kpi lanh dao
TRANSCRIPT
Chi tiết cuốn sách liên hệ:Tạ Huy Hùng
SĐT: 0918.907.586Email: [email protected]
Cuốn sách: “Lãnh đạo doanh nghiệp Việt Nam –HĐQT, BĐH, KNL, BSC và KPI” được viết vớitiếp cận thuộc 3 lĩnh vực chính của khoa họcquản trị: Quản trị công ty (Gorvenance), Quảntrị nguồn nhân lực (Human ResourcesManagement) và Lãnh đạo (Leadership). Mộtphần quan trọng của cuốn sách được trích lượcphía dưới nhằm tri ân cộng đồng nhân sự(Hrlink) nhân dịp kỷ niệm 6 năm thành lập cộngđồng nghề nhân sự.
CHƯƠNG 1: LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP1. Đội ngũ lãnh đạo doanh nghiệp2. Hội đồng quản trị3. Ban điều hành4. Mối quan hệ giữa Hội đồng quản trị và Ban điều hành
CHƯƠNG 6: LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP, KPI VÀ BSC1. KPI2. Thẻ điểm cân bằng (BSC)3. BSC và KPI4. Ứng dụng BSC và KPI
CHƯƠNG 2: HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ1. Cơ cấu Hội đồng quản trị2. Chức năng và thẩm quyền của HĐQT3. Chủ tịch và các thành viên HĐQT4. Thực tiễn hoạt động HĐQT
CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ CỦA LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP
1. Chỉ số đánh giá hoàn thành nhiệm vụ của HĐQT và thành viênHĐQT
2. Chỉ số đánh giá hoàn thành nhiệm vụ của BĐH và thành viên BĐH
CHƯƠNG 3: BAN ĐIỀU HÀNH1. Nhiệm vụ của BĐH2. Quy mô, mức độ đa dạng BĐH3. Mối quan hệ trong BĐH4. Những thách thức, quản trị xung đột, phát triển bền vững của
BĐH
CHƯƠNG 8: NĂNG LỰC VÀ KHUNG NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO1. Năng lực và năng lực cốt lõi2. Quản trị theo khung năng lực3. Khung năng lực của lãnh đạo doanh nghiệp
CHƯƠNG 4: GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH1. Nghề Giám đốc điều hành2. Nhà lãnh đạo và nhà quản lý3. Trách nhiệm, nhiệm vụ và quyền hạn GĐHH4. Những công việc ưu tiên với GHĐH
CHƯƠNG 9: KHUNG NĂNG LỰC CỦA LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
1. Năng lực quản lý điều hành2. Năng lực quản trị và phát triển bản thân3. Năng lực am hiểu chuyên môn và các đặc thù doanh nghiệp
CHƯƠNG 5: GIÁM ĐỐC CHỨC NĂNG (VAI TRÒ, NHIỆM VỤ,CÔNG VIỆC GIÁM ĐỐC CHỨC NĂNG)
1. Giám đốc nhân sự2. Giám đốc tài chính3. Giám đốc bán hàng
CHƯƠNG 10: CHẤT LƯỢNG LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
1. Năng lực GĐĐH DN vừa và nhỏ2. Năng lực lãnh đạo DN theo đánh giá cấp dưới3. Lãnh đạo doanh nghiệp trong giai đoạn khủng hoảng kinh tế
Nội dung
1• Giới thiệu KPI
2 • Ứng dụng KPI trong doanh nghiệp
3• Hội đồng quản trị
4• Ban điều hành
5• Trao đổi, thảo luận
Giới thiệu KPI
Chỉ số trọng tâm đolường hiệu suất (KPI- Key PerformanceIndicators) phản ánhhoạt động của doanhnghiệp, của bộ phận,của cá nhân trongtừng giai đoạn, chukỳ kinh doanh nhấtđịnh
KPIlãnhđạo
Chiến lượcmục tiêu cấp
công ty
Mục tiêu củađơn vị
Mục tiêu bộphận, nhóm
Mục tiêu cánhân
KPI cấpđơn vị
KPI bộphận, nhóm
KPI cấpcá nhân
KPI luôn gắn chặt với mục tiêu và kế hoạch DN.
