files.qnamuni.edu.vnfiles.qnamuni.edu.vn/userfiles/file/download/tuyensinh/... · web viewtrƯỜng...
TRANSCRIPT
UBND TỈNH QUẢNG NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Số: 212 /ĐA-ĐHQN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc
Quảng Nam, ngày 10 tháng 02 năm 2017
ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 2017
1. Thông tin chung về trường Trường Đại học Quảng Nam được thành lập theo Quyết định số 722/QĐ-TTg
ngày 8/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam. Việc thành lập trường Đại học Quảng Nam nhằm đáp ứng nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực, phù hợp với cơ cấu kinh tế - xã hội của Quảng Nam, từ đó mở rộng điều kiện và cơ hội học tập cho người học trong và ngoài Tỉnh, góp phần nâng cao dân trí, trình độ học vấn - khoa học kỹ thuật và nhân văn cho cộng đồng dân cư địa phương.
Về tổ chức nhà trường hiện có: Hiệu trưởng, 02 Phó Hiệu trưởng, 08 Phòng chức năng, 12 khoa chuyên môn, 04 Trung tâm và 01 trường Mầm non thực hành. Cạnh đó, còn có tổ chức Đảng uỷ, Công Đoàn, Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên và các đoàn thể chính trị - xã hội khác.
Trường được xây dựng tại trung tâm Thành phố Tam Kỳ với diện tích gần 7 ha. Trường hiện có 02 khu phòng học với tổng số 74 phòng học các loại; 02 giảng đường, trong đó 01 giảng đường có sức chứa 500 chỗ ngồi; 05 khu ký túc xá, riêng khu ký túc xá số 5 dành riêng cho lưu học sinh Lào; khu nhà Hiệu bộ 4 tầng; 01 nhà đa chức năng; 01 nhà khách chuyên gia; khu liên hợp thể dục - thể thao; trung tâm Học liệu & Công nghệ thông tin 7 tầng và 01 thư viện cũ gồm 2 tầng đang trong giai đoạn chuyển đổi mục đích sử dụng.
Về đội ngũ (đến tháng 12 năm 2016) toàn trường có 326 người trong đó có 174 biên chế và 152 hợp đồng. Về chuyên môn đến nay đã có 09 tiến sĩ (tỷ lệ: 2.76%), 191 Thạc sĩ (tỷ lệ: 58.6%), 21 người đang theo học Nghiên cứu sinh và 14 người đang theo học Cao học trong, ngoài nước.
Trường Đại học Quảng Nam là đơn vị dự toán cấp 1, chịu sự quản lý trực tiếp của UBND tỉnh Quảng Nam và Bộ GD&ĐT. Trong những năm qua, trường luôn được đánh giá tốt về công tác tài chính và quản lý tài chính. Là đơn vị sự nghiệp thực hiện theo Nghị định 43/2006/NĐ–CP ngày 25/4/2006 về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính, là đơn vị sự nghiệp chịu một phần chi phí theo quyết định số 3553/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam.
1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web
Tên trường: Trường Đại học Quảng Nam
Mã trường: DQU
Địa chỉ: số 102 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam.
Website: http://www.qnamuni.edu.vn
1
Sứ mệnh:
Trường Đại học Quảng Nam, tiền thân là Trường Trung học Sư phạm Quảng Nam được thành lập vào năm 1997 theo quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 3/9/1997 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam. Ngày 14/11/2000, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ký quyết định số 4845/QĐ-BGD&ĐT-TCCB, nâng cấp trường Trung học Sư phạm Quảng Nam lên thành Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam. Đến năm 2007, Trường Đại học Quảng Nam được hình thành trên cơ sở nâng cấp từ Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam theo Quyết định số 722/QĐ – TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Trường Đại học Quảng Nam là một trường đại học đa ngành, đa cấp và đa hệ; là trung tâm đào tạo giáo viên và cán bộ khoa học trình độ trung cấp, cao đẳng và đại học; là cơ sở bồi dưỡng và nghiên cứu khoa học có uy tín về các lĩnh vực khoa học cơ bản, khoa học giáo dục; phục vụ đắc lực cho sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội của địa phương và có vai trò đặc biệt quan trọng đối với vùng Trung Trung Bộ và Tây Nguyên.
1.2. Quy mô đào tạo
Nhóm ngành Quy mô hiện tạiĐH CĐSP
GD chính quy GDTX GD chính quy GDTXNhóm ngành I ĐH: 1978 363Nhóm ngành II / /Nhóm ngành III ĐH: 73 /Nhóm ngành IV 59 /Nhóm ngành V ĐH: 444 /Nhóm ngành VI / /Nhóm ngành VII ĐH: 681 /
Tổng (SV ĐH, CĐ) 3176 / 363 /
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:
Xét tuyển từ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt 2015 2016
Nhóm ngành I Chỉ tiêu
Số TT
Điểm TT
Chỉ tiêu
Số TT
Điểm TT
-Đại học sư phạm Toán (52140209) 100 109 100 112
Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa (A00) 21.0 15.0
Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh (A01) 21.0 15.0
-Đại học sư phạm Vật lý (52140211) 75 78 75 76
Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa(A00) 20.5 15.0
Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh(A01) 20.5 15.0
2
-Đại học sư phạm Sinh học (52140213) 75 71 75 21
Tổ hợp 1: Toán, Hóa học, Sinh học(B00) 18.3 15.0
Tổ hợp 2: Toán, Tiếng Anh, Sinh học(D08) 15.0
-Đại học giáo dục tiểu học (52140202) 75 80 100 91
Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa(A00) 21.5 18.0
Tổ hợp 2:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí(C00) 21.5 18.0
Tổ hợp 3:Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh(D01) 21.5 18.0
-Đại học giáo dục mầm non (52140201) 75 85 100 110
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát(M00) 20.0
-Cao đẳng sư phạm Mỹ thuật (51140222) 50Tổ hợp 1:Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2(H00)-Cao đẳng sư phạm Âm nhạc (51140221)Tổ hợp:Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2(N00)-Cao đẳng sư phạm Vật lý (51140211)
Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa(A00)
Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh(A01)
-Cao đẳng sư phạm Địa lý (51140218) 50 48
Tổ hợp 1:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí(C00) 12.0
Tổ hợp 2:Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí(D15) 12.0
Tổ hợp 3:Toán, Tiếng Anh, Địa lí(D15) 12.0
-Cao đẳng giáo dục Tiểu học (51140202)
Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa(A00)
