ĐỀ Án tuyỂn sinh ĐẠi hỌc hỆ chÍnh quy nĂm … an tuyen... · xét tuyển/thi...

27
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HC HCHÍNH QUY NĂM 2018 Thành phHChí Minh tháng 3/2018 ĐẠI HC QUC GIA THÀNH PHHCHÍ MINH

Upload: trinhthuan

Post on 09-Aug-2018

220 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

ĐỀ ÁN

TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018

Thành phố Hồ Chí Minh – tháng 3/2018

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

2

MỤC LỤC

1. Thông tin chung về ĐHQG-HCM (tính đến thời điểm xây dựng Đề án) .......................... 3

1.1. Tên Đại học Quốc gia, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa

chỉ trang thông tin điện tử của Đại học Quốc gia .................................................................. 3

1.2. Quy mô đào tạo ........................................................................................................... 4

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất.............................................. 4

2. Các thông tin của năm tuyển sinh năm 2018 ..................................................................... 8

2.1. Đối tượng tuyển sinh................................................................................................... 8

2.2. Phạm vi tuyển sinh ...................................................................................................... 8

2.3. Phương thức tuyển sinh (chỉ tiêu tuyển sinh, thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi

tuyển và xét tuyển; chính sách ưu tiên: xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...) ..................... 8

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển

sinh và trình độ đào tạo ........................................................................................................ 12

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT ................................. 12

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số

trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ

hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển .................................................................. 12

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện

xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo ............................... 13

2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển ............................................ 13

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển ......................................................................................... 13

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm

(nếu có) ................................................................................................................................ 13

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm ................................................ 13

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng ............................................................... 13

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu ......................................................... 13

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu .................................................................................... 14

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng .............................................................................. 14

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp đại học gần nhất) ........................... 15

6. Tài chính ........................................................................................................................... 15

3

1. Thông tin chung về ĐHQG-HCM (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)

1.1. Tên Đại học Quốc gia, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu)

và địa chỉ trang thông tin điện tử của Đại học Quốc gia

1.1.1. Tên Đại học Quốc gia: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Tên tiếng

Anh: Vietnam National University - Ho Chi Minh City. Viết tắt: VNU-HCM).

1.1.2. Sứ mệnh

ĐHQG-HCM là nơi tập trung giảng viên, sinh viên tài năng, đào tạo nguồn nhân

lực chất lượng cao, tạo ra những công trình nghiên cứu khoa học quan trọng; nơi đi

đầu trong đổi mới, đóng góp quan trọng trong công cuộc phát triển đất nước, thúc đẩy

tiến bộ xã hội.

ĐHQG-HCM được quản trị, điều hành, quản lý theo mô hình hệ thống đại học

mẫu mực với cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm cao trước xã hội đồng thời tự kiểm

soát và xây dựng môi trường sáng tạo khoa học, tự do học thuật trong khu đô thị đại

học kiểu mẫu.

1.1.3. Thông tin về ĐHQG-HCM

ĐHQG-HCM là hệ thống gồm 6 trường đại học thành viên, một khoa, một viện,

một phân hiệu và trung tâm trực thuộc có đào tạo trình độ đại học là: Trường ĐH Bách

khoa (QSB), Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (QST), Trường ĐH Khoa học Xã hội và

Nhân văn (QSX), Trường ĐH Quốc tế (QSQ), Trường ĐH Công nghệ Thông tin

(QSC), Trường ĐH Kinh tế - Luật (QSK), Khoa Y (QSY), Viện Đào tạo Quốc tế (IEI),

Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre và Trung tâm Đại học Pháp (PUF).

ĐHQG-HCM được xây dựng theo mô hình đô thị đại học hiện đại với diện tích

643,7 hecta tại khu quy hoạch Thủ Đức - Dĩ An. Quy mô đào tạo đại học chính quy

của ĐHQG-HCM khoảng 62.000 sinh viên với 97 ngành đào tạo trình độ đại học

thuộc các lĩnh vực kỹ thuật công nghệ, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn

và kinh tế - kinh doanh. Tổng số cán bộ, công chức của ĐHQG-HCM là 5.382, trong đó

có 3.300 cán bộ giảng dạy và cán bộ nghiên cứu (thạc sĩ: 2.085; tiến sĩ: 1.215 (trong đó

GS, PGS: 305)) 1

Tại khu đô thị ĐHQG-HCM hiện có hệ thống ký túc xá với hơn 60.000 chỗ ở do

Chính phủ, ĐHQG-HCM và các tỉnh đầu tư xây dựng, đảm bảo chỗ ở cho sinh viên

nội trú (http://ktx.vnuhcm.edu.vn/).

Hệ thống thư viện ĐHQG-HCM là một mạng lưới các thư viện liên thông, liên

kết, cùng phối hợp tổ chức các hoạt động giữa Thư viện Trung tâm ĐHQG-HCM và

Thư viện các trường, viện và khoa trực thuộc nhằm cung cấp các nguồn tài nguyên

thông tin và các dịch vụ thông tin cho giảng viên, các nhà nghiên cứu, sinh viên và cán

bộ viên chức của ĐHQG-HCM.

Phục vụ nhu cầu học tập, sinh hoạt của sinh viên có các khu thương mại, khu tập

luyện thể thao, hệ thống xe buýt,…

Địa chỉ: Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh;

Điện thoại: (028) 37242181-37242160 (Số nội bộ 1331); Fax: (028) 37242190;

Địa chỉ trang thông tin điện tử của ĐHQG-HCM: http://vnuhcm.edu.vn hoặc

https://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn.

1 Số liệu trích từ báo cáo Hội nghị thường niên tính đến ngày 30/11/2017 của ĐHQG-HCM

4

1.2. Quy mô đào tạo

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp

thi tuyển và xét tuyển)

1.3.1.1. Năm 2016

a) Điều kiện chung

- Tốt nghiệp THPT.

- Có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp

12) từ 6,5 trở lên đối với xét tuyển trình độ đại học; Có trung bình cộng các

điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6,0 trở lên đối với

xét tuyển trình độ cao đẳng.

b) Các phương thức xét tuyển

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo Quy chế tuyển sinh đại học,

cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.

- Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM: Học sinh giỏi

đã tốt nghiệp THPT năm 2016 từ các trường THPT chuyên, năng khiếu trên

cả nước.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT QG 2016.

1.3.1.2. Năm 2017

a) Điều kiện chung

- Tốt nghiệp THPT.

- Có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp

12) từ 6,5 trở lên đối với xét tuyển trình độ đại học; Có trung bình cộng các

điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6,0 trở lên đối với

xét tuyển trình độ cao đẳng.

b) Các phương thức xét tuyển

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo Quy chế tuyển sinh đại học,

Khối ngành/ Nhóm ngành

Quy mô hiện tại

NCS

Học viên

CH

ĐH

GD

chính quy GDTX

Khối ngành I 11 305 377

Khối ngành II

Khối ngành III 128 1.396 7.210 1.030

Khối ngành IV 155 1.006 6.960 14

Khối ngành V 299 2.878 32.849 3.975

Khối ngành VI 886

Khối ngành VII 498 1.264 13.781 2.502

Tổng (ghi rõ cả số NCS, học

viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC) 1.091 6.849 62.063 7.521

5

cao đẳng hệ chính quy năm 2017 của Bộ GD&ĐT.

- UTXT theo quy định của ĐHQG-HCM:

✓ Học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh

thành trên toàn quốc.

✓ Học sinh các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình

thi THPT QG cao nhất năm 2015, 2016.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT QG 2017.

- Xét tuyển thí sinh tại khu vực Tây Nam Bộ và Tây Nguyên.

- Thí điểm xét tuyển dùng kết quả kỳ thi kiểm tra năng lực tại Trường Đại

học Quốc tế.