Mục tiêu cầnhoàn thành là gì
Các nhiệm vụ vàcông việc cần
triển khai là gì?
Các chỉ số trọngtâm đo lường
hiệu suất (KPI)
Các phương diện của KPI
Quyềnlợi
Quyền hạn
Tráchnhiệm
Ai phải làmgì? Kết quả
cần đạt đượclà gì
Họ có nhữngnguồn lực gìtrong thựchiện công
việc?
Họ sẽ nhậnđược gì nếuhoàn thành
tốt nhiệm vụ?
Ứng dụng KPI
Lãnh đạo doanh nghiệp
- Định lượng mục tiêu cần đạt ở các cấp độ: Doanh nghiệp, đơn vị, cá nhân
- Là công cụ để giao việc (đàm phán KPI)
- Giám sát đo lường kết quả công việc
- Quản trị quy trình
Người lao động doanh nghiệp
- Xác định mục tiêu công việc
- Động lực thực hiện công việc
- Gắn kết nhân viên với doanh nghiệp
Tại
sao
(Wh
y)
Gắn mục tiêudoanh nghiệpvới chỉ số KPI C
áig
ì(W
hat
) - Số lượng (% hoànthành)
- Chất lượng (% đạtyêu cầu)
- Thời gian thựchiện (Sớm, đúnghạn, trễ hạn)
- Tiến trình: cáchthức tiến hành côngviệc
Nh
ưth
ến
ào(H
ow
) - Cấp trên giao KPI
- Cấp trên và cấpdưới đàm phán vềnguồn lực
- Cấp trên hỗ trợ vàđiều chỉnh KPI
- Đánh giá mức độhoàn thành
- Gắn kết quả vớiđãi ngộ
KPI với lãnh đạo doanh nghiệp
Lãnh đạo doanh nghiệp và KPI
• Tiến hành cáchoạt động điềuchỉnh nếu cầnthiết
• Định lượng và đolường kết quả cánhân, phòng ban, tổ chức
• Xác định rõnhững ưutiên trongquản trịdoanhnghiệp
• KPI kết nốimục tiêu: Tăngtrưởng vs Pháttriển bền vững
• Kết nối KPI chức năng
Hoạchđịnh
Địnhhướng
Điềuchỉnh
Đánhgiá
Lãnh đạo doanh nghiệp và BSC, KPI
BSC, KPI và Lãnh đạo
doanh nghiệp
Cải thiệnthành tích củadoanh nghiệp
Triển khai chiếnlược thành kế
hoạch tác nghiệp
Ưu tiên nhữngdự án, ý tưởng
mới
Cải thiện việctruyền thông tầm nhìn vàchiến lược
Tập trung vàomục tiêu trung
và dài hạn, phát triển bền
vững
KPI chính của doanh nghiệp
Tài chính
• Lợi nhuận
• Chi phí
• Kiểm soát ngân quỹ
• Thị phần
• Tốc độ tăng thị phần
Khách hàng
• Mức độ hài lòng
• Sự tin tưởng
• Mức độ sẵn sàng muahàng
• Mức độ tiện lợi
• Chức năng thanhtoán tiện ích
• Tốc độ giao hàng
• Dịch vụ sau bán
Quy trình nộibộ
• Hệ thống thông tin hiệu quả
• Sự cải tiến trong quy trình dịch vụ
• Mức độ hiệu quả trong những yêu cầu của nhà quản trị
• Bảo mật thông tin
• Quản trị khách hàng
Đào tạo và phát triển
• Mức độ sẵn sàng học tập của nhân viên
• Chương trình đào tạo
• Hiệu quả làm việcnhóm
• Mức độ hài lòng củanhân viên
• Văn hóa chia sẻ thông tin
KPI và phân cấp trong quản trị
Quản lý cấp trung và cơ sở
1- Xây dựng KPI
2- Nhận KPI từ Ban điều hành và giao KPI cho cấpdưới
3 - Tổ chức triển khai thực hiện KPI
Ban điều hành
1- Đàm phán và nhận KPI từ Hội đồngquản trị
2 - Hướng dẫn cấp dưới xây dựng KPI vàgiao KPI cho cấp dưới.
