chuong 6
DESCRIPTION
chương 6TRANSCRIPT
Chương 6g
ẢO Ệ OÀ C OBẢO VỆ AN TOÀN CHO THIẾT BỊTHIẾT BỊ
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 1
Chương 6: THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ BẢO VỆ HẠ ÁPBẢO VỆ HẠ ÁP
MỤC TIÊU ả
Trình bày được các biệnhá bả ệ hố ả h
Sau khi học xong chương 6, sinh viên có khả năng:
pháp bảo vệ chống ảnhhưởng về nhiệt, chống nhiễuđiện áp và nhiễu điện từđiện áp và nhiễu điện từ,chống xâm nhập của vật thểrắn và nước.
Tính toán, lựa chọn, phốihợp, lắp đặt trong bảo vệ
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 2
ợp, p ặ g ệchống quá dòng.
Chương 6: THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ BẢO VỆ HẠ ÁP
NỘI DUNG
BẢO VỆ HẠ ÁP
NỘI DUNG
6.1 Bảo vệ chống ảnh hưởng về nhiệtệ g g ệ6.2 Bảo vệ chống quá dòng6 3 Bảo vệ chống nhiễu điện áp và6.3 Bảo vệ chống nhiễu điện áp và
nhiễu điện từ6 4 Bả ệ hố â hậ ật thể6.4 Bảo vệ chống xâm nhập vật thể
rắn và nước
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 3
6.1. BẢO VỆ CHỐNG ẢNH HƯỞNG VỀ NHIỆT
Hệ thống điện lắp đặt sao cho:
NHIỆT
Tránh rủi ro cháy hay hồ quang điện.
Không xảy ra rủi ro gây bỏng cho ngườiKhông xảy ra rủi ro gây bỏng cho người.
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 4
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNGTính mạng con người và
tài sản phải được bảo vệ dohậ ả ủ á dò dhậu quả của quá dòng doquá tải & ngắn mạch.
ếThiết bị bảo vệ quá tải vàngắn mạch:
CB hạ áp
CB cắt quá tải + cầuCB cắt quá tải + cầuchì cắt ngắn mạch (gM)
Cầu chì đặc tính gG
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 5
Cầu chì đặc tính gG
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNGả ố ả1. Bảo vệ chống quá tải
a. Phối hợp giữa dây dẫn và thiết bị bảo vệá tảiquá tải
Thiết bị bảo vệ dây dẫn không bị quá tải nếu thoả:
IB ≤ In ≤ IZI2 ≤1 45IZ
IB : dòng tính toánIn : dòng định mức thiết bị bảo vệ
Ví dụ: Xác định In và I2 của CBchống quá tải cho dây có IZ = 75A vàdò tí h t á I 60A?I2 ≤1,45IZ IZ : dòng định mức dây dẫn
I2 : dòng cắt quá tải
dòng tính toán IB = 60A?
Chọn CB hiệu FMB-C của hãng Federal có thôngốsố sau:
In = 63A ; I2 = 1,45In = 91,3Aắ
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 6Thời gian cắt quy ước t2 < 1h.
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNGả ố ả1. Bảo vệ chống quá tải
b. Lắp đặt thiết bị bảo vệ quá tảiNơi thay đổi cỡ dây, phương pháp lắp đặt kết cấu
dâyễ ổVị trí dễ xảy ra cháy nổ
c. Không lắp đặt thiết bị bảo vệ quá tảiThiết bị bảo vệ chống quá tải phía nguồn có hiệu
quảDây dẫn được bảo vệ NM ít khả năng xảy ra quá
tải, không có mạch rẽ hay ổ cắm.ể
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 7Nơi quá tải của mạch không gây nguy hiểm.