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất theo nhóm ngành (nếu lấy từ kết quả của

Kỳ thi THPT QG)

Trường/Khoa Nhóm ngành

2016 2017

Chỉ

tiêu

Số

thực

tuyển

Điểm trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

thực

tuyển

Điểm trúng

tuyển

Nhóm ngành I 120 82 120 96

QSX Giáo dục học 120 82 17.5-19.5 120 96 19.75-21.75

Nhóm ngành III 1.485 1.503 1.495 1.544

QSK,QSQ Quản trị kinh doanh 260 223 22.5-24.25 260 268 26-26.5

QSK,QSQ Tài chính - Ngân hàng 250 221 21.5-23.25 280 243 21.25-24.75

QSK Hệ thống thông tin quản lý 85 71 20-22.5 85 99 21.5-24

QSK Kế toán 85 85 20-24 115 70 20.5-25.75

QSK Kiểm toán 90 89 22.75-24.75 90 104 25.5-26.5

QSK Kinh doanh quốc tế 130 145 20-25 130 150 25-27

QSK Luật 145 169 20-23.25 150 172 22.75-24.75

QSK Luật kinh tế 195 230 20-23.25 200 221 24.25-26

QSK Marketing 85 103 20-24 85 97 24.5-26.25

QSX Quản trị dịch vụ du lịch và

lữ hành 100 110 22.25-24.25 100 120 25.5-27.25

QSK Thương mại điện tử 60 57 23 90 105 23-25.5

Nhóm ngành IV 1.863 1.457 1.890 1.794

QSQ,QST Hoá học 280 203 21-23.75 310 343 23-25

QSB,QSQ,QST Công nghệ sinh học 493 419 20.5-24 490 512 22.5-26.5

QST Địa chất 160 86 19 160 74 18

QST Hải dương học 80 51 18-20 80 38 18

QST Khoa học Môi trường 150 129 20.75 150 152 21.5

QST Khoa học Vật liệu 200 173 20 200 220 20

QST Sinh học 300 264 20.5 300 333 20.75

QST Vật lý học 200 132 20 200 122 18

Nhóm ngành V 8.889 7.753 7.211 7.967

QSB,QSQ,QST Kỹ thuật điện tử, truyền

thông 445 324 19.25-24.25 558 626 18.5-26.25

QSB,QSQ Kỹ thuật điều khiển và tự

động hoá 235 182 19.75-24.25 264 297 19.5-26.25

6

Trường/Khoa Nhóm ngành

2016 2017

Chỉ

tiêu

Số

thực

tuyển

Điểm trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

thực

tuyển

Điểm trúng

tuyển

QSB,QSQ Công nghệ thực phẩm 219 182 20-24 236 252 22-26.5

QSB,QSQ Kỹ thuật Hệ thống công

nghiệp 155 145 20-23 125 134 22-25.75

QSB,QSC,QSQ,

QST

Nhóm ngành Công nghệ

thông tin 2.230 2.088 17-25.5 2.410 2.671 18-28

QSB Kỹ thuật điện, điện tử 190 152 21-524.25 303 348 23.25-26.25

QSB Kỹ thuật cơ - điện tử 197 180 22.25-23.75 198 226 24.5-25.75

QSB Kỹ thuật cơ khí 197 181 20.25-23.75 198 218 22.75-25.75

QSB Kỹ thuật nhiệt 196 181 23.75 154 178 22.75-25.75

QSB Kỹ thuật dệt 35 25 22.5 40 41 24

QSB Công nghệ may 35 25 22.5 40 42 24

QSB Kỹ thuật hoá học 143 139 22.75-24 180 219 25.5-26.5

QSB Kỹ thuật công trình xây

dựng 106 78 20.5-22.75 146 153 21.75-24

QSB Kỹ thuật xây dựng công

trình giao thông 106 79 19-22.75 136 129 20-24

QSB Kỹ thuật công trình biển 106 79 22.75 101 113 24

QSB Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 106 79 22.75 101 113 24

QSB Kỹ thuật công trình thuỷ 106 79 22.75 101 113 24

QSB Kiến trúc 60 59 28.75 60 71 21.25

QSB Kỹ thuật địa chất 75 50 20 60 62 23.5

QSB Kỹ thuật dầu khí 75 49 19-20 105 92 20-23.5

QSB Quản lý công nghiệp 160 112 19.75-23.5 175 205 22.5-25.25

QSB,QSQ Kỹ thuật môi trường 80 33 19.5-23.25 125 92 18-24.25

QSB Kỹ thuật hàng không 60 43 20.5-24 50 53 26.25

QSB Công nghệ kỹ thuật ô tô 60 44 24 95 94 23.5-26.25

QSB Kỹ thuật tàu thuỷ 60 44 24 50 53 26.25

QSB Kỹ thuật Vật liệu 200 141 22 225 229 22.75

QSB Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ 70 52 20.5 80 43 20

QSB Công nghệ kỹ thuật vật liệu

xây dựng 70 47 19-22 75 52 20.25-23

QSB Vật lý kỹ thuật 75 58 23 100 106 24

QSB Cơ kỹ thuật 75 58 23 65 73 23.5

QSQ Kỹ thuật Y - Sinh 75 68 22 75 66 24.5

QSQ Quản lí nguồn lợi thủy sản 30 26 17.75 35 22 17.5

QSQ Kỹ thuật xây dựng 50 26 18 50 37 17.5

QSQ Kỹ thuật không gian 40 12 17 40 17 18.5

QSQ Logistics và quản lí chuỗi

cung ứng 140 84 22.5 140 111 26

QSQ Toán ứng dụng 40 36 19 40 33 18

QST Toán học 300 198 20 300 247 18

QST Công nghệ Kỹ thuật Môi

trường 100 89 21.75 100 110 22.5

7

Trường/Khoa Nhóm ngành

2016 2017

Chỉ

tiêu

Số

thực

tuyển

Điểm trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

thực

tuyển

Điểm trúng

tuyển

QST Kỹ thuật hạt nhân 50 28 23 50 48 20.5

QST Công nghệ kỹ thuật Hoá

học 50 45 19.25 50 122 22.5

QSX Đô thị học 80 65 18.5 80 56 25.5-27.25

Nhóm ngành VI 175 166 175 252

QSY Y đa khoa 100 102 25.5 100 109 26.5-28.25

QSY Dược học 75 64 25 75 143 26.5

Nhóm ngành VII 2.815 2.481 2.865 2.909

QSB Quản lý tài nguyên và môi

trường 80 33 19.75-23.25 85 80 20.5-24.25

QSK Kinh tế 145 119 20-22.75 145 163 22-23.75

QSK Kinh tế đối ngoại 120 136 24.25-25.5 120 133 26.75-27.25

QSX Văn học 100 85 20.62-22.25 120 118 22.5-24.5

QSX Ngôn ngữ học 100 75 20.58-22.25 80 78 23-25

QSX Báo chí 130 120 22.25-25 130 150 25.5-27.25

QSX Lịch sử 130 111 16.5-17.75 120 82 20.25-22.5

QSX Nhân học 60 46 17.75-18.75 60 48 20.25-22.5

QSX Triết học 100 71 16.5-20 90 69 20.5-21.5

QSX Địa lý học 120 95 19.44-21.88 110 94 22.75-24.75

QSX Xã hội học 150 116 19.5-22.5 150 130 22.25-24.25

QSX Thông tin học 100 87 19-20.75 100 76 21-23

QSX Đông phương học 140 130 20.75 140 148 24

QSX Lưu trữ học 80 67 17-18 80 74 21.5-23.5

QSX Văn hóa học 70 58 20-22 70 67 22.5-24.5

QSX Công tác xã hội 80 62 19.5-21.5 80 63 22.5-24.5

QSX Tâm lý học 100 72 21.5-23.5 100 116 25-26.25

QSX Nhật Bản học 100 106 20.18-22.25 110 135 25.5

QSX Hàn Quốc học 100 116 21 110 130 25

QSQ, QSX Ngôn ngữ Anh 270 267 22.41 320 324 25-26.25

QSX Ngôn ngữ Nga 70 33 16.5-21.29 70 60 19.5

QSX Ngôn ngữ Pháp 90 70 19 90 82 23.25

QSX Ngôn ngữ Trung Quốc 130 104 19.25 130 130 24.25

QSX Ngôn ngữ Đức 70 62 18.51-22.28 80 79 21-23

QSX Ngôn ngữ Tây Ban Nha 50 48 19.61 50 47 23.25

QSX Ngôn ngữ Italia 50 42 17.18-17.42 50 41 21

QSX Quan hệ Quốc tế 160 150 22.25 160 192 25.25-25.5

8

2. Các thông tin của năm tuyển sinh năm 2018

2.1. Đối tượng tuyển sinh

Theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

2.2. Phạm vi tuyển sinh

ĐHQG-HCM tổ chức tuyển sinh trong cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh (chỉ tiêu tuyển sinh, thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp

thi tuyển và xét tuyển; chính sách ưu tiên: xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...)

a) Điều kiện chung

Tốt nghiệp THPT.

b) Các phương thức xét tuyển

b.1. Các phương thức xét tuyển chính của ĐHQG-HCM

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo Quy chế

tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018 của Bộ GD&ĐT

- Chỉ tiêu (dự kiến): 5% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành.

- Điều kiện, thời gian xét tuyển: theo kế hoạch tuyển sinh chính quy của Bộ

GD&ĐT năm 2018.

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM

- Đối tượng:

▪ Học sinh của 82 trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học,

tỉnh thành trên toàn quốc.

▪ Học sinh của 33 trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung

bình thi THPT QG cao nhất cả nước năm 2015, 2016, 2017.

(theo danh sách phụ lục 1 đính kèm)

- Chỉ tiêu (dự kiến): 15 - 20% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành.

- Điều kiện đăng ký:

▪ Tốt nghiệp THPT năm 2018.

▪ Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 hoặc là

thành viên đội tuyển của trường/tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi

Quốc gia.

▪ Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

▪ Chỉ áp dụng một lần đúng năm học sinh tốt nghiệp THPT.

