chương 13 chính sách cổ tức gửi cô -

24
CHƯƠNG 13 – CHÍNH SÁCH CTC NHÓM 4 THC HIN CÂU HI VÀ ÐÁP ÁN TRC NGHIM 1. Gidnh quan trng c a MM vs dc lp trong chính sách c tc là: a. Giá c phn trong tuong lai là chc chn b. Không có dánh thuế trên chênh l ch chuyn nhung vn c. Các cphn mi duc bán vi giá hp lý d. Tt cdán du tu du không có ri ro 2. Câu nào sau dây to ra s không quan tâm dến chính sách c tc a. Mc thuế gia tang tuong ng vi l m phát b. Các nhà d u tu không quan tâm d ến thi dim trctc c. Các nhà d u tu không quan tâm c tc c phi ếu hay là c tc ti n mt d. Các nhà d u tu không quan tâm gi a mua l i cphi ếu và c tc ti n mt 3. 1 lý lgii thích c dông thích chia c tc cao là a. Hdng ý vi l p lun MM b. Hkhông tin vào các nhà qu n lý c. Thtrung chng khoán là hi u qud. Liên quan d ến thuế 4. Theo MM a. Chính sách d u tu ca doanh nghip dc lp vi chính sách ctc b. Chính sách d u tu c a doanh nghi p phthuc cht chvào chính sách c tc c. Chính sách d u tu ca doanh nghi p phthuc vào tình hình c a nn kinh tế d. Chính sách d u tu c a doanh nghi p phthuc vào ngun vn ca doanh nghi p 5. Hiu ng khách hàng a. Khách hàng thích mua c phi ếu giá rhon giá trthc b. Khách hàng thích mua c phi ếu duc chia c tc cao c. Khách hàng thích chia c tc bng ti n mt d. Doanh nghip thay di chính sách ctc mt 1 scdông qua doanh nghip khác, d ng thi các nhà d u tu ca các công ty khác thích chính sách ctc mi này smua cphiếu ca doanh nghip ,quá trình din ra tc khc và không tn chi phí giao d ch, kết qudn dến giá cphiếu không d i 6. Thtrung hoàn ho a. Không chi phí giao d ch, không tax, thông tin là mi n phí, có d ngui mua ngui bán, co h i du tu và quyết dnh du tu là có truc b. Không chi phí giao d ch, không tax, thông tin là mi n phí, co hi du tu và quyết dnh du tu là có truc c. Không chi phí giao d ch, thông tin là mi n phí, có d ngui mua ngui bán, co

Upload: vananh27789

Post on 19-Jul-2015

497 views

Category:

Economy & Finance


6 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

CHƯƠNG 13 – CHÍNH SÁCH CỔ TỨC

NHÓM 4 THỰC HIỆN CÂU HỎI VÀ ÐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1. Giả dịnh quan trọng của MM về sự dộc lập trong chính sách cổ tức là:

a. Giá cổ phần trong tuong lai là chắc chắn b. Không có dánh thuế trên chênh lệch chuyển nhuợng vốn c. Các cổ phần mới duợc bán với giá hợp lý

d. Tất cả dự án dầu tu dều không có rủi ro 2. Câu nào sau dây tạo ra sự không quan tâm dến chính sách cổ tức

a. Mức thuế gia tang tuong ứng với lạm phát b. Các nhà dầu tu không quan tâm dến thời diểm trả cổ tức

c. Các nhà dầu tu không quan tâm cổ tức cổ phiếu hay là cổ tức tiền mặt d. Các nhà dầu tu không quan tâm giữa mua lại cổ phiếu và cổ tức tiền mặt

3. 1 lý lẽ giải thích cổ dông thích chia cổ tức cao là a. Họ dồng ý với lập luận MM

b. Họ không tin vào các nhà quản lý c. Thị truờng chứng khoán là hiệu quả

d. Liên quan dến thuế 4. Theo MM a. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp dộc lập với chính sách cổ tức

b. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp phụ thuộc chặt chẽ vào chính sách cổ tức c. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp phụ thuộc vào tình hình của nền kinh tế

d. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp phụ thuộc vào nguồn vốn của doanh nghiệp

5. Hiệu ứng khách hàng a. Khách hàng thích mua cổ phiếu giá rẻ hon giá trị thực

b. Khách hàng thích mua cổ phiếu duợc chia cổ tức cao c. Khách hàng thích chia cổ tức bằng tiền mặt

d. Doanh nghiệp thay dổi chính sách cổ tức → mất 1 số cổ dông qua doanh nghiệp khác, dồng thời các nhà dầu tu của các công ty khác thích chính sách

cổ tức mới này sẽ mua cổ phiếu của doanh nghiệp ,quá trình diễn ra tức khắc và không tốn chi phí giao dịch, kết quả dẫn dến giá cố phiếu không dổi

