chủ biên nguyỄn viỆt hÙng cục trưởng cục thống kê tỉnh hà …

10

Upload: others

Post on 17-Oct-2021

8 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chủ biên NGUYỄN VIỆT HÙNG Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hà …

1

Page 2: Chủ biên NGUYỄN VIỆT HÙNG Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hà …

2

Chủ biên:

NGUYỄN VIỆT HÙNG Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh

Biên soạn:

TRẦN HOÀI NAM

NGUYỄN THỊ HẰNG NGA

NGUYỄN THỊ LOAN

NGUYỄN THỊ VÂN

Phòng Thống kê Tổng hợp và các Phòng nghiệp vụ

Cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh

(Ảnh trang bìa: Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

Page 3: Chủ biên NGUYỄN VIỆT HÙNG Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hà …

3

LỜI NÓI ĐẦU

Để đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội

trong 30 năm qua và kịp thời phục vụ yêu cầu nghiên cứu về tình hình

phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, Cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh

biên soạn và phát hành ấn phẩm “Tình hình kinh tế - xã hội 30 năm

(1991-2020) tỉnh Hà Tĩnh”.

Cuốn sách cung cấp cho bạn đọc những kết quả mà Đảng bộ và

Nhân dân tỉnh Hà Tĩnh đã đạt được trong thời gian qua, từ đó đánh giá

những mặt mạnh, mặt yếu, những việc đã làm được và những tồn tại,

hạn chế cần khắc phục để tiếp tục xây dựng quê hương Hà Tĩnh ngày

càng giàu mạnh, ấm no, hạnh phúc, cùng với cả nước thực hiện thắng

lợi công cuộc đổi mới đất nước.

Nội dung ấn phẩm gồm 3 phần:

Phần I: Tình hình kinh tế - xã hội Hà Tĩnh 30 năm (1991-2020)

Phần II: Số liệu thống kê kinh tế - xã hội Hà Tĩnh 30 năm (1991-2020)

Phần III: Số liệu cơ bản các cuộc tổng điều tra thống kê.

Số liệu trong ấn phẩm này là số liệu thu thập từ Niên giám Thống

kê hàng năm theo quy định của Tổng cục Thống kê ban hành.

Giá trị tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) tính theo giá hiện

hành hàng năm và giá so sánh năm 2010.

Số liệu cả nước và một số tỉnh bạn sử dụng trong Niên giám

Thống kê năm 2019.

Ký hiệu nghiệp vụ:

(-) Không có hiện tượng phát sinh;

(...) Hiện tượng có phát sinh nhưng chưa thu thập được.

Page 4: Chủ biên NGUYỄN VIỆT HÙNG Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hà …

4

Do nhu cầu thông tin thống kê về tình hình kinh tế - xã hội là rất

lớn, ấn phẩm này có thể chưa đáp ứng đầy đủ yêu cầu của các đối

tượng dùng tin và khó tránh khỏi những thiếu sót trong quá trình tổng

hợp số liệu, biên soạn. Cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh rất mong nhận được

ý kiến đóng góp của các tổ chức và người dùng tin nhằm hoàn thiện

những ấn phẩm tiếp theo được tốt hơn. Các ý kiến đóng góp xin gửi về

địa chỉ email: [email protected] - điện thoại 02393.858.481.

Trân trọng cảm ơn!

CỤC THỐNG KÊ TỈNH HÀ TĨNH

Page 5: Chủ biên NGUYỄN VIỆT HÙNG Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hà …