- Số lượng nguyện vọng đăng ký UTXT:

▪ Học sinh được đăng ký tối đa không quá 03 nguyện vọng, các nguyện

vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện

vọng 1 là nguyện vọng cao nhất) vào các trường đại học thành viên, khoa

trực thuộc của ĐHQG-HCM (gọi tắt là đơn vị).

▪ Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể

trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

- Phương thức đăng ký và nộp hồ sơ UTXT:

Từ ngày 15/5 đến 15/6/2018 các thí sinh thực hiện đăng ký UTXT theo các

bước bắt buộc như sau:

▪ Bước 1: truy cập trang thông tin điện tử của ĐHQG-HCM

(https://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn) để điền thông tin đăng ký UTXT.

9

▪ Bước 2: sau khi đăng ký thành công, thí sinh in phiếu đăng ký UTXT, ký

tên và xác nhận thông tin của trường THPT.

▪ Bước 3: nộp bộ hồ sơ giấy đăng ký UTXT

✓ Bộ hồ sơ bao gồm:

Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống đăng ký UTXT sau khi

hoàn thành bước 1 và bước 2.

Một bài luận được thí sinh viết tay trên giấy A4, trình bày động cơ

học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học,

trường học.

Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học

lớp 12.

Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có xác nhận của

trường THPT).

Một phong bì đã dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại

liên lạc của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4x6 kiểu chứng minh

nhân dân mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi rõ họ và tên, ngày

tháng năm sinh, tên lớp vào mặt sau tấm ảnh).

✓ Số lượng bộ hồ sơ đăng ký UTXT tương ứng với số lượng đơn vị

thí sinh đã đăng ký.

✓ Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào đơn vị nào thì nộp hồ sơ

tại đơn vị đó. Thí sinh nộp bộ hồ sơ đăng ký UTXT trực tiếp tại đơn

vị hoặc gửi qua đường bưu điện.

Địa chỉ nộp hồ sơ của các đơn vị như sau:

Trường Đại học Bách khoa: Phòng đào tạo, số 268 Lý Thường

Kiệt, P.14, Q.10, TP. HCM.

Trường Đại học Công nghệ Thông tin: Phòng đào tạo, khu phố 6,

P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCM.

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: Phòng đào tạo, số 227

Nguyễn Văn Cừ, Q. 5, TP. HCM.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: Phòng đào tạo, số

12 Đinh Tiên Hoàng, P. Bến Nghé, Q. 1, TP. HCM.

Trường Đại học Quốc tế: Phòng đào tạo, khu phố 6, P. Linh

Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCM.

Trường Đại học Kinh tế - Luật: Phòng đào tạo, khu phố 3, P. Linh

Xuân, Q. Thủ Đức, TP. HCM.

Khoa Y: Phòng đào tạo, Nhà Điều hành ĐHQG TP. HCM, khu

phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCM.

Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre: 99A, Quốc lộ 60, khu

phố 1, P. Phú Tân, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.

- Hội đồng tuyển sinh các đơn vị thực hiện xét tuyển từ ngày 02/7/2018 -

06/7/2018.

- Hội đồng tuyển sinh các đơn vị xét tuyển theo thứ tự ưu tiên như sau (khi

các thí sinh cùng điểm):

10

▪ Điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của tổ hợp

môn xét tuyển do thí sinh đăng ký.

▪ Bài luận viết tay.

▪ Thư giới thiệu của giáo viên.

- Công bố kết quả xét tuyển: từ ngày 09/7 - 11/7/2018.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết quả thi

trung học phổ thông quốc gia năm 2018 trước ngày 23/7/2018.

- Thí sinh làm thủ tục nhập học theo thời gian do các đơn vị quy định.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT QG 2018

- Chỉ tiêu (dự kiến): chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành của từng đơn vị.

- Điều kiện, quy trình xét tuyển:

▪ ĐHQG-HCM thực hiện công tác xét tuyển thí sinh bằng kết quả thi

THPT QG năm 2018 theo quy định, quy trình hiện hành của

Bộ GD&ĐT.

▪ Năm 2018, ĐHQG-HCM thực hiện công khai thông tin, quảng bá về quy

định xét tuyển, nhóm ngành/ngành, các chương trình xét tuyển, tổ hợp

môn xét tuyển, các điều kiện đảm bảo chất lượng và tình hình việc làm

của sinh viên tốt nghiệp,… trên toàn hệ thống các trang thông tin điện tử.

▪ Căn cứ trên dữ liệu đăng ký xét tuyển của đơn vị, Hội đồng tuyển sinh

của các đơn vị chịu trách nhiệm thực hiện xét tuyển, gọi thí sinh trúng

tuyển và nhập học theo chỉ tiêu đã công bố trong thời gian xét tuyển.

▪ Các đơn vị cập nhật dữ liệu danh sách thí sinh trúng tuyển, nhập học lên

hệ thống của Bộ GD&ĐT và báo cáo về ĐHQG-HCM theo quy định.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do

ĐHQG-HCM tổ chức năm 2018

- Công tác tổ chức thi:

▪ Địa điểm tổ chức thi: TP.HCM, Cần Thơ và Quy Nhơn.

▪ Hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT): thí sinh hoàn thành đầy đủ, đúng các

thông tin trong Phiếu ĐKDT được đăng tải trên trang thông tin điện tử

của ĐHQG-HCM.

▪ Phương thức ĐKDT: đăng ký trực tuyến (online) hoặc đăng ký trực tiếp

tại 03 địa điểm thi.

▪ Thời gian đăng ký dự thi: 02/5 - 30/5/2018.

▪ Thời gian gửi giấy báo dự thi trước ngày 25/6/2018.

▪ Ngày tổ chức thi: 07/7/2018.

▪ Công bố kết quả thi: trước 17h00 ngày 15/7/2018.

▪ Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM chỉ được

cấp một (01) bản chính phiếu kết quả thi.

- Công tác xét tuyển:

▪ Chỉ tiêu (dự kiến): tối đa 20% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành.

▪ Thời gian đăng ký xét tuyển: từ ngày 15/5 - 15/6/2018.

▪ Phương thức đăng ký:

✓ Thí sinh chỉ được đăng ký vào một (01) trường đại học thành viên.

11

✓ Địa điểm đăng ký, số lượng nguyện vọng đăng ký và ưu tiên nguyện

vọng xét tuyển vào ngành/nhóm ngành: Hội đồng tuyển sinh trường

quyết định và công bố cho thí sinh.

▪ Phương thức xét tuyển: thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực để

đăng ký xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành do các trường đại học

thành viên quy định.

▪ Hội đồng tuyển sinh các trường thực hiện xét tuyển từ ngày 15/7/2018 -

17/7/2018.

▪ Công bố kết quả xét tuyển: trước 17h00 ngày 17/7/2018.

▪ Thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết quả

thi đánh giá năng lực năm 2018 của ĐHQG-HCM và bản chính phiếu kết

quả thi THPT QG (đối với thí sinh thi THPT QG năm 2018) trước ngày

23/7/2018.

▪ Thí sinh làm thủ tục nhập học theo thời gian do các đơn vị quy định.

Riêng công tác tuyển sinh các chương trình tại khu vực Tây Nam Bộ và Tây

Nguyên năm 2018: Thí sinh đăng ký các nguyện vọng xét tuyển theo danh mục

ngành của các đơn vị công bố trong đề án tuyển sinh, đồng thời thí sinh đăng ký

hồ sơ xét tuyển tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre theo quy định, từ

tháng 4/2018 - 6/2018.

b.2. Ngoài các phương thức xét tuyển chính của ĐHQG-HCM còn có các phương

thức xét tuyển khác tại một số đơn vị

Xét tuyển dùng kết quả kỳ thi kiểm tra năng lực tại trường Đại học Quốc tế

- Chỉ tiêu: tối đa 65% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2018 của trường Đại học Quốc

tế.

- Phương thức xét tuyển: Xét tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp các môn xét

tuyển gồm 1 môn bắt buộc (Toán) và 01 môn tự chọn thuộc các môn (Vật

lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh).

(Xem chi tiết tại địa chỉ: http://www.hcmiu.edu.vn)

Xét tuyển dựa trên học bạ đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc

học sinh Việt Nam học chương trình THPT nước ngoài tại trường Đại học

Quốc tế

- Chỉ tiêu: tối đa 3% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2018 của trường Đại học Quốc

tế.

- Phương thức xét tuyển:

▪ Thí sinh tham gia phỏng vấn.

▪ Thực hiện bài thi tổng hợp bằng tiếng Anh.

(Xem chi tiết tại địa chỉ: http://www.hcmiu.edu.vn)

Xét tuyển các học sinh học theo chương trình THPT nước ngoài tại

trường Đại học Bách khoa

- Thí sinh được xét tuyển vào các chương trình Chất lượng cao giảng dạy

bằng tiếng Anh.

