临时回国申请书 ĐƠn xin vỀ nƯỚc tẠm...

2
20 년도 학기 일 시 귀 국 신 청 서 Application for Temporary return / 一時帰国申請書 临时回国申请书 / ĐƠN XIN VỀ NƯỚC TẠM THỜI Level Cấp Class Lớp 국적Nationality 国籍Quốc tịch 이름Name 拼音名字名前(英語)Tên 비자Visa Status 签证ビザTrạng thái visa 생년월일Date of Birth 生年月日Ngày tháng năm sinh 연락처Phone Number 電話番号联系方式 Số điện thoại 한국 Korea 韓国 Hàn Qu c 본국 Home Country 本国 Quê nhà (+ ) □ 본인 Myself 本人 Bản thân □ 부모님 Parents 父母/ご両親/Bố mẹ □ 그외 ETC 其他/その他/ Khác 목적지Destination 目的地Điểm đến 국가명 Country 国家名 Nước 도시명 City 地域名 Thành phố 기간 Period 期間期间Thời gian 출국 Departure 出国 Khi hành 20 . . . ( : A.M./P.M.) 입국 Arrivals 入国 Nhp cnh 20 . . . ( : A.M./P.M.) 체류기간 Length of stay 滞留期間 滞留期间 Thời gian lưu trú days 사유 Reason 理由事由Lý do 请直接填写理由 (用中文填写也可以。) Please explain the reason. (You can write it in English.) 理由を記載してください。(日本語で書いても結構です。) Vui lòng tự viết lý do (có thể viết bằng tiếng Việt) 일시귀국 시기 Type of Return 一時帰国の時期 临时回国时期 Về nước tạm thời 学期中回国 Return during the term 学期中の帰国 Về nước trong học kỳ 放假中回国 Return during the vacation 休み中の帰国 Về nước trong kỳ nghỉ Please take a sign from your HR teacher when you leave to Korea during the term. 学期中回国时,请务必收到班主任的签名后提交 学期中に一時帰国する場合、必ず担任の先生に署名を受けてから提出してください。 Nế u v n ướ c trong k vui lòng n p sau khi nh ận đượ c ch ký c a GVCN 下一页面继续 Continue on the back 裏面に続く Tiếp tục ở trang sau

Upload: others

Post on 26-Aug-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 临时回国申请书 ĐƠN XIN VỀ NƯỚC TẠM THỜIkoreanle.hongik.ac.kr/cmnct/up_file/edudata/20200520... · 2020. 5. 20. · 3. Nếu về nước tạm thời trong học

20 년도 학기

일 시 귀 국 신 청 서 Application for Temporary return / 一時帰国申請書

临时回国申请书 / ĐƠN XIN VỀ NƯỚC TẠM THỜI

급・Level 級・Cấp

반・Class 班・Lớp

국적・Nationality 国籍・Quốc tịch

이름・Name

拼音名字・名前(英語)・Tên

비자・Visa Status 签证・ビザ・Trạng thái visa

생년월일・Date of Birth 生年月日・Ngày tháng năm sinh

연락처・Phone Number

電話番号・联系方式 Số điện thoại

한국 Korea 韓国 Hàn Quốc

본국

Home Country

本国 Quê nhà

(+ )

□ 본인 Myself 本人 Bản thân

□ 부모님 Parents 父母/ご両親/Bố mẹ

□ 그외 ETC 其他/その他/ Khác

목적지・Destination

目的地・Điểm đến

국가명 Country

国家名 Nước

도시명 City 地域名 Thành phố

기간 Period

期間・期间・Thời gian

출국 Departure

出国 Khởi hành 20 . . . ( : A.M./P.M.)

입국 Arrivals

入国 Nhập cảnh 20 . . . ( : A.M./P.M.)

체류기간 Length of stay

滞留期間 滞留期间 Thời gian lưu trú

days

사유 Reason

理由 ・ 事由・ Lý do

请直接填写理由 (用中文填写也可以。) Please explain the reason. (You can write it in English.) 理由を記載してください。(日本語で書いても結構です。) Vui lòng tự viết lý do (có thể viết bằng tiếng Việt)

일시귀국 시기

Type of Return

一時帰国の時期

临时回国时期 Về nước tạm thời

□ 学期中回国 Return during the term 学期中の帰国 Về nước trong học kỳ

□ 放假中回国 Return during the vacation 休み中の帰国 Về nước trong kỳ nghỉ

Please take a sign from your HR teacher when you leave to Korea during the term.

