hoc360.net · câu 3:cho hình chóp tam giác đều s.abc có cạnh đáy bằng a và cạnh...

24
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2018 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol 2 y x 2x và đường thẳng y x. A. 9 . 2 B. 11 . 6 C. 27 . 6 D. 17 . 6 Câu 2:Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang? A. 3 y x x 1. B. 3 2 x 1 y . x 1 C. 3 2 x 1 y . x 1 D. 2 y 2x 3. Câu 3:Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b a b. Phát biểu nào dưới đây SAI? A.Đoạn thẳng MN là đường vuông góc chung của AB và SC (M và N lần lượt là trung điểm của AB và SC). B.Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau. C.Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm tam giác ABC. D.SA vuông góc với . Câu 4:Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’C’ và BD bằng A. 0 60 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 90 . Câu 5:Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 2 2 17 log x log x . 4 A. 17 . 4 B. 1 . 4 C. 3 . 2 D. 1 . 2 Câu 6:Cho a,b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG? A. b ln a b ln a. B. ln ab ln a.ln b. C. ln a b ln a ln b. D. a ln a ln . b ln b Câu 7:Tích phân 1 x1 0 I e dx bằng A. 2 e 1. B. 2 e e. C. 2 e e. D. 2 e e. Câu 8:Cho hàm số f x liên trục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số f x đồng biến trên khoảng nào ?

Upload: others

Post on 15-Oct-2019

16 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2018

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  2y x 2x và đường thẳng  y x.  

  A.9

.2

  B.11

.6

  C.27

.6

  D.17

.6

 

Câu 2:Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang? 

  A. 3y x x 1.   B.3

2

x 1y .

x 1

  C.3

2

x 1y .

x 1

  D. 2y 2x 3.  

Câu 3:Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng  a  và cạnh bên bằng b  a b .  

Phát biểu nào dưới đây SAI? 

  A.Đoạn thẳng MN  là đường vuông góc chung của AB và SC (M và N  lần  lượt  là  trung 

điểm của AB và SC).   

B.Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau. 

  C.Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC)  là trọng tâm tam giác ABC. 

  D.SA vuông góc với  . 

Câu 4:Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’C’ và BD bằng 

  A. 060 .  B. 060 .  C. 045 .  D. 090 .  

Câu 5:Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình  22 2

17log x log x .

4  

  A.17

.4

  B.1

.4

  C.3

.2

  D.1

.2

 

Câu 6:Cho a,b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG? 

  A. bln a b ln a.     B. ln ab ln a.ln b.    

  C. ln a b ln a ln b.   D.a ln a

ln .b ln b  

Câu 7:Tích phân 1

x 1

0

I e dx  bằng 

  A. 2e 1.   B. 2e e.   C. 2e e.   D. 2e e .  

Câu 8:Cho hàm số  f x liên trục trên   và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số  f x đồng 

biến trên khoảng nào ? 

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

 

  A. ;0 .   B. ; 1 .  

  C. 1; .   D. 1;1 .  

Câu 9:x

3x 1lim

x 5

bằng 

  A.3.  B.-3.  C.1

.5   D.5. 

Câu 10:Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu 

nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Tính xác suất để trong 3 học sinh được 

chọn có ít nhất một học sinh nữ. 

  A.2

.3

  B.17

.48

  C.17

.24

  D.4

.9

 

Câu 11:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 3 y z 2

d :1 1 1

và  điểm

M 2; 1;0 .  Gọi (S) là mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với mp (Oxy) tại 

điểm M. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu thỏa mãn ?    

  A.2.  B.1.  C.0.  D.Vô số. 

Câu 12:Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong 

bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi 

hàm số đó là hàm số nào ?

  A. 3y x 3x.   B. 3y x 3x.  

  C. 4 2y x 2x .   D. 3 2y x x .  

Câu 13:Cho số phức  z a bi (a,b là các số thực) thỏa mãn  z. z 2z i 0.  Tính giá trị của 

biểu thức  2T a b .  

  A. T 4 3 2.   B. T 3 2 2.   C. T 3 2 2.   D. T 4 2 3.  

Câu 14:Cho tập hợp X gồm 10 phần tử. Số các hoán vị của 10 phần tử của tập hợp X là 

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

  A.10!.   B. 210   C. 102   D. 1010  

Câu 15:Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SA 2a và tam 

giác ABC vuông tại A có  AB 3a, AC 4a.  Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. 

  A. 312a   B. 36a   C. 38a   D. 34a  

Câu 16:Họ nguyên hàm của hàm số  f x sin 5x 2  là 

  A.5cos5x C.   B.1

cos5x+2x+C.5   C.

1cos5x 2x C.

5   D. cos5x 2x C.  

Câu 17:Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1

1 1

3 3

là  

  A. ;0 .   B. 0;1 .   C. 1; .   D. ;1 .  

Câu 18:Giá trị nhỏ nhất của hàm số  3 2y x 3x 9x 1 trên đoạn  4;4  là 

  A.-4.  B.4.  C.1.  D.-1. 

Câu 19:Gọi  1 2z , z   là  hai  nghiệm  phức  của  phương  trình 2z 6z 13 0   trong  đó  1z   là  số 

phức có phần ảo âm. Tìm số phức  1 2z 2z .  

  A. 9 2i.   B. 9 2i.   C. 9 2i.   D. 9 2i.  

Câu 20:Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho mặt phẳng  P : y 2z 1 0.  Vectơ nào 

dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)? 

