khóa n thi thpt qu - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn sinh học....

348

Upload: lengoc

Post on 26-Aug-2018

214 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm
Page 2: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình Hotline: 0432 99 98 98

GIỚI THIỆU BỘ TÀI LIỆU LÝ THUYẾT HAY - LẠ - KHÓ ÔN THI

THPT QUỐC GIA 2016 MÔN SINH HỌC

Thông thƣờng bộ tài liệu lý thuyết ôn thi THPT QG môn Sinh học khá ít và khó tìm hơn

các môn khác. Đặc biệt, để chọn lựa đƣợc bộ tài liệu hay và phù hợp để làm tài liệu luyện thi

THPT QG không hề dễ. Qua quá trình nghiên cứu cùng với kinh nghiệm chuyên sâu trong lĩnh

vực luyện thi trực tuyến, thầy Thịnh Nam đã đồng hành cùng Moon.vn cho ra mắt: “Bộ tài

liệu lý thuyết Hay – Lạ - Khó ôn thi THPT Quốc gia 2016 môn Sinh học” để giúp các em

học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học.

Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm Hay – Lạ - Khó đƣợc cô đọng

trong từng chuyên đề lý thuyết chỉ có ở Moon.vn. Thầy Thịnh Nam đã biên soạn bộ tài liệu

theo từng chuyên đề cụ thể, bám sát cấu trúc chƣơng trình học và thi, sẽ là tài liệu không thể

thiếu dành cho các bạn sẽ tham gia kỳ thi THPT Quôc gia môn Sinh học 2016.

Bộ tài liệu lý thuyết Hay - Lạ - Khó Ôn thi THPT QG 2016 môn Sinh học đƣợc cô đọng

trong 9 chuyên đề:

CHUYÊN ĐỀ 1: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP PHÂN TỬ

CHUYÊN ĐỀ 2: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP TẾ BÀO

CHUYÊN ĐỀ 3: QLDT – MỖI GEN TRÊN MỘT NHIỄM SẮC THỂ THƢỜNG

CHUYÊN ĐỀ 4: QLDT - NHIỀU GEN TRÊN MỘT NHIỄM SẮC THỂ

CHUYÊN ĐỀ 5: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

CHUYÊN ĐỀ 6: DI TRUYỀN HỌC NGƢỜI

CHUYÊN ĐỀ 7: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC VÀO CHỌN GIỐNG

CHUYÊN ĐỀ 8: SINH THÁI HỌC

CHUYÊN ĐỀ 9: TIẾN HÓA

Bộ đề lý thuyết Hay – lạ - khó ôn thi THPT QG môn Sinh học gồm 1500 câu hỏi lý

thuyết, với hình thức trắc nghiệm là món quà đặc biệt mà thầy Thịnh Nam và Moon.vn dành

tặng cho các bạn sẽ tham dự kỳ thi THPT QG 2016. Học sinh sẽ đƣợc download miễn phí bộ

tài liệu này trên Moon.vn.

Hy vọng đây sẽ là hành trang quan trọng giúp các em chuẩn bị tốt kỳ thi THPT QG!

Page 3: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình Hotline: 0432 99 98 98

MỤC LỤC

CHUYÊN ĐỀ 1 ..................................................................................................................................................... 1

DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP PHÂN TỬ ........................................................................................................ 1

Đề 1-Di truyền và biến dị cấp phân tử .............................................................................................................. 1

Đề 2-Di truyền và biến dị cấp phân tử .............................................................................................................. 9

Đề 3-Di truyền và biến dị cấp phân tử ............................................................................................................ 18

CHUYÊN ĐỀ 2 ................................................................................................................................................... 29

DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP TẾ BÀO ......................................................................................................... 29

Đề 1-Di truyền và biến dị cấp tế bào .............................................................................................................. 29

CHUYÊN ĐỀ 3 ................................................................................................................................................... 45

QLDT – MỖI GEN TRÊN MỘT NHIỄM SẮC THỂ THƢỜNG ...................................................................... 45

Đề 1-QLDT – Mỗi gen trên một nhiễm sắc thể thƣờng .................................................................................. 45

CHUYÊN ĐỀ 4 ................................................................................................................................................... 58

QLDT - NHIỀU GEN TRÊN MỘT NHIỄM SẮC THỂ .................................................................................... 58

Đề 1-QLDT – Nhiều gen trên một nhiễm sắc thể ........................................................................................... 58

Đề 2-QLDT – Nhiều gen trên một nhiễm sắc thể ........................................................................................... 68

Đề 3-QLDT – Nhiều gen trên một nhiễm sắc thể ........................................................................................... 78

CHUYÊN ĐỀ 5 ................................................................................................................................................... 90

DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ ........................................................................................................................ 90

CHUYÊN ĐỀ 6 ................................................................................................................................................... 98

DI TRUYỀN HỌC NGƢỜI ................................................................................................................................ 98

Đề 1-Di truyền học ngƣời ............................................................................................................................... 98

Đề 2-Di truyền học ngƣời ............................................................................................................................. 107

CHUYÊN ĐỀ 7 ................................................................................................................................................. 126

ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC VÀO CHỌN GIỐNG ................................................................................. 126

Đề 1-Ứng dụng di truyền học vào chọn giống .............................................................................................. 126

Đề 2-Ứng dụng di truyền học vào chọn giống .............................................................................................. 135

Đề 3-Ứng dụng di truyền học vào chọn giống .............................................................................................. 144

Đề 4-Ứng dụng di truyền học vào chọn giống .............................................................................................. 153

Đề 5-Ứng dụng di truyền học vào chọn giống .............................................................................................. 163

CHUYÊN ĐỀ 8 ................................................................................................................................................. 175

SINH THÁI HỌC ............................................................................................................................................. 175

Đề 1-Sinh thái học......................................................................................................................................... 175

Đề 2-Sinh thái học......................................................................................................................................... 183

Đề 3-Sinh thái học......................................................................................................................................... 191

Đề 4-Sinh thái học......................................................................................................................................... 200

Đề 5-Sinh thái học......................................................................................................................................... 208

Đề 6-Sinh thái học......................................................................................................................................... 217

Đề 7-Sinh thái học......................................................................................................................................... 226

CHUYÊN ĐỀ 9 ................................................................................................................................................. 239

TIẾN HÓA ........................................................................................................................................................ 239

Đề 1-Tiến hóa................................................................................................................................................ 239

Đề 2-Tiến hóa................................................................................................................................................ 248

Đề 3-Tiến hóa................................................................................................................................................ 258

Đề 4-Tiến hóa................................................................................................................................................ 266

Đề 5-Tiến hóa................................................................................................................................................ 275

Đề 6-Tiến hóa................................................................................................................................................ 284

Đề 7-Tiến hóa................................................................................................................................................ 293

Đề 8-Tiến hóa................................................................................................................................................ 303

Page 4: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình Hotline: 0432 99 98 98

Hướng dẫn tra cứu lời giải ID Bộ đề lý thuyết

Cách 1:

Bước 1: Truy cập vào Link: moon.vn

Bước 2: Click vào Tab Sinh Học

Bước 3: Click vào mục sau:

Cách 2: Sử dụng chức năng tìm ID

Bên cạnh mỗi câu hỏi trong bộ đề lý thuyết, sẽ có một dãy số ID tƣơng ứng.

Để xem lời giải chi tiết của bất kỳ câu hỏi nào các em làm theo các bƣớc sau:

+ truy cập website: www.moon.vn => Đăng nhập nick Moon

+ Điền ID tƣơng ứng với câu hỏi muốn xem vào ô tra cứu ID trên cùng

Chú ý: Các em phải sở hữu Khóa học chứa ID bài tập đó mới xem đƣợc lời giải và đáp án. Ngoài việc xem lời

giải chi tiết, các em có thể sử dụng dịch vụ “Hỗ trợ ID” để nhận đƣợc sự trợ giúp giải đáp từ các Smod của

Moon.vn.

Page 5: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 1 Hotline: 0432 99 98 98

CHUYÊN ĐỀ 1

DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP PHÂN TỬ

Đề 1-Di truyền và biến dị cấp phân tử

Câu 1 [84515]: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac ở vi khuẩn E.coli,gen điều hòa có vai trò:

A. Trực tiếp kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc

B. Tổng hợp Protein ức chế

C. Tổng hợp Protein cấu tạo nên enzim phân giải Lactôzơ

D. Hoạt hóa enzim phân giải Lactôzơ

Câu 2 [75385]: ở tế bào của sinh vật nhân sơ, mARN sau phiên mã sẽ:

A. trực tiếp làm khuôn tổng hợp prôtêin

B. cắt bỏ các đoạn intron, nối các đoạn exon lại với nhau.

C. cắt bỏ các đoạn exon, nối các đoạn intron lại với nhau.

D. ngay lập tức đi qua màng nhân vào tế bào chất.

Câu 3 [52052]: Dạng đột biến gen nào sau đây khó có cơ hội biểu hiện kiểu hình nhất?

A. Đột biến gen lặn ở giai đoạn tiền phôi.

B. Đột biến gen lặn khi tạo giao tử.

C. Đột biến gen lặn ở tế bào sinh dƣỡng.

D. Đột biến gen lặn xảy ra trong nguyên phân.

Câu 4 [89289]: Gen cấu trúc của sinh vật nhân thực gồm có:

A. Vùng điều hòa đầu gen- vùng mã hóa liên tục

B. Vùng điều hòa đầu gen- vùng mã hóa liên tục- vùng kết thúc.

C. Vùng điều hòa đầu gen- vùng mã hóa không liên tục

D. Vùng điều hòa đầu gen- vùng mã hóa không liên tục- vùng kết

Câu 5 [74826]: Ở sv nhân sơ, Operon là:

A. Nhóm gen cấu trúc có liên quan về chức năng phân bố thành từng cụm có chung một gen điều hoà

Page 6: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 2 Hotline: 0432 99 98 98

B. Nhóm gen cấu trúc phân bố liền nhau tập trung thành từng cụm

C. Nhóm các gen chỉ huy cùng chi phối các hoạt động của một gen cấu trúc

D. Nhóm các gen cấu trúc có chức năng khác nhau phân bố thành từng cụm có chung một gen điều hoà

Câu 6 [53084]: Hóa chất gây đột biến 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–

T thành cặp G–X. Quá trình thay thế đƣợc mô tả theo sơ đồ:

A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X

B. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X

C. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X

D. A–T → U–5BU → G–5BU → G–X

Câu 7 [70526]: Chiều đọc mã di truyền ở mã gốc (gen), mã sao (ARNm) và đối mã (ARNt) lần lƣợt nhƣ sau:

A. 3’OH → 5’P; 5’P → 3’OH; 3’OH → 5’P

B. 3’P → 5’OH; 5’OH → 3’P; 3’P → 5’OH

C. 5’P → 3’OH; 3’OH → 5’P; 3’OH → 5’P

D. 3’OH → 5’P; 5’P → 3’OH;5’P → 3’OH

Câu 8 [124189]: Điểm khác biệt giữa 2 cơ chế nhân đôi và phiên mã ở sinh vật nhân thực là:

1- Enzim sử dụng cho 2 quá trình.

2- Quá trình nhân đôi cần năng lƣợng còn phiên mã thì không cần.

3- Nhân đôi diễn ra trong nhân còn phiên mã diễn ra ở tế bào chất.

4- Số lƣợng mạch dùng làm mạch khuôn và số lƣợng đơn phân môi trƣờng cung cấp.

5- Nguyên tắc bổ sung giữa các cặp bazơ nitơ khác nhau.

A. 1,4,5 B. 1,3,4 C. 2,4,5 D. 1,2,3

Câu 9 [39742]: Vai trò nào sau đây không phải là của Prôtêin ?

A. Cấu tạo enzim và hoocmôn. B. Xúc tác.

C. Điều hoà. D. Di truyền và sinh sản.

Câu 10 [74792]: mARN trƣởng thành là loại mARN:

A. Đƣợc tạo ra trực tiếp từ mạch khuôn của phân tử ADN mẹ

B. Sau khi đƣợc tổng hợp thì nó cuộn xoắn để thực hiện chức năng sinh học

C. Đƣợc tạo ra sau khi cắt bỏ các đoạn intrôn khỏi mARN sơ khai

D. Đƣợc tạo ra sau khi cắt bỏ các đoạn exôn khỏi mARN sơ khai

Page 7: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 3 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 11 [48254]: Đột biến gen là:

A. Sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào hay cấp độ phân tử.

B. Các biến dị tổ hợp xuất hiện qua sinh sản hữu tính.

C. Sự biến đổi đột ngột về cấu trúc di truyền của NST.

D. Sự biến đổi đột ngột về cấu trúc của ADN.

Câu 12 [72547]: Trong quá trình tiến hoá, cách ly địa lý có vai trò:

A. Là điều kiện làm biến đổi kiểu hình của sinh vật theo hƣớng thích nghi

B. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài.

C. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài

D. Tác động làm biến đổi kiểu gen của các cá thể và vốn gen của quần thể

Câu 13 [75792]: Cấu trúc nào sau đây trong trong tế bào không chứa axit nuclêic :

A. Ti thể B. Lƣới nội chất trơn

C. Lạp thể D. Nhân

Câu 14 [74709]: Vị trí các nguyên tử cacbon trong cấu trúc của đƣờng đêôxiribô trong một nuclêôtit đƣợc

đánh số:

A. 1', 2', 3', 4', 5' B. 1, 2, 3, 4 C. 1', 2', 3', 4' D. 1, 2, 3, 4, 5

Câu 15 [130842]: Phát biểu không đúng về đột biến gen là:

A. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen.

B. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể.

C. Đột biến gen có thể làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật

D. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.

Câu 16 [54319]: Một prôtêin bình thƣờng có 300 axit amin, trong đó axit amin thứ 200 là alanin . Gen tổng

hợp prôtêin đó bị đột biến xảy ra ở vị trí bộ ba mã hóa axit amin thứ 200 nhƣng vẫn tổng hợp ra prôtêin hoàn

toàn bình thƣờng. Dạng đột biến gen nào có thể gây ra hện tƣợng trên?

A. mất một cặp nuclêôtit cuối của bộ ba mã hóa axit amin thứ 200 nhƣng lại giống với cặp nuclêôtit bên

cạnh.

B. thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí cặp nuclêôtit số hai của bộ ba mã hóa axit amin thứ 200 nhƣng lại

giống với cặp nuclêôtit bên cạnh.

C. thay cặp A-T bằng cặp T-A hoặc thay cặp G-X bằng cặp X-G nên không có bộ ba mới nào xuất hiện.

Page 8: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 4 Hotline: 0432 99 98 98

D. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 200, nhƣng bộ ba mới này vẫn mã hóa cho axit

amin alanin.

Câu 17 [75162]: Các yếu tố quyết định sự khác biệt trong cấu trúc các loại ARN là:

A. Số lƣợng, thành phần các loại ribônuclêôtit trong cấu trúc

B. Số lƣợng, thành phần, trật tự của các loại ribônuclêôtit và cấu trúc không gian của ARN

C. Thành phần, trật tự của các loại ribônuclêôtit

D. Cấu trúc không gian của ARN

Câu 18 [66887]: Loại đột biến giao tử là đột biến:

A. Xảy ra trong quá trình giảm phân của tế bào sinh giao tử.

B. Xảy ra trong quá trình nguyên phân của hợp tử.

C. Không di truyền.

D. Xảy ra ở các mô sinh dƣỡng.

Câu 19 [24998]: Đột biến trong cấu trúc của gen

A. đòi hỏi một số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.

B. đƣợc biểu hiện ngay ra kiểu hình.

C. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.

D. biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử

Câu 20 [132931]: Phát biểu nào dƣới đây là không đúng khi nói về quá trình dịch mã?

A. Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách

khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo.

B. Ở tế bào nhân sơ, sau khi quá trình dịch mã kết thúc, foocmin mêtiônin đƣợc cắt khỏi chuỗi pôlipeptit.

C. Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để

bắt đầu dịch mã.

D. Tất cả các prôtêin sau dịch mã đều đƣợc cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc

cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học.

Câu 21 [132954]: ARN polimeraza có thể đƣợc di chuyển trên những vùng nào của mạch mã gốc để thực hiện

quá trình phiên mã?

A. Vùng kết thúc. B. Tất cả các vùng.

C. Vùng điều hoà D. Vùng mã hoá.

Page 9: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 5 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 22 [54686]: Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặt thù của mỗi loại ADN là :

A. hàm lƣợng ADN trong tế bào

B. số lƣợng ,thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trên ADN

C. tỉ lệ A +T / G + X

D. thành phần các bộ ba nuclêôtit trên ADN

Câu 23 [58238]: Đột biến xôma chỉ đƣợc di truyền qua

A. sinh sản vô tính nếu nó là đột biến là lặn. B. sinh sản hữu tính nếu nó là đột biến là trội.

C. sinh sản vô tính D. sinh sản hữu tính.

Câu 24 [118750]: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng đƣợc biểu hiện qua sơ đồ:

A. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.

B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng.

C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.

D. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.

Câu 25 [132843]: Mã kết thúc của một gen nằm ở:

A. vùng kết thúc. B. đầu vùng mã hóa. C. vùng điều hòa. D. cuối vùng mã hóa.

Câu 26 [74835]: Đột biến dạng thêm hoặc mất một nucleotit trong đoạn đầu vùng mã hoá của gen đƣợc xem

là một loại đột biến điểm nghiêm trọng nhất, bởi vì:

A. chúng chỉ xuất hiện trong các tế bào sinh dục, nên đƣợc di truyền và phát tán nhanh trong quần thể.

B. phần lớn những đột biến này là đột biến vô nghĩa (hình thành một trong các bộ ba mã kết thúc).

C. đột biến này thƣờng gây ảnh hƣởng đồng thời tới nhiều gen.

D. một số axit amin hoặc toàn bộ chuỗi polipeptit bị thay đổi, và protein thƣờng mất chức năng.

Câu 27 [132917]: Trong quá trình nhân đôi của ADN, một mạch đƣợc tổng hợp liên tục, mạch kia tổng hợp

gián đoạn. Hiện tƣợng này xảy ra do

A. mạch mới luôn đƣợc tổng hợp theo chiều 3’ - 5’

B. mạch mới luôn đƣợc tổng hợp theo chiều 5’ - 3’

C. mạch mới luôn đƣợc tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN

D. mạch mới luôn đƣợc tổng hợp theo hƣớng ngƣợc chiều tháo xoắn của ADN

Page 10: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 6 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 28 [97966]: Điểm giống nhau trong cơ chế của quá trình phiên mã và dịch mã là

A. đều có sự tham gia của các loại enzim ARN pôlimeraza

B. đều diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực.

C. đều dựa trên nguyên tắc bổ sung

D. đều có sự tham gia của mạch gốc ADN

Câu 29 [47887]: Trong quá trình dịch mã, axid amin đến sau sẽ đƣợc gắn vào chuỗi polipeptid đang đƣợc

hình thành

A. Khi tiểu phần lớn và bé của riboxom tách nhau

B. Trƣớc khi mARN mang axid amin trƣớc tách khỏi riboxom dƣới dạng tự do

C. Khi riboxom đi khỏi bộ ba mã khởi đầu

D. Khi riboxom di chuyển đến bộ 3 mã tiếp theo

Câu 30 [132970]: Quá trình tổng hợp ARN trong nhân cần thiết cho:

A. Hoạt động phân bào nguyên nhiễm. B. Hoạt động nhân đôi của ADN.

C. Hoạt động phân bào giảm nhiễm. D. Hoạt động dịch mã trong tế bào chất.

Câu 31 [132959]: Mục đích của tái bản ADN là

A. chuẩn bị cho tế bào bƣớc vào giai đoạn phân chia tế bào.

B. chuẩn bị cho tế bào tổng hợp một lƣợng lớn prôtêin.

C. chuẩn bị tái tạo lại nhân con của tế bào.

D. chuẩn bị tái tạo lại toàn bộ các bào quan của tế bào.

Câu 32 [88540]: Quan sát 1 phân tử ADN ở sinh vật nhân thực khi tái bản có 6 đơn vị tái bản, môi trƣờng nội

bào đã cung cấp nguyên liệu tạo nên 85 đoạn mồi. Số đoạn Okazaki đƣợc tổng hợp trong quá trình tái bản

ADN đó là:

A. 73 B. 87 C. 85 D. 75

Câu 33 [88946]: Khẳng định nào sau đây đối với sự biểu hiện của gen đột biến là đúng?

A. Mọi tế bào của cơ thể bị đột biến ở giai đoạn tiền phôi đều chứa gen đột biến

B. Đột biến gen ở vi khuẩn xuất hiện ngay trong đời cá thể bị đột biến

C. Đột biến tế bào soma luôn tạo ra thể khảm.

D. Đột biến giao tử có khả năng thụ tinh cao

Page 11: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 7 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 34 [69212]: một phân tử ADN của nấm men có tổng số 2.1011

cặp nucleotit tiến hành nhân đôi 3 lần.Nếu

trên phân tử ADN này có 35 đơn vị nhân đôi và mỗi đoạn okaraki dài 200 nucleotit thì tổng số đoạn mồi đƣợc

tổng hợp là:

A. (1011

+ 70) x (23- 1) B. (10

9 + 35) x (2

3- 1)

C. (109 + 70) x (2

3- 1) D. (10

8 + 70) x (2

3- 1)

Câu 35 [85056]: Khi nói về quá trình tự nhân đôi của ADN có các nội dung:

1. Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào của tế bào nhân thực.

2. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.

3. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.

4. Mạch đơn mới đƣợc tổng hợp theo chiều 5'→ 3'.

5 . Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới đƣợc tổng hợp đều đƣợc kéo dài liên tục với sự phát triển

của chạc chữ Y

6. Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ.

Số nội dung nói đúng là:

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 36 [53899]: Trâu, bò, ngựa, thỏ … đều ăn cỏ nhƣng lại có protein và các tính trạng khác nhau do:

A. Có ADN khác nhau về trình tự sắp xếp các nucletit.

B. Do cơ chế tổng hợp protein khác nhau.

C. Bộ máy tiêu hoá của chúng khác nhau.

D. Do có quá trình trao đổi chất khác nhau.

Câu 37 [88250]: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực?

A. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtionin.

B. mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp đƣợc từ một đến nhiều chuỗi pôlipeptit cùng loại.

C. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã UGA thì quá trình dịch mã dừng lại.

D. Khi dịch mã, ribôxôm dịch chuyển theo chiều 3’ → 5’ trên phân tử mARN.

Câu 38 [80514]: Khác nhau trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là

A. ở tế bào nhân sơ mARN sau khi đƣợc tổng hợp trực tiếp làm khuôn để tổng hợp prôtêin, ở sinh vật nhân

thực mARN đƣợc loại bỏ các intrôn và nối các exôn lại với nhau

B. ở tế bào nhân thực mARN sau khi đƣợc tổng hợp trực tiếp làm khuôn để tổng hợp prôtêin, ở sinh vât

nhân sơ mARN đƣợc loại bỏ các intrôn và nối các exôn lại với nhau

Page 12: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 8 Hotline: 0432 99 98 98

C. ở tế bào nhân sơ ADN sau khi đƣợc tổng hợp trực tiếp làm khuôn để tổng hợp prôtêin, ở sinh vật nhân

thực ADN đƣợc loại bỏ các intrôn và nối các exôn với nhau

D. ở tế bào nhân thực sau khi ADN đƣợc tổng hợp trực tiếp làm khuôn để tổng hợp prôtêin, ở sinh vật nhân

sơ ADN đƣợc loại bỏ cá intrôn và nối các exôn với nhau

Câu 39 [117644]: Sự điều hòa biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ khác với sinh vật nhân thực ở:

A. Có sự tham gia của operon B. Có sự tham gia của gen tăng cƣờng.

C. Có sự tham gia của gen điều hòa D. Chủ yếu điều hòa ở mức phiên mã

Câu 40 [69251]: Cơ chế di truyền nào dƣới đây chỉ xảy ra ở trong tế bào chất của tế bào nhân thực?

A. Tự sao B. Phiên mã

C. Phiên mã và tự sao D. Dịch mã

Câu 41 [130846]: Đột biến gen phát sinh do các tác tác động lí, hoá hay sinh học ở ngoại cảnh hoặc do những

rối loạn sinh lí, hoá sinh của tế bào đã gây ra

A. những sai sót trong quá trình nhân đôi của nhiễm sắc thể.

B. những sai sót trong quá trình phiên mã.

C. những sai sót trong quá trình tnhân đôi ADN.

D. những sai sót trong quá trình phân li của các gen.

Câu 42 [130860]: Khi trong gen có hai nuclêôtit liền kề nhau bị kết dính với nhau làm cho 2 nuclêôtit chỉ có

kích thƣớc 3,4 A0 thì khi ADN mang gen trên nhân đôi, dạng đột biến gen có thể xảy ra là

A. đột biến mất một cặp nuclêôtit. B. đột biến thêm một cặp nuclêôtit.

C. đột biến thay thế một cặp nuclêôtit. D. đột biến mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.

Câu 43[85131]: Đột biến gen :

A. phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dƣỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính.

B. phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền đƣợc cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.

C. phát sinh trong giảm phân sẽ đƣợc nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể.

D. thƣờng xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống.

Câu 44 [80367]: Ôpêron là

A. một nhóm gen ở trên 1 đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hoà.

B. một đoạn phân tử AND có một chức năng nhất định trong quá trình điều hoà.

Page 13: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 9 Hotline: 0432 99 98 98

C. một đoạn phân tử axit nuclêic có chức năng điều hoà hoạt động của gen cấu trúc.

D. một tập hợp gồm các gen cấu trúc và gen điều hoà nằm cạnh nhau.

Câu 45 [132856]: Mã di truyền mang tính đặc hiệu là:

A. Tất cả sinh vật đều dùng chung bộ mã di truyền. B. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.

C. Mỗi axit amin chỉ đƣợc mã hóa bởi một bộ ba. D. Một axit amin đƣợc mã hóa bởi nhiều bộ ba.

Câu 46 [120888]: Khi dịch mã bộ ba đối mã tiếp cận với các bộ ba mã sao theo chiều:

A. Luôn theo chiều 5’ → 3’ B. Luân phiên theo vị trí A và P của ribôxome

C. Luôn theo chiều 3’ → 5’ D. Di chuyển ngẫu nhiên

Câu 47 [48418]: Đặc điểm không đúng của plasmit là:

A. Có khả năng tái bản độc lập B. Có thể bị đột biến

C. Nằm trên NST trong nhân tế bào D. Có mang gen quy định tính trạng

Câu 48 [48043]: Tác nhân hoá học 5 - brôm uraxin (5 - BU) là chất đồng đẳng của timin gây đột biến dạng

A. mất cặp A - T.

B. thay thế cặp G - X bằng cặp A - T.

C. thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.

D. mất cặp G - X.

Câu 49 [66891]: Đột biến gen trội xảy ra trong qúa trình giảm phân sẽ biểu hiện:

A. ngay trong giao tử của cơ thể. B. ở một phần cơ thể tạo thể khảm.

C. ngay trong hợp tử đƣợc tạo ra. D. ở kiểu hình cơ thể mang đột biến.

Câu 50 [132921]: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của enzim ARN-pôlimeraza tổng hợp

ARN?

A. Enzim ARN-pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.

B. Enzim ARN-pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’.

C. Enzim ARN-pôlimeraza có thể tổng hợp mạch mới theo cả 2 chiều từ 5’ → 3’ và từ 3’ → 5’.

D. Enzim ARN-pôlimeraza chỉ có tác dụng làm cho 2 mạch đơn của gen tách ra

Đề 2-Di truyền và biến dị cấp phân tử

Page 14: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 10 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 1 [132805]: Thành phần nào của nuclêôtit có thể tách ra khỏi chuỗi pôlinuclêôtit mà không làm đứt

mạch?

A. Bazơnitơ B. Đƣờng

C. Nhóm phôtphát D. Bazơ và nhóm phôtphát.

Câu 2 [75409]: Loại đột biến nào sau đây đƣợc phát sinh trong quá trình nguyên phân

A. Đột biến giao tử và đột biến xôma B. Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi

C. Đột biến xoma và đột biến tiền phôi D. Chỉ có đột biến xôma

Câu 3 [69399]: Một phân tử ADN đang trong quá trình nhân đôi, nếu có một phân tử acridin chèn vào mạch

khuôn thì sẽ phát sinh đột biến dạng:

A. thêm một cặp nuclêôtit B. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X

C. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T D. mất một cặp nuclêôtit

Câu 4 [75837]: Chiều dài của một gen cấu trúc là 2193A0. Do đột biến thay một cặp nucleotit tại vị trí thứ 313

tính từ nucleotit đầu tiên, tính từ mã mở đầu làm bộ ba mã hoá tại đây trở thành mã không quy định axit amin

nào. Loại đột biến này đã ảnh hƣởng đến bao nhiêu axit amin nếu không kể đến mã mở đầu.

A. Mất 110 axit amin trong chuỗi polipeptit. B. Mất 312 axit amin trong chuỗi polipeptit.

C. Mất 101 axit amin trong chuỗi polipeptit. D. Có 1 axit amin bị thay thế trong chuỗi polipeptit.

Câu 5 [34379]: Điểm giống nhau giữa cơ chế tự nhân đôi ADN và cơ chế tổng hợp ARN là:

A. 2 mạch ADN tách dọc hoàn toàn từ đầu đến cuối.

B. Nuclêôtit trên mạch khuôn mẫu liên kết nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung.

C. Sau khi đƣợc tổng hợp, phần lớn ở lại trong nhân.

D. Enzim tác động giống nhau.

Câu 6 [130404]: Trong tế bào khả năng hoạt động của các gen là khác nhau, sự khác nhau đó là do sự hoạt

động của các gen phụ thuộc vào

A. điều kiện sống của cá thể và khả năng tìm kiếm thức ăn của từng cá thể.

B. chế độ dinh dƣỡng và điều kiện môi trƣờng sống xung quanh cá thể.

C. giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào.

Page 15: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 11 Hotline: 0432 99 98 98

D. nhu cầu dinh dƣỡng và điều kiện sức khoẻ của cá thể trƣớc môi trƣờng sống.

Câu 7 [132923]: Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen có hiện tƣợng nào sau đây?

A. Bị enzim xúc tác phân giải. B. Xoắn lại với mạch bổ sung với nó trên ADN.

C. Liên kết với phân tử ARN. D. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất.

Câu 8 [132919]: Từ một phân tử ADN mẹ có thể tạo ra 2 ADN con giống hệt ADN mẹ vì:

1. ADN có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung.

2. ADN đƣợc cấu tạo từ hai mạch theo nguyên tắc bổ sung.

3. ADN có khối lƣợng và kích thƣớc lớn, bền vững tƣơng đối.

4. ADN có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bán bảo tồn.

A. 2,3,4. B. 1,3,4. C. 1,2,3. D. 1,2,4.

Câu 9 [56303]: Nguyên tắc bổ sung đƣợc thực hiện trong cấu trúc của phân tử ADN nhƣ sau:

A. 1 bazơ nitric có kích thƣớc lớn bổ sung với 1 bazơ nitric có kích thƣớc bé qua các liên kết hydro

B. A của mách này bổ sung với T của mạch kia và ngƣợc lại qua hai liên kết hydro

C. G của mạch này bổ sung với X của mạch kia và ngƣợc lại qua ba liên kết hydrô

D. Nuclêôtit của mạch này gắn với nuclêôtit của mạch kia bằng các liên kết hoá trị

Câu 10 [118569]: Trong tự nhiên, các alen khác nhau của cùng một gen thƣờng đƣợc tạo ra qua quá trình

A. đột biến gen B. đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể

C. chọn lọc tự nhiên D. giao phối

Câu 11 [100323]: Cho các đặc điểm về quá trình tự nhân đôi ADN

(1) thực hiện theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn

(2) AND polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’

(3) Từ 1ADN mẹ tạo ra 2ADN con giống nhau và giống mẹ.

(4) Có sự tham gia của nhiều loại AND polimeraza giống nhau

(5) Quá trình nhân đôi bắt đầu ở nhiều vị trí trên phân tử AND.

Số đặc điểm giống nhau giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 12 [58250]: Đột biến là gì?

A. Đột biến là những biến đổi trong tế bào chất. B. Đột biến là những biến đổi trong nhân tế bào.

C. Đột biến là những biến đổi trong cơ thể sinh vật. D. Đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền.

Page 16: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 12 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 13 [130871]: Nội dung nào sau đây sai ?

A. Đột biến xôma có thể nhân lên qua sinh sản sinh dƣỡng nhƣng không thể di truyền qua sinh sản hữu

tính.

B. Đột biến tiền phôi có thể tồn tại tiềm ẩn trong cơ thể và truyền lại cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính.

C. Khi vừa phát sinh, các đột biến gen sẽ biểu hiện ra thành kiểu hình gọi là thể đột biến.

D. Đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, qua thụ tinh sẽ đi vào hợp tử.

Câu 14 [55591]: Khi nói về gen cấu trúc có các nội dung sau:

1. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hoá axit

amin (êxôn) là các đoạn không mã hoá với axit amin (intron)

2. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hoá liên tục, không chứa các đoạn không mã hoá axit amin

(intron)

3. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình

phiên mã

4. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêôtit : vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết

thúc

Số phát biểu có nội dung đúng là:

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 15 [88297]: Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở giai đoạn :

A. phiên mã. B. dịch mã và biến đổi sau dịch mã.

C. phiên mã và biến đổi sau phiên mã. D. dịch mã.

Câu 16 [29529]: Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đột biến dạng:

A. Thêm một cặp G - X B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X

C. Mất một cặp A - T D. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T

Câu 17 [69453]: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN mới liên

tục là:

A. một mạch đơn ADN bất kì B. mạch đơn có chiều 3’ → 5’

C. mạch đơn có chiều 5’ → 3’ D. trên cả hai mạch đơn

Câu 18 [58240]: Đột biến tiền phôi là:

Page 17: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 13 Hotline: 0432 99 98 98

A. Đột biến xảy ra trong phôi.

B. Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, giai đoạn từ 2 → 8 tế bào.

C. Đột biến xảy ra trong giai đoạn đầu của sự phát triển của phôi.

D. Đột biến xảy ra khi phôi có sự phân hóa thành các cơ quan

Câu 19 [84707]: Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy thuộc vào :

A. Đột biến đó là trội hay lặn B. Tổ hợp gen mang đột biến đó.

C. Cá thể mang đột biến đó là đực hay cái. D. Thời điểm phát sinh đột biến.

Câu 20 [89487]: Khi trình tự nucleotit mang tín hiệu khởi đầu phiên mã bị đột biến thì hậu quả có thể xảy ra

là:

A.Sản phẩm của gen sẽ nhiều hơn

B. Sản phẩm của gen sẽ ít hơn

C. Gen không đƣợc biểu hiện

D. Gen sẽ điều khiển tổng hợp một chuỗi polipeptit không bình thƣờng

Câu 21 [85188]: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã của gen trong nhân ở tế

bào nhân thực?

A. Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp mARN.

B. Enzim ARN pôlimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ → 3’ không cần có đoạn mồi.

C. mARN đƣợc tổng hợp xong tham gia ngay vào quá trình dịch mã tổng hợp protêin.

D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A - U, T - A, X – G, G - X.

Câu 22 [132894]: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN – pôlimeraza có vai trò

A. tháo xoắn phân tử ADN mẹ. B. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch của ADN mẹ.

C. lắp ráp các nuclêôtit vào mạch mới của ADN

con. D. đóng xoắn phân tử ADN con

Câu 23 [2562]: Hoạt động nào sau đây không phải là cơ chế phát sinh đột biến gen?

A. Sự trao đổi chéo không bình thƣờng giữa các crômatit.

B. Phân tử ADN bị đứt dƣới tác động của các tác nhân gây đột biến.

C. Rối loạn trong nhân đôi ADN.

D. ADN bị đứt đoạn và bị đứt ra gắn vào vị trí khác của phân tử ADN đó.

Page 18: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 14 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 24 [130814]: Phân tử ARN thông tin đƣợc tổng hợp từ một gen đột biến có số nuclêôtit loại guanin (G)

giảm 1, các loại còn lại không thay đổi so với gen không bị đột biến. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra ở

gen nói trên?

A. Thêm một cặp nuclêôtit G-X.

B. Thay thế một cặp nuclêôtit G-X bằng một cặp nuclêôtit A-T.

C. Mất một cặp nuclêôtit G-X.

D. Thay thế một cặp nuclêôtit A-T bằng một cặp nuclêôtit G-X.

Câu 25 [89608]: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực?

A. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtionin

B. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp đƣợc từ một đến nhiều chuỗi pôlipeptit cùng loại

C. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã UGA thì quá trình dịch mã dừng lại

D. Khi dịch mã, ribôxôm dịch chuyển theo chiều 3’→ 5’ trên phân tử mARN

Câu 26 [84786]: Cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac khi có lactôzơ là:

A. Bất hoạt prôtêin ức chế, hoạt hóa opêron phiên mã tổng hợp enzim phân giải lactôzơ.

B. Cùng prôtêin ức chế bất hoạt vùng chỉ huy, gây ức chế phiên mã.

C. Làm cho enzim chuyển hóa nó có hoạt tính tăng lên nhiều lần.

D. Là chất gây cảm ứng ức chế hoạt động của opêron, ức chế phiên mã.

Câu 27 [47350]: Vùng mã hóa của gen cấu trúc có chức năng là:

A. kết thúc quá trình phiên mã

B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

C. mang thông tin mã hoá các axit amin

D. mang thông tin mã hoá các axit amin và kết thúc phiên mã

Câu 28[132812]: Quá trình nhân đôi ADN và phiên mã giống nhau ở chỗ

A. đều diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn. B. đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

C. đều có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza. D. mạch mới đều đƣợc tổng hợp theo chiều 3’ – 5’.

Câu 29 [88222]: Cho các đặc điểm về sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực nhƣ sau:

1. chiều tổng hợp; 2. các enzim tham gia; 3. thành phần tham gia; 4. số lƣợng các đơn vị nhân đôi; 5. nguyên

tắc nhân đôi; 6. số chạc hình chữ Y trong một đơn vị nhân đôi.

Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi ADN ở E.coli về:

Page 19: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 15 Hotline: 0432 99 98 98

A. 1, 3, 4, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 2, 4. D. 3, 5.

Câu 30 [123323]: Trong quá trình dịch mã, đầu tiên tiểu phần nhỏ của ribôxôm liên kết mARN ở vị trí

A. đặc hiệu gần côđon mở đầu B. côđon mở đầu AUG.

C. côđon kết thúc. D. sau côđon mở đầu.

Câu 31 [132844]: Gen ở sinh vật nhân thực là:

A. gen phân mảnh.

B. phần lớn là gen không phân mảnh.

C. Vừa là gen phân mảnh vừa là gen không phân mảnh.

D. gen không phân mảnh.

Câu 32 [48078]: Đột biến gen là

A. sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong gen

B. sự biến đổi tạo ra những alen mới.

C. sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mới.

D. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.

Câu 33 [118111]: Cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein ở mức trƣớc phiên mã là trƣờng hợp nào sau đây

A. Tổng hợp các loại ARN cần thiết

B. Enzim phiên mã tƣơng tác với vùng khởi đầu

C. Phân giải các loại protein không cần thiết sau khi phiên mã

D. Nhắc lại nhiều lần các gen tổng hợp loại protein mà tế bào có nhu cầu lớn

Câu 34 [47328]: Phát biểu không đúng về đột biến gen là:

A. đột biến gen làm thay đổi một hoặc một số cặp nuclêotit trong cấu trúc của gen

B. đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể

C. đột biến gen có thể làm biến đổi đột ngột một hoặc số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật

D. đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST

Câu 35 [75160]: Quá trình tổng hợp ARN trong nhân cần thiết cho:

A. Hoạt động nhân đôi của ADN B. Hoạt động phân bào giảm nhiễm

C. Hoạt động dịch mã trong tế bào chất D. Hoạt động phân bào nguyên nhiễm

Page 20: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 16 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 36 [85234]: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đột biến gen ngoài nhân?

A. Gen đột biến chỉ đƣợc biểu hiện ra kiểu hình ở thể đồng hợp.

B. Sẽ tạo nên thể khảm ở cơ thể mang đột biến.

C. Gen đột biến phân bố không đều cho các tế bào con.

D. Đột biến khi đã phát sinh sẽ đƣợc nhân lên qua quá trình tự sao.

Câu 37 [132848]: Vùng kết thúc của gen nằm ở:

A. Nằm ở đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

B. Nằm ở đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

C. Nằm ở đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

D. Nằm ở đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

Câu 38 [80318]: Bốn loại Nuclêotit phân biệt nhau ở thành phần nào dƣới đây:

A. Bazơ Nitric B. Đƣờng C. Axitphotphoric D. Đƣờng glucô

Câu 39 [75797]: Khi nghiên cứu cấu trúc của một đoạn phân tử ADN hai mạch ngƣời ta xác định đƣợc có

1800 phân tử axit photphoric và 300 bazơ nitơ loại Ađenin(A). Kết luận nào sau đây là đúng.

A. loại bazơ nitơ Guanin(G) là 600. B. chiều dài phân tử ADN là 6120 A0.

C. số liên kết hoá trị giữa các nucleotit là 1799. D. khối lƣợng phân tử của đoạn ADN là 9. 105 đvc.

Câu 40 [53790]: Đột biến mất một cặp Nu trên gen có thể do:

A. acridin chèn vào mạch khuôn của gen ban đầu. B. acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp ADN

C. acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp ARN D. 5Brôm-Uraxin tác động vào mạch khuôn

Câu 41 [47354]: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:

A. Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp

B. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo 2 hƣớng và ngƣợc chiều nhau

C. 2 ADN mới đƣợc hình thành, 1 ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc thay đổi

D. 2 ADN mới đƣợc hình thành hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu

Câu 42 [44065]: Okazaki ở tế bào vi khuẩn dài:

A. 500-1000 nucleotit B 3000-4000 nucleotit

Page 21: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 17 Hotline: 0432 99 98 98

C. 1000-2000 nucleotit D. 5000 nucleotit

Câu 43 [54360]: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của ADN dẫn đến kết quả là:

A. A+T = G+X B. A+T/G+X = 1

C. A = G, T = X D. A/T = G/X

Câu 44 [50279]: Các đơn phân nuclêôtit kết hợp lại để tạo thành chuỗi pôlynuclêôtit bằng loại liên kết:

A. Liên kết hyđrô B. Liên kết cộng hoá trị

C. Liên kết ion D. Liên kết peptit

Câu 45 [47362]: Đoạn Ôkazaki tạo ra trong quá trình nhân đôi ADN là

A. các đoạn êxôn của gen không phân mảnh B. các đoạn intrôn của gen phân mảnh

C. đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 5’→ 3 D. đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 3’→ 5’

Câu 46 [84990]: Quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN ở sinh vật nhân thực diễn ra ở :

A. nhân và ti thể. B. nhân tế bào.

C. nhân và các bào quan ở tế bào chất. D. nhân và một số bào quan.

Câu 47 [52976]: các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit

1.gen; 2.mARN; 3.axit amin; 4.tARN; 5.riboxom; 6.enzim.

A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 2, 3, 4, 6. C. 3, 4, 5, 6. D. 2, 3, 4, 5, 6.

Câu 48 [47382]: Quá trình giải mã kết thúc khi:

A. ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé

B. ribôxôm di chuyển đến mã bộ ba AUG

C. ribôxôm gắn axit amin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlypeptit.

D. ribôxôm tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA

Câu 49 [69454]: Chức năng của gen điều hoà là:

A. kích thích hoạt động điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc

B. tạo tín hiệu để báo hiệu kết thúc quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc

C. kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc thông qua các sản phẩm do chính gen điều hoà tạo ra

Page 22: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 18 Hotline: 0432 99 98 98

D. luôn luôn ức chế quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của các gen cấu trúc

Câu 50 [51958]: Trong quá trình tái bản ADN, ngƣời ta bổ sung vào môi trƣờng một lƣợng 5-brôm uraxin

vừa đủ. Kiểm tra sản phẩm thì thấy trên gen xuất hiện cặp A-5BU. Đó là giai đoạn:

A. tiền đột biến B. sau đột biến

C. đã đột biến D. chƣa đột biến.

Đề 3-Di truyền và biến dị cấp phân tử

Câu 1 [80793]: Khi nói về đột biến, điều nào sau đây không đúng?

A. đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá.

B. áp lực của quá trình đột biến biểu hiện ở tốc độ biến đổi tần số tƣơng đối của alen.

C. phần lớn các đột biến tự nhiên có hại cho cơ thể sinh vật.

D. chỉ có những đột biến có lợi mới trở thành nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.

Câu 2 [131155]: Tần số đột biến ở một gen phụ thuộc vào

1. số lƣợng gen có trong kiểu gen.

2. đặc điểm cấu trúc của gen.

3. cƣờng độ, liều lƣợng, loại tác nhân gây đột biến.

4. sức chống chịu của cơ thể dƣới tác động của môi trƣờng.

Phƣơng án đúng là

A. (1), (2). B. (3), (4) C. (2), (4). D. (2), (3).

Câu 3 [117445]: Nội dung đúng khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực:

A. Từ một gen có thể tạo ra nhiều chuỗi pôliribônuclêôtit

B. Quá trình phiên mã bắt đầu từ chiều 3’ của ADN

C. Các ribônuclêôtit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-U; G-X

D. Từ một gen có thể tạo ra nhiều phân tử mARN.

Câu 4 [85271]: Có một trình tự mARN 5’ AXX GGX UGX GAA XAU 3’ mã hóa cho một đoạn polipeptit

gồm 5 axit amin. Sự thay thế nuclêôtit nào dẫn đến việc đoạn polipeptit này chỉ còn lại 2 axit amin.

A. thay thế X ở bộ ba nuclêôtit thứ 3 bằng A B. thay thế G ở bộ ba nuclêôtit thứ 4 bằng U

C. thay thế G ở bộ ba nuclêôtit thứ 2 bằng A D. thay thế A ở bộ ba nuclêôtit thứ 5 bằng G

Page 23: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 19 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 5 [80059]: Điểm quyết định trong cơ chế nhân đôi đảm bảo cho phân tử ADN con có trình tự nuclêôtít

giống phân tử ADN mẹ là:

A. Hoạt động theo chiều từ 3’ đến 5’ của enzim ADN-pôli meraza.

B. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình lắp ghép các nuclêôtít tự do

C. Sự phá vỡ và tái xuất hiện lần lƣợt các liên kết hiđrô trong cấu trúc.

D. Cơ chế nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.

Câu 6 [80391]: Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch đơn mới đƣợc tổng hợp liên tục trên mạch khuôn :

A. 3’ → 5’ B. 5’ → 3’

C. cả 2 mạch của ADN D. không có chiều nhất định

Câu 7 [132808]: Trong 4 loại đơn phân của ARN, 2 loại đơn phân có kích thƣớc lớn là

A. timin và xitôzin. B. timin và ađênin.

C. ađênin và guanin. D. guanin và uraxin.

Câu 8 [85291]: Hóa chất 5-BU thƣờng gây đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. Đột biến

gen đƣợc phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua mấy lần nhân

đôi?

A. 4 lần B. 1 lần C. 2 lần D. 3 lần

Câu 9 [54926]: Tác nhân nào dƣới đây có khả năng kích thích và ion hoá các nguyên tử khi chúng đi xuyên

qua các mô sống?

A. Cônsixin B. Tia tử ngoại C. Tia phóng xạ D. Sốc nhiêt

Câu 10 [116568]: Điều hòa hoạt động của gen chính là

A. điều hòa lƣợng mARN, tARN, rARN tạo ra để tham gia tổng hợp protein.

B. điều hòa lƣợng enzim tạo ra để tham gia tổng hợp protein.

C. điều hòa lƣợng sản phẩm của gen đó đƣợc tạo ra.

D. điều hòa lƣợng ATP cần thiết cho quá trình tổng hợp protein.

Câu 11 [75318]: Đột biến gen

A. phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dƣỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính.

B. phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền đƣợc cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.

Page 24: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 20 Hotline: 0432 99 98 98

C. phát sinh trong giảm phân sẽ đƣợc nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể.

D. thƣờng xuất hiện đồng lọat trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống.

Câu 12 [71243]: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gen cấu trúc?

A. Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm 3 vùng trình tự nucleotit: vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng

kết thúc

B. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hoá liên tục, không chứa các đoạn không mã hoá axitamin

(intron)

C. Phần lớn các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hoá axitamin

(exon) là các đoạn không mã hoá axitamin (intron)

D. Vùng điều hoà năm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình

PM

Câu 13 [85082]: Ở sinh vật nhân thực tham gia điều hòa hoạt động của gen còn có các gen gây tăng cƣờng và

gen gây bất hoạt. Các gen gây tăng cƣờng tác động lên :

A. gen điều hòa làm tăng sự phiên mã B. gen cấu trúc làm tăng cƣờng sự phiên mã

C. gen vận hành làm gen này hoạt động D. vùng khởi động làm khởi động quá trình phiên mã

Câu 14 [131167]: Những dạng đột biến gen nào thƣờng gây nghiêm trọng cho sinh vật?

A. Thay thế 1 cặp nuclêotit. B. Thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit.

C. Mất và thay thế 1 cặp nuclêotit. D. Thêm và mất 1 cặp nuclêotit.

Câu 15 [75095]: Chuỗi ADN xoắn kép dạng vòng đƣợc tìm thấy ở

A. Toàn bộ vi rút, tất cả vi khuẩn, ti thể và lạp thể B. Chỉ có trong ti thể và lạp thể

C. Chỉ có ở vi khuẩn D. Một số vi rút, tất cả vi khuẩn, ti thể và lạp thể

Câu 16 [24962]: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung đƣợc thể hiện trong cơ chế:

A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN.

C. tổng hợp ADN, dịch mã. D. tự sao, tổng hợp ARN

Câu 17 [130851]: Cơ chế gây đột biến gen do tác động của tia tử ngoại (UV) là

A. cắt đứt các đoạn nuclêôtit trên cùng một mạch của phân tử ADN.

B. làm rối loạn quá trình bắt cặp bổ sung làm cho A mạch này liên kết với G của mạch kia.

Page 25: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 21 Hotline: 0432 99 98 98

C. cắt đứt các liên kết hoá trị giữa hai nuclêôtit trên cùng một mạch của phân tử ADN.

D. làm cho hai Timin trên cùng một mạch phân tử ADN liên kết lại với nhau.

Câu 18 [67117]: Điểm giống nhau giữa ADN của nhiễm sắc thể và ADN của plasmit.

A. Nằm trong tế bào chất của tế bào

B. Có thể làm thể truyền các gen từ tế bào cho đến tế bào nhận.

C. Có cấu trúc chuổi xoắn kép.

D. Cấu trúc từ các đơn phân là nuclêôtit và có khả năng tự nhân đôi đúng mẫu.

Câu 19 [85119]: Mô tả nào dƣới đây về các bộ phận của một gen là đúng?

A. Vùng khởi động là nơi liên kết với protein khởi động.

B. Vùng khởi động nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc.

C. Vùng vận hành là nơi liên kết với ARN plymeraza

D. Vùng khởi động nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc.

Câu 20 [55194]: Cơ chế gây đột biến của 5-brôm uraxin (5BU) trên AND làm biến đổi cặp A-T thành cặp G-

X là do:

A. 5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống X B. 5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống G

C. 5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống G D. 5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống X

Câu 21 [122929]: Trả lời phƣơng án không đúng:

A. Mã DT có tính phổ biến chứng minh rằng tất cả sinh vật hiện nay trên Trái Đất có chung nguồn gốc

B. Trong quá trình phiên mã mạch làm khuôn là một mạch AND có chiều 3,→ 5

, theo chiều tác động của

enzim

C. Mã DT đƣợc đọc liên tục từ một điểm xác định trên mARN từ 3,→ 5

,

D. Mã DT đƣợc đọc liên tục từ một điểm xác định trên mARN từ 5,→ 3

,

Câu 22 [97928]: Khi gen phiên mã thì mạch polinucleotit mới đƣợc tổng hợp:

A. liên tục theo chiều từ 3’ đến 5’ ngƣợc chiều mạch gốc

B. liên tục theo chiều từ 5’ đến 3’ ngƣợc chiều mạch gốc

C. gián đoạn theo chiều từ 5’ đến 3’ cùng chiều mạch gốc

D. gián đoạn theo chiều từ 3’ đến 5’ cùng chiều mạch gốc

Câu 23 [132963]: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, enzim ligaza tác dụng nối các đoạn okazaki

Page 26: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 22 Hotline: 0432 99 98 98

A. ở mạch tổng hợp liên tục.

B. ở mạch đƣợc tổng hợp cùng chiều tháo xoắn.

C. ở mạch mạch mới đƣợc tổng hợp theo chiều từ 3’ đến 5’.

D. ở mạch đƣợc tổng hợp ngƣợc chiều tháo xoắn

Câu 24 [34365]: Hoạt động chức năng của ADN linh hoạt là do:

A. Liên kết phốtpho đieste B. Liên kết hyđrô.

C. Cấu trúc xoắn kép D. Dễ biến hình.

Câu 25 [122919]: Các đoạn Okazaki ở tế bào vi khuẩn dài:

A. 8000 – 200.000 Nu B. 1000 – 2000 Nu

C. 8000 – 200.000 cặp Nu D. 1000 – 2000 cặp Nu

Câu 26 [79161]: Điểm nào sau đây là giống nhau với sự dịch mã ở cả sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ?

A. Sự dịch mã xảy ra đồng thời với phiên mã. B. Sản phẩm của quá trình phiên mã.

C. Bộ ba UUU mã hoá cho phêninalanin. D. ribôxôm bị tác động bởi kháng sinh streptomycin

Câu 27 [118680]: Gen không phân mảnh khác gen phân mảnh là:

A. có vùng khởi đầu, vùng mã hoá, vùng kết thúc.

B. có đoạn mã hoá liên tục xen kẽ các đoạn mã hoá không liên tục.

C. có vùng mã hoá liên tục.

D. có vùng mã hoá liên tục, xen kẽ các đoạn không mã hoá .

Câu 28 [74875]: Trong cấu trúc của 1 đơn phân nuclêôtit, axit phôtphoric liên kết với đƣờng ở vị trí cac bon

số (m) và bazơ liên kết với đƣờng ở vị trí cacbon số (n); m và n lần lƣợt là:

A. 5’ và 1’ B. 1’ và 5’ C. 3’ và 5’ D. 5’ và 3’.

Câu 29 [70696]: Khi phân tích một axit nuclêic ngƣời ta thu đƣợc thành phần của nó gồm: 20% A, 30% G,

30%U, 20% X. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Axit nuclêic này là ARN có cấu trúc mạch kép B. Axit nuclêic này là ARN có cấu trúc mạch đơn

C. Axit nuclêic này là ADN có cấu trúc mạch kép D. Axit nuclêic này là ADN có cấu trúc mạch đơn

Câu 30 [132853]: Intron là các đoạn không mã hóa nằm trong vùng:

Page 27: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 23 Hotline: 0432 99 98 98

A. Mã hóa của gen cấu trúc B. Vùng mã hóa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực.

C. Vùng mã hóa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ. D. Vùng mã hóa của gen cấu trúc ở tất cả sinh vật.

Câu 31 [130857]: Trong trƣờng hợp xử lí ADN để gây đột biến, nếu chất acridin chèn vào mạch mới đang

tổng hợp sẽ tạo nên dạng đột biến

A. mất một cặp nuclêôtit B. thêm một cặp nuclêôtit.

C. đổi chỗ một cặp nuclêôtit D. không thay đổi.

Câu 32 [53677]: Nơi enzim ARN – pôlimerase bám vào chuẩn bị cho phiên mã gọi là

A. Vùng mã hoá B. vùng điều hoà

C. một vị trí bất kì trên ADN D. vùng kết thúc

Câu 33 [85359]: Một phân tử ADN của vi khuẩn thực hiện nhân đôi, ngƣời ta đếm đƣợc tổng số 50 phân đoạn

Okazaki. Số đoạn mồi cần đƣợc tổng hợp là :

A. 50 B. 51 C. 102 D. 52

Câu 34 [131163]: Cho các thông tin về đột biến sau đây:

(1) Xảy ra ở cấp độ phân tử, thƣờng có tính thuận nghịch.

(2) Làm thay đổi số lƣợng gen trên nhiễm sắc thể.

(3) Làm mất một hoặc nhiều phân tử ADN.

(4) Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.

Các thông tin nói về đột biến gen là

A. (2) và (3). B. (1) và (2). C. (3) và (4). D. (1) và (4).

Câu 35 [129697]: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tƣơng ứng nhƣ sau: GGG - Gly; XXX - Pro; GXU

- Ala; XGA - Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các

nuclêôtit là 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có

4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là

A. Pro-Gly-Ser-Ala. B. Ser-Ala-Gly-Pro.

C. Gly-Pro-Ser-Arg. D. Ser-Arg-Pro-Gly.

Câu 36 [130808]: Khi sử dụng một loại tác nhân đột biến với một cùng một cƣờng độ và liều lƣợng thì có thể

khẳng định là gen có nhiều liên kết

A. hiđrô hơn thì khả năng xảy ra đột biến sẽ cao B. hoá trị hơn thì khả năng xảy ra đột biến sẽ ít hơn.

Page 28: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 24 Hotline: 0432 99 98 98

hơn.

C. hiđrô hơn thì khả năng xảy ra đột biến sẽ ít hơn. D. hoá trị hơn thì khả năng xảy ra đột biến sẽ cao hơn.

Câu 37 [75389]: Trong quá trình dịch mã, hiện tƣợng poliriboxom có tác dụng:

A. định hƣớng lƣợng protein đƣợc sản xuất ra. B. giữ cho mARN lâu bị phân huỷ.

C. tăng hiệu suất tổng hợp protein khác loại. D. tăng hiệu suất tổng hợp protein cùng loại.

Câu 38 [130423]: Trong môi trƣờng không có lactôzơ, các gen cấu trúc trong Opêrôn Lac không dịch mã vì

gen điều hoà quy định tổng hợp prôtêin ức chế, prôtêin này

A. liên kết với vùng vận hành, ngăn cản quá trình phiên mã nên các gen cấu trúc không hoạt động

B. liên kết với vùng khởi động, ngăn cản quá trình phiên mã nên các gen cấu trúc không hoạt động.

C. không thể liên kết với vùng vận hành, do đó ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành

phiên mã.

D. không thể liên kết với vùng khởi động, do đó ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành

phiên

Câu 39 [88867]: Khi chiếu tia UV trong quá trình nhân đôi của ADN, thì tia UV sẽ gây ra loại đột biến mất

một cặp A-T vì:

A. Hai bazơ Timin của hai mạch ADN liên kết với nhau hình thành cầu nối dimer Timin

B. Cấu trúc nucleotit loại Timin bị biến đổi cấu trúc nên có kích thƣớc lớn hơn.

C. Khi có tia UV thì Timin có cấu trúc bị biến đổi và giống với Xitozin.

D. Hai bazơ Timin trên cùng một mạch ADN dính lại với nhau.

Câu 40 [130866]: Đột biến gen là những biến đổi

A. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số nuclêôtit tại một điểm nào đó trên ADN.

B. vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào.

C. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit tại một điểm nào đó trên ADN.

D. trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào.

Câu 41 [57049]: Giai đoạn hoạt hoá axít amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:

A. Tế bào chất. B. Màng nhân. C. Nhân. D. Nhân con.

Câu 42 [88858]: Ở E.coli một gen bị đột biến ở vùng mã hoá do tác động của chất 5 brôm uraxin, trƣờng hợp

nào sau đây không đúng với hậu quả của đột biến này:

A. Mất hoặc thêm 1 nucleotit làm toàn bộ các bộ ba thay đổi, do đó các axitamin của chuỗi polypeptit hình

Page 29: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 25 Hotline: 0432 99 98 98

thành đều thay đổi kể từ vị trí bị đột biến

B. Nucleotit trong gen bị thay thế nhƣng axitamin không bị thay thế, chuỗi polypeptit hình thành không thay

đổi

C. Sự thay thế nucleotit dẫn đến hình thành bộ ba kết thúc, chuỗi polypeptit hình thành không hoàn chỉnh,

thƣờng mất chức năng

D. Sự thay thế nucleotit dẫn đến sự thay thế 1 axitmin trong chuỗi polypeptit

Câu 43 [74545]: Ngƣời đầu tiên công bố mô hình cấu trúc không gian của ADN là:

A. Menđen B. Oatxơn và Cric C. Páplốp D. Moogan

Câu 44 [132848]: Vùng kết thúc của gen nằm ở:

A. Nằm ở đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

B. Nằm ở đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

C. Nằm ở đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

D. Nằm ở đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

Câu 45 [84497]: Chất Acridin chèn vào mạch khuôn cũ của ADN thì đột biến xảy ra với phân tử ADN đƣợc

tổng hợp là:

A. Mất 1 cặp Nucleotit B. Thêm 1 cặp Nucleotit

C. Thay thế 1 cặp Nucleotit D. Đảo vị trí 1 cặp Nucleotit

Câu 46 [75324]: Thành phần nào của Nuclêôtit có thể tách ra khỏi mạch mà không làm đứt mạch

Polinuclêôtit

A. đƣờng B. axit photphorich

C. bazơ Nitơ D. đƣờng và bazơ nitơ

Câu 47 [89250]: Sự phân hoá về chức năng trong ADN nhƣ thế nào ?

A. Chỉ 1 phần nhỏ ADN mã hoá thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò điều hoà;

B. Chỉ 1 phần nhỏ ADN mã hoá thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò điều hoà hoặc không

hoạt động;

C. Chỉ 1 phần nhỏ ADN mã hoá các thông tin di truyền còn đại bộ phận không hoạt động;

D. Chỉ 1 phần nhỏ ADN không hoạt động còn đại bộ phận mã hoá các thông tin di truyền;

Câu 48 [132831]: Định nghĩa nào sau đây về gen là đầy đủ nhất?

Page 30: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 26 Hotline: 0432 99 98 98

Chọn câu trả lời đúng:

A. Một đoạn của phân tử ADN tham gia vào cơ chế điều hòa sinh tổng hợp prôtêin nhƣ gen điều hòa, gen

khởi động, gen vận hành.

B. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin quy định tính trạng.

C. Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN hoặc tham gia vào cơ chế

điều hòa sinh tổng hợp prôtêin.

D. Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN thông tin, vận chuyển và

ribôxôm.

Câu 49 [74972]: Một prôtêin bình thƣờng có 400 axit amin.Prôtêin đó bị biến đổi do axitamin thứ 350 bị thay

thế axitamin mới. Dạng đột biến gen gây ra sự biến đổi này là

A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thay thế một cặp nucleotit.

C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit

Câu 50 [130862]: Một đột biến gen khi đã phát sinh sẽ

A. Nếu không đƣợc sửa chữa sẽ đƣợc tái bản qua cơ chế tự sao của ADN và di truyền cho thế hệ sau.

B. đƣợc biểu hiện ra kiểu hình nếu không đƣợc sửa chữa.

C. luôn đƣợc di truyền qua sinh sản hữu tính.

D. không đƣợc biểu hiện ra kiểu hình ở thế hệ thứ nhất.

Câu 51 [132786]: Các mã bộ ba khác nhau bởi

A. thành phần và trật tự các nuclêôtit. B. số lƣợng và trật tự các nuclêôtit.

C. thành phần và số lƣợng các nuclêôtit. D. thành phần, số lƣợng và trật tự các nuclêôtit.

Câu 52 [69351]: Mỗi gen mã hóa prôtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêôtit. Vùng trình tự nuclêôtit nằm ở

đầu 5' trên mạch mã gốc của gen có chức năng:

A. mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã B. mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã

C. mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã D. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã

Câu 53 [75184]: En zym ADN- Polymeraza trong nhân đôi ADN có vai trò:

A. Nối các đoạn Okazaki . B. Tháo xoắn.

C. Tổng hợp ARN mồi. D. Nối các đơn phân và kéo dài mạch đơn mới.

Page 31: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 27 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 54 [66845]: Những điểm khác nhau cơ bản giữa ADN và ARN là:

I. Số lƣợng mạch, số lƣợng đơn phân.

II. Cấu trúc của 1 đơn phân khác nhau ở đƣờng; trong ADN có T không có U còn trong ARN thì ngƣợc

lại.

III. Về liên kết giữa H3PO4 với đƣờng C5.

IV. Về liên kết hidro và nguyên tắc bổ sung giữa các cặp bazơ nitric.

A. I, II, III, IV. B. I, II, IV. C. I, III, IV. D. II, III, IV.

Câu 55 [85084]: Trong quá trinh tự nhân đôi của ADN, để khởi đầu quá trình tổng hợp một mạch bổ sung mới

bao giờ cũng phải có sự tham gia của enzim ARN polimeraza để tổng hợp một đoạn mồi . Đoạn mồi đó là một

đoạn :

A. Polipeptit B. Cácbua hidro C. ADN D. ARN

Câu 56 [130421]: Trong quá trình điều hoà hoạt động của opêron lac gen điều hoà

A. chỉ phiên mã và giải mã khi có mặt của chất cảm ứng lactôzơ.

B. chỉ phiên mã và giải mã khi không có mặt của chất cảm ứng lactôzơ

C. phiên mã và giải mã khi có mặt hoặc không có mặt của chất cảm ứng lactôzơ.

D. chỉ phiên mã, không giải mã khi có mặt của chất cảm ứng lactôzơ.

Câu 57 [29759]: Trình tự các giai đoạn nào sau đây đúng với quá trình sinh tổng hợp protein từ ADN?

A. Hoạt hóa aamin ,phiên mã, dịch mã, hình thành chuỗi polipeptit

B. Hoạt hóa aamin ,dịch mã, hình thành chuỗi polipeptit

C. Phiên mã, hoạt hóa aamin,dịch mã, hình thành chuỗi polipeptit

D. Dịch mã ,hoạt hóa aamin,hình thành polipeptit

Câu 58 [45807]: Đột biến gen là:

A. Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.

B. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một

điểm nào đó của phân tử ADN.

C. Là những biến đổi trong vật liệu di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử (ADN) hoặc cấp độ tế bào (NST).

D. Là sự tổ hợp lại vật chất di truyền vốn có ở bố mẹ trong quá trình thụ tinh.

Câu 59 [118074]: Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm ba vùng trình tự nucleotit . Vùng trình tự nucleotit

nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc của gen có chức năng

A. mang tín hiệu mở đáu của quá trình dịch mã B. mang tín hiệu kết thúc của quá trình phiên mã

Page 32: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 28 Hotline: 0432 99 98 98

C. mang tín hiệu kết thúc của quá trình dịch mã D. mang tín hiệu mở đầu của quá trình phiên mã

Câu 60 [118356]: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli không hoạt động?

A. Khi trong tế bào không có lactôzơ. B. Khi môi trƣờng có hoặc không có lactôzơ.

C. Khi môi trƣờng có nhiều lactôzơ D. Khi trong tế bào có lactôzơ.

Câu 61 [132848]: Vùng kết thúc của gen nằm ở:

A. Nằm ở đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

B. Nằm ở đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

C. Nằm ở đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

D. Nằm ở đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã

Chương trình Pro S Vật Lý 2017

Là lộ trình luyện thi THPT Quốc Gia 2017 môn Vật Lý toàn diện và đầy đủ. Gồm 7 khóa học với hàng trăm

bài giảng và đề thi online đƣợc biên soạn và phát hành xuyên suốt chƣơng trình học.

Page 33: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 29 Hotline: 0432 99 98 98

CHUYÊN ĐỀ 2

DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP TẾ BÀO

Đề 1-Di truyền và biến dị cấp tế bào

Câu 1 [25082]: Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu*

biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCF*EDGH thuộc

dạng đột biến

A. đảo đoạn ngoài tâm động. B. đảo đoạn có tâm động.

C. chuyển đoạn không tƣơng hỗ. D. chuyển đoạn tƣơng hỗ.

Câu 2 [131458]: Một nhà sinh hóa đo hàm lƣợng ADN của các tế bào đang sinh trƣởng trong phòng thí

nghiệm và thấy lƣợng ADN trong tế bào tăng lên gấp đôi. Tế bào đó đang ở

A. kì đầu hoặc kì sau của nguyên phân B. pha G1 hoặc pha G2 trong chu kỳ tế bào

C. pha G1 của chu kỳ tế bào. D. kì đầu I hoặc kì đầu II của giảm phân

Câu 3 [85207]: Đột biến lặp đoạn thƣờng xuất hiện kèm với đột biến :

A. mất đoạn B. chuyển đoạn không tƣơng hỗ

C. chuyển đoạn tƣơng hỗ D. đảo đoạn

Câu 4 [134416]: Nguyên nhân có thể làm phát sinh thể đa bội là

A. do một hoặc một số cặp NST nào đó không phân ly.

B. do tất cả các cặp NST không phân ly .

C. do trao đổi chéo không cân giữa các NST.

D. do rối loạn nhân đôi của ADN.

Câu 5 [131634]: Hiện tƣợng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động

nào sau đây?

A. Phân li nhiễm sắc thể. B. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

C. Tiếp hợp nhiễm sắc thể. D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể.

Câu 6 [159529]: Gà có 2n=78 vào kì trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào

Page 34: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 30 Hotline: 0432 99 98 98

là:

A. 78 nhiễm sắc thể đơn B. 78 nhiễm sắc thể kép

C. 156 nhiễm sắc thể đơn D. 156 nhiễm sắc thể kép

Câu 7 [70701]: Biết hàm lƣợng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lƣỡng bội là a. Trong trƣờng

hợp phân chia bình thƣờng, hàm lƣợng ADN nhân của tế bào này ở kì sau của giảm phân II là:

A. 1a B. 1/2a C. 4a D. 2a

Câu 8 [134374]: Thể đa bội lẻ

A. có hàm lƣợng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lƣỡng bội.

B. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n + 1.

C. thƣờng không có khả năng sinh sản hữu tính.

D. có khả năng sinh sản hữu tính.

Câu 9 [76898]: Cơ chế nào sau đây giúp bộ nhiễm sắc thể trong tế bào con tạo ra từ nguyên phân giống với bộ

nhiễm sắc thể ở tế bào mẹ?

A. Nhân đôi và tái tổ hợp nhiễm sắc thể; B. Phân li và tái tổ hợp nhiễm sắc thể;

C. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể; D. Tái tổ hợp nhiễm sắc thể;

Câu 10 [134461]: Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là

A. nuclêôxôm. B. nuclêôtit. C. ADN. D. prôtêin histôn.

Câu 11 [159507]: Sự sinh trƣởng của tế bào diễn ra chủ yếu ở pha (hoặc kỳ) nào?

A. Kỳ đầu B. Pha S C. Pha G1 D. Pha G2

Câu 12 [84647]: Dạng đột biến phát sinh do không hình thành thoi phân bào trong quá trình phân bào là dạng

đột biến nào?

A. Chuyển đoạn NST. B. Lệch bội.

C. Tự đa bội . D. Lặp đoạn NST.

Câu 13 [48246]: Một tế bào khi giảm phân bình thƣờng, không xảy ra trao đổi chéo thực tế cho mấy loại tinh

trùng?

A.2 B.4 C.1 D.8

Page 35: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 31 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 14 [131651]: Loại đột biến không làm thay đổi hàm lƣợng vật chất di truyền trên NST là:

A. Mất đoạn B. Chuyển đoạn không tƣơng hỗ.

C. Lặp đoạn D. Đảo đoạn

Câu 15 [131351]: Nhiễm sắc thể kép là nhiễm sắc thể

A. gồm hai nhiễm sắc thể đơn giống nhau và tồn tại thành cặp tƣơng đồng.

B. gồm hai nhiễm sắc thể đơn có nguồn gốc khác nhau, dính nhau ở tâm động.

C. gồm hai cromatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động.

D. gồm hai cromatit giống hệt nhau, dính nhau ở đầu mút nhiễm sắc thể.

Câu 16 [131669]: Điều nào dƣới đây không đúng khi giải thích về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?

A. Làm sắp xếp lại các nhóm gen trên các nhiễm sắc thể.

B. Làm biến đổi hình dạng và cấu trúc của nhiễm sắc thể.

C. Làm biến đổi số lƣợng ở một hay một số cặp nhiễm sắc thể.

D. Làm sắp xếp lại các nhóm gen giữa các nhiễm sắc thể.

Câu 17 [80518]: Nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dƣỡng

A. tồn tại thành từng cặp tƣơng đồng giống nhau về hình thái, kích thƣớc và trình tự các gen tạo thành bộ

nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tƣơng đồng giống nhau về hình thái, kích thƣớc và trình tự các gen tạo thành bộ

nhiễm sắc thể n.

C. tồn tại thành từng chiếc tƣơng đồng giống nhau về hình thái, kích thƣớc và trình tự các gen tạo thành bộ

nhiễm sắc thể 2n.

D. tồn tại thành từng cặp tƣơng đồng khác nhau về hình thái, kích thƣớc và trình tự các gen tạo thành bộ

nhiễm sắc thể 2n.

Câu 18 [131457]: Các cơ chế di truyền xảy ra với một cặp NST thƣờng là:

1. Tự nhân đôi NST trong nguyên phân, giảm phân.

2. Phân li NST trong giảm phân.

3. Tổ hợp tự do của NST trong thụ tinh.

4. Liên kết hoặc trao đổi chéo trong giảm phân.

5. Trao đổi chéo bắt buộc ở kì đầu trong phân bào.

Câu trả lời đúng là: 1, 2, 4 và 5.

A. 1, 2, 3 và 4. B. 1, 3, 4 và 5. C. 1, 2, 3 và 5. D.

Page 36: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 32 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 19 [75540]: Một trong các cơ chế phát sinh của ĐB lệch bội là :

A. Lần NP đầu tiên của hợp tử tất cả các cặp NST không phân li tạo thể lêch bội.

B. 1 hay 1 số cặp NST không phân li trong GP tạo gtử thiếu hay thừa 1 vài NST, các gtử này kết hợp với

nhau tạo thể lệch bội.

C. 1 hay 1 số cặp NST không phân li trong GP tạo gtử thiếu hay thừa 1 vài NST, các gtử này kết hợp với

gtử bình thƣờng tạo thể lệch bội.

D. 1 hay 1 Tất cả các cặp NST không phân li trong GP tạo gtử 2n, các gtử này kết hợp với gtử bình thƣờng

tạo thể lệch bội.

Câu 20 [24735]: Dạng đột biến nào sau đây thƣờng gây chết hoặc làm giảm sức sống?

A. Mất đoạn B. Lặp đoạn

C. Chuyển đoạn nhỏ D. Đảo đoạn

Câu 21 [134463]: Khi có trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép

tƣơng đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?

A. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

C. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 22 [132415]: Khi có sự rối loạn phân ly trong lần phân bào 1 của cặp nhiễm sắc thể giới tính ở tế bào

sinh tinh ngƣời bố sẽ cho ra các loại giao tử là giao tử không có nhiễm sắc thể giới tính và

A. giao tử mang nhiễm sắc thể giới tính XX B. giao tử mang nhiễm sắc thể giới tính YY.

C. giao tử mang nhiễm sắc thể giới tính XY. D. giao tử mang nhiễm sắc thể giới tính Y.

Câu 23 [131367]: Cơ chế ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ ở loài sinh sản vô tính là

A. nhân đôi nhiễm sắc thể . nguyên phân.

C. giảm phân. D. thụ tinh.

Câu 24 [54882]: Trong nguyên phân sự biến mất của màng nhân và nhân con xảy ra ở:

A. Kì cuối B. Kì đầu C. Kì sau D. Kì giữa

Câu 25 [33385]: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến xuất hiện đột biến số lƣợng NST:

A. Do rối loạn phân li của NST trong các tế bào già.

B. Do tế bào già nên trong giảm phân, một số cặp không phân li.

Page 37: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 33 Hotline: 0432 99 98 98

C. Do rối loạn cơ chế phân li NST ở kỳ sau phân bào.

D. Do NST phân đôi không bình thƣờng.

Câu 26 [118718]: Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST có vai trò

A. tạo thuận lợi cho các NST tƣơng đồng tiếp hợp trong quá trình giảm phân

B. tạo thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp các NST trong quá trình phân bào

C. tạo thuận lợi cho các NST giữ vững đƣợc cấu trúc trong quá trình phân bào

D. tạo thuận lợi cho các NST không bị đột biến trong quá trình phân bào

Câu 27 [100189]: Ở một loài, xét một tế bào mang hai cặp nhiễm sắc thể có đột biến chuyển đoạn tƣơng hỗ

giữa 2 nhiễm sắc thể của hai cặp, các cặp khác nhiễm sắc thể không mang đột biến. Khi một tế bào trên giảm

phân bình thƣờng, số loại giao tử có NST bị đột biến chuyển đoạn và số loại giao tử bình thƣờng là

A. 2 loại giao tử đột biến; 2 loại giao tử bình thƣờng B. 3 loại giao tử đột biến; 1 loại giao tử bình thƣờng

C. 1 loại giao tử đột biến; 3 loại giao tử bình thƣờng D. 1 loại giao tử đột biến; 1 loại giao tử bình thƣờng

Câu 28 [131375]: Cơ chế tạo thành nhiễm sắc thể đơn từ nhiễm sắc thể kép là

A. tự nhân đôi. B. phân ly. C. trao đổi chéo. D. tái tổ hợp.

Câu 29 [134492]: Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ

A. chỉ là phân tử ADN hoặc ARN trần. B. là phân tử ADN dạng vòng.

C. là phân tử ADN liên kết với prôtêin. D. là phân tử ARN.

Câu 30 [24924]: Đột biến nào sau đây thuộc đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?

. Đột biến gây bệnh máu khó đông. B. Đột biến gây ung thƣ máu.

C. Đột biến tạo nên triệu chứng Đao. D. Đột biến tạo nên triệu chứng Claifentơnơ.

Câu 31 [159508]: Trình tự các giai đoạn mà tế bào phải trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên

phân liên tiếp đƣợc gọi là:

A. Quá trình phân bào B. Chu kì tế bào

C. Phát triển tế bào D. Phân chia tế bào

Câu 32 [55125]: Trong những dạng biến đổi vật chất di truyền dƣới đây,dạng đột biến nào là đột biến gen: I.

Chuyển đoạn nhiễm sắc thể(NST) II.Mất cặp nuclêôtít III.Tiếp hợp và trao đổi chéo trong giảm phân IV.Thay

Page 38: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 34 Hotline: 0432 99 98 98

cặp nuclêôtít V.Đảo đoạn NST VI.Thêm cặp nuclêôtít VII.Mất đoạn NST

A. I,II,III,IV,VI B. II,IV,VI C. II,III,IV,VI D. I,V,VII

Câu 33 [131648]: Đột biến nào sau đây có vai trò tham gia vào cơ chế cách ly giữa các nòi trong loài, góp

phần hình thành nên loài mới?

A. Đột biến mất đoạn NST. B. Đột biến chuyển đoạn NST.

C. Đột biến lặp đoạn NST. D. Đảo đoạn NST.

Câu 34 [131427]: Ở loài sinh sản hữu tính, bộ nhiễm sắc thể đƣợc duy trì ổn định qua các thế hệ là nhờ sự

phối hợp của các cơ chế

A. nguyên phân. B. nguyên phân, giảm phân và phân đôi.

C. giảm phân và thụ tinh. D. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.

Câu 35 [15550]: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bệnh Đao?

A. Bệnh không có liên kết với yếu tố giới tính. B. Do đột biến gen tạo ra.

C. Do đột biến cấu trúc NST tạo ra. D. Do đột biến đa bội tạo ra.

Câu 36 [132482]: Hiện tƣợng nào sau đây là nói về thể đột biến?

A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa.

B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.

C. Ngƣời bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.

D. Số lƣợng hồng cầu trong máu của ngƣời tăng khi đi lên núi cao.

Câu 37 [132473]: Thể đa bội thƣờng gặp ở thực vật. Đặc điểm không đúng đối với thực vật đa bội là

A. tế bào có lƣợng ADN tăng gấp bội. B. cơ quan sinh dƣỡng to, chống chịu khỏe.

C. hoàn toàn không có khả năng sinh sản. D. sinh tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ.

Câu 38 [131394]: Ý nghĩa cơ bản nhất về mặt di truyền của nguyên phân xảy ra bình thƣờng trong tế bào 2n

là:

A. Sự chia đều chất nhân cho 2 tế bào con.

B. Sự tăng sinh khối tế bào sôma giúp cơ thể lớn lên.

C. Sự nhân đôi đồng loạt của các bào quan.

Page 39: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 35 Hotline: 0432 99 98 98

D. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con

Câu 39 [131621]: Cho nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen là ABCDE*FGH( dấu* biểu hiện cho tâm

động). Đột biến tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCF*EDGH thuộc loại

A. đảo đoạn ngoài tâm động. B. đảo đoạn mang tâm động

C. chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. D. lặp đoạn.

Câu 40 [132485]: Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần

thể?

A. Đột biến điểm. B. Đột biến dị đa bội.

C. Đột biến tự đa bội. D. Đột biến lệch bội.

Câu 41 [132474]: Thế nào là đột biến dị đa bội?

A. Đột biến làm thay đổi số lƣợng NST ở một hay một số cặp NST hoặc toàn bộ NST.

B. Là đột biến về số lƣợng NST xảy ra ở một hay một số cặp NST tƣơng đồng.

C. Là khi cả 2 bộ NST của 2 loài khác nhau cùng tồn tại trong 1 tế bào do lai xa kèm đa bội hoá.

D. Là sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của cùng một loài và lớn hơn 2n.

Câu 42 [131456]: Điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân:

1. Xảy ra trong 2 loại tế bào khác nhau.

2. Không có trao đổi chéo và có trao đổi chéo.

3. Sự tập trung các NST ở kì giữa nguyên phân và kì giữa của giảm phân II.

4. Là quá trình ổn định vật chất di truyền ở nguyên phân và giảm vật chất di truyền đi 1/2 ở giảm phân.

5. Sự phân li NST trong nguyên phân và sự phân li NST kì sau I.

Đáp án đúng là:

A. 1, 2,3 B. 1, 3,4,5 C. 1,2, 4, 5. D. 1, 4.

Câu 43 [131453]: Hãy tìm ra câu trả lời sai trong các câu sau đây: trong quá trình phân bào bình thƣờng, NST

kép tồn tại:

A. Kì giữa của nguyên phân. B. Kì sau của nguyên phân.

C. Kì đầu của giảm phân I. D. Kì đầu của giảm phân II.

Câu 44 [38995]: NST đƣợc cấu tạo từ chất nhiễm sắc, chứa phân tử ADN mạch kép có đƣờng kính là:

A. 2nm B. 20nm C. 30nm D. 11nm

Page 40: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 36 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 45 [132502]: Điều nào sau đây là đúng khi đề cập đến cơ chế tạo ra đột biến lệch bội (dị bội)?

A. Do rối loạn phân li toàn bộ số cặp cặp nhiễm sắc thể trong giảm phân II.

B. Do sự trao đổi đoạn không cân giữa hai nhiễm sắc không thuộc cặp tƣơng đồng trong giảm phân.

C. Do rối loạn phân li của một hay một số cặp nhiễm sắc thể trong nguyên phân, giảm phân.

D. Do rối loạn phân li của toàn bộ số cặp cặp nhiễm sắc thể trong nguyên phân.

Câu 46 [131609]: Nguyên nhân gây nên đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do

A. rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của ADN hoặc phân tử ADN bị đứt gãy.

B. do sự tổ hợp lại của các nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể lƣỡng bội của loài.

C. nhiễm sắc thể đứt gãy hoặc rối loạn trong tự nhân đôi, trao đổi chéo của nhiễm sắc thể.

D. rối loạn trong quá trình phân li của nhiễm sắc thể trong nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.

Câu 47 [76680]: Điểm giống nhau trong cơ chế phát sinh đột biến đa bội thể và đột biến dị bội thể là:

A. Không hình thành thoi vô sắc trong nguyên phân

B. Không hình thành thoi vô sắc trong giảm phân

C. Rối loạn trong sự phân li nhiễm sắc thể ở quá trình phânbào

D. Rối loạn trong sự nhân đôi nhiễm sắc thể

Câu 48 [88898]: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Số loại thể không và một kép xảy ra có tối đa ở loài

này là:

A. 12 và 66 B. 78 và 66 C. 12 và 440 D. 10 và 660

Câu 49 [85510]: Trong tự nhiên, thể đa bội ít gặp ở động vật vì :

A. động vật khó tạo thể đa bội vì có vật chất di truyền ổn định hơn.

B. đa bội thể dễ phát sinh ở nguyên phân mà thực vật sinh sản vô tính nhiều hơn động vật.

C. thực vật có nhiều loài đơn tính mà đa bội dễ phát sinh ở cơ thể đơn tính.

D. cơ chế xác định giới tính ở động vật bị rối loạn gây cản trở trong quá trình sinh sản.

Câu 50 [131632]: Thoi phân bào bắt đầu đƣợc hình thành ở :

A. Kỳ đầu. B. Kỳ sau. C. Kỳ giữa. D. Kỳ cuối.

Câu 51 [85223]: Phƣơng pháp phát hiện đột biến cấu trúc NST có hiệu quả hiện nay là :

A. Quan sát và nhận biết dựa vào kiểu hình thể đột biến.

B. làm tiêu bản tế bào.

Page 41: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 37 Hotline: 0432 99 98 98

C. nhuộm băng NST và quan sát.

D. quan sát diễn biến NST trong giảm phân dƣới kính hiển vi.

Câu 52 [159527]: Hiện tƣợng dãn xoắn nhiễm sắc thể xảy ra vào:

A. Kì giữa B. Kì sau C. Kì đầu D. Kì cuối

Câu 53 [131654]: Trong giảm phân, hoạt động nào dƣới đây có thể làm cho cấu trúc của nhiễm sắc thể bị thay

đổi?

A. Nhân đôi. B. Tiếp hợp. C. Trao đổi chéo. D. Co xoắn.

Câu 54 [131629]: Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ?

A. Tế bào vi khuẩn. B. Tế bào thực vật. C. Tế bào động vật. D. Tế bào nấm.

Câu 55 [132459]: Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hoá vì

A. nó góp phần làm tăng khả năng sinh sản. B. nó góp phần hình thành nên loài mới.

C. nó góp phần tạo ra những kiểu hình mới. D. nó góp phần tạo ra những cá thể mới.

Câu 56 [134497]: Trong các tế bào sinh dƣỡng của một thể dị bội, bộ NST bị thừa 2 chiếc thuộc 2 cặp NST

đồng dạng khác nhau. Thể dị bội này đƣợc gọi là thể

A. ba đơn. B. một kép. C. bốn đơn. D. ba kép.

Câu 57 [131362]: Nguyên phân là hình thức phân bào

A. có sự tổ hợp lại của các nhiễm sắc thể. B. có sự tự nhân đôi của các nhiễm sắc thể.

C. có sự phân ly của các nhiễm sắc thể. D. mà tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống tế bào mẹ.

Câu 58 [58275]: Khi chiếu xạ với cƣờng độ thích hợp lên hạt đang nẩy mầm, đỉnh sinh trƣởng, chồi ngọn

ngƣời ta mong muốn tạo ra loại biến dị nào sau đây?

A. Đột biến giao tử. B. Đột biến tiền phôi.

C. Đột biến xôma. D. Đột biến đa bội.

Câu 59 [134419]: Các cơ thể đa bội lẻ hầu nhƣ không có khả năng sinh giao tử bình thƣờng vì

A. bộ NST có số lƣợng lớn hơn bình thƣờng. B. bộ NST có hình dạng thay đổi bất thƣờng.

C. cơ thể đa bội lẻ có sức sống và sức sinh sản kém. D. bộ NST bị lệch, trở ngại cho quá trình giảm phân.

Page 42: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 38 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 60 [131595]: Trong giảm phân, ở kỳ sau I và kỳ sau II có điểm giống nhau là :

A. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn. B. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép.

C. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể. D. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào.

Câu 61 [134394]: Nhận định nào sau đây là sai?

A. Đột biến lệch bội do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp không phân li.

B. Lệch bội không thể xảy ra trong nguyên phân ở tế bào sinh dƣỡng.

C. Đột biến lệch bội thƣờng không sống đƣợc, giảm sức sống, giảm khả năng sinh sản của loài.

D. Đột biến lệch bội cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.

Câu 62 [131431]: Quá trình giảm phân tạo ra nhiều giao tử khác nhau. Đó là do các nhiễm sắc thể

A. tự nhân đôi trƣớc khi giảm phân. B. phân ly độc lập, tổ hợp tự do.

C. đóng tháo xoắn có tính chu kỳ. D. tập trung về mặt phẳng xích đạo thành một hàng.

Câu 63 [89674]: Trong giảm phân hiện tƣợng trao đổi chéo xảy ra ở :

A. Kì sau I B. Kì đầu I C. Kì đầu II D. Kì giữa II

Câu 64 [54893]: Từ 1 hợp tử để hình thành cơ thể đa bào đòi hỏi quá trình:

A. Giảm phân và thụ tinh B. Sinh sản hữu tính

C. Nguyên phân D. Sinh sản dinh dƣỡng

Câu 65 [132470]: Tự đa bội là hiện tƣợng trong tế bào có chứa

A. số NST cùng một loài tăng lên một số nguyên lần và lớn hơn 2n.

B. hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai loài.

C. hai bộ nhiễm sắc thể lƣỡng bội của hai loài.

D. bộ nhiễm sắc thể lƣỡng bội của loài.

Câu 66 [159510]: Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

A. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào động vật

C. Tế bào thực vật D. Tế bào nấm

Page 43: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 39 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 67 [131619]: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi về

A. mặt hình thái, số lƣợng và cấu trúc của nhiễm sắc thể, làm hỏng các gen có trên nhiễm sắc thể.

B. cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến sự sắp xếp lại các gen và làm thay đổi hình dạng của nhiễm sắc thể.

C. mặt số lƣợng nhiễm sắc thể, làm thay đổi thành phần và số lƣợng các gen trên nhiễm sắc thể.

D. cấu trúc nhiễm sắc thể nhƣng không làm thay đổi thành phần và trật tự sắp xếp các gen trên nhiễm sắc

thể.

Câu 68 [75404]: Một cơ thể thực vật mang bộ NST đa bội có thể đƣợc hình thành từ cơ thể lƣỡng bội có thể

khảm đa bội với điều kiện cơ thể lƣỡng bội đó:

A. là loài sinh sản hữu tính B. là loài có khả năng sinh sản sinh dƣỡng

C. quá trình giảm phân xảy ra bình thƣờng D. là thực vật lƣỡng tính.

Câu 69 [159505]: Những diễn biến của pha G1?

A. Gia tăng chất tế bào và hình thành thêm các bào quan

B. Phân hoá về cấu trúc và chức năng của tế bào

C. Chuẩn bị các tiền chất, các điều kiện tổng hợp ADN

D. Gia tăng chất tế bào, hình thành bào quan và chuẩn bị các chất cho sự nhân đôi của ADN

Câu 70 [47731]: Chọn câu phát biểu không đúng . Đối với nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực

A. số lƣợng NST trong tế bào càng nhiều sinh vật càng tiến hoá

B. bộ NST của mỗi loài đặc trƣng về hình thái, số lƣợng và cấu trúc

C. giới tính của một loài phụ thuộc vào sự có mặt của cặp nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào.

D. hình thái của nhiễm sắc thể biến đổi qua các kì phân bào

Câu 71 [116272]: Kiểm tra TB học ở cây ngô, ngƣời ta thấy trong TB sinh dƣỡng có 4 NST số 2, các cặp

khác đều có 2 NST. Cây ngô này thuộc thể đột biến:

A. Đa bội B. Dị bội. C. Tam nhiễm D. Tứ bội.

Câu 72 [54889]: Sự khác bịêt chủ yếu trong quá trình nguyên phân của tế bào động vật và thực vật ở:

A. Tế bào thực vật không tạo thoi vô sắc khi thực hiện nguyên phân

B. Kì cuối của nguyên phân ở tế bào thực vật trong tế bào chất hình thành 1 vách ngăn chia tế bào mẹ thành

2 tế bào con

C. Tế bào thực vật không thực hiện phân đôi nhiễm sắc thể trong giai đoạn chuẩn bị mà ở kì đầu

D. Tế bào thực vật không phá vỡ màng nhân trong quá trình phân bào

Page 44: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 40 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 73 [89191]: Nếu sản phẩm giảm phân của một tế bào sinh giao tử gồm 3 loại (n); (n+1); (n-1) và từ đó

sinh ra một ngƣời con bị hội chứng siêu nữ thì chứng tỏ đã xảy ra sự rối loạn phân ly của 1cặp NST ở :

A. giảm phân I của mẹ hoặc bố. B. giảm phân của mẹ hoặc giảm phân II của bố.

C. giảm phân I của bố hoặc giảm phân II của mẹ. D. giảm phân I của mẹ hoặc giảm phân I bố.

Câu 74 [48085]: Bộ nhiễm sắc thể ở loài sinh sản hữu tính ổn định thông qua cơ chế:

A. Giảm phân B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

C. Thụ tinh D. Nguyên phân

Câu 75 [159514]: Trong kỳ đầu, nhiệm sắc thể có đặc điểm nào sau đây?

A. Đều ở trạng thái đơn co xoắn B. Một số ở trạng thái đơn, một số ở trạng thái kép

C. Đều ở trạng thái kép D. Đều ở trạng thái đơn co xoắn

Câu 76 [52169]: Sự rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế bào?

A. 4n B. 3n C. 2n D. 2n + 2

Câu 77 [131428]: Ở thực vật, loại tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể đơn bội là

A. nhân tế bào cánh hoa. B. tinh tử.

C. nhân tế bào ở đỉnh sinh trƣởng. D. nhân tế bào phát sinh hạt phấn.

Câu 78 [159229]: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thƣờng, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.

B. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân

C. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không thể

phân li

D. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lƣợng ở một số hoặc một số cặp nhiễm sắc thể

Câu 79 [53144]: Loại đột biến nào sau đây không phải là đột biến cấu trúc NST

. Lặp một đoạn NST B. Chuyển đoạn tƣơng đồng trong từng cặp NST

C. Chuyển đoạn tƣơng hỗ D. Mất một đoạn NST

Câu 80 [131673]: Đột biến lặp đoạn đƣợc phát sinh do

Page 45: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 41 Hotline: 0432 99 98 98

A. đứt gãy nhiễm sắc thể.

B. tiếp hợp, trao đổi chéo không cân giữa các crômatit của cặp NST tƣơng đồng.

C. rối loạn nhân đôi của phân tử ADN.

D. rối loạn phân li nhễm sắc thể trong phân bào.

Câu 81 [131371]: Nguyên nhân làm cho số lƣợng nhiễm sắc thể đƣợc duy trì ổn định ở các tế bào con trong

nguyên phân là do

A. có sự tự nhân đôi ADN xảy ra hai lần và sự phân ly đồng đều của các nhiễm sắc thể.

B. có sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các nhiễm sắc thể.

C. xảy ra 1lần phân bào mà sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể cũng xảy ra một lần.

D. xảy ra sự phân chia của tế bào chất một cách đồng đều cho hai tế bào con.

Câu 82 [159526]: Hiện tƣợng sau đây xảy ra ở kì cuối là:

A. Nhiễm sắc thể phân li về cực tế bào B. Màng nhân và nhân con xuất hiện

C. Các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn D. Các nhiễm sắc thể ở trạng thái kép

Câu 83 [75279]: Để có thể cho ra tinh trùng ngƣời mang 2 NST giới tính YY, sự rối loạn phân ly của NST

giới tính phải xảy ra:

A. Ở kỳ đầu của lần phân bào 1 của giảm phân B. Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân

C. Ở kỳ đầu của lần phân bào 2 của giảm phân D. Ở kỳ sau của lần phân bào 2 của giảm phân

Câu 84 [55064]: Ở một loài lƣỡng bội (2n), sự rối loạn phân ly của toàn bộ NST trong lần phân bào 1 của

phân bào giảm nhiễm của một tế bào sinh dục sẽ tạo ra:

A. Giao tử n và 2n B. Giao tử 2n C. Giao tử n D. Giao tử 4n

Câu 85 [131425]: Hiện tƣợng các nhiễm sắc thể tiến lại gần nhau, kết hợp với nhau theo chiều dọc và bắt chéo

lên nhau xảy ra trong giảm phân ở

A. kỳ đầu, giảm phân I. B. kỳ đầu, giảm phân II.

C. kỳ giữa, giảm phân I. D. kỳ giữa, giảm phân II.

Câu 86 [85027]: Số lƣợng nhiễm sắc thể trong bộ lƣỡng bội của loài phản ánh :

A. mức độ tiến hóa của loài. B. tính đặc trƣng của bộ nhiễm sắc thể ở mỗi loài.

C. số lƣợng gen của mỗi loài. D. mối quan hệ họ hàng giữa các loài.

Page 46: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 42 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 87 [131622]: Thời gian của một chu kỳ tế bào đƣợc xác định bằng :

A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp.

