mục tiêu - công cụ quản lý kinh tế vĩ mô

90
Nguyễn Quốc Thái

Upload: kien-thuc

Post on 16-Jul-2015

451 views

Category:

Education


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Nguyễn Quốc Thái

Page 2: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

MỤC TIÊU, CÔNG CỤ QUẢN LÍ KINH TẾ VĨ MÔ

Đặt vấn đề:

• QLKTVM (việc xây dựng và tổ chức thực hiện các MTQLKTVM) đối với q.trình phát triển KT-XH?

- Ổn định

- Tăng trưởng

- Việc làm

- Công bằng

- ...

• Các CCQLKTVM đối với việc th.hiện các MTQLKTVM?

2

Page 3: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Mục tiêu: (2)

1. QLKTVM và MTQLKTVM?

2. Các CCQLKTVM?

Nội dung: (4)

I. Khái quát về KTVM, QLKTVM

II. Mục tiêu QLKTVM

III. Hệ thống CCQLKTVM

IV. Khó khăn trong QLKTVM

3

MỤC TIÊU, CÔNG CỤ QUẢN LÍ KINH TẾ VĨ MÔ

Page 4: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Tài liệu tham khảo: (6)

1. Giáo trình Quản lí kinh tế, Học viện CTHCQG Hồ Chí Minh, Nxb CTHC, H, 2013.

2. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X, XI, http://www.cpv.org.vn

3. Kinh tế học, Paul A. Samuelson, William D. Nordhaus, Tập I, II, Nxb CTQG, H, 1997.

4. Giới quan chức trong kinh doanh - Ý nghĩa kinh tế và chính trị của sở hữu nhà nước, WB, Nxb CTQG, H, 1999.

5. Nhà nước trong một thế giới đang chuyển đổi, WB, Nxb CTQG, H, 1998.

6. Các tạp chí kinh tế, công trình nghiên cứu về kinh tế và quản lí kinh tế...

MỤC TIÊU, CÔNG CỤ QUẢN LÍ KINH TẾ VĨ MÔ

Skip

Page 5: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

I. Khái quát về KTVM và QLKTVM

1. Phân biệt KT vĩ mô và KT vi mô

5

NỀN KINH TẾ QUỐC DÂN

Kinh tế VI MÔ Kinh tế VĨ MÔTiêu chí so

sánh

1. Hoạt động kinh tế

2. Mục tiêu

3. Phạm trù đặc trưng

4. Chủ thể quản líChủ thể kinh tế tương ứng

Của DN, hộ gia đình, cá nhân

Lợi nhuận, thu nhập, tiền lương,...

P, D, S (cụ thể), doanh thu, chi phí,...

Cơ quan QLNN về kinh tế

CPI, lạm phát, AD, AS, U, việc làm,...

GDP, GNP, BOP,...

Của NKT

Page 6: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

I. Khái quát về KTVM và QLKTVM

1. Phân biệt KT vĩ mô và KT vi mô

Kinh tế vĩ mô?

6

Page 7: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

I. Khái quát về KTVM và QLKTVM

1. Phân biệt KT vĩ mô và KT vi mô

2. Quản lí kinh tế vĩ mô

* Khái niệm?

- QL?

- QLKTVM?

* Những lưu ý?

- CTQL?

- ĐTQL?

- Mục tiêu?

- Những vấn đề khác?

7

CTQL

ĐTQL

MT

Xác định

Thực hiện

Q.luật,đ.kiện k.quan

• CQQLNN• CN, TQ• PC, PC, PH

Người, cộng đồng người trong các q.trình KT mang tính tổng thể của NKT

Môi trường

Page 8: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

I. Khái quát về KTVM và QLKTVM

1. Phân biệt KT vĩ mô và KT vi mô

2. Quản lí kinh tế vĩ mô

* Vai trò của QLKTVM?

* Những điều kiện để QLKTVM tốt?