(Xem chi tiết tại địa chỉ: http://www.hcmut.edu.vn)

12

Xét tuyển ngành Y khoa chất lượng cao đối với thí sinh tốt nghiệp đại học

tại Khoa Y

- Điều kiện đăng ký xét tuyển:

▪ Thời gian tốt nghiệp đại học không quá 3 năm tính từ ngày được công

nhận tốt nghiệp.

▪ Điểm trung bình chung tích lũy tốt nghiệp đại học từ 7,5 trở lên, trong đó

điểm các môn ngành gần từ 6,0 trở lên.

- Thời gian đăng ký (dự kiến): từ ngày 15/5 - 15/6/2018.

- Phương thức xét tuyển: Xếp thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm trung bình

chung tích lũy tốt nghiệp đại học và lấy đến khi đủ chỉ tiêu.

(Xem chi tiết tại địa chỉ: http://www.pdt-medvnu.edu.vn)

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức

tuyển sinh và trình độ đào tạo

(Chi tiết đính kèm theo phụ lục 3)

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: ngưỡng đảm bảo đầu vào sẽ thực

hiện theo quy định của các Trường/Khoa trong ĐHQG-HCM.

- Điều kiện nhận ĐKXT: theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và các

Trường/Khoa trong ĐHQG-HCM.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã

số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển

giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển

Tổng hợp tổ hợp môn/ bài thi xét tuyển kỳ thi THPT QG năm 2018

Stt Đơn vị Tổ hợp môn xét tuyển

năm 2018

Tổ hợp

môn xét

tuyển mới

năm 2018

Không sử dụng

tổ hợp môn xét

tuyển như

năm 2017

1 Trường ĐH BK A00, A01, B00, D01, D07, V00, V01

2 Trường ĐH CNTT A00, A01, D01

3 Trường ĐH KT-L A00, A01, D01 D90

4 Trường ĐH QT A00, A01, B00, D01

5 Trường ĐH KHTN A00, A01, A02, B00, D07, D08, D90 D24

6 Trường ĐH

KHXH&NV

A00, A01, B00, C00, C01, D01, D02,

D03, D04, D05, D06, D14, D15

7 Khoa Y B00

Ghi chú: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Lý, Sinh;

B00: Toán, Hóa, Sinh; C00: Văn, Sử, Địa; C01: Văn, Toán, Lý; D01: Toán, Văn, Tiếng

Anh; D02: Toán, Văn, Tiếng Nga; D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp; D04: Toán, Văn, Tiếng

Trung; D05: Toán, Văn, Tiếng Đức; D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật; D07: Toán, Hóa,

Tiếng Anh; D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa,

Tiếng Anh; D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp; D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh;

V00: Toán, Lý, Vẽ; V01: Toán, Văn, Vẽ.

(Chi tiết đính kèm theo phụ lục 3)

13

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều

kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo

(Chi tiết tại mục số 2 của đề án và phụ lục 3 đính kèm)

2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển

(Chi tiết tại mục số 2 của đề án)

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng

năm (nếu có)

- Học phí theo quy định hiện hành.

- Các chương trình đặc biệt: thực hiện theo đề án triển khai từng chương

trình.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

Theo đề án tuyển sinh của các đơn vị.

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

STT Nội dung ĐVT Số lượng/Diện tích

Đơn vị

Đại học Quốc gia TP.HCM

1 Tổng diện tích m2 1.088.899

2 Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo,

nghiên cứu khoa học m2 395.269

3 Số chỗ ở ký túc xá sinh viên số người 60.000

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

(Chi tiết đính kèm theo phụ lục 4)

4.1.3. Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng

QSB QSC QSK QSQ QST QSX QSY QS

1 Hội trường, phòng học lớn trên

200 chỗ 5 1 19

6 3 1 35

2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 94 15 31 8 44 44 5 241

3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 76 18 40 48 44 88 2 316

4 Số phòng học dưới 50 chỗ 37 37 17 18 36 67 4 216

5 Số phòng học đa phương tiện 1 2 6 6 27 20 62

Tổng 213 73 113 80 157 222 12 870

4.1.4. Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong

thư viện

(Chi tiết đính kèm theo phụ lục 5)

14

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH

Khối ngành I 1 7 17

Khối ngành II

Khối ngành III 1 13 70 158 1

Khối ngành IV 2 30 91 125 5

Khối ngành V 19 122 375 451 44

Khối ngành VI 3 2 7 49 21

Khối ngành VII 3 52 189 312 5

GV các môn chung 3 7 90 177 2

Tổng số giảng viên

toàn ĐHQG-HCM 31 227 829 1.289 78

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH

Khối ngành I 1 2 6

Khối ngành II

Khối ngành III 8 31 131 132

Khối ngành IV 9 46 91 87

Khối ngành V 44 79 222 180 47

Khối ngành VI 18 64 97 32

Khối ngành VII 1 22 74 261

GV các môn chung 1 13 59 47

Tổng số giảng viên

toàn ĐHQG-HCM 62 198 597 822 126

5. Tinh hinh viec lim (ah6ng kG cho 2 kh6a t6a algi hgc

Ghi chri:

( l): Chl tieu tuydn sinh.

(2): 56 Sirfi vien tning tuydn nhap hgc.

(3): 56 Sinh viCn t6t nghiep.

(4): TronS d6 % s6 Sinh vien t6t nghiep da c6 viec Bm sau 12 th6ng.

6. TAi chinh

nhft)

Noi duns DEBK DEC'IITT DEKT-L DHQT DEKIIIN DHKH)Ot&tW KYT6n8 ngudn thu hqp ph6p/n[m ciauuong 513.150.000.000 62.000.000.000 93.151.537.541 26E.993.168t62 178.200.000.000 160.000.000.000 22.050.978.000

T&gchiphldao qo.Ellng binft I sinhvi6n/nim cia nrm li6n trudc nam tuyCnsinh

| 9.26E.000 | 7.000.000 | 0.400.000 42.000.0fi) 17.0m.m0 E.000.000 25.438.000

TP.HCM, Ngdt.An. thdng 3 ndm 2018KT. GIAM DOC

t5

Phụ lục 1

Danh sách 82 các trường chuyên, năng khiếu cả nước năm 2018

Stt

Tỉnh/Thành

phố

Tỉnh/Thành phố

trường

THPT

Tên trường

Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học

1 01 Hà Nội 009 Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học

Sư phạm Hà Nội

2 01 Hà Nội 011 Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học

Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

3 01 Hà Nội 013 Trường Trung học phổ thông chuyên Ngoại

ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

4 02 Hồ Chí Minh 019 Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc

gia Thành phố Hồ Chí Minh

5 02 Hồ Chí Minh 020 Trường Trung học thực hành, Đại học Sư phạm

Thành phố Hồ Chí Minh

6 29 Nghệ An 007 Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học

Vinh

7 33 Thừa Thiên - Huế 010 Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học

Khoa học, Đại học Huế

8 49 Long An 072 Trường Trung học phổ thông Năng khiếu, Đại

học Tân Tạo

Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố

9 01 Hà Nội 010 Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội -

Amsterdam

10 01 Hà Nội 012 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn

Huệ

11 01 Hà Nội 008 Trường Trung học phổ thông Chu Văn An

12 01 Hà Nội 079 Trường Trung học phổ thông Sơn Tây

13 02 Hồ Chí Minh 016 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng

Phong

14 02 Hồ Chí Minh 004 Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Đại

Nghĩa

15 02 Hồ Chí Minh 055 Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thượng

Hiền

16 02 Hồ Chí Minh 066 Trường Trung học phổ thông Gia Định

17 03 Hải Phòng 013 Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú

18 04 Đà Nẵng 005 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý

Đôn

19 05 Hà Giang 012 Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Giang

20 06 Cao Bằng 004 Trường Trung học phổ thông chuyên Cao Bằng

21 07 Lai Châu 001 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý

Đôn

22 08 Lào Cai 018 Trường Trung học phổ thông chuyên Lào Cai

23 09 Tuyên Quang 009 Trường Trung học phổ thông chuyên Tuyên

Quang

24 10 Lạng Sơn 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn

An

Stt

Tỉnh/Thành

phố

Tỉnh/Thành phố

trường

THPT

Tên trường

25 11 Bắc Kạn 019 Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Kạn

26 12 Thái Nguyên 010 Trường Trung học phổ thông chuyên Thái

Nguyên

27 13 Yên Bái 001 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn

Tất Thành

28 14 Sơn La 004 Trường Trung học phổ thông chuyên Sơn La

29 15 Phú Thọ 001 Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng

Vương

30 16 Vĩnh Phúc 012 Trường Trung học phổ thông chuyên Vĩnh Phúc

31 17 Quảng Ninh 001 Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long

32 18 Bắc Giang 012 Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Giang

33 19 Bắc Ninh 009 Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Ninh

34 21 Hải Dương 013 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn

Trãi

35 22 Hưng Yên 011 Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên

36 23 Hòa Bình 012 Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng

Văn Thụ

37 24 Hà Nam 011 Trường Trung học phổ thông chuyên Biên Hòa

38 25 Nam Định 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng

Phong

39 26 Thái Bình 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Bình

40 27 Ninh Bình 011 Trường Trung học phổ thông chuyên Lương

Văn Tụy

41 28 Thanh Hóa 010 Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn

42 29 Nghệ An 006 Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội

Châu

43 30 Hà Tĩnh 040 Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Tĩnh

44 31 Quảng Bình 004 Trường Trung học phổ thông chuyên Võ

Nguyên Giáp

45 32 Quảng Trị 024 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý

Đôn

46 33 Thừa Thiên - Huế 001 Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học

