ng ày 13 th áng 2 nă miyahara tomohiko - jeita · tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống...

24
T T m quan tr m quan tr ng c ng c a h a h th th ng đi ng đi u hòa v u hòa v à à chi chi ế ế u s u s á á ng ng trong ho trong ho t đ t đ ng ti ng ti ế ế t ki t ki m năng lư m năng lư ng t ng t i c i c á á c tòa nh c tòa nh à à văn phòng văn phòng - - Thông qua v Thông qua v í í d d t t i trư i trư ng đ ng đ i h i h c FPT c FPT - - Ng Ng à à y 13 th y 13 th á á ng 2 ng 2 năm năm 2012 2012 Miyahara Tomohiko Miyahara Tomohiko T T ng gi ng gi á á m đ m đ c Nh c Nh ó ó m X m X ú ú c ti c ti ế ế n Ho n Ho t đ t đ ng, ng, B B ph ph n X n X ú ú c ti c ti ế ế n Ho n Ho t đ t đ ng L ng L p đ p đ t H t H th th ng ng Công ty C Công ty C ph ph n Panasonic n Panasonic

Upload: others

Post on 21-Jan-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

TTầầm quan trm quan tr ọọng cng c ủủa ha hệệ ththốống đing điềều hòa vu hòa v àà chichi ếếu su s ááng ng trong hotrong ho ạạt đt độộng ting ti ếết kit ki ệệm năng lưm năng lượợng tng t ạại ci c áác tòa nhc tòa nh àà

văn phòngvăn phòng-- Thông qua vThông qua víí ddụụ ttạại trưi trườờng đng đạại hi họọc FPT c FPT --

NgNgàày 13 thy 13 thááng 2 ng 2 năm năm 20122012

Miyahara TomohikoMiyahara TomohikoTTổổng ging giáám đm đốốc Nhc Nhóóm Xm Xúúc tic tiếến Hon Hoạạt đt độộng, ng,

BBộộ phphậận Xn Xúúc tic tiếến Hon Hoạạt đt độộng Lng Lắắp đp đặặt Ht Hệệ ththốốngng

Công ty CCông ty Cổổ phphầần Panasonicn Panasonic

Page 2: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 20122

1. Giới thiệu về Công ty khảo sát2. Bức tranh tổng thể về dự án đo đạc3. Giới thiệu về Công t√ được khảo sát4. Bối cảnh và Đối tượng5. Quy trình Khảo sát và Lịch trình6. Kết quả Khảo sát7. Vấn đề về Hiệu quả sử dụng Năng lượng8. Kế hoạch Tiết kiệm Năng lượng và Hiệu quả9. Đề xuất10. Địa chỉ liên lạc

NỘI DUNG

Page 3: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 20123

1. Giới thiệu về Công ty khảo sátTổng quan v ề tập đoàn Panasonic

Tên công ty Tập đoàn Panasonic

Trụ sở chính Thành phố Kadoma, Osaka, Nhật Bản

Chủ tịch Fumio Ohtsubo

Năm thành lập Tháng 3 năm 1918

Doanh thu thuần(FY2010) 8,692.7 tỉ yen (xấp xỉ $108 tỉ)

Số nhân viên 375,000 (thời điểm tháng 3 năm 2010)

Số công ty hợp nhất 680 (thời điểm tháng 3 năm 2010)

Trụ sở chính(Osaka, Nhật Bản) Chủ tịch Fumio Ohtsubo

$1=¥80

Page 4: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 20124

Giới thiệu về Công ty khảo sátLĩĩĩĩnh vực kinh doanh

Pin sạc

Pin mặt trời

Thiết bịcông nghi ệp

AVC kỹ thuật số

Thiết bị ứng dụng

Thiết bị gia dụng

Dụng cụ

Thiết bị tự động hóa nhà máy

Thiết bị y tế

� Lĩĩĩĩnh vực rộng: Là nhà s ản xuất điện tử tổng hợp� Công ty liên k ết: SANYO, Panasonic Electric Works, PanaHome

� Lĩĩĩĩnh vực rộng: Là nhà s ản xuất điện tử tổng hợp� Công ty liên k ết: SANYO, Panasonic Electric Works, PanaHome

Điện tửcho xe h ơi

Page 5: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 20125

Giới thiệu về Công ty khảo sátDoanh thu t ại nước ngoài chia theo khu v ực

48%52%

Toàn cầu ¥8.7 nghìn

tỷ yên.

