nielsen consumer behavior_research_2011
DESCRIPTION
TRANSCRIPT
CƠ HỘI NÀO CHO THỊTRƯỜNG VIỆT NAM
1
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Việt Nam ngày nay
Nền kinh tế gặp nhiều thử thách
Niềm tin người tiêu dùng và hành vi mua sắm thay đổi• Câu chuyện về các đối tượng người tiêu
2
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
• Câu chuyện về các đối tượng người tiêudùng khác nhau
• Giá trị sử dụng được quan tâm hàng đầu
Kém lạc quan nhưng đầy cơ hội
1st Half 2011
Cận cảnh nền kinh tế
� Tăng trưởng kinh tế chậm lại do những thách thức về kinh tế vi mô và vĩ mô trong ngắn hạn.
� Mức tăng trưởng chậm ở tất cả ngành hàng.
� Lạm phát đã ảnh hưởng tới niềm tin của người tiêu dùng cũngnhư kỳ vọng của các doanh nghiệp.
Thách thức trong năm 2011
4
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
như kỳ vọng của các doanh nghiệp.
� Năm 2012, nhiều cơ hội và thách thức đang chờ đón phía trước
Nền kinh tế Việt Nam đón nhận nhiều thách thức từ cuối năm 2010 và sẽ tiếp diễntrong 2011: “Cân bằng giữa tăng trưởng và phát triển bền vững” và lạm phát làtrở ngại lớn cho nền kinh tế…
Tăng trưởngBán lẻ
Tăng trưởng GDP
Lạm phát Thất nghiệp Tăng trưởng FDI
Thâm hụt thương mại
21 % 12 %
3 %
10 %
16 %
17 %29 %
3 %
7 %
5 % 7 %
5
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
= indicates health; = indicates challenges
Source: 2011 Estimation by Vietnam government; GDP Growth, Inflation, CIEC: 2008-2009;Vietnam GSO
Ước tính tăng trưởng 2011
5.8% 18.7% <5%22.6% 10% 12%
21 % 12 %
3 %
8 %
10 %
16 %
17 %29 %
3 %
7 %
5 % 7 %
Chỉ số thu hút đầu tư của thị trường bán lẻ Việt Nam ngày càng trượt dốc
Xếp hạng GRDI
2008: 022009: 06 2010: 142011: 23
2011 GRI: Chỉ số thu hút đầu tư của các nước
6
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Source: AT Kearney Analysis
(*) Dựa vào hệ số thu hút đầu tư của thị trường, bão hòa và áp lực thời gian của 30 quốc gia hàng đầu
Lạm phát cao nhất khu vực Châu Á… đi kèm với tăng trưởng sản lượng chững lại…
Mức độ tăng trưởng ngành FMCG trong khu vực Q1/2011
7
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Source: Nielsen Retail Audit
Những biến động của nền kinh tế gây ảnh hưởng tới niềm tin của người tiêu dùng
Giá ga bán lẻ tăng 4%Giá xăng dầu tăng 18%Giá điện bán lẻ tăng 15%
Trung bìnhChâu Á
106
Source: Nielsen Consumer Confidence Online Survey Q1 – 2011Press Articles
Người tiêu dùng và doanh nghiệp có chung các quan ngại
5 mối quan tâm hàng đầu của nhà sản xuất/ phân phối
1) Lạm phát
2) VNĐ trượt giá
3) Khả năng tăng giá
5 mối quan tâm hàng đầu của người tiêu dùng
1) Sức khoẻ
2) Giá thực phẩm tăng
3) Giá điện/ nước/ gas…tăng
$
$
9
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Source: Nielsen Business Barometer & Nielsen Omnibus March 2011
Vấn đề nào trên đây là mối quan tâm chính của bạn khi việc đó ảnh hưởng đến việc kinh doanh? Chọn ra 3 mối quan tâm chính và xếp hạng từ 1 đến 3 và v.v….
