học tập tại alberta

54
www.studyinalberta.ca Học tập tại Alberta Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế từ Mẫu giáo đến Lớp 12

Upload: vuhanh

Post on 28-Jan-2017

214 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

www.studyinalberta.ca

Học tập tại AlbertaTổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế từ Mẫu giáo đến Lớp 12

Bằng Tốt nghiệp trung học Alberta được các trường đại học và các định chế hậu trung học hàng đầu của thế giới công nhận.

3Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Mục lụcCanada 4

Alberta, Canada 6

Phân Học khu Battle River 8

Học khu Calgary 10

Học khu Công lập Canadian Rockies 12

Học khu Công giáo Edmonton 14

Học khu Công lập Edmonton 16

Phân học khu Golden Hills 18

Học khu Grande Prairie và Phân học Khu Công giáo 20

Phân Học khu Công lập Grande Prairie 22

Phân Học khu Công lập Grande Yellowhead 24

Học khu Công giáo Holy Spirit 26

Phân Học khu Horizon 28

Phân Học khu Lethbridge 30

Phân Học khu Livingstone Range 32

Phân Học khu Medicine Hat 34

Học khu vùng Palliser 36

Học khu Công giáo vùng Red Deer 38

Học khu Công lập Red Deer 40

Học khu Rocky View 42

Biểu Chương trình 44

Hỗ trợ của Học khu cho Học sinh Quốc tế 50

Trình tự Nộp đơn 51

Tài nguyên hướng dẫn 52

4 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

CanadaCanada liên tục được xếp vào những địa điểm tốt nhất thế giới để sinh sống. Canada, quốc gia lớn hàng thứ hai trên thế giới, là một đất nước rộng mênh mông và một xứ sở đa dạng với 33 triệu dân. Hai ngôn ngữ chính của Canada là tiếng Anh và tiếng Pháp. Người Canada hưởng một tiêu chuẩn sống cao ở cả các đô thị và các thành phố đa văn hoá lẫn một môi trường thiên nhiên trong sạch mang lại nhiều cơ hội giải trí. Hệ thống giáo dục của Canada được quốc tế công nhận là được xây dựng trên các tiêu chuẩn cao về giảng dạy và học tập. Vì Canada trở thành một nền kinh tế dựa trên kiến thức được xây dựng trên sự sáng tạo, Canada cho phép bạn đạt được chất lượng đời sống mà bạn mong muốn.

ALBERTA

Melbourne

Sydney

Oslo StockholmMoscow

Delhi

Vancouver TorontoMontréal

Toronto

Montréal

New YorkWashington D.C.Los Angeles

Miami

Mexico City

San JoseCaracas

Bogota

Lima

Sao Paulo

Santiago

Biên giới Hoa Kỳ/Canada

Tokyo

Beijing

Shanghai

Hong Kong

Manila

Singapore

Kuala Lumpur

Dubai

Lagos

Nairobi

London Paris

Vancouver

5Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Edmonton

BIÊN GIỚI HOA KỲ/CANADA

SA

SK

AT

CH

EW

AN

BR

ITIS

H C

OLU

MB

IA

JasperCamrose

FortMcMurrayPeace

River

Grande Prairie

Red DeerInnisfail

Canmore AirdrieBanff

Calgary

StrathmoreOkotoks

Lethbridge

Taber

Dunmore

MedicineHat

Claresholm

Xin lưu ý trên bản đồ chỉ có một số thành phố và thị trấn đã được chọn. Những nơi có màu trắng được trình bày trong Tổng mục.

Phân Học khu Battle River Camrose*

Học khu Calgary Calgary

Học khu Công lập Canadian Rockies Banff/Canmore*

Học khu Công giáo Edmonton Học khu Công lập Edmonton Edmonton

Phân Học khu Golden Hills Strathmore*

Phân học khu Grande Prairie và Công giáo Phân Học khu Công lập Grande Prairie Grande Prairie

Phân Học khu Công lập Grande Yellowhead Jasper*

Học khu Công giáo Holy Spirit Phân Học khu Horizion Taber*

Phân Học khu LethbridgeHọc khu vùng Palliser Lethbridge*

Phân Học khu Livingstone Range Claresholm

Phân Học khu Medicine Hat Medicine Hat

Học khu Công giáo Vùng Red Deer Học khu Công lập Red Deer Red Deer

Học khu Rocky View Airdrie*

*và các cộng đồng xung quanh

6 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Alberta, Canada Alberta – Một Chất lượng Sống Tuyệt vờiAlberta là tỉnh bang xa thứ hai về phía tây ở Canada, nằm cạnh British Columbia. Tỉnh bang được thiên nhiên phú cho một khung cảnh hùng vĩ: Rặng núi Rocky, các sườn đồi đẹp như tranh, những vùng đất được giữ làm công viên và các cánh đồng trải dài, những vùng đất đá xói mòn cùng những cánh rừng miền bắc xa xôi tuyệt đẹp. Alberta cho con người một chất lượng sống tuyệt vời.

Alberta là một tỉnh bang đầy năng động và thịnh vượng với tài nguyên thiên nhiên dồi dào cùng một cơ sở hạ tầng hiệu quả và hiện đại. Tỉnh bang có một nền kinh tế vững mạnh, đa dạng với các kỹ nghệ hàng đầu gồm năng lượng, nông nghiệp, lâm nghiệp, chế tạo, và các công nghệ thông tin liên lạc. Alberta không có thuế bán hàng tỉnh bang.

Tầm vóc và sự đa dạng của Alberta mang đến nhiều cơ hội văn hoá, giải trí. Từ trượt tuyết, đi xe đạp, đi dã ngoại, cắm trại và ngoạn cảnh, Alberta mang đến những cuộc phiêu lưu ngoại khóa tuyệt vời. Hàng trăm dịp hội hè và sự kiện văn hoá hàng năm, các phòng triển lãm nghệ thuật và viện bảo tàng tuyệt vời, cùng những hoạt động mua sắm và giải trí cho chúng ta nhiều cơ hội vui thích và thú vị.

7Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Alberta – Một Hệ thống Giáo dục Sơ cấp và Trung cấp tầm mức Thế giớiCác trường học của Alberta cung cấp chương trình giảng dạy chất lượng cao được cả thế giới công nhận. Học trình đã tiêu chuẩn hoá của Alberta được biên soạn để đáp ứng nhu cầu hiện tại và tương lai của học sinh. Các giáo viên của Alberta là những nhà chuyên môn tận tụy tạo niềm hứng khởi và thử thách cho học sinh của chúng tôi tìm kiếm sự đam mê học tập và phát huy hết tiềm năng của các em trong học đường và suốt cuộc đời các em.

Bộ Giáo dục hỗ trợ nhu cầu của học sinh, phụ huynh, giáo viên và các nhà quản trị từ Đồng Ấu (Early Childhood - ECS) đến Lớp 12. Alberta có các trường công lập và trường riêng biệt, trường Pháp ngữ, trường tư được tài trợ, trường tư thục và trường học ảo. Các trường này là một phần của hệ thống giáo dục công cộng. Học sinh cũng có thể chọn lựa các chương trình thay thế, học ở nhà, học từ xa và các chương trình pha trộn. Alberta có 62 học khu, 20 trong số này nhận học sinh quốc tế.

Bằng Tốt nghiệp Trung học của Alberta được giới chức tuyển sinh của những trường đại học và định chế hậu trung học danh tiếng nhất thế giới chấp nhận. Các nguồn lực giúp cho việc giảng dạy trên lớp đa dạng, dễ tiếp cận và cập nhật, giúp học sinh và giáo viên có được hỗ trợ kỹ thuật tương tác tốt để nâng cao trải nghiệm dạy và học.

Học sinh quốc tế tại Alberta có nhiều cơ hội để trở nên xuất sắc trên cả hai mặt học tập và cá nhân trong một trải nghiệm học vấn toàn diện nhưng cá nhân hóa cho từng người. Các trường ở Alberta cho phép học sinh thăm dò sở thích cá nhân qua việc cung cấp những môn học khác biệt hay tham gia các hoạt động liên hệ sau giờ học như thể thao hay câu lạc bộ chơi cờ.

Học sinh quốc tế tại Alberta có một hệ thống hỗ trợ tốt. Cán bộ nhà trường có thể giúp học sinh tìm được một ngôi trường và nơi ăn ở thích hợp. Qua các giáo viên, nhân viên nhà trường và các cố vấn chuyên môn của trường mà học sinh theo học cung cấp sự nâng đỡ để các em vượt qua mọi vấn đề có thể gặp trong việc thích ứng với cuộc sống ở Alberta.

Những con người thân thiện, học phí phải chăng, những cộng đồng an toàn và các trường học chú trọng vào sự thành công của mỗi học sinh bất kể họ cư trú ở đâu trong tỉnh bang, đã làm cho Alberta trở thành một trong những nơi tốt nhất thế giới để sinh sống và học tập.

Để tìm hiểu thêm về từng học khu của chúng tôi, xin vui lòng tiếp tục mở dần quyển tổng mục này. Quý vị cũng có thể ghé thăm website của chúng tôi tại địa chỉ

www.studyinalberta.ca

Học trình đã được Tiêu chuẩn hoá của chính phủ

Các giáo viên có chứng nhận của chính phủ có bằng Cử nhân Giáo dục bốn năm hoặc cao hơn

Trong các kỳ kiểm tra quốc tế, học sinh Alberta liên tục được xếp ở hàng đầu trong các môn toán, đọc và khoa học.

8 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Cơ quan Quản trị Học đường

Sĩ số Học sinh ở Cơ quan Quản trị Học đường – 6.300 Sĩ số Học sinh Quốc tế – 30

Số Trường Lớp

Tiểu học 34 Mẫu giáo–Lớp 6

Cấp hai 25 7–9

Cấp ba 15 10–12

Đặc điểm của Trường – Các Cơ quan Quản trị Học đường nhận Học sinh Quốc tế

Số Trường Lớp Số Học sinh Quốc tế

Sĩ số Lớp học

Tiểu học 20 Mẫu giáo–Lớp 6 0 20

Cấp hai 15 7–9 3 21

Cấp ba 10 10–12 28 22

Phân

Học

khu

Bat

tle

Rive

r

9Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Mô tả Chương trình cho Học sinh Quốc tế

Học khu Battle River mang đến những trải nghiệm học tập chất lượng cao cho tất cả các học sinh. Với những kết quả xuất sắc, học sinh ở học khu chúng tôi liên tục giành được các điểm trên trung bình trong các kỳ kiểm tra tỉnh bang. Các trường của chúng tôi cung cấp nhiều chương trình mỹ thuật, thể thao, lãnh đạo và ngoại khoá được giảng dạy bởi những giáo viên có trình độ và tận tụy. Trường tọa lạc tại những cộng đồng có an ninh tốt, hiếu khách.

Số Quốc gia có Học sinh đến học 7

Các Chọn lựa Ăn ở Trọ học

Ngày Bắt đầu Cuối tháng 8 cho học kỳ Thu hay đầu tháng 2 cho học kỳ Đông

Hạn chót Nộp đơn Tốt nhất: 1 Tháng 5 để bắt đầu cuối tháng 8 1 Tháng 11 để bắt đầu vào tháng 2

Bảo hiểm Y tế cho Học sinh X Bắt buộc với chi phí là 550$ cho 10 tháng

Phí Nộp đơn cho 2014-2015($CAD)

200 (không hoàn lại)

Học phí cho 2014–2015 ($CAD) X 9.950 cả năm (2 học kỳ) hay 4.975 cho một học kỳ X Đóng từng kỳ có sẵn theo yêu cầu

Phí ăn ở 2014–2015 ($CAD) X Phí Đăng ký (chỉ thu một lần): 450 X Phí hàng tháng (phòng và ăn): 725 X Không thu tiền Thế chân cho Tình huống Khẩn cấp

Các Sinh hoạt Ngoại khoá Nhiều loại hình sinh hoạt thể thao và nghệ thuật cùng các câu lạc bộ lãnh đạo và kỷ yếu.

Về Camrose Phân học khu Battle River (BRSD) là một quận hạt địa lý lớn nằm ở trung tâm Alberta. Văn phòng chính đặt tại Thành phố Camrose. Học khu gồm có 35 trường phục vụ khoảng 6.300 học sinh. Các trường tọa lạc trong những cộng đồng nhỏ, an toàn. Ngôn ngữ giảng dạy và sử dụng hàng ngày là tiếng Anh. Học sinh quốc tế có một cơ hội rất tốt để học tiếng Anh và trải nghiệm những khía cạnh văn hoá của Canada.

Dân số của Thành phố 18.000

Phi trường Quốc tế gần nhất Phi trường Quốc tế Edmonton - 50 phút lái xe từ Camrose

Đối với những Thắc mắc về Xin học, Đại diện và Trọ học:

Liên hệ: Greg Friend, Manager of Human Resources/International StudentsĐịa chỉ: 5402 – 48A Avenue, Camrose, Alberta, T4V 0L3Điện thoại: 780-672-6131 Máy lẻ 5247Email: [email protected] Điểm mạng: www.brsd.ab.ca/international

Về Xin học và Chương trình học :

Liên hệ: Maureen Parker, Director of Curriculum/International StudentsĐịa chỉ: 5402 – 48A Avenue, Camrose, Alberta, T4V 0L3Điện thoại: 780-672-6131 Máy lẻ 5223Email: [email protected] Điểm mạng: www.brsd.ab.ca/international

10 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Cơ quan Quản trị Học đường

Sĩ số Học sinh ở Cơ quan Quản trị Học đường – 107.000 Sĩ số Học sinh Quốc tế – 850

Số Trường Lớp

Tiểu học 132 Mẫu giáo–Lớp 6

Tiểu học/Cấp Hai/Cấp Ba 34 Mẫu giáo–Lớp 9

Cấp hai 20 7–9

Cấp hai/Cấp ba 7 7–12

Cấp ba 17 10–12

Các lớp Đặc biệt 7 Mẫu giáo-Lớp 12

Đặc điểm của Trường – Các Cơ quan Quản trị Học đường nhận Học sinh Quốc tế

Số Trường Lớp Số Học sinh Quốc tế

Sĩ số Lớp học

Tiểu học Tất cả các trường Mẫu giáo–Lớp 6 69 18

Cấp hai Tất cả các trường 7–9 87 22

Cấp ba Tất cả các trường 10–12 624 24

Học

khu

Cal

gary

11Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Mô tả Chương trình cho Học sinh Quốc tế

Chúng tôi là một cơ quan quản trị học đường tại đô thị lớn với nhiều lựa chọn chương trình cho học sinh.