3 - Hỗ trợ và đánh giá hoàn thành KPI của cấp dưới
Hội đồng quản trị
1- Phê duyệt KPI cấp doanhnghiệp
2- Đàm phán và giao KPI cho Ban điều hành.
3- Hỗ trợ và đánh giá hoànthành KPI của Ban điềuhành.
Mô hình bộ máy lãnh đạo doanh nghiệp Việt Nam
Chủ sở hữu (Đại hội đồng
cổ đông)
Hộiđồng
quản trị
Ban điều hành
BĐH:
quản lý
điều hành
(1)
HĐQT: Quản
trị công ty
(Governance)
(2)
Bộ máy lãnh đạo hiện đại (1), truyền thống (2)
Nhóm chỉ số đánh giá mức độhoàn thành nhiệm vụ của HĐQT
Quản trị vàkiểm soátchiến lược
Phát triểnnăng lực quản
trị
Quản trị đầutư
Tài chính vàtài sản
Kiểm soát vàcông bố thông
tin
KPI của Hội đồng quản trị
Tài chính- Doanh thu- Lợi nhuận
- Cổ tức- Vốn, tài sản
- Rủi ro
Khách hàng- Phát triển thị trường
- Mức độ hài lòng- Thương hiệu
...
Quy trình- Ứng dụng ISO
- Ứng dụng ERP, CRM- Ứng dụng KPI
..
Học tập và phát triển- Nhân sự chủ chốt
- Văn hóa doanh nghiệp...
Chỉ số đánh giá hoàn thành nhiệm vụ của GĐĐH
Chỉ tiêuTC ngắn
hạn
Chỉ tiêuphát triểnbền vứng
KPI GĐĐH
Chỉ số Ghi chú
Doanh thu, tốc độ tăng trưởng doanh thu Bắt buộc
Lợi nhuận Bắt buộc
Tỉ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) Bắt buộc
Tỉ suất lợi nhuận trên vốn tự có (ROE) Bắt buộc
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS) Bắt buộc
Giá trên thu nhập của cổ phiếu (P/E) Bắt buộc
Sản lượng (hàng hóa/ dịch vụ) Bắt buộc
Nộp ngân sách Nhà nước Theo quy định
Chi phí, định mức phí quản lý, phí bán hàng… Tùy từng giai đoạn
Sản phẩm mới, thị trường mới, khách hàng mới Tùy từng giai đoạn
Công nợ, khả năng thanh toán Tùy từng giai đoạn
Thương hiệu, chất lượng (giải thưởng, chứng nhận..) Tùy từng giai đoạn
Các chỉ số về mức độ hài lòng của khách hàng Đương nhiên
Các chỉ số đổi mới quản trị Tùy từng giai đoạn
Lương bình quân tháng/người lao động Đương nhiên
Năng suất lao động bình quân Tùy từng giai đoạn
Tỷ lệ nghỉ việc Tùy từng giai đoạn
Các chỉ số đào tạo bình quân/nhân viên Tùy từng giai đoạn
Các chỉ số về mức độ hài lòng của người lao động Tùy từng giai đoạn
Chỉ số đánh giá hoàn thành nhiệm vụ của GĐ Tài chính
Hoàn thành chỉ tiêu tài chính theo kế hoạchLợi nhuậnROE (Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần)ROA (Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản)Giá cổ phiếuHiệu quả các dự án đầu tư, chất lượng giỏ đầu tưKết quả hoạt động tài chínhHiệu quả sử dụng vốn lưu độngKhả năng thanh toánQuản trị dòng tiền, thanh khoảnKhả năng huy động vốnThu hồi vốn đầu tưChất lượng và tiến độ các báo cáo tài chínhỨng dụng công nghệ thông tin quản trị tài chính kế toánChất lượng đội ngũ nhân sự kế toán tài chính