4) Áp lực cạnh tranh/ hoạt động/ tăng trưởng
5) GDP tăng chậm
4) Bảo đảm công việc
5) Tương lai của con cái
$
Nhiều doanh nghiệp gặp khó khăn khi giá đầu vào tăng10 ngành hàng đứng đầu – 6 thành phố (kênh phân
phối truyền thống)Tăng trưởng sản lượng và tăng trưởng giá trị so
với các năm trước
Mức độ tăng trưởng ngành FMCG so với các năm trước – 6 thành phố(kênh phân phối truyền thống)
Q1 2011 Q2 2011
10
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Source: Nielsen Retail Audit
Tăng trưởng sản lượng giảm
2012…nhiều cơ hội và thách thức đang ở phía trước
• Thị trường với lao động trẻ cótrình độ chiếm tỉ lệ khá cao
• Có tiềm năng đổi mới trong
• Cơ sở hạ tầng (chất lượngđường xá và bến cảng)
• Nhiều bất cập trong quản lý nhà
Cơ hội Thách thức
Tăng trưởng GDP Lạm phát
6.5% 11%2012Nguồn: ADB
11
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
• Có tiềm năng đổi mới trongđiều kiện phát triển hiện tại
• Thị trường lớn (lợi nhuận caotừ các thị trường xuất khẩu quymô lớn)
• Nhiều bất cập trong quản lý nhànước (Các quy định đăng ký kinhdoanh vẫn còn nhiều thủ tụcphức tạp và dài dòng)
• Vấn đề bảo vệ bản quyền• Tham nhũng
Nguồn: GCI report 2011-2012
1st Half 2011
Tâm lý người tiêu dùng Việt Nam
Giá trị sử dụng được đặt lên hàng đầu
• “Chỉ mua những sản phẩm cần thiết” là phương châm của ngườitiêu dùng trong thời kỳ lạm phát
• Mức độ phân hóa người tiêu dùng tăng: Nhóm người tiêu dùng sửdụng hàng cao cấp ít thay đổi trong khi nhóm sản phẩm loại trungbị ảnh hưởng nhiều.
• Người tiêu dùng ngày càng chuộng hàng khuyến mãi.
13
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
• Xu hướng dùng gói sản phẩm có kích cỡ lớn tiếp tục phát triểntrong một số ngành hàng
• Sử dụng các nhãn hàng riêng sẽ là xu hướng nổi bật trong thờigian tới
81%người tiêu dùng cắt giảm chi tiêu cho các sản phẩm không phải là sản phẩm thiết yếu
Những sản phẩm tiêu dùng cá nhân
14
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Source: Nielsen Personal Finance Monitor – June 2011
*) Unnecessary items are subject to each respondent’s perceptions
Những sản phẩm tiêu dùng cá nhân (giải trí, ăn ngoài…) nhưng không phải các sản phẩm cho trẻ em và gia đình
Sự khác biệt giữa các đối tượng người tiêu dùngkhác nhau
15
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Hạn chế mua sắm, tìm kiếm giá trị, duy trì chi tiêu cho các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, làm đẹp, viễn thông và dược phẩm
Gặp khó khăn, cần giá trị, các chi phí sinh hoạt thiết yếu và thực phẩm là vấn đề nan giải
2
12
51
41
41
50
64
Buy bigger packs to save money
Trade down to cheaper products
Not buy some 'non-essentials'
Purchase more on promotion
Quan điểm từ người tiêu dùng Quan điểm từ doanh nghiệp
33
44
51
59
Tới những cửa hàng tạp hóa
Giảm lượng hàng mỗi lần mua
Mua hàng khuyến mãi
Giảm số lần đi mua sắm
Doanh nghiệp và người tiêu dùng đều cho rằng mua sắm trong dịpkhuyến mại sẽ là xu hướng trong thời gian tới.
Mua hàng khuyến mại
Không mua sản phẩmkhông phải là thiết yếu
Mua sản phẩm giá rẻ hơn
Mua bao bì lớn để tiết kiệm
16
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
22
10
31
41
27
32
32
Change channel to save money
Buy less / smaller packs of the
same products
Purchase more local/
Vietnamese brands
Buy bigger packs to save money
S1-2011
S2-2010
Q.33 - 16
Source: Nielsen Omnibus March 2011; Nielsen Business Barometer 1st H -2011
9
26
33
Chọn các cửa hàng có giá rẻ hơn bất kể xa hay gần
Mua hàng Việt Nam nhiều hơn
Tới những cửa hàng tạp hóa gần nhà để tiết kiệm xăng
Mua hàng Việt Nam nhiều hơn
Mua ít hơn hoặc bao bì nhỏhơn của cùng sản phẩm
Thay đổi địa điểm mua sắmđể tiết kiệm
Mức độ nhạy cảm với khuyến mãi của người Việt Nam cao nhất Châu Á
1621
139
5 4
50%
75%
100% Promotion rarely changes mybrand choice
Only buy promotions when Ialready like the brand
Regularly buy different brandsbecause of promotions
96%
Mức độ yêu thích hàng khuyến mãi tại Việt NamSản phẩm khuyến mại rất ít khikhiến tôi thay đổi nhãn hàngthường sử dụng
Chỉ mua sản phẩm khuyến mại khiđã thích nhãn hàng từ trước đó
Thường xuyên mua các nhãn hàngkhác nhau trong dịp khuyến mại
17
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
11 10
55 56
0%
25%
2009 2010
because of promotions
Seldom change stores but whenshopping, actively search forpromotions
Change stores based on bestpromotions offered
Base: (2009 n=1466) (2010 n=1464)
Source: Nielsen Shopper Trend 2010
khác nhau trong dịp khuyến mại
Thình thoảng thay đổi nơi muasắm nhưng tích cực tìm kiếm hàngkhuyến mại
Thay đổi nơi mua sắm tùy thuộcvào chương trình khuyến mại nàocó lợi nhất
Trong trường hợp tăng giá, người tiêu dùng sẽ thay đổi hành vi mua sắm ở một số ngành hàng
Thực
phẩm
Sản
phẩm
từ sữa
Đồ uống
Liệu hành vi mua sắm có thay đổi do giá tăng?
