papi2013 bacgiang phantich vie -...

38
6/2/2014 1 Bài trình bày ti Hi tho Chia svà tho lunkết quPAPI 2013 catnh Bc Giang Bc Giang, ngày 10 tháng 6 năm 2014 GiI THIU CHSPAPI

Upload: others

Post on 25-Sep-2019

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

6/2/2014

1

Bài trình bày tạiHội thảo Chia sẻ và thảo luận kết quả

PAPI 2013 của tỉnh Bắc Giang

Bắc Giang, ngày 10 tháng 6 năm 2014

Ớ Ệ Ỉ ỐGiỚI THIỆU CHỈ SỐ PAPI

6/2/2014

2

Chỉ số PAPI là gì?

• Là công cụ theo dõi và đánh giá hiệu quả thực thi chính sách liên quan đến quản trị và hành chính công có quy mô và mang tính toàn diện nhất ở Việt Nam hiện nay

– Đo lường mức độ hiệu quả thực thi chính sách, pháp luật của Việt Nam

• Là tiếng nói của người dân, phản ánh trải nghiệm của họ sau khi tương tác với các cấpchính quyền, sử dụng dịch vụ công & tham gia quản trị công

– 47.389 người dân được phỏng vấn trực tiếp

– Riêng năm 2013: 13.892 người dân được phỏng vấn trực tiếp

47% nam 53% nữ 85% dân tộc Kinh 15% dân tộc khác

PAPI 2013

• Là nguồn dữ liệu thực chứng hỗ trợ công tác theo dõi và giám sát của Quốc hội, Hộiđồng Nhân dân, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chính phủ, các cơ quan nhà nước, và cácbên liên quan; bổ sung thông tin cho các công cụ tự đánh giá của các cơ quan nhànước và khảo sát của các tổ chức khác.

Chỉ số PAPI đo lường gì?

• 6 chỉ số trục nội dung, 22 chỉ sốnội dung thành phần &92 chỉnội dung thành phần & 92 chỉtiêu thành phần về hiệu quảquản trị và hành chính công của63 tỉnh/thành phố

• 5.796 biến số cấu thành chỉtiêu, 1,368 biến số cấu thành

PAPI 2013

,chỉ số thành phần và 378 biếnsố cấu thành trục nội dung thành phần—đáng tin cậy / minh bạch

6/2/2014

3

Ai đang sử dụng Chỉ số PAPI?

> 22 tỉnh/thành phố đã có những hành động cụ thể từphương diện chính sách và thực tiễn nhằm cải thiệnmức độ hài lòng của người dân sử dụng Chỉ số PAPI. 

Riêng năm 2013 chính quyền9 tỉnh/thành phố ban

T?nh/Thành ph?

N?i dung ho?t đ?ng Cơ quan ban hành/ th?c hi?n

An Giang T? ch?c h?i th?o chuyên đ? v? Ch? s? PAPI nh?m phân tích sâu đi?m m?nh, đi?m y?u trong công tác qu?n tr? và hành chính công c?a t?nh ngày 28/10/2013

? y ban Nhân dân t?nh An G ia ng

Bình Đ?nh Ban hành Ch? th? s? 13/CT-UBND ngày 08/08/2013 T? ch?c h?i th?o chuyên đ? v? Ch? s? PAPI năm 2012 và 2013

? y ban Nhân dân t?nh Bình Đ ?nh S? N?i v? t?nh Bình Đ?nh

Bình Thu?n Ban hành Ch? th? s? 28/CT-UBND ngày 13/9/2013 ? y ban Nhân dân t?nh Bình Thu?n

Cà Mau Ban hành Ch? th? s? 06/CT-UBND ngày 17/9/2013 ? y ban Nhân dân t?nh Cà Mau

Cao B?ng H?i th?o chuyên đ? v? Ch? s? PAPI nh?m phân tích sâu đi?m m?nh, đi?m y?u trong công tá c qu? n tr? và hành c hính công c?a t?nh ngày 18/09/2012 H?i th?o phân tích đ i?m m?nh, đ i?m y?u ? m?t s? n? i dung d?a trên phát hi?n t? Ch?s? PAPI

? y ban Nhân dân t?nh Cao B?ng ? y ban Nhân dân t?nh Cao B?ng (ph? i h?p v? i đoàn nghiên c?u c?a H?c vi?n Chính tr? - Hành chính Qu?c gia H? Chí Minh)

Đà N?ng Phân tích sâu v? k?t qu? Ch? s? PAPI năm 2012 báo cáo ? y ban Nhân dân Tp. Đà N?ng

Vi?n Nghiên c? u Phát tri?n Kinh t? - Xã h? i Đà N?ng

Riêng năm 2013, chính quyền9 tỉnh/thành phố ban hành văn bản chỉ đạo nhằm cải thiện những điểmyếu trong quản trị và hành chính công của địaphương.

– Ít nhất23.000.000 người dân ở những địaphương đó sẽ được hưởng lợi từ việc cải thiện

Đến nay 15 địa phương tìm hiểu những yếu tố ảnhhưởng đến mức độ hiệu quả của mình nhờ sự cộng

Đà N?ng H?i th?o t?p hu?n cán b? , công ch?c thành ph? , qu?n, huy?n và phư?ng xã v? bi?n pháp c?i thi?n Ch? s? PAPI ngày 13/09/2013

S? N?i v? Thành ph? Đà N?ng

Đ?k L?k Ban hành Công văn s? 2211/UBND-TH ngày 03/05/2012 ? y ban Nhân dân t?nh Đ?k L?k

Đ?k Nông Ban hành Quy?t đ?nh s? 276/QĐ -UBND/2013 ngà y 22/02/2013 cùng v? i k? ho?ch hành đ?ng c? th?

? y ban Nhân dân t?nh Đ?k Nông

Đi?n Biê n H?i th?o phân tích chuyên sâu v? đi?m m?nh, đi?m y?u c?a t?nh Đi?n Biên t ? k?t qu? PAPI 2011 trong năm 2012

? y ban Nhân dân t?nh Đi?n Biên (cùng v?i đoàn chuyên gia nghiên c?u c?a H?c vi?n Chính tr? - Hành chính Q u?c gia H? Chí Minh)

Đ?ng Tháp Ban hành Ch? th? s? 13/CT-UBND ngày 5/8/2013 ? y ban Nhân dân t?nh Đ?ng Tháp

Hà Giang H?i th?o phân tích chuyên sâu v? đi?m m?nh, đi?m y?u c?a t?nh Hà Giang t? k?t qu? c?a Ch? s? PAPI 2012 ngày 20/11/2013

? y ban Nhân dân t?nh Hà Giang

Hà Nam H?i th?o phân tích chuyên sâu v? nh?ng đi?m m?nh, đi? m y?u c?a t?nh Hà Nam t? k?t qu? c?a Ch? s? PAPI 2011, năm 2012

? y ban Nhân dân t?nh Hà Nam (cùng v? i đoàn chuyên gia nghiên c?u c?a H?c vi?n Chính tr? - Hành chính Q u?c gia H? Chí Minh)

Hà T?nh H?i th?o phân tích chuyên sâu v? nh?ng đi?m m?nh, đi? m y?u c?a t?nh Hà T?nh ngày 25/06/2011 Ban hành Quy?t đ?nh s? 587/QĐ -UBND ngày 29/02/2012 v? c?i cách hành chính c?a t?nh, nh?n m?nh tính c?p thi?t c?a vi?c duy trì và c?ng c? ch? s? PAPI

M?t tr?n T? qu?c t?nh Hà T?nh ? y ban Nhân dân t?nh Hà T?nh

Kon Tum Ban hành Quy?t đ?nh s? 703/QĐ -UBND ngày 3/8/2012 Kh?o sát theo mô hình và b?ng h? i PAPI đư? c t?nh th?c hi?n ? toàn b? 9 huy?n và thành ph? năm 2011 đ? đ?i chi? u k? t qu? v?i phát hi?n nghiên c?u PAPI 2010 H?i th?o phân tích sâu v? đi?m m?nh, đi?m y?u c? a t?nh năm 2010

? y ban Nhân dân t?nh Kon Tum

Lào Cai H?i th?o phân tích chuyên sâu v? nh?ng đi?m m?nh, đi? m y?u c?a t?nh ngày 16/08/2013

? y ban Nhân dân t?nh Lào Ca i

PAPI 2013

hưởng đến mức độ hiệu quả của mình nhờ sự cộngtác của Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

Năm 2013, 10 tỉnh/thành phố đã tổ chức hội thảochuyên đề nhằm phân tích kết quả và ý nghĩa củaChỉ số PAPI

+ “Mỏ vàng” dữ liệu ‐> phân tích chính sách

16/08/2013

Ninh Bình H?i th?o phân tích chuyên sâu v? đi?m m?nh, đi?m y?u c?a t?nh và phân tích so sánh v?i Hà Nam, năm 2012

? y ban Nhân dân t?nh Ninh Bình (cùng v? i đoàn chuyên gia nghiên c?u c?a H?c vi?n Chính tr? - Hành chính Q u?c gia H? Chí Minh)

Phú Yên H?i th?o phân tích chuyên sâu v? đi?m m?nh, đi?m y?u c?a t?nh ngày 6/12/2013 H?i th?o phân tích chuyên sâu v? nh?ng đi?m m?nh, đi? m y?u c?a t?nh và phân tích so sánh v? i Qu?ng Nam trong năm 2012

? y ban Nhân dân t?nh Phú Yên (c ùng v? i đoàn chuyên gia nghiên c?u c?a H?c vi?n Chính tr? - Hành chính Q u?c gia H? Chí Minh)

Qu?ng Nam H?i th?o phân tích chuyên sâu v? nh?ng đi?m m?nh, đi? m y?u c?a t?nh và phân tích so sánh v? i Phú Yê n, năm 2012

? y ban Nhân dân t?nh Qu?ng Nam (cùng v? i đoàn chuyên gia nghiên c?u c?a H? c vi?n Chính tr? - Hành chính Qu? c gia H? Chí Minh)

Qu?ng Ngãi Ban hành Ngh? quy?t s? 08/2013/NQ-HĐN D ngày 10/07/2013, trong đó nh?n m?nh vi?c c? i thi?n ch? s? PAPI c?a t?nh Ban hành Ch? th? s? 19/CT-UBND ngày 29/11/2012 v? c? i thi?n Ch? s? PAPI

H? i đ? ng N hân dân t?nh Qu?ng Ngãi ? y ban Nhân dân t?nh Qu?ng N gãi

Sóc Trăng H?i th?o phân tích chuyên sâu v? nh?ng đi?m m?nh, đi? m y?u c?a t?nh và phân tích so sánh v? i Trà Vinh, năm 2012

? y ban Nhân dân t?nh Sóc Trăng (cùng v? i đoàn chuyên gia nghiên c?u c?a H?c vi?n Chính tr? - Hành chính Q u?c gia H? Chí Minh)

Thái Nguyên Ban hành Ngh? quy?t s? 15/12/2012/NQ-HĐND ngày 15/12/2012 trong đó yêu c?u c?i thi? n ch? s? PAPI c?a t?nh H?i th?o phân tích chuyên sâu v? đi?m m?nh, đi?m y?u c?a t?nh ngày 17/12/2013

H? i đ? ng N hân dân t?nh Thái N guyên ? y ban Nhân dân t?nh Thái Nguyên/S? N? i v? t?nh Thái Nguyên

Trà Vinh H?i th?o phân tích chuyên sâu v? đi?m m?nh, đi?m y?u c?a t?nh và phân tích so sánh v?i Sóc Trăng, năm 2012

? y ban Nhân dân t?nh Trà Vinh (cùng v? i đoàn chuyên gia nghiên c?u c?a H?c vi?n Chính tr? - Hành chính Q u?c gia H? Chí Minh)

Một số tác động ban đầu của PAPI

• Cung cấp nguồn dẫn chứng cho các tỉnh/thành phố phân tích và đề ra các giải phápcải thiện hiệu quả quản trị và hành chính công:

– Đề án cải thiện hiệu quả quản trị và hành chính công của tỉnh Kon Tum (Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 03/08/2012);

– Chỉ thị số 19/CT-UBND ngày 29/11/2012 của tỉnh Quảng Ngãi; – Công văn số 2211/UBND-TH ngày 03/05/2012 của tỉnh Đắk Lắk; – Thái Nguyên và Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 15/12/2012 (trong đó nêu nâng cao chỉ số

hiệu quả quản trị hành chính công cấp tỉnh (PAPI) nhằm đẩy mạnh thực hiện cải cách hành chính; công khai, minh bạch và đơn giản hoá các thủ tục hành chính; nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của bộ máy hành chính nhà nước)

– Chỉ thị số 13/CT-UBND của tỉnh Đồng Tháp ngày 08/08/2013– Chỉ thị số 13/CT-UBND của tỉnh Bình Định ngày 05/08/2013– Chỉ thị số 06/CT-UBND của tỉnh Cà Mau ngày 17/09/2013– Chỉ thị số 28/CT-UBND dated 13/9/2013 của tỉnh Bình Thuận ngày 13/09/2013

PAPI 2013

Chỉ thị số 28/CT UBND dated 13/9/2013 của tỉnh Bình Thuận ngày 13/09/2013– Quyết định số 276/QĐ-UBND/2013 của tỉnh Đắk Nông ngày 22/02/2013– Chương trình hành động Số 03/CTr-UBND của tỉnh Phú Yên

