mục tiêu - công cụ quản lý kinh tế vĩ mô
TRANSCRIPT
Nguyễn Quốc Thái
MỤC TIÊU, CÔNG CỤ QUẢN LÍ KINH TẾ VĨ MÔ
Đặt vấn đề:
• QLKTVM (việc xây dựng và tổ chức thực hiện các MTQLKTVM) đối với q.trình phát triển KT-XH?
- Ổn định
- Tăng trưởng
- Việc làm
- Công bằng
- ...
• Các CCQLKTVM đối với việc th.hiện các MTQLKTVM?
2
Mục tiêu: (2)
1. QLKTVM và MTQLKTVM?
2. Các CCQLKTVM?
Nội dung: (4)
I. Khái quát về KTVM, QLKTVM
II. Mục tiêu QLKTVM
III. Hệ thống CCQLKTVM
IV. Khó khăn trong QLKTVM
3
MỤC TIÊU, CÔNG CỤ QUẢN LÍ KINH TẾ VĨ MÔ
Tài liệu tham khảo: (6)
1. Giáo trình Quản lí kinh tế, Học viện CTHCQG Hồ Chí Minh, Nxb CTHC, H, 2013.
2. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X, XI, http://www.cpv.org.vn
3. Kinh tế học, Paul A. Samuelson, William D. Nordhaus, Tập I, II, Nxb CTQG, H, 1997.
4. Giới quan chức trong kinh doanh - Ý nghĩa kinh tế và chính trị của sở hữu nhà nước, WB, Nxb CTQG, H, 1999.
5. Nhà nước trong một thế giới đang chuyển đổi, WB, Nxb CTQG, H, 1998.
6. Các tạp chí kinh tế, công trình nghiên cứu về kinh tế và quản lí kinh tế...
MỤC TIÊU, CÔNG CỤ QUẢN LÍ KINH TẾ VĨ MÔ
Skip
I. Khái quát về KTVM và QLKTVM
1. Phân biệt KT vĩ mô và KT vi mô
5
NỀN KINH TẾ QUỐC DÂN
Kinh tế VI MÔ Kinh tế VĨ MÔTiêu chí so
sánh
1. Hoạt động kinh tế
2. Mục tiêu
3. Phạm trù đặc trưng
4. Chủ thể quản líChủ thể kinh tế tương ứng
Của DN, hộ gia đình, cá nhân
Lợi nhuận, thu nhập, tiền lương,...
P, D, S (cụ thể), doanh thu, chi phí,...
Cơ quan QLNN về kinh tế
CPI, lạm phát, AD, AS, U, việc làm,...
GDP, GNP, BOP,...
Của NKT
I. Khái quát về KTVM và QLKTVM
1. Phân biệt KT vĩ mô và KT vi mô
Kinh tế vĩ mô?
6
I. Khái quát về KTVM và QLKTVM
1. Phân biệt KT vĩ mô và KT vi mô
2. Quản lí kinh tế vĩ mô
* Khái niệm?
- QL?
- QLKTVM?
* Những lưu ý?
- CTQL?
- ĐTQL?
- Mục tiêu?
- Những vấn đề khác?
7
CTQL
ĐTQL
MT
Xác định
Thực hiện
Q.luật,đ.kiện k.quan
• CQQLNN• CN, TQ• PC, PC, PH
Người, cộng đồng người trong các q.trình KT mang tính tổng thể của NKT
Môi trường
I. Khái quát về KTVM và QLKTVM
1. Phân biệt KT vĩ mô và KT vi mô
2. Quản lí kinh tế vĩ mô
* Vai trò của QLKTVM?
* Những điều kiện để QLKTVM tốt?
