meo giai phuong chua can thuc
TRANSCRIPT
BA TUYỆT CHIÊU GIẢI PHƯƠNG TRÌNH-BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC (Cẩm nang ôn thi đại học!)
TG: Ngô Viết Văn-Đào Thị Huê Các đề thi đại học những năm gần đây yêu cầu học sinh giải PT có chứa căn thức khá phức tạp, hơn nữa nhiều học sinh quên, yếu, thiếu phần kiến thức phần này. Do vậy tôi trình bày tương đối hệ thống để các bạn lớp 12 ôn lại, các bạn lớp 10 và 11 sớm ran làm quen và tập dượt, hy vọng từ những định hướng đó các bạn sẽ dễ dàng lĩnh hội kiến thức từ các tài liệu tham khảo và giáo viên trên lớp Rút gọn+luỹ thừa hai vế pt+Đưa thành PT tích1.Điều kiện
Pt
2. (ĐH D 05) ĐS: x=3Biến trong căn thành BP và bỏ khỏi căn được:
3.
ĐK: Bình phương hai vế do không âm….dại thế!
(Do thì hai vế không âm )
4. (ĐH A 04) 3
73
3
)16(2 2
x
xx
x
x
ĐS: 3410 x
ĐK, quy đồng MS, được: xxx 73)16(2 2 , đây là bài cơ bản
5. (ĐH A 05) 42115 xxxĐS: [2; 10], Bài hai căn, bình phương hai lầnĐK: x 2 114224215: xxxxxBpt
)1)(42(2 xxx
6.
Bpt: )4)(1(2)3)(1()2)(1( xxxxxx
ĐK: 1;4 xx
TH1: 4x ; Pt: )4(2)3()2( xxx
(Bình phương…dại thế!)
Vì )4()3(,)4()2( xxxx ,
Nên Pt VN ( khôn thế…!)
TH2: 1x : Pt VNxxx )4(2)3()2( ĐS: x=1
7. (Dự bị D 06) 17821272 2 xxxxxĐS: x=4; x=5, đưa thành tích, nhờ phân tích trong căn và nhómĐK: 71 x
Pt: 0)7)(1(12721 xxxxx
0)21(7)21(1 xxxx
0)21).(71( xxx
8. (ĐH A 10) 1)1(21 2
xx
xx
ĐS:2
53 x
ĐK: x 0 Để ý MS luôn dương vì căn nhỏ hơn 1,
Bpt: 1)1(2 2 xxxx
Đến đây dùng BĐT BNC ])()1)[(11(.1)1.(1 22 xxxx hoăc BP và nhóm lại
01
01)(2)( 2
xx
xxxx
9. (ĐH B 10) 08143613 2 xxxxĐS: x=5ĐK: 63/1 x ; Dự đoán nghiệm là 5, ta sẽ tạo ra hai liên hợp ứng với hai căn, sao cho có nhân tử x-5, ta làm như sau: 0)5143()61()413( 2 xxxx sau khi nhân liên hợp và ra PT tích được một nhân tử luôn dương trên D
0)13)(5(61
5
413
153
xx
x
x
x
x
)(0)13(61
1
413
3
05
VNxxx
x
Rút gọn, phân tích rồi đặt ẩn phụ
10. 2 2 3 5 3 7x x x x Ta đặt 2 3 5x x t ( 0)t ta được 2 12 0t t , ta được 1x hoặc 4x
11. (ĐH A 02) Error! Objects cannot be created from editing field codes.ĐS: x=5ĐK: x4Đặt 044 txx 44222 xxxt ,
ta được: t2-t-12=0 4);(3 tlt
12. (ĐH NT )
xx
xx
14
122
2
2
ĐS: x=1
Chia TH để xét. Bình phương để kết hợp các bộ nghịch đảo bằng cách đặt x
x1
=t ran luc
ĐK 32032;320
2/10;02/1
x
xx
xx
Pt: 42,)4()2(252)2(4 222 tttt
5429 22 ttt
01640288 234 tttt 120]87)3()[2( 2 xttttt
13. 2 25 14 9 20 5 1x x x x x ĐK: 5x . 2 2 2 25 14 9 20 5 1 5 14 9 5 1 20x x x x x x x x x x Bình phương.
2 22 4 5 3 4 5 4 5 4x x x x x x
Đặt 2 4 5
, 0.4
x xt t
x
Ta được: 2 3
2 5 3 0 1,2
t t t t . Vậy PT có nghiệm
5 61, 8
2x x
.
14. 1123 xx : ĐS: );10[],2;1[ ĐK: 1x
Đặt 1,23 ttx , 311 tx
Bpt:
0)2(
111
2
3
ttt
ttt
15. 2 2(4 1) 1 2 2 1x x x x
Đặt 2 1x t ( 0)t ta được phương trình
22 (4 1) 2 1 0t x t x 2 1;t x t=1/2
Từ đó, giải tìm x ta được x=4/3
16. 15)2(2 32 xx ĐS: 2
375 x
Từ nhận xét HĐT trong căn, và ẩn bên ngoài căn ta đặt u= 1;1 2 xxvx sau đó biến đổi hợp lý
để thay vào PT.
)1)(1(5)11(2 22 xxxxxx
ĐK: 1xPt: uvvu 5)(2 22 0)2()2(2 vuvvuu
(Có thể dùng PT bậc hai)uvvu 2;2
17. 54057 44 xx ĐS: x=-24; x=41Đặt ẩn phụ đưa về HPT đối xứng loại 1ĐK: 5740 x
Đặt: 040;057 44 vxux
Ta có:
9722
5
222244 vuuvvuvu
vu
6);(4405281002
522 uvluvuvvu
vu
18. 3 31 2 2 1x x Đặt 3 33 2 1 2 1 2 1x y x y x y Phương trình tương đương với hệ sau:
3
3
1 2
1 2
x y
y x
được 1;x
1 5
2x
Dùng hàm số+Đánh giá hai vế.
19. 1311632 22 xxxxxx
ĐS: ]3;2
Xét hàm số: f(t)= tt 2ĐK: 31 x
xxxx 32)3(12)1( 22
Xét hàm số: f(t)= tt 2 có f’(t)>0x-1>3-x hay x>220. 11414 2 xxĐK: 2/1x
VT’= 2/1014
4
14
22
xx
x
xNên x=1/2 là nghiệm duy nhất
21. 2 2 5 1 2x x x
Nhận xét: 2( 1) 4 1 2x xVT x
Suy ra 2 1 0 1x xVT
Phương trình có nghiệm 1x
22. )247(2153 2 xxxx ĐS: x=6
Đặt: xvxu 15;3 và bình phươngĐK: x15
u+v )(2 22 vu suy ra: (u-v)2 0 nên:
xx 153 hay x=6. Thử lại t/m