6. Thị truờng hoàn hảo a. Không chi phí giao dịch, không tax, thông tin là miễn phí, có dủ nguời mua nguời bán, co hội dầu tu và quyết dịnh dầu tu là có truớc

b. Không chi phí giao dịch, không tax, thông tin là miễn phí, co hội dầu tu và quyết dịnh dầu tu là có truớc

c. Không chi phí giao dịch, thông tin là miễn phí, có dủ nguời mua nguời bán, co

Page 2: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

hội dầu tu và quyết dịnh dầu tu là có truớc

d. không tax, thông tin là miễn phí, có dủ nguời mua nguời bán,c o hội dầu tu và quyết dịnh dầu tu là có truớc

7. Lập luận của MM

a. Giá trị của bất kỳ doanh nghiệp riêng lẽ nào cung dộc lập với lựa chọn của họ về chính sách cổ tức b. Nếu cổ tức bị dánh thuế cao hon lãi vốn, doanh nghiệp sẽ chi trả tiền mặt thấp

nhất→ các nhà dầu tu sãn lòng trả giá cao hon cho các cổ phiếu có tỷ suất cổ tức thấp

c. Doanh nghiệp thay dổi chính sách cổ tức → mất 1 số cổ dông qua doanh nghiệp khác, dồng thời các nhà dầu tu của các công ty khác thích chính sách cổ tức

mới này sẽ mua cổ phiếu của doanh nghiệp ,quá trình diễn ra tức khắc và không tốn chi phí giao dịch ,kết quả dẫn dến giá cố phiếu không dổi

d. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp dộc lập với chính sách cổ tức e. Chi trả cổ tức huy dộng tiền bằng cách bán cổ phần mới cổ dông cu dịch

chuyển 1 phần gía trị cho cổ dông mới và nhận về tiền mặt là cổ tức. trong thị truờng hoàn hảo thì chính sách cổ tức không ảnh huởng dến giá trị doanh

nghiệp 8. Lập luận của Truờng phái cánh tả a. Giá trị của bất kỳ doanh nghiệp riêng lẽ nào cung dộc lập với lựa chọn của họ

về chính sách cổ tức b. Nếu cổ tức bị dánh thuế cao hon lãi vốn ,doanh nghiệp sẽ chi trả tiền mặt thấp

nhất→các nhà dầu tu sãn lòng trả giá cao hon cho các cổ phiếu có tỷ suất cổ tức thấp

c. Doanh nghiệp thay dổi chính sách cổ tức → mất 1 số cổ dông qua doanh nghiệp khác,dồng thời các nhà dầu tu của các công ty khác thích chính sách cổ tức

mới này sẽ mua cổ phiếu của doanh nghiệp ,quá trình diễn ra tức khắc và không tốn chi phí giao dịch ,kết quả dẫn dến giá cố phiếu không dổi

d. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp dộc lập với chính sách cổ tức e. Chi trả cổ tức huy dộng tiền bằng cách bán cổ phần mới cổ dông cu dịch

chuyển phần giá trị cho cổ dông mới và nhận về tiền mặt là cổ tức.trong thị truờng hoàn hảo thì chính sách cổ tức không ảnh huởng dến giá trị doanh

nghiệp 9. Gía trị của 1 doanh nghiệp là a. Doanh nghiệp là một tài sản dầu tu, do vậy giá trị doanh nghiệp phụ thuộc vào

thu nhập mang lại cho nhà dầu tu. b. Giá trị doanh nghiệp là tổng hiện giá của tất cả thu nhập có khả nang mang lại

trong quá trình hoạt dộng sản xuất kinh doanh. c. Giá cổ phiếu của doanh nghiệp trên thị truờng tài chính

d. Câu a & b dúng 10. Chính sách cổ tức

a. Chính sách cổ tức là quyết dịnh ấn dịnh tỷ lệ phù hợp giữa phần lợi nhuận giữ

Page 3: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

lại tái dầu tu và phần lợi nhuận chia cổ tức

b. Là chính sách chia cổ tức cổ phần c. Là chính sách cổ tức tiền mặt

d. Câu b&c 11. MM là

a. Miller và Modigliani b. Thomas Malthus và Miller c. James Mirrlees và Modigliani

d. Thomas Malthus và James Mirrlees 12. Cổ tức là

a. Cổ tức là một phần lợi nhuận truớc thuế duợc chia cho các cổ dông của một công ty cổ phần

b. Cổ tức là toàn bộ lợi nhuận sau thuế duợc chia cho các cổ dông của một công ty cổ phần

c. Cổ tức là toàn bộ lợi nhuận truớc thuế duợc chia cho các cổ dông của một công ty cổ phần d. Cổ tức là một phần lợi nhuận sau thuế duợc chia cho các cổ dông của một

công ty cổ phần

13. Trong thị truờng hoàn hảo một doanh nghiệp không thể thay dổi tổng giá trị của các chứng khoán của doanh nghiệp chỉ bằng cách chia các ngân luu của

doanh nghiệp thành những luồng khác nhau: giá trị của doanh nghiệp duợc xác dịnh bởi tài sản thật sự của doanh nghiệp chứ không phải bởi các chứng

khoán do doanh nghiệp phát hành a. Truờng phái trung dung

b. Truờng phái nguợc MM c. Truờng phái cánh tả

14. Truờng phái Nguợc MM a. Do sự bất hảo của thị truờng và nhiều yếu tố nên chính sách cổ tức rất quan

trọng b. Doanh nghiệp thay dổi chính sách cổ tức → mất 1 số cổ dông qua doanh nghiệp

