TÌNH HÌNH THI TRƯỜNG XI MĂNG VIỆT NAM THÁNG 6/2019
A- TIÊU THỤ NỘI ĐỊA:
I.Thị trường xi măng miền Bắc: Tổng lượng tiêu thụ xi măng của cả nước tại địa bàn miền Bắc tháng 6 là: 2.276.259 tấn
(tháng 5 là 2.498.072 tấn). Sản lượng tiêu thụ tại miền Bắc của một số công ty xi măng thuộc VNCA như sau:
Lượng xi măng tiêu thụ tại các vùng ở Miền Bắc trong tháng 6 như sau:
VÙNG TÂY BẮC:
VÙNG ĐÔNG BẮC:
120085,0
271431,0
236410,0
38260,0
58126,0
67489,0
205967,0
24010,0
27082,0
39937,0
31584,0
63462,0
,0 50000,0 100000,0 150000,0 200000,0 250000,0 300000,0 350000,0
Vicem Hải phòng
Vicem Hoàng Thạch
Vicem Bút Sơn
Vicem Tam Điệp
Vicem Bỉm Sơn
Vicem Sông Thao
Chinfon
Nghi Sơn
Hệ Dưỡng
Thăng Long
Phúc Sơn
Cẩm phả
Tấn xi măng
Cô
ng
ty
Sản lượng của các công ty thuộc VNCA tiêu thụ ở Miền Bắc
tháng 6 Tháng 5
19962,0
8812,0
42191,0
3631,0
2530,0
65408,0
10266,0
773,0
,0
650,0
,0 20000,0 40000,0 60000,0 80000,0
Hải Phòng
Hoàng Thạch
Bút Sơn
Tam Điệp
Bỉm Sơn
Sông Thao
Nghi Sơn
Hệ Dưỡng
Thăng Long
Phúc Sơn
tấn xi măng
con
g ty
Bảng lượng xi măng tiêu thụ tháng 6 tại các tỉnh
vùng Tây Bắc của các công ty thuộc VNCASơn La
Điện Biên
Lai Châu
Hà Giang
Cao Bằng
Lạng Sơn
Vĩnh Phúc
Phú Thọ
Lào Cai
Yên Bái
Tuyên Quang Hòa Bình
Thái Nguyên Bắc Kạn
Bảng lượng xi măng tiêu thụ tại các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG:
Giá bán lẻ một số chủng loại xi măng trên địa bàn Miền Bắc như sau: Giá không ghi chú chủng loại thì được hiểu là giá PCB 30 (đơn vị: nghìn đồng/tấn)
1. Tại Sơn La:
- XM Yên Bái: 1.180 (giá tại nhà máy) - XM Tam Điệp: 1.460
2. Tại Hòa Bình: - XM ChinFon: 1.450 - XM Bút Sơn: 1.410
3. Tại Lạng Sơn: - XM Phúc Sơn: 1.300 - XM Chinfon: 1.350
- XM Hoàng Thạch: 1.440 -XM Lạng Sơn: 940
4. Tại Thái Nguyên: - XM La Hiên: 1.240 - XM Quang Sơn: 1.270
- XM Tuyên Quang: PCB 30: 1090 PCB 40: 1.200
5. Tại Quảng Ninh: - XM Hoàng Thạch: 1.400 - XM Phúc Sơn: 1.290
- XM Chin Fon: 1.350 - XM Lam Thạch : 1.200
- XM Thăng Long PCB 40 1.350 - XM Hạ Long PCB 40 1.360
-XM Cẩm phả PCB 40 1.300
6. Tại Bắc Ninh: - Xi măng Hoàng Thạch: 1.430 -XM Cẩm Phả PCB 40: 1.380
99343,0
142343,0
11611,0
136,0
34081,0
143625,0
21434,0
56915,0
4806,0
,0 50000,0100000,0150000,0200000,0