Tổ hợp 2:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí(C00)
Tổ hợp 3:Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh(D01)
-Cao đẳng giáo dục Mầm non (51140201) 50 47
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, năng khiếu(M00)
-Cao đẳng sư phạm Hóa học (51140212) 50 44
Tổ hợp: Toán, Hóa học, Sinh học(B00) 16.0
-Cao đẳng sư phạm Ngữ văn (51140217) 50 45 17.3
Tổ hợp:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí(C00)
-Cao đẳng giáo dục Thể chất (51140206) 50
3
Tổ hợp 1:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí(C00)
Tổ hợp 2:Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14)
-Cao đẳng sư phạm Toán học (51140209) 50 31
Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa (A00)Tốt
nghiệpTHPT
Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh (A01)
Nhóm ngành III
-Cao đẳng Kế toán (51340301) 50 19 50 17
Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa (A00) 12.0Tốt
nghiệp THPT
Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh (A01) 12.0
Tổ hợp 3:Ngữ văn, Toán,Tiếng Anh (D01) 12.0
-Cao đẳng Tài chính- Ngân hàng (51340201) 50
Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa (A00) 12.0
Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh (A01) 12.0
Tổ hợp 3:Ngữ văn, Toán,Tiếng Anh (D01) 12.0
-Cao đẳng Quản trị kinh doanh (51340101) 50 1
Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa (A00) 12.0
Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh (A01) 12.0
Tổ hợp 3:Ngữ văn, Toán,Tiếng Anh (D01) 12.0
Nhóm ngành IV
-Đại học Vật lý (52440102) 75 59 75
Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa (A00) 15.0
Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh (A01) 15.0
Nhóm ngành V
-Đại học Công nghệ thông tin (52480201) 200 173 150 35
Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa (A00) 15.0
Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh (A01) 15.0
-Cao đẳng Công nghệ thông tin (51480201) 100 3
Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa (A00) 12.0
Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh (A01) 12.0
-Đại học Bảo vệ thực vật (52620112) 50 24 75
4
Tổ hợp1: Toán, Hóa học, Sinh học(B00) 15.0 15.0
Tổ hợp 2:Toán-Lý-hóa(A00) 15.0
Tổ hợp 3: Toán, Tiếng Anh, Sinh học(D08) 15.0
Nhóm ngành VII
-Đại học Việt Nam học (52220310) 75 64 75 9
Tổ hợp 1:Ngữ văn, Toán,Tiếng Anh (D01) 15.0
Tổ hợp 2:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí(C00) 15.0 15.0
Tổ hợp 3:Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14) 15.0
Tổ hợp 4:Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí(D15) 15.0
-Cao đẳng Việt Nam học (51220310) 50 19 50 12
Tổ hợp 1:Ngữ văn, Toán,Tiếng Anh (D01) 12.0
Tổ hợp 2:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí(C00) 12.0Tốt
nghiệp THPT
Tổ hợp 3:Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14)
Tổ hợp 4:Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí(D15)
-Đại học Ngôn ngữ Anh (52220201) 200 189 200 58
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán,Tiếng Anh (D01) 20.3 15.5
-Cao đẳng Tiếng Anh (51220201) 100 85 50 23
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán,Tiếng Anh (D01) 16.0Tốt
nghiệp THPT
-Đại học Văn học (52220330) 100 71 75 24
Tổ hợp1 :Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí(C00) 15.0 15.0
Tổ hợp 2:Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14) 15.0
-Đại học Lịch sử (52220310) 100 6
Tổ hợp 1:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí(C00) 15.0
Tổ hợp 2:Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14) 15.0
-Cao đẳng Công tác xã hội (51760101) 50 35 50 27
Tổ hợp 1:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí(C00) 12.0Tốt
nghiệpTHPT
Tổ hợp 2:Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh(D01) 12.0
Tổng 1700 1301 1600 700
5
2. Các thông tin của năm tuyển sinhPHẦN I-TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG:1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.2. Phạm vi tuyển sinh:
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổng chỉ tiêu: 1490. Chỉ tiêu theo trình độ đào tạo: - Trình độ đào tạo đại học: 1040- Trình độ cao đẳng: 450
4. Phương thức tuyển sinh: Năm 2017, Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời hai phương thức xét
tuyển: Thứ nhất, Đại học: xét tuyển theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông Quốc
gia năm 2017Thứ hai, Cao đẳng: xét tuyển theo kết quả học tập ở cấp THPT. Riêng các môn năng khiếu nhà trường tự tổ chức thi.
4.1. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017Phạm vi xét tuyển: Các ngành đào tạo trình độ đại họcHình thức xét tuyển: Dựa vào kết quả điểm thi THPT quốc gia năm 2017 (không
bảo lưu kết quả trước năm 2017). Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi (trong các bài thi) ở kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017, theo thang điểm 10 và được làm tròn đến 0,25, cộng với điểm ưu tiên.
Các môn đăng ký xét tuyển tương ứng với các tổ hợp môn trong ngành đăng ký xét tuyển.
Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh nhân hệ số 2. Nguyên tắc xét tuyển: Lấy điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. Trường xây
dựng điểm chuẩn trúng tuyển cho từng ngành xét tuyển dựa trên chỉ tiêu tuyển sinh đã xác định và số lượng thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào trường.
Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.
4.2. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPTPhạm vi xét tuyển: Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng.Hình thức xét tuyển: Dựa vào Điểm học bạ của 3 môn đăng ký xét tuyển. Điểm
của mỗi môn được tính là trung bình chung của 3 năm học 10, 11 và 12.Nguyên tắc xét tuyển: Lấy điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. Trường xây
dựng điểm chuẩn trúng tuyển cho từng ngành xét tuyển dựa trên chỉ tiêu tuyển sinh đã xác định và số lượng thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào trường.
Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh tốt nghiệp THPT.6
4.3. Tổ chức thi năng khiếu
- Trường Đại học Quảng Nam tổ chức thi môn năng khiếu như sau:
Stt Tên ngành Mã ngành
Khối Môn năng khiếu
1 Giáo dục Mầm non 52140201 M00 Gồm 2 phân môn: Hát và Đọc diễn cảm
2 Sư phạm Âm nhạc 51140221 N00Gồm 2 phân môn: Năng khiếu 1 (Kiến thức Âm nhạc phổ thông) và Năng khiếu 2 (Hát)
- Lịch thi:+ 8 giờ 00 sáng 07/7/2017, thí sinh tập trung để làm thủ tục dự thi, nghe phổ biến
Lịch thi và Quy chế thi.+ Ngày 08&09/7/2017 thi các môn năng khiếu.
Hình thức xét tuyển:
-Đối với ngành Đại học Giáo dục Mầm non:
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn Toán, Ngữ văn, Năng khiếu và điểm ưu tiên (môn Toán, Ngữ văn là điểm thi THPT Quốc gia 2017).
-Đối với ngành Cao đẳng Sư phạm Âm nhạc:
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 và điểm ưu tiên (môn Ngữ văn lấy điểm học bạ THPT).
Nguyên tắc xét tuyển: Lấy điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. Trường xây dựng điểm chuẩn trúng tuyển cho ngành, xét tuyển dựa trên chỉ tiêu tuyển sinh đã xác định và số lượng thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển.
Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT.
- Xét kết quả thi năng khiếu do trường Đại học Quảng Nam và các trường khác tổ chức.
5. Các định nghĩa tổ hợp môn xét tuyển, điểm trung bình học bạ5.1.Về tổ hợp các môn xét tuyển:
TT Mã tổ hợp môn
Môn 1 Môn 2 Môn 3 Môn xét tuyển
Các tổ hợp môn theo khối thi truyền thống1. A00 Toán Vật lý Hóa học Toán TB+Lý TB+Hóa TB2. A01 Toán Vật lý Tiếng Anh Toán TB+ Lý TB + Anh TB3. B00 Toán Hóa học Sinh học Toán TB + Hóa TB + SinhTB4. C00 Ngữ văn Lịch sử Địa lý Văn TB + Sử TB + Địa TB5. D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh Văn TB + Toán TB + Anh TB
7
Các tổ hợp môn mới
1. A02 Toán Vật lý Sinh học Toán TB + Lý TB + Sinh TB2. A04 Toán Vật lý Địa lý Toán TB + Lý TB + Địa TB3. A08 Toán Lịch sử Giáo dục công dân Toán TB + Sử TB + Công dânTB4. A09 Toán Địa lý Giáo dục công dân Toán TB + Địa TB + Công dânTB5. B02 Toán Sinh học Địa lý Toán TB + Sinh TB + Địa TB6. C08 Ngữ văn Hóa học Sinh học Văn TB + Hóa TB + Sinh TB7. C19 Ngữ văn Lịch sử Giáo dục công dân Văn TB + Sử TB + Công dânTB8. C20 Ngữ văn Địa lý Giáo dục công dân Văn TB + Địa TB + Công dânTB9. D07 Toán Hóa học Tiếng Anh Toán TB + Hóa TB + Anh TB10. D08 Toán Sinh học Tiếng Anh Toán TB + Sinh TB + Anh TB11. D10 Toán Địa lý Tiếng Anh Toán TB + Địa TB + Anh TB12. D11 Ngữ văn Vật lý Tiếng Anh Văn TB + Lý TB + Anh TB13. D12 Ngữ văn Hóa học Tiếng Anh Văn TB + Hóa TB + Anh TB14. D14 Ngữ văn Lịch sử Tiếng Anh Văn TB + Sử TB + Anh TB
Các tổ hợp môn thi theo khối truyền thống các ngành năng khiếu
1. M00 Ngữ văn Toán Hát, Đọc diễn cảm Văn TB + Toán TB + Năng Khiếu
2. N00 Ngữ vănNăng khiếu Âm nhạc1
(Hát)
Năng khiếuÂm nhạc2
(Kiến thức Âm nhạc phổ thông)
Văn TB+NK1+NK2
5.2. Điểm trung bình môn học theo học bạ (ĐTBHB) được tính như sau:
Điểm TB môn = (Lớp 10+Lớp 11+Lớp 12)/3
6. Danh sách liệt kê các ngành đào tạo và các tổ hợp môn xét tuyển:
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu
NSNNCác ngành đào tạo Đại học 1040 700
1 Sư phạm Toán D140209Toán, Vật lý, Hóa học; A00
50 50Toán, Vật lý, Tiếng Anh. A01
2 Sư phạm Vật lý D140211
Toán, Vật lý, Hóa học; A00
50 50Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01
Toán, Vật lý, Sinh học; A02
Toán, Vật lý, Địa lý. A04
3 Sư phạm Sinh học D140213
Toán, Vật lý, Sinh học; A02
50 50Toán, Hóa học, Sinh học; B00
Toán, Sinh học, Địa lý; B02
Toán, Sinh học, Tiếng Anh. D08
4 Giáo dục Mầm non D140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu. M00 100 100
8
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu
NSNN
5 Giáo dục Tiểu học 52140202
Toán, Vật lý, Hóa học; A00
100 100Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C00
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. D01
6 Vật lý học 52440102
Toán, Vật lý, Hóa học; A00
60 30Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01
Toán, Vật lý, Sinh học; A02
Toán, Vật lý, Địa lý. A04
7 Công nghệ Thông tin 52480201Toán, Vật lý, Hóa học; A00
150 75Toán, Vật lý, Tiếng Anh. A01
8 Bảo vệ thực vật 52620112
Toán, Vật lý, Sinh học; A02
60 30Toán, Hóa học, Sinh học; B00
Toán, Sinh học, Địa lý; B02
Toán, Sinh học, Tiếng Anh. D08
9 Văn học 52220330
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C00
100 50Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; C19
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; C20
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. D01
10 Ngôn ngữ Anh 52220201
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01
200 80Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D01
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh; D11
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh. D12
11 Việt Nam học(Văn hóa-Du lịch) 52220113
Toán, Địa lý, GD Công dân; A09
70 35Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C00
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; C20
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. D01
12 Lịch sử 52220310
Toán, Lịch sử, GD Công dân; A08
50 50Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C00
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; C19
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. D14
Các ngành đào tạo Cao đẳng 450 100
01 Sư phạm Ngữ văn 51140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C00
35 35Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; C19
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; C20
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. D01
9
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu
NSNN
02 Sư phạm Hóa học 51140212
Toán, Vật lý, Hóa học; A00
35 35Toán, Hóa học, Sinh học; B00
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học; C08
Toán, Hóa học, Tiếng Anh. D07
03 Sư phạm Âm nhạc 51140221Văn, Năng khiếu Âm nhạc1(Hát), Năng khiếu Âm nhạc2(Kiến thức Âm nhạc phổ thông)
N00 30 30
04 Kế toán 51340301
Toán, Vật lý, Hóa học; A00
50 /Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D01
Toán, Địa lý, Tiếng Anh. D10
05 Công tác xã hội 51760101
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C00
50 /Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; C19
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; C20
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. D01
06Việt Nam học(Văn hóa-Du lịch) 51220113
Toán, Địa lý, GD Công dân; A09
50Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C00
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; C20
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. D01
07 Tài chính-Ngân hàng 51340201
Toán, Vật lý, Hóa học; A00
50Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D01
Toán, Địa lý, Tiếng Anh. D10
08 Quản trị kinh doanh 51340101Toán, Vật lý, Hóa học; A00
50Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D01
Toán, Địa lý, Tiếng Anh. D10
09 Công nghệ thông tin 51480201Toán, Vật lý, Hóa học; A00
50Toán, Vật lý, Tiếng Anh. A01
10 Tiếng Anh 51220201
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01
50Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D01
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh; D11
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh. D12
10
PHẦN II- TUYỂN SINH LIÊN THÔNG 1. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đăng ký dự thi từ trung cấp lên đại học phải có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp đúng ngành đăng ký.