Số Quốc gia có Học sinh đến học 46

Các Chọn lựa Ăn ở Trọ học

Ngày Bắt đầu X Tháng 9/Tháng 2 cho cấp 3 X Các ngày nhập học khác nhau cho tiểu học và cấp 2

Hạn chót Nộp đơn Mở ngỏ

Bảo hiểm Y tế cho Học sinh X Bắt buộc X 500$ một năm hay 275$ nửa năm

Phí Nộp đơn cho 2014–2015 ($CAD)

250

Học phí cho 2014–2015 ($CAD) 11.000 một năm

Phí ăn ở 2014–2015 ($CAD) X Phí Xếp chỗ và Hỗ trợ: 500 X Phí hàng tháng (phòng và ăn): 800 X Đặt cọc (có thể hoàn trả): 500 X Phí đón tại Sân bay: 95 X Phí Chuyển khoản: 50

Các Sinh hoạt Ngoại khoá Chơi cờ, thảo luận, câu lạc bộ ngoại khóa, nhiếp ảnh, kịch nghệ và Hội Học sinh

Về Calgary Calgary là thành phố với hơn một triệu dân. Thành phố nằm cạnh rặng núi nổi tiếng thế giới Rocky và đã từng được bình chọn là thành phố sạch nhất thế giới và là một trong các thành phố an toàn nhất. Calgary có nhiều hoạt động văn hoá, xã hội và thể thao. Vì là nơi đã tổ chức Thế vận hội mùa Đông 1988, nên Calgary có cơ sở thể thao tầm vóc thế giới. Nền kinh tế vững mạnh của Calgary được xây dựng trên kỹ nghệ dầu và khí đốt có quy mô lớn. Calgary được thế giới biết đến nhờ cư dân thân thiện và nồng hậu.

Dân số của Thành phố 1.428.000

Phi trường Quốc tế gần nhất Phi trường Quốc tế Calgary

Về Xin học và Chương trình học:

Liên hệ: Sheila McLeodĐịa chỉ: 1221 – 8 Street S.W., Calgary, Alberta, T2R 0L4Điện thoại: 403-817-7711Fax: 403-294-8299Email: [email protected]Điểm mạng: www.cbeinternational.ca

12 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Cơ quan Quản trị Học đường

Sĩ số Học sinh ở Cơ quan Quản trị Học đường – 2.000 Sĩ số Học sinh Quốc tế – 70

Số Trường Lớp

Tiểu học 3 Mẫu giáo–Lớp 6

Cấp hai 2 7–9

Cấp ba 2 10–12

Đặc điểm của Trường – Các Cơ quan Quản trị Học đường nhận Học sinh Quốc tế

Số Trường Lớp Số Học sinh Quốc tế

Sĩ số Lớp học

Tiểu học 2 Mẫu giáo–Lớp 6 5 24

Cấp hai 2 7–9 5 22 đến 26

Trung học 2 10–12 65 20 đến 25

Học

khu

Côn

g lậ

p Ca

nadi

an R

ocki

es

13Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Mô tả Chương trình cho Học sinh Quốc tế

Học khu Canmore Collegiate và Banff nằm tại dãy núi Rocky của Canada. Những khóa học và giải thưởng thể thao học đường này mang đến một loạt các khóa học nâng cao với nhiều chương trình về giáo dục môi trường và ngoại khóa, nghệ thuật, âm nhạc, công nghệ, và thể thao.Học sinh có thể tới 5 khu đồi trượt tuyết để thưởng thức những môn thể thao mùa đông cũng như Trung tâm Canmore Nordic, ngôi nhà của đội tuyển Trượt tuyết Xuyên Quốc gia Canada.Tất cả học sinh ở nội trụ với các gia đình mà tại đó học sinh sẽ nhận được sự hướng dẫn, giám sát, tình bạn, và trợ giúp trong suốt quá trình trọ học. Học sinh quốc tế cũng được tham gia một số cuộc hội họp xã hội và chuyến đi thực tế trong quá trình trọ học.Những học sinh nộp đơn xin học với chúng tôi có thể được kết nối với các cựu học sinh những người đồng ý giúp đỡ như những cố vấn học tập cho chương trình của chúng tôi.

Số Quốc gia có Học sinh đến học 10

Các Chọn lựa Ăn ở Trọ học

Ngày Bắt đầu 3 Tháng 9 (học kỳ 1) hoặc 30 tháng 1 (học kỳ 2)

Hạn chót Nộp đơn X Mở cả năm

Bảo hiểm Y tế cho Học sinh Học sinh bắt buộc phải có bảo hiểm y tế. Học sinh có thể lấy bảo hiểm y tế trước khi họ rời nguyên quán, hoặc có thể đặt mua thông qua CRPS. Những chi phí bổ sung đối với học sinh tham gia

Phí Nộp đơn cho 2014–2015 ($CAD)

150 (không hoàn trả)

Học phí cho 2014–2015 ($CAD) X 11.000 cả năm X 5.500 cho một học kỳ

Chi phí ăn ở 2014–2015 ($CAD) X Đăng ký Ăn ở: 100 X Phí Đăng ký (chỉ đóng 1 lần): 500 X Phí hàng tháng (phòng và ăn): 850 X Tiền Thế chân cho Tình huống Khẩn cấp: 850

Các Sinh hoạt Ngoại khoá Các sinh hoạt gồm có trượt tuyết và lướt ván, bóng đá, điền kinh, bóng rổ, bóng chuyển, giáo dục ngoại khóa, đi bộ, cắm trại, chơi golf, bi đá trên băng, và khúc côn cầu.

Về Banff và Canmore Học khu Công lập Canadian Rockies nằm tại dãy núi Canadian Rocky, phục vụ cho các cộng đồng Banff, Canmore, Lake Louise, Exshaw và Kananaskis Country. Các chương trình chính khóa có chất lượng cao của chúng tôi được cải tiến với rất nhiều chương trình về giáo dục môi trường và ngoại khóa, nghệ thuật, âm nhạc, kỹ thuật và thể thao.Sống trọ học trong một gia đình địa phương mang lại cho học sinh quốc tế một trải nghiệm văn hoá đáng quý. Các gia đình và cơ quan quản trị học đường sắp xếp những buổi dã ngoại và sinh hoạt với học sinh quốc tế. Các cố vấn học tập và cư trú của chúng tôi nỗ lực nhằm bảo đảm cho học sinh thành công trong học tập và cảm thấy thoải mái trong môi trường gia đình. Bắt đầu vào mùa hè 2014, học sinh sẽ có cơ hội tham gia vào Chương trình Khám phá Giáo dục Sinh thái học ESL.

Dân số Thành phố Canmore: 15.000; Banff: 9.000

Phi trường Quốc tế gần nhất Phi trường Quốc tế Calgary – 110 km

Về Xin Học và Chương trình học :

Liên hệ: Jill DewtieĐịa chỉ: 618 – 7 Avenue, Canmore, Alberta, T1W 2H5Điện thoại: 403-609-6070 / 403-609-6072Fax: 403-609-6071Email: [email protected]Điểm mạng: www.crps.ca

14 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Sĩ số Học sinh ở Cơ quan Quản trị Học đường – 37.427 Sĩ số Học sinh Quốc tế – 80-100

Số Trường Lớp

Tiểu học 52 Mẫu giáo–Lớp 6

Cấp hai 25 7–9

Cấp ba 11 10–12

Đặc điểm của Trường – Các Cơ quan Quản trị Học đường nhận Học sinh Quốc tế

Số Trường Lớp Số Học sinh Quốc tế

Sĩ số Lớp học

Tiểu học 52 1–6 5 17–23

Cấp hai 25 7–9 2 25

Cấp ba 11 10–12 50 27

Học

khu

Côn

g gi

áo E

dmon

ton Cơ quan Quản trị Học đường

15Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Mô tả Chương trình cho Học sinh Quốc tế

Tọa lạc trong thành phố thủ phủ của tỉnh bang Alberta, Học khu Công giáo Edmonton chào đón học sinh từ các quốc gia và tín ngưỡng khác đến tham gia vào những chương trình học tập của chúng tôi. Học khu Công giáo Edmonton cung cấp học trình của Bộ Giáo dục Alberta cho các học sinh trong một cộng đồng hướng về Đấng Christ. Học khu Công giáo Edmonton là một tổ chức hàng đầu về thành tích xuất sắc và giáo dục và đã đạt hay vượt tiêu chuẩn tỉnh bang đối với các Trắc nghiệm Thành tích Tỉnh bang (PAT) và các kỳ thi Tốt nghiệp trong 5 năm qua. Chúng tôi có một chương trình cho học sinh quốc tế cực tốt bao gồm cả hỗ trợ về Anh văn Ngôn ngữ thứ Hai (ESL) cho học sinh ở mọi trình độ và cả các chương trình được soạn thảo riêng để chuẩn bị cho học sinh học lên cấp hậu trung học.

Số Quốc gia có Học sinh đến học 17

Các Chọn lựa Ăn ở Trọ học

Ngày Bắt đầu X Ngày bắt đầu đề xuất - Tháng 9 cho tiểu học và cấp 2 X Ngày bắt đầu đề xuất - Tháng 9 và tháng 2 cho cấp 3 X Nhận ghi danh thường xuyên

Hạn chót Nộp đơn X Hạn chót đề xuất - tháng 6 X Nhận ghi danh thường xuyên

Bảo hiểm Y tế cho Học sinh Bắt buộc phải có bảo hiểm sức khoẻ, và có thể đặt mua qua văn phòng Chương trình Quốc tế. Chi phí là 500$ cho 10 tháng học trong năm.

Phí Nộp đơn cho 2014–2015 ($CAD)

300

Học phí 2014–2015 ($CAD) 10.700 một năm

Chi phí ăn ở 2014–2015 ($CAD) X Phí Đăng ký, người chăm sóc, định hướng: 750 X Phí hàng tháng (phòng và ăn): 775 X Đưa và đón tại sân bay: 100

Các Sinh hoạt Ngoại khoá Nhiều môn thể thao của các đội thể thao nhà trường, nghệ thuật, tất cả các chương trình ban nhạc trong thành phố, câu lạc bộ người máy.

Về Edmonton Edmonton là một thành phố đang phát triển, một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất Canada. Thành phố nổi tiếng về hệ thống công viên thung lũng có sông chảy qua - lớn gấp 12 lần Công viên Central Park của thành phố New York. Edmonton có mùa đông lạnh nhưng ngập nắng và mùa hè ấm áp, dễ chịu. Edmonton chỉ cách hai công viên quốc gia Banff và Jasper vài giờ chạy xe.

Dân số của Thành phố 817.498

Phi trường Quốc tế gần nhất Phi trường Quốc tế Edmonton

Về Xin học và Chương trình học:

Liên hệ: International ServicesĐịa chỉ: 12050 – 95A Street, Edmonton, Alberta, T5G 1R7Điện thoại: 780-944-2001Fax: 780-944-2006Email: [email protected]Điểm mạng: www.ecsd.net/international

16 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Cơ quan Quản trị Học đường

Sĩ số Học sinh ở Cơ quan Quản trị Học đường – 86.554 Sĩ số Học sinh Quốc tế – 477

Số Trường Lớp

Tiểu học 125 Mẫu giáo–Lớp 6

Cấp hai 57 7–9

Cấp ba 14 10–12

Đặc điểm của Trường – Các Cơ quan Quản trị Học đường nhận Học sinh Quốc tế

Số Trường Lớp Số Học sinh Quốc tế

Sĩ số Lớp học

Tiểu học 125 Mẫu giáo–Lớp 6 30 22–28

Cấp hai 57 7–9 36 22–28

Cấp ba 14 10–12 411 22–28

Học

khu

Côn

g lậ

p Ed

mon

ton

17Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Mô tả Chương trình cho Học sinh Quốc tế

Học khu Công lập Edmonton cung cấp Chương trình cho Học sinh Quốc tế kể từ năm 1995, và hàng năm phục vụ khoảng 300 đến 400 học sinh từ khắp nơi trên thế giới. Chương trình sử dụng học trình của tỉnh bang cùng với các bạn đồng lứa người Canada và cả Anh văn Ngôn ngữ thứ Hai (ESL) cho các học sinh không sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính. Chương trình ESL được thiết kế cho các học sinh muốn nâng cao trình độ viết và nói tiếng Anh trong một môi trường thân thiện nhưng đầy thử thách. Có các chương trình Tú tài Quốc tế và Chương trình Nâng cao cho các học sinh có khả năng học tập xuất sắc.

Số Quốc gia có Học sinh đến học 36

Các Chọn lựa Ăn ở Trọ học

Ngày Bắt đầu Tháng 9 hay tháng 2, nhận học sinh quanh năm

Hạn chót Nộp đơn Nên nộp đơn từ 2 đến 3 tháng trước khi bắt đầu

Bảo hiểm Y tế cho Học sinh X Bắt buộc X 500$ cho cả năm (Tháng 9-Tháng 6 hoặc Tháng 2-Tháng 1) X 275$ cho 1 học kỳ (Tháng 9-Tháng 1 hoặc Tháng 2-Tháng 6) X 1,5$/ngày cho kỳ ngắn (ít hơn 1 học kỳ)

Phí Nộp đơn cho 2014–2015 ($CAD)

250

Học phí 2014–2015 ($CAD) 11.000 một năm

Chi phí ăn ở 2014–2015 ($CAD) X Phí Đăng ký (chỉ đóng 1 lần): 750 X Lệ phí Sân bay : 100 X Tiền Thế chân cho Tình huống Khẩn cấp: 500 X Phí Chuyển khoản: 50 X Phí Hàng tháng (tiền phòng và ăn): 775 (tuổi từ 13-19) hoặc 950 (dưới 12 tuổi)

Các Sinh hoạt Ngoại khoá X Các môn nghệ thuật bao gồm kịch nghệ, nhạc cụ, hợp xướng, và khiêu vũ (múa ba-lê) X Các chương trình thể thao gồm bóng rổ, bóng chuyền, bóng đá, điền kinh, cầu lông, quần vợt, chơi golf, khúc côn cầu, bóng vợt, bi đá trên băng, bóng bầu dục, và Nhu thuật Brazil

Về Edmonton Edmonton là thủ phủ của tỉnh bang Alberta và là một thành phố đẹp nhờ có công viên rộng lớn và vẻ đẹp tự nhiên của thung lũng sông. Thành phố đang phát triển này có gần 1 triệu dân. Học sinh quốc tế đến đây có thể tham gia những lễ hội nghệ thuật, các buổi trình diễn vũ và kịch nghệ, các trận đấu khúc côn cầu và bóng đá chuyên nghiệp, các bữa ăn ngon tuyệt và rất nhiều cơ hội mua sắm. Vì là một đô thị nổi tiếng trên thế giới, nên Edmonton cũng mang đến những cơ hội hợp tác ở cấp độ quốc tế về văn hoá, doanh thương và giải trí. Rặng núi Rocky Mountains chỉ cách thành phố vài giờ lái xe là nơi nổi tiếng để trượt tuyết, lướt ván trên tuyết và ngắm cảnh.

