao TSCĐ lagrave một yếu tố chi phiacute trong giaacute thagravenh sản phẩm của doanh nghiệp necircn việc lập kế hoạch khấu hao TSCĐ nằm trong nội dung của cocircng taacutec lập kế hoạch tagravei chiacutenh của doanh nghiệp vagrave coacute yacute nghĩa vocirc cugraveng quan trọng đối với doanh nghiệpĐể tiacutenh toaacuten khấu hao TSCĐ cần phải định nghĩa một số khaacutei niệm sauNguyecircn giaacute của TSCĐ (kyacute hiệu Kbđ) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ khi đưa vagraveo sử dụng Đối với maacutey moacutec thiết bị nguyecircn giaacute bao gồm giaacute mua (hay sản xuất) cộng với chi phiacute vận chuyển vagrave lắp đặt Giaacute trị cograven lại của TSCĐ (kyacute hiệu Kcl) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ tại một thời điểm xaacutec định Giaacute trị cograven lại được xaacutec định căn cứ vagraveo giaacute thị trường khi đaacutenh giaacute TSCĐ Về phương diện kế toaacuten giaacute trị cograven lại của TSCĐ được xaacutec định bằng hiệu số giữa nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị hao mograven (hay lượng triacutech khấu hao lũy kế tiacutenh đến thời điểm xaacutec định)32Caacutec phương phaacutep tiacutenh khấu hao tagravei sản cố địnhCoacute hai caacutech tiacutenh khấu hao TSCĐ lagrave khấu hao theo thời gian vagrave khấu hao theo sản phẩm Đổi với TSCĐ lagrave caacutec maacutey moacutec vạn năng thường khấu hao theo thời gian Đối với TSCĐ lagrave maacutey moacutec chuyecircn dugraveng thường khấu hao theo sản phẩm

Khi tiacutenh khấu hao TSCĐ theo thời gian coacute thể tiacutenh theo phương phaacutep khấu hao đều (tuyến tiacutenh) phương phaacutep khấu hao nhanh hoặc kết hợp cả hai phương phaacutep321 Phương phaacutep khấu hao đềuPhương phaacutep khấu hao đều cograven được gọi lagrave phương phaacutep khấu hao tuyến tiacutenh hay khấu hao theo đường thẳng Với khấu hao đều lượng triacutech khấu hao hagraveng năm đều nhau trong suốt khoảng thời gian tiacutenh khấu hao (tuổi thọ kinh tế của TSCĐ kyacute hiệu T) Thời gian tiacutenh khấu hao lagrave khoảng thời gian cần thiết để khấu hao hết lượng giaacute trị cần triacutech khấu haoLượng triacutech khấu hao hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức

322 Caacutec phương phaacutep khấu hao nhanhĐặc trưng cơ bản của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave những năm đầu khi mới đưa TSCĐ vagraveo sử dụng lượng triacutech khấu hao lớn Sau đoacute lượng triacutech khấu hao giảm dần Với caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh caacutec nhagrave quản trị mong muốn nhanh choacuteng thu hồi phần vốn đầu tư vagraveo TSCĐ để coacute thể đổi mới TSCĐ Ưu điểm của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave thu hồi vốn nhanh giảm bớt được tổn thất do hao mograven vocirc higravenh Ngoagravei ra đacircy lagrave một biện phaacutep ldquohoatilden thuếrdquo trong những năm đầu của doanh nghiệp Tuy nhiecircn khấu hao nhanh coacute nhược điểm lagrave Coacute thể gacircy necircn sự đột biến về giaacute thagravenh sản phẩm trong những năm đầu do chiphiacute khấu hao lớn sẽ bất lợi trong cạnh tranh Do vậy đối với những doanh nghiệp kinh doanh chưa ổn định chưa coacute latildei thigrave khocircng necircn aacutep dụng caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh3221 Khấu hao theo tổng số năn sử dụngTheo phương phaacutep nagravey lượng triacutech khấu hao ở năm bất kỳ i được tiacutenh bằng hiệu số của nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị thải hồi ước tiacutenh nhacircn với một phacircn số magrave tử số lagrave thức tự ngược của số năm sử dụng mẫu số lagrave tổng từ 1 đến số năm sử dụng của tagravei sản Coacute thể sử dụng cocircng thức sau để tiacutenh toaacuten

3222 Khấu hao số dư giảm dầnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh toaacuten bằng tiacutech số của giaacute trị cograven lại nhacircn với tỉ lệ triacutech khấu hao r theo cocircng thức sau

Trong đoacute lagrave gọi lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao vagrave được tiacutenh theo cocircng thức

Cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tương tự như cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của phương phaacutep khấu hao theo tổng số năm sử dụng3223 Khấu hao nhanh với tỉ lệ khấu hao tugravey chọnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh theo cocircng thức

Trong đoacute r lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu r = 2 thigrave phương phaacutep nagravey được gọi lagrave phương phaacutep bigravenh quacircn nhacircn đocirci Giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tiacutenh như phương phaacutep khấu hao số dư giảm dầnTỉ lệ khấu hao r được sử dụng ở caacutec nước như saur = 15 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 3 đến 4 nămr = 20 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 5 đến 6 nămr = 25 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng trecircn 6 năm323 Phương phaacutep khấu hao kết hợpNhằm đẩy nhanh tốc độ thu hồi vốn người ta sử dụng phương phaacutep khấu hao kết hợp theo thể thức một số năm đầu sử dụng phương phaacutep khấu hao nhanh sau đoacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Khi sử dụng phương phaacutep kết hợp thời gian thu hồi vốn thực tế ngắn hơn tuổi thọ kinh tế dự tiacutenh Thường thigrave khi lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều cho phần giaacute trị cograven lại cho năm tiếp theo lớn hơn lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao nhanh thigrave người ta chuyển sang khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều33Caacutec hagravem tiacutenh khấu hao tagravei sản cố định331Hagravem tiacutenh khấu hao đềuTrong Excel sử dụng hagravem SLN để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep khấu hao đều Cuacute phaacutep như sau=SLN(cost salvage life)Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị thải hồi của TSCĐLife Tuổi thọ kinh tế của TSCĐViacute dụ 31 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 150 triệu đồng dự tiacutenh khấu hao trong 10 năm Giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh lagrave 10 triệu đồng Tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại của từng năm theo phương phaacutep khấu hao đềuChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 33

Higravenh 3 3 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phấp khấu hao đều trong Excel332Hagravem tiacutenh khấu hao theo tổng số năm sử dụngTrong Excel sử dụng hagravem SYD để tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ theo tổng số năm sử dụng Cuacute phaacutep=SYD(Cost Salvage Life Period)Trong đoacutePeriod Kỳ tiacutenh khấu hao Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem SLNViacute dụ 32 Sử dụng caacutec số liệu tương tự như trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep tổng số năm sử dụngChuẩn bị dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 34=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3333Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dầnExcel sử dụng hagravem DB để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần theo cuacute phaacutep sau

=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3

Higravenh 3 4 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo tổng số năm trong Excel

Higravenh 3 5 Tiacutenh khấu hao số dư giảm dần trong Excel334Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọnHagravem DDB tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ trong Excel sử dụng theo cuacute phaacutep sau=DDB(Cost Salvage Life Period [Factor])Trong đoacuteFactor lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel sẽ gaacutencho factor =2Viacute dụ 34 Sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep khấu hao số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn

Higravenh 3 6 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn trong Excel335Hagravem tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợpTrong Excel sử dụng hagravem VDB để tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp Điểm khaacutec biệt VDB với caacutec hagravem đatilde học lagrave VDB coacute thể tiacutenh khấu hao giữa hai thời điểm lagrave thời điểm bắt đầu vagrave thời điểm kết thuacutec của một khoảng thời gian nhất định magrave khocircng nhất thiết theo năm Cuacute phaacutep của hagravem VDB sau=VDB(Cost Salvage Life Start_period End_period[ factor][ no_switch])Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị đagraveo thải của TSCĐChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức như trong higravenh 36Life Tuổi thọ kinh tế của TSCĐStart_period Thời điểm bắt đầu tiacutenh khấu hao Đơn vị của Start_period phải cugraveng với đơn vị của LifeEnd_period Thời điểm kết thuacutec tiacutenh khấu hao Đơn vị của End_period phải cugraveng với đơn vị của LifeFactor Tỉ lệ khấu hao Nếu bỏ qua Excel sẽ tự gaacuten cho factor=2No_switch lagrave giaacute trị logic (nhận TRUE FALSE hay 10) để chọn coacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều khi lượng triacutech khấu hao đều lớn hơn lượng triacutech khấu hao tiacutenh theo phương phaacutep số dư giảm dần Nếu No_switch = 1 (hay TRUE) thigrave khocircng chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Nếu No_switch =0 (hay FALSE) hoặc bỏ qua thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đềuViacute dụ 35 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 30 triệu đồng giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh 5 triệu đồng Tuổi thọ kinh tế ước tiacutenh lagrave 5 năm Tiacutenh lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 với tỉ lệ triacutech khấu hao nhanh lagrave 15Chuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức tiacutenh như higravenh 37 Trong cocircng thức tham số thứ 3 (C512) nhằm đổi tuổi thọ của TSCĐ tiacutenh bằng năm ra thaacuteng vigrave khoảng thời gian

cần tiacutenh khấu hao lagrave 12 thaacuteng nhưng tiacutenh từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 Ở cocircng thức nagravey cho rằng đến thời điểm thiacutech hợp thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều

Higravenh 3 7 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp trong Excel4 Nhoacutem caacutec hagravem phacircn tiacutech hiệu quả vốn đầu tư41 Dograveng tiềnDograveng tiền (cash flow) cograven được gọi lagrave ngacircn lưu Đacircy lagrave một khaacutei niện quan trọng trong phacircn tiacutech tagravei chiacutenh caacutec dự aacuten đầu tư Caacutec nhagrave kinh tế học đều thống nhất với nhau rằng tiền thay đổi giaacute trị theo thời gian do ảnh hưởng của lạm phaacutet vagrave lợi iacutech tiecircu dugraveng Vigrave vậy một điểm rất quan trọng lagrave caacutec khoản tiền ở caacutec thời điểm khaacutec nhau khocircng thể so saacutenh với nhau được Muốn so saacutenh được với nhau cần phải quy đổi caacutec lượng tiền nagravey về cugraveng một thời điểmĐể phacircn tiacutech đaacutenh giaacute caacutec dự aacuten cần phải phacircn tiacutech được dograveng tiền Nghĩa lagrave phải biểu diễn được caacutec khoản đầu tư thu nhập vagrave chi phiacute của dự aacuten tại caacutec thời điểm khaacutec nhau của kỳ phacircn tiacutech Thocircng thường người ta coacute thể biểu diễn dograveng tiền theo một bảng hoặc theo một trục sốĐể tiện cho biểu diễn dograveng tiền người ta thường quy ước caacutec khoản thu nhập mang dấu dương caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm Higravenh 38 minh họa caacutech biểu diễn dograveng tiền trecircn trục sốTrong higravenh 38 gốc 0 được gọi lagrave đầu kỳ gốc Caacutec thời điểm 12tạo thagravenh caacutec khoảng được gọi lagrave kỳ phacircn tiacutech Khoản tiền xuất hiện tại mỗi thời điểm i trong kỳ phacircn tiacutech được kyacute hiệu lagrave FiKhi tiến hagravenh tiacutenh toaacuten với dograveng tiền người ta thường sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r (discount rate) Để đơn giảncoacute thể giả thiết rằng tiền được gửi vagraveo ngacircn hagraveng với latildei suất i thay vigrave sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r Trong phacircn tiacutech dự aacuten đầu tư người ta sử dụng khaacutei niệm latildei suất đơn vagrave latildei suất keacutep Latildei suất đơn lagrave đến kỳ thigrave lĩnh latildei Ngược lại latildei suất keacutep lagrave đến kỳ thigrave cộng latildei vagraveo gốc411 Cocircng thức quy đổi dograveng tiềnĐể tiacutenh toaacuten đối với dograveng tiền một khaacutei niệm rất quan trọng lagrave sự tương đương của một khoản tiền Sự tương đương coacute thể minh họa như sau Để quy đổi một khoản tiền hiện tại (P) thagravenh một khoản tiền tương lai (F) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong thời gian n kỳ sử dụng cocircng thức sau

Để ruacutet gọn người ta sử dụng kyacute hiệu FPin (đọc lagrave tigravem F biết P in)Ngược lại tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai kyacute hiệu PF i n lagrave cocircng thức quy đổi một khoản tiền tương lai (F) về thagravenh một khoản tiền hiện tại (P) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong n kỳ

Giaacute trị tương đương từng kỳ A (uniform series hay annuity) lagrave giaacute trị thanh toaacuten của khoản tiền hiện tại P hay tương lai F được rải đều trong n kỳ coacute tiacutenh đến latildei suất keacutep Quan hệ giữa P vagrave A như sau

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 7: Các hàm cơ bản

đi về năm 0 (xem thecircm thao taacutec)=NPV(ratevalue1value2hellip)=NPV(10400500700)

130278

5 PMT() Chi trả định kỳ một khoản khocircng đổi=PMT(ratenperpvfvtype)=PMT(103-15000)=PMT(103-150001)=PMT(101-150001)

60317548351500

6 PV() Giaacute trị hiện tại của tiền đầu tư=PV(rate nperpmtfvtype)=PV(10320100) -12487

7 RATE() Latildei suất (cho một dự aacuten đi vay)=RATE(nperpmtpvfvtype)=RATE(10100-110) 10

8 SLN() Khấu hao tagravei sản theo đường thẳng=SLN(costsalvagelife)=SLN(10000200010) 800

9 SYD() Khấu hao tagravei sản theo chỉ số tổng năm=SYD(costsalvagelifeper)=SYD(10000100051) 3000

Lưu yacute Tiền bỏ ra lagrave số acircm (-) tiền nhận vagraveo lagrave số dương (+)Yacute nghĩa của caacutec thocircng số trong caacutec hagravemDDB()bull Cost Giaacute trị ban đầubull Salvage Giaacute trị cograven lạibull Life Tuổi thọ của thiết bịbull Period Số thời đoạn tiacutenh khấu haobull Factor Hệ số tiacutenh khấu hao (keacutep) nếu bỏ trống lagrave = 2FV()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull PV Giaacute trị tiền hiện tại nếu bỏ trống lagrave = 0bull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămIRR()bull Values Caacutec giaacute trị của dograveng tiềnbull Guess Giaacute trị suy đoaacuten nếu bỏ trống lagrave = 0NPV()bull Rate Suất chiếc khấu cho toagraven dograveng tiềnbull Value1 Caacutec giaacute trị của dograveng tiềnbull Value2hellip Bỏ trống nếu dograveng tiền khocircng quaacute 30 thời đoạnPMT()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull PV Giaacute trị tiền hiện tại tiền vay được

bull FV Giaacute trị tương lai tiền vay cograven lại chưa trả nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave đatilde trả hết tiền vaybull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămPV()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull FV Giaacute trị tiền tương lai coacute đượcbull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămRATE()bull Nper Tổng số thời đoạn chi trả theo định kỳ hay hagraveng năm cho dự aacuten đi vaybull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull PV Giaacute trị tiền hiện tại nhận được khi vaybull FV Giaacute trị tiền phải trả ở tương laibull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămSLN()bull Cost Giaacute trị ban đầu của tagravei sảnbull Salvage Giaacute trị cograven lại của tagravei sản nếu bỏ trống lagrave = 0bull Life Số thời đoạn tagravei sản được tiacutenh khấu haoSYD()bull Cost Giaacute trị ban đầu của tagravei sảnbull Salvage Giaacute trị cograven lại của tagravei sản nếu bỏ trống lagrave = 0bull Life Số thời đoạn tagravei sản được tiacutenh khấu haobull Per Thời đoạn tiacutenh khấu haoBagravei tậpHatildey nhập vagraveo một dograveng ngacircn lưu như bảng 421 AnhChị hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dograveng ngacircn lưu với suất chiếc khấulagrave 10 một năm2 Tiacutenh nội suất thu hồi vốn IRR của dograveng ngacircn lưu noacutei trecircn

Thao taacutec tiacutenh giaacute trị hiện tại rograveng của dograveng ngacircn lưu

B1 Nhấp chuột vagraveo ocirc C5 để chọn lagravem ocirc hiển thị đaacutep sốB2 Nhấp chuột vagraveo biểu tượng Paste Function trecircn thanh caacutec biểu tượng thocircngdụngB3 Ở hộp thoại becircn traacutei chọn loại hagravem FinancialB4 Ở hộp thoại becircn phải chọn hagravem NPV rồi nhấn phiacutem OKB5 Ở khung cửa sổ Rate nhập vagraveo latildei suất lagrave 10 rồi nhấn phiacutem TabB6 Nhập vagraveo chuỗi dograveng tiền từ năm thứ 1 đến năm thứ 4 bằng caacutechbull Nhấp vagrave giữ chuột vagraveo ocirc D3bull Keacuteo sang nganh đến ocirc G3bull Thả chuột raB7 Nhấp chuột vagraveo chữ OKB8 Nhấp chuột vagraveo đuocirci của cocircng thức trecircn thanh cocircng thức (formular bar)B9 Đaacutenh dấu +B10 Nhấp chuột vagraveo ocirc C3B11 Nhấn phiacutem Enter để kết thuacutec bagravei toaacutenThao taacutec tiacutenh nội suất thu hồi vốn (IRR) của dograveng ngacircn lưuB1 Nhấp chuột vagraveo ocirc C6 để chọn lagravem ocirc hiển thị đaacutep sốB2 Nhấp chuột vagraveo biểu tượng Paste Function trecircn thanh caacutec biểu tượng thocircngdụngB3 Chọn hagravem IRR() rồi nhấn chuột vagraveo nuacutet OK khi đoacute một cửa sổ hiện ra nhưhigravenh 42B4 Ở khung cửa sổ Values đaacutenh khối toagraven bộ dograveng ngacircn lưu từ ocirc C3 đến ocirc G3B5 Nhấp chuột vagraveo nuacutet OK hoagraven tất việc tiacutenh nội suất thu hồi vốn

2 Nhoacutem hagravem tigravem kiếmTT TEcircN HAgraveM COcircNG DỤNG ndash CUacute PHAacuteP ndash THIacute

DỤKẾT QUẢ

1 CHOOSE() Chọn thứ index_num trong caacutec trị value1 value2 hellip= CHOOSE (index_num value1

value2 hellip)= CHOOSE (3 ldquoWindowrdquo ldquoWordrdquo ldquoExcelrdquo)

ldquoExcelrdquo

2 COLUMN() Số thứ tự becircn traacutei của một địa chỉ= COLUMN (reference)= COLUMN (B1F10)

Cột B lagrave cộtthứ 2

3 COLUMNS() Số lượng cột coacute trong một khối cells= COLUMNS (array)= COLUMNS (B1F10)

Từ cột B đếncột F lagrave5

4 ROW() Số thứ tự hagraveng phiacutea trecircn của một địa chỉ tham chiếu= ROW (reference)= ROW (B5B20)

5

5 ROWS() Số lượng hagraveng coacute trong một khối cells= ROWS (array)= ROWS (B45B50) 6

6 HLOOKUP() Dograve tigravem lookup_value trecircn hagraveng đầu tiecircn của Table_Arrayvagrave tham chiếu trị tương ứng ở hagraveng row_index_num= HLOOKUP (Lookup_value Table_arrayRow_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc True Danh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= HLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo ldquoGDHrdquo ldquoSGNrdquo122436 2)

36

7 INDEX() Chọn một trị trong mảng thocircng qua chỉ số hagraveng cột= INDEX (Array Rownum Colnum)= INDEX ((CLN GDH SGN 122436)23)

36

8 VLOOKUP() Dograve tigravem Lookup_value becircn traacutei của Table_Array vagrave thamchiếu trị tương ứng ở cột Col_index_num= VLOOKUP (Lookup_value

Table_arrayCol_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc TrueDanh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= VLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo 12 ldquoGDHrdquo 24 ldquoSGNrdquo36 2 )

36

3 Nhoacutem caacutec hagravem tiacutenh khấu hao31Khaacutei niệm về tagravei sản cố định vagrave khấu hao tagravei sản cố địnhDưới goacutec độ quản trị kinh doanh tagravei sản cố định (TSCĐ) lagrave những tư liệu lao động thỏa matilden đồng thời hai điều kiện Coacute thời hạn sử dụng lớn hơn một năm vagrave coacute giaacute trị lớn hơn một khoản tiền được quy định trước Theo quy định hiện hagravenh thigrave TSCĐ cần phải coacute giaacute trị lớn hơn 10 triệu đồngCoacute nhiều caacutech phacircn chia TSCĐ tugravey theo tiecircu chiacute phacircn chia như phacircn chia theo higravenh thaacutei biểu hiện thigrave coacute TSCĐ hữu higravenh vagrave TSCĐ vocirc higravenh Phacircn chia theo quyền sở hữu thigrave coacute TSCĐ của doanh nghiệp vagrave TSCĐ thuecirc ngoagraveiTrong quaacute trigravenh tham gia vagraveo hoạt động sản xuất kinh doanh TSCĐ bị giảm dần giaacute trị vagrave giaacute trị sử dụng Hiện tượng nagravey gọi lagrave hao mograven tagravei sản cố định Hao mograven hữu higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng giảm dần tiacutenh năng kỹ thuật của TSCĐ do caacutec nguyecircn nhacircn như lực cơ học hoặc do ảnh hưởng của mocirci trường như ăn mograven điện hoacutea mối mọt mụcHao mograven vocirc higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng TSCĐ bị giảm dần giaacute trị do tiến bộ của khoa học kỹ thuật vagrave quản lyacute thể hiện ở cugraveng một khoản tiền coacute thể mua hay sản xuất được một TSCĐ coacute tiacutenh năng kỹ thuật tốt hơn Do vậy TSCĐ cũ tự nhiecircn bị mất giaacuteKhấu hao TSCĐ lagrave biện phaacutep nhằm chuyển một phần giaacute trị của TSCĐ vagraveo giaacute thagravenh sản phẩm do TSCĐ đoacute sản xuất ra để sau một thời gian nhất định coacute đủ tiển mua được một TSCĐ khaacutec tương đương với TSCĐ cũ Về bản chất khấu hao TSCĐ chiacutenh lagrave taacutei sản xuất giản đơn TSCĐ Khấu hao TSCĐ lagrave một yếu tố chi phiacute trong giaacute thagravenh sản phẩm của doanh nghiệp necircn việc lập kế hoạch khấu hao TSCĐ nằm trong nội dung của cocircng taacutec lập kế hoạch tagravei chiacutenh của doanh nghiệp vagrave coacute yacute nghĩa vocirc cugraveng quan trọng đối với doanh nghiệpĐể tiacutenh toaacuten khấu hao TSCĐ cần phải định nghĩa một số khaacutei niệm sauNguyecircn giaacute của TSCĐ (kyacute hiệu Kbđ) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ khi đưa vagraveo sử dụng Đối với maacutey moacutec thiết bị nguyecircn giaacute bao gồm giaacute mua (hay sản xuất) cộng với chi phiacute vận chuyển vagrave lắp đặt Giaacute trị cograven lại của TSCĐ (kyacute hiệu Kcl) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ tại một thời điểm xaacutec định Giaacute trị cograven lại được xaacutec định căn cứ vagraveo giaacute thị trường khi đaacutenh giaacute TSCĐ Về phương diện kế toaacuten giaacute trị cograven lại của TSCĐ được xaacutec định bằng hiệu số giữa nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị hao mograven (hay lượng triacutech khấu hao lũy kế tiacutenh đến thời điểm xaacutec định)32Caacutec phương phaacutep tiacutenh khấu hao tagravei sản cố địnhCoacute hai caacutech tiacutenh khấu hao TSCĐ lagrave khấu hao theo thời gian vagrave khấu hao theo sản phẩm Đổi với TSCĐ lagrave caacutec maacutey moacutec vạn năng thường khấu hao theo thời gian Đối với TSCĐ lagrave maacutey moacutec chuyecircn dugraveng thường khấu hao theo sản phẩm

