mỤc lỤccdyteninhbinh.edu.vn/uploads/news/vanban/ctgd-cao-dang... · web viewtên bài học...
TRANSCRIPT
SỞ Y TẾ NINH BÌNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /QĐ-CĐYT Ninh Bình, ngày tháng năm 2014
QUYẾT ĐỊNHV/v ban hành chương trình chi tiết ngành Điều dưỡng
trình độ Cao đẳngHIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ NINH BÌNH
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BGD&ĐT ngày 28/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo v/v Ban hành Điều lệ trường Cao đẳng;
Căn cứ Quyết định số 25/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 26 tháng 06 năm 2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học và cao đẳng hệ chính quy;
Thông tư số 11/2010/TT-BGD&ĐT ngày 23 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo v/v Ban hành chương trình khung Giáo dục đại học khối ngành Khoa học sức khỏe trình độ cao đẳng;
Căn cứ Quyết định số 09/QĐ- UBND ngày 12/3/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình;
Căn cứ vào biên bản họp hội đồng thẩm định chương trình giáo dục năm học 2014 - 2015 của Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình ngày 25 tháng 06 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành Quyết định Chương trình đào tạo chi tiết ngành đào tạo Điều dưỡng trình độ cao đẳng trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình.Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.Điều 3: Các Ông (bà) Trưởng Phòng Đào tạo, Tổ chức hành chính, Công tác học sinh sinh viên, các Bộ môn và Giảng viên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
HIỆU TRƯỞNGNơi nhận:- Như điều 3;- Lưu VT, ĐT
TS. Vũ Văn Lại
0
SỞ Y TẾ TỈNH NINH BÌNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐIỀU ĐƯỠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số ngày tháng năm 2014
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình)
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Ngành đào tạo: Điều dưỡng
Mã ngành: D720510
Thời gian đào tạo: 3 năm
Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung.
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc bổ túc văn hóa
Cơ sở đào tạo: Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình
Cơ sở làm việc khi ra trường: Các cơ sở khám chữa bệnh tuyến Trung ương,
Tỉnh, Huyện, cộng đồng và các cơ sở đào tạo cán bộ y tế.
Bậc học tiếp sau: Đại học, trên Đại học.
MÔ TẢ NHIỆM VỤ1. Thực hành chăm sóc và giáo dục sức khoẻ
- Đón tiếp, giáo dục và tư vấn cho bệnh nhân, nhân dân đến cơ sở y tế để khám, chữa bệnh hoặc yêu cầu tư vấn.
- Lập kế hoạch và thực hiện qui trình điều dưỡng.- Theo dõi và phát hiện những diễn biến của bệnh, ghi chép đầy đủ vào phiếu
theo dõi và trao đổi với bác sỹ điều trị.- Thực hiện cấp cứu ban đầu và tham gia cấp cứu người bệnh.- Thực hiện y lệnh của thầy thuốc, hỗ trợ bác sỹ tiến hành các thủ thuật điều trị.- Tham gia chăm sóc sức khỏe ban đầu cho cộng đồng trong phạm vi được
phân công.2. Quản lý điều dưỡng
- Quản lý buồng bệnh, bệnh nhân, phòng khám, nơi làm việc.
1
- Quản lý trang thiết bị, thuốc, hồ sơ bệnh án và các tài sản khác.- Quản lý công tác hành chính tại khoa, phòng, bệnh viện, viện.- Tham gia quản lý và điều hành sử dụng nhân lực để chăm sóc phục vụ
người bệnh.- Tham gia điều hành, giám sát các hoạt động điều dưỡng và thực hiện các
chế độ của đơn vị.3. Thực hiện công tác đào tạo - nghiên cứu khoa học
- Giúp đỡ đồng nghiệp, tham gia đào tạo, huấn luyện cán bộ, nhân viên y tế.- Tham gia nghiên cứu về điều dưỡng và các nghiên cứu khoa học khác trong
phạm vi chuyên môn.- Tham dự các lớp đào tạo liên tục, nâng cao trình độ chuyên môn và tự học
tập để nâng cao nghiệp vụ.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO1. MỤC TIÊU CHUNG
Đào tạo người điều dưỡng trình độ cao đẳng có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có kiến thức và năng lực thực hành nghề điều dưỡng ở trình độ cao đẳng, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Người điều dưỡng thực hành nghề nghiệp theo quy định của nhà nước về công tác chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ của nhân dân, hành nghề theo tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp, trung thực, khách quan, thận trọng trong nghề nghiệp, tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp.2. MỤC TIÊU CỤ THỂ2.1. Về thái độ
- Tận tuỵ với sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân, hết lòng phục vụ người bệnh.
- Tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp, giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của ngành.
- Có tinh thần, thái độ nhanh nhẹn, khẩn trương, cẩn thận với công việc, ân cần chu đáo và tôn trọng người bệnh và nhân dân.
- Khiêm tốn học hỏi, tích cực học tập vươn lên.
2
2.2. Về kiến thức- Trình bày được những quy luật cơ bản về cấu tạo, hoạt động và chức năng
của cơ thể con người trong trạng thái bình thường và bệnh lý.- Trình bày được sự tác động qua lại giữa môi trường sống và sức khoẻ con
người, các biện pháp duy trì và cải thiện điều kiện sống để bảo vệ và nâng cao sức khoẻ.- Trình bày được những nguyên tắc cơ bản về quy trình chăm sóc, chẩn đoán
điều dưỡng và phòng bệnh.- Trình bày được luật pháp, chính sách của Nhà nước về công tác chăm sóc,
bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân.- Trình bày được phương pháp luận khoa học trong công tác chăm sóc,
phòng bệnh, chữa bệnh và nghiên cứu khoa học.2.3. Về kỹ năng
- Thực hiện tốt y lệnh của bác sỹ, đề xuất các biện pháp sử lý hợp lý, phối hợp với bác sỹ để chăm sóc và nâng cao sức khoẻ cho người bệnh.
- Thực hiện được đầy đủ và thành thạo các kỹ thuật chăm sóc điều dưỡng.- Lập và thực hiện kế hoạch chăm sóc người bệnh theo đúng quy trình điều dưỡng.- Tham gia công tác quản lý ngành, đào tạo điều dưỡng và các nhân viên y tế.- Kết hợp học cổ truyền và y học hiện đại trong công tác chăm sóc, phòng
bệnh và chữa bệnh.- Tham gia phát hiện sớm các bệnh dịch tại địa phương và đề xuất các biện
pháp phối hợp nhằm phòng chống dịch.- Tư vấn giáo dục sức khoẻ cho người bệnh và cộng đồng.- Phối hợp thực hiện tốt công tác chăm sóc sức khoẻ nhân dân, kế hoạch hoá
gia đình, nâng cao sức khoẻ cộng đồng và bảo vệ môi trường sức khoẻ.- Sử dụng được tối thiểu một ngoại ngữ để đọc và hiểu được tài liệu chuyên môn.
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế
- Thời gian đào tạo: 3 năm.
- Tổng số khối lượng kiến thức: 137 đơn vị học trình, chưa kể các phần nội
dung giáo dục thể chất (3 ĐVHT) và giáo dục Quốc phòng - An ninh (135 tiết, 9
ĐVHT), ôn và thi tốt nghiệp.
3
2. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo
TT KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TỐI THIỂUĐƠN VỊ HỌC TRÌNH
TS LT TH
2.1 Kiến thức giáo dục đại cương tối thiểu (chưa kể các
phần nội dung giáo dục thể chất và giáo dục Quốc
phòng - An ninh )
34 30 4
2.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (các môn cơ sở và
chuyên ngành)
- Kiến thức cơ sở ngành và khối ngành
- Kiến thức ngành và chuyên ngành
103
40
63
58
26
32
45
14
31
2.3 Ôn và thi tốt nghiệp
Tổng cộng 137 88 49
01 đơn vị học trình (ĐVHT) tương đương 15 tiết lý thuyết, 30 tiết thực tập
tại phòng thí nghiệm, 40 - 60 tiết thực tập tại bệnh viện, cộng đồng, giáo dục thể
chất, giáo dục quốc phòng.
3. Phân phối khung chương trình
3.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương
TTMôn học
Số học
phần
Số đ/v học
trìnhGhi chú
LT TH Tổng
1Những nguyên lý cơ bản của
Chủ nghĩa Mác - Lênin1 7 0 7
2Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam1 4 0 4
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 1 3 0 3
4
4 Tiếng Anh I 1 5 0 5
5 Tiếng Anh II 1 5 0 5
6 Tin học 1 1 1 2
7 Xác suất, Thống kê y học 1 1 1 2
8 Sinh học đại cương và Di truyền 1 1 1 2
9 Hóa học đại cương 1 2 0 2
10 Vật lý đại cương và Lý sinh 1 1 1 2
Cộng 10 30 4 34
11 Giáo dục thể chất 1 2 3
12 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 135 tiết
3.2 Khối kiến thức chuyên nghiệp
3.2.1 Kiến thức cơ sở
TTMôn học
Số học
phần
Số đ/v học trìnhGhi chú
LT TH Tổng
13 Giải phẫu - Sinh lý 1 3 2 514 Hoá sinh 1 2 1 3
15 Vi sinh vật - Ký sinh trùng 1 2 1 3
16 Sinh lý bệnh 1 2 1 3
17 Dược lý 1 2 1 3
18 Điều dưỡng cơ sở I 1 2 1 3
19 Điều dưỡng cơ sở II 1 2 1 3
20 Sức khỏe - Môi trường và Nâng 1 2 2 4
5
cao sức khỏe con người
21 Dinh dưỡng - tiết chế 1 2 1 3
22Dịch tễ và các bệnh truyền
nhiễm1 2 2 3
23 Y đức 1 2 0 2
24 Pháp luật và tổ chức Y tế 1 2 0 2
25 Y học cổ truyền 1 1 1 2
26 Cộng 13 26 14 40
3.2.2 Khối kiến thức ngành và chuyên ngành
TTMôn học
Số
học
phần
Số đ/v học trình
Ghi chúLT TH
Tổn
g
2
7
Giao tiếp - Giáo dục sức khỏe và
thực hành Điều dưỡng1 3 2 5
2
8
Điều dưỡng và kiểm soát nhiễm
khuẩn1 1 1 2
2
9
Chăm sóc sức khoẻ người lớn
bệnh Nội khoa 11 2 3 5
3
0
Chăm sóc sức khoẻ người bệnh
cao tuổi-mãn tính 21 2 1 3
Môn học bổ
trợ
3
1
Chăm sóc người bệnh cấp cứu
và chăm sóc tích cực 1 1 1 2
3 Chăm sóc sức khoẻ người lớn 1 2 3 5
6
2 bệnh Ngoại khoa 1
3
3
Chăm sóc sức khoẻ người lớn
bệnh Ngoại khoa 21 2 2 4
Môn học bổ
trợ
3
4Chăm sóc sức khoẻ trẻ em 1 1 2 2 4
3
5Chăm sóc sức khỏe trẻ em 2 1 2 1 3
Môn học bổ
trợ
36Chăm sóc sức khoẻ phụ nữ, bà
mẹ và gia đình 1 1 2 2 4
37Chăm sóc sức khoẻ phụ nữ, bà
mẹ và gia đình 2 1 2 1 3
Môn học bổ
trợ
3
8
Chăm sóc bệnh chuyên khoa hệ
Nội (Lao, Da liễu, tâm thần)1 3 1 4
Môn học bổ
trợ
3
9
Chăm sóc bệnh chuyên khoa hệ
Ngoại (Mắt, RHM, TMH)1 3 0 3
Môn học bổ
trợ
4
0Phục hồi chức năng 1 1 1 2
4
1Quản lý điều dưỡng 1 2 1 3
4
2Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng 1 1 3 4
4
3
Thực hành nghiên cứu khoa
học1 1 1 2
7
4
4Thực tế ngành 1 0 5 5
4
5Ôn thi và thi tốt nghiệp
Cộng 32 31 63
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHIA THEO KỲHỌC KỲ I
Số tuần: 19 Số tiết: 525 (270/255) Số ĐVHT: 28 (Không tính TDTT)
TTMôn học
Lý thuyết Thực hành Tổng
ĐVHTĐVHT Số Tiết ĐVHT Số Tiết
1 Sinh học đại cương và Di truyền 1 15 1 30 2
2 Hoá học đại cương 2 30 0 0 2
3 Vật lý đại cương và lý sinh 1 15 1 30 2
4 Giải phẫu - Sinh lý 3 45 2 60 5
5 Tin học 1 15 2 60 3
6 Hoá sinh 2 30 1 30 3
7 Vi sinh - Ký sinh trùng 2 30 1 30 3
8 Ngoại ngữ I 5 75 0 0 5
8
9 Xác suất và Thống kê y học 1 15 1 15 2
TỔNG 19 270 9 255 28
10 Giáo dục thể chất 1 15 2 60 3
HỌC KỲ II
Số tuần: 19 Số tiết: 591 (306/285) Số ĐVHT: 30
TTMôn học
Lý thuyết Thực hành Tổng
ĐVHTĐVH
T
Tiế
t
ĐVH
TTiết
1Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác-Lênin 7 105 0 0 7
2 Dược lý 2 30 1 30 3
3 Sinh lý bệnh - Miễn dịch 2 30 1 30 3
4 Điều dưỡng cơ sở I 1 21 2 45 3
5Điều dưỡng và kiểm soát nhiễm
khuẩn1 15 1 30 2
6Sức khỏe - Môi trường và Nâng
cao sức khỏe hành vi con người2 30 2 60 4
7 Dinh dưỡng - Tiết chế 2 30 1 30 3
9
8Giao tiếp - Giáo dục sức khỏe và
Thực hành điều dưỡng3 45 2 60 5
TỔNG CHUNG 20 306 10 285 30
HỌC KỲ III
Số tuần: 19 Số tiết: 654(248/406) Số ĐVHT: 27
TT Môn họcLý thuyết Thực hành Tổng
ĐVHTĐVHT Tiết ĐVHT Tiết
1 Điều dưỡng cơ sở II 2 23 1 46 3
2Chăm sóc sức khỏe người lớn
bệnh nội khoa (Nội 1)2 30 3 120 ls 5
3Chăm sóc người bệnh cấp
cứu – Chăm sóc tích cực 1 15 1 40 ls 2
4Chăm sóc người lớn bệnh ngoại
khoa (Ngoại I)2 30 3 120 ls 5
5Chăm sóc sức khoẻ trẻ em
(Nhi 1)2 30 2 80 ls 4
10
6 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 45 0 0 3
7 Ngoại ngữ II 5 75 0 0 5
TỔNG 17 248 10 406 27
HỌC KỲ IV
Số tuần: 19 Số tiết: 445 (165/280) Số ĐVHT: 17
TTMôn học
Lý thuyết Thực hành Tổng
ĐVH
TĐVH
T Tiết
ĐVH
T
Tiết
1
Chăm sóc sức khỏe người cao
tuổi - mãn tính (Nội 2- phần bổ trợ
)
1 30 1 40 ls 3
2Chăm sóc sức khỏe trẻ em (Nhi
2- phần bổ trợ )2 30 1 40 ls 3
3Chăm sóc Ngoại khoa ( Ngoại 2 -
phần bổ trợ )2 30 2 80 ls 4
4 Dịch tễ và các bệnh truyền nhiễm 2 30 2 80 ls 4
5 Pháp luật và Tổ chức y tế 2 30 0 0 2
11
6 Y học cổ truyền 1 15 1 40 ls 2
TỔNG CHUNG 10 165 7 280 17
HỌC KỲ V
Số tuần: 19 Số tiết: 440 (240/200) Số ĐVHT: 21
TTMôn học
Lý thuyết Thực hành Tổng
ĐVH
TĐVHT Tiết
ĐVH
TTiết
1Chăm sóc bệnh Chuyên khoa hệ
ngoại (Mắt, TMH, RHM) (Bổ trợ)3 45 3
2Chăm sóc sức khoẻ phụ nữ, bà mẹ
và gia đình (Sản 1)2 30 2 80 ls 4
3Chăm sóc sức khoẻ phụ nữ, bà mẹ
và gia đình ( Sản 2 - phần bổ trợ)2 30 1 40 ls 3
4 Quản lý Điều dưỡng 2 30 1 40 3
12
5 Phục hồi chức năng 1 15 1 40 ls 2
6 Đường lối cách mạng của đảng
Cộng sản VN4 60 0 0 4
7 Y đức 2 30 0 0 2
TỔNG 16 240 5 200 21
13
HỌC KỲ VI
Số tuần: 19 Số tiết: 635 (75/560) Số ĐVHT: 20 (Không kể GDQP)
T
T Môn học
Lý thuyết Thực hành Tổng
ĐVHT
ĐVHT Tiết ĐVHT Tiết
1
Chăm sóc bệnh chuyên khoa hệ
nội (Da liễu, Lao, Tâm thần) (Bổ
trợ)
3 45 1 40 4
2 Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng 1 15 3 90 4
3 Thực hành nghiên cứu khoa học 1 15 1 30 2
4 Thực tế tốt nghiệp 0 0 5 200 5
5 Ôn thi tốt nghiệp 200
6 TỔNG 5 75 10 560 15
Giáo dục quốc phòng - An ninh 117 18 9
14
CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT CÁC MÔN HỌC
HỌC PHẦN 1:
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 105Số đơn vị học trình: 7 Số tiết thực hành: 0Thời điểm thực hiện: HK II Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
Môn học Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin nhằm giúp cho
sinh viên:
1. Xác lập cơ sở lý luận cơ bản nhất để từ đó có thể tiếp cận được nội dung
môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam, hiểu biết nền tảng tư tưởng của Đảng.
2. Xây dựng niềm tin, lý tưởng cách mạng cho sinh viên.
3. Từng bước xác lập thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
chung nhất để tiếp cận các khoa học chuyên ngành được đào tạo.