Dân số của Thành phố 817.498

Phi trường Quốc tế gần nhất Phi trường Quốc tế Edmonton

Về Xin học và Chương trình học:

Liên hệ: Ann CalverleyĐịa chỉ: Centre for Education, One Kingsway, Edmonton, Alberta, T5H 4G9Điện thoại: 780-429-8249Fax: 780-425-6405Email: [email protected]Điểm mạng: http://internationalprograms.epsb.ca

18 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Cơ quan Quản trị Học đường

Sĩ số Học sinh ở Cơ quan Quản trị Học đường – 6.400 Sĩ số Học sinh Quốc tế – 215

Số Trường Lớp

Tiểu học 15 Mẫu giáo–Lớp 6

Cấp hai 14 7–9

Cấp ba 12 10–12

Đặc điểm của Trường – Các Cơ quan Quản trị Học đường nhận Học sinh Quốc tế

Số Trường Lớp Số Học sinh Quốc tế

Sĩ số Lớp học

Tiểu học 9 Mẫu giáo–Lớp 6 20 Lên đến 26

Cấp hai 7 7–9 30 Lên đến 26

Cấp ba 6 10–12 165 Lên đến 26

Phân

học

khu

Gol

den

Hill

s

19Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Mô tả Chương trình cho Học sinh Quốc tế

Nằm ở phía đông Calgary, Phân học khu Golden Hills chào đón học sinh mọi lứa tuổi đến học tập tại một trong số nhiều ngôi trường trong khu vực và trải nghiệm văn hóa của Canada. Có các lớp sử dụng Tiếng Anh thành thạo, chuẩn bị các cấp học riêng biệt, chuẩn bị bước vào định chế hậu trung học (chương trình định hướng), một loạt các chương trình yêu thích và tài năng được cung cấp cũng như các chương trình nhóm ngắn hạn trong suốt cả năm. Golden Hills cũng hợp tác với Bảo tàng Sinh vật học cổ Royal Tyrell, bảo tàng khủng long đầu tiên trên thế giới, mang đến những cơ hội và trải nghiệm giáo dục mà không nơi nào có được. Học khu của chúng tôi sẽ trở thành "Một nơi ta coi thân mật ấm cúng như ở nhà" cho các học sinh, những người chọn ở với những gia đình bản xứ được sàng lọc và theo dõi cẩn thận hoặc trong những cơ sở nội trú công lập sẵn có tại Canada. Cơ sở vật chất hiện đại của trường học, cung cấp rất nhiều khóa học, tiêu chuẩn học tập cao, điểm đến văn hóa ưa thích, và cộng đồng an toàn mang đến giá trị lý tưởng cho việc học tập quốc tế.

Số Quốc gia có Học sinh đến học 33

Các Chọn lựa Ăn ở Lưu học xá (3 Lưu xá) và Trọ học

Ngày Bắt đầu Tháng 8, tháng 2 và tháng 7

Hạn chót Nộp đơn Mở ngỏ

Bảo hiểm Y tế cho Học sinh X Bắt buộc X Chi phí là 600$ một năm

Phí Nộp đơn cho 2014–2015 ($CAD)

200

Học phí 2014–2015 ($CAD) X 10.600 cho 10 tháng X 5.300 cho 5 tháng

Chi phí ăn ở 2014–2015 ($CAD) X Ăn ở ký túc xá tại Strathmore và Drumheller: 9.900 cho 10 tháng X Ký túc xá Học viện Cơ đốc giáo Prairie: 11.115 cho 10 tháng X Trọ học: 8.000 cho 10 tháng X Tiền Thế chân cho Tình huống Khẩn cấp (thế chân sẽ hoàn trả lại nếu không gây ra hư hỏng): 250

Các Sinh hoạt Ngoại khoá X Các môn nghệ thuật bao gồm kịch nghệ, nhạc cụ, nhạc hợp ca và khiêu vũ X Đầy đủ các môn thể thao, bao gồm bóng chuyền, bóng rổ, điền kinh, bóng đá, bóng bầu dục, quần vợt, chơi golf, bóng bàn, khúc côn cầu, bi đá trên băng, và chạy băng đồng

X Các câu lạc bộ của trường gồm có Tranh luận, Hội Leo, Kỷ yếu, Đánh Cờ và Lãnh đạo X Ngoài ra còn có các hoạt động được tổ chức bởi các quản lý ký túc xá cho học sinh sống trong ký túc

Về Strathmore Strathmore cách 25 phút chạy xe về phía Đông của thành phố Calgary xinh đẹp tại tỉnh bang Alberta, Canada với dân số khoảng 12.000 người. Được bao quanh bởi những cảnh quan tự nhiên tươi đẹp, Strathmore là một cộng đồng phát triển đang thu hút các doanh nghiệp vào lĩnh vực nông nghiệp và tiếp thị với sự quan tâm ngày một tăng vào khai thác dầu và khí.Strathmore mang đến rất nhiều hoạt động giải trí với một loạt các tiện ích bao gồm một trung tâm cộng đồng và khu liên hợp thể thao rộng lớn dành cho khúc côn cầu, trượt patin, bơi lội, bi đá trên băng, một khu lướt ván cùng với những công viên và đường đi bộ tuyệt đẹp, sân chơi và công viên nước cho trẻ em. Dịch vụ chăm sóc sức khỏe bao gồm bệnh viện đa khoa Strathmore, phòng khám y tế không cần đặt hẹn và những dịch vụ chăm sóc sức khỏe cộng đồng khác.Cư dân được tận hưởng một lối sống pha trộn giữa các vùng miền và thành phố trong một cộng đồng an toàn và thân thiện.

Dân số Thành phố 12.352

Phi trường Quốc tế gần nhất Phi trường Quốc tế Calgary – 53 km

Về Xin Học và Chương trình học:Liên hệ: Aaron Sturtevant (Admissions) / Joann Natalini (Programming)Địa chỉ: 435A Highway #1, Strathmore, Alberta, T1P 1J4Điện thoại: 403-934-5121 Fax: 403-934-4530Email: [email protected]Điểm mạng: www.ghsd-international.com

20 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Cơ quan Quản trị Học đường

Sĩ số Học sinh ở Cơ quan Quản trị Học đường – 4.200 Sĩ số Học sinh Quốc tế – 12

Số Trường Lớp

Tiểu học/Cấp Hai 10 Mẫu giáo–Lớp 8, Mẫu giáo–Lớp 9

Cấp ba 3 9–12

Đặc điểm của Trường – Các Cơ quan Quản trị Học đường nhận Học sinh Quốc tế

Số Trường Lớp Số Học sinh Quốc tế

Sĩ số Lớp học

Tiểu học/ Cấp 2

10 Mẫu giáo–Lớp 8, Mẫu giáo–Lớp 9

1 18–23

Cấp ba 3 9–12 11 18–28

Học

khu

Gra

nde

Prai

rie

Phân

học

Khu

Côn

g gi

áo

21Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Mô tả Chương trình cho Học sinh Quốc tế

Phân học khu Grande Prairie và Công giáo là những trường công lập ở Alberta. Chúng tôi chú trọng đến sự thành công cho mỗi học sinh, và mức độ thành tích học tập của chúng tôi luôn luôn "bằng hay cao hơn" mức của tỉnh bang trong mọi môn học. Công nghệ là một công cụ cần thiết giúp học sinh suy nghĩ một cách nghiêm túc và sáng tạo. Chúng tôi giúp đỡ học sinh trở thành những người học có đạo đức, thực thụ và bận rộn. Chúng tôi nhận những học sinh Quốc tế từ lớp 8–12 trừ khi học sinh được phụ huynh đi kèm. Chúng tôi cung cấp một chương trình học phù hợp trong một cộng đồng nhỏ, an toàn tại Tỉnh bang Alberta, Canada.

Số Quốc gia có Học sinh đến học 5

Các Chọn lựa Ăn ở Xếp chỗ Trọ học thông qua Liên đoàn Mạng lưới Trọ học Canada (Canadian Homestay Network Inc).

Ngày Bắt đầu Cấp 3 (theo học kỳ) – Tháng 9 và tháng 2Cấp 2 – Tháng 9 (cả năm)

Hạn chót Nộp đơn 15 tháng 5 cho học sinh nhận vào tháng 9 15 tháng 12 cho học sinh nhận vào tháng 2 Cân nhắc xét đơn nộp trễ.

Bảo hiểm Y tế cho Học sinh X Bắt buộc X Chi phí cho cả năm là 600$

Phí Nộp đơn 2014–2015 ($CAD) 200

Học phí 2014–2015 ($CAD) X 10.000 một năm X Có thể thương lượng đóng phí ngắn hạn

Chi phí ăn ở 2014–2015 ($CAD) X Phí Đăng ký (không hoàn trả): 500 X Phí hàng tháng (phòng và ăn): 750 (1 tháng 9 – 30 tháng 6) X Không thu tiền Thế chân cho Tình huống Khẩn cấp

Các Sinh hoạt Ngoại khoá X Các môn nghệ thuật bao gồm kịch nghệ, ban nhạc, và ban nhạc jazz X Chương trình thể thao toàn diện, bao gồm bóng chuyền, bóng rổ, bóng đá, cầu lông, bóng bầu dục, và golf

X Các lựa chọn câu lạc bộ, bao gồm Kỹ năng, Ca hát, dịch vụ Rotary Interact, và Công bằng Xã hội X Giao lưu Quốc tế với Quebec, Mexico, Nhật Bản, Trung Quốc, và Pháp

Về Grande Prairie Grande Prairie là một cộng đồng trẻ trung, năng động với dân số 60.000 người và một khu vực thương mại hơn 275.000 người. Nằm ở phía Tây Bắc tỉnh bang Alberta, Grande Prairie là cửa ngõ tới phía Bắc Alberta, British Columbia, và Tây Bắc Territories. Trường Cao đẳng Khu vực Grande Prairie cung cấp giáo dục hậu trung học và liên kết với trường Đại học Alberta. Chúng tôi là thành phố hàng đầu cho các doanh nhân, với rất nhiều người kiếm được việc làm trong ngành dầu mỏ và khí thiên nhiên, các cơ quan nông nghiệp, và đầu tư. Mất 2 giờ lái xe để tới những dãy núi và gần 4 giờ lái xe để tới Jasper. Sân bay quốc tế nằm ở Edmonton, và Grande Prairie cũng sẽ sớm có sân bay quốc tế. Sân bay của chúng tôi có 15 chuyến bay thương mại hàng ngày đi và đến. Chúng tôi được biết đến với tổ hợp MultiPlex mới, trung tâm thể thao dưới nước và thể thao trong nhà lớn nhất miền Tây Canada, liền kề với trường cấp 3. Tổ hợp tự hào với 6 bể bơi, một đường đua, một phòng tập thể thao có kích thước cho bậc đại học, và một trung tâm thể dục. Chúng tôi là một cộng đồng an toàn và các trường học thực sự được cộng đồng quan tâm. Chúng tôi có tất cả tiện ích của một trung tâm lớn, bao gồm các khu vui chơi giải trí, khu bán lẻ, thư viện và trung tâm văn hóa, chăm sóc sức khỏe, các bệnh viện.

Dân số Thành phố 60.000 người trong thành phố; 275.000 tại khu vực thương mại

Phi trường Quốc tế gần nhất Phi trường Quốc tế Edmonton - cách Grande Prairie 450 km

Về Xin học và Chương trình học:

Liên hệ: Karl Germann, SuperintendentĐịa chỉ: 9902 – 101 Street, Grande Prairie, Alberta, T8V 2P4Điện thoại: 780-532-3013Email: [email protected]Điểm mạng: www.gpcsd.ca/international

22 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 1222

Cơ quan Quản trị Học đường

Sĩ số Học sinh ở Cơ quan Quản trị Học đường – 8.000

Sĩ số Học sinh Quốc tế – 6

Số Trường Lớp

Tiểu học 6 Mẫu giáo–Lớp 6

Tiểu học/Cấp Hai 5 Mẫu giáo-Lớp 9

Cấp hai 1 7–9

Cấp ba 2 10–12

Đặc điểm của Trường – Các Cơ quan Quản trị Học đường nhận Học sinh Quốc tế

Số Trường Lớp Số Học sinh Quốc tế

Sĩ số Lớp học

Tiểu học 1 Mẫu giáo–Lớp 6 1 22

Cấp hai 2 7–9 0 25

Cấp ba 2 10–12 6 25

Phân

Học

khu

Côn

g lậ

p G

rand

e Pr

airi

e

23Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12 23

Mô tả Chương trình cho Học sinh Quốc tế

Tham gia Phân học khu Công lập Grande Prairie để có được một trải nghiệm học tập độc đáo. Cam kết đối với sự thành công của tất cả các học sinh, Phân học khu Công lập Grande Prairie sẽ tạo cơ hội cho bạn đạt được những nhu cầu, khả năng và mục tiêu học tập cá nhân. Học sinh Quốc tế hoàn thành tất cả các điều kiện tốt nghiệp cấp ba sẽ nhận Bằng Tốt nghiệp Trung học của Alberta được quốc tế công nhận.

Học sinh Quốc tế chọn Phân học khu Công lập Grande Prairie sẽ được cung cấp hỗ trợ Tiếng Anh như là Ngôn ngữ Thứ hai (ESL). Học sinh Quốc tế sẽ được tận hưởng sự hỗ trợ trong một môi trường phòng học tích hợp nơi mà họ chắc chắn sẽ gắn bó lâu dài.

Dựa vào khả năng ngôn ngữ và học tập, học sinh Quốc tế sẽ lựa chọn đầy đủ những môn học về toán, khoa học, Tiếng Anh và khoa học xã hội (lịch sử, chính trị và kinh tế), cũng như một loạt các chương trình và môn học tự chọn đặc biệt khác. Học sinh Quốc tế nổi trội trong học tập và những học sinh có kỹ năng Tiếng Anh tốt cũng có thể tham gia vào Chương trình Tú tài Quốc tế nổi tiếng thế giới.