8
II. Mục tiêu QLKTVM
1. Khái quát về mục tiêu QLKTVM
* Khái niệm
- MTQL:
- MTQLKTVM:
* Ý nghĩa
* Căn cứ xây dựng
* Trình tự hoạch định
* Các yêu cầu
9
II. Mục tiêu QLKTVM
1. Khái quát về mục tiêu QLKTVM
2. Các mục tiêu QLKTVM (6)
1) Toàn dụng lao động
2) Kiểm soát giá cả ở mức chấp nhận được
3) Duy trì tỷ giá hối đoái ở mức chấp nhận được
4) Duy trì cán cân TTQT ở mức chấp nhận được
5) Đảm bảo công bằng, tiến bộ xã hội
6) Tăng trưởng kinh tế cao và bền vững
10
II. Mục tiêu QLKTVM
1. Khái quát về mục tiêu QLKTVM
2. Các mục tiêu QLKTVM
Cách tiếp cận: (3)
Đối với từng mục tiêu: (4)
1) Quan niệm
2) Ý nghĩa
3) Chỉ tiêu
4) Liên hệ thực tiễn ở Việt Nam
Mối quan hệ giữa các mục tiêu
Lựa chọn (các) mục tiêu ưu tiên (E)
11
II. Mục tiêu QLKTVM
1. Khái quát về mục tiêu QLKTVM
2. Các mục tiêu QLKTVM
Toàn dụng lao động
Mqh GD & TN; Chất lượng ĐT
Số lao động nước ngoài
Hiện trạng cơ cấu lao động
II. Mục tiêu QLKTVM
1. Khái quát về mục tiêu QLKTVM
2. Các mục tiêu QLKTVM
Kiểm soát giá cả ở mức chấp nhận được
Thông tin về CPI
LS và sức chịu đựng của DN
II. Mục tiêu QLKTVM
1. Khái quát về mục tiêu QLKTVM
2. Các mục tiêu QLKTVM
Duy trì tỷ giá hối đoái ở mức chấp nhận được
14
II. Mục tiêu QLKTVM
1. Khái quát về mục tiêu QLKTVM
2. Các mục tiêu QLKTVM
Duy trì cán cân TTQT ở mức chấp nhận được
15
II. Mục tiêu QLKTVM
1. Khái quát về mục tiêu QLKTVM
2. Các mục tiêu QLKTVM
Đảm bảo công bằng, tiến bộ xã hội
Minh họa về CB và TBXH
II. Mục tiêu QLKTVM
1. Khái quát về mục tiêu QLKTVM
2. Các mục tiêu QLKTVM
Tăng trưởng kinh tế cao và bền vững
C.cấu GDP theo TPKT
Khả năng TTr cao và BV
Vòng đói nghèo
GDP/người
II. Mục tiêu QLKTVM
1. Khái quát về mục tiêu QLKTVM
2. Các mục tiêu QLKTVM
Mối quan hệ giữa các mục tiêu
Lựa chọn (các) mục tiêu ưu tiên (E)
18
III. Hệ thống CCQLKTVM
19
1. Khái niệm HTCCQLKTVM
- Công cụ?
- Công cụ QL?
- CCQLKTVM?
- HTCCQLKTVM?
CTQL
ĐTQL
MT
Xác định
Thực hiện
Q.luật,đ.kiện k.quan
Các công cụ
Môi trường
III. Hệ thống CCQLKTVM
20
1. Khái niệm HTCCQLKTVM
2. Phân loại CCQLKTVM
• Mục đích?
• Tiêu chí?
III. Hệ thống CCQLKTVM
1. Khái niệm HTCCQLKTVM
2. Phân loại CCQLKTVM
3. Vai trò của HTCCQLKTVM
HTCC và MTQLKTVM
III. Hệ thống CCQLKTVM
22
1. Khái niệm HTCCQLKTVM
2. Phân loại CCQLKTVM
3. Vai trò của HTCCQLKTVM
4. Các điều kiện để sử dụng hiệu quả HTCCQLKTVM
• Sự hoàn thiện, đồng bộ của HTCCQLKTVM
• Năng lực sử dụng
• Môi trường vận hành các CCQLKTVM
IV. Khó khăn trong QLKTVM
23
1. Chủ quan
2. Khách quan
I. Khái quát về KTVM và QLKTVM (2)
1. Phân biệt KT vĩ mô và KT vi mô
2. Quản lí kinh tế vĩ mô
II. Các mục tiêu QLKTVM (6)
1. Toàn dụng lao động
2. Kiểm soát giá cả ở mức chấp nhận được
3. Duy trì tỷ giá hối đoái ở mức chấp nhận được
4. Duy trì cán cân TTQT ở mức chấp nhận được
5. Đảm bảo công bằng, tiến bộ xã hội
6. Tăng trưởng cao và bền vững
III. Hệ thống CCQLKTVM (4)
1. Khái niệm HTCCQLKTVM
2. Phân loại CCQLKTVM
3. Vai trò của HTCCQLKTVM
4. Các điều kiện để sử dụng hiệu quả HTCCQLKTVM
IV. Khó khăn trong QLKTVM (2)
1. Chủ quan
2. Khách quan 24
Tóm lại:
25
Để quản lí tốt(5) → (1) Có BM, CB phù hợp; TN, LI rõ ràng, gắn kết;
CK, MB; tr.nhiệm giải trình; PBXH.