B. Thời gian kì trung gian.

C. Thời gian của quá trình nguyên phân.

D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân.

Câu 88 [134422]: Điểm khác nhau cơ bản giữa dạng tứ bội so với dạng lƣỡng bội không phải là ở điểm nào

sau đây?

A. Dạng tứ bội bị bất thụ, không có khả năng sinh sản hữu tính.

B. Dạng tứ bội có sức sống, khả năng sinh trƣởng và chống chịu cao hơn dạng lƣỡng bội.

C. Dạng tứ bội có cơ quan sinh dƣỡng to hơn, năng suất cao hơn dạng lƣỡng bội.

D. Dạng tứ bội có số lƣợng nhiễm sắc thể gấp đôi dạng lƣỡng bội.

Câu 89 [131620]: Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân

liên tiếp đƣợc gọi là :

A. Quá trình phân bào. B. Phát triển tế bào.

C. Chu kỳ tế bào. D. Phân chia tế bào.

Câu 90 [131602]: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 nhiễm sắc

thể là

A. đột biến mất đoạn. B. đột biến đảo đoạn.

C. đột biến lặp đoạn. D. đột biến chuyển đoạn.

Câu 91 [131426]: Trong giảm phân, hai cromatit của nhiễm sắc thể kép tách nhau ra thành hai nhiễm sắc thể

đơn xảy ra ở

A. kì đầu của giảm phân I. B. kì sau của giảm phân I.

C. kì sau của nguyên phân. D. kì sau của giảm phân II.

Câu 92 [75157]: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến xuất hiện đột biến số lƣợng NST là do:

A. Tế bào chất phân chia không đều ở kì cuối của quá trình phân bào.

B. NST nhân đôi không bình thƣờng.

C. Một số cặp NST không phân li ở kỳ sau của phân bào giảm phân.

D. Rối loạn cơ chế phân li ở kỳ sau của quá trình phân bào.

Page 47: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 43 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 93 [132445]: Sự không phân ly của 1 cặp nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dƣỡng sẽ làm cho

A. cơ quan sinh dục có tế bào mang đột biến.

B. cơ thể có 2 dòng tế bào: dòng tế bào bình thƣờng và dòng tế bào mang đột biến.

C. tất cả các tế bào trong cơ thể đều mang đột biến.

D. cơ thể có tế bào sinh dƣỡng mang đột biến, tế bào sinh dục không mang đột biến.

Câu 94 [131641]: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép

tƣơng đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?

A. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể B. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.

C. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 95 [159515]: Thoi phân bào đƣợc hình thành theo nguyên tắc:

A. Từ giữa tế bào lan dần ra 2 cực B. Từ hai cực tế bào lan vào giữa

C. Chỉ hình thành ở 1 cực tế bào D. Chỉ xuất hiện ở vùng tâm tế bào

Câu 96 [131624]: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào dƣới đây có thể dẫn đến làm thay đổi gen giữa các

nhóm gen liên kết:

A. mất đoạn. B. lặp đoạn.

C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể.

Câu 97 [132455]: Cơ chế phát sinh thể đa bội là do bộ nhiễm sắc thể của tế bào không

A. phân li trong quá trình phân bào. B. phân li trong quá trình nguyên phân.

C. phân li trong quá trình giảm phân. D. nhân đôi trong quá trình phân bào.

Câu 98 [134435]: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lƣợng gen trên NST là:

A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến chuyển đoạn giữa 2 NST.

C. Đột biến lặp đoạn và chuyển đoạn giữa 2 NST. D. Đột biến chuyển đoạn và đảo đoạn.

Câu 99 [44023]: Ở một cơ thể lƣỡng bội, trong giảm phân ở một số tế bào sinh dục có xảy ra sự rối loạn phân

li của 1 cặp NST tƣơng đồng . Cơ thể đó có thể hình thành các loại giao tử

A. n, n+1, n- 1 B. n+1, n-1 C. 2n, n, 0. D. n, 2n+1.

Page 48: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 44 Hotline: 0432 99 98 98

Chương trình Pro S Sinh học 2017

Với 9 khóa học với cả trăm bài video bài giảng, đề thi online và tài liệu đƣợc biên soạn tỉ mỉ và khoa học,

chƣơng trình Pro S Sinh học 2017 là một lộ trình Luyện thi THPT Quốc Gia 2017 toàn diện, giúp học sinh có

thể đạt đƣợc điểm 10 môn Sinh Học.

Page 49: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 45 Hotline: 0432 99 98 98

CHUYÊN ĐỀ 3

QLDT – MỖI GEN TRÊN MỘT NHIỄM SẮC THỂ

THƯỜNG

Đề 1-QLDT – Mỗi gen trên một nhiễm sắc thể thường

Câu 1 [47683]: Yếu tố nào không đƣợc xem là cơ sở để giải thích các qui luật Menđen ?

A. gen nằm trên NST

B. có hiện tƣợng gen trội át chế gen lặn

C. gen tồn tại thành từng cặp trên cặp NST tƣơng đồng

D. nhiều gen cùng phân bố trên một NST

Câu 2 [137740]: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về NST?

A. Số lƣợng NST nhiều hay ít phản ánh mức tiến hóa của các loài sinh vật.

B. Đại đa số các loài có nhiều cặp NST giới tính và một cặp NST thƣờng.

C. NST ở sinh vật nhân sơ đƣợc cấu tạo từ chất nhiễm sắc bao gồm chủ yếu là ADN và prôtêin histôn.

D. NST của các loài khác nhau ở số lƣợng, hình thái và cấu trúc.

Câu 3 [88959]: Ở ngƣời HH qui định hói đầu, hh qui định không hói đầu. Đàn ông dị hợp Hh hói đầu, phụ nữ

dị hợp Hh không hói. Giải thích nào sau đây là hợp lí?

A. Gen qui định tính trạng nằm trong tế bào chất.

B. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thƣờng nhƣng chịu ảnh hƣởng của giới tính.

C. Gen qui định tính trạng chịu ảnh hƣởng của môi trƣờng.

D. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.

Câu 4 [116413]: Xét một gen có 2 alen, quá trình giao phối ngẫu nhiên đã tạo ra 5 kiểu gen khác nhau trong

quần thể. Cho rằng không có đột biến xảy ra, quần thể và gen nói trên có đặc điểm gì?

A. Quần thể lƣỡng bội, gen nằm trên NST X ở đoạn không tƣơng đồng với Y.

B. Quần thể ngũ bội, gen nằm trên NST thƣờng.

C. Quần thể tứ bội, gen nằm trên NST thƣờng

D. Quần thể tứ bội, gen nằm trên NST thƣờng hoặc quần thể lƣỡng bội, gen nằm trên X ở đoạn không

tƣơng đồng với Y.

Page 50: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 46 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 5 [135290]: Khi có hiện tƣợng một gen qui định nhiều tính trạng thì tỷ lệ phân ly kiểu gen và kiểu hình

của phép lai nhiều cặp tính trạng tƣơng tự nhƣ phép lai

A. hai cặp tính trạn . B. một cặp tính trạng.

C. ba cặp tính trạng. D. nhiều cặp tính trạng.

Câu 6 [137745]: Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở ngƣời là

A. gồm một cặp nhiễm sắc thể.

B. ngoài gen qui định giới tính còn có gen qui định tính trạng thƣờng.

C. nhiễm sắc thể giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục.

D. ở nữ là XX, ở nam là XY

Câu 7 [52112]: ở cà chua A: Qủa đỏ trội hoàn toàn so với a : quả vàng . Phép lai nào dƣới đây cho tỉ lệ quả

vàng cao nhất

A. AAaa × AAaa B. Aaaa ×AAaa

C. A aa × Aa D. Aaaa × AAaa và AAaa × Aa

Câu 8 [50045]: Trội không hoàn toàn là hiện tƣợng di truyền:

A. Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ

B. Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ

C. Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ

D. Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ

Câu 9 [132870]: Bản chất quy luật phân li của Menđen là sự phân li

A. đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.

B. kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.

C. kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1.

D. kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.

Câu 10 [132773]: Lôcus là

A. là vị trí của phân tử ADN trên nhiễm sắc thể.

B. là vị trí mà các gen có thể tiến hành quá trình phiên mã.

C. là vị trí mà prôtêin ức chế tƣơng tác với gen.

Page 51: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 47 Hotline: 0432 99 98 98

D. vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.

Câu 11 [50031]: Ở chuột Cô bay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền

phân ly độc lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông đen, dài và lông trắng,

ngắn ở thế hệ sau thu đƣợc toàn chuột lông đen, ngắn. Làm thế nào để có thể xác định kiểu gen của các chuột

có kiểu hình lông đen, ngắn?

A. Cho tạp giao rồi phân tích kết quả lai

B. Cho lai với chuột lông trắng, dài rồi phân tích kết quả lai

C. Cho lai với chuột lông đen, dài rồi phân tích kết quả lai

D. Cho lai với chuột lông trắng, ngắn rồi phân tích kết quả lai

Câu 12 [117779]: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây chịu sƣ chi phối của 3 locus, mỗi locus 2 alen

trội lặn hoàn toàn. Số lƣợng alen trội của cả 3 lcous có mặt trong kiểu gen sẽ quyết định chiều cao cây. Cho lai

cây cao nhất và cây thấp nhất đƣợc F1, cho F1 tự thụ phấn đƣợc F2. Số lớp kiểu hình thu đƣợc là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 13 [132801]: Menđen tìm ra qui luật phân li trên cơ sở nghiên cứu phép lai

A. hai cặp tính trạng. B. một cặp tính trạng.

C. một hoặc nhiều cặp tính trạng. D. nhiều cặp trạng.

Câu 14 [135317]: Tƣơng tác bổ sung và tƣơng tác cộng gộp xảy ra khi

A. các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tƣơng đồng khác nhau.

B. các cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.

C. các cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tƣơng đồng khác nhau.

D. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.

Câu 15 [117939]: Sự tƣơng tác giữa các gen không alen có thể nhận biết khi

A. tiến hành lai hai cặp tính trạng mà ở F2 sự phân li kiểu hình của 2 cặp tính trạng là 9 : 3 : 3 :1

B. sự phân li kiểu hình ở F2 là 3 trội : 1 lặn

C. có sự biến đổi tỷ lệ phân li kiểu hình ở đời F2 theo nhƣ phép lai 2 cặp tính trạng của MenĐen

D. F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một trong 2 bên bố mẹ

Câu 16 [49983]: Thể đồng hợp là gì?

A. Là các cá thể khác nhau phát triển từ cùng 1 hợp tử

B. Là cá thể mang 2 alen giống nhau nhƣng thuộc 2 gen khác nhau

Page 52: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 48 Hotline: 0432 99 98 98

C. Là cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen

D. Là cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng 1 gen

Câu 17 [137713]: Nhiễm sắc thể giới tính là loại nhiễm sắc thể

A. có chứa các gen quy định giới tính và các gen quy định các tính trạng thƣờng.

B. có mang các tính trạng giới tính và các tính trạng thƣờng di truyền cùng nhau.

C. có mang các đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định tính trạng giới tính.

D. gồm hai chiếc có cấu trúc khác nhau không tƣơng đồng quy định giới tính.

Câu 18 [65242]: Điểm giống nhau giữa quy luật phân li độc lập và tƣơng tác gen không alen là:

A. Các gen đều phân li độc lập. B. Mỗi gen đều quy định một tính trạng.

C. Các gen đều di truyền cùng nhau. D. Các gen trao đổi chéo cho nhau.

Câu 19 [134943]: Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tƣơng phản, F2 thu

đƣợc 16 kiểu tổ hợp giao tử. Có thể kết luận về hiện tƣợng di truyền của tính trạng trên là tính trạng do hai cặp

gen không alen

A. phân ly độc lập, tổ hợp tự do, tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.

B. phân ly độc lập, tổ hợp tự do, cùng tác động lên sự hình thành tính trạng.

C. cùng nằm trên một nhiễm sắc thể, tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng

D. cùng nằm trên một nhiễm sắc thể, cùng tác động lên sự hình thành tính trạng.

Câu 20 [133203]: Menđen sử dụng phép lai phân tích trong thí nghiệm của mình để

A. để xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng.

B. kiểm tra kiểu gen những cá thể mang kiểu hình trội.

C. để xác định một tính trạng là trội hay lặn.

D. để xác định cá thể thuần chủng chuẩn bị cho các phép lai.

Câu 21 [134938]: Thực chất của tƣơng tác gen là

A. các gen tác động trực tiếp với nhau để tạo nên kiểu hình.

B. tác động qua lại giữa sản phẩm của gen để tạo nên kiểu hình.

C. các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ để tạo nên kiểu hình.

D. các gen liên kết với nhau và tƣơng tác với môi trƣờng để tạo nên kiểu hình.

Câu 22 [132804]: Menđen giải thích quy luật phân li bằng

Page 53: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 49 Hotline: 0432 99 98 98

A. sự phân li độc lập tổ hợp tự do của cặp alen. B. sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của cặp gen.

C. giả thuyết "giao tử thuần khiết". D. hiện tƣợng trội lặn hoàn toàn

Câu 23 [135099]: Trong tác động cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc nhiều cặp gen thì

A. số lƣợng kiểu hình tạo ra càng ít.

B. càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp gen.

C. số lƣợng kiểu hình tạo ra càng nhiều.

D. vai trò của các gen trội càng tăng lên.

Câu 24 [134573]: Trƣờng hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tƣơng đồng cùng tác

động đến sự hình thành một tính trạng đƣợc gọi là hiện tƣợng

A. tƣơng tác bổ trợ. B. tƣơng tác bổ sung.

C. tƣơng tác cộng gộp. D. tƣơng tác gen.

Câu 25 [137755]: Cặp NST giới tính của cá thể đực là XX, của cá thể cái là XY gặp ở các loài

A. ngƣời, thú, ruồi giấm. B. châu chấu, gà, ếch nhái.

C. chim, bƣớm, bò sát. D. ong, kiến, tò vò.

Câu 26 [133500]: Menđen tìm ra qui luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai

A. một hoặc nhiều cặp tính trạng. B. một cặp tính trạng.

C. hai cặp tính trạng. D. nhiều cặp trạng.

Câu 27 [135263]: Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tƣợng

A. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối.

B. các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh

C. tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành kiểu hình.

D. các cặp gen quy định tính trạng luôn nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau.

Câu 28 [49715]: Quan sát tế bào sinh dƣỡng của 1 con châu chấu bình thƣờng ngƣời ta đếm đƣợc 23 NST .

đây là bộ NST của châu chấu thuộc giới tính nào

A. Châu chấu cái B. Châu chấu đực

C. Châu chấu mang đột biến thể 3 nhiễm D. Châu chấu mang đột biến thể 1 nhiễm

Page 54: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 50 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 29 [137734]: Đặc điểm di truyền của gen liên kết với nhiễm sắc thể Y đoạn không có alen trên nhiễm sắc

thể X là

A. luôn biểu hiện ở giới đực.

B. luôn biểu hiện ở cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XY.

C. biểu hiện ở bố sau đó truyền cho con gái.

D. biểu hiện ở mẹ sau đó truyền cho con trai.

Câu 30 [47372]: Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp đƣợc sắc tố mêlanin nên lông màu trắng, con ngƣơi của

mắt có màu đỏ do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tƣợng di truyền theo qui luật

A. tác động đa hiệu của gen B. tƣơng tác bổ sung

C. tƣơng tác cộng gộp D. liên kết hoàn toàn

Câu 31 [133769]: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là

A. các gen quy định các tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tƣơng đồng. Sự phân li độc lập của

hai nhiễm sắc thể dẫn đến sự phân li độc lập của các alen.

B. các gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tƣơng đồng khác nhau. Sự phân li độc

lập của các cặp gen dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể.

C. các gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tƣơng đồng khác nhau. Sự phân li độc

lập của các cặp nhiễm sắc thể dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp gen.

D. các gen quy định các tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tƣơng đồng. Sự phân li độc lập của

các cặp nhiễm sắc thể dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp gen.

Câu 32 [133820]: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về

A. sự phân li độc lập của các tính trạng.

B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.

C. sự tổ hợp tự do của các alen trong quá trình thụ tinh.

D. sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.

Câu 33 [47753]: Dấu hiệu đặc trƣng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là

A. không phân biệt đƣợc gen trội hay gen lặn B. luôn di truyền theo dòng bố

C. chỉ biểu hiện ở con đực D. đƣợc di truyền ở giới dị giao tử

Câu 34 [132799]: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là do

A. có sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen quy định các cặp tính trạng khi cặp nhiễm sắc thể

Page 55: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 51 Hotline: 0432 99 98 98

mang cặp alen đó phân li và tổ hợp trong quá trình phân bào.

B. có sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của cặp alen quy định cặp tính trạng khi cặp nhiễm sắc thể mang

cặp alen đó phân li và tổ hợp trong quá trình phân bào.

C. có sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các alen quy định các tính trạng khi cặp nhiễm sắc thể mang

cặp alen đó phân li và tổ hợp trong quá trình phân bào

D. có sự phân ly độc lập và tác động tổng hợp của các alen quy định các tính trạng khi cặp đó nhiễm sắc thể

mang cặp alen phân li và tổ hợp trong quá trình phân bào.

Câu 35 [56518]: Ở chuột ,tính trạng màu lông do 2 cặp gen không alen chi phối .gen trội A quy định lông màu

vàng ,một gen trội R khác độc lập với A quy định màu lông đen .Khi có mặt cả 2 gen trội trên trong kiểu gen

thì chuột có màu lông xám ,chuột có kiểu gen đồng hợp lặn aarr có lông màu kem . Tính trạng màu lông chuột

là kết quả trƣờng hợp

A. Tác động cộng gộp B. Tác động tích luỹ

C. Tác động át chế D. Tác động bổ trợ

Câu 36 [132774]: Trƣớc khi tiến hành lai Menđen tiến hành tạo ra dòng thuần chủng bằng cách

A. cho giao phối giữa các cá thể thuộc 2 dòng sau đó tiến hành chọn lọc.

B. cho cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sau đó tiến hành chọn lọc.

C. cho giao phối giữa các cá thể thuộc 2 dòng sau đó tiến hành tự phối.

D. cho giao phấn giữa các cá thể thuộc 2 dòng sau đó tiến hành tự thụ phấn

Câu 37 [137733]: Cặp NST giới tính của cá thể đực là XY, của cá thể cái là XX gặp ở các loài

A. ngƣời, thú, ruồi giấm. B. châu chấu, gà, ếch nhái.

C. chim, bƣớm, bò sát. D. ong, kiến, tò vò.

Câu 38 [133502]: Sau nhiều nghiên cứu về các phép lai hai cặp tính trạng Menđen đã nhận xét rằng các cặp

A. gen quy định các tính trạng khác nhau phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử.

B. nhân tố di truyền quy định các tính trạng khác nhau phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử.

C. alen quy định các tính trạng khác nhau phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử.

D. nhiễm sắc thể. quy định các tính trạng khác nhau phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử.

Câu 39 [137757]: Khi tiến hành nghiên cứu sự di truyền của một cặp tính trạng. Nếu tính trạng biểu hiện ở cả

hai giới nhƣng kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ kiểu hình khác nhau ở cả hai giới thì có thể kết luận

là gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể

Page 56: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 52 Hotline: 0432 99 98 98

A. giới tính. B. thƣờng. C. giới tính X. D. giới tính Y.

Câu 40 [57127]: Phép lai giữa hai cá thể khác nhau về 3 tính trạng trội lặn hoàn toàn AaBbDd x AaBbDd sẽ

có:

A. 8 kiểu hình và 12 kiểu gen B. 4 kiểu hình và 12 kiểu gen

C. 8 kiểu hình và 27 kiểu gen D. 4 kiểu hình và 9 kiểu gen

Câu 41 [135101]: Loại tính trạng thƣờng bị chi phối bởi kiểu tác động cộng gộp là:

A. tính trạng chất lƣợng. B. tính trạng trội.

C. tính trạng lặn. D. tính trạng số lƣợng.

Câu 42 [48233]: Lai phân tích là phép lai:

A. Giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tƣơng phản

B. Giữa 2 cơ thể có tính trạng tƣơng phản

C. Giữa hai cơ thể mang tính trạng trội với nhau để kiểm tra kiểu gen

D. Giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn tƣơng phản để kiểm tra kiểu gen

Câu 43 [135102]: Trong chọn giống, hiện tƣợng nhiều gen chi phối sự hình thành một tính trạng

A. Hạn chế hiện tƣợng thoái hóa giống. B. Mở ra khả năng tìm kiếm những tính trạng mới.

C. Nhanh chóng tạo ra đƣợc ƣu thế lai. D. Khắc phục đƣợc tính bất thụ trong lai xa.

Câu 44 [80042]: Thực chất của hiện tƣợng tƣơng tác giữa các gen không alen là

A. Sản phẩm của các gen khác locut tƣơng tác nhau xác định 1 kiểu hình.

B. Nhiều gen cùng locut xác định 1 kiểu hình chung.

C. Các gen khác locut tƣơng tác trực tiếp nhau xác định 1 kiểu hình.

D. Gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành.

Câu 45 [69205]: Cho con đực thân đen lai với con cái thân xám F1 thu đƣợc 1 cái thân đen : 1 đực thân xám ;

ngƣợc lại cho con đực thân xám lai với con cái thân đen F1 thu đƣợc 100% thân đen.Biết rằng bố mẹ đem lai

thuần chủng và tính trạng do 1 gen qui định.Kết luận nào sau đây không chính xác?

A. Đây là phép lai thuận nghịch

B. Tính trạng thân đen trội hoàn toàn so với tính trạng thân xám

C. gen qui định tính trạng nằm trên NST X và Y

Page 57: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 53 Hotline: 0432 99 98 98

D. Tính trạng di truyền liên kết với giới tính X

Câu 46 [25190]: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là:

A. số lƣợng và sức sống của đời lai phải lớn.

B. mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể.

C. các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.

D. các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.

Câu 47 [135268]: Menđen đã thực hiện phép lai nào sau đây để kiểm tra kiểu gen của cơ thể mang tính trạng

trội?

A. Lai giữa hai cơ thể có kiểu hình trội với nhau.

B. Lai giữa hai cơ thể có kiểu gen đồng hợp mang các kiểu hình đối lập nhau.

C. Lai giữa cơ thể đồng hợp trội với cơ thể đồng hợp lặn.

D. Lai giữa cơ thể mang kiểu hình trội chƣa biết kiểu gen với cơ thể mang kiểu hình lặn.

Câu 48 [55595]: Ở một loài thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng.

Trong một phép lai giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa đỏ có kiểu gen Bb, ở đời con thu đƣợc phần lớn

các cây hoa đỏ và một vài cây hoa trắng. Biết rằng sự biểu hiện màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện

môi trƣờng. Không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Các cây hoa trắng này có thể là thể

đột biến nào sau đây ?

A. Thể không B. Thể ba C. Thể một D. Thể bốn

Câu 49 [135282]: Trong chọn giống hiện tƣợng nhiều gen chi phối một tính trạng cho phép:

A. Hạn chế hiện tƣợng thái hóa giống B. Nhanh chóng tạo đƣợc ƣu thế lai

C. Mở ra khả năng tìm kiếm tính trạng mới D. Khắc phục đƣợc tính bất thụ trong lai xa

Câu 50 [133544]: Theo quy luật phân li độc lập của Menđen: Các tính trạng di truyền phân li độc lập với nhau

là do

A. tỷ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.

B. tỷ lệ phân li kiểu hình của mỗi tính trạng là 3 trội : 1 lặn.

C. các gen quy định các tính trạng nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau.

D. sự phân bố tỷ lệ kiểu hình luôn đồng đều ở hai phép lai thuận và nghịch.

Câu 51 [47936]: Trong quy luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi (n) cặp tính trạng tƣơng

phản thì tỉ lệ kiểu gen ở F2:

Page 58: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 54 Hotline: 0432 99 98 98

A. (3 : 1)n B. (1 : 2: 1)

2 C. (1 : 2: 1)

n D. 9 : 3 : 3 : 1

Câu 52 [132777]: Theo Men đen tính trạng đƣợc quy định bởi

A. gen. B. alen C. nhân tố di truyền. D. gen hay alen.

Câu 53 [135269]: Quy luật phân li của Menđen có thể đƣợc diễn đạt bằng các thuật ngữ di truyền học hiện đại

nhƣ

A. mỗi tính trạng đều do một cặp alen quy định một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ, tồn tại

trong tế bào không pha trộn vào nhau.

B. mỗi tính trạng đều do một cặp nhiễm sắc thể quy định một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ

tồn tại trong tế bào không pha trộn vào nhau.

C. mỗi tính trạng đều do nhiều cặp alen quy định, mỗi cặp một có nguồn gốc từ bố một có nguồn gốc từ

mẹ, tồn tại trong tế bào pha trộn vào nhau.

D. mỗi tính trạng đều do một cặp nhiễm sắc thể quy định một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ

tồn tại trong tế bào pha trộn vào nhau.

Câu 54 [55315]: Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần

chủng khác nhau bởi n cặp tƣơng phản thì: Số loại kiểu gen khác nhau ở F2 là:

A. 3n B. 2

n C. (1:2:1)

n D. (1:1)

n

Câu 55 [132775]: Phƣơng pháp nghiên cứu di truyền của Menđen là

A. tạp giao giữa các cơ thể lai để tạo ra kiểu hình mới.

B. lai giữa các cá thể thuộc các dòng thuần và phân tích cơ thể lai

C. cho cơ thể lai tự thụ phấn qua nhiều thế hệ rồi tiến hành phân tích.

D. cho giao phối giữa con lai với bố, mẹ của chúng rồi tiến hành phân tích.

Câu 56 [138025]: Sự phân bổ kiểu hình ở đời sau do gen liên kết với nhiễm sắc thể giới tính sẽ là tỷ lệ phân

bổ kiểu hình

A. luôn đồng đều ở cả hai giới đực và cái.

B. chỉ tập chung vào một giới đực hoặc cái.

C. khi thì đồng đều khi thì không đồng đều ở hai giới.

D. luôn không đồng đều ở hai giới trong mọi phép lai.

Câu 57 [70461]: Trong hiện tƣợng trội không hoàn toàn, không cần dùng phép lai phân tích cũng có thể phân

biệt đƣợc thể dị hợp với các thể đồng hợp vì:

Page 59: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 55 Hotline: 0432 99 98 98

A. Đồng hợp tử lặn có kiểu hình khác

B. Đồng hợp tử trội và dị hợp tử có kiểu hình khác nhau

C. Đồng hợp tử lặn có sức sống kém

D. Đồng hợp tử trội và dị hợp tử có kiểu hình giống nhau

Câu 58 [132797]: Theo Menđen trong tế bào các nhân tố di truyền tồn tại

A. thành từng cặp nhƣng hoà trộn vào nhau B. thành từng cặp và không hoà trộn vào nhau.

C. riêng lẻ và không hoà trộn vào nhau. D. thành từng cặp hay riêng lẻ tuỳ vào môi trƣờng

sống.

Câu 59 [137766]: Khẳng định nào dƣới đây về NST giới tính ở ngƣời là sai?

A. Nhiễm sắc thể Y là NST duy nhất không tiến hành trao đổi chéo.

B. NST giới tính X có kích thƣớc trung bình và chứa hàng trăm gen.

C. NST giới tính Y chứa ít gen hơn các NST khác.

D. Hầu hết các gen trên X liên quan đến sự phát triển giới tính.

Câu 60 [52037]: Trong một gia đình,, mẹ có kiểu gen XAX

a, bố có kiểu gen X

AY, sinh đƣợc con gái kiểu gen

XAX

aX

a. Biết rằng quá trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST,

Kết luận nào sau đây dúng về quá trình giảm phân ở bố và mẹ

A. Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thƣờng

B. Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thƣờng

C. Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thƣờng

D. Trong giảm phân II, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thƣờng

Câu 61 [133204]: Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?

A. Phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn.

B. Phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng trội.

C. Phép lai giữa cơ thể mang tính trạng lặn với cơ thể mang tính trạng lặn.

D. Phép lai giữa cơ thể có kiểu gen dị hợp với cơ thể có kiểu gen đồng hợp trội.

Câu 62 [89]: Yếu tố nào sau đây không đƣợc xem là cơ sở để giải thích các quy luật của Menđen:

A. Gen nằm trên những sắc thể trong nhân tế bào. B. Tính trạng do một gen quy định.

C. Gen trội át hoàn toàn gen lặn. D. Gen trội át không hoàn toàn gen lặn.

Page 60: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 56 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 63 [137735]: Nhận định nào sau đây là đúng khi đề cập đến nhiễm sắc thể giới tính?

A. Ở tất cả các loài động vật XX quy định con cái, XY quy định con đực.

B. Ở tất cả các loài động vật XX quy định con cái, XY hoặc XO quy định con đực.

C. Nhiễm sắc thể giới tính là nhiễm sắc thể mang gen quy định giới tính.

D. Nhiễm sắc thể giới tính Y ở các loài động vật có kích thƣớc lớn hơn nhiễm sắc thể X.

Câu 64 [132871]: Yếu tố di truyền nguyên vẹn tử bố mẹ sang con là

A. alen B. kiểu gen. C. tính trạng. D. kiểu hình.

Câu 65 [88224]: Thực chất của sự tƣơng tác gen để tạo lên kiểu hình là :

A. các gen tƣơng tác với sản phẩm của chúng. B. các gen trong tế bào tƣơng tác trực tiếp với nhau.

C. các gen tƣơng tác trực tiếp với môi trƣờng. D. sản phẩm của chúng tác động qua lại với nhau.

Câu 66 [132772]: Alen là

A. các trạng thái khác nhau của cùng một kiểu gen với một trình tự nuclêôtit cụ thế.

B. các trạng thái khác nhau của cùng một gen với một trình tự nuclêôtit cụ thế.

C. các trạng thái biểu kiểu hình khác nhau của cùng một kiểu gen.

D. các kiểu tổ hợp khác nhau của các gen, tạo nên các kiểu hình khác nhau.

Câu 67 [50189]: Trong trƣờng hợp di truyền liên kết với giới tính, gen nằm trên các NST giới tính X, kết quả

của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau do:

A. Có sự thay đổi quá trình làm bố, làm mẹ trong quá trình lai

B. Do sự khác biệt trong cặp NST giới tính ở cơ thể bố và mẹ nên bố mẹ không đóng vai trò nhƣ nhau

trong quá trình di truyền các tính trạng

C. Do có hiện tƣợng di truyền chéo, cơ thể XX sẽ chỉ truyền gen cho con XY ở thế hệ sau

D. Do có hiện tƣợng di truyền thẳng, cơ thể XY sẽ chỉ truyền gen cho con XY ở thế hệ sau

Câu 68 [56203]: Hiện tƣợng con đực mang cặp NST giới tính XX còn con cái mang cặp NST giới tính XY

đƣợc gặp ở :

A. Động vật có vú B. Chim , Bƣớm, ếch nhái

C. bọ nhậy D. Châu chấu , rệp

Câu 69 [118208]: Một loài thực vật gen A-: quy định cây cao, gen a: cây thấp; BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb:

Page 61: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 57 Hotline: 0432 99 98 98

hoa trắng. Các gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp, hoa đỏ đƣợc F1, cho F1 lai

với cây có kiểu hình thân thấp, hoa hồng tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:

A. 3 cao, đỏ: 3 cao, trắng: 6 thấp, hồng: 6 cao, hồng: 1 thấp, trắng: 1 thấp, đỏ.

B. 3 cao, đỏ: 3 cao, trắng: 2 thấp, hồng: 2 cao, hồng: 1 thấp, trắng: 1 thấp, đỏ.

C. 6 cao, đỏ: 1cao, trắng: 2 cao, hồng: 1 thấp, trắng: 1 thấp, đỏ: 2 thấp, hồng.

D. 1 cao, đỏ: 1cao, trắng: 1 thấp, trắng: 1 thấp, đỏ: 2 thấp, hồng: 2 cao, hồng.

Câu 70 [137756]: Ý nghĩa của hiện tƣợng di truyền liên kết với giới tính là

A. dựa vào những tính trạng qui định giới tính để sớm phân biệt đực, cái, điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo mục

tiêu sản xuất.

B. có thể đƣa vào nhiễm sắc thể giới tính những gen quy định tính trạng tốt từ đó có thể giúp nâng cao chất

lƣợng và hiệu tiêu sản xuất.

C. dựa vào những tính trạng liên kết với giới tính để sớm phân biệt đực, cái, điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo

mục tiêu sản xuất.

D. có thể loại bỏ khỏi nhiễm sắc thể giới tính những gen quy định tính trạng xấu từ đó có thể giúp nâng cao

chất lƣợng và hiệu tiêu sản xuất.

Câu 71 [135281]: Tính trạng đa gen là trƣờng hợp:

A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng B. Hiện tƣợng gen đa hiệu

C. Nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng D. Di truyền đa alen

Giới thiệu Khóa học Lớp 10,11 trên Moon.vn

Các Khóa học lớp 10,11 đƣợc xây dựng từ năm 2015-2016, với các môn Toán học, Vật lý, Hóa học và

Sinh học. Các khóa học này sẽ cung cấp kiến thức toàn diện, giúp các em học sinh đạt kết quả cao nhất

mỗi môn học. Năm học 2016-2017, các Khóa học lớp 11 sẽ có sự đổi mới lột xác về mặt nội dung. Cụ

thể Chƣơng trình lớp 11 bao gồm 3 Khóa: Khóa Kiến thức cơ bản, Khóa Nâng cao và Khóa Giải bài

tập.

Cách Đăng ký Khóa học: Truy cập www.moon.vn => Click Tab môn học muốn đăng ký=>Click nút

“Đăng Ký” bên cạnh Khóa Học => điền “Mã bảo vệ” và click nút “Thanh Toán”.

Page 62: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 58 Hotline: 0432 99 98 98

CHUYÊN ĐỀ 4

QLDT - NHIỀU GEN TRÊN MỘT NHIỄM SẮC THỂ

Đề 1-QLDT – Nhiều gen trên một nhiễm sắc thể

Câu 1 [88545]: Lai hai cá thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Ở thế hệ sau thu đƣợc 4 loại kiểu hình,

trong đó kiểu hình lặn về cả 2 tính trạng chiếm 16%. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây

đúng?

A. Kiểu gen của bố mẹ là Ab/aB x AB/ab, hoán vị gen xảy ra ở cả bố và mẹ với f = 40%.

B. Kiểu gen của bố mẹ là AB/ab x AB/ab, hoán vị gen xảy ra ở cả bố và mẹ với f = 20%.

C. Kiểu gen của bố mẹ là Ab/aB x AB/ab, hoán vị gen xảy ra ở bố hoặc mẹ với f = 36%.

D. Kiểu gen của bố mẹ là AB/ab x AB/ab, hoán vị gen xảy ra ở cả bố và mẹ với f = 32%.

Câu 2 [88299]: Nội dung của qui luật phân li là :

A. các gen nằm trên một NST cùng phân li và tổ hợp với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh.

B. mỗi tính trạng đƣợc qui định bởi một cặp alen, do sự phân li đồng đều của cặp alen trong giảm phân nên

mỗi giao tử chỉ chứa 1 alen của cặp.

C. mỗi tính trạng do một cặp alen qui định, do sự phân li đồng đều của cặp alen trong giảm phân nên ở F2

phân li theo tỉ lệ kiểu hình là 3: 1.

D. sự phân li đồng đều của cặp gen này không phụ thuộc vào cặp gen khác dẫn đến sự di truyền riêng rẽ

của mỗi cặp tính trạng.

Câu 3 [138087]: Tính trạng nào sau đây là tính trạng có hệ số di truyền cao?

A. Tỉ lệ bơ trong sữa của một giống bò. B. Số lƣợng trứng gà đẻ trong một năm.

C. Sản lƣợng trong một vụ của một giống lúa. D. Sản lƣợng sữa trong một năm của một giống bò.

Câu 4 [89216]: Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhƣng màu hoa có thể biểu hiện ở các

dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào:

A. Hàm lƣợng phân bón B. Nhiệt độ môi trƣờng

C. Cƣờng độ ánh sáng D. Độ pH của đất

Câu 5 [138107]: Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền qua nhân thể hiện

ở đặc điểm nào ?

Page 63: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 59 Hotline: 0432 99 98 98

A. Di truyền qua tế bào chất không phân tính nhƣ các tỉ lệ đặc thù nhƣ gen trong nhân và luôn luôn di

truyền theo dòng mẹ.

B. Di truyền qua tế bào chất cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trong nhân luôn cho kết quả

khác nhau trong lai thuận nghịch.

C. Di truyền qua tế bào chất cho hiện tƣợng phân tính theo giới tính còn gen trong nhân luôn luôn cho kết

quả giống nhau ở cả hai giới.

D. Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trong nhân vai trò chủ yếu

thuộc về cơ thể bố.

Câu 6 [25262]: Khi cho cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn thụ phấn với

cơ thể có kiểu hình lặn ở con lai xuất hiện kiểu hình mang 2 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 40%, hai tính trạng đó

di truyền:

. độc lập. B. liên kết không hoàn toàn.

C. liên kết hoàn toàn. D. tƣơng tác gen.

Câu 7 [80628]: Phép lai giúp Coren phát hiện ra gen nằm ngoài nhân là :

A. lai thuận nghịch B. lai phân tích C. lai khác loài D. lai đổi giới tính

Câu 8 [55414]: Trƣờng hợp di truyền liên kết xảy ra khi:

A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tƣơng phản

B. Không có hiện tƣợng tƣơng tác gen và di truyền liên kết với giới tính

C. Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tƣơng đồng

D. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau

Câu 9 [166386]: Ở một loài thực vật, lấy hạt phấn của cây lá xanh đạm thụ phấn cho hoa của cây lá xanh đậm

thu đƣợc các hạt. Tiến hành gieo các hạt này ngƣời ta nhận thấy 100% các cây F1 sinh ra có lá màu xanh đậm.

Lấy hạt phấn của những cây lá xanh đậm F1 thụ phấn cho cây có lá xanh nhạt P thì lại thu đƣợc toàn cây lai có

lá xanh nhạt. Nhận định nào dƣới đây chính xác?

A. Hiện tƣợng di truyền trội lặn không hoàn toàn.

B. Phép lai phân tích cho tỷ lệ 1:1.

C. Gen chi phối tính trạng nằm ở tế bào chất.

D. Hiện tƣợng di truyền liên kết giới tính chi phối tính trạng nói trên.

Câu 10 [16096]: Điểm giống giữa các hiện tƣợng: di truyền độc lập, hoán vị gen, tác động gen không alen là:

Page 64: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 60 Hotline: 0432 99 98 98

A. Tỉ lệ các loại giao tử tạo ra trong giảm phân luôn bằng nhau.

B. Con lai luôn có tỉ lệ kiểu hình 3 : 1.

C. Hiện tƣợng di truyền qua nhân.

D. Tạo sự ổn định trong sự di truyền của cặp tính trạng.

Câu 11 [47290]: Hiện tƣợng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trƣớc các điều kiện môi trƣờng khác nhau,

đƣợc gọi là

A. sự mềm dẻo của kiểu hình

B. mức phản ứng của kiểu gen

C. đa hiệu gen

D. di truyền ngoài nhân.

Câu 12 [138112]: Nội dung nào dƣới đây là không đúng về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trƣờng và kiểu

hình:

A. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trƣờng.

B. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.

C. Khả năng phản ứng của cơ thể trƣớc môi trƣờng do ngoại cảnh quyết định.

D. Kiểu hình là kết quả của sự tƣơng tác giữa kiểu gen và môi trƣờng.

Câu 13 [89032]: Ở một loài thực vật, các gen quy định hoa kép, màu đỏ là trội hoàn toàn so với gen quy định

hoa đơn, màu trắng. Ở loài này nếu có hoán vị gen xảy ra thì xảy ra ở cả hai giới với tần số nhƣ nhau. Khi lai

hai cây hoa thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng thu đƣợc F1, tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau thu đƣợc

F2 có tỉ lệ 510 hoa kép, đỏ : 240 hoa kép, trắng : 240 hoa đơn, đỏ : 10 hoa đơn, trắng. Kiểu gen cuả hai cây F1

đem lai là :

A. AB AB

xab Ab

B. Ab Ab

xaB aB

C. AB AB

xaB aB

D. AB AB

xab Ab

Câu 14 [124186]: Đặc điểm mô tả đúng cho gen qui định tính trạng nằm trên vùng tƣơng đồng của NST X và

Y của ruồi giấm là:

A. Không xét tới vai trò của giới tính, kiểu hình F1 của phép lai thuận và phép lai nghịch là khác nhau

nhƣng kiểu hình ở đời F2 của hai phép lai này là giống nhau.

B. Không xét tới vai trò của giới tính, kiểu hình F1 của phép lai thuận và phép lai nghịch là khác nhau

nhƣng kiểu hình ở đời con của phép lai phân tích F1 là giống nhau.

C. Không xét tới vai trò của giới tính, kiểu hình F1 của phép lai thuận và phép lai nghịch là giống nhau

nhƣng kiểu hình ở đời F2 của hai phép lai này là khác nhau.

D. Di truyền giống nhƣ gen nằm trên NST thƣờng.

Page 65: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 61 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 15 [84776]: Ở một loài thực vật chỉ có 2 dạng màu hoa là đỏ và trắng. Trong phép lai phân tích một cây

hoa màu đỏ đã thu đƣợc thế hệ lai phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ. Có thể kết luận,

màu sắc hoa đƣợc quy định bởi :

A. một cặp gen, di truyền theo quy luật liên kết với giới tính.

B. hai cặp gen liên kết hoàn toàn.

C. hai cặp gen không alen tƣơng tác cộng gộp

D. hai cặp gen không alen tƣơng tác bổ trợ (bổ sung).

Câu 16 [47905]: Điều nào không đúng đối với di truyền ngoài nhân

A. Kết hợp phép lai thuận nghịch khác nhau,kiểu hình con lai F1 luôn luôn giống mẹ

B. Mọi hiện tƣợng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền qua tế bào chất

C. Gen ngoài nhân tồn tại ở các bào quan ti thể,lạp thể và có dạng vòng

D. Di truyền qua tế bào chất không có sự phân tính ở thế hệ sau

Câu 17 [136240]: Những đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ruồi giấm:

A. Bộ nhiễm sắc thể ít B. Dễ nuôi và dễ thí nghiệm

C. Ít biến dị D. Thời gian sinh trƣởng ngắn, đẻ nhiều

Câu 18 [88750]: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp

gen này cùng nằm trên một cặp NST tƣơng đồng

Giả sử khi lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tƣơng phản nói trên đƣợc F1, cho

F1 tự thụ phấn F2 thu đƣợc kết quả: 54% cao-tròn, 21% thấp - tròn, 21% cao- bầu dục, 4% thấp- bầu dục. Cho

biết quá trình giảm phân tạo noãn và tạo phân diễn ra giống nhau, hãy xác định kiểu gen của F1 và tần số trao

đổi chéo f giữa các gen?

A. AB

ab, f = 40% B.

AB

aB, f = 20% C.

AB

ab, f = 20% D.

Ab

aB, f = 40%

Câu 19 [138113]: Tính trạng của cây trồng do nhiều gen cùng quy định theo kiểu tác động cộng gộp thì chịu

ảnh hƣởng nhiều

A. bởi kiểu gen đƣợc gọi là tính trạng chất lƣợng. B. bởi môi trƣờng đƣợc gọi là tính trạng chất lƣợng.

C. bởi kiểu gen đƣợc gọi là tính trạng số lƣợng. D. bởi môi trƣờng đƣợc gọi là tính trạng số lƣợng.

Câu 20 [51999]: Điều đúng về di truyền qua tế bào chất là

A. kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thƣờng mang tính trạng của bố

Page 66: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 62 Hotline: 0432 99 98 98

B. các tính trạng di truyền tuân theo các quy luật di truyền nhƣ gen trong nhân

C. vật chất di truyền và tế bào chất đƣợc chia không đều cho các tế bào con.

D. tính trạng do gen trong tế bào chất quy định sẽ không tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có

cấu trúc khác.

Câu 21 [88048]: Xét tổ hợp gen Ab/aBXY giảm phân xảy ra trao đổi chéo với tần số bằng 20%. Tỉ lệ giao tử

hoán vị thu đƣợc là:

A. AbX=aBY=AbY=aBX=5% B. ABX=abY=ABY=aBX=10%

C. ABX=abY=ABY=abX=5% D. AbX=aBY=AbY=aBX=10%

Câu 22 [87587]: Hiện tƣợng nào sau đây là biểu hiện của thƣờng biến?

A. Sản lƣợng sữa của 1 giống bò giữa các kì vắt sữa thay đổi theo chế độ dinh dƣỡng

B. Một bé trai có ngón tay trỏ dài hơn ngón giữa; tai thấp, hàm bé

C. Lơn con mới sinh ra có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng

D. Một cành hoa giấy màu trắng xuất hiện trên cây hoa giấy màu đỏ.

Câu 23 [118316]: Mềm dẻo kiểu hình

A. xuất hiện riêng lẻ, ngẫu nhiên B. Di truyền đƣợc

C. không liên quan đến biến đổi kiểu gen D. Có lợi, có hại, trung tính đối với cơ thể

Câu 24 [80053]: Ở ruồi giấm gen trội A ở nhiễm sắc thể thƣờng gây đột biến cánh vênh. Chiếu xạ ruồi đực Aa

rồi cho lai với ruồi cái bình thƣờng aa đƣợc kết quả: 146 đực cánh vênh, 143 cái cánh thƣờng, không hề có

đực cánh thƣờng và cái cánh vênh. Thí nghiệm này đƣợc giải thích bằng giả thuyết nào là hợp lí hơn cả?

A. Gen A đã hoán vị sang nhiễm sắc thể X.

B. Đoạn mang gen A chuyển sang nhiễm sắc thể Y.

C. Ruồi đực cánh thƣờng và cái cánh vênh đã chết hết.

D. Gen lặn a đột biến thành A do chiếu xạ.

Câu 25 [89292]: Lai hai thứ ngô thuần chủng thân cao, hạt vàng với thân thấp, hạt trắng, đƣợc F1 toàn thân

cao, hạt vàng. Cho F1 tạp giao, F2 thu đƣợc 4 kiểu hình, trong đó kiểu hình thân thấp, hạt trắng chiếm 15%.

Biết mỗi tính trạng do một gen quy định. Xác định quy luật di truyền chi phối hai tính trạng.

A. Hoán vị gen ở hai giới với tần số 15%. B. Hoán vị gen xảy ra ở một giới với tần số 40%.

C. Hoán vị gen ở hai giới với tần số 30%. D. Hoán vị gen ở một giới với tần số 15%.

Page 67: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 63 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 26 [138136]: Những biến đổi ở kiểu hình trong đời cá thể do ảnh hƣởng của môi trƣờng không do biến

đổi kiểu gen đƣợc gọi là

A. mức phản ứng. B. thƣờng biến. C. biến dị tổ hợp. D. biến dị cá thể

Câu 27 [124170]: Giả sử ở một loài thực vật, khi cho hai dòng thuần chủng hoa màu đỏ và hoa màu trắng giao

phấn với nhau thu đƣợc F1 toàn hoa màu đỏ. Cho các cây F1 giao phấn với nhau thu đƣợc F2 có tỉ lệ kiểu hình:

27 hoa màu đỏ : 37 hoa màu trắng. Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. F1 dị hợp 3 cặp gen.

B. Có tƣơng tác gen xảy ra.

C. Các cặp gen phân li độc lập.

D. F1 dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST và xảy ra hoán vị gen .

Câu 28 [17772]: Cho biết các gen sau đây:

A: qui định thân cao; a: qui định thân thấp

B: hạt tròn; b: hạt dài

D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng

Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tƣơng đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định

màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền.

Số kiểu gen đồng hợp về các gen nói trên là:

A. 4 kiểu B. 6 kiểu C. 8 kiểu D. 10 kiểu

Câu 29 [84986]: Để biết đƣợc một tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen ngoài nhân quy định ta có thể

:

A. dùng phép lai thuận nghịch.

B. dùng phép lai phân tích.

C. dựa trên kiểu hình của đời con qua các thế hệ.

D. tiến hành tự thụ phấn (đối với thực vật) hoặc giao phối cận huyết (đối với động vật).

Câu 30 [137402]: Hiện tƣợng hoán vị gen đƣợc giải thích bằng

A. Sự phân li ngẫu nhiên giữa các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng trong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng

trong thụ tinh.

B. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh.

C. Sự bắt chéo giữa hai trong bốn crômatít của cặp NST tƣơng đồng trong giảm phân.

D. Hiện tƣợng đột biến cấu trúc NST dạng chuyển đoạn tƣơng hỗ.

Câu 31 [138115]: Câu nói phản ánh không đúng về vai trò của kiểu gen, môi trƣờng và kiểu hình

Page 68: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 64 Hotline: 0432 99 98 98

A. anh ta đã đƣợc ngƣời bố truyền cho tính trạng “da đen, tóc xoăn”.

B. cô ấy đã đƣợc ngƣời mẹ truyền cho gen quy định tính trạng “mũi cao”.

C. kiểu hình của tôi là kết quả của sự tƣơng tác giữa kiểu gen với môi trƣờng.

D. kiểu gen của tôi quy định khả năng phản ứng của tôi trƣớc các điều kiện môi trƣờng khác nhau.

Câu 32 [88921]: Ở Cà chua ,thân cao đƣợc quy định bởi Alen A , trội hoàn toàn, alen a quy định tính trạng

thân thấp. Alen B quy định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn, alen b quy định tính trạng quả vàng. Cho cây cà

chua thân cao quả đỏ, thụ phấn với cây thân thấp quả vàng. F1 thu đƣợc 81 thân cao quả đỏ, 79 thân thấp quả

vàng, 21 thân cao, quả vàng,19 thân thấp, quả đỏ. P có kiểu gen là:

A. Ab ab

xaB ab

Tần số hoán vị gen là 20%. B. AB ab

xAb ab

Tần số hoán vị gen là 30%.

C. AB ab

xab ab

Tần số hoán vị gen là 20%. D. AB ab

xaB ab

Tần số hoán vị gen là 30%.

Câu 33 [85272]: Muốn phân biệt đƣợc hiện tƣợng di truyền liên kết hoàn toàn với hiện tƣợng gen đa hiệu

ngƣời ta làm thế nào?

A. Dựa vào tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời lai. B. Dùng đột biến gen để xác định.

C. Tạo điều kiện để xảy ra hoán vị gen. D. Dùng phƣơng pháp lai phân tích.

Câu 34 [116730]: Kết quả lai thuận nghịch giống nhau có ở phép lai tuân theo qui luật

A. Di truyền liên kết B. Di truyền liên kết giới tính

C. phân li D. Di truyền ngoài nhân

Câu 35 [138094]: Sự mềm dẻo kiểu hình (thƣờng biến) có vai trò

A. tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.

B. giúp sinh vật hình thành đặc điểm thích nghi.

C. giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trƣờng.

D. tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.

Câu 36 [56527]: Nội dung nào dƣới đây là không đúng về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trƣờng và kiểu

hình?

A. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trƣờng.

B. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.

Page 69: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 65 Hotline: 0432 99 98 98

C. Khả năng phản úng của cơ thể trƣớc môi trƣờng do ngoại cảnh quyết định.

D. Kiểu hình là kết quả của sự tƣơng tác giữa kiểu gen và môi trƣờng.

Câu 37 [55428]: Nội dung dƣới đây không đúng trong trƣờng hợp liên kết gen:

A. Do gen nhiều hơn NST nên trên một NST phải mang nhiều gen

B. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng và hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp

C. Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào tạo thành nhóm gen liên kết

D. Giúp xác định vị trí từng gen không alen trên NST qua đó lập bản đồ gen

Câu 38 [135970]: Ý nghĩa của liên kết gen trong chọn giống là

A. ngƣời ta có thể tạo ra những tổ hợp nhiều tính trạng tốt cùng một thời điểm.

B. ngƣời ta có thể loại bỏ cùng một lúc nhiều tính trạng xấu ra khỏi quần thể.

C. ngƣời ta có thể chọn đƣợc những tính trạng tốt luôn đi kèm với nhau.

D. tạo ra trong quần thể vật nuôi nhiều biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho chọn lọc.

Câu 39 [89679]: Khi nói về mức phản ứng, điều nào sau đây không đúng?

A. Mức phản ứng là giới hạn thƣờng biến của cùng một kiểu gen

B. ở giống thuần chủng các gen đều có mức phản ứng giống nhau

C. Mức phản ứng do kiểu gen qua định nên di truyền đƣợc.

D. Tính trạng chất lƣợng thƣờng có mức phản ứng hẹp

Câu 40 [55417]: Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai với mình

đen, cánh cụt ở F1 thu đƣợc toàn mình xám, cánh dài.Tiến hành lai phân tích ruồi đực F1 bằng ruồi cái mình

đen, cánh cụt, dài.Tiến hành lai phân tích ruồi đực bằng ruồi cái mình đen, cánh cụt ở FB moocgan thu đƣợc

kết quả:

A. 100% xám,dài

B. 41% xám,dài: 41% đen, cụt: 9% xám, cụt:9% đen cụt

C. 25% xám,dài: 25% đen, cụt:25% xám, cụt:25% đen cụt

D. 50% xám,dài: 50% đen, cụt

Câu 41 [138108]: Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền liên kếtvới giới

tính gen trên nhiễm sắc thể X thể hiện ở điểm nào ?

A. Di truyền qua tế bào chất không cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trên NST giới tính

cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch

B. Di truyền qua tế bào chất không phân tính theo các tỉ lệ đặc thù nhƣ trƣờng hợp gen trên NST giới tính

Page 70: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 66 Hotline: 0432 99 98 98

và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ.

C. Trong di truyền qua tế bào chất tính trạng biểu hiện chủ yếu ở cơ thể cái XX còn gen trên NST giới tính

biểu hiện chủ yếu ở cơ thể đực XY.

D. Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trên NST giới tính vai trò

chủ yếu thuộc về cơ thể bố.

Câu 42 [227]: Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là:

A. Sự tiếp hợp giữa các NST đồng dạng vào kì trƣớc I giảm phân.

B. Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của 2 cặp NST đồng dạng.

C. Sự tiếp hợp theo chiều dọc của 2 crômatit của cặp NST tƣơng đồng ở thể kép khi giảm phân.

D. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit của cặp NST tƣơng đồng ở kì trƣớc I giảm phân.

Câu 43 [137387]: Ý nghĩa không có khi lập bản đồ di truyền là không cho phép dự đoán đƣợc

A. khoảng cách tƣơng đối giữa các gen trên một nhiễm sắc thể.

B. các gen di truyền theo quy luật phân li độc lập hay di truyền liên kết.

C. các gen nằm trên nhiễm sắc thể thƣờng hay trên nhiễm sắc thể giới tính.

D. các gen tƣơng tác với nhau, tác động riêng rẽ hay tác động đa hiệu.

Câu 44 [89006]: Ở một loài thực vật có gen A quy định quả màu đỏ, gen a quy định quả màu vàng, gen B quy

định quả tròn, gen b quy định quả dẹt, gen D quy định quả ngọt, gen d quy định quả chua. Khi lai phân tích

cây dị hợp tử 3 cặp gen ngƣời ta thu đƣợc 51 cây vàng, tròn, chua : 51 cây đỏ, dẹt, ngọt. Kiểu gen của cây đem

lai phân tích là :

A. ABD

abd B.

ABDd

ab C.

AbD

aBd

D. AaBbDd

Câu 45 [48250]: Phát biểu nào sau đây chƣa đúng?

A. Plasmit ở vi khuẩn chứa gen ngoài NST

B. Di truyền qua NST do gen trong nhân quy định

C. Gen trong tế bào chất có vai trò chính trong sự di truyền

D. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả gen trong nhân và gen trong tế bào chất

Câu 46 [159262]: Trong chọn giống, các nhà khoa học có thể dùng biện pháp gây đột biến chuyển đoạn để

chuyển những gen có lợi vào cùng một NST nhằm tạo ra các giống có những đặc điểm mong muốn. Đây là ý

nghĩa thực tiễn của hiện tƣợng di truyền nào?

A. Tƣơng tác gen. B Liên kết gen.

Page 71: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 67 Hotline: 0432 99 98 98

C. Hoán vị gen. D. Liên kết gen và đột biến chuyển đoạn.

Câu 47 [89374]: Phát biểu nào sau đây là đúng về liên kết gen ?

A. Các gen trên cũng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên

kết thƣờng bằng số nhiễm sắc thể trong giao tử của loài.

B. Các gen trên cùng một cặp nhiễm sắc thể đồng dạng liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số

nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong hợp tử của loài.

C. Các gen trên cùng một cặp nhiễm sắc thể đồng dạng liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số

nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong giao tử của loài.

D. Các gen trên cũng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên

kết bằng số nhiễm sắc thể trong hợp tử của loài.

Câu 48 [85107]: Một cây dị hợp tử về hai cặp alen qui định hai tính trạng đƣợc cho tự thụ phấn và đã cho ra

đời con có 4 lọai kiểu hình khác nhau, trong đó tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn về hai gen là 0,04. Kết luận nào

dƣới đây đƣợc rút ra từ kết quả lai trên là đúng nhất?

A. Một alen trội và một alen lặn của hai gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể và trong quá trình phát sinh

giao tử cái đã xảy ra hiện tƣợng hóan vị gen.

B. Một alen trội của gen này và một alen lặn của gen kia cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và trong quá

trình phát sinh giao tử đã có hiện tƣợng hóan vị gen.

C. Hai alen trội qui định hai tính trạng nằm trên cùng một nhiễm sắc thể và trong quá trình phát sinh giao tử

đực đã có hiện tƣợng hóan vị gen.

D. Hai alen trội qui định hai tính trạng nằm trên cùng một nhiễm sắc thể và hoán vị gen đã xảy ra trong quá

trình phát sinh giao tử đực và quá trình phát sinh giao tử cái.

Câu 49 [52067]: Sự trao đổi chéo dẫn tới hoán vị gen xảy ra:

A. giữa 2 crômatit của 2 NST kép ở kì đầu I của giảm phân

B. giữa 2 crômatit khác nhau về nguồn gốc

C. giữa 2 crômatit của 1 NST kép trong cặp tƣơng đồng

D. giữa 2 crômatit của 2 NST kép.

Page 72: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 68 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 50 [88768]: Khi nói về hiện tƣợng di truyền liên kết và hoán vị, điều khẳng định nào dƣới đây là

KHÔNG chính xác?

A. Các tính trạng đƣợc xác định bởi các gen liên kết hoàn toàn luôn đƣợc di truyền cùng nhau

B. Liên kết gen làm hạn chế số lƣợng biến dị tổ hợp và do vậy không có lợi cho loài trong quá trình tiến

hóa

C. Trong phép lai phân tích, nếu xuất hiện 2 lớp kiểu hình có tần số lớn bằng nhau và 2 lớp kiểu hình có tần

số nhỏ bằng nhau chứng tỏ có hiện tƣợng liên kết gen không hoàn toàn

D. Liên kết gen hoàn toàn làm giảm số kiểu gen và kiểu hình của đời con, nhƣng hoán vị gen làm tăng số

kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ sau

Đề 2-QLDT – Nhiều gen trên một nhiễm sắc thể

Câu 1 [135988]: Nhận định nào sau đây không đúng với hiện tƣợng liên kết gen?

A. Các gen quy định các tính trạng di truyền cùng nhau.

B. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.

C. Đảm bảo cho các tính trạng di truyền phân li độc lập với nhau.

D. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý.

Câu 2 [84488]: 4 gen A,B,C,D cùng nằm trên 1 NST. Tần số trao đổi chéo đơn giữa các gen A và B là 30%,

A và D là 8%, A và C là 20%, D và C là 12%. Trật tự đúng của các gen trên NST là :

A. ADCB B. ABCD C. BDCA D. BACD

Câu 3 [56272]: Khi gen ngoài nhân bị đột biến

A. Tất cả các tế bào con đều mang nhân đột biến

B. Tính chất của gen đột biến chỉ đƣợc biểu hiện ở cơ thể đồng hợp

C. Gen đột biến không phân bố đều cho các tế bào con

D. Đột biến sẽ không đƣợc di truyền cho các thế hệ sau

Câu 4 [89602]: Ở một loài thực vật, nếu trong kiểu gen có mặt cả hai alen trội A và B thì cho kiểu hình thân

cao, nếu thiếu một hoặc cả hai alen trội nói trên thì cho kiểu hình thân thấp. Alen D quy định hoa đỏ trội hoàn

toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho giao phấn giữa các cây dị hợp về 3 cặp gen trên thu đƣợc đời con

phân li theo tỉ lệ 9 cây thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 4 cây thân thấp, hoa trắng. Biết các gen quy

định các tính trạng này nằm trên nhiễm sắc thể thƣờng, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và hoán vị

gen. Phép lai nào sau đây là phù hợp với kết quả trên?

Page 73: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 69 Hotline: 0432 99 98 98

A. AD AD

Bb x Bbad ad

B. ABd Abd

x abD aBD

C. Bd Bd

Aa x AabD bD

D. ABD AbD

x abd aBd

Câu 5 [55228]: Nói về sự trao đổi chéo giữa các NST trong quá trình giảm phân, nội dung nào dƣới đây là

đúng?

A. hiện tƣợng trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân đã phân bố lại vị trí cuau các gen trong bộ NST

B. Trên cặp NST tƣơng đồng, hiện tƣợng trao đổi chéo luôn luôn xảy ra tại một vị trí nhất định có tính đặc

trƣng cho loài

C. hiện tƣợng trao đổi chéo xảy ra giữa các cặp NST tƣơng đồng khác nhau ở kì đầu của quá trình giảm

phân I

D. hiện tƣợng trao đổi chéo xảy ra giữa các crômatit khác nhau của cặp NST tƣơng đồng ở kì đầu của quá

trình giảm phân

Câu 6 [137495]: Tỉ lệ kiểu hình trong di truyền hoán vị gen giống phân li độc lập trong trƣờng hợp nào?

A. 2 gen quy định 2 tính trạng nằm cách nhau 50cM và tái tổ hợp gen cả hai bên.

B. 2 gen quy định 2 tính trạng nằm cách nhau ≥ 50cM và tái tổ hợp gen một bên.

C. 2 gen quy định 2 tính trạng nằm cách nhau 25cM và tái tổ hợp gen một bên.

D. 2 gen quy định 2 tính trạng nằm cách nhau 40cM và tái tổ hợp gen cả 2 bên.

Câu 7 [50090]: để phát hiện ra quy luật liên kết gen, Moocgan đã thực hiện:

A. Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tƣơng phản: mình xám, cánh dài và mình

đen, cánh cụt.F1 đƣợc toàn mình xám, cánh dài, cho các ruồi F1 giao phối

B. Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tƣơng phản: mình xám, cánh dài và mình

đen, cánh cụt.F1 đƣợc toàn mình xám, cánh dài, lai phân tích ruồi đực F1 với ruồi cái đồng hợp lặn kiểu

hình mình đen, cánh cụt

C. Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tƣơng phản: mình xám, cánh dài và mình

đen, cánh cụt.F1 đƣợc toàn mình xám, cánh dài, lai phân tích ruồi cái F1 với ruồi đực đồng hợp lặn kiểu

hình mình đen, cánh cụt

D. Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tƣơng phản: mình xám, cánh dài và mình

đen, cánh cụt.F1 đƣợc toàn mình xám, cánh dài, cho các ruồi F1 lần lƣợt giao phối với ruồi bố mẹ

Câu 8 [70669]: Cho con đực thân đen mắt trắng t/c lai với con cái thân xám mắt đỏ t/c đƣợc F1 toàn thân xám

mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau, đời F2 có tỉ lệ: Ở giới cái:100% thân xám mắt đỏ. Ở giới đực: 40% thân

xám mắt đỏ: 40% thân đen mắt trắng: 10% thân xám mắt trắng: 10% thân đen mắt đỏ. Biết mỗi tính trạng do 1

cặp gen quy định. Phép lai này chịu sự chi phối của các quy luật:

1. Di truyên trội lặn hoàn toàn

Page 74: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 70 Hotline: 0432 99 98 98

2. Gen nằm trên NST X, di truyền chéo

3. liên kết gen không hoàn toàn

4. Gen nằm trên NST Y, di truyền thẳng

Phƣơng án đúng là:

A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 2,3,4 D. 1,3,4

Câu 9 [55236]: Trong lai phân tích cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên một NST, việc tính tần số

hoán vị gen đƣợc thực hiện bằng cách

A. tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi giao tử không hoán vị

B. tổng tần số giữa một kiểu hình tạo bởi giao tử hoán vị và một kiểu hình tạo bởi giao tử không hoán vị

C. tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi các giao tử hoán vị

D. tần số của kiểu hình tƣơng ứng với kiểu gen đồng hợp lặn

Câu 10 [100129]: Khi giao phấn giữa hai cây cùng loài, ngƣời ta thu đƣợc F1 có tỉ lệ nhƣ sau: 70% thân cao,

quả tròn : 20% thân thấp, quả bầu dục : 5% thân cao, quả bầu dục : 5% thân thấp, quả tròn. Kiểu gen của P và

tần số hoán vị gen là:

A. AB AB

xab ab

, hoán vị gen xảy ra một bên với tần số 20%

B. AB ab

x Ab ab

, hoán vị gen xảy ra một bên với tần số 20%

C. AB AB

x ab ab

, hoán vị gen xảy ra hai bên với tần số 20%

D. ab AB

x aB ab

, hoán vị gen xảy ra hai bên với tần số 20%

Câu 11 [123108]: Để phát hiện ra hiện tƣợng liên kết gen và hoán vị gen Moocgan không sử dụng phƣơng

pháp nào sau đây?

A. tự thụ phấn B. lai thuận nghịch.

C. lai phân tích. D. phân tích cơ thể lai.

Câu 12 [281]: Điểm nào sau đây không phải của tác động gen không alen:

A. Các gen phân li độc lập vào tổ hợp tự do trong giảm phân và thụ tinh.

B. Tạo ra nhiều loại giao tử khác nhau.

C. Xảy ra hiện tƣợng gen trội lấn át gen lặn alen với nó.

Page 75: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 71 Hotline: 0432 99 98 98

D. Tạo ra sự đa dạng về kiểu gen, kiểu hình ở đời con.

Câu 13 [49942]: Ý nghĩa nào dƣới đây không phải của hiện tƣơng hoán vị gen

A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá

B. Giúp giải thích cơ chế của hiện tƣợng chuyển đoạn tƣơng hỗ trong đột biến cấu trúc NST

C. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tƣơng đồng tạo thành nhóm gen kiên kết

D. đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen

Câu 14 [98113]: Ở ruồi giấm, cho F1 giao phối thu đƣợc F2 có 25% ruồi đực mắt đỏ, cánh bình thƣờng: 50%

ruồi cái mắt đỏ cánh bình thƣờng: 25% ruồi đực mắt trắng cánh xẻ. Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Nếu

quy ƣớc bằng 2 cặp alen(Aa, Bb) thì KG của ruồi giấm đời F1và qui luật DT chi phối cả 2 cặp tinh trạng lần

lƣợt là:

A. AaXBX

b x AaX

BY, quy luật DTLK với giới tính

B. AaBb x AaBb, quy luật phân ly độc lập

C. XAB

Xab

x XABY, quy luật DTLK với giới tính và LK hoàn toàn

D. XAb

XaB

x XabY, quy luật DTLK với giới tính và có HVG

Câu 15 [137372]: Phát biểu nào sau đây là đúng về bản đồ di truyền?

A. Khoảng cách giữa các gen đƣợc tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động.

B. Bản đồ di truyền cho ta biết tƣơng quan trội, lặn của các gen.

C. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN.

D. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.

Câu 16 [32903]: Cho P thuần chủng khác nhau 2 cặp gen, quy định 2 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn. Điểm

khác biệt giữa định luật phân ly độc lập với liên kết gen là:

I. Tỷ lệ phân ly kiểu hình của F1.

II. Tỷ lệ phân ly kiểu hình và phân ly kiểu gen của F2.

III. Tỷ lệ phân ly kiểu hình đối với mỗi cặp tính trạng ở đời F2.

IV. Sự xuất hiện các biến dị tổ hợp nhiều hay ít.

A. I và II B. II và III C. II và IV D. I, III và IV

Câu 17 [136201]: Khi nói về liên kết gen, điều nào sau đây không đúng?

A. Sự liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp.

B. Các cặp gen nằm trên 1 cặp NST ở vị trí gần nhau thì liên kết bền vững.

Page 76: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 72 Hotline: 0432 99 98 98

C. Số lƣợng gen nhiều hơn số lƣợng NST nên liên kết gen là phổ biến.

D. Liên kết gen đảm bảo tính di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng.

Câu 18 [289]:

I. Trƣờng hợp gen này có tác dụng kìm hãm không cho gen khác biểu hiện ra kiểu hình.

II. Trƣờng hợp hai hay nhiều gen không alen cùng quy định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò

tƣơng đƣơng nhau.

III. Trƣờng hợp hai hay nhiều gen khác lôcut tác động qua lại quy định kiểu hình mới khác hẳn với bố mẹ so

với lúc đứng riêng.

IV. Trƣờng hợp một gen cùng chi phối sự phát triển của nhiều tính trạng.

Trường hợp nào nói trên làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp?

A. IV. B. II. C. I và III. D. I, II và III.

Câu 19 [75786]: Trong một gia đình, bố có nhóm máu A, còn con trai có nhóm máu B và bị bệnh máu khó

đông. Kiểu gen có thể có của bố mẹ trong gia đình là: I. Bố IA i X

hY x Mẹ I

B I

B X

HX

H II. Bố I

A I

AX

HY x Mẹ

IB i X

HX

h III. Bố I

A i X

hY x Mẹ I

A I

B X

HX

h IV. Bố I

A I

A X

hY x Mẹ I

B i X

HX

h

A. Có I và III B. Chỉ có II

C. Chỉ có III D. Chỉ có IV

Câu 20 [135990]: Liên kết gen hoàn toàn có ý nghĩa

A. đảm bảo sự di truyền ổn định của các cặp gen trên các cặp nhiễm sắc thể.

B. duy trì ổn định sự di truyền của tính trạng tốt do một cặp gen quy định.

C. duy trì ổn định sự di truyền của một tính trạng tốt do nhiều cặp gen qui định.

D. đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm tính trạng do nhóm gen liên kết quy định.

Câu 21 [69340]: Một cá thể có kiểu gen AB DE

ab DE biết khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM. Các tế bào

sinh tinh của cá thể trên giảm phân bình thƣờng hình thành giao tử, theo lí thuyết, trong số các loại giao tử

đƣợc tạo ra, loại giao tử ab DE chiếm tỉ lệ :

A. 30% B. 40% C. 20% D. 15%

Câu 22 [138129]: Trong chăn nuôi và trồng trọt, có thể nói năng suất là kết quả của mối tƣơng tác giữa

A. kiểu gen và giống. B. giống và biện pháp kĩ thuật.

C. kiểu hình và giống. D. giống và kiểu gen.

Page 77: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 73 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 23 [89380]: Ở một cá thể ruồi giấm cái, xét 2 tế bào sinh dục có kiểu gen là: Tế bào thứ nhất: AB

abdd ; tế

bào thứ hai: AB

aBDd. Khi cả 2 tế bào cùng giảm phân bình thƣờng, trên thực tế :

A. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra.

B. số loại trứng tối đa đƣợc tạo ra từ tế bào thứ nhất và tế bào thứ hai là 8 loại.

C. số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ nhất sinh ra.

D. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra bằng với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra.

Câu 24 [88744]: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định

quả bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tƣơng đồng. Tiến hành lai phân tích F1 dị hợp , F2 thu

đƣợc: 800 thân cao, quả bầu dục; 800 thân thấp, quả tròn; 200 thân cao, quả tròn; 200 thân thấp, quả bầu dục.

F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là:

A. Ab

aB, 20 % B.

AB

ab, 20 % C.

AB

ab, 10 % D.

Ab

aB, 10 %

Câu 25 [76957]: Ở một loài thực vật, gen A qui định quả dài là trội hoàn toàn so với gan a qui định quả ngắn,

gen B qui định quả trơn là trội hoàn toàn so với gen b qui định quả nhăn . Hai cặp gen này cùng nằm trên một

cặp NST tƣơng đồng. Đem lai phân tích F1 dị hợp hai cặp gen thu đƣợc tỉ lệ 3 dài, trơn : 3 ngắn, nhăn : 1 dài,

nhăn : 1 ngắn, trơn. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của F1 là

A. Ab/aB, 40% B. AB/ab, 25% C. AB/ab, 20% D. Ab/aB, 25%

Câu 26 [138050]: Điều không đúng về các gen nằm trong ti thể và lạp thể là

A. sự di truyền hoàn toàn theo quy luật Menđen.

B. ADN có dạng xoắn kép, trần, mạch vòng tƣơng tự ADN vi khuẩn.

C. một gen chứa rất nhiều bản sao.

D. có khả năng đột biến và di truyền các đột biến đó

Câu 27 [137391]: Ở ruồi giấm, hiện tƣơng trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp nhiễm sắc thể tƣơng đồng

xảy ra ở

A. cơ thể cái mà không xảy ra ở cơ thể đực. B. cơ thể đực mà không xảy ra ở cơ thể cái.

C. cả cơ thể đực và cơ thể cái. D. cơ thể đột bi n số lƣợng nhiễm sắc thể.

Câu 28 [138096]: Hiện tƣợng nào sau đây không phải là sự mềm dẻo kiểu hình (thƣờng biến)?

A. Con bọ lá có cánh xếp lại giống chiếc lá.

Page 78: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 74 Hotline: 0432 99 98 98

B. Sự thay đổi hình dạng lá cây rau mác.

C. Màu da của tắc kè hoa thay đổi theo nền môi trƣờng.

D. ồng cầu của ngƣời tăng khi sống trên núi cao

Câu 29 [88164]: Khi lai 2 thứ cây hoa thuần chủng là hoa kép , màu trắng với hoa đơn , màu đỏ đƣợc F1 toàn

các cây hoa kép màu hồng.Cho F1 tiếp tục giao phấn với nhau đƣợc F2 có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ: 42%

kép hồng : 24% kép trắng :16% đơn đỏ : 9% kép đỏ: 8% đơn hồng :1% đơn trắng .Cho biết mỗi gen quy định

1 tính trạng và mọi diễn biến NST trong các tế bào sinh hạt phấn và tế bào sinh noãn đều giống nhau , màu đỏ

là trội so với trắng . Các cặp tính trạng trên di truyền theo qui luật :

A. Phân li độc lập . B. Hoán vị gen với tần số 20%.

C. Tƣơng tác gen kiểu bổ trợ . D. Hoán vị gen với tần số 40%.

Câu 30 [136190]: Ý nghĩa thực tiễn của hiện tƣợng di truyền liên kết là

A. đảm bảo cho sự di truyền bền vững của các tính trạng tốt trong cùng một giống.

B. tăng cƣờng biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống.

C. giúp tăng năng suất, phẩm chất, khả năng chống chịu của giống.

D. cho phép lập bản đồ di truyền giúp giút ngắn thời gian chọn giống mới.

Câu 31 [69698]: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định

quả bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tƣơng đồng. Tiến hành lai phân tích F1 dị hợp, F2 thu đƣợc:

800 thân cao, quả bầu dục; 800 thân thấp, quả tròn; 200 thân cao, quả tròn; 200 thân thấp, quả bầu dục. F1 có

kiểu gen và tần số hoán vị gen là:

A. Ab

aB, 20 % B.

AB

ab, 20 % C.

AB

ab, 10 % D.

Ab

aB, 10 %

Câu 32 [56279]: Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền qua nhân thể hiện

ở đặc điểm nào ?

A. Di truyền qua tế bào chất không phân tính nhƣ các tỉ lệ đặc thù nhƣ gen trong nhân và luôn luôn di

truyền theo dòng mẹ.

B. Di truyền qua tế bào chất cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trong nhân luôn cho kết quả

khác nhau trong lai thuận nghịch

C. Di truyền qua tế bào chất cho hiện tƣợng phân tính theo giới tính còn gen trong nhân luôn luôn cho kết

quả giống nhau ở cả hai giới

D. Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trong nhân vai trò chủ yếu

thuộc về cơ thể bố

Page 79: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 75 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 33 [138101]: Điều nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trƣờng ?

A. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.

B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trƣớc môi trƣờng sống.

C. Kiểu hình là kết quả sự tƣơng tác giữa kiểu gen và môi trƣờng sống.

D. Mức phản ứng của cơ thể sinh vật do môi trƣờng sống quy định.

Câu 34 [56230]: Mô tả nào sau đây là không đúng với hiện tƣợng di truyền liên kết với giới tính :

A. Nhiều gen liên kết với giới tính đƣợc xác minh là nằm trên NST giới tính X

B. Hiện tƣợng di truyền liên kết với giới tính là hiện tƣợng di truyền của các tính trạng thƣờng mà các gen

đã xác định chúng nằm trên NST giới tính

C. Trên NST Y ở đa số các loài hầu nhƣ không mang gen D)

D. Một số NST giới tính do các gen nằm trên các NST thƣờng chi phối sự di truyền của chúng đƣợc gọi là

di truyền liên kết với giới tính

Câu 35 [33098]: Trong chọn giống, hiện tƣợng nhiều gen chi phối 1tính trạng cho phép:

A. Hạn chế đƣợc hiện tƣợng thoái hoá giống B. Nhanh chóng tạo đƣợc ƣu thế lai

C. Mở ra khả năng tìm kiếm tính trạn mới D. Khắc phục đ ợc tính bất thụ trong lai xa

Câu 36 [53628]: Thực chất của hiện tƣợng trao đổi chéo ở ruồi giấm trong thí nghiệm của Mocgan là:

A. Trao đổi đoạn Cromatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tƣơng đồng.

B. Trao đổi đoạn cromatit không cùng nguồn gốc trong cặp NST tƣơng đồng.

C. Trao đổi đoạn NST trong cặp NST tƣơng đồng.

D. Trao đổi đoạn NST giữa các NST không tƣơng đồng

Câu 37 [53016]: lai thuận và lai nghịch có kết quả không giống nhau và tỉ lệ kiểu hình ở 2 giới đực và cái

khác nhau cho phép khẳng định

A. tính trạng do gen nằm trên NST thƣờng qui định. B. tính trạng do gen nằm ở tế bào chất qui định.

C. tính trạng do gen nằm trên NST giới tính qui

định. D. tính trạng do gen nằm ở ti thể qui định.

Câu 38 [80565]: Các gen thuộc các lôcut khác nhau cùng tham gia qui định một tính trạng ở sinh vật goi là

A. liên kết gen B. tính đa hiệu của gen

C. tƣơng tác giữa các gen không alen D. di truyền ngoài nhân

Page 80: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 76 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 39 [135989]: Liên kết gen có ý nghĩa trong chọn giống là

A. có thể gây đột biến lặp đoạn để tạo ra nhiều những gen có lợi trên cùng một nhiễm sắc thể nhằm tạo ra

những giống có đặc điểm mong muốn.

B. có thể cùng một lúc loại bỏ đƣợc nhiều gen không mong muốn ra khỏi quần thể nhằm hạn chế những

tính trạng xấu biểu hiện.

C. giúp tạo ra các kiểu hình mang những tính trạng có lợi đƣợc tạo ra nhờ sự tƣơng tác giữa các gen trội

trên các nhiễm sắc thể.

D. có thể gây đột biến chuyển đoạn để chuyển những gen có lợi vào cùng một nhiễm sắc thể nhằm tạo ra

những giống có đặc điểm mong muốn.

Câu 40 [138125]: Khi gen ngoài nhân của tế bào mẹ bị đột biến thì

A. tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến nhƣng không biểu hiện ra kiểu hình.

B. gen đột biến phân bố không đồng đều cho các tế bào con và biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng

hợp.

C. gen đột biến phân bố không đồng đều cho các tế bào con và tạo nên trạng thái khảm ở cơ thể mang đột

biến.

D. tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến và biểu hiện ra kiểu hình.

Câu 41 [48153]: Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên NST X giao phối với một

ruồi giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F1 ngƣ thế nào?

A. 50% ruồi cái mắt trắng

B. 100% ruồi đực mắt trắng

C. 75% ruồi cái mắt đỏ, 25% ruồi mắt trắng cả đực và cái.

D. 50% ruồi đực mắt trắng

Câu 42 [25284]: Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình khác nhau ở hai giới thì gen

quy định tính trạng

A. nằm trên nhiễm sắc thể thƣờng.

B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.

C. nằm ở ngoài nhân.

D. có thể nằm trên nhiễm sắc thể thƣờng hoặc nhiễm sắc thể giới tính.

Câu 43 [87763]: Cho cây dị hợp về 2 cặp gen, kiểu hình cây cao hoa đỏ tự thụ phấn, ở F1 xuất hiện 4 kiểu

hình trong đó cây cao, hoa đỏ chiếm tỷ lệ 66%. Phép lai nào dƣới đây phù hợp với kết quả trên. Biết rằng

tƣơng phản với cây cao là cây thấp; tƣơng phản với hoa đỏ là hoa trắng và mọi diễn biến trong giảm phân ở tế

bào sinh hạt phấn và sinh noãn là giống nhau.

Page 81: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 77 Hotline: 0432 99 98 98

A. AB AB

P. xab ab

, f = 20%. B. AB AB

P. xab ab

, f = 40%.

C. Ab Ab

P. xaB aB

, f = 20%. D. P.AaBb x AaBb.

Câu 44 [85289]: Nếu P dị hợp 2 cặp gen, hoạt động của các NST trong giảm phân là nhƣ nhau thì trong số

các quy luật di truyền sau đây, quy luật nào cho số loại kiểu gen nhiều nhất ở thế hệ lai ?

A. tƣơng tác gen B. hoán vị gen C. phân li độc lập D. liên kết gen

Câu 45 [74755]: ở ngƣời gen D quy định da bình thƣờng, gen d gây bạch tạng, gen năm trên NST thƣờng.Gen

M quy định mắt bình thƣờng, gen m gây mù màu, gen nằm trên NST X, không có alen trên Y.Mẹ bạch tạng,

bố bình thƣờng; con trai bạch tạng, mù màu.Kiểu gen của bố mẹ là:

A. DdXM

Xm

x DdXM

Y. B. ddXM

Xm

x DdXM

Y.

C. DdXM

XM

x DdXM

Y. D. DdXM

Xm

x ddXM

Y.

Câu 46 [48200]: Để xác định một tính trạng nào đó gen trong nhân ở tế bào chất qui định, ngƣời ta sử dụng

phƣơng pháp:

A. Lai phân tích B. Lai xa

C. Lai gần D. Lai thuận nghịch

Câu 47 [50229]: Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền liên kết với giới

tính gen trên nhiễm sắc thể X thể hiện ở điểm nào ?

A. Di truyền qua tế bào chất không cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trên NST giới tính

cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch

B. Di truyền qua tế bào chất không phân tính theo các tỉ lệ đặc thù nhƣ trƣờng hợp gen trên NST giới tính

và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ

C. Trong di truyền qua tế bào chất tính trạng biểu hiện chủ yếu ở cơ thể cái XX còn gen trên NST giới tính

biểu hiện chủ yếu ở cơ thể đực XY

D. Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trên NST giới tính vai trò

chủ yếu thuộc về cơ thể bố.

Câu 48 [50089]: Những đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ruồi giấm:

A. Bộ NST ít. ruồi đực có hiện tƣợng liên kết hoàn toàn

B. Dễ nuôi và dễ thí nghiệm

Page 82: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 78 Hotline: 0432 99 98 98

C. Ít biến dị

D. Thời gian sinh trƣởng ngắn

Câu 49 [88899]: Cơ chế phát sinh biến dị tổ hợp là gì?

A. Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử đực và cái, tạo thành nhiều kiểu tổ hợp giao tử

B. Sự tổ hợp lại các gen do phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST, hay do sự hoán vị gen trong

giảm phân

C. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp tính trạng khi bố, mẹ có kiểu hình khác nhau

D. Sự giảm số lƣợng NST trong giảm phân đã tạo tiền đề cho sự hình thành các hợp tử lƣỡng bội khác

nhau

Câu 50 [33391]: Điều nào sau đây sai?

A. Bố mẹ không di truyền cho con các tính trạng có sẵn

B. Kiểu gen quy định giới hạn của thƣờng biến

C. Giới hạn của thƣờng biến phụ thuộc vào môi trƣờng

D. Môi trƣờng sẽ quy định kiểu hình cụ thể trong giới hạn cho phép của kiểu gen

Đề 3-QLDT – Nhiều gen trên một nhiễm sắc thể

Câu 1 [97924]: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả

màu đỏ, alen b quy định quả màu vàng; gen D quy định quả tròn, alen d quy định quả dài. Biết rằng các gen

trội là trội hoàn toàn. Cho cây dị hợp về 3 cặp gen (P) lai phân tích thu đƣợc Fa gồm 41 cây thân cao, quả đỏ,

dài; 40 cây thân cao, quả vàng, dài; 39 cây thân thấp, quả đỏ, tròn; 40 cây thân thấp, quả vàng, tròn. Trong

trƣờng hợp không xảy ra hoán vị gen, kiểu gen của P là:

A.AD

Bbad

B. AB

Ddab

C. Ad

BbaD

D. Ab

DdaB

Câu 2 [88972]: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ra biến dị tổ hợp ?

A. Quá trình phát sinh giao tử . B. Quá trình thụ tinh .

C. Hoán vị gen, tƣơng tác gen D. Liên kết gen .

Câu 3 [69255]: Một gen gồm có 2 alen A và a, ngƣời ta thấy trong quần thể có 5 kiểu gen bình thƣờng khác

nhau chứa 2 alen nói trên. Tính trạng do gen này quy định tuân theo quy luật di truyền nào?

A. Trội không hoàn toàn B. Di truyền liên kết giới tính

C. Di truyền qua tế bào chất D. Phân ly của Menđen

Page 83: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 79 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 4 [53730]: Trong một thí nghiệm ở ruồi giấm, thế hệ I đều có cánh dài thuần chủng (VV), trong đó một

con bị đột biến giao tử, xuất hiện gen lặn (v). Có thể thấy ruồi cánh ngắn xuất hiện sớm nhất ở:

A. Thế hệ II. B. Thế hệ III.

C. Thế hệ IV. D. Không thể dự doán đƣợc.

Câu 5 [55235]: khoảng cách tƣơng đối giữa các gen trong nhóm gen liên kết đƣợc thiết lập trên bản đồ di

truyền đƣợc thực hiện dựa vào:

A. tần số của các tổ hợp gen mới đựợc tạo thành trong quá trình phân ly ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các

gen trong giảm phân

B. tần số cuả các tổ hợp kiểu hình khác nhau bố mẹ trong quá trình để đánh hiện tƣợng trao đổi chéo trong

giảm phân

C. tần số hoán vị gen qua quá trình trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tƣơng đồng trong giảm

phân

D. Các thay đổi trên cấu trúc của NST trong các trƣờng hợp đột biến chuyển đoạn

Câu 6 [56281]: Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền liên kết với giới

tính gen trên nhiễm sắc thể X thể hiện ở điểm nào ?

A. Di truyền qua tế bào chất không cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trên NST giới tính

cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch

B. Di truyền qua tế bào chất không phân tính theo các tỉ lệ đặc thù nhƣ trƣờng hợp gen trên NST giới tính

và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ

C. Trong di truyền qua tế bào chất tính trạng biểu hiện chủ yếu ở cơ thể cái XX còn gen trên NST giới tính

biểu hiện chủ yếu ở cơ thể đực XY

D. Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trên NST giới tính vai trò

chủ yếu thuộc về cơ thể bố.

Câu 7 [135991]: Hiện tƣợng liên kết gen xảy ra trong trƣờng hợp

A. các cặp gen quy định các cặp tính trạng đang xét nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.

B. các tính trạng khi phân li làm thành một nhóm tính trạng liên kết.

C. các gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể không di truyền cùng nhau.

D. các cặp gen quy định các cặp tính trạng đang xét ở vị trí gần nhau trên một cặp nhiễm sắc thể.

Câu 8 [136243]: Đặc điểm nào dƣới đây không phải là điểm tƣơng đồng của quy luật phân li độc lập và quy

luật liên kết gen hoàn toàn:

A. Các gen đều nằm trên nhiễm sắc thể (NST)

Page 84: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 80 Hotline: 0432 99 98 98

B. Các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp qua thụ tinh

C. Làm tăng sự xuất hiện hiện tƣợng biến dị tổ hợp

D. Các gen không nằm trong tế bào chất

Câu 9 [138098]: Mức độ mềm dẻo của kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào

A. môi trƣờng sống. B. kiểu gen quy định kiểu hình đó.

C. kỹ thuật canh tác. D. số cá thể nhiều hay ít trong quần thể.

Câu 10 [138093]: Điều nào sau đây không đúng khi đề cập đến mức phản ứng?

A. Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thƣờng là tính trạng quy định chất lƣợng.

B. Những tính trạng có mức phản ứng rộng thƣờng là tính trạng quy định số lƣợng

C. Mức phản ứng là tập hợp kiểu hình của cùng một kiểu gen với các môi trƣờng khác nhau.

D. Mức phản ứng do môi trƣờng quy định do đó không có khả năng di truyền.

Câu 11 [138099]: Một số bà con nông dân đã mua hạt ngô lai có năng suất cao về trồng, nhƣng cây ngô lại

không cho hạt. Giả sử công ty giống đã cung cấp hạt giống đúng tiêu chuẩn. Nguyên nhân có thể dẫn đến tình

trạng cây ngô không cho hạt là

A. do đột biến gen hoặc đột biến NST B. do biến dị tổ hợp hoặc thƣờng biến

C. điều kiện gieo trồng không thích hợp D. do thƣờng biến hoặc đột biến

Câu 12 [85067]: Các gen nằm trên một NST :

A. di truyền phân li độc lập B. là những gen cùng alen với nhau

C. di truyền theo từng nhóm liên kết D. cùng quy định một tính trạng

Câu 13 [58262]: Thƣờng biến là:

A. Những biến đổi đồng loạt về kiểu gen.

B. Những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen.

C. Những biến đổi đồng loạt về kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình.

D. Những biến đổi đồng loạt về kiểu gen do tác động của môi trƣờng.

Câu 114 [66855]: Cho các kiểu tƣơng tác giữa các gen sau đây:

1: Alen trội át hoàn toàn alen lặn

2: tƣơng tác bổ sung

Page 85: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 81 Hotline: 0432 99 98 98

3: tƣơng tác cộng gộp.

4: Alen trội át không hoàn toàn alen lặn

5: tƣơng tác át chế.

Các kiểu tƣơng tác giữa các gen không alen là:

A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5.

Câu 15 [138120]: Lấy hạt của cây hoa Liên hình (Pimula sinensis) màu đỏ có kiểu gen AA đem trồng trong

điều kiện 35oC thu đƣợc toàn bộ hoa màu trắng. Giải thích nào sau đây là đúng?

A. Gen A đột biến thành gen a.

B. màu trắng của hoa Liên hình do gen A qui định.

C. màu sắc của hoa Liên hình do nhiệt độ môi trƣờng qui định.

D. màu trắng của hoa Liên hình do tƣơng tác kiểu gen AA với nhiệt độ cao (350 C).

Câu 16 [55245]: Cách tính tần số hoán vị gen bằng cách lấy tổng tần số kiểu hình của các cá thể khác bố mẹ

chia tổng số cá thể trong kết quả lai phân tích cá thể dị hợp tử 2 cặp gen liên kết để tính toán hoán vị gen chỉ

đúng khi :

A. Cá thể dị hợp tử đem lai có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên cùng một cặp NST tƣơng

đồng

B. Cá thể dị hợp tử đem lại có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên 2 NSt khác nhau của cặp

tƣơng đồng

C. Cá thể đem lai phân tích phải dị hợp tử về 2 căp gen

D. Cách tính trên không đúng

Câu 17 [89225]: Điểm chung giữa di truyền độc lập và di truyền liên kết không hoàn toàn( hoán vị gen ) là :

A. tạo nguồn biến dị di truyền cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.

B. các gen không alen cùng nằm trên 1 cặp NST tƣơng đồng.

C. đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng

D. làm giảm khả năng xuất hiện biến dị tổ hợp.

Câu 18 [53636]: Điều giải thích nào sau đây không đúng về tấn số hoán vị không vƣợct quá 50%:

A. Các gen khác nhóm gen liên kết có khuynh hƣớng liên kết là chủ yếu.

B. Các gen trong nhóm gen liên kết có khuynh hƣớng liên kết là chủ yếu.

C. Sự trao đổi chéo thƣờng xẩy ra giữa 2 trong 4 crômatit của cặp NST tƣơng đồng.

D. Không phải mọi tế bào sinh dục khi giảm phân đều xẩy ra trao đổi chéo.

Page 86: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 82 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 19 [135986]: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tƣợng liên kết gen?

A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.

B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.

C. Số lƣợng nhóm gen liên kết của một loài thƣờng bằng số lƣợng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể

đơn bội của loài đó.

D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.

Câu 20 [48214]: Trong trƣờng hợp mỗi gen qui định một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn, các gen liên kết

hoàn toàn. Kiểu gen BD/bd Aa khi lai phân tích sẽ cho thế hệ lai có tỉ lệ kiểu hình là:

A. 1 : 1 : 1 : 1 B. 3 : 3 : 1 : 1 C. 1 : 2 : 1 D. 3 : 1

Câu 21 [89692]: ở lúa nƣớc khi lai 2 thứ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tƣơng phản đƣợc F1

đồng loạt cây cao, hạt vàng. Cho F1 giao phấn với cây chƣa biết kiểu gen, kiểu hình đƣợc F2 phân li theo tỉ lệ:

67,5% cao vàng : 17,5% thấp, trắng : 7,5% cao trắng : 7,5% thấp, vàng. Cho biết cây cao do gen A; cây thấp

(a); hạt vàng B; hạt trắng (b), cấu trúc NST ở tế bào sinh hạt phấn không thay đổi trong giảm phân. Kiểu gen

của cây F1, cây chƣa biết kiểu gen, kiểu hình và tần số hoán vị gen f là

A. Đều có kiểu gen là Ab/aB và f = 0,3 B. Đều có kiểu gen là Ab/aB và f = 0,25

C Đều có kiểu gen là AB/ab và f = 0,25 D. Đều có kiểu gen là AB/ab và f = 0,3

Câu 22 [166283]: Ở ruồi giấm, gen V quy định cánh dài, v quy định cánh cụt. Cho ruồi cánh dài và ruồi cánh

cụt giao phối với nhau đƣợc F1 có tỷ lệ 50% ruồi cánh dài 50% ruồi cánh cụt. Tiếp tục cho F1 giao phối với

nhau. Kết quả thống kê ở cả quần thể F2 sẽ có tỷ lệ kiểu hình nhƣ thế nào?

A. 5 ruồi cánh cụt:7 ruồi cánh dài B. 1 ruồi cánh cụt: 1 ruồi cánh dài

C. 9 ruồi cánh cụt: 7 ruồi cánh dài D. 1 ruồi cánh cụt: 3 ruồi cánh dài

Câu 23 [87580]: Ở 1 loài đậu, khi lai giữa các cây thuần chủng thu đƣợc F1 đồng loạt cây cao, hoa trắng. Cho

F1 tự thụ phấn thu đƣợc F2 52,25% cây cao, hoa trắng: 22,75% cây cao, hoa tím: 22,75% cây thấp, hoa trắng:

2,25%cây thấp, hoa tím. Biết 1 gen quy đinh 1 tính trạng. Tần số hoán vị gen của F1 và kiểu gen của F1 là:

A. 10%; AaBb B. 20%; AB/ab

C. 30%; Ab/aB D. 40%; aB/aB

Câu 24 [138131]: Kết quả lai thuận và nghịch ở F1 và F2 không giống nhau và tỉ lệ kiểu hình phân bố đồng

đều ở hai giới tính thì có thể kết luận

Page 87: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 83 Hotline: 0432 99 98 98

A. tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính

B. tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thƣờng.

C. tính trạng bị chi phối bởi ảnh hƣởng của giới tính

D. tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chấ

Câu 25 [138086]: Yếu tố nào qui định kiểu hình của một cá thể?