18
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
*) Q.29; Base : 300 (all respondent)
Sản
phẩm
từ sữa
Chăm
sóc
cơ thể
Vệ
sinh
Nhà ở
Source: Nielsen Omnibus March 2011
Người tiêu dùng tìm đến giá trị sử dụng theo nhiều cách khác nhau đốivới những ngành hàng khác nhau
%
Đồ uống Thực phẩmSản phẩmtừ sữa Chăm sóc cơ thể
Vệ sinh nhà ở
19
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Source: Nielsen Omnibus March 2011
*) Q.29B; Small base-read with cautions for Infant Formula & Adult Mik
Sản phẩm bao bì lớn đang tăng tầm quan trọng trong ngành Thực phẩm, Chăm sóc/Vệ sinh nhà ở, và Chăm sóc cơ thể.
Bột ngọt (Lớn >=900g)
Bột giặt(Lớn >=3kg)
Dầu gội (Lớn >500ml)
Nước mắm (Lớn > 750 ml)
20
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
36 cities TT, data ending Marl11
Source: Nielsen Retail Audit
Xu hướng dùng hàng cao cấp tiếp tục tăng trong một vài ngành hàng
Lăn khử mùi Nước xả vảiKem dưỡng ẩm
21
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Pricing segments based on average price index vs. category average
Source: Nielsen Retail Audit
PRICE
Giá của nhãn hàng riêng thấphơn 15-30% so với các sp cùngloại ngoài thị trường
Mức độ nhận biết nhãn hàng riêng
Các ngành hàng chính có nhãn hàng riêng
Nhãn hàng riêng ngày càng trở nên phổ biến
22
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Source: Nielsen Shopper Trend 2010
3
6
6
21
29
Casino (Big C)
Comi (Metro SPM, milk)
eBon (Big C) (thực phẩm)
Coop Mart
Wow (Big C)
% Awareness
(*)P4W: past 4 weeks - trong 4 tuần qua
Copyright 2010 NM Incite. Confidential and proprietary.
2323
Cơ hội phát triển khác
Cơ hội tăng trưởng
Những xu hướng tiềm năng
Thị trường nông thôn chiếm 47% giá trị FMCG và có triển vọng rất lớn.
Kênh phân phối hiện đại đóng góp 1/4 tổng giá trị ngành hàng FMCG và gia tăng mạnh mẽ ở hầu hết các ngành hàng.
Sức mạnh thương hiệu của “Hàng Việt Nam” – được hỗ trợ bởi các nhà sản xuất trong nước và sự hưởng ứng từ người tiêu dùng
24
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
sản xuất trong nước và sự hưởng ứng từ người tiêu dùng
Thị trường ngày càng cạnh tranh với các sản phẩm Mới và Có tính sáng tạo. Những sản phẩm đáp ứng được nhu cầu người tiêu dùngtheo cách sáng tạo hơn sẽ có khả năng nổi bật.
25
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Người tiêu dùng ở khu vực nông thôn
%: GROWTH vs. 2002
Mức thu nhập bình quân đầu người hàng năm
Khu vực nông thôn có mức thu nhập tăng nhanh hơn thành thị
158%
177%
26
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Source: Government Statistics Offices
Urban Rural
177%
Thị trường nông thôn cho thấy nhiều cơ hội tốt để phát triển
% doanh thu FMCG
Tổng dân số
Thu nhập bình quân trên đầu người hàng năm - USD
177%
158%
27
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Doanh số các ngànhKem đánh răng vàBột giặt
Source: Nielsen Retail Audit, GSO
Doanh nghiệp nhìn nhận khu vực nông thôn Việt Nam là cơ hội phát triển thị trường hàng đầu
Mức tăng trưởng kỳ vọng trong 12 tháng tới
Tăng nhu cầu tiêu dùng tại các ngành đang có
Mở rộng ra các thành phố thứ cấp/ nông thôn
Mở rộng ra kênh phân phối hiện đại
Những yếu tố chính góp phần vào tăng trưởng của công ty
91%
28
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Source: Nielsen Business Barometer 1H - 2011
Mở rộng ngành kinh doanh khác
Tăng chi phí marketing
Điều kiện kinh doanh ở Việt Nam được cải thiện
Điều kiện kinh doanh của ngành được cải thiện
Người dân nông thôn tiết kiệm phần lớn thu nhập của mình
North West / North East
Miền Bắc:462,000 VND
Miền Trung
Mức tiết kiệm mỗi tháng ?
75%
Bao nhiêu hộ gia đình tiết kiệm? Vào việc gì?
Giữ trong nhà: 87%
Mua vàng: 7%
Gửi tiết kiệm: 6%
29
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Miền Trung377,000 VND
Miền Nam571,000 VND
75%
Số tiền tiết kiệm trungbình hàng tháng –Số trung bình
HCM 1,373,180 VND
Hanoi 992,834 VND
•Source: Nielsen Rural Syndicated 2010
Mua ngoại tệ: 2%
Mua bảo hiểm: 2%
30
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Kênh phân phối hiện đại
Kênh phân phối hiện đại gia tăng về cả số lượng cửa tiệm và tầm quan trọng đối với thị trường FMCG.
200
300
400
500
2009
201020%
30%
40%
50%
Kênh phân phối hiện đại (Không tính Metro – Cash & Carry)
Số lượng cửa hàng Đóng góp trên tổng doanh thu FMCG
Cả nước: 752 → 826 Cả nước: 11% → 13%
31
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
0
100
200
Hanoi HCMC 4 thành phố lớn
30 thành phố
0%
10%
20%
Hanoi HCMC 4 thành phố lớn
30 thành phố
Source: Nielsen Retail Census 2009 and 2010
…và đóng góp lớn hơn trong một số ngành hàng
32
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Total Ho Chi Minh + Hanoi; Data ending Apr 2011; MT exclude Saigon Coop and Metro – Cash & Carry
Source: Nielsen Retail Audit
Kênh phân phối hiện đại ở Việt Nam vẫn còn nhiều tiềm năng phát triển
64%
88%
53%
63%
70%
HCMC66%
Tỷ trọng thương mại của kênh phân phối hiện đại
33
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
46%
13%16%
37%
China
Shanghai
Malaysia
Kuala Lumpur
Thailand
Bangkok Vietnam
Hanoi HCMC
Indonesia
Jakarta Greater43%
Source: Nielsen Retail Census 2010
Các chuỗi siêu thị trong nước chiếm lĩnh phần lớn thị trường, cùng vớisự hiện diện của nhiều doanh nghiệp nước ngoài
50
16 322
15
7
15
13 14 13 5
SỐ LƯỢNG CỬA TIỆM KÊNH HIÊN ĐẠI – CẬP NHẬT THÁNG 4/2011
34
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
5
3
21
2
101
44
Siêu thị
Cửa hàng thực phẩm
Của hàng tiện lợi
Source: Nielsen Retail Census 2010
Cơ hội: Thương hiệu Việt
HCMC Ha Noi
Tôi có thể sẽ mua hàng Việt Nam nhiều hơn
Tôi chắc chắn sẽ mua hàng Việt Nam nhiều hơn
62% 49%
28% 34%
90% 83%
Người tiêu dùng ngày càng đáng giá cao hàng Việt Nam
36
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Tôi đã mua hàng Việt Nam nhiều hơn
Việt Nam nhiều hơn
Tôi không chắc sẽ mua hàng Việt Nam nhiều hơn
28% 34%
8%
2%
2%
14%*
Source: Vietnamese Goods Trend Nielsen Study 2011
* Significantly higher
Có nhiều lý do khiến người tiêu dùng ưa chuộng các sản phẩm trongnước.
HCMC Ha NoiNgười tiêu dùng liên hệ hàngViệt Nam tới các đặc điểm sau
Giá cả hợp lý
Đa dạng
Phù hợp
Đáng tin cậy
39%
35%
35%
25%
32%
54% *
42%
35%
Giá cả hợp lý
Chất lượng tốt/chấp nhận được (bằng/gần bằng hàng nhập khẩu)
Tốt cho sức khỏe (so với hàng Trung
Quốc)
37
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khuyến mãi hấp dẫn
Bao bì hấp dẫn
Chất lượng tốt
Dịch vụ bảo hành tốt
An toàn
Thương hiệu cao cấp
25%
22%
20%
18%
17%
13%
52% *
38% *
26%
52% *
30% *
26% *
* Significantly higher; Base: All respondents (n= 300); Q.28a
Đáng tin cậy
Đa dạngPhổ biến, được nhiều người sử dụng
Hợp với người Việt Nam (khẩu vị, da, tóc..)
Source: Vietnamese Goods Trend Nielsen Study 2011
Người tiêu dùng Việt Nam ưa chuộng một số ngành hàng FMCG
Chăm sóc / Vê sinh nhà ở
Thức uống không cồn
Chăm sóc cơ thể
Các s�n ph m:
4% 4% 92%*1% 18%* 81%
1% 10% 89% 4% 7% 89%
Thích hàng Việt Nam
Thích hàng nước ngoài
Như nhau
HCMC Ha Noi
38
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Chăm sóc cơ thể
Bánh kẹo
Sữa và chế phẩm từ sữa
Thức uống có cồn
9% 34% 57% 19%* 24% 57%
20% 31%* 49% 13% 24% 63% *
21% 25% 54% 15% 17% 67%
9% 20%* 71% 8% 17% 75%
* Significantly higher; Base: All respondents (n= 300); Q.29
Source: Vietnamese Goods Trend Nielsen Study
Có chữ “Made in Vietnam”
Có logo“Hàng Việt Nam chất
lượng cao”
Tên thương hiệu bằng tiếng Việt
Có chữ “Made in Vietnam” (64%)Có logo
“Hàng Việt Nam chất lượng cao” (82%) *
Vậy thế nào là hàng “made in Việt Nam”?
39
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
* Significantly higher; Base: All respondents (n= 300); Q.27
Có chữ “Made in Vietnam” (64%)
Tên thương hiệu bằng tiếng Việt (56%)
Nhãn ghi bằng tiếng Việt (thành phần, hướng dẫn,...) (53%) *
Có logo“Hàng Việt Nam chất lượng cao”(46%)
“Hàng Việt Nam chất lượng cao” (82%) *
Có chữ “Made in Vietnam” (78%) *
Tên thương hiệu bằng tiếng Việt (57%)
100% là nhà sản xuất Việt Nam (44%)
Source: Vietnamese Goods Trend Nielsen Study 2011
40
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Sản phẩm/Phương pháp tiếp thị sáng tạo
Các ngành hàng ngày càng cạnh tranh
1,346 Chăm sóc cơ thể
662Thực phẩm và
Sữa
Xu hướng số lượng SKUs trên thị trườngtrong 36 tháng gần đây
Sản phẩm đa dạng hơn trong 24 tháng gần đây
41
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Source: Nielsen Retail Audit
147 Đồ uống
143Chăm sóc/vệ sinh
nhà ở
Sữa
MAT: Tổng 12 tháng gần nhất kể từ tháng báo cáo
Dữ liệu tháng 4/2011
Những sáng tạo về nhiều mặt giúp các sản phẩm mới tạo được chỗ đứngtrên thị trường.
Công nghệ mới
Sunsilk Co-creations
Nano Complex
Extra chewing gums
Tiện lợi mới
Knorr Gia vị Hoàn Chỉnh
Kết hợp sẵn nhiều gia vi
Chinsu Tỏi ớt
Minute Maid Nutri Boost
Sữa trái cây
Ikun
Trà uống liền có gas
Kết hợp mới
42
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Source: Nielsen Retail Audit
Microgranules Nước mắm chấm phasẵn
Downy 1 Lần Xả
Một lần xả
P/S White Now
Bọt xanh cho hiệu quả trắng răng tức thì
Close-Up
Kem đánh răng nóng và lạnh
Comfort Sang Tao
Hương hoa và trái cây kết hợp
• Trong điều kiện kinh tế hiện tại, việc hiểu được các GIÁ TRỊ mà người tiêu dùngquan tâm và đánh giá cao là rất quan trọng, và giá trị có thể được thể hiện qua nhiều góc độ:
Khuyến mãi Giá cả Bao bì lớn
Những gợi ý
Kênh phânphối
Chất lượng/ đặc tính sảnphẩm &
Công nghệ
43
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Mở rộng ra thành phố thứ cấp / nông thôn
Mở rộng ra kênh phân
phối hiện đại
Việt Nam hóa thương hiệu
Cơ cấu nhãn hiệu
• Tiếp tục đầu tư để đảm bảo sự phát triển của thương hiệu về dài hạn
Thank you
www.twitter.com/nielsenvietnam
vn.nielsen.com
44
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
www.facebook.com/nielsenvietnam