khác, dồng thời các nhà dầu tu của các công ty khác thích chính sách cổ tức mới này sẽ mua cổ phiếu của doanh nghiệp, quá trình diễn ra tức khắc và

không tốn chi phí giao dịch ,kết quả dẫn dến giá cố phiếu không dổi c. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp dộc lập với chính sách cổ tức d. Chi trả cổ tức huy dộng tiền bằng cách bán cổ phần mới cổ dông cu dịch

chuyển phần giá trị cho cổ dông mới và nhận về tiền mặt là cổ tức, trong thị truờng hoàn hảo thì chính sách cổ tức không ảnh huởng dến giá trị doanh

nghiệp

Page 4: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

Câu hỏi và đáp án bài tập ứng dụng

Bài 5a/p.174 sách bài tập TCDN.

Câu hỏi. Wotan sở hữu 1000 cp của 1 DN vừa mới công bố

tăng cổ tức từ 2$ lên 2,5$/cp. Gía cổ phần hiện nay 150$, nếu ông

Wotan không muốn chi tiêu số tiền mặt thặng dư này, ông ta nên

làm gì để bù trừ phần gia tăng trong cổ tức này?

Tóm tắt đề.

• Số lượng cp Wotan đang nắm giữ : 1000 cp

• Cổ tức cũ D1 = 2$/cp

• Cổ tức mới D1* = 2,5$/cp

• P0 = 150$

Trả lời.

• Do cổ tức gia tăng từ 2 2,5$/cp và ông Wotan không

muốn chi tiêu phần tăng cổ tức là

(D1*- D1) x SLcp= (2,5-2) x 1000 = 500 $

• Nên ông sẽ tái đầu tư cp công ty này với giá không có cổ

tức: P1 = P0 – 2,5 = 150 -2,5 = 147,5$

• Số lượng cp mà ông Wotan tái đầu tư:

500/ 147,5 = 3,389 ≈ 3 cp

Bài 5b/p.174 sách bài tập TCDN.

Câu hỏi. Brunhidle sở hữu 1.000 CP của 1 DN vừa mới

công bố giảm cổ tức từ 8$ xuống 5$/cp. Gía cổ phần hiện nay là

Page 5: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

200$, nếu Brunhidle muốn duy trì mức tiêu dùng của mình, cô ta

nên làm gì để bù đắp cho số cổ tức bị cắt giảm này?

Tóm tắt đề.

• Số lượng cp Brunhidle đang nắm giữ : 1000 cp

• Cổ tức cũ D1 = 8$/cp

• Cổ tức mới D1* = 5$/cp

• P0 = 200$

Trả lời.

• Do cổ tức giảm từ 8 5$/cp và chị Brunhidle muốn duy trì

chi tiêu như cũ, trị giá cổ tức sụt giảm là

(D1*- D1) x SLcp= (5 - 8) x 1.000 = - 3.000 $

• Nên bà sẽ bán cp công ty này với giá không có cổ tức: P1 =

P0 – 5 = 200 - 5 = 195 $

để bù đắp phần sụt giảm cổ tức

• Số lượng cp mà bà Brunhidle bán là:

3.000/ 195 = 15,384 ≈ 15 cp

Bài 6a/p.174 sách bài tập TCDN.

Câu hỏi. Công ty London Match có 1 triệu cổ phần đang

lưu hành và hiện đang chi trả 1 cổ tức thường niên 5$/cp. Chủ

tịch công ty đề nghị tăng cổ tức lên 7$/cp. Nếu không muốn ảnh

hưởng đến c/sách đầu tư và cấu trúc vốn công ty sẽ làm gì để bù

đắp vào phần gia tăng cổ tức này?

Trả lời.

Page 6: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

Huy động vốn thêm bằng cách phát hành thêm cp trị giá = (7 -

5)* 1 triệu = 2 triệu $

Bài 6b/p.174 sách bài tập TCDN.

Câu hỏi. Patriot Game có 5 tr CP đang lưu hành, chủ tịch

công ty đề nghị tăng cổ tức từ 6$ lên 8$/cp do công ty hiện có

quỹ tiền mặt lớn. Nếu bạn đồng ý với kế hoạch đầu tư và cấu trúc

vốn của chủ tịch, công ty phải thêm điều gì do hậu quả của việc

gia tăng cổ tức này?

Trả lời.

Giảm tiền mặt 10 triệu $ hoặc phát hành một số lượng cp mới trị

giá 10 triệu $

( 8 – 6 )* 5 triệu = 10 triệu $

Bài 4/176 sách bài tập TCDN

Công ty Little Oil có 1 triệu CP đang lưu hành với tổng giá trị thị

trường là 20 triệu USD. Công ty dự kiến trả cổ tức 1 triệu USD

cho năm tới, và sau đó cổ tức chi được dự kiến tăng khoảng

5%/năm vĩnh viễn. Như vậy cổ tức năm 2 là 1,05 triệu, năm 3 là

1,1025 triệu,…Tuy nhiên do cty nghe nói chính sách cổ tức ảnh

hưởng đến giá cổ phần nên cty công bố cổ tức năm tới sẽ tăng lên

2 triệu USD và số tiền mặt cần them sẽ được huy động ngay

bằng phát hành cổ phẩn mới. Sau đó, tổng số tiền chi trả cổ tức

hằng năm sẽ bằng số dự kiến trước đây, tức là 1,05 triệu năm 2 và

tăng 5%/năm trong mỗi năm tiếp theo.

a) CP mới sẽ được phát hành trong năm 1 với giá bao nhiêu?

