de trac nghiem tuyen dung_1
TRANSCRIPT
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NGÂN HÀNG
(THI TUYỂN DỤNG)
1.
Thay sô thich hơp vao dâu hoi ?
a. 43
b. 63
c. 40
d. 50
2.
Tim hinh khac vơi hinh con lai
a. Hinh A
b. Hinh B
c. Hinh C
d. Hinh D, E
3.
Tim hinh phu hơp đê thay thê dâu hoi trong cac hinh sau:
a. Hình A
b. Hình B
c. Hình C
d. Hình D
e. Hình E
4.
Hinh nào phu hơp vơi chỗ trống?
a. Hình B
b. Hình E
c. Hình F
d. Hình A
e. Hình D
f. Hình C
5.
1 Ngươi đan ông co 53 chiêc tât: 21 cai giống hêt nhau màu xanh, 15 cai giống hêt nhau màu
đen, 17 cai giống hêt nhau màu đo. Điên trong nha bi ngăt va ông ây không hê nhin thây gi ca .
Hoi ngươi đàn ông này phai mang ra ngoài tối thiêu bao nhiêu chiêc tât đê chăc chăn răng minh
se co môt đôi tât màu đen đê đi?
A. 38
B. 40
C. 34
D. 53
6.
Điền hinh thích hơp vào dâu ?
a. Hình D
b. Hình A
c. Hình C
d. Hình B
7.
10 ngươi co thê sơn đươc 60 ngôi nhà trong vong 120 ngày. Vậy 5 ngươi co thê sơn 30 ngôi nhà
trong vòng bao nhiêu ngày?
a. 15
b. 30
c. 60
d. 120
8.
Hai xe cung khởi hành tai 1 điêm nhưng theo 2 chiều ngươc nhau. Mỗi xe chay 6 km, sau đo re
trai, rồi lai khoang thêm 8 km. Hoi 2 xe se cach nhau 1 quãng đương là bao nhiêu?
a. 2 km
b. 14 km
c. 20 km
d. 26 km
9.
In the long term, ……………….. is due to increase in the price of raw materials. This is the
situation where prices rise to keep up with the increased production cost.
A. Devaluation
B. Inflation
C. Recession
D. Crisis
10.
A fall in prices can result in serious difficulties to many producers and may cause them to go….
business completely.
A. through
B. out
C. out of
D. into
11.
If written backwards, the number, "one thousand, one hundred twenty-five," would be written:
a. One thousand, two hundred fifty one.
b. Fifty two thousand, one hundred and one.
c. Two thousand, five hundred eleven.
d. Five thousand, two hundred eleven.
12.
There is a very rapid growth in the computer and data processing market, especially in the
banking…………………
A. Section
B. Sector
C. Part
D. Department
13.
The enclosures should be attached ………………. the letter.
A. To
B. For
C. With
D. In
14.
165135 is to peace as 1215225 is to
a. Lead
b. Love
c. Loop
d. Castle
15.
We delayed…………… the product because of technical problems.
A. Being launched
B. Launching
C. Launch
D. To launch
16.
The sequence of four words “Triangle, glove, clock, bicycle” corresponds to this sequence of
numbers “3,?,12, 2.” Choose the correct answer in the following:
A. 1
B. 10
C. 5
D. 7
17.
How many minutes is it before 12 noon if 15 minutes ago it was four times as many minutes past
9 a.m
A. 33 mins
B. 36 mins
C. 27 mins
D. 45 mins
18.
Viêt Nam gia nhập APEC năm nào?
a.1995
b.1997
c. 1996
d. 1998
19.
GDP năm 2011 tăng bao nhiêu % so vơi năm 2010?
a.4,68%
b.6,35%
c. 5,89%
d. 7,46%
20.
Hat xoan thuôc vung nào của Viêt Nam?
a.Quang Ninh
b.Phú Thọ
c. Ninh Bình
d. Tât ca đều sai
21.
Bô trưởng Bô Tài chính Viêt Nam hiên nay là
a.Nguyễn Minh Quang
b.Nguyễn Văn Binh
c. Đinh La Thăng
d. Vương Đinh Huê
22.
UNICEF là gì
a. Tổ chức y tê thê giơi
b. Tổ chức Lương thực và Nông nghiêp
c. Quỹ nhi đồng liên hơp quốc
d. Quỹ tiền tê quốc tê
23.
Hơp đồng BTO là gi ?
a.Hơp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyên giao
b.Hơp đồng chuyên giao - xây dựng - kinh doanh
c.Hơp đồng xây dựng - chuyên giao - kinh doanh
d.Tât ca đều sai
24.
Viêt Nam là thành viên thứ mây của ASEAN?
a.6
b.7
c.8
d.9
25.
Slogan của Ngân hàng TMCP Hàng Hai (Maritime Bank) là gi?
a.Tao lập gia trị bền vững
b. Ngân hàng của mọi nhà.
c. Ngươi ban đồng hành tin cậy.
d. Đối tac tin cậy, giai phap linh hoat.
26.
Theo thông tư 13 của NHNN Viêt Nam tỷ lê về kha năng chi tra là:
a.Tỷ lê tổi thiêu băng 5% giữa tổng tài san “Co” thanh toan ngay và tổng nơ phai tra.
b. Tỷ lê tổi thiêu băng 10% giữa tổng tài san “Co” thanh toan ngay và tổng nơ phai tra.
c.Tỷ lê tổi thiêu băng 15% giữa tổng tài san “Co” thanh toan ngay và tổng nơ phai tra.
d. Tỷ lê tổi thiêu băng 20% giữa tổng tài san “Co” thanh toan ngay và tổng nơ phai tra.
27.
Tổng số dư bao lãnh của tổ chức tín dụng đối vơi môt khach hàng không đươc vươt qua:
a.10% vốn tự co của tổ chức tín dụng
b. 15% vốn tự co của tổ chức tín dụng
c. 20% vốn tự co của tổ chức tín dụng
d. Tât ca đều sai.
28.
Tỷ lê trích lập dự phong cụ thê đối vơi 5 nhom nơ lần lươt là:
a.0%,10%, 20%, 50%, 100%
b. 0%,15%, 30%, 75%, 100%
c. 0%,10%, 30%, 50%, 100%
d. 0%, 5%, 20%, 50%, 100%
29.
