phần 2: luyỆn ĐỀ vẬt lÝ - daythem.edu.vn công suất trung bình trên mạch giảm. ......

62
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Phần 2: LUYỆN ĐỀ VẬT LÝ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO- CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là: A. 0,5μm B. 0,46μm C. 0,48μm D. 0,52μm Câu 2: Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha: A. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha. B. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn. C. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện. D. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì A. dung kháng tăng. B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng. C. cường độ hiệu dụng giảm. D. cảm kháng giảm. Câu 4: Một són 2 lần tốc độ truyền sóng khi: A. B. C. D. Câu 5: Dòng điện xoay chiều i A. 100 lần B. 120 lần C. 99 lần D. 110 lần Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc đầu là: A. 0,75mm B. 1,5mm C. 0,25mm D. 2mm Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì: A. Điện áp hiệu dụng trên L tăng. B. Công suất trung bình trên mạch giảm. C. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm. D. Hệ số công suất của mạch giảm. Câu 8: Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi A. mạch có điện trở càng lớn. B. tụ điện có điện dung càng lớn. C. mạch có tần số riêng càng lớn. D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. Câu 9: Chọn câu nói sai khi nói về dao động: A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức. B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì. C. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi trường luôn là dao động điều hoà. D. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt động là dao động điều hoà. Câu 10: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=10 5 Hz là q 0 =6.10 -9 C. Khi điện tích của tụ là q=3.10 -9 C thì dòng điện trong mạch có độ lớn: A. 4 6 3 10 A B. 4 6 10 A C. 4 6 2 10 A D. 5 2 3 10 A Đề 1

Upload: phungmien

Post on 14-Jul-2018

215 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Phần 2: LUYỆN ĐỀ VẬT LÝ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO- CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL

Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là

1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một

đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:

A. 0,5µm B. 0,46µm C. 0,48µm D. 0,52µm

Câu 2: Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:

A. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha.

B. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn.

C. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện.

D. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.

Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì

A. dung kháng tăng. B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng.

C. cường độ hiệu dụng giảm. D. cảm kháng giảm.

Câu 4: Một són

2 lần tốc độ truyền sóng khi: A. B. C. D.

Câu 5: Dòng điện xoay chiều i

A. 100 lần B. 120 lần C. 99 lần D. 110 lần

Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm

khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc

đầu là:

A. 0,75mm B. 1,5mm C. 0,25mm D. 2mm

Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu

thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì:

A. Điện áp hiệu dụng trên L tăng. B. Công suất trung bình trên mạch giảm.

C. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm. D. Hệ số công suất của mạch giảm.

Câu 8: Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi

A. mạch có điện trở càng lớn. B. tụ điện có điện dung càng lớn.

C. mạch có tần số riêng càng lớn. D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.

Câu 9: Chọn câu nói sai khi nói về dao động:

A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức.

B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.

C. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi trường luôn là dao động điều hoà.

D. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt động là dao động điều hoà.

Câu 10: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=105Hz là q0=6.10

-9C. Khi điện tích của tụ

là q=3.10-9

C thì dòng điện trong mạch có độ lớn:

A. 46 3 10 A B. 46 10 A C. 46 2 10 A

D. 52 3 10 A

Đề 1

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 11: 0. Biểu thức tính tốc độ chuyển

A. 2 2 2

0( )v gl B. 2 2 2

02 ( )v gl C. 2 2 2

0( )v gl D. 2 2 2

02 (3 2 )v gl

Câu 12: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết

khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí

vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5µm là:

A. 2 bức xạ. B. 1 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. không có bức xạ nào.

Câu 13: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải

tiêu thụ là mạch điện RLC 30,6 3 10

;12 3

L H C F

, cuộn sơ cấp nối với điện áp

xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là:

A. 180 W B. 90 W C. 135 W D. 26,7 W

Câu 14: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn

làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8 2

, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện

áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là:

A. 93,75% B. 96,14% C. 97,41% D. 96,88%

Câu 15: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1=I0 1) và i2=I0 2) có

cùng trị tức thời 0,5I0, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này

lệch pha nhau

A. 3

rad

B. 2

3rad

C. Ngược pha D. Vuông pha

Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay

A. B. C. D.

Câu 17: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần

cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau

đây không đúng là:

A. Rui

R B. L

L

ui

Z C. L

L

UI

Z D. RU

IR

Câu 18: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH

đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có

điện dụng biến đổi từ A. 4pF đến 16pF. B. 4pF đến 400pF. C. 16pF đến 160nF. D.

400pF đến 160nF.

Câu 19: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:

A. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.

B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.

C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.

D. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.

Câu 20: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí

nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách

ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:

A. 12mm B. 8mm C. 24mm D. 6mm

Câu 21: Hệ thống phát thanh gồm:

A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.

B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.

C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.

Câu 22: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện

từ:

A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.

B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma.

C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.

D. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

Câu 23: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A=40 dưới góc tới hẹp. Biết chiết

suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng

đó sau khi ló khỏi lăng kính là: A. 0,015 rad. B. 0,0150. C. 0,24 rad. D. 0,24

0.

Câu 24: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và

4 3 cm được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó

A. cùng pha với nhau. B. lệch pha 3

. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha

6

.

Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi

f=40Hz và f=90Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì

tần số phải bằng

A. 60Hz B. 130Hz C. 27,7Hz D. 50Hz

Câu 26: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ:

A. sóng điện từ mang năng lượng. B. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.

C. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau. D. sóng điện từ là sóng ngang.

Câu 27: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có

A. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. chiều biến thiên điều hoà theo thời gian. D. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.

Câu 28: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:

A. Tác dụng nhiệt. B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.

C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.

Câu 29: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s;

quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ 2 3x cm theo chiều dương.

Phương trình dao động của vật là:

A. 8 os( )3

x c t cm

B. 54 os(2 )

6x c t cm

C. 8 os( )

6x c t cm

D. 4 os(2 )

6x c t cm

Câu 30: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức 0 os(120 )

3i I c t A

. Thời điểm thứ 2009

cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:

A. 12049

1440s B. 24097

1440s C. 24113

1440s D. Đáp án khác.

Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần

số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA=15cm,

MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là:

A. 4 đường. B. 7 đường. C. 5 đường. D. 6 đường.

Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s2; hệ số ma sát giữa vật và mặt

sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được

từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là: A. 1,6m B. 16m. C. 16cm

D. Đáp án khác.

Câu 33: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi

A. điện trở thuần của mạch càng nhỏ. B. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.

C. điện trở thuần của mạch càng lớn. D. tần số riêng của mạch càng lớn.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 34: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường.

B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường.

C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.

D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.

Câu 35: Một vật dao động điều hoà với phương trình 2

os( )3

x Ac t cmT

. Sau thời gian 7

12T kể từ thời điểm

ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là:

A. 30

7 cm B. 6cm C. 4cm D. Đáp án khác.

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh

quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 V. Thời gian đèn sáng trong mỗi

giây là:

A. 1

2s B.

1

3s C .

2

3s D.

1

4s

Câu 37: Mối liên hệ giữa điện áp pha Up và điện áp dây Ud trong cách mắc hình sao ở máy phát điện xoay

chiều ba pha. A. Ud= 3 Up. B. Up= 3 Ud. C. Ud=Up. D. Ud=3Up.

Câu 38: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L=4µH, có đồ thị như hình vẽ. Tụ có điện dung là:

A. C=5pF B. C=5µF C. C=25nF D. Đáp án khác.

Câu 39: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường từ nguồn O với biên độ truyền đi không đổi. Ở

thời điểm t=0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm M cách nguồn một khoảng bằng

1/6 bước sóng có li độ 2cm ở thời điểm bằng 1/4 chu kỳ. Biên độ sóng là:

A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.

Câu 40: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình 3sin( )6 24 6

t du cm

. Trong đó

d tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng là:

A. 5 m/s. B. 5 cm/s. C. 400 cm/s. D. 4 cm/s.

Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có C thay đổi thì thấy khi 410

C F

410

2C F

thì điện áp hiệu dụng đặt vào tụ C không đổi. Để điện áp hiệu dụng đó đạt cực đại thì giá trị C là

A. 43.10

4C F

B. 410

3C F

C. 43.10

2C F

D. 42.10

3C F

Câu 42: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:

A. Độ to của âm. B. Đồ thị dao động âm. C. Tần số âm. D. Cường độ âm.

Câu 43: Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn

cách:

A. Tăng điện áp trước khi truyền tải. B. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn.

C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây.

Câu 44: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng

A. có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.

B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.

C. có cùng tần số và biên độ.

D. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.

Câu 45: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó

A. tăng 25% B. giảm 25% C. tăng 11,80% D. giảm 11,80%

Câu 46: Trong phương t sai:

A. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

C. D. các đặc tính của hệ.

Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 100 3 U V vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi. Khi

điện áp hiệu dụng ULMax thì UC=200V. Giá trị ULMax là

A. 100 V B. 150 V C. 300 V D. Đáp án khác.

Câu 48: Ở mạch điện R=100 3410

2C F

. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz

thì uAB và uAM lệch pha nhau 3

. Giá trị L là:

A. 3L H

B. 1

L H

C. 2L H

D. 3

L H

Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm , khoảng

cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Giữa hai điểm M và N trên màn nằm khác

phía đối với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 0,3mm và 2mm có

A. 2 vân sáng và 2 vân tối B. 1 vân sáng và 1 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối D. 3 vân sáng và 2

vân tối.

Câu 50: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB

một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V

và 120V . Hộp kín X là:

A. Cuộn dây có điện trở thuần. B. Tụ điện.

C. Điện trở. D. Cuộn dây thuần cảm.

Đáp án

1A 2C 3B 4A 5D 6B 7A 8A 9C 10A

11A 12A 13C 14C 15B 16D 17B 18A 19A 20D

21A 22C 23D 24C 25A 26C 27D 28A 29B 30B

31D 32B 33A 34D 35C 36C 37A 38D 39B 40C

41A 42A 43A 44A 45C 46C 47C 48B 49A 50A

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - TRƯỜNG THPT GIA BÌNH 1

Câu 1: Cho mạch điện xoay RLC nối tiếp . i = Iocos t là cường độ dòng điện qua mạch và

0u U cos( t ) là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:

A. RC L B. 2

11

LC C.

2LC R D.

2 2LC R .

Câu 2 : Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1cm/s và gia tốc của vật khi ở

vị trí biên là 1,57cm/s2. Chu kì dao động của vật là A. 3,14s. B. 6,28s C. 4s. D.

2s.

Câu 3: Một dây thép dài 90cm có hai đầu cố định, được kích thích cho dao động bằng

một nam châm điện nuôi bằng mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Trên dây có sóng

dừng với 6 bó sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây ℓà:

A. 15m/s B. 60 m/s C. 30m/s D. 7,5m/s

Câu 4: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp , cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha hơn hiệu

điện thế ở hai đầu mạch khi

A. Z = R B. ZL > ZC C. ZL < ZC D. ZL = R

Câu 5: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ và có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết

31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ

với vận tốc có độ lớn 40 3cm / s thì phương trình dao động của quả cầu là:

A. x 4cos(20t- /3)cm B. x 6cos(20t+ /6)cm C. x 4cos(20t+ /6)cm D. x 6cos(20t- /3)cm

Đề 2

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 6 : Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u cos(20t 4x) (cm) (x

tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng

A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s D. 4 m/s.

Câu 7: Chọn câu trả lời sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cos ?

A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.

B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.

C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.

D. Công suất của các thiết bị điện thường phải có cos 0,8.

Câu 8: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:

A. Vận tốc luôn trễ pha /2 so với gia tốc. B. Gia tốc sớm pha so với li độ.

C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Vận tốc luôn sớm pha /2 so với li độ.

Câu 9: Một máy đo độ sâu của biển dựa vào nguyên lý phản xạ sóng siêu âm, sau khi phát sóng siêu âm

được 0,8s thì nhận được tín hiệu siêu âm phản xạ lại. Biết tốc độ truyền âm trong nước là 1400m/s. Độ sâu

của biển tại nơi đó là:

A. 560m. B. 875m.C. 1120m. D. 1550m.

Câu 10: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?

A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.

B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.

C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện. D. không cản trở dòng điện.

Câu 11: Chọn phát biểu đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà

A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì

T/2.

C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng. D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.

Câu 12: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai

nguồn dao động

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương

C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo

thời gian

Câu 13: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có

cảm ứng từ B vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây

là 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15 (V). Từ thông cực đại gửi qua khung dây

bằng

A. 4,5 Wb. B. 5 Wb. C. 6 Wb. D. 5 Wb.

Câu 14 : Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng

trường g = 10 m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực

0F F cos(2 ft ) N.2

Khi tần số của ngoại

lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ

A. giảm xuống. B. không thay đổi. C. tăng lên. D. giảm rồi sau đó lại tăng.

Câu 15: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không

đổi và bằng 0,0 63s. Âm do lá thép phát ra là

A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D.Siêu âm

Câu 16: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A?

A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.

B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.

C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A.

D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.

Câu 17. Đối với dao động cơ tắt dần thì

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

A. Khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh B. Chu kì dao động càng lớn thì sự tắt dần càng

chậm

C. Động năng cực đại giảm dần theo thời gian D. Thế năng giảm dần theo thời gian

Câu 18 : Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng

cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết

vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động

với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 11. B. 8. C. 5. D. 9.

Câu 19.Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương x = 4cos(t -

6) cm; x = 4sin(t) (cm) ℓà?

A. x = 4cos(t - /3) cm B. x = 4 3cos(t - /4) cm

C. x = 4 3cos(t - /3) cm D. x = 4cos(t - /3) cm

Câu 20. Con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài dây ℓên 2 hai

ℓần thì chu kỳ của con ℓắc sẽ như thế nào?

A. Không thay đổi B. Giảm 2 ℓần C. Tăng 2 ℓần D. Không đáp án

Câu 21. Có hai ℓò xo K1 = 50 N/m và K2 = 60 N/m. Gắn nối tiếp hai ℓò xo trên vào vật m = 0,4 kg. Tìm

chu kỳ dao động của hệ? A. 0,76s B. 0,789 C. 0,35 D. 0,379s

Câu 22: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Chọn câu đúng:

A. Điện áp tức thời hai đầu L và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một

lúc.

B. Điện áp tức thời hai đầu C và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một

lúc.

C. Điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng

một lúc.

D. Điện áp tức thời hai đầu R và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một

lúc.

Câu 23. Một con ℓắc ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓà ℓ0 = 30 cm, độ cứng của ℓò xo ℓà K = 10 N/m. Treo

vật nặng có khối ℓượng m = 0,1 kg vào ℓò xo và kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa theo phương thẳng

đứng với biên độ A = 5 cm. Xác định ℓực đàn hồi cực đại, cực tiểu của ℓò xo trong quá trình dao động của

vật.

A. 1,5N; 0,5N B. 2N; 1.5N C. 2,5N; 0,5N D. Không đáp án

Câu 24: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao

động của vật là: A. 2s. B. 30s. C. 0,5s. D. 1s.

Câu 25: Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện

thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì

A. điện trở tăng. B. dung kháng tăng. C. cảm kháng giảm. D. dung kháng giảm và cảm kháng

tăng.

Câu 26 :Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố

định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là :

A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s

Câu 27: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính

bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng :

A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s.

Câu 28: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2A, tần số 50Hz chạy trên một dây dẫn. Trong

thời gian 1s, số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 1A là bao nhiêu?

A. 50. B. 100. C. 200. D. 400.

Câu 29: Chọn câu trả lời không đúng trong các câu sau:

A. Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

B. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to.

C. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.

D. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi cùng cường độ âm

Câu 30: Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc 0,1rad.

Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là

A. 0,01J. B. 0,1J. C. 0,5J. D. 0,05J.

Câu 31: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ

truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường

tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là

A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm

Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng là 40 N/m đang

dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhẵn với biên độ 5cm. Đúng lúc M qua vị trí cân bằng người ta

dùng vật m có khối lượng 100g bay với vận tốc 50 cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống bắn vào M

và dính chặt ngay vào M. Sau đó M dao động với biên độ:

A. 2 5 cm . B. 2 2 cm . C. 2,5 5 cm . D. 1,5 5 cm .

Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi

được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định )V()t100cos(6100u . Điều

chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là maxLU thì điện áp hiệu dụng hai

đầu tụ điện là 200 V. Giá trị maxLU là A. 100 V. B. 150 V. C. 300 V.

D. 250 V.

Câu 34: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với

vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9cm. Vật M có khối lượng bằng một

nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma

sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là:

A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. D. 18 cm.

Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện

áp xoay chiều ổn định tcos2Uu (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R1 = 45

hoặc R = R2 = 80 thì tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai trị

của biến trở R1, R2 là

A. 5,0cos 1 ; 0,1cos 2 . B. 5,0cos 1 ; 8,0cos 2 .

C. 8,0cos 1 ; 6,0cos 2 . D. 6,0cos 1 ; 8,0cos 2 .

Câu 36: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng

m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên

độ 2,5cm. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng

A. 0,41W B. 0,64W C. 0,5W D. 0,32W

Câu 37: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L = 1,4/ (H) và r = 30 ; tụ có C =

31,8F. R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100 2 cos(100 t)(V). Giá trị nào của

R để công suất trên biến trở R là cực đại? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng:

A. R = 50 ; PRmax = 62,5W. B. R = 25 ; PRmax = 65,2W.

C. R = 75 ; PRmax = 45,5W. D. R = 50 ; PRmax = 625W.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 38: Một đoàn tàu hỏa coi như một hệ dao động với chu kì 0,5s chuyển động trên đường ray. Biết chiều

dài của mỗi thanh ray là 10m. Hành khách trên tàu sẽ không cảm thấy bị rung nếu độ chênh lệch giữa tần số

dao động riêng của tàu và tần số do đường ray gây ra lớn hơn hoặc bằng 80% tần số dao động riêng của tàu.

