learning hungarian for the vietnamese

50
Biên soạn: TƯỞNG BÌNH MINH Số ĐT: 0630 522 58 46 HUNGARY, 2008

Upload: tuong-binh-minh

Post on 24-Apr-2015

54 views

Category:

Documents


17 download

TRANSCRIPT

Page 1: Learning Hungarian for the Vietnamese

Biên soạn: TƯỞNG BÌNH MINH Số ĐT: 0630 522 58 46

HUNGARY, 2008

Page 2: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

1

MỤC LỤC

Trang

Cùng bạn đọc .................................................................................................................................................. 2

Bài 1 : Bảng chữ cái tiếng Hung và cách đọc phiên âm .......................................................................... 3

Bài 2 : Chữ số và số ....................................................................................................................................... 5

Bài 3 : Các thứ trong tuần, các tháng trong năm ..................................................................................... 8

Bài 4 : Chào hỏi, chúc mừng, cám ơn, xin lỗi ........................................................................................... 9

Bài 5 : Gặp gỡ và hỏi thăm sức khỏe ........................................................................................................ 11

Bài 6 : Gặp gỡ và tự giới thiệu ................................................................................................................... 13

Bài 7 : Tôi là người Việt Nam .................................................................................................................... 14

Bài 8 : Cái này là cái gì? ............................................................................................................................. 16

Bài 9 : Chìa khóa ở đâu rồi? ...................................................................................................................... 18

Bài 10 : Căn hộ như thế nào? .................................................................................................................... 20

Bài 11 : Ôn tập ............................................................................................................................................. 22

Bài 12 : Bạn đang đi đâu thế? ................................................................................................................... 23

Bài 13 : Bạn đang làm gì thế? .................................................................................................................... 25

Bài 14 : Bạn đi đến chổ làm vào lúc mấy giờ vậy? .................................................................................. 27

Bài 15 : Cái này hết bao nhiêu tiền thế? ................................................................................................... 29

Bài 16 : Mời cụ ngồi ạ! ................................................................................................................................ 30

Bài 17 : Vào đi! ............................................................................................................................................. 31

Bài 18 : Ôn tập .............................................................................................................................................. 32

Bài 19 : Thời tiết ........................................................................................................................................... 33

Bài 20 : Kinh doanh, tài chính, tiền tệ ...................................................................................................... 35

Bài 21 : Kinh doanh, tài chính, tiền tệ (phần tiếp theo) ......................................................................... 37

Bài 22 : Sức khỏe, y tế.................................................................................................................................. 39

Bài 23 : Nhà hang, ẩm thực ........................................................................................................................ 41

Bài 24 : Từ trong hội thoại hằng ngày ...................................................................................................... 42

Bài 25 : Câu trong hội thoại hằng ngày .................................................................................................... 47

Những tài liệu đã tham khảo....................................................................................................................... 49

Page 3: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

2

Cùng bạn đọc

Bạn đọc thân mến, Nhằm góp phần nhỏ bé vào việc đáp ứng nhu cầu học tập, tìm hiểu và trên hết là giao tiếp bằng tiếng bản địa của đông đảo đồng bào ta đang sinh sống tại nước CH Hungary ( mà chủ yếu là những bà con ít có thời gian học tập và gặp nhiều khó khăn trong việc giao tiếp bằng tiếng Hung ), tuần báo Người Việt xin trân trọng ra mắt cuốn Một ít tiếng Hung Với cuốn Một ít tiếng Hung này, chúng tôi không có tham vọng đi sâu vào phần ngữ pháp vốn khá phức tạp của ngôn ngữ Hungary, mà chỉ xin trình bày một cách dung dị nhất, dễ hiểu nhất, nhằm hướng tới mục tiêu : để người đọc có thể nghe, hiểu và giao tiếp bằng tiếng Hung trong những hoàn cảnh thiết thực nhất như hỏi đường, mua bán, giải quyết công việc tại nhà băng ... và các tình huống thường gặp khác trong đời sống sinh hoạt hằng ngày. Để bạn đọc dễ dàng theo dõi, chúng tôi đã mạnh dạn đưa vào đây phần phiên âm bằng tiếng Việt . Đương nhiên, việc phiên âm bằng tiếng Việt sẽ không phải lúc nào cũng chính xác ( do có nhiều âm tiếng Hung không có trong tiếng Việt ta, hoặc có nhưng rất khó phân biệt ) .Song, xin bạn hãy yên tâm với cách phiên âm bằng tiếng Việt được trình bày trong cuốn Một ít tiếng Hung này. Bởi khi giao tiếp , đàm thoại trong những văn cảnh xác định, tuy bạn có thể sẽ vấp một vài lỗi phát âm nhưng chắc chắn người đối thoại vẫn hiểu thấu đáo điều đang được nói tới. Mặt khác, bạn đang học một thứ ngoại ngữ ngay trên đất nước bản địa nên chúng tôi tin rằng việc khắc phục những lỗi phát âm sẽ không quá khó khăn ● Kinh nghiệm nhỏ khi học tiếng Hung: Các câu tiếng Hung đựợc chúng tôi trình bày theo thứ tự Nghĩa tiếng Hung :/phiên âm sang tiếng Việt /: Nghĩa tiếng Việt. Chúng tôi cố gắng tối đa để phần dịch Nghĩa tiếng Việt là sát nghĩa nhất . Như thế, tuy đôi khi trong bài không có chú thích cụ thể nhưng bạn cũng sẽ biết được cách phát âm và nghĩa tiếng Việt của các từ riêng rẽ ở trong câu . Ví dụ: Từ câu Hol van a Margit – sziget ? :/hô-lờ von o Mo-rờ-gít xi-gét /: Đảo Margit ở đâu ?, chỉ một chút chú ý, bạn sẽ phát hiện ra từ sziget có nghĩa tiếng Việt là đảo (hòn đảo ) và cách đọc của nó là xi-gét. Muốn đọc một câu trôi chảy ,trước hết bạn hãy đọc qua nó ít nhất 2 lần .Sau đó thử đoán nghĩa các từ quan trọng trong câu theo cách đã nói trên.Tiếp theo là phát âm các từ riêng rẽ ở trong câu đó .Cuối cùng bạn nên đọc lại câu một lần nữa và cố ghi nhớ chúng. Bạn không cần quá căng thẳng khi xem các bài học này. Lúc thật rảnh rỗi và vui vẻ ,bạn chỉ cần coi qua một chút thôi, như thế việc ghi nhớ chúng sẽ dễ dàng và tự nhiên hơn .Quan trọng nhất là bạn nên cố gắng vận dụng những câu từ đã học vào ngay giao tiếp hằng ngày. Người biên soạn rất mong muốn nhận được nhiều ý kiến đóng góp, phê bình của đông đảo bạn đọc để Một ít tiếng Hung ngày càng được cải tiến và phục vụ tốt hơn nữa nhu cầu của bà con quan tâm đến việc học nói tiếng Hung . Xin vui lòng liên hệ qua số điện thoại 0630-52 25 846 hoặc qua E-mail : [email protected] Budapest ngày mồng 2 tháng 9 năm 2004 Tưởng Bình Minh

Page 4: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

3

Bài 1 : Bảng chữ cái tiếng Hung và cách đọc phiên âm Một cách nôm na có thể nói rằng : tiếng Hung là ngôn ngữ ” đọc như thế nào viết như thế ấy ” ( tương tự như tiếng Việt ta ). Bởi vậy việc học thuộc cách đọc phiên âm các chữ cái riêng rẽ ( được trình bày dưới đây ) sẽ có ích rất nhiều khi bạn muốn đánh vần các từ trong tiếng Hung . Cấu trúc chung của cách viết phiên âm tiếng Việt : Từ tiếng Hung : / phiên-âm-tiếng-Việt / : Ý nghĩa trong tiếng Việt Ví dụ : Szia : / xi-o / : Chào bạn a : / o / : → ablak : / o-bờ-lok/ : cái cửa sổ á : / á / : → ár :/ á-rờ / : giá cả b : / bờ / : → bomba :/ bôm-bo/ : quả bom c : / xờ /: → piac :/ pi-o-xờ / : cái chợ . Chú ý : Âm này không hoàn toàn phát âm là ’xờ’ mà tốt hơn là giữa các âm ’ch ’ và ’x ’ trong tiếng Việt . cs : / chờ / : → csúnya : / chú-nho/ : xấu d : /đờ / : → domb :/đôm-bờ / : quả đồi dz dzs e : / e / : → fekete :/ phe-ke-te/ : đen , màu đen é : / ế / : → kávé :/ ká-vế / : cà phê f :/ phờ / :→ fa : / pho / : cái cây , cây cối g :/ gờ / : → gól :/ gố-lờ / : bàn thắng ( trong bóng đá ) gy : / giờ / : → ágy :/ a-giờ / : cái giường . Chú ý : Âm này không hoàn toàn phát âm là ’giờ’ mà tốt hơn là giữa các âm ’ch ’ và ’gi ’ trong tiếng Việt . h :/ hờ / : → hó : / hố / : tuyết i :/ i :/ → kicsi : / ki-chi / : nhỏ bé í : / í /: đọc như âm i nhưng kéo dài hơn → sír : / sí-rờ / : khóc j : / i / : → jó : / i-ố / : tốt k :/ kờ / : → kuka :/ ku-ko / : thùng rác l :/ lờ / : → lila :/ li-lo/ : tím, màu tím ly :/ i / : → mély : / mế-i / : sâu ( mực nước sâu ) m : / mờ / : → mama : / mo-mo / : mẹ n :/ nờ / : → nem :/ nem / : không ny : / nhờ / : → nyár : / nhá-rờ / : mùa hè o :/ ô / : → kocsi :/ kô-chi / : xe ó :/ ố / : đọc như âm o nhưng kéo dài hơn → hónap : / hố-nop / : tháng ö :/ uê / : → sör :/ suê-rờ / : bia . Chú ý : để đọc âm ö , bạn hãy chụm môi lại và cố gắng phát âm ô có trong tiếng Việt ta ő :/ uế / : → nő : / nuế / : phụ nữ . Chú ý : âm này đọc như âm ö nhưng kéo dài hơn p :/ pờ / : → papa : / po-po / : bố , ba q r : / rờ / : → bor :/ bô-rờ / : rượu s : / sờ / : → só :/ số / : muối sz : / xờ / : → száz : / xa-zờ / : số 100 t :/ tờ / : → tanul :/ to-nu-lờ / : học ,học hành

Page 5: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

4

ty : / trờ / : → kutya :/ ku-tro / : con chó u : / u / : → busz :/ bu-xờ / : xe buýt ú :/ ú / : → úszik :/ ú-xik / : bơi → Chú ý : âm này đọc như âm u nhưng kéo dài hơn ü :/ uy / : → ül :/ uy-lờ / : ngồi ű :/ ùy / : → könnyű :/kuên-nhùy / : dễ dàng → Chú ý : âm này đọc như âm ü nhưng kéo dài hơn v :/ vờ / : → szív :/ xí-vờ / : trái tim w x y z : / zờ / : → néz :/ nế-zờ / : ngắm , nhìn zs : : phát âm giữa âm ’z ’ và âm ’x’. → zsebkendő : / zse-bờ-ken-đuê / : khăn giấy ■ Bài tập luyện tập : Bài 1 : Hãy tập đánh vần các từ sau : vietnámi :/viet-nam-mi / : người Việt Nam , thuộc về Việt Nam vagyok :/ vo-giôk / : tanul :/ to-nu-lờ / : học , học hành magyarul :/ mo-gio-ru-lờ / : tiếng Hung Bài 2 : Hãy tập đọc các câu sau : Vietnámi vagyok :/ viet-nám-mi vo-giôk / : Tôi là người Việt Nam Tanulok magyarul :/ to-nu-lôk mo-gio-ru-lờ / : Tôi học tiếng Hung

Page 6: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

5

Bài 2 : Chữ số và số

szám :/ xám / : số számjegy :/ xám-i-e-giờ / : chữ số ● Các chữ số ( các số từ 0 đến 9 ) : nulla :/ nu-lo / : 0 egy :/ e-giờ / : 1 kettő :/ ket-tuế / : 2 három :/ há-rôm / : 3 négy :/ nế-giờ / : 4 öt :/ uê-tờ / : 5 hat : / hot / : 6 hét :/ hết / : 7 nyolc :/ nhô-lờ-xờ / : 8 kilenc :/ ki-len-xờ / : 9 ● Các số từ 10 đến 19 : tíz :/ tí-zờ / : 10 Với các số từ 11 đến 19 , bạn ghép từ tizen :/ ti-zen / : với các chữ số tương ứng . Ví dụ : tizen-egy :/ ti-zen-e-giờ / : 11 tizen-kettő :/ ti-zen-ket-tuế / : 12 … tizen-kilenc :/ ti-zen-ki-len-xờ/ : 19 ● Các số từ 20 đến 29 : húsz :/ hú-xờ / : 20 Với các số từ 21 đến 29 ,bạn ghép từ huszon :/ hu-xôn / : với các chữ số tương ứng . Ví dụ : huszon-egy :/ hu-xôn-e-giờ / : 21 … huszon-három :/ hu-xôn-ha-rôm / : 23 … huszon-kilenc :/ hu-xôn-ki-len-xờ / : 29 ● Các số từ 30 đến 39 : harminc :/ ho-rờ-min-xờ / : 30 Với các số từ 31 đến 39 ,bạn ghép từ harminc :/ ho-rờ-min-xờ / : với các chữ số tương ứng . Ví dụ : harminc-egy :/ ho-rờ-min-e-giờ / : 31 … harminc-négy :/ ho-rờ-min-xờ-nế-giờ / : 34 … harminc-kilenc :/ ho-rờ-min-xờ-ki-len-xờ / : 39 ● Các số từ 40 đến 49 : negyven :/ ne-giờ-ven / : 40 Với các số từ 41 đến 49 , bạn ghép từ negyven :/ ne-giờ-ven / : với các chữ số tương ứng . Ví dụ : negyven-egy :/ ne-giờ-ven-e-giờ / : 41 …

Page 7: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

6

negyven-öt :/ ne-giờ-ven-uê-tờ / : 45 … negyven-kilenc :/ ne-giờ-ven-ki-len-xờ / : 49 ● Các số từ 50 đến 59 : ötven :/ uê-tờ-ven / : 50 Với các số từ 51 đến 59 , bạn ghép từ ötven :/ uê-tờ-ven / : với các chữ số tương ứng . Ví dụ : ötven-egy :/ uê-tờ-ven-e-giờ / : 51 … ötven-hat :/ uê-tờ-ven-hot / : 56 … ötven-kilenc :/ uê-tờ-ven-ki-len-xờ / : 59 ● Các số từ 60 đến 69 : hatvan :/ hot-von/ : 60 Với các số từ 61 đến 69 , bạn ghép từ hatvan :/ hot-von/ : với các chữ số tương ứng . Ví dụ hatvan-egy :/ hot-von-e-giờ / : 61 … hatvan-hét:/ hot-von-hết / : 67 … hatvan-kilenc :/ hot-von-ki-len-xờ / : 69 ● Các số từ 70 đến 79 : hetven :/ het-ven / : 70 Với các số từ 71 đến 79 , bạn ghép từ hetven :/ het-ven/ : với các chữ số tương ứng . Ví dụ : hetven-egy :/ het-ven-e-giờ/ : 71 … hetven-nyolc :/ het-ven-nhô-lờ-nhờ / : 78 hetven-kilenc :/ het-ven-ki-len-xờ / : 79 ● Các số từ 80 đến 89 : nyolcvan :/ nhô-lờ-xờ-von / : 80 Với các số từ 81 đến 89 , bạn ghép từ nyolcvan :/ nhô-lờ-xờ-von / : với các chữ số tương ứng . Ví dụ : nyolcvan-egy :/ nhô-lờ-xờ-von-e-giờ / : 81 … nyolcvan-kilenc :/ nhô-lờ-xờ-von-ki-len-xờ / : 89 ● Các số từ 90 đến 99 : kilencven :/ ki-len-xờ-ven / : 90 Với các số từ 91 đến 99 , bạn ghép từ kilencven :/ ki-len-xờ-ven / : với các chữ số tương ứng . Ví dụ : kilencven-egy :/ ki-len-xờ-ven-e-giờ / : 91 kilencven-kettő :/ ki-len-ven-ket-tuế / : 92 … kilencven-kilenc :/ ki-len-xờ-ven-ki-len-xờ / : ● Các số hàng trăm : száz :/ xá-zờ / : 100 kétszáz : / kết-xa-zờ / : 200 Với các số 300 , 400 , …, 900 ; bạn ghép các chữ số tương ứng với từ száz :/ xá-zờ / : Ví dụ : három-száz : / ha-rôm-xá-zờ / : 300

Page 8: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

7

négy-száz :/ nế-giờ-xá-zờ / : 400 … kilenc-száz :/ ki-len-xờ-xá-zờ / : 900 Với các số hàng trăm bất kỳ , bạn hãy đọc ghép các chữ số hàng trăm – hàng chục – hàng đơn vị . Ví dụ 176 :/ xá-giờ-het-ven-hot / : száz-hetven-hat 954 :/ ki-len-xờ-xá-zờ-uê-tờ-ven-nế-giờ / : kilenc-száz –ötven-négy 203 :/ kết-xá-zờ-ha-rôm / : ● Các số hàng nghìn : Tương tự như với các số hàng trăm , chúng ta có : ezer ./ e-ze-rờ / : 1000 két-ezer :/ kết-e-ze-rờ / : 2000 … kilenc-ezer :/ ki-len-xờ-e-ze-rờ / : 9000 … Với các số hàng nghìn bất kỳ , bạn hãy đọc ghép các chữ số hàng nghìn – hàng trăm – hàng chục – hàng đơn vị. Ví dụ : 1975 : / e-ze-rờ-ki-len-xa-zờ-het-ven-uê-tờ / : ezer-kilencszáz-hetven-öt 2004 :/ kết-e-ze-rờ-nế-giờ / : kétezer-négy / : ● Các số hàng triệu , tỉ : millió :/ mi-li-ố / : 1 triệu milliárd :/ mi-li-á-rờ-đờ / : 1 tỉ Để nói các chữ số hàng triệu và hàng tỉ bất kỳ, bạn hãy làm tương tự như với các chữ số hàng trăm và hàng nghìn đã được trình bày ở trên ■ Bài tập luyện tập : Bài 1 : Hãy đọc các chữ số sau trong tiếng Hung : 6 , 9 , 1 , 27 , 38 , 45 , 145 , 398 , 855 , 1999 , 3241 , 6001 , 14000 Bài 2 : Hãy chuyển từ dạng chữ sang dạng số : hat , nyolc , tizen-kettő , hetven-öt , háromszáz-hatvan-négy Chú ý : Việc sử dụng dấu gạch nối ( - ) giữa các số hàng đơn vị , hàng trăm ... là không cần thiết ; tuy nhiên việc dùng chúng sẽ giúp bạn dễ học hơn .