Huy động vàsử dụng
nguồn lực vậtchất
Thực hiện cácnhiệm vụ tư
vấn
Đảm bảo cácnguồn vốn, hiệu
quả tài chính
Chỉ số đánh giá hoàn thành nhiệm vụ của GĐ Nhân sự
Quản trị vốnnhân lực của
DN
Thực hiện cácnhiệm vụ tưvấn cho BĐH
DN
Đảm bảo đầy đủnhân lực trong
ngắn hạn và dàihạn
KPI Giámđốc nhân
lực
Nhóm chỉ sốcơ bản
Chỉ số phản ánh chấlượng nguồn nhân lực
Chỉ số giới tính, tháptuổi, trình độ, cơ cấu
tuổi
Nhóm chỉ sốtác nghiệp
Nhóm chỉ số về Tuyểndụng
Nhóm chỉ số đào tạo, phát triển
Nhóm chỉ số về tranhchấp lao động
Các chỉ số khác
Chỉ số đánh giá hoàn thành nhiệm vụ của GĐ Nhân lực
Chỉ số chung Năng suất lao động, chi phí hành chính
Tỷ lệ nghỉ việc
Tiền lươngThu nhập bình quân
Thu nhập theo chức danh
Tỷ lệ chi phí tiền lương
Đánh giá côngviệc
Tỷ lệ nhân viên không hoàn thành nhiệmvụ
Tỷ lệ nhân viên vi phạm nội quy lao động
Tuyển dụng
Số hồ sơ/vị trí cần tuyển
Thời gian tuyển dụng bình quân/vị trí
Chi phí tuyển dụng bình quân/vị trí
Tỷ lệ nhân viên hội nhập thành công
An toàn lao động
Tỷ lệ báo cáo an toàn lao động
Tỷ lệ thời gian mất do an toàn lao động
Tỷ lệ vi phạm, tai nạn an toàn lao động
Đào tạo, phát triển
Thời gian đào tạo bình quân
Ngân sách đào tạo bình quân
Tỷ lệ thăng tiến
Tỷ lệ luân chuyển
Tỷ lệ nhân viên được đào tạo
Tỷ lệ hài lòng về đào tạo
Mức độ hài lòng
Tỷ lệ nghỉ việc
Tỷ lệ hài lòng
Tỷ lệ nhân viên về muộn
Các chỉ số khác Tỷ lệ Nam, Nữ
Tháp tuổi bình quân
Trình độ học vấn
Các quy trình
Quy trình hoạch định
Quy trình bố trí và sử dụng
Quy trình tuyển dụng và hội nhập
Quy trình đào tạo và phát triển
Chỉ số đánh giá hoàn thành nhiệm vụ của GĐ Kinh doanh
Nhóm chỉ sốtài chính:
doanh thu, lợinhuận
Nhóm chỉ sốphát triển đội
ngũ
Nhóm chỉ sốphát triển hệ
thống bán hàng
Kết quả bán hàng
Sản lượng tiêu thụ
Doanh thu
Lãi gộp
Chi phí bán hàng
Công nợ phải thu
Phát triển thịtrường
% doanh thu từ khách hàng mới
Doanh thu bình quân/khách hàng
Thị phần tương đối
Khách hàng
Tỷ lệ khách hàng hài lòng
Tỷ lệ khiếu nại
Tỷ lệ khách hàng trung thành, quay lại
Chi phí chăm sóc khách hàng
Chỉ số đánh giá hoàn thành nhiệm vụ của GĐ Kinh doanh
Phát triển mang lưới Điểm bán hàngKênh bán hàng
Phát triển đội ngũ
Số lượng nhân viên bán hàngNăng suất lao động bình quânThu nhập bình quân nhân viên bán hàngTỷ lệ nhân viên hoàn thành chỉ tiêuThời gian huấn luyện bình quânTỷ lệ nhân viên được huấn luyệnNgân sách huấn luyện bình quân