NỘI DUNG MÔN HỌC
(Giảng theo chương trình của Bộ Giáo dục & Đào tạo)
TT Tên bài
số tiết
LT TH
A- Phần thứ nhất: Thế giới quan và phương pháp luận của Triết học Mác - Lê nin
1 Triết học và vai trò của nó trong đời sống xã hội 32 Sự ra đời và phát triển của triết học Mác - Lê nin 33 Vật chất và ý thức 44 Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật 45 Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật 46 Những nguyên lý cơ bản của phép duy vật biện chứng 47 Lý luận nhận thức 48 Hình thái kinh tế - xã hội 49 Giai cấp và đấu tranh giai cấp, dân tộc, nhân loại 4
15
10 Nhà nước và cách mạng xã hội 411 Ý thức xã hội 312 Vấn đề con người trong triết học Mác - Lê nin 4Tổng số tiết thực hiện 45B- Phần thứ hai: Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác-Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
1 Đối tượng, phương pháp, chức năng của kinh tế chính trị Mác-Lênin 2
2 Tái sản xuất xã hội và tăng trưởng kinh tế 33 Sản xuất hàng hóa và quy luật kinh tế của sản xuất hàng hóa 34 Sản xuất giá trị thặng dư - quy luật kinh tế cơ bản của CNTB 4
5 Các hình thái tư bản các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư 3
6 CNTB độc quyền và CNTB độc quyền nhà nước 4
7 Quá độ lên CNXH và cơ cấu kinh tế nhiều thành phần trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam 3
8 CNH-HĐH nền kinh tế trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam 3
9 Kinh tế nông thôn trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam 2
10 Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam 2
11 Lợi ích kinh tế và phân phối thu nhập trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam 3
12 Kinh tế đối ngoại trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam 4Tổng số tiết thực hiện 30C- Phần thứ ba: Lý luận của chủ nghĩa Mác-Lênin về CNXH1 Vị trí, đối tượng, phương pháp và chức năng của CNXH khoa học 22 Lược thảo lịch sử tư tưởng CNXH 23 Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân 34 Cách mạng xã hội chủ nghĩa 35 Thời đại hiện nay 36 Xã hội xã hội chủ nghĩa 37 Nền dân chủ XHCN và nhà nước XHCN 2
8 Cơ cấu xã hội-giai cấp và liên minh giữa công nhân với nông dân và trí thức trong quá trình xây dựng XHCN 3
9 Vấn đề dân tộc trong quá trình xây dựng CNXH 210 Vấn đề tôn giáo trong quá trình xây dựng CNXH 211 Vấn đề gia đình trong quá trình xây dựng CNXH 312 Vấn đề nguồn lực con người trong quá trình xây dựng CNXH 3Tổng số tiết thực hiện 30
16
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Thuyết trình, thực hiện phương pháp dạy - học tích cực, thảo luận.
Phương pháp đánh giá:
- Theo quy chế tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học
và cao đẳng hệ chính quy ban hành theo quyết định số 25/2006/QĐ-BGD&ĐT
ngày 26/6/2006 của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Giáo trình các môn học Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị Mác -
Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức biên soạn,
Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội, năm 2007.
- Các tài liệu phục vụ dạy và học Chương trình Lý luận chính trị do Bộ Giáo
dục & Đào tạo trực tiếp chỉ đạo, tổ chức biên soạn.
17
HỌC PHẦN 2:
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 60
Số đơn vị học trình: 4 Số tiết thực hành: 0
Thời điểm thực hiện: HK V Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của đường lối cách mạng
của Đảng Cộng sản Việt Nam, trong đó chủ yếu tập trung vào đường lối của Đảng
thời kỳ đổi mới trên một số lĩnh vực cơ bản của đời sống xã hội phục vụ cho cuộc
sống và công tác. Xây dựng cho sinh viên niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, theo
mục tiêu, lý tưởng của Đảng.
2. Giúp sinh viên vận dụng kiến thức chuyên ngành để chủ động, tích cực
trong giải quyết những vấn đề kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội theo đường lối,
chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước.
NỘI DUNG
(Giảng theo chương trình của Bộ Giáo dục & Đào tạo)
TT Tên bài
Số tiết
LT TH
1Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam và Cương lĩnh Chính
trị đầu tiên của Đảng8
2 Đường lối đấu tranh giành chính quyền (1930 - 1945) 8
3Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ
xâm lược (1954 - 1975)8
4 Đường lối công nghiệp hoá 7
18
5Đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng
XHCN7
6 Đường lối xây dựng hệ thống chính trị 7
7Đường lối xây dựng, phát triển nền văn hoá và giải quyết các
vấn đề xã hội8
8 Đường lối đối ngoại 7
Tổng cộng 60
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Thuyết trình, thực hiện phương pháp dạy - học tích cực.
Phương pháp đánh giá:
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
- Theo quy chế tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học
và cao đẳng hệ chính quy ban hành theo quyết định số 25/2006/QĐ-BGD&ĐT
ngày 26/6/2006 của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Hội đồng Trung Ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia các bộ môn
khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh: Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam.
- Các Văn kiện, nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Đề cương bài giảng lịch sử đảng cộng sản vn - BGD- ĐT xuất bản 1991
- Các văn kiện đại hội đảng
19
HỌC PHẦN 3:
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 45
Số đơn vị học trình: 3 Số tiết thực hành: 0
Thời điểm thực hiện: Học kỳ III Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Cung cấp những hiểu biết có tính hệ thống về tư tưởng, đạo đức, giá trị
văn hóa, Hồ Chí Minh.
2. Tiếp tục cung cấp những kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác - Lênin.
3. Cùng với môn học Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
tạo lập những hiểu biết về nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam hành động của Đảng và
cách mạng nước ta.
4. Góp phần xây dựng nền tảng đạo đức con người mới.
NỘI DUNG
(Giảng theo chương trình của Bộ Giáo dục & Đào tạo)
T
TTên bài
Số tiết
LT HT
1Đối tượng, phương pháp nghiên cứu, ý nghĩa học tập môn Tư
tưởng Hồ Chí Minh5
2 Cơ sở, quá trình hình thành phát triển Tư tưởng Hồ Chí Minh. 5
3Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và Cách mạng giải
phóng dân tộc6
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh về CNXH và con đường quá độ lên 5
20
CNXH ở Việt Nam
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam 6
6 Tư tưởng Hồ Chí Minh về đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế 6
7Tư tưởng Hồ Chí Minh về dân chủ và xây dựng nhà nước của
dân, do dân, vì dân.6
8Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hoá, đạo đức và xây dựng con
người mới.6
Tổng cộng 45
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Thuyết trình, thực hiện phương pháp dạy - học tích cực, thảo luận.
Phương pháp đánh giá:
- Theo quy chế tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học
và cao đẳng hệ chính quy ban hành theo quyết định số 25/2006/QĐ-BGD&ĐT
ngày 26/6/2006 của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Đề cương bài giảng CNXHKH, năm 1991.
- Hồ Chí Minh: toàn tập, tuyển tập, đĩa CDROM Hồ Chí Minh toàn tập.
- Các Nghị quyết, Văn kiện của Đảng.
21
HỌC PHẦN 4:
NGOẠI NGỮ Số đơn vị học phần: 2 Số tiết lý thuyết: 150
Số đơn vị học trình: 10 Số tiết thực hành: 0
Thời điểm thực hiện: Học kỳ I; III Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Đạt mức thấp của trình độ sơ cấp.
2. Đọc, nghe, nói theo các chủ điểm.
3. Kể về bản thân, gia đình, nhà ở, ngày làm việc.
4. Đọc và dịch các bài chuyên môn đơn giản.
5. Đọc được tiếng Anh và sử dụng một số thuật ngữ Y học
6. Đọc và sử dụng được một số từ trong Y học.
NỘI DUNG
1. Học phần I
TT Tên bài học
Số tiết
LT HT
1 Unit 1: Getting started 7
2 Unit 2: Descriptions 7
3 Unit 3: Work and play 7
4 Unit 4: Like and dislikes 7
5 Unit 5: Daily life 7
6 Unit 6: Places 8
22
7 Unit 7: Entertainment 8
8 Unit 8: Travel 8
9 Unit 9: Fashion 8
10 Unit 10: Health + Test 8
Tổng cộng 75
2. Học phần II
TT Tên bài họcSố tiết
LT TH1 Unit 1: Jane on the wards 10
2 Unit 2: How to examine a sick person 10
3 Unit 3: Fever 11
4 Unit 4: Belly pains 11
5 Unit 5: Bleeding and shock 11
6 Unit 6: Keeping the mouth and teeth healthy 11
7 Unit 7: Sterile procedures + Test 11
Tổng cộng 75
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Thuyết trình, thực hiện phương pháp dạy - học tích cực, thảo luận.
Phương pháp đánh giá:
- Theo quy chế tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học
và cao đẳng hệ chính quy ban hành theo quyết định số 25/2006/QĐ-BGD&ĐT
ngày 26/6/2006 của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Streamline.
23
- Lisfe - lines.
- The new Cambrige English course.
HỌC PHẦN 5:
TIN HỌC
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 15
Số đơn vị học trình: 3 Số tiết thực hành: 30
Thời điểm thực hiện: Học kỳ I Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Trình bày được các khái niệm.
2. Sử dụng được các hệ điều hành để vận hành và quản lý hoạt động của máy tính.
3. Soạn thảo được đơn thư, văn bản tiếng Việt bằng Microsoft Word.
4. Lập được bảng biểu, tính được bảng lương, bảng điểm bằng Microsoft Excel.
NỘI DUNG
T
TTên bài học
Số tiết
LT TH
Bài 1: Các kiến thức chung về tin học và máy tính điện tử
1 Khái niệm về tin học, công nghệ thông tin. 0.5
2 Các bộ phận cơ bản của máy tính 0.5
Bài 2: Hệ điều hành (MS - DOS, WINDOWS)
3 Giới thiệu chung 1 2
Bài 3: Soạn thảo văn bản Microsoft Word
4 Giới thiệu chung 1
24
5Các thao tác cơ bản khi soạn thảo văn bản trong Microsoft
Word.3 8
6 Các thao tác bảng biểu 1 2
7 Các kỹ thuật nâng cao. 0.5 2
Bài 4: Bảng tính điện tử trong Microsoft Excel.
8 Giới thiệu chung 1 2
9 Các thao tác định dạng bảng tính 1
10 Một số hàm thông dụng 3 8
11 Tạo biểu đồ và trích lọc dữ liệu 1 2
12 Ôn tập và kiểm tra 1 4
Tổng cộng 15 30
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, tự đọc tài liệu.
- Thực hành: Thực tập tại phòng máy vi tính của trường.
Phương pháp đánh giá:
- Theo quy chế tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học
và cao đẳng hệ chính quy ban hành theo quyết định số 25/2006/QĐ-BGD&ĐT
ngày 26/6/2006 của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
- Thi kết thúc học phần: Bài thi trắc nghiệm và thực hành trên máy vi tính.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Hệ điều hành MSDOS, hệ điều hành WINDOWS.
- Phần mềm soạn thảo văn bản WORD.
- Bảng tính điển tử EXCEL.
25
HỌC PHẦN 6:
XÁC XUẤT & THỐNG KÊ Y HỌC
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 15
Số đơn vị học trình: 2 Số tiết thực hành: 15
Thời điểm thực hiện: Học kỳ I Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Trình bày được các khái niệm về giải tích tổ hợp.
2. Trình bày được những kiến thức cơ bản về xác xuất.
3. Trình bày được lý thuyết phần thống kê và giải tích các bài toán sác xuất
thống kê trong Y học.
NỘI DUNG
TT
Tên bài
Số tiết
LT TH
1 Đại số tổ hợp 1 12 Phép thử và biến cố 1 13 Định nghĩa xác xuất, 1 14 Công thức cộng xác xuất 1 15 Công thức nhân xác xuất 1 16 Công thức xác xuất đầy đủ và Bayes 2 27 Dãy phép thử Bernoulli 1 18 Đại lượng ngẫu nhiên - Hàm phân phối; Các đặc trưng của 2 2
26
đại lượng ngẫu nhiên; 9 Các phương pháp lấy mẫu đơn giản 1 110 Các đặc trưng của mẫu (Số trung bình - Độ lệch chuẩn) 1 111 Bài toán ước lượng, tìm khoảng tin cậy 1 112 So sánh hai số trung bình, so sánh tỷ lệ 2 2
Tổng cộng 15 15
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Thuyết trình, phương pháp tích cực.
- Sinh viên tự nghiên cứu và giải các bài tập.
Phương pháp đánh giá:
- Theo quy chế tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học
và cao đẳng hệ chính quy ban hành theo quyết định số 25/2006/QĐ-BGD&ĐT
ngày 26/6/2006 của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Toán học cao cấp - Tập 1, Chủ biên: Nguyễn Đình Trí, NXB GD, 2004.
- Toán học cao cấp - Tập 2, Chủ biên: Nguyễn Đình Trí, NXB GD, 2004.
- Xác suất thống kê. Đào Hữu Hồ, NXB Đại học quốc gia Hà Nội, 1996
- Giáo trình xác suất thống kê, Tống Đình Quỳ, NXB ĐH QG Hà Nội, 2003.
- Bài tập xác suất thống kê, Đào Hữu Hồ.
- Bài tập Toán cao cấp - Tập I, Chủ biên: Nguyễn Đình Trí, NXB GD, 2004.
- Bài tập Toán cao cấp tập 2, Chủ biên: Nguyễn Đình Trí. NXB GD, 2004.
- Lý thuyết sác xuất thống kê, Chủ biên: Nguyễn Duy Tiến, NXB GD, 2006.
27
HỌC PHẦN 7:
SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 15
Số đơn vị học trình: 2 Số tiết thực hành: 30
Thời điểm thực hiện: Học kỳ I Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Trình bày được những nguyên lý sinh học cơ bản và hiện đại.
2. Trình bày được cơ sở vật chất và các quy luật di truyền, giải thích nguyên
nhân, cơ chế sinh bệnh của một số bệnh, tật di truyền ở người.
3. Thực hiện một số xét nghiệm di truyền học và phương pháp nghiên cứu y
sinh học ở người tại phòng thực tập.
NỘI DUNG
T
TTên bài học
Số tiết
LT TH
1 Cấu trúc và chức năng sinh học của tế bào 4
2 Phân chia tế bào 1
3 Nhiễm sắc thể và bệnh học NST 3
4 Di truyền phân tử của các bệnh ở người 4
5 Quy luật di truyền 3
6 Kính hiển vi và phương pháp làm tiêu bản vi học 4
28
7 Các dạng hình thể tế bào, nhân tế bào, nhiễm sắc thể 4
8 Màng, một số bào quan, thể vùi của tế bào 4
9 Trao đổi nước và chất hoà tan qua màng tế bào 4
10 Phân bào nguyên nhiễm và giảm nhiễm 4
11Khảo sát bộ nhiếm sắc thể người và một số bệnh liên quan
đến đột biến nhiễm sắc thể ở người4
12 Nghiên cứu di truyền đơn gen bằng phương pháp gia hệ 4
13 Ôn tập - Kiểm tra 2
Tổng cộng 15 30
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, phối hợp các phương pháp dạy học tích cực.
- Thực hành: Tại phòng thực tập của Nhà trường. Sử dụng, tranh, tiêu bản
mẫu.... làm thực nghiệm để hướng dẫn sinh viên.
Phương pháp đánh giá:
- Theo quy chế tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học
và cao đẳng hệ chính quy ban hành theo quyết định số 25/2006/QĐ-BGD&ĐT
ngày 26/6/2006 của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Bài giảng Sinh học tế bào, Bộ môn Y học cơ sở-Trường Cao đẳng Y tế TH.
- Bài giảng Sinh học tế bào, Đại học Y Hà Nội, NXB Y học.
- Sinh học, Trường Đại học Y Hà Nội, NXB Y học.
- Thực tập Sinh học, Trường Đại học Y Hà Nội, NXB Y học.
29
HỌC PHẦN 8:
HOÁ HỌC ĐẠI CƯƠNG
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 30
Số đơn vị học trình: 2 Số tiết thực hành: 0
Thời điểm thực hiện: Học kỳ I Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Trình bày được cấu tạo các chất, nhiệt động lực học và động học của các phản ứng hoá học.
2. Trình bày được khái niệm cơ bản cơ bản về dung dịch và các phản ứng oxy hoá khử và điện hoá.
3. Trình bày được các tính chất cơ bản của kim loại, phi kim loại và ý nghĩa Y học của chúng.
4. Trình bày được cách đọc tên quốc tế và hiệu ứng điện tử trong phân tử hợp chất hữu cơ.
5. Trình bày được tính chất cơ bản của một số hợp chất hữu cơ có ý nghĩa y học.6. Vận dụng được các kiến thức trên vào việc học tập và nghiên cứu các môn
Y học cơ sở và y học lâm sàng.NỘI DUNG
T
TTên bài học
Số tiết
LT TH
1 Cấu tạo chất nguyên tử, phân tử 6
2 Nhiệt động hoá học 4
30
3 Động hoá học 4
4 Dung dịch 4
5 Phi kim- ý nghĩa y học của phi kim 2
6 Kim loại- ý nghĩa y học của kim loại 2
7Một số nhóm chức, hợp chất hữu cơ quan trọng trong Y
học.8
Tổng cộng 30
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Thuyết trình, phối hợp các phương pháp dạy học tích cực.
Phương pháp đánh giá:
- Theo quy chế tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học
và cao đẳng hệ chính quy ban hành theo quyết định số 25/2006/QĐ-BGD&ĐT
ngày 26/6/2006 của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Bài giảng Hoá học, Trường Đại học Y Hà Nội, 1993.
- Cấu tạo và liên kết Hoá học, Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1994.
- Đại cương về các quy luật của các quá trình hoá học, Đại học tổng hợp Hà
Nội, 1990.
- Hoá đại cương, Đại học Tổng hợp Hà Nội.
- Giáo trình cơ sở lý thuyết hoá học, Đại học Tổng hợp Hà Nội.
31
HỌC PHẦN 9:
VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG - LÝ SINH
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 15
Số đơn vị học trình: 2 Số tiết thực hành: 30
Thời điểm thực hiện: Học kỳ I Số bài kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Trình bày được những khái niệm cơ bản về lý sinh y học.
2. Trình bày được cơ chế vật lý của các quá trình sinh học xảy ra trong cơ thể con người.
3. Áp dụng những kiến thức đã học để chăm sóc người bệnh một cách khoa học.4. Trình bày một số phương pháp vật lý cơ bản được sử dụng phổ biến trong
lĩnh vực y học hiện nay.NỘI DUNG
T
TTên bài học
Số tiết
LT TH
1Các khái niệm và nguyên lý cơ bản ứng dụng trong Y học 2
2Các hiện tượng vận chuyển vật chất cơ bản trong cơ thể
sống2
3 Âm, siêu âm và ứng dụng trong Y học 2
32
4 Các hiện tượng điện trên cơ thể sống 2
5 Tác dụng của dòng điện lên cơ thể sống 1
6 Bản chất của ánh sáng, hiện tượng hấp thụ và phát quang 2
7 Laser và ứng dụng trong Y học 1
8 Bức xạ ion hoá và cơ thể sống 3
9 Lý thuyết sai số 6
10 Một số phép đo cơ bản 6
11 Đo độ nhớt chất lỏng bằng nhớt kế Ostwald 4
12Sử dụng kính hiển vi quang học trường sáng để quan sát và
đo kích thước các vật nhỏ4
13 Xác định chiết xuất của bản thủy tinh bằng kính hiển vi 4
14 Đếm tia ال hoặc tia ß bằng ống đếm Geiger-Mulle 2
15 Kiểm tra 2
Tổng cộng 15 30
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Thuyết trình, phối hợp các phương pháp dạy học tích cực.