Page 9: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

8

Bài 3 : Các thứ trong tuần , các tháng trong năm

● Các thứ trong tuần : - hétfő : / hết-phuế / : thứ hai - kedd :/ ke-đờ / : thứ ba - szerda :/ xe-rờ-đo / : thứ tư - csütörtök :/ chuy-tuê-rờ-tuê-k / : thứ năm - péntek :/ pến-tek / : thứ sáu - szombat :/ xôm-bot / : thứ bảy - vasárnap :/ vo-sá-rờ-nop / : chủ nhật Muốn biết hôm nay là ngày thứ mấy , bạn có thể dùng câu hỏi sau : - Milyen nap van ma ? :/ mi-en nop von mo / : Hôm nay là ngày thứ mấy vậy ? Giả dụ thời điểm bạn hỏi đang là ngày thứ tư , câu trả lời sẽ là : - Szerda :/ xe-rờ-đo / : Thứ tư ● Các tháng trong năm : - január :/ i-o-nu-á-rờ / : tháng 1 - február :/ phe-bờ-ru-á-rờ / : tháng 2 - március :/ ma-rờ-xi-u-sờ / : tháng 3 - április :/ á-pờ-ri-li-sờ / : tháng 4 - május :/ má-i-u-sờ / : tháng 5 - június :/ i-ú-ni-u-sờ / : tháng 6 - július :/ i-ú-li-u-sờ / : tháng 7 - augusztus :/ o-u-gu-xờ-tu-sờ / : tháng 8 - szeptember :/ xep-tem-be-rờ / : tháng 9 - októberber :/ ôk-tố-be-rờ / : tháng 10 - november :/ nô-vem-be-rờ / : tháng 11 - december :/ đe-xem-be-rờ / : tháng 12 Để hỏi tháng này ( tại thời điểm của cuộc đàm thoại ) là tháng mấy, bạn có thể dùng câu hỏi sau đây : - Melyik hónapban vagyunk ? :/ me-ik hố-nop-bon vo-giung-k / : Giả dụ đang là tháng 7 và một cách vắn tắt nhất ,câu trả lời có thể như sau : - Július :/ i-ú-li-u-sờ / : Tháng 7 .

Page 10: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

9

Bài 4 : Chào hỏi, chúc mừng, cám ơn, xin lỗi … ● Chào hỏi : - Jó reggelt kívánok ! :/ i-ố re-ge-lờ-tờ kí-vá-nôk / : Chúc buổi sáng tốt lành ! - Jó napot kívánok ! :/ i-ố no-pôt ki-vá-nôk / : Chúc một ngày tốt lành ! - Jó estét kivánok ! :/ i-ố e-sờ-tết ki-vá-nôk / : Chúc buổi tối tốt lành ! - Jó éjszakát kivánok ! :/ i-ố ế-i-xo-kát ki-vá-nôk / : Chúc ngủ ngon ! Chú ý : Ý nghĩa các câu trên không thay đổi nếu chúng ta lược bớt từ kívánok : / ki-vá-nôk / : Bởi vậy , bạn cũng có thể nói một cách ngắn gọn hơn : - Jó reggelt ! :/ i-ố re-ge-lờ-tờ / : Chúc buổi sáng tốt lành ! - Jó napot ! :/ i-ố no-pôt / : Chúc một ngày tốt lành ; Chào ông / bà ! → Chú ý : Jó napot ! được dùng để chào hỏi vào buổi ban ngày ( khi gặp gỡ ) với sắc thái ý nghĩa trang trọng . - Jó estét ! :/ i-ố e-sờ-tết / : Chúc buổi tối tốt lành ! - Jó éjszakát ! :/ i-ố ế-i-xo-kát / : Chúc ngủ ngon ! Các câu chào hỏi khác : - Helló :/ he-lố / : Xin chào ! - Szia ! :/ xi-o / : Xin chào ; Chào bạn ! → Chú ý : dùng để chào một người lúc gặp mặt hoặc lúc chia tay . Bạn nên dùng câu chào này với những người có quan hệ thân mật hoặc với bè bạn . - Sziasztok ! :/xi-o-xờ-tôk / : Chào các bạn ! → Chú ý : câu chào này dùng với nhiều người - Szervusz ! :/ xe-rờ-vu-xờ / : Chào bạn ! → Chú ý : cách dùng szervusz như với szia - Szervusztok ! :/ xe-rờ-vu-xờ-tôk / : Chào các bạn ! → Chú ý : cách dùng szervusztok như với sziasztok - Csókolom ! :/ chố-kô-lôm / : Chào bà ; Chào cụ ạ ! → Chú ý : câu chào này thường được dùng với phụ nữ đứng tuổi . Để nói tạm biệt , ngoài các câu như szia hay sziasztok hoặc csókolom ,…bạn cũng có thể dùng : - Viszlát ! :/ vi-xờ-lát / : Chào tạm biệt ! - Viszontlátásra :/ vi-xôn-tờ-lát-tá-sờ-ro / : Tạm biệt ! ● Chúc mừng : - Boldog új évet kívánok ! : / bô-lờ-đô-gờ úi ế-vet kí-vá-nôk / : Chúc mừng năm mới hạnh phúc ! - Kellemes karácsonyt kívánok ! : /ke-le-me-sờ ko-rá-chô-nhờ-tờ kí-vá-nôk / : Chúc giáng sinh an lành ! - Boldog szülinapot kívánok ! :/ bô-lờ-đô-gờ xuy-li-nop-pốt kí-vá-nôk / :Chúc sinh nhật hạnh phúc ! - Jó hétvégét ! :/ i-ố hết-vế-gết / : Chúc cuối tuần vui vẻ ! - Jó étvágyat ! :/ i-ố ết-vá-giot / : Chúc bạn ăn ngon miệng ! - Jó pihenést ! :/ i-ố pi-hen-nế-sờ-tờ / : Chúc bạn một kỳ nghỉ thoải mái ! - Jó nyarat ! :/ i-ố nho-rot / : Chúc bạn một mùa hè tươi vui ! - Egészségünkre ! :/ e-gế-sế-guynh-kờ-re / : Nâng cốc vì sức khỏe chúng ta nào ! → Chú ý : câu này thường được dùng khi người ta chạm cốc chúc mừng nhau trong các bữa tiệc - Minden jót ! : / min-đen i-ốt / : Chúc mọi việc tốt lành ! → Chú ý : người ta thường dùng câu này để chúc nhau khi tạm biệt - Sok szerencsét ! :/ sôk xe-ren-chết / : Chúc bạn gặp nhiều may mắn !

Page 11: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

10

Sau khi nhận lời chúc mừng từ người khác , bạn hãy chúc lại họ bằng một trong các câu sau : - Viszont kívánok ! :/ vi-xôn-tờ kí-vá-nôk / : Chúc bạn cũng vậy nhé ! - Neked is ! : / ne-ke-đờ i-sờ / : Chúc bạn cũng vậy nhé ! → Chú ý : câu này thường dùng đối với những người có quan hệ thân mật . Chú ý : Bạn có thể lược bỏ từ kívánok :/ kí-vá-nôk / : trong các câu chúc nói trên . ● Cám ơn : - Köszönöm ! :/ kuê-xuê-nuêm / : Cám ơn ! → Chú ý : câu này dùng với sắc thái ý nghĩa trang trọng lịch sự . - Köszönöm szépen ! :/ kuê-xuê-nuêm xếp-pen / : Cám ơn nhiều - Köszi :/ kuê-xi / : Cám ơn ! → Chú ý : bạn nên dùng câu chào này với những người có quan hệ thân mật hoặc với bè bạn . - Köszi szépen ! :/ kuê-xi xếp-pen / : Cám ơn nhiều ! Nếu ai đó nói lời cám ơn bạn , hãy dùng một trong các câu sau để đáp lại họ : - Szívesen ! :/ xí-ve-sen / : Rất vui lòng ! - Nincs mit ! :/ nin-chờ mit / : Không có gì ! ● Xin lỗi : - Elnézést :/ e-lờ-nế-zế-sờ-tờ / : Xin lỗi ; Xin làm ơn ! - Bocsánatot kérek ! :/ bô-chá-not-tôt kế-rek / : Xin lỗi ! → Chú ý : câu này được dùng với sắc thái ý nghĩa trang trọng lịch sự . - Bocsánat ! :/ bô-chá-not / : Xin lỗi ! → Chú ý : bocsánat ! là dạng rút gọn của bocsánatot kérek ! - Bocs ! :/ bô-chờ / : Xin lỗi ! → Chú ý : câu này được dùng với sắc thái ý nghĩa thân tình ( đối với người thân , bè bạn ..) Khi người khác xin lỗi ,bạn có thể đáp lại lời họ bằng một trong các câu sau : - Semmi baj ! :/ sem-mi boi / : Không có ( vấn đề ) gì đâu ! - Semmi gond ! :/ sem-mi gôn-đờ / : Không có gì đâu ! ● Một số câu khác : Khi nghe thấy người khác hắt xì hơi , bạn có thể quan tâm đến tình hình sức khỏe của anh / chị ta bằng câu : - Egészségére ! :/ e-gế-sế-gế-re / : Nếu quan hệ giữa các bạn là thân tình , hãy nói : - Egészségedre ! :/ e-gế-sế-ge-đờ-re / : ■ Bài tập luyện tập : Bài 1 : Hãy đánh vần và cho biết nghĩa trong tiếng Việt của các từ ; câu sau : szia , sziasztok , jó napot , bocsánat , köszönöm , köszi Bài 2 : Hãy nói bằng tiếng Hung : - Chào các bạn ! - Chúc một ngày tốt lành ! - Chúc mừng sinh nhật bạn !

Page 12: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

11

Bài 5 : Gặp gỡ và hỏi thăm sức khỏe

● Từ vựng : - hogy :/ hô-giờ / : như thế nào ( ? ) → Chú ý : hogy là từ dùng để đặt câu hỏi - és :/ ế-sờ / : và - én :/ ến / : tôi - te :/ te / : bạn - jól : / i-ố-lờ / : tốt , khỏe - is :/ i-sờ / : cũng ,cũng vậy - újság :/ úi-sa-gờ / : mới mẻ - mi :/ mi/ : cái gì → Chú ý : mi là từ dùng để đặt câu hỏi - minden :/ min-đen / : tất cả - rendben : / ren-đờ-ben / : ổn thỏa - semmi :/ sem-mi/ : chẳng gì cả - különös :/ kuy-luê-nuê-sờ / : đặc biệt - bácsi :/bá-chi / : bác ● Kí hiệu : NH = người Hung ● Hãy đọc và thực hành với những đoạn hội thoại sau : Đoạn 1 : Bạn : - Szia ! :/ xi-o / : Chào bạn ! NH : - Szia ! : /xi-o / : Chào bạn ! Bạn : - Hogy vagy ? :/ hô-giờ vo-giờ / : Sức khỏe bạn như thế nào ? NH : - Köszi, jól. És te ? :/ kuê-xi , i-ố-lờ . ế-sờ te / : Cám ơn , tôi khỏe. Còn bạn ? Bạn : - Én is jól vagyok, köszi :/ ến i-sờ i-ố-lờ vo-giôk , kuê-xi / : Tôi cũng khỏe, cám ơn bạn . Đoạn 2 : Bạn : - Hogy vagy, Kati ? :/ hô-giờ vo-giờ, ko-ti / : Bạn khỏe không Kati ? Kati : - Köszönöm, jól. És te ? :/ kuê-xuê-nuêm , i-ố-lờ . ế-sờ te / : Cám ơn, tôi khỏe. Còn bạn thì sao ? Bạn : - Én is. Mi újság? :/ ến i-sờ . mi úi-sá-gờ / : Tôi cũng khỏe . Bạn có gì mới mẻ không ? Kati : - Minden rendben van : / min-đen ren-đờ-ben von / : Mọi chuyện đều ổn cả . Đoạn 3 : Bạn : - Jó napot, Laci bácsi ! :/ i-ố no-pốt , lo-xi bá-chi / : Chúc một ngày tốt lành , bác Laci ! Laci: - Szervusz, Hà. Mi újság ? :/ xe-rờ-vu-xờ, hà . mi úi-sá-gờ / : Chào Hà . Có gì mới mẻ không ? Bạn : - Semmi különös :/ sem-mi kuy-luê-nuê-sờ / : Chẳng có gì đặc biệt cả . Chú ý : Các từ vagy :/ vo-giờ / , vagyok :/ vo-giôk / : là các dạng chia của động từ van :/ von / : ● Ghi nhớ : - Hogy vagy ? :/hô-giờ vo-giờ / : Sức khỏe bạn thế nào / Bạn có khỏe không ? - Jól vagyok :/ i-ố-lờ vo-giôk / : Tôi khỏe - És te ? :/ế-sờ te / : Còn bạn thì sao ? - Én is :/ ến i-sờ / : Tôi cũng thế ■ Bài tập luyện tập :

Page 13: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

12

Bài 1 : Hãy đánh vần và cho biết nghĩa trong tiếng Việt của các từ sau đây : hogy , jól , és , te , mi , újság , köszi Bài 2 : Hãy nói bằng tiếng Hung theo nội dung của đoạn hội thoại sau đây : Bạn : - Chào bạn ! NH : - Chào bạn ! Bạn : - Sức khỏe bạn như thế nào ? NH : - Cám ơn , tôi khỏe . Còn bạn ? Bạn : - Tôi cũng khỏe , cám ơn bạn .

Page 14: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

13

Bài 6 : Gặp gỡ và tự giới thiệu

● Từ vựng : - a :/ o / : cái → Chú ý : a còn gọi là mạo từ , thường đứng trước danh từ - az :/ o-zờ / : cái → Chú ý : az cũng là mạo từ , thường đứng trước danh từ - neved :/ ne-ve-đờ / : tên của bạn - nevem :/ ne-vem / : tên của tôi - én :/ến / : tôi - te :/te/ : bạn - hív :/ hí-vờ / : gọi - Laci :/ lo-xi / : danh từ riêng chỉ tên người - Erika :/ e-ri-ka / : danh từ riêng chỉ tên người - Mária :/ma-ri-o/ : danh từ riêng chỉ tên người ● Kí hiệu : NH = người Hung ● Hãy đọc và thực hành với những đoạn hội thoại sau : Đoạn 1 : NH : - Szia ! Laci vagyok :/ xi-o , lo-xi vo-giôk / : Xin chào . Tôi là Laci . Bạn : - Szervusz ! Hà vagyok :/ xe-rờ-vu-xờ , hà vo-giôk / Chào bạn .Tôi là Hà . Đoạn 2 : NH : - Szia ! Az én nevem Laci . És te ? :/ xi-o .o-zờ ến ne-vem lo-xi . ế-sờ te / : Chào bạn .Tên tôi là Laci . Còn bạn ? Bạn : - Szia ! Hà vagyok :/ xi-o , hà vo-giôk / : Xin chào .Tôi là Hà . Đoạn 3 : NH : - Mi a te neved ? :/ mi o te ne-ve-đờ / : Tên của bạn là gì ? Bạn : - Hà vagyok :/ hà vo-giôk / : Tôi là Hà - És te ? Hogy hívnak téged ? :/ ế-sờ te . hô-giờ hí-vờ-nok tế-ge-đờ / : Còn bạn ? Người ta gọi bạn là gì ? NH : - Laci vagyok : / lo-xi vo-giôk / : Tôi là Laci ● Ghi nhớ : - Hà vagyok :/ hà vo-giôk / : Tôi là Hà - Az én nevem Hà :/ o-zờ ến ne-vem hà / : Tên tôi là Hà . - Mi a te neved ? :/ mi o te ne-ve-đờ / : Tên của bạn là gì ? - Hogy hívnak téged ? :/ hô-giờ hí-vờ-nok tế-ge-đờ / : Người ta gọi bạn là gì / Tên của bạn là gì ? ■ Bài tập luyện tập : Bài 1 : Hãy đánh vần và cho biết nghĩa trong tiếng Việt của các từ sau đây : mi , a , te , neved , az , én , nevem , hív Bài 2 : Hãy nói bằng tiếng Hung theo nội dung của đoạn hội thoại sau đây : NH : - Tên của bạn là gì ? Bạn : - Tôi là Lan - Còn bạn ? Người ta gọi bạn là gì ? NH : - Tên tôi là Mária

