ng ày 13 th áng 2 nă miyahara tomohiko - jeita · tầm quan tr ọng c ủa h ệth ống...
TRANSCRIPT
TTầầm quan trm quan tr ọọng cng c ủủa ha hệệ ththốống đing điềều hòa vu hòa v àà chichi ếếu su s ááng ng trong hotrong ho ạạt đt độộng ting ti ếết kit ki ệệm năng lưm năng lượợng tng t ạại ci c áác tòa nhc tòa nh àà
văn phòngvăn phòng-- Thông qua vThông qua víí ddụụ ttạại trưi trườờng đng đạại hi họọc FPT c FPT --
NgNgàày 13 thy 13 thááng 2 ng 2 năm năm 20122012
Miyahara TomohikoMiyahara TomohikoTTổổng ging giáám đm đốốc Nhc Nhóóm Xm Xúúc tic tiếến Hon Hoạạt đt độộng, ng,
BBộộ phphậận Xn Xúúc tic tiếến Hon Hoạạt đt độộng Lng Lắắp đp đặặt Ht Hệệ ththốốngng
Công ty CCông ty Cổổ phphầần Panasonicn Panasonic
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 20122
1. Giới thiệu về Công ty khảo sát2. Bức tranh tổng thể về dự án đo đạc3. Giới thiệu về Công t√ được khảo sát4. Bối cảnh và Đối tượng5. Quy trình Khảo sát và Lịch trình6. Kết quả Khảo sát7. Vấn đề về Hiệu quả sử dụng Năng lượng8. Kế hoạch Tiết kiệm Năng lượng và Hiệu quả9. Đề xuất10. Địa chỉ liên lạc
NỘI DUNG
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 20123
1. Giới thiệu về Công ty khảo sátTổng quan v ề tập đoàn Panasonic
Tên công ty Tập đoàn Panasonic
Trụ sở chính Thành phố Kadoma, Osaka, Nhật Bản
Chủ tịch Fumio Ohtsubo
Năm thành lập Tháng 3 năm 1918
Doanh thu thuần(FY2010) 8,692.7 tỉ yen (xấp xỉ $108 tỉ)
Số nhân viên 375,000 (thời điểm tháng 3 năm 2010)
Số công ty hợp nhất 680 (thời điểm tháng 3 năm 2010)
Trụ sở chính(Osaka, Nhật Bản) Chủ tịch Fumio Ohtsubo
$1=¥80
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 20124
Giới thiệu về Công ty khảo sátLĩĩĩĩnh vực kinh doanh
Pin sạc
Pin mặt trời
Thiết bịcông nghi ệp
AVC kỹ thuật số
Thiết bị ứng dụng
Thiết bị gia dụng
Dụng cụ
Thiết bị tự động hóa nhà máy
Thiết bị y tế
� Lĩĩĩĩnh vực rộng: Là nhà s ản xuất điện tử tổng hợp� Công ty liên k ết: SANYO, Panasonic Electric Works, PanaHome
� Lĩĩĩĩnh vực rộng: Là nhà s ản xuất điện tử tổng hợp� Công ty liên k ết: SANYO, Panasonic Electric Works, PanaHome
Điện tửcho xe h ơi
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 20125
Giới thiệu về Công ty khảo sátDoanh thu t ại nước ngoài chia theo khu v ực
48%52%
Toàn cầu ¥8.7 nghìn
tỷ yên.