Phương pháp đánh giá:
- Theo quy chế tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học
và cao đẳng hệ chính quy ban hành theo quyết định số 25/2006/QĐ-BGD&ĐT.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Vật lý lý sinh y học, Bộ môn Y vật lý - Đại học Y Hà Nội, NXB Y học,
Hà Nội 2006.
2. Lý sinh y học, Bộ môn Lý sinh Y học - Đại học Y Hà Nội, NXB Y học,
Hà Nội 2005.
33
3. Lý sinh học, Nguyễn Thị Kim Ngân, NXB Quốc Gia Hà Nội, 2001.
4. Vật lý lý sinh, Bộ môn Vật lý lý sinh - Học viện Quân y Hà Nội, 1986.
HỌC PHẦN 10:
GIÁO DỤC THỂ CHẤT
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 15
Số đơn vị học trình: 3 Số tiết thực hành: 60
Thời điểm thực hiện: Học kỳ I Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Trình bày được mục đích, nhiệm vụ, ý nghĩa, tác dụng của thể dục thể thao
đối với sức khỏe và sự phát triển toàn diện của con người.
2. Trình bày được một số lý luận cơ bản về lý luận và phương pháp tập luyện.
3. Thực hiện được các phương pháp tập luyện nâng cao sức khỏe và thể dục
nghề nghiệp.
NỘI DUNG
T
TTên bài học
Số tiết
LT TH
1 Lý thuyết 15 0
2 Mục tiêu nhiệm vụ và sự phat triển công tác TDTT ở nước 2 0
34
ta theo đường lối của Đảng và nhà nước.
3Tác dụng của thể dục thể thao đối với sự phát triển còn
người toàn diện
2 0
4 Tác dục thể dục thể thao đối với đức dục 2 0
5Tác dụng thể dục thể thao đối với trí dục, mỹ dục và lao
động
2 0
6 Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất 3 0
7 Luật và kỹ thuật môn điền kinh 2 0
8 -Luật bóng chuyền, kỹ thuật đệm phát 1 0
9 -Luật cầu lông, kỹ thuật đánh cầu phát cầu 1 0
Thực hành
1 Điền kinh 0 20
2 - Kỹ thuật chạy cự ly ngắn 0 8
3- Kỹ thuật chạy cự ly trung bình 800m đối với nữ 1500m
đối với nam
0 6
4 - Kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi (hoặc nhảy cao) 0 6
5 Các bài tập thể dục 0 10
6 - Thể dục buổi sáng 0 4
7 - Thể dục hành nghề 0 3
8 - Thể dục phát triển chung 0 3
9 Thể dục thể thao tự chọn ( Bóng chuyền, cầu lông) 0 10
10 Cầu lông 0 20
11 - Chiến thuật đánh đơn 0 6
12 - Chiến thuật đánh đôi 0 6
13 - Phối hợp kỹ thuật, chiến thuật 0 8
Tổng số 15 60
35
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy học:
1. Lý thuyết:
- Tổ chức dạy/ học tại trường
- Phối hợp các phương pháp
+ Thuyết trình
+ Nêu câu hỏi
2. Thực hành:
- Làm tổng hợp các động tác
- Làm mẫu phân tích từng cử động
Phương pháp đánh giá:
1. Lý thuyết:
- Theo quy chế
+ Công cụ: Câu hỏi truyền thống cải tiến
2. Thực hành:
- Theo quy chế
-Thi kết thúc môn học: Thực hiện bài tập thực hành.
TÀI LIỆUTHAM KHẢO
- Đại học Thể dục thể thao TW1, Lý luận và phương pháp thể dục, thể chất
dùng cho sinh viên, Nhà xuất bản Giáo dục, 1998.
- Đại học Thể dục thể thao TW1, Luật Điền Kinh, Bóng chuyền, Cầu lông,
1996.
- Bộ Giáo dục và Đào tạo, Lý luận và phương pháp thể dục thể chất dùng các
trường sư phạm, Nhà xuất bản giáo dục, 1998.
36
HỌC PHẦN 11:
GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG – AN NINHSố đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 117
Số đơn vị học trình: 9 Số tiết thực hành: 18
Thời điểm thực hiện: Học kỳ VI Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Trang bị một số vấn đề tư duy lý luận trong đường lối quân sự của Đảng.
2. Trang bị một số nội dung cơ bản về công tác quốc phòng, về nghệ thuật
quân sự Việt Nam, về chiến lược “ Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế
lực thù địch với Cách mạng Việt Nam.
3. Thực hành rèn luyện một số kỹ năng quân sự cần thiết, rèn luyện tác
phong, nếp sống tập thể có kỷ luật góp phần vào mục tiêu đào tạo toàn diện của nhà trường.
NỘI DUNG
Học phần I: Đường lối quân sự của Đảng Tên bài học Số tiết
37
T
TLT TH
1 Đối tượng và PP nghiên cứu môn học 2 0
2
Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ
Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc 6
0
3 Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bảo
vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN 6
0
4 Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ
nghĩa
6 0
5 Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân VN 8 0
6 Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố
quốc phòng - an ninh.
9 0
7 Nghệ thuật quân sự Việt Nam 8 0
Tổng cộng 45 0
Học phần II: Công tác quốc phòng, an ninh
T
T
Tên bài học
Số tiết
LT TH
1
Phòng chống chiến lược "diễn biến hòa bình", bạo loạn lật
đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam 6
0
2 Phòng chống địch tiến công hoả lực bằng vũ khí công nghệ cao 6 0
3
Xây dựng LL dân quân tự vệ, LL dự bị động viên và động
viên công nghiệp quốc phòng 7
0
4 Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia 6 0
5
Một số nội dung cơ bản về dân tộc, tôn giáo và đấu tranh
phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc và tôn giáo
chống phá cách mạng VN
5
0
38
6 Những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn
trật tự, an toàn xã hội
5 0
7 Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc 5 0
8 Những vấn đề cơ bản về đấu tranh phòng chống tội phạm
và tệ nạn xã hội
5
Tổng cộng 45
Học phần III: Quân sự chung
T
T
Tên bài học
Số tiết
LT TH
1 Đội ngũ đơn vị 4
2 Sử dụng bản đồ địa hình quân sự 4 4
3 Giới thiệu một số loại vũ khí bộ binh 6 2
4 Thuốc nổ 6
5 Phòng chống vũ khí hủy diệt lớn 6 2
6 Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh 4 3
7 Ba môn quân sự phối hợp 1 3
Tổng cộng 27 18
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Thuyết trình.
- Làm mẫu phân tích từng động tác.
- Làm mẫu tổng hợp các động tác.
Phương pháp đánh giá:
- Theo quy chế.
- Thi kết thúc học phần: Thi thực hành, bắn đạn thật. Cấp chứng chỉ.
39
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Chương trình giảng dạy theo Quyết định số:81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24
tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Giáo trình biên soạn GDQP, Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Giáo trình biên soạn GDQP, Bộ Quốc phòng.
HỌC PHẦN 12:
GIẢI PHẪU - SINH LÝ
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 45
Số đơn vị học trình: 5 (3/2) Số tiết thực hành: 60
Thời điểm thực hiện: Học kỳ I Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Mô tả được vị trí, hình thể ngoài, cấu tạo, hình thể trong của các cơ quan trong cơ thể người.
2. Chỉ được các mốc chủ yếu của các cơ quan đó trên tranh, trên mô hình sẵn có và trên người.
3. Biết vận dụng giải phẫu vào các môn học khác theo nhiệm vụ chức năng chăm sóc người bệnh của mình.
40
4. Trình bày được các chức năng hoạt động của các cơ quan và hệ thống cơ quan, mối quan hệ thống nhất giữa chúng với nhau và giữa cơ thể với môi trường bên ngoài.
5. Vận dụng các kiến thức môn sinh lý học vào học tập các môn Y học lâm sàng, Y học dự phòng và các mối liên quan khác trong chương trình.
NỘI DUNG
T
TTên bài học
Số tiết
LT TH
GIẢI PHẪU
1 Đại cương về giải phẫu 1 0
2 Giải phẫu hệ Xương- Khớp 3 4
3 Giải phẫu hệ Cơ 4 9
4 Giải phẫu hệ Thần kinh 4 4
5 Giải phẫu hệ Tuần hoàn 4 6
6 Giải phẫu hệ Hô hấp 3 4
7 Giải phẫu hệ Tiêu hoá 4 4
8 Giải phẫu hệ Tiết niệu 3 4
9 Giải phẫu hệ Sinh dục 4 4
10 Giải phẫu Giác quan (tai, mắt) 0 4
SINH LÝ
11 Đại cương về sinh lý 1 0
12 Sinh lý Máu 2 9
13 Sinh lý Tuần hoàn 2 0
14 Sinh lý Hô hấp 1 0
15 Sinh lý Thần kinh 2 8
16 Sinh lý Tiêu hóa 2 0
17 Sinh lý Tiết niệu 1 041
18 Sinh lý Sinh dục 2 0
19 Sinh lý Nội tiết; Chuyển hóa- điều nhiệt 2 0
Tổng cộng 45 60
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, kết hợp phương pháp dạy học tích cực.
- Thực hành: Tại phòng thực tập Giải phẫu của Nhà trường. Sử dụng mô
hình, tranh, băng hình không gian ba chiều để hướng dẫn sinh viên.
Phương pháp đánh giá:
- Theo quy chế.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Sách giáo khoa Giải phẫu học, NXB Y học.
- Sách Giải phẫu, Đại học Y dược TPHCM.
- Sách tranh Giải phẫu Atlas, GS Nguyễn Quang Quyền.
HỌC PHẦN 13:
HOÁ SINH
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 30
Số đơn vị học trình: 3 (2/1) Số tiết thực hành: 30
Thời điểm thực hiện: Học kỳ I Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Trình bày được những kiến thức cơ bản về hoá sinh học bao gồm: Các loại sinh chất chủ yếu của cơ thể sống và chuyển hoá của chúng ở tế bào, xúc tác sinh học, năng lượng sinh học, hoá sinh các mô và các dịch sinh vật.
2. Vận dụng và liên hệ được các kiến thức hoá sinh vào việc học tập, nghiên cứu các môn khoa học cơ sở có liên quan và các môn y học lâm sàng.
42
NỘI DUNG
T
TTên bài học
Số tiết
LT TH
1 Hoá học và chuyển hóa Glucid 3 4
2 Hoá học và chuyển hóa Lipid 3 4
3 Cấu trúc và chức năng của Protein 2 4
4 Hoá học Hemoglobin 2
5 Hoá học Acid nucleic 2
6 Ezym và xúc tác sinh học 2 4
7 Oxy hoá sinh học 2
8 Chuyển hoá Acid amin và Hemoglobin 4
9 Chuyển hoá Acid nucleic và sinh tổng hợp protein 2
10 Hoá sinh Hormon 2
11 Hoá sinh gan 2 4
12 Hoá sinh thận và nước tiểu 2 4
13 Hoá sinh máu và các dịch sinh học 2 4
Tổng cộng 30 30
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Thuyết trình, giáo viên thực hiện các phương pháp dạy học tích cực.
Phương pháp đánh giá:
- Theo quy chế.
-Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Sách Hoá sinh, Bộ môn Hoá sinh, Trường ĐHY Hà Nội, NXBYH 1993.
- Sách thực tập Hoá sinh, Bộ môn Hoá sinh, ĐHY Hà Nội, NXBYH 1993.
43
- Bài giảng Hóa sinh, Trường CĐ Y Hà Nam, 2008.
HỌC PHẦN 14:
VI SINH VẬT - KÝ SINH TRÙNG
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 30
Số đơn vị học trình: 3 (2/1) Số tiết thực hành: 30
Thời điểm thực hiện: Học kỳ I Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Mô tả được những đặc điểm cơ bản về hình thể, cấu tạo, sinh lý của Vi sinh vật và Ký sinh trùng.
2. Trình bày được đặc điểm của sinh vật học và phân loại của Vi sinh vật, Ký sinh trùng.
44
3. Trình bày được đặc điểm của sinh vật học, khả năng gây bệnh, đặc điểm bệnh học, đường xâm nhập và tác hại của Vi sinh vật - Ký sinh trùng.
4. Nêu được các phương pháp chẩn đoán, đặc điểm dịch tễ, biện pháp phòng và hướng điều trị các bệnh do vi sinh vật và ký sinh trùng gây nên.
5. Nêu được hình thể vi sinh vật - ký sinh trùng gây bệnh thường gặp.6. Nêu được mối tương quan giữa vi sinh vật - ký sinh trùng với cơ thể và
môi trường.7. Thể hiện được ý thức vô trùng trong cuộc sống và nghề nghiệp.
NỘI DUNG
TT Tên bài học
Số tiết
LT TH
A Vi sinh 20 16
1Hình thái cấu tạo vi khuẩn trong tự nhiên và trên cơ thể
người 1 4
2 Vi sinh vật trong tự nhiên và ký sinh trên cơ thể người 2 2
3 Đại cương virus 1
4 Miễn dịch và các ứng dụng trong y học 1
5 Một số cầu khuẩn gây bệnh (Tụ cầu, liên cầu, lậu cầu) 3 4
6Một số vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hoá (thương hàn, lỵ,
tả)3 4
7 Một số trực khuẩn gây bệnh (trực khuẩn mủ xanh, uốn ván, lao) 3 2
8 Xoắn khuẩn giang mai 2 0
9Một số virus gây bệnh thường gặp: Sởi, cúm, viêm gan,
viêm não, dại, HIV, sốt xuất huyết.4 0
B Ký sinh trùng 10 14
10 Đại cương về ký sinh trùng 2
11 Amip, trùng roi, trùng lông 2 4
12 Bệnh học sốt rét và dịch tễ học sốt rét 2 4
13 Các loại giun tròn gây bệnh (giun đũa, tóc, móc, kim) 2 4
45
14 Sán lá gan, sán lá ruột 1 1
15 Sán dây lợn, sán dây bò 1 1
Tổng cộng 30 30
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, giáo viên thực hiện các phương pháp dạy học tích cực.
- Thực hành: Sinh viên thực hiện các bài thực hành tại phòng thực tập của
trường. Sử dụng Check - List hướng dẫn. Lớp học được chia thành các tổ thực tập,
mỗi tổ 20 - 25 sinh viên.
Phương pháp đánh giá:
- Theo quy chế.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Ký sinh trùng Y học, Bộ môn KST - Trường ĐH Y HN, NXB Y học, 2000.
- Vi sinh Y học, NXBYH.
- Bài giảng vi sinh, ĐHYHN.
HỌC PHẦN 15:
SINH LÝ BỆNH
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 30
Số đơn vị học trình: 3 (2/1) Số tiết thực hành: 30
Thời điểm thực hiện: Học kỳ II Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Trình bày được những khái niệm chính về bệnh, bệnh nguyên, bệnh sinh.
46
2. Trình bày được những rối loạn chủ yếu của các cơ quan và hệ thống trong
những tình trạng bệnh lý quan trọng và phổ biến.
3. Trình bày được một số cơ chế của các tình trạng bệnh lý quan trọng, phổ
biến; vận dụng được vào việc học tập các môn học khác và công tác chăm sóc
người bệnh.
NỘI DUNG
T
TTên bài học
Số tiết
LT TH
1 Giới thiệu môn học 1
2 Khái niệm bệnh, bệnh nguyên, bệnh sinh 1
3 Miễn dịch - Miễn dịch bệnh lý 2 4
4 Rối loạn chuyển hóa Glucid 3
5 Rối loạn chuyển hóa nước - điện giải 3 4
6 Rối loạn thăng bằng Acid - Base 3
7 Sinh lý bệnh viêm 2 2
8 Sinh lý bệnh sốt 2
9 Sinh lý bệnh máu 3 4
10 Sinh lý bệnh tuần hoàn 2 8
11 Sinh lý bệnh hô hấp 2 4
12 Sinh lý bệnh tiêu hóa 2
13 Sinh lý bệnh gan mật 2
14 Sinh lý bệnh tiết niệu 2 4
Tổng cộng 30 30
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Thuyết trình, phối hợp các phương pháp dạy học tích cực.
47
Phương pháp đánh giá:
- Theo quy chế.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Sinh lý bệnh, Bộ môn Sinh lý bệnh - Đại học Y Hà Nội, 1990.
- Sinh lý bệnh, Bộ môn Sinh lý bệnh - Đại học Y Hà Nội, 1997.
- Sinh lý bệnh, Bộ môn Sinh lý bệnh - Đại học Y Hà Nội, 2002.
HỌC PHẦN 16:
DƯỢC LÝSố đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 30
Số đơn vị học trình: 3 (2/1) Số tiết thực hành: 30
Thời điểm thực hiện: Học kỳ II Số Điểm kiểm tra:
48
MỤC TIÊU
1. Trình bày được khái niệm về thuốc và tác dụng của thuốc trong cơ thể, các yếu tố ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc.
2. Đọc và viết đúng tên thuốc thiết yếu. 3. Sử dụng thuốc thiết yếu đúng chỉ định, an toàn, hợp lý và thực hiện đúng các qui chế và chế độ về thuốc.
4. Rèn luyện tác phong thận trọng, tỷ mỉ, chính xác trong lựa chọn và sử dụng thuốc, hướng dẫn nhân dân cách sử dụng thuốc thiết yếu an toàn và hợp lý.
NỘI DUNG
TT
Tên bài học
Số tiết
LT TH
1 Đại cương Dược lý học 32 Thuốc an thần, gây ngủ, kích thích thần kinh trung ương 2 2
3Thuốc tác dụng lên thần kinh thực vật (hệ giao cảm, phó giao cảm).
4
4 Sử dụng thuốc kháng sinh và Sulfamid 4 65 Thuốc chống Lao, thuốc sát khuẩn 2 26 Sử dụng thuốc chống sốt rét. 2 27 Sử dụng thuốc tim mạch, lợi tiểu 3 68 Sử dụng thuốc hệ tiêu hoá, thuốc chữa giun sán. 29. Sử dụng thuốc chống dị ứng; thuốc hạ nhiệt, giảm đau. 4 610 Sử dụng thuốc chống viêm Steroid (Glucocorticoid) 2 412 Sử dụng Vitamin, dịch truyền 2 2
Tổng cộng 30 30
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Thuyết trình, phối hợp các phương pháp dạy học tích cực.
Phương pháp đánh giá:
49
- Theo quy chế.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Dược lý học, Bộ môn Dược lý - Trường Đại học Y Hà Nội.
- Qui chế Dược - Dược lâm sàng.
- Thuốc và cách sử dụng, Dược học - thuốc thiết yếu.
- Y học cổ truyền, NXB Y học Hà Nội, 1996.
- Châm cứu tập I và II, NXB Y học Hà Nội, 1992.
- Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, Đỗ Tất Lợi, NXB Khoa học &
Kỹ thuật, 1978.
HỌC PHẦN 17:
ĐIỀU DƯỠNG CƠ SỞ I VÀ IISố đơn vị học phần: 2 Số tiết lý thuyết: 45
50
Số đơn vị học trình: 6 (3/3) Số tiết thực hành: 90
Thời điểm thực hiện: Học kỳ II; III Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1.Trình bày được khái niệm về ngành Điều dưỡng; Nhiệm vụ, vai trò của
điều dưỡng trưởng các cấp, khoa, khối, bệnh viện.
2. Trình bày phẩm chất đạo đức, vai trò nhiệm vụ của người điều dưỡng.
3. Mô tả quy trình kỹ thuật và thực hiện một số kỹ thuật chăm sóc người bệnh.
NỘI DUNG
T
TTên bài học
Số tiết
LT TH
A Điều dưỡng cơ sở I 22 44
1 Giới thiệu lịch sử ngành Điều dưỡng 2
2 Nhu cầu cơ bản của con người 2
3 Quy trình điều dưỡng 2 8
4 Hồ sơ người bệnh và cách ghi chép 1 2
5 Vệ sinh đôi tay, mặc áo choàng, mang găng vô khuẩn. 1 4
6 Dấu hiệu sinh tồn và cách chăm sóc 2 4
7 Truyền dung dịch 2 4
8 Truyền máu 2 4
9 Thông tiểu, dẫn lưu nước tiểu. 2 2
10Trợ giúp thầy thuốc chọc dò các màng (màng tim, màng phổi,
màng bụng và tuỷ sống)2 4
11 Kỹ thuật băng các loại 1 4
12 Sơ cứu chảy máu 1 2
13 Sơ cứu gãy xương 1 4
14 Hồi sinh tim phổi 1 2
51
B Điều dưỡng cơ sở II 23 46
1 Trợ giúp thầy thuốc khám bệnh 1
2 Liệu pháp oxy 1 2
3 Hút đờm dãi 1 2
4 Hút dịch dạ dày 1 2
5 Rửa dạ dày 1 3
6 Đo lượng dịch vào ra 1 1
7 Chườm nóng - Chườm lạnh 1 2
8 Thụt tháo - Thụt giữ 1 1
9 Các tư thế nghỉ ngơi và trị liệu thông thường 1 1
10 Dự phòng - chăm sóc loét ép 1 1
11 Trợ giúp thầy thuốc đặt Catheter, Nội khí quản, Mở khí quản. 3 6
12 Kỹ thuật cắt chỉ, thay băng rửa vết thương 1 4
13 Tiếp nhận người bệnh vào viện, chuyển viện, ra viện 1 1
14 Kỹ thuật đưa dinh dưỡng vào cơ thể 1 4
15 Chăm sóc hàng ngày - vệ sinh cho người bệnh 1 2
16 Kỹ thuật tiêm thuốc 4 12
17 Lấy bệnh phẩm xét nghiệm 1 2
Tổng cộng 45 90
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆNPhương pháp dạy - học:
52
- Lý thuyết: Thuyết trình, thực hiện phương pháp dạy học tích cực.
- Thực hành: Thực tập tại phòng thực tập của nhà trường, sử dụng quy trình
kỹ thuật hoặc bảng kiểm để dạy thực hành, video, Slide.
Phương pháp đánh giá:Lý thuyết:
- Theo quy chế.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
Thực hành:
- Theo quy chế.
- Thi kết thúc học phần: Sinh viên thực hiện một kỹ thuật chăm sóc người
bệnh. Sử dụng bảng kiểm (Checklist) để đánh giá sinh viên.
TÀI LIỆU THAM KHẢO- Điều dưỡng cơ bản, Bộ Y tế.
- Thực hành bệnh viện, NXB Y học.
- Calinical nursing skills and techniques, (MoSPY).
- Resuch in nursing (the CV Mosby combany).
HỌC PHẦN 18:
53
SỨC KHỎE - MÔI TRƯỜNG VÀ
NÂNG CAO SỨC KHOẺ & HÀNH VI CON NGƯỜI
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 30
Số đơn vị học trình: 4 (2/2) Số tiết thực hành: 60 (cộng đồng)
Thời điểm thực hiện: Học kỳ II Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Nhận thức được ý nghĩa, tầm quan trọng của các yếu tố xã hội, tự nhiên
trong quá trình phát triển dịch bệnh.
2. Trình bày được mối quan hệ sức khoẻ, bệnh tật với môi trường.
3. Vận dụng những kiến thức và kỹ năng của môn học vào công tác bảo vệ,
nâng cao sức khoẻ cho mọi người.
NỘI DUNG
TT Tên bài học
Số tiết
LT TH
1 Môi trường và sức khoẻ 2
2 Cảm nhiễm và miễn dịch 2
3 Phòng và diệt côn trùng truyền bệnh 2 8
4 Chương trình tiêm chủng mở rộng 2 16
5 Nguyên tắc dự phòng các yếu tố tác hại nghề nghiệp 2 8
6 Vệ sinh trường học 2 8
7 Vệ sinh cá nhân 2 4
8 Vệ sinh nhà ở 2 4
9 Phòng dịch và bao vây dập tắt một vụ dịch tại cộng đồng 2 8
10 Vệ sinh môi trường đất 2
11 Vệ sinh môi trường nước 2 4
12 Vệ sinh môi trường không khí 2
13 Sức khoẻ và nâng cao sức khoẻ 2
54
14 Hành vi và quá trình thay đổi hành vi 2
15 Chăm sóc sức khoẻ ban đầu 2
Tổng số 30 60
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, giáo viên thực hiện các phương pháp dạy học tích cực.
- Thực hành: Sinh viên thực hiện các bài thực hành tại phòng thực tập của
trường. Sử dụng Check - List hướng dẫn. Lớp học được chia thành các tổ thực tập,
mỗi tổ 20 - 25 sinh viên.
Phương pháp đánh giá:
- Kiểm tra theo quy chế.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết
hợp câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Vệ sinh môi trường, Trường Đại học Y Hà Nội, 1995.
- Vệ sinh lao động và bệnh nghề nghiệp, NXBYH, 1995.
- Vệ sinh môi trường - Dịch tễ, NXBYH.
- Những bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm, Trường Đại học Y Hà Nội, Viện
Y học lao động, 1992.
HỌC PHẦN 19:
55
DINH DƯỠNG - TIẾT CHẾ
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 30
Số đơn vị học trình: 3 (2/1) Số tiết thực hành: 30 (cộng đồng)
Thời điểm thực hiện: Học kỳ II Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Trình bày được vai trò, nhu cầu các chất dinh dưỡng trong thực phẩm đối
với đời sống của con người và cách phòng chống ngộ độc thực phẩm.
2. Vận dụng những kiến thức và kỹ năng của môn học vào công tác bảo vệ,
nâng cao sức khoẻ cho mọi người.
NỘI DUNG
TT Tên bài học
Số tiết
LT TH
1Đại cương về dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng của thực
phẩm.4 0
2 Thực phẩm có nguồn gốc động vật, thực vật. 4 2
3Nhu cầu năng lượng - Phương pháp xây dựng khẩu phần ăn hợp
lý.4 8
4Các bệnh thiếu dinh dưỡng thường gặp và các biện pháp phòng
chống4 4
5 Ngộ độc thức ăn do vi khuẩn 2 0
6 Ăn uống trong điều trị 4 4
7 Kiểm soát vệ sinh an toàn thực phẩm 2 4
8Quy trình và kỹ thuật đánh giá suy dinh dưỡng trẻ em ở
tuyến xã, phường.4 4
9 Giám sát dinh dưỡng 2 4
Tổng cộng 30 30
56
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, giáo viên thực hiện các phương pháp dạy học tích cực.
- Thực hành: Sinh viên thực hiện các bài thực hành tại phòng thực tập của
trường. Sử dụng Check - List hướng dẫn. Lớp học được chia thành các tổ thực tập,
mỗi tổ 20 - 25 sinh viên.
Phương pháp đánh giá:
- Theo quy chế.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết
hợp câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Vệ sinh dinh dưỡng và ATTP, NXBYH, 1976.
- Vệ sinh dinh dưỡng và ATTP, NXBYH, 2008.
57
HỌC PHẦN 20:
ĐIỀU DƯỠNG VÀ KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 15
Số đơn vị học trình: 2 (1/1) Số tiết thực hành lâm sàng: 30
Thời điểm thực hiện: Học kỳ II Số diểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Trình bày được nguyên lý các bệnh nhiễm trùng và nguyên lý phòng
chống dịch.
2. Vận dụng những kiến thức và kỹ năng của môn học vào công tác bảo vệ,
nâng cao sức khoẻ cho mọi người.
NỘI DUNG
TT Tên bài học
Số tiết
LT TH
1 Quá trình nhiễm trùng, hiện tượng ký sinh 3
2 Nhiễm khuẩn bệnh viện 3 6
3 Phòng chống nhiễm khuẩn bệnh viện 3 10
4 Xử lý chất thải y tế 1 4
5 Các tác hại nghề nghiệp do yếu tố sinh học 3 4
6 Khử khuẩn, tiệt khuẩn 1 4
7 Sử dụng bảo quản dụng cụ thường dùng trong bệnh viện 1 2
Tổng cộng 15 30
58
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, giáo viên thực hiện các phương pháp dạy học tích cực.
- Thực hành: Sinh viên thực hiện các bài thực hành tại phòng thực tập của
trường. Sử dụng Check - List hướng dẫn. Lớp học được chia thành các tổ thực tập,
mỗi tổ 20 - 25 sinh viên.
Phương pháp đánh giá:
- Kiểm tra theo quy chế.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết
hợp câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Vệ sinh môi trường, dịch tễ, NXBYH, 2008.
59
HỌC PHẦN 21:
Y ĐỨC
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 30
Số đơn vị học trình: 2 Số tiết thực hành: 0
Thời điểm thực hiện: Học kỳ V Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Trình bày được những kiến thức cơ bản về tâm lý, tâm lý y học, tầm quan
trọng của các tác động tâm lý tới sức khỏe.
2. Trình bày được các khái niệm về đạo đức, đạo đức nghề y và lịch sử về y đức.
3. Trình bày được quá trình diễn biến tâm lý người bệnh và sự tác động/ảnh
hưởng của đạo đức người cán bộ y tế đến tâm lý người bệnh.
NỘI DUNG
TT Tên bài họcSố tiết
LT THPhần I: Tâm lý 22
1 Đại cương về tâm lý và tâm lý y học 42 Các quá trình và trạng thái tâm lý 33 Tâm lý nhân cách 24 Stress tâm lý 25 Tâm lý học lứa tuổi 36 Tâm lý người bệnh 27 Chứng bệnh y sinh 28 Chẩn đoán tâm lý 29 Liệu pháp tâm lý 2
Phần II: Đạo đức y học 810 Khái niệm về đạo đức và đạo đức nghề nghiệp 311 Những nội dung đặc trưng của đạo đức y học 312 12 tiêu chuẩn đạo đức của người cán bộ y tế Việt Nam 2
Tổng cộng 30HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
60
Phương pháp dạy - học:
- Thuyết trình, giáo viên thực hiện các phương pháp dạy học tích cực.
Phương pháp đánh giá:
- Kiểm tra theo quy chế.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết
hợp câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Giáo trình tâm lý học, Chủ biên: Phạm Minh Hạc, ĐHSP.
- Đạo đức y học, GS. Hoàng Đình Cầu.
- 12 điều y đức, Bộ Y tế theo quyết định số: 2088/BYT QĐ.
HỌC PHẦN 22:
61
PHÁP LUẬT VÀ TỔ CHỨC Y TẾ Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 30
Số đơn vị học trình: 2 Số tiết thực hành: 0
Thời điểm thực hiện: Học kỳ IV Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Trình bày được những nội dung cơ bản về nhà nước và pháp luật, những
quy định của pháp luật về lĩnh vực y tế.
2. Trình bày được những nội dung cơ bản về hệ thống y tế của Việt Nam và
các chương trình y tế quốc gia.
NỘI DUNG
TT Tên bài học
Số tiết
LT TH
Phần I: Pháp luật 14 14
1 Một số vấn đề về Nhà nước và Pháp luật 2 2
2 Quan hệ pháp luật, hệ thống pháp luật 2 2
3 Vi phạm pháp luật, trách nhiệm, pháp lý, vấn đề tăng cường pháp chế.
2 2
4 Luật Nhà nước-Hiến pháp 2013 một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
2 2
5 Luật bảo vệ sức khoẻ nhân dân 1 1
6 Những quan điểm y tế của Đảng 1 1
7 Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế 2 2
8 Luật pháp y tế Việt Nam 2 2
Phần II : Tổ chức y tế và các chương trình y tế Quốc gia 16 16
1 Hệ thống tổ chức ngành y tế Việt Nam 2 2
2 Quản lý và quản lý y tế 2 2
3 Tổ chức và quản lý y tế cơ sở 2 2
4 Tổ chức và quản lý bệnh viện 2 2
62
5 Chương trình tiểm chủng mở rộng 2 2
6 Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm 1 1
7 Chương trình phòng chống sôt rét 1 1
8 Chương trình phòng chống Suy dinh dưỡng 2 2
9 Chương trình phòng chống HIV/AIDS 1 1
10 Chương trình phòng chống lao 1 1
Tổng cộng 30 30
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Thuyết trình, giáo viên thực hiện các phương pháp dạy học tích cực.
Phương pháp đánh giá:
- Kiểm tra theo quy chế.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết
hợp câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Tập bài giảng về Nhà nước và Pháp luật, NXB chính trị quốc gia, Tập I,II
năm 2000
- Phát triển sự nghiệp y tế ở nước ta hiện nay, GS. Đỗ Nguyên Phương, NXB
Y học, 1996.
- Tổ chức và quản lý y tế, Vụ Khoa học & Đào tạo, Bộ Y tế, NXB Y học,
2008.
63
HỌC PHẦN 23:
Y HỌC CỔ TRUYỀN
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 15
Số đơn vị học trình: 2 (1/1) Số tiết thực hành: 12
Thời điểm thực hiện: Học kỳ IV Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Trình bày các kiến thức cơ bản trong chẩn đoán, chăm sóc các bệnh theo y
học cổ truyền.
2. Thực hiện châm cứu, xoa bóp dưỡng sinh, sử dụng thuốc nam trong chăm
sóc người bệnh
NỘI DUNG
TT Tên bài học
Số tiết
LT TH
1 Học thuyết Âm dương - Ngũ hành 2
2 Tạng phủ, tứ chẩn, bát cương 1
3 Đại cương kinh lạc và châm cứu 1
Đại cương về châm cứu, kỹ thuật châm cứu 1
4 Vị trí và tác dụng 60 huyệt theo phân vùng 0 4
5 Công thức châm cứu chữa các bệnh thông thường 2
6 Các thủ thuật xoa bóp và xoa bóp theo phân vùng 1
7 Dưỡng sinh và tập luyện dưỡng sinh 0 4
8 Thuốc Nam
- Thuốc giải biểu, chữa phong thấp. 1
- Thuốc thanh nhiệt 1
- Thuốc trừ hàn - An thần 1
- Thuốc ho và lợi thuỷ thẩm thấp 1 4
64
- Thuốc chỉ tả và chỉ huyết 1
- Thuốc hành khí và hoạt huyết 1
- Thuốc bổ dưỡng 1
Tổng cộng 15 12
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, thực hiện phương pháp dạy - học tích cực.
- Thực hành:
+ Thực tập tại phòng thực tập, vườn cây thuốc nam của nhà trường, sử dụng
quy trình kỹ thuật để dạy thực hành, xem video.
+ Thực tập lâm sàng: Theo phương pháp nghiên cứu từng ca. Đại điểm thực
tập tại bệnh viện Y học cổ truyền, khoa Đông y bệnh viện đa khoa tỉnh thời gian là
40 giờ.
Phương pháp đánh giá:
- Kiểm tra theo quy chế.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Y học cổ truyền, NXB Y học Hà Nội, 1996.
- Châm cứu - Tập I & II, NXB YH Hà nội, 1992.
- Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, Đỗ Tất Lợi, NXB Khoa học kỹ
thuật, 1978.
65
HỌC PHẦN 24:
GIAO TIẾP – GIÁO DỤC SỨC KHỎE
VÀ THỰC HÀNH ĐIỀU DƯỠNG Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 45
Số đơn vị học trình: 5 (3/2) Số tiết thực hành: 60 (cộng đồng)
Thời điểm thực hiện: Học kỳ II Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Trình bày được khái niệm giáo dục sức khỏe và tầm quan trọng của công
tác giáo dục sức khỏe (GSSK).
2. Trình bày được các kỹ năng giao tiếp bằng lời và không bằng lời trong các
tình huống giao tiếp khác.
3. Hiểu biết và thực hành tốt các kỹ năng truyền thông GDSK.
NỘI DUNG
TT Tên bài học
Số tiết
LT TH
1 Đại cương về giáo dục sức khoẻ 4 2
2 Vị trí, vai trò của giáo dục sức khoẻ 2 2
3 Các nội dung chính cần giáo dục sức khoẻ tại cộng đồng 4 8
4 Phương pháp và phương tiện truyền thông GDSK 6 8
5 Viết một bài giáo dục sức khoẻ 5 8
6 Lập kế hoạch cho 1 buổi GDSK 8 8
7 Kỹ năng truyền thông giáo dục sức khoẻ 8 8
8 Giao tiếp và các hình thức giao tiếp 4 8
9 Kỹ năng giao tiếp và các trở ngại trong giao tiếp 4 8
Tổng số 45 60
66
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Thuyết trình, thảo luận nhóm, đóng vai, làm mẫu .
Phương pháp đánh giá:
- Kiểm tra theo quy chế.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết
hợp câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- GDSK dùng cho các trường trung học Y, Dược, Vụ Khoa học - Đào tạo, Bộ
Y tế, 2000.
- Chuyên đề GDSK trong bài giảng YXH, Y tế cộng đồng, Trường Cán bộ
quản lý Y tế.
