hƯ ng d n s d ng vÀ b o qu n liÊn htekcom.vn/upload/file/download/tekcom_leaflet 3d-vie...quy...
TRANSCRIPT
FORMWORK PANEL | |WOOD-BASED PANEL WOOD FLOORING
• NÊN đặt ván trên mặt phẳng nằm ngang khi lưu trữ.
Bảo quản nơi khô ráo trong khu vực có mái che hoặc phủ bạt.
VÁN ÉP PHỦ PHIM TEKCOM
Lưu trữđúng cách
Cưachuyên dụng
•
•Dầu tháo ván
• HẠN CHẾ dùng đinh đóng dọc cạnh ván để tránh bị tét.Khoan bắt bằng ốc vít để hạn chế hỏng ván, cho hiệu quả sử dụng cao hơn.
Sử dụngốc vít
• Không dùng bàn chải sắt hoặc các dụng cụ sắc nhọn để vệ sinhván sau khi sử dụng. NÊN vệ sinh ván sau khi sử dụng, tránh gây hư hỏng bề mặt khichùi rửa.
Vệ sinhsau khi sử dụng
• HẠN CHẾ làm rơi ván khi tháo dỡ, dễ gây hư hỏng và nguy hiểm cho con người.Tránh làm rơi ván trong quá trình lắp đặt / tháo dỡ hệ cốp pha.
Không đểrơi ván
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN LIÊN HỆ
Email : [email protected] : 0977 668 000
NÊN cưa bằng dụng cụ tiêu chuẩn, chuyên dụng (lưỡi cưa đường kính ~350mm, chiều dày ~3.5mm và hơn 100 răng, tốc độ 3000-3600 vòng/phút)
NÊN dùng chất chống bám dính bê tông trước mỗi lần sử dụng để dễ vệ sinh và giảm khả năng hư hỏng mặt ván.
TRỤ SỞ CHÍNH
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆNTầng 11, toà nhà Centre Point, Số 106 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh.
M: (+84 8) 909 999 496FAX: (+84 28) 3 844 1492
Lô M1, M2, M7, M8 đường N2, N3 KCN Nam Tân Uyên mở rộng, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.M: (+84 8) 909 999 496
VÁN ÉP PHỦ PHIM
THÔNG SỐ CHUNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
01KIỂM TRA NGUYÊN LIỆUĐộ dày, độ ẩm ván bócThông số ván lạng
02SẤYSấy bằng máy 100%
03PHÂN LOẠIPhân loại A/B/C
04LĂN KEOHỗn hợp keo, định lượng keo rắnĐộ pH, độ nhớt
05XẾP LỚPPhẩm cấp & độ ẩm ván lạngPhương thức xếp lớp
06ÉPNhiệt độ, Áp suấtThời gian
07CHÀ NHÁM - CẮT CẠNHDung sai độ dàyĐộ vuông gócChất lượng bề mặtĐộ phẳng, mịn
08ÉP PHIMNhiệt độ, Áp suất, Thời gianLấy mẫu kiểm định mỗi 8h
09THÀNH PHẨMThông tin palletTheo dõi theo lô
QUY TRÌNHQUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
G1S & G2S (Good one side & Good two sides) Đạt chuẩn một/hai mặt phim về ngoại quan
bề mặt theo tiêu chuẩn EN13986:2004Ván 12mm đạt hiệu quả khi làm cốp pha sàn, cốp pha dầmVán 17mm, 21mm phù hợp cho cốp pha cột, cốp pha vách
.
.
SỐ LẦN SỬ DỤNG(2 MẶT)
LÊN ĐẾN15 LẦN
SỐ LẦN SỬ DỤNG(2 MẶT)
LÊN ĐẾN20 LẦN
SỐ LẦN SỬ DỤNG(2 MẶT)
LÊN ĐẾN25 LẦN
SỐ LẦN SỬ DỤNG(2 MẶT)
LÊN ĐẾN30 LẦN
9001 : 2015
Chứng nhận bởi
Thông số Chi tiết
Kích thước1220 x 2440 mm1250 x 2500 mmHoặc theo yêu cầu
Độ dày9 - 12 - 15 - 17 - 18 - 21 mmHoặc theo yêu cầu
Loại gỗ Gỗ rừng trồng
Tỉ trọng ≥ 600 kg/m3
Độ ẩm ≤ 10%
Tiêu chuẩn EN 13986:2015
EZ Form DURA Form PRO Form TOP Form
1 Loại liên kếtWeather & Boil
Proof - WBP (Class 3)
Weather & Boil Proof - WBP
(Class 3)
Weather & Boil Proof - WBP
(Class 3)
Weather & Boil Proof - WBP
(Class 3)EN 636:2003
2 Loại keo PF PF PF PF
3 Phẩm cấp veneer Gỗ rừng trồng Gỗ rừng trồng Gỗ rừng trồngGỗ Bạch Dương
kết hợp
4 Tỉ trọng Kg/m3 ≥ 600 ≥ 630 ≥ 630 ≥ 650 EN 323:1993
5 Bề mặt phimPSF ≥ 125gsm;
Nâu đenPSF ≥ 130gsm;
Nâu đenPSF ≥ 165gsm;
Nâu đenPSF ≥ 165gsm;
Nâu đen
6 Độ mài mòn Vòng ≥ 300 ≥ 400 ≥ 700 ≥ 700 EN 438-2:2005
7 Dung sai độ dày mm+ (0,2 + 0,03t)- (0,4 + 0,03t)
+ (0,2 + 0,03t)- (0,4 + 0,03t)
+ (0,2 + 0,03t)- (0,4 + 0,03t)
+ (0,2 + 0,03t)- (0,4 + 0,03t)
EN 315:2000(t) Độ dày danh nghĩa
8 Độ trương nở % ≤ 10% ≤ 8% ≤ 8% ≤ 8% EN 317:1993
9Nồng độ phát thải Formaldehyde
mg/m2.h E2 E1 E1 E1 EN 717-2:1995
10 Độ kết dính N/mm2Theo tiêu chuẩn
(≥ 0,8)Theo tiêu chuẩn
(≥ 1,0)Theo tiêu chuẩn
(≥ 1,2)Theo tiêu chuẩn
(≥ 1,2)EN 314-1:2004
Độ bền uốnTheo chiều rộng ván
Theo chiều dài ván≥ 50 (F50)≥ 30 (F30)
≥ 55 (F55)≥ 30 (F30)
≥ 60 (F60)≥ 40 (F40)
≥ 60 (F60)≥ 40 (F40)
Mô-đun đàn hồiTheo chiều rộng ván
Theo chiều dài ván≥ 5000 (E50)≥ 3000 (E30)
≥ 6000 (E60)≥ 3000 (E30)
≥ 6000 (E60)≥ 4000 (E40)
≥ 6000 (E60)≥ 4000 (E40)
13 Tái sử dụng (2 mặt) Lần Đến 15 Đến 20 Đến 25 Đến 30Theo tiêu chuẩn của
TEKCOM
STT Thông số Đơn vịCONCRETE PLYWOOD Phương pháp kiểm
định
11 N/mm2 EN 310:1993
12 N/mm2 EN 310:1993