danh mỤc sÁch -...

46
THƯ VIỆN TỈNH SƠN LA DANH MỤC SÁCH QI năm 2016 Sơn La, tháng 06 năm 2016

Upload: others

Post on 05-Sep-2019

6 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

THƯ VIỆN TỈNH SƠN LA

DANH MỤC SÁCH

Quý I năm 2016

Sơn La, tháng 06 năm 2016

Page 2: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

THƯ VIỆN TỈNH SƠN LA

DANH MỤC SÁCH

Quý I năm 2016

PHÒNG BỔ SUNG VÀ XỬ LÝ TÀI LIỆU

Page 3: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi
Page 4: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

MỤC LỤC

NỘI DUNG TRANG

Tri thức ……………………………………………………………………………….. 1

Tâm lý học ứng dụng…………................................................................………… 1

Văn hóa thể chế…….....…………………………………..………………………… 2

Khoa học chính trị…..……………………………………………………………… 3

Kinh tế học……………..........……………………………...………………………... 3

Các ngành luật……………........………………………………………………….. 5

Các vấn đề xã hội và dịch vụ xã hội…………….......………………………… 6

Văn hóa dân gian…............................……………...………………………………. 13

Ngôn ngữ học ứng dụng……..........…………………………...…………………. 23

Khoa học tự nhiên và toán học….………..…………………………………….. 24

Y học và sức khỏe……….................................................…………………………. 26

Nông nghiệp và các công nghệ liên quan…………......……………………... 27

Công nghệ sản xuất, sản xuất chuyên dụng……...……..……………...…… 29

Nghệ thuật, mỹ thuật và nghệ thuật trang trí……......………..…..………… 29

Nghệ thuật vui chơi giải trí và biểu diễn.…...……………………………..… 30

Văn học và tu từ học………..…………………………....................….………..… 31

Văn học bằng các ngôn ngữ cụ thể……….......…………..…………………… 32

Văn học Việt Nam……......................................................…..……………….…… 36

Lịch sử Việt Nam………..…..................................................…………………..…. 41

Page 5: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 1

TRI THỨC

01. Bí ẩn mãi mãi là bí ẩn.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ.- 19cm T.1.- Tái bản lần thứ 30.- 2016.- 158tr. T.2.- Tái bản lần thứ 25.- 2016.- 176tr. T.3.- Tái bản lần thứ 24.- 2016.- 175tr. T.4.- Tái bản lần thứ 19.- 2016.- 163tr. T.5.- Tái bản lần thứ 16.- 2016.- 168tr. T.6.- Tái bản lần thứ 15.- 2016.- 170tr.

LC25114-149 D12957-962 001.9 M28975-992 B300Â 02. VŨ THỊ HƯƠNG GIANG. Hướng dẫn thiết kế website cho người khiếm thị / Vũ Thị Hương Giang, Nguyễn Thị Thu Trang.- H. : Bách khoa Hà Nội, 2015.- 183tr. ; 24cm LC24859-864 D12729 006.7 M28818-20 H561D

03. Cơ sở Bảo tàng học Trung Quốc / Vương Hoằng Quân chủ biên.- Có chỉnh lý, bổ sung H. : Nxb. Hà Nội, 2008.- 791tr. ; 21cm D12727 069.0951

C460S

04. NGUYỄN ANH TUẤN. Lục bát danh ngôn / Nguyễn Anh Tuấn.- H. : Dân trí, 2015.- 196tr. ; 21cm D12728 080 M28816-17 L506B

TÂM LÝ HỌC ỨNG DỤNG

05. CRUZ, CAMILO. Ngày xưa có một con bò = Once upon a Cow: Câu chuyện ngụ ngôn sẽ tạo bước đột phá cho cuộc sống của chúng ta / Camilo Cruz; Nguyễn Hoàng Yến Phương dịch.- Tái bản lần thứ 11.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015.- 147tr. ; 20cm LC25108-113 D12956 158.1 M28960-62 NG112X

Page 6: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 2

06. Những chuyện kể về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.- H. : Phụ nữ, 2013.- 202tr. ; 21cm LC24865-870 D12740 170 M28787-89 NH556CH

VĂN HÓA THỂ CHẾ

07. Phát triển và sáng tạo quản trị xã hội kinh nghiệm Trung Quốc kinh nghiệm Việt Nam.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015.- 216tr. ; 21cm D12795 303.4409597

PH110TR

08. HUỲNH VĂN TỚI. Văn hóa người Xtiêng / Huỳnh Văn Tới, Phan Đình Dũng, Phạm Hữu Hiến.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 167tr. ; 21cm D12872 305.89593

V115H

09. PHẠM CÔNG HOAN. Ứng xử của người Dao Đỏ ở Sa Pa trong việc cư trú, khai thác bảo vệ rừng, nguồn nước / Phạm Công Hoan.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 295tr. ; 21cm D12805 305.895978

Ư556X

Page 7: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 3

10. ĐINH XUÂN DŨNG Văn hóa, văn học, nghệ thuật Việt Nam đương đại một số vấn đề lý luận và thực tiễn: Tuyển chọn các bài viết 1966 - 2014 / Đinh

Xuân Dũng.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật.- 24cm T.1.- 2015.- 479tr. T.2.- 2015.- 403tr.

D12769 - 770 306.09597 V115H

KHOA HỌC CHÍNH TRỊ

11. NGUYỄN BÁ DƯƠNG. "Bình mới, rượu cũ" của chiến lược "Diễn biến hòa bình" chống phá Việt Nam / Nguyễn Bá Dương.- H. : Quân đội nhân dân, 2015.- 251tr. ; 21cm LC24925-930

D12799 320.09597 M28833-35 B312M

12. Lịch sử chính quyền nhân dân tỉnh Bình Dương: 1945-2005.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2014.- 487tr. ; 24cm D12767 320.8095974

L302S

13. Biến động Chính trị - Xã hội tại Bắc Phi - Trung Đông và những tác động tới Việt Nam: Sách tham khảo / Nguyễn Thanh Hiền chủ biên.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015.- 467tr. ; 21cm D12762 320.9

B305Đ

14. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ thành phố Sơn La lần thứ XVIII, nhiệm kỳ 2015-2020.- Sơn La : Nxb. Sơn La, 2015.- 96tr. ; 27cm D12768 M28822 321.2597075095971

V115K

KINH TẾ HỌC

15. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam và Lào lý luận và thực tiễn.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015.- 175tr. ; 21cm D12759 330.909597

PH110TR

Page 8: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 4

16. NGUYỄN ĐỨC VŨ. Bộ đề thi THPT Quốc gia Địa lí: Phương pháp tự luận / Nguyễn Đức Vũ.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 219tr. ; 24cm LC25230-233 D12940 330.9597 M28955-59 B450Đ

17. Phát triển Kinh tế - Xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015.- 399tr. ; 24cm D12771 330.9597

PH110TR

18. TRẦN QUANG NHIẾP. Những bài học nhỏ từ tư tưởng lớn Hồ Chí Minh / Trần Quang Nhiếp.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2014.- 300tr. ; 21cm D12857 335.4346

NH556B

19. Biên niên sự kiện lịch sử quân sự lực lượng vũ trang tỉnh Sơn La (1945 - 2010).- Sơn La : Nxb. Sơn La, 2015.- 528tr. ; 21cm D12763 355.020959718

B305N 20. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long: 30 năm đổi mới.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015.- 550tr. ; 24cm D12772 338.1095978

C455NGH

Page 9: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 5

CÁC NGÀNH LUẬT

21. LÊ ĐINH MÙI. Pháp luật về đạo đức công chức ở Việt Nam hiện nay / Lê Đinh Mùi.- H. : Tư pháp, 2015.- 224tr. ; 21cm LC24943-947 D12765,826 342.597 M28839-41 PH109L

22. Hỏi đáp xử lý vi phạm hành chính về bảo trợ, cứu trợ xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em, phòng, chống bạo lực gia đình / Đồng Thị Thu Thủy biên soạn.- H. : Lao động - Xã hội, 2015.- 159tr. ; 21cm D12793 342.59708

H428Đ

23. Sổ tay hướng dẫn công tác quản lý người chưa thành niên trong thời gian giáo dục tại xã, phường, thị trấn / Đồng Thị Thu Thủy biên soạn.- H. : Lao động - Xã hội, 2015.- 195tr. ; 21cm D12797 342.59708

S450T

24. Hỏi đáp chính sách dạy nghề chuyên biệt và giải quyết việc làm cho con em dân tộc thiểu số.- H. : Lao động - Xã hội, 2015.- 121tr. ; 21cm D12796 344.597