Cổ tức là số tiền hàng năm công ty tra cho mỗi cổ phần đươc trích từ:
a. Doanh thu công ty
b. Cac quỹ của công ty
c. Vốn điều lê của công ty
d. Lơi nhuận của công ty
30.
Hê số thanh toan nhanh của môt doanh nghiêp san xuât kinh doanh phụ thuôc vào cac khoan mục
sau trên bang cân đối kê toan:
a. Vốn băng tiền và tổng nơ phai tra
b. Vốn băng tiền và nơ ngăn han
c. Cac khoan đầu tư tài chính ngăn han và tổng nơ phai tra
d. Tổng nơ phai thu và tổng nơ phai tra
31.
Vong quay vốn lưu đông của môt doanh nghiêp san xuât kinh doanh là thương số giữa:
a. Doanh thu thuần và tổng tài san lưu đông binh quân
b. Doanh thu thuần và nơ ngăn han
c. Doanh thu thuần và vốn chủ sở hữu bình quân
d. Doanh thu thuần và vốn lưu đông binh quân
32.
Vân đề nào sau đây là kém quan trọng nhât khi cho vay ?
a. Mục đích của khoan vay
b. Co tài san bao đam
c. Phương thức tra nơ
d. Số tiền vay
33.
Ngân hàng ap dụng lãi suât nơ qua han băng 150% lãi suât cho vay trong han đã đươc ghi trong
hơp đồng tín dụng. Cặp lãi suât cho vay trong han và lãi suât nơ qua han nào dươi đây là đúng ?
a. Lãi suât cho vay trong han là 0,9%/thang - lãi suât nơ qua han là 1,40%/thang
b. Lãi suât cho vay trong han là 1,0%/thang - lãi suât nơ qua han là 1,30%/thang
c. Lãi suât cho vay trong han là 1,2%/thang - lãi suât nơ qua han là 1,80%/thang
d. Lãi suât cho vay trong han là 1,2%/thang - lãi suât nơ qua han là 1,60%/thang
34.
Theo quy định hiên nay của Ngân hàng nhà nươc, cac khoan cho vay đê đầu tư chứng khoan co
hê số rủi ro băng bao nhiêu?
a.250%
b.200%
c. 150%
d. 100%
35.
Nhận định nào đúng về công ty cổ phần:
a.Số lương cổ đông tối thiêu là 2 và không han chê số lương tối đa.
b. Số lương cổ đông tối thiêu là 3 và không han chê số lương tối đa.
c. Số lương cổ đông tối thiêu là 3 và han chê số lương tối đa là 200 cổ đông.
d. Số lương cổ đông tối thiêu là 5 và không han chê số lương tối đa.
36.
Tỷ lê chiêt khâu là:
a.Tỷ lê chiêt khâu dong tiền cac năm về hiên tai mà tai đo NPV = 0
b.Lãi suât mong đơi của nhà đầu tư bao gồm ca tỷ lê lam phat.
c.Lãi suât cho vay.
d.Chi phí sử dụng vốn binh quân của dự an.
37.
Hinh thức đầu tư nào dươi đây se ít chịu rủi ro lãi suât nhât:
a.Trai phiêu tra lãi môt lần khi tra gốc.
b. Trai phiêu kho bac dài han
c.Kỳ phiêu kho bac ngăn han
d.Trai phiêu dài han của công ty
38.
Thơi han cho vay :
a.Là khoang thơi gian đươc tính từ khi khach hàng băt đầu nhận tiền vay cho đên thơi điêm
khách hàng hoàn tra hêt nơ gốc và lãi vay đã thoa thuận trong hơp đồng tín dụng
b. Là khoang thơi gian đươc tính từ khi hơp đồng tín dụng co hiêu lực cho đên thơi điêm khach
hàng tra hêt tiền gốc và lãi vay đã đươc thoa thuận trong hơp đồng tín dụng.
c. Là khoang thơi gian đươc tính từ khi khach hàng băt đầu tra nơ cho đên thơi điêm hoàn tra nơ
gốc và lãi tiền vay đã đươc thoa thuận trong hơp đồng tín dụng đươc ký giữa ngân hàng và khach
hàng bao gồm ca thơi gian gia han nơ.
d.Tât ca đều sai.
39.
Lãi suât thực thương nho hơn lãi suât danh nghĩa vi:
a.Lam phat
b.Thâm hụt can cân vãng lai
c.Viêc thanh toan cổ tức
d.Khâu hao
40.
Vào cuối thang 8 năm 2011 Standard & Poor’s ha xêp hang tín dụng nôi tê của Viêt Nam từ:
a.AA xuống AA-
b.AA xuống A.
c.BB xuống BB-
d. BB xuống B.
41.
Môt cổ đông là ca nhân không đươc sở hữu vươt qua:
a. 2% vốn điều lê của môt tổ chức tín dụng.
b. 5% vốn điều lê của môt tổ chức tín dụng.
c. 10% vốn điều lê của môt tổ chức tín dụng.
d. Tât ca đều sai.
42.
Nêu muốn cho vay môt khach hàng co nhu cầu vay vốn vươt giơi han về mức cho vay tối đa vơi
môt khach hàng, môt nhom khach hàng liên quan thi tổ chức tín dụng co thê làm gi:
a.Xin phép Ngân hàng nhà nươc
b.Xin phép Thủ tương Chính phủ
c.Xin phép Bô tài chính
d.Tât ca đều sai
43.
Loai tài san bao đam nào sau đây ít mang lai rủi ro nhât cho Ngân hàng
a. Số dư trên tài khoan tiền gửi, sổ tiêt kiêm, giây tơ co gia băng Đồng Viêt Nam do tổ chức tín
dụng phat hành
b. Bât đông san.
c. Số dư trên tài khoan tiền gửi, sổ tiêt kiêm, giây tơ co gia băng ngoai tê do tổ chức tín dụng
phát hành.
d. Trai phiêu Chính phủ.
44.
Công ty X co doanh thu thuần 2000, gia vốn hàng ban 1470, tài san lưu đông 700, hê số thanh
toan hiên hành 2,5; Hê số thanh toan nhanh 1. Vong quay hàng tồn kho là:
a.3
b.3,5
c. 4
d. 5
45.
Công ty Y co tỷ suât ROS là 1,5. Doanh thu thuần là 2000, tổng tài san là 5000, hê số nơ là 0,75.
Tính ROE của công ty :
a.1,4
b.2
c.2,4
d.3,4
46.