(2) Hiểu các đặc trưng, ưu thế và khuyết tật của
KTTT; hiểu q.luật vận động của KTTT, KTVM.
(3) Hiểu đặc điểm, hiện trạng của từng ĐTQL.
(4) Đ.bảo q.điểm (5): K.quan, t.diện & h.thống, LSCT...
(5) Coi trọng thông tin và thông tin phản hồi.Các đặc trưng: (8)
1. T2 luôn có sự lựa chọn khách quan (SX cái gì, ntn, cho ai?).
2. Các SP đều là H2 hoặc mang tính H2.
3. Cung cầu H2 trên T2 q.định giá cả của H2.
4. KTTT gắn với tự do, tự chủ trong SXKD.
5. KTTT luôn gắn với cạnh tranh.
6. Một hệ thống các T2 đồng bộ, thống nhất, ngày càng hiện đại.
7. KTTT là kinh tế mở.
8. KTTT gắn liền với sự tồn tại của nhiều TPKT, nhiều loại hình tổ
chức SXKD.
Nguồn: PCI 2010 và Cơ sở dự liệu của NHTG về tính minh bạch
trong lĩnh vực đất đai 2010
Mối quan hệ giữa tính công khai,minh bạch và mức độ tham nhũng
Chỉ số tài liệu liên quan đến đất đai được đăng tải trên Internet
Tỉ lệ
do
anh
ngh
iệp c
ảm
th
ấy b
ị đ
òi h
ối lộ
1
0 1 2 3 4 5 6 7 8
Mỹ
Anh
Úc
Thái Lan
Đài Loan
Philippines
Nhật Bản
Hàn Quốc
Hồng Công
Singapore
Malayxia
Indonesia
Ấn Độ
Trung Quốc
Lào
Việt Nam
Campuchia
Nguồn: World Bank, World Indicators 2007
Chỉ số công khai thông tin
• K.quả điều tra tại 157 q.gia.
• Điểm số cao nhất là 7.
• Càng cao càng minh bạch.
29
Động cơ lợi nhuận
Nguồn: NHNN
Tăng trưởng tín dụng và lạm phát
21.4022.20 28.20
41.50
19.2021.40
53.89
23.38
37.73
31.19
10.907.00
8.83
-0.40
4.00 3.00
9.50 8.40 7.50
12.68
19.90
8.00
11.75
18.58
9.21
6.60
-10.00
0.00
10.00
20.00
30.00
40.00
50.00
60.00
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
Tăng trưởng tín dụng (%) Lạm phát (%)
Tiêu chí
Thời hạn tác động
Tác động ngắn hạn
Tác động dài hạn
Lĩnh vực tác động
Chính sách th.mại
Chính sách tiền tệ
Chính sách t.chính
Chính sách đầu tư
Chính sách VL&TN
Phân loại các công cụ QLKTVM
Trung tâm,
trọng yếu
Các công cụ và mục tiêu QLKTVM
NKT
Các đ.kiện k.quan
GDP
VL, TN
Mức giá
Ngoạithương
Các
công
cụ
QLKT
vĩ mô
CSTM
CSTC
CSTT
CSĐT
CSTN
... ... ...
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Tốc độ tăng CPI giai đoạn 01/2010-4/2011
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Tốc độ tăng CPI giai đoạn 5/2010-4/2011
35
Nguồn: IMF và WB
Lạm phát ở Việt Nam và một số nước, năm 2010
11.75
9.47
6.30
4.60
3.50 3.302.80
2.00
1.24
0
2
4
6
8
10
12
14
Vietnam India Indonesia China Singapore Korea Thailand Malaysia Taiwan
Inflation
rate
s, %
Trong nhiều
năm, LP
luôn rất cao!