Hỏi vận tốc của tàu phải thỏa mãn điều kiện gì?

A. 4 /v m s B. 36 /v m s C. 4 / 36 /m s v m s D. 4 /v m s hoặc 36 /v m s

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối

tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi

được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng

:

A. 250 V. B. 100 V. C. 160 V. D. 150 V.

Câu 40: Kéo con lắc đơn có chiều dài = 1m ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ so với phương thẳng

đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng vào một chiếc đinh đóng dưới

điểm treo con lắc một đoạn 36cm. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

A. 3,6s. B. 2,2s. C. 2s. D. 1,8s.

Câu 41: Cho một hộp đen X trong đó có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, hoặc C mắc nối tếp. Mắc hộp đen nối

tiếp với một cuộn dây thuần cảm có L0 = 318mH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một điện áp xoay chiều

có biểu thức u = 200 2 cos(100 t- /3)(V) thì dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i =

4 2 cos(100 t- /3)(A). Xác định phần tử trong hộp X và tính giá trị của các phần tử?

A. R = 50 ; C = 31,8F. B. R = 100 ; L = 31,8mH. C. R = 50 ; L = 3,18H. D. R = 50 ; C =

318F.

Câu 42: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m có một đầu cố định, còn một đầu gắn với nguồn dao động với

tần số 20 Hz và biên độ 2 mm. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tốc độ 4 m/s. Số

điểm trên dây dao động với biên độ 3,5 mm là: A. 8. B. 32. C.16. D.

20.

Câu 43: Đặt điện áp )6/t100cos(Uu 0 (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/1 (H).

Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150 (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 (A).

Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

A. )A()3/t100cos(5i . B. )A()3/t120cos(5i .

C. )A()3/t100cos(2i . D. )A()6/t100cos(5i .

Câu 44: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng có khối lượng m = 500 g treo

thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, đưa vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ

cho vật dao động điều hòa. Tính từ lúc buông vật, thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng

nửa giá trị cực đại và đang giảm là: A. 0,42 s. B. 0,21 s. C. 0,16 s. D.

0,47 s.

Câu 45: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Hãy xác định tỉ số giữa tốc độ

trung bình và vận tốc trung bình khi vật thực hiện dao động trong khoảng thời gian 3T

4 kể từ thời điểm ban

đầu?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 46: Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu để hở. Biết rằng ống sáo phát ra âm to nhất ứng với hai

giá trị tần số của hai họa âm liên tiếp là 150 Hz và 250 Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sáo phát ra âm to

nhất bằng

A. 50 Hz. B. 75 Hz. C. 25 Hz. D. 100 Hz.

Câu 47: Một máy bay bay ở độ cao h1 = 100 m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường

độ âm L1 = 120 dB. Coi máy bay là một nguồn điểm phát âm. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 =

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao: A. 360 m. B. 736 m. C. 500 m. D.

1000 m.

Câu 48: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban

đầu lần lượt là A1 = 10 cm, 16

; A2 (thay đổi được), 2

2

. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị

nhỏ nhất là:

A. 10 cm. B. 5 3 cm. C. 0. D. 5 cm.

Câu 49: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và

tụ điện có điện dung C = /100 ( F ), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt

vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định t100cos2Uu (V). Khi thay đổi độ tự cảm

ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự

cảm có giá trị bằng

A.

3 H. B.

2 H. C.

2

1 H. D.

1 H.

Câu 50: Cho một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, biết độ cứng của lò xo là 500 N/m, vật m =

50 g. Kéo vật m lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động tắt dần với hệ số ma sát

giữa vật và mặt sàn là 0,3. Biết biên độ của vật giảm theo cấp số nhân lùi vô hạn. Tỉ số q giữa hai biên độ

dao động liên tiếp là:

A. 0,68 B. 0,78 C. 0,88 D. 0,98

1B 2C 3C 4C 5A 6A 7B 8C 9A 10B

11C 12D 13D 14A 15C 16C 17C 18D 19C 20C

21A 22D 23A 24A 25D 26D 27D 28C 29C 30D

31D 32A 33C 34C 35D 36C 37A 38D 39C 40D

41A 42B 43A 44D 45B 46A 47D 48B 49B 50C

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động

điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+4

T vật có tốc độ

50cm/s. Giá trị của m bằng A. 0,5 kg B. 1,2 kg C.0,8 kg D.1,0 kg

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một

chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà 4

TBv v

A. 6

T B. 2

3

T C.3

T D. 2

T

Câu 3: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 m với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ

có bước sóng 0,60 m với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra

trong mỗi giây là

A.1 B. 20

9 C.2 D. 3

4

Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng

1 . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối,

M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 12

5

3

thì tại M

là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là

A.7 B. 5 C. 8. D. 6

Đề 3

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 5: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân D. đều không phải là phản ứng hạt nhân

Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết

tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là

A. 2g

l

B. 1

2

l

g

C. 1

2

g

l

D. 2l

g

Câu 7: Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối

tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn

mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung 410

2F

. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 3

so với

điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng

A. 3

H

B. 2

H

C. 1

H

D. 2

H

Câu 8: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.

B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.

C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.

D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.

Câu 9: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một

bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện

tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là

A. 4.

3s B. 16

.3

s C. 2.

3s D. 8

.3

s

Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,

cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền

sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm

mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng

A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm.

Câu 11: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 =1 cos( )

6A t

(cm) và x2 = 6cos( )

2t

(cm).

Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình cos( )x A t (cm). Thay đổi A1 cho đến khi

biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì A. .6

rad

B. .rad C. .3

rad

D. 0 .rad

Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi

cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn

nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất

mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm.

Câu 13: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là

chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K và tốc độ của electron trên quỹ đạo M

bằng

A. 9. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 14: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí. B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.

C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.

Câu 15: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. số nơtron. D. khối lượng.

Câu 16: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với

công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có

mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng

A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.

Câu 17: Hạt nhân urani 238

92U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 206

82 Pb . Trong quá trình đó,

chu kì bán rã của 238

92U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa

1,188.1020

hạt nhân 238

92U và 6,239.1018

hạt nhân 206

82 Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì

và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238

92U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện

A. 3,3.108 năm. B. 6,3.10

9 năm. C. 3,5.10

7 năm. D. 2,5.10

6 năm.

Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 1,

2 có bước sóng lần lượt là 0,48 m và 0,60 m. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần

nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có

A. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng 2. B. 5 vân sáng 1 và 4vân sáng 2.

C. 4 vân sáng 1 và 5vân sáng 2. D. 3 vân sáng 1 và 4vân sáng 2.

Câu 19: Tổng hợp hạt nhân heli 4

2 He từ phản ứng hạt nhân 1 7 4

1 3 2H Li He X . Mỗi phản ứng trên tỏa

năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là

A. 1,3.1024

MeV. B. 2,6.1024

MeV. C. 5,2.1024

MeV. D. 2,4.1024

MeV.

Câu 20: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.

B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.

C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.

D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.

Câu 21: Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 , tụ điện có điện

dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối

giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng

200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai

đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là

A. 24 . B. 16 . C. 30 . D. 40 .

Câu 22: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

Câu 23: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.

C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần

bước sóng thì dao động cùng pha.

D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.

Câu 24: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một

pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng

tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân

đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau.

Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát huy này cung cấp đủ điện năng cho

A. 168 hộ dân. B. 150 hộ dân. C. 504 hộ dân. D. 192 hộ dân.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 25: Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng

hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15cm. Bước

sóng trên dây có giá trị bằng A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm.

Câu 26: Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu

thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80 (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở

tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi

một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy

phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu

của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A, còn khi

hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua

nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là

A. 135 km. B. 167 km. C. 45 km. D. 90 km.

Câu 27: Đặt điện áp u = U0 cost (V) (U0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở

thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4

5H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi =0 thì cường độ dòng điện hiệu

dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi = 1 hoặc = 2 thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn

mạch bằng nhau và bằng Im. Biết 1 – 2 = 200 rad/s. Giá trị của R bằng

A. 150 . B. 200 . C. 160 . D. 50 .

Câu 28: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự

cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2

và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là

tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là A. i = u3C. B. i = 1u

R. C. i

= 2u

L. D. i =

u

Z.

Câu 29: Đặt điện áp u = 400cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở

thuần 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở

thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm 1

400t (s), cường độ dòng điện

tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là

A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W.

Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 31: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường

thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một

đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình

dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở

thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là

A. 4

3. B.

3

4. C.

9

16. D.

16

9.

Câu 32: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng

lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về

phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có

A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.

Câu 33: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba

thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, r , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và

tia màu tím. Hệ thức đúng là A. r = rt = rđ. B. rt < r < rđ. C. rđ < r < rt. D.

rt < rđ < r .

Câu 34: Các hạt nhân đơteri 2

1H ; triti 3

1 H , heli 4

2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV

và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là

A. 2

1H ; 4

2 He ; 3

1 H . B. 2

1H ; 3

1 H ; 4

2 He . C. 4

2 He ; 3

1 H ; 2

1H . D. 3

1 H ; 4

2 He ; 2

1H .

Câu 35: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên

độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm

thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng

A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2 3 cm. D. 3 2 cm.

Câu 36: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích

2.10-5

C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương

ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường

độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia

tốc trong trường g một góc 54o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s

2. Trong quá

trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là

A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s.

Câu 37. Đặt điện áp u = U0cos2 ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự

cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu

điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai

đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở?

A. Thay đổi C để URmax B. Thay đổi R để UCmax C. Thay đổi L để ULmax D. Thay đổi f để UCmax

Câu 38: Biết công thoát electron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV;

4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 m vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang

điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?

A. Kali và đồng B. Canxi và bạc C. Bạc và đồng D. Kali và canxi

Câu 39: Đặt điện áp u = U0cos t (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ

điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm.

Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện

trong đoạn mạch lệch pha 12

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là

A. 3

2 B. 0,26 C. 0,50 D. 2

2

Câu 40: Đặt điện áp u = 150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 ,

cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ

điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện

áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng

A. 60 3 B. 30 3 C. 15 3 D. 45 3

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức

F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là

A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 42: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì

nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì

nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì

nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số

A. f3 = f1 – f2 B. f3 = f1 + f2 C. 2 2

3 1 2f f + f D. 1 23

1 2

f ff

f f

Câu 43: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết

suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.

Câu 44: Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số

khối là A, hạt phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc

độ của hạt nhân Y bằng

A. 4

4

v

A B. 2

4

v

A C. 4

4

v

A D. 2

4

v

A

Câu 45: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có

điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi = 00, tần

số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi =1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch

này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì bằng

A. 300 B. 45

0 C. 60

0 D.90

0

Câu 46: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng

Câu 47. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng

điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11

W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là

A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5 %

Câu 48: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai

khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại

điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một

đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của

bằng

A. 0,60 m B. 0,50 m C. 0,45 m D. 0,55 m

Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t (U0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có

R, L, C mắc nối tiếp. Khi = 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C . Khi

= 2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là

A. 11 2

1

L

C

Z

Z B. 1

1 2

1

L

C

Z

Z C. 1

1 2

1

C

L

Z

Z D. 1

1 2

1

C

L

Z

Z

Câu 50: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là

50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51. Xét các hành tinh sau đây của Hệ Mặt Trời: Thủy Tinh, Trái Đất, Thổ Tinh, Mộc Tinh. Hành tinh

xa Mặt trời nhất là A. Mộc Tinh B. Trái Đất C. Thủy Tinh D.

Thổ Tinh

Câu 52. Một đĩa bắt đầu xoay quay quanh trục cố định của nó với gia tốc góc không đổi, sau 10s quay

được góc 50 rad. Sau 20s kể từ lúc bắt đầu quay, góc mà đĩa quay được là

A. 400 rad B. 100 rad C. 300 rad D. 200 rad

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 53. Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố

định . Ở các thời điểm t1 và t2 = 4t1, momen động lượng của vật đối với trục lần lượt là L1 và L2. Hệ

thức liên hệ giữa L1 và L2 là A. L2 = 4L1 B. L2 = 2L1 C. L1 = 2L2 D. L1 =

4L2

Câu 54. Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm 0, 4

H một hiệu điện thế một chiều 12 V thì cường

độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số

50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng

A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D. 0,17 A

Câu 55. Một thanh có chiều dài riêng là l . Cho thanh chuyển động dọc theo phương chiều dài của nó trong

hệ quy chiếu quán tính có tốc độ bằng 0,8 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Trong hệ quy chiếu đó,

chiều dài của thanh bị co bớt 0,4 m. Giá trị của l là

A. 2 m B. 1 m C. 4 m D. 3 m

Câu 56. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,542 m và 0,243 m vào catôt của một tế bào quang

điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,500 m . Biết khối lượng của electron là me= 9,1.10-31

kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bằng

A. 9,61.105 m/s B. 9,24.10

5 m/s C. 2,29.10

6 m/s D. 1,34.10

6 m/s

Câu 57. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên độ

góc 600. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương

thẳng đứng góc 300, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là

A. 1232 cm/s2 B. 500 cm/s

2 C. 732 cm/s

2 D. 887 cm/s

2

Câu 58. Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện

dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là

i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ

thức liên hệ giữa u và i là

A. 2 2 2

0( )C

i U uL

B. 2 2 2

0( )L

i U uC

C. 2 2 2

0( )i LC U u D. 2 2 2

0( )i LC U u

Câu 59. Một bánh xe đang quay quanh một trục cố định ( ) với động năng 1000 J. Biết momen quán tính

của bánh xe đối với trục là 0,2 kg.m2. Tốc độ góc của bánh xe là

A. 50 rad/s B. 10 rad/s C. 200 rad/s D. 100 rad/s

Câu 60. Một đĩa tròn bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh trục qua tâm và vuông góc với

mặt đĩa, với gia tốc 0,25 rad/s2. Sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu quay, góc giữa vectơ gia tốc tiếp tuyến và

vectơ gia tốc của một điểm nằm trên mép đĩa bằng 450?

A. 4 s B. 2 s C. 1 s D. 3 s

ĐÁP ÁN

1D 2B 3A 4A 5A 6D 7C 8D 9D 10C 11C 12B 13C 14D 15B 16B 17A 18A 19B 20A

21A 22D 23C 24B 25B 26C 27C 28B 29B 30D 31C 32A 33B 34C 35C 36A 37A 38C 39C 40B

41D 42A 43C 44C 45B 46DD 47B 48A 49B 50D 51D 52D 53A 54C 55B 56A 57D 58A 59D 60B

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011

Câu 1: Đặt điện áp u = 2 cos2U ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối

tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì

cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 và 8 . Khi tần số là f2 thì hệ số công

suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là

Đề 4

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

A. f2 = 1

2.

3f B. f2 =

1

3.

2f C. f2 =

1

3.

4f D. f2 =

1

4.

3f

Câu 2: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 = 12 cos(100 )U t ; u2 =

22 cos(120 )U t và u3

=32 cos(110 )U t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ

điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i1 =

2 cos100I t ; i2 = 2

2 cos(120 )3

I t

và i3 = 2' 2 cos(110 )

3I t

. So sánh I và I’, ta có:

A. I = I’. B. I = ' 2I . C. I < I’. D. I > I’.

Câu 3: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối

lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này

A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV.

C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV.

Câu 4: Bắn một prôtôn vào hạt nhân 7

3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với

cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 600. Lấy khối lượng

của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân

X là

A. 4. B. 1

4. C. 2. D.

1

2.

Câu 5: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức

En = 2

13,6

n

(eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về

quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n =

5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và

2 là

A. 272 = 1281. B. 2 = 51. C. 1892 = 8001. D. 2 = 41.

Câu 6: Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia không phải là sóng điện từ. B. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.

C. Tia không mang điện. D. Tia có tần số lớn hơn tần số của tia X.

Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào

A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài.

C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn.

Câu 8: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11

m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử

hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10

m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ

đạo dừng

A. L. B. O. C. N. D. M.

Câu 9: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng

khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện

động cảm ứng trong khung có biểu thức e = 0 cos( )

2E t

. Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt

phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng

A. 450. B. 180

0. C. 90

0. D. 150

0.

Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của

nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao

động của chất điểm là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 11: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có

bước sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích

thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng

thời gian là

A. 4

5. B.

1

10. C.

1

5. D.

2

5.

Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 24cos

3t

(x tính bằng cm; t tính bằng s).

Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm

A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s.

Câu 13: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 vào hai

cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện

không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6

F. Khi điện

tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một

mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng .10-6

s và cường độ dòng điện cực

đại bằng 8I. Giá trị của r bằng

A. 0,25 . B. 1 . C. 0,5 . D. 2 .

Câu 14: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một

chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân

giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương

của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với

ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang

phổ liên tục quan sát được trên màn là

A. 4,5 mm. B. 36,9 mm. C. 10,1 mm. D. 5,4 mm.

Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí

cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có

động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1

3 lần thế năng là

A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.

Câu 16: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở

thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu

đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối

tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau

3

, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng

A. 75 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 180 W.

Câu 17: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5

thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách

giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:

A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.

Câu 18: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 19: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân

giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện

khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì

A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.

C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.

B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.

D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với

nhau.

Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung

C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t

tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu

điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 12 3 V. B. 5 14 V. C.

6 2 V. D. 3 14 V.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?

A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó

cùng pha.

B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.

C.Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.

D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động

tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 23: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với

phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi

O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho

phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là

A. 10 cm. B. 2 10 cm. C. 2 2 . D. 2 cm.

Câu 24: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên

nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy

chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của

con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là

A. 2,96 s. B. 2,84 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s.

Câu 25: Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sao chổi là thành viên của hệ Mặt Trời. B. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một

chiều.

C. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Thiên Vương tinh. D. Hành tinh gần Mặt Trời nhất là Thủy tinh.

Câu 26: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng

phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng

s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng

A. 0,1125 J. B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,225 J.

Câu 27: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là

một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa

hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền

sóng trên dây là

A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 28: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng

dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây

thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay

chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn

sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp

bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này

phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp

A. 40 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 60 vòng dây.

Câu 29: Chất phóng xạ pôlôni 210

84 Po phát ra tia và biến đổi thành chì 206

82 Pb . Cho chu kì bán rã của 210

84 Po

là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni

và số hạt nhân chì trong mẫu là 1

3. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt

nhân chì trong mẫu là

A. 1

15. B.

1

16. C.

1

9. D.

1

25.

Câu 30: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn

với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối

lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo

phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng

cách giữa hai vật m1 và m2 là

A. 4,6 cm. B. 2,3 cm. C. 5,7 cm. D. 3,2 cm.

Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100 t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần

R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu

dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai

đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là

A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 V.

Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có

bước sóng là 1 = 0,42m, 2 = 0,56m và 3 = 0,63m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp

có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì

số vân sáng quan sát được là

A. 21. B. 23. C. 26. D. 27.

Câu 33 : Đặt điện áp 2 cosu U t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu

dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ

giữa các đại lượng là

A. 2 2

2 2

u i 1

U I 4 B.

2 2

2 2

u i1

U I C.

2 2

2 2

u i2

U I D. 2 2

2 2

u i 1

U I 2

Câu 34 : Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì

electron này chuyển động với tốc độ bằng

A. 2,41.108 m/s B. 2,75.10

8 m/s C. 1,67.10

8 m/s D. 2,24.10

8 m/s

Câu 35 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch

gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L.

Khi = 1 hoặc = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi = 0 thì điện

áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là

A. 0 1 2

1( )

2 B. 2 2 2

0 1 2

1( )

2 C.

0 1 2 D. 2 2 2

0 1 2

1 1 1 1( )

2

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 36 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần

R1 = 40 mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng 310

C F4

, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối

tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện

áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : AM

7u 50 2 cos(100 t ) (V)

12

MBu 150cos100 t (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là A. 0,86. B. 0,84. C. 0,95.

D. 0,71.

Câu 37 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng

cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh

tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm.

Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 m B. 0,50 m C. 0,45 m D.

0,48 m

Câu 38 : Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi

A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.

B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.

C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.

D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.

Câu 39 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng

lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4

s. Thời gian ngắn nhất

để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là

A. 2.10-4

s. B. 6.10-4

s. C. 12.10-4

s. D. 3.10-4

s.

Câu 40 : Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng

hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4

lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2 1r / r bằng A. 4. B. 1

2. C.

1

4. D. 2.

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41 : Công thoát electron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá

trị là

A. 550 nm B. 220 nm C. 1057 nm D. 661 nm

Câu 42 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được

100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ

là 40 3 cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là

A. x 6cos(20t ) (cm)6

B. x 4cos(20t ) (cm)

3

C. x 4cos(20t ) (cm)

3

D. x 6cos(20t ) (cm)

6

Câu 43 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g.

Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là

A. 3,30 B. 6,6

0 C. 5,6

0 D. 9,6

0

Câu 44 : Tia Rơn-ghen (tia X) có

A. cùng bản chất với tia tử ngoại. B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng

ngoại.

C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. D. cùng bản chất với sóng âm.

Câu 45 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 F.

Nếu mạch có điện trở thuần 10-2

, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ

điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng

A. 72 mW. B. 72 W. C. 36 W. D. 36 mW.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 46 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp.

Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2 V. Từ thông cực

đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5

mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là

A. 71 vòng. B. 200 vòng. C. 100 vòng. D. 400 vòng.

Câu 47 : Một thiên thạch bay vào bầu khí quyển của Trái Đất, bị ma sát mạnh , nóng sáng và bốc cháy, để

lại một vết sáng dài. Vết sáng dài này được gọi là

A. sao đôi B. sao siêu mới C. sao băng D. sao chổi

Câu 48 : Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2

tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng ?

A. 1 1 1

2 2 2

v m K

v m K B. 2 2 2

1 1 1

v m K

v m K C. 1 2 1

2 1 2

v m K

v m K D. 1 2 2

2 1 1

v m K

v m K

Câu 49 : Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos100 t (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch

mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1

5H và tụ điện có điện dung C thay đổi

được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị

cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R bằng A. 10 B. 20 2 C. 10 2 D. 20

Câu 50 : Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm

trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách

nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là

A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s D. 90 cm/s

Câu 51 : Xét 4 hạt : nơtrinô, nơtron, prôtôn, electron. Các hạt này được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của

khối lượng nghỉ :

A. prôtôn, nơtron, electron, nơtrinô B. nơtron, prôtôn, nơtrinô, electron

C. nơtrinô, nơtron, prôtôn, electron D. nơtron, prôtôn, electron, nơtrinô

Câu 52 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở

thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua

mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba

phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là

A. 0,2 A B. 0,3 A C. 0,15 A D. 0,05 A

Câu 53 : Con lắc vật lí là một vật rắn quay được quanh một trục nằm ngang cố định. Dưới tác dụng của

trọng lực, khi ma sát không đáng kể thì chu kì dao động nhỏ của con lắc

A. không phụ thuộc vào gia tốc trọng tường tại vị trí con lắc dao động

B. phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc

C. phụ thuộc vào khoảng cách từ trọng tâm của vật rắn đến trục quay của nó

D. không phụ thuộc vào momen quán tính của vật rắn đối với trục quay của nó

Câu 54 : Một bánh đà đang quay đều quanh trục cố định của nó. Tác dụng vào bánh đà một momen hãm, thì

momen động lượng của bánh đà có độ lớn giảm đều từ 3,0 kg.m2/s xuống còn 0,9 kg.m

2/s trong thời gian

1,5 s. Momen hãm tác dụng lên bánh đà trong khoảng thời gian đó có độ lớn là

A. 3,3 N.m B. 14 N.m C. 1,4 N.m D. 33 N.m

Câu 55 : Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Tại t = 0, tốc độ góc của vật là 0. Kể từ

t = 0 , trong 10 s đầu, vật quay được một góc 150 rad và trong giây thứ 10 vật quay được một góc 24 rad.

Giá trị của 0 là

A. 2,5 rad/s B. 5 rad/s C. 7,5 rad/s D. 10 rad/s

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 56 : Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có chiều dài

là 0 . Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân

không thì chiều dài của thước đo được trong hệ K là

A. 00,8 B. 00,6 C. 00,36 D. 00,64

Câu 57: Một vật rắn quay quanh một trục cố định, có momen quán tính không đổi đối với trục này. Nếu

momen lực tác dụng lên vật khác không và không đổi thì vật sẽ quay

A. với gia tốc góc không đổi. B. với tốc độ góc không đổi.

C. chậm dần đều rồi dừng hẳn. D. nhanh dần đều rồi chậm dần đều.

Câu 58: Một đĩa tròn mỏng đồng chất có đường kính 30 cm, khối lượng 500 g quay đều quanh trục cố định

đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Biết chu kỳ quay của đĩa là 0,03 s. Công cần thực hiện để

làm cho đĩa dừng lại có độ lớn là

A. 820 J. B. 123 J. C. 493 J. D. 246 J.

Câu 59: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không

đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số

sóng trên dây là

A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz.

Câu 60: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng 1 = 0,30m vào catôt của một tế bào quang điện thì

xảy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2 V. Nếu đặt vào giữa anôt và catôt của tế bào

quang điện trên một hiệu điện thế UAK = -2V và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ khác có bước sóng 2 =

0,15m thì động năng cực đại của electron quang điện ngay trước khi tới anôt bằng

A. 1,325.10-18

J. B. 6,625.10-19

J. C. 9,825.10-19

J. D. 3,425.10-19

J.

ĐÁP ÁN

1A 2C 3A 4A 5C 6A 7C 8A 9B 10A 11D 12C 13B 14D 15D 16C 17C 18D 19A 20A

21D 22D 23B 24D 25C 26A 27B 28D 29A 30D 31A 32A 33D 34D 35B 36B 37D 38B 39A 40D

41D 42B 43B 44A 45B 46C 47C 48C 49C 50B 51D 52A 53C 54C 55D 56B 57A 58B 59A 60A

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010

Câu 1: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với

tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là

A. 1,25 m0c2. B. 0,36m0c

2. C. 0,25 m0c

2. D. 0,225 m0c

2.

Câu 2: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm

phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB,

tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là

A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB.

Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước

sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát

là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là

A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân.

Câu 4: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung

biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị

A. từ 2.10-8

s đến 3,6.10-7

s. B. từ 4. 10-8

s đến 2,4. 10-7

s.

C. từ 4. 10-8

s đến 3,2.10–7 s. D. từ 2. 10-8

s đến 3. 10-7

s.

Câu 5: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En

= − 13,6/n2 (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ

đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng

A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm.

Đề 5

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 6: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2 AY = 0,5 AZ. Biết năng

lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân

này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là:

A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.

Câu 7: Hạt nhân 210

84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α

A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.

C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí

biên có li độ x = A đến vị trí x = −A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là

A. 3A/2T. B. 6A/T. C. 4A/T. D. 9A/2T.

Câu 9: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Lấy

mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động

năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng

A. 0

3

B. 0

2

C. 0

2

D. 0

3

Câu 10: Electron là hạt sơ cấp thuộc loại

A. leptôn. B. hipêron. C. mêzôn. D. nuclôn.

Câu 11: Tia tử ngoại được dùng

A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.

C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật trong sản phẩm bằng kim loại.

Câu 12: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều

có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ

cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng

dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để

hở của cuộn này bằng

A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V.

Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc,

trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị trong khoảng từ

500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung

tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là A. 500 nm. B. 520 nm. C.

540 nm. D. 560 nm.

Câu 14: Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 9

4 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra

hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4

MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số

khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng

A. 3,125 MeV. B. 4,225 MeV. C. 1,145 MeV. D. 2,125 MeV.

Câu 15: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện

dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là

f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 15 f thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị

A. 5C1 B. C1/5 C. 15C D. 1 / 5C

Câu 16: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 17: Đặt điện áp 2 osu U c t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp.

Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

dung C. Đặt 1

1

2 LC . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc

ω bằng

A. 1 / 2 B. 1 / 2 2 C. 12 D. 1 2

Câu 18: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.1014

Hz. Khi dùng ánh sáng có bước

sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm.

Câu 19: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao

động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ

truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có

A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng.

Câu 20: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích

trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa

giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là

A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt.

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến

trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến

trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; khi biến trở có

giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cosφ2. Biết UC1 = 2 UC2, UR2 = 2 UR1. Giá trị của

cosφ1 và cosφ1 là:

A. 1/ 5 và 1/ 3 B. 1/ 3 và 2 / 5 C. 1/ 5 và 2 / 5 D. 1/ 2 2 và 1/ 2

Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước

sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe

đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước

sóng

A. 0,48 μm và 0,56 μm. B. 0,40 μm và 0,60 μm. C. 0,45 μm và 0,60 μm. D. 0,40 μm và 0,64 μm.

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn

mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C

thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với

C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị

R của biến trở. Với C = C1/2 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng

A. 200 2 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 100 2 V.

Câu 24: Tại thời điểm t, điện áp 200 2 os 100u c V (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá

trị 100 2 V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 s, điện áp này có giá trị là

A. −100 2 V. B. −100 V C. 100 3 V. D. 200 V.

Câu 25: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch

thứ hai là T2 = T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng

điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0)

thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là

A. 2. B. 4. C. 1/2 D. 1.4.

Câu 26: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì

nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21 , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử

phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra

phôtôn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

A. 32 21

31

21 32

B. 31 32 21 C. 31 32 21 D. 32 21

31

21 32

Câu 27: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở

thuần 50Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π (H), đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện

dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của

tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch

AM. Giá trị của C1 bằng

A. 58.10

F

B. 510F

C. 54.10

F

D. 52.10

F

Câu 28: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi electron

chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

A. 12 r0. B. 4 r0. C. 9 r0. D. 16 r0.

Câu 29: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai

nguồn dao động

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương.

C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo

thời gian.

Câu 30: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở

thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy

quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của

máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu

rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là

A. / 3R B. 3R C. 2 / 3R D. 2 3R

Câu 31: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo

phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt và uA = 2cos(40πt + π) (uA và uB tính bằng mm, t tính

bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng

chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là

A. 19. B. 18. C. 17. D. 20.

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc

nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.

Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 10-4

/4π F hoặc 10-4

/2π F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá

trị bằng nhau. Giá trị của L bằng

A. 1/3π H B. 1/2π H C. 3/π H D. 2/π H

Câu 33: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt

trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu

giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn

nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

A. 40 3 /cm s B. 20 6 /cm s C. 10 30 /cm s D. 40 2 /cm s

Câu 34: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x =

3cos(πt − 5π/6) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + π/6) (cm). Dao động thứ

hai có phương trình li độ là

A. x2=8cos(πt + π/6)(cm) B. x2=2cos(πt + π/6)(cm) C. x2=2cos(πt - 5π/6)(cm) D. x2=8cos(πt -

5π/6)(cm)

Câu 35: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

C. tỉ lệ với bình phương biên độ. D. không đổi nhưng hướng thay đổi.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 36: Quang phổ vạch phát xạ

A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.

B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Câu 37: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự

cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2

và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ

thức đúng là

A. 2ui

L B. 1u

iR

C. 3i u C D.

2

2 1

ui

R LC

Câu 38: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc.

Câu 39: Một kim loại có công thoát electron là 7,2.10-19

J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có

bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện

tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là

A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3 và λ4.

Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng

thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao

động của vật là

A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz.

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai

đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này có các giá trị định

mức: 220 V – 88 W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt

và cường độ dòng điện qua nó là φ, với cosφ = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R

bằng

A. 354 Ω. B. 361 Ω. C. 267 Ω. D. 180 Ω.

Câu 42: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 40

18 Ar ; 7

3 Li lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u

và 1 u = 931,5MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 7

3 Li thì năng lượng liên kết riêng của

hạt nhân 40

18 Ar

A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.

Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước

sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi

của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ.

Câu 44: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng

thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là

A. N0/2 B. N0/ 2 C. N0/4 D. N0 2

Câu 45: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên

mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ

nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 46: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua

cuộn cảm là

A. 0 cos2

Ui t

L

B. 0 cos22

Ui t

L

C. 0 cos2

Ui t

L

D. 0 cos22

Ui t

L

Câu 47: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này

phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng. B. quang – phát quang. C. hóa – phát quang. D. tán sắc ánh sáng.

Câu 48: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân

bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng

của vật là

A. 1/2 B. 3. C. 2. D. 1/3

Câu 49: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q =

5.10-6

C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ

điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s

2, π = 3,14. Chu kì dao

động điều hòa của con lắc là

A. 0,58 s. B. 1,99 s. C. 1,40 s. D. 1,15 s.

Câu 50: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm

cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của

dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một

dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là

A. 800. B. 1000. C. 625. D. 1600.

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Một bánh đà có momen quán tính đối với trục quay cố định của nó là 0,4 kg.m2. Để bánh đà tăng

tốc từ trạng thái đứng yên đến tốc độ góc ω phải tốn công 2000 J. Bỏ qua ma sát. Giá trị của ω là

A. 10 rad/s. B. 200 rad/s. C. 100 rad/s. D. 50 rad/s.

Câu 52: Để kiểm chứng hiệu ứng Đốp-ple, người ta bố trí trên một đường ray thẳng một nguồn âm chuyển

động đều với tốc độ 30 m/s, phát ra âm với tần số xác định và một máy thu âm đứng yên. Biết âm truyền

trong không khí với tốc độ 340 m/s. Khi nguồn âm lại gần thì máy thu đo được tần số âm là 740 Hz. Khi

nguồn âm ra xa thì máy thu đo được tần số âm là

A. 620 Hz. B. 820 Hz. C. 780 Hz. D. 560 Hz.

Câu 53: Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.1018

Hz. Bỏ qua động

năng các electron khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là

A. 13,25 kV. B. 5,30 kV. C. 2,65 kV. D. 26,50 kV.

Câu 54: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện

từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung

A. C = C0. B. C = 2C0. C. C = 8C0. D. C = 4C0.

Câu 55: Một chất điểm khối lượng m, quay xung quanh trục cố định Δ theo quỹ đạo tròn tâm O, bán kính r.

Trục Δ qua tâm O và vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo. Tại thời điểm t, chất điểm có tốc độ dài, tốc độ góc,

gia tốc hướng tâm và động lượng lần lượt là v, ω, an và p. Momen động lượng của chất điểm đối với trục Δ

được xác định bởi

A. L = pr. B. L = mrω. C. L = mvr2. D. L = man.

Câu 56: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang

có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là U0. Phát biểu

nào sau đây là sai?

A. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là 2

0 / 2CU

B. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là /oU C L

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm 2

t LC

D. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm 2

t LC

là 2

0 / 4CU

Câu 57: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra

công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động

cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là

A. 2 A. B. 3 A. C. 1 A. D. 2 A.

Câu 58: Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, momen quán tính của vật đối với trục

quay

A. phụ thuộc tốc độ góc của vật. B. tỉ lệ với gia tốc góc của vật.

C. phụ thuộc vị trí của vật đối với trục quay. D. tỉ lệ với momen lực tác dụng vào vật.

Câu 59: Một vật rắn đang quay đều quanh trục cố định Δ với tốc độ góc 30 rad/s thì chịu tác dụng của một

momen hãm có độ lớn không đổi nên quay chậm dần đều và dừng lại sau 2 phút. Biết momen quán tính

của vật rắn này đối với trục Δ là 10 kg.m2. Momen hãm có độ lớn bằng

A. 3,5 N.m. B. 3,0 N.m. C. 2,5 N.m. D. 2,0 N.m.

Câu 60: Biết đồng vị phóng xạ 14

6 C có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ 200

phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây mới chặt, có độ

phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ đã cho là

A. 1910 năm. B. 2865 năm. C. 11460 năm. D. 17190 năm.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010. Môn: VẬT LÍ; Khối: A

1C 2C 3C 4C 5C 6D 7A 8D 9B 10A 11A 12B 13D 14D 15B 16D 17D 18A 19A 20B

21C 22B 23C 24A 25A 26D 27A 28A 29D 30C 31A 32C 33D 34D 35B 36B 37B 38A 39B 40C

41B 42B 43D 44B 45B 46C 47B 48B 49D 50A 51C 52A 53D 54C 55A 56D 57D 58C 59C 60D

Câu 1: Một CLLX gồm quả cầu nhỏ và LX có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết

31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ

với vận tốc có độ lớn 40 3cm / s thì phương trình dao động của quả cầu là

A. x 4cos(20t- /3)cm B. x 6cos(20t+ /6)cm C. x 4cos(20t+ /6)cm D. x 6cos(20t- /3)cm

Câu 2: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số

100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một

nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB.

A. = 0,3m; v = 60m/s B. = 0,6m; v = 60m/s C. = 0,3m; v = 30m/s D. = 0,6m; v = 120m/s

Câu 3: Chọn câu phát biểu không đúng

A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững

B. Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon để tạo thành hạt nhân thì luôn có sự hụt khối

C. Chỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ

D. Trong một hạt nhân có số nơtron không nhỏ hơn số protôn thì hạt nhân đó có cả hai loại hạt này

Câu 4: Cho mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C1 thì mạch thu được sóng điện

từ có bước sóng 1, thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có 2. Nếu mắc đồng thời hai tụ

nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng xác định bằng công thức

A. 2

2

2

1

2 B. 2

2

2

1 C. 21 D. 21

2

1

Đề 6

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực rôto quay với tốc độ 900vòng/phút, máy phát điện

thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy

phát ra hòa vào cùng một mạng điện

A. 600vòng/phút B. 750vòng/phút C. 1200vòng/phút D. 300vòng/phút

Câu 6: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 50kV

đi xa. Mạch điện có hệ số công suất cos = 0,8. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá

10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị

A. R < 20 B. R < 25 C. R < 4 D. R < 16

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm có một lượng chất phóng xạ, ban đầu trong 1 phút người ta đếm được có

360 nguyên tử của chất bị phân rã, sau đó 2 giờ trong 1 phút có 90 phân tử bị phân rã. Chu kì bán rã của chất

phóng xạ đó là

A. 30 phút B. 60 phút C. 90 phút D. 45 phút

Câu 8: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Asint. Gốc thời gian đ ược chọn là:

A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm

C. lúc vật có li độ x = +A D. lúc vật có li độ x = - A

Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, L = 0,637H, C = 39,8μF, đặt vào hai đầu mạch hiệu điện

thế có biểu thức u = 150 2 sin100t (V) mạch tiêu thụ công suất P = 90 W. Điện trở R trong mạch có giá

trị là

A. 180Ω B. 50Ω C. 250Ω D. 90Ω

Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?

A. x = 3tsin (100t + /6) B. x = 3sin5t + 3cos5t C. x = 5cost + 1 D. x = 2sin2(2t + /6)

Câu 11: Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt

phẳng nằm ngang là α = 030 . Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l = 1(m) nối với

một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hoà với biên độ góc

nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

A. 2,135s B. 2,315s C. 1,987s D. 2,809s

Câu 12: Một lăng kính có góc chiết quang A = 600 chiết suất n= 3 đối với ánh sáng màu vàng của Natri.

Chiếu vào mặt bên của lăng kính một chùm tia sáng trắng mảnh song song và được điều chỉnh sao cho góc

lệch với ánh sáng vàng cực tiểu. Góc tới của chùm tia sáng trắng là

A. 600 B. 30

0 C. 75

0 D. 25

0

Câu 13: Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ được đặt tại

A. quang tâm của thấu kính hội tụ B. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ

C. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ D. tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ

Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng từ 0,4m đến 0,7m.

Khoảng cách giữa hai khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m tại điểm

M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM = 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng

A. có 8 bức xạ B. có 4 bức xạ C. có 3 bức xạ D. có 1 bức xạ

Câu 15: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ

A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại

C. Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím

Câu 16: Cho một sóng điện từ có tần số f = 3MHz. Sóng điện từ này thuộc dải

A. Sóng cực ngắn B. Sóng dài C. Sóng ngắn D. Sóng trung

Câu 17: Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được UR = 30 V, UC = 40V, thì

hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện một lượng là

A. 1,56 B. 1,08 C. 0,93 D. 0,64

Câu 18: Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

A. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu

B. Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn

C. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu

D. Hoàn toàn không thay đổi

Câu 19: Mạch dao động lý tđiềung: C = 50F, L = 5mH. Hiệu điện thế cực đại ở hai bản cực tụ là 6(v) thì

dòng điện cực đại chạy trong mạch là

A. 0,60A B. 0,77A C. 0,06A D. 0,12A

Câu 20: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai môi trường có

A. Cùng vận tốc truyền B. Cùng tần số C. Cùng biên độ D. Cùng bước sóng

Câu 21: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát của electron đối với vônfram

là 7,2.10-19

J và bước sóng của ánh sáng kích thích là 0,180m. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện, phải

đặt vào hai đầu anôt và catôt một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là

A. Uh = 3,50V B. Uh = 2,40V C. Uh = 4,50V D. Uh = 6,62V

Câu 22: Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần 30, độ tự cảm

0,159H và tụ điện có điện dung 45,5μF, Hiệu điện thế ở hai đầu mạch có dạng u = U0sin100πt(V). Để công

suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị cực đại thì điện trở R có giá trị là

A. 30() B. 50() C. 36 () D. 75()

Câu 23: 24

11Na là chất phóng xạ , ban đầu có khối lượng 0,24g. Sau 105 giờ độ phóng xạ giảm 128 lần.

Kể từ thời điểm ban đầu thì sau 45 giờ lượng chất phóng xạ trên còn lại là

A. 0,03g B. 0,21g C. 0,06g D. 0,09g

Câu 24: Khi đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng

A. Khúc xạ sóng B. Phản xạ sóng C. Nhiễu xạ sóng D. giao thoa sóng

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo?

A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.

B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.

C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ

phát ra phôtôn.

D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau.

Câu 26: Một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150vòng, cuộn thứ cấp có 300vòng. Hai đầu

cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100, độ tự cảm 318mH. Hệ số công suất mạch sơ

cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz. Tính

cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp. A. 1,8A B. 2,0A C. 1,5A D.

2,5A

Câu 27: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/(H), mắc nối tiếp với một tụ C = 31,8(μF). Hiệu điện

thế ở hai đầu cuộn cảm là uL = 100sin(100t + /6) V. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu mạch là

A. u = 50sin(100t + /6) V B. u = 100sin(100t - /3) V

C. u = 200sin(100t + /3) V D. u = 50 2 sin(100t – /6) V

Câu 28: Trong phản ứng phân hạch của U235 năng lượng tỏa ra trung bình là 200MeV. Năng lượng tỏa ra

khi 1kg U235 phân hạch hoàn toàn là

A. 12,85.106

kWh B. 22,77.106

kWh C. 36.106 kWh D. 24.10

6 kWh

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện?

A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích

thích.

B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm

catốt.

C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catôt.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

D. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích

thích.

Câu 30: Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman; Banme; Pasen lần lượt là 0,122µm; 0,656µm; 1,875µm.

Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman và Banme là

A. 0,103µm và 0,486µ B. 0,103µm và 0,472µm C. 0,112µm và 0,486µm D. 0,112µm và 0,472µm

Câu 31: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2

(J)

lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên

độ dao động sẽ là

A. 2(cm). B. 4(cm). C. 5(cm). D. 3(cm).

Câu 32: Sóng điện từ có tần số f = 2,5MHz truyền trong thuỷ tinh có chiết suất n=1.5 thì có bước sóng là

A. 50m B. 80m C. 40m D. 70m

Câu 33: Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là 6

3X , kết luận nào dưới đây chưa chính xác

A. Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclon B. Đây là nguyên tố đứng thứ 3 trong bảng HTTH

C. Hạt nhân này có 3 protôn và 3 nơtron D. Hạt nhân này có protôn và 3 electron

Câu 34: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 & l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo

lệch góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2

con lắc lại ở trạng thái này. A. 2(s) B. 2,5(s) C. 4,8(s) D.

2,4(s)

Câu 35: Cho mạch R,L,C tần số của mạch có thể thay đổi được, khi = 0 thì công suất tiêu thụ trong

mạch đạt giá trị cực đại, khi = 1 hoặc = 2 thì mạch có cùng một giá trị công suất. Mối liên hệ giữa

các giá trị của là

A. 02 = 1

2 + 2

2 B. 1 2

0

1 2

C. 02 = 1.2 D. 0 = 1 + 2

Câu 36: Hiệu điện thế ở hai cực của một ống Rơnghen là 4,8kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có

thể phát ra là A. 0,134nm B. 1,256nm C. 0,447nm D.

0,259nm

Câu 37: Một vật dao động với phương trình x 4 2 sin(5 t )cm4

. Quãng đường vật đi từ thời điểm

1

1t s

10 đến 2t 6s là A. 84,4cm B. 333,8cm C. 331,4cm D.

337,5cm

Câu 38: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha Up = 115,5V và tần số 50Hz. Người ta

đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12,4 và độ tự cảm

50mH. Cường độ dòng điện qua các tải là

A. 8A B. 10A C. 20A D. 5A

Câu 39: Hạt nhân 226

88Ra ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,80MeV. Coi khối lượng

mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là

A. 4,89MeV B. 4,92MeV C. 4,97MeV D. 5,12MeV

Phần 1. Theo chương trình phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 40: Một sóng cơ học lan truyền từ 0 theo phương 0y với vận tốc v = 40(cm/s). Năng lượng của sóng

được bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm 0 có dạng: .)cm(t

2sin4x

. Biết li độ của dao động tại M ở

thời điểm t là 3(cm). Li độ của điểm M sau thời điểm đó 6(s).

A. – 2cm B. 3 cm C. 2cm D. – 3cm

Câu 41: Chọn câu phát biểu đúng

A. Mômen của hệ ba lực đồng phẳng, đồng qui đối với một trục quay bất kỳ đều bằng không

B. Tổng các mômen lực tác dụng vào vật bằng không thì vật phải đứng yên

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

C. Tổng hình học của các lực tác dụng vào vật rắn bằng không thì tổng của các mômen lực tác dụng vào nó

đối với một trục quay bất kỳ cũng bằng không.

D. Tác dụng của lực vào vật rắn không đổi khi ta di chuyển điểm đặt lực trên giá của nó

Câu 42: Một thanh đồng chất, tiết diện đều dài L dựa vào một bức tường nhẵn thẳng đứng. Hệ số ma sát

nghỉ giữa thanh và sàn là 0,4. Góc mà thanh hợp với sàn nhỏ nhất (αmin) để thanh không trượt là

A. αmin = 51,30 B. αmin = 56,8

0 C. αmin = 21,8

0 D. αmin = 38,7

0

Câu 43: Một vật rắn có khối lượng 1,5kg có thể quay không ma sát xung quanh một trục cố định nằm

ngang. Khoảng cách từ trục quay đến khối tâm của vật là 20cm, mô men quán tính của vật đối với trục quay

là 0,465kg.m2, lấy g = 9,8m/s

2. Chu kì dao động nhỏ của vật là

A. 3,2s B. 0,5s C. 2,5s D. 1,5s

Câu 44: Chọn câu phát biểu không đúng

A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có nhiều thành phần phức tạp

B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng

C. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt

D. Sự nhiễu xạ ánh sáng là do các lượng tử ánh sáng có tần số khác nhau trộn lẫn vào nhau

Câu 45: Một nguồn âm phát ra một âm đơn sắc có tần số f, cho nguồn âm chuyển động với tốc độ v trên

một đường trịn bán kính R trong mặt phẳng nằm ngang. Máy thu 1 đặt tại tâm đường trịn, máy thu 2 đặt

cách máy thu 1 một khoảng 2R cùng trong mặt phẳng quĩ đạo của nguồn âm. Kết luận nào sau đây là đúng

A. Máy thu 1 thu được âm có tần số f' > f do nguồn âm chuyển động

B. Máy thu 2 thu được âm có tần số biến thiên tuần hoàn quanh giá trị f

C. Máy thu 2 thu được âm có tần số f' < f

D. Máy thu 2 thu được âm có tần số f' > f

Câu 46: Một đĩa đặc đang quay với tốc độ 360 vòng/phút thì quay chậm dần đều và dừng lại sau đó 600s.

Số vòng quay của đĩa trong thời gian quay chậm dần là

A. 1200 vòng B. 1800vòng C. 360 vòng D. 900 vòng

Câu 47: Một ròng rọc coi như một đĩa trịn mỏng bán kính R = 10cm, khối lượng 1kg có thể quay không ma

sát quanh 1 trục nằm ngang cố định. Quấn vào vành ròng rọc một sợi dây mảnh, nhẹ không dãn và treo vào

đầu dây một vật nhỏ M có khối lượng 1kg. Ban đầu vật M ở sát ròng rọc và được thả ra không vận tốc ban

đầu, cho g = 9,81m/s2. Tốc độ quay của ròng rọc khi M đi được quãng đường 2m là

A. 36,17rad/s B. 81,24rad/s C. 51,15rad/s D. 72,36rad/s

Câu 48: Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung

điểm của thanh. Hai đầu thanh có gắn hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc độ dài của mỗi chất

điểm là 5m/s. Momen động lượng của thanh là

A. L = 7,5 kgm2/s B. L = 12,5 kgm

2/s C. L = 10,0 kgm

2/s D. L = 15,0 kgm

2/s

Câu 49: Đạo hàm theo thời gian của momen động lượng của vật rắn là đại lượng

A. Mômen lực tác dụng vào vật B. Động lượng của vật

C. Hợp lực tác dụng vào vật D. Mômen quán tính tác dụng lên vật

Câu 50: Một momen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính đối với trục bánh

xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t =

10s là

A. Eđ = 20,2kJ B. Eđ = 24,6kJ C. Eđ = 22,5kJ D. Eđ = 18,3kJ

ĐÁP ÁN

1C 6D 11A 16D 21B 26D 31A 36D 41D 46B

2B 7B 12A 17D 22C 27A 32B 37C 42A 47C

3C 8A 13D 18C 23A 28B 33D 38B 43C 48B

4A 9D 14B 19A 24B 29B 34D 39A 44D 49A

5A 10A 15C 20B 25C 30A 35C 40D 45B 50C

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

B

A

Hình vẽ 2

Câu 1. Chọn phát biểu sai:

A. Hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì li độ của chúng luôn luôn đối xứng nhau.

B. Khi vật nặng của con lắc lò xo đi từ vị trí biên ñến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn

luôn cùng chiều.

C. Trong dao động điều hoà, khi ñộ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn của vận tốc giảm.

D. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc ñặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên

ngoài.

Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn MN = 8 cm. Giả sử tại thời điểm t = 0 vật ở

vị trí có li độ cực đại (+) thì cho đến lúc t = /30 ( s) vật đi được quãng đường dài 6 cm. Phương trình dao

động của vật :

A. x = 4cos(20t ) cm. B. x = 4 cos (20t + ) cm. C. x = 4 cos (10t + ) cm. D. x = 4 cos (20t + )

cm.

Câu 3. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên

độ góc α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:

A. 2

2 2

0

v=α -α

gl . B. α2 = 2

0 - glv2. C. 2

0 = α2 + 2

2v

. D. α2 = 2

0 - l

gv2

.

Câu 4. Vật A và B lần lượt có khối lượng là m và 2m được nối với nhau và treo vào một lò xo thẳng

đứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn (hình vẽ 2). g là gia tốc rơi tự. Khi hệ đang đứng yên ở vị

trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là

A. g/2 và g. B. 2g và g. C. g/2 và g. D. g và g.

Câu 5. Có 2 vật dao động điều hoà, biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2. Khi vật 1 qua

vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật 2:

A. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.. B. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

C. Qua vị trí biên có li độ âm. D. Qua vị trí biên có li độ dương.

Câu 6. Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải

A. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.

B. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian.

C. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

D. Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.

Câu 7. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn

của hạt nhân Y thì

A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

Câu 8. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng ).(100 1 mNk và vật nhỏ có khối lượng )(250 gm , dao

động điều hoà với biên độ )(6 cmA . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Tính từ gốc thời

gian (t0 = 0 s), sau )(120

7s

vật đi được quãng đường

A. 9 cm. B. 15 cm. C. 3 cm. D. 14 cm.

Câu 9. Đại lượng nào sau đây khi có giá trị quá lớn sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe và thần kinh của con người

A. Âm sắc của âm. B. Mức cường độ âm C. Tần số âm. D. Biên độ của âm

Câu 10. Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt chất lỏng với 2 nguồn kết hợp ngược pha S1 và S

2 phát ra 2

sóng có biên độ lần lượt là 2cm và 4cm ,bước sóng = 20cm thì tại điểm M cách S1

một đoạn 50 cm và

cách S2

một đoạn 10 cm sẽ có biên độ

Đề 7

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

A. 1,5 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 2,5 cm.

Câu 11. Một ống bị bịt một đầu cho ta một âm cơ bản có tần số bằng f. Sau khi bỏ đầu bị bịt, tần số của âm

cỏ bản phát ra sẽ như thế nào?