Nước ngoàiNhật Bản28%

26%

23%

23%

�Doanh thu t ại nước ngoài chi ếm 48% tổng doanh thu�Doanh thu t ại nước ngoài chi ếm 48% tổng doanh thu

Kết quả kinh doanh

26%

21%26%

28%

Châu Mỹ

Châu ÂuPhần châu Á

còn l ạiKết quả doanh thu hợp nhất của năm

tài chính 2010 (Tháng 4 /2010 - tháng 3/ 2011)

Trung Qu ốc

$1=¥80

Nước ngoài ¥4.1 nghìn

tỷ yên.(51 tỷ USD)

Page 6: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 20126

Giới thiệu về Công ty khảo sátTầm nhìn t ới 2018

Đặt “môi tr ường” là trung tâm c ủa mọi hoạt động kinh doanh để mang đến sáng t ạo

Công ty S áng tạo Xanh s ố 1trong ng ành công nghi ệp điện tử

SSááng tng t ạạo o CuCuộộc sc sốống xanhng xanh

Nhận thức về lối sống xanh để làm giàu cu ộc sống

mỗi người

SSááng tng t ạạo o Kinh doanh xanh Kinh doanh xanh Thực hiện và đề xuất

phong cách kinh doanh xanh t ối ưu

� Tầm nhìn m ới của tập đoàn hướng tới kỷ niệm 100 năm thành l ập- năm 2018

� Tầm nhìn m ới của tập đoàn hướng tới kỷ niệm 100 năm thành l ập- năm 2018

Page 7: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 20127

Giới thiệu về Công ty khảo sátLĩĩĩĩnh vực kinh doanh

LEDLED

Giải pháp cho toàn bộ ngôi nhà và toàn

bộ tòa nhà

SSứức khc khỏỏee

An toAn toàànn

ThiThiếết bt bịị nghe nhnghe nhììn n nnốối mi mạạngng

Tivi màn hình ph ẳng,Máy ảnh kỹ thuật số, Đầu ghi và ch ơi đĩĩĩĩa Blue-ray AV di động v.v…

HHệệ ththốống năng lưng năng lượợngng

Sáng ch ế năng lượng(pin m ặt trời, pin nhiên li ệu)

Lưu trữ năng lượng(pin s ạc lại)

Hệ thống qu ản lý n ăng lượng

MMạạng lưng lướới thii thiệệt bt bịị đi điệện n gia dgia dụụngng

Điều hòa không khíTủ lạnh & T ủ đáMáy giặt v.v…

�Panasonic theo đuổi khả năng Tăng tr ưởng bằng cáchTập trung vào nh ững Chi ến lược kinh doanh d ưới đây.

�Panasonic theo đuổi khả năng Tăng tr ưởng bằng cáchTập trung vào nh ững Chi ến lược kinh doanh d ưới đây.

Page 8: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012

Phân tPhân tííchchThăm hThăm hỏỏi i

Đo đĐo đạạcc ĐĐềề xuxuấấtt

CCảải thii thiệệnn(Kaizen)(Kaizen)

ĐĐáánh ginh giáá

TiTiếết t kikiệệm m năng năng lưlượợngng

SSááng chng chếế năng lưnăng lượợngng

Lưu trữ năng lượng

CO2±0

Lần này

2. Bức tranh tổng thể về dự án đo đạc

Page 9: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 20129

Nơi đo đạc lần này là tòa nhà khu học đường số 1 của Đại học FPT

3.Giới thiệu về Công ty được khảo sát

Mục Mô tả

Đối tượng đo đạc

Đại học FPT

Thời gian thực hiện

Từ tháng 7 đến tháng 11/2011

Tổng quan về nơi đo đạc

Đại học FPT là đại học tư đầu tiên tại Việt Nam. Đại học được xây dựng để đào tạo những chuyên gia công nghệ thông tin trình độ quốc tế.

Tóm tắt về công t√ được khảo sát Đại học FPT

Page 10: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201210

4. Bối cảnh và Đối tượng

Điều hòa không khí& Chiếu sáng = 72%

Điều hòa không khí48%

Chiếu sáng24%

Máy móc dùngtrong văn phòng

16%

Thang máy5%

Những cái khác7%

■ Đặc điểm về tiêu thụ năng lượng của các tòa văn phòng tại Nhật Bản.