H428Đ

25. Văn bản quản lý nhà nước về di sản văn hóa: Lưu hành nội bộ.- H. : Nxb. Hà Nội, 2014.- 532tr. ; 19cm D12791 344.597

V115B

26. Cẩm nang chính sách pháp luật đối với người nhiễm HIV, ảnh hưởng bởi HIV, người điều trị thay thế nghiện chất dạng thuốc phiện, người cai nghiện và người bán dâm.- H. : Lao động - Xã hội, 2015.- 211tr. ; 21cm D12792 344.59704

C120N

27. QUÁCH VĂN DƯƠNG. Công tác hòa giải ở cơ sở / Quách Văn Dương.- H. : Tư pháp, 2015.- 326tr. ; 21cm LC24913-918 D12760 347.597 M28823-25 C455T

Page 10: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 6

28. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về phổ biến, giáo dục pháp luật / Nguyễn Tất Viễn chủ biên.- H. : Tư pháp, 2015.- 303tr. ; 21cm D12761 LC24919-924 349.597 M28827-29 M458S 29. LÊ THÀNH LONG. Tác động của hội nhập quốc tế đến hệ thống pháp luật Việt Nam / Lê Thành Long, Nguyễn Khánh Ngọc, Trần Anh Tuấn.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015.- 440tr. ; 24cm D12773 349.597

T101Đ

30. Tổ chức, xây dựng lực lượng Việt Nam tham gia các hoạt động gìn giữ hòa bình Liên Hợp Quốc: Sách tham khảo / Nguyễn Hồng Quân chủ biên.- H. : Quân đội nhân dân, 2015.- 190tr. ; 21cm LC24931-936 D12794 355.3 M28836-38 T450CH

CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI VÀ DỊCH VỤ XÃ HỘI 31. Phòng, chống thiên tai và tai nạn thương tích ở trẻ em.- H. : Lao động - Xã hội, 2015.- 195tr. ; 21cm D12798 363.1

PH431CH

32. Bảo vệ môi trường du lịch / Lê Huy Bá chủ biên; Võ Đình Long, Thái Vũ Bình, Thái Thành Lượm.- H. : Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, 2015.- 1080tr. ; 27cm D12774 363.7009597 M28826 B108V 33. Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo Việt Nam.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015.- 372tr. ; 24cm D12766 370.9597

Đ312H

34. LỮ LỆ NA. Chuột túi đưa thư / Lữ Lệ Na; Tranh: Nguyên Nhuệ Phương, Tôn Dĩ Vỹ.- H. : Mỹ thuật, 2014.- 30tr. ; 22cm TN18742 372.21

CH519T

Page 11: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 7

35. Truyện kể trước khi ngủ.- H. : Mỹ thuật, 2014.- 192tr. ; 21cm TN10820 372.21

TR527K

36. Hương ước Nghệ An / Ninh Viết Giao tổng tập.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 503tr. ; 21cm D12925 390.095942 H561Ư 37. TRẦN GIA LINH. Chợ quê Việt Nam / Trần Gia Linh.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 159tr. ; 21cm D12865 390.09597

CH460QU

38. BÙI QUANG THANH. Quan hệ văn hóa truyền thống dân tộc Sán Chay (Cao Lan - Sán Chí) với dân tộc kinh (Việt): Qua nghiên cứu thực địa tại bốn huyện miền núi tỉnh Bắc Giang / Bùi Quang Thanh, Nguyễn Thị Thu Hường.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 254tr. ; 21cm D12880 390.09597

QU105H 39. LÊ VĂN KỲ. Văn hóa biển miền Trung Việt Nam / Lê Văn Kỳ.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 567tr. ; 21cm D12870 390.09597

V115H 40. Văn hóa dân gian người Phù Lá / Trần Hữu Sơn chủ biên.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 671tr. ; 21cm D12821 390.09597

V115H

Page 12: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 8

41. NGUYỄN ĐÌNH CHÚC. Văn hóa dân gian vùng Vũng Rô - Đèo Cả - Đá Bia/ Nguyễn Đình Chúc.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 319tr. ; 21cm D12820 390.09597

V115H 42. QUÁN VI MIÊN. Văn hóa Thái tìm hiểu và khám phá / Quán Vi Miên.- H. : Khoa học xã hội.- 21cm

T.1.- 2015.- 527tr. D12876 390.09597

V115H 43. Văn hóa truyền thống vùng biển Thuận An / Lê Văn Kỳ chủ biên; Trần Đình Niên, Trương Duy Bích, Nguyễn Hương Liên.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 199tr. ; 21cm D12808 390.09597

V115H

44. TRIỆU THỊ MAI. Tục kẻ mang, kẻ búa, kẻ nản của người Tày Cao Bằng/ Triệu Thị Mai.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 471tr. ; 21cm D12932 390.0959712

T506K

45. Văn hóa dân gian người La Chí / Trần Hữu Sơn chủ biên; Nguyễn Văn Thắng, Bùi Duy Chiến...- H. : Khoa học xã hội.- 21cm

Q.1.- 2015.- 495tr. Q.2.- 2015.- 423tr.

D12867-68 390.09597163 V115H 46. BÙI HUY VỌNG. Đền Băng và các nghi lễ tín ngưỡng dân gian / Bùi Huy Vọng.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 263tr. ; 21cm D12853 390.0959719 Đ245B 47. KIỀU TRUNG SƠN. Đuống của người Mường ở Kim Thượng huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ / Kiều Trung Sơn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 135tr. ; 21cm D12898 390.0959721

Đ561C

48. HOÀI PHƯƠNG. Văn hóa dân gian vùng Bảy Núi / Hoài Phương.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 247tr. ; 21cm D12904 390.0959721

V115H

Page 13: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 9

49. TRẦN PHƯƠNG. Đồ Sơn vùng văn hóa văn nghệ dân gian đặc sắc / Trần Phương.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 295tr. ; 21cm D12809

390.0959735 Đ450S 50. ĐOÀN ĐÌNH THI. Lễ tục dân tộc Chăm ở Miền Trung Việt Nam / Đoàn Đình Thi.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 159tr. ; 21cm D12917 390.095974 L250T 51. TRẦN HỮU ĐỨC. Văn hóa dân gian làng Tường Lai / Trần Hữu Đức.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 158tr. ; 21cm D12851 390.0959742

V115H

52. Văn hóa cổ truyền của người Hrê ở huyện An Lão tỉnh Bình Định / Nguyễn Xuân Nhân chủ biên; Đinh Văn Thành cộng tác.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 391tr. ; 21cm D12936 390.0959754

V115H 53. CHAMALIAQ RIYA TỈENG. Tín ngưỡng người Raglai ở Khánh Hòa / Chamaliaq Riya Tỉenq, Trần Kiêm Hoàng.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 175tr. ; 21cm D12903 390.0959756

T311NG

54. TRẦN TẤN VỊNH. Voi trong đời sống văn hóa người M'Nông / Trần Tấn Vịnh.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 187tr. ; 21cm D12864 390.095976

V428T

55. A TUẤN. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Teng ở huyện Tơ Mơ Rông tỉnh Kon Tum / A Tuấn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 158tr. ; 21cm D12849 390.0959761 NH300L 56. NGUYỄN HỮU HIỆP. Những lề thói và sự kiêng kỵ thường thấy trong sinh hoạt đời sống của người bình dân Nam Bộ / Nguyễn Hữu Hiệp.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 335tr. ; 21cm D12920 390.095977

NH556L

Page 14: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 10

57. TRẦN MINH THƯƠNG. Văn hóa dân gian phi vật thể huyện Ngã Năm - Sóc Trăng / Trần Minh Thương.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 439tr. ; 21cm D12800 390.0959799

V115H 58. Các nghề thủ công và văn hóa ẩm thực truyền thống vùng đất tổ / Đặng Đình Thuận chủ biên.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 551tr. ; 21cm D12901 391.10959721

C101NGH

59. BÀN THỊ KIM CÚC. Xống Pèng thêu hoa trên trang phục may mặc người Dao Tiền Hòa Bình / Bàn Thị Kim Cúc.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 166tr. ; 21cm D12929 391.4

X456P 60. CHẢO VĂN LÂM. Nhà ở truyền thống của người Dao Tuyển ở Lào Cai/ Chảo Văn Lâm.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 255tr. ; 21cm D12879 392.309597167

NH100Ơ

61. GIÀNG SEO GÀ. Bài tang ca của người Hmông Sa Pa - Dẫn dịch thành hai thứ tiếng Hmông - Việt / Giàng Seo Gà.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 407tr. ; 21cm D12900 393.09597 B103T 62. SỬ VĂN NGỌC. Lễ nghi cuộc đời của người Chăm Ahiér / Sử Văn Ngọc.- H. : Khoa học xã hội.- 21cm

T.2: Những lễ tục và bài kinh lễ trong đám tang của người Chăm Ahiér.- 2015.- 447tr.