5

MỤC LỤC

Trang

Lời nói đầu 3

Phần I: TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI HÀ TĨNH

30 NĂM (1991-2020) 11

I. Bối cảnh tái lập tỉnh Hà Tĩnh 13

1. Chủ trương tái lập tỉnh Hà Tĩnh 13

2. Những định hướng lớn trong phát triển kinh tế - xã hội

của Hà Tĩnh sau 30 năm tái lập 13

II. Tổng quan tình hình kinh tế - xã hội thời kỳ 1991 - 2020 16

1. Đặc điểm tình hình 16

2. Tình hình kinh tế - xã hội 18

III. Nông, lâm nghiệp và thủy sản 33

1. Kết quả đạt được 33

2. Hạn chế và yếu kém 52

IV. Sản xuất công nghiệp và phát triển doanh nghiệp 54

1. Kết quả đạt được 54

2. Một số hạn chế 67

V. Đầu tư và xây dựng 68

1. Kết quả đạt được 68

2. Tồn tại, hạn chế 71

VI. Thương mại, dịch vụ 72

1. Kết quả đạt được 72

2. Một số hạn chế và bất cập 78

Page 6: Chủ biên NGUYỄN VIỆT HÙNG Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hà …

6

VII. Thu - chi ngân sách 79

1. Kết quả đạt được 79

2. Tồn tại hạn chế 80

VIII. Một số vấn đề xã hội 80

1. Dân số và điều kiện sống của người dân 80

2. Sự nghiệp giáo dục và đào tạo 90

3. Sự nghiệp y tế và chăm sóc sức khỏe cộng đồng 95

4. Sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch 99

IX. Giải pháp 102

Phần II: SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI HÀ TĨNH

30 NĂM (1991-2020) 107

Dân số và lao động

1. Dân số trung bình phân theo giới tính

và phân theo thành thị, nông thôn 109

2. Chỉ số phát triển dân số 110

3. Dân số trung bình phân theo huyện, thành phố, thị xã 111

4. Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên dân số 116

5. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc

trong các ngành kinh tế 117

Tài khoản quốc gia và vốn đầu tư

6. Một số chỉ tiêu chủ yếu 123

7. Một số chỉ tiêu tổng hợp chủ yếu cả nước và các tỉnh Bắc

Trung Bộ năm 2019 129

8. Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) phân theo khu vực kinh tế

(theo giá hiện hành) 130

Page 7: Chủ biên NGUYỄN VIỆT HÙNG Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hà …

7

9. Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) phân theo khu vực kinh tế

(theo giá so sánh 2010) 135

10. Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội 140

11. Cơ cấu vốn đầu tư phát triển toàn xã hội 143

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

12. Diện tích các loại cây trồng 147

13. Diện tích cây lương thực 149

14. Diện tích cây lương thực phân theo huyện, thị xã, thành phố 151

15. Sản lượng lương thực 156

16. Sản lượng lương thực phân theo huyện, thành phố, thị xã 158

17. Sản lượng lương thực bình quân đầu người

phân theo huyện, thành phố, thị xã 163

18. Diện tích trồng lúa 168

19. Năng suất lúa cả năm 170

20. Sản lượng lúa cả năm 172

21. Số lượng trâu, bò, lợn và gia cầm qua các năm 174

22. Số lượng trâu phân theo huyện, thành phố, thị xã 176

23. Số lượng bò phân theo huyện, thành phố, thị xã 181

24. Số lượng lợn phân theo huyện, thành phố, thị xã 186

25. Sản phẩm lâm nghiệp chủ yếu 191

26. Sản lượng thuỷ sản chủ yếu 194

Doanh nghiệp

27. Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh

tại thời điểm 31/12 hàng năm 197

28. Tổng số lao động trong các doanh nghiệp

tại thời điểm 31/12 hàng năm 200

Page 8: Chủ biên NGUYỄN VIỆT HÙNG Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hà …