47 34 Quảng Nam 010 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Thánh

Tông

48 34 Quảng Nam 007 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn

Bỉnh Khiêm

49 35 Quảng Ngãi 013 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết

50 36 Kon Tum 003 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn

Tất Thành

51 37 Bình Định 003 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý

Đôn

52 38 Gia Lai 005 Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng

Vương

53 39 Phú Yên 005 Trường Trung học phổ thông chuyên Lương

Văn Chánh

54 40 Đắk Lắk 024 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn

Du

55 41 Khánh Hòa 017 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý

Đôn

Stt

Tỉnh/Thành

phố

Tỉnh/Thành phố

trường

THPT

Tên trường

56 42 Lâm Đồng 008 Trường Trung học phổ thông chuyên Thăng

Long Đà Lạt

57 42 Lâm Đồng 093 Trường Trung học phổ thông chuyên Bảo Lộc

58 43 Bình Phước 003 Trường Trung học phổ thông chuyên Quang

Trung

59 43 Bình Phước 042 Trường Trung học phổ thông chuyên Bình Long

60 44 Bình Dương 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng

Vương

61 45 Ninh Thuận 017 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý

Đôn

62 46 Tây Ninh 003 Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Lê

Kha

63 47 Bình Thuận 013 Trường Trung học phổ thông chuyên Trần

Hưng Đạo

64 48 Đồng Nai 001 Trường Trung học phổ thông chuyên Lương

Thế Vinh

65 49 Long An 060 Trường Trung học phổ thông chuyên Long An

66 50 Đồng Tháp 023 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn

Quang Diêu

67 50 Đồng Tháp 016 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn

Đình Chiểu

68 51 An Giang 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Thoại

Ngọc Hầu

69 51 An Giang 008 Trường Trung học phổ thông chuyên Thủ Khoa

Nghĩa

70 52 Bà Rịa - Vũng Tàu 004 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý

Đôn

71 53 Tiền Giang 016 Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền

Giang

72 54 Kiên Giang 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Huỳnh

Mẫn Đạt

73 55 Cần Thơ 013 Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự

Trọng

74 56 Bến Tre 030 Trường Trung học phổ thông chuyên Bến Tre

75 57 Vĩnh Long 015 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn

Bỉnh Khiêm

76 58 Trà Vinh 012 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn

Thiện Thành

77 59 Sóc Trăng 003 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn

Thị Minh Khai

78 60 Bạc Liêu 009 Trường Trung học phổ thông chuyên Bạc Liêu

79 61 Cà Mau 016 Trường Trung học phổ thông chuyên Phan

Ngọc Hiển

80 62 Điện Biên 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý

Đôn

81 63 Đắk Nông 037 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn

Chí Thanh

82 64 Hậu Giang 039 Trường Trung học phổ thông chuyên Vị Thanh

Danh sách 33 trường THPT thuộc nhóm 100 trường có kết quả thi THPT QG

cao nhất năm 2015, 2016, 2017

Stt Mã

Tỉnh Tỉnh/Thành phố

Trường

THPT

Tên trường THPT

1 01 Hà Nội 038 Trường THPT Kim Liên

2 01 Hà Nội 059 Trường THPT Nguyễn Gia Thiều

3 01 Hà Nội 060 Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành

4 01 Hà Nội 066 Trường THPT Phan Đình Phùng

5 01 Hà Nội 087 Trường THPT Thăng Long

6 01 Hà Nội 098 Trường THPT Trần Phú-Hoàn Kiếm

7 01 Hà Nội 117 Trường THPT Yên Hòa

8 02 Hồ Chí Minh 002 Trường THPT Bùi Thị Xuân

9 02 Hồ Chí Minh 009 Trường THPT Lê Quí Đôn

10 02 Hồ Chí Minh 010 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

11 02 Hồ Chí Minh 040 Trường THPT Nguyễn Khuyến

12 02 Hồ Chí Minh 041 Trường THPT Nguyễn Du

13 02 Hồ Chí Minh 053 Trường THPT Nguyễn Công Trứ

14 02 Hồ Chí Minh 060 Trường THPT Trần Phú

15 02 Hồ Chí Minh 068 Trường THPT Phú Nhuận

16 02 Hồ Chí Minh 245 Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến

17 03 Hải Phòng 007 Trường THPT Ngô Quyền

18 03 Hải Phòng 014 Trường THPT Thái Phiên

19 04 Đà Nẵng 002 Trường THPT Phan Châu Trinh

20 08 Lào Cai 017 Trường THPT DTNT tỉnh

21 16 Vĩnh Phúc 011 Trường THPT Trần Phú

22 16 Vĩnh Phúc 051 Trường THPT Yên Lạc

23 25 Nam Định 003 Trường THPT Trần Hưng Đạo

24 25 Nam Định 004 Trường THPT Nguyễn Khuyến

25 25 Nam Định 027 Trường THPT Giao Thủy

26 25 Nam Định 062 Trường THPT Lê Quí Đôn

27 25 Nam Định 075 Trường THPT A Hải Hậu

28 41 Khánh Hoà 015 Trường THPT Lý Tự Trọng

29 42 Lâm Đồng 026 Trường THPT Bảo Lộc

30 44 Bình Dương 045 Trường THCS&THPT Nguyễn Khuyến

31 48 Đồng Nai 003 Trường THPT Ngô Quyền

32 52 Bà Rịa-Vũng Tàu 001 Trường THPT Vũng Tàu

33 53 Tiền Giang 015 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

Phụ lục 2 – Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển vào đại học năm 2018 ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Ảnh

4 x 6

PHIẾU ĐĂNG KÝ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC

NĂM 2018

1. Họ và tên của thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)

.....................................….………............................................ Giới (Nữ ghi 1, Nam ghi 0)

2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh

(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)

ngày tháng năm

3. Nơi sinh (Ghi rõ xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố)

...........................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................

4. Số Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân

(Ghi mỗi chữ số vào một ô)

5. Nơi học THPT (Ghi tên trường, xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố và ghi mã tỉnh, mã trường)

Năm lớp 10: ..................................................................................................

Năm lớp 11: ..................................................................................................

Năm lớp 12: ..................................................................................................

Mã Tỉnh Mã Trường

6. Đạt danh hiệu học sinh giỏi (Ghi dấu X vào ô) Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12

7. Là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia

Môn: ................................... Năm: ...........................................

8. Đạt hạnh kiểm

Năm lớp 10 Năm lớp 11 Năm lớp 12

9. Điểm trung bình (ĐTB) (Năm học)

Năm lớp 10 Năm lớp 11 Năm lớp 12

Trung bình cộng

(ĐTB năm lớp 10, ĐTB lớp 11 và

ĐTB lớp 12)

10. Thứ tự nguyện vọng đăng ký ưu tiên xét tuyển (UTXT)

Thí sinh được đăng ký tối đa không quá 03 nguyện vọng UTXT vào các trường đại học thành viên, khoa trực thuộc của

ĐHQG-HCM:

- Các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

- Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

- Số lượng bộ hồ sơ đăng ký UTXT tương ứng với số lượng đơn vị thí sinh đã đăng ký.

Tên trường: ....................................................................................... Mã trường:

a) Nguyện vọng UTXT thứ nhất (NV1)

Mã ngành Tên ngành

Điểm trung bình Tổ hợp môn xét tuyển

Năm Tên môn 1:

…………………

Tên môn 2:

…………………

Tên môn 3:

…………………

Tổng

ĐTB

3 môn

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Tổng ĐTB môn

của 3 năm

b) Nguyện vọng UTXT thứ hai (NV2)

Mã ngành Tên ngành

Điểm trung bình Tổ hợp môn xét tuyển

Năm Tên môn 1:

…………………

Tên môn 2:

…………………

Tên môn 3:

…………………

Tổng

ĐTB

3 môn

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Tổng ĐTB môn

của 3 năm

c) Nguyện vọng UTXT thứ ba (NV3)

Mã ngành Tên ngành

Điểm trung bình Tổ hợp môn xét tuyển

Năm Tên môn 1:

…………………

Tên môn 2:

…………………

Tên môn 3:

…………………

Tổng

ĐTB

3 môn

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Tổng ĐTB môn

của 3 năm

Đề nghị thí sinh đăng ký tên môn ưu tiên xét tuyển theo đúng thứ tự sau:

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; B00: Toán, Hóa, Sinh;

C00: Văn, Sử, Địa; C01: Văn, Toán, Lý; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D02: Toán, Văn, Tiếng Nga; D03: Toán, Văn, Tiếng

Pháp; D04: Toán, Văn, Tiếng Trung; D05: Toán, Văn, Tiếng Đức; D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh; D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh;

D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp; D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh; V00: Toán, Lý, Vẽ; V01: Toán, Văn, Vẽ.