Hải phòng
Hoàng Thạch
Bút Sơn
Tam Điệp
Thăng Long
Chinfon
Phúc Sơn
Cẩm Phả
Hệ dưỡng
tấn xi măng
Cô
ng
ty
Bảng lượng xi măng tiêu thụ tháng 6 tại các tỉnh
vùng Đông Bắc của các công ty thuộc VNCA
Quảng Ninh
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hải Dương
Bảng lượng xi măng tiêu thụ tại các tỉnh thuộc vùng Đông Bắc
780,0120276,0
182608,034493,0
55596,0
62342,013744,0
21503,0
5856,09500,0
4222,0
,0 50000,0 100000,0 150000,0 200000,0
Hải Phòng
Hoàng Thạch
Bút Sơn
Tam Điệp
Bỉm Sơn
Chinfon
Nghi Sơn
Hệ Dưỡng
Thăng Long
Phúc Sơn
Cẩm Phả
tấn xi măng
côn
g ty
Bảng lượng xi măng tiêu thụ tháng 6 tại các tỉnhvùng Đồng Bằng Sông Hồng của các công ty thuộc
VNCA
Hà Nội
Bắc Ninh
Bắc Giang
Hà Nam
Nam ĐịnhNinh Bình
Bảng lượng xi măng tiêu thụ tại các tỉnh thuộc vùng Đồng Bằng Sông Hồng
XM Phúc Sơn: 1.350 -XM NghiSơn PCB40: 1.450 – XM Chinfon: 1.400
7.Tại Bắc Giang: - XM Hoàng Thạch: 1.430
- XM Cẩm Phả PCB 40: 1.380 - XM Phúc Sơn: 1.330
- XM Thăng Long PCB 40 1.380 - XM Hoàng Mai: 1.450
8. Tại Hải Dương: - XM Chinfon: 1.370 - Hoàng Thạch: 1.420
- XM Cẩm phả PCB 40 1.400 - XM Phúc Sơn: 1.350
9. Tại Hưng Yên:- XM Hoàng Thạch: 1.400
- XM Chin Fon: 1.350 - XM Bút Sơn: 1.380
-XM Phúc Sơn: 1.260
10. Tại Thanh Hoá: - XMVLXD BỉmSơn: 1.070
- XM Bỉm Sơn: 1.330 - XM Nghi Sơn PCB 40 1.420
- XM Hoàng Mai 1.280 - - XM Tam Điệp: 1.250
11. Tại Ninh Bình: - XM Tam Điệp: 1.250 - XM Hệ Dưỡng: 970 (giá tại nhà máy)
- XM Bỉm Sơn: 1.220
12. Tại Nam Định: -XM Hoàng Thạch: 1.400 XM Cẩm phả: 1.380
- XM Bỉm Sơn: 1.420 XM Phúc Sơn: 1.340
- XM Bút Sơn: 1.400 - XM Chin Fon: 1.390
13. Tại Thái Bình:
- XM Bỉm Sơn: 1.400 - XM Chin Fon: 1.390 -XM Thăng Long: 1.390
- XM Bút Sơn: 1.400 - XM Phúc Sơn: 1.320 - XM Cẩm phả: 1.390
14.Tại Hà Nội.
- XM Chin Fon: 1.490 - XM Hoàng Thạch: 1.590
- XM Phúc Sơn: 1.450 - XM Bỉm Sơn: 1590
- XM Tam Điệp: 1550 - XM Bút Sơn: 1560
- XM Thăng Long PCB 40: 1.490
- XM Nghi Sơn PCB 40:1.600 - XM Cẩm Phả: 1.500
15.Tại Hải phòng:- XM ChinFon: 1.420 XM Cẩm phả: 1.400
- XM Hải phòng: 1.440 - XM Phúc Sơn: 1.390
II. Thị trường xi măng miền Trung:
Tổng lượng tiêu thụ xi măng của cả nước tại địa bàn miền Trung tháng 6: 1.396.378 tấn (tháng
5 là 1.375.800 tấn).