学期中回国时,请务必收到班主任的签名后提交

学期中に一時帰国する場合、必ず担任の先生に署名を受けてから提出してください。

Nếu về nước trong kỳ vui lòng nộp sau khi nhận được chữ ký của GVCN

下一页面继续 Continue on the back 裏面に続く Tiếp tục ở trang sau

Page 2: 临时回国申请书 ĐƠN XIN VỀ NƯỚC TẠM THỜIkoreanle.hongik.ac.kr/cmnct/up_file/edudata/20200520... · 2020. 5. 20. · 3. Nếu về nước tạm thời trong học

20 년도 학기

【注意事项】

1. 在出境之前务必一并提交该申请书与机票(截图也可以)。

* 机票里须包含的信息:学生本人英文名,出境和入境日期与时间,目的地,中转地等

2. 若提交虚假信息,会根据校规处罚(本院将于出入境核对事实)

3. 在放假中临时回国时,提交申请书之前必须得到班主任老师的确认及签名,放假期间请学生亲自访问本院或者用电子邮箱提交。

4. 由于新型冠状病毒,务必入境后自觉履行2周自我隔离。

[Cautions]

1. This application and flight ticket (captured image is fine) must be submitted together before departure.

* Necessary info in flight ticket: Your English name, Date&time of departure & entry, destination, stopover, etc.

2. Penalties will be made based on school regulations for false entries

(to be confirmed by requesting immigration information from the school)

3. If you leave to Korea temporarily during the term, you must obtain a confirmation signature from your H.R teacher before

submitting your application. During the vacation, please visit our office or submit it by email.

4. During the Corona 19 period, self-quarantine must be made for two weeks after arrival.

【注意事項】

1. 出国の際は必ずこの申請書と航空券(スクリーンショットでも可能)を提出しなければなりません。

* 航空券は英語名・出国および入国のスケジュール・行先(目的地)・経由場所が確認できなければなりません。

2. 上記の内容を虚偽で記載した場合、出入国管理法により処罰されます。 (出入国管理事務所へ出入国情報を確認・突き合わす予定)

3. 学期中の一時帰国時は、 担任の先生に署名を受けてから提出してください。また休み中には事務室に訪問するかメールで提出してください。

4. 入国後の2週間の在宅隔離期間を必ず守ってください。

[Thông báo]

1. Trước khi xuất cảnh bắt buộc nộp đơn đăng ký và vé máy bay(có thể nộp ảnh).

* Những thông tin trong vé máy bay: Tên tiếng anh của học sinh, ngày xuất.nhập cảnh và thời gian, địa điểm đến,

nơi quá cảnh vv..

2. Nếu thông tin trên sai, sẽ bị phạt theo quy định của trường (trường sẽ yêu cầu và kiểm tra thông tin Xuất Nhập cảnh)

3. Nếu về nước tạm thời trong học kỳ, phải có chữ ký từ GVCN trước khi nộp đơn. Trong kỳ nghỉ, vui lòng trực tiếp đến

văn phòng hoặc gửi e-mail.

4. Trong giai đoạn Covid-19, phải tự cách ly trong 2 tuần sau nhập cảnh.

I have confirm all of the above and apply for temporary return. □

上記の内容を全て熟知した上に一時帰国を申請します。 □

已熟知以上所有事项,并申请临时回国。 □

Tôi đã đọc tất cả những điều trên và xin đăng ký về nước tạm thời. □

20 . . . 서명/Signature/署名/签名/Tên _________________________

담임교사 확인란

실제 결석 기간 : 일

확인일 기준 출석률 : %

담임교사 확인 일자 : 20 . . .

담임교사 서명 : (인)

비고사항

( 사무실 작성란 )

담임직원 확인 일자 : 20 . . .

담임직원 서명 : (인)

홍익대학교 국제언어교육원장