Page 15: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

14

Bài 7 : Tôi là người Việt Nam

● Từ vựng : - én :/ ến / : tôi - te :/ te / : bạn ; ön :/ uên / : ngài ; maga :/ mo-go / : ngài → Chú ý : các đại từ như te , ön , maga đều là những đại từ ngôi thứ hai số ít ( dùng để xưng hô với người trực tiếp đối thoại ) . Chúng ta dùng te đối với những người có quan hệ thân tình , thân mật như bạn bè , người thân … Dùng ön hoặc maga với sắc thái ý nghĩa trân trọng , lịch sự và có phần khách sáo . - ő :/ uế / : anh ấy , chị ấy - mi :/ mi / : chúng tôi - ti :/ ti / : các bạn ; önök :/ uên-nuê-k / : các ngài ; maguk :/ mo-guk / : các ngài - ők :/ uế-k/ : họ , các anh ấy , các chị ấy . - vietnámi :/ viet-nam-mi / : người Việt Nam , thuộc về Việt Nam . - nem :/ nem / : không - igen :/ i-gen / : vâng , đúng thế -kínai :/ kí-no-i / : người Trung Quốc , thuộc về Trung Quốc - magyar :/ mo-gio-rờ / : người Hung , thuộc về nước Hung - amerikai :/ o-me-ri-ko-i / : người Mỹ , thuộc về nước Mỹ ● Ngữ pháp : Mời bạn hãy xem qua một số câu và đoạn hội thoại ngắn sau đây : - Hà vagyok :/ hà vo-giôk/ : Tôi là Hà . - Vietnámi vagyok : / viet-nam-mi vo-giôk / : Tôi là người Việt Nam . - Te Erika vagy :/ te e-ri-ko vo-giờ / : Bạn là Erika - Te magyar vagy :/ te mo-gio-rờ vo-giờ / : Bạn là người Hung - Ő amerikai :/ uế o-me-ri-ko-i :/ Anh ( chị ) ấy là người Mỹ Đoạn 1 : NH : - Te kínai vagy ? :/ te kí-no-i vo-giờ / : Bạn là người Trung Quốc phải không ? Bạn : - Nem , vietnámi vagyok :/ nem , viet-nám-mi vo-giôk / : Không , tôi là người Việt Nam Đoạn 2 : NH : - Te vietnámi vagy ? :/ te viet-nam-mi vo-giờ / : Bạn là người Việt Nam à ? Bạn : - Igen , vietnámi vagyok :/ i-gen , viet-nám-mi vo-giôk / : Đúng thế , tôi là người Việt Nam . Đoạn 3 : Bạn : - Ő amerikai ? :/ uế o-me-ri-ko-i / : Anh ấy là người Mỹ à ? NH : - Igen :/i-gen /: Đúng vậy Chú ý : - Các câu như : ” Te kínai vagy ? :/ te kí-no-i vo-giờ / : Bạn là người Trung Quốc phải không ? ” ” Te vietnámi vagy ? :/ te viet-nam-mi vo-giờ / : Bạn là người Việt Nam à ? ” ” Ő amerikai ? :/ uế o-me-ri-ko-i / : Anh ấy là người Mỹ à ? ” gọi là câu hỏi dạng nghi vấn với trả lời hoặc là đúng hoặc sai ( igen hoặc nem )

Page 16: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

15

- Với những câu hỏi dạng nghi vấn với trả lời là đúng hoặc sai như trên ( igen hoặc nem ) , ngữ điệu lên xuống giọng như hình vẽ sau :

Nghĩa là : bạn hãy thấp giọng ở đầu câu , cao giọng ở gần cuối câu và lại hạ thấp giọng ở cuối câu . ● Ghi nhớ : - Vietnámi vagyok : / viet-nám-mi vo-giôk / : Tôi là người Việt Nam . - Ő amerikai :/ uế o-me-ri-ko-i :/ Anh ( chị ) ấy người Mỹ - Te vietnámi vagy ? :/ te viet-nam-mi vo-giờ / : Bạn là người Việt Nam à ? - Te kínai vagy ? :/ te kí-no-i vo-giờ / : Bạn là người Trung Quốc phải không ? - Igen , vietnámi vagyok :/ i-gen , viet-nám-mi vo-giôk / : Đúng thế , tôi là người Việt Nam . ■ Bài tập luyện tập : Bài 1 : Đánh vần và cho biết nghĩa trong tiếng Việt của các từ sau đây : vietnámi , kínai , amerika , magyar . Bài 2 : Hãy nói bằng tiếng Hung theo nội dung của đoạn hội thoại sau đây : NH : - Bạn là người Trung Quốc có phải không ? Bạn : - Không , tôi là người Việt Nam . Còn bạn ? Bạn là người Hung à ? NH : - Đúng thế , tôi là người Hung .

Page 17: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

16

Bài 8 : Đây là cái gì ?

● Từ vựng : - mi :/ mi / : là cái gì ( ? ) → Chú ý : chúng ta dùng từ mi để đặt câu hỏi → Số nhiều : mik :/ mik / : là những cái gì ( ? ) - táska :/ tá-sờ-ko / : cái túi xách → Số nhiều : táskák :/ ta-sờ-kák / : những cái túi xách - szék :/ xếk / : cái ghế → Số nhiều : székek :/ xế-kek / : những cái ghế - ez : / e-zờ / : cái này → ezek :/ e-zek / : những cái này - az :/ o-zờ / : cái kia → azok :/ o-zôk / : những cái kia - magyarul :/ mo-gio-ru-lờ / : tiếng Hung , trong tiếng Hung - telefon :/ te-le-phôn / : cái điện thoại → Số nhiều : telefonok :/ te-le-phôn-nôk / : những cái điện thoại - ruha :/ ru-ho / : cái áo → Số nhiều : ruhák :/ ru-hák / : những cái áo ● Ngữ pháp : Mời bạn xem qua một vài đoạn hội thoại sau : Đoạn 1 : Bạn : - Mi ez ? :/ mi e-zờ / : Đây là cái gì thế ? NH : - Ez táska :/ e-zờ ta-sờ-ko / : Đấy là cái túi xách Đoạn 2 : Bạn : - Mi az ? :/ mi o-zờ / : Kia là gì thế ? NH : - Az szék :/ o-zờ xếk / : Đó là cái ghế Dĩ nhiên cái túi xách hay cái ghế không là những thứ xa lạ đối với bạn .Cái bạn muốn biết là ý nghĩa của chúng trong tiếng Hung ? Hãy biến hóa các câu hỏi trên một chút ! Đoạn 3 : Bạn : - Mi ez magyarul ? :/ mi e-zờ mo-gio-ru-lờ / : Cái này trong tiếng Hung ( gọi ) là gì ? NH : - Ez táska :/ e-zờ ta-sờ-ko / : Đấy là cái túi xách Đoạn 4 : Bạn : - Mi az magyarul ? :/ mi o-zờ mo-gio-ru-lờ / : Cái kia trong tiếng Hung ( nghĩa ) là gì thế ? NH : - Az szék :/ o-zờ xếk / : Đó là cái ghế Ở trên là cấu trúc câu hỏi và trả lời với danh từ ở dạng số ít . Những đoạn hội thoại ngắn dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về cách đặt câu hỏi đối với danh từ ở dạng số nhiều . Đoạn 5 : Bạn : - Mik ezek ? :/ mik e-zek / : Những cái này là gì ? NH : - Ezek táskák :/ e-zek ta-sờ-kák / : Đấy là những cái túi xách Đoạn 6 : Bạn : - Mik azok ? :/ mik o-zôk / : Những cái kia là gì thế ? NH : - Azok székek :/ a-zôk xế-kek / : Đó là những cái ghế Chú ý : Để chuyển một danh từ ở dạng số ít sang dạng số nhiều , chúng ta thêm các đuôi như k , ok , ak , ek , ök vào cuối danh từ đó .Ví dụ : - táska :/ ta-sờ-ko / : cái túi xách → táskák :/ ta-sờ-kák / : những cái túi xách - szék :/ xếk / : cái ghế → székek :/ xế-kek / : những cái ghế

Page 18: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

17

- mi :/ mi / : → mik :/ mik / : ● Ghi nhớ : - Mi ez ? :/ mi e-zờ / : Đây là cái gì ? - Mi az ? :/ mi o-zờ / : Kia là cái gì ? - Mik ezek ? :/ mik e-zek / : Những cái này là gì ? - Mik azok ? :/ mik o-zôk / : Những cái kia là gì ? - Ez telefon :/ e-zờ te-le-phôn / : Đây là cái điện thoại - Az ruha :/ o-zờ ru-ho / : Kia là cái áo - Ezek telefonok :/ e-zek te-le-phôn-nôk / : Đó là những cái điện thoại - Azok ruhák :/ o-zôk ru-hák / : Kia là những cái áo ■ Bài tập luyện tập : Bài 1 : Đánh vần và cho biết nghĩa trong tiếng Việt của các từ sau đây : mi , ez , az , mik , azok , ezek , táska , táskák Bài 2 : Hãy nói bằng tiếng Hung theo nội dung của đoạn hội thoại sau đây : Bạn : - Đây là cái gì thế ? NH : - Đấy là cái túi xách Bạn : - Kia là những cái gì thế ? NH : - Kia là những cái ghế

Page 19: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

18

Bài 9 : Chìa khóa ở đâu rồi?

● Từ vựng : - hol :/ hô-lờ / : ở đâu ( ? ) → hol là từ dùng để đặt câu hỏi ở đâu ( ? ) - van :/ von / : thì , là , ở chổ ; có → Số nhiều : vannak :/ von-nok / : Chú ý : các từ vagyok :/ vo-giôk / ; vagy :/ vo-giờ / là những dạng chia của động từ van :/ von / : tương ứng với các đại từ én ( tôi ) và te ( bạn ) - nincs :/ nin-chờ / : không có → Chú ý : nincs là từ đối nghĩa với van - a :/ o / : cái ; az :/ o-zờ / - kulcs :/ ku-lờ-chờ / : cái chìa khóa - kocsi :/ kô-chi / : xe , xe hơi → kocsiban :/ kô-chi-bon / : ở trong xe - posta :/ pô-sờ-to / : bưu điện - bank :/ boong-k / : nhà băng - ott :/ ôt-tờ / : ở đằng kia - üzlet :/ uy-zờ-let / : cái cửa hàng - busz :/ bu-xờ / : xe buýt → buszon :/ bu-xôn / : trên xe buýt - mellett :/ me-let-tờ / : ở bên cạnh → az üzlet mellett : / o-zờ uy-zờ-let me-let-tờ / : ở bên cạnh cái cửa hàng - kérem szépen : / kế-rem xếp-pen / : xin vui lòng , làm ơn ( cho tôi biết ) ● Ngữ pháp : Đọc và thực hành theo các đoạn hội thoại dưới đây : Đoạn 1 : Bạn : - Hol van a táska ? :/ hô-lờ von o ta-sờ-ko / : Cái túi xách ở đâu thế ? NH : - A kocsiban :/ o kô-chi-bon / : Ở trong xe ( hơi ) Đoạn 2 : Bạn : - Hol van a kulcs ? :/ hô-lờ von o ku-lờ-chờ / : Cái chìa khóa ở đâu ? NH : - A táskában :/ o ta-sờ-ká-bon / : Trong cái túi xách Chú ý : Để nói ” ở trong ” , bạn gắn các đuôi ban :/ bon / : , ben :/ ben / : vào cuối danh từ tương ứng Ví dụ : - a táska :/ o ta-sờ-ko / :cái túi xách → a táskában :/ o ta-sờ-ka-bon / : ở trong cái túi xách - az üzlet :/ o-zờ uy-zờ-let / : cái cửa hàng → az üzletben :/ o-zờ uy-zờ-let-ben / : trong cửa hàng Đoạn 3 : Bạn : - Hol vagy ? :/ hô-lờ vo-giờ / : Bạn đang ở đâu thế ? NH : - Buszon vagyok :/ bu-xôn vo-giôk / : Tôi đang trên xe buýt Đoạn 4 : Bạn : - Hol van a posta ? :/ hô-lờ von o pô-sờ-to / : Bưu điện ở đâu ? NH : - Ott , az üzlet mellett . / ốt-tờ ,o-zờ uy-zờ-let me-let-tờ / : Ở đằng kia ,cạnh cái cửa hàng Đoạn 5 : Bạn đang tìm đường đến bưu điện ? Hãy hỏi người đi đường ! Bạn :- Jó napot kívánok ! / i-ố no-pôt kí-va-nôk / : Chào ông ( bà ) ! NH : - Jó napot ! /i-ố no-pôt / : Xin chào ! Bạn : - Kérem szépen ,hol van a posta / kế-rem xế-pen ,hô-lờ von o pô-sờ-to ? / : Làm ơn cho tôi hỏi cái bưu điện ở đâu vậy ạ . NH : - Ott , az üzlet mellett . / ôt-tờ ,o-zờ uy-zờ-let me-let-tờ / : Ở đằng kia ,cạnh cái cửa hàng . Bạn : - Köszönöm .Viszontlátásra /kuê-xuê-nuêm , vi-xôn-tờ-la-ta-sờ-ro / : Cám ơn . Tạm biệt

Page 20: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

19

NH : - Viszlát : / vi-xờ-lát / : Tạm biệt Đối với danh từ ở dạng số nhiều , bạn dùng mẫu câu hỏi Hol vannak - Hol vannak a táskák ? :/ hô-lờ von-nok o ta-sờ-kák / : Những cái túi xách ở đâu ? - Hol vannak a kulcsok ? :/ hô-lờ von-nok o ku-lờ-chôk / : Những cái chìa khóa ở đâu ? Để lập câu hỏi với trả lời có hoặc không , bạn chỉ cần đưa từ van lên đầu câu .Ví dụ : Đoạn 6 : Bạn : -Van kulcs a táskában ? :/ von ku-lờ-chờ o ta-sờ-ká-bon / : Có cái chìa khóa ở trong túi xách không ? NH : - Van :/ von / : Có Đoạn 7 : Bạn : - Van táska a kocsiban ? :/ von ta-sờ-ko o kô-chi-bon / : Có cái túi xách ở trong xe không ? NH : - Nincs :/ nin-chờ / : Không có Đoạn 8 : Bạn : - Van televízió a lakásban ? :/ von te-le-ví-zi-ố / :Có ti vi ở trong căn hộ không ? NH : - Van :/ von / : Có ● Tóm tắt ngữ pháp : Muốn biết cái gì ở đâu , chúng ta dùng các mẫu câu hỏi : - Hol van + a/az + danh từ số ít ? và - Hol vannak + a/az + danh từ số nhiều ? Câu hỏi nghi vấn với dạng trả lời có hoặc không : Van + danh từ ? ■ Bài tập ôn tập : Bài 1 : Đánh vần và cho biết nghĩa trong tiếng Việt của các từ , cụm từ sau đây : hol , van , vannak , a , az , bank , kulcs , kulcsok , kérem szépen Bài 2 : Hãy nói bằng tiếng Hung theo nội dung của đoạn hội thoại sau đây Bạn :- Chào ông ( bà ) ! NH : - Xin chào ! Bạn : - Làm ơn cho tôi hỏi cái bưu điện ở đâu vậy ạ . NH : - Ở đằng kia ,cạnh cái nhà băng . Bạn : - Cám ơn . Tạm biệt NH : - Tạm biệt Bài 3 : Hãy nói bằng tiếng Hung theo nội dung của đoạn hội thoại sau đây Bạn : - Bạn đang ở đâu đấy ? NH : - Trong xe ( hơi )

Page 21: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

20

Bài 10 : Căn hộ như thế nào?

● Từ vựng : - milyen :/ mi-en / : như thế nào ( ? ) → Chú ý : chúng ta dùng từ milyen để đặt câu hỏi Như thế nào ( ? ) - milyenek :/ mi-en-nek / : dạng chia của từ milyen ở số nhiều - lakás :/ lo-ka-sờ / : căn hộ → Số nhiều : lakások :/ lo-ká-sôk / : những căn hộ - új :/ úi / : mới → Số nhiều újak :/ úi-ok / : - nagy :/ no-giờ / : to , rộng rãi → Số nhiều : nagyok :/ no-giôk / : - modern :/mô-đe-rờ-nờ /:hiện đại , mô-đen → Số nhiều :modernek :/ mô-đe-rờ-nek / : - drága :/ đờ-ra-go / : đắt ( tiền ) → Số nhiều : drágák :/ đờ-ra-gák / : - olcsó :/ ô-lờ-chố / : rẻ - hanem :/ ho-nem / : mà là - hány :/ha-nhờ / : có bao nhiêu → Chú ý : chúng ta dùng từ hány để đặt câu hỏi Có bao nhiêu ( ? ) - információ :/ in-phô-rờ-ma-xi-ô / : tin tức , thông tin - elnézést :/ e-lờ-nế-zế-sờ-tờ / : Xin vui lòng , xin làm ơn - nagyon :/ no-giôn / : rất ● Ngữ pháp : Đọc và thực hành theo các đoạn hội thoại dưới đây : Đoạn 1 : Bạn : - Milyen a lakás ? :/ mi-en o lo-ká-sờ / : Căn hộ như thế nào ? NH : - A lakás új és nagy :/ o lo-ka-sờ úi ế-sờ no-giờ / : Căn hộ mới và rộng rãi Đoạn 2 : Bạn : - Milyen a kocsi ? :/ mi-en o kô-chi / : Chiếc xe ( hơi ) như thế nào ? NH : - Modern és drága :/ mô-đe-rờ-nờ ế-sờ đờ-ra-go / : Rất hiện đại và đắt tiền Với các danh từ ở dạng số nhiều , bạn dùng mẫu câu hỏi Milyenek a : Đoạn 3 : Bạn : - Milyenek a lakások ? :/ mi-en-nek o lo-ká-sôk / : Những căn hộ như thế nào ? NH : - A lakások újak és nagyok :/ o lo-ka-sôk úi-ok ế-sờ no-giôk / : Những căn hộ mới và rộng rãi Để lập câu hỏi với trả lời có hoặc không , bạn chỉ cần thay đổi vị trí của các từ trong câu một chút . Ví dụ : Đoạn 4 : Bạn : - Új a lakás ? :/ úi o lo-ka-sờ / : Căn hộ ( thì ) rộng rãi phải không ? NH : - Igen :/ i-gen / : Đúng thế Đoạn 5 : Bạn : - Drága a kocsi ? :/ đờ-ra-go o kô-chi /: Chiếc xe hơi ( thì) đắt tiền phải không ? NH : - Nem , hanem olcsó :/ nem , ho-nem o-lờ-chố / : Không ( đắt ) , mà là rẻ Đoạn 6 : Hãy theo dõi đoạn hội thoại sau đây , nó sẽ có chút lợi ích khi bạn muốn điện thoại cho người chủ nhà để hỏi sơ lược về căn hộ mà bạn muốn thuê hoặc muốn mua . Bạn : - Elnézést , hol van a lakás ? : / e-lờ-nế-zế-sờ-tờ , hô-lờ von o lo-ká-sờ/: Làm ơn cho hỏi căn hộ ở đâu ?