A. Sự tƣơng tác giữa kiểu gen và môi trƣờng. B. Tác động của môi trƣờng sống.

C. Tổ hợp gen trong tế bào. D. Do các qui luật di truyền chi phố .

Câu 26 [138130]: Đối với loài có kiểu NST giới tính là con đực XX, con cái XY. Nếu kết quả của phép lai

thuận và phép lai nghịch khác nhau ở 2 giới thì kết luận nào sau đây là đúng?

A. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính X.

B. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể.

C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính Y.

D. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thƣờng.

Câu 27 [50103]: Trƣờng hợp di truyền liên kết xảy ra khi:

A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tƣơng phản

B. Không có hiện tƣợng tƣơng tác gen và di truyền liên kết với giới tính

C. Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tƣơng đồng

D. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau

Câu 28 [117373]: Trong phép lai các cơ thể bố mẹ khác nhau thu đƣợc thế hệ lai có kiểu hình giống mẹ thì có

thể kết luận gen qui định tính trạng:

A. Di truyền liên kết với giới tính B. Di truyền ngoài nhân

C. Di truyền phân li D. Không thể xác định đƣợc qui luật di truyền

Câu 29 [138121]: Thƣờng biến có đặc điểm cơ bản là

A. biểu hiện không theo một hƣớng xác định của cùng kiểu gen và cùng một điều kiên môi trƣờng, không

do những biến đổi của kiểu gen, không di truyền.

B. biểu hiện đồng loạt theo một hƣớng xác định của cùng kiểu gen và cùng một điều kiên môi trƣờng, do

những biến đổi của kiểu gen nhƣng không di truyền

C. biểu hiện đồng loạt theo một hƣớng xác định của cùng kiểu gen và cùng một điều kiên môi trƣờng, do

Page 88: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 84 Hotline: 0432 99 98 98

những biến đổi của kiểu gen và di truyền đƣợc

D. biểu hiện đồng loạt theo một hƣớng xác định của cùng kiểu gen và cùng một điều kiên môi trƣờng,

không do những biến đổi của kiểu gen, không di truyền.

Câu 30 [138123]: Câu nói phản ánh đúng mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trƣờng và kiểu hình là

A. kiểu gen quy định một kiểu hình cụ thể trong giới hạn của mức phản ứng do môi trƣờng quy định.

B. kiểu gen chỉ mang thông tin quy định cấu trúc của prôtêin còn kiểu hình là do môi trƣờng hình thành

nên.

C. trong một kiểu gen các gen đều có mức phản ứng giống nhau, kiểu hình khác nhau là do môi trƣờng tạo

nên.

D. môi trƣờng quy định một kiểu hình cụ thể trong giới hạn của mức phản ứng do kiểu gen quy định.

Câu 31 [135950]: Ở mỗi loài, số nhóm gen liên kết thƣờng bằng số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể

A. đơn bội của loài đó (n). B. lƣỡng bội của loài đó (2n).

C. tam bội của loài đó (3n). D. tứ bội của loài đó (4n).

Câu 32 [330]: Khi nói về sự liên quan giữa kiểu gen, kiểu hình về môi trƣờng thì câu nào sai?

A. Giữa kiểu gen với ngoại cảnh và kiểu hình có mối quan hệ phức tạp.

B. Kiểu gen là tổ hợp tất cả các gen có tác động riêng rẽ, độc lập nhau.

C. Kiểu hình chịu ảnh hƣởng của sự tác động giữa các gen và ngoại cảnh.

D. Ngoài tác động giữa các gen alen, còn có tác động tƣơng hỗ giữa các gen không alen quy định sự hình

thành tính trạng.

Câu 33 [76915]: Ở một loài, khi cho lai hai dòng hoa trắng thuần chủng với nhau F1 thu đƣợc toàn cây hoa

trắng, cho F1 tự thụ thu đƣợc thế hệ con 133 cây hoa trắng:31 cây hoa đỏ. Biết không có đột biến xảy ra, có

thể kết luận tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật:

A. Tƣơng tác gen. B. Hoán vị gen. C. Phân li. D. Liên kết gen

Câu 34 [75339]: Lai giữa 2 bố mẹ ruồi giấm thuần chủng mình xám, cánh ngắn và mình đen, cánh dài, với tần

số hoán vị là 18% thì kết quả ở F2 khi cho F1 tạp giao sẽ là:

A. 25% mình xám, cánh ngắn: 50% mình xám, cánh dài: 25% mình đen, cánh dài.

B. 70,5% mình xám, cánh dài : 4,5% mình xám , cánh ngắn : 4,5% mình đen, cánh dài : 20,5% mình đen ,

cánh ngắn.

C. 41% mình xám, cánh ngắn : 41% mình đen , cánh dài : 9% mình xám, cánh dài : 9% mình đen , cánh

ngắn.

Page 89: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 85 Hotline: 0432 99 98 98

D. 75% mình xám, cánh dài : 25% mình đen , cánh ngắn.

Câu 35 [70683]: Phép lai thuận nghịch đƣợc dùng để phát hiện qui luật di truyền nào?

1. Tƣơng tác gen

2. Di truyền liên kết với giới tính.

3. Di truyền ngoài nhân.

4. Qui luật phân li và phân li độc lập

5. Qui luật liên kết gen và hoán vị gen.

Tổ hợp câu đúng là:

A. 3,4,5 B. 1,2,3 C. 2,4,5 D. 2,3,5

Câu 36 [65288]: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a thân thấp, B quả tròn, b quả bầu dục. Giả sử hai cặp

gen này nằm trên một cặp NST. Khi cho lai hai cây cà chua F1 thân cao quả tròn với nhau thì F2 thu đƣợc 65%

số cây thân cao,quả tròn, 15% thân thấp, quả bầu dục, 10% thân cao, quả bầu dục, 10% thân thấp, quả tròn.

Kiểu gen của hai cây cà chua F1 và tần số hoán vị gen của chúng là:

A. AB AB

(f=30%) x ab ab

(liên kết gen hoàn toàn)

B. AB AB

(f=40%) x ab ab

(liên kết gen hoàn toàn)

C. Ab Ab

(f=20%) x aB aB

(liên kết gen hoàn toàn)

D. Ab Ab

(f=30%) x (f=40%)aB aB

Câu 37 [84872]: Khâu nào dƣới đây đƣợc coi là ý tƣởng sáng tạo độc đáo trong việc giải mã di truyền.

A. Sử dụng mARN nhân tạo để tổng hợp protêin trong ống nghiệm

B. Sử dụng bộ máy tổng hợp Protêin từ dịch chiết tế bào Ecoli

C. Sử dụng tế bào Ecoli để tạo dòng ADN tái tổ hợp

D. Sử dụng Plasmid làm Vector mang ADN tái tổ hợp

Câu 38 [55425]: thế nào là nhóm gen liên kết?

A. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào

B. Các gen không alen cùng nằm trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào

C. gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào

D. Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào

Page 90: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 86 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 39 [69363]: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Trong trƣờng hợp không xảy

ra đột biến, theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu hình nhất?

A. AaBbDd × AaBbDd B.

AB DE AB DE x

ab dE ab dE

C. Ab AB

Dd x ddaB ab

D. D d DAb ABX X x X Y

aB ab

Câu 40 [138127]: Nguyên nhân làm cho sự di truyền của gen nằm ngoài nhân không tuân theo các quy luật di

truyền chặt chẽ nhƣ các gen trong nhân tế bào là :

A. Số lƣợng gen ngoài nhân ít.

B. Trong phân bào, tế bào chất phân chia ngẫu nhiên không đồng đều.

C. Các gen ngoài nhân không có khả năng sao mã.

D. Gen ngoài nhân có sức sống kém.

Câu 41 [89662]: ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen

cùng trên một cặp NST tƣơng đồng Tiến hành lai phân tích ruồi cái F1 dị hợp tử F2 thu đƣợc 41% mình xám,

cánh cụt; 41% mình đen, cánh dài; 9% mình xám, cánh dài; 9% mình đen cánh cụt. Kiểu gen của ruồi cái F1

và tần số hoán vị gen f sẽ là:

A. Ab

aB, f = 9% B.

Ab

aB, f = 18% C.

AB

ab, f = 18% D.

AB

ab, f = 9%

Câu 42 [88747]: Kiểu gen AABbDe

dE khi giảm phân cho đƣợc bao nhiêu loại giao tử nếu có xảy ra hoán vị

gen?

A. 2 B. 4 C. 8 D. 16

Câu 43 [87982]: Hiện tƣợng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là:

A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do B. Tỷ lệ giao tử không đồng đều

C. Xuất hiện biến dị tổ hợp D. Mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST

Câu 44 [53549]: Phát biểu nào dƣới đây là đúng khi nói về hệ số di truyền

A. hệ số di truyền thấp chứng tỏ tính trạng ít chịu ảnh hƣởng của điều kiện ngoại cảnh

B. đối với những tính trạng có hệ số di truyền thấp thì chỉ cần chọn lọc một lần đã có

hiệu quả

C. hệ số di truyền càng cao thì hiệu quả chọn lọc cáng thấp

Page 91: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 87 Hotline: 0432 99 98 98

D. hệ số di truyền cao nói lên rằng tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen

Câu 45 [138134]: Một trong những đặc điểm của các gen ngoài nhân ở sinh vật nhân thực là

A. không bị đột biến dƣới tác động của các tác nhân gây đột biến.

B. không đƣợc phân phối đều cho các tế bào con.

C. luôn tồn tại thành từng cặp alen.

D. chỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể.

Câu 46 [49935]: ở cà chua, gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp

gen này nằm trên một cặp NST. Khi tiến hành lai giữa hai cà chua thuần chủng thân thấp, quả bầu dục với cà

chua thân cao, quả tròn thu đƣợc F1 sau đó cho F1 lai phân tích. Ở thể hai lai xuất hiện 4 loại kiểu hình: thân

cao, quả tròn; thân cao, quả bầu dục; thân thấp quả tròn và thân thấp, quả bầu dục. để tính tần số hoán vị gen

dựa trên tần số của các loại kiêủ hình ở kết quả lai phân tích, cách nào dƣới đây là đúng?

A. Tổng tần số cá thể có kiểu hình khác bố mẹ

B. tổng tần số có kiểu hình giống bố mẹ

C. tổng tần số có kiểu hình cây thân cao, quả tròn và thân cao, quả bầu dục

D. tổng tần số cá thể có kiểu hình thân cao, quả tròn và thân thấp, quả bầu dục

Câu 47 [89366]: Ở đậu, alen A quy định tính trạng cây cao, alen a quy định tính trạng cây thấp; alen B quy

định quả hình tròn; alen b quy định quả hình bầu dục. Tạp giao các cây đậu F1 thu đƣợc kết quả sau: 140 cây

cao, quả tròn; 40 cây thấp, quả bầu dục; 10 cây cao, quả bầu dục; 10 cây thấp, quả tròn. Biết các gen nằm trên

NST thƣờng. Kiểu gen F1 và tần số hoán vị gen là:

A. Ab Ab

x aB aB

f= 20%, xảy ra ở một giới. B. AB AB

x ab ab

f = 20%, xảy ra ở hai giới.

C. AB AB

x ab ab

f = 20%, xảy ra ở một giới. D. Ab Ab

x aB aB

f= 20%, xảy ra ở một giới.

Câu 48 [116275]: Mức phản ứng của cơ thể là :

A. mức thƣờng biến B. giới hạn thƣờng biến của một kiểu gen

C. giới hạn của kiểu gen D. giới hạn của kiểu hình

Câu 49 [137388]: Hiện tƣợng di truyền phân li độc lập và hiện tƣợng hoán vị gen có điểm giống nhau là

A. làm cho các cặp tính trạng phân ly độc lập. B. làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.

C. làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. D. làm cho các cặp tính trạng di truyền bền vững.

Page 92: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 88 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 50 [85054]: Trong một phép lai về một cặp tính trạng ở thế hệ lai F1 thu đƣợc tỉ lệ kiểu hình là 3đỏ :1

trắng. Điều kiện cần thiết để khẳng định đỏ trội so với trắng là :

1 . P dị hợp tử một cặp gen 2 .Một gen qui định một tính trạng

3 . Không có tƣơng tác gen 4 . biết có sự tham gia của 2 cặp gen

Phƣơng án đúng là :

A. hoặc 1, hoặc 2 hoặc 3 B. phải bao gồm cả 1,2,3,4

C. chỉ cần 4 D. phải bao gồm cả 1,2,3

Câu 51 [118317]: Nhận định nào dƣới đây không đúng?

A. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật thích nghi càng cao.

B. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hay hẹp tuỳ thuộc vào từng loại tính trạng.

C. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trƣờng.

D. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hƣởng của môi trƣờng là một thƣờng biến.

Câu 52 [138055]: ADN ở ngoài nhân của tế bào động vật có ở

A. bộ máy gôngi. B. trung thể.

C. ty thể. D. mạng lƣới nội chất có hạt.

Câu 53 [57137]: Nhóm gen liên kết ở mỗi loài trong tự nhiên thƣờng ứng với:

A. Số NST thƣờ g trong bộ NST lƣỡng bội của

loài. B. Số NST trong bộ NST lƣỡng bội của loài.

C. Số NST thƣờng trong bộ NST đơn bội D. Số NST trong bộ NST đơn bội của loài.

Câu 54 [117285]: Điểm giống nhau giữa các hiện tƣợng: phân li độc lập, hoán vị gen và tƣơng tác gen là:

A. Các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do

B. Thế hệ F1 luôn tạo ra 4 kiểu giao tử với tỉ lệ bằng nhau

C. F2 có 4 kiểu hình

D. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp

Câu 55 [135954]: Cơ sở tế bào học của hiện tƣợng di truyền liên kết là các gen quy định các tính trạng nằm

trên

A. các nhiễm sắc thể khác nhau nên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân và thụ tinh.

Page 93: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 89 Hotline: 0432 99 98 98

B. cùng một nhiễm sắc thể nên phân li và tổ hợp với nhau trong quá trình nguyên phân và giảm phân.

C. cùng một nhiễm sắc thể nên phân li và tổ hợp với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh.

D. các nhiễm sắc thể khác nhau nên phân li và tổ hợp với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh.

Câu 56 [136663]: Cơ sở tế bào học của hiện tƣợng liên kết gen

A. Các gen không alen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể liên kết chặt chẽ và đi cùng với nhau trong quá

trình giảm phân và thụ tinh.

B. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST đồng dạng, phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ

hợp tự do trong quá trình giảm phân và thụ tinh

C. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST đồng dạng, sau có hiện tƣợng hoán đổi vị trí cho nhau

rồi phân li cùng nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh.

D. Các gen không alen có cùng locut trên cặp NST đồng dạng, liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình

giảm phân và thụ tinh.

Câu 57 [136195]: Hiện tƣợng liên kết gen gen đƣợc giải thích bằng

A. Sự phân li ngẫu nhiên giữa các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng trong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng

trong thụ tinh.

B. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh.

C. Sự bắt chéo giữa hai trong bốn crômatít của cặp NST tƣơng đồng trong giảm phân.

D. Sự phân li của cặp nhiễm sắc thể, kéo theo sự phân li của các cặp gen trên cặp nhiễm sắc thể đó.

Những tiện ích dịch vụ nổi bật trên Moon.vn 1. Tiện ích

- Thi Online: là chức năng đặc biệt trên Moon.vn. Chức năng này cung cấp các đề thi trắc nghiệm cho

phép học sinh làm đề trực tiếp trên Website Moon.vn.

- Tra lời giải bằng ID: tiện ích xem lời giải bằng ID giúp học sinh dễ dàng xem lời giải, đáp án của các

bài tập trên Moon.vn mà không mất thời gian dò lại từng đề, từng bài.

- Làm lại bài làm sai: với tiện ích này, học sinh đƣợc làm lại tất cả những bài tập đã làm sai trong

chuyên đề đã phát hành, giúp học sinh có cái nhìn tổng quan về quá trình học tập của mình, biết đƣợc

những phần kiến thức nào mình còn yếu, còn hổng để kịp thời bổ sung, điều chỉnh. 2. Dịch vụ:

- MoonTV-Kênh tương tác giáo dục Moon.vn

- Dịch vụ hỗ trợ ID

Page 94: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 90 Hotline: 0432 99 98 98

CHUYÊN ĐỀ 5

DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

Câu 1 [65098]: Ở ngƣời, bệnh bạch tạng do một gen có 2 alen quy định, nhóm máu do một gen gồm 3 alen

quy định, màu mắt do một gen gồm 2 alen quy định. Các gen này nằm trên các NST thƣờng khác nhau. Hãy

chọn kết luận đúng.

A. Có 3 kiểu gen dị hợp về cả 3 tính trạng nói trên. B. Có 27 loại kiểu hình về cả 3 tính trạng nói trên.

C. Có 3 kiểu gen khác nhau về tính trạng nhóm máu. D. Có 12 kiểu gen đồng hợp về 3 tính trạng nói trên.

Câu 2 [140545]: Ở quần thể giao phối ngẫu nhiên, các quần thể phân biệt với nhau ở các mặt tần số tƣơng đối

A. của các gen, các cặp gen và các kiểu hình. B. của các cặp nhiễm sắc thể các kiểu hình.

C. của các cặp gen và các cặp tính trạng. D. của c c alen, các kiểu gen và các kiểu hình.

Câu 3 [87597]: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,2BB:0,5Bb:0,3bb. Cho biết

các cá thể Bb không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tần số tƣơng đối của alen B và b lần lƣợt ở F1

là:

A. 0,6;0,4 B. 0,55; 0,45 C. 0,4; 0,6 D. 0,5; 0,5

Câu 4 [37173]: Nguyên nhân của hiện tƣợng đa hình cân bằng là:

A. không có sự thay thế hoàn toàn alen này bằng một alen khác, các thể dị hợp về một gen hay một nhóm

gen đƣợc ƣu tiên duy trì.

B. các kiểu hình đều ở trạng thái cân bằng ổn định, không một dạng nào có ƣu thế trội hơn hẳn để thay thế

hoàn toàn dạng khác.

C. sự đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối.

D. quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo chiều hƣớng khác nhau trên cùng một quần thể.

Câu 5 [56447]: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có đặc điểm :

A. Đa dạng và phong phú về kiểu gen

B. Chủ yếu ở trạng thái dị hợp

C. Phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau

Page 95: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 91 Hotline: 0432 99 98 98

D. Tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp

Câu 6 [65227]: Tất cả các tổ hợp kiểu gen trong quần thể tạo nên:

A. Vốn gen của quần thể B. Kiểu gen của quần thể

C. Trạng thái cân bằng di truyền quần thể D. Mức phản ứng của quần thể

Câu 7 [140282]: Vốn gen là

A. tập hợp tất cả các gen có trong một cá thể ở một thời điểm nhất định.

B. tập hợp tất cả các nhiễm sắc thể có trong một cá thể ở một thời điểm nhất định.

C. tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm nhất định.

D. tập hợp tất cả các alen cùng quy định một tính trạng ở một thời điểm nhất định.

Câu 8 [140283]: Tần số alen của một gen nào đó đƣợc tính bằng tỉ lệ giữa số lƣợng giao tử mang alen

A. đó trên tổng số alen của các loại alen khác nhau

của các gen có trong quần thể tại một thời điểm xác định.

B. của gen đó trên tổng số alen của các loại gen khác nhau trong quần thể tại một thời điểm xác định.

C. của gen đó trên tổng số giao tử mang các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại một thời

điểm xác định.

D. đó trên tổng số alen của các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại một thời điểm xác định.

Câu 9 [140592]: Ý nghĩa về mặt lý luận của định luật Hacđi - Vanbec là

A. Từ cấu trúc di truyền của quần thể ta xác định đƣợc tần số tƣơng đối của các alen.

B. Góp phần trong công tác chọn giống là tăng suất vật nuôi và cây trồng.

C. Giải thích đƣợc sự tiến hóa nhỏ diễn ra ngay trong lòng quần thể.

D. Giải thích tính ổn định trong thời gian dài của các quần thể trong tự nhiên.

Câu 10 [53778]: Cho các quần thể có cấu trúc:

a. 0,25AA ; 0,50aa ; 0,25Aa

b. 100% AA

c. 100% Aa

d. 100% aa

e. 0,04AA ; 0,32Aa ; 0,64aa

f. 0,5AA ; 0,5aa

Quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền là:

Page 96: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 92 Hotline: 0432 99 98 98

A. a,b,e,d B. b,d,e C. a,c,e,f D. b,c,d,e

Câu 11 [74922]: Phát biểu nào sau đây không phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi- Vanbec?

A. Xảy ra hiện tƣợng ngẫu phối B. Số lƣợng cá thể phải lớn

C. Các hợp tử có sức sống ngang nhau D. Có sự di nhập gen

Câu 12 [140589]: Tại sao các quần thể phải có kích thƣớc rất lớn thì tần số alen của quần thể mới ít bị biến

đổi?

A. Khi quần thể có kích thƣớc lớn thì tác động các yếu tố ngẫu nhiên bị hạn chế.

B. Khi quần thể có kích thƣớc lớn thì tần số đột biến gen là không đáng kể.

C. Khi quần thể có kích thƣớc lớn thì tác động di nhập gen bị hạn chế.

D. Khi quần thể có kích thƣớc lớn thì tác động của CLTN bị hạn chế.

Câu 13 [69228]: Một quần thể động vật ở trạng thái cân bằng có 1 lô cút gen gồm 4 alen là a1, a2, a3, a4 .Các

alen trội lặn hoàn toàn và thứ tự bậc trội của các alen này là a1 > a2 > a3 > a4. Biết rằng alen a1 qui định lông

đen, alen a2 qui định lông nâu, alen a3 qui định lông xám, alen a4 qui định lông trắng.Quần thể ban đầu có 36%

con lông đen ;15% con lông nâu ;40% con lông xám ; 9% con lông trắng.Tần số tƣơng đối của các alen lần

lƣợt là:

A. 0,2 : 0,1 : 0,4 : 0,3 B. 0,1 : 0,2 : 0,3 : 0,4

C. 0,1 : 0,2 : 0,4 : 0,3 D. 0,4 : 0,3 : 0,2 : 0,1

Câu 14 [79986]: Trong quần thể khởi đầu có tần số tƣơng đối của A ở phần đực là 0,6 tần số tƣơng đối của a

ở phần cái là 0,2 thì sự cân bằng di truyền của quần thể sẽ đạt đƣợc

A. Sau 3 thế hệ ngẫu phối B. Sau 1 thế hệ ngẫu phối

C. Sau 2 thế hệ ngẫu phối D. Sau nhiều thế hệ ngẫu phối

Câu 15 [89637]: Cho 1 quần thể ngẫu phối gồm 100 cá thể có kiểu gen AA, 500 cá thể có kiểu gen Aa, 400 cá

thể có kiểu gen aa. Do thiếu thức ăn 300 cá thể có kiểu gen Aa, 200 cá thể có kiểu gen aa di cƣ đi nơi khác.

Cấu trúc di truyền của quần thể còn lại ở F3 là:

A. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa B. 0,375AA: 0,05Aa: 0,575aa

C. 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa D. 0,36A : 0,48Aa: 0,16aa

Câu 16 [87599]: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen (B,b) ngƣời ta

thấy số cá thể đồng hợp lặn nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp trội. Thành phần kiểu gen của quần thể là:

Page 97: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 93 Hotline: 0432 99 98 98

A. 0,05BB:0,5Bb:0,4 bb B. 0,0625BB:0,375Bb:0,5625bb

C. 0,25BB:0,5Bb:0,25b D. 0,5625BB:0,375Bb:0,0625bb

Câu 17 [86150]: Ở ngƣời, gen qui định dạng tóc do 2 alen A và a trên nhiễm sắc thể thƣờng qui định ; bệnh

máu khó đông do 2 alen M và m nằm trên nhiễm sắc thể X ở đoạn không tƣơng đồng với Y.Gen qui định

nhóm máu do 3alen : IA ; I

B (đồng trội )và I

O (lặn).Số kiểu gen và kiểu hình tối đa trong quần thể đối với 3 tính

trạng trên :

A. 90 kiểu gen và 16 kiểu hình B. 54 kiểu gen và 16 kiểu hình

C. 90 kiểu gen và 12 kiểu hình D. 54 kiểu gen và 12 kiểu hình

Câu 18 [45019]: Ý nghĩa của tính đa hình về kiểu gen ở quần thể giao phối là:

A. đảm bảo trạng thaí cân bằng ồn định của một số loại kiểu hình trong quần thể.

B. giải thích tại sao các thể dị hợp thƣờng tỏ ra ƣu thế hơn so với các thể đồng hợp

C. giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay đổi.

D. giải thích vai trò của quá trình giao phối trong việc tạo ra vô số biến dị tổ hợp dẫn đến sự đa dạng về

kiểu gen.

Câu 19 [56458]: Đặc điểm nào dƣới đây của một quần thể giao phối là không đúng:

A. Quần thể là một đơn vị tổ chức cơ sở và là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên

B. Mỗi quần thể có thành phần kiểu gen đặc trƣng và ổn định

C. Quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trên cơ sở sự biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể

D. Tần số tƣơng đối của các alen trong một gen nào đó không đặc trƣng cho từng quần thể

Câu 20 [74774]: Điều tra nhóm máu của một quần thể ngƣời có 100.000 dân, kết quả cho thấy có: 6000 ngƣời

máu AB, 13000 ngƣời máu A, 45000 ngƣời máu B. Cấu trúc di truyền của quần thể ngƣời nói trên là:

A. 0,01 IAIA : 0,12 I

AI0 : 0,09 I

BIB : 0,36 I

BIO : 0,06 I

AIB : 0,36 I

OIO

B. 0,12 IAIA : 0,01 I

AI0 : 0,09 I

BIB : 0,36 I

BIO : 0,36 I

AIB : 0,06 I

OIO

C. 0,01 IAIA : 0,12 I

AI0 : 0,36 I

BIB : 0,09 I

BIO : 0,06 I

AIB : 0,36 I

OIO

D. 0,01 IAIA : 0,12 I

AI0 : 0,09 I

BIB : 0,36 I

BIO : 0,09 I

AIB : 0,36 I

OIO

Câu 21 [89233]: Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một lôcut có hai alen, alen A quy định thân cao

trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình thân thấp chiếm tỉ lệ 25%.

Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa, kiểu hình thân thấp ở thế hệ con

chiếm tỉ lệ 16%. Tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể (P) là:

Page 98: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 94 Hotline: 0432 99 98 98

A. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa B. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa

C. 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa D. 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa

Câu 22 [140572]: Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lƣợng cá thể ổn định do

A. các cá thể trong quần thể luôn hỗ trợ lẫn nhau.

B. sự thống nhất mối tƣơng quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử.

C. các các thể trong quần thể luôn cạnh tranh với nhau.

D. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm

Câu 23 [98086]: Có thể biết chắc chắn một quần thể ngẫu phối đã ở trạng thái cân bằng di truyền khi:

A. quần thể có tần số alen ở mỗi gen giống thế hệ trƣớc

B. quần thể có số loại kiểu gen không đổi

C. quần thể có tỉ lệ kiểu gen các loại giống thế hệ trƣớc

D. quần thể có các kiểu hình giống thế hệ trƣớc

Câu 24 [89235]: Trong số các xu hƣớng sau:

(1) Tần số các alen không đổi qua các thế hệ.

(2) Tần số các alen biến đổi qua các thế hệ.

(3) Thành phần kiểu gen biến đổi qua các thế hệ.

(4) Thành phần kiểu gen không đổi qua các thế hệ.

(5) Quần thể phân hóa thành các dòng thuần

(6) Đa dạng về kiểu gen.

(7) Các alen lặn có xu hƣớng đƣợc biểu hiện.

Những xu hƣớng xuất hiện trong quần thể tự thụ phấn và giao phối gần là :

A. (1); (4); (6); (7). B. (1); (3); (5); (7). C. (2); (3); (5); (7). D. (2); (3); (5); (6).

Câu 25 [140284]: Tần số kiểu gen (tần số tƣơng đối kiểu gen) đƣợc tính bằng

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

C. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

Câu 26 [55000]: Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh

A. Trạng thái động của quần thể giao phối

B. Trạng thái ổn định của tần số tƣơng đối của các Alen ở mỗi gen qua các thế hệ

Page 99: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 95 Hotline: 0432 99 98 98

C. Vai trò của đột biến và chọn lọc lên sự biến động của tần số của các Alen

D. Cơ sở của quá trình tiến hóa trong điều kiện không có tác động của tác nhân đột biến và chọn lọc

Câu 27 [47613]: Tần số 1 alen của quần thể loài giao phối thực chất là

A. tỉ số giao tử có alen đó trên tổng số giao tử B. tỉ số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể

C. tỉ số giao tử có alen đó trên tổng số cá thể D. tỉ số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử

Câu 28 [140578]: Ở một loài thực vật giao phấn, xét một gen có 2 alen, alen A quy định hoa màu đỏ trội

không hoàn toàn so với alen a quy định hoa màu trắng, thể dị hợp về cặp gen này có hoa màu hồng. Quần thể

nào sau đây của loài trên đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu đỏ.

B. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu hồng.

C. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu hồng.

D. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu trắng

Câu 29 [56452]: Điều nào dƣới đây nói về quần thể tự phối là không đúng:

A. Quần thể bị phân hoá dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau

B. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ

C. Số cá thể đồng hợp tăng, số thể dị hợp giảm trong quá trình tự thụ

D. Thể hiện đặc điểm đa hình

Câu 30 [140559]: Định luật Hacđi-Vanbec có nội dung là thành phần kiểu gen và tần số tƣơng đối

A. của các alen của quần thể tự phối đƣợc duy trì ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện nhất định

B. các kiểu gen của quần thể ngẫu phối đƣợc duy trì ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện nhất

định.

C. của các alen của quần thể ngẫu phối đƣợc duy trì ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện nhất định

D. của các kiểu gen của quần thể tự phối đƣợc duy trì ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện nhất

định.

Câu 31 [48661]: Thành phần kiểu gen của quần thể giao phối có tính chất…

A. đa dạng, ổn định. B. đa dạng, đặc trƣng

C. đặc trƣng, ổn định D. đặc trƣng, thƣờng xuyên biến đổi

Page 100: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 96 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 32 [48660]: Dấu hiệu nào không phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec.

A. Các cá thể của quần thể phải có kích thƣớc lớn.

B. Mọi cá thể trong quần thể đều sống sót và sinh sản nhƣ nhau

C. Không xảy ra đột biến

D. Giảm phân bình thƣờng các giao tử có khả năng thụ tinh nhƣ nhau

Câu 33 [47708]: Sau một thế hệ ngẫu phối quần thể có đặc điểm :

A. tần số tƣơng đối của các gen – alen đạt trạng thái cân bằng

B. cấu trúc di truyền của quần thể đạt trạng thái cân bằng

C. tần số tƣơng đối của các kiểu gen đạt trạng thái cân bằng

D. tần số tƣơng đối của các alen đạt trạng thái cân bằng

Câu 34 [140569]: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Định luật Hacđi-Vanbec nghiệm đúng cho mọi quần thể sinh sản hữu tính.

B. Định luật Hacđi-Vanbec nghiệm đúng cho quần thể tự thụ phấn bắt buộc.

C. Định luật Hacđi-Vanbec không đúng khi có tác dụng của chọ lọc tự nhiên.

D. Định luật Hacđi-Vanbec có thể xác định đƣợc quy luật di truyền của tính trạng.

Câu 35 [140550]: Đặc điểm nổi bật của quần thể ngẫu phối là

A. có kiểu hình đồng nhất ở cả hai giới trong quần thể.

B. có sự đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình.

C. có nguồn biến dị di truyền rất lớn trong quần thể.

D. có sự đồng nhất về kiểu hình còn kiểu gen không đồng nhất.

Câu 36 [140582]: Định luật Hacđi-Vanbec không có ý nghĩa là

A. trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể quần thể.

B. giải thích vì sao trong thiên nhiên có những quần thể tồn tại qua thời gian dài.

C. từ tỷ lệ kiểu hình có thể tính đƣợc tỷ lệ kiểu gen và tần số các alen.

D. phản ánh khả năng tồn tại và phát triển của quần thể

Câu 37 [52082]: Quần thể giao phối có tính đa dạng về di truyền là vì:

A. các cá thể giao phối tự do nên đã tạo điều kiện cho đột biến đƣợc nhân lên

B. quần thể dễ phát sinh các đột biến nên tạo ra tính đa dạng về di truyền

Page 101: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 97 Hotline: 0432 99 98 98

C. các cá thể giao phối tự do nên các gen đƣợc tổ hợp với nhau tạo ra các loại kiểu gen

D. quần thể là đơn vị tiến hóa của loài nên phải có tính đa hình về di truyền

Câu 38 [53696]: Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số tƣơng đối các alen qua các thế hệ vì

A. trƣờng hợp sự giao phối có lựa chọn làm cho tỷ lệ các KG trong QT bị thay đổi qua các thế hệ

B. trong quá trình phân ly qua các thế hệ của thể dị hợp, tỷ lệ các alen đƣợc chia đều cho các thể đồng hợp

trội và lặn.

C. tự phối hoặc tự thụ phấn làm thay đổi cấu trúc DT của QT, làm các alen lặn đƣợc biểu hiện thành KH

D. giao phối cận huyết làm tỷ lệ thể dị hợp giảm, tỷ lệ thể đồng hợp tăng qua các thế hệ

Chương trình Pro S Toán học 2017

Là lộ trình học tập toàn diện dành cho học sinh luyện thi THPT Quốc Gia 2017. Một chƣơng trình học đầy đủ

từ kiến thức cơ bản đến nâng cao với 11 khóa học và hàng trăm bài giảng, đề thi online giúp các em học sinh

có thể đạt đƣợc điểm 9,10 môn Toán.

Page 102: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 98 Hotline: 0432 99 98 98

CHUYÊN ĐỀ 6

DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI

Đề 1-Di truyền học người

Câu 1 [144040]: Nhiều loại gen đột biến luôn phát sinh và di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác gây nên

“gánh nặng di truyền” cho loài ngƣời. Biện pháp nào sau đây không giúp loài ngƣời giảm bớt gánh nặng di

truyền?

A. Tạo môi trƣờng sạch nhằm hạn chế các tác nhân đột biến.

B. Tƣ vấn di truyền và sàng lọc trƣớc khi sinh.

C. Nhân bản vô tính trên con ngƣời nhằm tạo ra những đứa trẻ không bệnh tật.

D. Liệu pháp gen nhằm thay thế gen đột biến bằng gen lành.

Câu 2 [65078]: Trong một gia đình, bố có nhóm máu A, còn con trai có nhóm máu B và bị bệnh máu khó

đông. Kiểu gen có thể có của bố mẹ trong gia đình là:

I. Bố IA i X

hY x Mẹ I

B I

B X

HX

H

II. Bố IA I

AX

HY x Mẹ I

B i X

HX

h

III. Bố IA i X

hY x Mẹ I

A IB X

HX

h

IV.Bố IA I

A X

hY x Mẹ I

B i X

HX

h

A. Chỉ có II B. Chỉ có III C. Có I và III D. Chỉ có IV

Câu 3 [75808]: Xét hai cặp nhiễm sắc thể số 22 và 23 trong tế bào sinh dục sơ khai của một ngƣời đàn ông,

ngƣời ta thấy có hai cặp gen dị hợp nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 22 và hai gen trội trên nhiễm sắc thể X. Giả

thiết nhiễm sắc thể Y không mang gen alen. Nếu quá trình giảm phân xảy ra bình thƣờng thì có thể hình thành

nhiều nhất bao nhiêu loại tinh trùng khác nhau về thành phần gen của hai nhiễm sắc thể trên

A. 8 loại; B. 6 loại; C. 4 loại; D. 16 loại

Câu 4 [144049]: Trong chẩn đoán trƣớc sinh, kỹ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát

A. tính chất của nƣớc ối. B. đặc điểm tế bào tử cung của ngƣời mẹ.

C. NST và ADN của tế bào phôi. D. tình hình phát triển của phôi thai.

Câu 5 [47230]: Trong các bệnh di truyền ở ngƣời bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là do.

A. Tƣơng tác giữa kiểu nhiều kiểu gen gây nên. B. Gen đột biến trội gây nên.

Page 103: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 99 Hotline: 0432 99 98 98

C. Đột biến số lƣợng nhiễm sắc thể gây nên. D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây nên.

Câu 6 [76905]: Nội dung nào sau đây không đúng với vai trò tƣ vấn di truyền?

A. dự đoán khả năng xuất hiện bệnh hay dị tật ở con cháu;

B. chữa đƣợc một số bệnh tật di truyền;

C. hạn chế tác hại của bệnh;

D. hạn chế tỉ lệ mắc bệnh qua việc hạn chế sinh đẻ, không cho kết hôn gần;

Câu 7 [66595]: Ở ngƣời, bệnh bạch tạng liên quan với một đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thƣờng. Nếu

bố mẹ dị hơp thì tỉ lệ sinh con bạch tạng là:

A. 0% B. 50% C. 25% D. 75%

Câu 8 [88147]: Ngƣời ta đã sử dụng phƣơng pháp nào sau đây để phát hiện ra hội chứng Đao ở ngƣời trong

giai đoạn sớm, trƣớc sinh?

A. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích prôtêin.

B. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X.

C. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thƣờng.

D. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN.

Câu 9 [56205]: Hiện tƣợng con cái mang cặp NST giới tính XO còn con đực mang cặp NST giới tính XX

đƣợc gặp ở :

A. Ruồi giấm B. cây gai, chua me C. Bọ nhậy D. Châu chấu và rệp

Câu 10 [143987]: Cho các bệnh, tật ở ngƣời:

1- Ung thƣ máu; 2- Hội chứng mèo kêu; 3- Bệnh mù màu;

4- Hồng cầu hình liềm; 5- Bệnh bạch tạng; 6- Bệnh máu khó đông.

Bệnh phát sinh do đột biến gen trên NST giới tính là:

A. 3, 4, 5, 6. B. 3, 6 C. 2, 3, 6. D. 1, 2, 4.

Câu 11 [47566]: Chỉ số ADN của ngƣời thực chất là

A. tỉ lệ A+T/G+X của toàn bộ ADN ở ngƣời đó

B. tỉ lệ A+T/G+X của ADN ở NST ngƣời đó

C. trình tự lặp lại 1 đoạn pôlinuclêôtit không mã hóa

D. trình tự nuclêôtit của 1 gen đặc biệt ở ngƣời đó

Page 104: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 100 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 12 [75587]: Phát biểu nào sau đây đúng

A. Trí năng xác định là do môi trƣờng quyết định.Biểu hiện của khả năng trí tuệ phụ thuộc vào gen điều

hòa nhiều hơn gen cấu trúc.Sự di truyền trí năng đƣợc đánh giá qua chỉ số IQ

B. Trí năng xác định là có di truyền.Biểu hiện của khả năng trí tuệ phụ thuộc vào gen cấu trúc nhiều hơn

gen điều hòa.Sự di truyền trí năng đƣợc đánh giá qua chỉ số IQ

C. Trí năng xác định là có di truyền.Biểu hiện của khả năng trí tuệ phụ thuộc vào gen vận hành nhiều hơn

gen cấu trúc.Sự di truyền trí năng đƣợc đánh giá qua chỉ số IQ

D. Trí năng xác định là có di truyền.Biểu hiện của khả năng trí tuệ phụ thuộc vào gen điều hòa nhiều hơn

gen cấu trúc.Sự di truyền trí năng đƣợc đánh giá qua chỉ số IQ

Câu 13 [49734]: Qua nghiên cứu phả hệ bênh nào dƣới đây ở ngƣời là di truyền theo kiểu đột biến gen trội

A. Bạch tạng B. điếc di truyền

C. tật 6 ngón tay D. Câm, điếc bẩm sinh

Câu 14 [144061]: Hầu hết các bệnh di truyền ở ngƣời đều có nguyên nhân gây ra là

A. đột biến nhiễm sắc thể. B. rối loạn trong sinh lí tế bào.

C. đột biến gen. D. do các tác nhân môi trƣờng.

Câu 15 [88824]: Khi nói về bệnh ung thƣ ở ngƣời, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Những gen ung thƣ xuất hiện trong tế bào sinh dƣỡng di truyền đƣợc qua sinh sản hữu tính

B. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dƣỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính

C. Bệnh ung thƣ thƣờng liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể

D. Trong hệ gen của ngƣời, các gen tiền ung thƣ đều là những gen có hại

Câu 16 [49858]: Ngƣời mắc hội chứng Tớcnơ sẽ có biểu hiện nào dƣới đây:

A. Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thƣờng, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và phẳng,

khe mắt xếch, lông mi ngắn và thƣa, lƣỡi dài và dày, ngón tay ngắn

B. Ngƣời nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí

tuệ kém phát triển

C. Ngƣời nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển

D. Ngƣời nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con

Câu 17 [144078]: Nhiều loại bệnh ung thƣ xuất hiện là do gen tiền ung thƣ bị đột biến chuyển thành gen ung

thƣ. Khi bị đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào dẫn

Page 105: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 101 Hotline: 0432 99 98 98

đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không kiểm soát đƣợc. Những gen ung thƣ loại này thƣờng là

A. gen trội và không di truyền đƣợc vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dƣỡng.

B. gen lặn và không di truyền đƣợc vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dƣỡng.

C. gen lặn và di truyền đƣợc vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.

D. gen trội và di truyền đƣợc vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.

Câu 18 [70711]: Liệu pháp gen là:

A. kỹ thuật gây đột biến các gen

B. kỹ thuật nhằm thay thế hoàn toàn hệ gen vốn có của sinh vật bằng một hệ gen khác

C. kỹ thuật chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi các chức năng của các gen bị đột biến

D. kỹ thuật chuyển gen vào tế bào nhận nhằm tạo giống mới

Câu 19 [144033]: Phát biểu nào dƣới đây về di truyền trong y học là không chính xác:

A. Nhiều tật bệnh di truyền và các dị tật bẩm sinh liên quan đến đột biến NST hoặc đột biến gen

B. Bằng các phƣơng pháp và kĩ thuật hiện đại đã có thể chuẩn đoán sớm và chính xác các bệnh di truyền

thậm chi ngay từ giai đoạn bào thai

C. Một số bệnh di truyền hiện đã có phƣơng pháp điều trị dứt điểm

D. Có thể dự đoán khả năng xuất hiện các tật bệnh di truyền trong những gia đình mang đột biến

Câu 20 [49762]: Khi nhuộm tế bào của một ngƣời bị bệnh di truyền ta thấy NST(NST 21) có ba cái giống

nhau, NST giới tính gồm ba chiếc trong đó có hai chiếc giống nhau, đây là trƣòng hợp:

A. ngƣời nữ mắc hội chứng đao

B. ngƣời nữ vừa mắc hội chứng đao, vừa mắc hội chứng 3 NST X

C. ngƣời nam mắc hội chứng đao

D. ngƣời nam vừa mắc hội chứng đao vừa mắc hội chứng Claiphentơ

Câu 21 [61664]: Đối với y học di truyền học có vai trò

A. Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân, chẩn đoán và dự phòng và điều trị một phần cho một số bệnh di

truyền và một số các dị tật bẩm sinh trên ngƣời

B. Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân chuẩn đoán và dự phòng cho một số bệnh di truyền và một số các dị

tật bẩm sinh trên ngƣời

C. Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân và chuẩn đoán cho một số bệnh di truyền và một số bệnh tật bẩm sinh

trên ngƣời

D. Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân và cơ chế của một số bếnh di truyền trong những gia đình mang đột

Page 106: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 102 Hotline: 0432 99 98 98

biến

Câu 22 [144042]: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về bệnh ung thƣ

A. Đột biến làm gen tiền ung thƣ chuyển thành gen ung thƣ thƣờng là đột biến lặn.

B. Bệnh ung do đột biến gen xảy ra ở tế bào sinh dƣỡng thƣờng không di truyền đƣợc.

C. Loại đột biến làm cho gen mất khả năng kiểm soát khối u thƣờng là đột biến trội.

D. Ngƣời ta thƣờng dùng hóa chất để diệt các tế bào khối u mà không gây nên những tác động phụ.

Câu 23 [69713]: Ở ngƣời, trên nhiễm sắc thể thƣờng, gen A qui định thuận tay phải, gen a qui định thuận tay

trái. Trên nhiễm sắc thể giới tính X, gen M qui định nhìn màu bình thƣờng và gen m qui định mù màu. Đứa

con nào sau đây không thể đƣợc sinh ra từ cặp bố mẹ AaXM

Xm

x aaXM

Y?

A. Con trai thuận tay phải, mù màu. B. Con gái thuận tay trái, nhìn màu bình thƣờng.

C. Con gái thuận tay phải, mù màu. D. Con trai thuận tay trái, nhìn màu bình thƣờng.

Câu 24 [49755]: đối với bênh di truyền do gen đột biến trội nằm trên NST thƣờng, nếu hai bố mẹ đều bình

thƣờng, bà con nội ngoại bình thƣờng, họ có một ngƣời con mắc bệnh thì giải thích hiện tƣợng này thế nào

A. Bố hoặc mẹ mang gen bệnh nhƣng bị át chế không biểu hiện

B. Do gen đột biến xuất hiện ở trạng thái đồng hợp và làm biểu hiện bệnh

C. đã phát sinh một đột biến mới làm xuất hiện bệnh trên

D. bố hoặc mẹ mang gen bệnh nhƣng do đột biến mất đoạn NST đoạn mang gen đột biến

Câu 25 [144062]: Nội dung không phải là đặc điểm di truyền của bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể

giới tính X ở ngƣời quy định là

A. bệnh không biểu hiện ở giới nữ, do ở giới nữ đa số các gen tồn tại thành cặp.

B. biểu hiện chủ yếu ở giới nam do, ở giới nam các gen tồn tại ở trạng thái đơn.

C. nếu mẹ bình thƣờng mang gen lặn quy định bệnh thì 50% số con trai có thể mắc bệnh.

D. kết hôn gần sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho giới nữ có thể xuất hiện bệnh

Câu 26 [89000]: Ngƣời mẹ bị mù màu, không bị dính ngón tay số 2 và 3. Bố không bị mù màu, bị dính ngón

tay số 2 và 3. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Con gái bị mù màu, bị dính ngón tay số 2 và 3.

B. Con gái không bị mù màu, không bị dính ngón tay số 2 và 3.

C. Con trai bị mù màu, không bị dính ngón tay số 2 và 3.

Page 107: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 103 Hotline: 0432 99 98 98

D. Con trai không bị mù màu, bị dính ngón tay số 2 và 3.

Câu 27 [143917]: Việc so sánh trẻ đồng sinh cùng trứng với trẻ đồng sinh khác trứng có cùng môi trƣờng

sống có tác dụng nhƣ thế nào ?

A. Giúp trẻ phát triển tâm lí phù hợp với lứa tuổi.

B. Tạo cơ sở để qua đó bồi dƣỡng cho sự phát triển thể chất của trẻ.

C. Phát hiện nhanh các bệnh di truyền từ đó đề suất các biện pháp điều trị.

D. Xác định vai trò của di truyền trong phát triển của tính trạng.

Câu 28 [144032]: Để điều trị cho ngƣời mắc bệnh máu khó đông, ngƣời ta đã:

A. Sửa chữa cấu trúc của gen đột b ến B. Thay gen đột biến bằng gen bình thƣờng

. Tiêm chất sinh sợi huyết D. Làm mất đoạn NST chứa gen đột biến

Câu 29 [144068]: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ vốn gen của loài ngƣời?

A. Tạo môi trƣờng sạch nhằm tránh những đột biến phát sinh.

B. Không sản xuất, lƣu hành những chất gây đột biến nguồn gen.

C. Sinh đẻ có kế hoạch và bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên.

D. Tƣ vấn di truyền y học và sàng lọc trƣớc khi sinh.

Câu 30 [57130]: Bệnh Phenylketonuria (PKU) là bệnh di truyền do một đột biến gen lặn.Nếu cả bố và mẹ đều

dị hợp tử về gen này lần sinh đầu tiên sinh đƣợc một đứa trẻ bình thƣờng. Xác suất để đứa trẻ đó là con trai

mang gen dị hợp là bao nhiêu?

A. 3/8 B. 1/3 C. 3/4 D. 1/4

Câu 31 [25805]: Đột biến nào sau đây gây ra hội chứng Tơcnơ ở ngƣời?

A. Thừa một nhiễm sắc thể cặp 21.

B. Mất một nhiễm sắc thể ở cặp nhiễm sắc thể 23 (dạng XO).

C. Thêm một nhiễm sắc thể cặp 14.

D. Thêm một nhiễm sắc thể X ở cặp 23 (Dạng XXY).

Câu 32 [143912]: Kết quả của phƣơng pháp nghiên cứu phả hệ là

A. xác định đƣợc gen quy định màu mắt đen là trội so với mắt nâu, tóc thẳng là trội so với tóc quăn, bệnh

mù màu, máu khó đông là do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.

B. xác định đƣợc gen quy định màu mắt nâu là trội so với mắt đen, tóc quăn là trội so với tóc thẳng, bệnh

mù màu, máu khó đông là do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.

Page 108: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 104 Hotline: 0432 99 98 98

C. xác định đƣợc gen quy định màu mắt đen là trội so với mắt nâu, tóc quăn là trội so với tóc thẳng, bệnh

mù màu, máu khó đông là do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.

D. xác định đƣợc gen quy định màu mắt đen là trội so với mắt nâu, tóc quăn là trội so với tóc thẳng, bệnh

mù màu, máu khó đông là do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y quy định.

Câu 33 [143925]: Phƣơng pháp nào dƣới đây cho phép phân tích ADN đặc trƣng của từng cá thể, từng dòng

họ để theo dõi sự có mặt của một bệnh nào đó?

A. Phƣơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh. B. Phƣơng pháp phả hệ.

C. Phƣơng pháp di truyền phân tử. D. Phƣơng pháp di truyền tế bào.

Câu 34 [61682]: nội dung nào dƣới đây nói về phƣơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh là không đúng:

A. Nghiên cứu các cặp sinh đôi hoặc nhóm đồng sinh có thể phát hiện ảnh hƣởng của môi trƣờng đối với

các kiểu gen đồng nhất

B. Giúp xác định tính trạng hoặc bệnh nào do gen quyết định là chủ yếu, tính trạng hoặc bệnh nào chịu ảnh

hƣởng của môi trƣờng

C. Các trẻ đồng sinh cùng trứng sẽ có chất liệu di truyền giống nhƣ các anh chị em trong cùng một gia đình

do đó sẽ là một đối tƣợng rất tốt cho nghiên cứu vai trò của yếu tố môi trƣờng lên kiểu hình

D. những khác biệt giữa các trẻ đồng sinh cùng trứng cho phép nghĩ đến vai trò của môi trƣờng lên sự hình

thành tính trạng hoặc bệnh

Câu 35 [85070]: Các nội dung của kĩ thuật chọc dò dịch ối là :

1 Dùng bơm kim tiêm rút ra khoảng 10-20 ml dịch ối

2 Li tâm dịch ối để tách tế bào phôi và dịch

3 Nuôi cấy tế bào phôi sau vài tuần

4 Dùng các tác nhân hóa hoặc lí tác động lên tế bào phôi

5 Phân tích hóa sinh , và phân tích kiểu nhân của các tế bào phôi sau nuôi cấy để tìm ra các dị dạng về NST

6 Phân tích hóa sinh dịch ối

7 Tách nhân ra khối tế bào phôi

Thứ tự đúng là :

A. 1,4,3,6,7 B. 1,2,6,3,5 C. 1,2,4,5,6 D. 2,3,5,6 ,4

Câu 36 [49763]: Phƣơng pháp phả hệ không thể nghiên cứu đặc tính nào dƣới đây ở các tính trạng hoặc bệnh

của ngƣời

A. Xác định bệnh hoặc các tính trạng di truyền hay không di truyền

B. Xác định vai trò của môi trƣờng trong quá trình hình thành bệnh hoặc tính trạng

C. Xác định bệnh di truyền kiểu đơn gen hay đa gen

D. Xác định kiểu di truyền theo kiểu gen đột biến trên NST thƣờng hay liên kết với giới tính

Page 109: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 105 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 37 [143911]: Phƣơng pháp nghiên cứu phả hệ có nội cung cơ bản là nghiên cứu sự di truyền

A. của hai hay nhiều tính trạng trên những ngƣời có quan hệ họ hàng qua nhiều thế hệ.

B. của một tính trạng trên những ngƣời có quan hệ họ hàng gần gũi qua một thế hệ.

C. của hai tính trạng nhất định trên những ngƣời không có quan hệ họ hàng qua nhiều thế hệ.

D. của một tính trạng nhất định trên những ngƣời có quan hệ họ hàng qua nhiều thế hệ.

Câu 38 [144009]: Di truyền y học tƣ vấn là một lĩnh vực chuẩn đoán Di truyền Y học đƣợc hình thành trên cơ

sở những thành tựu về

A. Di truyền học quần thể và Di truyền học ngƣời. B. Di truyền học quần thể và Di truyền Y học.

C. Di truyền ngƣời và Di truyền Y học. D. Di truyền học quần thể và Tiến hoá.

Câu 39 [49766]: nội dung nào dƣới đây nói về phƣơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh là không đúng:

A. Nghiên cứu các cặp sinh đôi hoặc nhóm đồng sinh có thể phát hiện ảnh hƣởng của môi trƣờng đối với

các kiểu gen đồng nhất

B. Giúp xác định tính trạng hoặc bệnh nào do gen quyết định là chủ yếu, tính trạng hoặc bệnh nào chịu ảnh

hƣởng của môi trƣờng

C. Các trẻ đồng sinh cùng trứng sẽ có chất liệu di truyền giống nhƣ các anh chị em trong cùng một gia đình

do đó sẽ là một đối tƣợng rất tốt cho nghiên cứu vai trò của yếu tố môi trƣờng lên kiểu hình

D. những khác biệt giữa các trẻ đồng sinh cùng trứng cho phép nghĩ đến vai trò của môi trƣờng lên sự hình

thành tính trạng hoặc bệnh

Câu 40 [144023]: Bệnh nào sau đây ở ngƣời là bệnh di truyền phân tử?

A. Ung thƣ máu ác tính. B. Hội chứng Đao.

C. Phêninkêtô niệu. D. Hội chứng Tớcnơ

Câu 41 [144071]: Nội dung nào sau đây là không đúng khi nói về bệnh ung thƣ?

A. Để phòng ngừa ung thƣ cần bảo vệ môi trƣờng sống.

B. Không kết hôn gần để tránh gây bệnh ung thƣ ở thế hệ sau.

C. Bệnh ung thƣ là bệnh có khả năng di truyền qua các thế hệ.

D. Ở mức phân tử, bệnh ung thƣ đều liên quan đến các biến đổi cấu trúc của ADN.

Câu 42 [143961]: Ở ngƣời, bệnh di truyền do gen lặn trên NST giới tính dễ phát hiện hơn so với bệnh do gen

lặn trên NST thƣờng, vì gen lặn trên

A. NST giới tính X, không có alen trên Y chỉ biểu hiện kiểu hình ở thể đồng hợp lặn

Page 110: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 106 Hotline: 0432 99 98 98

B. NST giới tính X, không có alen trên Y nên chỉ cần một alen lặn cũng đã biểu hiện kiểu hình ở nam giới.

C. NST giới tính X, không có alen trên Y, có khả năng thích nghi tốt hơn gen lặn trên NST thƣờng

D. NST thƣờng chỉ biểu hiện kiểu hình ở thể đồng hợp lặn khi gặp môi trƣờng thích hợp.

Câu 43 [87773]: Ở ngƣời, bệnh nào sau đây là do đột biến gen lặn trên NST thƣờng gây nên :

A. Bệnh bạch tạng và bệnht có túm lông ở vành tai B. Bệnh phêninkêto niệu và bạch tạng

C. Bệnh mù màu và bệnh máu khó đông D. Tật có túm lông ở vành tai và bệnh ung thƣ máu

Câu 44 [53879]: Ở ngƣời tính trạng men răng do một gen quy định. Khi thống kê ở số đông những đứa trẻ

sinh ra từ các cặp vợ chồng trong đó những ngƣời chồng đều xỉn men răng, còn những ngƣời vợ đều có men

răng bình thƣờng thì thấy. 50% số con bị xỉn men răng đều là con gái: 50% số con còn lại có men răng bình

thƣờng toàn là con trai. Tính chất di truyền của bệnh xỉn men răng nhƣ thế nào?

A. Xỉn men răng do một gen lặn nằm trên X quy định

B. Xỉn men răng do một gen trội nằm trên NST thƣờng quy định

C. Xỉn men răng do một gen lặn nằm trên NST thƣờng quy định.

D. Xỉn men răng do một gen trội nằm trên X quy định.

Câu 45 [50208]: ở ngƣời bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu

đông bình thƣờng Bố mẹ bình thừơng, ông nội mắc bệnh máu khó đông, ông bà ngoại bình thƣờng, khả năng

họ sinh con trai mắc bệnh sẽ là

A. 12,5% B. 50% C. 25% D. 0%

Câu 46 [69513]: Ở ngƣời, bệnh mù màu lục do gen lặn trên NST giới tính X qui định, bệnh bạch tạng do gen

lặn nằm trên NST thƣờng quy định. Các nhóm máu do một gen gồm 3 alen nằm trên cặp NST thƣờng khác qui

định. Số kiểu giao phối có thể có trong quần thể ngƣời là bao nhiêu?

A. 1944 B. 90 C. 2916 D. 54

Câu 47 [143922]: Kết quả của phƣơng pháp nghiên cứu tế bào học là phát hiện đƣợc nguyên nhân của một số

bệnh di truyền nhƣ

A. ngƣời bị thiếu máu hồng cầu hình lƣỡi liềm, máu khó đông, . . .

B. ngƣời bị hội chứng Đao, hội chứng claiphentơ, hội chứng tơcnơ. . .

C. tật dính ngón tay số 2 và ngón tay số 3, bệnh mù màu, . . .

D. ngƣời bị tóc quăn, mũi cong, môi dày . . .

Câu 48 [36688]: Bệnh, hội chứng nào sau đây ở ngƣời thuộc bệnh di truyền phân tử:

Page 111: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 107 Hotline: 0432 99 98 98

A. Bệnh bạch tạng. B. Hội chứng Đao.

C. Bệnh ung thƣ máu. D. Hội chứng Tơc ơ.

Câu 49 [49518]: Một nam thanh niên bệnh mù màu có một em trai sinh đôi bình thƣờng cùng nhóm máu. Cặp

sinh đôi này là cùng trứng hay khác trứng, vì sao?

A. Bệnh mù màu do gen qui định, cặp sinh đôi có 1 ngƣời bình thƣờng và 1ngƣời mắc bệnh, chứng tỏ họ

khác nhau về kiểu gen nên cặp sinh đôi này

là khác trứng

B. Cặp sinh đôi trên có cùng giới tính và nhóm máu tức có cùng kiểu gen, chứng tỏ đây là cặp sinh đôi

cùng trứng

C. Cặp sinh đôi trên có cùng nhóm máu tức có cùng kiểu gen, chứng tỏ đây là cặp sinh đôi cùng trứng

D. Cặp sinh đôi trên có cùng giới tính tức có cùng kiểu gen, chứng tỏ đây là cặp sinh đôi cùng trứng

Câu 50 [3050]: Đặc điểm di truyền cho phép ta xác định tính trạng trong một phả hệ, không do gen nằm trên

NST giới tính Y quy định:

A. Tính trạng chỉ biểu hiện ở giới nam. B. Tính trạng biểu hiện ở cả hai giới nam và nữ.

C. Tính trạng do bố truyền cho con trai. D. Tính trạng đƣợc di truyền thẳng.

Đề 2-Di truyền học người

Câu 1 [66716]: Bệnh nào sau đây do đột biến mất đoạn NST ở ngƣời?

A. Máu không đông B. Hồng cầu hình liềm C. Mù màu D. Ung thƣ máu

Câu 2 [47241]: Chỉ số thông minh của ngƣời có trí tuệ chậm phát triển là

A. IQ = 70 đến 130 B. IQ = 100 đến 200 C. IQ = 45 đến 69 D. IQ < 45

Câu 3 [55826]: trong tƣ vấn DT y học, phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về việc xét nghiệm trƣớc

sinh ở ngƣời

A. mục đích xét nghiệm trƣớc sinh là xác định ngƣời mẹ sinh con trai hay gái để giúp ngƣời mẹ quyết định

có nên sinh hay không

B. kĩ thuật chọc ối và sinh thiết tua nhau thai là để tách lấy tế bào phôi cho phân tích AND cũng nhƣ nhiều

chi tiết hoá sinh

C. các xét nghiệm trƣớc sinh đặc biệt quan trọng đối với những ngƣời có nguy cơ sinh con bị các khuyết tật

DT mà vẫn muốn sinh con

D. mục đích xét nghiệm trƣớc sinh là để biết xem thai nhi có bị bệnh DT hay không

Page 112: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 108 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 4 [49517]: Ở ngƣời, các hội chứng do đột biến dị bội trên cặp nhiễm sắc thể giới tính đƣợc phát hiện nhờ

phƣơng pháp nào?

A. Nhờ phƣơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng

B. Nhờ phƣơng pháp nghiên cứu phả hệ

C. Nhờ phƣơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng

D. Nhờ phƣơng pháp nghiên cứu tế bào

Câu 5 [144051]: Ngƣời ta đã sử dụng phƣơng pháp nào sau đây để phát hiện ra bệnh hồng cầu hình liềm ở

ngƣời?

A. chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X.

B. sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN.

C. chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thƣờng.

D. sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích prôtêin.

Câu 6 [89387]: Cho các bệnh, tật ở ngƣời:

1- Ung thƣ máu; 2- Tiếng mèo kêu; 3- Mù màu; 4- Hồng cầu hình liềm; 5- Bạch tạng; 6-Máu khó đông. Bệnh

phát sinh do đột biến gen trên NST giới tính là:

A. 3, 4, 5, 6. B. 3, 6 C. 2, 3, 6. D. 1, 2, 4.

Câu 7 [85388]: Bằng phƣơng pháp tế bào học ngƣời ta phát hiện đƣợc các bệnh, tật, hội chứng di truyền nào ở

ngƣời?

(1). Hội chứng Etuôt (2). Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS).

(3). Bệnh máu khó đông (4). Bệnh bạch tạng

(5). Hội chứng Patau (6). Hội chứng Đao

(7). Bệnh ung thƣ máu (8). Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm

(9). Tật có túm lông vành tai (10). Bệnh phenylketo niệu.

Phƣơng án đúng là:

A. 1,3,5,7,8,10 B. 1,5,6,7 C. 1,5,6,9,10 D. 2,3,4,7,8

Câu 8 [144004]: Bệnh di truyền ở ngƣời có hai loại là

A. bệnh di truyền do gen ngoài nhân quy định và bệnh di truyền trong nhiễm sắc thể..

B. bệnh di truyền phân tử (do đột biến nhiễm sắc thể) và bệnh liên quan đến đột biến gen.

C. bệnh di truyền tế bào (do đột biến gen) và bệnh liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể.

D. bệnh di truyền phân tử (do đột biến gen) và bệnh liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể.

Câu 9 [144059]: Lí do có nội dung sai khi nói về khó khăn của liệu pháp gen là

Page 113: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 109 Hotline: 0432 99 98 98

A. đặc điểm hệ gen của con ngƣời chƣa đƣợc nghiên cứu nhiều.

B. con ngƣời có hoạt động sinh lí phức tạp và không đƣợc dùng làm vật thí nghiệm.

C. về mặt đạo lí, việc chuyển gen dễ gây các biến đổi cho đời sau.

D. khi thực hiện liệu pháp gen, virut có thể gây hƣ hỏng các gen khác

Câu 10 [144072]: Khi nói về bệnh phêninkêto niệu ở ngƣời, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Bệnh phêninkêto niệu là do lƣợng axit amin tirôzin dƣ thừa và ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây

đầu độc tế bào thần kinh.

B. Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêto niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình dạng nhiễm sắc

thể dƣới kính hiển vi.

C. Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của ngƣời bệnh thì ngƣời bệnh sẽ

trở nên khỏe mạnh hoàn toàn.

D. Bệnh phêninkêto niệu là bệnh do đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit

amin phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể.

Câu 11 [144041]: Bệnh AIDS là bệnh suy giảm khả năng đề kháng của cơ thể do virut HIV gây nên. Xét về

vật chất di truyền, HIV có cấu trúc

A. rất đơn giản, chứa hai phân tử ARN. B. rất phức tạp, chứa hai phân tử ADN.

C. rất đơn giản, chứa một phân tử ARN. D. rất phức tạp, chứa cả ADN và ARN.

Câu 12 [75172]: Để nâng cao tính chính xác và hiệu quả chẩn đoán bệnh di truyền. Ngƣời ta thƣờng kết hợp

phƣơng pháp nghiên cứu tế bào với phƣơng pháp:

A. Nghiên cứu phả hệ. B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh.

C. Lai tế bào. D. Gây đột biến.

Câu 13 [3047]: Những ngƣời đồng sinh cùng trứng là những ngƣời:

A. Đƣợc đẻ ra gần nhƣ cùng một lúc mà ta quen gọi là sinh đôi, sinh ba...

B. Sinh ra cùng trứng (giao tử cái) của cùng một ngƣời mẹ, nhƣng khác cha.

C. Sinh ra cùng mẹ cùng cha.

D. Sinh ra từ một hợp tử.

Câu 14 [144052]: Vật chất di truyền của virut HIV là

A. hai phân tử ADN. B. một phân tử ARN.

Page 114: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 110 Hotline: 0432 99 98 98

C. một phân tử ADN. D. hai phân tử ARN.

Câu 15 [75619]: Phát biểu nào dƣới đây là không chính xác:

A. các trẻ đồng sinh cùng trứng đƣợc sinh ra từ 1 trứng thụ tinh với một tinh trùng nhƣng có thể có chung

hoặc không có chung điều kiện môi trƣờng trong quá trình phát triển phôi thai

B. các trẻ đồng sinh khác trứng đƣợc sinh ra từ các trứng khác nhau, đƣợc thụ tinh bởi các tinh trùng khác

nhau trong cùng một lần mang thai

C. các trẻ đồng sinh khác trứng có thể khác giới hoặc cùng giới

D. các trẻ đồng sinh cùng trứng luôn luôn cùng giới

Câu 16 [144025]: Bệnh nào sau đây là bệnh di truyền mà nguyên nhân do đột biến số lƣợng NST loại đột biến

lệch bội dạng thể một?

A. Bệnh ung thƣ máu. B. Bệnh phêninkêtô niệu.

C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng Tớcnơ.

Câu 17 [61654]: Qua nghiên cứu phả hệ bệnh nào dƣới đây ở ngƣời là di truyền theo kiểu đột biến gen lặn

A. tật xƣơng chi ngắn . Ngón tay ngắn

C. tật 6 ngón tay D. Câm, điếc bẩm sinh

Câu 18 [53632]: Cho các bệnh và hội chứng sau. Bệnh hay hội chứng nào không cùng loại với các bệnh và

hội chứng còn lại:

1. Hội chứng Đao 2. Hội chứng siêu nữ 3. Bệng bạch tạng

4. Hội chứng Etuôt 5. Hồng cầu hình liềm.

A. 1,3 B. 3,5 C. 2,4 D. 2,5

Câu 19 [144050]: Ngƣời ta đã sử dụng phƣơng pháp nào sau đây để phát hiện ra hội chứng Đao ở ngƣời trong

giai đoạn sớm, trƣớc sinh?

A. chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X.

B. sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN.

C. sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích prôtêin.

D. chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thƣờng.

Câu 20 [17609]: Phƣơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng nhằm mục đích nghiên cứu tác động của

cùng một môi trƣờng.

Page 115: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 111 Hotline: 0432 99 98 98

A. Đối với các kiểu gen giống nhau. B. Đối với kiểu gen khác nhau.

C. Đối với sự biểu hiện một tính trạng nào đó. D. Đối với tính trạng số lƣợng.

Câu 21 [143931]: Trong nghiên cứu di truyền ở ngƣời, phƣơng pháp giúp phát hiện ra nhiều bệnh tật phát

sinh do đột biến số lƣợng nhiễm sắc thể nhất là

A. nghiên cứu phả hệ. B. nghiên cứu di truyền tế bào.

C. nghiên cứu di truyền phân tử. D. nghiên cứu trẻ đồng sinh.

Câu 22 [144046]: Nội dung nào sau đây là không đúng khi nói về bệnh ung thƣ?

A. Để phòng ngừa ung thƣ cần bảo vệ môi trƣờng sống.

B. Không kết hôn gần để tránh gây bệnh ung thƣ ở thế hệ sau.

C. Bệnh ung thƣ là bệnh di truyền.

D. Ở mức phân tử, bệnh ung thƣ đều liên quan đến các biến đổi cấu trúc của ADN.

Câu 23 [87596]: Trong kỹ thuật chọc ối để chẩn đoán trƣớc khi sinh ở ngƣời, đối tƣợng khảo sát là:

A. tính chất nƣớc ối và các tế bào của bào thai bong ra trong nƣớc ối

B. tế bào tử cung của mẹ

C. tế bào của bào thai

D. tế bào của trứng

Câu 24 [76892]: Trong nghiên cứu phả hệ không cho phép chúng ta xác định

A. Tính trạng là trội hay lặn.

B. Tính trạng do 1 gen hay nhiều gen quy định.

C. Tính trạng liên kết với giới tính hay không liên kết với giới tính.

D. Tính trạng có hệ số di truyền cao hay thấp.

Câu 25 [47908]: Kỹ thuật phổ biến trong xét nghiệm trƣớc khi sinh với mục đích chuẩn đoán sớm thai nhi có

bị bệnh di truyền hay không là:

A. Chọc dò dịch ối và quan sát tế bào phôi

B. Nghiên cứu phả hệ và sinh thiết tua nhau thai

C. Sinh thiết tua nhau thai và chọc dò dịch ối

D. Chọc dò dịch ối để khảo sát tế bào thai bong ra trong nƣớc ối

Câu 26 [17610]: Việc lập phả hệ cho phép:

Page 116: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 112 Hotline: 0432 99 98 98

1) Theo dõi tính chất hoặc một bệnh tật nào đó qua một số thế hệ.

2) Góp phần chữa trị bệnh.

3) Làm giảm tần số ngƣời mắc bệnh.

4) Xác định bệnh có di truyền hay không và theo quy luật nào.

5) Bệnh di truyền trên NST thƣờng hay NST giới tính.

Phƣơng án đúng là:

A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 4, 5 D. 2, 3, 4

Câu 27 [143962]: Những bệnh nào sau đây ở ngƣời không phải là do đột biến NST?

A. Hội chứng Đ o. B. Bệnh ung thƣ máu.

C. Bệnh phêninkêto niệu. D. Hội chứng Tơcnơ.

Câu 28 [96771]: Một ngƣời đàn ông mắc một bệnh di truyền cƣới một ngƣời phụ nữ bình thƣờng. Họ sinh

đƣợc 4 trai và 4 gái; tất cả con gái của họ đều mắc bệnh giống bố, nhƣng không có con trai nào của họ mắc

bệnh này. Bệnh này gây ra bởi…………………………

A. một alen lặn trên nhiễm sắc thể thƣờng B. một alen trội trên nhiễm sắc thể thƣờng

C. một alen trội liên kết hiễm sắc thể X D. một alen lặn liên kết nhiễm sắc thể X

Câu 29 [147377]: Ngƣời ta đã sử dụng phƣơng pháp nào sau đây để phát hiện ra hội chứng Đao ở ngƣời trong

giai đoạn sớm, trƣớc sinh?

A. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN.

B. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích prôtêin.

C. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X.

D. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thƣờng.

Câu 30 [77130]: Vì sao ngƣời ta không phát hiện đƣợc các bệnh nhân có thừa các NST số 1 hoặc số 2, những

NST có kích thƣớc lớn nhất trong bộ NST của ngƣời?

A. Vì mất cân bằng gen nghiêm trọng dẫn đến chết từ giai đoạn phôi thai

B. Vì những NST này lớn nhất nên bên bền vững nhất, hiếm bị đột biến

C. Vì các giao tử đột biến thừa các NST này không sống đƣợc

D. Vì mất cân bằng gen nghiêm trọng dẫn đến chết ngay sau khi sinh

Câu 31 [76685]: Ung thƣ là loại bệnh đƣợc hiểu đầy đủ là:

A. Sự tăng sinh không kiểm soát đƣợc của một số loại TB cơ thể dẫn đến sự hình thành các khối u chèn ép

các cơ quan trong cơ thể.

Page 117: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 113 Hotline: 0432 99 98 98

B. Sự tăng sinh có giới hạn của một số loại TB cơ thể dẫn đến sự hình thành các khối u chèn ép các cơ quan

trong cơ thể.

C. Sự tăng sinh không kiểm soát của một số loại TB cơ thể dẫn đến sự hình thành các khối u.

D. Sự tăng sinh có giới hạn của một số loại TB cơ thể dẫn đến sự hình thành các khối u.

Câu 32 [58121]: Bằng phƣơng pháp nghiên cứu tế bào nhau thai bong ra trong nƣớc ối của phụ nữ mang thai

15 tuần ngƣời ta có thể phát hiện điều gì?

A. Đứa trẻ mắc h i chứng Đao. B. Mẹ mắc hội chứng tam nhiễm X.

C. Mẹ bị mù màu, con bị bệ h máu khó đông. D. Con mắc bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.

Câu 33 [49749]: đối với y học di truyền học có vai trò

A. Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân, chẩn đoán và dự phòng và điều trị một phần cho một số bệnh di

truyền và một số các dị tật bẩm sinh trên ngƣời

B. Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân chuẩn đoán và dự phòng cho một số bệnh di truyền và một số các dị

tật bẩm sinh trên ngƣời

C. Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân và chuẩn đoán cho một số bệnh di truyền và một số bệnh tật bẩm sinh

trên ngƣời

D. Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân và cơ chế của một số bếnh di truyền trong những gia đình mang đột

biến

Câu 34 [143966]: Điều không đúng về liệu pháp gen là

A. đƣa bổ sung gen lành vào cơ thể ngƣời bệnh.

B. thay thế gen bệnh bằng gen lành để chữa trị các bệnh di truyền.

C. chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng các gen bị đột biến.

D. nghiên cứu hoạt động của bộ gen ngƣời để giải quyết các vấn đề của y học.

Câu 35 [143963]: Tuổi ngƣời mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng lớn là do

A. tế bào trứng bị lão hoá, sự phân li nhiễm sắc thể dễ bị rối loạn.

B. buồng trứng và dạ con bị thoái hoá nên khó sinh sản

C. dễ bị tác động bởi các yếu tố môi trƣờng nên khó sinh sản.

D. dễ bị đột biến gen do tác động bởi các tác nhân gây đột biến.

Câu 36 [143930]: Để xác định nhiễm sắc thể bị đột biến ở thai nhi, ngƣời ta thƣờng lấy mẫu của loại tế bào

nào?

A. Dịch ối. B. Bạch cầu.

Page 118: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 114 Hotline: 0432 99 98 98

C. Hồng cầu. D. Tế bào trứng của cơ thể mẹ.

Câu 37 [144006]: Khối u đƣợc gọi là ác tính khi

A. một số loại tế bào phân chia vô tổ chức dẫn đến hình thành các khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể.

B. các tế bào của nó có khả năng tách khỏi mô ban đầu, di chuyển vào máu và đến các nơi khác trong cơ

thể tạo nên nhiều khối u khác nhau.

C. các tế bào của một mô ban đầu có thể phân chia nhanh hơn mức bình thƣờngdẫn đến hình thành các

khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể.

D. một nhóm tế bào đƣợc con ngƣời tách khỏi mô ban đầu, đem ghép vào một vị trí khác trên cơ thể nhƣng

tế bào vẫn phân chia bình thƣờng.

Câu 38 [61700]: Bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST Giới tính X ở ngƣời có xu hƣớng dễ biểu hiện ở

ngƣời nam do:

A. NST giới tính X bị bất hoạt nên gen bệnh trên NST giới tính X không gây biểu hiện ở ngƣời nữ XX

B. Do trong quần thể, mẹ là ngƣời mang gen bệnh nên truyền gen bệnh cho con trai

C. Ở ngƣời nam gen lặn đột biến dễ dàng xuất hiện ở trạng thái đồng hợp và biểu hiện bệnh

D. Ở ngƣời nam gen lặn biểu hiện trên NST X không có alen bình thƣờng tƣơng ứng trên Y át chế

Câu 39 [47745]: Tế bào có kiểu gen Aaaa thuộc thể:

A. lệch bội B. thể bốn hoặc tứ bội

C. tứ bội D. đa bội

Câu 40 [144073]: Hiện nay, một trong những biện pháp ứng dụng liệu pháp gen đang đƣợc các nhà khoa học

nghiên cứu nhằm tìm cách chữa trị các bệnh di truyền ở ngƣời là

A. đƣa các prôtêin ức chế vào trong cơ thể ngƣời để ức chế hoạt động của gen gây bệnh.

B. làm biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể thành các gen lành.

C. loại bỏ ra khỏi cơ thể ngƣời bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh.

D. bổ sung gen lành vào cơ thể ngƣời bệnh.

Câu 41 [143986]: Bằng phƣơng pháp tế bào học ngƣời ta phát hiện đƣợc các bệnh, tật, hội chứng di truyền

nào ở ngƣời?

(1). Hội chứng Etuôt (2). Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS).

(3). Bệnh máu khó đông (4). Bệnh bạch tạng (5). Hội chứng Patau (6). Hội chứng Đao

(7). Bệnh ung thƣ máu (8). Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm

(9). Tật có túm lông vành tai (10). Bệnh phenylketo niệu.

Page 119: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 115 Hotline: 0432 99 98 98

A. 1,3,5,7,8,10 B. 1,5,6,7 C. 1,5,6,9,10 D. 2,3,4,7,8

Câu 42 [144054]: Nguyên nhân ngƣời bị lây nhiễm virut HIV sau một thời gian thì khả năng đề kháng của cơ

thể sẽ bị giảm là vì virut HIV xâm nhập và phá tiêu diệt tế bào

A. hồng cầu , mà tế bào hồng cầu có chức năng bảo vệ cơ thể.

B. bạch cầu T, mà tế bào bạch cầu T có chức năng bảo vệ cơ thể.

C. tiểu cầu, mà tế bào tiểu cầu có chức năng bảo vệ cơ thể.

D. sinh dƣỡng, mà tế bào sinh dƣỡng có chức năng bảo vệ cơ thể.

Câu 43 [88798]: Tác nhân nào dƣới đây rất ít hoặc không có khả năng gây ra ung thƣ trên tế bào ngƣời:

A. Các đột biế gen B. Các tia vật lý có năng lƣợng cao

C. Các virus D. Các vi khuẩn

Câu 44 [69509]: Một đứa trẻ sinh ra bị hội chứng Patô (Patau) và chết ngay sau đó. Nguyên nhân dẫn đến

trƣờng hợp này là do:

A. đứa trẻ bị đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sau khi đƣợc sinh ra

B. bố hoặc mẹ trong giảm phân đã bị đột biến dị bội (lệch bội)

C. hợp tử tạo ra trong những lần nguyên phân đầu tiên đã bị đột biến gen

D. tế bào sinh dƣỡng của trẻ thiếu 1 nhiễm sắc thể giới tính

Câu 45 [75605]: Bệnh mù màu đỏ lục di truyền theo qui luật

A. Di truyền tƣơng tác gen.

B. Di truyền liên kết với giới tính, di truyền thẳng (gen trên NST Y).

C. Di truyền qua tế bào chất.

D. Di truyền liên kết với giới tính, di truyền chéo (gen trên NST X).

Câu 46 [123105]: Ngƣời ta đã sử dụng kĩ thuật nào sau đây để phát hiện sớm bệnh phêninkêto niệu ở ngƣời?

A. chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thƣờng.

B. sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích prôtêin.

C. chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X.

D. sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN.

Câu 47 [144057]: Mục đích của liệu pháp gen là

A. phục hồi chức năng bình thƣờng của tế bào hay mô, tạo ra những loại mô mới, thêm chức năng mới cho

Page 120: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 116 Hotline: 0432 99 98 98

tế bào.

B. làm thay đổi kiểu gen của tế bào, khắc phục sai hỏng di truyền, thêm chức năng mới cho tế bào.

C. phục hồi chức năng bình thƣờng của tế bào hay mô, thay thế kiểu gen của tế bào, thêm chức năng mới

cho tế bào.

D. phục hồi chức năng bình thƣờng của tế bào hay mô, khắc phục sai hỏng di truyền, thêm chức năng mới

cho tế bào.

Câu 48 [143920]: Phƣơng pháp nghiên cứu tế bào nhằm mục đích

A. tìm ra tính trạng do gen quyết định hay phụ thuộc vào điều kiện môi trƣờng sống.

B. tìm ra khuyết tật về kiểu gen của các bệnh di truyền để chuẩn đoán và điều trị kịp thời.

C. tìm ra quy luật di truyền chi phối các gen gây bệnh để chuẩn đoán và điều trị kịp thời.

D. xác định gen quy định tính trạng là trội hay lặn, di truyền theo quy luật di truyền nào.

Câu 49 [143965]: Hội chứng Patau là một trong các bệnh di truyền ở ngƣời. Bệnh nhân có kiểu hình đầu nhỏ,

sứt môi tới 75%, tai thấp và biến dạng. Nguyên nhân gây bệnh là do

A. đột biến số lƣợng nhiễm sắc thể gây nên. B. tƣơng tác của nhiều gen gây nên.

C. gen đột biến trội gây nên. D. đột biến cấu rúc nhiễm sắc thể gây nên.

Câu 50 [144064]: Bệnh AIDS là bệnh suy giảm khả năng đề kháng của cơ thể do virut HIV gây nên. Xét về

vật chất di truyền, HIV có cấu trúc

A. rất đơn giản, chứa hai phân tử ARN. B. rất phức tạp, chứa hai phân tử ADN.

C. rất đơn giản, chứa một phân tử ARN. D. rất phức tạp, chứa cả ADN và ARN.

Câu 51 [55058]: Phƣơng pháp nghiên cứu tế bào không thể nghiên cứu loại bệnh di truyền nào của ngƣời:

A. Bệnh do đột biến cấu trúc NST

B. bệnh do đột biến cấu trúc NST dạng đảo đoạn hay chuyển đoạn tƣơng hỗ

C. Bệnh do đột biến gen

D. Bệnh do bất thƣờng số lƣợng NST

Câu 52 [118268]: Trong phƣơng pháp phả hệ, việc xây dựng phả hệ phải đƣợc thực hiện qua ít nhất là:

A. 3 thế hệ B. 10 thế hệ C. 5 thế hệ D. 2 thế hệ

Câu 53 [143933]: Phƣơng pháp phả hệ không thể nghiên cứu đặc tính nào dƣới đây ở các tính trạng hoặc bệnh

của ngƣời

Page 121: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 117 Hotline: 0432 99 98 98

A. Xác định bệnh hoặc các tính trạng di truyền hay không di truyền

B. Xác định vai trò của môi trƣờng trong quá trình hình thành bệnh hoặc tính trạng

C. Xác định bệnh di truyền kiểu đơn gen hay đa gen

D. Xác định kiểu di truyền theo kiểu gen đột biến trên NST thƣờng hay liên kết với giới tính

Câu 54 [47229]: Ông ngoại bị bệnh máu khó đông, bà ngoại không mang gen gây bệnh, bố mẹ không bị bệnh,

các cháu trai của họ.

A. Tất cả đều bình thƣờng. B. Tất cả đều bị máu khó đông.

C. 50% số cháu trai bị bệnh. D. 25% số cháu trai bị bệnh.

Câu 55 [143970]: Khi bố mẹ bình thƣờng, sinh ra con gái bị bệnh. Ta có thể kết luận là

A. bệnh do gen lặn nằm trê NST thƣờng quy định. B. bệnh do gen lặn nằm trên NST giới tính qui định.

C. bệnh do gen trội trên NST giới tính qui định. D. bệnh do gen trội trên NST thƣờng quy định.

Câu 56 [144056]: Liệu pháp gen là

A. là phƣơng pháp sử dụng kĩ thuật cấy gen để làm biến đổi cấu trúc và chức năng của gen..

B. việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách gây đột biến cấu trúc gen dạng mất cặp nuclêôtit.

C. việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến.

D. việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

Câu 57 [89685]: Hầu hết các bệnh ung thƣ đều do đột biến gen nhƣng gen đột biến lại không di truyền đƣợc

cho thế hệ sau. Nguyên nhân là vì :

A. bệnh nhân ung thƣ bị tử vong nên không sinh sản.

B. gen đột biến xảy ra ở tế bào sinh dƣỡng.

C. gen đột biến gây chết ở trạng tháI đồng hợp.

D. bệnh ung thƣ ảnh hƣởng đến khả năng sinh sản của cơ thể.

Câu 58 [75203]: Ở ngƣời, hội chứng Tơcnơ là do bất thƣờng trong cặp NST giới tính (chỉ có 1 NST giới tính

X). cơ chế phát sinh hội chứng này là do

A. cặp NST giới tính không phân ly trong giảm phân tạo giao tử xảy ra đồng thời ở mẹ và bố

B. cặp NST giới tính không phân ly trong giảm phân tạo giao tử ở bố.

Page 122: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 118 Hotline: 0432 99 98 98

C. cặp NST giới tính không phân ly trong giảm phân tạo giao tử ở mẹ.

D. cặp NST giới tính không phân ly trong giảm phân tạo giao tử ở mẹ hoặc bố.

Câu 59 [143919]: Phƣơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh nhằm mục đích

A. xác định gen quy định tính trạng là trội hay lặn, nằm trên nhiễm sắc thể thƣờng hay nhiễm sắc thể giới

tính.

B. xác định đƣợc tính trạng chủ yếu do gen quyết định hay phụ thuộc vào điều kiện môi trƣờng sống.

C. xác định gen quy định tính trạng là di truyền theo quy luật tƣơng tác gen hay di truyền liên kết gen.

D. nghiên cứu ảnh hƣởng của môi trƣờng đến sự hình thành trí thông minh trong mỗi con ngƣời.

Câu 60 [65018]: Ở ngƣời, bệnh và hội chứng nào sau đây xuất hiện chủ yếu ở nam giới mà ít gặp ở nữ giới?

1. bệnh mù màu

2. Bệnh máu khó đông

3.bệnh tiểu đƣờng

4. Hội chứng Đao

5. Hội chứng Claiphentơ

6. bệnh bạch tạng

7. Bệnh ung thƣ máu.

Phƣơng án đúng

A. 1,2 B. 1,2,3,5 C. 1,2,5 D. 1,2,3,4,6

Câu 61 [17476]: Ở ngƣời bệnh máu khó đông do gen lặn d nằm trên nhiễm sắc thể X gây nên. Một cặp bố mẹ

bình thƣờng (không mắc bệnh máu khó đông), sinh một trai mắc bệnh máu khó đông. Cậu con trai đã thừa

hƣởng gen lặn gây bệnh Xd từ:

A. Bố B. Mẹ

C. Cả bố và mẹ D. Không xác định đƣợc.

Câu 62 [53121]: Cơ chế hình thành thể đột biến nhiễm sắc thể XXX (Hội chứng 3X) ở ngƣời diễn ra do

A. cặp nhiễm sắc thể XX không phân li trong nguyên phân

B. đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể X gây nên

C. cặp nhiễm sắc thể XY không phân li trong nguyên phân

D. cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân

Câu 63 [65009]: Để chuyển một gen của ngƣời vào tế bào vi khuẩn E.Coli nhằm tạo ra nhiều sản phẩm của

gen ngƣời trong tế bào vi khuẩn, ngƣời ta phải lấy mARN trƣởng thành của gen ngƣời cần chuyển cho phiên

mã ngƣợc thành ADN rồi mới gắn ADN này vào plasmit và chuyển vào vi khuẩn. Ngƣời ta cần làm nhƣ vậy

là vì:

Page 123: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 119 Hotline: 0432 99 98 98

A. nếu không làm nhƣ vậy gen của ngƣời sẽ không phiên mã đƣợc trong tế bào vi khuẩn.

B. nếu không làm nhƣ vậy gen của ngƣời sẽ không dịch mã đƣợc trong tế bào vi khuẩn.

C. gen của ngƣời quá lớn không đi vào đƣợc tế bào vi khuẩn.

D. nếu không làm nhƣ vậy sản phẩm của gen ngƣời sẽ không bình thƣờng và không có giá trị sử dụng.

Câu 64 [37085]: Phân tích phả hệ của một ngƣời nam mắc bệnh di truyền thấy bố mẹ anh ta không mắc bệnh,

anh chị em khác bình thƣờng nhƣng một con trai của ngƣời con gái bị mắc bệnh. Vợ anh ta bình thƣờng và các

con gái và con trai của anh ta bình thƣờng. Anh ta cũng có một ngƣời cậu mắc bệnh tƣơng tự. Bệnh di truyền

này có khả năng cao nhất thuộc vê loại nào?

A. Bệnh di truyền kiểu gen trên NST B. Bệnh di t uyền kiểu gen trội trên NST thƣờng

C. Bệnh di truyền kiểu gen lặn trên NST giới tính X D. Bệnh di truyền kiểu gen trội trên NST giới tính X

Câu 65 [58229]: Ở ngƣời bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thƣờng qui định. Nếu bố bị bệnh, mẹ bình

thƣờng. Khả năng sinh con bị bạch tạng là:

A. 25% B. 50% C. 75% D. 100%

Câu 66 [144013]: Ở ngƣời, yếu tố có thể đƣợc xem là một nguyên nhân góp phần làm tăng xuất hiện bệnh di

truyền ở trẻ đƣợc sinh ra là

A. trứng chậm thụ tinh sau khi rụng. B. ngƣời mẹ sinh con ở tuổi cao (ngoài 35 tuổi).

C. trẻ suy dinh dƣỡng sau khi sinh. D. cả ba yếu tố trên

Câu 67 [89534]: Hai anh em sinh đôi cùng trứng, ngƣời anh lấy vợ có nhóm máu B sinh ra con có nhóm máu

A, ngƣời em lấy vợ có nhóm máu O sinh ra con có nhóm máu B. Kiểu gen của vợ ngƣời anh, con ngƣời anh,

con ngƣời em lần lƣợt là:

A. IBIB, I

AIO, I

BIO B. I

BIO, I

AIA, I

BIO C. I

BIO, I

AIO, I

BIO D. I

BIO, I

AIA, I

BIB.

Câu 68 [143923]: Bệnh nào sau đây ở ngƣời có thể phát hiện bằng phƣơng pháp nghiên cứu tế bào học?

A. Bệnh ung thƣ máu. B. Tật dính ngón tay số 2 và 3.

C. Bệnh bạch tạng. D. Bệnh máu khó đông.

Câu 69 [25935]: Một tế bào của ngƣời có (22 + XY) nhiễm sắc thể. Câu khẳng định nào dƣới đây về tế bào

này là đúng?

A. Đó là tinh trùn 2n. B. Đó là tinh trùng n.

C. Đó là tinh trùng n - 1. D. Đó là tinh trùng n + 1.

Page 124: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 120 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 70 [70498]: Hậu quả xảy ra khi thiếu tirôzin đối với trẻ em là:

A. Thiểu năng trí tu B. Lùn, cổ ngắn, khe mắt xếch, chân tay thô kệch, ...

C. Phát triển thành ngƣời khổng lồ D. Bị bệnh máu khó đông

Câu 71 [89244]: Cho các tật và hội chứng di truyền sau đây ở ngƣời:

(1) Tật dính ngón tay 2 và 3

(2), Hội chứng Đao

(3)Hội chứng Claiphentơ

( 4), Hội chứng Etuôt

Các tật và hội chứng di truyền do đột biến xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính là

A. (1) và (3) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (2) và (4)

Câu 72 [143996]: ngƣời ta đã sử dụng phƣơng pháp nào sau đây để phát hiện ra hội chứng Đao ở ngƣời trong

giai đoạn sớm, trƣớc sinh?

A. chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thƣờng

B. sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN

C. chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X

D. sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích protein

Câu 73 [51994]: Bố (1), mẹ (2) đều bình thƣờng. Con gái (3) bình thƣờng, con trai (4) bị bệnh Z, con trai (5)

bình thƣờng. Con trai (5) lấy vợ (6) bình thƣờng sinh con gái (7) bị bệnh Z. Có thể kết luận bệnh này nhiều

khả năng bị chi phối bởi

A. gen trội trên NST thƣờng qui định B. gen lặn trên NST giới tính X qui định.

C. gen lặn trên NST thƣờng qui định. D. gen trội trên NST giới tính qui định.

Câu 74 [144001]: Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lƣỡi liềm có nguyên nhân gây bệnh là do

A. đột biến gen. B. đột biến nhiễm ắc thể.

C. biến dị tổ hợp. D. thƣờng biến.

Câu 75 [144044]: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ vốn gen của loài ngƣời?

A. Tạo môi trƣờng sạch nhằm tránh những đột biến phát sinh.

B. Không sản xuất, lƣu hành những chất gây đột biến nguồn gen.

C. Sinh đẻ có kế hoạch và bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên.

D. Tƣ vấn di truyền y học và sàng lọc trƣớc khi sinh.

Page 125: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 121 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 76 [143960]: Kĩ thuật chữa trị bệnh bằng thay thế gen đƣợc gọi là

A. kĩ thuật di truyền. B. kĩ thuật gen. C. kĩ thuật y học . D. liệu pháp gen.

Câu 77 [143918]: Đặc điểm không phải là khó khăn gặp phải khi nghiên cứu di truyền ngƣời là

A. ngƣời chín sinh dục muộn, số lƣợng con ít, đời sống của một thế hệ kéo dài.

B. không thể áp dụng phƣơng pháp phân tích di truyền nhƣ ở các sinh vật khác.

C. con ngƣời sống di chuyển, thông minh nên biết tránh tất cả các tác động từ môi trƣờng.

D. không thể áp dụng phƣơng pháp gây đột biến bằng các tác nhân lí, hóa học, sinh học.

Câu 78 [143964]: Bệnh phênylkêtô niệu do nguyên nhân nào sau đây ?

A. Thừa enzim chuyển hoá axit amin phêninalanin thành tironin trong cơ thể.

B. Thiếu enzim chuyển hoá axit amin phêninalanin thành tironin trong cơ thể.

C. Thiếu axit amin phêninalanin trong khi đó thừa tironin trong cơ thể.

D. Bị rối loạn quá trình lọc axit amin phêninalanin trong tuyết bài tiết.

Câu 79 [47395]: Trong 1 dòng họ: ông ngoại và bố bị mù màu, còn mẹ không bị. Khả năng có thể gặp nhất

đối với các con của ngƣời bố và mẹ này là:

A. 75% con gái biểu hiện bệnh B. 25% con trai biểu hiện bệnh

C. 75% con trai biểu hiện bệnh D. 50% con gái biểu hiện bệnh

Câu 80 [89600]: Một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể có thể gây nên hội chứng mù đột phát ở ngƣời

lớn. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên?