Khi tiacutenh khấu hao TSCĐ theo thời gian coacute thể tiacutenh theo phương phaacutep khấu hao đều (tuyến tiacutenh) phương phaacutep khấu hao nhanh hoặc kết hợp cả hai phương phaacutep321 Phương phaacutep khấu hao đềuPhương phaacutep khấu hao đều cograven được gọi lagrave phương phaacutep khấu hao tuyến tiacutenh hay khấu hao theo đường thẳng Với khấu hao đều lượng triacutech khấu hao hagraveng năm đều nhau trong suốt khoảng thời gian tiacutenh khấu hao (tuổi thọ kinh tế của TSCĐ kyacute hiệu T) Thời gian tiacutenh khấu hao lagrave khoảng thời gian cần thiết để khấu hao hết lượng giaacute trị cần triacutech khấu haoLượng triacutech khấu hao hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức

322 Caacutec phương phaacutep khấu hao nhanhĐặc trưng cơ bản của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave những năm đầu khi mới đưa TSCĐ vagraveo sử dụng lượng triacutech khấu hao lớn Sau đoacute lượng triacutech khấu hao giảm dần Với caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh caacutec nhagrave quản trị mong muốn nhanh choacuteng thu hồi phần vốn đầu tư vagraveo TSCĐ để coacute thể đổi mới TSCĐ Ưu điểm của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave thu hồi vốn nhanh giảm bớt được tổn thất do hao mograven vocirc higravenh Ngoagravei ra đacircy lagrave một biện phaacutep ldquohoatilden thuếrdquo trong những năm đầu của doanh nghiệp Tuy nhiecircn khấu hao nhanh coacute nhược điểm lagrave Coacute thể gacircy necircn sự đột biến về giaacute thagravenh sản phẩm trong những năm đầu do chiphiacute khấu hao lớn sẽ bất lợi trong cạnh tranh Do vậy đối với những doanh nghiệp kinh doanh chưa ổn định chưa coacute latildei thigrave khocircng necircn aacutep dụng caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh3221 Khấu hao theo tổng số năn sử dụngTheo phương phaacutep nagravey lượng triacutech khấu hao ở năm bất kỳ i được tiacutenh bằng hiệu số của nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị thải hồi ước tiacutenh nhacircn với một phacircn số magrave tử số lagrave thức tự ngược của số năm sử dụng mẫu số lagrave tổng từ 1 đến số năm sử dụng của tagravei sản Coacute thể sử dụng cocircng thức sau để tiacutenh toaacuten

3222 Khấu hao số dư giảm dầnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh toaacuten bằng tiacutech số của giaacute trị cograven lại nhacircn với tỉ lệ triacutech khấu hao r theo cocircng thức sau

Trong đoacute lagrave gọi lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao vagrave được tiacutenh theo cocircng thức

Cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tương tự như cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của phương phaacutep khấu hao theo tổng số năm sử dụng3223 Khấu hao nhanh với tỉ lệ khấu hao tugravey chọnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh theo cocircng thức

Trong đoacute r lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu r = 2 thigrave phương phaacutep nagravey được gọi lagrave phương phaacutep bigravenh quacircn nhacircn đocirci Giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tiacutenh như phương phaacutep khấu hao số dư giảm dầnTỉ lệ khấu hao r được sử dụng ở caacutec nước như saur = 15 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 3 đến 4 nămr = 20 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 5 đến 6 nămr = 25 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng trecircn 6 năm323 Phương phaacutep khấu hao kết hợpNhằm đẩy nhanh tốc độ thu hồi vốn người ta sử dụng phương phaacutep khấu hao kết hợp theo thể thức một số năm đầu sử dụng phương phaacutep khấu hao nhanh sau đoacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Khi sử dụng phương phaacutep kết hợp thời gian thu hồi vốn thực tế ngắn hơn tuổi thọ kinh tế dự tiacutenh Thường thigrave khi lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều cho phần giaacute trị cograven lại cho năm tiếp theo lớn hơn lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao nhanh thigrave người ta chuyển sang khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều33Caacutec hagravem tiacutenh khấu hao tagravei sản cố định331Hagravem tiacutenh khấu hao đềuTrong Excel sử dụng hagravem SLN để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep khấu hao đều Cuacute phaacutep như sau=SLN(cost salvage life)Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị thải hồi của TSCĐLife Tuổi thọ kinh tế của TSCĐViacute dụ 31 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 150 triệu đồng dự tiacutenh khấu hao trong 10 năm Giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh lagrave 10 triệu đồng Tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại của từng năm theo phương phaacutep khấu hao đềuChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 33

Higravenh 3 3 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phấp khấu hao đều trong Excel332Hagravem tiacutenh khấu hao theo tổng số năm sử dụngTrong Excel sử dụng hagravem SYD để tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ theo tổng số năm sử dụng Cuacute phaacutep=SYD(Cost Salvage Life Period)Trong đoacutePeriod Kỳ tiacutenh khấu hao Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem SLNViacute dụ 32 Sử dụng caacutec số liệu tương tự như trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep tổng số năm sử dụngChuẩn bị dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 34=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3333Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dầnExcel sử dụng hagravem DB để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần theo cuacute phaacutep sau

=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3

Higravenh 3 4 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo tổng số năm trong Excel

Higravenh 3 5 Tiacutenh khấu hao số dư giảm dần trong Excel334Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọnHagravem DDB tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ trong Excel sử dụng theo cuacute phaacutep sau=DDB(Cost Salvage Life Period [Factor])Trong đoacuteFactor lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel sẽ gaacutencho factor =2Viacute dụ 34 Sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep khấu hao số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn

Higravenh 3 6 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn trong Excel335Hagravem tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợpTrong Excel sử dụng hagravem VDB để tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp Điểm khaacutec biệt VDB với caacutec hagravem đatilde học lagrave VDB coacute thể tiacutenh khấu hao giữa hai thời điểm lagrave thời điểm bắt đầu vagrave thời điểm kết thuacutec của một khoảng thời gian nhất định magrave khocircng nhất thiết theo năm Cuacute phaacutep của hagravem VDB sau=VDB(Cost Salvage Life Start_period End_period[ factor][ no_switch])Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị đagraveo thải của TSCĐChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức như trong higravenh 36Life Tuổi thọ kinh tế của TSCĐStart_period Thời điểm bắt đầu tiacutenh khấu hao Đơn vị của Start_period phải cugraveng với đơn vị của LifeEnd_period Thời điểm kết thuacutec tiacutenh khấu hao Đơn vị của End_period phải cugraveng với đơn vị của LifeFactor Tỉ lệ khấu hao Nếu bỏ qua Excel sẽ tự gaacuten cho factor=2No_switch lagrave giaacute trị logic (nhận TRUE FALSE hay 10) để chọn coacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều khi lượng triacutech khấu hao đều lớn hơn lượng triacutech khấu hao tiacutenh theo phương phaacutep số dư giảm dần Nếu No_switch = 1 (hay TRUE) thigrave khocircng chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Nếu No_switch =0 (hay FALSE) hoặc bỏ qua thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đềuViacute dụ 35 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 30 triệu đồng giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh 5 triệu đồng Tuổi thọ kinh tế ước tiacutenh lagrave 5 năm Tiacutenh lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 với tỉ lệ triacutech khấu hao nhanh lagrave 15Chuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức tiacutenh như higravenh 37 Trong cocircng thức tham số thứ 3 (C512) nhằm đổi tuổi thọ của TSCĐ tiacutenh bằng năm ra thaacuteng vigrave khoảng thời gian

cần tiacutenh khấu hao lagrave 12 thaacuteng nhưng tiacutenh từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 Ở cocircng thức nagravey cho rằng đến thời điểm thiacutech hợp thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều

Higravenh 3 7 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp trong Excel4 Nhoacutem caacutec hagravem phacircn tiacutech hiệu quả vốn đầu tư41 Dograveng tiềnDograveng tiền (cash flow) cograven được gọi lagrave ngacircn lưu Đacircy lagrave một khaacutei niện quan trọng trong phacircn tiacutech tagravei chiacutenh caacutec dự aacuten đầu tư Caacutec nhagrave kinh tế học đều thống nhất với nhau rằng tiền thay đổi giaacute trị theo thời gian do ảnh hưởng của lạm phaacutet vagrave lợi iacutech tiecircu dugraveng Vigrave vậy một điểm rất quan trọng lagrave caacutec khoản tiền ở caacutec thời điểm khaacutec nhau khocircng thể so saacutenh với nhau được Muốn so saacutenh được với nhau cần phải quy đổi caacutec lượng tiền nagravey về cugraveng một thời điểmĐể phacircn tiacutech đaacutenh giaacute caacutec dự aacuten cần phải phacircn tiacutech được dograveng tiền Nghĩa lagrave phải biểu diễn được caacutec khoản đầu tư thu nhập vagrave chi phiacute của dự aacuten tại caacutec thời điểm khaacutec nhau của kỳ phacircn tiacutech Thocircng thường người ta coacute thể biểu diễn dograveng tiền theo một bảng hoặc theo một trục sốĐể tiện cho biểu diễn dograveng tiền người ta thường quy ước caacutec khoản thu nhập mang dấu dương caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm Higravenh 38 minh họa caacutech biểu diễn dograveng tiền trecircn trục sốTrong higravenh 38 gốc 0 được gọi lagrave đầu kỳ gốc Caacutec thời điểm 12tạo thagravenh caacutec khoảng được gọi lagrave kỳ phacircn tiacutech Khoản tiền xuất hiện tại mỗi thời điểm i trong kỳ phacircn tiacutech được kyacute hiệu lagrave FiKhi tiến hagravenh tiacutenh toaacuten với dograveng tiền người ta thường sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r (discount rate) Để đơn giảncoacute thể giả thiết rằng tiền được gửi vagraveo ngacircn hagraveng với latildei suất i thay vigrave sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r Trong phacircn tiacutech dự aacuten đầu tư người ta sử dụng khaacutei niệm latildei suất đơn vagrave latildei suất keacutep Latildei suất đơn lagrave đến kỳ thigrave lĩnh latildei Ngược lại latildei suất keacutep lagrave đến kỳ thigrave cộng latildei vagraveo gốc411 Cocircng thức quy đổi dograveng tiềnĐể tiacutenh toaacuten đối với dograveng tiền một khaacutei niệm rất quan trọng lagrave sự tương đương của một khoản tiền Sự tương đương coacute thể minh họa như sau Để quy đổi một khoản tiền hiện tại (P) thagravenh một khoản tiền tương lai (F) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong thời gian n kỳ sử dụng cocircng thức sau

Để ruacutet gọn người ta sử dụng kyacute hiệu FPin (đọc lagrave tigravem F biết P in)Ngược lại tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai kyacute hiệu PF i n lagrave cocircng thức quy đổi một khoản tiền tương lai (F) về thagravenh một khoản tiền hiện tại (P) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong n kỳ

Giaacute trị tương đương từng kỳ A (uniform series hay annuity) lagrave giaacute trị thanh toaacuten của khoản tiền hiện tại P hay tương lai F được rải đều trong n kỳ coacute tiacutenh đến latildei suất keacutep Quan hệ giữa P vagrave A như sau

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 8: Các hàm cơ bản

bull FV Giaacute trị tương lai tiền vay cograven lại chưa trả nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave đatilde trả hết tiền vaybull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămPV()bull Rate Suất chiếc khấubull Nper Tổng số thời đoạn phải trả tiacutenh theo hagraveng nămbull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull FV Giaacute trị tiền tương lai coacute đượcbull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămRATE()bull Nper Tổng số thời đoạn chi trả theo định kỳ hay hagraveng năm cho dự aacuten đi vaybull Pmt Khoản chi trả đều ở mỗi thời đoạn nếu bỏ trống lagrave = 0bull PV Giaacute trị tiền hiện tại nhận được khi vaybull FV Giaacute trị tiền phải trả ở tương laibull Type Caacutech tiacutenh cho khoản trả đều PMT nếu bỏ trống lagrave = 0 nghĩa lagrave chi trả đều vagraveo cuối nămSLN()bull Cost Giaacute trị ban đầu của tagravei sảnbull Salvage Giaacute trị cograven lại của tagravei sản nếu bỏ trống lagrave = 0bull Life Số thời đoạn tagravei sản được tiacutenh khấu haoSYD()bull Cost Giaacute trị ban đầu của tagravei sảnbull Salvage Giaacute trị cograven lại của tagravei sản nếu bỏ trống lagrave = 0bull Life Số thời đoạn tagravei sản được tiacutenh khấu haobull Per Thời đoạn tiacutenh khấu haoBagravei tậpHatildey nhập vagraveo một dograveng ngacircn lưu như bảng 421 AnhChị hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dograveng ngacircn lưu với suất chiếc khấulagrave 10 một năm2 Tiacutenh nội suất thu hồi vốn IRR của dograveng ngacircn lưu noacutei trecircn

Thao taacutec tiacutenh giaacute trị hiện tại rograveng của dograveng ngacircn lưu

B1 Nhấp chuột vagraveo ocirc C5 để chọn lagravem ocirc hiển thị đaacutep sốB2 Nhấp chuột vagraveo biểu tượng Paste Function trecircn thanh caacutec biểu tượng thocircngdụngB3 Ở hộp thoại becircn traacutei chọn loại hagravem FinancialB4 Ở hộp thoại becircn phải chọn hagravem NPV rồi nhấn phiacutem OKB5 Ở khung cửa sổ Rate nhập vagraveo latildei suất lagrave 10 rồi nhấn phiacutem TabB6 Nhập vagraveo chuỗi dograveng tiền từ năm thứ 1 đến năm thứ 4 bằng caacutechbull Nhấp vagrave giữ chuột vagraveo ocirc D3bull Keacuteo sang nganh đến ocirc G3bull Thả chuột raB7 Nhấp chuột vagraveo chữ OKB8 Nhấp chuột vagraveo đuocirci của cocircng thức trecircn thanh cocircng thức (formular bar)B9 Đaacutenh dấu +B10 Nhấp chuột vagraveo ocirc C3B11 Nhấn phiacutem Enter để kết thuacutec bagravei toaacutenThao taacutec tiacutenh nội suất thu hồi vốn (IRR) của dograveng ngacircn lưuB1 Nhấp chuột vagraveo ocirc C6 để chọn lagravem ocirc hiển thị đaacutep sốB2 Nhấp chuột vagraveo biểu tượng Paste Function trecircn thanh caacutec biểu tượng thocircngdụngB3 Chọn hagravem IRR() rồi nhấn chuột vagraveo nuacutet OK khi đoacute một cửa sổ hiện ra nhưhigravenh 42B4 Ở khung cửa sổ Values đaacutenh khối toagraven bộ dograveng ngacircn lưu từ ocirc C3 đến ocirc G3B5 Nhấp chuột vagraveo nuacutet OK hoagraven tất việc tiacutenh nội suất thu hồi vốn

2 Nhoacutem hagravem tigravem kiếmTT TEcircN HAgraveM COcircNG DỤNG ndash CUacute PHAacuteP ndash THIacute

DỤKẾT QUẢ

1 CHOOSE() Chọn thứ index_num trong caacutec trị value1 value2 hellip= CHOOSE (index_num value1

value2 hellip)= CHOOSE (3 ldquoWindowrdquo ldquoWordrdquo ldquoExcelrdquo)

ldquoExcelrdquo

2 COLUMN() Số thứ tự becircn traacutei của một địa chỉ= COLUMN (reference)= COLUMN (B1F10)

Cột B lagrave cộtthứ 2

3 COLUMNS() Số lượng cột coacute trong một khối cells= COLUMNS (array)= COLUMNS (B1F10)

Từ cột B đếncột F lagrave5

4 ROW() Số thứ tự hagraveng phiacutea trecircn của một địa chỉ tham chiếu= ROW (reference)= ROW (B5B20)

5

5 ROWS() Số lượng hagraveng coacute trong một khối cells= ROWS (array)= ROWS (B45B50) 6

6 HLOOKUP() Dograve tigravem lookup_value trecircn hagraveng đầu tiecircn của Table_Arrayvagrave tham chiếu trị tương ứng ở hagraveng row_index_num= HLOOKUP (Lookup_value Table_arrayRow_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc True Danh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= HLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo ldquoGDHrdquo ldquoSGNrdquo122436 2)

36

7 INDEX() Chọn một trị trong mảng thocircng qua chỉ số hagraveng cột= INDEX (Array Rownum Colnum)= INDEX ((CLN GDH SGN 122436)23)

36

8 VLOOKUP() Dograve tigravem Lookup_value becircn traacutei của Table_Array vagrave thamchiếu trị tương ứng ở cột Col_index_num= VLOOKUP (Lookup_value

Table_arrayCol_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc TrueDanh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= VLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo 12 ldquoGDHrdquo 24 ldquoSGNrdquo36 2 )

36

3 Nhoacutem caacutec hagravem tiacutenh khấu hao31Khaacutei niệm về tagravei sản cố định vagrave khấu hao tagravei sản cố địnhDưới goacutec độ quản trị kinh doanh tagravei sản cố định (TSCĐ) lagrave những tư liệu lao động thỏa matilden đồng thời hai điều kiện Coacute thời hạn sử dụng lớn hơn một năm vagrave coacute giaacute trị lớn hơn một khoản tiền được quy định trước Theo quy định hiện hagravenh thigrave TSCĐ cần phải coacute giaacute trị lớn hơn 10 triệu đồngCoacute nhiều caacutech phacircn chia TSCĐ tugravey theo tiecircu chiacute phacircn chia như phacircn chia theo higravenh thaacutei biểu hiện thigrave coacute TSCĐ hữu higravenh vagrave TSCĐ vocirc higravenh Phacircn chia theo quyền sở hữu thigrave coacute TSCĐ của doanh nghiệp vagrave TSCĐ thuecirc ngoagraveiTrong quaacute trigravenh tham gia vagraveo hoạt động sản xuất kinh doanh TSCĐ bị giảm dần giaacute trị vagrave giaacute trị sử dụng Hiện tượng nagravey gọi lagrave hao mograven tagravei sản cố định Hao mograven hữu higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng giảm dần tiacutenh năng kỹ thuật của TSCĐ do caacutec nguyecircn nhacircn như lực cơ học hoặc do ảnh hưởng của mocirci trường như ăn mograven điện hoacutea mối mọt mụcHao mograven vocirc higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng TSCĐ bị giảm dần giaacute trị do tiến bộ của khoa học kỹ thuật vagrave quản lyacute thể hiện ở cugraveng một khoản tiền coacute thể mua hay sản xuất được một TSCĐ coacute tiacutenh năng kỹ thuật tốt hơn Do vậy TSCĐ cũ tự nhiecircn bị mất giaacuteKhấu hao TSCĐ lagrave biện phaacutep nhằm chuyển một phần giaacute trị của TSCĐ vagraveo giaacute thagravenh sản phẩm do TSCĐ đoacute sản xuất ra để sau một thời gian nhất định coacute đủ tiển mua được một TSCĐ khaacutec tương đương với TSCĐ cũ Về bản chất khấu hao TSCĐ chiacutenh lagrave taacutei sản xuất giản đơn TSCĐ Khấu hao TSCĐ lagrave một yếu tố chi phiacute trong giaacute thagravenh sản phẩm của doanh nghiệp necircn việc lập kế hoạch khấu hao TSCĐ nằm trong nội dung của cocircng taacutec lập kế hoạch tagravei chiacutenh của doanh nghiệp vagrave coacute yacute nghĩa vocirc cugraveng quan trọng đối với doanh nghiệpĐể tiacutenh toaacuten khấu hao TSCĐ cần phải định nghĩa một số khaacutei niệm sauNguyecircn giaacute của TSCĐ (kyacute hiệu Kbđ) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ khi đưa vagraveo sử dụng Đối với maacutey moacutec thiết bị nguyecircn giaacute bao gồm giaacute mua (hay sản xuất) cộng với chi phiacute vận chuyển vagrave lắp đặt Giaacute trị cograven lại của TSCĐ (kyacute hiệu Kcl) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ tại một thời điểm xaacutec định Giaacute trị cograven lại được xaacutec định căn cứ vagraveo giaacute thị trường khi đaacutenh giaacute TSCĐ Về phương diện kế toaacuten giaacute trị cograven lại của TSCĐ được xaacutec định bằng hiệu số giữa nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị hao mograven (hay lượng triacutech khấu hao lũy kế tiacutenh đến thời điểm xaacutec định)32Caacutec phương phaacutep tiacutenh khấu hao tagravei sản cố địnhCoacute hai caacutech tiacutenh khấu hao TSCĐ lagrave khấu hao theo thời gian vagrave khấu hao theo sản phẩm Đổi với TSCĐ lagrave caacutec maacutey moacutec vạn năng thường khấu hao theo thời gian Đối với TSCĐ lagrave maacutey moacutec chuyecircn dugraveng thường khấu hao theo sản phẩm

Khi tiacutenh khấu hao TSCĐ theo thời gian coacute thể tiacutenh theo phương phaacutep khấu hao đều (tuyến tiacutenh) phương phaacutep khấu hao nhanh hoặc kết hợp cả hai phương phaacutep321 Phương phaacutep khấu hao đềuPhương phaacutep khấu hao đều cograven được gọi lagrave phương phaacutep khấu hao tuyến tiacutenh hay khấu hao theo đường thẳng Với khấu hao đều lượng triacutech khấu hao hagraveng năm đều nhau trong suốt khoảng thời gian tiacutenh khấu hao (tuổi thọ kinh tế của TSCĐ kyacute hiệu T) Thời gian tiacutenh khấu hao lagrave khoảng thời gian cần thiết để khấu hao hết lượng giaacute trị cần triacutech khấu haoLượng triacutech khấu hao hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức

322 Caacutec phương phaacutep khấu hao nhanhĐặc trưng cơ bản của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave những năm đầu khi mới đưa TSCĐ vagraveo sử dụng lượng triacutech khấu hao lớn Sau đoacute lượng triacutech khấu hao giảm dần Với caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh caacutec nhagrave quản trị mong muốn nhanh choacuteng thu hồi phần vốn đầu tư vagraveo TSCĐ để coacute thể đổi mới TSCĐ Ưu điểm của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave thu hồi vốn nhanh giảm bớt được tổn thất do hao mograven vocirc higravenh Ngoagravei ra đacircy lagrave một biện phaacutep ldquohoatilden thuếrdquo trong những năm đầu của doanh nghiệp Tuy nhiecircn khấu hao nhanh coacute nhược điểm lagrave Coacute thể gacircy necircn sự đột biến về giaacute thagravenh sản phẩm trong những năm đầu do chiphiacute khấu hao lớn sẽ bất lợi trong cạnh tranh Do vậy đối với những doanh nghiệp kinh doanh chưa ổn định chưa coacute latildei thigrave khocircng necircn aacutep dụng caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh3221 Khấu hao theo tổng số năn sử dụngTheo phương phaacutep nagravey lượng triacutech khấu hao ở năm bất kỳ i được tiacutenh bằng hiệu số của nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị thải hồi ước tiacutenh nhacircn với một phacircn số magrave tử số lagrave thức tự ngược của số năm sử dụng mẫu số lagrave tổng từ 1 đến số năm sử dụng của tagravei sản Coacute thể sử dụng cocircng thức sau để tiacutenh toaacuten

3222 Khấu hao số dư giảm dầnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh toaacuten bằng tiacutech số của giaacute trị cograven lại nhacircn với tỉ lệ triacutech khấu hao r theo cocircng thức sau

Trong đoacute lagrave gọi lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao vagrave được tiacutenh theo cocircng thức

Cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tương tự như cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của phương phaacutep khấu hao theo tổng số năm sử dụng3223 Khấu hao nhanh với tỉ lệ khấu hao tugravey chọnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh theo cocircng thức