  A. n 1; 2;1

  B. n 1; 2;0

  C. n 0;1; 2

  D. n 0;2;4

 

Câu 21:Trong không  gian với hệ  tọa độ Oxy,  cho đường  thẳng x 1 y z 1

d : .1 2 2

Điểm 

nào dưới đây KHÔNGthuộc  d? 

  A. E 2; 2;3 .   B. N 1;0;1 .   C. F 3; 4;5 .   D. M 0;2;1 .  

Câu 22:Cho hàm số  y f x , y g x liên  tục  trên  a;b .Gọi  (H)  là hình phẳng giới hạn 

bởi hai đồ  thị  y f x , y g x  và các đường  thẳng  x a, x b. Diện  tích  (H) được  tính 

theo công thức 

  A. b b

H

b a

S f x dx g x dx.   B. b

H

b

S f x g x dx.  

  C. b

H

a

S f x g x dx   D. b

H

a

S f x g x dx.  

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Câu 23:Tìm hệ số của số hạng chứa  10x  trong khai triển của biểu thức 5

3

2

23x .

x

 

  A.-810.  B.826.  C.810.  D.421. 

Câu 24:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  2 2 2

S : x 1 y 2 z 2 9  

và mặt phẳng  P : 2x y 2z 1 0. Biết  (P) cắt  (S)  theo giao  tuyến  là đường  tròn có bán 

kính r. Tính r. 

  A. r 3.   B. r 2 2.   C. r 3.   D. r 2.  

Câu 25:Cho hàm số  y f x  có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số 

bằng 

x  -   -1  3  +  

y’    +  0  +  0  + 

  5    +  

 

-     1   

  A.1.  B.3.  C.-3.  D.-1. 

Câu 26:Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R. Công thức tính thể tích của khối trụ 

là 

  A. 2Rh .   B. 2R h.   C. 21Rh .

3   D. 21

R h.3  

Câu 27:Cho hàm số  y f x  có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương  trình

f x 3 0 là 

x  -   -1  1  +  

y’    +  0  -  0  + 

  2    +  

 

-     -3   

  A.0.  B.3.  C.2.  D.1. 

Câu 28:Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz,  cho  điểm  M 1;0;4 và  đường  thẳng  d  có 

phương trình là x y 1 z 1

.1 1 2

Tìm hình chiếu vuông góc H của M lên đường thẳng d. 

  A. H 1;0;1 .  B. H 2;3;0 .   C. H 0;1; 1 .   D. H 2; 1;3 .  

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Câu 29:Biết 1

0

x a b 3I dx ,

93x 1 2x 1

với a, b là các số thực. Tính tổng  T a b.  

  A. T 10.   B. T 4.   C. T 15.   D. T 8.  

Câu 30:Ông V gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép và lãi suất 

7,2% một năm. Hỏi sau 5 năm ông V thu về số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số nào sau 

đây? 

  A.283.145.000 đồng.    B.283.155.000 đồng. 

  C.283.142.000 đồng.    D.283.151.000 đồng. 

Câu 31:Cho số phức  z 3 2i. Tính  z . 

  A. z 5.   B. z 13.   C. z 5.   D. z 13.  

Câu 32:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt bên SAB là tam 

giác vuông cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai 

đường thẳng AB và SC. 

  A.a 3

.3

  B.a 5

.5

  C.2a 3

.3

  D.2a 5

.5

 

Câu 33:Cho mặt cầu (S) bán kính  R 5  cm. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến 

là đường tròn (C) có chu vi bằng 8 cm. Bốn điểm A, B, C, D thay đổi sao cho A, B, C thuộc 

đường tròn (C), điểm D thuộc (S) (không thuộc đường tròn (C)) và tam giác ABC là tam giác 

đều. Tính thể tích lớn nhất của tứ diện ABCD. 

  A. 332 3 cm .   B. 360 3 cm .   C. 320 3 cm .  D. 396 3 cm .  

Câu 34:Gọi  S a;b  là tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 

3 22 1

2

log mx 6x log 14x 29x 2 0 có  3  nghiệm  phân  biệt.  Khi  đó  hiệu  H b a  

bằng 

  A.5

.2

  B.1

.2

  C.2

.3

  D.5

.3

 

Câu 35:Có  bao  nhiêu  giá  trị  nguyên  của  m  để  phương  trình 2 2 2sin x cos x sin x2 3 m.3 có 

nghiệm? 

  A.7.  B.4.  C.5.  D.6. 

Câu 36:Cho dãy số  nu   thỏa mãn  n n 1u u 6, n 2 và  2 5 92log u log u 8 11. Đặt 

n 1 2 nS u u ... u .  Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn  nS 20172018.  

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

  A.2587.  B.2590.  C.2593.  D.2584. 

Câu 37:Cho hàm số  4 3 2f x x 4mx 3 m 1 x 1.  Gọi S  là  tập hợp  tất  cả  các giá  trị 

nguyên của m để hàm số có cực tiểu mà không có cực đại. Tính tổng các phần tử của tập S. 

  A.1.  B.2.  C.6.  D.0. 

Câu 38:Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,  BD a.  Cạnh bên  SA 

vuông góc với mặt đáy và a 6

SA .2

 Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  SCD . 

  A. 060 .  B. 0120 .   C. 045 .  D. 090 .  

Câu 39:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  2 2 2S : x 1 y 1 z 4 và 

một điểm  M 2;3;1 . Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới (S), biết tập hợp các tiếp điểm là 

đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn (C). 