Page 22: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

21

NH : - Hungária körúton :/hung-ga-ri-o kuê-rút-tôn/: Ở trên đại lộ Hungária . Bạn: - Milyen a lakás :/mi-en o lo-ka-sờ /: Căn hộ như thế nào ? NH: - Új és nagy : / úi ế-sờ no-giờ /: Mới và to . Bạn : - Hány szoba van a lakásban ? :/há-nhờ xô-bò von o lo-ka-sờ-bon /: Có bao nhiêu phòng trong căn hộ thế ? NH: - Három :/ha-rôm/: Có 3 (phòng) Bạn : - Milyenek a bútorok ? :/mi-en-nek o bú-tô-rôk /: Những cái đồ gỗ thì như thế nào ? NH : - Nagyon modernek :/no-giôn mô-đe-rờ-nek /: Rất hiện đại . Bạn : - Van televízió a lakásban ? :/von te-le-ví-zi-ố o lo-ka-sờ-bon /: Có ti vi trong căn hộ không ? NH: - Van :/von /: có . Bạn: - És a telefon ? :/ ế-sờ o te-le-phôn/: Thế còn telephôn thì sao ? NH: - Sajnos ,nincs:/soi-nố-sờ ,nin-chờ /: Rất tiếc ,không có Bạn : - Köszönöm az információt :/kö-xö-nöm o-zờ in-fô-rờ-má-xi-ốt :/ Xin cám ơn về thông tin ● Các mẫu câu cần ghi nhớ : -Milyen a kocsi ? :/ mi-en o kô-chi / : Chiếc xe ( hơi ) như thế nào ? -Új a lakás ? :/ úi o lo-ka-sờ / : Căn hộ ( thì ) rộng rãi phải không ? ■ Bài tập ôn tập : Bài 1 : Đánh vần và cho biết nghĩa trong tiếng Việt của các từ sau đây : milyen , lakás , draga , nagy , kocsi , hanem , információ , hány . Bài 2 : Hãy nói bằng tiếng Hung theo nội dung của các câu hỏi sau đây : - Căn hộ như thế nào ? - Có bao nhiêu phòng trong căn hộ thế ? - Có ti vi trong căn hộ không ?

Page 23: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

22

Bài 11 : Ôn tập Mời bạn xem lại một số mẫu câu hỏi đã được trình bày trong 10 bài học trước : 1. Sức khỏe của bạn như thế nào ? - Hogy vagy ? : /hô-giờ vo-giờ / : 2. Cái này là cái gì ? Cấu trúc câu hỏi : - Mi + ez / az ? - Mi + a/az + danh từ cần hỏi ? Ví dụ : - Mi ez ? :/ mi e-zờ / : Cái này là cái gì ? - Mi az ? :/ mi o-zờ / : Cái kia là cái gì ? - Mi a neved ? :/ mi o ne-ve-đờ / : Tên của bạn là gì ? - Mi az EU ? :/mi o-zờ e-u / : EU là gì ? ( EU là viết tắt của the European Union - Liên minh

châu Âu ) Chú ý : a , az gọi là các mạo từ thường đứng trước danh từ . Chúng ta dùng mạo từ az trước các danh từ được bắt đầu bởi nguyên âm ( a , á , e ,é , i , í , o , ó , ö , ő , u , ú , ü , ű ) và dùng mạo từ a trước các danh từ được bắt đầu bởi phụ âm . Ví dụ : az ajtó :/ o-zờ oi-tố / : ( cái ) cánh cửa az igazgató :/ o-zờ i-go-zờ-go-tố / : thủ trưởng , giám đốc a kocsi :/ o kô-chi / : chiếc xe ( hơi ) a táska :/o ta-sờ-ko / : cái túi xách 3. Câu hỏi ở đâu ( ? ) Cấu trúc : Hol + van + a/az + danh từ cần hỏi ? Ví dụ : - Hol van a posta ? :/ hô-lờ von o pô-sờ-to / : Bưu điện ở đâu ? - Hol van az autód ? : / hô-lờ von o-zờ o-u-tố-đờ / : Xe ( hơi ) của bạn ở đâu ? 4. Câu hỏi như thế nào ( ? ) Cấu trúc : Milyen + a/az + danh từ cần hỏi ? Ví dụ : - Milyen az autó ? :/ mi-en o-zờ o-u-tố / : Chiếc xe như thế nào ? - Milyen a lakás ? :/ mi-en o lo-ka-sờ / : Căn hộ như thế nào ? ● Bài tập luyện tập : Nói bằng tiếng Hung theo nội dung các câu hỏi sau đây ! - Sức khỏe của bạn thế nào ? - Hôm nay là ngày thứ mấy ? - Chìa khóa ở đâu rồi ? - Căn hộ như thế nào ? - Kia là cái gì ? - Đây là cái gì ? - Có bao nhiêu phòng ở trong căn hộ thế ? - Bạn là phải là người Việt Nam không ? - Tên cùa bạn là gì ? - Bạn đang ở đâu thế ? - Có gì mới mẻ không ? - Có ti vi trong căn hộ không ? - Bưu điện ở đâu ? - Bạn là người Hung à ?

Page 24: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

23

Bài 12 : Bạn đang đi đâu thế?

● Từ vựng : - hova :/ hô-vo / : ( đi ) đến đâu ( ? ) → Chú ý : chúng ta dùng từ hova để đặt câu hỏi - megy :/ me-giờ / : đi - megyek : / me-giek / : tôi đi , mész :/ mế-xờ / : bạn đi → Chú ý : megyek và mész là các dạng chia của động từ megy lần lượt tương ứng với các đại từ én :/ ến / : tôi và te :/ te / : bạn . - piac :/ pi-o-xờ / : chợ - bolt :/ bô-lờ-tờ / : cửa hàng , cửa hiệu nhỏ . - orvosi rendelő :/ ô-rờ-vô-si ren-đe-luế /: phòng khám - munkahely :/ mun-ko-he-i / : chổ làm việc , công sở - mivel :/ mi-ve-lờ / : cùng với cái gì , bằng ( phương tiện ) gì → Chú ý : chúng ta dùng từ mivel để đặt câu hỏi - busz :/ bu-xờ / : xe buýt - villamos :/ vi-lo-mô-sờ / : tàu điện - autó :/ o-u-tố / : xe hơi , ô tô ● Ngữ pháp : Đọc và thực hành theo các đoạn hội thoại dưới đây : Đoạn 1 : Bạn : - Hova mész ? :/ hô-vo mế-xờ / : Bạn đang đi đâu thế ? NH : - Boltba megyek : / bô-lờ-tờ-bo me-giek / : Tôi đi vào cái cửa hiệu Đoạn 2 : Bạn : - Hova mész ? :/ hô-vo mế-xờ / : Bạn đang đi đâu thế ? NH : - Orvosi rendelőbe megyek :/ ô-rờ-vô-si ren-đe-luế-be me-giek / : Tôi đến phòng khám Một cách ngắn gọn hơn bạn có thể lược bỏ từ megyek trong câu trả lời . Đoạn 3 : Bạn : - Hova mész ? :/ hô-vo mế-xờ / : Bạn đang đi đâu thế ? NH : - Munkahelyre :/ mun-ko-he-i-re / : Đến nơi làm việc Đoạn 4 : Bạn : - Hova mész ? :/ hô-vo mế-xờ / : Bạn đang đi đâu thế ? NH : - Piacra :/pi-o-xờ-ro /: Ra chợ Chú ý : Chúng ta dùng các đuôi ba :/ bo / , be :/ be / , ra :/ ro / , re :/ re / : để diễn đạt nơi muốn đến . Ví dụ : - bolt :/ bô-lờ-tờ / : cửa hiệu → boltba :/ bô-lờ-tờ-bo / : vào ( trong ) cửa hiệu - orvosi rendelő :/ ô-rờ-vô-si ren-đe-luế / : phòng khám → orvosi rendelőbe :/ ô-rờ-vô-si ren-đe-luế-

be / : vào ( trong ) phòng khám - munkahelyre :/ mun-ko-he-i-re / : chổ làm việc → đến ( trên ) chổ làm việc - piac :/ pi-o-xờ / : chợ → piacra :/ pi-o-xờ-ro / : đến chợ Đoạn 5 : Bạn : - Hova mész ? :/ hô-vo mế-xờ / : Bạn đang đi đâu thế ? NH : - Piacra megyek :/ pi-o-xờ-ro me-giek / : Tôi đến chợ Bạn : - Mivel mész ? :/ mi-ve-lờ mế-xờ / : Bạn đi bằng ( phương tiện ) gì ? NH : - Busszal megyek :/ bu-xo-lờ megyek / : Tôi đi bằng xe buýt

Page 25: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

24

Chú ý : - busz :/ bu-xờ / : xe buýt → busszal :/ bu-xo-lờ / : đi bằng xe buýt - villamos :/ vi-lo-mô-sờ / : tàu điện → villamossal :/ vi-lo-mô-so-lờ / : đi bằng tàu điện - kocsi :/ kô-chi / : xe hơi , ô tô → kocsival :/ kô-chi-vo-lờ / : đi bằng xe hơi - repülő :/ re-puy-luế / : → repulővel :/ re-puy-luế-ve-lờ / : đi bằng máy bay , bằng đường hàng không - vonat :/ vô-not / : tàu hỏa → vonattal :/ vô-not-to-tờ / : đi bằng tàu hỏa - taxi :/ to-xi /: tắc-xi → taxival :/ to-xi-vo-lờ / : đi bằng tắc-xi Những chú ý quan trọng : 1/ Vị trí của các thành phần trong câu có thể tráo đổi cho nhau phụ thuộc mức độ nhấn mạnh ý muốn nói . Bởi vậy chúng ta có thể diễn đạt : : - Piac megyek :/ pi-o-xờ-ro me-giek / : Tôi đi ra chợ hoặc : - Megyek piacra :/ me-giek pi-o-xờ-ro / : Tôi đi ra chợ Tuy sắc thái ý nghĩa hai câu trên có khác nhau chút ít nhưng xin đừng lo lắng , bạn có thể sử dụng cả hai dạng đó ! 2/ Trong tiếng Hung , đại từ được biểu hiện gián tiếp thông qua cách chia động từ tương ứng .Bởi vậy bạn có thể lược bỏ các đại từ ở trong câu . Ví dụ : Chúng ta có thể nói : - Én piacra megyek :/ ến pi-o-xờ-ro me-giek / : Tôi đi ra chợ Hoặc ngắn gọn hơn : - Piacra megyek :/ pi-o-xờ-ro me-giek / : Tôi đi ra chợ 3/ Ngoài từ hova người ta cũng dùng từ hová :/hô-va / : với ý nghĩa hoàn toàn tương đương nhau . - Hová mész ? :/ hô-va mế-xờ / : Bạn đi đâu đấy ? ● Những mẫu câu cần nhớ : - Hova mész ? :/ hô-vo mế-xờ / : Bạn đang đi đâu thế ? - Piacra megyek :/ pi-o-xờ-ro me-giek / : Tôi đến chợ - Mivel mész ? :/ mi-ve-lờ mế-xờ / : Bạn đi bằng ( phương tiện ) gì ? - Busszal megyek :/ bu-xo-lờ megyek / : Tôi đi bằng xe buýt ● Bài tập luyện tập : Bài 1 : Đánh vần và cho biết nghĩa trong tiếng Việt của các từ sau đây : hova , megy , piac , bolt , orvosi rendelő , munkahely, mivel , busz , villamos , autó Bài 2 : Hãy nói bằng tiếng Hung theo nội dung của các câu hỏi sau đây : - Bạn đang đi đâu thế ? - Tôi đến chợ - Bạn đi bằng ( phương tiện ) gì ? - Tôi đi bằng xe buýt

Page 26: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

25

Bài 13 : Bạn đang làm gì thế?

● Từ vựng : - mit :/ mit / : ( làm ) cái gì → Chú ý : chúng ta dùng từ mit để đặt câu hỏi . - csinál :/ chi-na-lờ / : làm → dạng chia của động từ csinál tương ứng với đại từ te :/ te/ là csinálsz :/ chi-na-lờ-xờ / : bạn làm - most :/ mô-sờ-tờ / : bây giờ , hiện nay - főz :/ phuế-zờ / : nấu ăn , nấu nướng → főzök :/ phuế-zuê-k/ : tôi nấu ; főzöl :/ phuế-zuê-lờ / : bạn nấu - leves :/ le-ve-sờ / : ( nồi ) canh - olvas :/ ô-lờ-vo-sờ / : đọc → olvasok :/ ô-lờ-vo-sôk /: tôi đọc ; olvasol :/ ô-lờ-vo-sô-lờ/: bạn đọc - úság :/ úi-sa-gờ/ : báo chí - néz :/ nế-zờ /: xem , coi - tévé :/ tế-vế / : ti vi - semmit :/ sem-mit / : chẳng ( làm ) gì cả - kér :/ kê-rờ / : muốn , yêu cầu - kiló :/ ki-lố /: kilôgam - krumpli :/ kờ-rum-pờ-li / : khoai tây . - alma :/ o-lò-mo / : táo - paradicsom :/ po-ro-đi-chôm / : cà chua ● Ngữ pháp : Đọc và thực hành theo các đoạn hội thoại dưới đây : Đoạn 1 : Bạn : - Mit csinálsz ? :/ mit chi-na-lờ-xờ / : Bạn đang làm gì thế ? NH : - Főzök : / phuế-zuê-k / : Tôi đang nấu nướng Bạn : - Mit főzöl :/ mit phuế-zuê-lờ / : Bạn đang nấu gì thế ? NH : - Levest főzök :/ le-ve-sờ-tờ phuế-zuê-k / : Tôi nấu canh Đoạn 2 : Bạn : - Mit csinálsz ? :/ mit chi-na-lờ-xờ / : Bạn đang làm gì thế ? NH : - Főzök levest :/ phuế-zuê-k le-ve-sờ-tờ / : Tôi đang nấu canh Đoạn 3 : Bạn : - Mit csinálsz most ? :/ mit chi-na-lờ-xờ mô-sờ-tờ /: Bây giờ bạn đang làm gì thế ? NH : - Olvasok :/ ô-lờ-vo-sôk / : Tôi đang đọc Bạn : - Mit olvasol ? :/ mit ô-lờ-vo-sô-lờ / : Bạn đang đọc gì thế ? NH : - Újságot olvasok :/ úi-sa-gôt ô-lờ-vo-sôk / : Tôi đang đọc báo Đoạn 4 : Bạn : - Mit csinálsz most ? :/ mit chi-na-lờ-xờ mô-sờ-tờ /: Bây giờ bạn đang làm gì thế ? NH : - Olvasok újságot:/ úi-sa-gôt ô-lờ-vo-sôk / : Tôi đang đọc báo Đoạn 5 : Bạn : - Mit csinálsz ? :/ mit chi-na-lờ-xờ / : Bạn đang làm gì thế ? NH : - Nézek tévét :/ nế-zek tế-vết / : Tôi đang xem ti vi Đoạn 6 : Bạn : - Mit csinálsz most ? :/ mit chi-na-lờ-xờ mô-sờ-tờ / : Bạn đang làm gì thế ? NH : - Semmit :/ sem-mit / : Chằng làm gì cả

Page 27: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

26

Chú ý : Bạn đừng quên thêm các đuôi t :/ tờ / , at :/ ot / , et :/et/ , öt / uê-tờ / : vào sau các danh từ đi kèm và chịu tác động của những động từ như csinál , néz , olvas , főz ,… Ví dụ : - leves :/ le-ve-sờ / : canh → levest :/ le-ve-sờ-tờ / : → főzök levest :/ phuế-zuê-k le-ve-sờ-tờ / : tôi

đang nấu canh - újság : / úi-sa-gờ / : báo , tờ báo → újságot :/ úi-sa-gôt / : - újságot olvasok :/ úi-sa-gôt ô-lờ-vo-sôk

/ : tôi đang đọc báo Đoạn 7 : Còn bây giờ , hãy tưởng tượng rằng bạn đang ở trong chợ bán đồ ăn và có cuộc trao đổi ngắn với người bán hàng NH : - Mit kérsz ? :/ mit kế-rờ-xờ /: Chị muốn mua gì vậy ? Bạn : -Két kiló krumplit kérek :/kết ki-lố k-rum-pờ-lit kế-rek /: Tôi muốn mua 2 kilôgam khoai tây . NH : - Valami mást ?:/vo-lo-mi ma-sờ-tờ /: (Chị còn muốn ) một vài thứ khác nữa chứ ? Bạn: - Egy kiló almát és fél kiló paradicsomot :/e-giờ ki-lố o-lờ-mat ế-sờ fế-lờ ki-lố po-ro-đi-chôm-môt / : Một kilôgram táo và nửa kilôgam cà chua ● Tóm tắt ngữ pháp :

1 Để hỏi xem ai đó đang làm gì , bạn có thể dùng câu hỏi sau : Mit csinálsz ? :/ mit chi-na-lờ-xờ / : Bạn đang làm gì thế ?