Công ty A mở 1 tài khoan tiêt kiêm tai ngân hàng, lãi suât 12%/năm. Tiền lãi đươc tra hàng
thang, đươc tính dựa trên số dư nơ đầu thang. Số tiền thang đầu tiên đươc gửi vào đầu thang là
1000trđ. Từ thang thứ 2 trở đi, gửi tiền vào giữa thang, rút ra vào cuối thang. Số tiền gửi vào
giữa thang này, thang sau mơi đươc tính lãi.Hãy tính tổng tiền lãi trong 6 thang đầu năm :
a.95 trđ
b.110trđ
c.111trđ
d.121trđ
47.
Tính thơi gian cho vay vốn cho dự an san xuât giày da xuât khẩu biêt cac dữ kiên sau:
- Tổng mức đầu tư của dự an là 50 tỷ đồng, trong đo
Xây lăp: 20 tỷ, Thiêt bị: 20 tỷ; Chi phí khac, dự phong: 10 tỷ
- Công ty co Vốn tự co/ Vốn vay theo tỷ lê 30%/70% đối vơi phần xây lăp và 40%/60% đối vơi
phần thiêt bị, con lai đầu từ băng vốn tự co.
- Thơi gian xây dựng và san xuât thử là 6 thang.
- Khâu hao, lơi nhuận của dự an đê tra nơ Ngân hàng là 325 triêu đồng / thang.
a.6 năm 6 thang
b.6 năm 8 thang
c. 7 năm
d. 7 năm 2 thang
48.
Loai chi phí nào sau đây không đươc tính vào dong tiền của dự an đầu tư
a.Chi phí nghiên cứu phat triên
b.Chi phí đầu tư
c.Chi phí san xuât trực tiêp
d.Chi phí quan lý ban hàng
49.
Xac định han mức tín dụng của Sacombank dành cho CTCP Minh Vương dựa vào cac thông tin
sau:
a. 3045.5 trđ
b. 3056,5 trđ
c.3068,9 trđ
d.3077,9 trđ
50.
Ông Y dự định gửi tiền tiêt kiêm kỳ han 3 thang tai ABBANK số tiền là 30 trđ. Lãi suât ngân
hàng ap dụng cho loai tiền gửi này là 13%/năm
Yêu cầu: Xac định số tiền lão mà ông Y se nhận đươc trong cac trương hơp:
1. Ngân hàng chỉ tính lãi khi đao han.
2. Ngân hàng tính lãi kép hàng tháng.
a.875.000 VNĐ; 965.600 VNĐ
b.975.000 VNĐ; 975.500 VNĐ
c.985.000 VNĐ; 985.600 VNĐ
d.975.000 VNĐ; 985.600 VNĐ
51.
Cho biêt lơi nhuận sau thuê băng 645trđ, vốn vay băng 600trđ, lãi suât vay = 10%, thuê suât thuê
thu nhập 25%, hãy tính EBIT?
a.860trđ
b.920trđ
c.945trđ
d.980trđ
52.
Cho tỷ gia giao ngay USD/VND như bang. Xac định tỷ gia USD/VND kỳ han 30 ngày theo
thông lê quốc tê?
a.21.066 ; 21.982
b.21.066; 21.992
c.21.076; 21.892
d.21.067;21.882
53.
Cho EBIT = 60, vốn chủ sở hữu =500, vốn vay nơ = 100. Tính tỷ suât lơi nhuận trươc thuê và lãi
vay trên tổng vốn
a.10%
b.15%
c. 20%
d. 6%
54.
Cho biêt ROE = 30%, hê số nơ là 0,5, hê số thanh toan ngăn han băng 2, nơ ngăn han băng
20.000, tài san dài han băng 60.000, thuê suât thuê TNDN băng 25%. Gia trị của lơi nhuận trươc
thuê là:
a.10000
b.15000
c. 20000
d. Tât ca đều sai
55.
Thực hiên kê hoach tăng vốn, Ngân Hàng A đã phat hành cổ phiêu ra công chúng vơi gia băng
gia thị trương là 40.000 đồng/ cổ phần. Chi phí phat hành băng 10% gia ban cổ phiêu.
Xac định chi phí huy đông vốn của Ngân hàng A qua đơt phat hành cổ phiêu này? Biêt răng, năm
trươc Ngân hàng A tra cổ tức là 1.500 đồng/cổ phần và dự định duy tri tốc đô tăng trưởng cổ tức
ổn định hàng năm là 6%?
a.9,42%
b.10,45%
c.10,42%
d.11,45%
56.
Thơi gian ân han trong khoan vay là
a. Thơi gian co thê rút vốn vay
b. Thơi gian nhât định trong thơi han vay mà khach hàng chưa phai tra nơ gốc mà chỉ phai tra nơ
lãi
c. Thơi gian nhât định trong thơi han vay mà khach hàng chưa phai tra nơ gốc và lãi.
d. Không co câu nào đúng.
57.
Hô kinh doanh Nguyên Văn A co sư dung 13 lao đông, trong đo co 8 lao đông thương xuyên va 5
lao đông thơi vu. Theo Nghi đinh sô 43/2010/NĐ – CP ngay 15/4/2010 thi hô Nguyễn Văn A co
băt buôc phai chuyên đôi sang hoat đông theo hinh thưc doanh nghiêp không?
A. Co
B. Không
58.
Môt công ty cho thuê tai chinh co 2 khoan vay tai 2 chi nhanh: Chi nhanh A phân loai khoan nơ
vào nhom 2 và trích lập dự phong rủi ro là 5%, chi nhanh B phân loai khoan nơ vao nhom 4 và
trích lập dự phong là 50%. Theo ban viêc phân loai va trich lâp dư phong rui ro cua 2 chi nhanh
đo la đung hay sai?
A. Đung
B. Sai
59.
Ai co quyên năm giư cô phân ưu đai biêu quyêt
A. Mọi tổ chức, ca nhân
B. Chỉ co tổ chức đươc Chính Phủ ủy quyền
C. Cô đông câp cao
D. Cô đông sang lâp va cac tô chưc đươc Chinh Phu uy quyên
60.
Cho thuê tai chinh la hoat đông tin dung
A. Ngăn han
B. Trung va dai han
C. Ngăn han, trung han va dai han
D. Ngăn han va trung han
61.