A. Một ngƣời bị bệnh nếu mẹ bị bệnh còn cha khỏe mạnh.

B. Chỉ nữ giới (chứ không phải nam giới) mới có thể bị bệnh.

C. Một ngƣời bị bệnh khi cả ti thể từ cha và mẹ mang đột biến.

D. Một ngƣời sẽ bị bệnh nếu cha bị bệnh nhƣng mẹ khỏe mạnh.

Câu 81 [69191]: Chuyển gen tổng hợp insulin của ngƣời vào vi khuẩn,bộ máy di truyền của vi khuẩn tổng

hợp đƣợc prôtêin insulin vì mã di truyền có tính:

A. thoái hóa B. đặc hiệu C. phổ biến D. đặc trƣng

Câu 82 [3052]: Nguyên tắc để phát hiện sự bất thƣờng hay bình thƣờng của một cá thể, trong phƣơng pháp

nghiên cứu của tế bào là:

A. Soi tiêu bản tế bào 2n dƣới kính hiển vi, quan sát hình thái và số lƣợng của bộ NST.

Page 126: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 122 Hotline: 0432 99 98 98

B. Soi tiêu bản tế bào n dƣới kính hiển vi, quan sát hình thái và số lƣợng của nó.

C. Soi tiêu bản tế bào sinh dƣỡng, quan sát quá trình trao đổi chất của nó.

D. Soi tiêu bản tế bào sinh dục, quan sát quá trình giảm phân của nó.

Câu 83 [123303]: Ở ngƣời, một loại bệnh động kinh do đột biến gen ở ti thể làm ti thể không sản xuất đủ ATP

nên mô cơ và thần kinh bị thoái hóa. Nếu ngƣời bố bị bệnh này, còn mẹ không bị thì

A. 50 % con gái bị bệnh + 50 % con gái không bị bệnh + 100 % con trai không bị bệnh .

B. 100 % con gái bị bệnh + 100 % con trai không bị bệnh .

C. 100 % các con (cả trai lẫn gái) không bị bệnh.

D. 100 % các con (cả trai lẫn gái) bị bệnh

Câu 84 [48434]: Hoocmon insulin đƣợc sử dụng để điều trị bệnh:

A. rối loạn hoocmon nội tiết. B. bệnh nhiễm trùng.

C. bệnh đá tháo đƣờng. D. bệnh suy dinh dƣỡng ở trẻ.

Câu 85 [144029]: Bệnh phêninkêto niệu ở ngƣời là một trong những bệnh gây rối loạn chuyển hóa các chất

trong cơ thể. Bệnh do nguyên nhân nào sau đây?

A. Đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin tirôzin thành phêninalanin

trong cơ thể.

B. Rối loạn quá trình tổng hợp enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin tirôzin thành

phêninalanin trong cơ thể.

C. Đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin

trong cơ thể.

D. Enzim chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin quá dƣ thừa trong cơ thể.

Câu 86 [144066]: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về bệnh ung thƣ?

A. Đột biến làm gen tiền ung thƣ chuyển thành gen ung thƣ thƣờng là đột biến lặn.

B. Bệnh ung do đột biến gen xảy ra ở tế bào sinh dƣỡng thƣờng không di truyền đƣợc.

C. Loại đột biến làm cho gen mất khả năng kiểm soát khối u thƣờng là đột biến trội.

D. Ngƣời ta thƣờng dùng hóa chất để diệt các tế bào khối u mà không gây nên những tác động phụ.

Câu 87 [55060]: nội dung nào dƣới đây nói về phƣơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh là không đúng:

A. Nghiên cứu các cặp sinh đôi hoặc nhóm đồng sinh có thể phát hiện ảnh hƣởng của môi trƣờng đối với

các kiểu gen đồng nhất

B. Giúp xác định tính trạng hoặc bệnh nào do gen quyết định là chủ yếu, tính trạng hoặc bệnh nào chịu ảnh

Page 127: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 123 Hotline: 0432 99 98 98

hƣởng của môi trƣờng

C. Các trẻ đồng sinh cùng trứng sẽ có chất liệu di truyền giống nhƣ các anh chị em trong cùng một gia đình

do đó sẽ là một đối tƣợng rất tốt cho nghiên cứu vai trò của yếu tố môi trƣờng lên kiểu hình

D. những khác biệt giữa các trẻ đồng sinh cùng trứng cho phép nghĩ đến vai trò của môi trƣờng lên sự hình

thành tính trạng hoặc bệnh

Câu 88 [143921]: Nội dung của phƣơng pháp nghiên cứu tế bào học là

A. quan sát, so sánh hình dạng và số lƣợng của bộ nhiễm sắc thể giữa những ngƣời mắc bệnh di truyền với

những ngƣời bình thƣờng.

B. quan sát, so sánh cấu trúc hiển vi và số lƣợng của bộ nhiễm sắc thể giữa những ngƣời mắc bệnh di

truyền với những ngƣời bình thƣờng.

C. quan sát, so sánh cấu trúc hiển vi và cấu trúc siêu hiển vi của bộ nhiễm sắc thể giữa những ngƣời mắc

bệnh di truyền với những ngƣời bình thƣờng.

D. quan sát, so sánh cấu trúc siêu hiển vi và số lƣợng của bộ nhiễm sắc thể giữa những ngƣời mắc bệnh di

truyền với những ngƣời bình thƣờng.

Câu 89 [58595]: Bệnh Phêninkêtô niệu ở ngƣời là do một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thƣờng quy định và

di truyền theo quy luật Menđen. Một ngƣời đàn ông có cô em gái bị bệnh, lấy một ngƣời vợ có ngƣời anh trai

bị bệnh. Cặp vợ chồng này lo sợ con mình sinh ra sẽ bị bệnh. Hãy tính xác suất để cặp vợ chồng này sinh đứa

con đầu lòng bị bệnh? Biết rằng, ngoài ngƣời anh chồng và em vợ bị bệnh ra, cả bên vợ và bên chồng không

còn ai khác bị bệnh.

A. 1/6 B. 1/8 C. 1/12 D. 1/9

Câu 90 [1171]: Tần số tƣơng đối của một alen trong quần thể giao phối đƣợc tính bằng:

A. Tỉ số kiểu gen có alen đó trong quần thể. B. Tỉ số giao tử có alen đó trong quần thể.

C. Tỉ lệ % tế bào xôma chứa alen đó trong quần thể. D. Tỉ lệ % số giao tử có alen đó trong quần thể.

Câu 91 [147941]: Trƣờng hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành ngƣời mắc hội chứng Đao?

A. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thƣờng.

B. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thƣờng.

C. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thƣờng.

D. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thƣờng.

Câu 92 [47565]: Nghiên cứu trẻ đồng sinh sẽ cho phép

A. xác định nguyên nhân và cơ chế đột biến

Page 128: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 124 Hotline: 0432 99 98 98

B. xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng

C. xác định vai trò kiểu gen trong hình thành tính trạng

D. xác định ảnh hƣởng của tế bào chất trong di truyền

Câu 93 [144047]: Liệu pháp gen không thể

A. Thay thế gen bệnh bằng gen lành.

B. Đƣa bổ xung gen lành vào cơ thể ngƣời bệnh.

C. Phục hồi chức năng của gen bị đột biến.

D. dự đoán khả năng xuất hiện bệnh hay dị tật ở thế hệ con cháu.

Câu 94 [144074]: Một đứa trẻ sinh ra bị hội chứng Patô (Patau) và chết ngay sau đó. Nguyên nhân dẫn đến

trƣờng hợp này là do

A. đứa trẻ bị đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sau khi đƣợc sinh ra.

B. bố hoặc mẹ trong giảm phân đã bị đột biến dị bội (lệch bội).

C. hợp tử tạo ra trong những lần nguyên phân đầu tiên đã bị đột biến gen.

D. tế bào sinh dƣỡng của trẻ thiếu 1 nhiễm sắc thể giới tính.

Câu 95 [50209]: ở ngƣời bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu

đông bình thƣờng Một ngƣời nam mắc bênh lấy một ngƣời nữ bình thƣờng nhƣng có bố mắc bệnh, khả năng

họ sinh ra đƣợc đứa con khoẻ mạnh là bao nhiêu?

A. 100% B. 25% C. 50% D. 75%

Câu 96 [69557]: Luật hôn nhân gia đình cấm kết hôn trong họ hàng gần dựa trên cơ sở di truyền học nào?

A. Thế hệ sau xuất hiện các biểu hiện bất thƣờng.

B. Dễ làm xuất hiện các gen đột biến trội có hại gây bệnh.

C. Đồng hợp lặn gây hại có thể xuất hiện.

D. Dễ làm xuất hiện các gen đột biến lặn có hại gây bệnh.

Câu 97 [58108]: Sự hình thành hợp tử XYY ở ngƣời là do?

A. Cặp NST giới tính XY sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân ở bố tạo

giao tử XY.

B. Cặp NST giới tính XX của mẹ sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo

giao tử XX.

C. Cặp NST giới tính ở bố sau khi tự nhân đôi không phân ly ở phân bào II của giảm phân tạo giao tử YY.

D. Cặp NST giới tính của bố và mẹ đều không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX

Page 129: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 125 Hotline: 0432 99 98 98

và XY.

Câu 98 [53811]: Phƣơng pháp phân tích tế bào trong nghiên cứu di truyền ngƣời có thể xác định đƣợc:

A. sự sai khác về ge , NST do đột biến gây ra B. tính trạng do gen trội hay gen lặn quy định

C. gen nằm trên NST thƣờng hay NST giới tính D. tính trạng chịu ảnh hƣởng của môi trƣờng hay không

Chương trình Pro S Hóa học 2017

Là một chƣơng trình học tập môn Hóa học toàn diện và khoa học dành cho các em học sinh sẽ tham gia kì thi

THPT Quốc Gia 2017. Khóa luyện thi, luyện đề, tổng ôn và 8 khóa vệ tinh, bao quát toàn bộ chƣơng trình học

và thi môn Hóa học.

Page 130: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 126 Hotline: 0432 99 98 98

CHUYÊN ĐỀ 7

ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC VÀO CHỌN GIỐNG

Đề 1-Ứng dụng di truyền học vào chọn giống

Câu 1 [141994]: Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận bằng phƣơng pháp biến nạp là

A. dùng CaCl2 hoặc dùng xung điện làm dãn màng sinh chất để ADN dễ chui qua màng vào tế bào.

B. dùng vi rút mang gen cần chuyển xâm nhập vào vi khuẩn.

C. dùng súng bắn gen cần chuyển.

D. chuyển gen bằng plasmit.

Câu 2 [58282]: Trong phƣơng pháp lai tế bào, để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai ngƣời ta sử

dụng:

A. Virút Xenđê. B. Keo hữu cơ pôli tilen glicol.

C. Xung điện cao áp. D. Hoóc-môn phù hợp.

Câu 3 [69603]: Cho:

1: Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi

2: Lấy trứng ra khỏi cơ thể rồi cho thụ tinh nhân tạo

3: Nuôi tế bào xô ma của hai loài trong ống nghiệm

4: Cấy phôi vào tử cung vật nuôi khác để thai phát triển và đẻ

Trình tự đúng các giai đoạn trong quá trình tạo động vật chuyển gen là:

A. 2,3,4 B. 3,2,1,4 C. 2,1,4 D. 2,1,3,4

Câu 4 [125107]: Ƣu thế nổi bật nhất của công nghệ gen là

A. khả năng tạo ra đƣợc những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau mà lai hữu tính

không thể thực hiện đƣợc.

B. khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài đứng xa nhau trong bậc thang phân loại mà lai

hữu tính không thể thực hiện đƣợc.

C. khả năng tạo ra giống mới mang đặc điểm của 2 loài đứng xa nhau trong bậc thang phân loại mà lai

hữu tính không thể thực hiện đƣợc.

D. khả năng tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang đặc tính của

những loài rất khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật.

Page 131: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 127 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 5 [88895]: Phƣơng pháp nào sau đây không tạo ra đƣợc giống mới?

A. Lai xa kết hợp với đa bội hóa

B. Chọn dòng tế bào xôma biến dị

C. Lai khác dòng thu đƣợc con lai F1, Sử dụng con lai F1 để nuôi lấy thịt

D. Dung hợp tế bào trần tạo ra tế bào lai, nuôi cấy phát triển thành cơ thể mới

Câu 6 [141971]: ADN tái tổ hợp là

A. một phân tử ADN dạng thẳng đƣợc lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế bào khác nhau.

B. một phân tử ADN lớn đƣợc lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế bào khác nhau.

C. một phân tử ADN nhỏ đƣợc lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế bào khác nhau.

D. một phân tử ADN nhỏ đƣợc lắp ráp từ các đoạn ARN lấy từ các tế bào khác nhau.

Câu 7 [117935]: Quá trình tự phụ phấn ở các cây giao phấn và giao phối cận huyết liên tục qua nhiều thế hệ

sẽ dẫn đến thoái hoá giống.Nguyên nhân là do sự tự thụ phấn và giao phối cận huyết đã làm cho

A. tỷ lệ kiểu gen đồng hợp giảm dần,tỷ lệ kiểu gen dị hợp tăng dần và xuất hiện các gen lặn có hại

B. quần thể giống xuất hiện các đột biến gen lặn có hại

C. tỷ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần,tỷ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần và xuất hiện các gen lặn có hại

D. tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần,tỷ lệ kiểu gen đồng hợp tử tăng dần và xuất hiện các đồng hợp gen

lặn có hại.

Câu 8 [141502]: Để tạo ra nguồn biến dị tổ hợp trong chọn giống ngƣời ta thƣờng

A. cho giao phối giữa các dòng thuần khác xa nhau về nguồn gốc.

B. cho giao phối giữa các cá thể có quan hệ họ hàng với nhau.

C. sử dụng các phƣơng pháp gây đột biến phù hợp với đặc điểm của từng loài.

D. sử dụng các phƣơng pháp chọn lọc để chọn ra những tổ hợp gen mong muốn.

Câu 9 [141594]: Nhân bản vô tính và cấy truyền phôi mở tra triển vọng

A. nhân bản đƣợc những cá thể thực vật quý hiếm.

B. nhân bản đƣợc những cá thể động vật quý hiếm.

C. có thể tạo ra một cá thể mới mang vật chất di truyền của hai loài.

D. có thể tạo ra một cá thể mới mang vật chất di truyền của nhiều loài.

Câu 10 [142038]: Thành tự nổi bật nhất trong ứng dụng công nghệ gen là

A. tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng cách tạo giống thông thƣờng không thể tạo ra

Page 132: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 128 Hotline: 0432 99 98 98

đƣợc

B. khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài đứng xa nhau trong bậc thang phân loại mà lai

hữu tính không thể thực hiện đƣợc

C. nhân nhanh các giống cây quý hiếm từ một cây có kiểu gen quý tạo nên một quần thể cây trồng đồng

nhất về kiểu gen

D. tạo ra một quần thể cây lƣỡng bội có kểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen từ một cây đơn bội ban đầu

Câu 11 [89559]: Ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật:

1. Cấy truyền phôi.

2. Dung hợp tế bào trần.

3. Nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân.

4. nuôi cấy hạt phấn.

5. Chọn dòng tế bào xôma có biến dị.

6. Nuôi cấy tế bào thực vật in vitro tạo mô sẹo.

Phƣơng án đúng là:

A. 1,2,3,4. B. 2,4,5,6. C. 2,3,5,6. D. 1,2,5,6.

Câu 12 [27496]: Điểm giống nhau trong kĩ thuật chuyễn gen với plasmit và với vi rut làm thể truyền là

A. Protein tạo thành có tác dụng tƣơng tự nhau. B. Thể nhận đều là vi khuẩn E. coli.

C. Các giai đoạn và các loại enzim tƣơng tự. D. Đòi hỏi trang thiết bị nuôi cấy nhƣ nhau.

Câu 13 [37247]: Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung Bộ cho

năng suất 6 tấn/ha, ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Điều kiện khí hậu, thổ nhƣỡng,... thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi theo.

B. Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất do môi trƣờng sống ở các vùng

có sự sai khác nhau.

C. Năng suất thu đƣợc ở giống lúa X hoàn toàn do môi trƣờng sống quy định.

D. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu đƣợc về năng suất đƣợc gọi là mức phản ứng của kiểu gen quy định

tính trạng năng suất của giống lúa X.

Câu 14 [123352]: Trong kỹ thuật cấy gen, ngƣời ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này

sang tế bào khác là vì :

A. Nếu không có thể truyền thì khó có thể thu đƣợc nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận.

B. Nếu không có thể truyền thì gen sẽ không thể tạo ra đƣợc sản phẩm trong tế bào nhận.

C. Nếu không có thể truyền thì gen có vào đƣợc tế bào nhận cũng không thể nhân lên và phân ly đồng

đều về các tế bào con khi tế bào phân chia.

Page 133: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 129 Hotline: 0432 99 98 98

D. Nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui vào đƣợc tế bào nhận.

Câu 15 [141657]: Khi chiếu tia phóng xạ để gây đột biến nhân tạo sẽ gây nên loại đột biến là

A. đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể. B. đột biến gen.

C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. D. đột biến số lƣợng nhiễm sắc thể.

Câu 16 [141568]: Khi nói về ƣu thế lai, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các con lai F1 có ƣu thế lai luôn đƣợc giữ lại làm giống.

B. Khi lai giữa hai cá thể thuộc cùng một dòng thuần chủng luôn cho con lai có ƣu thế lai.

C. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, phép lai thuận có thể không cho ƣu thế lai

nhƣng phép lai nghịch lại có thể cho ƣu thế lai và ngƣợc lại.

D. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ƣu thế lai biểu hiện ở đời F1 sau đó tăng dần

qua các thế hệ.

Câu 17 [47224]: Trình tự nào sau đây là đúng trong kỹ thuật cấy gen:

I. Cắt ADN của tế bào cho và cắt mở vòng plasmit

II. Tách ADN của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào

III. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

IV. Nối đoạn ADN của tế bào cho vào đoạn ADN của plasmit

Tổ hợp trả lời đúng là:

A. I, II, III, IV. B. I, III, IV, II. C. II, I, III, IV. D. II,I, IV, III.

Câu 18 [141658]: Tạo giống bằng phƣơng pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả đối với

A. động vật bậc cao. B. vi sinh vật.

C. thực vật sinh sản hữu tính D. thực vật sinh sản vô tính.

Câu 19 [47678]: ADN tái tổ hợp thực chất là

A. vectơ + thể truyền B. thể truyền + gen cần

C. gen cần + plasmid D. ADN virut + gen cần

Câu 20 [141988]: Kĩ thuật chuyển gen gồm các bƣớc có trình tự là

A. tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào ; cắt và nối 2 loại ADN bởi cùng một loại enzim

; đƣa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

B. tạo ADN tái tổ hợp ; phân lập dòng tế bào chứa AND tái tổ hợp ; đƣa ADN tái tổ hợp và tế bào nhận.

C. tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào ; đƣa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận ; cắt và

Page 134: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 130 Hotline: 0432 99 98 98

nối 2 loại ADN bởi cùng một loại enzim.

D. tạo ADN tái tổ hợp ; đƣa ADN tái tổ hợp và tế bào nhận ; phân lập dòng tế bào chứa AND tái tổ hợp.

Câu 21 [141585]: Không dùng phƣơng pháp lai giống với vi sinh vật vì:

A. Đa số VSV có hình thức sinh sản vô tính B. VSV là loài tự phối.

C. VSV sinh sản nhanh. D. VSV có kích thƣớc quá nhỏ.

Câu 22 [98100]: Trong kĩ thuật chuyển gen, để đƣa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận ngƣời ta dùng:

A. các loại enzyme thích hợp

B. dùng virus thích hợp xâm nhập vào tế bào

C. muối CaCl2 hoặc xung điện để giãn màng màng sinh chất

D. các hormone thích hợp

Câu 23 [67072]: Trong kỹ thuật cấy gen thông qua sử dụng plasmit làm thể truyền, tế bào nhận đƣợc sử

dụng phổ biến là:

. Virut B. Thể thực khuẩn

C. Vi khuẩn E. Coli D. Plasmit

Câu 24 [141607]: Phƣơng pháp cấy truyền phôi đã tạo ra đƣợc

A. nhiều con vật có kiểu gen giống nhau. B. dòng thuần chủng.

C. nhiều con vật có kiểu gen khác nhau. D. các giống động vật mang g n ngƣời.

Câu 25 [141637]: Tác nhân vật lí và hoá học đƣợc sử dụng trong chọn giống cây trồng nhằm mục đích gây

ra loại biến dị

A. tổ hợp. B. thƣờng biến C. không di truyền D. đột biến.

Câu 26 [141997]: Khi xâm nhập vào tế bào nhận ADN tái tổ hợp có khả năng

A. làm biến đổi bộ gen ở tế bào chất và nhân lên độc lập so với nhân.

B. nằm trong tế bào chất và nhân lên độc lập so với nhân tế bào

C. thay thế hệ gen của tế bào nhận và nhân lên khi tế bào phân chia.

D. làm biến đổi bộ gen của tế bào nhận và nhân lên độc lập so với nhân.

Câu 27 [142039]: Loài nào sau đây không đƣợc xem là sinh vật biến đổi gen?

Page 135: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 131 Hotline: 0432 99 98 98

A. Cà chua mang gen sản sinh êtilen bị bất hoạt nên để lâu không bị hỏng

B. Cây bông mang gen kháng sâu hại từ vi khuẩn

C. Chuột nhắt tạo ra nhiều hoocmôn sinh trƣởng nên lớn nhanh

D. Cừu Đôly mang đặc điểm di truyền giống cừu cho nhân tế bào tuyến vú

Câu 28 [141507]: Loại biến dị nào dƣới đây không phải là nguyên liệu cho chọn giống?

A. Biến dị tổ hợp. B. Đột biến C. ADN tái tổ hợp. D. Thƣờng biến.

Câu 29 [88774]: Các thao tác tạo ra ADN tái tổ hợp bao gồm:

A. Xử lý ADN tế bào cho, ADN thể truyền bằng enzym ligase rồi sau đó trộn với enzym giới hạn

B. Xử lý ADN tế bào cho bằng enzym giới hạn, ADN thể truyền bằng ligase, trộn lẫn chúng với nhau

C. Xử lý ADN cho và ADN thể truyền bằng cùng một enzym giới hạn, trộn lẫn và xử lý bằng ligase

D. Xử lý ADN cho và ADN thể truyền bằng ligase rồi trộn lẫn và xử lý bằng ADN polymerase

Câu 30 [118619]: Trong sản xuất nông nghiệp, loại tác động của gen đƣợc chú ý hơn cả là

A. Tác động đa hiệu B. Tƣơng tác bổ sung

C. Tƣơng tác cộng gộp D. Tƣơng tác át chế

Câu 31 [80743]: Trong kĩ thuật chuyển gen, vectơ là :

A. enzim cắt ADN thành các đoạn ngắn.

B. đoạn AND cần chuyển.

C. plasmit, thể thực khuẩn đƣợc dùng để đƣa gen vào tế bào trứng.

D. vi khuẩn E.coli

Câu 32 [141580]: Kết quả nào sau đây không phải là do hiện tƣợng tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ

của một giống thực vật.

A. làm cho giống trở nên đơn điệu về kiểu gen. B. làm tăng tính thoái hoá của giống.

C. tỷ lệ kiểu gen đồng hợp ngày càng tăng. D. phân hoá giống ra thành nhiều d ng khác nhau.

Câu 33 [141577]: Nội dung nào sau đây không đúng?

A. Lai thuận lai nghịch giữa các dòng thuần, góp phần tạo ƣu thế lai.

B. Ƣu thế lai thƣờng biểu hiện cao nhất ở F1 và sau đó giảm dần ở các đời tiếp theo.

C. Ƣu thế lai đƣợc dùng phổ biển ở những loài chỉ sinh sản vô tính.

Page 136: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 132 Hotline: 0432 99 98 98

D. Ƣu thế lai tốt nhất đƣợc tạo ra từ hai dòng thuần chủng khác nhau.

Câu 34 [141984]: Sau khi ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận nó sẽ

A. thực hiện tiếp việc cắt và nối để tạo nên ADN tái tổ hợp hoàn chỉnh.

B. ADN tái tổ hợp di chuyển vào nhân và gắn vào hệ gen của tế bào chủ

C. ADN tái tổ hợp tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể của tế bào nhận.

D. tổng hợp prôtêin đã mã hoá trong đoạn ADN đã đƣợc ghép.

Câu 35 [141669]: Trong chọn giống, các nhà khoa học có thể dùng biện pháp gây đột biến chuyển đoạn để

chuyển những gen có lợi vào cùng một NST nhằm tạo ra các giống có những đặc điểm mong muốn. Đây là ý

nghĩa thực tiễn của hiện tƣợng di truyền nào?

A. Liên kết gen. B. Liên kết gen và đột biến chuyển đoạn.

C. Hoán vị gen. D. Tƣơng tác gen.

Câu 36 [141664]: Trong chọn giống cây trồng, phƣơng pháp gây đột biến tạo thể đa bội lẻ thƣờng không

đƣợc áp dụng đối với các giống cây trồng thu hoạch chủ yếu về

A. rễ củ. B. thân

C. hạt D. lá

Câu 37 [142007]: Ở thập niên 80 giá thành của insulin đã rẻ hơn trƣớc hàng vạn lần. Đó là nhờ kỹ thuật

A. lai tế bào B. gây đột biến gen.

C. cấy gen. D. gây đột biến nhiễm sắc thể.

Câu 38 [141584]: Trong các phƣơng pháp tạo ƣu thế lai, lai khác dòng kép ƣu việt hơn lai khác dòng đơn là

A. tổ hợp đƣợc nhiều gen quý của nhiều dòng khác nhau.

B. tổ hơp ở đời con có số lƣợng nhiễm sắc thể nhiều hơn.

C. tổ hợp đời con mang nhiều gen trội hơn.

D. tổ hợp ở đời con mỗi gen mang nhiều alen hơn.

Câu 39 [41300]: các nhóm xạ khuẩn thƣờng có khả năng sản xuất chất kháng sinh nhờ có gen tổng hợp

kháng sinh , nhƣng ngƣời ta vẫn chuyển gen đó sang chủng vi khuẩn khác là do:

A. xạ khuẩn có thể gây bệnh nguy hiểm B. xạ khuẩn không có khả năng tự dƣỡng

C. xạ khuẩn inh sản chậm D. xạ khuẩn khó tìm thấy

Page 137: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 133 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 40 [58223]: Trong chọn giống, ngƣời ta dùng phƣơng pháp tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết nhằm

mục đích:

A. Tạo ƣu thế lai.

B. Tạo dòng thuần có các cặp gen đồng hợp về đặc tính mong muốn.

C. Nâng cao năng suất vật nuôi, cây trồng.

D. Tạo giống mới

Câu 41 [47767]: Mục đích chính của kĩ thuật chuyển gen là

A. sinh đột biến gen nhân tạo B. gây chuyển đoạn NST

C. tạo ra ADN ghép giữa các loài D. phát sinh biến dị tổ hợp

Câu 42 [141659]: Điểm khác biệt quan trọng trong việc gây đột biến bằng tác nhân vật lí và tác nhân hoá

học là

A. tác nhân hoá học chỉ gây nên đột biến gen, không gây ra đột biến nhiễm sắc thể.

B. tác nhân hoá học gây nên đột biến có tính chọn lọc cao hơn tác nhân vật lý.

C. tác nhân vật lý khả năng gây đột biến cao hơn tác nhân hoá học.

D. tác nhân vật lý dễ sử dụng hơn đơn giản hơn, không yêu cầu các điều kiện nghiêm ngặt.

Câu 43 [58117]: Để tạo dòng thuần ổn định trong chọn giống cây trồng, phƣơng pháp hiệu quả nhất là:

A. Cho tự thụ phấn bắt buộc. B. Lƣỡng bội hóa các tế bào đơn bội của hạt phấn.

C. Lai các tế bào sinh dƣỡng của 2 loài khác nhau. D. Tứ bội hóa các tế bào thu đƣợc do l i xa.

Câu 44 [141976]: Plasmit là những cấu trúc

A. nằm trong tế bào chất của vi khuẩn, là ADN vòng, mạch kép.

B. nằm trong nhân của tế bào vi khuẩn, là ADN vòng, mạch kép.

C. nằm trong tế bào chất của vi khuẩn, là ADN mạch thẳng.

D. nằm trong nhân của tế bào vi khuẩn, là ADN mạch thẳng

Câu 45 [141980]: Trong kĩ thuật tạo dòng ADN tái tổ hợp, 2 đoạn ADN đƣợc cắt ra từ 2 phân tử ADN cho

và nhận chỉ có thể kết hợp lại thành ADN tái tổ hợp khi:

A. có sự xúc tác của enzim restrictaza. B. có sự xúc tác của enzim ligaza

C. có trình tự nuclêôtit bổ sung cho nhau D. có sự xúc tác của muối CaCl2.

Page 138: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 134 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 46 [29489]: Ý nào sau đây không phải là cách làm biến đổi hệ gen của một sinh vật?

A. Đƣa thêm một gen của loài khác vào hệ gen của sinh vật

B. Làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen cho nó sản xuất nhiều sản phẩm hơn hoặc biểu hiện khác

thƣờng

C. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen

D. Lấy gen từ cơ thể sinh vật ra rồi cho lai với gen của cơ thể khác sau đó cấy trở lại vào cơ thể ban đầu

Câu 47 [145292]: Ngƣời ta dùng kĩ thuật chuyển gen để chuyển gen kháng thuốc kháng sinh tetraxiclin vào

vi khuẩn E. coli không mang gen kháng thuốc kháng sinh. Để xác định đúng dòng vi khuẩn mang ADN tái

tổ hợp mong muốn, ngƣời ta đem nuôi các dòng vi khuẩn này trong một môi trƣờng có nồng độ tetraxiclin

thích hợp. Dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp mong muốn sẽ

A. tồn tại một thời gian nhƣng không sinh trƣởng và phát triển.

B. sinh trƣởng và phát triển bình thƣờng khi thêm vào môi trƣờng một loại thuốc kháng sinh khác.

C. sinh trƣởng và phát triển bình thƣờng.

D. bị tiêu diệt hoàn toàn.

Câu 48 [141643]: Tác nhân nào sau đây gây nên cả đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể?

A. Hoá chất cônsixin B. Hoá chất 5-brômuraxin.

C. Tia phóng xạ. D. Muối CaCl2.

Câu 49 [89626]: Để tạo đƣợc các giống đều thuần chủng, có khả năng chịu lạnh, chịu hạn, chịu phèn các

nhà tạo giống đã sử dụng phƣơng pháp:

A. Tạo mô sẹo B. Nuôi cấy hạt phấn

C. Dung hợp tế bào trần D. Chọn dòng tế bào xôma

Câu 50 [100215]: Phƣơng pháp nào sau đây có thể cung cấp nguồn biến dị cho quá trình chọn giống cây

trồng? 1. Lai hữu tính. 2. Gây đột biến. 3. Công nghệ tế bào. 4. Chuyển ghép gen.

Phƣơng án đúng là:

A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 1 , 2, 3, 4

Page 139: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 135 Hotline: 0432 99 98 98

Đề 2-Ứng dụng di truyền học vào chọn giống

Câu 1 [97955]: Phát biểu không đúng về NST ở sinh vật nhân thực

A. bộ NST của loài đặc trƣng về hình dạng, số lƣợng, kích thƣớc và cấu trúc

B. số lƣợng NST của các loài không phản ánh mức độ tiến hóa cao hay thấp

C. trong tế bào các NST luôn tồn tại thành từng cặp tƣơng đồng (gọi là bộ NST lƣỡng bội 2n)

D. NST đƣợc cấu tạo từ chất nhiễm sắc bao gồm chủ yếu là ADN và protein Histon

Câu 2 [61126]: Thế nào là hình thức sinh sản sinh dƣỡng nhân tạo?

A. Là hình thức sinh sản sinh dƣỡng do con ngƣời tạo ra.

B. Là hình thức sinh sản bằng giâm, chiết, ghép, nhân giống vô tính.

C. Là hình thức sinh sản sinh dƣỡng xảy ra trong tự nhiên mà con ngƣời quan sát đƣợc.

D. Là hình thức sinh sản sinh dƣỡng do con ngƣời chủ động tạo ra nhằm nhân giống cây trồng.

Câu 3 [141547]: Điểm ƣu việt của nuôi cấy tế bào thực vật là

A. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo ra nhiều cơ thể có kiểu gen khác nhau.

B. từ một quần thể ban đầu có thể tạo ra cá thể có tất cả các gen trong quần thể.

C. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đồng nhất về kiểu gen.

D. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình.

Câu 4 [142016]: Ƣu thế nổi bật của kỹ thuật cấy gen là

A. sản xuất 1 loại prôtêin nào đó với số lƣợng lớn trong một thời gian ngắn.

B. gắn đƣợc các đoạn ADN với các đoạn ARN tƣơng ứng.

C. cho phép tái tổ hợp vật chất di truyền của hai loài khác xa nhau.

D. cho phép chuyển gen từ tế bào thực vật vào tế bào động vật.

Câu 5 [123434]: Hiện tƣợng bất thụ đực xảy ra ở một số loài thực vật, nghĩa là cây không có khả năng tạo

đƣợc phấn hoa hoặc phấn hoa không có khả năng thụ tinh. Gen qui định sự bất thụ đực nằm trong tế bào

chất. Nhận xét nào sau đây về dòng ngô bất thụ đực là đúng?

A. Cây ngô bất thụ đực nếu đƣợc thụ tinh bởi phấn hoa bình thƣờng thì toàn bộ thế hệ con sẽ không có

khả năng tạo ra hạt phấn hữu thụ.

B. Cây ngô bất thụ đực đƣợc sử dụng trong chọn giống cây trồng nhằm tạo hạt lai mà không tốn công hủy

bỏ nhụy của cây làm bố.

C. Cây ngô bất thụ đực chỉ có thể sinh sản vô tính mà không thể sinh sản hữu tính do không tạo đƣợc hạt

phấn hữu thụ.

D. Cây ngô bất thụ đực không tạo đƣợc hạt phấn hữu thụ nên không có ý nghĩa trong công tác chọn giống

Page 140: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 136 Hotline: 0432 99 98 98

cây trồng.

Câu 6 [141566]: Ý có nội dung không đúng khi nói về hiện tƣợng ƣu thế lai là

A. ƣu thế lai là hiện tƣợng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trƣởng và phát

triển vƣợt trội so với các dạng bố mẹ

B. để tạo ra con lai có ƣu thế lai cao về một số đặc tính nào đó, khởi đầu cần tạo ra những dòng thuần

chủng khác nhau.

C. hiện tƣợng ƣu thế lai biểu hiện ở nhiều phép lai trong đó phép lai giữa các các thể thuộc cùng một

dòng thuần là biểu hiện rõ nhất.

D. sử dụng phép lai thuận nghịch trong tạo ƣu thế lai nhằm mục đích đánh giá vai trò của tế bào chất

trong việc tạo ƣu thế lai.

Câu 7 [142020]: Ngƣời ta dùng kĩ thuật chuyển gen để chuyển gen kháng thuốc kháng sinh tetraxiclin vào

vi khuẩn E. coli không mang gen kháng thuốc kháng sinh. Để xác định đúng dòng vi khuẩn mang ADN tái

tổ hợp mong muốn, ngƣời ta đem nuôi các dòng vi khuẩn này trong một môi trƣờng có nồng độ tetraxiclin

thích hợp. Dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp mong muốn sẽ

A. tồn tại một thời gian nhƣng không sinh trƣởng và phát triển.

B. sinh trƣởng và phát triển bình thƣờng khi thêm vào môi trƣờng một loại thuốc kháng sinh khác.

C. sinh trƣởng và phát triển bình thƣờng.

D. bị tiêu diệt hoàn toàn.

Câu 8 [65308]: Đặc điểm nổi bật của phƣơng pháp dung hợp 2 tế bào trần so với lai xa:

A. tránh đƣợc hiện tƣợng bất thụ của cơ thể lai xa

B. tạo đƣợc dòng thuần nhanh nhất

C. tạo đƣợc giống mới mang những đặc điểm mới không có ở bố mẹ

D. tạo giống mới mang đặc điểm của 2 loài bố mẹ

Câu 9 [65299]: Cho:

1: chọn tổ hợp gen mong muốn

2: tạo các dòng thuần khác nhau

3: tạo các giống thuần bằng cách cho tự thụ hoặc giao phối gần

4:lai các dòng thuần khác nhau

Trình tự các bƣớc trong quá trình tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp:

A. 1,4,2,3 B. 2,4,1,3 C. 4,1,2,3 D. 2,1,3,4

Câu 10 [75310]: Khẳng định nào không đúng:

A. ƣu thế lai có tính di truyền không ổn định.

Page 141: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 137 Hotline: 0432 99 98 98

B. Cơ thể lai khác dòng không đồng đều cao về phẩm chất và năng suất.

C. Tiến hành tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ có thể không làm thoái hoá giống.

D. Hiện tƣợng ƣu thế lai cũng biểu hiện khi tiến hành lai xa.

Câu 11 [118257]: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly đƣợc hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình

nhân bản?

A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.

B. Nuôi cấy trên môi trƣờng nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.

C. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân.

D. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.

Câu 12 [75272]: Tính trạng số lƣợng thƣờng

A. có mức phản ứng hẹp. B. ít chịu ảnh hƣởng của môi trƣờng.

C. do nhiều gen quy định. D. có hệ số di truyền cao.

Câu 13 [69723]: Nguyên nhân dẫn đến hiện tƣợng bất thụ của cơ thể lai xa là:

A. Sự khác biệt về chu kì sinh sản và cơ quan sinh sản của 2 loài khác nhau

B. Hạt phấn của loài này không nảy mầm đƣợc trên vòi nhuỵ loài khác hoặc hợp tử tạo thành nhuỵ bị chết

C. Bộ NST của 2 loài khác nhau, gây cản trở trong quá trình phát sinh giao tử.

D. Chiều dài của ống phấn loài này không phù hợp với nhuỵ của loài kia.

Câu 14 [141978]: Trong phƣơng pháp tạo giống nhờ công nghệ gen, ngƣời ta thƣờng dùng thể truyền là

A. plasmit hoặc vi khuẩn B. plasmit hoặc virut

C. vi khuẩn hoặc nấm D. virut hoặc vi khuẩn

Câu 15 [122717]: Có hai giống lúa, một giống có gen qui định khả năng kháng bệnh X và một giống có gen

qui định kháng bệnh Y. Bằng cách nào dƣới đây, ngƣời ta có thể tạo ra giống mới có hai gen kháng bệnh X

và Y luôn di truyền cùng nhau? Biết rằng, gen qui định kháng bệnh X và gen qui định kháng bệnh Y nằm

trên hai cặp NST tƣơng đồng khác nhau.

A. Sử dụng kĩ thuật chuyển gen để chuyển gen kháng bệnh X vào giống có gen kháng bệnh Y hoặc ngƣợc

lại.

B. Lai hai giống cây với nhau rồi lợi dụng hiện tƣợng hoán vị gen ở cây lai mà hai gen trên đƣợc đƣa về

cùng một NST

C. Lai hai giống cây với nhau rồi sau đó xử lí con lai bằng tác nhân đột biến nhằm tạo ra các đột biến

Page 142: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 138 Hotline: 0432 99 98 98

chuyển đoạn NST chứa cả hai gen có lợi vào cùng một NST

D. Dung hợp tế bào trần của hai giống trên, nhờ hoán vị gen ở cây lai mà hai gen trên đƣợc đƣa về cùng

một NST

Câu 16 [141654]: Đột biến ở thực vật bằng tác nhân vật lý ngƣời ta tiến hành

A. Chiếu xạ với cƣờng độ và liều lƣợng thích hợp vào đỉnh sinh trƣởng của cây.

B. Chiếu xạ với cƣờng độ liều lƣợng thích hợp vào đỉnh rễ của cây.

C. Chiếu xạ với cƣờng độ liều lƣợng thích hợp vào vỏ của cây.

D. Chiếu xạ với cƣờng độ liều lƣợng thích hợp vào lá, thân của cây.

Câu 17 [66557]: Thể truyền có thể là:

A. phagơ hoặ ADN tái tổ hợp B. plasmit của vi khuẩn hoặc ADN tái tổ hợp

C. plasmit của vi khuẩn hoặc phagơ D. ADN tái tổ hợp hoặc vectơ chuyển gen

Câu 18 [142009]: Loài nào sau đây không phải là sinh vật biến đổi gen?

A. Đƣa thêm một gen lạ của một loài khác vào hệ gen của mình.

B. Hệ gen có sẵn trong cơ thể bị biến đổi.

C. Hệ gen đƣợc tái tổ hợp lại từ bố mẹ qua sinh sản hữu tính.

D. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.

Câu 19 [74897]: Khi đề cập đến plasmit, nội dung nào sau đây không đúng: I.Nằm trong tế bào chất của vi

khuẩn. II.Dùng làm thể truyền (vectơ) trong phƣơng pháp cấy gen. III.Chứa từ 8000 – 20000 nuclêôtit.

IV.Nhân đôi độc lập với NST. V.Có mạch thẳng gồm hai mạch xếp song song nhau.

A. I, III và V. B. III và V. C. II và V. D. V.

Câu 20 [47262]: Cừu Đôli có kiểu gen giống với con cừu nào nhất trong các con cừu sau:

A. cừu cho trứng

B. cừu cho nhân tế bào

C. cừu mang thai

D. cừu cho trứng và cừu mang thai

Câu 21 [141649]: Hãy chọn một loài cây thích hợp trong số các loài dƣới đây để có thể sử dụng chất

cônsixin nhằm tạo giống mới đem lại hiệu quả kinh tế cao?

A. Ngô B. Đậu tƣơng.

Page 143: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 139 Hotline: 0432 99 98 98

C. Lúa nếp cái hoa vàng. D. Cà rốt.

Câu 22 [48520]: Để tạo đƣợc ƣu thế lai, khâu quan trọng nhất là:

A. Thực hiện đƣợc lai khác loài. B. Thực hiện đƣợc lai khác dòng.

C. Tạo ra các dòng thuần. D. Thực hiện đƣợc lai kinh tế.

Câu 23 [124677]: Tạo giống bằng phƣơng pháp nuôi cấy hạt phấn có hiệu quả cao khi chọn các dạng cây có

đặc tính nào sau đây:

A. Kháng thuốc diệt cỏ, chịu lạnh, chịu hạn, chịu phèn, chịu mặn, sạch không nhiễm virút.

B. Có khả năng phát tán mạnh, thích nghi với điều kiện sinh thái, chống chịu tốt, năng suất cao, sạch

bệnh.

C. Có tốc độ sinh sản chậm, thích nghi với điều kiện sinh thái.

D. Năng suất cao, chất lƣợng tốt, thích nghi với điều kiện sinh thái.

Câu 24 [87843]: Kĩ thuật để tạo một plasmit ADN tái tổ hợp, kĩ thuật đƣợc tiến hành theo các bƣớc :

A. Phân lập ADN mang gen mong muốn → Đƣa đoạn ADN này vào tế bào chất của vi khuẩn, dùng

enzim gắn đoạn ADN này với ADN vi khuẩn.

B. Phân lập ADN mang gen mong muốn → Cắt ADN vòng của plasmit → Gắn đoạn ADN mang gen

vào ADN của plasmit bằng enzim gắn sau đó đóng vòng ADN plasmit .

C. Phân lập ADN mang gen mong muốn → Tách gen của ADN đƣợc phân lập và mở vòng của ADN

của plasmit bởi cùng 1 enzim → Dùng enzim gắn đoạn ADN mang gen vào ADN của plasmit đóng

vòng plasmit.

D. Phân lập ADN mang gen mong muốn → Gắn ADN mang gen vào ADN của plasmit.

Câu 25 [141591]: Phƣơng pháp nào dƣới đây không đƣợc sử dụng để tạo ƣu thế lai:

A. lai khác dòng đơn B. lai khác dòng kép

C. lai thuận nghịch. D. tự thụ phấn.

Câu 26 [74900]: Thành tựu nổi bật nhất trong ứng dụng kĩ thuật di truyền là:

A. Hiểu đƣợc cấu trúc hóa học của axit nuclêôic và di truyền vi sinh vật.

B. Sản xuất lƣợng lớn prôtêin trong thời gian ngắn và làm hạ giá thành của nó.

C. Phát hiện các loại enzim cắt giới hạn và các loại enzim nối.

D. Có thể tái tổ hợp ADN của hai loài khác xa nhau trong hệ thống phân loại

Page 144: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 140 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 27 [141562]: Khi tiến hành lai tế bào thực vật bƣớc đầu tiên đƣợc các nhà khoa học thực hiện là

A. cho các tế bào đem lai của hai loài đặc biệt để chúng dung hợp với nhau.

B. từ tế bào ban đầu đƣa vào môi trƣờng nuôi cấy đặc biệt để tạo thành cây lai.

C. từ tế bào ban đầu nhân lên trong môi trƣờng đặc biệt tạo thành cơ thể lai.

D. tiến hành loại bỏ thành tế bào của các tế bào thuộc hai loài đem lai.

Câu 28 [58030]: Điểm giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở động vật và thực vật là: 1. Tạo cá thể mới qua

hình thành và hợp nhất 2 loại giao tử đơn bội đực - cái tạo ra hợp tử lƣỡng bội. 2. Tạo ra thế hệ con cháu

giống nhau về mặt di truyền 3. Trải qua 3 giai đoạn hình thành giao tử, thụ tinh và phát triển phôi thai 4. Tạo

ra số lƣợng lớn con cháu trong một thời gian ngắn.

A. 1, 4 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 1, 2

Câu 29 [141534]: Để tạo ra các giống lúa lùn có năng suất cao dựa trên nguồn biến dị tổ hợp, các nhà chọn

giống đã phải tiến hành phƣơng pháp nào đầu tiên?

A. Tạo ra các dòng lúa thuần chủng khác nhau.

B. Cho các dòng lúa khác nhau lai với nhau để thu con lai có tổ hợp gen mong muốn.

C. Tìm kiếm tổ hợp gen mong muốn có năng suất cao.

D. Duy trì ổn định những tổ hợp gen mong muốn.

Câu 30 [141609]: Nội dung nào sau đây là không đúng khi nói về thực chất của phƣơng pháp cấy truyền

phôi?

A. cấy truyền phôi tạo ra nhiều cá thể từ một phôi ban đầu.

B. cấy truyền phôi phối hợp đƣợc vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.

C. cấy truyền phôi cải biến thành phần của phôi theo hƣớng có lợi cho con ngƣời.

D. cấy truyền phôi cải biến thành phần của phôi theo hƣớng có lợi cho sinh vật.

Câu 31 [141567]: Trong kỹ thuật lai tế bào xôma tế bào trần là

A. các tế bào sinh sản đang chuẩn bị giảm phân.

B. các tế bào sinh dƣỡng đã loại bỏ thành tế bào.

C. các tế bào sinh dƣỡng đang chuẩn bị nguyên phân.

D. các tế bào nhân không có màng nhân bao bọc.

Câu 32 [47716]: Phƣơng pháp tạo giống bằng đột biến nhân tạo có đặc điểm nổi bật là

A có biến dị tốt hơn đột biến tự nhiên B. chủ động tạo nguyên liệu cần

Page 145: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 141 Hotline: 0432 99 98 98

C. tạo ra giống năng suất cao D. hình thành giống mới nhanh

Câu 33 [141504]: Muốn tạo đƣợc giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp ngƣời ta thƣờng tiến hành

A. gây đột biến nhân tạo rồi tiến hành chọn lọc

B. tạo giống biến đổi gen rồi tiến hành chọn lọc

C. cho tự thụ phấn và giao phối gần.

D. tạo ADN tái tổ hợp rồi phân lập dòng tế bào có ADN tái tổ hợp

Câu 34 [80688]: Phƣơng pháp chủ yếu để tạo ra biến dị tổ hợp trong chọn giống vật nuôi, cây trồng là :

A. sử dụng các tác nhân vật lí B. sử dụng các tác nhân hoá học

C. lai hữu tính ( lai giống) D. thay đổi môi trƣờng sống

Câu 35 [85068]: Hệ gen của sinh vật có thể bị biến đổi bằng các phƣơng pháp sau đây :

1 . Đƣa thêm gen la vào

2. Thay thế nhân tế bào

3 . Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen

4 . Lai hữu tính giữa các dòng thuần chủng

5. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen

Phƣơng án đúng là

A. 3,4,5 B. 1,3,5 C. 2,4,5 D. 1,2,3

Câu 36 [141644]: Để phân biệt cây đa bội và cây lƣỡng bội rõ nhất ngƣời ta thƣờng sử dụng phƣơng pháp

nào?

A. Quan sát cơ quan dinh dƣỡng thân, lá.

B. Quan sát cơ quan sinh sản là hoa và quả.

C. Quan sát số lƣợng nhiễm sắc thể dƣới kính hiển vi.

D. Quan sát môi trƣờng sống và khả năng chống chịu của cây.

Câu 37 [25418]: Trong các bệnh di truyền ở ngƣời bệnh nhân có kiểu hình trán bé, khe mắt hẹp, cẳng tay

gập vào cánh tay...do:

A. tƣơng tác của nhiều gen gây nên. B. gen đột biến trội gây nên.

C. đột biến số lƣợng nhiễm sắc thể gây nên. D. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây nên.

Câu 38 [1000]: Ƣu thế lai biểu hiện rõ nhất ở con lai F1 trong trƣờng hợp lai khác dòng là do

A. F1 hầu hết các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử

Page 146: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 142 Hotline: 0432 99 98 98

B. F1 đều là những dòng thuần về các gen trội có lợi

C. F1 không bị di truyền gen xấu từ bố mẹ.

D. cơ thể F1 các gen ở trạng thái đồng hợp nên tính trạng biểu hiện đồng nhất.

Câu 39 [141991]: Trong kĩ thuật chuyển gen, để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp, các nhà khoa

học thƣờng phải chọn thể truyền...

A. có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào

B. có khả năng gắn vào hệ gen của tế bào

C. có nhiều bản sao trong một tế bào

D. có gen đánh dấu vì dễ nhận biết đƣợc sản phẩm của gen.

Câu 40 [61093]: Nuôi cấy phôi có vai trò trong chăn nuôi và trong sinh đẻ ở ngƣời là:

A. Giúp hiệu quả thụ thai cao.

B. Giúp sinh đƣợc số lƣợng nhều trong thời gian ngắn.

C. Giải quyết đƣợc vấn đề vô sinh ở ngƣời.

D. Gây đa thai nhân tạo, giải quyết đƣợc một số vấn đề trong tăng sinh ở động vật.

Câu 41 [142040]: Thành quả không phải của công nghệ gen?

A. Tuyển chọn đƣợc các gen mong muốn ở vật nuôi, cây trồng

B. Cấy đƣợc gen của động vật vào thực vật

C. Cấy đƣợc gen của ngƣời vào vi sinh vật

D. Nhân nhanh các giống cây trồng có năng suất cao.

Câu 42 [141551]: Các bƣớc cơ bản tạo ƣu thế lai có trình tự là

A. cho lai các dòng thuần chủng với nhau để tìm ra các tổ hợp lai phù hợp, sau đó cho tự thụ phấn

khoảng 3 thế hệ sẽ tạo ra con lai có ƣu thế lai.

B. tạo ra dòng thuần chủng, cho lai các cá thể thuộc cùng một dòng thuần chủng với nhau để tìm ra con

lai cho ƣu thế lai cao.

C. tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau, cho lai các dòng thuần chủng với nhau để tìm ra các tổ hợp

lai cho ƣu thế lai cao.

D. cho lai cá thể thuộc cùng mộtdòng thuần chủng với nhau, sau đó cho con lai tự thụ phấn khoảng 3 thế

hệ sẽ tạo ra con lai có ƣu thế lai.

Câu 43 [116601]: Để tạo đƣợc dòng thuần nhanh nhất ngƣời ta dùng công nghệ tế bào nào?

A. nuôi cấy hạt phấn B. tạo giống bằng chọn tế bào soma có biến dị

Page 147: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 143 Hotline: 0432 99 98 98

C. nuôi cấy tế bào D. dung hợp tế bào trần

Câu 44 [100214]: Ƣu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là:

A. sản xuất một loại prôtêin nào đó với số lƣợng lớn trong một thời gian ngắn

B. khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại

C. tạo ra đƣợc các động vật chuyển gen mà các phép lai khác không thể thực hiện đƣợc

D. tạo ra đƣợc các thực vật chuyển gen cho năng xuất rất cao và có nhiều đặc tính quí

Câu 45 [47760]: Mục đích của phƣơng pháp nghiên cứu tế bào ngƣời là

A. xác định tần số gen cần trong một bộ phận dân số

B. xác định bệnh, tật di truyền ngƣời do đột biến NST

C. xác định vai trò kiểu gen và môi trƣờng trong hình thành tính trạng ngƣời

D. xác định 1 tính trạng tuân theo quy luật đã biết

Câu 46 [69484]: Kết quả đƣợc xem là quan trọng nhất của việc ứng dụng kĩ thuật chuyển gen là:

A. điều chỉnh sửa chữa gen, tạo ra ADN và nhiễm sắc thể mới từ sự kết hợp các nguồn gen khác nhau

B. tạo ra nhiều đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể thông qua tác động bằng các tác nhân lí, hoá học

phù hợp

C. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp thông qua các quá trình lai giống ở vật nuôi hoặc cây trồng để ứng dụng

vào công tác tạo ra giống mới

D. giải thích đƣợc nguồn gốc của các vật nuôi và cây trồng thông qua phân tích cấu trúc của axit

nuclêôtit

Câu 47 [47711]: Tia tử ngoại thƣờng dùng gây đột biến nhân tạo ở đối tƣợng nào?

A. vi sinh vật, bào tử hay hạt phấn B. hạt, đỉnh sinh trƣởng, bầu nhụy, phấn hoa

C. bầu nhụy hay phấn hoa, mầm hay chồi non D. vi sinh vật và hạt cây

Câu 48 [47302]: Trong lai khác dòng tạo ƣu thế lai, ngƣời ta cho lai thuận nghịch nhằm mục đích

A. tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất B. xác định tính trạng trội

C. xác định tính trạng lặn D. tạo con lai có sức sống cao hơn bố mẹ

Câu 49 [100174]: Cho các phƣơng pháp sau:

1.Lai gần,

2. Lai tế bào xô ma khác loài,

3. Giao phối cận huyết,

Page 148: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 144 Hotline: 0432 99 98 98

4. Tạo giống bằng phƣơng pháp gây đột biến,

5. Lai hai dòng thuần chủng kiểu gien khác nhau,

6.Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chƣa thụ tinh rồi lƣỡng bội hóa dòng đơn bội (n).

Phƣơng pháp để tạo ra dòng thuần chủng là:

A. 1,2,4,5 B. 1,3,4,6 C. 1,3,6 D. 1,3,4

Câu 50 [141990]: Trong việc thay thế các gen gây bệnh ở ngƣời bằng các gen lành ngƣời ta thƣờng hay sử

dụng thể truyền là:

A. Virut B. Vi khuẩn E.Coli.

C. Plasmit D. Thực khuẩn thể T4.

Đề 3-Ứng dụng di truyền học vào chọn giống

Câu 1 [141662]: Hiệu quả của việc xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến phụ thuộc vào

A. loại tác nhân, cƣờng độ của tác nhân và liều lƣợng của tác nhân.

B. cƣờng độ tác nhân, liều lƣợng của tác nhân và thời gian xử lí tối ƣu.

C. loại tác nhân, liều lƣợng của tác nhân và thời gian xử lí tối ƣu.

D. loại tác nhân, cƣờng độ tác nhân và thời gian xử lí tối ƣu.

Câu 2 [67087]: Trong kỹ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp đƣợc tạo ra từ:

A. ADN plasmit sau khi đƣợc nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào cho.

B. ADN của tế bào cho sau khi đƣợc nối thêm một đoạn ADN của thực khuẩn.

C. ADN của tế bào nhận sau khi đƣợc nối thêm ADN của tế bào cho.

D. ADN của tế bào cho sau khi đƣợc nối thêm vào một đoạn ADN plasmit.

Câu 3 [47644]: Điểm giống nhau trong kĩ thuật chuyển gen với plasmit và với vi rut ( thể thực khuẩn

lambđa) là

A. prôtêin tạo thành có tác dụng tƣơng đƣơng B. thể nhận đều là E coli

C. các giai đoạn và các loại enzim tƣơng tự D. đòi hỏi trang thiết bị nuôi cấy nhƣ nhau

Câu 4 [33418]: Phƣơng pháp tạo ra thể lƣỡng bội đồng hợp về tất cả các cặp gen:

A. Gây đột biến nhân tạo. B. Cho tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn.

C. Cho giao phối gần. D. Lƣỡng bội hoá thể đơn b i.

Page 149: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 145 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 5 [142026]: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về phƣơng pháp tạo giống nhờ công nghệ

gen?

A. Công nghệ gen tạo ra những sinh vật có gen bị biến đổi.

B. Kĩ thuật chuyển gen đóng vai trò trung tâm của công nghệ gen.

C. Bƣớc đầu tiên trong kĩ thuật chuyển gen là đƣa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.

D. Công nghệ gen góp phần tạo ra những sinh vật có những đặc tính quý hiếm có lợi cho con ngƣời.

Câu 6 [141638]: Cônsixin là hoá chất gây đột biến nó tác động vào tế bào ở thời điểm

A. kì trung gian B. kì giữa. C. kì sau. D. kì cuối

Câu 7 [142041]: Thành quả của công nghệ gen không phải là

A. tuyển chọn đƣợc các gen mong muốn ở vật nuôi cây trồng.

B. cấy đƣợc gen ở động vật vào thực vật.

C. cấy đƣợc gen ở ngƣời vào vi sinh vật.

D. cấy đƣợc gen ở vi sinh vật vào ngƣời.

Câu 8 [123429]: Nếu dùng thể thực khuẩn làm thể truyền, phƣơng pháp nào sau đây sẽ đƣợc sử dụng để đƣa

ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận là vi khuẩn E. coli?

A. Để thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp tự xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli mà không cần làm

biến dạng màng sinh chất.

B. Bơm trực tiếp phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn nhận bằng phƣơng pháp vi tiêm để ADN

tái tổ hợp tự chèn vào plasmit của E. coli.

C. Dùng muối CaCl2 làm biến dạng màng sinh chất để tạo điều kiện cho thể thực khuẩn mang ADN tái

tổ hợp xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli.

D. Dùng xung điện làm giãn màng sinh chất để tạo điều kiện cho thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp

xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli.

Câu 9 [141583]: Để tạo nguồn biến dị di truyền phục vụ cho tạo giống gia súc mới, ngƣời ta thƣờng

A. lai tế bào sinh dƣỡng. B. sử dụng tác nhân gây đột biến.

C. tiến hành lai khá giống. D. lai tế bào kết hợp với sử dụng kĩ thuật di truyền.

Câu 10 [75263]: Kỹ thuật chuyển gen đã ứng dụng loại kỹ thuật nào sau đây?

A. Kỹ thuật gây đột biến nhân tạo. B. Kỹ thuật xử lí màng tế bào.

C. Kỹ thuật xử lí enzim. D. Kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp.

Page 150: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 146 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 11 [142029]: Để tạo một con vật chuyển gen ngƣời ta tiến hành nhƣ sau:

A. truyền gen trực tiếp vào mô của con vật trƣởng thành thông qua vi tiêm.

B. truyền gen trực tiếp vào cơ thể trƣởng thành thông qua tiêm vào mạch máu.

C. thụ tinh nhân tạo sau đó tiêm gen cần chuyển vào hợp tử phát triển thành phôi.

D. truyền gen vào giao tử của bố mẹ sau đó cho thụ tinh để tạo hợp tử.

Câu 12 [141647]: Hãy chọn một loài cây thích hợp trong số các loài dƣới đây để có thể sử dụng chất

cônsixin gây đột biến nhằm tạo giống mới đem lại hiệu quả kinh tế cao?

A. Ngô B. Đậu xanh.

C. Lúa nếp cái hoa vàng D. Khoai lang.

Câu 13 [142018]: Thành quả của công nghệ gen là:

A. Tuyển chọn đƣợc các gen mong muốn ở vật nuôi cây trồng.

B. Cấy đƣợc gen ở động vật vào thực vật.

C. Tạo chủng vi khuẩn E. Coli sản xuất đƣợc insulin của ngƣời.

D. Tạo ra cừu Đôly.

Câu 14 [85009]: Vai trò của bản đồ di truyền trong công tác giống là :

A. xác định đƣợc vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế.

B. xác định đƣợc vị trí gen quy định các tính trạng cần loại bỏ.

C. xác định đƣợc vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế.

D. dự đoán đƣợc tần số tổ hợp gen mới trong các phép lai.

Câu 15 [141610]: Trong công nghệ cấy truyền phôi, ngƣời ta thƣờng áp dụng cách nào sau đây để làm tăng

sinh sản cho các loài thú quý hiếm?

A. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần phát triển thành một phôi riêng biệt.

B. Phối hợp hai hay nhiều phôi thành một thể khảm.

C. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển theo hƣớng có lợi cho con

ngƣời.

D. Nuôi cấy trong môi trƣờng nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi, sau đó chuyển phôi vào tử cung

của một động vật mang thai hộ.

Câu 16 [141554]: Kết quả nào dƣới đây không phải là do hiện tƣợng giao phối gần:

A. Gây ra hiện tƣợng thoái hoá.

Page 151: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 147 Hotline: 0432 99 98 98

B. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm.

C. Tạo ƣu thế lai.

D. Các gen lăn đột biến có hại có điều kiện xuất hiện ở trạng thái đồng hợp.

Câu 17 [89616]: Enzim rectrictaza dùng trong giai đoạn nào của kĩ thuật di truyền?

A. Đánh dấu tế bào nhận B. Tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp

C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận D. Tạo ADN tái tổ hợp

Câu 18 [141587]: Phép lai nào sau đây là lai gần?

A. Tự thụ phấn ở thực vật. B. Lai khác dòng đơn.

C. Lai khác dòng kép. D. Lai giữa bò vàng Thanh Hóa và bò Hà Lan.

Câu 19 [85409]: Cho các phƣơng pháp sau:

(1). Dung hợp tế bào trần khác loài.

(2). Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.

(3). Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1.

(4). Lai khác loài.

(5). Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lƣỡng bội hoá các thể đơn bội.

(6). Chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá cảnh vào cây trồng.

(7). Gây đột biến thuận nghịch các dạng dị hợp.

Các phƣơng pháp đƣợc sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là:

A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (5) C. (3), (5), (6) D. (2), (5), (7).

Câu 20 [141565]: Giống cây trồng đa bội có thể hình thành từ 1 thể khảm khi

A. Đó phải là loài sinh sản hữu tính.

B. Đó phải là loài sinh sản vô tính.

C. Hình thành từ phần cơ thể mẹ mang đột biến theo hình thức sinh sản sinh dƣỡng.

D. Cơ thể đó không bị rối loạn trong giảm phân

Câu 21 [142037]: Thành tựu nổi bật nhất trong ứng dụng công nghệ gen là

A. Khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa 2 loài đứng xa nhau trong bậc thang phân loại mà lai

hữu tính không thể thực hiện đƣợc

B. Khả năng tạo ra đƣợc những thể khảm mang đặc tính 2 loài đứng xa nhau trong bậc thang phân loại

mà lai hữu tính không thể thực hiện đƣợc

C. Tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang đặc tính của những loài

Page 152: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 148 Hotline: 0432 99 98 98

rất khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật

D. Tạo ra đƣợc giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài rất khác xa nhau mà bằng cách tạo giống thông

thƣờng không thể thực hiện đƣợc.

Câu 22 [85582]: Trong chọn giống cây trồng , ngƣời ta có thể tiến hành lai xa giữa loài cây hoang dại và

loài cây trồng để :

A. Giúp thế hệ lai tạo ra có khả năng sinh sản hữu tính bình thƣờng.

B. Góp phần giải quyết và hạn chế đƣợc tính khó lai khi lai xa.

C. Tổ hợp đƣợc các gen quy định năng suất cao của 2 loài vào thế hệ lai.

D. Đƣa gen quy định khả năng chống chịu cao với môi trƣờng của loài hoang dại vào cây lai.

Câu 23 [58280]: Để duy trì và củng cố ƣu thế lai ở thực vật ngƣời ta áp dụng phƣơng pháp nào sau đây?

A. Lai trở lại các cá thể thế hệ F1 với các cá thể thế hệ P.

B. Cho tạp giao giữa các cá thể thế hệ F1

C. Cho các cá thể thế hệ F1 tự thụ phấn.

D. Sinh sản dinh dƣỡng.

Câu 24 [88352]: Để tạo động vật chuyển gen, ngƣời ta thƣờng dùng phƣơng pháp vi tiêm để tiêm gen vào

hợp tử, sau đó hợp tử phát triển thành phôi, chuyển phôi vào tử cung con cái. Việc tiêm gen vào hợp tử đƣợc

thực hiện khi :

A. hợp tử đã phát triển thành phôi.

B. tinh trùng bắt đầu thụ tinh với trứng.

C. nhân của tinh trùng đã đi vào trứng nhƣng chƣa hòa hợp với nhân của trứng.

D. hợp tử bắt đầu phát triển thành phôi.

Câu 25 [69429]: Những phƣơng pháp nào sau đây có thể tạo ra đƣợc giống mới mang nguồn gen của hai

loài sinh vật?

1. Chọn giống từ nguồn biến dị tổ hợp.

2. Phƣơng pháp lai tế bào sinh dƣỡng của hai loài.

3. Chọn giống bằng công nghệ gen.

4. Phƣơng pháp nuôi cấy hạt phấn, sau đó lƣỡng bội hóa.

5. Phƣơng pháp gây đột biến nhân tạo, sau đó chọn lọc.

Đáp án đúng:

A. 1, 4 B. 3, 5 C. 2, 3 D. 2, 4

Câu 26 [55289]: Trong kĩ thuật cấy gen, đối tƣợng thƣờng đƣợc sử dụng làm “nhà máy” sản xuất các sản

phẩm sinh học là:

Page 153: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 149 Hotline: 0432 99 98 98

A. Virút B. Vi khuẩn E. Coli

C. Plasmid D. Thể thực khuẩn Lămda(λ)

Câu 27 [33496]: Tác dụng của cônsixin trong việc gây đột biến nhân tạo là:

A. Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi thấm vào tế bào

B. Gây ra đột biến gen dạng thay nuclêôtit

C. Kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc

D. Làm rối loạn phân li nhiễm sắc thể trong phân bào làm xuất hiện dạng dị bội

Câu 28 [67119]: Để plasmit AND tái tổ hợp dễ dàng xâm nhập qua tế bào E.coli ngƣời ta sử dụng:

. Enzim AND restrictaza B. bóc tách màng của vi khuẩn

C. chiếu xạ D. CaCl2

Câu 29 [141966]: Kĩ thuật chuyển gen là kĩ thuật chuyển

A. một đoạn gen từ tế bào cho sang tế bào nhận.

B. một đoạn nhiễm sắc thể từ tế bào cho sang tế bào nhận.

C. plasmit từ tế bào cho sang tế bào nhận.

D. ADN tái tổ hợp từ tế bào cho sang tế bào nhận.

Câu 30 [141606]: Dƣới đây là các bƣớc trong quy trình tạo giống mới bằng phƣơng pháp gây đột biến:

I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.

II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.

III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.

IV. Tạo dòng thuần chủng.

Trình tự đúng nhất là

A. I → III → II. B. III → II → I. C. III → II → IV. D. II → III → IV

Câu 31 [141641]: Phƣơng pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả đối với

A. các dạng sinh vật đơn bào sinh sản vô tính B. tất cả các nhóm sinh vật trong sinh giới.

C. động vật bậc thấp và thực vật bậc cao. D. động vật bậc cao và thực vật có hoa.

Câu 32 [141589]: Giống lúa DR2 chịu hạn, chịu nóng, năng suất cao là giống đƣợc chọn lọc từ dòng tế bào

xôma biến dị của giống lúa CR203. Đây là ví dụ về phƣơng pháp

A. nuôi cấy hạt phấn.

Page 154: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 150 Hotline: 0432 99 98 98

B. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo.

C. tạo giống bằng phƣơng pháp chọn dòng tế bào xôma có biến dị.

D. dung hợp tế bào trần.

Câu 33 [142035]: Phát biểu nào dƣói đây về kĩ thuật cấy gen là không đúng?

A. Thể truyền đƣợc sử dụng phổ biến trong kĩ thuật cấy gen là plasmit hoặc thực khuẩn thể.

B. Kĩ thuật cấy gen có thể cho lai thông tin di truyền giữa 2 loài khác xa nhau trong hệ thống phân loại.

C. Enzim nối đƣợc sử dụng trong kĩ thuật cấy gen là ligaza.

D. Enzim restrictaza dùng trong kĩ thật cấy gen có khả năng cắt phân tử ADN tại các vị trí ngẫu nhiên.

Câu 34 [142030]: Dạng nào sau đây đƣợc coi là một sinh vật chuyển gen:

1. Một vi khuẩn đã nhận các gen thông qua tiếp hợp.

2. Một ngƣời qua liệu pháp gen nhận đƣợc 1 gen gây đông máu loại chuẩn.

3. Cừu tiết sữa có chứa prôtêin huyết thanh của ngƣời.

4. Một ngƣời sử dụng insulin do vikhuẩn Ecôli sản xuất để điều trị bệnh đái tháo đƣờng.

5. Chuột cống mang gen hemoglobin của thỏ.

Đáp án đúng là:

A. 1 và 3. B. 2 và 4. C. 4 và 5. D. 3 và 5.

Câu 35 [70507]: Nuôi cấy tế bào 2n trên môi trƣờng nhân tạo, chúng sinh sản thành nhiều dòng tế bào có

các tổ hợp NST khác nhau, với biến dị cao hơn mức bình thƣờng. Các biến dị này đƣợc sử dụng để tạo ra

các giống cây trồng mới, có các kiểu gen khác nhau của cùng một giống ban đầu. Đây là cơ sở khoa học của

phƣơng pháp tạo giống nào?

A. Nuôi cấy tế bào thực vật in vitrô tạo mô sẹo

B. Dung hợp tế bào trần

C. Tạo giống bằng chọn dòng tế bào xôma có biến dị

D. Nuôi cấy hạt phấn

Câu 36 [141586]: Ƣu điểm của phƣơng pháp lai tế bào là:

A. Tạo ra đƣợc những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật với động vật.

B. Tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang đặc tính của những loài rất

khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật

C. Tạo ra đƣợc những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau.

D. Tạo ra đƣợc giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài rất khác xa nhau mà bằng cách tạo giống thông

thƣờng không thể thực hiện đƣợc.

Page 155: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 151 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 37 [66691]: Qui trình của công nghệ gen gồm các bƣớc:

A. tạo ADN tái tổ hợp→ phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→đƣa ADN tái tổ hợp vào tế bào

nhận

B. tạo ADN tái tổ hợp→ đƣa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận→ phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ

hợp

C. tạo ADN tái tổ hợp→ đƣa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận→ nuôi cấy ADN tái tổ hợp

D. tạo ADN tái tổ hợp→ nuôi cấy ADN tái tổ hợp → đƣa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

Câu 38 [116285]: Phƣơng pháp nào dƣới đây không tạo ra đƣợc một thể tứ bội có kiểu gen AAAa ?

A. Tứ bội hóa thể lƣỡng bội.

B. Thể lƣỡng bội cho giao tử lƣỡng bội lai với thể tứ bội cho giao tử lƣỡng bội.

C. Cho các thể tứ bội lai với nhau.

D. Thể lƣỡng bội cho giao tử lƣỡng bội lai với nhau.

Câu 39 [37403]: Trong các loại sinh vật sau đây, loại nào không phải là sản phẩm của chuyển ghép gen?

A. Lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - carôten trong hạt.

B. Chuột bạch có khối lƣợng gần gấp đôi so với con chuột bình thƣờng cùng lứa.

C. Cây dâu tằm có lá to, nhiều, dày, xanh đậm.

D. Vi khuẩn có khả năng tổng hợp insulin làm thuốc chữa bệnh tiểu đƣờng cho ngƣời.

Câu 40 [74880]: Tính trạng nào sau đây là tính trạng có hệ số di truyền cao?

A. Số lƣợng trứng gà lơgo đẻ trong một lứa.

B. Tỉ lệ bơ trong sữa của một giống bò.

C. Khối lƣợng 1000 hạt của một giống lúa trong một vụ thu hoạch.

D. Sản lƣợng sữa của một giống bò trong chu kì vắt sữa.

Câu 41 [65139]: Vì sao giao phối ngẫu nhiên cũng có vai trò quan trọng trong tiến hoá?

A. Vì giao phối ngẫu nhiên tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.

B. Vì chỉ có giao phối ngẫu nhiên mới giúp cho quần thể duy trì nòi giống.

C. Vì nó phát tán các alen đột biến và tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.

D. Vì nó nhân rộng và phát tán các alen đột biến.

Câu 42 [142015]: Trong tạo giống thực vật bằng công nghệ gen, để đƣa gen vào trong tế bào thực vật có

thành xenlulôzơ, phƣơng pháp không đƣợc sử dụng là

Page 156: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 152 Hotline: 0432 99 98 98

A. chuyển gen bằng thực khuẩn thể. B. chuyển gen trực tiếp qua ống phấn

C. chuyển gen bằng pla mit. D. chuyển gen bằng súng bắn gen

Câu 43 [142045]: Để tạo ra động vật chuyển gen, ngƣời ta đã tiến hành

A. lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đƣa gen vào hợp tử (ở giai đoạn nhân

non), cho hợp tử phát triển thành phôi rồi cấy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái.

B. đƣa gen cần chuyển vào cơ thể con vật mới đƣợc sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó đƣợc biểu hiện.

C. đƣa gen cần chuyển vào cá thể cái bằng phƣơng pháp vi tiêm (tiêm gen) và tạo điều kiện cho gen

đƣợc biểu hiện

D. đƣa gen cần chuyển vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con mang gen cần chuyển và tạo

điều kiện cho gen đó đƣợc biểu hiện.

Câu 44 [142011]: Ngƣời ta có thể tạo đƣợc giống cà chua đƣợc vận chuyển đi xa hoặc bảo quản lâu dài mà

không bị hỏng do...

A. gen làm chín quả đã bị bất hoạt B. gen làm chín quả đã bị loại bỏ khỏi hệ gen

C. đƣa thêm một gen lạ vào hệ gen D. hệ gen cà c ua đã bị làm biến đổi

Câu 45 [74760]: Điều nào sau đây không phải là vai trò của phƣơng pháp tự thụ phấn và giao phối cận

huyết:

A. Củng cố đặc tính mong muốn.

B. Tạo dòng thuần có các cặp gen đồng hợp.

C. Phát hiện gen xấu để loại bỏ chúng ra khỏi quần thể.

D. Tạo ra thế hệ lai có nhiều đặc điểm tốt hơn bố mẹ.

Câu 46 [141993]: Cấu trúc nào sau đây không đƣợc dùng làm véctơ chuyển gen?

A. Plasmít B. Thực khuẩn thể.

C. Súng bắn gen. D. Vi khuẩn E.côli.

Câu 47 [25924]: Cho các thành tựu sau:

(1). Tạo chủng vi khuẩn E.Coli sản xuất insulin ngƣời.

(2). Tạo giống dƣa hấu tam bội không có hạt, có hàm luợng đƣờng cao.

(3). Tạo giống bông và giống đậu tƣơng mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.

(4). Tạo giống nho cho quả to, không có hạt.

(5). Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.

(6). Tạo giống cây trồng lƣỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.

(7). Tạo giống cừu sản sinh protêin huyết thanh của ngƣời trong sữa.

Page 157: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 153 Hotline: 0432 99 98 98

Những thành tựu có ứng dụng công nghệ tế bào là

A. 1,3,5,7. B. 2,4,6. C. 1,2,4,5. D. 3,4,5,7.

Câu 48 [141561]: Tính trạng có hệ số di truyền cao là

A. chịu ảnh hƣởng nhiều của chế độ canh tác. B. chịu ảnh hƣởng của mật độ cá thể trong canh tác.

. ít chịu ảnh hƣởng của chế độ canh tác. D. ít chịu ảnh hƣởng của mật độ cá thể trong canh tác

Câu 49 [141555]: Bằng công nghệ tế bào thực vật, ngƣời ta có thể nuôi cấy các mẩu mô của một cơ thể thực

vật rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Bằng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi

rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác nhau cũng có thể tạo ra nhiều con vật quý hiếm. Đặc

điểm chung của hai phƣơng pháp này là

A. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.

B. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất.

C. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể.

D. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.

Câu 50 [47601]: Dùng vectơ là virut khác với dùng plasmid ở điểm chính là

A. vectơ virut b hơn B. vectơ plasmit nhỏ hơn

C. ADN tái tổ hợp tự xâm nhập D. cần làm dãn màng tế bào nhận

Đề 4-Ứng dụng di truyền học vào chọn giống

Câu 1 [89150]: Phƣơng pháp chọn giống dùng phổ biến trong chọn giống vi sinh vật là:

A. lai tế bào B. lai khác dòng

C. công nghệ gen D. gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân lí, hóa

Câu 2 [39890]: Vật nuôi chịu ảnh hƣởng mạnh nhất của nhiệt độ ở giai đoạn:

A. Trƣởng thành B. Phôi thai

C. Gần trƣởng thành D. Sơ sinh

Câu 3 [141570]: Khi nói về ƣu thế lai, phát biểu nào sau đây không đúng?

Page 158: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 154 Hotline: 0432 99 98 98

A. Ngƣời ta tạo ra những con lai khác dòng có ƣu thế lai cao để sử dụng cho việc nhân giống.

B. Để tạo ra những con lai có ƣu thế lai cao về một số đặc tính nào đó, ngƣời ta thƣờng bắt đầu bằng

cách tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau.

C. Trong một số trƣờng hợp, lai giữa hai dòng nhất định thu đƣợc con lai không có ƣu thế lai, nhƣng nếu

cho con lai này lai với dòng thứ ba thì đời con lại có ƣu thế lai.

D. Một trong những giả thuyết để giải thích cơ sở di truyền của ƣu thế lai đƣợc nhiều ngƣời thừa nhận là

giả thuyết siêu trội.

Câu 4 [89328]: Khi chuyển gen vào vi khuẩn E.Côli ngƣời ta thƣờng dùng thể truyền là :

A. thực khuẩn thể. B. súng bắn gen.

C. ADN vòng trong vùng nhân tế bào vi khuẩn. D. plasmit.

Câu 5 [141614]: Điều nào sau đây không đúng với bản chất của cấy truyền phôi?

A. Tạo ra nhiều cá thể từ một phôi ban đầu.

B. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.

C. Cải biến thành phần của phôi theo hƣớng có lợi cho con ngƣời.

D. Nhân của tế bào lƣỡng bội ban đầu sẽ tạo cá thể mới có vốn gen của hai loài.

Câu 6 [141528]: Để giải thích cơ sở di truyền học của ƣu thế lai ngƣời ta cho rằng

A. ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau con lai có kiểu hình vƣợt trội so với dạng bố mẹ có

nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử.

B. ở trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau con lai có kiểu hình vƣợt trội so với dạng bố mẹ

có nhiều gen ở trạng thái dị hợp tử.

C. ở trạng thái đồng hợp tử về tất cả các cặp gen khác nhau con lai có kiểu hình vƣợt trội so với dạng bố

mẹ là các dòng không thuần chủng.

D. ở trạng thái đồng hợp tử về tất cả các gen trội khác nhau con lai có kiểu hình vƣợt trội so với dạng bố

mẹ là các dòng thuần chủng.

Câu 7 [142001]: Trong kĩ thuật cấy gen, phát biểu có nội dung không đúng là

A. thể truyền đƣợc sử dụng phổ biến trong kỹ thuật cấy gen là plasmit và virut.

B. Enzim restrictaza có khả năng cắt phân tử ADN tại các vị trí ngẫu nhiên.

C. ADN tái tổ hợp đƣợc tạo ra nhờ sự kết hợp ADN của các loài khác nhau.

D. các đoạn ADN đƣợc nối lại với nhau nhờ enzim nối có tên là ligaza.

Câu 8 [141564]: Bằng phƣơng pháp lai tế bào sinh dƣỡng hay dung hợp tế bào trần sẽ tạo ra tế bào lai có bộ

Page 159: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 155 Hotline: 0432 99 98 98

nhiễm sắc thể là

A. tổ hợp bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai tế bào gốc.

B. có bộ nhiễm sắc thể tứ bội (4n) của hai tế bào gốc.

C. tổ hợp bộ nhiễm sắc thể lƣỡng bội của hai tế bào gốc.

D. chỉ có một trong hai bộ nhiễm sắc thể của hai tế bào gốc.

Câu 9 [141593]: Khi lấy nhân nhân từ tế bào tuyến vú của cừu cho nhân cấy vào trứng (đã bỏ nhân) của cừu

cho trứng thì tạo thành tế bào lai. Nuôi cấy tế bào lai trong môi trƣờng đặc biệt sẽ tạo đƣợc con cừu Đôly.

Con cừu Đôly sẽ có các đặc điểm di truyền

A. của con cừu cho trứng (đã loại bỏ nhân). B. của cả hai con cừu ban ầu.

C. mới chƣa có ở cả hai con cừu. D. của con cừu cho nhân tế bào tuyến vú.

Câu 10 [31363]: Yếu tố giống trong sản xuất nông nghiệp tƣơng đƣơng với yếu tố nào sau đây?

A. Kiểu gen B. Năng suất C. Môi trƣờng D. Kiểu hình

Câu 11 [89223]: Ở Việt Nam, giống dâu tằm có năng suất lá cao đƣợc tạo ra theo quy trình:

A. Dùng consixin gây đột biến giao tử đƣợc giao tử 2n, cho giao tử này kết hợp với giao tử bình thƣờng

n tạo đƣợc giống 3n.

B. Dùng consixin gây đột biến dạng lƣỡng bội.

C. Tạo giống tứ bội 4n bằng việc gây đột biến nhờ consixin, sau đó cho lai nó với dạng lƣỡng bội để tạo

ra dạng tam bội.

D. Dung hợp tế bào trần của 2 giống lƣỡng bội khác nhau.

Câu 12 [118589]: Các nhà khoa học đã tạo đƣợc cừu cho sữa có chứa protein của ngƣời bằng

A. gây đột biến gen B. công nghệ gen

C. gây đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể D. công nghệ tế bào

Câu 13 [15735]: Các khâu trong nhân giống thuần chủng vật nuôi là:

A. Lai kinh tế, dùng F1 làm sản phẩm, duy trì và củng cố ƣu thế lai.

B. Lai thuận và lai nghịch để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.

C. Nhân giống theo dòng, chọn đôi giao phối, giao phối cận huyết.

D. Nhân giống theo dòng, chọn đôi giao phối phù hợp với mục tiêu.

Câu 14 [141492]: Cơ sở tế bào học của việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp là

Page 160: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 156 Hotline: 0432 99 98 98

A. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc sẽ phân li cùng nhau, do đó các nhóm tính trạng do các gen quy

định luôn đƣợc di truyền cùng với nhau.

B. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau sẽ phân li độc lập nhau, do đó các nhóm tính trạng do

các gen quy định luôn đƣợc di truyền cùng với nhau

C. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau sẽ phân li độc lập nhau, do đó các tổ hợp gen mới luôn

đƣợc hình thành trong quá tình sinh sản hữu tính.

D. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể khác nhau sẽ phân li độc lập nhau, do đó các tổ hợp gen mới

luôn đƣợc hình thành trong quá tình sinh sản hữu tính.

Câu 15 [37400]: Phát biểu nào sau đây về ƣu thế lai là đúng?

A. Lai hai dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho ra con lai có ƣu thế lai cao.

B. Lai hai dòng thuần chủng khác xa nhau về khu vực địa lý luôn cho ƣu thế lai cao.

C. Chỉ có một số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có thể cho ƣu thế lai.

D. Ngƣời ta không sử dụng con lai có ƣu thế lai cao làm giống vì con lai không đồng nhất về kiểu hình.

Câu 16 [29478]: Qui trình tạo giống mới bằng phƣơng pháp gây đột biến gồm các bƣớc:

1. Chọn lọc cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn.

2. Tạo dòng thuần chủng

3. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến

A. 3 → 1 → 2 B. 3 → 2 → 1 C. 1 → 2 → 3 D. 2 → 3 → 1

Câu 17 [94634]: Nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tạo giống vật nuôi mới là:

A. Đột biến cấu trúc NST B. Đột biến gen

C. Thể đa bội D. Biến dị tổ hợp

Câu 18 [49522]: Khâu thứ 3 trong kỹ thuật cấy gen là:

A. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào cho và tạo điều kiện cho gen đã ghép

đƣợc biểu hiện

B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận và tạo điều kiện cho gen đã ghép

đƣợc biểu hiện

C. Chuyển plasmit vào tế bào cho và tao điều kiện cho plasmit đƣợc biểu

hiện

D. Chuyển plasmit vào tế bào nhận và tạo điều kiện cho plasmit đƣợc biểu

hiện

Câu 19 [88942]: Trong kĩ thuật chuyển gen, để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học

Page 161: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 157 Hotline: 0432 99 98 98

thƣờng phải chọn thể truyền :

A. có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào.

B. có nhiều bản sao trong một tế bào.

C. có khả năng gắn vào hệ gen của tế bào.

D. có gen đánh dấu vì dễ nhận biết đƣợc sản phẩm của gen.

Câu 20 [141987]: Một thể truyền thích hợp trong kĩ thuật di truyền phải có đặc điểm

A. có quan hệ họ hàng gần gũi với cơ thể nhận.

B. có kích thƣớc lớn.

C. Có khả năng nhân đôi tạo thành nhiều bản sao trong tế bào và có nhiều điểm cắt của một enzim cắt

giới hạn.

D. Có khả năng nhân đôi tạo thành nhiều bản sao trong tế bào và có một điểm cắt của enzim cắt giới hạn.

Câu 21 [142027]: Cho các bƣớc tạo động vật chuyển gen:

(1) Lấy trứng ra khỏi con vật.

(2) Cấy phôi đã đƣợc chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thƣờng.

(3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.

(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi.

Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là

. (1) → (3) → (4) → (2). B. (3) → (4) → (2) → (1).

C. (2) → (3) → (4) → (2). D. (1) → (4) → (3) → (2).

Câu 22 [88161]: Thể thực khuẩn và plasmit đƣợc dùng làm thể truyền vì :

A. dễ dàng xâm nhập vào tế bào vi khuẩn.

B. có khả năng tái bản độc lập.

C. mang gen kháng thuốc dễ phát hiện khi vào khuẩn.

D. chúng có khả năng chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận.

Câu 23 [141999]: Trong kỹ thuật cấy gen ngoài plasmit đƣợc dùng làm thể truyền thì các nhà khoa học còn

có thể sử dụng thể truyền là

A. vi khuẩn B. vi sinh vật C. virut D. nấm

Câu 24 [89443]: Chọn ra những phƣơng pháp thƣờng để tạo thể song nhị bội :

1. Nuôi cấy hạt phấn đơn bội rồi đa bội hoá

2. Lai 2 loài khác nhau rồi đa bội hoá cơ thể lai

3. Nuôi cấy mô sinh dƣỡng kết hợp với tứ bội hoá

Page 162: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 158 Hotline: 0432 99 98 98

4. Dung hợp tế bào trần

A. 1,3 B. 2,3 C. 2,4 D. 1,2

Câu 25 [98075]: Trong kĩ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp sẽ hoạt động nhƣ thế nào trong tế bào nhận?

A. Phối hợp với ADN của tế bào nhận để hoạt động

B. Tự nhân đôi độc lập và sản xuất sản phẩm đƣợc mã hóa trong gen ghép

C. Tiếp tục thực hiện quá trình cắt, nối để tạo tạo ADN tái tổ hợp

D. Tổng hợp protein do gen mã hóa

Câu 26 [141600]: Sở dĩ các nhà khoa học phải sử dụng tác nhân gây đột biến để làm biến đổi vật chất di

truyền là vì

A. mỗi giống có một giới hạn năng suất, để năng suất đạt tối đa thì phải dùng tác nhân gây đột biến kích

hoạt bộ máy di truyền của giống.

B. năng suất của giống là không giới hạn, để năng suất cao hơn nữa thì phải dùng tác nhân gây đột biến

kích thích bộ máy di truyền của giống.

C. mỗi giống có một giới hạn năng suất, để năng suất cao hơn nữa thì phải dùng tác nhân gây đột biến

làm thay đổi bộ máy di truyền của giống.

D. năng suất của giống là không giới hạn, để năng suất cao hơn nữa thì phải dùng tác nhân gây đột biến

làm biến đổi bộ máy di truyền của giống.

Câu 27 [41659]: Ở cà chua, gen A quy định màu đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Trong

quần thế chỉ có các cây thuần chủng lƣỡng bội.Hãy chọn cách tạo ra cây quả đỏ tam bội thuần chủng từ

những cây lƣỡng bội là

A. Tứ bội hoá các cây quả vàng để rồi cho giao phối với cây quả đỏ sẽ đƣợc F1 tam bội qủa đỏ

B. Tứ bội hoá cây quả đỏ lƣỡng bội rồi cho lai với cây quả đỏ lƣỡng bội sẽ đc F1 quả đỏ tam bội

C. Tứ bội hoá các cây quả đỏ lƣỡng bội rồi cho lai với cây quả vàng sẽ đƣợc F1 tam bội quả đỏ

D. Cho cây quả đỏ lai với cây quả vàng đc F1 tòan quả đỏ, sau đó đa bội hoá cây F1

Câu 28 [58220]: Biến dị nào sau đây là biến dị di truyền:

A. Biến dị tổ hợp, đột biến gen.

B. Thƣờng biến, đột biến gen.

C. Biến dị tổ hợp, đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể.

D. Đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể

Câu 29 [49354]: Trong chọn giống cây trồng, ngƣời ta tạo ra cây dƣơng liễu 3n nhằm thu hoạch

Page 163: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 159 Hotline: 0432 99 98 98

A. Lá B. Gỗ C. Quả D. Củ

Câu 30 [89482]: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về plasmit sử dụng trong kỹ thuật di truyền?

A. Là phân tử ARN mạch kép, dạng vòng.

B. Là vật chất di truyền chủ yếu trong tế bào nhân sơ và trong tế bào thực vật.

C. Là phân tử ADN mạch thẳng.

D. Có khả năng nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể của tế bào vi khuẩn.

Câu 31 [141590]: Lai tế bào là sự dung hợp của

A. tế bào sinh dƣỡng thuộc các loài, các chi, các họ hoặc các bộ khác nhau.

B. tế bào giao tử thuộc các loài, các chi, các họ hoặc các bộ khác nhau.

C. tế bào giao tử và tế bào sinh dƣỡng thuộc các loài, các chi khác nhau.

D. tế bào giao tử đực và tế bào giao tử cái thuộc các loài khác nhau.

Câu 32 [36683]: Sản phẩm nào sau đây không phải là của công nghệ gen:

A. Sữa cừu chứa protein của ngƣời. B. Tơ nhện từ sữa dê.

C. Insulin từ huyết thanh của ngựa. D. Insulin của ngƣời từ E.coli.

Câu 33 [49719]: Một tế bào trứng của 1 loại đơn tính giao phối đƣợc thụ tinh trong ống nghiệm, khi hợp tử

nguyên phân đến giai đoạn 8 phôi bào ngƣời ta tách các phôi bào và cho phát triển riêng rẽ .Nếu lấy trứng

trong cơ thể cái của loài đó đem đa bội hoái nhân tạo để tạo thành cơ thể lƣỡng bội , giới tính của các cơ thể

đa bộ hoá này sẽ giống nhau hay khác nhau?

A. Khác nhau nếu cơ thế cái của loài là giới dị giao tử , giống nhau nếu cơ thể cái của loài là giới đồng

giao tử

B. Giống nhau nếu cơ thể cái của loài là giới dị giao tử, khác nhau nếu cơ thể cái của loài là giới đồng

giao tử

C. Luôn luôn khác nhau do tính chất của thể đa bội

D. Luôn luôn giống nhau do đƣợc lƣỡng bội hoá từ 1 trứng đơn bộ chỉ c 1 NST giới tính

Câu 34 [144774]: Cho các khâu sau:

1. Trộn 2 loại ADN với nhau và cho tiếp xúc với enzim ligaza để tạo ADN tái tổ hợp.

2. Tách thể truyền (plasmit) và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.

3. Đƣa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.

4. Xử lí plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzim cắt giới hạn.

5. Chọn lọc dòng tế bào có ADN tái tổ hợp.

6. Nhân các dòng tế bào thành các khuẩn lạc.

Page 164: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 160 Hotline: 0432 99 98 98

Trình tự các bƣớc trong kĩ thuật di truyền là

A. 1,2,3,4,5,6. B. 2,4,1,3,5,6. C. 2,4,1,3,6,5. D. 2,4,1,5,3,6.

Câu 35 [54813]: Lai xa làm xuất hiện những tính trạng mới mà lai cùng loài không thể thực hiện đƣợc do:

A. Sử dụng đƣợc nguồn gen của các loài hoang dại

B. Kết hợp với hiện tƣợng đa bội hoá

C. Do kết hợp đƣợc hệ gen của các sinh vật cách xa nhau trong hệ thống phân loại

D. Tạo ra ƣu thế lai

Câu 36 [118653]: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng nội dung giả thuyết siêu trội:

A AaBb > AABB > aabb. B. AABB > AaBb > aabb.

C. AABb > AaBb >Aabb. D. AABB > AaBB > aabb.

Câu 37 [142042]: Sinh vật biến đổi gen là sinh vật

A. mà bộ nhiễm sắc thể lƣỡng bội đặc trƣng của loài đã bị biến đổi thành thành bộ nhiễm sắc thể tứ bội.

B. mà hệ gen của nó là kết quả của sự tổ hợp hệ gen của cả hai loài nhờ phƣơng pháp lai tế bào.

C. mà hệ gen của nó đã đƣợc con ngƣời sử dụng để chuyển vào các loài khác với mục đích của mình

D. mà hệ gen của nó đã đƣợc con ngƣời làm biến đổi cho phù hợp với mục đích của mình.

Câu 38 [141546]: Điểm đặc biệt lí thú trong tạo giống bằng phƣơng pháp nuôi cấy hạt phấn là

A. có thể tạo ra cây trƣởng thành nhƣng chỉ có bộ nhiễm sắc thể đơn bội.

B. cây lƣỡng bội tạo ra có kiểu gen dị hợp tử về tất cả các gen.

C. có thể tạo ra cây trƣởng thành nhƣng chỉ có bộ nhiễm sắc thể lƣỡng bội.

D. cây lƣỡng bội tạo ra có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.

Câu 39 [69209]: Quá trình tạo giống mới gồm các bƣớc:

1.Lai khác dòng để tạo ƣu thế lai

2.Tạo ra biến dị di truyền để cung cấp cho việc chọn lọc

3.Chọn lọc các cá thể có kiểu gen mang biến dị phù hợp với mục đích của con ngƣời

4.Từ các cá thể đã chọn đƣợc,tiến hành nhân lên thành giống mới

Phƣơng án đúng là:

A. 1,2,3,4, B. 2,3,4, C. 4 D. 3,4,

Câu 40 [141651]: Có 2 giống lúa, một giống mang gen quy định khả năng kháng rầy, một giống có gen quy

định thân cây cứng. Để tạo ra giống mới vừa có khả năng kháng rầy vừa có cây cứng có thể sử dụng phƣơng

Page 165: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 161 Hotline: 0432 99 98 98

pháp nào sau đây?

A. Lai 2 giống lúa với nhau rồi xử lí con lai bằng tác nhân đột biến để gây đột biến chuyển đoạn nhiễm

sắc thể chứa cả 2 gen đó.

B. Lai 2 giống lúa với nhau rồi xử lí con lai bằng tác nhân đột biến để gây đột biến đảo đoạn nhiễm sắc

thể chứa 2 gen đó.

C. Lai 2 giống lúa với nhau rồi xử lí con lai bằng tác nhân đột biến để gây đột biến mất đoạn nhiễm sắc

thể chứa 2 gen đó.

D. Lai 2 giống lúa với nhau rồi xử lí con lai bằng tác nhân đột biến để gây đột biến lặp đoạn nhiễm sắc

thể chứa 2 gen đó.

Câu 41 [84489]: Trong nhân bản vô tính động vật, phôi đƣợc phát triển từ:

A. Tế bào sinh trứng B. Trứng mang nhân tế bào sinh dƣỡng

C. Tế bào sinh tinh D. Tế bào sinh dƣỡng

Câu 42 [141968]: Khi nói về vai trò của thể truyền plasmit trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn,

phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận.

B. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn đƣợc vào ADN vùng nhân của tế bào nhận.

C. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển đƣợc nhân lên trong tế bào nhận.

D. Nếu không có thể truyền plasmit thì tế bào nhận không phân chia đƣợc.

Câu 43 [141667]: Bằng phƣơng pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra đƣợc các chủng

A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.

B. vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của ngƣời.

C. penicillium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.

D. vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên.

Câu 44 [85033]: Ngƣời ta nuôi cấy các mẫu mô của thực vật hoặc từng tế bào trong ống nghiệm rồi sau đó

cho chúng tái sinh thành cây .Phƣơng pháp này có ƣu điểm nổi trội là :

A. Nhân nhanh các giống cây quí hiếm từ một cây có kiểu gen quí và các cây này có kiểu gen rất khác

nhau tạo ra quần thể có tính di truyền rất đa dạng phong phú.