Điểm trung bình các môn xét tuyển (Ghi các điểm vào ô năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 tương ứng với các môn đã chọn theo

tổ hợp môn xét tuyển. Đối với môn Khoa học tự nhiên (KHTN) của tổ hợp môn D90 là điểm trung bình cộng của 3 môn

Lý, Hóa, Sinh).

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.

11. Địa chỉ báo tin:

...........................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................. .........................

........................................................................................................................................................................................................

Điện thoại (Nếu có): ................................................... Email: ……………………………………..............................

Thí sinh nộp kèm bản sao học bạ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) ở trường THPT và giấy xác nhận thành viên đội tuyển của trường

hoặc tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia (nếu có).

Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp 12 trường

............................................................... đã khai đúng sự thật.

Ngày .......... tháng ........ năm 2018

Hiệu trưởng

(Ký tên, đóng dấu)

Ngày ....... tháng ........ năm 2018

Chữ ký của thí sinh

Ghi chú

(11)

theo xét KQ thi

THPT QG

Theo phương

thức khác

Mã tổ hợp

mônMôn chính

Mã tổ hợp

mônMôn chính

Mã tổ hợp

mônMôn chính

Mã tổ hợp

mônMôn chính

I. Trường Đại học Bách khoa

A. Đại học chính quy 3601 1399

1 QSB 7480101 Khoa học Máy tính

2 QSB 7480106 Kỹ thuật Máy tính

3 QSB 7520201 Kỹ thuật Điện

4 QSB 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

5 QSB 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

6 QSB 7520103 Kỹ thuật Cơ khí

7 QSB 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử

8 QSB 140 7520115 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 68 27 A00 Toán A01 Toán

9 QSB 7520312 Kỹ thuật Dệt

10 QSB 7540204 Công nghệ Dệt May

11 QSB 7520301 Kỹ thuật Hóa học

12 QSB 7540101 Công nghệ Thực phẩm

13 QSB 7420201 Công nghệ Sinh học

14 QSB 7580201 Kỹ thuật Xây dựng

15 QSB 7580205 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

16 QSB 7580202 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy

17 QSB 7580203 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển

18 QSB 7580210 Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng

19 QSB 117 7580101 Kiến trúc 47 18 V00 Toán V01 Toán

20 QSB 7520501 Kỹ thuật Địa chất

21 QSB 7520604 Kỹ thuật Dầu khí

22 QSB 123 7510601 Quản lý Công nghiệp 79 31 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D07 Toán

23 QSB 7520320 Kỹ thuật Môi trường

24 QSB 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường

25 QSB 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

26 QSB 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

27 QSB 129 7520309 Kỹ thuật Vật liệu 180 70 A00 Toán A01 Toán D07 Toán

28 QSB 130 7520503 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ 47 18 A00 Toán A01 Toán

29 QSB 131 7510105 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng 54 21 A00 Toán A01 Toán

30 QSB 137 7520401 Vật lý Kỹ thuật 86 34 A00 Toán A01 Toán

31 QSB 138 7520101 Cơ Kỹ thuật 50 20 A00 Toán A01 Toán

32 QSB 141 7510211 Bảo dưỡng Công nghiệp 119 46 A00 Toán A01 Toán

33 QSB 142 7520130 Kỹ thuật Ô tô 58 22 A00 Toán A01 Toán

34 QSB 143 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy 40 15 A00 Toán A01 Toán

35 QSB 144 7520120 Kỹ thuật Hàng không 40 15 A00 Toán A01 Toán

36 QSB 206 7480101Khoa học Máy tính (Chất lượng cao, giảng dạy

bằng tiếng Anh)40 15 A00 Toán A01 Toán

37 QSB 207 7480106Kỹ thuật Máy tính (Chất lượng cao, giảng dạy

bằng tiếng Anh)36 14 A00 Toán A01 Toán

38 QSB 208Kỹ thuật Điện - Điện tử (Tiên tiến, giảng dạy

bằng tiếng Anh)72 28 A00 Toán A01 Toán

39 QSB 209 7520103Kỹ thuật Cơ khí (Chất lượng cao, giảng dạy

bằng tiếng Anh)36 14 A00 Toán A01 Toán

40 QSB 210 7520114Kỹ thuật Cơ điện tử (Chất lượng cao, giảng dạy

bằng tiếng Anh)36 14 A00 Toán A01 Toán

41 QSB 214 7520301Kỹ thuật Hóa học (Chất lượng cao, giảng dạy

bằng tiếng Anh)40 15 A00 Toán D07 Toán B00 Toán

42 QSB 215 7580201Kỹ thuật Xây dựng (Chất lượng cao, giảng dạy

bằng tiếng Anh)36 14 A00 Toán A01 Toán

43 QSB 219 7540101Công nghệ Thực phẩm (Chất lượng cao, giảng

dạy bằng tiếng Anh)29 11 A00 Toán D07 Toán B00 Toán

44 QSB 220 7520604Kỹ thuật Dầu khí (Chất lượng cao, giảng dạy

bằng tiếng Anh)36 14 A00 Toán A01 Toán

45 QSB 223 7510601Quản lý Công nghiệp (Chất lượng cao, giảng

dạy bằng tiếng Anh)72 28 A00 Toán A01 Toán D01 Toán D07 Toán

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

Phụ lục 3.

Tổ hợp (môn/bài thi) xét tuyển vào các nhóm ngành/ngành của ĐHQG-HCM năm 2018

TT

(1)

trường/

khoa

(2)

Mã ngành/nhóm

ngành tuyển sinh

(3)

Mã ngành

(4)

Tên ngành

(5)

Chỉ tiêu (dự kiến)

(6)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

(7)

Tổ hợp môn xét tuyển 2

(8)

Tổ hợp môn xét tuyển 3

(9)

Tổ hợp môn xét tuyển 4

(10)

106 238 92 A00 Toán A01 Toán

Toán

109 317 123 A00 Toán A01 Toán

108 518 202 A00 Toán A01

Toán

114 331 129 A00 Toán D07 Toán

112 65 25 A00 Toán A01

B00 Toán

115 432 168 A00 Toán A01 Toán

Toán

125 79 31 A00 Toán A01 Toán

120 94 36 A00 Toán A01

D07 Toán B00 Toán

128 94 36 A00 Toán A01 Toán

Ghi chú

(11)

theo xét KQ thi

THPT QG

Theo phương

thức khác

Mã tổ hợp

mônMôn chính

Mã tổ hợp

mônMôn chính

Mã tổ hợp

mônMôn chính

Mã tổ hợp

mônMôn chính

TT

(1)

trường/

khoa

(2)

Mã ngành/nhóm

ngành tuyển sinh

(3)

Mã ngành

(4)

Tên ngành

(5)

Chỉ tiêu (dự kiến)

(6)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

(7)

Tổ hợp môn xét tuyển 2

(8)

Tổ hợp môn xét tuyển 3

(9)

Tổ hợp môn xét tuyển 4

(10)

46 QSB 225 7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Chất lượng

cao, giảng dạy bằng tiếng Anh)32 13 A00 Toán A01 Toán D07 Toán B00 Toán

47 QSB 241 7520320Kỹ thuật Môi trường (Chất lượng cao, giảng dạy

bằng tiếng Anh)32 13 A00 Toán A01 Toán D07 Toán B00 Toán

48 QSB 242 7520130Kỹ thuật Ô tô (Chất lượng cao, giảng dạy bằng

tiếng Anh)36 14 A00 Toán A01 Toán

49 QSB 245 7580205Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Chất

lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh)32 13 A00 Toán A01 Toán

175 25

1 QSB 408 7520201Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-

HCM tại Bến Tre)35 5 A00 Toán A01 Toán

2 QSB 410 7520114Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu

ĐHQG-HCM tại Bến Tre)35 5 A00 Toán A01 Toán

3 QSB 415 7580201Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu

ĐHQG-HCM tại Bến Tre)35 5 A00 Toán A01 Toán

4 QSB 419 7540101Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu

ĐHQG-HCM tại Bến Tre)35 5 A00 Toán D07 Toán B00 Toán

5 QSB 425 7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại

Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)35 5 A00 Toán A01 Toán D07 Toán B00 Toán