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNGả ố ả1. Bảo vệ chống quá tải
d. Lắp đặt hay không lắp đặt thiết bị bảo vệ quátải t ITĐiều kiện trong từng mạch của mạng IT không
dây N có thiết bị bảo vệ chống dòng dư
tải trong mạng IT
dây N có thiết bị bảo vệ chống dòng dư.e. Không lắp đặt thiết bị bảo vệ chống quá tảivì lý do an toànvì lý do an toànMạch kích từ của máy điện quayM h ấ ồ h hâ ủ thiết bị âMạch cấp nguồn cho nam châm của thiết bị nâng
hạMạch thứ cấp của máy biến dòng
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 8
Mạch thứ cấp của máy biến dòng
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNGả ố ả1. Bảo vệ chống quá tải
f. Bảo vệ quá tải các dây dẫn song songTạo thuận lợi cho thi công
cấp điện cho phụ tải có côngất lớ
InPhía nguồn
suất lớn.TH các dây dẫn mắc song
song có cùng tiết diện:
n
song có cùng tiết diện:
1 2 k m
Iz1 Iz2 Izk IzmKhông mạch rẽ, thiết bịđóng cắt hay cách ly dây dẫn
Thiết bị bảo vệ quá tải cho m
1 2 k m
Phía tải
đóng cắt hay cách ly dây dẫnDòng định mức thiết
bị bảo vệ : ∑k
II ≤ I ≤
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 9
Thiết bị bảo vệ quá tải cho m dây dẫn mắc song song
bị bảo vệ : ∑=1i
ZiIIB ≤ In ≤
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNGả ố ả1. Bảo vệ chống quá tải
f. Bảo vệ quá tải các dây dẫn song songPhía nguồnTH các dây dẫn mắc song
song không cùng tiết diện vàhiề dài
Sự chênh lệchdòng trên các dây
In1 In2 Ink Inmchiều dài:
∑m
KZIBk =
IB
dòng trên các dâydẫn >10%
1 2 k m
Iz1 Iz2 Izk Izm
Dòng định mức thiết bị
∑=1i i
K
ZZ
m thiết bị bảo vệ quá tải cho
1 2 k m
Phía tảiDòng định mức thiết bị
bảo vệ thứ k:
I ≤ I ≤ I
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 10
m thiết bị bảo vệ quá tải cho m dây dẫn mắc song songIBk ≤ Ink ≤ IZk
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNGả ố ả1. Bảo vệ chống quá tải
f. Bảo vệ quá tải các dây dẫn song songVí dụ: Một hộ tiêu thụ 3 pha Ilv max=150A được
cung cấp bằng 2 dây dẫn mắc song song là cáp 3 lõiđồ CVV7/1 6 dài 30 à CVV7/2 6 dài 15 á hđồng CVV7/1,6 dài 30m và CVV7/2,6 dài 15m, cáchđiện PVC của Cadivi. Chọn CB cho từng nhánh?
CVV7/1 6 I 62A 0 08Ω/ 0 0013Ω/CVV7/1,6: IZ1 =62A, xo1 =0,08Ω/m, ro1 =0,0013Ω/mCVV7/2,6: IZ2 =113A, xo1 =0,08Ω/m, ro1 =0,0005Ω/mX1 = xo1.Lo1 = 0,08.30 = 2,4Ω; R1 = ro1.Lo1= 0,039Ω
Z1= =2,4Ω21
21 XR +
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 11X2= 1,2Ω, R2 = 0,0075Ω Z2 = 1,2Ω
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNGả ố ả1. Bảo vệ chống quá tải
f. Bảo vệ quá tải các dây dẫn song song
Ví dụ: IB1 =IB . Z2 /( Z1+ Z2 ) = 50A
I I Z /( Z Z ) 100AIB2 =IB . Z1 /( Z1+ Z2 ) = 100A
Thiết bị bảo vệ dây 1 thoả điều kiện:
50A ≤ In1 ≤ 62A Chọn In1 = 50V
ế ề
100A ≤ In2 ≤ 113A
Thiết bị bảo vệ dây 2 thoả điều kiện:
Chọn In2 = 100V
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 12
n2 n2
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNGả ố ắ2. Bảo vệ chống ngắn mạchThực hiện các bước sau:
a. Xác định dòng NM tính toán
b Sự cần thiết lắp đặt thiết bị bảo vệ chống NMb. Sự cần thiết lắp đặt thiết bị bảo vệ chống NM
Lắp đặt tại những điểm có sự thay đổi tiếtẫdiện dây dẫn hay khả năng mang tải
Không lắp đặt đối với các dây nối từ nguồng p y gAC hay DC đến bảng điều khiển liên quan;mạch nếu cắt điện → nguy hiểm cho hệthố lắ đặt điệ
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 13thống lắp đặt điện.