67
HỌC PHẦN 25:
CHĂM SÓC SỨC KHOẺ NGƯỜI LỚN BỆNH NỘI KHOA
(ĐIỀU DƯỠNG NỘI 1 )
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 30
Số đơn vị học trình: 5 (LT/LS: 2/3) Số giờ lâm sàng: 120
Thời điểm thực hiện: Học kỳ III Số điểm liểm tra:
A. Học phần lý thuyết
MỤC TIÊU
1. Kể được nguyên nhân của các bệnh nội khoa thường gặp.
2. Trình bày được triệu chứng, biến chứng của các bệnh nội khoa thường gặp.
3. Lập và thực hiện được kế hoạch chăm sóc người bệnh mắc bệnh nội khoa.
NỘI DUNG
TT Tên bài họcSố tiết
LT TH
1 Khám lâm sàng hệ tim mạch 2
2 Chăm sóc người bệnh tăng huyết áp 2
3 Chăm sóc người bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn 2
4 Chăm sóc người bệnh viêm màng ngoài tim 2
5 Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim 2
6 Khám lâm sàng bộ máy hô hấp 2
7 Chăm sóc người bệnh viêm phổi 2
8 Chăm sóc người bệnh áp xe phổi 2
9 Khám lâm sàng bộ máy tiêu hoá 2
10 Chăm sóc người bệnh loét dạ dày - tá tràng 2
11 Chăm sóc người bệnh áp xe gan amip 2
12 Khám lâm sàng hệ thống tạo máu 2
68
13 Chăm sóc người bệnh Leucemie 2
14 Khám lâm sàng hệ tiết niệu 2
15 Chăm sóc người bệnh viêm thận bể thận 2
Tổng cộng 30 120
B. Phần lâm sàng
MỤC TIÊU
1. Giao tiếp, giáo dục sức khoẻ cho người bệnh và người nhà người bệnh.
2. Nhận định triệu chứng lâm sàng nội khoa, lập kế hoạch chăm sóc người
bệnh nội khoa.
3. Thực hiện và kiến tập một số các kỹ thuật chăm sóc cơ bản cho người bệnh.
4. Ghi chép các biểu mẫu về điều dưỡng và ghi chép hồ sơ bệnh án.
5. Rèn luyện đạo đức người điều dưỡng, tác phong thận trọng chính xác.
NỘI DUNG
Chỉ tiêu thực tập Điều dưỡng nội khoa I
TT NỘI DUNG THỰC TẬP
Chỉ tiêu
( số lần
thực hiện)
1Nhận định tình trạng chẩn đoán chăm sóc người bệnh: Tiêu
hoá, Hô hấp, Tim mạch, Tiết niệu, Huyết học15
2 Lập kế hoạch chăm sóc người bệnh nội khoa 8
3 Tư vấn giáo dục sức khoẻ cho người bệnh và người nhà của họ 10
4 Lây bệnh phẩm làm xét nghiệm 8
5 Thử phản ứng - Tiêm bắp 10
6 Tiêm tĩnh mạch 10
7 Truyền dịch 6
69
8 Đo và nhận định mạch, nhiệt độ, huyết áp 8
9 Cho người bệnh thở oxy 4
10 Thụt tháo, thụt giữ. 2
11 Phụ giúp thầy thuốc khám bệnh 5
12 Phụ giúp thầy thuốc thực hiện các kỹ thuật chẩn đoán - điều trị 5
13 Cho ăn qua sonde 3
14 Đặt sonde dạ dày và hút dịch dạ dày 2
15 Truyền máu 2
16 Phụ giúp Bác sỹ nội soi dạ dày 2
17 Phụ giúp Bác sỹ làm điện tim 2
18 Thông tiểu nam, nữ 2
19 Chăm sóc theo dõi người bệnh thở máy kiến tập
20 Phụ giúp Bác sỹ chọc dò màng phổi kiến tập
21 Phụ giúp Bác sỹ chọc dò màng tim kiến tập
22 Phụ giúp bác sỹ chọc dò màng bụng kiến tập
23 Phụ giúp Bác sỹ chọc dò tuỷ sống xét nghiệm tuỷ đồ kiến tập
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, thực hiện phưong pháp dạy - học tích cực.
- Lâm sàng:
+ Sinh viên thực tập các buổi sáng tại các Khoa Nội I,II,III, Khoa cấp cứu
ban đầu, Khoa điều trị tích cực của Bệnh viện Tỉnh,
+ Sinh viên thực hiện lập kế hoạch chăm sóc, tiến hành các kỹ thuật chăm
sóc nội khoa trên người bệnh.
70
Phương pháp đánh giá:
Học Lý thuyết:
- Kiểm tra theo quy chế.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
Học Lâm sàng:
- Kiểm tra khi kết thúc mỗi khoa: Chỉ tiêu thực hành và sổ thực tập
- Thi kết thúc: Kết hợp điểm chấm KHCS và tiến hành một KTCS.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Điều dưỡng Nội khoa, NXB YH, 1998.
2. Bách khoa thư bệnh học ( tập 1,2,3), NXB Y học, 2002
3. Nội khoa cơ sở ( tập 1,2) NXB Y học, 2000
4. Triệu chứng học nội khoa ( tập 1,2), NXB Y học, 2000
HỌC PHẦN 26:
CHĂM SÓC SỨC KHOẺ
71
NGƯỜI CAO TUỔI - NGƯỜI BỆNH MẠN TÍNH(ĐIỀU DƯỠNG NỘI 2- PHẦN BỔ TRỢ)
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 30
Số đơn vị học trình: 4 (LT/LS:2/2) Số giờ lâm sàng: 40
Thời điểm thực hiện: Học kỳ IV Số điểm kiểm tra:
A. Phần Lý thuyết
MỤC TIÊU
1. Kể được nguyên nhân của các bệnh nội khoa thường gặp.
2. Trình bày được triệu chứng, biến chứng của các bệnh nội khoa thường gặp.
3. Lập và thực hiện được kế hoạch chăm sóc người bệnh mắc bệnh nội khoa.
NỘI DUNG
TT Tên bài họcSố tiết
LT TH
1 Chăm sóc người bệnh suy tim 2
2 Chăm sóc người bệnh đau thắt ngực 2
3 Chăm sóc người bệnh van tim 2
4 Chăm sóc người bệnh tai biến mạch não 2
5 Chăm sóc người bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 6
6 Chăm sóc người bệnh tim phổi mạn tính 2
7 Chăm sóc người bệnh xơ gan 2
8 Chăm sóc người bệnh thiếu máu 2
9 Chăm sóc người bệnh Basedow 2
10 Chăm sóc người bệnh đái tháo đường 2
11 Chăm sóc người bệnh suy thận mạn 2
12 Chăm sóc người bệnh viêm khớp dạng thấp 2
13 Chăm sóc người bệnh viêm cầu thận mạn 2
72
Tổng cộng 30 40
B. Phần lâm sàng
MỤC TIÊU
1. Giao tiếp, giáo dục sức khoẻ cho người bệnh và người nhà người bệnh.
2. Nhận định triệu chứng lâm sàng nội khoa, lập kế hoạch chăm sóc người
bệnh nội khoa.
3. Thực hiện và kiến tập một số các kỹ thuật chăm sóc cơ bản cho người bệnh.
4. Ghi chép các biểu mẫu về điều dưỡng và ghi chép hồ sơ bệnh án.
5. Rèn luyện đạo đức người điều dưỡng, tác phong thận trọng chính xác.
NỘI DUNG
Chỉ tiêu thực tập điều dưỡng nội khoa II
T
TNỘI DUNG THỰC TẬP
Chỉ tiêu
( số lần
thực hiện)
1Nhận định tình trạng chẩn đoán chăm sóc người bệnh: Tiêu
hoá, Hô hấp, Tim mạch, Tiết niệu, Huyết học8
2 Lập kế hoạch chăm sóc người bệnh nội khoa 8
3 Thực hiện kế hoạch chăm sóc người bệnh nội khoa 5
4 Ghi chép hồ sơ bệnh án và biểu mẫu chăm sóc nội khoa 6
5 Tư vấn giáo dục sức khỏe cho người bệnh và thân nhân của họ 5
6 Vận chuyển người bệnh 3
7 Thông tiểu nam nữ 4
8 Cho người bệnh ăn qua sonde 2
9 Rửa dạ dày 1
73
10 Đặt sonde dạ dày và hút dịch dạ dày 2
11 Phụ giúp thấy thuốc chọc dò màng phổi, màng bụng, màng tim 2
12 Chăm sóc người bệnh thở máy 2
13 Cho người bệnh thở oxy qua nội khí quản và ống thở khí quản 2
14 Hút đờm rãi 2
15 Phòng chống và chăm sóc loét mục 4
16 Chăm sóc phòng ngừa loét ép 2
17 Phụ giúp bác sỹ làm điện tim 4
18 Truyền máu 2
19 Tắm cho người bệnh tại giường 2
20 Thụt tháo, thụt giữ 4
21 Hút đờm rãi qua ống nội khí quản và ống thở khí quản 2
22 Cấp cứu người bệnh hô hấp, ngừng tuần hoàn 1
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, thực hiện phưong pháp dạy - học tích cực.
- Lâm sàng:
+ Sinh viên thực tập các buổi sáng tại các Khoa Nội I,II,III, Khoa cấp cứu
ban đầu, Khoa điều trị tích cực của Bệnh viện Tỉnh,
+ Sinh viên thực hiện lập kế hoạch chăm sóc, tiến hành các kỹ thuật chăm
sóc nội khoa trên người bệnh.
Phương pháp đánh giá:
Học Lý thuyết:
74
- Kiểm tra sau mỗi đơn vị học trình.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
Học Lâm sàng:
- Kiểm tra khi kết thúc mỗi khoa : Chỉ tiêu thực hành và sổ thực tập của sinh viên.
- Thi kết thúc: Kết hợp điểm chấm khcs và tiến hành một kỹ thuật chăm sóc .
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Điều dưỡng Nội khoa, NXB YH, 1998.
2. Bách khoa thư bệnh học ( tập 1,2,3), NXB Y học, 2002
3. Nội khoa cơ sở ( tập 1,2) NXB Y học, 2000
4. Triệu chứng học nội khoa ( tập 1,2), NXB Y học, 2000
HỌC PHẦN 27:
75
CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH CẤP CỨU VÀ CHĂM SÓC TÍCH CỰC
(ĐIỀU DƯỠNG HỒI SỨC CẤP CỨU)Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 15
Số đơn vị học trình: 2 (LT/LS:1/1) Số giờ lâm sàng: 40
Thời điểm thực hiện: Học kỳ III Số điểm kiểm tra:
A. Phần Lý thuyết
MỤC TIÊU
1. Trình bày được triệu chứng các bệnh cấp cứu thường gặp.
2. Trình bày được nguyên tắc sử trí ban đầu.
3. Lập và thực hiện được kế hoạch chăm sóc người bệnh.
NỘI DUNG
T
TTên bài học
Số tiết
LT TH
1 Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ 2
2 Chăm sóc người bệnh thở máy 2
3 Chăm sóc và sử trí sốc tim 2
4 Chăm sóc người bệnh bị ngộ độc cấp 2
5 Chăm sóc người bệnh bị suy hô hấp cấp 2
6 Chăm sóc người bệnh hôn mê 2
7 Chăm sóc người bệnh đặt nội khí quản 3
Tổng cộng 15 40
B. Phần Lâm sàng
MỤC TIÊU
1. Thực hiện được các kỹ năng chăm sóc người bệnh hồi sức cấp cứu.
2. Lập và thực hiện được kế hoạch chăm sóc người bệnh cấp cứu.76
NỘI DUNG
TT NỘI DUNG THỰC TẬP
Chỉ tiêu
( số lần thực
hiện)
1 Lập kế hoạch chăm sóc người bệnh cấp cứu 10
2 Tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm trong da 10
3 Tiêm tĩnh, truyền dịch, truyền máu 10
5 Thực hiện được kỹ thuật tiêm bằng bơm tiêm điện 2
6 Đo và nhận định mạch, nhiệt độ, huyết áp 10
12 Đặt sonde dạ dày, sonde bàng quang 2
7 Lấy bệnh phẩm làm xét nghiệm 6
8 Cho người bệnh thở oxy 2
9 Thụt tháo cho người bệnh 2
10 Phụ giứp bác sỹ chọc dò màng bụng, màng phổi 2
11 Ghi điện tim 2
12 Đưa người bệnh đi làm xét nghiệm 2
13 Chăm sóc người bệnh thở máy 2
14 Theo dõi người bệnh qua Monitor 2
15 Hút đờm rãi qua ống nội khí quản và ống thở khí quản 2
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, thực hiện phưong pháp dạy - học tích cực.
- Lâm sàng: 40 giờ (02 tuần)
+ Sinh viên thực tập các buổi sáng tại các Khoa cấp cứu ban đầu, Khoa điều
trị tích cực của Bệnh viện Tỉnh, 77
+ Sinh viên thực hiện lập kế hoạch chăm sóc, tiến hành các kỹ thuật chăm
sóc nội khoa trên người bệnh.
Phương pháp đánh giá:
Học Lý thuyết:
- Kiểm tra theo quy chế.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
Học Lâm sàng:
- Kiểm tra sau mỗi tuần lâm sàng: Chỉ tiêu thực hành và sổ thực tập của
sinh viên.
- Thi kết thúc Môn họcLâm sàng: Tổng cộng điểm của kế hoạch chăm sóc
một người bệnh cụ thể và một kỹ thuật chăm sóc người bệnh.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Cấp cứu nội khoa, NXB Y học, 2000.
2. Điều dưỡng Nội khoa, NXB YH, 1998.
3. Bách khoa thư bệnh học ( tập 1,2,3), NXB Y học, 2002
4. Nội khoa cơ sở ( tập 1,2) NXB Y học, 2000
5. Triệu chứng học nội khoa ( tập 1,2), NXB Y học, 2000
HỌC PHẦN 28:
CHĂM SÓC SỨC KHOẺ NGƯỜI LỚN BỆNH NGOẠI KHOA 1
Số học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 30
Số đơn vị học trình: 5 (LT/LS:2/3) Số giờ lâm sàng: 120
Thời điểm thực hiện: Học kỳ III Số điểm kiểm tra:
78
A. Phần Lý thuyết
MỤC TIÊU
1. Trình bày được nguyên nhân triệu chứng, tiến triển và biến chứng của các
bệnh ngoại khoa thường gặp.
2. Trình bày cách lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch chăm sóc người bệnh
ngoại khoa.
NỘI DUNG
TT Tên bài họcSố tiết
LT TH
1 Chuẩn bị người bệnh trước mổ và chăm sóc người bệnh sau mổ 4
2 Chăm sóc người bệnh viêm ruột thừa cấp 2
3 Chăm sóc người bệnh shock chấn thương 2
4 Chăm sóc người bệnh viêm màng bụng 2
5 CS người bệnh chấn thương bụng kín 2
6 Chăm sóc người bệnh gãy xương 2
7 Chăm sóc người bệnh trước và sau mổ đường tiết niệu 2
8 CS người bệnh vết thương phần mềm 1
9 CS người bệnh thủng dạ dày tá tràng 2
10 Chăm sóc người bệnh tắc ruột cơ học 1
11 Chăm sóc người bệnh sỏi mật 2
12 Chăm sóc bệnh chấn thương lồng ngực 2
13 Chăm sóc người bệnh chấn thương sọ não 2
14Chăm sóc người bệnh sỏi tiết niệu (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi
bàng quang) 2
15 Chăm sóc người bệnh u xơ tiền liệt tuyến 2
Tổng cộng 30 120
79
B.Phần lâm sàng
MỤC TIÊU
1. Giao tiếp, giáo dục sức khoẻ cho người bệnh và người nhà người bệnh.
2. Nhận định triệu chứng lâm sàng ngoại khoa, lập kế hoạch chăm sóc người
bệnh ngoại khoa.
3. Thực hiện và kiến tập một số các kỹ thuật chăm sóc cơ bản cho người bệnh.
4. Ghi chép các biểu mẫu về điều dưỡng và ghi chép hồ sơ bệnh án.
5. Rèn luyện đạo đức người điều dưỡng, tác phong thận trọng chính xác.
NỘI DUNG
TT NỘI DUNG THỰC TẬP
Chỉ tiêu
( số lần
thực hiện)
1 Tiếp nhận người bệnh khám bệnh vào khoa ngoại điều trị 10
2 Nhận định tình trạng người bệnh ngoại khoa 10
3 Lập kế hoạch chăm sóc người bệnh ngoại khoa thông thường 10
4 Thực hiện kế hoạch chăm sóc người bệnh ngoại khoa 10
5Ghi chép hồ sơ bệnh án và các biểu mẫu chăm sóc người
bệnh ngoại khoa10
6Tư vấn giáo dục sức khoẻ cho người bệnh và thân nhân của
họ10
7 Rửa tay ngoại khoa 5
8 Vận chuyển người bệnh ngoại khoa 5
9 Lấy và theo dõi mạch, nhiệt độ, huyết áp cho người bệnh 10
10 Truyền dịch 10
11 Cho người bệnh thở oxy 5
80
12 Thay băng vết mổ thông thường 5
13 Tiêm bắp - tiêm tĩnh mạch 10
14 Bất động gãy xương 5
15 Lấy máu làm xét nghiệm 10
16 Thụt tháo, thụt tháo hậu môn nhân tạo 2
17 Thay băng cắt chỉ vết thương 3
18 Thay băng các ống dẫn lưu 3
19 Rửa dạ dày 1
20 Truyền máu 1
21 Phụ giúp bác sỹ bó bột 1
22 Chăm sóc dẫn lưu kín màng phổi Kiến tập
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, thực hiện phưong pháp dạy-học tích cực.
- Lâm sàng:
+ Sinh viên thực tập tại các Khoa Ngoại, Khoa Chấn thương, Phòng khám
ngoại của Bệnh viện Tỉnh.
+ Sinh viên thực hiện lập kế hoạch chăm sóc, thực hiện các kỹ thuật chăm
sóc ngoại khoa trên người bệnh.
Phương pháp đánh giá:
Học phần Lý thuyết:
- Theo quy chế
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết
hợp câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
Học phần Lâm sàng:
81
- Kiểm tra sau mỗi tuần lâm sàng: Chỉ tiêu thực hành và sổ thực tập của sinh viên.
- Thi kết thúc: Tổng hợp điểm của kế hoạch chăm sóc một người bệnh cụ thể
và một kỹ thuật chăm sóc người bệnh.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Bệnh học Ngoại khoa (tập 1- 2- 3- 4), NXB Y học, 1997.
- Bệnh học ngoại khoa, NXB Y học, 2001.
- Bệnh học và chăm sóc ngoại khoa, NXB Y học, 1995.
- Điều dưỡng ngoại khoa, NXB Y học, 2001
HỌC PHẦN 29:
CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI LỚN BỆNH NGOẠI KHOA 2
(NÂNG CAO-PHẦN BỔ TRỢ)
Số học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 30
Số đơn vị học trình: 4 ( LT/LS:2/2) Số giờ lâm sàng: 80
Thời điểm thực hiện: Học kỳ IV Số điểm kiểm tra:
82
A. Phần Lý thuyết
MỤC TIÊU
1. Trình bày và phân tích được nguyên nhân triệu chứng, tiến triển và biến
chứng của các bệnh ngoại khoa thường gặp.
2. Trình bày cách lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch chăm sóc người bệnh
ngoại khoa.
NỘI DUNG
TT Tên bài họcSố tiết
LT TH
1 Chăm sóc người bệnh nhiễm khuẩn ngoại khoa 1
2Những vấn đè chung trong chăm sóc người bệnh mổ đường
tiêu hóa1
3 Chăm sóc người bệnh lồng ruột cấp ở trẻ còn bú 1
4 Chăm sóc người bệnh thoát vị bẹn 1
5 Chăm sóc người bệnh hậu môn nhân tạo 1
6 Chăm sóc người bệnh trĩ 1
7 Chăm sóc người bệnh rò hậu môn 1
8 Chăm sóc người bệnh vết thương mạch máu 2
9 Chăm sóc người bệnh viêm tuỵ cấp 1
10 Đại cương về chấn thương và bó bột 2
11 Chăm sóc người bệnh mổ lồng ngực 1
12 Chăm sóc người bệnh viêm mủ màng phổi 1
13 Chăm sóc người bệnh chèn ép tủy 1
14 Chăm sóc người bệnh chấn thương cột sống 1
15 Chăm sóc người bệnh sai khớp 1
16 Chăm sóc người bệnh bỏng 2
83
17 Chăm sóc người bệnh viêm xương tuỷ cấp 1
18 Chăm sóc người bệnh chấn thương thận 1
19 Chăm sóc người bệnh gãy xương cánh tay 1
20 Chăm sóc người bệnh gãy trên lồi cầu xương cánh tay 1
21 Chăm sóc người bệnh gãy xương cẳng tay 1
22 Chăm sóc người bệnh gãy cổ xương đùi 1
23 Chăm sóc người bệnh gãy thân xương đùi 1
24 Chăm sóc người bệnh gãy 2 xương cẳng chân 1
25 Phòng mổ và trang thiết bị 1
26 Chăm sóc người bệnh gây tê 1
27 Chăm sóc người bệnh gây mê 1
Tổng cộng 30 80
B.Phần lâm sàng
MỤC TIÊU
1. Giao tiếp, giáo dục sức khoẻ cho người bệnh và người nhà người bệnh.
2. Nhận định triệu chứng lâm sàng ngoại khoa, lập kế hoạch chăm sóc người
bệnh ngoại khoa.
3. Thực hiện và kiến tập một số các kỹ thuật chăm sóc cơ bản cho người bệnh.
4. Ghi chép các biểu mẫu về điều dưỡng và ghi chép hồ sơ bệnh án.
5. Rèn luyện đạo đức người điều dưỡng, tác phong thận trọng chính xác.
NỘI DUNG
TT NỘI DUNG THỰC TẬP
Chỉ tiêu
( số lần thực
hiện)
1 Lập và thực hiện kế hoạch chăm sóc người bệnh trước mổ 5
2 Lập và thực hiện kế hoạch chăm sóc người bệnh sau mổ 5
84
3 Ghi chép bệnh án và biểu mẫu chăm sóc người bệnh ngoại khoa 10
4 Tư vấn giáo dục sức khoẻ cho người bệnh và người nhà của họ 10
5 Thay băng cắt chỉ vết thương 10
6 Thay băng có ống dẫn lưu 5
7 Thay băng chăm sóc vết thương ngoại khoa 10
8 Truyền dịch 5
9 Truyền máu 2
10 Phụ giúp Bác sỹ cố định gãy xương và bó bột 5
11 Phụ giúp Bác sỹ chích nhọt, áp xe và tiểu phẫu thuật 5
12 Gội đầu vệ sinh cho người bệnh ngoại khoa 5
13 Đặt sonde dạ dày 2
14 Chăm sóc người bệnh bó bột - kéo tạ 5
15 Theo dõi chăm sóc, xử lý các loại ống dẫn lưu sau mổ 5
16 Bơm rửa bàng quang 5
17 Bơm rửa ống dẫn lưu mật (Kehr) 2
18 Rửa dạ dày 2
19 Phụ tiếp dụng cụ mổ tiểu phẫu kiến tập
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, thực hiện phưong pháp dạy - học tích cực.
- Lâm sàng:
+ Sinh viên thực tập tại các Khoa Ngoại, Khoa Chấn thương, Phòng khám
ngoại của Bệnh viện Tỉnh.
85
+ Sinh viên thực hiện lập kế hoạch chăm sóc, thực hiện các kỹ thuật chăm
sóc ngoại khoa trên người bệnh.
Phương pháp đánh giá:
Học phần Lý thuyết:
- Theo quy chế
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết
hợp câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
Học phần Lâm sàng:
- Kiểm tra sau mỗi tuần lâm sàng: Chỉ tiêu thực hành và sổ thực tập của sinh viên.
- Thi kết thúc: Tổng hợp điểm của kế hoạch chăm sóc một người bệnh cụ thể
và một kỹ thuật chăm sóc người bệnh.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Bệnh học Ngoại khoa (tập 1- 2- 3- 4), NXB Y học, 1997.
- Bệnh học ngoại khoa, NXB Y học, 2001.
- Bệnh học và chăm sóc ngoại khoa, NXB Y học, 1995.
- Điều dưỡng ngoại khoa, NXB Y học, 2001
HỌC PHẦN 30:
CHĂM SÓC SỨC KHỎE TRẺ EM(ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 1 )
Số học phần: 2 Số tiết lý thuyết: 30
Số đơn vị học trình: 4 (LT/LS:2/2) Số giờ thực hành: 80
Thời điểm thực hiện: Học kỳ III Số điểm kiểm tra:
86
A.Phần Lý thuyết
MỤC TIÊU
1. Trình bày những kiến thức cơ bản về giải phẫu, sinh lý của cơ thể trẻ em
qua các thời kỳ phát triển.
2. Trình bày được những kiến thức cơ bản về quy trình chẩn đoán, chăm sóc
điều dưỡng và phòng bệnh trẻ em.
3. Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện các quy trình kỹ thuật chăm sóc trẻ bệnh.
4. Tham gia tư vấn và giáo dục sức khỏe cho trẻ bệnh và cộng đồng.
NỘI DUNG
T
TTên bài học
Số tiết
LT TH
1 Đặc điểm giải phẫu – sinh lý trẻ em 4
2 Các thời kỳ phát triển của trẻ 2
3 Sự phát triển thể chất tinh thần, vận động của trẻ 2
4CS trẻ nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính và chương trình phòng
chống NKHHCT4
5 Chăm sóc trẻ em hội chứng co giật 2
6 Dinh dưỡng ở trẻ em 4
7 CS trẻ suy dinh dưỡng và chương trình phòng chống SDD 2
8 Thiếu vitamin A và bệnh khô mắt ở TE 2
9 CS trẻ bị tiêu chảy cấp và chương trình phòng chống tiêu chảy 4
10 Chương trình tiêm chủng mở rộng 4
Tổng cộng 30 80
B. Phần lâm sàng
MỤC TIÊU
1.Nhận định triệu chứng và lập kế hoạch chăm sóc một số bệnh trẻ em.
87
2.Thực hiện các kỹ thuật chăm sóc trên trẻ em
2. Thực hiện được việc tuyên truyền, giáo dục, tư vấn cho các bà mẹ và cộng
đồng những kiến thức nuôi con khoa học.
NỘI DUNG
TT NỘI DUNG THỰC TẬP
Chỉ tiêu
( số lần thực
hiện)
1
Lập và thực hiện kế hoạch chăm sóc trẻ em thận hư, còi
xương, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, hen phế quản, thấp
tim
10
2 Ghi chép biểu mẫu hồ sơ, bệnh án nhi khoa 10
3 Tiêm bắp, tiêm mông 4
4 Tiêm tĩnh mạch 2
5 Thở oxy, thở khí dung 2
6 Hút đờm rãi 2
7 Truyền dịch 2
8 Lấy máu làm xét nghiệm 4
9 Hướng dẫn pha sữa, pha orezol và cách cho trẻ uống 4
10 Tư vấn chế độ dinh dưỡng cho bà mẹ 4
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, thực hiện phương pháp dạy - học tích cực.
- Lâm sàng:
+ Sinh viên thực tập tại khoa Nhi bệnh viên tỉnh.
+ Sinh viên thực hiện lập và thực hiện kế hoạch chăm sóc trên trẻ nhi và tiến
hành các kỹ thuật chăm sóc trẻ nhi tại buồng bệnh.
88
Phương pháp đánh giá:
Học phần Lý thuyết:
- Theo quy chế.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
Học phần Lâm sàng:
- Kiểm tra sau mỗi tuần lâm sàng: Chỉ tiêu thực hành và sổ thực tập
- Thi kết thúc : Tổng hợp điểm của kế hoạch chăm sóc một trẻ em cụ thể và
thực hiện một kỹ thuật chăm sóc trên trẻ em.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Nhi khoa (tập 1, 2), NXBYH, 2001.- Cấp cứu nhi.
- Cẩm nang nhi khoa, NXB Y học, 2003- Nhiễm khuẩn HHCT trẻ em
- Bách khoa thư bệnh học ( tập 1,2), NXB y học, 2009
- Bài giảng điều dưỡng nhi, NXB y học, 2001
HỌC PHẦN 31:
CHĂM SÓC SỨC KHỎE TRẺ EM (ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2 - PHẦN BỔ TRỢ)
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 30
Số đơn vị học trình: 3(LT/LS:2:1) Số giờ lâm sàng: 40
Thời điểm thực hiện: Học kỳ III Số điểm kiểm tra:
89
A.Phần Lý thuyết
MỤC TIÊU
1. Trình bày nguyên nhân, triệu chứng, điều trị và phòng các bệnh hay gặp ở
trẻ em.
2. Trình bày được chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ em bị bệnh và trẻ em
khoẻ mạnh.
3. Thực hiện được việc tuyên truyền, giáo dục và tư vấn cho các bà mẹ và
cộng đồng những kiến thức nuôi con khoa học.
NỘI DUNG
T
TTên bài học
Số tiết
LT TH
1CS trẻ bị bệnh thấp tim và chương trình phòng chống bệnh
thấp tim2
2 Chăm sóc trẻ em tim bẩm sinh 2
3 Xử trí lồng ghép chăm sóc trẻ bệnh (IMCI) 2
4 CS trẻ em xuất huyết não, màng não 2
5 Chăm sóc trẻ em thiếu máu 2
6 Chăm sóc trẻ em nôn - táo bón 2
7 Chăm sóc tre em còi xương 2
8 Chăm sóc trẻ em viêm cầu thận cấp 2
9 Chăm sóc tre em hội chứng thận hư tiên phát 2
10 Chăm sóc trẻ em nhiễm trùng tiết niệu 2
11 Chăm sóc trẻ em hen phế quản 2
12 Chăm sóc vàng da sơ sinh 2
13 Chăm sóc trẻ sơ sinh, chăm sóc trẻ trong lồng ấp 4
14 Chăm sóc trẻ sơ sinh nhiễm khuẩn 2
90
Tổng cộng 30 40
B. Phần lâm sàng
MỤC TIÊU
1. Nhận định triệu chứng và lập kế hoạch chăm sóc một số bệnh trẻ em.
2. Thực hiện các kỹ thuật chăm sóc trên trẻ em
3. Thực hiện được việc tuyên truyền, giáo dục, tư vấn cho các bà mẹ và cộng
đồng những kiến thức nuôi con khoa học.
NỘI DUNG
TT NỘI DUNG THỰC TẬP
Chỉ tiêu
( số lần thực
hiện)
1Lập và thực hiện kế hoạch chăm sóc trẻ em viêm phổi,
suy dinh dưỡng, tiêu chảy, vàng da sơ sinh10
2 Ghi chép biểu mẫu hồ sơ, bệnh án nhi khoa 10
3 Tiêm bắp, tiêm mông, tiêm tĩnh mạch 4
4 Thở oxy, thở khí dung 2
5 Hút đờm rãi 2
6 Theo dõi dấu hiệu sinh tồn 6
7 Cho ăn qua sonde 2
8 Thực hiện thụt tháo, đặt thuốc hậu môn 4
9 Truyền dịch 2
10 Lấy máu làm xét nghiệm 4
11 Hướng dẫn pha sữa, pha orezol và cách cho trẻ uống 4
12 Tư vấn chế độ dinh dưỡng cho bà mẹ 4
91
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, thực hiện phương pháp dạy - học tích cực.
- Lâm sàng:
+ Sinh viên thực tập tại các Khoa Nhi, Bệnh viện tỉnh
+ Hướng dẫn các thao tác KTCS trẻ em cụ thể theo từng tình huống LS.
Phương pháp đánh giá:
Học phần Lý thuyết:
- Kiểm tra theo quy chế.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
Học phần Lâm sàng:
- Kiểm tra sau mỗi tuần LS: Chỉ tiêu thực hành và sổ thực tập của sinh viên.
- Thi kết thúc: Tổng hợp điểm của KHCS một người bệnh cụ thể và một kỹ
thuật chăm sóc người bệnh.
HỌC PHẦN 32:
CHĂM SÓC SỨC KHỎE PHỤ NỮ, BÀ MẸ VÀ GIA ĐÌNH
(SẢN 1)
Số đơn vị học phần: 2 Số tiết lý thuyết: 30
Số đơn vị học trình: 4 (LT/LS:2/2) Số giờ lâm sàng: 80
Thời điểm thực hiện: Học kỳ V Số điểm kiểm tra:
92
A.Phần Lý thuyết
MỤC TIÊU
1. Phát hiện và xử trí thai nghén bình thường.
2. Phát hiện, xử trí và lập kế hoạch chăm sóc những trường hợp cấp cứu bệnh
lý về sản phụ khoa.
3. Làm được một số thủ thuật về sản phụ khoa và chăm sóc sơ sinh.
NỘI DUNGT
TTên bài học
Số tiết
LT TH
1 Nhắc lại giải phẫu, sinh lý cơ quan sinh dục nữ 2
2 Giải phẫu khung chậu nữ 1
3 Hiện tượng thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng 1
4 Thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai 1
5 Khám thai, đăng ký và quản lý thai nghén 2
6 Chăm sóc thai chết lưu, sẩy thai 2
7 Chăm sóc người bệnh chửa ngoài tử cung 1
8 Chăm sóc người bệnh rau tiền đạo 1
9 Chăm sóc người bệnh rau bong non 1
10 Chăm sóc người bệnh tiền sản giật và sản giật 1
11 Chẩn đoán ngôi, thế, kiểu thế và độ lọt 2
12 Chăm sóc sản phụ chuyển dạ, đỡ đẻ thường 2
13 Chăm sóc người bệnh doạ vỡ tử cung 1
14 Chăm sóc thai suy, hồi sức sơ sinh 2
15 Chăm sóc hậu sản thường 2
16 Chăm sóc sơ sinh sau đẻ 1
17 Tính chất thai nhi và phần phụ đủ tháng 1
18 Chăm sóc người bệnh chảy máu sau đẻ 2
93
19 Chăm sóc người bệnh nhiễm khuẩn sau đẻ 2
20 Các biện pháp tránh thai thường dùng 2
Tổng số 30 80
B. Phần lâm sàng
MỤC TIÊU
1. Giao tiếp, hướng dẫn, giáo dục sức khoẻ cho sản phụ, bệnh nhân, người
nhà của họ
2. Nhận định được triệu chứng lâm sàng của sản bệnh, sản thường và các
bệnh phụ khoa thông thường.
3. Lập và thực hiện được kế hoạch chăm sóc cho sản phụ và người bệnh.
4. Thực hiện được một số kỹ thuật chăm sóc sản phụ đẻ thường, sơ sinh ngay
sau đẻ và khám phụ khoa thông thường.
NỘI DUNG
TT NỘI DUNG THỰC TẬP
Chỉ tiêu
( số lần thực
hiện)
1 Tiếp nhận sản phụ vào khám và vào đẻ 4
3Khám nhận định được sản phụ chuyển dạ đẻ và bệnh lý
sản5
4 Tư vấn giáo dục sức khoẻ cho sản phụ và người nhà 4
5 Lập kế hoạch chăm sóc sản phụ trước và sau đẻ 4
6 Lập kế hoạch chăm sóc người bệnh trước và sau mổ 4
7Ghi chép bệnh án, phiếu chăm sóc sản phụ theo đúng biểu
mẫu4
8 Hướng dẫn cho sản phụ cách nuôi con bằng sữa mẹ 6
94
9 Tư vấn các biện pháp kế hoạch hóa gia đình 4
10 Tiến hành khám thai đúng quy định 4
11 Theo dõi được chuyển dạ đẻ thường 4
12 Thực hành làm thuốc cho sản phụ chuyển dạ và sau đẻ 4
13 Nhận định, chăm sóc tầng sinh môn sau đẻ 2
14 Theo dõi mạch, nhiệt độ, nhịp tim cho sản phụ 10
15 Lấy nước tiểu, lấy máu xét nghiệm 5
16 Chăm sóc sơ sinh ngay sau khi đẻ 3
17 Thay băng rốn cho trẻ sơ sinh 2
18 Khám phụ khoa và phụ giúp bác sỹ khám phụ khoa 3
19 Phụ giúp bác sỹ đặt dụng cụ tử cung 2
20Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, truyền dịch cho người bệnh và
sản phụ8
21 Đỡ đẻ thường kiến tập
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN:
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, thực hiện phưong pháp dạy - học tích cực.
- Thực hành: Thực tập tại phòng thực tập của nhà trường, sử dụng quy trình
kĩ thuật để giảng dạy thực hành, xem Video.
- Lâm sàng:
+ Sinh viên thực tập tại Khoa Sản , Bệnh viện đa khoa tỉnh.
95
+ Sinh viên tiến hành lập và thực hiện các kỹ thuật chăm sóc tên từng người
bệnh và sản phụ cụ thể
Phương pháp đánh giá:
Học phần I (Lý thuyết ):
- Kiểm tra theo quy chế.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
Học phần II (Lâm sàng):
- Kiểm tra sau mỗi tuần lâm sàng: Chỉ tiêu thực hành và sổ thực tập của sinh viên.
- Thi kết thúc: Tổng hợp điểm làm bản kế hoạch chăm sóc một người bệnh
cụ thể và một kỹ thuật chăm sóc người bệnh.
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
- Điều dưỡng sản phụ khoa, Trường Đại học.
- Bài giảng sản phụ khoa trường ĐH Hà Nội, 2002.
- Các thủ thuật sản phụ khoa, NXB YH, 1997.
- Giáo trình hộ sinh trung học, Vụ khoa học & Đào tạo, Bộ Y tế, 2003.
