quy ĐỊnh chỨng nh °n vÀ thanh tra ĐÁnh giÁ 2020

149
SA-R-GA-1-V1.1 © 2021 Rainforest Alliance. Bảo lưu mọi quyn. 1 RAINFOREST ALLIANCE CHƯƠNG TRÌNH CHỨNG NHẬN 2020 QUY ĐỊNH CHỨNG NHẬN VÀ THANH TRA ĐÁNH GIÁ 2020 Ngày công bố: 31/01/2021 Phiên bn: 1.1

Upload: others

Post on 13-Mar-2022

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

SA-R-GA-1-V11

copy 2021 Rainforest Alliance Bảo lưu mọi quyền

1

RAINFOREST ALLIANCE CHƯƠNG TRIgraveNH CHỨNG NHẬN 2020

QUY ĐỊNH CHỨNG NHẬN VAgrave THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute 2020

Ngagravey cocircng bố 31012021

Phiecircn bản 11

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

2

Giới thiệu 4

Những đổi mới trong hệ thống Đảm Bảo năm 2020 của Rainforest Alliance 5

Chương 1 Quy Đinh Chứng Nhận 8

Giới thiệu 8

11 Phạm vi của chương trigravenh vagrave tiecircu chuẩn Rainforest Alliance 10

12 Caacutec tugravey chọn chứng nhận 16

13 Xaacutec minh sự phu hơp 21

14 Quaacute trigravenh cấp chứng nhận 26

15 Phương thức xaacutec minh-thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện 36

16 Mở Rộng Phạm Vi 44

17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra 47

18 GIẤY CHỨNG NHẬN CHUYỂN TỪ CB NAgraveY SANG CB KHAacuteC 52

19 Caacutec trường hơp khiacutech lệ 53

110 Caacutec quyền thuộc về rainforest alliance 54

111 Trường hơp bất khả khaacuteng 56

112 Quy trigravenh khiếu nại 57

Phụ Lục CR1 Dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro 57

Chương 2 Quy Đinh Thanh Tra Đanh Gia 63

Giới thiệu 63

21 Caacutec yecircu cầu chung 63

22 Đơn xin chứng nhận 66

23 Lập kế hoạch vagrave chuẩn bị đaacutenh giaacute 67

24 Lấy mẫu 72

25 Thời gian đaacutenh giaacute 80

26 Thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận vagrave giaacutem saacutet 83

27 Tổ chức họp khai mạc 86

28 Chuyến thăm cơ sở 88

29 Đaacutenh giaacute hệ thống quản lyacute vagrave xem xeacutet tagravei liệu 90

210 Phỏng vấn vagrave xem xeacutet hồ sơ của cocircng nhacircn 91

211 Tổ chức họp bế mạc 96

212 Kết thuacutec thanh tra đaacutenh giaacute 98

213 Baacuteo caacuteo phaacutec thảo vagrave danh mục kiểm tra 99

214 Ragrave soaacutet chất lương 100

215 Thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei 102

216 Quy trigravenh ra quyết định cấp chứng nhận 103

217 Cấp giấy chứng nhận 104

218 Caacutec trường hơp ngoại lệ đối với caacutec yecircu cầu về tiecircu chuẩn vagrave đảm bảo đối với CH 104

Phụ Lục AR1 Traacutech nhiệm đaacutenh giaacute chung 106

Phụ Lục AR2 Yecircu cầu tối thiểu về việc lấy mẫu tagravei liệu 112

Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn 115

Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội 117

AR41 Đaacutenh giaacute dựa trecircn rủi ro về caacutec chủ đề xatilde hội 117

AR42 Tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan 119

AR43 Hệ thống đaacutenh giaacute vagrave xử lyacute 121

AR44 Kiểm tra mức độ nghiecircm trọng 123

AR45 Biện phaacutep khắc phục hậu quả 123

AR46 Đaacutenh Giaacute Tự Do Tham Gia Tổ Chức Đoagraven Thể (FoA) 124

AR47 Đaacutenh giaacute tiền lương vagrave mức lương đủ sống 125

AR48 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị cung cấp lao động 127

AR49 Đaacutenh giaacute nhagrave ở 129

AR410 Điều tra ngoagravei cơ sở 130

AR412 Phỏng vấn trẻ em 131

Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute 132

Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ 136

Phụ Lục AR7 Kiểm tra khả năng truy nguyecircn sản phẩm trong đaacutenh giaacute trang trại 140

Phụ Lục AR8 Hỗ trơ đươc pheacutep vagrave khocircng đươc pheacutep trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute 143

Phụ Lục AR9 Caacutec yecircu cầu bổ sung để thực hiện đaacutenh giaacute điều tra 144

Phụ Lục AR10 Đaacutenh giaacute kết hơp vagrave tổng hơp 146

Phụ Lục AR11 Sử dụng thocircng dịch viecircn 149

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

3

Giới thiệu về Rainforest Alliance

Rainforest Alliance đang tạo ra một thế giới bền vững hơn bằng caacutech sử dụng caacutec nguồn lực xatilde hội vagrave thị trường để bảo vệ thiecircn nhiecircn cải thiện cuộc sống cho những người nocircng dacircn vagrave caacutec cộng đồng lacircm nghiệp

Phần ghi chuacute miễn trừ traacutech nhiệm dịch thuật

Vui lograveng tham khảo văn bản chiacutenh thức bằng Tiếng Anh để hiểu rotilde nếu bạn coacute bất kỳ thắc mắc nagraveo liecircn quan đến yacute nghĩa chiacutenh xaacutec của thocircng tin trong bản dịch Mọi thocircng tin sai lệch hoặc khaacutec biệt về nghĩa do bản dịch đều khocircng mang tiacutenh ragraveng buộc vagrave khocircng coacute hiệu lực cho mục điacutech thanh tra hoặc chứng nhận

Ban cần biecirct thecircm thocircng tin

Để biết thecircm thocircng tin về Rainforest Alliance hatildey truy cập wwwrainforest-allianceorg hoặc liecircn hệ inforaorg

Tecircn Tagravei Liệu Matilde Tagravei Liệu Phiecircn bản

Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11 11

Ngay phat hanh lần

đầu

Ngay sưa đocirci Co Hiệu Lưc Tư Hecirct han vao

30 thaacuteng 06 năm 2020 31 thaacuteng 01 năm 2021 01 thaacuteng 07 năm 2021 Cho đến khi coacute thocircng

baacuteo thecircm

Người soan thảo Người phecirc duyệt

Bộ Phận Tiecircu Chuẩn vagrave Đảm Bảo Rainforest

Alliance

Giaacutem Đốc Tiecircu Chuẩn vagrave Đảm Bảo

Liecircn kecirct với

SA-S-SD-1-V11VN Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững 2020 của Rainforest Alliance Caacutec

Yecircu Cầu Đối Với Trang Trại

SA-R-GA-2-V11VN Caacutec Quy Định Aacutep Dụng cho Cơ Quan Cấp Chứng Nhận

Thay thecirc

Tagravei liệu đảm bảo của Rainforest Alliance vagrave UTZ trước khi saacutep nhập

Aacutep dụng cho

Rainforest Alliance Caacutec Đơn Vị Sở Hữu Chứng Nhận vagrave caacutec CB đươc Ủy Quyền

Quốc giaKhu vưc

Tất cả

Cacircy trồng Loai Chứng Nhận

Tất cả caacutec loại cacircy trồng trong phạm vi của hệ

thống chứng nhận Rainforest Alliance vui lograveng

xem Quy Chế Chứng Nhận

Tất cả

Nghiecircm cấm mọi hagravenh vi sử dụng nội dung nagravey bao gồm sao cheacutep sửa đổi phacircn phối hoặc taacutei bản magrave khocircng coacute sự đồng yacute trước bằng văn bản của Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

4

GIỚI THIỆU Chương Trigravenh Chứng Nhận 2020 của Rainforest Alliance lagrave thagravenh quả của việc ldquoragrave soaacutet vagrave cải thiện chứng nhậnrdquo ndash tầm nhigraven của chuacuteng tocirci vigrave một tương lai của chương trigravenh chứng nhận Hệ thống đảm bảo tiecircu chuẩn mới vagrave dữ liệu liecircn quan cũng như caacutec hệ thống cocircng nghệ đươc thiết kế để tăng thecircm giaacute trị sử dụng cho nhiều caacute nhacircn vagrave caacutec cocircng ty doanh nghiệp trecircn toagraven thế giới đang sử dụng chứng nhận Rainforest Alliance lagravem cocircng cụ thiết yếu để hỗ trơ quy trigravenh sản xuất vagrave caacutec chuỗi cung ứng nocircng nghiệp bền vững

Caacutec trang trại nhoacutem nocircng dacircn vagrave tổ chức chuỗi cung ứng đaacutep ứng tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng của Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững vagrave tuacircn thủ caacutec yecircu cầu về quaacute trigravenh của Quy Định Đảm Bảo Rainforest Alliance sau đoacute coacute thể baacuten vận chuyển vagravehoặc mua sản phẩm của họ như lagrave đươc chứng nhận Rainforest Alliance

Để mở rộng phạm vi tiếp cận của Chương Trigravenh Chứng Nhận Rainforest Alliance vagrave để bảo vệ tiacutenh toagraven vẹn chất lương khả năng cạnh tranh vagrave uy tiacuten của hệ thống Rainforest Alliance phối hơp với caacutec đơn vị thanh tra chứng nhận (CBs) độc lập trecircn khắp thế giới Caacutec CB đươc ủy quyền chứng nhận cho caacutec trang trại nhoacutem nocircng dacircn vagrave tổ chức chuỗi cung ứng dựa trecircn Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững 2020 của Rainforest Alliance

Rainforest Alliance lagrave thagravenh viecircn chiacutenh thức của ISEAL vagrave cam kết tuacircn thủ Bộ Quy Tắc Đạo Đức của ISEAL vagrave ủng hộ mười Nguyecircn Tắc Tiacuten Nhiệm của ISEAL thể hiện caacutec giaacute trị cốt lotildei magrave caacutec tiecircu chuẩn bền vững hiệu quả đươc xacircy dựng Rainforest Alliance cũng aacutep dụng caacutec nguyecircn tắc của bộ quy tắc thực hagravenh tốt của ISEAL Bộ Quy Tắc Thực Hagravenh Tốt để Thiết Lập Caacutec Tiecircu Chuẩn về Xatilde Hội vagrave Mocirci Trường (Bộ Quy Tắc Theo Tiecircu Chuẩn) Bộ Quy Tắc Thực Hagravenh Tốt để Đaacutenh Giaacute Taacutec Động của Caacutec Tiecircu Chuẩn về Mocirci Trường vagrave Xatilde Hội (Bộ Quy Tắc Đaacutenh Giaacute Taacutec Động) vagrave Bộ Quy Tắc Thực Hagravenh Tốt để Đảm Bảo Tuacircn Thủ Caacutec Tiecircu Chuẩn Xatilde Hội vagrave Mocirci Trường (Bộ Quy Tắc Đảm Bảo)

Rainforest Alliance quản lyacute vagrave chịu traacutech nhiệm về Hệ Thống Đảm Bảo toagraven cầu cho caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận Khi chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance mở rộng quy mocirc ra toagraven cầu mục tiecircu đặt ra lagrave để thuacutec đẩy xacircy dựng hệ thống nghiecircm ngặt độ tin cậy cao Caacutec dịch vụ thanh tra vagrave chứng nhận đươc thực hiện theo Hệ Thống Đảm Bảo duy trigrave vagrave đảm

bảo nhận thức rotilde mục điacutech cũng như cam kết về chất lương cao tiacutenh toagraven vẹn tiacutenh nhất quaacuten vagrave tiacutenh minh bạch tất cả đươc phản aacutenh trong cam kết cải tiến liecircn tục hệ thống tagravei liệu vagrave quaacute trigravenh Khả năng tiếp cận hệ thống caacutec đơn vịchủ sở hữu chứng nhận quy mocirc nhỏ lagrave điều vocirc cugraveng quan trọng đối với Rainforest Alliance vagrave họ sẽ khocircng gặp phải tigravenh thế bất lơi hoặc bị ngăn cản tiếp cận caacutec dịch vụ chứng nhận

Giống như Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững đươc thiết kế để thuacutec đẩy sự cải tiến liecircn tục bởi caacutec nhagrave sản xuất vagrave caacutec đơn vịnhagrave cung ứng sản phẩm Rainforest Alliance cam kết tiếp tục cải thiện cocircng việc của migravenh aacutep dụng phương phaacutep tiếp cận cải tiến liecircn tục với Chương Trigravenh Chứng Nhận 2020 Tagravei liệu vagrave hệ thống sẽ đươc cập nhật tương ứng để cải thiện chất lương đảm bảo của chương trigravenh vagrave mọi thay đổi sẽ đươc thocircng baacuteo cho caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận (CB) vagrave đơn vị sở hữu chứng nhận đồng thời đươc đăng tải trecircn trang web của Rainforest Alliance

Tocircng Quan về Quy Đinh vagrave Hệ Thống Đảm Bảo

Quy Định Đảm Bảo thiết lập caacutec quy định dựa trecircn caacutec yếu tố khaacutec nhau nhằm tạo độ đảm bảo cho Chương Trigravenh Chứng Nhận 2020 Caacutec quy định đươc trigravenh bagravey trong hai tagravei liệu mỗi tagravei liệu coacute hai chương Ở đầu mỗi chương lagrave phần giới thiệu mocirc tả đối tương mục tiecircu của chương đoacute

Hai tagravei liệu lagrave

1 Quy Đinh Chứng Nhận va Thanh Tra Đanh Gia Rainforest Alliance

2020

2 Quy Đinh Rainforest Alliance 2020 danh cho Cac Đơn Vi Thanh Tra

Chứng Nhận

Hệ Thống Đảm Bảo lấy nội dung của hai tagravei liệu nagravey vagrave chuyển chuacuteng thagravenh hệ thống cocircng nghệ của Rainforest Alliance đươc thiết kế để đo lường đảm bảo vagrave cải thiện việc tuacircn thủ caacutec yecircu cầu của Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững Mục điacutech lagrave để tạo ra một hệ thống mạnh mẽ vagrave đaacuteng tin cậy hơn bằng caacutech tập trung vagraveo tiacutenh chiacutenh xaacutec của dữ liệu dagravenh cho caacutec quaacute trigravenh ra quyết định saacuteng suốt đaacutenh giaacute rủi ro vagrave chất lương thanh tra

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

5

NHỮNG ĐỔI MỚI TRONG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO NĂM 2020 CỦA RAINFOREST ALLIANCE

Theo tầm nhigraven dagravei hạn của Rainforest Alliance về cocircng taacutec ragrave soaacutet vagrave cải thiện chứng nhận Hệ Thống Đảm Bảo của Chương Trigravenh Chứng Nhận năm 2020 đưa ra nhiều đổi mới nhằm đảm bảo rằng chứng nhận phugrave hơp với ngữ cảnh hơn định hướng dữ liệu vagrave dựa trecircn rủi ro

Phương phap tiecircp cận dưa trecircn rủi ro

Chương Trigravenh Chứng Nhận 2020 của Rainforest Alliance nhằm mục điacutech thuacutec đẩy phương phaacutep tiếp cận phograveng ngừa thay vigrave phương phaacutep tiếp cận phản ứng vagrave caacutec Quy Định Đảm Bảo đươc thiết lập trong khung chương trigravenh dựa trecircn rủi ro để thực hiện phương phaacutep nagravey Trong khung chương trigravenh nagravey dữ liệu đươc thu thập ngay khi bắt đầu quaacute trigravenh chứng nhận thay vigrave ở cuối quaacute trigravenh Điều nagravey cho pheacutep thực hiện phacircn tiacutech rủi ro

Bằng việc cung cấp thocircng tin hữu iacutech cho người tham gia chương trigravenh sử dụng dữ liệu coacute chất lương hơn để giới thiệu việc sử dụng Bản Đồ Rủi Ro Đacircy lagrave những bản đồ đươc tạo ra thocircng qua việc kết hơp caacutec nguồn dữ liệu becircn ngoagravei với dữ liệu vị triacute Caacutec bản đồ khi đoacute sẽ cung cấp mức độ rủi ro của caacutec quốc gia tổ chức vagrave trang trại (hoặc đơn vị trang trại) đối với caacutec chủ đề chiacutenh về cocircng taacutec quản lyacute bền vững - lao động trẻ em lao động cưỡng bức vagrave nạn phaacute rừng Caacutec bản đồ rủi ro bao gồm phacircn loại rủi ro đươc sử dụng lagravem vật liệu đầu vagraveo cho đơn vị sở hữu chứng nhận để đưa ra caacutec quyết định saacuteng suốt nhằm cải tiến vagrave tạo thuận lơi cho quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Giaacutem saacutet dữ liệu

Hệ Thống Đảm Bảo giới thiệu caacutech thức mới về giaacutem saacutet những dữ liệu đươc gửi qua hệ thống trực tuyến của Rainforest Alliance ở một số giai đoạn khaacutec nhau của quaacute trigravenh chứng nhận thay vigrave đơi cho đến khi kết quả thanh tra đaacutenh giaacute đươc baacuteo caacuteo cho Rainforest Alliance Điều nagravey coacute thể giuacutep traacutenh mắc phải những sai lầm trong phạm vi xaacutec định vagrave những sai soacutet khi cung cấp caacutec yecircu cầu aacutep dụng cho đơn vị sở hữu chứng nhận

Tăng cường hoat động thanh tra đanh gia

Để tăng cường tiacutenh nhất quaacuten của chất lương thanh tra đaacutenh giaacute giữa caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận (CB) Hệ Thống Đảm Bảo đưa ra caacutec yecircu cầu vagrave hướng dẫn cụ thể về caacutech thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề cụ thể

chẳng hạn như nạn phaacute rừng lao động trẻ em vagrave lao động cưỡng bức truy nguyecircn sản phẩm nhagrave thầu phụ vagrave hồ sơ nhacircn sự Noacutei chung bằng caacutech cung cấp hệ thống sử dụng dữ liệu vagrave chuyecircn mocircn thanh tra đaacutenh giaacute cho pheacutep caacutec CB tăng tiacutenh hữu iacutech vagrave nghiecircm ngặt của caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute của migravenh Rainforest Alliance hướng đến mục điacutech hơp taacutec chặt chẽ với caacutec CB coacute hiệu suất cao nhất vagrave do đoacute hiện coacute khả năng giới hạn số lương CB ở mỗi nước vagrave trecircn toagraven cầu dựa trecircn kết quả hoạt động Rainforest Alliance sẽ thực hiện caacutec phacircn tiacutech phaacutep lyacute vagrave rủi ro lagravem điều kiện để ủy quyền cho caacutec CB theo phạm vi địa lyacute vagrave giới thiệu hệ thống phiacute cho quaacute trigravenh ủy quyền CB Hệ thống nagravey đươc thiết kế để giảm tải caacutec yecircu cầu hagravenh chiacutenh đối với caacutec CB

Những đocirci mới trong mỗi chương của tagravei liệu nagravey

Quy Đinh Chứng Nhận

Vị triacute địa lyacute ở cấp đơn vị trang trại

Đảm Bảo Quản Lyacute Nhoacutem

Xaacutec nhận phạm vi sớm trong quaacute trigravenh để chỉ tập trung hơn vagraveo caacutec

yecircu cầu aacutep dụng

Caacutec nhoacutem chịu traacutech nhiệm về việc tuacircn thủ yecircu cầu của caacutec đơn vị

trung gian (về truy nguyecircn sản phẩm)

Chu trigravenh cấp chứng nhận ba năm

Đơn vị sở hữu chứng nhận lagravem việc với cugraveng một CB trong một chu

trigravenh

Thanh tra giaacutem saacutet từ xa cho những người hoạt động coacute hiệu quả cao

tốt nhất

Cấp độ xaacutec minh bổ sung của Rainforest Alliance cho caacutec quyết định

chứng nhận

Quy Đinh Thanh Tra Đanh Gia

Quy định lấy mẫu cho caacutec nhoacutem cơ sở tagravei liệu vagrave phỏng vấn

Cocircng thức ước tiacutenh thời gian tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Sự tham gia của caacutec becircn liecircn quan trước khi thanh tra đaacutenh giaacute

Sử dụng dữ liệu vị triacute địa lyacute để thanh tra đaacutenh giaacute

Mocirc tả bao quaacutet về caacutec phương phaacutep thanh tra đaacutenh giaacute đối với

a) nạn phaacute rừng

b) truy nguyecircn sản phẩm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

6

c) caacutec chủ đề xatilde hội Đaacutenh giaacute vagrave xử lyacute Tự Do Tham Gia Tổ

Chức Đoagraven Thể tiền lương nhagrave ở hồ sơ nhacircn sự

SỬ DỤNG TAgraveI LIỆU NAgraveY

Thuật ngữ đinh nghĩa va cac tư viecirct tắt

Coacute thể tigravem danh mục thuật ngữ điều chỉnh tất cả caacutec thuật ngữ đươc gạch chacircn trong tất cả caacutec tagravei liệu của Rainforest Alliance tại đacircy

Caacutec từ viết tắt thường đươc sử dụng trong tagravei liệu nagravey

CB Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận

CH Đơn Vị Sở Hữu Chứng Nhận

RA Rainforest Alliance

RACP Hệ thống quản lyacute chứng nhận của Rainforest Alliance

CBA Thỏa Thuận Thương Lương Tập Thể

NGO tổ chức phi chiacutenh phủ

FoA Tự Do Tham Gia Tổ Chức Đoagraven Thể

CLFLDWVH Lao động trẻ emlao động cưỡng bứcphacircn biệt đối

xửhagravenh vi bạo lực vagrave quấy rối tại nơi lagravem việc

NC khocircng tuacircn thủ

QMS Hệ thống quản lyacute chất lương

MS Hệ thống quản lyacute

MAD thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tối thiểu

GPF Hệ Số Lacircn Cận Nhoacutem

GPS Hệ Thống Định Vị Toagraven Cầu

IDE Ước tiacutenh thời lương phỏng vấn

NII Số Lương Caacutec Cuộc Phỏng Vấn Caacute Nhacircn

DI2 Thời Lương Caacutec Cuộc Phỏng Vấn Caacute Nhacircn

NGI Số Lương Caacutec Cuộc Phỏng Vấn Nhoacutem

DS2 Quy Mocirc Mẫu Trang Trại Mặc Định

DGI Thời Lương Caacutec Cuộc Phỏng Vấn Nhoacutem

RF yếu tố rủi ro

Caacutec diễn đat chiacutenh bằng ngocircn ngữ noacutei

Trong tagravei liệu nagravey vagrave caacutec tagravei liệu đảm bảo khaacutec caacutec diễn đạt bằng ngocircn ngữ noacutei sau đacircy đươc aacutep dụng

ldquosẽphảirdquo biểu đạt yecircu cầu bắt buộc

ldquonecircnrdquo biểu đạt khuyến nghịđề xuất

ldquocoacute thểrdquo biểu đạt sự cho pheacutep

ldquocoacute thểcoacute khả năngrdquo biểu đạt khả năng hoặc năng lực thực hiện

Quyacute vị coacute thể tigravem hiểu thocircng tin chi tiết ở Chỉ Dacircn ISOIEC Phần 2

Thưc hiện

Caacutec yecircu cầu đươc đề cập trong tagravei liệu nagravey mang tiacutenh ragraveng buộc đối với tất cả caacutec becircn liecircn quan trong quaacute trigravenh với caacutec đơn vị sở hữu chứng nhận (CH) để tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance Điều nagravey bao gồm caacutec CH trang trại cũng như caacutec CH chuỗi cung ứng Trong tagravei liệu nagravey CH đươc dung để chỉ cả CH hiện tại vagrave CH tương lai đatilde săn sagraveng tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

Nếu bất kỳ yecircu cầu nagraveo trong tagravei liệu nagravey khocircng đươc đaacutep ứng đồng nghĩa với việc coacute một hoặc nhiều điểm khocircng phu hơp (NC) điều nagravey coacute thể dẫn đến việc đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ ủy quyền đatilde đươc cấp cho CB

Trong trường hơp đặc biệt CB hoặc CH đươc ủy quyền coacute thể khocircng cần đaacutep ứng caacutec yecircu cầu của tagravei liệu nagravey với điều kiện lagrave Rainforest Alliance chấp thuận trước việc khocircng đaacutep ứng yecircu cầu đoacute vagrave CB hoặc CH cung cấp tagravei liệu văn bản giải trigravenh Đối với caacutec CB những tagravei liệu văn bản giải trigravenh đoacute phải chứng minh đươc khả năng QMS của CB đoacute lagrave liecircn tục đạt đươc kết quả mong đơi của caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute vagrave quaacute trigravenh chứng nhận Đối với caacutec CH những tagravei liệu văn bản giải trigravenh đoacute phải chứng minh khả năng của hệ thống quản lyacute của CH đoacute lagrave liecircn tục chứng minh việc CH tuacircn thủ caacutec quy định đảm bảo vagrave tiecircu chuẩn aacutep dụng cho phạm vi hoạt động của migravenh

Cần gửi caacutec yecircu cầu ngoại lệ như vậy đến cbcertraorg CB phải ghi lại caacutec lyacute do giải trigravenh cho sự sai lệch trong Hệ thống quản lyacute cấp chứng nhận của Rainforest Alliance (RACP) Trong trường hơp CH khocircng coacute hơp đồng hơp lệ với CB cần gửi đề nghị đến customersuccessraorg

Rainforest Alliance coacute quyền theo quyết định riecircng của migravenh khocircng chấp nhận một sai lệch từ bất kỳ yecircu cầu nagraveo nếu caacutec tagravei liệu văn bản giải trigravenh khocircng đủ đảm bảo độ tin cậy vagraveo quyết định của CB

Nếu xảy ra bất kỳ macircu thuẫn nagraveo giữa caacutec yecircu cầu trong tagravei liệu nagravey vagrave caacutec yecircu cầu trong caacutec tagravei liệu khaacutec bao gồm caacutec yecircu cầu phaacutep lyacute vagrave luật định

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

7

CB vagravehoặc CH phải tham vấn Rainforest Alliance một caacutech kịp thời để đươc hướng dẫn thecircm về caacutech giải trigravenh Rainforest Alliance sẽ bắt đầu thực hiện caacutec hoạt động đaacutenh giaacute vagrave giaacutem saacutet dựa trecircn caacutec tagravei liệu của Hệ Thống Đảm Bảo kể từ ngagravey coacute hiệu lực

Tagravei liệu tham chiecircu

Trong mọi trường hơp phiecircn bản hiện hagravenh vagrave hơp lệ của caacutec tiecircu chuẩn văn bản quy phạm hoặc tagravei liệu hướng dẫn sẽ lagrave tagravei liệu tham chiếu trong tagravei liệu nagravey Quyacute vị coacute thể tigravem thấy phiecircn bản mới nhất của caacutec tagravei liệu Rainforest Alliance bao gồm cả tagravei liệu Đảm Bảo tại wwwrainforest-allianceorg

Tagravei liệu của Rainforest Alliance

Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững bao gồm caacutec phụ lục vagrave cocircng cụ

aacutep dụng

Quy Đinh Chứng Nhận va Thanh Tra Đanh Gia Rainforest Alliance

2020

Quy Định Rainforest Alliance 2020 dagravenh cho Caacutec Đơn Vị Thanh Tra

Chứng Nhận

Chiacutenh Saacutech Daacuten Nhatilden Rainforest Alliance

Bảng Thuật Ngữ Rainforest Alliance

Tagravei liệu becircn ngoagravei

ISOIEC 17021-12015 Đaacutenh giaacute sự phu hơp ndash Yecircu cầu đối với caacutec cơ

quan thực hiện đaacutenh giaacute vagrave chứng nhận caacutec hệ thống quản lyacute ndash Phần

1 Yecircu cầu

ISO 190112018 Hướng dẫn cho caacutec hệ thống quản lyacute thanh tra đaacutenh

giaacute

IAF MD 52019 Xaacutec Định Thời Gian Thanh Tra Đaacutenh Giaacute Caacutec Hệ Thống

Quản Lyacute Chất Lương Mocirci Trường vagrave Sức Khỏe Nghề Nghiệp amp An

Toagraven

ISOIEC 170652012 Đaacutenh giaacute sự phu hơp mdash Yecircu cầu đối với caacutec cơ

quan chứng nhận sản phẩm quaacute trigravenh vagrave dịch vụ

Liecircn hệ Rainforest Alliance

Hỗ trợ đơn vi sở hữu chứng nhận CH tham gia chương trigravenh Rainforest Alliance coacute thể liecircn hệ với bộ phận Hỗ Trơ Sự Thagravenh Cocircng Khaacutech Hagraveng tại

địa chỉ customersuccessraorg để đươc giải đaacutep thắc mắc về caacutec tiecircu chuẩn vagrave Quy Định Chứng Nhận của Rainforest Alliance

Hỗ trợ kỹ thuật Caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận vagrave CH coacute thể liecircn hệ customersuccessraorg để đươc hỗ trơ tiếp cận hoặc sử dụng caacutec hệ thống của Rainforest Alliance

Hỗ trợ Đơn Vi Thanh Tra Chứng Nhận Caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận coacute thể liecircn hệ với bộ phận Tiecircu chuẩn vagrave Đảm Bảo của Rainforest Alliance bằng caacutech sử dụng caacutec địa chỉ e-mail sau

cbcertraorg để đươc giải đaacutep thắc mắc về caacutec tiecircu chuẩn vagrave Quy

Định Chứng Nhận của Rainforest Alliance trao đổi thocircng tin về caacutec đối

taacutec (viacute dụ đigravenh chỉ vagrave thu hồi Giấy Chứng Nhận vagrave kiacutech hoạt) vagrave ủy

quyền vagrave đagraveo tạo cho CB

cbmanagementraorg để biết thocircng tin về tagravei khoản vagrave phecirc duyệt CB

cbmonitoringraorg để biết thocircng tin theo dotildei CB

cbtrainingraorg để biết thocircng tin đagraveo tạo cho CB

Tuacircn thủ luật hiện hagravenh

Rainforest Alliance cố gắng để caacutec CH vagrave CB của migravenh trở thagravenh những đơn vị gương mẫu trong việc cải thiện caacutec điều kiện xatilde hội kinh tế vagrave mocirci trường trong caacutec lĩnh vực hoạt động của họ Liecircn quan đến vấn đề nagravey caacutec CH vagrave CB phải tuacircn thủ luật phaacutep quy định quốc gia vagrave caacutec thỏa thuận trong ngagravenh hoặc thỏa thuận thương lương tập thể Trong trường hơp luật phaacutep quy định quốc gia thỏa thuận trong ngagravenh hoặc thỏa thuận thương lương tập thể (CBA) khắt khe hơn caacutec yecircu cầu của chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance (Tagravei Liệu Đảm Bảo vagrave Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững) hoặc ngươc lại quy định khắt khe nhất luocircn đươc ưu tiecircn aacutep dụng Để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững

Khi việc diễn giải luật hiện hagravenh gacircy khoacute khăn cho việc tuacircn thủ yecircu cầu trong Tiecircu Chuẩn hoặc Tagravei Liệu Đảm Bảo của Rainforest Alliance Rainforest Alliance sẽ phacircn tiacutech từng tigravenh huống cụ thể vagrave đưa ra quyết định tương ứng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

8

CHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHỨNG NHẬN GIỚI THIỆU

Mục tiecircu

Thiết lập caacutec yecircu cầu đối với đơn vị sở hữu chứng nhận coacute tiềm năng (đề cập đến tất cả caacutec tổ chức muốn tham gia chương trigravenh chứng nhận của

Rainforest Alliance) vagrave caacutec đơn vị sở hữu chứng nhận (đề cập đến tất cả caacutec tổ chứcđang tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance) để

tham gia hoặc tiếp tục tham gia Chương Trigravenh Chứng Nhận Rainforest Alliance

Thiết lập caacutec yecircu cầu để lagravem cơ sở cho caacutec CH cần nhận đươc một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận từ tổ chức becircn ngoagravei

Thiết lập quaacute trigravenh để caacutec CH tham gia hoặc tiếp tục tham gia chương trigravenh

Khả năng aacutep dụng

Chương nagravey aacutep dụng cho

1 Caacutec đơn vị sở hữu chứng nhận săn sagraveng đươc chứng nhận trong chương trigravenh chứng nhận mới của Rainforest Alliance bao gồm

bull caacutec tổ chức trang trại

bull caacutec tổ chức chuỗi cung ứng

2 Caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận đươc ủy quyền muốn chứng nhận cho khaacutech hagraveng của họ theo Chương Trigravenh Chứng Nhận 2020 Rainforest Alliance

3 Rainforest Alliance

Caacutec yecircu cầu về qua trigravenh để chứng nhận cac đơn vi sở hữu chứng nhận trang trai vagrave chuỗi cung ứng

Để thuacutec đẩy nocircng nghiệp bền vững Rainforest Alliance đatilde xacircy dựng Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững của Rainforest Alliance Đơn vị sở hữu chứng nhận muốn baacuten vagravehoặc mua sản phẩm của migravenh với tư caacutech đươc Chứng Nhận của Rainforest Alliance phải đaacutep ứng tất cả caacutec yecircu cầu hiện hagravenh từ Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững vagrave tuacircn thủ caacutec yecircu cầu về quaacute trigravenh của chương nagravey Caacutec yecircu cầu của quaacute trigravenh dựa trecircn quaacute trigravenh chứng nhận chung như đươc mocirc tả trong Higravenh 1

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

9

Higravenh CR 1 qua trigravenh chứng nhận chung

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

10

11 PHẠM VI CỦA CHƯƠNG TRIgraveNH VAgrave TIEcircU CHUẨN RAINFOREST ALLIANCE

Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững của Rainforest Alliance bao gồm Yecircu Cầu về Trang Trại vagrave Yecircu Cầu về Chuỗi Cung Ứng Caacutec yecircu cầu từ toagraven bộ Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững coacute thể aacutep dụng cho Đơn Vị Sở Hữu Chứng Nhận (CH) dựa trecircn cacircy trồng hoạt động caacutec đơn vị vv magrave CH muốn chứng nhận (gọi lagrave phạm vi chứng nhận) cũng như caacutec rủi ro aacutep dụng cho phạm vi chứng nhận cụ thể

Pham vi chứng nhận co thể co

Phần nagravey giải thiacutech những nội dung coacute thể đưa vagraveo phạm vi chứng nhận của Rainforest Alliance (phạm vi cacircy trồng hoạt động đơn vị vv magrave CH muốn chứng nhận) vagrave yếu tố xaacutec định caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn hiện hagravenh của một CH (tất cả caacutec yecircu cầu bắt buộc đối với một CH theo phạm vi chứng nhận bối cảnh vagrave cấp độ của CH)

111 RACP sẽ xaacutec định caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn nagraveo coacute thể aacutep dụng cho một CH dựa trecircn phạm vi chứng nhận do CH cung cấp trong RACP Phạm vi chứng nhận đươc xaacutec định bởi nhưng khocircng giới hạn ở

a Caacutec loại cacircy trồng

b Caacutec hoạt động

c Tugravey chọn chứng nhận

d Cấp độ tiecircu chuẩn dựa trecircn năm chứng nhận

e Cấp độ truy nguyecircn sản phẩm (nếu coacute)

f Rủi ro

112 CH coacute thể xaacutec định phạm vi chứng nhận của riecircng migravenh bằng caacutech chọn những nội dung muốn chứng nhận Tuy nhiecircn CH sẽ hoagraven toagraven chịu traacutech nhiệm về việc tuacircn thủ caacutec yecircu cầu của chương trigravenh chứng nhận Rainforest Alliance trong toagraven bộ phạm vi chứng nhận của migravenh

113 Một CH coacute thể đưa một hoặc nhiều loại cacircy trồng trong danh saacutech dưới đacircy vagraveo phạm vi chứng nhận

a ớt

b ca cao

c dừa

d cagrave phecirc

e caacutec loại hoa cắt cagravenh

f traacutei cacircy

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

11

g thảo mộc gia vị caacutec thagravenh phần tragrave thảo mộc khaacutec vagrave tragrave rooibos1 coacute thể đươc đưa vagraveo phạm vi chứng nhận theo caacutec điều kiện sau

i Trong phạm vi canh taacutec (trồng chăm soacutec vagrave thu hoạch

ii Khocircng nằm trong phạm vi canh taacutec (tigravem vagrave thu hoạch từ tự nhiecircn trong thiecircn nhiecircn)

h caacutec loại hạt (chẳng hạn như hạt phỉ)

i cọ dầu

j tiecircu

k chegrave

l caacutec loại rau xanh coacute thể đươc đưa vagraveo phạm vi chứng nhận theo caacutec điều kiện sau

i Tất cả caacutec CH sản xuất buocircn baacuten hoặc xử lyacute rau phải coacute giấy chứng nhận an toagraven thực phẩm hơp lệ như Global Gap HACCP hoặc tương đương tại mọi thời điểm trong thời gian hiệu lực của giấy chứng nhận Rainforest Alliance đươc bao gồm toagraven bộ phạm vi của chứng nhận Rainforest Alliance

ii Trong trường hơp thay đổi tigravenh trạng của chứng nhận an toagraven thực phẩm CH phải thocircng baacuteo ngay cho Rainforest Alliance vagrave CB

114 Sản phẩm phụ của caacutec loại cacircy trồng đươc chứng nhận khocircng đươc hỗ trơ trong chương trigravenh chứng nhận Rainforest sẽ khocircng đươc baacuten hoặc chế biến cocircng bố sản phẩm chứng nhận Rainforest Alliance

115 CH coacute thể đưa một hoặc nhiều hoạt động vagraveo phạm vi chứng nhận từ danh saacutech dưới đacircy

a canh taacutec

b thương mại

c lưu kho

d chế biến vagravehoặc sản xuất

e đoacuteng goacutei vagravehoặc đoacuteng goacutei lại

f daacuten nhatilden

1 Đối với chứng nhận về Thảo Mộc vagrave Gia Vị Rainforest Alliance vagrave Liecircn Minh Thương Mại Đa Dạng Sinh Học Coacute Đạo Đức (UEBT) đatilde phaacutet triển một chương trigravenh chung Chương Trigravenh Thảo Mộc vagrave Gia Vị của Rainforest Alliance UEBT lagrave sự hơp taacutec dựa trecircn sự cocircng nhận của Rainforest Alliance về Tiecircu Chuẩn Thương Mại Đa Dạng Sinh Học Coacute Đạo Đức vagrave Quy Chế Chứng Nhận của UEBT Tiecircu Chuẩn UEBT bao gồm phần bổ sung cho caacutec yecircu cầu từ Tiecircu Chuẩn Rainforest Alliance bổ sung cho Tiecircu Chuẩn UEBT hoặc caacutec yecircu cầu dagravenh riecircng cho Rainforest Alliance Sau khi UEBT cấp Chứng Nhận Tiecircu Chuẩn UEBT caacutec yecircu cầu của Rainforest Alliance liecircn quan đến phạm vi của caacutec đơn vịnhagrave cung ứng sản phẩm sẽ đươc aacutep dụng cũng như tất cả caacutec tagravei liệu đảm bảo của Rainforest Alliance cho phần cograven lại của chuỗi cung ứng cho đến khi sản xuất caacutec sản phẩm tiecircu dugraveng cuối cugraveng Liecircn hệ với UEBT certificationuebtorg để biết thecircm thocircng tin

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

12

g baacuten lẻ

116 Một CH coacute thể bao gồm một hoặc nhiều hạng mục trong phạm vi chứng nhận Caacutec loại hạng mục đoacute lagrave

a trang trại

b đơn vị trung gian2

c địa điểm

d nhagrave thầu phụ3

e đơn vị cung cấp dịch vụ (khocircng bao gồm đơn vị cung cấp lao động)4

117 Sự kết hơp của caacutec đơn vị trong phạm vi chứng nhận sẽ xaacutec định tugravey chọn chứng nhận vagrave khả năng aacutep dụng của caacutec cột theo tiecircu chuẩn Để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo caacutec tugravey chọn chứng nhận đươc mocirc tả trong tagravei liệu nagravey

118 Caacutec CH bao gồm caacutec hạng mục khaacutec nhau trong phạm vi chứng nhận phải chịu hoagraven toagraven traacutech nhiệm về việc tất cả caacutec đơn vị trong phạm vi chứng nhận của migravenh cần tuacircn thủ caacutec yecircu cầu về tiecircu chuẩn vagrave quaacute trigravenh aacutep dụng của họ

119 Phạm vi của caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn aacutep dụng trong caacutec chương 1 45 46 5 vagrave 6 sẽ bao gồm tất cả caacutec hoạt động vagrave lĩnh vực của tất cả caacutec đơn vị (trang trại địa điểm nhagrave thầu phụ vv) nằm trong phạm vi chứng nhận của CH

1110 Phạm vi của caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn aacutep dụng trong caacutec chương 2 3 vagrave 4 (ngoại trừ 45 46) sẽ tập trung vagraveo cacircy trồng vagrave caacutec hoạt động liecircn quan đến cacircy trồng đươc baacuten với cocircng bố đươc Rainforest Alliance chứng nhận

1111 Dựa trecircn chu kỳ chứng nhận của CH caacutec cấp độ yecircu cầu khaacutec nhau (cấp độ cốt lotildei hoặc cấp độ cải tiến) từ Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững sẽ đươc aacutep dụng Để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo phần tổng quan về quy trigravenh cải tiến trong Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững

1112 Một số yecircu cầu coacute thể đươc thecircm vagraveo phạm vi của CH một caacutech tự nguyện những yecircu cầu đoacute đươc gọi lagrave yecircu cầu (thước đo thocircng minh) tự chọn Để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững

1113 Đối với caacutec yecircu cầu thước đo thocircng minh bắt buộc hoặc yecircu cầu thước đo thocircng minh tự chọn mục tiecircu sẽ do CH đặt ra Việc thiết lập đường cơ sở sẽ đươc hoagraven thagravenh từ luacutec yecircu cầu về thước đo thocircng minh (kể cả thước đo thocircng minh tự chọn) đươc aacutep dụng theo chu kỳ chứng nhận của CH

2 Đơn vị trung gian bất kỳ đơn vị nagraveo giao dịch (mua vagrave baacuten) hoặc xử lyacute caacutec sản phẩm đươc chứng nhận của Rainforest Alliance trong chuỗi cung ứng CH trang trại (thường từ trang trại đến cơ sở CH trang trại) Viacute dụ phổ biến về caacutec đơn vị trung gian trong chuỗi cung ứng đươc chứng nhận của Rainforest Alliance lagrave caacutec thương nhacircn nhỏ như pisteur ở Bờ Biển Ngagrave hoặc manav ở Thổ Nhĩ Kỳ họ lấy nguồn từ nhagrave sản xuất để cung cấp cho caacutec CH trang trại Vigrave caacutec đơn vị trung gian chỉ xử lyacute khối lương nhỏ necircn chuacuteng tocirci khocircng dự kiến caacutec đơn vị nagravey đươc chứng nhận hoặc đăng kyacute độc lập trong caacutec nền tảng của Rainforest Alliance nhưng họ phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu hiện hagravenh của Tiecircu Chuẩn Rainforest Alliance vagrave ban quản lyacute CH sẽ chịu traacutech nhiệm về tigravenh higravenh tuacircn thủ của họ 3 Nhagrave thầu phụ một tổ chức hoặc caacute nhacircn kyacute hơp đồng để thực hiện một hoặc nhiều hoạt động cụ thể với caacutec sản phẩm đươc chứng nhận viacute dụ chế biến bảo quản đoacuteng goacutei vagravehoặc daacuten nhatilden

sản phẩm 4 Đơn vị cung cấp dịch vụ tổ chức hoặc caacute nhacircn kyacute hơp đồng với ban quản lyacute hoặc nhagrave sản xuất để thực hiện caacutec nhiệm vụ cụ thể thuộc phạm vi chứng nhận Rainforest Alliance của họ trong giới hạn thực tế của trang trại Đơn vị cung cấp dịch vụ coacute thể lagravem việc trecircn đồng hoặc tiến hagravenh caacutec hoạt động chế biến hoặc cung cấp lao động bao gồm đơn vị cung cấpmocirci giớituyển dụng lao động

Theo định nghĩa họ khocircng coacute quyền sở hữu hơp phaacutep đối với sản phẩm đươc chứng nhận của Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

13

Hệ thống hiệu suất

1114 CH phải chứng minh sự phugrave hơp với 100 caacutec yecircu cầu đươc aacutep dụng vagrave lagrave bắt buộc đối với phạm vi chứng nhận của migravenh để tham gia hoặc duy trigrave chương trigravenh chứng nhận Rainforest Alliance

1115 Mọi lỗi khocircng phugrave hơp (NC) với bất kỳ yecircu cầu thước đo thocircng minh tự chọn nagraveo sẽ khocircng ảnh hưởng đến tigravenh trạng chứng nhận của CH

1116 Mọi NC coacute bất kỳ yecircu cầu (thước đo thocircng minh) tự chọn nagraveo đều phải đươc CH thực hiecircn trước khi đưa ra bất kỳ cocircng bố nagraveo dựa trecircn yecircu cầu đoacute

Bảng CR1 Caacutec loại locirci khocircng phu hơp vagrave hậu quả coacute thể xảy ra

Để biết thecircm thocircng tin về hậu quả vagrave quaacute trigravenh giải quyết NC hatildey xem phần về caacutec lỗi khocircng phu hợp trong tagravei liệu nagravey

Loại yecircu cầu Khocircng phu hơp Hagravenh động cần thực hiện

Caacutec yecircu cầu cốt lotildei Yecircu cầu aacutep dụng vagrave CH khocircng (hoagraven toagraven) đaacutep ứng yecircu cầu Đoacuteng NC để đạt đươc hoặc duy trigrave chứng nhận

Caacutec yecircu cầu cải tiến bắt buộc Yecircu cầu aacutep dụng vagrave CH khocircng (hoagraven toagraven) đaacutep ứng yecircu cầu Đoacuteng NC để đạt đươc hoặc duy trigrave chứng nhận

Caacutec yecircu cầu cải tiến tự chọn CH tự nguyện lựa chọn yecircu cầu nhưng khocircng (hoagraven toagraven) đaacutep ứng yecircu cầu Đoacuteng NC để đưa ra caacutec đề nghị bổ sung dựa trecircn yecircu cầu

Yecircu cầu bắt buộc với caacutec dữ liệu chỉ baacuteo vagrave cocircng tơ điện thocircng minh

Yecircu cầu aacutep dụng vagrave

bull mục tiecircu của thước đo thocircng minh khocircng đươc thiết lập một caacutech khocircng đaacuteng tin cậy (chỉ dagravenh cho caacutec yecircu cầu thước đo thocircng minh) vagravehoặc

bull dữ liệu đươc thu thập cho thước đo thocircng minh hoặc chỉ baacuteo khocircng đầy đủ vagravehoặc khocircng đaacuteng tin cậy vagravehoặc khocircng nhất quaacuten

Đoacuteng NC để đạt đươc hoặc duy trigrave chứng nhận

Yecircu cầu tự chọn với dữ liệu chỉ bảo hoặc thước đo thocircng minh

CH tự nguyện lựa chọn yecircu cầu vagrave

bull mục tiecircu của thước đo thocircng minh khocircng đươc thiết lập một caacutech khocircng đaacuteng tin cậy (chỉ dagravenh cho caacutec yecircu cầu thước đo thocircng minh) vagravehoặc

bull dữ liệu đươc thu thập cho thước đo thocircng minh hoặc chỉ baacuteo khocircng đầy đủ vagravehoặc khocircng đaacuteng tin cậy vagravehoặc khocircng nhất quaacuten

Đoacuteng NC để đưa ra caacutec đề nghị bổ sung dựa trecircn yecircu cầu

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

14

Pham vi xaacutec minh5

1117 Tất cả caacutec yecircu cầu của Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững coacute thể aacutep dụng cho phạm vi chứng nhận (hoạt động cacircy trồng đơn vị cấp độ vv) của CH vagrave caacutec yecircu cầu do CH tự lựa chọn phải đươc xaacutec minh để CH chứng minh sự phugrave hơp Để biết thecircm thocircng tin về caacutec loại xaacutec thực xem thecircm mục Xaacutec Thưc Sư Phugrave Hợp trong tagravei liệu nagravey

1118 CH phải chứng minh sự phugrave hơp của tất cả đơn vị trong phạm vi chứng nhận của migravenh đối với tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng vagrave tự lựa chọn kể từ những ngagravey sau

a Đối với caacutec CH yecircu cầu thanh tra đaacutenh giaacute vagraveo ngagravey kyacute thỏa thuận chứng nhận của họ với CB đươc ủy quyền ngagravey bắt đầu thu hoạch hoặc ngagravey mua đầu tiecircn6 tugravey theo ngagravey nagraveo sớm hơn

b Những CH đủ điều kiện chứng thực vagraveo ngagravey chứng thực đươc phaacutet hagravenh hoặc ngagravey mua đầu tiecircn tugravey theo ngagravey nagraveo sớm hơn

5 Xaacutec thực lagrave việc xaacutec nhận thocircng qua những bằng chứng khaacutech quan rằng caacutec yecircu cầu cụ thể đatilde đươc đaacutep ứng (định nghĩa của Liecircn minh ISEAL đươc điều chỉnh từ ISO 9000)

6 Ngagravey mua lagrave ngagravey thay đổi quyền sở hữu hơp phaacutep

Xaacutec thực phạm vi chứng nhận

1119 Việc xaacutec thực sự phugrave hơp với tất cả caacutec yecircu cầu (thước đo thocircng minh) hiện hagravenh vagrave (thước đo thocircng minh) tự chọn sẽ đươc thực hiện thocircng qua xaacutec thực toagraven bộ khu vực vagrave caacutec hoạt động nằm trong phạm vi chứng nhận của CH Trong đoacute bao gồm nhưng khocircng giới hạn (tugravey theo phạm vi chứng thực)

a Caacutec khu vực dagravenh cho xử lyacute vagrave chế biến sản phẩm tập trung vagraveo caacutec sản phẩm dự định baacuten kegravem theo cocircng bố Đươc Rainforest Alliance Chứng Nhận

b Caacutec khu vực liecircn quan đến hoạt động của con người vagrave caacutec cơ sở hạ tầng khaacutec trong giới hạn bao gồm nhưng khocircng hạn chế ở hạ tầng hagravenh chiacutenh điểm thu gom đơn vị trung gian đơn vị chế biến vagrave đoacuteng goacutei cơ sở lưu trữ nhagrave ở cocircng nhacircn vv

c Caacutec khu vực coacute giaacute trị bảo tồn cao (HCV) rừng tự nhiecircn vagrave hệ sinh thaacutei tự nhiecircn khaacutec cũng như đất hoang hoacutea

d Caacutec khu vực cho thuecirc becircn trong caacutec cơ sở của CH

e Người lao động bao gồm tất cả người lao động đatilde đươc kyacute hơp đồng vagrave người lao động đươc thuecirc thocircng qua caacutec đơn vị cung cấp lao động người lagravem thuecirc ở trang trại người giaacutem saacutet vagrave nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh ban quản lyacute của CH vagrave đại diện chủ sở hữu

f Caacutec trang trại sản xuất cacircy trồng dự định baacuten với cocircng bố đươc Rainforest Alliance chứng nhận

g Caacutec đơn vị cung cấp dịch vụ nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị trung gian trong phạm vi chứng nhận

h Người lao động vagrave gia đigravenh tạm truacute hoặc thường truacute tại caacutec cơ sở của CH

Xaacutec thực phạm vi chứng nhận

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

15

Bảng CR 3 xaacutec thực phạm vi chứng nhận

Pham Vi trecircn Giấy Chứng Nhận

1120 Sau khi CH chứng minh sự phugrave hơp với tất cả caacutec yecircu cầu về quy trigravenh vagrave Tiecircu Chuẩn hiện hagravenh CH sẽ nhận đươc giấy chứng nhận Giấy chứng nhận cho pheacutep CH cung cấp caacutec sản phẩm vagravehoặc dịch vụ đươc Chứng Nhận bởi Rainforest Alliance coacute trong phạm vi chứng nhận

1121 Phạm vi đươc đề cập trecircn giấy chứng nhận sẽ theo mẫu do Rainforest Alliance cung cấp trong hệ thống quản lyacute chứng nhận của Rainforest Alliance (RACP) vagrave iacutet nhất phải bao gồm

a Tecircn của CH chịu traacutech nhiệm thực hiện chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance (xem phần tugravey chọn chứng nhận trong tagravei liệu nagravey)7

b Caacutec loại cacircy trồng coacute trong phạm vi chứng nhận

c Caacutec hoạt động quy trigravenh vagrave cấp độ truy nguyecircn sản phẩm coacute trong phạm vi chứng nhận cho mỗi cacircy trồng

d Trong phạm vi chứng nhận của một CH khocircng đươc thiếu bất kỳthocircng tin nagraveo sau đacircy số lương thagravenh viecircn nhoacutem của một nhoacutem caacutec trang trại của một trang trại riecircng lẻ hoặc nhiều trang trại địa điểm nhagrave thầu phụ đươc chứng nhận trong phạm vi của CH

e Ngagravey hiệu lực của giấy chứng nhận

f Ngoagravei ra đối với CH coacute canh taacutec trong phạm vi chứng nhận của migravenh phụ lục với diện tiacutech đươc chứng nhận vagrave khối lương ước tiacutenh sẽ thu hoạch trong năm chứng nhận cho mỗi cacircy trồng coacute giaacute trị trong một năm Phụ lục nagravey sẽ đươc cung cấp hagraveng năm (sau mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute hagraveng năm vagrave chỉ trong trường hơp quyết định chứng nhận coacute kết quả tiacutech cực) dựa trecircn ước tiacutenh khối lương hagraveng năm

7 Lưu yacute một tổ chức đầu

tư vagraveo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance coacute thể đươc đề cập dưới tecircn của trang trại hoặc nhoacutem nocircng dacircn trong trường hơp khaacutec với tecircn của CH thực hiện chương trigravenh Đối với caacutec trang trại hoặc nhoacutem nocircng dacircn đacircy lagrave tecircn của trang trại hoặc nhoacutem nocircng dacircn chứ khocircng phải tecircn của tổ chức đầu tư vagraveo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance (nếu khocircng phải lagrave trang trại hoặc nhoacutem nocircng dacircn)

i Tất cả caacutec tagravei liệu đươc coi lagrave coacute liecircn quan đến việc xaacutec định sự phugrave hơp với Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững của Rainforest Alliance

j Cư dacircn của caacutec cộng đồng xung quanh đang hoặc coacute thể bị ảnh hưởng trực tiếp bởi caacutec hoạt động của CH

k Tagravei liệu liecircn quan đến giao dịch mua baacuten sản phẩm đươc chứng nhận vagrave khocircng đươc chứng nhận do CH xử lyacute

l Sử dụng caacutec nền tảng chứng nhận vagrave truy nguyecircn sản phẩm của Rainforest Alliance vagrave (nếu coacute) caacutec hệ thống khaacutec đươc sử dụng liecircn quan đến việc thực hiện caacutec yecircu cầu trong phạm vi chứng nhận

m Dữ liệu đươc thu thập theo caacutec mục tiecircu do CH đặt ra cho caacutec yecircu cầu về thước đo thocircng minh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

16

12 CAacuteC TUgraveY CHỌN CHỨNG NHẬN

Phần nagravey giải thiacutech caacutec cấu truacutec coacute thể coacute trong đoacute caacutec CH coacute thể tham gia hoặc vẫn lagrave một phần của chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance đươc gọi lagrave caacutec tugravey chọn chứng nhận Coacute năm tuy chọn chứng nhận trong đoacute ba tuy chọn đầu tiecircn aacutep dụng cho caacutec tổ chức bao gồm hoạt động canh taacutec trong phạm

vi chứng nhận của họ Hai tugravey chọn cuối cugraveng aacutep dụng cho chuỗi cung ứng khocircng bao gồm canh taacutec8

Cac tugravey chọn chứng nhận (Caacutec) cột aacutep dụng trong Tiecircu Chuẩn

Pham vi tac động

1 Nhoacutem caacutec trang trai

Một nhoacutem trang trại (thagravenh viecircn nhoacutem) triển khai một hệ thống quản lyacute chung

Nhoacutem coacute thể đươc tổ chức thagravenh một hiệp hội hoặc hơp taacutec xatilde hoặc do một trang trại hoặc một thagravenh viecircn chuỗi cung ứng như nhagrave xuất khẩu hoặc một loại higravenh tổ chức khaacutec quản lyacute

Loại chứng nhận nagravey nhắm mục tiecircu đến caacutec trang trại quy mocirc nhỏ khocircng coacute phương tiện để đươc chứng nhận riecircng lẻ tuy nhiecircn caacutec trang trại quy mocirc lớn coacute thể lagrave một phần của chứng nhận nhoacutem9

Chứng nhận nhoacutem

Canh taacutec đươc bao gồm trong phạm vi

2 Trang trai đơn lẻ (lớn hoặc nhỏ)

Một trang trại đơn lẻ sở hữu hoặc quản lyacute một trang trại coacute cơ cấu tổ chức độc lập theo đoacute cocircng taacutec quản lyacute vagrave tất cả caacutec hoạt động diễn ra tại một địa điểm thực tế duy nhất

Loại chứng nhận nagravey hướng đến caacutec trang trại đơn lẻ muốn đươc chứng nhận một caacutech độc lập Đa số sẽ lagrave caacutec trang trại lớn tuy nhiecircn caacutec trang trại nhỏ cũng coacute thể đươc chứng nhận theo tugravey chọn chứng nhận nagravey

Chứng Nhận Đơn Lẻ

Canh taacutec đươc bao gồm trong phạm vi

3 Nhiều trang trai

Hai hoặc nhiều trang trại thuộc sở hữu hoặc đươc thuecirc bởi một đơn vị coacute hoạt động vagrave phương thức canh taacutec đươc quản lyacute tập trung bất kể chứng nhận gigrave Nếu bất kỳ điều kiện nagraveo trong số nagravey khocircng đươc aacutep dụng caacutec trang trại coacute thể khocircng đươc chứng nhận lagrave nhiều trang trại vagrave sẽ đươc chứng nhận theo tugravey chọn chứng nhận nhoacutem trang trại hoặc đươc chia thagravenh một số trang trại đơn lẻ để chứng nhận

Chứng Nhận Đơn Lẻ

Canh taacutec đươc bao gồm trong phạm vi

4 Một đia điểm

Một tổ chức riecircng lẻ khocircng coacute hoạt động canh taacutec trong phạm vi chứng nhận Rainforest Alliance trong đoacute ban quản lyacute vagrave tất cả caacutec hoạt động diễn ra tại một địa điểm thực tế duy nhất

Yecircu Cầu về Chuỗi Cung Ứng

Chỉ chuỗi cung ứng

8 Trong trường hơp caacutec CH coacute phạm vi canh taacutec cũng bao gồm caacutec hoạt động trong chuỗi cung ứng tugravey chọn chứng nhận của họ vẫn giữ nguyecircn tuy nhiecircn caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn aacutep dụng coacute thể đươc bổ sung tugravey thuộc vagraveo caacutec hoạt động 9 Caacutec trang trại quy mocirc lớn (hoặc Nhiều Trang Trại) coacute người nocircng dacircn liecircn kết đươc bao gồm trong tugravey chọn chứng nhận nagravey Trong trường hơp nagravey trang trại quy mocirc lớn hoặc Nhiều Trang Trại