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNGả ố ắ2. Bảo vệ chống ngắn mạch
c. Xác định phương thứcả
ImPhía nguồnPhía nguồn
bảo vệ NM các dây songsong
m
Im1 Im2 Imk Imn
Giảm nguy cơ NMxuống thấp nhất
1 2 k m
ISC1 ISCk ISCmISC2ISC1 ISCk ISCmISC2
2 kTác động hiệu quả tạivị trí xung yếu nhất
1 2 k m
Phía tảiPhía tải
1 2 k m
Tính đến sự phân chiadòng NM trên từng
Thiết bị bảo vệ NM cho m dây dẫn mắc song songm thiết bị bảo vệ NM cho
m dây dẫn mắc
Phía tải
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 14nhánh song song
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNGd. Xác định đặc tính bảo vệ của thiết bị bảo vệ NM
Dòng cắt ≥ dòng NM tính toánThời gian cắt đủ nhỏ và ≤ thời gian cho phépNM có thời gian tồn tại ≤ 5s: S 2g ạ
)IS.(kt 2SC
22=
t(s): thời gian cho phép để to dây dẫn tăng từ tocao nhất lúc bình thường → to giới hạn
ếS (mm2) : tiết diện dây; ISC (A) : dòng NMk(A2.s/mm2):hệ số tính đến ρ, hệ số nhiệt và
hiệt d ủ ật liệ là dâ dẫTrường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 15
nhiệt dung của vật liệu làm dây dẫn
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNGGiá trị hệ số k
Thông sốCách điện dây dẫn
PVC PVC EPR Cao su Chất vô cơ
Giá trị hệ số k
Thông số PVC <300 mm2
PVC >300 mm2
EPR XLPE
Cao su 60oC
Chất vô cơ
PVC Để trần
t ban đầu oC 70 70 90 60 70 105
t cuối cùng oC 160 140 250 200 160 250
Vật liệu dây:Đồng 115 103 143 141 115 135
Nhôm 76 68 94 93 - -
Mối hàn thiếc 115 - - - - -
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 16trên dây đồng
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
1. Bảo vệ chống nhiễu điện ápĐiệ á ứ ất à điệ á ốa. Điện áp ứng suất và điện áp sự cố
Dòng sự cố trong điện cực nối đất gây ra sựtăng điện áp đáng kể của các bộ phận để trầntăng điện áp đáng kể của các bộ phận để trầntrong TBA. Điện áp sự cố này phụ thuộc:
Giá trị dòng sự cốGiá trị dòng sự cốGiá trị điện trở nối đất
Dò ố ó thể âDòng sự cố có thể gây raĐiện áp ứng suất
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 17Điện áp sự cố hay điện áp chạm
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
1. Bảo vệ chống nhiễu điện ápb Hệ thố ối đất t t biế á (TBA)b. Hệ thống nối đất trong trạm biến áp (TBA)Các bộ phận trong TBA được nối đất:
Vỏ MBA và vỏ kim loại của cáp cao ápDây nối đất của hệ thống điện cao ápVỏ kim loại của cáp hạ ápBộ phận dẫn để trần của thiết bị cao và hạ áp
Bố trí hệ thống nối đất tuỳ theo kiểu nối đất hạáp
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 18
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
2. Bảo vệ chống nhiễu điện từ (EMI)Dòng ngắn mạch hay thao tác đóng cắt có thể làDòng ngắn mạch hay thao tác đóng cắt có thể là
nguyên nhân.Hiệu ứng này xuất hiện khi:Hiệu ứng này xuất hiện khi:
Cáp tín hiệuThiết Thiết Thiết Thiết
Cáp tín hiệu
Mạch vòng vỏ
hiệubị 1 bị 2 bị 1 bị 2
hiệu
Dây nối vỏạ g
Dây nối vỏ gần nhấtDây nối vỏ
Mạch vòng giữa các vỏ
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 19Mạch vòng giữa các vỏMạch vòng vỏ
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
2. Bảo vệ chống nhiễu điện từ (EMI)Các biện pháp giảm EMI:Các biện pháp giảm EMI:
a. Tạo khoảng cách thích hợp giữa nguồnnhiễu với thiết bị điện hay cáp/dây dẫn cầnị ệ y p ybảo vệCáp điện lực, cáp tín hiệu và dây dẫn thoát sétp ệ ự , p ệ y
cần:Tạo khoảng cách thích hợp (hay đặt màng p ( y
chắn).Bố trí để 2 loại cáp trên giao nhau vuông góc.