Bao thanh toan la hinh thưc câp tin dung cho:
A. Bên ban hang
B. Bên mua hang
C. Co thê cho ca bên ban hàng và bên mua hàng
D. Ca 3 trương hơp trên đêu đung
62.
Theo thông tư 13/2010/TT/NHNN, tài san Co đươc phân nhom vơi mức đô rủi ro như sau
a. 5 nhom tài san Co vơi hê số rủi ro 0%, 25%, 50%, 100%, 150%.
b. 5 nhom tài san Co vơi hê số rủi ro 0%, 20%, 50%, 100%, 150%.
c. 5 nhom tài san Co vơi hê số rủi ro 0%, 25%, 50%, 100%, 120%.
d. 5 nhom tài san Co vơi hê số rủi ro 0%, 20%, 50%, 100%, 250%.
63.
Cac khoan nơ đươc xem là “co vân đề” là cac khoan nơ:
A. Không thu hôi đươc đây đu, đung han ca gôc va lai theo thoa thuân trong HĐTD (tư nhom 2
đên nhom 5)
B. Co dâu hiêu không thu hồi đươc đầy đủ, đung han ca gôc va lai theo thoa thuân trong HĐTD
(nhom 1)
C. Cac khoan “nơ xâu” (tư nhom 3 đên nhom 5)
D. Ca a và b
64.
Hơp đông giao dich ngoai tê theo quy đinh tai thông tư sô 13/2010/TT-NHNN la:
a. Hơp đông hoan đôi ngoai tê, hơp đông ky han ngoai tê
b. Hơp đông hoan đôi ngoai tê, hơp đông ky han ngoai tê , hơp đông tương lai
c. Hơp đông hoan đôi ngoai tê, hơp đông ky han ngoai tê , hơp đông tương lai, hơp đông quyên
chọn ngoai tê
d. Hơp đông hoan đôi ngoai tê, hơp đông ky han ngoai tê, hơp đông tương lai, hơp đông quyên
chọn ngoai tê và cac hơp đồng giao dịch ngoai tê khac theo quy định của NHNN
65.
Theo quy định hiên hành của Ngân hàng nhà nươc Viêt Nam, han mức phai khai bao vơi Hai
quan cửa khẩu khi xuât nhập canh đối vơi USD tiền mặt là
a. 4000 USD trở lên
b. 5000 USD trở lên
c. 6000 USD trở lên
d. 7000 USD trở lên
66.
Khi đôn đôc khach hang tra nơ, can bô tín dụng phai thông bao cho khach hàng trươc mây ngày :
a. Trươc 5 ngày
b. Trươc 10 ngày so vơi ngày đên han
c. Trươc 7 ngày làm viêc so vơi ngày đên han
d. Trươc 5 ngày làm viêc so vơi ngày đên han
67.
Trong điều kiên giao hàng nào dươi đây, trach nhiêm mua bao hiêm cho hàng hoa thuôc về bên
bán
a. FOB
b. CIF
c. CFR
d. Tât ca đều sai
68.
Loai tài san bao đam nào sau đây ít mang lai rủi ro nhât cho Ngân hàng
a. Đât co giây tơ hơp phap tai khu du lịch.
b. Nhà tai trung tâm thương mai của thành phố.
c. Bao lãnh của bên thứ 3 bât kỳ, kê ca Ngân hàng.
d. Sổ tiêt kiêm do chính Ngân hàng cho vay phat hành.
69.
Săp xêp cac phương thức thanh toan sau theo mức đô rủi ro của nhà xuât khẩu tăng dần
a. D/P, D/A, L/C, Clean collection, open account
b. Open account, clean collection, D/P, D/A, L/C
c. L/C, D/P, D/A, Clean collection, Open account.
d. Tât ca đều sai
70.
Trong cac chỉ tiêu dươi đây, chỉ tiêu nào đanh gia kha năng tự tài trơ của doanh nghiêp
a. Lơi nhuận rong / Tổng tài san co
b. Doanh thu rong / Tổng tài san co
c. Vốn chủ sở hữu / Tổng tài san co
d. Lơi nhuận rong / Vốn chủ sở hữu
71.
Tỷ lê hoàn vốn nôi bô IRR là
a. Tỷ lê chiêt khâu mà tai đo gia trị hiên tai rong là nho nhât.
b. Tỷ lê chiêt khâu mà tai đo gia trị hiên tai rong băng 0.
c. Tỷ lê chiêt khâu mà tai đo gia trị hiên tai rong lơn nhât.
d. Tât ca đều sai
72.
Mục đích của đăng ký giao dịch bao đam tiền vay là
a. Đam bao tính chân thực của cac bên tham gia ký kêt.
b. Đam bao tính hơp phap của hơp đồng cầm cố, thê châp.
c. Xac định thứ tự ưu tiên thanh toan khi xử lý tài san bao đam.
d. Ca 3 đap an trên
73.
Cho biêt lơi nhuận sau thuê băng 360, vốn vay băng 400, lãi suât vay = 10%, thuê suât thuê thu
nhập 28%, hãy tính EBIT?
a. 590
b. 540
c. 460
d. 900
74.
Môn thê thao nào sau đây không cung nhom vơi cac môn con lai
a. Quần vơt
b. Bong chuyền
c. Bong đa
d. Cầu lông
75.
Điền số thích hơp vào dãy số sau
1 1 2 6 24 120 ?
a. 640
b. 880
c. 720
d. 600
76.
Số nào sau đây khac vơi cac số con lai?
a. 7284
b. 6183
c. 2573
d. 3248
e. 9455
f. 8162
77.
10 ngươi co thê sơn đươc 60 ngôi nhà trong vong 120 ngày. Vậy 5 ngươi co thê sơn 30 ngôi nhà
trong vòng bao nhiêu ngày?
a. 15
b. 30
c. 60
d. 120
78.
Hai xe cung khởi hành tai 1 điêm nhưng theo 2 chiều ngươc nhau. Mỗi xe chay 6 km, sau đo re
trai, rồi lai thêm khoang 8 km. Hoi khi đo 2 xe cach nhau 1 quãng đương là bao nhiêu?
a. 2 km
b. 14 km
c. 20 km
d. 26 km
79.
Which is the odd one out?
a. Heptagon
c. Hexagon
d. Cube
e. Pentagon
80.
Which number is the odd one out?
a. 9678
b. 4572
c. 5261
d. 5133
e. 3527
f. 7768
81.
0, 1, 2, 4, 6, 9, 12, 16, ? What number should replace the question mark?
a. 18
b. 20
c. 23
c. 24
82.
If written backwards, the number, "one thousand, one hundred twenty-five," would be written:
a. One thousand, two hundred fifty one.
b. Fifty two thousand, one hundred and one.
c. Two thousand, five hundred eleven.
d. Five thousand, two hundred eleven.
83.
At the end of a banquet, 10 people shake hands with each other. How many handshakes will
there be in total?
a. 100
b. 20
c. 45
d. 50
e. 90
84.
The day before the day before yesterday is three days after Saturday. What day is it today?
a. Monday
b. Tuesday
c. Wednesday
d. Thursday
e. Friday
85.
165135 is to peace as 1215225 is to
a. Lead
b. Love
c. Loop
d. Castle
86.
Library is to book as book is to
a. Page
b. Copy
c. Binding
d. Cover
87.
Viêt Nam gia nhập ASEAN năm nào?
a. 1996
b. 1995
c. 1998
d. 1997
88.
Tổng bí thư Ban châp hành TƯ Đang khoa XI là
a. Nông Đức Manh
b. Nguyễn Phú Trọng
c. Nguyễn Tân Dũng
d. Tât ca đều sai
89.
CPI binh quân 9 thang đầu năm 2011 tăng bao nhiêu % so vơi binh quân cung kỳ năm 2010?
a. 15.68%
b. 17.64%
c. 16.81%
d. 18.16%
90.
AFTA là gì
a. Khu mậu dịch tự do ASEAN
b. Hiêp định thương mai tự do
c. Diễn đàn kinh tê Á Âu
d. Tât ca đều sai
91.
Thống đốc Ngân hàng nhà nươc Viêt Nam hiên nay là
a. Nguyễn Văn Giàu
b. Nguyễn Văn Binh
c. Cao Đức Khiêm
d. Lê Đức Thúy
92.
Viêt Nam là thành viên thứ bao nhiêu của tổ chức thương mai thê giơi (WTO)
a. 140
b. 150
c. 160
d. 130
93.
Hơp đồng BOT là gi?
a. Hơp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyên giao
b. Hơp đồng chuyên giao- xây dựng - kinh doanh
c. Hơp đồng xây dựng - chuyên giao - kinh doanh
d. Tât ca đều sai
94.
Ngân hàng nào sau đây co vốn điều lê lơn nhât (tính đên hêt thang 09/2011)
a. Ngân hàng TMCP Quân Đôi (MB)
b. Ngân hàng TMCP Kỹ Thương (Techcombank)
c. Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)
d. Ngân hàng TMCP Xuât Nhập khẩu Viêt Nam (Eximbank)
95.
Theo thông tư 13/2010/TT/NHNN, cac khoan cho vay đê đầu tư chứng khoan co hê số rủi ro
băng bao nhiêu?
a. 100%
b. 150%
c. 200%
d. 250%
96.
Theo thông tư 13/2010/TT/NHNN, tổng dư nơ cho vay và số dư bao lãnh của tổ chức tín dụng
đối vơi môt nhom khach hàng co liên quan không đươc vươt qua:
a. 50% vốn phap định của tổ chức tín dụng.
b. 60% vốn tự co của tổ chức tín dụng.
c. 50% vốn tự co của tổ chức tín dụng.
d. 60% vốn phap định của tổ chức tín dụng.
97.
Hoa hậu Thê giơi (Miss World) năm 2011 là ngươi mang quốc tịch nào?
a. Brazil
b. Trung Quốc
c. Nhật Ban
d. Venezuela
98.
Những yêu tố nào sau đây co thê dẫn đên thâm hụt can cân thương mai của môt quốc gia
a. Đồng nôi tê xuống gia so vơi đồng ngoai tê
b. Sự gia tăng của đầu tư trực tiêp nươc ngoài
c. Thu nhập của cac nươc đối tac mậu dịch chủ yêu tăng
d. Cac lựa chọn đều sai
99.
Những yêu tố nào sau đây co anh hưởng đên tổng cung dài han
a. Thu nhập quốc gia tăng
b. Xuât khẩu tăng
c. Tiền lương tăng
d. Đổi mơi công nghê
100.
Trong cơ chê tỷ gia hối đoai cố định, muốn triêt tiêu lương dư cung ngoai tê, NHTƯ phai:
a. Dung ngoai tê đê mua nôi tê
b. Dung nôi tê đê mua ngoai tê
c. Không can thiêp vào thị trương ngoai hối
d. Cac lựa chọn đều sai
101.
Tỷ gia thay đổi se anh hưởng đên
a. Can cân thương mai
b. Cán cân thanh toán
c. San lương quốc gia
d. Tât ca đều đúng
102.
Tính đên hêt thang 08/2011, thị trương nào là thị trương co kim ngach xuât khẩu lơn nhât của
Viêt Nam
a. Hoa Kỳ
b. Liên minh EU
c. Trung Quốc
d. ASEAN
103.
Ngày 04/10/2011, tổ chức nào sau đây đã tuyên bố ha bậc tín nhiêm trai phiêu chính phủ dài han
của Italia?
a. S&P
b. Moody’s
c. Fitch
d. Tât ca đều đúng
104.
Theo luật cac Tổ chức tín dụng năm 2010, hinh thức của Ngân hàng thương mai trong nươc co
thê là
a. Công ty cổ phần và công ty trach nhiêm hữu han.
b. Công ty cổ phần và công ty trach nhiêm hữu han môt thành viên
c. Công ty cổ phần và công ty trach nhiêm hữu han hai thành viên trở lên.
d. Tât ca đều đúng
105.
Theo luật Doanh nghiêp 2005, thẩm quyền châp thuận “cac hơp đồng và giao dịch co gia trị nho
hơn 50% tổng gia trị tài san doanh nghiêp ghi trong bao cao tài chính gần nhât hoặc môt tỷ lê
khac nho hơn quy định tai Điều lê của công ty cổ phần” thuôc về
a. Đai hôi đồng cổ đông
b. Tổng giam đốc
c. Ban kiêm soat
d. Hôi đồng quan trị
106.
Tài san dung đê bao đam tiền vay phai đap ứng điều kiên nào dươi đây
a. Tài san thuôc quyền sở hữu hoặc thuôc quyền sử dụng, quan lý hơp phap của khach hàng vay
hoặc của bên bao lãnh.
b. Tài san đươc phép giao dịch tức là tài san mà phap luật cho phép không câm mua, ban, tặng
cho, chuyên nhương, chuyên đổi, cầm cố, thê châp, bao lãnh và cac giao dịch khac
c. Tài san không co tranh châp về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng, quan lý của khach hàng vay
hoặc bên bao lãnh tai thơi điêm ký kêt hơp đồng bao đam.
d. Tài san mà phap luật quy định phai mua bao hiêm thi khach hàng vay, bên bao lãnh phai mua
bao hiêm tài san trong thơi han bao đam tiền vay và phai cam kêt chuyên quyền hưởng tiền bồi
thương từ tổ chức bao hiêm cho ngân hàng.
e. Tât ca cac điều kiên nêu trên.
107.
Khi nhà nươc Viêt Nam thực hiên chính sach pha gia đồng nôi tê thi điều gi se xay ra?
a. Xuât khẩu tăng
b. Nhập khẩu tăng
c. Xuât khẩu giam
d. Nhập khẩu giam
108.
Thơi gian ân han trong khoan vay là
a. Thơi gian co thê rút vốn vay
b. Thơi gian nhât định trong thơi han vay mà khach hàng chưa phai tra nơ gốc mà chỉ phai tra nơ
lãi
c. Thơi gian nhât định trong thơi han vay mà khach hàng chưa phai tra nơ gốc và lãi.
d. Không co câu nào đúng.
109.
Nơ qua han là tinh trang chung của cac Ngân hàng thương mai bởi vi
a. Co những nguyên nhân khach quan bât kha khang dẫn đên nơ qua han của Ngân hàng.
b. Cac ngân hàng cố găng cho vay nhiều nhât co thê.
c. Co sự can thiêp qua nhiều của Ngân hàng nhà nươc và chính phủ.
d. Tât ca đều đúng
110.
Kỳ han tra nơ là:
a. Cac khoang thơi gian trong kỳ han cho vay đã đươc thoa thuận giữa tổ chức tín dụng và khach
hàng mà tai cuối mỗi khoang thơi gian đo khach hàng phai tra môt phần vốn vay cho tổ chức tín
dụng.
b. Cac khoang thơi gian trong kỳ han cho vay đã đươc thoa thuận giữa tổ chức tín dụng và khach
hàng mà tai cuối mỗi khoang thơi gian đo khach hàng phai tra toàn bô vốn vay cho tổ chức tín
dụng.
c. Cac khoang thơi gian trong kỳ han cho vay đã đươc thoa thuận giữa tổ chức tín dụng và khach
hàng.
d. Cac khoang thơi gian trong kỳ han cho vay đã đươc thoa thuận giữa tổ chức tín dụng và khach
hàng mà tai cuối mỗi khoang thơi gian đo khach hàng phai tra môt phần hoặc toàn bô vốn vay
cho tổ chức tín dụng.
111.
Nêu muốn cho vay môt khach hàng co nhu cầu vay vốn vươt giơi han về mức cho vay tối đa vơi
môt khach hàng, môt nhom khach hàng liên quan thi tổ chức tín dụng co thê làm gi
a. Xin phép Thủ tương Chính phủ
b. Xin phép Ngân hàng nhà nươc
c. Xin phép Bô tài chính
d. Tât ca đều sai
112.
Quy trinh tín dụng là gi?
a. Những quy định mà Ngân hàng thương mai trinh lên Ngân hàng nhà nươc.
b. Trinh tự cac bươc tiên hành khi xem xét câp tín dụng cho khach hàng mà NHNN quy định cho
cac Ngân hàng thương mai.
c. Trinh tự cac bươc tiên hành khi xem xét câp tín dụng cho khach hàng do cac Ngân hàng
thương mai thống nhât xây dựng.
d. Trinh tự cac bươc tiên hành khi xem xét câp tín dụng cho khach hàng do mỗi Ngân hàng
thương mai thống nhât xây dựng.
113.
Theo thông tư 13/2010/TT/NHNN, tài san Co đươc phân nhom vơi mức đô rủi ro như sau
a. 5 nhom tài san Co vơi hê số rủi ro 0%, 25%, 50%, 100%, 150%.
b. 5 nhom tài san Co vơi hê số rủi ro 0%, 20%, 50%, 100%, 150%.
c. 5 nhom tài san Co vơi hê số rủi ro 0%, 25%, 50%, 100%, 120%.
d. 5 nhom tài san Co vơi hê số rủi ro 0%, 20%, 50%, 100%, 250%.
114.
Bao lãnh vay vốn và bao đam tín dụng co mối liên hê vơi nhau như thê nào
a. Bao lãnh vay vốn chỉ là môt trong những hinh thức bao đam tín dụng.
b. Bao đam tỉn dụng chỉ là môt trong những hinh thức bao lãnh vay vốn.
c. Ca hai đều sai.
d. Ca hai đều đúng.
115.
Theo quy định hiên tai của NHNN, giơi han cho thuê tài chính của công ty cho thuê tài chính đối
vơi môt khach hàng không đươc vươt qua
a. 15% vốn tự co của Công ty cho thuê tài chính
b. 25% vốn tự co của Công ty cho thuê tài chính
c. 30% vốn tự co của Công ty cho thuê tài chính
d. 50% vốn tự co của Công ty cho thuê tài chính
116.
Theo quy định hiên hành của Ngân hàng nhà nươc Viêt Nam, han mức phai khai bao vơi Hai
quan cửa khẩu khi xuât nhập canh đối vơi USD tiền mặt là
a. 4000 USD trở lên
b. 5000 USD trở lên
c. 6000 USD trở lên
d. 7000 USD trở lên
117.
Khach hàng A vay vốn tai Ngân hàng số tiền là 100 triêu đồng, thơi han 5 thang. Lựa chọn nào
sau đây là tốt nhât cho khach hàng
a. Tra gốc đều hàng thang, lãi tra hàng thang trên số dư ban đầu, lãi suât là 6%/năm.
b. Tra gốc đều hàng thang, lãi tra hàng thang trên số dư nơ thực tê, lãi suât là 12%/năm.
c. Không xac định đươc
d. Tât ca đều sai
118.