đươc tiacutenh lagrave thagravenh viecircn nhoacutem quy mocirc lớn vagrave Hệ Thống Quản Lyacute Nội Bộ (IMS)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

17

Cac tugravey chọn chứng nhận (Caacutec) cột aacutep dụng trong Tiecircu Chuẩn

Pham vi tac động

5 Quy mocirc nhiều nhagrave maacuteynhagrave kho

Một tổ chức khocircng coacute hoạt động canh taacutec trong phạm vi chứng nhận Rainforest Alliance vagrave coacute vị triacute trung tacircm đươc xaacutec định lagrave vị triacute vận hagravenh một hoặc nhiều địa điểm

Yecircu Cầu về Chuỗi Cung Ứng

Chỉ chuỗi cung ứng

Bảng CR 2 caacutec tugravey chọn chứng nhận

Những quy đinh chung cho tất cả caacutec tugravey chọn chứng nhận

121 Traacutech nhiệm về sự phugrave hơp của tất cả caacutec đơn vị thuộc phạm vi chứng nhận của CH thuộc về ban quản lyacute trung tacircm của CH

122 Tất cả caacutec đơn vị thuộc phạm vi chứng nhận của CH sẽ đươc đăng kyacute trong RACP theo tagravei khoản chứng nhận của CH

123 NC tại bất kỳ đơn vị nagraveo trong phạm vi chứng nhận của CH (viacute dụ trang trại địa điểm nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ đơn vị trung gian vv) đều ảnh hưởng đến trạng thaacutei chứng nhận của toagraven bộ CH

Cac quy đinh bocirc sung dagravenh cho caacutec CH trang trai (tugravey chọn 1 đecircn 3)

124 Mọi trang trại khocircng đồng thời đươc chứng nhận trong nhiều giấy chứng nhận của Rainforest Alliance cho toagraven bộ diện tiacutech cacircy trồng đươc Rainforest Alliance chứng nhận

125 Khocircng đươc pheacutep sản xuất song song (caacutec) loại cacircy trồng đươc chứng nhận trong cugraveng một trang trại duy nhất Tuy nhiecircn trong trường hơp chứng nhận nhoacutem CH coacute thể coacute caacutec thagravenh viecircn nhoacutem trong phạm vi chứng nhận vagrave caacutec thagravenh viecircn nhoacutem khocircng coacute trong phạm vi chứng nhận

126 Nếu CH sử dụng caacutec đơn vị trung gian thigrave những đơn vị đoacute sẽ đươc đưa vagraveo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance trong phạm vi chứng nhận của CH

127 Toagraven bộ phạm vi chứng nhận bao gồm ban quản lyacute của CH đều sẽ đươc định vị trong cugraveng một quốc gia

Cac Quy Đinh Bocirc Sung cho chứng nhận nhoacutem vagrave nhiều trang trai (tugravey chọn 2 vagrave 3)

128 Việc baacuten hagraveng đươc chứng nhận của caacutec trang trại trong phạm vi chứng nhận sẽ đươc quản lyacute tập trung bởi nhoacutem hoặc ban quản lyacute nhiều trang trại

129 Đối với tất cả caacutec CH Người Quản Lyacute Chứng Nhận hoặc người quản lyacute IMS iacutet nhất phải lagrave một trong những người dugraveng của RACP

1210 Tất cả caacutec đơn vị trong phạm vi chứng nhận phải tuacircn thủ cấp chứng nhận cao nhất trong nhoacutem hoặc nhiều trang trại (xem caacutec cấp trong Yecircu Cầu Đối Với Trang Trại)

1211 Caacutec nhoacutem coacute thể chia nhỏ caacutec thagravenh viecircn nhoacutem thagravenh caacutec bộ phậnkhu vựckhu vực thanh tra nội bộnhoacutem phụ vv khaacutec nhau Trong trường hơp đoacute aacutep dụng caacutec điều sau

a Sẽ coacute một ban quản lyacute nhoacutem bao quaacutet chịu traacutech nhiệm về sự phugrave hơp của tất cả caacutec đơn vị thuộc phạm vi chứng nhận của toagraven bộ nhoacutem

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

18

b Mỗi bộ phậnkhu vựckhu vực thanh tra nội bộnhoacutem phụ vv coacute thể triển khai một hệ thống thanh tra nội bộ với điều kiện ban quản lyacute nhoacutem bao quaacutet xaacutec minh hoạt động của hệ thống kiểm tra nội bộ của từng bộ phậnkhu vựckhu vực thanh tra nội bộ vv trong quaacute trigravenh tự đaacutenh giaacute

1212 Nếu caacutec trang trại quy mocirc lớn thuộc một nhoacutem

a Tất cả caacutec trang trại quy mocirc lớn vagrave đơn vị chế biến thuộc phạm vi chứng nhận của nhoacutem sẽ đươc đăng kyacute trong RACP theo tagravei khoản chứng nhận của nhoacutem

b Caacutec yecircu cầu quản lyacute aacutep dụng cho thagravenh viecircn nhoacutem coacute caacutec Trang Trại Quy Mocirc Lớn sẽ đươc triển khai bởi thagravenh viecircn nhoacutem coacute caacutec trang trại quy mocirc lớn tuy nhiecircn ban quản lyacute nhoacutem chịu traacutech nhiệm về tiacutenh phu hơp

Cac Quy Đinh Bocirc Sung để chứng nhận quy mocirc nhiều nhagrave maacuteynhagrave kho vagrave nhiều trang trai (tugravey chọn 3 vagrave 5)

1213 Tất cả caacutec địa điểm vagravehoặc trang trại đều phải coacute mối liecircn kết hơp phaacutep hoặc theo hơp đồng với ban quản lyacute trung tacircm của CH vagrave phải tuacircn theo một hệ thống quản lyacute duy nhất để quản lyacute tối thiểu lagrave tất cả caacutec hoạt động liecircn quan đến phạm vi chứng nhận

1214 Hai hoặc nhiều địa điểm vagravehoặc trang trại đươc xem xeacutet để vận hagravenh một hệ thống quản lyacute chung nếu

a Coacute một vị triacute trung tacircm đươc xaacutec định lagrave nơi quản lyacute caacutec hoạt động của caacutec địa điểm vagravehoặc trang trại

b Việc triển khai thực hiện caacutec Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn đươc quản lyacute tập trung

c Caacutec tagravei liệu vagrave hồ sơ cần thiết để chứng nhận đươc lưu trữ bởi địa điểm vagravehoặc trang trại quản lyacute

d Coacute bằng chứng chứng minh rằng ban quản lyacute trung tacircm thuộc sở hữu hoặc đươc kyacute hơp đồng bởi caacutec địa điểm vagravehoặc (caacutec) trang trại để quản lyacute caacutec khu vực sản xuất vagrave chế biến

1215 Trong trường hơp chứng nhận nhiều địa điểm ở cấp chuỗi cung ứng (khocircng phải đa trang trại) caacutec địa điểm coacute thể đươc đặt tại nhiều quốc gia Tuy nhiecircn tất cả caacutec địa điểm phải trong cugraveng một khu vực địa lyacute cho pheacutep Caacutec khu vực địa lyacute đươc pheacutep lagrave

a Chacircu Phi

b Chacircu Aacute vagrave Thaacutei Bigravenh Dương

c Chacircu Acircu Trung Đocircng vagrave Thổ Nhĩ Kỳ

d Chacircu Mỹ La-tinh

e Hoa Kỳ vagrave Canada

Danh saacutech caacutec quốc gia tương ứng với caacutec khu vực địa lyacute đươc pheacutep coacute tại trang sau trecircn trang web Rainforest Alliance httpswwwrainforest-allianceorgbusinessgeographical-scopes-rainforest-alliance-2020-certification-program

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

19

Nhagrave thầu phụ đơn vi cung cấp dich vụ va đơn vi trung gian

Caacutec CH coacute thể tận dụng caacutec nhagrave thầu phụ vagravehoặc đơn vị cung cấp dịch vụ vagravehoặc đơn vị trung gian để thực hiện caacutec hoạt động đươc chứng nhận Phần nagravey giải thiacutech caacutec tugravey chọn vagrave caacutec điều kiện aacutep dụng

1216 Caacutec nhagrave thầu phụ coacute thể đươc đưa vagraveo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance theo caacutec lựa chọn sau

a thuộc phạm vi chứng nhận của một CH

b thuộc phạm vi chứng nhận của nhiều CH

c đươc chứng nhận độc lập

1217 Caacutec đơn vị cung cấp dịch vụ vagrave đơn vị trung gian coacute thể đươc đưa vagraveo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance theo caacutec lựa chọn sau

a thuộc phạm vi chứng nhận của một CH trang trại

b thuộc phạm vi chứng nhận của nhiều CH trang trại

1218 Nhagrave thầu phụ vagravehoặc đơn vị cung cấp dịch vụ vagravehoặc đơn vị trung gian phải tuacircn thủ tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng cho phạm vi của họ tugravey thuộc vagraveo caacutec hoạt động đươc thực hiện Viacute dụ truy nguyecircn sản phẩm điều kiện lagravem việc aacutep dụng thocircng tin đầu vagraveo sử dụng con dấu vv

Tugravey chọn Caacutec điều kiện aacutep dụng

1219 Caacutec nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian thuộc phạm vi của một hoặc nhiều CH

a CH sử dụng caacutec dịch vụ của nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian phải hoagraven toagraven chịu traacutech nhiệm về sự phugrave hơp của nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian trước khi coacute thể đưa vagraveo phạm vi của họ

b Trong trường hơp nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian đươc bao gồm trong phạm vi chứng nhận của một số CH nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian đoacute phải đươc đưa vagraveo phạm vi xaacutec minh vagrave quaacute trigravenh chứng nhận của tất cả caacutec CH sử dụng dịch vụ của họ

c Caacutec nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian bao gồm trong phạm vi của một CH thuộc (trở thagravenh) một phần của chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance phải coacute mối liecircn hệ hơp phaacutep hoặc căn cứ theo hơp đồng với CH nhận dịch vụ

d Nhagrave thầu phụ phải đươc đăng kyacute dưới tagravei khoản chứng nhận của CH sử dụng dịch vụ của nhagrave thầu phụ đoacute

e Nhagrave thầu phụ khocircng đươc cung cấp caacutec dịch vụ đươc chứng nhận theo chương trigravenh Rainforest Alliance cho caacutec CH khaacutec độc lập với CH chứng nhận nhagrave thầu phụ đoacute trong phạm vi của họ

1220 Nhagrave thầu phụ đươc chứng nhận độc lập (khocircng tiacutenh đến

a Nhagrave thầu phụ chỉ coacute thể đươc chứng nhận độc lập lagrave CH nếu caacutec dịch vụ đươc cung cấp coacute liecircn quan đến sản phẩm đươc chứng nhận (viacute dụ chế biến lưu kho vận chuyển đoacuteng goacutei lại vv)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

20

Tugravey chọn Caacutec điều kiện aacutep dụng

caacutec đơn vị cung cấp dịch vụ)

b Nhagrave thầu phụ phải đươc đăng kyacute bằng tagravei khoản chứng nhận của riecircng migravenh

c Nhagrave thầu phụ đươc (sẽ đươc) chứng nhận theo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance một caacutech độc lập sẽ chịu traacutech nhiệm về sự tuacircn thủ của chiacutenh migravenh với tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng

d Nhagrave thầu phụ đươc (sẽ đươc) chứng nhận theo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance một caacutech độc lập đươc coi lagrave bất kỳ CH nagraveo khaacutec đươc (sẽ đươc) chứng nhận theo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

e Nhagrave thầu phụ đươc chứng nhận độc lập phải trải qua quaacute trigravenh chứng nhận một caacutech độc lập vagrave do đoacute sẽ nhận đươc Chứng Nhận riecircng

f Nhagrave thầu phụ coacute thể cung cấp caacutec dịch vụ đươc chứng nhận theo chương trigravenh Rainforest Alliance cho bất kỳ khaacutech hagraveng nagraveo trong phạm vi magrave họ nắm giữ Chứng Chỉ hơp lệ

Bảng CR 4 cac điều kiện chứng nhận đối với caacutec nhagrave thầu phụ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

21

13 XAacuteC MINH SỰ PHU HƠP

Phần nagravey giải thiacutech chu kỳ chứng nhận ba năm trong đoacute CH tham gia vagrave tiếp tục thuộc chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance Phần nagravey cũng giải thiacutech về caacutec cấp độ xaacutec minh khaacutec nhau coacute thể đươc aacutep dụng

Quy trigravenh cấp chứng nhận diễn ra theo chu kỳ ba năm bao gồm việc xaacutec minh hagraveng năm (xaacutec nhận thocircng qua việc cung cấp bằng chứng khaacutech quan rằng caacutec yecircu cầu cụ thể đatilde đươc đaacutep ứng10) như đươc mocirc tả trong higravenh becircn dưới Việc nagravey yecircu cầu thực hiện xaacutec minh nội bộ hagraveng năm (kiểm tra nội bộ vagrave tự đaacutenh giaacute) vagrave xaacutec minh becircn ngoagravei (thường lagrave thanh tra đaacutenh giaacute bỡi CB độc lập đươc Rainforest Alliance ủy quyền - vagrave trong một số trường hơp đươc Rainforest Alliance xaacutec minh)

10 Định nghĩa ISEAL Alliance điều chỉnh theo ISO 9000

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

22

Higravenh CR 2 Chu trigravenh cấp chứng nhận 3 năm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

23

Tiacutenh ứng dụng của xaacutec minh tiacutenh hợp quy becircn ngoai đối với caacutec CH trang trai (tugravey chọn 1 tới 3)

131 Tất cả caacutec CH coacute phạm vi canh taacutec sẽ tiếp nhận một lần thanh tra đaacutenh giaacute CB tại chỗ hagraveng năm trong đoacute một lần chứng nhận vagrave hai lần thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet cho mỗi chu kỳ chứng nhận 3 năm

132 Tất cả caacutec đơn vị (trang trại cơ sở đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vv) thuộc phạm vi của CH trang trại sẽ đươc xem xeacutet để lựa chọn mẫu thanh tra đaacutenh giaacute CB hagraveng năm căn cứ theo chương Quy Định Thanh Tra Đaacutenh Giaacute trong tagravei liệu nagravey

Tiacutenh ứng dụng của việc xaacutec minh hợp quy becircn ngoai đối với caacutec CH chuỗi cung ứng (tuỳ chọn 4 tới 5)

Đối với caacutec CH chuỗi cung ứng loại xaacutec minh becircn ngoagravei hagraveng năm sẽ thay đổi dựa trecircn cấp độ xaacutec minh đươc chỉ định cho mỗi cơ sở của CH Becircn cạnh đoacute trong một số trường hơp coacute rủi ro rất thấp một cơ sở hoặc CH coacute thể đươc miễn xaacutec minh CB trong trường hơp Rainforest Alliance thực hiện xaacutec minh (caacutec cấp độ xaacutec minh trong bảng 5)

133 Tất cả caacutec cơ sở thuộc phạm vi chứng nhận của một CH magrave khocircng canh taacutec trong phạm vi sẽ đươc chỉ định một mức độ xaacutec minh như trong bảng 5 becircn dưới bởi RACP

134 Cấp độ xaacutec minh sẽ đươc RACP chỉ định cho mỗi cơ sở dựa trecircn caacutec yếu tố rủi ro đươc cung cấp bởi CH trong RACP khi đăng kyacute vagrave xaacutec định hoặc cập nhật phạm vi chứng nhận (xem caacutec bước trong quy trigravenh cấp chứng nhận)

135 Cấp độ xaacutec minh đươc chỉ định cho mỗi cơ sở sẽ xaacutec định loại vagrave tần suất xaacutec minh bắt buộc tại mỗi cơ sở như trong bảng 5 becircn dưới

Bảng CR 5 Cấp Độ Xaacutec Minh

Cấp độ xaacutec minh

Phương Thức Xaacutec Minh

Năm 1 chứng nhận Năm 2 thanh tra giaacutem saacutet Năm 3 thanh tra giaacutem saacutet

A-rất thấp Rainforest Alliance xem xeacutet Rainforest Alliance kiểm tra tự động Rainforest Alliance kiểm tra tự động

B-thấp CB thanh tra cấp chứng nhận từ xa

Rainforest Alliance xem xeacutet Rainforest Alliance kiểm tra tự động

C-trung bigravenh CB thanh tra cấp chứng nhận tại chỗ

CB thanh tra giaacutem saacutet từ xa Rainforest Alliance xem xeacutet

D-cao CB thanh tra cấp chứng nhận tại chỗ

Thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet bỡi CB tại chỗ CB thanh tra giaacutem saacutet từ xa

E-rất cao CB thanh tra cấp chứng nhận tại chỗ

Thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet bỡi CB tại chỗ Thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet bỡi CB tại chỗ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

24

136 Caacutec yếu tố rủi ro xaacutec định mức độ xaacutec minh bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở caacutec mục sau hoạt động thocircng tin về địa điểm cacircy trồng khối lương (xem trong Bảng 6 Ngưỡng Khối Lương Nhỏ) tiacutenh ứng dụng của bất kỳ quy định nagraveo trong chương 5 về tiecircu chuẩn lịch sử vv

137 Caacutec CH chuỗi cung ứng sở hữu vagravehoặc thực tế xử lyacute khối lương thấp hơn ngưỡng necircu dưới đacircy đươc coi lagrave caacutec CH coacute khối lương nhỏ dựa trecircn đoacute coacute thể giải trigravenh cho cấp độ xaacutec minh thấp hơn Trong trường hơp coacute nhiều cơ sở hoặc nhiều cacircy trồng trong cugraveng một phạm vi chứng nhận aacutep dụng caacutec điều sau

a Trong trường hơp coacute nhiều cacircy trồng tổng khối lương của tất cả cacircy trồng phải nằm dưới caacutec ngưỡng liecircn quan đươc necircu becircn dưới

b Trong trường hơp coacute nhiều cơ sở tổng khối lương của tất cả cơ sở nằm dưới caacutec ngưỡng liecircn quan đươc necircu becircn dưới

Cacircy trồngNgagravenh hagraveng Tocircng Khối Lượng Sản Phẩm Tương Đương Cagrave phecirc 100 MT Cagrave Phecirc Nhacircn Ca cao 75 MT Hạt Ca Cao ChegraveTragrave Rooibos 100 MT Tragrave Thagravenh Phẩm Chuối 500 MT Traacutei Cacircy Nguyecircn Quả Traacutei cacircy vagrave rau củ 20 MT Traacutei CacircyRau Củ Nguyecircn Vỏ Hạt dẻ 50 MT Nhacircn Hạt Dẻ Dầu cọ 600MT Dầu cọ thocirc Dầu dừa 100MT Dầu dừa thocirc Thảo mộc vagrave gia vị 50 MT Caacutec Loại Thảo Mộc vagrave Gia Vị

Khocirc Vani 10 MT Đậu Vani Hoa 500000 Cagravenh Cagravenh Hoa Bảng CR 6 Ngưỡng Khối Lương Nhỏ

138 Tất cả caacutec cơ sở coacute cấp độ xaacutec minh A (vagrave do đoacute coacute rủi ro thấp nhất) coacute thể đươc miễn thanh tra đaacutenh giaacute CB becircn ngoagravei vagrave sẽ thocircng qua quaacute trigravenh xaacutec thực (cho pheacutep tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance do Rainforest Alliance cung cấp) để trở thagravenh hoặc tiếp tục lagrave thagravenh viecircn của chương trigravenh Rainforest Alliance11

139 Đối với caacutec CH coacute cơ sở đươc chỉ định cấp độ xaacutec minh A trong phạm vi aacutep dụng caacutec điều sau

a Trong trường hơp toagraven bộ phạm vi của CH nằm trong cấp độ xaacutec minh A Rainforest Alliance sẽ cung cấp giấy chứng thực cho CH ghi ngagravey bắt đầu vagraveo ngagravey cấp bởi Rainforest Alliance vagrave coacute hiệu lực trong ba năm cho CH duy trigrave xaacutec minh cấp độ A

11 Dưới đacircy lagrave một số viacute dụ (coacute thể thay đổi)

- Caacutec CH xử lyacute khối lương rất iacutet caacutec sản phẩm đươc chứng nhận

- Caacutec CH khocircng trực tiếp xử lyacute sản phẩm đươc chứng nhận vagrave khocircng mua sản phẩm trực tiếp từ CH trang trại

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

25

b Đối với chứng nhận quy mocirc nhiều nhagrave maacuteynhagrave kho coacute caacutec địa điểm với cấp độ xaacutec minh khaacutec nhau Rainforest Alliance sẽ cung cấp giấy chứng thực cho CH với những địa điểm thuộc cấp độ A coacute giaacute trị trong khi chờ chứng nhận CB Sau khi chứng nhận CB coacute hiệu lực giấy chứng thực sẽ coacute cugraveng ngagravey hiệu lực với chứng nhận CB

c Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute bởi Rainforest Alliance hoặc CB đối với caacutec cơ sở đươc xaacutec thực

d Trong trường hơp cơ sở đươc xaacutec thực bị phaacutet hiện lagrave khocircng tuacircn thủ bất kỳ quaacute trigravenh aacutep dụng vagravehoặc yecircu cầu về tiecircu chuẩn nagraveo trong lần thanh tra đaacutenh giaacute đoacute CH chịu traacutech nhiệm cơ sở đoacute phải chịu mọi chi phiacute thanh tra đaacutenh giaacute vagrave hoagraven thagravenh quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận trong vograveng 12 tuần sau ngagravey cơ sở bị phaacutet hiện khocircng tuacircn thủ để tiếp tục tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

1310 Trong trường hơp một lần chứng nhận nhiều cơ sở coacute caacutec cơ sở với cấp độ xaacutec minh khaacutec nhau mẫu thanh tra đaacutenh giaacute CB đươc chọn sẽ đươc lấy từ caacutec cơ sở ở cấp độ xaacutec minh từ B tới E vagrave loại xaacutec minh sẽ đại diện cho caacutec cấp độ xaacutec minh đươc xaacutec định trong chương Quy Định Thanh Tra Đaacutenh Giaacute của tagravei liệu nagravey

1311 Trong một số trường hơp CH coacute thể aacutep dụng một cấp độ xaacutec minh thấp hơn theo caacutec điều kiện quy định trong phần Khuyến KhiacutechƯu Đatildei của tagravei liệu nagravey

1312 Rainforest Alliance coacute quyền nacircng cao cấp độ xaacutec minh của một cơ sở dựa trecircn đaacutenh giaacute rủi ro của migravenh

Rainforest Alliance xaacutec minh vagrave giaacutem saacutet

Tất cả caacutec CH sẽ đươc đưa vagraveo caacutec hoạt động giaacutem saacutet do Rainforest Alliance thực hiện Rainforest Alliance sẽ phacircn tiacutech dữ liệu của từng CH trải qua quaacute trigravenh chứng nhận để giaacutem saacutet sự phu hơp của CB vagrave CH với caacutec quy định aacutep dụng trong caacutec tagravei liệu đảm bảo vagrave với caacutec yecircu cầu aacutep dụng trong tiecircu chuẩn Rainforest Alliance sẽ cấp giấy pheacutep cho sử dụng hệ thống quản lyacute của Rainforest Alliance nếu dữ liệu do CH vagravehoặc CB cung cấp trong quaacute trigravenh chứng nhận đươc coi lagrave đaacuteng tin cậy đuacuteng vagrave đầy đủ Caacutec quy định sau đươc aacutep dụng

1313 Giấy pheacutep sẽ coacute phạm vi giống với phạm vi đươc đề cập trecircn giấy chứng nhận

1314 Giấy chứng nhận sẽ khocircng hơp lệ nếu khocircng coacute giấy pheacutep hiệu lực

1315 CH khocircng đươc vận chuyển chế biến hoặc baacuten sản phẩm nếu yecircu cầu về sản phẩm Rainforest Alliance magrave khocircng coacute giấy pheacutep cho sử dụng hệ thống quản lyacute của Rainforest Alliance kết quả của quaacute trigravenh chứng nhận

1316 Đối với caacutec CH trang trại giấy pheacutep sẽ đươc cập nhật hagraveng năm sau khi CB xaacutec minh để bao gồm khối lương ước tiacutenh sẽ đươc thu hoạch trong năm chu kỳ thu hoạch

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

26

14 QUAacute TRIgraveNH CẤP CHỨNG NHẬN

Phần nagravey mocirc tả caacutec bước đươc thực hiện bởi caacutec đơn vị khaacutec nhau tham gia vagraveo quaacute trigravenh cấp chứng nhận của một CH Bao gồm quaacute trigravenh xaacutec thực

bull Cột ldquoBước Thực Hiệnrdquo mocirc tả bước thực hiện trong quaacute trigravenh vagrave caacutec điều kiện aacutep dụng

bull Cột ldquoRACBCHrdquo mocirc tả đơn vị chịu traacutech nhiệm thực hiện bước hagravenh động đoacute

Tất cả caacutec khung thời gian trong quaacute trigravenh cấp chứng nhận đươc tiacutenh theo tuần (bảy ngagravey bắt đầu từ bất kỳ ngagravey nagraveo trong tuần)

Higravenh CR 2 Tổng quan về Qua Trigravenh Cấp Chứng Nhận

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

27

12 Trong trường hơp mở rộng phạm vi CH thực hiện theo quaacute trigravenh từ bước 2 trở đi 13 Caacutec yecircu cầu tự chọn lagrave caacutec yecircu cầu khocircng bắt buộc nhưng coacute thể đươc chọn để đưa vagraveo phạm vi chứng nhận một caacutech tự nguyện chẳng hạn như để đưa ra caacutec tuyecircn bố bổ sung

Qua Trigravenh Cấp Chứng Nhận

Bước Thực Hiện

Quy định mỗi bước thực hiện

Caacutec bước xaacutec định caacutec yecircu cầu aacutep dụng

1 CH tao tagravei khoản chứng nhận trecircn hệ thống quản lyacute cấp chứng nhận của Rainforest Alliance (RACP)

141 Tất cả caacutec CH muốn tham gia chương trigravenh cấp chứng nhận của Rainforest Alliance sẽ tạo một tagravei khoản chứng nhận trong RACP

CH

2

CH xac đinhcập nhật pham vi chứng nhận12

142 Sau khi tạo một tagravei khoản chứng nhận CH sẽ điền tất cả thocircng tin cần thiết để xaacutec nhận phạm vi chứng nhận vagrave cấp độ xaacutec minh của migravenh

143 Thocircng tin nagravey sẽ đươc sửa đổi vagrave cập nhật hagraveng năm (nếu cần)

144 Toagraven bộ phạm vi chứng nhận sẽ nằm trong một tagravei khoản chứng nhận Tuy nhiecircn CH coacute thể chọn tạo caacutec tagravei khoản chứng nhận riecircng cho toagraven bộ phạm vi chứng nhận trong trường hơp đoacute CH sẽ tuacircn theo một quaacute trigravenh chứng nhận riecircng biệt cho mỗi phạm vi vagrave tagravei khoản chứng nhận

CH

3 Rainforest Alliance cung cấpcập nhật danh saacutech caacutec yecircu cầu về tiecircu chuẩn aacutep dụng vagrave caacutec yecircu cầu được tư lưa chọn

145 Sau khi CH đatilde xaacutec nhận đươc phạm vi chứng nhận trong RACP Rainforest Alliance sẽ cung cấp danh saacutech caacutec yecircu cầu aacutep dụng thocircng qua RACP cugraveng với caacutec yecircu cầu tự chọn13

146 Rainforest Alliance coacute quyền cập nhật caacutec yecircu cầu hiện hagravenh với thời hạn thocircng baacuteo đươc xaacutec định theo từng trường hơp cụ thể

Rainforest Alliance

4 CH chọncập nhật caacutec yecircu cầu tư chọn va thước đo thocircng minh

147 CH phải sửa đổi danh saacutech caacutec yecircu cầu aacutep dụng đươc cung cấp bởi RACP bổ sung caacutec yecircu cầu tự chọn bổ sung (nếu muốn) vagrave đặt mục tiecircu thước đo thocircng minh

148 Nếu phạm vi chứng nhận lagrave đuacuteng CH sẽ xaacutec nhận với RACP Kể từ thời điểm nagravey trở đi caacutec giao dịch đến trong hệ thống truy nguyecircn sản phẩm RA sẽ đươc pheacutep thực hiện

CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

28

14 Để biết thecircm thocircng tin tham khảo phần Cấp Độ Xaacutec Minh trong tagravei liệu nagravey 15 Rainforest Alliance khaacutem phaacute caacutec khả năng aacutep dụng hệ thống phacircn bổ thanh tra đaacutenh giaacute do Rainforest Alliance thực hiện Hoạt động nagravey đươc triển khai cho cacircy ca cao ở vugraveng Tacircy Phi nhưng coacute thể mở rộng sang caacutec loại cacircy trồng vagrave quốc gia khaacutec

149 Trong trường hơp phạm vi khocircng chiacutenh xaacutec CH phải sửa đổi điểm nagravey trong RACP trước khi xaacutec nhận Khả năng aacutep dụng caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn vagrave cấp độ xaacutec minh thể thay đổi

Caacutec bước xaacutec định kế hoạch quản lyacute dựa trecircn rủi ro vagrave cấp độ xaacutec minh

5 Rainforest Alliance cung cấpcập nhật danh saacutech caacutec yecircu cầu ap dụng

1410 Sau khi CH xaacutec nhận phạm vi chứng nhận Rainforest Alliance sẽ cung cấpcập nhật danh saacutech caacutec yecircu cầu aacutep dụng vagrave caacutec cấp độ xaacutec minh14

Rainforest Alliance

6 CH hoagraven thagravenhcập nhật qua trigravenh đanh gia rủi ro vagrave lập kecirc hoach quản lyacute

1411 CH phải sử dụng caacutec cocircng cụ aacutep dụng đatilde đươc đề cập trong tiecircu chuẩn đươc yecircu cầu xaacutec định caacutec hagravenh động giảm thiểu coacute thể coacute trong kế hoạch quản lyacute

1412 Tất cả caacutec CH trang trại cần cung cấp dữ liệu địa lyacute trong RACP để từ đoacute RACP cung cấp bản đồ rủi ro đatilde đăng kyacute về dữ liệu địa lyacute vagrave caacutec hagravenh động giảm thiểu đươc aacutep dụng (để biết thecircm thocircng tin về dữ liệu địa lyacute xem Phụ Lục hướng dẫn Yecircu cầu về dữ liệu định vị vugraveng canh taacutec vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute)

1413 Đối với mọi rủi ro đươc xaacutec định CH cần thực hiện caacutec hagravenh động giảm thiểu Caacutec hagravenh động giảm thiểu đươc cung cấp bởi bất kỳ cocircng cụ nagraveo của Rainforest Alliance cũng đươc khuyến nghị thực hiện nhưng CH coacute thể thay đổi chuacuteng nếu coacute caacutec hagravenh động khaacutec đươc coi lagrave phugrave hơp hơn để giải quyết rủi ro

CH

Caacutec bước đăng kyacute thanh tra đaacutenh giaacute aacutep dụng cho CB đươc Rainforest Alliance uỷ quyền

7 CH chọn một CB được Rainforest Alliance ủy quyền

1414 Tất cả caacutec CH gửi yecircu cầu thanh tra đaacutenh giaacute CB cần chọn một CB đươc Rainforest Alliance uỷ quyền trong phạm vi chứng nhận của migravenh

1415 Để yecircu cầu baacuteo giaacute cho một CB đươc uỷ quyền trong phạm vi của migravenh CH cần chia sẻ với CB Đơn Xin Cấp Chứng Nhận (CAF)

1416 CB coacute thể cung cấp baacuteo giaacute cho CH hoặc CH coacute thể yecircu cầu baacuteo giaacute từ CB dựa trecircn thocircng tin CAF

1417 CH coacute thể chọn CB theo yacute thiacutech Tuy nhiecircn Rainforest Alliance coacute quyền chỉ định CB cho CH trong trường hơp Rainforest Alliance xaacutec định coacute rủi ro15

CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

29

16 Để biết thecircm thocircng tin về nội dung của thỏa thuận chứng nhận hatildey tham khảo Quy Đinh Ủy Quyền cho Cac Đơn Vi Thanh Tra Chứng Nhận 17 Trong quy trigravenh hơp taacutec cả CB vagrave CH sẽ xaacutec nhận trong RCAP rằng họ đatilde kyacute một thỏa thuận chứng nhận bao gồm một điều khoản về tiacutenh bảo mật cho pheacutep Rainforest Alliance chia sẻ caacutec thocircng tin đươc CH cung cấp trong RCAP với CB

8 CB kyacute thỏa thuận với CH vagrave xaacutec nhận pham vi

1418 Tất cả caacutec CH yecircu cầu một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute CB sẽ kyacute một thỏa thuận chứng nhận16 với CB đươc chọn vagrave xaacutec nhận thỏa thuận thocircng qua một quy trigravenh hơp taacutec17 trong RACP Điều nagravey sẽ cho pheacutep CB coacute khả năng truy cập hồ sơ đầy đủ của CH để coacute thể theo dotildei tiến độ vagrave chia sẻ thocircng tin cần thiết để chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute

1419 CB phải xaacutec minh thocircng tin đươc cung cấp bởi CH trong RACP vagrave xaacutec nhận theo hiểu biết tốt nhất của migravenh về phạm vi vagrave cấp độ xaacutec minh của CH

1420 Nếu coacute bất kỳ phạm vi hoặc cấp độ xaacutec minh nagraveo khocircng chiacutenh xaacutec CH cần điều chỉnh lại trong RACP Những thay đổi về phạm vi coacute thể dẫn đến caacutec thay đổi về khả năng aacutep dụng caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn cấp độ xaacutec minh vagrave chi phiacute thanh tra đaacutenh giaacute

CH + CB

Caacutec bước tiến hagravenh chương trigravenh thu thập dữ liệu aacutep dụng vagrave xaacutec minh tuacircn thủ nội bộ

9 CH hoagraven thagravenh việc thưc hiện caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn hiện hagravenh

1421 Tất cả caacutec CH sẽ thực hiện tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng của Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững của Rainforest Alliance cho năm chứng nhận liecircn quan chưa đươc thực hiện đầy đủ Điều nagravey bao gồm caacutec yecircu cầu tự chọn vagrave thước đo thocircng minh nếu coacute vagrave hagravenh động giảm thiểu đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute rủi ro

1422 Ở những quốc gia coacute Mạng Lưới Giảng Viecircn Cộng Taacutec (ATN) CH coacute thể sử dụng một trong những Giảng Viecircn Cộng Taacutec đươc Rainforest Alliance chấp thuận Danh saacutech caacutec quốc gia coacute Mạng Lưới Giảng Viecircn Cộng Taacutec vagrave danh saacutech caacutec giảng viecircn đươc phecirc duyệt cho mỗi quốc gia coacute thể đươc tigravem thấy trecircn Mang Lưới Học Tập của Rainforest Alliance

CH

10 CH thu thập dữ liệu vagrave xaacutec minh giaacute tiacutenh hợp quy

1423 Tất cả caacutec CH phải xaacutec minh tiacutenh hơp quy của migravenh vagrave của tất cả caacutec đơn vị dưới quyền (xem caacutec tugravey chọn chứng nhận) với tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng vagrave giải quyết bất kỳ NC nagraveo đươc xaacutec định Để biết thecircm thocircng tin về đaacutenh giaacute tiacutenh hơp quy nội bộ tham khảo caacutec yecircu cầu về Tự Đaacutenh Giaacute vagrave Thanh Tra Nội Bộ trong Tiecircu Chuẩn

CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

30

18 Một tuần gồm 7 ngagravey bắt đầu vagraveo bất kỳ ngagravey nagraveo trong tuần bất kể ngagravey lễ quốc gia

Caacutec bước chuẩn bị xaacutec minh tuacircn thủ becircn ngoai

11 CB vagrave CH thỏa thuận về cac ngagravey thanh tra đanh gia

1424 CB sẽ chỉ rotilde ngagravey bắt đầu theo lịch trigravenh của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trong RACP 6 tuần18 trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn (chứng nhận chứng nhận lại thanh tra) Nếu thocircng tin thay đổi cần điều chỉnh trong RACP trong khocircng quaacute 6 tuần trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute mới đầu tiecircn

1425 Trong trường hơp cuộc thanh tra đaacutenh giaacute đươc lecircn kế hoạch thực hiện hoặc diễn ra lacircu hơn 6 thaacuteng sau khi xaacutec nhận phạm vi của CH CH sẽ cập nhật phạm vi của migravenh vagrave thực hiện bất kỳ yecircu cầu mới nagraveo coacute thể aacutep dụng dựa trecircn việc cập nhật phạm vi trước khi thanh tra đaacutenh giaacute

CB

12 CH cập nhậtcung cấp dữ liệu chuẩn bi thanh tra đanh gia hoặc xaacutec thưc

1426 Tất cả caacutec CH phải hoagraven thagravenh hoặc sửa đổi dữ liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute hoặc xaacutec thực vagrave cung cấp caacutec tagravei liệudữ liệu aacutep dụng coacute trong danh saacutech dưới đacircy

Tagravei liệudữ liệu Yecircu cầu Aacutep dụng cho

a thocircng tin về phạm vi chứng nhận bao gồm chi tiết về địa điểm caacutec đơn vị chế biến đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ (coacute trong RACP)

Tất cả CH

b Cocircng Cụ Đaacutenh Giaacute Năng Lực 111 Tất cả CH nhoacutem trang trại

c Đaacutenh giaacute rủi ro CH 131 Tất cả CH trang trại

d kế hoạch quản lyacute 132113 Tất cả CH đatilde thanh tra đaacutenh giaacute

e tự đaacutenh giaacute (coacute trong RACP) 142 Tất cả CH

f đăng kyacute người lao động 125 Tất cả CH đatilde thanh tra đaacutenh giaacute

g sơ đồ bố triacute caacutec phương tiệncơ sở hạ tầng coacute trong phạm vi chứng nhận 1210 Tất cả CH nhoacutem trang trại

CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

31

h bản đồ dograveng sản phẩm 214 Tất cả CH đatilde thanh tra đaacutenh giaacute

i đăng kyacute thagravenh viecircn nhoacutem (GMR) (coacute trong RACP) 124 Tất cả CH nhoacutem trang trại

j dữ liệu địa lyacute (tổng hơp caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vung chu vi đươc yecircu cầu trong tiecircu chuẩn) (coacute trong RACP)

1212121312141215

Tất cả CH trang trại

k cocircng cụ ma trận tiền lương 541 Tất cả CH trang trại

l Dữ liệu chỉ số (coacute trong RACP) Tất cả yecircu cầu aacutep dụng coacute chỉ số

Tất cả CH trang trại

1427 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CH cung cấp bất kỳ tagravei liệu nagraveo trong danh saacutech nagravey hoặc bất kỳ tagravei liệu nagraveo khaacutec liecircn quan đến việc tuacircn thủ Yecircu Cầu về Tiecircu Chuẩn hoặc Đảm Bảo đươc tải lecircn RACP

1428 Thocircng tin nagravey sẽ đươc cung cấp cho CB trong RACP iacutet nhất 4 tuần trước ngagravey đầu tiecircn tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute theo lịch trigravenh Nếu thocircng tin khocircng đầy đủ vagraveo thời điểm 4 tuần trước khi thanh tra đaacutenh giaacute cuộc thanh tra đaacutenh giaacute sẽ bị hoatilden lại

13 RACP cung cấp dữ liệu chuẩn bi thanh tra đanh gia cho CB

1429 Đối với tất cả caacutec thanh tra đaacutenh giaacute CB ngoagravei thocircng tin đươc cung cấp bởi CH Rainforest Alliance sẽ cung cấp những thocircng tin sau đacircy dựa trecircn mức độ rủi ro đối với sự phu hơp tiecircu chuẩn

a danh mục kiểm tra đaacutenh giaacute cung caacutec yecircu cầu tối thiểu để xaacutec minh

b với tất cả CH trang trai bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute dựa trecircn dữ liệu vị triacute địa lyacute đươc CH cung cấp Để biết thecircm thocircng tin vui lograveng tham khảo phụ lục về dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro trong tagravei liệu nagravey

c với tất cả đơn vi nhiều cơ sở một danh saacutech caacutec cơ sở vagravehoặc đơn vị chế biến đươc dung để xaacutec định mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

Rainforest Alliance

14 CB lập kecirc hoach vagrave chuẩn bi thanh tra đanh gia (chứng nhận hoặc giaacutem saacutet)

1430 Trước mỗi lần chứng nhận hoặc thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet CB phải lập kế hoạch vagrave chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute kết hơp thocircng tin đươc cung cấp bởi CH trong dữ liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute do Rainforest Alliance cung cấp

1431 CB phải cung cấp kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất 2 tuần trước ngagravey bắt đầu thanh tra đaacutenh giaacute như đatilde noacutei rotilde trong chương 2 mục Lập Kế Hoạch vagrave Chuẩn Bị Đaacutenh Giaacute

CB

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

32

Để biết thecircm thocircng tin về caacutec quy định aacutep dụng thanh tra đaacutenh giaacute hatildey tham khảo phần về đơn vi becircn ngoagravei xaacutec minh sư phu hợp dưới đacircy Để biết thecircm thocircng tin về quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute tham khảo chương Quy Đinh Thanh Tra Đanh Gia trong tagravei liệu nagravey

Caacutec bước thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute vagrave caacutec hoạt động sau thanh tra đaacutenh giaacute

15 CB tiecircn hanh thanh tra đanh gia cơ sở (chứng nhận taacutei chứng nhận hoặc giaacutem saacutet)

1432 Nếu trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute CB tigravem ra bất kỳ thocircng tin khocircng đuacuteng nagraveo về phạm vi quy định vagrave SCRA của CH CH cần điều chỉnh lại vagrave caacutec yecircu cầu bổ sung phaacutet sinh từ những điều chỉnh nagravey cần đươc thocircng qua trước khi cấp chứng nhận

1433 Coacute thể kết hơp caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute với caacutec chương trigravenh chứng nhận khaacutec miễn lagrave caacutec yecircu cầu đươc xaacutec minh dựa theo chương Quy Đinh Thanh Tra Đanh Gia trong tagravei liệu nagravey

1434 Trong cuộc họp bế mạc thanh tra đaacutenh giaacute CB sẽ cung cấp danh saacutech caacutec điểm khocircng phugrave hơp đươc nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute tigravem ra Danh saacutech nagravey coacute thể thay đổi khi CB ragrave soaacutet chất lương khi đoacute CB cần thocircng baacuteo với CH về mọi thay đổi

Để biết thecircm thocircng tin tham khảo chương Quy Đinh Thanh Tra Đanh Gia trong tagravei liệu nagravey

CB

16 CB cung cấp bao cao thanh tra đanh gia phac thảo vagrave thưc hiện ragrave soaacutet chất lượng

1435 Đối với tất cả caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute CB phải cung cấp một bản baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute phaacutec thảo bao gồm

a một bản kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute cập nhật coacute ngagravey vagrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute

b thocircng tin mocirc tả về caacutec NC trong RACP bằng caacutech sử dụng danh mục kiểm tra của Rainforest Alliance

c thocircng tin mocirc tả về mẫu đươc chọn

1436 Baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute dự thảo cần đươc cung cấp muộn nhất lagrave 3 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

1437 Sau khi baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute dự thảo đươc hoagraven thagravenh trong RACP baacuteo caacuteo sẽ đươc CB ragrave soaacutet thocircng qua hệ thống quản lyacute chất lương nội bộ

1438 Trong trường hơp phaacutet hiện ra bất kỳ NC mới khi ragrave soaacutet chất lương CB sẽ thocircng baacuteo cho CH vagrave CH sẽ giải quyết những NC nagravey trước khi đưa ra quyết định chứng nhận

1439 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CB chia sẻ kết quả xem xeacutet chất lương nội bộ của CB vagrave yecircu cầu CB theo dotildei những kết quả đoacute

CB

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

33

17 CH giải quyecirct những lỗi khocircng phu hợp

1440 Tất cả caacutec CH đatilde coacute một hoặc nhiều NC phải giải quyết iacutet nhất tất cả caacutec NC nagravey dựa trecircn caacutec yecircu cầu bắt buộc theo quaacute trigravenh đươc mocirc tả trong phần Cac trường hợp khocircng phu hợp vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của tagravei liệu nagravey

1441 Tiến độ kết thuacutec NC sẽ đươc xaacutec định bởi CH vagrave CB coacute xeacutet đến thời gian tối đa 10 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cung để CH cung cấp bằng chứng giải quyết cho CB

CH

18 CB xaacutec minh rằng caacutec lỗi khocircng phu hợp đatilde được giải quyecirct

1442 CB phải xaacutec minh rằng tất cả caacutec bằng chứng do CH gửi lagrave đủ để đoacuteng caacutec NC CB coacute thể tiến hagravenh một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei tại chỗ nếu cần thiết

CB

19 CB cung cấp baacuteo caacuteo thanh tra đanh gia cuối cung va đưa ra quyecirct đinh chứng nhận

1443 Đối với tất cả caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute CB phải cung cấp baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng trong RACP gồm

a caacutec thocircng tin cập nhật dựa trecircn ragrave soaacutet chất lương

b thocircng tin mocirc tả về việc giải quyết NC trong RACP coacute sử dụng danh mục kiểm tra của Rainforest Alliance

c dữ liệu xaacutec thựckhocircng xaacutec thực do CH cung cấp

CB

20 CB ra quyecirct đinh vagrave gưi quyecirct đinh chứng nhận lecircn RACP

1444 Sau khi ban đaacutenh giaacute chất lương của CB phecirc duyệt baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng CB sẽ đưa ra quyết định chứng nhận (chứng nhận khocircng chứng nhận hủy chứng nhận)

1445 CB sẽ đưa ra một quyết định chứng nhận theo caacutec mốc thời gian sau đacircy

a Nếu phaacutet hiện bất kỳ NC nagraveo trong vograveng 12 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

b Nếu khocircng phaacutet hiện NC trong vograveng 4 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

Để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo Quy Đinh Thanh Tra Rainforest Alliance

1446 Nếu quyết định chứng nhận mang tiacutenh tiacutech cực CB phải gửi đề nghị cấp pheacutep cho Rainforest Alliance thocircng qua RACP trong vograveng 1 tuần sau khi quyết định chứng nhận đươc thực hiện

1447 Trong trường hơp nagravey CB sẽ đăng tải giấy chứng nhận trong RACP Giấy chứng nhận sẽ đươc phaacutet hagravenh cho CH để tải xuống sau khi giấy pheacutep đươc Rainforest Alliance phecirc duyệt

1448 Nếu quyết định chứng nhận khocircng mang tiacutenh tiacutech cực (trigrave hotildean hủy hoặc khocircng chứng nhận) CB sẽ gửi quyết định của migravenh thocircng qua RACP trong vograveng 1 tuần sau khi quyết định chứng nhận đươc thực hiện

CB

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

34

Bảng CR 7 Qua Trigravenh Cấp Chứng Nhận

21 Rainforest Alliance thưc hiện phacircn tiacutech dữ liệu

Rainforest Alliance thực hiện phacircn tiacutech dữ liệu (thủ cocircng vagravehoặc tự động) Những phacircn tiacutech nagravey lagrave một phần của caacutec hoạt động theo dotildei CH vagrave CB đươc thực hiện bởi Rainforest Alliance vagrave coacute thể dẫn đến caacutec hoạt động đảm bảo bổ sung hoặc higravenh phạt CB

1449 Rainforest Alliance phải thực hiện caacutec hoạt động giaacutem saacutet cho tất cả yecircu cầu cấp giấy pheacutep vagrave cung cấp cacircu trả lời cho CB trong vograveng 1 tuần sau khi nhận đươc yecircu cầu

Rainforest Alliance

22 CB cung cấplagravem rotilde quyecirct đinh chứng nhận vagrave dữ liệu cho Rainforest Alliance

1450 Nếu đươc Rainforest Alliance đề nghị CB phải lagravem rotilde vagravehoặc cung cấp thocircng tin bổ sung về quyết định chứng nhận vagrave dữ liệu trong vograveng 1 tuần sau khi coacute đề nghị bổ sung thocircng tin hoặc lagravem rotilde

CB

23 CH nhận được giấy pheacutep sư dụng hệ thống truy nguyecircn sản phẩm vagrave con dấu của Rainforest Alliance

1451 Nếu quaacute trigravenh chứng nhận vagrave tất cả thocircng tin đươc Rainforest Alliance coi lagrave đaacuteng tin cậy giấy pheacutep sử dụng hệ thống truy nguyecircn sản phẩm RA sẽ đươc cấp bởi Rainforest Alliance

1452 Trước khi giấy pheacutep đươc ban hagravenh

a CH khocircng đươc baacuten hoặc vận chuyển bất kỳ sản phẩm nagraveo coacute tuyecircn bố chứng nhận sản phẩm của Rainforest Alliance

b Bất kỳ phecirc duyệt sử dụng nhatilden hagraveng nagraveo bằng con dấu (xem Chiacutenh Saacutech Daacuten Nhatilden vagrave Nhatilden Hiệu Rainforest Alliance) đều khocircng hơp lệ nếu khocircng coacute giấy pheacutep hoạt động hơp lệ trong RACP

c CB khocircng đươc phaacutet hagravenh giấy chứng nhận cho CH

1453 Rainforest Alliance bảo lưu quyền khocircng cấp giấy pheacutep Trong trường hơp đoacute giấy chứng nhận sẽ khocircng coacute giaacute trị

Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

35

Bảng CR 8 Caacutec mốc thời gian của Quy Trigravenh Cấp Chứng Nhận

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

36

15 PHƯƠNG THỨC XAacuteC MINH-THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute DO CB THỰC HIỆN

Phần nagravey mocirc tả caacutec loại thanh tra đaacutenh giaacute khaacutec nhau aacutep dụng cho CH thời điểm aacutep dụng vagrave caacutec điều kiện vagrave quy định aacutep dụng cho mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute

Caacutec loai thanh tra đanh gia

Loại thanh tra đaacutenh giaacute

Mục điacutech Caacutec quy định aacutep dụng coacute trong

thanh tra đaacutenh giaacute Chứng NhậnTaacutei Chứng Nhận

151 Tất cả caacutec CH trang trại vagrave CH ở cấp độ xac minh B đecircn E sẽ phải tiếp nhận một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận để đươc tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance Họ sẽ đươc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận lại 3 năm một lần để tiếp tục tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

Thanh Tra Giaacutem Saacutet

152 Để duy trigrave Giấy Chứng Nhận của migravenh CH sẽ nhận đươc một cuộc thanh tra giaacutem saacutet hagraveng năm Caacutec CH chuỗi cung ứng coacute thể đươc miễn thanh tra giaacutem saacutet becircn ngoagravei hoặc caacutec cuộc thanh tra giaacutem saacutet dựa trecircn mức độ rủi ro của họ Xem Xaacutec Minh Sư Phu Hợp

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

Thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei

153 Trong trường hơp NC đươc xaacutec định trong thanh tra đaacutenh giaacute taacutei chứng nhận hoặc giaacutem saacutet CB sẽ thực hiện đaacutenh giaacute theo dotildei để xaacutec minh việc đoacuteng NC

154 CB sẽ quyết định xem coacute cần phải thực hiện đaacutenh giaacute theo dotildei tại cơ sở khocircng hay đaacutenh giaacute theo dotildei tại bagraven lagrave đủ

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

Thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất

155 Ngoagravei caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận vagrave giaacutem saacutet CB sẽ thực hiện caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute

đột xuất trecircn iacutet nhất 10 CH trong danh saacutech caacutec CH của Rainforest Alliance để xaacutec nhận sự tuacircn thủ liecircn tục của caacutec CH đươc chọn

156 CB sẽ chịu chi phiacute thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất phaacutet sinh ngoagravei caacutec lần đaacutenh giaacute cấp chứng nhận vagrave giaacutem saacutet

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

Đaacutenh giaacute điều tra 157 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute điều tra đươc tiến hagravenh để phản hồi một khiếu nại cụ thể sự cố đươc baacuteo caacuteo hoặc thocircng tin quan trọng liecircn quan đến sự phu hơp của CH vagrave coacute thể đươc thực hiện bởi Rainforest Alliance hoặc CB

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

Thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng

158 Trong trường hơp thay đổi phạm vi chứng nhận của CH thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng coacute thể đươc yecircu cầu tugravey thuộc vagraveo phạm vi mở rộng (thường lagrave phần bổ sung phạm vi) Thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng sẽ đươc thực hiện bởi CB đang thực hiện của CH

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

37

Loại thanh tra đaacutenh giaacute

Mục điacutech Caacutec quy định aacutep dụng coacute trong

Thanh tra đaacutenh giaacute chứng kiến

159 Thanh tra đaacutenh giaacute chứng kiến lagrave đaacutenh giaacute do Rainforest Alliance thực hiện để đaacutenh giaacute vagrave giaacutem saacutet hoạt động của CB bằng caacutech đaacutenh giaacute hiệu quả hoạt động của thanh tra viecircnnhoacutem thanh tra khi họ thực hiện đaacutenh giaacute CB tại hiện trường Thanh tra đaacutenh giaacute chứng kiến khocircng tiacutenh phiacute cho CH

1510 Thanh tra đaacutenh giaacute chứng kiến thường khocircng gacircy ra bất kỳ hậu quả nagraveo cho CH Tuy nhiecircn Rainforest Alliance coacute quyền đigravenh chỉ hủy bỏ hoặc khocircng cấp giấy pheacutep vagrave yecircu cầu CB đigravenh chỉ hủy bỏ hoặc khocircng cấp chứng nhận trong caacutec trường hơp sau

a CH khocircng hoagraven thagravenh nghĩa vụ của migravenh như mocirc tả trong phần Nghĩa Vụ của CH trong bất kỳ lần thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo

b Rainforest Alliance xaacutec định bất kỳ lỗi khocircng phu hơp nagraveo với caacutec yecircu cầu về Đảm Bảo vagrave Tiecircu Chuẩn của Rainforest Alliance đối với CH magrave lỗi đoacute gacircy nguy hại đến uy tiacuten của chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

1511 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CB theo dotildei những lỗi khocircng phu hơp đươc xaacutec định tại CH

Quy Định về Ủy Quyền cho caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận Tagravei liệu

Đaacutenh giaacute xem xeacutet 1512 Đaacutenh giaacute xem xeacutet lagrave đaacutenh giaacute do Rainforest Alliance thực hiện để đaacutenh giaacute vagrave giaacutem saacutet hoạt động của CB bằng caacutech thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute đối với một CH sau khi đatilde thanh tra đaacutenh giaacute bỡi CB vagrave so saacutenh kết quả thanh tra đaacutenh giaacute của thanh tra viecircnnhoacutem thanh tra CB vagrave thanh tra viecircn của Rainforest Alliance

1513 Thanh tra đaacutenh giaacute xem xeacutet thường khocircng gacircy ra bất kỳ hậu quả nagraveo cho CH Tuy nhiecircn Rainforest Alliance coacute quyền đigravenh chỉ hủy bỏ hoặc khocircng cấp giấy pheacutep vagrave yecircu cầu CB đigravenh chỉ hủy bỏ hoặc khocircng cấp chứng nhận trong caacutec trường hơp sau

a CH khocircng hoagraven thagravenh nghĩa vụ của migravenh như mocirc tả trong phần Nghĩa Vụ của CH trong bất kỳ lần thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo

b Rainforest Alliance xaacutec định bất kỳ lỗi khocircng phu hơp nagraveo với caacutec yecircu cầu về Đảm Bảo vagrave Tiecircu Chuẩn của Rainforest Alliance đối với CH magrave lỗi đoacute gacircy nguy hại đến uy tiacuten của chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

1514 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CB theo dotildei những lỗi khocircng phu hơp đatilde đươc xaacutec định tại CH

Quy Định về Ủy Quyền cho caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận Tagravei liệu

Bảng CR 9 Caacutec Loại Thanh Tra Đanh Gia

Nghĩa vụ của CH trong bất kỳ cuộc thanh tra đanh gia nao

1515 Trong tất cả caacutec loại thanh tra đaacutenh giaacute CH sẽ phải

a đaacutep ứng tất cả caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute như đatilde đươc nhoacutem đaacutenh giaacute trao đổi trước trong vagrave sau khi đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

38

b hơp taacutec đầy đủ với nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute

c cung cấp cho nhoacutem tranh tra đaacutenh giaacute quyền tiếp cận đầy đủ tất cả caacutec cơ sở khu vực vagrave nguồn lực đươc yecircu cầu để đaacutenh giaacute phạm vi chứng nhận của CH trong suốt quaacute trigravenh diễn ra hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute

d cung cấp phương tiện di chuyển đường bộ cho nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute đối với caacutec trường hơp di chuyển cần thiết giữa caacutec địa điểm trong phạm vi chứng nhậnđaacutenh giaacute (viacute dụ giữa caacutec trang trại giữa caacutec cơ sở từđến caacutec nhagrave thầu phụđơn vị trung gianđơn vị cung cấp lao độngđơn vị cung cấp dịch vụ)

e cung cấp khả năng tiếp cận người lao động người lao động tạm thời vagrave nhagrave thầu để phỏng vấn magrave khocircng eacutep buộc hoặc huấn luyệnđagraveo tạo người lao động học caacutec cacircu trả lời chuẩn bị săn19

f CH vagrave caacutec đại diện của họ khocircng đươc xuất hiện trong quaacute trigravenh phỏng vấn người lao động khocircng đươc đe dọa người lao động vagrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute

g trả lương cho người lao động tham gia vagraveo quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute một caacutech cocircng bằng vagrave bigravenh đẳng

h cung cấp phương tiện riecircng để nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute thực hiện phỏng vấn khi đươc yecircu cầu vagrave khocircng ghi lại tecircn người đươc phỏng vấn bộ phận lagravem việc hoặc bất kỳ thocircng tin nagraveo để CH tigravem ra đươc những người lao động đatilde đươc phỏng vấn

i khocircng lưu trữ caacutec cuộc phỏng vấn dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo

j đảm bảo rằng nhacircn viecircn của migravenh khocircng can thiệp vagraveo bất kỳ hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo kể cả phỏng vấn với yacute đồ xấu hoặc yacute định lagravem giaacuten đoạn cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

k chấp nhận caacutec quyết định của CB vagrave necircu lecircn caacutec yacute kiến phản đối với quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute kết quả hoặc quyết định chứng nhận theo Quy Trigravenh Khiếu Nại như đươc necircu trong phần Quy Trigravenh Khiếu Nại

1516 CH phải trả cho CB iacutet nhất 70 phiacute thanh tra đaacutenh giaacute trong vograveng 3 tuần trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn

1517 Kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng magrave CB đatilde xaacutec nhận trong RACP vagrave thocircng baacuteo cho CH sẽ đươc CH daacutentreo trong caacutec cơ sở của migravenh iacutet nhất 1 tuần trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo để tất cả nhacircn viecircn liecircn quan đến chứng nhận đều đươc thocircng baacuteo về cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