Page 7: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

b) Cty cần phát hành bao nhiêu CP?

c) Số cổ tức dự kiến chi trả cho các CP mới này là bao nhiêu? Số

cổ tức chi trả cho cổ đông cũ sau năm 1 là bao nhiêu?

d) Chứng minh hiện giá của các dòng tiền cho các cổ đông hiện

hữu vẫn là 20 triệu USD

BÀI GIẢI:

*Trong điều kiện thị trường vốn hoàn hảo.

Trước khi thay đổi chính sách cổ tức:

o N = 1 triệu cổ phần đang lưu hành

o Tổng giá trị thị trường 20 triệu $

P0 = 20 triệu/ 1 triệu = 20 $

o DIV1 dự kiến = 1 triệu $

DIV1 = 1 triệu/ 1 triệu = 1$

o DIV tăng 5% mỗi năm từ năm 1 ∞ (vĩnh viễn), tức là

g= 5%

Sau khi thay đổi chính sách cổ tức:

o DIV1’ dự kiến nghe nói = 2 triệu $

o Số tiền mặt tăng thêm dùng để trả cổ tức = 2 triệu $ - 1

triệu $ = 1 triệu $

Câu a) & b)

Theo M&M, để bù đắp đủ tiền mặt cần thêm để trả cổ tức,

DN cần phát hành cổ phần mới với tổng giá trị đúng bằng 1 triệu

$.

TSSL của NĐT trước khi thay đổi chính sách cổ tức

Page 8: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

1

0

15% 10%

20

DIVr g

P

Mà TSSL đòi hỏi của NĐT trước khi và sau khi thay đổi chính

sách là không đổi r = r’

Gọi n là số lượng cổ phần mới cần phát hành, ta có

Năm i 1 2 3 …n

DIVi dự

kiến nghe

nói (triệu $)

2 1,05 1,1025 ….DIVn-1* 5%

Gọi P1 dự kiến nghe nói là giá 1 cp mới phát hành

nP1 = 106 (tức là 1triệu $) (1)

Mặt khác,

62

6

1

' 1,05 10

1 10 (2)10% 5%

DIV

N n nPr g

Từ (1) & (2) n = 50.000 và P1 = 20 $

Vậy số lượng cổ phần công ty cần phát hành thêm là 50.000 cổ

phần với giá P1 = 20 $.

Câu c)

Cổ tức 1 cổ phần dự kiến nghe nói năm 2

= DIV2’ / Số lượng cổ phần = 1,05x 106 / 106 + 50.000

Page 9: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

= 1$ /cp

Tổng cổ tức chi trả cho số cổ đông mới = 1$ x 50.000 cp

= 50.000 $

Tổng cổ tức chi trả cho số cổ đông cũ = 1$ x 106 cp = 1 triệu $

Câu d) Hiện giá dòng tiền của các cổ đông cũ cho 1 cổ phần

6 61 2

6 6

' 2 10 1,05 10

1 110 10 50.000

1 1 1

đpc

0% 10% 5%1 1 10%

20$/c )mp (

DIV DIV

N N n

r r g r

Page 10: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

NHÓM 3 THỰC HIỆN

I. Trắc nghiệm:

1. Cổ phiếu quỹ là:

a. Cổ phiếu được chia cổ tức

b. Loại cổ phiếu được phát hành và được tổ chức phát hành mua lại

trên thị trường.

c. Người sở hữu có quyền biểu quyết

d. Một phần cổ phiếu chưa được phép phát hành

2. Năm n công ty ABC có thu nhập ròng là 800 triệu đồng, số cổ phiếu

đã phát hành là 600.000 cổ phiếu trong đó cổ phiếu quỹ là 40.000 cổ

phiếu, không có cổ phiếu ưu đãi. HĐQT quyết định trả 560 triệu đồng

cổ tức. Như vậy mỗi cổ phiếu được trả cổ tức là:

a. 1.500 đồng

b. 2.000 đồng

c. 1.000 đồng

d. 1.300 đồng

Giải thích:

Số cổ phiếu đang lưu hành: 600.000-40.000 = 560.000 cp

Cổ tức được trả: 560.000.000 / 560.000 = 1.000 đồng/ cp

II. Bài tập:

Bài 10 trang 177-SBT

Công ty Hors d’Age Cheeseworks hiện vẫn chi trả một cổ tức thường xuyên là

4$/cổ phần/năm trong hơn một thập kỉ nay. Công ty đang chi trả toàn bộ lợi

nhuận cho cổ tức và không dự kiến tăng trưởng. Có 100.000 cổ phần đang lưu

hành, bán với giá 80$/ cp. Công ty có sẵn đủ tiền mặt để trả cổ tức thường niên

năm tới.

