f2.hcm.edu.vn · web viewhình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia...

22
TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG TOÁN 6 HKII TUẦN 3 ( 17/2/2020 -> 22/2/2020) CHỦ ĐỀ 14: PHÂN SỐ I. Phân số - khái niệm phân số: Khái niệm phân số: Người ta gọi a b là một phân số với a,b Z, b 0. a gọi là tử số b gọi là mẫu số. Ví dụ 1 : 3 5 ; 2 7 ; 5 4 ; 0 3 là các phân số. Ví dụ 2: số -2 cũng là một phân số vì 2= 2 1 Nhận xét: số nguyên a có thể viết là a 1 II. Phân số bằng nhau: Định nghĩa : Hai phân số a b c d gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c (a,b,c,d Z và b,d 0) Ví dụ 3: 2 3 = 6 9 vì (-2). 9 = 3. (-6) *************************************************************************** *************** TỔ TOÁN- TIN

Upload: others

Post on 11-Aug-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: f2.hcm.edu.vn · Web viewHình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a - Hai điểm nằm

TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG

TOÁN 6 HKII TUẦN 3 ( 17/2/2020 -> 22/2/2020)

CHỦ ĐỀ 14: PHÂN SỐ

I. Phân số - khái niệm phân số: Khái niệm phân số:

Người ta gọi ab là một phân số với a,b Z, b 0.

a gọi là tử số

b gọi là mẫu số.

Ví dụ 1 : −35

; 2−7

; −5−4

; 03

… là các phân số.

Ví dụ 2: số -2 cũng là một phân số vì −2=−21

Nhận xét: số nguyên a có thể viết là a1

II. Phân số bằng nhau:

Định nghĩa :

Hai phân số ab và c

d gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c (a,b,c,d Z và b,d 0)

Ví dụ 3:

−23

=−69 vì (-2). 9 = 3. (-6)

37 5

4 vì 3.4 5.7

2=63 vì 2.3 = 6

Ví dụ 4 . Tìm x Z, biết:

******************************************************************************************TỔ TOÁN- TIN

Page 2: f2.hcm.edu.vn · Web viewHình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a - Hai điểm nằm

TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG

x12

=−53

Giải: Ta có x12

=−53

x . 3 = 12.(-5)

x . 3 = -60

x = -60 : 3 = -20

Vậy x = -20

III. Tính chất cơ bản của phân số:

- Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.

ab=a . m

b . m với m Z và m 0.

- Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.

ab=a :n

b :n với n ƯC(a,b).

Ví dụ 5:−34

=−3.24 . 2

=−68

915

= 9 :315 :3

=35

Chú ý: Ta có thể viết một phân số bất kì có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với (-1).

Ví dụ 6: a¿ 4−7

=4 . (−1 )

(−7 ) . (−1 )=−4

7 ; b¿−5−8

=(−5) .(−1)(−8 ) .(−1)

=58

Ví dụ 7: cho phân số −25 . Hãy viết ba phân số bằng với phân số đã cho?

Giải:

******************************************************************************************TỔ TOÁN- TIN

Page 3: f2.hcm.edu.vn · Web viewHình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a - Hai điểm nằm

TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG

−25

=−2.25.2

=−410

−25

=−2.35.3

=−615

−25

=−2.45.4

=−820

Vậy ba phân số bằng với phân số −25 là −4

10; −6

15; −8

20

Nhận xét: Mỗi phân số có vô số phân số bằng với nó.

A. HÌNH HỌCCHỦ ĐỀ 3: GÓC – ĐO VÀ VẼ GÓC

I. Nửa mặt phẳng Nửa mặt phẳng bờ a:

Hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a

- Hai điểm nằm trên cùng nửa mặt phẳng bờ a gọi là 2 điểm cùng phía

- Hai điểm không nằm trên cùng nửa mặt phẳng bờ a gọi là 2 điềm khác phía

VD: • M •N (I)

a

•P (II)

Nửa mặt phẳng (I) là nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm M

Nửa mặt phẳng (II) là nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm P

2 điểm M và N nằm cùng phía; 2 điểm M và P nằm khác phía

Tia nằm giữa hai tia M x

O z******************************************************************************************TỔ TOÁN- TIN

Page 4: f2.hcm.edu.vn · Web viewHình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a - Hai điểm nằm

TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG

N y

Ở hình trên, tia Oz cắt đoạn thẳng MN tại 1 điểm nằm giữa M và N, ta nói tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy

II. Góc:

Góc là hình gồm hai tia chung gốc.- Gốc chung của hai tia là đỉnh của góc- Hai tia là hai cạnh của góc

x

O

y + điểm O là đỉnh của góc xOy

+ hai tia Ox, Oy là hai cạnh của góc xOy

Cách kí hiệu góc:

Để chỉ góc xOy ta có thể viết : góc xOy; hoặc góc yOx (chữ O nằm giữa) , hoặc góc O

Kí hiệu: xOy ; yOx ;O Hoặc xOy ; yOx ; O

Góc bẹt: là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.

x O y Điểm nằm bên trong góc:

Khi hai tia Ox, Oy không đối nhau, điểm M là điểm nằm bên trong góc xOy nếu tia OM nằm giữa hai tia Ox, Oy.

x

• M******************************************************************************************TỔ TOÁN- TIN

Page 5: f2.hcm.edu.vn · Web viewHình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a - Hai điểm nằm

TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG

O y

III. Số đo góc:

Đo góc:

Muốn đo góc AOB, ta thực hiện như sau:

- Đặt thước đo góc sao cho tâm của thước trùng với đỉnh O của góc (hình 11a)- Xoay thước sao cho một cạnh của góc (tia OA) trùng với vạch 0 của thước. (hình

11b)- Cạnh còn lại(tia OB) trùng (hoặc nằm gần nhất) với một vạch đo của thước (hình

11c), chỉ số của vạch đo này là số đo của góc AOB(xem chỉ số tương ứng với vạch 0 ở trên )

Với góc AOB ở hình trên, ta viết AOB=58

Nhận xét:

- Mỗi góc có một số đo duy nhất- Số đo góc bẹt là 180- Số đo của mỗi góc không vượt quá 180

So sánh hai góc:Để so sánh hai góc ta so sánh các số đo của chúng

- Hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau- Góc xOy lớn hơn góc zOt nếu số đo của góc xOy lớn hơn số đo của góc zOt.

Góc vuông. Góc nhọn. Góc tù:- Góc vuông là góc có số đo bằng 90.

******************************************************************************************TỔ TOÁN- TIN

Page 6: f2.hcm.edu.vn · Web viewHình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a - Hai điểm nằm

TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG

- Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 90.- Góc tù là góc có số đo lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt.

góc vuông góc nhọn góc tù

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 –Toán 6

Hạn hoàn thành : 23/2/2020

Bài 1. Lấy ba ví dụ về phân số và cho biết tử và mẫu của mỗi phân số.

Bài 2. Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số?

a) 4−3 ; b) 1,2

7 ; c) −3−5 ; d) 9

0 ; e)−4,276,1

Bài 3. Viết các phân số sau:

a) Năm phần chínb) Âm bảy phần mười ba.c) Ba mươi bốn phần âm bốn mươi ba.d) Âm sáu phần âm hai mươi bảye) Âm một ngàn không trăm mười hai phần hai ngàn không trăm mười lăm.

Bài 4. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:

a) 7 : 15 b) -4 : 21c) 5 : (-14) d) -124 : (-235)e) x : 8 ( với x Z) f) -3 : y (với y Z, y 0)

Bài 5. Cho tập hợp A = 2; 4; 5. Viết tập hợp B gồm các phân số có tử và mẫu thuộc tập A, trong đó tử khác mẫu.

Bài 6. Tìm các số nguyên x, y biết:

******************************************************************************************TỔ TOÁN- TIN

Page 7: f2.hcm.edu.vn · Web viewHình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a - Hai điểm nằm

TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG

a) x9=5

3

b) −34

= y20

c) 4−5

=−12x

d) − y9

=−1636

e) x8=2

x

f) x+1−4

=12

Bài 7. Tìm các số nguyên x, y, z biết:

x10

=−7y

= z−24

=−48

Bài 8. Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức sau:

a) 6.12 = 8. 9b) (-2) . 14 = 4 . (-7)

Bài 9. Cho các phân số sau :

68

; 512

; −12−16

; 9−12

; 517

; −48

; 1520

; −21−28

; 37−50

Hãy tìm các phân số bằng với phân số 34

Bài 10. Hãy viết các phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu dương:

4−15

; −52−73

; 7−29

; 32−33

; −2019−2020

Bài 11. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a¿ 15=…

b¿ −34

=……

******************************************************************************************TỔ TOÁN- TIN

Page 8: f2.hcm.edu.vn · Web viewHình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a - Hai điểm nằm

TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG

c ¿1=…2

= …−4

=…6

=−8…

=15…

d ¿ …−2

=…3

= …−5

= 8…

=−12…

=2

Bài 12. Tìm năm phân số có mẫu dương bằng với phân số 45−30

Bài 13. Một vòi nước chảy trong 3 giờ thì đầy bể. Hỏi khi chảy trong 1 giờ; 59 phút; 150 phút thì lượng nước đã chảy chiếm bao nhiêu phần bể?