8

Page 9: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

II. Mục tiêu QLKTVM

1. Khái quát về mục tiêu QLKTVM

* Khái niệm

- MTQL:

- MTQLKTVM:

* Ý nghĩa

* Căn cứ xây dựng

* Trình tự hoạch định

* Các yêu cầu

9

Page 10: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

II. Mục tiêu QLKTVM

1. Khái quát về mục tiêu QLKTVM

2. Các mục tiêu QLKTVM (6)

1) Toàn dụng lao động

2) Kiểm soát giá cả ở mức chấp nhận được

3) Duy trì tỷ giá hối đoái ở mức chấp nhận được

4) Duy trì cán cân TTQT ở mức chấp nhận được

5) Đảm bảo công bằng, tiến bộ xã hội

6) Tăng trưởng kinh tế cao và bền vững

10

Page 11: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

II. Mục tiêu QLKTVM

1. Khái quát về mục tiêu QLKTVM

2. Các mục tiêu QLKTVM

Cách tiếp cận: (3)

Đối với từng mục tiêu: (4)

1) Quan niệm

2) Ý nghĩa

3) Chỉ tiêu

4) Liên hệ thực tiễn ở Việt Nam

Mối quan hệ giữa các mục tiêu

Lựa chọn (các) mục tiêu ưu tiên (E)

11

Page 12: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

II. Mục tiêu QLKTVM

1. Khái quát về mục tiêu QLKTVM

2. Các mục tiêu QLKTVM

Toàn dụng lao động

Mqh GD & TN; Chất lượng ĐT

Số lao động nước ngoài

Hiện trạng cơ cấu lao động

Page 13: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

II. Mục tiêu QLKTVM

1. Khái quát về mục tiêu QLKTVM

2. Các mục tiêu QLKTVM

Kiểm soát giá cả ở mức chấp nhận được

Thông tin về CPI

LS và sức chịu đựng của DN

Page 14: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

II. Mục tiêu QLKTVM

1. Khái quát về mục tiêu QLKTVM

2. Các mục tiêu QLKTVM

Duy trì tỷ giá hối đoái ở mức chấp nhận được

14

Page 15: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

II. Mục tiêu QLKTVM

1. Khái quát về mục tiêu QLKTVM

2. Các mục tiêu QLKTVM

Duy trì cán cân TTQT ở mức chấp nhận được

15

Page 16: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

II. Mục tiêu QLKTVM

1. Khái quát về mục tiêu QLKTVM

2. Các mục tiêu QLKTVM

Đảm bảo công bằng, tiến bộ xã hội

Minh họa về CB và TBXH

Page 17: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

II. Mục tiêu QLKTVM

1. Khái quát về mục tiêu QLKTVM

2. Các mục tiêu QLKTVM

Tăng trưởng kinh tế cao và bền vững

C.cấu GDP theo TPKT

Khả năng TTr cao và BV

Vòng đói nghèo

GDP/người

Page 18: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

II. Mục tiêu QLKTVM

1. Khái quát về mục tiêu QLKTVM

2. Các mục tiêu QLKTVM

Mối quan hệ giữa các mục tiêu

Lựa chọn (các) mục tiêu ưu tiên (E)

18

Page 19: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

III. Hệ thống CCQLKTVM

19

1. Khái niệm HTCCQLKTVM

- Công cụ?

- Công cụ QL?

- CCQLKTVM?

- HTCCQLKTVM?

CTQL

ĐTQL

MT

Xác định

Thực hiện

Q.luật,đ.kiện k.quan

Các công cụ

Môi trường

Page 20: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

III. Hệ thống CCQLKTVM

20

1. Khái niệm HTCCQLKTVM

2. Phân loại CCQLKTVM

• Mục đích?

• Tiêu chí?