2 Nhưng để hỏi cụ thể hơn , hãy sử dụng mẫu câu hỏi sau : Mit + động từ ? Ví dụ : - Mit olvasol ? :/ mit ô-lờ-vo-sô-lờ / : Bạn đang đọc gì thế ? - Mit főzöl :/ mit phuế-zuê-lờ / : Bạn đang nấu gì thế ?

3 Hãy nhớ thêm các đuôi t :/ tờ / , at :/ ot / , et :/et/ , öt / uê-tờ / : vào sau các danh từ đi kèm và chịu tác động của những động từ như csinál , néz , olvas , főz ,…

● Bài tập luyện tập : Bài 1 : Đánh vần và cho biết nghĩa trong tiếng Việt của các từ sau đây : mit , most , főz , leves , olvas , úság , néz , tévé , semmit , kér , kiló , krumpli , alma paradicsom Bài 2 : Hãy nói bằng tiếng Hung theo nội dung của các câu sau đây : - Bây giờ bạn đang làm gì thế ? - Tôi đang đọc báo - Chị muốn mua gì vậy ? - Tôi muốn mua 2 kilôgam khoai tây .

Page 28: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

27

Bài 14 : Bạn đến chổ làm vào lúc mấy giờ vậy?

● Từ vựng : - hány :/ há-nhờ / : bao nhiêu , mấy → Chú ý : từ hány được dùng để đặt câu hỏi - óra :/ ố-ro / : giờ , cái đồng hồ - perc :/ pe-rờ-xờ / : phút - mennyi :/ men-nhi / : bao nhiêu → Chú ý : từ mennyi được dùng để đặt câu hỏi - idő :/ i-đuế / : thời gian , thời tiết - mikor :/ mi-kô-rờ / : khi nào ( ? ) → Chú ý : từ mikor được dùng để đặt câu hỏi - nap :/ nop / : mặt trời → süt a nap :/ suyt o nop /: trời nắng . - repülőtér :/ re-puy-luế-tế-rờ /: sân bay , phi trường → repülőtérre : / re-puy-luế-tế-re / : ra sân bay - szabadság :/ xo-bot-chạ-gờ / : kỳ nghỉ - ebédel :/ e-bế-đe-lờ / : ăn trưa → ebédelsz :/ e-bế-đe-lờ-xờ / : bạn ăn trưa - kínai gyors büfé :/ kí-no-i giô-rờ-sờ buy-phê / : cửa hàng ăn nhanh Trung Quốc - ma :/ mo / : hôm nay ● Ngữ pháp : Đọc và thực hành theo các đoạn hội thoại dưới đây : Đoạn 1 : NH : - Hány óra van most ? :/ ha-nhờ ố-ro von mô-sờ-tờ / : Bây giờ là mấy giờ rồi vậy ? Bạn : - 10 óra van :/ tí-zờ ố-ro von / : Đang là 10 giờ Đoạn 2 : NH : - Mennyi idő van most ? :/ men-nhi i-đuế von mô-sờ-tờ / : Bây giờ là mấy giờ rồi thế ? Bạn : - 11 óra 13 perc :/ ti-zen-e-giờ ố-ro ti-zen-ha-rôm pe-rờ-xờ / : 11 giờ 13 phút ạ Chú ý : - Ý nghĩa của hai câu Hány óra van most ? và Mennyi idő van most ? là tương đương nhau ; bạn có thể dùng một trong số chúng để hỏi về giờ giấc . - Trong câu hỏi đã trình bày ở trên ,từ idő nghĩa là thời gian ; nhưng trong văn cảnh khác , nó còn mang nghĩa là thời tiết .Hãy xem : Đoạn 3 : NH : - Milyen idő van most ? :/mi-en i-đuế von mô-sờ-tờ /: Thời tiết hiện giờ như thế nào vậy ? Bạn : - Süt a nap :/ suyt o nop /: Trời nắng Đoạn 4 : Bạn : - Mikor mész a munkahelyre ? :/ mi-kô-rờ mế-xờ o mun-ko-he-i-re / : Bạn đi đến chổ làm vào khi nào ? NH : - 7-kor :/ hết-kô-rờ / : Vào lúc 7 giờ Đoạn 5 : Bạn : - Mikor mész a piacra ? :/ mi-kô-rờ mế-xờ o pi-o-xờ-ro /: Khi nào thì bạn đi ra chợ vậy ? NH : - 5-kor :/uê-tờ-kô-rờ /: Vào lúc 5 giờ

És te , hány órakor mész a repülőtérre ? :/ ế-sờ te , ha-nhờ ố-ro-kô-rờ mế-xờ o re-puy-luế-tế-re /: Còn bạn ,bạn ra sân bay lúc mấy giờ vậy ?

Bạn : - 6-kor :/ hot-kô-rờ / : Lúc 6 giờ Đoạn 6 : Bạn : - Mikor mész szabadságra ? :/mi-kô-rờ mế-xờ xo-bot-chạ-gờ-ro /: Khi nào thì bạn đi nghỉ vậy ? NH : - Júniusban .És te ? :/i-ú-ni-u-sờ-bon , ế-sờ te /: Trong tháng 6 .Thế còn bạn ? Bạn : - Én augusztusban :/ ến o-u-gu-xờ-tu-sờ-bon /: Tôi thì vào tháng 8

Page 29: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

28

Đoạn 7 : NH : - Mikor ebédelsz ? :/mi-kô-rờ e-bế-đe-lờ-xờ /: Bạn ăn trưa vào lúc mấy giờ vậy ? Bạn : - 11-kor :/ ti-zen-e-giờ-kô-rờ /: Vào lúc 11 giờ NH : - Hol ebédelsz ? : / hô-lờ e-bế-đe-lờ-xờ /: Bạn ăn trưa ở đâu ? Bạn : - Kínai gyors büfében . És te ? /o kí-no-i giô-rờ-sờ buy-phê-ben , ế-sờ te / :Trong cửa hàng ăn nhanh Tàu .Thế còn bạn ? NH : - Én 12-kor és a konyhában : / ến ti-zen-ket-tő ế-sờ o kô-nhờ-ha-bon / : Tôi ( ăn trưa ) lúc 12 giờ và ở trong nhà bếp Chú ý : Mikor ? = Hány órakor ? ● Những mẫu câu hỏi cần nhớ : - Hány óra van most ? :/ ha-nhờ ố-ro von mô-sờ-tờ / : Bây giờ là mấy giờ rồi thế ? - Mennyi idő van most ? :/ men-nhi i-đuế von mô-sờ-tờ / : Bây giờ là mấy giờ rồi thế ? - Milyen idő van ma :/ mi-en i-đuế von mo / : Thời tiết hôm nay như thế nào ? - Mikor mész a munkahelyre ? :/ mi-kô-rờ mế-xờ o mun-ko-he-i-re / : Bạn đi đến chổ làm vào khi nào vậy ? - Hány órakor mész a repülőtérre ? :/ ha-nhờ ố-ro-kô-rờ mế-xờ o re-puy-luế-tế-re /: Bạn ra sân bay lúc mấy giờ vậy ? ● Bài tập luyện tập : Bài 1 : Đánh vần và cho biết nghĩa trong tiếng Việt của các từ , cụm từ sau đây : hány , óra , perc , mennyi , idő , mikor , nap , repülőtér , szabadság , ebédel , kínai gyors büfé Bài 2 : Nói bằng tiếng Hung theo nội dung của các câu sau đây ! - Bây giờ là mấy giờ rồi vậy ? - Đang là 6 giờ - Khi nào thì bạn đi ra chợ vậy ? - Vào lúc 5 giờ - Bạn ra sân bay lúc mấy giờ vậy ? - Thời tiết hôm nay như thế nào ?

Page 30: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

29

Bài 15 : Cái này hết bao nhiêu tiền vậy?

● Từ vựng : - mennyibe :/ men-nhi-be / : bao nhiêu ( tiền ) → Chú ý : chúng ta dùng từ mennyibe để đặt câu hỏi về giá cả - ez :/ e-zờ / : cái này - fonrint :/ phô-rin-tờ / : đơn vị tiền tệ của Hung - ár :/ a-rờ / : giá cả , giá tiền ● Ngữ pháp : Đọc và thực hành theo các đoạn hội thoại dưới đây Đoạn 1 : NH : - Ez mennyibe kerül ? :/ e-zờ men-nhi-be ke-ruy-lờ / : Cái này hết bao nhiêu tiền vậy ? Bạn : - 2000 forintba :/ kết-e-ze-rờ phô-rin-tờ-bo / : 2 ngàn fô-rin Đoạn 2 : NH : - Mennyibe kerül ez a nadrág ? :/ men-nhi-be ke-ruy-lờ e-zờ o no-đờ-rá-gờ / : Cái quần này hết bao tiền vậy ? Bạn : - 3000 forint :/ ha-rôm-e-ze-rờ phô-rin-tờ / : 3 ngàn fô-rin Đoạn 3 : NH : - Ennek mi az ára ? : / en-nek mi o-zờ a-ro / : Giá tiền của cái này là bao nhiêu vậy ? Bạn : - 3500 forint :/ ha-rôm-e-ze-rờ uê-tờ-xa-zờ phô-rin-tờ/ : 3 ngàn rưỡi fô-rin ● Tóm tắt ngữ pháp : Để hỏi giá cả của mặt hàng nào đó , bạn có thể dùng những mẫu câu sau đây ? - Ez mennyibe kerül ? :/ e-zờ men-nhi-be ke-ruy-lờ / : Cái này hết bao nhiêu tiền vậy ? - Ennek mi az ára ? : / en-nek mi o-zờ a-ro / : Giá tiền của cái này là bao nhiêu ? - Mennyibe kerül ez a kabát ? :/ men-nhi-be ke-ruy-lờ e-zờ o ko-bat / : Cái áo ấm này hết bao tiền vậy ?

Page 31: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

30

Bài 16 : Mời cụ ngồi ạ !

● Từ vựng : - ül :/uy-lờ / : ngồi → leül : / le-uy-lờ / : ngồi xuống - tessék :/ te-sếk / : xin mời ! - asszony :/ o-xô-nhôm / : quý bà , cụ → Chú ý : dạng sở hữu tương đương với đại từ ngôi thứ nhất số ít tôi : asszonyom :/o-xô-nhôm/: bà của tôi - Pamutból készült :/po-mut-bố-lờ kế-xuy-lờ-tờ /: được làm (được sản xuất ) từ vải cốt-tông - 100% = száz-százalékos :/xá-zờ xá-zo-lế-kô-sờ /: 100% ( một trăm phần trăm )

- megnéz :/meg-nế-zờ/: nhìn ,ngắm , xem ● Ngữ pháp : Đọc và thực hành theo các đoạn hội thoại sau : Đoạn 1 : Bạn đang ở trên tầu điện và muốn nhường chổ ngồi của mình cho một bà cụ già ? Bạn : - Tessék leülni , asszonyom ! :/te-sếk le-uy-lờ-ni ,o-xô-nhôm /: Mời cụ ngồi ạ ! NH : - Köszönöm szépen ! :/kuê-xuê-nuêm xếp-pen/: Cám ơn nhiều ! Chú ý : Leülni là dạng nguyên thể của động từ leül . Để chuyển một động từ sang dạng nguyên thể (hoặc động từ nguyên thể ),bạn thêm đuôi ni :/ni/: , ani :/o-ni/: hoặc eni:/e-ni/: vào sau động từ đó . Ví dụ : - néz :/nế-zờ/: nhìn ,ngắm ,xem nézni :/nế-zờ-ni/ : - mond :/môn-đờ/: nói mondani :/môn-đo-ni/:

- segít :/se-gít/: giúp đỡ segíteni :/se-gít-te-ni/: Để ra một mệnh lệnh hay yêu cầu đối với ai đó ,bạn có thể dùng mẫu câu sau đây : Tessék + động từ nguyên thể ! Đoạn 2 : NH : -Tessék mondani , ez mennyibe kerül ? :/ te-sế-k môn-đo-ni , e-zờ men-nhi-be ke-ruy-lờ /: Làm ơn nói (cho tôi biết ) cái này bao nhiêu tiền ạ ? Bạn : - Ezer forint :/e-ze-rờ phô-rin-tờ/: 1000 fô-rin Đoạn 3 : NH : - Pamutból készült ez a nadrág ? :/po-mut-bố-lờ kế-xuy-lờ-tờ e-zờ o no-đờ-rág /: Cái quần dài này được làm từ vải cốt-tông phải không ạ ? Bạn : - Igen ,100%-os .Tessék megnézni ! :/igen , xá-zờ-xá-zo-lế-kô-sờ . te-sế-k meg-nế-zờ-ni /: Vâng , 100 % ( vải côt-tông ) đấy . Xin hãy xem đi ! Đoạn 4 : Bạn : - Jó napot kívánok, legyen szíves mondani, merre van a WC ? :/i-ố no-pôt kí-va-nôk , le-gien xí-ves môn-đo-ni , me-re von o vế-xế /: Chào ông ( bà ) ,làm ơn cho biết nhà vệ sinh ở hướng nào ạ ! NH : - Erre :/e-re/: Hướng này Bạn : - Köszönöm :/kuê-xuê-nuêm/: Cám ơn Chú ý . Cấu trúc legyen szíves + động từ nguyên thể cũng được dùng để yêu cầu ai đó làm việc gì một cách lịch sự . ● Tóm tắt ngữ pháp : Các mẫu câu ở thể mệnh lệnh sau đây là tương đương nhau , bạn có thể sử dụng một trong số chúng để ra lệnh hay yêu cầu ai đó làm việc gì :

- Tessék + động từ nguyên thể ! - Legyen szíves + động từ nguyên thể ! - Légy szíves + động từ nguyên thể !

Chú ý : sắc thái biểu cảm của các câu dạng trên rất lịch sự và trân trọng

Page 32: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

31

Bài 17 : Vào đi !

● Ngữ pháp : Bạn cũng có thể dùng cách chia đuôi động từ để ra một yêu cầu hay mệnh lệnh cho ai đó . Hãy đọc và thực hành theo các đoạn hội thoại dưới đây : Đoạn 1 : Bạn đang ở trên tàu điện và muốn nhường chổ ngồi của mình cho một bà cụ già ? Bạn : - Üljön le , asszonyom ! :/ uy-i-uên le , o-xô-nhôm / : Mời cụ ngồi ạ ! NH : - Köszönöm szépen :/kuê-xuê-nuêm xếp-pen /: Cám ơn nhiều ! Chú ý : - Tổ hợp chữ cái lj = l + j được phát âm là :/ i /: → Üljön le ! : /uy-i-uên le / : - Nếu quan hệ giữa bạn và người đối thoại là khá thân tình , hãy nói : Ülj le ! :/uy-i le /: Bạn ngồi xuống đi ! Đoạn 2 : Bạn đang ngồi trong phòng và chợt nghe thấy tiếng gõ cửa . Để mời khách vào ,bạn hãy dùng một trong số các câu sau đây : - Gyere be ! :/gie-re be /: - Tessék ! :/ te-sếk / : - Tessék bejönni :/ te-sếk be-i-uên-ni / : - Szabad ! : / xo-bo-đờ / : Đoạn 3 : Người ta thường dùng cấu trúc legyen szíves :/le-gien xí-ve-sờ /: hoặc légy szíves :/lế-giờ xí-ve-sờ /: xin vui lòng ,xin làm ơn để thể hiện sự thái độ trân trọng , lịch sự khi muốn nhờ ai đó làm gì cho mình . Hãy xem : NH : - Mondja , legyen szíves , ez mennyibe kerül ? : / môn-gio , le-gien xí-ve-sờ , e-zờ men-nhi-be ke-ruy-lờ / : Làm ơn cho biết cái này bao nhiêu tiền ? Bạn : - 1500 forint :/e-ze-rờ-uê-tờ-xá-zờ phô-rin-tờ / :1500 fô-rin Một số tình huống khác : 1. Bạn đưa cái gì cho ai đó ? - Fogd meg : / fô-gờ-đờ me-gờ /: Cầm lấy đi ! 2. Bạn muốn biết cái gì đó đã xảy ra ? - Mondd meg , mi történt ? : / môn-đờ me-gờ , mi tuê-rờ-tến-tờ /: Hãy nói đi ,cái gì đã xảy thế ? 3. Bạn muốn bảo ai đó chờ đợi một lát ? - Várj egy kicsit , légy szíves ! :/va-ri e-giờ kit-chit , lế-giờ xí-ves /: Chờ một tí nghe !