Bài 14. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:

a) Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Ot là ……., Điểm O là …..., hai tia Ox, Ot là ……b) Góc ABC có đỉnh là ….., có hai cạnh là ……c) Góc bẹt là ……………………...d) Góc vuông là …………………..e) Góc nhọn là ……………………

Bài 15. Đọc tên góc, tên đỉnh, tên cạnh và viết kí hiệu các góc ở hình sau. Có tất cả bao nhiêu góc?

x

y A t

Bài 16. Vẽ:

a) Góc xOyb) Tia OH nằm trong góc xOyc) Điểm M nằm trong góc xOy

Bài 17. Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời:a) Vẽ góc xOz không phải là góc bẹtb) Vẽ góc bẹt tAyc) Vẽ góc uBk và điểm M nằm bên trong góc đód) Vẽ góc nDm và nDt sao cho tia Dm nằm giữa hai tia Dn và Dt.

******************************************************************************************TỔ TOÁN- TIN

Page 9: f2.hcm.edu.vn · Web viewHình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a - Hai điểm nằm

TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG

Bài 18. Đo các góc CAD, ACD, ADC ở hình sau. So sánh các góc ấy?

A

C D

Bài 19. Đo các góc QPS, PQS, PSQ rồi so sánh các góc ấy?

Q

P S

Bài 20. Điền dấu >; =; < vào chỗ chấm:a) Số đo góc nhọn ….. Số đo góc vuôngb) Số đo góc bẹt ….. 2 lần số đo góc vuôngc) Số đo góc bẹt ….. Số đo góc tùd) Số đo góc nhọn ..... Số đo góc tùBài 21. Xem hình sau . Ước lượng bằng mắt xem góc nào vuông, nhọn, tù.Dùng thước đo góc tìm số đo mỗi góc để kiểm tra lại kết quả.

******************************************************************************************TỔ TOÁN- TIN

Page 10: f2.hcm.edu.vn · Web viewHình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a - Hai điểm nằm

TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG

Bài 22. Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc (gốc trùng với trục quay của hai kim). Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc. Tìm số đo của góc lúc 2 giờ, 3 giờ, 5 giờ, 6 giờ, 9 giờ.Bài 23. Hỏi lúc mấy giờ đúng thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc 0; 60; 90; 180 ?

Khối lớp 6 – tuần 4 (hk2 24/2/2020- 29/2/2020)

B. SỐ HỌCCHỦ ĐỀ 14: SO SÁNH PHÂN SỐ

I. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

Quy đồng mẫu số của hai hay nhiều phân số là biến đổi những phân số đó lần lượt thành những phân số bằng chúng nhưng có cùng mẫu số:

VD1: Xét 2 phân số tối giản: và . Để quy đồng mẫu của 2 phân số này ta làm như sau:

Bước 1: Tìm một bội chung khác 0 của hai mẫu số : 20; 40; 60; …..làm mẫu chung ( thường để cho đơn giản ta chọn BCNN : 20 )

Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách: chia mẫu chung cho từng mẫu.

20 : 4 = 5

20 : 5 = 4

******************************************************************************************TỔ TOÁN- TIN

Page 11: f2.hcm.edu.vn · Web viewHình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a - Hai điểm nằm

TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG

Bước 3 : Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.

VD2: Quy đồng mẫu các phân số sau:

- Tìm BCNN ( 4; 6; 3) 4 = 22

6 = 2.33 = 3BCNN ( 4; 6; 3) = 22 .3 = 12

- Tìm thừa số phụ:12 : 4 = 312 : 6 = 212 : 3 = 4

- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng

II. SO SÁNH PHÂN SỐ:1. So sánh hai phân số cùng mẫu.

VD: a/ ( Vì 3 > 2) b/ (Vì -4 < 1 )2. So sánh hai phân số không cùng mẫu.