36
Mười NKT có tỉ lệ lạm phát cao nhất trên thế giới
Nguồn: Trading Economics, 2011Lạm phát 12 tháng, tính đến tháng 5/2011
22.90
17.51
14.76
13.04
12.77
12.10
12.05
11.30
11.00
10.49
0 5 10 15 20 25
Venezuela
Vietnam
Angola
Pakistan
Mozambique
Egypt
Kenya
Nigeria
Bolivia
Bangladesh
37
Lạm phát tại các nước PT, các nước mới nổi và ĐPT,
các nước châu Á ĐPT và Việt Nam (binh quân năm)
Nguồn: World Economic Outlook, IMF, 10/2010
-5.00%
0.00%
5.00%
10.00%
15.00%
20.00%
25.00%
30.00%
35.00%
40.00%
45.00%
1992-
2001
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
Các nước phát triển Các nước mới nổi và đang phát triển
Các nước đang phát triển châu Á Việt Nam
38
Tốc độ tăng GDP và lạm phát
ở Việt Nam và một số nước năm 2010 (%)
66.8
7.6
14
6
9.810.3
6.786.3
22.8
3.5 3.3
1.24
4.6
11.75
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Indonesia Malaysia Thailand Singapore Hàn Quốc Đài Loan Trung Quốc Việt Nam
Tốc độ tăng GDP Lạm phát
Nguồn: IMF và WB
39
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của
Việt Nam và Trung Quốc giai đoạn 2001-2011 (%)
Nguồn: IMF và WB
6.89
8.44 8.23 8.48
6.185.32
6.785.89
8.30
10.40
11.60
13.00
9.00 8.70
10.30
9.20
0.00
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
14.00
2001 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
Việt Nam Trung Quốc
40
Lạm phát ở Việt Nam và Trung Quốc
giai đoạn 2001-2011 (%)
Nguồn: IMF và WB
-0.40
8.40 7.50
12.68
19.90
8.00
11.75
18.58
0.701.80 1.50
4.805.90
-0.70
4.605.40
-5.00
0.00
5.00
10.00
15.00
20.00
25.00
2001 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
Việt Nam Trung Quốc
Nguồn: Tổng cục Thống kê
6.89 7.08 7.34
7.79
8.44 8.23 8.486.18
5.32
6.78 5.89
5.255.42
-0.4
4 3
9.5
8.4 7.5
12.68
19.9
8
11.75
18.58
9.21
6.6
-5
0
5
10
15
20
25
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
Tốc độ tăng GDP Lạm phát
Tốc độ tăng GDP và lạm phát
ở Việt Nam giai đoạn 2001-2013 (%)
Ý kiến của doanh nghiệp về mức lãi suất cho vay ngắn hạn (VND)/năm (%)
Nguồn: VCCI, 6/2011
LS
Tỉ lệ DN
17% số DN phải vay với LS cao hơn mức niêm yết. Mức phí trung bình phải trả thêm là 5,44%.
Vòng luẩn quẩn của sự đói nghèo
Thu nhập trung bình
thấp
Tiết kiệm thấp
Tốc độ tích lũy vốn thấp
Năng suất thấp
56.42
17.45
26.13
Năm 2006
46.9
21.1
32
Năm 2013
Nông, lâm, ngư
CN, XD
DV
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Chuyển dịch cơ cấu lao động chậm, tỉ lệ
thiếu việc làm và thất nghiệp cao
Nguồn: http://www.vietnamnet.vn
Hàn Quốc và Ghana: Nguồn gốc của sự khác biệt về thu nhập bình quân đầu người GDP/đầu người
(1.000 USD, giá 1990)
Sự khác biệt do
tích lũy tri thức
Sự khác biệt do
vốn và lao động
Đánh giá của doanh nghiệpvề nguồn lực sinh viên tốt nghiệp
trong năm đầu tiên đi làm ở Việt Nam
Không đạt, 50%
Trung bình, 30%
Khá, 15%
Tốt , 5%
Nguồn: Báo Tuổi trẻ, thứ Năm, ngày 22 tháng 5 năm 2014
Nguồn: Báo cáo năng lực cạnh tranh toàn cầu (2009)
Chất lượng giáo dục đại học và dạy nghề
Đại học và dạy nghề
Dạy nghề:
12/12 nước
châu Á (2010)40-60% GVPT: “Nếu được chọn lại nghề,
sẽ không làm nghề dạy học”.