8

29. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm

của các doanh nghiệp 203

30. Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản

phân theo ngành kinh tế 206

31. Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản

phân theo huyện, thị xã, thành phố 209

32. Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông,

lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế 211

33. Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông,

lâm nghiệp và thủy sản phân theo huyện, thị xã, thành phố 214

Công nghiệp

34. Số cơ sở sản xuất công nghiệp phân theo loại hình kinh tế

và phân theo ngành công nghiệp 217

35. Lao động công nghiệp trên địa bàn

phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành công nghiệp 222

36. Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp 227

37. Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu 230

Thương mại

38. Tổng mức bán lẻ và dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế 237

39. Doanh thu du lịch trên địa bàn 243

Vận tải

40. Khối lượng hành khách vận chuyển trên địa bàn 251

41. Khối lượng hành khách luân chuyển trên địa bàn 257

42. Khối lượng hàng hóa vận chuyển trên địa bàn 263

43. Khối lượng hàng hóa luân chuyển trên địa bàn 269

Giáo dục - y tế

44. Số trường, lớp, giáo viên và học sinh mẫu giáo (giữa năm học) 275

45. Số trường phổ thông (giữa năm học) 277

Page 9: Chủ biên NGUYỄN VIỆT HÙNG Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hà …

9

46. Số lớp học phổ thông (giữa năm học) 279

47. Số giáo viên phổ thông (giữa năm học) 281

48. Số học sinh phổ thông (giữa năm học) 283

49. Cơ sở y tế và giường bệnh 285

50. Cán bộ y tế 291

Phần III: SỐ LIỆU CƠ BẢN CÁC CUỘC TỔNG ĐIỀU TRA

THỐNG KÊ 297

Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản

51. Những thay đổi về tình hình cơ bản và kết cấu hạ tầng

nông thôn qua các kỳ tổng điều tra 301

52. Số xã, thôn, hộ và lao động nông thôn qua các kỳ

tổng điều tra 306

53. Số lượng và tỷ lệ xã đạt tiêu chí nông thôn mới

tại thời điểm 01/7/2017 311

54. Hộ nông thôn phân theo ngành sản xuất chính

qua các kỳ tổng điều tra 312

55. Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập lớn nhất

của hộ trong 12 tháng qua các kỳ tổng điều tra 321

56. Nhân khẩu của hộ khu vực nông thôn

qua các kỳ tổng điều tra 330

57. Số lượng doanh nghiệp nông, lâm nghiệp và thủy sản

phân theo ngành và theo địa phương năm 2016 331

58. Một số chỉ tiêu chủ yếu trang trại nông, lâm nghiệp

và thủy sản năm 2011 và 2016 332

Kết quả tổng điều tra Kinh tế năm 2017

59. Đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp, tôn giáo, tín ngưỡng

phân theo loại hình và khu vực kinh tế

qua 3 cuộc tổng điều tra 335

Page 10: Chủ biên NGUYỄN VIỆT HÙNG Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hà …

10

60. Lao động trong các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp,

tôn giáo, tín ngưỡng phân theo loại hình và khu vực kinh tế

qua 3 cuộc tổng điều tra 336

61. Số đơn vị kinh tế hành chính, sự nghiệp, tôn giáo

phân theo loại hình kinh tế và đơn vị hành chính 337

62. Số lượng lao động trong các đơn vị kinh tế,

hành chính, sự nghiệp, tôn giáo phân theo loại hình kinh tế

và đơn vị hành chính 338

Kết quả tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019

63. Dân số phân theo thành thị, nông thôn, giới tính

và đơn vị hành chính 341

64. Số hộ phân theo quy mô số người trong hộ,

thành thị, nông thôn và đơn vị hành chính 342

65. Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi

và tình trạng hôn nhân 344

66. Dân số từ 5 tuổi trở lên phân theo tình trạng đi học,

thành thị, nông thôn, nhóm tuổi và giới tính 345

67. Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng biết đọc,

biết viết, thành thị, nông thôn, giới tính và đơn vị hành chính 347

68. Số lượng nhà ở phân theo mức độ kiên cố của ngôi nhà,

loại nhà và đơn vị hành chính 348

69. Tỷ lệ hộ phân theo nguồn nước ăn chính, thành thị, nông

thôn và đơn vị hành chính 349

70. Tỷ lệ hộ phân theo loại hố xí chính sử dụng

và đơn vị hành chính 350