dẠng 1: dÃy sỐ mÀ cÁc sỐ hẠng cÁch ĐỀu. · web viewnhận xét: các số hạng...

23
DẠNG 1: DÃY SỐ MÀ CÁC SỐ HẠNG CÁCH ĐỀU. Bài 1: Tính B = 1 + 2 + 3 + ... + 98 + 99 Nhận xét: Nếu học sinh nào có sự sáng tạo sẽ thấy ngay tổng: 2 + 3 + 4 + ... + 98 + 99 có thể tính hoàn toàn tương tự như bài 1, cặp số ở giữa vẫn là 51 và 50, (vì tổng trên chỉ thiếu số 100) vậy ta viết tổng B như sau: B = 1 + (2 + 3 + 4 + ... + 98 + 99). Ta thấy tổng trong ngoặc gồm 98 số hạng, nếu chia thành các cặp ta có 49 cặp nên tổng đó là: (2 + 99) + (3 + 98) + ... + (51 + 50) = 49.101 = 4949, khi đó B = 1 + 4949 = 4950 Lời bình: Tổng B gồm 99 số hạng, nếu ta chia các số hạng đó thành cặp (mỗi cặp có 2 số hạng thì được 49 cặp và dư 1 số hạng, cặp thứ 49 thì gồm 2 số hạng nào? Số hạng dư là bao nhiêu?), đến đây học sinh sẽ bị vướng mắc. Ta có thể tính tổng B theo cách khác như sau: Cách 2: B = 1 + 2 + 3 + ... + 97 + 98 + 99 + B = 99 + 98 + ... + 3 + 2 + 1 2B = 100 + 100 + ... + 100 + 100 + 100 2B = 100.99 B = 50.99 = 4950 Bài 2: Tính C = 1 + 3 + 5 + ... + 997 + 999 Lời giải: Cách 1: Từ 1 đến 1000 có 500 số chẵn và 500 số lẻ nên tổng

Upload: others

Post on 21-Nov-2020

9 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

DẠNG 1: DÃY SỐ MÀ CÁC SỐ HẠNG CÁCH ĐỀU.

DẠNG 1: DÃY SỐ MÀ CÁC SỐ HẠNG CÁCH ĐỀU.

Bài 1: Tính B = 1 + 2 + 3 + ... + 98 + 99

Nhận xét: Nếu học sinh nào có sự sáng tạo sẽ thấy ngay tổng: 2 + 3 + 4 + ... + 98 + 99 có thể tính hoàn toàn tương tự như bài 1, cặp số ở giữa vẫn là 51 và 50, (vì tổng trên chỉ thiếu số 100) vậy ta viết tổng B như sau:

B = 1 + (2 + 3 + 4 + ... + 98 + 99). Ta thấy tổng trong ngoặc gồm 98 số hạng, nếu chia thành các cặp ta có 49 cặp nên tổng đó là: (2 + 99) + (3 + 98) + ... + (51 + 50) = 49.101 = 4949, khi đó B = 1 + 4949 = 4950

Lời bình: Tổng B gồm 99 số hạng, nếu ta chia các số hạng đó thành cặp (mỗi cặp có 2 số hạng thì được 49 cặp và dư 1 số hạng, cặp thứ 49 thì gồm 2 số hạng nào? Số hạng dư là bao nhiêu?), đến đây học sinh sẽ bị vướng mắc.

Ta có thể tính tổng B theo cách khác như sau:

Cách 2:

B = 1 + 2 + 3 + ... + 97 + 98 + 99

+

B = 99 + 98 + ... + 3 + 2 + 1

2B = 100 + 100 + ... + 100 + 100 + 100

2B = 100.99

Þ

B = 50.99 = 4950

Bài 2: Tính C = 1 + 3 + 5 + ... + 997 + 999

Lời giải:

Cách 1: Từ 1 đến 1000 có 500 số chẵn và 500 số lẻ nên tổng trên có 500 số lẻ. Áp dụng các bài trên ta có C = (1 + 999) + (3 + 997) + ... + (499 + 501) = 1000.250 = 250.000 (Tổng trên có 250 cặp số)

Cách 2: Ta thấy:

1

=

2.1

-

1

3

=

2.2

-

1

5

=

2.3

-

1

...

999

=

2.500

-

1

Quan sát vế phải, thừa số thứ 2 theo thứ tự từ trên xuống dưới ta có thể xác định được số các số hạng của dãy số C là 500 số hạng.

Áp dụng cách 2 của bài trên ta có:

C = 1 + 3 + ... + 997 + 999

+

C = 999 + 997 + ... + 3 + 1

2C = 1000 + 1000 + ... + 1000 + 1000

2C = 1000.500

Þ

C = 1000.250 = 250.000

Bài 3. Tính D = 10 + 12 + 14 + ... + 994 + 996 + 998

Nhận xét: Các số hạng của tổng D đều là các số chẵn, áp dụng cách làm của bài tập 3 để tìm số các số hạng của tổng D như sau:

Ta thấy:

10

=

2.4

+

2

12

=

2.5

+

2

14

=

2.6

+

2

...