Trong đoacute r lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu r = 2 thigrave phương phaacutep nagravey được gọi lagrave phương phaacutep bigravenh quacircn nhacircn đocirci Giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tiacutenh như phương phaacutep khấu hao số dư giảm dầnTỉ lệ khấu hao r được sử dụng ở caacutec nước như saur = 15 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 3 đến 4 nămr = 20 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 5 đến 6 nămr = 25 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng trecircn 6 năm323 Phương phaacutep khấu hao kết hợpNhằm đẩy nhanh tốc độ thu hồi vốn người ta sử dụng phương phaacutep khấu hao kết hợp theo thể thức một số năm đầu sử dụng phương phaacutep khấu hao nhanh sau đoacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Khi sử dụng phương phaacutep kết hợp thời gian thu hồi vốn thực tế ngắn hơn tuổi thọ kinh tế dự tiacutenh Thường thigrave khi lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều cho phần giaacute trị cograven lại cho năm tiếp theo lớn hơn lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao nhanh thigrave người ta chuyển sang khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều33Caacutec hagravem tiacutenh khấu hao tagravei sản cố định331Hagravem tiacutenh khấu hao đềuTrong Excel sử dụng hagravem SLN để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep khấu hao đều Cuacute phaacutep như sau=SLN(cost salvage life)Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị thải hồi của TSCĐLife Tuổi thọ kinh tế của TSCĐViacute dụ 31 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 150 triệu đồng dự tiacutenh khấu hao trong 10 năm Giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh lagrave 10 triệu đồng Tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại của từng năm theo phương phaacutep khấu hao đềuChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 33

Higravenh 3 3 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phấp khấu hao đều trong Excel332Hagravem tiacutenh khấu hao theo tổng số năm sử dụngTrong Excel sử dụng hagravem SYD để tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ theo tổng số năm sử dụng Cuacute phaacutep=SYD(Cost Salvage Life Period)Trong đoacutePeriod Kỳ tiacutenh khấu hao Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem SLNViacute dụ 32 Sử dụng caacutec số liệu tương tự như trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep tổng số năm sử dụngChuẩn bị dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 34=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3333Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dầnExcel sử dụng hagravem DB để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần theo cuacute phaacutep sau

=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3

Higravenh 3 4 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo tổng số năm trong Excel

Higravenh 3 5 Tiacutenh khấu hao số dư giảm dần trong Excel334Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọnHagravem DDB tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ trong Excel sử dụng theo cuacute phaacutep sau=DDB(Cost Salvage Life Period [Factor])Trong đoacuteFactor lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel sẽ gaacutencho factor =2Viacute dụ 34 Sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep khấu hao số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn

Higravenh 3 6 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn trong Excel335Hagravem tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợpTrong Excel sử dụng hagravem VDB để tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp Điểm khaacutec biệt VDB với caacutec hagravem đatilde học lagrave VDB coacute thể tiacutenh khấu hao giữa hai thời điểm lagrave thời điểm bắt đầu vagrave thời điểm kết thuacutec của một khoảng thời gian nhất định magrave khocircng nhất thiết theo năm Cuacute phaacutep của hagravem VDB sau=VDB(Cost Salvage Life Start_period End_period[ factor][ no_switch])Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị đagraveo thải của TSCĐChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức như trong higravenh 36Life Tuổi thọ kinh tế của TSCĐStart_period Thời điểm bắt đầu tiacutenh khấu hao Đơn vị của Start_period phải cugraveng với đơn vị của LifeEnd_period Thời điểm kết thuacutec tiacutenh khấu hao Đơn vị của End_period phải cugraveng với đơn vị của LifeFactor Tỉ lệ khấu hao Nếu bỏ qua Excel sẽ tự gaacuten cho factor=2No_switch lagrave giaacute trị logic (nhận TRUE FALSE hay 10) để chọn coacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều khi lượng triacutech khấu hao đều lớn hơn lượng triacutech khấu hao tiacutenh theo phương phaacutep số dư giảm dần Nếu No_switch = 1 (hay TRUE) thigrave khocircng chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Nếu No_switch =0 (hay FALSE) hoặc bỏ qua thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đềuViacute dụ 35 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 30 triệu đồng giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh 5 triệu đồng Tuổi thọ kinh tế ước tiacutenh lagrave 5 năm Tiacutenh lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 với tỉ lệ triacutech khấu hao nhanh lagrave 15Chuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức tiacutenh như higravenh 37 Trong cocircng thức tham số thứ 3 (C512) nhằm đổi tuổi thọ của TSCĐ tiacutenh bằng năm ra thaacuteng vigrave khoảng thời gian

cần tiacutenh khấu hao lagrave 12 thaacuteng nhưng tiacutenh từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 Ở cocircng thức nagravey cho rằng đến thời điểm thiacutech hợp thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều

Higravenh 3 7 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp trong Excel4 Nhoacutem caacutec hagravem phacircn tiacutech hiệu quả vốn đầu tư41 Dograveng tiềnDograveng tiền (cash flow) cograven được gọi lagrave ngacircn lưu Đacircy lagrave một khaacutei niện quan trọng trong phacircn tiacutech tagravei chiacutenh caacutec dự aacuten đầu tư Caacutec nhagrave kinh tế học đều thống nhất với nhau rằng tiền thay đổi giaacute trị theo thời gian do ảnh hưởng của lạm phaacutet vagrave lợi iacutech tiecircu dugraveng Vigrave vậy một điểm rất quan trọng lagrave caacutec khoản tiền ở caacutec thời điểm khaacutec nhau khocircng thể so saacutenh với nhau được Muốn so saacutenh được với nhau cần phải quy đổi caacutec lượng tiền nagravey về cugraveng một thời điểmĐể phacircn tiacutech đaacutenh giaacute caacutec dự aacuten cần phải phacircn tiacutech được dograveng tiền Nghĩa lagrave phải biểu diễn được caacutec khoản đầu tư thu nhập vagrave chi phiacute của dự aacuten tại caacutec thời điểm khaacutec nhau của kỳ phacircn tiacutech Thocircng thường người ta coacute thể biểu diễn dograveng tiền theo một bảng hoặc theo một trục sốĐể tiện cho biểu diễn dograveng tiền người ta thường quy ước caacutec khoản thu nhập mang dấu dương caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm Higravenh 38 minh họa caacutech biểu diễn dograveng tiền trecircn trục sốTrong higravenh 38 gốc 0 được gọi lagrave đầu kỳ gốc Caacutec thời điểm 12tạo thagravenh caacutec khoảng được gọi lagrave kỳ phacircn tiacutech Khoản tiền xuất hiện tại mỗi thời điểm i trong kỳ phacircn tiacutech được kyacute hiệu lagrave FiKhi tiến hagravenh tiacutenh toaacuten với dograveng tiền người ta thường sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r (discount rate) Để đơn giảncoacute thể giả thiết rằng tiền được gửi vagraveo ngacircn hagraveng với latildei suất i thay vigrave sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r Trong phacircn tiacutech dự aacuten đầu tư người ta sử dụng khaacutei niệm latildei suất đơn vagrave latildei suất keacutep Latildei suất đơn lagrave đến kỳ thigrave lĩnh latildei Ngược lại latildei suất keacutep lagrave đến kỳ thigrave cộng latildei vagraveo gốc411 Cocircng thức quy đổi dograveng tiềnĐể tiacutenh toaacuten đối với dograveng tiền một khaacutei niệm rất quan trọng lagrave sự tương đương của một khoản tiền Sự tương đương coacute thể minh họa như sau Để quy đổi một khoản tiền hiện tại (P) thagravenh một khoản tiền tương lai (F) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong thời gian n kỳ sử dụng cocircng thức sau

Để ruacutet gọn người ta sử dụng kyacute hiệu FPin (đọc lagrave tigravem F biết P in)Ngược lại tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai kyacute hiệu PF i n lagrave cocircng thức quy đổi một khoản tiền tương lai (F) về thagravenh một khoản tiền hiện tại (P) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong n kỳ

Giaacute trị tương đương từng kỳ A (uniform series hay annuity) lagrave giaacute trị thanh toaacuten của khoản tiền hiện tại P hay tương lai F được rải đều trong n kỳ coacute tiacutenh đến latildei suất keacutep Quan hệ giữa P vagrave A như sau

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 9: Các hàm cơ bản

B1 Nhấp chuột vagraveo ocirc C5 để chọn lagravem ocirc hiển thị đaacutep sốB2 Nhấp chuột vagraveo biểu tượng Paste Function trecircn thanh caacutec biểu tượng thocircngdụngB3 Ở hộp thoại becircn traacutei chọn loại hagravem FinancialB4 Ở hộp thoại becircn phải chọn hagravem NPV rồi nhấn phiacutem OKB5 Ở khung cửa sổ Rate nhập vagraveo latildei suất lagrave 10 rồi nhấn phiacutem TabB6 Nhập vagraveo chuỗi dograveng tiền từ năm thứ 1 đến năm thứ 4 bằng caacutechbull Nhấp vagrave giữ chuột vagraveo ocirc D3bull Keacuteo sang nganh đến ocirc G3bull Thả chuột raB7 Nhấp chuột vagraveo chữ OKB8 Nhấp chuột vagraveo đuocirci của cocircng thức trecircn thanh cocircng thức (formular bar)B9 Đaacutenh dấu +B10 Nhấp chuột vagraveo ocirc C3B11 Nhấn phiacutem Enter để kết thuacutec bagravei toaacutenThao taacutec tiacutenh nội suất thu hồi vốn (IRR) của dograveng ngacircn lưuB1 Nhấp chuột vagraveo ocirc C6 để chọn lagravem ocirc hiển thị đaacutep sốB2 Nhấp chuột vagraveo biểu tượng Paste Function trecircn thanh caacutec biểu tượng thocircngdụngB3 Chọn hagravem IRR() rồi nhấn chuột vagraveo nuacutet OK khi đoacute một cửa sổ hiện ra nhưhigravenh 42B4 Ở khung cửa sổ Values đaacutenh khối toagraven bộ dograveng ngacircn lưu từ ocirc C3 đến ocirc G3B5 Nhấp chuột vagraveo nuacutet OK hoagraven tất việc tiacutenh nội suất thu hồi vốn

2 Nhoacutem hagravem tigravem kiếmTT TEcircN HAgraveM COcircNG DỤNG ndash CUacute PHAacuteP ndash THIacute

DỤKẾT QUẢ

1 CHOOSE() Chọn thứ index_num trong caacutec trị value1 value2 hellip= CHOOSE (index_num value1

value2 hellip)= CHOOSE (3 ldquoWindowrdquo ldquoWordrdquo ldquoExcelrdquo)

ldquoExcelrdquo

2 COLUMN() Số thứ tự becircn traacutei của một địa chỉ= COLUMN (reference)= COLUMN (B1F10)

Cột B lagrave cộtthứ 2

3 COLUMNS() Số lượng cột coacute trong một khối cells= COLUMNS (array)= COLUMNS (B1F10)

Từ cột B đếncột F lagrave5

4 ROW() Số thứ tự hagraveng phiacutea trecircn của một địa chỉ tham chiếu= ROW (reference)= ROW (B5B20)

5

5 ROWS() Số lượng hagraveng coacute trong một khối cells= ROWS (array)= ROWS (B45B50) 6

6 HLOOKUP() Dograve tigravem lookup_value trecircn hagraveng đầu tiecircn của Table_Arrayvagrave tham chiếu trị tương ứng ở hagraveng row_index_num= HLOOKUP (Lookup_value Table_arrayRow_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc True Danh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= HLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo ldquoGDHrdquo ldquoSGNrdquo122436 2)

36

7 INDEX() Chọn một trị trong mảng thocircng qua chỉ số hagraveng cột= INDEX (Array Rownum Colnum)= INDEX ((CLN GDH SGN 122436)23)

36

8 VLOOKUP() Dograve tigravem Lookup_value becircn traacutei của Table_Array vagrave thamchiếu trị tương ứng ở cột Col_index_num= VLOOKUP (Lookup_value

Table_arrayCol_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc TrueDanh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= VLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo 12 ldquoGDHrdquo 24 ldquoSGNrdquo36 2 )

36

3 Nhoacutem caacutec hagravem tiacutenh khấu hao31Khaacutei niệm về tagravei sản cố định vagrave khấu hao tagravei sản cố địnhDưới goacutec độ quản trị kinh doanh tagravei sản cố định (TSCĐ) lagrave những tư liệu lao động thỏa matilden đồng thời hai điều kiện Coacute thời hạn sử dụng lớn hơn một năm vagrave coacute giaacute trị lớn hơn một khoản tiền được quy định trước Theo quy định hiện hagravenh thigrave TSCĐ cần phải coacute giaacute trị lớn hơn 10 triệu đồngCoacute nhiều caacutech phacircn chia TSCĐ tugravey theo tiecircu chiacute phacircn chia như phacircn chia theo higravenh thaacutei biểu hiện thigrave coacute TSCĐ hữu higravenh vagrave TSCĐ vocirc higravenh Phacircn chia theo quyền sở hữu thigrave coacute TSCĐ của doanh nghiệp vagrave TSCĐ thuecirc ngoagraveiTrong quaacute trigravenh tham gia vagraveo hoạt động sản xuất kinh doanh TSCĐ bị giảm dần giaacute trị vagrave giaacute trị sử dụng Hiện tượng nagravey gọi lagrave hao mograven tagravei sản cố định Hao mograven hữu higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng giảm dần tiacutenh năng kỹ thuật của TSCĐ do caacutec nguyecircn nhacircn như lực cơ học hoặc do ảnh hưởng của mocirci trường như ăn mograven điện hoacutea mối mọt mụcHao mograven vocirc higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng TSCĐ bị giảm dần giaacute trị do tiến bộ của khoa học kỹ thuật vagrave quản lyacute thể hiện ở cugraveng một khoản tiền coacute thể mua hay sản xuất được một TSCĐ coacute tiacutenh năng kỹ thuật tốt hơn Do vậy TSCĐ cũ tự nhiecircn bị mất giaacuteKhấu hao TSCĐ lagrave biện phaacutep nhằm chuyển một phần giaacute trị của TSCĐ vagraveo giaacute thagravenh sản phẩm do TSCĐ đoacute sản xuất ra để sau một thời gian nhất định coacute đủ tiển mua được một TSCĐ khaacutec tương đương với TSCĐ cũ Về bản chất khấu hao TSCĐ chiacutenh lagrave taacutei sản xuất giản đơn TSCĐ Khấu hao TSCĐ lagrave một yếu tố chi phiacute trong giaacute thagravenh sản phẩm của doanh nghiệp necircn việc lập kế hoạch khấu hao TSCĐ nằm trong nội dung của cocircng taacutec lập kế hoạch tagravei chiacutenh của doanh nghiệp vagrave coacute yacute nghĩa vocirc cugraveng quan trọng đối với doanh nghiệpĐể tiacutenh toaacuten khấu hao TSCĐ cần phải định nghĩa một số khaacutei niệm sauNguyecircn giaacute của TSCĐ (kyacute hiệu Kbđ) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ khi đưa vagraveo sử dụng Đối với maacutey moacutec thiết bị nguyecircn giaacute bao gồm giaacute mua (hay sản xuất) cộng với chi phiacute vận chuyển vagrave lắp đặt Giaacute trị cograven lại của TSCĐ (kyacute hiệu Kcl) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ tại một thời điểm xaacutec định Giaacute trị cograven lại được xaacutec định căn cứ vagraveo giaacute thị trường khi đaacutenh giaacute TSCĐ Về phương diện kế toaacuten giaacute trị cograven lại của TSCĐ được xaacutec định bằng hiệu số giữa nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị hao mograven (hay lượng triacutech khấu hao lũy kế tiacutenh đến thời điểm xaacutec định)32Caacutec phương phaacutep tiacutenh khấu hao tagravei sản cố địnhCoacute hai caacutech tiacutenh khấu hao TSCĐ lagrave khấu hao theo thời gian vagrave khấu hao theo sản phẩm Đổi với TSCĐ lagrave caacutec maacutey moacutec vạn năng thường khấu hao theo thời gian Đối với TSCĐ lagrave maacutey moacutec chuyecircn dugraveng thường khấu hao theo sản phẩm

Khi tiacutenh khấu hao TSCĐ theo thời gian coacute thể tiacutenh theo phương phaacutep khấu hao đều (tuyến tiacutenh) phương phaacutep khấu hao nhanh hoặc kết hợp cả hai phương phaacutep321 Phương phaacutep khấu hao đềuPhương phaacutep khấu hao đều cograven được gọi lagrave phương phaacutep khấu hao tuyến tiacutenh hay khấu hao theo đường thẳng Với khấu hao đều lượng triacutech khấu hao hagraveng năm đều nhau trong suốt khoảng thời gian tiacutenh khấu hao (tuổi thọ kinh tế của TSCĐ kyacute hiệu T) Thời gian tiacutenh khấu hao lagrave khoảng thời gian cần thiết để khấu hao hết lượng giaacute trị cần triacutech khấu haoLượng triacutech khấu hao hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức

322 Caacutec phương phaacutep khấu hao nhanhĐặc trưng cơ bản của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave những năm đầu khi mới đưa TSCĐ vagraveo sử dụng lượng triacutech khấu hao lớn Sau đoacute lượng triacutech khấu hao giảm dần Với caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh caacutec nhagrave quản trị mong muốn nhanh choacuteng thu hồi phần vốn đầu tư vagraveo TSCĐ để coacute thể đổi mới TSCĐ Ưu điểm của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave thu hồi vốn nhanh giảm bớt được tổn thất do hao mograven vocirc higravenh Ngoagravei ra đacircy lagrave một biện phaacutep ldquohoatilden thuếrdquo trong những năm đầu của doanh nghiệp Tuy nhiecircn khấu hao nhanh coacute nhược điểm lagrave Coacute thể gacircy necircn sự đột biến về giaacute thagravenh sản phẩm trong những năm đầu do chiphiacute khấu hao lớn sẽ bất lợi trong cạnh tranh Do vậy đối với những doanh nghiệp kinh doanh chưa ổn định chưa coacute latildei thigrave khocircng necircn aacutep dụng caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh3221 Khấu hao theo tổng số năn sử dụngTheo phương phaacutep nagravey lượng triacutech khấu hao ở năm bất kỳ i được tiacutenh bằng hiệu số của nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị thải hồi ước tiacutenh nhacircn với một phacircn số magrave tử số lagrave thức tự ngược của số năm sử dụng mẫu số lagrave tổng từ 1 đến số năm sử dụng của tagravei sản Coacute thể sử dụng cocircng thức sau để tiacutenh toaacuten

3222 Khấu hao số dư giảm dầnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh toaacuten bằng tiacutech số của giaacute trị cograven lại nhacircn với tỉ lệ triacutech khấu hao r theo cocircng thức sau

Trong đoacute lagrave gọi lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao vagrave được tiacutenh theo cocircng thức

Cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tương tự như cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của phương phaacutep khấu hao theo tổng số năm sử dụng3223 Khấu hao nhanh với tỉ lệ khấu hao tugravey chọnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh theo cocircng thức

Trong đoacute r lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu r = 2 thigrave phương phaacutep nagravey được gọi lagrave phương phaacutep bigravenh quacircn nhacircn đocirci Giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tiacutenh như phương phaacutep khấu hao số dư giảm dầnTỉ lệ khấu hao r được sử dụng ở caacutec nước như saur = 15 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 3 đến 4 nămr = 20 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 5 đến 6 nămr = 25 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng trecircn 6 năm323 Phương phaacutep khấu hao kết hợpNhằm đẩy nhanh tốc độ thu hồi vốn người ta sử dụng phương phaacutep khấu hao kết hợp theo thể thức một số năm đầu sử dụng phương phaacutep khấu hao nhanh sau đoacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Khi sử dụng phương phaacutep kết hợp thời gian thu hồi vốn thực tế ngắn hơn tuổi thọ kinh tế dự tiacutenh Thường thigrave khi lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều cho phần giaacute trị cograven lại cho năm tiếp theo lớn hơn lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao nhanh thigrave người ta chuyển sang khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều33Caacutec hagravem tiacutenh khấu hao tagravei sản cố định331Hagravem tiacutenh khấu hao đềuTrong Excel sử dụng hagravem SLN để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep khấu hao đều Cuacute phaacutep như sau=SLN(cost salvage life)Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị thải hồi của TSCĐLife Tuổi thọ kinh tế của TSCĐViacute dụ 31 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 150 triệu đồng dự tiacutenh khấu hao trong 10 năm Giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh lagrave 10 triệu đồng Tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại của từng năm theo phương phaacutep khấu hao đềuChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 33

Higravenh 3 3 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phấp khấu hao đều trong Excel332Hagravem tiacutenh khấu hao theo tổng số năm sử dụngTrong Excel sử dụng hagravem SYD để tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ theo tổng số năm sử dụng Cuacute phaacutep=SYD(Cost Salvage Life Period)Trong đoacutePeriod Kỳ tiacutenh khấu hao Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem SLNViacute dụ 32 Sử dụng caacutec số liệu tương tự như trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep tổng số năm sử dụngChuẩn bị dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 34=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3333Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dầnExcel sử dụng hagravem DB để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần theo cuacute phaacutep sau

=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3

Higravenh 3 4 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo tổng số năm trong Excel

Higravenh 3 5 Tiacutenh khấu hao số dư giảm dần trong Excel334Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọnHagravem DDB tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ trong Excel sử dụng theo cuacute phaacutep sau=DDB(Cost Salvage Life Period [Factor])Trong đoacuteFactor lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel sẽ gaacutencho factor =2Viacute dụ 34 Sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep khấu hao số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn

Higravenh 3 6 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn trong Excel335Hagravem tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợpTrong Excel sử dụng hagravem VDB để tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp Điểm khaacutec biệt VDB với caacutec hagravem đatilde học lagrave VDB coacute thể tiacutenh khấu hao giữa hai thời điểm lagrave thời điểm bắt đầu vagrave thời điểm kết thuacutec của một khoảng thời gian nhất định magrave khocircng nhất thiết theo năm Cuacute phaacutep của hagravem VDB sau=VDB(Cost Salvage Life Start_period End_period[ factor][ no_switch])Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị đagraveo thải của TSCĐChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức như trong higravenh 36Life Tuổi thọ kinh tế của TSCĐStart_period Thời điểm bắt đầu tiacutenh khấu hao Đơn vị của Start_period phải cugraveng với đơn vị của LifeEnd_period Thời điểm kết thuacutec tiacutenh khấu hao Đơn vị của End_period phải cugraveng với đơn vị của LifeFactor Tỉ lệ khấu hao Nếu bỏ qua Excel sẽ tự gaacuten cho factor=2No_switch lagrave giaacute trị logic (nhận TRUE FALSE hay 10) để chọn coacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều khi lượng triacutech khấu hao đều lớn hơn lượng triacutech khấu hao tiacutenh theo phương phaacutep số dư giảm dần Nếu No_switch = 1 (hay TRUE) thigrave khocircng chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Nếu No_switch =0 (hay FALSE) hoặc bỏ qua thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đềuViacute dụ 35 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 30 triệu đồng giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh 5 triệu đồng Tuổi thọ kinh tế ước tiacutenh lagrave 5 năm Tiacutenh lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 với tỉ lệ triacutech khấu hao nhanh lagrave 15Chuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức tiacutenh như higravenh 37 Trong cocircng thức tham số thứ 3 (C512) nhằm đổi tuổi thọ của TSCĐ tiacutenh bằng năm ra thaacuteng vigrave khoảng thời gian

cần tiacutenh khấu hao lagrave 12 thaacuteng nhưng tiacutenh từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 Ở cocircng thức nagravey cho rằng đến thời điểm thiacutech hợp thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều

Higravenh 3 7 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp trong Excel4 Nhoacutem caacutec hagravem phacircn tiacutech hiệu quả vốn đầu tư41 Dograveng tiềnDograveng tiền (cash flow) cograven được gọi lagrave ngacircn lưu Đacircy lagrave một khaacutei niện quan trọng trong phacircn tiacutech tagravei chiacutenh caacutec dự aacuten đầu tư Caacutec nhagrave kinh tế học đều thống nhất với nhau rằng tiền thay đổi giaacute trị theo thời gian do ảnh hưởng của lạm phaacutet vagrave lợi iacutech tiecircu dugraveng Vigrave vậy một điểm rất quan trọng lagrave caacutec khoản tiền ở caacutec thời điểm khaacutec nhau khocircng thể so saacutenh với nhau được Muốn so saacutenh được với nhau cần phải quy đổi caacutec lượng tiền nagravey về cugraveng một thời điểmĐể phacircn tiacutech đaacutenh giaacute caacutec dự aacuten cần phải phacircn tiacutech được dograveng tiền Nghĩa lagrave phải biểu diễn được caacutec khoản đầu tư thu nhập vagrave chi phiacute của dự aacuten tại caacutec thời điểm khaacutec nhau của kỳ phacircn tiacutech Thocircng thường người ta coacute thể biểu diễn dograveng tiền theo một bảng hoặc theo một trục sốĐể tiện cho biểu diễn dograveng tiền người ta thường quy ước caacutec khoản thu nhập mang dấu dương caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm Higravenh 38 minh họa caacutech biểu diễn dograveng tiền trecircn trục sốTrong higravenh 38 gốc 0 được gọi lagrave đầu kỳ gốc Caacutec thời điểm 12tạo thagravenh caacutec khoảng được gọi lagrave kỳ phacircn tiacutech Khoản tiền xuất hiện tại mỗi thời điểm i trong kỳ phacircn tiacutech được kyacute hiệu lagrave FiKhi tiến hagravenh tiacutenh toaacuten với dograveng tiền người ta thường sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r (discount rate) Để đơn giảncoacute thể giả thiết rằng tiền được gửi vagraveo ngacircn hagraveng với latildei suất i thay vigrave sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r Trong phacircn tiacutech dự aacuten đầu tư người ta sử dụng khaacutei niệm latildei suất đơn vagrave latildei suất keacutep Latildei suất đơn lagrave đến kỳ thigrave lĩnh latildei Ngược lại latildei suất keacutep lagrave đến kỳ thigrave cộng latildei vagraveo gốc411 Cocircng thức quy đổi dograveng tiềnĐể tiacutenh toaacuten đối với dograveng tiền một khaacutei niệm rất quan trọng lagrave sự tương đương của một khoản tiền Sự tương đương coacute thể minh họa như sau Để quy đổi một khoản tiền hiện tại (P) thagravenh một khoản tiền tương lai (F) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong thời gian n kỳ sử dụng cocircng thức sau

Để ruacutet gọn người ta sử dụng kyacute hiệu FPin (đọc lagrave tigravem F biết P in)Ngược lại tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai kyacute hiệu PF i n lagrave cocircng thức quy đổi một khoản tiền tương lai (F) về thagravenh một khoản tiền hiện tại (P) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong n kỳ

Giaacute trị tương đương từng kỳ A (uniform series hay annuity) lagrave giaacute trị thanh toaacuten của khoản tiền hiện tại P hay tương lai F được rải đều trong n kỳ coacute tiacutenh đến latildei suất keacutep Quan hệ giữa P vagrave A như sau

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 10: Các hàm cơ bản

value2 hellip)= CHOOSE (3 ldquoWindowrdquo ldquoWordrdquo ldquoExcelrdquo)

ldquoExcelrdquo

2 COLUMN() Số thứ tự becircn traacutei của một địa chỉ= COLUMN (reference)= COLUMN (B1F10)

Cột B lagrave cộtthứ 2

3 COLUMNS() Số lượng cột coacute trong một khối cells= COLUMNS (array)= COLUMNS (B1F10)

Từ cột B đếncột F lagrave5

4 ROW() Số thứ tự hagraveng phiacutea trecircn của một địa chỉ tham chiếu= ROW (reference)= ROW (B5B20)

5

5 ROWS() Số lượng hagraveng coacute trong một khối cells= ROWS (array)= ROWS (B45B50) 6

6 HLOOKUP() Dograve tigravem lookup_value trecircn hagraveng đầu tiecircn của Table_Arrayvagrave tham chiếu trị tương ứng ở hagraveng row_index_num= HLOOKUP (Lookup_value Table_arrayRow_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc True Danh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= HLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo ldquoGDHrdquo ldquoSGNrdquo122436 2)

36

7 INDEX() Chọn một trị trong mảng thocircng qua chỉ số hagraveng cột= INDEX (Array Rownum Colnum)= INDEX ((CLN GDH SGN 122436)23)

36

8 VLOOKUP() Dograve tigravem Lookup_value becircn traacutei của Table_Array vagrave thamchiếu trị tương ứng ở cột Col_index_num= VLOOKUP (Lookup_value

Table_arrayCol_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc TrueDanh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= VLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo 12 ldquoGDHrdquo 24 ldquoSGNrdquo36 2 )

36

3 Nhoacutem caacutec hagravem tiacutenh khấu hao31Khaacutei niệm về tagravei sản cố định vagrave khấu hao tagravei sản cố địnhDưới goacutec độ quản trị kinh doanh tagravei sản cố định (TSCĐ) lagrave những tư liệu lao động thỏa matilden đồng thời hai điều kiện Coacute thời hạn sử dụng lớn hơn một năm vagrave coacute giaacute trị lớn hơn một khoản tiền được quy định trước Theo quy định hiện hagravenh thigrave TSCĐ cần phải coacute giaacute trị lớn hơn 10 triệu đồngCoacute nhiều caacutech phacircn chia TSCĐ tugravey theo tiecircu chiacute phacircn chia như phacircn chia theo higravenh thaacutei biểu hiện thigrave coacute TSCĐ hữu higravenh vagrave TSCĐ vocirc higravenh Phacircn chia theo quyền sở hữu thigrave coacute TSCĐ của doanh nghiệp vagrave TSCĐ thuecirc ngoagraveiTrong quaacute trigravenh tham gia vagraveo hoạt động sản xuất kinh doanh TSCĐ bị giảm dần giaacute trị vagrave giaacute trị sử dụng Hiện tượng nagravey gọi lagrave hao mograven tagravei sản cố định Hao mograven hữu higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng giảm dần tiacutenh năng kỹ thuật của TSCĐ do caacutec nguyecircn nhacircn như lực cơ học hoặc do ảnh hưởng của mocirci trường như ăn mograven điện hoacutea mối mọt mụcHao mograven vocirc higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng TSCĐ bị giảm dần giaacute trị do tiến bộ của khoa học kỹ thuật vagrave quản lyacute thể hiện ở cugraveng một khoản tiền coacute thể mua hay sản xuất được một TSCĐ coacute tiacutenh năng kỹ thuật tốt hơn Do vậy TSCĐ cũ tự nhiecircn bị mất giaacuteKhấu hao TSCĐ lagrave biện phaacutep nhằm chuyển một phần giaacute trị của TSCĐ vagraveo giaacute thagravenh sản phẩm do TSCĐ đoacute sản xuất ra để sau một thời gian nhất định coacute đủ tiển mua được một TSCĐ khaacutec tương đương với TSCĐ cũ Về bản chất khấu hao TSCĐ chiacutenh lagrave taacutei sản xuất giản đơn TSCĐ Khấu hao TSCĐ lagrave một yếu tố chi phiacute trong giaacute thagravenh sản phẩm của doanh nghiệp necircn việc lập kế hoạch khấu hao TSCĐ nằm trong nội dung của cocircng taacutec lập kế hoạch tagravei chiacutenh của doanh nghiệp vagrave coacute yacute nghĩa vocirc cugraveng quan trọng đối với doanh nghiệpĐể tiacutenh toaacuten khấu hao TSCĐ cần phải định nghĩa một số khaacutei niệm sauNguyecircn giaacute của TSCĐ (kyacute hiệu Kbđ) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ khi đưa vagraveo sử dụng Đối với maacutey moacutec thiết bị nguyecircn giaacute bao gồm giaacute mua (hay sản xuất) cộng với chi phiacute vận chuyển vagrave lắp đặt Giaacute trị cograven lại của TSCĐ (kyacute hiệu Kcl) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ tại một thời điểm xaacutec định Giaacute trị cograven lại được xaacutec định căn cứ vagraveo giaacute thị trường khi đaacutenh giaacute TSCĐ Về phương diện kế toaacuten giaacute trị cograven lại của TSCĐ được xaacutec định bằng hiệu số giữa nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị hao mograven (hay lượng triacutech khấu hao lũy kế tiacutenh đến thời điểm xaacutec định)32Caacutec phương phaacutep tiacutenh khấu hao tagravei sản cố địnhCoacute hai caacutech tiacutenh khấu hao TSCĐ lagrave khấu hao theo thời gian vagrave khấu hao theo sản phẩm Đổi với TSCĐ lagrave caacutec maacutey moacutec vạn năng thường khấu hao theo thời gian Đối với TSCĐ lagrave maacutey moacutec chuyecircn dugraveng thường khấu hao theo sản phẩm

Khi tiacutenh khấu hao TSCĐ theo thời gian coacute thể tiacutenh theo phương phaacutep khấu hao đều (tuyến tiacutenh) phương phaacutep khấu hao nhanh hoặc kết hợp cả hai phương phaacutep321 Phương phaacutep khấu hao đềuPhương phaacutep khấu hao đều cograven được gọi lagrave phương phaacutep khấu hao tuyến tiacutenh hay khấu hao theo đường thẳng Với khấu hao đều lượng triacutech khấu hao hagraveng năm đều nhau trong suốt khoảng thời gian tiacutenh khấu hao (tuổi thọ kinh tế của TSCĐ kyacute hiệu T) Thời gian tiacutenh khấu hao lagrave khoảng thời gian cần thiết để khấu hao hết lượng giaacute trị cần triacutech khấu haoLượng triacutech khấu hao hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức

322 Caacutec phương phaacutep khấu hao nhanhĐặc trưng cơ bản của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave những năm đầu khi mới đưa TSCĐ vagraveo sử dụng lượng triacutech khấu hao lớn Sau đoacute lượng triacutech khấu hao giảm dần Với caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh caacutec nhagrave quản trị mong muốn nhanh choacuteng thu hồi phần vốn đầu tư vagraveo TSCĐ để coacute thể đổi mới TSCĐ Ưu điểm của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave thu hồi vốn nhanh giảm bớt được tổn thất do hao mograven vocirc higravenh Ngoagravei ra đacircy lagrave một biện phaacutep ldquohoatilden thuếrdquo trong những năm đầu của doanh nghiệp Tuy nhiecircn khấu hao nhanh coacute nhược điểm lagrave Coacute thể gacircy necircn sự đột biến về giaacute thagravenh sản phẩm trong những năm đầu do chiphiacute khấu hao lớn sẽ bất lợi trong cạnh tranh Do vậy đối với những doanh nghiệp kinh doanh chưa ổn định chưa coacute latildei thigrave khocircng necircn aacutep dụng caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh3221 Khấu hao theo tổng số năn sử dụngTheo phương phaacutep nagravey lượng triacutech khấu hao ở năm bất kỳ i được tiacutenh bằng hiệu số của nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị thải hồi ước tiacutenh nhacircn với một phacircn số magrave tử số lagrave thức tự ngược của số năm sử dụng mẫu số lagrave tổng từ 1 đến số năm sử dụng của tagravei sản Coacute thể sử dụng cocircng thức sau để tiacutenh toaacuten

3222 Khấu hao số dư giảm dầnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh toaacuten bằng tiacutech số của giaacute trị cograven lại nhacircn với tỉ lệ triacutech khấu hao r theo cocircng thức sau

Trong đoacute lagrave gọi lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao vagrave được tiacutenh theo cocircng thức

Cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tương tự như cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của phương phaacutep khấu hao theo tổng số năm sử dụng3223 Khấu hao nhanh với tỉ lệ khấu hao tugravey chọnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh theo cocircng thức

Trong đoacute r lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu r = 2 thigrave phương phaacutep nagravey được gọi lagrave phương phaacutep bigravenh quacircn nhacircn đocirci Giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tiacutenh như phương phaacutep khấu hao số dư giảm dầnTỉ lệ khấu hao r được sử dụng ở caacutec nước như saur = 15 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 3 đến 4 nămr = 20 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 5 đến 6 nămr = 25 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng trecircn 6 năm323 Phương phaacutep khấu hao kết hợpNhằm đẩy nhanh tốc độ thu hồi vốn người ta sử dụng phương phaacutep khấu hao kết hợp theo thể thức một số năm đầu sử dụng phương phaacutep khấu hao nhanh sau đoacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Khi sử dụng phương phaacutep kết hợp thời gian thu hồi vốn thực tế ngắn hơn tuổi thọ kinh tế dự tiacutenh Thường thigrave khi lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều cho phần giaacute trị cograven lại cho năm tiếp theo lớn hơn lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao nhanh thigrave người ta chuyển sang khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều33Caacutec hagravem tiacutenh khấu hao tagravei sản cố định331Hagravem tiacutenh khấu hao đềuTrong Excel sử dụng hagravem SLN để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep khấu hao đều Cuacute phaacutep như sau=SLN(cost salvage life)Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị thải hồi của TSCĐLife Tuổi thọ kinh tế của TSCĐViacute dụ 31 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 150 triệu đồng dự tiacutenh khấu hao trong 10 năm Giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh lagrave 10 triệu đồng Tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại của từng năm theo phương phaacutep khấu hao đềuChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 33

Higravenh 3 3 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phấp khấu hao đều trong Excel332Hagravem tiacutenh khấu hao theo tổng số năm sử dụngTrong Excel sử dụng hagravem SYD để tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ theo tổng số năm sử dụng Cuacute phaacutep=SYD(Cost Salvage Life Period)Trong đoacutePeriod Kỳ tiacutenh khấu hao Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem SLNViacute dụ 32 Sử dụng caacutec số liệu tương tự như trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep tổng số năm sử dụngChuẩn bị dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 34=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3333Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dầnExcel sử dụng hagravem DB để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần theo cuacute phaacutep sau

=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3

Higravenh 3 4 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo tổng số năm trong Excel

Higravenh 3 5 Tiacutenh khấu hao số dư giảm dần trong Excel334Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọnHagravem DDB tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ trong Excel sử dụng theo cuacute phaacutep sau=DDB(Cost Salvage Life Period [Factor])Trong đoacuteFactor lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel sẽ gaacutencho factor =2Viacute dụ 34 Sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep khấu hao số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn

Higravenh 3 6 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn trong Excel335Hagravem tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợpTrong Excel sử dụng hagravem VDB để tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp Điểm khaacutec biệt VDB với caacutec hagravem đatilde học lagrave VDB coacute thể tiacutenh khấu hao giữa hai thời điểm lagrave thời điểm bắt đầu vagrave thời điểm kết thuacutec của một khoảng thời gian nhất định magrave khocircng nhất thiết theo năm Cuacute phaacutep của hagravem VDB sau=VDB(Cost Salvage Life Start_period End_period[ factor][ no_switch])Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị đagraveo thải của TSCĐChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức như trong higravenh 36Life Tuổi thọ kinh tế của TSCĐStart_period Thời điểm bắt đầu tiacutenh khấu hao Đơn vị của Start_period phải cugraveng với đơn vị của LifeEnd_period Thời điểm kết thuacutec tiacutenh khấu hao Đơn vị của End_period phải cugraveng với đơn vị của LifeFactor Tỉ lệ khấu hao Nếu bỏ qua Excel sẽ tự gaacuten cho factor=2No_switch lagrave giaacute trị logic (nhận TRUE FALSE hay 10) để chọn coacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều khi lượng triacutech khấu hao đều lớn hơn lượng triacutech khấu hao tiacutenh theo phương phaacutep số dư giảm dần Nếu No_switch = 1 (hay TRUE) thigrave khocircng chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Nếu No_switch =0 (hay FALSE) hoặc bỏ qua thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đềuViacute dụ 35 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 30 triệu đồng giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh 5 triệu đồng Tuổi thọ kinh tế ước tiacutenh lagrave 5 năm Tiacutenh lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 với tỉ lệ triacutech khấu hao nhanh lagrave 15Chuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức tiacutenh như higravenh 37 Trong cocircng thức tham số thứ 3 (C512) nhằm đổi tuổi thọ của TSCĐ tiacutenh bằng năm ra thaacuteng vigrave khoảng thời gian

cần tiacutenh khấu hao lagrave 12 thaacuteng nhưng tiacutenh từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 Ở cocircng thức nagravey cho rằng đến thời điểm thiacutech hợp thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều

Higravenh 3 7 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp trong Excel4 Nhoacutem caacutec hagravem phacircn tiacutech hiệu quả vốn đầu tư41 Dograveng tiềnDograveng tiền (cash flow) cograven được gọi lagrave ngacircn lưu Đacircy lagrave một khaacutei niện quan trọng trong phacircn tiacutech tagravei chiacutenh caacutec dự aacuten đầu tư Caacutec nhagrave kinh tế học đều thống nhất với nhau rằng tiền thay đổi giaacute trị theo thời gian do ảnh hưởng của lạm phaacutet vagrave lợi iacutech tiecircu dugraveng Vigrave vậy một điểm rất quan trọng lagrave caacutec khoản tiền ở caacutec thời điểm khaacutec nhau khocircng thể so saacutenh với nhau được Muốn so saacutenh được với nhau cần phải quy đổi caacutec lượng tiền nagravey về cugraveng một thời điểmĐể phacircn tiacutech đaacutenh giaacute caacutec dự aacuten cần phải phacircn tiacutech được dograveng tiền Nghĩa lagrave phải biểu diễn được caacutec khoản đầu tư thu nhập vagrave chi phiacute của dự aacuten tại caacutec thời điểm khaacutec nhau của kỳ phacircn tiacutech Thocircng thường người ta coacute thể biểu diễn dograveng tiền theo một bảng hoặc theo một trục sốĐể tiện cho biểu diễn dograveng tiền người ta thường quy ước caacutec khoản thu nhập mang dấu dương caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm Higravenh 38 minh họa caacutech biểu diễn dograveng tiền trecircn trục sốTrong higravenh 38 gốc 0 được gọi lagrave đầu kỳ gốc Caacutec thời điểm 12tạo thagravenh caacutec khoảng được gọi lagrave kỳ phacircn tiacutech Khoản tiền xuất hiện tại mỗi thời điểm i trong kỳ phacircn tiacutech được kyacute hiệu lagrave FiKhi tiến hagravenh tiacutenh toaacuten với dograveng tiền người ta thường sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r (discount rate) Để đơn giảncoacute thể giả thiết rằng tiền được gửi vagraveo ngacircn hagraveng với latildei suất i thay vigrave sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r Trong phacircn tiacutech dự aacuten đầu tư người ta sử dụng khaacutei niệm latildei suất đơn vagrave latildei suất keacutep Latildei suất đơn lagrave đến kỳ thigrave lĩnh latildei Ngược lại latildei suất keacutep lagrave đến kỳ thigrave cộng latildei vagraveo gốc411 Cocircng thức quy đổi dograveng tiềnĐể tiacutenh toaacuten đối với dograveng tiền một khaacutei niệm rất quan trọng lagrave sự tương đương của một khoản tiền Sự tương đương coacute thể minh họa như sau Để quy đổi một khoản tiền hiện tại (P) thagravenh một khoản tiền tương lai (F) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong thời gian n kỳ sử dụng cocircng thức sau

Để ruacutet gọn người ta sử dụng kyacute hiệu FPin (đọc lagrave tigravem F biết P in)Ngược lại tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai kyacute hiệu PF i n lagrave cocircng thức quy đổi một khoản tiền tương lai (F) về thagravenh một khoản tiền hiện tại (P) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong n kỳ

Giaacute trị tương đương từng kỳ A (uniform series hay annuity) lagrave giaacute trị thanh toaacuten của khoản tiền hiện tại P hay tương lai F được rải đều trong n kỳ coacute tiacutenh đến latildei suất keacutep Quan hệ giữa P vagrave A như sau

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 11: Các hàm cơ bản

Table_arrayCol_index_num range_lookup)Range_lookup= 1 hoặc TrueDanh saacutech xếp tăng dầnRange_lookup= 0 hoặc False Danh saacutech khocircng cần thứ tự= VLOOKUP (ldquoSGNrdquo ldquoCLNrdquo 12 ldquoGDHrdquo 24 ldquoSGNrdquo36 2 )

36

3 Nhoacutem caacutec hagravem tiacutenh khấu hao31Khaacutei niệm về tagravei sản cố định vagrave khấu hao tagravei sản cố địnhDưới goacutec độ quản trị kinh doanh tagravei sản cố định (TSCĐ) lagrave những tư liệu lao động thỏa matilden đồng thời hai điều kiện Coacute thời hạn sử dụng lớn hơn một năm vagrave coacute giaacute trị lớn hơn một khoản tiền được quy định trước Theo quy định hiện hagravenh thigrave TSCĐ cần phải coacute giaacute trị lớn hơn 10 triệu đồngCoacute nhiều caacutech phacircn chia TSCĐ tugravey theo tiecircu chiacute phacircn chia như phacircn chia theo higravenh thaacutei biểu hiện thigrave coacute TSCĐ hữu higravenh vagrave TSCĐ vocirc higravenh Phacircn chia theo quyền sở hữu thigrave coacute TSCĐ của doanh nghiệp vagrave TSCĐ thuecirc ngoagraveiTrong quaacute trigravenh tham gia vagraveo hoạt động sản xuất kinh doanh TSCĐ bị giảm dần giaacute trị vagrave giaacute trị sử dụng Hiện tượng nagravey gọi lagrave hao mograven tagravei sản cố định Hao mograven hữu higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng giảm dần tiacutenh năng kỹ thuật của TSCĐ do caacutec nguyecircn nhacircn như lực cơ học hoặc do ảnh hưởng của mocirci trường như ăn mograven điện hoacutea mối mọt mụcHao mograven vocirc higravenh TSCĐ lagrave hiện tượng TSCĐ bị giảm dần giaacute trị do tiến bộ của khoa học kỹ thuật vagrave quản lyacute thể hiện ở cugraveng một khoản tiền coacute thể mua hay sản xuất được một TSCĐ coacute tiacutenh năng kỹ thuật tốt hơn Do vậy TSCĐ cũ tự nhiecircn bị mất giaacuteKhấu hao TSCĐ lagrave biện phaacutep nhằm chuyển một phần giaacute trị của TSCĐ vagraveo giaacute thagravenh sản phẩm do TSCĐ đoacute sản xuất ra để sau một thời gian nhất định coacute đủ tiển mua được một TSCĐ khaacutec tương đương với TSCĐ cũ Về bản chất khấu hao TSCĐ chiacutenh lagrave taacutei sản xuất giản đơn TSCĐ Khấu hao TSCĐ lagrave một yếu tố chi phiacute trong giaacute thagravenh sản phẩm của doanh nghiệp necircn việc lập kế hoạch khấu hao TSCĐ nằm trong nội dung của cocircng taacutec lập kế hoạch tagravei chiacutenh của doanh nghiệp vagrave coacute yacute nghĩa vocirc cugraveng quan trọng đối với doanh nghiệpĐể tiacutenh toaacuten khấu hao TSCĐ cần phải định nghĩa một số khaacutei niệm sauNguyecircn giaacute của TSCĐ (kyacute hiệu Kbđ) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ khi đưa vagraveo sử dụng Đối với maacutey moacutec thiết bị nguyecircn giaacute bao gồm giaacute mua (hay sản xuất) cộng với chi phiacute vận chuyển vagrave lắp đặt Giaacute trị cograven lại của TSCĐ (kyacute hiệu Kcl) lagrave giaacute trị thực tế của TSCĐ tại một thời điểm xaacutec định Giaacute trị cograven lại được xaacutec định căn cứ vagraveo giaacute thị trường khi đaacutenh giaacute TSCĐ Về phương diện kế toaacuten giaacute trị cograven lại của TSCĐ được xaacutec định bằng hiệu số giữa nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị hao mograven (hay lượng triacutech khấu hao lũy kế tiacutenh đến thời điểm xaacutec định)32Caacutec phương phaacutep tiacutenh khấu hao tagravei sản cố địnhCoacute hai caacutech tiacutenh khấu hao TSCĐ lagrave khấu hao theo thời gian vagrave khấu hao theo sản phẩm Đổi với TSCĐ lagrave caacutec maacutey moacutec vạn năng thường khấu hao theo thời gian Đối với TSCĐ lagrave maacutey moacutec chuyecircn dugraveng thường khấu hao theo sản phẩm

Khi tiacutenh khấu hao TSCĐ theo thời gian coacute thể tiacutenh theo phương phaacutep khấu hao đều (tuyến tiacutenh) phương phaacutep khấu hao nhanh hoặc kết hợp cả hai phương phaacutep321 Phương phaacutep khấu hao đềuPhương phaacutep khấu hao đều cograven được gọi lagrave phương phaacutep khấu hao tuyến tiacutenh hay khấu hao theo đường thẳng Với khấu hao đều lượng triacutech khấu hao hagraveng năm đều nhau trong suốt khoảng thời gian tiacutenh khấu hao (tuổi thọ kinh tế của TSCĐ kyacute hiệu T) Thời gian tiacutenh khấu hao lagrave khoảng thời gian cần thiết để khấu hao hết lượng giaacute trị cần triacutech khấu haoLượng triacutech khấu hao hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức

322 Caacutec phương phaacutep khấu hao nhanhĐặc trưng cơ bản của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave những năm đầu khi mới đưa TSCĐ vagraveo sử dụng lượng triacutech khấu hao lớn Sau đoacute lượng triacutech khấu hao giảm dần Với caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh caacutec nhagrave quản trị mong muốn nhanh choacuteng thu hồi phần vốn đầu tư vagraveo TSCĐ để coacute thể đổi mới TSCĐ Ưu điểm của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave thu hồi vốn nhanh giảm bớt được tổn thất do hao mograven vocirc higravenh Ngoagravei ra đacircy lagrave một biện phaacutep ldquohoatilden thuếrdquo trong những năm đầu của doanh nghiệp Tuy nhiecircn khấu hao nhanh coacute nhược điểm lagrave Coacute thể gacircy necircn sự đột biến về giaacute thagravenh sản phẩm trong những năm đầu do chiphiacute khấu hao lớn sẽ bất lợi trong cạnh tranh Do vậy đối với những doanh nghiệp kinh doanh chưa ổn định chưa coacute latildei thigrave khocircng necircn aacutep dụng caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh3221 Khấu hao theo tổng số năn sử dụngTheo phương phaacutep nagravey lượng triacutech khấu hao ở năm bất kỳ i được tiacutenh bằng hiệu số của nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị thải hồi ước tiacutenh nhacircn với một phacircn số magrave tử số lagrave thức tự ngược của số năm sử dụng mẫu số lagrave tổng từ 1 đến số năm sử dụng của tagravei sản Coacute thể sử dụng cocircng thức sau để tiacutenh toaacuten

3222 Khấu hao số dư giảm dầnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh toaacuten bằng tiacutech số của giaacute trị cograven lại nhacircn với tỉ lệ triacutech khấu hao r theo cocircng thức sau

Trong đoacute lagrave gọi lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao vagrave được tiacutenh theo cocircng thức

Cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tương tự như cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của phương phaacutep khấu hao theo tổng số năm sử dụng3223 Khấu hao nhanh với tỉ lệ khấu hao tugravey chọnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh theo cocircng thức

Trong đoacute r lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu r = 2 thigrave phương phaacutep nagravey được gọi lagrave phương phaacutep bigravenh quacircn nhacircn đocirci Giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tiacutenh như phương phaacutep khấu hao số dư giảm dầnTỉ lệ khấu hao r được sử dụng ở caacutec nước như saur = 15 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 3 đến 4 nămr = 20 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 5 đến 6 nămr = 25 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng trecircn 6 năm323 Phương phaacutep khấu hao kết hợpNhằm đẩy nhanh tốc độ thu hồi vốn người ta sử dụng phương phaacutep khấu hao kết hợp theo thể thức một số năm đầu sử dụng phương phaacutep khấu hao nhanh sau đoacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Khi sử dụng phương phaacutep kết hợp thời gian thu hồi vốn thực tế ngắn hơn tuổi thọ kinh tế dự tiacutenh Thường thigrave khi lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều cho phần giaacute trị cograven lại cho năm tiếp theo lớn hơn lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao nhanh thigrave người ta chuyển sang khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều33Caacutec hagravem tiacutenh khấu hao tagravei sản cố định331Hagravem tiacutenh khấu hao đềuTrong Excel sử dụng hagravem SLN để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep khấu hao đều Cuacute phaacutep như sau=SLN(cost salvage life)Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị thải hồi của TSCĐLife Tuổi thọ kinh tế của TSCĐViacute dụ 31 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 150 triệu đồng dự tiacutenh khấu hao trong 10 năm Giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh lagrave 10 triệu đồng Tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại của từng năm theo phương phaacutep khấu hao đềuChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 33

Higravenh 3 3 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phấp khấu hao đều trong Excel332Hagravem tiacutenh khấu hao theo tổng số năm sử dụngTrong Excel sử dụng hagravem SYD để tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ theo tổng số năm sử dụng Cuacute phaacutep=SYD(Cost Salvage Life Period)Trong đoacutePeriod Kỳ tiacutenh khấu hao Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem SLNViacute dụ 32 Sử dụng caacutec số liệu tương tự như trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep tổng số năm sử dụngChuẩn bị dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 34=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3333Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dầnExcel sử dụng hagravem DB để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần theo cuacute phaacutep sau

=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3

Higravenh 3 4 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo tổng số năm trong Excel

Higravenh 3 5 Tiacutenh khấu hao số dư giảm dần trong Excel334Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọnHagravem DDB tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ trong Excel sử dụng theo cuacute phaacutep sau=DDB(Cost Salvage Life Period [Factor])Trong đoacuteFactor lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel sẽ gaacutencho factor =2Viacute dụ 34 Sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep khấu hao số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn

Higravenh 3 6 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn trong Excel335Hagravem tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợpTrong Excel sử dụng hagravem VDB để tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp Điểm khaacutec biệt VDB với caacutec hagravem đatilde học lagrave VDB coacute thể tiacutenh khấu hao giữa hai thời điểm lagrave thời điểm bắt đầu vagrave thời điểm kết thuacutec của một khoảng thời gian nhất định magrave khocircng nhất thiết theo năm Cuacute phaacutep của hagravem VDB sau=VDB(Cost Salvage Life Start_period End_period[ factor][ no_switch])Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị đagraveo thải của TSCĐChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức như trong higravenh 36Life Tuổi thọ kinh tế của TSCĐStart_period Thời điểm bắt đầu tiacutenh khấu hao Đơn vị của Start_period phải cugraveng với đơn vị của LifeEnd_period Thời điểm kết thuacutec tiacutenh khấu hao Đơn vị của End_period phải cugraveng với đơn vị của LifeFactor Tỉ lệ khấu hao Nếu bỏ qua Excel sẽ tự gaacuten cho factor=2No_switch lagrave giaacute trị logic (nhận TRUE FALSE hay 10) để chọn coacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều khi lượng triacutech khấu hao đều lớn hơn lượng triacutech khấu hao tiacutenh theo phương phaacutep số dư giảm dần Nếu No_switch = 1 (hay TRUE) thigrave khocircng chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Nếu No_switch =0 (hay FALSE) hoặc bỏ qua thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đềuViacute dụ 35 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 30 triệu đồng giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh 5 triệu đồng Tuổi thọ kinh tế ước tiacutenh lagrave 5 năm Tiacutenh lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 với tỉ lệ triacutech khấu hao nhanh lagrave 15Chuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức tiacutenh như higravenh 37 Trong cocircng thức tham số thứ 3 (C512) nhằm đổi tuổi thọ của TSCĐ tiacutenh bằng năm ra thaacuteng vigrave khoảng thời gian

cần tiacutenh khấu hao lagrave 12 thaacuteng nhưng tiacutenh từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 Ở cocircng thức nagravey cho rằng đến thời điểm thiacutech hợp thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều

Higravenh 3 7 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp trong Excel4 Nhoacutem caacutec hagravem phacircn tiacutech hiệu quả vốn đầu tư41 Dograveng tiềnDograveng tiền (cash flow) cograven được gọi lagrave ngacircn lưu Đacircy lagrave một khaacutei niện quan trọng trong phacircn tiacutech tagravei chiacutenh caacutec dự aacuten đầu tư Caacutec nhagrave kinh tế học đều thống nhất với nhau rằng tiền thay đổi giaacute trị theo thời gian do ảnh hưởng của lạm phaacutet vagrave lợi iacutech tiecircu dugraveng Vigrave vậy một điểm rất quan trọng lagrave caacutec khoản tiền ở caacutec thời điểm khaacutec nhau khocircng thể so saacutenh với nhau được Muốn so saacutenh được với nhau cần phải quy đổi caacutec lượng tiền nagravey về cugraveng một thời điểmĐể phacircn tiacutech đaacutenh giaacute caacutec dự aacuten cần phải phacircn tiacutech được dograveng tiền Nghĩa lagrave phải biểu diễn được caacutec khoản đầu tư thu nhập vagrave chi phiacute của dự aacuten tại caacutec thời điểm khaacutec nhau của kỳ phacircn tiacutech Thocircng thường người ta coacute thể biểu diễn dograveng tiền theo một bảng hoặc theo một trục sốĐể tiện cho biểu diễn dograveng tiền người ta thường quy ước caacutec khoản thu nhập mang dấu dương caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm Higravenh 38 minh họa caacutech biểu diễn dograveng tiền trecircn trục sốTrong higravenh 38 gốc 0 được gọi lagrave đầu kỳ gốc Caacutec thời điểm 12tạo thagravenh caacutec khoảng được gọi lagrave kỳ phacircn tiacutech Khoản tiền xuất hiện tại mỗi thời điểm i trong kỳ phacircn tiacutech được kyacute hiệu lagrave FiKhi tiến hagravenh tiacutenh toaacuten với dograveng tiền người ta thường sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r (discount rate) Để đơn giảncoacute thể giả thiết rằng tiền được gửi vagraveo ngacircn hagraveng với latildei suất i thay vigrave sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r Trong phacircn tiacutech dự aacuten đầu tư người ta sử dụng khaacutei niệm latildei suất đơn vagrave latildei suất keacutep Latildei suất đơn lagrave đến kỳ thigrave lĩnh latildei Ngược lại latildei suất keacutep lagrave đến kỳ thigrave cộng latildei vagraveo gốc411 Cocircng thức quy đổi dograveng tiềnĐể tiacutenh toaacuten đối với dograveng tiền một khaacutei niệm rất quan trọng lagrave sự tương đương của một khoản tiền Sự tương đương coacute thể minh họa như sau Để quy đổi một khoản tiền hiện tại (P) thagravenh một khoản tiền tương lai (F) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong thời gian n kỳ sử dụng cocircng thức sau

Để ruacutet gọn người ta sử dụng kyacute hiệu FPin (đọc lagrave tigravem F biết P in)Ngược lại tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai kyacute hiệu PF i n lagrave cocircng thức quy đổi một khoản tiền tương lai (F) về thagravenh một khoản tiền hiện tại (P) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong n kỳ

Giaacute trị tương đương từng kỳ A (uniform series hay annuity) lagrave giaacute trị thanh toaacuten của khoản tiền hiện tại P hay tương lai F được rải đều trong n kỳ coacute tiacutenh đến latildei suất keacutep Quan hệ giữa P vagrave A như sau

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 12: Các hàm cơ bản

Khi tiacutenh khấu hao TSCĐ theo thời gian coacute thể tiacutenh theo phương phaacutep khấu hao đều (tuyến tiacutenh) phương phaacutep khấu hao nhanh hoặc kết hợp cả hai phương phaacutep321 Phương phaacutep khấu hao đềuPhương phaacutep khấu hao đều cograven được gọi lagrave phương phaacutep khấu hao tuyến tiacutenh hay khấu hao theo đường thẳng Với khấu hao đều lượng triacutech khấu hao hagraveng năm đều nhau trong suốt khoảng thời gian tiacutenh khấu hao (tuổi thọ kinh tế của TSCĐ kyacute hiệu T) Thời gian tiacutenh khấu hao lagrave khoảng thời gian cần thiết để khấu hao hết lượng giaacute trị cần triacutech khấu haoLượng triacutech khấu hao hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức

322 Caacutec phương phaacutep khấu hao nhanhĐặc trưng cơ bản của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave những năm đầu khi mới đưa TSCĐ vagraveo sử dụng lượng triacutech khấu hao lớn Sau đoacute lượng triacutech khấu hao giảm dần Với caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh caacutec nhagrave quản trị mong muốn nhanh choacuteng thu hồi phần vốn đầu tư vagraveo TSCĐ để coacute thể đổi mới TSCĐ Ưu điểm của caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh lagrave thu hồi vốn nhanh giảm bớt được tổn thất do hao mograven vocirc higravenh Ngoagravei ra đacircy lagrave một biện phaacutep ldquohoatilden thuếrdquo trong những năm đầu của doanh nghiệp Tuy nhiecircn khấu hao nhanh coacute nhược điểm lagrave Coacute thể gacircy necircn sự đột biến về giaacute thagravenh sản phẩm trong những năm đầu do chiphiacute khấu hao lớn sẽ bất lợi trong cạnh tranh Do vậy đối với những doanh nghiệp kinh doanh chưa ổn định chưa coacute latildei thigrave khocircng necircn aacutep dụng caacutec phương phaacutep khấu hao nhanh3221 Khấu hao theo tổng số năn sử dụngTheo phương phaacutep nagravey lượng triacutech khấu hao ở năm bất kỳ i được tiacutenh bằng hiệu số của nguyecircn giaacute vagrave giaacute trị thải hồi ước tiacutenh nhacircn với một phacircn số magrave tử số lagrave thức tự ngược của số năm sử dụng mẫu số lagrave tổng từ 1 đến số năm sử dụng của tagravei sản Coacute thể sử dụng cocircng thức sau để tiacutenh toaacuten

3222 Khấu hao số dư giảm dầnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh toaacuten bằng tiacutech số của giaacute trị cograven lại nhacircn với tỉ lệ triacutech khấu hao r theo cocircng thức sau

Trong đoacute lagrave gọi lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao vagrave được tiacutenh theo cocircng thức

Cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tương tự như cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của phương phaacutep khấu hao theo tổng số năm sử dụng3223 Khấu hao nhanh với tỉ lệ khấu hao tugravey chọnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh theo cocircng thức

Trong đoacute r lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu r = 2 thigrave phương phaacutep nagravey được gọi lagrave phương phaacutep bigravenh quacircn nhacircn đocirci Giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tiacutenh như phương phaacutep khấu hao số dư giảm dầnTỉ lệ khấu hao r được sử dụng ở caacutec nước như saur = 15 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 3 đến 4 nămr = 20 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 5 đến 6 nămr = 25 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng trecircn 6 năm323 Phương phaacutep khấu hao kết hợpNhằm đẩy nhanh tốc độ thu hồi vốn người ta sử dụng phương phaacutep khấu hao kết hợp theo thể thức một số năm đầu sử dụng phương phaacutep khấu hao nhanh sau đoacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Khi sử dụng phương phaacutep kết hợp thời gian thu hồi vốn thực tế ngắn hơn tuổi thọ kinh tế dự tiacutenh Thường thigrave khi lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều cho phần giaacute trị cograven lại cho năm tiếp theo lớn hơn lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao nhanh thigrave người ta chuyển sang khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều33Caacutec hagravem tiacutenh khấu hao tagravei sản cố định331Hagravem tiacutenh khấu hao đềuTrong Excel sử dụng hagravem SLN để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep khấu hao đều Cuacute phaacutep như sau=SLN(cost salvage life)Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị thải hồi của TSCĐLife Tuổi thọ kinh tế của TSCĐViacute dụ 31 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 150 triệu đồng dự tiacutenh khấu hao trong 10 năm Giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh lagrave 10 triệu đồng Tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại của từng năm theo phương phaacutep khấu hao đềuChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 33

Higravenh 3 3 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phấp khấu hao đều trong Excel332Hagravem tiacutenh khấu hao theo tổng số năm sử dụngTrong Excel sử dụng hagravem SYD để tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ theo tổng số năm sử dụng Cuacute phaacutep=SYD(Cost Salvage Life Period)Trong đoacutePeriod Kỳ tiacutenh khấu hao Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem SLNViacute dụ 32 Sử dụng caacutec số liệu tương tự như trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep tổng số năm sử dụngChuẩn bị dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 34=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3333Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dầnExcel sử dụng hagravem DB để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần theo cuacute phaacutep sau

=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3

Higravenh 3 4 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo tổng số năm trong Excel

Higravenh 3 5 Tiacutenh khấu hao số dư giảm dần trong Excel334Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọnHagravem DDB tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ trong Excel sử dụng theo cuacute phaacutep sau=DDB(Cost Salvage Life Period [Factor])Trong đoacuteFactor lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel sẽ gaacutencho factor =2Viacute dụ 34 Sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep khấu hao số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn

Higravenh 3 6 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn trong Excel335Hagravem tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợpTrong Excel sử dụng hagravem VDB để tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp Điểm khaacutec biệt VDB với caacutec hagravem đatilde học lagrave VDB coacute thể tiacutenh khấu hao giữa hai thời điểm lagrave thời điểm bắt đầu vagrave thời điểm kết thuacutec của một khoảng thời gian nhất định magrave khocircng nhất thiết theo năm Cuacute phaacutep của hagravem VDB sau=VDB(Cost Salvage Life Start_period End_period[ factor][ no_switch])Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị đagraveo thải của TSCĐChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức như trong higravenh 36Life Tuổi thọ kinh tế của TSCĐStart_period Thời điểm bắt đầu tiacutenh khấu hao Đơn vị của Start_period phải cugraveng với đơn vị của LifeEnd_period Thời điểm kết thuacutec tiacutenh khấu hao Đơn vị của End_period phải cugraveng với đơn vị của LifeFactor Tỉ lệ khấu hao Nếu bỏ qua Excel sẽ tự gaacuten cho factor=2No_switch lagrave giaacute trị logic (nhận TRUE FALSE hay 10) để chọn coacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều khi lượng triacutech khấu hao đều lớn hơn lượng triacutech khấu hao tiacutenh theo phương phaacutep số dư giảm dần Nếu No_switch = 1 (hay TRUE) thigrave khocircng chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Nếu No_switch =0 (hay FALSE) hoặc bỏ qua thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đềuViacute dụ 35 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 30 triệu đồng giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh 5 triệu đồng Tuổi thọ kinh tế ước tiacutenh lagrave 5 năm Tiacutenh lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 với tỉ lệ triacutech khấu hao nhanh lagrave 15Chuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức tiacutenh như higravenh 37 Trong cocircng thức tham số thứ 3 (C512) nhằm đổi tuổi thọ của TSCĐ tiacutenh bằng năm ra thaacuteng vigrave khoảng thời gian

cần tiacutenh khấu hao lagrave 12 thaacuteng nhưng tiacutenh từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 Ở cocircng thức nagravey cho rằng đến thời điểm thiacutech hợp thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều

Higravenh 3 7 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp trong Excel4 Nhoacutem caacutec hagravem phacircn tiacutech hiệu quả vốn đầu tư41 Dograveng tiềnDograveng tiền (cash flow) cograven được gọi lagrave ngacircn lưu Đacircy lagrave một khaacutei niện quan trọng trong phacircn tiacutech tagravei chiacutenh caacutec dự aacuten đầu tư Caacutec nhagrave kinh tế học đều thống nhất với nhau rằng tiền thay đổi giaacute trị theo thời gian do ảnh hưởng của lạm phaacutet vagrave lợi iacutech tiecircu dugraveng Vigrave vậy một điểm rất quan trọng lagrave caacutec khoản tiền ở caacutec thời điểm khaacutec nhau khocircng thể so saacutenh với nhau được Muốn so saacutenh được với nhau cần phải quy đổi caacutec lượng tiền nagravey về cugraveng một thời điểmĐể phacircn tiacutech đaacutenh giaacute caacutec dự aacuten cần phải phacircn tiacutech được dograveng tiền Nghĩa lagrave phải biểu diễn được caacutec khoản đầu tư thu nhập vagrave chi phiacute của dự aacuten tại caacutec thời điểm khaacutec nhau của kỳ phacircn tiacutech Thocircng thường người ta coacute thể biểu diễn dograveng tiền theo một bảng hoặc theo một trục sốĐể tiện cho biểu diễn dograveng tiền người ta thường quy ước caacutec khoản thu nhập mang dấu dương caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm Higravenh 38 minh họa caacutech biểu diễn dograveng tiền trecircn trục sốTrong higravenh 38 gốc 0 được gọi lagrave đầu kỳ gốc Caacutec thời điểm 12tạo thagravenh caacutec khoảng được gọi lagrave kỳ phacircn tiacutech Khoản tiền xuất hiện tại mỗi thời điểm i trong kỳ phacircn tiacutech được kyacute hiệu lagrave FiKhi tiến hagravenh tiacutenh toaacuten với dograveng tiền người ta thường sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r (discount rate) Để đơn giảncoacute thể giả thiết rằng tiền được gửi vagraveo ngacircn hagraveng với latildei suất i thay vigrave sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r Trong phacircn tiacutech dự aacuten đầu tư người ta sử dụng khaacutei niệm latildei suất đơn vagrave latildei suất keacutep Latildei suất đơn lagrave đến kỳ thigrave lĩnh latildei Ngược lại latildei suất keacutep lagrave đến kỳ thigrave cộng latildei vagraveo gốc411 Cocircng thức quy đổi dograveng tiềnĐể tiacutenh toaacuten đối với dograveng tiền một khaacutei niệm rất quan trọng lagrave sự tương đương của một khoản tiền Sự tương đương coacute thể minh họa như sau Để quy đổi một khoản tiền hiện tại (P) thagravenh một khoản tiền tương lai (F) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong thời gian n kỳ sử dụng cocircng thức sau

Để ruacutet gọn người ta sử dụng kyacute hiệu FPin (đọc lagrave tigravem F biết P in)Ngược lại tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai kyacute hiệu PF i n lagrave cocircng thức quy đổi một khoản tiền tương lai (F) về thagravenh một khoản tiền hiện tại (P) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong n kỳ

Giaacute trị tương đương từng kỳ A (uniform series hay annuity) lagrave giaacute trị thanh toaacuten của khoản tiền hiện tại P hay tương lai F được rải đều trong n kỳ coacute tiacutenh đến latildei suất keacutep Quan hệ giữa P vagrave A như sau

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 13: Các hàm cơ bản

3222 Khấu hao số dư giảm dầnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh toaacuten bằng tiacutech số của giaacute trị cograven lại nhacircn với tỉ lệ triacutech khấu hao r theo cocircng thức sau

Trong đoacute lagrave gọi lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao vagrave được tiacutenh theo cocircng thức

Cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tương tự như cocircng thức tiacutenh giaacute trị cograven lại của phương phaacutep khấu hao theo tổng số năm sử dụng3223 Khấu hao nhanh với tỉ lệ khấu hao tugravey chọnLượng triacutech khấu hao ở năm thứ i được tiacutenh theo cocircng thức

Trong đoacute r lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu r = 2 thigrave phương phaacutep nagravey được gọi lagrave phương phaacutep bigravenh quacircn nhacircn đocirci Giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tiacutenh như phương phaacutep khấu hao số dư giảm dầnTỉ lệ khấu hao r được sử dụng ở caacutec nước như saur = 15 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 3 đến 4 nămr = 20 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 5 đến 6 nămr = 25 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng trecircn 6 năm323 Phương phaacutep khấu hao kết hợpNhằm đẩy nhanh tốc độ thu hồi vốn người ta sử dụng phương phaacutep khấu hao kết hợp theo thể thức một số năm đầu sử dụng phương phaacutep khấu hao nhanh sau đoacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Khi sử dụng phương phaacutep kết hợp thời gian thu hồi vốn thực tế ngắn hơn tuổi thọ kinh tế dự tiacutenh Thường thigrave khi lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều cho phần giaacute trị cograven lại cho năm tiếp theo lớn hơn lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao nhanh thigrave người ta chuyển sang khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều33Caacutec hagravem tiacutenh khấu hao tagravei sản cố định331Hagravem tiacutenh khấu hao đềuTrong Excel sử dụng hagravem SLN để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep khấu hao đều Cuacute phaacutep như sau=SLN(cost salvage life)Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị thải hồi của TSCĐLife Tuổi thọ kinh tế của TSCĐViacute dụ 31 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 150 triệu đồng dự tiacutenh khấu hao trong 10 năm Giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh lagrave 10 triệu đồng Tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại của từng năm theo phương phaacutep khấu hao đềuChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 33

Higravenh 3 3 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phấp khấu hao đều trong Excel332Hagravem tiacutenh khấu hao theo tổng số năm sử dụngTrong Excel sử dụng hagravem SYD để tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ theo tổng số năm sử dụng Cuacute phaacutep=SYD(Cost Salvage Life Period)Trong đoacutePeriod Kỳ tiacutenh khấu hao Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem SLNViacute dụ 32 Sử dụng caacutec số liệu tương tự như trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep tổng số năm sử dụngChuẩn bị dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 34=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3333Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dầnExcel sử dụng hagravem DB để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần theo cuacute phaacutep sau

=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3

Higravenh 3 4 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo tổng số năm trong Excel