- Thí sinh đăng ký dự thi từ cao đẳng lên đại học phải có bằng tốt nghiệp cao đẳng đúng ngành đăng ký.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh: 260
4. Thời gian: + Nhận hồ sơ: Từ ngày 5/6/2017 đến ngày 13/8/2017.+ Dự kiến thi: Ngày 19,20/8/2017.
5. Phương thức tuyển sinhPhạm vi : Các ngành đào tạo liên thông trung cấp lên đại học và cao đẳng lên đại học.
Hình thức:
- Thi tuyển do nhà trường tự ra đề.
- Các môn thi theo quy định của nhà trường.
Nguyên tắc xét tuyển:
- Bài thi được chấm theo thang điểm 10, lấy đến 0,25 và không quy tròn điểm.
- Mỗi môn thi phải đạt từ 5.0 điểm trở lên theo thang điểm 10.
- Điểm chuẩn xác định theo từng ngành tuyển sinh dựa trên chỉ tiêu tuyển sinh đã xác định và số lượng thí sinh dự thi.
ĐXT = Tổng điểm 3 môn thi không quy tròn + Điểmưu tiên- Xét từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
5. Danh sách liệt kê các ngành đào tạo và các môn thi:
STT Tên ngành Mã ngành Môn thi Chỉ
tiêuCác ngành đào tạo Đại học 260
01 TC ĐHGiáo dục Mầm non 52140201
Văn (D)50Tâm lý-Giáo dục
Phát triển ngôn ngữ
02 TC ĐHGiáo dục Tiểu học 52140202
Toán&PPDH Toán50Tâm lý-Giáo dục
Tiếng Việt & PPDH Tiếng Việt
03 CĐĐHSư phạm Vật lý 52140211
Vật lý đại cươngVật lý nguyên tử và hạt nhân 40Lý luận và PP dạy học Vật lý
11
STT Tên ngành Mã ngành Môn thi Chỉ
tiêu
04 CĐĐHCông nghệ Thông tin 52480201
Toán (A)40Cấu trúc dữ liệu
Cơ sở dữ liệu
05 CĐĐHNgôn ngữ Anh 52220201
Ngữ pháp-Từ vựng
40Thực hành Tiếng (Đọc-Viết)
Lý thuyết Tiếng (Cú pháp, hình vị)
06 CĐĐHViệt Nam học
Địa lý-Lịch sử
4052220310 Văn hóa
Du lịch
PHẦN III- TUYỂN SINH TRUNG CẤP1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.3. Chỉ tiêu tuyển sinh: 400 4. Phương thức tuyển sinh
Phạm vi xét tuyển: Các ngành đào tạo trình độ trung cấpHình thức xét tuyển: Dựa vào kết quả học tập lớp 12 theo 2 môn Toán và Văn.
Điểm xét tuyển là điểm cả năm lớp 12 của môn Toán và môn Văn (không nhân hệ số), cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số) theo quy định.
ĐXT = ĐiểmTBmôn1+ ĐiểmTBmôn2+ Điểmưu_tiênTrong đó:
Điểm TBmôn1 = Điểm TB cả năm lớp 12 môn Toán;
Điểm TBmôn2 = Điểm TB cả năm lớp 12 môn Văn. Nguyên tắc xét tuyển: Lấy điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. Trường xây
dựng điểm chuẩn trúng tuyển cho từng ngành xét tuyển dựa trên chỉ tiêu tuyển sinh đã xác định và số lượng thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào trường.
Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT 5. Danh sách liệt kê các ngành đào tạo và các môn xét tuyển:
TT Tên ngành Mã ngành Hình thức xét tuyển
Mônxét tuyển
Chỉ tiêu
Chỉ tiêuNSNN
Các ngành đào tạo Trung cấp 400 0
01 Sư phạm Mầm non T140201- Xét kết quả học tập ở THPT hoặc tương đương
Toán, Văn 200 /
02 Sư phạm Tiểu học T140202- Xét kết quả học tập ở THPT hoặc tương đương
Toán, Văn 200 /
12
* CÁC THÔNG TIN KHÁC. Tổng chỉ tiêu ngân sách: 800 (trong đó ĐH: 700, CĐ 100).. Học phí và lộ trình tăng học phí tối đa (nếu có)2.1. Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo
Mức thu học phí theo các nhóm ngành đào tạo chuyên nghiệp (Đại học, Cao đẳng, Trung cấp) theo mục 3.a Quyết định 3074/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc qui định thu, nộp quản lý và sử dụng học phí theo Nghị Quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Nam như sau: ĐVT: 1.000đồng/HS-SV/tháng
SốTT Tên ngành
Năm học2016-2017
Năm học2017-2018
Năm học2018-2019
Năm học2019-2020
Năm học2020-2021
TC CĐ
ĐH
TC
CĐ
ĐH
TC
CĐ
ĐH
TC
CĐ
ĐH TC CĐ ĐH
1
Khoa học xã hội, Kinh tế, Việt Nam học, Ngoại ngữ, Bảo vệ thực vật, Tiểu học, Mầm non
350 410 500
390
440
560
430
490
610
470
530
670 520 590 740
2 Công nghệ thông tin 410 470 590
460
530
650
500
580
720
560
640
800 620 710 880
2.2. Đối tượng không thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạoMức 45% so với điều 5 nghị định 86/CPĐơn vị tính 1.000đ/tháng Mức thu học phí theo các nhóm ngành đào tạo chuyên nghiệp (Đại học, Cao đẳng,
Trung cấp): ĐVT: 1.000đồng/HS-SV/tháng
SốTT Tên ngành
Năm học 2016-2017
Năm học 2017-2018
Năm học 2018-2019
Năm học 2019-2020
Năm học 2020-2021
TC CĐ ĐH TC C
ĐĐH TC C
ĐĐH
TC
CĐ
ĐH
TC
CĐ ĐH
1
Khoa học xã hội, Kinh tế, Việt Nam học, Ngoại ngữ, Bảo vệ thực vật, Tiểu học, Mầm non
550 630 790 550 630 790 580 67
0 830 580
670 830 64
5740 920
2 Công nghệ thông tin 645 740 920 645 740 920 690 79
0 990 690
790 990 76
0860 1080
. Nhà ở sinh viên: 2.500 chỗ.. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo. Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng trường Đại học Quảng Nam, Tầng 3, Khu B, số 102 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam.
- Số điện thoại: 0510-2215255- Website: http://www.qnamuni.edu.vn/tuyensinh
13
- Hộp thư: [email protected]
3. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu: 3.1.1. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Các trang thiết bị chính
1. 04 Phòng thực hành Tin học 200 bộ máy vi tính, có kết nối mạng
2.02 Phòng thí nghiệm Lý
02 Phòng thí nghiệm Hóa
02 Phòng thí nghiệm Sinh-BVTV…
-Đầy đủ các loại thiết bị, phôi, hóa chất thí nghiệm Lý, Hóa, đáp ứng chương trình giảng dạy các khố, ngành
3.
05 Phòng thực hành âm nhạc, họa, múa
-20 đàn Organ, 02 đàn Piano
-100 , giá vẽ; các loại mẫu vẽ
-Phòng dạy múa thiết kế đúng chuẩn
4.01 Trường Mầm non thực hành
-06 phòng với 150 cháu 03 độ tuổi MG, đầy đủ tiện nghi để SV thực tập
3.1.2. Thống kê phòng học
TT Loại phòng Số lượng
1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 02
2. Phòng học từ 100 – 200 chỗ 07
3. Phòng học từ 50-100 chỗ 52
4. Số phòng học dưới 50 chỗ 00
5. Số phòng học đa phương tiện 02
3.1.3. Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng
Nhóm ngành I 3.147 bản
Nhóm ngành II 2.305 bản
Nhóm ngành III 5.767 bản
Nhóm ngành IV 16.195 bản
Nhóm ngành V 28.404 bản
Nhóm ngành VI 219 bản
Nhóm ngành VII 29.918 bản
14
3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
TTThông tin chung về GV Chức
danhBằng tốt nghiệp cao nhất
Họ và tên Năm sinh Ngành đào tạo PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nhóm ngành I 0 0 18 93 4 01 Võ Văn Minh 01/05/1969 Đại số và lý thuyết số x
2 Nguyễn Thanh Phong 18/2/71 Toán Giải tích x
3 Phạm Ng. Hồng Ngự 01/09/1981 Toán giải tích x