Sản lượng tiêu thụ tại miền Trung của một số công ty xi măng thuộc VNCA như sau:
Lượng xi măng tiêu thụ tại các vùng ở Miền Trung trong tháng 6/2019 như sau:
VÙNG BẮC TRUNG BỘ:
VÙNG TRUNG TRUNG BỘ
80230,0
145424,0
109881,0
6434,0
73662,0
11000,0
32245,0
172504,0
95000,0
1318,0
22930,0
9909,0
179127,0
100000,0
,0 50000,0 100000,0 150000,0 200000,0
Vicem Hoàng Thạch
Vicem Bỉm Sơn
Vicem Hoàng Mai
Vicem Hải Vân
Vicem Hà Tiên
INSEE
Chinfon
Nghi Sơn
Luksvasi
Thăng Long
Phúc Sơn
Cẩm Phả
SCG VN
Đồng Lâm
Tấn xi măng
Cô
ng
ty
Sản lượng của các công ty thuộc VNCA tiêu thụ ở Miền Trung
tháng 6 tháng 5
,0
272,0
142861,0
89760,0
3401,0
80327,0
6765,0
57000,0
73667,0
28000,0
,0 50000,0 100000,0 150000,0 200000,0
Bút Sơn
Tam Điệp
Bỉm Sơn
Hoàng Mai
Hải Vân
Nghi Sơn
Hệ Dưỡng
Luksvasi
SCG VN
Đồng Lâm
tấn xi măng
côn
g ty
Bảng lượng xi măng tiêu thụ tháng 6 tại các tỉnh
vùng Bắc Trung Bộ của các công ty thuộc VNCA
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị Huế
Bảng lượng xi măng tiêu thụ tại các tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ
VÙNG NAM TRUNG BỘ:
Giá bán lẻ một số chủng loại xi măng trên địa bàn Miền Trung như sau: (đơn vị: nghìn đồng/tấn)
* Giá XM tại Nghệ An, Hà Tĩnh: - XM Sông Gianh: 1.035
- XM Bỉm Sơn: 1.350 - XM Hoàng Mai PCB 40 : 1.360
* Giá XM tại Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế:
- XM COSEVCO 11: 1.100 - XM Quảng Trị: 980 - XM Sông Gianh: 1.360 -Phúc sơn: 1.340
- XM Luks VN PCB 40: 1.300 - XM Hoàng Mai PCB 40: 1.400
* Giá XM tại Đà Nẵng: - XM Sông Gianh: 1.500 - XM Hải Vân (tại Nhà máy): 1.400
- XM Nghi Sơn PCB 40: 1.540 - XM Hoàng Thạch PCB 40: 1.580 XM Hoàng Mai PCB 40: 1.530
470,0
2563,0
3033,0
32245,0
9649,0
23750,0
77887,0
2130,0
27521,0
56000,0
,0 50000,0 100000,0
Tam Điệp
Bỉm Sơn
Hải Vân
Chinfon
Nghi Sơn
Luksvasi
SCG VN
Phúc Sơn
Xuân Thành
Đồng Lâm
tấn xi măng
côn
g ty
Bảng lượng xi măng tiêu thụ tháng 6 tại các tỉnh thuộc
vùng Trung Trung Bộ của các công ty thuộc VNCA
Quảng Nam
Đà Nẵng
Quảng Ngãi
Lượng xi măng tiêu thụ tại các tỉnh của Trung Trung Bộ
41384,03116,0
14113,0,0
73662,011000,0
82528,014250,0
27573,01318,0
20800,028131,0
9909,01420,0
16000,0
,0 20000,0 40000,0 60000,0 80000,0 100000,0
Hoàng Thạch
Tam Điệp
Hoàng Mai
Hải Vân
Hà Tiên 1
INSEE
Nghi Sơn
Luksvasi
SCG VN
Thăng Long
Phúc Sơn
Xuân Thành
Cẩm Phả
Fico
Đồng Lâm
tấn xi măng
côn
g ty
Bảng lượng xi măng tiêu thụ tháng 6 tại các tỉnh
vùng Nam Trung Bộ của các công ty thuộc VNCA
Bình Định Phú Yên
Ninh Thuận
Gia Lai
Dak LakDak
Nông
Khánh Hòa
Kon TumLâm Đồng
Lượng xi măng tiêu thụ tại các tỉnh của Nam Trung Bộ