Page 11: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201211

5. Quy trình Khảo sát và Lịch trình

Đề xuất

Từ tháng 9 đến tháng 10/2011

Phân tíchKhảo sát hiện trường

スケジュ

ール

スケジュ

ール Từ tháng 7 đến tháng 8/2011Ngày thángNgày tháng

・Phân tích

・ Nắm được tình trạng hiện tại

・ Quyết định phương án

cải thiện

・Tiền khảo sát (tháng 7)

・Ngày tiếp nhận・Thăm hiện trường

・ Khảo sát (tháng 8)・Điều tra cụ thểvề các thiết bị

Hành độngHành động

Page 12: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201212

■ Thiết bị là đối tượng đo đạc (Điều hòa không khí)

6. Kết quả khảo sát

Máy lạnhSố đơn vị làm lạnh nước

Máy bơmSố máy bơm trong bể làm mát

C

C

INVINVC

C

AHU-15A-1cho căngtin

PAUx3đơn vị cho tầng 2 đến tầng 14Số đơn vị cung cấp không khí sạch

Tầng 2 đến tầng 14

C

C

INVKhông khíNước làm mát

FCU FCU

Không khí sạch

AHUx3unit cho tầng 0, tầng 1

Không khísạch Tầng 0, tầng 1

FCU trên trần nhàphóng đại

Trên trần nhà

2F-14F

Căng tin tầng15

Điều hòa không khí cho căng tin

Không khí sạch

Điều hòa khôngkhí từ tầng 2 đến tầng 14

Điều hòa khôngkhí tầng 0, tầng 1

Page 13: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201213

Về việc sử dụng điện năng (6/2010 – 5/2011)

Có độ chênh lớn giữa mùa hè và mùa đông.Chúng ta có thể thấy trước được ảnh hưởng của điều hòa

0

100,000

200,000

300,000

400,000

500,000

600,000

MMMMÙÙÙÙA ĐÔNG A ĐÔNG A ĐÔNG A ĐÔNG MMMMÙÙÙÙA HA HA HA HÈÈÈÈ MMMMÙÙÙÙA HA HA HA HÈÈÈÈ

6.2010 T.5T.7 T.8 T.9 T.10 T.11 T.12

T.1-2011

T.2 T.3 T.4

Quy trình Khảo sát (Chi tiết) ①

Page 14: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201214

Kết quả tiền khảo sát

Quy trình Khảo sát (Chi tiết) ②

■ Điều hòa tiêu thụ quá nhiều điện năng

■ Thiết bị chiếu sáng không phải là thiết bị mới nhất

■ Có độ chênh lớn về điện năng tiêu thụ giữa mùa hè và mùa đông■ Thiết bị điều hòa là thiết bị đời mới nhất

Nếu họ vận hành hi ệu quả hơn, kết quả sẽ rất tuy ệt vời.

■ Thiết bị chiếu sáng không phải loại tiết kiệm năng lượng.

Nếu họ thay thi ết bị chiếu sáng, h ọ sẽ cắt giảm được đáng kể lượng điện tiêu th ụ.

Page 15: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201215

Kết quả khảo sát ①

Contents・Air conditioner : 5 items・Lighting:1 item

・Ex:2 items

Effect:472 .5 10 6VNDcost:1,125 10 6VND

payback:2.4 years

Rate reduction:7.0%

Panasonic Co.,Ltd.Marutani, Konishi, MinouraAnalysts 診断員

<Diagonasispicture>

診断風景

8,Nov,2011 10:00~

Briefing date報告会日程

FPT Corporation Office TowerTarget site 場所

23,Aug,2011~ 25,Aug,2011 (3days) (Simple briefing 25,Aug,2011 15:00~)

Diagnosis period診断日程

Nội dung・Máy điều hòa : 5 máy・Chiếu sáng: 1 cái:

・Ex:2 cái

Ảnh hưởng: 472.5 10.6

Chi phí: 1,125 10 VND :

Thời gian hoàn trả:2.4 năm :

Tỷ lệ cắt giảm:7.0%

Panasonic Co.,Ltd.Marutani, Konishi, MinouraAnalyst

Người đos

<Diagonasispicture>

Ảnh chụp khi đo đạc

Ngày 08/11/2011 10:00 ~Briefing dateNgày báo cáo

Tòa tháp văn phòng Tập đoàn FPT Target site Địa điểm đo

23/08/2011 ~ 25/08/2011 (3ngày) (Báo cáo tóm tắt 25/08/2011 15:00 ~)

Diagnosis periodNgày đo

RF: Bơm làm lạnh・

Tấm chiếu sáng Đo CO2 và nhiệt độ

Họp bàn

RF・ 0F: AHU・ PAU

6VND

Page 16: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201216

Kết quả đo được (TẤT CẢ)