II. Trường Đại học Công nghệ Thông tin

A. Đại học chính quy 855 395

1 QSC 7480101 7480101 Khoa học máy tính 60 30 A00 A01 D01

2 QSC 7480101_CLCA 7480101 Khoa học máy tính (Chất lượng cao) 60 30 A00 A01 D01

3 QSC 7480102 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 55 25 A00 A01 D01

4 QSC 7480102_CLCA 7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chất

lượng cao)35 15 A00 A01 D01

5 QSC 7480103 7480103 Kỹ thuật phần mềm 65 35 A00 A01 D01

6 QSC 7480103_CLCA 7480103 Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao) 65 35 A00 A01 D01

7 QSC 7480104 7480104 Hệ thống thông tin 40 20 A00 A01 D01

8 QSC 7480104_TT 7480104 Hệ thống thông tin (Tiên tiến) 30 10 A00 A01 D01

9 QSC 7480104_CLCA 7480104 Hệ thống thông tin (Chất lượng cao) 35 15 A00 A01 D01

10 QSC 7340122 7340122 Thương mại điện tử 55 25 A00 A01 D01

11 QSC 7480201 7480201 Công nghệ thông tin 95 45 A00 A01 D01

12 QSC 7480201_CLCN 7480201Công nghệ thông tin (Chất lượng cao định

hướng Nhật Bản) (dự kiến)35 15 A00 A01 D01

13 QSC 7480201_KHDL 7480201Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) (dự

kiến)35 15 A00 A01 D01

14 QSC 7480202 7480202 An toàn thông tin 50 20 A00 A01 D01

15 QSC 7480202_CLCA 7480202 An toàn thông tin (Chất lượng cao) 35 15 A00 A01 D01

16 QSC 7480106 7480106 Kỹ thuật máy tính 50 20 A00 A01 D01

17 QSC 7480106_CLCA 7480106 Kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao) 55 25 A00 A01 D01

175 25

18 QSC 7480201_BT 7480201Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu

ĐHQG-HCM tại Bến Tre)50 20 A00 A01 D01

III. Trường Đại học Kinh tế - Luật

A. Đại học chính quy

1 QSK 7310101_401 7310101 Kinh tế (Kinh tế học) 42 18 A00 A01 D01

2 QSK 7310101_401C 7310101 Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) 21 9 A00 A01 D01

3 QSK 7310106_402 7310106 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 56 24 A00 A01 D01

4 QSK 7310106_402C 7310106Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng

cao)28 12 A00 A01 D01

5 QSK 7310101_403 7310101 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 42 18 A00 A01 D01

6 QSK 7310101_403C 7310101Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng

cao)21 9 A00 A01 D01

7 QSK 7340201_404 7340201 Tài chính - Ngân hàng 84 36 A00 A01 D01

8 QSK 7340201_404C 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) 25 11 A00 A01 D01

9 QSK 7340201_404CA 7340201Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng

tiếng Anh)21 9 A00 A01 D01

10 QSK 7340301_405 7340301 Kế toán 49 21 A00 A01 D01

B. Đại học chính quy (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)

B. Đại học chính quy (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)

Ghi chú

(11)

theo xét KQ thi

THPT QG

Theo phương

thức khác

Mã tổ hợp

mônMôn chính

Mã tổ hợp

mônMôn chính

Mã tổ hợp

mônMôn chính

Mã tổ hợp

mônMôn chính

TT

(1)

trường/

khoa

(2)

Mã ngành/nhóm

ngành tuyển sinh

(3)

Mã ngành

(4)

Tên ngành

(5)

Chỉ tiêu (dự kiến)

(6)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

(7)

Tổ hợp môn xét tuyển 2

(8)

Tổ hợp môn xét tuyển 3

(9)

Tổ hợp môn xét tuyển 4

(10)

11 QSK 7340301_405C 7340301 Kế toán (Chất lượng cao) 25 11 A00 A01 D01

12 QSK 7340301_405CA 7340301 Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 21 9 A00 A01 D01

13 QSK 7340405_406 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 42 18 A00 A01 D01

14 QSK 7340405_406C 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) 21 9 A00 A01 D01

15 QSK 7340101_407 7340101 Quản trị kinh doanh 56 24 A00 A01 D01

16 QSK 7340101_407C 7340101 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 25 11 A00 A01 D01

17 QSK 7340101_407CA 7340101Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng

Anh)21 9 A00 A01 D01

18 QSK 7340120_408 7340120 Kinh doanh quốc tế 49 21 A00 A01 D01

19 QSK 7340120_408C 7340120 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 21 9 A00 A01 D01

20 QSK 7340120_408CA 7340120Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng

Anh)21 9 A00 A01 D01

21 QSK 7340302_409 7340302 Kiểm toán 42 18 A00 A01 D01

22 QSK 7340302_409C 7340302 Kiểm toán (Chất lượng cao) 21 9 A00 A01 D01

23 QSK 7340115_410 7340115 Marketing 42 18 A00 A01 D01

24 QSK 7340115_410C 7340115 Marketing (Chất lượng cao) 21 9 A00 A01 D01

25 QSK 7340122_411 7340122 Thương mại điện tử 42 18 A00 A01 D01

26 QSK 7340122_411C 7340122 Thương mại điện tử (Chất lượng cao) 21 9 A00 A01 D01

27 QSK 7380107_501 7380107 Luật kinh doanh 49 21 A00 A01 D01

28 QSK 7380107_501C 7380107 Luật kinh doanh (Chất lượng cao) 21 9 A00 A01 D01

29 QSK 7380107_502 7380107 Luật thương mại quốc tế 49 21 A00 A01 D01

30 QSK 7380107_502C 7380107 Luật thương mại quốc tế (Chất lượng cao) 21 9 A00 A01 D01

31 QSK 7380101_503 7380101 Luật dân sự 42 18 A00 A01 D01

32 QSK 7380101_503C 7380101 Luật dân sự (Chất lượng cao) 21 9 A00 A01 D01

33 QSK 7380101_504 7380101 Luật Tài chính - Ngân hàng 42 18 A00 A01 D01

34 QSK 7380101_504C 7380101 Luật Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) 21 9 A00 A01 D01

35 QSK 7310108_413 7310108Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế,

quản trị và tài chính)35 15 A00 A01 D01

70 30

1 QSK 7310101_403_BT 7310101Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (Đào tạo tại

Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)35 15 A00 A01 D01

2 QSK 7340201_404_BT 7340201Tài chính – Ngân hàng (Đào tạo tại Phân hiệu

ĐHQG-HCM tại Bến Tre)35 15 A00 A01 D01

IV. Trường Đại học Quốc tế (ĐHQT)

A. Đại học chính quy (các ngành đào tạo đại học do trường ĐHQT cấp bằng) 235 1324

1 QSQ 7340101 7340101 Quản trị kinh doanh 27 153 A00 A01 D01

Tổ hợp môn xét tuyển theo phương thức thi

tuyển - kỳ kiểm tra năng lực của trường

ĐHQT: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn

trong các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh

(*)

2 QSQ 7420201 7420201 Công nghệ sinh học 28 158 A00 A01 B00 D01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng

Anh (*)

3 QSQ 7480201 7480201 Công nghệ thông tin 18 102 A00 A01Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh (*)

4 QSQ 7520207 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông 10 56 A00 A01Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh (*)

5 QSQ 7520118 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 14 82 A00 A01 D01Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh (*)

6 QSQ 7520212 7520212 Kỹ thuật Y Sinh 14 76 A00 A01 B00

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng

Anh (*)

7 QSQ 7620305 7620305 Quản lý thủy sản 5 25 A00 A01 B00 D01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng

Anh (*)

8 QSQ 7540101 7540101 Công nghệ thực phẩm 14 82 A00 A01 B00

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng

Anh (*)

9 QSQ 7340201 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18 102 A00 A01 D01Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh (*)

B. Đại học chính quy (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)

Ghi chú

(11)

theo xét KQ thi

THPT QG

Theo phương

thức khác

Mã tổ hợp

mônMôn chính

Mã tổ hợp

mônMôn chính

Mã tổ hợp

mônMôn chính

Mã tổ hợp

mônMôn chính

TT

(1)

trường/

khoa

(2)

Mã ngành/nhóm

ngành tuyển sinh

(3)

Mã ngành

(4)

Tên ngành

(5)

Chỉ tiêu (dự kiến)

(6)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

(7)

Tổ hợp môn xét tuyển 2

(8)

Tổ hợp môn xét tuyển 3

(9)

Tổ hợp môn xét tuyển 4

(10)

10 QSQ 7580201 7580201 Kỹ thuật xây dựng 7 38 A00 A01Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh (*)

11 QSQ 7460112 7460112Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị

rủi ro)6 34 A00 A01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh (*)

12 QSQ 7440112 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 9 51 A00 A01 B00

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng

Anh (*)

13 QSQ 7520216 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 8 42 A00 A01Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh (*)

14 QSQ 7510605 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 22 128 A00 A01 D01Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh (*)

15 QSQ 7520121 7520121 Kỹ thuật Không gian 5 25 A00 A01Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh (*)

16 QSQ 7220201 7220201 Ngôn ngữ Anh 9 51 A01 D01 Toán (bắt buộc) và môn tiếng Anh (*)

17 QSQ 7520320 7520320 Kỹ thuật Môi trường 5 25 A00 A01 B00

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng

Anh (*)