  A.2 3

r .3

  B.3

r .3

  C.2

r .3

  D.3

r .2

 

Câu 40:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P : 2x 2y z 0 và đường 

thẳng x 1 y z

d : .1 2 1

 Gọi   là một đường thẳng chứa trong (P) cắt và vuông góc với d.  

Vectơ  u a;1;b

 một vectơ chỉ phương của  . Tính tổng S a b.  

  A.S 1.   B.S 0.   C.S 2.   D.S 4.  

Câu 41:Có bao nhiêu giá  trị nguyên âm của m để hàm số 1 m

y x 5x 2

 đồng biến  trên 

5; ?  

  A.10.  B.8.  C.9.  D.11. 

Câu 42:Cho  hàm  số  3 2y x 3x   có  đồ  thị  (C)  và  diểm  M m; 4 . Hỏi  có  bao  nhiêu  số 

nguyên m thuộc đoạn  10;10  sao cho qua M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến (C). 

  A.20.  B.15.  C.17.  D.12. 

Câu 43:Cho  F x là một nguyên hàm của hàm số  f x 1 x 1 x   trên  tập  và  thỏa 

mãn  F 1 3; F 1 2; F 2 4.  Tính tổng  T F 0 F 2 F 3 .  

  A.8.  B.12.  C.14.  D.10. 

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Câu 44:Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số  2x xf x e 4e m trên 

đoạn  0;ln 4  bằng 6 ? 

  A.3.  B.4.  C.1.  D.2. 

Câu 45:Hàm số  f x có đạo hàm  f ' x  trên  .  Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số  f ' x  trên 

.  Hỏi hàm số  y f x 2018  có bao nhiêu điểm cực trị ?  

 

  A.5.  B.3. 

  C.2.  D.4. 

Câu 46:Xếp 10 quyển sách tham khảo khác nhau gồm: 1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng 

Anh  và  6  quyển  sách  Toán  (trong  đó có hai  quyển  Toán T1 và  Toán  T2)  thành một  hàng 

ngang  trên giá sách. Tính xác suất để mỗi quyển sách Tiếng Anh đều được xếp ở giữa hai 

quyển sách Toán, đồng thời hai quyển Toán T1 và Toán T2 luôn xếp cạnh nhau. 

  A.1

.210

  B.1

.600

  C.1

.300

  D.1

.450

 

Câu 47:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  2 2 2

S : x 1 y 2 z 2 9  

và hai điểm  M 4; 4;2 , N 6;0;6 .  Gọi E là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho  EM EN  đạt 

giá trị lớn nhất. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) tại E. 

  A. x 2y 2z 8 0.     B. 2x y 2z 9 0.  

  C. 2x 2y z 1 0.     D. 2x 2y z 9 0.  

Câu 48:Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các 

cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho  AM 2MA ', NB' 2NB, PC PC'.  Gọi  1 2V ,V  lần lượt là thể 

tích của hai khối đa diện  ABCMNP và A’B’C’MNP. Tính tỉ số  1

2

V.

  A. 1

2

V2.

V   B. 1

2

V 1.

V 2   C. 1

2

V1.

V   D. 1

2

V 2.

V 3  

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Câu 49:Cho  hai  số  phức  1 2z , z   thỏa  mãn  1z 3i 5 2 và  2iz 1 2i 4.   Tìm  giá  trị  lớn 

nhất của biểu thức  1 2T 2iz 3z .  

  A. 313 16.   B. 313.   C. 313 8.   D. 313 2 5.  

Câu 50:Cho hàm số  f x  có đạo hàm  f ' x  liên tục trên   và thỏa mãn  f ' x 1;1 với 

x 0;2 .  Biết  f 0 f 2 1.  Đặt  2

0

I f x dx, phát biểu dưới đây là ĐÚNG ? 

  A. I ;0 .   B. I 0;1 .   C. I 1; .   D. I 0;1 .  

 

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Đáp án

1-A  2-C  3-A  4-D  5-D  6-A  7-B  8-C  9-A  10-C 

11-B  12-A  13-C  14-A  15-D  16-B  17-D  18-A  19-B  20-C 

21-D  22-B  23-A  24-B  25-A  26-B  27-C  28-D  29-D  30-C 

31-B  32-D  33-A  34-B  35-B  36-C  37-A  38-D  39-A  40-C 

41-B  42-C  43-B  44-D  45-A  46-A  47-D  48-C  49-A  50-C 

 

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1:Đáp án A

Phương pháp giải: Diện  tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ  thị  y f x , y g x  và các 

đường thẳng  x a; x b a b  là  b

a

S f x g x dx  

Lời giải:  

Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm phương trình:  2 x 0x 2x x .

x 3

 

Vậy diện tích hình phẳng cần tính là  3 3 32 3

2 2

00 0

3x x 9S x 3x dx 3x x dx .

2 3 2

 

Câu 2:Đáp án C.

Phương pháp giải:   

Tính giới hạn khi x dần tới vô cùng để tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.  

Đường thẳng  y b là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  x

y f x lim f x b.

 

Lời giải: Dựa vào đáp án, ta thấy rằng: 

3 3

x xy x x 1 lim y lim x x 1

ĐTHS không có TCN. 

3 3 3

2 2x x x

3

11

x 1 x 1 xy lim y lim lim1 1x 1 x 1x x

ĐTHS không có TCN. 

3 3 2

2 2x x x

2

2 13

3x 2x 1 3x 2x 1 3 3x xy lim lim lim y54x 5 4x 5 4 44x

là TCN. 

2 2

x xy 2x 3 lim y lim 2x 3

ĐTHS không có TCN. 