1518 Việc khocircng hoagraven thagravenh bất kỳ traacutech nhiệm nagraveo necircu trecircn coacute thể dẫn đến hậu quả

a Đigravenh chỉ khocircng cấp chứng nhận hoặc huỷ bỏ CH Rainforest Alliance coacute thể quyết định khocircng cho pheacutep CH đươc chứng nhận (lại) trong một khoảng thời gian cụ thể hoặc vocirc thời hạn Điều nagravey coacute thể đươc yecircu cầu bởi CB hoặc theo quyết định riecircng của Rainforest Alliance

19 Người lao động phải coacute khả năng giải thiacutech về cocircng việc theo cảm nhận của chiacutenh họ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

39

b CB chấm dứt quaacute trigravenh chứng nhận CB coacute thể quyết định chấm dứt quaacute trigravenh chứng nhận với CH khocircng chứng nhận vagrave hủy bỏ giấy chứng nhận đang hơp lệ nếu coacute

1519 Nếu quaacute trigravenh chứng nhận bị CB chấm dứt hoặc CH bị đigravenh chỉ chứng nhận khocircng chứng nhận hoặc huỷ bỏ chứng nhận CH vẫn sẽ chi trả tất cả caacutec chi phiacute liecircn quan bao gồm cả chi phiacute của bất kỳ cuộc thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo nagraveo đươc yecircu cầu

Thanh tra đanh gia chứng nhận va thanh tra đanh gia chứng nhận lai cac điều kiện cho CH trang trai (tuỳ chọn 1 tới 3)

1520 Thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận (lại) sẽ diễn ra trong khoảng 3 thang trước vagrave 3 thaacuteng sau ngagravey bắt đầu thu hoạch loại cacircy trồng chiacutenh đươc chứng nhận

1521 Rainforest Allicance coacute quyền yecircu cầu thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận trong mugravea thu hoạch đối với một nhoacutem CH (đươc xaacutec định theo quốc gia khu vực ngagravenh nghề cacircy trồng vv)

1522 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận dẫn đến quyết định chứng nhận coacute kết quả tiacutech cực sẽ cung cấp cho trang trại đơn lẻ trại hoặc nhoacutem trang trại

a Giấy Chứng Nhận CB coacute hiệu lực trong 3 năm do CB cấp

b một khối lương ước tiacutenh trecircn mỗi loại cacircy trồng trong phạm vi chứng nhận khối lương ước tiacutenh sẽ bao gồm khối lương ước tiacutenh đươc thu hoạch trong 1 năm thu hoach tiacutenh từ ngagravey đầu tiecircn coacute chứng nhận

c giấy pheacutep sử dụng hệ thống truy nguyecircn sản phẩm Rainforest Alliance do Rainforest Alliance cấp

1523 Ngagravey bắt đầu hiệu lực của giấy chứng nhận khối lương ước tiacutenh vagrave giấy pheacutep sẽ lagrave ngagravey bắt đầu thu hoạch đươc chứng nhận (vụ thu hoạch nhỏ hoặc lớn)

1524 Đối với caacutec quốc gia vagrave caacutec loại cacircy trồng magrave ngagravey bắt đầu chiacutenh thức của vụ thu hoạch đươc xaacutec định thigrave sẽ aacutep dụng ngagravey nagravey Viacute dụ

Quốc Gia Cacircy trồng Ngagravey bắt đầu chiacutenh thức của vụ thu hoạch

Vụ thu hoạch chiacutenh Vụ thu hoạch nhỏ

Bờ Biển Ngagrave Ca cao Ngagravey 1 thaacuteng 10 Ngagravey 1 thaacuteng 4

Thổ Nhĩ Kỳ Hạt dẻ Ngagravey 1 thaacuteng 8 Khocircng aacutep dụng

Bảng CR 10 ngagravey bắt đầu của vụ thu hoạch

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

40

1525 Với CH chứng nhận cacircy trồng chỉ với một vụ thu hoạch liecircn tục ngagravey bắt đầu của chứng nhận đầu tiecircn sẽ lagrave ngagravey đầu tiecircn của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute cho ra quyết định chứng nhận tiacutech cực mọi chứng nhận tiếp theo sẽ bắt đầu vagraveo ngagravey hết hạn của chứng nhận trước đoacute20

1526 Nếu coacute nhiều hơn một loại cacircy trồng đươc chứng nhận khocircng thu hoạch liecircn tục cacircy trồng coacute khối lương ước tiacutenh cao nhất sẽ đươc tiacutenh lagrave cacircy tham chiếu để xaacutec định ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute vagrave ngagravey bắt đầu hiệu lực của giấy chứng nhận vagrave khối lương ước tiacutenh

1527 Trong trường hơp nagravey tất cả caacutec loại cacircy trồng đươc chứng nhận khaacutec của cugraveng một CH sẽ coacute cugraveng một chu trigravenh chứng nhận

1528 Chỉ sản phẩm đươc thu hoạch trong thời gian giấy chứng nhận coacute hiệu lực mới đủ điều kiện để baacuten hoặc vận chuyển như đatilde đươc chứng nhận

Thanh tra đanh gia chứng nhận hoặc thanh tra đanh gia chứng nhận lai cac điều kiện cho CH chuỗi cung ứng (tuỳ chọn 4 tới 5)

1529 Thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận coacute thể diễn ra bất cứ luacutec nagraveo Tuy vậy bất kỳ sản phẩm đươc chứng nhận nagraveo đươc mua trong thời gian lacircu hơn 3 thang trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn sẽ mất trạng thaacutei đươc Rainforest Alliance chứng nhận

1530 Khocircng đươc baacuten vận chuyển hoặc chế biến caacutec sản phẩm đươc chứng nhận đatilde mua vagrave chế biến magrave khocircng coacute chứng nhận hơp lệ lacircu hơn 3 thaacuteng trước khi thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận (lại) với tư caacutech đươc Rainforest Alliance chứng nhận vagrave phải xoacutea những sản phẩm nagravey khỏi tagravei khoản truy nguyecircn sản phẩm của CH

1531 Thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận lại phải đươc thực hiện khocircng muộn hơn 3 thang trước ngagravey hết hạn của chứng nhận hiện tại

1532 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận (lại) cho ra quyết định chứng nhận tiacutech cực sẽ cung cấp cho CH

a giấy chứng nhận coacute hiệu lực trong 3 năm do CB cấp

b giấy pheacutep sử dụng hệ thống truy nguyecircn sản phẩm RA do Rainforest Alliance cấp

1533 Ngagravey bắt đầu của chứng nhận đầu tiecircn sẽ lagrave ngagravey mua sản phẩm đươc chứng nhận đầu tiecircn tối đa 3 thang trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn hoặc ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận tugravey theo ngagravey nagraveo sớm hơn mọi chứng nhận tiếp theo sẽ bắt đầu vagraveo ngagravey hết hạn của chứng nhận trước đoacute

Thanh Tra Giaacutem Saacutet

1534 Nếu lần thanh tra giaacutem saacutet đầu tiecircn lagrave bắt buộc căn cứ theo phần về xaacutec minh tuacircn thủ với becircn ngoagravei trong tagravei liệu nagravey thigrave lần thanh tra giaacutem saacutet đầu tiecircn sẽ luocircn phải diễn ra trong khoảng 9 đecircn 15 thaacuteng sau ngagravey cấp chứng nhận

1535 Nếu cần coacute lần thanh tra thứ hai thigrave lần thanh tra giaacutem saacutet thứ hai phải luocircn diễn ra trong khoảng 21 đecircn 27 thaacuteng sau ngagravey cấp chứng nhận

1536 Nếu lần thanh tra giaacutem saacutet khocircng diễn ra trong khung thời gian necircu trecircn giấy chứng nhận vagrave giấy pheacutep hơp lệ sẽ bị hủy bỏ vagrave một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận mới sẽ diễn ra để cấp lại chứng nhận cho CH

20 Quy định một vụ thu hoạch liecircn tục khocircng aacutep dụng cho ca cao cagrave phecirc hoặc hạt dẻ Caacutec cacircy trồng khaacutec như chegrave hoa cagravenh chuối rau chanh leo dứa vagrave cọ dầu coacute thể đươc coi lagrave coacute một vụ thu hoạch liecircn tục

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

41

1537 Một cuộc Thanh tra giaacutem saacutet lagrave một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trong phạm vi đầy đủ CB coacute thể quyết định điều chỉnh mẫu thanh tra đaacutenh giaacute (caacutec thagravenh viecircn nhoacutem phỏng vấn tagravei liệu cơ sở vv) vagrave thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tại cơ sở nếu coacute liecircn quan để đạt đươc caacutec mục tiecircu thanh tra đaacutenh giaacute

1538 Thanh tra giaacutem saacutet sẽ đươc thực hiện tốt hơn khi thực hiện số lương lớn nhất caacutec hoạt động coacute rủi ro cao hơn vagravehoặc khi CB ước tiacutenh rằng số lương người lao động lớn nhất sẽ coacute mặt

1539 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet coacute kết quả lagrave chứng nhận đươc duy trigrave sẽ cung cấp cho CH

a giấy pheacutep sử dụng hệ thống truy nguyecircn sản phẩm RA do Rainforest Alliance cấp

Thanh Tra Đanh Gia Giam Sat cac điều kiện bocirc sung cho CH trang trai (tuỳ chọn 1 tới 3)

1540 Iacutet nhất một trong hai lần thanh tra giaacutem saacutet của chu kỳ 3 năm phải diễn ra vagraveo mugravea thu hoạch loại cacircy trồng chiacutenh đươc chứng nhận để xaacutec minh điều kiện lagravem việc của người lao động đươc tuyển dụng trong mua cao điểm

1541 Cả hai lần thanh tra giaacutem saacutet sẽ diễn ra vagraveo mugravea thu hoạch loại cacircy trồng chiacutenh đươc chứng nhận nếu

a Số lương người lao động lagravem việc ngoagravei mugravea thu hoạch iacutet hơn đaacuteng kể so với trong mugravea thu hoạch

b Coacute nhiều nguy cơ khocircng phu hơp với caacutec chủ đề xatilde hội21 đươc CB hoặc Rainforest Alliance xaacutec định vagrave gắn cờ

1542 Rainforest Alliance coacute quyền lagravem rotilde hơn khả năng aacutep dụng của quy tắc trecircn tugravey theo bối cảnh cụ thể

1543 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet coacute kết quả lagrave chứng nhận đươc duy trigrave sẽ cung cấp cho CH

a Một khối lương ước tiacutenh trecircn mỗi loại cacircy trồng trong phạm vi chứng nhận Khối lương ước tiacutenh phải bao gồm khối lương ước tiacutenh đươc thu hoạch trong một năm thu hoach bắt đầu sau khi coacute khối lương ước tiacutenh trước đoacute

b Cập nhật khối lương ước tiacutenh trước đacircy đối với mỗi loại cacircy trồng trong phạm vi chứng nhận dựa trecircn khối lương thu hoạch vagrave doanh số baacuten hagraveng

Thanh tra đanh gia theo dotildei

1544 Trong trường hơp caacutec NC đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận (lại) hoặc thanh tra giaacutem saacutet một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei phải luocircn đươc thực hiện để xaacutec minh rằng caacutec NC đatilde đươc giải quyết

1545 CB sẽ quyết định xem coacute cần phải thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei tại cơ sở hay khocircng

1546 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CBthực hiện thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei tại cơ sở bất kể quyết định của CB lagrave gigrave tại bất kỳ thời điểm nagraveo trong chu trigravenh chứng nhận

1547 CH phải thanh toaacuten đầy đủ cho CB tất cả caacutec chi phiacute liecircn quan đến việc xem xeacutet đoacuteng caacutec NC

21 Caacutec chủ đề xatilde hội ở đacircy coacute nghĩa lagrave tất cả caacutec chủ đề vagrave yecircu cầu coacute trong Chương 5 Kết quả của trang trại vagrave caacutec tiecircu chuẩn chuỗi cung ứng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

42

1548 Cuộc thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei coacute thể coacute phạm vi giới hạn tugravey thuộc vagraveo caacutec NCdo CB phaacutet hiện vagrave dẫn đến thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei

1549 Trong trường hơp CB phaacutet hiện ra (caacutec) NC mới trong cuộc thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei CB coacute thể

a cho pheacutep CH giải quyết (caacutec) NC mới đươc phaacutet hiện trong khoảng thời gian tối đa 3 tuần kể từ ngagravey (caacutec) NC đươc thocircng baacuteo với CH vagravehoặc ngagravey cuối cugraveng của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei- tugravey theo thời điểm nagraveo đến trước hoặc

b đưa ra quyết định khocircng cấp chứng nhận hoặc hủy chứng nhận

1550 CH phải thanh toaacuten cho CB tất cả caacutec chi phiacute bổ sung liecircn quan

Thanh tra đanh gia đột xuất

1551 10 thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất (đươc thực hiện bổ sung cho thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận vagrave thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet) sẽ đươc tiacutenh toaacuten dựa trecircn danh mục caacutec CH của CB trong năm dương lịch trước đoacute lagravem trograven đến số nguyecircn tiếp theo nhỏ nhất lagrave một

1552 Caacutec CH tiếp nhận thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất sẽ đươc CB lựa chọn dựa trecircn rủi ro vagrave xem xeacutet tối thiểu

a caacutec yecircu cầu nhận đươc từ Rainforest Alliance (nếu coacute)

b phacircn tiacutech rủi ro của CB đối với CH xem xeacutet số lương vagrave mức độ nghiecircm trọng của caacutec NC đươc xaacutec định trong lần đaacutenh giaacute trước vagrave việc thực hiện caacutec sửa đổi vagrave hagravenh động khắc phục hoặc caacutec lyacute do chiacutenh đaacuteng khaacutec từ CB bao gồm caacutec khả năng vi phạm luật phaacutep quốc gia quyền con người vagrave việc xuất hiện trong caacutec cơ sở dữ liệu chiacutenh thức đe doạ lagravem mất uy tiacuten của Rainforest Alliance vagrave CB

c caacutec khiếu nại nhận đươc về CH (viacute dụ như từ chiacutenh phủ caacutec tổ chức phi chiacutenh phủ hoặc Rainforest Alliance)

d khoảng thời gian magrave cuộc thanh tra đaacutenh giaacute hagraveng năm diễn ra (trong hoặc khocircng trong mugravea thu hoạch)

e caacutec CH mới đang trong năm chứng nhận đầu tiecircn

f caacutec CH chưa tiếp nhận lần thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất nagraveo

1553 Tất cả caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất đều phải diễn ra tại chỗ

1554 CB sẽ khocircng gửi thocircng baacuteo về thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất cho CH sớm hơn 24 giờ

1555 Caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn vagrave mẫu đươc xaacutec minh trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất sẽ đươc CB xaacutec định dựa trecircn rủi ro vagrave bao gồm iacutet nhất lagrave caacutec chủ đề xatilde hội (nếu coacute thể)

1556 Rainforest Alliance coacute quyền

a yecircu cầu một CH cụ thể thuộc vagraveo số 10 tiếp nhận thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất

b yecircu cầu khocircng cocircng bố bất kỳ loại thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo du lagrave đối với một CH cụ thể hay một nhoacutem CH (đươc xaacutec định theo quốc gia khu vực lĩnh vực cacircy trồng vv)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

43

Đanh gia điều tra

1557 CB sẽ khocircng gửi thocircng baacuteo về đaacutenh giaacute điều tra cho CH sớm hơn 24 giờ

1558 Việc coacute cần thực hiện đaacutenh giaacute điều tra hay khocircng sẽ đươc xaacutec định dựa trecircn rủi ro vagrave thocircng tin quan trọng nhận đươc bởi CB vagravehoặc Rainforest Alliance

1559 Một cuộc điều tra coacute thể coacute phạm vi giới hạn đươc xaacutec định trước để giải đaacutep caacutec vấn đề đang đươc điều tra

1560 Thời gian thực hiện đaacutenh giaacute điều tra phải đươc xaacutec định trước trước khi đaacutenh giaacute vagrave thocircng baacuteo cho CH vagraveo ngagravey đầu tiecircn xuống cơ sở

1561 Nếu cần nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute quyền điều chỉnh thời gian đaacutenh giaacute khi ở cơ sở

1562 Đaacutenh giaacute điều tra coacute thể đươc thực hiện bất kỳ luacutec nagraveo trong chu trigravenh chứng nhận

1563 Trong trường hơp đaacutenh giaacute điều tra dẫn đến những phaacutet hiện đươc xaacutec nhận liecircn quan trực tiếp đến caacutec vấn đề đang đươc điều tra

a CB vagravehoặc Rainforest Alliance coacute thể quyết định đigravenh chỉ chứng nhận đối với CH trong một thời hạn (khocircng) xaacutec định vagravehoặc coacute thể quyết định khocircng cho pheacutep CH đươc chứng nhận lại trong khoảng thời gian khocircng xaacutec định

b CH sẽ chi trả tất cả caacutec chi phiacute liecircn quan tới cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

c Khi chứng nhận đươc duy trigrave CH phải thực hiện tất cả caacutec biện phaacutep khắc phục cần thiết đối với những phaacutet hiện từ cuộc đaacutenh giaacute điều tra

Thanh tra đanh gia mở rộng

Coacute thể cần phải thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute bổ sung để phecirc duyệt yecircu cầu mở rộng phạm vi Để biết thecircm thocircng tin xem phần về mở rộng becircn dưới

1564 Thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng sẽ đươc thực hiện bởi CB magrave CH kyacute hơp đồng hơp lệ

1565 Trong trường hơp CH coacute chứng thực vagrave sự mở rộng yecircu cầu một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute CB CH cần lagravem hơp đồng với một CB vagrave tiếp nhận một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận cho tất cả caacutec cơ sở coacute cấp độ xaacutec nhận từ B tới E như trong quy trigravenh chứng nhận

1566 Trong trường hơp CB magrave CH kyacute hơp đồng bị đigravenh chỉ hoạt động hoặc khocircng hoạt động nữa CH phải kyacute hơp đồng mới với một CB mới

1567 Việc coacute cần thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng hay khocircng đươc xaacutec định dựa trecircn rủi ro vagrave đươc xaacutec định trong kết quả thay đổi phạm vi đươc thực hiện bởi CH trong RACP

1568 Phạm vi của thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng sẽ đươc giới hạn trong phạm vi mở rộng

1569 Việc thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng phải đươc thực hiện trong khi CH coacute giấy chứng nhận hơp lệ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

44

16 MỞ RỘNG PHẠM VI

161 Trong trường hơp coacute những thay đổi về phạm vi chứng nhận hoặc tổ chức CH magrave coacute thể ảnh hưởng đến sự phu hơp của CH CH coacute traacutech nhiệm thocircng baacuteo cho CB bằng văn bản ngay lập tức Những thay đổi đoacute coacute thể bao gồm thay đổi những người chịu traacutech nhiệm chiacutenh thay đổi quyền sở hữu vv

162 Những thay đổi về phạm vi xảy ra trong thời gian giấy chứng nhận coacute hiệu lực vagrave ngụ yacute gia tăng (tức lagrave khối lương nhiều hơn thagravenh viecircn nhoacutem diện tiacutech hoạt động cơ sở hoặc mức hiệu suất trong tiecircu chuẩn) sẽ đươc đưa vagraveo thocircng qua quaacute trigravenh mở rộng phạm vi Để biết thecircm thocircng tin về caacutec quy định aacutep dụng cho mỗi trường hơp mở rộng hatildey tham khảo bảng becircn dưới

163 Sự gia tăng (tức lagrave khối lương nhiều hơn thagravenh viecircn nhoacutem diện tiacutech hoạt động cơ sở hoặc cấp độ) sẽ khocircng đươc coi lagrave đatilde đươc chứng nhận cho đến khi quaacute trigravenh mở rộng đươc hoagraven tất thagravenh cocircng

164 Để bắt đầu quaacute trigravenh mở rộng phạm vi CH sẽ cập nhật dữ liệu hồ sơ trong RACPvagrave thocircng baacuteo cho CB

165 Dựa trecircn dữ liệu đươc cung cấp hệ thống quản lyacute của Rainforest Alliance sẽ

a cung cấp một danh saacutech cập nhật caacutec yecircu cầu hiện hagravenh

b chỉ ra việc cần xaacutec minh caacutec yecircu cầu mới nếu coacute

c thiết lập caacutec quaacute trigravenh đảm bảo coacute thể aacutep dụng Quaacute trigravenh nagravey giống như quaacute trigravenh chứng nhận bắt đầu từ bước 2 với phạm vi lagrave caacutec yecircu cầu aacutep dụng đatilde đươc thecircm vagraveo sau khi cập nhật hồ sơ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

45

Cac trường hợp mở rộng va điều kiện co thể co

Caacutec trường hơp mở rộng coacute thể coacute

Caacutec điều kiện Cần xaacutec minh

166 Thời gian (chương trigravenh Rainforest Alliance cũ gọi lagrave giai đoạn baacuten thaacuteo)

a Caacutec CH coacute thể yecircu cầu gia hạn chứng nhận vagrave giấy pheacutep lecircn đến 3 thaacuteng cho mỗi chứng nhận với Rainforest Alliance hoặc CB để đươc pheacutep baacuten sản phẩm đatilde đươc chứng nhận bằng một Cocircng bố sản phẩm chứng nhận Rainforest Alliance

b Trong một số trường hơp CH chuỗi cung ứng coacute thể đươc gia hạn lecircn tới 6 thaacuteng

c Những CH khocircng đươc chứng nhận lại sau khi gia hạn thời gian sẽ khocircng đươc pheacutep mua nữa trong thời gian gia hạn vagrave chỉ coacute thể baacuten sản phẩm nagraveo đatilde coacute săn trong tagravei khoản của họ

d Khocircng cần thanh tra đaacutenh giaacute phần mở rộng tuy nhiecircn Rainforest Alliance coacute quyền yecircu thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute phần mở rộng hoặc từ chối yecircu cầu đoacute

167 khối lương vagravehoặc diện tiacutech vagravehoặc caacutec thagravenh viecircn nhoacutem

a Trong trường hơp một CH thu hoạch đươc nhiều hơn khối lương ước tiacutenh bổ sung trang trại hoặc khu vực vagraveo diện tiacutech CH cần yecircu cầu mở rộng tối đa 30 đối với khối lương vagravehoặc diện tiacutech vagravehoặc caacutec thagravenh viecircn nhoacutemđơn vị trung gian đatilde đươc chứng nhận mỗi năm

b Yecircu cầu mở rộng trong thời gian hiệu lực của khối lương22 sẽ đươc mở rộng

c Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem mới phải coacute cugraveng mức độ phugrave hơp với caacutec thagravenh viecircn nhoacutem hiện tại

d Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem mới vagrave hoặc caacutec đơn vị trung gian phải trải qua quaacute trigravenh kiểm tra nội bộ vagrave đươc xaacutec nhận tuacircn thủ tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng

e Bắt buộc phải coacute thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng của CB với những phần mở rộng vươt ngưỡng 10 một năm Đối với caacutec trường hơp mở rộng dưới 10 một năm điểm nagravey đươc xaacutec định dựa trecircn Đaacutenh Giaacute rủi ro do Rainforest Alliance thực hiện

f Thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng phải bao gồm đaacutenh giaacute IMS vagrave xaacutec minh sự phu hơp của caacutec thagravenh viecircn nhoacutem bổ sung đơn vị trung gian khối lương vagrave diện tiacutech vagrave iacutet nhất lagrave căn bậc hai của số lương caacutec thagravenh viecircn nhoacutem mới vagravehoặc caacutec thagravenh viecircn coacute diện tiacutech vagravehoặc khối lương mới vagravehoặc đơn vị trung gian đươc yecircu cầu trong năm đoacute trước khi phần mở rộng coacute thể đươc thecircm vagraveo giấy chứng nhận hiện tại

168 cấp độ truy nguyecircn sản phẩm

a CH phải thực hiện tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng cho việc truy nguyecircn sản phẩm để bổ sung vagrave xaacutec minh sự phu hơp của chiacutenh migravenh thocircng qua tự đaacutenh giaacute

b Việc xaacutec minh sự phu hơp cần thiết trước khi CH đươc pheacutep hoạt động theo cấp độ truy nguyecircn sản phẩm mới sẽ đươc xaacutec định dựa trecircn cập nhật bước 5 trong quaacute trigravenh chứng nhận

22 Điểm nagravey khaacutec với hiệu lực của Giấy Chứng Nhận vigrave số lương đươc tiacutenh hagraveng năm cograven Giấy Chứng Nhận coacute chu kỳ 3 năm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

46

Caacutec trường hơp mở rộng coacute thể coacute

Caacutec điều kiện Cần xaacutec minh

169 caacutec cơ sở vagrave đơn vị chế biến

a Caacutec cơ sở vagrave đơn vị chế biến phải đaacutep ứng tất cả caacutec yecircu cầu hiện hagravenh vagrave CH phải xaacutec minh sự phu hơp của migravenh thocircng qua một bản tự đaacutenh giaacute

b Việc xaacutec minh sự phu hơp cần thiết trước khi (caacutec) cơ sở mới đươc thecircm vagraveo phạm vi của CH sẽ đươc xaacutec định dựa trecircn RACP

c CH khocircng nuocirci trồng trong phạm vi coacute thể mở rộng số lương cơ sở trong chứng nhận lecircn đến 25 magrave khocircng cần thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng Nếu CH muốn mở rộng số lương cơ sở lecircn trecircn 25 thigrave cần thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng caacutec tỷ lệ lẫy mẫu nhiều địa điểm sẽ đươc aacutep dụng cho cơ sở mới đươc thecircm vagraveo

1610 cacircy trồng a CH phải thực hiện tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng vagrave xaacutec minh sự tuacircn thủ của chiacutenh migravenh thocircng qua tự đaacutenh giaacute

b Việc xaacutec minh sự phu hơp cần thiết trước khi loại cacircy trồng mới đươc thecircm vagraveo phạm vi của CH sẽ đươc xaacutec định dựa trecircn cập nhật bước 5 trong quaacute trigravenh chứng nhận

c Đối với caacutec CH muốn đưa vagraveo một loại cacircy trồng khaacutec canh taacutec trong phạm vi bắt buộc phải thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng trước khi coacute thể cấp pheacutep mở rộng

1611 hoạt động chế biến

a CH phải thực hiện tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng vagrave xaacutec minh sự phu hơp của chiacutenh migravenh thocircng qua tự đaacutenh giaacute

b Việc xaacutec minh sự phu hơp cần thiết trước khi (caacutec) hoạt động chế biến mới đươc thecircm vagraveo phạm vi của CH sẽ đươc xaacutec định dựa trecircn cập nhật bước 5 trong quaacute trigravenh chứng nhận

Bảng CR 11 Quy đinh aacutep dụng cho mocirci trường hơp mở rộng

1612 Rainforest Alliance coacute quyền từ chối bất kỳ yecircu cầu mở rộng nagraveo đươc nhắc đến ở trecircn

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

47

17 CAacuteC TRƯỜNG HƠP KHOcircNG HƠP QUY VAgrave HẬU QUẢ COacute THỂ XẢY RA

Phần nagravey giải thiacutech những hậu quả coacute thể xảy ra trong trường hơp NC vagrave mối liecircn quan với hệ thống hiệu suất

Xac đinh caacutec lỗi khocircng phu hợp trong qua trigravenh thanh tra đanh gia becircn ngoai

171 Bất kỳ NC nagraveo đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute becircn ngoagravei phải luocircn đươc baacuteo caacuteo cho Rainforest Alliance vagrave thocircng baacuteo cho CH

172 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute chịu traacutech nhiệm xaacutec định vagrave mocirc tả caacutec NC đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

173 Người xaacutec nhận coacute traacutech nhiệm xaacutec minh bất kỳ NC nagraveo đươc necircu ra vagrave sẽ thực hiện caacutec điều chỉnh nếu cần dựa trecircn thocircng tin do nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute cung cấp

174 Nếu người chứng nhận thực hiện bất kỳ điều chỉnh nagraveo về NC thigrave cần baacuteo caacuteo cho CH vagrave Rainforest Alliance

Caacutec lỗi khocircng phu hợp vagrave hệ thống hiệu suất

175 Tất cả caacutec NC đươc phaacutet hiện đi ngươc với caacutec yecircu cầu aacutep dụng bắt buộc trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận sẽ phải giải quyết trước khi CH coacute thể đươc chứng nhận

176 Nếu phaacutet hiện coacute NC trong bất kỳ phần nagraveo của CH hoặc đơn vị magrave CH chịu traacutech nhiệm toagraven bộ CH sẽ khocircng đươc chứng nhận trước khi NC đươc giải quyết23

177 Nếu một hoặc nhiều NC đươc phaacutet hiện trong bất kỳ lần thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo đươc thực hiện trong khi giấy chứng nhận vẫn coacute hiệu lực (thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet hoặc điều tra) CH sẽ khocircng đươc hủy giấy chứng nhận hoặc khối lương cograven hiệu lực trừ khi CB quyết định lagravem như vậy để khocircng chứng nhận Tuy nhiecircn tất cả caacutec NC cugraveng với caacutec yecircu cầu hiện hagravenh sẽ phải đươc giải quyết trong khung thời gian đươc đề cập trong quaacute trigravenh chứng nhận để CH duy trigrave chứng nhận của migravenh

178 Nếu một hoặc nhiều NC đươc phaacutet hiện với yecircu cầu tự chọn vagravehoặc thước đo thocircng minh tự chọn NC phải đươc giải quyết trước khi CH đươc pheacutep đưa ra bất kỳ đề nghị bổ sung nagraveo về yecircu cầu đoacute Điều nagravey khocircng ảnh hưởng đến quyết định chứng nhận

Đong một lỗi khocircng phu hợp

179 Trong trường hơp NC đươc necircu lecircn với CH CH phải xaacutec định vagrave thực hiện hagravenh động khắc phục vagrave sửa chữa thiacutech hơp để ngăn chặn taacutei diễn NC

1710 CH phải gửi kế hoạch hagravenh động khắc phục theo đề xuất cho CB bao gồm nội dung

a Nguyecircn nhacircn gốc rễ Để xaacutec định nguyecircn nhacircn gốc rễ của NC CH sẽ phải thực hiện phacircn tiacutech nguyecircn nhacircn gốc rễ (RCA)

23 Viacute dụ

bull NC đươc xaacutec định tại một trong caacutec cơ sở ảnh hưởng đến trạng thaacutei chứng nhận của toagraven bộ nhiều cơ sở

bull NC đươc xaacutec định tại một trong caacutec thagravenh viecircn nhoacutem sẽ ảnh hưởng đến trạng thaacutei chứng nhận của toagraven nhoacutem

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

48

b Điacutenh chiacutenh để điacutenh chiacutenh NC CH coacute traacutech nhiệm sửa chữa khắc phục tất cả caacutec lỗi NC trong suốt thời hạn chứng nhận coacute hiệu lực tiacutenh đến thời điểm hiện tại

c Hanh động khắc phục để loại bỏ nguyecircn nhacircn gốc rễ của NC vagrave ngăn chặn taacutei diễn Hagravenh động khắc phục phải tập trung vagraveo caacutec giải phaacutep lacircu dagravei bền vững nhằm loại bỏ nguyecircn nhacircn gốc rễ của NC

d Trong trường hơp giải phaacutep lacircu dagravei cho nguyecircn nhacircn gốc rễ cần nhiều hơn khung thời gian tối đa cho pheacutep để giải quyết NC NC coacute thể đươc giải quyết bằng một kế hoạch hagravenh động khắc phục miễn lagrave việc điacutenh chiacutenh (giải phaacutep ngắn hạn) đươc hoagraven thagravenh đầy đủ trong vograveng 10 tuần vagrave caacutec hagravenh động trong kế hoạch hagravenh động khắc phục cụ thể coacute thời hạn đatilde bắt đầu trong khung thời gian tối đa cho pheacutep sẽ đươc hoagraven thagravenh trước khi CH kết thuacutec chứng chỉ vagrave khocircng muộn hơn caacutec khung thời gian dưới đacircy

i Với mục 514 Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute khắc phục hậu quả hoagraven toagraven trước lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo trong tối đa 50 tuần tiacutenh từ ngagravey cuối cugraveng của lần thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute Bằng chứng thực hiện sẽ đươc gửi cho CB trong iacutet nhất 2 tuần trước lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo như trong Phục Lục S4 Quy Trigravenh Khắc Phục Hậu Quả CB xaacutec nhận kế hoạch hagravenh động khắc phục đatilde đươc thực hiện đầy đủ trong suốt quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Lưu yacute lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo coacute thể đươc tổ chức trong chưa tới 50 tuần tiacutenh từ ngagravey cuối cugraveng của lần thanh tra đaacutenh giaacute trước Trong trường hơp nagravey CH vẫn cần hoagraven thagravenh đầy đủ trước khi tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave gửi bằng chứng iacutet nhất 2 tuần trước ngagravey đầu tiecircn tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute

ii Với mục 57 Nhagrave Ở việc xacircy dựng thecircm nhagrave ở hoặc sửa chữa caacutec cocircng trigravenh coacute săn cho người lao động đươc cấp nhagrave ở tại chỗ Iacutet nhất 50 kế hoạch hagravenh động khắc phục cần đươc hoagraven thagravenh trước khi cấp chứng nhận hoặc lần thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet tiếp theo vagrave tiến hagravenh hoagraven thagravenh đầy đủ kế hoạch cho lần thanh tra đaacutenh giaacute thứ hai sau khi trường hơp khocircng hơp quy đươc necircu ra

e Một khung thời gian magrave caacutec điacutenh chiacutenh vagrave hagravenh động khắc phục đươc thực hiện vagrave bằng chứng nộp cho CB trong tối đa 10 tuần

1711 CB sẽ đồng yacute hoặc khocircng đồng yacute với kế hoạch hagravenh động khắc phục đươc đề xuất Nếu CB khocircng đồng yacute CB coacute traacutech nhiệm giải thiacutech lyacute do vagrave CH sẽ phải gửi lại một kế hoạch hagravenh động khắc phục mới

1712 CB phải xaacutec minh rằng caacutec biện phaacutep khắc phục vagrave hagravenh động khắc phục đatilde đươc thực hiện vagrave coacute hiệu quả trong việc loại bỏ NC vagrave nguyecircn nhacircn gốc rễ thocircng qua thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei

1713 Trong trường hơp NC đang diễn ra kế hoạch hagravenh động khắc phục necircn cacircn nhắc điều nagravey để đảm bảo NC sẽ khocircng taacutei diễn

Quyecirct Đinh Khocircng Chứng Nhận hoặc Huỷ Bỏ

1714 CB hoặc Rainforest Alliance coacute thể quyết định ngay lập tức hủy giấy chứng nhận hiện tại của CH vagravehoặc quyết định khocircng chứng nhận đối với CH vigrave bất kỳ lyacute do nagraveo đươc necircu dưới đacircy

1715 Trong trường hơp đoacute CB coacute thể yecircu cầu Rainforest Alliance cấm chứng nhận đối với CH trong một khoảng thời gian xaacutec định dựa trecircn caacutec phaacutet hiện thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

49

1716 Caacutec yecircu cầu tới 1725 lagrave một danh saacutech khocircng đầy đủ dẫn đến việc quyết định khocircng chứng nhận hoặc huỷ bỏ ngay lập tức của CB hoặc Rainforest Alliance

1717 Trong trường hơp hanh động khắc phục khocircng được thưc hiện thoả đang trong khung thời gian đươc mocirc tả trong quy trigravenh cấp chứng nhận becircn trecircn

1718 Bằng chứng gian lận khocircng hagravenh động hoặc che đậy Coacute thể lấy viacute dụ

a Khi coacute bằng chứng cho thấy khối lương thocircng thường đươc cố yacute cocircng bố lagrave đươc chứng nhận bởi Rainforest Alliance

b Khi coacute bằng chứng cho thấy khoản tiền chi trả cho sự khaacutec biệt của sản phẩm chứng nhận bền vững khocircng đươc sử dụng cho mục điacutech ban đầu

1719 Hối lộđe doaquấy rối thanh tra viecircn Nếu thanh tra viecircn gặp phải sự đe doạ vagravehoặc quấy rối vagravehoặc bị đề nghị hối lộ dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo vagravehoặc aacutep lực từ CH thanh tra viecircn coacute thể lập tức đigravenh chỉ vagrave đề nghị người chứng nhận huỷ bỏ chứng nhận Rainforest Alliance muốn bảo vệ sự chiacutenh trực vagrave an toagraven cho caacutec thanh tra viecircn điều hagravenh hệ thống đảm bảo Do đoacute caacutec thanh tra viecircn sẽ đigravenh chỉ cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trong caacutec trường hơp coacute bằng chứng trực tiếp về aacutep lực hoặc hối lộ

1720 Caacutec vấn đề về hệ thống với caacutec hagravenh động khocircng tuacircn thủ khocircng thể thay đổi đươc24 viacute dụ (nhưng khocircng giới hạn ở)

a Sử dụng một sản phẩm từ danh saacutech cấm của Rainforest Alliance bao gồm thuốc trừ sacircu bị cấm cho cacircy trồng (đươc) chứng nhận magrave khocircng thể taacutech bỏ đươc nữa25

b Mất khả năng truy nguyecircn sản phẩm đươc (sẽ đươc) chứng nhận

c Chuyển đổi rừng hoặc caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn khaacutec cho sản xuất nocircng nghiệp hoặc caacutec mục điacutech sử dụng đất khaacutec sau ngagravey 1 thaacuteng 1 năm 2014 Đối với caacutec trang trai lớn vagravehoặc chứng nhận caacute nhacircn trong trường hơp chuyển đổi bao gồm hơn 1 đất của trang trại hoặc hơn 10 ha NC sẽ dẫn đến việc khocircng chứng nhận vagravehoặc hủy bỏ Trong trường hơp chuyển đổi diễn ra tại Khu Vực Phograveng Hộ ở một địa điểm vagrave theo caacutech thức vi phạm yecircu cầu trong tiecircu chuẩn hoặc luật hiện hagravenh điều nagravey sẽ luocircn dẫn đến việc khocircng đươc chứng nhận vagravehoặc hủy bỏ bất kể quy mocirc chuyển đổi

d Đối với caacutec nhoacutem trong trường hơp coacute bất kỳ hagravenh động khocircng tuacircn thủ khocircng thể thay đổi đươc nagraveo necircu trecircn xảy ra trecircn 5 (trong cả nhoacutem sau pheacutep ngoại suy xem AR6) vagravehoặc iacutet nhất 5 trong số caacutec trang trại nhỏ đatilde đươc thanh tra đaacutenh giaacute đacircy đươc coi lagrave một vấn đề hệ thống khocircng phải lagrave một trường hơp caacute biệt vagrave do đoacute sẽ dẫn đến khocircng đươc chứng nhận vagravehoặc hủy bỏ

1721 Lỗi Hệ Thống Quản Lyacute Nội Bộ của CH đacircy lagrave trường hơp magrave ban quản lyacute của CH khocircng coacute khả năng bảo đảm sự phu hơp của caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem của migravenh hoặc bất kỳ taacutec nhacircn nagraveo khaacutec thuộc traacutech nhiệm của CH cugraveng với yecircu cầu về tiecircu chuẩn của Rainforest Alliance NC đươc coi lagrave lỗi hệ thống trong trường hơp khocircng đươc xaacutec định bởi IMS của CH vagravehoặc khocircng đươc giải quyết bởi CH

24 Một NC khocircng thể thay đổi đươc khi khocircng coacute biện phaacutep điacutenh chiacutenh khả thi 25 Viacute dụ khi khối lương từ một trang trại sử dụng thuốc trừ sacircu bị cấm đatilde bị trộn với khối lương từ một trang trại khaacutec trong phạm vi chứng nhận do đoacute khocircng thể loại bỏ đươc Trong trường hơp khối lương đoacute chưa bị trộn vagrave CH đang trong quaacute trigravenh loại bỏ noacute cugraveng trang trại sử dụng thuốc trừ sacircu bị cấm đacircy coacute thể khocircng phải lagrave NC khocircng thể thay đổi đươc

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

50

1722 Cac trường hợp nghiecircm trọng về nhacircn quyền Vụ việc khocircng đươc khắc phục26 vagrave Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng (sử dụng Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng của Rainforest Alliance xem Phụ lục AR4 của tagravei liệu nagravey) cho thấy vấn đề đươc xaacutec định vagrave xaacutec nhận lagrave nghiecircm trọng hoặc sự cố khocircng đươc khắc phục hiệu quả theo kế hoạch hagravenh động khắc phục đatilde đươc CB thocircng qua trong lần thanh tra đaacutenh giaacute trước

1723 Cac trường hợp vi pham luật hoặc thỏa ước thương lượng tập thể hiện hagravenh của quốc gia khu vực địa phương hoặc ngagravenh liecircn quan tới yecircu cầu trong Tiecircu Chuẩn đươc aacutep dụng với CH27

1724 CB coacute thể quyết định hủy chứng nhận CH bằng caacutech thu hồi giấy chứng nhận hoặc khocircng cấp chứng nhận vigrave những lyacute do đatilde necircu ở trecircn Khocircng thể batildei bỏ việc hủy bỏ hoặc khocircng chứng nhận Để chứng nhận lại CH phải trải qua cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận mới

1725 Thiecircu dữ liệu coacute hệ thống hoặc thiếu data trecircn quy mocirc lớn hoặc trigravenh bagravey sai hoặc lagravem sai lệch dữ liệu vagrave bằng chứng

Hậu quả va cac bước cần thưc hiện trong trường hợp khocircng chứng nhận hoặc hủy bỏ

1726 CB phải ngay lập tức thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance vagrave CH thocircng qua RACP

1727 Nếu CH khocircng đươc cấp chứng nhận trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute cấp lại chứng nhận vagrave vẫn coacute giấy chứng nhận cograven hiệu lực CB phải hủy giấy chứng nhận cograven hiệu lực của CH

1728 CH trong phạm vi canh taacutec của họ sẽ phải đơi iacutet nhất một kỳ thu hoạch (chiacutenhlớn hoặc giữanhỏ) kể từ ngagravey coacute quyết định khocircng chứng nhậnhuỷ chứng nhận hoặc 6 thaacuteng nếu vụ thu hoạch diễn ra liecircn tục trước khi coacute thể coacute chứng nhận mới

1729 CH bị huỷ vagravehoặc khocircng cấp chứng nhận nhiều hơn một lần liecircn tiếp phỉ chờ iacutet nhất hai kỳ thu hoạch kể từ ngagravey quyết định khocircng cấphuỷ chứng nhận đươc đưa ra hoặc 12 thaacuteng nếu vụ thu hoạch diễn ra liecircn tục trước khi coacute thể coacute chứng nhận mới

1730 CH coacute giấy chứng nhận đatilde bị hủy hoặc đatilde nhận đươc quyết định khocircng chứng nhận vagrave muốn đươc chứng nhận một lần nữa phải tuacircn thủ qua một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute mới với mức độ tuacircn thủ (mức 0 mức 1 hoặc mức 2) tương ứng với năm tuacircn thủ magrave họ đatilde bị hủy chứng nhận

1731 Rainforest Alliance coacute quyền gia hạn huỷ chứng nhận lecircn tới 3 năm

1732 Kết quả huỷkhocircng cấp chứng nhận sẽ đươc chia sẻ cocircng khai trecircn website Rainforest Alliance trong kỳ bị huỷ

1733 Rainforest Alliance coacute quyền thực hiện thecircm caacutec biện phaacutep khaacutec

26 ldquoKhocircng đươc khắc phụcrdquo coacute nghĩa lagrave sự khắc phục đatilde khocircng đươc thực hiện hoặc khocircng đuacuteng mốc thời gian trong Quy Trigravenh Khắc Phục Hậu Quả vagravehoặc đươc thực hiện khocircng nhất quaacuten với Quy Trigravenh 27 Xem ldquoCaacutec Quy Định Bao Quaacutet về Khả Năng Aacutep Dụng Tiecircu Chuẩnrdquo để biết thecircm thocircng tin về khả năng aacutep dụng luật

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

51

Đigravenh chỉ

1734 Trong suốt thời gian hiệu lực của giấy chứng nhận CB hoặc Rainforest Alliance coacute thể quyết định đigravenh chỉ giấy chứng nhận của CH trong thời gian lecircn đến 3 thaacuteng trong trường hơp xuất hiện những sai lệch so với chương trigravenh Rainforest Alliance cần phải điều tra thecircm để xaacutec nhận28

1735 Với caacutec trường hơp về nhacircn quyền CB coacute thể đigravenh chỉ giấy pheacutep hoạt động vagrave chứng nhận cograven hiệu lực nếu khocircng đươc khắc phục29 vagrave tiềm ẩn xảy ra vấn đề nghiecircm trọng trong khi diễn ra Bagravei Kiểm tra mức độ nghiecircm trọng (sử dụng Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng xem AR44 Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng)

1736 Trong thời gian giấy chứng nhận của CH bị đigravenh chỉ CH khocircng đươc baacuten hoặc vận chuyển caacutec sản phẩm của migravenh với tuyecircn bố đươc Chứng Nhận bởi Rainforest Alliance

1737 Sau khi CB đatilde xaacutec minh rằng caacutec lyacute do cơ bản giải thiacutech cho việc đigravenh chỉ đatilde đươc đề cập thỏa đaacuteng thigrave CB sẽ gỡ bỏ việc đigravenh chỉ giấy chứng nhận vagrave thay mặt Rainforest Alliance gỡ bỏ việc đigravenh chỉ trong hệ thống truy nguyecircn sản phẩm của RA Trong trường hơp sau khi CB xaacutec minh caacutec lyacute do cơ bản giải thiacutech cho việc đigravenh chỉ vẫn chưa đươc giải quyết thỏa đaacuteng CB sẽ phải ngay lập tức hủy bỏ theo caacutec điều kiện đươc mocirc tả ở trecircn

1738 Trong trường hơp CH khocircng giải quyết đươc bất kỳ NC nagraveo một caacutech thoả đaacuteng trong khoảng thời gian quy định CB sẽ đưa ra quyết định khocircng chứng nhận chứ khocircng phải quyết định đigravenh chỉ

Dưng ban (cac quy đinh về thời gian ban thao) trong trường hợp bi hủy bỏ khocircng chứng nhận hoặc bi đigravenh chỉ

1739 Sau khi bị hủy bỏ hoặc khocircng chứng nhận CH sẽ ngay lập tức

a Dừng baacuten hoặc vận chuyển caacutec sản phẩm với tuyecircn bố đươc Chứng Nhận bởi Rainforest Alliance

b Xoacutealoại bỏ tất cả dấu vết sử dụng tecircn chữ viết tắt logo nhatilden hiệu chứng nhận hoặc caacutec nhatilden hiệu khaacutec của Rainforest Alliance khỏi caacutec sản phẩm của migravenh (hoặc nếu khocircng thể xoacutea hatildey thu hồi bất kỳ sản phẩm nagraveo như vậy) tagravei liệu tagravei liệu quảng caacuteo vagravehoặc tiếp thị tagravei liệu hoặc phương tiện quảng baacute bằng phương tiện vật lyacute hoặc điện tử trong tập saacutech quảng caacuteo hoặc trecircn caacutec trang web bảng hiệu hoặc tagravei liệu khaacutec vagrave thocircng tin liecircn lạc giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp

1740 Sau khi bị đigravenh chỉ CH phải dừng baacuten hoặc vận chuyển sản phẩm với cocircng bố đươc chứng nhận bởi Rainforest Alliance cho đến khi đươc dỡ bỏ đigravenh chỉ

28Viacute dụ bao gồm

bull Caacutec lỗi khocircng phu hơp đươc phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận lại thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet hoặc thanh tra đaacutenh giaacute đột ngột coacute thể gacircy ra vấn đề uy tiacuten cho Rainforest Alliance vagravehoặc CB vagrave yecircu cầu điều tra thecircm để xaacutec định xem CH coacute bị hủy bỏ vagravehoặc khocircng đươc chứng nhận hay khocircng

bull Việc tổ chức khocircng đaacutep ứng đươc caacutec nghĩa vụ tagravei chiacutenh đối với CB hoặc Rainforest Alliance hoặc caacutec vấn đề hagravenh chiacutenh khaacutec

29 ldquoKhocircng đươc khắc phụcrdquo coacute nghĩa lagrave sự khắc phục đatilde khocircng đươc thực hiện hoặc khocircng đuacuteng mốc thời gian trong Quy Trigravenh Khắc Phục Hậu Quả vagravehoặc đươc thực hiện khocircng nhất quaacuten với Quy Trigravenh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

52

1741 Sau khi bị hủy bỏ khocircng chứng nhận hoặc đigravenh chỉ CH coacute thể đươc pheacutep thực hiện caacutec giao dịch trong hệ thống quản lyacute truy nguyecircn sản phẩm Rainforest Alliance đối với sản phẩm đatilde đươc baacuten vagrave vận chuyển coacute kiểm chứng trước ngagravey CH đươc thocircng baacuteo về việc hủy bỏ khocircng chứng nhận hoặc đigravenh chỉ đoacute nếu CH tuacircn thủ caacutec yecircu cầu sau

a Hủy bỏ khocircng chứng nhận hoặc đigravenh chỉ khocircng phải lagrave hậu quả của NC liecircn quan đến việc mất khả năng truy nguyecircn sản phẩm hoặc sử dụng caacutec nguyecircn liệu đầu vagraveo bị cấm khocircng thể truy nguyecircn

b CH phải đề nghị cho pheacutep của Rainforest Alliance để thực hiện giao dịch sản phẩm đươc baacuten vagrave vận chuyển trước ngagravey đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ

c CH phải cung cấp cho Rainforest Alliance tagravei liệu (tức lagrave vận đơn vagrave hoacutea đơn) để chứng minh việc mua hagraveng vagrave vận chuyển diễn ra trước ngagravey đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ Bởi vigrave caacutec hơp đồng thường coacute thời hạn dagravei hoặc nhiều năm necircn caacutec giao dịch sẽ khocircng đươc ủy quyền chỉ dựa trecircn hơp đồng mua baacuten Bắt buộc phải coacute bằng chứng về locirc hagraveng

1742 Trong trường hơp CH khaacuteng caacuteo quyết định huỷ bỏ khocircng chứng nhận hoặc đigravenh chỉ CH khocircng đươc pheacutep baacuten hoặc vận chuyển caacutec sản phẩm với tuyecircn bố đươc Chứng Nhận bởi Rainforest Alliance trong suốt khoảng thời gian việc khaacuteng caacuteo diễn ra

1743 Rainforest Alliance bảo lưu quyền từ chối yecircu cầu nếu Rainforest Alliance theo quyết định riecircng của migravenh xaacutec định rằng việc từ chối lagrave cần thiết hoặc hữu iacutech để bảo vệ uy tiacuten của chương trigravenh

18 GIẤY CHỨNG NHẬN CHUYỂN TỪ CB NAgraveY SANG CB KHAacuteC

181 Giấy chứng nhận chỉ coacute thể đươc chuyển từ CB nagravey sang CB khaacutec trong một chu trigravenh chứng nhận mới (do đoacute chuacuteng chỉ coacute thể đươc chuyển giao 3 năm một lần)

182 Rainforest Alliance coacute quyền can thiệp vagraveo bất kỳ quaacute trigravenh chuyển giao giấy chứng nhận nagraveo bao gồm việc đigravenh chỉ hoặc chấm dứt quaacute trigravenh vagrave hủy bỏ mọi trường hơp chuyển giao hiện coacute trong vograveng 2 tuần nếu Rainforest Alliance kết luận rằng việc chuyển giao coacute thể gacircy tổn hại đến tiacutenh toagraven vẹn của caacutec quaacute trigravenh đảm bảo vagrave chứng nhận cũng như kết quả của caacutec quaacute trigravenh

183 Giấy chứng nhận sẽ chỉ đươc chuyển cho caacutec CB đươc phecirc duyệt trong phạm vi của CH Khocircng thể chuyển giao giấy chứng nhận cho CB coacute phạm vi bị đigravenh chỉ hoặc bị hủy bỏ hoặc CB đatilde aacutep dụng cho phạm vi chưa đươc phecirc duyệt

184 Việc chuyển giao hoặc đăng kyacute xin chứng nhận cho caacutec CB mới sẽ khocircng đươc chấp nhận đối với caacutec CH

a đatilde nhận đươc quyết định khocircng chứng nhận vagravehoặc đatilde bị hủy chứng nhận trong năm chu trigravenh chứng nhận vừa qua

b đatilde yecircu cầu chuyển giao nhiều hơn một lần trong năm trước đoacute

c đang cố gắng mở rộng phạm vi

d bị đigravenh chỉ chứng nhận hoặc

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

53

e đang trải qua một cuộc đaacutenh giaacute theo dotildei hoặc đaacutenh giaacute điều tra

185 Caacutec đề nghị chuyển giao giấy chứng nhận sẽ đươc thực hiện trong RACP bởi CH đề nghị chuyển giao

186 Khi đề nghị chuyển giao CH đatilde đồng yacute cho pheacutep Rainforest Alliance chia sẻ với CB mới caacutec thocircng tin liecircn quan tới lần thanh tra đaacutenh giaacute trước

187 CB hiện tại phải ghi nhận đatilde nhận đươc yecircu cầu chuyển giao do tổ chức gửi vagrave thocircng baacuteo cho CB mới trong vograveng 1 tuần kể từ ngagravey đề nghị CB hiện tại phải cho CH biết xem coacute bất kỳ nghĩa vụ tagravei chiacutenh nagraveo đang chờ xử lyacute phải đươc giải quyết trước khi việc chuyển nhương coacute thể diễn ra khocircng Nếu khocircng coacute nghĩa vụ tagravei chiacutenh nagraveo đang chờ xử lyacute thigrave CB mới coacute thể chấp nhận yecircu cầu vagrave coacute thể tự do liecircn hệ với CH để bắt đầu quaacute trigravenh đăng kyacute vagrave chứng nhận

188 CB mới phải xem xeacutet hồ sơ của CH trước khi chuyển giao vagrave trước khi chấp nhận đề nghị chuyển giao Lần thanh tra đaacutenh giaacute nagravey sẽ bao gồm

a xaacutec nhận rằng giấy chứng nhận coacute hiệu lực vagrave hơp lệ đối với phạm vi đươc mocirc tả

b xaacutec định lyacute do chuyển giao

c xaacutec nhận rằng phạm vi chứng nhận tương ứng với phạm vi của CB mới

d xaacutec nhận rằng mọi khiếu nại đatilde đươc giải quyết

e xem xeacutet lịch sử thanh tra đaacutenh giaacute của CH

f xaacutec nhận giai đoạn hiện tại của chu trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

189 CB mới coacute thể đề nghị CB trước đoacute cung cấp bản baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute danh mục kiểm tra dữ liệu Đaacutenh Giaacute Rủi Ro Dữ Liệu Định Vị Vugraveng Canh Taacutec Đăng Kyacute Thagravenh Viecircn Nhoacutem caacutec NC đang chờ xử lyacute vagrave bằng chứng do CH gửi để giải quyết caacutec NC chưa đươc xử lyacute vagrave caacutec tagravei liệu tương tự khaacutec CB trước sẽ cung cấp caacutec tagravei liệu nagravey khi coacute sự chấp thuận bằng văn bản của CH đang thực hiện chuyển giao

1810 Nếu CB bị hủy thẩm quyền hoặc phạm vi CH sẽ đươc pheacutep chuyển sang một CB khaacutec đươc ủy quyền trong phạm vi tương ứng Nếu khocircng coacute CB đươc ủy quyền cho phạm vi tương ứng Rainforest Alliance sẽ chỉ định CB cho đến lần thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận tiếp theo sau đoacute CH sẽ đươc pheacutep chọn bất kỳ CB nagraveo khaacutec

1811 Trong trường hơp coacute bất đồng giữa hai CB liecircn quan đến quaacute trigravenh chuyển giao giấy chứng nhận của CH Rainforest Alliance sẽ phacircn tiacutech trường hơp vagrave đưa ra quyết định cuối cugraveng

19 CAacuteC TRƯỜNG HƠP KHIacuteCH LỆ

Trong caacutec trường hơp cụ thể đươc necircu trong phần nagravey CH coacute thể yecircu cầu Rainforest Alliance hạ thấp cấp độ xaacutec minh hoặc thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute từ xa

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

54

Cac điều kiện cho CH khocircng canh taacutec trong pham vi

191 Trong một số trường hơp CH coacute thể cung cấp thecircm hồ sơ tagravei liệu thể hiện sự tuacircn thủ trong RACP đối với caacutec yecircu cầu bắt buộc đacircy sẽ đươc coi như caacutec yếu tố giảm bớt để Rainforest Alliance giảm bớt cấp độ xaacutec minh cho một cơ sở cụ thể

Cac điều kiện cho CH coacute canh taacutec trong pham vi

192 CH trang trại coacute thể yecircu cầu tiếp nhận một lần thanh tra đaacutenh giaacute thứ ba trong chu kỳ chứng nhận (lần thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet thứ hai) lagrave thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet từ xa Để đủ điều kiện CH cần coacute iacutet nhất nhưng khocircng giới hạn ở

a Quyền truy cập kết nối Internet ổn định vagrave phần mềm họp hội nghị từ xa để tiến hagravenh cuộc họp mở đầu vagrave kết thuacutec cũng như phỏng vấn nhacircn sự thagravenh viecircn nhoacutemngười lao động vagrave caacutec becircn liecircn quan vagrave chia sẻ magraven higravenh hiển thị caacutec hồ sơ bảo mật

b Khocircng ghi nhận lần khocircng chứng nhận hoặc huỷ bỏ chứng nhận nagraveo trong 5 năm trước đoacute

c Khocircng coacute nguy cơ nghiecircm trọng nagraveo đươc xaacutec định trong dữ liệu đaacutenh giaacute rủi rotilde của CB hoặc caacutec bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance

d Khocircng coacute lỗi NC trong chất lương dữ liệu của dữ liệu định vị vugraveng canh taacutec ở hai lần thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute

e Khocircng coacute lỗi NC nagraveo đươc đưa ra trong hai cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute về bất kỳ chủ đề nagraveo đươc đề cập dưới đacircy

i mất khả năng truy nguyecircn sản phẩm

ii bất kỳ chủ đề nagraveo về Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute

iii thanh tra nội bộ

iv tự đaacutenh giaacute

v nạn phaacute rừng

193 Đối với nhoacutem caacutec điều kiện sau cũng đươc aacutep dụng

a 100 caacutec cuộc thanh tra nội bộ đươc số hoacutea

b 100 tất cả thagravenh viecircn nhoacutem đươc sắp xếp trecircn bản đồ chu vi

194 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet từ xa sẽ đươc CH đề nghị thocircng qua Rainforest Alliance

195 Cả Rainforest vagrave CB đều coacute quyền từ chối đề nghị đoacute

110 CAacuteC QUYỀN THUỘC VỀ RAINFOREST ALLIANCE

1101 Rainforest Alliance coacute quyền ban hagravenh vagrave sửa đổi nội dung vagrave caacutec yecircu cầu đươc necircu trong caacutec tagravei liệu đảm bảo của Rainforest Alliance hoặc bất kỳ chiacutenh saacutech hoặc quy định nagraveo khaacutec coacute liecircn quan đến việc cấp chứng nhận

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

55

1102 Rainforest Alliance coacute quyền đưa ra yacute kiến cuối cugraveng về việc giải thiacutech nội dung vagrave caacutec yecircu cầu đươc necircu trong caacutec tagravei liệu đảm bảo của Rainforest Alliance