• Hoạt động hội thảo chia sẻ kết quả về cách thức cải thiện chỉ số PAPI ở nhiềutỉnh/thành phố & phân tích sâu về kết quả PAPI

– Bình Định, Hà Tĩnh, Kon Tum, Đà Nẵng, Thái Nguyên, An Giang, Phú Yên, Hà Giang, Lào Cai, Đồng Tháp, …

– TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nam, Ninh Bình, Cao Bằng, Điện Biên, Phú Yên, Quảng Nam, SócTrăng, Trà Vinh, An Giang, Hà Giang, …

6/2/2014

4

XU THẾ BiẾN ĐỔI Ở CẤP QUỐC GIA TỪ 2011‐2013Ở CẤP QUỐC GIA TỪ 2011 2013

vàBÌNH ĐẲNG TRONG 

THỤ HƯỞNG TỪ QUẢN TRỊ VÀ HÀNH CHÍNH CÔNG 

CẤP TỈNH

Xu thế biến đổi chung ở cấp quốc gia

• Gia tăng không đáng kể ở 5 trong 6 chỉ số lĩnh vực nội dung từ 2011 đến 2013

• Chỉ số ‘Kiểm soát tham nhũng’ và chỉ số ‘Công khai, minh bạch’ gia tăng nhiều hơn• Song, điểm số còn ở mức thấp ‐> Cần cải thiện hơn nữa để người dân hài lòng hơn

5.30 5.47 5.50 5.76

6.88 6.75

5.165.61 5.58 5.90

6.87 6.90

5.145.80 5.65

6.156.89 6.95

2.54

1 41

2.43 2.29

3.404.24

1.00

3.00

5.00

7.00

1.00

3.00

5.00

7.00

đổi q

ua c

ác năm

(%)

ung

(than

g điểm

từ 1

đến

10)

PAPI 2013

‐2.66

1.41

‐0.17‐0.33

1.19 0.32 0.68

‐3.00

‐1.00

1.00

‐3.00

‐1.00

1.00

1. Tham gia của người dân ở cấp 

cơ sở

2. Công khai, minh bạch

3. Trách nhiệm giải trình với người dân

4. Kiểm soát tham nhũng(*)

5. Thủ tục hành chính công

6. Cung ứng dịch vụ công

Thay

Điể

m số ở

trục

nội

du

2011 (trung bình) 2012 (trung bình) 2013 (trung bình) % thay đổi qua các năm 2011‐2012 % thay đổi qua các năm 2012‐2013

6/2/2014

5

• Có xu hướng tăngđiểm cao nhất (điểmầ ) ở 5 l h

Theo dõi xu thế biến đổi qua thời gian (2011‐2013)Điểm cao nhất, trung vị và thấp nhất

8910

Công khai, minh bạch

8910

Trách nhiệmgiải trình với dân

8910

Tham gia củangười dân

trần) ở 5 lĩnh vựcnội dung (trừ Côngkhai, minh bạch)

• Điểm trung vị củalĩnh vực ‘tham giacủa người dân ở cấpcơ sở’ giảm năm2012 và 2013

ể ấ ấ

1234567

2011 2012 2013

Thủ tục hànhchính công

1234567

2011 2012 2013

Cung ứngdịch vụ công

1234567

2011 2012 2013

10

Kiểm soáttham nhũng

PAPI 2013

• Điểm thấp nhất(điểm sàn) cũng cóxu hướng gia tăng ở 5 lĩnh vực nội dung (trừ ‘Thủ tục hànhchính công)

12345678910

2011 2012 2013

12345678910

2011 2012 2013

MaxMedianMin1

2345678910

2011 2012 2013

Những vấn đề kinh tế‐xã hộiđáng lo ngại nhất năm 2013

• Người dân tộc Kinh quan ngại vềcác vấn đề ô nhiễmmôi trường, tệnạn ma túy, an toàn vệ sinh thực

16%

14%

13%

Thu nhập

Chất lượng giáo dụcTổng

Dân tộc khác

Dân tộc Kinh

phẩm và tham nhũng nhiều hơnso với người thuộc những dân tộckhác

• Người thuộc những dân tộc khácquan ngại nhiều hơn về giá cả sinhhoạt, việc làm và thu nhập36%

25%

20%

19%

16%

An toàn vệ sinh thực phẩm

Tham nhũng

Chất lượng y tế

Giá cả sinh hoạt

Việc làm Nữ

Nam

PAPI 2013

• 1 trong4 người được hỏi chorằng tham nhũng là một trongnhững vẫn đề đáng quan ngại nhất

46%

44%

43%

0% 10% 20% 30% 40% 50%

Ô nhiễm môi trường

Tai nạn giao thông

Tệ nạn ma túy

6/2/2014

6

Công khai, minh bạch quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất

• Hầu như không có sự biến đổi tích cực nàotrong ba năm từ 2011 đến 2013 vềmức độcông khai, minh bạch quy hoạch, kế hoạchsử dụng đất và khung giá đền bù thu hồi đất

90%

100%

Tỉ lệ người dân được biết về quyhoạch, kế hoạch sử dụng đất ở

xã/phường (2010-2013)

• Có tới 8 trong 10 người được hỏi khôngđược biết đến quy hoạch/kế hoạch sử dụngđất tại địa phương

• Có nơi chỉ có 1,6% số người được hỏi đượcbiết đến quy hoạch/kế hoạch sử dụngđất, và tỉ lệ này ở địa phương đạt điểm caonhất cũng chỉ là 50%

73%79%

79%79%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

2010

2011

2012

2013

PAPI 2013

• Trong số những người được biết thôngtin, 19% cho biết được chính quyền địaphương thông báo và 6% biết qua nhiềunguồn khác.

19%

6%16%

4%

17%

3%

18%

3%0%

10%

20%

30%

Không được biết Được biết nhờ thông báo của

chính quyền

Được biết nhưng qua nguồn khác

Tham nhũng và hối lộ trong khu vực côngqua các năm 2011‐2013

• Vẫn còn là vấn đề thường trực ở nhiều ngành, lĩnh vực

• Năm 2013 người dân vẫn chia sẻ với những nhận định về hiện trạng hối lộ khi:

– Đi khám, chữa bệnh ở bệnh viện công tuyến huyện/quận : 42% ―  Xin việc vào cơ quan nhà nước: 42%30% 27%– Làm thủ tục liên quan đến giấy CNQSD đất: 30% ―  Để học sinh tiểu học được quan tâm hơn27%

– Làm thủ tục xin cấp phép xây dựng: 24% ― Dùng tiền công quỹ vào mục đích riêng 20%

30% 31%

19%

28% 26%

16% 17%20%

30%

40%

50%

Đúng Đúng phần nào

PAPI 2013

9%14% 13% 12% 14% 14%

9% 13% 13%7% 10% 12% 8% 9% 11% 7% 12% 10%

19%19%

12%

16% 17%

10%15% 15%

8%13%

13%

6%

9% 10%

0%

10%

20%

2011 2012 2013 2011 2012 2013 2011 2012 2013 2011 2012 2013 2011 2012 2013 2011 2012 2013

Để xin được việc vào làm cơ quan nhà nước, nhiều người 

phải đưa tiền ‘lót tay’

Người dân phải chi thêm tiền để được quan tâm hơn khi đi khám, chữa bệnh

Người dân phải chi thêm tiền để được 

nhận giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Phụ huynh trường tiểu học phải chi thêm tiền để con em được 

quan tâm hơn

Người dân phải chi thêm tiền để nhận được giấy phép xây 

dựng

Cán bộ chính quyền dùng tiền công quỹ vào mục đích riêng

6/2/2014

7

Đánh giá mức độ nghiêm túc của chính quyềntrong xử lý vụ việc tham nhũng (2011‐2013)

• Tỉ lệ người được hỏi cho rằng chính quyền cấp tỉnh có xu hướng nghiêm túc trong xử lý các vụviệc tham nhũng được phát hiện ở địa phương (tỉ lệ tăng từ 34% năm 2011 lên38% năm2013).

– Tuy nhiên, vẫn còn tới1 trong4 người cho rằng chính quyền địa phương chưa nghiêm túc, và khoảng2 trong3người cho rằng họ không biết chính quyền có nghiêm túc hay không

• Đánh giá tích cực có xu hướng cao hơn trong số những người đã được biết đến LuậtPhòng, chống tham nhũng (PCTN) (48% so với 31%)

24%30% 34%

30%

42% 40% 37%26% 24% 21%

55% 54% 48%

50%60%70%80%90%

100%

PAPI 2013

34% 35% 38% 43% 42% 48%27% 29% 31%

23% 25% 24%

18% 17% 20%

0%10%20%30%40%50%

2011 2012 2013 2011 2012 2013 2011 2012 2013

Tổng Biết Luật PCTN Chưa biết Luật PCTN

Không biết

Chưa nghiêm túc

Nghiêm túc

Những yếu tố tác động đến mức độ hài lòngvới dịch vụ hành chính công (i)

• Những khía cạnh được người dân đặc biệtquan tâm khi sử dụng dịch vụ hành chính

công chủ yếu xoay quanh kỹ năng mềmvàmối quan hệ giữa công chức và

• Mức độ hài lòng của người xin cấp giấy phépxây dựng giảmmạnh hơn: khi thái độ phục vụcủa công chức thiếu tôn trọngmức độ hài

lòng của người xin cấp phép giảm tới78%khô th iệngười dân khi công chức tiếp nhận và thụ

lý hồ sơ làm thủ tục hành chính của ngườidân, nhiều hơn so với điều kiện phần cứnghoặc cơ sở hạ tầng

• Với dịch vụ chứng thực/xác nhận, khicông chức có thái độ thiếu tôn trọng mức

giảm

và khi công chức không thạo việc mức độ

hài lòng giảm51%. 

• Đối với dịch vụ hành chính liên quan tới giấychứng nhận quyền sử dụng đất, mức độhài lòng của người sử dụng giảmmạnh khicông chức có thái độ thiếu tôn trọng(‐69%) và khi thủ tục rườm rà0%

PAPI 2013

độ hài lòng của người sử dụng giảm tới

36%. Khi kết quả trả sai lịch hẹn, mức độ

hài lòng của người sử dụng giảm tới32%

(‐50%). 

• Đối với dịch vụ thủ tục hành chính cấpxã/phường, nguyên nhân chính dẫn đếnmức độ hài lòng giảm là không trả kếtquả như lịch hẹn (‐51%) và thái độthiếu tôn trọng (‐50%)

6/2/2014

8

Những yếu tố tác động đến mức độ hài lòngvới dịch vụ hành chính công (ii)

‐9%‐12% ‐12%

20%

‐10%

0%

2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013

Thông tin về thủ tục cần làm không rõ 

ràng

Phí không được niêm yết công khai

Công chức không thạo 

việc

Công chức có thái độ thiếu tôn trọng

Thủ tục giấy tờ nhiêu khê

Phải 'lót tay' mới được 

việc

Không được hẹn rõ ngày nhận kết quả

Không nhận được kết quả như lịch hẹn

Dịch vụ chứng thực/xác nhận

‐6%

16%‐20%

‐10%

0%

2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013

Thông tin về thủ tục cần làm không rõ 

ràng

Phí không được niêm yết công khai

Công chức không thạo 

việc

Công chức có thái độ thiếu tôn trọng

Thủ tục giấy tờ nhiêu khê

Phải 'lót tay' mới được 

việc

Không được hẹn rõ ngày nhận kết quả

Không nhận được kết quả như lịch hẹn

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng

‐29%‐27% ‐29%

‐23%

‐36%‐32%

‐23%

‐33%

‐17%

‐42%

‐26%

‐35%‐32%

‐80%

‐70%

‐60%

‐50%

‐40%

‐30%

‐20%

‐60%

‐51%

‐44%‐40%

‐71%

‐57%

‐78%

‐25%‐29%

‐22%‐18%

‐23% ‐24%

‐16%

‐28%

‐80%

‐70%

‐60%

‐50%

‐40%

‐30%

‐20%

Thông tin về thủ tục cần làm không rõ 

ràng

Phí không được niêm yết công khai

Công chức không thạo 

việc

Công chức có thái độ thiếu tôn trọng

Thủ tục giấy tờ nhiêu khê

Phải 'lót tay' mới được 

việc

Không được hẹn rõ ngày nhận kết quả

Không nhận được kết quả như lịch hẹn

Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Thông tin về thủ tục cần làm không rõ 

ràng

Phí không được niêm yết công khai

Công chức không thạo 

việc

Công chức có thái độ thiếu tôn trọng

Thủ tục giấy tờ nhiêu khê

Phải 'lót tay' mới được 

việc

Không được hẹn rõ ngày nhận kết quả

Không nhận được kết quả như lịch hẹn

Dịch vụ hành chính ở cấp xã/phường 

PAPI 2013

‐32%

‐47%

‐22%

‐31%

‐65%

‐48%

‐62%‐69%

‐37%

‐50%

0%

‐34%‐39%

‐28%

‐45% ‐45%

‐80%

‐70%

‐60%

‐50%

‐40%

‐30%

‐20%

‐10%

0%

2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013

ràng yết công khai việc tôn trọng tờ nhiêu khê việc nhận kết quả như lịch hẹn

‐21%

‐39%

‐3%

‐12%

‐20%‐23%

‐26%

‐50%

‐21%

‐34%

‐5%

‐16%

‐25%

‐38% ‐39%

‐51%

‐80%

‐70%

‐60%

‐50%

‐40%

‐30%

‐20%

‐10%

0%

2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013

ràng yết công khai việc tôn trọng tờ nhiêu khê việc nhận kết quả như lịch hẹn

Những yếu tố tác động đếnmức độ hài lòng với dịch vụ công (i)

• Đánh giá vềmột số tiêu chí chấtlượng trường tiểu học cônglập, mức độ hài lòng của phụ

• Những yếu tố tác động chính đếnmức độ hài lòng của người sử dụngdịch vụ y tế ở bệnh viện côngtuyến huyện/quận không nhấthiế liê đế khả ă iếhuynh học sinh giảm 28% khi giáo

viên khả năng truyền đạt kiến thứccủa giáo viên kém, khi có hiệntượng phải “bồi dưỡng” (‐15%) khinhà trường không phản hồi thườngxuyên về tình hình học tập của họcsinh (‐11%). 

thiết liên quan đến khả năng tiếpcận hay cơ sở hạ tầng, vật chất kỹthuật của bệnh viện. 