Đề tài “Các giải pháp cải cách công tác ĐT,
BD GVPT”, Nguyễn Thị Bình (2012)
Chất lượng nguồn nhân lực của Việt Nam
• Chất lượng nguồn nhân lực: 3,79 điểm (thang điểm 10), xếp thứ
11/12 nước châu Á tham gia xếp hạng (WB)
• NSLĐ: Đứng thứ 77/125 nước và vùng lãnh thổ, sau cả Indonesia,
Philippine và Thái Lan (Bộ GD-ĐT)
• Tại Thủ đô, chưa tới 15% lực lượng lao động biết tiếng Anh và sử
dụng thành thạo máy vi tính (Viện Nghiên cứu Phát triển Kinh tế -
Xã hội Hà Nội)
• Tỉ lệ lao động không có chuyên môn:
Hà Nội: 41,4%
Hải Phòng: 64%
Đà Nẵng: 54,4%
TP Hồ Chí Minh: 55%
Bà Rịa - Vũng Tàu: 62,9%.
http://open.ptit.edu.vn/Tintucsukien/Chitiettintuc/tabid/11899/ArticleID/89016/t
id/11867/language/vi-VN/Default.aspx, 18/9/2014
0 10000 20000 30000 40000 50000 60000 70000 80000
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
52633
55428
56929
74000
Nguồn: Cục Việc làm,Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Số người nước ngoàilàm việc tại Việt Nam (người)
DNNNDNTN
H.quả DNNN
Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người
ở Việt Nam (lần)
Nguồn: Tổng cục Thống kê
4.1 4.2
6.26.5
7 7.3
8.98.11 8.34 8.37
8.94 9.29.6
0
2
4
6
8
10
12
1990 1991 1993 1994 1995 1996 1999 2002 2004 2006 2008 2010 2012
Mứ
c ch
ênh
lệch
Nghèo... WB?
53
Tỉ lệ hộ nghèo ở các vùng trong nước
Nguồn: Bộ Lao động, thương binh và xã hội, 2011
54
Các địa phương có tỉ lệ hộ nghèo tăng
Nguồn: CIEM, Kết quả điều tra hộ gia đinh nông thôn năm 2010 tại 12 tỉnh
Một gia đình nông dân cách Hà Nội 40km
Một gia đình nông dân Nam bộ
Lớp học ở vùng cao!
Và... lớp học ở đô thị!
Kết cấu hạ tầng ...ở đô thị!
Xã Quyết Thắng (Hữu Lũng, Lạng Sơn)
Và KCHT ... ở nông thôn!
Bản Ông Tú, xã Trọng Hóa, Minh
Hóa, Quảng Bình:
Hai lần mỗi ngày, mưa cũng như
nắng, mùa hè cũng như mùa đông,
các em phải cởi quần áo để bơi qua
dòng Khe Rào tới trường học, một
tay bơi, tay còn lại giơ cao cặp sách
và quần áo cho khỏi ướt (9/2011).
Phương tiện qua sôngRe của người dân ở xãSơn Ba, huyện miền núiSơn Hà (Quảng Ngãi)
Nguồn: http://vnexpress.net, 10/2012
Nguồn: http://www.thesaigontimes.vn
Vỉa hè!!!...
Giá như ...
Hà Nội mùa này ...
Tai nạn giao thông!!!...
Xếp hàng thâu đêm ... để xin học cho con !!!
... nhưng chưa có trường học!
Hà Nội: ... Trước 8/2014, lớp học trong khuôn viên của đình.
Lớp 4-5 phải học ở nhà ở thuê của dân!
Lễ hội, tượng đài, trụ sở, động thổ , cắt băng khánh thành, khai mạc ...
với những chi phí ...
Việt Nam 2013
• Xếp khoảng thứ 140/200 nước và vùng lãnh thổ (theo GDP/đầu người), GDP 0,13% GDP toàn cầu
• Vẫn là nước ĐPT có thu nhập trung bình thấp (ở ngưỡng thấp của nhóm nước này)
Theo WB (tiêu chí 2005):
- Tổng thu nhập quốc gia (GNI) dưới 875 USD/người/năm - thu nhập thấp
- từ 876 USD đến dưới 3.465 USD - thu nhập trung bình thấp
- từ 3.466 USD đến 10.725 USD - thu nhập trung bình cao
- trên 10.726 USD - thu nhập cao
Tỷ lệ GNI/GDP của Việt Nam 97%
• Xếp thứ 13 trên thế giới, thứ 3 trong ASEAN về dân số.
• Xếp thứ 4 trong ASEAN về diện tích
• Có bề dày lịch sử trên 4.000 năm74
Nguồn: World Development IndicatorsGDP/đầu người của Việt Nam: Năm 2011: 1.300 USD; năm 2012: 1.374 USD; năm 2013: 1.890 USD
Tăng trưởng GDP trên đầu người, 1960 - 2004
Quốc gia
GDP (Tỉ USD, giá thực tế)
1976 1987 2005 2007 2008 2009
Việt Nam 4,54 5,33 53,12 71,02 90,65 93,19*
Trung Quốc 151,63 329,85 2.228,86 3.400,35 4.416,10 4.984,43
Hàn Quốc 29,56 140,01 787,63 956,79 931,41 832,51
Thái Lan 17,09 50,54 176,60 245,35 272,43 263,89
Singapore 5,93 20,69 116,76 161,35 188,26 177,13
Mỹ 1.809,80 4.702,10 12.579,70 14.010,80 14.369, 40 14.119,29**
GDP của Việt Nam và một số nước
Nguồn: http://www.un.org và Niên giám Thống kê Việt Nam*: Việt Nam: GDP năm 2011 là 122 tỉ USD; năm 2012 là 128 tỉ USD; năm 2013: 176 tỉ USD
**: Mỹ: Năm 2009, GDP/ng là 44.872 USD
77
Tốc độ tăng trưởng GDP (%)
1.4
2.3
3.63
6.01
4.685.09
5.81
8.78.1
8.8
9.5 9.3
8.1
5.7
4.8
6.8 6.89 7.087.34
7.79
8.44 8.238.48
6.18
5.32
6.78
5.89
5.25 5.42
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
76-8
0
198
6
198
7
198
8
198
9
199
0
199
1
199
2
199
3
199
4
199
5
199
6
199
7
199
8
199
9
200
0
200
1
200
2
200
3
200
4
200
5
200
6
200
7
200
8
200
9
201
0
201
1
201
2
201
3
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Dân số tăng
2,24%/năm
Tăng trưởng ngày càng dựa nhiều hơn vào các yếu tố đầu vào sản xuất!!!
Nguồn: CIEM, 2010
Đóng góp của các yếu tố vào tăng trưởng
Đóng góp của các yếu tố
vào tăng trưởng GDP ở một số quốc gia
và vùng lãnh thổ
Tăng trưởng GDP
(%)
Đóng góp của các yếu tố vào tăng trưởng (%)
Vốn Lao động TFP
Việt Nam (1996-2005) 7,2 60 21 19
Đài Loan (1960-1994) 8,5 48 28 24
Thái Lan (1960-1994) 7,5 49 27 24
Nhật Bản (1950-1973) 9,2 34 27 39
Nguồn: Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc tế “Chất lượng tăng trưởng kinh
tế Việt Nam giai đoạn 2001 - 2010 và định hướng tới năm 2020”
Hệ số ICOR của Việt Namvà một số quốc gia châu Á
Tăng trưởng GDP, tỉ lệ đầu tư/GDP,
ICOR của Việt Nam và một số nước
Quốc gia(Vùng lãnh thổ)
Giai đoạnTăng trưởng
GDP (%)Đầu tư/GDP
(%)ICOR
Hàn Quốc 1961 - 1980 7,9 23,3 3,0
Đài Loan 1961 - 1980 9,7 26,2 2,7
In-đô-nê-xia 1981 - 1995 6,9 25,7 2,7
Ma-lay-xia 1981 - 1995 7,2 32,9 4,6
Thái Lan 1981 - 1995 8,1 33,3 4,1
Trung Quốc 2001 - 2006 9,7 38,8 4,0
Việt Nam
2001 - 2006 7,6 39,1 5,1
2008 - 2010 6,1 41,9 6,67
2011 - 2013 5,52 32,8 5,53
Nguồn: World Bank; Tổng cục Thống kê; Báo cáo của Chính phủ về tình hình
kinh tế - xã hội năm 2013, kết quả 3 năm thực hiện kế hoạch 5 năm (2011 - 2015)
và nhiệm vụ 2014 - 2015
ICOR của Việt Nam theo khu vực kinh tế
1991-1995 1996-2000 2001-2005 2006-2009
Toàn bộ nền kinh tế 3,30 6,18 7,04 10,52
- KTNN 2,83 9,90 9,78 25,31
- KTTN trong nước 2,14 2,85 4,15 5,10
- KV có vốn ĐTNN 5,04 8,75 13,54
1991 - 2000 2001 - 2009
Toàn bộ nền kinh tế 4,74 8,78
- KTNN 6,37 17,55
- KTTN trong nước 2,50 4,62
- KV có vốn ĐTNN 5,04* 11,14
Nguồn: Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc tế “Chất lượng tăng trưởng kinh tế
Việt Nam giai đoạn 2001 - 2010 và định hướng tới năm 2020”.