Quy trìnhQuy trình bán hàngCơ sở dữ liệu và CRM (chăm sóc khách hàng)Quy trình tuyển dụng, huấn luyện, đánh giáNghiên cứu thị trường, báo cáo thị trường
Chỉ số đánh giá hoàn thành nhiệm vụ của GĐ Marketing
Phát triển thịtrường
Hoạt độngMarketing tác
nghiệp
Duy trì và nângcao hình ảnhdoanh nghiệp
Hiệu quảhoạt độngMarktingtheo năm
Hiệu quảhoạt động
gắn vớichương
trình
KPI
GĐ Marketing
Chỉ số đánh giá hoàn thành nhiệm vụ của GĐ Marketing
Doanh thu
Tỷ lệ chi phí marketing/doanh thu
Tỷ lệ tăng chi phí marketing/tỷ lệ tăng doanh thu
Số lượng những chương trình Marketing của doanhnghiệp
Hình ảnh của doanh nghiệp theo đánh giá của kháchhàng; Ý kiến phản hồi của khách hàng và đối tác vềcác chương trình quảng cáo, PR
Mức độ hài lòng của nhân viên bán hàng về hiệu quảhoạt động marketingMức độ hài lòng của các đại lý về hiệu quả hoạt độngmarketing
Số lượng khách hàng hỏi mua và tìm hiểu vềsản phẩm, dịch vụ sau quảng cáo
Số lượng data khách hàng tiềm năng; tỷ lệkhách hàng mua hàng/số lượng data kháchhàng tiềm năng do marketing mang về
Số lượng chương trình khuyến mãi, tỷ lệtăng doanh thu trong giai đoạn khuyến mãi
Chi phí khuyến mãi/lãi gộp tăng thêm sauchương trình
Các chỉ số về phát triển nhân lực marketing
Các chỉ số về quy trình quản trị marketing, các công cụ marketing
Chỉ số đánh giá hoàn thành nhiệm vụ của GĐ Cung ứng
Số lượng và chất lượng nhà cung ứng
Thời gian giao hàng bình quân
Dự trữ bình quân
Giá thành (giá mua, vận chuyển, thuế, phí…)
Tỷ lệ giao hàng đúng hạn
Số ngày sản xuất kinh doanh bị gián đoạn do cung ứng
Số đơn hàng cung ứng chậm
Chất lượng hàng mua
Quy trình mua hàng
Doanh thu mất do thiếu hàng cung ứng
Thiệt hại/kết quả từ cung ứng do biến động tỷ giá
Vòng quay nợ phải trả nhà cung ứng
Vật tư
Nguyên vậtliệu
Yếu tố đầuvào khác
Chỉ số đánh giá hoàn thành nhiệm vụ của GĐ Sản xuất
Sản lượng
Các chỉ số chất lượng sản phẩm, chỉ số về sản phẩm lỗi, tỷ lệ làm lại
Các chỉ số tiến độ các đơn hàng sản xuất
Các chỉ số về tiêu hao, định mức vật liệu, vật tư, năng lượng, thu hồi
Các chỉ số về năng suất lao động bình quân, chi phí tiềnlương bình quân/sản phẩm
Các chỉ số gián đoạn sản xuất (đình công, máy móc, thiếu đầu vào..)
Các chỉ số về hiệu quả khác (thay thế thiết bị phụ tùng, giải pháp sáng tạo…)
Các chỉ số trung gian (bảo trì, huấn luyện đào tạo, phòngchống cháy nổ, vệ sinh lao động, 5S, phòng chống bãolũ…)
Chịu trách nhiệm sảnlượng
Chất lượng sản phâm
Tiến độ sản xuất
Giá thành sản phẩm
An toàn lao động