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 20
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
2. Bảo vệ chống nhiễu điện từ (EMI)b Đảm bảo sự thống nhất mạng lưới vỏb. Đảm bảo sự thống nhất mạng lưới vỏNối đất thành hình sao Chệnh
lệch điện á
Thiết bị 1
Thiết bị 3
Thiết bị 2
Thiết bị 1
Thiết bị 2
Cáp tín PE PE
áp cao
Cáp nối đất
hiệuPE PEZ
Cáp nối đất
Cáp nối đất với thanh nối đất chính Tăng tổng trở mạch vòng
I
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 21
thanh nối đất chính theo sơ đồ hình sao
Tăng tổng trở mạch vòng bằng cách sử dụng Z nối tiếp
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
2. Bảo vệ chống nhiễu điện từ (EMI)b Đảm bảo sự thống nhất mạng lưới vỏb. Đảm bảo sự thống nhất mạng lưới vỏNối đất thành hình
sao: áp dụng cho lưới Thiết Thiết Thiếtsao: áp dụng cho lưới
tần số thấp và độc lậpvới các lưới khác.
bị 1 bị 3Thiết bị 2
Dây PE đơnNối với dây PE gầnnhất:
Dây bảo vệ duy nhất cho nhiều thiết bị
Áp dụng cho lướitần số thấp.
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 22Dây PE liên kết cho lưới tần số cao.
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
2. Bảo vệ chống nhiễu điện từ (EMI)b Đảm bảo sự thống nhất mạng lưới vỏb. Đảm bảo sự thống nhất mạng lưới vỏĐường nối ngắn nhất tới vỏ gần nhất
Diệ tí hThiết bị 1
Thiết bị 3Thiết
Diện tíchmạch vòngthu nhỏ tốibị 1 bị 3Thiết
bị 2thu nhỏ tốithiểu.
Mứ độLiên kết các vỏ lân cận
Mức độđẳng thế rấttốt
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 23Nối mạng các vỏ
tốt.
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
2. Bảo vệ chống nhiễu điện từ (EMI)c Đảm bảo các quy tắc lắp đặt và đi cápc. Đảm bảo các quy tắc lắp đặt và đi cáptrong các nhóm cáp chức năngCó các loại nhóm cáp chức năng sau:Có các loại nhóm cáp chức năng sau:
Nhóm 1 : Cáp nhạy (mạch đo đếm, tín hiệu tương tự mức thấp)tương tự mức thấp)
Nhóm 2 : Cáp mạch số Nhóm 3 : Mạch điều khiển và hiển thịNhóm 3 : Mạch điều khiển và hiển thịNhóm 4 : Cáp động lực
Nhóm sau là nguồn nhiễu cho nhóm trước
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 24
Nhóm sau là nguồn nhiễu cho nhóm trước.