Page 33: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

32

Bài 18 : Ôn tập Mời bạn xem lại một số dạng câu đã được trình bày từ bài 12 đến bài 17 : 1. Bạn đang đi đâu thế ? - Hova mész ? :/ hô-vo mế-xờ / : Bạn đang đi đâu thế ? - Munkahelyre megyek :/ mun-ko-he-i-re me-giek / : Tôi đi đến chổ làm 2. Bạn đi bằng ( phương tiện ) gì ? - Mivel mész ? :/ mi-ve-lờ mế-xờ / : Bạn đi bằng ( phương tiện ) gì ? - Autóval :/ o-u-tố-vo-lờ / : Bằng xe hơi 3. Bạn đang làm gì thế ? - Mit csinálsz most ? :/ mit chi-na-lờ-xờ mô-sờ-tờ / : Bạn đang làm gì thế ? - Olvasok :/ o-lờ-vo-sôk / : Tôi đang đọc 4. Mấy giờ rồi thế ? - Hány óra van most ? : / ha-nhờ ố-ro von mô-sờ-tờ / : Mấy giờ rồi thế ? - 9 óra van :/ ki-len-xờ ố-ro von / : 9 giờ 5. Khi nào thì … ? - Mikor mész ? :/ mi-kô-rờ mế-xờ / : Lúc nào thì bạn đi vậy ? - 10-kor :/ tí-zờ-kô-rờ / : Lúc 10 giờ . 6. Cái này hết bao tiền vậy ? - Ez mennyibe kerül ? :/ e-zờ men-nhi-be ke-ruy-lờ / : Cái này hết bao tiền vậy ? - 3 ezer forintba :/ ha-rôm-e-ze-rờ phô-rin-tờ-bo / : 3000 fô-rin 7. Ngồi xuống đi ! - Ülj le ! :/ uy-i-le / : - Tessék leülni ! :/ te-sếk le-uy-lờ-ni / : Ngoài việc dùng cách chia đuôi động từ , bạn có thể sử dụng một trong số các mẫu câu sau đây để ra lệnh hay yêu cầu ai đó làm việc gì :

- Tessék + động từ nguyên thể ! - Legyen szíves + động từ nguyên thể ! - Légy szíves + động từ nguyên thể !

● Bài tập luyện tập : Nói bằng tiếng Hung theo nội dung các câu sau đây ! - Bạn đang đi đâu thế ? - Tôi ra chợ - Bạn đi bằng ( phương tiện ) gì ? - Tôi đi bằng xe tắc-xi - Bây giờ là mấy giờ rồi ? - 6 giờ rồi - Bạn ra sân bay lúc mấy giờ - Vào lúc 7 giờ - Xin hỏi cái này hết bao tiền vậy ạ ? - Cầm lấy đi ! - Ngồi xuống đi ! - Thời tiết hôm nay thế nào ? - Bạn ăn trưa ở đâu ? - Bạn đang làm gì thế ? - Tôi đang nấu nướng

Page 34: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

33

Bài 19 : Thời Tiết

● Mục đích : Với chủ điểm về thời tiết, bài học này sẽ cung cấp những từ vựng và các mẫu câu hội thoại cơ bản để bạn dễ dàng theo dõi một bản tin dự báo thời tiết trên truyền hình , hoặc đơn giản chỉ để có thể bàn luận về tình hình mưa nắng trong ngày. ● Một vài phiên âm tiếng Việt : Ký tự tiếng Hung :/phiên âm sang tiếng Việt /: a = /o/, á =/á/, cs =/chờ /, é =/ế/, gy = /giờ/ , í = /í / , j = /i / , ly =/i/ , ny =/nhờ/, o = / ô/ , ö = /uê/ , ő = /uế/ , s =/sờ/, sz =/xờ/, ü = /uy/ ● Từ vựng : ⌂ Các buổi trong ngày : délelőtt :/ đế-le-luết /: buổi sáng , dél :/ đế-lờ/: buổi trưa , délután :/ đế-lu-tán/: buổi chiều , nappal :/nop-po-lờ/: ban ngày, éjjel :/ ế-i-e-lờ/: ban đêm, este :/e-sờ-te/: buổi tối ⌂ Thứ ngày trong tuần : hétfő :/hết-phuế/: thứ hai → hétfőn :/hết-phuến/: vào ngày thứ hai kedd :/ke-đờ/: thứ ba → kedden :/ ke-đen/: vào ngày thứ ba, szerda :/xe-rờ-đo/: thứ tư → szerdán :/xe-rờ-đán/: vào ngày thứ tư , csütörtök :/chuy-tuê-rờ-tuê-k/: thứ năm → csütörtökön :/chuy-tuê-rờ-tuê-kuên /: vào ngày thứ năm , péntek :/pến-tek/: thứ sáu , pénteken :/pến-te-ken/: vào ngày thứ sáu, szombat :/xôm-bot /: thứ bảy → szombaton :/xôm-bot-tôn/: vào ngày thứ bảy , vasárnap :/vo-sá-rờ-nop/: chủ nhật → vasárnapon :/vo-sá-rờ-nop-pôn/: vào ngày chủ nhật , hétvége :/hết-vế-ge/: cuối tuần → hétvégén :/hết-vế-gến/: vào cuối tuần , jövő hét :/i-uê-vuế hết/: tuần sau → jövő héten :/i-uê-vuế hết-ten/: vào tuần sau , tegnap :/te-gờ-nop/:hôm qua, ma :/mo/: hôm nay, holnap :/hô-lờ-nop/: ngày mai ⌂ Các từ vựng khác : idő :/i-đuế/:thờitiết/thời gian, időjárás :/i-đuế-i-á-rá-sờ/: dự báo thời tiết, meteorológus:/me-te-ô-rô-lố-gu-sờ/: nhà khí tượng học, klíma :/kờ-lí-mo/: khí hậu/thời tiết, hőmérséklet :/huế-mế-rờ-sếk-let/: nhiệt độ , °C :/xe-lờ-xi-u-sờ phô-k /: nhiệt độ Celsius/ độ C , fok :/phô-k/: độ, meleg :/me-le-gờ/: nóng, hideg :/hi-đe-gờ/: lạnh , magas :/mo-go-sờ/: cao, alacsony :/o-lo-chô-nhờ/: thấp, minimum :/mi-ni-mum/: thấp nhất, maximum :/ mo-xi-mum/: cao nhất , szél :/xế-lờ/: gió , fúj :/phúi/: thổi, erős :/e-ruế-sờ/: mạnh , erősen fúj a szél :/e-ruế-sen phúi o xế-lờ/: gió thổi mạnh, vihar :/vi-ho-rờ/: giông/bão , nap :/nop/: mặt trời , süt a nap :/suyt o nop /: trời nắng , eső :/e-suế/: mưa, esik :/e-sik:/ rơi, esik az eső :/e-sik o-zờ e-suế/: mưa rơi , hó :/hố/ : tuyết , szép:/xếp/: đẹp/tốt, rossz :/rô-xờ/: xấu/tệ , lesz :/le-xờ/: sẽ (dùng ở thì tương lai ) 1. Thời tiết hôm nay như thế nào ? Bạn : - Milyen idő van ma ? :/mi-en i-đuế von mo /: Thời tiết hôm nay như thế nào ? NH : - Szép idő van :/ xếp i-đuế von /: Thời tiết (rất) tuyệt. Süt a nap :/suyt o nop/: Trời nắng 2. Thời tiết hôm nay thật là tệ ! Bạn : - Nagyon rossz idő van ! :/no-giôn rô-xờ i-đuế von /: Thời tiết thật quá tệ ! NH : - Igen . Esik az eső :/ i-gen e-sik o-zờ e-suế /:Đúng thế. Mưa rơi .

Page 35: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

34

És erősen fúj a szél :/ ế-sờ e-ruế-sen phúi o xế-lờ/: Và gió thổi mạnh 3. Thời tiết ngày mai như thế nào ? Bạn : - Milyen idő lesz holnap ? :/mi-en i-đuế le-xờ hô-lờ-nop /: Thời tiết ngày mai như thế nào ? NH : - Kellemes lesz :/ ke-le-me-sờ/: Tuyệt Bạn : - Hány fok lesz ? :/ há-nhờ phô-k le-xờ/: Mấy độ thế ? NH: - 20 :/hú-xờ /: 20 (độ °C) ● Các mẫu câu hỏi quan trọng :

- Milyen idő van ma ? :/mi-en i-đuế von mo /: Thời tiết hôm nay như thế nào ? - Milyen idő lesz holnap ? :/mi-en i-đuế le-xờ hô-lờ-nop /: Thời tiết ngày mai như thế nào ?

- Milyen dő lesz szerdán ? :/ mi-en i-đuế le-xờ xe-rờ-đán /: Thời tiết ngày thứ tư ( sẽ ) như thế nào ?

Page 36: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

35

Bài 20 : Kinh doanh, tài chính, tiền tệ ( còn tiếp )

● Mục đích : Với chủ điểm về kinh doanh-tài chính-tiền tệ, hai bài học tiếp theo đây sẽ cung cấp một số từ vựng và mẫu câu hội thoại cơ bản, giúp bạn thuận lợi hơn trong giao tiếp thương mại hoặc công chuyện buôn bán. ● Một vài phiên âm tiếng Việt : Ký tự tiếng Hung :/phiên âm sang tiếng Việt /: a = /o/, á =/á/, cs =/chờ /, é =/ế/, gy = /giờ/ , í = /í / , j = /i / , ly =/i/ , ny =/nhờ/, o = / ô/ , ö = /uê/ , ő = /uế/ , s =/sờ/, sz =/xờ/, ü = /uy/, ty =/trờ/ ● Từ vựng : ⌂ Kinh doanh - thương mại : piac :/pi-o-xờ/: chợ, bolt :/bô-lờ-tờ/: cửa hiệu nhỏ, üzlet :/uy-zờ-let/: cửa hàng, cửa hiệu, szuper-market :/xu-pe-rờ mo-rờ-ket/: siêu thị, outlet :/o-u-tờ-let/: các cơ sở thương mại lớn, thường được chia thành nhiều quầy hàng để cho thuê chổ ( ví dụ như Trung tâm Thăng Long, Árkád), üzletház :/üy-zờ-let-há-zờ/: trung tâm thương mại , üzletközpont :/uy-zờ-let-kuê-zờ-pôn-tờ/: nghĩa tương đương với từ ’üzletház’ , kereskedő :/ke-re-sờ-ke-đuế/: doanh nhân, eladó :/ e-lo-đố/: người bán, vevő :/ve-vuế/: người mua, ár:/á-rờ/: giá cả, áru :/á-ru/: hàng hóa, áruház :/á-ru-há-zờ/: cửa hàng, cơ sở thương mại , cég :/xế-gờ/: công ty, főnök :/phuế-nuê-k/: lãnh đạo, thủ trưởng, tulajdonos :/tu-loi-đôn-nô-sờ/: thân chủ, chủ sở hữu, beruházás :/be-ru-há-zá-sờ/: đầu tư, szerződés :/xe-rờ-zuế- đế-sờ/: hợp đồng, giao kèo, ügyvéd :/üy-zờ-vế-đờ/: luật sư, raktár :/rok-tá-rờ/: kho , akció :/ok-xi-ố/: hạ giá, reklám :/rek-lám/. quảng cáo ⌂ Tài chính -tiền tệ : pénz :/pến-zờ/: tiền tệ, valuta:/ vo-lu-to/: nghĩa tương đương với từ ’pénz’, forint:/phô-rin-tờ/: đồng phô-rin của Hung, euró :/e-u-rố/: đồng ơ-rô, đồng tiền chung của liên minh châu Âu, dollár :/đô-lá-rờ/: đồng USD của Mỹ, deviza: /đe-vi-zo/: ngoại tệ, bank :/bong-k/: nhà băng, bankkártya :/bong-ká-rờ-tro/: thẻ rút tiền ở nhà băng, bankszámla :/bong-kờ-xám-lo/: thẻ tài khoản trong nhà băng, bankszámlaszám :/bong-kờ-xám-lo-xám/: số thẻ tài khoản trong nhà băng, bevált :/be-vá-lờ-tờ/:đổi, đổi tiền, valutaváltó :/vo-lu-to-vá-lờ-tố/: nơi đổi tiền, bankautomata :/bong-kờ-o-u-tô-mo-to/: máy rút tiền tự động, ● Hội thoại : ⌂ Tình huống : Bạn muốn rút tiền từ ngân khoản nhưng không biết cái máy rút tiền tự động gần nhất nằm ở đâu ? Đừng ngại hỏi người đi đường ! Bạn : - Elnézést, megtudná mondani, hol van a legközelebbi bankautomata ? :/ e-lờ-nế-zế-sờ-tờ, me-gờ-tu-đờ-ná môn-đo-ni, hô-lờ-von o le-gờ-kuê-ze-le-bờ bong-kờ-au-to-mo-to/: Cảm phiền ông bà nói cho tôi biết cái máy đổi tiền tự động gần nhất ở đâu ạ ? NH : - Menjen egyenesen, 100 méterre !:/ men-nhen e-gie-ne-sen, xá-zờ mế-te-re/: Hãy đi thẳng 100 mét Bạn : - Köszönöm szépen ! Viszlát ! :/ kuê-xuê-nuêm xế-pen , vi-xờ-lát /: Cám ơn nhiều ! Tạm biệt ! NH : - Szívesen ! Viszlát ! :/ xí-ve-sen , vi-xờ-lát/: Rất vui lòng thôi ạ. Chào ông ! ⌂ Giải thích :

- Từ elnézést :/e-lờ-nế-zế-sờ-tờ /: có nghĩa là xin lỗi, cảm phiền ông/bà. Một cách lịch sự, bạn nên dùng từ này khi muốn nhờ ai đó giúp đỡ mình.

Page 37: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

36

- Cụm từ megtudná mondani :/ me-gờ-tu-đờ-ná môn-đo-ni /: được hiểu là xin ông/bà vui lòng nói cho tôi biết …

- Từ legközelebbi :/le-gờ-kuê-ze-le-bi/: có nghĩa là gần nhất . Ví dụ : posta :/pô-sờ-to/: bưu điện → a legközelebbi posta :/ o leg-kuê-ze-le-bi pô-sờ-to/: bưu điện gần nhất

Page 38: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

37

Bài 21 : Kinh doanh, tài chính, tiền tệ ( phần tiếp theo ) ● Một vài phiên âm tiếng Việt : Ký tự tiếng Hung :/phiên âm sang tiếng Việt /: a = /o/, á =/á/, cs =/chờ /, é =/ế/, gy = /giờ/ , í = /í / , j = /i / , ly =/i/ , ny =/nhờ/, o = / ô/ , ö = /uê/ , ő = /uế/ , s =/sờ/, sz =/xờ/, ü = /uy/, ty =/trờ/ ● Từ vựng : bevált :/be-vá-lờ-tờ/: đổi, đổi tiền, számla :/xám-lo/: tài khoản, phiếu thanh toán, nyit :/nhit/: mở, számlát nyitni :/xám-lát nhit-ni/: mở/đăng ký một tài khoản trong nhà băng, betesz :/be-te-xờ/: đặt vào, gửi tiền vào tài khoản , kivesz :/ki-ve-xờ/: lấy ra, rút tiền ra khỏi tài khoản , átutal :/ át-u-to-lờ/: chuyển khoản , aláír :/o-lá-í-rờ/: ký tên, aláírás :/o-lá-í-rá-sờ/: chữ ký ● Hội thoại : ⌂ Tình huống 1 : Bạn muốn ngoại tệ euró sang đồng tiền Hung. Bạn có thể thực hiện việc này tại các dịch vụ đổi tiền ( valutaváltó :/vo-lu-to-vá-lờ-tố/: ) hoặc ở các nhà băng (bank :/bong-k/: ) Bạn : - Jó napot kívánok ! :/i-ố no-pốt kí-vá-nôk/: Chào ông/bà ! NH : - Jó napot ! :/i-ố no-pôt/: Xin chào ! Bạn : - Szeretnék beváltani 50 eurót forintba :/xe-ret-nếk be-vá-lờ-to-ni uê-tờ-ven e-u-rốt phô-rin-tờ-bo/: Tôi muốn đổi 50 ơ-rô sang tiền Hung. Giải thích : - Muốn đổi tiền từ đồng ơ-rô sang phô-rin, như ở tình huống hội thoại trên, bạn dùng cụm từ beváltani eurót forintba :/be-vá-lờ-to-ni e-u-rốt phô-rin-tờ-bo /.Song để đổi từ đồng forint sang ơ-rô, bạn nói : beváltani forintot euróba :/ be-vá-lờ-to-ni phô-rin-tôt e-u-rố-bo /: - Tương tự cho việc việc hoán đổi đồng đôla. Đổi đôla sang phô-rin : beváltani dollárt forintba :/be-vá-lờ-to-ni đô-lá-rờ-tờ phô-rin-tờ-bo/. Đổi từ phô-rin sang đồng đôla : beváltani forintot dollárba :/ be-vá-lờ-to-ni phô-rin-tôt đô-lá-rờ-bo/: ⌂ Tình huống 2 : Bạn đến nhà băng để mở một tài khoản. Bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân ( személyi igazolvány :/xem-mế-i i-go-zô-lờ-vá-nhờ/: ), như là hộ chiếu, giấy phép cư trú .Tất cả mọi việc bạn phải làm rất đơn giản, bạn chỉ cần điền (kitölt :/ki-tuê-lờ-tờ/: ) một số thông tin cá nhân vào hợp đồng giao kèo với nhà băng. Bạn : - Jó napot kívánok ! :/ i-ố no-pôt kí-vá-nôk /: Chào ông/bà ! NH : - Jó napot ! Miben tudok segíteni ? :/ i-ố no-pôt , mi-ben tu-đôk se-gít-te-ni /: Chào ông/bà ! Tôi có thể giúp được gì cho ông/bà chăng ? Bạn : - Szeretnék egy számlát nyitni ! : / xe-ret-nếk e-giờ xám-lát nhit-ni /: Tôi muốn mở một tài khoản . ⌂ Tình huống 3 : Bạn muốn gửi tiền vào tài khoản của mình Bạn : - Szeretnék pénzt betenni a számlára ! :/ xe-ret-nếk pến-zờ-tờ be-ten-ni o xám-lá-ro/: Tôi muốn gửi tiền vào tài khoản ! NH : - Mennyit szeretne ? :/ men-nhit xe-ret-ne :/ Ông bà muốn gửi bao nhiêu ?