Số Quốc gia có Học sinh đến học Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Nigeria

Các Chọn lựa Ăn ở Trọ học cho Học sinh Quốc tế

Ngày Bắt đầu Tháng 9 và Tháng 2

Hạn chót Nộp đơn Linh động

Bảo hiểm Y tế cho Học sinh X Bảo hiểm Ingle 500 X Bắt buộc

Phí Nộp đơn 2014–2015 ($CAD) 250 không hoàn trả

Học phí 2014–2015 ($CAD) 11.000 cho cả năm, điều chỉnh cho các kỳ ngắn

Chi phí ăn ở 2014–2015 ($CAD) X Phí Đăng ký (đóng 1 lần): 350 X Phí hàng tháng (phòng và ăn): 800

Các Sinh hoạt Ngoại khoá X Các lựa chọn câu lạc bộ, bao gồm Hoạt hình Nhật Bản, Cơ đốc giáo trong Hành động (Christians in Action), Môi trường (Envirothon), Phản ứng Kịp thời (First Responders), và Người chơi Game

X Tương tác - Nhật Bản, SADD, Các kỹ năng, Tổ chức Học sinh không Biên giới, Câu lạc bộ Du lịch, và Kỷ yếu

X Thể thao - cầu lông, bóng rổ, bi đá trên bằng, golf, bóng bầu dục, điền kinh, bóng chuyền, vật, và chạy băng đồng

Về Phân học khu "Phân học khu Công lập Grande Prairie là một cộng đồng học tập mà ở đó mọi sinh viên đều thành công."Phân học khu Công lập Grande Prairie là một trong những Phân học khu phát triển năng động và nhanh nhất tại Alberta, Canada. Phân học khu Công lập Grande Prairie cam kết đảm bảo cho tất cả học sinh nhận được hướng dẫn tuyệt vời ở tất cả các khía cạnh trong hành trình học hỏi và nghiên cứu của mình. Không có nơi đâu sánh kịp với những chương trình học tập cơ bản, biểu diễn, âm nhạc, và nghệ thuật, Giáo dục đặc biệt, nghiên cứu sự nghiệp và công nghệ, và chương trình thể thao của Học khu và là bằng chứng cho Sứ mệnh của Học khu.

Dân số Thành phố 60.000

Phi trường Quốc tế gần nhất Sân bay Grande Prairie - cách thành phố 10 phút lái xe

Về Xin học và Chương trình học:

Liên hệ: Sharron GrahamĐịa chỉ: 10213 – 99 Street, Grande Prairie, Alberta, T8V 2P4Điện thoại: 780-532-4491Email: [email protected]Điểm mạng: www.gppsd.ab.ca/Programs/international/

24 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Cơ quan Quản trị Học đường

Sĩ số Học sinh ở Cơ quan Quản trị Học đường – 4.897 Sĩ số Học sinh Quốc tế – 14

Số Trường Lớp

Tiểu học 12 Mẫu giáo–Lớp 6

Cấp hai 8 Mẫu giáo–Lớp 7, Mẫu giáo–Lớp 9, 4–8, 6–8

Cấp ba 5 7–12, 9–12

Đặc điểm của Trường – Các Cơ quan Quản trị Học đường nhận Học sinh Quốc tế

Số Trường Lớp Số Học sinh Quốc tế

Sĩ số Lớp học

Tiểu học 1 Mẫu giáo–Lớp 6 2 18,5

Cấp ba 5 7–12 12 21

Phân

Học

khu

Côn

g lậ

p G

rand

e Ye

llow

head

25Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Mô tả Chương trình cho Học sinh Quốc tế

Grande Yellowhead trải dài từ phía tây của thủ phủ Edmonton, Alberta đến biên giới British Columbia, nằm nép mình dưới các dãy núi Rocky của Canada và tiếp giáp thị trấn đẹp như tranh Grande Cache phía tây bắc. Phân học khu của chúng tôi bao gồm 18 trường, vào khoảng 5.000 học sinh và chừng 300 giáo viên. Chúng tôi là một tổ chức quản trị học đường vùng nông thôn gồm 5 cộng đồng riêng rẽ với các trường học xuất sắc cung cấp những giảng viên ưu tú, nhiều sinh hoạt ngoài trời và ngoại khoá cùng những địa điểm trọ học hàng đầu trong các cộng đồng nhỏ, an toàn và chăm sóc chu đáo. Mặc dù hầu hết các học sinh quốc tế của chúng tôi học tập tại các trường cấp 2, nhưng chúng tôi vẫn có các chương trình tiểu học và các trại hè, trại mùa đông.

Số Quốc gia có Học sinh đến học 3

Các Chọn lựa Ăn ở Trọ học

Ngày Bắt đầu Mở ngỏ (Nên bắt đầu vào tháng 9 hoặc tháng 2)

Hạn chót Nộp đơn Nên vào tháng 6, tuy nhiên chúng tôi cũng sẽ nhận học sinh bất cứ thời điểm nào trong năm

Bảo hiểm Y tế cho Học sinh X Bắt buộc X Chi phí cho cả năm là 600$

Phí Nộp đơn 2014–2015 ($CAD) 250

Học phí 2014–2015 ($CAD) 9.500 một năm

Chi phí ăn ở 2014–2015 ($CAD) X Đăng ký Giám hộ: 250 X Phí Sắp chỗ Trọ học: 500 X Phí hàng tháng (phòng và ăn): 800 X Không thu tiền Thế chân cho Tình huống Khẩn cấp

Các Sinh hoạt Ngoại khoá X Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bóng bầu dục, trượt tuyết, trượt ván, khúc côn cầu, bơi lội, golf, bi đá trên băng, điền kinh, vật và cầu lông

X Các hoạt động và câu lạc bộ gồm có kỷ yếu, hội đồng học sinh, hợp ca, ban nhạc và đàn guitar, nghệ thuật tạo hình, kịch nghệ, các nhóm môi trường và lãnh đạo.

X Các chuyến tham quan quốc tế

Về Jasper và các Cộng đồng chung quanh

Jasper – Phong cảnh tuyệt vời và không khí yên bình của một thị trấn nhỏ nép bên Công viên quốc gia Jasper trong rặng núi Rocky của Canada.Hinton – Cộng đồng này mang đến nhiều cơ hội giải trí để thám hiểm vùng hoang vu xanh tươi của Alberta như đi bộ đường dài và trượt tuyết băng đồng.Edson – Nằm giữa Jasper và thủ phủ của Alberta, cộng đồng Edson tự hào về sự hiếu khách của mình. Ở đây có nhiều sông hồ thích hợp cho những chuyến đi câu và săn bắn cùng với các chuyến cắm trại giải trí.Evansburg – Chỉ cách Edmonton chừng 40 phút chạy xe, Evansburg nằm ngay ở trung tâm của cộng đồng canh tác nông thôn của Alberta.Grande Cache – Thị trấn này có một lịch sử phong phú và được bao bọc xung quanh bởi những con sông, thung lũng xinh đẹp, hồ nước và núi non hùng vĩ.

Dân số Thành phố Edson – 8.000; Evansburg – 1.000; Grande Cache – 4.200; Hinton – 10.000; Jasper – 5.000

Phi trường Quốc tế gần nhất Phi trường Quốc tế Edmonton - cách Jasper 390 km

Về Xin học và Chương trình học:

Liên hệ: Mark CrozierĐịa chỉ: P.O. Box 2667, Jasper, Alberta, T0E 1E0 Điện thoại: 780-852-3316Fax: 780-852-4828Email: [email protected]Điểm mạng: www.gypsd.ca

26 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 1226

Cơ quan Quản trị Học đường

Sĩ số Học sinh ở Cơ quan Quản trị Học đường – 4.600 Sĩ số Học sinh Quốc tế – 2

Số Trường Lớp

Tiểu học 6 Mẫu giáo–Lớp 5 (1 trường)Mẫu giáo–Lớp 6 (5 trường)

Cấp hai 4 Mẫu giáo–Lớp 9 (3 trường)7–9 (1 trường)

Cấp ba 4 Mẫu giáo–Lớp 12 (2 trường)6–12 (1 trường)10–12 (1 trường)

Đặc điểm của Trường – Các Cơ quan Quản trị Học đường nhận Học sinh Quốc tế

Số Trường Lớp Số Học sinh Quốc tế

Sĩ số Lớp học

Cấp hai 4 Mẫu giáo–Lớp 9, 7–9 11 24

Cấp ba 4 Mẫu giáo–Lớp 12, 6–12, 10–12

11 21

Học

khu

Côn

g gi

áo H

oly

Spir

it

27Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12 27

Mô tả Chương trình cho Học sinh Quốc tế

Học khu Công giáo Holy Spirit là một tổ chức giáo dục cấp tỉnh chuyên cung cấp chương trình học tập xuất sắc trong phạm vi đức tin Công giáo của chúng tôi. Duy trì các học khu ở cả thành thị và nông thôn cho phép chúng tôi cung cấp những lớp học nhỏ tập trung vào từng cá nhân đồng thời vẫn mang đến nhiều chương trình thể thao, mỹ thuật, và các hoạt động ngoại khóa khác. Phân học khu nằm tại vị trí thuận tiện, gần với biên giới Hoa Kỳ, Công viên Quốc gia Waterton, Dãy núi Rocky, và một số di tích địa lý và lịch sử độc đáo khác, do đó khuyến khích học sinh có những trải nghiệm phong phú ngoài phạm vi học tập tại trường lớp.

Số Quốc gia có Học sinh đến học 1

Các Chọn lựa Ăn ở Trọ học (thành thị và nông thôn) tổ chức mang tính cá nhân bởi phân học khu

Ngày Bắt đầu X Đối với khóa học cả năm, nhập học vào tháng 9 X Ngày nhập học linh động cho những chương trình ngắn hạn

Hạn chót Nộp đơn X 30 tháng 5 để vào học tháng 9 X Với các khoá ngắn ngày, nhận đơn thường xuyên

Bảo hiểm Y tế cho Học sinh X Bắt buộc X Hiện đang được ấn định 500$ một năm (50$ một tháng)

Phí Nộp đơn cho 2014–2015 ($CAD)

Miễn phí Nộp đơn

Học phí 2014–2015 ($CAD) 9.605

Chi phí ăn ở 2014–2015 ($CAD) X Miễn phí Đăng ký X Phí hàng tháng (phòng và ăn): 600 X Không thu tiền Thế chân cho Tình huống Khẩn cấp

Các Sinh hoạt Ngoại khoá Bóng rổ, điền kinh, cầu lông, chạy băng đồng, bóng chuyền, bóng đá, kịch nghệ, ban nhạc, hợp xướng, kịch âm nhạc, lãnh đạo, các dự án công bằng xã hội và các câu lạc bộ khác

Về Phân học khu Nằm tại phía Nam Alberta, Học khu Công giáo Holy Spirit là một phân học khu được tài trợ công khai cung cấp giáo dục chất lượng cho thành phố Lethbridge cũng như các cộng đồng dựa vào nông nghiệp như Coaldale, Picture Butte, Pincher Creek, Taber và Bow Island. Chúng tôi phục vụ như một Cộng đồng Tín ngưỡng Công giáo thúc đẩy giá trị cốt lõi của lòng tốt, tôn trọng và thấu hiểu Cơ đốc giáo. Những giá trị cơ bản này tràn ngập tất cả các khía cạnh dạy học của chúng tôi và cho phép chúng tôi thúc đẩy những công dân toàn cầu chu đáo và đạo đức những người được trang bị tư tưởng để phát triển mạnh mẽ trong Thế kỷ 21.

Dân số của Thành phố Coaldale – 7.526Taber – 8.104Picture Butte – 1.701Pincher Creek – 3.685Lethbridge – 90.417

Phi trường Quốc tế gần nhất Phi trường Quốc tế Calgary

Về Xin học và Chương trình học:

Liên hệ: Wendy UrquhartĐịa chỉ: St. Basil Catholic Education Centre, 620 12B Street North, Lethbridge, Alberta, T1K 2L7Điện thoại: 403-327-9555Fax: 403-327-9595Email: [email protected]Điểm mạng: www.holyspirit.ab.ca

28 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Cơ quan Quản trị Học đường

Sĩ số Học sinh ở Cơ quan Quản trị Học đường – 3.500 Sĩ số Học sinh Quốc tế – 15

Số Trường Lớp

Tiểu học 5 Mẫu giáo–Lớp 6

Cấp hai 5 7–9

Cấp ba 5 10–12

Đặc điểm của Trường – Các Cơ quan Quản trị Học đường nhận Học sinh Quốc tế

Số Trường Lớp Số Học sinh Quốc tế

Sĩ số Lớp học

Cấp hai 5 6–9 2 16

Cấp ba 5 9–12 13 19

Phân

Học

khu

Hor

izon

29Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Mô tả Chương trình cho Học sinh Quốc tế

Phân học khu Horizon liên tục được công nhận nhờ chương trình học đầy sáng tạo và những kết quả học tập xuất sắc. Chương trình Học sinh Quốc tế của chúng tôi được biên soạn dành cho từng học sinh và tạo cơ hội giúp cho mỗi em đạt được các mục tiêu của mình bằng sự đam mê thông qua những lớp học bình thường. Học sinh theo học ở Horizon sẽ sinh hoạt trong các cộng đồng an toàn và sự chăm sóc ân cần, các cơ sở hiện đại, các trường học có công nghệ tiên tiến, giáo viên giảng dạy xuất sắc và một loạt các chương trình như các học viện thể thao ưu tú, nghệ thuật, nghệ thuật ứng dụng, mậu dịch, công nghệ cao, và học thuật xuất sắc. Các chương trình được biên soạn để phù hợp với nhu cầu của người học đồng thời phát triển khả năng tiếng Anh và tìm hiểu văn hoá Alberta và Canada.

Số Quốc gia có Học sinh đến học 7

Các Chọn lựa Ăn ở Trọ học (tùy chọn thị trấn, nông trại, trang trại)

Ngày Bắt đầu X Học kỳ 1 - Tháng 9 X Học kỳ 2 - Tháng 2

Hạn chót Nộp đơn X Tháng 6 để vào học tháng 9 X Tháng 12 để vào học tháng 2

Bảo hiểm Y tế cho Học sinh X Bắt buộc X Hiện đang được ấn định khoảng 500$ một năm (tùy vào thời gian lưu học)

Học phí 2014–2015 ($CAD) 200

Học phí cho 2014–2015 ($CAD)

10.639 một năm

Chi phí ăn ở 2014–2015 ($CAD)

X Phí Sắp chỗ ở trọ học: 400 X Phí hàng tháng (phòng và ăn): 620 X Không thu tiền Thế chân cho Tình huống Khẩn cấp

Các Sinh hoạt Ngoại khoá X Các môn nghệ thuật gồm nghệ thuật ứng dụng, kịch nghệ, nhạc cụ và đồng ca X Chương trình thể thao đầy đủ các môn, gồm bóng chuyền, bóng rổ, cầu lông, bóng chày, khúc côn cầu, vật, bóng đá, điền kinh

X Các chương trình thể thao phong trào gồm có bóng đá, chơi golf, bóng mềm và khúc côn cầu

Về Horizon Phân học khu Horizon là một học khu nằm ở phía Nam Alberta. Cảnh quan điển hình ở đây là những đồng cỏ, đồi núi hùng vĩ và bầu trời rộng lớn bao trùm cảnh quan. Cư dân được hưởng một cuộc sống chất lượng cao bao gồm các cơ sở giáo dục, y tế và giải trí tuyệt vời, dân trí khu vực cao, không khí trong lành và nguồn nước dồi dào cùng với khí hậu ôn hòa nhất ở Alberta. Ở gần Hoa kỳ, rặng núi Rocky Mountains, và nhiều điểm Di sản Thế giới của UNESCO cho phép các du khách thưởng thức nhiều vẻ đẹp lịch sử và tự nhiên.