Page 11: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

Giả dụ Hors d’Age quyết định cắt giảm cổ tức tiền mặt xuống bằng 0 và công bố

sẽ mua lại cp thay vì chi trả cổ tức.

a. Phản ứng tức thì của giá cổ phiếu là gì? Không tính thuế và giả dụ chương

trình mua lại này không chuyển tải thông tin gì về khả năng sinh lợi từ hoạt

động hay về rủi ro kinh doanh của công ty.

b. Hors d’Age sẽ mua lại bao nhiêu cổ phần?

c. Hãy dự tính và so sánh giá cổ phiếu tương lai đối với các chính sách cũ và

chích sách mới cho ít nhất 3 năm 1, 2 và 3.

Bài giải:

- Cổ tức chi trả thường xuyên 4$/cp/năm

- Cổ phần đang lưu hành 100.000 cp

- Giá một cổ phần 80$/cp

- Chi toàn bộ lợi nhuận cho cổ tức

- Không dự kiến tăng trưởng

- Công ty công bố cắt giảm cổ tức bằng 0 và mua lại cổ phần

a. Phản ứng tức thì của giá cổ phiếu là giá cổ phiếu không đổi

b. Số cổ phiếu Hors d’Age phải mua lại:

Tổng cổ tức tiền mặt: 4$ * 100.000= 400.000 $

Số cp công ty mua lại: 400.000/ 80= 5000 cp

c. Giá cổ phiếu tương lai đối với các chính sách cũ và chích sách mới cho ít

nhất 3 năm 1, 2 và 3.

Tỷ suất sinh lợi cp : r = DIV/P= 4$/ 80= 5% (g=0)

Năm 1:

Số cổ phần đang lưu hành: 100.000- 5000= 95.000 cp

Cổ tức cổ phần sau khi mua lại: DIV1= 400.000

95.000= 4,21 $/cp

P1= 1DIV

r=

4, 21

5%= 84,21 $

Page 12: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

Năm 2:

Số cp mua lại vào năm 1: 400.000

84, 21= 4750 cp

Số cổ phần đang lưu hành ở năm 2: 95000- 4750= 90250 cp

Cổ tức cp sau khi mua lại: DIV2=400.000

90250= 4,432 $/cp

Giá cp P2= 4, 432

5%= 88,64 $

Năm 3:

Số cp mua lại vào năm 2: 400.000

88,64= 4513 cp

Số cổ phần đang lưu hành ở năm 3: 90250- 4513= 85737 cp

Cổ tức cp sau khi mua lại: DIV3=400.000

85737= 4,67 $/cp

Giá cp P3= 4, 67

5%= 93,31 $

Số cổ phiếu mua lại ở năm 3: DIV3=400.000

93,31= 4287 cp

Năm Số cp lưu hành Giá cp ($) Số cp mua lại

0 100.000 80 5000

1 95000 84,21 4750

2 90250 88,64 4513

3 85737 93,31 4287

Page 13: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

NHÓM 2 THỰC HIỆN

TRẮC NGHIỆM

1. Tại sao các công ty sẵn sàng vay tiền khi không đủ tiền mặt chi trả cổ

tức?

a. Việc sụt giảm cổ tức là một khởi đầu cho một sự phá sản.

b. Vay nợ rẻ hơn là chi trả cổ tức

c. Vay nợ làm gia tăng cơ số tài sản của công ty.

d. Việc cắt giảm cổ tức luôn luôn là một dấu hiệu cho thấy tình hình không

mấy sáng sủa trong tương lai.

Đáp án: D

2. Chia nhỏ cổ phần hoặc chia cổ tức bằng cổ phần sẽ tạo ra kết quả trong:

a. Tăng lên trong số lượng cổ phần

b. Tăng lên trong giá trị thị trường của cổ phần

c. Tăng lên trong tổng tài sản của công ty

d. Tăng lên trong tổng số cổ phần và tổng tài sản của công ty

Đáp án: A

3. Ngày nào trong số các ngày sau đây xảy ra vào thời điểm cuối cùng (được

thỏa thuận trước theo trình tự thời gian)

a. Ngày chi trả cổ tức

b. Ngày không có cổ tức

c. Ngày ghi sổ

d. Ngày tuyên bố cổ tức

Đáp án: A

Page 14: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

4. Hãy kết hợp đúng các cặp ngày tháng sau đây:

A B

1. Ngày 25 tháng 11 năm

1997

1. Ngày ghi sổ

2. Ngày 3 tháng 12 năm 1997 2. Ngày thanh toán

3. Ngày 4 tháng 12 năm 1997 3. Ngày không có cổ tức

4. Ngày 5 tháng 12 năm 1997 4. Ngày có cổ tức cuối cùng

5. Ngày 2 tháng 01 năm 1998 5. Ngày công bố cổ tức sắp

tới

Đáp án: A1-B5, A2-B4, A3-B3, A4-B1, A5-B2

5. Các công ty quyết định cổ tức mỗi năm bằng cách xem nhu cầu chi tiêu

vốn của mình là bao nhiêu và sau đó phân phối số tiền mặt còn lại cho cổ

tức.