998

=

2.498

+

2

Tương tự bài trên: từ 4 đến 498 có 495 số nên ta có số các số hạng của D là 495, mặt khác ta lại thấy:

99810

4951

2

-

=+

hay

số các số hạng = (số hạng đầu - số hạng cuối) : khoảng cách rồi cộng thêm 1

Khi đó ta có:

D = 10 + 12 + ... + 996 + 998

+

D = 998 + 996 + ... + 12 + 10

2D = 1008 + 1008 + ... + 1008 + 1008

2D = 1008.495

Þ

D = 504.495 = 249480

Thực chất

(99810)495

2

D

+

=

Qua các ví dụ trên , ta rút ra một cách tổng quát như sau: Cho dãy số cách đều u1, u2, u3, ... un (*), khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp của dãy là d,

Khi đó số các số hạng của dãy (*) là:

1

1

n

uu

n

d

-

=+

(1)

Tổng các số hạng của dãy (*) là

1

()

2

n

n

nuu

S

+

=

(2)

Đặc biệt từ công thức (1) ta có thể tính được số hạng thứ n của dãy (*) là: un = u1 + (n - 1)d

Hoặc khi u1 = d = 1 thì S1 = 1 + 2 + 3 + ... + n

(1)

2

nn

+

=

Bài 4. Tính E = 10,11 + 11,12 + 12,13 + ...+ 98,99 + 99,10

Lời giải

Ta có thể đưa các số hạng của tổng trên về dạng số tự nhiên bằng cách nhân cả hai vế với 100, khi đó ta có:

100E = 1011 + 1112 + 1213 + ... + 9899 + 9910 = (1011 + 1112 + 1213 + ... + 9899) + 9910

(10119899).98

9910

2

+

=+

= 485495 + 9910 = 495405

Þ

E = 4954,05

(Ghi chú: Vì số các số hạng của dãy là

(98991011)

198

101

-

+=

)

Bài 5. Phân tích số 8030028 thành tổng của 2004 số tự nhiên chẵn liên tiếp.

Lời giải

Gọi a là số tự nhiên chẵn, ta có tổng của 2004 số tự nhiên chẵn liên tiếp là:

S = a + (a + 2) + ... + (a + 4006) =

(4006)

.2004(2003).2004

2

aa

a

++

éù

=+

êú

ëû

. Khi đó ta có: (a + 2003).2004 = 8030028

Û

a = 2004.

Vậy ta có: 8030028 = 2004 + 2006 + 2008 + ... + 6010

Nhận xét:

Sau khi giải quyết các bài toán ở dạng trên ta không thấy có vướng mắc gì lớn, bởi vì đó là toàn bộ những bài toán cơ bản mà đối với học sinh khá cũng không gặp mấy khó khăn khi tiếp thu. Tuy nhiên đó là các cơ sở đầu tiên để từ đó chúng ta tiếp tục nghiên cứu các dạng toán ở mức độ cao hơn, phức tạp hơn một chút.

DẠNG 2: DÃY SỐ MÀ CÁC SỐ HẠNG KHÔNG CÁCH ĐỀU.

Bài 1. Tính A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + … + n.(n + 1)

Lời giải

Ta thấy mỗi số hạng của tổng trên là tích của hai số tự nhên liên tiếp, khi đó:

Gọi a1 = 1.2

Þ

3a1 = 1.2.3

Þ

3a1= 1.2.3 - 0.1.2

a2 = 2.3

Þ

3a2 = 2.3.3

Þ

3a2= 2.3.4 - 1.2.3

a3 = 3.4

Þ

3a3 = 3.3.4

Þ

3a3 = 3.4.5 - 2.3.4

…………………..

an-1 = (n - 1)n

Þ

3an-1 =3(n - 1)n

Þ

3an-1 = (n - 1)n(n + 1) - (n - 2)(n - 1)n

an = n(n + 1)

Þ

3an = 3n(n + 1)

Þ

3an = n(n + 1)(n + 2) - (n - 1)n(n + 1)

Cộng từng vế của các đẳng thức trên ta có:

3(a1 + a2 + … + an) = n(n + 1)(n + 2)

3

[

]

1.22.3...(1)

nn

++++

= n(n + 1)(n + 2)

Þ

A =

(1)(2)

3

nnn

++

Cách 2: Ta có

3A = 1.2.3 + 2.3.3 + … + n(n + 1).3 = 1.2.(3 - 0) + 2.3.(3 - 1) + … + n(n + 1)[(n - 2) - (n - 1)] = 1.2.3 - 1.2.0 + 2.3.3 - 1.2.3 + … + n(n + 1)(n + 2) -

- (n - 1)n(n + 1) = n(n + 1)(n + 2)

Þ

A =

(1)(2)

3

nnn

++

* Tổng quát hoá ta có:

k(k + 1)(k + 2) - (k - 1)k(k + 1) = 3k(k + 1). Trong đó k = 1; 2; 3; …

Ta dễ dàng chứng minh công thức trên như sau:

k(k + 1)(k + 2) - (k - 1)k(k + 1) = k(k + 1)[(k + 2) - (k - 1)] = 3k(k + 1)

Bài 2. Tính B = 1.2.3 + 2.3.4 + … + (n - 1)n(n + 1)

Lời giải

Áp dụng tính kế thừa của bài 1 ta có:

4B = 1.2.3.4 + 2.3.4.4 + … + (n - 1)n(n + 1).4

= 1.2.3.4 - 0.1.2.3 + 2.3.4.5 - 1.2.3.4 + … + (n - 1)n(n + 1)(n + 2) -

[(n - 2)(n - 1)n(n + 1)] = (n - 1)n(n + 1)(n + 2) - 0.1.2.3 = (n - 1)n(n + 1)(n + 2)

Þ

B =

(1)(1)(2)

4

nnnn

-++

Bài 3. Tính C = 1.4 + 2.5 + 3.6 + 4.7 + … + n(n + 3)

Lời giải

Ta thấy: 1.4 = 1.(1 + 3)

2.5 = 2.(2 + 3)

3.6 = 3.(3 + 3)

4.7 = 4.(4 + 3)

…….