18 QSQ 7520103 7520103 Kỹ thuật Cơ khí (dự kiến) 5 30 A00 A01 D01Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh (*)

19 QSQ 7520301 7520301 Kỹ thuật Hóa học (dự kiến) 5 30 A00 A01 D01Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh (*)

20 QSQ Khoa học dữ liệu (dự kiến) 6 34 A00 A01 D01Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh (*)

B. Đại học chính quy (các ngành đào tạo liên kết với đại học nước ngoài) 117 663

1 QSQ 7340101_LK 7340101 Quản trị kinh doanh 84 476 A00 A01 D01Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh (*)

2 QSQ 7520207_LK 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 11 59 A00 A01Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh (*)

3 QSQ 7480201_LK 7480201 Công nghệ thông tin 6 34 A00 A01Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh (*)

4 QSQ 7480106_LK 7480106 Kỹ thuật Máy tính 5 30 A00 A01Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh (*)

5 QSQ 7420201_LK 7420201 Công nghệ sinh học 6 34 A00 A01 B00 D01

Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, Sinh học, tiếng

Anh (*)

6 QSQ 7520118_LK 7520118 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp 5 30 A00 A01 D01Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong

các môn: Vật lý, Hoá học, tiếng Anh (*)

(*) Tổ hợp môn xét tuyển theo phương thức thi tuyển - kỳ kiểm tra năng lực của trường ĐHQT

V. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

A. Đại học chính quy 1881 1254

1 QST 7420101 7420101 Sinh học 180 120 B00 Sinh D90 KHTN

2 QST 7420201 7420201 Công nghệ Sinh học 120 80 A00 Hóa B00 Sinh D90 KHTN

3 QST 7420201_CLC 7420201 Công nghệ Sinh học (Chất lượng cao) 24 16 A00 Hóa B00 Sinh D90 KHTN

4 QST 7440102 7440102 Vật lý học 120 80 A00 Lý A01 Lý D90 Toán A02 Lý

5 QST 7440112 7440112 Hoá học 150 100 A00 Hóa B00 Hóa D07 Hóa D90 KHTN

6 QST 7440112_VP 7440112 Hoá học (Việt - Pháp) 15 10 A00 Hóa B00 Hóa D07 Hóa D24 Hóa

7 QST 7440122 7440122 Khoa học Vật liệu 120 80 A00 Lý B00 Hóa A01 Lý D07 Hóa

8 QST 7440201 7440201 Địa chất học 96 64 A00 Toán B00 Sinh A01 Lý D07 Hóa

9 QST 7440228 7440228 Hải dương học 48 32 A00 Toán B00 Toán A01 Toán D07 Toán

10 QST 7440301 7440301 Khoa học Môi trường 90 60 A00 Hóa B00 Sinh D08 Sinh D07 Hóa

11 QST 7460101 7460101 Toán học 180 120 A00 Toán A01 Toán D90 Toán

12 QST 7480201 7480201 Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 330 220 A00 Toán A01 Toán D08 Toán D07 Toán

13 QST 7480201_CLC 7480201 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 60 40 A00 Toán A01 Toán D08 Toán D07 Toán

14 QST 7480201_TT 7480201 Công nghệ thông tin (Tiên tiến) 36 24 A00 Toán A01 Toán D08 Toán D07 Toán

15 QST 7480201_VP 7480201 Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) 24 16 A00 Toán A01 Toán D29 Toán D07 Toán

16 QST 7510401 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) 54 36 A00 Hóa B00 Hóa D07 Hóa D90 KHTN

17 QST 7510406 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 60 40 A00 Hóa B00 Sinh D08 Sinh D07 Hóa

18 QST 7520207 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông 120 80 A00 Toán A01 Toán D07 Toán

19 QST 7520207_CLC 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chất lượng cao) 24 16 A00 Toán A01 Toán D07 Toán

20 QST 7520402 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 30 20 A00 Lý A01 Lý A02 Lý D90 Toán

Ghi chú

(11)

theo xét KQ thi

THPT QG

Theo phương

thức khác

Mã tổ hợp

mônMôn chính

Mã tổ hợp

mônMôn chính

Mã tổ hợp

mônMôn chính

Mã tổ hợp

mônMôn chính

TT

(1)

trường/

khoa

(2)

Mã ngành/nhóm

ngành tuyển sinh

(3)

Mã ngành

(4)

Tên ngành

(5)

Chỉ tiêu (dự kiến)

(6)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

(7)

Tổ hợp môn xét tuyển 2

(8)

Tổ hợp môn xét tuyển 3

(9)

Tổ hợp môn xét tuyển 4

(10)

60 40

1 QST 7420101_BT 7420101Sinh học (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM

tại Bến Tre)30 20 B00 Sinh D90 KHTN

2 QST 7440301_BT 7440301Khoa học Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu

ĐHQG-HCM tại Bến Tre)30 20 A00 Hóa B00 Sinh D08 Sinh D07 Hóa

VI. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

A. Đại học chính quy 2088 890

1 QSX 7229030 7229030 Văn học 84 36 C00 Ngữ văn x 2 D01 Ngữ văn x 2 D14 Ngữ văn x 2

2 QSX 7229020 7229020 Ngôn ngữ học 56 24 C00 Ngữ văn x 2 D01 Ngữ văn x 2 D14 Ngữ văn x 2

3 QSX 7320101 7320101 Báo chí 109 47 C00 D01 D14

4 QSX 7229010 7229010 Lịch sử 81 34 C00 Lịch sử x 2 D01 D14 Lịch sử x 2

5 QSX 7310302 7310302 Nhân học 42 18 C00 D01 D14

6 QSX 7229001 7229001 Triết học 60 25 A01 C00 D01 D14

7 QSX 7310501 7310501 Địa lý học 74 31 A01 C00 Địa lý x 2 D01 D15 Địa lý x 2

8 QSX 7310301 7310301 Xã hội học 102 43 A00 C00 D01 D14

9 QSX 7320201 7320201 Thông tin – thư viện 67 28 A01 C00 D01 D14

10 QSX 7310608 7310608 Đông phương học 98 42 D01 D04 D14

11 QSX 7140101 7140101 Giáo dục học 81 34 C01 C00 D01 B00

12 QSX 7320303 7320303 Lưu trữ học 56 24 C00 D01 D14

13 QSX 7229040 7229040 Văn hóa học 49 21 C00 D01 D14

14 QSX 7760101 7760101 Công tác xã hội 67 29 C00 D01 D14

15 QSX 7310401 7310401 Tâm lý học 70 30 B00 C00 D01 D14

16 QSX 7580112 7580112 Đô thị học 56 24 A00 A01 D01 D14

17 QSX 7810101 7810101 Du lịch 84 36 C00 D01 D14

18 QSX 7310613 7310613 Nhật Bản học 84 36 D01 D06 Tiếng Nhật x 2 D14

19 QSX 7310614 7310614 Hàn Quốc học 84 36 D01 D14

20 QSX 7220201 7220201 Ngôn ngữ Anh 227 97 D01 Tiếng Anh x 2

21 QSX 7220202 7220202 Ngôn ngữ Nga 46 19 D01 Tiếng Anh x 2 D02 Tiếng Nga x 2

22 QSX 7220203 7220203 Ngôn ngữ Pháp 60 25 D01 Tiếng Anh x 2 D03 Tiếng Pháp x 2

23 QSX 7220204 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 91 39 D01 Tiếng Anh x 2 D04 Tiếng Trung x 2

24 QSX 7220205 7220205 Ngôn ngữ Đức 56 24 D01 Tiếng Anh x 2 D05 Tiếng Đức x 2

25 QSX 7310206 7310206 Quan hệ Quốc tế 134 58 D01 D14

26 QSX 7220206 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 35 15 D01 Tiếng Anh x 2 D03 Tiếng Pháp x 2 D05 Tiếng Đức x 2

27 QSX 7220208 7220208 Ngôn ngữ Italia 35 15 D01 Tiếng Anh x 2 D03 Tiếng Pháp x 2 D05 Tiếng Đức x 2

125 50

1 QSX 7320101-BT 7320101 Báo chí 25 10 C00 D01 D14

2 QSX 7810101-BT 7810101 Du lịch 25 10 C00 D01 D14

3 QSX 7580112-BT 7580112 Đô thị học 25 10 A00 A01 D01 D14

4 QSX 7220201-BT 7220201 Ngôn ngữ Anh 25 10 D01 Tiếng Anh x 2

5 QSX 7310613-BT 7310613 Nhật Bản học 25 10 D01 D06 Tiếng Nhật x 2 D14

VII. Khoa Y 97 53

1 QSY 7720101_CLC 7720101 Y khoa (chất lượng cao) 55 45 B00

2 QSY 7720201 7720201 Dược học 42 8 B00

B. Đại học chính quy (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)

B. Đại học chính quy (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)