1103 Rainforest Alliance coacute quyền đến thăm bất kỳ CH nagraveo vagrave xaacutec minh sự tuacircn thủ bất kỳ yecircu cầu nagraveo trong chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance vigrave bất kỳ lyacute do gigrave magrave Rainforest Alliance cho lagrave cần thiết

1104 Rainforest Alliance coacute quyền thực hiện phacircn tiacutech dư lương để xaacutec minh sự tuacircn thủ của bất kỳ CH nagraveo đối với caacutec yecircu cầu về Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững của Rainforest Alliance liecircn quan đến việc sử dụng nguyecircn liệu đầu vagraveo

1105 Rainforest Alliance coacute quyền cấm bất kỳ CH nagraveo tham giatiếp tục tham gia chương trigravenh Rainforest Alliance nếu họ đatilde sử dụng sai tecircn hoặc nhatilden hiệu của Rainforest Alliance hoặc coacute hagravenh vi gian lận hoặc phi đạo đức liecircn quan đến chương trigravenh Rainforest Alliance theo bất kỳ higravenh thức nagraveo

1106 Rainforest Alliance coacute quyền tiến hagravenh caacutec đaacutenh giaacute kiểm soaacutet chất lương bổ sung cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện bằng caacutech

a yecircu cầu thecircm tagravei liệu b yecircu cầu lagravem rotilde hoặc chỉnh sửa thocircng tin đatilde baacuteo caacuteo bằng caacutech yecircu cầu thăm thực tế cơ sở hoặc thực hiện đaacutenh giaacute xem xeacutet thanh tra đaacutenh

giaacute chứng kiến hoặc thanh tra đaacutenh giaacute tại văn phograveng của CB c kiểm tra cheacuteo thocircng tin đươc baacuteo caacuteo bởi CB kegravem theo caacutec nguồn tagravei liệu becircn ngoagravei đặc biệt cho pheacutep kiểm tra cheacuteo lẫn nhau với caacutec chủ

sở hữu tiecircu chuẩn về tiacutenh bền vững khaacutec

1107 Rainforest Alliance coacute quyền sử dụng thocircng tin thanh tra đaacutenh giaacute đươc baacuteo caacuteo để theo dotildei hiệu quả hoạt động phacircn tiacutech vagrave nghiecircn cứu thống kecirc vagrave baacuteo caacuteo tổng hơp

1108 Rainforest Alliance coacute quyền cocircng bố những thocircng tin sau a tecircn hoặc CH b quốc gia c loại cacircy trồng (viacute dụ cagrave phecirc) d loại CH e vị triacute địa lyacute của điểm trung tacircm của CH f diện tiacutech bao gồm diện tiacutech đươc chứng nhận vagrave tổng diện tiacutech g Rainforest Alliance ID h tigravenh trạng chứng nhận i cấp độ truy nguyecircn (viacute dụ cấp độ truy nguyecircn trộn lẫn giữa chứng nhận vagrave khocircng chứng nhận theo tỷ lệ cocircng bố) j ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo nếu coacute săn k kết quả thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm NC ở mức độ tổng hơpquốc gia l bất kỳ điểm dữ liệu nagraveo khaacutec theo quy định trong Thỏa Thuận Cấp Pheacutep của Rainforest Alliance hiện hagravenh với CH

1109 Rainforest Alliance coacute quyền đề nghị CB cung cấp thecircm thocircng tin dựa trecircn caacutec baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute

11010 Rainforest Alliance coacute quyền thocircng baacuteo cho CB về hagravenh vi sai traacutei hoặc caacutec NC theo CH lagrave khaacutech hagraveng của họ theo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

56

11011 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CB tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute khocircng baacuteo trước đối với CH vagravehoặc đưa ra lời khuyecircn về việc lựa chọn mẫu vagravehoặc phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute khocircng thocircng baacuteo

11012 Rainforest Alliance coacute quyền giảm khối lương ước tiacutenh vagravehoặc diện tiacutech đươc chứng nhận nếu khaacutec với mức trung bigravenh đươc xaacutec định ở quốc gia hoặc khu vực magrave khocircng cung cấp lyacute do giải trigravenh hơp lệ cho sự checircnh lệch đoacute

11013 Rainforest Alliance coacute quyền khocircng cấp giấy pheacutep hoặc cho pheacutep chứng nhận trong trường hơp Rainforest Alliance kết luận rằng CH khocircng tuacircn thủ caacutec yecircu cầu về quaacute trigravenh hoặc tiecircu chuẩn hiện hagravenh hoặc việc thanh tra đaacutenh giaacute khocircng đươc thực hiện theo caacutec quy định đảm bảo nagravey

11014 Rainforest Alliance coacute quyền cung cấp ngoại lệ cho caacutec yecircu cầu trong quy định cấp chứng nhận hoặc caacutec yecircu cầu trong tiecircu chuẩn cho caacutec CH vagravehoặc CB bị ảnh hưởng bất lơi bởi caacutec cuộc khủng hoảng nhacircn đạo thiecircn tai hoặc caacutec trường hơp ngoại lệ khaacutec

11015 Rainforest Alliance coacute quyền xử phạt CB nếu CB vi phạm caacutec yecircu cầu của quy định cấp chứng nhận

11016 Rainforest Alliance coacute quyền đưa ra caacutec quyết định giải quyết khiếu nại than phiền theo Quy Trigravenh Giải Quyết Khiếu Nại Than Phiền của Rainforest Alliance

11017 Rainforest Alliance coacute quyền đưa ra quyết định cuối cugraveng về việc một yecircu cầu nagraveo coacute đươc coi lagrave yecircu cầu sản phẩm hay khocircng

11018 Rainforest Alliance coacute quyền phacircn bổ thanh tra đaacutenh giaacute cho caacutec CB cụ thể đối với CH dựa trecircn rủi ro

11019 Rainforest Alliance coacute quyền tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute đối với caacutec CH đatilde nhận đươc giấy chứng nhận chứng thực Mục tiecircu của caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute như vậy lagrave để xaacutec minh rằng CH đaacutep ứng caacutec yecircu cầu để đươc miễn chứng nhận vagrave tuacircn thủ caacutec yecircu cầu aacutep dụng từ tiecircu chuẩn

11020 Nếu cuộc thanh tra đaacutenh giaacute như vậy cho kết quả lagrave CH khocircng tuacircn thủ caacutec Yecircu Cầu hiện hagravenh hoặc khocircng đaacutep ứng caacutec điều kiện để đươc miễn đaacutenh giaacute chứng nhận Rainforest Alliance coacute quyền tiacutenh phiacute đaacutenh giaacute cho CH vagrave hủy hiệu lực của giấy chứng nhận chứng thực Trong trường hơp nagravey CH sẽ thocircng baacuteo ngay cho tất cả caacutec khaacutech hagraveng của migravenh những người mua sản phẩm của Rainforest Alliance từ họ hoặc kyacute hơp đồng phụ để thực hiện caacutec hoạt động liecircn quan đến sản phẩm đươc Rainforest Alliance Chứng Nhận

11021 Bất kể quyết định chứng nhận như thế nagraveo bản toacutem tắt cocircng khai về cuộc thanh tra đaacutenh giaacute sẽ tự động đươc liecircn kết với trang web của Rainforest Alliance vagrave do đoacute CB phải tocircn trọng caacutec quy định bảo mật dữ liệu như GDPR (Quy Định Chung về Bảo Vệ Dữ Liệu)

11022 Danh saacutech caacutec trang trại nhoacutem đươc chứng nhận vagrave caacutec CH Chuỗi Hagravenh Trigravenh Sản Phẩm cugraveng với caacutec giấy chứng nhận mới đươc cấp vagrave bị hủy bỏ đươc cocircng bố trecircn trang web của Rainforest Alliance hagraveng thaacuteng

111 TRƯỜNG HƠP BẤT KHẢ KHAacuteNG

1111 Coacute thể xảy ra do caacutec trường hơp ngoại lệ khocircng thuộc quyền hạn của CH hoặc CB CH vagravehoặc CB khocircng coacute khả năng tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong tagravei liệu nagravey Những trường hơp ngoại lệ đoacute coacute thể lagrave khủng hoảng nhacircn đạo thiecircn tai hoặc caacutec trường hơp ngoại lệ khaacutec

1112 Nếu những trường hơp như vậy xảy ra vagrave chuacuteng cản trở sự phu hơp của CB hoặc CH với caacutec yecircu cầu trong tagravei liệu nagravey CB phải đề nghị trường hơp ngoại lệ với cbcertraorg

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

57

112 QUY TRIgraveNH KHIẾU NẠI

1121 Mọi khiếu nại liecircn quan đến Rainforest Alliance sẽ đươc xử lyacute theo Quy Trigravenh Khiecircu Nai của Rainforest Alliance đươc đăng tải trecircn trang web của Rainforest Alliance

1122 CH coacute quyền khaacuteng caacuteo quyết định của Rainforest Alliance hoặc CB Trong trường hơp liecircn quan đến quyết định của CB CH trước tiecircn phải nộp đơn khiếu nại thocircng qua quy trigravenh khiếu nại của CB Nếu việc nagravey khocircng giải quyết đươc khiếu nại CH coacute thể gửi đơn khiếu nại thocircng qua Quy Trigravenh Khiếu Nại của Rainforest Alliance CH đồng yacute rằng họ sẽ chỉ sử dụng caacutec biện phaacutep về mặt phaacutep lyacute như kiện lệnh togravea aacuten đề nghị đối với việc tuyecircn bố giảm nhẹ hoặc cocircng bố hoặc hagravenh động phaacutep lyacute khaacutec chống lại Rainforest Alliance sau khi họ đatilde aacutep dụng đầy đủ caacutec biện phaacutep khắc phục về mặt hagravenh chiacutenh theo quy trigravenh khiếu nại hoặc khaacuteng caacuteo của CB vagrave Quy Trigravenh Khiếu Nại của Rainforest Alliance

1123 Caacutec CH thừa nhận vagrave đồng yacute rằng họ tham gia vagraveo chương trigravenh chứng nhận dựa trecircn cơ sở tự nguyện Vigrave lyacute do đoacute mỗi CH đồng yacute rằng họ sẽ sử dụng Quy Trigravenh Khiếu Nại của Rainforest Alliance để phản đối bất kỳ quyết định nagraveo liecircn quan đến giấy chứng nhận của migravenh hoặc giải quyết bất kỳ bất đồng nagraveo magrave CH coacute thể coacute với CB hoặc với Rainforest Alliance trong trường hơp khiếu nại khocircng đươc giải quyết thocircng qua Quy Trigravenh Khiếu Nại của CB Trong trường hơp CH cố tigravenh gacircy ảnh hưởng khocircng tốt đến Quy Trigravenh Khiếu Nại của Rainforest Alliance thocircng qua kiện tụng CH đồng yacute rằng quyết định của CB hoặc Rainforest Alliance về giấy chứng nhận sẽ (i) vẫn coacute hiệu lực cho đến khi coacute giải phaacutep cuối cugraveng từ Quy Trigravenh Khiếu Nại hoặc (ii) đươc thực hiện theo quyết định của Rainforest Alliance vagraveo bất kỳ thời điểm nagraveo trong Quy Trigravenh Khiếu Nại hoặc trong quaacute trigravenh kiện tụng như vậy theo quyết định của Rainforest Alliance Quyết định cấp chứng nhận của CB hoặc Rainforest Alliance sẽ đươc duy trigrave hiệu lực cho đến khi coacute giải phaacutep cuối cung để giải quyết bất kỳ thaacutech thức nagraveo vagravehoặc tất cả caacutec khaacuteng nghị coacute săn

PHỤ LỤC CR1 DỮ LIỆU ĐỊA LYacute VAgrave BẢN ĐỒ RỦI RO

Aacutep dụng cho caacutec lần đaacutenh giaacute Trang Trai

Phụ lục nagravey giải thiacutech caacutec quy định aacutep dụng cho việc cung cấp vagrave xaacutec minh dữ liệu vị triacute địa lyacute trong quaacute trigravenh chứng nhận caacutec CH trang trại

Thu thập dữ liệu vi triacute đia lyacute

1124 CH sẽ cung cấp dữ liệu vị triacute địa lyacute ở caacutec giai đoạn khaacutec nhau trong quaacute trigravenh chứng nhận

a Đăng kyacute tại thời điểm nagravey caacutec nhoacutem phải cung cấp vagravenh đai bao quanh hoặc kết hơp caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi theo yecircu cầu tiecircu chuẩn Caacutec nhoacutem mới coacute thể cung cấp vagravenh đai bao quanh chỉ ra phạm vi địa lyacute Đối với việc cấp chứng nhận cho caacutec trang trại lớn (một phần trong nhoacutem) vagrave trang trại caacute nhacircn phải cung cấp bản đồ khoanh vugraveng chu vi ở bước nagravey Dữ liệu vị triacute địa lyacute nagravey sẽ đươc sử dụng để tạo bản đồ rủi ro liệu đia lyacute ldquođatilde vao socircrdquo về phaacute rừng chất lương dữ liệu vagrave caacutec khu vực đươc bảo vệ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

58

b Trước khi thanh tra đanh gia chứng nhận (lai) vagrave giaacutem saacutet tất cả caacutec CH trước khi thanh tra đaacutenh giaacute phải cung cấp dữ liệu vị triacute địa lyacute cập nhật (điểm vagravehoặc bản đồ khoanh vugraveng chu vi) phugrave hơp với caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn aacutep dụng Dữ liệu vị triacute địa lyacute nagravey sẽ đươc sử dụng để tạo bản đồ rủi ro dữ liệu đia lyacute ldquothanh tra đanh giardquo về nạn phaacute rừng chất lương dữ liệu vagrave caacutec khu vực đươc bảo vệ CB sẽ sử dụng caacutec dữ liệu nagravey trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute Trong khoảng thời gian từ khi đăng kyacute đến 5 tuần trước ngagravey đầu tiecircn của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute CH coacute thể cập nhật dữ liệu vị triacute địa lyacute của họ khi cần thiết

Để đọc thecircm tagravei liệu hướng dẫn xem phụ lục của tagravei liệu hướng dẫn về ldquoYecircu cầu về dữ liệu định vị vugraveng canh taacutec vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo

Bản đồ rủi ro dữ liệu đia lyacute chất lượng dữ liệu vi triacute đia lyacute phaacute rưng vagrave lấn chiecircm trong caacutec Khu Vưc Phograveng Hộ

Nhằm hỗ trơ phaacutet hiện sự chuyển đổi gần đacircy của hệ sinh thaacutei tự nhiecircn trong kiểm tra nội bộ vagrave giải quyết noacute trong kế hoạch quản lyacute bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute của Rainforest Alliance sẽ cung cấp caacutei nhigraven tổng quan về việc liệu coacute bằng chứng từ cảm biến chuyển đổi từ xa ở một trang trại nhất định magrave dữ liệu vị địa lyacute đatilde đươc cung cấp hay khocircng Caacutec bản đồ rủi ro đươc lập bằng caacutech ghi chồng lecircn dữ liệu vị triacute khocircng gian địa lyacute lớp đường cơ sở biểu thị caacutec khu rừng tồn tại trong năm 2014 vagrave bằng chứng về việc mất độ che phủ của cacircy từ cung năm chặt phaacute Kết quả sẽ biểu thị nguy cơ ở caacutec trang trại đatilde phaacute rừng từ năm 2014 vagrave caacutec trang trại coacute thể phaacute rừng trong tương lai theo dữ liệu vị triacute địa lyacute hiện tại của họ Tương tự như vậy Rainforest Alliance sẽ lập bản đồ để giaacutem saacutet nguy cơ xacircm phạm vagraveo caacutec khu vực phograveng hộ bằng caacutech ghi đegrave lecircn vị triacute địa lyacute của caacutec trang trại bằng caacutec bản đồ cập nhật về caacutec Khu Vực Phograveng Hộ Ngoagravei ra Rainforest Alliance cũng lập một bản biểu thị caacutec vấn đề về chất lương dữ liệu địa lyacute đươc cung cấp (coacute thecircm thocircng tin trong Phần 8 của hướng dẫn về ldquoYecircu cầu về dữ liệu định vị vugraveng canh taacutec vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo)

Mỗi khi dữ liệu vị triacute địa lyacute đươc cập nhật caacutec bản đồ rủi ro (phaacute rừng chất lương dữ liệu vagrave caacutec khu vực phograveng hộ) đươc cung cấp bởi Rainforest Alliance cũng sẽ đươc cập nhật CH sẽ coacute quyền truy cập bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance trong RACP vagrave CB cũng vậy sau khi hơp đồng đươc kyacute kết vagrave đươc chỉ định trong RACP theo quy trigravenh chứng nhận đươc giải thiacutech trong tagravei liệu nagravey

Xaacutec minh rủi ro

Trước khi tạo bản đồ rủi ro RACP sẽ xaacutec thực dữ liệu địa lyacute do thagravenh viecircn cung cấp Kết quả của quaacute trigravenh nagravey lagrave Rainforest Alliance sẽ xaacutec định những sai soacutet về dữ liệu địa lyacute vagrave đề nghị CH sửa chữa sai soacutet trước khi tiến hagravenh lập bản đồ rủi ro (thocircng tin chi tiết hơn coacute trong Phần 7 của hướng dẫn về ldquoYecircu cầu về dữ liệu định vị vugraveng canh taacutec vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo) Coacute những vấn đề magrave RACP sẽ khocircng thể xaacutec định lagrave những sai soacutet cần đươc sửa chữa bởi CH vagrave do đoacute sẽ yecircu cầu CB xaacutec minh Dữ liệu địa lyacute nagravey sẽ đươc hiển thị trong bản đồ rủi ro về chất lương dữ liệu địa lyacute Viacute dụ lặp lại dữ liệu địa lyacute trecircn caacutec nhoacutem khaacutec nhau

Phaacute rừng vagrave lấn chiecircm trong caacutec khu vực phograveng hộ

Phần nagravey giải thiacutech caacutec quy định aacutep dụng cho việc sử dụng bản đồ rủi ro RA về phaacute rừng vagrave Khu Vực Phograveng Hộ đươc lập nội bộ bởi CH cũng như bởi CB

Ban quản lyacute CH xaacutec minh nội bộ

Chủ đề từ Quy Định

Quy Định

Chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn (611)

1125 Vagravenh đai bao quanh

i Caacutec nhoacutem phải xaacutec định caacutec trang trại nằm ở hoặc gần caacutec khu vực coacute nguy cơ cao đươc thể hiện trong bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

59

Chủ đề từ Quy Định

Quy Định

ii Khi lập bản đồ về caacutec trang trại để tigravem ra caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi caacutec nhoacutem sẽ đến thăm caacutec trang trại đatilde đươc xaacutec định trước đoacute vagrave caacutec nhoacutem sẽ xaacutec định xem việc chuyển đổi caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn coacute diễn ra becircn trong ranh giới của caacutec trang trại hay khocircng

iii Caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trang trại đatilde diễn ra nạn phaacute rừng phải bị loại khỏi nhoacutem

1126 Caacutec điểm

i Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại đươc xaacutec định lagrave nguy cơ cao phải bị loại khỏi nhoacutem HOẶC CH sẽ thăm tất cả caacutec trang trại coacute rủi ro cao vagrave thu thập bằng chứng cho thấy việc chuyển đổi caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn khocircng xảy ra becircn trong ranh giới trang trại như đatilde necircu Nếu việc chuyển đổi diễn ra thagravenh viecircn nhoacutem sẽ bị loại khỏi nhoacutem

ii Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại đươc xaacutec định lagrave rủi ro mức trung bigravenh trong bản đồ rủi ro sẽ đươc CH đến thăm để đaacutenh giaacute xem việc chuyển đổi hệ sinh thaacutei tự nhiecircn coacute xảy ra becircn trong ranh giới trang trại như đatilde necircu hay khocircng Nếu việc chuyển đổi diễn ra thagravenh viecircn nhoacutem sẽ bị loại khỏi nhoacutem

iii Caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trang trại đatilde xảy ra phaacute rừng phải bị loại khỏi nhoacutem

1127 Bản đồ khoanh vugraveng chu vi

i Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại đươc xaacutec định lagrave rủi ro cao trong bản đồ rủi ro hoặc sẽ bị loại khỏi nhoacutem hoặc phải cung cấp bằng chứng cho thấy rằng khocircng coacute sự chuyển đổi nagraveo diễn ra trong ranh giới trang trại

ii Caacutec trang trại lớn trong nhoacutem đươc xaacutec định lagrave rủi ro cao sẽ bị loại khỏi nhoacutem trừ khi coacute bằng chứng cho thấy khocircng coacute sự chuyển đổi nagraveo diễn ra trong ranh giới trang trại Nếu diện tiacutech đươc chuyển đổi của thagravenh viecircn dưới 1 diện tiacutech trang trai hoặc 10 ha (tugravey thuộc diện tiacutech nagraveo nhỏ hơn) vagrave CH muốn đăng kyacute thực hiện chuyển đocirci nhỏ (khocircng tuacircn thủ mức nhẹ) thagravenh viecircn sẽ đệ trigravenh kế hoạch khắc phụcbồi thường với sự cộng taacutec của một nhagrave sinh thaacutei học Kế hoạch nagravey sẽ đươc CB xem xeacutet

iii Caacutec CH caacute nhacircn đươc xaacutec định lagrave rủi ro cao sẽ khocircng đươc chứng nhận trừ khi coacute thể cung cấp bằng chứng cho thấy rằng khocircng coacute sự chuyển đổi nagraveo diễn ra trong ranh giới trang trại Nếu diện tiacutech đươc chuyển đổi dưới 1 diện tiacutech trang trai hoặc 10 ha (tugravey thuộc diện tiacutech nagraveo nhỏ hơn) vagrave CH muốn đăng kyacute thực hiện chuyển đocirci nhỏ (khocircng tuacircn thủ mức nhẹ) thagravenh viecircn sẽ đệ trigravenh kế hoạch khắc phụclecircn kế hoạch bồi thường với sự cộng taacutec của một nhagrave sinh thaacutei học Kế hoạch nagravey phải đươc CB xem xeacutet

iv Caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trang trại đatilde xảy ra phaacute rừng phải bị loại khỏi nhoacutem

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

60

Chủ đề từ Quy Định

Quy Định

Hoạt động sản xuất vagrave chế biến trong caacutec khu vực phograveng hộ vagrave caacutec vung đệm đươc chỉ định (612)

1128 Vagravenh đai tổng thể bao quanh

i Caacutec nhoacutem phải xaacutec định caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại nằm ở hoặc gần caacutec khu vực coacute nguy cơ cao thể hiện trong bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance

ii Khi lập bản đồ caacutec trang trại để tigravem caacutec điểm vagrave khoanh vugraveng chu vi CH sẽ đến thăm caacutec trang trại đươc xaacutec định ở điểm trước đoacute để xaacutec định xem ranh giới của họ coacute becircn trong khu vực phograveng hộ (PA) hay khocircng

iii Đối với caacutec trang trại đươc xaacutec định becircn trong caacutec Khu Vực Phograveng Hộ những điều sau đươc aacutep dụng

o Sản xuất becircn trong PA lsquoCấmrsquo caacutec thagravenh viecircn nhoacutem sẽ bị loại khỏi nhoacutem

o Sản xuất becircn trong PA lsquoĐược Pheacuteprsquo caacutec thagravenh viecircn nhoacutem sẽ bị loại khỏi nhoacutem nếu hoạt động sản xuất khocircng tuacircn thủ luật aacutep dụng

1129 Caacutec điểm

i Caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trang trại sản xuất becircn trong PA lsquoCấmrsquo sẽ bị loại khỏi nhoacutem

ii Thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại sản xuất becircn trong lsquoGo PArsquo magrave khocircng tuacircn thủ luật ap dụng sẽ bị loại khỏi nhoacutem

iii Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại đươc xaacutec định lagrave nguy cơ cao phải bị loại khỏi nhoacutem HOẶC CH sẽ thăm tất cả caacutec trang trại đoacute vagrave thu thập bằng chứng cho thấy hoạt động sản xuất khocircng diễn ra becircn trong PA lsquoCấmrsquo

iv Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại đươc xaacutec định rủi ro ở mức trung bigravenh sẽ đươc nhoacutem đến thăm để đaacutenh giaacute xem coacute hoạt động sản xuất diễn ra becircn trong PA hay khocircng vagrave coacute tuacircn thủ luật ap dụng hay khocircng

11210 Bản đồ khoanh vugraveng chu vi

i Caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trang trại sản xuất becircn trong PA lsquoCấmrsquo sẽ bị loại khỏi nhoacutem

ii Thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại sản xuất becircn trong PA lsquoĐược Pheacuteprsquo magrave khocircng tuacircn thủ luật ap dụng ở những khu vực nagravey theo xaacutec định của caacutec cơ quan hữu quan sẽ bị loại trừ khỏi nhoacutem

iii Caacutec trang trại thực hiện chuyển đổi ở địa điểm vagrave theo caacutech thức vi phạm yecircu cầu về Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vưc phograveng hộ va cac vung đệm được chỉ đinh theo tiecircu chuẩn hoặc luật aacutep dụng sẽ khocircng đươc cấp chứng nhận

Bảng CR 12 Sử dụng dữ liệu đia lyacute trong việc xaacutec minh nội bộ bởi ban quản lyacute tổ chức

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

61

Caacutec locirci khocircng phu hơp caacutec yecircu cầu về Chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn vagrave Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vực phograveng hộ vagrave caacutec vung đệm đươc chỉ định

Chủ đề vagrave số yecircu cầu tiecircu chuẩn

Quy Định

Chứng nhận nhoacutem Cac trang trai lớn

Chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn

11211 Trong trường hơp số trang trại quy mocirc nhỏ khocircng tuacircn thủ (sau pheacutep ngoại suy từ mẫu thanh tra đaacutenh giaacute đại diện cả nhoacutem dựa trecircn bản đồ rủi ro) đại diện trecircn 1 đến 5 caacutec thagravenh viecircn nhoacutem (trong caacutec nhoacutem kết hơp coacute cả thagravenh viecircn nhoacutem quy mocirc lớn vagrave quy mocirc nhỏ) caacutec trang trại đoacute phải bị loại khỏi nhoacutem Tuy nhiecircn nếu tỷ lệ phần trăm dưới 1 nhoacutem coacute thể quyết định giữ lại những trang trại đoacute Trong cả hai trường hơp nhoacutem sẽ thực hiện caacutec biện phaacutep dưới đacircy để giải quyết NC vagrave traacutenh thực hiện chuyển đổi thecircm

a Thiết lập hệ thống xử phạt đối với caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem để ngăn chặn tigravenh trạng phaacute rừng tiếp tục diễn ra

b Thực hiện caacutec biện phaacutep hoặc đagraveo tạo nacircng cao nhận thức

c Lập vagrave triển khai kế hoạch nocircng lacircm kết hơp để giảm thiểu thất thoaacutet caacutec giaacute trị bảo tồn trước đacircy với mục tiecircu đạt đươc caacutec thocircng số tham chiếu của Rainforest Alliance để coacute boacuteng che tối ưu (xem bảng chuacute giải thuật ngữ) trecircn diện tiacutech iacutet nhất gấp ba lần diện tiacutech đatilde chuyển đổi trong khung thời gian cải thiện lần thứ hai (6 năm) Kế hoạch nagravey sẽ đươc đưa vagraveo kế hoạch quản lyacute nhoacutem của nhoacutem

d Kế hoạch 3 năm thu thập bản đồ khoanh vugraveng chu vi caacutec trang trại của caacutec đơn vị sản xuất gacircy nguy cơ chặt phaacute rừng ở mức trung bigravenh vagrave cao

11212 Nếu nhoacutem lagrave sự kết hơp giữa caacutec đơn vịchủ sở hữu chứng nhận quy mocirc nhỏ vagrave caacutec trang trại lớn nhoacutem phải thực hiện những điều trecircn vagrave đối với caacutec trang trại lớn hơn nhoacutem sẽ thực hiện những điều sau

a Trang trại lớn sẽ bị loại khỏi nhoacutem trong trường hơp diện tiacutech chuyển đổi lớn hơn 1 diện tiacutech trang trại hoặc 10 ha

b Với caacutec trang trại quy mocirc lớn khi diện tiacutech chuyển đổi nhỏ hơn 1 diện tiacutech trang trại hoặc 10 ha CH coacute thể phaacutet triển một kế hoạch phaacutet triểnbồi thường coacute sự tham gia của một nhagrave sinh thaacutei học để giải quyết NC vagrave giữ lại thagravenh viecircn nhoacutem tuy nhiecircn NC vẫn bị tiacutenh vagraveo phần trăm thagravenh viecircn khocircng tuacircn thủ (xem ở trecircn)

11215 Nếu CB phaacutet hiện vagravehoặc xaacutec nhận bằng chứng chuyển đổi trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave diện tiacutech chuyển đổi nhỏ hơn 1 diện tiacutech trang trại hoặc 10 ha (tugravey theo diện tiacutech nagraveo nhỏ hơn) Sau đoacute CH phải gửi một kế hoạch khắc phụcbồi thường với sự cộng taacutec của một nhagrave sinh thaacutei học Kế hoạch nagravey phải đươc CB xem xeacutet

11216 Nếu một diện tiacutech lớn hơn 1 tổng số diện tiacutech trong Giấy Chứng Nhận hoặc 10 ha (tugravey thuộc diện tiacutech nagraveo nhỏ hơn) đươc chuyển đổi CH sẽ khocircng đươc cấp chứng nhận

11217 Trong mọi trường hơp CH coacute thể cung cấp bằng chứng cho thấy rằng hoạt động phaacute rừng khocircng diễn ra becircn trong ranh giới trang trại

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

62

Chủ đề vagrave số yecircu cầu tiecircu chuẩn

Quy Định

11213 Nếu caacutec trang trại khocircng tuacircn thủ chiếm hơn 5 (iacutet nhất 10 ha hoặc 5 thagravenh viecircn nhoacutem đatilde đaacutenh giaacute) của nhoacutem thigrave cả nhoacutem sẽ khocircng đươc chứng nhận

11214 Trong mọi trường hơp tất cả caacutec trang trại đươc phacircn loại lagrave nguy cơ cao nhưng CH muốn giữ chương trigravenh chứng nhận CH phải cung cấp chứng cứ cho thấy việc phaacute rừng khocircng xảy ra trong ranh rới trang trại như đatilde giải thiacutech ở phần trước

Hoạt động sản xuất vagrave chế biến trong caacutec khu vực phograveng hộ vagrave caacutec vugraveng đệm đươc chỉ định

11215 Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem khocircng tuacircn thủ sẽ bị loại khỏi nhoacutem nếu

a Thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại sản xuất trong PA lsquoĐược Pheacuteprsquo magrave khocircng tuacircn thủ luật ap dụng vagrave kế hoạch quản lyacute ở những khu vực nagravey

b Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại sản xuất trong PA lsquoCấmrsquo

11216 Caacutec nhoacutem coacute hơn 5 thagravenh viecircn nhoacutem trong NC với yecircu cầu về Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vưc phograveng hộ va cac vung đệm được chỉ đinh sẽ khocircng đươc chứng nhận

11217 Trong mọi trường hơp CH coacute thể cung cấp bằng chứng cho thấy việc sản xuất đatilde khocircng diễn ra vi phạm yecircu cầu về Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vưc phograveng hộ va cac vung đệm được chỉ đinh

bull Nếu sự chuyển đổi diễn ra ở địa điểm vagrave caacutech thức vi phạm tiecircu chiacute yecircu cầu về Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vưc phograveng hộ vagrave caacutec vung đệm được chỉ đinh hoặc luật aacutep dụng trang trại sẽ khocircng đươc chứng nhận

bull Trong mọi trường hơp CH coacute thể cung cấp bằng chứng cho thấy việc sản xuất đatilde khocircng diễn ra vi phạm yecircu cầu về Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vưc phograveng hộ vagrave cac vung đệm được chỉ đinh

Bảng CR 13 Caacutec locirci khocircng phu hơp caacutec yecircu cầu về Chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn vagrave Hoạt động sản xuất vagrave chế biến trong caacutec khu vực phograveng hộ vagrave cac vung đệm đươc chỉ đinh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

63

CHƯƠNG 2 QUY ĐỊNH THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute GIỚI THIỆU

Mục tiecircu của chương nay

Mục tiecircu chiacutenh của chương nagravey lagrave

bull Để thiết lập caacutec yecircu cầu magrave caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận (CB) phải tuacircn thủ nhằm đảm bảo caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute đươc thực hiện theo một quaacute trigravenh coacute cấu truacutec nhất quaacuten coacute đươc thocircng tin chiacutenh xaacutec về Đơn Vị Sở Hữu Chứng Nhận (CH)

bull Để đảm bảo rằng caacutec quyết định chứng nhận đươc đưa ra dựa trecircn thocircng tin trigravenh bagravey trung thực chiacutenh xaacutec vagrave cocircng bằng về mức độ thực hiện caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn của CH

bull Để cung cấp khung chương trigravenh để dựa vagraveo đoacute Rainforest Alliance coacute thể thực hiện quaacute trigravenh chuẩn hoacutea để đaacutenh giaacute vagrave giaacutem saacutet hoạt động của caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận (CB) đươc ủy quyền

21 CAacuteC YEcircU CẦU CHUNG

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

211 Trong mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB phải tocircn trọng vagrave triển khai hiệu quả caacutec nguyecircn tắc thocircng lệ vagrave hướng dẫn thanh tra đaacutenh giaacute trong phiecircn bản mới nhất của ISO19011

212 CB phải thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute theo caacutec loại đaacutenh giaacute vagrave thocircng baacuteo đaacutenh xaacutec định trong tagravei liệu nagravey

213 CB phải đảm bảo rằng quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute tức lagrave lập kế hoạch thực hiện baacuteo caacuteo

a Bao gồm tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng tại mỗi địa điểm đươc thanh tra đaacutenh giaacute bởi nhoacutem đaacutenh giaacute CB

b Xem xem xeacutet tất cả caacutec loại higravenh người lao động tại cơ sở ngoagravei cơ sở bao gồm toagraven thời gian baacuten thời gian thời vụ vagrave tại nhagrave bất kể họ lagrave người địa phương hay nhập cư hơp phaacutep hay bất hơp phaacutep kyacute hơp đồng trực tiếp với CH hay thocircng qua nhagrave thầu phụ nhagrave cung cấp dịch vụ hoặc nhagrave cung cấp dịch vụ lao động

c Xem xeacutet tất cả caacutec hoạt động do CH thực hiện trong phạm vi chứng nhận vagrave caacutec rủi ro liecircn quan

214 Một thanh tra viecircn khocircng đươc đaacutenh giaacute quaacute 8 giờ trong tổng thời gian thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm nhiều ca lagravem việc trong một ngagravey

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

64

a Thời gian thanh tra đaacutenh giaacute nagravey bao gồm cả thời gian di chuyển giữa caacutec trang trạicơ sở vagrave khocircng bao gồm thời gian đội thanh tra đaacutenh giaacute di chuyển từ nơi ở tới địa điểm thanh tra đaacutenh giaacute vagraveo buổi saacuteng

b Điều nagravey khocircng bao gồm giờ ăn vagrave bất kỳ giờ nghỉ nagraveo khaacutec

c Trong caacutec trường hơp chiacutenh đaacuteng thời gian thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể vươt quaacute 8 giờ Trong caacutec trường hơp nagravey đội thanh tra đaacutenh giaacute phải ghi lại thời gian trong hệ thống lưu trữ hồ sơ của CB vagrave cung cấp cho Rainforest Alliance theo yecircu cầu

215 CB phải lưu trữ hồ sơ về thời gian lagravem việc của từng thanh tra viecircn vagrave nhacircn viecircn để đảm bảo rằng thời gian lagravem việc quaacute giờ đươc đền bugrave xứng đaacuteng cho caacutec thanh tra viecircn vagrave nhacircn viecircn tham gia vagraveo quaacute trigravenh cấp chứng nhận

a Thời gian lagravem việc của caacutec thanh tra viecircn vagrave nhacircn viecircn bao gồm khocircng chỉ thời gian thanh tra đaacutenh giaacute magrave cả thời gian cho những cocircng việc khaacutec như baacuteo caacuteo xem xeacutet bằng chứng về hagravenh động khắc phục giải quyết khiếu nạikhaacuteng caacuteo

216 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ sử dụng danh mục kiểm tra săn coacute mới nhất caacutec mẫu tagravei liệu ragraveng buộc vagrave dữ liệu do Rainforest Alliance cung cấp để chuẩn bị thực hiện vagrave baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute

217 CB phải ghi lại trong hệ thống của riecircng migravenh vagrave trong RACP ngagravey bắt đầu vagrave kết thuacutec mỗi hoạt động trong quaacute trigravenh chứng nhận iacutet nhất lagrave trong phạm vi magrave CB coacute thể chứng minh phu hơp caacutec yecircu cầu về mốc thời gian trong Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance

218 CB cần phải xaacutec minh caacutec khiếu nạiđiều tralỗi khocircng phu hơp đươc thiết lập chống lại CH bởi caacutec cơ quan chiacutenh phủ hoặc bất kỳ becircn liecircn quan nagraveo khaacutec đối với bất kỳ hoạt động nagraveo liecircn quan trực tiếp đến phạm vi chứng nhận

219 CB phải đảm bảo luocircn phacircn bổ đủ nguồn lực bao gồm cả thời gian để nhacircn viecircn của migravenh thực hiện caacutec nhiệm vụ đươc giao trong quaacute trigravenh chứng nhận Điều nagravey bao gồm thời gian để nhoacutem đaacutenh giaacute thực hiện hiệu quả caacutec hoạt động đaacutenh giaacute bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở caacutec hoạt động chuẩn bị thực hiện vagravehoặc baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute nhằm thu thập tất cả caacutec bằng chứng cần thiết để đưa ra một baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute chiacutenh xaacutec

2110 CB phải luocircn đưa lương thời gian gần đuacuteng để thực hiện caacutec hoạt động cần thiết khaacutec nhau vagraveo chi phiacute của quaacute trigravenh chứng nhận liecircn quan đến caacutec kịch bản rủi ro khi chuẩn bị gửi cho CH Chi phiacute của những hoạt động nagravey ước tiacutenh gồm nhưng khocircng giới hạn ở

a xem xeacutet chấp nhận đơn đăng kyacute

b chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute

c thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute

d baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute coacute xeacutet đến thời gian cần thiết để baacuteo caacuteo trong RACP

e chi phiacute ước tiacutenh để tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute điều tra trong danh mục của CB

f chi phiacute ước tiacutenh để tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất trong danh mục của CB

g chi phiacute ước tiacutenh cho những CH khocircng chuẩn bị tốt cho việc chứng nhận đogravei hỏi CB phải dagravenh nhiều thời gian hơn để xem xeacutet tagravei liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn mẫu lớn hơn mức yecircu cầu tối thiểu trong tagravei liệu nagravey

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

65

h nếu coacute chi phiacute ước tiacutenh cho caacutec CH coacute rủi ro cao trong danh mục coacute thể cần thời gian thanh tra đaacutenh giaacute dagravei hơn

i bất kỳ rủi ro nagraveo liecircn quan về bối cảnh vagrave rủi ro cao liecircn quan đến phạm vi địa lyacute nhất định chẳng hạn như khu vựcquốc gia

j chi phiacute tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan nếu coacute (xem AR42 Tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan)

k chi phiacute điều tra ngoagravei cơ sở nếu coacute (xem AR410 Điều tra ngoagravei cơ sở)

2111 CB phải đảm bảo rằng chỉ những caacute nhacircn đaacutep ứng caacutec yecircu cầu trong Quy tắc RA cho Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận mới đươc ủy quyền thực hiện caacutec nhiệm vụ đươc giao trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave chứng nhận vagrave những caacute nhacircn đoacute coacute đủ năng lực để xaacutec định bằng chứng về sự khocircng phugrave hơp

2112 Trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem đaacutenh giaacute phải luocircn chuacute yacute đến xung đột về nguyecircn tắc lơi iacutech vagrave từ chối cocircng việc tư vấn (xem Phụ Lục AR8 Hỗ trơ đươc pheacutep vagrave khocircng đươc pheacutep trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute)

2113 CB phải đảm bảo rằng nhacircn viecircn của migravenh sẽ khocircng thực hiện bất kỳ hoạt động tư vấn nagraveo đối với bất kỳ hoạt động tư vấn nagraveo của Rainforest Alliance CH trong thời gian 2 năm trước ngagravey đaacutenh giaacute đầu tiecircn đến 2 năm sau ngagravey đaacutenh giaacute cuối cugraveng

2114 CB phải đaacutep ứng hiệu quả caacutec yecircu cầu đươc xaacutec định trong caacutec Phụ Lục của tagravei liệu nagravey đối với caacutec hoạt động đaacutenh giaacute coacute liecircn quan

2115 CB phải xaacutec định vagravehoặc ghi lại tất cả caacutec lỗi khocircng phu hơp quan đatilde tigravem đươc trong bất kỳ loại hoạt động đaacutenh giaacute nagraveo

2116 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải chấp nhận vagrave xem xeacutet caacutec dữ liệu kỹ thuật số vagrave hoặc bằng chứng kỹ thuật số do CH cung cấp viacute dụ từ IMS kỹ thuật số để xaacutec minh sự (khocircng) sự phugrave hơp của CH với caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn hiện hagravenh

Lưu yacute CB vagrave nhoacutem đaacutenh giaacute khocircng đươc pheacutep chỉ chấp nhận bằng chứng tuacircn thủ trecircn giấy tờ đặc biệt lagrave khi ngagravey cagraveng nhiều dữ liệu đang đươc thu thập lưu trữ vagrave phacircn tiacutech ở định dạng số hoacutea

2117 CB phải đảm bảo rằng caacutec hagravenh động khắc phục do CH thực hiện sau khi đaacutenh giaacute đươc triển khai thiacutech hơp ở tất cả caacutec địa điểm trang trại vị triacute trong phạm vi chứng nhận vagrave khocircng chỉ caacutec địa điểmtrang trạivị triacute đatilde gheacute thăm

2118 CB sẽ luocircn yecircu cầu sự chấp thuận của Rainforest Alliance trước khi thực hiện caacutec hagravenh động đi ngươc lại với bất kỳ quy tắc nagraveo trong hệ thốngtagravei liệu của Rainforest Alliance Assurance Caacutec yecircu cầu ngoại lệ như vậy sẽ đươc gửi đến cbcertraorg hoặc theo hướng dẫn khaacutec của Rainforest Alliance iacutet nhất 3 tuần trước ngagravey thực hiện dự kiến

Lưu yacute ngay cả khi một ngoại lệ đươc phecirc duyệt sớm thigrave vẫn coacute thể khocircng đươc pheacutep đưa ra quyết định vagraveo thời gian CB mong muốn

2119 Caacutec nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB coacute thể thực hiện caacutec hagravenh động sai lệch với caacutec quy tắc magrave khocircng cần phải coacute sự chấp thuận trước CHỈ khi

a Những quyết định ấy đươc đưa ra khi họ đang lagravem việc tại cơ sở vagrave coacute lyacute do chiacutenh đaacuteng

b Những sai lệch ấy sẽ khocircng gacircy nguy hiểm cho uy tiacuten của chương trigravenh chứng nhận

c Caacutec sai lệch lagrave kết quả của caacutec thocircng tinthay đổi magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacuteCB chưa biết trước cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

66

d Trong những trường hơp nagravey nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải cung cấp lyacute lẽ bằng văn bản trong baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

2120 Trong trường hơp chứng nhận theo nhoacutem CB phải tiết lộ tecircn của những nocircng dacircn sẽ đươc đến thăm khocircng sớm hơn một ngagravey trước chuyến thăm tại caacutec trang trại đatilde chọn

Lưu yacute Vagraveo saacuteng ngagravey hocircm trước CB coacute thể thocircng baacuteo tecircn của những nocircng dacircn sẽ đươc đến thăm vagraveo buổi chiều ngagravey hocircm sau

2121 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ đưa tất cả caacutec ca lagravem việc vagraveo trong một lần thanh tra đaacutenh giaacute

a CB phải điều chỉnh caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute của migravenh để đảm bảo bao quaacutet tất cả caacutec quy trigravenh chiacutenh trong tất cả caacutec ca lagravem việc

b Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ khocircng đaacutenh giaacute cả ca lagravem việc thứ 2 vagrave thứ 3 trong một ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute tại cugraveng một vị triacuteđịa điểm

Lưu yacute Nếu một địa điểm của CH trang trại (viacute dụ đơn vị chế biến) cần nhiều thời gian di chuyển (viacute dụ hơn 15 giờ laacutei xe) để đến thăm lại vagrave cần iacutet hơn một ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute trong khi coacute nhiều ca lagravem việc cần đaacutenh giaacute CB coacute thể yecircu cầu Rainforest Alliance cho pheacutep trường hơp ngoại lệ đối với quy định nagravey trong giai đoạn chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute

22 ĐƠN XIN CHỨNG NHẬN

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

221 CB phải xacircy dựng vagrave thực hiện hiệu quả một quy trigravenh bằng văn bản cho quaacute trigravenh xem xeacutet đơn xin chứng nhận vagrave để thực hiện caacutec hoạt động trước khi đaacutenh giaacute nhằm đảm bảo rằng

a Quaacute trigravenh nagravey đươc hoagraven thagravenh kịp thời theo yecircu cầu trong Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance

b CB đatilde nhận đươc dữ liệu đầy đủ vagrave chiacutenh xaacutec trước khi tiến hagravenh bước tiếp theo trong quaacute trigravenh chứng nhận

c Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ đạt đươc caacutec mục tiecircu thanh tra đaacutenh giaacute bằng caacutec nguồn lực nhất định

222 CB sẽ xem xeacutet tất cả caacutec thocircng tin thu đươc từ CH để đảm bảo rằng

a Thocircng tin về CH vagrave caacutec hệ thống liecircn quan lagrave đủ để lập kế hoạch vagrave thực hiện caacutec hoạt động chứng nhậnđaacutenh giaacute

b Phạm vi chứng nhận vagrave caacutec hoạt động của người nộp đơn đươc xaacutec định rotilde ragraveng

c CB coacute năng lực khả năng vagrave nguồn lực cần thiết để tiến hagravenh hoạt động chứng nhận đươc đề nghị

223 Sau khi CB phecirc duyệt đơn xin chứng nhận vagravehoặc dữ liệu từ RACP magrave CH đatilde nộp CB phải đảm bảo rằng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute quyền truy cập vagraveo phiecircn bản đatilde đươc phecirc duyệt để chuẩn bị vagrave thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất 4 tuần trước ngagravey đầu tiecircn tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Lưu yacute CH cần cung cấp dữ liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất 4 tuần trước khi thanh tra đaacutenh giaacute CB cần phải coacute một quy trigravenh để cung cấp những dữ liệu đoacute cho nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute ngay khi coacute dữ liệu Khi dữ liệu do CH cung cấp khocircng đầy đủ để cho pheacutep chuẩn bị thanh tra đaacutenh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

67

giaacute CB cần hoatilden thanh tra đaacutenh giaacute (vui lograveng xem Phần 14 Quaacute trigravenh cấp chứng nhậnCH cập nhậtcung cấp dữ liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute hoặc xaacutec thực)

224 Sau khi đaacutenh giaacute CB sẽ cập nhật dữ liệu trong đơn xin chứng nhận trong RACP nếu xaacutec định caacutec thay đổi vagravehoặc khaacutec biệt trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

23 LẬP KẾ HOẠCH VAgrave CHUẨN BỊ ĐAacuteNH GIAacute

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

231 Trong quaacute trigravenh chuẩn bị để thanh tra đaacutenh giaacute CB phải xaacutec minh tối thiểu những nội dung sau

a Sự thagravenh lập chiacutenh thức của CH với tư caacutech lagrave hơp taacutec xatilde hoặc một loại phaacutep nhacircn khaacutec bao gồm cả (caacutec) địa chỉ thực tế

Lưu yacute Ngoại trừ tugravey chọn chứng nhận trang trại đơn lẻ một CH của caacutec tugravey chọn chứng nhận khaacutec phải lagrave một phaacutep nhacircn đatilde đăng kyacute tại quốc gia đoacute

b Đăng kyacute caacutec địa điểmtrang trại như trong RACP

c Sơ đồ tổ chức của CH vagrave vai trograve traacutech nhiệm của những nhacircn sự chủ chốt viacute dụ như từ Cocircng Cụ Đaacutenh Giaacute Năng Lực

d Tiến trigravenh sản xuất sản phẩm vagrave (caacutec) bản đồbố cục về caacutec địa điểm vagrave cơ sở của CH

e Luật aacutep dụng hoặc CBA

f Đối với thanh tra đaacutenh giaacute Tiecircu Chuẩn Trang Trại Xaacutec định xem coacute cần tham vấn caacutec becircn liecircn quan hay khocircng (xem AR42 Tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan)

232 CB phải đảm bảo rằng trước mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute CB sẽ cung cấp cho nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute danh saacutech cập nhật nhất về caacutec luật hiện hagravenh vagrave đaacutenh giaacute rủi ro quốc gia (nếu coacute) trong phạm vi địa lyacute của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute đoacute vagrave bất kỳ nguồn lực nội bộ liecircn quan nagraveo khaacutec của CB chẳng hạn như kết quả đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute CB (nếu do ngườinhoacutem khaacutec thực hiện) caacutec mẫu cocircng cụ cần thiết để thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute Nhoacutem đaacutenh giaacute phải xem xeacutet vagrave sử dụng hiệu quả caacutec nguồn lực nagravey để chuẩn bị lập kế hoạch vagrave thực hiện cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

233 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải xacircy dựng kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute cho mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute bằng caacutech sử dụng tất cả dữ liệu coacute săn từ RACP dữ liệu cập nhật nhận đươc từ CH trong quaacute trigravenh chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute vagrave dữ liệu từ caacutec nguồn aacutep dụng khaacutec như tham vấn caacutec becircn liecircn quan điều tra becircn ngoagravei cơ sở Caacuten bộ thanh tra chiacutenh phải chịu traacutech nhiệm về chất lương vagrave việc thực hiện kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute

234 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng kế hoạch lagravem rotilde vai trograve vagrave traacutech nhiệm của tất cả caacutec thagravenh viecircn nhoacutem cũng như lagravem rotilde vai trograve của những nhacircn sự chủ chốt (xem phần 2314 dưới đacircy) từ CH những người sẽ cần cung cấp quyền truy cập vagravehoặc tạo điều kiện cho caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute khaacutec nhau

235 Đối với mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute CB phải xaacutec nhận ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn trong RACP hoặc một cơ chế khaacutec do RA chỉ định iacutet nhất 6 tuần trước khi thanh tra đaacutenh giaacute Rainforest Alliance sẽ aacutep dụng ngagravey đầu tiecircn nagravey để lập kế hoạch cho caacutec hoạt động giaacutem saacutet (CBCH) của migravenh Sau khi ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn đươc xaacutec nhận CB sẽ khocircng thay đổi ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

68

Lưu yacute ngagravey đầu tiecircn của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute phải đươc thoả thuận giữa CB vagrave CH trước thời điểm CH tải lecircn tất cả caacutec dữ liệu chuẩn bị đaacutenh giaacute cần thiết trong RACP Điều nagravey coacute nghĩa lagrave CB vagrave CH phải kyacute thỏa thuận chứng nhận vagrave ấn định ngagravey nagravey sớm hơn 6 tuần trước ngagravey đaacutenh giaacute theo kế hoạch Coacute khả năng ngagravey đaacutenh giaacute chiacutenh xaacutec đươc xaacutec định sau khi CB đatilde nhận vagrave phacircn tiacutech dữ liệu do CH cung cấp

236 Đối với mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute phải tải kế hoạch đaacutenh giaacute chi tiết vagrave chiacutenh thức lecircn RACP iacutet nhất 2 tuần trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn Sau khi kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute cuối cung đươc tải lecircn RACP CB khocircng đươc thay đổi ngagravey đaacutenh giaacute thời hạn đaacutenh giaacute vagrave thagravenh phần của nhoacutem đaacutenh giaacute đatilde chọn CB phải giải trigravenh cho bất kỳ thay đổi nagraveo về kế hoạch đaacutenh giaacute sau khi đatilde đươc tải lecircn

237 Rainforest Alliance coacute quyền khocircng chấp nhận những thay đổi về ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn hoặc nội dung của kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute đatilde tải lecircn viacute dụ như khi Rainforest Alliance đatilde thocircng baacuteo cho CB kế hoạch đaacutenh giaacute hiệu suất của một nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute cụ thể

a Trong trường hơp CB khocircng đaacutep ứng đươc đề nghị đoacute Rainforest Alliance coacute quyền đề nghị CB chi trả caacutec chi phiacute liecircn quan để Rainforest Alliance sắp xếp lại hoạt động đoacute

238 Đối với những lần thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận vagrave giaacutem saacutet thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei CB phải đảm bảo rằng CH nhận đươc kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute thocircng qua RACP hoặc bằng phương tiện của CB khocircng muộn hơn 1 tuần trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn

239 Đối với caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất vagrave điều tra CB phải đảm bảo rằng

a Cuộc thanh tra đaacutenh giaacute như vậy đươc tạo ra trong RACP vagrave kế hoạch đaacutenh giaacute chi tiết đươc tải lecircn RACP khocircng muộn hơn 2 tuần trước ngagravey đaacutenh giaacute đầu tiecircn

b CB sẽ khocircng chia sẻ bất kỳ thocircng tin nagraveo với CH liecircn quan đến chuyến thăm sắp tới cũng như kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute Tuy nhiecircn khi coacute lyacute do hơp lệ CB coacute thể ra quyết định thocircng baacuteo bằng văn bản cho CH về chuyến thăm tối đa lagrave 24 giờ trước ngagravey đầu tiecircn của chuyến thăm magrave khocircng cần chia sẻ kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute chi tiết

2310 Kế hoạch đaacutenh giaacute phải mocirc tả đầy đủ trigravenh tự của caacutec hoạt động đaacutenh giaacute vagrave bao quaacutet đầy đủ toagraven bộ phạm vi đaacutenh giaacute để đảm bảo rằng sự phu hơp của vagrave hiệu quả của hệ thống quản lyacute đươc xaacutec minh đầy đủ cũng như cho pheacutep đối tương dự kiến hiểu ai sẽ lagravem gigrave vagrave vagraveo thời điểm nagraveo magrave khocircng tiết lộ caacutec thocircng tin chi tiết coacute thể ảnh hưởng đến kết quả đaacutenh giaacute hoặc tiacutenh bảo mật của những người coacute liecircn quan

2311 Thanh tra viecircn chiacutenh phải đảm bảo rằng kế hoạch đaacutenh giaacute bao gồm tối thiểu caacutec yếu tố sau

a Mục tiecircu thanh tra đaacutenh giaacute

b Tiecircu chiacute thanh tra đaacutenh giaacute

c Phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm xaacutec định caacutec đơn vị tổ chức vagrave chức năng hoặc caacutec quaacute trigravenh sẽ đươc thanh tra đaacutenh giaacute

d Ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute

e Caacutec vị triacute sẽ đến thăm viacute dụ nhagrave maacutey trang trại địa điểm của đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụđơn vị cung cấp lao động

f Thời lương thanh tra đaacutenh giaacute dự kiến tại mỗi địa điểm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

69

g Tecircn giới tiacutenh vai trograve vagrave traacutech nhiệm của từng thagravenh viecircn nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm cả phiecircn dịch viecircn chuyecircn gia kỹ thuật quan saacutet viecircn

h Tecircn địa chỉ của CH sẽ đến thăm vagrave thocircng tin liecircn lạc chi tiết của người đươc chỉ định để tạo điều kiện thuận lơi cho cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

i Tecircn vagravehoặc chức danh của những nhacircn sự chủ chốt bắt buộc phải coacute mặt trong cuộc thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

i đại diện ban quản lyacute

ii nhacircn viecircn nhacircn sựnhacircn viecircn tiền lương

iii ban quản lyacute caacutec cơ sở chế biến

iv đại diện Ủy Ban Sức Khỏe vagrave An Toagraven Lao Động nếu coacute

v đại diện người lao động bao gồm (caacutec) đại diện của tổ chức cocircng đoagraven nếu coacute

vi đại diện ủy ban đaacutenh giaacute vagrave xử lyacute

vii đại diện của ủy ban phụ traacutech về giới tiacutenh

viii đại diện của ủy ban giải quyết khiếu nại

ix bất kỳ ủy ban nagraveo khaacutec

j Thời gian vagrave thời lương ước tiacutenh cho từng hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute trong mỗi ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute

k Nếu coacute thể số lần dự kiến thăm trang trại vagravehoặc phỏng vấn người lao động coacute tuyecircn bố từ chối traacutech nhiệm rằng những thocircng tin nagravey coacute thể thay đổi do coacute những rủi ro hoặc thocircng tin magrave CB chưa biết trước khi thanh tra đaacutenh giaacute nhưng xuất hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

l Tuyecircn bố khocircng coacute xung đột lơi iacutech cam kết bảo mật chiacutenh saacutech chống hối lộ vagravehoặc chống tham nhũng bao quaacutet vagrave cụ thể dagravenh riecircng cho cuộc thanh tra đaacutenh giaacute nagravey

m Danh saacutech caacutec becircn quan tacircm đến việc tham gia vagraveo quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vai trograve của họ vagrave những hoạt động magrave họ đươc pheacutep tham gia Viacute dụ nhacircn viecircn RA tham gia với tư caacutech lagrave quan saacutet viecircn hoặc caacutec thanh tra viecircn Giaacutem Saacutet CB của RA hoặc cơ quan cocircng nhận của CB tham gia nếu coacute liecircn quan

n Danh saacutech caacutec tagravei liệu hoặc caacutec nhoacutem tagravei liệu quan trọng phải chuẩn bị săn sagraveng cho cuộc thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm

i Caacutec tagravei liệu liecircn quan đến tiền lương như đatilde necircu trong AR47 Đaacutenh giaacute tiền lương vagrave mức lương đủ sống

ii Thocircng tin về đơn vị cung cấp lao động theo AR48 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị cung cấp lao động

o Hồ sơ toacutem tắt của từng thagravenh viecircn trong nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm lyacute lịch chi tiết liecircn hệ

p Ngocircn ngữ lagravem việc trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave ngocircn ngữ baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute

2312 CB coacute thể quyết định tiết lộ iacutet thocircng tin chi tiết hơn yecircu cầu trong tagravei liệu nagravey nếu điều đoacute tạo cơ hội tốt hơn để đạt đươc caacutec mục tiecircu đaacutenh giaacute Trong trường hơp như vậy CB phải đưa ra lyacute do hơp lyacute để ra quyết định khi tải kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute đatilde thực hiện lecircn RACP sau cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

70

2313 Kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute khocircng đươc tiết lộ caacutec chi tiết của mẫu chẳng hạn như tecircn ID matilde của caacutec trang trại sẽ đến thăm vagravehoặc chi tiết phacircn bổ người lao động sẽ đươc phỏng vấn

2314 CB phải ghi lại vagraveo hệ thống của migravenh iacutet nhất những thocircng tin sau

a Việc trao đổi thocircng tin giữa nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute (caacuten bộ thanh tra chiacutenh) vagrave CB về việc chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute (caacutec) kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm cả caacutec thay đổi

b Thocircng tin trao đổi giữa CB với CH về (caacutec) kế hoạch đaacutenh giaacute bao gồm cả những thay đổi