4 Phạm Ngọc Hoàng 16/8/79 Đại số và lý thuyết số x
5 Trần Anh Dũng 02/15/1965 PP Toán sơ cấp x
6 Hoàng Thị Hà My 19/11/85 Đại số và lý thuyết số x
7 Hoàng Mỹ Hạnh 04/08/1985 PP Toán sơ cấp x
8 Dương Thị Thu Thuý 05/05/1982 PP Toán sơ cấp x
9 Cao Trung Thạch 12/05/1983 Lý luận dạy học BM Toán x
10 Lê Thị Mỹ Diệu 07/11/1987 PP Toán sơ cấp x 11 Nguyễn Thị Bích Lài 02/10/1979 Toán giải tích x 12 Trần Văn Sự 28/4/83 Toán giải tích x 13 Đoàn Thị Tuyết Lê 25/5/85 Hình học-Tôpô x 14 Trương Thị Kim Ngọc 10/16/1989 PP Toán sơ cấp x 15 Huỳnh Thị Mai Trâm 03/08/1988 PP Toán sơ cấp x 16 Nguyễn Thị Lài 01/09/1988 Hinh hoc Tô pô x 17 Lê Châu Thùy 02/12/1993 SP Toán x 18 Trần Ngọc Quốc 10/08/1988 SP Toán x 19 Võ Như Diệu 12/10/1969 Mỹ thuật tạo hình x 20 Trần Văn Tâm 02/03/1975 Mỹ thuật x 21 Lê Xuân Trúc 02/09/1962 Lý thuyết âm nhạc x 22 Trần Cao Vân 08/15/1958 Lý luận âm nhạc x 23 Phan Thanh Đạm 06/10/1978 Mỹ thuật x 24 Nguyễn Thị Hồng Hải 26/7/83 Âm nhạc x 25 Đinh Thanh Tuấn 12/12/1978 Hoạ-Mỹ thuật x 26 Nguyễn Văn Phin 13/12/84 Âm nhạc x 27 Nguyễn Thị Thu Ba 01/10/1985 Khiêu vũ x 28 Đoàn Thị Nga 11/06/1984 Mỹ thuật x 29 Lê thị Cẩm Vân 15/12/83 Mỹ thuật x 30 Đinh Thị Ngàn Thương 05/05/1981 Giáo dục tiểu học x 31 Võ Thị Thanh Lương 02/02/1962 Quản lý giáo dục x 32 Hoàng Ngọc Thức 01/01/1962 Quản lý giáo dục x 33 Huỳnh Dõng 06/01/1961 Giáo dục học x 34 Dương Thị Thu Thảo 30/12/76 Quản lý giáo dục x 35 Phạm Thị Lạc 06/03/1968 SP Tiểu học x 36 Nguyễn Thị Ngọc Diệp 04/03/1985 GD Tiểu học x
15
37 Vũ Thị Hồng Phúc 15/9/79 Giáo dục tiểu học x 38 Huỳnh Thị Tỉnh 05/24/1987 Giáo dục tiểu học x 39 Nguyễn Thị Thu Thủy 27/12/84 Giáo dục tiểu học x 40 Vũ Thị Minh Trang 04/26/1990 Giáo dục mầm non x 41 Lê Thị Tuyết Nhung 07/06/1979 Giáo dục mầm non x 42 Trần Thị Thảo 06/10/1993 Giáo dục mầm non x 43 Trần Thị Hà 30/8/1973 GD Mầm non x 44 Nguyễn Thị Thuý Loan 01/01/1971 Kỹ thuật nữ công x 45 Lê Thị Minh Trinh 10/10/1984 Giáo dục mầm non x 46 Trần Văn Tuấn 01/18/1958 Quản lý Giáo dục x 47 Trần Hưởng 01/02/1961 Quản lý giáo dục x 48 Huỳnh Trà 08/10/1965 Quản lý giáo dục x 49 Huỳnh T.Thanh Quyên 10/24/1979 Quản lý giáo dục x 50 Huỳnh Ng.Phương Trâm 07/06/1980 Quản lý giáo dục x 51 Lê Thị Bích Vân 01/08/1979 Quản lý giáo dục x 52 Nguyễn Thị Kim Thoa 06/06/1976 Quản lý giáo dục x 53 Nguyễn Văn Trường 01/01/1973 Quản lý giáo dục x 54 Hồ Hữu Phước 01/01/1977 Quản lý giáo dục x 55 Võ Thị Anh Thư 24/10/83 Hành chính x 56 Huỳnh Trọng Dương 02/07/1969 Giáo dục học x 57 Nguyễn Duy Linh 13/10/81 Quang học x 58 Lê Thị Hồng Thanh 22/7/83 Vật lý TL và VL Toán x 59 Nguyễn Thị Tịnh Thao 02/06/1966 Quản lý giáo dục x 60 Vũ Thị Phương Anh 04/02/1976 Sinh học x 61 Mai Thị Thanh 22/9/75 Hóa lý x 62 Phan Thị Thanh Diễm 25/11/78 Vi sinh vật x 63 Trương Thị Cao Vinh 08/20/1980 Hoá vô cơ x 64 Hồ Thị Kim Hạnh 04/14/1980 Hoá phân tích x 65 Nguyễn Hoàng Lan Anh 28/10/84 Sinh học thực nghiệm x 66 Nguyễn Thị Bích Việt 06/13/1905 Sư phạm Sinh x 67 Trương Văn Thành 10/06/1983 LL&PP dạy học HH x 68 Võ Phước Khánh 01/01/1991 Sinh - KTNN x 69 Hồ Viết Ánh 10/10/1975 Quản lý giáo dục x 70 Phan Thanh Tú 15/6/81 Quản lý giáo dục x 71 Nguyễn Thị Thuận 22/4/84 Quản lý giáo dục x 72 Nguyễn Thị Kim Liên 02/06/1970 Giáo dục học x 73 Võ Thị Như Huệ 01/01/1976 Lịch sử thế giới x
74Đào Văn Thanh
11/09/1976Giáo dục học
x 75 Phạm Văn Thắng 18/8/69 Lịch sử x 76 Nguyễn Đình Quyết 03/11/1985 SP Lịch sử x 77 Nguyễn Thị Hiền Oanh 01/13/1984 Địa lý x 78 Nguyễn Tiến 12/09/1961 Lịch sử Việt Nam x
16