n(n + 3) = n(n + 1) + 2n

Vậy C = 1.2 + 2.1 + 2.3 + 2.2 + 3.4 + 2.3 + … + n(n + 1) +2n

= 1.2 + 2 +2.3 + 4 + 3.4 + 6 + … + n(n + 1) + 2n

= [1.2 +2.3 +3.4 + … + n(n + 1)] + (2 + 4 + 6 + … + 2n)

3C = 3.[1.2 +2.3 +3.4 + … + n(n + 1)] + 3.(2 + 4 + 6 + … + 2n) =

= 1.2.3 + 2.3.3 + 3.4.3 + … + n(n + 1).3 + 3.(2 + 4 + 6 + … + 2n) =

= n(n + 1)(n + 2) +

3(22)

2

nn

+

EMBED Equation.DSMT4

Þ

C=

(1)(2)3(22)

32

nnnnn

+++

+

=

(1)(5)

3

nnn

++

Bài 4. Tính D = 12 + 22 + 32 + … + n2

Nhận xét: Các số hạng của bài 1 là tích của hai số tự nhiên liên tiếp, còn ở bài này là tích của hai số tự nhiên giống nhau. Do đó ta chuyển về dạng bài tập 1:

Ta có: A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + … + n.(n + 1) = 1.(1 + 1) + 2.(1 + 2) + … +

+ n.(1 + n) = 12 + 1.1 + 22 + 2.1 + 32 + 3.1 + … + n2 + n.1 = (12 + 22 + 32 + … + n2 ) + (1 + 2 + 3 + … + n). Mặt khác theo bài tập 1 ta có:

A =

(1)(2)

3

nnn

++

và 1 + 2 + 3 + … + n =

(1)

2

nn

+

Þ

12 + 22 + 32 + … + n2 = =

(1)(2)

3

nnn

++

-

(1)

2

nn

+

=

(1)(21)

6

nnn

++

Bài 5. Tính E = 13 + 23 + 33 + … + n3

Lời giải

Tương tự bài toán trên, xuất phát từ bài toán 2, ta đưa tổng B về tổng E: Ta có:

B = 1.2.3 + 2.3.4 + … + (n - 1)n(n + 1) = (2 - 1).2.(2 + 1) + (3 - 1).3.(3 + 1)

+ … + (n - 1)n(n + 1) = (23 - 2) + (33 - 3) + … + (n3 - n) =

= (23 + 33 + … + n3) - (2 + 3 + … + n) = (13 + 23 + 33 + … + n3) -

- (1 + 2 + 3 + … + n) = (13 + 23 + 33 + … + n3) -

(1)

2

nn

+

EMBED Equation.DSMT4

Þ

(13 + 23 + 33 + … + n3) = B +

(1)

2

nn

+

Mà ta đã biết B =

(1)(1)(2)

4

nnnn

-++

Þ

E = 13 + 23 + 33 + … + n3 =

(1)(1)(2)

4

nnnn

-++

+

(1)

2

nn

+

=

2

(1)

2

nn

+

éù

êú

ëû

Cách 2: Ta có:

A1 = 13 = 12

A2 = 13 + 23 = 9 = (1 + 2)2

A3 = 13 + 23 + 33 = 36 = (1 + 2 + 3)2

Giả sử có: Ak = 13 + 23 + 33 + … + k3 = (1 + 2 + 3 + … + k)2 (1) Ta chứng minh:

Ak+1 = 13 + 23 + 33 + … + (k + 1)3 = [1 + 2 + 3 + … + (k + 1)]2 (2)

Thật vậy, ta đã biết: 1 + 2 + 3 + … + k =

(1)

2

kk

+

Þ

Ak = [

(1)

2

kk

+

]2 (1') Cộng vào hai vế của (1') với (k + 1)3 ta có:

Ak + (k + 1)3 = [

(1)

2

kk

+

]2 + (k + 1)3

Û

Ak+1 = [

(1)

2

kk

+

]2 + (k + 1)3

=

2

(1)(2)

2

kk

++

éù

êú

ëû

Vậy tổng trên đúng với Ak+1, tức là ta luôn có:

Ak+1 = 13 + 23 + 33 + … + (k + 1)3 = [1 + 2 + 3 + … + (k + 1)]2 =

=

2

(1)(2)

2

kk

++

éù

êú

ëû

. Vậy khi đó ta có:

E = 13 + 23 + 33 + … + n3 = (1 + 2 + 3 + … + n)2 =

2

(1)

2

nn

+

éù

êú

ëû

Lời bình: - Với bài tập trên ta áp dụng kiến thức về quy nạp Toán học.

- Bài tập trên chính là dạng bài tập về tổng các số hạng của một cấp số nhân (lớp 11) nhưng chúng ta có thể giải quyết được trong phạm vi ở cấp THCS.

Bài 6. (Trang 23 SGK Toán 7 tập 1)

Biết rằng 12 + 22 + 32 +…+ 102 = 385, đố em tính nhanh được tổng

S = 22 + 42 + 62 + … + 202

Lời giải

Ta có: S = 22 + 42 + 62 + … + 202 = (2.1)2 + (2.2)2 + … + (2.10)2 =

= 12.22 + 22.22 + 22.32 + …+ 22.102 = 22.(12 + 22 + 32 + … + 102) = 4. (12 + 22 + 32 + … + 102) = 4.385 = 1540.