Page 21: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

III. Hệ thống CCQLKTVM

1. Khái niệm HTCCQLKTVM

2. Phân loại CCQLKTVM

3. Vai trò của HTCCQLKTVM

HTCC và MTQLKTVM

Page 22: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

III. Hệ thống CCQLKTVM

22

1. Khái niệm HTCCQLKTVM

2. Phân loại CCQLKTVM

3. Vai trò của HTCCQLKTVM

4. Các điều kiện để sử dụng hiệu quả HTCCQLKTVM

• Sự hoàn thiện, đồng bộ của HTCCQLKTVM

• Năng lực sử dụng

• Môi trường vận hành các CCQLKTVM

Page 23: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

IV. Khó khăn trong QLKTVM

23

1. Chủ quan

2. Khách quan

Page 24: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

I. Khái quát về KTVM và QLKTVM (2)

1. Phân biệt KT vĩ mô và KT vi mô

2. Quản lí kinh tế vĩ mô

II. Các mục tiêu QLKTVM (6)

1. Toàn dụng lao động

2. Kiểm soát giá cả ở mức chấp nhận được

3. Duy trì tỷ giá hối đoái ở mức chấp nhận được

4. Duy trì cán cân TTQT ở mức chấp nhận được

5. Đảm bảo công bằng, tiến bộ xã hội

6. Tăng trưởng cao và bền vững

III. Hệ thống CCQLKTVM (4)

1. Khái niệm HTCCQLKTVM

2. Phân loại CCQLKTVM

3. Vai trò của HTCCQLKTVM

4. Các điều kiện để sử dụng hiệu quả HTCCQLKTVM

IV. Khó khăn trong QLKTVM (2)

1. Chủ quan

2. Khách quan 24

Tóm lại:

Page 25: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

25

Page 26: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Để quản lí tốt(5) → (1) Có BM, CB phù hợp; TN, LI rõ ràng, gắn kết;

CK, MB; tr.nhiệm giải trình; PBXH.

(2) Hiểu các đặc trưng, ưu thế và khuyết tật của

KTTT; hiểu q.luật vận động của KTTT, KTVM.

(3) Hiểu đặc điểm, hiện trạng của từng ĐTQL.

(4) Đ.bảo q.điểm (5): K.quan, t.diện & h.thống, LSCT...

(5) Coi trọng thông tin và thông tin phản hồi.Các đặc trưng: (8)

1. T2 luôn có sự lựa chọn khách quan (SX cái gì, ntn, cho ai?).

2. Các SP đều là H2 hoặc mang tính H2.

3. Cung cầu H2 trên T2 q.định giá cả của H2.

4. KTTT gắn với tự do, tự chủ trong SXKD.

5. KTTT luôn gắn với cạnh tranh.

6. Một hệ thống các T2 đồng bộ, thống nhất, ngày càng hiện đại.

7. KTTT là kinh tế mở.

8. KTTT gắn liền với sự tồn tại của nhiều TPKT, nhiều loại hình tổ

chức SXKD.

Page 27: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Nguồn: PCI 2010 và Cơ sở dự liệu của NHTG về tính minh bạch

trong lĩnh vực đất đai 2010

Mối quan hệ giữa tính công khai,minh bạch và mức độ tham nhũng

Chỉ số tài liệu liên quan đến đất đai được đăng tải trên Internet

Tỉ lệ

do

anh

ngh

iệp c

ảm

th

ấy b

ị đ

òi h

ối lộ

Page 28: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

1

0 1 2 3 4 5 6 7 8

Mỹ

Anh

Úc

Thái Lan

Đài Loan

Philippines

Nhật Bản

Hàn Quốc

Hồng Công

Singapore

Malayxia

Indonesia

Ấn Độ

Trung Quốc

Lào

Việt Nam

Campuchia

Nguồn: World Bank, World Indicators 2007

Chỉ số công khai thông tin

• K.quả điều tra tại 157 q.gia.

• Điểm số cao nhất là 7.

• Càng cao càng minh bạch.

Page 29: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

29

Động cơ lợi nhuận

Page 30: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Nguồn: NHNN

Tăng trưởng tín dụng và lạm phát

21.4022.20 28.20

41.50

19.2021.40

53.89

23.38

37.73

31.19

10.907.00

8.83

-0.40

4.00 3.00

9.50 8.40 7.50

12.68

19.90

8.00

11.75

18.58

9.21

6.60

-10.00

0.00

10.00

20.00

30.00

40.00

50.00

60.00

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013

Tăng trưởng tín dụng (%) Lạm phát (%)

Page 31: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Tiêu chí

Thời hạn tác động

Tác động ngắn hạn

Tác động dài hạn

Lĩnh vực tác động

Chính sách th.mại

Chính sách tiền tệ

Chính sách t.chính

Chính sách đầu tư

Chính sách VL&TN

Phân loại các công cụ QLKTVM

Trung tâm,

trọng yếu

Page 32: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Các công cụ và mục tiêu QLKTVM

NKT

Các đ.kiện k.quan

GDP

VL, TN

Mức giá

Ngoạithương

Các

công

cụ

QLKT

vĩ mô

CSTM

CSTC

CSTT

CSĐT

CSTN

... ... ...

Page 33: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Nguồn: Tổng cục Thống kê

Tốc độ tăng CPI giai đoạn 01/2010-4/2011

Page 34: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Nguồn: Tổng cục Thống kê

Tốc độ tăng CPI giai đoạn 5/2010-4/2011

Page 35: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

35

Nguồn: IMF và WB

Lạm phát ở Việt Nam và một số nước, năm 2010

11.75

9.47

6.30

4.60

3.50 3.302.80

2.00

1.24

0

2

4

6

8

10

12

14

Vietnam India Indonesia China Singapore Korea Thailand Malaysia Taiwan

Inflation

rate

s, %

Trong nhiều

năm, LP

luôn rất cao!

Page 36: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

36

Mười NKT có tỉ lệ lạm phát cao nhất trên thế giới

Nguồn: Trading Economics, 2011Lạm phát 12 tháng, tính đến tháng 5/2011

22.90

17.51

14.76

13.04

12.77

12.10

12.05

11.30

11.00

10.49

0 5 10 15 20 25

Venezuela

Vietnam

Angola

Pakistan

Mozambique

Egypt

Kenya

Nigeria

Bolivia

Bangladesh

Page 37: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

37

Lạm phát tại các nước PT, các nước mới nổi và ĐPT,

các nước châu Á ĐPT và Việt Nam (binh quân năm)

Nguồn: World Economic Outlook, IMF, 10/2010

-5.00%

0.00%

5.00%

10.00%

15.00%

20.00%

25.00%

30.00%

35.00%

40.00%

45.00%

1992-

2001

2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011

Các nước phát triển Các nước mới nổi và đang phát triển

Các nước đang phát triển châu Á Việt Nam

Page 38: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

38

Tốc độ tăng GDP và lạm phát

ở Việt Nam và một số nước năm 2010 (%)

66.8

7.6

14

6

9.810.3

6.786.3

22.8

3.5 3.3

1.24

4.6

11.75

0

2

4

6

8

10

12

14

16

Indonesia Malaysia Thailand Singapore Hàn Quốc Đài Loan Trung Quốc Việt Nam

Tốc độ tăng GDP Lạm phát

Nguồn: IMF và WB

Page 39: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

39

Tốc độ tăng trưởng kinh tế của

Việt Nam và Trung Quốc giai đoạn 2001-2011 (%)

Nguồn: IMF và WB

6.89

8.44 8.23 8.48

6.185.32

6.785.89

8.30

10.40

11.60

13.00

9.00 8.70

10.30

9.20

0.00

2.00

4.00

6.00

8.00

10.00

12.00

14.00

2001 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011

Việt Nam Trung Quốc

Page 40: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

40

Lạm phát ở Việt Nam và Trung Quốc

giai đoạn 2001-2011 (%)

Nguồn: IMF và WB

-0.40

8.40 7.50

12.68

19.90

8.00

11.75

18.58

0.701.80 1.50

4.805.90

-0.70

4.605.40

-5.00

0.00

5.00

10.00

15.00

20.00

25.00

2001 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011

Việt Nam Trung Quốc

Page 41: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Nguồn: Tổng cục Thống kê

6.89 7.08 7.34

7.79

8.44 8.23 8.486.18

5.32

6.78 5.89

5.255.42

-0.4

4 3

9.5

8.4 7.5

12.68

19.9

8

11.75

18.58

9.21

6.6

-5

0

5

10

15

20

25

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013

Tốc độ tăng GDP Lạm phát

Tốc độ tăng GDP và lạm phát

ở Việt Nam giai đoạn 2001-2013 (%)

Page 42: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Ý kiến của doanh nghiệp về mức lãi suất cho vay ngắn hạn (VND)/năm (%)

Nguồn: VCCI, 6/2011

LS

Tỉ lệ DN

17% số DN phải vay với LS cao hơn mức niêm yết. Mức phí trung bình phải trả thêm là 5,44%.

Page 43: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Vòng luẩn quẩn của sự đói nghèo

Thu nhập trung bình

thấp

Tiết kiệm thấp

Tốc độ tích lũy vốn thấp

Năng suất thấp

Page 44: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

56.42

17.45

26.13

Năm 2006

46.9

21.1

32

Năm 2013

Nông, lâm, ngư

CN, XD

DV

Nguồn: Tổng cục Thống kê

Chuyển dịch cơ cấu lao động chậm, tỉ lệ

thiếu việc làm và thất nghiệp cao

Page 45: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Nguồn: http://www.vietnamnet.vn

Hàn Quốc và Ghana: Nguồn gốc của sự khác biệt về thu nhập bình quân đầu người GDP/đầu người

(1.000 USD, giá 1990)

Sự khác biệt do

tích lũy tri thức

Sự khác biệt do

vốn và lao động

Page 46: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Đánh giá của doanh nghiệpvề nguồn lực sinh viên tốt nghiệp

trong năm đầu tiên đi làm ở Việt Nam

Không đạt, 50%

Trung bình, 30%

Khá, 15%

Tốt , 5%

Nguồn: Báo Tuổi trẻ, thứ Năm, ngày 22 tháng 5 năm 2014

Page 47: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Nguồn: Báo cáo năng lực cạnh tranh toàn cầu (2009)

Chất lượng giáo dục đại học và dạy nghề

Đại học và dạy nghề

Dạy nghề:

12/12 nước

châu Á (2010)40-60% GVPT: “Nếu được chọn lại nghề,

sẽ không làm nghề dạy học”.

Đề tài “Các giải pháp cải cách công tác ĐT,

BD GVPT”, Nguyễn Thị Bình (2012)

Page 48: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Chất lượng nguồn nhân lực của Việt Nam

• Chất lượng nguồn nhân lực: 3,79 điểm (thang điểm 10), xếp thứ

11/12 nước châu Á tham gia xếp hạng (WB)

• NSLĐ: Đứng thứ 77/125 nước và vùng lãnh thổ, sau cả Indonesia,

Philippine và Thái Lan (Bộ GD-ĐT)

• Tại Thủ đô, chưa tới 15% lực lượng lao động biết tiếng Anh và sử

dụng thành thạo máy vi tính (Viện Nghiên cứu Phát triển Kinh tế -

Xã hội Hà Nội)

• Tỉ lệ lao động không có chuyên môn:

Hà Nội: 41,4%

Hải Phòng: 64%

Đà Nẵng: 54,4%

TP Hồ Chí Minh: 55%

Bà Rịa - Vũng Tàu: 62,9%.

http://open.ptit.edu.vn/Tintucsukien/Chitiettintuc/tabid/11899/ArticleID/89016/t

id/11867/language/vi-VN/Default.aspx, 18/9/2014

Page 49: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

0 10000 20000 30000 40000 50000 60000 70000 80000

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

52633

55428

56929

74000

Nguồn: Cục Việc làm,Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

Số người nước ngoàilàm việc tại Việt Nam (người)

Page 50: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

DNNNDNTN

H.quả DNNN

Page 51: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô
Page 52: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người

ở Việt Nam (lần)

Nguồn: Tổng cục Thống kê

4.1 4.2

6.26.5

7 7.3

8.98.11 8.34 8.37

8.94 9.29.6

0

2

4

6

8

10

12

1990 1991 1993 1994 1995 1996 1999 2002 2004 2006 2008 2010 2012

Mứ

c ch

ênh

lệch

Nghèo... WB?

Page 53: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

53

Tỉ lệ hộ nghèo ở các vùng trong nước

Nguồn: Bộ Lao động, thương binh và xã hội, 2011

Page 54: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

54

Các địa phương có tỉ lệ hộ nghèo tăng

Nguồn: CIEM, Kết quả điều tra hộ gia đinh nông thôn năm 2010 tại 12 tỉnh

Page 55: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Một gia đình nông dân cách Hà Nội 40km

Một gia đình nông dân Nam bộ

Page 56: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô
Page 57: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Lớp học ở vùng cao!

Và... lớp học ở đô thị!

Page 58: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Kết cấu hạ tầng ...ở đô thị!

Page 59: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Xã Quyết Thắng (Hữu Lũng, Lạng Sơn)

Và KCHT ... ở nông thôn!

Page 60: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô
Page 61: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Bản Ông Tú, xã Trọng Hóa, Minh

Hóa, Quảng Bình:

Hai lần mỗi ngày, mưa cũng như

nắng, mùa hè cũng như mùa đông,

các em phải cởi quần áo để bơi qua

dòng Khe Rào tới trường học, một

tay bơi, tay còn lại giơ cao cặp sách

và quần áo cho khỏi ướt (9/2011).

Page 62: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Phương tiện qua sôngRe của người dân ở xãSơn Ba, huyện miền núiSơn Hà (Quảng Ngãi)

Nguồn: http://vnexpress.net, 10/2012

Page 63: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Nguồn: http://www.thesaigontimes.vn

Page 65: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô
Page 66: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Vỉa hè!!!...

Page 67: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô
Page 68: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Giá như ...

Page 69: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Hà Nội mùa này ...

Page 70: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô
Page 71: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Tai nạn giao thông!!!...

Page 72: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Xếp hàng thâu đêm ... để xin học cho con !!!

... nhưng chưa có trường học!

Page 73: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Hà Nội: ... Trước 8/2014, lớp học trong khuôn viên của đình.

Lớp 4-5 phải học ở nhà ở thuê của dân!

Lễ hội, tượng đài, trụ sở, động thổ , cắt băng khánh thành, khai mạc ...

với những chi phí ...

Page 74: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Việt Nam 2013

• Xếp khoảng thứ 140/200 nước và vùng lãnh thổ (theo GDP/đầu người), GDP 0,13% GDP toàn cầu

• Vẫn là nước ĐPT có thu nhập trung bình thấp (ở ngưỡng thấp của nhóm nước này)

Theo WB (tiêu chí 2005):

- Tổng thu nhập quốc gia (GNI) dưới 875 USD/người/năm - thu nhập thấp

- từ 876 USD đến dưới 3.465 USD - thu nhập trung bình thấp

- từ 3.466 USD đến 10.725 USD - thu nhập trung bình cao

- trên 10.726 USD - thu nhập cao

Tỷ lệ GNI/GDP của Việt Nam 97%

• Xếp thứ 13 trên thế giới, thứ 3 trong ASEAN về dân số.

• Xếp thứ 4 trong ASEAN về diện tích

• Có bề dày lịch sử trên 4.000 năm74

Page 75: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Nguồn: World Development IndicatorsGDP/đầu người của Việt Nam: Năm 2011: 1.300 USD; năm 2012: 1.374 USD; năm 2013: 1.890 USD

Tăng trưởng GDP trên đầu người, 1960 - 2004

Page 76: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Quốc gia

GDP (Tỉ USD, giá thực tế)

1976 1987 2005 2007 2008 2009

Việt Nam 4,54 5,33 53,12 71,02 90,65 93,19*

Trung Quốc 151,63 329,85 2.228,86 3.400,35 4.416,10 4.984,43

Hàn Quốc 29,56 140,01 787,63 956,79 931,41 832,51

Thái Lan 17,09 50,54 176,60 245,35 272,43 263,89

Singapore 5,93 20,69 116,76 161,35 188,26 177,13

Mỹ 1.809,80 4.702,10 12.579,70 14.010,80 14.369, 40 14.119,29**

GDP của Việt Nam và một số nước

Nguồn: http://www.un.org và Niên giám Thống kê Việt Nam*: Việt Nam: GDP năm 2011 là 122 tỉ USD; năm 2012 là 128 tỉ USD; năm 2013: 176 tỉ USD

**: Mỹ: Năm 2009, GDP/ng là 44.872 USD

Page 77: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

77

Tốc độ tăng trưởng GDP (%)

1.4

2.3

3.63

6.01

4.685.09

5.81

8.78.1

8.8

9.5 9.3

8.1

5.7

4.8

6.8 6.89 7.087.34

7.79

8.44 8.238.48

6.18

5.32

6.78

5.89

5.25 5.42

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

76-8

0

198

6

198

7

198

8

198

9

199

0

199

1

199

2

199

3

199

4

199

5

199

6

199

7

199

8

199

9

200

0

200

1

200

2

200

3

200

4

200

5

200

6

200

7

200

8

200

9

201

0

201

1

201

2

201

3

Nguồn: Tổng cục Thống kê

Dân số tăng

2,24%/năm

Page 78: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Tăng trưởng ngày càng dựa nhiều hơn vào các yếu tố đầu vào sản xuất!!!

Nguồn: CIEM, 2010

Đóng góp của các yếu tố vào tăng trưởng

Page 79: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Đóng góp của các yếu tố

vào tăng trưởng GDP ở một số quốc gia

và vùng lãnh thổ

Tăng trưởng GDP

(%)

Đóng góp của các yếu tố vào tăng trưởng (%)

Vốn Lao động TFP

Việt Nam (1996-2005) 7,2 60 21 19

Đài Loan (1960-1994) 8,5 48 28 24

Thái Lan (1960-1994) 7,5 49 27 24

Nhật Bản (1950-1973) 9,2 34 27 39

Nguồn: Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc tế “Chất lượng tăng trưởng kinh

tế Việt Nam giai đoạn 2001 - 2010 và định hướng tới năm 2020”

Page 80: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Hệ số ICOR của Việt Namvà một số quốc gia châu Á

Page 81: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Tăng trưởng GDP, tỉ lệ đầu tư/GDP,

ICOR của Việt Nam và một số nước

Quốc gia(Vùng lãnh thổ)

Giai đoạnTăng trưởng

GDP (%)Đầu tư/GDP

(%)ICOR

Hàn Quốc 1961 - 1980 7,9 23,3 3,0

Đài Loan 1961 - 1980 9,7 26,2 2,7

In-đô-nê-xia 1981 - 1995 6,9 25,7 2,7

Ma-lay-xia 1981 - 1995 7,2 32,9 4,6

Thái Lan 1981 - 1995 8,1 33,3 4,1

Trung Quốc 2001 - 2006 9,7 38,8 4,0

Việt Nam

2001 - 2006 7,6 39,1 5,1

2008 - 2010 6,1 41,9 6,67

2011 - 2013 5,52 32,8 5,53

Nguồn: World Bank; Tổng cục Thống kê; Báo cáo của Chính phủ về tình hình

kinh tế - xã hội năm 2013, kết quả 3 năm thực hiện kế hoạch 5 năm (2011 - 2015)

và nhiệm vụ 2014 - 2015

Page 82: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

ICOR của Việt Nam theo khu vực kinh tế

1991-1995 1996-2000 2001-2005 2006-2009

Toàn bộ nền kinh tế 3,30 6,18 7,04 10,52

- KTNN 2,83 9,90 9,78 25,31

- KTTN trong nước 2,14 2,85 4,15 5,10

- KV có vốn ĐTNN 5,04 8,75 13,54

1991 - 2000 2001 - 2009

Toàn bộ nền kinh tế 4,74 8,78

- KTNN 6,37 17,55

- KTTN trong nước 2,50 4,62

- KV có vốn ĐTNN 5,04* 11,14

Nguồn: Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc tế “Chất lượng tăng trưởng kinh tế

Việt Nam giai đoạn 2001 - 2010 và định hướng tới năm 2020”.

*: Tính cho giai đoạn 1996 - 2000

Page 83: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Tỉ lệ đầu tư và tốc độ

tăng trưởng GDP của một số quốc gia

Quốc gia Thời kìTốc độ tăng trưởng GDP bình quân(%, theo giá so sánh)

Tỉ lệ đầu tư/GDP (%,

theo giá hiện hành

Hàn Quốc 1988-1997 7,45 37,17

Trung Quốc 1977-1986 9,25 35,14

In-đô-nê-xia 1988-1997 7,42 37,30

Ma-lai-xia 1987-1996 8,67 35,03

Thái Lan 1987-1996 8,83 38,57

Việt Nam 2000-2009 7,27 40,10

Nguồn: APO Productivity Databook, 2009

Page 84: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Đầu tư và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam (%)

Nguồn: Báo cáo Phát triển Việt Nam 2012, 06/12/2011

Page 85: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Nguồn: Tổng cục Thống kê

0

5

10

15

20

25

30

35

40

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009

NSLĐ (giá thực tế) NSLĐ (giá so sánh)

Hiệu quả kinh tế - NSLĐ(Triệu đồng/người/năm)

Năm 2005

NSLĐVn = 1

NSLĐIndonesia = 1,24

NSLĐPhilippines = 2,68

NSLĐThailand = 6,15

Page 86: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

86

GDP/đầu người của Việt Nam và các nước 2012

Nguồn: IMF, 2013Việt Nam=143/185

Page 87: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

GDP của Việt Nam và các nước châu Á, 2012

Nguồn: http://www.globalpropertyguide.com

Page 88: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Nguồn: Tổng cục Thống kê

Cơ cấu GDP của Việt Namtheo TPKT (%, theo giá thực tế)

15.16 16.07 16.96 17.43 17.31 17.69 18.05 18.08

84.84 83.93 83.04 82.57 82.69 82.31 81.95 81.92

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 Sơ bộ 2012

Khu vực có vốn ĐTNN Khu vực kinh tế trong nước

Page 89: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

402 416 441 492

561642

730843

1052 1064

11701300

1374

1890

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

1600

1800

2000

2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013

USD

Nguồn: Tổng cục Thống kê, IMF

GDP bình quân đầu người

Ngưỡng thu

nhập TBT

Page 90: Mục tiêu - Công cụ Quản lý Kinh tế vĩ mô

Nguồn: Diễn đàn Kinh tế mùa thu 2012, Vũng Tàu, 28-29/9/2012, do

UBKTQH, Viện KHXHVN, VCCI tổ chức, số liệu 2011

Nguồn lực mà DNNN nắm giữ Kết quả kinh doanh

• 70-75% TSCĐ • Chỉ tạo ra 42% GDP

• ≈ 90% TDNN • Nợ xấu, giãn nợ, khoanh nợ, xóa nợ

• ≈ 100% LĐ trong DN qua đào tạo • Sai phạm, thất thoát

Việt Nam Thế giới

Chi phí điện cho SX thép 800-1.000 kWh/tấn 300-500 kWh/tấn

Phế phẩm ngành c.khí nội địa 20-30% 5%

Chi phí than để SX điện 2.700 kCal/kWh 1.900 kCal/kWh

Tiêu hao VC trong CN nhẹ > thế giới 20-30%

Giá thép, ph.bón, XM, kính XD > 20-40% so với SP NK

Chi cho đổi mới công nghệ 0,2% - 0,3% d.thu 5% -10% d.thu

Một số thông tin về DNNN ở Việt Nam

Nợ xấu của

DNNN ≈ 200.000

tỉ đồng, chiếm

70% tổng nợ xấu

của hệ thống NH.

Trong đó, nợ xấu

của TĐKT, TCT ≈

153.000 tỉ đồng,

chiếm 53% tổng

nợ xấu của hệ

thống NH.