79 Nguyễn Thị Vĩnh Linh 01/08/1984 Lịch sử thê giới x 80 Hồ Vũ Minh Châu 23/9/64 Lịch sử Việt Nam x 81 Phạm Thị Phúc 06/03/1983 Lịch sử Việt Nam x 82 Phạm Thị Hồng Hạnh 09/04/1991 Tâm lý học x 83 Nguyễn Đức Trung 30/12/82 Hóa hữu cơ x 84 Võ Văn Trường 01/01/1962 Sinh học x 85 Hoàng Quỳnh Yến 12/01/1989 Tiếng Anh x 86 Trịnh Thị Huệ Phương 04/04/1984 Tâm lý học x 87 Hà Thị Hải 20/12/81 Lịch sử Việt Nam x 88 Dương Thị Ánh Minh 22/11/89 Ngôn ngữ học x 89 Nguyễn Xuân Hoàng 01/01/1968 Lý luận văn học x 90 Nguyễn Văn Bảy 09/06/1964 Ngữ Văn x 91 Nguyễn Thị Trung 11/18/1979 Ngôn ngữ Anh x 92 Nguyễn Thị Thảo 09/04/1979 Ngôn ngữ Anh x 93 Nguyễn Thị Tố Nga 10/20/1969 Ngôn ngữ Anh x 94 Dương Phương Hùng 24/4/71 Khoa học máy tính x 95 Lê Thị Nguyên An 29/9/80 Khoa học máy tính x 96 Vũ Thành Dương 10/11/1983 Tin học x 97 Phan Công Vũ 07/12/1983 Giáo dục thể chất x 98 Trần Văn Ý 14/8/85 Giáo dục thể chất x 99 Phan Thị Kim Thông 22/12/87 GDTC x
100 La Vĩnh Lộc 24/6/73 Tâm lý học x 101 Võ Đình Dũng 22/4/64 Giáo dục học x 102 Trần Đăng Hạnh 06/02/1978 Tâm lý học x 103 Phạm Thị Ngọc Trang 10/04/1987 Tâm lý học x 104 Trần Thị Lợi 04/03/1984 Tâm lý học x 105 Trần Thị Kim Ngân 26/7/89 Tâm lý học x 106 Nguyễn Thị Mỹ Lang 06/01/1979 Triết học x 107 Hoàng Thị Kim Liên 12/05/1983 CNXHKH x 108 Lê Hữu Sơn 10/10/1969 Triết học x
109Nguyễn Thị Thanh Mai
08/01/1978Kinh tế chính trị
x 110 Trần Hàn Ny 10/16/1987 Triết học x 111 Lê Thị Bình 06/03/1980 Địa lý TN-MT x 112 Trần Văn Anh 17/9/78 Địa lý x 113 Nguyễn Văn Dũng 09/09/1979 Địa lý x 114 Huỳnh Thanh Siêng 04/06/1979 Địa lý x 115 Lê Thị Tuyết Thanh 01/01/1984 Địa lý x
Nhóm ngành III 0 0 1 16 0 01 Trần Thị Tài 14/3/79 Kế toán x 2 Nguyễn Thị Thắm 15/9/88 Kế toán x 3 Trần Thị Vân Anh 08/15/1988 Kế toán x 4 Lê Thị Quyên 04/26/1990 Kế toán x
17
5 Nguyễn T.Thanh Thuý 14/8/82 Kế toán x 6 Nguyễn Thị Vy Thanh 10/12/1986 Kế toán x 7 Trần Thị Phước Thịnh 01/10/1988 Kế toán x 8 Nguyễn Thị Hạnh 06/03/1905 Kế toán x 9 Trần Thị Kiều Oanh 12/09/1983 Tài chính ngân hàng x 10 Trịnh Thị Hải Yến 16/9/87 Kế toán x 11 Phạm Thị Bích Vũ 22/11/89 Tài chính ngân hàng x 12 Trần Thị Lan Phương 06/16/1986 Tài chính ngân hàng x 13 Mai Thị Thu Hằng 02/02/1991 Kế toán x 14 Nguyễn Thị Mỹ 12/10/1990 Kế toán x 15 Huỳnh Ph.Xuân Phương 06/10/1905 Quản trị kinh doanh x 16 Huỳnh Thị Tú Duyên 26/8/89 Kinh tế đối ngoại x 17 Lê Thị Thu Bình 30/6/87 Kế toán x
Nhóm ngành IV 0 0 0 4 1 01 Võ Thị Hoa 15/10/78 Vật lý lý thuyết x 2 Nguyễn Thị Vân Sa 27/7/83 Lý luận dạy học Vật lý x 3 Võ Hoàng Trân Châu 11/03/1982 Vật lý lý thuyết x 4 Bùi Xuân Diệu 11/12/1982 Tự động hóa x 5 Ngô Thị Hồng Nga 11/15/1982 Kỹ thuật điện tử x
Nhóm ngành V 0 0 5 23 2 01 Vũ Đức Quảng 20/8/79 Khoa học máy tính x 2 Trần Thị Diệu Hiền 21/10/80 Khoa học máy tính x 3 Nguyễn Thị Minh Châu 23/11/79 Khoa học máy tính x 4 Nguyễn Hà Huy Cường 19/5/79 Khoa học máy tính x 5 Nguyễn Văn Khương 25/6/83 Khoa học máy tính x 6 Hồ Tuấn Anh 10/08/1978 Khoa học máy tính x 7 Hồ Hữu Linh 02/11/1982 Khoa học máy tính x 8 Huỳnh Tấn Khải 09/12/1982 Khoa học máy tính x 9 Nguyễn Thị Hồng Thắm 30/5/85 Công nghệ thông tin x 10 Trần Thị Diệu Linh 05/09/1980 Khoa học máy tính x 11 Trần Nguyễn Quốc Văn 17/11/80 Công nghệ thông tin x 12 Trần Thị Oanh Khuyên 14/09/82 Khoa học máy tính x 13 Hồ Văn Hùng 27/10/77 Khoa học máy tính x 14 Lê Thị Thanh Bình 01/11/1985 Khoa học máy tính x 15 Trần Thị Hoài Nhân 14/8/88 Tin học x 16 Đỗ Quang Khôi 05/01/1978 Tin học x 17 Võ Thanh Thủy 07/03/1978 Công nghệ thông tin x 18 Lê Văn Cường 08/20/1981 Khoa học máy tính x 19 Lê Phước Thành 01/01/1969 Khoa học máy tính x 20 Nguyễn T.Phương Dung 16/4/1979 Khoa học máy tính x 21 Phan Quốc Hùng 11/01/1978 Tin học x 22 Ng. Bá Nguyên Ngọc 30/5/83 CNTT x 23 Huỳnh Thị Bích Hạnh 03/05/1992 CNTT x
18
24 Trần Thanh Dũng 10/28/1962 Nông nghiệp x 25 Trần Thị Phú 15/12/72 Thực vật học x 26 Triệu Thy Hoà 11/09/1985 Quản lý môi trường x 27 Hồ Thị Kim Cúc 15/11/84 Công nghệ sinh học x 28 Nguyễn Thị Thuỳ Vân 08/07/1980 Chăn nuôi x 29 Trần Văn Thắng 08/21/1974 Nông nghiệp x 30 Nguyễn Thị Trường 08/08/1990 Bảo vệ thực vật x