Nhận xét: Nếu đặt P = 12 + 22 + 32 + … + 102 thì ta có: S = 4.P. Do đó, nếu cho S thì ta sẽ tính được P và ngược lại. Tổng quát hóa ta có:

P = 12 + 22 + 32 +…+ n2 =

(1)(21)

6

nnn

++

(theo kết quả ở trên)

Khi đó S = 22 + 42 + 62 + … + (2n)2 được tính tương tự như bài trên, ta có:

S = (2.1)2 + (2.2)2 + … + (2.n)2 = 4.( 12 + 22 + 32 + … + n2) =

=

4(1)(21)

6

nnn

++

=

2(1)(21)

3

nnn

++

Còn: P = 13 + 23 + 33 + … + n3 =

2

(1)

2

nn

+

éù

êú

ëû

. Ta tính S = 23 + 43 + 63 +…+ (2n)3 như sau: S = (2.1)3 + (2.2)3 + (2.3)3 + … + (2.n)3 = 8.(13 + 23 + 33 + … + n3) lúc này S = 8P, Vậy ta có: S = 23 + 43 + 63 +…+ (2n)3 =

2

22

22

(1)8.(1)

82(1)

24

nnnn

nn

++

éù

×==+

êú

ëû

Áp dụng các kết quả trên, ta có bài tập sau:

Bài 7. a) Tính A = 12 + 32 + 52 + ...+ (2n -1)2

b) Tính B = 13 + 33 + 53 + … + (2n-1)3

Lời giải

a) Theo kết quả bài trên, ta có: 12 + 22 + 32 +…+ (2n)2 =

=

2(21)(41)(21)(41)

63

nnnnnn

++++

=

Mà ta thấy:

12 + 32 + 52 + ...+ (2n -1)2 = 12 + 22 + 32 +…+ (2n)2 - (23 + 43 + 63 +…+ (2n)2( =

=

(21)(41)

3

nnn

++

-

2(1)(21)

3

nnn

++

=

2

2(21)

3

nn

+

b) Ta có: 13 + 33 + 53 + … + (2n-1)3 = 13 + 23 + 33 + … + (2n)3 -

- (23 + 43 + 63 +…+ (2n)3( . Áp dụng kết quả bài tập trên ta có:

13 + 23 + 33 + … + (2n)3 = n2(2n + 1)2.

Vậy: B = 13 + 33 + 53 + … + (2n-1)3 = n2(2n + 1)2 - 2n2(n + 1)2 =

= 2n4 - n2

MỘT SỐ BÀI TẬP DẠNG KHÁC

Bài 1. Tính S1 = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 263

Lời giải

Cách 1:

Ta thấy: S1 = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 263 (1)

Þ

2S1 = 2 + 22 + 23 + … + 263 + 264 (2)

Trừ từng vế của (2) cho (1) ta có:

2S1 - S1 = 2 + 22 + 23 + … + 263 + 264 - (1 + 2 + 22 + 23 + … + 263)

= 264 - 1. Hay S1 = 264 - 1

Cách 2:

Ta có: S1 = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 263 = 1 + 2(1 + 2 + 22 + 23 + … + 262) (1)

= 1 + 2(S1 - 263) = 1 + 2S1 - 264

Þ

S1 = 264 - 1

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức S = 1 +3 + 32 + 33 + … + 32000 (1)

Lời giải:

Cách 1: Áp dụng cách làm của bài 1:

Ta có: 3S = 3 + 32 + 33 + … + 32001 (2) Trừ từng vế của (2) cho (1) ta được:

3S - 2S = (3 + 32 + 33 + … + 32001) - (1 +3 + 32 + 33 + … + 32000)

Hay: 2S = 32001 - 1

Þ

S =

2001

31

2

-

Cách 2: Tương tự như cách 2 của bài trên:

Ta có: S = 1 + 3(1 +3 + 32 + 33 + … + 31999) = 1 + 3(S - 32000) = 1 + 3S - 32001

Þ

2S = 32001 - 1

Þ

S =

2001

31

2

-

*) Tổng quát hoá ta có:

Sn = 1 + q + q2 + q3 + … + qn (1)

Khi đó ta có:

Cách 1: qSn = q + q2 + q3 + … + qn+1 (2)

Trừ từng vế của (2) cho (1) ta có: (q - 1)S = qn+1 - 1

Þ

S =

1

1

1

n

q

q

+

-

-

Cách 2: Sn = 1 + q(1 + q + q2 + q3 + … + qn-1) = 1 + q(Sn - qn)

= 1 + qSn - qn+1

Þ

qSn - Sn = qn+1 - 1 hay: Sn(q - 1) = qn+1 - 1

Þ

S =

1

1

1

n

q

q

+

-

-

Bài 3. Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 29; B = 5.28. Hãy so sánh A và B

Cách 1: Ta thấy: B = 5.28 = (23 + 22 + 2 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1).26

= 29 + 28 + 27 + 26 + 26 + 26 + 26 + 26 + 26 + 26

= 29 + 28 + 27 + 26 + 26 + 26 + 26 + 26 + 26 + 25 + 25

(Vì 26 = 2.25). Vậy rõ ràng ta thấy B > A

Cách 2: Áp dụng cách làm của các bài tập trên ta thấy đơn giản hơn,

thật vậy:

A = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 29 (1)

2A = 2 + 22 + 23 + … + 29 + 210 (2)

Trừ từng vế của (2) cho (1) ta có:

2A - A = (2 + 22 + 23 + … + 29 + 210) - (1 + 2 + 22 + 23 + … + 29)

= 210 - 1 hay A = 210 - 1

Còn: B = 5.28 = (22 + 1).28 = 210 + 28

Vậy B > A

* Ta có thể tìm được giá trị của biểu thức A, từ đó học sinh có thể so sánh được A với B mà không gặp mấy khó khăn.

