phân tích tình hình tài sản lưu đông, vốn lưu động của công ty may hai
TRANSCRIPT
www.trungtamtinhoc.edu.vn
ĐÊN BUÔI THUYÊT TRINH CUA NHOM NO1
GV hương dân: Đô Thi Mai Thơm
Sinh viên : Trân Thi Hoa
Nguyên Hông Hương
Nguyên Thi Hương
Trân Thi Nhung
Pham Thi Quyên
Kết luận và kiến
nghị
Nghiên cứu các vấn để liên quan đến TSLĐ-VLĐ của doanh nghiệ
Giới thiệu chung
Lí luận cơ bản về tài chính của
doanh nghiệp
NỘI DUNG
1 2 3 4
DN với nhà nước
DN với chủ thể kinh tế khác
Nội bộ doanh nghiệp
1. Bản chất và khái niệm tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp là hệ thống các quan hệ kinh tế biểu hiện dưới hình
thái tiền tệ giữa doanh nghiệp và môi trường sung quanh nó, những mối quan hệ này
nảy sinh trong quá trình tạo ra và phân chia các quỹ tiề tệ của doanh nghiệp
2. Chức năng của tài chính doanh nghiệp
Giám đốc hoạt động sản xuất kinh doanh
Phân phối thu nhập
Xác định và tổ chức các nguồn vốn
3. Nội dung cơ bản về quản trị tài chính doanh nghiệp
+ Tham gia xây dựng, đánh giá, + Phân phối lợi nhuận, trích nộp lựa chọn các dự án đầu tư và và sử dụng các quỹ của doanh kế hoạch kinh doanh. Nghiệp.+ Xác định nhu cầu vốn, tổ chức + Kiểm tra, kiểm soát thườnghay huy động vốn. xuyên tình hình hoạt động tài+Tổ chức, thực hiện tốt số vốn chính của doanh nghiệp. hiện có, quản lý chặt chẽ các + Kế hoạch hóa tài chính. khoản thu, chi, đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU CHUNG 1. Giới thiệu chung về doanh nghiệp
1.1: Lịch sử hình thành và phát triển. 1.2: Chức năng nhiệm vụ1.3: Cơ cấu tổ chức.1.4: Lực lượng lao động của doanh nghiệp.
1.5: Tài sản và nguồn vốn của công ty.1.6: Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty trong những năm gần đây.kqsxkd trong 4 năm gần đây.xlsxKet qua KD na m2014.xls
1.7: Phương hướng phát triểnTên Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN MAY HAI
Ngày thành lập: 6/10/1986Địa chỉ: 216- Trần Thành Ngọ - Kiến An - Hải Phòng
Điện thoại: 84-31- 876096/877625Fax: 84-31- 876112
Email: [email protected]ười đại diện: Bà TRẦN THỊ SINH DUYÊN – TGĐ Công ty
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
P. Nhân sự P. Đặt Hàng
P. Bảo Vệ P. Kế Toán
PX1
TỔNG GIÁM ĐỐC
PGĐ KINH DOANH PGĐ KỸ THUẬT
P. H.Chính P. Kỹ Thuật
THƯ KÝ GĐ
P. QA P. Giao Nhận
P. QTCN P. Xuất Khẩu P. Cơ Điện P. Kỹ Thuật
GĐX Sản Xuất
PX2 PX cắt PX3
1.3 Cơ cấu tổ chức
2. GIỚI THIỆU VỀ BỘ PHẬN TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
Trưởng phòng
Kế toán
vật tư
Kế toán ngân hàng
Kế toán
chi phí bằng tiền
Thủ quỹ
Kế toán Lach Tray
Nguyễn Ngọc Mạnh
Trịnh Thị Hiếu
Lê Thị Gái
Nguyễn Thị Loan
Nguyễn Thị
Nhung
2.1 Chức năng nhiệm vụ.
2.3 Mối quan hệ của bộ phận tài chính và các bộ phận khác trong và ngoài công ty.
2.2 Cơ cấu tổ chức.
2.4 Nhận xét về cơ cấu, cách làm việc của bộ phận tài chính.
2.2 Cơ cấu tổ chức
CHƯƠNG III: NGHIÊN CỨU CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN TSLĐ-VLĐ CỦA DOANH
NGHIỆP
TSLĐ
Khái niệm:TSLĐ của một doanh nghiệp là tập hợp toàn bộ các tài sản lưu động sản xuất và tài sản lưu thông trong doanh nghiệp
Đặc điểm
Tham gia vào một chu kì kinh doanh
Thay đổi hình thái vật chất ban đầu để cấu tạo nên thực thể sản phẩm
Giá trị luân chuyển một lần vào giá thành làm ra
VLĐ
Khái niệm: số tiền mà doanh nghiệp ứng trước để đầu tư cho TSLĐ, xét tại một điểm nhất định, số vốn đó là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ giá trị hiện có của các TSLĐ của doanhnghiệp
Đặc điếm
Lưu chuyển nhanh
Tham gia một lần trong chu kì sản xuất kinh doanh.