a. Đúng

b. Sai

Đáp án: B (Sai - Cổ tức phụ thuộc vào cổ tức trong quá khứ và lợi nhuận hiện

tại cũng như dự kiến)

6. Khác biệt quan trọng nhất giữa mua lại cổ phần và chia cổ tức bằng tiền

mặt:

a. Phục vụ cho các lợi ích khác nhau

b. Có hiệu quả khác nhau lên dòng tiền của doanh nghiệp

c. Có hiệu quả khác nhau lên giá cổ phần

d. Có thể có các cách đánh thuế khác nhau

Đáp án: D

7. Có vẻ như các giám đốc và các nhà đầu tư quan tâm đến thay đổi cổ tức

hơn là đến các mức cổ tức chi trả.

a. Đúng

b. Sai

Page 15: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

Đáp án: A (Đúng - Thay đổi cổ tức phản ánh những thông tin đến cho các

nhà đầu tư)

8. Hầu hết các công ty đều có một ý niệm nào đó về tỷ lệ chi trả cổ tức mục

tiêu.

a. Đúng

b. Sai

Đáp án: A (Đúng - Mục tiêu này phản ánh các cơ hội tăng trưởng và các nhu

cầu chi tiêu vốn)

9. Chia cổ tức dưới hình thức cổ phần được ghi nhận như là:

a. Chuyển dịch từ lợi nhuận giữ lại sang vốn cổ phần

b. Chuyển dịch từ thặng dư vốn sang lợi nhuận giữ lại

c. Sụt giảm trong mệnh giá mỗi cổ phần

d. Tất cả câu trên đều sai

Đáp án: A

10. Họ ấn định cổ tức mỗi năm bằng tỷ lệ chi trả cổ tức mục tiêu nhân với

thu nhập của năm đó.

a. Đúng

b. Sai

Đáp án: B (Sai - Cổ tức được điều chỉnh dần theo mục tiêu. Mục tiêu này dựa

trên lợi nhuận hiện tại và dự kiến sau đó nhân với tỷ lệ chi trả mục tiêu)

Page 16: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

BÀI TẬP

(BÀI 7 TRANG 174 - SÁCH BÀI TẬP)

Công ty House of Haddock có 5000 cổ phần đang lưu hành, giá CP là 140$. Cty

dự kiến chi trả cổ tức 20$/CP trong năm tới và sau đó, dự kiến cổ tức sẽ tăng

5%/năm vĩnh viễn. Ông George Mullet, chủ tịch cty, vừa công bố làm mọi

người ngạc nhiên là từ nay trở đi, cty sẽ phân phối nửa số tiền mặt cho cổ tức

và phân nửa sẽ được dùng để mua lại CP.

Hỏi:

a/ Tổng giá trị công ty trước và sau khi công bố là bao nhiêu? Giá trị CP là bao

nhiêu?

b/ Dòng cổ tức mỗi CP của NĐT muốn giữ lại CP chứ không bán lại cho cty là

bao nhiêu? Hãy kiểm tra lại ước tính của bạn về giá trị CP bằng cách chiết

khấu dòng cổ tức mỗi CP này

a. Tổng giá trị công ty trước và sau khi công bố là như nhau, là:

5.000 x 140 = 700.000 $

Giá cổ phần vẫn là $140

b. Tại năm t = 0

• Giá trị P0 = $140

• g = 5%

• DIV1 = $20

• Số lượng CPT = 5.000

• Tính toán tỷ lệ chiết khấu năm 1 : r1 = DIV1/P0 + g = 20/140 + 0.05 = 0.193

Tại thời điểm t = 1 (năm tới)

Page 17: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

• Giả sử thị trường hiệu quả, tính giá: P1 = P0 (1+r1) = 140 (1+0.193) = $ 167

• DN sử dụng 50.000 để mua CP với mức giá $167

• Do đó số lượng CP mua lại = 50.000/167 = 299

• Số CP còn lại = 5.000 – 299 = 4.701

• Trả cổ tức = 50.000

• DIV1 = 50.000 / 4.701 = $10.64

• Giá P1 = $167

• g = 5%

• DIV2 = DIV1 x 1.05 = 10.64 x 1.05 = $11.172

• Tỷ lệ chiết khấu năm 2 : r2 = DIV2 / P1 + g = 11.172/167 + 0.05 = 0.1169

Tại thời điểm t = 2 (2 năm từ bây giờ)

• P2 = P1 (1 + r2) = 167 (1 + 0.1169) = $ 186.52

• Tiền trả cổ tức với g = 5% là: 50.000 x 1.05 = $52.500, bằng với số tiền mua

lại CP

• Số CP mua lại = 52.500 / 186.52 = 281 CP

• Số CP còn lại = 4.701 – 281 = 4.420

• DIV2 = 52.500 / 4.420 = $ 11.88

• P2 = $186.52

• g = 5%

• DIV3 = DIV2 x 1.05 = 11.88 x 1.05 = $ 12.47

• Lãi suất chiết khấu năm 3 : r3 = DIV3/P2 + g = 12.46/186.52+0.05 = 0.1169

Tại thời điểm t = 3 (3 năm sau)