2315 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện hiệu quả quaacute trigravenh bằng văn bản để thocircng baacuteo cho CH về quyền phản đối bất kỳ thagravenh viecircn nagraveo trong nhoacutem đaacutenh giaacute trong bất kỳ lần thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo magrave CH coacute lyacute do giải trigravenh hơp lệ cho sự phản đối đoacute viacute dụ xung đột lơi iacutech đươc giải trigravenh hơp lyacute vagrave caacutech CB phản ứng với sự phản đối đoacute CB phải ghi lại thocircng tin trao đổi liecircn quan đến quaacute trigravenh nagravey bao gồm cả phản đối từ caacutec CH của migravenh vagrave kết quả của sự phản đối đoacute

2316 CB phải tải lecircn RACP kế hoạch đaacutenh giaacute đatilde triển khai sau cuộc thanh tra đaacutenh giaacute nếu coacute những thay đổi về kế hoạch đatilde đươc xaacutec nhận trong RACP bao gồm cả những lyacute do giải trigravenh cho những thay đổi đoacute

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute trang trai

2317 CB phải xacircy dựng cơ chế xaacutec định vagrave ghi lại caacutec rủi ro về sự phu hơp (gọi lagrave đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute) đối với tiecircu chuẩn của Rainforest Alliance cho mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute

2318 CB phải tải lecircn RACP đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute cho mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất 2 tuần trước ngagravey đầu tiecircn của lần thanh tra đaacutenh giaacute cugraveng với kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute chi tiết

2319 Việc đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện cho mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute phải xem xeacutet tối thiểu

a Bản đồ rủi ro xatilde hội do Rainforest Alliance cung cấp bao gồm Bản Đồ Rủi Ro Khu Vực Lao Động Trẻ Em vagrave Lao Động Cưỡng Bức của Rainforest Alliance cho mỗi quốc gia30 bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute (xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute vagrave Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ) vagrave bất kỳ kết quả bổ sung nagraveo của hệ thống đaacutenh giaacute rủi ro RA nếu coacute

b Đaacutenh giaacute rủi ro (chuyecircn sacircu) do CH thực hiện theo chứng nhận Trang Trại (yecircu cầu Tiecircu Chuẩn 131 163 515)

c Kế hoạch quản lyacute của CH

d Chất lương của dữ liệu địa lyacute (xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute) tức lagrave xem xeacutet caacutec bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance về nạn phaacute rừng caacutec khu vực phograveng hộ vagrave chất lương của dữ liệu địa lyacute

30 Bản đồ rủi ro đatilde đươc lập cho một số quốc gia vagrave hiện tại cho caacutec ngagravenh sau chuối ca cao cagrave phecirc vagrave chegrave

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

71

Lưu yacute Vui lograveng tham khảo hướng dẫn về khocircng gian địa lyacute để biết caacutec bước chi tiết về caacutech sử dụng bản đồ rủi ro

e Đaacutenh Giaacute Rủi Ro Quốc Gia của CB theo Quy Định RA cho caacutec Cơ Quan Cấp Chứng Nhận

f Đaacutenh Giaacute Luật Aacutep Dụng của CB theo Quy Định RA cho caacutec Cơ Quan Cấp Chứng Nhận

g Rủi ro khocircng phugrave hơp chung rủi ro cụ thể trong bối cảnh khu vực quốc gia

h Lịch sử của CH từ caacutec baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute trước đacircy vagravehoặc caacutec nguồn thocircng tin khaacutec magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute biết đươc

i Mức độ phức tạp của caacutec hoạt động trong phạm vi chứng nhận

j Vị triacute địa lyacute của caacutec địa điểm vagrave cơ sở của CH

k Số lương vagrave tiacutenh đồng nhấtđa dạng của caacutec địa điểmtrang trại

l Thocircng tin về người lao động (số lương vagrave loại higravenh người lao động sự hiện diện của caacutec nhoacutem người dễ bị taacutec động thời gian coacute nhiều lao động hơn trong trang trại vagrave caacutec thocircng tin khaacutec)

m Đơn vị chế biến vagrave đoacuteng goacutei

n Hoạt động của hệ thống quản lyacute (IMS) dựa trecircn dữ liệu do CH cung cấp vagrave caacutec baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute

o Caacutec sản phẩm đươc giao dịch vagrave cấp độ truy nguyecircn sản phẩm

p Loại cacircy trồng

q Khiếu nại nội bộ vagrave becircn ngoagravei nếu coacute

r Kết quảlỗi khocircng phugrave hơpđiểm cần chuacute yacute từ (caacutec) cuộc thanh tra đaacutenh giaacute gần nhất

s Rủi ro từ caacutec nhagrave thầu phụđơn vị trung gianđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị cung cấp lao động của CH (xem AR48 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị cung cấp lao động)

t Caacutec dữ liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute khaacutec do CH gửi trước khi thanh tra đaacutenh giaacute (xem phần 14 Quaacute trigravenh cấp chứng nhận)

u Bất kỳ vụ kiện nagraveo chống lại CH Theo Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội CB sẽ thực hiện đaacutenh giaacute sơ bộ caacutec thocircng tin cocircng khai chiacutenh thức để xaacutec minh xem coacute bất kỳ vụ kiện đang diễn rađatilde kết thuacutec hay bất kỳ thủ tục tố tụng tư phaacutep hoặc hagravenh chiacutenh nagraveo chống lại CH đươc thanh tra đaacutenh giaacute liecircn quan đến caacutec vi phạm về quyền của người lao động vagravehoặc nhacircn quyền hay khocircng Trong trường hơp coacute những nội dung đoacute nhoacutem đaacutenh giaacute phải theo dotildei bản chất của vụ việc vagrave xaacutec định xem vụ việc đoacute lagrave riecircng lẻ hay mang tiacutenh hệ thống vagrave nếu khocircng tuacircn thủ Tiecircu Chuẩn

Lưu yacute Một vụ kiện cocircng khai hoặc bất kỳ thủ tục hagravenh chiacutenh hoặc tư phaacutep mở nagraveo khocircng phải lagrave bằng chứng về sự khocircng tuacircn thủ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

72

2320 Kết quả đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ lagrave cơ sở cho31

a Lựa chọn vagravehoặc điều chỉnh quy mocircthagravenh phần mẫu cho caacutec loại mẫu khaacutec nhau bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

i trang trạiđịa điểm trang trại vagrave caacutec đơn vị khaacutec chẳng hạn như đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụđơn vị cung cấp lao động đươc thămphỏng vấn

ii người lao động đươc phỏng vấn

iii caacutec tagravei liệu đươc xem xeacutet

iv caacutec quaacute trigravenhhoạt độngđịa điểm đươc thămquan saacutet

b Xaacutec định thagravenh phần của nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute

c Xaacutec định thời lương thanh tra đaacutenh giaacute

24 LẤY MẪU

Bằng chứng về thanh tra đaacutenh giaacute đươc thu thập trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute dựa trecircn một mẫu thocircng tin coacute săn Do đoacute việc xaacutec định caacutec mẫu đại diện với quy mocirc thiacutech hơp trước khi thanh tra đaacutenh giaacute vagrave điều chỉnh caacutec mẫu nagravey trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute theo nguyecircn tắc thanh tra đaacutenh giaacute dựa trecircn rủi ro lagrave điều rất quan trọng để đạt đươc caacutec mục tiecircu thanh tra đaacutenh giaacute Tagravei liệu nagravey đề cập đến caacutec loại mẫu thocircng tin khaacutec nhau bao gồm viacute dụ mẫu về nocircng dacircn cocircng nhacircn tagravei liệu vagrave kegravem theo caacutec yecircu cầu về quy mocirc mẫu khaacutec nhau Caacutec chủ đề rủi ro khaacutec nhau đươc trigravenh bagravey cũng coacute thể ảnh hưởng đến quy mocirc mẫu tổng thể của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

Lưu yacute

bull Phần nagravey bao gồm caacutec yecircu cầu chi tiết về lấy mẫu ở trang trại đơn vị trang trại địa điểm

bull Lấy mẫu để thanh tra đaacutenh giaacute traacutech nhiệm chung trong Phụ Lục AR1 Traacutech nhiệm đaacutenh giaacute chung

bull Caacutec yecircu cầu về việc lấy mẫu tagravei liệu để xem xeacutet tại hệ thống quản lyacute đươc necircu trong Phụ Lục AR2 Yecircu cầu tối thiểu về việc lấy mẫu tagravei liệu

bull Caacutec yecircu cầu về việc lấy mẫu tagravei liệu để xem xeacutet tại hệ thống quản lyacute đươc necircu trong Phụ Lục AR2 Yecircu cầu tối thiểu về việc lấy mẫu tagravei liệu

bull Caacutec yecircu cầu về việc lấy mẫu người lao động để phỏng vấn vagrave hồ sơ người lao động để xem xeacutet coacute trong Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn

31 Ngoagravei ra vui lograveng xem Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội liecircn quan đến hậu quả trong trường hơp caacutec chủ đề rủi ro

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

73

bull Caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung liecircn quan đến caacutec chủ đề xatilde hội đươc necircu trong Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội

bull Dữ liệu địa lyacute coacute thể ảnh hưởng như thế nagraveo đến thagravenh phần mẫu đươc mocirc tả trong phần xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute vagrave Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

241 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện coacute hiệu quả quy trigravenh bằng văn bản để xaacutec định mẫu dựa trecircn đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện trước khi thanh tra đaacutenh giaacute vagrave kết quả từ hệ thống đaacutenh giaacute rủi ro Rainforest Alliance nếu aacutep dụng vagrave rủi ro phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

242 Đối với tất cả caacutec hoạt động lấy mẫu CB phải đảm bảo lấy mẫu mang tiacutenh đại diện nhất coacute thể bằng caacutech sử dụng phương phaacutep lấy mẫu ngẫu nhiecircn phacircn tầng để xem xeacutet vagrave xaacutec minh hiệu quả bằng chứng về sự (khocircng) phu hơp của CH

243 Tiacutenh toaacuten để lấy mẫu

a CB phải lagravem trograven con số đatilde tiacutenh thagravenh số nguyecircn tiếp theo

b Trừ khi đươc quy định khaacutec trong caacutec quy định cụ thể trong tagravei liệu nagravey khi số lương đươc tiacutenh toaacuten nhỏ hơn 5 CB phải bao gồm iacutet nhất 5 hoặc tất cả caacutec đối tương như vậy32 (trang trại nhacircn sựngười lao động tagravei liệu giao dịch vv) trong mẫu thanh tra đaacutenh giaacute khi số lương đối tương nhỏ hơn 5

Lưu yacute Quy định nagravey khocircng aacutep dụng cho số lương địa điểm trong cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chuỗi cung ứng tức lagrave nếu số lương địa điểm đến thăm của chuỗi cung ứng nhỏ hơn 5 thigrave CB khocircng bắt buộc phải điều chỉnh số lương thagravenh 5

c Nếu coacute caacutec yecircu cầu traacutei ngươc nhau về kiacutech thước lấy mẫu dẫn đến hai kiacutech thước mẫu đươc tiacutenh toaacuten khaacutec nhau cho cugraveng một mẫu thigrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ sử dụng mẫu lớn hơn

Lưu yacute Trong trường hơp coacute nghi ngờ vui lograveng tham khảo yacute kiến của Rainforest Alliance

244 Trước khi thanh tra đaacutenh giaacute trong trường hơp CH đươc CB vagravehoặc Rainforest Alliance xaacutec định lagrave coacute rủi ro cao CB coacute thể quyết định tăng quy mocirc mẫu (trang trại địa điểm tagravei liệu phỏng vấn vv) vagrave CB coacute thể quyết định thăm tất cả caacutec trang trại thagravenh viecircn quy mocirc lớn hoặc tất cả caacutec địa điểm trong phạm vi trong một lần thanh tra đaacutenh giaacute

245 Trong quaacute thanh tra trigravenh đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB coacute thể tăng quy mocirc mẫu (trang trại địa điểm tagravei liệu phỏng vấn vv) theo yecircu cầu tối thiểu trong tagravei liệu nagravey khi (caacutec) rủi ro cao về (caacutec) chủ đề liecircn quan đatilde đươc nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute xaacutec định

32 Caacutec đối tương trong ngữ cảnh nagravey coacute nghĩa lagrave caacutec thagravenh viecircn của nhoacutem đối tương magrave từ đoacute bạn đang xaacutec định một mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

74

a Khi những thay đổi đoacute lagrave do thocircng tin magrave CB biết trước cuộc thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ điều chỉnh caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute của migravenh để phugrave hơp với những thay đổi magrave khocircng lagravem tăng chi phiacute thanh tra đaacutenh giaacute cho CH Điều nagravey coacute thể dẫn đến việc yecircu cầu một trường hơp ngoại lệ từ Rainforest Alliance vagrave tạo một hồ sơ sai lệch

b Khi những thay đổi đoacute lagrave do thocircng tin CB chưa biết trước khi thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ thecircm thời gian để xem xeacutet (caacutec) mẫu tăng thecircm vagrave CH sẽ chi trả caacutec chi phiacute bổ sung coacute liecircn quan cho caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute vagrave baacuteo caacuteo Trong những trường hơp như vậy CH phải hơp taacutec đầy đủ với CB vagrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của họ nếu khocircng CB coacute quyền chấm dứt thanh tra đaacutenh giaacute vagravehoặc đigravenh chỉ giấy pheacutep hiện đang coacute hiệu lực vagravehoặc hủykhocircng chứng nhận cho CH

Lưu yacute Thời gian bổ sung cần thiết sẽ phụ thuộc vagraveo mức độ thay đổi magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute chưa biết

246 CB phải lưu hồ sơ về tất cả caacutec bước lấy mẫu bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở quy mocirc mẫu kegravem theo nội dung giải thiacutech vagrave caacutec thocircng số đươc sử dụng để xaacutec định mẫu cho cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

247 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải tuacircn thủ caacutec quy định bổ sung hiện hagravenh về lấy mẫu trong caacutec Phụ Lục của Chương nagravey khi xaacutec định (trước) caacutec mẫu thanh tra đaacutenh giaacute khaacutec nhau Cụ thể

a Phụ Lục AR1 Traacutech nhiệm đaacutenh giaacute chung xaacutec định caacutec yecircu cầu đối với việc lấy mẫu Khoản tiền chi trả cho sự khaacutec biệt của sản phẩm chứng nhận bền vững vagrave Caacutec khoản chi phiacute thực hiện cocircng taacutec bền vững đối với sản phẩm đươc chứng nhận

b Phụ Lục AR2 Yecircu cầu tối thiểu về việc lấy mẫu tagravei liệu xaacutec định caacutec yecircu cầu bổ sung đối với tagravei liệu lấy mẫu

c Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn xaacutec định caacutec yecircu cầu bổ sung để lấy mẫu phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn

d Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội xaacutec định việc rủi ro khocircng phugrave hơp với caacutec chủ đề xatilde hội sẽ ảnh hưởng như thế nagraveo đến caacutec mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

e Xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute vagrave Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ xaacutec định dữ liệu địa lyacute vagrave rủi ro nạn phaacute rừngsản xuất tronglấn chiếm caacutec khu vực phograveng hộ sẽ ảnh hưởng như thế nagraveo đến caacutec mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

75

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

248 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ đến thăm tại mẫu đại diện về nơi ở viacute dụ nhagrave ở vagrave nhagrave tạm sử dụng phương phaacutep tiếp cận dựa trecircn rủi ro để quan saacutet thực tế về sự phu hơp với caacutec yecircu cầu liecircn quan đến caacutec chủ đề xatilde hội vagrave caacutec yecircu cầu coacute thể ảnh hưởng đến sức khỏean toagraven của con người chẳng hạn như lưu trữ hoacutea chất taacutei sử dụng caacutec thugraveng chứa hoacutea chất thải bỏ chất thải nước uống bảo quản thiết bị hoacutea chất vagrave thiết bị bảo hộ caacute nhacircn (PPE) vagravehoặc rủi ro của caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn hiện hagravenh khaacutec

249 Đối với caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ33 vagrave caacutec đơn vị cung cấp dịch vụ khocircng coacute giấy chứng nhậnchứng thực của Rainforest Alliance caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung sau sẽ đươc aacutep dụng

a CB phải phacircn tiacutech caacutec rủi ro liecircn quan đến phạm vi của từng đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ vagrave đưa chuacuteng vagraveo mẫu thanh tra đaacutenh giaacute phu hơp với rủi ro liecircn quan

b CB phải đảm bảo rằng mỗi đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ đều đươc đaacutenh giaacute iacutet nhất một lần trong chu kỳ chứng nhận 3 năm Khi đơn vị cung cấp dịch vụ lagrave đơn vị cung cấp lao động CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong AR48 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị cung cấp lao động của tagravei liệu nagravey

i CB sẽ sử dụng phương phaacutep tiếp cận dựa trecircn rủi ro để xaacutec định (caacutec) đơn vị (tức lagrave đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ hoặc đơn vị cung cấp lao động) sẽ đến thăm thực tế Nếu coacute săn tất cả caacutec thocircng tin cần thiết để xaacutec minh vagrave xaacutec nhận sự (khocircng) phugrave hơp của caacutec đơn vị nagravey magrave khocircng cần đến thăm thực tế nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị nagravey từ địa điểm của CH Tuy nhiecircn viacute dụ một số tagravei liệungười lao động hoặc thocircng tin trực quan (viacute dụ xaacutec minh nhagrave ở đươc cung cấp cho người lao động) khocircng coacute săn hoặc khocircng thể đươc xaacutec minh từ địa điểm của CH CB sẽ đến thăm đơn vịtổ chức đoacute

Lưu yacute nếu nhagrave thầu phụ xử lyacutechế biến sản phẩm đươc chứng nhận dự kiến nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ đến thăm địa điểm magrave caacutec hoạt động đoacute đươc thực hiện

ii Trong trường hơp một đơn vị đươc chọn để thanh tra đaacutenh giaacute nhưng khocircng săn sagraveng phỏng vấn trực tiếp nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ chọn một đơn vị khaacutec coacute hồ sơrủi ro tương tự hoặc quyết định phỏng vấn đơn vị đoacute bằng caacutech sử dụng phương phaacutep khaacutec chẳng hạn như thocircng qua thanh tra đaacutenh giaacute từ xa

c Trong những lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo CB sẽ xem xeacutet lại một mẫu đại diện cho caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ để xaacutec minh tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục đươc necircu ra trong caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute trước trong phạm vi nội bộ vagravehoặc becircn ngoagravei nếu coacute

2410 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet iacutet nhất bằng căn bậc hai của tổng số lương nhacircn viecircn thanh tra nội bộ hoặc 8 người tugravey thuộc vagraveo số lương nagraveo iacutet hơn để xaacutec minh năng lực vagrave hiệu quả hoạt động của họ trong thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhậngiaacutem saacutet

33 Về việc lấy mẫu caacutec nhagrave thầu phụ của CH chuỗi cung ứng CB tuacircn theo caacutec quy định lấy mẫu chuỗi cung ứng chung vigrave nhagrave thầu phụ của chuỗi cung ứng đươc coi lagrave một địa điểm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

76

a Trong hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute đươc chứng nhận nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải đảm bảo rằng nhacircn viecircn thanh tra nội bộ đươc chứng kiến chưa nhigraven thấy caacuten bộ thanh tra của CB thực hiện thanh tra đaacutenh giaacutethăm trang trại như thế nagraveo trong cugraveng một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute (xem thecircm ghi chuacute becircn dưới)

b Để chọn những người đươc chứng nhận nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải sử dụng phương phaacutep lấy mẫu phacircn tầng ngẫu nhiecircn dựa trecircn rủi ro Viacute dụ những người coacute nhiềuiacutet kinh nghiệm nhất người đatilde thực hiện số lần thanh tra nội bộ nhiều nhấtiacutet nhất những người đatilde đươc đagraveo tạo nhiều nhấtiacutet nhất vv

Lưu yacute

bull Thanh tra đaacutenh giaacute đươc chứng nhận trong trường hơp nagravey đươc hiểu lagrave một quaacute trigravenh trong đoacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB quan saacutet nhacircn viecircn thanh tra nội bộ của CH thực hiện cocircng taacutec thanh tra nội bộ để đaacutenh giaacute năng lực vagrave hiệu quả lagravem việc của người đoacute

bull Quaacute trigravenh thanh tra nội bộ đươc chứng nhận phải gần nhất coacute thể với hoạt động thanh tra nội bộ thực tế magrave chiacutenh người đoacute đatilde thực hiện trước đoacute magrave khocircng bị ảnh hưởng bởi nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB Hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute đươc chứng nhận coacute thể khocircng cần quan saacutet toagraven bộ một cuộc thanh tra nội bộ Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB coacute thể tập trung vagraveo caacutech thức thực hiện caacutec hoạt động chiacutenh trong cuộc thanh tra nội bộ để đaacutenh giaacute quaacute trigravenh thanh tra nội bộ vagrave năng lực của nhacircn viecircn thanh tra nội bộ

bull Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể yecircu cầu nhacircn viecircn thanh tra nội bộ thực hiện (caacutec phần) thanh tra nội bộ tại một trang trại trong mẫu thanh tra đaacutenh giaacute để đaacutenh giaacute caacutech nhacircn viecircn thanh tra thực hiện quy trigravenh vagrave sau đoacute đaacutenh giaacute thecircm việc thực hiện caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn tại trang trại đoacute Việc để nhacircn viecircn thanh tra nội bộ xem caacutech caacuten bộ thanh tra của CB thực hiện chuyến thăm trang trại sẽ cho pheacutep người đoacute sao cheacutep quy trigravenh Như vậy sẽ khocircng đaacutep ứng đươc mục điacutech đaacutenh giaacute năng lực của nhacircn viecircn thanh tra nội bộ

2411 Đối với hoat động thăm trang trai aacutep dụng caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung sau đacircy

a CB sẽ thanh tra đaacutenh giaacute tất cả caacutec đơn vị chế biến của một CH trang trại đơn lẻ (để biết caacutec tugravey chọn chứng nhận trang trại khaacutec xem phần 2412 vagrave 2413)

b Bất kể tugravey chọn chứng nhận nagraveo nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute đều phải thanh tra đaacutenh giaacute một trang trại đatilde lựa chọn theo tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng

c Đối với trang trại đươc chọn bất kể tugravey chọn chứng nhận nagraveo số lương đơn vị trang trại bao gồm số lương đồng ruộng khu vực bộ phận magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ đến thăm tối thiểu bằng căn bậc hai tổng số đơn vị trang trại

d Đối với tất cả caacutec tugravey chọn chứng nhận trang trại CB phải xacircy dựng vagrave thực hiện coacute hiệu quả quy trigravenh bằng văn bản để lựa chọn caacutec đơn vị trang trại cho thanh tra becircn ngoagravei bằng caacutech sử dụng phương phaacutep tiếp cận dựa trecircn rủi ro Quy trigravenh phải xem xeacutet iacutet nhất

i diện tiacutech sở hữu

ii đa dạng cacircy trồng

iii số đơn vị trang trại do CH trang trại đơn lẻ hoặc caacutec thagravenh viecircn nhoacutem quản lyacute

iv caacutec lỗi khocircng phu hơp đươc phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute becircn ngoagravei vagrave thanh tra nội bộtự đaacutenh giaacute

v sử dụng người lao động (gia đigravenh vagrave thuecirc mướn)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

77

vi khối lương đatilde giaobaacuten cho CH

vii sử dụng caacutec đầu vagraveo

viii loại higravenh hoạt động trong trang trại

ix vị triacutekhoảng caacutech giữa caacutec trang trạiđơn vị trang trại

x hệ sinh thaacutei tự nhiecircn hiện coacute trong trang trại hoặc tiếp giaacutep với khu đất

xi khiếu nại

xii higravenh thức sử dụng đất trước khi cấp giấy chứng nhận

xiii nguy cơ phaacute rừng

xiv nhagrave ở cho người lao động

xv sử dụng nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị cung cấp lao động

xvi thacircm niecircn của người lao động

e CB phải cố gắng đến thăm tất cả caacutec đơn vị trang trại của một trang trại trong một chu kỳ chứng nhận nếu trang trại đoacute đươc thăm lại trong caacutec đơt thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet

f Nhoacutem đaacutenh giaacute phải ghi lại Idsố đơn vị trang trại đatilde đến thăm vagrave đưa thocircng tin nagravey vagraveo baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute

g Trong thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet phải đến thăm một mẫu đại diện của caacutec đơn vị trang trại nơi ghi nhận NC để xaacutec minh mức độ phu hơp vagrave hiệu quả của hệ thống quản lyacute trong việc xử lyacute caacutec phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute bất kể phaacutet hiện trong caacutec chuyến thăm nội bộ hay becircn ngoagravei

2412 Đối với hoat động đanh gia nhiều trang trai aacutep dụng caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung sau đacircy

a Nếu coacute caacutec trung tacircm mua hagravengthu mua CB phải đaacutenh giaacute iacutet nhất 50 căn bậc hai của số trung tacircm mua hagravengthu mua hoặc 3 trong số đoacute tugravey theo giaacute trị nagraveo cao hơn

b CB phải đảm bảo rằng mỗi đơn vị chế biến đươc đaacutenh giaacute iacutet nhất một lần trong chu kỳ chứng nhận

c CB phải đaacutenh giaacute vị triacute chiacutenhtrung tacircm nơi nhoacutem đaacutenh giaacute coacute quyền truy cập tagravei liệu MS vagrave tiếp cận nhacircn viecircn MS trong mọi loại higravenh đaacutenh giaacute

d CB phải xacircy dựng vagrave thực hiện coacute hiệu quả quy trigravenh để lựa chọn caacutec trang trại thagravenh viecircn trong CH nhiều trang trại sao cho tất cả caacutec trang trại thagravenh viecircn đều đươc thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất một lần trong chu kỳ chứng nhận CB coacute thể quyết định thăm lại caacutec trang trại hoặc tăng quy mocirc mẫu dựa trecircn kết quả của caacutec cuộc đaacutenh giaacute trước đoacute vagravehoặc rủi ro đatilde đươc xaacutec định

e Quy trigravenh phải xem xeacutet iacutet nhất caacutec thocircng số necircu trong phần 2411 trong tagravei liệu nagravey bao gồm cả caacutec thocircng số để lựa chọn đơn vị trang trại

f Nếu lần thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute phaacutet hiện ra caacutec NC CB phải xaacutec minh tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục để giải quyết caacutec NC

i Tại caacutec trang trại nơi phaacutet hiện caacutec NC

ii Iacutet nhất thecircm một trang trại khocircng phaacutet hiện NC coacute thể giới hạn chỉ xaacutec minh caacutec NC đatilde phaacutet hiện cho (caacutec) trang trại thecircm đoacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

78

g Khi một trang trại trong phạm vi chứng nhận nhiều trang trại khocircng duy trigrave sự phugrave hơp hoặc khocircng giải quyết (caacutec) NC đatilde phaacutet hiện một caacutech hiệu quả tất cả caacutec trang trại trong phạm vi chứng nhận sẽ bị đigravenh chỉ chứng nhận vagravehoặc chịu caacutec biện phaacutep trừng phạt đươc aacutep dụng tugravey thuộc vagraveo bản chất của (caacutec) NC

2413 Đối với hoat động đanh gia cấp chứng nhận nhoacutem aacutep dụng caacutec yecircu cầu bổ sung sau đacircy

a Nếu coacute caacutec trung tacircm mua hagravengthu mua CB phải đaacutenh giaacute iacutet nhất 50 căn bậc hai của số trung tacircm mua hagravengthu mua hoặc 3 trong số đoacute tugravey theo giaacute trị nagraveo cao hơn

b CB phải đaacutenh giaacute iacutet nhất bằng căn bậc hai số lương caacutec đơn vị chế biến

c CB phải đaacutenh giaacute vị triacute chiacutenhtrung tacircm nơi nhoacutem đaacutenh giaacute coacute quyền truy cập tagravei liệu MS vagrave tiếp cận nhacircn viecircn MS trong mọi loại higravenh đaacutenh giaacute

d CB phải xacircy dựng vagrave thực hiện coacute hiệu quả quy trigravenh bằng văn bản để lựa chọn caacutec trang trại thagravenh viecircn vagrave đơn vị trang trại của thagravenh viecircn nhoacutem để đưa vagraveo mẫu thanh tra đaacutenh giaacute bằng caacutech sử dụng phương phaacutep tiếp cận dựa trecircn rủi ro

e Quy trigravenh phải xem xeacutet iacutet nhất caacutec thocircng số necircu trong phần 2411 trong tagravei liệu nagravey bao gồm cả caacutec thocircng số để lựa chọn đơn vị trang trại

f Dựa trecircn đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute CB số lương caacutec trang trại quy mocirc nhỏ đươc đến thămthanh tra đaacutenh giaacute sẽ đươc xaacutec định trước khi thanh tra đaacutenh giaacute trong giai đoạn lập kế hoạch Số lương caacutec trang trại quy mocirc nhỏ đươc thanh tra đaacutenh giaacuteđến thăm khocircng đươc nhỏ hơn số lương tối thiểu mặc định (xem becircn dưới)

g Số lương tối thiểu mặc định (DMN) của caacutec trang trại quy mocirc nhỏ đươc đến thăm lagrave căn bậc hai của tổng số caacutec trang trại thagravenh viecircn khocircng bao gồm caacutec trang trại quy mocirc lớn

h CB phải đảm bảo mẫu đại diện nhất của caacutec trang trại thagravenh viecircn đươc đến thăm giữa caacutec lagravengkhukhu vựckhu vực thanh tra nội bộtiểu nhoacutem vv khaacutec nhau

i CB coacute thể tăng tối đa quy mocirc mẫu lecircn gấp hai lần DMN nếu CB phaacutet hiện bất kỳ vấn đề nagraveo coacute thể ảnh hưởng đến độ tin cậy của chứng nhận CB phải ghi lại lyacute do giải trigravenh cho bất kỳ sự điều chỉnh nagraveo của DMN cho mỗi cuộc đaacutenh giaacute

j CB phải tiến hagravenh đến thămthanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất 40 caacutec trang trại quy mocirc lớn hagraveng năm vagrave CB phải đảm bảo rằng mỗi trang trại quy mocirc lớn đều đươc thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất một lần trong một chu kỳ chứng nhận Trong trường hơp rủi ro đươc đaacutenh giaacute lagrave cao CB coacute thể quyết định tăng quy mocirc mẫu cho caacutec trang trại lớn vagrave coacute thể thăm tất cả caacutec trang trại lớn thuộc phạm vi trong một lần đaacutenh giaacute

k Số lương tối đa caacutec trang trại quy mocirc nhỏ magrave một caacuten bộ thanh tra phải thanh tra đaacutenh giaacute mỗi ngagravey khocircng đươc vươt quaacute saacuteu trang trại Đối với caacutec trang trại quy mocirc lớn tối đa lagrave ba trang trại mỗi ngagravey cho mỗi caacuten bộ thanh tra Nếu CB quyết định tăng số lương trang trại thagravenh viecircn mỗi ngagravey thigrave phải liecircn hệ với Rainforest Alliance để xin miễn trừ trước khi thực hiện vagrave phải lập hồ sơ giải thiacutech cho việc điều chỉnh đoacute

Lưu yacute Rainforest Alliance dự kiến số lương trang trại đươc caacuten bộ thanh tra đến thăm iacutet hơn nhiều so với số tối đa nagravey đặc biệt khi caacutec trang trại thagravenh viecircn cũng coacute caacutec cơ sở caacutec loại cacircy trồng khaacutec caacutec hoạt động sau thu hoạchchế biến tại trang trại

2414 CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung dưới đacircy cho caacutec cuộc đaacutenh giaacute tiếp theo (xem phần 215)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

79

a Nếu trong lần thanh tra đaacutenh giaacute trước chỉ coacute Hệ Thống Quản Lyacute (MS) nhoacutem khocircng đaacutep ứng caacutec yecircu cầu thigrave lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo sẽ chỉ aacutep dụng cho MS Caacutec thagravenh phần đươc đề cập trong lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo coacute thể đươc giới hạn trong phạm vi những lỗi khocircng tuacircn thủ phaacutet hiện đươc Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể mở rộng phạm vi nếu xuất hiện thocircng tin mới hoặc xaacutec định đươc rủi ro mới trong lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo

b Nếu trong lần thanh tra đaacutenh giaacute trước chỉ tigravem thấy những điểm khocircng tuacircn thủ giữa caacutec trang trại thagravenh viecircn thigrave quy mocirc mẫu phải gấp đocirci số lương trang trại khocircng đaacutep ứng yecircu cầu tối đa bằng quy mocirc mẫu đươc yecircu cầu trong lần thanh tra đaacutenh giaacute trước Caacutec trang trại khocircng tuacircn thủ sẽ đươc đưa vagraveo mẫu

c Nếu trong lần thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute cả ban quản lyacute nhoacutem vagrave caacutec trang trại thagravenh viecircn đều coacute những điểm khocircng tuacircn thủ caacutec yecircu cầu cả hai đều sẽ đươc đaacutenh giaacute Để xaacutec định quy mocirc mẫu trang trại phải tuacircn thủ caacutec quy định a vagrave b đatilde thiết lập trecircn đacircy

2415 Khi tải lecircn dự thảo baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute CB phải tải caacutec mẫu dự kiến vagrave đatilde thực hiện lecircn RACP cugraveng với lyacute do giải trigravenh cho mọi thay đổi vagravehoặc sai lệch

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Chuocirci Cung Ứng

2416 Đối với hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute SCAs coacute quy mocirc nhiều nhagrave maacuteynhagrave kho aacutep dụng caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung sau đacircy

a CB sẽ thanh tra đaacutenh giaacute địa điểm chiacutenhtrung tacircm trong mọi loại higravenh thanh tra đaacutenh giaacute

b Mẫu địa điểm cần thanh tra đaacutenh giaacute phải bằng căn bậc hai của tổng số địa điểm trong giấy chứng nhận Phải lựa chọn caacutec địa điểm sao cho đại diện đươc caacutec danh mục rủi ro theo caacutec Thanh Tra Đaacutenh Giaacute Chuỗi Cung Ứng (SCA) đatilde hoagraven thagravenh cho mỗi địa điểm Việc lựa chọn mẫu sẽ chỉ đươc thực hiện từ những địa điểm thuộc loại B đến E Caacutec địa điểm thuộc loại A sẽ khocircng nằm trong mẫu Viacute dụ nếu một CH coacute 9 địa điểm (3 loại B 3 loại C 3 loại D) thigrave sẽ tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute một địa điểm của mỗi loại trong số ba loại nagravey tổng cộng lagrave ba chuyến thăm địa điểm Trong trường hơp căn bậc hai của số địa điểm nhỏ hơn năm thigrave CB khocircng cần tăng số chuyến thăm địa điểm lecircn năm chuyến

c Khi lựa chọn caacutec địa điểm để thanh tra đaacutenh giaacute phải xem xeacutet caacutec yếu tố sau

i Phacircn bố địa lyacute

ii Caacutec hoạt động vagravehoặc sản phẩm đươc sản xuất

iii Quy mocirc vagrave độ phức tạp của caacutec địa điểm tham gia

iv Caacutec lĩnh vực cải tiến trong hệ thống quản lyacute đươc xaacutec định bằng caacutec baacuteo caacuteo nội bộ hoặc thanh tra đaacutenh giaacute becircn ngoagravei

v Caacutec địa điểm sản phẩm hoặc quy trigravenh mới

vi Mức độ rủi ro của caacutec địa điểm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

80

d Nếu lần thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute phaacutet hiện ra caacutec NC CB phải xaacutec minh tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục để giải quyết caacutec NC

i Tại caacutec địa điểm phaacutet hiện NC

ii Tối thiểu thecircm một địa điểm khocircng phaacutet hiện NC Coacute thể giới hạn chỉ xaacutec minh caacutec NC đatilde phaacutet hiện đối với (caacutec) địa điểm thecircm đoacute

Lưu yacute CB coacute thể quyết định xaacutec minh tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục tại (địa điểm) thecircm đoacute bằng caacutech thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute từ xa

2417 Trong trường hơp CB vagravehoặc Rainforest Alliance kết luận rằng CH coacute nguy cơ cao CB coacute thể quyết định tăng quy mocirc mẫu vagrave coacute thể đến thăm tất cả caacutec cơ sở thuộc phạm vi trong một lần thanh tra đaacutenh giaacute

25 THỜI GIAN ĐAacuteNH GIAacute

Chỉ aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai khocircng bao gồm thanh tra đaacutenh giaacute chuyển đổi34

Dựa trecircn dữ liệu đươc chia sẻ bởi CH vagrave hệ thống đaacutenh giaacute rủi ro của Rainforest Alliance trong trường hơp aacutep dụng thời lương thanh tra đaacutenh giaacute tối thiểu (MAD) sẽ đươc ước tiacutenh theo cocircng thức dưới đacircy lagravem cơ sở để caacutec CB xaacutec định thời lương thanh tra đaacutenh giaacute thực tế

CB dự kiến sẽ tăng thời lương thanh tra đaacutenh giaacute bằng caacutech sử dụng kết quả của quaacute trigravenh đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute của migravenh để đảm bảo rằng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute đủ thời gian để xaacutec minh sự phugrave hơp của CH

Caacutec quy định trong phần nagravey aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute trang trại chỉ mang tiacutenh bắt buộc đối với thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận từ năm 2022 Khocircng bắt buộc phải aacutep dụng caacutec quy định nagravey trong thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận Chuyển Đổi vagraveo năm 2021

Thời lương thanh tra đaacutenh giaacute cũng coacute thể đươc tăng lecircn dựa trecircn caacutec rủi ro phaacutet sinh do thocircng tin magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB chưa biết trước khi tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute (xem thecircm phần 245 của tagravei liệu nagravey)

251 Khi tiacutenh toaacuten Thời Gian Đaacutenh Giaacute Tối Thiểu (MAD) dự kiến CB phải tuacircn thủ caacutec hướng dẫn sau

252 CB phải thiết lập vagrave thực hiện quy trigravenh bằng văn bản để đaacutenh giaacute khoảng caacutech giữa caacutec trang trại của CH vagrave mức độ di chuyển dễ dagraveng từ trang trại nagravey sang trang trại khaacutec điều nagravey đươc gọi lagrave hệ số chỉ độ lacircn cận nhoacutem (GPF) Để thực hiện đươc điều nagravey CB cũng phải sử dụng kiến thức của migravenh về địa phương để xem xeacutet địa higravenh của địa điểm phương tiện vận chuyển chất lương đường saacute mua vagrave điều kiện thời tiết để xaacutec định GPF Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải xaacutec định GPF thiết thực nhất vagrave khocircng sử dụng dữ liệu nagravey để giảm thời lương thanh tra đaacutenh giaacute

Lưu yacute Hệ số chỉ độ lacircn cận nhoacutem (GPF) đươc CB xaacutec định trước khi đaacutenh giaacute bằng caacutech sử dụng tọa độ GPS của caacutec trang trại trong nhoacutem

34 Caacutec quy định thanh tra đaacutenh giaacute trang trại nagravey lagrave bắt buộc đối với caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận đầu tiecircn vagraveo năm 2022 trở đi (xem thecircm chi tiết về caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng

nhận đầu tiecircn trong caacutec Quy Định Aacutep Dụng Trong Thời Kỳ Chuyển Đổi)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

81

253 CB phải tuacircn theo caacutec hướng dẫn dưới đacircy trong việc xaacutec định GPF vagrave cả caacutec hướng dẫn trong Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

CB đaacutenh giaacute độ lacircn cận Giaacute trị GPF

Caacutec trang trại trong nhoacutem nằm rất gần nhau vagrave mỗi caacuten bộ thanh tra coacute thể dễ dagraveng đến thăm 6 trang trại trong vograveng 8 giờ bao gồm cả thời gian di chuyển giữa 6 trang trại trong 2 lagravengkhukhu vựckhu vực thanh tra nội bộtiểu nhoacutem vv đươc chọn bất kỳ

10

Caacutec trang trại trong nhoacutem nằm ở khoảng caacutech coacute thể tiếp cận vagrave coacute thể đến thăm tối đa 5 trang trại trong vograveng 8 giờ bao gồm cả thời gian di chuyển giữa 5 trang trại trong 2 lagravengkhukhu vựckhu vực thanh tra nội bộtiểu nhoacutem vv đươc chọn bất kỳ

11

Caacutec trang trại trong nhoacutem nằm ở khoảng caacutech xa nhau vagrave coacute thể dễ dagraveng đến thăm tối đa 4 trang trại trong vograveng 8 giờ bao gồm cả thời gian di chuyển giữa 4 trang trại trong 2 lagravengkhukhu vựckhu vực thanh tra nội bộtiểu nhoacutem vv đươc chọn bất kỳ

12

Caacutec trang trại trong nhoacutem nằm khaacute xa nhau vagrave coacute thể đến thăm tối đa 3 trang trại trong vograveng 8 giờ bao gồm cả thời gian di chuyển giữa 3 trang trại trong 2 lagravengkhukhu vựckhu vực thanh tra nội bộtiểu nhoacutem vv đươc chọn bất kỳ

13

Bảng AR1 Xaacutec Định Hệ Số Chỉ Độ Lacircn Cận Nhoacutem

254 Yếu tố rủi ro (RF)

Loại rủi ro của CH Giaacute trị RF

CH trong danh mục rủi ro cao nhất 12

CH trong danh mục rủi ro cao 115

CH trong danh mục rủi ro trung bigravenh 11

CH trong danh mục rủi ro thấp 10

CH trong danh mục rủi ro rất thấp 09

Bảng AR2 Xaacutec Định Yếu Tố Rủi Ro

Lưu yacute Danh mục rủi ro đươc xaacutec định cho mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute tại một CH bằng caacutech sử dụng dữ liệu do CH cung cấp Đacircy sẽ lagrave kết quả từ việc kết hơp kết quả của hệ thống đaacutenh giaacute rủi ro Rainforest Alliance nếu coacute vagrave kết quả đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute của CB

255 Ước Tiacutenh Thời Lương Phỏng Vấn (IDE)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

82

i CB đatilde tiacutenh toaacuten số lương caacutec cuộc phỏng vấn caacute nhacircn (NII) vagrave số lương caacutec cuộc phỏng vấn nhoacutem (NGI) theo caacutec hướng dẫn trong Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn của tagravei liệu nagravey

ii Thời Lương Tối Thiểu cho caacutec cuộc phỏng vấn caacute nhacircn (DI2) sẽ đươc tiacutenh lagrave NII025 giờ

iii Thời Lương Tối Thiểu cho caacutec cuộc phỏng vấn nhoacutem (DGI) sẽ đươc tiacutenh lagrave NGI05 giờ

IDE tối thiểu (theo giờ) = DI2 + DGI

256 Xaacutec định quy mocirc Mẫu Trang Trại

i Quy mocirc mẫu trang trại mặc định (DS2) = căn bậc hai (số trang trại quy mocirc nhỏ trong CH nhoacutem)

ii Quy mocirc mẫu trang trại quy mocirc lớn mặc định (DLS) = số trang trại quy mocirc lớn trong CH 040

257 Thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tại caacutec địa điểm trang trại khaacutec

i Tại một đơn vị chế biến35 iacutet nhất 2 giờđơn vị

ii Tại trung tacircmđịa điểm mua hagravengthu muathu gomđịa điểm iacutet nhất 15 giờtrung tacircm

Thời lượng đanh gia tối thiểu (MAD) ước tiacutenh được tiacutenh như sau

MAD (chứng nhận đơn lẻ) = ((DS26)+(DLS3)) RFGPF + IDE (theo giờ) + (số đơn vị chế biến đươc thanh tra đaacutenh giaacute 2 giờ) + (số trung tacircm mua hagravengthu mua đươc thanh tra đaacutenh giaacute 15 giờ) + 1 ngagravey dagravenh cho Hệ Thống Quản Lyacute

Lưu yacute

bull Cocircng thức trong phần nagravey coacute thể đươc điều chỉnh theo quyết định tugravey yacute của Rainforest Alliance

bull Thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tại đơn vị chế biến dự kiến sẽ tăng lecircn đaacuteng kể nếu coacute caacutec hoạt động xử lyacute phức tạp tại địa điểm đoacute

bull Thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tại một trung tacircmđịa điểm mua hagravengthu muathu gom dự kiến sẽ tăng lecircn đaacuteng kể nếu trung tacircmđịa điểm muaxử lyacute khối lương lớn vagravehoặc từ một số lương lớn caacutec trang trại quy mocirc nhỏ vagravehoặc cả khối lương đươc chứng nhận vagrave khocircng đươc chứng nhận

bull Đối với caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute kết hơp hoặc tổng hơp CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong Phụ Lục AR10 Đaacutenh giaacute kết hơp vagrave tổng hơp

bull Khi sử dụng thocircng dịch viecircn nhoacutem đaacutenh giaacute cần điều chỉnh thời lương đaacutenh giaacute cần thiết cho phugrave hơp Để xaacutec định thời gian bổ sung khi cần (caacutec) thocircng dịch viecircn nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ xem xeacutet liệu cần thocircng dịch viecircn cho caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo tức lagrave chỉ trong IMS cả IMS vagrave trang trại cả ban quản lyacute phỏng vấn nocircng dacircn vagrave người lao động vv

35 Đơn vị chế biến coacute thể lagrave nhagrave maacutey cagrave phecirc nhagrave maacutey chegrave kho ca cao trung tacircm cơ sở đoacuteng goacutei (chuối dứa hoa cọ dầu) vv

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

83

bull ldquo1 ngagravey cho Hệ Thống Quản Lyacuterdquo lagrave số lương tối thiểu Dựa trecircn đaacutenh giaacute của migravenh CB cần tăng thời lương để xaacutec minh đầy đủ tigravenh trạng tuacircn thủ tại CH đatilde thăm Viacute dụ tại một nhagrave maacutey sản xuất chegrave lớn hoặc cơ sở chế biến cagrave phecirc số ngagravey đaacutenh giaacute hệ thống quản lyacute dự kiến sẽ tăng lecircn

bull Chứng nhận một lần đươc hiểu lagrave đaacutenh giaacute chỉ bao gồm Tiecircu Chuẩn 2020 của Rainforest Alliance

Chỉ aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute Chuocirci Cung Ứng

258 Thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tại cơ sở quản lyacute trung tacircm tối thiểu lagrave 2 giờ để đaacutenh giaacute cocircng taacutec hagravenh chiacutenh (thủ tục quy trigravenh tagravei liệu)

259 Trong cuộc thanh tra đaacutenh giaacute quy mocirc nhiều nhagrave maacuteynhagrave kho CB phải đảm bảo rằng thời lương thanh tra đaacutenh giaacute tối thiểu lagrave 2 giờ cho mỗi địa điểm xử lyacute sản phẩm đươc chứng nhận Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute đảm bảo tối thiểu 4 giờ thanh tra đaacutenh giaacute cho một địa điểm coacute cả hagravenh chiacutenh vagrave xử lyacute sản phẩm đươc chứng nhận

2510 Nếu caacutec chủ đề xatilde hội đươc đưa vagraveo phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute chuỗi cung ứng CB đảm bảo rằng caacutec quy định ảnh hưởng đến thời lương thanh tra đaacutenh giaacute như đươc trigravenh bagravey trong Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn vagrave Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội đươc tuacircn thủ

26 THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute CẤP CHỨNG NHẬN VAgrave THANH TRA GIAacuteM SAacuteT

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

261 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện coacute hiệu quả một quy trigravenh đươc lập thagravenh hồ sơ văn bản mocirc tả caacutech thức thực hiện đaacutenh giaacute cấp chứng nhận vagrave giaacutem saacutet

262 CB phải thực hiện đaacutenh giaacute đầy đủ để đaacutenh giaacute tiacutenh hiệu quả của hệ thống quản lyacute (IMS) CH vagrave tigravenh trạng tuacircn thủ caacutec yecircu cầu hiện hagravenh bằng caacutech thu thập dữ liệu đầy đủ vagrave chiacutenh xaacutec để xaacutec định bằng chứng khaacutech quan vagrave mang tiacutenh đại diện

263 Iacutet nhất cuộc thanh tra đaacutenh giaacute phải thực hiện hiệu quả caacutec hoạt động sau

a Thu thập đầy đủ thocircng tin để xaacutec minh vagrave xaacutec nhận rằng CH coacute phạm vi chiacutenh xaacutec bao gồm ragrave soaacutet vagrave xaacutec nhận tiacutenh chiacutenh xaacutec của dữ liệu do CH cung cấp vagrave từ RACP

b Xaacutec minh số lương chiacutenh xaacutec vagrave cocircng taacutec quản lyacute hiệu quả caacutec địa điểm trang trại người lao động bao gồm từ caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ vagrave đơn vị cung cấp lao động liecircn quan đến chứng nhận

c Đaacutenh giaacute mức độ phugrave hơp của CH liecircn quan đến caacutec yecircu cầu hiện hagravenh của Tiecircu Chuẩn vagrave hệ thống đảm bảo liecircn quan đến việc xaacutec định caacutec khiacutea cạnh quaacute trigravenh mục tiecircu vagrave chức năng chiacutenh của hệ thống quản lyacute của CH

d Đaacutenh giaacute mức độ phaacutet triển hoagraven chỉnh của hệ thống quản lyacute đươc lập thagravenh hồ sơ văn bản bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở việc vận hagravenh hiệu quả hệ thống quản lyacute CH vagrave caacutech thức hệ thống nagravey chuyển đổi caacutec yecircu cầu từ Tiecircu Chuẩn thagravenh caacutec taacutec động tiacutech cực

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

84

e Xaacutec định vagrave xaacutec minh caacutec yecircu cầu theo luật định vagrave quy định hiện hagravenh

f Đaacutenh giaacute hiệu quả của hệ thống giải quyết khiếu nại CH

g Xem xeacutet kết quả của bất kỳ cuộc thanh tra đaacutenh giaacute becircn ngoagravei nagraveo khaacutec bao gồm caacutec yếu tố liecircn quan đến phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute của RA Viacute dụ bao gồm cocircng taacutec thanh tra đaacutenh giaacute Sức Khỏe vagrave An Toagraven bởi một tổ chức chiacutenh phủ cocircng taacutec thanh tra lao động của chiacutenh quyền địa phương thanh tra đaacutenh giaacute xatilde hội thanh tra đaacutenh giaacute cho chương trigravenh phaacutet triển bền vững khaacutec36

h Đaacutenh giaacute mọi cải tiến vagravehoặc thay đổi kể từ lần thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng nếu coacute

264 Thanh tra đaacutenh giaacute phải bao gồm iacutet nhất caacutec yếu tố sau

a Họp khai mạc

b Tham quan cơ sở nếu coacute

c Xaacutec minh việc thiết lập vagrave vận hagravenh hệ thống quản lyacute đươc lập thagravenh văn bản bao gồm nhưng khocircng hạn chế ở caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục đươc lập thagravenh văn bản lưu trữ hồ sơ năng lực vagrave cam kết của nhacircn viecircn độ hiểu biết vagrave thực hiện caacutec yecircu cầu theo luật định vagrave phaacutep luật tigravenh trạng tuacircn thủ của caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ đơn vị cung cấp lao động (nếu coacute) thanh tra nội bộ vagrave tự đaacutenh giaacute caacutec chiacutenh saacutech vagrave thocircng lệ về nhacircn sự tuyển dụngkyacute hơp đồngtrả lươngtiền cocircngthanh toaacutengiờ lagravem việcthăng chức

d Phỏng vấn với nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh của CH ban quản lyacute của CH

e Phỏng vấn người lao động ủy ban người lao động (caacutec) đại diện người lao động người lao động lagravem việc cho caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ

36 Việc xem xeacutet kết quả thanh tra đaacutenh giaacute cung cấp cho nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chỉ số rủi ro của caacutec chủ đề magrave họ coacute thể muốn ưu tiecircn Dự kiến nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ khocircng theo

dotildei caacutec hagravenh động khắc phục từ caacutec baacuteo caacuteo đoacute nhưng việc xem xeacutet caacutec hagravenh động khắc phục sẽ cho biết hoạt động của hệ thống quản lyacute của CH

f vagrave đơn vị cung cấp lao động vagrave những người khaacutec coacute liecircn quan đến chứng nhận nếu coacute

g Phỏng vấn caacutec thagravenh viecircn trong cộng đồng nếu thiacutech hơpnếu aacutep dụng

h Tham quan caacutec trang trạiđơn vị trang trại đươc chọn vagrave hệ sinh thaacutei cơ sở hạ tầng của họ như kho bảo quản vogravei hoa sen cho người phun thuốc vv

i Tham quan caacutec địa điểm nocircng trại khaacutec bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở caacutec đơn vị chế biến trung tacircm thu mua vườn ươm nhagrave ở cho người lao động vagrave phỏng vấn người lao độngnhacircn viecircn MS tại caacutec địa điểm đoacute nếu coacute

j Kiểm chứng từ nhiều nguồn thocircng tin về IMS trước khi tổ chức cuộc họp bế mạc

k Xaacutec định caacutec phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute giữa caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute

l Cuộc họp bế mạc

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

85

265 Nếu CH khocircng săn sagraveng chấp nhận CB trong cuộc đaacutenh giaacute khocircng baacuteo trước CB sẽ đigravenh chỉ cấp chứng nhận cho CH đoacute Chỉ trong trường hơp bất khả khaacuteng hoặc coacute lyacute do đặc biệt hơp lệ đươc xaacutec định theo quyết định riecircng của Rainforest Alliance coacute thể đưa ra trường hơp ngoại lệ trong một chu kỳ chứng nhận tức lagrave 3 năm

266 Ngoagravei ra đối với một cuộc đaacutenh giaacute giaacutem saacutet nhoacutem đaacutenh giaacute phải xem xeacutet vagrave xaacutec minh iacutet nhất những điều sau

a Bất kỳ thay đổi nagraveo về phạm vi chứng nhận vagravehoặc thanh tra đaacutenh giaacute

b Vận hagravenh hiệu quả hệ thống quản lyacute bao gồm nhưng khocircng giới hạn

i hiệu quả của caacutec hoạt động đagraveo tạo vagrave nacircng cao nhận thức

ii hiệu quả của phacircn tiacutech nguyecircn nhacircn gốc rễ biện phaacutep khắc phục caacutec hagravenh động khắc phục vagrave phograveng ngừa ruacutet ra từ caacutec lỗi khocircng tuacircn thủ nội bộ hoặc becircn ngoagravei

iii hiệu quả đaacutenh giaacute vagrave quản lyacute rủi ro

267 CB phải đaacutenh giaacute vagrave ghi cheacutep lại hiệu quả tổng thể vagrave tiến trigravenh cải tiến bao gồm mọi xu hướng như caacutec khiacutea cạnh cần cải thiện nhiều lần CH khocircng tuacircn thủ lặp đi lặp lại

268 CB phải ghi cheacutep vagraveo hồ sơ khi họ cho lagrave cần thiết để chứng minh hoạt động đaacutenh giaacute đatilde đươc thực hiện như thế nagraveo để thể hiện việc tuacircn thủ caacutec yecircu cầu của Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance cũng như bằng chứng chi tiết để chứng minh sự (khocircng) phu hơp của CH trong mỗi cuộc đaacutenh giaacute

Lưu yacute Hồ sơ nagravey cũng bao gồm lyacute do giải trigravenh cho mỗi sai lệch với bất kỳ yecircu cầu nagraveo trong Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

269 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ đến thăm một mẫu đại diện của caacutec trang trạiđơn vị trang trại bao gồm caacutec khu bảo tồn cơ sở hạ tầng caacutec khu vực trồng cacircy khocircng đươc chứng nhận vagrave sẽ tiến hagravenh phỏng vấn cocircng nhacircn ở cấp trang trại Nhoacutem đaacutenh giaacute cũng sẽ tham gia với bất kỳ becircn liecircn quan nagraveo ở cấp cộng đồng nếu thiacutech hơp

2610 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải luocircn xaacutec minh chất lương dữ liệu đối với caacutec yecircu cầu hiện hagravenh của thước đo thocircng minh

2611 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải xaacutec minh việc thực hiện hiệu quả caacutec yecircu cầu cải tiến tự chọn hoặc bắt buộc

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

86

27 TỔ CHỨC HỌP KHAI MẠC

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

271 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải đảm bảo rằng mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute bắt đầu bằng một cuộc họp khai mạc hiệu quả do caacuten bộ thanh tra chiacutenh tiến hagravenh

272 Cuộc họp khai mạc tối thiểu phải coacute sự tham gia của nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute vagrave những nhacircn sự chủ chốt của CH necircu trong phần 2311 của tagravei liệu nagravey

273 Cuộc họp khai mạc phải bao gồm iacutet nhất caacutec yếu tố sau

274 Giới thiệu nhoacutem đaacutenh giaacute cung với caacutec vai trograve vagrave traacutech nhiệm rotilde ragraveng bao gồm caacutec vai trograve vagrave traacutech nhiệm đối với người phiecircn dịch viecircn quan saacutet viecircn vagravehoặc chuyecircn gia kỹ thuật

275 Xaacutec nhận kế hoạch đaacutenh giaacute vagrave tất cả caacutec hoạt động đatilde lập kế hoạch coacute thể đươc thực hiện Phải xaacutec định rotilde ragraveng

i loại higravenh thanh tra đaacutenh giaacute

ii phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute

iii mục tiecircu thanh tra đaacutenh giaacute

iv tiecircu chiacute thanh tra đaacutenh giaacute

v mọi thỏa thuận liecircn quan với CH như ngagravey vagrave giờ tổ chức cuộc họp bế mạc

vi sắp xếp hậu cần cho việc vận chuyển trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

vii giờ giải lao

viii mọi thay đổi

276 Xaacutec nhận bất kỳ thay đổi nagraveo ảnh hưởng đến caacutec hoạt động đaacutenh giaacute theo kế hoạch

277 Xaacutec nhận caacutec kecircnh thocircng tin liecircn lạc vagrave đầu mối liecircn hệ giữa nhoacutem đaacutenh giaacute vagrave CH

278 Xaacutec nhận tigravenh trạng khả dụng của nguồn lực vagrave phương tiện dagravenh cho nhoacutem đaacutenh giaacute

279 Xaacutec nhận rằng CH sẽ trả cocircng cho người lao động iacutet nhất lagrave bằng mức tiền cocircng aacutep dụng thocircng thường lagrave những người tham gia vagraveo caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute với tư caacutech lagrave người đươc phỏng vấn hướng dẫn viecircn điều phối viecircn hoặc bất kỳ vai trograve nagraveo khaacutec37

2710 Xaacutec nhận rằng tất cả caacutec tagravei liệu bắt buộc đươc chuẩn bị săn tại địa điểm tiến hagravenh đaacutenh giaacute hoặc nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể dễ dagraveng truy cập tagravei liệu bằng phương tiện điện tử