Page 39: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

38

Bạn : - 200.000 forintot :/ kết-xá-zờ e-ze-rờ phô-rin-tôt /: 2 trăm ngàn phô-rin ⌂ Tình huống 4 : Bạn muốn rút một phần tiền ra khỏi tài khoản Nội dụng đàm thoại tương tự tình huống thứ 3 ở trên . Câu hội thoại cần thiết cho bạn là : - Szeretnék pénzt kivenni a számláról :/ xe-ret-nếk pến-zờ-tờ ki-ven-ni o xám-lá-rố-lờ /: Tôi muốn rút tiền từ tài khoản ⌂ Tình huống 5 : Bạn muốn chuyển tiền trong tài khoản của mình đến một tài khoản khác . Mẫu câu hội thoại cần thiết cho tình huống này : - Szeretnék pénzt átutalni erre a számlára ! :/ xe-ret-nếk pến-zờ-tờ át-u-to-lờ-ni e-re o xám-lá-ro /: Tôi muốn chuyển tiền từ tài khoản mình sang số tài khoản này ⌂ Ghi nhớ : Trong tất cả các tình huống trên, nhân viên nhà băng bao giờ cũng yêu cầu bạn ký tên vào các loại giấy tờ khác nhau. Một số dạng câu mà họ thường dùng là ::

- Legyen szíves aláírni ! :/ le-gien xí-ve-sờ o-lá-í-rờ-ni /: Mời ông bà vui lòng ký tên vào đây ạ ! - Tessék ide aláírni ! :/ tê-sếk i-đe o-lá-í-rờ-ni /: Xin vui lòng ký tên vào đây ạ !

Page 40: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

39

Bài 22: Sức khỏe, y tế

● Mục đích : Với chủ điểm về sức khỏe - y tế, bài học này sẽ cung cấp một số từ vựng và mẫu câu hội thoại cơ bản, nhằm giúp bạn thuận lợi hơn khi giải quyết các công chuyện cần thiết ở những nơi như hiệu dược phẩm, phòng khám hoặc bệnh viện. ● Một vài phiên âm tiếng Việt : Ký tự tiếng Hung :/phiên âm sang tiếng Việt /: a = /o/, á =/á/, cs =/chờ /, é =/ế/, gy = /giờ/ , í = /í / , j = /i / , ly =/i/ , ny =/nhờ/, o = / ô/ , ö = /uê/ , ő = /uế/ , s =/sờ/, sz =/xờ/, ü = /uy/, ty =/trờ/ ● Từ vựng : Một số bộ phận trên cơ thể người : agy :/o-giờ/: óc, bél :/bế-lờ/: ruột , bőr:/buế-rờ/: da, csont :/chôn-tờ/: xương, fej :/phe-i/: đầu, fog:/phô-gờ/:răng, fül:/phuy-lờ/:tai, gyomor :/giô-mô-rờ/: dạ dày , has :/ho-sờ/: bụng, hát:/hát/:lưng, kar:/ko-rờ/: cánh tay, kéz :/kế-zờ/:bàn tay,láb:/lá-bờ/:chân, máj:/mái/:gan, mell:/me-lờ/: vú, nyak:/nho-k/: cổ, nyelv:/nhe-lờ-vờ/:lưỡi, orr :/ ô-rờ/:mũi, száj:/xái/:miệng, szem:/xem/:mắt, szív:/xí-vờ/:tim, torok:/tô-rôk/: họng ,tüdő:/tuy-đuế/:phổi, vér:/vế-rờ/:máu, váll:/vá-lờ/:vai Bác sĩ, cơ sở y tế : orvos :/ ô-rờ-vô-sờ/: bác sĩ, fogorvos :/phô-gờ-ô-rờ-vô-sờ/: bác sĩ chuyên khoa về răng miệng, orvosi rendelő :/ ô-rờ-vô-si ren-đe-luế/: phòng khám, nővér :/nuế-vế-rờ/: y tá, kórház :/kố-rờ-há-zờ/: bệnh viện, gyógyszer :/giố-giờ-xe-rờ/: dược phẩm, gyógyszertár:/giố-giờ-xe-rờ-tá-rờ/: hiệu dược phẩm, mentő :/men-tuế/: bộ phận cấp cứu, mentőautó :/men-tuế-o-u-tố/: xe cứu thương. Triệu chứng, bệnh tật : beteg :/be-te-gờ/: mắc bệnh, người bệnh, betegség:/be-te-gờ-sế-gờ/: bệnh tật, fáj :/phái/: đau, fájdalom :/phái-đo-lôm/:cơn đau, láz :/lá-zờ/: sốt , influenza :/in-phờ-lu-en-zo/: cúm, hasmenés :/ho-sờ-me-nế-sờ/: đau bụng, cukorbeteg :/xu-kô-rờ-be-te-gờ/: bệnh tiểu đường, seb :/se-bờ/:vết thương, fogfájás:/phô-gờ-phái-á-sờ/: đau răng, fejfájás :/phe-i-phái-á-sờ/: đau đầu, hátfásás :/hát-phái-á-sờ/: đau lưng, torokfájás :/tô-rôk-phái-á-sờ/: đau họng, nátha :/nát-ho/:cảm lạnh, terhes :/te-rờ-he-sờ/:có thai , köhögés:/kuê-huê-gế-sờ/: ho Một số loại dược phẩm : gyógyszer:/giố-giờ-xe-rờ/: dược phẩm, recept :/re-xep-tờ/:đơn thuốc, altató :/o-lờ-to-tố/: thuốc ngủ, antibiotikum :/on-ti-bi-ô-ti-kum/: thuốc kháng sinh, aszpirin :/o-xờ-pi-rin/: át-pi-rin, nyugtató :/nhu-gờ-to-tố/: thuốc an thần, hashajtó :/ho-sờ-hoi-tố/: thuốc đau bụng, fájdalomcsillapító :/phái-đo-lôm-chi-lop-pí-tố/: thuốc giảm đau, cseppek :/chép-pek/: thuốc nhỏ (tai, mũi ), fülcsepp :/phuy-lờ-chép-pờ/: thuốc nhỏ tai Một số từ vựng khác : diéta :/ đi-ế-to/: chế độ dinh dưỡng, baj :/boi/: vấn đề, panasz :/po-no-xờ/: than phiền, vérnyomás :/vế-rờ-nhô-má-sờ/: huyết áp, itt :/it-tờ/: ở đây, orvosi igazolás:/ ô-rờ-vô-si i-go-zô-lá-sờ/: giấy chứng nhận của bác sĩ

Page 41: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

40

● Hội thoại : ⌂ Tình huống 1 : NH : - Mi a baja ? :/mi o boi-o/: Vấn đề của ông/bà là gì nào? Bạn : - Fáj a fogom :/phái o phô-gôm/: Tôi đau răng ⌂ Tình huống 2 : NH: - Mi a panasza? :/mi o po-no-xo/: Than phiền của ông/bà là gì nào? Bạn : - Lázam van :/lá-zom von /: Tôi bị sốt ⌂ Tình huống 3 : NH : - Hol fáj ? :/hô-lờ phái /: Đau ở đâu ? Bạn : - Itt fáj :/it-tờ phái /: Đau ở đây. ⌂ Một số câu hội thoại cần thiết khác :

- Fáj a lábam :/phái o lá-bom/: Tôi đau chân - Fáj a fejem :/phái o phe-i-em/: Tôi đau đầu - Köhögök :/kuê-huê-guê-kờ/: Tôi bị ho - Megfáztam :/me-gờ-phá-zờ-tom/: Tôi bị cảm lạnh - Hasmenésem van :/ho-me-nế-sem von/: Tôi bị đau bụng - Magas a vérnyomásom :/mo-go-sờ o vế-rờ-nhô-má-sôm /: Huyết áp của tôi cao - Vegyen mély levegőt ! :/ve-gien mế-i le-ve-guết/: Ông/bà hãy hít thật sâu vào ! - Semmi komoly :/sem-mi kô-mô-i /: Không có vấn đề gì nghiêm trọng cả đâu

Page 42: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

41

Bài 23: Nhà hàng, ẩm thực

● Mục đích : Với chủ điểm về nhà hàng-ẩm thực, bài học tiếp theo đây sẽ cung cấp một số từ vựng và mẫu câu hội thoại cơ bản, nhằm giúp bạn thuận lợi hơn trong các tình huống giao tiếp diễn ra ở nhà hàng, khách sạn. ● Một vài phiên âm tiếng Việt : Ký tự tiếng Hung :/phiên âm sang tiếng Việt /: a = /o/, á =/á/, cs =/chờ /, é =/ế/, gy = /giờ/ , í = /í / , j = /i / , ly =/i/ , ny =/nhờ/, o = / ô/ , ö = /uê/ , ő = /uế/ , s =/sờ/, sz =/xờ/, ü = /uy/, ty =/trờ/ ● Từ vựng : Nhà hàng, khách sạn: étterem :/ ết-te-rem/: nhà hàng, önkiszolgáló étterem :/uên-ki-xô-lờ-gá-lố ết-te-rem/: nhà hàng tự phục vụ, vendéglő :/ven-đế-gờ-luế/: nhà khách, nhà hàng, büfé :/buy-phê/: búp-phê, gyors büfé :/giô-rờ-sờ buy-phê/: cửa hàng thức ăn nhanh, konyha :/kô-nhờ-ho/: nhà bếp, ẩm thực, szálloda :/xá-lô-đo/: khách sạn, hotel :/hô-te-lờ/: nghĩa như từ szálloda, söröző :/suê-ruê-zuế/: quán bia, borozó :/bô-rô-zố/: quán rượu. Một số từ vựng cần biết khi vào nhà hàng : étlap :/ ết-lop/: thực đơn, pincér :/pin-xế-rờ/: bồi bàn, asztal :/o-xờ-to-lờ/: cái bàn, vendég :/ven-đế-gờ/: khách, számla :/xám-lo/: phiếu thanh toán tiền, borravaló :/bô-ro-vo-lố/: tiền boa cho bồi bàn, választ:/ vá-lo-xờ-tờ/: chọn, chọn món, ital :/i-to-lờ/: đồ uống, étel :/ ế-te-lờ/: thức ăn,előétel :/e-luế-ế-te-lờ/: món khai vị, főétel :/phuế-ế-te-lờ/: món chính, desszertek :/ đe-xe-rờ-tek:/: các món tráng miệng, reggeli :/re-ge-li/: bữa sáng, ebéd :/e-bế-đờ/: bữa trưa, vacsora:/vo-chô-ro/: bữa tối Các loại đồ uống : ital :/ i-to-lờ/:đồ uống, bor :/bô-rờ/: rượu, sör:/suê-rờ/: bia, korsó :/kô-rờ-số/: vại bia (loại ly lớn, thường là nửa lít) ,üveg :/uy-ve-gờ/: chai, bia chai, kóla :/kố-lo/: côla, narancslé :/no-ron-chờ-lế/: nước cam,citromlé :/xi-tờ-rôm-lế/: nước chanh, ásványvíz :/ á-sờ-vá-nhờ-ví-zờ/: nước khoáng, tea :/te-o/: trà, kávé:/ká-vế/: cà-phê Các loại đồ ăn : étel:/ ế-te-lờ/: đồ ăn, món ăn, előétel:/e-luế-ế-te-lờ/: món khai vị (thường là các món ăn nhẹ, ví dụ như các loại xúp,canh), főétel :/phuế-ế-te-lờ/: món chính, desszert :/ đe-xe-rờ-tờ/: món tráng miệng (thường là đồ ngọt), levesek :/le-ve-sek/: các món xúp, canh, tojás:/tôi-á-sờ/: trứng, tojásételek :/tôi-á-sờ-ế-te-lek:/: các món trứng, halak :/ho-lok/: các món cá, szárnyasok :/xá-rờ-nho-sôk:/ các món gia cầm, húsok :/hú-sôk/: các món thịt, zöldségek :/zuê-lờ-đờ-chế-gek/: các món rau Một số từ vựng khác : kanál :/ko-ná-lờ/: cái thìa, kés:/kế-sờ/: con dao, villa :/vi-lo/: cái nĩa, pohár:/pô-há-rờ/: ly, cốc, tányér:/tá-nhế-rờ/: cái dĩa, édes :/ ế-đe-sờ/: ngọt, csipős :/chi-puế-sờ/: cay, savanyú:/so-vo-nhù/: chua, sós :/số-sờ/: mặn , édesség :/ ế-đe-sế-gờ/: đồ ngọt , só :/số/: muối, paprika :/po-pờ-ri-ko/: ớt, cukor :/xu-kô-rờ/: đường ăn

Page 43: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

42

Bài 24 : Từ trong hội thoại hằng ngày

Bài học này sẽ cung cấp cho bạn những từ ngữ thường được dùng trong hội thoại và giao tiếp hằng ngày . 1. Giao thông , du lịch , khách sạn : nyitva :/ nhit-vo / : mở cửa ( đang hoạt động ) zárva :/ za-rờ-vo / : đóng cửa ( tạm ngừng hoạt động ) busz :/ bu-xờ / : xe buýt hajó :/ hoi-ố / :tàu thuyền villamos :/ vi-lo-mô-sờ / : xe điện vonat :/ vô-not / : tàu hỏa Mikor indul ? :/ mi-kô-rờ in-đu-lờ / : Khi nào thì khởi hành thế ? Mikor érkezik ? :/ mi-kô-rờ ế-rờ-ke-zik / : Khi nào thì đến nơi vậy ? Kérek egy jegyet Budapestre! :/ kế-rek e-giờ i-e-giet bu-đo-pe-sờ-tờ-re / : Tôi muốn ( một ) vé đến Budapest állomás :/ a-lô-ma-sờ / : bến đỗ , trạm , ga pályaudvar :/ pa-i-o-u-đờ-vo-rờ / : ga ( lớn ) kikötõ :/ ki-kuê-tuế / : bến tàu , cảng repülõtér :/ re-puy-luế-tế-rờ / : sân bay pénztár :/ pến-zờ-ta-rờ / : điểm bán vé , nơi thanh toán tiền Hol lehet jegyet venni ? :/ hô-lờ le-het i-e-giet ven-ni / : Có thể mua vé ở đâu thế ? jegy :/ i-e-giờ / : vé személyvonat :/ xe-mế-li-vô-not / : tàu chậm sebesvonat :/ se-be-sờ-vô-not / : tàu thường gyorsvonat :/ giô-rờ-sờ-vô-not / : tàu nhanh elsõ osztály :/ e-lờ-suế o-xờ-ta-i / : toa hạng nhất másodosztály :/ ma-sô-đô-xờ-ta-i /: toa hạng nhì hordár :/ hô-rờ-đa-rờ / : nhân viên khuân vác ( hành lý ) csomag :/chô-mo-gờ / : hành lý WC :/ vê-xê / : nhà vệ sinh bejárat :/ be-i-a-rot / : lối vào kijárat :/ ki-i-a-rot / : lối ra nõ :/ nuế / : phụ nữ férfi :/ phế-rờ-phi / :đàn ông lány : / la-nhờ / : cô gái fiú :/ phi-ù / : con trai parkoló :/ po-rờ-kô-lố / : nơi gửi xe benzinkút :/ ben-zin-kút / : trạm xăng nem mûködik :/nem múy-kuế-đik / : không làm việc szálloda :/ xa-lô-đo /: khách sạn számla :/ xam-lo /: hóa đơn szállodaszámla :/ xa-lô-đo-xam-lo /: hóa đơn thanh toán tiền ở khách sạn szoba :/ xô-bo /: phòng ágy :/ a-giờ /: giường egyágyas szoba :/ e-giờ-a-gio-sờ xô-bo /: phòng đơn , phòng một giường kétágyas szoba :/ kết-a-gio-sờ xô-bo /: phòng đôi , phòng hai giường 2. Nhà hàng , thức ăn :

Page 44: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

43

étterem :/ết-te-rem / : nhà hàng kávéház :/ka-vế-ha-zờ / :quán cà phê cukrászda :/ xu-k-ra-xờ-đo / : cửa hàng bán đồ ngọt étlap :/ết-lop/ : thực đơn pincér :/pin-xế-rờ / : bồi bàn fizet :/ fi-zet / : trả tiền leves :/le-ve-sờ / : canh hús :/hú-sờ / : thịt sertéshús :/se-rờ-tế-sờ-hú-sờ / : thịt heo marhahús :/ mo-rờ-ho-hú-sờ / : thịt bò baromfi :/bo-rôm-phi / : gia cầm csirke :/chi-rờ-kè / : gà hal :/ho-lờ / : cá tengeri hal :/teng-ge-ri ho-lờ / : cá biển szelet :/xe-lét / : lát ( đã được cắt mỏng ) sült hús :/suy-lờ-tờ hú-sờ / : thịt rán zöldség :/zuê-lờ-chế-gờ /: rau quả bab :/ bo-bờ /: đậu paradicsom :/po-ro-đi-chôm / : cà chua burgonya :/bu-rờ-gô-nho / : khoai tây krumpli :/kờ-rum-pờ-li / : khoai tây káposzta :/ ka-pô-xờ-to / : cải bắp paprika :/po-pờ-ri-ko / : ớt saláta :/so-la-to / : món xa-lát gyümölcs :/giuy-muê-lờ-chờ / : trái cây szõlõ :/ xuế-luế / : nho körte :/kuê-rờ-te / : lê alma :/ o-lờ-mo/ : táo szilva :/xi-lờ-vo / : quả mận barack :/ bo-ro-xờ-kờ / : quả đào dinnye :/đin-nhe / : dưa hấu görögdinnye :/guê-ruê-gờ -đin-nhe / : giống dưa hấu Hy Lạp citrom :/ xi-tờ -rôm / : chanh sütemény :/suy-te-mế-nhờ / : bánh ngọt gyümölcslé :/ giuy-muê-lờ-chờ -lế / : nước hoa quả víz :/ví-zờ / : nước ásványvíz :/ a-sờ-va-nhờ-ví-zờ / : nước khoáng thiên nhiên sör :/ suê-rờ / : bia bor :/bô-rờ / : rượu pohár :/pô-ha-rờ / : ly ,cốc üveg :/uy-ve-gờ / : chai tej :/ te-i / : sữa kávé :/ka-vê/ : cà phê tea :/te-o / : trà kenyér :/ke-nhế-rờ / : bánh mì tojás :/tôi-a-sờ / : trứng sonka :/sôn-ko / : thịt dăm bông kolbász :/kô-lờ-ba-xờ / : xúc xích virsli :/vi-rờ-sờ-li / : xúc xích kiểu Đức vaj :/voi/ : bơ