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Câu 3:Đáp án D.

Phương pháp giải: Dựng hình, dựa vào tam giác cân để xác định các yếu tố vuông góc  

Lời giải: Với hình  chóp  tam giác đều S.ABC thì: góc giữa  các cạnh bên và mặt đáy bằng 

nhau,  hình  chiếu vuông góc của S  trên mặt phẳng  (ABC)  là  trọng  tâm  tam giác ABC, hai 

cạnh đối diện vuông góc với nhau.  

Câu 4:Đáp án D.

Phương pháp giải: Dựng hình để xác định góc giữa hai đường thẳng chéo nhau : Góc giữa hai 

đường thẳng a và b là góc giữa a’ và b với a // a’.  

Lời giải: Vì  ABCD là hình vuông   AC BD  mà  AC / /A 'C' A 'C' BD.  

Câu 5:Đáp án D.

Phương pháp giải:   

+) Đặt ẩn phụ, đưa về phương trình bậc hai, tìm nghiệm x.  

+) Áp dụng hệ thức Vi-ét của phương trình bậc hai: 1 2

bx x .

a  

+) Áp dụng công thức logarit:  a a alog b log c log bc.  

Lời giải: Ta có  22

2 2 2 2

17log x log x 4. log x 4.log x 17 0

4  

Đặt  22t log x pt 4t 4t 17 0.  

Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có : 1 2

4t t 1.

4  

12 1 2 2 2 1 2 1 2

1log x log x 1 log x x 1 x x 2 .

2  

Câu 6:Đáp án A.

Phương pháp giải: Áp dụng các công thức lôgarit cơ bản  

Lời giải:  

Các công thức cơ bản liên quan đến lôgarit:  b aln a b ln a, ln ab ln a ln b, ln ln a ln b.

b  

Câu 7:Đáp án B.

Phương pháp giải: Đổi biến số hoặc bấm máy tính  

Lời giải: Ta có:  1 1

x 1 x 1 x 1 1 20

0 0

I e dx e d x 1 e e e.  

Câu 8:Đáp án C.

Phương pháp giải: Dựa vào hình dáng của đồ thị để xét tính đơn điệu.  

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Lời giải: Dựa vào hình vẽ, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  và  1; .  

Câu 9:Đáp án A.

Phương pháp giải: Chia cả tử và mẫu cho bậc cao nhất của mẫu số để tính lim  

Lời giải: Ta có x x

13

3x 1 xlim lim 35x 5 1x

vì x

1lim 0.

x  

Câu 10:Đáp án C.

Phương pháp giải: Áp dụng các quy tắc đếm cơ bản  

Lời giải:  

Chọn 3 học sinh trong 10 học sinh có  310C  cách  3

10n C 120.  

Gọi  X  là biến cố trong 3 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ  

Ta xét các trường hợp sau:  

TH1. Chọn 1 học sinh nữ và 2 học sinh nam   có  2 17 3C .C 63 cách. 

TH2. Chọn 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam   có  1 27 3C .C  21  cách. 

TH3. Chọn 3 học sinh nữ và 0 học sinh nam   có 33 C 1  cách. 

Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến cố X là  n X 63 21 1 85.  

Vậy xác suất cần tính là 

n x 85 17P .

n 120 24

 

Câu 11:Đáp án B.

Phương pháp giải: Gọi tọa độ điểm, tính khoảng cách và tìm tọa độ tâm thông qua bán kính  

Lời giải: Ta có 

x 3 t

d : y t .

x 2 t

 

Vì  I d T t 3; t; t 2 MI t 1; t 1; t 2 .

 

2 2 2 2IM t 1 t 1 t 2 3t 6  

Phương trình mặt phẳng (Oxy):  z 0.  

Khoảng cách từ tâm  I mp Oxy là  d I; Oxy t 2 .  

Theo bài ra, ta có  2 2 2R IM d I;Oxy 3t 6 t 2 3t 6 t 4t 4 t 1.  

Vậy có duy nhất 1 mặt cầu thỏa mãn bài toán.   

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Câu 12:Đáp án A.

Phương pháp giải:   

Dựa vào hình dáng của đồ thị hàm số, điểm cực trị và tọa độ giao điểm với hai trục tọa độ  

Lời giải: Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:  

Đồ thị hàm số bậc ba, có  xlim f x

 Hệ số  a 0.  

Đồ thị nhận gốc tọa độ  O 0;0  làm tâm đối xứng    Hàm lẻ:  f x f x  

Trong 4 đáp án, có duy nhất hàm số  3y x 3x thỏa mãn 2 điều kiện trên. 

Câu 13:Đáp án C.

Phương pháp giải: Lấy môđun hai vế để tìm  z ,  thế ngược lại để tìm số phức z 

Lời giải: Ta có  z. z 2z i 0 z 2 z i.  

Lấy môđun 2 vế, ta được  z 2 z i 1.  

2 iz 2 z 1 0 z 1 2 z

z 2

 

2 iz 2 z 1 0 z 1 2 z

z 2

 

a 0i i

z 1 2 i .1 2 2 1 2 b 1 2

 

Vậy  2

2T a b 0 1 2 3 2 2.  

Câu 14:Đáp án A.

Phương pháp giải: Hoán vị của n phần tử chính là n giai thừa  

Lời giải: Số các hoán vị của 10 phần tử của tập hợp X là 10!. 

Câu 15:Đáp án D.

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Phương pháp giải: Công thức tính thể tích khối chóp 1

V Sh3  

Lời giải: Thể tích khối chóp S.ABC là  

3ABC

1 1 1 2a.3a.4aV .SA.S .SA. .AB.AC 4a .