Higravenh 3 5 Tiacutenh khấu hao số dư giảm dần trong Excel334Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọnHagravem DDB tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ trong Excel sử dụng theo cuacute phaacutep sau=DDB(Cost Salvage Life Period [Factor])Trong đoacuteFactor lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel sẽ gaacutencho factor =2Viacute dụ 34 Sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep khấu hao số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn

Higravenh 3 6 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn trong Excel335Hagravem tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợpTrong Excel sử dụng hagravem VDB để tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp Điểm khaacutec biệt VDB với caacutec hagravem đatilde học lagrave VDB coacute thể tiacutenh khấu hao giữa hai thời điểm lagrave thời điểm bắt đầu vagrave thời điểm kết thuacutec của một khoảng thời gian nhất định magrave khocircng nhất thiết theo năm Cuacute phaacutep của hagravem VDB sau=VDB(Cost Salvage Life Start_period End_period[ factor][ no_switch])Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị đagraveo thải của TSCĐChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức như trong higravenh 36Life Tuổi thọ kinh tế của TSCĐStart_period Thời điểm bắt đầu tiacutenh khấu hao Đơn vị của Start_period phải cugraveng với đơn vị của LifeEnd_period Thời điểm kết thuacutec tiacutenh khấu hao Đơn vị của End_period phải cugraveng với đơn vị của LifeFactor Tỉ lệ khấu hao Nếu bỏ qua Excel sẽ tự gaacuten cho factor=2No_switch lagrave giaacute trị logic (nhận TRUE FALSE hay 10) để chọn coacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều khi lượng triacutech khấu hao đều lớn hơn lượng triacutech khấu hao tiacutenh theo phương phaacutep số dư giảm dần Nếu No_switch = 1 (hay TRUE) thigrave khocircng chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Nếu No_switch =0 (hay FALSE) hoặc bỏ qua thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đềuViacute dụ 35 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 30 triệu đồng giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh 5 triệu đồng Tuổi thọ kinh tế ước tiacutenh lagrave 5 năm Tiacutenh lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 với tỉ lệ triacutech khấu hao nhanh lagrave 15Chuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức tiacutenh như higravenh 37 Trong cocircng thức tham số thứ 3 (C512) nhằm đổi tuổi thọ của TSCĐ tiacutenh bằng năm ra thaacuteng vigrave khoảng thời gian

cần tiacutenh khấu hao lagrave 12 thaacuteng nhưng tiacutenh từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 Ở cocircng thức nagravey cho rằng đến thời điểm thiacutech hợp thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều

Higravenh 3 7 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp trong Excel4 Nhoacutem caacutec hagravem phacircn tiacutech hiệu quả vốn đầu tư41 Dograveng tiềnDograveng tiền (cash flow) cograven được gọi lagrave ngacircn lưu Đacircy lagrave một khaacutei niện quan trọng trong phacircn tiacutech tagravei chiacutenh caacutec dự aacuten đầu tư Caacutec nhagrave kinh tế học đều thống nhất với nhau rằng tiền thay đổi giaacute trị theo thời gian do ảnh hưởng của lạm phaacutet vagrave lợi iacutech tiecircu dugraveng Vigrave vậy một điểm rất quan trọng lagrave caacutec khoản tiền ở caacutec thời điểm khaacutec nhau khocircng thể so saacutenh với nhau được Muốn so saacutenh được với nhau cần phải quy đổi caacutec lượng tiền nagravey về cugraveng một thời điểmĐể phacircn tiacutech đaacutenh giaacute caacutec dự aacuten cần phải phacircn tiacutech được dograveng tiền Nghĩa lagrave phải biểu diễn được caacutec khoản đầu tư thu nhập vagrave chi phiacute của dự aacuten tại caacutec thời điểm khaacutec nhau của kỳ phacircn tiacutech Thocircng thường người ta coacute thể biểu diễn dograveng tiền theo một bảng hoặc theo một trục sốĐể tiện cho biểu diễn dograveng tiền người ta thường quy ước caacutec khoản thu nhập mang dấu dương caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm Higravenh 38 minh họa caacutech biểu diễn dograveng tiền trecircn trục sốTrong higravenh 38 gốc 0 được gọi lagrave đầu kỳ gốc Caacutec thời điểm 12tạo thagravenh caacutec khoảng được gọi lagrave kỳ phacircn tiacutech Khoản tiền xuất hiện tại mỗi thời điểm i trong kỳ phacircn tiacutech được kyacute hiệu lagrave FiKhi tiến hagravenh tiacutenh toaacuten với dograveng tiền người ta thường sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r (discount rate) Để đơn giảncoacute thể giả thiết rằng tiền được gửi vagraveo ngacircn hagraveng với latildei suất i thay vigrave sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r Trong phacircn tiacutech dự aacuten đầu tư người ta sử dụng khaacutei niệm latildei suất đơn vagrave latildei suất keacutep Latildei suất đơn lagrave đến kỳ thigrave lĩnh latildei Ngược lại latildei suất keacutep lagrave đến kỳ thigrave cộng latildei vagraveo gốc411 Cocircng thức quy đổi dograveng tiềnĐể tiacutenh toaacuten đối với dograveng tiền một khaacutei niệm rất quan trọng lagrave sự tương đương của một khoản tiền Sự tương đương coacute thể minh họa như sau Để quy đổi một khoản tiền hiện tại (P) thagravenh một khoản tiền tương lai (F) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong thời gian n kỳ sử dụng cocircng thức sau

Để ruacutet gọn người ta sử dụng kyacute hiệu FPin (đọc lagrave tigravem F biết P in)Ngược lại tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai kyacute hiệu PF i n lagrave cocircng thức quy đổi một khoản tiền tương lai (F) về thagravenh một khoản tiền hiện tại (P) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong n kỳ

Giaacute trị tương đương từng kỳ A (uniform series hay annuity) lagrave giaacute trị thanh toaacuten của khoản tiền hiện tại P hay tương lai F được rải đều trong n kỳ coacute tiacutenh đến latildei suất keacutep Quan hệ giữa P vagrave A như sau

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 14: Các hàm cơ bản

Trong đoacute r lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu r = 2 thigrave phương phaacutep nagravey được gọi lagrave phương phaacutep bigravenh quacircn nhacircn đocirci Giaacute trị cograven lại của TSCĐ ở năm thứ i tiacutenh như phương phaacutep khấu hao số dư giảm dầnTỉ lệ khấu hao r được sử dụng ở caacutec nước như saur = 15 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 3 đến 4 nămr = 20 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng từ 5 đến 6 nămr = 25 đối với TSCĐ coacute thời gian sử dụng trecircn 6 năm323 Phương phaacutep khấu hao kết hợpNhằm đẩy nhanh tốc độ thu hồi vốn người ta sử dụng phương phaacutep khấu hao kết hợp theo thể thức một số năm đầu sử dụng phương phaacutep khấu hao nhanh sau đoacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Khi sử dụng phương phaacutep kết hợp thời gian thu hồi vốn thực tế ngắn hơn tuổi thọ kinh tế dự tiacutenh Thường thigrave khi lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều cho phần giaacute trị cograven lại cho năm tiếp theo lớn hơn lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep khấu hao nhanh thigrave người ta chuyển sang khấu hao theo phương phaacutep khấu hao đều33Caacutec hagravem tiacutenh khấu hao tagravei sản cố định331Hagravem tiacutenh khấu hao đềuTrong Excel sử dụng hagravem SLN để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep khấu hao đều Cuacute phaacutep như sau=SLN(cost salvage life)Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị thải hồi của TSCĐLife Tuổi thọ kinh tế của TSCĐViacute dụ 31 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 150 triệu đồng dự tiacutenh khấu hao trong 10 năm Giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh lagrave 10 triệu đồng Tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại của từng năm theo phương phaacutep khấu hao đềuChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 33

Higravenh 3 3 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phấp khấu hao đều trong Excel332Hagravem tiacutenh khấu hao theo tổng số năm sử dụngTrong Excel sử dụng hagravem SYD để tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ theo tổng số năm sử dụng Cuacute phaacutep=SYD(Cost Salvage Life Period)Trong đoacutePeriod Kỳ tiacutenh khấu hao Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem SLNViacute dụ 32 Sử dụng caacutec số liệu tương tự như trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep tổng số năm sử dụngChuẩn bị dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 34=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3333Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dầnExcel sử dụng hagravem DB để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần theo cuacute phaacutep sau

=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3

Higravenh 3 4 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo tổng số năm trong Excel

Higravenh 3 5 Tiacutenh khấu hao số dư giảm dần trong Excel334Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọnHagravem DDB tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ trong Excel sử dụng theo cuacute phaacutep sau=DDB(Cost Salvage Life Period [Factor])Trong đoacuteFactor lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel sẽ gaacutencho factor =2Viacute dụ 34 Sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep khấu hao số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn

Higravenh 3 6 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn trong Excel335Hagravem tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợpTrong Excel sử dụng hagravem VDB để tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp Điểm khaacutec biệt VDB với caacutec hagravem đatilde học lagrave VDB coacute thể tiacutenh khấu hao giữa hai thời điểm lagrave thời điểm bắt đầu vagrave thời điểm kết thuacutec của một khoảng thời gian nhất định magrave khocircng nhất thiết theo năm Cuacute phaacutep của hagravem VDB sau=VDB(Cost Salvage Life Start_period End_period[ factor][ no_switch])Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị đagraveo thải của TSCĐChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức như trong higravenh 36Life Tuổi thọ kinh tế của TSCĐStart_period Thời điểm bắt đầu tiacutenh khấu hao Đơn vị của Start_period phải cugraveng với đơn vị của LifeEnd_period Thời điểm kết thuacutec tiacutenh khấu hao Đơn vị của End_period phải cugraveng với đơn vị của LifeFactor Tỉ lệ khấu hao Nếu bỏ qua Excel sẽ tự gaacuten cho factor=2No_switch lagrave giaacute trị logic (nhận TRUE FALSE hay 10) để chọn coacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều khi lượng triacutech khấu hao đều lớn hơn lượng triacutech khấu hao tiacutenh theo phương phaacutep số dư giảm dần Nếu No_switch = 1 (hay TRUE) thigrave khocircng chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Nếu No_switch =0 (hay FALSE) hoặc bỏ qua thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đềuViacute dụ 35 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 30 triệu đồng giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh 5 triệu đồng Tuổi thọ kinh tế ước tiacutenh lagrave 5 năm Tiacutenh lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 với tỉ lệ triacutech khấu hao nhanh lagrave 15Chuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức tiacutenh như higravenh 37 Trong cocircng thức tham số thứ 3 (C512) nhằm đổi tuổi thọ của TSCĐ tiacutenh bằng năm ra thaacuteng vigrave khoảng thời gian

cần tiacutenh khấu hao lagrave 12 thaacuteng nhưng tiacutenh từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 Ở cocircng thức nagravey cho rằng đến thời điểm thiacutech hợp thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều

Higravenh 3 7 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp trong Excel4 Nhoacutem caacutec hagravem phacircn tiacutech hiệu quả vốn đầu tư41 Dograveng tiềnDograveng tiền (cash flow) cograven được gọi lagrave ngacircn lưu Đacircy lagrave một khaacutei niện quan trọng trong phacircn tiacutech tagravei chiacutenh caacutec dự aacuten đầu tư Caacutec nhagrave kinh tế học đều thống nhất với nhau rằng tiền thay đổi giaacute trị theo thời gian do ảnh hưởng của lạm phaacutet vagrave lợi iacutech tiecircu dugraveng Vigrave vậy một điểm rất quan trọng lagrave caacutec khoản tiền ở caacutec thời điểm khaacutec nhau khocircng thể so saacutenh với nhau được Muốn so saacutenh được với nhau cần phải quy đổi caacutec lượng tiền nagravey về cugraveng một thời điểmĐể phacircn tiacutech đaacutenh giaacute caacutec dự aacuten cần phải phacircn tiacutech được dograveng tiền Nghĩa lagrave phải biểu diễn được caacutec khoản đầu tư thu nhập vagrave chi phiacute của dự aacuten tại caacutec thời điểm khaacutec nhau của kỳ phacircn tiacutech Thocircng thường người ta coacute thể biểu diễn dograveng tiền theo một bảng hoặc theo một trục sốĐể tiện cho biểu diễn dograveng tiền người ta thường quy ước caacutec khoản thu nhập mang dấu dương caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm Higravenh 38 minh họa caacutech biểu diễn dograveng tiền trecircn trục sốTrong higravenh 38 gốc 0 được gọi lagrave đầu kỳ gốc Caacutec thời điểm 12tạo thagravenh caacutec khoảng được gọi lagrave kỳ phacircn tiacutech Khoản tiền xuất hiện tại mỗi thời điểm i trong kỳ phacircn tiacutech được kyacute hiệu lagrave FiKhi tiến hagravenh tiacutenh toaacuten với dograveng tiền người ta thường sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r (discount rate) Để đơn giảncoacute thể giả thiết rằng tiền được gửi vagraveo ngacircn hagraveng với latildei suất i thay vigrave sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r Trong phacircn tiacutech dự aacuten đầu tư người ta sử dụng khaacutei niệm latildei suất đơn vagrave latildei suất keacutep Latildei suất đơn lagrave đến kỳ thigrave lĩnh latildei Ngược lại latildei suất keacutep lagrave đến kỳ thigrave cộng latildei vagraveo gốc411 Cocircng thức quy đổi dograveng tiềnĐể tiacutenh toaacuten đối với dograveng tiền một khaacutei niệm rất quan trọng lagrave sự tương đương của một khoản tiền Sự tương đương coacute thể minh họa như sau Để quy đổi một khoản tiền hiện tại (P) thagravenh một khoản tiền tương lai (F) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong thời gian n kỳ sử dụng cocircng thức sau

Để ruacutet gọn người ta sử dụng kyacute hiệu FPin (đọc lagrave tigravem F biết P in)Ngược lại tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai kyacute hiệu PF i n lagrave cocircng thức quy đổi một khoản tiền tương lai (F) về thagravenh một khoản tiền hiện tại (P) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong n kỳ

Giaacute trị tương đương từng kỳ A (uniform series hay annuity) lagrave giaacute trị thanh toaacuten của khoản tiền hiện tại P hay tương lai F được rải đều trong n kỳ coacute tiacutenh đến latildei suất keacutep Quan hệ giữa P vagrave A như sau

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 15: Các hàm cơ bản

Higravenh 3 3 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phấp khấu hao đều trong Excel332Hagravem tiacutenh khấu hao theo tổng số năm sử dụngTrong Excel sử dụng hagravem SYD để tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ theo tổng số năm sử dụng Cuacute phaacutep=SYD(Cost Salvage Life Period)Trong đoacutePeriod Kỳ tiacutenh khấu hao Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem SLNViacute dụ 32 Sử dụng caacutec số liệu tương tự như trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep tổng số năm sử dụngChuẩn bị dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh như trong higravenh 34=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3333Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dầnExcel sử dụng hagravem DB để tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần theo cuacute phaacutep sau

=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3

Higravenh 3 4 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo tổng số năm trong Excel

Higravenh 3 5 Tiacutenh khấu hao số dư giảm dần trong Excel334Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọnHagravem DDB tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ trong Excel sử dụng theo cuacute phaacutep sau=DDB(Cost Salvage Life Period [Factor])Trong đoacuteFactor lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel sẽ gaacutencho factor =2Viacute dụ 34 Sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep khấu hao số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn

Higravenh 3 6 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn trong Excel335Hagravem tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợpTrong Excel sử dụng hagravem VDB để tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp Điểm khaacutec biệt VDB với caacutec hagravem đatilde học lagrave VDB coacute thể tiacutenh khấu hao giữa hai thời điểm lagrave thời điểm bắt đầu vagrave thời điểm kết thuacutec của một khoảng thời gian nhất định magrave khocircng nhất thiết theo năm Cuacute phaacutep của hagravem VDB sau=VDB(Cost Salvage Life Start_period End_period[ factor][ no_switch])Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị đagraveo thải của TSCĐChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức như trong higravenh 36Life Tuổi thọ kinh tế của TSCĐStart_period Thời điểm bắt đầu tiacutenh khấu hao Đơn vị của Start_period phải cugraveng với đơn vị của LifeEnd_period Thời điểm kết thuacutec tiacutenh khấu hao Đơn vị của End_period phải cugraveng với đơn vị của LifeFactor Tỉ lệ khấu hao Nếu bỏ qua Excel sẽ tự gaacuten cho factor=2No_switch lagrave giaacute trị logic (nhận TRUE FALSE hay 10) để chọn coacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều khi lượng triacutech khấu hao đều lớn hơn lượng triacutech khấu hao tiacutenh theo phương phaacutep số dư giảm dần Nếu No_switch = 1 (hay TRUE) thigrave khocircng chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Nếu No_switch =0 (hay FALSE) hoặc bỏ qua thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đềuViacute dụ 35 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 30 triệu đồng giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh 5 triệu đồng Tuổi thọ kinh tế ước tiacutenh lagrave 5 năm Tiacutenh lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 với tỉ lệ triacutech khấu hao nhanh lagrave 15Chuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức tiacutenh như higravenh 37 Trong cocircng thức tham số thứ 3 (C512) nhằm đổi tuổi thọ của TSCĐ tiacutenh bằng năm ra thaacuteng vigrave khoảng thời gian

cần tiacutenh khấu hao lagrave 12 thaacuteng nhưng tiacutenh từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 Ở cocircng thức nagravey cho rằng đến thời điểm thiacutech hợp thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều

Higravenh 3 7 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp trong Excel4 Nhoacutem caacutec hagravem phacircn tiacutech hiệu quả vốn đầu tư41 Dograveng tiềnDograveng tiền (cash flow) cograven được gọi lagrave ngacircn lưu Đacircy lagrave một khaacutei niện quan trọng trong phacircn tiacutech tagravei chiacutenh caacutec dự aacuten đầu tư Caacutec nhagrave kinh tế học đều thống nhất với nhau rằng tiền thay đổi giaacute trị theo thời gian do ảnh hưởng của lạm phaacutet vagrave lợi iacutech tiecircu dugraveng Vigrave vậy một điểm rất quan trọng lagrave caacutec khoản tiền ở caacutec thời điểm khaacutec nhau khocircng thể so saacutenh với nhau được Muốn so saacutenh được với nhau cần phải quy đổi caacutec lượng tiền nagravey về cugraveng một thời điểmĐể phacircn tiacutech đaacutenh giaacute caacutec dự aacuten cần phải phacircn tiacutech được dograveng tiền Nghĩa lagrave phải biểu diễn được caacutec khoản đầu tư thu nhập vagrave chi phiacute của dự aacuten tại caacutec thời điểm khaacutec nhau của kỳ phacircn tiacutech Thocircng thường người ta coacute thể biểu diễn dograveng tiền theo một bảng hoặc theo một trục sốĐể tiện cho biểu diễn dograveng tiền người ta thường quy ước caacutec khoản thu nhập mang dấu dương caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm Higravenh 38 minh họa caacutech biểu diễn dograveng tiền trecircn trục sốTrong higravenh 38 gốc 0 được gọi lagrave đầu kỳ gốc Caacutec thời điểm 12tạo thagravenh caacutec khoảng được gọi lagrave kỳ phacircn tiacutech Khoản tiền xuất hiện tại mỗi thời điểm i trong kỳ phacircn tiacutech được kyacute hiệu lagrave FiKhi tiến hagravenh tiacutenh toaacuten với dograveng tiền người ta thường sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r (discount rate) Để đơn giảncoacute thể giả thiết rằng tiền được gửi vagraveo ngacircn hagraveng với latildei suất i thay vigrave sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r Trong phacircn tiacutech dự aacuten đầu tư người ta sử dụng khaacutei niệm latildei suất đơn vagrave latildei suất keacutep Latildei suất đơn lagrave đến kỳ thigrave lĩnh latildei Ngược lại latildei suất keacutep lagrave đến kỳ thigrave cộng latildei vagraveo gốc411 Cocircng thức quy đổi dograveng tiềnĐể tiacutenh toaacuten đối với dograveng tiền một khaacutei niệm rất quan trọng lagrave sự tương đương của một khoản tiền Sự tương đương coacute thể minh họa như sau Để quy đổi một khoản tiền hiện tại (P) thagravenh một khoản tiền tương lai (F) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong thời gian n kỳ sử dụng cocircng thức sau

Để ruacutet gọn người ta sử dụng kyacute hiệu FPin (đọc lagrave tigravem F biết P in)Ngược lại tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai kyacute hiệu PF i n lagrave cocircng thức quy đổi một khoản tiền tương lai (F) về thagravenh một khoản tiền hiện tại (P) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong n kỳ

Giaacute trị tương đương từng kỳ A (uniform series hay annuity) lagrave giaacute trị thanh toaacuten của khoản tiền hiện tại P hay tương lai F được rải đều trong n kỳ coacute tiacutenh đến latildei suất keacutep Quan hệ giữa P vagrave A như sau

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 16: Các hàm cơ bản

=DB(Cost Salvage Life Period [Month])Trong đoacuteMonth lagrave số thaacuteng ở năm đầu tiecircn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel tự động gaacuten cho month=12 Nghĩa lagrave TSCĐ nagravey được bắt đầu tiacutenh khấu hao từ thaacuteng 1 của năm đầu tiecircnCaacutec tham số khaacutec tương tự như caacutec tham số của hagravem SYDChuacute yacute Do coacute tiacutenh đến số thaacuteng ở năm đầu tiecircn necircn nếu năm đầu tiecircn coacute số thaacuteng lagrave m (m ne12) thigrave cograven cần thecircm 12 ndashm thaacuteng ở năm thứ T+1 mới khấu hao hết giaacute trị dự tiacutenhViacute dụ 33 sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep số dư giảm dần Cho biết năm đầu tiecircn coacute 5 thaacutengHigravenh 35 Trigravenh bagravey caacutech nhập dữ liệu vagraveo Excel cocircng thức tiacutenh vagrave kết quả của viacute dụ 3

Higravenh 3 4 Tiacutenh khấu hao TSCĐ theo tổng số năm trong Excel

Higravenh 3 5 Tiacutenh khấu hao số dư giảm dần trong Excel334Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọnHagravem DDB tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ trong Excel sử dụng theo cuacute phaacutep sau=DDB(Cost Salvage Life Period [Factor])Trong đoacuteFactor lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel sẽ gaacutencho factor =2Viacute dụ 34 Sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep khấu hao số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn

Higravenh 3 6 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn trong Excel335Hagravem tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợpTrong Excel sử dụng hagravem VDB để tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp Điểm khaacutec biệt VDB với caacutec hagravem đatilde học lagrave VDB coacute thể tiacutenh khấu hao giữa hai thời điểm lagrave thời điểm bắt đầu vagrave thời điểm kết thuacutec của một khoảng thời gian nhất định magrave khocircng nhất thiết theo năm Cuacute phaacutep của hagravem VDB sau=VDB(Cost Salvage Life Start_period End_period[ factor][ no_switch])Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị đagraveo thải của TSCĐChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức như trong higravenh 36Life Tuổi thọ kinh tế của TSCĐStart_period Thời điểm bắt đầu tiacutenh khấu hao Đơn vị của Start_period phải cugraveng với đơn vị của LifeEnd_period Thời điểm kết thuacutec tiacutenh khấu hao Đơn vị của End_period phải cugraveng với đơn vị của LifeFactor Tỉ lệ khấu hao Nếu bỏ qua Excel sẽ tự gaacuten cho factor=2No_switch lagrave giaacute trị logic (nhận TRUE FALSE hay 10) để chọn coacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều khi lượng triacutech khấu hao đều lớn hơn lượng triacutech khấu hao tiacutenh theo phương phaacutep số dư giảm dần Nếu No_switch = 1 (hay TRUE) thigrave khocircng chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Nếu No_switch =0 (hay FALSE) hoặc bỏ qua thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đềuViacute dụ 35 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 30 triệu đồng giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh 5 triệu đồng Tuổi thọ kinh tế ước tiacutenh lagrave 5 năm Tiacutenh lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 với tỉ lệ triacutech khấu hao nhanh lagrave 15Chuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức tiacutenh như higravenh 37 Trong cocircng thức tham số thứ 3 (C512) nhằm đổi tuổi thọ của TSCĐ tiacutenh bằng năm ra thaacuteng vigrave khoảng thời gian

cần tiacutenh khấu hao lagrave 12 thaacuteng nhưng tiacutenh từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 Ở cocircng thức nagravey cho rằng đến thời điểm thiacutech hợp thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều

Higravenh 3 7 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp trong Excel4 Nhoacutem caacutec hagravem phacircn tiacutech hiệu quả vốn đầu tư41 Dograveng tiềnDograveng tiền (cash flow) cograven được gọi lagrave ngacircn lưu Đacircy lagrave một khaacutei niện quan trọng trong phacircn tiacutech tagravei chiacutenh caacutec dự aacuten đầu tư Caacutec nhagrave kinh tế học đều thống nhất với nhau rằng tiền thay đổi giaacute trị theo thời gian do ảnh hưởng của lạm phaacutet vagrave lợi iacutech tiecircu dugraveng Vigrave vậy một điểm rất quan trọng lagrave caacutec khoản tiền ở caacutec thời điểm khaacutec nhau khocircng thể so saacutenh với nhau được Muốn so saacutenh được với nhau cần phải quy đổi caacutec lượng tiền nagravey về cugraveng một thời điểmĐể phacircn tiacutech đaacutenh giaacute caacutec dự aacuten cần phải phacircn tiacutech được dograveng tiền Nghĩa lagrave phải biểu diễn được caacutec khoản đầu tư thu nhập vagrave chi phiacute của dự aacuten tại caacutec thời điểm khaacutec nhau của kỳ phacircn tiacutech Thocircng thường người ta coacute thể biểu diễn dograveng tiền theo một bảng hoặc theo một trục sốĐể tiện cho biểu diễn dograveng tiền người ta thường quy ước caacutec khoản thu nhập mang dấu dương caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm Higravenh 38 minh họa caacutech biểu diễn dograveng tiền trecircn trục sốTrong higravenh 38 gốc 0 được gọi lagrave đầu kỳ gốc Caacutec thời điểm 12tạo thagravenh caacutec khoảng được gọi lagrave kỳ phacircn tiacutech Khoản tiền xuất hiện tại mỗi thời điểm i trong kỳ phacircn tiacutech được kyacute hiệu lagrave FiKhi tiến hagravenh tiacutenh toaacuten với dograveng tiền người ta thường sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r (discount rate) Để đơn giảncoacute thể giả thiết rằng tiền được gửi vagraveo ngacircn hagraveng với latildei suất i thay vigrave sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r Trong phacircn tiacutech dự aacuten đầu tư người ta sử dụng khaacutei niệm latildei suất đơn vagrave latildei suất keacutep Latildei suất đơn lagrave đến kỳ thigrave lĩnh latildei Ngược lại latildei suất keacutep lagrave đến kỳ thigrave cộng latildei vagraveo gốc411 Cocircng thức quy đổi dograveng tiềnĐể tiacutenh toaacuten đối với dograveng tiền một khaacutei niệm rất quan trọng lagrave sự tương đương của một khoản tiền Sự tương đương coacute thể minh họa như sau Để quy đổi một khoản tiền hiện tại (P) thagravenh một khoản tiền tương lai (F) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong thời gian n kỳ sử dụng cocircng thức sau

Để ruacutet gọn người ta sử dụng kyacute hiệu FPin (đọc lagrave tigravem F biết P in)Ngược lại tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai kyacute hiệu PF i n lagrave cocircng thức quy đổi một khoản tiền tương lai (F) về thagravenh một khoản tiền hiện tại (P) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong n kỳ

Giaacute trị tương đương từng kỳ A (uniform series hay annuity) lagrave giaacute trị thanh toaacuten của khoản tiền hiện tại P hay tương lai F được rải đều trong n kỳ coacute tiacutenh đến latildei suất keacutep Quan hệ giữa P vagrave A như sau

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 17: Các hàm cơ bản

Higravenh 3 5 Tiacutenh khấu hao số dư giảm dần trong Excel334Hagravem tiacutenh khấu hao TSCĐ theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọnHagravem DDB tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ trong Excel sử dụng theo cuacute phaacutep sau=DDB(Cost Salvage Life Period [Factor])Trong đoacuteFactor lagrave tỉ lệ triacutech khấu hao tugravey chọn Nếu bỏ qua tham số nagravey thigrave Excel sẽ gaacutencho factor =2Viacute dụ 34 Sử dụng caacutec số liệu trong viacute dụ 1 Yecircu cầu tiacutenh lượng triacutech khấu hao TSCĐ vagrave giaacute trị cograven lại cho từng năm theo phương phaacutep khấu hao số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn

Higravenh 3 6 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn trong Excel335Hagravem tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợpTrong Excel sử dụng hagravem VDB để tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp Điểm khaacutec biệt VDB với caacutec hagravem đatilde học lagrave VDB coacute thể tiacutenh khấu hao giữa hai thời điểm lagrave thời điểm bắt đầu vagrave thời điểm kết thuacutec của một khoảng thời gian nhất định magrave khocircng nhất thiết theo năm Cuacute phaacutep của hagravem VDB sau=VDB(Cost Salvage Life Start_period End_period[ factor][ no_switch])Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị đagraveo thải của TSCĐChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức như trong higravenh 36Life Tuổi thọ kinh tế của TSCĐStart_period Thời điểm bắt đầu tiacutenh khấu hao Đơn vị của Start_period phải cugraveng với đơn vị của LifeEnd_period Thời điểm kết thuacutec tiacutenh khấu hao Đơn vị của End_period phải cugraveng với đơn vị của LifeFactor Tỉ lệ khấu hao Nếu bỏ qua Excel sẽ tự gaacuten cho factor=2No_switch lagrave giaacute trị logic (nhận TRUE FALSE hay 10) để chọn coacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều khi lượng triacutech khấu hao đều lớn hơn lượng triacutech khấu hao tiacutenh theo phương phaacutep số dư giảm dần Nếu No_switch = 1 (hay TRUE) thigrave khocircng chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Nếu No_switch =0 (hay FALSE) hoặc bỏ qua thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đềuViacute dụ 35 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 30 triệu đồng giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh 5 triệu đồng Tuổi thọ kinh tế ước tiacutenh lagrave 5 năm Tiacutenh lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 với tỉ lệ triacutech khấu hao nhanh lagrave 15Chuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức tiacutenh như higravenh 37 Trong cocircng thức tham số thứ 3 (C512) nhằm đổi tuổi thọ của TSCĐ tiacutenh bằng năm ra thaacuteng vigrave khoảng thời gian

cần tiacutenh khấu hao lagrave 12 thaacuteng nhưng tiacutenh từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 Ở cocircng thức nagravey cho rằng đến thời điểm thiacutech hợp thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều

Higravenh 3 7 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp trong Excel4 Nhoacutem caacutec hagravem phacircn tiacutech hiệu quả vốn đầu tư41 Dograveng tiềnDograveng tiền (cash flow) cograven được gọi lagrave ngacircn lưu Đacircy lagrave một khaacutei niện quan trọng trong phacircn tiacutech tagravei chiacutenh caacutec dự aacuten đầu tư Caacutec nhagrave kinh tế học đều thống nhất với nhau rằng tiền thay đổi giaacute trị theo thời gian do ảnh hưởng của lạm phaacutet vagrave lợi iacutech tiecircu dugraveng Vigrave vậy một điểm rất quan trọng lagrave caacutec khoản tiền ở caacutec thời điểm khaacutec nhau khocircng thể so saacutenh với nhau được Muốn so saacutenh được với nhau cần phải quy đổi caacutec lượng tiền nagravey về cugraveng một thời điểmĐể phacircn tiacutech đaacutenh giaacute caacutec dự aacuten cần phải phacircn tiacutech được dograveng tiền Nghĩa lagrave phải biểu diễn được caacutec khoản đầu tư thu nhập vagrave chi phiacute của dự aacuten tại caacutec thời điểm khaacutec nhau của kỳ phacircn tiacutech Thocircng thường người ta coacute thể biểu diễn dograveng tiền theo một bảng hoặc theo một trục sốĐể tiện cho biểu diễn dograveng tiền người ta thường quy ước caacutec khoản thu nhập mang dấu dương caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm Higravenh 38 minh họa caacutech biểu diễn dograveng tiền trecircn trục sốTrong higravenh 38 gốc 0 được gọi lagrave đầu kỳ gốc Caacutec thời điểm 12tạo thagravenh caacutec khoảng được gọi lagrave kỳ phacircn tiacutech Khoản tiền xuất hiện tại mỗi thời điểm i trong kỳ phacircn tiacutech được kyacute hiệu lagrave FiKhi tiến hagravenh tiacutenh toaacuten với dograveng tiền người ta thường sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r (discount rate) Để đơn giảncoacute thể giả thiết rằng tiền được gửi vagraveo ngacircn hagraveng với latildei suất i thay vigrave sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r Trong phacircn tiacutech dự aacuten đầu tư người ta sử dụng khaacutei niệm latildei suất đơn vagrave latildei suất keacutep Latildei suất đơn lagrave đến kỳ thigrave lĩnh latildei Ngược lại latildei suất keacutep lagrave đến kỳ thigrave cộng latildei vagraveo gốc411 Cocircng thức quy đổi dograveng tiềnĐể tiacutenh toaacuten đối với dograveng tiền một khaacutei niệm rất quan trọng lagrave sự tương đương của một khoản tiền Sự tương đương coacute thể minh họa như sau Để quy đổi một khoản tiền hiện tại (P) thagravenh một khoản tiền tương lai (F) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong thời gian n kỳ sử dụng cocircng thức sau

Để ruacutet gọn người ta sử dụng kyacute hiệu FPin (đọc lagrave tigravem F biết P in)Ngược lại tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai kyacute hiệu PF i n lagrave cocircng thức quy đổi một khoản tiền tương lai (F) về thagravenh một khoản tiền hiện tại (P) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong n kỳ

Giaacute trị tương đương từng kỳ A (uniform series hay annuity) lagrave giaacute trị thanh toaacuten của khoản tiền hiện tại P hay tương lai F được rải đều trong n kỳ coacute tiacutenh đến latildei suất keacutep Quan hệ giữa P vagrave A như sau

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 18: Các hàm cơ bản

Higravenh 3 6 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần với tỉ lệ tugravey chọn trong Excel335Hagravem tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợpTrong Excel sử dụng hagravem VDB để tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp Điểm khaacutec biệt VDB với caacutec hagravem đatilde học lagrave VDB coacute thể tiacutenh khấu hao giữa hai thời điểm lagrave thời điểm bắt đầu vagrave thời điểm kết thuacutec của một khoảng thời gian nhất định magrave khocircng nhất thiết theo năm Cuacute phaacutep của hagravem VDB sau=VDB(Cost Salvage Life Start_period End_period[ factor][ no_switch])Trong đoacute Cost Nguyecircn giaacute của TSCĐSalvage Giaacute trị đagraveo thải của TSCĐChuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức như trong higravenh 36Life Tuổi thọ kinh tế của TSCĐStart_period Thời điểm bắt đầu tiacutenh khấu hao Đơn vị của Start_period phải cugraveng với đơn vị của LifeEnd_period Thời điểm kết thuacutec tiacutenh khấu hao Đơn vị của End_period phải cugraveng với đơn vị của LifeFactor Tỉ lệ khấu hao Nếu bỏ qua Excel sẽ tự gaacuten cho factor=2No_switch lagrave giaacute trị logic (nhận TRUE FALSE hay 10) để chọn coacute chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều khi lượng triacutech khấu hao đều lớn hơn lượng triacutech khấu hao tiacutenh theo phương phaacutep số dư giảm dần Nếu No_switch = 1 (hay TRUE) thigrave khocircng chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều Nếu No_switch =0 (hay FALSE) hoặc bỏ qua thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đềuViacute dụ 35 Một TSCĐ nguyecircn giaacute 30 triệu đồng giaacute trị đagraveo thải ước tiacutenh 5 triệu đồng Tuổi thọ kinh tế ước tiacutenh lagrave 5 năm Tiacutenh lượng triacutech khấu hao theo phương phaacutep số dư giảm dần từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 với tỉ lệ triacutech khấu hao nhanh lagrave 15Chuẩn bị dữ liệu trong Excel vagrave nhập cocircng thức tiacutenh như higravenh 37 Trong cocircng thức tham số thứ 3 (C512) nhằm đổi tuổi thọ của TSCĐ tiacutenh bằng năm ra thaacuteng vigrave khoảng thời gian

cần tiacutenh khấu hao lagrave 12 thaacuteng nhưng tiacutenh từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 Ở cocircng thức nagravey cho rằng đến thời điểm thiacutech hợp thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều

Higravenh 3 7 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp trong Excel4 Nhoacutem caacutec hagravem phacircn tiacutech hiệu quả vốn đầu tư41 Dograveng tiềnDograveng tiền (cash flow) cograven được gọi lagrave ngacircn lưu Đacircy lagrave một khaacutei niện quan trọng trong phacircn tiacutech tagravei chiacutenh caacutec dự aacuten đầu tư Caacutec nhagrave kinh tế học đều thống nhất với nhau rằng tiền thay đổi giaacute trị theo thời gian do ảnh hưởng của lạm phaacutet vagrave lợi iacutech tiecircu dugraveng Vigrave vậy một điểm rất quan trọng lagrave caacutec khoản tiền ở caacutec thời điểm khaacutec nhau khocircng thể so saacutenh với nhau được Muốn so saacutenh được với nhau cần phải quy đổi caacutec lượng tiền nagravey về cugraveng một thời điểmĐể phacircn tiacutech đaacutenh giaacute caacutec dự aacuten cần phải phacircn tiacutech được dograveng tiền Nghĩa lagrave phải biểu diễn được caacutec khoản đầu tư thu nhập vagrave chi phiacute của dự aacuten tại caacutec thời điểm khaacutec nhau của kỳ phacircn tiacutech Thocircng thường người ta coacute thể biểu diễn dograveng tiền theo một bảng hoặc theo một trục sốĐể tiện cho biểu diễn dograveng tiền người ta thường quy ước caacutec khoản thu nhập mang dấu dương caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm Higravenh 38 minh họa caacutech biểu diễn dograveng tiền trecircn trục sốTrong higravenh 38 gốc 0 được gọi lagrave đầu kỳ gốc Caacutec thời điểm 12tạo thagravenh caacutec khoảng được gọi lagrave kỳ phacircn tiacutech Khoản tiền xuất hiện tại mỗi thời điểm i trong kỳ phacircn tiacutech được kyacute hiệu lagrave FiKhi tiến hagravenh tiacutenh toaacuten với dograveng tiền người ta thường sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r (discount rate) Để đơn giảncoacute thể giả thiết rằng tiền được gửi vagraveo ngacircn hagraveng với latildei suất i thay vigrave sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r Trong phacircn tiacutech dự aacuten đầu tư người ta sử dụng khaacutei niệm latildei suất đơn vagrave latildei suất keacutep Latildei suất đơn lagrave đến kỳ thigrave lĩnh latildei Ngược lại latildei suất keacutep lagrave đến kỳ thigrave cộng latildei vagraveo gốc411 Cocircng thức quy đổi dograveng tiềnĐể tiacutenh toaacuten đối với dograveng tiền một khaacutei niệm rất quan trọng lagrave sự tương đương của một khoản tiền Sự tương đương coacute thể minh họa như sau Để quy đổi một khoản tiền hiện tại (P) thagravenh một khoản tiền tương lai (F) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong thời gian n kỳ sử dụng cocircng thức sau

Để ruacutet gọn người ta sử dụng kyacute hiệu FPin (đọc lagrave tigravem F biết P in)Ngược lại tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai kyacute hiệu PF i n lagrave cocircng thức quy đổi một khoản tiền tương lai (F) về thagravenh một khoản tiền hiện tại (P) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong n kỳ

Giaacute trị tương đương từng kỳ A (uniform series hay annuity) lagrave giaacute trị thanh toaacuten của khoản tiền hiện tại P hay tương lai F được rải đều trong n kỳ coacute tiacutenh đến latildei suất keacutep Quan hệ giữa P vagrave A như sau

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 19: Các hàm cơ bản

cần tiacutenh khấu hao lagrave 12 thaacuteng nhưng tiacutenh từ thaacuteng thứ 6 đến thaacuteng thứ 18 Ở cocircng thức nagravey cho rằng đến thời điểm thiacutech hợp thigrave chuyển sang phương phaacutep khấu hao đều

Higravenh 3 7 Tiacutenh khấu hao theo phương phaacutep kết hợp trong Excel4 Nhoacutem caacutec hagravem phacircn tiacutech hiệu quả vốn đầu tư41 Dograveng tiềnDograveng tiền (cash flow) cograven được gọi lagrave ngacircn lưu Đacircy lagrave một khaacutei niện quan trọng trong phacircn tiacutech tagravei chiacutenh caacutec dự aacuten đầu tư Caacutec nhagrave kinh tế học đều thống nhất với nhau rằng tiền thay đổi giaacute trị theo thời gian do ảnh hưởng của lạm phaacutet vagrave lợi iacutech tiecircu dugraveng Vigrave vậy một điểm rất quan trọng lagrave caacutec khoản tiền ở caacutec thời điểm khaacutec nhau khocircng thể so saacutenh với nhau được Muốn so saacutenh được với nhau cần phải quy đổi caacutec lượng tiền nagravey về cugraveng một thời điểmĐể phacircn tiacutech đaacutenh giaacute caacutec dự aacuten cần phải phacircn tiacutech được dograveng tiền Nghĩa lagrave phải biểu diễn được caacutec khoản đầu tư thu nhập vagrave chi phiacute của dự aacuten tại caacutec thời điểm khaacutec nhau của kỳ phacircn tiacutech Thocircng thường người ta coacute thể biểu diễn dograveng tiền theo một bảng hoặc theo một trục sốĐể tiện cho biểu diễn dograveng tiền người ta thường quy ước caacutec khoản thu nhập mang dấu dương caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm Higravenh 38 minh họa caacutech biểu diễn dograveng tiền trecircn trục sốTrong higravenh 38 gốc 0 được gọi lagrave đầu kỳ gốc Caacutec thời điểm 12tạo thagravenh caacutec khoảng được gọi lagrave kỳ phacircn tiacutech Khoản tiền xuất hiện tại mỗi thời điểm i trong kỳ phacircn tiacutech được kyacute hiệu lagrave FiKhi tiến hagravenh tiacutenh toaacuten với dograveng tiền người ta thường sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r (discount rate) Để đơn giảncoacute thể giả thiết rằng tiền được gửi vagraveo ngacircn hagraveng với latildei suất i thay vigrave sử dụng khaacutei niệm suất chiết khấu r Trong phacircn tiacutech dự aacuten đầu tư người ta sử dụng khaacutei niệm latildei suất đơn vagrave latildei suất keacutep Latildei suất đơn lagrave đến kỳ thigrave lĩnh latildei Ngược lại latildei suất keacutep lagrave đến kỳ thigrave cộng latildei vagraveo gốc411 Cocircng thức quy đổi dograveng tiềnĐể tiacutenh toaacuten đối với dograveng tiền một khaacutei niệm rất quan trọng lagrave sự tương đương của một khoản tiền Sự tương đương coacute thể minh họa như sau Để quy đổi một khoản tiền hiện tại (P) thagravenh một khoản tiền tương lai (F) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong thời gian n kỳ sử dụng cocircng thức sau

Để ruacutet gọn người ta sử dụng kyacute hiệu FPin (đọc lagrave tigravem F biết P in)Ngược lại tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai kyacute hiệu PF i n lagrave cocircng thức quy đổi một khoản tiền tương lai (F) về thagravenh một khoản tiền hiện tại (P) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong n kỳ

Giaacute trị tương đương từng kỳ A (uniform series hay annuity) lagrave giaacute trị thanh toaacuten của khoản tiền hiện tại P hay tương lai F được rải đều trong n kỳ coacute tiacutenh đến latildei suất keacutep Quan hệ giữa P vagrave A như sau

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 20: Các hàm cơ bản

Để ruacutet gọn người ta sử dụng kyacute hiệu FPin (đọc lagrave tigravem F biết P in)Ngược lại tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai kyacute hiệu PF i n lagrave cocircng thức quy đổi một khoản tiền tương lai (F) về thagravenh một khoản tiền hiện tại (P) với latildei suất keacutep (i) khocircng đổi trong n kỳ

Giaacute trị tương đương từng kỳ A (uniform series hay annuity) lagrave giaacute trị thanh toaacuten của khoản tiền hiện tại P hay tương lai F được rải đều trong n kỳ coacute tiacutenh đến latildei suất keacutep Quan hệ giữa P vagrave A như sau

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 21: Các hàm cơ bản

412 Cocircng thức tiacutenh dograveng tiền trong ExcelCaacutec hagravem PV FV PMT RATE NPER trong Excel coacute kể đến dấu của dograveng tiền Vigrave vậy khi sử dụng caacutec hagravem nagravey cần nhớ quy ước về dấu của dograveng tiền Trong phạm vi giaacuteo trigravenh nagravey quy ước caacutec khoản đầu tư hay chi phiacute mang dấu acircm caacutec khoản thu nhập mang dấu dương4121 Hagravem PVHagravem PV trong Excel tiacutenh giaacute trị hiện tại khi biết giaacute trị tương lai vagrave hoặc giaacute trị tương đương từng kỳ Đoacute lagrave sự kết hợp của cocircng thức 311 vagrave 312 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PV(rate nper pmt[ fv] [type])Trong đoacuteRate latildei suất mỗi kỳNper tổng số kỳ tiacutenh latildeiPmt số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Fv giaacute trị tương lai của khoản đầu tư nếu bỏ trống thigrave coi lagrave 0Type lagrave higravenh thức thanh toaacuten Nếu type = 1 thigrave thanh toaacuten đầu kỳ (niecircn kim đầukỳ) nếu type = 0 thigrave thanh toaacuten vagraveo cuối mỗi kỳ (mặc định)Viacute dụ 3 6 Để nhận được một khoản tiền 1000 ($) sau 5 năm nữa ngay bacircy giờ cần phải gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave bao nhiecircu biết latildei suất ngacircn hagraveng lagrave 45năm vagrave khocircng đổi trong suốt thời gian tiacutenh toaacuten Bỏ qua taacutec động của lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 39 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh giaacute trị hiện tại khi sử dụng hagravem PV vagrave khi tiacutenh thủ cocircng theo cocircng thức 311 Như coacute thể thấy từ higravenh 39 Khi latildei suất khocircng đổi lagrave 45năm thigrave sử dụng hagravem vagrave tiacutenh thủ cocircng cho cugraveng kết quả lagrave $802454122 Hagravem FVHagravem FV tiacutenh giaacute trị tương lai khi biết giaacute trị hiện tại hoặc vagrave giaacute trị tương đương từng kỳ bằng caacutech kết hợp cocircng thức 310 vagrave 314 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=FV(rate nper pmt[pv][ type])Trong đoacutepv lagrave giaacute trị hiện tại Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem PV

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 22: Các hàm cơ bản

Higravenh 3 9 Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền khi biết giaacute trị tương laiViacute dụ 37 Một người cứ mỗi năm gửi vagraveo ngacircn hagraveng một khoản tiền lagrave $100 Hỏi sau 5 năm người đoacute coacute khoản tiền lagrave bao nhiecircu cả latildei vagrave gốc biết latildei suất khocircng thay đổi trong thời gian tiacutenh toaacuten lagrave 45năm Bỏ qua lạm phaacutet Sử dụng phương phaacutep niecircn kim cuối kỳHigravenh 310 trigravenh bagravey caacutech thức bố triacute dữ liệu trong bảng tiacutenh Cocircng thức tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem FV vagrave tiacutenh thủ cocircng4123 Hagravem PMTHagravem PMT tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ khi biết giaacute trị hiện tại vagrave hoặc giaacute trị tương lai bằng caacutech kết hợp cocircng thức 313 vagrave 315 Cuacute phaacutep của hagravem nagravey như sau=PMT(rate nperpv[fv][ type])Caacutec tham số tương tự như tham số của hagravem FV vagrave PVViacute dụ 38 Để coacute một khoản tiền lagrave $10000 sau 20 năm nữa thigrave mỗi năm phải gửi ngacircn hagraveng một khoản tiền bằng bao nhiecircu nếu latildei suất 45năm khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Bỏ qua lạm phaacutet sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kỳHigravenh 311 trigravenh bagravey caacutech tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ trong Excel sử dụng hagravem PMT