T.3: Tang ma hỏa táng và tục thờ Kut người Chăm Ahiér.- 2015.- 743tr. D12930; 12937 393.09597 L250NGH 63. DƯƠNG SÁCH. Tục để mả người Tày người Nùng Cao Bằng / Dương Sách.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 179tr. ; 21cm D12873 393.0959712

T506Đ

64. CHẢO CHỬ CHẤN. Lễ tang của người Phù Lá ở huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai / Chảo Chử Chấn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 237tr. ; 21cm D12893 393.09597167

L250T

Page 15: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 11

65. MA NGỌC DUNG. Tập quán ăn uống của người Tày vùng Đông Bắc Việt Nam / Ma Ngọc Dung.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 263tr. ; 21cm D12812 394.1095971

T123QU 66. PHẠM CÔNG HOAN. Ứng xử trong văn hóa ẩm thực của người Dao Họ ở Sơn Hà, Bảo Thắng, Lào Cai / Phạm Công Hoan.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 198tr. ; 21cm D12877 394.109597167

Ư556X

67. PHẠM CÔNG HOAN. Văn hóa ẩm thực người Tày vùng Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai / Phạm Công Hoan.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 199tr. ; 21cm D12882 394.109597167

V115H

68. BÀN THỊ KIM CÚC. Văn hóa ẩm thực dân tộc Dao Tiền tỉnh Hòa Bình: Chấu nhận hốp piên hùng miền / Bàn Thị Kim Cúc.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 159tr. ; 21cm D12825 394.10959719

V115H

69. TRẦN SĨ HUỆ. Nghề làm bánh tráng ở Phú Yên / Trần Sĩ Huệ.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 167tr. ; 21cm D12803 394.10959755

NGH250L 70. BÙI TÂN. Văn hóa ẩm thực Phú Yên / Bùi Tân.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 171tr. ; 21cm D12802 394.10959755

V115H

71. LƯ HỘI. Dừa trong văn hóa ẩm thực Bến Tre / Lư Hội.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 175tr. ; 21cm D12813 394.10959785

D551TR

72. TRẦN MINH THƯƠNG. Chuyện ăn uống của người bình dân Sóc Trăng, nhìn từ góc độ văn hóa dân gian / Trần Minh Thương.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 431tr. ; 21cm D12784 394.10959799

CH527Ă

Page 16: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 12

73. Trò chơi dân gian vùng sông Hậu / Nguyễn Anh Động sưu tầm.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 151tr. ; 21cm D12860 394.2095978

TR400CH

74. Lịch Thái ứng dụng và lễ hội Bà Trầy / Quán Vi Miên chủ biên; Vi Khăm Mun, Đinh Xuân Uy.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 171tr. ; 21cm D12831 394.2609597

L302TH

75. NGUYỄN HỮU HIỆP. Dân ta ăn tết / Nguyễn Hữu Hiệp.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 279tr. ; 21cm D12862 394.261409597

D121T

76. HÀ XUÂN HƯƠNG. Mối quan hệ giữa truyền thuyết và lễ hội về người anh hùng lịch sử của dân tộc Tày ở vùng Đông Bắc / Hà Xuân Hương.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 190tr. ; 21cm D12852 394.269597 M452QU 77. LƯƠNG THỊ ĐẠI. Kin Pang một người Thái trắng xã Mường Báng, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên / Lương Thị Đại.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 303tr. ; 21cm D12866 394.269597177 K311P 78. Khảo sát thực trạng văn hóa lễ hội truyền thống của người việt ở Đồng bằng Bắc bộ / Nguyễn Quang Lê chủ biên; Lê Văn Kỳ, Phạm Quỳnh Hương, Nguyễn Thị Hương Liên.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 566tr. ; 21cm D12916 394.2695973

KH108S

79. Hội Gióng ở Đền Phù Đổng và Đền Sóc / Nguyễn Chí Bền chủ biên; Nguyễn Chí Bền, Lê Thị Hoài Phương, Bùi Quang Thanh biên soạn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 335tr. ; 21cm D12915 394.26959731

H452GI

80. TIỀN VĂN TRIỆU. Lễ hội truyền thống của người Khmer Nam Bộ / Tiền Văn Triệu, Lâm Quang Vinh.- H. : Khoa học Xã hội, 2015.- 398tr. ; 21cm D12905 394.2695977

L250H

Page 17: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 13

81. VÀNG THUNG CHÚNG. Những nghi thức trong tang lễ cổ truyền người Nùng Dín Lào Cai / Vàng Thung Chúng.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 219tr. ; 21cm D12811 395.209597167 NH556NGH 82. TRẦN BÌNH. Văn tế trong nghi lễ gia đình của người Thái ở Mai Châu, Hòa Bình / Trần Bình.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 158tr. ; 21cm D12911 395.20959719

V115T

VĂN HÓA DÂN GIAN 83. PHẠM CÔNG HOAN. Văn hóa dân gian người Thu Lao ở Mường Khương, Lào Cai / Phạm Công Hoan.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 307tr. ; 21cm D12874 398.05597167

V115H

84. YANG DANH. Cồng chiêng trong văn hóa người Ba Na Kriêm / Yang Danh.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 119tr. ; 21cm D12850 398.09597

C455CH 85. TRẦN PHỎNG DIỀU. Tín ngưỡng dân gian Đồng Bằng Sông Cửu Long / Trần Phỏng Diều.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 239tr. ; 21cm D12912 398.09597

T311NG

86. BÙI HY VỌNG. Văn hóa dân gian Mường một góc nhìn / Bùi Hy Vọng.- H: Khoa học xã hội, 2015.- 431tr. ; 21cm D12807 398.09597

V115H 87. KIỀU THU HOẠCH. Văn hóa dân gian người Việt góc nhìn so sánh / Kiều Thu Hoạch.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 643tr. ; 21cm D12927 398.09597 V115H 88. VŨ VĂN LÂU. Văn hóa dân gian về 12 con giáp / Vũ Văn Lâu.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 350tr. ; 21cm D12886 398.09597

V115H

Page 18: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 14

89. VÕ VĂN HÒE. Văn hóa dân gian Việt - Chăm nhìn trong mối quan hệ: Qua cứ liệu văn hóa dân gian miền Trung / Võ Văn Hòe, Trần Hồng, Hồ Tấn Tuấn.- H.: Khoa học xã hội.- 21cm

Q.1.- 2015.- 639tr. 398.09597 D12884 V115H

90. TRẦN VĂN ÁI. Lẩu then cấp sắc hành nghề của người Tày ở xã Tân Lập, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn / Trần Văn Ái, Dương Thị Lâm.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 303tr. ; 21cm D12878 398.0959711

L125TH

91. TRIỆU THỊ MAI. Lễ cấp sắc của người Sán Chỉ ở xã Hưng Đạo - huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng / Triệu Thị Mai.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 183tr. ; 21cm D12785 398.0959712

L250C

92. BÙI THỊ THU. Lễ quét làng của người Tu Dí: Xã Thanh Bình, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai / Bùi Thị Thu.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 175tr. ; 21cm D12836 398.09597167

L250QU 93. ĐẶNG THỊ OANH. Ứng xử với rừng trong văn hóa truyền thống của người Thái ở Điện Biên / Đặng Thị Oanh, Đặng Thị Ngọc Lan, Nguyễn Văn Thủy.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 342tr. ; 21cm D12896 398.09597177

Ư556X 94. HOÀNG MINH TƯỜNG. Tục thờ Cá Ông ở làng Diêm Phố - Ngư Lộc huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa / Hoàng Minh Tường.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 286tr. ; 21cm D12837 398.0959741

T506TH 95. HOÀNG MINH TƯỜNG. Tục thờ thần Độc Cước ở một số làng ven sông biển tỉnh Thanh Hóa / Hoàng Minh Tường.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 415tr. ; 21cm D12909 398.0959741

T506TH

Page 19: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 15

96. TRẦN VÂN HẠC. Rừng thiêng ở Mường Khủn Tinh / Trần Vân Hạc, Sầm Văn Bình.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 223tr. ; 21cm D12835 398.0959742

R556TH 97. TRẦN HỮU ĐỨC. Tìm hiểu văn hóa dân gian làng Phú Đa / Trần Hữu Đức.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 127tr. ; 21cm D12863 398.0959742

T310H 98. LÊ HOÀNG VINH. Văn hóa dân gian quanh lũy tre làng / Lê Hoàng Vinh.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 695tr. ; 21cm D12788 398.0959752

V115H 99. LÊ THẾ VỊNH. Phong tục thờ cúng Cá Ông / Lê Thế Vịnh.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 279tr. ; 21cm D12913 398.0959755

PH431T

100. NGÔ VĂN DOANH. Tháp Bà Thiên Ya Na - Hành trình của một nữ thần / Ngô Văn Doanh.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 295tr. ; 21cm D12871 398.0959756 TH109B 101. Di sản văn hóa phi vật thể miệt vườn huyện Chợ Lách / Trần Ngọc Tam chủ biên; Lư Văn Hội biên soạn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 207tr. ; 21cm D12859 398.0959785