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
c. Đảm bảo các quy tắc lắp đặt và đi cáptrong các nhóm cáp chức năngtrong các nhóm cáp chức năng
Dây đi và về bất kì mạch nào càng gần nhaucàng tốt.g
Mạch in với các
Mạch in với các với các
ngõ vào/ra ngõ vào/ra
Không đượcĐược
Nguồn cấpNguồn cấp
Bố trí dây đi - về
Không được
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 25
Nguồn cấp Bố trí dây đi về của các mạch
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
c. Đảm bảo các quy tắc lắp đặt và đi cáptrong các nhóm cáp chức năngSử dụng cáp chống nhiễu hay cáp xoắn thành cặp. Các dây dẫn 1 lõi cần được bọc vỏ kim loại nối liên
trong các nhóm cáp chức năng
Các dây dẫn 1 lõi cần được bọc vỏ kim loại nối liên kết.Không được phép Được phép
Vòng kẹpVòng kẹp
Dây tiếp vỏ
Bản kim loại tiếp vỏ
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 26Vỏ kim loại cần nối chắc chắn với bản kim loại nối đất
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
c. Đảm bảo các quy tắc lắp đặtvà đi cáp trong các nhóm cápvà đi cáp trong các nhóm cápchức năng
Đi chungthành bó chỉthành bó chỉnhững dâydẫn hay cáp
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 27cùng nhóm.
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
c. Đảm bảo các quytắc lắp đặt và đi cáp MBAtắc lắp đặt và đi cáptrong các nhóm cápchức năngg
Dây liên kếtmạch, cáp...đượcố ế ấnối với kết cấuđẳng áp. Nguồn
hiễThiết bị điệ ửCác thiết bị
gây nhiễu đượcấ ồ
nhiễuđiện tửKhông được Tốt hơn Rất tốt
Các thiết bị gây nhiễu được
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 28cấp nguồn riêng. Các thiết bị gây nhiễu được
cấp nguồn riêng biệt
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
c. Đảm bảo các quytắc lắp đặt và đi cáp
TPPC L1 L2 L3 Ntắc lắp đặt và đi cáptrong các nhóm cápchức năng Bản nối
Dây PE
MBAgDây dẫn không
sử dụng của nhóm
Bản nối đất chính
PE
ụ g2 và 4 phải đượcnối vỏ 2 đầu.
Lưới nối đất đẳng thế
Kết nối vỏ cho các thiết bịCáp nhóm 4 không cần bọc chắn nếu đã được
lọc nhiễu.
Kết nối vỏ cho các thiết bị
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 29Cung cấp điện và kết nối vỏ cho 1 thiết bị điện.
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
d. Sử dụng các thiết bị đặc biệtắ ằMàn chắn điện từ: vỏ dẫn điện bằng kim loại
có điện trở nhỏ hay vật liệu có độ từ thẩm cao.
Các bộ lọc EMC: cấu tạo là cuộn cảm và tụđiện.
Bố trí, đấu nối thiết bị và các bộ phận dây dẫnkhông thuộc hệ thống lắp đặt đúng quy cách.g g p g q y
Toà nhà có trang bị hệ thống CNTT cầndùng dây PE và dây N riêng biệt.
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 30
dùng dây PE và dây N riêng biệt.
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
d. Sử dụng các thiết bị đặc biệt
∆U∆U ∆U
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 31Hệ thống TN-C-S Hệ thống TN-C Hệ thống TN-S
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
d. Sử dụng các thiết bị đặc biệtCác đường ống kim loại và cáp cần đi vào toà
ồBản nối đất
Các đường ống kim loại và cáp cần đi vào toànhà ở cùng 1 vị trí và nối đẳng thế chính.
MEB Ưu tiên
Cáp nguồn
Cáp điện thoại
chínhTránh các tiên
lối vào
Ống nước
Cáp anten
các lối vào khá chung
p
Điện cực nối đất
khác nhau
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 32Bố trí cáp và đường ống đi vào toà nhà
6.4. BẢO VỆ CHỐNG XÂM NHẬP CỦA VẬT THỂ RẮN VÀ NƯỚCCỦA VẬT THỂ RẮN VÀ NƯỚC
Các thiết bị điện khi hoạt động cần bảo vệ chốngxâm nhập của các vật thể rắn bụi chất lỏng vàxâm nhập của các vật thể rắn, bụi, chất lỏng vàchống con người tiếp xúc với điện.
Mức độ bảo vệ quy định bằng mã IP kèm theo 2Mức độ bảo vệ quy định bằng mã IP kèm theo 2chữ số và 1 chữ cái bổ sung:
Chữ số 1: mức độ bảo vệ chống xâm nhậpChữ số 1: mức độ bảo vệ chống xâm nhậpcủa của vật thể rắn.
Chữ số 2: mức độ bảo vệ chống xâm nhậpChữ số 2: mức độ bảo vệ chống xâm nhậpcủa của chất lỏng.
Chữ cái bổ sung (không bắt buộc): mức
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 33
g ( g ộ )chống tiếp cận với các phần mang điện.
Mã chữ số thứ 1: Bảo vệ chống xâm nhập vật thể rắnBảo vệ chống xâm nhập vật thể rắn
Mô tả chi tiếtIP0
1
Không bảo vệ (bv) Không bảo vệ
Bv vật thể d ≥ 50mm Bv chống tiếp xúc tay người
2 Bv vật thể d ≥12,5mm
Bv chống tiếp xúc ngón tay, vật thểL ≥ 80mm hay d ≥ 12mmBv chống tiếp xúc bằng công cụ3
4
Bv vật thể d ≥ 2,5mm Bv chống tiếp xúc bằng công cụ,dây dẫn… có d ≥ 2,5mm
Bv vật thể d ≥ 1mmBv chống tiếp xúc bằng vật thể rắn,dây đai có d ≥ 1mm
5dây đai… có d ≥ 1mm
Bv bụi Không bv hoàn toàn xâm nhập củabụi
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 346 Bụi không xâm nhập Chống xâm hoàn toàn của bụi
Mã chữ số thứ 2: Bảo vệ chống xâm nhập của nướcBảo vệ chống xâm nhập của nước
1 Bv giọt nước rơi thẳng đứng Bv giọt nước
Giọt nước rơi thẳng đứng không gâytác hại khi đã được bvGi t ớ i 150 i h khô2
3
Bv giọt nước rơi nghiêng 150
Bv giọt nước rơi nghiêng 600
Giọt nước rơi 150 mọi phương khônggây tác hại khi đã được bvGiọt nước rơi 600 mọi phương khônggây tác hại khi đã được bv
4 Bv bụi nước Bụi nước không xâm nhập theo mọiphương
Bv nước dạng
rơi nghiêng 60 gây tác hại khi đã được bv
Nước dạng vòi phun không thể xâm5
6
Bv nước dạng vòi phunBv nước dạng vòi phun mạnh
Nước dạng vòi phun không thể xâmnhậpNước dạng vòi phun mạnh không thểxâm nhập
7vòi phun mạnhBv nước khi ngâm tạm thờiBv nước khi
xâm nhậpNước không thể xâm nhập khi ngâmtạm thời với điều kiện quy địnhNước không thể xâm nhập khi ngâm
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 358 Bv nước khi
ngâm liên tụcNước không thể xâm nhập khi ngâmtạm liên tục với điều kiện riêng
Mã chữ cái thứ 3: Bảo vệ chống tiếp xúc phần mang điệnBảo vệ chống tiếp xúc phần mang điện
ABv tiếp xúcbằ bà
Chống tiếp cận vật mang điện bằngố h ật thể ó d ≥ 50A bằng mu bàn
tay
Bv tiếp xúc
ống hay vật thể có d ≥ 50mm
Chống tiếp cận vật mang điện bằngB
Bv tiếp xúcbằng ngóntay
Chống tiếp cận vật mang điện bằngvật thể có d ≥ 12mm và L ≤ 80mm
C Bv tiếp xúcbằng dụng cụ
Chống tiếp cận vật mang điện bằngvật thể có d ≥ 2,5mm và L ≤ 100mm
D Bv tiếp xúcbằng dây
Chống tiếp cận vật mang điện bằngvật thể có d ≥ 1mm và L ≤ 100mm
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 36
g y
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 37
Điện áp ứng suất
Độ tăng điện thế của hệ thống điện hạ áp sovới đất.
Có thể đánh thủng cách điệnKhông được vượt quá giá trị quy định ởKhông được vượt quá giá trị quy định ở
bảng 6.2 :Bảng 6.2: Giá trị điện áp ứng suất cho
é ê ế áU2(V) Thời gian cắt(s)
phép trên thiết bị hạ áp
Uo+250V > 5
Uo+1200V ≤ 5
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 38Uo : điện áp pha-trung tính của hệ thống điện hạ áp
Điện áp sự cố hay điện áp chạm
500010000Độ tăng điện
thế của của bộ
5001000
2000
) T
thế của của bộphận để trầntrong hệ thống
100200
500F
t (m
s)
g ệ gđiện hạ áp so vớiđất.
2010
4050Không được
vượt quá giá trịở
Thời gian lớn nhất của điện
10 50 67 100 200 500 670 100010
20U(V)
cho bởi đườngcong F và T.
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 39
Thời gian lớn nhất của điện áp sự cố F và điện áp chạm T
Bố trí hệ thống nối đất trong các loại mạng điện khác nhaumạng điện khác nhau
Mạng điện
Điện áp ứng suất
Điều kiện kiểm tra
Điều kiện phải thoả Tình trạng kết nối dây ệ g y
N hạ áp
TN U1 = R.ImThời
gian cắtGiữa đường cong F&T Hình 6.6a
Tuân thủ bảng 6.2TT U2 =
R I + U
gian cắt Ngoài đường cong F&T Hình 6.6b
Hình 6.7aThời gian cắtR.Im + Uo
U1 = R.Im
Không tuân thủ bảng 6.2 Hình 6.7b
Hình 6.8a
gian cắt
Thời i ắ
Giữa đường cong F&T
IT
1 m
U2 =R I + U
Hình 6.8b
Hình 6.8a
gian cắt
Thời i ắt
Tuân thủ bảng 6.2
Ngoài đường cong F& T
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 40
R.Im + Uo Hình 6.8bgian cắt Không tuân thủ bảng 6.2
Chú thích
Im : dòng sự cố chạm đất
R : điện trở điện cực nối đấtR : điện trở điện cực nối đất
U1 : điện áp ứng suất phía hạ áp của TBA
U2 : điện áp ứng suất phía hạ áp của hộ tiêuthụ.
Uo : điện áp pha của hệ thống điện.
U : điện áp dây của hệ thống điệnU : điện áp dây của hệ thống điện.
Uf : Điện áp giữa các bộ phận để trần trongthiết bị h á khi ất hiệ ố
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 41
thiết bị hạ áp khi xuất hiện sự cố.
Nối đất trong mạng TNU U
L1
L2
MBA U1 U2
Cao U1 = U2 = Uo
PENL3
ápUf = R.Im
Hạ ápIm
R
L1
U1 U2MBA UfH6.6a
L2
PENL3
H6.6a
U1 = R.Im + Uo
IR
RB Uf
1 m o
U2 = Uo
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 42
Im f
H6.6b Uf = 0
Nối đất trong mạng TTU U
L1L2
MBA U1 U2
Cao Hạ
U1 = R.Im + Uo
U2 = Uo
PENL3áp áp 2 o
Uf = 0
H6 7bIm
R UfRBL1
MBAU1 U2
RA
H6.7b 1L2
PENL3
U1 = Uo PEN
ImR
Uf RA
1 o
U2 = R.Im + Uo
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 43H6.7a
mUf = 0
Nối đất trong mạng ITU UU U
L1L2
MBA U1 U2
Cao
U1 = Uo
U2 = R.Im + Uo
U U
2L3
áp
ZUf = 0
L1
L2
MBA U1 U2
H6 8bIm
RUf RA
2
L3
H6.8b
Hạ ápZ U1 = Uo
ImR
Uf
p 1 o
U2 = Uo
U R I
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 44H6.8a Uf = R.Im