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 23: Các hàm cơ bản

Higravenh 3 10 Tiacutenh giaacute trị tương lai của dograveng tiền

Higravenh 3 11 Tiacutenh toaacuten giaacute trị tương đương từng kỳ dugraveng hagravem PMT4124 Mối quan hệ giữa tham số của caacutec hagravem PV FV PMTCoacute một quan hệ rất chặt chẽ giữa caacutec tham số suất chiết khấu (rate) số kỳ (nper) giaacute trị tương đương từng kỳ (pmt) vagrave giaacute trị hiện tại (pv) hoặc tương lai (fv) Từ caacutec cocircng thức 310 đến 315 cho thấy nếu biết 3 trong số 4 tham số nagravey thigrave coacute thể suy ra tham số cograven lại Trong Excel caacutec hagravem RATE để tiacutenh suất chiết khấu vagrave hagravem NPER để tiacutenh số kỳ Cuacute phaacutep của hagravem RATE= RATE(nper pmt pv[fv][type][guess])Trong đoacuteGuess lagrave giaacute trị dự đoaacuten Nếu bỏ qua giaacute trị nagravey Excel sẽ tự động gaacuten choguess=10 Caacutec tham số khaacutec tương tự như hagravem pmtViacute dụ 39 Một khoản vay $8000 ban đầu được đề nghị thanh toaacuten $200thaacuteng liecircn tục trong 4 năm (48 thaacuteng) Hỏi latildei suất (suất chiết khấu) của khoản vay nagravey lagrave bao nhiecircu Sử dụng phương phaacutep niecircn kim đầu kigrave

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 24: Các hàm cơ bản

Higravenh 312 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh

Higravenh 3 12 Tiacutenh suất chiết khấu sử dụng hagravem rateHagravem NPER để tiacutenh số kỳ thanh toaacuten coacute cuacute phaacutep=NPER(rate pmt pv[fv][type])Caacutec tham số của hagravem nagravey đatilde được giải thiacutech trong caacutec hagravem fv pvĐộc giả coacute thể tự thực hiện hagravem NPER trong Excel từ dữ liệu của caacutec viacute dụ 36 đến 394125 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổiTrong caacutec hagravem FV PV PMT RATE NPER vagrave caacutec cocircng thức tiacutenh thủ cocircng đatilde trigravenh bagravey latildei suất (rate) khocircng thay đổi trong suốt thời kỳ nghiecircn cứu Đối với trường hợp latildei suất thay đổi thigrave caacutec hagravem trecircn khocircng aacutep dụng được Excel cung cấp cocircng cụ Analysis Toolpak với hagravem FVSCHEDULE để tiacutenh giaacute trị tương lai với latildei suất thay đổi khi biết giaacute trị hiện tại vagrave số kỳ tiacutenh latildei Cocircng thức tiacutenhFVSCHEDULE = PV(1 + rate 1)(1 + rate 2) (1 + rate n) (3 16)Trong đoacuteRate 1 rate n lagrave latildei suất trong caacutec kỳ nghiecircn cứuCuacute phaacutep của hagravem FVSCHEDULE như sau=FVSCHEDULE(principal schedule)Trong đoacutePrincipal lagrave giaacute trị hiện tạiSchedule lagrave caacutec latildei suất từng kỳ trong khoảng thời gian nghiecircn cứuChuacute yacute Để sử dụng được hagravem FVSHEDULE vagrave một số hagravem tagravei chiacutenh khaacutec như NOMINAL EFFECT cần phải cagravei thecircm goacutei phần mềm Analysis Toolpak từ menu ToolsAdd-ins như caacutech cagravei đặt cocircng cụ Solver đatilde trigravenh bagravey trong chương 2Viacute dụ 310 Một khoản tiền vay ban đầu $1000 trong 3 năm với latildei suất lần lượt lagrave 35năm 4năm vagrave 5năm Hỏi sau 3 năm cả latildei vagrave gốc cần phải thanh toaacuten bao nhiecircu tiềnHigravenh 313 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave sử dụng hagravem trong bảng tiacutenh Excel

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 25: Các hàm cơ bản

Higravenh 3 13 Tiacutenh giaacute trị tương lai khi latildei suất thay đổi42 Caacutec chỉ tiecircu chủ yếu đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tưĐể đaacutenh giaacute hiệu quả kinh tế của dự aacuten đầu tư người ta thường sử dụng caacutec chỉ tiecircu chủ yếu lagrave giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (NPV) vagrave suất thu lợi nội tại (IRR) vagrave thời gian hoagraven vốn coacute tiacutenh chiết khấu (Thv)421 Chỉ tiecircu giaacute trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)NPV lagrave toagraven bộ thu nhập vagrave chi phiacute của phương aacuten trong suốt thời kỳ phacircn tiacutech được qui đổi thagravenh một giaacute trị tương đương ở thời điểm hiện tại (ở đầu kỳ phacircn tiacutech gốc)

Giaacute trị của NPV phụ thuộc vagraveo suất chiết khấu r giaacute trị dograveng tiền vagrave độ dagravei thời gian của dự naacuten Khi NPV =0 coacute nghĩa lagrave phương aacuten đatilde trang trải hết caacutec chi phiacute bỏ ra vagrave coacute latildei bằng suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR Khi NPV gt0 ngoagravei việc trang trải được chi phiacute vagrave coacute mức latildei bằng mức latildei suất tối thiểu chấp nhận được MARR phương aacuten cograven thu được một lượng chiacutenh bằng NPVKhi sử dụng NPV để đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn phương aacuten đầu tư người ta chấp nhận mọi dự aacuten coacute NPV dương khi được chiết khấu với một latildei suất thiacutech hợp Điều đoacute coacute nghĩa lagrave tổng lợi iacutech được chiết khấu lớn hơn tổng chi phiacute được chiết khấu hay dự aacuten coacute khả năng sinh lợiTrong caacutec phương aacuten loại trừ nhau phương aacuten nagraveo coacute NPV lớn nhất lagrave phương aacuten coacute lợi nhấtTrong thực tế đơn vị coacute thể coacute nhiều dự aacuten coacute khả năng sinh lời nhưng do thiếu vốn caacutec dự aacuten khocircng thể đồng thời thực hiện một luacutec Khi đoacute nguyecircn tắc lựa chọn lagrave dự aacuten nagraveo coacute NPV

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 26: Các hàm cơ bản

cao nhất sẽ được ưu tiecircn thực hiện Trong trường hợp cần phải so saacutenh caacutec phương aacuten coacute độ dagravei thời gian khaacutec nhau thigrave phải thực hiện điều chỉnh để caacutec phương aacuten coacute thời hạn thực hiện bằng nhau Coacute như vậy mới coacute thể sử dụng chỉ tiecircu NPV để so saacutenh lựa chọn phương aacuten43 Caacutec hagravem đaacutenh giaacute hiệu quả dự aacuten đầu tư trong Excel431 Hagravem tiacutenh giaacute trị hiện tại thuầnHagravem NPV trong Excel tiacutenh toaacuten giaacute trị hiện tại thuần của dograveng tiền sử dụng suất chiết khấukhocircng đổi trong suốt kỳ phacircn tiacutech Cuacute phaacutep của hagravem NPV như sau=NPV(ratevalue1value2hellipvalue(n))Trong đoacuteRate suất chiết khấuValue 1 value2 value n caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm 1 2n của kỳ phacircn tiacutech với caacutec thời đoạn bằng nhauChuacute yacute Hagravem NPV khocircng tiacutenh toaacuten lượng tiền xuất hiện ở đầu của kỳ gốc (thời điểm 0) Do vậy khi tiacutenh toaacuten sử dụng hagravem NPV nếu coacute khoản tiền xuất hiện tại thời điểm 0 thigrave phải cộng vagraveo kết quả trả về của hagravem NPV Caacutec giaacute trị value 1 value 2 value n phải được nhập vagraveo theo đuacuteng thứ tựViacute dụ 311 Một dự aacuten đầu tư $100000 Dự aacuten keacuteo dagravei trong 5 năm với mức thu nhập dự tiacutenh từ cuối năm thứ nhất đến cuối năm thứ năm lần lượt lagrave $21000 $34000 $40000 $33000 $17000 Với suất chiết khấu thiacutech hợp r = MARR= 8năm hatildey tigravem NPV của dự aacutenHigravenh 315 trigravenh bagravey caacutech biểu diễn dograveng tiền trong Excel vagrave cocircng thức tiacutenh sử dụng hagravem NPV của Excel vagrave tiacutenh theo cocircng thức 318Trường hợp suất chiết khấu thay đổi (coacute giaacute trị khaacutec nhau ở từng kỳ) với suất chiết khấu r1 r2 rn thigrave khocircng thể sử dụng hagravem NPV được Khi đoacute tiacutenh tỉ lệ chiết khấu tiacutech lũy adf theo cocircng thức

Giaacute trị hiện tại thuần của cả dograveng tiền được tiacutenh bằng tổng caacutec giaacute trị Pt tiacutenh theo cocircng thức

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 27: Các hàm cơ bản

Higravenh 3 15 Tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần trong ExcelTrường hợp dograveng tiền với caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm tạo ra caacutec khoảng thời gian khocircng bằng nhau trong kỳ phacircn tiacutech thigrave sử dụng hagravem XNPV theo cocircng thức

n Số lần xuất hiện khoản tiền AtHagravem XNPV trong goacutei phần mềm cagravei thecircm Analysis Toolpak coacute cuacute phaacutep như sau= XNPV(rate values dates)Trong đoacuterate suất chiết khấuValues lagrave datildey ocirc trong Excel chứa caacutec khoản tiền xuất hiện tại caacutec thời điểm khaacutec nhau Coacute thể tiacutenh cả thời điểm đầu kỳ gốc (thời điểm 0) Datildey nagravey phải coacute iacutet nhất một giaacute trị acircm vagrave một giaacute trị dươngDates thời điểm tiacutenh theo lịch xuất hiện caacutec khoản tiền tương ứng Giaacute trị đầu tiecircn của date biểu thị thời điểm phacircn tiacutech (thời điểm 0) Caacutec giaacute trị khaacutec phải lớn hơn giaacute trị đầu tiecircn

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 28: Các hàm cơ bản

Khaacutec với NPV caacutec giaacute trị value của XNPV khocircng nhất thiết phải theo thứ tự xuấthiệnViacute dụ 312 Một dự aacuten đầu tư bắt đầu thực hiện đầu tư ngagravey 1 thaacuteng 2 năm 2009 với số tiền đầu tư ban đầu lagrave $10000 Dự kiến thu được caacutec khoản tiền sau khi đatilde trừ đi chi phiacute vagraveo caacutec thời điểm khaacutec nhau ứng với bảng sau

Với suất chiết khấu 8 Hatildey tiacutenh giaacute trị hiện tại thuần của dự aacuten (giaacute trị quy về 1-3-2009)Higravenh 316 trigravenh bagravey caacutech bố triacute dữ liệu vagrave cocircng thức tiacutenh trong Excel

IV Tổng hợp thocircng tin1 Data Filtera Lọc dữ liệu từ danh saacutech bằng Auto FilterĐocirci khi chuacuteng ta chỉ cần lấy ra một số bản ghi trong một danh saacutech Excel hỗ trợ chức năng lọc dữ liệu từ danh saacutech theo một hoặc nhiều điều kiện lọc vagrave chỉ caacutec bản ghi thoả matilden caacutec điều kiện thigrave mới được hiển thị Lựa chọn Giải thiacutech- (All) Hiển thị tất cả bản ghi (dograveng) của danh saacutech- (Top 10hellip) Ap dụng cho caacutec trường khaacutec kiểu Text Hiển thị caacutec bản ghi ở cậntrecircn hay cận dưới theo lựa chọn dưới hai higravenh thức bản ghi hay phần trăm Viacute dụ hiển thị 10 dograveng coacute giaacute trị lớn nhất trong danh saacutech hoặc hiển thị 10 số dograveng coacute giaacute trị lớn nhất- (Customhellip) Ap dụng trong trường hợp cần hai điều kiện trong một cột hoặc dugraveng caacutec pheacutep toaacuten so saacutenh- (Blanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc lagrave rỗng

(NotBlanks) Hiển thị caacutec dograveng magrave ocirc tại cột ra điều kiện lọc khaacutec rỗngSử dụng (Customhellip)

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 29: Các hàm cơ bản

b Lọc dữ liệu nacircng cao bằng Advance FilterAdvanced Filter lagrave chức năng mạnh mẽ vagrave linh hoạt trong việc lọc dữ liệu từ danh saacutech trong bảng tiacutenh Advanced Filter giuacutep tạo caacutec điều kiện lọc phức tạp vagrave xuất kết quả lọc đến một nơi chỉ định trong bảng tiacutenh Để sử dụng Advanced Filter trước tiecircn ta phải tạo vugraveng điều kiện tại một vugraveng trống nagraveo đoacute trong bảng tiacutenh Ta sao cheacutep dograveng tiecircu đề của danh saacutech vagrave daacuten vagraveo nơi lagravem vugraveng điều kiện sau đoacute đặt caacutec điều kiện becircn dưới caacutec tiecircu đề nagravey

Lập vugraveng điều kiện vagrave đặt caacutec điều kiện lọc cho danh saacutech

Khai baacuteo trong Advanced Filter

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 30: Các hàm cơ bản

2 Pivort TableCocircng cụ PivotTable rất tiện lợi trong việc tổng hợp toacutem tắt vagrave phacircn tiacutech dữ liệu từ caacutec danh saacutech Bagravei nagravey sẽ minh họa caacutech tạo hiệu chỉnh định dạng một PivotTablea Tạo Pivort Table

Higravenh 31 Danh saacutech dữ liệu

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 31: Các hàm cơ bản

Higravenh 32 PivotTable tổng hợp số liệu lấy Tổng giaacute trị xuất khẩu theo quiacute vagrave nămCaacutec bước tạo PivotTableB1 Chọn từ thực đơn Data PivotTable and PivotChart Wizardhellip để mở trigravenh hướng dẫn từng bước tạo bảng tổng hợpB2 Chọn nguồn dữ liệu coacute 4 loại (xem higravenh 33)

Higravenh 33 Chọn nguồn dữ liệu cho PivotTable vagrave chọn loại baacuteo caacuteobull Microsoft Excel list or database Nguồn dữ liệu lagrave một danh saacutech trong Excelbull External data source Nguồn dữ liệu ở becircn ngoagravei Excel thocircng thường lagrave caacuteccơ sở dữ liệu chứa trong ODBC của maacutey cục bộbull Multiple consolidation ranges Nguồn dữ liệu lagrave nhiều danh saacutech tại mộthoặc nhiều worksheet trong Excelbull Chọn nguồn dữ liệu từ một PivotTable hay một PivotChart khaacutec

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 32: Các hàm cơ bản

B3 Trong bagravei nagravey minh họa chọn nguồn dữ liệu lagrave Microsoft Excel list ordatabase Nhấp nuacutet NextB4 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutech cần tổng hợp vagrave nhấp nuacutet Next

Higravenh 34 Chọn vugraveng địa chỉ chứa danh saacutechB5 Chọn nơi chứa PivotTable lagrave New worksheet (tạo worksheet mới chứa kếtquả) sau đoacute nhấp nuacutet Finish

Higravenh 35 Nơi lưu trữ PivotTableB6 Keacuteo thả caacutec trường từ danh saacutech PivotTable Field List vagraveo vị triacute phugrave hợp- Keacuteo thả ldquoThaacutengrdquo vagraveo vugraveng ldquoRow Fieldsrdquo- Keacuteo thả United States Canada Australia Japan vagrave New Zealand vagraveovugraveng Data Items

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 33: Các hàm cơ bản

Higravenh 36 Giao diện của một PivotTable chưa coacute thocircng tinB7 Nhoacutem ldquoMonthrdquo thagravenh caacutec quiacute vagrave năm chọn ocirc ldquoMonthrdquo (A3) vagraveo thực đơnData Group and Outline Grouphellip Chọn cả ba loại lagrave Months Quartersvagrave Years Nhấp OK để chấp nhận (xem higravenh 37)

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 34: Các hàm cơ bản

B8 Chọn định dạng cho PivotTable chọn PivotTable vagrave chọn Format AutoFormat từ thanh thực đơn Chọn kiểu Reprot 4 vagrave nhấp nuacutet OK(Gọi định dạng từ thanh cocircng cụ PivotTable View Toolbars PivotTable Format Report)3 SubtotalsChuacuteng ta đatilde học caacutech tổng hợp dữ liệu để ruacutet ra caacutec thocircng tin hữu iacutech bằngPivotTable trong phần nagravey trigravenh bagravey một caacutech nhanh hơn vagrave dễ hơn trong việc tổng hợp vagrave toacutem tắt dữ liệu đoacute lagrave chức năng subtotals của Excel

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 35: Các hàm cơ bản

Higravenh 317 Danh saacutech cần tổng hợp thagravenh tiền theo người muaB1 Sắp xếp danh saacutech trước khi dugraveng Subtotals Sắp xếp cột ldquoNgười muardquoB2 Chọn danh saacutech sau đoacute chọn Data SubTotalshellip

Higravenh 318 Hộp thoại SubtotalB3 Chọn ldquoNgười muardquo tại At each change in chọn Sum tại Use function vagravechọn ldquoThagravenh tiềnrdquo tại Add subtotal to (xem higravenh 318)B4 Nhấp nuacutet OK để chấp nhận

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 36: Các hàm cơ bản

Higravenh 319 Kết quả sau khi dugraveng SubtotalsĐể bỏ Subtotals Data 1048774 Subtotalshellip 1048774 Remove All 1048774 OK36 Dugraveng caacutec hagravem dữ liệuCaacutec hagravem dữ liệu thực hiện việc tiacutenh toaacuten cho caacutec dograveng thotildea điều kiện Tất cảhagravem dữ liệu sử dụng cugraveng cuacute phaacutep= Function(database field criteria)Trong đoacuteDatabase lagrave vugraveng địa chỉ của danh saacutech hoặc cơ sở dữ liệuField Xaacutec định cột dugraveng trong hagravem Ta tham chiếm caacutec cột bằng nhatilden vagrave đặttrong dấu ngoặc keacutep ldquordquo Cũng coacute thể tham chiếu đến cột thocircng qua số thứ tự cột của noacute trong danh saacutechCriteria Tham khảo đến địa chỉ caacutec ocirc xaacutec định điều kiện của hagravem

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 37: Các hàm cơ bản

V Caacutec bagravei toaacuten ứng dụng1 Bagravei toaacuten điểm hoagrave vốna Giới thiệuTrong hoạt động sản xuất kinh doanh cacircu hỏi thường đặt ra lagrave sản xuất hay baacuten bao nhiecircu sản phẩm để cacircn bằng giữa thu nhập vagrave chi phiacute nghĩa lagrave khi đoacute doanh nghiệp được hogravea vốn Dưới đacircy lagrave toacutem tắt lyacute thuyết

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 38: Các hàm cơ bản

Để giải bagravei toaacuten điểm hogravea vốn ta cần xaacutec định caacutec dữ liệu caacutec biến hagravemmục tiecircu vagrave caacutec mối quan hệ giữa caacutec biếnb Bagravei toaacuten minh họaBagravei toaacuten coacute caacutec số liệu toacutem tắt như sau Định phiacute lagrave 5triệu đồng giaacute baacuten sản phẩm lagrave 14000 đồng vagrave chi phiacute để sản xuất một đơn vị sản phẩm lagrave 6000 đồngXaacutec định điểm hogravea vốn vagrave vẽ đồ thịTiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 39: Các hàm cơ bản

Caacutech 1 Dugraveng cocircng thức tiacutenh điểm hogravea vốn

Caacutech 2 Dugraveng Goal SeekB1 Lập bagravei toaacuten trecircn Excel nhập caacutec biến thiết lập hagravem mục tiecircu vagrave caacutec quan hệnhư higravenh 41

Higravenh 41 Lập bagravei toaacuten trecircn bảng tiacutenhB2 Chọn ocirc coacute địa chỉ B12 sau đoacute chọn Tools 1048774 Goal Seekhellip Khai baacuteo caacutec thocircngsố như higravenh 42 becircn dưới

Higravenh 42 Khai baacuteo caacutec thocircng số cho Goal SeekB3 Nhấp nuacutet OK để chạy Goal Seek Kết quả cần tigravem sẽ hiển thị tại ocirc B7 (sảnlượng) vagrave giaacute trị của hagravem mục tiecircu lợi nhuận tại B12 luacutec nagravey bằng 0

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 40: Các hàm cơ bản

2 Phacircn tiacutech rủi ro- Tham khảo file hướng dẫn3 Saacutec xuất thống kecirc- Tham khảo file hướng dẫn

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 41: Các hàm cơ bản

Phụ lục Phiacutem tắt thocircng dụng

Những phiacutem tắt trong Excel

Phiacutem tắt Yacute nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao taacutec vừa lagravem

Alt + Enter Bắt đầu dograveng mới trong ocirc

Ctrl + Delete Xoaacute tất cả chữ trong một dograveng

Ctrl + D Cheacutep dữ liệu từ ocirc trecircn xuống ocirc dưới

Ctrl + R Cheacutep dữ liệu từ becircn traacutei qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagrave di chuyển lecircn trecircn trong vugraveng chọn

Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua phải vugraveng chọn

Shift + Tab Ghi dữ liệu vagraveo ocirc vagraveo di chuyển qua traacutei vugraveng chọn

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ocirc

Ctrl + F3 Đặt tecircn cho vugraveng chọn

F3 Daacuten một tecircn đatilde đặt trong cocircng thức

F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten caacutec Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tiacutenh toaacuten trong sheet hiện hagravenh

Alt + = Chegraven cocircng thức AutoSum

Ctrl + Cập nhật ngagravey thaacuteng

Ctrl + Shift + Nhập thời gian

Ctrl+K Chegraven một Hyperlink

Ctrl + Shift + rdquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + rsquo Cheacutep giaacute trị của ocirc phiacutea trecircn vagraveo vị triacute con trỏ của ocirc hiện hagravenh

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl + Shift + A Chegraven dấu ( ) vagrave caacutec đối số của hagravem sau khi nhập tecircn hagravem vagraveo cocircng thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng số kiểu Percentage (khocircng coacute chữ số thập phacircn)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Data cho ngagravey thaacuteng năm

Ctrl + Shift + Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phacircn

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 42: Các hàm cơ bản

Ctrl + Shift + amp Thecircm đường viền ngoagravei

Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm khocircng đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiecircng khocircng nghiecircng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa khocircng gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dograveng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dograveng ẩn

Những phiacutem tắt trong Word

Phiacutem Chức năng

Ctrl+1 Giatilden dograveng đơn

Ctrl+2 Giatilden dograveng đocirci

Ctrl+5 Giatilden dograveng 15

Ctrl+0 Tạo thecircm độ giatilden dograveng đơn trước đoạn

F12 Lưu tagravei liệu với tecircn khaacutec

F7 Kiểm tra lỗi chiacutenh tả tiếng Anh

F4 Lặp lại lệnh vừa lagravem

Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -gt Dugraveng mục lục tự động

Ctrl+Shift+F Thay đổi phocircng chữ

Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+M Lugravei đoạn văn bản vagraveo 1 tab (mặc định 127cm)

Ctrl+Shift+M Lugravei đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản vagraveo 1 tab

Ctrl+Shift+T Lugravei những dograveng khocircng phải lagrave dograveng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+F Tigravem kiếm kyacute tự

Ctrl+H Tigravem kiếm vagrave thay thế kyacute tự

Ctrl+K Tạo liecircn kết (link)

Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)

Page 43: Các hàm cơ bản

Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ

Ctrl+Shift+gt Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl+Shift+lt Giảm 2 cỡ chữ

Alt+Shift+S BậtTắt phacircn chia cửa sổ Window

Ctrl+Enter Ngắt trang

Start+D Chuyển ra magraven higravenh Desktop

Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer My computer

Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal

Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

Ctrl+Alt+L Đaacutenh số vagrave kyacute tự tự động

Ctrl+Alt+F Đaacutenh ghi chuacute (Footnotes) ở chacircn trang

Ctrl+Alt+D Đaacutenh ghi chuacute ở ngay dưới dograveng con trỏ ở đoacute

Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thagravenh chữ hoa (với chữ tiếng Việt coacute dấu thigrave khocircng necircn chuyển)