Kết quả khảo sát ②

Chúng tôi tìm thấy tiềm năng có thể cắt giảm 341,200kwh lượng điện tiêu thụ

■ Kết quả đo đạc (Điều hòa không khí)

Chúng tôi tìm thấy tiềm năng có thể cắt giảm 144,100kwh lượng điện tiêu thụ

■ Kết quả đo đạc (Chiếu sáng)

Chúng tôi tìm thấy tiềm năng có thể cắt giảm 197,100kwh lượng điện tiêu thụ

Page 17: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201217

Kết quả khảo sát ③

[Giá trị tính toán] Giá điện: 1,385VND/kWh Đơn vị khí thải CO2: 0.5632kg/kWh

MụcLượng điện cắt

giảm(kWh/năm)

Lượng khí th ảiCO2 cắt giảm(tấn-CO2/năm)

Số tiền hiệu quả(1000VND/năm)

Chi phí đầu tư(1000VSD)

Thời gian

hoàn tr ả(năm)

1Change of the CO2 Setpoint of AHU1-1~3Thay đổi điểm cài đặt nồng độ CO2

12,300 6.9 16,972 0 0.0

2Reduction of the amount of fresh air of PAUCắt giảm lượng không khí sạch từ PAU

98,300 55.3 136,098 0 0.0

3Stop of the PAU in overtimeDừng PAU ngoài thời gian qui định

13,700 7.8 19,066 0 0.0

4Change of the Setpoint of bộ làm lạnh system.Thay đổi giá trị cài đặtcủa hệ thống làm lạnh

17,100 9.6 23,641 0 0.0

5Change of the Setpoints in winterThay đổi các giá trị cài đặt trong thời gian mùa đông

2,700 1.5 3,783 0 0.0

6Renewal of the lightingThay mới thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao hơn

197,100 111.0 272,984 1,125,000 4.1

7 Check of the chillers

Kiểm tra hiệu suất của bộ làm lạnh không khí- - - - -

8Storage of the BMS dataTiết kiệm năng lượng nhờ lưu trữ dữ liệu BMS

- - - - -

Tổng số 341,200 192.2 472,543 1,125,000 2.4

Danh mục

Page 18: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201218

Vấn đề về Hiệu quả sử dụng Năng Lượng (Chi tiết) ①

The amount of fresh air is reduced by changing the CO2 Setpoint of AHU 1- 1~3.Purpose Giảm được lượng không khí sạch do thay đổi điểm cài đặt CO của AHU1 1~32Mục đíchChange of the CO 2 Setpoint of AHU1- 1 ~~~~3AHU1ItemItem Tha√ đổi điểm cài đặt CO của AHU1 -1 ~32AHU1ItemMục

16,9726.912300 0.00

Amount of reduction Electricity

(kWh/year)

Change of the CO2 Setpoint

Pay back(((( year))))

Effect money (((( 1000VND/year))))

Amount of reductionCO2 emission

(((( tấn- CO2/year ))))

item

16,9726.912300 0.00Thay đổi điểm cài đặt CO2

Đổi về giá trị tiêu chuẩn(AHU1- 1, AHU1- 2, AHU1- 3)

Giảm lượng không khí sạch.Giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí

AHU1- 2: 250 ppmAHU1- 3: 250 ppm

Tỷ lệ mở hiện tại thấp nhất là 40%.Đổi về 0%.

Giá trị chuẩn của CO (nồng độ CO tiêu chuẩn)22

・ NHẬT BẢN: < 1,000ppm・ VIỆT NAM: < 4,000ppm

Quá thấp2(Mức độ tập trung CO trong không khí là 400ppm)

☆Chú ý ☆Khi nhiệt độ bên ngoài thấp và AHU đang làm mát Không khí sạch được đưa vào một cách thích hợp

MụcLượng điện cắt

giảm(kWh/n ăm)

Lượng khí th ảiCO2 cắt giảm(tấn-CO2/năm)

Số tiền hiệu quả(1000VND/năm)

Chi phí đầu tư(1000VSD)

Thời gian hoàn tr ả(năm)

Page 19: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201219

Vấn đề về Hiệu quả sử dụng Năng Lượng (Chi tiết) ②

The number of the running bộ làm lạnh is reduced by changing the setpoint.Purpose Giảm được số bộ làm lạnh nhờ tha√ đổi điểm cài đặtMục đích