Page 45: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

44

sajt ./soi-tờ /: phó mát lekvár :/lek-va-rờ / : mứt méz :/mế-zờ / : mật cukor :/xu-kô-rờ /: đường csokoládé :/chô-kô-la-đế / : sô-cô-la só :/số/: muối hagyma :/ho-giờ-mo/: hành , tỏi 3. Thuốc lá Tilos a dohányzás ! :/ ti-lô-sờ o đô-ha-nhờ-za-sờ / : Cấm hút thuốc ! nemdohányzó :/ nem-đô-ha-nhờ-zố / : người không hút thuốc , nơi cấm hút thuốc dohányoz :/ đô-ha-nhô-zờ / : hút thuốc gyufa : / giu-pho / : diêm cigaretta :/ xi-go-rét-to /: điếu thuốc lá 4.Bưu điện levél :/le-vế-lờ / : thư từ postai küldemény :/ pô-sờ-to-i kuy-lờ-đe-mế-nhờ / : thư từ , bưu kiện , bưu phẩm ajánlott levél :/oi-an-lôt le-vế-lờ /: thư bảo đảm csomag :/ chô-mo-gờ / : bưu kiện légiposta :/ lế-gi-pô-sờ-to /: chuyển phát theo đường hàng không távirat :/ ta-vờ-i-rot /: điện tín bélyeg :/ bế-i-e-gờ /: tem képeslap :/ kê-pe-sờ-lop /: thiệp chúc mừng Egy levelet szeretnék küldeni ! :/ e-giờ le-ve-let xe-ret-nếk kuy-lờ-đe-ni / : Tôi muốn gửi một lá thư ! 5. Bệnh tật , tai nạn : beteg : /be-te-gờ/: đau ốm , người bệnh betegség :/ be-te-gờ-sế-gờ / : bệnh tật fáj :/phái/: đau fájdalom :/phái-đo-lôm/: cơn đau fej :/ phe-i/: đầu láb :/ la-bờ/: chân kar :/ ko-rờ/: tay baleset : :/ bo-le-set / : tai nạn orvos :/ ô-rờ-vô-sờ /: bác sĩ orvosi rendelő :/ ô-rờ-vô-si ren-đe-luế /: phòng khám gyógyszer :/giố-giờ-xe-rờ /: dược phẩm gyógyszertár :/ giố-giờ-xe-rờ-ta-rờ /: hiệu thuốc kórház :/ kố-rờ-ha-zờ /: bệnh viện mentõ :/men-tuế /: cứu thương tűzoltóság :/ túy-zô-lờ-tố-sa-gờ /: lực lượng phòng chữa cháy rendõrség :/ ren-đuế-rờ-sế-gờ /: cảnh sát meghal :/ me-gờ-ho-lờ / : chết megsérül :/ me-gờ-sế-ruy-lờ / : bị thương Fáj a fejem :/ phái o phe-i-em / : Tôi bị đau đầu 6.Nhà băng , kinh doanh : pénz :/ pến-zờ / : tiền forint :/ phô-rin-tờ / : đồng tiền Hung deviza :/ đe-vi-zo / : ngoại tệ dollár :/đô-la-rờ / : đồng đô la Mỹ

Page 46: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

45

bank :/ boong-kờ / : nhà băng kártya :/ka-rờ-tro /: thẻ bankkártya :/ boong-ka-rờ-tro/: thẻ nhà băng bankautomata :/ boong-kờ-o-u-tô-mo-to /: máy rút tiền kamat :/ ko-mot /: lãi suất csekk :/ che-kờ / : séc vétel :/ vế-te-lờ /: mua vào eladás :/ e-lo-đa-sờ /: bán ra számla :/ xam-lo / : hóa đơn , tài khoản ( trong ngân hàng ) számlaszám :/ xam-lo-xam/ : số tài khoản kereskedő :/ ke-re-sờ-ke-đuế / : doanh nhân , thương nhân , người buôn bán aláírás :/o-lá-í-rá-sờ /: chữ kí ár :/ a-rờ / : giá cả áru :/ a-ru /: hàng hóa eladó :/ e-lo-đố / : người bán hàng vevő :/ ve-vuế / : khách hàng , người mua hàng üzlet :/ uy-xờ-let /: cửa hàng bolt :/ bô-lờ-tờ / : cửa hiệu nhỏ szupermarket :/ xu-pe-rờ-mo-rờ-ket /: siêu thị piac :/ pi-o-xờ /: chợ 7. Một số động từ thường được dùng : felkel :/ phe-lờ-ke-lờ /: ngủ dậy lefekszik :/ le-phek-xik /: đi ngủ alszik :/ o-lờ-xik /: ngủ mos :/ mô-sờ/: giặt mosogat :/ mô-sô-got / : rửa ( chén bát ) beszél :/ be-xế-lờ /: nói mond :/ môn-đờ /: nói beszélget :/ be-xế-lờ-get /: nói chuyện hallgat :/ ho-lờ-got / : nghe néz :/ nế-zờ / : xem , ngắm nhìn lát :/ lát /: nhìn thấy jön :/ i-uên/: đến megy :/ me-giờ / : đi ül :/ uy-lờ / : ngồi áll :/ a-lờ /: đứng fut :/ phut /: chạy segít :/ se-gít /: giúp đỡ tud :/ tu-đờ /: biết ért :/ ế-rờ-tờ /: hiểu szeret :/ xe-ret /: yêu , yêu mến tetszik :/ tet-xik / : thích utál :/ u-ta-lờ /: ghét hisz :/hi-xờ /: tin , tin tưởng játszik :/i-a-xik /: chơi dolgozik :/ đô-lờ-gô-zik /: làm việc nevet :/ ne-vet /: cười mosolyog :/ mô-sô-i-ô-gờ /: ( mĩm ) cười iszik :/ i-xik /: uống

Page 47: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

46

eszik :/ e-xik /: ăn reggeliz :/ re-ge-li-zờ /: ăn sáng ebédel :/ e-bê-đe-lờ /: ăn trưa vacsoráz :/ vo-chô-ra-zờ /: ăn tối sír :/sí-rờ / : khóc olvas :/ ô-lờ-vo-sờ / : đọc takarít :/ to-ko-rít /: quét dọn , lau chùi utazik :/u-to-zik /: du lịch , du hành vásárol :/ va-sa-rô-lờ /: mua bán , mua sắm csinál :/ chi-na-lờ /: làm , làm việc főz :/ phuế-zờ /: nấu nướng kér :/ kế-rờ /: yêu cầu , muốn akar :/ o-ko-rờ /: muốn 8.Màu sắc trong tiếng Hung : - sárga :/sa-rờ-go/: màu vàng - kék :/kế-k/: xanh da trời - zöld :/zuê-lờ-đờ/: xanh lá cây - piros :/pi-rô-sờ/: màu đỏ - bordó :/bô-rờ-đố /: màu đỏ thẫm - fekete :/phe-ke-te/: màu đen - fehér :/phe-hế-rờ/: màu trắng - barna :/bo-rờ-no/: màu nâu - sötét :/suê-tết/: màu tối - lila :/ li-lo /: màu tím

Page 48: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

47

Bài 25 : Câu trong hội thoại hằng ngày

Bài học cuối cùng này sẽ cung cấp cho bạn một số câu hội thoại thông dụng thường được dùng trong giao tiếp hằng ngày . Nếu học thuộc 65 câu sau đây , nhất định trình độ tiếng Hung của bạn sẽ cải thiện hơn rất nhiều.

1. Nem tudom :/ nem tu-đôm /: Tôi không biết 2. Nem értem :/ nem ế-rờ-tem /: Tôi không hiểu 3. Nem értem , amit mondasz :/ nem ế-rờ-tem , o-mit môn-đo-xờ /: Tôi không hiểu bạn nói gì 4. Köszi szépen ! :/ kuê-xi xếp-pen /: Cám ơn nhiều nha ! 5. Nincs mit ! :/ nin-chờ mit / : Không có chi ! 6. Beszél magyarul ? :/be-xế-lờ mo-gio-ru-lờ /: Bạn nói được tiếng Hung không ? 7. Nem tudok magyarul :/ nem tu-đôk mo-gio-ru-lờ /: Tôi không biết tiếng Hung 8. Egy kicsit tudok magyarul :/ e-giờ ki-chit tu-đôk mo-gio-ru-lờ /: Tôi biết một ít tiếng Hung 9. Kérem beszéljen lassan ! :/ kế-rem be-xế-i-en lo-son /: Xin ông/bà vui lòng nói chậm lại một

chút ! 10. Tessék :/ te-sếk /: Của bạn đây này 11. Tessék ? :/ te-sếk /: Xin lỗi , bạn nói cái gì cơ ? 12. Ismételje meg , kérem ! :/ i-sờ-mế-te-i-e me-gờ , kế-rem /: Xin ông/bà vui lòng nói lại giùm ! 13. Hogy vagy ? :/ hô-giờ vo-giờ /: Sức khỏe bạn thế nào ? 14. Jól vagy ? :/ i-ố-lờ vo-giờ /: Bạn có khỏe không ? 15. Mi úiság ? :/ mi úi-sa-gờ /: Có gì mới mẻ ( với bạn ) không ? 16. Mi a neved ? :/ mi o ne-ve-đờ /: Tên bạn là gì ? 17. Hà vagyok :/ hà vo-giôk /: Tôi là Hà 18. A nevem Hà :/ o ne-vem hà /: Tên tôi là Hà 19. Kínai vagy ? :/ kí-no-i vo-giờ / : Bạn là người Trung Quốc phải không ? 20. Vietnámi vagyok :/ viet-nám-mi vo-giôk /: Tôi là người Việt Nam 21. Mi ez ? :/ mi e-zờ /: Đây là cái gì ? 22. Mi az ? :/ mi o-zờ / : Kia là cái gì ? 23. Mi a hobbid ? :/ mi o hô-bi-đờ / : Sở thích của bạn là gì ? 24. Mi a munkád ? :/ mi o mun-ka-đờ / : Nghề nghiệp của bạn là gì ? ( xin xem thêm câu thứ 46. ) 25. Hogy mondják ezt magyarul ? :/ hô-giờ môn-giák e-zờ-tờ mo-gio-ru-lờ / : Cái này trong tiếng

Hung người ta nói thế nào ạ ? 26. Szeretnék pénzt beváltani :/ xe-ret-nếk pến-zờ-tờ be-va-lờ-to-ni /: Tôi muốn được đổi tiền 27. Kérem a számlát ! :/ kế-rem o xám-lát / : Tôi muốn thanh toán tiền ! 28. Hol van a bank ? :/ hô-lờ von o boong-k / : Nhà băng ở đâu vậy ? 29. Hol van a posta ? :/ hô-lờ-von o pô-sờ-to / : Bưu điện ở đâu ? 30. Bocsánat , hol van o Vár ? :/ bô-cha-not , hô-lờ von o va-rờ / : Làm ơn cho hỏi thành Vár ở

đâu vậy ạ ? 31. Bocsánat , hol van a metró ? :/ bô-cha-not , hô-lờ von o me-tờ-rố / : Làm ơn cho hỏi bến tàu

điện ngầm ở đâu thế ạ ? 32. Hol van a kocsikulcs ? :/ hô-lờ von o kô-chi-ku-lờ-chờ / : Chìa khóa xe ( hơi ) ở đâu rồi ? 33. Van televízió a lakásban ? :/ von te-le-ví-zi-ố / :Có ti vi ở trong căn hộ không ? 34. Milyen a lakás ? :/ mi-en o lo-ka-sờ / : Căn hộ ( trông ) như thế nào ? 35. Drága a kocsi ? :/ đờ-ra-go o kô-chi / : Chiếc xe ( hơi ) đắt lắm phải không ? 36. Milyen nap van ma ? :/ mi-en nop von mo /: Hôm nay là ngày thứ mấy rồi vậy ? 37. Hányadika van ma ? : / ha-nho-đik-ko von mo / : Hôm này là ngày ( mồng ) mấy rồi vậy ? 38. Milyen idő van ma ? :/ mi-en i-đuế von mo / : Thời tiết hôm nay thế nào ? 39. Süt a nap :/ suyt o nop / : Trời nắng

Page 49: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

48

40. Esik az eső :/ e-sik o-zờ e-suế /: Trời mưa 41. Hova mész ? :/ hô-vo mế-xờ /: Bạn đi đâu thế ? 42. Mit mondasz ? :/ mit môn-đo-xờ / : Bạn nói gì vậy ? 43. Mit akarsz ? :/ mit o-ko-rờ-xờ / : Bạn muốn gì ? 44. Mit csinálsz most ? :/ mit chi-na-lờ-xờ mô-sờ-tờ / : Bạn đang làm gì thế ? 45. Mit csináltál tegnap :/ mit chi-na-lờ-ta-lờ te-gờ-nop / : Hôm qua bạn đã làm gì ? 46. Mit dolgozol ? :/ mit đô-lờ-gô-zô-lờ / : Bạn làm nghề gì ?

47. Mit fogsz csinálni jövő héten ? :/ mit phô-gờ-xờ chi-na-lờ-ni i-uê-vuế hết-ten / : Bạn sẽ làm gì trong tuần tới vậy ? 48. Hány óra van most ? :/ ha-nhờ ố-ro von mô-sờ-tờ / : Bây giờ là mấy giờ rồi vậy ? ( xin xem thêm câu số 49 ) 49. Mennyi idő van most ? :/ men-nhi i-đuế von mô-sờ-tờ / : Bây giờ là mấy giờ rồi ? 50. Mikor mész ? :/ mi-kô-rờ mế-xờ / : Khi nào thì bạn đi ? 51.Van testvéred ? :/ von te-sờ-tờ-vế-re-đờ / : Bạn có anh chị em gì không ? 52. Hány szoba van a lakásban ? :/ ha-nhờ xô-bo von o lo-ka-sờ-bon / : Có bao nhiêu phòng ở trong căn hộ vậy ? 53. Hány ember van a családodban ? :/ ha-nhờ em-be-rờ von o cho-la-đô-đờ-bon / : Gia đình bạn gồm mấy người ? 54. Ez mennyibe kerül ? :/ e-zờ men-nhi-be ke-ruy-lờ / : Cái này hết bao tiền ạ ? ( xin xem thêm câu số 50 ) 55. Ennek mi az ára ? :/ en-nek mi o-zờ a-ro / : Giá tiền của cái này là bao nhiêu ? 56. Kié ez a kocsi ? :/ ki-ế e-zờ o kô-chi / : Chiếc xe này là của ai vậy ? 57. Kié ez a kabát ? :/ ki-ế e-zờ o ko-bát / : Cái áo khoác này là của ai vậy ? 58. Ki vagy te ? :/ ki vo-giờ te / : Bạn là ai thế ? 59. Hol vagy most ? :/ hô-lờ vo-giờ mô-sờ-tờ / : Bạn đang ở đâu vậy ? 60. Hol voltál tegnap ? :/ hô-lờ vô-lờ-ta-lờ te-gờ-nop / : Hôm qua bạn đã ở đâu thế ? 61. Üj le ! :/ uy-i le / : Ngồi xuống đi ! 62. Mondd ! :/ môn-đờ / : Nói đi ! 63. Gyere be ! :/ gie-re be / : Vào đi ! 64. Fuss ! :/ phu-sờ / : Chạy đi ! 65. Állj meg ! :/ a-i me-gờ / : Đứng lại !

Page 50: Learning Hungarian for the Vietnamese

___________________________________________________________________________________________

Một ít tiếng Hung

49

Những tài liệu đã tham khảo

Géza Balázs, The Story of Hungarian: A Guide to the Language, Corvina Books, Ltd., Budapest, Hungary, 1997, 2000.

Katalin Boros.

Beginner's Hungarian: Revised Edition, Hippocrene Books, New York, 2001.

Zsuzsa Pontifix. Hungarian: A Complete Course for Beginners, Teach Yourself Books, Lincolnwood Illinois, 1993.

Carol H. Rounds and Erika Sólyom.

Colloquial Hungarian: The Complete Course for Beginners Routledge, London and New York, 2002.

Géza Takács. Hippocrene Concise Dictionary: Hungarian-English/English-Hungarian, Hippocrene Books, Inc., New York,1996

Tamás Magay and László Kiss. NTC's Hungarian and English Dictionary, NTC Publishing Group, 4255 West Touhy Avenue, Lincolnwood, IL, 1996.