A. Tăng lên gấp 2 lần B. Tăng lên gấp 4 lần C. Vẫn như truớc đó D. Giảm xuống 2 lần

Câu 12. Hạt nhân 210Po là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân PB. Tại thời điểm t, tỉ lệ

giữa số hạt nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng hạt chì và khối lượng

hạt Po là

A.0,204. B.4,905. C.0,196. D. 5,097.

Câu 13. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm dao động

lệch pha nhau /2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của một điểm nhưng tại hai thời điểm

cách nhau 0,1 s

A. 11 B. 11,5 C.10 D. không xác định

được

Câu 14. Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết prton có

động năng K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có động năng KHe =

4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó.

Động năng của hạt X bằng

A.6,225MeV . B.1,225MeV . C.4,125MeV. D. 3,575MeV .

Câu 15. Trong mạch dao động tự do LC có cường độ dòng điện cực đại là I0. Tại thời điểm t khi dòng điện

có cường độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì:

A. 2 2

2 2

0 0

1i u

I U B.

2 2

2 2

0 0

1i u

I U C. 2 2

01I i D. 2 2

01I i

Câu 16. Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100 (pF) và cuộn cảm có độ tự

cảm 1/2 (H). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào?

A. Dài và cực dài B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn

Câu 17. Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai

đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm cường độ dòng điện

trong mạch đang đạt giá trị cựC. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ:

A. không đổi B. giảm còn 1/4 C. giảm còn 3/4 D. giảm còn

1/2

Câu 18. Trong một mạch dao động LC có tồn tại một dao động điện từ, thời gian để chuyển

năng lượng tổng cộng của mạch từ dạng năng lượng điện trường trong tụ điện thành năng

lượng từ trường trong cuộn cảm mất 1,50s. Chu kỳ dao động của mạch là:

A. 1,5s. B. 3,0s. C. 0,75s. D. 6,0s.

Câu 19.Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có độ tự cảm L thay đổi được, đặt vào hai đầu đoạn

mạch điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh L để ULmax khi đó

A. điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với uMB một góc 4/ .

B. điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với uMB một góc 2/ .

C. điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với uMB một góc 4/ .

D. điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với uMB một góc 2/ .

Câu 20. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết ZL = 300 , ZC = 200 , R là biến trở. Điện áp

xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng )V(t100cos.6200u . Điều chỉnh R để cường độ dòng điện hiệu

dụng đạt cực đại bằng

A. Imax = 2A. B. Imax = 2 2 A. C. Imax = 2 3 A. D. Imax = 4A.

Câu 21. Trong một đoạn mạch RLC( cuộn dây thuần cảm) duy trì điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn

mạch cố định. Thay đổi tần số góc của dòng điện xoay chiều. Biết các tần số góc làm cho điện áp hiệu

L

C C

K

C L M

A B R

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

dụng trên tụ điện và trên cuộn cảm đạt cực đại bằng C và L . Tìm tần số góc R làm cho điện áp hiệu

dụng trên điện trở cực đại

A R = CL . B. R = L . C C. R = ( L + C ). D. R = ( L + C )/2.

Câu 22. Mạch điện như hình vẽ, uAB = U 2 cos t ( V).Khi khóa K đóng : UR = 200V; UC = 150V. Khi

khóa K ngắt : UAN = 150V; UNB = 200V. Xác định các phần tử trong hộp

X ?

A. R0L0. B. R0Co. C. L0C0. D. R0.

Câu 23. Trong các câu sau đây, câu nào sai?

A. Khi một khung dây quay đều quanh một trục vuông góc với các đường sức của một từ trường đều thì

trong khung dây xuất hiện suất điện động xoay chiều hình sin.

B. Điện áp xoay chiều là điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian.

C. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.

D. Trên cùng một đoạn mạch, dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên với cùng pha ban đầu.

Câu 24. Trong các máy dao điện một pha, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều quấn trên các lõi

thép kĩ thuật điện nhằm:

A. làm cho các cuộn dây phần ứng không toả nhiệt do hiệu ứng Jun-lenxơ.

B. làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường xoáy. C. tăng cường từ thông cho chúng.

D. từ thông qua các cuộn dây phần cảm và phần ứng biến thiên điều hoà theo thời gian.

Câu 25. Chọn phát biểu đúng.

A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo được từ trường quay.

B. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay.

C. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng và trị số.

D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.

Câu 26.Cho đoạn mạch xoay chiều (theo hình bên). Biết L = 318 mH 100 2 sin100 . ( )AMu t V và 2100 2 sin(100 . )( )

3MBu t V

Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng:

A. 100 2 sin(100 . )( )3ABu t V B. 100 2 sin(100 . )( )

6ABu t V

C. 200sin(100 . )( )3ABu t V D. 200sin(100 . )( )

6ABu t V

Câu 27. Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn

mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Tìm hệ số công suất cos của mạch.

A. 0,5. B. 3 /2. C. 2 /2. D. 1/4.

Câu 28. Trong thí nghiệm I-âng, người ta chiếu sáng 2 khe đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng

640nm và bức xạ màu lục. Trên màn quan sát, người ta thấy giữa vân sáng cùng màu gần nhất với vân

sáng chính giữa có 7 vân màu lục. Bước sóng ánh sáng màu lục trong thí nghiệm là:

A. 540nm B. 580nm C. 500nm D. 560nm

Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch?

A. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượng

và màu sắc các vạch.

B. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượng

và vị trí các vạch.

C. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu đều có thể dùng để nhận biết sự có mặt của một

nguyên tố nào đó trong nguồn cần khảo sát.

D. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu đều đặc trưng cho nguyên tố.

N C R B A

K

X

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 30. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau

nên

A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.

B. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).

C. có khả năng đâm xuyên khác nhau. D. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều

Câu 31. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,76 m, bề rộng

quang phổ bậc 3 thu được trên màn là 2,16mm. Khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9m. Khoảng cách

giữa hai khe S1, S2 có giá trị là:

A. a = 1,2mm B. a = 0,95mm C. a = 0,9mm D. a = 0,75mm

Câu 32. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tia ion hóa không khí rất mạnh.

B. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.

C. Khi đi qua điện trờng giữa hai bản của tụ điện tia bị lệch về phía bản âm.

D. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 4

2 He .

Câu 33. Trong thí nghiệm của Hecxơ, chiếu ánh sáng hồ quang tới tấm kẽm tích điện dương thì tấm kẽm không bị

mất bớt điện tích dương vì:

A. electron bị bật ra khỏi tấm kẽm do ánh sáng kích thích đều bị hút trở lại tấm kẽm.

B. tấm kẽm thiếu electron nên ánh sáng không thể làm bật electron ra.

C. bước sóng của ánh sáng chiếu tới lớn hơn giới hạn quang điện.

D. năng lượng của photon chiếu tới chưa đủ lớn để làm bứt electron.

Câu 34. Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái

dừng có mức năng lượng -0,544 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng

A. 13,056 eV. B. -13,056 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.

Câu 35. Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang dẫn là sai?

A. Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của kim loại.

B. Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là electron và lỗ trống trong khối

bán dẫn.

C. Bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện.

D. Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện bên trong.

Câu 36. Trong hiện tượng quang điện ngoài, vận tốc ban đầu của electron quang điện bật ra khỏi kim loại

có giá trị lớn nhất ứng với electron hấp thụ

A. toàn bộ năng lượng của phôtôn. B. nhiều phôtôn nhất.

C. được phôtôn có năng lượng lớn nhất. D. phôtôn ở ngay bề mặt kim loại.

Câu 37. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực

đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Giá trị k bằng

A. 10 B. 4 C. 6 D. 8

Câu 38. Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế không đổi 5kV thì có thể phát ra tia X có bước sóng

ngắn nhất là 2,48.10-13

m 2,48.10-9

m C2,48.10-10

m

D2,48.10-11

m

Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân: 3 2 1

1 1 0T D n a . Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti m1= 0,0087(u),

Đơtơri m2 = 0,0024(u), hạt m3 = 0,0305(u). Cho 1(u) = 9312

( )MeV

c năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là

A. 20,6 (MeV) B. 38,72(MeV) C. 16,08(MeV) D. 18,06(MeV)

Câu 40. Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai?

A. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.

B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.

C. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.

B. Dành cho chương trình cơ bản. ( gồm 10 câu, từ câu 51 đến 60)

Câu 41. Một sợi dây AB =50cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 50Hz thì trên dây

có 12 bó sóng nguyên. Khi đó điểm N cách A một đoạn 20cm là bụng hay nút sóng thứ mấy kể từ A và

vận tốc truyền sóng trên dây lúc đó là :

A. là nút thứ 6, v= 4m/s. B. là bụng sóng thứ 6, v = 4m/s.

C. là bụng sóng thứ 5, v = 4m/s. D. là nút sóng thứ 5, v = 4m/s.

Câu 42. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A.với tần số bằng tần số dao động riêng. B.với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

C.với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

Câu 43. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:

A, Độ to và độ cao khác nhau. B, chỉ khác nhau về

tần số.

C. Có số lượng và cường độ của các họa âm khác nhau. D. Tần số, biên độ của các họa âm khác nhau

Câu 44. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng =0,75 m . Khoảng cách từ hai

khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. Khoảng cách lớn nhất giữa vân sáng bậc 3và vân

tối thứ 5 là:

A. 5,625mm B. 6,525mm. C. 0,375mm. D. 3,75mm.

Câu 45. Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn

A. là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.

B. mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn.

C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.

D. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng

tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.

Câu 46. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng m 400,0 vào catot của một tế bào quang điện.

Công suất ánh sáng mà catot nhận được là P = 20mW. Số phôton tới đập vào catot trong mỗi giây là

A. 8,050.1016

(hạt) B. 4,025.1017

(hạt) C. 2,012.1016

(hạt) D. 4,025.1016

(hạt)

Câu 47. Xét phản ứng hạt nhân: D + Li n + X. Cho động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4

(MeV); 0; 12 (MeV) và 6 (MeV). Lựa chọn các phương án sau:

A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV

C. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV

Câu 48. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một

điện áp xoay chiều u = U 2 sin(100 t)(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60 V. Dòng điện

trong mạch lệch pha 6

so với u và lệch pha 3

so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị

A. 60 3 (V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60 2 (V).

Câu 49. Chọn kết luận sai khi nói về máy dao điện ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha.

A. Đều có ba cuộn dây giống nhau gắn trên phần vỏ máy và đặt lệch nhau 1200.

B. Động cơ không đồng bộ ba pha thì rôto là một số khung dây dẫn kín

C. Máy dao điện ba pha thì rôto là một nam châm điện và ta phải tốn công cơ học để làm nó quay.

D. Động cơ không đồng bộ ba pha thì ba cuộn dây của stato là phần ứng.

Câu 50. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ lần lượt là 4

cm và 2 cm, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25 cm, cách B 35

cm sẽ dao động với biên độ bằng A. 0 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 8 cm

Câu 51. Phát biểu nào sau đây SAI đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục?

A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian. B. Gia tốc góc của vật bằng 0.

C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc bằng nhau.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

D. Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối với thời gian.

Câu 52. Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 12,3 kg.m2. Bánh xe quay với vận tốc

góc không đổi và quay được 602 vòng trong một phút. Tính động năng của bánh xe.

A. 9,1 J B. 24,441 KJ C. 99 MJ D. 22,25 KJ

Câu 53. Một ròng rọc có bán kính 15 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc

chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính góc quay

của ròng rọc sau khi quay được 16 s. Bỏ qua mọi lực cản.

A. 1500 rad B. 150 rad C. 750 rad D. 576 rad

Câu 54. Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay

đều. Tỉ số tốc đ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là:

A. 12 B. 1/12 C. 16 D. 1/24

Câu 55. Khi chiếu một chùm sáng qua môi trường chân không lí tưởng thì cường độ chùm sáng

A. tăng lên B. không thay đổi C. giảm đi một nửa D. có thể tăng hoặc

giảm

Câu 56. Hiện tượng đảo sắc của các vạch quang phổ là

A. các vạch tối trong quang phổ hấp thụ trùng với các vạch sáng trong quang phổ phát xạ của nguyên tố đó

B. màu sắc các vạch quang phổ thay đổi.

C. số lượng các vạch quang phổ thay đổi. D. Quang phổ liên tục trở thành quang phổ phát

xạ.

Câu 57. Chọn phương án SAI khi nói về các sao.

A. Đa số các sao tồn tại trong trạng thái ổn định, có kích thước, nhiệt độ… không đổi trong một thời gian

dài.

B. Mặt Trời là một ngôi sao ở trong trạng thái ổn định.

C. Sao biến quang là sao có độ sáng thay đổi. D. Sao biến quang bao giờ cũng là một hệ sao đôi.

Câu 58. Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A,B đều là nút) với tần số sóng là 42Hz.

Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A,B đều là nút) thì tần số phải là.

A. 63Hz. B. 30Hz. C. 28Hz. D. 58,8Hz.

Câu 59. Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108

(m/s). Tốc độ của hạt là

A. 2.108m/s B. 2,5.10

8m/s C. 2,6.10

8m/s D. 2,8.10

8m/s

Câu 60. Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn

cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp

hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó

A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha 6

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha 6

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. trong mạch có cộng hưởng điện.

D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 6

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

1A 2A 3A 4B 5A 6A 7A 8B 9B 10B

11A 12B 13C 14D 15B 16D 17A 18D 19B 20C

21A 22A 23D 24C 25D 26A 27B 28D 29A 30C

31B 32B 33A 34A 35A 36D 37A 38C 39D 40A

41B 42A 43D 44A 45D 46D 47C 48A 49D 50B

51A 52D 53D 54C 55B 56A 57D 58C 60A

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 1. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u =

100 2 cos(100πt) (V). Biết R = 100 , L = 1

H, C =

410

2

(F). Để hiệu điện thế giữa hai đầu mạch nhanh pha

hơn 2

so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ thì người ta phải ghép với tụ C một tụ C’ với:

A.C’ = 410

2

(F), ghép song song với C. B. C’ = 410

(F), ghép song song với C.

C.C’ = 410

(F), ghép nối tiếp với C. D. C’ = 410

2

(F), ghép nối tiếp với C.

Câu 2. Tần số của dao động điện từ do máy phát dao động điều hoà dùng tranzito phát ra bằng tần số

A.dao động riêng của mạch LC. B.năng lượng điện từ.

C.dao động tự do của ăng ten phát. D.điện thế cưỡng bức.

Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có pt: 1 4 3 os10 t(cm)x c và

2 4sin10 t(cm)x .

Nhận định nào sau đây là không đúng?

A.Khi 1 4 3x cm thì 2 0x . B.Khi

2 4x cm thì 1 4 3x cm.

C.Khi 1 4 3x cm thì 2 0x . D.Khi 1 0x thì 2 4x cm

Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S1, S2: a = 2mm, khoảng cách từ hai khe

tới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm. Với bề rộng

của trường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là:

A.9 vân. B.3 vân. C.7 vân. D. 5 vân.

Câu 5. Đồng vị 24

11 Na là chất phóng xạ và tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu 24

11 Na có khối lượng ban đầu

là mo=0,25g. Sau 120 giờ độ phóng xạ cuả nó giảm đi 64 lần. Cho Na=6,02. 1023

hạt /mol. Khối lượng

Magiê tạo ra sau thời gian 45 giờ.

A.0,25g. B.0,197g. C.1,21g. D. 0,21g.

Câu 6. Cho chu kì bán ra của 238U là T1=4,5.109năm, của 235U là T2=7,13.10

8 năm. Hiên nay trong quặng

thiên nhiên có lẫn 238U và 235U theo tỉ lệ số nguyên tử là 140: 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ

lệ trên là 1:1. Tuổi của Trái Đất là: A.2.109 năm. B.6.10

8 năm. C.5.10

9

năm. D. 6.109 năm.

Câu 7. Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L

= 2 F và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng = 16m thì tụ điện phải có điện

dung bằng bao nhiêu?

A.36pF . B.320pF. C.17,5pF. D. 160pF.

Câu 8. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp.

Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 2 2

1

4 f. Khi thay đổi

R thì

A.hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi. B.tổng trở của mạch vẫn không đổi.

C.công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi. D.hệ số công suất trên mạch thay đổi.

Câu 9. Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì

A.tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2. B.tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.

C.độ cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản. D.họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ

bản.

Câu 10. Trong giao thoa ánh sáng, tại vị trí cho vân tối ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí đó có

Đề 8

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

A.độ lệch pha bằng chẵn lần λ B.hiệu đường truyền bằng

lẻ lần nửa bước sóng.

C.hiệu đường truyền bằng nguyên lần bước sóng. D.độ lệch pha bằng lẻ lần λ/2.

Câu 11. Tìm phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện

A.động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng kích thích.

B.để có dòng quang điện thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải lớn hơn hoặc bằng 0.

C.khi giảm bước sóng ánh sáng kích thích thì hiệu điện thế hảm tăng.

D.giới hạn quang điện phụ thuộc vào tốc phôtôn đập vào catốt.

Câu 12. Chất phóng xạ 210

84 Po phóng xạ rồi trở thành Pb. Dùng một mẫu Po ban đầu có 1g, sau 365 ngày

đêm mẫu phóng xạ trên tạo ra lượng khí hêli có thể tích là V = 89,5cm3 ở điều kiện tiêu chuẩn. Chu kỳ bán

rã của Po là:

A. 138,5 ngày đêm B. 135,6 ngày đêm C. 148 ngày đêm D. 138 ngày đêm

Câu 13. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình

cos100u a t (cm). tốc độc truyền sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM =

9cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và từ B truyền đến có pha dao động

A.ngược pha nhau. B.vuông pha nhau. C.cùng pha nhau . D. lệch pha nhau45o.