B. Các cây con tất cả các cặp gen đều ở trạng thái di hợp tử nên có ƣu thế lai cao.

C. Các cây con tát cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định

D. Nhân nhanh các giống cây quí hiếm từ một cây có kiểu gen quí và các cây này đều đồng nhất về kiểu

gen, sạch dịch bệnh.

Page 166: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 162 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 45 [65194]: Câu nào dƣới đây đúng khi nói về ƣu thế lai:

A. lai hai dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho con lai có ƣu thế lai cao

B. lai các dòng thuần chủng khác xa nhau về khu vực địa lí luôn cho ƣu thế lai cao

C. ƣu thế lai không thay đổi ở các thế hệ tiếp theo

D. ngƣời ta không sử dụng con lai có ƣu thế lai cao làm giống vì con lai ở các thế hệ tiếp theo thƣờng

không đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình

Câu 46 [56224]: Một tế bào trứng của 1 loại đơn tính giao phối đƣợc thụ tinh trong ống nghiệm, khi hợp tử

nguyên phân đến giai đoạn 8 phôi bào ngƣời ta tách các phôi bào và cho phát triển riêng r ẽ .Nếu lấy trứng

trong cơ thể cái của loài đó đem đa bội hoái nhân tạo để tạo thành cơ thể lƣỡng bội , giới tính của các cơ thể

đa bộ hoá này sẽ giống nhau hay khác nhau?

A. Khác nhau nếu cơ thế cái của loài là giới dị giao tử , giống nhau nếu cơ thể cái của loài là giới đồng

giao tử

B. Giống nhau nếu cơ thể cái của loài là giới dị giao tử, khác nhau nếu cơ thể cái của loài là giới đồng

giao tử

C. Luôn luôn khác nhau do tính chất của thể đa bội

D. Luôn luôn giống nhau do đƣợc lƣỡng bội hoá từ 1 trứng đơn bộ chỉ c 1 NST giới tính

Câu 47 [117973]: Có hai giống lúa một giống mang gen kháng bệnh A,một giống mang gen kháng bệnh

bệnh B,hai gen này nằm trên 2 NST tƣơng đồng khác nhau .Hãy nêu phƣơng pháp hiệu quả nhất để tạo ra

giống lúa luôn có 2 đặc tính đó?

A. Cho lai rồi gây đột biến chuyển đoạn B. Gây đột biến nhân tạo ở mỗi giống

C. Cho lai rồi gây đột biến gen. D. Cho lai rồi gây đột biến lặp đoạn

Câu 48 [47889]: Thành tựu tạo giống cây trồng nào không phải do công nghệ gen tạo ra

A. Tạo giống cây bông vải kháng sâu bệnh.

B. Tạo giống lúa “ gạo vàng “ tổng hợp tiền vitamin A.

C. Tạo giống lúa chiêm chịu lạnh.

D. Tạo chủng E.coli sản xuất hoocmon sinh trƣởng Somatostatin.

Câu 49 [141982]: Để chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận ngƣời ta có thể sử dụng phƣơng pháp tải nạp.

Phƣơng pháp tải nạp là sử dụng thể truyền là

A. vi khuẩn lây nhiễm virut, khi chúng mang gen cần chuyển và xâm nhập vào tế bào chủ (virut).

B. virut lây nhiễm vi khuẩn, khi chúng không mang gen cần chuyển và xâm nhập vào tế bào chủ (vi

Page 167: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 163 Hotline: 0432 99 98 98

khuẩn).

C. vi khuẩn lây nhiễm virut, khi chúng không mang gen cần chuyển và xâm nhập vào tế bào chủ (virut).

D. virut lây nhiễm vi khuẩn, khi chúng mang gen cần chuyển và xâm nhập vào tế bào chủ (vi khuẩn).

Câu 50 [141615]: Khâu đầu tiên trong công nghệ tạo cừu Đôly bằng kỹ thuật chuyển nhân trong nhân bản

vô tính là

A. tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân và nuôi trong phòng thí nghiệm.

B. chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân.

C. nuôi cấy trên môi trƣờng nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.

D. chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.

Đề 5-Ứng dụng di truyền học vào chọn giống

Câu 1 [141660]: Các hoá chất 5-brôm uraxin (5-BU), êtyl metal sunphônat (EMS) có cơ chế gây đột biến là

A. ức chế sự hình thành thoi phân bào làm biến đổi cấu trúc nhiễm sắc thể.

B. ức chế sự hình thành thoi phân bào gây ra đột biến lệch bội.

C. gây ra sự sao chép nhầm lẫn hoặc làm biến đổi cấu trúc của gen.

D. ức chế sự hình thành thoi phân bào gây ra đột biến đa bội.

Câu 2 [100351]: Cho một số thao tác cơ bản trong quy trình chuyển tạo cừu biến đổi gen sản sinh protein

ngƣời trong sữa nhƣ sau:

(1) Chọn lọc và nhân dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp (tế bào chuyển gen).

(2) Lấy nhân tế bào chuyển gen cho vào tế bào trứng đã bị lấy nhân và nuôi để phát triển thành phôi.

(3) Tạo vecto chƣa gen ngƣời rồi chuyển vào tế bào xoma của cừu sau đó nuôi trên môi trƣờng nhân tạo.

(4) Cấy phôi vào tử cung cừu cái để cừu mang thai và đẻ.

Trình tự đúng của các thao tác trên là :

A. (1) → (4) → (3) → (2). B. (2) → (1) → (3) → (4).

C. (4) → (2) → (3) → (1). D. (3) → (1) → (2) → (4).

Câu 3 [141975]: ADN tái tổ hợp là một phân tử ADN tạo ra do

A. chuyển đoạn tƣơng hỗ giữa các cặp NST tƣơng đồng

B. lặp đoạn NST nhiều lần ở những vị trí xác định

C. lắp ráp gen cần chuyển của tế bào cho vào ADN của thể truyền ở những điểm xác định

D. chèn 1 đoạn ADN này vào 1 phân tử ADN khác cùng ở trong nhân tế bào ở 1 vị trí xác định

Page 168: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 164 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 4 [55296]: Sau khi đƣa ADN tái tổ hợp vào vi khuẩn E.Coli, chúng đƣợc nhân lên rất nhanh nhờ xúc

tác của enzym:

A. ADN Polymeraza B. Restrictara

C. ARN Polymeraza D. Ligaza

Câu 5 [141573]: Để tạo ra những con lai có ƣu thế lai cao về một số đặc tính nào đó, ngƣời ta thƣờng bắt

đầu bằng cách

A. lai khác dòng đơn để tìm các tổ hợp lai cho ƣu thế lai cao.

B. lai khác dòng kép để tìm các tổ hợp lai cho ƣu thế lai cao.

C. tạo ra các dòng thuần chùng khác nhau.

D. lai thuận nghịch để dò tìm các tổ hợp lai cho ƣu thế lai cao.

Câu 6 [48474]: Phƣơng pháp nào dƣới đây không đƣợc sử dụng trong chọn giống cây trồng?

A. Lai giữa loài cây trồng và loài hoang dại. B. Lai hữu tính kết hợp với đột biến thực nghiệm.

C. Thụ tinh nhân tạo cá thể đực giống đầu dòng

quý. D. Tạo ƣu thế lai.

Câu 7 [141524]: Điều nào sau đây không đúng khi giải thích cơ sở của hiện tƣợng ƣu thế lai là

A. Ở cơ thể F1 dị hợp, gen lặn có hại bị gen trội bình thƣờng át chế

B. Tập trung các gen trội có lợi từ cả bố và mẹ làm tăng cƣờng tác động cộng gộp của các gen trội

C. Cơ thể dị hợp của các alen luôn luôn tốt hơn thể đồng hợp

D. Ở cơ thể F1 dị hợp có các tính trạng trung gian giữa bố và mẹ

Câu 8 [48503]: Trong phƣơng pháp lai cải tiến giống vật nuôi ở nƣớc ta ngƣời ta thƣờng sử dụng…

A. lai giữa giống đực tốt nhất nhập nội với giống cái tốt nhất địa phƣơng.

B. lai giữa giống cái tốt nhất nhập nội với giống đực tốt nhất địa phƣơng.

C. lai giữa các giống đực, cái tốt nhất ở các địa phƣơng khác nhau

D. lai giữa các giống đực, cái tốt nhất của địa phƣơng.

Câu 9 [141608]: Thành tựu nào sau đây là thành tựu tạo giống bằng công nghệ tế bào?

A. Tạo giống lúa DR2 chịu hạn, chịu nóng, năng suất cao.

B. Tạo chuột nhắt mang gen hoocmôn tăng trƣởng của chuột cống.

C. Tạo chủng vi khuẩn E.côli sản xuất insulin của ngƣời.

Page 169: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 165 Hotline: 0432 99 98 98

D. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin của ngƣời.

Câu 10 [58283]: Câu nào sau đây không đúng?

A. Hệ số di truyền cao khi tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.

B. Hệ số di truyền thấp khi tính trạng chịu ảnh hƣởng nhiều của kiểu gen.

C. Hệ số di truyền thấp khi tính trạng chịu ảnh hƣởng nhiều của môi trƣờng.

D. Hệ số di truyền biểu thị ảnh hƣởng của kiểu gen và của môi trƣờng lên tính trạng.

Câu 11 [123444]: Ngƣời ta tiến hành cấy truyền một phôi bò có kiểu gen Aabb thành 10 phôi và nuôi cấy

phát triển thành 10 cá thể. Nếu chỉ xét về các gen trong nhân thì cả 10 cá thể này

A. đều có mức phản ứng giống nhau. B. có khả năng giao phối với nhau để sinh con.

C. có thể giống hoặc khác nhau về giới tính. D. có kiểu hình hoàn toàn khác nhau.

Câu 12 [118798]: Bƣớc nào sau đây không thể áp dụng để tạo giống bằng nhân bản vô tính:

A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân, tách tế bào trứng của cừu khác.

B. Nuôi cấy trên môi trƣờng nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.

C. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó phát triển thành phôi riêng biệt.

D. Chuyển nhân tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã loại bỏ nhân.

Câu 13 [141616]: Gây đột biến tạo giống mới là phƣơng pháp sử dụng các tác nhân

A. hoá học, nhằm làm thay đổi có hƣớng vật liệu di truyền của sinh vật để phục vụ lợi ích của con ngƣời.

B. vật lí, nhằm làm thay đổi vật liệu di truyền của sinh vật, giúp sinh vật thích nghi với môi trƣờng sống.

C. vật lí, hoá học, nhằm làm thay đổi vật liệu di truyền của sinh vật để phục vụ lợi ích của con ngƣời.

D. vật lí, hoá học, nhằm làm thay đổi có hƣớng vật liệu di truyền của sinh vật để phục vụ lợi ích của con

ngƣời.

Câu 14 [141655]: Để chủ động tạo ra nguồn biến dị di truyền, các nhà di truyền học có thể dùng các tác

nhân đột biến khác nhau tạo ra nguồn biến dị rồi từ đó chọn ra các cá thể có gen và tổ hợp gen mong muốn.

Phƣơng pháp này đặc biệt có hiệu quả đối với

A. động vật. B. thực vật. C. nấm D. vi sinh vật.

Câu 15 [141979]: Điều không đúng khi nói về plasmit là

A. chứa các gen tồn tại thành từng cặp alen.

B. một phân tử ADN dạng vòng, mạch kép .

Page 170: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 166 Hotline: 0432 99 98 98

C. có khả năng tự nhân đôi độc lập với ADN trên nhiễm sắc thể.

D. có từ vài đến vài chục plasmit trong 1 tế bào.

Câu 16 [25351]: Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu

tính ngƣời ta sử dụng phƣơng pháp:

A. lai tế bào. B. đột biến nhân tạo.

C. kĩ thuật di truyền. D. chọn lọc cá thể.

Câu 17 [144772]: Ngƣời ta tạo ra các dòng thuần chủng nhằm

A. loại bỏ một số gen lặn có hại ra khỏi giống. B. duy trì giống để tránh thoái hoá.

C. tạo ra các dòng chứa toàn gen trội. D. tạo ra dòng có ƣu thế lai cao.

Câu 18 [118761]: Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phƣơng pháp

A. nhân bản vô tính. B. dung hợp tế bào trần.

C. nuôi cấy tế bào, mô thực vật. D. nuôi cấy hạt phấn.

Câu 19 [47630]: Nếu muốn tạo nhiều cây giống thuần chủng lƣỡng bội từ giống tốt đã có, ngƣời ta thƣờng

dùng phƣơng pháp:

A. lai hữu tính

B. nuôi hạt phấn hay noãn rồi gây đột biến đa bội

C. lai tế bào xôma

D. nuôi cấy dòng tế bào xôma có biến dị

Câu 20 [141630]: Phƣơng pháp gây đột biến bằng cách tẩm dung dịch hoá chất vào bông sau đó để vào đỉnh

chồi, mầm sẽ gây ra loại đột biến

A. giao tử. B. tiền phôi. C. xôma D. đa bội.

Câu 21 [89477]: Khi hiện tƣợng ƣu thế lai ở con lai đƣợc xác định do nguyên nhân siêu trội, phƣơng pháp

nào sau đây có thể dùng để duy trì ƣu thế lai?

A. Lai luân phiên

B. Nuôi cấy mô lai sau đó kích thích cho phát triển thành cơ thể mới

C. Cho con lai lai trở lại với P mang nhiều đặc tính tốt hơn

D. Lai thuận nghịch

Page 171: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 167 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 22 [141965]: Công nghệ gen là quy trình tạo ra

A. những cơ thể sinh vật có mang gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.

B. những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.

C. những tế bào trên cơ thể sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.

D. những tế bào hoặc sinh vật có gen bị đột biến dạng mất một cặp nuclêôtit.

Câu 23 [122924]: Phiên mã ngƣợc có ý nghĩa trong công nghệ gien là:

A. Giúp cho việc cải tạo giống vật nuôi cây trồng để tăng năng suất

B. Tổng hợp đƣợc AND từ mARN của một mô ở giai đoạn cụ thể để xây dựng ngân hàng gien

C. Xác định đƣợc hệ gien của thể nhận

D. Xác định đƣợc quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật

Câu 24 [141548]: Mặc dù con lai F1 có ƣu thế lai cao nhất, nhƣng không đƣợc dùng làm giống vì nếu dùng

F1 là giống

A. ở đời sau tỷ lệ gen dị hợp giảm, tỷ lệ gen đồng hợp tăng trong đó có các đồng hợp lặn, nên các tính

trạng xấu có cơ hội đƣợc thể hiện dẫn đến ƣu thế lai giảm.

B. ở đời sau tỷ lệ gen đồng hợp giảm, tỷ lệ gen dị hợp tăng nên các tính trạng biểu hiện kiểu hình không

tốt bằng khi ở trạng thái đồng hợp dẫn đến ƣu thế lai giảm.

C. ở đời sau tỷ lệ gen đồng hợp giảm, tỷ lệ gen dị hợp tăng, nên các tính trạng xấu có cơ hội đƣợc thể

hiện dẫn đến ƣu thế lai giảm.

D. ở đời sau tỷ lệ gen dị hợp giảm, tỷ lệ gen đồng hợp tăng trong đó có đồng hợp trội nên cơ hội biểu

hiện kiểu hình của các gen trội giảm, dẫn đến ƣu thế lai giảm.

Câu 25 [52208]: Trong chọn giống thực vật, thực hiện lai xa giữa loài hoang dại và cây trồng nhằm mục

đích

A. tạo điều kiện thuận lợi cho việc sinh sản sinh dƣỡng ở cơ thể lai xa.

B. đƣa vào cơ thể lai các gen quí giúp chống chịu tốt với điều kiện bất lợi của loài hoang dại.

C. đƣa vào cơ thể lai các gen quí về năng suất của loài hoang dại.

D. khắc phục tính bất thụ trong trong cơ thể lai xa

Câu 26 [89166]: Tại sao vi khuẩn có 2 loại ADN là: ADN-nhiễm sắc thể và ADN-plasmit, mà ngƣời ta chỉ

lấy ADN-plasmit làm vectơ chuyển gen?

A. Vì plasmit tự nhân đôi độc lập. B. Vì plasmit đơn giản hơn NST.

C. Do plasmit không làm rối loạn tế bào nhận. D. Plasmit to hơn, dễ thao tác và dễ xâm nhập.

Page 172: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 168 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 27 [118350]: Kỹ thuật nào dƣới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?

A. Gây đột biến nhân tạo B. Cấy truyền phôi.

C. Kĩ thuật chuyển gen ngƣời vào tế bào Ecoli. D. Lai tế bào xôma.

Câu 28 [142003]: Trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmit cần phải mang gen

đánh dấu

A. để chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào đƣợc dễ dàng.

B. vì plasmit phải có các gen này để có thể nhận ADN ngoại lai.

C. để giúp cho enzim restrictaza cắt đúng vị trí trên plasmit.

D. để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận ADN tái tổ hợp.

Câu 29 [89471]: Để tạo một giống lúa chịu hạn bằng cách chuyển gen qui định tính chịu hạn từ cỏ dại sang,

tế bào nhận phù hợp nhất là:

A. Vi khuẩn E.Coli B. Tế bào đòng lúa

C. Hạt phấn của lúa D. Tế bào hạt lúa đang nảy mầm

Câu 30 [141596]: Bằng kĩ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung

của các con vật khác nhau, ngƣời ta có thể tạo ra đƣợc nhiều con vật có kiểu gen giống nhau. Kĩ thuật này

đƣợc gọi là

A. nhân bản vô tính động vật. B. kĩ thuật cấy truyền phôi.

C. tạo động vật chuyển gen. D. công nghệ gen.

Câu 31 [96765]: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ƣu thế lai?

A. Ƣu thế lai đƣợc biểu hiện ở đời F1 và sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo.

B. Các con lai F1 có ƣu thế lai cao thƣờng đƣợc sử dụng làm giống vì chúng có kiểu hình giống nhau.

C. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không cho ƣu thế lai nhƣng phép lai nghịch lại có thể

cho ƣu thế lai và ngƣợc lại.

D. Ƣu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.

Câu 32 [141605]: Để có năng suất cao hơn so với mức bình quân của giống các nhà khoa học đã sử dụng

phƣơng pháp

Page 173: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 169 Hotline: 0432 99 98 98

A. đột biến nhân tạo. B. lai hai dòng thuần chủng khác nhau.

C. lai hai giống thuần chủng khác nhau. D. lai hai loài thuần chủng khác nhau.

Câu 33 [49878]: Cơ chế gây đột biến của các loại tia phóng xạ:

A. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc

B. Gây ra rối loạn phân li của các NST trong quá trình phân bào

C. Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống ảnh hƣởng đến ADN,

ARN

D. Kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống ảnh hƣởng ñến AND, ARN

Câu 34 [141604]: Giả sử có một giống lúa có gen A gây bệnh vàng lùn. Quy trình tạo thể đột biến mang

kiểu gen aa có khả năng kháng bệnh trên là:

1. xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến rồi gieo hạt mọc cây

2. chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh

3. cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh

4. cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc cho tự thụ phấn để tạo dòng thuần

A. 1,3,2,4 B. 1,2,3,4 C. 2,3,4,1 D. 1,3,4,2

Câu 35 [141497]: Để tạo ra nguồn biến dị tổ hợp ngƣời ta thƣờng sử dụng

A. các phƣơng pháp gây đột biến. B. các phƣơng pháp lai.

C. các phƣơng pháp chọn lọc. D. phƣơng pháp tạo dòng thuần.

Câu 36 [74851]: Trong chọn giống, để tạo ƣu thế lai ở thực vật, dạng biến dị đƣợc các nhà chọn giống sử

dụng phổ biến nhất là

A. Đột biến gen. B. Đột biến nhiễm sắc thể.

C. Biến dị tổ hợp. D. ADN tái tổ hợp tạo ra bằng kỹ thuật gen.

Câu 37 [48431]: Kỹ thuật cấy gen là:

A. tác động làm tăng số lƣợng gen trong tế bào.

B. tác động làm thay đổi cấu trúc gen trong tế bào.

C. chuyển một đoạn của AD N từ TB này sang TB khác.

D. chuyển ADN từ NST này sang nhiễm sắc thể khác.

Câu 38 [58278]: Lai xa thƣờng đƣợc áp dụng phổ biến ở đối tƣợng nào sau đây?

Page 174: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 170 Hotline: 0432 99 98 98

A. Vi sinh vật. B. Cây trồng.

C. Vật nuôi. D. Vi sinh vật và cây trồng.

Câu 39 [142019]: Để tạo ra động vật chuyển gen, ngƣời ta đã tiến hành

A. đƣa gen cần chuyển vào cá thể cái bằng phƣơng pháp vi tiêm (tiêm gen) và tạo điều kiện cho gen

đƣợc biểu hiện.

B. đƣa gen cần chuyển vào cơ thể con vật mới đƣợc sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó đƣợc biểu hiện.

C. đƣa gen cần chuyển vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con mang gen cần chuyển và tạo

điều kiện cho gen đó đƣợc biểu hiện.

D. lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đƣa gen vào hợp tử (ở giai đoạn nhân

non), cho hợp tử phát triển thành phôi rồi cấy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái.

Câu 40 [142004]: Trình tự các khâu của kỹ thuật cấy gen là

A. cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmít ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp - tách

ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào - chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

B. tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào - cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmít ở

những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp - chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

C. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận - tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào - cắt và

nối ADN của tế bào cho và ADN plasmít ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp.

D. cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmít ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp - chuyển

ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận - tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào.

Câu 41 [53071]: Bằng công nghệ tế bào thực vật, ngƣời ta có thể nuôi cấy các mẩu mô của một cơ thể thực

vật rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Bằng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi

rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác nhau cũng có thể tạo ra nhiều con vật quý hiếm. Đặc

điểm chung của hai phƣơng pháp này là:

A. đều tạo ra các cá thể con có kiểu gen thuần chủng.

B. đều tạo ra các cá thể con có kiểu gen đồng nhất.

C. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể.

D. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.

Câu 42 [141545]: Để tạo ra giống có ƣu thế lai cao,các nhà chọn giống phải tiến hành phép lai thuận nghịch

giữa các dòng để tìm ra công thức lai cho ƣu thế lai cao nhất. Sở dĩ nhƣ vậy là do ƣu thế lai còn phụ thuộc

vào

A. thƣờng biến. B. biến dị tổ hợp.

Page 175: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 171 Hotline: 0432 99 98 98

C. tế bào chất D. nhiễm sắc thể giới tính.

Câu 43 [141501]: Trong chọn giống, để củng cố một đặc tính mong muốn nào đó ngƣời ta thƣờng dùng

phƣơng pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần vì

A. tạo ra các cá thể có mang những gen quy định tính trạng mong muốn.

B. tạo ra những dòng thuần có mang các cặp gen ở trạng thái đồng hợp.

C. tạo ra các cá thể có nhiều gen trội nhằm tạo ra ƣu thế lai.

D. tạo ra kiểu gen đồng hợp lặn để đánh giá mức độ nguy hiểm của gen lặn.

Câu 44 [141597]: Trong tạo giống bằng công nghệ tế bào, hai phƣơng pháp đƣợc sử dụng chủ yếu trong sản

xuất vật nuôi là

A. lai tế bào khác loài và cấy truyền phôi. B. cấy truyền phôi và nhân bản vô tính ở động vật.

C. nuôi cấy trứng và nhân bản vô tính ở động vật. D. tạo dòng tế bào xôma có biến dị và lai tế bào.

Câu 45 [52077]: Chuyển gen tổng hợp Insulin của ngƣời vào vi khuẩn. Bộ máy di truyền của vi khuẩn tổng

hợp đƣợc prôtêin Insulin là vì mã di truyền có:

A. bộ ba kết thúc B. tính thoái hóa C. bộ ba khởi đầu D. tính phổ biến

Câu 46 [65177]: Trong chọn giống, việc tạo nguồn biến dị bằng phƣơng pháp lai hữu tính khác với phƣơng

pháp gây đột biến nhân tạo là:

A. chỉ áp dụng có kết quả trên đối tƣợng vật nuôi mà không có kết quả trên cây trồng.

B. áp dụng đƣợc cả ở đối tƣợng vật nuôi và cây trồng nhƣng kết quả thu đƣợc rất hạn chế.

C. chỉ tạo đƣợc nguồn biến dị tổ hợp chứ không tạo ra nguồn đột biến.

D. cho kết quả nhanh hơn phƣơng pháp gây đột biến.

Câu 47 [142034]: Cách nào dƣới đây không đƣợc sử dụng để tạo sinh vật biến đổi gen

A. đƣa thêm một gen lạ của loài khác vào hệ gen.

B. làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.

C. loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.

D. tái tổ hợp gen qua sinh sản hữu tính.

Câu 48 [141967]: Kỹ thuật chuyển gen là

A. kỹ thuật đƣa gen từ tế bào này sang tế bào khác. B. kỹ thuật lấy gen ra từ một tế bào nhất định.

C. kỹ thuật đƣa gen ngoại lai vào tế bào nhận. D. kỹ thuật làm thay đổi gen trong tế bào quan tâm.

Page 176: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 172 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 49 [141495]: Quy trình tạo ra giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp đƣợc các nhà khoa học tiến

hành làm là

A. tạo dòng thuần, chọn lọc ra tổ hợp gen mong muốn, cho lai giữa các dòng cá thể thuộc các dòng khác

nhau cá thể tạo ra từ các phép lai là giống thuần.

B. tạo dòng thuần, cho lai giữa các dòng và chọn lọc ra tổ hợp gen mong muốn, cá thể đƣợc chọn cho tự

thụ phấn hoặc giao phối gần để tạo ra giống thuần.

C. chọn lọc ra những cá thể tốt nhất, cho lai giữa các các thể đƣợc chọn tạo ra con lai từ đó chọn lọc ra tổ

hợp gen mong muốn đó chính là giống thuần.

D. chọn lọc ra những cá thể tốt nhất, cho lai giữa các cá thể và con lai tạo ra trong các phép lai, cho tự

thụ phấn hoặc giao phối gần để tạo ra giống thuần.

Câu 50 [141553]: Để tạo giống lai có ƣu thế lai cao ngƣời ta không dùng phép lai

A. lai thuận nghịch B. lai khác dòng đơn

C. lai khác dòng kép D. tự thụ phấn

Câu 51 [141588]: Để tạo ra các dòng thuần chủng, ngƣời ta thực hiện các phép lai

A. lai xa và đa bội hóa B. Tự thụ phấn hoặc giao phối gần.

C. lai khác dòng và lai thuận nghịch D. tự thụ phấn và lai khác dòng

Câu 52 [89226]: Trong kỹ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmit cần phải mang gen đánh

dấu :

A. để giúp cho enzim restrictaza cắt đúng vị trí trên plasmit.

B. để chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận đƣợc dễ dàng.

C. để có thể biết đƣợc các tế bào có ADN tái tổ hợp

D. vì plasmit phải có các gen này để có thể nhận ADN ngoại lai.

Câu 53 [94975]: Đặc điểm chính của vật nuôi, cây trồng là:

A. đa dạng và thích nghi với nhu cầu nhất định của con ngƣời

B. Thích nghi với môi trƣờng sống

C. Có khả năng chống chịu không bằng sinh vật hoang dại

D. Phát sinh nhiều biến dị để cung cấp cho con ngƣời

Câu 54 [40166]: Các giống cây ăn quả không hạt nhƣ dƣa hấu , nho .... thƣờng là :

A. lệch bội chẵn B. lệch bội lẻ C. đa bội chẵn D. đa bội lẻ

Page 177: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 173 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 55 [96811]: Tạo nguồn biến dị trong chọn giống bằng phƣơng pháp lai hữu tính khác với phƣơng pháp

gây đột biến nhân tạo ở điểm là :

A. Áp dụng đƣợc cả ở đối tƣợng vật nuôi và cây trồng nhƣng kết quả thu đƣợc rất hạn chế

B. Chỉ tạo đƣợc nguồn biến dị tổ hợp chứ không tạo ra nguồn đột biến

C. Cho kết quả nhanh hơn phƣơng pháp gây đột biến khi đối tƣợng là cây trồng

D. Chỉ áp dụng có kết quả trên đối tƣợng vật nuôi mà không có kết quả trên cây trồng

Câu 56 [116742]: Dƣới đây là các bƣớc trong quy trình tạo giống mới bằng phƣơng pháp gây đột biến:

I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.

II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.

III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.

IV. Tạo dòng thuần chủng.

Trình tự đúng nhất là

A. I → III → II. B. III → II → I. C. III → II → IV. D. II → III → IV.

Câu 57 [141642]: Tạo giống bằng phƣơng pháp gây đột biến đặc biệt có hiệu quả đối với vi sinh vật vì

A. tốc độ sinh sản của chúng rất nhanh.

B. chúng có cấu tạo cơ thể rất đơn giản chỉ là một tế bào.

C. chúng rất dễ nuôi trong điều kiện tự nhiên và nhân tạo.

D. vì chúng có vật chất di truyền là ADN vòng hoặc ARN rất dễ bị đột biến.

Câu 58 [141653]: Tác nhân nào sau đây không gây đột biến gen của vi sinh vật?

A. các loại tia phóng xạ. B. tia cực tím.

C. hoá chất cônsixin. D. hoá chất 5-brômuraxin.

Câu 59 [141629]: Hoá chất cônsixin là hoá chất gây đột biến cơ cơ chế tác dụng là ức chế sự hình thành thoi

phân bào. Loại đột biến mà cônsixin gây ra là

A. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. B. đột biến đa bội lẻ.

C. đội biến đa bội. D. đột biến đa bội chẵn.

Câu 60 [141969]: Trong kĩ thuật chuyển gen, ngƣời ta không đƣa trực tiếp một gen từ tế bào cho sang tế bào

nhận mà phải dùng thể truyền vì

A. thể truyền có khả năng tự nhân đôi trong tế bào nhận, giúp gen nhân lên.

B. thể truyền có thể xâm nhập dễ dàng vào tế bào nhận

Page 178: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 174 Hotline: 0432 99 98 98

C. gen cần chuyển không chui đƣợc vào tế bào nhận.

D. gen cần chuyển không tự nhân đôi đƣợc trong tế bào nhận.

Câu 61 [85295]: Trong kĩ thuật DT, ngƣời ta dùng enzim ligaza để:

A. cắt ADN thành đoạn nhỏ

B. nối đoạn ADN của tế bào cho vào thể truyền tạo AND tái tổ hợp

C. nối các liên kết hiđrô giữa ADN thể cho với plasmit

D. cắt ADN thể nhận thành những đoạn nhỏ

Giới thiệu các Khóa Vệ tinh môn Sinh học

Ngoài các khóa học chính, ở một số môn học còn có các khóa học vệ tinh nhằm cung cấp thêm cho các em học

sinh những kiến thức chuyên sâu theo từng chủ đề. Cụ thể, Môn Sinh học trên Moon.vn có 5 Khóa Vệ tinh:

Khóa Chinh phục câu hỏi Hay – Lạ - Khó phần: Tiến hóa, Sinh thái học, DTH Quần thể, DTH Ngƣời, ƢD

DTH, Khóa Chinh phục Sinh thái học, Chinh phục Tiến hóa (thầy Thịnh Văn Nam).

Cách đăng ký Khóa học: Truy cập www.moon.vn => Click Tab Sinh học =>Click nút “Đăng Ký” bên cạnh

Khóa học => điền “Mã bảo vệ” và click nút “Thanh Toán”.

Page 179: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 175 Hotline: 0432 99 98 98

CHUYÊN ĐỀ 8

SINH THÁI HỌC

Đề 1-Sinh thái học

Câu 1 [147627]: Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, loài sống dƣới thấp là ví

dụ về

A. ổ sinh thái. B. nơi ở.

C. giới hạn sinh thái. D. thích nghi của sinh vật với ánh sáng.

Câu 2 [151585]: Trong hệ sinh thái, quần xã sinh vật bao gồm

A. chất hữu cơ ; sinh vật tiêu thụ ; sinh vật phân giải

B. chất vô cơ ; sinh vật sản xuất ; sinh vật tiêu thụ.

C. các yếu tố khí hậu ; sinh vật sản xuất ; sinh vật tiêu thụ.

D. sinh vật tiêu thụ ; sinh vật sản xuất ; sinh vật phân giải.

Câu 3 [151576]: Nhóm sinh vật nào sau đây ở cùng một bậc dinh dƣỡng?

A. Trâu, bò, cừu, cá trắm cỏ. B. Ếch, hƣơu, thỏ, chim sâu.

C. Rắn, bò, cá trắm cỏ, mèo. D. Sâu, chuột đồng, đại bàng, thỏ.

Câu 4 [179950]: Sự quần tụ giúp cho sinh vật trong quần thể

1. dễ dàng săn mồi và chống kẻ thù tốt hơn 2. dễ kết cặp trong mùa sinh sản

3. chống chịu đƣợc bất lợi của khí hậu 4. có giới hạn sinh thái rộng hơn

Phƣơng án trả lời đúng gồm:

A. 1,3,4. B. 1,2,4. C. 2,3,4. D. 1,2,3.

Câu 5 [151530]: Ứng dụng của việc nghiên cứu diễn thế là:

A. Nắm đƣợc qui luật phát triển của quần xã.

B. phán đoán đƣợc quần xã tiên phong và quần xã cuối cùng.

C. Biết đƣợc quần xã trƣớc và quần xã sẽ thay thế nó.

D. Xây dựng đƣợc kế hoạch dài hạn cho nông lâm ngƣ nghiệp.

Page 180: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 176 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 6 [147625]: Một đứa trẻ đƣợc ăn no, mặc ấm thƣờng khoẻ mạnh hơn một đứa trẻ chỉ đƣợc ăn no điều đó

thể hiện quy luật sinh thái

A. giới hạn sinh thái B. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trƣờng.

C. không đồng đều của các nhân tố sinh thái. D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái.

Câu 7 [151551]: Một khu rừng rậm bị ngƣời chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây nhỏ và cây bụi chiếm ƣu

thế, động vật hiếm dần là:

A. Diễn thế nguyên sinh B. Biến đổi tiếp diễn

C. Diễn thế hủy diệt. D. Diễn thế thứ sinh

Câu 8 [147659]: Điều không đúng khi nói về đặc điểm chung của các động vật sống trong đất và trong các

hang động là có sự

A. tiêu giảm hoạt động thị giác. B. tiêu giảm hệ sắc tố.

C. tiêu giảm toàn bộ các cơ quan cảm giác. D. thích nghi với những điều kiện vô sinh ổn định.

Câu 9 [147732]: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Những con tê giác một sừng sống trong Vƣờn Quốc gia Cát Tiên.

B. Những con chim sống trong rừng Cúc Phƣơng.

C. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.

D. Những con cá sống trong Hồ Tây.

Câu 10 [147619]: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm

A. thực vật, động vật và con ngƣời.

B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con ngƣời.

C. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con ngƣời.

D. thế giới hữu cơ của môi trƣờng, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.

Câu 11 [147641]: Nhân tố sinh thái hữu sinh có ảnh hƣởng lớn nhất đến đời sống của sinh vật là

A. con ngƣời. B. động vật. C. thực vật. D. vi sinh vật.

Câu 12 [149593]: Trong mối quan hệ hợp tác giữa các loài, dấu + thể hiện loài có lợi, dấu – thể hiện loài bị

hại, còn 0 thể hiện loài không đƣợc lợi cũng không bị hại. Mối quan hệ giữa nhạn bể và cò khi chúng làm tổ

chung đƣợc biểu diễn là

Page 181: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 177 Hotline: 0432 99 98 98

A. +/- B. +/ +. C. -/- D. 0/+

Câu 13 [149669]: Mối quan hệ dinh dƣỡng giữa các loài trong quần xã cho biết

A. dòng năng lƣợng trong quần xã.

B. mối quan hệ về nguồn gốc giữa các loài trong quần xã.

C. sinh khối của mỗi bậc dinh dƣỡng và quần xã.

D. năng lƣợng tích lũy trong mỗi bậc dinh dƣỡng.

Câu 14 [147847]: Cơ chế tạo ra trạng thái cân bằng của quần thể là:

A. Do giảm bớt sự cạnh tranh cùng loài khi số lƣợng cá thể của quần thể giảm quá thấp.

B. Sự thống nhất mối tƣơng quan giữa tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử vong

C. Do bệnh tật và khan hiếm thức ăn trong trƣờng hợp số lƣợng của quần thể tăng quá cao

D. Do sự tác động của kẻ thù trong trƣờng hợp mật độ quần thể tăng quá cao.

Câu 15 [147734]: Trong một quần thể sinh vật không có mối quan hệ nào sau đây?

A. Kí sinh cùng loài. B. Quan hệ cạnh tranh.

C. Quần tụ cá thể. D. Quan hệ cộng sinh.

Câu 16 [179845]: Quần thể luôn có khả năng tự điều chỉnh số lƣợng cá thể khi số lƣợng tăng quá cao hoặc

giảm quá thấp đƣợc gọi là

A. Trạng thái cân bằng của quần thể B. Mức sinh sản của quần thể

C. Cân bằng sinh học D. Biến động số lƣợng cá thể của quần thể

Câu 17 [147849]: Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hƣởng tới

A. Cấu trúc tuổi của quần thể

B. Kiểu phân bố cá thể của quần thể

C. Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể.

D. Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.

Câu 18 [179119]: Một trong những ý nghĩa thực tiễn quan trọng của việc nghiên cứu trạng thái cân bằng của

quần thể sinh vật về mặt sinh thái là:

A. Rút ngắn thời gian chọn đôi giao phối trong chọn giống

B. Xác định thời vụ thích hợp trong nông nghiệp, chọn cây trồng vật nuôi thích hợp

Page 182: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 178 Hotline: 0432 99 98 98

C. Chứng minh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở của tiến hóa

D. Góp phần chọn cá thể cây trồng vật nuôi thích hợp để tạo ƣu thế lai ở đời sau

Câu 19 [147852]: Chim sâu và chim sẻ thƣờng sinh sống ở tán lá cây nhƣ vậy chim sâu và chim sẻ

A. có cùng nơi ở và ổ sinh thái. B. có cùng nơi ở và khác ổ sinh thái.

C. có cùng ổ sinh thái nhƣng khác nơi ở. D. có cùng giới hạn sinh thái.

Câu 20 [151649]: Trong chu trình sinh địa hóa, nitơ từ trong cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trƣờng không

khí dƣới dạng nitơ phân tử (N2) thông qua hoạt động của nhóm sinh vật nào trong các nhóm sau đây?

A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Động vật đa bào.

C. Vi khuẩn cố định nitơ. D. Cây họ đậu.

Câu 21 [151597]: Cho chuỗi thức ăn sau:

Tảo lục đơn bào →Tôm → Cá rô → Chim bói cá

Chuỗi thức ăn trên đƣợc mở đầu bằng

A. Sinh vật dị dƣỡng B. Sinh vật tự dƣỡng

C. Sinh vật phân giải chất hữu cơ D. Sinh vật hóa tự dƣỡng

Câu 22 [180036]: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hội sinh giữa 2 loài?

A. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ B. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.

C. Chim sáo đậu trên lƣng trâu rừng. D. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu

Câu 23 [151633]: Nguồn cacbon là CO2 từ khí quyển đi vào chu trình cacbon thông qua hoạt động

A. hô hấp ở thực vật. B. quang hợp ở thực vật.

C. hô hấp ở động vật. D. hô hấp và quan hợp ở thực vật.

Câu 24 [151569]: Những quần thể có kiểu tăng trƣởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm

A. cá thể có kích thƣớc nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.

B. cá thể có kích thƣớc lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn.

C. cá thể có kích thƣớc nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều.

D. cá thể có kích thƣớc lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.

Page 183: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 179 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 25 [151555]: Khi truyền từ bậc dinh dƣỡng thấp lên bậc dinh dƣỡng cao kề liền của chuỗi thức ăn, dòng

năng lƣợng trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình 90%, do

1. phần lớn năng lƣợng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trƣờng

2. một phần do sinh vật không sử dụng đƣợc, rơi rụng

3. một phần do sinh vật thải ra dƣới dạng chất bài tiết

4. một phần bị tiêu hao dƣới dạng hô hấp của sinh vật.

Đáp án đúng là

A. 1,3,4. B. 1,2,3. C. 2,3,4. D. 1,2,4.

Câu 26 [151591]: Trong một hệ sinh thái sẽ không thể hiện đƣợc đặc điểm nào sau đây?

A. Trao đổi vật chất và năng lƣợng

B. Là một hệ kín không cần điều chỉnh

C. Các thành phần trong đó có khả năng tƣơng tác với nhau

D. Thƣờng cân bằng và ổn định.

Câu 27 [151764]: Những tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?

A. Năng lƣợng mặt trời và năng lƣợng gió. B. Địa nhiệt và khoáng sản.

C. Đất, nƣớc và sinh vật. D. Năng lƣợng sóng và năng lƣợng thủy triều.

Câu 28 [151641]: Chu trình cacbon trong sinh quyển

A. liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái.

B. gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái.

C. là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.

D. là quá trình tái sinh một phần năng lƣợng của hệ sinh thái.

Câu 29 [147829]: Trên thực tế. các quần thể không thể tăng số lƣợng cá thể mãi mãi. Kích thƣớc lớn nhất

của quần thể đƣợc giới hạn bởi yếu tố nào dƣới đây?

A. Tỉ lệ sinh sản. B. Tỉ lệ tử vong.

C. Kiểu phân bố. D. Sức chứa của môi trƣờng.

Câu 30 [180060]: Hiện tƣợng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lƣợng cá thể của quần thể sinh vật

không theo chu kì?

A. Ở miền Bắc Việt Nam, số lƣợng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống

Page 184: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 180 Hotline: 0432 99 98 98

dƣới 8oC.

B. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô,… chim cu gáy thƣờng xuất hiện nhiều.

C. Ở đồng rêu phƣơng Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lƣợng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại

giảm.

D. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thƣờng xuất hiện nhiều.

Câu 31 [151796]: Khu sinh học nào sau đây có hệ sinh vật phân giải hoạt động nhanh và hiệu quả nhất?

A. Rừng mƣa nhiệt đới. B. Savan.

C. Hoang mạc. D. Taiga.

Câu 32 [151763]: Cho các ví dụ:

(1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trƣờng.

(2) Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.

(3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.

(4) Nấm, vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.

Những ví dụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật là

A. (3) và (4). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2).

Câu 33 [151669]: Trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dƣỡng thấp lên bậc dinh dƣỡng cao liền kề,

trung bình năng lƣợng thất thoát tới 90%, trong đó có khoảng 70% năng lƣợng bị tiêu hao do

A. chất thải (phân động vật và chất bài tiết).

B. hoạt động hô hấp (năng lƣợng tạo nhiệt, vận động cơ thể,…).

C. các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở động vật).

D. hoạt động của nhóm sinh vật phân giải.

Câu 34 [151580]: Ý có nội dung không đúng khi nói về hệ sinh thái là

A. hệ sinh thái là tập hợp các quần thể sinh vật sống một khu vực địa lí nhất định.

B. hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tƣơng đối ổn định.

C. hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trƣờng vô sinh của quần xã.

D. kích thƣớc của một hệ sinh thái rất đa dạng có thể nhỏ nhƣng có thể rất lớn.

Câu 35 [180066]: Các sinh vật nào sau đây đƣợc xếp vào nhóm sinh vật sản xuất của hệ sinh thái?

A. Sinh vật tự dƣỡng. B. Động vật bậc thấp, thực vật, vi sinh vật.

C. Động vật bậc thấp, vi sinh vật. D. Thực vật, tảo đơn bào và vi khuẩn.

Page 185: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 181 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 36 [179947]: Yếu tố nào sau đây quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn?

A. Nƣớc. B. Gió. C. Ánh sáng. D. Không khí.

Câu 37 [147650]: Mùa đông ruồi, muỗi phát triển ít chủ yếu là do:

A. Ánh sáng yếu. B. Thức ăn thiếu. C. Nhiệt độ thấp. D. Dịch bệnh nhiều.

Câu 38 [149621]: Trong quần xã sinh vật, sự phân li ổ sinh thái xảy ra khi

A. các loài gần nhau về nguồn gốc cùng sử dụng một nguồn thức ăn.

B. các loài khác xa nhau về nguồn gốc cùng sử dụng một nguồn thức ăn.

C. các loài gần nhau về nguồn gốc sử dụng nguồn thức ăn khác nhau.

D. có sự cạnh tranh khốc liệt giữa các loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn.

Câu 39 [147780]: Tuổi sinh thái là

A. Thời gian sống thực tế của cá thể B. Tuổi bình quần của quần thể

C. Tuổi thọ do môi trƣờng quyết định D. Tuổi thọ trung bình của loài.

Câu 40 [147611]: Nội dung quy luật giới hạn sinh thái nói lên

A. Khả năng thích ứng của sinh vật với môi trƣờng. B. Giới hạn phản ứng của sinh vật với môi trƣờng.

C. Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trƣờng. D. Giới hạn phát triển của sinh vật.

Câu 41 [149562]: Tỉ số % về số cá thể của một loài nào đó so với tổng số cá thể của tất cả các loài có trong

quần xã đƣợc gọi là

A. tần suất xuất hiện (hay độ thƣờng gặp) của loài. B. cấu trúc của quần xã.

C. tính đa dạng về loài của quần xã. D. độ phong phú (hay mức giàu có) của loài.

Câu 42 [147747]: Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh

A. cấu trúc tuổi của quần thể.

B. sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể.

C. kiểu phân bố cá thể của quần thể.

D. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.

Câu 43 [147727]: Ý có nội dung không đúng khi nói về vai trò quan hệ hỗ trợ trong quần thể là

Page 186: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 182 Hotline: 0432 99 98 98

A. làm tăng khả năng kiếm mồi của các cá thể. B. giúp cho quần thể ngày càng phát triển.

C. làm tăng khả năng sống sót của các cá thể. D. khai thác tối ƣu nguồn sống.

Câu 44 [151533]: Ý có nội dung không phải là xu thế biến đổi chính trong quá trình diễn thế để thiết lập

trạng thái cân bằng là

A. tính đa dạng về loài tăng, nhƣng số lƣợng cá thể của mỗi loài lại giảm và quan hệ sinh học giữa các

loài trở lên căng thẳng.

B. hô hấp của quần xã tăng, tỉ lệ giữa sản xuất và phân giải vật chất trong quần xã tiến dần đến 1.

C. sinh khối (hay khối lƣợng tức thời) và tổng sản lƣợng tăng lên, sản lƣợng sơ cấp tinh giảm.

D. lƣới thức ăn trở nên đơn giản, chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ ngày càng trở nên quan trọng.

Câu 45 [147622]: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số yếu tố này nhƣng hẹp đối với một số

yếu tố khác chúng có vùng phân bố

A. hạn chế. B. rộng. C. vừa phải. D. hẹp.

Câu 46 [149656]: Vùng chuyển tiếp giữa các quần xã thƣờng có số lƣợng loài phong phú là do:

A. Môi trƣờng thuận lợi. B. Sự định cƣ của các quần thể tới vùng đệm.

C. Ngoài các loài vùng rìa còn có loài đặc trƣng. D. Diện tích rộng.

Câu 47 [179775]: Xây dựng các hồ chứa trên sông để lấy nƣớc tƣới cho đồng ruộng, làm thủy điện và trị

thủy dòng sông sẽ đem lại hậu quả sinh thái nào nặng nề nhất?

A. Làm giảm lƣợng trầm tích và chất dinh dƣỡng cho các thủy vực sau đập.

B. Gây thất thoát đa dạng sinh học cho các thủy vực.

C. Gây ô nhiễm môi trƣờng.

D. Gây xói lở bãi sông sau đập.

Câu 48 [151636]: Ý có nội dung sai khi nói về chu trình nƣớc là

A. nƣớc không chỉ điều hoà khí hậu cho toàn cầu mà còn cung cấp nƣớc cho sự phát triển của sinh giới.

B. trên lục địa nƣớc phân bố không đều, nhiều vùng rộng lớn, nhiều tháng nhiều năm không đủ nƣớc và

ngƣợc lại.

C. Trên Trái Đất nƣớc luôn duy trì một trạng thái tồn tại của mình (rắn hoặc lỏng hoặc khí) làm cho

không khí đƣợc điều hoà.

D. nƣớc mƣa trở lại khí quyển dƣới dạng hơi nƣớc thông qua hoạt động thoát hơi nƣớc của lá cây và bốc

hơi nƣớc trên mặt đất.

Page 187: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 183 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 49 [147848]: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa gì?

A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định

B. Duy trì số lƣợng và sự phân bố của các thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.

C. Giúp khai thác tối ƣu nguồn sống.

D. Đảm bảo thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn.

Câu 50 [151803]: Nguồn thức ăn sơ cấp đƣợc hình thành và tích tụ đầu tiên trong mô của

A. động vật ăn cỏ. B. động vật ăn thịt.

C. động vật ăn phế liệu. D. vi khuẩn quang hợp và cây xanh.

Đề 2-Sinh thái học

Câu 1 [147756]: Trong quần thể sự phân bố của của các cá thể có các dạng cơ bản là

A. phân bố theo chiều dọc và phân bố ngẫu nhiên.

B. phân bố đều; phân bố ngẫu nhiên; phân bố theo nhóm

C. phân bố đều; phân bố ngẫu nhiên; phân bố theo chiều ngang.

D. phân bố theo chiều dọc; phân bố theo chiều ngang

Câu 2 [149603]: Bọ xít hút dịch cây để sống là ví dụ về mối quan hệ nào sau đây?

A. Kí sinh với vật chủ. B. Hội sinh.

C. Cạnh tranh. D. Ức chế cảm nhiễm.

Câu 3 [151644]: Trong chu trình cacbon trong một hệ sinh thái, nguyên tố cacbon đã đi từ ngoài vào cơ thể

sinh vật bằng phƣơng thức nào?

A. Quang hóa B. Phân giải C. Đồng hóa D. Dị hóa

Câu 4 [147674]: Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là

A. ngừng trao đổi chất. B. kích thƣớc cơ thể nhỏ và cao.

C. cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc. D. tiết mồ hôi nhiều.

Câu 5 [147782]: Khi đánh bắt cá đƣợc càng nhiều con non thì nên;

A. Tăng cƣờng đánh cá vì quần thể đang ổn định B. Hạn chế vì quần thể sẽ suy thoái

Page 188: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 184 Hotline: 0432 99 98 98

C. Tiếp tục vì quần thể ở trạng thái trẻ D. Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt.

Câu 6 [151581]: Một hệ sinh thái điển hình, có các thành phần cấu trúc là

A. sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ. B. thành phần vô sinh và sinh vật sản xuất.

C. thành phần hữu sinh và sinh vật tiêu thụ. D. thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh.

Câu 7 [180034]: Dòng năng lƣợng trong hệ sinh thái đƣợc thực hiện qua

A. quan hệ dinh dƣỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn

B. quan hệ dinh dƣỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã

C. quan hệ dinh dƣỡng của các sinh vật cùng loài và khác loài

D. quan hệ dinh dƣỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã

Câu 8 [149564]: Loài chỉ có ở một quần xã nào đó hoặc là loài có số lƣợng nhiều hơn hẳn các loài khác và

có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác đƣợc gọi là

A. loài đặc trƣng. B. loài ƣu thế. C. loài chủ chốt. D. loài ngẫu nhiên.

Câu 9 [147748]: tháp tuổi có đáy rộng đỉnh hẹp là đặc trƣng của quần thể

A. đang sinh trƣởng nhanh. B. đang ổn định.

C. đang bị suy thoái. D. có số con non ít hơn so với số cá thể già.

Câu 10 [147697]: Những loài động vật sống trong điều kiện khô nóng của hoang mạc thƣờng chuyển hoạt

động xuống hang hốc hay vào ban đêm là những thích nghi về mặt:

A. Hình thái B. Sinh lí C. Sinh hóa D. Tập tính sinh thái

Câu 11 [147859]: Trong quá trình tiến hoá, các loài hƣớng tới việc tăng mức sống sót không bằng cách nào

sau đây?

A. Tăng tần số giao phối giữa cá thể đực và cái. B. Chuyển từ kiểu thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong.

C. Chăm sóc trứng và con non. D. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.

Câu 12 [151531]: Sơ đồ sau đây nói về quá trình diễn thế tại quần xã rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn:

Rừng lim nguyên sinh → Rừng thƣa cây gỗ nhỏ ƣa sáng → Rừng cây gỗ nhỏ và cây bụi → Cây bụi và cỏ

chiếm ƣu thế → Trảng cỏ. Đây là ví dụ về:

A. diễn thế nguyên sinh B. diễn thế thứ sinh

Page 189: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 185 Hotline: 0432 99 98 98

C. diễn thế phân hủy D. cả diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh

Câu 13 [147797]: Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự tăng trƣởng kích thƣớc của quần thể là

A. mức sinh sản, mức tử vong, mức xuất - nhập cƣ, nguồn sống.

B. khối lƣợng tối đa của cá thể, mức sinh sản, mức xuất - nhập cƣ.

C. mức sinh sản, mức tử vong, kích thƣớc tối đa của cá thể.

D. mức sinh sản, mức tử vong, mức xuất cƣ, mức nhập cƣ.

Câu 14 [147836]: Ở những nƣớc đang phát triển, để nâng cao chất lƣợng cuộc sống và giảm ô nhiễm môi

trƣờng, biện pháp nào dƣới đây cần đƣợc đặt lên hàng đầu?

A. Trồng rừng. B. Hạn chế tăng dân số.

C. Khai hoang. D. Xử lí rác thải.

Câu 15 [151563]: Giải thích nào dƣới đây không hợp lí về sự thất thoát năng lƣợng rất lớn qua mỗi bậc dinh

dƣỡng?

A. Phần lớn năng lƣợng đƣợc tích vào sinh khối.

B. Phần lớn năng lƣợng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt cho cơ thể.

C. Một phần năng lƣợng mất qua chất thải (phân, nƣớc tiểu...).

D. Một phần năng lƣợng mất qua các phần rơi rụng (lá rụng, xác lột...).

Câu 16 [179835]: Trong hệ sinh thái bị nhiễm kim loại nặng thủy ngân, trong số các chuỗi thức ăn sau chuỗi

thức ăn gây độc cao nhất cho con ngƣời là

A. Thực vật → thỏ → ngƣời. B. Thực vật → cá → vịt → chó → ngƣời.

C. Thực vật → ngƣời. D. Thực vật → động vật phù du → cá → ngƣời.

Câu 17 [151556]: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể diễn ra khi:

A. Điều kiện sống phân bố đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

B. Điều kiện sống phân bố không đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

C. Điều kiện sống phân bố đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

D. Điều kiện sống phân bố không đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

Câu 18 [147861]: Ở những nƣớc đang phát triển, tháp dân số thƣờng thuộc loại

A. quần thể trẻ. B. quần thể già.

Page 190: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 186 Hotline: 0432 99 98 98

C. quần thể suy thoái. D. quần thể ổn định.

Câu 19 [147690]: Điều không đúng khi nói về đặc điểm chung của các động vật sống trong đất và trong các

hang động là có sự

A. tiêu giảm hoạt động thị giác. B. tiêu giảm hệ sắc tố.

C. tiêu giảm toàn bộ các cơ quan cảm giác. D. thích nghi với những điều kiện vô sinh ổn định.

Câu 20 [147788]: Kiểu phân bố nào sau đây không phải là sự phân bố cá thể của quần thể?

A. Các cá thể của quần thể sống đồng đều trong môi trƣờng.

B. Các cá thể quần thể sống ngẫu nhiên trong môi trƣờng..

C. Các cá thể của quần thể di cƣ từ quần thể này sang quần thể khác.

D. Các cá thể quần thể sống theo nhóm trong môi trƣờng.

Câu 21 [151699]: Các động vật hằng nhiệt (động vật đồng nhiệt) sống ở vùng nhiệt đới (nơi có khí hậu nóng

và ẩm) có

A. các phần cơ thể nhô ra (tai, đuôi,...) thƣờng bé hơn các phần nhô ra ở các loài động vật tƣơng tự sống

ở vùng lạnh.

B. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V) giảm, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của

cơ thể.

C. kích thƣớc cơ thể lớn hơn so với động vật cùng loài hoặc với loài có họ hàng gần sống ở vùng có khí

hậu lạnh.

D. kích thƣớc cơ thể bé hơn so với động vật cùng loài hoặc với loài có họ hàng gần sống ở vùng có khí

hậu lạnh.

Câu 22 [149554]: Điều nào sau đây không đúng với loài đặc trƣng trong quần xã:

A. Chỉ có ở mặt ở quần xã đó mà không có ở các quần xã khác.

B. Có vùng phân bố hẹp và ít gặp trong quần xã.

C. Có số lƣợng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác.

D. Có thể là một loài ƣu thế trong quần xã.

Câu 23 [151771]: Thông thƣờng trong tháp sinh thái, các bậc phía đáy tháp lớn hơn các bậc phía trên. Có

trƣờng hợp tháp bị lộn ngƣợc, đáy nhỏ hơn đỉnh. Điều nào sau đây không đúng về các điều kiện dẫn tới tháp

lộn ngƣợc?

A. Trong tháp năng lƣợng, sinh vật sản xuất có năng lƣợng không đủ để nuôi sinh vật tiêu thụ.

B. Trong tháp số lƣợng, vật chủ có số lƣợng ít, vật kí sinh có số lƣợng đông gấp nhiều lần.

Page 191: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 187 Hotline: 0432 99 98 98

C. Trong tháp sinh khối, sinh vật tiêu thụ bậc 1 có một loài đông đúc chiếm ƣu thế.

D. Trong tháp sinh khối, vật sản xuất có sinh khối rất thấp, vật tiêu thụ lại có sinh khối rất lớn.

Câu 24 [147792]: Mật độ cá thể của quần thể là

A. số lƣợng cá thể trong quần thể trên một đơn vị diện tích của quần thể.

B. số lƣợng cá thể trong quần thể trên một đơn vị thể tích của quần thể.

C. số lƣợng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.

D. khối lƣợng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể

Câu 25 [147750]: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trƣng của quần thể:

A. Mật độ. B. Tỉ lệ đực cái

C. Sức sinh sản, cấu trúc tuổi D. Độ đa dạng

Câu 26 [179954]: Quần thể nào sau đây có số lƣợng cá thể biến động theo chu kì mùa trong năm?

A. Ếch nhái. B. Thỏ và Mèo rừng.

C. Hƣơu, nai. D. Cá suốt ở biển Califoocnia.

Câu 27 [192336]: Một trong những đặc điểm của khu sinh học rừng lá rộng rụng theo mùa là

A. nhóm thực vật chiếm ƣu thế là rêu, cỏ bông.

B. khu hệ động vật khá đa dạng nhƣng không có loài nào chiếm ƣu thế.

C. khí hậu lạnh quanh năm, cây lá kim chiếm ƣu thế

D. kiểu rừng này tập trung nhiều ở vùng xích đạo, nơi có nhiệt độ cao, lƣợng mƣa nhiều.

Câu 28 [147824]: Nếu kích thƣớc quần thể xuống dƣới mức tối thiểu, thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt

vong vì nguyên nhân chính là

A. mất hiệu quả nhóm. B. không kiếm đủ ăn.

C. gen lặc có hại biểu hiện. D. sức sinh sản giảm.

Câu 29 [149630]: Hai loài sống chung, cả hai loài đều có lợi về mặt dinh dƣỡng nhƣng một loài có lợi hơn

loài kia, đây là mối quan hệ:

A. kí sinh- vật chủ. B. ức chế - cảm nhiễm.

C. hội sinh. D. hợp tác.

Page 192: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 188 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 30 [151590]: Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ƣu thế thƣờng thuộc về nhóm sinh vật nào?

A. Giới thực vật B. Giới vi khuẩn C. Giới động vật D. Giới nấm

Câu 31 [147770]: Kiểu phân bố cá thể theo nhóm của quần thể thƣờng gặp khi

A. điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trƣờng.

B. điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trƣờng.

C. các cá thể trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt.

D. các cá thể trong quần thể không có sự cạnh tranh gay gắt.

Câu 32 [151701]: Trong điều kiện môi trƣờng bị giới hạn, sự tăng trƣởng kích thƣớc của quần thể theo

đƣờng cong tăng trƣởng thực tế có hình chữ S, ở giai đoạn ban đầu, số lƣợng cá thể tăng chậm. Nguyên nhân

chủ yếu của sự tăng chậm số lƣợng cá thể là do

A. số lƣợng cá thể của quần thể đang cân bằng với sức chịu đựng (sức chứa) của môi trƣờng.

B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể diễn ra gay gắt.

C. nguồn sống của môi trƣờng cạn kiệt.

D. kích thƣớc của quần thể còn nhỏ.

Câu 33 [151801]: Trong chu trình tuần hoàn vật chất, vai trò của chuỗi và lƣới thức ăn là

A. Đảm bảo quá trình trao đổi chất bên trong chu trình.

B. Đảm bảo mối quan hệ dinh dƣỡng của hệ sinh thái.

C. Đảm bảo tính khép kín của hệ sinh thái.

D. Đảm bảo tính bền vững cho hệ sinh thái.

Câu 34 [151792]: Sản lƣợng sinh vật thứ cấp trong hệ sinh thái đƣợc hình thành bởi

A. các loài sinh vật dị dƣỡng chủ yếu là động vật.

B. các loài sinh vật tự dƣỡng chủ yếu là cây xanh.

C. các loài sinh vật dị dƣỡng chủ yếu là vi sinh vật phân huỷ chất hữu cơ.

D. các loài sinh vật kí sinh và cộng sinh.

Câu 35 [147606]: Giới hạn sinh thái là

A. khoảng giá trị xác định của các nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát

triển ổn định theo thời gian.

B. giới hạn chịu đựng của một sinh vật trƣớc một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể

tồn tại đƣợc qua thời gian.

Page 193: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 189 Hotline: 0432 99 98 98

C. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát

triển ổn định theo thời gian.

D. giới hạn chịu đựng của một sinh vật trƣớc nhiều nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể

tồn tại đƣợc qua thời gian.

Câu 36 [151772]: Hệ sinh thái là một hệ động lực mở và tự điều chỉnh vì

A. hệ tồn tại dựa vào nguồn năng lƣợng và vật chất từ môi trƣờng.

B. hệ tồn tại dựa vào nguồn năng lƣợng và vật chất do con ngƣời cung cấp.

C. trong hệ sinh thái các sinh vật tƣơng tác với nhau và với môi trƣờng.

D. hệ sinh thái là tập hợp quần xã sinh vật với môi trƣờng vô sinh.

Câu 37 [151642]: Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoàn chỉnh vì:

A. Luôn giữ vững cân bằng B. Có nhiều chuỗi và lƣới thức ăn

C. Có cấu trúc lớn nhất D. Có chu trình tuần hoàn vật chất

Câu 38 [151622]: So với những loài tƣơng tự sống ở vùng nhiệt đới ấm áp, động vật hằng nhiệt sống ở vùng

ôn đới thƣờng có tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể

A. giảm, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể. B. tăng, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.

C. tăng, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể. D. giảm, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.

Câu 39 [147675]: Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trƣờng càng cao thì chu kỳ sống của chúng

A. không đổi B. càng dài C. càng ngắn D. luôn thay đổi

Câu 40 [151800]: Trong chăn nuôi để thu đƣợc tổng năng lƣợng tối đa, con ngƣời thƣờng nuôi những loài

động vật

A. ăn thực vật B. ăn thịt

C. ăn tạp hoặc ăn thịt D. ăn thức ăn thối rữa

Câu 41 [151529]: Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế là

A. do sự cạnh tranh giữa các cá thể trong cùng một loài.

B. do các loài đều sinh sản nhiều làm mật độ tăng quá cao.

C. do mỗi sinh vật sau khi sinh ra đều lớn lên, sinh sản và chết

D. do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã

Page 194: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 190 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 42 [147618]: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm

A. tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trƣờng xung quanh sinh vật.

B. đất, nƣớc, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật.

C. đất, nƣớc, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hoá học của môi trƣờng xung quanh sinh vật.

D. đất, nƣớc, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trƣờng xung quanh sinh vật.

Câu 43 [147790]: Trong cấu trúc tuổi của quần thể, tuổi sinh lí là

A. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể

B. thời gian sống thực tế của cá thể.

C. tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.

D. độ tuổi sinh sản của các cá thể.

Câu 44 [151578]: Cho biết các thành phần

(1) Sinh vật sản xuất. (2) Sinh vật tiêu thụ. (3) Sinh vật phân giải.

(4) Các chất hữu cơ, các chất vô cơ. (5) Các yếu tố thuộc khí hậu.

Một hệ sinh thái điển hình đƣợc cấu tạo bởi:

A. (1), (2), (3). B. (1), (4), (5).

C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4), (5).

Câu 45 [180058]: Cho biết ở Việt Nam, cá chép phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 25 – 350C, khi nhiệt độ

xuống dƣới 20C và cao hơn 44

0C cá bị chết. Cá rô phi phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 20 – 35

0C, khi nhiệt

độ xuống dƣới 5,60C và cao hơn 42

0C cá bị chết. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Từ 20C đến 44

0C là giới hạn sống của cá chép.

B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì giới hạn sinh thái rộng hơn.

C. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì khoảng thuận lợi hẹp hơn.

D. Từ 5,60C – 42

0C là giới hạn sinh thái của cá rô phi đối với nhiệt độ.

Câu 46 [181125]: Các con giun đất sống đông đúc ở những nơi đất có độ ẩm cao là ví dụ về

A. phân bố ngẫu nhiên. B. phân bố phụ thuộc.

C. phân bố đều. D. phân bố theo nhóm.

Câu 47 [149678]: Mô tả nào nêu dƣới đây là nói về sự khuyếch đại sinh học?

A. Hiệu ứng nhà kính có tác động mạnh nhất ở các cực của trái đất.

B. Khi sử dụng thuốc trừ sâu DDT trong môi trƣờng thì chất độc này sẽ phân bố đều ở các bậc dinh

Page 195: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 191 Hotline: 0432 99 98 98

dƣỡng.

C. Năng lƣợng ở thực vật đƣợc chuyển lên các bậc dinh dƣỡng càng cao càng ít.

D. Vật ăn thịt ở bậc dinh dƣỡng trên cùng của lƣới thức ăn bị ngộ độc nhiều nhất khi môi trƣờng bị ô

nhiễm chất độc.

Câu 48 [147777]: Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trƣớc sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị

diệt vong khi mất đi

A. nhóm đang sinh sản B. nhóm trƣớc sinh sản

C. nhóm trƣớc sinh sản và nhóm đang sinh sản D. nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản.

Câu 49 [151782]: Trên Trái Đất, sinh quyển chia thành nhiều khu sinh học khác nhau tùy theo

A. đặc điểm địa lí, khí hậu và sinh vật trong mỗi khu.

B. điều kiện tự nhiện của mỗi khu.

C. sự phân bố dòng năng lƣợng trong hệ sinh thái.

D. vai trò của hệ sinh thái.

Câu 50 [151603]: Trong hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lƣợng sau khi đi qua chuỗi thức ăn đều đƣợc

A. tái sử dụng cho các hoạt động sống của sinh vật. B. giải phóng vào không gian dƣới dạng nhiệt.

C. trở lại môi trƣờng ở dạng ban đầu. D. tích tụ ở sinh vật phân giải.

Đề 3-Sinh thái học

Câu 1 [151587]: Hệ sinh thái trên cạn đƣợc đặc trƣng bởi

A. các quần thể động vật. B. các quần thể thực vật.

C. các yếu tố khí hậu. D. các quần thể sinh vật phân giải.

Câu 2 [147667]: Nhiệt độ môi trƣờng tăng có ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến tốc độ sinh trƣởng, tuổi phát dục ở

động vật biến nhiệt?

A. Tốc độ sinh trƣởng tăng, thời gian phát dục rút ngắn.

B. Tốc độ sinh trƣởng tăng, thời gian phát dục kéo dài.

C. Tốc độ sinh trƣởng giảm, thời gian phát dục rút ngắn.

Page 196: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 192 Hotline: 0432 99 98 98

D. Tốc độ sinh trƣởng giảm, thời gian phát dục kéo dài

Câu 3 [147700]: Hai loài có ổ sinh thái dinh dƣỡng nhƣ nhau, sống ở 2 nơi khác nhau, hiện tƣợng nào sau

đây sẽ xuất hiện?

A. Có thể cộng sinh với nhau. B. Cạnh tranh loại trừ.

C. Cùng tồn tại song song D. Cạnh tranh nhau có điều kiện.

Câu 4 [151688]: Năng lƣợng khởi nguyên để thực hiện một vòng tuần hoàn vật chất xuất phát từ:

A. Mặt trời B. Khí quyển C. Thực vật D. Trái đất

Câu 5 [149615]: Trong quần xã đồng ruộng, cỏ và lúa có quan hệ

A. hỗ trợ. B. ức chế-cảm nhiễm. C. đối kháng. D. cạnh tranh.

Câu 6 [147778]: Phân bố cá thể theo nhóm của quần thể là:

A. Kiểu phân bố phổ biến nhất, có ở những sinh vật sống bầy đàn.

B. Kiểu phân bố thƣờng gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều.

C. Kiểu phân bố làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.

D. Kiểu phân bố giúp sinh vật tận dụng đƣợc nguồn sống tiềm tàng trong môi trƣờng.

Câu 7 [151793]: Năng lƣợng khi đi qua các bậc dinh dƣỡng trong chỗi thức ăn:

A. Chỉ đƣợc sử dụng 1 lần rồi mất đi dƣới dạng nhiệt.

B. Đƣợc sử dụng tới vài ba lần.

C. Đƣợc sử dụng tối thiểu 2 lần.

D. Đƣợc sử dụng lặp đi lặp lại nhiều lần.

Câu 8 [147843]: Sự tƣơng quan giữa số lƣợng thỏ và mèo rừng Canada theo chu kỳ là:

A. Số lƣợng mèo rừng tăng => số lƣợng thỏ tăng theo.

B. Số lƣợng mèo rừng giảm => số lƣợng thỏ giảm theo.

C. Số lƣợng thỏ tăng => số lƣợng mèo rừng tăng theo

D. Số lƣợng thỏ và mèo rừng sẽ cùng tăng vào một thời điểm.

Câu 9 [147695]: Loài chuột cát ở đài nguyên có thể chịu đƣợc nhiệt độ không khí dao động từ – 500C đến +

300C, trong đó nhiệt độ thuận lợi từ 0

0 C đến 20

0C thể hiện quy luật sinh thái

Page 197: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 193 Hotline: 0432 99 98 98

A. giới hạn sinh thái. B. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trƣờng.

C. không đồng đều của các nhân tố sinh thái. D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái.

Câu 10 [147774]: Trong các kiểu phân bố cá thể của quần thể, kiểu phân bố phổ biến nhất là

A. phân bố đồng đều. B. phân bố ngẫu nhiên.

C. phân bố theo nhóm. D. phân bố đồng đều và phân bố ngẫu nhiên.

Câu 11 [151583]: Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh vì

A. có đầy đủ các thành phần nhƣ các yếu tố vô sinh và các yếu tố hữu sinh. Các yếu tố vô sinh cấu tạo nên

các yếu tố hữu sinh.

B. thực hiện đầy đủ các chức năng sống nhƣ trao đổi năng lƣợng và vật chất giữa hệ với môi trƣờng thông

qua 2 quá trình tổng hợp và phân giải.

C. có đầy đủ các thành phần nhƣ các yếu tố vô sinh và các yếu tố hữu sinh. Các yếu tố hữu sinh khi phân

giải tạo ra các yếu tố vô sinh.

D. các yếu tố trong hệ sinh thái có mối quan hệ gắn bó với nhau, sự hoạt động của yếu tố này cần có yếu tố

kia và ngƣợc lại.

Câu 12 [147833]: Kích thƣớc quần thể nhỏ nhất thƣờng gặp ở các loài

A. kích thƣớc cơ thể nhỏ, tuổi thọ thấp. B. kích thƣớc cơ thể lớn, tuổi thọ cao.

C. khả năng phục hồi số lƣợng cá thể nhanh. D. tuổi sinh sản lần đầu đến sớm.

Câu 13 [147793]: Kích thƣớc của quần thể là

A. số lƣợng cá thể hoặc khối lƣợng trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của

quần thể đó.

B. khối lƣợng hoặc năng lƣợng tích luỹ trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của

quần thể đó.

C. số lƣợng cá thể hoặc khối lƣợng hoặc năng lƣợng tích luỹ trong các cá thể trong khoảng không gian của

quần thể.

D. số lƣợng cá thể hoặc năng lƣợng tích luỹ trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian

sống của quần thể đó.

Câu 14 [149647]: Một quần xã tƣơng đối ổn định thƣờng có đặc điểm về thành phần loài là

Page 198: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 194 Hotline: 0432 99 98 98

A. số lƣơng loài ít và số lƣợng cá thể của loài thấp. B. số lƣợng loài ít và số lƣợng cá thể của loài cao.

C. số lƣợng loài lớn và số lƣợng cá thể của loài cao. D. số lƣợng loài lớn và số lƣợng cá thể của loài thấp.

Câu 15 [151559]: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Vào giai đoạn sinh sản, sức chống chịu của động vật thƣờng giảm.

B. Chuột luôn có nhịp tim nhanh hơn voi.

C. Sinh vật luôn sinh trƣởng phát triển tốt nhất ở khoảng nhiệt độ cực thuận.

D. Một số động vật ngủ đông khi nhiệt độ môi trƣờng giảm xuống dƣới nhiệt độ tới hạn.

Câu 16 [151588]: Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm:

I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu

III. Sinh vật sản xuất IV. Sinh vật phân giải

V. Sinh vật tiêu thụ

Trả lời

A. I, III, IV, V B. I, II, III, V C. I, II, III, IV, V D. II, III, IV, V

Câu 17 [147746]: Ý có nội dung không đúng khi giải thích lí do đặc trƣng về mật độ đƣợc coi là một trong

những đặc trƣng cơ bản của quần thể là

A. mật độ cá thể có ảnh hƣởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trƣờng, tới khả năng sinh sản và

tử vong của cá thể.

B. mật độ cá thể trong quần thể có ý nghĩa, giúp con ngƣời có thể đánh giá đƣợc mức độ thích nghi của

các quần thể với các môi trƣờng sống.

C. khi mật độ cá thê tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành thức ăn, nơi ở . . .dẫn tới tỉ lệ

tử vong tăng cao.

D. Khi mật độ giảm, nguồn thức ăn dồi dào thì các cá thể trong quần thể tăng cƣờng sự hỗ trợ lần nhau.

Câu 18 [151702]: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thƣờng gặp khi

A. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

B. điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

C. điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

D. điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

Câu 19 [151773]: Biện pháp nào sau đây có tác dụng lớn tới sự cân bằng sinh thái ?

A. Bảo vệ các loài sinh vật.

B. Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm.

Page 199: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 195 Hotline: 0432 99 98 98

C. Phục hồi rừng và trồng rừng mới ở các khu đất trống, đồi trọc.

D. Sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên trên trái đất

Câu 20 [151635]: Trong chu trình cacbon, sau khi cacbon đi vào chu trình dƣới dạng CO2 qua quá trình quang

hợp, thì cacbon lại đƣợc trở lại thành CO2 ở cơ thể sinh vật nhờ quá trình

A. quang hợp. B. cháy.

C. Hô hấp tế bào và cháy. D. hô hấp tế bào.

Câu 21 [181135]: Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất

lợi của môi trƣờng.

B. Phân bố ngẫu nhiên thƣờng gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trƣờng và không có sự

cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

C. hân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.

D. Phân bố theo nhóm thƣờng gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trƣờng, có sự cạnh

tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

Câu 22 [147673]: Động vật biến nhiệt thuộc những loài

A. chuột đồng, chuột chù, nhím, trâu, bò B. sóc, dơi, chim bách thanh... sống trên các tán cây

C. sâu bọ, tôm, cá mập, cá ngừ, ếch nhái, rùa, cá

sấu. D. thú có túi,thú mỏ vịt, chuột túi ở Châu Đại Dƣơng

Câu 23 [149671]: Lƣới thức ăn thể hiện mối quan hệ

A. giữa động vật ăn thịt và con mồi trong quần xã.

B. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải trong quần xã.

C. giữa thực vật với động vật trong quần xã.

D. dinh dƣỡng giữa các loài trong quần xã và sự chuyển hoá năng lƣợng trong hệ sinh thái.

Câu 24 [179964]: Hình dạng mỏ khác nhau của một số loài chim nhƣ chim ăn hạt, chim hút mật, chim ăn thịt

phản ánh điều gì?

1. Phản ánh đặc tính khác nhau về ổ sinh thái dinh dƣỡng của mỗi loài chim.

2. Mỗi ổ sinh thái dinh dƣỡng của mỗi loài chim đều có những đặc điểm thích nghi về cơ quan bắt mồi.

3. Phản ánh môi trƣờng sống của chúng đã biến đổi không ngừng.

4. phản ánh sự cạnh tranh đang ngày càng quyết liệt đến mức độ thay đổi cấu tạo cơ quan bắt mồi.

5. Phản ánh sự giống nhau ngày càng nhiều về ổ sinh thái dinh dƣỡng của chúng.

Tổ hợp câu trả lời đúng là.

Page 200: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 196 Hotline: 0432 99 98 98

A. 1,2,3. B. 1,2,3,4. C. 1,2. D. 2,3,4,5.

Câu 25 [147789]: Phân bố đồng đều cá thể trong quần thể thƣờng gặp khi

A. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần

thể.

B. điều kiện sống không đồng đều và các cá thể sống thành bầy đàn khi chúng gặp các điều kiện bất lợi

của tự nhiên.

C. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và khi các cá thể trong quần thể không có sự cạnh tranh gay

gắt giữa các cá thể trong quần thể.

D. điều kiện sống phân không đồng đều và khi các cá thể trong quần thể không có sự cạnh tranh gay gắt

giữa các cá thể trong quần thể.

Câu 26 [180031]: Quần thể là đơn vị tiến hoá cơ sở vì:

1. Quy tụ mật độ cao có thành phần kiểu gen đa dạng và khép kín.

2. Có khả năng cách li sinh sản và kiểu gen không bị biến đổi

3. Có tính toàn vẹn di truyền, có tính đặc trƣng cao.

4. Là đơn vị tồn tại, đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên.

5. Có khả năng trao đổi gen và biến đổi gen.

Phƣơng án đúng là:

A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 4, 5. D. 3, 4, 5.

Câu 27 [151798]: Sản lƣợng mà sinh vật sản xuất tạo ra trong quá trình quang hợp đƣợc gọi là sản lƣợng

A. sinh vật thứ cấp. B. sinh vật sơ cấp.

C. hữu cơ của cây xanh. D. hữu cơ của tảo.

Câu 28 [147831]: Nếu kích thƣớc quần thể xuống dƣới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm

dẫn tới diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp?

A. Nguồn sống của môi trƣờng giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần

thể.

B. Số lƣợng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thƣờng xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.

C. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi

trƣờng.

D. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít.

Câu 29 [151570]: Đặc điểm nào dƣới đây là cơ bản nhất đối với quần thể?

A. Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể trong cùng một loài.

Page 201: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 197 Hotline: 0432 99 98 98

B. Các cá thể trong quần thể cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định.

C. Các cá thể trong quần thể cùng tồn tại ở một thời điểm nhất định.

D. Quần thể có khả năng sinh sản, tạo thành những thế hệ mới.

Câu 30 [149561]: Mỗi quần xã có các đặc trƣng cơ bản là

A. đặc trƣng về số lƣợng nhóm loài trong quần xã và đặc trƣng về phân bố cá thể trong thời gian của quần

xã.

B. đặc trƣng về số lƣợn các cá thể trong mỗi quần thể và đặc trƣng về phân bố cá thể trong thời gian của

quần xã.

C. đặc trƣng về cấu trúc tuổi của các quần thể trong quần xã và đặc trƣng về phân bố cá thể trong thời gian

của quần xã.

D. đặc trƣng về thành phần loài trong quần xã và đặc trƣng về phân bố cá thể trong không gian của quần

xã.

Câu 31 [147779]: Trong tự nhiên, quần thể có xu hƣớng ở dạng tháp tuổi nào?

A. Dạng suy vong. B. Dạng phát triển C. Dạng ổn định D. Tùy từng loài

Câu 32 [149638]: Trong quần xã, một loài hoặc một vài loài nào đó có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát

triển của các loài khác, duy trì sự ổn định của quần xã đƣợc gọi là

A. loài ƣu thế. B. loài chủ chốt. C. loài đặc trƣng. D. loài thứ yếu.

Câu 33 [151766]: Hệ sinh thái có sản lƣợng sinh vật sơ cấp cao nhất là

A. rừng ẩm thƣờng xanh nhiệt đới. B. đồng rêu xứ lạnh.

C. rừng lá kim phƣơng bắc. D. hoang mạc.

Câu 34 [151607]: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lƣới thức ăn trong quần xã sinh

vật?

A. Cấu trúc của lƣới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.

B. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.

C. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lƣới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.

D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chỉ có loại chuỗi thức ăn đƣợc khởi đầu bằng sinh vật tự

dƣỡng.

Câu 35 [147813]: Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nƣớc ta, ngƣời ta thƣờng gặp các loài ếch nhái, rắn

ở:

Page 202: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 198 Hotline: 0432 99 98 98

A. ven lũy tre làng

B. Trong các vƣờn cây rậm rạp.

C. Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các cây cổ thụ

D. Trên các bãi cỏ ở những gò đống, bãi tha ma ngoài đồng.

Câu 36 [147775]: Các cây gỗ trong rừng có kiểu phân bố

A. theo nhóm. B. đồng đều. C. ngẫu nhiên. D. tập trung.

Câu 37 [147718]: Hiện tƣợng thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể là

A. cộng sinh. B. quần tụ. C. hội sinh. D. kí sinh.

Câu 38 [147657]: Hoạt động của muỗi và chim cú theo nhịp điệu

A. mùa B. tuần trăng C. thuỷ triều. D. ngày đêm.

Câu 39 [151785]: Tháp sinh thái dùng để mô tả số lƣợng cá thể, sinh khối, hoặc năng lƣợng ở các bậc dinh

dƣỡng khác nhau trong hệ sinh thái. Thƣờng các giá trị ở bậc dinh dƣỡng cao nhỏ hơn so với bậc dinh dƣỡng

đứng trƣớc nó. Trƣờng hợp tháp lộn ngƣợc có thể là

A. tháp sinh khối, trong đó vật tiêu thụ có chu kì sống rất ngắn so với vật sản xuất.

B. tháp số lƣợng, trong đó kích thƣớc cơ thể của sinh vật sản xuất nhỏ hơn so với kích thƣớc cơ thể của

sinh vật tiêu thụ;

C. tháp năng lƣợng, trong đó sinh vật tiêu thụ bậc 1 có giá trị năng lƣợng cao hơn sinh vật sản xuất.

D. tháp sinh khối, trong đó vật sản xuất có chu kỳ sống rất ngắn so với vật tiêu thụ.

Câu 40 [151550]: Trong diễn thế sinh thái, vai trò quan trọng hàng đầu thƣờng thuộc về nhóm loài nào?

A. Sinh vật ƣu thế B. Sinh vật tiên phong C. Sinh vật sản xuất D. Sinh vật phân hủy.

Câu 41 [147776]: Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?

A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trƣờng.

B. Các cá thể tận dụng đƣợc nguồn sống từ môi trƣờng

C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.

D. Các cá thể hỗ trợ nhau trong việc săn tìm con mồi

Câu 42 [151674]: Dòng năng lƣợng trong hệ sinh thái đƣợc thực hiện qua

A. quan hệ dinh dƣỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn.

Page 203: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 199 Hotline: 0432 99 98 98

B. quan hệ dinh dƣỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã.

C. quan hệ dinh dƣỡng của các sinh vật cùng loài và khác loài.

D. quan hệ dinh dƣỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã.

Câu 43 [147636]: Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái

A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.

B. mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.

C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trƣờng.

D. ở đó sinh vật sinh trƣởng, phát triển tốt nhất.

Câu 44 [151577]: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về lƣới thức ăn?

A. Cấu trúc của lƣới thức ăn càng phức tạp khi đi từ khơi đại dƣơng vào bờ.

B. Cấu trúc của lƣới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.

C. Các quần xã trẻ thƣờng có lƣới thức ăn phức tạp hơn các quần xã trƣởng thành.

D. Không có lƣới thức ăn bắt đầu bằng mùn bã sinh vật

Câu 45 [151678]: Sinh vật sản xuất chỉ sử dụng đƣợc những tia sáng nhìn thấy cho quá trình quang hợp chiếm

khoảng

A. 10% tổng sản lƣợng bức xạ. B. 20% tổng sản lƣợng bức xạ.

C. 30% tổng sản lƣợng bức xạ. D. 50% tổng sản lƣợng bức xạ.

Câu 46 [151791]: Mô hình V.A.C là một hệ sinh thái vì:

A. Có sinh vật sản xuất, tiêu thụ, phân giải. B. Có kích thƣớc quần xã lớn.

C. Có chu trình tuần hoàn vật chất. D. Có cả ở động vật và thực vật.

Câu 47 [151558]: Trƣờng hợp nào sau đây thể hiện nhịp sinh học :

A. Chim di cƣ về phƣơng Nam tránh rét vào mùa

đông hằng năm. B. Chim xù lông khi trời rét.

C. Khi nhìn thấy thức ăn thì chó tiết nƣớc bọt. D. Cây trinh nữ cụp lá khi có va chạm.

Câu 48 [179760]: Tập hợp nào sau đây là quần xã sinh vật?

A. Các con dế mèn trong một bãi đất B. Các con cá trong một hồ tự nhiên.

Page 204: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 200 Hotline: 0432 99 98 98

C. Các con hổ trong một khu rừng D. Các con lƣơn trong một đầm lầy

Câu 49 [147755]: Trong tự nhiên nhóm loài nào dƣới đây thƣờng có tỉ lệ đực: cái khác 1:1?

A. Ong, kiến, mối. B. Bồ câu núi, gà rừng, ngỗng trời.

C. Linh dƣơng đầu bò, ngựa vằn. D. Cá hồi, cá chép.

Câu 50 [147614]: Hai loài chim ăn hạt và chim ăn sâu sống trong cùng một khu vực ngƣời ta gọi sự phân bố

của chúng là

A. thuộc một ổ sinh thái. B. thuộc hai ổ sinh thái khác nhau

C. thuộc hai quần xã khác nhau. D. thuộc hai hệ sinh thái khác nhau

Đề 4-Sinh thái học

Câu 1 [151547]: Trong diễn thế thứ sinh trên đất canh tác đã bỏ hoang để trở thành rừng thứ sinh, sự phát

triển của các thảm thực vật trải qua các giai đoạn:

(1) Quần xã đỉnh cực. (2) Quần xã cây gỗ lá rộng. (3) Quần xã cây thân thảo.

(4) Quần xã cây bụi. (5) Quần xã khởi đầu, chủ yếu cây một năm.

Trình tự đúng của các giai đoạn là

A. (5) → (3) → (2) → (4) → (1). B. (5) → (3) → (4) → (2) → (1).

C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1). D. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).

Câu 2 [147757]: Kiểu phân bố cá thể trong quần thể xảy ra khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi

trƣờng và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể là

A. phân bố ngẫu nhiên. B. phân bố theo nhóm.

C. phân bố phân tầng. D. phân bố đồng đều.

Câu 3 [180059]: Trong một hệ sinh thái

A. vật chất và năng lƣợng đƣợc truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dƣỡng tới môi

trƣờng và không đƣợc tái sử dụng.

B. năng lƣợng đƣợc truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dƣỡng tới môi trƣờng và

đƣợc sinh vật sản xuất tái sử dụng.

C. năng lƣợng đƣợc truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dƣỡng tới môi trƣờng và

Page 205: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 201 Hotline: 0432 99 98 98

không đƣợc tái sử dụng.

D. vật chất và năng lƣợng đƣợc truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dƣỡng tới môi

trƣờng và đƣợc sinh vật sản xuất tái sử dụng.

Câu 4 [149548]: Cây xanh và một số vi sinh vật có màu xanh là sinh vật tự dƣỡng, động vật và phần lớn vi

sinh vật là sinh vật dị dƣỡng. Cơ sở của việc chia ra nhóm sinh vật trong quần xã nhƣ trên là

A. dựa vào vai trò số lƣợng các nhóm loài.

B. dựa vào đặc điểm hoạt động của sinh vật.

C. dựa vào hoạt động chức năng của các loài.

D. dựa vào mức độ phụ thuộc của sinh vật vào môi trƣờng.

Câu 5 [151775]: Ý kiến không đúng khi cho rằng năng lƣợng chuyển từ bậc dinh dƣỡng thấp lên bậc dinh

dƣỡng cao liền kề của chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình tới 90% do

A. phần lớn năng lƣợng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trƣờng.

B. một phần do sinh vật thải ra dƣới dạng trao đổi chất, chất bài tiết.

C. một phần bị tiêu hao dƣới dạng hô hấp của sinh vật.

D. một phần không đƣợc sinh vật sử dụng.

Câu 6 [147662]: Sinh vật hằng nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể

A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trƣờng. B. tƣơng đối ổn định.

C. luôn thay đổi. D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi

trƣờng.

Câu 7 [147626]: Nơi ở là

A. không gian sống bao quanh sinh vật.

B. Địa điểm cƣ trú của một loài.

C. khoảng không gian sinh thái.

D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật.

Câu 8 [179753]: Đặc điểm của hiện tƣợng khống chế sinh học khác với ức chế - cảm nhiễm là:

A. Loài này kiềm hãm sự phát triển của loài khác B. Xảy ra trong một khu vực sống nhất định

C. Yếu tố kìm hãm là yếu tố sinh học D. Thể hiện mối quan hệ cạnh tranh.

Câu 9 [151774]: Trong chu trình nitơ, nitrat đƣợc hình thành bằng nhiều con đƣờng, con đƣờng đóng vai trò

quan trọng nhất là

Page 206: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 202 Hotline: 0432 99 98 98

A. con đƣờng vật lí (điện). B. con đƣờng vật lí (quang hóa).

C. con đƣờng hóa học. D. con đƣờng sinh học.

Câu 10 [149642]: Năng suất sơ cấp của thực vật bậc cao phụ thuộc vào:

A. Cƣờng độ ánh sáng thích hợp, đất tốt, cƣờng độ thoát hơi nƣớc thấp.

B. Cƣờng độ ánh sáng thích hợp, đất nghèo kiệt, cƣờng độ thoát hơi nƣớc.

C. Cƣờng độ chiếu sáng không thích hợp, đất tốt.

D. Cƣờng độ chiếu sáng thích hợp, đất tốt, độ bão hòa của không khí.

Câu 11 [151560]: Nguyên nhân chủ yếu của cạnh tranh cùng loài là:

A. Do các cá thể có cùng nhu cầu sống. B. Do điều kiện sống thay đổi.

C. Do mật độ cá thể của quần thể quá cao. D. Do cùng đối phó với những kẻ thù giống nhau.

Câu 12 [151536]: Nhóm sinh vật đầu tiên đến sống ở môi trƣờng và mở đầu cho diễn thế nguyên sinh. Nhóm

sinh vật đó đƣợc gọi tên là

A. quần thể gốc. B. quần thể mở đầu.

C. quần xã nguyên sinh. D. quần xã tiên phong

Câu 13 [179959]: Tập hợp nào sau đây không phải quần thể sinh vật?

A. Tập hợp các cây cọ trên đồi cọ Vĩnh phú. B. Tập hợp các cây cỏ trên đồng cỏ Lai châu.

C. Tập hợp các con cá chép ở Hồ tây. D. Tập hợp các cây thông trên đồi thông Đà lạt.

Câu 14 [151690]: Số bậc dinh dƣỡng ở một hệ sinh thái trên cạn thƣờng không thể vƣợt quá bao nhiêu?

A. 6 bậc B. 5 bậc C. 4 bậc D. 7 bậc

Câu 15 [179958]: Trong quần xã, nhóm loài nào cho sản lƣợng sinh vật cao nhất?

A. Động vật ăn cỏ. B. Động vật ăn thịt.

C. sinh vật tự dƣỡng. D. Sinh vật ăn mùn bã hữu cơ.

Câu 16 [151627]: Nồng độ CO2 trong bầu khí quyển tăng lên là một trong những nguyên nhân gây ra

A. hiệu ứng nhà kính, làm cho nhiệt độ bề mặt Trái Đất tăng lên, dẫn đến hiện tƣợng lũ lụt.

B. hiệu ứng nhà kính, làm cho nhiệt độ bề mặt Trái Đất giảm đi, dẫn đến hiện tƣợng hạn hán.

Page 207: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 203 Hotline: 0432 99 98 98

C. sự rối loạn chu trình tuần hoàn nƣớc, làm suy giảm nghiêm trọng nguồn nƣớc sạch trên Trái Đất.

D. sự rối loạn chu trình nitơ, ảnh hƣởng tới quá trình tổng hợp đạm bằng con đƣờng sinh học trên Trái Đất.

Câu 17 [179822]: Giả sử một lƣới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật đƣợc mô tả nhƣ sau : cào cào, thỏ và nai

ăn thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và chim sâu. Trong lƣới thức ăn này, các

sinh vật cùng thuộc bậc dinh dƣỡng cấp 2 là

A. chim sâu, mèo rừng, báo. B. cào cào, thỏ, nai.

C. chim sâu, thỏ, mèo rừng. D. cào cào, chim sâu, báo

Câu 18 [147811]: Rừng nhiệt đới khi bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát

triển?

A. Cây gỗ ƣa sáng B. Cây thân cỏ ƣa sáng

C. Cây bụi chịu bóng D. Cây gỗ ƣa bóng

Câu 19 [147691]: Tín hiệu chính để điều khiển nhịp điệu sinh học ở động vật là

A. nhiệt độ. B. độ ẩm.

C. độ dài chiếu sáng. D. trạng thái sinh lí của động vật.

Câu 20 [147648]: Nhóm sinh vật nào sau đây có thân nhiệt phụ thuộc nhiều nhất vào nhiệt độ môi trƣờng?

A. Cá xƣơng. B. Lƣỡng cƣ. C. Bò sát. D. Chim.

Câu 21 [149654]: Cơ chế điều chỉnh số lƣợng cá thể của quần thể không phải là

A. tỉ lệ sinh tăng thì tỉ lệ tử giảm trong quần thể.

B. sự cạnh tranh cùng loài và sự di cƣ của một bộ phận hay cả quần thể.

C. sự thay đổi mức sinh sản và tử vong dƣới tác động của nhân tố vô sinh và hữu sinh.

D. sự điều chỉnh vật ăn thịt và vật ký sinh.

Câu 22 [147639]: Loài chuột cát ở đài nguyên có thể chịu đƣợc nhiệt độ không khí dao động từ – 500C đến +

300C, trong đó nhiệt độ thuận lợi từ O

0C đến 20

0C thể hiện quy luật sinh thái

A. giới hạn sinh thái. B. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trƣờng.

C. không đồng đều của các nhân tố sinh thái. D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái.

Page 208: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 204 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 23 [179756]: Ngoài vai trò của nhiễm sắc thể giới tính, giới tính ở động vật còn chịu ảnh hƣởng bởi tác

động của …..(A)….. và …..(B)….. (A) và (B) là:

A. Môi trƣờng ngoài, hoocmôn sinh dục B. Độ ẩm, cƣờng độ trao đổi chất

C. Nhiệt độ, hoá chất D. Ánh sáng, độ pH

Câu 24 [151799]: Nội dung nào đúng với chu trình các chất khí?

A. Các chất tham gia vào chu trình có nguồn dự trữ từ vỏ Trái Đất.

B. Phần lớn các chất tách ra đi vào vật chất lắng đọng nên gây thất thoát nhiều

C. Phần lớn các chất đi qua quần xã ít bị thất thoát và hoàn lại cho chu trình

D. Phần lớn các chất đi qua quần xã bị thất thoát và không hoàn lại cho chu trình.

Câu 25 [149633]: Ví dụ không đúng về chuỗi thức ăn là

A. cỏ → rắn → chuột → diều hâu. B. cỏ → chuột → rắn → diều hâu.

C. cỏ → chuột → mèo → diều hâu. D. cỏ → chuột → cú → diều hâu.

Câu 26 [147804]: Trong tự nhiên nhóm loài nào dƣới đây thƣờng có tỉ lệ đực: cái khác 1:1?