D300S

102. TRẦN DŨNG. Văn hóa dân gian Cù Lao Tân Quy / Trần Dũng.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 190tr. ; 21cm D12908 398.0959787

V115H

103. Ba chú heo con / Triệu Phương Phương chủ biên; Nguyễn Thị Hoa Thơm dịch.- H. : Hồng Đức, 2015.- 31tr. ; 25cm TN19554 398.2

B100C

104. Cây sáo thần.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012.- 16tr. ; 21cm TN8607 398.2

C126S

Page 20: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 16

105. Chú lính chì dũng cảm.- H. : Hồng Đức, 2013.- 20tr. ; 21cm TN10938 398.2

CH500L

106. Một đòn chết bảy.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012.- 16tr. ; 21cm TN2597 398.2

M458Đ 107. Thỏ con dũng cảm.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012.- 16tr. ; 21cm TN8294 398.2

TH400C

108. Cô gái lấy chồng hoàng tử.- H. : Văn học, 2013.- 262tr. ; 21cm TN7800 398.209597

C450G 109. Cối xay thần: Truyện cổ dân tộc khơme / Vĩnh Trường tuyển chọn.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2004.- 95tr. ; 19cm TN8647 398.209597

C452X

110. CHU QUANG TRỨ. Di sản văn hóa dân tộc trong tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam / Chu Quang Trứ.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 135tr. ; 21cm D12897 398.209597

D300S 111. Kho tàng truyện cổ dân gian Việt Nam / Hoàng Quyết Sưu tầm và biên soạn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 670tr. ; 21cm D12928 398.209597

KH400T

Page 21: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 17

112. BÙI VĂN NỢI. Mỡi Mường / Bùi Văn Nợi.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 127tr. ; 21cm D12926 398.209597 M462M 113. TRẦN XUÂN TOÀN. Ngôn ngữ văn học dân gian trong thơ Hồ Xuân Hương / Trần Xuân Toàn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 167tr. ; 21cm D12922 398.209597

NG454NG 114. Sách Hán Nôm của người Sán Chay / Đỗ Thị Thảo phiên âm, dịch nghĩa, giới thiệu.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 975tr. ; 21cm D12888 398.209597

S102H

115. Sưu tầm văn học dân gian vùng sông Hậu / Nguyễn Anh Động biên soạn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 305tr. ; 21cm D12907 398.209597 S566T 116. Sự tích cây Kơ Nia / Hrui Duah Cih Mblang kể; Trương Bi, Kna Y Wơn sưu tầm và dịch.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 287tr. ; 21cm D12894 398.209597

S550T 117. Thần Rủa Yang Con Rung Brah Thô Yang Kon Rung sử thi M'nông / Điểu Klưt nghệ nhân hát kể; Trương Bi sưu tầm; Điểu Kâu biên dịch.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 327tr. ; 21cm D12822 398.209597 TH121R 118. Tinh thần yêu nước qua các thể loại văn học dân gian người Việt / Vũ Tố Hảo chủ biên.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 463tr. ; 21cm D12830 398.209597

T312TH 119. BÙI QUANG THANH. Truyền thuyết Hai Bà Trưng một số giá trị Văn hóa- Nhân sinh: Chuyên luận / Bùi Quang Thanh.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 231tr. ; 21cm D12919 398.209597

TR527TH 120. NGUYỄN XUÂN CẦN. Truyền thuyết Vương Triều Lý / Nguyễn Xuân Cần, Anh Vũ.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 439tr. ; 21cm D12885 398.209597

TR527TH

Page 22: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 18

121. Truyện cổ Thái: Song ngữ Thái - Việt / Quán Vi Miên, Vi Khăm Mun sưu tầm và dịch.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 571tr. ; 21cm D12775 398.209597

TR527C

122. Truyện kể về dòng họ của người Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong sưu tầm và biên soạn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 295tr. ; 21cm D12861 398.209597

TR527K 123. Trương Viên chèo cổ / Trần Việt Ngữ sưu tầm - biên soạn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 503tr. ; 21cm D12933 398.209597

TR561V 124. Từ điển Type truyện dân gian Việt Nam / Nguyễn Thị Huế chủ biên; Trần Thị An, Nguyễn Huy Bỉnh...- H. : Khoa học xã hội.- 21cm

Q.1.- 2015.- 1047tr. Q.2.- 2015.- 404tr.

D12790; 12914 398.209597 T550Đ

125. Văn hóa dân gian dân tộc Cơ Tu / Trần Nguyễn Khánh Phong sưu tầm, chuyển ngữ và biên soạn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 478tr. ; 21cm D12895 398.209597

V115H 126. VÕ VĂN HÒE. Văn hóa dân gian Việt - Chăm nhìn trong mối quan hệ: Qua cứ liệu văn hóa dân gian miền Trung / Võ Văn Hòe, Trần Hồng, Hồ Tấn Tuấn.- H. : Khoa học xã hội.- 21cm

Q.1.- 2015.- 471tr. D12887 398.209597

V115H 127. TRẦN GIA LINH. Văn học dân gian hiện đại / Trần Gia Linh.- H. : Khoa học xã hội.- 21cm

Q.1.- 2015.- 594tr. Q.2 .- 2015.- 655tr.

D12833-834 398.209597 V115H 128. ĐÀM VĂN HIỀN. Truyền thuyết về những người nổi tiếng ở Cao Bằng / Đàm Văn Hiền.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 166tr. ; 21cm D12810 398.20959712

TR527TH

Page 23: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 19

129. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG. Kho tàng truyện cổ các dân tộc thiểu số Thừa Thiên Huế / Trần Nguyễn Khánh Phong.- H. : Khoa học xã hội.-21cm

Q.1.- 2015.- 791tr. Q.2.- 2015.- 655tr.

D12777; 12910 398.20959749 KH400T

130. Truyện cổ của người Pa Cô ở Thừa Thiên Huế / Trần Nguyễn Khánh Phong sưu tầm và biên soạn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 431tr. ; 21cm D12899 398.20959749

TR527C 131. Truyện cổ dân tộc Tà Ôi ở Thừa Thiên Huế / Trần Nguyễn Khánh Phong sưu tầm và biên soạn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 550tr. ; 21cm D12923 398.20959749

TR527C 132. Văn hóa truyền thống và truyện cổ của người Pa - Hi ở Thừa Thiên Huế / Trần Nguyễn Khánh Phong sưu tầm và biên soạn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 471tr. ; 21cm D12814 398.20959749

V115H 133. Văn học dân gian huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế / Trần Nguyễn Khánh Phong sưu tầm và biên soạn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 431tr. ; 21cm D12779 398.20959749

V115H 134. Truyện đời xưa vùng sông Hậu / Nguyễn Mỹ Hồng sưu tầm.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 239tr. ; 21cm D12804 398.2095978

TR527Đ 135. Văn học dân gian Bến Tre: Tuyển chọn từ tài liệu sưu tầm điền dã / Nguyễn Ngọc Quang chủ biên; Phan Xuân Việt, Nguyễn Hữu Ái....- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 839tr. ; 21cm D12827 398.20959785 V115H 136. NINH VIẾT GIAO. Tục thờ thần và thần tích Nghệ An / Ninh Viết Giao.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 770tr. ; 21cm D12782 398.410959742

T506TH

Page 24: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 20

137. Một ngàn một trăm mười một câu đố dễ nhớ / Dân Huyền sưu tầm, biên soạn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 239tr. ; 21cm D12844 398.609597

M458NG

138. HÀ CHÂU. Về những giá trị thẩm mỹ của câu đố người Việt / Hà Châu.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 107tr. ; 21cm D12778 398.609597

V250NH

139. Ca dao người Việt / Nguyễn Xuân Kính chủ biên; Nguyễn Xuân Kính, Phan Lan Hương biên soạn.- H. : Khoa học xã hội.- 21cm

Q.1.- 2015.- 500tr. Q.2.- 2015.- 478tr. Q.3.- 2015.- 506tr.

D12847; 12891; 12846 398.809597 C100D

140. Ca dao người Việt: Ca dao tình yêu lứa đôi / Nguyễn Xuân Kính chủ biên; Nguyễn Xuân Kính, Phan Lan Hương biên soạn.- H. : Khoa học xã hội.- 21cm

Q.2.- 2015.- 635tr. Q.3.- 2015.- 587tr. Q.4.- 2015.- 379tr.

D12776; 12890; 12832 398.809597 C100D

Page 25: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 21

141. Ca dao, tục ngữ nói về tướng mạo con người / Ngô Sao Kim sưu tầm - biên soạn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 103tr. ; 21cm D12780 398.809597

C100D 142. Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam / Ngô Văn Ban sưu tầm và biên soạn.- H. : Khoa học xã hội.- 21cm

T.3.- 2015.- 523tr. D12848 398.809597

CH121D

143. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam dân ca trữ tình sinh hoạt / Trần Thị An chủ biên; Trần Thị An, Vũ Quang Dũng biên soạn.- H. : Khoa học xã hội.- 21cm

Q.2.- 2015.- 487tr. Q.3.- 2015.- 431tr. Q.5.- 2015.- 499tr.