Câu 14. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC (cuộn dây thuần cảm) nối tiếp một điện áp xoay

chiều có giá trị hiệu dụng không đổi bằng 220V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu

cuộn dây, giữa hai bản tụ lần lượt là UR, UL, UC. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 0,25 so với

dòng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng.

A.UR= UC - UL = 110 2 V. B.UR= UC - UL = 220V.C.UR= UL - UC =110 2 V. D.UR= UC - UL = 75 2 V.

Câu 15. Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3

bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5

cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây?

A.10cm. B.5,2cm C.5cm. D. 7,5cm.

Câu 16. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 570nm và có công suất P = 0,625W được chiếu

vào catốt của một tế bào quang điện. Biết hiệu suất lượng tử H = 90%. Cho h = 6.625.10-34

J.s, e = 1,6.10-

19C, c = 3.10

8m/s. Cường độ dòng quang điện bão hoà là:

A.0,179A. B.0,125A. C.0,258A. D. 0,416A.

Câu 17. Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?

A.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.

B.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

C.Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.

D.Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 18. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C ( cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn

dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho C

giảm thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ

A.luôn giảm . B.luôn tăng . C.không thay đổi. D.tăng đến một giá trị cực đại

rồi lại giảm .

Câu 19. Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối tiếp một điện áp

xoay chiều có tần số f = 50Hz. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L

= 1

(H), điện trở r = 100Ω. Tụ điện có điện dung C = 410

2

(F). Điều chỉnh R sao

cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha 2

so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là

:

A.85 . B.100 . C.200 . D. 150 .

CL, rA BRM

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 20. Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1H, lấy

π2 =10. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc năng lượng từ

bằng một nữa năng lượng điện trường cực đại là

A. 1

400s . B. 1

300s. C. 1

200s. D. 1

100s.

Câu 21. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết

hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc

truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên

độ cực đại trên đoạn S1S2 là

A.9. B.5. C.8. D. 11.

Câu 22. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và véctơ điện trường E luôn luôn

A.dao động vuông pha. B.cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.

C.dao động cùng pha. D.dao động cùng phương với phương truyền sóng.

Câu 23. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định và một đầu tự

do thì chiều dài của dây phải bằng

A.một số nguyên lần bước sóng. B.một số nguyên lần phần tư bước sóng.

C.một số nguyên lần nửa bước sóng. D.một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Câu 24. Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Lấy 2 10 . Phương trình li độ

dao động của vật nặng là:

A.x = 25cos(32

t

) (cm, s). B. x = 5cos(52

t

) (cm, s).

C.x = 25πcos( 0,62

t

) (cm, s). D. x = 5cos(52

t

) (cm, s).

Câu 25. Dùng máy biến thế có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 10 lần số vòng

cuộn dây sơ cấp để truyền tải điện năng thì công suất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu?

A.Không thay đổi. B.Giảm 100 lần C.Giảm 10 lần. D.Tăng 10 lần.

Câu 26. Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân bằng

lò xo giản một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi

buông cho vật dao động điều hòa. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7cm, thì lúc đó độ lớn lực

đàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2.

A.2,8N. B.2,0N. C.4,8N. D. 3,2N.

Câu 27. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ

A.Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.

B.Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.

C.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.

D.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.

Câu 28. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao

động điều hòa. A.Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.

B.Thế năng tăng khi li độ của vật tăng

C.Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.

D.Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.

Câu 29. Chọn ý sai khi nói về cấu tạo máy dao điện ba pha.

A.stato là phần ứng. B.phần ứng luôn là rôto.

C.phần cảm luôn là rôto. D.rôto thường là một nam châm điện.

Câu 30. Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng?

A.Độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về. B.Tần số dao động phụ thuộc vào biên độ dao

động.

C.Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. D.Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo.

O

25

v(cm/ s)

t(s)0,1

25

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 31. Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết a= 0,5 mm, D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng gồm

các bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4 m đến 0,76 m . Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân

trung tâm 0,72 cm là A.5. B.4. C.2. D. 3.

Câu 32. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng

dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên cung

tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là

A.1s. B.2 s. C.0,75s. D. 4s.

Câu 33. Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?

A.Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.

B.Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. C.Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ

mạnh.

D.Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát tia tử

ngoại mạnh.

Câu 34. Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?

A.Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B.Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75 m .

C.Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất . D.Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng

ngoại.

Câu 35. Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử ?

A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân . B. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt

nhân.

C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân. D. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt

nhân.

Câu 36. Mạch điện gồm ống dây có )H(1

L

mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung )mF(

6

1C

. Mắc vào hai

đầu mạch điện áp )V(t100cos2120u thì điện áp giữa hai đầu tụ là V290UC . Công suất tiêu thụ của

mạch

A. 360W B. 90W C. 180W D. 0W

Câu 37. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng 1 =

0,6 m và sau đó thay bức xạ 1 bằng bức xạ có bước sóng 2 . Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị

trí vân tối thứ 5 của bức xạ 1 trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ 2 . Giá trị của 2 là

A. 0,60 m. B. 0,57 m. C. 0,67 m. D. 0,54 m.

Câu 38. Có thể làm tăng cường độ dòng quang điện bão hoà bằng cách

A. giữ nguyên bước sóng ánh sang kích thích, tăng cường độ chùm sáng kích thích

B. giữ nguyên cường độ chùm sáng, giảm bước sóng ánh sáng kích thích

C. giữ nguyên cường độ chùm sáng, tăng bước sóng ánh sáng kích thích

D. tăng điện ápgiữa anot và catot

Câu 39. Một prôtôn có động năng Wp=1,5Mev bắn vào hạt nhân 7

3 Li đang đứng yên thì sinh ra 2 hạt X có

bản chất giống nhau và không kèm theo bức xạ gama. Tính động năng của mỗi hạt X? Cho

mLi=7,0144u;mp=1,0073u; mx=4,0015u; 1uc2=931Mev. A.9,5Mev. B.9,6Mev.

C.9,7Mev. D. 4,5Mev.

Câu 40. Một đám nguyên tử hydro đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích bức xạ thì chúng có thể phát ra tối

đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử hydro đã chuyển sang quỹ đạo

A. M B. N C. O D.L

A. Dành cho chương trình nâng cao. (gồm 10 câu, từ câu 41 đến câu 50).

Câu 41. Một bánh xe nhận một gia tốc góc 5 rad/s2 trong 8 giây dưới tác dụng của momen ngoại lực và

momen lực ma sát. Sau đó momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe chuyển động chậm dần đều và dừng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

lại sau 10 vòng quay. Cho biết momen quán tính của bánh xe quay quanh trục I = 0,85kgm2. Momen ngoại

lực tác dụng lên bánh xe là:

A.10,83Nm. B.5,08Nm. C.25,91Nm. D. 15,08Nm.

Câu 42. Một nguồn S phát một âm nghe được có tần số f0, chuyển động với vận tốc v=204 m/s đang tiến lại

gần một người đang đứng yên. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là v0=340 m/s.Tối thiểu f0 bằng bao

nhiêu thì người đó không nghe thấy được âm của S? A. 2,56 kHz. B. 0,8 kHz C. 9,42 kHz.

D. 8 kHz.

Câu 43. Một vận động viên nhảy cầu, khi thực hiện cú nhảy, đại lượng nào sau đây không thay đổi khi

người đó đang nhào lộn trên không ? (bỏ qua sức cản không khí)

A.Động năng quay của người quanh trục đi qua khối tâm.

B.Mômen quán tính của người đối với trục quay đi qua khối tâm.

C.Mômen động lượng của người đối với khối tâm. D.Tốc độ quay của người đó.

Câu 44. Khi một vật rắn quay quanh 1trục cố định gia tốc góc của vật sẽ không đổi khi

A.momen lực tác dụng lên vật bằng không. B.momen lực tác dụng lên vật là không đổi.

C.momen quán tính của vật là không đổi. D.momen quán tính của vật bằng không.

Câu 45. Trong quang phổ của nguyên tử Hyđrô, vạch có tần số nhỏ nhất của dãy Laiman là f1 =8,22.1014

Hz,

vạch có tần số lớn nhất của dãy Banme là f2 = 2,46.10

15 Hz. Năng lượng cần thiết để ion hoá nguyên tử

Hyđrô từ trạng thái cơ bản là: A.E 21,74.10- 19

J. B.E 16.10- 19

J. C.E 13,6.10- 19

J.

D.E 10,85.10- 19

J.

Câu 46. Một thanh thẳng đồng chất OA có chiều dài l, khối lượng M, có thể quay quanh một trục cố định

qua O và vuông góc với thanh. Người ta gắn vào đầu A một chất điểm m = M

3. Momen quán tính của hệ đối

với trục qua O là

A.22

3

Ml . B.2M

3

l . C.Ml2. D.

24

3

Ml .

Câu 47. Một con lắc đơn được gắn vào trần một thang máy. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khi thang

máy đứng yên là T, khi thang máy rơi tự do thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là

A.0. B.2T. C.vô cùng lớn. D. T.

Câu 48. Chiều dài của con lắc đơn là bao nhiêu nếu tại cùng một nơi, nó dao động điều hòa cùng chu kỳ với

một con lắc vật lý? Biết I là momen quán tính, m là khối lượng và d là khoảng cách từ trục quay đến trọng

tâm của con lắc vật lý. A. mI

d . B. mgd

I . C. .2

md

I

D.md

I .

Câu 49. . Khối lượng tương đối tính của một photon là 8,82.10-36

kg thì bức xạ ứng với photon đó có bước

sóng là

A. = 0,50 m B. = 0,25 m C. = 0,05 m D. = 0,55 m

Câu 50. Chọn câu sai

A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.

B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.

C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.

D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó.

B. Dành cho chương trình cơ bản. ( gồm 10 câu, từ câu 51 đến 60)

Câu 51. Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O: x = 4cos( 2

t - 2

) (cm).

Tốc độ truyền sóng v = 0,4 m/s . Một điểm M cách O khoảng d = OM . Biết li độ của dao động tại M ở thời

điểm t là 3 cm. Li độ của điểm M sau thời điểm sau đó 6 giây là:

A.xM = - 4 cm. B.xM = 3 cm. C.xM = 4 cm. D. xM = -3 cm.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 52. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5

(H), một điện áp xoay chiều ổn định. Khi

điện áp tức thời là 60 6 (V) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là 2 (A) và khi điện áp tức thời

60 2 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là 6 (A). Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là:

A.65 Hz. B.60 Hz. C.68 Hz. D. 50 Hz.

Câu 53. Một nguồn âm có công suất phát âm P = 0,1256W. Biết sóng âm phát ra là sóng cầu, cường độ âm

chuẩn I0 = 10-12

W/m2 Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 10m (bỏ qua sự hấp thụ

âm) có mức cường độ âm: A. 90dB B. 80dB C. 60dB D. 70dB

Câu 54. Con lắc đơn dao động với chu kì T. Treo con lắc trong một thang máy và cho thang máy chuyển

động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a= 4

g. Chu kì dao động con lắc trong thang máy là

A. T5

2 B. T2

3 C. T3

2 D. T2

5

Câu 55. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế

giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, là tần số

góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là

A. 2 2 2 2 2

0I -i L ω =u B. 2 2 2 2 2

0I +i L ω =u . C. 2

2 2 2

0 2

CI +i =u .

ω D.

22 2 2

0 2

CI -i =u

ω.

Câu 56. Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại vmax , có tốc độ góc ω, khi qua có li độ x1 với vận tốc v1

thoã mãn :

A. v12 = v

2max - ω

2x

21. B. v1

2 = v

2max +

2

2x

21. C. v1

2 = v

2max -

2

2x

21. D. v1

2 = v

2max +ω

2x

21.

Câu 57. Chọn phát biểu sai.

A. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.

B. Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp là sự lân quang.

C. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau.

D. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

Câu 58. Một tia sáng trắng chiếu tới mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh tam giác đều. Tia ló màu vàng qua

lăng kính có góc lệch cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu vàng, ánh sáng tím lần

lượt là nv= 1,50 và nt = 1,52. Góc tạo bởi tia ló màu vàng và tia ló màu tím có giá trị xấp xỉ bằng

A. 2,460. B. 1,57

0. C. 48,59

0. D. 1,75

0.

Câu 59. Chọn câu Đúng. ánh sáng huỳnh quang là:

A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.

C. có bước sóng nhỉ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.

D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.

Câu 60. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1

H mắc nối tiếp

với tụ điện có điện dung C = 410

2

F một điện áp xoay chiều luôn có biêu thức u = U0cos(100 t - 3

)V. Biết

tại thời điểm nào đó điện áp giữa hai đầu mạch là 100 3 V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1A. Biểu

thức cường độ dòng điện trong mạch là

A. πi=2cos(100πt+ )A.

6

B. πi=2 2cos(100πt+ )A.

6

C. πi=2 2cos(100πt+ )A.

2

D. πi=2cos(100πt- )A.

6

Câu 1 A Câu 2 A Câu 3 B Câu 4 C Câu 5 B

Câu 6 D Câu 7 A Câu 8 C Câu 9 B Câu 10 B

Câu 11 C Câu 12 A Câu 13 A Câu 14 A Câu 15 D

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 16 C Câu 17 A Câu 18 D Câu 19 C Câu 20 A

Câu 21 A Câu 22 A Câu 23 D Câu 24 B Câu 25 B

Câu 26 D Câu 27 D Câu 28 A Câu 29 B Câu 30 A

Câu 31 D Câu 32 C Câu 33 A Câu 34 C Câu 35 B

Câu 36 C Câu 37 D Câu 38 A Câu 39 A Câu 40 A

Câu 1. Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cos t(mA). Vào thời điểm năng

lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng

A. 3mA. B. 1,5 2 mA. C. 2 2 mA. D. 1mA.

Câu 2. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng

A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.

B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều. C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.

D. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.

Câu 3. Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố

định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương

thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2, khoảng thời gian mà lò xo

bị nén một chu kỳ là

A.3 2

s. B.

5 2

s. C.

15 2

s. D.

6 2

s.

Câu 4. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối

tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện này một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi, điều

chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có giá trị lớn nhất. Khi đó

A. điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha 2

so với điện áp giữa hai bản tụ.

B. công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất. C. trong mạch có cộng hưởng điện.

D. điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 2

so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.

Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật

đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là

A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm. D. 0.

Câu 6. Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên

của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh

sáng màu tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó

A.chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu. B. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu.

C.ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiểu.

D. ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng kính.

Câu 7. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700nm và nhận

được một

vân sáng thứ 3 tại một điểm M nào đó trên màn. Để nhận được vân sáng bậc 5 cũng tại vị trí đó thì phải

dùng ánh sáng với bước sóng là A. 420nm B. 500nm C. 630nm D. 750nm

Câu 8. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học.

A.Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực.

Câu 41 D Câu 42 D Câu 43 C Câu 44 B Câu 45 A

Câu 46 A Câu 47 C Câu 48 D Câu 49 B Câu 50 C

Câu 51 D Câu 52 B Câu 53 B Câu 54 A Câu 55 A

Câu 56 A Câu 57 A Câu 58 D Câu 59 B Câu 60 A

Đề 9

A R1 C1 M R2 C2 B

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

C LA NR BM

B.Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa.

C.Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ.

D.khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa.

Câu 9. Cho mạch điện như hình vẽ bên. Các điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch là UAB, UAM, UMB. Điều

kiện để UAB = UAM + UMB là

A. C2 + C1 = 1/(R1 + R2). B. R1 + R2 = C2 + C1. C. R1/R2 = C2/C1. D. R1/R2 = C1/C2.

Câu 10. Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài với đầu B cố định, đầu A dao động theo phương

trình cos2 .u a ft Gọi M là điểm cách B một đoạn d, bước sóng là , k là các số nguyên. Khẳng định nào

sau đây là sai?

A.Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d = k.2

B.Vị trí các bụng sóng được xác định bởi công thức d = (2k + 1). 2

C.Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d = 2

.

D.Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d = 4

.

Câu 11. Chọn phát biểu đúng khi nói về khả năng phát quang của một vật.

A.Bước sóng mà vật có khả năng phát ra lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó.

B.Bước sóng mà vật có khả năng phát ra nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó.

C.Một vật được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó.

D.Mọi vật khi được chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp đều phát ra ánh sáng.

Câu 12. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc

nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120 2 cos(100πt

+ 3

)V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha

2

so với điện áp đặt

vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là A. 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W.

Câu 13. Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?

A.Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian. B.Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.

C.Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian.D.Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì

giảm dần.

Câu 14. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với U = 2 kV, hiệu suất truyền tải là 80%. Muốn

nâng hiệu suất lên 95% thì phải

A. Tăng U lên đến 4 kV B. giảm U xuống còn 1 kV C. Tăng U lên đến 8 kV D. giảm U xuống còn

0,5 kV

Câu 15.Cho đoạn mạch như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có

biểu thức u = 120 2 cos100 t(V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và

điện áp giữa đầu đoạn AN và có cùng một giá trị hiệu dụng và trong mạch

đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là

A.30 2 V. B.60 2 V. C.30V. D.60V

Câu 16. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u0 = 2cos(20πt + 3

) (trong đó u tính bằng

đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không

đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết

M cách O một khoảng 45cm.

A.4. B.3. C.2. D. 5.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 17. Cho e = -1,6.10-19

C; c = 3.108 m/s; h = 6,625.10

-34 Js. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước

sóng nhỏ nhất là 6.10-11

m. Bỏ qua động năng của electron bắn ra từ catot. Hiệu điện thế giữa anot và catot

A. 21 kV B. 18 kV C. 25kV D. 33 kV

Câu 18. Chọn câu phát biểu sai trong các câu sau:

A. Những chất không hấp thụ ánh sáng trong miền nào của quang phổ là những chất trong suốt trong miền

đó.