Nước ngoàiNhật Bản28%
26%
23%
23%
�Doanh thu t ại nước ngoài chi ếm 48% tổng doanh thu�Doanh thu t ại nước ngoài chi ếm 48% tổng doanh thu
Kết quả kinh doanh
26%
21%26%
28%
Châu Mỹ
Châu ÂuPhần châu Á
còn l ạiKết quả doanh thu hợp nhất của năm
tài chính 2010 (Tháng 4 /2010 - tháng 3/ 2011)
Trung Qu ốc
$1=¥80
Nước ngoài ¥4.1 nghìn
tỷ yên.(51 tỷ USD)
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 20126
Giới thiệu về Công ty khảo sátTầm nhìn t ới 2018
Đặt “môi tr ường” là trung tâm c ủa mọi hoạt động kinh doanh để mang đến sáng t ạo
Công ty S áng tạo Xanh s ố 1trong ng ành công nghi ệp điện tử
SSááng tng t ạạo o CuCuộộc sc sốống xanhng xanh
Nhận thức về lối sống xanh để làm giàu cu ộc sống
mỗi người
SSááng tng t ạạo o Kinh doanh xanh Kinh doanh xanh Thực hiện và đề xuất
phong cách kinh doanh xanh t ối ưu
� Tầm nhìn m ới của tập đoàn hướng tới kỷ niệm 100 năm thành l ập- năm 2018
� Tầm nhìn m ới của tập đoàn hướng tới kỷ niệm 100 năm thành l ập- năm 2018
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 20127
Giới thiệu về Công ty khảo sátLĩĩĩĩnh vực kinh doanh
LEDLED
Giải pháp cho toàn bộ ngôi nhà và toàn
bộ tòa nhà
SSứức khc khỏỏee
An toAn toàànn
ThiThiếết bt bịị nghe nhnghe nhììn n nnốối mi mạạngng
Tivi màn hình ph ẳng,Máy ảnh kỹ thuật số, Đầu ghi và ch ơi đĩĩĩĩa Blue-ray AV di động v.v…
HHệệ ththốống năng lưng năng lượợngng
Sáng ch ế năng lượng(pin m ặt trời, pin nhiên li ệu)
Lưu trữ năng lượng(pin s ạc lại)
Hệ thống qu ản lý n ăng lượng
MMạạng lưng lướới thii thiệệt bt bịị đi điệện n gia dgia dụụngng
Điều hòa không khíTủ lạnh & T ủ đáMáy giặt v.v…
�Panasonic theo đuổi khả năng Tăng tr ưởng bằng cáchTập trung vào nh ững Chi ến lược kinh doanh d ưới đây.
�Panasonic theo đuổi khả năng Tăng tr ưởng bằng cáchTập trung vào nh ững Chi ến lược kinh doanh d ưới đây.
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012
Phân tPhân tííchchThăm hThăm hỏỏi i
Đo đĐo đạạcc ĐĐềề xuxuấấtt
CCảải thii thiệệnn(Kaizen)(Kaizen)
ĐĐáánh ginh giáá
TiTiếết t kikiệệm m năng năng lưlượợngng
SSááng chng chếế năng lưnăng lượợngng
Lưu trữ năng lượng
CO2±0
Lần này
2. Bức tranh tổng thể về dự án đo đạc
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 20129
Nơi đo đạc lần này là tòa nhà khu học đường số 1 của Đại học FPT
3.Giới thiệu về Công ty được khảo sát
Mục Mô tả
Đối tượng đo đạc
Đại học FPT
Thời gian thực hiện
Từ tháng 7 đến tháng 11/2011
Tổng quan về nơi đo đạc
Đại học FPT là đại học tư đầu tiên tại Việt Nam. Đại học được xây dựng để đào tạo những chuyên gia công nghệ thông tin trình độ quốc tế.
Tóm tắt về công t√ được khảo sát Đại học FPT
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201210
4. Bối cảnh và Đối tượng
Điều hòa không khí& Chiếu sáng = 72%
Điều hòa không khí48%
Chiếu sáng24%
Máy móc dùngtrong văn phòng
16%
Thang máy5%
Những cái khác7%
■ Đặc điểm về tiêu thụ năng lượng của các tòa văn phòng tại Nhật Bản.
