cau hoi-thi-y5-2
TRANSCRIPT
BỆNH LÝ GÌ?
A. Sụp mi B. Dãn đồng tử C. Đục thể thủy tinh
D. Glôcôm cấp E. Viêm màng bồ đào
BỆNH LÝ GÌ?
A.Liệt dây III B. Dãn đồng tử C. Đục thể thủy tinh D. Glôcôm cấp E. Viêm màng bồ đào
BỆNH LÝ GÌ?
A. Tắc ĐM trung tâm võng mạc B. Tắc TM trung tâm võng mạc C. Viêm võng mạc trung tâmD. Bong võng mạc E. Viêm hắc võng mạc
BỆNH LÝ GÌ?
BỆNH LÝ GÌ?
A.Viêm kết mạc dị ứng B. Không có thể thủy tinh C. Glôcôm cấp D. Sụp mi E. Viêm củng mạc
BỆNH LÝ GÌ?
BỆNH LÝ GÌ?
BỆNH LÝ GÌ?
A.Quặm mi B. Viêm kết mạc dị ứng C. Viêm bờ mi D. Sụp mi E. Viêm lông mi
BỆNH LÝ GÌ?
BỆNH LÝ GÌ?
BỆNH LÝ GÌ?
A.Lác ngoài mắt phải B. Lác trong mắt trái
C. Lác trong mắt phải
D. Lác ngoài mắt trái E. Lác luân phiên
TRIỆU CHỨNG GÌ?
A.Tyndall tiền phòng B. Dấu hiệu hình cành cây
C. Thể chơi vơi trong dịch kính
D. Dấu hiệu bong võng mạc E. Viêm màng Descemet
Biểu hiện lâm sàng của bệnh nhân bị
A.Rối loạn thị lực B. Suy nhược điều tiết
C. Viễn thị D. Loạn thị E. Phù giác mạc
Biểu hiện lâm sàng của bệnh nhân bị
A. Rối loạn thị lực B. Suy nhược điều tiết C. Cận thị D. Loạn thị E. Tật khúc xạ
Biểu hiện lâm sàng của bệnh nhân bị
A. Rối loạn thị lực B. Suy nhược điều tiết
C. Cận thị D. Loạn thị E. Tật khúc xạ
Khám nghiệm này dùng cho những bệnh nhân bị
A.Phù hoàng điểm B. Viêm hoàng điểm C. Mù màu
D. Rối loạn thị giác E. Viêm võng mạc sắc tố
BS đang làm gì?
A.Đo nhãn áp B. Khám mắt tổng quát
C. Đo thị trường
D. Đo thị lực E. Đo khúc xạ
BỆNH LÝ GÌ?
A. Glôcôm B. Viêm kết giác mạc bọng
C. Viêm củng mạc D. Mộng thịt E. Viêm kết mạc
BỆNH LÝ GÌ?
A. Glôcôm B. Xuất huyết kết mạc
C. Viêm củng mạc D. Đỏ mắt E. Viêm kết mạc
BỆNH LÝ GÌ?
A. Mắt hột B. Viêm kết giác mùa xuânC. Viêm bờ mi D. Mộng thịt E. Viêm kết mạc hột
BỆNH LÝ GÌ?
A. Liệt dây III B. Đục thể thủy tinh C. Viêm mống mắt thể miD. Glôcôm cấp E. Viêm màng bồ đào sau
BỆNH LÝ GÌ?
A. Xuất huyết kết mạc B. Viêm kết giác mạc bọng C. Viêm thượng củng mạc D. Mộng thịt E. Viêm kết mạc
BỆNH LÝ GÌ?
A. Ấu trùng giác mạc B. Viêm loét giác mạc herpes C. Viêm giác mạc biểu mô D. Sẹo giác mạcE. Viêm màng bồ đào
BỆNH LÝ GÌ?
A. Quặm mi B. Viêm kết mạc dị ứng C. Viêm bờ mi D. Sụp mi E. Viêm lông mi
DẤU HIỆU GÌ
A. Fluo (+) B. Seidel (+)
C. Tyndall (+) C. Schirmer (+)
D. Nhãn áp tăng
Bệnh nhân đang làm test gì?
A. Test SchirmerB. Test SeidelC. Test FluoreseinD. Test Rose bengalE. Test mi mắt
Dấu hiệu gì?A. Tyndall tiền phòngB. Hột trên giác mạcC. Tủa sau giác mạcD. Viêm giác mạc chấmE. Viêm giác mạc sâu
A. Liệt dây III B. Đục thể thủy tinh C. Viêm mống mắt thể miD. Glôcôm cấp E. Viêm màng bồ đào sau
BỆNH LÝ GÌ?
Chẩn đoán gì ?