Dân số Thành phố Thay đổi

Phi trường Quốc tế gần nhất Phi trường Quốc tế Calgary – 274 km

Về Xin học và Chương trình học:

Liên hệ: Clark Bosch Địa chỉ: 6302 – 56 Street, Taber, Alberta , T1G 1Z9Điện thoại: 403-223-3547 Ext. 10031Fax: 403-223-2999Email: [email protected]Điểm mạng: www.expandinghorizons.ca

30 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Cơ quan Quản trị Học đường

Sĩ số Học sinh ở Cơ quan Quản trị Học đường – 9.310 Sĩ số Học sinh Quốc tế – 24

Số Trường Lớp

Tiểu học 12 Mẫu giáo–Lớp 5

Trung học 3 6–8

Cấp ba 4 9–12

Trường Cơ đốc giáo 1 Mẫu giáo–Lớp 8

Đặc điểm của Trường – Các Cơ quan Quản trị Học đường nhận Học sinh Quốc tế

Số Trường Lớp Số Học sinh Quốc tế

Sĩ số Lớp học

Cấp ba 3 9–12 24 25

Trung học 3 6–8 2 26

Trường Cơ đốc giáo 1 6–8 1 20

Phân

Học

khu

Let

hbri

dge

31Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Mô tả Chương trình cho Học sinh Quốc tế

Các trường của Phân học khu Lethbridge cung cấp đầy đủ các chương trình cho tất cả các cấp học. Ở cấp 3, học sinh có cơ hội học chương trình Tú tài Quốc tế, Chương trình Nâng cao, đầy đủ các khoá học nghề (CTS) và nghệ thuật, ngoài ra còn được tiếp cận những công nghệ sẵn có tiên tiến nhất. Chương trình linh động của chúng tôi cho phép học sinh quốc tế có được những lựa chọn khóa học thuận tiện nhất.

Số Quốc gia có Học sinh đến học 11

Các Chọn lựa Ăn ở Trọ học

Ngày Bắt đầu X Cả năm – tháng 9 X Chỉ học kỳ 1 - Tháng 9 X Chỉ học kỳ 2 - Tháng 2

Hạn chót Nộp đơn Mở ngỏ

Bảo hiểm Y tế cho Học sinh X Bắt buộc X Nửa năm – 250, Cả năm – 500

Phí Nộp đơn cho 2014–2015 ($CAD)

200 (không hoàn lại)

Học phí 2014–2015 ($CAD) X 10.700 một năm X 5.350 một học kỳ

Chi phí ăn ở 2014–2015 ($CAD) X Phí Đăng ký (chỉ thu một lần): 250 X Phí hàng tháng (phòng và ăn): 725 X Không thu tiền Thế chân cho Tình huống Khẩn cấp

Các Sinh hoạt Ngoại khoá Đầy đủ các hoạt động phụ khoá bao gồm thể thao (chơi golf, bóng chuyền, bóng đá, bóng rổ, bi đá trên băng, vật, cầu lông, khúc côn cầu, bóng đá, điền kinh), nghệ thuật (kịch nghệ, đồng ca, nhạc cụ, khiêu vũ và nghệ thuật), và thêm các nhóm rèn luyện khả năng lãnh đạo cho học sinh.

Về Lethbridge Lethbridge là một thành phố có khoảng 91.000 dân, và là trung tâm của vùng tây nam Alberta. Đây là quê hương của trường Đại học Lethbridge, Cao đẳng Lethbridge và trung tâm nghiên cứu nông nghiệp lớn nhất Canada. Lethbridge là một trong những thành phố ấm nhất và nắng nhất Canada, chỉ cách một khoảng ngắn lái xe tới các khu vực cắm trại và đi thuyền mùa hè và cả các khu trượt tuyết mùa đông trong rặng núi Rocky Mountains hùng vĩ. Thành phố được biết đến nhờ tinh thần cộng đồng vững mạnh. Lethbridge có một nền tảng đa văn hoá vững chắc. Cộng đồng người Canada gốc Nhật có sự hiện diện lịch sử trong cộng đồng thành phố.

Dân số của Thành phố 91.000

Phi trường Quốc tế gần nhất Phi trường Quốc tế Calgary – 233 km

Về Xin Học và Chương trình học :

Liên hệ: Teresa LoewenĐịa chỉ: 433 – 15 Street S, Lethbridge, Alberta, T1J 2Z4Điện thoại: 403-380-5323Fax: 403-327-4387 Email: [email protected]Điểm mạng: www.internationalservices.lethsd.ab.ca

32 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Phân

Học

khu

Liv

ings

tone

Ran

geCơ quan Quản trị Học đường

Sĩ số Học sinh ở Cơ quan Quản trị Học đường – 3.700 Sĩ số Học sinh Quốc tế – 6

Số Trường Lớp

Tiểu học 8 Mẫu giáo–Lớp 6

Trung học 1 Mẫu giáo–Lớp 9

Cấp ba 6 5 trường học từ Lớp 7–121 trường học từ Mẫu giáo–Lớp 12

Đặc điểm của Trường – Các Cơ quan Quản trị Học đường nhận Học sinh Quốc tế

Số Trường Lớp Số Học sinh Quốc tế

Sĩ số Lớp học

Tiểu học 2 Mẫu giáo–Lớp 6 0 16

Trung học 1 Mẫu giáo-Lớp 12 1 15

Cấp ba 5 7–12 5 19

33Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Mô tả Chương trình cho Học sinh Quốc tế

Chương trình Quốc tế Học khu Livingstone Range được thiết kế nhằm thỏa mãn nhu cầu cá nhân của từng học sinh tham gia học tập tại trường. Học sinh chọn học tập tại trường sẽ được trải nghiệm các khóa học chất lượng cao, giáo viên chu đáo, cộng đồng an toàn, và tham gia vào rất nhiều môn thể thao, nghệ thuật, và các hoạt động ngoại khóa. Các chương trình được thiết kế phù hợp với từng nhu cầu của học sinh và giúp phát triển năng lực Tiếng Anh khi đang theo học tại một lớp học Alberta bình thường.

Số Quốc gia có Học sinh đến học 4

Các Chọn lựa Ăn ở Trọ học

Ngày Bắt đầu Tháng 9 và/hoặc Tháng 2

Hạn chót Nộp đơn Mở ngỏ

Bảo hiểm Y tế cho Học sinh X Bắt buộc X Nửa năm: 250$ X Cả năm: 500$

Phí Nộp đơn cho 2014-2015($CAD)

200

Học phí cho 2014–2015 ($CAD) X 10.000 một năm X 5.000 một học kỳ

Phí ăn ở 2014–2015 ($CAD) X Phí Đăng ký (đóng 1 lần): 400 X Phí hàng tháng (phòng và ăn): 600 X Không thu tiền Thế chân cho Tình huống Khẩn cấp

Các Sinh hoạt Ngoại khoá X Các môn nghệ thuật bao gồm nghệ thuật, kịch nghệ, nhạc cụ X Các môn thể thao trường học, bao gồm bóng chuyền, bóng bầu dục, bóng rổ, bóng chày, bóng đá, điền kinh, cầu lông, golf và môn rodeo

X Các môn thể thao phong trào, bao gồm khúc côn cầu, bơi lội, golf, bóng đá, bóng chày, và trượt ván tuyết

X Các câu lạc bộ lãnh đạo và ngoại khóa

Về Phân Học khu Livingstone Range nằm ở Tây Nam Alberta, một khu vực được bao bọc bởi những khoảng trời trong xanh, không khí trong lành, không gian rộng mở, và tư tưởng phương Tây. Nằm dọc theo chân núi và trong các dãy núi Rocky của Canada, Học khu Livingstone mang đến cho học sinh quốc tế cơ hội khám phá lịch sử của Alberta đồng thời cảm nhận lòng mến khách của miền Tây. Mỗi cộng đồng trong khu vực mang đến một môi trường an toàn và sự quan tâm đến học tập kết hợp với cá tính và sự hấp dẫn độc đáo.

Dân số của Thành phố Thay đổi tùy theo cộng đồng

Phi trường Quốc tế gần nhất Phi trường Quốc tế Calgary

Về Xin học và Chương trình học:

Liên hệ: Dave DriscollĐịa chỉ: 5202 – 5 Street East, Claresholm, Alberta, T0L 0T0Điện thoại: 403-625-3356Fax: 403-625-2424Email: [email protected] Điểm mạng: www.lrsd.ab.ca

34 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Cơ quan Quản trị Học đường

Sĩ số Học sinh ở Cơ quan Quản trị Học đường – 6.500 Sĩ số Học sinh Quốc tế – 10

Số Trường Lớp

Tiểu học 13 11 trường từ mẫu giáo-Lớp 6 2 trường từ mẫu giáo–Lớp 9

Trung học 1 7–8

Cấp ba 2 1 trường từ lớp 7–12 1 trường từ lớp 9–12

Đặc điểm của Trường – Các Cơ quan Quản trị Học đường nhận Học sinh Quốc tế

Số Trường Lớp Số Học sinh Quốc tế

Sĩ số Lớp học

Tiểu học 3 Mẫu giáo–Lớp 6 0 22–24

Trung học 1 7–8 1 24

Cấp ba 2 7–12 9–12

0 25

27

Phân

Học

khu

Med

icin

e H

at

35Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Mô tả Chương trình cho Học sinh Quốc tế

Phân Học khu Medicine Hat là một nơi tuyệt vời để học tiếng Anh và lấy bằng Trung học Alberta vì ở đó có ít học sinh quốc tế theo học và có sự quan tâm chu đáo đến từng học sinh. Trường Trung học Medicine Hat có một Giáo viên Cố vấn (chương trình Teacher Advisor Program) cung cấp giúp đỡ và lập chương trình cho các học sinh nhằm tập trung hơn nữa vào nhu cầu học tập riêng của các em. Quan hệ chặt chẽ của trường với trường Cao đẳng Medicine Hat sẽ giúp việc chuyển tiếp vào các lớp trung học và cả vào chương trình hậu trung học dễ dàng hơn.

Số Quốc gia có Học sinh đến học 12

Các Chọn lựa Ăn ở Trọ học

Ngày Bắt đầu X Tháng 9 (học kỳ 1) và tháng 2 (học kỳ 2) cho các học sinh cấp ba X Tháng 9 cho các học sinh cấp 2 và tiểu học

Hạn chót Nộp đơn Mở ngỏ

Bảo hiểm Y tế cho Học sinh X Bắt buộc X 300$ một học kỳ, 500$ một năm

Phí Nộp đơn cho 2014–2015 ($CAD)

100

Học phí 2014–2015 ($CAD) 10.000 một năm

Chi phí ăn ở 2014–2015 ($CAD) X Phí Nộp đơn: 200 X Phí Sắp chỗ Ban đầu: 400 X Phí hàng tháng (phòng và ăn): 650 X Không thu tiền Thế chân cho Tình huống Khẩn cấp

Các Sinh hoạt Ngoại khoá Các sinh hoạt bao gồm thể thao, hoạt động trong trường, các ban kỷ yếu và trang web, kịch nghệ, ban nhạc, nhóm nghệ thuật, du lịch quốc tế và các chương trình trao đổi và các câu lạc bộ học sinh như Hội đồng Học sinh, Nhóm Tương trợ, Câu lạc bộ dịch vụ Rotary Interact.

Về Medicine Hat Medicine Hat, với dân số khoảng 60.000 người, là một trong những thành phố an toàn nhất ở Canada. Là một thành phố nhỏ, Medicine Hat có những tiện nghi của một thành phố lớn đi đôi với sự thân thiện và thoải mái của một thị trấn nhỏ. Thành phố có nhiều địa điểm giải trí và hệ thống giao thông công cộng tuyệt vời giúp mọi người di chuyển dễ dàng khắp thành phố quanh năm. Thành phố là một ốc đảo nằm giữa những đồng cỏ; cách Calgary khoảng 3 giờ xe hay 45 phút bay. Medicine Hat có nhiều giờ nắng nhất so với các thành phố khác của Canada và hưởng hơi ấm của làn gió Chinook trong mùa đông.

Dân số của Thành phố 61.097

Phi trường Quốc tế gần nhất Phi trường Quốc tế Calgary - 280 km; Có những chuyến bay kết nối tới Sân bay Medicine Hat từ Calgary 3 chuyến mỗi ngày.

Về Xin học và Chương trình học:

Liên hệ: Scott HowesĐịa chỉ: 601 – 1st Avenue SW, Medicine Hat, Alberta, T1A 4Y7Điện thoại: 403-527-3371 Ext. 7520Fax: 403-529-2247Email: [email protected] Điểm mạng: www.sd76.ab.ca

36 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Học

khu

vùn

g Pa

llise

r Cơ quan Quản trị Học đường

Sĩ số Học sinh ở Cơ quan Quản trị Học đường – 7.500 Sĩ số Học sinh Quốc tế – 5

Số Trường Lớp

Tiểu học 9 Mẫu giáo–Lớp 4 (1 trường)Mẫu giáo–Lớp 6 (7 trường)

Tiểu học - Cấp 2 7 Mẫu giáo–Lớp 9

Trung học 2 5–8

Tiểu học - Cấp 3 3 Mẫu giáo-Lớp 12

Cấp 2 - Cấp 3 7 7–12

Cấp ba 3 9–12, 10–12

Đặc điểm của Trường – Các Cơ quan Quản trị Học đường nhận Học sinh Quốc tế

Số Trường Lớp Số Học sinh Quốc tế

Sĩ số Lớp học

Tiểu học - Cấp 3 3 10–12 1 18

Cấp 2 - Cấp 3 7 10–12 4 18

Cấp ba 1 10–12 0 18

37Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Mô tả Chương trình cho Học sinh Quốc tế

Học Khu vùng Palliser cung cấp một chương trình học sinh quốc tế độc đáo kết hợp với lợi ích của những chương trình dạy xuất sắc, việc giảng dạy chất lượng cao và môi trường hỗ trợ học tập.

Palliser được công nhận là tổ chức hàng đầu về thành tích học sinh với một số kết quả kỳ thi cấp tỉnh cao nhất tại Alberta. Bằng việc cung cấp lớp học có sĩ số rất ít và trọ học nằm tại những cộng đồng an toàn nơi mà học sinh được quan tâm và chăm sóc, Học Khu vùng Palliser là một lựa chọn tuyệt vời cho các học sinh quốc tế. Palliser mang đến chương trình học tuyệt vời cho các học sinh quốc tế với một loạt các lớp học, từ các trường nhỏ ở nông thôn bao gồm nhà trẻ đến lớp 12 trong những cộng đồng Vulcan, Nobleford, Coalhurst và Picture Buttel, đến những trường lớn hơn với các lớp từ 9-12 tại Coaldale.