• Thái độ phục vụ bệnh nhânkhông tốt làm suy giảmmức độhài lòng của người sử dụng đến51%, tiếp đến là không có cán

PAPI 2013

bộ y tế thăm khám thường xuyên(‐44%), chi phí khám, chữa bệnhkhông hợp lý (‐43%), phải ‘lóttay’ cho cán bộ y tế (‐33%). 

6/2/2014

9

Những yếu tố tác động đếnmức độ hài lòng với dịch vụ công (ii)

‐1%

‐12%

0%

2013

2012

2013

ường

 ôn

g có 

c uố

ng 

h cho 

c sin

h

Lớp họ

c khôn

g ph

ải là nhà

 kiên

 cố

Trường tiểu học công lập

7%

‐12%

‐18%

‐7%

2012

2013

2012

2013

gười 

bệnh

 ải nằm

 hu

ng 

ường

Bác sĩ  

gợi ý nhà

 thuố

c tư 

Bệnh viện công tuyến huyện/quận

‐7%

‐11%

‐5%

‐5%

‐4%

‐18%

‐4%

‐16%

2013

2012

2013

2012

2013

2012

2013

2012

hà vệ 

khôn

g ch sẽ

Giáo viên

  ưu

 ái h

ọc 

sinh họ

c thêm

Lớp họ

c có 

sĩ số trên

 36

 học 

sinh

Phụ hu

ynh 

khôn

g đư

ợc 

thôn

g tin

 về th

u chi

Trư

khô

nước

sạch

học

33%

‐23%

‐24%

‐21%

‐23%

‐36%

‐17%

‐19%

‐14%

‐7%

2013

2012

2013

2012

2013

2012

2013

2012

2013

2012

rả 

y' 

ợc 

rị  ơn

Nhà

 vệ 

sinh 

khôn

g sạch sẽ

Khôn

g kh

ỏi 

bệnh

 sau 

xuất viện

Phòn

g bệ

nh 

khôn

g có 

quạt điện

Thời gian 

chờ 

khám

, ch

ữa bện

h qu

á lâu

N bph

ả ch gi

PAPI 2013

‐54%

‐28%

‐15%

‐10%

‐11%

‐25%

‐55% ‐45% ‐35% ‐25% ‐15% ‐5%

2012

2013

2012

2013

2012

2013

2012Trình độ

 sư

 phạm 

của giáo

 viên

 kém

Phải đưa

 'lót tay' đ

ể con/em

 đư

ợc quan 

tâm hơn

Phụ hu

ynh 

khôn

g nh

ận đượ

c ph

ản hồi 

về học 

sinh

Nh

sinh  sạc

‐44%

‐51%

‐51%

‐44%

‐37%

‐43%

‐33%

‐55% ‐45% ‐35% ‐25% ‐15% ‐5%

2012

2013

2012

2013

2012

2013

2012

2013

Thái độ 

phục vụ 

bệnh

 nh

ân 

khôn

g tốtKh

ông có 

cán bộ

 y 

tế trực

 thườ

ng 

xuyên

Chi phí 

khám

, ch

ữa bện

h khôn

g hợ

p lý

Phải tr

'lót tay

để đượ

điều

 trtốt h

ơ

Bình đẳng trong thụ hưởng từ hiệu quả quản trịvà hành chính công ở cấp tỉnh

Người dân tại mỗi địa phương lại có trải nghiệmvà đánh giá khác nhau về hiệu quả hoạtđộng của bộmáy nhà nước và các đơn vịcung ứng dịch vụ công.

ả 73% ề ể ốHa Noi

Tuyen QuangHoa Binh

Lang Son

Bac NinhHai Phong

Hung YenThai Binh

Nam DinhThanh Hoa

Ha Tinh

Quang Binh

Quang Tri

Thua Thien Hue

Da Nang

Quang Nam

Binh Dinh

Binh Thuan

Binh Duong

Ba Ria Vung Tau

TP. Ho Chi Minh

Long An

Tien Giang

Ben TreTra Vinh

Vinh Long

Can Tho

Hau Giang

4042

I Sco

re

2013

Ha Noi

Lang Son

Hai Duong

w/Outliers

013

cótrọn

gsố

Kết quả phân tích 2013 Gồm giá trị ngoại biên

Khoảng73% độ khác biệt về điểm số PAPI của các địa phương là do sự khác biệt về trảinghiệm giữa từng cá nhân người được hỏi ở cùng đơn vị thôn/tổ dân phố (khi phân tổtheo giới tính, dân tộc, độ tuổi, trình độhọc vấn,... ):

– nhóm nam có trải nghiệm tích cực hơnvề hiệu quả quản trị so với nhóm nữ

– nhóm người dân tộc Kinh đánh giá

Ha Noi

Ha Giang

Cao Bang

Bac Kan

Lao Cai

Dien Bien

Lai Chau

Son La

Yen Bai

Thai Nguyen

Quang Ninh

Bac Giang

Phu Tho

Ha Nam

Ninh Binh

Nghe AnPhu Yen

Khanh Hoa

Kon Tum

Gia Lai

Dak Lak

Dak Nong

Lam Dong

Binh Phuoc

Tay Ninh

Dong Nai

Ben Tre

Dong Thap

An Giang

Kien Giang

Soc Trang

Bac Lieu

Ca Mau

3436

38

Wei

ghte

d PA

PI

0 1 2 3

Standard Error of PAPI

Ha Noi

Yen Bai

Vinh Phuc

Ha NamQuang Ngai

Ninh Thuan

Binh Phuoc

0 2 4 6 8 10 12 14

Standard Error of PAPI

Bubble Size= Standard Error; Outlier graph resized to fit in chart.

Chỉ

sốPA

PI 2

0

Sai số chuẩn trong PAPI 2013

Kích cỡ của hình tròn = Sai số chuẩn; Biểu đồ bên phải được thu nhỏ để biểu thị những địa phương có sai số chuẩn ngoại biên

PAPI 2013

nhóm người dân tộc Kinh đánh giáquản trị cao hơn so với nhóm ngườithuộc các dân tộc thiểu số khác;

– nhóm người có nhiều tài sản, có trìnhđộ nghề nghiệp cao hài lòng hơn so vớinhóm người có ít tài sản, làm cácngành nghề buôn bán nhỏ, lao độngchân tay

Với nhiều người, dịch vụ họ nhận được hay trảinghiệm họ có được trong tương tác với chính quyềnthuộc nhóm ‘chất lượng cao’. Trong khi đó, với nhiềungười khác, trải nghiệm từ dịch vụ yếu kém đến mứchọ đánh giá chất lượng và hiệu quả còn rất thấp. 

Bắc Giang: đánh giá của người dân có sự nhất quán‐> chính quyền tỉnh cần cải thiện vì tất cả người dântrong tỉnh!

6/2/2014

10

KẾT QUẢ CHỈ SỐ PAPI 2013CHỈ SỐ PAPI 2013 

CẤP TỈNH VÀ SO SÁNH 

QUA CÁC NĂM

Tỉnh Bắc Giang

PAPI 2013

THAM GIA CỦA NGƯỜI DÂN Ở CẤP CƠ SỞ

• Tri thức công dân

• Cơ hội tham gia

• Chất lượng bầu cử

• Tham gia đóng góp tự nguyện

TRỤC NỘI DUNG 1

6/2/2014

11

67 Civic Knowledge

Opportunities for Participation

Quality of Elections

Contributions

Điểm tổng hợp Trục nội dung 1: Tham gia của người dân ở cấp cơ sở (2013)

Tri thức công dânCơ hội tham giaChất lượng bầu cửĐóng góp tự nguyện

34

5

g g p ự g yệ

PAPI 2013

01

2

Tuyen Quang Thai Nguyen Lang Son Bac Kan Cao Bang Ha Giang Bac Giang Quang Ninh

Điểm tổng hợp Trục nội dung 1phân theo 4 nhóm hiệu quả (2011‐2013)

PAPI 2012 PAPI 2013PAPI 2011

PAPI 2013

6/2/2014

12

Thay đổi ở Trục nội dung 1: Tham gia của người dân ở cấp cơ sở (2013 so với 2011)

10

15

20

-5

0

5

Y>5 5<=Y<=5 Y<-5

PAPI 2013

-20

-15

-10

An

Gia

ngB

à Rịa

-Vũn

g Tà

uBắc

Gia

ngBắc

Kạn

Bạc

Liê

uBắc

Nin

hBến

Tre

Bìn

h Địn

hB

ình

Dươ

ngB

ình

Phướ

cB

ình

Thuậ

nC

à M

auCần

Thơ

Cao

Bằn

à Nẵn

gĐắk

Lắk

Đắk

Nôn

iện

Biê

nĐồn

g N

aiĐồn

g Th

ápG

ia L

aiH

à G

iang

Nam

Nội

Tĩnh

Hải

Dươ

ngHải

Phò

ngHậu

Gia

ngH

òa B

ình

Hưn

g Y

ênK

hánh

Hòa

Kiê

n G

iang

Kon

Tum

Lai C

hâu

Lâm

Đồn

gLạ

ng Sơn

Lào

Cai

Long

An

Nam

Đị n

hN

ghệ

An

Nin

h B

ình

Nin

h Th

uận

Phú

Thọ

Phú

Yên

Quả

ng B

ình

Quả

ng N

amQ

uảng

Ngã

iQ

uảng

Nin

hQ

uảng

Trị

Sóc

Trăn

gSơ

n La

Tây

Nin

hTh

ái B

ình

Thái

Ngu

yên

Than

h H

óaThừa

Thi

ên-H

uếTiền

Gia

ngTP

. Hồ

Chí

Min

hTr

à V

inh

Tuyê

n Q

uang

Vĩn

h Lo

ngVĩn

h Ph

úcY

ên B

ái

Ghi chú: Y = phần trăm (%) điểm thay đổi năm 2013 so với năm 2011, trongđó thay đổi ở mức ±5% điểm được xem là có ý nghĩa thống kê.

Hiệu quả trong huy động sự tham giacủa người dân ở cấp tỉnh (2013 so với 2012)

• Tăng điểm nhiều nhất: Tuyên Quang

• Nhất quán (nhóm đầu bảng): Thái

2013 Tỉnh/Thành phố 2012

4.648 Bac Giang 5.736

• Nhất quán (nhóm đầu bảng): TháiNguyên

• Nhất quán (nhóm cuối bảng): không cóđịa phương nào trong khu vực

• Giảm điểm nhiều nhất: BắcGiang, Quảng Ninh

5.387 Bac Kan 5.608

5.183 Cao Bang 5.540

5.108 Ha Giang 5.280

5.433 Lang Son 5.064

PAPI 2013

4.550 Quang Ninh 5.409

5.572 Thai Nguyen 5.558

5.574 Tuyen Quang 5.040Mã màu: Nhóm đạt điểm cao nhất Từ bách phân vị thứ 75 trở lên

Nhóm đạt điểm trung bình cao Từ bách phân vị thứ 50 đến thứ 75

Nhóm đạt điểm trung bình thấp Từ bách phân vị thứ 25 đến thứ 50

Nhóm đạt điểm thấp nhất Từ bách phân vị thứ 25 trở xuống

6/2/2014

13

Bắc Giang: Hiệu quả trong huy động sự tham giacủa người dân ở cấp tỉnh (2011-2013)

ự 

Tham gia của người dân ở cấp cơ sở

2011 2012 2013

1.44

0.83

1.99

1.68

0.87

1.78

1.68

1.04

ội th

am 

gia

Chất lư

ợng 

bầu cử

Đóng

 góp

 tựnguyện

PAPI 2013

0.84

1.54

1.19

1.99

1.12

0.25 0.75 1.25 1.75 2.25

Tri thứ

c công

 dân

Cơ hộ g

Bắc Giang: Hiệu quả trong huy động sự tham giacủa người dân ở cấp tỉnh (2013)

Trục nội dung 1 Tham gia của người dân ở cấp cơ sở 4.65Nội dung thành phần 1 Tri thức công dân về tham gia 0.84Nội dung thành phần 2 Cơ hội tham gia 1.54Nội dung thành phần 3 Chất lượng bầu cử 1.44Nội dung thành phần 4 Đóng góp tự nguyện 0.831. Tri thức công dân về tham gia Hiểu biết về các vị trí dân cử 1.31