******************************************************************************************TỔ TOÁN- TIN

Page 12: f2.hcm.edu.vn · Web viewHình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a - Hai điểm nằm

TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG

VD: So sánh hai phân số : và

Giải: Ta viết: ( Đưa về mẫu dương để quy đồng)Quy đồng:

;

Vì -15 < -8 nên < Hay <

Vậy : <

Nhận xét:

3. Một số cách so sánh khác.a/ So sánh với số 1.

VD: So sánh và

Ta có: > 1 ; < 1

Vậy > b/ So sánh hai phân số qua phân số thứ ba.

VD: So sánh và

Ta so sánh hai phân số trên với phân số thứ 3 là

******************************************************************************************TỔ TOÁN- TIN

Page 13: f2.hcm.edu.vn · Web viewHình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a - Hai điểm nằm

TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG

> mà > . Vậy > …………………………..

C. HÌNH HỌCCHỦ ĐỀ 3: GÓC – ĐO VÀ VẼ GÓC (tiếp)

IV. Vẽ góc khi biết số đoVD1: Muốn vẽ góc BAC có số đo bằng 630 ta vẽ như sau:

VD2:Cho tia Ox, vẽ góc xOy = 1400.Cách vẽ: Vẽ tia OxĐặt thước sao cho tâm của thước trùng với gốc O và tia Ox đi qua vạch 0 của thước. Kẻ tia Oy đi qua vạch 140 của thước. Ta được góc xOy cần vẽ.

VD3: Vẽ hai góc : và trên cùng một nửa mặt phẳng

có bờ chứa là tia Ox.

******************************************************************************************TỔ TOÁN- TIN

Page 14: f2.hcm.edu.vn · Web viewHình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a - Hai điểm nằm

TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 –Toán 6

Hạn hoàn thành : 29/2/2020

A. SỐ HỌC

1. Quy đồng mẫu các phân số sau:

a) và b) và c) và

d) và e) và f ) và - 3

2. Quy đồng mẫu các phân số sau:

a) ; và b ) ; và

c) ; và -2 d) ; và

e) ; và f) -3; và

g) và h) và

3. Rút gon rồi quy đồng mẫu các phân số sau:

a) ; và b) ; và

4. Hai phân số sau có bằng nhau không? Vì sao?

a) và b) và c) và ******************************************************************************************TỔ TOÁN- TIN

Page 15: f2.hcm.edu.vn · Web viewHình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a - Hai điểm nằm

TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG

5. So sánh các phân số sau:

a) và b) và c) và

d) và e) và f) -3 và

g) và h) và i) và

6. a) Thời gian nào dài hơn : giờ hay giờ?

b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn: m hay m?

c) Khối lượng nào lớn hơn:

kg hay kg ?

d) Vận tốc nào lớn hơn: km/h hay km/h ?

7. Lớp 6A có số học sinh thích đá bóng, số học sinh thích bóng chuyền, số học sinh thích đá cầu. Hỏi môn thể thao nào được các bạn yêu thích nhất?

8. Cho các phân số sau: ; 0; ; ;

Hãy sắp xếp các phân số trên theo thứ tự tăng dần.

9. Đối với phân số ta có tính chất bắc cầu : “ Nếu > và > thì > ”

Dựa vào tính chất này, hãy so sánh các phân số dưới đây:

a) và b) và

******************************************************************************************TỔ TOÁN- TIN

Page 16: f2.hcm.edu.vn · Web viewHình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a - Hai điểm nằm

TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG

c) và d) và

B. HÌNH HỌC

1. Vẽ góc xOy có số đo bằng 30o

2. Vẽ các góc sau:

a) ; ;

b) ; ;

3. Vẽ góc cho biết một cạnh trên hình vẽ dưới đây và số đo các góc đó trong 4 trường hợp sau:

a) ,

b) ,

c) ;

d) ;

4. Vẽ đoạn thẳng AB.

a) Vẽ một góc có số đo 550, có đỉnh A và cạnh AB

b) Vẽ một góc có số đo 550, có đỉnh B và cạnh BA

5. Trên mặt phẳng cho tia Ax. Có thể vẽ được mấy tia Ay sao cho

******************************************************************************************TỔ TOÁN- TIN

x

b)a)

A B C

y

d)c)

D

E

F