HỌC PHẦN 33:
CHĂM SÓC SỨC KHỎE PHỤ NỮ, BÀ MẸ VÀ GIA ĐÌNH
(SẢN 2-NÂNG CAO)
Số đơn vị học phần: 2 Số tiết lý thuyết: 30
Số đơn vị học trình: 4 Số giờ lâm sàng: 40
Thời điểm thực hiện: Học kỳ V Số điểm kiểm tra:
96
A.Phần Lý thuyết
MỤC TIÊU
1. Phát hiện và chăm sóc được bệnh lý của bà mẹ ngoài thời kỳ thai nghén.
2. Phụ giúp cho bác sĩ khám và điều trị phụ khoa.
3. Tư vấn giáo dục sức khoẻ phụ nữ và sức khoẻ sinh sản vị thành niên.
4. Trình bày những vấn đề cơ bản về dân số học, phát triển dân số ở Việt
Nam, vấn đề tổng quan về sức khỏe sinh sản, chỉ số sức khỏe sinh sản.
5. Lập kế hoạch thực hiện các mục tiêu về Dân số - KHHGĐ, quản lý, phân
phối các phương tiện tránh thai.
NỘI DUNG
T
TTên bài học
Số tiết
LT TH
1 Chăm sóc rối loạn kinh nguyệt 2
2 Chăm sóc người bệnh chửa trứng 1
3 Chăm sóc người bệnh u xơ tử cung, u nang buồng trứng 2
4 Chăm sóc người bệnh HIV/AIDS và thai nghén 1
5 Chăm sóc người bệnh mắc bệnh phụ khoa thông thường 3
6 Chăm sóc người bệnh tim và thai nghén 1
7 Chăm sóc người bệnh trước và sau mổ phô khoa 2
8Đại cương về dân số thế giới và dân số Việt Nam, các chỉ
số về bảo vệ bà mẹ - dân số KHHGĐ4
9 Các biện pháp tránh thai thường dùng 4
10 Đặt và tháo dụng cụ tử cung 2
11 Hút thai nhỏ dưới 6 tuần 2
97
12 Lập kế hoạch về dân số KHHGĐ 4
13 Ảnh hưởng của tăng dân số đến con người, tự nhiên và xã hội. 2
Tổng số 30 40
B. Phần lâm sàng
MỤC TIÊU
1. Giao tiếp, hướng dẫn, giáo dục sức khỏe cho phụ nữ và gia đình của họ.
2. Chăm sóc sức khỏe phụ nữ ngoài thời kỳ thai nghén.
3. Tư vấn sức khỏe sinh sản cho phụ nữ, vị thành niên và người có tuổi.
4. Phối hợp với bác sỹ thực hiện một số các thủ thuật về sinh đẻ kế hoạch .
5. Làm kế hoạch, thống kê, báo cáo hàng tháng, quý, năm về Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình.
6. Tư vấn, hướng dẫn khách hàng lựa chọn và thực hiện các biện pháp tránh thai.
NỘI DUNG
TT NỘI DUNG THỰC TẬP
CHỈ TIÊU
( Số lần thực
hiện)
1 Sắp xếp trang thiết bị phòng khám, phòng thủ thuật 1
2Khám, chuẩn đoán, điều trị viêm âm hộ, âm đạo, cổ tử
cung3
3 Lấy dịch âm đạo làm xét nghiệm 2
4 Khám, chuẩn đoán lộ tuyến cổ tử cung 1
5 Lau rửa âm đạo, đặt thuốc âm đạo 2
6 Chăm sóc sản phụ trước mổ 3
7 Chăm sóc sản phụ sau mổ 5
8 Chăm sóc người bệnh điều trị các bệnh phụ khoa 3
9 Ghi bệnh án, sổ sách, phiếu theo dõi sản phụ 5
10 Tư vấn, giáo dục sức khỏe sinh sản, kế hoạch hóa gia đình 6
98
cho phụ nữ
11 Theo dõi, chăm sóc khách hàng sau triệt sản nam, nữ 1
12 Đặt dụng cụ tử cung 3
13 Tháo dụng cụ tử cung 1
14Tham gia làm thống kê, báo cáo về Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình2
15 Tổ chức tư vấn, giáo dục kế hoạch hóa gia đình 2
16 Nạo buồng tử cung trong trường hợp bệnh lý Kiến tập
17 Phá thai bằng phương pháp hút thai chân không Kiến tập
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, thực hiện phương pháp dạy - học tích cực.
- Thực hành: Thực tập tại phòng thực tập của nhà trường, sử dụng quy trình
kĩ thuật để giảng dạy thực hành, xem Video.
- Lâm sàng:
+ Sinh viên thực tập tại các Khoa Sản, Bệnh viện đa khoa tỉnh.
+ Sinh viên thực hiện các kỹ thuật chăm sóc trên từng người bệnh, sản phụ
khoa cụ thể
Phương pháp đánh giá:
Học phần I (Lý thuyết và thực hành):
- Kiểm tra sau mỗi đơn vị học trình.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
Học phần II (Lâm sàng):
- Kiểm tra sau mỗi tuần lâm sàng: Chỉ tiêu thực hành và sổ thực tập của sinh
viên
99
- Thi kết thúc: Tổng hợp điểm của bản kế hoạch chăm sóc một người bệnh
cụ thể và một kỹ thuật chăm sóc người bệnh.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Điều dưỡng sản phụ khoa, Trường Đại học.
- Bài giảng sản phụ khoa trường ĐH Hà Nội, 2002.
- Các thủ thuật sản phụ khoa, NXB YH, 1997.
- Giáo trình hộ sinh trung học, Vụ khoa học & Đào tạo, Bộ Y tế, 2003.
HỌC PHẦN 34:
DỊCH TẾ VÀ CÁC BỆNH TRUYỀN NHIỄM
100
Số đơn vị học phần: 2 Số tiết lý thuyết: 30
Số đơn vị học trình: 4( LT/LS: 2/2) Số giờ lâm sàng: 80
Thời điểm thực hiện: Học kỳ IV Số điểm kiểm tra:
A.Phần Lý thuyết
MỤC TIÊU
1. Phân tích được những đặc điểm của bệnh truyền nhiễm.
2. Trình bầy nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, cách thức lây truyền, triệu
chứng và biến chứng của bệnh.
3. Thành thạo trong công tác chăm sóc và phục hồi chức năng.
4. Tuyên truyền giáo dục sức khoẻ cho người bệnh và cộng đồng về chăm
sóc, phòng chống bệnh lây lan.
NỘI DUNG
TT Tên bài họcSố tiết
LT TH
1 Dịch tễ học đại cương 1
2 Giám sát dịch tễ học 1
3 Quá trình dịch 2
4 Đại cương bệnh truyền nhiễm 1
5 Chăm sóc người bệnh lỵ trực khuẩn, Amíp 2
6 Chăm sóc người bệnh tả 2
7 Chăm sóc người bênh viêm màng não mủ 2
8 Chăm sóc người bệnh uốn ván 2
9 Chăm sóc người bệnh Quai bị 2
10 Chăm sóc người bệnh Sởi 2
11 Chăm sóc người bệnh Viêm gan virus 2
12 Chăm sóc người bệnh sốt xuất huyết Dengue 2
101
13 Chăm sóc người bệnh nhiễm HIV/AIDS 2
14 Thuỷ đậu 2
15 Chăm sóc người bệnh Cúm, cúm A H5N1 4
16 Chăm sóc người bệnh chân - Tay - Miệng 2
Tổng cộng 30 80
B.Phần Lâm sàng
MỤC TIÊU
1. Giao tiếp hướng dẫn, giáo dục cho người bệnh truyền nhiễm và người nhà
của họ.
2. Nhận định triệu chứng lâm sàng, lập và thực hiện kế hoạch chăm sóc
bệnh truyền nhiễm.
3. Tiến hành được một số kỹ thuật chăm sóc trên người bệnh truyền nhiễm.
NỘI DUNG
TT NỘI DUNG THỰC TẬP
CHỈ TIÊU
( Số lần thực
hiện)
1Tiếp nhận người đến khám bệnh và vào khoa truyền nhiễm
điều trị 8
2Nhận định triệu trứng lâm sàng một số bệnh truyền nhiễm
đường tiêu hoá, hô hấp, đường máu8
3 Lập và thực hiện kế hoạch chăm sóc người bệnh truyền nhiễm 8
4 Đo, theo dõi mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhip thở 15
5 Tiêm bắp, tĩnh mạch 8
6 Tiêm SAT 2
7 Truyền dịch 2
8 Vận chuyển người bệnh truyền nhiễm 4
9 Gội đầu, tắm, vệ sinh răng miệng cho người bệnh 2
102
10 Đặt Sonde dạ dày và cho người bệnh ăn bằng sonde 1
11 Hút đờm, rãi cho người bệnh 1
12 Cho người bệnh thở Oxy 1
13 Lấy máu làm xét nghiệm bệnh truyền nhiễm 2
14 Lấy phân, nước tiểu làm xét nghiệm bệnh truyền nhiễm 2
15 Phòng chống và chăm sóc vết loét 2
16 Phụ giúp Bác sỹ chọc dò não tuỷ, màng phổi 2
17 Phụ giúp Bác sỹ làm điện tâm đồ 1
18 Quản lý chất thải người bệnh 2
19Cách ly và phòng chống lây nhiễm trong chăm sóc người
bệnh truyền nhiễm 4
20Ghi chép bệnh án và biểu mẫu chăm sóc người bệnh truyền
nhiễm 4
21Tư vấn, giáo dục sức khoẻ cho người bệnh truyền nhiễm
và gia đình của họ. 5
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, thực hiện phương pháp dạy-học tích cực.
- Lâm sàng:
+ Sinh viên thực tập tại các Khoa Truyền nhiễm và Phòng khám của Bệnh
viện tỉnh.
+ Sinh viên thực hiện các kỹ thuật chăm sóc trên người bệnh cụ thể
Phương pháp đánh giá:
Học phần Lý thuyết:
- Kiểm tra theo quy chế.
103
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
Học phần Lâm sàng:
- Kiểm tra sau mỗi tuần lâm sàng: Chỉ tiêu thực hành và sổ thực tập của sinh
viên
- Thi kết thúc: Tổng hợp điểm của phần kế hoạch chăm sóc một người bệnh
cụ thể và một kỹ thuật chăm sóc người bệnh.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Bệnh học Truyền nhiễm, NXB Y học, 1999
- Bách khoa thư bệnh học, 1991.
- Điều dưỡng Truyền nhiễm-Thần kinh-Tâm thần, NXB Y học, 1998.
104
HỌC PHẦN 35:
CHĂM SÓC BỆNH CHUYÊN KHOA HỆ NỘI(TÂM THẦN, LAO, DA LIỄU - PHẦN BỔ TRỢ)
Số đơn vị học phần: 2 Số tiết lý thuyết: 45
Số đơn vị học trình: 4 ( LT/LS: 3/1) Số giờ lâm sàng: 40
Thời điểm thực hiện: Học kỳ VI Số điểm kiểm tra:
A.Phần Lý thuyết
MỤC TIÊU
1. Trình bày được nguyên nhân, triệu chứng một số bệnh Da liễu, Lao, Tâm
thần thường gặp.
2. Kể được những đặc điểm cơ bản, các yếu tố chẩn đoán chăm sóc một số
thể lao thường gặp và xử lý được một số biến chứng của bệnh.
3. Lập và thực hiện được kế hoạch chăm sóc, theo dõi người bệnh mắc bệnh
Da liễu, Lao, Tâm thần.
4. Tuyên truyền và giáo dục được cách phòng bệnh một số bệnh Da liễu,
Lao, Tâm thần thường gặp.
NỘI DUNG
TT Tên bài họcSố tiết
LT TH
I Điều dưỡng da liễu 15
1 Giải phẫu- sinh lý da, tổn thương cơ bản 2
2 Chăm sóc bệnh nhân chốc 1
3 Chăm sóc bệnh nhân viêm da cơ địa 2
4 Chăm sóc BN nhiễm độc da do thuốc 2
5 Chăm sóc bệnh nhân chàm 1
105
6 Chăm sóc bệnh nhân ghẻ 1
7 Các bệnh nấm nông thường gặp 2
8 Các biểu hiện da, niêm mạc ở người nhiễm HIV/AIDS 2
9 Chăm sóc bệnh nhân lậu 2
II Điều dưỡng tâm thần 15 40
1 Đại cương về bệnh tâm thần 1
2 Triệu chứng học tâm thần 4
3 Chăm sóc các bệnh tâm thần thường gặp 4
4 Xử trí các cấp cứu tâm thần 2
5 Phụ giúp thầy thuốc khám và điều trị bệnh nhân tâm thần 2
6 Vệ sinh - Phòng bệnh tâm thần 2
III Điều dưỡng lao 15
1 Đại cương về bệnh lao 2
2 Chăm sóc người bệnh lao phổi mãn tính 3
3 Chăm sóc người bệnh lao sơ nhiễm 2
4 Chăm sóc người bệnh lao màng phổi 2
5 Chăm sóc bệnh nhân ho ra máu 2
6 Điều trị bệnh lao 2
6 Giáo dục các biện pháp phòng lây nhiễm lao 2
Tổng cộng 45
B. Phần Lâm sàng
I. Phần điều dưỡng tâm thần
TT NỘI DUNG THỰC TẬP
CHỈ TIÊU
( Số lần thực
hiện)
106
1Chuẩn bị đúng, đủ bộ dụng cụ khám bệnh tâm thần, trợ
giúp Bác sỹ khám và điều trị2
2 Nhận định trên lâm sàng các bệnh tâm thần thông thường 3
3Lập quy trình chăm sóc và thực hiện kế hoạch chăm sóc
bệnh tâm thần2
4Nhận biết và sử dụng thuốc điều trị bệnh tâm thần thông
thường5
5 Tiêm bắp và tiêm tĩnh mạch đúng quy trình 3
6 Thực hiện các kỹ thuật điều trị người bệnh tâm thần 2
7Giáo dục sức khỏe cho người bệnh Da liễu và người nhà
bệnh nhân2
8 Ghi chép bệnh án và biểu mẫu chăm sóc người bệnh tâm thần 2
4 Nhận biết và sử dụng thuốc điều trị bệnh tâm thần thông thường 5
5 Tiêm bắp và tiêm tĩnh mạch đúng quy trình 3
7Giáo dục sức khỏe cho người bệnh Tâm thần và người nhà
bệnh nhân2
8 Ghi chép bệnh án và biểu mẫu chăm sóc người bệnh Tâm thần 2
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, thực hiện phưong pháp dạy - học tích cực.
- Lâm sàng:
+ Sinh viên thực tập tại các Khoa Thần kinh tâm thần, phòng khám của Bệnh
viện tỉnh, bệnh viện Tâm thần.
+ Sinh viên thực hiện chăm sóc người bệnh chuyên khoa hệ Nội có kèm cặp,
giám sát
107
Phương pháp đánh giá:
Học phần Lý thuyết:
- Theo quy chế.
- Thi kết thúc: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp câu hỏi
trắc nghiệm, hoặc thi vấn đáp hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
Học phần Lâm sàng:
- Kiểm tra sau mỗi tuần lâm sàng: Chỉ tiêu thực hành và sổ thực tập - Thi kết
thúc: Tổng hợp điểm của phần kế hoạch chăm sóc một người bệnh cụ thể và một kỹ
thuật chăm sóc người bệnh.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Bài giảng Da liễu, Trường Đại học Y Hà Nội, 1994.
- Chăm sóc các chuyên khoa, Vụ khoa học Đào tạo, Bộ Y tế.
- Bài giảng Lao, NXB YH, 1991.
- Bài giảng Thần kinh, Phó giáo sư - PTS.Nguyễn Chương, NXBYH, 1984.
- Lâm sàng Thần kinh, PGS, PTS Hồ Hữu Lương, NXBYH, 1994.
- Tâm thần học, GS Trần Đình Xiêm, NXBYH, 1986.
108
HỌC PHẦN 36:
CHĂM SÓC BỆNH CHUYÊN KHOA HỆ NGOẠI(MẮT, RĂNG HÀM MẶT, TAI MŨI HỌNG - PHẦN BỔ TRỢ)
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 45
Số đơn vị học trình: 3 Số tiết thực hành:
Thời điểm thực hiện: Học kỳ V Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Trình bày được: nguyên nhân, triệu chứng, biến chứng và phương pháp dự phòng một số bệnh thông thường Tai mũi họng, Mắt và Răng hàm mặt. 2. Làm đúng quy định một số kỹ thuật chăm sóc về Tai mũi họng, Mắt, Răng hàm mặt. 3. Lập và thực hiện được kế hoạch chăm sóc người bệnh mắc bệnh Tai mũi họng, Mắt, Răng hàm mặt thông thường. 4. Tuyên truyền giáo dục nhân dân tại cộng đồng về cách phòng các bệnh thông thường thuộc các chuyên ngành TMH, Mắt, RHM.
NỘI DUNG
T
TTên bài học
Số tiết
LT TH
I Chương: Tai mũi họng 15
1 Sơ lược giải phẫu - sinh lý tai 1
2 Chăm sóc người bệnh viêm tai giữa 1
3 Chăm sóc người bệnh viêm tai xương chũm 1
4 Sơ lược giải phẫu - sinh lý mũi - xoang, họng, thanh quản 1
5 Chăm sóc người bệnh viêm mũi 1
6 Chăm sóc người bệnh viêm xoang 1
7 Chăm sóc người bệnh viêm V.A, viêm họng - Amidan 2
109
8 Chăm sóc người bệnh viêm thanh quản 1
9 Chăm sóc người bệnh chảy máu mũi 1
10 Dị vật đường ăn - dị vật đường thở 1
11Phát hiện sớm và chăm sóc người bệnh ung thư tai, mũi,
họng, đầu, cổ 1
12 Chăm sóc người bệnh điếc và nghễng ngãng ở trẻ em 1
13 Chuẩn bị dụng cụ và phương tiện khám tai mũi họng 1
14 Lập kế hoạch chăm sóc người bệnh tai mũi họng 1
15 Cách khám một người bệnh TMH
16 Nội quy chế thực tập tại khoa TMH
II Chương: Mắt 15
1 Giải phẩu và sinh lý mắt, phương pháp khám, chức năng thị giác. 2
2 Chăm sóc bệnh nhân viêm kết mạc 1
3 Chăm sóc người bệnh viêm giác mạc, viêm loét giác mạc. 1
4 Chăm sóc bệnh nhân Glocom 1
5 Chăm sóc bệnh nhân viêm màng bồ đào 1
6 Chăm sóc người bệnh đục thuỷ tinh thể 1
7 Chăm sóc bệnh các bộ phận phụ thuộc của mắt 2
8 Chăm sóc người bệnh chấn thương mắt 1
9 Bỏng mắt 1
10Cách khám mắt và làm các xét nghiệm cơ bản trong nhãn
khoa2
11 Cách thử kính và điều chỉnh tật khúc xạ 1
12 Các tiểu phẫu trong nhãn khoa 1
13 Cách khám một người bệnh Mắt
14 Nội quy chế thực tập tại khoa Mắt
III Chương: Răng hàm mặt 15
110
1 Giải phẫu sinh lý và tổ chức học của răng 2
2 Sâu răng và dự phòng 2
3 Viêm tuỷ, viêm quanh cuống, viêm quanh răng 2
4Chỉ định, chống chỉ định nhổ răng, chăm sóc người bệnh sau
nhổ răng. 1
5 Cấp cứu răng miệng: giảm đau, cầm máu 2
6 Chăm sóc răng miệng ban đầu ở tuyến y tế cơ sở 2
7 Các chấn thương vùng hàm mặt 2
8 Viêm mô tế bào vùng hàm mặt 2
9 Cách khám một người bệnh RHM
10 Nội quy chế thực tập tại khoa RHM
Tổng cộng 45
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, thực hiện phương pháp dạy - học tích cực.
