ozon
TRANSCRIPT
Cấu tạo phân tử.
O
O O
Có 3 liên kết cộng hóa
OZON
Có 3 liên kết cộng hóatrị, trong đó có 1 liên kếtcộng hóa trị kiểu
cho – nhận
oxIoxI ozonozon
CấuCấu
tạotạo
phânphân
tửtử
1 liên kết đôi 1 liên kết đơn (cho nhận)1 liên kết đôi
OzonOzon kékémm bbềềnn hơnhơn oxioxi nênnên ddêê phảphảnn ứứngng hơnhơn oxioxi
3 2UVO O O
Bài tập 1: Điền kí hiệu Đ, S vào các phát biểu sau:
1. Ozon là chất khi màu xanh nhạt, mùi đặc trưng.
2. Ozon là phân tử không phân cực.
3. O3 có nhiệt đô hóa lỏng, tính tan trong nước cao hơnO2; màu sắc nhạt hơn O2
Đ
S
S
4. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh nhưng oxi cótính oxi hoá mạnh hơn ozon.
55. . Ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi Đ
S
OxiOxi OzonOzon
TínhTính
chấtchấthoáhoá
đkt2 Ag + O Ag O + OAg + O
2 2O KI H O X 3 2 2 2O 2 I 2 KI HO KOH O
Xhọchọc
đen 3 4 (trăng) 2PbS + 4 O PbSO + 4 O
đkt3 2 22 Ag + O Ag O + O2Ag + O
2PbS + O X
OxiOxi vava ozonozon là là haihai dạdạngng thuthu hìhìnhnh củcủaa nguyênnguyên ttôô oxioxi
X
cÔ t 1 cÔ t 2
AA.. AgAg ++ OO33 1. 3 O2
BB.. KIKI ++ OO33 ++ HH22OO 2. P2O5
CC.. PP ++ OO22 3. 2O3
Bài tập 2: Hãy chọn nửa phương trình hoá học ở cột 2để ghép với nửa phương trình hoá học ở cột 1 sao cho phù hợp
CC.. PP ++ OO22 3. 2O3
DD.. 33OO22 4. Ag2O + O2
EE.. 22OO33 5. HI + KOH + H2O
6. I2 + KOH + O2
A - 4 B - 6 C – 2 D – 3 E - 1
Bài tập 3:
a. Khi cho O3 lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột và KI, thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra do:
A. Sự oxi hóa iotua.
B. Sự oxi hóa hồ tinh bột.
C. Sự oxi hóa kali
D. sự oxi hóa ozon.D. sự oxi hóa ozon.
b. O2 và O3 cùng tác dụng với dãy chất nào sau đây ?A. H2, F2
B. S, CH4
C. KI, PbSD. Fe, Ag
Cấu tạo phân tử.H
O OH
HIĐRO PEOXIT
+2 LK (O–H): cộng hóa trịphân cực
+ 1 LK O–O: liên kết cộnghóa trị không cực
+ Số oxi hóa của oxi trongH2O2 là -1.
H2O2
2H2O2 2H2O + O22MnO
Đun nóng hoặc chiếu
sáng.
Bảo quản trong chỗ tối,
lạnh hoặc trong các mình
sậm màu.
H2O2 dễ bị phân hủy
khiCó xúc
tác.
sậm màu.
Có thể điều chế lượng nhỏ oxi
trong phòng thí nghiệm.
Cột 1 Cột 2
1. H2O2 + KNO2 A. 2Ag + H2O + O2
2. H2O2 + 2KI B. H2O + KNO3
3. H2O2 + Ag2O C. PbSO4 + H2O
4. 5H O +2KMnO +3H SO D. Ag O + O
Bài tập 4: Hãy chọn nửa phương trình hoá học ở cột 2để ghép với nửa phương trình hoá học ở cột 1 sao cho phù hợp
4. 5H2O2+2KMnO4+3H2SO4 D. Ag2O + O2
5. PbS + H2O2 → E. 2MnSO4+5O2+K2SO4+8H2O
F. I2 + KOH + O2
G. I2 + 2KOH
1 - B 2 - G 3 – A 4 – E 5 – C
Ozon và hiđro peoxit có những tính chất hoá học nào giống nhau, khác nhau? Lấy thí dụ minh hoạ.
* Giống nhau: ĐÊu có tínH oxI Hoá
O3 + 2Kl + H2O I2 + 2KOH + O2
H2O2 + 2Kl I2 + 2KOH
0 -1 -20 0
-1 -1 0 -2
H2O2 + 2Kl I2 + 2KOH
* Khác nhau: H2O2 có tính khử
H2O2 + Ag2O 2Ag + H2O + O2
-1 +1 -2 0 0
28%
16%
dùng làm chất tẩy trắng bộtgiấy
dùng chế tạo nguyên liệutẩy trắng trong bột giặt
dùng tẩy trắng tơsợi,lông,len,vải
20%19%
17%dùng làm chất bảo vệ môitrường,khai thác mỏ
dùng trong các ngành côngnghệ hoá chất,khử trùnghạt giống,bảo quản nướcgiải khát,chất sát trùng
720 000 tấn H2O2
Hãy nối ứng dụng ở cột (B) cho phù hợp với chất ở cột (A)
Côt (A) Cô t (B)
A. OxiB. OzonC. Hiđro peoxit
1. Bảo quản hoa quả tươi, sát trùng nước trong bể bơi.2. Hàn cắt kim loại, luyện thép.
A - 2, 4 B - 1, 4 C - 3, 4
C. Hiđro peoxit 2. Hàn cắt kim loại, luyện thép.3. Tẩy trắng giấy, vải, sợi, khai thác mỏ.4. Dùng trong y tế
O X I H O A M A N H1
K H I Q U Y E N2
4
3 M A N H H O N
K C l O
TÌM Ô CHỮ
ME C O HU HOY A EEE MM EE CCOOHHUU HHOOY AA
CâuCâu 11 ::TínhTính chấtchất hoáhoá hoc hoc cơcơ bảnbản củacủa khíkhí oxioxi vàvà ozonozon làlà gìgì ??Câu 2 :Ozon tập trung nhiều ở lớp ……….. trên cao,
hấp thụ tia tử ngoại, bảo vệ cuộc sống trên trái đất
4
Câu 3 : Mức độ oxioxi hoáhoá củacủa ozonozon nhưnhư thếthế nàonào so so vớivới oxioxi??Câu 4 :Hợp chất có chứa oxi của Clo dùng để điều
chế oxi trong PTN?
YY
K C l O3