Đê bao hô san xuât trong nươc, cac quốc gia không ap dụng biên phap nào sau đây
a. Hàng rào thuê quan
b. Han ngach nhập khẩu
c. Ban hành cac tiêu chuẩn nhập khẩu hàng hoa
d. Thực hiên chính sach pha gia đồng nôi tê
119.
Trong điều kiên giao hàng nào dươi đây, trach nhiêm mua bao hiêm cho hàng hoa thuôc về bên
bán
a. FOB
b. CIF
c. CFR
d. Tât ca đều sai
120.
Loai tài san bao đam nào sau đây ít mang lai rủi ro nhât cho Ngân hàng
a. Đât co giây tơ hơp phap tai khu du lịch.
b. Nhà tai trung tâm thương mai của thành phố.
c. Bao lãnh của bên thứ 3 bât kỳ, kê ca Ngân hàng.
d. Sổ tiêt kiêm do chính Ngân hàng cho vay phát hành.
121.
Theo quyêt định 1627/2001/QĐ/NHNN, thơi han gia han nơ đối vơi cho vay ngăn han tối đa là
bao nhiêu tháng?
a. 3 tháng
b. 6 tháng
c. 12 tháng
d. Tuy từng trương hơp
122.
Theo quyêt định 1627/2001/QĐ/NHNN, thơi han gia han nơ đối vơi cho vay trung dài han tối đa
là bao nhiêu tháng?
a. 6 tháng
b. 12 tháng
c. Tối đa băng 2/3 thơi han cho vay đã thoa thuận trong hơp đồng tín dụng.
d. Tối đa băng 1/2 thơi han cho vay đã thoa thuận trong hơp đồng tín dụng.
123.
Theo quyêt định 493/2005 của NHNN thi nơ xâu đươc hiêu là:
a. Nơ nhom 5
b. Nơ nhom 4 và nhom 5
c. Nơ nhom 3,4 và 5
d. Nơ nhom 2 đên nhom 5
124.
Trong cac chỉ tiêu dươi đây, chỉ tiêu nào đanh gia kha năng tự tài trơ của doanh nghiêp
a. Lơi nhuận rong / Tổng tài san co
b. Doanh thu rong / Tổng tài san co
c. Vốn chủ sở hữu / Tổng tài san co
d. Lơi nhuận rong / Vốn chủ sở hữu
125.
Thẻ Ngân hàng co thê đươc phân loai thành
a. Thẻ tín dụng và thẻ ghi nơ (dựa vào công nghê san xuât)
b. Thẻ nôi địa và thẻ quốc tê (dựa vào pham vi sử dụng)
c. Thẻ in nổi, thẻ từ và thẻ thông minh (dựa vào tính chât thanh toan)
d. Tât ca đều đúng
126.
Công ty X co doanh thu thuần 1500, gia vốn hàng ban 1200, tài san lưu đông 900, hê số thanh
toan hiên hành 1,5 Hê số thanh toan nhanh 1. Vong quay hàng tồn kho là:
a. 2
b. 2,5
c. 4
d. 5
127.
Săp xêp cac phương thức thanh toan sau theo mức đô rủi ro của nhà xuât khẩu tăng dần
a. D/P, D/A, L/C, Clean collection, open account
b. Open account, clean collection, D/P, D/A, L/C
c. L/C, D/P, D/A, Clean collection, Open account.
d. Tât ca đều sai
128.
Môt doanh nghiêp ký hơp đồng nhập khẩu trị gia 200,000 USD tra chậm 6 thang. Ngân hàng se
tư vân cho khach hàng giai phap nào sau đây đê phong ngừa rủi ro ngoai hối
a. Ban 200,000 USD kỳ han 6 thang.
b. Ban 200,000 USD theo hơp đồng giao sau co kỳ han 6 thang
c. Mua quyền chọn mua trị gia 200,000 USD co thơi han 6 thang.
d. Ban quyền chọn mua trị gia 200,000 USD co thơi han 6 thang.
129.
Môt giây chứng nhận quyền sử dụng đât mang tên hô gia đinh ông Nguyễn Văn X (42 tuổi). Ông
Nguyễn Văn X co vơ là bà Y (40 tuổi) và con gai là A 16 tuổi, con trai là B 12 tuổi. Ông X co
nhu cầu đi vay vốn Ngân hàng, khi đăng ký hơp đồng thê châp thi cần những ai ký:
a. Mình ông X
b. Ông X và bà Y
c. Ông X, bà Y và con gái là A.
d. Ca hô gia đinh ông X
130.
Cơ quan nào thực hiên đăng ký giao dịch bao đam băng thê châp quyền sử dụng đât, tài san găn
liền vơi đât?
a. Văn phong đăng ký thuôc Phong hoặc Sở Tài nguyên và Môi trương (nơi co đât, tài san găn
liền vơi đât).
b. Văn phong đăng ký quyền sử dụng đât.
c. Chỉ co b đúng
d. a và b đều đúng.
131.
Tính mức tra nơ gốc của Công ty TNHH X (vay vốn đê đầu tư dự an Y) biêt cac dữ kiên sau
- Tổng mức đầu tư dự an là 105 tỷ đồng, trong đo
Xây lăp: 24 tỷ Thiêt bị: 70 tỷ
Chi phí khac: 6 tỷ Dự phong: 5 tỷ
- Công ty co Vốn tự co/ Vốn vay theo tỷ lê 30%/70% đối vơi phần xây lăp và 40%/60% đối vơi
phần thiêt bị, con lai đầu từ băng vốn tự co.
- Thơi gian vay vốn là 8 năm; thơi gian ân han cho thi công, xây dựng là 12 thang.
- Mức tra nơ tính theo thang.
a. 650 triêu
b. 700 triêu
c. 612,5 triêu
d. 545 triêu
132.
Tính thơi gian cho vay vốn cho dự an chê biên tôm đông lanh xuât khẩu biêt cac dữ kiên sau:
- Tổng mức đầu tư của dự an là 40 tỷ đồng, trong đo
Xây lăp: 10 tỷ Thiêt bị: 20 tỷ
Chi phí khac, dự phong: 10 tỷ
- Công ty co Vốn tự co/ Vốn vay theo tỷ lê 30%/70% đối vơi phần xây lăp và 40%/60% đối vơi
phần thiêt bị, con lai đầu từ băng vốn tự co.
- Thơi gian xây dựng và san xuât thử là 6 tháng.