3 3 2 6  

Câu 16:Đáp án B.

Phương pháp giải: Nguyên hàm cơ bản của hàm số lượng giác  

Lời giải: Ta có  1

f x dx sin 5x 2 dx cos5x 2x C.5

 

Câu 17:Đáp án D.

Phương pháp giải:  Áp dụng phương pháp giải bất phương trình mũ cơ bản  

Lời giải:  

Ta có  2x 1 2x 1 1

1 1 1 12x 1 1 x 1 S ;1 .

3 3 3 3

 

Câu 18:Đáp án A.

Phương pháp giải:   

Cách 1 : Khảo sát hàm số, lập bảng biến thiên để tìm giá trị nhỏ nhất.  

Cách 2 : Giải phương trình  y ' 0  tìm các nghiệm  ix .  

+) Tính các giá trị  iy x ; y a ; y b . 

+) So sánh các giá trị trên và kết luận giá trị nhỏ nhất của hàm số.  

Lời giải:  

Xét hàm số  3 2y x 3x 9x 1  trên  4;4 , có 2

4 x 4 x 1y ' 0 .

x 33x 6x 9 0

 

Tính giá trị  y 4 21; y 3 28; y 1 4; y 4 77.  

Vậy  4;4min y 4.

 

Câu 19:Đáp án B.

Phương pháp giải: Giải phương trình bậc hai tìm nghiệm phức  

Lời giải:  

Ta có  2 2 12 2

2

z 3 2iz 6z 13 0 z 6z 9 4 z 3 2i .

z 3 2i

 

Vậy  1 2z 2z 2 2i 2 3 2i 9 2i.  

Câu 20:Đáp án C.

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Phương pháp giải: Mặt phẳng (P) có phương trình  Pax by cz 1 0 n a;b;c

 

Lời giải: Vectơ pháp tuyến của (P) là  n 0;1; 2 .

 

Câu 21:Đáp án D.

Phương pháp giải: Thay tọa độ điểm ở đáp án vào phương trình đường thẳng  

Lời giải: Dễ thấy  M 0;2;1  không thỏa mãn phương trình x 1 y z 1

.1 2 2

 

Câu 22:Đáp án B.

Phương pháp giải:   

Diện  tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ  thị y f x , y g x  và các đường  thẳng  x a;

x b a b  là  b

H

a

S f x g x dx.  

Lời giải: Diện tích hình phẳng (H) cần tính là b

H

a

S f x g x dx.  

Câu 23:Đáp án A.

Phương pháp giải:   

Áp dụng công thức tổng quát của khai triển nhị thức Newton là  n

n k n k kn

k 0

a b C .a .b

 

Lời giải: Xét khai triển  5 k5 55 k k3 k 3 k 5 k 15 5k

5 52 2k 0 k 0

2 23x C . 3x . C .3 . 2 .x .

x x

 

Hệ số của số hạng chứa  10x  ứng với 15 5k 10 k 1.  

Vậy hệ số cần tìm là  1 45C .3 . 2 810.  

Câu 24:Đáp án B.

Phương pháp giải: Công thức tính bán kính đường tròn giao tuyến là  2 2r R d I; P  

Lời giải:  

Xét mặt cầu  2 2 2

S : x 1 y 2 z 2 9  có tâm  I 1;2;2 , bán kính  R 3.  

Khoảng cách từ tâm  I mp P  là 

22 2

2.1 1.2 2.2 1d I; P 1.

2 1 2

 

Vậy bán kính đường tròn giao tuyến là  2 2r R d I; P 2 2.  

Câu 25:Đáp án A.

Phương pháp giải: Đọc bảng biến thiên để tìm điểm cực tiểu – cực tiểu của hàm số.  

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Lời giải:Dựa vào hình vẽ, ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại  CT CTx 3 y y 3 1.  

Câu 26:Đáp án B.

Phương pháp giải: Công thức tính thể tích khối trụ là 2V R h  

Lời giải: Công thức tính thể tích của khối trụ là  2V R h . 

Câu 27:Đáp án C.

Phương pháp giải: Đọc bảng biến thiên để tìm nghiệm của phương trình  

Lời giải:  

Ta có  f x 3 0 f x 3 Phương trình có hai nghiệm phân biệt  0x 1; x x .  

Câu 28:Đáp án D.

Phương pháp giải: Lập phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng. 

Khi đó, tọa độ giao điểm của d và (P) chính là tọa độ hình chiếu. 

Lời giải: VTCP của đường thẳng  dd : u 1; 1;2 .

 

Ta có: 

x t

d : y 1 t .

x 1 2t

 

Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M, vuông góc với d là : 

x 1 y 0 2 z 4 0 x y 2z 9 0.  

Vì  H d H t;1 t;2t 1 mà  d P H t 1 t 2 2t 1 9 0 t 2.  

Vậy  H 2; 1;3 .  

Câu 29:Đáp án D.

Phương pháp giải: Nhân liên hợp với biểu thức mẫu số, đưa về tính tích phân cơ bản  

Lời giải: 

Ta có 

1 1

2 2

0 0

x 3x 1 2x 1xI dx dx

3x 1 2x 1 3x 1 2x 1

 

1 1

0 0

x 3x 1 2x 13x 1 2x 1 dx.