Change of the Setpoint of b ộ làm lạnh system.bộ làm lạnh4ItemItem Thay đổi điểm cài đặt của hệ thống làm l ạnh Bộ làm lạnh4ItemMục

300~380 tấn ≪ 644 tấn(Công suất của 2 bộ làm lạnh)

So sánh BTU với công suất của bộ làm lạnh,Bộ làm lạnh#3 không cần chạy’

Cut in ,cut out image Hình ảnh điều khiển

290 tấn 580 tấn

520 tấn

260 tấn

1đơn vị

2 đơn vị

3đơn vị

Bật dòng điểm cài đặt

Cắt dòng điểm cài đặt

Công suất: 326 tấn

Bộ làm lạnh#1

Bộ làm lạnh #2

Bộ làm lạnh #3

Công suất: 326 tấn

Công suất: 326 tấn

580 tấns ≒ (326 tấn x 2 đơn vị) x 90%520 tấns ≒(326 tấn x 2 đơn vị) x 90%290 tấns ≒ (326 tấn x 2 đơn vị) x 90%260 tấns ≒ (326 tấn x 2 đơn vị) x 90%

Giá trị đề nghị

23,6419.617100 0.00

Amount of reduction Electricity

(kWh/year)

Change of Setpoint

Pay back(((( year))))

Investment cost(((( 1000VSD))))

Effect money (((( 1000VND/year ))))

Amount of reductionCO2 emission

(((( tấn- CO2/year ))))

item

23,6419.617100 0.00

Amount of reduction Electricity

(kWh/year)

Thay đổi điểm cài đặt

Pay back(((( year))))

Investment cost(((( 1000VSD))))

Effect money (((( 1000VND/year ))))

Amount of reductionCO2 emission

(((( tấn- CO2/year ))))

itemMụcLượng điện cắt

giảm(kWh/n ăm)

Lượng khí th ảiCO2 cắt giảm(tấn-CO2/năm)

Số tiền hiệu quả(1000VND/năm)

Chi phí đầu tư(1000VSD)

Thời gian hoàn tr ả(năm)

Hệ thống làm lạnh

Page 20: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012

Vấn đề về Hiệu quả sử dụng Năng Lượng (Chi tiết) ③

20

400

400

400

400

400

400

400

400

400

400

400

400

380 lx

353 lx

376 lx

358 lx

337 lx

297 lx297 lx297 lx297 lx

334 lx

306 lx

402 lx402 lx402 lx402 lx

348 lx

398 lx

360 lx

373 lx

299 lx

343 lx

304 lx

335 lx

302 lx

340 lx

299 lx

360 lx 301 lx 350 lx 300 lx300 lx

1

照明器具取付ピッチ; 2.4mx 2.4m、天井高さ= 2.6m

272,984111.0197.1 4.11,125,000

Amount of reduction Electricity

(MWh/year)

Thay mới hệ thống chi ếu sáng

Pay back(((( year))))

Investment cost(((( 1000VSD ))))

Effect money (((( 1000VND/year ))))

Amount of reductionCO2 emission

(((( ton- CO2/year ))))

item

Thay hệ thống chiếu sáng bằng hệ thống chiếu sáng mới có hiệu suất cao nhằm giảm lượng điện năng tiêu thụMục đích

Thay mới hệ thống chi ếu sángHệ thống chi ếu sáng6ItemMục

Nơi đo đạc

Tầng 6 Công ty phần mềm FPT

Đèn 88W hiện tại

<Thời gian hoạt động>・ 7:30~19:10 (Thứ 2 ~ thứ 6 + ngoài giờ)

Số lần hoạt động một năm: 3,128h(12hx 365 ngàyx 5/7 ngày

<Độ chiếu sáng>・ Tối đa : 420 lx・ Tối thiểu: 297 lx・ Trung bình: 340 ~ 350 lx

Máy hiển thịTesto540 ( Đức)

Kết quả đo đạc

Hệ thống chiếu sáng hiện tại: FL36W (GH) x 2 đèn (88W):

Thiết bị e-hf- + Chấn lưu điện tử x 1 đèn (46W)

Thay mới đèn và chấn lưu

Tiết kiệm 48% điện tiêu thụĐộ chiếu sáng như nhau

Đây là điều kiện tốt

MụcLượng điện cắt

giảm(kWh/n ăm)

Lượng khí th ảiCO2 cắt giảm(tấn-CO2/năm)

Số tiền hiệu quả(1000VND/năm)