A. Ong, kiến, mối. B. Bồ câu núi, gà rừng, ngỗng trời.

C. Linh dƣơng đầu bò, ngựa vằn. D. Cá hồi, cá chép.

Câu 27 [151617]: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lƣợng của quần thể là

A. nguồn thức ăn từ môi trƣờng . B. mức sinh sản.

C. sức tăng trƣởng của cá thể. D. mức tử vong.

Câu 28 [147741]: Một quần thể sinh vật sẽ bị diệt vong nếu mất đi nhóm tuổi

A. trƣớc sinh sản. B. sau sinh sản.

C. trƣớc sinh sản và sau sinh sản. D. trƣớc sinh sản và đang sinh sản.

Câu 29 [151777]: Một hệ sinh thái có các đặc điểm: năng lƣợng ánh sáng mặt trời là năng lƣợng đầu vào chủ

yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất, có số lƣợng loài sinh vật hạn chế. Đó là

A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới. B. hệ sinh thái ao hồ nƣớc ngọt.

C. hệ sinh thái biển. D. hệ sinh thái ruộng lúa.

Page 209: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 205 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 30 [147660]: Tín hiệu chính để điều khiển nhịp điệu sinh học ở động vật là

A. nhiệt độ. B. độ ẩm.

C. độ dài chiếu sáng. D. trạng thái sinh lí của động vật.

Câu 31 [147740]: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về một quần thể sinh vật?

A. Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau để sinh ra con cái hữu thụ.

B. Quần thể gồm các cá thể khác loài có quan hệ dinh dƣỡng với nhau.

C. Mỗi quần thể có một mật độ đặc trƣng.

D. Mỗi quần thể có một kiểu phân bố đặc trƣng.

Câu 32 [149639]: Có hai loại chuỗi thức ăn cơ bản là chuỗi thức ăn khởi đầu bằng

A. sinh vật sản xuất và chuỗi thức ăn khởi đầu bằng sinh vật phân giải.

B. sinh vật sản xuất và chuỗi thức ăn khởi đầu bằng sinh vật tiêu thụ.

C. sinh vật tiêu thụ và chuỗi thức ăn khởi đầu bằng sinh vật phân giải.

D. sinh vật tự dƣỡng và chuỗi thức ăn khởi đầu bằng mùn bã sinh vật.

Câu 33 [147795]: Ý có nội dung không phải là nguyên nhân làm cho quần thể bị suy thoái dẫn đến diệt vong

khi kích thƣớc quần thể giảm xuống dƣới mức tối thiểu là

A. số lƣợng cá thể trong quần thể quá ít, sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng

chống chọi với những thay đổi của môi trƣờng.

B. số lƣợng cá thể của quần thể ít, làm cho kẻ thù càng tăng cƣờng tìm kiếm vì vậy số lƣợng của nó lại

càng giảm nhanh hơn.

C. số lƣợng cá thể trong quần thể quá ít, khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể đực

với cá thể cái ít.

D. số lƣợng cá thể trong quần thể quá ít, nên hiện tƣợng giao phối gần xảy ra nhiều, làm cho đặc điểm có

hại ngày càng nhiều đe doạ sự tồn tại của quần thể.

Câu 34 [151598]: Cho chuỗi thức ăn sau:

Cây lúa → Sâu đục thân →... (1)... → Vi sinh vật

(1) ở đây có thể là

A. rệp cây B. bọ rùa C. trùng roi D. ong mắt đỏ

Câu 35 [151757]: Tài nguyên tái sinh gồm có

A. nhiên liệu hoá thạch, kim loại, phi kim. B. năng lƣợng mặt trời, năng lƣợng gió.

Page 210: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 206 Hotline: 0432 99 98 98

C. không khí sạch, nƣớc sạch, đất, đa dạng sinh học. D. năng lƣợng sóng, năng lƣợng thuỷ triều.

Câu 36 [149641]: Ý có nội dung không đúng về nguyên tắc xây dựng ba loại tháp sinh thái là

A. tháp khối lƣợng đƣợc xây dựng dựa trên khối lƣợng tổng của tất cả các cá thể sinh vật trên một đơn vị

diện tích hay thể tích ở mỗi bậc dinh dƣỡng.

B. tháp số lƣợng đƣợc xây dựng dựa trên số lƣợng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dƣỡng.

C. tháp khối lƣợng đƣợc xây dựng dựa trên khối lƣợng trung bình của tất cả các cá thể sinh vật trên một

đơn vị diện tích hay thể tích ở mỗi bậc dinh dƣỡng.

D. tháp năng lƣợng đƣợc xây dựng dựa trên số năng lƣợng đƣợc tích luỹ trên một đơn vị diện tích hay thế

tích, trong một thời gian ở mỗi bậc dinh dƣỡng.

Câu 37 [179814]: Tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối có ý nghĩa thực tiễn

A. đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong quần thể

B. giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng cao khi điều kiện sống thay đổi

C. giải thích tại sao các thể dị hợp thƣờng tỏ ra ƣu thế hơn so với các thể đồng hợp

D. giải thích vai trò của quá trình giao phối trong việc tạo ra vô số biến dị tổ hợp dẫn tới sự đa dạng:

Câu 38 [147844]: Trƣờng hợp nào là biến động không theo chu kỳ?

A. Ếch nhái tăng nhiều vào mùa mƣa.

B. Sâu hại xuất hiện nhiều vào mùa xuân.

C. Gà rừng chết rét.

D. Cá cơm ở biển Peerru chết nhiều do dòng nƣớc nóng chảy qua 7 năm /lần

Câu 39 [151618]: Trong một quần xã sinh vật càng có độ đa dạng loài cao, mối quan hệ sinh thái càng chặt

chẽ thì

A. quần xã có cấu trúc càng ổn định vì lƣới thức ăn phức tạp, một loài có thể dùng nhiều loài khác làm thức

ăn.

B. quần xã dễ dàng xảy ra diễn thế do tác động của nhiều loài trong quần xã làm cho môi trƣờng thay đổi

nhanh.

C. quần xã có cấu trúc ít ổn định vì có số lƣợng lớn loài ăn thực vật làm cho các quần thể thực vật biến mất

dần.

D. quần xã có xu hƣớng biến đổi làm cho độ đa dạng thấp và từ đó mối quan hệ sinh thái lỏng lẻo hơn vì

thức ăn trong môi trƣờng cạn kiệt dần.

Câu 40 [147702]: Những cây bì sinh sống đƣợc trong rừng ẩm nhiệt đới là dựa vào điều kiện chủ yếu nào

dƣới đây?

Page 211: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 207 Hotline: 0432 99 98 98

A. Nhiệt độ thƣờng cao. B. Nguồn muối dinh dƣỡng trong đất giầu.

C. Độ ẩm trong rừng luôn cao. D. Ít chịu ảnh hƣởng của gió lớn.

Câu 41 [151643]: Chu trình sinh địa hóa của một hệ sinh thái có liên quan đến yếu tố vô cơ cũng nhƣ hữu cơ

của hệ sinh thái đó, trong các chu trình đó đặc điểm nào sau đây hoàn toàn không đƣợc nhắc tới?

A. Sự chuyển hóa các chất từ hữu cơ thành vô cơ và ngƣợc lại

B. Con đƣờng vật chất từ ngoài vào cơ thể

C. Con đƣờng vật chất từ cơ thể ra môi trƣờng

D. Chu trình năng lƣợng trong hệ sinh thái

Câu 42 [180039]: Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có

A. sự phân tầng thẳng đứng. B. độ đa dạng sinh học thấp.

C. độ đa dạng sinh học cao. D. nhiều cây to và động vật lớn.

Câu 43 [147802]: Quần thể đƣợc điều chỉnh về mức cân bằng khi:

A. Mật độ cá thể giảm xuống quá thấp hoặc tăng lên quá cao.

B. Môi trƣờng sống thuận lợi, thức ăn dồi dào, ít kẻ thù

C. Mật độ cá thể tăng lên quá cao dẫn đến thiếu thức ăn, nơi ở.

D. Mật độ cá thể giảm xuống quá thấp đe dọa sự tồn tại của quần thể.

Câu 44 [179799]: Ổ sinh thái của một loài về một nhân tố sinh thái là

A. “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trƣờng nằm trong giới hạn sinh thái

cho phép loài đó tồn tại và phát triển.

B. giới hạn sinh thái của nhân tố sinh thái đó.

C. giới hạn sinh thái đảm bảo cho loài thực hiện chức năng sống tốt nhất.

D. nơi cƣ trú của loài đó.

Câu 45 [151549]: Điều nào sau đây có thể coi là nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái?

A. Mƣa bão, lũ lụt, hạn hán, núi lửa.

B. Sự thay đổi địa hình.

C. Độ ẩm đất và không khí, lƣợng mùn, khoáng thay đổi.

D. Các hoạt động khai thác tài nguyên của con ngƣời

Câu 46 [147863]: Nhóm loài nào dƣới đây thƣờng không có tuổi sau sinh sản:

Page 212: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 208 Hotline: 0432 99 98 98

A. Cá chình, cá hồi viễn đông. B. Chuồn chuồn, phù du, ve sầu.

C. Cá chép, cá mè. D. Trai sông, ốc sên.

Câu 47 [149555]: Loài thực vật hạt kín ở quần xã trên cạn, có số lƣợng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động

mạnh ảnh hƣởng lớn tới khí hậu của môi trƣờng. Loài này là

A. loài đặc trƣng. B. loài ƣu thế. C. loài ngẫu nhiên. D. loài chủ chốt.

Câu 48 [147773]: Chim hải âu ăn cá trích bảo vệ một cách quyết liệt khu tổ của chúng. Trong một bầy chim,

các cá thể sẽ có kiểu phân bố

A. đồng đều. B. ngẫu nhiên C. theo nhóm. D. dày đặc .

Câu 49 [181126]: Cho chuỗi thức ăn sau: Lúa → châu chấu→ ếch → gà → cáo.

Tiêu diệt mắt xích nào trong các mắt xích sau sẽ gây hậu quả lớn nhất?

A. Châu chấu. B. Ếch. C. Gà. D. Cáo.

Câu 50 [149590]: Trong quần xã, mối quan hệ giữa các loài mà không có loài nào có lợi là

A. sinh vật này ăn sinh vật khác, kí sinh. B. ức chế - cảm nhiễm, canh tranh.

C. hội sinh, sinh vật này ăn sinh vật khác. D. hợp tác, ức chế - cảm nhiễm.

Đề 5-Sinh thái học

Câu 1 [149680]: Đặc điểm nào sau đây về sự phân tầng của các loài sinh vật trong quần xã rừng mƣa nhiệt

đới là đúng?

A. Các loài thực vật phân bố theo tầng còn các loài động vật không phân bố theo tầng.

B. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật.

C. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.

D. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.

Câu 2 [147760]: Kiểu phân bố cá thể trong quần thể mà có ý nghĩa sinh thái giúp các cá thể hỗ trợ nhau

chống lại điều kiện bất lợi của môi trƣờng là

A. phân bố ngẫu nhiên. B. phân bố theo nhóm.

Page 213: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 209 Hotline: 0432 99 98 98

C. phân bố phân tầng. D. phân bố đồng đều.

Câu 3 [179798]: Những động vật sống trong vùng ôn đới, số lƣợng cá thể trong quần thể thƣờng tăng nhanh

vào mùa xuân hè chủ yếu phụ thuộc vào điều kiện nào sau đây?

A. Cƣờng độ chiếu sáng ngày một tăng. B. Bố mẹ chăm sóc và bảo vệ con tốt hơn.

C. Cƣờng độ hoạt động của động vật ăn thịt còn ít. D. Nguồn thức ăn trở nên giàu có.

Câu 4 [147705]: Cho các nhóm sinh vật:

I. Vi sinh vật II. Chim III. Con ngƣời

IV. Thực vật V. Thú VI. Ếch nhái, bò sát

Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt?

A. I, II, V B. I, IV, VI C. II, III, V D. I,III, VI

Câu 5 [151611]: Khi nói về những xu hƣớng biến đổi chính trong quá trình diễn thế nguyên sinh, xu hƣớng

nào sau đây không đúng?

A. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng đƣợc mở rộng.

B. Tổng sản lƣợng sinh vật đƣợc tăng lên.

C. Tính đa dạng về loài tăng.

D. Lƣới thức ăn trở nên phức tạp hơn.

Câu 6 [147684]: Thực vật thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc điểm

A. không có hoặc có rất ít tuyến tiết mật. B. hạt phấn nhỏ, nhẹ và thƣờng có số lƣợng lớn.

C. hoa có màu sắc sặc sỡ. D. nhụy hoa lộ ra bên ngoài cánh hoa.

Câu 7 [151606]: Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ:

A. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con ngƣời thƣờng bổ sung năng lƣợng cho

chúng.

B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.

C. Do có sự can thiệp của con ngƣời nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với

hệ sinh thái tự nhiên.

D. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

Câu 8 [147672]: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Ở động vật đẳng nhiệt khi chúng sống ở vùng lạnh các phần của cơ thể nhô ra (tai, đuôi) thƣờng lớn

Page 214: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 210 Hotline: 0432 99 98 98

hơn so với những loài tƣơng tự sống ở phía nam thuộc Bắc Bán Cầu.

B. Ở động vật đẳng nhiệt khi chúng sống ở vùng lạnh các phần của cơ thể nhô ra (tai, đuôi) thƣờng có

kích thƣớc nhƣ nhau với những loài tƣơng tự sống ở phía nam thuộc Bắc Bán Cầu.

C. Ở động vật đẳng nhiệt khi chúng sống ở vùng lạnh các phần của cơ thể nhô ra (tai, đuôi) thƣờng nhỏ

hơn so với những loài tƣơng tự sống ở phía nam thuộc Bắc Bán Cầu.

D. Ở động vật đẳng nhiệt khi chúng sống ở vùng lạnh các phần của cơ thể nhô ra (tai, đuôi) thƣờng tiên

biến so với những loài tƣơng tự sống ở phía nam thuộc Bắc Bán cầu.

Câu 9 [147815]: Yếu tố quan trọng nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lƣợng cá thể của quần thể là

A. sức sinh sản B. Nguồn thức ăn từ môi trƣờng

C. các yếu tố không phụ thuộc mật độ D. Sức tăng trƣởng của quần thể

Câu 10 [147749]: Tháp dân số Việt Nam thuộc dạng

A. Dạng trung gian B. Tháp dân số trẻ.

C. Tháp dân số già. D. Tháp dân số ổn định.

Câu 11 [151573]: Khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều, giữa các cá thể trong quần thể không có

sự cạnh tranh gay gắt. Đây là kiểu phân bố nào của quần thể?

A. Phân bố đồng đều. B. Phân bố theo nhóm.

C. Phân bố đồng đều hoặc ngẫu nhiên. D. Phân bố ngẫu nhiên.

Câu 12 [149673]: Câu nào sau đây không chính xác?

A. Hai loài có chung nguồn sống thƣờng cạnh tranh với nhau.

B. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống hòa bình.

C. Các loài gần nhau về nguồn gốc thƣờng hƣớng đến phân li ổ sinh thái của mình.

D. Cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là một trong những động lực của tiến hóa.

Câu 13 [149574]: Loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác, duy trì sự ổn định

của quần xã đƣợc gọi là

A. loài ƣu thế. B. loài đặc trƣng. C. loài chủ chốt. D. loài ngẫu nhiên.

Câu 14 [147791]: Sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái làm ảnh hƣởng nhiều nhất tới

Page 215: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 211 Hotline: 0432 99 98 98

A. tỉ lệ nhóm tuổi. B. sự phân bố cá thể của quần thể.

C. tỉ lệ giới tính. D. mật độ cá thể của quần thể.

Câu 15 [147745]: Ý có nội dung không đúng khi nói về tỉ lệ giới tính là

A. tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lƣợng cá thể đực và số lƣợng cá thể cái trong quần thể. Tỉ lệ giới tính

thƣờng xấp xỉ 1/1.

B. tỉ lệ giới tính là đặc trƣng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi

trƣờng thay đổi.

C. tỉ lệ giới tính có thể thay đổi tuỳ vào từng loài, từng thời gian và điều kiện sống . . . của quần thể.

D. nhìn vào tỉ lệ giới tính ta có thể dự đoán đƣợc thời gian tồn tại, khả năng thích nghi và phát triển của

một quần thể.

Câu 16 [151662]: Hiện tƣợng nào sau đây không phải là nhịp sinh học?

A. Nhím ban ngày cuộn mình nằm nhƣ bất động, ban đêm sục sạo kiếm mồi và tìm bạn.

B. Cây mọc trong môi trƣờng có ánh sáng chỉ chiếu từ một phía thƣờng có thân uốn cong, ngọn cây

vƣơn về phía nguồn sáng.

C. Khi mùa đông đến, chim én rời bỏ nơi giá lạnh, khan hiếm thức ăn đến những nơi ấm áp, có nhiều

thức ăn.

D. Vào mùa đông ở những vùng có băng tuyết, phần lớn cây xanh rụng lá và sống ở trạng thái giả chết.

Câu 17 [147683]: Loài rau sống gần bờ nƣớc, ven ao là những loài:

A. Chịu hạn. B. Thuỷ sinh. C. Ƣa ẩm. D. Trung sinh.

Câu 18 [151571]: Sự phân bố của một loài sinh vật thay đổi:

A. Theo cấu trúc tuổi của quần thể.

B. Theo mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể

C. Do hoạt động của con ngƣời nhƣng không phải do các quá trình tự nhiên.

D. Theo nhu cầu về nguồn sống của các cá thể trong quần thể.

Câu 19 [147696]: Nhiệt độ không khí tăng lên đến khoảng 40- 450C sẽ làm tăng các quá trình trao đổi chất

ở động vật biến nhiệt, nhƣng lại kìm hãm sự di chuyển của con vật điều đó thể hiện quy luật sinh thái

A. giới hạn sinh thái. B. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trƣờng.

C. không đồng đều của các nhân tố sinh thái. D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái.

Page 216: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 212 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 20 [147678]: Khả năng thích nghi của động vật sống nơi không có ánh sáng là:

A. Cơ quan thị giác tiêu giảm B. Cơ quan thị giác phát triển mạnh

C. Nhận biết đồng loại nhờ tiếng nói D. Cơ quan xúc giác tiêu giảm

Câu 21 [151783]: Hệ sinh thái bền vững nhất khi

A. sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dƣỡng lớn nhất.

B. sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dƣỡng tƣơng đối lớn.

C. nguồn dinh dƣỡng giữa các bậc chênh lệch nhau ít nhất.

D. nguồn dinh dƣỡng giữa các bậc chênh lệch nhau tƣơng đối ít.

Câu 22 [151601]: Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và vi sinh vật tự dƣỡng.

B. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, đƣợc chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và

các nhóm hệ sinh thái dƣới nƣớc.

C. Các hệ sinh thái tự nhiên đƣợc hình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dƣới tác

động của con ngƣời.

D. Các hệ sinh thái tự nhiên dƣới nƣớc chỉ có một loại chuỗi thức ăn đƣợc mở đầu bằng sinh vật sản

xuất.

Câu 23 [151761]: Sự biến động số lƣợng cá thể của quần thể cá cơm ở vùng biển Pêru liên quan đến hoạt

động của hiện tƣợng El - Nino là kiểu biến động

A. theo chu kì mùa. B. theo chu kì nhiều năm.

C. không theo chu kì. D. theo chu kì tuần trăng.

Câu 24 [147838]: Biến động số lƣợng cá thể của quần thể là

A. dƣới tác dụng tổng hợp của các nhân tố môi trƣờng.

B. do sự chênh lệch giữa tỉ lệ sinh sản và mức xuất cƣ

C. do sự chênh lệch giữa mức nhập cƣ và mức xuất cƣ.

D. do sự thay đổi nguồn thức ăn và không gian sống

Câu 25 [147645]: Nếu gọi S = diện tích bề mặt, V = thể tích cơ thể, thì quy tắc tƣơng ứng giữa S và V của

động vật hằng nhiệt với nhiệt độ môi trƣờng là

Page 217: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 213 Hotline: 0432 99 98 98

A. sống nơi càng nóng ,S càng lớn. B. sống nơi càng lạnh, v càng lớn.

C. sống nơi càng lạnh, tỉ số S/V càng giảm. D. sống nơi càng nóng, tỉ số S/V càng giảm.

Câu 26 [151640]: Chất nào sau đây đại diện cho chu trình các chất lắng đọng?

A. Nƣớc. B. Cácbon. C. Nitơ. D. Phốtpho.

Câu 27 [149655]: Sơ đồ nào sau đây là đúng với một chuỗi thức ăn?

A. Ếch → Rắn → Đại bàng. B. Chuột → Mèo → Hổ.

C. Cỏ → Hƣơu → Báo. D. Diều hâu → Rắn → Châu chấu → Lúa.

Câu 28 [147640]: Ổ sinh thái của một loài thể hiện

A. cách sinh sống của loài đó. B. nơi ở của loài đó.

C. kiểu phân bố của loài đó. D. phƣơng thức sinh sản của loài đó.

Câu 29 [147781]: Tuổi quần thể là:

A. Thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh B. Tuổi thọ trung bình của loài

C. Thời gian sống thực tế của cá thể D. Tuổi bình quần của quần thể

Câu 30 [149640]: Khống chế sinh học là

A. hiện tƣợng số lƣợng cá thể của một loài tăng quá cao đã gây ra hiện tƣợng ức chế sự sinh trƣởng, phát

triển và sinh sản của làm cho số lƣợng cá thể của loài đó bị quá thấp do tác động của các mối quan hệ

hoặc hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong quần xã.

B. hiện tƣợng số lƣợng cá thể của một loài bị khống chế ở một mức nhất định, không tăng cao quá hoặc

giảm thấp quá do tác động của mối quan hệ giữa quần thể và môi trƣờng đã gây ra sự cạnh tranh giữa

các cá thể cùng loài.

C. hiện tƣợng số lƣợng cá thể của mỗi loài bị khống chế ở một mức nhất định, không tăng cao quá hoặc

giảm thấp quá do tác động của các mối quan hệ hoặc hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong quần xã.

D. hiện tƣợng số lƣợng cá thể của môi loài không bị khống chế ở một mức nhất định, không tăng cao

quá hoặc giảm thấp quá do tác động của các mối quan hệ hoặc hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong

quần xã.

Câu 31 [149582]: Trong quần xã, sự hợp tác chặt chẽ giữa 2 hay nhiều loài và tất cả các loài tham gia đều

có lợi là đặc điểm của mối quan hệ

Page 218: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 214 Hotline: 0432 99 98 98

A. cộng sinh. B. hợp tác. C. hội sinh. D. kí sinh.

Câu 32 [147785]: Khi đánh bắt cá, nếu nhiều mẻ lƣới chỉ cá con, cá lớn rất ít thì có nghĩa

A. quần thể đang ở trạng thái trẻ nên tiếp tục đánh bắt.

B. quần thể đang ổn định nên tiếp tục đánh bắt

C. quần thể chƣa đƣợc khai thác hết tiềm năng nên tăng cƣờng đánh bắt.

D. quần thể cá sẽ bị suy kiệt nếu tiếp tục đánh cá với mức độ lớn.

Câu 33 [147628]: Trong một ao nuôi cá, cá mè và cá trắm cỏ thƣờng kiếm ăn ở tầng nƣớc mặt, cá chép ở

tầng giữa, cá trôi và cá rô ở tầng đáy. Ao nuôi cá đƣợc gọi là:

A. nơi ở B. giới hạn sinh thái

C. ổ sinh thái D. nhân tố sinh thái

Câu 34 [151787]: Câu nào sau đây không đúng khi nói về sự biến đổi các chỉ số sinh thái trong quá trình

diễn thế?

A. Sinh khối và tổng sản lƣợng tăng lên, sản lƣợng sơ cấp tinh giảm.

B. Số lƣợng loài giảm, nhƣng số lƣợng cá thể của mỗi loài tăng.

C. Lƣới thức ăn ngày càng trở nên phức tạp.

D. Thức ăn mùn bã sinh vật ngày càng quan trọng trong quần xã.

Câu 35 [149637]: Ý có nội dung không đúng khi nói về chuỗi và lƣới thức ăn là

A. cấu trúc của chuỗi thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp.

B. cấu trúc của chuỗi thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp.

C. cấu trúc của chuỗi thức ăn càng phức tạp khi đi từ khơi đại dƣơng vào bờ.

D. quần xã trƣởng thành có lƣới thức ăn phức tạp hơn so với quần xã trẻ hay bị suy thoái.

Câu 36 [147786]: Kiểu phân bố đồng đều có ý nghĩa sinh thái là

A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.

B. tận dụng đƣợc nguồn sống tiềm tàng trong môi trƣờng.

C. tăng cƣờng sự hỗ trợ cùng loài.

D. tăng cƣờng sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.

Câu 37 [179118]: Đặc trƣng di truyền của một quần thể giao phối đƣợc thể hiện ở

Page 219: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 215 Hotline: 0432 99 98 98

A. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể. B. số lƣợng cá thể và mật độ cá thể.

C. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể. D. tần số alen và tần số kiểu gen.

Câu 38 [147603]: Có các loại môi trƣờng sống cơ bản là

A. môi trƣờng đất, môi trƣờng nƣớc, môi trƣờng khí quyển, môi trƣờng sinh vật.

B. môi trƣờng khí quyển, môi trƣờng đất, môi trƣờng nƣớc, môi trƣờng trên cạn.

C. môi trƣờng đất, môi trƣờng trên cạn, môi trƣờng nƣớc, môi trƣờng sinh vật.

D. môi trƣờng trên mặt đất, môi trƣờng khí quyển, môi trƣờng nƣớc, môi trƣờng sinh vật.

Câu 39 [147825]: Yếu tố quan trọng nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lƣợng cá thể của quần thể là:

A. Sức tăng trƣởng của các cá thể. B. Mức sinh sản.

C. Mức tử vong. D. Nguồn thức ăn và kẻ thù từ môi trƣờng.

Câu 40 [151802]: Ý nào dƣới đây không phải là lí do giải thích sự phân bố sinh khối của các bậc dinh

dƣỡng trong hệ sinh thái theo hình tháp?

A. loài ở bậc dinh dƣỡng trƣớc thƣờng có kích thƣớc lớn hoặc số lƣợng nhiều hơn loài ở bậc dinh dƣỡng

sau.

B. Năng lƣợng thất thoát qua các bậc dinh dƣỡng là rất lớn.

C. Sinh vật không hấp thụ hết thức ăn.

D. Các loài trong chuỗi thức ăn cóấngn hệ đối kháng với nhau

Câu 41 [151634]: Ý có nội dung sai khi nói về chu trình cacbon là

A. CO2 tham gia vào chu trình cacbon qua quá trình quang hợp.

B. CO2 tham gia vào chu trình cacbon qua quá trình hô hấp.

C. CO2 đƣợc tạo ra qua quá trình hô hấp, sản xuất , giao thông vận tải.

D. trong bầu khí quyển, CO2 khá ổn định hàng triệu năm nay.

Câu 42 [151572]: Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết đƣợc những thông tin nào sau đây?

A. Các loài trong chuỗi và lƣới thức ăn. B. Mức độ dinh dƣỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã.

C. Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dƣỡng. D. Quan hệ giữa các loài trong quần xã.

Page 220: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 216 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 43 [147743]: Tuổi thọ sinh thái đƣợc tính

A. từ khi cá thể sinh ra cho đến khi bị chết vì già

B. từ khi cá thể sinh ra cho đến khi chết vì nguyên nhân sinh thái.

C. bằng tuổi trung bình của các cá thể già trong quần thể.

D. bằng tuổi trung bình của các cá thể còn non trong quần thể.

Câu 44 [151623]: So với những loài tƣơng tự sống ở vùng nhiệt đới ấm áp, động vật hằng nhiệt sống ở

vùng ôn đới (nơi có khí hậu lạnh) thƣờng có

A. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể tăng, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.

B. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.

C. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể.

D. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể tăng, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể.

Câu 45 [151574]: Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh

A. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.

B. kiểu phân bố cá thể của quần thể và tỉ lệ giới tính

C. cấu trúc tuổi của quần thể và kiểu phân bố của quần thể.

D. sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể.

Câu 46 [151653]: Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dƣỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh

dƣỡng đó.

B. Cacbon đi vào chu trình dƣới dạng cacbon monooxit (CO).

C. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dƣỡng để đi vào các lớp trầm tích.

D. Toàn bộ lƣợng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dƣỡng đƣợc trở lại môi trƣờng không khí.

Câu 47 [149573]: Quần xã sinh vật có các đặc trƣng cơ bản về...

A. phân bố cá thể trong quần xã. B. mức độ đa dạng loài.

C. mức độ phong phú về thức ăn trong quần xã. D. mối quan hệ sinh thái gắn bó trong quần xã.

Câu 48 [147799]: Mức nhập cƣ là

A. là hiệu số giữa số cá thể chuyển đến với số cá thể chuyển đi.

B. số cá thể từ các quần thể khác chuyển đến sống trong quần thể.

Page 221: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 217 Hotline: 0432 99 98 98

C. số cá thể chuyển đến trong thời gian tồn tại của quần thể.

D. số cá thể từ quần thể chuyển đến sống ở các quần thể khác.

Câu 49 [149628]: Cạnh tranh khác loài có vai trò

1. là động lực quan trọng của quá trình tiến hóa. 2. dẫn đến phân li ổ sinh thái.

3. dẫn đến cân bằng sinh học trong quần xã. 4. tăng số lƣợng cá thể của mỗi loài.

A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2, 3,4.

Câu 50 [151645]: “ Lúa Chiêm lấp ló đầu bờ - Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên”. Ý nghĩa của câu ca dao

có liên quan đến một phần chu trình vật chất nào sau đây?

A. Chu trình oxy B. Chu trình ni tơ C. Chu trình nƣớc D. Chu trình phospho

Đề 6-Sinh thái học

Câu 1 [151568]: Kiểu phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể động vật thƣờng gặp khi

A. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

B. điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

C. điều kiện sống phân bố đồng đều, các cá thể có tính lãnh thổ cao.

D. điều kiện sống phân bố không đồng đều, các cá thể có xu hƣớng sống tụ họp với nhau (bầy đàn).

Câu 2 [149576]: Trong mối quan hệ giữa hai loài, đặc trƣng của mối quan hệ vật ăn thịt- con mồi là

A. loài bị hại thƣờng có kích thƣớc nhỏ, số lƣợng đông; loài kia kích thƣớc lớn, số lƣợng ít.

B. một loài sống bình thƣờng, nhƣng gây hại cho loài khác sống chung với nó.

C. hai loài chung sống với nhau, kìm hãm sự phát triển của nhau.

D. loài bị hại thƣờng có kích thƣớc lớn, số lƣợng ít; loài kia có kích thƣớc nhỏ, số lƣợng nhiều.

Câu 3 [151561]: Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể đƣợc gọi là

A. tuổi sinh lí. B. tuổi sinh thái. C. tuổi sinh sản. D. tuổi quần thể.

Câu 4 [151646]: Khu sinh học nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất trong sinh quyển.

Page 222: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 218 Hotline: 0432 99 98 98

A. Khu sinh học nƣớc mặn B. Khu sinh học nƣớc ngọt

C. Biôm thềm lục địa D. Biôm trên cạn

Câu 5 [151535]: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về diễn thế thứ sinh?

A. Diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hiện ở môi trƣờng đã từng có một quần xã sinh vật từng sống.

B. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trƣờng chƣa có sinh vật.

C. Diễn thế thứ sinh thƣờng dẫn tới quần xã ổn định tƣơng đối.

D. Trong diễn thế thứ sinh quần xã tiên phong có vai trò quan trọng nhất.

Câu 6 [149599]: Loài cá mặt trời ở biển thƣờng tìm những con cá lƣỡi liềm để dọn kí sinh cho chúng. Đó

là mối quan hệ:

A. cộng sinh. B. hội sinh. C. hợp tác. D. kí sinh – vật chủ.

Câu 7 [151681]: Sở dĩ lại nói "dòng năng lƣợng" trong hệ sinh thái, nhƣng lại nói "chu trình" sinh đia hoá

trong hệ sinh thái là vì

A. năng lƣợng trong hệ sinh thái vận chuyển theo chuỗi thức ăn thành một dòng còn vật chất vận chuyển

theo nhiều hƣớng qua lƣới thức ăn nên gọi và chu trình.

B. năng lƣợng trong hệ sinh thái đƣợc vận chuyển liên tục thành dòng còn vật chất trong hệ sinh thái vận

chuyển theo từng bƣớc không thành dòng.

C. năng lƣợng đƣợc chuyển qua các bậc dinh dƣỡng trong hệ sinh thái gián tiếp qua việc vận chuyển vật

chất trong lƣới thức ăn.

D. khi năng lƣợng vận chuyển trong hệ sinh thái qua mỗi bậc dinh dƣỡng lại bị tiêu hao một phần vào hô

hấp còn vật chất không bị tiêu hao qua các bậc dinh dƣỡng.

Câu 8 [149551]: Các quần thể ƣu thế của quần xã thực vật trên cạn là:

A. Thực vật thân gỗ có hoa. B. Thực vật thân bò có hoa.

C. Thực vật hạt trần. D. Thực vật sinh sản sinh dƣỡng.

Câu 9 [147642]: Ý có nội dung không đúng khi nói về sự thích nghi của sinh vật với ánh sáng là

A. cây ƣa sáng mọc dƣới bóng các cây khác, có phiến lá mỏng, mầu xanh đậm.

B. cây ƣa bóng mọc dƣới bóng các cây khác, có phiến lá mỏng, mầu xanh đậm.

C. cây ƣa sáng mọc ở nơi trống trải, có phiến lá dày, mầu xanh nhạt.

D. thực vật, tảo, vi khuẩn có mầu thƣờng phân bố ở bề mặt ao, hồ giúp hấp thụ ánh sáng tốt.

Page 223: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 219 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 10 [147835]: Dân số một quốc gia ổn định nhất khi

A. nhóm tuổi trƣớc sinh sản có tỉ lệ cao nhất . B. nhóm tuổi trƣớc sinh sản có tỉ lệ thấp nhất.

C. nhóm tuổi sinh sản có tỉ lệ cao nhất. D. mức sinh và nhập cƣ bằng mức tử và di cƣ.

Câu 11 [147841]: Ở Việt Nam, sâu hại xuất hiện nhiều vào mùa nào? Vì sao?

A. Mùa xuân và mùa hè do khí hậu ấm áp, thức ăn dồi dào.

B. Mùa mƣa do cây cối xanh tốt, sâu hại có nhiều thức ăn.

C. Mùa khô do sâu hại thích nghi với khí hậu khô nóng nên sinh sản mạnh.

D. Mùa xuân do nhiệt độ thích hợp, thức ăn phong phú.

Câu 12 [149565]: Trong quần xã sinh vật khi môi trƣờng có điều kiện thuận lợi thì quần xã sẽ có

A. độ đa dạng thấp. B. biến động mạnh mẽ.

C. ổn định ở trạng thái cân bằng. D. độ đa dạng cao.

Câu 13 [151582]: Dựa theo nguồn gốc hình thành hệ sinh thái đƣợc chia thành 2 nhóm lớn là

A. các hệ sinh thái dƣới nƣớc và các hệ sinh thái trên cạn.

B. các hệ sinh thái rừng nhiệt đời và các hệ sinh thái hoang mạc.

C. hệ sinh thái ao hồ và hệ sinh thái ngoài khơi.

D. các hệ sinh thái tự nhiên và các hệ sinh thái nhân tạo.

Câu 14 [147703]: Có 3 loài thủy sinh vật, loài 1 sống ở mặt nƣớc, loài 2 sống ở độ sâu 250m, loài 3 sống ở

độ sâu cao hơn, 250-500m, còn loài 4 sống ở độ sâu 5000m. Loài nào là loài rộng áp trong tầng nƣớc?

A. Loài 1. B. Loài 2. C. Loài 3. D. Loài 4.

Câu 15 [151613]: Mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ và mối quan hệ vật dữ - con mồi giống nhau ở đặc

điểm nào sau đây?

A. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài.

B. Loài bị hại luôn có số lƣợng cá thể nhiều hơn loài có lợi.

C. Loài bị hại luôn có kích thƣớc cá thể nhỏ hơn loài có lợi.

D. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại.

Câu 16 [151647]: Chu trình cacbon trong sinh quyển là

Page 224: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 220 Hotline: 0432 99 98 98

A. phân giải mùn bã hữu cơ trong đất B. tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái

C. tái sinh một phần năng lƣợng trong hệ sinh thái D. tái sinh một phần vật chất trong hệ sinh thái

Câu 17 [151786]: năng lƣợng chuyển từ bậc dinh dƣỡng thấp lên bậc dinh dƣỡng cao liền kề của chuỗi

thức ăn trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình tới 90%. Giải thích nào dƣới đây không đúng?

A. Do một phần năng lƣợng không đƣợc sinh vật sử dụng.

B. Do một phần năng lƣợng sinh vật thải ra dƣới dạng trao đổi chất, chất bài tiết.

C. Do một phần năng lƣợng bị tiêu hao dƣới dạng hô hấp của sinh vật.

D. Do phần lớn năng lƣợng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trƣờng

Câu 18 [147686]: Cây ƣa sáng mọc ở nơi quang đã có đặc điểm là

A. phiến lá mỏng, mô dậu phát triển, màu xanh nhạt.

B. phiến lá mỏng, mô dậu kém phát triển, mầu xanh đậm.

C. phiến lá dày, mô dậu phát triển, mầu xanh nhạt.

D. phiến lá dày, mô dậu phát triển, mầu xanh đậm

Câu 19 [151651]: Khi nói về chu trình sinh địa hoá nitơ, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Vi khuẩn phản nitrat hoá có thể phân hủy nitrat (NO3−) thành nitơ phân tử (N2).

B. Một số loài vi khuẩn, vi khuẩn lam có khả năng cố định nitơ từ không khí.

C. Thực vật hấp thụ nitơ dƣới dạng muối, nhƣ muối amôn (NH4+), nitrat (NO3

−).

D. Động vật có xƣơng sống có thể hấp thu nhiều nguồn nitơ nhƣ muối amôn (NH4+), nitrat (NO3

−).

Câu 20 [147817]: Mức độ tử vong của quần thể phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Tuổi thọ trung bình B. Mật độ

C. Tỷ lệ giới tính D. Sự phân bố cá thể.

Câu 21 [147602]: Môi trƣờng là

A. khoảng khu vực sinh vật di chuyển và hoạt động, ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trƣờng trực tiếp tác

động lên sự sinh trƣởng và phát triển của sinh vật.

B. phần không gian bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trƣờng trực tiếp hay gián tiếp

tác động lên sự sinh trƣởng và phát triển của sinh vật.

C. khoảng không gian kiếm ăn, hoạt động và sinh sản của sinh vật, ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi

Page 225: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 221 Hotline: 0432 99 98 98

trƣờng gián tiếp tác động lên sự sinh trƣởng của sinh vật.

D. khoảng không gian sống bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trƣờng gián tiếp tác

động lên sự sinh trƣởng và phát triển của sinh vật.

Câu 22 [151670]: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về dòng năng lƣợng trong hệ sinh thái?

A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lƣợng từ môi trƣờng vô sinh vào chu

trình dinh dƣỡng là các sinh vật phân giải nhƣ vi khuẩn, nấm.

B. Năng lƣợng đƣợc truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và đƣợc sử dụng trở lại.

C. Ở mỗi bậc dinh dƣỡng, phần lớn năng lƣợng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải,... chỉ có

khoảng 10% năng lƣợng truyền lên bậc dinh dƣỡng cao hơn.

D. Trong hệ sinh thái, năng lƣợng đƣợc truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dƣỡng tới sinh

vật sản xuất rồi trở lại môi trƣờng.

Câu 23 [180044]: Theo hình tháp sinh khối thì sinh khối sẽ giảm đi qua mỗi bậc trong tháp điều nào sau

đây giải thích đƣợc vấn đề này một cách chính xác nhất:

A. năng lƣợng bị mất vào môi trƣờng tại mỗi bậc, vì vậy sinh khối tạo đƣợc ở bậc cao hơn sẽ ít đi.

B. sinh vật bị phân hủy tại mỗi bậc, và vì vậy bậc cao hơn sẽ có ít sinh khối hơn.

C. khi sinh vật chết tại bậc cao hơn sẽ ảnh hƣởng tới sự phát triển của sinh vật ở cấp dƣới và làm cho

sinh khối của bậc phía dƣới cao hơn.

D. sinh vật ở bậc cao hơn sẽ chết nhiều hơn sinh vật ở bậc thấp, vì vậy sinh khối sẽ giảm dần.

Câu 24 [147685]: Tổng nhiệt hữu hiệu là

A. lƣợng nhiệt cần thiết cho sự phát triển thuận lợi nhất ở sinh vật.

B. lƣợng nhiệt cần thiết cho sự phát triển ở thực vật.

C. hằng số nhiệt cần cho một chu kỳ phát triển của động vật biến nhiệt.

D. lƣợng nhiệt cần thiết cho sinh trƣởng của động vật

Câu 25 [147621]: Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân

bố

A. hạn chế. B. rộng. C. vừa phải. D. hẹp.

Câu 26 [179127]: Vai trò của quan hệ cạnh tranh trong quần thể là

A. tạo cho số lƣợng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự

tồn tại và phát triển của quần thể

B. tạo cho số lƣợng giảm hợp lí và sự phân bố các cá thể trong quần thể đồng đều trong khu phân bố,

Page 226: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 222 Hotline: 0432 99 98 98

đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể

C. tạo cho số lƣợng tăng hợp lí và sự phân bố của các cá thể trong quần thể theo nhóm trong khu phân

bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể

D. tạo cho số lƣợng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức tối đa, đảm bảo sự tồn tại

phát triển của quần thể

Câu 27 [149661]: Quan hệ dinh dƣỡng trong quần xã cho ta biết

A. mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã. B. mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.

C. mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật. D. con đƣờng trao đổi vật chất trong quần xã.

Câu 28 [147654]: Cho các loài động vật hằng nhiệt sau: Đà điểu và lạc đà ở vùng hoang mạc, hổ và báo ở

rừng ẩm xích đạo. So với động vật tƣơng tự ở vùng lạnh, những loài này có các bộ phận thò ra ngoài cơ thể

(tai, đuôi, chi...)

A. bé hơn B. lớn hơn

C. bằng nhau D. có thể lớn hơn hoặc bé hơn

Câu 29 [147629]: Các loại môi trƣờng sống chủ yếu của sinh vật là:

I. Môi trƣờng không khí II. Môi trƣờng trên cạn

III. Môi trƣờng đất IV. Môi trƣờng xã hội

V. Môi trƣờng nƣớc VI. Môi trƣờng sinh vật

Trả lời

A. I, II, IV, VI B. I, III, V, VI C. II, III, V, VI D. II, III, IV, V

Câu 30 [147798]: Mức sinh sản của quần thể là

A. hiệu số giữa số cá thể đƣợc sinh ra với số cá thể bị chết đi.

B. số cá thể đƣợc sinh ra trong thời gian tồn tại của quần thể.

C. số cá thể sống sót đến tuổi trƣởng thành của quần thể.

D. số cá thể mới đƣợc sinh ra trong một khoảng thời gian xác định.

Câu 31 [149650]: Tháp sinh thái số lƣợng đƣợc xây dựng dựa trên

A. Số lƣợng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dƣỡng

B. Khối lƣợng của sinh vật ở mỗi bậc dinh dƣỡng

C. Số năng lƣợng tích lũy trên một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dƣỡng.

D. tổng số khối lƣợng của tất cả các sinh vật trên đơn vị diện tích ở mỗi bậc.

Page 227: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 223 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 32 [149552]: Sự phân tầng thẳng đứng trong rừng mƣa nhiệt đới là do:

A. Các quần thể phân bố ngẫu nhiên.

B. Trong quần xã có nhiều quần thể cùng loài

C. Nhu cầu không đồng đều về điều kiện chiếu sáng trong rừng.

D. Sự phân bố các quần thể trong không gian phụ thuộc vào sự phân bố của sinh vật sống trong rừng

Câu 33 [151694]: Ở thực vật, do thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau nên lá của những loài

thuộc nhóm cây ƣa bóng có đặc điểm về hình thái là:

A. phiến lá mỏng, lá có màu xanh đậm. B. phiến lá dày, lá có màu xanh đậm.

C. phiến lá mỏng, lá có màu xanh nhạt. D. phiến lá dày, lá có màu xanh nhạt.

Câu 34 [147865]: Nếu trong những mẻ lƣới thu đƣợc khi đánh cá có tỉ lệ cá lớn chiếm ƣu thế, cá nhỏ rất ít

thì ta hiểu rằng

A. nghề cá chƣa khai thác hết tiềm năng cho phép. B. nghề cá đã rơi vào tình trạng khai thác quá mức.

C. các quần thể cá đang sinh sản rất mạnh. D. nghề cá đang đánh bắt một cách hợp lý.

Câu 35 [151612]: Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia?

A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trƣờng.

B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.

C. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.

D. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng

Câu 36 [151614]: Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu nào sau đây không

đúng?

A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hƣớng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các

loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trƣờng.

B. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thƣờng tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống

thuận lợi.

C. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.

D. Trong hệ sinh thái rừng mƣa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà

không gặp ở động vật.

Page 228: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 224 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 37 [147604]: Nhân tố sinh thái là

A. tất cả những nhân tố của môi trƣờng nƣớc có ảnh hƣởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.

B. tất cả những nhân tố của môi trƣờng cạn có ảnh hƣởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.

C. tất cả những nhân tố của môi trƣờng sinh vật có ảnh hƣởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh

vật.

D. tất cả những nhân tố của môi trƣờng có ảnh hƣởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.

Câu 38 [151631]: Quan hệ dinh dƣỡng giữa các loài trong quần xã cho chúng ta biết

A. sự phụ thuộc về thức ăn của động vật vào thực vật.

B. sinh khối của mỗi bậc dinh dƣỡng và của quần xã.

C. dòng năng lƣợng trong quần xã.

D. mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã.

Câu 39 [151776]: Trong chu trình nitơ, nitrat đƣợc hình thành chủ yếu bằng con đƣờng

A. vật lí. B. hóa học. C. sinh học. D. vật lí và hóa học.

Câu 40 [151599]: Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết đƣợc những thông tin nào sau đây?

A. Các loài trong chuỗi và lƣới thức ăn.

B. Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dƣỡng

C. Mức độ dinh dƣỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã.

D. Quan hệ giữa các loài trong quần xã

Câu 41 [149604]: Ví dụ nào sau đây nói về quan hệ hợp tác?

A. Phong lan bám trên các cây thân gỗ.

B. Sáo thƣờng đậu trên lƣng trâu, bắt chấy bắt rận để ăn.

C. Cá ép tìm cá lớn và ép chặt thân vào cá lớn để dễ di chuyển đi xa.

D. Vi sinh vật sống trong dạ dày của động vật nhai lại.

Câu 42 [179761]: Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất?

A. Nấm rơm. B. Dây tơ hồng. C. Mốc tƣơng. D. Rêu bám trên cây.

Câu 43 [147676]: Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?

I. Động vật không xƣơng sống II. Thú

Page 229: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 225 Hotline: 0432 99 98 98

III. Lƣỡng cƣ, bò sát IV. Nấm

V. Thực vật VI. Chim

Trả lời

A. I, II, IV B. II, III, VI C. I, III, IV, V D. I, III, IV, VI

Câu 44 [151683]: Ý có nội dung đúng khi nói về dòng năng lƣợng của hệ sinh thái là

A. năng lƣợng của hệ sinh thái đi đến cuối dòng nó lại đƣợc quay vòn trở lại vì vậy sinh vật có thể tái

sử dụng năng lƣợng đã dùng.

B. trong dòng năng lƣợng, bậc dinh dƣỡng cao hơn sẽ sử dụng toàn bộ năng lƣợng của bậc dinh dƣỡng

thấp hơn cho các hoạt động sống của mình.

C. năng lƣợng của hệ sinh thái đi theo dòng qua chuỗi thức ăn. Do vậy, năng lƣợng chỉ đƣợc sinh vật

sử dụng một lần.

D. dòng năng lƣợng đƣợc vận chuyển trong hệ sinh thái qua chuỗi thức ăn từ bậc dinh dƣỡng cao đến

bậc dinh dƣỡng thấp.

Câu 45 [151689]: Yếu tố nào sau đây không tuần hoàn trong hệ sinh thái?

A. Phospho B. Cacbohyđrat

C. Nitơ D. Năng lƣợng mặt trời

Câu 46 [147680]: Cây ƣa sáng có đặc điểm nào sau đây?

A. Lá có màu xanh nhạt, hạt lục lạp nhỏ B. Phiến lá mỏng, có nhiều tế bào mô giậu

C. Phiến lá mỏng, không có tế bào mô giậu D. Lá cây có màu xanh sẫm, hạt lục lạp lớn

Câu 47 [147632]: Nhân tố nào là nhân tố sinh thái vô sinh?

A. Rừng mƣa nhiệt đới B. Cá rô phi

C. Đồng lúa D. Lá khô trên sàn rừng

Câu 48 [179787]: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lƣợng cá thể của quần thể

A. mức tử vong. B. xuất - nhập cƣ.

C. mức sinh sản. D. nguồn thức ăn.

Câu 49 [179792]: Các nhân tố vô sinh và hữu sinh trong một vùng nhất định tƣơng tác với nhau hình

Page 230: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 226 Hotline: 0432 99 98 98

thành nên

A. một lƣới thức ăn. B. một mức dinh dƣỡng.

C. một quần xã sinh vật. D. một hệ sinh thái.

Câu 50 [147649]: Khi nhiệt độ quá thấp, vật nuôi ở giai đoạn nào sau đây chịu ảnh hƣởng mạnh nhất?

A. Phôi thai. B. Sơ sinh C. Gần trƣởng thành. D. Trƣởng thành.

Đề 7-Sinh thái học

Câu 1 [147726]: Ví dụ thể hiện một quần thể sinh vật là

A. đàn khỉ sống trong một khu rừng. B. một đàn gà sống trong một khu vƣờn.

C. các con chim đậu trên một cây. D. các con hổ sống trong vƣờn thú.

Câu 2 [181128]: Tập hợp nào sau đây không phải là quần thể?

(1) Một đàn sói sống trong rừng. (2) Một lồng gà bán ngoài chợ.

(3) Đàn cá rô phi đơn tính sống dƣới ao. (4) Một đàn gà nuôi. (5) Một rừng cây.

Phƣơng án đúng là

A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (5). C. (2), (5). D. (2), (3), (4).

Câu 3 [149675]: Phát biểu nào sau đây về quan hệ giữa các loài là không đúng:

A. Hai loài có chung nguồn sống thƣờng cạnh tranh với nhau.

B. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong một sinh cảnh.

C. Trong quá trình tiến hóa, các loài gần nhau về nguồn gốc thƣờng hƣớng tới sự phân li ổ sinh thái.

D. Cạnh tranh giữa các loài trong quần xã đƣợc xem là một trong những động lực của quá trình tiến

hoá.

Câu 4 [147720]: Ví dụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể là

A. con ngƣời trong xen canh giữa ngô và lạc. B. hải quỳ và tôm ký cƣ luôn di chuyển cùng nhau.

C. các loài ong, kiến, mối luôn sống thành đàn. D. các loài cây mọc cùng sống trong một khu rừng.

Câu 5 [151554]: Việc nghiên cứu diễn thế sinh thái đối với ngành nông nghiệp có ý nghĩa nhƣ thế nào?

Page 231: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 227 Hotline: 0432 99 98 98

A. Nắm đƣợc quy luật phát triển của quần xã.

B. Xây dựng kế hoạch dài hạn cho nông, lâm, ngƣ nghiệp.

C. Phán đoán đƣớc quần xã tiên phong và quần xã cuối cùng

D. Biết đƣợc quần xã trƣớc và quần xã sẽ thay thế nó.

Câu 6 [147783]: Tuổi thọ sinh thái là

A. thời gian sống thực tế của cá thể.

B. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.

C. tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể

D. thời gian sống có thể đạt tới của cá thể già nhất trong quần thể.

Câu 7 [181136]: Khi nói về chuỗi và lƣới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Chuỗi và lƣới thức ăn phản ánh mối quan hệ dinh dƣỡng giữa các loài trong quần xã.

B. Trong một lƣới thức ăn, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định

C. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì thức ăn càng đơn giản.

D. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều mắt xích khác nhau

Câu 8 [179794]: Ý nghĩa của mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi đối với sự tiến hóa của các loài trong quần

xã sinh vật là

A. vật ăn thịt là động lực phát triển của con mồi vì vật ăn thịt là tác nhân chọn lọc của con mồi.

B. con mồi là điều kiện tồn tại của vật ăn thịt vì nó cung cấp chất dinh dƣỡng cho vật ăn thịt.

C. mối quan hệ này đảm bảo cho sự tuần hoàn vật chất và dòng năng lƣợng trong hệ sinh thái.

D. các loài trong mối quan hệ này mặc dù đối kháng nhau nhƣng lại có vai trò kiểm soát nhau, tạo

động lực cho sự tiến hóa của nhau.

Câu 9 [147787]: Tuổi quần thể là

A. tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.

B. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.

C. thời gian sống thực tế của cá thể.

D. khoảng thời gian tính từ lúc cá thể đƣợc sinh ra đến khi bắt đầu sinh sản.

Câu10 [147805]: Quần thể phân bố trong một phạm vi nhất định gọi là:

A. Môi trƣờng sống B. Ngoại cảnh

Page 232: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 228 Hotline: 0432 99 98 98

C. Nơi sinh sống của quần thể D. Ổ sinh thái

Câu 11 [147701]: Hai loài gần nhau về nguồn gốc có thể sống trong vùng chồng lấn lên nhau, chỉ khi một

trong những điều kiện nào dƣới đây không xuất hiện?

A. Khác nhau về thời gian bắt mồi và cách kiếm ăn.

B. Khác nhau về hình thái cấu tạo, nhất là cơ quan bắt mồi.

C. Khác nhau về nơi làm tổ và thời gian sinh sản, nuôi con.

D. Giống nhau về hình thái cấu tạo, nhất là cơ quan bắt mồi.

Câu 12 [147742]: Khi đi từ bờ biển ra khơi, quần xã không có đặc điểm:

A. Số lƣợng loài của quần xã giảm. B. Mối quan hệ sinh học giữa các loài bớt căng

thẳng.

C. Kích thƣớc của quần thể nhỏ đi. D. Lƣới thức ăn ít phức tạp hơn.

Câu 13 [149648]: Tháp sinh thái là

A. đƣợc tạo bởi sự sắp xếp chồng lên liên tiếp các bậc dinh dƣỡng từ thấp đến cao.

B. đƣợc tạo bởi sự sắp xếp chồng lên liên tiếp các bậc dinh dƣỡng từ cao đến thấp.

C. đƣợc tạo bởi sự sắp xếp chồng lên liên tiếp các loài từ cao đến thấp trong bậc thang tiến hoá.

D. đƣợc tạo bởi sự sắp xếp chồng lên liên tiếp các loài từ thấp đến cao trong bậc thang tiến hoá.

Câu 14 [151532]: Trong quá trình diễn thế sinh thái, nhóm loài đóng vai trò quan trọng nhất là

A. loài đặc trƣng B. loài ƣu thế C. động vật D. thực vật.

Câu 15 [151795]: Phôtpho tham gia vào chu trình các chất lắng đọng dƣới dạng khởi đầu là

A. PO43-

B. HPO42-

C. Muối phốt phát không hòa tan. D. Quặng apatit.

Câu 16 [151584]: Trong hệ sinh thái, yếu tố có chức năng, tự tạo nên nguồn thức ăn để tự nuôi mình và

nuôi các loài sinh vật dị dƣờng là

A. sinh vật tiêu thụ. B. chất hữu cơ. C. sinh vật sản xuất. D. sinh vật phân giải.

Câu 17 [151528]: Điểm không đúng khi nói về diễn thế là

A. diễn thế thƣờng là một quá trình không định hƣớng, không thể dự báo đƣợc.

Page 233: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 229 Hotline: 0432 99 98 98

B. diễn thế thƣờng là một quá trình có định hƣớng, có thể dự báo đƣợc.

C. nguyên nhân gây ra diễn thế có thế có nguyên nhân bên ngoài và nguyên nhân bên trong.

D. diễn thế sinh thái có hai dạng là diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh.

Câu 18 [147677]: Thỏ sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và các chi nhỏ hơn tai, đuôi và các chi của thỏ sống

ở vùng nhiệt đới, điều đó thể hiện quy tắc nào?

A. Quy tắc về kích thƣớc cơ thể. B. Quy tắc về diện tích bề mặt cơ thể

C. Do đặc điểm của nhóm sinh vật hằng nhiệt D. Do đặc điểm của nhóm sinh vật biến nhiệt

Câu 19 [151660]: Trên một đảo mới đƣợc hình thành do hoạt động của núi lửa, nhóm sinh vật có thể đến

cƣ trú đầu tiên là

A. thực vật thân cỏ có hoa. B. sâu bọ.

C. thực vật hạt trần. D. địa y.

Câu 20 [151579]: Hệ sinh thái là

A. tập hợp của các quần thể sinh vật với môi trƣờng vô sinh của nó, trong đó, các sinh vật tƣơng tác

với nhau và với môi trƣờng để tạo nên các chu trình sinh địa hoá và sự biến đổi năng lƣợng.

B. tập hợp của các quần thể sinh vật với môi trƣờng vô sinh của nó, trong đó, các quần thể sinh vật

tƣơng tác với nhau và với môi trƣờng để tạo nên các chu trình sinh địa hoá và sự biến đổi năng lƣợng.

C. tập hợp của quần xã sinh vật với môi trƣờng vô sinh của nó, trong đó, các sinh vật tƣơng tác với

nhau và với môi trƣờng để tạo nên các chu trình sinh địa hoá và sự biến đổi năng lƣợng.

D. tập hợp của quần xã sinh vật với môi trƣờng hữu sinh của nó, trong đó, các sinh vật tƣơng tác với

môi trƣờng để tạo nên các chu trình sinh địa hoá và sự biến đổi năng lƣợng.

Câu 21 [149553]: Quần thể đặc trƣng trong quần xã là quần thể có:

A. Kích thƣớc bé , ngẫu nhiên nhất thời. B. Kích thƣớc lớn , phân bố rộng , thƣờng gặp.

C. Kích thƣớc bé phân bố hẹp , ít gặp. D. Kích thƣớc lớn , không ổn định , thƣờng gặp.

Câu 22 [147607]: Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái

A. ở mức độ đó sinh vật thực hiện đƣợc quá trình sinh trƣởng, phát triển và sinh sản.

B. ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.

C. ở mức độ đó sinh vật có thể thực hiện quá trình sinh sản và sinh trƣởng.

D. ở mức độ đó sinh vật có thể kiếm ăn, sinh trƣởng và sinh sản bình thƣờng.

Page 234: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 230 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 23 [147751]: Ngƣời ta chia cấu trúc tuổi của quần thể thành

A. tuổi sinh lí, tuổi sinh sản và tuổi quần thể. B. tuổi sinh lí, tuổi sinh thái và tuổi quần thể.

C. tuổi sinh sản, tuổi sinh thái và tuổi quần thể. D. tuổi sinh sản, tuổi sinh lí và tuổi sinh thái.

Câu 24 [151541]: Động lực chính dẫn đến quá trình diễn thế sinh thái là

A. các hiện tƣợng bất thƣờng nhƣ bão, lụt, cháy rừng...

B. môt trƣờng thay đổi có chu kì

C. môt trƣờng biến đổi mạnh

D. sự cạnh tranh khác loài trong quần xã sinh vật

Câu 25 [147698]: Những loài thực vật lá rộng ở vùng nhiệt đới rụng lá liên quan với điều kiện chính nào

dƣới đây?

A. Nhiệt độ có thể dao động giữa mùa khô và mùa mƣa.

B. Nhiệt độ mùa khô vẫn duy trì ở mức cao.

C. Độ ẩm giảm thấp trong mùa khô.

D. Nhiệt độ và lƣợng mƣa ở mức trung bình.

Câu 26 [149664]: Trong số các nhóm sinh vật sau đây của 1 chuỗi thức ăn, nhóm nào cho sinh khối lớn

nhất?

A. Động vật ăn cỏ. B. Sinh vật sản xuất.

C. Động vật ăn phế liệu. D. Vật dữ đầu bảng.

Câu 27 [151542]: Kết quả của diễn thế sinh thái là

A. làm thay đổi cấu trúc quần xã. B. thiết lập mối cân bằng mới trong quần xã.

C. tăng số lƣợng cá thể trong quần xã. D. giảm số lƣợng quần thể trong quần xã

Câu 28 [147765]: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thƣờng xảy ra khi

A. khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trƣờng và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá

thể trong quần thể.

B. khi điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trƣờng và khi giữa các cá thể không có sự

cạnh tranh gay gắt.

Page 235: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 231 Hotline: 0432 99 98 98

C. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi trƣờng và khi giữa các cá thể không có sự

cạnh tranh gay gắt.

D. khi điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trƣờng và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa

các cá thể trong quần thể.

Câu 29 [149592]: Chó và con ve hút máu chó là ví dụ về mối quan hệ

A. kí sinh. B. sinh vật này ăn sinh vật khác.

C. cạnh tranh. D. nửa kí sinh.

Câu 30 [151650]: Trong chu trình sinh địa hóa, cacbon đi từ môi trƣờng ngoài vào quần xã sinh vật thông

qua hoạt động của nhóm

A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ bậc 1.

C. sinh vật phân giải. D. sinh vật tiêu thụ bậc 2.

Câu 31 [151672]: Trong một hệ sinh thái,

A. năng lƣợng đƣợc truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dƣỡng tới môi trƣờng

và đƣợc sinh vật sản xuất tái sử dụng.

B. năng lƣợng đƣợc truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dƣỡng tới môi trƣờng

và không đƣợc tái sử dụng.

C. vật chất và năng lƣợng đƣợc truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dƣỡng tới

môi trƣờng và không đƣợc tái sử dụng.

D. vật chất và năng lƣợng đƣợc truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dƣỡng tới

môi trƣờng và đƣợc sinh vật sản xuất tái sử dụng.

Câu 32 [147699]: Khi một số nhân tố môi trƣờng dao động vƣợt ra ngoài giới hạn chịu đựng của loài, loài

đó chỉ có thể tồn tại khi:

A. Biến đổi về hình thái cơ thể. B. Thay đổi đối tƣợng săn bắt làm mồi.

C. Tìm nơi phù hợp về giới hạn sinh thái để trú ẩn. D. Thay đổi cách kiếm ăn.

Câu 33 [147752]: Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể đƣợc gọi là

A. tuổi sinh sản. B. tuổi quần thể. C. tuổi sinh lí. D. tuổi sinh thái.

Câu 34 [147644]: Những cây có phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô dậu, lá nằm ngang để thu nhận đƣợc

nhiều ánh sáng đƣợc gọi là

Page 236: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 232 Hotline: 0432 99 98 98

A. cây vƣợt tán B. cây ƣa sáng. C. cây ƣa bóng. D. cây chịu hạn.

Câu 35 [147744]: Tuổi thọ sinh lý đƣợc tính

A. từ khi cá thể sinh ra cho đến khi bị chết vì già.

B. từ khi cá thể sinh ra cho đến khi chết vì nguyên nhân sinh thái.

C. bằng tuổi trung bình của các cá thể già trong quần thể.

D. bằng tuổi trung bình của các cá thể còn non trong quần thể.

Câu 36 [151544]: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về diễn thế sinh thái?

A. Một trong những nguyên nhân gây diễn thế sinh thái là sự tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên

quần xã.

B. Diễn thế sinh thái luôn dẫn đến một quần xã ổn định.

C. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trƣờng trống trơn.

D. Trong diễn thế sinh thái có sự thay thế tuần tự của các quần xã tƣơng ứng với điều kiện ngoại cảnh.

Câu 37 [149589]: Trong quần xã, mối quan hệ giữa các loài mà chỉ có một loài có lợi là

A. hợp tác, sinh vật này ăn sinh vật khác, kí sinh.

B. hội sinh, ức chế - cảm nhiễm, kí sinh.

C. hội sinh, sinh vật này ăn sinh vật khác, kí sinh.

D. hội sinh, sinh vật này ăn sinh vật khác, ức chế cảm nhiễm.

Câu 38 [149602]: Trong thực tế đời sống, ngƣời ta thƣờng dùng loài sinh vật này để tiêu diệt loài sinh vật

khác. Biện pháp này gọi là sử dụng thiên địch. Ƣu điểm nào sau đây không thuộc về biện pháp này?

A. Hiệu quả rất nhanh, không phụ thuộc thời tiết khí hậu.

B. Không gây ô nhiễm môi trƣờng

C. Không gây ra hiện tƣợng nhờn thuốc.

D. Có tác dụng lâu dài.

Câu 39 [179949]: Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây không thuộc quan hệ kí sinh - vật chủ?

A. Giun đũa và lợn. B. Rận, bét và bò.

C. Phong lan và cây thân gỗ. D. Tầm gửi và cây thân gỗ.

Câu 40 [151566]: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trƣng của quần thể?

Page 237: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 233 Hotline: 0432 99 98 98

A. Kiểu phân bố. B. Tỷ lệ các nhóm tuổi.

C. Tỷ lệ đực cái. D. Mối quan hệ giữa các cá thể.

Câu 41 [147623]: Quy luật giới hạn sinh thái là đối với mỗi loài sinh vật tác động của nhân tố sinh thái

nằm trong

A. một khoảng xác định gồm giới hạn dƣới và giới hạn trên.

B. một giới hạn xác định giúp sinh vật tồn tại đƣợc.

C. khoảng thuận lợi nhất cho sinh vật .

D. một khoảng xác định, từ giới hạn dƣới qua điểm cực thuận đến giới hạn trên.

Câu 42 [147753]: Thời gian sống thực tế của cá thể trong quần thể đƣợc gọi là

A. tuổi sinh sản. B. tuổi quần thể. C. tuổi sinh lí. D. tuổi sinh thái.

Câu 43 [147669]: Nội dung nào sau đây đúng với quy tắc Bécman?

A. Động vật hằng nhiệt ở vùng nhiệt đới thƣờng có kích thƣớc cơ thể lớn hơn động vật cùng loài ở

vùng ôn đới.

B. Voi và gấu ở vùng khí hậu lạnh có kích thƣớc cơ thể lớn hơn ở vùng nhiệt đới.

C. Động vật hằng nhiệt ở vùng ôn đới thƣờng có tai, đuôi và các chi bé hơn các loài tƣơng tự ở vùng

nóng.

D. Động vật hằng nhiệt sống ở nơi nhiệt độ thấp có tỉ số S/V tăng.

Câu 44 [147615]: Nhân tố sinh thái hữu sinh có ảnh hƣởng lớn nhất đến đời sống của sinh vật là

A. con ngƣời. B. động vật. C. thực vật. D. vi sinh vật.

Câu 45 [147784]: Kiểu phân bố đồng đều số lƣợng cá thể trong quần thể là

A. Kiểu phân bố thƣờng gặp. Xảy ra khi điều kiện môi trƣờng đồng nhất và khi có sự cạnh tranh gay

gắt giữa các cá thể trong quần thể.

B. dạng ít gặp trong tự nhiên, chỉ xuất hiện khi điều kiện môi trƣờng không đồng nhất, các cá thể trong

quần thể cạnh tranh cao.

C. thƣờng gặp khi điều kiện môi trƣờng đồng nhất và khi không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá

thể trong quần thể.

D. ít gặp trong tự nhiên khi điều kiện môi trƣờng đồng nhất và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá

thể trong quần thể.

Page 238: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 234 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 46 [147653]: Đặc điểm nào sau đây là đúng với cây ƣa bóng?

A. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang.

B. Lá cây có phiến dầy, mô giậu phát triển, chịu đƣợc ánh sáng mạnh.

C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.

D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh đƣợc những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá.

Câu 47 [147868]: Ở Việt Nam, muỗi thƣờng có nhiều khi thời tiết ấm áp và độ ẩm cao. Biến động số

lƣợng quần thể muỗi thuộc dạng

A. biến động không theo chu kì B. biến động theo chu kì

C. biến động theo chu kì mùa D. biến động theo chu kì nhiều năm.

Câu 48 [151767]: Trong một lƣới thức ăn, số lƣợng cá thể của quần thể vật dữ đầu bảng

A. liên tục tăng lên do không bị loài nào khống chế.

B. liên tục giảm đi vì con mồi ngày càng khan hiếm.

C. dao động quanh vị trí cân bằng do quan hệ trong nội bộ quần thể, cũng nhƣ quan hệ khống chế sinh

học trong quần xã.

D. tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào số lƣợng cá thể của loài ăn thịt nó.

Câu 49 [149611]: Lan sống trên cành cây khác là quan hệ:

A. Kí sinh. B. Cộng sinh. C. Hội sinh. D. Hợp tác.

Câu 50 [179812]: Phát biểu không đúng về mức phản ứng là?

A. Mức phản ứng không có khả năng di truyền.

B. Trong sản xuất, tập hợp năng suất của 1 giống trong điều kiện khác nhau tạo thành mức phản ứng

của giống đó.

C. Mức phản ứng là tập hợp kiểu hình khác nhau của cùng 1 kiểu gen trƣớc những điều kiện môi

trƣờng khác nhau.

D. Tính trạng số lƣợng thƣờng có mức phản ứng rộng

Câu 51 [147739]: Tập hợp sinh vật nào dƣới đây đƣợc xem là một quần thể giao phối ?

A. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê.

Page 239: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 235 Hotline: 0432 99 98 98

B. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ

C. Những con ong thợ lấy mật ở một vƣờn hoa.

D. Những con cá sống trong cùng một cái hồ.

Câu 52 [151534]: Những nguyên nhân bên ngoài ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến sự diễn thế sinh thái của

quần xã sinh vật?

A. Quần xã bị huỷ hoại không có khả năng khôi phục lại đƣợc.

B. Làm cho quần xã huỷ diệt hoàn toàn sau đó khôi phục lại hoặc làm cho quần xã trẻ lại.

C. Chỉ làm cho quần xã trẻ lại và thành phần loài trong quần xã nhiều hơn so với lúc chƣa tác động.

D. Không ảnh hƣởng đến thành phần loài của quần xã có thành phần loài đa dạng ở mức cao.

Câu 53 [149559]: Trong các đặc trƣng cơ bản của quần xã, đặc trƣng về thành phần loài đƣợc thể hiện

A. qua số lƣợng các loài trong quần xã, số lƣợng các cá thể của quần thể ; loài ƣu thế và thứ yếu.

B. qua số lƣợng các quần thể trong loài, số lƣợng các cá thể của quần thể ; loài chủ chốt và loài đặc

trƣng.

C. qua số lƣợng các cá thể trong quần thể, đặc điểm phân bố ; loài ƣu thế và loài đặc trƣng.

D. qua số lƣợng các loài trong quần xã, số lƣợng các cá thể của loài ; loài ƣu thế và loài đặc trƣng.

Câu 54 [147634]: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm

A. tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trƣờng xung quanh sinh vật.

B. đất, nƣớc, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật.

C. đất, nƣớc, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hoá học của môi trƣờng xung quanh sinh vật.

D. đất, nƣớc, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trƣờng xung quanh sinh vật.

Câu 55 [151538]: Một bát cơm nguội để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: những chấm nhỏ màu

xanh xuất hiện trên mặt. Các sợi mốc phát triển thành từng vệt dài và mọc trùm lên các chấm màu xanh.

Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau hai tuần nấm có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ bề mặt cơm. Diễn biến

đó là

A. Sự phân huỷ. B. Sự cộng sinh giữa các loài.

C. Quá trình diễn thế. D. Sự ức chế cảm nhiễm.

Câu 56 [147823]: Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lƣợng cá thể ổn định do

A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm.

Page 240: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 236 Hotline: 0432 99 98 98

B. các cá thể trong quần thể luôn hỗ trợ lẫn nhau.

C. các các thể trong quần thể luôn cạnh tranh với nhau.

D. sự tƣơng quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử.

Câu 57 [147754]: Tuổi bình quân của cá thể trong quần thể đƣợc gọi là

A. tuổi sinh sản. B. tuổi quần thể. C. tuổi quần thái. D. tuổi sinh lí.

Câu 58 [147681]: Lá của cây ƣa bóng có đặc điểm nào sau đây?

A. Lá dày, nằm ngang, có nhiều tế bào mô giậu B. Lá to, nằm nghiêng, ít hoặc không có mô giậu

C. Lá dày, nằm nghiêng, có nhiều tế bào mô giậu. D. Lá mỏng, nằm ngang, ít hoặc không có mô giậu

Câu 59 [147850]: Điều không đúng về cơ chế tham gia điều chỉnh số lƣợng cá thể của quần thể là

A. tỉ lệ sinh tăng thì tỉ lệ tử giảm trong quần thể.

B. sự cạnh tranh cùng loài và sự di cƣ của một bộ phận hay cả quần thể.

C. sự điều chỉnh vật ăn thịt và vật ký sinh.

D. sự thay đổi mức sinh sản và tử vong dƣới tác động của nhân tố vô sinh và hữu sinh.

Câu 60 [151790]: Trong quá trình vận động, vật chất thƣờng thất thoát khỏi chu trình nào nhiều nhất?

A. Ôxi. B. Nitơ. C. Nƣớc. D. Phôtpho.

Câu 61 [151608]: Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.

B. Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành

các chất vô cơ.

C. Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.

D. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn.

Câu 62 [147814]: Cây rừng khộp Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do

A. gió nhiều với cƣờng độ lớn B. Nhiệt độ giảm

C. lƣợng mƣa cực thấp D. Lƣợng mƣa trung bình

Câu 63 [147637]: Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt nam là

Page 241: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 237 Hotline: 0432 99 98 98

A. 200C. B. 25

0C. C. 30

0C. D. 35

0C.

Câu 64 [149668]: Sản lƣợng sinh vật thứ cấp đƣợc hình thành bởi các loài sinh vật nào trong chuỗi thức

ăn?

A. Sinh vật dị dƣỡng. B. Sinh vật tự dƣỡng.

C. Sinh vật phân huỷ. D. Sinh vật ký sinh.

Câu 65 [147810]: Trong một bể cá nuôi, hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ƣa sống

nơi sống nơi thoáng đãng, còn một loài lại thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nổi trong nƣớc. Chúng

cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn. Ngƣời ta cho vào bể một ít rong với mục đích để.

A. tăng hàm lƣợng oxy trong nƣớc nhờ sự quang hợp của rong.

B. Bổ sung lƣợng thức ăn cho cá.

C. Giảm sự cạnh tranh của hai loài.

D. Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi.

Câu 66 [151654]: Trong chu trình sinh địa hoá, nhóm sinh vật nào trong số các nhóm sinh vật sau đây có

khả năng biến đổi nitơ ở dạng thành nitơ ở dạng 3NO3- => NH4

+?

A. Động vật đa bào. B. Vi khuẩn cố định nitơ trong đất.

C. Thực vật tự dƣỡng. D. Vi khuẩn phản nitrat hoá.

Câu 67 [147679]: Cây có lớp vỏ dày, tầng bần phát triển có ý nghĩa gì?

A. Giúp dẫn truyền nƣớc và muối khoáng B. Không thấm nƣớc

C. Tránh sâu hại xâm nhập D. Đây là lớp cách nhiệt bảo vệ các cơ quan bên

trong

Câu 68 [151684]: Hiệu suất sinh thái là

A. hiệu giữa năng lƣợng đƣợc tích tụ ở một bậc dinh dƣỡng nào đó so với năng lƣợng đƣợc tích tụ ở

một bậc dinh dƣỡng bất kì trƣớc nó.

B. tỉ lệ phần trăm giữa năng lƣợng đƣợc tích tụ ở một bậc dinh dƣỡng nào đó so với năng lƣợng đƣợc

tích tụ ở một bậc dinh dƣỡng bất kì trƣớc nó.

C. tỉ lệ phần trăm giữa năng lƣợng đƣợc tích tụ ở một bậc dinh dƣỡng nào đó so với năng lƣợng đƣợc

tích tụ ở một bậc dinh dƣỡng bất kì sau nó

Page 242: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 238 Hotline: 0432 99 98 98

D. hiệu giữa năng lƣợng đƣợc tích tụ ở một bậc dinh dƣỡng nào đó so với năng lƣợng đƣợc tích tụ ở

một bậc dinh dƣỡng bất kì sau nó.

Câu 69 [147631]: Trong một ao, ngƣời ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ,

trắm đen, trôi, chép… vì

A. Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau.

B. Tận dụng đƣợc nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo.

C. Tận dụng đƣợc nguồn thức ăn là các loài động vật đáy.

D. Tạo ra sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao.

Câu 70 [151677]: Trong các loại tháp sinh thái loại tháp đƣợc coi là hoàn thiện nhất đối quy luật hình

tháp sinh thái là

A. tháp khối lƣợng. B. tháp số lƣợng và tháp năng lƣợng.

C. tháp năng lƣợng. D. tháp khối lƣợng và tháp năng lƣợng.

Câu 71 [151592]: Hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống vì:

A. Nó có chu trình sinh học hoàn chỉnh B. Nó bao gồm các cơ thể sống tạo thành

C. Nó có cấu trúc của một hệ thống sống D. Nó luôn tồn tại bền vững

Câu 72 [147857]: Số lƣợng cá thể của quần thể tăng trƣởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện môi

trƣờng

A. có giới hạn. B. không có giới hạn.

C. không thuận lợi. D. chỉ có một loài.

Thông tin liên hệ Website: www.moon.vn

Hotline: 0432 99 98 98

Page Facebook:

+ Moon.vn – Học để khẳng định mình: www.facebook.com/3w.moon.vn

+ MoonTV – Kênh tƣơng tác giáo dục Moon.vn: www.facebook.com/MoonTV.Moon.vn

Group Facebook: www.facebook.com/groups/hsmoon.

Youtube: + Channel 1: Moon.vn Channel

+ Channel 2: MoonTV Thời sự - Giải trí

Page 243: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 239 Hotline: 0432 99 98 98

CHUYÊN ĐỀ 9

TIẾN HÓA

Đề 1-Tiến hóa

Câu 1 [146651]: Theo Đacuyn, sinh vật tiến hoá thành nhiều dạng, đồng thời vẫn giữ đƣợc đặc điểm riêng

biệt của loài là nhờ sinh vật có hai đặc tính là

A. di truyền và biến dị. B. sinh sản và cảm ứng.

C. sinh sản và di truyền. D. biến dị và sinh sản.

Câu 2 [146589]: Con lai khác loài đƣợc đa bội hoá làm nhân đôi toàn bộ số lƣợng nhiễm sắc thể trong tế bào

đƣợc gọi là

A. thể tự đa bội B. thể song nhị bội.

C. thể dị bội. D. thể lƣỡng bội.

Câu 3 [144850]: Theo Lamac đặc điểm thích nghi đƣợc hình thành do sự tƣơng tác của sinh vật với môi

trƣờng theo kiểu

A. loại bỏ các cơ quan kém thích nghi, luôn đƣợc duy truyền cho các thế hệ sau.

B. loại bỏ các cơ quan kém thích nghi, không duy truyền cho các thế hệ sau.

C. sử dụng hay không sử dụng các cơ quan, luôn đƣợc duy truyền cho các thế hệ sau.

D. sử dụng hay không sử dụng các cơ quan, không đƣợc duy truyền cho các thế hệ sau.

Câu 4 [189640]: Nội dung nào sau đây sai, khi nói đến lịch sử phát triển của sinh giới:

A. Sự biến đổi điều kiện địa chất, khí hậu thƣờng dẫn đến biến đổi trƣớc hết ở thực vật, sau đó đến động

vật.

B. Sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khí hậu, địa chất.

C. Sinh giới phát triển chủ yếu cho tác động của điều kiện địa chất và khí hậu, không phụ thuộc vào tác

động của chọn lọc tự nhiên.

D. Các nhóm sinh vật thích nghi đƣợc với môi trƣờng sẽ phát triển nhanh hơn và chiếm ƣu thế.

Câu 5 [48738]: Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là :

Page 244: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 240 Hotline: 0432 99 98 98

A. Biến dị cá thể , đột biến . B. Đột biến , biến dị tổ hợp .

C. Biến dị tổ hợp , đột biến gen. D. Đột biến gen , đột biến NST .

Câu 6 [145957]: Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố tiến hoá vì

A. làm thay đổi thành phần kiểu gen nhƣng không làm thay đổi tần số tƣơng đối của các alen.

B. làm thay đổi tần số alen và thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

C. làm thay đổi tần số alen và không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

D. không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 7 [49642]: Con ngƣời thích nghi với môi trƣờng chủ yếu thông qua;

A. Lao động sản xuất, cải tạo sản xuất B. Biến đổi hình thái, sinh lí trên cơ thể

C. Sự phân hoá và chuyên hoá các cơ quan D. Sự phát triển của lao động và tiếng nói

Câu 8 [25514]: Trong khí quyển nguyên thuỷ có các hợp chất

A. hơi nƣớc, các khí cacbônic, amôniac, hidro.

B. saccarrit, các khí cacbônic, amôniac, nitơ.

C. hyđrôcacbon, hơi nƣớc, các khí cacbônic, amôniac.

D. saccarrit, hyđrôcacbon, hơi nƣớc, các khí cacbônic

Câu 9 [189604]: Sự kiện quan trọng nhất của kỉ Xilua thuộc đại cổ sinh là:

A. Tạo ở biển phát triển. B. Tôm bò cạp phát triển.

C. Xuất hiện các giáp. D. Xuất hiện thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần.

Câu 10 [146558]: Trong cùng một khu vực địa lí, các quần thể của loài đƣợc chọn lọc theo hƣớng thích nghi

với những điều kiện sinh thái khác nhau, hình thành các nòi sinh thái rồi đến loài mới là nội cung của phƣơng

thức hình thành loài bằng con đƣờng

A. sinh thái. B. địa lí.

C. đa bội khác nguồn. D. đa bội cùng nguồn.

Câu 11 [145995]: Khi môi trƣờng sống thay đổi theo một hƣớng xác định thì xảy ra hình thức

A. Chọn lọc ổn định. B. Chọn lọc vận động.

C. Chọn lọc phân hoá. D. Chọn lọc gián đoạn.

Page 245: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 241 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 12 [3441]: Trong cùng một khu địa lí, các......(Q: quần thể; N: nòi) của loài đƣợc chọn lọc theo hƣớng

thích nghi với các điều kiện......(Đ: địa lí; S; sinh thái) khác nhau dẫn đến sự hình thành các nòi.....(Đ: địa lí; S:

sinh thái rồi đến loài mới.)

A. Q, S, S B. Q, Đ, Đ C. N, S, S D. N, Đ, Đ

Câu 13 [189738]: Khi nghiên cứu địa điểm phát sinh loài ngƣời, nhiều ý kiến ủng hộ cho giả thuyết loài ngƣời

hiện đại sinh ra ở châu Phi rồi phát tán sang các châu lục khác. Các nhà khoa học đã dựa vào các nghiên cứu

về ADN ti thể và vùng không tƣơng đồng trên NST Y, vì

A. Hệ gen ti thể và vùng không tƣơng đồng trên NST Y có tốc độ đột biến cao hơn so với vùng tƣơng đồng

trên các NST thƣờng, nên phù hợp hơn cho các nghiên cứu tiến hoá ở các loài gần gũi.

B. Đây là các vùng ADN thƣờng không xảy ra trao đổi chéo và biến dị tổ hợp qua thụ tinh. Vì vậy, hầu hết

mọi biến đổi đều do đột biến sinh ra; điều này giúp ƣớc lƣợng chính xác thời điểm phát sinh các chủng tộc

và loài.

C. Đây là các vùng thuộc hệ gen di truyền theo dòng mẹ và dòng bố, nên dễ dàng theo dõi và phân tích ở

từng giới tính đực và cái.

D. Vùng ADN tƣơng đồng trên các NST thƣờng kích thƣớc rất lớn, nên rất khó nhân dòng và phân tích hơn

so với ADN ti thể và NST Y.

Câu 14 [146585]: Năm 1928 Kapetrenco lai cây cải củ (2n = 18) với cây cải bắp (2n =18) thu đƣợc cây lai có

bộ nhiễm sắc thể 2n =18. Đặc điểm của cây lai này là

A. không có khả năng sinh sản hữu tính. B. trên cho cải bắp, dƣới cho củ.

C. có khả năng sinh sản hữu tính. D. không phát triển thành cây lai.

Câu 15 [145980]: Trƣờng hợp nào dƣới đây không phải là nguyên nhân dẫn tới quá trình chọn lọc tự nhiên:

A. Số cá thể sinh ra là nhiều hơn số cá thể sống sót

B. Các cá thể sinh ra cùng một lứa mang những biến dị khác nhau.

C. Một số cá thể có khả năng sinh sản nhiều hơn những cá thể khác

D. Các đặc tính thu đƣợc trong đời cá thể đƣợc nhiều hơn những cá thể khác.

Câu 16 [146678]: Điểm không phải là bằng chứng sinh học phân tử là tất cả các tế bào của các sinh vật ngày

nay đều có sự thống nhất trong cấu tạo và chức năng

A. của prôtêin. B. của ADN.

C. của mã di truyền. D. của các gen.

Câu 17 [50473]: Các biến dị trong kích thƣớc, khối lƣợng quả trứng gà thuộc loại:

Page 246: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 242 Hotline: 0432 99 98 98

A. Biến dị liên tục B. Biến dị gián đoạn

C. Thƣờng biến D. Biến dị tổ hợp

Câu 18 [76929]: Sự di-nhập gen giữa các quần thể dẫn đến

A. quần thể tăng khả năng chống chịu với điều kiện bất lợi

B. quần thể dễ xảy ra đột biến.

C. quần thể đƣợc củng cố do tăng thêm alen mới

D. quần thể mất trạng thái cân bằng di truyền.

Câu 19 [146571]: Thực chất của quá trình hình thành loài mới là

A. sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hƣớng cân bằng, tạo ra hệ gen mới, cách li

sinh sản với quần thể gốc.

B. sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hƣớng tiến hóa, tạo ra hệ gen mới, cách li

sinh sản với quần thể gốc.

C. sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hƣớng đa hình, tạo ra hệ gen mới, cách li sinh

sản với quần thể gốc.

D. sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hƣớng thích nghi, tạo ra hệ gen mới, cách li

sinh sản với quần thể gốc.

Câu 20 [144832]: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây cho biết lịch sử phát triển của loài đó?

A. Địa lý sinh vật học B. Tế bào học.

C. Giải phẫu học so sánh. D. Bằng chứng phôi sinh học.

Câu 21 [1293]: Thuộc tính nào dƣới đây không phải của các côaxecva:

A. Có thể hấp thụ các chất hữu cơ trong dung dịch

B. Có khả năng lớn dần lên và biến đổi cấu trúc nội tại

C. Có thể phân chia thành những giọt mới dƣới tác dụng cơ giới

D. Côaxecva là dạng sống đầu tiên có cấu tạo tế bào

Câu 22 [53103]: Các quần thể trong loài thuờng không cách li hoàn toàn với nhau và do vậy giữa các quần thể

thƣờng có sự trao đổi các cá thể hoặc các giao tử. HIện tƣợng này đƣợc gọi là

A. giao phối không ngẫu nhiên B. các yếu tố ngẫu nhiên

Page 247: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 243 Hotline: 0432 99 98 98

C. di – nhập gen D. chọn lọc tự nhiên

Câu 23 [145953]: Ở một loài động vật, màu sắc lông do một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thƣờng

quy định. Kiểu gen AA quy định lông xám, kiểu gen Aa quy định lông vàng và kiểu gen aa quy định lông

trắng. Cho các trƣờng hợp sau:

(1) Các cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh

sản bình thƣờng.

(2) Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh

sản bình thƣờng.

(3) Các cá thể lông trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh

sản bình thƣờng.

(4) Các cá thể lông trắng và các cá thể lông xám đều có sức sống và khả năng sinh sản kém nhƣ nhau, các cá

thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản bình thƣờng.

Giả sử một quần thể thuộc loài này có thành phần kiểu gen là 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1. Chọn lọc tự nhiên

sẽ nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể trong các trƣờng hợp:

A. (2), (4). B. (3), (4). C. (1), (2). D. (1), (3).

Câu 24 [96806]: Loài phân bố càng rộng, tốc độ tiến hóa diễn ra càng nhanh vì :

A. Loài đó càng có cơ hội hình thành nhiều quần thể cách li về mặt địa lí dẫn đến cách li sinh sản

B. Các quần thể của loài dễ phân hóa về mặt tập tính, đặc biệt là tập tính sinh sản dẫn đến cách li sinh sản

C. Loài đó dễ tích lũy nhiều đột biến hơn các loài có vùng phân bố hẹp

D. Loài đó có cơ hội giao phối với nhiều loài có họ hàng gần gũi, quá trình hình thành loài mới bằng con

đƣờng lai xa và đa bội hóa xảy ra nhanh hơn

Câu 25 [146229]: Biết các yếu tố:

(1) Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài. (2) Tốc độ sinh sản của loài.

(3) Áp lực của quá trình đột biến. (4) Áp lực của chọn lọc tự nhiên.

Quá trình hình thành quần thể thích nghi nhanh hay chậm tùy thuộc vào

A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (4).

Câu 26 [146579]: Trong sự hình thành loài theo quan niệm của sinh học hiện đại. Loài mới đƣợc hình thành

A. từ sự tích lũy một đột biến có lợi cho sinh vật.

B. do sinh vật có khả năng thay đổi tập quán hoạt động để phù hợp với sự thay đổi của điều kiện môi

trƣờng

C. từ một hay một tập hợp quần thể tồn tại trong quá trình chọn lọc tự nhiên.

Page 248: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 244 Hotline: 0432 99 98 98

D. bởi sự phân ly tính trạng từ một loài ban đầu dƣới tác động của chọn lọc tự nhiên.

Câu 27 [146548]: Trong quá trình tiến hoá nhỏ, các cơ chế cách li có vai trò

A. tạo điều kiện cho các loài trao đổi vốn gen cho nhau, do vậy vốn gen của các loài đa dạng làm.

B. tạo điều kiện cho các loài trao đổi vốn gen cho nhau, tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá.

C. ngăn cản các loài trao đổi vốn gen cho nhau, do vậy mỗi loài duy trì đƣợc những đặc trƣng riêng.

D. ngăn cản các loài trao đổi vốn gen cho nhau, do vậy mỗi loài duy trì ngày càng đƣợc đổi mới.

Câu 28 [189720]: Kỉ có cây hạt trần phát triển mạnh là

A. kỉ Đệ tứ. B. kỉ Cacbon (Than đá).

C. kỉ Silua. D. kỉ Ocđôvic

Câu 29 [146629]: Đặc điểm không phải là chiều hƣớng tiến hoá, khi nghiên cứu về tiến hoá lớn là

A. các loài sinh vật tiến hoá từ các loài tổ tiên khác nhau theo kiểu tiến hoá đồng quy, từ đó hình thành nên

một thế giới đồng nhất về kiểu hình.

B. các loài sinh vật đều đƣợc tiến hoá từ tổ tiên chung theo kiểu tiến hoá phân nhánh rạo nên một thế giới

sinh vật vô cùng đa dạng.

C. sự đa dạng về các loài có đƣợc là do tích luỹ dần các đặc điểm thích nghi trong quá trình hình thành các

loài.

D. một số nhóm sinh vật đã tiến hoá theo hƣớng tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp một số nhóm lại

tiến hoá teo hƣớng ngƣợc lại một số nhóm khác cấu trúc cơ thể lại giữ nguyên.

Câu 30 [84738]: Chọn phát biểu sai:

A. Ở sinh vật nhân sơ quá trình ghép nối các axit amin có thể diễn ra đồng thời với quá trình ghép nối các

ribonucleotit.

B. Ở sinh vật nhân thực có những gen đi vào giao tử và hợp tử mà không trải qua quá trình giảm phân trên

NST.

C. Ở vi khuẩn, phần lớn ADN mã hóa cho các protein.

D. Ở sinh vật nhân thực với một gen nào đó, sự phiên mã xảy ra và sau đó sẽ dịch mã tạo ra các loại chuỗi

polipeptit khác nhau từ gen đó.

Câu 31 [52085]: Các nhân tố làm phá vỡ cân bằng di truyền của quần thể là: 1.Quá trình đột biến 2. Quá trình

du nhập gen 3.Quá trình giao phối 4. Quá trình CLTN 5.Quá trình cách li 6. Quá trình lai xa và đa bội hóa.

Phƣơng án trả lời đúng:

A. 1, 2, 3, 6 B. 1, 2, 3, 5 C. 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 4

Page 249: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 245 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 32 [189712]: Con ngƣời ngày nay thích nghi với môi trƣờng chủ yếu thông qua việc

A. biến đổi hình thái, sinh lí trên cơ thể. B. phân hoá và chuyên hoá các cơ quan.

C. lao động, sản xuất cải tạo hoàn cảnh sống. D. phát triển chữ viết và tiếng nói.

Câu 33 [146240]: Màu sắc sặc sỡ của các loài nấm độc gọi là

A. Màu sắc báo hiệu. B. Màu sắc nguỵ trang. C. Màu sắc cảnh báo. D. Màu sắc bắt chƣớc.

Câu 34 [79968]: Hai cơ quan tƣơng đồng là

A. gai của cây xƣơng rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan.

B. mang của loài cá và mang của các loài tôm.

C. chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi

D. gai của cây hoa hồng và gai của cây xƣơng rồng

Câu 35 [189625]: Thú có túi xuất hiện ở:

A. Kỉ Tam điệp, đại Trung sinh. B. Kỉ Phấn trắng, đại Trung sinh.

C. Kỉ Giura, đại Trung sinh. D. Kỉ thứ ba, đại Tân sinh.

Câu 36 [53896]: Các cơ quan thoái hoá mặc dù không còn giữ chức năng gì hoặc chức năng bị tiêu giảm vẫn

đƣợc duy trì qua các thế hệ mà không bị chọn lọc tự nhiên đào thải vì

A. cơ quan thoái hoá vẫn còn giữ một vai trò nhất định với cơ thể.

B. cơ quan thoái hoá là một biểu hiện thích nghi của sinh vật

C. cơ quan thoái hoá thƣờng không gây hại gì cho cơ thể sinh vật.

D. cơ quan thoái hoá chỉ còn lại một phần nhỏ bé.

Câu 37 [146000]: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là

A. sự phân hóa khả năng sống sót của các cá thể.

B. sự phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

C. sự phân hóa mức độ sinh sản của các cá thể trong quần thể.

D. sự phân hóa khả năng thích nghi của các kiểu hình khác nhau trong quần thể.

Câu 38 [49954]: Nội dung nào dƣới đây không phải là ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật hoá thạch:

A. Suy đoán lich sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng

Page 250: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 246 Hotline: 0432 99 98 98

B. Suy đƣợc tuổi của lớp đất chứa chúng

C. Nghiên cứu ADN của các sinh vật hoá thạch

D. Tài liệu nghiên cứu lịch sử vỏ quả đất

Câu 39 [146673]: Qua nghiên cứu về bằng chứng địa lí có thể kết luận: Sự giống nhau giữa các loài

A. chủ yếu là do có chung nguồn gốc hơn là do chịu sự tác động của môi trƣờng.

B. chủ yếu là do có chung môi trƣờng sống hơn là do chúng có cùng một nguồn gốc chung.

C. là do chúng có chung nguồn gốc và cùng chịu sự tác động của môi trƣờng giống nhau.

D. là do chúng có nguồn gốc khác nhau và chịu sự tác động của môi trƣờng sống khác nhau..

Câu 40 [146498]: Cách li địa lí có vai trò

A. làm chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hƣớng khác nhau tạo ra kiểu hình mới.

B. làm cho các cá thể trong quần thể cùng biến đổi theo một hƣớng nhất định.

C. duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các cá thể do các nhân tố tiến hoá tạo ra.

D. giúp cho các cá thể sinh sản nhanh hơn, chọn lọc tự nhiên mạnh mẽ hơn.

Câu 41 [144863]: Theo Đacuyn, mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là

A. sự phân hoá khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể.

B. sự tích luỹ các biến dị có lợi cho sự sinh sản của sinh vật.

C. sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau.

D. sự phân hoá khả năng kiếm mồi của các cá thể khác nhau.

Câu 42 [146265]: Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?

A. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ 1 nguồn gốc chung

B. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời

C. Loài mới đƣợc hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dƣới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo

con đƣờng phân li tính trạng

D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật

Câu 43 [146030]: Vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp ( biến dị tổ hợp) cho tiến hóa thuộc về quá

trình:

A. giao phối không ngẫu nhiên B. giao phối ngẫu nhiên

C. đột biến D. di – nhập gen

Page 251: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 247 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 44 [146595]: G.Simson cho rằng tiến hóa là

A. quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

B. sự tích lũy các đột biến trung tính.

C. sự tích lũy dần các gen đột biến nhỏ trong quần thể.

D. sự giữ lại ngẫu nhiên các đột biến trung tính.

Câu 45 [189619]: Từ bò sát có răng thú, tiến hóa thành thú đầu tiên vào kỉ nào của đại trung sinh:

A. Kỉ Tam điệp. B. Kỉ Giura.

C. Kỉ Phấn trắng. D. Cuối kỉ Phấn trắng.

Câu 46 [144837]: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hệ động vật trên các đảo lục địa thƣờng nghèo nàn và gồm những loài có khả năng vƣợt biển nhƣ chim,

dơi. Không có lƣỡng cƣ, và thú lớn nếu đảo tách xa đất liền.

B. Mỗi loài động vật hay thực vật đã phát sinh trong một thời kì lịch sử nhất định, tại một vùng nhất định

C. Đặc điểm của hệ động vật ở đảo là bằng chứng về quá trình hình thành loài mới dƣới tác dụng của chọn

lọc tự nhiên và cách li địa lí.

D. Đặc điểm hệ động, thực vật của từng vùng không những phụ thuộc vào điều kiện địa lí và sinh thái của

vùng đó mà còn phụ thuộc vào việc vùng đó đã đƣợc tách khỏi các vùng khác vào thời kì nào trong quá

trình tiến hóa của sinh giới

Câu 47 [89568]: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những điểm khác nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài.

B. Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những điểm khác nhau ở giai đoạn đầu, giống nhau ở giai đoạn sau

trong quá trình phát triển phôi của các loài.

C. Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những điểm giống nhau trong quá trình phát triển phôi của các

loài.

D. Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những điểm giống và khác nhau ở các giai đoạn phát triển phôi khác

nhau giữa các loài.

Câu 48 [146706]: Tiền hóa tiền sinh học là

A. giai đoạn tiến hóa hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ

B. giai đoạn hình thành nên các tế bào sơ khai với các cơ chế nhân đôi, trao đổi chất

C. giai đoạn tiến hóa từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các sinh vật ngày nay

D. giai đoạn tiến hóa hình thành các đại phân tử sinh học nhƣ prôtêin và axit nuclêic

Page 252: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 248 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 49 [53911]: Theo quan điểm tiến hóa, cá thể nào dƣới đây có giá trị thích ứng cao nhất?

A. Một phụ nữ 89 tuổi có 1 ngƣời con trƣởng thành.

B. Một ngƣời đàn ông có thể chạy một dặm trong vòng 5 phút, không sinh con.

C. Một phụ nữ 40 tuổi có 7 ngƣời con trƣởng thành.

D. Một đứa trẻ không bị nhiễm bất kì bệnh nào thƣờng gặp ở trẻ con.

Câu 50 [144904]: Theo Kimura, sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính, không

liên quan đến tác dụng của chọn lọc tự nhiên. Đây là nguyên lí cơ bản của sự tiến hóa ở cấp

A. quần thể. B. cá thể. C. phân tử. D. tế bào.

Đề 2-Tiến hóa

Câu 1 [52045]: Ngày nay vẫn tồn tại song song các nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật

có tổ chức cao vì

A. do nhịp điệu tiến hoá không đều giữa các nhóm sinh vật.

B. áp lực của CLTN thay đổi tuỳ từng hoàn cảnh cụ thể, trong từng thời gian đối với từng nhánh phát sinh.

C. tổ chức cơ thể đơn giản hay phức tạp, nếu thích nghi đƣợc với hoàn cảnh sống thì đƣợc tồn tại

D. nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú

Câu 2 [23418]: Bằng chứng đƣợc phát hiện đầu tiên chứng tỏ sự sống đã phát sinh ở đại Thái cổ:

A. Vết tích của tảo lục dạng sợi B. Vết tích của than chì và đá vôi

C. Các hóa thạch D. Vết tích của động vật nguyên sinh

Câu 3 [146649]: Theo Đacuyn, sự tác động trực tiếp của ngoại cảnh hay của tập quán hoạt động ở động vật

A. gây ra những biến đổi đồng loạt theo một hƣớng xác định, tƣơng ứng với điều kiện ngoại cảnh, có ý

nghĩa quan trọng trong chọn giống và tiến hoá.

B. chỉ gây ra những biến đổi đồng loạt theo một hƣớng xác định, tƣơng ứng với điều kiện ngoại cảnh, ít có

ý nghĩa trong chọn giống và tiến hoá.

C. gây ra những biến dị cá thể theo nhiều hƣớng khác nhau, tƣơng ứng với điều kiện ngoại cảnh, ít có ý

nghĩa trong chọn giống và tiến hoá

D. gây ra những biến dị cá thể theo nhiều hƣớng khác nhau, không tƣơng ứng với điều kiện ngoại cảnh,

không có ý nghĩa cho chọn giống và tiến hoá.

Page 253: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 249 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 4 [146286]: Trong tiến hoá nhỏ, sinh vật xuất hiện sau thƣờng mang nhiều đặc điểm thích nghi hơn sinh

vật xuất hiện trƣớc vì chọn lọc tự nhiên

A. đã đào thải hết các gen quy định kiểu hình không phù hợp và giữa lại các gen quy định những tính trạng

thích nghi.

B. đã đào thải các cá thể có kiểu hình không thích nghi và do vậy làm tăng dần số lƣợng cá thể có kiểu hình

thích nghi.

C. đã đào thải hết các dạng trung gian giữ lại dạng thí nghi và do vậy làm tăng dần số lƣợng cá thể có kiểu

hình thích nghi.

D. đã chọn đƣợc những kiểu gen thích nghi hơn, giữa lại cho sinh sản từ đó làm cho các cá thể thích nghi

xuất hiện nhiều về sau.

Câu 5 [146533]: Để phân biệt 2 quần thể giao phối đã phân hoá trở thành 2 loài khác nhau hay chƣa, sử dụng

tiêu chuẩn nào dƣới đây là chính xác nhất?

A. Tiêu chuẩn cách li địa lí. B. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.

C. Tiêu chuẩn cách li sinh sản. D. Căn cứ vào các đặc điểm hình thái.

Câu 6 [145954]: Quá trình giao phối làm trung hoà tính có hại của đột biến là vì

A. làm cho đột biến phát tán trong quần thể, ngày càng phổ biến.

B. đƣa đột biến vào trạng thái dị hợp vì vậy nó bị gen trội lấn át.

C. đƣa đột biến vào các tổ hợp gen khác nhau tạo ra sự tƣơng tác có lợi.

D. đƣa đột biến vào trạng thái lặn tạo điều kiện cho nó đƣợc biểu hiện.

Câu 7 [88860]: Các nhân tố tiến hoá phát huy vai trò thƣờng xuyên trong quần thể lớn là:

A. Di nhập gen, biến động di truyền B. Đột biến, di nhập gen

C. Đột biến, chọn lọc tự nhiên D. Đột biến, biến động di truyền

Câu 8 [146013]: Cho các nhân tố sau:

(1) Giao phối không ngẫu nhiên. (2) Chọn lọc tự nhiên.

(3) Đột biến gen. (4) Giao phối ngẫu nhiên.

Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, những nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể là

A. (2) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (3) và (4).

Câu 9 [189713]: Trong quá trình tiến hoá từ vƣợn thành ngƣời có sự thay đổi số lƣợng nhiễm sắc thể của

vƣợn ngƣời từ 2n = 48 thành của ngƣời 2n = 46 kèm theo một số thay đổi khác. Giải thích nào dƣới đây đƣợc

coi là hợp lí hơn cả?

Page 254: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 250 Hotline: 0432 99 98 98

A. Do đột biến lệch bội làm mất 1 cặp nhiễm sắc thể( 2n – 2).

B. Do đột biến chuyển đoạn dung hợp và đảo đoạn nhiễm sắc thể.

C. Do đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.

D. Do đột biến làm mất 2 nhiễm sắc thể ở 2 cặp.

Câu 10 [146578]: Loài chuối nhà 3n hình thành từ chuối rừng 2n theo con đƣờng

A. tự đa bội. B. lai xa và đa bội hoá.

C. cách li sinh thái. D. cách li địa lí.

Câu 11 [189594]: Đặc điểm nào sau đây không có ở đại thái cổ

A. Bắt đầu cách đây 3500 triệu năm, kéo dài trong 900 triệu năm

B. Vỏ quả đất đã ổn định.

C. Sự sống đã phát sinh.

D. Sinh vật sống tập trung trong nƣớc.

Câu 12 [146577]: Từ một quần thể cây 2n, ngƣời ta tạo ra quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có thể xem là loài

mới vì

A. quần thể cây 4n không thể giao phấn đƣợc với các cây của quần thể cây 2n.

B. quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lƣợng nhiễm sắc thể.

C. quần thể cây 4n giao phấn đƣợc với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai 3n hữu thụ.

D. quần thể cây 4n giao phấn đƣợc với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai 3n bất thụ.

Câu 13 [53069]: Điều khẳng định nào dƣới đây về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là đúng hơn cả?

A. CLTN tạo nên các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với môi trƣờng.

B. CLTN trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.

C. CLTN làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen

D. CLTN sàng lọc những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại.

Câu 14 [146753]: Tế bào nguyên thủy đƣợc hình thành ở giai đoạn

A. tiến hóa tiền sinh học. B. tiến hóa hóa học.

C. tiến hóa sinh học. D. trái Đất nguyên thủy.

Câu 15 [97977]: Nguyên nhân của cơ quan tƣơng đồng là do:

A. các nòi trong một loài, các loài trong một chi đã hình thành theo con đƣờng phân li từ một quần thể gốc

Page 255: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 251 Hotline: 0432 99 98 98

nên mang các đặc điểm kiểu hình giống nhau

B. các loài sinh vật hình thành theo những con đƣờng phân li, các nhóm bắt nguồn từ một loài tổ tiên nên

mang các đặc điểm cấu tạo giống nhau

C. các loài khác nhau nhƣng do sống trong điều kiện giống nhau nên đã đƣợc chọn lọc theo cùng một

hƣớng, tích luỹ những đột biến tƣơng tự

D. các quần thể khác nhau của cùng một loài mặc dù sống trong những điều kiện khác nhau nhƣng vẫn

mang những đặc điểm chung

Câu 16 [25495]: Hình thành loài bằng con đƣờng địa lý là phƣơng thức thƣờng gặp ở:

A. thực vật và động vật. B. thực vật và động vật ít di động.

C. chỉ có ở thực vật bậc cao. D. chỉ có ở động vật bậc cao.

Câu 17 [146707]: Trong điều kiện của Trái đất hiện nay, chất hữu cơ đƣợc hình thành bằng ...

A. phƣơng thức hóa học nhờ nguồn năng lƣợng hóa học

B. quang tổng hợp hay hóa tổng hợp ở các sinh vật tự dƣỡng.

C. phƣơng thức sinh học trong các tế bào sống

D. công nghệ tế bào và công nghệ gen

Câu 18 [146276]: Thời gian đầu, ngƣời ta dùng một loại hóa chất thì diệt đƣợc trên 90% sâu tơ hại bắp cải,

nhƣng sau nhiều lần phun thì hiệu quả diệt sâu của thuốc giảm hẳn. Hiện tƣợng trên có thể đƣợc giải thích nhƣ

sau

1. khi tiếp xúc với hóa chất, sâu tơ đã xuất hiện alen kháng thuốc

2. sâu tơ đã hình thành khả năng kháng thuốc do nhiều gen chi phối.

3. khả năng kháng thuốc càng hoàn thiện do chọn lọc tự nhiên tích lũy các alen kháng thuốc ngày càng nhiều.

4. sâu tơ có tốc độ sinh sản nhanh nên thuốc trừ sâu không diệt hết đƣợc.

A. 1,2 B. 1,3 C. 2,3 D. 1,4

Câu 19 [25477]: Điều khẳng định nào dƣới đây về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là đúng hơn cả?

A. CLTN tạo nên các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với môi trƣờng.

B. CLTN trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.

C. CLTN làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen

D. CLTN sàng lọc những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại.

Câu 20 [146232]: Khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới, dù với liều lƣợng cao cũng không hy vọng tiêu diệt

đƣợc toàn bộ số sâu bọ cùng một lúc vì

Page 256: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 252 Hotline: 0432 99 98 98

A. quần thể giao phối đa hình về kiểu gen.

B. thuốc sẽ tác động làm phát sinh những đột biến có khả năng thích ứng cao.

C. ở sinh vật có cơ chế tự điều chỉnh phù hợp với điều kiện mới.

D. khi đó quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo một hƣớng.

Câu 21 [189638]: Đặc điểm nổi bậc của đại Tân sinh là sự phát triển phồn thịnh của:

A. Tảo ở biển, giáp xúc, cá và lƣỡng thê. B. Bò sát, chim và thú.

C. Thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú. D. Thực vật hạt trần và động vật có xƣơng bậc cao.

Câu 22 [189629]: Đặc điểm nào sau đây không đúng với kỉ Thứ ba, đại Tân sinh:

A. Đầu kỉ khí hậu ấm, giữa kỉ khí hậu khô và ôn hòa

B. Ở giới thực vật cây hạt kín chiếm ƣu thế.

C. Ở động vật bò sát thống trị hoàn toàn ở nƣớc và trên cạn.

D. Cuối kỉ khí hậu lạnh, xuất hiện các đồng cỏ và động vật đồng cỏ.

Câu 23 [52142]: dạng vƣợn ngƣời hóa thạch cuối cùng là

A. Ôxtralopitec B. Parapitec C. Đriopitec D. Prôpliopitec

Câu 24 [146664]: Hiện tƣợng đa hình cân bằng di truyền là trƣờng hợp trong quần thể tồn tại song song một

số loại

A. kiểu gen ở trạng thái cân bằng ổn định. B. alen ở trạng thái cân bằng ổn định.

C. kiểu hình ở trạng thái cân bằng ổn định. D. đặc điểm thích nghi ở trạng thái cân bằng ổn định.

Câu 25 [145964]: Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, giao phối không ngẫu nhiên

A. làm thay đổi tần số alen nhƣng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

B. làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.

C. chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể.

D. làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hƣớng xác định.

Câu 26 [145934]: Phần lớn đột biến tự nhiên là có hại vì

A. chúng tạo nên mối quan hệ hài hoà trong kiểu gen, trong nội bộ cơ thể, giữa cơ thể với môi trƣờng làm

Page 257: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 253 Hotline: 0432 99 98 98

quá trình tiến hoá diễn ra nhanh hơn mức bình thƣờng.

B. chúng làm cho trong quần thể xuất hiện các kiểu hình mới trong đó có kiểu hình không thích nghi, vì

sinh vật vẫnsống trên môi trƣờng cũ.

C. chúng phá vỡ mối quan hệ hài hoà giữa các cá thể sinh vật trong quần thể, làm cho mâu thuẫn trong nội

bộ quần thể ngày một tăng cao và cạnh tranh với nhau.

D. chúng phá vỡ mối quan hệ hài hoà trong kiểu gen, trong nội bộ cơ thể, giữa cơ thể với môi trƣờng đã

đƣợc hình thành qua quá trình tiến hoá lâu dài.

Câu 27 [146289]: Một loài côn trùng luôn sinh sống trên loài cây A, do quần thể phát triển mạnh, một số côn

trùng phát tán sang sinh sống ở loài cây B trong cùng một khu vực địa lí và hình thành một quần thể mới. Lâu

dần có sự sai khác về vốn gen của 2 quần thể cho đến khi xuất hiện sự cách li sinh sản thì loài mới hình thành.

Trên đây là ví dụ về hình thành loài bằng con đƣờng:

A. cách li địa lí B. cách li sinh thái

C. cách li sinh sản D. cách li tập tính

Câu 28 [146014]: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động lên mọi cấp độ tổ chức sống,

trong đó quan trọng nhất là sự chọn lọc ở cấp độ

A. phân tử và tế bào B. quần xã và hệ sinh thái.

C. quần thể và quần xã. D. cá thể và quần thể.

Câu 29 [88794]: Cho các nội dung:

1. Yếu tố ngẫu nhiên chỉ là nhân tố tiến hóa khi kích thƣớc quần thể có kích thƣớc nhỏ.

2. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố quan trọng trong quá trình hình thành loài.

3. Yếu tố ngẫu nhiên làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.

4. Yếu tố ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số các alen quy định tính trạng có lợi

5. Quần thể có kích thƣớc càng lớn, thì ảnh hƣởng của các yếu tố ngẫu nhiên càng mạnh mẽ.

Có bao nhiêu nội dung nói đúng về yếu tố ngẫu nhiên?

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 30 [146509]: Dấu hiệu nào sau đây không phải là điều kiện của tiến hoá cơ sở

A. Có tính toàn vẹn trong không gian và thời gian.

B. Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ.

C. Có hệ thống di truyền kín do có sự cách li sinh sản.

D. Tồn tại trong thực nghiệm.

Page 258: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 254 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 31 [49603]: Phát biểu nào dƣới đây về bàn tay của loài ngƣời là không đúng

A. Tay ngƣời không chỉ là cơ quan lao động mà còn là sản phẩm của lao động

B. Trải qua hang vạn năm dƣới tác dụng của lao động, tay ngƣời hoàn thiện

C. dần, thực hiện đƣợc các chức năng ngày càng phức tạp Từ ngƣời Pitêcantrốp đã thể hiện tính thuận tay

phải trong lao động

D. Nhờ giải phóng chi trƣớc ra khỏi chức năng di chuyển mà tay đƣợc giải phóng, hoàn thiện và bắt đầu

hoàn thiện chức năng lao động

Câu 32 [146599]: Thuyết tiến hóa hiện đại đã hoàn chỉnh quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên do đã

làm sáng tỏ

A. nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị.

B. vai trò của thƣờng biến.

C. nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các đột biến.

D. nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị tổ hợp.

Câu 33 [89426]: Trên cùng một dòng sông chảy vào hồ, dƣới tác động của chọn lọc tự nhiên qua thời gian

dài, từ một loài gốc đã hình thành nên 3 loài cá hồi mới có đặc điểm thích nghi khác nhau.

Loài 1 đẻ trong hồ vào mùa đông.

Loài 2 đẻ ở cửa sông vào xuân - hè.

Loài 3 đẻ ở đoạn giữa sông vào mùa đông.

Sự hình thành các loài cá hồi trên diễn ra theo con đƣờng nào?

A. Con đƣờng địa lí. B. Con đƣờng sinh sản.

C. Con đƣờng lai xa và đa bội hóa. D. Con đƣờng sinh thái.

Câu 34 [145905]: Trong tiến hoá nhỏ, quá trình đột biến có vai trò

A. tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá, làm cho quần thể đa hình từ đó kiểu hình có lợi

giúp sinh vật thích nghi.

B. tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá, làm cho mỗi loại tính trạng của loài có phổ biến

dị phong phú.

C. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm cho quần thể đa dạng và phong phú là nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự

nhiên.

D. tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá, làm cho mỗi loại tính trạng của loài có phổ biến

dị phong phú.

Page 259: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 255 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 35 [144816]: Cơ quan thoái hóa mặc dù không có chức năng gì nhƣng vẫn tồn tại có thể là do:

A. chƣa đủ thời gian tiến hóa để CLTN có thể loại bỏ chúng.

B. có thể chúng sẽ trở nên có ích trong tƣơng lai nên không bị loại bỏ.

C. chƣa đủ thời gian tiến hóa để các yếu tố tự nhiên có thể loại bỏ chúng.

D. vì chúng vô hại nên CLTN không cần phải loại bỏ

Câu 36 [145977]: Nhân tố nào dƣới đây không tạo ra nguồn biến dị di truyền đƣợc?

A. Quá trình đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Thụ tinh. D. Giảm phân.

Câu 37 [146500]: Điều nào sau đây là đúng khi giải thích nguyên nhân làm cho đảo đại dƣơng có hệ động,

thực vật nghèo nàn hơn đảo lục địa?

A. Khi đảo đại dƣơng mới hình thành thì ở đảo đại dƣơng chƣa có sinh vật, về sau mới có một số loài di cƣ

đến.

B. Khi đảo đại dƣơng mới hình thành thì hệ động, thực vật không có gì khác đảo lục địa; sau đó một số ít

loài mới di cƣ đến.

C. Do điều kiện sống trên đảo đại dƣơng không thuận lợi nên số loài động, thực vật giảm dần.

D. Chọn lọc tự nhiên ở đảo đại dƣơng diễn ra mãnh liệt hơn ở đảo lục địa làm cho số lƣợng loài động, thực

vật giảm đi.

Câu 38 [48714]: Vai trò chủ yếu trong chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là:

A. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.

B. Quy định chiều hƣớng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hƣớng quá trình tiến

hóa.

C. Làm cho tần số tƣơng đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hƣớng xác định.

D. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.

Câu 39 [144877]: Theo Lamac nguyên nhân của sự hình thành loài mới là

A. Các loài bị biến đổi do sự thay đổi một cách chậm chạp và liên tục của môi trƣờng sống.

B. Sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hƣớng ngày càng hoàn thiện, từ đơn giản đến phức tạp dƣới tác

dụng của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật

C. Kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật

D. Sự thích nghi hợp lí của sinh vật sau khi đã đào thải các dạng kém thích nghi

Page 260: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 256 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 40 [146633]: Ngày nay vẫn tồn tại song song nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật

có tổ chức cao là do

A. trong quá trình tiến hóa, các nhóm sinh vật đều đã thích nghi với điều kiện sống.

B. nhịp điệu tiến hoá không đều giữa các nhóm.

C. cƣờng độ chọn lọc tự nhiên không giống nhau đối với các nhóm sinh vật.

D. nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú.

Câu 41 [146275]: Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới:

A. Cách li sinh sản. B. Cách li địa lý.

C. Cách li sinh thái. D. Cách li di truyền

Câu 42 [189618]: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với kỉ Tam điệp:

A. Bắt đầu cách đây 220 triệu năm, kéo dài 150 triệu năm.

B. Đại dƣơng chiếm ƣu thế, khí hậu ẩm.

C. Cây hạt trần phát triển mạnh.

D. Xuất hiện thú đầu tiên.

Câu 43 [145932]: Nhân tố nào dƣới đây không tạo ra nguồn biến dị di truyền cho quần thể?

A. Quá trình đột biến. B. Giảm phân và thụ tinh.

C. Trao đổi chéo và di nhập gen D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 44 [48688]: Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là:

A. Đột biến nhiễm sắc thể B. Thƣờng biến.

C. Biến dị tổ hợp. D. Đột biến gen.

Câu 45 [24341]: Đặc điểm nào dƣới đây không đƣợc xem là bằng chứng về phôi sinh học so sánh chứng minh

ngƣời và thú có quan hệ nguồn gốc với nhau?

A. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.

B. Phôi ngƣời lúc 2 tháng có đuôi khá dài.

C. Tháng thứ 6 hầu hết bề mặt phôi có lông mịn bao phủ.

Page 261: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 257 Hotline: 0432 99 98 98

D. Bộ não ngƣời lúc 1 tháng còn có 5 phần riêng rẽ.

Câu 46 [146037]: Cho các nhân tố sau:

(1) Biến động di truyền. (2) Đột biến.

(3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Giao phối ngẫu nhiên.

Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là:

A. (2), (4). B. (1), (4). C. (1), (3). D. (1), (2).

Câu 47 [17971]: Những điểm giống nhau giữa ngƣời và vƣợn ngƣời ngày nay, chứng minh

A. Ngƣời và vƣợn ngƣời ngày nay phát sinh từ một nguồn gốc chung từ vƣợn ngƣời hoá thạch

B. Ngƣời có nguồn gốc từ động vật có xƣơng sống

C. Ngƣời và vƣợn ngƣời có quan hệ thân thuộc rất gần gũi

D. Ngƣời và vƣợn ngày nay đã tiến hoá theo hai hƣớng khác nhau.

Câu 48 [144808]: Các cơ quan ở các loài khác nhau đƣợc gọi là cơ quan tƣơng đồng vì chúng

A. có kiểu cấu tạo khác nhau, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi.

B. nằm ở vị trí khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi.

C. nằm ở vị trí khác nhau trên cơ thể, không cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi.

D. có kiểu cấu tạo giống nhau, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi.

Câu 49 [144797]: Sự giống nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài thuộc những nhóm phân loại

khác nhau:

A. Phản ánh sự tiến hoá phân li.

B. Phản ánh ánh mức độ quan hệ nguồn gốc giữa các nhóm loài.

C. Phản ánh ảnh hƣởng của môi trƣờng sống.

D. Phản ánh nguồn gốc chung của sinh giới.

Câu 50 [189591]: Nội dung nào sau đây đúng:

A. Ở đại Thái cổ, sự sống đã xuất hiện.

B. Ở đại Nguyên sinh, sự sống có bộ mặt nguyên thủy

C. Đại Cổ sinh, sự sống đã phát triển tƣơng đối, sự phát triển đã đến giai đoạn giữa so với từ đầu đến nay.

D. Đại Tân sinh, sự sống đã giống ngày nay.

Page 262: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 258 Hotline: 0432 99 98 98

Đề 3-Tiến hóa

Câu 1 [144811]: Định luật phát sinh sinh vật phản ánh

A. quan hệ giữa các cá thể trong cùng một loài.

B. quan hệ giữa phát triển cá thể và phát triển chủng loại.

C. quan hệ giữa phát triển cá thể và phát triển quần thể.

D. quan hệ giữa quá trình hình thành loài và quá trình hình thành các nhóm trên loài.

Câu 2 [1573]: Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loài quá trình nào dƣới đây đóng vai trò quyết

định?

A. Quá trình đột biến. B. Quá trình giao phối.

C. Quá trình chọn lọc tự nhiên. D. Quá trình phân li tính trạng.

Câu 3 [1562]: Ở các sinh vật sinh sản vô tính, đơn tính sinh, tự phối khó xác định ranh giới giữa các loài

thân thuộc do:

A. Cấu trúc cơ thể đơn giản.

B. Sự khác biệt về mặt di truyền giữa các loài thân thuộc không đáng kể.

C. Giữa các cá thể không có quan hệ ràng buộc về mặt sinh sản.

D. Các loài thƣờng phân bố trên cùng một vùng địa lí - sinh thái.

Câu 4 [146641]: Với cơ chế tiến hoá là chọn lọc tự nhiên Đacuyn đã giải thích đƣợc

A. nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị cá thể.

B. mặt chủ yếu của tiến hoá là sự phân hoá khả năng sinh sản trong quần thể.

C. tại sao ngày nay có nhiều loài sinh vật có những đặc điểm rất giống nhau.

D. sự thống nhất trong đa dạng của các loài sinh vật trên trái đất.

Câu 5 [189711]: Trong quá trình phát sinh loài ngƣời hiện đại:

A. tiến hóa văn hóa đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn các dạng vƣợn ngƣời hóa thạch

B. tiến hóa sinh học đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn ngƣời hiện đại

C. nhờ có tiến hóa văn hóa mà con ngƣời nhanh chóng trở thành loài thống trị trong tự nhiên.

D. tiến hóa tiền sinh học đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn vƣợn ngƣời hóa thạch.

Câu 6 [89721]: Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hóa đồng quy (tƣơng tự)?

A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy

Page 263: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 259 Hotline: 0432 99 98 98

B. Gai xƣơng rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá

C. Gai cây xƣơng rồng là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân

D. Cánh con dơi và cánh tay ngƣời

Câu 7 [146538]: Cơ chế chính dẫn đến hình thành loài mới bằng con đƣờng địa lí là

A. do môi trƣờng ở các khu vực địa lí khác nhau là khác.

B. do các cá thể trong quần thể không thể giao phối đƣợc với nhau.

C. do đột biến và chọn lọc tự nhiên tích luỹ theo các hƣớng khác nhau.

D. do chúng không có khả năng vƣợt qua các trở ngại về địa lí để đến với nhau.

Câu 8 [53530]: Theo quan niệm hiện đại ,chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên

A. nhiễm sắc thể B. kiểu gen C. alen D. kiểu hình

Câu 9 [146517]: Trong quá trình tiến hoá nhỏ, sự cách li có vai trò

A. làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới.

B. tăng cƣờng sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ.

C. xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa hai quần thể đã phân li.

D. góp phần thúc đẩy sự phân hoá kiểu gen của quần thể gốc.

Câu 10 [145999]: Nguồn biến dị di truyền cho quần thể đƣợc tạo ra do

1. Quá trình đột biến. 2. Giảm phân và thụ tinh.

3. Trao đổi chéo và di nhập gen. 4. Chọn lọc tự nhiên

A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 2,3,4. D. 1,2,4.

Câu 11 [146576]: Phƣơng thức hình thành loài cùng khu thể hiện ở những con đƣờng hình thành loài nào?

A. Cách li địa lí và lai xa và đa bội hoá. B. Cách li sinh thái và cách li tập tính.

C. Cách li địa lí và cách li tập tính. D. Cách li địa lí và cách li sinh thái.

Câu 12 [146686]: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về nguồn gốc sự sống theo quan niệm hiện

đại?

A. Quá trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất có thể chia thành các giai đoạn: tiến hóa hóa học, tiến hóa

tiền sinh học và tiến hóa sinh học.

B. Các axít nuclêic cũng đƣợc hình thành từ các đơn phân là các nuclêôtít theo con đƣờng trùng phân.

C. Các axít nuclêic cũng đƣợc hình thành từ các đơn phân là các axít amin theo con đƣờng trùng phân

Page 264: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 260 Hotline: 0432 99 98 98

D. ARN đã xuất hiện trƣớc ADN.

Câu 13 [146668]: Ví dụ, sáo đen mỏ vàng, sáo đen mỏ trắng và sáo nâu đƣợc xem là ba loài khác nhau. Để

phân biệt các loài trên ngƣời ta dựa vào tiêu chuẩn

A. đại lí – sinh thái. B. hình thái.

C. sinh lí – hoá sinh. D. cách li sinh sản.

Câu 14 [189620]: Ở kì Giura Trung sinh. Sự phát triển của sâu bọ bay tạo điều kiện cho:

A. Xuất hiện lớp chim. B. Bò sát bay ăn sâu bọ xuất hiện.

C. Thực vật ít phát triển. D. Cây hạt phấn phát triển.

Câu 15 [17935]: Thuyết tiến hoá tổng hợp đƣợc hình thành vào:

A. Nửa sau của thế kỷ XIX B. Đầu thế kỷ XX

C. Trong các thập niên 30 đến 50 của thế kỷ XX D. Trong thập niên 60 đến 70 của thế kỷ XX

Câu 16 [36625]: Nội dung nào dƣới đây mô tả vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình tiến hoá nhỏ

A. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong thành quần thể giao phối

B. Đảm bảo sự sống sót và sinh sản ƣu thế của những cá thể mang nhiều đặc điển có lợi hơn

C. Quy định chiều hƣớng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hƣớng tiến hoá

D. Hình thành những đặc điểm thích nghi tƣơng quan giữa các cá thể trong quần thể

Câu 17 [144880]: Thực chất của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm của Đácuyn là:

A. sự phân hóa về khả năng sống sót của các cá thể khác nhau trong quần thể

B. sự phân hóa về khả năng sống sót và sinh sản của những kiểu gen khác nhau

C. sự phân hóa về khả năng sống sót và sinh sản của những cá thể khác nhau

D. sự phân hóa về khả năng sinh sản (mức độ thành đạt sinh sản) của các cá thể khác nhau.

Câu 18 [146034]: Cho các nhân tố sau:

(1) Đột biến (2) Chọn lọc tự nhiên. (3) Các yếu tố ngẫu nhiên. (4) Giao phối ngẫu nhiên.

Cặp nhân tố đóng vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá là

A. (1) và (2). B. (2) và (4). C. (3) và (4). D. (1) và (4).

Câu 19 [146278]: Một loài côn trùng luôn sinh sống trên loài cây A, do quần thể phát triển mạnh, một số côn

trùng phát tán sang sinh sống ở loài cây B trong cùng một khu vực địa lí và hình thành một quần thể mới.

Page 265: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 261 Hotline: 0432 99 98 98

Lâu dần có sự sai khác về vốn gen của 2 quần thể cho đến khi xuất hiện sự cách li sinh sản thì loài mới hình

thành. Trên đây là ví dụ về hình thành loài bằng con đƣờng:

A. cách li địa lí B. cách li sinh thái

C. cách li sinh sản D. cách li tập tính

Câu 20 [146773]: Sự kiện đầu tiên trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học hình thành nên tế bào sơ khai là

A. hình thành khả năng tích lũy thông tin di truyền. B. hình thành cơ chế sao chép.

C. hình thành các enzim. D. hình thành lớp màng bán thấm.

Câu 21 [49494]: Thí dụ nào sau đây là thích nghi kiểu gen?

A. Con tắc kè thay đổi màu sắc theo nền môi trƣờng B. Lá cây rau mác thay đổi theo môi trƣờng

C. Một số cây rụng lá vào mùa hè D. bƣớm Kalima khi đậu cánh xếp lại giống nhƣ lá cây

Câu 22 [146597]: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, các nòi, các loài thƣờng phân biệt nhau bằng

A. các đột biến NST. B. các đột biến gen lặn.

C. sự tích lũy nhiều đột biến nhỏ. D. một số các đột biến lớn.

Câu 23 [145956]: Ở một loài động vật, màu sắc lông do một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thƣờng

quy định. Kiểu gen AA quy định lông xám, kiểu gen Aa quy định lông vàng và kiểu gen aa quy định lông

trắng. Cho các trƣờng hợp sau:

(1) Các cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng

sinh sản bình thƣờng.

(2) Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng

sinh sản bình thƣờng.

(3) Các cá thể lông trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng

sinh sản bình thƣờng.

(4) Các cá thể lông trắng và các cá thể lông xám đều có sức sống và khả năng sinh sản kém nhƣ nhau, các

cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản bình thƣờng.

Giả sử một quần thể thuộc loài này có thành phần kiểu gen là 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1. Chọn lọc tự

nhiên sẽ nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể trong các trƣờng hợp:

A. (2), (4). B. (3), (4). C. (1), (2). D. (1), (3).

Câu 24 [146283]: Tính kháng DDT của giống rận truyền bệnh sốt vàng do các gen đột biến lặn (a,b,c,d) tác

động bổ sung với nhau. Cá thể có sức đề kháng cao nhất mang kiểu gen

Page 266: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 262 Hotline: 0432 99 98 98

A. aaBBCCDD B. aabbCCDD C. aabbccDD D. aabbccdd

Câu 25 [189722]: Cơ quan tƣơng đồng là

A. những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên một cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát

triển phôi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau.

B. những cơ quan nằm ở những vị trí tƣơng ứng trên cơ thể, có nguồn gốc khác nhau trong quá trình phát

triển phôi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau.

C. những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, có các chức năng tƣơng tự nhau cho nên có

kiểu cấu tạo giống nhau.

D. những cơ quan nằm ở những vị trí tƣơng ứng trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển

phôi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau.

Câu 26 [146698]: Theo quan niệm hiện đại, hợp chất hữu cơ đơn giản đƣợc hình thành đầu tiên trên Trái Đất

A. gluxit. B. axit nuclêic. C. cacbuahiđrô. D. axit nuclêic.

Câu 27 [52201]: Yếu tố nào đóng vai trò chính trong việc làm con ngƣời thoát khỏi trình độ động vật?

A. Dùng lửa.

B. Biết sử dụng công cụ lao động.

C. Lao động hiểu nhƣ một hoạt động chế tạo công cụ

D. Chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất.

Câu 28 [48595]: Đặc điểm chung của đại Thái cổ và đại Cổ sinh là:

A. Sự sống còn tập trung dƣới nƣớc. B. Hình thành sinh quyển.

C. Có giun và thân mền trong giới động vật. D. Có quá trình phân bố lại địa dƣơng.

Câu 29 [146733]: Trong quá trình phát sinh và phát triển của sự sống, chọn lọc tự nhiên phát huy tác dụng từ

A. giai đoạn tiến hoá tiền sinh học. B. giai đoạn tiến hoá sinh học.

C. khi hình thành cơ thể sống đầu tiên đƣợc D. giai đoạn tiến hoá hoá học.

Câu 30 [146731]: Loài ngƣời xuất hiện ở kỷ

A. Đệ tam. B. Đệ tứ. C. Tam điệp. D. Jura.

Câu 31 [49406]: Cơ sở di truyền học của quá trình hình thành loài bằng con đƣờng lai xa và đa bội hóa là:

Page 267: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 263 Hotline: 0432 99 98 98

A. Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST của 2 loài bố mẹ

B. Hai bộ NST đơn bội khác loài trong tế bào nên gây khó khăn cho sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các

cặp NST làm cản trở quá trình phát sinh giao tử

C. Sự đa bội hóa giúp tế bào sinh dục ở cơ thể lai xa giảm phân bình thƣờng và cơ thể lai xa hữu thụ

D. Cơ thể lai xa đƣợc duy trì bộ NST qua sinh sản sinh dƣỡng

Câu 32 [49537]: Động vật lên cạn đầu tiên là:

A. Ếch, nhái B. Bò sát

C. Nhện D. Lƣỡng cƣ đầu cứng

Câu 33 [49350]: Động vật có vú xuất hiện vào kỉ:

A. Than đá B. Pecmơ C. Tam điệp D. Giura

Câu 34 [146550]: Hình thành loài bằng con đƣờng địa lí hay xảy ra đối với các loài

A. thực vật bậc cao sống cố định. B. động vật bậc thấp ít di chuyển.

C. động vật có khả năng phát tán mạnh. D. thực vật có khả năng di chuyển.

Câu 35 [146245]: Các loại nấm độc thƣờng có mầu sắc sặc sỡ là vì

A. chúng hấp thụ côn trùng giao nhờ đó mà chúng đƣợc giao phối với nhau.

B. chúng đƣợc sống trong môi trƣờng có nhiều chất dinh dƣỡngvà độ ẩm.

C. chúng báo hiệu cho các động vật ăn nấm dễ phát hiện để giúp chúng phát tán.

D. chúng báo hiệu cho các động vật ăn nấm là chúng chứa chất độc.

Câu 36 [25533]: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm:

A. tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trƣờng xung quanh sinh vật.

B. đất, nƣớc, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật.

C. đất, nƣớc, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hoá học của môi trƣờng xung quanh sinh vật.

D. đất, nƣớc, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trƣờng xung quanh sinh vật.

Câu 37 [189635]: Nguyên nhân bò sát bị tuyệt diệt ở kỉ thứ ba là:

A. Làm mồi cho hổ rằng kiếm, tê giác khổng lồ.

B. Chuyển động, tạo núi đã vùi lấp bò sát khổng lồ.

C. Thực vật phát triển nhƣng không đủ thức ăn cho bò sát.

Page 268: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 264 Hotline: 0432 99 98 98

D. Sự phát triển của băng hà làm khan hiếm thức ăn.

Câu 38 [146781]: Việc phân chia các đại quá trình phát triển của lịch sử Trái đất căn cứ vào

A. Sự dịch chuyển của các đại lục.

B. Xác định tuổi của các lớp đất và hoá thạch

C. Những biến đổi lớn về địa chất và khí hậu và các hoá thạch điển hình.

D. Độ phân rã của các nguyên tố phóng xạ.

Câu 39 [189717]: Những điểm giống nhau giữa ngƣời và vƣợn ngƣời cho thấy rằng vƣợn ngƣời ngày nay và

loài ngƣời là có quan hệ với nhau về nguồn gốc. Những điểm khác nhau giữa ngƣời và vƣợn ngƣời cho

chúng ta phán đoán đƣợc điều gì?

A. Vƣợn ngƣời ngày nay không phải là tổ tiên trực tiếp của loài ngƣời.

B. Nguồn gốc khác nhau giữa vƣợn ngƣời và ngƣời

C. Vƣợn ngƣời ngày nay là tổ tiên trực tiếp của loài ngƣời.

D. Vƣợn ngƣời và ngƣời đã sống trong hai môi trƣờng sống hoàn toàn khác nhau.

Câu 40 [48758]: Mỗi quần thể giao phối là 1 kho biến dị vô cùng phong phú vì:

A. Chọn lọc tự nhiên diễn ra nhiều hƣớng khác nhau.

B. Số cặp gen dị hợp trong quần thể giao phối rất lớn.

C. Nguồn nguyên liệu sơ cấp trong quần thể rất lớn.

D. Tính có hại của đột biến đã đƣợc trung hòa.

Câu 41 [50335]: đặc điểm của hệ thực vật ở kỉ Xilua?

A. Sự sống tập trung ở dƣới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ƣu thế

B. Thực vật di cƣ lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật đầu tiên đã có rễ, thân, có mạch

dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dƣơng xỉ, mộc tặc

C. Xuất hiện thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần, chƣa có lá nhƣng có thân rễ thô sơ

D. Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trƣờng thích nghi với

khí hậu khô

Câu 42 [53584]: Trong tiến hóa các cơ tƣơng đồng có ý nghĩa phản ánh

A. Sự tiến hóa song hành B. Nguồn gốc chung

C. Sự tiến hóa đồng qui D. Sự tiến hóa phân ly

Page 269: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 265 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 43 [53734]: Phát biểu nào dƣới đây về các biến động khí hậu và địa chất là không đúng:

A. Chuyển động tạo núi thƣờng kèm theo động đất và núi lửa nhƣng không làm phân bố lại đại lục và đại

dƣơng

B. Sự phát triển của băng hà là một nhân tố ảnh hƣởng mạnh tới khí hậu, khí hậu lạnh tƣơng ứng với sự

phát triển của băng hà

C. Mặt đất có thể bị nâng lên hay sụt xuống do đó biển rút ra xa hoặc tiến sâu vào đất liền

D. Các đại lục có thể dịch chuyển theo chiều ngang làm thay đổi phân bố đất liền

Câu 44 [146519]: Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến (quá trình đột biến) có vai trò cung cấp

A. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên

B. các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.

C. các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hƣớng xác định.

D. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.

Câu 45 [53662]: Tiến hoá nhỏ thực chất là quá trình

A. làm thay đổi tần số alen của loài.

B. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.

C. hình thành loài mới.

D. làm xuất hiện các đặc điểm thích nghi.

Câu 46 [156829]: Động vật không xƣơng sống đầu tiên lên cạn là:

A. da gai B. tôm ba lá C. bọ cạp tôm D. nhện

Câu 47 [100133]: Bằng chứng sinh học phân tử chứng minh mọi sinh vật trên trái đất có chung một nguồn

gốc là:

1. Mọi sinh vật đều sử dụng chung một loại mã di truyền.

2. Đều sử dụng hơn 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin.

3. Những loài có quan hệ họ hàng gần thì trình tự các axit amin và trình tự các nuclêôtit càng giống nhau.

4. Mọi sinh vật đƣợc cấu tạo từ tế bào.

Phƣơng án đúng là:

A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1, 2 và 3 D. 1 , 2, 3 và 4

Câu 48 [189728]: Lƣỡng cƣ phát sinh ở kỉ

A. Pecmi. B. Cacbon (Than đá). C. Đêvôn. D. Đệ tam

Page 270: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 266 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 49 [80770]: Cánh của dơi và cánh của sâu bọ là bằng chứng về :

A. cơ quan tƣơng đồng. B. cơ quan tƣơng ứng.

C. cơ quan tƣơng tự. D. cơ quan thoái hoá

Câu 50 [48850]: Những dấu hiệu nào sau đây đƣợc gọi là hiện tƣợng lại tổ( lại giống):

A. lông rậm phủ khắp mình và kín mặt, dính ngón. B. lông rậm phủ khắp mình và kín mặt, có vài đôi vú.

C. còn đuôi, thừa ngón, nếp thịt nhỏ ở khoá mắt. D. máu lồi ở mép vành tai phía trện, dúm lông ở tai.

Đề 4-Tiến hóa

Câu 1 [48630]: Kết quả của chọn lọc nhân tạo là:

A. Tạo ra các loài mới B. Tạo ra các chi mới

C. Tạo ra các họ, bộ mới D. Tạo ra các thứ mới, nòi mới

Câu 2 [145998]: Thực chất của chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại là sự phân hóa về

khả năng

A. sống sót của các cá thể khác nhau trong quần

thể. B. sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

C. sống sót và sinh sản của những cá thể khác nhau. D. sinh sản của các kiểu hình khác nhau trong quần

thể.

Câu 3 [144879]: Theo quan niệm của Lamac, sự hình thành loài hƣơu cao cổ là do:

A. Thức ăn ở trên cao tạo ra đột biến làm cho hƣơu cổ thấp thành hƣơu cổ cao và đƣợc di truyền cho các

thế hệ sau.

B. Thƣợng đế đã sinh ra loài hƣơu cao cổ.

C. Cổ đƣợc hoạt động nhiều theo hƣớng vƣơn dài ra nên cổ hƣơu sẽ dài dần và đƣợc truyền lại cho đời

sau.

D. Chọn lọc tự nhiên tác động bằng cách giữ lại những đột biến hƣơu cao cổ và đào thải những dạng hƣơu

cổ thấp.

Câu 4 [53057]: Bằng phƣơng pháp tế bào học, ngƣời ta xác định đƣợc trong các tế bào sinh dƣỡng của một

cây đều có 40 nhiễm sắc thể. Ngƣời ta lại thấy tại một mô, các tế bào có 60 NST. Khả năng lớn nhất là:

Page 271: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 267 Hotline: 0432 99 98 98

A. Đó là một cây thuộc bộ dƣơng xỉ. B. Mô đó là một lá non.

C. Đó là những hạt phấn. D. Đó là những tế bào phôi nhũ.

Câu 5 [89588]: Đồng qui tính trạng là trƣờng hợp :

A. các loài xa nhau sống trong cùng môi trƣờng, có các đặc điểm giống nhau về hình thái.

B. các loài khác nhau sống trong cùng một môi trƣờng, có các đặc điểm khác nhau về hình thái.

C. các loài thân thuộc sống cùng môi trƣờng, có các đặc điểm giống nhau về hình thái.

D. các loài khác xa nhau sống cùng môi trƣờng, có các đặc điểm hình thái, cấu tạo, di truyền hoàn toàn

giống nhau.

Câu 6 [146534]: Tiến hóa nhỏ là

A. quá trình làm biến đổi tần số alen của quần thể

B. quá trình làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể

C. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.

D. quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài

Câu 7 [189732]: Các cơ quan thoái hoá không còn giữa chức năng gì lại vẫn đƣợc di truyền từ đời này sang

đời sau vì

A. tất cả các đặc điểm trên cơ thể sinh vật đều đƣợc truyền cho đời con thông qua cơ chế phiên mã và

dịch mã. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ tính trạng ra khỏi cơ thể sinh vật.

B. tất cả các đặc điểm trên cơ thể sinh vật đều đƣợc truyền cho đời con nhờ quá trình nguyên phân. Chọn

lọc tự nhiên không thể loại bỏ tính trạng ra khỏi cơ thể sinh vật.

C. tất cả các đặc điểm trên cơ thể sinh vật đều do gen quy định. Chọn lọc tự nhiên chỉ có thể tác động dựa

trên kiểu hình có lợi hoặc có hại của cơ thể sinh vật.

D. tất cả các đặc điểm trên cơ thể sinh vật đều đƣợc truyền cho đời con nhờ quá trình giảm phân và thụ

tinh. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ tính trạng ra khỏi cơ thể sinh vật.

Câu 8 [53671]: Vai trò chủ yếu cảu chọn lọc tự nhiên đối với tiến hoá nhỏ là:

A. phân hoá khả năng sống sót cảu các cá thể thích nghi nhất.

B. Phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

C. Làm cho tần số tƣơng đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hƣớng xác định.

D. Qui định chiều hƣớng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hƣớng quá trình

tiến hoá

Câu 9 [48559]: Trong cơ thể sống Axít nuclêic đóng vai trò quan trọng trong:

Page 272: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 268 Hotline: 0432 99 98 98

A. Sự sinh sản B. Di truyền

C. Xúc tác và điều hoà D. Sự sinh sản và di truyền

Câu 10 [48604]: Lý do xuất hiện và phát triển nhanh của cây hạt kín là:

A. Mƣa nhiều, khí hậu ẩm ƣớt, hình thức sinh sản

hoàn thiện.

B. Khí hậu khô, ánh nắng gắt, ít chịu tác động của chon lọc tự nhiên.

C. Mƣa nhiều, khí hậu ẩm ƣớt, ít chịu tác động của chon lọc tự nhiên.

D. Không khí khô, ánh sáng gắt, hình thức sinh sản

hoàn thiện hơn.

Câu 11 [48712]: Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, chọn lọc tự nhiên có thể xảy ra ở cấp độ :

A. Cá thể . B. Quần thể .

C. Cá thể, quần thể . D. Dƣới cá thể, cá thể , trên cá thể .

Câu 12 [146611]: Chuối tam bội (3n) trong rừng đƣợc phát sinh do sự không phân li NST của một trong 2

cây chuối bố, mẹ lƣỡng bội. Chuối tam bội trở thành loài chuối nhà ngày nay do

A. có quả to, ngọt, không hạt đƣợc con ngƣời ƣa chuộng

B. có số lƣợng NST trong tế bào khác với các cây bố mẹ lƣỡng bội

C. có khả năng sinh sản sinh dƣỡng thành quần thể mới

D. con ngƣời chọn lọc đem từ rừng về

Câu 13 [189623]: Đặc điểm nào sau đây không đúng với kỉ Phấn trắng.

A. Bắt đầu cách đây 120 triệu năm. B. Chƣa xuất hiện cây hạt kín.

C. Bò sát tiếp tục thống trị. D. Đã xuất hiện thú.

Câu 14 [146580]: Hai quần thể của cùng một loài sống trong một khu vực địa lí nhƣng thuộc hai ổ sinh thái

khác nhau thì lâu dần cũng có thể dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới. Đây là con đƣờng hình

thành loài

A. bằng cách li địa lí. B. cách li tập tính.

C. cách li sinh thái. D. cách li di truyền.

Câu 15 [144792]: Ruột thừa ở ngƣời

Page 273: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 269 Hotline: 0432 99 98 98

A. có nguồn gốc từ manh tràng của thỏ. B. cấu tạo tƣơng tự manh tràng của thỏ.

C. là cơ quan tƣơng đồng với manh tràng của thỏ. D. là cơ quan tƣơng tự với manh tràng của thỏ.

Câu 16 [43679]: Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên xảy ra ở các cấp độ nào sau đây?

A. Cá thể, quần thể, quần xã B. Giao tử, phân tử, nhiễm sắc thể

C. Nhiễm sắc thể, cá thể, quần thể D. Dƣới cá thể, cá thể, trên cá thể

Câu 17 [145927]: Đặc điểm của chọn lọc phân hóa là

A. ƣu tiên duy trì những cá thể mang tính trạng trung bình.

B. tần số kiểu gen biến đổi theo hƣớng thích nghi với tác động của nhân tố chọn lọc định hƣớng.

C. hình thành những đặc điểm thích nghi tƣơng quan giữa các cá thể trong loài.

D. diễn ra theo nhiều hƣớng, mỗi hƣớng thích nghi với nhân tố chọn lọc.

Câu 18 [42544]: Trong hiện tƣợng đồng quy tính trạng, những dấu hiệu đồng quy thƣờng thấy là

A. Những nét đại cƣơng trong hình dạng cơ thể hoặc hình thái tƣơng tự ở một vài cơ quan

B. Một số đặc điểm liên quan đến hoạt động của cơ thể

C. Các tính trạng liên quan đến hoạt động hô hấp

D. Sự giống nhau một cách hoàn hảo của một số tính trạng giữa các loài khác nhau

Câu 19 [146814]: Điều nào sau đây không đúng khi nói về hóa thạch?

A. Hóa thạch có ý nghĩa to lớn để nghiên cứu lịch sử vỏ Trái Đất.

B. Hóa thạch có ý nghĩa to lớn trong nghiên cứu địa chất học.

C. Căn cứ vào hóa thạch có thể suy ra lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của sinh vật.

D. Hóa thạch là bằng chứng gián tiếp của tiến hóa và phát triển của sinh vật.

Câu 20 [17917]: Theo quan điểm hiện đại, đơn vị tác động cơ bản của chọn lọc tự nhiên là:

A. Cá thể. B. Hệ sinh thái.

C. Quần thể D. Cá thể và quần thể

Câu 21 [3371]: Quá trình chọn lọc tự nhiên xuất hiện từ khi:

A. Sự sống xuất hiện trên quả đất.

Page 274: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 270 Hotline: 0432 99 98 98

B. Sinh vật xuất hiện trên quả đất.

C. Có sự cạnh tranh về các điều kiện sống ở các sinh vật.

D. Xuất hiện các điều kiện bất lợi cho sự sống sinh vật

Câu 22 [37343]: Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị nhỏ nhất của tiến hóa.

A. Cá thể. B. Quần thể. C. Quần xã. D. Loài

Câu 23 [146638]: Hình thức cách li mà các cá thể thuộc các loài có họ hàng gần gũi, sống trong cùng một

khu vực địa lí nhƣng ở những sinh cảnh khác nhau nên không giao phối đƣợc với nhau là

A. cách li nơi ở. B. cách li tập tính.

C. cách li cơ học. D. cách li thời gian.

Câu 24 [146639]: Ý có nội dung không đúng khi nhà tiến hoá học Ơnxt Mayơ tóm tắt những quan sát và suy

luận của Đacuyn là

A. tất cả các loài sinh vật luôn có xu hƣớng sinh ra một lƣợng con nhiều hơn nhiều so với số con có thể

sống sót đến tuổi sinh sản.

B. quần thể có xu hƣớng duy trì kích thƣớc không đổi trừ những khi có biến đổi bất thƣờng về môi trƣờng

C. vì các sinh vật thƣờng có xu hƣớng sinh ra một lƣợng con cháu ít hơn nó, nên để tồn tại thì khả năng

sống sót của các cá thể sinh vật ngày càng cao.

D. các cá thể của cùng một bố mẹ mặc dù giống với bố mẹ nhiều hơn so với cá thể không có họ hàng

nhƣng chúng vẫn khác biệt khau về nhiều đặc điểm.

Câu 25 [146582]: Hiện tƣợng nào sau đây nhanh chóng dẫn đến hình thành loài mới mà không cần có sự

cách li địa lí?

A. Đột biến NST. B. Tự đa bội. C. Dị đa bội. D. Lai khác loài.

Câu 26 [144836]: Nguyên nhân chính tạo cho đảo lục địa có hệ động, thực vật phong phú hơn đảo đại dƣơng

là do

A. môi trƣờng mới dễ hình thành nhiều loài đặc hữu

B. khoảng cách li gần nên các loài ở đất liền dễ nhập cƣ.

C. đƣợc cách li địa lí tạo thuận lợi cho sự hình thành nhiều loài mới.

D. khi mới tách ra, đảo lục địa đã mang theo hệ động, thực vật của đất liền.

Câu 27 [50374]: Trong đại cổ sinh, nguyên nhân dẫn đến sự phát triển ƣu thế của những cơ thể phức tạp hơn

về tổ chức, hoàn thiện hơn về cách sinh sản là do:

Page 275: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 271 Hotline: 0432 99 98 98

A. điều kiện sống trên cạn ít phức tạp hơn dƣới nƣớc nên chọn lọc tự nhiên đã dẫn đến kết quả trên

B. Do trong đại cổ sinh đã xảy ra nhiều biến cố khí hậu, địa chất phức tạp nên chọn lọc tự nhiên đã dẫn

đến kết quả trên

C. Do xuất hiện của nhiều loài động vật ăn cỏ và ăn thịt làm cho sinh vật đa dạng và phức tạp hơn

D. Do hoạt động của các lò phóng xạ trong tự nhiên làm gia tăng tần số đột biến và áp lực chọn lọc

Câu 28 [145949]: Thuyết tiến hóa tổng hợp đã góp phần làm sáng tỏ

A. nguồn gốc chung của sinh giới.

B. nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị.

C. vai trò sáng tạo của CLTN.

D. sự hình thành các đặc điểm thích nghi.

Câu 29 [146516]: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đƣờng địa lí

(hình thành loài khác khu vực địa lý)?

A. Trong những điều kiện địa lý khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích luỹ các đột biến và biến dị tổ hợp

theo những hƣớng khác nhau.

B. Hình thành loài mới bằng con đƣờng địa lý thƣờng gặp ở cả động vật và thực vật

C. Hình thành loài mới bằng con đƣờng địa lý diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài.

D. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tƣơng ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó

tạo ra loài mới

Câu 30 [144806]: Khi nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, ngƣời ta đã căn cứ vào loại bằng chứng

trực tiếp nào sau đây để có thể xác định loài nào xuất hiện trƣớc, loài nào xuất hiện sau?

A. Cơ quan tƣơng tự. B. Hoá thạch.

C. Cơ quan tƣơng đồng. D. Cơ quan thoái hoá.

Câu 31 [45006]: Đặc điểm nổi bật của động thực vật ở đảo đại dƣơng là:

A. Có toàn các loài du nhập ở các nơi khác đến. B. Giống với hệ động, thực vật ở vùng lục điạ gần

nhất.

C. Có toàn những loài đặc hữu. D. Có hệ động, thực vật nghèo nàn hơn ở lục địa.

Câu 32 [50241]: Những sinh vật đầu tiên đƣợc hình thành trong giai đoạn:

A. Tiến hoá hoá học B. tiến hoá lí học

Page 276: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 272 Hotline: 0432 99 98 98

C. tiến hoá tiền sinh học D. tiến hoá sinh học

Câu 33 [146248]: Trong lịch sử tiến hoá, những sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lí hơn

những sinh vật xuất hiện trƣớc chủ yếu là do

A. đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh, chọn lọc tự nhiên không ngừng tác động ngay cả khi

hoàn cảnh sống ổn định.

B. chọn lọc tự nhiên đã đào thải những dạng kém thích nghi và chỉ giữ lại những dạng thích nghi nhất.

C. kết quả của vốn gen đa hình, giúp sinh vật dễ dàng thích nghi khi điều kiện sống thay đổi.

D. áp lực của chọn lọc thƣờng diễn ra theo hƣớng tăng dần trong điều kiện tự nhiên.

Câu 34 [53404]: Trong quá trình phát sinh loài ngƣời, hệ quả quan trọng nhất của dáng đi đứng thẳng là

A. Giúp ngƣời chuyển xuống sống trên mặt đất

B. Kéo theo biến đổi hàng loạt về mặt hình thái, cấu tạo cơ thể vƣợn ngƣời(cột sống, lồng ngực , xƣơng

chậu)

C. Giải phóng hai chi trƣớc khỏi chức năng di chuyển

D. Giúp vƣợn ngƣời có thể phát hiện kẻ thù từ xa

Câu 35 [96879]: Theo quan điểm DT học hiện đại, vai trò chủ yếu của CL cá thể là :

A. hình thành những đặc điểm thích nghi tƣơng quan giữa các cá thể

B. làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong quần thể

C. làm tăng tỉ lệ các kiêu gen thích nghi nhất trong nội bộ loài

D. làm tăng số lƣợng loài giữa các quần xã

Câu 36 [52072]: Dáng đi thẳng đứng của vƣợn ngƣời đã đem lại ƣu thế nhất là:

A. dáng đi thẳng đứng giúp phát hiện đƣợc kẻ thù cũng nhƣ thức ăn từ xa

B. dáng đi thắng đứng thích hợp cho việc hái hoa quả trong rừng có nhiều cây cao

C. dáng đi thắng đứng sẽ giúp chạy nhanh hơn khi gặp kẻ thù

D. dáng đi thắng đứng làm cho cơ thể khỏe hơn

Câu 37 [144804]: Ví dụ nào dƣới đây thuộc không phải là cơ quan tƣơng đồng?

A. Tuyến nƣớc bọt và tuyến nọc độc của rắn B. Gai xƣơng rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan

C. Tay khỉ và vây cá voi. D. Cánh sâu bọ và cánh dơi

Page 277: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 273 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 38 [17513]: Những điểm giống nhau giữa ngƣời và thú, chứng minh:

A. Ngƣời và vƣợn có quan hệ thân thuộc rất gần gũi

B. Quan hệ nguồn gốc giữa ngƣời và động vật có xƣơng sống.

C. Vƣợn ngƣời ngày nay không phải là tổ tiên của loài ngƣời.

D. Ngƣời và vƣợn ngƣời ngày nay phát sinh từ một nguồn gốc chung là các vƣợn ngƣời hoá thạch

Câu 39 [100187]: 1.Quần đảo Galapagot trong 48 loài thân mềm có 41 loài địa phƣơng.

2. Thú có túi ở Oxtraylia.

3. Quần đảo Galapagot có điều kiện sinh thái phù hợp, nhƣng không có loài lƣỡng cƣ nào.

4. Hệ động vật ở đảo đại dƣơng nghèo hơn đảo lục địa.

5. Chuột túi, sóc túi ở Oxtraylia có hình dáng giống với chuột, sóc nhau thai ở Châu Á

Hiện tƣợng nào thể hiện tiến hóa hội tụ ( đồng qui )

A. 1 B. 2, 3 C. 4, 5 D. 5

Câu 40 [53713]: Điều sau đây không chứng minh ngƣời và vƣợn ngƣời có quan hệ thân thuộc gần gũi là

A. vƣợn ngƣời có kích thƣớc, hình dạng cơ thể gần

với ngƣời, không có đuôi, có thể đứng bằng 2 chân

B. bộ gen ngƣời giống bộ gen tinh tinh trên 98%

C. giống nhau về hình dạng, kích thƣớc tinh trùng; cấu tạo nhau thai, chu kỳ kinh nguyệt, thời gian mang

thai

D. bộ răng gồm 32 chiếc; răng vƣợn thô, răng nanh phát triển

Câu 41 [144802]: Ở chi trƣớc của loài động vật có xƣơng sống có các xƣơng phân bố theo thứ tự từ trên

xuống dƣới là

A. Xƣơng ngón, xƣơng bàn, các xƣơng cổ, xƣơng cẳng và xƣơng cánh.

B. Xƣơng cánh, xƣơng cẳng, các xƣơng cổ, xƣơng bàn và xƣơng ngón.

C. Xƣơng cẳng, xƣơng cánh, các xƣơng cổ, xƣơng bàn và xƣơng ngón.

D. Xƣơng bàn, xƣơng ngón, các xƣơng cổ, xƣơng cẳng và xƣơng cánh.

Câu 42 [146238]: Ngƣời ta làm thí nghiệm thả bƣớm đen vào rừng cây bạch dƣơng không bị ô nhiễm (thân

cây màu trắng). Sau một thời gian, thấy trong rừng hầu hết là bƣớm trắng. Đồng thời giải phẫu dạ dày chim,

thấy chứa bƣớm đen nhiều hơn hẳn bƣớm trắng. Nhân tố chính tham gia hình thành quần thể bƣớm trắng là

A. đột biến B. di- nhập gen

C. chọn lọc tự nhiên D. các yếu tố ngẫu nhiên

Page 278: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 274 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 43 [146508]: Quá trình hình thành quần thể với các đặc điểm thích nghi nhanh hơn ở quần thể:

A. có hệ gen lƣỡng bội và tốc độ sinh sản nhanh. B. tốc độ sinh sản chậm, có hệ gen lƣỡng bội.

C. có hệ gen đơn bội và tốc độ sinh sản chậm. D. tốc độ sinh sản nhanh và có hệ gen đơn bội

Câu 44 [146593]: Chuối tam bội (3n) trong rừng đƣợc phát sinh do sự không phân li NST của một trong 2

cây chuối bố, mẹ lƣỡng bội. Chuối tam bội trở thành loài chuối nhà ngày nay do

A. có quả to, ngọt, không hạt đƣợc con ngƣời ƣa chuộng

B. có số lƣợng NST trong tế bào khác với các cây bố mẹ lƣỡng bội

C. có khả năng sinh sản sinh dƣỡng thành quần thể mới

D. con ngƣời chọn lọc đem từ rừng về

Câu 45 [89555]: Bằng con đƣờng phân ly tính trạng, sự chọn lọc của con ngƣời từ một loài hoang dại ban

đầu đã dẫn đến hiện tƣợng tạo thành các giống cây trồng khác nhau. Một trong số các giống cây trồng dƣới

đây không xuất phát từ loài mù tạc hoang dại, đó là :

A. cải cúc B. cải bắp C. cải thảo D. suplơ

Câu 46 [49395]: Ở thực vật, để tạo ra dòng thuần ngƣời ta cho tự thụ phấn qua mấy thế hệ?

A. 1 đến 2 thế hệ B. 2 đến 3 thế hệ

C. 3 đến 4 thế hệ D. 5 đến 7 thế hệ

Câu 47 [48767]: Tiêu chuẩn nào là quan trọng nhất để phân biệt 2 loài giao phối có quan hệ than thuộc

A. Tiêu chuẩn di truyền B. Tiêu chuẩn sinh lý - hóa sinh

C. Tiêu chuẩn hình thái D. Tiêu chuẩn địa lý - sinh thái

Câu 48 [45004]: Sự tiến hoá của mỗi nhóm trong sinh giới diễn ra nhƣ thế nào?

A. Theo những con đƣờng cụ thể giống nhau với những nhịp điệu giống nhau

B. Theo những con đƣờng cụ thể khác nhau nhƣng với những nhịp điệu giống nhau.

C. Theo những con đƣờng cụ thể khác nhau nhƣng với những nhịp điệu khác nhau.

D. Theo những con đƣờng cụ thể giống nhau nhƣng với những nhịp điệu khác nhau.

Câu 49 [189632]: Sự phát triển của cây hạt kín thuộc kỉ Thứ ba, dẫn đến sự phát triển của:

A. Hệ thực vật. B. Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa và nhựa cây.

Page 279: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 275 Hotline: 0432 99 98 98

C. Bò sát ăn thực vật. D. Động vật ăn cỏ cỡ lớn.

Câu 50 [144922]: Thuyết tiến hóa của Kimura đƣợc đề xuất dựa trên cơ sở của những phát hiện khoa học

nào ?

A. Mã di truyền có tính phổ biến ở các loài nên đa số đột biến gen là trung tính.

B. Quần thể có tính đa hình, mỗi gen gồm nhiều alen với tần số cân bằng.

C. Phần lớn các đột biến ở cấp độ phân tử là trung tính, không có lợi cũng không có hại.

D. Các đột biến có hại đã bị đào thải, trong quần thể chỉ còn đột biến không có hại.

Đề 5-Tiến hóa

Câu 1 [145991]: Giá trị thích nghi của các kiểu gen trong một quần thể phân bố nhƣ sau: AA : 0,00; Aa :

1,00; aa: 0,00. Quần thể đang chịu tác động của hình thức chọn lọc nào?

A. Chọn lọc gián đoạn B. Chọn lọc ổn định.

C. Chọn lọc vận động. D. Không chịu tác động của hình thức chọn lọc nào.

Câu 2 [50177]: Khả năng đề kháng của ruồi muỗi đối với DDT là do:

A. Liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp ruồi muỗi có khả năng chống DDT phát sinh từ

khi bắt đầu sử dụng DDT

B. Liên quan tới việc củng cố những đột biến hoặc tổ hợp đột biến giúp ruồi muỗi có khả năng chống

DDT đã phát sinh từ trƣớc khi sử dụng DDT

C. Liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp ruồi muỗi có khả năng chống DDT phát sinh

sau khi bắt đầu sử dụng DDT một thời gian

D. Liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp ruồi muỗi có khả năng chống DDT phát sinh

khi sử dụng DDT với liều lƣợng lớn hơn so với qui định

Câu 3 [144875]: Các loài sâu ăn lá thƣờng có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị

chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm thích nghi này đƣợc hình thành do

A. ảnh hƣởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.

B. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.

C. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trƣờng.

D. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.

Page 280: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 276 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 4 [144805]: Cho những ví dụ sau:

(1) Cánh dơi và cánh côn trùng. (2) Vây ngực của cá voi và cánh dơi.

(3) Mang cá và mang tôm. (4) Chi trƣớc của thú và tay ngƣời.

Những ví dụ về cơ quan tƣơng đồng là

A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (4). D. (1) và (4).

Câu 5 [1569]:Sự hình thành loài mới ở các động vật thân mềm, sâu bọ thƣờng đƣợc thực hiện qua:

A. Con đƣờng địa lí. B. Con đƣờng sinh thái.

C. Con đƣờng lai xa và đa bội hoá. D. Tất cả đều đúng.

Câu 6 [50350]: Cá giáp chƣa có hàm, đại diện đầu tiên của động vật có xƣơng sống, xuất hiện đầu tiên vào

kỉ:

A. Cambri B. Xilua C. đêvôn D. Than đá

Câu 7 [146515]: Sự phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể là mặt chủ

yếu của

A. quá trình đột biến. B. quá trình chọn lọc tự nhiên.

C. các cơ chế cách li. D. quá trình giao phối.

Câu 8 [146620]: Trong quá trình tiến hoá, cơ thể từ chƣa có cấu tạo tế bào đến đơn bào rồi đến đa bào đó là

hƣớng tiến hoá

A. thích nghi ngày càng hợp lý. B. tổ chức ngày càng cao.

C. ngày càng đa dạng và phong phú. D. tổ chức ngày càng đơn giản.

Câu 9 [88983]: Vai trò của hiện tƣợng biến động di truyền trong tiến hoá nhỏ là:

A. nguồn nguyên liệu cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên.

B. dẫn đến sự hình thành các nhóm phân loại trên loài

C. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.

D. làm cho tần số tƣơng đối của các alen thay đổi theo một hƣớng xác định.

Câu 10 [53665]: Theo quan điểm hiện đại, phát biểu nào dƣới đây về chọn lọc tự nhiên là không đúng?

A. Trong một quần thể đa hình thì chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ƣu thế của những

cá thể mang nhiều đột biến trung tính qua đó biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

Page 281: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 277 Hotline: 0432 99 98 98

B. Mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của những

kiểu gen khỏc nhau trong quần thể.

C. Chọn lọc tự nhiên làm cho tần số tƣơng đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hƣớng xác định.

D. Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động với từng gen riêng rẽ mà tác động với toàn bộ kiểu gen, không

chỉ tác động với từng cỏ thể riờng rẽ mà cũn đối với cả quần thể.

Câu 11 [45021]: Màu sắc báo hiệu thƣờng gặp ở những loài sâu bọ :

A. có nọc độc hoặc tiết ra mùi hăng B. có kích thƣớc nhỏ

C. có cánh D. cánh cứng

Câu 12 [189613]: Thực vật có hạt xuất hiện ở:

A. Kỉ Pecmi, đại cổ sinh. B. Kỉ Than đá, đại cổ sinh.

C. kỉ Đêvôn, đại cổ sinh. D. kỉ Xilua, đại cổ sinh.

Câu 13 [146670]: Để phân biệt các loài thân thuộc có hình thái giống nhau đƣợc gọi là “những loài anh em

ruột” hay “loài đồng hình” các nhà khoa học thƣờng dựa vào tiêu chuẩn

A. cách li sinh sản. B. hình thái.

C. đại lí – sinh thái. D. sinh lí – hoá sinh.

Câu 14 [146562]: Lai xa và đa bội hoá là có thể dẫn đến hình thành loài rất nhanh. Sử dĩ nhƣ vậy là do

A. loài mới đƣợc hình thành ngay trong cùng một khu vực địa lí của loài bố mẹ nên không giao phối

đƣợc.

B. con lai cách li sinh sản ngay với bố hoặc mẹ vì có bộ NST khác nhau về hình thái, số lƣợng và cấu

trúc.

C. con lai có sự cách li sinh sản ngay với các loài khác vì có bộ NST khác nhau về hình thái, số lƣợng và

cấu trúc.

D. con lai có sự cách li sinh sản ngay với bố mẹ vì có bộ NST khác nhau về hình thái, số lƣợng và cấu

trúc.

Câu 15 [144899]: Điều nào sau không thoả mãn là điều kiện của đơn vị tiến hoá cơ sở?

A. Có tính toàn vẹn trong không gian và thời gian. B. Ổn định cấu trúc di truyền qua các thể hệ.

C. Tồn tại thực trong tự nhiên. D. Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ.

Câu 16 [146025]: Trong điều kiện nào dƣới đây, biến động di truyền làm thay đổi tần số alen trong quần

Page 282: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 278 Hotline: 0432 99 98 98

thể nhanh nhất?

A. Cạnh tranh trong quần thể yếu. B. Kích thƣớc quần thể lớn

C. Cạnh tranh trong quần thể mạnh. D. Kích thƣớc quần thể nhỏ.

Câu 17 [17523]: Về mặt sinh học, loài ngƣời không thể biến đổi thành một loài khác vì:

A. Loài ngƣời không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách ly địa lý.

B. Loài ngƣời đã có bộ não phát triển hoàn thiện vƣợt bậc.

C. Loài ngƣời đã chế tác công cụ lao động, làm chủ quá trình sản xuất.

D. Luôn xảy ra thay đổi mối quan hệ sản xuất.

Câu 18 [38488]: Đặc điểm thích nghi kiểu hình là:

A. Quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên

B. Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên

C. Sự phản ứng của cùng một kiểu gen trƣớc môi trƣờng khác nhau

D. Ảnh hƣởng trực tiếp của môi trƣờng khác nhau

Câu 19 [144864]: Đóng góp nổi bật của Đacuyn là

A. ngƣời đã đƣa ra đƣợc hệ thống phân loại biến dị di truyền và không di truyền.

B. giải thích đƣợc các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật chỉ có tính tƣơng đối.

C. ngƣời đầu tiên giải thích đƣợc cơ chế phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị.

D. phát hiện vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo.

Câu 20 [189730]: Các nhà khoa học đã chia các kỉ từ sớm đến muộn ở đại trung sinh là

A. Jura, Triat (Tam điệp), Krêta (Phấn trắng). B. Krêta (Phấn trắng), Jura, Triat (Tam điệp).

C. Krêta (Phấn trắng), Triat (Tam điệp), Jura. D. Triat (Tam điệp), Jura, Krêta (Phấn trắng).

Câu 21 [47641]: Các bệnh ở ngƣời do đột biến gen gây ra gọi là

A. bệnh rối loạn chuyển hóa B. bệnh di truyền phân tử

C. bệnh đột biến NST D. bệnh đột biến gen lặn

Câu 22 [24770]: Ngƣời đầu tiên đã xây dựng một học thuyết có hệ thống về sự tiến hoá của sinh giới là:

Page 283: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 279 Hotline: 0432 99 98 98

A. Đacuyn. B. Lamac. C. Kimura. D. Hacđi.

Câu 23 [146010]: Mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên (CLTN) khi tác động lên các cá thể là:

A. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.

B. làm hình thành những đặc điểm thích nghi tƣơng quan giữa các cá thể.

C. làm kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi trƣớc môi trƣờng.

D. làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong nội bộ quần thể.

Câu 24 [144840]: Ngày nay thú có túi chỉ có ở lục địa Úc mà không tồn tại ở lục địa khác vì lục địa Úc đã

A. tách rời lục địa châu Á và lục địa Châu Âu vào kỉ thứ 3. Thời điểm đó chƣa xuất hiện thú có nhau.

B. gắn liền lục địa châu Á và lục địa Nam Mĩ vào cuối Đại trung sinh. Thời điểm đó đã xuất hiện thú có

nhau.

C. gắn liền lục địa châu Á và lục địa Châu Âu vào cuối Đại Trung sinh. Thời điểm đó chƣa xuất hiện thú

có nhau.

D. tách rời lục địa châu Á và lục địa Nam Mĩ vào cuối Đại trung sinh. Thời điểm đó chƣa xuất hiện thú

có nhau.

Câu 25 [146555]: Con lai khác loài đƣợc đa bội hoá làm nhân đôi toàn bộ số lƣợng nhiễm sắc thể trong tế

bào đƣợc gọi là

A. thể tự đa bội. B. thể song nhị bội.

C. thể dị bội. D. thể lƣỡng bội.

Câu 26 [1542]: Những trƣờng hợp sau một thời gian dài trong quá trình tiến hoá loài vẫn giữ nguyên dạng

nguyên thuỷ, ít biến đổi đƣợc gọi là:

A. Sinh vật nguyên thuỷ B. Loài thuỷ tổ

C. Sinh vật hoá thạch D. Hoá thạch sống

Câu 27 [52154]: kết quả của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại là

A. sự phát triển và sinh sản ƣu thế của các kiểu gen thích nghi nhất

B. sự sống sót của các cá thể thích nghi nhất

C. sự hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật

D. từ các loài gốc chƣa thích nghi hình thành nên các loài mới thích nghi với điều kiện ngoại cảnh

Câu 28 [144849]: Theo Lamac cơ chế để cho loài này biến đổi thành loài khác là do

Page 284: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 280 Hotline: 0432 99 98 98

A. sinh vật không có khả năng phản ứng phù hợp với sự thay đổi điều kiện môi trƣờng. Cơ thể phản ứng

phù hợp với điều kiện sống thì sẽ tồn tại còn cơ quan nào phản ứng không phù hợp với môi trƣờng sống

thì sẽ bị tiêu diệt..

B. sinh vật có khả năng phản ứng đa dạng với sự thay đổi điều kiện môi trƣờng. Cơ thể phản ứng phù

hợp với điều kiện sống thì sẽ tồn tại còn cơ quan nào phản ứng không phù hợp với môi trƣờng sống thì

sẽ bị tiêu diệt..

C. sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp với sự thay đổi điều kiện môi trƣờng. Cơ quan nào hoạt động

nhiều thì cơ quan đó sẽ dần dần tiêu giảm, cơ quan nào không hoạt động thì cơ quan đó dần dần phát

triển.

D. sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp với sự thay đổi điều kiện môi trƣờng. Cơ quan nào hoạt động

nhiều thì cơ quan đó liên tục phát triển, cơ quan nào không hoạt động thì cơ quan đó dần dần tiêu biến.

Câu 29 [145937]: Phát biểu nào dƣới đây là không đúng về quá trình đột biến?

A. Phần lớn các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể.

B. Đột biến gen lặn đƣợc xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa.

C. Khi môi trƣờng thay đổi, thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó.

D. Giá trị thích nghi của một đột biến không thay đổi ở các tổ hợp gen khác nhau.

Câu 30 [145997]: Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng

cách:

A. Làm cho đột biến đƣợc phát tán trong quần thể.

B. Trung hoà tính có hại của đột biến.

C. Tạo ra các biến dị tổ hợp.

D. Tạo điều kiện cho alen lặn đột biến xuất hiện ở trạng thái đồng hợp.

Câu 31 [89622]: Thời gian đầu, ngƣời ta dùng một loại hóa chất thì diệt đƣợc trên 90% sâu tơ hại bắp cải,

nhƣng sau nhiều lần phun thì hiệu quả diệt sâu của thuốc giảm hẳn. Hiện tƣợng trên có thể đƣợc giải

thích nhƣ sau:

1. khi tiếp xúc với hóa chất, sâu tơ đã xuất hiện alen kháng thuốc

2. sâu tơ đã hình thành khả năng kháng thuốc do nhiều gen chi phối.

3. khả năng kháng thuốc càng hoàn thiện do chọn lọc tự nhiên tích lũy các alen kháng thuốc ngày càng

nhiều.

4. sâu tơ có tốc độ sinh sản nhanh nên thuốc trừ sâu không diệt hết đƣợc

Giải thích đúng là:

A. 1,4 B. 1,2 C. 2,3 D. 1,3

Câu 32 [146022]: Vai trò của biến động di truyền (phiêu bạt gen) trong tiến hóa nhỏ là

Page 285: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 281 Hotline: 0432 99 98 98

A. cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên.

B. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.

C. làm cho tần số tƣơng đối của các alen thay đổi theo một hƣớng xác định.

D. cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.

Câu 33 [144822]: Bộ ba mở đầu trên phân tử mARN ở hầu hết các loài sinh vật là AUG. Đây là một trong

những bằng chứng chứng tỏ

A. nguồn gốc thống nhất của sinh giới. B. mã di truyền có tính thoái hoá.

C. mã di truyền có tính đặc hiệu. D. thông tin di truyền ở tất cả các loài đều giống

nhau.

Câu 34 [146643]: Ý có nội dung không đúng khi nói về quá trình hình thành quần thể thích nghi là

A. quá trình hình thành quần thể thích nghi là quá trình tích luỹ các alen cùng quy định kiểu hình thích

nghi.

B. quá trình hình thành quần thể thích nghi là quá trình môi trƣờng tạo ra các kiểu hình thích nghi và qua

chọn lọc tự nhiên các kiểu hình thích nghi sẽ ngày càng phổ biến.

C. môi trƣờng chỉ đóng vai trò sàng lọc những cá thể có kiểu hình thích nghi trong số các kiểu hình có

sẵn trong quần thể mà không tạo ra các đặc điểm thích nghi.

D. quá trình hình thành quần thể thích nghi nhanh hay chậm phụ thuộc vào tốc độ sinh sản, khả năng

phát sinh và tích lũy các đột biến của loài cũng nhƣ áp lực của chọn lọc tự nhiên.

Câu 35 [146264]: Đối với vi khuẩn, tiêu chuẩn có ý nghĩa hàng đầu để phân biệt hai loài thân thuộc là

A. tiêu chuẩn hoá sinh. B. tiêu chuẩn sinh thái.

C. tiêu chuẩn di truyền. D. tiêu chuẩn sinh lí.

Câu 36 [189611]: Ếch nhái có đầu cứng bắt đầu xuất hiện ở:

A. Cuối kỉ Xilua. B. Đầu kỉ Đêvôn. C. Đầu kỉ Xilua. D. Cuối kỉ Đêvôn.

Câu 37 [144881]: Giải thích nào sau đây đúng với quan niệm của Lamac?

A. Sở dĩ sâu ăn lá có màu xanh vì thƣờng xuyên phải ăn lá có màu xanh

B. Hƣơu cao cổ có cổ dài vì đây là biến dị có lợi đƣợc CLTN giữ lại.

C. Từ loài tổ tiên qua CLTN hình thành nhiều loài sinh vật khác nhau

D. Từ loài gà rừng qua CLNT đã tạo ra nhiều giống gà nhà khác nha

Page 286: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 282 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 38 [189596]: Đại Nguyên sinh có đặc điểm sau:

I. Ở thực vật, dạng đa bào chiếm ƣu thế.

II. Ở động vật, dạng đa bào chiếm ƣu thế.

III. Đã xuất hiện động vật không xƣơng và lớp giáp xác.

IV. Tạo núi lớn và phân bổ lại đại dƣơng và đại lục.

A. II, IV. B. I, II, IV. C. II, III, IV. D. I, IV.

Câu 39 [146813]: Để xác định tuổi của hoá thạch có tuổi khoảng 50 000 năm thì ngƣời ta sử dụng phƣơng

pháp phân tích nào sau đây?

A. Xác định đồng vị phóng xạ urani 238 có trong mẫu hoá thạch.

B. Xác định đồng vị phóng xạ của nitơ 14 có trong mẫu hoá thạch.

C. Xác định đồng vị phóng xạ cácbon 14 có trong mẫu hoá thạch.

D. Xác định đồng vị phóng xạ của photpho 32 có trong mẫu hoá thạch.

Câu 40 [17974]: Dạng vƣợn ngƣời hoá thạch cổ nhất sống ở

A. Giữa kỉ thứ tƣ B. Giữa kỉ thứ ba

C. Cuối kỉ thứ ba D. Cuối kỉ thứ tƣ

Câu 41 [50236]: tại sao nƣớc đại dƣơng nguyên thuỷ chƣa đầy các loại hợp chất hữu cơ hoà tan?

A. Do các hợp chất hữu cơ theo các trận mƣa ròng rã hàng ngàn năm thuở đó mà rơi xuống biển

B. Do các chất hữu cơ càng phức tạp càng nặng, chúng sẽ theo các trận mƣa kéo dài hàng ngàn năm mà

chảy xuống biển

C. Do các hợp chất hữu cơ có khả năng hoà tan trong nƣớc

D. Quá trình hình thành các chất hữu cơ đã xảy ra trong đại dƣơng nguyên thu

Câu 42 [145986]: Trong các nhân tố tiến hoá, nhóm nhân tố tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá là

A. ngẫu phối và các cơ chế cách li. B. đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, di nhập gen.

C. chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên. D. Các cơ chế cách li và chọn lọc tự nhiên.

Câu 43 [42861]: Theo Darwin chọn lọc nhân tạo bắt đầu từ khi nào?

A. Từ khi sự sống xuất hiện

B. Từ khi loài ngƣời xuất hiện.

C. Từ khi loài ngƣời bắt đầu biết trồng trọt, chăn nuôi.

Page 287: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 283 Hotline: 0432 99 98 98

D. Từ khi khoa học chọn giống đƣợc hình thành.

Câu 44 [1555]: Trong tiêu chuẩn sinh lí - hoá sinh, hai loài khác nhau sẽ đƣợc phân biệt bởi:

A. Sự thích nghi với những điều kiện sống nhất định

B. Sự khác biệt về số lƣợng, hình thái của các nhiễm sắc thể và cách phân bố của các gen trên đó

C. Sự đứt quãng về một tính trạng nào đó

D. Sự khác biệt trong cấu trúc và đặc điểm sinh hoá của các phân tử prơtêin

Câu 45 [189633]: Chim và thú bắt đầu thích nghi và hoàn thiện hơn bò sát vào kỉ (A), đại (B), (A) và (B)

lần lƣợt là:

A. Tam điệp, Trung sinh. B. Thứ ba, Tân sinh.

C. Thứ tƣ, Tân sinh. D. Phấn trắng, Trung sinh.

Câu 46 [146235]: Hai quần thể A và B thuộc cùng 1 loài, cùng khu phân bố. Khi điều kiện sống thay đổi

quần thể A nhanh chóng thích nghi với điều kiện sống mới hơn so với quần thể B. Có thể giải thích

A. Quần thể A có tỉ lệ các gen trội nhiều hơn quần thể B.

B. Quần thể A sống trong môi trƣờng có nhiều tác nhân gây đột biến hơn quần thể B.

C. Quần thể A có nhiều cá thể dị hợp hơn quần thể B.

D. Quần thể A có nhiều cá thể đồng hợp hơn quần thể B.

Câu 47 [144838]: Hệ động, thực vật trên các đảo mang tính chất hệ động, thực vật của đất liền, nhƣng

A. ở đảo mƣa nhiều độ ẩm cao nên phong phú hơn đất liền.

B. kém đa dạng về thành phần cá thể.

C. kém đa dạng về thành phần loài.

D. không bao giờ có loài đặc hữu.

Câu 48 [48652]: Trong việc giải thích nguồn gốc của chung của loài , quá trình nào dƣới đây đóng vai trò

quyết định:

A. Quá trình đột biến B. Quá trình giao phối

C. Quá trình chọn lọc tự nhiên. D. Quá trình phân ly tính trạng.

Câu 49 [144803]: Điều nào sau đây không đúng khi phản ánh về những sai khác chi tiết của các cơ quan

tƣơng đồng?

A. Do cơ quan đó có sự thoái hoá trong quá trình phát triển.

Page 288: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 284 Hotline: 0432 99 98 98

B. Do các cơ quan đó thực hiện các chức phận giống nhau.

C. Chúng phát triển trong các điều kiện sống khác nhau.

D. Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hƣớng khác nhau.

Câu 50 [189715]: Trình tự nào sau đây là đúng với trình tự các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh

loài ngƣời?

A. Ngƣời tối cổ - Vƣợng ngƣời hoá thạch - Ngƣời cổ Homo - Ngƣời hiện đại.

B. Ngƣời tối cổ - Ngƣời cổ Homo - Ngƣời hiện đại - Vƣợn ngƣời hoá thạch.

C. Vƣợn ngƣời hoá thạch - Ngƣời cổ Homo - Ngƣời hiện đại - Ngƣời tối cổ.

D. Vƣợn ngƣời hoá thạch - Ngƣời tối cổ - Ngƣời cổ Homo - Ngƣời hiện đại.

Đề 6-Tiến hóa

Câu 1 [40611]: Trong quá trình tiến hoá, các loài đều hƣớng tới việc tăng mức sống sót bằng các cách, trừ

A. tăng tần số giao phối giữa cá thể đực và cái. B. chuyển từ kiểu thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong.

C. chăm sóc trứng và con non. D. đẻ con và nuôi con bằng sữa.

Câu 2 [53051]: Điều không đúng khi nói đột biến là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hoá là:

A. tất cả các đột biến và biến dị tổ hợp đều là đối tƣợng của chọn lọc tự nhiên.

B. phần lớn đột biến là có hại, nhƣng khi môi trƣờng thay đổi thể đột biến có thể thay đổi mức độ thích

nghi.

C. giá trị của đột biến còn có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen, nó có thể trở thành có lợi.

D. nhờ quá trình giao phối, các đột biến đƣợc phát tán trong quần thể tạo ra vô số biến dị tổ hợp.

Câu 3 [189727]: Trong quá trình phát sinh và phát triển của sự sống, chọn lọc tự nhiên phát huy tác dụng

từ

A. giai đoạn tiến hoá tiền sinh học. B. giai đoạn tiến hoá hoá học.

C. giai đoạn tiến hoá sinh học. D. khi hình thành cơ thể sống đầu tiên đƣợc.

Câu 4 [52181]: Sự kiện nào dƣới đây không phải là sự kiện nổi bật trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học?

A. Sự xuất hiện enzim

B. Sự xuất hiện màng.

Page 289: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 285 Hotline: 0432 99 98 98

C. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép.

D. Sự hình thành các hợp chất hữu cơ phức tạp prôtêin và axit nuclêic.

Câu 5 [96852]: Đóng góp quan trọng của học thuyết Lamac là:

A. khẳng định vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của các loài sinh vật

B. chứng minh rằng sinh giới ngày nay là sản phẩm của quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến

phức tạp.

C. đề xuất quan niệm ngƣời là động vật cao cấp phát sinh từ vƣợn

D. đã làm sánh tỏ quan hệ giữa ngoại với sinh vật

Câu 6 [96871]: Điều nào dƣới đây không đúng khi nói đột biến gen đƣợc xem là nguyên liệu chủ yếu của

quá trình tiến hoá?

A. Mặc dù đa số là có hại trong những điều kiện mới hoặc gặp tổ hợp gen thích hợp nó có thể có lợi

B. Ít ảnh hƣởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể

C. Phổ biến hơn đột biến NST

D. Luôn tạo ra đƣợc tổ hợp gen thích nghi

Câu 7 [80037]: Trong thí nghiệm của mình, Miller và Urey đã mô phỏng khí quyển nguyên thủy của Trái

Đất trong phòng thí nghiệm để tổng hợp hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ, vậy những khí nào đƣợc hai ông sử

dụng ?

A. H2O ,CO2 ,CH4 ,N2 B. H2O ,CO2 ,CH4 ,NH3

C. H2O ,CH4 ,NH3 , H2 D. H2O ,O2 ,CH4 ,N2

Câu 8 [145988]: Một trong những đặc điểm của yếu tố ngẫu nhiên là

A. làm thay đổi tần số alen không theo một hƣớng xác định.

B. làm thay đổi tần số alen theo một hƣớng xác định.

C. loại bỏ hoàn toàn một alen có hại ra khỏi quần thể.

D. làm cho một alen có lợi trở nên phổ biến trong quần thể.

Câu 9 [17520]: Tuần tự đại diện các dạng vƣợn ngƣời hay ngƣời vƣợn ở các giai đoạn chính của quá trình

phát sinh loài ngƣời:

A. Parapitec -----> Pitecantrôp -----> NêADNectan -----> Crômanhôn.

B. Pitêcantrôp -----> Prapitec -----> NêADNectan -----> Crômanhôn.

C. Pitêcantrôp ----->NêADNectan ----->Parapitec----->Crômanhôn.

Page 290: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 286 Hotline: 0432 99 98 98

D. NêADNectan ----->Pitêcantrôp ----->Prapitec ----->Crômanhôn.

Câu 10 [96880]: Theo quan điểm DT học hiện đại, vai trò chủ yếu của CL quần thể là:

A. hình thành những đặc điểm thích nghi tƣơng quan giữa các cá thể

B. làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong quần thể

C. làm tăng tỉ lệ các kiêu gen thích nghi nhất trong nội bộ loài

D. làm tăng số lƣợng loài giữa các quần xã

Câu 11 [146767]: Quá trình tiến hoá dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có

sự tham gia của những nguồn năng lƣợng:

A. hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời. B. phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại.

C. tia tử ngoại, hoạt động núi lửa. D. tia tử ngoại và năng lƣợng sinh học.

Câu 12 [146257]: Theo Mayơ, loài là

A. một hoặc một nhóm cá thể gồm các sinh vật có khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên sinh ra

đời con có khả năng sinh sản và đƣợc cách li sinh sản với các nhóm cá thể thuộc các loài khác.

B. một hoặc một nhóm quần thể gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên sinh ra

đời con có khả năng sinh sản và đƣợc cách li sinh sản với các nhóm quần thể thuộc các loài khác.

C. một hoặc một nhóm quần thể gồm các cá thể không có khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên

sinh ra đời con có khả năng sinh sản và đƣợc cách li nới ở với các nhóm quần thể thuộc các loài khác.

D. một hoặc một nhóm quần thể gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên sinh ra

đời con có khả năng sinh sản và không cách li sinh sản với các nhóm quần thể thuộc các loài khác.

Câu 13 [189624]: Cây hạt trần và bò sát phát triển ƣu thế ở Đại Trung sinh nhờ:

A. Thực vật hạt trần thích nghi bất kì khí hậu nào.

B. Khí hậu ấm, đã tạo điều kiện cho rừng phát triển, cung cấp thức ăn cho bò sát.

C. Điều kiện địa chất ít biến đổi, khí hậu khô, ẩm tạo điều kiện cho cây hạt trần phát triển, kéo theo bò

sát phát triển.

D. Bò sát và hạt trần thích nghi với khí hậu nóng ẩm và phát triển mạnh.

Câu 14 [146292]: Nội dung nào sau đây không chính xác?

A. Nhiều quần thể trong loài nếu có sự cách li địa lí thì sẽ hình thành nên loài mới.

B. Cách li địa lí hay xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh

C. Cách li địa lí có vai trò duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể trong loài

Page 291: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 287 Hotline: 0432 99 98 98

D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới.

Câu 15 [25486]: Điều không đúng khi nói về mối quan hệ hữu cơ của 3 nhân tố biến dị, di truyền và chọn

lọc tự nhiên trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật

A. Biến dị, di truyền là 2 mặt đối lập nhƣng mang tính đồng nhất và tồn tại trong cơ thể sinh vật.

B. Biến dị, di truyền liên quan chặt chẽ với điều kiện sống đã hình thành đặc điểm thích nghi cho sinh

vật.

C. Biến dị, di truyền là 2 mặt đối lập nhƣng gắn bó với nhau thông qua quá trình sinh sản là cơ sở hình

thành các đặc điểm thích nghi.

D. Chọn lọc tự nhiên trên cơ sở tính biến dị và tính di truyền là nhân tố chính trong quá trình hình thành

các đặc điểm thích nghi.

Câu 16 [144866]: Quan niệm của Lamac về sự biến đổi của sinh vật tƣơng ứng với điều kiện ngoại cảnh

phù hợp với khái niệm nào trong quan niệm hiện đại?

A. Đột biến. B. Thƣờng biến.

C. Biến dị di truyền. D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 17 [144878]: Theo quan niệm của Đacuyn thì khi môi trƣờng sống thay đổi

A. làm phát sinh các đột biến và biến dị tổ hợp ở sinh vật

B. theo một hƣớng xác định, chọn lọc tự nhiên làm tăng tần số alen theo hƣớng thích nghi

C. thay đổi chọn lọc tự nhiên phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể khác nhau

D. chọn lọc tự nhiên phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau

Câu 18 [144892]: Phát biểu nào sau đây là đúng với quan niệm của Đacuyn?

A. Chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn giống

và tiến hóa.

B. Những biến dị cá thể xuất hiện một cách lẻ tẻ trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho

quá trình chọn giống và tiến hóa.

C. Chỉ có các đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn giống

và tiến hóa.

D. Những biến dị xuất hiện đồng loạt, theo cùng một hƣớng xác định, có lợi cho sinh vật mới là nguồn

nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.