3x 1 2x 1

 

13 3 1

3 3

00

3x 1 2x 11 1 2 1. . . 3x 1 . 2x 1

3 33 2 9 32 2

 

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

1

3 3

0

a 171 1 17 9 32 3x 1 3 2x 1 16 9 3 1 .

b 99 9 9

 

Vậy  T a b 17 8 8.  

Câu 30:Đáp án C.

Phương pháp giải: Áp dụng công thức lãi kép trong bài toán lãi suất:  n

T P 1 r .  

Lời giải: Số tiền mà ông V thu được sau 5 năm là  5

200. 1 7, 2% 283,142  triệu đồng. 

Câu 31:Đáp án B.

Phương pháp giải: Số phức  z a bi có môđun là  2 2z a b  

Lời giải: Ta có  2 2z 3 2i z 3 2 13.  

Câu 32:Đáp án D.

Phương pháp giải: Dựng hình,  xác định khoảng cách giữa hai đường  thẳng  thông qua mặt 

phẳng song song với đường thẳng  

Lời giải:   

Gọi H là trung điểm của  AB SH AB SH ABCD .  

Vì  AB / /CD AB / / SCD d AB;SC  

d AB; SCD d H; SCD .  

Gọi M là trung điểm của CD, kẻ  HK SM KM HK SCD .  

Tam giác SAB vuông cân tại S 1

SH AB a.2

 

Tam giác SHM vuông tại H, có : 

2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 5 2a 5HK .

HK SH HM a 4a 4a 5  

Vậy khoảng cách cần tính là  2a 5

d AB;SC .5

 

Câu 33:Đáp án A.

Phương pháp giải: Dựng hình, xác định vị trí điểm để thể tích lớn nhất  

Lời giải: Gọi E là tâm đường tròn (C)   Bán kính của (C) là C

r2

 

Mà (C) là đường tròn ngoại tiếp2

ABC

3r AB 3ABC AB 4 3 S 12 3.

43  

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Để  ABCDV  lớn nhất   E là hình chiếu của D trên mp (ABCD), tức là  IE S D.  

Với I là tâm mặt cầu (S)  2 2 2 2DE R IE R R r 5 5 4 8.  

Vậy thể tích cần tính là  3ABCD ABC

1 8V .DE.S .12 3 32 3 cm .

3 3  

Câu 34:Đáp án B.

Phương pháp giải:   

Đưa về phương trình đa thức chứa tham số, cô lập tham số, khảo sát hàm để biện luận nghiệm  

Lời giải: Điều kiện: 3

2

mx 6x 0.

14x 29x 2 0

 

Phương trình  3 22 2log mx 6x log 14x 29x 2  

 2 2

3 2 3 2

14x 29x 2 0 14x 29x 2 0

mx 6x 14x 29x 2 mx 6x 14x 29x 2

 

 

2

1x 2

14 .2

m 6x 14x 29 (*) do x 0x

 

Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt  (*)  có ba nghiệm phân biệt 1

x ;2 .14

 

Xét hàm số  2 2f x 6x 14x 29

x  trên khoảng 

1;2 .

14

 

Ta có  3 2

2 2

x 12 12x 14x 2 1

f ' x 12x 14 f ' x 0 do x 2 .1x x 14x

2

 

Bảng biến thiên   

x  1

14 

1

2  1  2 

f’(x)    +  0  -  0  + 

f(x) 

 39

2    24 

 

3

98    19   

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình (*)có ba nghiệm phân biệt khi 39

19 m .2

 

Vậy  39 39

m 19; a;b a 19;b .2 2

 

Vậy 39 1

b a 19 .2 2

 

Câu 35:Đáp án B.

Phương  pháp  giải:  Cô  lập  tham  số  m,  đưa  về  khảo  sát  hàm  số  để  biện  luận  nghiệm  của 

phương trình  

Lời giải:  

Ta có

2

2 3 2 2 2 2sin x

sin x cos x sin x 1 sin x sin x 1 2sin x23 3 m.3 3 m.3 m 3

3

  (*). 

Đặt  2t sin x 0;1 ,  khi đó (*) trở thành: t t 2t

1 2t2 2 1m 3 3 .

3 3 3

 

Xét hàm số  t 2t

2 1f t 3.

3 3

trên  0;1 ,  có  t 2t

2 2 1 1f ' t .ln 6. .ln 0.

3 3 3 3

 

Suy ra  f t  là hàm số nghịch biến trên 

min f t f 1 10;1 .

max f t f 0 4

 

Do đó, để phương trình  m f t có nghiệm  1 m 4.  

Lại có  m Z M 1;2;3;4  

Câu 36:Đáp án C.

Phương pháp giải: Áp dụng công thức tổng quát của cấp số cộng và tổng cấp số cộng.  

Lời giải: Điều kiện:5 1

9 1

u 0 u 4d 0.

u 8 0 u 8d 8 0

 

Ta có  n n 1 nu u 6, n 2 u là cấp số cộng với công sai d 6.  

Lại có:  2 5 9 2 5 2 9 2 5 92log u log u 8 11 log u log u 8 11 log u u 8 11  

11 115 9 1 1 1 1u u 8 2 u 4d u 8d 8 2 u 24 u 56 2048  

12

1 1

1

u 8 tmu 80u 704 0 .

u 88 ktm

 

Do đó  1 2

n 1 2 n

n 2u n 1 d n 16 6 n 1S u u ... u 3n 5n.

2 2

 

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Vậy 

2n min

n 2592,234S 20172018 3n 5n 20172018 0 n 2593.

n 2593,9 ktm

 

Câu 37:Đáp án A.