Bài 4. Tính giá trị của biểu thức S = 1 + 2.6 + 3.62 + 4.63 + … + 100.699 (1)

Ta có: 6S = 6 + 2.62 + 3.63 + … + 99.699 + 100.6100 (2)

Trừ từng vế của (2) cho (1) ta được:

5S = 6 - 2.6 + (2.62 - 3.62) + (3.63 - 4.63) + … + (99.699 - 100.699) +

+ 100.6100 - 1 = 100.6100 - 1 - (6 + 62 + 63 + … + 699) (*)

Đặt S' = 6 + 62 + 63 + … + 699

Þ

6S' = 62 + 63 + … + 699 + 6100

Þ

Þ

S' =

100

66

5

-

thay vào (*) ta có: 5S = 100.6100 - 1 -

100

66

5

-

=

100

499.61

5

+

Þ

S =

100

499.61

25

+

Bài 5. Người ta viết dãy số: 1; 2; 3; ... Hỏi chữ số thứ 673 là chữ số nào?

Lời giải

Ta thấy: Từ 1 đến 99 có: 9 + 2.90 = 189 chữ số, theo đầu bài ta còn thiếu số các chữ số của dãy là: 673 - 189 = 484 chữ số, như vậy chữ số thứ 673 phải nằm trong dãy các số có 3 chữ số. Vậy ta xét tiếp:

Từ 100 đến 260 có: 3.161 = 483 chữ số

Như vậy từ 1 đến 260 đã có: 189 + 483 = 672 chữ số, theo đầu bài thì chữ số thứ 673 sẽ là chữ số 2 của số 261.

Một số bài tập tự giải:

1. Tính: A = 1.2.3.4 + 2.3.4.5 + … + (n - 2) … (n + 1)

2. Tính: B = 1.2.4 + 2.3.5 + … + n(n + 1)(n + 3)

3. Tính: C = 22 + 52 + 82 + ...+ (3n - 1)2

4. Tính: D = 14 + 24 + 34 + ... + n4

5. Tính: E = 7 + 74 + 77 + 710 + … + 73001

6. Tính: F = 8 + 83 + 85 + … + 8801

7. Tính: G = 9 + 99 + 999 + … + 99 … 9 (chữ số cuối gồm 190 chữ số 9)

8. Tính: H = 1.1! + 2.2! + … + n.n!

9. Cho dãy số: 1; 2; 3; … . Hỏi chữ số thứ 2007 là chữ số nào?

*****************************************************

THỂ LOẠI TOÁN VỀ PHÂN SỐ:

Bài 1. Tính giá trị của biểu thức A =

1111

...

1.22.33.4(1).

nn

++++

-

Lời giải

Ta có: A =

111111

...

12231

nn

æöæöæö

-+-++-

ç÷ç÷ç÷

-

èøèøèø

sau khi bỏ dấu ngoặc ta có:

A =

11

1

n

nn

-

-=

Nhận xét: Ta thấy các giá trị ở tử không thay đổi và chúng và đúng bằng hiệu hai thừa số ở mẫu. Mỗi số hạng đều có dạng:

11

()

m

bbmbbm

=-

++

(Hiệu hai thừa số ở mẫu luôn bằng giá trị ở tử thì phân số đó luôn viết được dưới dạng hiệu của hai phân số khác với các mẫu tương ứng). Nên ta có một tổng với các đặc điểm: các số hạng liên tiếp luôn đối nhau (số trừ của nhóm trước bằng số bị trừ của nhóm sau liên tiếp), cứ như vậy các số hạng trong tổng đều được khử liên tiếp, đến khi trong tổng chỉ còn số hạng đầu và số hạng cuối, lúc đó ta thực hiện phép tính sẽ đơn giản hơn.

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức B =

4444

...

3.77.1111.1595.99

++++

B =

4444

...

3.77.1111.1595.99

æö

++++

ç÷

èø

vận dụng cách làm của phần nhận xét, ta có: 7 - 3 = 4 (đúng bằng tử) nên ta có:

B =

11111111

...

3771111159599

æö

-+-+-++-

ç÷

èø

=

1132

39999

-=

Bài 3. Tính giá trị của biểu thức C =

2222

7777

...

2.99.1616.2365.72

++++

Nhận xét: Ta thấy: 9 - 2 = 7 ≠ 72 ở tử nên ta không thể áp dụng cách làm của các bài trên (ở tử đều chứa 72), nếu giữ nguyên các phân số đó thì ta không thể tách được thành hiệu các phân số khác để rút gọn tổng trên được. Mặt khác ta thấy:

711

2.929

=-

, vì vậy để giải quyết được vấn đề ta phải đặt 7 làm thừa số chung ra ngoài dấu ngoặc, khi đó thực hiện bên trong ngoặc sẽ đơn giản.

Vậy ta có thể biến đổi:

C =

7777

7....

2.99.1616.2365.72

æö

++++

ç÷

èø

=

11111111

7....

2991616236572

æö

-+-+-++-

ç÷

èø

=

=

113529

7.7.3

2727272

æö

-==

ç÷

èø

Bài 4. Tính giá trị của biểu thức D =

3333

...

1.33.55.749.51

++++

Lời giải

Ta lại thấy: 3 - 1 = 2 ≠ 3 ở tử của mỗi phân số trong tổng nên bằng cách nào đó ta đưa 3 ra ngoài và đưa 2 vào trong thay thế.

Ta có: D =

23333

...

21.33.55.749.51

æö

++++

ç÷

èø

=

32222

...

21.33.55.749.51

æö

++++

ç÷

èø

=

311111111

...