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201211
5. Quy trình Khảo sát và Lịch trình
Đề xuất
Từ tháng 9 đến tháng 10/2011
Phân tíchKhảo sát hiện trường
スケジュ
ール
スケジュ
ール Từ tháng 7 đến tháng 8/2011Ngày thángNgày tháng
・Phân tích
・ Nắm được tình trạng hiện tại
・ Quyết định phương án
cải thiện
・Tiền khảo sát (tháng 7)
・Ngày tiếp nhận・Thăm hiện trường
・ Khảo sát (tháng 8)・Điều tra cụ thểvề các thiết bị
Hành độngHành động
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201212
■ Thiết bị là đối tượng đo đạc (Điều hòa không khí)
6. Kết quả khảo sát
Máy lạnhSố đơn vị làm lạnh nước
Máy bơmSố máy bơm trong bể làm mát
C
C
INVINVC
C
AHU-15A-1cho căngtin
PAUx3đơn vị cho tầng 2 đến tầng 14Số đơn vị cung cấp không khí sạch
Tầng 2 đến tầng 14
C
C
INVKhông khíNước làm mát
FCU FCU
Không khí sạch
AHUx3unit cho tầng 0, tầng 1
Không khísạch Tầng 0, tầng 1
FCU trên trần nhàphóng đại
Trên trần nhà
2F-14F
Căng tin tầng15
Điều hòa không khí cho căng tin
Không khí sạch
Điều hòa khôngkhí từ tầng 2 đến tầng 14
Điều hòa khôngkhí tầng 0, tầng 1
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201213
Về việc sử dụng điện năng (6/2010 – 5/2011)
Có độ chênh lớn giữa mùa hè và mùa đông.Chúng ta có thể thấy trước được ảnh hưởng của điều hòa
0
100,000
200,000
300,000
400,000
500,000
600,000
MMMMÙÙÙÙA ĐÔNG A ĐÔNG A ĐÔNG A ĐÔNG MMMMÙÙÙÙA HA HA HA HÈÈÈÈ MMMMÙÙÙÙA HA HA HA HÈÈÈÈ
6.2010 T.5T.7 T.8 T.9 T.10 T.11 T.12
T.1-2011
T.2 T.3 T.4
Quy trình Khảo sát (Chi tiết) ①
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201214
Kết quả tiền khảo sát
Quy trình Khảo sát (Chi tiết) ②
■ Điều hòa tiêu thụ quá nhiều điện năng
■ Thiết bị chiếu sáng không phải là thiết bị mới nhất
■ Có độ chênh lớn về điện năng tiêu thụ giữa mùa hè và mùa đông■ Thiết bị điều hòa là thiết bị đời mới nhất
Nếu họ vận hành hi ệu quả hơn, kết quả sẽ rất tuy ệt vời.
■ Thiết bị chiếu sáng không phải loại tiết kiệm năng lượng.
Nếu họ thay thi ết bị chiếu sáng, h ọ sẽ cắt giảm được đáng kể lượng điện tiêu th ụ.
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201215
Kết quả khảo sát ①
Contents・Air conditioner : 5 items・Lighting:1 item
・Ex:2 items
Effect:472 .5 10 6VNDcost:1,125 10 6VND
payback:2.4 years
Rate reduction:7.0%
Panasonic Co.,Ltd.Marutani, Konishi, MinouraAnalysts 診断員
<Diagonasispicture>
診断風景
8,Nov,2011 10:00~
Briefing date報告会日程
FPT Corporation Office TowerTarget site 場所
23,Aug,2011~ 25,Aug,2011 (3days) (Simple briefing 25,Aug,2011 15:00~)
Diagnosis period診断日程
Nội dung・Máy điều hòa : 5 máy・Chiếu sáng: 1 cái:
・Ex:2 cái
Ảnh hưởng: 472.5 10.6
Chi phí: 1,125 10 VND :
Thời gian hoàn trả:2.4 năm :
Tỷ lệ cắt giảm:7.0%
Panasonic Co.,Ltd.Marutani, Konishi, MinouraAnalyst
Người đos
<Diagonasispicture>