Phương pháp giải: Tính đạo hàm, biện luận phương trình để hàm số có cực tiểu   

Lời giải:  

Xét  4 3 2f x x 4mx 3 m 1 x 1, có  3 2f ' x 4x 12mx 6 m 1 x; x .  

Phương trình  2

2

x 0f ' x 0 2x 2x 6mx 3m 3 0 .

2x 6mx 3m 3 0 (*)

 

Vì hệ số  a 1 0 nên để hàm số có thể có 2 cực tiểu và 1 cực đại   hàm số có 1 cực tiểu mà 

không có cực đại   Phương trình (*) vô nghiệm  '(*) 0  

2 1 7 1 79m 6m 6 0 m 0,55 m 1,2.

3 3

 

Kết hợp với  m ,  ta được  m 0;1 m 1.  

Câu 38:Đáp án D.

Phương pháp giải:   

Dựng hình, xác định góc giữa hai mặt phẳng qua mặt phẳng vuông góc với giao tuyến  

Lời giải: 

Gọi O là tâm hình thoi ABC, kẻ  OH SC HC  (1). 

Ta có  SA BD

BD SAC BD SCAC BD

 (2). 

Từ (1), (2)  SC HBD SBC ; SCD BH;DH BHD.  

Lại có:OH OC 3a 2 3a 2 a

CHO CAS OH : .SA SC 4 2 2

 

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Tam giác OHD vuông tại O, có  0ODtan OHD 1 OHD 45 .

OH  

Vậy  0SBC ; SCD BHD 2 OHD 90 .  

Câu 39:Đáp án A.

Phương pháp giải: Dựng hình, xác định tập hợp tiếp điểm  

Lời  giải:  Xét  mặt  cầu  2 2 2S : x 1 y 1 z 4 có  tâm  I 1;1;0 ,  

bán kính  R 2.  

Ta có IM 1;2; 1 IM 6.

 Gọi A,B là các tiếp điểm. 

  E là tâm đường tròn (C), với bán kính  r EA  (Hình vẽ bên). 

Tam giác MAI vuông tại A, có  2

2 2 2MA MI IA 6 2 2.  

Suy ra 2 2

MA.IA 2 3EA .

3MA IA

 Vậy bán kính của (C) là 

2 3.

Câu 40:Đáp án C.

Phương pháp giải: Áp dụng ứng dụng của tích có hướng trong không gian   

Lời giải:  

Vì PP u n

và  dd u n

suy ra  P du u ;u 0;3;6 3 0;1;2 .

 

Vậy  a 0

u a;1;b 0;1;2 S a b 2.b 2

 

Câu 41:Đáp án B.

Phương pháp giải: Tính đạo hàm, áp dụng điểu kiện để hàm số đồng biến trên khoảng 

Lời giải:  

Xét hàm số 1 m

y x 5x 2

 trên  5; , có 

2

2 2

1 m x 4x 3 my ' 1 ; x 5.

x 2 x 2

 

Hàm số đồng biến trên  25; y ' 0; x 5; x 4x 3 m 0; x 5  

2 2

5;m x 4x 3; x 5 m max x 4x 3 m 8.

 

Câu 42:Đáp án C.

Phương pháp giải: Lập phương trình tiếp tuyến, sử dụng điều kiện tiếp xúc để tìm tham số m  

Lời giải:  

Gọi phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua M, có hệ số góc k là d:  y k x m 4.  

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Vì (C) tiếp xúc với  d  nên ta có hệ 

2

3 2 2

3 2

3x 6x kx 3x 3x 6x x m 4

x 3x k x m 4

 

23 2 2x 3x 4 3x 6x x m x 2 x 1 3x x 2 x m  

22 2 2

f x

x 2x 2 0 x 2

3x 3m 1 x 2 0x x 2 3x x m x x 2 3x 3mx

 

Để từ  M  kẻ được 3 tiếp tuyến tới C f x 0 có 2 nghiệm phân biệt, khác 2 

m 2

5.m

3

m 1

 

Kết hợp với 

m Z 5

m 10; 1 ;10 \ 2m 10;10 3

có  8 9 17   giá  trị nguyên m 

cần tìm.   

Câu 43:Đáp án B.

Phương pháp giải:  

Chia khoảng để phá trị tuyệt đối, qua đó tìm nguyên hàm của hàm số  f x  

Lời giải:  

Ta có  1

22

3

2x C khi x 12 khi x 1

f x 1 x 1 x 2x khi 1 x 1 F x x C khi 1 x 1

2 khi x 1 2x C khi x 1

 

Theo đề bài ta có: 

1 1

2 2

3 3

F 1 3 2 C 3 C 1

F 1 2 1 C 2 C 1

4 C 4 C 0F 2 4

 

2

F 2 2.2 1 52x 1 khi x 1

F x x 1 khi 1 x 1 F 0 1 .

2x khi x 1 F 3 2. 3 6

 

T 5 1 6 12.  

Câu 44:Đáp án D.

Phương pháp giải:  

Xét hàm bên trong dấu trị tuyệt đối trên đoạn, so sánh các giá trị để tìm min  

Lời giải: Đặt  xt e ,  với  x 0;ln 4 t 1;4 .  

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Khi đó, hàm số trở thành:  2g t t 4t m .  

Xét hàm số  2u t t 4t m trên  1;4 ,  có  u ' t 2t 4 0 t 2.  

Tính  u 1 m 3;u 2 m 4;u 4 m suy ra  g 1 m 3 ;g 2 m 4 ;g 4 m .  

TH1.