B. Sự hấp thụ ánh sáng của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng truyền qua môi trường đó.

C. Vật trong suốt có màu là vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy.

D. Thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh tia tử ngoại.

Câu 19. Hạt nhân 210Po là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ

giữa số hạt nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng hạt chì và khối lượng

hạt Po là

A.0,204. B.4,905. C.0,196. D. 5,097.

Câu 20. Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L biến thiên từ

0,3µH đến 12µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy này có thể bắt được sóng

điện từ có bước sóng lớn nhất là:

A.184,6m. B.284,6m. C.540m. D. 640m.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.

A.Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn.

B.Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.

C.Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.

D.Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường.

Câu 22. Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U1

= 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U2 = 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo

được ở cuộn 1 là

A.110 V. B.45V. C.220 V. D. 55 V .

Câu 23. Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai?

A.Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.

B.Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.

C.Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.

D.Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương

tác.

Câu 24. Màu sắc của các vật

A.chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy mà có. B.chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên.

C.phụ thuộc vào ánh sánh chiếu tới nó và vật liệu cấu tạo nên nó.

D.chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó.

Câu 25. Hai nguồn phát sóng âm kết hợp S1 và S2 cách nhau S1S2 = 20m cùng phát một âm có tần số f =

420Hz, có cùng biên độ a = 2mm và cùng pha ban đầu. Vận tốc truyền âm trong không khí là v = 336m/s.

Xét hai điểm M, N nằm trên đoạn S1S2 và cách S1 lần lượt là 4m và 5m. Khi đó:

A. tại M nghe được âm rõ nhất còn tại N không nghe được âm.

B. tại N nghe được âm rõ nhất còn tại M không nghe được âm.

C. tại cả M và N không nghe được âm. D. tại cả M và N đều nghe được âm rõ nhất.

Câu 26. Chọn câu sai.

A.Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định.

B.Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn.

C.Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

D.Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một môi trường thì khác nhau.

Câu 27. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng

λ1 = 0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn

quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2= 3

4v1 . Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt

này là

A.0,42 μm. B.1,45 μm. C.1,00 μm. D. 0,90 μm.

Câu 28. Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?

A.Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật.

B.Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.

C.Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.

D.Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.

Câu 29. Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm

A.một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối.

B.một vạch màu nằm trên nền tối. C.các vạch từ đỏ tới tím cách nhau nhưng khoảng

tối.

D.các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.

Câu 30. : Điện áp được đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến áp là 220 (V). Số vòng của cuộn sơ cấp và

thứ cấp tương ứng là 1100 vòng và 50 vòng. mạch thứ cấp gồm một điện trở thuàn 8 , một cuộn cảm có

điện trở 2 và một tụ điện.

Khi đó dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp là 0,032A. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong

mạch thứ cấp là:

A. -4

hoặc +

6

. B. +

6

hoặc -

6

. C. +

4

hoặc -

6

. D. +

4

hoặc -

4

Câu 31. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Qocos(2

T

t + ).

Tại thời điểm t = 4

T , ta có:

A.Năng lượng điện trường cực đại. B.Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.

C.Điện tích của tụ cực đại. D.Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.

Câu 32. Tần số quay của roto luôn bằng tần số dòng điện trong:

A.máy phát điện xoay chiều 3 pha. B.động cơ không đồng bộ 3 pha.

C. máy phát điện một chiều. D.máy phát điện xoay chiều một pha.

Câu 33. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x= 8cos(2πt + 2

) cm. Nhận xét nào

sau đây về dao động điều hòa trên là sai?

A. Sau 0,5 giây kể từ thời điểm ban vật lại trở về vị trí cân bằng.

B. Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

C. Trong 0,25 (s) đầu tiên, chất điểm đi được một đoạn đường 8 cm.

D. Tốc độ của vật sau 34

s kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng không.

Câu 34. Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.

A.Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.

B.Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ.

C.Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.

D.Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.

Câu 35. Khi nói về quá trình sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng?

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

A.Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng.

B.Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.

C.Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau.

D.Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng.

Câu 36. Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian một

phút đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ, thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được

45 hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là

A.4. giờ. B.1 giờ. C.2 giờ. D. 3 giờ.

Câu 37. Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng?

A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai hạt nhân trung

bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.

B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao .

C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.

D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được .

Câu 38. Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân ró thành hạt nhân con B và hạt α có khối

lượng mB và mα , có vận tốc là vB và vα . Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn

vận tốc của hai hạt sau phản ứng xác địng bởi :

A.B B

B

K v m

K v m

B.B B

B

K v m

K v m

C.B

B B

K v m

K v m

D.B B BK v m

K v m

Câu 39. Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t1=2,2 (s) và

t2= 2,9(s). Tính từ thời điểm ban đầu ( to = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng

A. 6 lần . B. 5 lần . C. 4 lần . D. 3 lần .

Câu 40. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số.

Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S1S2

thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết Tốc độ truyền sóng

trong môi trường đó là 50cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là:

A.25Hz. B.30Hz. C.15Hz. D. 40Hz.

Câu 41. Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết prton có

động năng K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có động năng KHe =

4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó.

Động năng của hạt X bằng

A.6,225MeV . B.1,225MeV . C.4,125MeV. D. 3,575MeV .

Câu 42. Đặt một nguồn u = 120cos100 t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 120 , L = 1H, C =

50 F mắc nối tiếp. Muốn hệ số công suất của mạch cực đại ta mắc thêm C' vào C thoả mãn

A. C' = C và // C B. C' = C và nt C C. C' = C/4 và // C D. C' = C/4 và nt C

Câu 43. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ

và phản xạ âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm

1m thì mức cường độ âm là

A. 110 dB. B. 100 dB. C. 90 dB. D. 120 dB.

Câu 44. Câu nào sau đây là SAI

A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất

B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất

C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng lên.

D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại

Câu 45. Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng

phương, có các phương trình dao động là x1 = 5sin(10t + ) cm và x2 = 10sin(10t - /3) cm. Giá trị cực đại

của lực tổng hợp tác dụng lên vật là

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

A. 5N. B. 0,5 3 N. C. 5 3 N. D. 50 3 N.

Câu 46. Đặt điện áp xay chiều có biểu thức u = 440cos(120πt +6

)V vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay

chiều gồm một tụ điện và một cuộn dây mắc nối tiếp. Dùng vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) đo hiệu điện

thế giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn dây thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 220 2 V và 220 2 V. Biểu thức

điện áp giữa hai bản tụ là:

A.uc = 440cos(120πt -2

)V. B. uc = 440cos(120πt +

6

)V.

C.uc = 220 2 cos(120πt +4

)V. D. uc = 440cos(120πt -

6

)V.

Câu 47. Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi

được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức

0 cosu U t (V). Khi thay đổi điện dung của tụ để cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U.

Ta có quan hệ giữa ZL và R là:

A.ZL = 3

R. B.ZL = 2R. C.ZL = 3 R. D. ZL = 3R.

Câu 48. Một miếng sắt và một miếng sứ cùng đặt trong một lò nung đến nhiệt độ 15000C sẽ cho

A.quang phổ liên tục giống nhau. B. quang phổ vạch hấp thu giống nhau.

C.quang quang phổ vạch phát xạ giống nhau. D. miếng sứ không có quang phổ.

Câu 49. Hai âm phát ra từ hai nhạc cụ có cùng độ cao mà tai người nghe vẫn phân biệt được là vì chúng có

A.pha dao động khác nhau. B.âm sắc khác nhau. C.tần số khác nhau. D.biên độ khác nhau.

Câu 50. Chọn ý đúng. Tấm kính màu đỏ sẽ:

A.hấp thụ mạnh ánh sáng màu đỏ. B. hấp thụ ít ánh sáng màu vàng.

C.không hấp thụ ánh sáng màu lục. D. hấp thụ ít ánh sáng màu đỏ

1A 2D 3C 4D 5B 6C 7C 8B 9C 10B

11A 12A 13B 14A 15D 16A 17A 18B 19B 20A

21D 22D 23C 24C 25A 26A 27B 28B 29A 30

31B 32D 33B 34D 35C 36C 37C 38B 39C 40A

41D 42D 43B 44D 45B 46D 47C 48A 49B 50D

Câu 1: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100t - /2)(A), t tính bằng giây (s).

Trong khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu

dụng vào những thời điểm:

A. s400

1 và s400

3 B. s

600

1 và s600

3 C. s

600

1 và s

600

5 D. s

200

1 và s

200

3

Câu 2: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng .

Người ta đo khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N

trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm có bao nhiêu vân

sáng.

A. 5 vân B. 7 vân C. 6 vân D. 9 vân

Câu 3: Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:

A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.

B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí vạch, độ sáng tỉ

đối của các vạch đó.

Đề 10

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.

D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang phổ vạch riêng

đặc trưng cho nguyên tố đó.

Câu 4: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2t + /3). Tính quãng đường mà vật đi được

trong khoảng thời gian t = 1/6 (s) kể từ thời điểm vật bắt đầu dao động.

A. 4 cm B. 4 3 cm C. 6 cm D. Đáp số khác

Câu 5: Một mạch LC có thể thu được sóng điện từ với bước sóng . Muốn mạch thu được sóng điện từ có

bước sóng 2

thì phải mắc thêm với tụ C một tụ C'. Hỏi tụ C' phải mắc như thế nào và có giá trị bằng bao

nhiêu?

A. C' mắc song song với C và 3

'C

C B. C' mắc nối tiếp với C và C'=3C

C. C' mắc nối tiếp với C và 3

'C

C D. C' mắc song song với C và C'=3C

Câu 6: Đặt giữa hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện 410

C F

và một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r

một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Điện áp giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu

dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau góc 6

5

. Giá trị của r bằng bao nhiêu?

A. 3

100 B. 50 C. 100 D. 350

Câu 7: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì

sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ :

A. Vuông pha B. Ngược pha C. Cùng pha D. Lệch pha góc 4

Câu 8: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp

với một điện trở R = 40. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100t (V). Dòng

điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 2A và lệch pha 45O so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.

Giá trị của r và L là: A. 25 và 0,159H. B. 25 và 0,25H. C. 10 và

0,159H. D. 10 và 0,25H.

Câu 9: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt

vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f2

2. Khi thay đổi R thì:

A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi

C. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.

Câu 10: Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:

A. Bị lệch trong điện trường và trong từ trường C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 37oC phát ra tia hồng

ngoại

B. Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ

D. Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0OK đều phát ra tia hồng ngoại

Câu 11: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ

A. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ

C. Các vectơ E và B cùng tần số và cùng pha C. Các vectơ E và B cùng phương, cùng tần số

D. Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc truyền v 3.108 m/s

Câu 12: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số, gia tốc của vật thứ nhất biến thiên cùng pha với vận tốc của

vật thứ hai. Khi vật thứ nhất qua vị trí cân bằng thì vật thứ hai sẽ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

A. có gia tốc cực đại B. đổi chiều chuyển động C. có động năng bằng thế năng D. đạt tốc

độ cực đại

Câu 13: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + ). Cứ sau những

khoảng thời gian bằng nhau và bằng /40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc dao

động điều hoà với tần số góc bằng: A. 20 rad.s – 1

B. 80 rad.s – 1

C. 40 rad.s – 1

D.

10 rad.s – 1

Câu 14: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li

độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là:

A. 1/3 (s). B. 3 (s). C. 2 (s). D. 6(s).

Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số f=4Hz và cùng biên độ 2cm.

Khi qua vị trí cân bằng vật đạt tốc độ scm /316 . Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần bằng bao

nhiêu?

A. 3

B.

3

2 C.

6

D.

12

Câu 16: Một xe máy chạy ngang qua các vạch hạn chế tốc độ trên đường, khoảng cách giữa hai vạch liên

tiếp bằng 50cm. Người ta nhận thấy khi xe chạy với tốc độ 36km/h thì khung xe dao động mạnh nhất. Tần

số dao động riêng của khung xe bằng bao nhiêu?

A. 20Hz B. 720Hz C. 10Hz D. 180Hz

Câu 17: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm

trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ:

A. Đứng yên không dao động. B. Dao động với biên độ

có giá trị trung bình.

C. Dao động với biên độ lớn nhất. D. Dao động với biên độ bé nhất.

Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38m 0,76m, hai khe cách nhau

0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những

vân sáng của bức xạ: A. 1 = 0,45m và 2 = 0,62m B. 1 = 0,40m và 2

= 0,60m

C. 1 = 0,48m và 2 = 0,56m D. 1 = 0,47m và 2 = 0,64m

Câu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có 22 / smg . Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo giãn

4cm. Từ vị trí cân bằng người ta đưa vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo bị nén 4cm rồi buông nhẹ

cho vật dao động điều hòa. Biết khối lượng của vật bằng 100g. Nằn lượng dao động của con lắc lò xo bằng

bao nhiêu?

A. 0,04J B. 0,16J C. 0,01J D. 0,08J

Câu 20: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có

điện dung C, mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng B. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R

C. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha /3 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

Câu 21: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1 = Iocos(t + 1) và i2 = Iocos(t + 2)

đều cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Biết Hai

dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng.

A. 6

5 B.

3

2 C.

6

D.

3

4

Câu 22: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường

dây một pha. Mạch có hệ số công suất k = 0,8. Muốn cho tỉ lệ hao phí trên đường dây không quá 10% thì

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

điện trở của đường dây phải có giá trị là: A. R 6,4 B. R 3,2 C. R 4,6 D.

R 6,5

Câu 23: Con laéc loø xo goàm vaät naëng 100g vaø loø xo nheï ñoä cöùng 40(N/m). Taùc duïng moät

ngoaïi löïc ñieàu hoøa cöôõng böùc bieân ñoä FO vaø taàn soá f1 = 4 (Hz) thì bieân ñoä dao ñoäng oån ñònh

cuûa heä laø A1. Neáu giöõ nguyeân bieân ñoä FO vaø taêng taàn soá ngoaïi löïc ñeán giaù trò f2 = 5 (Hz)

thì bieân ñoä dao ñoäng oån ñònh cuûa heä laø A2. So saùnh A1 vaø A2 ta coù

A. A2 = A1 B. A2 < A1 C. Chöa ñuû döõ kieän ñeå keát luaän D.

A2 > A1

Câu 24: Tìm phát biểu sai :

A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ B. Tần số âm càng thấp âm càng

trầm

C. Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to

D. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo công thức OI

IdbL lg10)( .

Câu 25: Nếu giảm chiều dài dây treo của con lắc đơn 36% so với chiều dài ban đầu thì chu kỳ dao động của

con lắc sẽ A. giảm 20% so với chu kỳ ban đầu B. giảm 6% so với chu kỳ ban đầu

C. giảm 36% so với chu kỳ ban đầu D. giảm 64% so với chu kỳ ban đầu

Câu 26: Trong mạch dao động LC lí tưởng, điện tích cực đại của tụ bằng 2(nC), cường độ dòng điện cực

đại trong mạch bằng 2(mA). Hỏi trong (ms), tụ nạp và phóng điện bao nhiêu lần?

A. 4000 lần B. 1000 lần C. 2000 lần D. 500 lần

Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian t. Nếu thay đổi chiều

dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu

là:

A. 1,6m B. 0,9m C. 1,2m D. 2,5m

Câu 28: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện

có điện dung C , Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào

sau đây là sai :

A. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau B. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng

hưởng điện

C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch

D. Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai : A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

C. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.

D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm

ánh sáng đơn sắc khác nhau.

Câu 30: Trong dao động điều hoà, đại lượng không phụ thuộc vào điều kiện đầu là:

A. Biên độ B. Chu kì C. Năng lượng D. Pha ban đầu

Câu 31: Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng :

A. n1 > n3 > n2 B. n3 > n2 > n1 C. n1 > n2 > n3 D. n3 > n1 > n2

Câu 32: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của lò xo

tại vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A >l).

Trong quá trình dao động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là:

A. F = K(A – l ) B. F = K. l + A C. F = K(l + A) D. F = K.A +l

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 33: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của

vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s1 = 2cm đến li độ s2 =

4cm là:

A. s120

1 B. s80

1 C. s100

1 D. s60

1

Câu 34: Mạch dao động (L, C1) có tần số riêng f1 = 7,5MHz và mạch dao động (L, C2) có tần số riêng f2 =

10MHz. Tìm tần số riêng của mạch mắc L với C1 ghép nối tiếp C2.

A. 15MHz B. 8MHz C. 12,5MHz D. 9MHz

Câu 35: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có:

A. Cùng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng tần số D. Cùng biên độ

Câu 36: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng nhiễu xạ:

A. Là hiện tượng các ánh sáng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau

B. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt

hoặc không trong suốt

C. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong

suốt khác

D. Là hiện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau

Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000 2 cos(100t) (V). Nếu

roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là:

A. 4 B. 10 C. 5 D. 8

Câu 38: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì tốc ®é là 30 (cm/s), còn khi vật có li độ 3cm

thì vận tốc là 40 (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là:

A. A = 5cm, f = 5Hz . B. A = 12cm, f = 12Hz. C. A = 12cm, f = 10Hz. D. A = 10cm, f =

10Hz

Câu 39: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng.

Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ

hiệu dụng ở mạch sơ cấp là: A. 2,4 V và 10 A B. 2,4 V và 1 A C. 240 V và 10 A D.

240 V và 1 A

Câu 40: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi:

A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ B. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ

C. tần số của lực cưỡng bức lớn D. độ nhớt của môi trường càng lớn

-Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B dao động với

phương trình uA=-uB=A.cos(10 t). Tốc độ truyền sóng sóng là 20 cm/s. Một điểm N trên mặt nước thoả

mãn điều kiện AN-BN = - 10 cm. Điểm N này nằm trên đường dao động cực đại hay cực tiểu thứ bao nhiêu

so với đường trung trực của AB?

