community development
TRANSCRIPT
DiỄN ĐÀN CÔNG TÁC XÃ HỘI
Analysis /ə’næləsis/ (n): sự phân tích Analyser /’ælənaizə / (n): dụng cụ phân tích, máy phân tích* Assessment (n): sự đánh giá * Solutions /sə'lu:ʃn/ : giải pháp Solutionist /sə'lu:ʃənist/(n): người chuyên giải những câu đố* Planning : lập kế hoach, sự quy hoạch Planer /'plænə/ (n): người lập kế hoạchPlanned /plænd/ (adj): có kế hoạchplanned production: sản xuất có kế hoạch
*Evaluation AND TERMINATION
lượng giá và kết thúc giai đoạn
sự đánh giá sự lượng giá
Modification or termination or transfer of action:
sửa đổi chấm dứt hoặc chuyển nhượng hành động
VOCABULARY
Modification /,mɔdifi'keiʃn/
(n): sự thay đổi
Modificatory (adj) dễ sửa đổi, dễ thay đổi
Evaluation /i,vælju'eiʃn/ (n): sự lượng giá, sự đánh giáEvaluate /i'væljueit/ (v): ước lượng, đánh giáTermination /,tə:mi'neiʃn/ (n): sự kết thúcTerminally /´tə:minəli/ (adv): tận cùng, kết thúcTerminative /´tə:minətiv/ (adj): cuối cùng, kết thúcStage /steɪdʒ/ (n): giai đoạnTransfer /træns'fɜ:(r)/ or /'trænsfə/ (n): sự đi chuyểnTransfection (n): sự chuyển nhiễm, sự truyền nhiễm
*ASSETS-BASED Com.Dv (ABCD)Phát triển cộng đồng dựa trên các nguồn lực
It is an approach to community-based
development, based on the principles of: Appreciating and
mobilizing individual and community
talents, skills and assets
Đó là phương pháp phát triển cộng đồng dựa vào nội lực theo các nguyên tắc sau: đánh giá cao và huy động các tài năng,
kỹ năng và tài sản của cá nhân và cộng đồng
rather than focusing on proplems and needs):đúng hơn là tập trung vào các vấn đề và nhu cầu.
Assets /'æset/(n): tài sảnBased /beis/ (n): nền tảngApproach /ə´proutʃ/(n): sự đến gần, sự tiếp cậnApproachable /ə´proutʃəbl/(adj): có thể lại gầnPrinciples /´prinsəpl/(n): nguyên tắcPrincipled /´prinsəpld/ (adj): có nguyên tắc, theo nguyên tắc, thành nguyên tắcPrincipium /prin´sipi:əm/(n): nguyên tắc cơ bảnAppreciate /ə´pri:∫ieit/( (v): đánh giá caoAppreciation /ə´pri:∫i'ei∫n/(n): sự đánh giáAppreciable /ə´pri:∫iebl/(adj): có thể đánh giá đượcAppreciative /ə´pri:∫ətiv/(adj): biết đánh giá, biết thưởng thứcMobilize /´məʊbilaiz/ (v): động viênMobilization /,məʊbilai´zei∫n/ (n) : sự huy động, sự động viênTalent /'tælənt/ (n): tài năngFocusing /'fəʊkəst/ (v): tập trungFocus /'fəʊkəs/ (n): tiêu điểm, trung tâm, trọng điểm
• HOW IS ABCD FACILITATED?•Phương pháp dựa vào nội lực được
tiến hành như thế nào?
Building a community vision and planXây dựng một tầm nhìn và kế hoach cộng
đồng
VISION PLAN
Leveraging activities, investments and resources from outside the community
Các hoạt động thúc đẩy đầu tư và nguồn
lực bên ngoài cộng đồng
Investments
Sự đầu tư
ResourcesNguồn lực
Collect (v) /kə'lekt/: thu gom lại, quyên góp, thu thập, tụ họp lại
Collected (adj) [kə'lektid]bình tĩnh, tự chủ Collective (adj) [kə'lektiv] tập thể; chung (ngôn ngữ học) tập hợp (ngôn ngữ học) danh từ tập hợp Collective leadership: lãnh đạo tập thể Collective bargaining (n): cuộc thỏa thuận tập thể
Collection (n) [kə'lek∫n] sự góp nhặt; sự thu gom; sự sưu tầm
Organization (n) [,ɔ:gənai'zei∫n] sự tổ chức,sự cấu tạo tổ chứcCơ quan
Organizer (-iser) (n) ['ɔ:gənaizə(r)] người tổ chức (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tổ chức nghiệp đoàn Organize (-ise) (v) ['ɔ:gənaiz] tổ chức, cấu tạo, thiết lập (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lập thành nghiệp đoàn, đưa vào nghiệp đoàn thành lập tổ chức (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành lập nghiệp đoàn, gia nhập nghiệp đoàn Organizing (v): tổ chức, cấu tạo Organized ['ɔ:gənaizid] có trật tự, ngăn nắp, hữu hiệu được sắp xếp, chuẩn bị có chân trong nghiệp đoàn (về công nhân)
Core (n) [kɔ:] lõi, hạch (quả táo, quả lê...) điểm trung tâm, nòng cốt, hạt nhân lõi dây thừng (kỹ thuật) nòng, lõi, ruột (nghĩa bóng) đáy lòng, thâm tâm, nơi thầm kín nhấtThe core of a nuclear reactor: trung tâm lò phản ứng hạt nhân To the core: hoàn thành, hoàn hảo, chính cống He’s English to the core: hắn là người Anh chính cống
Capacity (n) [kə'pæsiti] – số nhiều: capacitise (1) khả năng chứa đựng cái gì; sức chứa khả năng sản xuất cái gì; công suất (capacity for something) khả năng tạo ra, trải qua, hiểu, học cái gì (điện học) điện dung Ex: The hall has a seating capacity of 500: sảnh đường có sức chứa 500 người (2) tư cách, quyền hạn Ex: I’m your friend but in my capacity as your manager I must ask you to resign: tôi là bạn anh, nhưng với tư cách là quản lý của anh,tôi buộc phải yêu cầu anh từ chức