1;4

m 4 m 3 ; mm 4 m 3 ; m

m 10.m 10min g t m 4 6

m 2

TH2.

1;4

m 3 m 4 ; mm 3 4; m

m 9min g t m 3 6

m 3

Vô nghiệm. 

TH3.

1;4

m m 4 ; m 3m m 4 ; m 3

m 6.m 6min g t m 6

m 6

Vậy  m 10; 6  là hai giá trị cần tìm.   

Câu 45:Đáp án A.

Phương pháp giải:  

Tính đạo hàm của hàm hợp, giải phương trình đạo hàm để tìm số điểm cực trị  

Lời giải:  

Dựa vào hình vẽ, ta thấy  f ' x 0  có 3 nghiệm phân biệt 

1

2 3

x x 0.

x x ; x 0

 

Ta có: 

f x 2018 khi x 0g x f x 2018

f x 2018 khi x 0

f ' x khi x 0g ' x

f ' x khix 0

 

2

3

2

3

x x

f ' x 0 khi x 0 x xg ' x 0 .

x xf ' x 0 khi x 0

x x

 

Do đó  g ' x 0 bị triệt tiêu tại 4 điểm  2 2 3 3x , x , x , x và không có đạo hàm tại  x 0.  

Vậy hàm số đã cho có 5 điểm cực trị.  

Câu 46:Đáp án A.

Phương pháp giải: Áp dụng các quy tắc đếm cơ bản trong bài toán sắp xếp đồ vật  

Lời giải: Xếp 5 quyển Toán (coi Toán T1 và Toán T2 là một) có 5!.2! 240 cách.  

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Khi đó, sẽ tạo ra 4 khoảng trống kí hiệu như sau: _T_T_T_T_T_  

Xếp 3 quyển sách Tiếng Anh vào 4 khoảng trống giữa hai quyển toán có 34A  cách. 

Xếp 1 quyển sách Văn vào 3 vị trí còn lại có 3 cách.  

Vậy xác suất cần tính là 34240.A .3 1

P .10! 210

 

Câu 47:Đáp án D.

Phương pháp giải: Dựng hình, áp dụng công thức trung tuyến để biện luận giá trị lớn nhất  

Lời giải:  

Xét mặt cầu (S):  2 2 2

x 1 y 2 z 2 9 có tâm  I 1;2;2 ,  bán kính  R 3.  

Ta có  MI NI 3 5 3 R  M, N nằm bên ngoài khối cầu (S). 

Gọi  H  là trung điểm của  MN  H 5; 2;4 và 2 2 2

2 EM EN MNEH .

2 4

 

Lại có  2

2 2 2 2 2 2 MNEM EN 1 1 EM EN 2 EH .

4

 

Để  maxmaxEM EN EH  

Khi và chỉ khi  E  là giao điểm của  IH  và mặt cầu (S). 

Gọi  (P) là mặt phẳng tiếp diện của (S) tại E  Pn a.EI b.IH b 4; 4;2 .

 

Dựa vào các đáp án ta thấy ở đáp án D,  P

1n 2; 2;1 4; 4;2

2

 

Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là  2x 2y z 9 0.  

Câu 48:Đáp án C.

Phương pháp giải: Chia thành các khối đa diện nhỏ để tính thể tích  

Lời giải: Đặt  ABC.A'B'C'V V .  Ta có  ABCMNP P.ABMN P.ABCV V V ,  

Mặt khác: 

P.ABC ABC ABC

1 1 VV .d P; ABC .S .d C; ABC .S .

3 6 6  

ABMN

ABB'A'

2 1AA ' BB'

S AM BN 13 3S AA ' BB' AA ' BB' 2

 

P.ABMN C.ABB'A '

1V V .

2  

HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 

 

Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ 

Mà  C.ABB'A'

2V V

3  suy ra  P.ABMN

1 2 VV . V .

2 3 3  

Khi đó  ABCMNP

V V VV .

6 3 2  

Vậy  1

2

V V V: 1.

V 2 2  

Câu 49:Đáp án A.

Phương pháp giải:   

Đưa về biện luận vị trí giữa hai điểm thuộc đường tròn để khoảng cách của chúng lớn nhất  

Lời giải:  

Ta có  1 1 1z 3i 5 2 2i z 3i 5 2. 2i 2iz 6 10i 4.  

Và  2 2 2 2

1 2iiz 1 2i 4 z 4 z 2 i 4 3z 6 3i 12.

i

 

Đặt  1

2

u 6 10i 4u 2iz

v 3z v 6 3i 12

và  1 2 1 2T 2iz 3z 2iz 3z u v .  

Tập  hợp  điểm  M  biểu  diễn  số  phức  u  là  đường  tròn  2 2

x 6 y 10 16   tâm 

1I 6; 10 , 1R 4.  

Tập  hợp  điểm  N  biểu  diễn  số  phức  v  là  đường  tròn 2 2

x 6 y 3 144 tâm  2I 6;3 ,

2R 12.  

Khi đó  2 2max 1 2 1 2T MN MN I I R R 12 12 4 12 313 16.  

Câu 50:Đáp án C.

Phương pháp giải: Áp dụng các đánh giá bất đẳng thức tích phân  

Lời giải:  

Ta có  1 f ' t 1 suy ra 

x x x

0 0 0

2 2 2

x x x

1dt f ' t dt 1dtx f x 1 x

x 2 1 f x 2 x1dt f ' t dt 1dt

 

2 2 2

0 0 0

1 x f x x 1x 1 dx min x 1;3 x dx f x dx 1.

x 1 f x 3 x