37 Thocircng dịch viecircn sẽ đươc CB trả cocircng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

87

2711 Xaacutec nhận caacutec vấn đề liecircn quan đến tiacutenh bảo mật bao gồm việc cho pheacutep chụp ảnh vagrave caacutec tigravenh huống magrave CB phải chia sẻ thocircng tin cho một tổ chức becircn ngoagravei bao gồm Rainforest Alliance cơ quan chứng nhận liecircn quan vagravehoặc caacutec cơ quan coacute liecircn quan

2712 Xaacutec nhận caacutec thủ tục an toagraven lao động khẩn cấp vagrave an ninh liecircn quan cho nhoacutem đaacutenh giaacute

2713 Phương phaacutep baacuteo caacuteo bao gồm caacutec loại baacuteo caacuteo vagrave phacircn loại khocircng tuacircn thủ coacute thể đươc xaacutec định

2714 Thocircng tin về caacutec điều kiện magrave coacute thể kết thuacutec đaacutenh giaacute sớm

2715 Xaacutec nhận rằng nhoacutem đaacutenh giaacute chịu traacutech nhiệm đaacutenh giaacute vagrave sẽ kiểm soaacutet việc thực hiện kế hoạch đaacutenh giaacute bao gồm caacutec hoạt động đaacutenh giaacute vagrave lộ trigravenh đaacutenh giaacute

2716 Xaacutec nhận tigravenh trạng của caacutec phaacutet hiện trong lần đaacutenh giaacute trước đoacute nếu coacute

2717 Xaacutec nhận ngocircn ngữ sẽ đươc sử dụng trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute cũng như bất kỳ điều gigrave cần thiết đối với thocircng dịch viecircn

2718 Xaacutec nhận rằng caacutec điều chỉnh sẽ đươc thực hiện nếu coacute thocircng tin mới

2719 Xaacutec nhận chiacutenh saacutech chống hối lộ vagravehoặc chống tham nhũng của CB

2720 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ yecircu cầu CH kyacute tuyecircn bố bằng đại diện của migravenh rằng họ đatilde hiểu vagrave đồng yacute khocircng cố tigravenh coacute hagravenh động hối lộ vagrave phải tocircn trọng chiacutenh saacutech đatilde đưa ra

2721 Caacutec phương phaacutep vagrave quy trigravenh thủ tục đươc sử dụng để thực hiện đaacutenh giaacute dựa trecircn việc lấy mẫu vagrave giải thiacutech về việc lấy mẫu của caacutec trang trại vagrave cocircng nhacircn Tuy nhiecircn CB

i khocircng đươc tiết lộ mẫu người lao động sẽ đươc phỏng vấn vagraveo bất kỳ thời điểm nagraveo

ii khocircng đươc tiết lộ thocircng tin chi tiết về caacutech thức lấy mẫu tagravei liệu hồ sơ vagraveo bất kỳ thời điểm nagraveo

iii khocircng đươc tiết lộ thocircng tin chi tiết về mẫu nocircng dacircn đatilde chọn nhiều hơn một ngagravey trước chuyến thăm thực tế nếu coacute

2722 Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute traacutech nhiệm giải thiacutech rằng họ coacute thể cung cấp thocircng tin chi tiết liecircn lạc của CB nhoacutem đaacutenh giaacute của CB cho bất kỳ người nagraveo trong chuyến thăm nagravey vagrave CH khocircng đươc khuyến khiacutech những người đoacute liecircn hệ với CB vagraveo bất kỳ thời điểm nagraveo bằng bất kỳ higravenh thức nagraveo

2723 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute traacutech nhiệm giải thiacutech rằng tất cả caacutec cuộc phỏng vấn phải đươc thực hiện với tiacutenh bảo mật nghiecircm ngặt nhất vagrave do đoacute đại diện của CH đươc yecircu cầu khocircng tham gia vagraveo caacutec cuộc phỏng vấn nocircng dacircn người lao động

2724 Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute traacutech nhiệm giải thiacutech rằng người lao động sẽ đươc phỏng vấn tại nơi lagravem việc của họ hoặc tại địa điểm magrave người lao động cảm thấy thoải maacutei vagrave coacute sự riecircng tư CB coacute traacutech nhiệm giải thiacutech rằng CH phải đảm bảo rằng cocircng nhacircn của migravenh sẽ khocircng cố yacute can thiệp vagraveo quaacute trigravenh phỏng vấn dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo vagrave CH sẽ khocircng đặt bất kỳ thiết bị ghi acircm nagraveo ở khu vực đoacute trong suốt quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

2725 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải giải thiacutech rằng khocircng đươc pheacutep coacute sự hiện diện của caacutec đại diện tổ chức người lao động khi phỏng vấn người lao động

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

88

2726 Giải thiacutech về việc cần phải thực hiện một chuyến thăm cơ sở vagrave xaacutec nhận về bất kỳ sự sắp xếp đặc biệt nagraveo coacute thể cần thiết

2727 Tạo cơ hội cho những người tham gia cuộc họp đặt cacircu hỏi đặc biệt lagrave caacutec cacircu hỏi từ caacutec ủy ban đươc mời tham dự cuộc họp nagravey

2728 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải hoagraven thagravenh ghi cheacutep biecircn bản cuộc họp sử dụng mẫu do CB cung cấp trong đoacute iacutet nhất coacute tecircn chức vụ chữ kyacute của những người tham gia ngagravey giờ vagrave địa điểm của cuộc họp cũng như bất kỳ ghi chuacute bổ sung nagraveo xuất hiện trong cuộc họp

2729 Nếu CH đatilde sử dụng dịch vụ tư vấn từ một caacute nhacircn hoặc tổ chức khaacutec CB phải đảm bảo rằng cơ quan tư vấn chỉ coacute thể coacute mặt trong cuộc họp khai mạc vagrave cuộc họp bế mạc với tư caacutech lagrave người quan saacutet im lặng khocircng can thiệp vagraveo bất kỳ hoạt động đaacutenh giaacute nagraveo vagrave khocircng đại diện cho CH trong bất kỳ trường hơp nagraveo

a CB phải đảm bảo rằng tổ chức đoacute sẽ khocircng thay mặt CH cung cấp cacircu trả lời tagravei liệu cho nhoacutem đaacutenh giaacute

2730 Đối với caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute khocircng baacuteo trước CB phải tiến hagravenh

a Cuộc họp khai mạc ngay sau khi nhoacutem đaacutenh giaacute đến văn phograveng của CH hoặc địa điểm đươc chọn coacute thể gặp một hoặc nhiều đại diện của CH

b Chuyến thăm cơ sởnhagrave maacutey ngay sau cuộc họp khai mạc nếu cơ sởnhagrave maacutey ở tại cugraveng một địa điểm nơi tổ chức cuộc họp khai mạc

28 CHUYẾN THĂM CƠ SỞ (ĐI THỰC ĐỊA)

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

Mục điacutech của chuyến thăm cơ sở lagrave giuacutep nhoacutem đaacutenh giaacute quan saacutet caacutec điều kiện vật chất vagrave caacutec hoạt động hiện tại trong tất cả caacutec khu vực của cơ sở để coacute caacutei nhigraven về mức độ đo lường của caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn về caacutec điều kiện vật chất Chuyến thăm nagravey cũng lagrave cơ hội để coacute caacutec cuộc trograve chuyệnphỏng vấn khocircng cấu truacutec với ban quản lyacute vagrave người lao động tigravem kiếm bằng chứng tại cơ sở để hỗ trơ những điều phaacutet hiện đươc

Những phaacutet hiện từ chuyến thăm sau đoacute sẽ đươc đối chiếu với bằng chứng thu thập đươc từ caacutec cuộc phỏng vấn với ban quản lyacutecocircng nhacircn vagrave xem xeacutet tagravei liệu

Trong tagravei liệu nagravey cơ sở đươc hiểu lagrave địa điểm của CH nơi thực hiện caacutec hoạt động chiacutenh

281 CB phải đaacutenh giaacute rủi ro của caacutec hoạt động chiacutenh vagrave tại cơ sở của CH coacute thể quan saacutet thấy caacutec hoạt động rủi ro nagravey xuất phaacutet từ đacircu Để lagravem như vậy CB phải

a Đảm bảo rằng CH đatilde cung cấp (tải lecircn) sơ đồbố triacute đơn giản caacutec địa điểm thuộc phạm vi chứng nhận bao gồm tất cả caacutec cơ sở hạ tầng liecircn quan theo yecircu cầu tiecircu chuẩn hiện hagravenh

b Trong mọi trường hơp phải nắm rotilde thời điểm sử dụng caacutec địa điểm nagravey nhằm xaacutec định thời điểm thiacutech hơp nhất để thực hiện caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

89

c Đảm bảo họ nhận đươc thocircng tin về tiến trigravenh sản xuất sản phẩm trước khi thanh tra đaacutenh giaacute để hiểu về caacutec quy trigravenh vagrave caacutec hoạt động tiềm năng đang diễn ra tại cơ sở của CH

Lưu yacute Tiến trigravenh sản xuất sản phẩm cho thấy sự cải tiến của sản phẩm qua caacutec giai đoạn khaacutec nhau Điều nagravey sẽ giuacutep lập kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute để xaacutec định caacutec giai đoạn quan trọng cần truy nguyecircn sản phẩm vagrave do đoacute xaacutec định caacutec đơn vị địa điểm caacutec bước nagraveo sẽ đươc đaacutenh giaacute tại chỗ

d xaacutec định giờ hoạt động của caacutec hoạt động nagravey

282 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ lập kế hoạch cho chuyến thăm cơ sở phugrave hơp Kế hoạch thăm cơ sở nagravey coacute thể đươc điều chỉnh khi đến cơ sở

283 Trong một số trường hơp caacutec cơ sở CH coacute thể cấm khaacutech đi lại khi khocircng coacute người đi kegravem qua caacutec khu vực sản xuất hoặc cấm chụp ảnh vigrave lyacute do an toagraven hoặc biacute mật thương mại Tuy nhiecircn nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng caacutec hoạt động trong caacutec khu vực hạn chế đoacute đươc đaacutenh giaacute theo caacutec phương thức khaacutec

a Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải lưu yacute đến caacutec hạn chế về tiếp cận cơ sở hoặc chụp ảnh trong nhật kyacute cuộc họp bế mạc vagrave baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute

284 Chuyến thăm cơ sở sẽ bao gồm ndash nhưng khocircng giới hạn ndash caacutec địa điểm coacute người lao động thực hiện caacutec hoạt động xử lyacute chiacutenh trực tiếp thuộc phạm vi chứng nhận Chuyến thăm cũng sẽ bao gồm caacutec khu vực coacute caacutec hoạt động xacircy dựng thi cocircng đang diễn ra hoặc đatilde đươc lecircn kế hoạch

285 Trong chuyến thăm nhoacutem đaacutenh giaacute CB tối thiểu phải

286 Ban đầu đaacutenh giaacute

i cocircng việc đươc thực hiện tại cơ sở

ii điều kiện lagravem việc

iii thocircng lệ về sức khỏe vagrave an toagraven

287 Xaacutec định

i caacutec bước rủi ro quan trọng

ii những nhoacutem người lao động dễ bị taacutec động

iii caacutec quy trigravenh trong phạm vi chứng nhận

iv liệu coacute thể coacute caacutec hoạt động khocircng đươc thực hiện tại cơ sở khocircng vagrave do đoacute coacute khả năng đươc thực hiện bởi caacutec nhagrave thầu phụ hay khocircng

288 Quan saacutet bầu khocircng khiacute giữa cấp quản lyacute vagrave người lao động vagrave caacutech thức thực hiện caacutec hệ thống quản lyacute vagrave thocircng lệ

289 Lựa chọn caacutec nhoacutemcaacute nhacircn tiềm năng để phỏng vấn tại chỗ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

90

2810 Trograve chuyện biacute mật với cocircng nhacircngiaacutem saacutet viecircn về caacutec vấn đề chung chung nếu thiacutech hơp

2811 Trong chuyến thăm nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ cố gắng giảm tối đa ảnh hưởng của migravenh đến caacutec hoạt động đang diễn ra của CH trong chuyến thăm cơ sở

29 ĐAacuteNH GIAacute HỆ THỐNG QUẢN LYacute VAgrave XEM XEacuteT TAgraveI LIỆU

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

291 Thocircng thường nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ đaacutenh giaacute tất cả caacutec loại tagravei liệu cần thiết để xaacutec nhận sự phugrave hơp (khocircng phugrave hơp) với tất cả caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn aacutep dụng trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Lưu yacute Danh saacutech caacutec tagravei liệu đươc chỉ ra trong phần nagravey khocircng phải danh saacutech đầy đủ

292 Trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải xaacutec minh iacutet nhất những điều sau

a Caacutec tagravei liệu đươc cung cấp vagrave coacute bất kỳ thay đổi nagraveo khocircng

b Đaacutenh giaacute rủi ro bởi CH vagrave caacutec biện phaacutep giảm thiểu rủi ro nếu coacute

c Kế hoạch quản lyacute

d Bất kỳ thay đổi nagraveo về thocircng tin đăng kyacute của CH như xoacutea hoặc bổ sung thocircng tin

e Năng lực của nhacircn viecircn IMS

f Hồ sơ đagraveo tạo dagravenh cho cocircng nhacircnnocircng dacircn vagrave nhacircn viecircn IMS

g Truy nguyecircn sản phẩm quy trigravenh muabaacuten hagraveng vagrave hồ sơ muabaacuten hagraveng

h Hơp đồng giữa CH vagrave caacutec trang trại thagravenh viecircnđịa điểm tugravey từng trường hơp

i Xung đột lơi iacutech giữa caacutec nhacircn viecircn IMS

j Chi tiết vagrave hồ sơ về chi trả vagrave quản lyacute Khoản tiền chi trả cho sự khaacutec biệt của sản phẩm chứng nhận bền vững vagrave Caacutec khoản chi phiacute thực hiện cocircng taacutec bền vững đối với sản phẩm đươc chứng nhận nếu coacute

k Kết quả tự đaacutenh giaacute

l Hồ sơ của người lao động

m Hiệu quả của IMS trong việc xaacutec định vagrave giải quyết caacutec lỗi khocircng phugrave hơp từ cả thanh tra nội bộtự đaacutenh giaacute vagrave thanh tra đaacutenh giaacute becircn ngoagravei

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

91

293 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB tối thiểu phải xaacutec minh caacutec tagravei liệu sau của IMS

a Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải tuacircn theo số lương xaacutec minh tối thiểu đối với caacutec tagravei liệu theo Phụ Lục AR2 Yecircu cầu tối thiểu về việc lấy mẫu tagravei liệu Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể tăng quy mocirc mẫu trong trường hơp xaacutec định coacute thocircng tin mới vagravehoặc (caacutec) rủi ro mới xuất hiện

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

294 Ngoagravei ra nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh những điều sau tại MS của CH trang trại

a Tập hơp caacutec thủ tục vagrave biểu mẫu xaacutec định caacutec cuộc kiểm tra nội bộ

b Caacutec chi tiết vagrave hồ sơ của caacutec cuộc kiểm tra nội bộ bao gồm đaacutenh giaacute số lần kiểm tra mỗi ngagravey vagrave số lương thanh tra viecircn so với số lương nocircng dacircn

c Hồ sơ đagraveo tạo cho caacutec thagravenh viecircn nhoacutem

d Mọi hỗ trơ bằng hiện vật đươc cung cấp cho caacutec thagravenh viecircn nhoacutem

e Tagravei liệu của trang trại về caacutec hoạt động ở trang trại

210 PHỎNG VẤN VAgrave XEM XEacuteT HỒ SƠ CỦA COcircNG NHAcircN

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng coacute caacutec chủ đề xatilde hội trong pham vi

2101 CB phải đảm bảo rằng thagravenh phần nhoacutem đaacutenh giaacute bao gồm cả thocircng dịch viecircn phản aacutenh ngocircn ngữ đươc sử dụng bởi những người liecircn quan đến hoạt động cấp chứng nhận trong phạm vi của CH

2102 CB phải bố triacute đủ thời gian để nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute thực hiện caacutec cuộc phỏng vấn cần thiết magrave khocircng cần phải gấp ruacutet hoặc giảm số lương cuộc phỏng vấn do aacutep lực về thời gian vagravehoặc chi phiacute Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể tinh chỉnh số lương vagrave phacircn bổ caacutec cuộc phỏng vấn trong cuộc họp sơ bộ theo caacutec yếu tố như caacutec hoạt động tại trang trại trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute caacutec loại higravenh vagrave đặc điểm của cocircng nhacircn hiện đang lagravem việc traacutech nhiệm vagrave mức độ phacircn bổ cocircng nhacircn ở cơ sở vagrave caacutec yếu tố khaacutec liecircn quan đến thocircng tin khocircng coacute săn trong quaacute trigravenh lập kế hoạch đaacutenh giaacute bao gồm mọi rủi ro phaacutet sinh đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute tại cơ sở

2103 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng caacutec đại diện CH vagravehoặc đại diện của bất kỳ tổ chức becircn ngoagravei nagraveo khaacutec viacute dụ đại diện của cocircng đoagraven khocircng đươc coacute mặt trong caacutec cuộc phỏng vấn nocircng dacircn vagravehoặc cocircng nhacircn

2104 Trong tất cả caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm caacutec chủ đề xatilde hội trong phạm vi chứng nhận nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải sử dụng thocircng tin trả lời của những người đươc phỏng vấn lagravem bằng chứng xaacutec thực để necircu ra lỗi khocircng tuacircn thủ khi caacutec lời khai trugraveng khớp hoặc nhất triacute Bằng chứng xaacutec thực lagrave những dữ kiện đươc xaacutec nhận trong nhiều cuộc phỏng vấn ngay cả khi khocircng coacute bất kỳ bằng chứng tagravei liệu nagraveo

2105 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ chỉ tiết lộ cho CH một caacutech chung chung về số lương vagrave thagravenh phần chung của caacutec cuộc phỏng vấn sẽ đươc thực hiện magrave khocircng đưa ra thocircng tin chi tiết Tuyệt đối khocircng tiết lộ cho CH biết tecircn của những người lao động đươc phỏng vấn theo bất kỳ higravenh thức nagraveo coacute thể gacircy

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

92

nguy hiểm đến tiacutenh bảo mật vagrave sự riecircng tư của caacutec cuộc phỏng vấn (sẽ đươc) diễn ra hoặc quyền riecircng tư hay sự an toagraven của những người ( đươc) phỏng vấn

a CB coacute thể tiacutenh caacutec cuộc phỏng vấn nhacircn viecircn ngoagravei cơ sở trong khuocircn khổ số lương caacutec cuộc phỏng vấn cần thiết để tiến hagravenh đaacutenh giaacute tại cơ sở

b CB khocircng đươc tiacutenh caacutec cuộc phỏng vấn với caacutec becircn liecircn quan khaacutec mdash caacutec cơ quan chiacutenh phủ caacutec nhoacutem vận động vagrave đại diện cocircng đoagraven khocircng lagravem việc tại caacutec CH đươc đaacutenh giaacute mdash trong khuocircn khổ số lương caacutec cuộc phỏng vấn bắt buộc vagrave khocircng tiacutenh đoacute lagrave phỏng vấn người lao động

c Rainforest Alliance coacute quyền chỉ định số lương vagrave loại higravenh phỏng vấn nếu thiacutech hơp trong phạm vi điều tra ngoagravei cơ sở (xem AR410 Điều tra ngoagravei cơ sở)

d CB phải coacute mẫu ghi lại quaacute trigravenh xaacutec minh do nhoacutem đaacutenh giaacute CB thực hiện Danh mục thanh tra đaacutenh giaacute phải bao gồm hoặc cung cấp bằng chứng khaacutech quan vagrave rotilde ragraveng coacute thể xaacutec minh chỉ ra những hồ sơ cụ thể nagraveo đatilde đươc đaacutenh giaacute để đi đến kết luận thanh tra đaacutenh giaacute

2106 CB phải đảm bảo rằng những người lao động đươc phỏng vấn đươc trả cocircng theo cocircng việc hoặc nhiệm vụ đền bugrave cho thời gian dagravenh riecircng tham gia cuộc phỏng vấn Cần đặc biệt xem xeacutet đối với những cocircng nhacircn đươc nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ vagrave đơn vị cung cấp lao động trả lương theo cocircng việc

Lưu yacute

bull Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute xaacutec nhận trong cuộc họp bế mạc rằng CH sẽ trả một số tiền tương đương cho những người lao động đươc phỏng vấn trong thời gian họ tham gia với nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB

bull Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei thời gian người lao động dagravenh cho caacutec cuộc phỏng vấn vagrave chia sẻ dữ liệu với CH magrave khocircng gacircy ảnh hưởng đến quyền riecircng tư vagravehoặc tiacutenh bảo mật của caacutec cuộc phỏng vấnngười đươc phỏng vấn Nhoacutem phải đảm bảo rằng CH sẽ trả lương cho những người lao động đoacute thocircng thường lagrave vagraveo cuối ngagravey hoặc trong một số trường hơp lagrave vagraveo cuối kỳ Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải xaacutec minh rằng khoản thanh toaacuten đatilde đươc thực hiện vagrave số tiền trả cho người lao động tối thiểu tương đương với mức họ sẽ kiếm đươc nếu họ sử dụng thời gian đoacute để thực hiện (caacutec) nhiệm vụ

2107 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải thực hiện phỏng vấn bằng ngocircn ngữ magrave người đươc phỏng vấn cảm thấy thoải maacutei để chia sẻ thocircng tin với nhoacutem đaacutenh giaacute CB CB coacute traacutech nhiệm xem xeacutet việc cần thiết phải coacute thocircng dịch viecircn vagrave sắp xếp việc đoacute trước khi đaacutenh giaacute Khi thocircng dịch viecircn lagrave thagravenh viecircn trong nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng caacutec yecircu cầu trong Phụ Lục AR11 Sử dụng thocircng dịch viecircn của tagravei liệu nagravey đươc thực hiện một caacutech hiệu quả

2108 Tối thiểu lagrave phải xem xeacutet caacutec tiecircu chiacute sau trong quaacute trigravenh lựa chọn cocircng nhacircn để phỏng vấn

a Số lương cocircng nhacircn coacute mặt trong cuộc đaacutenh giaacute cũng như việc họ đươc bố triacute trong caacutec lĩnh vực vagrave nhiệm vụ khaacutec nhau

b Caacutec hoạt động sản xuất vagrave chế biến đang diễn ra trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

93

c Số lương cocircng nhacircn lagravem việc từ xa tại nhagrave vagrave cocircng nhacircn quan tacircm nhưng khocircng coacute mặt trong những ngagravey đaacutenh giaacute

d Tuổi của người lao động bao gồm người lao động thuộc caacutec nhoacutem tuổi khaacutec nhau

e Dacircn tộc bao gồm nguồn gốc vagrave nhoacutem dacircn tộc chẳng hạn như người lao động coacute nguồn gốc khaacutec nhau ở cugraveng một quốc gia người nước ngoagravei người bản địa từ caacutec bộ lạcdacircn tộc thiểu số khaacutec nhau

f Giới tiacutenh

g Tigravenh trạng nhacircn viecircn chẳng hạn như nhacircn viecircn chiacutenh thức tạm thời thất thường toagraven thời gian baacuten thời gian

h Higravenh thức trả lương chẳng hạn như cocircng nhacircn đươc trả theo giờngagravey vagrave cocircng nhacircn đươc trả theo hạn ngạch cocircng việc hoặc nhiệm vụ

i Cấp độ phacircn cấp chẳng hạn như bộ phận vận hagravenhgiaacutem saacutet viecircn

j Trigravenh độ văn hoacutea nếu coacute

k Caacutec loại cocircng việc họ thực hiện

l Thời gian lagravem việc cho CH kể cả cocircng nhacircn mới tuyển

m Những người lao động dễ bị tổn thương viacute dụ người lao động coacute nguy cơ bị boacutec lột hoặc bị phacircn biệt đối xử hoặc bị quấy rối

n Đại diện cocircng đoagraven ủy ban cocircng nhacircn hoặc caacutec ủy ban hoặc bất kỳ tổ chức tương tự nagraveo khaacutec

o Sự hiện diện của caacutec đơn vị cung cấp lao động cung cấp người lao động cho caacutec hoạt động thực địa chẳng hạn như lagravem cỏ thu hoạch phun thuốc trừ sacircu cho caacutec hoạt động chế biến như tại caacutec nhagrave maacutey đoacuteng goacutei đơn vị chế biến vagrave caacutec hoạt động khaacutec

p Sự hiện diện của người lao động do đơn vị cung cấp dịch vụ kyacute hơp đồng viacute dụ nhacircn viecircn bảo vệ tagravei xế đưa đoacuten người lao độngvận chuyển đầu vagraveosản phẩm dịch vụ vệ sinh dịch vụ y tế bảo trigrave thiết bị

q Sự tồn tại của caacutec nhương quyền sử dụng đất hoặc tagravei nguyecircn caacutec CH với lương người lao động thời vụ cao hoặc caacutec điều kiện khaacutec coacute taacutec động đến caacutec cộng đồng xung quanh

r Caacutec trường hơp khocircng tuacircn thủ caacutec khiếu nại trước đacircy

s Caacutec yếu tố đặc biệt chẳng hạn như người lao động mới quay trở lại lagravem việc sau thời gian nghỉ ốm người lao động mới trở lại lagravem việc sau thời gian nghỉ thai sản người lao động nhập cư hoặc tạm thời vagrave người lao động trẻ (từ 15 đến 17 tuổi)

t Ngoagravei ra để hoagraven thagravenh quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute về phacircn biệt giới tiacutenh bạo lực vagrave quấy rối tigravenh dục nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ phỏng vấn tại cơ sở vagravehoặc ngoagravei cơ sở caacutec nữ nhacircn viecircn xatilde hội tigravenh nguyện viecircn thagravenh viecircn hội đồng phụ traacutech caacutec vấn đề về giới người lao động coacute liecircn quan từ nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ đơn vị cung cấp lao động nhacircn viecircn vệ sinh nhacircn viecircn căng-tin đội xacircy dựng y taacute vagrave baacutec sĩ phograveng khaacutem nhacircn viecircn kyacute tuacutec xaacute vagrave nhacircn viecircn bảo vệ cũng như caacutec đơn vị cung cấp dịch vụ vận tải

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

94

u Caacutec yếu tố rủi ro khaacutec đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh chuẩn bị đaacutenh giaacute vagrave phaacutet sinh trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

2109 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng những người tham gia cuộc phỏng vấn cảm thấy an toagraven bảo mật thoải maacutei vagrave quyền riecircng tư của họ đươc bảo vệ

21010 CB vagrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải đảm bảo rằng họ sẽ khocircng tiết lộ dữ liệuthocircng tin theo bất kỳ higravenh thức nagraveo coacute thể tạo điều kiện eacutep buộc đe dọa hoặc trả đũa những người tham gia phỏng vấn dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể chia sẻ thocircng tin chi tiết liecircn lạc của nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute vagravehoặc của CB để những người tham gia phỏng vấn coacute thể liecircn hệ nếu họ bị đe dọa eacutep buộc hoặc trả đũa dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo

21011 Trong trường hơp tiacutenh chất của caacutec hoạt động tại CH phụ thuộc nhiều vagraveo việc sử dụng những người lao động tạm thời vagravehoặc thời vụ CB sẽ cố gắng hết sức để coacute đươc ước tiacutenh thực tế nhất về số lương người lao động coacute mặt tại bất kỳ thời điểm nagraveo để quyết định thời gian thực hiện đaacutenh giaacute Ước tiacutenh nagravey sẽ đươc ghi vagraveo hệ thống của CB

21012 Trong trường hơp một số lương lớn người lao động tạm thời vagravehoặc thời vụ khocircng coacute mặt tại cơ sở trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute vigrave một số lyacute do đột xuất vagravehoặc một số người đươc yecircu cầu phỏng vấn khocircng coacute mặt nhoacutem đaacutenh giaacute CB sẽ cố gắng hết sức để trograve chuyện với (những) người đoacute bằng caacutec phương tiện khaacutec viacute dụ như qua một cuộc gọi điện thoại hoặc một chuyến thăm becircn ngoagravei cơ sở

21013 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải tuacircn thủ caacutec nguyecircn tắc tối thiểu sau đacircy để tham gia phỏng vấn

a Thanh tra viecircn phải trigravenh bagravey với những người magrave họ sẽ phỏng vấn vagrave giải thiacutech mục điacutech vagrave bản chất của cuộc phỏng vấn cũng như việc bảo mật danh tiacutenh vagrave caacutec cacircu trả lời của người đươc phỏng vấn

b Nếu thocircng dịch viecircn tham gia phỏng vấn người phỏng vấn sẽ giới thiệu về bản thacircn vagrave nhắc lại rằng người phỏng vấn kể cả phiecircn dịch sẽ tuacircn thủ nghiecircm ngặt yecircu cầu bảo mật Tugravey từng thời điểm thanh tra viecircn coacute thể tạo một phần giới thiệu coacute cấu truacutec vagrave yecircu cầu thocircng dịch viecircn lagravem điều đoacute thay mặt cho thanh tra viecircn để tạo hiệu quả

c Phải luocircn tocircn trọng những người đươc phỏng vấn Người phỏng vấn hoặc thocircng dịch viecircn khocircng đươc sử dụng ngocircn ngữ hoặc giọng điệu trịch thương lăng mạ xuacutec phạm

d Thanh tra viecircn nữ sẽ tiến hagravenh phỏng vấn người lao động nữ về caacutec vấn đề liecircn quan đến giới tiacutenh đặc biệt lagrave quấy rối tigravenh dục CB phải ghi lại lyacute do khocircng sử dụng thanh tra viecircn nữ vagrave tuacircn thủ bất kỳ biện phaacutep bồi thường hoặc khắc phục nagraveo đươc thực hiện

Lưu yacute Viacute dụ về caacutec biện phaacutep bu đắp coacute thể bao gồm một thagravenh viecircn cấp cao đaacuteng tin cậy của cộng đồng hoặc bao gồm một nữ thocircng dịch viecircn Viacute dụ về caacutec biện phaacutep giảm thiểu coacute thể lagrave coacute kế hoạch tăng số lương nữ caacuten bộ thanh tra ở quốc giakhu vực đoacute Khocircng chấp nhận việc chỉ tăng thời gian thanh tra đaacutenh giaacute bởi cugraveng một nam caacuten bộ thanh tra

e Đối với caacutec cuộc phỏng vấn chiacutenh thức theo nhoacutem nhoacutem sẽ đươc đưa ra khỏi khu vực lagravem việc của họ vagrave nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ sử dụng caacutec phương phaacutep khuyến khiacutech tất cả caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem đoacuteng goacutep yacute kiến Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng khocircng coacute thanh tra viecircn hoặc thagravenh viecircn gia đigravenh của giaacutem saacutet viecircn nagraveo đươc chọn lagravem thagravenh viecircn của nhoacutem sẽ đươc phỏng vấn

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

95

f Thocircng tin về caacutec cuộc phỏng vấn vagrave thocircng tin thu đươc sẽ đươc ghi lại nhưng caacutec chi tiết sẽ khocircng đươc tiết lộ cho đại diện của CH theo bất kỳ higravenh thức nagraveo coacute thể lagravem lộ danh tiacutenh của những người đươc phỏng vấn

g Người đươc phỏng vấn phải nhận đươc lời cảm ơn vigrave đatilde cung cấp thocircng tin vagrave dagravenh thời gian tham gia phỏng vấn vagrave phải đươc xaacutec minhrằng caacutec thocircng tin đoacuteng goacutep của họ sẽ khocircng đươc tiết lộ cho ban quản lyacute CH

h Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng người lao động khocircng bắt buộc phải tham gia caacutec cuộc phỏng vấn hoặc cung cấp thocircng tin ngoagravei cacircu trả lời cho caacutec cacircu hỏi của nhoacutem

21014 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB coacute thể quyết định tăng số lương caacutec cuộc phỏng vấn trong trường hơp coacute bất kỳ thocircng tin hơp lyacute nagraveo về sự khocircng tuacircn thủ CB phải ghi lại caacutec lyacute do giải trigravenh cho việc bị lệch với số lương vagrave phacircn phối caacutec cuộc phỏng vấn đatilde định ban đầu

21015 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng mỗi cuộc phỏng vấn nhoacutem khocircng coacute quaacute 6 người đươc phỏng vấn

21016 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB coacute thể quyết định thực hiện caacutec cuộc phỏng vấn becircn ngoagravei cơ sở ngoagravei caacutec hoạt động đaacutenh giaacute đatilde đươc lecircn kế hoạch trong trường hơp họ nhận thấy rằng khocircng thể thực hiện đươc một cuộc thảo luận mở Tuy nhiecircn nhoacutem đaacutenh giaacute CB xem xeacutet caacutec rủi ro vagrave đảm bảo sự an toagraven của nhoacutem đaacutenh giaacute vagrave của những người đươc phỏng vấn

21017 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ phỏng vấn đại diện của caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ (bao gồm cả đơn vị cung cấp lao động) để xaacutec minh hiểu biết của họ vagrave tigravenh higravenh thực hiện caacutec yecircu cầu hiện hagravenh của họ Số lương tối thiểu caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ đươc CB phỏng vấn iacutet nhất phải bằng căn bậc hai của số lương đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ tương ứng Tất cả caacutec đơn vị cung cấp lao động phải đươc đưa vagraveo mẫu (xem AR48 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị cung cấp lao động)

21018 CB sẽ phỏng vấn (những) người chịu traacutech nhiệm lưu giữ hồ sơ người lao động (nhacircn viecircn nhacircn sự) cũng như cấp quản lyacute trơ lyacute vagrave caacutec nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh khaacutec magrave khocircng đươc tiacutenh vagraveo số lương caacutec cuộc phỏng vấn sẽ đươc thực hiện theo Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn của tagravei liệu nagravey

21019 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB coacute thể kết thuacutec cuộc phỏng vấn trong trường hơp người đươc phỏng vấn đối xử thiếu tocircn trọng hoặc đe dọa

21020 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB iacutet nhất phải xaacutec minh caacutec mục sau trong hồ sơ người lao động đươc chọn (xem thecircm Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội)

a Cơ chế xaacutec minh tuổi vagrave bằng chứng về tuổi nếu coacute

b Bản sao giấy tờ tugravey thacircn coacute ảnh nếu coacute

c Chi tiết liecircn hệ địa chỉ số điện thoại nếu coacute

d Hơp đồng

e Hồ sơ đagraveo tạo nếu coacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

96

f Hồ sơ thanh toaacuten tiền lương bao gồm cả việc thanh toaacuten caacutec quyền lơi aacutep dụng viacute dụ thưởng cuối năm

g Loại cocircng việc thực hiện số giờ lagravem ca lagravem việc

h Hồ sơ ghi cheacutep giờ vagraveo vagrave ra khỏi cơ sở lagravem việc

i Hồ sơ y tế nếu coacute

j Caacutec quyền đươc hưởng theo quy định của phaacutep luật hoặc thỏa ước lao động tập thểhơp đồng tập thể38 nghỉ pheacutepnghỉ pheacutep năm trơ cấp đi lại trơ cấp nhagrave ở nghỉ thai sản nghỉ pheacutep dagravenh cho người cha mới coacute con nghỉ ốm vagrave caacutec chế độ khaacutec

21021 CB coacute traacutech nhiệm phaacutet triển vagrave sử dụng mẫu để thực hiện vagrave baacuteo caacuteo caacutec cuộc phỏng vấn trong phạm vi thể hiện sự tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong tagravei liệu nagravey

21022 CB coacute traacutech nhiệm ghi lại danh saacutech những người đươc phỏng vấn coacute tecircn của họ vagrave caacutec đặc điểm như tuổi giới tiacutenh loại higravenh lao động (cố định tạm thời hoặc hơp đồng phụ) thời gian lagravem việc tại trang trại loại cocircng việc thực hiện (thu hoạch tỉa cagravenh lagravem cỏ đoacuteng goacutei khaacutec) higravenh thức trả lương (theo giờ hoặc theo giờ cocircngcocircng việcnhiệm vụ địa điểm phỏng vấn loại higravenh phỏng vấn (caacute nhacircn hoặc nhoacutem) tham gia cocircng đoagravenkhocircng tham gia cocircng đoagraven vagrave những đặc điểm khaacutec Danh saacutech nagravey sẽ đươc tổng hơp bởi thanh tra viecircn chiacutenh vagrave đươc giữ biacute mật vagrave an toagraven nghiecircm ngặt tại cơ sở dữ liệu CB CB coacute traacutech nhiệm tải lecircn RACP danh saacutech những người đươc phỏng vấn cugraveng với caacutec đặc điểm của họ như đatilde đề cập ở trecircn khocircng necircu tecircn của họ Ngoagravei ra

a Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải ghi lại ngagravey địa điểm thời gian vagrave thời lương của caacutec cuộc phỏng vấn

b Nếu người đươc phỏng vấn từ chối cung cấp tecircn hoặc từ chối tham gia phỏng vấn caacuten bộ thanh tra phải ghi lại điều đoacute vagraveo ghi chuacute thanh tra đaacutenh giaacutehồ sơ phỏng vấn

21023 Trong tất cả caacutec phiecircn bản baacuteo caacuteo CB khocircng bao giờ đươc đưa higravenh ảnh của những người đươc phỏng vấn hoặc caacutec cocircng nhacircn vagrave nhacircn viecircn khaacutec

211 TỔ CHỨC HỌP BẾ MẠC

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2111 CB phải tiến hagravenh cuộc họp bế mạc iacutet nhất coacute sự tham gia của nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute vagrave nếu coacute những nhacircn sự chủ chốt necircu trong phần 2311 của tagravei liệu nagravey nếu thiacutech hơp

38 Thỏa ước lao động tập thể (CBA) thường đươc hơp phaacutep hoacutea vagrave chiacutenh thức hoacutea đươc caacutec becircntổ chức khaacutec nhau thừa nhận trong khi caacutec hơp đồng tập thể thường đươc kyacute kết bởi cocircng ty vagrave

(đại diện của) người lao động trong trường hơp khocircng coacute CBA Caacutec hơp đồng thường khocircng đươc hơp phaacutep hoacutea vagrave khocircng đươc đăng kyacute với caacutec cơ quan chiacutenh phủbecircn ngoagravei

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

97

2112 Cuộc họp bế mạc bao gồm nhưng khocircng giới hạn caacutec yếu tố sau

a Nội dung giải thiacutech rằng quaacute trigravenh đaacutenh giaacute đatilde sử dụng phương phaacutep tiếp cận theo mẫu vagrave dựa trecircn rủi ro

b Phương phaacutep vagrave khung thời gian baacuteo caacuteo

c Thocircng tin toacutem tắt ngắn gọn về caacutec điểm mạnh vagrave thocircng lệ thực hagravenh tốt tại CH nagravey nếu coacute

d Giải thiacutech tất cả caacutec phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute bằng ngocircn ngữ magrave những người tham gia sẽ khocircng thấy khoacute hiểu

e Quaacute trigravenh xử lyacute caacutec phaacutet hiện trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute của CB bao gồm mọi hậu quả liecircn quan đến trạng thaacutei chứng nhận của CH nếu coacute

f Khung thời gian để CH phản hồi caacutec kết quả đaacutenh giaacute

g Caacutec hoạt động sau đaacutenh giaacute chẳng hạn như (tại chỗ) đaacutenh giaacute theo dotildei nếu coacute vagrave khả năng caacutec phaacutet hiện trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute coacute thể đươc điều chỉnh từ quaacute trigravenh xem xeacutet chất lương của CB

h Nhắc lại về tiacutenh bảo mật

i Thocircng tin về quy trigravenh khiếu nại vagrave khaacuteng caacuteo của CB vagrave của Rainforest Alliance

2113 CB phải đảm bảo rằng nếu coacute sự tham gia của tư vấn viecircn với tư caacutech lagrave quan saacutet viecircn trong cuộc họp bế mạc thigrave người nagravey sẽ lagrave một quan saacutet viecircn im lặng vagrave khocircng đại diện cho CH trong cuộc họp nagravey

2114 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xem xeacutet việc sử dụng (caacutec) thocircng dịch viecircn trong cuộc họp bế mạc nếu cần thiết

2115 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải cung cấp cho CH một bản sao của caacutec kết quả thanh tra đaacutenh giaacute kegravem theo giải thiacutech chi tiết về caacutec phaacutet hiện Danh saacutech caacutec phaacutet hiện thanh tra đaacutenh giaacute phải coacute chữ kyacute của caacuten bộ thanh tra chiacutenh vagrave đại diện của CH CB phải ghi cheacutep lại mọi yacute kiến khaacutec biệt về những phaacutet hiện giữa nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute vagrave CH

2116 Trong trường hơp caacuten bộ thanh tra cho rằng sự an toagraven của họ coacute thể gặp rủi ro khi baacuteo caacuteo về lỗi khocircng phu hơp nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể quyết định khocircng baacuteo caacuteo phaacutet hiện đoacute cho đến khi nhoacutem rời khỏi cơ sở của CH Phaacutet hiện như vậy sẽ đươc CB thocircng baacuteo cho CH trong vograveng 3 ngagravey lagravem việc kể từ cuộc họp bế mạc của đơt thanh tra đaacutenh giaacute đoacute Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải đưa tigravenh huống đoacute vagraveo danh saacutech kiểm trabaacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute đươc tải lecircn RACP

2117 CB phải ghi cheacutep lại thagravenh phần tham gia cuộc họp bằng caacutech sử dụng mẫu do CB cung cấp trong đoacute coacute iacutet nhất địa điểm vagrave thời gian của cuộc họp tecircn chức vụ vagrave chữ kyacute của những người tham gia bất kỳ ghi chuacute cần thiết nagraveo khaacutec

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

98

212 KẾT THUacuteC THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2121 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện hiệu quả quy trigravenh đươc lập hồ sơ văn bản để giải quyết tigravenh huống magrave cuộc đaacutenh giaacute coacute thể bị kết thuacutec sớm

a Một số viacute dụ về caacutec tigravenh huống như vậy lagrave caacutec biến cố tự nhiecircn khắc nghiệt bị từ chối tiếp cận người lao động thagravenh viecircn nhoacutem trang trại thagravenh viecircn nhacircn viecircn tagravei liệu cơ sở hạ tầng của CH tai nạn nghiecircm trọng mối quan ngại liecircn quan đến an ninh vagrave an toagraven của nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute mất điện hagravenh vi cố tigravenh hối lộ khocircng hơp taacutec trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute những thay đổi bất ngờ của phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute do khocircng cocircng bố thocircng tin từ CH trong quaacute trigravenh đăng kyacutechuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute hoạt động gian lận rotilde ragraveng cố gắng che giấu hoặc thay đổi bất kỳ thocircng tinbằng chứng nagraveo magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute quan saacutet đươc

2122 Quy trigravenh phải bao gồm caacutec hagravenh động magrave caacutec becircn khaacutec nhau coacute liecircn quan sẽ thực hiện bao gồm CB nhoacutem đaacutenh giaacute CH khi tigravenh huống đoacute xảy ra

2123 Nhoacutem đaacutenh giaacute khocircng đươc thực hiện bất kỳ phần đaacutenh giaacute nagraveo coacute khả năng gacircy rủi ro cho sức khỏe vagrave sự an toagraven của nhoacutem đaacutenh giaacute hoặc những người tham gia vagraveo quaacute trigravenh đaacutenh giaacute chẳng hạn như những người đươc phỏng vấn Trong những trường hơp như vậy CB phải thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance vagrave giải trigravenh cho những thiếu soacutet

2124 Khi xảy ra tigravenh huống dẫn đến việc phải kết thuacutec quaacute trigravenh đaacutenh giaacute CB phải

a Lập văn bản chi tiết đến mức cho pheacutep CB hoặc Rainforest Alliance điều tra vagrave giải quyết vấn đề phaacutet sinh chẳng hạn như khocircng hơp taacutec cố tigravenh hối lộ lo ngại về an toagraven CB phải liecircn tục cập nhật những hồ sơ ghi cheacutep đoacute

b Ngay lập tức thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance bằng văn bản vagrave lập baacuteo caacuteo bao gồm caacutec bước đatilde đươc hoagraven thagravenh vagrave caacutec phaacutet hiện đatilde đươc xaacutec định Baacuteo caacuteo nagravey sẽ đươc tải lecircn RACP trong vograveng 2 tuần kể từ khi xảy ra sự việc vagrave đươc cập nhật sau khi sự việc đươc giải quyết

c Cho pheacutep nhoacutem đaacutenh giaacute rời khỏi cơ sở ngay lập tức nếu xảy ra rủi ro cụ thể đối với sự an toagraven của họ

d Đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ giấy chứng nhận tugravey thuộc vagraveo tiacutenh chất vagrave mức độ nghiecircm trọng của vấn đề đươc phaacutet hiện Quyết định đoacute phải đươc đưa ra trong vograveng tối đa 2 tuần kể từ ngagravey xảy ra sự cố

e Nếu aacutep dụng yecircu cầu Rainforest Alliance khocircng cho pheacutep CH coacute liecircn quan đươc cấp chứng nhận trong một khoảng thời gian (khocircng) xaacutec định

2125 Trong trường hơp khocircng thể thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute trong khung thời gian cho pheacutep đươc xaacutec định trong tagravei liệu nagravey hoặc bị chấm dứt do nguyecircn nhacircn từ phiacutea CH

a CH phải thanh toaacuten số tiền như trecircn hoacutea đơn magrave CB phaacutet hagravenh

b Hai becircn phối hơp lecircn lịch cho lần đaacutenh giaacute mới nếu CH vẫn muốn xin cấp chứng nhận với CB vagrave CB vẫn chấp nhận đơn xin chứng nhận của CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

99

2126 Trong trường hơp khocircng thể thực hiện đaacutenh giaacute trong khung thời gian cho pheacutep hoặc bị chấm dứt do nguyecircn nhacircn từ phiacutea CB

a CB phải ngay lập tức thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance kegravem theo giải thiacutech chi tiết về những sai lệch

b CB khocircng đươc tiacutenh cho CH caacutec chi phiacute phaacutet sinh khocircng dẫn đến kết quả mong đơi

c Hai becircn phối hơp lecircn lịch cho lần thanh tra đaacutenh giaacute mới nếu CH vẫn muốn xin CB cấp chứng nhận

2127 Tất cả caacutec trường hơp chấm dứt đaacutenh giaacute đều phải đươc ghi cheacutep lại trong RACP kegravem theo caacutec thocircng tin chi tiết đến mức đủ để người đọc hiểu đươc (caacutec) lyacute do vagrave bối cảnh xảy ra trường hơp đoacute

2128 Rainforest Alliance coacute quyền khocircng cho pheacutep chuyển giao giấy chứng nhận trong trường hơp coacute lyacute do hơp lệ để chấm dứt đaacutenh giaacute với CB hiện tại

213 BAacuteO CAacuteO PHAacuteC THẢO VAgrave DANH MỤC KIỂM TRA

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2131 CB phải tocircn trọng tiến trigravenh baacuteo caacuteo vagrave theo dotildei đươc xaacutec định trong tagravei liệu nagravey

2132 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu ruacutet ngắn thời hạn đối với thanh tra đaacutenh giaacute điều tra hoặc caacutec trường hơp coacute rủi ro cao

2133 Caacuten bộ thanh tra chiacutenh phải đảm bảo rằng

a baacuteo caacuteo phaacutec thảo đươc hoagraven thagravenh trong khung thời gian nhất định kegravem theo bằng chứng rotilde ragraveng vagrave khaacutech quan đủ để xaacutec nhận tigravenh trạng (khocircng) tuacircn thủ của CH đối với phạm vi đatilde xaacutec định

b dữ liệu cần thiết để hoagraven tất quaacute trigravenh kiacutech hoạt giấy pheacutep lagrave chiacutenh xaacutec vagrave đầy đủ trước khi gửi baacuteo caacuteo phaacutec thảo cho CB

2134 Danh mục kiểm tra vagrave baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute phải bao gồm caacutec vấn đề phaacutet hiện trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute (sự tuacircn thủ vagrave khocircng tuacircn thủ) cugraveng với thocircng tin mocirc tả (caacutec) bằng chứng khaacutech quan cần thiết thu đươc trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute để người đọc hiểu đươc bản chất vagrave mức độtaacutec động của caacutec vấn đề phaacutet hiện đươc Caacutec trường hơp (khocircng) tuacircn thủ vagrave thocircng tin mocirc tả bằng chứng khocircng đươc tiết lộ chi phiacute thocircng tin cạnh tranh hoặc sở hữu triacute tuệ tecircn của nhacircn viecircn CH hoặc bất kỳ thocircng tin nagraveo coacute thể gacircy rủi ro cho sức khỏe hoặc sự an toagraven của những người liecircn quan

2135 Bằng chứng đaacutenh giaacute (ảnh vagrave bản sao tagravei liệu) hỗ trơ hoặc chứng minh cho những thocircng tin mocirc tả bằng chứng đatilde cung cấp coacute thể đươc lập thagravenh phụ lục của baacuteo caacuteo nhưng sẽ khocircng đươc cocircng khai Caacuten bộ thanh tra chiacutenh phải đảm bảo rằng bằng chứng đaacutenh giaacute do nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute thu thập (ảnh bản sao tagravei liệu vv) sẽ đươc chia sẻ với CB trong vograveng 3 tuần kể từ ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

2136 Caacuten bộ thanh tra chiacutenh phải gửi cho CB danh mục kiểm tra baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute danh saacutech caacutec trang trại thagravenh viecircn dữ liệu về người lao động caacutec cuộc phỏng vấn nhật kyacute cuộc họp vagrave bất kỳ bằng chứng nagraveo thu đươc trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute trong khung thời gian nhất định trong tagravei liệu nagravey

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

100

2137 CB phải ghi lại bằng chứng đaacutenh giaacute trong hệ thống của migravenh vagrave cung cấp khi Rainforest Alliance yecircu cầu

214 RAgrave SOAacuteT CHẤT LƯƠNG

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2141 CB phải thiết lập vagrave triển khai coacute hiệu quả quy trigravenh đươc lập văn bản để ragrave soaacutet chất lương của caacutec baacuteo caacuteodữ liệu thanh tra đaacutenh giaacute vagrave caacutec quy trigravenh liecircn quan cugraveng với bằng chứng về việc giải quyết những lỗi khocircng tuacircn thủ Quy trigravenh ragrave soaacutet chất lương cũng phải đaacutenh giaacute tigravenh higravenh tuacircn thủ caacutec yecircu cầu về khung thời gian của caacutec quaacute trigravenh chứng nhậnthanh tra đaacutenh giaacute

2142 CB coacute traacutech nhiệm chỉ định (caacutec) chuyecircn gia đaacutenh giaacute chất lương coacute năng lực để thực hiện việc đaacutenh giaacute chất lương của baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute phaacutec thảo danh mục kiểm tra dữ liệu cần thiết vagrave bằng chứng giải quyết NC do nhoacutem đaacutenh giaacute cung cấp

2143 Việc ragrave soaacutet chất lương phải đươc thực hiện bởi (những) người khocircng thuộc nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute liecircn quan đến cuộc thanh tra đaacutenh giaacute vagrave coacute trạng thaacutei hoạt động trong vai trograve caacuten bộ thanh tra chiacutenh hoặc người chứng nhận Trong cả hai trường hơp người chứng nhận trong cuộc thanh tra đaacutenh giaacute coacute traacutech nhiệm đảm bảo chất lương của baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng vagrave chấp nhận caacutec hagravenh động khắc phục vigrave quyết định cấp chứng nhận lagrave kết quả của việc chấp nhận baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cung với caacutec hagravenh động khắc phục

2144 Người ragrave soaacutet chất lương phải đảm bảo rằng baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng sẽ đươc tải lecircn RACP trong khung thời gian đươc đưa ra trong tagravei liệu nagravey

2145 CB phải thực hiện iacutet nhất lagrave

a Bước 1 Ragrave soaacutet chất lương vagrave xaacutec nhận caacutec kết quả đaacutenh giaacute vagrave mocirc tả bằng chứng bằng chứng tương ứng trước khi tải danh saacutech kiểm trabaacuteo caacuteo cuối cugraveng lecircn RACP (tối đa 5 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng nếu coacute NC)

b Bước 2 Ragrave soaacutet chất lương của caacutec hagravenh động khắc phục của CH để giải quyết caacutec NC phaacutet hiện đươc vagrave đưa ra quyết định cấp chứng nhận (tối đa 12 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng nếu coacute NC)

2146 Hoạt động ragrave soaacutet chất lương (Bước 1 vagrave Bước 2) iacutet nhất phải đảm bảo caacutec yếu tố sau theo caacutec yecircu cầu của Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance

a Diễn giải đuacuteng caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn đối với phạm vi aacutep dụng

b Chỉ định caacutec lỗi khocircng phugrave hơp cho caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn chiacutenh xaacutec

c Xem xeacutet caacutec khaacutei niệm chuyecircn mocircn liecircn quan đến hệ thống sản xuất trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn

d Xaacutec minh rằng baacuteo caacuteo khocircng bao gồm tecircn của những người đươc phỏng vấn

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

101

e Xaacutec minh rằng bằng chứng cho tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng cho cả caacutec trường hơp phugrave hơp vagrave khocircng phugrave hơp đươc mocirc tả theo caacutech thức rotilde ragraveng ngắn gọn khaacutech quan coacute thể xaacutec minh vagrave thể hiện bản chất mức độ vagrave cơ sở kỹ thuật chiacutenh xaacutec của caacutec trường hơp (khocircng) phugrave hơp liecircn quan đến Tiecircu Chuẩn

Lưu yacute Việc mocirc tả bằng chứng về caacutec phaacutet hiện trong khi thanh tra đaacutenh giaacute (phu hơpkhocircng phugrave hơp) phải cho pheacutep một người khaacutec xaacutec minh chiacutenh bằng chứng đoacute sẽ đưa ra kết luận tương tự Khi mocirc tả bằng chứng cần dẫn chiếu caacutec tagravei liệuhồ sơ cụ thể đatilde đươc đaacutenh giaacute viacute dụ bảng lương thaacuteng 3 thaacuteng 9 năm 2020 Quy trigravenh khiếu nại IMS-GP-05 ban hagravenh ngagravey 08 thaacuteng 06 năm 2021 biecircn bản họp của ủy ban sức khỏe vagrave an toagraven (HampS) ngagravey 20 thaacuteng 8 năm 2021hellip

f Xaacutec minh rằng caacutec kết luận của baacuteo caacuteo phugrave hơp với những trường hơp khocircng tuacircn thủ đươc baacuteo caacuteo

g Xaacutec minh rằng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute đatilde xaacutec minh thocircng tin vagrave dữ liệu về CH đươc chỉ ra trong tagravei liệu nagravey viacute dụ dữ liệu địa lyacute dữ liệu người lao động bằng chứng thanh tra đaacutenh giaacute coacute liecircn quan khaacutec

h Xaacutec minh rằng caacutec mẫu đatilde đươc xaacutec định vagrave thực hiện chiacutenh xaacutec viacute dụ mẫu trang trại cocircng nhacircn hồ sơ cocircng nhacircn tagravei liệu đơn vị cung cấp lao động

i Xaacutec minh rằng số lương vagrave phacircn phối caacutec cuộc phỏng vấn đatilde đươc thực hiện lagrave chiacutenh xaacutec

j Viết đuacuteng chiacutenh tả vagrave ngữ phaacutep magrave khocircng sử dụng quaacute nhiều biệt ngữ hoặc từ thocircng tục

k Tuacircn thủ thời hạn nộp tagravei liệu đươc quy định trong tagravei liệu nagravey

l Caacutec hagravenh động khắc phục đươc đệ trigravenh đầy đủ vagrave hiệu quả bao gồm cả phacircn tiacutech nguyecircn nhacircn gốc rễ thiacutech hơp

2147 Người ragrave soaacutet sẽ đaacutenh giaacute chất lương của baacuteo caacuteo vagrave CB phải lưu hồ sơ cho mỗi baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute đatilde đươc xem xeacutet bao gồm caacutec khiacutea cạnh cần cải thiện đươc sử dụng để CB vagrave Rainforest Alliance đaacutenh giaacute hiệu quả lagravem việc của caacuten bộ thanh tra

2148 Người ragrave soaacutet chất lương phải ghi cheacutep lại những thay đổi đươc khuyến nghị vagrave mọi nhận xeacutet kết quả quan saacutet đươc cung caacutec đề xuất cải tiến vagrave gửi cho caacuten bộ thanh tra chiacutenh cũng như gửi tới CB

2149 Thanh tra viecircn chiacutenh coacute traacutech nhiệm sửa đổi baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute dựa trecircn caacutec nhận xeacutet quan saacutet vagrave đề xuất đươc necircu ra trong cuộc đaacutenh giaacute chất lương Bất kỳ xung đột nagraveo phaacutet sinh giữa caacutec nhoacutem đaacutenh giaacute hoặc những điều thanh tra viecircn chiacutenh phaacutet hiện vagrave caacutec thay đổi đươc khuyến nghị phải đươc ghi cheacutep lại vagrave đưa vagraveo hệ thống quản lyacute chất lương của CB để xem xeacutet lần cuối

21410 Trong trường hơp quaacute trigravenh đaacutenh giaacute chất lương của CB cho thấy bằng chứng cụ thể rằng quaacute trigravenh đaacutenh giaacute khocircng đươc thực hiện đuacuteng CB sẽ đaacutenh giaacute bản chất của những điểm phaacutet hiện đươc đoacute vagrave thực hiện caacutec biện phaacutep khắc phục vagrave hagravenh động khắc phục tương ứng Nếu biện phaacutep khắc phục vagrave hagravenh động khắc phục yecircu cầu thực hiện thecircm caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute để thu thập dữ liệu để hoagraven thagravenh baacuteo caacuteoquaacute trigravenh ra quyết định cấp chứng nhận CB phải chi trả chi phiacute cho caacutec hoạt động đoacute

21411 Trong trường hơp đaacutenh giaacute đảm bảo bổ sung của Rainforest Alliance cho thấy bằng chứng cụ thể lagrave quaacute trigravenh đaacutenh giaacute khocircng đươc thực hiện đuacuteng caacutech CB phải thực hiện caacutec biện phaacutep khắc phục vagrave hagravenh động khắc phục tương ứng theo yecircu cầu của Rainforest Alliance Nếu biện phaacutep khắc

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

102

phục vagrave hagravenh động khắc phục yecircu cầu thực hiện thecircm caacutec hoạt động đaacutenh giaacute để thu thập dữ liệu để hoagraven thagravenh baacuteo caacuteo CB phải chi trả chi phiacute cho caacutec hoạt động đoacute

21412 CB phải lưu giữ caacutec bản sao của bản phaacutec thảo baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute gốc vagrave baacuteo caacuteo của nhoacutem đaacutenh giaacute chất lương vagrave kết hơp chuacuteng vagraveo caacutec đaacutenh giaacute đảm bảo chất lương như đươc chỉ ra trong caacutec hệ thống quản lyacute chất lương của CB

21413 Trong trường hơp coacute sự đoacuteng goacutep của caacutec chuyecircn gia kỹ thuật CB phải chỉ rotilde điều nagravey cho RA trong mẫu baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute hoặc tải lecircn riecircng nếu nội dung khocircng phugrave hơp với mẫu baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute thocircng thường