Asset (n) /'æset/ (số nhiều) tài sản (của một người hay một công ty) có thể dùng để trả nợ( số nhiều) của cải, tài sản, vật thuộc quyền sở hữu (thông tục) vốn quý, vật có ích, vật quý Good health is a great asset: sức khỏe là vốn quý nhất
Individual (adj) /,indi'vidjuəl/ riêng lẻ, cá nhân, một mình, riêng lẻ, cá thể thuộc về hoặc cho một người do hoặc từ một người độc đáo, riêng biệt, đặc biệt một con người riêng; cá nhân
An individual style of speaking: lối nói chuyện độc đáo Individual (n) cá nhân, người The basic rights of the individual: quyền cơ bản cá nhân
example
Association (n) /ə,sousi'eiʃn/ : hiệp hội, đòan thể
The Automobile Association: hiệp hội ô tô
Association (n) (with sb/sth) sự kết hợp, sự liên kết Our company is working in association with an Italian company: công ty của chúng tôi đang hợp tác với một công ty của Ý Associate (v) [ə'sou∫iit] Associate sb/sth with sth: liên tưởng, liên kết We associate springtime with apple blossom: chúng tôi liên tưởng mùa xuân với mùa hoa táo nở Associate with sb: kết giao với, kết bạn với, giao thiệp với… Don’t associate with dishonest boys: đừng giao thiệp với những đứa bất lương
Community (n) [kə'mju:niti] toàn thể nhân dân ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh...; cộng đồngphường; hội; phái (nhóm người cùng (tôn giáo), cùng quốc tịch...) tình trạng cùng nhau chia sẻ, có những điểm giống nhau về một phương diện nào đó Ex:Work for the good of the community: làm việc vì lợi ích của nhân dân
Local (adj) /'loukəl/ địa phương ,thuộc về một nơi nào đó The local newspaper: báo địa phương Local government: chính quyền địa phương Local time: giờ địa phương Institution (n) /,insti'tju:ʃn sự thành lập, sự mở/cơ quan/thể chế/người quen thuộc Institutional (adj) [,insti'tju:∫ənl] (thuộc) cơ quan, có tính chất là cơ quan (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) với mục đích gây tiếng hơn là để bán hằng ngày (quảng cáo) (tôn giáo) (thuộc) tổ chức, (thuộc) hội từ thiện Build (v) [bild] sự xây dựng kiểu kiến trúc khổ người tầm vóc xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên Building (n) /'bildiɳ/ kiến trúc sư, sự xây dựng vision /'viʤn/ sự nhìn, sức nhìn mobilize (v) /'moubilaiz/ Cách viết khác : (mobilise) /'moubilaiZ/ huy động, động viên – mobilizing (v) mobilize support for a new project: huy động sự ủng hộ để xây dựng dự án mới
investments (n) /in'vestmənt/ sự đầu tư, vốn đầu tư outside (n) /'aut'said/ bề ngoài,bên ngoài Outsider (n) [,aut'saidə(r)] người ngoài cuộc; người không thể cho nhập bọn người không cùng nghề; người không chuyên môn đấu thủ ít có khả năng thắng; ngựa đua ít có khả năng thắng. resource (n) [ri'sɔ:s ; ri'zɔ:s] (số nhiều) tài nguyên sự tháo vát hoặc tinh ý; sáng kiến; tài xoay xở; tài tháo vát nguồn vui; niềm an ủi; sự khuây khoả, sự giải trí, sự tiêu khiển phương sách.phương kế ,thủ đoạn Resourceful (adj) [ri'sɔ:sful] có tài xoay xở; tháo vát, có năng lực, nghị lực
Link [liηk] sth (together) (n): kết hợp lại, liên kết lại linking (n) ['liηkiη]: sự nối lại, sự liên kết
economic (adj) /,i:kə'nɔmik/ kinh tế/ mang lợi, có lợi việc kinh doanh/ rẻ tiền the government’s economic policy is very reasonable: chính sách kinh tế của hính phủ rất hợp lý economical (adj) [,i:kə'nɔmikəl] thận trọng trong việc chi tiêu tiền, thời gian.. và trong việc sử dụng các nguồn tiềm lực, không lãng phí; tiết kiệm Economically (phó từ) [,i:kə'nɔmikəli] về phương diện kinh tế, về mặt kinh tế Economics (n) [,i:kə'nɔmiks]: nền kinh tế, khoa kinh tế chính trị Economist (n) [i:'kɔnəmist] nhà kinh tế học, người chi tiêu tiết kiệm economize (-ise) (v) [i:'kɔnəmaiz] (to economize on something) tiết kiệm She is economizing on bus fares by walking more: cô ấy tiết kiệm tiền đi xe bus bằng cách đi bộ nhiều hơn Economy (n) [i:'kɔnəmi] sự kiểm soát và quản lý tiền, tiềm lực của một cộng đồng, xã hội, gia đình.......sự tiết kiệm (thì giờ, tiền của...) ( the economy) hoạt động và việc quản lý cung cấp tiền, thương mại và công nghiệp của một đất nước