*: Tính cho giai đoạn 1996 - 2000
Tỉ lệ đầu tư và tốc độ
tăng trưởng GDP của một số quốc gia
Quốc gia Thời kìTốc độ tăng trưởng GDP bình quân(%, theo giá so sánh)
Tỉ lệ đầu tư/GDP (%,
theo giá hiện hành
Hàn Quốc 1988-1997 7,45 37,17
Trung Quốc 1977-1986 9,25 35,14
In-đô-nê-xia 1988-1997 7,42 37,30
Ma-lai-xia 1987-1996 8,67 35,03
Thái Lan 1987-1996 8,83 38,57
Việt Nam 2000-2009 7,27 40,10
Nguồn: APO Productivity Databook, 2009
Đầu tư và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam (%)
Nguồn: Báo cáo Phát triển Việt Nam 2012, 06/12/2011
Nguồn: Tổng cục Thống kê
0
5
10
15
20
25
30
35
40
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
NSLĐ (giá thực tế) NSLĐ (giá so sánh)
Hiệu quả kinh tế - NSLĐ(Triệu đồng/người/năm)
Năm 2005
NSLĐVn = 1
NSLĐIndonesia = 1,24
NSLĐPhilippines = 2,68
NSLĐThailand = 6,15
86
GDP/đầu người của Việt Nam và các nước 2012
Nguồn: IMF, 2013Việt Nam=143/185
GDP của Việt Nam và các nước châu Á, 2012
Nguồn: http://www.globalpropertyguide.com
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Cơ cấu GDP của Việt Namtheo TPKT (%, theo giá thực tế)
15.16 16.07 16.96 17.43 17.31 17.69 18.05 18.08
84.84 83.93 83.04 82.57 82.69 82.31 81.95 81.92
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 Sơ bộ 2012
Khu vực có vốn ĐTNN Khu vực kinh tế trong nước
402 416 441 492
561642
730843
1052 1064
11701300
1374
1890
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2000
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
USD
Nguồn: Tổng cục Thống kê, IMF
GDP bình quân đầu người
Ngưỡng thu
nhập TBT
Nguồn: Diễn đàn Kinh tế mùa thu 2012, Vũng Tàu, 28-29/9/2012, do
UBKTQH, Viện KHXHVN, VCCI tổ chức, số liệu 2011
Nguồn lực mà DNNN nắm giữ Kết quả kinh doanh
• 70-75% TSCĐ • Chỉ tạo ra 42% GDP
• ≈ 90% TDNN • Nợ xấu, giãn nợ, khoanh nợ, xóa nợ
• ≈ 100% LĐ trong DN qua đào tạo • Sai phạm, thất thoát
Việt Nam Thế giới
Chi phí điện cho SX thép 800-1.000 kWh/tấn 300-500 kWh/tấn
Phế phẩm ngành c.khí nội địa 20-30% 5%
Chi phí than để SX điện 2.700 kCal/kWh 1.900 kCal/kWh
Tiêu hao VC trong CN nhẹ > thế giới 20-30%
Giá thép, ph.bón, XM, kính XD > 20-40% so với SP NK
Chi cho đổi mới công nghệ 0,2% - 0,3% d.thu 5% -10% d.thu
Một số thông tin về DNNN ở Việt Nam
Nợ xấu của
DNNN ≈ 200.000
tỉ đồng, chiếm
70% tổng nợ xấu
của hệ thống NH.
Trong đó, nợ xấu
của TĐKT, TCT ≈
153.000 tỉ đồng,
chiếm 53% tổng
nợ xấu của hệ
thống NH.