Chi phí đầu tư(1000VSD)

Thời gian hoàn tr ả(năm)

Page 21: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012

Vấn đề về Hiệu quả sử dụng Năng Lượng (Chi tiết) ④

21

Mô hình đổi mới hệ thống chiếu sáng hiệu quả cao

Đại học FPT

Văn phòng đạt tiêu chuẩnĐại học FPT: 01

Mạng lưới phân bố ánh sáng theo chiều ngang(ở độ cao 0.75 m so với sàn nhà)

Yếu tố phản chiếuTrần nhà : 70% Tường: 50% Sàn nhà: 10%

Ngày:Ngày 02/08/.2011

Tỷ lệ1/100 A

16.8m

9.6

m

Số mẫu

ĐènTổng lượng quang thông

Yếu tố bảo trì

Mã phân phối

Độ cao lắp đèn

Số nguồn sáng

Mẫu FAC42761K

FL36W

5000 lumen

0.70

K0089178

2.6 m

28 bộ

200

200

200

200

200

200

200

200

400

400

400

400

400400

400

400

400

400

400

400

400

400

400

300

un i t : l ux

Độ sáng trung bình

Độ sáng nhỏ nhất

Độ sáng lớn nhất

E nhỏ nhất./E trung bình.

E nhỏ nhất./E lớn nhất.

TẤT CẢ

337 lux

123 lux

425 lux

0.366

0.290

Độ chiếu sáng của hệ thống mới tương đương hệ thống chiếu sáng cũũũũ

Trung bình hiện tại: 340 ~ 350 lx

Page 22: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201222

[Giá trị tính toán] Giá điện: 1,385VND/kWh Đơn vị khí thải CO2: 0.5632kg/kWh

MụcLượng điện cắt

giảm(kWh/năm)

Lượng khí th ảiCO2 cắt giảm(tấn-CO2/năm)

Số tiền hiệu quả(1000VND/năm)

Chi phí đầu tư(1000VSD)

Hoàn tr ả(năm)

1Change of the CO2 Setpoint of AHU1-1~3Thay đổi điểm cài đặt nồng độ CO2

12,300 6.9 16,972 0 0.0

2Reduction of the amount of fresh air of PAUCắt giảm lượng không khí sạch của PAU 98,300 55.3 136,098 0 0.0

3Stop of the PAU in overtimeDừng PAU ngoài thời gian qui định 13,700 7.8 19,066 0 0.0

4Change of the Setpoint of bộ làm lạnh system.Thay đổi giá trị cài đặtcủa hệ thống làm lạnh 17,100 9.6 23,641 0 0.0

5Change of the Setpoints in winterThay đổi các giá trị cài đặttrong thời gian mùa đông

2,700 1.5 3,783 0 0.0

6Renewal of the lightingThay mới thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao hơn

197,100 111.0 272,984 1,125,000 4.1

7 Check of the chillers

Kiểm tra hiệu suất của bộ làm lạnh không khí - - - - -

8Storage of the BMS dataTiết kiệm năng lượng nhờ lưu trữ dữ liệu BMS - - - - -

Tổng cộng 341,200 192.2 472,543 1,125,000 2.4

Danh mục

Hiệu quả tiết kiệm năng lượng (Tóm tắt)

Page 23: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201223

Đề xuất

■ Khi quí vị bắt đầu dự án mới,...

■ Điều hòa không khí

Tận dụng RAC & VRFỨng dụng BMS vào thực tế

■ Chiếu sáng

Sử dụng thiết bị chiếu sáng HF (loại tiết kiệm năng lượng)

Thiết bị chiếu sáng LED, cảm biến

Page 24: Ng ày 13 th áng 2 nă Miyahara Tomohiko - JEITA · Tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống điều hòa v à chi ếu s áng trong ho ạt động ti ết ki ệm n ăng l ượng

All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201224

Nếu quí vị quan tâm đến khảo sát của chúng tôi, xin vui lòng liên lạc theo các địa chỉ sau:

Địa chỉ liên lạc

・・・・Panasonic Corporation (Công ty c ổ phần Panasonic)----Tomohiko Miyahara

::::[email protected]----Hiroyuki Shiozawa

::::[email protected]----Fumitaka Ohno

::::[email protected]

・・・・Panasonic Environmental Systems & Engineering.Co.Ltd(Công ty c ổ phần công ngh ệ môi tr ường Panasonic)

----Hiroaki Konishi::::[email protected]

----Itsurou Minoura::::[email protected]