Ảnh chụp khi đo đạc
Ngày 08/11/2011 10:00 ~Briefing dateNgày báo cáo
Tòa tháp văn phòng Tập đoàn FPT Target site Địa điểm đo
23/08/2011 ~ 25/08/2011 (3ngày) (Báo cáo tóm tắt 25/08/2011 15:00 ~)
Diagnosis periodNgày đo
RF: Bơm làm lạnh・
Tấm chiếu sáng Đo CO2 và nhiệt độ
Họp bàn
RF・ 0F: AHU・ PAU
6VND
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201216
Kết quả đo được (TẤT CẢ)
Kết quả khảo sát ②
Chúng tôi tìm thấy tiềm năng có thể cắt giảm 341,200kwh lượng điện tiêu thụ
■ Kết quả đo đạc (Điều hòa không khí)
Chúng tôi tìm thấy tiềm năng có thể cắt giảm 144,100kwh lượng điện tiêu thụ
■ Kết quả đo đạc (Chiếu sáng)
Chúng tôi tìm thấy tiềm năng có thể cắt giảm 197,100kwh lượng điện tiêu thụ
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201217
Kết quả khảo sát ③
[Giá trị tính toán] Giá điện: 1,385VND/kWh Đơn vị khí thải CO2: 0.5632kg/kWh
MụcLượng điện cắt
giảm(kWh/năm)
Lượng khí th ảiCO2 cắt giảm(tấn-CO2/năm)
Số tiền hiệu quả(1000VND/năm)
Chi phí đầu tư(1000VSD)
Thời gian
hoàn tr ả(năm)
1Change of the CO2 Setpoint of AHU1-1~3Thay đổi điểm cài đặt nồng độ CO2
12,300 6.9 16,972 0 0.0
2Reduction of the amount of fresh air of PAUCắt giảm lượng không khí sạch từ PAU
98,300 55.3 136,098 0 0.0
3Stop of the PAU in overtimeDừng PAU ngoài thời gian qui định
13,700 7.8 19,066 0 0.0
4Change of the Setpoint of bộ làm lạnh system.Thay đổi giá trị cài đặtcủa hệ thống làm lạnh
17,100 9.6 23,641 0 0.0
5Change of the Setpoints in winterThay đổi các giá trị cài đặt trong thời gian mùa đông
2,700 1.5 3,783 0 0.0
6Renewal of the lightingThay mới thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao hơn
197,100 111.0 272,984 1,125,000 4.1
7 Check of the chillers
Kiểm tra hiệu suất của bộ làm lạnh không khí- - - - -
8Storage of the BMS dataTiết kiệm năng lượng nhờ lưu trữ dữ liệu BMS
- - - - -
Tổng số 341,200 192.2 472,543 1,125,000 2.4
Danh mục
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201218
Vấn đề về Hiệu quả sử dụng Năng Lượng (Chi tiết) ①
The amount of fresh air is reduced by changing the CO2 Setpoint of AHU 1- 1~3.Purpose Giảm được lượng không khí sạch do thay đổi điểm cài đặt CO của AHU1 1~32Mục đíchChange of the CO 2 Setpoint of AHU1- 1 ~~~~3AHU1ItemItem Tha√ đổi điểm cài đặt CO của AHU1 -1 ~32AHU1ItemMục
16,9726.912300 0.00
Amount of reduction Electricity
(kWh/year)
Change of the CO2 Setpoint
Pay back(((( year))))
Effect money (((( 1000VND/year))))
Amount of reductionCO2 emission
(((( tấn- CO2/year ))))
item
16,9726.912300 0.00Thay đổi điểm cài đặt CO2
Đổi về giá trị tiêu chuẩn(AHU1- 1, AHU1- 2, AHU1- 3)
Giảm lượng không khí sạch.Giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí
AHU1- 2: 250 ppmAHU1- 3: 250 ppm
Tỷ lệ mở hiện tại thấp nhất là 40%.Đổi về 0%.