- XM Phúc Sơn: 1.480 - XM luks VN PCB 40: 1.520 -ChinFon: 1.520
* Giá XM tại Gia lai, Đắc lắc, Kontum: XM Hoàng Thạch: 1.830
- XM Hà tiên Vicem PCB 40: 1.830 - XM Phúc Sơn PCB 40: 1.730
- XM Thăng Long 1.730 - XM Hoàng Mai PCB 40: 1.830
III. Thị trường xi măng Miền Nam: Tổng lượng tiêu thụ xi măng của cả nước tại địa bàn miền Nam là: 1.972.427 tấn (tháng 5 là 2.054.996 tấn). Sản lượng tiêu thụ tại miền Nam của một số công ty xi măng thuộc VNCA như sau:
Lượng xi măng tiêu thụ tại các vùng ở Miền Nam tháng 6/2019 như sau:
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ:
,0
541839,0
359000,0
50252,0
158927,0
59081,0
45785,0
97364,0
43314,0
74259,0
0 100000 200000 300000 400000 500000 600000 700000
Vicem Hải Vân
Vicem Hà Tiên
INSEE
Chinfon
Nghi Sơn
Thăng Long
Công Thanh
Cẩm phả
HTKG
XM Tây Đô
tấn xi măng
côn
g ty
Sản lượng của các công ty thuộc VNCA tiêu thụ ở Miền Nam
tháng 5 tháng 4
VÙNG TÂY NAM BỘ:
Giá một số chủng loại xi măng trên địa bàn Miền Nam như sau: (đơn vị: nghìn đồng/tấn) * Giá xi măng tại Thành phố HCM:
- XM Vicem -Hà Tiên PCB 40 : 1.750 - XM Phúc Sơn: 1.580
- XM Nghi Sơn PCB 40:1.730 - XM FICO: 1.600
- XM ChinFon :1.530 - XM INSEE (Siam City Cement) đa dụng PCB 40: 1.730 (giá tại nhà máy)
- XM Cẩm phả PCB 40: 1.680 - XM Công Thanh: 1.600
* Giá xi măng tại Cần Thơ và các tỉnh lân cận: - XM FICO Tây Ninh: 1.600 - XM Nghi Sơn PCB 40: 1.780 - XM Tây Đô tại Công ty PCB 40 1.394 ; PCB 50 xá : 1.353 XM Hà tiên Vicem PCB 40: 1.700 - INSEE: 1.800
* Giá xi măng tại Kiên Giang: - XM Hà tiên Vicem PCB 40: 1.760 XM Hà Tiên-Kiên Giang (cá sấu) tại kho: 1.290 PCB 40: 1.390
Nhận xét chung thị trường nội địa:
622,0
5672,0
365571,0
270000,0
50252,0
121350,0
56318,0
42180,0
97364,0
,0 100000,0 200000,0 300000,0 400000,0
Tam Điệp
Hoàng Mai
Hà Tiên
INSEE
Chinfon
Nghi Sơn
Thăng Long
Công Thanh
Cẩm Phả
tấn xi măng
côn
g ty
Bảng lượng xi măng tiêu thụ tháng 6 tại các tỉnh
vùng Đông Nam Bộ của các công ty thuộc VNCA
Hồ Chí Minh
Long An
Đồng Nai
Bình Dương
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Thuận BR Vũng Tàu
Lượng xi măng tiêu thụ tại các tỉnh của Đông Nam Bộ
176268,0
89000,0
37577,0
2763,0
3605,0
74259,0
43314,0
,0 50000,0 100000,0 150000,0 200000,0
Hà Tiên
INSEE
Nghi Sơn
Thăng…
Công…
Tây Đô
HT-KG
tấn xi măng
côn
g ty
Bảng lượng xi măng tiêu thụ tháng 6 tại các tỉnh
vùng Tây Nam Bộ của các công ty thuộc VNCA
Đồng Tháp
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bến Tre
An Giang
Kiên Giang
Cà MauBạc Liêu
Vĩnh Long
Tiền Giang
Lượng xi măng tiêu thụ tại các tỉnh của Tây Nam Bộ
Về giá xi măng: Giá ổn định như mức giá đã tăng đợt tháng 5.