- Khâu hao, lơi nhuận của dự an đê tra nơ Ngân hàng là 250 triêu đồng / thang.
a. 6 năm 8 thang
b. 6 năm 10 thang
c. 7 năm 8 thang
d. 7 năm 10 thang
133.
Loai chi phí nào sau đây không đươc tính vào dong tiền của dự an đầu tư
a. Chi phí cơ hôi
b. Chi phí giao hàng và lăp đặt
c. Chi phí đât đai
d. Chi phí gian tiêp
134.
Nhận định nào sau đây không phai là nhươc điêm của viêc đanh gia dự an đầu tư thông qua NPV
a. NPV không cho biêt tỷ lê sinh lơi của dự an
b. NPV phụ thuôc vào lãi suât chiêt khâu
c. NPV không cho biêt quy mô của số lãi, lỗ của dự an tính băng tiền
d. Muốn tính NPV phai xac định rõ dong thu, chi của dự an
135.
Tỷ lê hoàn vốn nôi bô IRR là
a. Tỷ lê chiêt khâu mà tai đo gia trị hiên tai rong là nho nhât.
b. Tỷ lê chiêt khâu mà tai đo gia trị hiên tai rong băng 0.
c. Tỷ lê chiêt khâu mà tai đo gia trị hiên tai rong lơn nhât.
d. A,B,C đều sai
136.
Mục đích của đăng ký giao dịch bao đam tiền vay là
a. Đam bao tính chân thực của cac bên tham gia ký kêt.
b. Đam bao tính hơp phap của hơp đồng cầm cố, thê châp.
c. Xac định thứ tự ưu tiên thanh toan khi xử lý tài san bao đam.
d. Ca 3 đap an trên
137.
Cac bươc cơ ban của môt quy trinh tín dụng?
a. Tim kiêm khach hàng -> Tư vân tim hiêu nhu cầu -> Thẩm định -> Phê duyêt -> Giai ngân ->
Thu nơ
b. Tim kiêm khach hàng -> Thẩm định -> Phê duyêt -> Giai ngân -> Thu nơ
c. Tim kiêm khach hàng -> Tư vân tim hiêu nhu cầu -> Thẩm định -> Phê duyêt -> Giai ngân ->
Thu nơ -> Tât toan
d. Tim kiêm khach hàng -> Tư vân tim hiêu nhu cầu -> Phê duyêt -> Thẩm định -> Giai ngân ->
Thu nơ
138.
Công ty Hơp danh là công ty không co tư cach phap nhân.
a. Đúng
b. Sai
139.
Khi thẩm định khach hàng vay cần thẩm định cac yêu tố nào sau đâu?
a. Thẩm định yêu tố phap lý
b. Thẩm định yêu tố tài chính
c. Thẩm định tài san đam bao
d. Thẩm định mục đích sử dụng vốn
e. Tât ca cac đap an trên
140.
Anh Nguyễn Văn Sinh, đên vay vốn Ngân hàng vơi cac gia định:
- Đang sống cung bố mẹ;
- Đã lập gia đinh;
- Vơ chưa nhập hô khẩu về nhà chồng.
CBTD cung câp cho a Sơn môt phiêu "Yêu cầu hồ sơ phap lý" như bên dươi.
Câu hoi: Tim đap an đúng.
a. CMND 2 vơ chồng, Sổ hô khẩu gia đinh anh Sơn, Đăng ký kêt hôn, Hơp đồng lao đông 2 vơ
chồng
b. CMND 2 vơ chồng, Sổ hô khẩu gia đinh anh Sơn, Đăng ký kêt hôn, Sổ Hô khẩu của vơ anh
Sơn
c. CMND 2 vơ chồng, Sổ hô khẩu gia đinh anh Sơn, Xac nhận tinh trang hôn nhân, Sổ Hô khẩu
của vơ anh Sơn
d. Không co đap an nào đúng
141.
Chứng từ nào dươi đây đươc dung đê thẩm định dong tiền của doanh nghiêp?
a. Bang cân đối kê toan
b. Bao cao lưu chuyên tiền tê
c. Hơp đồng đầu ra đầu vào + hoa đơn
d. Hê thống sổ sach ghi chép nôi bô
e. Sao kê tài khoan ngân hàng
f. Kêt hơp cac chứng từ trên
142.
Trương hơp công ty cổ phần vay vốn ngân hàng, thành viên nào của công ty se chịu trach nhiêm
làm ngươi đai diên vay vốn ngân hàng?
a. Chủ tịch Hôi đồng quan trị
b. Tổng giam đốc
c. Kê toan trưởng
d. Ngươi đươc Hôi đồng quan trị ủy quyền
e. Ngươi đươc Ban Giam đốc ủy quyền
f. Không đap an nào đúng
143.
Viêc xac định thơi han cho vay kinh doanh căn cứ vào những yêu tố cơ ban nào?
a. Đề xuât của khach hàng theo phương an, kê hoach kinh doanh, dự an đầu tư…;
b. Chu kỳ kinh doanh, dong tiền của hoat đông kinh doanh của khach hàng trong qua khứ;
c. Thơi điêm xac định cac nguồn thu của khach hàng trong tương lai;
d. Theo nhu cầu vay vốn:
e. Tât ca cac đap an trên
144.
Quy trinh ký hậu trươc vận đơn/phat hành bao lãnh nhận hàng năm trong nghiêp vụ
a. L/C nhập khẩu
b. L/C xuât khẩu
c. Nhơ thu nhập khẩu
d. Nhơ thu xuât khẩu
145.
Tổ chức tín dụng không đươc câp tín dụng không co bao đam, câp tín dụng vơi điều kiên ưu đãi
cho những đối tương nào sau đây?
a. Tổ chức kiêm toan, kiêm toan viên đang kiêm toan tai tổ chức tín dụng, chi nhanh ngân hàng
nươc ngoài; thanh tra viên đang thanh tra tai tổ chức tín dụng, chi nhanh ngân hàng nươc ngoài;
b. Kê toan trưởng của tổ chức tín dụng, chi nhanh ngân hàng nươc ngoài
c. Cổ đông lơn, cổ đông sang lập;
d. Ngươi thẩm định, xét duyêt câp tín dụng
e. Các công ty con, công ty liên kêt của tổ chức tín dụng hoặc doanh nghiêp mà tổ chức tín dụng
năm quyền kiêm soat.
f. Đap an a,b,c,e
g. Tât ca đều đúng