A. Hột kết mạc B. Viêm kết mạc bọng C. Viêm thượng củng mạc
D. Mộng thịt E. Dị vật kết mạc
TRIỆU CHỨNG GÌ ?
CHẨN ĐOÁN GÌ ?
Nguyên nhân hay gặp của biểu hiện lâm sàng này
CHẨN ĐOÁN GÌ ?
A. Hột bờ mi B. Viêm bờ mi
C. Chấn thương xuyên thủng nhãn cầu
D. Viêm củng mạc E. Viêm mống mắt thể mi
CHẨN ĐOÁN GÌ ?
A.Vết thương mi B. Vết thương xuyên mi
C. Chấn thương xuyên thủng nhãn cầu
D. Quặm mi E. Viêm bờ mi
CHẨN ĐOÁN GÌ ?
A. Vết thương mi B. Vết thương xuyên mi
C. Chấn thương đứt lệ quản
D. Xuất huyết tiền phòng E. Viêm bờ mi
Hình ảnh gì ?
A. Giải phẫu nhãn cầu B. Giải phẫu mi mắtC. Giải phẫu lệ bộ D. Giải phẫu tuyến lệE. Giải phẫu hốc mắt
CHẨN ĐOÁN GÌ ?
A. Vở trần hốc mắt do chấn thương xuyên nhãn cầuB. Vở sàng hốc mắt do chấn thương xuyên nhãn cầuC. Vở trần hốc mắt do chấn thương đụng dập nhãn cầuD. Vở sàng hốc mắt do chấn thương đụng dập nhãn cầuE. Xuất huyết hốc mắt
Tổn thương gì trên phim ?
A. Vở trần hốc mắt P B. Vở sàng hốc mắt P
C. Vở trần hốc mắt T D. Vở sàng hốc mắt T
E. Xuất huyết hốc mắt 2 bên
CHẨN ĐOÁN GÌ ?
A. Vở trần hốc mắt P B. Vở sàng hốc mắt P
C. Vở trần hốc mắt T D. Vở sàng hốc mắt T
E. Lác ngoài mắt P
CHẨN ĐOÁN GÌ ?
A. Hoại tử kết giác mạc do bỏngB. Sẹo giác mạcC. Tủa sau giác mạcD. Viêm giác mạc chấmE. Viêm giác mạc sâu
¤ng SchlemmBÌ cñng-gi¸c m¹c
Gãc tiÒn phßng TiÒn
phßng Mèng m¾t§ång tö
ThÓ thuû tinh
Cñng m¹c
Gi¸c m¹c
TÜnh m¹ch th îngCM
HËu phßngKhoang th îng h¾c m¹c
Hình ảnh cho thấy gì?
A. Cơ chế tăng nhãn ápB. Con đường lưu thông thủy dịchC. Phân loại glôcôm góc đóng góc mởD. Giải phẫu võng mạcE. Nghẽn vùng bè
Hình ảnh cho thấy gì?
A. Mù màu B. Lõm gai sinh lýC. Tổn thương thị thần kinh trong glôcômD. Viêm gai thịE. Đo đường kính gai thị
CHẨN ĐOÁN GÌ ?
A.Viêm mống mắt thể miB.Chấn thương đụng dập nhãn cầuC.Mắt đã mổ GlôcômD.Đục thể thủy tinh đã mổE. Sẹo giác mạc
TRIỆU CHỨNG GÌ?
A.Viêm mống mắt thể miB.Chấn thương mống mắtC.Dính mống mắtD.Sắc tố mống mắtE. Tăng nhãn áp
Dụng cụ gì?
Thao tác gì ? Bằng gì ?
Thao tác gì ? Bằng gì ?
Hình ảnh khám
A. Lông mi B. Kết mạc mi trên C. Giác mạcD. Kết mạc mi dưới E. Bán phần trước
Hình ảnh khám
A. Đáy mắt B. Bán phần sau C. Bán phần trước
D. Giác mạc E. Tiền phòng
BỆNH LÝ GÌ?
A. Đỏ mắt B. Ung thư nguyên bào võng mạc
C. Đục thể thủy tinh D. Glôcôm cấp E. Viêm màng bồ đào
BỆNH LÝ GÌ?
Bệnh lý gì ?
Vị trí ảnh của một vật hiện lên trên võng mạc của bệnh nhân bị..............
Đây là ..................dùng để chẩn đoán ...................
Vị trí ảnh của một vật hiệnlên trên võng mạc của mắt..............
Vị trí ảnh của một vật hiện lên trên võng mạc của bệnh nhân bị..............
Vị trí ảnh của một vật hiện lên trên võng mạc của bệnh nhân bị ...............
Bệnh nhân bị gì?
1
23
4
Điền các chi tiết vào các chỗ bôi đen
Điền các chi tiết vào các chỗ bôi đen
1
1
1
223 4
5