Hoàn thành một vòng luân chuyển ngay trong một chu kì sản xuất kinh doanh
Khái niệm và đặc điểm
2.NGHIÊN CỨU CƠ
CẤU TSLĐ-
VLĐ CỦA DOANH NGHIỆP
Theo khả năng chuyển hóa thành tiền
ex.xlsx
Theo quá trình sản xuất kinh doanh
Bảng cơ cấu TSLĐ của Hồng Hương_2.xlsx
Theo phương pháp quản lýBảng cơ cấu TSLĐ của Hồng Hương.xlsx
Mục đích nghiên cứu
Cách tính
3.CÁCH THỨC QUẢN LÝ TSLĐ-VLĐ Ở DOANH NGHỆP
Mục tiêu: Để đảm bảo rằng công ty có thể tiếp tục các hoạt động của nó và có dòng tiền đủ để đáp ứng cả nợ ngắn hạn trưởng thành và các chi phí hoạt động sắp tới
Quản lý TSLĐ-VLĐ
Đối với vật tư, nguyên phụ liệu
Đối với phụ tùng thay thế, CCDC
Đối với các khoản phải thu
Đối với tiền mặt
Bộ phận tài
chính
Kế toán
trưởng
Nhân viên kế
toánTheo dõi, ghi chép việc nhập xuất các loại TSLĐ cũng như định mức tiêu hao, xác định lượng dự trữ từng loại và cung câp các số liệu liên quan đến tài chính của công ty
4.CÔNG TÁC ĐỊNH MỨC
TSLĐ-VLĐ CỦA DOANH NGHIỆP
Khái niệm đinh mức TSLĐ-VLĐ
Ý nghĩa đinh mức TSLĐ-VLĐ
Nguyên tắc xác đinh
Phương pháp đinh mức VLĐ
Phương pháp trực tiếp
Phương pháp gián tiếp
Định mức vốn dự trữ sản xuất
Đinh mức vốn cho nhóm vật tư chủ yếu(NVL chính, nhiên liệu):Vnvl =xTm
=
Đinh mức vật liệu
phụ:Nhóm 1:
gồm các loại có giá trị tương đối
cao,..., tính như NVL
chính.Nhóm 2:
hàng hóa có giá trị thấp...Vvlp=V*vlp2xKsl(1-t)
Ksl=Q1/Q0
Đinh mức vốn dự trữ phụ tùng thay thế
Vpt=.mij.Gi.1/tmi.Tđm
• Vnvl: là nhu cầu vốn của từng loại• : chi phí bình quân 1 ngày đêm về
loại vật tư này.• tổng chi phí dự toán của loại vật tư
cần tính định mức vốn• Tm: thời gian dự trữ định mức• Tkt: thời gian khai thác kinh doanh
trong kỳ thường lấy là 360 ngàyVí dụ dự kiến tổng chi phí vải năm 2015: = 17.600.000.000 (đ)
Þ = = 48.888.889(đ/ngày)
Thời gian dự trữ định mức:Tm= 30 (ngày)=> Vnvl= 48.888.889x 30= 1.466.666.670 (đ)
Định mức vốn SPDD:Vdd=Sdd-Tck
Định mức chi phí chờ phân bổ:Vpb=Dđk+Cps+Cpb
Định mức vốn khâu sản xuất
Là nhu câù vốn cho những sản phẩm đã hoàn thành song còn phải lưu kho của cty hoặc gửi tại các kho của đại lý tiêu thụ để chờ đk giao cho khách hàng.