D12875;12858; 12789 398.809597 D121C

144. TRẦN SĨ HUỆ. Động vật trong ca dao / Trần Sĩ Huệ.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 359tr. ; 21cm D12881 398.809597

Đ455V

145. Những lời ca của người Kinh: Sưu tầm ở Kinh Đảo, Đông Hưng, Quảng Tây, Trung Quốc / Nguyễn Thị Phương Châm, Tô Duy Phương sưu tầm và biên soạn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 523tr. ; 21cm D12824 398.809597

NH556L

146. Phương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, ca dao vùng Đông Bắc Việt Nam / Lê Văn Lạo sưu tầm - biên soạn.- H. : Khoa học xã hội.- 21cm

Q.1.- 2015.- 550tr. Q.2.- 2015.- 531tr.

D12840; 12902 398.809597 PH561NG

147. TRẦN XUÂN TOÀN. Tìm hiểu ca dao Việt Nam 1945 - 1975 / Trần Xuân Toàn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 263tr. ; 21cm D12806 398.809597

T310H

Page 26: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 22

148. TRIỆU THỊ MAI. Truyện thơ Tày cổ / Triệu Thị Mai.- H. : Khoa học xã hội.- 21cm

T.1.- 2015.- 526tr. T.2.- 2015.- 543tr.

D12783; 12856 398.809597 TR527TH 149. VŨ ANH TUẤN. Tuyện thơ Tày nguồn gốc, quá trình phát triển và thi pháp thể loại / Vũ Anh Tuấn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 622tr. ; 21cm D12823 398.809597

TR527TH

150. NGUYỄN THIÊN TỨ. Giá trị những bài hát then cổ hay nhất / Nguyễn Thiên Tứ.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 182tr.- 21cm D12855 398.80959712

GI-100TR 151. TẨN KIM PHU. Truyện thơ người Dao Khâu ở Sìn Hồ - Lai Châu / Tẩn Kim Phu.- H. : Khoa học xã hội.- 21cm

T.2.- 2015.- 203tr. D12841 398.809597173

TR527TH

152. TRẦN GIA LINH. Đặc điểm ca dao truyền thống Nam Hà / Trần Gia Linh, Phạm Thị Nhuần.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 495tr. ; 21cm D12828 398.80959737

Đ113Đ 153. ĐỖ DANH GIA. Phương ngôn - Tục ngữ ca dao Ninh Bình / Đỗ Danh Gia, Nguyễn Văn Trò.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 155tr. ; 21cm D12892 398.80959739

PH561NG

154. NGUYỄN THỊ KIM NGÂN. Thiên nhiên với sắc thái văn hóa vùng trong ca dao trữ tình Trung Bộ: Chuyên khảo / Nguyễn Thị Kim Ngân.- H. : Khoa học Xã hội, 2015.- 351tr. ; 21cm D12906 398.8095974

TH305NH 155. Truyện thơ Út Lót - Hồ Liêu / Minh Hiệu sưu tầm, phiên âm, biên dịch.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 175tr. ; 21cm D12801 398.80959741

TR527TH

Page 27: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 23

156. ĐINH THỊ HỰU. Vè đấu tranh ở Đà Nẵng / Đinh Thị Hựu.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 182tr. ; 21cm D12829 398.80959751

V200Đ

157. NGUYỄN NGHĨA DÂN. 999 lời Tục ngữ - Ca dao Việt Nam về thực hành đạo đức: Sưu tầm - Tuyển chọn - Giải thích - Bình luận / Nguyễn Nghĩa Dân.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 233tr. ; 21cm D12781 398.909597 CH311TR 158. NGUYỄN QUÝ THÀNH. Cấu trúc Cú pháp - Ngữ pháp của tục ngữ Việt: Theo hướng tiếp cận Văn hóa - Ngôn ngữ học / Nguyễn Quý Thành.- H. : Khoa học xã hội.- 21cm

Q.1.- 2015.- 558tr. Q.2.- 2015.- 342tr. 398.909597 D12843; 12842 C125TR 159. CAO SƠN HẢI. Tục ngữ Mường Thanh Hóa / Cao Sơn Hải.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 241tr. ; 21cm D12883 398.90959741

T506NG 160. LÊ THẾ VỊNH. Di sản văn hóa dân gian vùng cửa sông Đà Diễn / Lê Thế Vịnh.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 479tr. ; 21cm D12838 398.959755 D300S

NGÔN NGỮ HỌC ỨNG DỤNG 161. SASAKI HITOKO. Luyện thi năng lực Nhật ngữ N3: Từ vựng / Sasaki Hitoko, Matsumoto Noriko.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016.- 115tr. ; 26cm LC25234-247 D12939 495.6 M29048-52 L527TH

Page 28: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 24

162. HOÀNG VĂN HÀNH.Thành ngữ học tiếng Việt / Hoàng Văn Hành.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 354tr. ; 21cm D12938 495.922

TH107NG

KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC 163. NGUYỄN PHÚ KHÁNH. Ngân hàng đề thi môn Toán: Ôn thi THPT Quốc gia / Nguyễn Phú Khánh.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 654tr. ; 24cm LC25198-201 D12951 510.76 M28993-97 NG121H 164. LÊ HOÀNH PHÒ. Các chuyên đề bám sát đề thi THPT Quốc gia Hàm số và phương trình mũ lôgarit / Lê Hoành Phò.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 176tr. ; 24cm LC25210-213 D12945 511.3 M29018-22 C101CH 165. LÊ HOÀNH PHÒ. Các chuyên đề bám sát đề thi THPT Quốc gia Phương trình và bất đẳng thức / Lê Hoành Phò.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 239tr. ; 24cm LC25214-217 D12947 512.9 M29008-12 C101CH

Page 29: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 25

166. LÊ HOÀNH PHÒ. Các chuyên đề bám sát đề thi THPT Quốc gia nguyên hàm tích phân / Lê Hoành Phò.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 194tr. ; 24cm LC25206-209 D12944 515 M29028-32 C101CH 167. LÊ HOÀNH PHÒ. Các chuyên đề bám sát đề thi THPT Quốc gia Số phức tổ hợp / Lê Hoành Phò.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 208tr. ; 24cm LC25202-205 D12943 515 M29023-27 C101CH 168. LÊ HOÀNH PHÒ. Các chuyên đề bám sát đề thi THPT Quốc gia Hình học không gian / Lê Hoành Phò.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 208tr. ; 24cm LC25218-221 D12941 516.23 M29003-07 C101CH 169. LÊ HOÀNH PHÒ. Các chuyên đề bám sát đề thi THPT Quốc gia Tọa độ không gian / Lê Hoành Phò.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 195tr. ; 24cm LC25226-229 D12942 516.23 M28998-9002 C101CH 170. LÊ HOÀNH PHÒ. Các chuyên đề bám sát đề thi THPT Quốc gia Lượng giác và tọa độ phẳng / Lê Hoành Phò.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 223tr.; 24cm LC25222-225 D12946 516.24 M29013-17 C101CH 171. 10 vạn câu hỏi vì sao / Bùi Minh Nhật sưu tầm và biên soạn, Hóa học.- H. : Bách khoa Hà Nội, 2013.- 108tr. ; 21cm TN8696 530

M558V 172.NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG. Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 10 / Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thúy Hương.- Tái bản lần 1.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 456tr. ; 24cm LC25186-189 D12948 546.076 M29033-37 C101CH

Page 30: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 26

173.NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG. Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 11 / Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thúy Hương.- Tái bản lần 1.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 511tr. ; 24cm LC25190-193 D12949 546.076 M29038-42 C101CH 174. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG. Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 12 / Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thúy Hương.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 574tr. ; 24cm LC25194-197 D12950 546.076 M29043-47 C101CH

Y HỌC VÀ SỨC KHỎE 175. MORENO, MIKE. 17 ngày chặn đứng lão hóa / Mike Moreno; Phan Hoàng Lệ Thủy dịch.- Tái bản lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015.- 482tr. ; 20cm LC25102-107 D12953 612.7 M28966-68 M558B 176. NGUYỄN HỮU ĐỨC. Chuyện không nhỏ về thuốc và sức khỏe / Nguyễn Hữu Đức.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015.- 319tr. ; 20cm.- (Y học sức khỏe) LC25248-253 D12955 615 M28963-65 CH527KH

Page 31: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 27

177. Chăm sóc bệnh trong gia đình / Hoàng Gia chủ biên.- H. : Y học.- 21cm T.1.- Tái bản lần 1.- 2015.- 422tr. T.2.- Tái bản có sữa chữa và bổ sung.- 2015.- 303tr.

D12730-731 616 M28800; 28795 CH114S

178. QUÁCH TUẤN VINH. Phòng và điều trị bệnh tăng huyết áp / Quách Tuấn Vinh.- H. : Y học, 2015.- 290tr. ; 21cm D12732 616.1 M28798 PH431V 179. VŨ MINH THỤC. Bệnh dị ứng và các thuốc điều trị / Vũ Minh Thục.- H. : Y học, 2015.- 379tr. ; 21cm D12733,28799 616.97 M28799 B256D

NÔNG NGHIỆP VÀ CÁC CÔNG NGHỆ LIÊN QUAN 180. PHẠM MẠNH HÙNG. Chế tạo thiết bị chống ngủ gật cho lái xe ôtô / Phạm Mạnh Hùng, Vũ Duy Hải, Lê Quang Thắng.- H. : Bách khoa Hà Nội, 2015.- 79tr. ; 24cm LC24877-882 D12735 629.2 M28807-09 CH250T 181. NGUYỄN THIỆN PHÚC. Robot dưới nước = Underwater robots / Nguyễn Thiện Phúc.- H. : Bách khoa Hà Nội, 2015.- 215tr. ; 24cm LC24901-906 D12738 629.8 M28801-03 R400B 182. VŨ KIM BIÊN. Bộ công cụ lao động của nông dân vùng trung du Phú Thọ trước thế kỷ XXI và hiệu quả của nó đối với đời sống con người / Vũ Kim Biên.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 207tr. ; 21cm D12839 631.3

B450C

183. Trồng Macadamia ở Australia / Lê Đình Khả dịch.- Tái bản lần 1, do Aciar tài trợ.- H. : Nông nghiệp, 2015m.- 72tr. ; 25cm LC24895-900 D12734 634 M28794,96-97 TR455M

Page 32: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 28

184. VIỆT CHƯƠNG. Thú chơi mai ghép mai bonsai / Việt Chương, Phúc Quyên.- Tái bản lần 3.- H. : Mỹ thuật, 2014.- 111tr.: Hình vẽ ; 19cm M28702-03 635.9

TH500CH

185. ASHTON, ROBERT. Kế hoạch cuộc đời: 700 cách đơn giản để thay đổi cho cuộc sống tốt đẹp hơn / Robert Ashton; Xuân Nguyễn dịch.- Tái bản lần thứ 5.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014.- 231tr. ; 20cm LC25096-101 D12952 646.7 M28969-71 K250H 186. PHAN VĂN TRƯỜNG. Một đời thương thuyết / Phan Văn Trường; Kim Duẩn minh họa.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015.- 378tr. : hình vẽ, 20cm LC25090-095 D12954 658.4 M28972-74 M458Đ 187. Công nghệ bảo quản và chế biến rau quả / Hà Văn Thuyết, Cao Hoàng Lan, Nguyễn Thị Hạnh chủ biên.- H. : Bách khoa Hà Nội, 2015.- 289tr. ; 24cm.-LC24907-912 D12739 664 M28813-15 C455NGH 188. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam nghề chế tác đá, nghề sơn và một số nghề khác.- H. : Khoa học xã hội.- 21cm Q.2.- 2015.- 555tr. D12817 666.09597

NGH250V

Page 33: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 29

CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, SẢN XUẤT CHUYÊN DỤNG 189. TRẦN VĂN DŨNG. Kỹ thuật sản xuất thép uốn hình và ống hàn / Trần Văn Dũng, Lê Thái Hùng.- H. : Bách khoa Hà Nội, 2015.- 338tr. ; 24cm LC24883-888 D12737 672 M28804-06 K600TH 190. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam nghề mộc, chạm.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 666tr. ; 21cm D12816 674.009597

NGH250V

191. LÊ QUANG DIỄM. Các phương pháp hiện đại sản xuất vật liệu xơ sợi cho ngành công nghiệp giấy / Lê Quang Diễm, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Phạm Huy Hoàng.- H. : Bách khoa Hà Nội, 2015.- 291tr. ; 24cm LC24889-894 D12736 676 M28810-12 C101PH 192. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam nghề chế tác đá, nghề sơn và một số nghề khác.- H. : Khoa học xã hội.- 21cm

Q.1.- 2015.- 914tr. D12918 680.09597

NGH250V 193. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam nghề chế tác kim loại.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 758tr. ; 21cm D12845 680.09597

NGH250V

194. Nghề làm gạch ngói trên vùng đất huyện Ninh Hòa (Khánh Hòa) xưa / Ngô Văn Ban, Võ Triều Dương biên khảo.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 303tr. ; 21cm D12815 691.0959756 NGH250L

NGHỆ THUẬT, MỸ THUẬT VÀ NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ 195. Phấn đấu sáng tạo nhiều tác phẩm văn học nghệ thuật có giá trị tư tưởng nghệ thuật cao.- H. : Chính trị quốc gia - Sự thật, 2014.- 680tr. ; 24cm D12757 700.9597

PH121Đ

Page 34: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 30

196. Đại hội VIII Hội mỹ thuật Việt Nam nhiệm kỳ 2014 - 2019: Kỷ yếu.- H. : Mỹ thuật, 2015.- 490tr. ; 24cm D12756 709.597 Đ103H

197. Giải thưởng Hội mỹ thuật Việt Nam 2004 - 2014.- H. : Mỹ thuật, 2015.- 187tr. ; 30cm D12758 709.597

GI-103TH

198. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam nghề gốm.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 727tr. ; 21cm D12924 738.09597

NGH250V

199. VĂN DUY. Tìm hiểu về thanh đồng trong hoạt động tâm linh diễm xướng hát văn hầu thánh dân gian Việt Nam / Văn Duy.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 223tr. ; 21cm D12787 781.62009597

T310H

200. Giáo phường nhà tơ đại hàng Kẻ Lứ - Yên Lý / Nguyễn Nghĩa Nguyên sưu tầm, giới thiệu; Tăng Gia Tăng, Nguyễn Thị Lâm dịch.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 107tr. ; 21cm D12934 781.6200959742

GI-108PH

201. NGUYỄN THẾ. Diễm xướng dân gian làng Phò Trạch, xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế / Nguyễn Thế.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 169tr. ; 21cm D12854 781.6200959749

D305X

202. VŨ LÂN. Nhạc cụ dân gian Êđê, M'nông ở Đắk Lắk / Vũ Lân, Trương Bi.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 303tr. ; 21cm D12931 784.1959765

NH101C

NGHỆ THUẬT VUI CHƠI GIẢI TRÍ VÀ BIỂU DIỄN

203. VŨ TÚ QUỲNH. Múa rối nước dân gian Làng Ra / Vũ Tú Quỳnh.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 182tr. ; 21cm D12921 791.50959731

M501R

Page 35: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 31

204. Trò ổi lỗi rối cạn và rối nước Nam Định / Đỗ Đình Thọ chủ biên; Lê Xuân Quang, Đỗ Đình Thọ sưu tầm, giới thiệu.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 155tr. ; 21cm D12889 791.50959738

TR400Ô

205. HÀ VĂN CẦU. Hề chèo / Hà Văn Cầu.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 327tr. ; 21cm D12935 792.509597

H250CH

VĂN HỌC VÀ TU TỪ HỌC 206. 199 dàn bài và bài văn hay 10: Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Lê Thị Mỹ Trinh, Nguyễn Lê Ly Na, Trần Lê Hân, Lê Mỹ Trang.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2015.- 384tr. ; 24cm LC25155-158 D12994 807 M28940-44 M458TR 204. 199 dàn bài và bài văn hay 11: Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Lê Thị Mỹ Trinh, Nguyễn Lê Ly Na, Trần Lê Hân, Lê Mỹ Trang.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2015.- 408tr. ; 24cm LC25159-162 D12993 807 M28945-49 M458TR 208. 199 dàn bài và bài văn hay 12: Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Lê Thị Mỹ Trinh, Nguyễn Lê Ly Na, Trần Lê Hân, Lê Mỹ Trang.- Đà Nẵng : Nxb. Đồng Nai, 2015.- 444tr. ; 24cm LC25163-166 D12992 807 M28950-54 M458TR

Page 36: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 32

209. PAOLINI, CHRISTOPHER. Eldest đại ca / Christopher Paolini; Đặng Phi Bằng dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ.- 20cm T.1.- Tái bản lần 9.- 2014.- 510tr.

T.2.- Tái bản lần 10.- 2012.- 390tr. LC25038-049 D12973-974 813 M28924-29 E200L 210. DAY, SYLVIA. Hòa quyện = Entwined with you: Bộ tiểu thuyết Crossfire / Sylvia Day; Vương Tú Huệ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ.- 20cm

T.3.- Tái bản lần 1.- 2014.- 490tr. LC25050-055 D12972 813 M28876-78 H401QU 211. DAY, SYLVIA. Soi chiếu = Reflected in you: Bộ tiểu thuyết Crossfire / Sylvia Day; Vương Tú Huệ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ.- 20cm

T.2.- Tái bản lần 1.- 2014.- 436tr. LC25181-185 D12971 813 M28859-62 S428CH

VĂN HỌC BẰNG CÁC NGÔN NGỮ CỤ THỂ 212. GALBRAITH, ROBERT. Con chim khát tổ = The Cuckoo's Calling: Tiểu thuyết / Robert Galbraith; Hồ Thị Như Mai dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014.- 700tr. ; 20cm LC25150-154 D12976 823 M28851-54 C430CH

Page 37: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 33

213. SCOTT, MICHAEL. Kẻ chiêu hồn = The Necromancer / Michael Scott; Thanh Tuyền dịch.- Tái bản lần 3.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014.- 474tr. ; 21cm.- (Bí mật của Nicholas Flamel bất tử) LC25056-061 D12967 823 M28936-38 K200CH 214. SCOTT, MICHAEL. Nữ phù thủy = The Sorceress/ Michael Scott; Thanh Tuyền dịch.- Tái bản lần 4.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014.- 616tr. ; 21cm.- (Bí mật của Nicholas Flamel bất tử) LC25084-089 D12966 823 M28869-71 N550PH 215. SCOTT, MICHAEL. Yêu nữ = The Enchantress / Michael Scott; Thanh Tuyền dịch.- Tái bản lần 3.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014.- 581tr. ; 20cm.- (Bí mật của Nicholas Flamel bất tử) LC25070-071 D12965,3032 823 M28939,9214-9216 Y259N 216. JONASSON, JONAS. Ông trăm tuổi trèo qua cửa sổ và biến mất: Tiểu thuyết / Jonas Jonasson; Phạm Hải Anh dịch.- Tái bản lần 6.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015.- 515tr. ; 20cm LC25176-180 D12975 839.7 M28855-58 Ô-455TR 217. WITKIEWICZ, MAGDALENA. Trường học cho các bà vợ: Tiểu thuyết / Magdalena, Witkiewicz; Nguyễn Thị Thanh Thư dịch.- Tái bản lần 2.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015.- 330tr. ; 20cm LC25062-067 D12964 891.8 M28930-32 TR561H 218. Cừu vui vẻ và sói xám / La Hàn dịch.- H. : Mỹ thuật.- 18cm

T.14: Vua đao Tây vực.- 2013.- 95tr. T.16: Giấc mơ anh hùng.- 2015.- 94tr.

TN706; 5151 895.1 C566V

219. AU, YAO-HSING. Ô Long Viện siêu buồn cười / Au, Yao-hsing; Phương Linh dịch.- H. : Kim Đồng.- 17cm

T.2: Thái Bổ đầu kho tàu.- Tái bản lần thứ 2.- 2011.- 131tr. T.3: Ma quỷ truyền kì.- Tái bản lần thứ 2.- 2011.- 131tr. T.4: Trái ngọt tình yêu.- Tái bản lần thứ 2.- 2011.- 125tr.

TN17122-123; 17125 895.1 Ô-450L

Page 38: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 34

220. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon: Tranh truyện nhi đồng / Fujiko.F.Fujio; Hồng Trang dịch.- H. : Kim Đồng.- 21cm

T.9.- In lần thứ 3.- 2013.- 95tr. TN8500 895.6

D450R 221. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon: Tranh truyện màu / Fujiko.F.Fujio; Nam Khánh dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm

T.9: Nobita và hiệp sĩ rồng.- In lần thứ 3.- 2013.- 241tr. : Tranh vẽ TN12692 895.6

D400R

222. MUGIWARA SHINTARO. Doraemon bóng chày / Mugiwara Shintaro, Fujiko.F.Fujio Pro; Nguyễn Song Tâm Quyên dịch; Nguyễn Thắng Vu tu chỉnh, hiệu đính.- H. : Kim Đồng.- 18cm

T.6.- 2012.- 187tr. T.21.- Tái bản lần thứ 3.- 2015.- 181tr.

TN8443; 8380 895.6 D450R

223. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai / Fujiko.F.Fujioi; Giang Hồng, Hồng Trang dịch; Tu chỉnh, hiệu đính bản tiếng Việt: Nguyễn Thắng Vu.- H. : Kim Đồng.-18cm

T.27.- Tái bản lần thứ 8.- 2015.- 191tr. T.28.- In lần thứ 3.- 2012.- 192tr. T.28.- In lần thứ 8.- 2014.- 192tr. T.29.- In lần thứ 8.- 2014.- 191tr. T.37.- In lần thứ 5.- 2013.- 187tr. T.41.- In lần thứ 9.- 2014.- 191tr. 895.6 T.43.- In lần thứ 9.- 2014.- 190tr. D450R

TN8362; 14830; 14673; 14763; 12835; 14853, 8298 224. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon chú mèo máy thông minh / Fujiko, Pro.- H. : Kim Đồng.- 15cm

T.4: Doraemon đố vui.- In lần thứ 2.- 2014.- 291tr. TN12738 895.6

D400R 225. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon Nobita Tây Du Kí / Fuiko.F.Fuijio.- H. : Kim Đồng.- 18cm

T.1.- In lần thứ 2.- 2014.- 127tr. :Tranh vẽ TN12674 895.6

D400R

Page 39: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 35

226. FUJIKO.F.FUJIO. Doraemon Nobita và chuyến tàu tốc hành ngân hà / Fujiko.F.Fujio.- H. : Kim Đồng.- 18cm

T.2.- In lần thứ 2.- 2014.- 118tr. TN14603 895.6

D400R 227. AKIRA TORIYAMA. Dragon Ball 7 viên ngọc rồng / Akira Toriyama; Barbie Ayumi hiệu đính.- H. : Kim Đồng.- 18cm

T.1: Son Goku và các bạn.- Tái bản lần 1.- 2015.- 189tr. T.14: Bước đại nhảy vọt.- Tái bản lần 1.- 2015.- 185tr.

TN14083; 14621 895.6

DR100G

228. FUJIKO.F.FUJIO. Đố em biết Doraemon: 4-5 tuổi. Fujiko.F.Fujio; Hồng Trang dịch.- H. : Kim Đồng.- 26cm

T.1: Các loài động vật.- 2011.- 16tr. T.3: Các phương tiện giao thông.- 2011.- 16tr. T.6: Bộ sưu tập đồ chơi.- 2011.- 16tr.

TN21121; 10839; 10535 895.6

Đ450E

229. HIDENORI KUSAKA. Pokémon đặc biệt / Lời: Hidenori Kusaka; Tranh: Mato; Nguyễn Ngọc Diệp dịch.- H. : Kim Đồng, 2015.- 197tr. ; 18cm TN21389 895.6

P400K 230. YOSHITO USUI. Shin - Cậu bé bút chì: Tranh truyện / Yoshito Usui; Nguyễn Thùy Hương dịch.- H. : Kim Đồng.- 21cm

T.27.- In lần thứ 2.- 2013.- 123tr. T.29.- In lần thứ 2.- 2013.- 123tr. T.30.- In lần thứ 2.- 2013.- 123tr.

TN1280, 20667, 20673 895.6

SH311C 231. YOSHITO USUI. Shin - Cậu bé bút chì: Phiên bản hoạt hình màu / Yoshito Usui; Barbie Ayumi dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm

T.7: Chị Nanako yêu dấu.- 2013.- 196tr.

TN20899 895.6

SH311C

Page 40: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 36

232. AOYAMA GOSHO. Thám tử lừng danh Conan / Aoyama Gosho; Nhóm Lesix dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm

T.17.- 2011.- 180tr. T.27.- In lần thứ 4.- 2012.- 176tr. T.40.- In lần thứ 7.- 2014.- 178tr. T.41.- In lần thứ 7.- 2014.- 190tr. T.44.- In lần thứ 4.- 2012.- 190tr. 895.6 T.52.- In lần thứ 4.- 2012.- 186tr. TH104T T.66.- 2010.- 180tr. T.81.- 2014.- 178tr.

TN13041,13286, 16495, 16505, 13024, 13038, 12967, 13032 233. Hêlen Kylơ / Tranh và lời: Pắc Chông Quan tranh và lời; Nguyễn Thị Thắm, Kim Dung, Minh Anh dịch.- Tái bản lần thứ 4.- H. : Kim Đồng, 2010.- 158tr. ; 21cm TN2612 895.7 H252L 234. HAN YU RANG. Cặp đôi kỳ lạ / Han Yu Rang.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai.- 18cm

T.2 .- 2012.- 167tr. TN9431 895.7

C117Đ

235. BULFINCH, THOMAS. Thần thoại Hy Lạp / Thomas Bulfinch; Lời: Lee Kyungjin; tranh: Seo Young; Hải Oanh, Kiều Oanh, Minh Trang dịch.- H. : Kim Đồng.- 21cm

T.11: Chiến công của tướng Đi - ô - mét.- 2011.- 195tr. TN9393 895.7

TH121TH

VĂN HỌC VIỆT NAM 236. Vấn đề đạo đức xã hội trong văn học, nghệ thuật hiện nay.- H. : Chính trị quốc gia - Sự thật, 2015.- 887tr. ; 24cm D12741 895.92209

V121Đ

237. ĐẶNG THỊ DIỆU TRANG. So sánh thể lục bát trong ca dao với lục bát trong phong trào thơ mới / Đặng Thị Diệu Trang.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 155tr. ; 21cm D12786 895.922109

S400S

Page 41: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 37

238. BÙI NGỌC TẤN. Biển và chim bói cá: Tiểu thuyết / Bùi Ngọc Tấn.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014.- 623tr. ; 20cm LC25072-077 D12963 895.9223 M28863-65 B305V

239. ĐOÀN LƯ. Lêna - Kítti Thiên thần của tình yêu: Tiểu thuyết khoa học viễn tưởng / Đoàn Lư.- H. : Thanh niên, 2010.- 331tr. ; 19cm TN8692 895.9223

L250N 240. ĐÀO HẢI. Tý quậy / Đào Hải.- H. : Kim Đồng ; Minh họa.- 21cm

T.3.- In lần thứ 21.- 2013.- 171tr. T.4.- 2007.- 171tr. T.5.- In lần thứ 12.- 2014.- 171tr. T.8.- In lần thứ 2.- 2013.- 171tr. 895.9223

TN7248, 12939, 16398, 7249 T600QU 241. PHAN HỒN NHIÊN. Xuyên thấm / Phan Hồn Nhiên, Phan Vũ Linh.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011.- 158tr. ; 29cm TN20902 895.9223

X527T

242. PHONG LÊ. Nam Cao sự nghiệp và chân dung / Phong Lê.- H. : Thông tin và Truyền thông, 2014.- 342tr. ; 24cm D12742 895.922332 M28793 N104C 243. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Bảy bước tới mùa hè: Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 5.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016.- 287tr. ; 20cm LC24966-971 D12979 895.922334 M28918-20 B112B

244. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Buổi chiều Windows: Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 25.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016.- 227tr. ; minh họa, 20cm LC24954-959 D12990 895.922334 M28897-99 B515CH

Page 42: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 38

245. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Đi qua hoa cúc: Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 24.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016.- 226tr. ; 20cm LC24978-983 D12978 895.922334 M28900-02 Đ300QU 246. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Hoa hồng xứ khác: Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 28.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016.- 279tr. ; 20cm LC24960-965 D12988 895.922334 M28879-81 H401H 247. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Những cô em gái: Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 24.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014.- 198tr. ; minh họa, 20cm LC25002-007 D12984 895.922334 M28891-93 NH556C 248. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Nữ sinh: Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 31.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016.- 159tr. ; 20cm LC25020-025 D12985 895.922334 M28882-84 N550S

Page 43: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 39

249. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Phòng trọ ba người: Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 31.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016.- 236tr. ; 20cm LC25032-037 D12987 895.922334 M28888-90 PH431TR

250. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Quán gò đi lên: Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 23.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016.- 252tr. ; minh họa, 20cm LC24990-995 D12981 895.922334 M28921-23 QU105G 251. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Thiên thần nhỏ của tôi: Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 31.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015.- 131tr. ; 20cm LC24972-977 D12977 895.922334 M28909-11 TH305TH

252. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Trước vòng chung kết: Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 24.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016.- 252tr. ; 20cm LC25026-031 D12986 895.922334 M28885-87 TR557V 253. 24 cung bậc trái tim / Trang Thơ, Lâm Moon, Xuân Oanh....- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014.- 227tr. ; 20cm LC25167-171 D12968 895.92234 M28872-75 H103M

254. NGUYỄN VIỆT HÀ. Ba ngôi của người: Tiểu thuyết / Nguyễn Việt Hà.- Tái bản lần 2.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015.- 375tr. ; 20cm LC25068-69,72-75 D12970 895.92234 M28933-35 B100NG 255. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Bong bóng lên trời: Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 33.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016.- 175tr. ; 20cm LC25008-013 D12989 895.92234 M28894-96 B431B

Page 44: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 40

256. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Cho tôi xin một vé đi tuổi thơ: Truyện / Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 55.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016.- 217tr. ; minh họa ; 20cm LC24984-989 D12980 895.92234 M28915-17 CH400T 257. DƯƠNG THỤY. Chờ em đến San Francisco: Truyện dài / Dương Thụy.- Tái bản lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014.- 283tr. ; 20cm LC25078-083 D12969 895.92234 M28866-68 CH460E 258. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Có hai con mèo ngồi bên cửa sổ / Nguyễn Nhật Ánh; Đỗ Hoàng Tường minh họa.- In lần thứ 23.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016.- 208tr. ; 20cm LC24996-5001 D12982 895.92234 M28912-14 C400H 259. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Mắt biếc: Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 32.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016.- 234tr. ; 20cm LC25014-019 D12991 895.92234 M28906-08 M118B 260. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh: Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 29.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016.- 379tr. ; 20cm LC24948-953 D12983 895.92234 M28903-05 T452TH 261. Truyện đôi Valentine: Đặc san kỷ niệm 10 năm 2! Người trẻ Việt.- H. : Báo Sinh viên Việt Nam - Hoa học trò, 2011.- 249tr. : Hình minh họa. 24cm TN2673 895.9227

TR527Đ 262. Rừng cười / Câu lạc bộ Cười sưu tầm và tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2014.- 143tr. ; 21cm TN5680,7848,8222,303 895.922802

R556C

Page 45: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 41

263. Trường Sa Hoàng Sa trong trái tim tôi.- H. : Phụ nữ, 2013.- 239tr. ; 21cm LC24871-876 D12744 895.9228408 M28790-92 TR561S 264. LÊ TRUNG HOA. Từ điển địa danh Trung Bộ / Lê Trung Hoa.- H. : Khoa học xã hội.- 21cm

Q.2.- 2015.- 565tr. D12818 915.97003

T550Đ LỊCH SỬ VIỆT NAM

265. Một con đường tiếp cận di sản văn hóa.- H. : Nxb. Hà Nội.- 22cm

T.4.- 2008.- 456tr. T.7.- 2014.- 372tr.

D12819, 28848 959.7 M458C

266. Hội thảo khoa học văn hóa biển đảo bảo vệ và phát huy giá trị: Việc công bố tài liệu của Hội thảo phải được sự đồng ý của Ban Tổ chức và Tác giả.- H. : Thế giới, 2015.- 499tr. ; 24cm D12752 959.7 M28842 H452TH

Page 46: DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2016_06/danhmucsachquyi2016.pdf · Định hướng chiến lược, giải pháp đột phá nhằm đổi

Danh mục giới thiệu sách quý I năm 2016 42

267. NGUYỄN HỮU TOÀN. Từ một vùng đất cổ / Nguyễn Hữu Toàn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 379tr. ; 22cm D12750 959.7

T550M 268. Văn hóa Óc Eo - Nhận thức và giải pháp bảo tồn, phát huy giá trị di tích: Kỷ yếu Hội thảo khoa học.- An Giang : Nxb. An Giang, 2009.- 546tr. ; 30cm D12755 9.59.791

V115H 269. Nguyễn Phong Sắc: Tiểu sử.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015.- 344tr. ; 21cm D12748 959.703092 M28846 NG527PH 270. Trận đánh ba mươi năm: Ký sự lịch sử.- In lần thứ 4, có sữa chữa và bổ sung.- H. : Quân đội nhân dân, 2015.- 1159tr. ; 27cm LC24846-852 D12753 959.704 M28849-50 TR121Đ 271. LÊ ĐỨC ANH. Cuộc đời và sự nghiệp cách mạng: Hồi ký / Lê Đức Anh; Khuất Biên Hòa, Nguyễn Trọng Dinh.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015.- 359tr. ; 24cm D12749 959.704092 C514Đ 272. Hồ Chí Minh trả lời các nhà báo.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015.- 479tr. ; 21cm D12751 959.704092

H450CH 273. Võ Văn Kiệt: Tiểu sử.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015.- 423tr. ; 21cm D12747 959.704092 M28847 V400V 274. Đại thắng mùa xuân 1975 sự hội tụ sức mạnh của dân tộc Việt Nam.- H. : Quân đội nhân dân, 2015.- 384tr. ; 21cm LC24853-858 D12746 959.7043 M28843-45 Đ103TH 275. Sự tích các vị thần linh thờ ở đền làng huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định / Bùi Văn Tam khảo cứu - biên soạn.- H. : Khoa học xã hội, 2015.- 559tr. ; 21cm D12869 959.7092 S550T