ề1. Tri thức công dân về tham gia Tỉ lệ người dân biết về Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn (%) 5%1. Tri thức công dân về tham gia Tỉ lệ người dân biết về khẩu hiệu “Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra” (%) 60%1. Tri thức công dân về tham gia Tỉ lệ người dân nêu đúng thời hạn nhiệm kỳ của vị trí trưởng thôn là 2,5 năm (%) 3%2. Cơ hội tham gia Tỉ lệ người dân đã tham gia buổi bầu cử trưởng thôn/tổ trưởng tổ dân phố lần gần đây nhất (%) 89%2. Cơ hội tham gia Tỉ lệ người dân đã tham gia bầu cử đại biểu Hội đồng Nhân dân lần gần đây nhất (%) 44%2. Cơ hội tham gia Tỉ lệ người dân đã tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội lần gần đây nhất (%) 30%2. Cơ hội tham gia Tỉ lệ người dân trực tiếp bầu trưởng thôn/tổ trưởng tổ dân phố (%) 65%3. Chất lượng bầu cử Tỉ lệ người dân cho biết gia đình được mời đi bầu trưởng thôn/tổ trưởng tổ dân phố (%) 60%3. Chất lượng bầu cử Tỉ lệ người dân cho biết có tử hai ứng cử viên trở lên để dân bầu trưởng thôn/tổ trưởng tổ dân phố (%) 49%3 Chất lượng bầu cử Tỉ lệ người dân cho biết biết hình thức bầu trưởng thôn/tổ trưởng tổ dân phố là bỏ phiếu kín (%) 88%

PAPI 2013

3. Chất lượng bầu cử Tỉ lệ người dân cho biết biết hình thức bầu trưởng thôn/tổ trưởng tổ dân phố là bỏ phiếu kín (%) 88%3. Chất lượng bầu cử Tỉ lệ người dân cho biết kết quả bầu cử trưởng thôn/tổ trưởng tổ dân phố được niêm yết công khai (%) 69%3. Chất lượng bầu cử Tỉ lệ người dân cho biết chính quyền gợi ý bầu cho một ứng viên cụ thể (%) 60%3. Chất lượng bầu cử Tỉ lệ người dân cho biết họ đã bầu cho người đã trúng cử (%) 99%

4. Đóng góp tự nguyệnTỉ lệ người dân cho biết đã đóng góp tự nguyện cho một công trình công cộng ở xã/phường nơi sinh sống (%) 47%

4. Đóng góp tự nguyệnTỉ lệ người dân cho biết Ban Thanh tra nhân dân hoặc Ban giám sát đầu tư cộng đồng giám sát việc xây mới/tu sửa công trình (%) 12%

4. Đóng góp tự nguyện Tỉ lệ người dân cho biết đóng góp của họ được ghi chép vào sổ sách của xã/phường (%) 78%

4. Đóng góp tự nguyệnTỉ lệ người dân cho biết đã tham gia vào việc quyết định xây mới/tu sửa công trình công cộng ở xã/phường (%) 67%

4. Đóng góp tự nguyệnTỉ lệ người dân cho biết có tham gia đóng góp ý kiến trong quá trình thiết kế để xây mới/tu sửa công trình (%) 16%

6/2/2014

14

CÔNG KHAI, MINH BẠCH

• Công khai, minh bạchvề danh sách hộ nghèo

PAPI 2013

về danh sách hộ nghèo

• Công khai, minh bạch về thu, chi ngân sách cấp xã/phường

• Công khai, minh bạch về quyhoạch/kế hoạch sử dụng đất, 

TRỤC NỘI DUNG 2

ạ / ạ ụ g ,khung giá đền bù

67 Poverty Lists

Communal Budgets

Land-Use Plan/Pricing

Điểm tổng hợp Trục nội dung 2: Công khai, minh bạch (2013)

Danh sách hộ nghèoNgân sách cấp xã/phườngKế hoạch sử dụngđất/khung giá đền bù

34

5

PAPI 2013

01

2

Thai Nguyen Lang Son Tuyen Quang Bac Kan Cao Bang Quang Ninh Ha Giang Bac Giang

6/2/2014

15

Điểm tổng hợp Trục nội dung 2 phân theo 4 nhóm hiệu quả (2011‐2013)

PAPI 2011 PAPI 2012 PAPI 2013

PAPI 2013

Thay đổi ở Trục nội dung 2: Công khai, minh bạch (2013 so với 2011)

25

30

35

5

0

5

10

15

20

PAPI 2013

‐20

‐15

‐10

‐5

Son La

Bac Giang

Lao Ca

iDo

ng Thap

Ba Ria Vun

g Tau

Ha Tinh

Nam

 Dinh

Binh

 Phu

ocNghe An

Gia Lai

Long

 An

Ben Tre

Tien

 Giang

Quang

 Ninh

Hoa

 Binh

Lang

 Son

Ca M

auKh

anh Hoa

Yen Ba

iDien

 Bien

Dak Lak

Kon Tu

mLai Chau

Ninh Binh

TP. H

o Ch

i Minh

Bac Kan

Quang

 Nam

Ha Noi

Dong

 Nai

Dak Non

gBinh

 Dinh

An Giang

Hai Duo

ngQuang

 Tri

Quang

 Binh

Ha Giang

Kien

 Giang

Thai Binh

Quang

 Ngai

Cao Ba

ngHa Nam

Thai Nguyen

Can Th

oBa

c Ninh

Soc Trang

Vinh

 Phu

cTh

anh Hoa

Phu Yen

Binh

 Duo

ngBa

c Lieu

Lam Don

gVinh

 Lon

gTu

yen Quang

Binh

 Thu

anTh

ua Thien

 Hue

Hai Pho

ngPh

u Th

oHau

 Giang

Hun

g Yen

Ninh Th

uan

Tay Ninh

Da Nang

Tra Vinh

Y>5 5<=Y<=5 Y<‐5

Ghi chú: Y = phần trăm (%) điểm thay đổi năm 2013 so với năm 2011, trongđó thay đổi ở mức ±5% điểm được xem là có ý nghĩa thống kê.

6/2/2014

16

Hiệu quả trong Công khai, minh bạchở cấp tỉnh (2013 so với 2012)

2013 Tỉnh/Thành phố 2012

4.884 Bac Giang 5.478

• Tăng điểm nhiều nhất: Tuyên Quang (từ nhóm trung bình thấp lên nhóm caonhất)

6.071 Bac Kan 5.774

6.026 Cao Bang 6.280

5.230 Ha Giang 5.665

6.295 Lang Son 6.070

• Nhất quán (nhóm đầu bảng): Không cóđịa phương nào

• Nhất quán (nhóm cuối bảng): Khôngcó địa phương nào

• Giảm điểm nhiều nhất: Quảng Ninh (từnhóm trung bình cao xuống nhóm thấp

PAPI 2013

5.477 Quang Ninh 5.899

6.540 Thai Nguyen 6.042

6.262 Tuyen Quang 5.676

nhất)

Mã màu: Nhóm đạt điểm cao nhất Từ bách phân vị thứ 75 trở lên

Nhóm đạt điểm trung bình cao Từ bách phân vị thứ 50 đến thứ 75

Nhóm đạt điểm trung bình thấp Từ bách phân vị thứ 25 đến thứ 50

Nhóm đạt điểm thấp nhất Từ bách phân vị thứ 25 trở xuống

Bắc Giang: Hiệu quả trong Công khai, minh bạchở cấp tỉnh (2011-2013)

ế  g  ền 

Công khai, minh bạch2011 2012 2013

1.57

1.54

1.67

1.45

1.85

1.49

hu, chi ngân sách 

cấp xã/phư

ờng

Quy

 hoạch/kế

hoạch sử

 dụn

gđấ

t, khun

g giá đề

PAPI 2013

1.77

2.36

2.15

0.33 0.83 1.33 1.83 2.33 2.83 3.33

Danh

 sách hộ 

nghè

oThc

6/2/2014

17

Bắc Giang: Hiệu quả trong Công khai, minh bạch ở cấp tỉnh (2013)

Trục nội dung 2 Công khai, minh bạch ở địa phương 4.88 Ghi chúNội dung thành phần 1 Danh sách hộ nghèo 1.77Nội dung thành phần 2 Ngân sách cấp xã 1.57Nội dung thành phần 3 Quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất và giá đền bù đất 1.541.Danh sách hộ nghèo Danh sách hộ nghèo được công bố công khai trong 12 tháng qua 51%

1.Danh sách hộ nghèoCó những hộ thực tế rất nghèo nhưng không được đưa vào danh sách hộ nghèo (% người dân cho là đúng) 54%ộ g ộ g ( g g)

1.Danh sách hộ nghèoCó những hộ thực tế không nghèo nhưng lại được đưa vào danh sách hộ nghèo (% người dân cho là đúng) 77%

2. Ngân sách cấp xã Thu chi ngân sách của xã/phường được công bố công khai (%) 15%2. Ngân sách cấp xã Người dân đã từng đọc bảng kê thu chi ngân sách (%) 33%

2. Ngân sách cấp xãNgười dân tin vào tính chính xác của thông tin về thu chi ngân sách đã công bố (%) 40%

3. Quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất và giá đền bù đất

Được biết về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hiện thời của xã/phường (%) 2%

3. Quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất và giá đền bù đất

Có dịp góp ý kiến cho quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của xã/phường (%) 0%

3. Quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất và giá đền bù đất

Chính quyền địa phương đã tiếp thu ý kiến đóng góp của người dân cho quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (%) 84%

3 Quy hoạch/kế hoạch sử Ảnh hưởng của kế hoạch/quy hoạch sử dụng đất tới hộ gia đình Có xu hưởng ảnh

PAPI 2013

3. Quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất và giá đền bù đất

Ảnh hưởng của kế hoạch/quy hoạch sử dụng đất tới hộ gia đình (1=Không có ảnh hưởng gì, 2=Bất lợi; 3=Có lợi) 2

Có xu hưởng ảnh hưởng bất lợi

3. Quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất và giá đền bù đất

Hộ gia đình không bị thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gần đây (%) 81%

3. Quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất và giá đền bù đất Hộ gia đình bị thu hồi đất được đền bù với giá xấp xỉ giá thị trường (%) 26%3. Quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất và giá đền bù đất

Khi bị thu hồi đất, gia đình được thông báo cụ thể về mục đích sử dụng đất (%) 98%

3. Quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất và giá đền bù đất

Đất bị thu hồi hiện đang được sử dụng đúng với mục đích quy hoạch ban đầu (%) 98%

3. Quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất và giá đền bù đất

Biết nơi cung cấp thông tin bảng giá đất được chính thức ban hành ở địa phương (%) 41%

TRÁCH NHIỆM GiẢI TRÌNH VỚI NGƯỜI DÂN

• Mức độ và hiệu quả tương tácvới chính quyền

PAPI 2013

với chính quyền

• Ban Thanh tra nhân dân

• Ban Giám sát đầu tưcộng đồng

TRỤC NỘI DUNG 3

6/2/2014

18

78

Interactions With Local Authorities

People's Inspection Boards

Community Investment Boards

Điểm tổng hợp Trục nội dung 3: Trách nhiệm giải trình với người dân (2013)

Mức độ và hiệu quả tiếp xúc với chínhquyền

Ban Thanh tra Nhân dân

Ban Giám sát đầu tư cộng đồng

34

56

PAPI 2013

01

2

Thai Nguyen Tuyen Quang Lang Son Bac Kan Quang Ninh Cao Bang Ha Giang Bac Giang

Điểm tổng hợp Trục nội dung 3 phân theo 4 nhóm hiệu quả (2011‐2013)

PAPI 2011 PAPI 2012 PAPI 2013

PAPI 2013

6/2/2014

19

15

20

25

Thay đổi ở Trục nội dung 3: Trách nhiệm giải trình với người dân (2013 so với 2011)

‐5

0

5

10

Y 5 5 Y 5 Y 5

PAPI 2013

‐20

‐15

‐10

Bac Giang

Lao Ca

iKo

n Tu

mQuang

 Ninh

Dong

 Thap

Nghe An

Can Th

oLam Don

gBinh

 Dinh

Quang

 Tri

Lai Chau

Vinh

 Lon

gBinh

 Phu

ocNam

 Dinh

Bac Kan

Long

 An

Ha Nam

An Giang

Lang

 Son

Ninh Binh

Bac Lieu

Binh

 Thu

anTh

ua Thien

 Hue

Quang

 Ngai

Ha Giang

Tien

 Giang

Tay Ninh

Thanh Hoa

Dak Lak

Phu Th

oKien

 Giang

Hoa

 Binh

Ninh Th

uan

Dong

 Nai

Da Nang

Ha Noi

Quang

 Binh

Dien

 Bien

Yen Ba

iHa Tinh

Ba Ria Vun

g Tau

Son La

Khanh Hoa

Ca M

auGia Lai

TP. H

o Ch

i Minh

Binh

 Duo

ngQuang

 Nam

Hai Pho

ngDa

k Non

gHai Duo

ngHun

g Yen

Cao Ba

ngTh

ai Nguyen

Bac Ninh

Thai Binh

Phu Yen

Tuyen Quang

Ben Tre

Soc Trang

Hau

 Giang

Tra Vinh

Vinh

 Phu

c

Y>5 5<=Y<=5 Y<‐5

Ghi chú: Y = phần trăm (%) điểm thay đổi năm 2013 so với năm2011, trong đó thay đổi ở mức ±5% điểm được xem là có ý nghĩa thống kê.