Palliser cũng mang đến những trải nghiệm giáo dục độc đáo tại Thành phố Calgary cho những học sinh tìm kiếm các cơ hội học tập dựa trên đức tin Cơ đốc giáo.

Số Quốc gia có Học sinh đến học 5

Các Chọn lựa Ăn ở Trọ học, Không trọ học

Ngày Bắt đầu Tháng 9 hoặc Tháng 2

Hạn chót Nộp đơn 30 tháng 5 để vào học tháng 915 tháng 12 để vào học tháng 2

Bảo hiểm Y tế cho Học sinh X Bắt buộc X 550$ cho 10 tháng (55$ một tháng)

Phí Nộp đơn cho 2014-2015($CAD)

200

Học phí cho 2014–2015 ($CAD) X 12.150 một năm X Chương trình Dựa trên Đức tin Thay thế: 13.350 một năm

Phí ăn ở 2014–2015 ($CAD) X Phí Đăng ký (đóng 1 lần): 250 X Phí hàng tháng (phòng và ăn): 750 X Không thu tiền Thế chân cho Tình huống Khẩn cấp

Các Sinh hoạt Ngoại khoá Bóng rổ, bóng chày, điền kinh, bóng đá, khúc côn cầu, ca kịch, trượt tuyết/lướt ván, giáo dục ngoại khóa, nhạc khí, hợp xướng, cầu lông, bi đá trên băng, kỷ yếu, dịch vụ cộng đồng, và các chương trình lãnh đạo

Về Học khu vùng Palliser nằm nép mình gần dãy núi Rocky trong vùng nông nghiệp trù phù và đa dạng một phần của miền Nam Alberta. Những cộng đồng mến khách của chúng tôi mang lại lối sống an toàn và năng động với nhiều hoạt động giải trí ở cả hai Quận Vulcan và Quận Lethbridge. Các trường cấp 3 Palliser nằm tại Coaldale, Coalhurst, Picture Butte, Nobleford và Vulcan mang đến những chương trình cộng đồng hỗ trợ, tuyệt vời. Đồng thời, Học khu vùng Palliser cũng cung cấp giáo dục cấp 3 chất lượng cao cho học sinh trong Thành phố Calgary thông qua các chương trình dựa trên đức tin thay thế. Thành phố Calgary là ngôi nhà của các đội thể thao chủ lực và đã tổ chức Olympic Mùa đông với những trang thiết bị đẳng cấp thế giới. Calgary mang đến rất nhiều cơ hội thú vị cho học sinh nhằm trải nghiệm văn hóa đặc sắc và đa dạng xã hội của Canada.

Dân số của Thành phố Calgary 1.428.000 (thành phố) Coalhurst 2.301 (nông thôn)Vulcan 1.836 (nông thôn) Coaldale 7.400 (nông thôn)Picture Butte 1.700 (nông thôn) Lethbridge 92.000 (thành phố)Nobleford 1.200 (nông thôn)

Phi trường Quốc tế gần nhất Phi trường Quốc tế Calgary (YYC)

Về Xin học và Chương trình học:

Liên hệ: Pat Rivard, Associate Superintendent, Education ServicesĐịa chỉ: 101, 3305 – 18 Avenue North, Lethbridge, Alberta, T1H 5S1Điện thoại: 403-328-4111Fax: 403-327-9426Email: [email protected] Điểm mạng: www.pallisersd.ab.ca

38 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Cơ quan Quản trị Học đường

Sĩ số Học sinh ở Cơ quan Quản trị Học đường – 7.500 Sĩ số Học sinh Quốc tế – 25

Số Trường Lớp

Tiểu học 8 1–5

Cấp hai 7 6–9

Cấp ba 3 10–12

Đặc điểm của Trường – Các Cơ quan Quản trị Học đường nhận Học sinh Quốc tế

Số Trường Lớp Số Học sinh Quốc tế

Sĩ số Lớp học

Cấp hai 5 6–9 4 27

Cấp ba 2 10–12 21 30

Học

khu

Côn

g gi

áo v

ùng

Red

Dee

r

39Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Mô tả Chương trình cho Học sinh Quốc tế

Các trường Công giáo Red Deer là những trường công lập ở Alberta. Chúng tôi chú trọng đến học sinh và trình độ thành tích học tập của chúng tôi luôn luôn bằng hoặc cao hơn mức của tỉnh bang trong tất cả các môn học. Chương trình quốc tế của chúng tôi có sẵn cho các học sinh từ lớp 8 đến 12 trừ khi học sinh có phụ huynh đi kèm. Chúng tôi cung cấp một chương trình học phù hợp trong một cộng đồng nhỏ, an toàn trong tỉnh bang Alberta, Canada.

Số Quốc gia có Học sinh đến học 7

Các Chọn lựa Ăn ở Trọ học

Ngày Bắt đầu X Cấp 3 (theo học kỳ) – Tháng 9 và tháng 2 X Cấp 2 - Tháng 9 (Chương trình cả năm)

Hạn chót Nộp đơn X 15 tháng 5 cho học sinh nhận vào tháng 9 X 1 tháng 12 cho học sinh nhận vào tháng 2 X Cân nhắc xét đơn nộp trễ.

Bảo hiểm Y tế cho Học sinh X Cần có bảo hiểm y tế toàn diện của Ingle International Health nhưng việc tham gia vào chương trình của chúng tôi thì là tùy chọn.

X Chi phí - 640$ một năm

Phí Nộp đơn cho 2014–2015 ($CAD)

200

Học phí 2014–2015 ($CAD) 10.900 một năm

Chi phí ăn ở 2014–2015 ($CAD) X Phí Đăng ký (thu một lần, không hoàn trả): 500 X Phí Hàng tháng (phòng & ăn): 750 từ 1 tháng 9 đến 30 tháng 6 (Mỗi ngày ở thêm phải trả 25)

Các Sinh hoạt Ngoại khoá X Các môn nghệ thuật bao gồm ca kịch, nhạc cụ và ban hợp xướng X Chương trình thể thao đầy đủ các bộ môn bao gồm bóng chuyền, bóng rổ, điền kinh, cầu lông, bóng đá, bóng bầu dục, quần vợt, vật, và golf

X Câu lạc bộ Quốc tế

Về Red Deer Red Deer, Alberta là một cộng đồng năng động, thịnh vượng và an toàn có khoảng 100.000 cư dân. Nằm trong vùng đất công viên của trung tâm Alberta, Red Deer ở trung tâm giữa Edmonton, thủ phủ của tỉnh bang, và Calgary, nơi đã diễn ra Thế vận hội mùa Đông 1988 . Red Deer chỉ cách rặng núi Rocky Mountains có 3 giờ lái xe và có thể sử dụng các phi trường quốc tế tại Edmonton và Calgary. Red Deer nổi tiếng với các công viên, khu giải trí tầm vóc thế giới và nhiều hoạt động văn hoá. Vị trí trung tâm của Red Deer giúp cho các học sinh quốc tế có được một cộng đồng an toàn mà vẫn tiếp cận được tất cả cơ sở vật chất của một trung tâm đô thị lớn. Ở Red Deer và phân học khu Công giáo Red Deer, con người tạo ra sự khác biệt.

Dân số của Thành phố 97.109

Phi trường Quốc tế gần nhất Phi trường Quốc tế Edmonton – 129 km Phi trường Quốc tế Calgary – 136 km

Về Xin học và Chương trình học:

Liên hệ: Rick ForetĐịa chỉ: 5210 – 61 Street, Red Deer, T4N 6N8Điện thoại: 403-343-1055 Ext. 137Fax: 403-347-6410Email: [email protected] Điểm mạng: www.international.rdcrs.ca

40 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Cơ quan Quản trị Học đường

Sĩ số Học sinh ở Cơ quan Quản trị Học đường – 10.000 Sĩ số Học sinh Quốc tế – 100

Số Trường Lớp

Tiểu học 11 Mẫu giáo–Lớp 5

Cấp hai 7 3 trường từ mẫu giáo-Lớp 8

4 trường từ lớp 6–8

Cấp ba 2 9–12

Đặc điểm của Trường – Các Cơ quan Quản trị Học đường nhận Học sinh Quốc tế

Số Trường Lớp Số Học sinh Quốc tế

Sĩ số Lớp học

Cấp hai 7 6–8 5 24–30

Cấp ba 3 9–12 95 24–30

Học

khu

Côn

g lậ

p Re

d D

eer

41Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Mô tả Chương trình cho Học sinh Quốc tế

Học khu Công lập Red Deer là nơi đầu tiên đoạt giải thưởng của Thủ hiến cho sự Xuất sắc và Sáng tạo. Các trường của chúng tôi cung cấp một môi trường chăm lo chu đáo giúp học sinh SỐNG, HỌC và TRƯỞNG THÀNH!!

Số Quốc gia có Học sinh đến học 31

Các Chọn lựa Ăn ở Trọ học

Ngày Bắt đầu Tháng 8

Hạn chót Nộp đơn Tháng 5 và Tháng 12

Bảo hiểm Y tế cho Học sinh X Học sinh trong chương trình trọ học của chúng tôi phải có bảo hiểm do Học khu Công lập Red Deer cung cấp.

X Chi phí là 640$ một năm.

Phí Nộp đơn cho 2014–2015 ($CAD)

200

Học phí 2014–2015 ($CAD) 10.900 một năm

Chi phí ăn ở 2014–2015 ($CAD) X Phí Đăng ký (chỉ đóng 1 lần): 500 X Phí hàng tháng (phòng và ăn): 750 X Không thu tiền Thế chân cho Tình huống Khẩn cấp

Các Sinh hoạt Ngoại khoá X Thể thao, kịch nghệ, câu lạc bộ của học sinh (Diễn xuất ứng tác [Theater Sports], Câu lạc bộ Học sinh Quốc tế, Câu lạc bộ Môi trường)

X Chương trình Giao lưu Quốc tế đến Pháp, Đức, Mexico, Nhật Bản và Trung Quốc

Về Red Deer Mời bạn ghé thăm và học tập với chúng tôi tại Red Deer, Alberta, Canada. Học khu Công lập Red Deer cung cấp một chương trình tuyệt vời cho Học sinh quốc tế trong một thành phố có quy mô trung bình, an toàn, sạch sẽ với 90.000 dân nằm giữa hai thành phố lớn Calgary và Edmonton. Các phi trường quốc tế đặt tại những thành phố này, chỉ cách Red Deer 60 phút lái xe.

Dân số của Thành phố 97.109

Phi trường Quốc tế gần nhất Phi trường Quốc tế Edmonton – 129 km Phi trường Quốc tế Calgary – 136 km

Về Xin học và Chương trình học:

Liên hệ: Rob Porkka / Serge JettéĐịa chỉ: 4747 – 53 Street, Red Deer, Alberta, T4N 2E6Điện thoại: 403-343-1405 Fax: 403-347-8190Email: [email protected] Điểm mạng: www.rdpsd.ab.ca/internationalservicesFacebook: Nhóm Cựu học sinh Quốc tế của Học khu Công lập Red Deer

42 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Cơ quan Quản trị Học đường

Sĩ số Học sinh ở Cơ quan Quản trị Học đường – 20.000 Sĩ số Học sinh Quốc tế – 17

Số Trường Lớp

Tiểu học 26 Mẫu giáo–Lớp 4

Trung học 23 5–8

Cấp ba 12 9–12

Đặc điểm của Trường – Các Cơ quan Quản trị Học đường nhận Học sinh Quốc tế

Số Trường Lớp Số Học sinh Quốc tế

Sĩ số Lớp học

Trường Tiểu học và Cấp 2

Vui lòng Liên hệ Mẫu giáo–Lớp 8 Vui lòng Liên hệ 17–30

Cấp ba 9 9–12 17 18–29

Học

khu

Roc

ky V

iew

43Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Mô tả Chương trình cho Học sinh Quốc tế

Các trường ở Rocky View chuyên cung cấp cho học sinh quốc tế hệ thống giáo dục tốt nhất có thể bằng việc khuyến khích, môi trường học tập của thế kỷ 21, tại đó các học sinh có thể theo đuổi những mục tiêu học tập và sở thích cá nhân của mình đồng thời cải thiện khả năng tiếng Anh. Học sinh quốc tế hội nhập hoàn toàn và học chung với học sinh Canada trong một cộng đồng trường học nhỏ với tất cả các dịch vụ của một trường học lớn khác. Chương trình cá nhân sẽ được phát triển cho từng học sinh tùy thuộc vào khả năng thành thạo tiếng Anh của học sinh. Các lớp Anh văn như là Ngôn ngữ Thứ hai (ESL) được cung cấp cho tất cả các học sinh theo yêu cầu. Học sinh từ lớp 9-12 có thể tham gia toàn thời gian vào Chương trình Phát triển Thể thao Quốc gia Khúc côn cầu (NSD). Chương trình này dành cho các học sinh ở tất cả các cấp học. Học sinh được hưởng lợi từ sự chỉ dẫn tận tình trên sân băng tập trung vào việc cải thiện kỹ năng chơi, lòng tự trọng và sự tự tin của bản thân. Phí bổ sung áp dụng.Học sinh quốc tế sống trong các gia đình chủ trọ quan tâm chăm sóc và giúp đỡ. Các gia đình và học sinh đều được lựa chọn cẩn thận để thích hợp với nhu cầu và sở thích.

Số Quốc gia có Học sinh đến học 8

Các Chọn lựa Ăn ở Trọ học hoặc với các thành viên gia đình

Ngày Bắt đầu Cấp 3: Tháng 9 và tháng 2

Hạn chót Nộp đơn 15 tháng 1 và 30 tháng 11

Bảo hiểm Y tế cho Học sinh X Bắt buộc X Chi phí là 500$ một năm hay 250$ mỗi học kỳ

Phí Nộp đơn cho 2014–2015 ($CAD)

250

Học phí 2014–2015 ($CAD) 10.900 một năm

Chi phí ăn ở 2014–2015 ($CAD) X Phí Đăng ký/Xếp chỗ (chỉ đóng 1 lần): 500 X Phí hàng tháng (phòng và ăn): 750 X Tiền Đảm bảo Có thể hoàn trả: 500

Các Sinh hoạt Ngoại khoá X Các môn nghệ thuật bao gồm âm nhạc, ban nhạc, và hợp xướng X Các môn Thể thao Đồng đội X Câu lạc bộ Lãnh đạo, ngoại khóa, và môi trường

Về các Cộng đồng của chúng tôi Học sinh theo học các trường của học khu Rocky View sống trong các cộng đồng thành thị hoặc nông thôn chung quanh thành phố Calgary. Cư dân ở đây được hưởng cuộc sống chất lượng cao và những phong cảnh ngoạn mục của rặng núi Rocky Mountains gần bên.Học sinh có thể sống trong nhiều cộng đồng khác nhau bao gồm Airdrie, Chestermere, Cochrane, và Springbank.Tất cả các cộng đồng đều an toàn, sạch sẽ và thân thiện, nhưng mỗi nơi lại có một nét đặc trưng độc đáo và sự hấp dẫn riêng. Những khu thể thao phức hợp và nhiều khoảng không gian xanh, sông hồ có ở mọi nơi dễ dàng giúp cho nhiều sinh hoạt động giải trí trong nhà và ngoài trời. Tại các cộng đồng này còn có những cửa hàng sang trọng, nhà hàng, thư viện và rạp hát.