Cách tính vốn dự trữ thành phầm:Vtp=StpxTlk
Định mức vốn khâu lưu thông
5.ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG TSLĐ-VLĐ CỦA DOANH NGHIỆP
• Mục đích: Để biết được tình hình thực tế sử dụng TSLĐ-VLĐ ở công ty từ đó đề các phương hướng nâng cao hiệu quả sử dụng TSLĐ-VLĐ
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY HAI NĂM 2014
Chỉ tiêu Năn 2014 Năm 2013 Chênh lệch (đ) So sánh (%)1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 301,903,774,615 289,460,852,670 12,442,921,945 104.30%2. Các khoản giảm trừ doanh thu 484,853,295 0 484,853,295 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 301,418,921,320 289,460,852,670 11,958,068,650 104.13%4. Giá vốn hàng bán 261,047,066,582 251,233,065,867 9,814,000,715 103.91%5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 40,371,854,738 38,227,786,803 2,144,067,935 105.61%6. Doanh thu hoạt động tài chính 2,440,761,343 1,199,421,015 1,241,340,328 203.49%7. Chi phí tài chính 2,905,000,815 3,469,095,619 -564,094,804 83.74% - Trong đó: Chi phí lãi vay 2,500,081,859 3,436,253,973 -936,172,114 72.76%8. Chi phí bán hàng 4,747,568,391 3,703,032,147 1,044,536,244 128.21%9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 11,642,023,768 11,861,471,804 -219,448,036 98.15%10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 23,518,023,107 20,393,608,248 3,124,414,859 115.32%11. Thu nhập khác 170,929,529 346,003,780 -175,074,251 49.40%12. Chi phí khác 35,035,372 84,238,717 -49,203,345 41.59%13. Lợi nhuận khác 135,894,157 261,765,063 -125,870,906 51.91%14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 23,653,917,264 20,655,373,311 2,998,543,953 114.52%15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 5,057,033,954 5,128,656,324 -71,622,370 98.60%16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0 0 0 0.00%17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 18,596,883,310 15,526,716,987 3,070,166,323 119.77%18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 0 0 0 0.00%
ĐÁNH GIÁ TINH HINH SỬ DỤNG TSLĐ-VLĐ CUA DOANH NGHIỆP
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2013 Năm 2014 So sánh (%)
Doanh thu thuần đ 289,460,852,670 301,418,921,320 104.13%
Lợi nhuận trước thuế đ 20,655,373,311 23,653,917,264 114.52%
Lợi nhuận sau thuế đ 15,526,716,987 18,596,883,310 119.77%
Vốn lưu động
VLĐ đầu kỳ đ 70,214,323,542 78,594,626,462 111.94%
VLĐ cuối kỳ đ 78,594,626,462 74,155,886,631 94.35%
VLĐ bình quân đ 74,404,475,002 76,375,256,547 102.65%
Các chỉ tiêu phản ánh tốc độ quay vòng
Số vòng quay của VLĐ Vòng/kỳ 3.89 3.95 101.44%
Thời gian một vòng quay ngày/vòng 93.82 92.49 98.58%
Hệ số đảm nhiệm 0.26 0.25 98.58%
Các chỉ tiêu phản ánh hiệu suất sử dụng VLĐ
Hiệu suất sử dụng VLĐ tính theo doanh thu (%) 389.04% 394.66% 101.44%
Hiệu suất sử dụng VLĐ tính theo LNTT (%) 27.76% 30.97% 111.56%
Hiệu suất sử dụng VLĐ tính theo LNST (%) 20.87% 24.35% 116.68%
Tiết kiệm vốn năm nay so với năm trước
Tiết kiệm tuyệt đối đ (14,293,905,076) (1,130,301,725) 7.91%
Tiết kiệm tuương đối đ (19,569,266,072) (1,176,996,211) 6.01%
• Cách tính các chỉ tiêu:VLĐ bình quân:(VLĐ đầu kỳ+VLĐ cuối ky)/2• Các chỉ tiêu phản ánh tốc độ
quay vòng Số vòng quay của VLĐ:
n=DTT/ Thời gian một vòng quay:
t= (T=360) Hệ số đảm nhiệm: k= • Các chỉ tiêu phản ánh hiệu suất
sử dụng VLĐ Theo doanh thu: H= Theo LNTT : H= Theo LNST : H= • Tiết kiệm vốn năm nay so với
năm trước: Tiết kiệm tuyệt đối
V= D0( - ) Tiết kiệm tương đối:
V’= D1( - )
CHƯƠNG IV. KÊT LUẬN VÀ KIÊN NGHỊ
Đánh giá về tình hình sử dụng TSLĐ-VLĐ của DN
Thành tựu
Hạn chế
Phương hướng
Với số TSLĐ-VLĐ không đổi
Phấn đấu giảm VLĐ
Tăng cường đầu tư thêm VLĐ
Biện pháp
Ở khâu dự trữ
sản xuất
Ở khâu lưu
thông
Ở khâu sản xuất
CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE