chapter 1 - globalization imperative
DESCRIPTION
TS Ng Xuan TruongTRANSCRIPT
Global Marketing Management Chapter 1 1
Chương 1TOÀN CẦU HÓA LÀ TẤT YẾU
1
2
Tại sao Marketing toàn cầu là tất yếu
NỘI DUNG CHƯƠNG
1
Toàn cầu hóa các TT: hội tụ & đa dạng
Sự phát triển của Marketing toàn cầu
Lý thuyết về T.mại quốc tế, Cty đa Q.gia
2
3
4
GIỚI THIỆU
3
4
Giới thiệu Sản phẩm đã được buôn bán qua biên giới quốc giatừ hàng ngàn năm trước
Thương mại hàng hóa toàn cầu đã tăng từ 7,6 nghìn tỷ $ vào năm 2000 đến 15,2 nghìn tỷ $ vào năm 2010
Thương mại dịch vụ toàn cầu đạt 3.664 tỷ $ vào năm 2010
Hang động lascauxHang động lascaux Con đường tơ lụaCon đường tơ lụa
Đối với Mỹ: 75% hàng hóa Mỹ bán ra nước ngoài
Đối với các công ty Nhật, 85% tiềm năng là ở ngoàinước Nhật
Với Đức, 94% tiềm năng là ở ngoài nước Đức
Đối với Việt Nam, xuất khẩu nhập chiếm 150 % GDP
Trên 90% sản phẩm của các nước có sự tham gia từ 2 nước trở lên (OECD)
5
Giới thiệu
Việt Nam:• Xuất khẩu 3 năm liền tiền WTO tăng: 25,44%/nămXuất khẩu 5 năm liền hậu WTO tăng: 17,2%/năm
• Nhập khẩu 3 năm tiền WTO tăng: 21,18%/nămNhập khẩu 5 năm hậu WTO tăng: 18%/năm
6
Trung Quốc:• Xuất khẩu 8 năm liền tiền WTO tăng: 12,96%/nămXuất khẩu 8 năm liền hậu WTO tăng: 21,73%/năm
Giới thiệu
Global Marketing Management Chapter 1 2
7
Một số sự kiện tác động
Khủng bố quốc tế và cuộcchiến chống khủng bố
Trái đất ấm lên, ô nhiễmmôi trường
Khủng hoảng tài chính vàkinh tế 2008‐2009
Phong trào dân chủ ở Trungđông và châu Phi
8
Một số sự kiện tác động
9
Trung Quốc thải ra nhiều CO2 hơn so với Mỹ và Canada cộng lại và tăng 171% kể từ năm 2000
Ấn Độ là nguồn phát bức xạ lớn nhất thế giới và nguồn phát CO2 thứ ba thứ giới
10
Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế
Kinh tế thị trường trở thành xu thế
Sự phát triển mạnh của các khu vực thương mại tự do và liên kết kinh tế quốc tế
Sự phát triển mạnh của các nền kinh tếmới nổi
Sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ, internet
GDP 10 nước hàng đầu thế giới 2012
11
12
Các nền kinh tế mới nổi
BRIC: Brazin, Russia, India, China (2001) BRICS: Brazin, Russia, India, China, Shouth Africa
Brics hiện chiếm 75% tổng giao dịch thương mại giữa các nền kinh tế đang phát triển. Riêng Trung Quốc chiếm 40%
Brics là đối trọng của phương tây trong đàm phán về thương mại, khí hậu và phân chia quyền lực trong các tổ chức tài chính quốc tế và là hạt nhân của nhóm G20
Global Marketing Management Chapter 1 3
13
Các nền kinh tế mới nổi
21.500 công ty đa quốc gia đặt trụ sở tại các nềnkinh tếmới nổi
70% tăng trưởng kinh tế thế giới sinh ra từ cácthị trường mới nổi, trong đó Ấn Độ và TrungQuốc là 40%
500 doanh nghiệp lớn nhất thế giới có 98 cơ sởR&D tại Trung Quốc và 63 cơ sở tại Ấn Độ
Sự sáng tạo đa trung tâm (polycentric innovation) và không chỉ là đột phá về công nghệđể dành cho tầng lớp tinh hoa mà còn là sự đổimới dành cho các tầng lớp trung lưu và nghèo
14
Các nền kinh tế mới nổi
15
Thị trường mới nổi lớn (BEMs): Trong 1‐20 năm tới,
BEMs như Khu vực Kinh tế Trung Quốc (CEA), Ấn Độ,
Hàn Quốc, Mexico, Brazil, Argentina, Nam Phi,Ba Lan,
Thổ Nhĩ Kỳ, và ASEAN sẽ cung cấp nhiều cơ hội trong
kinh doanh toàn cầu
Các nền kinh tếmới nổi
16
Các nền kinh tếmới nổi
Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế
Sát nhập, mua bán doanh nghiệp (M&A) và liên minh gia tăng
17
Thay đổi cơ cấu hàng hóa thương mại:• Quốc tế hóa quá trình sản xuất• Gia tăng tỷ trọng giá trị vô hình, giảm bớt hữu hình
Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế
18
Global Marketing Management Chapter 1 4
TẠI SAO MARKETING TOÀN CẦU LÀ TẤT YẾU
19
1
Marketing toàn cầu là tất yếu
Sự bão hòa ở thị trường nội địa
20
Sự cần thiết hợp tác quốc tế
Cạnh tranh toàn cầu
Cách mạng internet và các phương tiệntruyền thông
1
Cách mạng công nghệ
10 công ty lớn nhất thế giới năm 2011
21
Công ty Doanh số (tỷ USD) Tài sản (tỷ USD)
Walmart Store 422 181
Exxon Mobil 355 302
Chevron 196 185
Conoco Philips 185 156
Fanni Mae 154 3.222
General Electric 152 751
Berkshire Hathaway 136 372
General Motor 136 139
Bank of America 134 2.265
Ford Motor 129 165
Nguồn: Forturn 500
10 công ty tốt nhất để làm việc năm 2012
22
TT Công ty Tốc độ tăngviệc làm (%)
Thu nhập BQ
1 Google 33 18.500
2 Boston Consulting Group 10 1.958
3 SAS Institute 8 6.046
4 Wegmans Food Markets 5 41.717
5 Edward Jones 1 36.937
6 NetApp 30 6.887
7 Camden Property Trust ‐2 1.678
8 Recreational Equipment (REI) 12 10.466
9 CHG Healthcare Services 17 1.312
10 Quicken Loans 20 3.808
Nguồn: Forturn 500
Mặt trái của toàn cầu hóa
23
TOÀN CẦU HÓA THỊ TRƯỜNGNƠI HỘI TỤ VÀ ĐA DẠNG
24
2
Global Marketing Management Chapter 1 5
25
Thu nhập bình quân đầu người là một yếu tố quyết
định quan trọng của hành vi mua hàng
Thu nhập bình quân đầu người < $ 10.000: chi cho
thực phẩm và các nhu yếu khác
Thu nhập bình quân đầu người > 20.000 $, tiết kiệm
tăng đáng kể, làm tăng mức thu nhập dùng một lần
trong áp lực gia tăng hội tụ về hành vi mua của người
tiêu dùng
Toàn cầu hóa thị trường: Nơi hội tụ và đa dạng
2
26
Người có thu nhập cao hơn có xu hướng thưởng thức: giáo dục, giải trí…
Toàn cầu hóa không không bóp nghẹt nền văn hóa địa phương, người tiêu dùng ngày càng trở nên dễ tiếp thu những điều mới
Người tiêu dùng cũng có một "thiết lập sự lựa chọn", rộng hơn trong lựa chọn hàng hóa và DV
Sự phân kỳ của nhu cầu tiêu dùng đang diễn ra tại cùng một thời gian
Toàn cầu hóa thị trường: Nơi hội tụ và đa dạng
2
27
Thương mại quốc tế bao gồm xuất và nhập khẩu
Kinh doanh quốc tế bao gồm thương mại quốc tế và sản xuất nước ngoài
Mở rộng thâm nhập quốc tế của các công ty được gọi là tiếp cận toàn cầu
Thương mại quốc tế và các hoạt động sản xuất nước ngoài được quản lý trên cơ sở toàn cầu
Tăng trưởng của Cty đa quốc gia (MNCs) là một khía cạnh quan trọng của các thị trường toàn cầu
Toàn cầu hóa thị trường: Nơi hội tụ và đa dạng
2
28
Thương mại nội bộ giữa các Cty đa quốc gia và các chi nhánh nước ngoài chiếm 34% thương mại thế giới
33% thương mại thế giới đã được xuất khẩu từ các công ty đa quốc gia và những chi nhánh của họ
Hai phần ba thương mại thế giới được quản lý một cách này hay cách khác bởi các công ty đa quốc gia
Ai quản lý thương mại quốc tế?
Toàn cầu hóa thị trường: Nơi hội tụ và đa dạng
2
CÁCH MẠNG MARKETING TOÀN CẦU
29
3
30
Marketing là gì?
Các hoạt động của Marketing?
Marketing liên quan đến?
Trong chiến lược marketing, các công ty luôn chịu áp lực cạnh tranh để di chuyển về phía trước cả bịđộng và chủ động
Cách mạng Marketing toàn cầu3
Global Marketing Management Chapter 1 6
31
Marketing toàn cầu không nhất thiết có nghĩa rằng các sản phẩm có thể được phát triển bất cứ nơi nào trên quy mô toàn cầu
Địa lý kinh tế, khí hậu và văn hóa ảnh hưởng đến cách các công ty phát triển một số sản phẩm
Internet tạo cơ hội mới cho marketing toàn cầu
Các nhà bán lẻ thương mại điện tử đạt được tiết kiệm đáng kể bằng cách bán hàng trực tuyến
Cách mạng Marketing toàn cầu3
Marketing nước ngoài không trực tiếp
Marketing nước ngoài không T. Xuyên
Marketing nước ngoài liên tục
Marketing quốc tế
Marketing đa quốc gia
Marketing toàn cầu
32
Cách mạng Marketing toàn cầu3
Marketing nội địa: chỉ tập trung các nguồn lực cho thị trường trong nước
Marketing xuất khẩu: giúp xuất khẩu sản phẩm, dịch vụ ra nước ngoài
Marketing quốc tế:mở rộng các hoạt động marketing, đưa SP ra nước khác trên cơ sở 1 đối 1
Marketing đa quốc gia: một chiến lược cho từng thị trường khu vực (một số nước)
Marketing toàn cầu: một chiến lược chung cho thị trường toàn cầu
33
Cách mạng Marketing toàn cầu3
Trọng tâm nội địa
Quốc gia chọn
Xuất khảu
Thời điểm và sự sắp xếp chuỗi
Marketing nội địa Marketing xuất khẩu
Định hướng Dân tộc TT Dân tộc TT
Kế hoạch sản phẩm
Phát triển sản phẩm cho KH ở QG sở tại
Phát triển sản phẩm xác định chủ yếu bởi nhu cầu của KH ở QG sở tại
Markt mix Trụ sở công ty Trụ sở công ty
34
Cách mạng Marketing toàn cầu3
Thay đổi chiến lược Marketing
Marketing quốc tế Marketing đa quốc gia
Định hướng Đa tâm Vùng trọng tâm
Kế hoạch sản phẩm
Phát triển sản phẩm trên CS nhu cầu địa phương
Tiêu chuẩn hóa trong vùng nhưng không xuyên vùng
Markt mix SX ở mỗi nước Sản xuất thuộc vùng
Ptriển & đạt đ Thương hQgia mới
Chia sẻ QC xúc tiến và chi phí PP
Quốc gia 1
Quốc gia 2
Quốc gia 4
Quốc gia 3
Thay đổi chiến lược Marketing
PT& đạt đ Thương hQG mới
Chia sẻ QC xúc tiến và chi phí PP
Quốc gia 1
Quốc gia 5
Quốc gia 4
Quốc gia 6
VÙNG 1
VÙNG 2
35
Marketing toàn cầu
Định hướng Địa cầu là trung tâm
Kế hoạch sản phẩm
Sản phẩm toàn cầu cùng với sự thay đổi địa phương
Markt mix Cùng nhau sản xuất vơi sự tham vấn lẫn nhau
Hợp nhất Marketing Mix xuyên các quốc gia và các vùng
Tích hợp thuê ngoài và sản xuất với marketing
Phân phối nguồn lực để đạt cân bằng giữa danh mục và phát triển
36
Global Marketing Management Chapter 1 7
CÁC HỌC THUYẾT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ VÀ CTY ĐA QUỐC GIA
37
4
38
Các lý thuyết về lợi thế so sánh:
• Lợi thế tuyệt đối: lợi thế chi phí sản xuất
• Lý thuyết lợi thế so sánh
• Điều khoản của thương mại
• Nguyên tắc thương mại quốc tế: “Nguyên tắc đầu tiên tốt nhất”, “Nguyên tắc thứ hai tốt nhất”
• Lý thuyết yếu tố thiên phú
Lý thuyết chu trình sản phẩm quốc tế:
• Nền kinh tế của quy mô
Các học thuyết thương mại quốc tế và công ty đa quốc gia
4
39
Comparative Advantage at Work
40
Nền kinh tế quy mô
Khoảng cách công nghệ
Ưu đãi tương tự
Lý thuyết chu kỳ sống sản phẩm quốc tế
Các học thuyết thương mại quốc tế và công ty đa quốc gia
4
41
Giai đoạn giới thiệu: một công ty Mỹ đổi mới trên một sản phẩm mới ở trong nước của nó
Giai đoạn tăng trưởng: tiêu chuẩn sản phẩm xuất hiện và sản xuất hàng loạt trở nên khả thi
Giai đoạn trưởng thành: nhiều công ty Mỹ và nước ngoài tranh giành thị phần trong thị trường quốc tế
Giai đoạn suy thoái: công ty ở các nước đang phát triển cũng bắt đầu sản xuất các sản phẩm và tiếp thị trong phần còn lại của thế giới
Lý thuyết chu kỳ sống sản phẩm quốc tế
42
Lý thuyết chu kỳ sống sản phẩm quốc tế
Global Marketing Management Chapter 1 8
International Product Life Cycle
43
44
Lý thuyết chi phí giao dịch quốc tế:
• Chế độ thích hợp
• Chi phối thiết kế
• Sản xuất và khả năng Marketing
Lý thuyết chi phí giao dịch và quốc tế hóa