Dân số của Thành phố 102.000 (tổng cộng tất cả các cộng đồng)

Phi trường Quốc tế gần nhất Phi trường Quốc tế Calgary – 19 km

Về Xin học và Chương trình học:

Liên hệ: Monica CalvittiĐịa chỉ: 2651 Chinook Winds Drive SW, Airdrie, Alberta, T4B 0B4Điện thoại: 403-945-4173Fax: 403-945-4001Email: [email protected]Điểm mạng: http://www.rockyview.ab.ca/programs_services/international-education

44 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Biểu Chương trình

Phân

Học

khu

Ba

ttle

Riv

er

Học

khu

Cal

gary

Học

khu

Côn

g lậ

p Ca

nadi

an R

ocki

es

Học

khu

Côn

g gi

áo

Edm

onto

n

Học

khu

Côn

g lậ

p Ed

mon

ton

Phân

học

khu

G

olde

n H

ills

Học

khu

Gra

nde

Prai

rie

Phân

học

Khu

Côn

g gi

áo

Phân

Học

khu

Côn

g lậ

p G

rand

e Pr

airi

e

Phân

Học

khu

Côn

g lậ

p G

rand

e Ye

llow

head

Học

khu

Côn

g gi

áo

Hol

y Sp

irit

Phân

Học

khu

Hor

izon

Phân

Học

khu

Le

thbr

idge

Phân

Học

khu

Li

ving

ston

e Ra

nge

Phân

Học

khu

M

edic

ine

Hat

Học

khu

vùn

g Pa

llise

r

Học

khu

Côn

g gi

áo v

ùng

Red

Dee

r

Học

khu

Côn

g lậ

p

Red

Dee

r

Học

khu

Roc

ky V

iew

Học trình và Giảng dạy Học trình đã tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục, và Chính quyền Alberta

Học sinh có thể tham gia vào những sinh hoạt ngoại khoá như các đội thể thao, các chuyến dã ngoại và các câu lạc bộ hướng sở thích (ví dụ như khiêu vũ, chụp ảnh, chơi cờ hay kỷ yếu)

Các giáo viên sư phạm được cấp phép giảng dạy căn cứ vào năng lực được chính phủ quy định (tối thiểu bằng Cử nhân 4 năm cộng với kinh nghiệm thực tế)

Chương trình Ngôn ngữ Tiếng Pháp

Mẫu giáo-

Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 4, Lớp 10–12

Mẫu giáo-Lớp 12 Mẫu giáo-Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 12Mẫu giáo-

Lớp 12

Lớp 4–12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 12

1–12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Lớp 1–12

Tiếng Tây Ban Nha

Mẫu giáo-Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Lớp 7–12

Lớp 10–12 Lớp 10–12

Lớp 9–12

Lớp 9–12

Lớp 9–12

7–12

Lớp 10–12

Lớp 9–12

Lớp 5–12

Tiếng Trung (Quan thoại)

Mẫu giáo-Lớp 12

Lớp 10–12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Lớp 9–12

Tiếng Nhật

Lớp 10–12

Lớp 10–12 Lớp 8–12 Lớp 10–12

Lớp 9–12

Lớp 9–12

Lớp 10–12

Lớp 9–12

Lớp 9–12

Tiếng Đức

Mẫu giáo-Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Lớp 10–12

Lớp 1–10

Lớp 9–12

Mẫu giáo–

Lớp 6

Lớp 9–12

Tiếng Ukraina

Mẫu giáo-Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Tiếng Ả-rập

Lớp 10–12

Mẫu giáo-Lớp 12

Tiếng Cree

Mẫu giáo–Lớp 9

Lớp 1–12 Lớp 3–8

45Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Biểu Chương trình

Phân

Học

khu

Ba

ttle

Riv

er

Học

khu

Cal

gary

Học

khu

Côn

g lậ

p Ca

nadi

an R

ocki

es

Học

khu

Côn

g gi

áo

Edm

onto

n

Học

khu

Côn

g lậ

p Ed

mon

ton

Phân

học

khu

G

olde

n H

ills

Học

khu

Gra

nde

Prai

rie

Phân

học

Khu

Côn

g gi

áo

Phân

Học

khu

Côn

g lậ

p G

rand

e Pr

airi

e

Phân

Học

khu

Côn

g lậ

p G

rand

e Ye

llow

head

Học

khu

Côn

g gi

áo

Hol

y Sp

irit

Phân

Học

khu

Hor

izon

Phân

Học

khu

Le

thbr

idge

Phân

Học

khu

Li

ving

ston

e Ra

nge

Phân

Học

khu

M

edic

ine

Hat

Học

khu

vùn

g Pa

llise

r

Học

khu

Côn

g gi

áo v

ùng

Red

Dee

r

Học

khu

Côn

g lậ

p

Red

Dee

r

Học

khu

Roc

ky V

iew

Học trình và Giảng dạy Học trình đã tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục, và Chính quyền Alberta

Học sinh có thể tham gia vào những sinh hoạt ngoại khoá như các đội thể thao, các chuyến dã ngoại và các câu lạc bộ hướng sở thích (ví dụ như khiêu vũ, chụp ảnh, chơi cờ hay kỷ yếu)

Các giáo viên sư phạm được cấp phép giảng dạy căn cứ vào năng lực được chính phủ quy định (tối thiểu bằng Cử nhân 4 năm cộng với kinh nghiệm thực tế)

Chương trình Ngôn ngữ Tiếng Pháp

Mẫu giáo-

Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 4, Lớp 10–12

Mẫu giáo-Lớp 12 Mẫu giáo-Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 12Mẫu giáo-

Lớp 12

Lớp 4–12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 12

1–12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Lớp 1–12

Tiếng Tây Ban Nha

Mẫu giáo-Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Lớp 7–12

Lớp 10–12 Lớp 10–12

Lớp 9–12

Lớp 9–12

Lớp 9–12

7–12

Lớp 10–12

Lớp 9–12

Lớp 5–12

Tiếng Trung (Quan thoại)

Mẫu giáo-Lớp 12

Lớp 10–12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Lớp 9–12

Tiếng Nhật

Lớp 10–12

Lớp 10–12 Lớp 8–12 Lớp 10–12

Lớp 9–12

Lớp 9–12

Lớp 10–12

Lớp 9–12

Lớp 9–12

Tiếng Đức

Mẫu giáo-Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Lớp 10–12

Lớp 1–10

Lớp 9–12

Mẫu giáo–

Lớp 6

Lớp 9–12

Tiếng Ukraina

Mẫu giáo-Lớp 12

Mẫu giáo-

Lớp 12

Tiếng Ả-rập

Lớp 10–12

Mẫu giáo-Lớp 12

Tiếng Cree

Mẫu giáo–Lớp 9

Lớp 1–12 Lớp 3–8

46 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Biểu Chương trình

Phân

Học

khu

Ba

ttle

Riv

er

Học

khu

Cal

gary

Học

khu

Côn

g lậ

p Ca

nadi

an R

ocki

es

Học

khu

Côn

g gi

áo

Edm

onto

n

Học

khu

Côn

g lậ

p Ed

mon

ton

Phân

học

khu

G

olde

n H

ills

Học

khu

Gra

nde

Prai

rie

Phân

học

Khu

Côn

g gi

áo

Phân

Học

khu

Côn

g lậ

p G

rand

e Pr

airi

e

Phân

Học

khu

Côn

g lậ

p G

rand

e Ye

llow

head

Học

khu

Côn

g gi

áo

Hol

y Sp

irit

Phân

Học

khu

Hor

izon

Phân

Học

khu

Le

thbr

idge

Phân

Học

khu

Li

ving

ston

e Ra

nge

Phân

Học

khu

M

edic

ine

Hat

Học

khu

vùn

g Pa

llise

r

Học

khu

Côn

g gi

áo v

ùng

Red

Dee

r

Học

khu

Côn

g lậ

p

Red

Dee

r

Học

khu

Roc

ky V

iew

Chương trình Ngôn ngữ (tiếp tục)Tiếng thổ dân Bắc Mỹ

Lớp 10–12

Tiếng Latin

Lớp 10–12

Lớp 10–12 Lớp 10–12

Tiếng Ba Lan

Mẫu giáo-Lớp 12

Tiếng Punjab

Lớp 10–12

Lớp 10–12

Tiếng Ý

Lớp 10–12

Mẫu giáo-Lớp 12

Tiếng Philipin

Lớp 10–12

Các chương trình Thay thếCác chương trình thay thế nhấn mạnh một nền văn hóa, một vùng, hoặc một vấn đề đặc biệt, hoặc sử dụng phương pháp giảng dạy đặc biệt.

Giáo dục Bản địa

Chương trình học Tiên tiến

Chương trình Tú tài Quốc tế

Lớp 7-12

Cơ đốc giáo

Mẫu giáo–Lớp 9

Tất cả nữ sinh

Montessori

Lớp 1–5

47Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Biểu Chương trình

Phân

Học

khu

Ba

ttle

Riv

er

Học

khu

Cal

gary

Học

khu

Côn

g lậ

p Ca

nadi

an R

ocki

es

Học

khu

Côn

g gi

áo

Edm

onto

n

Học

khu

Côn

g lậ

p Ed

mon

ton

Phân

học

khu

G

olde

n H

ills

Học

khu

Gra

nde

Prai

rie

Phân

học

Khu

Côn

g gi

áo

Phân

Học

khu

Côn

g lậ

p G

rand

e Pr

airi

e

Phân

Học

khu

Côn

g lậ

p G

rand

e Ye

llow

head

Học

khu

Côn

g gi

áo

Hol

y Sp

irit

Phân

Học

khu

Hor

izon

Phân

Học

khu

Le

thbr

idge

Phân

Học

khu

Li

ving

ston

e Ra

nge

Phân

Học

khu

M

edic

ine

Hat

Học

khu

vùn

g Pa

llise

r

Học

khu

Côn

g gi

áo v

ùng

Red

Dee

r

Học

khu

Côn

g lậ

p

Red

Dee

r

Học

khu

Roc

ky V

iew

Chương trình Ngôn ngữ (tiếp tục)Tiếng thổ dân Bắc Mỹ

Lớp 10–12

Tiếng Latin

Lớp 10–12

Lớp 10–12 Lớp 10–12

Tiếng Ba Lan

Mẫu giáo-Lớp 12

Tiếng Punjab

Lớp 10–12

Lớp 10–12

Tiếng Ý

Lớp 10–12

Mẫu giáo-Lớp 12

Tiếng Philipin

Lớp 10–12

Các chương trình Thay thếCác chương trình thay thế nhấn mạnh một nền văn hóa, một vùng, hoặc một vấn đề đặc biệt, hoặc sử dụng phương pháp giảng dạy đặc biệt.

Giáo dục Bản địa

Chương trình học Tiên tiến

Chương trình Tú tài Quốc tế

Lớp 7-12

Cơ đốc giáo

Mẫu giáo–Lớp 9

Tất cả nữ sinh

Montessori

Lớp 1–5

48 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Biểu Chương trình

Phân

Học

khu

Ba

ttle

Riv

er

Học

khu

Cal

gary

Học

khu

Côn

g lậ

p Ca

nadi

an R

ocki

es

Học

khu

Côn

g gi

áo

Edm

onto

n

Học

khu

Côn

g lậ

p Ed

mon

ton

Phân

học

khu

G

olde

n H

ills

Học

khu

Gra

nde

Prai

rie

Phân

học

Khu

Côn

g gi

áo

Phân

Học

khu

Côn

g lậ

p G

rand

e Pr

airi

e

Phân

Học

khu

Côn

g lậ

p G

rand

e Ye

llow

head

Học

khu

Côn

g gi

áo

Hol

y Sp

irit

Phân

Học

khu

Hor

izon

Phân

Học

khu

Le

thbr

idge

Phân

Học

khu

Li

ving

ston

e Ra

nge

Phân

Học

khu

M

edic

ine

Hat

Học

khu

vùn

g Pa

llise

r

Học

khu

Côn

g gi

áo v

ùng

Red

Dee

r

Học

khu

Côn

g lậ

p

Red

Dee

r

Học

khu

Roc

ky V

iew

Chương trình Thay thế (tiếp tục)Chương trình Thể thao Trình độ Cao (ví dụ bao gồm bóng chày, khúc côn cầu, bóng vợt, golf, và bóng đá)

Khúc

côn cầu Lớp 7–9

Trường Thể thao Quốc

gia dành cho các môn thể thao ở trình

độ cao

Phát triển Thể thao Quốc gia Khúc côn cầu,

Bóng đá

Khúc

côn cầu Lớp 3–12

Bóng đá Lớp 5–12

Golf, Bóng

vợt Lớp 10–12

Bóng cháy

Lớp 7–9

Khúc

côn cầu, Bóng vợt, Chương

trình Đào tạo Bóng đá và Chương trình Giải trí

Thể thao Lớp 7–12

Chương trình Vận

động viên Xuất sắc, bao gồm

Trượt tuyết Alpine, Golf,

và Tennis Lớp 10–12

Khúc côn cầu

Lớp 5–12

Khúc côn cầu Lớp 4–8

Nhiềumôn Thể thao

Lớp 4–8Dài hạn

Phát triển Vận động viênLớp 9–12

Được chứng nhận bởi ASDC, Khúc côn cầu Canada,

và Trung tâm Canadian Sport

for Life

Học viện với các

môn Khúc côn cầu, Khiêu vũ, Bóng đá, và Golf

Khúc côn cầu, Bóng đá,

Bóng chày, bóng rổ,

Điền kinh, Golf, Cầu

lông, Chạy băng đồng, Bi đá trên

băng, Bóng chuyền, Bóng đá, Bóng bầu dục Nữ,

Bắn cung

Khúc

côn cầu và Bóng

chày Lớp

10–12

Trượt

tuyết ván

Golf

Bóng rổ,

Bóng chuyền, Điền kinh,

Bóng đá, Khúc côn cầu,

Kịch nghệ, Trượt tuyết

ván, Lướt ván, Giáo dục Ngoại khóa, Cầu lông, Bi đá trên băng,

Golf

Khúc côn cầu trên

băng, Bóng nhanh/

Bóng chày, Golf, Bi đá trên băng, và Thể dục Thẩm mỹ

Lớp 10–12

Khúc côn cầu trên

băng, Bóng chuyền và

Tennis Lớp 6–9

Nhiều môn

thể thao, bao gồm Khúc côn

cầu Lớp 9–12

Khúc

côn cầu, Bóng đá, Golf, và

nhiều môn thể thao

khác Lớp 9–12

Các Chương trình Nghệ thuật Đặc biệt (ví dụ bao gồm âm nhạc, nghệ thuật tạo hình hoặc trình diễn) Trường