21335574951

æö

-+-+-++-

ç÷

èø

=

31135025

215125117

æö

-==

ç÷

èø

g

Bài 5. Tính giá trị của biểu thức E =

111111

7912474757751147

+++++

Lời giải

Ta thấy: 7 = 1.7 ; 91 = 13.7 ; 247 = 13.19 ; 475 = 19.25

775 = 25.31 ; 1147 = 31.37

Tương tự bài tập trên ta có:

E =

1666666

61.77.1313.1919.2525.3131.37

æö

+++++

ç÷

èø

= =

1111111111111

6177131319192525313137

æö

-+-+-+-+-+-

ç÷

èø

=

111366

1

63763737

æö

×-=×=

ç÷

èø

Bài 6. (Đề thi chọn HSG Toán 6 - TX Hà Đông - Hà Tây - Năm học 2002 - 2003)

So sánh: A =

2222

...

60.6363.66117.1202003

++++

B =

5555

...

40.4444.4876.802003

++++

Lời giải

Lại áp dụng cách làm ở bài trên ta có:

A =

23332

...

360.6363.66117.1202003

æö

++++

ç÷

èø

=

21111112

...

3606363661172002003

æö

-+-++-+

ç÷

èø

=

2112212

360120200331202003

æö

-+=×+

ç÷

èø

=

12

1802003

+

Tương tự cách làm trên ta có:

B =

511551515

4408020034802003642003

æö

-+=×+=+

ç÷

èø

Ta lại có: 2A =

122414

2

18020031802003902003

æö

+=+=+

ç÷

èø

Từ đây ta thấy ngay

B > 2A thì hiển nhiên B > A

Bài 7. (Đề thi chọn HSG Toán năm học 1985 - 1986)

So sánh hai biểu thức A và B:

A =

1111

124...

1.19852.19863.198716.2000

æö

++++

ç÷

èø

B =

1111

...

1.172.183.191984.2000

++++

Lời giải

Ta có: A =

1241111111

.1...

198419852198631987162000

æö

-+-+-++-

ç÷

èø

=

=

111111

.1......

16216198519862000

éù

æöæö

+++-+++

ç÷ç÷

êú

èøèø

ëû

Còn B =

111111

.1...

161721819842000

éù

æö

-+-++-

ç÷

êú

èø

ëû

=

111111

.1......

162198417182000

éù

æöæö

+++-+++

ç÷ç÷

êú

èøèø

ëû

=

11111111111

.1............

16216171819841718198419852000

éù

æöæöæö

+++++++-----++

ç÷ç÷ç÷

êú

èøèøèø

ëû

=

111111

1......

16216198519862000

éù

æöæö

+++-+++

ç÷ç÷

êú

èøèø

ëû

Vậy A = B

************************************************

THỂ LOẠI TOÁN VỀ PHÂN SỐ (TIẾP)

Bài 8. Chứng tỏ rằng:

(

)

2

2

11111

...

513252

1

nn

++++<

++

với mọi n

Î

N

Lời giải

Ta không thể áp dụng ngay cách làm của các bài tập trên, mà ta thấy:

121212

;;...

52.4134.6256.8

<<<

ta phải so sánh:

22

1

(1)

nn

++

với:

2

2(21)

nn

+

Thật vậy:

22

1

(1)

nn

++

=

222

11

(1)221

nnnn

=

++++

còn

2

211

2(22)(22)22

nnnnnn

==

+++

nên hiển nhiên

22

1

(1)

nn

++

<

2

2(21)

nn

+

nN

.

Vậy ta có:

(

)

2

2

11112222

......

513252.44.66.82(22)

1

nn

nn

++++<++++

+

++

Mà:

211211211211

;;...

2.4244.6466.8682(22)222

nnnn

=-=-=-=-

++

nên:

222211111111

......

2.44.66.82(22)244668222

nnnn

++++=-+-+-+-

++

=

111

2222

n

-<

+

là hiển nhiên với mọi số tự nhiên n

Vậy:

22

111111111111

......

51325(1)244668222

nnnn

++++<-+-+-+-

+++

hay

22

11111

...

51325(1)2

nn

++++<

++

Bài 9. Tính giá trị của biểu thức M =

[

]

2

22

3521

...

(1.2)(2.3)

(1)

n

nn

+

+++

+

Lời giải

Ta có ngay: M =

22222222

11111111

...

1223(1)(1)

nnnn

-+-++-+-

-+

=

2

22

1(1)1

1

(1)(1)

n

nn

+-

-=

++

=

22

2222

(1)(1)12112(2)

(1)(1)(1)(1)

nnnnnnnn

nnnn

++-++-++

===

++++

Bài 10. Tính giá trị của biểu thức N =

1111

...

1.2.32.3.43.4.5(1)(2)

nnn

++++

++

Lời giải

Ta có: N =

12222

...

21.2.32.3.43.4.5.(1)(2)

nnn

æö

++++

ç÷

++

èø

=

111111111

...

21.22.32.33.43.44.5.(1)(1)(2)

nnnn

æö

-+-+-++-

ç÷

+++

èø

=

111

22(1)(2)

nn

æö

-

ç÷

++

èø

Bài 11. Tính giá trị của biểu thức: H =

111

...

1.2.3.42.3.4.5(1).(1)(2)

nnnn

+++

-++

Lời giải

Ta có: H =

1333

...

31.2.3.42.3.4.5(1)..(1).(2)

nnnn

æö

×+++

ç÷

-++

èø

=

1111111

...

31.2.32.3.42.3.43.4.5(1)..(1).(1).(2)

nnnnnn

æö

-+-++-

ç÷

-+++

èø

=

111

36(1)(2)

nnn

æö

-

ç÷

++

èø

Bài 12. Chứng minh rằng P =

121212121

...