- Lâm sàng:
+ Học sinh thực tập tại các Khoa Tai mũi họng, Răng hàm mặt, Mắt và
phòng khám của Bệnh viện tỉnh.
+ Sinh viên tiến hành lập kế hoạch và kỹ thuật chăm sóc trực tiếp trên từng
người bệnh .
Phương pháp đánh giá:
Học phần Lý thuyết:
- Kiểm tra sau mỗi đơn vị học trình.
- Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp
câu hỏi trắc nghiệm, hoặc thi trắc nghiệm trên máy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Mắt - Răng miệng - Tai - Mũi họng, NXB YH, 1993.
111
- Chăm sóc răng miệng ban đầu ở tuyến Y tế cơ sở.
- Nha khoa thực hành, NXB YH.
- Bệnh học mắt, Bài giảng Trường ĐHYHN.
HỌC PHẦN 37:
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Số học phần: 2 Số tiết lý thuyết: 15
Số đơn vị học trình: 2 ( LT/LS: 1/1) Số giờ lâm sàng: 40
Thời điểm thực hiện: Học kỳ V Số điểm kiểm tra:
A. Phần Lý thuyết
MỤC TIÊU
1. Trình bày được những khái niệm cơ bản về phục hồi chức năng và vật lý
trị liệu.
2. Xác định nhu cầu chăm sóc phục hồi cho người bệnh khiếm khuyết, giảm
chức, năng tàn tật.
3.Thực hiện các kỹ thuật cơ bản chăm sóc phục hồi chức năng.
4. Ứng xử đúng đắn với ngừi tàn tật và các thành viên trong nhóm phục hồi
chức năng.
NỘI DUNG
T
TTên bài học
Số tiết
LT TH
1 Khái niệm về phục hồi chức năng 1
2 Khái niệm về tàn tật và các biện pháp phòng ngừa tàn tật 2
3Các thiết bị, dụng cụ, phương pháp vật lí trị liệu thường
dùng hiện nay
4
4Phục hồi chức năng cho người có khó khăn về vận động (gãy
xương, tật nguyền, bại não)
4
112
5 Phục hồi chức năng trong bệnh hô hấp (hen, dày dính màng phổi) 2
6 Phục hồi chức năng cho sản phụ trước và sau đẻ 2
Tổng cộng 15 40
B. Phần Lâm sàng
MỤC TIÊU
1. Thực hiện một số kỹ thật chăm sóc phục hồi chức năng thông thường.
2. Lập và thực hiện kế hoạch chăm sóc phục hồi chức năng thông thường cho
người khiếm khuyết, giảm khả năng hoạt động, tàn tật.
3. Theo dõi và phát hiện các diễn biến trong quá trình phục hồi chức năng
cho người bệnh.
4. Hướng dẫn, giải thích cho người bệnh và người nhà của họ tự chăm sóc,
luyện tập phục hồi chức năng tại bệnh viện và gia đình.
NỘI DUNG
TT NỘI DUNG HỌC TẬPCHỈ TIÊU
TAY NGHỀ
1Tiếp nhận người bệnh đến khám và điều trị tại khoa
Phục hồi chức năng/ Vật lý trị liệu1
2 Lập và thực hiện kế hoạch chăm sóc phục hồi chức năng 1
3Chuẩn bị dụng cụ và trợ giúp bác sỹ thực hiện các kỹ
thuật phục hồi chức năng, vật lý trị liệu1
4 Kỹ thuật ánh sáng trị liệu 1
5 Kỹ thuật điện trị liệu 1
6 Kỹ thuật xoa bóp trị liệu 1
7 Kỹ thuật nhiệt trị liệu 1
8Chăm sóc và phục hồi một số rối loạn chức năng cơ
quan hô hấp, tuần hoàn, thần kinh, cơ khớp1
9 Ghi chép bệnh án và biểu mẫu chăm sóc phục hồi chức năng 1
10 Phục hồi chức năng cho người bệnh trước và sau khi phẫu 1
113
thuật
11Tư vấn, hướng dẫn người bệnh và người nhà của họ tự chăm
sóc, luyện tập phục hồi chức năng tại gia đình và bệnh viện1
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN:
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, thực hiện phương pháp dạy - học tích cực.
- Lâm sàng:
+ Sinh viên thực tập tại các Khoa Phục hồi chức năng/Vật lý trị liệu của
Bệnh viện tỉnh.
+ Sinh viên thực hiện các kỹ thuật chăm sóc trực tiếp trên người bệnh.
Phương pháp đánh giá:
Học phần Lý thuyết:
- Thi kết thúc học phần: Thi viết bằng câu hỏi Test hoặc câu hỏi truyền
thống cải tiến.
Học phầnLâm sàng:
- Thi kết thúc: Tổng hợp điểm của kế hoạch chăm sóc một người bệnh cụ thể
và một kỹ thuật chăm sóc người bệnh.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng, NXB Y học, 2000
- Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng, Phục hồi chức năng dựa vào cộng
đồng, NXB y học, 1996.
114
HỌC PHẦN 38:
QUẢN LÝ ĐIỀU DƯỠNG
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 30
Số đơn vị học trình: 3 Số tiết thực hành cơ sở: 30
Thời điểm thực hiện: Học kỳ III Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU
1. Trình bày tổ chức , bộ máy quản lý điều dưỡng từ trung ương đến cơ sở
2. Trình bày vai trò, nhiệm vụ của các cấp quản lý điều dưỡng
3. Trình bày nguyên tắc quản lý, kỹ năng quản lý điều dưỡng
4. Trình bày nội dung quản lý nhân lực, vật tư, thời gian
5. Trình bày quy chế, các điều kiện chăm sóc người bệnh toàn diện
NỘI DUNG
T
TTên bài
Số tiết
LT TH
1 Tổ chức bộ máy, nhiệm vụ hệ thống điều dưỡng 2 4
2 Vai trò, chức năng nhiệm vụ của điều dưỡng Trưởng khoa 2 2
3 Vai trò chức năng nhiệm vụ của điều dưỡng Trưởng khối 2 2
4Vai trò chức năng nhiệm vụ của điều dưỡng Trưởng bệnh
viện
2 2
5 Quy trình quản lý 2 4
6 Phong cách lãnh đạo và quản lý 2
7 Phương pháp giải quyết vấn đề 2
115
8 Quản lý nghiên cứu khoa học 2 2
9 Quản lý nhân lực, vật tư, thời gian 2 2
10 Giải quyết mâu thuẫn 2
11 Tổ chức cuộc họp 2 4
12 Quản lý chuyên môn 2 2
13 Quy chế chăm sóc người bệnh toàn diện 2
14 Thường quy đi buồng 2 4
15 Điều kiện để thực hiện chăm sóc người bệnh toàn diện 2 2
Cộng 30 30
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN:
Phương pháp dạy - học:
- Lý thuyết: Thuyết trình, thực hiện phương pháp dạy - học tích cực.
Phương pháp đánh giá:
- Kiểm tra theo quy chế.
- Thi kết thúc học phần: Thi viết bằng câu hỏi Test hoặc câu hỏi truyền
thống cải tiến.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Quản lý điều dưỡng, NXB Y học, 2000
- Các tài liệu về quản lý điều dưỡng cộng đồng, NXB Y học, 1996.
116
HỌC PHẦN 39:
THỰC HÀNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌCSố đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 15Số đơn vị học trình: 2 Số tiết thực hành: 30Thời điểm thực hiện: Học kỳ VI Số điểm kiểm tra:
MỤC TIÊU1. Trình bày được các kiến thức và kỹ năng cơ bản về các phương pháp
nghiên cứu khoa học thường sử dụng trong Y sinh học2. Tiến hành được viết một đề tài nghiên cứu khoa học
NỘI DUNG
TT Tên bàiSố tiết
LT TH1 Vai trò nghiên cứu điều dưỡng 2 02 Quy trình nghiên cứu 1 03 Các phương pháp nghiên cứu 4 104 Phương pháp chọn mẫu 4 55 Trình bày và phiên giải số liệu 2 56 Viết đề cương, đề tài nghiên cứu 2 10
Tổng cộng 15 30
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆNPhương pháp dạy - học :
- Thuyết trình, thực hiện phương pháp dạy - học tích cực, thảo luận.Phương pháp đánh giá:
- Kiểm tra theo quy chế.
117
+ Kiểm tra phần lý thuyết 01 bài 60 phút.+ Kiểm tra thực hành phương pháp nghiên cứu 01 bài 60 phút.+ Kiểm tra viết đề cương nghiên cứu 01 bài 120 phút.- Thi kết thúc học phần: Viết bài đề tài khoa học.
TÀI LIỆU THAM KHẢO1. Dịch tễ học lâm sàng, Đại học Y Hà Nội, 2005.2. Phương pháp nghiên cứu Y - Dược học, NXB Quân đội nhân dân, 2002
HỌC PHẦN 40:
CHĂM SÓC SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG Số học phần: 2 Số tiết lý thuyết: 15
Số đơn vị học trình: 4 (1/3) Số tiết thực hành cộng đồng: 90
Thời điểm thực hiện: Học kỳ VI Số điểm kiểm tra:
A. Phần lý thuyết
MỤC TIÊU
1. Mô tả chức năng, nhiệm vụ, tổ chức hoạt động của trạm y tế cơ sở và chức
trách nhiệm vụ của nhân viên trạm y tế.
2. Vận dụng những kiến thức, kỹ năng tay nghề nghề nghiệp của người điều
dưỡng đã học vào thực tế chăm sóc sức khỏe tại cộng đồng.
3. Thực hiện các kỹ năng quản lý chăm sóc sức khỏe ban đầu (lập kế hoạch,
theo dõi, giám sát, truyền thông giao tiếp với đồng nghiệp, làm việc nhóm, huy
động cộng đồng).
4. Thực hiện kỹ năng giáo tiếp, truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe tại
cộng đồng.
NỘI DUNG
TT Tên bài học
Số tiết
LT TH
1 Khái niệm về điều dưỡng cộng đồng 2
118
2 Quy trình điều dưỡng cộng đồng 2
3 Lượng giá nhu cầu điều dưỡng 2
4 Lập kế hoạch chăm sóc cho một cụm dân cư (cộng đồng) 3
5 Lập kế hoạch chăm sóc cho gia đình 2
6 Thăm và chăm sóc tại nhà 2
7 Ghi chép và quản lý hồ sơ sức khỏe tại trạm y tế 2
Tổng số 15 90
B. Thực tập
TT Nội dung thực tập Chỉ tiêu tay nghề
1 Tiếp cận với Trạm Y tế để tìm hiểu về
chức năng, nhiệm vụ, tổ chức hoạt
động của Trạm y tế cơ sở và chức trách
nhiệm vụ của nhân viên Trạm y tế.
Mỗi sinh viên (hoặc nhóm sinh
viên) có một bản báo cáo về
chức năng, nhiệm vụ, tổ chức
hoạt động của Trạm y tế cơ sở
và chức trách nhiệm vụ của nhân
viên Trạm y tế.
2 Tìm hiểu cộng đồng để thu nhập thêm
thông tin, lựa chọn những vấn đề sức
khoẻ cần giải quyết.
Mỗi sinh viên (hoặc nhóm sinh
viên) có một bản báo cáo về
thông tin cộng đồng, đề xuất
những vấn đề sức khoẻ, cần giải
quyết theo mẫu của giáo viên.
3 Lập kế hoạch Truyền thông - Giáo dục
sức khoẻ để giải quyết những vấn đề
sức khoẻ đã được xác định.
Mỗi sinh viên (hoặc nhóm sinh
viên) có một bản kế hoạch TT-
GDSK.
4 Thực hiện các hoạt động Truyền thông
- Giáo dục sức khoẻ theo kế hoạch2 lần
5 Chăm sóc điều dưỡng, cho người bệnh Sinh viên thực hiện các kỹ thuật
119
tại Trạm y tế và tại gia đình chăm sóc người bệnh đã học.
6 Tham gia các chương trình y tế tại địa
phương2 lần
7 Ghi chép bệnh án, hồ sơ sức khỏe và
biểu mẫu, sổ sách tại Trạm Y tế.2 lần
8 Tư vấn, hướng dẫn người bệnh và thân
nhân của họ đến khám, chữa bệnh tại
trạm y tế.
2 lần
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phương pháp giảng dạy:
- Địa điểm: Sinh viên thực tập tại 06 Trạm Y tế xã chuẩn và cộng đồng dân
cư trong xã là địa điểm thực tập của Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam .
- Sinh viên thực tập tại cộng đồng dưới sự hướng dẫn, giám sát, giúp đỡ của
giáo viên nhà trường và giáo viên kiêm nhiệm của địa phương.
Phương pháp đánh giá:
- Lý thuyết kiểm tra theo quy chế.
- Kiểm tra sau mỗi tuần thực tập.
- Thi kết thúc học phần: Mỗi sinh viên (hoặc một nhóm sinh viên) trình bày
bản báo cáo kết quả thực tập theo mẫu của nhà trường kết hợp với điểm hoàn thành
chỉ tiêu thực hành và điểm kiểm tra sổ thực tập của học sinh.
120
HỌC PHẦN 41: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Số đơn vị học phần: 1 Số tiết lý thuyết: 0
Số đơn vị học trình: 5 Số giờ thực tập: 200
Thời điểm thực hiện: Học kỳ VI
MỤC TIÊU 1. Mô tả chức năng, nhiệm vụ, tổ chức hoạt động của các đơn vị y tế tuyến co sở và tuyến tỉnh. 2. Thực hiện chức năng nhiệm vụ của người điều dưỡng đa khao và các kỹ thutaaj chăm sóc đã được học vào thực tế chăm sóc tại cộng đồng
3. Nâng cao kỹ năng thực hành chăm sóc sức khỏe ban đầu, chăm sóc toàn diện.4. Thực hiện các kỹ năng giao tiếp, truyền thông, tư vần, giáo dục sức khỏe
tại cộng đồng và các cơ sở khám chữa bệnh NỘI DUNG
TT Nội dung thực tập Chỉ tiêu tay nghề
1.
Tìm hiểu về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức hoạt động của Bệnh viện huyện, Bệnh viện tỉnh và chức trách, nhiệm vụ của người điều dưỡng Cao đẳng tại các cơ sở đó.
Mỗi Sinh viên (hoặc 1 nhóm sinh viên) có 1 bản báo cáo về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức hoạt động của Bệnh viện huyện, Bệnh viện tỉnh và chức năng nhiệm vụ của người điều dưỡng viên Cao đẳng tại các cơ sở đó.
2. Thực hiện chức năng nhiệm vụ của Hàng ngày sinh viên thực hiện
121
người điều dưỡng tại khoa nội, khoa Ngoại, khoa Nhi, khoa Sản - Phụ, khoa Truyền nhiễm
chức năng, nhiệm vụ của người điều dưỡng thực tập tại Khoa theo sự phân công và giám sát của Điều dưỡng trưởng khoa.
3. Thực hiện các kỹ thuật chăm sóc nội khoa 10 Lần
4.Thực hiện các kỹ thuật chăm sóc ngoại khoa
10 Lần
5. Thực hiện các kỹ thuật chăm sóc nhi khoa 10 Lần
6Thực hiện các kỹ thuật chăm sóc sản -phụ khoa
5 lần
7Thực hiện các kỹ thuật chăm sóc bệnh truyền nhiễm.
5 lần
8Ghi chép bệnh án, mẫu biểu chăm sóc của các khoa lâm sàng Bệnh viện huyện và Bệnh viện tỉnh (hoặc Trung Ương)
2 lần x 5 khoa
9Tư vấn, hướng dẫn người bệnh và người nhà của họ đến khám chữa bệnh tại Bệnh viện.
5 Lần
10Tham gia trực tại bệnh viện huyện, bệnh viện Tỉnh.
5 Lần
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆNPhương pháp giảng dạy:
- Địa điểm: Sinh viên được chia thành nhóm nhỏ để thực tập tại Bệnh viện huyện, Bệnh viện tỉnh. Hàng ngày Sinh viên được bố trí thực tập tại các khoa lâm sàng, chủ yếu tại các khoa Nội, Ngoại, Nhi, Sản - Phụ và Truyền nhiễm, mỗi khoa dưới 10 sinh viên.
Sinh viên thực tập tốt nghiệp tại Bệnh viện dưới sự hướng dẫn, giám sát giúp đỡ của giáo viên nhà trường và giáo viên kiêm nhiệm của các của các khoa lâm sàng. Chủ yếu là hướng dẫn sinh viên ôn luyện thành thạo các kỹ thuật chăm sóc đã học để hoàn thành mục tiêu đào tạo, chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp.Phương pháp đánh giá:
- Kiểm tra sau mỗi tuần thực tập.
122
- Thi kết thúc: Mỗi sinh viên (hoặc một nhóm sinh viên) trình bày bản báo cáo kết quả thực tập theo mẫu của nhà trường kết hợp với điểm hoàn thành chỉ tiêu thực hành và điểm kiểm tra sổ thực tập của sinh viên.
HỌC PHẦN 42:
ÔN THI VÀ THI TỐT NGHIỆPI. Thời gian ôn và thi tốt nghiệp: 4 tuần.
II. Thời gian thi: Theo Quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
III. Nội dung thi và hình thức thi
1. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
- Lý thuyết bao gồm:
* Điều dưỡng cơ sở và Quản lý Điều dưỡng
* Điều dưỡng Nội
* Điều dưỡng Ngoại
* Điều dưỡng Nhi
* Điều dưỡng Phụ sản
* Điều dưỡng Truyền nhiễm
Hình thức thi: Thi viết tự luận, câu hỏi trắc nghiệm hoặc kết hợp.
- Thực hành:
* Trình bày kế hoạch chăm sóc.
* Tiến hành kĩ thuật chăm sóc trên người bệnh hoặc trên mô hình.
Hình thức thi:
123
* Rút thăm chọn bệnh nhân, làm kế hoạch chăm sóc và tiến hành kĩ thuật
chăm sóc người bệnh.
2. Thi khối kiến thức khoa học Mác - Lênin:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
HIỆU TRƯỞNG
TS. Vũ Văn Lại
124