Nghệ thuật Trình diễn

và Tạo hình Mẫu giáo-

Lớp 12

Nghệ thuật Hướng Học

tập Mẫu giáo–

Lớp 12

Nghệ thuật Trình diễn và

Tạo hình Lớp 10–12

Các

chương trình Nghệ

thuật Mẫu giáo–

Lớp 12

Học viện Khiêu vũ Ukraina

Lớp 7–12

Chương

trình Khiêu vũ

Lớp 7–12

Trường Nghệ thuật Trình diễn

và Tạo hình Mẫu giáo–

Lớp 12

Âm nhạc

Ban nhạc, Ban nhạc Jazz, và Đồng diễn Nhạc khí hơi

Lớp 5–12

Trường Nghệ thuật mới sắp mở

Âm nhạc,Kèn đồng, Dây đàn,

Hợp xướng,

Jazz,Nghệ

thuật Tạo hình

Kịch nghệ

Kịch nghệ, Ban nhạc,

Nghệ thuật tạo hình, Khiêu vũ,

Hợp xướng, Đồng diễn Trống Sắt, Kịch Âm

nhạc

Khiêu vũ Lớp 9–12

Nhạc cụ,

Các chương trình Nhạc Hợp

ca, Dịch vụ Cộng đồng và

Lãnh đạo

Âm nhạc,Kịch sân

khấu, Nghệ thuật Tạo hình, Hợp

xướng Lớp 10–12

Khiêu vũ Lớp 9–12

Các Chương trình KhácCác Chương trình mùa Hè

Chương trình Học việc có Đăng ký

Học nghề và Công nghệ (như các môn trong lĩnh vực quản trị kinh doanh, công nghệ thông tin, truyền thông và thông tin, và sản xuất)

49Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Biểu Chương trình

Phân

Học

khu

Ba

ttle

Riv

er

Học

khu

Cal

gary

Học

khu

Côn

g lậ

p Ca

nadi

an R

ocki

es

Học

khu

Côn

g gi

áo

Edm

onto

n

Học

khu

Côn

g lậ

p Ed

mon

ton

Phân

học

khu

G

olde

n H

ills

Học

khu

Gra

nde

Prai

rie

Phân

học

Khu

Côn

g gi

áo

Phân

Học

khu

Côn

g lậ

p G

rand

e Pr

airi

e

Phân

Học

khu

Côn

g lậ

p G

rand

e Ye

llow

head

Học

khu

Côn

g gi

áo

Hol

y Sp

irit

Phân

Học

khu

Hor

izon

Phân

Học

khu

Le

thbr

idge

Phân

Học

khu

Li

ving

ston

e Ra

nge

Phân

Học

khu

M

edic

ine

Hat

Học

khu

vùn

g Pa

llise

r

Học

khu

Côn

g gi

áo v

ùng

Red

Dee

r

Học

khu

Côn

g lậ

p

Red

Dee

r

Học

khu

Roc

ky V

iew

Chương trình Thay thế (tiếp tục)Chương trình Thể thao Trình độ Cao (ví dụ bao gồm bóng chày, khúc côn cầu, bóng vợt, golf, và bóng đá)

Khúc

côn cầu Lớp 7–9

Trường Thể thao Quốc

gia dành cho các môn thể thao ở trình

độ cao

Phát triển Thể thao Quốc gia Khúc côn cầu,

Bóng đá

Khúc

côn cầu Lớp 3–12

Bóng đá Lớp 5–12

Golf, Bóng

vợt Lớp 10–12

Bóng cháy

Lớp 7–9

Khúc

côn cầu, Bóng vợt, Chương

trình Đào tạo Bóng đá và Chương trình Giải trí

Thể thao Lớp 7–12

Chương trình Vận

động viên Xuất sắc, bao gồm

Trượt tuyết Alpine, Golf,

và Tennis Lớp 10–12

Khúc côn cầu

Lớp 5–12

Khúc côn cầu Lớp 4–8

Nhiềumôn Thể thao

Lớp 4–8Dài hạn

Phát triển Vận động viênLớp 9–12

Được chứng nhận bởi ASDC, Khúc côn cầu Canada,

và Trung tâm Canadian Sport

for Life

Học viện với các

môn Khúc côn cầu, Khiêu vũ, Bóng đá, và Golf

Khúc côn cầu, Bóng đá,

Bóng chày, bóng rổ,

Điền kinh, Golf, Cầu

lông, Chạy băng đồng, Bi đá trên

băng, Bóng chuyền, Bóng đá, Bóng bầu dục Nữ,

Bắn cung

Khúc

côn cầu và Bóng

chày Lớp

10–12

Trượt

tuyết ván

Golf

Bóng rổ,

Bóng chuyền, Điền kinh,

Bóng đá, Khúc côn cầu,

Kịch nghệ, Trượt tuyết

ván, Lướt ván, Giáo dục Ngoại khóa, Cầu lông, Bi đá trên băng,

Golf

Khúc côn cầu trên

băng, Bóng nhanh/

Bóng chày, Golf, Bi đá trên băng, và Thể dục Thẩm mỹ

Lớp 10–12

Khúc côn cầu trên

băng, Bóng chuyền và

Tennis Lớp 6–9

Nhiều môn

thể thao, bao gồm Khúc côn

cầu Lớp 9–12

Khúc

côn cầu, Bóng đá, Golf, và

nhiều môn thể thao

khác Lớp 9–12

Các Chương trình Nghệ thuật Đặc biệt (ví dụ bao gồm âm nhạc, nghệ thuật tạo hình hoặc trình diễn) Trường

Nghệ thuật Trình diễn

và Tạo hình Mẫu giáo-

Lớp 12

Nghệ thuật Hướng Học

tập Mẫu giáo–

Lớp 12

Nghệ thuật Trình diễn và

Tạo hình Lớp 10–12

Các

chương trình Nghệ

thuật Mẫu giáo–

Lớp 12

Học viện Khiêu vũ Ukraina

Lớp 7–12

Chương

trình Khiêu vũ

Lớp 7–12

Trường Nghệ thuật Trình diễn

và Tạo hình Mẫu giáo–

Lớp 12

Âm nhạc

Ban nhạc, Ban nhạc Jazz, và Đồng diễn Nhạc khí hơi

Lớp 5–12

Trường Nghệ thuật mới sắp mở

Âm nhạc,Kèn đồng, Dây đàn,

Hợp xướng,

Jazz,Nghệ

thuật Tạo hình

Kịch nghệ

Kịch nghệ, Ban nhạc,

Nghệ thuật tạo hình, Khiêu vũ,

Hợp xướng, Đồng diễn Trống Sắt, Kịch Âm

nhạc

Khiêu vũ Lớp 9–12

Nhạc cụ,

Các chương trình Nhạc Hợp

ca, Dịch vụ Cộng đồng và

Lãnh đạo

Âm nhạc,Kịch sân

khấu, Nghệ thuật Tạo hình, Hợp

xướng Lớp 10–12

Khiêu vũ Lớp 9–12

Các Chương trình KhácCác Chương trình mùa Hè

Chương trình Học việc có Đăng ký

Học nghề và Công nghệ (như các môn trong lĩnh vực quản trị kinh doanh, công nghệ thông tin, truyền thông và thông tin, và sản xuất)

50 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Hỗ trợ của Học khu cho Học sinh Quốc tế

Phân

Học

khu

Bat

tle

Rive

r

Học

khu

Cal

gary

Học

khu

Côn

g lậ

p Ca

nadi

an R

ocki

es

Học

khu

Côn

g gi

áo E

dmon

ton

Học

khu

Côn

g lậ

p Ed

mon

ton

Phân

học

khu

Gol

den

Hill

s

Học

khu

Gra

nde

Prai

rie

và P

hân

học

Khu

Công

giá

o

Phân

Học

khu

Côn

g lậ

p G

rand

e Pr

airi

e

Phân

Học

khu

Côn

g lậ

p G

rand

e Ye

llow

head

Học

khu

Côn

g gi

áo H

oly

Spir

it

Phân

Học

khu

Hor

izon

Phân

Học

khu

Let

hbri

dge

Phân

Học

khu

Liv

ings

tone

Ran

ge

Phân

Học

khu

Med

icin

e H

at

Học

khu

vùn

g Pa

llise

r

Học

khu

Côn

g gi

áo v

ùng

Red

Dee

r

Học

khu

Côn

g lậ

p Re

d D

eer

Học

khu

Roc

ky V

iew

Văn phòng Học sinh Quốc tế tại học khu

Cố vấn cho Sinh viên Quốc tế tại Văn phòng Học khu

Các lớp Anh văn Ngôn ngữ thứ Hai cho Học sinh Quốc tế

Chương trình Định hướng

Điều phối viên và Cố vấn về Trọ học tại Địa phương

Các hoạt động/Sự kiện và chuyến Dã ngoại cho Học sinh Quốc tế

Quản lý và/hoặc Cố vấn được Chỉ định hỗ trợ cho Học sinh Quốc tế tại mỗi Trường cấp 3

Tư vấn và/hoặc Cố vấn cho Học sinh Quốc tế tại tất cả các Trường có Học sinh Quốc tế

Chương trình Kết bạn Đồng trang lứa

Chụp ảnh nhóm của các Học sinh Quốc tế

51Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Trình tự Nộp đơn Xin họcBước 1 – Nghiên cứu và thăm dò cơ hội học tập

Để có được trải nghiệm giáo dục tốt nhất, bạn cần tìm được chương trình phù hợp nhất với các nhu cầu và mục tiêu của mình. Có nhiều điều cần phải cân nhắc khi bạn đánh giá chương trình nào là thích hợp với mình. Một số các yếu tố cần xem xét là địa điểm, thời gian của chương trình, các chương trình đặc biệt, điều kiện nhận vào và chi phí. Chi tiết về đặc điểm của từng cơ quan học đường sẽ cung cấp cho bạn thông tin hữu ích để bạn đi đến quyết định.

Bước 2 – Tìm một trường bạn muốn theo học

Tỉnh bang Alberta lập ra các cơ quan quản trị học đường để quản lý việc học tập của các học sinh sống trong thành phố và thị trấn của chúng tôi. Những cơ quan này cũng chịu trách nhiệm về việc nhận vào và đăng ký cho tất cả các học sinh trong khu vực mà cơ quan đó chịu trách nhiệm, gồm cả các học sinh quốc tế.

Khi bạn đã quyết định nơi sẽ theo học ở Alberta, xin liên lạc với cơ quan quản trị học đường tại địa phương đó sẽ là những người giúp bạn tìm được trường và chương trình thích hợp với bạn. Các viên chức của cơ quan quản trị học đường sẽ trình bày hỗ trợ về tiếng Anh mà họ có và tìm ra sự kết hợp học tập thích hợp cho các môn học chính khoá và các môn tùy chọn cho bạn. Họ cũng sẽ cung cấp cho bạn các mẫu đơn cần thiết và hướng dẫn bạn trong suốt quá trình xin học.

Bước 3 – Nộp đơn cho cơ quan quản trị học đường

Trình tự nộp đơn ở các cơ quan quản trị học đường không hoàn toàn giống nhau nhưng thường thì học sinh được yêu cầu phải nộp các giấy tờ sau đây để hoàn tất trình tự xin nhập học:

X Phí Nộp đơn (thay đổi tùy mỗi cơ quan quản trị học đường) X Một thư giới thiệu của hiệu trưởng trường bạn đang học X Bảng điểm mới nhất của bạn X Một bản sao học bạ (bản sao) hai năm học cuối cùng X Các giấy tờ về việc giám hộ

Bước 4 – Đóng học phí

Khi hồ sơ xin học của bạn được cơ quan quản trị học đường chấp thuận, họ sẽ gửi cho bạn một thư chấp nhận vào học. Sau khi nhận được thư này, bạn phải đóng học phí cho cơ quan quản trị học đường đó. Các khoản học phí và cách đóng ở mỗi cơ quan quản trị học đường là khác nhau. Hãy liên lạc với cơ quan quản trị học đường ở địa phương để biết thêm chi tiết.

Bước 5 – Xin giấy phép du học

Đến bước này, bạn đã sẵn sàng để xin giấy phép du học. Bạn sẽ phải kèm theo thư nhận vào học vào hồ sơ xin giấy phép du học. Giấy phép du học được cấp bởi Chính phủ Canada. Để biết các bước tiếp theo, hãy ghé thăm trang www.cic.gc.ca.

52 Học tập ở Alberta | Tổng mục các Chương trình cho Học sinh Quốc tế Mẫu giáo đến Lớp 12

Tài nguyên

Học tập tại Alberta Bạn có thể tìm được thông tin chi tiết về giáo dục tiểu học, trung học và hậu trung học ở Alberta, Canada. www.studyinalberta.ca

Giấy phép Du học – www.cic.gc.ca

Hệ thống Giáo dục ở AlbertaBộ Giáo dục (tiểu và trung học)www.education.alberta.ca

Bộ Giáo dục Đại học và Công nghệ (hậu trung học)www.iae.alberta.ca

Các Văn phòng Alberta ở Nước Ngoài Bạn cũng có thể ghé thăm một trong chín văn phòng thương mại quốc tế hay một Trung tâm Giáo dục của Alberta để tìm thêm thông tin về học tập tại Alberta.

Trung Quốc – www.albertacanada.com/china

Đức – www.albertacanada.com/germany

Hồng Kông – www.albertacanada.com/hongkong

Nhật Bản – www.albertacanada.com/japan

Hàn Quốc – www.albertacanada.com/korea

Mexico – www.albertacanada.com/mexico

Đài Loan – www.albertacanada.com/taiwan

Vương Quốc Anh – www.albertacanada.com/uk

Hoa Kỳ – www.albertacanada.com/us

Trung tâm Giáo dục Alberta ở Guadalajara, Mexico – www.studyinalberta.ca/post-secondary/aec

Hệ thống Chăm sóc Y tế của Albertawww.health.alberta.ca

Giải trí và Du lịchwww.travelalberta.com

Chúng tôi mong đợi được đón tiếp bạn.

Muốn có thêm thông tin về học tập ở Alberta, xin mời ghé thăm website của chúng tôi tại địa chỉ www.studyinalberta.ca.