1.4.74.7.107.10.1254.57.602

++++<

Lời giải

Ta có: P =

6666

2....

1.4.74.7.107.10.1354.57.60

æö

++++

ç÷

èø

=

11111111

2....

1.44.74.77.107.1010.1354.5757.60

æö

-+-+-++-

ç÷

èø

=

=

118544274271

22

457.6034208558542

æö

-=×=<=

ç÷

èø

. Vậy P <

1

2

Bài 13. Chứng minh rằng S =

2222

1111

1...2

234100

+++++<

Lời giải

Ta thấy:

2222

11111111

;;...

21.232.343.410099.100

<<<<

Áp dụng cách làm bài tập trên ta có:

S <

11111

1...112

1.22.33.499.100100

+++++<+-<

hay S < 2

Bài 14. Đặt

111

...

1.23.42005.2006

+++

A =

111

...

1004.20061005.20062006.1004

+++

B =

. Chứng minh rằng

A

B

EMBED Equation.DSMT4

Î

Z

Lời giải

Áp dụng các bài trên, ta có:

111

...

1.23.42005.2006

+++

A =

=

11111

1...

23420052006

-+-++-

=

=

1111111

1......

3520052462006

æöæö

++++-++++

ç÷ç÷

èøèø

=

=

1111

1...

2342006

æö

+++++

ç÷

èø

-

111

2...

242006

æö

×+++

ç÷

èø

=

=

1111

1...

2342006

æö

+++++

ç÷

èø

-

1111

1...

2341003

æö

+++++

ç÷

èø

=

111

...

100410052006

+++

Còn B =

2111

...

3010100410052006

æö

+++

ç÷

èø

EMBED Equation.DSMT4

3010

1505

2

A

Z

B

Þ==Î

Như vậy, ở phần này ta đã giải quyết được một lượng lớn các bài tập về dãy số ở dạng phân số. Tuy nhiên đó là các bài tập nhìn chung không hề đơn giản. Vì vậy để áp dụng có hiệu quả thì chúng ta cần linh hoạt trong việc biến đổi theo các hướng sau:

1 - Nếu mẫu là một tích thì bằng mọi cách biến đổi thành hiệu các phân số, từ đó ta rút gọn được biểu thức rồi tính được giá trị.

2 - Đối với các bài tập chứng minh ta cũng có thể áp dụng cách làm về tính giá trị của dãy số, từ đó ta có thể biến đổi biểu thức cần chứng minh về dạng quen thuộc

MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC

Bài 1. Với n

*

N

Î

, kí hiệu

2

1

(1)

!

n

n

nn

a

n

++

=-×

.

Hãy tính tổng a1 + a2 + a3 + … + a2007

Lời giải

Ta thấy:

*

nN

thì:

2

1

(1)

!

n

n

nn

a

n

++

=-×

=

2

11

(1)(1)

!!(1)!

nn

nnnn

nnnn

æö

æö

++

-×+=-×+

ç÷

ç÷

-

èø

èø

Do đó: a1 + a2 + a3 + … + a2007 = a1 +

233420062007

...

1!2!2!3!2005!2006!

æöæöæö

+-++++

ç÷ç÷ç÷

èøèøèø

-

-

20062007220072007

31

2005!2006!1!2006!2006!

æö

+=-+-=--

ç÷

èø

Bài 2. Xét biểu thức: S =

0121991

1231992

...

2222

++++

Chứng minh rằng S < 4

Lời giải

Ta có: 2S =

01121990229901990

24341992213119911

...4...

22222222222

æöæöæö

++++=+++++++

ç÷ç÷ç÷

èøèøèø

=

=

012199019911991231990

1123199119921992111

3......

2222222222

æö

++++++-++++

ç÷

èø

=

=

1989

1990

199121991

1

1

1199211199211

2

33

1

2222222

1

2

SS

æö

-

ç÷

æö

èø

+-+×=+-+-

ç÷

èø

-

EMBED Equation.DSMT4

Þ

S = 4 -

1990

1991

19921

4

22

æö

-<

ç÷

èø

hay S < 4

Bài 3. Ta viết lần lượt các phân số sau:

1213214321

;;;;;;;;;;...

1121231234

Số

1990

1930

đứng ở vị trí nào trong các phân số trên?

Lời giải

Số thứ nhất của dãy số có tổng của tử số và mẫu số bằng 2, hai số tiếp theo có tổng của tử số và mẫu số bằng 3, ba số tiếp theo có tổng của tử và mẫu số bằng 4…

Lại quan sát tiếp ta thấy: Kể từ phân số đầu, cách 1 phân số đến mẫu số là 2, cách 2 phân số đến mẫu số 3, … vậy phân số

1990

1930

đứng ở vị trí thứ 1930 và của nhóm các số có tổng của tử và mẫu số bằng 1990 + 1930 = 3920. Số các số đứng trước của nhóm này bằng 1 + 2 + 3 + … + 3918 = 1959.3919. Vì nhóm có tổng của tử và mẫu số bằng 3920 thì gồm 3919 số nên nhóm đứng trước nhóm này gồm 3918 số.

Vậy số

1990

1930

đứng ở vị trí n = 1959.3919 + 1930 = 7679251

Bài tập tự giải

1. Tính: A =

1111

...

5.66.77.824.25

++++

2. Tính: B =

2222

5555

...

1.66.1111.1626.31

++++

3. Chứng minh rằng:

11111

1......

2319909961990

-+--=++

4. Tính: C =

1231

...

2!3!4!!

n

n

-

++++

5 Chứng tỏ rằng: D =

2!2!2!2!

...

3!4!5!!

n

++++

< 1

6. Cho biểu thức P =

11111

1...

234199200

-+-++-

a) Chứng minh rằng: P =

111

...

101102200

+

b) Gải bài toán trên trong trường hợp tổng quát.

7. Chứng minh rằng:

(0,1)

nZnn

"ι¹-

thì Q =

1111

...

1.22.33.4(1)

nn

++++

+

không phải là số nguyên.

8. Chứng minh rằng: S =

2222

11111

...

2462002

++++<

_1234567953.unknown
_1234568017.unknown
_1234568049.unknown
_1234568065.unknown
_1234568073.unknown
_1234568081.unknown
_1234568085.unknown
_1234568087.unknown
_1234568089.unknown
_1234568090.unknown
_1234568091.unknown
_1234568088.unknown
_1234568086.unknown
_1234568083.unknown
_1234568084.unknown
_1234568082.unknown
_1234568077.unknown
_1234568079.unknown
_1234568080.unknown
_1234568078.unknown
_1234568075.unknown
_1234568076.unknown
_1234568074.unknown
_1234568069.unknown
_1234568071.unknown
_1234568072.unknown
_1234568070.unknown
_1234568067.unknown
_1234568068.unknown
_1234568066.unknown
_1234568057.unknown
_1234568061.unknown
_1234568063.unknown
_1234568064.unknown
_1234568062.unknown
_1234568059.unknown
_1234568060.unknown
_1234568058.unknown
_1234568053.unknown
_1234568055.unknown
_1234568056.unknown
_1234568054.unknown
_1234568051.unknown
_1234568052.unknown
_1234568050.unknown
_1234568033.unknown
_1234568041.unknown
_1234568045.unknown
_1234568047.unknown
_1234568048.unknown
_1234568046.unknown
_1234568043.unknown
_1234568044.unknown
_1234568042.unknown
_1234568037.unknown
_1234568039.unknown
_1234568040.unknown
_1234568038.unknown
_1234568035.unknown
_1234568036.unknown
_1234568034.unknown
_1234568025.unknown
_1234568029.unknown
_1234568031.unknown
_1234568032.unknown
_1234568030.unknown
_1234568027.unknown
_1234568028.unknown
_1234568026.unknown
_1234568021.unknown
_1234568023.unknown
_1234568024.unknown
_1234568022.unknown
_1234568019.unknown
_1234568020.unknown
_1234568018.unknown
_1234567985.unknown
_1234568001.unknown
_1234568009.unknown
_1234568013.unknown
_1234568015.unknown
_1234568016.unknown
_1234568014.unknown
_1234568011.unknown
_1234568012.unknown
_1234568010.unknown
_1234568005.unknown
_1234568007.unknown
_1234568008.unknown
_1234568006.unknown
_1234568003.unknown
_1234568004.unknown
_1234568002.unknown
_1234567993.unknown
_1234567997.unknown
_1234567999.unknown
_1234568000.unknown
_1234567998.unknown
_1234567995.unknown
_1234567996.unknown
_1234567994.unknown
_1234567989.unknown
_1234567991.unknown
_1234567992.unknown
_1234567990.unknown
_1234567987.unknown
_1234567988.unknown
_1234567986.unknown
_1234567969.unknown
_1234567977.unknown
_1234567981.unknown
_1234567983.unknown
_1234567984.unknown
_1234567982.unknown
_1234567979.unknown
_1234567980.unknown
_1234567978.unknown
_1234567973.unknown
_1234567975.unknown
_1234567976.unknown
_1234567974.unknown
_1234567971.unknown
_1234567972.unknown
_1234567970.unknown
_1234567961.unknown
_1234567965.unknown
_1234567967.unknown
_1234567968.unknown
_1234567966.unknown
_1234567963.unknown
_1234567964.unknown
_1234567962.unknown
_1234567957.unknown
_1234567959.unknown
_1234567960.unknown
_1234567958.unknown
_1234567955.unknown
_1234567956.unknown
_1234567954.unknown
_1234567921.unknown
_1234567937.unknown
_1234567945.unknown
_1234567949.unknown
_1234567951.unknown
_1234567952.unknown
_1234567950.unknown
_1234567947.unknown
_1234567948.unknown
_1234567946.unknown
_1234567941.unknown
_1234567943.unknown
_1234567944.unknown
_1234567942.unknown
_1234567939.unknown
_1234567940.unknown
_1234567938.unknown
_1234567929.unknown
_1234567933.unknown
_1234567935.unknown
_1234567936.unknown
_1234567934.unknown
_1234567931.unknown
_1234567932.unknown
_1234567930.unknown
_1234567925.unknown
_1234567927.unknown
_1234567928.unknown
_1234567926.unknown
_1234567923.unknown
_1234567924.unknown
_1234567922.unknown
_1234567905.unknown
_1234567913.unknown
_1234567917.unknown
_1234567919.unknown
_1234567920.unknown
_1234567918.unknown
_1234567915.unknown
_1234567916.unknown
_1234567914.unknown
_1234567909.unknown
_1234567911.unknown
_1234567912.unknown
_1234567910.unknown
_1234567907.unknown
_1234567908.unknown
_1234567906.unknown
_1234567897.unknown
_1234567901.unknown
_1234567903.unknown
_1234567904.unknown
_1234567902.unknown
_1234567899.unknown
_1234567900.unknown
_1234567898.unknown
_1234567893.unknown
_1234567895.unknown
_1234567896.unknown
_1234567894.unknown
_1234567891.unknown
_1234567892.unknown
_1234567890.unknown