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

21414 Người đaacutenh giaacute chất lương phải xaacutec minh rằng

a danh saacutech caacutec trang trại thagravenh viecircn lagrave danh saacutech đầy đủ bao gồm caacutec dữ liệu chiacutenh xaacutec trong đoacute coacute dữ liệu vị triacute địa lyacute cho từng trang trại

b khối lương đươc baacuteo caacuteo lagrave phugrave hơp vagrave thực tế liecircn quan đến cacircy trồng vagrave caacutec khu vực sản xuất

215 THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute THEO DOtildeI

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2151 CB phải sử dụng đaacutenh giaacute khaacutech quan về caacutec phaacutet hiện trong khi thanh tra đaacutenh giaacute bản chất của caacutec hagravenh động khắc phục cần thiết để giải quyết caacutec NC phaacutet hiện đươc vagrave rủi ro từ mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute để chứng minh nếu cần tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute tại chỗ tiếp theo

a CB sẽ xem xeacutet việc theo dotildei tại chỗ viacute dụ khi việc xaacutec nhận tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục yecircu cầu quan saacutet trực quan vagravehoặc phỏng vấn người lao độngban quản lyacute để xaacutec nhận sự hiểu biếtthực hiện caacutec chiacutenh saacutechthocircng lệ mới đươc thiết lập vagravehoặc để xaacutec nhận hiệu quả của caacutec hoạt động đagraveo tạo chứng kiến hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute của caacutec nhacircn viecircn thanh tra nội bộ để xaacutec nhận năng lực hoặc cải thiện cocircng taacutec thanh tra nội bộ (danh saacutech caacutec viacute dụ nagravey khocircng phải lagrave danh saacutech đầy đủ)

2152 CB phải tuacircn theo caacutec yecircu cầu aacutep dụng trong tagravei liệu nagravey khi thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo coacute tiacutenh đến phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute đoacute (xem thecircm Phần 15 Phương thức xaacutec minh-thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện của Quy Định Cấp Chứng Nhận)

2153 CB sẽ thocircng baacuteo cho CH về bất kỳ chi phiacute bổ sung nagraveo cho cuộc thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo trong vograveng 3 tuần kể từ ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

2154 Đối với caacutec cuộc đaacutenh giaacute theo dotildei thanh tra viecircn phải cập nhật danh mục kiểm tra ban đầu vagrave chỉ ra thocircng tin bổ sung vagrave ngagravey thực hiện cuộc đaacutenh giaacute theo dotildei Đối với caacutec mẫu đaacutenh giaacute mới caacuten bộ thanh tra chiacutenh phải đảm bảo bằng chứng vagrave những phaacutet hiện lagrave chiacutenh xaacutec vagrave đầy đủ cho tất cả caacutec yecircu cầu đatilde đươc xaacutec minh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

103

216 QUY TRIgraveNH RA QUYẾT ĐỊNH CẤP CHỨNG NHẬN

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2161 CB phải đưa ra quyết định vagrave hoagraven thagravenh quaacute trigravenh nộp tagravei liệu trong RACP trong caacutec mốc thời gian đươc xaacutec định trong tagravei liệu nagravey Quyết định cấp chứng nhận dugrave mang tiacutenh tiecircu cực hay tiacutech cực đều sẽ đươc đưa ra bởi người chứng nhận đang lagravem việc vagrave đươc phecirc duyệt

2162 Để xaacutec định một quyết định chứng nhận coacute tiecircu cực hay khocircng CB phải tuacircn theo caacutec hướng dẫn trong Quy Định Cấp Chứng Nhận vagrave caacutec Phụ Lục của Chương nagravey

2163 Trong trường hơp (caacutec) đaacutenh giaacute đảm bảo thecircm của goacutei tagravei liệu đaacutenh giaacute cho thấy bằng chứng rằng quyết định của CB đươc đưa ra dựa trecircn dữ liệu khocircng chiacutenh xaacutec vagravehoặc khocircng đầy đủ vagravehoặc khocircng coacute bằng chứng khaacutech quan mạnh mẽ Rainforest Alliance coacute quyền khocircng kiacutech hoạt giấy pheacutep trong RACP

2164 CB phải đảm bảo rằng tất cả caacutec CH đươc đaacutenh giaacute tuacircn thủ tất cả caacutec yecircu cầu hiện hagravenh trước khi đưa ra quyết định cấp chứng nhận tiacutech cực

2165 Trong trường hơp CB quyết định hủy chứng nhận hoặc khocircng chứng nhận một CH vigrave lyacute do đươc đề cập trong Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Cấp Chứng Nhận điều đoacute sẽ đươc thực hiện trong vograveng 4 tuần kể từ ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

Lưu yacute

bull Điều nagravey coacute nghĩa lagrave caacuten bộ thanh tra chiacutenh vẫn cograven 3 tuần để tải lecircn bản thảo baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cuối cung trong RACP Sau đoacute người chứng nhận sẽ coacute thecircm một tuần để đưa ra quyết định cấp chứng nhận tiecircu cực

bull Việc đưa ra quyết định tiecircu cực sớm hơn sẽ tiết kiệm thời gian cho CH thực hiện caacutec hagravenh động khắc phục Do đoacute khung thời gian 4 tuần lagrave tối đa

2166 Người chứng nhận đưa ra quyết định cấp chứng nhận coacute quyền

a Đưa ra quyết định cấp chứng nhận cuối cugraveng

b Sửa đổi khuyến nghị của nhoacutem đaacutenh giaacute do xaacutec định coacute những điểm khocircng nhất quaacuten trong baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute

c Yecircu cầu thanh tra viecircn chiacutenh lagravem rotilde hoặc mở rộng bất kỳ phần nagraveo trong baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute

d Loại bỏ điểm khocircng tuacircn thủ kegravem theo giải trigravenh bằng văn bản hoặc

e Necircu ra điểm khocircng tuacircn thủ mới kegravem theo giải trigravenh bằng văn bản

Lưu yacute Quyết định cấp chứng nhận coacute thể mang tiacutenh tiecircu cực hoặc tiacutech cực CB ra quyết định đoacute để chứng nhận hủy chứng nhận khocircng chứng nhận đigravenh chỉ mở rộng phạm vi chứng nhận duy trigrave trạng thaacutei chứng nhận chấm dứt hiệu lực của chứng nhận

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

104

2167 Người chứng nhận coacute traacutech nhiệm giải trigravenh cho caacutec quyết định của migravenh dựa trecircn khuocircn khổ kỹ thuật của Tiecircu Chuẩn Quy Định Chứng Nhận vagrave caacutec yecircu cầu liecircn quan trong Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance Nếu những quyết định nagravey khiến phải sửa đổi những điểm phaacutet hiện đươc hoặc quyết định của nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải ghi cheacutep lại giải trigravenh của người chứng nhận về những sửa đổi nagravey để xem xeacutet trong hệ thống quản lyacute chất lương của CB

2168 CB phải thiết lập vagrave triển khai caacutec cơ chế lập thagravenh văn bản để thocircng baacuteo về caacutec quyết định cấp chứng nhận cho CH đươc thanh tra đaacutenh giaacute CB phải lưu giữ hồ sơ về quaacute trigravenh trao đổi thocircng tin vagrave xaacutec nhận thocircng tin liecircn lạc chẳng hạn như thư điện tử (coacute xaacutec nhận đatilde nhận thư) vagravehoặc gửi bưu chiacutenh đatilde đăng kyacute CB coacute nghĩa vụ cung cấp những hồ sơ đoacute cho Rainforest Alliance khi đươc yecircu cầu

2169 CB sẽ chỉ thocircng baacuteo cho CH về quyết định cấp chứng nhận khi CB đatilde hoagraven thagravenh caacutec bước cần thiết trong tagravei liệu nagravey

21610 CB sẽ tải lecircn RACP tất cả caacutec baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute vagrave dữ liệu cần thiết bất kể quyết định chứng nhận lagrave gigrave

217 CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

2171 CB sẽ chỉ đươc sử dụng giấy chứng nhận đươc Rainforest Alliance phaacutet hagravenh để cấp cho CH

2172 CB sẽ chỉ phaacutet hagravenh giấy chứng nhận sau khi giấy pheacutep đatilde đươc kiacutech hoạt trong RACP CB cũng sẽ phaacutet hagravenh caacutec chứng nhận cho

a caacutec CH đatilde trải qua đaacutenh giaacute mở rộng phạm vi magrave yecircu cầu phải thực hiện những thay đổi trong giấy chứng nhận

b caacutec CH đatilde thay đổi tecircn phaacutep lyacute hoặc tecircn thương mại của migravenh hoặc

c caacutec CH đatilde chuyển giao cho CB nhưng chỉ sau cuộc đaacutenh giaacute đươc lập kế hoạch tiếp theo vagrave quyết định cấp chứng nhận mang tiacutenh tiacutech cực

d Trong những trường hơp nagravey hiệu lực của giấy chứng nhận sẽ khocircng thay đổi

218 CAacuteC TRƯỜNG HƠP NGOẠI LỆ ĐỐI VỚI CAacuteC YEcircU CẦU VỀ TIEcircU CHUẨN VAgrave ĐẢM BẢO ĐỐI VỚI CH

2181 CB sẽ đaacutenh giaacute từng đơn xin xem xeacutet ngoại lệ từ một CH đươc chứng nhận vagrave xaacutec nhận xem coacute thể chấp nhận trường hơp ngoại lệ hay khocircng CB coacute thể phacircn tiacutech coacute thể aacutep dụng trường hơp ngoại lệ khocircng đối với những điều sau đacircy

a Sự phugrave hơp với một tiecircu chiacute

b Gia hạn giấy chứng nhận hoặc ngagravey đaacutenh giaacute

c Thay đổi khối lương

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

105

d Trường hơp bất khả khaacuteng Biến cố hoặc tigravenh huống bất thường nằm ngoagravei tầm kiểm soaacutet của CH vagrave điều đoacute ngăn cản CH tuacircn thủ caacutec quy định nagravey vagrave Quy Định Thanh Tra Đaacutenh Giaacute vagrave Cấp Chứng Nhận của Rainforest Alliance Điều nagravey bao gồm những rủi ro nằm ngoagravei tầm kiểm soaacutet của CH phaacutet sinh khocircng phải lagrave sản phẩm hoặc do sơ suất hoặc sai soacutet Rainforest Alliance sẽ chấp thuận trường hơp ngoại lệ nếu coacute thể Caacutec trường hơp ngoại lệ nagravey coacute hiệu lực cho đến quaacute trigravenh sửa đổi tiếp theo đối với caacutec quy tắc nagravey

2182 CB phải gửi bằng văn bản caacutec yecircu cầu xem xeacutet ngoại lệ vagrave caacutec quyết định của migravenh cho Rainforest Alliance

2183 Khi nghi ngờ coacute thể chấp nhận yecircu cầu xem xeacutet ngoại lệ hay khocircng CB cần tham khảo yacute kiến của Rainforest Alliance để đươc hướng dẫn thecircm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

106

PHỤ LỤC AR1 TRAacuteCH NHIỆM ĐAacuteNH GIAacute CHUNG

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cun

g ứng

1 CB phải tuacircn theo caacutec hướng dẫn vagrave yecircu cầu trong Phụ Lục nagravey trong khi đaacutenh giaacute Traacutech Nhiệm Đaacutenh Giaacute Chung (Khoản tiền chi trả cho sự khaacutec biệt của sản phẩm chứng nhận bền vững vagrave Caacutec khoản chi phiacute thực hiện cocircng taacutec bền vững đối với sản phẩm đươc chứng nhận) Trong trường hơp coacute NC đươc necircu ra CB phải đảm bảo rằng caacutec hagravenh động khắc phục đươc thực hiện đuacuteng caacutech để ngăn chặn taacutei diễn cugraveng một vấn đề

Khoản tiền chi trả cho sư khaacutec biệt của sản phẩm chứng nhận bền vững (SD)

Quy trigravenh thanh tra đanh gia trong thanh tra đanh gia chuỗi cung ứng

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

Nội dung của thỏa thuận hơp đồng (324)

Thỏa thuận hơp đồng với becircn mua bao gồm thocircng tin SD (khoản chi trả cho nocircng dacircn tiết về số lương vagrave caacutech thanh toaacuten)

Căn bậc hai của hơp đồng giữa becircn mua vagrave CH trang trại lấy mẫu để lấy những hơp đồng coacute khối lương theo hơp đồng lớn nhất

Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ necircu ra lỗi khocircng tuacircn thủ nếu thỏa thuận hơp đồng

bull khocircng bao gồm tham chiếu đến SD

bull khocircng coacute chữ kyacuteđề ngagravey thaacuteng bởi hai becircn

bull khocircng coacute giaacute trị của SD (theo khối lương) vagrave thời gian thanh toaacuten

bull khocircng phacircn biệt rotilde ragraveng SD với giaacute cả phiacute bảo hiểm chất lương vagrave caacutec khoản checircnh lệch khaacutec

Thanh toaacuten SD vagrave baacuteo caacuteo thanh toaacuten SD (323 326 327)

Becircn mua xaacutec nhận thanh toaacuten trecircn hệ thống quản lyacute truy nguyecircn sản phẩm

Thocircng tin về số tiền SD phải phugrave hơp

bull SD theo thỏa thuận

bull SD đươc nhập lagrave ldquoSD đươc đồng yacute thanh toaacutenrdquo

Căn bậc hai (nhưng iacutet nhất lagrave 5 tugravey theo giaacute trị nagraveo lớn hơn) của caacutec giao dịch trong caacutec hơp đồng coacute trong mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ điều tra thecircm bất kỳ khaacutec biệt nagraveo phaacutet hiện đươc trong mẫu thanh tra đaacutenh giaacute Caacutec kết quả coacute thể xảy ra 1) Nếu CH trang trại nhập số tiền khocircng chiacutenh xaacutec (SD đươc đồng yacute thanh toaacuten) trong hệ thống quản lyacute truy nguyecircn sản phẩm số tiền đoacute sẽ đươc CH trang trại điều chỉnh lại trở về trước39

39 Nếu phaacutet hiện tigravenh huống trecircn trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute SC khocircng thể tăng mức NC đối với CH trang trại CB của CH SC sẽ thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance để kiểm tra thecircm với CH trang trại (CB của CH trang trại) để điều chỉnh dữ liệu khocircng chiacutenh xaacutec

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

107

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

bull SD đươc nhập lagrave ldquoSD đươc xaacutec nhận đatilde thanh toaacutenrdquo

bull SD đươc thanh toaacuten thực tế (hiển thị trong bằng chứng thanh toaacuten)

2) Nếu becircn mua trả số tiền khocircng chiacutenh xaacutec (khaacutec với số tiền đatilde thỏa thuận) CB sẽ đặt ra NC đối với CH SC vagrave đảm bảo rằng mức checircnh lệch cần đươc bồi thường sẽ bị phạt nếu khocircng đươc khắc phục 3) Nếu khocircng thanh toaacuten do chậm trễ thời gian CB sẽ khocircng đặt ra NC nhưng cần lưu yacute theo dotildei để đảm bảo rằng khoản thanh toaacuten sẽ đươc thực hiện 4) Nếu khocircng thanh toaacuten trong khung thời gian quy định CB phải đặt ra NC đối với CH SC magrave nếu khocircng khắc phục sẽ bị xử phạt

5) Nếu khocircng coacute bằng chứng thanh toaacuten đối với khoản thanh toaacuten hiện tại CB sẽ đặt ra NC đối với CH SC magrave nếu khocircng khắc phục sẽ bị xử phạt

Bảng AR11 Thanh tra đaacutenh giaacute SD trong thanh tra đaacutenh giaacute SC

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

108

Quy trigravenh thanh tra đanh gia cho thanh tra đanh gia trang trai

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

Đối với caacutec CH nhiều nhoacutem

Phacircn phối lại SD cho caacutec thagravenh viecircn nhoacutem (321)

Quy trigravenh phacircn phối lại coacute săn vagrave caacutech thực hiện để đảm bảo chuyển giao SD kịp thời vagrave đuacuteng tỷ lệ cho caacutec thagravenh viecircn nhoacutem

Xaacutec minh tại caacutec trang trại đươc đưa vagraveo mẫu thanh tra đaacutenh giaacute thường xuyecircn (xem Phần Lấy mẫu trong tagravei liệu nagravey)

CB sẽ đặt ra NC đối với CH trang trại trong trường hơp thực hiện sai trong khi CH trang trại đatilde nhận đươc thanh toaacuten SD từ (caacutec) becircn mua của migravenh chẳng hạn như

bull Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem chưa nhận đươc thanh toaacuten SD

bull Số tiền caacutec thagravenh viecircn nhoacutem nhận đươc (theo khối lương) khocircng tương thiacutech với số tiền trong hơp đồng (theo khối lương)

bull Tổng số tiền SD phacircn chia cho caacutec thagravenh viecircn nhoacutem khocircng bằng tổng số tiền SD nhận đươc từ becircn mua

Trong trường hơp việc becircn mua khocircng thanh toaacuten SD cho CH trang trại bị phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute trang trại CB thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute trang trại sẽ gắn cờ trường hơp nagravey cho Rainforest Alliance để CB của người mua theo dotildei thecircm CH trang trại sẽ khocircng tiếp nhận NC trong trường hơp nagravey

Đối với caacutec CH trang trại riecircng lẻ

SD đươc chi trả vigrave lơi iacutech của người lao động (322)

SD đươc chi trả theo caacutec hạng mục như đươc liệt kecirc trong yecircu cầu Tiecircu Chuẩn vagrave sau khi tham khảo yacute kiến đại diện người lao động

Baacuteo caacuteo thường niecircn về tổng chi SD ( trecircn tổng theo từng hạng mục) đươc cung cấp thocircng qua hệ thống quản lyacute RA

Xaacutec minh tất cả caacutec hạng mục chi tiecircu bao gồm chủ đề nagravey trong caacutec cuộc phỏng vấn với người lao động

Xaacutec minh baacuteo caacuteo thường niecircn

CB sẽ đặt ra NC đối với CH trang trại trong trường hơp thực hiện sai trong khi CH trang trại đatilde nhận đươc thanh toaacuten SD từ (caacutec) becircn mua của migravenh chẳng hạn như

bull Khocircng coacute bằng chứng về việc sử dụng caacutec khoản thanh toaacuten SD như thế nagraveo

bull Khocircng coacute bằng chứng về việc tham vấn với đại diện người lao động về caacutec ưu tiecircn sử dụng SD

bull SD khocircng đươc chi trả vigrave lơi iacutech của người lao động (viacute dụ đươc sử dụng vagraveo mục điacutech khaacutec với mục điacutech đươc ưu tiecircn khi tham vấn đại diện người lao động)

bull Khocircng coacute baacuteo caacuteo về việc sử dụng SD

Trong trường hơp việc becircn mua khocircng thanh toaacuten SD cho CH trang trại bị phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute trang trại CB thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute trang trại sẽ gắn cờ trường hơp nagravey cho RA để

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

109

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

CB của becircn mua theo dotildei thecircm CH trang trại sẽ khocircng tiếp nhận NC trong trường hơp nagravey

Bảng AR12 Thanh tra đaacutenh giaacute SD trong thanh tra đaacutenh giaacute trang trại

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

110

Caacutec khoản chi phiacute thưc hiện đầu tư bền vững đối với sản phẩm được chứng nhận (SI)

Quy trigravenh thanh tra đanh gia trong thanh tra đanh gia chuỗi cung ứng

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

334 vagrave 335 ndash Becircn mua đầu tư vagrave baacuteo caacuteo

Becircn mua thực hiện caacutec khoản đầu tư (tiền mặt vagravehoặc hiện vật bất cứ higravenh thức nagraveo đươc thỏa thuận với CH trang trại) vagrave xaacutec nhận SI đươc thực hiện trong hệ thống quản lyacute

bull tiền mặt ở cấp độ giao dịch (số tiền do CH trang trại nhận ban đầu (ldquoSI đươc đồng yacute thanh toaacutenrdquo)

bull caacutec khoản đầu tư bằng hiện vật cho mỗi CH trang trại theo giaacute trị tiền tệ trecircn cơ sở hagraveng năm

Thocircng tin về số tiền SI phải phugrave hơp

bull SI theo thỏa thuận

bull SI đươc nhập lagrave ldquoSI đươc đồng yacute thanh toaacutenrdquo

bull SI đươc nhập lagrave ldquoSI đươc xaacutec nhận thanh toaacutenrdquo vagrave hiện vật

bull SI đươc thanh toaacuten thực tế (hiển thị trong bằng chứng thanh toaacuten)

Căn bậc hai (nhưng iacutet nhất lagrave 5 tugravey theo giaacute trị nagraveo lớn hơn) của caacutec giao dịch trong caacutec hơp đồng coacute trong mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

Caacutec khoản chi phiacute thực hiện cocircng taacutec bền vững đối với sản phẩm đươc chứng nhận (SI) đatilde đươc thực hiện Theo đoacute

1) SI tại cơ sở giao dịch đươc thanh toaacuten (quy trigravenh tương tự như SD) becircn mua coacute thể thanh toaacuten tổng số tiền bằng tiền vagrave xaacutec nhận ldquoSI đatilde thanh toan trong hệ thống quản lyacute

CB xaacutec minh rằng caacutec khoản thanh toaacuten đatilde đươc thực hiện vagrave phugrave hơp với những gigrave đươc baacuteo caacuteo lagrave ldquoSI đatilde thỏa thuận vagrave xaacutec nhận đatilde thanh toaacutenrdquo

2) Nếu coacute liecircn quan caacutec khoản đầu tư bằng hiện vật đươc thực hiện bởi becircn mua vagrave đươc baacuteo caacuteo trong hệ thống quản lyacute mỗi năm một lần

CB xaacutec minh rằng caacutec khoản đầu tư bằng hiện vật như đươc baacuteo caacuteo thocircng qua hệ thống quản lyacute đatilde đươc thực hiện

Bảng AR13 Thanh tra đaacutenh giaacute SI trong thanh tra đaacutenh giaacute SC

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

111

Quy Trigravenh Thanh Tra Đanh Gia cho thanh gia đanh gia Trang Trai

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

331 ndash Xaacutec định nhu cầu đầu tư vagrave thiết kế kế hoạch đầu tư

Trước mugravea vụtiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Lập kế hoạch đầu tư

bull số tiền SI dựa trecircn khối lương (tiền mặt) đươc xaacutec định

bull nhu cầu đầu tư bằng hiện vật tiềm năng đươc xaacutec định

ldquoSI đươc đồng yacute thanh toaacutenrdquo đươc nhập trong caacutec giao dịch của khối lương đươc chứng nhận baacuten cho becircn mua

Khi caacutec khoản đầu tư đươc tiếp nhận vagrave sử dụng kế hoạch đầu tư đươc cập nhật vagrave thocircng tin đươc baacuteo caacuteo trong hệ thống quản lyacute Rainforest Alliance trecircn tổng đươc chi tiecircu cho mỗi hạng mục đầu tư xaacutec định trước

Coacute kế hoạch đầu tư

CB sẽ xaacutec minh xem đatilde coacute kế hoạch đầu tư khocircng vagrave đươc thiết lập theo đuacuteng mẫu vagrave hướng dẫn hay khocircng tuy nhiecircn khocircng cần phacircn tiacutech nội dung của kế hoạch

Khi caacutec khoản đầu tư đatilde đươc tiếp nhận việc xaacutec minh đươc thực hiện liecircn quan đến việc caacutec khoản đầu tư 1) coacute đươc sử dụng theo kế hoạch hay khocircng 2) coacute đươc baacuteo caacuteo chiacutenh xaacutec trong hệ thống quản lyacute hay khocircng vagrave 3) coacute thể đươc chứng minh thocircng qua hoacutea đơn hay khocircng vv

Nếu CB phaacutet hiện thấy bất kỳ điều nagraveo trecircn đacircy khocircng đươc thực hiện đuacuteng CB sẽ đặt ra NC

Trong trường hơp khocircng nhận đươc SI bằng tiền hoặc hiện vật như đatilde thỏa thuận với becircn mua CB thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute trang trại sẽ gắn cờ trường hơp nagravey cho Rainforest Alliance để CB của becircn mua theo dotildei thecircm

Bảng AR14 Thanh tra đaacutenh giaacute SI trong thanh tra đaacutenh giaacute trang trại

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

112

PHỤ LỤC AR2 YEcircU CẦU TỐI THIỂU VỀ VIỆC LẤY MẪU TAgraveI LIỆU

Aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

Phụ lục nagravey đưa ra caacutec yecircu cầu đối với nhoacutem đaacutenh giaacute về việc lấy mẫu tagravei liệu tại caacutec địa điểm khaacutec nhau trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute Nhoacutem đaacutenh giaacute khocircng coacute nghĩa vụ phải tuacircn thủ tất cả caacutec yecircu cầu trong cuộc đaacutenh giaacute theo dotildei hoặc cuộc đaacutenh giaacute điều tra

1 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải xaacutec minh iacutet nhất caacutec loại vagrave số lương tagravei liệu coacute trong bảng dưới đacircy

Loại tagravei liệu Số lương đề mục tối thiểu Aacutep dụng cho Ghi chuacute

Chiacutenh saacutech vagrave thủ tục Tất cả đều coacute thể aacutep dụng Thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave chuỗi cung ứng

Hơp đồng muabaacuten Căn bậc hai của số lương hơp đồng Thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave chuỗi cung ứng

Đối với caacutec CH SC chịu traacutech nhiệm thanh toaacuten SDSI kiacutech thước mẫu đươc chỉ định rotilde hơn trong Phụ Lục AR1 Traacutech nhiệm đaacutenh giaacute chung

Hồ sơ nhacircn viecircn MS Căn bậc hai của số lương người Thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave chuỗi cung ứng coacute caacutec chủ đề xatilde hội trong phạm vi

Kiến thức vagrave năng lực của nhacircn viecircn IMS hồ sơ đagraveo tạo của họ xung đột lơi iacutech hơp đồng giữa CH vagrave nhacircn viecircn tiền lương giờ lagravem việc phuacutec lơi

Hồ sơ đagraveo tạo Căn bậc hai của số lương caacutec sự kiện đagraveo tạo trong 12 thaacuteng qua

Thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave chuỗi cung ứng

Đagraveo tạo nocircng dacircn người lao động

Đaacutenh giaacute rủi ro CH Tất cả theo yecircu cầu của Tiecircu Chuẩn Thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave chuỗi cung ứng

Hồ sơ mua baacuten Giống như quy mocirc mẫu đatilde chọn Đaacutenh giaacute trang trại Phiếu thu mua của caacutec trang trại thagravenh viecircn đươc chọn lagravem mẫu

Mua hagraveng so với sản xuất hiện tại so với ước tiacutenh

Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể tuy yacute tăng quy mocirc mẫu để kiểm tra hồ sơ mua hagraveng của những nocircng dacircn khocircng coacute trong mẫu

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

113

Loại tagravei liệu Số lương đề mục tối thiểu Aacutep dụng cho Ghi chuacute

Căn bậc hai (với tối thiểu lagrave 5) của tất cả caacutec giao dịchlocirc hagraveng

Đaacutenh giaacute chuỗi cung ứng

Hồ sơ baacuten hagraveng Tổng quan xaacutec minh tổng khối lương mua đatilde xử lyacute đatilde baacuten vagrave cograven hagraveng

Iacutet nhất phải hoagraven thagravenh xaacutec minh tiến trigravenh sản xuất sản phẩm của iacutet nhất 5 giao dịch baacuten hagraveng (xem Phụ Lục AR7 Kiểm tra khả năng truy nguyecircn sản phẩm trong đaacutenh giaacute trang trại)

Đaacutenh giaacute trang trại

Căn bậc hai (với tối thiểu lagrave 5) của tất cả caacutec giao dịchlocirc hagraveng

Đaacutenh giaacute chuỗi cung ứng

Hồ sơ thanh tra viecircn nội bộ

Căn bậc hai của số lương thanh tra viecircn nội bộ

Đaacutenh giaacute trang trại Iacutet nhất những điều sau đươc xaacutec minh

Năng lực của caacutec thanh tra viecircn nội bộ xung đột lơi iacutech tiền lương giờ lagravem việc phuacutec lơi

Ngoagravei ra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet sẽ đươc thực hiện đối với một số thanh tra viecircn nội bộ nhất định phải khớp với hồ sơ của caacutec thanh tra viecircn nội bộ đatilde đươc xaacutec minh

Kế hoạch quản lyacute Toagraven bộ CH Đaacutenh giaacute trang trại

Hơp đồng với caacutec thagravenh viecircn nhoacutem

Iacutet nhất 50 tổng số trang trại đươc chọn lagravem mẫu

Đaacutenh giaacute trang trại 50 hồ sơ sẽ đến từ caacutec trang trại đươc chọn để thăm quan vagrave phần cograven lại sẽ từ caacutec trang trại thagravenh viecircn khocircng đươc chọn lagravem mẫu

Sơ đồ bản đồ khoanh vugraveng chu vi

Theo dotildei Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute về việc sử dụng dữ liệu địa lyacute trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

114

Loại tagravei liệu Số lương đề mục tối thiểu Aacutep dụng cho Ghi chuacute

Thanh tra nội bộ vagrave tagravei liệu trang trại

Iacutet nhất 50 quy mocirc mẫu đươc chọn Đaacutenh giaacute trang trại Caacutec baacuteo caacuteo tranh tra nội bộ của tất cả caacutec thagravenh viecircn trong mẫu Thanh tra viecircn CB coacute thể quyết định kiểm tra thecircm 25 quy mocirc mẫu của caacutec thagravenh viecircn khocircng đươc chọn lagravem mẫu

Phecirc duyệt vagrave trừng phạt

Cugraveng số lương hồ sơ phecirc duyệt như quy mocirc mẫu đatilde chọn nếu hồ sơ phecirc duyệt khaacutec với hơp đồng giữa ban quản lyacute vagrave nocircng dacircn

Tất cả caacutec biện phaacutep trừng phạt đươc thực hiện trong năm qua nếu coacute từ 15 hoặc iacutet hơn 15 thagravenh viecircn bị xử phạt Nếu coacute nhiều hơn 15 thagravenh viecircn bị xử phạt mẫu sẽ lagrave 15 cộng với căn bậc hai của số lương lệnh trừng phạt trecircn 15

Đaacutenh giaacute trang trại Lyacute do xử phạt sẽ đươc xaacutec minh cheacuteo Trong trường hơp coacute rủi ro cao lagrave CH xử phạt nocircng dacircn magrave khocircng thực hiện đuacuteng quy trigravenh hoặc khocircng coacute lyacute do chiacutenh đaacuteng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể quyết định đến vagravehoặc gọi những nocircng dacircn bị xử phạt hiện khocircng đăng kyacute trong nhoacutem để xaacutec minh

Bảng AR21 Caacutec tagravei liệu tối thiểu cần đươc xaacutec nhận bởi nhoacutem đaacutenh giaacute CB tại Hệ Thống Quản Lyacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

115

PHỤ LỤC AR3 TIacuteNH TOAacuteN SỐ LƯƠNG CUỘC PHỎNG VẤN COcircNG NHAcircN VAgrave HỒ SƠ COcircNG NHAcircN

Aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai vagrave Chuocirci Cung Ứng coacute caacutec chủ đề xatilde hội trong pham vi chứng nhận

Bảng dưới đacircy cung cấp caacutec yecircu cầu về việc xaacutec định số lương cuộc phỏng vấn tối thiểu phải thực hiện vagrave số lương hồ sơ người lao động cần đươc xem xeacutet dựa trecircn số lương người lao động phi hagravenh chiacutenh40 của CH trong phạm vi chứng nhận Số lương cuộc phỏng vấn caacute nhacircn hoặc theo nhoacutem luocircn coacute thể tăng lecircn tugravey thuộc vagraveo rủi ro đươc xaacutec định trước hoặc trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Số lương cuộc phỏng vấn coacute thể phacircn chia ra thagravenh phỏng vấn caacute nhacircn vagrave phỏng vấn theo nhoacutem Tuy nhiecircn nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB coacute thể quyết định thực hiện tất cả caacutec cuộc phỏng vấn dưới dạng phỏng vấn caacute nhacircn Số lương cuộc phỏng vấn caacute nhacircn đươc đặt lagrave tối thiểu trong khi số lương phỏng vấn theo nhoacutem đươc đặt lagrave tối đa

Số người trong caacutec cuộc phỏng vấn theo nhoacutem đươc đưa ra trong bảng dưới đacircy chỉ mang tiacutenh gơi yacute Trong trường hơp cho pheacutep thực hiện nhiều cuộc phỏng vấn theo nhoacutem nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể linh hoạt điều chỉnh số lương nagravey tugravey thuộc vagraveo tigravenh trạng săn sagraveng tham gia caacutec cuộc phỏng vấn theo nhoacutem của người lao động Viacute dụ khi bảng đề xuất 5 cuộc phỏng vấn theo nhoacutem với 5 ngườimột cuộc phỏng vấn theo nhoacutem nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể coacute 3 cuộc phỏng vấn theo nhoacutem trong đoacute coacute 5 ngườicuộc phỏng vấn 1 cuộc phỏng vấn theo nhoacutem bao gồm 6 ngườicuộc phỏng vấn vagrave một cuộc phỏng vấn theo nhoacutem gồm 4 người

1 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải thực hiện iacutet nhất số lương cuộc phỏng vấn người lao động vagrave xem xeacutet hồ sơ người lao động coacute trong bảng dưới đacircy đồng thời tuacircn thủ caacutec yecircu cầu chung trong Phần Phỏng vấn vagrave xem xeacutet hồ sơ của cocircng nhacircn của tagravei liệu nagravey

2 Khi lấy mẫu cocircng nhacircn sẽ sử dụng số lương người lagravem cơ sở để tiacutenh toaacuten bất kể họ lagravem việc bao nhiecircu giờ trong một tuần thay vigrave số lương cocircng nhacircn toagraven thời gian tương đương

3 CB sẽ xem xeacutet số lương người lao động trong (caacutec) thời kỳ sản xuất cao điểm vagrave trong (caacutec) thời kỳ sản xuất thấp điểm trong số caacutec nhacircn tố khaacutec khi xaacutec định mẫu đại diện nhất

4 CB sẽ khocircng tiacutenh caacutec cuộc phỏng vấn với vagravehoặc số lương hồ sơ người lao động của cấp quản lyacute giaacutem saacutet viecircn hoặc nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh của CH đồng thời đưa ra tiacutenh toaacuten

5 CB sẽ phỏng vấn vagrave xem xeacutet hồ sơ nhacircn viecircn của một số nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh đại diện (ban quản lyacute giaacutem saacutet viecircn vagrave nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh khaacutec kỹ thuật viecircn (thực địa) vv) của CH

a Số lương cuộc phỏng vấn tối thiểu phải lagrave căn bậc hai của số nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh

40 Người lao động phi hagravenh chiacutenh khocircng bao gồm nhacircn viecircn thực hiện cocircng việc của họ trong văn phograveng nhacircn viecircn thanh tra nội bộ hoặc những người coacute nhiệm vụ giaacutem saacutet tại thực địađơn vị chế

biến vv Người lao động phi hagravenh chiacutenh bao gồm những người thực hiện caacutec cocircng việc tay chacircn trecircn trang trạiđồng ruộng hoặc tại caacutec địa điểm trang trại khaacutec (vườn ươm đơn vị chế biến trung tacircm thu mua nhagrave kho vv) vagrave nhacircn viecircn bảo vệ laacutei xe nhacircn viecircn vệ sinh đầu bếp người đưa thư người lagravem vườn vagrave lao động phổ thocircng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

116

b Số lương hồ sơ người lao động tối thiểu của những nhacircn viecircn đươc xem xeacutet tối thiểu phải bằng một nửa số lương phỏng vấn của nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh

6 Một cuộc phỏng vấn nhoacutem khocircng đươc coacute nhiều hơn 6 người lao động vagrave caacuten bộ thanh tra phải đảm bảo coacute đủ thời gian để tất cả những người đươc phỏng vấn bagravey tỏ yacute kiến của bản thacircn

Lưu yacute Thời gian trung bigravenh dagravenh cho một cuộc phỏng vấn caacute nhacircn đươc ước tiacutenh lagrave trung bigravenh iacutet nhất 15 phuacutet cho một cuộc phỏng vấn khocircng phaacutet sinh vấn đề gigrave vagrave 30 phuacutet cho một cuộc phỏng vấn phaacutet sinh vấn đề Thời gian trung bigravenh dagravenh cho một cuộc phỏng vấn nhoacutem đươc ước tiacutenh lagrave từ 30 đến 45 phuacutet bao gồm cả thời gian cần thiết để tập hơp những người tham gia phỏng vấn

Số lương nhacircn viecircn phi hagravenh chiacutenh tham gia vagraveo CH

Số lương người lao động tối thiểu đươc phỏng vấn

Số lương cuộc phỏng vấn caacute nhacircn tối thiểu

Số lương cuộc phỏng vấn nhoacutem tối đa

Số lương hồ sơ người lao động tối thiểu đươc kiểm tra

1-5 người lao động Tất cả người lao động đươc phỏng vấn riecircng

Tất cả hồ sơ người lao động đươc đaacutenh giaacute

6 - 10 6 6 Khocircng aacutep dụng 6

11-50 9 6 1 nhoacutem gồm 3 người 9

51-100 15 7 1 nhoacutem gồm 3 người

1 nhoacutem gồm 5 người

12

101-250 20 10 2 nhoacutem gồm 5 người 15

251-500 32 12 2 nhoacutem gồm 3 người

1 nhoacutem gồm 4 người

2 nhoacutem gồm 5 người

18

501-1500 40 15 2 nhoacutem gồm 3 người

1 nhoacutem gồm 4 người

3 nhoacutem gồm 5 người

20

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

117

Số lương nhacircn viecircn phi hagravenh chiacutenh tham gia vagraveo CH

Số lương người lao động tối thiểu đươc phỏng vấn

Số lương cuộc phỏng vấn caacute nhacircn tối thiểu

Số lương cuộc phỏng vấn nhoacutem tối đa

Số lương hồ sơ người lao động tối thiểu đươc kiểm tra

1501 - 4000 50 18 1 nhoacutem gồm 3 người

1 nhoacutem gồm 4 người

5 nhoacutem gồm 5 người

25

Từ 4001 trở lecircn 65 25 8 nhoacutem gồm 5 người 30

Bảng AR31 Số lương cuộc phỏng vấn vagrave hồ sơ người lao động

Lưu yacute Theo Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội quy mocirc mẫu caacutec cuộc phỏng vấn người lao động coacute thể cần tăng lecircn 10 (yecircu cầu 26) vagrave cả hồ sơ lao động (yecircu cầu 36b)

PHỤ LỤC AR4 THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute CAacuteC CHỦ ĐỀ XAtilde HỘI

Aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai vagrave Chuocirci Cung Ứng coacute caacutec chủ đề xatilde hội trong pham vi chứng nhận

Phụ Lục nagravey aacutep dụng cho tất cả đơn vị sở hữu chứng nhận coacute phạm vi chứng nhận bao gồm caacutec chủ đề xatilde hội41 noacutei chung của Tiecircu Chuẩn Điều nagravey coacute nghĩa lagrave tất cả caacutec CH trang trại đối với caacutec CH SC sẽ chỉ đươc aacutep dụng nếu Chương 5 Xatilde Hội đatilde đươc xaacutec định lagrave coacute rủi ro cao đươc chỉ ra thocircng qua Đaacutenh Giaacute Rủi Ro Chuỗi Cung Ứng Chỉ dẫn cụ thể hơn về khả năng aacutep dụng của caacutec phần nhỏ của Phụ Lục nagravey đươc lagravem rotilde trong chiacutenh phần nagravey Một số yecircu cầu nhất định chỉ đươc aacutep dụng trong trường hơp rủi ro (rất) cao Tuy nhiecircn nếu coacute rủi ro (rất) thấp hoặc trung bigravenh những yecircu cầu nagravey vẫn sẽ cần đươc đaacutenh giaacute vagrave cần tuacircn thủ Quy Chế Xaacutec Minh của Thanh Tra Viecircn

AR41 ĐAacuteNH GIAacute DỰA TREcircN RỦI RO VỀ CAacuteC CHỦ ĐỀ XAtilde HỘI

1 CB phải aacutep dụng Bảng AR41 dưới đacircy khi caacutec chủ đề xatilde hội trong phạm vi của

a một cuộc điều tra ngoagravei cơ sở

b một đaacutenh giaacute điều tra

c một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra của CB đatilde đaacutenh giaacute bất kỳ (caacutec) chủ đề xatilde hội nagraveo lagrave rủi ro (rất) cao

41 chủ đề xatilde hội đề cập đến tất cả caacutec chủ đề vagrave yecircu cầu trong Chương 5 Điểm xatilde hội của trang trại vagrave caacutec tiecircu chuẩn chuỗi cung ứng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

118

d một đaacutenh giaacute Tiecircu Chuẩn SC

e bất cứ luacutec nagraveo theo quyết định của Rainforest Alliance

Chủ đề Hagravenh động

Tổng quan về rủi ro cụ thể

11 Đối với caacutec chủ đề hoặc yecircu cầu đươc xaacutec định lagrave (rất) rủi ro cao CB tạo ra một caacutei nhigraven tổng quan để xaacutec định cụ thể hơn từng rủi ro đoacute lagrave gigrave bao gồm iacutet nhất caacutec yếu tố sau

a Nhoacutem mục tiecircu nhoacutem dễ bị tổn thương viacute dụ lao động nhập cư trẻ em từ 15-18 tuổi phụ nữ dacircn tộc thiểu số

b Khoảng thời gian trong năm viacute dụ trong mua cao điểm mugravea lễ mugravea coacute thể thiếu lao động

c Vị triacute magrave coacute thể xaacutec định rủi ro nagravey viacute dụ cấp độ cơ sởnhagrave maacuteythagravenh viecircn nhoacutem

d Caacutec kịch bảnthocircng tin mocirc tả tigravenh huống rủi ro viacute dụ thay thế lao động trong đoacute trẻ em thay thế cha mẹ khocircng coacute phương phaacutep xaacutec minh tuổi vigrave thiếu giấy khai sinh trong khu vực

e Yecircu cầu cụ thể trong Tiecircu Chuẩn liecircn kết

Điều tra ngoagravei cơ sở

(aacutep dụng cho caacutec thanh tra đaacutenh giaacute trang trại)

12 CB sẽ thực hiện một cuộc điều tra becircn ngoagravei cơ sở (chỉ coacute thể aacutep dụng trong đaacutenh giaacute trang trại) tham khảo AR410 Điều tra ngoagravei cơ sở) về (caacutec) chủ đề (rất) rủi ro cao

Quy mocirc mẫu caacutec cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn

13 CB sẽ tăng số lương cuộc phỏng vấn người lao động vagrave hồ sơ người lao động để xem xeacutet lecircn 110 quy mocirc mẫu đatilde tiacutenh toaacuten (xem Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn)

Thời gian 14 Mọi thanh tra đaacutenh giaacute phải diễn ra trong một giai đoạn magrave nhoacutem đaacutenh giaacute CB coacute thể thu thập vagrave xaacutec minh caacutec thocircng tin liecircn quan nhất để xaacutec nhận caacutec chủ đề rủi ro (rất) cao Điều nagravey coacute thể dẫn đến việc viacute dụ cuộc đaacutenh giaacute diễn ra vagraveo mugravea cao điểm khi coacute nhiều lực lương lao động coacute mặt tại chỗ hơn khi coacute nhiều khả năng gặp phải những người lao động đươc thuecirc thocircng qua một nhagrave cung cấp lao động Đối với đaacutenh giaacute trang trại trong bất kỳ trường hơp nagraveo caacutec yecircu cầu trong Phần 15 Phương thức xaacutec minh-thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện của tagravei liệu natildey sẽ aacutep dụng

Thagravenh phần nhoacutem đaacutenh giaacute

15 CB sẽ đảm bảo rằng iacutet nhất một Thanh Tra Viecircn Chiacutenh cho caacutec Chủ Đề Xatilde Hội lagrave một phần của nhoacutem đaacutenh giaacute (xem Chương hai Quy tắc dagravenh cho nhacircn viecircn CB của Quy Tắc năm 2020 dagravenh cho Tổ Chức Cấp Chứng Nhận)

16 Khi xeacutet thấy cần thiết CB phải đảm bảo nhoacutem đaacutenh giaacute coacute chuyecircn gia hơp phaacutep về quyền tự do gia nhập hiệp hội

17 Phải xem xeacutet sự đa dạng về giới với thagravenh phần của caacutec nhoacutem đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

119

Chủ đề Hagravenh động

Thời gian đaacutenh giaacute 18 CB phải tăng thời lương thanh tra đaacutenh giaacute theo yecircu cầu để bao gồm caacutec yecircu cầu bổ sung đươc đề cập trong Phụ Lục nagravey magrave khocircng ảnh hưởng đến caacutec yecircu cầu khaacutec của caacutec Tiecircu Chuẩn đươc đaacutenh giaacute

Bảng AR41 Caacutec yecircu cầu bổ sung liecircn quan đến caacutec yecircu cầu xatilde hội

AR42 THAM KHẢO Yacute KIẾN CAacuteC BEcircN LIEcircN QUAN

Aacutep dụng cho caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

2 Trước khi đaacutenh giaacute tại chỗ CB sẽ thực hiện tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan trong caacutec cuộc đaacutenh giaacute Tiecircu Chuẩn Trang Trại coacute rủi ro cao về lao động trẻ em vagravehoặc lao động cưỡng bức dựa trecircn bản đồ rủi ro lao động trẻ em vagrave lao động cưỡng bức của Rainforest Alliance vagravehoặc (rất) rủi ro cao về sự khocircng phugrave hơp về quyền tự do tham gia tổ chức đoagraven thể như đươc xaacutec định bởi CB (đaacutenh giaacute rủi ro đaacutenh giaacute trong chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute) vagravehoặc Rainforest Alliance

3 CB sẽ phaacutet triển vagrave thực hiện một quy trigravenh đươc lập thagravenh hồ sơ để thực hiện tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan

4 Khi cần thiết CB sẽ tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan để

a Xaacutec định caacutec rủi ro magrave CH sẽ khocircng tuacircn thủ theo 51 Caacutec yecircu cầu về Đaacutenh Giaacute vagrave Giải Quyết của Tiecircu Chuẩn Trang Trại liecircn quan đến lao động trẻ em vagravehoặc Lao Động cưỡng bức vagravehoặc 52 Quyền Tự Do Tham Gia Tổ Chức Đoagraven Thể

b Tigravem hiểu caacutec mối quan tacircm vagrave rủi ro chung trong từng bối cảnh khu vực chẳng hạn như vung địa lyacute cacircy trồng ngagravenh cugraveng với caacutec yecircu cầu 51 Đaacutenh Giaacute vagrave Giải Quyết vagravehoặc 52 Quyền Tự Do Tham Gia Tổ Chức Đoagraven Thể của Tiecircu Chuẩn

c Hiểu rotilde hơn về caacutech diễn giải của địa phương đối với caacutec yecircu cầu 51 Đaacutenh Giaacute vagrave Giải Quyết vagravehoặc caacutec yecircu cầu 52 Quyền Tự Do Tham Gia Tổ Chức Đoagraven Thể

d Thiết lập vagravehoặc duy trigrave mối quan hệ với caacutec becircn liecircn quan quan tacircm để cung cấp cho CB thocircng tin về bất kỳ rủi rovấn đề nagraveo nảy sinh trong chu kỳ chứng nhận

5 CB phải đảm bảo rằng nhoacutem đaacutenh giaacute sử dụng kết quả của việc tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan để lập kế hoạch vagrave thực hiện đaacutenh giaacute

6 CB coacute thể thực hiện tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan trước hoặc song song với một cuộc điều tra becircn ngoagravei cơ sở (tham khảo AR410 Điều tra ngoagravei cơ sở) Phạm vi điều tra ngoagravei cơ sở coacute thể nhắm mục tiecircu vagrave mang tiacutenh chuyecircn sacircu hơn liecircn quan đến một số chủ đề cụ thể đươc xaacutec định lagrave coacute rủi ro (rất) cao hơn so với tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan

7 Đối với mỗi cuộc tham vấn CB sẽ soạn một danh saacutech caacutec becircn liecircn quan coacute liecircn quan (để đạt đươc caacutec mục tiecircu theo điểm 4 ở trecircn đối với caacutec chủ đề necircu trong điểm 13 dưới đacircy với caacutec chi tiết liecircn hệ (nếu coacute thể) cho mỗi becircn liecircn quan) Một danh saacutech khocircng đầy đủ caacutec becircn liecircn quan bao gồm caacutec becircn liecircn quan địa phương viacute dụ tổ chức phi chiacutenh phủ địa phương chuyecircn gia chủ đề địa phương chuyecircn gia tư vấn chiacutenh quyền địa phương những nhagrave latildenh đạo cộng đồng nhacircn viecircn trung tacircm y tế địa phương cảnh saacutet trung tacircm tocircn giaacuteo trường học địa phương vagravehoặc chiacutenh quyền địa

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

120

phương đại diện của cocircng đoagraven bảo vệ người lao động trecircn CH vagravehoặc cộng đồng xatilde hội caacutec nhoacutem CB cũng coacute thể yecircu cầu CH cung cấp danh saacutech caacutec becircn liecircn quan kegravem theo thocircng tin liecircn hệ để lagravem cơ sở

8 Từ danh saacutech CB sẽ chọn caacutec becircn liecircn quan để tham khảo yacute kiến bằng caacutech đaacutenh giaacute xem ai coacute thể cung cấp thocircng tin liecircn quan nhất magrave khocircng coacute xung đột để đạt đươc caacutec mục tiecircu tham vấn vagrave bằng caacutech đảm bảo rằng tất cả caacutec chủ đề necircu tại điểm 13 dưới đacircy đều đươc đề cập

9 CB phải tham khảo yacute kiến của iacutet nhất 3 becircn liecircn quan khaacutec nhau cho mỗi lần tham vấn

10 CB phải quan saacutet mọi xung đột lơi iacutech tiềm ẩn giữa (caacutec) becircn liecircn quan vagrave CH

11 CB khocircng bao giờ tiết lộ thocircng tin biacute mật về CH trong buổi tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan

12 CB phải đảm bảo rằng quaacute trigravenh tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan bao gồm tối thiểu

a Hồ sơ của becircn liecircn quan bao gồm lyacute do liecircn hệ xung đột lơi iacutech tiềm ẩn caacutec chủ đề dự định đưa vagraveo cuộc tham vấn cụ thể

b Buổi tham vấn iacutet nhất bao gồm

i giới thiệu lagravem rotilde mục tiecircu của cuộc tham vấn vagrave caacutech thức dữ liệu đang đươc sử dụng

ii thỏa thuận bảo mật

iii hỏichia sẻ thocircng tin về caacutec chủ đề quan tacircm

iv ghi cheacutep caacutec thocircng tin liecircn quan đatilde thu thập đươc

v kết thuacutec phiecircn họp bao gồm thỏa thuận về caacutech becircn liecircn quan coacute thể tiếp tục cung cấp cho CB caacutec rủi rovấn đề cập nhật liecircn quan trực tiếp đến caacutec chủ đề đatilde thảo luận với CB xuyecircn suốt năm

c Theo dotildei từ CB với becircn liecircn quan trong đoacute CB xaacutec định thời điểm sẽ liecircn hệ với becircn liecircn quan cụ thể trong tương lai để tigravem kiếm thocircng tin cập nhật

13 CB phải đaacutenh giaacute vagrave ghi lại iacutet nhất caacutec chủ đề rủi ro (rất) cao trong số caacutec chủ đề sau

a Rủi ro liecircn quan đến caacutec chủ đề xatilde hội bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

i lao động trẻ em

ii lao động cưỡng bức

iii tự do tham gia tổ chức đoagraven thể

b Thocircng tin cụ thể cho CH liecircn quan đến caacutec khiếu nại vi phạm quyền hoặc xung đột xatilde hội đatilde đươc đệ trigravenh vagrave becircn liecircn quan biết

c Mọi thủ tục phaacutep lyacute đang chờ xử lyacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

121

14 Đối với mỗi cuộc tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan CB phải ghi lại thocircng tin liecircn quan đatilde thu thập đươc trong phạm vi coacute thể chứng minh rằng cuộc tham khảo yacute kiến đatilde đươc tiến hagravenh một caacutech hiệu quả Hồ sơ nagravey bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

a Tecircn vagrave thocircng tin liecircn lạc của caacutec caacute nhacircn vagrave tổ chức đươc tham khảo yacute kiến

b Bản sao của tất cả caacutec thư từ với caacutec becircn liecircn quan

c Ghi chuacutebiecircn bản cuộc họp về tất cả caacutec thocircng tin nhận đươc bằng miệng

d CB sẽ tham khảo yacute kiến của (caacutec) becircn liecircn quan khi nagraveo vagrave như thế nagraveo để biết thocircng tin cập nhật trong tương lai

e Giải thiacutech về caacutech CB giải trigravenh hoặc sử dụng những nhận xeacutet nagravey để điều chỉnh kế hoạch đaacutenh giaacute hoặc để xaacutec minh thecircm hoặc chứng thực thocircng tin nhận đươc trong caacutec cuộc đaacutenh giaacute tại cơ sở

15 Dựa trecircn thocircng tin thu đươc thocircng qua tham vấn caacutec becircn liecircn quan CB sẽ điều chỉnh caacutec kế hoạch đaacutenh giaacute của cuộc đaacutenh giaacute tại chỗ để xaacutec minh caacutec rủi ro vagravehoặc caacutec vấn đề tiềm ẩn magrave (caacutec) becircn liecircn quan đươc tư vấn chia sẻ với CB vagrave sử dụng trong suốt quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

16 CB sẽ khocircng chia sẻ thocircng tin biacute mật thu thập đươc từ caacutec cuộc tham khảo yacute kiến của caacutec becircn liecircn quan với bất kỳ becircn thứ ba nagraveo magrave khocircng coacute sự chấp thuận trước của (caacutec) becircn liecircn quan Điều nagravey sẽ đươc đề cập rotilde ragraveng trong quaacute trigravenh tham khảo yacute kiến với từng becircn liecircn quan

17 CB phải đảm bảo rằng caacutec becircn liecircn quan đươc tiếp cận trecircn cơ sở tự nguyện vagrave coacute cơ hội từ chối cộng taacutec

18 Trong trường hơp một becircn liecircn quan khaacutec đươc tham khảo yacute kiến CB sẽ ghi lại điều nagravey cugraveng với caacutec lyacute do như một phần của ghi chuacute cho buổi tham vấn đoacute

19 CB sẽ cung cấp hồ sơ tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan cho Rainforest Alliance theo yecircu cầu magrave khocircng coacute sự chậm trễ khocircng chiacutenh đaacuteng

20 CB sẽ đươc tiacutenh lagrave thời lương tối thiểu lagrave 25 giờ mặc dugrave thời gian chiacutenh xaacutec cần thiết coacute thể phụ thuộc vagraveo một số yếu tố becircn ngoagravei

AR43 HỆ THỐNG ĐAacuteNH GIAacute VAgrave XỬ LYacute

21 Trước khi đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng họ đatilde nhận đươc chi tiết liecircn lạc của Ủy Ban Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute Nhoacutem đaacutenh giaacute CB coacute thể liecircn hệ trước với Ủy Ban để xaacutec định bất kỳ điểm cần chuacute yacute nagraveo

22 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute nhoacutem đaacutenh giaacute phải xaacutec minh xem CH coacute caacutec yếu tố bắt buộc của hệ thống Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute 42 như đươc mocirc tả trong Tiecircu Chuẩn hay khocircng vagrave xaacutec minh nếu coacute liệu hệ thống coacute đang hoạt động hay khocircng

23 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải xaacutec định caacutec hagravenh vi lạm dụng lao động theo caacutec hướng dẫn dưới đacircy

42 Hệ thống Đaacutenh Giaacute amp Giải Quyết vagrave Kế Hoạch Khắc Phục Hậu Quả đươc xaacutec định trong Tiecircu Chuẩn Rainforest Alliance với caacutec phụ lục của noacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

122

Lagrave một phần của xaacutec minh hệ thống nagravey nhoacutem đaacutenh giaacute cũng phải tigravem caacutech xaacutec định xem coacute xảy ra bất kỳ trường hơp lao động trẻ em lao động cưỡng bức phacircn biệt đối xử vagravehoặc bạo lực vagrave quấy rối tại nơi lagravem việc (CLFLDWVH) hay khocircng Để lagravem như vậy điều quan trọng lagrave thanh tra viecircn phải quen thuộc với caacutec định nghĩa đầy đủ của CLFLDWVH trong Phụ lục S11 của Tiecircu Chuẩn Trang Trại Bảng Chuacute Giải Thuật Ngữ Nếu trường hơp như vậy đươc phaacutet hiện caacutec kịch bản sau sẽ aacutep dụng

a Nếu một trường hơp đatilde đươc xaacutec định bởi hệ thống giaacutem saacutet của CH đang đươc khắc phục bằng caacutech sử dụng Quy Trigravenh Khắc Phục Hậu Quả vagrave việc khắc phục đang đươc tiến hagravenh để đaacutep ứng caacutec mốc thời gian cần thiết trong Quy Chế vagrave đang đươc thực hiện theo caacutech nhất quaacuten với Quy Chế nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ khocircng necircu ra điểm khocircng tuacircn thủ Tuy nhiecircn nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ đưa vagraveo baacuteo caacuteo của họ loại vấn đề (CLFLDWVH) vagrave ngagravey phải hoagraven thagravenh việc khắc phục vagrave CB sẽ xaacutec minh (caacutec) vấn đề đatilde xaacutec định vagrave xaacutec nhận việc hoagraven thagravenh việc khắc phục trong cuộc đaacutenh giaacute tiếp theo

b Nếu một trường hơp đatilde đươc xaacutec định bởi hệ thống giaacutem saacutet của CH đang đươc khắc phục bằng caacutech sử dụng Quy Chế Khắc Phục nhưng biện phaacutep khắc phục lagrave khocircng đaacutep ứng caacutec mốc thời gian trong Quy Chế vagravehoặc lagrave khocircng đươc thực hiện theo caacutech nhất quaacuten với Quy Chế (xem AR45 Biện phaacutep khắc phục hậu quả dưới đacircy) nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ sử dụng Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng (xem AR44 Kiểm tra mức độ nghiecircm trọng dưới đacircy) vagrave coacute 3 kết quả tiềm năng

i Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave khocircng nghiecircm trọng đacircy lagrave sự khocircng phugrave hơp về yecircu cầu khắc phục (514 của Tiecircu Chuẩn)

ii Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave rất nghiecircm trọng vagrave cần thecircm thời gian cho Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng giấy pheacutep vagrave chứng chỉ đang hoạt động sẽ bị tạm dừng (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Cấp Chứng Nhận)

iii Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave nghiecircm trọng CB sẽ đưa ra quyết định chứng nhận tiecircu cực vagrave giấy chứng nhận vagrave giấy pheacutep hơp lệ coacute thể bị đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Cấp Chứng Nhận)

c Nếu vấn đề khocircng đươc xaacutec định bởi hệ thống giaacutem saacutet của CH nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ phacircn tiacutech vấn đề bằng việc sử dụng Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng (xem AR44 Kiểm tra mức độ nghiecircm trọng dưới đacircy) coacute 3 lựa chọn

i Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave khocircng nghiecircm trọng đacircy lagrave điểm khocircng tuacircn thủ do lỗi của hệ thống giaacutem saacutet Đaacutenh Giaacute vagrave Giải Quyết (513 Tiecircu Chuẩn)

ii Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave rất nghiecircm trọng vagrave cần thecircm thời gian cho Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng giấy pheacutep vagrave chứng chỉ đang hoạt động sẽ bị tạm dừng (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Cấp Chứng Nhận)

iii Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave nghiecircm trọng CB sẽ đưa ra quyết định chứng nhận tiecircu cực vagravehoặc giấy chứng nhận vagrave giấy pheacutep đang hoạt động coacute thể bị đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Cấp Chứng Nhận)

d Trong trường hơp coacute nghi ngờ về bất kỳ lựa chọn nagraveo ở trecircn CB sẽ tigravem kiếm thecircm hướng dẫn vagravehoặc giải thiacutech từ Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