Tồn kho cuối tháng 6: Xi măng: 0,8 triệu tấn; clinker: 1,9 triệu tấn.
B- XUẤT KHẨU (XK)
1. Lượng XK xi măng và clinker tháng 6 như sau:
2. Các thị trường XK xi măng va clinker của Việt Nam 6 tháng 2019:
3. Một số nhà XK trực tiếp (các nhà sản xuất) thuộc VNCA như sau:
1583949,01474396,0
2233857,0
1799826,0
1369049,0
1058300,01083378,0867549,0 1191695,0
1042948,01176080,0
793162,0
2667327,02341945,0
3425552,0
2842774,0 2545129,0
1851462,0
,0
1000000,0
2000000,0
3000000,0
4000000,0
,0
500000,0
1000000,0
1500000,0
2000000,0
2500000,0
1 2 3 4 5 6
tổn
g (t
ấn)
lượ
ng
clin
ker,
xi m
ăng
(tấn
)Bảng xuất khẩu XM và Clinker 6 tháng
Clinker (tấn) Xi măng (tấn) Tổng (tấn)
,0
50000000,0
100000000,0
150000000,0
200000000,0
,0
500000,0
1000000,0
1500000,0
2000000,0
2500000,0
3000000,0
trị g
iá (
USD
)
lượ
ng
xuất
(Tấ
n)
Các thị trường XK Xi măng của Việt Nam 6 tháng 2019
Xi măng (tấn)
,0
50000000,0
100000000,0
150000000,0
200000000,0
250000000,0
,0
1000000,0
2000000,0
3000000,0
4000000,0
5000000,0
6000000,0tr
ị giá
(U
SD)
lượ
ng
clin
ker
(tấn
)
Các thị trường XK Clinker của Việt Nam 6 tháng 2019
Clinker (tấn) Trị giá (USD)
4. Bảng phổ giá xuất khẩu xi măng loại thông thường và clinker trong tháng 6 như
sau:
,0
20000,0
40000,0
60000,0
80000,0
100000,0
120000,0
140000,0
tấn
Biểu đồ lượng xuất khẩu tháng 6 cua các công ty thuộc VNCA
Clinker Xi măng
37
38
39
40
41
34
36
38
40
42
-
100000,0
200000,0
300000,0
400000,0
giá
(USD
)
lượ
ng
clin
ker
xuất
(tấ
n)
Bảng phổ giá xuất khẩu clinker tháng 6/2019Lượng (tấn) Giá (USD)
38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 4849 5051 52 53 5455 56 57 5860 62 63 64 65 66 67 68 70
73 74
0
10
20
30
40
50
60
70
80
,0
20000,0
40000,0
60000,0
80000,0
100000,0
120000,0
140000,0
160000,0
180000,0
giá
xuất
FO
B (
USD
)
lượ
ng
xi m
ăng
xuất
(tấ
n)
Bảng phổ giá xuất xi măng thông dụng tháng 6/2019
Lượng (tấn) Giá (USD)