A. Đường cực tiểu thứ 3 B. Đường cực đại thứ 3 C. Đường cực tiểu thứ 2 D. Đường cực đại thứ

2

Câu 42 Chọn phát biểu đúng :Trong thí nghiệm Young, nếu nguồn S là nguồn sáng trắng thì trên màn ta thu

được hệ vân có

A. vân trung tâm là vân tối, hai bên là dải màu cầu vồng (màu đỏ ở trong màu tím ở ngoài)

B. vân trung tâm màu trắng, hai bên là dải màu cầu vồng (màu tím ở trong màu đỏ ở ngoài)

C. vân trung tâm màu trắng, hai bên là dải màu cầu vồng (màu đỏ ở trong màu tím ở ngoài)

D. vân trung tâm là vân tối, hai bên là dải màu cầu vồng (màu tím ở trong màu đỏ ở ngoài)

Câu 43: Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một pit-tông để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí

trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660 Hz ở gần đầu hở của ống. Tốc độ âm trong không khí

là 330 m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài

A. 50cm B. 12,5cm C. 25cm D. 75cm

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 44 Trong thí nghiệm giao thoa với khe Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

m 5,0 . Tại điểm M trên màn thu được vân sáng bậc 2. Sau đó, người ta giảm khoảng cách từ hai khe

đến màn đi một nửa và thay ánh sáng đơn sắc ban đầu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ' , thì thấy tại

M có vân sáng bậc 5. Tính bước sóng ' A. m 2,0' B. m 6,0' C.

m 4,0' D. m 55,0'

Câu 45: Một mạch dao động LC lí tưởng, tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại

Qo=10(nC). Thời gian để tụ phóng hết điện là 2 s . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. 15,72mA B. 7,85mA C. 5,55mA D. 78,52mA

Câu 46: Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman bằng 0,122 m và bước sóng dài nhất trong dãy Banme bằng

0,661 m . Bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Laiman bằng

A. 0,092 m B. 0,061 m C. 0,109 m D. 0,103 m Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y- âng, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ

vân sáng thứ 3 đến vân sáng thứ 9 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.

A. 0,60m B. 0,58m C. 0,44m D. 0,52m

Câu 48: Một con lắc đơn treo ở trần thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với chu kỳ T.

Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc rơi tự do tại nơi

đặt thang máy thì con lắc đơn dao động với chu kỳ T' bằng

A. 2T B. T2 C. 2

T D.

2

T

Câu 49: Đặt giữa hai vào phần tử X (trong số ba phần tử RLC) một điện áp xoay chiều thì dòng điện qua X

đo được là 2A và cùng pha điện áp. Nếu thay X bằng một phần tử Y (trong số ba phần tử RLC) thì cường độ

dòng điện qua mạch đo được cũng bằng 2A nhưng sớm pha 2

so với điện áp. Nếu đặt giữa hai đầu đoạn

mạch gồm hai phần tử X và Y ghép nối tiếp điện áp trên thì dòng điện qua mạch

A. có cường độ hiệu dụng bằng A2 và sớm pha 4

so với điện áp

B. có cường độ hiệu dụng bằng 1A và chậm pha 4

so với điện áp

C. có cường độ hiệu dụng bằng 2A và sớm pha 4

so với điện áp

D. có cường độ hiệu dụng bằng A22 và chậm pha 4

so với điện áp

Câu 50: Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng m 5,0 và công suất bức xạ 2W. Tính số phôtôn nguồn

phát ra trong một phút. Cho hằng số Plank h=6,625.10-34Js; tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108m/s

A. 3.1020phôtôn B. 2,88.1034phôtôn C. 5.1018phôtôn D. 4,8.1034phôtôn

1 A 11 C 21 B 31 A 41 B 51 D

2 C 12 A 22 A 32 C 42 B 52 B

3 C 13 A 23 B 33 D 43 B 53 B

4 A 14 B 24 C 34 C 44 C 54 B

5 C 15 A 25 A 35 C 45 C 55 A

6 B 16 A 26 C 36 B 46 D 56 D

7 C 17 D 27 B 37 C 47 A 57 C

8 C 18 B 28 D 38 A 48 A 58 C

9 D 19 D 29 A 39 D 49 A 59 B

10 D 20 D 30 B 40 B 50 A 60 A

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 1: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau, có

biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp là

A. 1 2A A A . B. 2 21 2A A A . C. 1 2A A A . D. 2 2

1 2A A A .

Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm,

khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5 µm.

Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là

A. 0,25 mm. B. 40 mm. C. 4 mm. D. 2,5 mm.

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối

tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn

mạch là

A. 0,75. B. 0,60. C. 1,33. D. 0,80.

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 8cos(20t )3

(x tính bằng cm, t tính bằng giây).

Tốc độ cực đại của chất điểm là

A. 24 cm/s. B. 10 cm/s. C. 80 cm/s. D. 160 cm/s.

Câu 5: Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất

A. đâm xuyên và phát quang. B. phát quang và làm đen kính ảnh.

C. đâm xuyên và làm đen kính ảnh. D. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí.

Câu 6: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1L

H có

biểu thức i 2 2 cos(100 t )6

(i tính bằng A, t tính bằng giây). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu

đoạn mạch này là

A. u 200cos(100 t )(V)3

. B. u 200 2 cos(100 t )(V)

3

.

C. u 200 2 cos(100 t )(V)6

. D. u 200 2 cos(100 t )(V)

2

.

Câu 7: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 25 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của

dao động điện từ trong mạch này bằng

A. 10–5

rad/s. B. 105

rad/s. C. 106

rad/s. D. 10–6

rad/s.

Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu các

phần tử là UR = 60 V, UL = 100 V và UC = 180 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là

A. 100 V. B. 340 V. C. 120 V. D. 160 V.

Câu 9: Chọn phát biểu sai khi nói về máy phát điện:

A. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato. B. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ

trường.

C. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng. D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện

động.

Câu 10: Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 24 Hz thì trên dây có 4 nút sóng kể

cả hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là

A. 48 Hz. B. 36 Hz. C. 40 Hz. D. 30 Hz.

Câu 11: Cho kim loại có công thoát của electron là 3,45 eV. Bước sóng dài nhất gây ra hiện tượng quang

điện ở kim loại đó là A. 0,66 μm. B. 0,53 μm. C. 0,36 μm. D. 0,58 μm.

Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có

điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos t.

Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là

Đề 11

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

A. 2LC . B. 2LC R . C. 2LC 1 . D. 2LC R .

Câu 13: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là xu 4cos(100 t - )

10

(trong đó u, x đo

bằng cm, t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng

A. 1 cm/s. B. 10 cm/s. C. 1 m/s. D. 10 m/s.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ là sóng ngang.

Câu 15: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng bằng

A. một phần tư bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. hai bước sóng.

Câu 16: Trên vỏ một tụ điện hóa học có các số ghi là 100µF - 250V. Khi tụ điện này hoạt động ở mạng điện

sinh hoạt có tần số 50 Hz thì dung kháng của tụ điện xấp xỉ bằng

A. 100Ω. B. 63,7 Ω. C. 200 Ω. D. 31,8 Ω.

Câu 17: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu

“...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha...” hay “...ôi cung thanh cung trầm, rung lòng người sâu

thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?

A. Năng lượng của âm. B. Âm sắc của âm. C. Độ cao của âm. D. Độ to của âm.

Câu 18: Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là: i = 5cos(100t + ), kết luận nào sau đây là sai?

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5 A. B. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 s.

C. Tần số dòng điện bằng 50 Hz. D. Biên độ dòng điện bằng 5 A.

Câu 19: Phôtôn không có thuộc tính nào sau đây?

A. Bay dọc theo tia sáng. B. Có thể đứng yên.

C. Chuyển động trong chân không với tốc độ 3.108

m/s. D. Có năng lượng bằng hf.

Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị trí

cân bằng lò xo giãn ra một đoạn Δ . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức là

A. 1 g

2π Δ. B. 1 Δ

2π g. C. Δ

2πg

. D. g2π

Δ.

Câu 21: Tại cùng một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn

A. tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài dây treo. B. giảm hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.

C. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài dây treo. D. tăng hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.

Câu 22: Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra

A. tia hồng ngoại. B. sóng siêu âm. C. sóng cực ngắn. D. sóng vô tuyến.

Câu 23: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào

A. phương dao động và tốc độ truyền sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng.

C. tốc độ truyền sóng và bước sóng. D. phương truyền sóng và tần số sóng.

Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hiđrô là ro. Khi electron

chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm đi

A. 12ro. B. 4ro. C. 9ro. D. 16ro.

Câu 25: Đặt điện áp ou U cos 100 t V

4

vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong

mạch là oi I cos 100 t A . Giá trị của bằng A. 3

4

. B.

2

. C.

2

. D.

3

4

.

Câu 26: Dao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện tượng

A. sóng dừng. B. nhiễu xạ sóng. C. cộng hưởng. D. tự cảm.

Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động lần

lượt là 1x 9cos(10 t )

3

(cm) và

2x 5cos(10 t ) (cm). Năng lượng dao động của vật lớn nhất khi

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

A. . B. 3

. C. 0 . D.

3

.

Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt

phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng

của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng

A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm.

Câu 29: Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động điều hoà:

A. Vận tốc vuông pha so với gia tốc. B. Gia tốc ngược pha so với li độ.

C. Vận tốc ngược pha so với gia tốc. D. Vận tốc vuông pha so với li độ.

Câu 30: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10-4

W. Số

phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là

A. 5.1014

. B. 6.1014

. C. 4.1014

. D. 3.1014

.

Câu 31: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước

sóng từ 0,38 m đến 0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 m, người ta

đặt khe hẹp F của ống chuẩn trực máy quang phổ lăng kính thì trên kính ảnh của buồng tối máy quang phổ

này quan sát được

A. ba vạch sáng riêng lẻ. B. bốn vạch sáng riêng lẻ.

C. năm vạch sáng riêng lẻ. D. một dải màu liên tục.

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm

biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu

điện trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; còn khi

biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là UC2, UR2 và cosφ2. Biết rằng 9UC1 = 16UC2

và 16UR1 = 9UR2. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 lần lượt là

A. 0,94 và 0,78. B. 0,74 và 0,89. C. 0,49 và 0,78. D. 0,49 và 0,87.

Câu 33: Nhận xét nào sau đây sai?

A. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề trên sơi dây có sóng dừng bằng một phần tư

bước sóng.

B. Để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.

C. Khi phản xạ trên vật cản cố định, tại mọi điểm sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.

D. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.

Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1S2 cách nhau khoảng a = 1 mm, được

chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,65 µm. Xét điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung

tâm 3 mm. Khi dịch chuyển màn từ khoảng cách D1 = 0,5 m từ từ đến khoảng cách D2 = 2 m thì điểm M trở

thành vân sáng mấy lần?

A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.

Câu 35: Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm

kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì

A. số electron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng

lên.

B. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng

lên.

C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.

D. vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tăng lên.

Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m

đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn

hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy π2 = 10. Phương trình

dao động của vật là

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

A. x = 8cos(5πt + π/2) cm. B. x = 8cos(5πt - π/2) cm. C. x = 2cos(5πt - π/3) cm. D. x = 2cos(5πt + π/3)

cm.

Câu 37: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng 250g mang điện tích 10-7

C được treo vào sợi dây

mảnh cách điện có chiều dài 90 cm trong điện trường đều nằm ngang có cường độ E = 2.106 V/m. Khi quả

cầu đang nằm yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường thì con lắc dao động điều hòa.

Cho g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại của quả cầu sau khi đổi chiều điện trường có giá trị gần bằng

A. 24 cm/s. B. 55 cm/s. C. 40 cm/s. D. 48 cm/s.

Câu 38: Con lắc lò xo treo vào trần thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng. Khi thang máy đứng

yên thì tần số dao động điều hòa của con lắc là 4 Hz. Tần số dao động điều hòa của con lắc khi thang máy

chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc g

a2

là A. 4 Hz. B. 4 6 Hz. C. 2 6 Hz. D.

2 Hz.

Câu 39: Từ một cao h nào đó, sau những khoảng thời gian như nhau, những giọt nước rơi xuống một cái

tấm nằm ngang gắn trên một chiếc lò xo có tần số dao động riêng là fo. Khi đó tấm dao động trên lò xo với

biên độ cực đại. Biết rằng khi một giọt rơi đến gần tấm ngang thì giọt tiếp theo bắt đầu rơi. Độ cao h mà từ

đó các giọt nước rơi xuống là

A. 2

o

g

f. B.

2

2

o

g

2f. C.

2

o

g

2f. D.

o

g

2f.

Câu 40: Cho bốn điểm theo thứ tự A, M, N và B, giữa A và M là điện

trở R, giữa M và N là cuộn dây không thuần cảm (L,r), giữa N và B là

tụ điện C, biết R = r. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos( t) vào hai

đầu đoạn mạch AB. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN, uMB như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch MN và

điện áp hiệu dụng đoạn mạch AB lần lượt là

A. 2;24 5 V

2

. B. 1;120V

5

. C. 3;60 2 V

2. D. 2

;24 5 V5

.

Câu 41: Đặt điện áp u = 120 2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn mạch AM, MN

và NB. Đoạn mạch AM là cuộn dây, đoạn mạch MN là điện trở R và đoạn mạch NB là tụ điện. Biết UAN =

120 V; UMN = 40 3 V. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn AM cực đại đến lúc cường

độ dòng điện trong đoạn mạch cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn AN cực

đại đến lúc điện áp u cực đại và bằng t. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn AN cực đại

đến lúc điện áp hai đầu đoạn NB cực đại là

A. 2t. B. 4t. C. 3t. D. 5t.

Câu 42: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn o . Kích thích để quả nặng dao động

điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là T

4. Biên

độ dao động của vật là A. o2 . B. o2 . C. o1,5 . D. o

3

2 .

Câu 43: Cho một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m,

khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên ℓo = 80 cm, quả nặng m coi

như một chất điểm có khối lượng 400g, lấy π2 = 10. Chọn trục toạ độ Ox

trùng với trục lò xo, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương như hình vẽ. Kéo

vật m lệch khỏi vị trí cân bằng 4 cm theo chiều dương rồi thả nhẹ. Khi vật có li độ 2 cm thì người ta giữ chặt

lò xo ở G1 với GG1 = 61,5 cm. Sau khi lò xo bị giữ chặt tại G1, vật m dao động điều hòa xung quanh O' với

biên độ A'. Xác định vị trí O' và biên độ A'.

m

x O G G1

t(

s)

uM

B

60 uAN

-60

O

u(

V)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

A. O' nằm bên phải O cách O khoảng 2 cm và 13A ' cm

2

.B. O' nằm bên trái O cách O khoảng 1,5 cm và

A' 2 5 cm.

C. O' nằm bên phải O cách O khoảng 1,5 cm và 13A ' cm

2

.D. O' nằm bên phải O cách O khoảng 1,5 cm và A'

= 2 cm.

Câu 44: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A,

B, C, một nguồn điện phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy

rằng: mức cường độ âm tại B lớn nhất là LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là LA = LC = 40

dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P ' , để mức độ cường âm tại B vẫn

không đổi thì

A. PP '

3 . B. P

P '5

. C. P' 5P . D. P' 3P .

Câu 45: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương

trình 1 2u u 5cos(20 t ) (cm) và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20

cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách S1 đoạn 16 cm và cách S2 đoạn 20 cm. Điểm M thuộc đường

A. cực tiểu thứ 2. B. cực đại thứ 2. C. cực đại thứ 3. D. cực tiểu thứ 3.

Câu 46: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo

được chiều dài của con lắc đơn l = (800 ± 1) mm thì chu kì dao động là T = (1,78 ± 0,02) s. Lấy π = 3,14.

Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là

A. (9,96 ± 0,21) m/s2. B. (9,96 ± 0,24) m/s

2. C. (10,2 ± 0,24) m/s

2. D. (9,75 ± 0,21) m/s

2.

Câu 47: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở Ro mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch

một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu Ro và hộp X lần lượt là 2U

3 và

5U

3. Hệ số công suất của mạch là A.

3

4. B.

3

2. C.

1

2. D.

2

2.

Câu 48: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số không

đổi 60 Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kỹ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng một rôto

khác có ít hơn hai cặp cực thì số vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000 vòng. Số cặp cực

của rôto lúc đầu là

A. 5. B. 10. C. 6. D. 4.

Câu 49: Một tụ điện có điện dung C và hai cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 và L2 được

mắc như hình vẽ. Khi khóa K ở giữa chốt 1 và chốt 2, tụ điện được tích điện đến hiệu điện

thế Uo. Đầu tiên đóng khóa k vào chốt 1, trong mạch L1C có dao động điện từ tự do với tần

số f và cường độ dòng điện cực đại Io, sau khoảng thời gian t chuyển khóa K từ chốt 1

sang chốt 2, trong mạch L2C có dao động điện từ tự do với tần số 4f và cường độ dòng

điện cực đại 4Io. Biết 1t < 10,5π L C . Giá trị lớn nhất của t là

A. 2 38π L C . B. 2 35π L C . C. 2 41π L C . D. 2 40π L C .

Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (hình

vẽ). Cho biết R = 100 ; cuộn dây thuần cảm có L = 1

H; tụ điện có điện dung

C thay đổi được trong khoảng [0; 10

-4

3π] F, vôn kế có điện trở rất lớn. Số chỉ lớn

nhất của vôn kế là

A. 60 2 V. B. 60 5 V. C. 100 2 V. D. 100 V.

1 D 2 A 3 B 4 D 5 C 6 B 7 B

R C L B A

V

1 2

K

L1 L2

C

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

8 A

9 B

10 A

11 C

12 C

13 D

14 C

15 B

16 D

17 C

18 A

19 B

20 A

21 A

22 A

23 B

24 A

25 D

26 D

27 D

28 C

29 C

30 A

31 C

32 D

33 C

34 A

35 A

36 B

37 D

38 A

39 C

40 A

41 A

42 B

43 C

44 D

45 B

46 B

47 D

48 C

49 D

50 B