Câu 19 [146260]: Theo Lamác, tiến hoá là

A. sự thích nghi hợp lý của sinh vật sau khi đã đào thải các dạng kém thích nghi hơn.

Page 292: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 288 Hotline: 0432 99 98 98

B. tích luỹ các biến dị trung tính mà không liên quan tới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.

C. các loài sinh vật không thể biến đổi dƣới tác động của môi trƣờng mà các loài là bất biến.

D. các loài sinh vật có thể biến đổi do tác động của môi trƣờng chứ không phải các loài là bất biến.

Câu 20 [146015]: Vai trò của yếu tố ngẫu nhiên đối với tiến hóa là

A. làm thay đổi đột ngột tần số tƣơng đối các alen, làm nghèo vốn gen của quần thể.

B. làm thay đổi tần số tƣơng đối các alen theo một hƣớng xác định.

C. luôn dẫn đến sự hình thành loài mới trong một thời gian ngắn.

D. tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hoá.

Câu 21 [25494]: Quần đảo là nơi lý tƣởng cho quá trình hình thành loài mới vì:

A. các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho nhau.

B. rất dễ xảy ra hiện tƣợng du nhập gen.

C. giữa các đảo có sự cách li địa lý tƣơng đối và khoảng cách giữa các đảo lại không quá lớn.

D. chịu ảnh hƣớng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên

Câu 22 [145936]: Đột biến gen có vai trò quan trọng trong tiến hóa vì:

A. Nó luôn tạo ra các tính trạng mới.

B. Nó trực tiếp tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Khi gặp môi trƣờng bất lợi nó sẽ tạo ra các biến dị có lợi giúp sinh vật thích nghi.

D. Nó tạo ra các alen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.

Câu 23 [50107]: Tiêu chuẩn loài nào dƣới đây đƣợc dùng để phân biệt hai loài gần gũi với nhau

A. Tiêu chuẩn hình thái

B. Tiêu chuẩn địa lý- sinh thái

C. Tiêu chuẩn sinh lý- hoá sinh và di truyền

D. Một hoặc một số tiêu chuẩn nói trên trùng theo từng trƣờng hợp

Câu 24 [17931]: Thuyết tiến hoá hiện đại đã hoàn chỉnh quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên do:

A. Đã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị

B. Đã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh thƣờng biến và cơ chế di truyền của cơ chế di truyền của loại

biến dị này

C. Đã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị tổ hợp và cơ chế di truyền của bién dị tổ hợp

Page 293: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 289 Hotline: 0432 99 98 98

D. Đã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh đột biến và cơ chế di truyền của các đột biến

Câu 25 [49632]: Nội dung nào dƣới đây nói về ý thức của ngƣời là không đúng

A. Tiếng nói và ý thức có tác dụng ngƣợc trở lại giúp cho lao động phát triển

B. Não ngƣời có khả năng phản ánh thực tại khách quan, dƣới dạng trừu tƣợng khái quát đặt cơ sở cho

sự hình thành ý thức

C. Giúp con ngƣời truyền ñạt kinh nghiệm đấu tranh thiên nhiên và xã hội hiệu quả hơn

D. Ý thức làm cho con ngƣời ngày càng phát triển vƣợt lên tất cả các động vật khác

Câu 26 [146253]: Hai quần thể A và B thuộc cùng 1 loài, cùng khu phân bố. Khi điều kiện sống thay đổi

quần thể A nhanh chóng thích nghi với điều kiện sống mới hơn so với quần thể B. Có thể giải thích

A. Quần thể A có tỉ lệ các gen trội nhiều hơn quần thể B.

B. Quần thể A sống trong môi trƣờng có nhiều tác nhân gây đột biến hơn quần thể B.

C. Quần thể A có nhiều cá thể dị hợp hơn quần thể B.

D. Quần thể A có nhiều cá thể đồng hợp hơn quần thể B.

Câu 27 [146028]: Nhân tố tạo nên nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hóa là

A. giao phối ngẫu nhiên. B. đột biến.

C. chọn lọc tự nhiên . D. các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 28 [144914]: Quần thể là đơn vị tiến hoá cơ sở vì quần thể

A. là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và kiểu hình, cấu trúc di truyền

ổn định, cách ly tƣơng đối với các quần thể khác trong loài, có khả năng biến đổi vốn gen dƣới tác dụng

của các nhân tố tiến hoá.

B. là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và kiểu hình.

C. có cấu trúc di truyền ổn định, cách ly tƣơng đối với các quần thể khác trong loài, có khả năng biến

đổi vốn gen dƣới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.

D. là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, là hệ gen kín, không trao đổi gen với các loài khác.

Câu 29 [146545]: Quan điểm hiện đại về vai trò của thƣờng biến đối với sự tiến hóa của các loài sinh vật là

A. Không có vai trò gì vì là biến dị không di truyền

B. Có vai trò gián tiếp trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.

C. Có vai trò giúp quần thể ổn định lâu dài.

D. Có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.

Page 294: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 290 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 30 [37259]: Cấu tạo khác nhau về chi tiết của các cơ quan tƣơng đồng là do:

A. sự tiến hóa trong quá trình phát triển chung của loài.

B. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hƣớng khác nhau.

C. chúng có nguồn gốc khác nhau nhƣng phát triển trong những điều kiện giống nhau.

D. thực hiện các chức phận giống nhau.

Câu 31 [146242]: Quá trình hình thành quần thể thích nghi nhanh hay chậm không tùy thuộc vào

A. quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài.

B. tốc độ sinh sản của loài.

C. áp lực của chọn lọc tự nhiên.

D. sự cách li sinh sản với quần thể gốc.

Câu 32 [189716]: Những nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong quá trình phát sinh loài ngƣời ở giai đoạn

vƣợn ngƣời hoá thạch là

A. sự biến đổi điều kiện khí hậu, địa chất ở kỉ thứ

3. B. đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên.

C. quá trình lao động. D. quá trình hình thành tiếng nói, tƣ duy.

Câu 33 [3361]: Theo Đacuyn, nhân tố chính dẫn đến tạo ra các loài sinh vật mới trong tự nhiên là:

A. Chọn lọc nhân tạo B. Chọn lọc tự nhiên

C. Biến dị cá thể D. Sự thay đổi các điều kiện sống

Câu 34 [24759]: Những cơ quan nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở ngƣời?

A. Ruột thừa, răng khôn, nếp ngang ở vòm miệng, tá tràng.

B. Xƣơng cùng, tá tràng, răng khôn, nếp ngang ở vòm miệng

C. Xƣơng cùng, ruột thừa, răng khôn, nếp ngang ở vòm miệng.

D. Xƣơng cùng, ruột thừa, răng khôn, tá tràng

Câu 35 [189724]: Tiến hoá sinh học là

A. giai đoạn hình thành nên các cơ thể sống đầu tiên từ các tế bào sơ khai đã đƣợc hình thành ở giai

đoạn tiến hoá hoá học.

B. giai đoạn tiến hoá từ những đại phân tử có khả năng tự nhân đôi hình thành nên các cơ thể sinh vật

đầu tiên dƣới tác động của các nhân tố tiến hoá.

Page 295: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 291 Hotline: 0432 99 98 98

C. giai đoạn tiến hoá từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các loài sinh vật nhƣ ngày nay dƣới tác

động của các nhân tố tiến hoá.

D. giai đoạn tiến hoá từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các sinh vật đa bào nhƣ ngày nay dƣới tác

động của các nhân tố tiến hoá.

Câu 36 [145968]: Trong mỗi quần thể giao phối luôn có một nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên là

biến dị vô cùng phong phú và đa dạng vì

A. quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên.

B. qua quá trình giao phối tính có hại của đột biến không đƣợc biểu hiện.

C. quá trình giao phối làm xuất hiện nhiều kiểu gen đồng hợp lặn trong quần thể.

D. qua quá trình giao phối đã tạo ra vô số các tổ hợp gen thích nghi.

Câu 37 [49606]: Dáng đứng thẳng đƣợc củng cố dƣới tác dung của:

A. Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động

B. Việc chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất trống trải

C. Việc săn bắn và chăn nuôi

D. Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm trong sinh hoạt tập thể

Câu 38 [146254]: Nhân tố có thể làm tăng tần số kiểu gen đồng hợp, giảm tần số kiểu gen dị hợp là...

A. đột biến và di nhập gen B. giao phối không ngẫu nhiên

C. các yếu tố ngẫu nhiên D. chọn lọc tự nhiên

Câu 39 [146568]: Đột biến NST nhanh chóng dẫn đến hình thành loài mới là đột biến

A. đa bội, chuyển đoạn NST, đảo đoạn NST. B. đảo đoạn NST, chuyển đoạn NST.

C. đảo đoạn NST , lặp đoạn NST. D. đa bội, chuyển đoạn NST.

Câu 40 [146692]: Sự tƣơng tác giữa các loại đại phân tử nào sau đây đã dẫn đến hình thành sự sống?

A. Prôtêin và prôtêin. B. Prôtêin và lipit.

C. Prôtêin và axit nuclêic. D. Prôtêin và saccarit.

Câu 41 [144885]: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là:

A. Phát hiện vai trò của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo trong sự tiến hoá của vật nuôi cây trồng

và các loài hoang dại

Page 296: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 292 Hotline: 0432 99 98 98

B. Giải thích đƣợc cơ chế hình thành loài mới.

C. Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có cùng một nguồn gốc chung.

D. Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hƣớng của loại biến dị này.

Câu 42 [144847]: Theo Đacuyn, đối tƣợng của chọn lọc tự nhiên là

A. quần thể nhƣng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có kiểu gen quy định các đặc

điểm thích nghi với môi trƣờng.

B. các cá thể nhƣng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định

kiểu hình thích nghi với môi trƣờng.

C. quần thể nhƣng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hoá về mức độ

thành đạt sinh sản.

D. các cá thể nhƣng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với

môi trƣờng.

Câu 43 [1327]: Sự hình thành các hợp chất hữu cơ trong giai đoạn tiến hoá hoá học tuân theo quy luật:

A. Vật lí học. B. Hoá học.

C. Vật lí học và hoá học. D. Sinh học.

Câu 44 [48582]: Sự kiện nào dƣới đây không phải là sự kiện nổi bật trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học.

A. Sự xuất hiện của enzim

B. Sự hình thành các hợp chất hữu cơ phức tạp Prôtêin và Axít nuclêic.

C. Sự tạo thành của Côaxecva

D. Sự hình thành màng.

Câu 45 [189605]: Loại động vật nào chƣa xuất hiện ở kỉ Xilua, thuộc đại cổ sinh:

A. Cá giáp. B. Tôm bò cạp. C. Cá phổi. D. Ốc Anh vũ.

Câu 46 [49351]: Vai trò của chọn lọc nhân tạo là

A. Hình thành nòi mới, thứ mới

B. Hình thành loài mới

C. Động lực tiến hóa của vật nuôi và các thứ cây trồng

D. Động lực tiến hóa của sinh giới

Câu 47 [88994]: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là :

Page 297: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 293 Hotline: 0432 99 98 98

A. quy định chiều hƣớng nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

B. làm phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.

C. tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại

D. đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất trong quần thể.

Câu 48 [48603]: Sự di cƣ của các động vật, thực vật ở cạn ở kỷ thứ tƣ là do:

A. Khí hậu khô tạo điều kiện cho sự di cƣ

B. Xuất hiện các cầu nối giữa các đại lục do băng hà phát triển, mực nƣớc biển rút xuống

C. Diện tích rừng bị thu hẹp làm xuất hiện các đồng cỏ

D. Sự phát triển của cây hạt kín và thức ăn thịt

Câu 49 [146712]: Tiến hoá hoá học là giai đoạn hình thành nên các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân

đôi

A. từ các chất hữu cơ đơn giản.

B. từ các đại phân tử là lipit, prôtêin.

C. từ các chất hữu cơ đơn giản trong khí quyển nguyên thuỷ.

D. từ các chất vô cơ trong khí quyển nguyên thuỷ.

Câu 50 [144814]: Định luật phát sinh sinh vật phản ánh

A. mối quan hệ giữa phát triển cá thể và phát triển chủng loại.

B. mối quan hệ giữa phát triển cá thể và môi trƣờng sống.

C. các giai đoạn trong quá trình phát triển cá thể.

D. chiều hƣớng tiến hóa của các loài sinh vật.

Đề 7-Tiến hóa

Câu 1 [144839]: Điều nào sau đây là đúng khi giải thích nguyên nhân làm cho đảo đại dƣơng có hệ động,

thực vật nghèo nàn hơn đảo lục địa?

A. Khi đảo đại dƣơng mới hình thành thì hệ động, thực vật không có gì khác đảo lục địa; sau đó một số

ít loài mới di cƣ đến.

B. Khi đảo đại dƣơng mới hình thành thì ở đảo đại dƣơng chƣa có sinh vật, về sau mới có một số loài

di cƣ đến.

C. o điều kiện sống trên đảo đại dƣơng không thuận lợi nên số loài động, thực vật giảm dần.

D. Chọn lọc tự nhiên ở đảo đại dƣơng diễn ra mãnh liệt hơn ở đảo lục địa làm cho số lƣợng loài động,

Page 298: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 294 Hotline: 0432 99 98 98

thực vật giảm đi.

Câu 2 [48597]: Các dạng vƣợn ngƣời đã bắt đầu xuất hiện ở:

A. Kỉ Phấn trắng. B. Kỉ Thứ tƣ. C. Kỉ Pecmơ. D. Kỉ Thứ ba.

Câu 3 [145989]: Biến động di truyền là hiện tƣợng

A. thay đổi tần số alen trong quần thể do tác động của yếu tố ngẫu nhiên.

B. đột biến phát sinh mạnh trong một quần thể có kích thức nhỏ làm thay đổi tần số alen

C. di nhập gen ở một quần thể lớn làm thay đổi tần số của các alen.

D. môi trƣờng sống thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi của các alen nên tần số alen thay đổi.

Câu 4 [48695]: Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới

A. Cách li sinh sản. B. Cách li địa lí.

C. Cách li sinh thái. D. Cách li di truyền.

Câu 5 [146539]: Hai nòi địa lí trong cùng một loài chúng có đặc điểm nào sau đây ?

A. Chúng thƣờng không giao phối đƣợc với nhau. B. Chúng có thể giao phối đƣợc với nhau.

C. Chúng tồn tại trong cùng một khu vực địa lí. D. Chúng tồn tại trên các cơ thể vật chủ khác nhau.

Câu 6 [146587]: Các loài cây tứ bội lai với loài cây lƣỡng bội cho ra con lai tam bội. Khẳng định nào sau

đây đúng?

A. Con lai tam bội không thể trở thành loài mới vì không có nhiễm sắc thể tƣơng đồng

B. Con lai tam bội có thể trở thành loài mới nếu bị đột biến trở thành hữu thụ

C. Con lai tam bội có thể trở thành loài mới nếu ngẫu nhiên có đƣợc khả năng sinh sản vô tính

D. Con lai tam bội không thể trở thành loài mới vì bộ nhiễm sắc thể lẻ nên bất thụ

Câu 7 [146261]: Tính kháng DDT của giống rận truyền bệnh sốt vàng do các gen đột biến lặn (a,b,c,d) tác

động bổ sung với nhau. Cá thể có sức đề kháng cao nhất mang kiểu gen

A. aaBBCCDD B. aabbCCDD C. aabbccDD D. aabbccdd

Câu 8 [146230]: Phát biểu không đúng về quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi theo thuyết tiến

hoá hiện đại là

A. quá trình đột biến làm cho một gen biến đổi thành nhiều alen, đột biến phát sinh vô hƣớng, không

Page 299: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 295 Hotline: 0432 99 98 98

tƣơng ứng với ngoại cảnh.

B. quá trình giao phối tạo ra những tổ hợp alen mới, trong đó có những tổ hợp có tiềm năng thích nghi

với những điều kiện mới.

C. quá trình chọn lọc tự nhiên đào thải các kiểu gen bất lợi, tăng tần số tƣơng đối của các alen và các tổ

hợp gen thích nghi.

D. các cơ chế cách ly đã củng cố các đặc điểm mới đƣợc hình thành vốn có lợi trở thành các đặc điểm

thích nghi.

Câu 9 [146271]: Con lai đƣợc sinh ra từ phép lai khác loài thƣờng bất thụ, nguyên nhân chủ yếu là do

A. số lƣợng nhiễm sắc thể của hai loài không bằng nhau, gây trở ngại cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.

B. các nhiễm sắc thể trong tế bào không tiếp hợp với nhau khi giảm phân, gây trở ngại cho sự phát sinh

giao tử.

C. số lƣợng gen của hai loài không bằng nhau.

D. cấu tạo cơ quan sinh sản của hai loài không phù hợp.

Câu 10 [146237]: Màu sắc sặc sỡ ở một số loài sinh vật chứa độc tố.

A. là có lợi vì giúp chúng thu hút bạn tình.

B. là một đặc điểm không thích nghi vì dễ bị loài ăn thịt phát hiện từ xa.

C. đƣợc xuất hiện do 1 đột biến trung tính không có lợi cũng không có hại.

D. là một đặc điểm thích nghi vì giúp chúng tránh bị loài khác sử dụng làm thức ăn.

Câu 11 [145929]: Ý có nội dung không phải đặc điểm của chọn lọc tự nhiên là

A. Chọn lọc tự nhiên làm tần số tƣơng đối của các alen trong quần thể thay đổi theo một hƣớng xác

định.

B. Chọn lọc tự nhiên làm tần số tƣơng đối của các alen có lợi đƣợc tăng lên trong quần thể.

C. Chọn lọc tự nhiên có áp lực lớn hơn nhiều so với áp lực của quá trình đột biến trong quần thể

D. Chọn lọc tự nhiên làm tần số tƣơng đối của các alen trong quần thể thay đổi một cách ngẫu nhiên.

Câu 12 [189710]: Các nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài ngƣời ở giai đoạn hình thành loài

ngƣời hiện đại là

A. Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu ở đại tân sinh.

B. Lao động, tiếng nói và tƣ duy.

C. Sự tích luỹ các biến dị di truyền kết hợp với chọn lọc tự nhiên.

D. Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích.

Page 300: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 296 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 13 [146004]: Động lực của chọn lọc nhân tạo là

A. Nhu cầu, thị hiếu nhiều mặt của con ngƣời B. Bản năng sinh tồn của vật nuôi, cây trồng.

C. Các tác động của điều kiện sống. D. Sự đào thải các biến dị không có lợi.

Câu 14 [145963]: Kết quả của giao phối không ngẫu nhiên là

A. làm cho đột biến đƣợc phát tán trong quần thể

B. làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.

C. tạo nên sự đa hình về kiểu gen và kiểu hình.

D. tạo nên nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.

Câu 15 [145973]: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa khả năng

A. sống sót của các cá thể.

B. sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

C. kiếm mồi của các cá thể trong quần thể.

D. thích nghi của các kiểu hình khác nhau trong quần thể.

Câu 16 [16058]: Quan niệm hiện đại xem sự phát sinh sự sống trên quả đất là:

A. Quá trình tiến hoá của cac hợp chất của cacbon

B. Quá trình tƣơng tác của nguồn chất hữu cơ

C. Sự tƣơng tác giữa các điều kiện tƣơng tự

D. Sự cung cấp nguồn năng lƣợng tự nhiên cho sự sống

Câu 17 [53058]: Trong đại Trung sinh, chim và thú phát sinh ở kỉ

A. Jura. B. Pecmi C. Tam điệp D. Krêta.

Câu 18 [144897]: Nội dung cơ bản của quá trình tiến hoá nhỏ theo quan niệm thuyết tiến hoá tổng hợp là:

A. quá trình hình thành các quần thể giao phối từ một quần thể gốc ban đầu.

B. quá trình tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dƣới tác dụng của chọn lọc tự nhiên

C. quá trình biến đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

D. quá trình tích luỹ các đột biến trung tính

Câu 19 [144818]: Nói về bằng chứng phôi sinh học (phôi sinh học so sánh), phát biểu nào sau đây là

Page 301: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 297 Hotline: 0432 99 98 98

đúng?

A. Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong quá trình phát triển phôi của

các loài động vật.

B. Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm giống nhau trong quá trình phát triển phôi của

các loài động vật.

C. Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm giống nhau và khác nhau trong quá trình phát

triển phôi của các loài động vật.

D. Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong giai đoạn đầu, giống nhau ở giai

đoạn sau trong quá trình phát triển phôi của các loài.

Câu 20 [144883]: Nội dung nào sau đây không thuộc thuyết tiến hóa của Lamac?

A. Sở dĩ sâu ăn lá có màu xanh vì thƣờng xuyên phải ăn lá có màu xanh

B. Ngoại cảnh thay đổi là nguyên nhân dẫn đến những biến đổi trên cơ thể sinh vật

C. Mọi biến đổi trên cơ thể sinh vật đều di truyền đƣợc cho thế hệ sau

D. Từ loài gà rừng qua chọn lọc nhân tạo đã tạo ra nhiều giống gà nhà khác nhau

Câu 21 [144831]: Cá mập thuộc lớp cá, cá ngƣ long thuộc lớp bò sát và cá voi thuộc lớp thú, có đặc điểm

hình thái cơ thể rất giống nhau nhƣ đầu nhọn, mình thon, da có tuyến nhờn...Cách giải thích nào dƣới đây

về sự giống nhau giữa 3 loài trên là hợp lí hơn cả?

A. Do 3 loài thuộc 3 nguồn gốc khác nhau nhƣng cùng sống dƣới nƣớc nên có nhiều đặc điểm giống

nhau.

B. Do điều kiện sống của 3 loài giống nhau nên phát sinh các đột biến về đặc điểm hình thái giống

nhau

C. Do điều kiện sống giống nhau nhƣng chọn lọc tự nhiên đã tích lũy các đột biến theo các hƣớng khác

nhau.

D. Do điều kiện sống giống nhau nên chọn lọc tự nhiên đã hình thành nên các đặc điểm thích nghi

giống nhau.

Câu 22 [49373]: Những đặc tính nào dƣới đây không phải của các côaxecva?

A. Có thể hấp thụ các chất hữu cơ trong dung dịch

B. Có thể lớn dần, làm biến đổi cấu trúc nội tại

C. Dƣới tác dụng cơ giới, có thể phân chia thành những giọt nhỏ mới

D. Là dạng sống đầu tiên có cấu tạo tế bào

Câu 23 [144835]: Bằng chứng nào sau đây không phải là bằng chứng cho thấy các loài sinh vật hiện nay

đều đƣợc tiến hóa từ một tổ tiên chung?

Page 302: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 298 Hotline: 0432 99 98 98

A. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử. B. Bằng chứng phôi sinh học.

C. Bằng chứng về cơ quan tƣơng tự. D. Bằng chứng địa lí sinh vật học.

Câu 24 [144871]: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là

A. giải thích đƣợc sự đa hình cân bằng trong quần thể giao phối.

B. nêu bật vai trò của con ngƣời trong lịch sử tiến hóa của sinh vật.

C. giải thích đƣợc nguồn gốc thống nhất của sinh giới.

D. chứng minh sinh giới là kết quả của một quá trình tiến hóa liên tục từ đơn giản đến phức tạp.

Câu 25 [53073]: Dấu hiệu nào sau đây không phản ánh sự thoái bộ sinh học?

A. Tiêu giảm một số bộ phận của cơ thể do thích nghi với đời sống kí sinh đặc biệt.

B. Khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở nên gián đoạn.

C. Nội bộ ngày càng ít phân hoá, một số nhóm trong đó hiếm dần và cuối cùng sẽ bị diệt vong.

D. Số lƣợng cá thể giảm dần, tỉ lệ sống sót ngày càng thấp, tỉ lệ tử cao.

Câu 26 [146567]: Lai xa và đa bội hoá là con đƣờng hình thành loài phổ biến ở thực vật, rất ít gặp ở động

vật vì ở động vật

A. cơ chế cách li sinh sản giữa 2 loài rất phức tạp. B. cơ chế xác định giới tính rất phức tạp.

C. có khả năng di chuyển. D. có hệ thống phản xạ sinh dục phức tạp.

Câu 27 [145992]: Trong điều kiện nào sau đây thì ảnh hƣởng của phiêu bạt gen đến sự tiến hóa của quần

thể là ít nhất?

A. Kích thƣớc quần thể nhỏ.

B. Kích thƣớc của quần thể lớn.

C. Các cá thể trong quần thể có sự cạnh tranh khốc liệt.

D. Các cá thể trong quần thể ít có sự cạnh tranh.

Câu 28 [51938]: Dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá sinh học là:

A. phƣơng thức sinh sản ngày càng hoàn thiện. B. tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp.

C. thích nghi ngày càng hợp lý. D. phân hoá ngày càng đa dạng.

Câu 29 [53543]: Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN), phát biểu nào là chƣa chính xác:

Page 303: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 299 Hotline: 0432 99 98 98

A. Là nhân tố tiến hóa duy nhất liên tục tạo nên tiến hóa thích nghi.

B. Cùng với đột biến và giao phối tạo ra các đặc điểm thích nghi mới.

C. Làm thay đổi tần số alen theo một hƣớng xác định.

D. CLTN tác động lên cả KG và KH của sinh vật.

Câu 30 [146717]: Tiến hoá sinh học là

A. giai đoạn hình thành nên các cơ thể sống đầu tiên từ các tế bào sơ khai đã đƣợc hình thành ở giai

đoạn tiến hoá hoá học.

B. giai đoạn tiến hoá từ những đại phân tử có khả năng tự nhân đôi hình thành nên các cơ thể sinh vật

đầu tiên dƣới tác động của các nhân tố tiến hoá

C. giai đoạn tiến hoá từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các loài sinh vật nhƣ ngày nay dƣới tác

động của các nhân tố tiến hoá.

D. giai đoạn tiến hoá từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các sinh vật đa bàonhƣ ngày nay dƣới tác

động của các nhân tố tiến hoá.

Câu 31 [146661]: Khi nói về chọn lọc tự nhiên, ý có nội dung không đúng là chọn lọc tự nhiên

A. đảm bảo sự sống sót và sinh sản ƣu thế của những cá thể mang nhiều đặc điểm thích nghi.

B. không chỉ tác động tới từng gen riêng rẽ mà tác động đến toàn bộ kiểu gen.

C. dẫn đến quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế quần thể những quần thể kém thích nghi.

D. đảm bảo sự sống sót và sinh sản ƣu thế của những cá thể mang nhiều đột biến trung tính.

Câu 32 [89341]: Theo Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là:

A. cá thể B. quần thể C. quần xã D. mọi cấp độ

Câu 33 [146503]: Nội dung nào sau đây chính xác nhất?

A. Nhiều quần thể trong loài nếu có sự cách li địa lí thì sẽ hình thành nên loài mới.

B. Cách li địa lí hay xảy ra đối với các loài động vật ít có khả năng phát tán mạnh

C. Cách li địa lí có vai trò duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể trong loài

D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới.

Câu 34 [189735]: Đặc trƣng cơ bản ở ngƣời mà không có ở các loài vƣợn ngƣời ngày nay là

A. bộ não có kích thƣớc lớn. B. có hệ thống tín hiệu thứ 2.

C. đẻ con và nuôi con bằng sữa. D. khả năng biểu lộ tình cảm.

Page 304: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 300 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 35 [84653]: Theo quan niệm hiện đại, nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là :

A. biến dị cá thể B. biến dị di truyền

C. thƣờng biến, biến dị đột biến và biến dị tổ hợp D. biến dị đột biến

Câu 36 [80860]: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của tiến hoá nhỏ:

A. Là quá trình hình thành loài mới.

B. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài.

C. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu

gen của quần thể).

D. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể.

Câu 37 [144898]: Theo quan niệm hiện đại, cá thể chƣa đƣợc xem là đơn vị tiến hoá cơ sở vì

A. mặc dù phần lớn các loài sinh vật sinh sản theo lối tự phối. Nhƣng mỗi cá thể muốn tồn tại nó cần

sống cùng các cá thể khác để tạo nên mối quan hệ về dinh dƣỡng và nơi ở.

B. mặc dù phần lớn các loài sinh vật sinh sản theo lối tự phối. Nhƣng mỗi cá thể có thời gian tồn tại rất

ngắn so với thời gian tồn tại của quần thể và có nhiều yếu tố ngẫu nhiên.

C. phần lớn các loài sinh sản theo lối giao phối. Hơn nữa, những biến đổi di truyền ở cá thể nếu không

đƣợc nhân lên trong quần thể sẽ không đóng góp vào quá trình tiến hoá.

D. phần lớn các loài sinh sản theo lối giao phối. Nên một cá thể không thể tồn tại đƣợc để duy trì nòi

giống nó cần có thêm ít nhất một cá thể khác giới nữa.

Câu 38 [144842]: Bằng chứng nào sau đây không đƣợc xem là bằng chứng sinh học phân tử?

A. Prôtêin của các loài sinh vật đều đƣợc cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.

B. ADN của các loài sinh vật đều đƣợc cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.

C. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau.

D. Các cơ thể sống đều đƣợc cấu tạo bởi tế bào

Câu 39 [28338]: Tiến hoá tiền sinh học là quá trình:

A. Hình thành các hợp chất hữu cơ nhƣ: rƣợu, anđêhit, xêton.

B. Hình thành các pôlipeptit từ các axit amin.

C. Hình thành các hợp chất nhƣ axit amin, axit nuclêic.

D. Hình thành tế bào sinh vật nhân sơ tổ tiên (procaryote)

Page 305: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 301 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 40 [50392]: đặc điểm của hệ động vật ở kỉ Juira?

A. Lƣỡng cƣ (ếch nhái) bị tiêu diệt dần, cá xƣơng phát triển, cá sụn thu hẹp. Hình thành các nhóm cao

trong bò sát nhƣ thằn lằn, rùa, cá sấu.Xuất hiện những loài thú đầu tiên

B. Bò sát tiếp tục thống trị, bò sát bay có nhiều dạng. Chim đã giống chim ngày nay. Thú có nhau thai

đã xuất hiện

C. Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa, nhựa cây phát triển nhờ sự phát triển của cây hạt kín kéo theo sự

phát triển của thú ăn sâu bọ. Từ thú ăn sâu bọ đã phát triển thành thú ăn thịt hiện nay

D. Bò sát khổng lồ chiếm ƣu thế tuyệt đối nhờ thức ăn phong phú. Sự phát triển cho sâu bọ bay tạo

điều kiện cho sự phát triển của bò sát ăn sâu bọ. Phân hoá chim

Câu 41 [146225]: Trong tiến hoá nhỏ, sinh vật xuất hiện sau thƣờng mang nhiều đặc điểm thích nghi hơn

sinh vật xuất hiện trƣớc vì

A. chọn lọc tự nhiên đã đào thải hết các gen quy định kiểu hình không phù hợp và giữa lại các gen quy

định những tính trạng thích nghi.

B. chọn lọc tự nhiên đã đào thải hết các dạng trung gian giữ lại dạng thí nghi và do vậy làm tăng dần số

lƣợng cá thể có kiểu hình thích nghi.

C. chọn lọc tự nhiên đã đào thải các cá thể có kiểu hình không thích nghi và do vậy làm tăng dần số

lƣợng cá thể có kiểu hình thích nghi.

D. chọn lọc tự nhiên đã chọn đƣợc những kiểu gen thích nghi hơn, giữa lại cho sinh sản từ đó làm cho

các cá thể thích nghi xuất hiện nhiều về sau.

Câu 42 [144907]: Thuyết tiến hóa bằng các đột biến trung tính của Kimura dựa trên nghiên cứu những

biến đổi trong cấu trúc của

A. các phân tử enzim B. các phân tử nucleotit

C. các phân tử protein D. các chuỗi lipit

Câu 43 [50459]: Trong sản xuất, kiểu gen quy định:

A. Sự biến đổi trên kiểu hình của một giống vật nuôi hoặc cây trồng.

B. Các tính trạng không chịu sự chi phối của kỹ thuật sản xuất.

C. Năng xuất của một giống vật nuôi hoặc cây trồng.

D. Giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hoặc cây trồng

Câu 44 [146526]: Phát biểu nào trong những câu dƣới đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài

bằng con đƣờng cách ly địa lý?

A. Hình thành loài khác khu địa lý ít xảy ra hơn ở các đảo gần bờ so với các đảo cách biệt ngoài khơi

Page 306: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 302 Hotline: 0432 99 98 98

có cùng kích thƣớc vì dòng gen (di nhập gen) giữa các quần thể đất liền với quần thể đảo gần bờ làm

giảm cơ hội phân hóa di truyền giữa hai quần thể cách ly địa lý khiến cơ hội hình thành loài bị giảm.

B. Hình thành loài khác khu địa lý xảy ra nhiều hơn ở các đảo gần bờ so với các đảo cách biệt ngoài

khơi có cùng kích thƣớc vì dòng gen (di nhập gen) giữa các quần thể đất liền với quần thể đảo gần bờ

làm tăng cơ hội phân hóa di truyền giữa hai quần thể cách ly địa lý khiến cơ hội hình thành loài tăng

lên

C. Hình thành loài khác khu địa lý xảy ra nhiều hơn ở các đảo gần bờ so với các đảo cách biệt ngoài

khơi có cùng kích thƣớc vì dòng gen (di nhập gen) giữa các quần thể đất liền với quần thể đảo gần bờ

làm giảm cơ hội phân hóa di truyền giữa hai quần thể cách ly địa lý khiến cơ hội hình thành loài bị

giảm.

D. Hình thành loài khác khu địa lý ít xảy ra hơn ở các đảo xa bờ so với các đảo gần bờ có cùng kích

thƣớc vì dòng gen (di nhập gen) giữa các quần thể đất liền với quần thể đảo xa bờ làm giảm cơ hội

phân hóa di truyền giữa hai quần thể cách ly địa lý khiến cơ hội hình thành loài bị giảm.

Câu 45 [53052]: Theo quan niệm thuyết tiến hoá hiện đại, một gen đột biến lặn có hại sẽ

A. bị chọn lọc tự nhiên đào thải khỏi quần thể sau một ít thế hệ.

B. không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn khỏi quần thể.

C. không bị chọn lọc tự nhiên đào thải.

D. bị chọn lọc tự nhiên đào thải nhanh hơn so với đột biến gen trội có hại.

Câu 46 [89268]: Các nhóm phân loại đều có quá trình phát triển phôi trải qua các giai đoạn giống nhau,

điều này chứng tỏ :

A. Thế giới sinh vật có cùng nguồn gốc và sự tiến hoá có tính kế thừa

B. Sự phát triển của sinh vật phản ánh đầy đủ quá trình tiến hoá của chúng

C. Quá trình tiến hoá của sinh vật luôn trải qua các giai đoạn giống nhau

D. Thế giới sinh vật có nguồn gốc từ 1 tế bào đầu tiên là hợp tử

Câu 47 [96845]: Đặc điểm của biến dị trong quá trình sinh sản là:

A. Đồng loạt theo hƣớng xác định

B. Những biến đổi riêng lẻ và theo hƣớng xác định với điều kiện môi trƣờng

C. ở những cá thể riêng lẻ và theo hƣớng không xác định

D. ở những cá thể riêng lẻ và theo hƣớng xác định

Câu 48 [50443]: Bò sát khổng lồ bị tiêu diệt nhanh chóng vào giai đoạn?

A. Kỉ Giura của đại trung sinh B. Kỉ phấn trắng của đại trung sinh

Page 307: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 303 Hotline: 0432 99 98 98

C. Kỉ thứ 4 của đại tân sinh D. Kỉ thứ 3 của đại tân sinh

Câu 49 [88784]: Sự tồn tại của các cơ quan thoái hóa trên cơ thể ngƣời là bằng chứng cho:

A. Loài ngƣời và các loài động vật ngày nay có chúng một nguồn gốc

B. Loài ngƣời là sinh vật tiến hóa nhất, không còn những cơ quan không phù hợp với chức năng

C. Loài ngƣời có khả năng thích nghi tốt hơn so với các loài động vật khác

D. Cơ quan nào trên cơ thể không đƣợc sử dụng sẽ bị thoái hóa

Câu 50 [52200]: Bàn tay ngƣời đã trở thành cơ quan sử dụng và chế tạo công cụ lao động dƣới tác dụng

ban đầu của?

A. Dáng đi thẳng

B. Cột sống cong hình chữ S và bàn chân có dạng vòm.

C. Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm.

D. Săn bắn và chăn nuôi.

Đề 8-Tiến hóa

Câu 1 [146691]: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về nguồn gốc sự sống?

A. Quá trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất có thể chia thành các giai đoạn: tiến hóa hóa học, tiến

hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học.

B. Tiến hóa hóa học là giai đoạn tiến hóa hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.

C. Tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn hình thành nên các tế bào sơ khai và sau đó là hình thành nên

những tế bào sống đầu tiên.

D. Tiến hóa sinh học là giai đoạn tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phƣơng thức sinh

học.

Câu 2 [84764]: Động lực của CLTN là :

A. Nhu cầu tồn tại của con ngƣời B. Nhu cầu tồn tại của sinh vật

C. Đấu tranh sinh học khác loài D. Các mối quan hệ sinh học

Câu 353 [87594]: Sự kiện nào dƣới đây không phải là bằng chứng tiến hoá?

A. hoá thạch

Page 308: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 304 Hotline: 0432 99 98 98

B. sự giống nhau của các prôtêin ở những loài khác nhau

C. các cơ quan tƣơng đồng

D. các cá thể cùng loài có những kiểu hình khác nhau

Câu 4 [146658]: Đặc điểm có nội dung sai khi nói về chọn lọc tự nhiên

A. chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể, trong

đó các cá thể có qua hệ ràng buộc với nhau.

B. chọn lọc tự nhiên không tác động đối với một gen riêng rẽ mà tác động đối với toàn bộ kiểu gen,

trong đó các gen tƣơng tác thống nhất.

C. thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá khả năng kiếm ăn của các cá thể trong quần thể, làm

sức sống của các cá thể ngày một tăng lên.

D. qua chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định

các đặc điểm thích nghi với môi trƣờng.

Câu 5 [146624]: Dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá sinh học là

A. phân hoá ngày càng đa dạng. B. tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp.

C. thích nghi ngày càng hợp lý. D. phƣơng thức sinh sản ngày càng hoàn thiện.

Câu 6 [189610]: Động vật chiếm ƣu thế trong kỉ Đêvôn thuộc đại cổ sinh là:

A. Cá phổi. B. Lƣỡng cƣ đầu cứng.

C. Cá Giáp có hàm. D. Cá Giáp không hàm.

Câu 7 [6887]: Đối với đột biến quá trình giao phối có vai trò:

A. Trung hoà đột biến có hại và phát tán các đột biến.

B. Bộc lộ kiểu hình các đột biến để chọn lọc tự nhiên đào thải.

C. Tạo các biến dị di truyền sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên.

D. Bộc lộ đầy đủ các đặc tính có hại của các đột biến

Câu 8 [145970]: Ý có nội dung đúng khi nói về giao phối không ngẫu nhiên là. Giao phối không ngẫu

nhiên là

A. nhân tố tiến hoá không hƣớng ở cấp độ phân tử

Page 309: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 305 Hotline: 0432 99 98 98

B. nhân tố tiến hoá có định hƣớng ở cấp độ cơ thể

C. nhân tố tiến hoá không định hƣớng ở cấp độ quần thể.

D. nhân tố tiến hoá có định hƣớng ở cấp độ phân tử.

Câu 9 [144889]: Theo Đácuyn,

A. sự thay đổi một cách chậm chạp và liên tục của môi trƣờng sống là nguyên nhân phát sinh loài mới.

B. cơ quan nào hoạt động nhiều thì cơ quan đó liên tục phát triển.

C. những đặc điểm thích nghi đƣợc hình thành do sự tƣơng tác của sinh vật với môi trƣờng là di truyền

đƣợc.

D. quần thể sinh vật có xu hƣớng duy trì kích thƣớc không đổi trừ những khi có những biến đổi bất

thƣờng về môi trƣờng.

Câu 10 [189631]: Thực vật hạt kín bắt đầu chiếm ƣu thế so với thực vật hạt trần vào kỉ (A), đại (B), (A)

và (B) lần lƣợt là:

A. Phấn trắng, Trung sinh. B. Thứ tƣ, Tân sinh.

C. Thứ ba, Tân sinh. D. Giura, Trung sinh.

Câu 11 [146256]: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là:

A. Làm cho tần số tƣơng đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hƣớng xác định.

B. Quy định chiều hƣớng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hƣớng quá trình

tiến hóa.

C. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.

D. Bảo đảm sự sống sót và sinh sản ƣu thế của những cá thể mang nhiều đặc điểm có lợi hơn

Câu 12 [52202]: Nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài ngƣời ở giai đoạn vƣợn ngƣời hoá thạch

là?

A. Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu ở kỷ thứ 3.

B. Lao động, tiếng nói, tƣ duy.

C. Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích.

D. Các nhân tố sinh học: Biến dị, di truyền và chọn lọc.

Câu 13 [50332]: đặc điểm khí hậu và điạ chất của kỉ than đá?

A. địa thế thay đổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí

hậu lục địa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ƣớt. đại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn

Page 310: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 306 Hotline: 0432 99 98 98

B. đầu kỉ khí hậu nóng và ẩm, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn

C. Lục địa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí hậu

khô rõ rệt

D. đầu kỉ đất liền bị lún, nhiều biển nhỏ đƣợc tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kì có đợt tạo núi lửa mạnh

nổi lên 1 đại lục lớn, khí hậu khô hơn

Câu 14 [89604]: Trong các giai đoạn phát triển hay trạng thái sinh lí khác nhau, cơ thể phản ứng nhƣ thế

nào đối với tác động của cùng một nhân tố?

A. Trong các giai đoạn phát triển hay trạng thái sinh lí khác nhau, cơ thể phản ứng khác nhau đối với

tác động của cùng một nhân tố?

B. Trong các giai đoạn phát triển hay trạng thái sinh lí khác nhau, cơ thể phản ứng nhƣ nhau đối với tác

động của cùng một nhân tố?

C. rong các giai đoạn phát triển hay trạng thái sinh lí khác nhau, cơ thể có hoặc không phản ứng đối

với tác động của cùng một nhân tố?

D. Trong các giai đoạn phát triển hay trạng thái sinh lí khác nhau, cơ thể luôn phản ứng thích nghi đối

với tác động của cùng một nhân tố?

Câu 15 [49644]: Những biến đổi trên cơ thể các dạng vƣợn ngƣời hoá thạch là kết quả của

A. Tác động của lao động

B. Sự tích luỹ của các đột biến và biến dị tổ hợp dƣới tác dụng của chọn lọc tự nhiên

C. Tác động của các nhân tố xã hội

D. Sử dụng lửa để nấu chín thức ăn, chuyển từ ăn thực vật sang ăn tạp

Câu 16 [146501]: Hình thành loài bằng con đƣờng địa lí thƣờng gặp ở những loài nào?

A. Loài không có khả năng vƣợt các chƣớng ngại địa lí.

B. Loài có sự khác biệt nhau về tập tính sinh sản

C. Loài có sự khác biệt nhau về cấu trúc di truyền

D. Loài có khả năng phát tán mạnh chiếm cứ nhiều khu vực địa lý khác nhau.

Câu 17 [189723]: Tiến hoá hoá học là

A. giai đoạn hình thành nên các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đôi từ các chất hữu cơ đơn

giản.

B. giai đoạn hình thành nên các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đôi từ các đại phân tử là lipit,

prôtêin.

C. giai đoạn hình thành nên các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đôi từ các chất vô cơ trong khí

Page 311: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 307 Hotline: 0432 99 98 98

quyển nguyên thuỷ.

D. giai đoạn hình thành nên các đại phân tử hữu cơ có khả năng phiên mã từ các chất hữu cơ đơn giản

trong khí quyển nguyên thuỷ.

Câu 18 [29459]: Cách li trƣớc hợp tử là:

A. Trở ngại, ngăn cản sự giao phối B. Trở ngại, ngăn cản con lai phát triển

C. Trở ngại, ngăn cản sự tạo thành hợp tử D. Trở ngại, ngăn cản can lai hửu thụ

Câu 19 [145941]: Kết quả của chọn lọc tự nhiên là

A. làm phân hoá khả năng thích nghi tƣơng quan giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.

B. mỗi cá thể trong quần thể sẽ hình thành những đặc điểm kiểu hình thích nghi ƣu thế riêng cho mình.

C. làm phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.

D. hình thành quần thể có nhiều cá thể mang kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi

trƣờng.

Câu 20 [144868]: Theo Đacuyn quá trình nào dƣới đây là nguyên nhân dẫn đến sự hình thành đặc điểm

thích nghi trên cơ thể sinh vật?

A. Tác động của sự thay đổi ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động ở động vật trong một thời gian dài.

B. Tác động trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong quá trình phát triển cá thể.

C. Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự

nhiên.

D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

Câu 21 [146720]: Quá trình tiến hoá hoá học hình thành các đại phân tử tự nhân đôi gồm có các bƣớc

trình tự là

A. sự hình thành các đại phân tử tự nhân đôi, sự hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ và

sự hình thành các đại phân tử từ các hợp chất hữu cơ đơn giản.

B. sự hình thành các đại phân tử từ các hợp chất hữu cơ đơn giản, sự hình thành các chất hữu cơ đơn

giản từ chất vô cơ và sự hình thành các đại phân tử tự nhân đôi.

C. sự hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ, sự hình thành các đại phân tử từ các hợp chất

hữu cơ đơn giản và sự hình thành các đại phân tử tự nhân đôi.

D. sự hình thành các đại phân tử tự nhân đôi, sự hình thành các đại phân tử từ các hợp chất hữu cơ đơn

giản và sự hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ.

Câu 22 [189643]: Dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hóa sinh học là:

Page 312: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 308 Hotline: 0432 99 98 98

A. Tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp, phân hóa ngày càng đa dạng.

B. Đặc điểm thích nghi ngày càng hợp lí.

C. Trao đổi chất ngày càng hoàn thiện, có hiệu quả cao.

D. Cả a và b.

Câu 373 [23229]: Trên bầu khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất, không có khí nào tồn tại:

A. Oxi và Nitơ B. Mêtan, amôniăc, xianogen, cacbon oxit, hơi nƣớc

C. Ag, Au, Pt D. Hiđrô, mêtan, khí đầm lầy

Câu 24 [50248]: lớp mang phân biệt côaxecva với môi trƣờng chung quanh đƣợc cấu tạo từ:

A. Những phân tử prôtêin và lipít sắp xếp theo một trật tự xác định

B. Những phân tử prôtêin và a xit nuclêic sắp xếp theo một trật tự xác định

C. Những phân tử prôtêin và saccrit sắp xếp theo một trình tự xác định

D. những phân tử prôtein và cacbon hydrat sắp xếp theo một trật tự xác định

Câu 25 [189626]: Đặc điểm nổi bậc ở đại trung sinh là:

A. Sự phát triển ƣu thế của thực vật hạt kín và thú. B. Sự phát triển ƣu thế của thực vật hạt trần và thú.

C. Thực vật. D. Thực vật hạt trần và bò sát chiếm ƣu thế.

Câu 26 [45015]: Nhân tố nào dƣới đây không phải là nhân tố tiến hoá?

A. Chọn lọc tự nhiên B. Chọn lọc nhân tạo

C. Đột biến D. Giao phối có chọn lọc

Câu 377 [146262]: Cách li trƣớc hợp tử là những trở ngại ngăn cản

A. sự thụ tinh tạo ra hợp tử. B. các sinh vật gặp nhau với nhau.

C. các sinh vật có thể sinh con. D. việc tạo ra con lai hữu thụ.

Câu 28 [146505]: Cơ chế chính dẫn đến hình thành loài mới bằng con đƣờng địa lí là

A. do môi trƣờng ở các khu vực địa lí khác nhau là khác.

B. do các cá thể trong quần thể không thể giao phối đƣợc với nhau.

C. do đột biến và chọn lọc tự nhiên tích luỹ theo các hƣớng khác nhau.

Page 313: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 309 Hotline: 0432 99 98 98

D. do chúng không có khả năng vƣợt qua các trở ngại về địa lí để đến với nhau.

Câu 29 [145969]: Kiểu chọn lọc ổn định diễn ra khi điều kiện sống trong khu phân bố của quần thể

A. thay đổi không đồng nhất. B. thay đổi theo một hƣớng xác định.

C. thay đổi thƣờng xuyên, liên tục. D. không thay đổi qua nhiều thế hệ.

Câu 30 [146520]: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các biến dị là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.

B. Tất cả các biến dị đều di truyền đƣợc và đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên

C. Không phải tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.

D. Tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.

Câu 31 [50232]: trong giai đoạn tiến hoá học đã không xãy ra hiện tƣợng:

A. Các chất hữu cơ đƣợc hình thành từ những chất vô cơ theo phƣơng thức hoá học

B. đầu tiên những chất hữu cơ đơn giản rồi đến những chất hữu cơ phức tạp hơn

C. Hình thành những đại phân tử và những hệ đại phân tử

D. Kết thúc giai đoạn tiến hoá học đã xuất hiện cơ chế tự sao chép

Câu 32 [144785]: Cơ quan thoái hoá là

A. các cơ quan phát triển quá mức bình thƣờng ở cơ thể trƣởng thành.

B. các cơ quan không phát triển ở cơ thể trƣởng thành.

C. các cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ thể trƣởng thành.

D. các cơ quan muốn phát triển cần có sự hỗ trợ của các cơ quan khác.

Câu 33 [146255]: Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các

đặc điểm thích nghi với môi trƣờng.

B. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể.

C. Đối tƣợng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể.

D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi

trƣờng.

Câu 34 [41702]: tuyến sữa ko hoạt động ở hầu hết các con đực ở động vật có vú là

Page 314: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 310 Hotline: 0432 99 98 98

A. cơ quan thoái hoá B. cơ quan dƣ thừa

C. cơ quan tiêu giảm D. cơ quan thiểu năng

Câu 35 [144809]: Để xác định quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật, ngƣời ta không dựa vào

A. cơ quan tƣơng tự. B. cơ quan tƣơng đồng.

C. bằng chứng sinh học phân tử. D. bằng chứng phôi sinh học.

Câu 36 [146702]: Trong giai đoạn tiến hoá hoá học, từ các chất vô cơ đã hình thành các chất hữu cơ đơn

giản rồi phức tạp là nhờ:

A. Sự xuất hiện của cơ chế tự sao chép. B. Tác động của các enzim và nhiệt độ.

C. Tác dụng của các nguồn năng lƣợng tự nhiên. D. Sự hình thành các côaxecva.

Câu 37 [96863]: Nhân tố tiến hoá làm thay đổi đồng thời tần số tƣơng đối các alen thuộc một gen của cả

hai quần thể là:

A. đột biến B. biến động di truyền

C. di nhập gen D. chọn lọc tự nhiên

Câu 38 [144825]: Những loài có quan hệ họ hàng càng gần thì

A. sự phát triển phôi của chúng càng khác nhau

B. có một số đặc điểm hình thái giống nhau

C. trình tự các axit amin hoặc trình tự nuclêôtit càng giống nhau.

D. nhiều đặc điểm hình thái giống nhau

Câu 39 [49594]: Vai trò của nhân tố xã hội trong quá trình phát sinh loài ngƣời đƣợc đƣa ra bởi:

A. S. đacuyn B. F. Ăngghen C. M.Kimura D. L.P.Pavlôp

Câu 40 [146290]: Theo quan điểm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, một sinh vật có giá trị thích nghi lớn hơn

so với giá trị thích nghi của con khác nếu nó

A. để lại số cá thể con hữu thụ nhiều hơn.

B. có sức chống đỡ với bệnh tật tốt, kiếm đƣợc nhiều thức ăn, và ít bị tấn công bởi kẻ thù.

C. có kiểu gen quy định kiểu hình có sức sống tốt hơn.

D. có sức sống tốt hơn.

Page 315: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 311 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 41 [50480]: Phát biểu nào dƣới đây không phải là nội dung của quá trình chọn loc nhân tạo

A. CLNT là một quá trình đào thải những biến dị có hại, tích luỹ những biến dịlợi phù hợp với mục

tiêu sản xuất của con ngƣời.

B. CLNT là nhân tố chính quy định chiều hƣớng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây

trồng.

C. CLNT là nhân tố quy định chiều hƣớng biến đổi nhƣng chọn lọc tự nhiên mới là nhân tố quyết định

tốc độ biến đổi của giống vật nuôi và cây trồng

D. Trong mỗi loài vật nuôi hay cây trồng, sự chọn lọc có thể đƣợc tiến hành theo nhiều hƣớng khác

nhau dẫn tới sự phân li tính trạng

Câu 42 [146272]: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay

chậm không phụ thuộc vào

A. tốc độ tích luỹ những biến đổi thu đƣợc trong đời cá thể do ảnh hƣởng trực tiếp của ngoại cảnh.

B. áp lực của chọn lọc tự nhiên.

C. tốc độ sinh sản của loài.

D. quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài.

Câu 43 [146541]: Nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tƣơng ứng trên cơ thể sinh vật để hình

thành loài bằng con đƣờng địa lý là

A. môi trƣờng sống khác xa nhau đã gây ra những biến đổi khác nhau.

B. những điều kiện cách ly địa lý.

C. nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi.

D. du nhập gen từ những quần thể khác.

Câu 44 [85360]: Vì sao hệ động vật và thực vật ở châu Âu, châu Á và Bắc Mĩ có một số loài cơ bản giống

nhau nhƣng cũng có một số loài đặc trƣng?

A. Đầu tiên, tất cả các loài đều giống nhau do có nguồn gốc chung, sau đó trở nên khác nhau do chọn

lọc tự nhiên theo nhiều hƣớng khác nhau.

B. Đại lục Á, Âu và Bắc Mĩ mới tách nhau (từ kỉ Đệ tứ) nên những loài giống nhau xuất hiện trƣớc đó

và những loài khác nhau xuất hiện sau.

C. Do có cùng vĩ độ nên khí hậu tƣơng tự nhau dẫn đến sự hình thành hệ động, thực vật giống nhau,

các loài đặc trƣng là do sự thích nghi với điều kiện địa phƣơng.

D. Một số loài di chuyển từ châu Á sang Bắc Mĩ nhờ cầu nối ở eo biển Berinh ngày nay.

Câu 45 [48748]: Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng

Page 316: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 312 Hotline: 0432 99 98 98

cách:

A. Làm cho đột biến đƣợc phát tán trong quần thể B. Trung hoà tính có hại của đột biến

C. Góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi D. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp

Câu 46 [80791]: Vai trò của biến động di truyền trong tiến hoá nhỏ là :

A. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đôt ngột.

B. làm cho tần số tƣơng đối của các alen thay đổi theo hƣớng xác định.

C. tạo ra loài mới một cách nhanh chóng.

D. thúc đẩy sự cách li di truyền.

Câu 47 [146663]: Thuyết tiến hoá bằng các đột biến trung tính của Kimura có nội dung cơ bản là sự tiến

hoá diễn ra

A. bằng sự đào thải ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự

nhiên.

B. bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự

nhiên.

C. bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, nhờ tác dụng ngẫu nhiên của chọn lọc tự

nhiên.

D. bằng sự đào thải ngẫu nhiên những đột biến có hại và ngẫu nhiên giữ lại các đột biến trung tính.

Câu 48 [49387]: Bƣớc quan trọng để dạng sống có thể xúc tác cho quá trình tổng hợp và phân giải các

chất hữu cơ là:

A. Sự hình thành lớp màng B. Sự xuất hiện các enzim

C. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép D. Sự hình thành các axit amin

Câu 49 [1453]: Các loại biến dị theo quan niệm của Đacuyn?

A. Biến dị tổ hợp và đột biến B. Biến dị cá thể và biến dị xác định

C. Biến dị do tập quán và biến dị do ngoại cảnh D. Biến dị không di truyền và biến dị do ngoại cảnh

Câu 50 [87610]: Cơ chế cách li là những trở ngại ngăn cản:

A. sự tạo thành hợp tử hoặc con lai hữu thụ

B. sự tạo thành hợp tử hoặc con lai bất thụ

Page 317: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 313 Hotline: 0432 99 98 98

C. sự tạo thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật

D. sự thay đổi vốn gen của quần thể

Câu 51 [146518]: Trong phƣơng thức hình thành loài bằng con đƣờng địa lí (hình thành loài khác khu

vực địa lí), nhân tố trực tiếp gây ra sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc là

A. cách li địa lí. B. chọn lọc tự nhiên.

C. tập quán hoạt động. D. cách li sinh thái.

Câu 52 [49957]: Việc xác định tuổi của các lớp đất hay hoá thạch bằng phƣơng pháp đo sản phẩm phân rã

của cacbon phóng xạ có thể xác định tuổi của nó với mức chính xác:

A. Vài trăm năm B. Vài trăm ngàn năm

C. Vài triệu năm D. Vài chục ngàn năm

Câu 53 [146565]: Loài cỏ Spartina đƣợc hình thành bằng con đƣờng

A. lai xa và đa bội hoá. B. tự đa bội hoá.

C. địa lí. D. sinh thái.

Câu 54 [1433]: Kết quả của chọn lọc nhân tạo là:

A. Tạo ra các loài mới B. Tạo ra các thứ và nòi mới

C. Tạo ra các chi mới D. Tạo nên các họ mới

Câu 405 [189733]: Loài xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là loài

A. Homo erestus. B. Homo neanderthanlensis.

C. Homo floresiensis. D. Homo habilis.

Câu 56 [54615]: Trong lịch sử tiến hoá, những sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lý hơn

những sinh vật xuất hiện trƣớc ngay cả khi trong điều kiện sống ổn định. Đặc tính này nói lên:

A. Quá trình chọn lọc tự nhiên không ngừng tác động trong lịch sử tiến hoá

B. Sinh vật luôn luôn có khả năng thích ứng với điều kiện sống cụ thể

C. đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh ngay cả khi điều kiện sống ổ định

D. Tính hợp lý tƣơng đối của các đặc điểm thích nghi

Page 318: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 314 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 57 [23231]: Cơ sở phân tử của sự tiến hóa là:

A. Cơ chế nhân đôi B. Quá trình đột biến

C. Cơ chế điều hòa sinh tổng hợp protein D. Quá trình tích lũy thông tin di truyền

Câu 58 [1460]: Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm của

Đacuyn?

A. Động lực tiến hoá của sinh vật trong tự nhiên.

B. Nguyên nhân hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật.

C. Tạo ra các đơn vị phân loại trên loài ở sinh vật

D. Tạo ra quá trình phân li tính trạng.

Câu 59 [53553]: đối với quá trình tiến hoá nhỏ ,nhân tố đột biến ( quá trình đột biến ) có vai trò cung cấp

A. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên

B. các biến dị tổ hợp ,làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể

C. các alen mới ,làm thay đổi tần số alen theo một hƣớng xác định

D. các alen mới ,làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp

Câu 60 [146819]: Yếu tố nào sau đây đƣợc dùng làm căn cứ để xác định tuổi của các lớp đất đá?

A. Chu kì bán rã của các nguyên tố phóng xạ. B. Kích thƣớc hạt đất.

C. Độ dày của các lớp đất đá. D. Thành phần kết cấu của đất.

Câu 61 [49596]: điểm cơ bản để phân biệt ngƣời và động vật là:

A. Cấu trúc giai phẫu của cơ thể

B. Thể tích của hộp sọ

C. Các nếp nhăn và khúc cuộn ở não

D. Khả năng chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định

Câu 62 [144915]: Quần thể giao phối đƣợc coi là đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của loài trong tự nhiên vì

A. đa hình về kiểu gen và kiểu hình.

B. có cấu trúc di truyền ổn định, cách ly tƣơng đối với các quần thể khác trong loài, có khả năng biến

đổi vốn gen dƣới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.

C. là hệ gen kín, không trao đổi gen với các loài khác.

Page 319: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 315 Hotline: 0432 99 98 98

D. có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do trong quần thể, phụ thuộc nhau về mặt sinh sản, hạn chế giao

phối giữa các cá thể thuộc các quần thể khác nhau trong loài

Câu 63 [144810]: Bằng chứng nào sau đây không phải là bằng chứng cho thấy các loài sinh vật hiện nay

đều đƣợc tiến hóa từ một tổ tiên chung?

A. Bằng chứng về cơ quan tƣơng tự. B. Bằng chứng địa lí sinh vật học.

C. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử. D. Bằng chứng phôi sinh học.

Câu 64 [48742]: Trong tự nhiên, sự cách ly sinh vật có thể phân biệt các dạng sau:

A. Cách ly địa lý, cách ly sinh thái, cách ly sinh sản và cách ly di truyền

B. Cách ly địa lý, cách ly sinh lý, cách ly sinh thái và cách ly di truyền

C. Cách ly địa lý, cách ly sinh lý, cách ly sinh sản và cách ly di truyền

D. Cách ly sinh lý, cách ly sinh thái, cách ly sinh sản và cách ly di truyền

Câu 65 [3341]: Thuyết tiến hóa hiện đại bao gồm:

A. Thuyết tiến hoá tổng hợp và thuyết tiến hoá vi mô

B. Thuyết tiến hoá vi mô và tiến hoá vĩ mô

C. Thuyết tiến hoá tổng hợp và tiến hoá bằng chọn lọc các đột biến trung tính.

D. Thuyết tiến hoá tổng hợp và tiến hoá vĩ mô

Câu 66 [146007]: Khi môi trƣờng sống thay đổi theo một hƣớng xác định thì quần thể chịu tác động của

hình thức chọn lọc nào:

A. Chọn lọc ổn định. B. Chọn lọc vận động.

C. Chọn lọc phân hoá. D. Chọn lọc phân hoá.

Câu 67 [100193]: Vi khuẩn tụ cầu vàng có khả năng kháng lại thuốc pênixilin là do có gen đột biến làm

A. thay đổi cấu trúc thành tế bào, thuốc không thể bám vào thành tế bào

B. biến tính thuốc do đó mất tính năng của thuốc

C. vô hiệu hoá làm mất hoàn toàn tính năng của thuốc

D. làm giảm đi đáng kể tác dụng của thuốc

Câu 68 [50353]: Bò sát răng thú có răng phân hoá thành răng cửa, nanh, hàm xuất hiện đầu tiên vào kỉ:

A. Pecmi B. Xilua C. đêvôn D. Than đá

Page 320: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 316 Hotline: 0432 99 98 98

Câu 69 [146003]: Đối với quá trình tiến hoá nhỏ, chọn lọc tự nhiên

A. tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hƣớng xác định.

B. cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể.

C. là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo một hƣớng xác định.

D. là nhân tố làm thay đổi tần số alen theo một hƣớng xác định.

Câu 70 [48753]: Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, kết quả của chọn lọc tự nhiên là :

A. Sự phát triển những cá thể mang đột biến có lợi

B. Sự phát triển và sinh sản ƣu thế của những kiểu gen thích nghi.

C. Sự sống sót ƣu thế của những quần thể có những đặc điểm thích nghi.

D. Sự sống sót và sinh sản ƣu thế của những cá thể thích nghi nhất.

Câu 71 [51973]: Quá trình hình thành loài dù theo phƣơng thức nào cũng phải là lịch sử hình thành:

A. một vài cá thể có đột biến mới, đứng vững qua thời gian dƣới tác động của chọn lọc tự nhiên.

B. một vài cá thể có đột biến mới, đứng vững qua thời gian dƣới tác động của giao phối và chọn lọc tự

nhiên.

C. một vài quần thể mới gồm nhiều tổ hợp đột biến đứng vững qua thời gian dƣới tác động của chọn

lọc tự nhiên.

D. một vài kiểu gen mới cách li sinh sản với loài ban đầu dƣới tác động của đột biến, giao phối và chọn

lọc tự nhiên

Câu 72 [146285]: Quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra chậm hơn đối với quần thể

A. có hệ gen lƣỡng bội và tốc độ sinh sản nhanh. B. có tốc độ sinh sản chậm, có hệ gen lƣỡng bội.

C. có hệ gen đơn bội và tốc độ sinh sản chậm. D. có tốc độ sinh sản nhanh và có hệ gen đơn bội.

Câu 73 [144869]: Theo Đacuyn, nhân tố nào dƣới đây là nhân tố chính quy định chiều hƣớng và tốc độ

biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng?

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Quá trình sinh sản của các giống vật nuôi, cây trồng, nhu cầu và lợi ích của con ngƣời.

C. Chọn lọc nhân tạo.

D. Quá trình phát sinh các biến dị cá thể ở vật nuôi, cây trồng.

Câu 74 [146287]: Phát biểu nào dƣới đây không đúng khi giải thích sự tăng sức đề kháng của ruồi đối với

Page 321: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 317 Hotline: 0432 99 98 98

DDT?

A. Ruồi không mang đột biến kháng DDT có sức sống cao trong môi trƣờng không có DDT.

B. Khi ngừng xử lý DDT thì dạng kháng DDT trong quần thể vẫn sinh trƣởng, phát triển bình thƣờng

vì đã qua chọn lọc.

C. Giả sử tính kháng DDT là do 4 gen lặn a, b, c, d tác động bổ sung, sức đề kháng cao nhất thuộc về

kiểu gen aabbccdd.

D. Khả năng chống DDT liên quan với những đột biến hoặc những tổ hợp đột biến đã phát sinh từ

trƣớc một cách ngẫu nhiên.

Câu 75 [145990]: Một alen đột biến rất hiếm gặp trong quần thể nhƣng sau một thời gian ngắn lại trở nên

rất phổ biến. Nguyên nhân có thể là do

A. môi trƣờng sống liên tục thay đổi theo một hƣớng xác định.

B. tốc độ đột biến tạo ra gen này trở nên cao bất thƣờng.

C. đột biến lặp đoạn mang gen này.

D. môi trƣờng sống xuất hiện nhiều tác nhân đột biến

Câu 76 [37233]: Trong đại Trung sinh, chim và Pecmi. thú phát sinh ở kỉ:

A. Jura. B.Pecmi C. Tam điệp. D. Krêta.

Câu 77 [146551]: Hình thành loài bằng con đƣờng địa lý là phƣơng thức thƣờng gặp ở

A. thực vật và động vật. B. thực vật và động vật ít di động.

C. chỉ có ở thực vật bậc cao. D. chỉ có ở động vật bậc cao.

Câu 78 [146502]: Đặc điểm nổi bật của hệ động, thực vật ở đảo đại dƣơng là

A. giống với hệ động, thực vật ở vùng lục địa gần nhất.

B. có toàn các loài du nhập từ nơi khác đến.

C. hay tồn tại những loài đặc hữu.

D. có hệ động vật đa dạng phong phú hơn đảo lục địa

Câu 79 [146511]: Hiện tƣợng nào sau đây nhanh chóng dẫn đến hình thành loài mới mà không cần có sự

cách li địa lí?

A. Đột biến NST. B. Tự đa bội.

Page 322: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 318 Hotline: 0432 99 98 98

C. Dị đa bội. D. Lai khác loài.

Câu 80 [144813]: Vây cá mập, vây cá ngƣ long và vây cá voi là ví dụ về bằng chứng

A. cơ quan thoái hóa. B. cơ quan tƣơng tự.

C. cơ quan tƣơng đồng. D. phôi sinh học.

Câu 81 [146259]: Tiêu chuẩn sử dụng để phân biệt hai quần thể có thuộc cùng một loài hay thuộc hai loài

khác nhau chính xác nhất là tiêu chuẩn

A. cách li sinh sản. B. hình thái.

C. địa lí – sinh thái. D. sinh lí – hoá sinh.

Câu 82 [144793]: Nhận xét đƣợc rút ra khi nghiên cứu sự phát triển phôi của các động vật có xƣơng sống

thuộc các lớp khác nhau là trong những giai đoạn phát triển đầu tiên của phôi

A. đã có sự khác biệt về hình dạng cũng nhƣ quá trình phát sinh các cơ quan.

B. có sự khác nhau về hình dạng chung và giống nhau trong quá trình phát sinh các cơ quan.

C. đều giống nhau về hình dạng chung và khác nhau về quá trình phát sinh các cơ quan.

D. đều giống nhau về hình dạng chung cũng nhƣ quá trình phát sinh các cơ quan.

Câu 83 [144834]: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về các bằng chứng tiến hóa?

A. Sự tƣơng đồng về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài là bằng chứng trực tiếp cho thấy chúng

đƣợc tiến hóa từ một loài tổ tiên.

B. Sự tƣơng đồng về quá trình phát triển phôi ở một số loài động vật có xƣơng sống trực tiếp chứng

minh các loài này có chung một tổ tiên.

C. Các loài có họ hàng càng gần gũi thì sự phát triển phôi của chúng càng khác nhau và ngƣợc lại.

D. Sự tƣơng đồng về nhiều đặc điểm ở cấp phân tử cho thấy các loài trên Trái Đất có chung tổ tiên.

Câu 84 [146251]: Điểm giống nhau giữa quan niệm của Đacuyn và thuyết tiến hóa tổng hợp là:

A. Đều thừa nhận vai trò quan trọng của chọn lọc tự nhiên trong quá trình tiến hóa của sinh giới.

B. Đều giải thích đƣợc cơ chế của di truyền và biến dị.

Page 323: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 319 Hotline: 0432 99 98 98

C. Đều giải thích đƣợc quá trình hình thành của các nhóm phân loại trên loài.

D. Đều giải thích đƣợc cơ chế hình thành loài mới

Câu 85 [49640]: Trong quá trình phát triển loài ngƣời, nhân tố sinh học đã tác động trong giai đoạn

A. Vƣợn ngƣời hoá thạch

B. Ngƣời tối cổ và ngƣời cổ

C. Ngừơi hiện đại

D. Trong mọi giai đoạn của quá trình phát sinh loài ngƣời

Câu 86 [30682]: Nhân tố tiến hoá làm thay đổi rất nhỏ tần số tƣơng đối của các alen thuộc một gen là:

A. Di nhập gen. B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Đột biến. D. Biến động di truyền.

Câu 87 [47756]: Nghiên cứu chỉ số ADN của tế bào để xác định:

A. độ thông minh B. quan hệ huyết thống

C. tần số đột biến gen D. tật, bệnh di truyền

Câu 88 [146572]: Từ một quần thể cây 2n, ngƣời ta tạo ra quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có thể xem là

loài mới vì

A. quần thể cây 4n giao phấn đƣợc với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai 3n bất thụ.

B. quần thể cây 4n không thể giao phấn đƣợc với các cây của quần thể cây 2n.

C. quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lƣợng nhiễm sắc thể.

D. quần thể cây 4n giao phấn đƣợc với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai 3n hữu thụ.

Câu 89 [144910]: Kimura đã đề xuất thuyết tiến hóa trung tính dựa trên các nghiên cứu về những biến đổi

trong cấu trúc của

A. các phân tử ADN B. các phân tử ARN

C. các nhiễm sắc thể. D. các phân tử prôtêin

Câu 90 [146573]: Đốtđơ đã làm thí nghiệm: chia một quần thể ruồi giấm thành 2 loại và nuôi bằng 2 môi

Page 324: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 320 Hotline: 0432 99 98 98

trƣờng khác nhau chứa tinh bột và chứa đƣờng mantôzơ. Sau đó bà cho hai loại ruồi sống chung và nhận

thấy “ ruồi mantôzơ” không thích giao phối với “ruồi tinh bột”. Giữa chúng đã có sự cách li sinh sản, đây

là thí nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài mới bằng con đƣờng:

A. cách li địa lí B. cách li tập tính

C. cách li sinh thái D. lai xa và đa bội hóa

Câu 91 [146504]: Ngày nay thú có túi chỉ có ở lục địa Úc mà không tồn tại ở lục địa khác vì lục địa Úc đã

A. tách rời lục địa châu Á và lục địa Châu Âu vào kỉ thứ 3. Thời điểm đó chƣa xuất hiện thú có nhau.

B. gắn liền lục địa châu Á và lục địa Nam Mĩ vào cuối Đại trung sinh. Thời điểm đó đã xuất hiện thú

có nhau.

C. gắn liền lục địa châu Á và lục địa Châu Âu vào cuối Đại Trung sinh. Thời điểm đó chƣa xuất hiện

thú có nhau.

D. tách rời lục địa châu Á và lục địa Nam Mĩ vào cuối Đại trung sinh. Thời điểm đó chƣa xuất hiện

thú có nhau.

Câu 92 [146514]: Hình thành loài mới bằng con đƣờng địa lý hay xảy ra ở

A. thực vật, không gặp ở động vật. B. các loài động vật có khả năng phát tán mạnh.

C. động vật, không gặp ở thực vật. D. thực vật và động vật ít di động.

Câu 93 [189641]: Trong lịch sử phát triển sinh giới, dạng sinh vật xuất hiện sau cùng là:

A. Thực vật hạt trần và loài ngƣời. B. Thực vật hạt kín và chim, thú.

C. Thực vật hạt kín và bộ khỉ. D. Thực vật hạt kín và loài ngƣời.

Câu 94 [146688]: Các giọt côaxecva đƣợc hình thành từ

A. các đại phân tử hòa tan trong nƣớc đại dƣơng.

B. các đại phân tử có khả năng tự nhân đôi.

C. các đại phân tử có dấu hiệu trao đổi chất với môi trƣờng.

D. hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt rất nhỏ.

Câu 95 [146280]: Đốtđơ đã làm thí nghiệm: chia một quần thể ruồi giấm thành 2 loại và nuôi bằng 2 môi

trƣờng khác nhau chứa tinh bột và chứa đƣờng mantôzơ. Sau đó bà cho hai loại ruồi sống chung và nhận

Page 325: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 321 Hotline: 0432 99 98 98

thấy “ ruồi mantôzơ” không thích giao phối với “ruồi tinh bột”. Giữa chúng đã có sự cách li sinh sản, đây

là thí nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài mới bằng con đƣờng:

A. cách li địa lí. B. cách li tập tính.

C. cách li sinh thái. D. lai xa và đa bội hóa

Câu 96 [96941]: Một số sâu bọ có màu sắc sặc sỡ đƣợc chọn lọc tự nhiên duy trì là vì

A. chúng có khả năng sinh sản cao B. chúng có sức sống cao

C. chúng dễ tìm đƣợc bạn D. chứng làm cho kẻ thù hoảng sợ nên ít bị tiêu diệt

Câu 97 [144890]: Theo Đácuyn, quá trình chọn lọc tự nhiên có vai trò

A. hình thành tập quán hoạt động của động vật.

B. tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại cho con ngƣời và bản thân với sinh vật.

C. tạo ra những biến đổi thích ứng trên cơ thể sinh vật với những biến đổi của ngoại cảnh.

D. là nhân tố chính hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.

Câu 98 [80057]: đặc điểm nổi bật của hệ đại phân tử sinh học:

A. tính đa dạng B. tính đặc thù.

C. đa dạng và đặc thù. D. đặc thù và đổi mới.

Câu 99 [146677]: Kết luận cơ bản đƣợc rút ra khi nghiên cứu sự tƣơng đồng về nhiều đặc điểm giải phẫu

giữa các loài là

A. những bằng chứng gián tiếp cho thấy các loài sinh vật ngày nay đƣợc tiến hoá theo một hƣớng

chung.

B. những bằng chứng gián tiếp cho thấy các loài sinh vật ngày nay đều đƣợc tiến hoá từ một tổ tiên

chung.

C. những bằng chứng trực tiếp chứng minh nguồn gốc chung của các loài sinh vật ngày nay và các

loài đã tuyệt chủng.

D. những bằng chứng trực tiếp cho thấy các loài sinh vật ngày nay đều đƣợc tiến hoá từ các tổ tiên

khác nhau.

Page 326: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 322 Hotline: 0432 99 98 98

DI TRUYỀN BIẾN DỊ CẤP PHÂN TỬ

Di truyền biến dị cấp phân tử - đề 1

1 B

11 D

21 B

31 A

41 C

2 A

12 B

22 B

32 A

42 A

3 C

13 B

23 C

33 B

43 B

4 D

14 A

24 C

34 C

44 A

5 A

15 D

25 D

35 D

45 B

6 B

16 D

26 D

36 A

46 A

7 A

17 B

27 B

37 D

47 C

8 A

18 A

28 C

38 A

48 C

9 D

19 A

29 D

39 D

49 D

10 C

20 A

30 D

40 D

50 A

Di truyền biến dị cấp phân tử - đề 2

1 A

11 C

21 C

31 A

41 C

2 C

12 D

22 C

32 A

42 D

3 A

13 C

23 A

33 D

43 B

4 A

14 C

24 C

34 D

44 C

5 B

15 A

25 D

35 C

45 D

Page 327: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 323 Hotline: 0432 99 98 98

6 C

16 D

26 A

36 A

46 D

7 B

17 B

27 C

37 A

47 D

8 D

18 B

28 B

38 A

48 D

9 A

19 B

29 C

39 B

49 A

10 A

20 C

30 A

40 A

50 D

Di truyền biến dị cấp phân tử - đề 3

1 D

11 C

21 B

31 B

41 A

2 D

12 A

22 D

32 D

42 B

3 A

13 D

23 B

33 D

43 C

4 D

14 D

24 B

34 A

44 B

5 A

15 A

25 C

35 C

45 C

6 C

16 D

26 C

36 D

46 B

7 D

17 D

27 A

37 A

47 C

8 C

18 D

28 B

38 D

48 B

9 C

19 A

29 B

39 C

49 A

10 B

20 C

30 A

40 A

50 A

51 D

61 C

71

81

91

52 D

62

72

82

92

Page 328: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 324 Hotline: 0432 99 98 98

53 B

63

73

83

93

54 D

64

74

84

94

55 C

65

75

85

95

56 C

66

76

86

96

57 B

67

77

87

97

58 B

68

78

88

98

59 A

69

79

89

99

60 A

70

80

90

100

DI TRUYỀN BIẾN DỊ CẤP TẾ BÀO

1 B

11 C

21 C

31 B

41 C

2 A

12 C

22 C

32 B

42 C

3 A

13 A

23 B

33 D

43 B

4 B

14 D

24 B

34 D

44 A

5 A

15 C

25 C

35 A

45 C

6 B

16 C

26 B

36 C

46 C

7 A

17 A

27 B

37 C

47 C

8 C

18 A

28 B

38 D

48 A

9 C

19 B

29 B

39 B

49 D

10 A

20 A

30 B

40 A

50 A

Page 329: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 325 Hotline: 0432 99 98 98

51 C

61 B

71 B

81 C

91 D

52 D

62 B

72 B

82 B

92 D

53 C

63 B

73 B

83 D

93 B

54 A

64 C

74 B

84 B

94 C

55 B

65 A

75 C

85 A

95 B

56 D

66 A

76 A

86 B

96 D

57 D

67 B

77 B

87 A

97 A

58 C

68 B

78 A

88 A

98 C

59 D

69 D

79 B

89 C

99 A

60 D

70 A

80 B

90 D

100

QLDT – MỖI GEN TRÊN MỘT NHIỄM SẮC THỂ THƢỜNG

1 D

11 B

21 B

31 C

41 D

2 D

12 D

22 C

32 D

42 D

3 B

13 B

23 C

33 D

43 B

4 D

14 A

24 D

34 B

44 A

5 B

15 C

25 C

35 D

45 C

6 C

16 D

26 C

36 B

46 B

7 D

17 A

27 A

37 A

47 D

8 B

18 A

28 B

38 B

48 C

9 A

19 B

29 B

39 C

49 C

10 D

20 B

30 A

40 C

50 C

Page 330: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 326 Hotline: 0432 99 98 98

51 C

61 A

71 C

81

91

52 C

62 D

72

82

92

53 A

63 C

73

83

93

54 A

64 A

74

84

94

55 B

65 D

75

85

95

56 C

66 B

76

86

96

57 B

67 B

77

87

97

58 B

68 B

78

88

98

59 A

69 D

79

89

99

60 D

70 C

80

90

100

QLDT – NHIỀU GEN TRÊN MỘT NHIỄM SẮC THỂ

QLDT – Nhiều gen trên một nhiễm sắc thể - đề 1

1 B

11 A

21 C

31 A

41 B

2 B

12 C

22 A

32 C

42 D

3 A

13 B

23 C

33 B

43 D

4 D

14 D

24 B

34 C

44 C

5 A

15 D

25 B

35 C

45 C

6 B

16 B

26 B

36 C

46 B

7 A

17 C

27 D

37 D

47 A

8 C

18 D

28 C

38 C

48 B

Page 331: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 327 Hotline: 0432 99 98 98

9 C

19 D

29 A

39 B

49 A

10 C

20 C

30 C

40 D

50 B

QLDT – Nhiều gen trên một nhiễm sắc thể - đề 2

1 C

11 A

21 A

31 A

41 D

2 A

12 C

22 B

32 A

42 B

3 C

13 B

23 D

33 D

43 A

4 A

14 C

24 A

34 D

44 B

5 D

15 D

25 B

35 C

45 B

6 A

16 C

26 A

36 B

46 D

7 B

17 A

27 A

37 C

47 B

8 A

18 C

28 A

38 C

48 C

9 C

19 C

29 B

39 D

49 B

10 A

20 D

30 A

40 C

50 C

QLDT – Nhiều gen trên một nhiễm sắc thể - đề 3

1 C

11 C

21 D

31 A

41 B

Page 332: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 328 Hotline: 0432 99 98 98

2 D

12 C

22 C

32 B

42 C

3 B

13 B

23 C

33 A

43 C

4 C

14 C

24 D

34 A

44 D

5 C

15 D

25 A

35 D

45 B

6 B

16 A

26 A

36 B

46 A

7 D

17 A

27 C

37 A

47 C

8 C

18 A

28 D

38 B

48 B

9 B

19 A

29 D

39 D

49 C

10 D

20 A

30 D

40 B

50 A

51 D

61

71

81

91

52 C

62

72

82

92

53 D

63

73

83

93

54 D

64

74

84

94

55 C

65

75

85

95

56 A

66

76

86

96

57 D

67

77

87

97

58

68

78

88

98

59

69

79

89

99

60

70

80

90

100

DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

Page 333: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 329 Hotline: 0432 99 98 98

1 D

11 D

21 C

31 C

41

2 D

12 A

22 B

32 A

42

3 C

13 A

23 C

33 B

43

4 A

14 C

24 B

34 C

44

5 C

15 A

25 A

35 C

45

6 A

16 B

26 B

36 D

46

7 C

17 A

27 A

37 C

47

8 C

18 C

28 A

38 B

48

9 D

19 D

29 D

39

49

10 B

20 A

30 C

40

50

DI TRUYỀN HỌC NGƢỜI

Di truyền học ngƣời – đề 1

1 C

11 C

21 A

31 B

41 C

2 B

12 D

22 B

32 B

42 B

3 A

13 C

23 C

33 C

43 B

4 C

14 C

24 C

34 C

44 D

Page 334: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 330 Hotline: 0432 99 98 98

5 B

15 C

25 A

35 B

45 A

6 B

16 B

26 B

36 B

46 A

7 C

17 A

27 D

37 D

47 B

8 C

18 C

28 C

38 C

48 A

9 C

19 C

29 C

39 C

49 A

10 B

20 D

30 B

40 C

50 B

Di truyền học ngƣời – đề 2

1 D

11 A

21 B

31 A

41 B

2 C

12 A

22 C

32 A

42 B

3 A

13 D

23 A

33 A

43 D

4 D

14 D

24 D

34 D

44 B

5 B

15 A

25 C

35 A

45 D

6 B

16 D

26 C

36 A

46 D

7 B

17 D

27 C

37 B

47 D

8 D

18 B

28 C

38 D

48 B

9 A

19 D

29 D

39 B

49 A

10 D

20 B

30 A

40 D

50 A

51 C

61 B

71 A

81 C

91 C

Page 335: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 331 Hotline: 0432 99 98 98

52 A

62 D

72 A

82 A

92 C

53 B

63 D

73 C

83 C

93 D

54 C

64 C

74 A

84 C

94 B

55 A

65 A

75 C

85 C

95 C

56 C

66 B

76 D

86 B

96 C

57 B

67 C

77 C

87 C

97 C

58 D

68 A

78 B

88 B

98 A

59 B

69 D

79 D

89 D

99

60 A

70 A

80 A

90 D

100

ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC VÀO CHỌN GIỐNG

Ứng dụng di truyền học vào chọn giống – đề 1

1 A

11 B

21 A

31 C

41 C

2 D

12 C

22 C

32 D

42 B

3 C

13 D

23 C

33 C

43 B

4 B

14 A

24 A

34 D

44 A

5 C

15 A

25 D

35 B

45 B

6 C

16 C

26 D

36 C

46 D

7 D

17 D

27 D

37 C

47 C

8 A

18 B

28 D

38 A

48 C

Page 336: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 332 Hotline: 0432 99 98 98

9 B

19 B

29 C

39 C

49 B

10 B

20 D

30 C

40 B

50 D

Ứng dụng di truyền học vào chọn giống – đề 2

1 C

11 C

21 D

31 B

41 D

2 D

12 C

22 C

32 B

42 C

3 C

13 C

23 A

33 C

43 A

4 C

14 B

24 C

34 C

44 B

5 A

15 C

25 D

35 B

45 B

6 C

16 A

26 D

36 C

46 A

7 C

17 C

27 D

37 C

47 A

8 A

18 C

28 C

38 A

48 A

9 B

19 B

29 A

39 D

49 B

10 B

20 B

30 D

40 D

50 A

Ứng dụng di truyền học vào chọn giống – đề 3

1 C

11 C

21 A

31 A

41 C

2 A

12 D

22 D

32 C

42 A

3 C

13 C

23 D

33 D

43 A

4 D

14 A

24 C

34 D

44 A

Page 337: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 333 Hotline: 0432 99 98 98

5 C

15 A

25 C

35 C

45 D

6 A

16 C

26 B

36 D

46 D

7 D

17 D

27 C

37 B

47 B

8 A

18 A

28 D

38 A

48 C

9 C

19 D

29 A

39 C

49 B

10 D

20 C

30 C

40 B

50 C

Ứng dụng di truyền học vào chọn giống – đề 4

1 D

11 C

21 A

31 A

41 B

2 D

12 B

22 B

32 C

42 C

3 A

13 C

23 C

33 A

43 B

4 D

14 C

24 C

34 B

44 D

5 D

15 C

25 B

35 C

45 D

6 A

16 A

26 C

36 A

46 A

7 B

17 D

27 B

37 D

47 A

8 C

18 B

28 C

38 D

48 C

9 D

19 D

29 B

39 B

49 D

10 A

20 D

30 D

40 A

50 A

Ứng dụng di truyền học vào chọn giống – đề 5

1 C

11 A

21 B

31 C

41 B

Page 338: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 334 Hotline: 0432 99 98 98

2 D

12 C

22 B

32 A

42 C

3 C

13 C

23 B

33 C

43 B

4 A

14 D

24 A

34 A

44 B

5 C

15 A

25 B

35 B

45 D

6 C

16 A

26 A

36 C

46 C

7 D

17 A

27 D

37 C

47 D

8 A

18 C

28 D

38 B

48 A

9 A

19 B

29 C

39 D

49 B

10 B

20 C

30 B

40 B

50 D

51 B

61 B

71

81

91

52 C

62

72

82

92

53 A

63

73

83

93

54 D

64

74

84

94

55 C

65

75

85

95

56 C

66

76

86

96

57 A

67

77

87

97

58 C

68

78

88

98

59 C

69

79

89

99

60 A

70

80

90

100

SINH THÁI HỌC

Sinh thái học – đề 1

Page 339: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 335 Hotline: 0432 99 98 98

1 A

11 A

21 B

31 A

41 D

2 D

12 B

22 B

32 A

42 B

3 A

13 A

23 B

33 B

43 B

4 D

14 B

24 A

34 A

44 D

5 D

15 D

25 C

35 A

45 A

6 D

16 A

26 B

36 A

46 C

7 D

17 C

27 C

37 C

47 B

8 C

18 B

28 C

38 A

48 C

9 A

19 B

29 D

39 A

49 B

10 D

20 A

30 A

40 B

50 D

Sinh thái học – đề 2

1 B

11 A

21 D

31 B

41 D

2 A

12 B

22 B

32 D

42 A

3 C

13 D

23 A

33 A

43 A

4 C

14 B

24 C

34 A

44 D

5 D

15 A

25 D

35 C

45 C

6 D

16 B

26 A

36 A

46 D

7 A

17 C

27 B

37 D

47 D

8 A

18 A

28 D

38 D

48 C

9 A

19 C

29 D

39 C

49 A

10 D

20 C

30 A

40 A

50 B

Page 340: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 336 Hotline: 0432 99 98 98

Sinh thái học – đề 3

1 B

11 B

21 D

31 C

41 C

2 A

12 B

22 C

32 B

42 A

3 C

13 C

23 D

33 A

43 B

4 A

14 C

24 C

34 C

44 A

5 D

15 C

25 A

35 C

45 D

6 A

16 C

26 D

36 C

46 C

7 A

17 B

27 B

37 B

47 A

8 C

18 A

28 A

38 D

48 B

9 A

19 C

29 D

39 A

49 A

10 C

20 C

30 D

40 A

50 B

Sinh thái học – đề 4

1 B

11 C

21 A

31 B

41 D

2 D

12 D

22 A

32 D

42 C

3 C

13 B

23 A

33 B

43 A

4 C

14 A

24 C

34 D

44 B

5 A

15 C

25 A

35 C

45 D

6 D

16 A

26 A

36 C

46 A

7 B

17 B

27 A

37 B

47 B

Page 341: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 337 Hotline: 0432 99 98 98

8 C

18 B

28 D

38 C

48 A

9 D

19 C

29 D

39 A

49 A

10 D

20 A

30 C

40 C

50 B

Sinh thái học – đề 5

1 B

11 D

21 A

31 A

41 B

2 B

12 B

22 D

32 D

42 B

3 D

13 C

23 B

33 A

43 B

4 C

14 C

24 A

34 B

44 B

5 A

15 D

25 C

35 A

45 D

6 C

16 B

26 D

36 A

46 C

7 A

17 C

27 C

37 D

47 B

8 C

18 D

28 A

38 C

48 B

9 B

19 C

29 D

39 D

49 A

10 B

20 A

30 C

40 D

50 B

Sinh thái học – đề 6

1 D

11 A

21 B

31 A

41 B

2 A

12 D

22 C

32 C

42 D

3 A

13 D

23 A

33 A

43 C

4 A

14 C

24 C

34 A

44 C

5 A

15 A

25 D

35 C

45 D

Page 342: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 338 Hotline: 0432 99 98 98

6 C

16 D

26 A

36 D

46 A

7 A

17 D

27 D

37 D

47 D

8 A

18 C

28 B

38 C

48 D

9 A

19 D

29 C

39 C

49 D

10 D

20 B

30 D

40 C

50 B

Sinh thái học – đề 7

1 A

11 D

21 B

31 B

41 D

2 B

12 C

22 B

32 C

42 D

3 B

13 A

23 B

33 C

43 B

4 C

14 B

24 D

34 C

44 A

5 B

15 A

25 C

35 A

45 D

6 A

16 C

26 B

36 B

46 A

7 A

17 A

27 B

37 C

47 C

8 D

18 B

28 C

38 A

48 C

9 A

19 D

29 A

39 C

49 C

10 C

20 C

30 A

40 D

50 A

51 A

61 C

71 A

81

91

52 B

62 C

72 B

82

92

53 D

63 C

73

83

93

54 A

64 A

74

84

94

55 C

65 C

75

85

95

Page 343: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 339 Hotline: 0432 99 98 98

56 D

66 C

76

86

96

57 B

67 D

77

87

97

58 D

68 B

78

88

98

59 A

69 A

79

89

99

60 D

70 C

80

90

100

TIẾN HÓA

Tiến hóa – đề 1

1 A

11 B

21 D

31 D

41 A

2 B

12 A

22 C

32 C

42 B

3 C

13 B

23 D

33 C

43 B

4 C

14 A

24 A

34 A

44 C

5 B

15 D

25 C

35 B

45 A

6 A

16 D

26 D

36 C

46 A

7 A

17 A

27 C

37 B

47 D

8 A

18 D

28 B

38 C

48 B

9 D

19 D

29 A

39 A

49 C

10 A

20 D

30 D

40 C

50 C

Tiến hóa – đề 2

1 C

11 B

21 C

31 C

41 A

Page 344: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 340 Hotline: 0432 99 98 98

2 B

12 D

22 C

32 A

42 B

3 B

13 D

23 A

33 D

43 D

4 D

14 A

24 C

34 B

44 D

5 C

15 B

25 C

35 D

45 A

6 B

16 A

26 D

36 B

46 C

7 C

17 C

27 B

37 A

47 C

8 B

18 C

28 D

38 B

48 D

9 B

19 D

29 B

39 A

49 D

10 A

20 A

30 C

40 A

50 C

Tiến hóa – đề 3

1 B

11 B

21 D

31 B

41 B

2 D

12 C

22 C

32 C

42 D

3 C

13 B

23 D

33 C

43 A

4 D

14 B

24 D

34 C

44 D

5 C

15 C

25 D

35 D

45 B

6 C

16 C

26 C

36 A

46 D

7 C

17 C

27 C

37 D

47 C

8 D

18 D

28 A

38 C

48 C

9 D

19 B

29 D

39 D

49 C

10 A

20 D

30 B

40 B

50 B

Page 345: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 341 Hotline: 0432 99 98 98

Tiến hóa – đề 4

1 D

11 D

21 A

31 D

41 B

2 B

12 C

22 B

32 C

42 C

3 C

13 B

23 A

33 A

43 D

4 D

14 C

24 C

34 C

44 C

5 A

15 C

25 A

35 B

45 A

6 C

16 D

26 D

36 A

46 D

7 C

17 D

27 B

37 D

47 A

8 D

18 A

28 B

38 B

48 C

9 D

19 D

29 D

39 D

49 B

10 D

20 D

30 B

40 D

50 C

Tiến hóa – đề 5

1 B

11 A

21 B

31 C

41 B

2 B

12 B

22 B

32 B

42 B

3 D

13 A

23 A

33 A

43 C

4 C

14 D

24 D

34 B

44 D

5 B

15 B

25 B

35 A

45 B

6 B

16 D

26 D

36 D

46 C

7 B

17 A

27 A

37 A

47 C

8 B

18 C

28 D

38 C

48 D

9 C

19 D

29 D

39 C

49 B

10 A

20 D

30 C

40 B

50 D

Page 346: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 342 Hotline: 0432 99 98 98

Tiến hóa – đề 6

1 A

11 D

21 C

31 D

41 A

2 A

12 B

22 D

32 B

42 D

3 B

13 C

23 D

33 B

43 C

4 D

14 A

24 A

34 C

44 B

5 A

15 C

25 C

35 C

45 C

6 D

16 B

26 C

36 D

46 C

7 C

17 C

27 A

37 B

47 A

8 A

18 B

28 A

38 B

48 B

9 A

19 D

29 B

39 A

49 D

10 A

20 A

30 B

40 C

50 A

Tiến hóa – đề 7

1 B

11 D

21 D

31 D

41 D

2 D

12 B

22 D

32 A

42 C

3 A

13 A

23 C

33 C

43 D

4 A

14 B

24 D

34 B

44 A

5 B

15 B

25 A

35 B

45 B

6 C

16 A

26 A

36 C

46 A

7 D

17 C

27 B

37 C

47 C

8 D

18 C

28 C

38 D

48 B

9 B

19 C

29 B

39 D

49 A

10 D

20 D

30 C

40 D

50 A

Page 347: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 343 Hotline: 0432 99 98 98

Tiến hóa – đề 8

1 D

11 B

21 C

31 D

41 C

2 B

12 D

22 D

32 C

42 A

3 D

13 B

23 A

33 A

43 C

4 C

14 A

24 A

34 A

44 B

5 C

15 B

25 D

35 A

45 D

6 C

16 D

26 B

36 C

46 A

7 A

17 C

27 A

37 C

47 B

8 D

18 C

28 C

38 C

48 B

9 D

19 D

29 D

39 B

49 B

10 C

20 D

30 C

40 A

50 A

51 B

61 D

71 C

81 A

91 D

52 D

62 D

72 B

82 D

92 B

53 A

63 A

73 C

83 D

93 D

54 B

64 A

74 B

84 A

94 D

55 D

65 C

75 A

85 D

95 A

56 D

66 B

76 C

86 C

96 D

57 D

67 A

77 A

87 B

97 D

58 C

68 A

78 C

88 A

98 C

59 D

69 D

79 A

89 D

99 B

60 A

70 B

80 B

90 A

100

Page 348: Khóa N THI THPT QU - moon.vn · học sinh lớp 12 dễ dàng đạt điểm 10 môn Sinh Học. Đây là bộ tài liệu đặc sắc với 1500 câu hỏi trắc nghiệm

Khóa LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 – GV: Thịnh Nam Facebook: thaythinhnam

Moon.vn - Học để khẳng định mình 344 Hotline: 0432 99 98 98