Giá trị chuẩn của CO (nồng độ CO tiêu chuẩn)22
・ NHẬT BẢN: < 1,000ppm・ VIỆT NAM: < 4,000ppm
Quá thấp2(Mức độ tập trung CO trong không khí là 400ppm)
☆Chú ý ☆Khi nhiệt độ bên ngoài thấp và AHU đang làm mát Không khí sạch được đưa vào một cách thích hợp
MụcLượng điện cắt
giảm(kWh/n ăm)
Lượng khí th ảiCO2 cắt giảm(tấn-CO2/năm)
Số tiền hiệu quả(1000VND/năm)
Chi phí đầu tư(1000VSD)
Thời gian hoàn tr ả(năm)
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201219
Vấn đề về Hiệu quả sử dụng Năng Lượng (Chi tiết) ②
The number of the running bộ làm lạnh is reduced by changing the setpoint.Purpose Giảm được số bộ làm lạnh nhờ tha√ đổi điểm cài đặtMục đích
Change of the Setpoint of b ộ làm lạnh system.bộ làm lạnh4ItemItem Thay đổi điểm cài đặt của hệ thống làm l ạnh Bộ làm lạnh4ItemMục
300~380 tấn ≪ 644 tấn(Công suất của 2 bộ làm lạnh)
So sánh BTU với công suất của bộ làm lạnh,Bộ làm lạnh#3 không cần chạy’
Cut in ,cut out image Hình ảnh điều khiển
290 tấn 580 tấn
520 tấn
260 tấn
1đơn vị
2 đơn vị
3đơn vị
Bật dòng điểm cài đặt
Cắt dòng điểm cài đặt
Công suất: 326 tấn
Bộ làm lạnh#1
Bộ làm lạnh #2
Bộ làm lạnh #3
Công suất: 326 tấn
Công suất: 326 tấn
580 tấns ≒ (326 tấn x 2 đơn vị) x 90%520 tấns ≒(326 tấn x 2 đơn vị) x 90%290 tấns ≒ (326 tấn x 2 đơn vị) x 90%260 tấns ≒ (326 tấn x 2 đơn vị) x 90%
Giá trị đề nghị
23,6419.617100 0.00
Amount of reduction Electricity
(kWh/year)
Change of Setpoint
Pay back(((( year))))
Investment cost(((( 1000VSD))))
Effect money (((( 1000VND/year ))))
Amount of reductionCO2 emission
(((( tấn- CO2/year ))))
item
23,6419.617100 0.00
Amount of reduction Electricity
(kWh/year)
Thay đổi điểm cài đặt
Pay back(((( year))))
Investment cost(((( 1000VSD))))
Effect money (((( 1000VND/year ))))
Amount of reductionCO2 emission
(((( tấn- CO2/year ))))
itemMụcLượng điện cắt
giảm(kWh/n ăm)
Lượng khí th ảiCO2 cắt giảm(tấn-CO2/năm)
Số tiền hiệu quả(1000VND/năm)
Chi phí đầu tư(1000VSD)
Thời gian hoàn tr ả(năm)
Hệ thống làm lạnh
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012
Vấn đề về Hiệu quả sử dụng Năng Lượng (Chi tiết) ③
20
400
400
400
400
400
400
400
400
400
400
400
400
380 lx
353 lx
376 lx
358 lx
337 lx
297 lx297 lx297 lx297 lx
334 lx
306 lx
402 lx402 lx402 lx402 lx
348 lx
398 lx
360 lx
373 lx
299 lx
343 lx
304 lx
335 lx
302 lx
340 lx
299 lx
360 lx 301 lx 350 lx 300 lx300 lx
1
照明器具取付ピッチ; 2.4mx 2.4m、天井高さ= 2.6m
272,984111.0197.1 4.11,125,000
Amount of reduction Electricity
(MWh/year)
Thay mới hệ thống chi ếu sáng
Pay back(((( year))))
Investment cost(((( 1000VSD ))))
Effect money (((( 1000VND/year ))))
Amount of reductionCO2 emission
(((( ton- CO2/year ))))
item
Thay hệ thống chiếu sáng bằng hệ thống chiếu sáng mới có hiệu suất cao nhằm giảm lượng điện năng tiêu thụMục đích
Thay mới hệ thống chi ếu sángHệ thống chi ếu sáng6ItemMục
Nơi đo đạc
Tầng 6 Công ty phần mềm FPT
Đèn 88W hiện tại
<Thời gian hoạt động>・ 7:30~19:10 (Thứ 2 ~ thứ 6 + ngoài giờ)
Số lần hoạt động một năm: 3,128h(12hx 365 ngàyx 5/7 ngày
<Độ chiếu sáng>・ Tối đa : 420 lx・ Tối thiểu: 297 lx・ Trung bình: 340 ~ 350 lx
Máy hiển thịTesto540 ( Đức)
Kết quả đo đạc
Hệ thống chiếu sáng hiện tại: FL36W (GH) x 2 đèn (88W):
Thiết bị e-hf- + Chấn lưu điện tử x 1 đèn (46W)
Thay mới đèn và chấn lưu
Tiết kiệm 48% điện tiêu thụĐộ chiếu sáng như nhau
Đây là điều kiện tốt
MụcLượng điện cắt
giảm(kWh/n ăm)
Lượng khí th ảiCO2 cắt giảm(tấn-CO2/năm)
Số tiền hiệu quả(1000VND/năm)
Chi phí đầu tư(1000VSD)
Thời gian hoàn tr ả(năm)
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 2012
Vấn đề về Hiệu quả sử dụng Năng Lượng (Chi tiết) ④
21
Mô hình đổi mới hệ thống chiếu sáng hiệu quả cao
Đại học FPT
Văn phòng đạt tiêu chuẩnĐại học FPT: 01
Mạng lưới phân bố ánh sáng theo chiều ngang(ở độ cao 0.75 m so với sàn nhà)
Yếu tố phản chiếuTrần nhà : 70% Tường: 50% Sàn nhà: 10%
Ngày:Ngày 02/08/.2011
Tỷ lệ1/100 A
16.8m
9.6
m
Số mẫu
ĐènTổng lượng quang thông
Yếu tố bảo trì
Mã phân phối
Độ cao lắp đèn
Số nguồn sáng
Mẫu FAC42761K
FL36W
5000 lumen
0.70
K0089178
2.6 m
28 bộ
200
200
200
200
200
200
200
200
400
400
400
400
400400
400
400
400
400
400
400
400
400
400
300
un i t : l ux
Độ sáng trung bình
Độ sáng nhỏ nhất
Độ sáng lớn nhất
E nhỏ nhất./E trung bình.
E nhỏ nhất./E lớn nhất.
TẤT CẢ
337 lux
123 lux
425 lux
0.366
0.290
Độ chiếu sáng của hệ thống mới tương đương hệ thống chiếu sáng cũũũũ
Trung bình hiện tại: 340 ~ 350 lx
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201222
[Giá trị tính toán] Giá điện: 1,385VND/kWh Đơn vị khí thải CO2: 0.5632kg/kWh
MụcLượng điện cắt
giảm(kWh/năm)
Lượng khí th ảiCO2 cắt giảm(tấn-CO2/năm)
Số tiền hiệu quả(1000VND/năm)
Chi phí đầu tư(1000VSD)
Hoàn tr ả(năm)
1Change of the CO2 Setpoint of AHU1-1~3Thay đổi điểm cài đặt nồng độ CO2
12,300 6.9 16,972 0 0.0
2Reduction of the amount of fresh air of PAUCắt giảm lượng không khí sạch của PAU 98,300 55.3 136,098 0 0.0
3Stop of the PAU in overtimeDừng PAU ngoài thời gian qui định 13,700 7.8 19,066 0 0.0
4Change of the Setpoint of bộ làm lạnh system.Thay đổi giá trị cài đặtcủa hệ thống làm lạnh 17,100 9.6 23,641 0 0.0
5Change of the Setpoints in winterThay đổi các giá trị cài đặttrong thời gian mùa đông
2,700 1.5 3,783 0 0.0
6Renewal of the lightingThay mới thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao hơn
197,100 111.0 272,984 1,125,000 4.1
7 Check of the chillers
Kiểm tra hiệu suất của bộ làm lạnh không khí - - - - -
8Storage of the BMS dataTiết kiệm năng lượng nhờ lưu trữ dữ liệu BMS - - - - -
Tổng cộng 341,200 192.2 472,543 1,125,000 2.4
Danh mục
Hiệu quả tiết kiệm năng lượng (Tóm tắt)
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201223
Đề xuất
■ Khi quí vị bắt đầu dự án mới,...
■ Điều hòa không khí
Tận dụng RAC & VRFỨng dụng BMS vào thực tế
■ Chiếu sáng
Sử dụng thiết bị chiếu sáng HF (loại tiết kiệm năng lượng)
Thiết bị chiếu sáng LED, cảm biến
All Rights Reserved, Copyright © GIPC 201224
Nếu quí vị quan tâm đến khảo sát của chúng tôi, xin vui lòng liên lạc theo các địa chỉ sau:
Địa chỉ liên lạc
・・・・Panasonic Corporation (Công ty c ổ phần Panasonic)----Tomohiko Miyahara
::::[email protected]----Hiroyuki Shiozawa
::::[email protected]----Fumitaka Ohno
・・・・Panasonic Environmental Systems & Engineering.Co.Ltd(Công ty c ổ phần công ngh ệ môi tr ường Panasonic)
----Hiroaki Konishi::::[email protected]
----Itsurou Minoura::::[email protected]