Hiệu quả trong Trách nhiệm giải trìnhvới người dân ở cấp tỉnh (2013 so với 2012)

2013 Tỉnh/Thành phố 2012

4.627 Bac Giang 5.379

• Tăng điểm nhiều nhất: Tuyên Quang (từ nhóm đạt điểm trung bình thấp lênnhóm đạt điểm cao nhất)

5.583 Bac Kan 6.238

5.268 Cao Bang 5.524

4.967 Ha Giang 5.465

5.759 Lang Son 6.303

• Nhất quán (nhóm đầu bảng): Không cóđịa phương nào

• Nhất quán (nhóm cuối bảng): BắcGiang

• Giảm điểm nhiều nhất: Bắc Kạn (từnhóm đạt điểm cao nhất xuống nhóm

PAPI 2013

g

5.510 Quang Ninh 5.979

6.099 Thai Nguyen 5.794

6.033 Tuyen Quang 5.592

nhóm đạt điểm cao nhất xuống nhómđạt điểm trung bình thấp)

Mã màu: Nhóm đạt điểm cao nhất Từ bách phân vị thứ 75 trở lên

Nhóm đạt điểm trung bình cao Từ bách phân vị thứ 50 đến thứ 75

Nhóm đạt điểm trung bình thấp Từ bách phân vị thứ 25 đến thứ 50

Nhóm đạt điểm thấp nhất Từ bách phân vị thứ 25 trở xuống

6/2/2014

20

Bắc Giang: Hiệu quả trong Trách nhiệm giải trìnhvới người dân ở cấp tỉnh (2011-2013)

1 90ầu tư

 g

Trách nhiệm giải trình với người dân2011 2012 2013

1.71

1.35

1.97

1.91

1.87

1.90

an Thanh

 tra nh

ân 

dân

Ban Giám sá

t đầ

cộng

 đồn

g

PAPI 2013

1.56

1.49

1.67

0.33 0.83 1.33 1.83 2.33 2.83 3.33

Hiệu

 quả

 tươn

g tác 

với các cấp

 chính

 qu

yền

B a

Bắc Giang: Hiệu quả trong Trách nhiệm giải trìnhvới người dân ở cấp tỉnh (2013)

Trục nội dung 3 Trách nhiệm giải trình với người dân 4.63

Nội dung thành phần 1 Hiệu quả tiếp xúc với chính quyền khi khúc mắc 1.56

Nội dung thành phần 2 Ban Thanh tra nhân dân 1.71

Nội dung thành phần 3 Ban Giám sát đầu tư cộng đồng 1.351. Mức độ và hiệu quả tiếp xúc với chính quyền Liên hệ với trưởng thôn/Tổ trưởng TDP để giải quyết khúc mắc (%) 1%1. Mức độ và hiệu quả tiếp xúc với chính quyền Liên hệ cán bộ xã/phường để giải quyết khúc mắc (%) 6%1. Mức độ và hiệu quả tiếp xúc với chính quyền Cuộc gặp với trưởng thôn/Tổ trưởng TDP để giải quyết khúc mắc có kết quả tốt (%) 56%1. Mức độ và hiệu quả tiếp xúc với chính quyền Cuộc gặp với cán bộ xã/phường để giải quyết khúc mắc có kết quả tốt (%) 96%1. Mức độ và hiệu quả tiếp xúc với chính quyền Góp ý xây dựng với chính quyền (%) 21%1.Mức độ và hiệu quả tiếp xúc với

ề ề ế ố

PAPI 2013

chính quyền Việc góp ý xây dựng với chính quyền đem lại kết quả tốt (%) 77%

2. Ban Thanh tra nhân dân Xã/phường có Ban Thanh tra nhân dân (%) 12%

2. Ban Thanh tra nhân dân Ban Thanh tra nhân dân được nhân dân bầu (%) 43%

2. Ban Thanh tra nhân dân Ban Thanh tra nhân dân hoạt động có hiệu quả (%) 54%

3. Ban Giám sát đầu tư cộng đồng Xã/phường đã có Ban Giám sát đầu tư cộng đồng (%) 8%

3. Ban Giám sát đầu tư cộng đồng Ban Giám sát đầu tư cộng đồng hoạt động có hiệu quả (%) 43%

6/2/2014

21

KiỂM SOÁT THAM NHŨNG TRONG KHU VỰC CÔNG

• Kiểm soát tham nhũng trongchính quyền địa phương

PAPI 2013

chính quyền địa phương

• Kiểm soát tham nhũng trongcung ứng dịch vụ công

• Công bằng trong xin việc làmtrong khu vực nhà nước

TRỤC NỘI DUNG 4

• Quyết tâm chống tham nhũng

78 Limits on Public Sector Corruption

Limits on Corruption in Service Delivery

Equity in Employment

Willingness to Fight Corruption

Điểm tổng hợp Trục nội dung 4:Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công (2013)

Kiểm soát tham nhũng trong chínhquyền địa phương

Kiểm soát tham nhũng trong cungứng dịch vụ công

Công bằng trong xin việc làm trongkhu vực nhà nướcQuyết tâm chống tham nhũng

34

56

PAPI 2013

01

2

Bac Kan Lang Son Tuyen Quang Thai Nguyen Cao Bang Quang Ninh Ha Giang Bac Giang

6/2/2014

22

Điểm tổng hợp Trục nội dung 4 phân theo 4 nhóm hiệu quả (2011‐2013)

PAPI 2011 PAPI 2012 PAPI 2013

PAPI 2013

35

40

45

50

Thay đổi ở Trục nội dung 4: Kiểm soát tham nhũng (2013 so với 2011)

0

5

10

15

20

25

30

PAPI 2013

‐20

‐15

‐10

‐5

Kon Tu

mDo

ng Thap

Binh

 Dinh

Lai Chau

Bac Giang

Dong

 Nai

Ba Ria Vun

g Tau

Binh

 Duo

ngSon La

Ca M

auHa Giang

Ben Tre

Quang

 Ngai

Hoa

 Binh

Quang

 Binh

Lao Ca

iSoc Trang

Lang

 Son

Dak Non

gBa

c Lieu

Binh

 Phu

ocVinh

 Phu

cQuang

 Nam

Long

 An

Thua

 Thien

 Hue

TP. H

o Ch

i Minh

Da Nang

Ha Nam

Quang

 Tri

Nam

 Dinh

Tuyen Quang

Binh

 Thu

anHa Tinh

Nghe An

Kien

 Giang

Bac Kan

Yen Ba

iHai Duo

ngTh

ai Nguyen

Tien

 Giang

Phu Th

oTh

ai Binh

Ninh Th

uan

Hau

 Giang

Ha Noi

Ninh Binh

Hai Pho

ngVinh

 Lon

gLam Don

gKh

anh Hoa

Quang

 Ninh

Hun

g Yen

Dien

 Bien

An Giang

Tay Ninh

Can Th

oTh

anh Hoa

Gia Lai

Phu Yen

Bac Ninh

Dak Lak

Tra Vinh

Cao Ba

ng

Y>5 5<=Y<=5 Y<‐5

Ghi chú: Y = phần trăm (%) điểm thay đổi năm 2013 so với năm2011, trong đó thay đổi ở mức ±5% điểm được xem là có ý nghĩa thống kê.

6/2/2014

23

Hiệu quả trong Kiểm soát tham nhũngở cấp tỉnh (2013 so với 2012)

2013 Tỉnh/Thành phố 2012

4.678 Bac Giang 6.254

• Tăng điểm nhiều nhất: Không có địaphương nào

• Nhất quán (nhóm đầu bảng): Không cóđị h à

6.415 Bac Kan 6.537

6.051 Cao Bang 4.745

5.171 Ha Giang 5.517

6.392 Lang Son 6.309

địa phương nào

• Nhất quán (nhóm cuối bảng): QuảngNinh

• Giảm điểm nhiều nhất: Bắc Giang (từnhóm đạt điểm trung bình cao xuốngnhóm đạt điểm thấp nhất)

PAPI 2013

g

5.350 Quang Ninh 5.431

6.073 Thai Nguyen 5.418

6.159 Tuyen Quang 6.098

Ghi chú: Chỉ tiêu thành phần D407 trong Trục nội dung 4: Kiểm soát thamnhũng trong khu vực công được điều chỉnh cho cả 3 năm 2011, 2012 & 2013

Mã màu: Nhóm đạt điểm cao nhất Từ bách phân vị thứ 75 trở lên

Nhóm đạt điểm trung bình cao Từ bách phân vị thứ 50 đến thứ 75

Nhóm đạt điểm trung bình thấp Từ bách phân vị thứ 25 đến thứ 50

Nhóm đạt điểm thấp nhất Từ bách phân vị thứ 25 trở xuống

Bắc Giang: Hiệu quả trong Kiểm soát tham nhũngở cấp tỉnh (2011-2013)

1.71tâm 

ham 

ng

Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công2011 2012 2013

0.69

1.32

1 86

0.94

1.86

1.61

0.53

oát tham 

g tron

g ứn

g dịch 

công

Công

 bằng 

tron

g tuyển 

dụng

 vào

 nhà

 nư

ớc

Quyết t

chốn

g t

nhũn

PAPI 2013

0.99

1.68

1.59

1.86

1.12

0.25 0.75 1.25 1.75 2.25

Kiểm

 soát th

am 

nhũn

g tron

g chính qu

yền

Kiểm

 sonh

ũng

cung

 ứvụ

 c

6/2/2014

24

Bắc Giang: Hiệu quả trong Kiểm soáttham nhũng ở cấp tỉnh (2013)

Trục nội dung 4 Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công 4.68Nội dung thành phần 1 Kiểm soát tham nhũng trong chính quyền địa phương 0.99Nội dung thành phần 2 Kiểm soát tham nhũng trong cung ứng dịch vụ công 1.68Nội dung thành phần 3 Công bằng trong xin việc làm trong khu vực công 0.69Nội dung thành phần 4 Quyết tâm chống tham nhũng của chính quyền địa phương 1.321. Kiểm soát tham nhũng trong chính quyền địa phương

Cán bộ chính quyền KHÔNG dùng tiền công quỹ vào mục đích riêng (% đồng ý) 27%chính quyền địa phương riêng (% đồng ý) 27%

1. Kiểm soát tham nhũng trong chính quyền địa phương

Người dân KHÔNG phải chi thêm tiền để được nhận giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (% đồng ý) 26%

1. Kiểm soát tham nhũng trong chính quyền địa phương

Người dân KHÔNG chi thêm tiền để nhận được giấy phép xây dựng (% đồng ý) 45%

2. Kiểm soát tham nhũng trong cung ứng dịch vụ công

Người dân KHÔNG phải chi thêm tiền để được quan tâm hơn khi đi khám chữa bệnh (% đồng ý) 33%

2. Kiểm soát tham nhũng trong cung ứng dịch vụ công

Phụ huynh học sinh tiểu học KHÔNG phải chi thêm tiền để con em được quan tâm hơn (% đồng ý) 57%

3. Công bằng trong xin việc làm trong khu vực công

KHÔNG phải đưa tiền ‘lót tay’ để xin được việc làm trong cơ quan nhà nước (% đồng ý) 24%

3. Công bằng trong xin việc làmtrong khu vực công

Số vị trí mà trong đó mối quan hệ cá nhân với người có chức quyền là quan trọng khi xin vào làm 1 trong số 5 vị trí được hỏi

1 quan hệ thân quen là cần thiết để có

PAPI 2013

g ự g q y q ọ g g ị ợđược 1 trong số 5 việc làm được hỏi

4. Quyết tâm chống tham nhũng của chính quyền địa phương

Tỉ lệ người dân cho biết KHÔNG bị vòi vĩnh đòi hối lộ trong 12 tháng vừa qua (%) 100%

4. Quyết tâm chống tham nhũng của chính quyền địa phương Tỉ lệ người dân biết về Luật Phòng chống tham nhũng (%) 24%4. Quyết tâm chống tham nhũng của chính quyền địa phương

Tỉ lệ người dân cho biết chính quyền tỉnh/thành phố đã xử lý nghiêm túc vụ việc tham nhũng ở địa phương (%) 23%

4. Quyết tâm chống tham nhũng của chính quyền địa phương Mức tiền đòi hối lộ người dân bắt đầu tố cáo (đơn vị 1000 VNĐ) 7.244 7.2 triệu VNĐ4. Quyết tâm chống tham nhũng của chính quyền địa phương Người bị vòi vĩnh đã tố cáo hành vi đòi hối lộ (%) 0%

Bắc Giang: Hiệu quả trong Kiểm soáttham nhũng ở cấp tỉnh (2013)

Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công

Tỉ lệ người dân cho biết đã trả chi phí 'lót tay' để làm xong thủ tục giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (%) 73%giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (%)

Giá trị 'lót tay' để làm xong thủ tục giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (VND/lượt/lần) 457.515 VNĐ Tỉ lệ người dân cho biết đã trả chi phí không chính thức (ngoài quy định) cho cán bộ y tế ở bệnh viện tuyến huyện/thành phố thuộc tỉnh để được chăm sóc tốt hơn (%) 34%

Giá trị chi phí không chính thức ở bệnh viện tuyến huyện/thành phố thuộc tỉnh (VND/lượt/lần) 3.122.379 VNĐ 

ồ ể

PAPI 2013

Giá trị chi phí 'bồi dưỡng' giáo viên/ban giám hiệu trường tiểu học công lập (chi phí ngoài quy định) (VND/lượt/học kỳ) 462.590 VNĐ 

6/2/2014

25

Tình trạng tham nhũng vặt trong khu vực côngtheo cảm nhận của người dân (2013) 

No Diverting of Public Funds No Bribes for Land Title No Bribes at Hospital No Bribes for Teachers’ FavorsNo Kickbacks on Construction

Zero Kon Tum Bac Giang Lai Chau Hai Phong Ha Giang Quang Ninh Binh Phuoc Dong Nai

Thai Binh Ninh Binh Quang Ngai Lao Cai Vinh Phuc Hoa Binh Ha Noi Nghe An Ha Nam

Lam Dong Bac Ninh Hung Yen Dak Nong TT-Hue Ninh Thuan Tuyen Quang Hai Duong Binh Thuan

Cán bộ không dùng công quỹ vào mục đích riêng

Không phải hối lộ khi làm giấy CNQSD đất

Khô hải hối lộ khi i ấ hé â dự

Không phải hối lộ khi đi khám, chữa bệnh

Không phải chi thêm để học sinh được quan tâm

No Kickbacks on ConstructionNo Bribes for State Employment

Dong Thap Nam Dinh Da Nang Kien Giang Dak Lak Phu Yen Khanh Hoa HCMC Dien Bien

BRVT Thai Nguyen Cao Bang Bac Lieu Phu Tho Quang Binh Quang Nam Ben Tre Yen Bai

Son La Quang Tri Ha Tinh Lang Son Binh Duong Vinh Long Ca Mau Tay Ninh Tra Vinh

Binh Dinh An Giang Hau Giang Bac Kan Gia Lai Thanh Hoa Soc Trang Can Tho Long An

• Các tỉnh phía Nam được đánh giá tốt hơn trongkiểm soát tham nhũng ở 5 tiêu chí PAPI đo lường(ví dụ: Tiền Giang, Long An, Cần Thơ, Sóc Trăng, Hậu Giang, An Giang).

• Các loại hình tham nhũng vặt khác cũng phổ biếntrên toàn quốc, biểu thị qua diện tích của biểu đồhình sao đại diện cho các tỉnh/thành phố nhỏ hơnnhiều so với hình sao hoàn hảo

Không phải hối lộ khi xin cấp phép xây dựngKhông phải ‘lót tay’ khi xin việc làm trongcơ quan nhà nước

PAPI 2013

Tien Giang Perfect

nhiều so với hình sao hoàn hảo.

• ‘Lót tay’ để có được việc làm trong khu vực nhànước vẫn còn phổ biến ở tất cả các tỉnh trong khuvực. Người dân Bắc Giang nhìn nhận tham nhũngvặt xảy ra ở sáu lĩnh vực PAPI đo lường.

Land Registry Commune Justice Officer Policeman Teacher

Zero Lai Chau Kon Tum Dak Nong Son La Ca Mau Ninh Thuan Ha Giang Bac Giang

Lao Cai Ha Noi Ha Tinh Kien Giang Hau Giang Dong Thap Dien Bien Quang Ninh Bac Kan

Cao Bang Lam Dong An Giang Quang Tri Lang Son Dong Nai Quang Nam Binh Phuoc Tra Vinhlà hâ ê ă hò

Xin làm giáo viên tiểu học công lập

Xin làm công an xã

Xin làm công chức tư pháp xã

Xin vào làm công chức địa chính

Tầm quan trọng của việc quen thântheo loại vị trí và tỉnh/thành phố (2013) 

People's Committee

Hoa Binh Da Nang Bac Lieu Hung Yen Hai Phong Vinh Long TT-Hue Khanh Hoa Vinh Phuc

Thai Nguyen Bac Ninh Tay Ninh Yen Bai Nghe An Quang Ngai Hai Duong HCMC Ninh Binh

Ha Nam Dak Lak Phu Tho Thanh Hoa Binh Dinh Ben Tre Soc Trang Binh Thuan Thai Binh

Can Tho Tuyen Quang Phu Yen BRVT Quang Binh Nam Dinh Gia Lai Long An Tien Giang

Xin làm nhân viên văn phòng UBND xã phương

• Tương tự phát hiện nghiên cứu của khảosát PAPI những năm trước, ‘chủ nghĩa vịthân’ vẫn còn rất phổ biến ở tất cả cáctỉnh/thành phố theo đánh giá của ngườidân khi được hỏi vềmức độ quan trọngcủa việc thân/quen với người có chức, cóquyền khi xin việc làm vào 5 vị trí công vụở cấp xã/phường

PAPI 2013

Binh Duong Perfect

ở cấp xã/phường.

• Bắc Giang: việc thân quen được xem là rấtquan trọng.

6/2/2014

26

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG

• Dịch vụ chứng thực, xác nhậnPAPI 2013

• Thủ tục xin cấp phép xây dựng

• Thủ tục liên quan đến giấychứng nhận quyền sử dụng đất

• Thủ tục hành chính

TRỤC NỘI DUNG 5

ở cấp xã/phường

Điểm tổng hợp Trục nội dung 5: Thủ tục hành chính công (2013)

78

Certification Procedures

Construction Permit

Land Procedures

Personal Procedures

Chứng thực, xác nhận

Giấy phép xây dựng

Giấy chứng nhận quyềnsử dụng đất

Các thủ tục hành chính  cấp xã/phường

34

56

PAPI 2013

01

2

Bac Kan Ha Giang Tuyen Quang Lang Son Thai Nguyen Cao Bang Bac Giang Quang Ninh

6/2/2014

27

Điểm tổng hợp Trục nội dung 5 phân theo 4 nhóm hiệu quả (2011‐2013)

PAPI 2011 PAPI 2013PAPI 2012

PAPI 2013

10

15

20

Thay đổi ở Trục nội dung 5: Thủ tục hành chính công (2013 so với 2011)

-5

0

5

Y>5 5<=Y=>5 Y<-5

PAPI 2013

-20

-15

-10

Than

h H

oaB

ac L

ieu

Bac

Gia

ngD

ong

Thap

Nin

h Th

uan

Ba

Ria

Vun

g Ta

uTh

ai N

guye

nQ

uang

Nin

hC

a M

auTa

y N

inh

Soc

Tran

gD

ong

Nai

Qua

ng N

gai

Hai

Pho

ngH

ung

Yen

Bin

h D

uong

Kie

n G

iang

Bac

Nin

hK

on T

umD

ak N

ong

Bin

h Ph

uoc

Vin

h Lo

ngH

a N

oiLa

i Cha

uTP

. Ho

Chi

Min

hLa

ng S

onC

ao B

ang

Yen

Bai

Tra

Vin

hB

ac K

anTh

ua T

hien

Hue

Lam

Don

gG

ia L

aiQ

uang

Bin

hN

inh

Bin

hH

au G

iang

Dak

Lak

Phu

Yen

Da

Nan

gB

inh

Din

hPh

u Th

oN

am D

inh

An

Gia

ngLo

ng A

nH

a Ti

nhD

ien

Bie

nQ

uang

Nam

Ngh

e A

nTh

ai B

inh

Tien

Gia

ngLa

o C

aiQ

uang

Tri

Hai

Duo

ngB

en T

reH

a N

amTu

yen

Qua

ngC

an T

hoV

inh

Phuc

Son

LaH

oa B

inh

Kha

nh H

oaB

inh

Thua

nH

a G

iang

Ghi chú: Y = phần trăm (%) điểm thay đổi năm 2013 so với năm 2011, trongđó thay đổi ở mức ±5% điểm được xem là có ý nghĩa thống kê.

6/2/2014

28

Hiệu quả trong Thủ tục hành chính côngcấp tỉnh (2013 so với 2012)

2013 Tỉnh/Thành phố 2012

6.391 Bac Giang 6.783

• Tăng điểm nhiều nhất: Hà Giang

• Nhất quán (nhóm đầu bảng): Không cóđịa phương nào

7.270 Bac Kan 7.114

6.602 Cao Bang 6.865

7.267 Ha Giang 6.674

6.749 Lang Son 7.018

địa phương nào

• Nhất quán (nhóm cuối bảng): QuảngNinh

• Giảm điểm nhiều nhất: Thái Nguyên(từ nhóm điểm trung bình cao xuốngnhóm điểm thấp nhất)

PAPI 2013

g

6.322 Quang Ninh 6.282

6.636 Thai Nguyen 7.020

7.227 Tuyen Quang 6.988Mã màu: Nhóm đạt điểm cao nhất Từ bách phân vị thứ 75 trở lên

Nhóm đạt điểm trung bình cao Từ bách phân vị thứ 50 đến thứ 75

Nhóm đạt điểm trung bình thấp Từ bách phân vị thứ 25 đến thứ 50

Nhóm đạt điểm thấp nhất Từ bách phân vị thứ 25 trở xuống

Bắc Giang: Hiệu quả trong Thủ tục hành chính côngcấp tỉnh (2011-2013)

1.98hành

 ấp

 ờn

g

Thủ tục hành chính công2011 2012 2013

1.72

1.67

1.70

1.65

1.87

1.85

1.52

hép xây 

ựng

Giấy chứn

g nh

ận 

quyền sử

 dụn

g đấ

t

Thủ tục h

chính cấ

xã/phư

PAPI 2013

1.32

1.68

1.57

1.70

1.50

0.25 0.75 1.25 1.75 2.25

Chứn

g thực

/xác 

nhận

Giấy p dự

6/2/2014

29

Bắc Giang: Hiệu quả trongThủ tục hành chính công cấp tỉnh (2013)

Trục nội dung 5 Thủ tục hành chính công 6.39Nội dung thành phần 1 Dịch vụ chứng thực, xác nhận của chính quyền 1.32

Nội dung thành phần 2 Thủ tục xin cấp phép xây dựng 1.68

Nội dung thành phần 3 Thủ tục liên quan đến giấy CNQSD đất 1.72

Nội dung thành phần 4 Thủ tục hành chính ở cấp xã/phường 1.671 Dịch vụ chứng thực xác nhận Tỉ lệ người dân đã đi làm chứng thực xác nhận của chính quyền địa phương1. Dịch vụ chứng thực, xác nhận của chính quyền địa phương

Tỉ lệ người dân đã đi làm chứng thực, xác nhận của chính quyền địa phương trong 12 tháng qua (%) 12%

1. Dịch vụ chứng thực, xác nhận của chính quyền địa phương Tổng chất lượng dịch vụ chứng thực, xác nhận của chính quyền (8 tiêu chí) 4.80

2. Thủ tục xin cấp phép xây dựng Tỉ lệ hộ gia đình đã làm thủ tục xin cấp phép xây dựng (%) 0%

2. Thủ tục xin cấp phép xây dựng Không phải đi qua nhiều ‘cửa’ để làm thủ tục xin cấp phép xây dựng (%) 97%

2. Thủ tục xin cấp phép xây dựng Đã nhận được giấy phép xây dựng (%) 93%

2. Thủ tục xin cấp phép xây dựng Tổng chất lượng dịch vụ hành chính về giấy phép xây dựng (8 tiêu chí) 7.443. Thủ tục liên quan đến giấy CNQSD đất Tỉ lệ hộ gia đình đã làm thủ tục liên quan đến giấy CNQSD đất (%) 1%3., Thủ tục liên quan đến giấy CNQSD đất

Không phải đi qua nhiều ‘cửa’ để làm xong thủ tục liên quan đến đến giấy CNQSD đất (%) 89%

PAPI 2013

CNQSD đất CNQSD đất (%) 89%3. Thủ tục liên quan đến giấy CNQSD đất Đã nhận được kết quả liên quan đến giấy CNQSD đất (%) 99%3. Thủ tục liên quan đến giấy CNQSD đất

Tổng chất lượng dịch vụ hành chính về thủ tục liên quan đến giấy CNQSD đất (8 tiêu chí) 6.67

4. Thủ tục hành chính ở cấp xã/phường Không phải đi qua nhiều ‘cửa’ để làm xong thủ tục (%) 99%4. Thủ tục hành chính ở cấp xã/phường Tổng chất lượng dịch vụ hành chính của UBND xã/phường (8 tiêu chí) 3.474. Thủ tục hành chính ở cấp xã/phường Tỉ lệ người dân đã đi làm ≥ 1 loại thủ tục được hỏi ở UBND xã/phường (%) 20%

Clear Information Fees Displayed Officials CompetentTreated w/Respect

Zero Bac Giang Ca Mau Phu Yen Dong Thap Quang Ngai Hau Giang Cao Bang Khanh Hoa

Dien Bien Lai Chau Dak Lak Quang Ninh Lam Dong Bac Lieu Nghe An Lao Cai Hai Duong

Thông tin rõ ràng về thủ tục cần làm

Phí được niêm yết công khai

Công chức có trình độ nghiệp vụ

Được đối xử hợp lý

Hoàn toàn không đúng

Đánh giá về thủ tục và chất lượng dịch vụchứng thực, xác nhận (2013)

Treated w/Respect Paperwork Reasonable Clear Deadline Deadline Met Satisfied w/Service

Binh Duong Hai Phong Thanh Hoa BRVT Son La Quang Nam Thai Binh TT-Hue Thai Nguyen

Tay Ninh HCMC Yen Bai Dong Nai An Giang Bac Ninh Ha Noi Binh Phuoc Tuyen Quang

Lang Son Tien Giang Hoa Binh Ha Tinh Da Nang Bac Kan Phu Tho Soc Trang Quang Tri

Kien Giang Gia Lai Ha Giang Kon Tum Binh Thuan Binh Dinh Ninh Binh Vinh Long Ben Tre

p ý

Không quá nhiều giấy tờ

Được hẹn rõ ngày nhận kết quả

Nhận được kết quả như lịch hẹn

Hài lòng với dịch vụ nhận được

• Tương tự kết quả của những vòng khảo sáttrước, mức độ hài lòng của người dân với dịchvụ chứng thực, xác nhận tương đối cao ở hầuhết các tỉnh/thành phố trừ tỉnh Bắc Giang nơi

PAPI 2013

Can Tho Quang Binh Vinh Phuc Hung Yen Long An Nam Dinh Tra Vinh Ninh Thuan Ha Nam

Dak Nong Perfect

Hoàn toànđúng

hết các tỉnh/thành phố, trừ tỉnh Bắc Giang nơimức độ hài lòng thấp hơn đồng nghĩa với việcchính quyền địa phương cần cải thiện nhiều hơn.

• Bắc Giang cần cải thiện đều ở cả 8 tiêu chí

6/2/2014

30

Clear Information Fees Displayed Officials Competent Treated w/Respect

Zero Dien Bien Cao Bang Quang Ninh Khanh Hoa Ha Tinh Phu Tho

Tuyen Quang Bac Ninh Vinh Phuc Gia Lai Hoa Binh Yen Bai Tay Ninh

Thông tin rõ ràng về thủ tục cần làm

Phí được niêm yết công khai

Công chức thạo việc

Công chức có thái độ lịch sự

Hoàn toànkhông đúng

Đánh giá về thủ tục và chất lượng dịch vụhành chính liên quan đến quyền sử dụng đất (2013)

Paperwork Reasonable Clear Deadline Deadline Met Satisfied w/Service

Binh Phuoc Kon Tum Ha Noi Thai Nguyen Ca Mau Lao Cai Dong Thap

Thai Binh Da Nang Ninh Thuan Lam Dong Tra Vinh Nghe An Bac Kan

Binh Duong Lang Son Dong Nai HCMC Tien Giang Long An Vinh Long

Không quá nhiều giấy tờĐược hẹn rõ ngày nhận kết quả

Nhận được kết quả như lịch hẹn

Hài lòng với dịch vụ nhận được

• Giữa các tỉnh/thành phố có sự khác biệt đáng kể ở các tiêu chí thành phần. 

• Một số địa phương có mức độ hiệu quả khôngđồng đều ở 8 tiêu chí. Với Cao Bằng và Quảng Ninh, người dân chưa hài lòng ở cả 8 tiêu chí. 

PAPI 2013

Lai Chau Dak Nong Quang Binh Binh Thuan Bac Giang BRVT Dak Lak

Ha Giang Can Tho Phu Yen Hau Giang Thanh Hoa Perfect

Ghi chú: Những tỉnh/thành phố có tên trong Biểu đồ này là những địa phương có trên 15 người trả lời các câu hỏi đánh giá về chất lượng dịch vụ cung ứng thủ tục hành chính.

Hoàn toàn đúng

• Với Bắc Giang, thủ tục còn rườm rà là tiêu chí ảnhhưởng tới đánh giá chung. 

Clear Information Fees Displayed Officials Competent Treated w/Respect

Zero Bac Giang Quang Ninh Lao Cai Hai Phong Hoa Binh Ninh Thuan Quang Ngai Bac Ninh

Lai Chau Quang Binh Lang Son Khanh Hoa Ca Mau Hai Duong Dong Thap Dak Lak Ninh Binh

Tay Ninh Phu Tho Quang Nam Soc Trang HCMC Hau Giang Hung Yen Nghe An Da Nang

Hoàn toànkhông đúng

Thông tin rõ ràng về thủ tục cần làm

Phí được niêm yết công khai

Công chức thạo việc

Công chức có thái độ lịch sự

Đánh giá về thủ tục và chất lượng dịch vụ cấpmột số thủ tục hành chính khác ở cấp xã/phường (2013)

Paperwork Reasonable Clear Deadline Deadline Met Satisfied w/Service

y Q g g g g g g

Thai Nguyen Dien Bien TT-Hue Tien Giang Ha Noi Kon Tum An Giang Bac Kan BRVT

Dong Nai Yen Bai Binh Dinh Bac Lieu Cao Bang Lam Dong Tuyen Quang Ha Tinh Binh Duong

Thai Binh Phu Yen Quang Tri Long An Gia Lai Son La Binh Phuoc Binh Thuan Vinh Long

Vinh Phuc Ha Nam Ha Giang Dak Nong Thanh Hoa Ben Tre Nam Dinh Can Tho Tra Vinh

Không quá nhiều giấy tờ

Được hẹn rõ ngày nhận kết quả

Nhận được kết quả như lịch hẹn

Hài lòng với dịch vụ nhận được

• Người dân trên cả nước nói chung hài lòng với dịchvụ hành chính do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở cấp xã/phường/thị trấn thực hiện, tương tự kết quảnăm 2012.

• Tuy nhiên vẫn có sự khác biệt tương đối giữa các

PAPI 2013

Kien Giang Perfect

Hoàn toàn đúng

• Tuy nhiên vẫn có sự khác biệt tương đối giữa cáctỉnh/thành phố về chất lượng dịch vụ nói chung. Khoảng cách giữa tỉnh đứng đầu (Kiên Giang) và tỉnhđứng cuối (Bắc Giang) trong năm 2013 dường nhưlớn hơn so với năm 2011 và 2012.

• Bắc Giang cần cải thiện nhiều ở cả 8 tiêu chí.

6/2/2014

31

CUNG ỨNG DỊCH VỤ CÔNG

• Y tế công lậpPAPI 2013

• Giáo dục tiểu học công lập

• Cơ sở hạ tầng căn bản

• An ninh, trật tựđịa bàn dân cư

TRỤC NỘI DUNG 6

78

Health

Education

Infrastructure

Law and Order

Điểm tổng hợp Trục nội dung 6: Cung ứng dịch vụ công (2013)

Y tế công lậpGiáo dục công lậpCơ sở hạ tầngAn ninh, trật tự

34

56

PAPI 2013

01

2

Lang Son Tuyen Quang Bac Kan Quang Ninh Bac Giang Thai Nguyen Ha Giang Cao Bang

6/2/2014

32

Điểm tổng hợp Trục nội dung 6 phân theo 4 nhóm hiệu quả (2011‐2013)

PAPI 2011 PAPI 2012 PAPI 2013

PAPI 2013

10

15

20

Thay đổi ở Trục nội dung 6: Cung ứng dịch vụ công (2013 so với 2011)

‐5

0

5

PAPI 2013

‐20

‐15

‐10

Son La

Ca M

auHa Tinh

Hai Duo

ngGia Lai

Phu Th

oHa Noi

Dong

 Thap

Ben Tre

Vinh

 Phu

cDa

 Nang

Quang

 Ninh

Thanh Hoa

Bac Giang

Long

 An

Quang

 Tri

TP. H

o Ch

i Minh

Kon Tu

mHai Pho

ngHa Nam

Dong

 Nai

Quang

 Nam

Ba Ria Vun

g Tau

Tay Ninh

Lang

 Son

Binh

 Duo

ngCa

o Ba

ngBa

c Lieu

Tuyen Quang

Can Th

oBa

c Kan

Binh

 Phu

ocNghe An

Soc Trang

Tien

 Giang

Thai Nguyen

Ninh Binh

Thai Binh

Ninh Th

uan

Lai Chau

Quang

 Binh

An Giang

Binh

 Dinh

Thua

 Thien

 Hue

Lam Don

gHau

 Giang

Dak Lak

Phu Yen

Nam

 Dinh

Dien

 Bien

Kien

 Giang

Yen Ba

iBa

c Ninh

Khanh Hoa

Tra Vinh

Quang

 Ngai

Hoa

 Binh

Lao Ca

iHa Giang

Vinh

 Lon

gHun

g Yen

Binh

 Thu

anDa

k Non

g

Y>5 5<=Y=>5 Y<‐5

Ghi chú: Y = phần trăm (%) điểm thay đổi năm 2013 so với năm2011, trong đó thay đổi ở mức ±5% điểm được xem là có ý nghĩa thống kê.

6/2/2014

33

Hiệu quả trong Cung ứng dịch vụ côngcấp tỉnh (2013 so với 2012)

2013 Tỉnh/Thành phố 2012

6.560 Bac Giang 6.581

• Tăng điểm nhiều nhất : Không có địaphương nào

• Nhất quán (nhóm đầu bảng): Không có

6.698 Bac Kan 6.769

6.419 Cao Bang 6.388

6.472 Ha Giang 6.809

Nhất quán (nhóm đầu bảng): Không cóđịa phương nào

• Nhất quán (nhóm cuối bảng): BắcGiang, Cao Bằng

• Giảm điểm nhiều nhất: Không có địaphương nào

PAPI 2013

7.168 Lang Son 7.003

6.685 Quang Ninh 6.510

6.527 Thai Nguyen 6.655Mã màu: Nhóm đạt điểm cao nhất Từ bách phân vị thứ 75 trở lên

Nhóm đạt điểm trung bình cao Từ bách phân vị thứ 50 đến thứ 75

Nhóm đạt điểm trung bình thấp Từ bách phân vị thứ 25 đến thứ 50

Nhóm đạt điểm thấp nhất Từ bách phân vị thứ 25 trở xuống

Bắc Giang: Hiệu quả trong Cung ứng dịch vụ côngcấp tỉnh (2011-2013)

1.65

trật tự

Cung ứng dịch vụ công2011 2012 2013

1.63

1.63

1.65

1.66

1.52

1.66

1.45

dục tiể

u ôn

g lập

Cơ sở

 hạ tầng

 căn bản

An ninh, t

PAPI 2013

1.60

1.70

1.76

1.65

1.76

0.25 0.75 1.25 1.75 2.25

Y tế côn

g lập

Giáo d

học cô

6/2/2014

34

Bắc Giang: Hiệu quả trong Cung ứngdịch vụ công cấp tỉnh (2013)

Trục nội dung 6 Cung ứng dịch vụ công 6.56 Ghi chúNội dung thành phần 1 Y tế công lập 1.60Nội dung thành phần 2 Giáo dục tiểu học công lập 1.70Nội dung thành phần 3 Cơ sở hạ tầng căn bản 1.63Nội dung thành phần 4 An ninh, trật tự 1.631. Y tế công lập Tỉ lệ người dân có bảo hiểm y tế (%) 32%

1 Y tế công lập Tác dụng của thẻ bảo hiểm y tế (1=Không có tác dụng 4=Có tác dụng rất tốt) 3 4Có tác dụng tương đối tốt1. Y tế công lập Tác dụng của thẻ bảo hiểm y tế (1=Không có tác dụng, 4=Có tác dụng rất tốt) 3.4 tương đối tốt

1. Y tế công lập Dịch vụ khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ dưới 6 tuổi (1=Rất kém; 5=Rất tốt) 3.76Nhìn chung là

tốt1. Y tế công lập Tỉ lệ người dân cho biết người nghèo được hỗ trợ để mua bảo hiểm y tế (%) 65%1. Y tế công lập Trẻ em dưới 6 tuổi được miễn phí khám chữa bệnh (%) 54%1. Y tế công lập Tổng chất lượng bệnh viện tuyến huyện/quận (10 tiêu chí) 3.04 Thấp2. Giáo dục tiểu học công lậpQuãng đường đi bộ tới trường (KM – theo giá trị trung vị) 12. Giáo dục tiểu học công lậpQuãng thời gian tới trường (PHÚT – theo giá trị trung vị) 10

2. Giáo dục tiểu học công lậpNhận xét về chất lượng dạy học của trường tiểu học công lập (1=Rất kém; 5=Rất tốt) 3.8

Nhìn chung làtốt

2. Giáo dục tiểu học công lậpTổng chất lượng trường tiểu học tại địa bàn xã/phường (9 tiêu chí) 6.683. Cơ sở hạ tầng căn bản Tỉ lệ hộ gia đình đã dùng điện lưới (%) 100%

ầ ầ ấ ấĐường bê sỏi

PAPI 2013

3. Cơ sở hạ tầng căn bản Loại đường giao thông gần hộ gia đình nhất (1=Đường đất; 4=Đường trải nhựa) 2.9 và bê tông

3. Cơ sở hạ tầng căn bảnMức độ thường xuyên của dịch vụ thu gom rác thải của chính quyền địa phương (0=Không có; 4=Hàng ngày) 0.8

TB = rất hiếmkhi

3. Cơ sở hạ tầng căn bảnTỉ lệ hộ gia đình dùng nước máy là nguồn nước ăn uống chính (%) (5=Trạm cấp nước tập trung; 6=nước máy về tận nhà) 25%

3. Cơ sở hạ tầng căn bản Tỉ lệ hộ dùng nước chưa hợp vệ sinh (%) (1=Nước mưa; 2=Nước sông/hồ/suối 5%

4. An ninh, trật tựMức độ an toàn, trật tự ở địa bàn đang sinh sống (0=Rất không an toàn; 3=Rất an toàn) 2 An toàn

4. An ninh, trật tựTỉ lệ người dân cho biết có thay đổi về mức độ an toàn theo hướng tốt lên sau 3 năm (%) 24%

4. An ninh, trật tự Tỉ lệ người dân là nạn nhân của một trong 4 loại tội phạm về an ninh, trật tự (%) 9.24

Đánh giá của người dânvề bệnh viện tuyến huyện/quận

Shared beds Electric fan Clean restroom Regular visits by staffT t d ith t

Zero TT-Hue Bac Giang Hai Phong Thai Binh Ha Nam Gia Lai Hai Duong HCMC

Nam Dinh Tay Ninh Vinh Phuc Da Nang Dak Nong Lai Chau Thanh Hoa Dien Bien Quang Ninh

Kon Tum An Giang Lam Dong Ben Tre Ha Noi Tuyen Quang Ha Tinh Nghe An Phu Tho

No shared bedsNgười bệnh không phải nằm chung giường

Phòng bệnh có quạt máy

Nhà vệ sinh sạch sẽ

Cán bộ y tế trực thường xuyên

Hoàn toànkhông đúng

Treated with respect Reasonable expenses Reasonable waiting period Disease/Injury cured Private Pharma Satisfaction with service

Ninh Binh Phu Yen Dong Thap Ca Mau Dong Nai Dak Lak Binh Phuoc Kien Giang Bac Lieu

Quang Nam Ninh Thuan Cao Bang Binh Dinh Bac Ninh Hau Giang Can Tho Khanh Hoa Quang Tri

Binh Duong Vinh Long Bac Kan Hung Yen Soc Trang Yen Bai Thai Nguyen Lao Cai Quang Ngai

BRVT Quang Binh Tien Giang Binh Thuan Son La Lang Son Tra Vinh Hoa Binh Long An

• Mỗi tỉnh/thành phố có vấn đề riêng về chất lượng bệnhviện tuyến huyện/quận. Hà Giang, Long An, và Hòa Bìnhdường như có sự tiến bộ, mặc dù còn cần cải thiện nhiều ở ột ố tiê hí Sơ L à T à Vi h ũ đ t hữ kết ả

Thái độ phục vụ bệnh nhân tốt

Chi phí khám chữa bệnh hợp lý

Không phải chờ đợi quá lâu

Khỏi hẳn bệnh khi xuất viện

Bác sĩ không chỉ định điểm mua thuốc

Hài lòng với dịch vụ y tế ở bệnh viện

PAPI 2013

Ha Giang Perfect

một số tiêu chí. Sơn La và Trà Vinh cũng đạt những kết quảđáng khich lệ từ giác độmức độ hài lòng của người sửdụng dịch vụ với các tiêu chí được đo lường. Riêng BắcGiang cần cải thiện ở tất cả các tiêu chí. 

• Người dân Bắc Giang vẫn phàn nàn nhiều ở cả 9 tiêu chí, đặc biệt là tiêu chí thiếu giường bệnh. 

Hoàntoànđúng

6/2/2014

35

Đánh giá của người dânvề trường tiểu học công lập

Brick Walls Clean Toilets Free Drinking Water Less than 36 studentsL th 3 hift

Zero TT-Hue Ha Tinh Nam Dinh Binh Phuoc Quang Ninh Dong Thap Ha Giang Vinh Phuc

Dak Lak Kon Tum Cao Bang Thanh Hoa Binh Duong Dien Bien Bac Kan Dong Nai Can Tho

Binh Dinh Long An Tuyen Quang Son La Hung Yen Da Nang Ha Noi Vinh Long Soc Trang

Lớp học là nhà kiên cố

Nhà vệ sinh sạch sẽ

Lớp học dưới 36 học sinh

Học sinh có nước uống sạch ở trường

Hoàn toànkhông đúng

Less than 3 shifts No favoritism from teachers Well qualified teachers Regular feedback Informed of school revenue

Tra Vinh Nghe An Quang Nam Lao Cai Lam Dong Tien Giang Quang Ngai Khanh Hoa Phu Tho

Gia Lai An Giang BRVT Ninh Binh Bac Ninh Tay Ninh Lai Chau Quang Tri Binh Thuan

Hoa Binh Ha Nam Phu Yen Thai Nguyen Bac Lieu Dak Nong Yen Bai Ben Tre Kien Giang

Hai Phong Hau Giang Lang Son Hai Duong HCMC Thai Binh Ninh Thuan Bac Giang Ca Mau

Học sinh không phải học ca ba

Phụ huynh thường xuyên nhận được phản hồi

Giáo viên không ưu ái học sinh học thêm

Giáo viên có trình độ sư phạm tốt

Nhà trường công khai thu chi với phụ huynh học sinh

• Mỗi địa phương vẫn có vấn đề riêng với chất lượng trườngtiểu học công lập. Vấn đề được người dân phản ánh nhiềunhất là khả năng truyền đạt kiến thức của giáo viên.

• Phần lớn các địa phương dẫn đầu có điều kiện kinh tế khó

PAPI 2013

Quang Binh PerfectHoàn  toàn  đúng

p gkhăn hơn (ví dụ: Quảng Bình, Cà Mau, Bắc Giang, Ninh Thuận, Thái Bình). 

• Bắc Giang: Trong nhóm 5 địa phương được đánh giá tốtnhất ở nhóm tiêu chí về trường tiểu học công lập. Song, vẫn cần đặc biệt cải thiện ở hai tiêu chí: 

• Học sinh không phải học ca ba• Giáo viên không ưu ái học sinh học thêm

KẾT LUẬNKẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ

6/2/2014

36

Participation/Elections Transparency Accountability Control of Corruption

Bac Giang Lai Chau Quang Ninh Ha Giang Lao Cai Kon Tum Dong Thap Ca Mau Bac Lieu

Tay Ninh An Giang Quang Ngai Ninh Binh Ninh Thuan Binh Phuoc Hai Phong Lam Dong Kien Giang

Cao Bang Dong Nai Khanh Hoa Dien Bien Phu Yen Soc Trang Binh Thuan TT-Hue Nghe An

Tham gia của người dân

Công khai, minh bạch

Trách nhiệm giải trình với người dân

Kiểm soát tham nhũng

Chỉ số tổng hợp PAPI 2013 (chưa trọng số)

Administrative Procedures Public Service Delivery

Cao Bang Dong Nai Khanh Hoa Dien Bien Phu Yen Soc Trang Binh Thuan TT-Hue Nghe An

Dak Lak Phu Tho Hung Yen Bac Ninh Dak Nong Tra Vinh Son La Ha Nam Ha Noi

Gia Lai HCMC Can Tho Bac Kan Thai Nguyen Vinh Long Yen Bai Hoa Binh Ben Tre

Vinh Phuc Lang Son Quang Nam Hau Giang Binh Duong Tuyen Quang Binh Dinh BRVT Nam Dinh

Thanh Hoa Tien Giang Hai Duong Da Nang Ha Tinh Thai Binh Long An Quang Tri Quang Binh

Thủ tục hành chính công

Cung ứng dịch vụ công

• Có sự tương đồng giữa 63 tỉnh/thànhphố về hiệu quả quản trị và hành chínhcông ở 6 lĩnh vực nội dung, tương tựquan sát của những năm trước.

• Lĩnh vực nội dung 5 ‘Thủ tục hành chính

PAPI 2013

Thanh Hoa Tien Giang Hai Duong Da Nang Ha Tinh Thai Binh Long An Quang Tri Quang Binh

Zero Perfect

Hoànhảo

Lĩnh vực nội dung 5  Thủ tục hành chínhcông’, và 6 ‘Cung ứng dịch vụ công’ vẫnđược người dân đánh gia cao hơn. Người dân chưa hài lòng nhiều ở bốn lĩnhvực về quản trị còn lại. Tương tự với kếtquả phân tích của tỉnh Bắc Giang

Kết quả Chỉ số PAPI 2013 của các tỉnh/thành phốkhu vực Đông Bắc Bộ

Tên tỉnh/ thành phố

Tham gia của người dân ở cấp

cơ sở

Công khai, minh bạch

Trách nhiệm giải trình với người dân

Kiểm soáttham nhũngtrong khuvực công

Thủ tục hành chính

công

Cung ứng dịch vụ công

Chỉ số PAPI (chưa có trọng số)

Hà Giang 5 108 5 230 4 967 5 171 7 267 6 472 34 214Hà Giang 5.108 5.230 4.967 5.171 7.267 6.472 34.214

Cao Bằng 5.183 6.026 5.268 6.051 6.602 6.419 35.548

Bắc Kạn 5.387 6.071 5.583 6.415 7.270 6.698 37.424

Tuyên Quang 5.574 6.262 6.033 6.159 7.227 6.787 38.042

Thái Nguyên 5.572 6.540 6.099 6.073 6.636 6.527 37.447

Lạng Sơn 5.433 6.295 5.759 6.392 6.749 7.168 37.795

PAPI 2013

Mã màu: Nhóm đạt điểm cao nhất Từ bách phân vị thứ 75 trở lên

Nhóm đạt điểm trung bình cao Từ bách phân vị thứ 50 đến thứ 75

Nhóm đạt điểm trung bình thấp Từ bách phân vị thứ 25 đến thứ 50

Nhóm đạt điểm thấp nhất Từ bách phân vị thứ 25 trở xuống

Quảng Ninh 4.550 5.477 5.510 5.350 6.322 6.685 33.893

Bắc Giang 4.648 4.884 4.627 4.678 6.391 6.560 31.788

6/2/2014

37

Chỉ số tổng hợp PAPI 2013 (chưa trọng số) phân theo 4 cấp độ hiệu quả

PAPI 2011 PAPI 2012 PAPI 2013

PAPI 2013

Bắc Giang: Xu thế biến đổi qua thời gian giai đoạn 2011-2013 theo lĩnh vực nội dung

Điểm số tổng hợp ở lĩnh vực nội dung của tỉnh Bắc Giang có xu hướng giảm qua ba năm (2011, 2012  & 2013), đặc biệt là ở ba nội dung ‘Công khai, minh bạch’, ‘Trách nhiệm giải trình với người dân’, ‘Thủtục hành chính công’. Lĩnh vực nội dung ‘Cung ứng dịch vụ công’ hầu như không thay đổi qua 3 năm. 

So với năm 2012, điểm số ở ba lĩnh vực nội dung ‘Tham gia của người dân ở cấp cơ sở’, ‘Trách nhiệmgiải trình với người dân’ và ‘Kiểm soát tham nhũng) giảmmạnh nhấtgiải trình với người dân’ và ‘Kiểm soát tham nhũng) giảmmạnh nhất. 

5.63 5.49 5.444.98

6.84 6.525.74 5.48 5.38

6.256.78 6.58

4.65 4.88 4.63 4.68

6.39 6.56

5

7

92011 2012 2013

PAPI 2013

1

3

Tham gia của người dân ở cấp cơ 

sở

Công khai, minh bạch

Trách nhiệm giải trình với người dân

Kiểm soát tham nhũng trong khu 

vực công

Thủ tục hành chính công

Cung ứng dịch vụ công

6/2/2014

38

• Bắc Giang cần cải thiện ở những tiêu chíngười dân cho điểm thấp hoặc chưa hàilòng để bắt kịp với các địa phương kháctrong khu vực và trên toàn quốc:

Kết luận và một số khuyến nghị

6.56

7.79

7.76

Thủ t hà h hí h ô

Cung ứng dịch vụ công

– tăng cường nhận thức của người dân về việcthực hiện các quyền và nghĩa vụ dân chủ cơsở;

– tạo điều kiện đểmọi người dân tham giatích cực và có hiệu quả vào đời sống chínhtrị, góp ý xây dựng chính sách, chính quyền; 

– tăng cường tương tác trực tiếp và có hiệuquả giữa chính quyền với người dân có đặcđiểm nhân chủng học khác nhau; 

ồ ả4 88

4.63

4.68

6.39

6.87

7.15

7.60

7.79

Công khai, minh bạch

Trách nhiệm giải trình với người dân

Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công

Thủ tục hành chính công

PAPI 2013

– thực hiện đồng bộ các giải phápphòng, chống tham nhũng, đặc biệt giảmthiểu ‘chủ nghĩa vị thân’ và ‘lót tay’ khi xinviệc vào khu vực nhà nước để có đượcnguồn nhân lực công vụ chất lượng hơn;

– cải thiện chất lượng và đảm bảo công bằngtrong cung ứng dịch công;

4.65

4.88

6.48

0 2 4 6 8 10

Tham gia của người dân ở cấp cơ sở

Xem http://papi.vn/ho‐so/bac‐giang.html

Để biết thêm thông tin, tham khảo:

www.papi.vn

và, theo dõi cập nhật vềPAPI Việt Nam tại:

www.facebook.com/papivn

www.twitter.com/PAPI_Vietnam

www.youtube.com/PAPI_Viet Nam

plus.google.com/PAPI_Viet Nam