Nhóm ngành VII 0 0 9 38 2 01 Bùi Thị Lân 10/06/1976 Ngôn ngữ học x 2 Nguyễn T.Bích Phượng 10/13/1970 Văn học, ngoại ngữ x 3 Trịnh Minh Hương 10/10/1961 Văn học Việt Nam x 4 Nguyễn Thị Thanh Thảo 01/01/1978 Văn học nước ngoài x
5 Lê Ngọc Bảy 01/01/1963 Giáo dục học (PPGD Văn - TV) x
6 Trần Tấn Phước 01/10/1983 Xã hội học x 7 Nguyễn Văn Hào 13/7/57 Lý luận văn học x 8 Huỳnh Thị Ánh Hồng 31/3/74 Văn học Việt Nam x 9 Huỳnh Thị Thu Hậu 05/10/1979 Văn học nước ngoài x 10 Phạm Thị Kiều Duyên 04/12/1987 Công tác xã hội x 11 Nguyễn Thị Hồng Sanh 15/7/84 Ngôn ngữ học x 12 Nguyễn Thị Thuý Vân 14/4/85 Xã hội học x 13 Phan Thị Thanh Thuý 24/3/84 Ngôn ngữ học x 14 Lê Thị Kim Thoa 14/1/88 Ngôn ngữ học x 15 Triệu Quỳnh Lê 31/10/1985 Xã hội học x 16 Đoàn Phan Anh Trúc 07/15/1975 Ngôn ngữ Anh x 17 Lê Văn Tam 04/06/1975 Ngôn ngữ Anh x 18 Nguyễn T.Kim Phượng 11/03/1979 Ngôn ngữ Anh x 19 Nguyễn Thị Minh Hạnh 08/25/1979 Ngôn ngữ Anh x 20 Nguyễn Thị Cúc 30/12/72 Tiếng Pháp x 21 Phạm Đình Tường 16/3/58 Ngôn ngữ Anh x 22 Lưu Thị Gái 02/14/1973 Tiếng Anh x 23 Dương Thị Minh Mận 31/12/80 Ngôn ngữ Anh x 24 Phan Thị Diệu Hiền 12/05/1977 Ngôn ngữ Anh x 25 Bùi Thị Huy Huyền 18/11/84 Ngôn ngữ Anh x
26Nguyễn Thị Kim Phượng 01/01/1977 Ngôn ngữ Anh x
27 Trần Ngọc Quế Châu 30/4/81 Ngôn ngữ Anh x 28 Đoàn Thị Trà My 25/3/85 Ngôn ngữ Anh x
29 Vũ Lê Vi 14/4/81 Ngôn ngữ Anh x 30 Nguyễn Thị Huệ 06/09/1981 Ngôn ngữ Anh x 31 Nguyễn Thị Ngọc Diệp 13/4/84 Ngôn ngữ Anh x
32Nguyễn Phước Phương Chi 10/15/1988 Ngôn ngữ Anh x
33 Nguyễn Thị Ni 05/01/1989 Ngôn ngữ Anh x
19
34 Trần Kim Thái 23/6/90 Ngôn ngữ Anh x 35 Bùi Thanh Thảo 09/12/1983 Tiếng Nga x 36 Trương Vũ Thiên An 20/9/87 Tiếng Trung x 37 Nguyễn T.Phương Thu 12/11/1980 Ngôn ngữ Anh x 38 Nguyễn Thị Thanh Thuý 02/22/1984 Ngôn ngữ Hán x 39 Trần Tấn Vịnh 11/18/1965 Văn hóa học x 40 Ngô Thị Trà My 11/14/1984 QTKD Du lịch x 41 Hồ Thị Thanh Ly 10/11/1982 Quản trị doanh nghiệp x
42 Phạm Thị Ánh Nguyệt 14/10/1991 Quản trị kinh doanh thương mại x
43 Phạm Thị Hồng Hậu 17/11/82 Văn hóa học x 44 Nguyễn Văn Đề 02/01/1970 Văn hóa học x 45 Võ Thị Hồng Duyên 31/5/80 Văn hóa học x 46 Dương Thị Thái Hoà 19/2/84 Văn hóa học x 47 Phan Thuý Hạnh Trang 01/11/1988 Văn hóa học x 48 Nguyễn Đăng Hữu 10/10/1988 Việt Nam học x 49 Nguyễn Thanh Dương 01/01/1987 Việt Nam học x
Các môn chung 0 0 10 17 0 01 Nguyễn Văn Kề 12/27/1969 Giáo dục thể chất x 2 Phạm Cường 05/06/1969 Giáo dục thể chất x 3 Võ Hồng Lệ 01/06/1985 GDTC x 4 Trần Anh Thịnh 26/6/80 SP GDTC x 5 Ng. Văn Nguyên Sơn 08/19/1979 SP TD-GDTC x 6 Nguyễn Văn Lộc 12/25/1985 GDTC - QP x 7 Đinh Quang Lĩnh 02/16/1993 GDTC x 8 Phùng Thị Lanh 28/2/88 Triết học x 9 Phan Thị Vi 02/05/1991 Tâm lý học x 10 Bùi Phước Ý 01/01/1957 Luật học x 11 Nguyễn Thị Tú Trinh 01/08/1982 Kinh tế phát triển x 12 Nguyễn Văn 14/2/84 Kinh tế phát triển x 13 Đoàn Thị Thanh Tâm 01/01/1986 Kinh tế phát triển x 14 Nguyễn Thị Tuấn Toàn 28/6/85 Kinh tế phát triển x 15 Trần Kim Đào 18/3/81 Kinh tế phát triển x 16 Hồ Thị Thanh Tuyền 12/12/1983 Quản trị kinh doanh x 17 Lê Nguyễn Dự Thư 02/20/1987 Quản trị kinh doanh x 18 Ngô Thị Minh Phương 31/3/85 Quản trị kinh doanh x 19 Cao Thị Hoàng Trâm 10/10/1987 Quản trị kinh doanh x 20 Nguyễn Thị Thúy Hằng 06/04/1989 Quản trị kinh doanh x 21 Đoàn Thị Yến Nhi 09/01/1986 Quản trị kinh doanh x 22 Bùi Thị Thu Hiền 24/4/87 Quản trị kinh doanh x 23 Châu Anh Thư 11/08/1991 QTKD thương mại x 24 Đặng Thị Nhi 04/21/1990 QTKD tổng quát x 25 Hồ Thị Quỳnh Giang 11/27/1989 Quản trị Logictic x 26 Lê Mạnh Hùng 06/06/79 Luật học x
20
27 Nguyễn Thị Thuỷ Trúc 15/12/76 Luật kinh tế x Tổng GV toàn trường : 243 0 0 43 191 9 0
Nơi nhận:- Vụ GD&ĐH; - Lưu: VT, KT&ĐBCL.
-
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Huỳnh Trọng Dương
21