• P3 = P2 (1+r3) = 186.52 (1+0.1169) = $ 208.32

• Tổng số tiền trả cổ tức: 52.500 x 1.05 = $55.125, bằng số tiền mua lại CP

• Số CP mua lại: 55.125 / 208.32 = 265 CP

• Số CP còn lại: 4.420 – 265 = 4.155

• DIV3 = 55.125 / 4.155 = $13.27

Page 18: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

BẢNG TÍNH TOÁN THEO NĂM

MỤC t = 0 t = 1 t = 2 t = 3

r

0.193 0.1169 0.1169

P ($) 140 167 186.52 208.32

Tiền cổ tức ($)

50.000 52.500 55.125

Tỷ lệ thay đổi tổng

cổ tức 5% 5%

DIV ($)

10.64 11.88 13.27

Tốc độ tăng trưởng

cổ tức 11.7% 11.7%

Số CP mua

299 281 265

Số CP còn lại 5.000 4.701 4.420 4.155

Tỷ lệ thay đổi CP

5.98% ≈ 6% 5.98% ≈ 6% 6.1% ≈ 6%

KẾT LUẬN

Chúng ta thấy tốc độ tăng trường của DIV là 11.7%, tổng tiền chi trả cho cổ tức

tăng 5%, và số CP giảm gần 6%

Vì vậy tỷ lệ thay đổi DIV gần xấp xỉ với tỷ lệ thay đổi của tổng tiền chi trả cho

cổ tức và tỷ lệ thay đổi trong số CP còn lại

Page 19: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

Liên quan đến mô hình DDM, giá trị thực của CP hôm nay (dành cho những

người không bán nó trong năm 1) là:

P0 = DIV1 / (r1 - g) = 10.64 / (0.193 - 0.117) = $140

CÂU HỎI THẢO LUẬN

Doanh nghiệp không có lợi nhuận thì có trả cổ tức không ?

Theo quy định pháp luật hiện hành: Không thể dùng vốn của một doanh

nghiệp để chi trả cổ tức.

Cổ tức phải được chi trả từ lợi nhuận ròng hiện nay và trong thời gian qua.

Không thể chi trả cổ tức khi doanh nghiệp mất khả năng thanh toán.

Page 20: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

NHÓM 1 THỰC HIỆN

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 25 – trang 103

Cty VDEC có cùng rủi ro như Cty TNT. VDEC có tỷ suất cổ tức kỳ vọng năm tới là

8%. Trong khi TNT không chi trả cổ tức. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của TNT là 18%.

Lãi vốn không bị đánh thuế, nhưng cổ tức chịu thuế là 40%. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu

trước thuế của VDEC là bao nhiêu?

a. 30%

b. 13,2%

c. 18%

d. 21,2%

Đáp án : câu d

TNT không chi trả cổ tức, lãi vốn ko bị đánh thuế , do vậy TSSL sau thuế của TNT

= 18%

VDEC và TNT có cùng rủi ro => TSSL sau thuế của VDEC = 18%

Nếu nhà đầu tư mua VDEC thì phải yêu cầu 1 TSSL trước thuế cao hơn TNT cho

hình thức nhận cổ tức : 8%*40% = 3.2 %

Vậy TSSL yêu cầu trước thuế của VDEC : 3.2% + 18% = 21.2%

Thử lại:

TSSL trước thuế của VDEC gồm : tỉ suất cổ tức + tỉ suất lãi vốn = 21.2%

= 8% + 13.2%

TSSL sau thuế của VDEC = 8% * ( 1- 40% ) + 13.2% * ( 1-0% ) = 18%

Câu 26 –trang 104

Bây giờ chúng ta giả định rằng cổ tức năm tới của VDEC là 3,4$ và sau khi chi trả

cổ tức cổ phần bán với giá 50$. Giá cổ phần hiện tại của TNT là 40$, và các cổ đông

kỳ vọng giá cổ phần cho năm tới là 47,2$. Giả dụ rằng cổ tức được đánh thuế là 40%

như ví dụ trước, lãi vốn được đánh thuế là 20%, và cả 2 Cty có cùng mức rủi ro như

nhau. Già cổ phần hiện tại của VDEC là:

Page 21: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

a. 43,71$

b. 44,60$

c. 46,77$

d. 44,14$

Đáp án : Câu b

Tóm tắt đề bài

TNT VDEC

D1 0 3,4

P0 40 ?

P1 47,2

TSSL trước thuế 47,2 − 40

40= 18%

TSSL sau thuế 18% * ( 1- 20% ) =

14,4%

Thuế cổ tức ( Td ) 40% 40%

Thuế lãi vốn ( Tcg ) 20% 20%

VDEC và TNT có cùng mức rủi ro , vì vậy cả hai đều có cùng TSSL sau thuế 14.4%

Đối với VDEC

𝑟 = 𝐷1 ∗ (1 − 𝑇𝑑)

𝑃0+

(𝑃1 − 𝑃0) ∗ (1 − 𝑇𝑐𝑔)

𝑃0

14,4% = 3,4 ∗ (1 − 40%)

𝑃0+

(50 − 𝑃0) ∗ (1 − 20%)

𝑃0

Giá cổ phần hiện tại của VDEC : P0 = 44.6 $

Câu 27:

Công ty Blades có cổ phần đang bán với giá 100$. Năm tới công ty kỳ vọng thanh

toán 5$ cổ tức. Cổ tức này sẽ tăng 10% mỗi năm sau đó. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu

Page 22: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

cho cổ phần của công ty là 15%. Giá cổ phần tính luôn cả cổ tức cho 2 năm sau bao

nhiêu?

a. 126,5 $

b. 121 $

c. 114 $

d. 132,25 $

Đáp án : a

Năm 1:

Giá CP khi chưa nhận cổ tức ( giá bao gồm cổ tức ) : P1 = 100*(1+15%) =115 $

Giá CP sau khi nhận Cổ tức : P’1 = 115 – 5 = 110 $

Năm 2

Giá CP khi chưa nhận cổ tức ( giá bao gồm cổ tức ) : 110*(1+15%) =126,5 $

Câu 28:

Tiếp tục ví dụ trước nhưng giả dụ rằng cổ tức được đánh thuế 20% và không có thuế

trên lãi vốn. Giá cổ phần tính luôn cả cổ tức cho 2 năm sau là bao nhiêu?

a. 126,5 $

b. 123,21 $

c. 115 $

d. 127,65 $

Đáp án : d

Năm 1

TSSL yêu cầu của cổ đông r = 𝐷1

𝑃0∗ (1 − 𝑇𝑑) +

𝑃1′ −𝑃0

𝑃0∗ (1 − 𝑇𝑐𝑔)

15% =5

100∗ (1 − 20%) +

𝑃1−100

100∗ ( 1 − 0%)

P’1 = 111 $

Năm 2

𝑇𝑐𝑔 = 0%

Page 23: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

Giá CP năm 2 khi chưa nhận cổ tức ( bao gồm cổ tức ) P2 = P’1 * ( 1+ 15%)

= 111 * 1,15 = 127,65 $

P2 = 127,65 $

Bài 17/ Trang 179

Cổ phần của 2 công ty A và B đều được bán với giá 100$ và cung ứng 1 tỷ suất sinh

lợi trước thuế 10%. Tuy nhiên, trong trường hợp công ty A, lợi nhuận hoàn toàn ở

hình thức lãi suất cổ tức (công ty chi trả 1 cổ tức năm thường xuyên là 10$/ cổ

phần), trong khi ở Cty B, toàn bộ lợi nhuận là lãi vốn (cổ phần tăng giá 10%/năm).

Giả dụ cổ tức và lãi vốn đều chịu thuế suất 30%. Lợi nhuận sau thuế từ cổ phần A là

bao nhiêu? Tỷ suất lợi nhuận sau thuế từ cổ phần B cho 1 nhà đầu tư sẽ bán sau 2

năm là bao nhiêu? Cho 1 nhà đầu tư sẽ bán sau 10 năm là bao nhiêu?

Bài giải:

LỢI NHUẬN SAU THUẾ CỦA CP A

CTY A áp dụng hình thức trả lợi nhuận hoàn toàn cho cổ tức

TSSL trước thuế CP A : r = 𝑟 =𝐷

𝑃0=

10

100= 10%

TSSL sau thuế CP A r’ = 10% * (1- 30% ) = 7%

Lợi nhuận sau thuế hàng năm : 10 $ * 7% = 7$

TỈ SUẤT LỢI NHUẬN SAU THUẾ CỦA CP B SẼ BÁN SAU 2 NĂM NẮM

GIỮ

CTY B áp dụng hình thức trả lợi nhuận hoàn toàn cho lãi vốn

Giá bán tại năm 2 : P2 = P0 * ( 1+ 10% ) 2 = 100 *1,12 = 121 $

Thuế phải nộp : (P2 –P0 ) 𝑇𝑐𝑔 = (121 − 100) ∗ 30% = 6,3 $

Tổng thành quả nhà đầu tư nhận sau 2 năm : 𝑃2′ =121 – 6,3 = 114,7 $

TS lợi nhuận sau thuế khi nhà đầu tư bán năm 2 :

Page 24: Chương 13 chính sách cổ tức   gửi cô -

𝑟 = √𝑃2

𝑃0 − 1 = √

114,7

100 − 1 = 𝟕, 𝟏 %

TỈ SUẤT LỢI NHUẬN SAU THUẾ CỦA CP B SẼ BÁN SAU 10 NĂM NẮM

GIỮ

CTY B áp dụng hình thức trả lợi nhuận hoàn toàn cho lãi vốn

Giá bán tại năm 10 : P10 = P0 * ( 1+ 10% ) 10 = 100 *1,110 = 259,37 $

Thuế phải nộp : ( P10 – P0 )∗ 𝑇𝑐𝑔 = ( 259,37 − 100) ∗ 30% = 47,81 $

Tổng thành quả nhà đầu tư nhận sau 10 năm : 𝑃10′ =259,37 – 47,81 = 211,56 $

TS lợi nhuận sau thuế khi nhà đầu tư bán vào năm 10 :

𝑟′ = √𝑃10

𝑃0

10

− 1 = √211,56

100

10

− 1 = 𝟕, 𝟖 %