123

AR44 KIỂM TRA MỨC ĐỘ NGHIEcircM TRỌNG

24 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute khi nhoacutem đaacutenh giaacute xaacutec định một trường hơp vi phạm lao động về CLFLD vagravehoặc WVH sẽ sử dụng Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng nagravey để xaacutec định xem trường hơp đoacute coacute đươc coi lagrave nghiecircm trọng hay khocircng

Cacircu hỏi CoacuteKhocircng Chi tiecirctlagravem rotilde

1 Tigravenh trạng của người lao độngtrẻ em coacute nguy hiểm đến tiacutenh mạng khocircng43

Nếu coacute vấn đề nghiecircm trọng

2 Vấn đề coacute khả năng gacircy ra taacutec động lacircu dagravei đến thể chất vagravehoặc tacircm lyacute của người lao độngtrẻ em khocircng

Nếu coacute vấn đề nghiecircm trọng

3 Đacircy coacute phải lagrave một sự cố mang tiacutenh hệ thống coacute nghĩa lagrave coacute nhiều trường hơp của vấn đề nagravey tại CH nagravey vagrave vấn đề bắt nguồn từ thực tiễn quản lyacute

Cacircu trả lời ldquoCoacuterdquo cho cacircu hỏi nagravey tự noacute khocircng lagravem cho vấn đề trở necircn nghiecircm trọng nhưng kết hơp với một cacircu trả lời ldquocoacuterdquo khaacutec vấn đề trở necircn nghiecircm trọng

4 Coacute bằng chứng nagraveo cho thấy ban quản lyacute biết rằng vi phạm đang diễn ra vagrave vi phạm tiecircu chuẩn của Rainforest Alliance vagravehoặc luật hiện hagravenh nhưng đatilde chấp thuậntiếp tục thực hagravenh khocircng

Cacircu trả lời ldquoCoacuterdquo cho cacircu hỏi nagravey tự noacute khocircng lagravem cho vấn đề trở necircn nghiecircm trọng nhưng kết hơp với một cacircu trả lời ldquocoacuterdquo khaacutec vấn đề trở necircn nghiecircm trọng

Bảng AR42 Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng

25 CB sẽ tham khảo yacute kiến chuyecircn gia trong trường hơp nghi ngờ về cacircu trả lời cho cacircu hỏi 2 của Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng Viacute dụ coacute thể lagrave thanh tra lao động bộ phận dịch vụ xatilde hội chuyecircn gia bảo vệ trẻ em với caacutec tổ chức phi chiacutenh phủ hoặc chiacutenh phủ

AR45 BIỆN PHAacuteP KHẮC PHỤC HẬU QUẢ

26 Trước khi đaacutenh giaacute nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xem xeacutet Kế Hoạch Khắc Phục Hậu Quả (như một phần của Kế Hoạch Quản Lyacute) vagrave xaacutec minh xem kế hoạch coacute khả thi vagrave thực tế hay khocircng

27 Trong mọi trường hơp nhoacutem đaacutenh giaacute phải ưu tiecircn phuacutec lơi của người lao động khi quyết định caacutech thức thocircng baacuteo cho ban quản lyacute địa điểm tuyển dụng về bất kỳ điểm khocircng tuacircn thủ nagraveo dẫn đến quyết định chứng nhận tiecircu cực

43 Tigravenh huống đe dọa đến tiacutenh mạng coacute nghĩa lagrave coacute khả năng cao lagrave tigravenh huống đoacute sẽ dẫn đến mất mạng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

124

28 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện một thủ tục dạng văn bản để thocircng baacuteo cho nhoacutem đaacutenh giaacute về những việc cần lagravem trong trường hơp xaacutec định đươc caacutec vụ việc coacute khả năng xaacutey ra lạm dụng lao động trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute hoặc trong quaacute trigravenh điều tra becircn ngoagravei cơ sở

29 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ nhắc nhở CH sử dụng Kế Hoạch Khắc Phục Hậu Quả Nhoacutem đaacutenh giaacute phải tuacircn theo kế hoạch khắc phục của CH hoặc nếu khocircng coacutethực tế thủ tục đươc lập thagravenh văn bản của riecircng migravenh (xem mục 28 ở trecircn) để giảm thiểu mọi rủi ro cho người lao động hoặc những người khaacutec coacute liecircn quan

AR46 ĐAacuteNH GIAacute TỰ DO THAM GIA TỔ CHỨC ĐOAgraveN THỂ (FOA)

Nhoacutem đaacutenh giaacute phải tuacircn theo caacutec yecircu cầu dưới đacircy nếu coacute (rất) rủi ro khocircng phugrave hơp với caacutec yecircu cầu liecircn quan đến FoA Coacute nguy cơ cao trong trường hơp coacute khiếu nại sự khocircng phugrave hơp trong cuộc đaacutenh giaacute năm ngoaacutei về caacutec yecircu cầu liecircn quan hoặc bất kỳ vụ kiện nagraveo đang chờ xử lyacute hoặc đatilde kheacutep kiacuten về quyền lao động

30 Trong trường hơp coacute khocircng tuacircn thủ trecircn FoA CB sẽ xem xeacutet liệu nguyecircn nhacircn gốc rễ coacute phải lagrave higravenh thức phacircn biệt đối xử hay khocircng

31 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải thực hiện caacutec yecircu cầu sau ngoagravei caacutec yecircu cầu trong Phần Phỏng vấn vagrave xem xeacutet hồ sơ của cocircng nhacircn về thực hiện phỏng vấn

a Caacutec cuộc phỏng vấn ngoagravei cơ sở khi coacute thể vagrave khi an ninh đươc đảm bảo caacutec cuộc phỏng vấn liecircn quan đến vi phạm quyền lao động của người lao động sẽ diễn ra ngoagravei giới hạn của CH trừ khi người lao động yecircu cầu khaacutec Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ tiến hagravenh caacutec cuộc phỏng vấn như vậy tốt nhất lagrave trước khi cuộc họp khai mạc vagrave trong giờ vagrave ngagravey khocircng lagravem việc trừ khi người lao động coacute yecircu cầu khaacutec

b Nhoacutem đaacutenh giaacute phỏng vấn tất cả những người lao động đươc baacuteo caacuteo lagrave đatilde vi phạm quyền tự do tham gia hiệp hội thương lương tập thể hoặc bị phacircn biệt đối xử hoặc ngươc đatildei vigrave họ tham gia vagraveo tổ chức của người lao động bất cứ khi nagraveo coacute thocircng tin như vậy

c CB phải đảm bảo rằng khi phỏng vấn nhoacutem trong khuocircn khổ đaacutenh giaacute

i Nếu coacute cả cocircng nhacircn lagrave cocircng đoagraven vagrave khocircng lagrave cocircng đoagraven một cuộc phỏng vấn nhoacutem sẽ chỉ coacute cocircng nhacircn cocircng đoagraven vagrave một cuộc phỏng vấn nhoacutem khaacutec sẽ chỉ coacute những người lao động khocircng cocircng đoagraven

ii Nếu coacute người lao động liecircn kết với caacutec tổ chức cocircng đoagravenngười lao động khaacutec nhau một cuộc phỏng vấn theo nhoacutem sẽ chỉ coacute người lao động liecircn kết với cugraveng một tổ chức cocircng đoagravenngười lao động

d Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo xaacutec định một mẫu đại diện nhất bằng caacutech sử dụng phương phaacutep lấy mẫu ngẫu nhiecircn phacircn cấp xem xeacutet những người lao động coacute liecircn quan đến khiếu nạikhocircng tuacircn thủkiện người lao động coacute liecircn quan từ tất cả caacutec tổ chức của người lao động vagrave người lao động khocircng liecircn kết

e Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo caacutec tổ chức cocircng đoagraven hoặc người lao động đươc phỏng vấn tại chỗ hoặc ngoagravei cơ sở bất kỳ phương aacuten nagraveo magrave người đại diện mong muốn

32 Trong trường hơp coacute khiếu nại hoặc khiếu kiện vagrave giải phaacutep cuối cugraveng coacute lơi cho người lao động nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải xaacutec định xem tigravenh huống đoacute mang tiacutenh caacute nhacircn hay mang tiacutenh hệ thống vagrave liệu hagravenh động khắc phục đatilde đươc thực hiện hiệu quả hay chưa Trong trường hơp caacutec hagravenh động khắc phục đatilde đươc thực hiện đuacuteng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute khocircng cần nacircng cao NC cho CH vagrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải ghi lại đaacutenh giaacute của họ về tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục trong baacuteo caacuteo đaacutenh giaacutedanh saacutech thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

125

AR47 ĐAacuteNH GIAacute TIỀN LƯƠNG VAgrave MỨC LƯƠNG ĐỦ SỐNG

Aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave thanh tra đaacutenh giaacute SC

33 Đối với caacutec thanh tra đanh gia trang trai trước khi đaacutenh giaacute CB necircn phacircn tiacutech thocircng tin magrave CH điền vagraveo Cocircng cụ Ma Trận Tiền Lương của Rainforest Alliance (Phụ Lục S8) kiểm tra cheacuteo dữ liệu với thocircng tin thu thập đươc tại điểm 34 dưới đacircy vagrave xaacutec định xem coacute bất kỳ thocircng tin nagraveo khocircng những macircu thuẫn thiếu chiacutenh xaacutec cần đươc điều tra thecircm trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute viacute dụ người lao động đươc trả dưới mức lương tối thiểu người lao động lagravem thecircm giờ thường xuyecircn hoặc khoảng caacutech tiền lương giữa lao động nữ vagrave lao động nam

34 Trước khi thanh tra đanh gia trang traiSC CB phải thu thập vagrave phacircn tiacutech thocircng tin bất cứ khi nagraveo coacute săn

a Thocircng tin về luật hiện hagravenh hoặc CBA về tiền lương phuacutec lơi caacutec khoản khấu trừ vagrave điều kiện lagravem việc viacute dụ

i yecircu cầu về mức lương tối thiểu quốc gia vagravehoặc khu vực

ii caacutec thỏa thuận tập thể đang đươc thực hiện đang đagravem phaacuten hoặc gần đacircy đatilde hết hạn

iii thocircng tin phaacutep lyacute về caacutec yecircu cầu vagrave giới hạn học việc (lương vagrave thời hạn)

iv caacutec phuacutec lơi xatilde hội bắt buộc hơp phaacutep như chăm soacutec y tế bảo hiểm tai nạn vv

v caacutec khoản khấu trừ tiền lương đươc pheacutep hơp phaacutep vagravehoặc theo hơp đồng

vi luật hiện hagravenh về giờ lagravem việc vagrave tuần lagravem việc tiecircu chuẩn

b Thocircng tin bối cảnh về tiền lương viacute dụ thống kecirc mức lương trung bigravenh quốc gia vagravehoặc khu vực vagravehoặc mức lương trung bigravenh mức lương phổ biến trong ngagravenh

c thocircng tin liecircn quan đến lơi iacutech hiện vật viacute dụ dữ liệu khu vực về chi tiecircu trung bigravenh của hộ gia đigravenh vagrave giỏ thực phẩm

d Tiecircu chuẩn lương đủ sống do Rainforest Alliance cung cấp trong Phụ Lục S10 aacutep dụng cho thanh tra đanh gia trang trai

35 Trước khi thanh tra đanh gia trang traiSC CB phải đảm bảo rằng CB đatilde thocircng baacuteo rotilde ragraveng với CH để săn sagraveng xem xeacutet trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute tại chỗ iacutet nhất lagrave

a Caacutec thỏa thuận tập thể đatilde đươc thực hiện đang đagravem phaacuten hoặc gần đacircy đatilde hết hạn (nếu chưa đươc chia sẻ với CB trước khi thanh tra đaacutenh giaacute)

b Hơp đồng lao động vagrave tất cả caacutec điều khoản thanh toaacuten (bao gồm caacutec khoản khấu trừ theo luật định vagrave thanh toaacuten trơ cấp xatilde hội của người sử dụng lao động)

c Phiếu lương vagrave hồ sơ bảng lương iacutet nhất trong 12 thaacuteng gần nhất

d Hồ sơ lương hồ sơ lagravem thecircm giờ vagrave sản xuất cho tất cả caacutec loạihạng mục cocircng việcchức năng theo giới tiacutenh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

126

e Hồ sơ về số giờ đatilde lagravem việc

f Hồ sơ caacutec khoản trơ cấp tiền mặt tiền thưởng vagrave trơ cấp hiện vật đươc cung cấp cho caacutec loại higravenh cocircng nhacircn hoặc cho từng người lao động (nếu coacute) vagrave theo giới tiacutenh

g Tiacutenh toaacuten chi phiacute cho người sử dụng lao động cho từng quyền lơi bằng hiện vật vagrave bằng chứng hỗ trơ

h Hệ thống thanh toaacuten vagrave phương phaacutep tiacutenh toaacuten tại cơ sở (tỷ lệ phần trăm so với tỷ lệ theo giờ tỷ lệ cơ bản so với tiền thưởng)

i Tagravei liệu hiển thị xaacutec định mức tiền cocircng

j Sổ đăng kyacute quyền lơi (hiển thị thời gian nghỉ ốm nghỉ thai sản nghỉ pheacutep vv)

36 Trong suốt thời gian thanh tra đanh gia trang traiSC nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ xem xeacutet một mẫu tagravei liệu vagrave hồ sơ để đaacutenh giaacute thu lao điều nagravey tối thiểu bao gồm

a Từ hồ sơ bảng lương 12 thaacuteng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh dữ liệu của iacutet nhất 3 thaacuteng bao gồm một thaacuteng mua cao điểm một thaacuteng trung bigravenh vagrave một mugravea thấp điểm trong tổng số 3 thaacuteng lương

b Đối với mẫu 3 thaacuteng hatildey xaacutec minh Cocircng Cụ Ma Trận Tiền Lương đatilde điền (thanh tra đaacutenh giaacute trang trại) hoặc dữ liệu dạng văn bản khaacutec về caacutec khoản thanh toaacuten tiền lương (thanh tra đaacutenh giaacute SC) bao gồm một mẫu số lương cocircng nhacircn (phiếu lương) cho mỗi số lương người lao động đươc lấy mẫu như trong Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn Vagrave trong trường hơp rủi ro (rất) cao CB sẽ tăng cỡ mẫu lecircn 10 so với những gigrave đươc xaacutec định trong Phụ Lục AR3

c Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ xaacutec định một mẫu đại diện dựa trecircn nhacircn khẩu học của người lao động (viacute dụ namnữ thường truacutetạm thời đươc thuecirc bởi đơn vị cung cấp lao động hoặc đơn vị cung cấp dịch vụ) caacutec dữ liệu tiền lương khaacutec nhau (tiền thưởng phuacutec lơi bằng hiện vật theo mugravea vụ) vagrave rủi ro bao gồm iacutet nhất lagrave loại người lao động quan trọng nhất như đươc bao gồm trong Cocircng Cụ Ma Trận Tiền lương ldquoloại người lao độngrdquo (thanh tra đaacutenh giaacute trang trại) hoặc dữ liệu dạng văn bản khaacutec về việc trả lương (thanh tra đaacutenh giaacute SC) vagrave giới tiacutenh Mẫu phải tương ứng với những cocircng nhacircn đươc phỏng vấn

37 Đối với cac thanh tra đanh gia trang trai caacutec tigravenh huống sau coacute thể dẫn đến sự khocircng phugrave hơp về tiền lươngmức lương tối thiểu vagrave coacute thể dẫn đến quyết định khocircng chứng nhận

a Nếu trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute xaacutec định coacute sự khocircng trugraveng khớp hoặc trigravenh bagravey sai giữa caacutec nguồn thocircng tin đươc sử dụng để xaacutec minh tiacutenh hơp lệ của dữ liệu trong Cocircng Cụ Ma Trận Tiền Lương vagrave Ma Trận Tiền Lương đatilde điền đầy đủ thocircng tin hoặc bằng chứng cho thấy CH khocircng hỗ trơ mức lương hiện hagravenh đươc đaacutenh giaacute theo cocircng cụ vagrave người phụ traacutech Nhacircn SựTagravei Chiacutenh khocircng để đưa ra lời giải thiacutech rotilde ragraveng vagrave hơp lệ cho dữ liệu khocircng nhất quaacuten vagravehoặc khocircng chiacutenh xaacutec như vậy

b Nếu caacutec nguồn thocircng tin đươc sử dụng để xaacutec minh tiacutenh hơp lệ của dữ liệu khocircng khớp với caacutec mục nhập trong Cocircng Cụ Ma Trận Tiền Lương

38 Đối với cac thanh tra đanh gia trang trai caacutec tigravenh huống sau coacute thể dẫn đến sự khocircng phugrave hơp về Tiền Lươngmức lương tối thiểu sẽ dẫn đến quyết định tiecircu cực

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

127

a Trecircn quy mocirc lớn thiếu bằng chứng hoặc dữ liệu coacute hệ thống để hỗ trơ hơp lệ việc trả cocircng cho người lao động như đatilde điền trong Ma Trận Tiền Lương (lương tiền mặt phụ cấp hiện vật tiền thưởng lơi iacutech hơp phaacutep giờ lagravem việc tỷ lệ khoaacuten phụ cấp vagrave những thứ khaacutec cấu thagravenh tổng mức thugrave lao magrave người lao động đươc hưởng dựa trecircn luật aacutep dụng CBA hiện hagravenh vagrave hơp đồng lao động caacute nhacircn của họ) vagravehoặc

b Một liecircn quan đến việc trigravenh bagravey sai hoặc lagravem sai lệch dữ liệu vagrave bằng chứng về tiền lương trong Cocircng Cụ Ma Trận Tiền Lương hoặc tagravei liệu vagrave hệ thống hiện coacute tại CH

AR48 THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute CAacuteC ĐƠN VỊ CUNG CẤP LAO ĐỘNG

39 Trước khi đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng nhoacutem đaacutenh giaacute coacute quyền truy cập vagraveo iacutet nhất caacutec thocircng tin sau liecircn quan đến mỗi đơn vị cung cấp lao động

a Tecircn người hoặc cocircng ty cung cấp người lao động (tecircn hơp phaacutep nếu đatilde đăng kyacute)

b Thocircng tin liecircn lạc

c Số đăng kyacute chiacutenh thứcquốc gia nếu coacute

d Số người lao động đươc thuecirc thocircng qua từng đơn vị cung cấp lao động bao gồm cả số lao động namnữlao động trẻ

e Hồ sơ của người lao động đươc tuyển dụng thocircng qua caacutec đơn vị cung cấp lao động bao gồm iacutet nhất

i Loại cocircng việcnhiệm vụ (viacute dụ coacute kỹ năngkhocircng coacute kỹ năng)

ii Giờ lagravem việckhoảng thời gian (viacute dụ một số ca nhất định caacutec ngagravey trong tuần caacutec khoảng thời gian trong nămtiacutenh thời vụ của cocircng việc)

iii Xuất xứ (viacute dụ quốc giakhu vực nagraveo)

iv (Caacutec) ngocircn ngữ chiacutenh đươc sử dụng

40 Dựa trecircn thocircng tin trecircn CB sẽ xaacutec định bất kỳ nguy cơ dễ bị tổn thương nagraveo đối với một số vấn đề lao động liecircn quan đến yecircu cầu Tiecircu Chuẩn 53 vagrave 55

41 Trước khi thanh tra đaacutenh giaacute CB phải yecircu cầu CH cung cấp caacutec tagravei liệu liecircn quan vagrave những người coacute săn tại cơ sở trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute liecircn quan đến caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn vagrave chuỗi cung ứng lao động bao gồm iacutet nhất

a Người chịu traacutech nhiệm giaacutem saacutet vagrave trao đổi với caacutec đơn vị cung cấp lao động về sự tuacircn thủ với caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn

b Tư liệu dẫn chứng

i Bản sao bằng cấp hoặc chứng nhận bởi cơ quan quốc gia coacute thẩm quyền nếu coacute

ii Bản sao hơp đồng giữa CH với đơn vị cung cấp lao động

iii Thugrave lao từ CH cho người cung cấp lao động cho caacutec dịch vụ đươc cung cấp

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

128

iv Caacutec hơp đồng giữa (caacutec) đơn vị cung cấp lao động vagrave (những) người lao động

v Hồ sơ biecircn chế

vi Phuacutec lơi

vii Thực hagravenh tin học đagraveo tạo

viii Tagravei liệu về caacutec khoản cho vayđặt cọckhấu trừ vagravehoặc

ix Khiếu nại với caacutec yecircu cầu phaacutep lyacute hiện hagravenh vagrave caacutec yecircu cầu về tiecircu chuẩn liecircn quan đến người lao động đươc aacutep dụng 53 vagrave 55

x Bất kỳ chiacutenh saacutech thủ tục hoặc hồ sơ liecircn quan nagraveo khaacutec của đơn vị cung cấp lao động

c Cho dugrave họ coacute mặt tại cơ sở để đaacutenh giaacute hay khocircng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ cố gắng hết sức để phỏng vấn caacutec đơn vị cung cấp lao động để thu thập thocircng tin liecircn quan đến sự tuacircn thủ

42 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB sẽ

a Xaacutec minh sự tuacircn thủ của tất cả caacutec đơn vị cung cấp lao động trong mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

b Đảm bảo lao động từ caacutec nhagrave cung cấp lao động khaacutec nhau đươc tham gia caacutec cuộc phỏng vấn người lao động

43 Trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB phải xaacutec minh vagrave xaacutec nhận xem caacutec đơn vị cung cấp lao động coacute đaacutep ứng caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn liecircn quan 53 hoặc 55 hay khocircng bao gồm cả việc đối chiếu thocircng tin với caacutec cuộc phỏng vấn người lao động Điều nagravey bao gồm trong số những đaacutenh giaacute khaacutec

a Thocircng lệ tuyển dụng vagrave thuecirc tuyển

b Chế độ đatildei ngộ vagrave phuacutec lơi (đặc biệt cho người lao động coacute mức lương thấp nhất)

c Caacutec khoản cho vay ứng trước đặt cọc vagrave caacutec khoản khấu trừ

d Kỷ luật vagrave chấm dứt hơp đồng

44 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB phải xaacutec minh tiacutenh hiệu quả của hệ thống CH để đảm bảo caacutec đơn vị cung cấp lao động tuacircn thủ caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn 53 vagrave 55 hiện hagravenh bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

a Phạm vi của hệ thống đảm bảo tuacircn thủ tất cả caacutec yecircu cầu liecircn quanaacutep dụng

b Lưu trữ hồ sơ bởi CH đăng kyacutegiấy pheacutep vagrave tagravei liệu về caacutec đơn vị cung cấp lao động

c Phương phaacutep tiếp cậnquy trigravenh rotilde ragraveng để xaacutec định khi nagraveo cần chấm dứt hơp đồng với caacutec đơn vị cung cấp lao động

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

129

d Người sử dụng lao động khocircng lạm dụng việc kyacute hơp đồng thocircng qua caacutec đơn vị cung cấp lao động để phaacute hoại sự bảo vệ của người lao động

45 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute vagrave trong giai đoạn baacuteo caacuteo nếu CB phaacutet hiện thấy sự khocircng tuacircn thủ caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn (122 539 hoặc 5310) thigrave CB cần lưu yacute rotilde ragraveng vấn đề lao động cụ thể với bất kỳ yecircu cầu tiecircu chuẩn liecircn quan (531-538 hoặc 55)

AR49 ĐAacuteNH GIAacute NHAgrave Ở

Aacutep dụng cho caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute trang trai

Caacutec yecircu cầu sau đươc aacutep dụng trong trường hơp aacutep dụng yecircu cầu Tiecircu Chuẩn Trang Trại Rainforest Alliance 57 về vấn đề nhagrave ở

46 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute thagravenh phần của mẫu nhagrave đươc thăm phải đươc xaacutec định theo caacutech thức đại diện cho tất cả caacutec ngocirci nhagrave do ban quản lyacute cung cấp cho người lao động sử dụng phương phaacutep lấy mẫu ngẫu nhiecircn phacircn tầng Caacutec thocircng số lấy mẫu sau đacircy phải đươc coi lagrave tối thiểu

a Số lương người cư truacute trong nhagrave (nếu coacute bao gồm nhagrave ở nơi trẻ em đang cư truacute)

b Sự khaacutec biệt giữa caacutec loại nhagrave (viacute dụ phograveng tắm trong nhagravengoagravei nhagrave hoặc coacute điệnkhocircng coacute điện)

c Vị triacute của caacutec ngocirci nhagrave (đảm bảo những ngocirci nhagrave ở xa nhất cũng đươc đề cập)

d Tuổi thọ ngocirci nhagrave

e Nhagrave ở trong tigravenh trạng tu sửa

f Nhagrave ở đươc cung cấp cho caacutec loại cocircng nhacircn khaacutec nhau (viacute dụ cố định tạm thời)

47 Mẫu phải

a Iacutet nhất bằng căn bậc hai tổng diện tiacutech coacute thể ở đươc44 trecircn trang trại Con số nagravey coacute thể cao hơn nếu thanh tra viecircn xaacutec định caacutec tigravenh huống rủi ro yecircu cầu đến thăm nhiều nhagrave hơn để xaacutec nhận tiacutenh (khocircng) tuacircn thủ

b Tăng thecircm 10 trong trường hơp chủ đề đươc xaacutec định lagrave rủi ro (rất) cao

48 Trong trường hơp nhoacutem đaacutenh giaacute khocircng thể đến thăm một số ngocirci nhagrave theo mẫu mong muốn điều nagravey sẽ đươc baacuteo caacuteo trong baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute

49 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute thanh tra viecircn phải (sau khi yecircu cầu sự cho pheacutep của người lớn coacute mặt tại ngocirci nhagrave vagravehoặc chủ sở hữu ngocirci nhagrave) iacutet nhất phải

a Kiểm tra becircn ngoagravei ngocirci nhagrave

44 Khu vực coacute thể ở khu vực nagraveo đoacute trong năm coacute thể đươc sử dụng lagravem nhagrave ở cho người lao động Hatildey lưu yacute rằng khu vực coacute thể ở cũng phải đaacutep ứng yecircu cầu Tiecircu Chuẩn 57

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

130

b Thăm tất cả caacutec khu vực chiacutenh becircn trong ngocirci nhagrave bao gồm khu vực nấu ăn nơi tắm rửa nhagrave vệ sinh vagrave một phograveng ngủ Nếu nhagrave vệ sinh vagravehoặc nơi tắm rửa ở becircn ngoagravei ngocirci nhagrave thanh tra viecircn cũng phải đaacutenh giaacute những điều đoacute

c Kiểm tra hoạt động của thiết bị (viacute dụ nếu điện đươc cung cấp kiểm tra xem tất cả caacutec ổ cắm coacute hoạt động khocircng nếu nhagrave vệ sinh coacute hệ thống xả nước hatildey đảm bảo rằng noacute đang hoạt động) Điều nagravey coacute thể đươc thực hiện thocircng qua phỏng vấn những người sống trong ngocirci nhagrave

d Tiến hagravenh phỏng vấn mọi người sống trong nhagrave nếu aacutep dụng

50 Để xaacutec minh yecircu cầu tiecircu chuẩn của Trang Trại 572 liecircn quan đến việc trẻ em đi học nhoacutem đaacutenh giaacute phải xaacutec nhận vagrave xaacutec minh khoảng caacutech gần nhất từ lối vagraveo trang trại đến trường học gần nhất

51 Iacutet nhất trong caacutec trường hơp sau nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ necircu lecircn điểm khocircng tuacircn thủ

a Trong trường hơp thiếu nhagrave ở thigrave đối với người lao động đươc hỗ trơ về nhagrave ở (khi coacute luật aacutep dụng tại quốc gia đoacute yecircu cầu CH cung cấp nhagrave ở cho người lao động) Điều nagravey gắn liền với yecircu cầu Tiecircu Chuẩn Trang Trại Rainforest Alliance 121 vagravehoặc 57

b Một NC trong một ngocirci nhagrave đươc coi lagrave NC cho CH

52 CB phải tuacircn theo mốc thời gian kết thuacutec NC trong tagravei liệu tham khảo nagravey (xem Mốc Thời Gian 1710) vagrave cụ thể hơn lagrave mốc thời gian tối đa đươc necircu rotilde trong 1710d về nhagrave ở

AR410 ĐIỀU TRA NGOAgraveI CƠ SỞ

Aacutep dụng cho caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute trang trai

53 CB phải thực hiện một cuộc điều tra becircn ngoagravei cơ sở theo caacutec yecircu cầu trong Phụ Lục nagravey khi CB (đaacutenh giaacute rủi ro) vagravehoặc Rainforest Alliance xaacutec định rủi ro (rất) cao của việc khocircng tuacircn thủ caacutec chủ đề xatilde hội

54 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện coacute hiệu quả quy trigravenh đươc đưa vagraveo hồ sơ văn bản để xaacutec định tiacutenh cần thiết thực hiện cuộc điều tra becircn ngoagravei cơ sở Mục tiecircu của quy trigravenh lagrave đảm bảo rằng caacutec hoạt động CH khocircng lagravem ảnh hưởng đến tiacutenh toagraven vẹn của CB vagravehoặc chương trigravenh chứng nhận Quy trigravenh nagravey coacute tiacutenh đến sự an toagraven của thanh tra viecircn

55 Để xaacutec định nhu cầu khảo saacutet becircn ngoagravei cơ sở CB phải

a Trước khi đaacutenh giaacute hatildey sử dụng đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute của CB để đaacutenh giaacute xem caacutec rủi ro liecircn quan đươc xaacutec định coacute cần đươc giải quyết thocircng qua điều tra ngoagravei cơ sở khocircng viacute dụ bằng caacutech tiacutenh đến mức độ nhạy cảm của caacutec chủ đề rủi ro người lao động khocircng thể đươc phỏng vấn hoagraven toagraven ẩn danh tại chỗ vagravehoặc rủi ro người lao động khocircng hoagraven toagraven cởi mở khi đươc phỏng vấn tại chỗ

b Một số viacute dụ về điều tra ngoagravei cơ sở bao gồm phỏng vấn người lao động vagrave caacutec thagravenh viecircn cộng đồng becircn ngoagravei caacutec cơ sở của CH đươc đaacutenh giaacute gặp gỡ thực tế với caacutec becircn liecircn quan đươc chọn thu thập thocircng tin (dạng văn bản) từ chiacutenh quyền địa phương vagrave caacutec nguồn thocircng tin becircn ngoagravei khaacutec như cocircng đoagraven tổ chức phi chiacutenh phủ (NGO) trong nước caacutec tư vấn viecircnchuyecircn gia về caacutec chủ đề rủi ro (rất) cao nếu những chủ đề nagravey chưa đươc thực hiện thỏa đaacuteng trong giai đoạn tham vấn caacutec becircn liecircn quan

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

131

c Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute nếu người lao động dường như coacute thể cảm thấy thoải maacutei hơn để noacutei về bất kỳ mối quan tacircm nagraveo ngoagravei cơ sở hoặc nơi caacutec taacutec nhacircn địa phương ở ngoagravei cơ sở CH coacute thể cung cấp thocircng tinbằng chứng chứng thực Một số viacute dụ về phỏng vấn ngoagravei cơ sở coacute thể lagrave tại caacutec cơ sở địa phương đươc cocircng nhacircn thường xuyecircn lui tới kyacute tuacutec xaacute cocircng nhacircn ở becircn ngoagravei cơ sở CH trung tacircm cocircng nhacircn

56 Nếu nhu cầu khảo saacutet ngoagravei cơ sở đươc xaacutec định trong giai đoạn chuẩn bị đaacutenh giaacute CB phải chỉ rotilde trong caacutec kế hoạch đaacutenh giaacute sơ bộ vagravehoặc chiacutenh thức rằng caacutec cuộc điều tra ngoagravei cơ sở sẽ đươc thực hiện CB phải phaacuten đoaacuten về mức độ chi tiết cần tiết lộ cho CH khi coacute rủi ro cho thấy CH coacute thể ảnh hưởng đến quaacute trigravenh điều tra ngoagravei cơ sở Điều nagravey rất quan trọng khi phỏng vấn những người lao động becircn ngoagravei cơ sở của CH chẳng hạn như trong caacutec trường hơp điều tra về quyền tự do tham gia hiệp hội vagravehoặc caacutec chủ đề liecircn quan đến điều kiện lagravem việc

a Khi thocircng baacuteo cho CH về nhu cầu điều tra ngoagravei cơ sở CB noacutei rotilde rằng CH sẽ chịu caacutec chi phiacute liecircn quan

57 Caacutec cuộc phỏng vấn ngoagravei cơ sở phải đươc tiến hagravenh với tối thiểu 2 cocircng nhacircn vagrave tối đa 10 cocircng nhacircn Nếu xeacutet thấy cần thiết nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể quyết định tổ chức tối đa 8 cuộc phỏng vấn với caacutec taacutec nhacircn địa phương khaacutec như đatilde đề cập tại mục 56a

58 CB phải ghi lại kết quả của quaacute trigravenh nagravey vagrave tải lecircn RACP kết quả điều tra ngoagravei cơ sở Nếu bất kỳ trường hơp nagraveo đươc xaacutec định lagrave gacircy rủi ro cụ thể CB phải ghi lại lyacute do giải trigravenh để tiếp tục quaacute trigravenh chứng nhận với CH đoacute

AR412 PHỎNG VẤN TRẺ EM

59 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải cố gắng phỏng vấn trẻ em trong mọi trường hơp thiacutech hơp

Lưu yacute Thanh tra viecircn phải tocircn trọng caacutec yecircu cầu phaacutep lyacute của địa phươngquốc gia khi trograve chuyện với trẻ em trong hoagraven cảnh cụ thể

60 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu bổ sung dưới đacircy khi phỏng vấn trẻ em

a Tất cả caacutec quy tắc phỏng vấn người lớn cũng đươc aacutep dụng cho phỏng vấn trẻ em

b Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải nỗ lực ở mức cao nhất để ngăn ngừa mọi rủi ro phaacutet sinh với trẻ em tham gia phỏng vấn

c Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải nhận đươc sự đồng yacute của trẻ em vagrave nếu coacute sự đồng yacute của cha mẹ hoặc người giaacutem hộ hơp phaacutep của trẻ để trẻ tham gia vagraveo cuộc trograve chuyện thacircn mật

d Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải giải thiacutech rotilde ragraveng về mục điacutech quy trigravenh bao gồm iacutet nhất lagrave lyacute do trograve chuyện với một hoặc nhiều trẻ em tiacutenh bảo mật thocircng tin coacute thể đươc sử dụng như thế nagraveo vagrave quyền của trẻ em trong quaacute trigravenh nagravey (khocircng tham gia khocircng trả lời cacircu hỏi vagrave quyền khiếu nại về caacutech thức tiến hagravenh cuộc phỏng vấn hoặc nội dung phỏng vấn) trước khi phỏng vấn

e Khi coacute thể nhoacutem đaacutenh giaacute CB sẽ phỏng vấn caacutec trẻ cugraveng nhau trong một cuộc phỏng vấn nhoacutem vagrave chỉ thực hiện caacutec cuộc phỏng vấn riecircng lẻ nếu cần

f Sự hiện diện của một người lớn đaacuteng tin cậy trẻ em sẽ đươc chọn để một người lớn quen thuộc coacute mặt trong caacutec cuộc phỏng vấn

g Nhoacutem đaacutenh giaacute CB sẽ nỗ lực ở mức cao nhất để chọn một địa điểm thiacutech hơp cho caacutec cuộc phỏng vấn coacute hướng dẫn coacute cacircn nhắc đến sự an toagraven vagrave quyền riecircng tư của trẻ em

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

132

h Cuộc phỏng vấn sẽ diễn ra vagraveo thời gian vagrave địa điểm magrave trẻ em đề nghị hoặc ưu tiecircn vagrave đảm bảo sự bảo vệ vagrave an toagraven của (caacutec) trẻ vagrave nhu cầu nghỉ ngơi của trẻ

i CB phải thiết lập một bộ cacircu hỏi coacute thể đươc lập thagravenh văn bản để cacircn nhắc ngocircn ngữ phugrave hơp với lứa tuổi đối với trẻ em magrave nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể gặp trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo caacutec cacircu hỏi đươc dịch thiacutech hơp sang caacutec ngocircn ngữ magrave thanh tra viecircn sử dụng trong caacutec cuộc đaacutenh giaacute của họ vagrave caacutec nhoacutem đaacutenh giaacute của CB coacute quyền truy cập vagraveo phiecircn bản mới nhất trước khi đaacutenh giaacute

j Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ để trẻ tự trả lời vagrave nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo thocircng dịch viecircn dịch theo nghĩa đen nhằm đảm bảo độ chiacutenh xaacutec

k Nếu trẻ necircu lecircn vấn đề về caacutec tigravenh huống ngươc đatildei vagrave nguy hiểm coacute thể bị eacutep buộc vagrave đối xử bạo lực bởi người sử dụng lao động hoặc những người khaacutec trẻ coacute thể yecircu cầu đươc bảo vệ ngay lập tức Trong những trường hơp nagravey nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ coacute sự đồng yacute của trẻ vagrave (nếu coacute thể) coacute thecircm sự đồng yacute của bố mẹ trẻ đệ trigravenh trường hơp đoacute lecircn Ban Cơ Chế Giải Quyết Khiếu Nại của CH vagravehoặc Ủy Ban Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute để bảo vệ nhu cầu ở trẻ Trong trường hơp điều nagravey khocircng phugrave hơp hatildey tham khảo caacutec đối taacutec khắc phục chuyecircn gia becircn ngoagravei (trong Kế Hoạch Khắc Phục Hậu Quả CH hoặc thocircng qua CB kiến thức địa phươngchiacutenh quyền địa phương theo yecircu cầu 28 vagrave 29 ở trecircn) Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ ngay lập tức ghi lạighi cheacutep vấn đề vagrave thu thập chữ kyacute của cagraveng nhiều nhacircn chứng cagraveng tốt vagrave đưa caacutec chi tiết của caacutec trường hơp đoacute vagraveo baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute (yecircu cầu cấp giấy pheacutep)

Lưu yacute Bất cứ khi nagraveo coacute thể nhoacutem đaacutenh giaacute đều coacute thể đề xuất một số biện phaacutep hỗ trơ về tacircm lyacute y tế hoặc xatilde hội cho trẻ em hoặc nếu họ tin rằng trẻ em đang gặp nguy hiểm trước mắt nhagrave an toagraven hoặc nơi truacute ẩn tạm thời cho trẻ em luocircn đảm bảo lơi iacutech tốt nhất của trẻ em đươc quan tacircm hagraveng đầu

l Nếu trẻ em đươc phaacutet hiện trong tigravenh huống lao động trẻ em nhưng khocircng phải lagrave trong một trường hơp nghiecircm trọng theo Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng (xem AR44 Kiểm tra mức độ nghiecircm trọng) đươc đề cập ở trecircn nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ tuacircn thủ Quy Trigravenh Khắc Phục của Rainforest Alliance vagrave đệ trigravenh trường hơp đoacute lecircn Ban Cơ Chế Khiếu Nại vagravehoặc Ủy Ban Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute để bảo vệ nhu cầu ở trẻ Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đưa chi tiết về caacutec trường hơp đoacute vagraveo caacutec baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute (yecircu cầu cấp giấy pheacutep)

PHỤ LỤC AR5 SỬ DỤNG DỮ LIỆU ĐỊA LYacute VAgrave BẢN ĐỒ RỦI RO THEO DỮ LIỆU ĐỊA LYacute TRONG MỘT CUỘC THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute

Aacutep dụng cho caacutec lần đaacutenh giaacute Trang Trai

1 Bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute hỗ trơ quaacute trigravenh đaacutenh giaacute bằng caacutech cung cấp thocircng tin tổng quan về (1) caacutec vấn đề chất lương với dữ liệu địa lyacute (2) chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave hệ sinh thaacutei vagrave (3) xacircm lấn vagraveo caacutec khu vực phograveng hộ Bản đồ lagrave kết quả của việc chồng cheacuteo dữ liệu vị triacute khocircng gian địa lyacute (dữ liệu địa lyacute) của thagravenh viecircn với caacutec lớp thocircng tin khaacutec (lớp rừng mất độ che phủ của cacircy caacutec khu vực phograveng hộ) Trong tương lai Rainforest Alliance coacute thể tạo caacutec bản đồ rủi ro cho caacutec chủ đề khaacutec vagrave do đoacute sẽ cần caacutec lớp thocircng tin mới Trong thời gian CH chuẩn bị chứng nhận coacute thể cập nhật dữ liệu địa lyacute mỗi khi thực hiện xong caacutec bản đồ rủi ro sẽ đươc cập nhật tương ứng Sau khi CB vagrave CH kyacute hơp đồng CB sẽ coacute quyền truy cập vagraveo bản đồ rủi ro của CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

133

a Bản đồ rủi ro về dữ liệu đia lyacute đăng kyacute đacircy lagrave bản đồ rủi ro (về chất lương dữ liệu địa lyacute phaacute rừng vagrave caacutec khu vực phograveng hộ) do Rainforest Alliance tạo ra khi đăng kyacute Dữ liệu địa lyacute đươc sử dụng ở giai đoạn nagravey coacute thể bao gồm vagravenh đai bao quanh thuộc phạm vi địa lyacute hoặc kết hơp caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi tuacircn thủ caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn Để biết thecircm thocircng tin về điều nagravey hatildey tham khảo hướng dẫn Yecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute

b Đanh gia bản đồ rủi ro dữ liệu đia lyacute đacircy lagrave bản đồ rủi ro do Rainforest Alliance tạo ra sẽ đươc sử dụng để đaacutenh giaacute tại cơ sở Dữ liệu địa lyacute đươc sử dụng ở giai đoạn nagravey sẽ lagrave sự kết hơp caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi tuacircn thủ caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn Điều nagravey sẽ cho pheacutep CB xaacutec định caacutec trang trại đươc đưa vagraveo mẫu dựa trecircn rủi ro

2 CB phải sử dụng caacutec bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute cập nhật mới nhất (bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute đaacutenh giaacute) để xaacutec định vagrave đaacutenh giaacute rủi ro của CH trong khuocircn khổ quaacute trigravenh đaacutenh giaacute rủi ro của chiacutenh migravenh trước khi đaacutenh giaacute CB phải sử dụng kết quả đaacutenh giaacute rủi ro đoacute để chuẩn bị vagrave thực hiện đaacutenh giaacute nếu coacute

3 CB phải xaacutec minh iacutet nhất những điều sau đacircy trong quaacute trigravenh chuẩn bị đaacutenh giaacute để đaacutenh giaacute chất lương của dữ liệu địa lyacute do CH cung cấp (thocircng tin thecircm trong Hướng Dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo)

a Xaacutec định caacutec dạng higravenh bất thường về vị triacute của caacutec trang trạicơ sở (viacute dụ kiểu lưới vuocircng coacute tất cả caacutec điểm caacutech đều nhau)

b Xaacutec định vị triacute dữ liệu địa lyacute ở caacutec vị triacute bất thường (viacute dụ trecircn caacutec caacutenh đồng dầu cọ thay vigrave hagraveng hoacutea thuộc phạm vi đaacutenh giaacute) trong quaacute trigravenh chuẩn bị đaacutenh giaacute

c Xaacutec định khả năng lặp lại caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở trong CH nagravey vagrave giữa CH nagravey với (caacutec) CH khaacutec đươc Chứng Nhận bởi Rainforest Alliance

d Xaacutec định xem dữ liệu địa lyacute coacute đươc thực hiện theo caacutec hướng dẫn do Rainforest Alliance cung cấp hay khocircng (thocircng tin thecircm trong hướng dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo

4 CB phải xaacutec minh iacutet nhất những điều sau đacircy trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute tại cơ sở để đaacutenh giaacute chất lương của dữ liệu địa lyacute do CH cung cấp

a CB sẽ đaacutenh giaacute mức độ tin cậy của caacutec điểmbản đồ khoanh vugraveng chu vi vị triacute do CH thu thập bằng caacutech so saacutenh chuacuteng với dữ liệu do nhoacutem đaacutenh giaacute thu thập

b Nhoacutem đaacutenh giaacute CB sẽ đối chiếu bằng chứng do CH cung cấp với bằng chứng do nocircng dacircn cung cấp cho caacutec tigravenh huống coacute sự lặp lại caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở trong CH nagravey vagrave giữa CH nagravey với (caacutec) CH khaacutec đươc Rainforest Alliance Chứng Nhận

c Quản lyacute dữ liệu địa lyacute (sử dụng đuacuteng ID của nocircng dacircn vagravehoặc trang trạiđơn vị trang trại khi thu thập dữ liệu địa lyacute vagrave kiểm tra nội bộ bởi CH)

d Phương phaacutep đaacutenh giaacute rủi ro do CH thực hiện để chọn trang trạiđơn vị trang trại để thu thập bản đồ khoanh vugraveng chu vi

5 CB sẽ đaacutenh giaacute caacutec mục tiecircu thu thập dữ liệu địa lyacute hagraveng năm magrave CH đatilde thiết lập (viacute dụ nhoacutem đatilde đạt đươc tỷ lệ phần trăm bản đồ khoanh vugraveng chu vi magrave họ đatilde lecircn kế hoạch thu thập hagraveng năm cho đến khi coacute mức cải tiến tiếp theo chưa)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

134

6 CB sẽ xaacutec định một mẫu đại diện bằng caacutech sử dụng kết hơp phacircn tiacutech rủi ro do CB thực hiện vagrave phacircn tiacutech rủi ro do Rainforest Alliance thực hiện (thocircng tin thecircm trong hướng dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo

7 Đối với một trang trạicơ sở riecircng lẻ đươc chọn trong mẫu đaacutenh giaacute nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ đến thăm caacutec khu vực đươc coi lagrave coacute nguy cơ cao trong bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance

8 Trước khi đaacutenh giaacute tại cơ sở CB đảm bảo đatilde nhận vagrave đaacutenh giaacute dữ liệu khocircng gian địa lyacute do CH cung cấp thocircng qua hệ thống RACP để chuẩn bị vagrave lập kế hoạch đaacutenh giaacute Trong trường hơp dữ liệu địa lyacute mớicập nhật đươc cung cấp CB sẽ đaacutenh giaacute dữ liệu địa lyacute mới nagravey vagrave caacutec bản đồ rủi ro mới của Rainforest Alliance đươc tạo ra cugraveng Dữ liệu địa lyacute nagravey sẽ lagrave sự kết hơp của caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi cho caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở theo yecircu cầu trong tiecircu chuẩn (thocircng tin thecircm trong hướng dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo

9 CB sẽ xaacutec minh chất lương của dữ liệu địa lyacute do CH cung cấp (xem mục 3 vagrave 4 trong Phụ Lục nagravey) vagrave đaacutenh giaacute nguy cơ phaacute rừng vagrave xacircm lấn caacutec khu vực phograveng hộ trecircn thực địa (Tham khảo Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ) Trong quaacute trigravenh chuẩn bị đaacutenh giaacute CB sẽ quyết định cần kiểm tra bằng chứng nagraveo tại hiện trường vagrave tại IMS vagrave cần kiểm tra cheacuteo dữ liệu nagraveo trong chuyến thăm tại cơ sở

10 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng mẫu đaacutenh giaacute của caacutec trang trại sẽ đến thăm lagrave đại diện cho caacutec mức độ rủi ro đatilde đươc xaacutec định trong bản đồ rủi ro về mất rừng vagrave caacutec khu vực phograveng hộ

a Iacutet nhất 20 trang trại trong mẫu đaacutenh giaacute phải coacute rủi ro cao như đươc xaacutec định trong bản đồ rủi ro đaacutenh giaacute dữ liệu địa lyacute Nếu tổng số trang trại coacute rủi ro cao trong nhoacutem nhỏ hơn 20 mẫu đaacutenh giaacute thigrave tất cả caacutec trang trại đoacute sẽ đươc đưa vagraveo mẫu đaacutenh giaacute

b Iacutet nhất 10 trang trại trong mẫu đaacutenh giaacute phải coacute rủi ro trung bigravenh như đươc xaacutec định trong bản đồ rủi ro đaacutenh giaacute dữ liệu địa lyacute Nếu tổng số trang trại coacute rủi ro trung bigravenh trong nhoacutem nhỏ hơn 10 mẫu đaacutenh giaacute thigrave tất cả caacutec trang trại đoacute sẽ đươc đưa vagraveo mẫu đaacutenh giaacute

c Iacutet nhất 10 số trang trại trong mẫu đaacutenh giaacute phải coacute rủi ro trung bigravenh như đươc xaacutec định trong bản đồ rủi ro đaacutenh giaacute dữ liệu địa lyacute Iacutet nhất 20 số trang trại trong mẫu đaacutenh giaacute phải coacute rủi ro cao như đươc xaacutec định trong bản đồ rủi ro đaacutenh giaacute dữ liệu địa lyacute Nếu tổng số trang trại coacute rủi ro trung bigravenh trong nhoacutem nhỏ hơn 20 mẫu đaacutenh giaacute thigrave tất cả caacutec trang trại đoacute sẽ đươc đưa vagraveo mẫu đaacutenh giaacute

a Nếu số lương trang trại đươc CB xaacutec định lagrave rủi ro (trung bigravenhcao) dựa trecircn pheacutep ngoại suy của mẫu đaacutenh giaacute nhiều hơn so với xaacutec định trong bản đồ rủi ro thigrave nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể tăng tỷ lệ trang trại coacute rủi ro caotrung bigravenh trong mẫu đaacutenh giaacute để đaacutenh giaacute caacutec vấn đề coacute hệ thống tiềm ẩn (Xem Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ vagrave Quy Tắc Chứng Nhận)

Lưu yacute số lương trang trại rủi ro đươc tiacutenh toaacuten để đưa vagraveo mẫu đaacutenh giaacute luocircn đươc lagravem trograven số

11 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute tại cơ sở hoặc đaacutenh giaacute theo dotildei CB phải xaacutec minh

a Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh với thanh tra viecircn nội bộ hoặc người thu thập dữ liệu về quaacute trigravenh thu thập dữ liệu địa lyacute (điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi) tại cơ sở Vigrave vậy CB coacute thể đi cung với (những) người liecircn quan vagrave đaacutenh giaacute xem liệu dữ liệu địa lyacute coacute đang đươc thu thập theo đuacuteng caacutech thức hay khocircng (tham khảo hướng dẫn về khocircng gian địa lyacute để biết thecircm thocircng tin chi tiết)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

135

b Với mẫu đatilde chọn CB sẽ đaacutenh giaacute xem caacutec điểmbản đồ khoanh vugraveng chu vi vị triacute đươc cung cấp coacute trugraveng với vị triacute trang trại thực tế đươc thăm trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute hay khocircng Ngoagravei ra CB phải tuacircn thủ caacutec khuyến nghị do Rainforest Alliance cung cấp để xaacutec minh xem coacute thực hiện ldquoYecircu cầu dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo theo caacutec hướng dẫn do Rainforest Alliance cung cấp hay khocircng

c Dựa trecircn loại dữ liệu địa lyacute do CH cung cấp CB sẽ kiểm tra cheacuteo loại dữ liệu nagravey với dữ liệu đươc thu thập tại cơ sở để đaacutenh giaacute chất lương dữ liệu địa lyacute (xem phần 3 vagrave 4 trong Phụ lục nagravey)

d Ngoagravei caacutec điểm ldquoardquo đến ldquocrdquo ở trecircn CB sẽ xem xeacutet những điều sau đacircy để đaacutenh giaacute tiacutenh đuacuteng đắn của dữ liệu vị triacute địa lyacute đươc cung cấp bởi CH thiết bị đươc CH sử dụng so với thiết bị đươc CB sử dụng để thu thập dữ liệu sai số hoặc lỗi khaacutec nhau thiết bị điều kiện becircn trong trang trại (vaacutech nuacutei cao socircng ngogravei địa higravenh hiểm trở bất thường vv) Khi coacute nghi ngờ CB sẽ tham khảo yacute kiến của Rainforest Alliance

e CB phải xaacutec minh xem liệu caacutec rủi ro đối với caacutec khu vực phograveng hộ (PA) vagrave phaacute rừng do Rainforest Alliance xaacutec định coacute thực sự hiện diện tại cơ sở hay khocircng vagrave đaacutenh giaacute caacutec hagravenh động khắc phục magrave CH cần thực hiện vagravehoặc việc CH coacute thể hiện rotilde ragraveng việc khocircng tuacircn thủ liecircn quan đến caacutec khu vực phograveng hộ vagravehoặc phaacute rừng hay khocircng coacute thể dẫn đến quyết định cấp chứng nhận tiecircu cực Trong trường hơp đoacute CB phải chấm dứt quaacute trigravenh đaacutenh giaacute (để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ)

12 Khi đaacutenh giaacute rủi ro phaacute rừng vagrave PA CB phải thu thập dữ liệu địa lyacute của caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở đatilde đến thăm của caacutec thagravenh viecircn nhoacutem (viacute dụ điểm vị triacute) Trong trường hơp bản đồ khoanh vung chu vi nhoacutem đaacutenh giaacute necircn xem xeacutet bản đồ khoanh vung chu vi đối với caacutec trang trại coacute mức độ rủi ro cao nhất Dựa trecircn cơ sở nagravey CB sẽ đaacutenh giaacute xem liệu coacute sự khocircng phugrave hơp về dữ liệu địa lyacute hay khocircng Nếu theo kết quả đaacutenh giaacute CH cần chỉnh sửa vagrave cung cấp dữ liệu địa lyacute mới CB sẽ xem xeacutet điều nagravey vagrave đaacutenh giaacute xem liệu thocircng tin mới nagravey coacute thay đổi bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance liecircn quan đến PA vagrave phaacute rừng hay khocircng Nếu đuacuteng như vậy CB sẽ xaacutec minh caacutec rủi ro mới như đatilde giải thiacutech ở trecircn trong Phụ lục nagravey

13 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ thu thập caacutec bằng chứng đươc đề cập dưới đacircy nếu trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute một đơn vị trang trạinocircng trại đươc chỉ ra lagrave coacute nguy cơ phaacute rừng hoặc xacircm phạm vagraveo khu vực phograveng hộ trong bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute của Rainforest Alliance khocircng coacute rủi ro dựa trecircn caacutec quan saacutet thực địa (thocircng tin thecircm trong hướng dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo Bằng chứng phải bao gồm

a Matilde nhận dạng của Thagravenh Viecircn Nhoacutem ID Quốc Gia của Trang Trại (nếu coacute ở quốc gia) ID nội bộ của Trang Trại (dagravenh cho trang trại) vagrave nếu

coacute ID đơn vị Trang Trại (đối với đơn vị trang trại)

b Mục vị triacutechu vi của caacutec trang trạiđơn vị trang trại

c Đối với nguy cơ mất rừng

i Giải thiacutech lyacute do tại sao chuyển đổi hiển thị trong ảnh vệ tinh nhưng khocircng coacute nghĩa lagrave chuyển đổi viacute dụ (1) rừng trồng đươc khai thaacutec vagrave chuyển sang mục điacutech sử dụng nocircng nghiệp nhưng khocircng coacute nghĩa lagrave chuyển đổi hệ sinh thaacutei tự nhiecircn (2) tuổi của trang trại cũ hơn ngagravey khoacutea sổ (3) chuyển đổi đươc tigravem thấy do khai thaacutec cacircy che boacuteng vv Để đi đến kết luận xem coacute nạn phaacute rừng hay khocircng coacute thể sử dụng caacutec yếu tố sau higravenh ảnh vệ tinh coacute độ phacircn giải cao ảnh chụp higravenh ảnh maacutey bay khocircng người laacutei hoặc bằng chứng thực địa khaacutec giải thiacutech cho việc phaacutet hiện rủi ro (độ che phủ boacuteng racircm cao rừng trồng gỗ ở xung quanh vv)

ii Cho biết loại higravenh sử dụng đất hiện tại rừng nocircng lacircm kết hơp hoặc sử dụng nocircng nghiệp

iii Ước tiacutenh kiacutech thước của khu vực ảnh hưởng theo bằng hecta

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

136

d Đối với rủi ro sản xuất trong khu vực phograveng hộ

i Thocircng tin bổ sung coacute thể cho thấy tigravenh trạng tuacircn thủ (phacircn loại PA khaacutec nhau do chiacutenh phủ cung cấp) - điều nagravey phải đươc đệ trigravenh vagrave xem xeacutet bởi Rainforest Alliance

ii Giải thiacutech caacutec vấn đề kỹ thuật dẫn đến phaacutet hiện sai ranh giới khu vực phograveng hộ (viacute dụ độ phacircn giải thấp vv)

iii Giấy pheacutep do chiacutenh phủ cấp

iv Đối với rủi ro trung bigravenh (caacutec trang trại becircn trong Khu Vực Phograveng Hộ) bằng chứng cho thấy sự tuacircn thủ luật hiện hagravenh vagrave kế hoạch quản lyacute đối với caacutec khu vực phograveng hộ theo xaacutec định của caacutec cơ quan hữu quan

2 Khi coacute vấn đề mang tiacutenh hệ thống (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Tắc Chứng Nhận) CB sẽ necircu ra một NC vagrave CB phải đảm bảo rằng khi đươc pheacutep việc kết thuacutec một NC như vậy mang lại đủ tin tưởng rằng rủi ro đatilde đươc giảm thiểugiải quyết một caacutech hiệu quả bởi CH

a Khi NC đưa ra coacute thể đươc giải quyết CB coacute thể thực hiện đaacutenh giaacute theo dotildei tại cơ sở để xaacutec minh rằng caacutec vấn đề đatilde đươc giải quyết đuacuteng caacutech

3 Trong khuocircn khổ quy trigravenh yecircu cầu giấy pheacutep CB phải

a Xaacutec định tất cả caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở của caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trong mẫu đaacutenh giaacute Đối với phần mẫu dựa trecircn nguy

cơ phaacute rừng vagrave PA (như đatilde đề cập ở điểm 10 ở trecircn) hatildey chỉ ra lyacute do bao gồm (viacute dụ rủi ro phaacute rừng rủi ro PA)

b Dữ liệu địa lyacute đươc thu thập bởi nhoacutem đaacutenh giaacute CB của caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở của thagravenh viecircn nhoacutem đatilde thăm đươc đưa vagraveo

mẫu (điểm vị triacute vagravehoặc bản đồ khoanh vugraveng chu vi)

c Cập nhật dữ liệu địa lyacute của thagravenh viecircn (nếu coacute) giải thiacutech về caacutec phaacutet hiện của CB hoặc do thagravenh viecircn cung cấp vagrave đươc CB đaacutenh giaacute khi

việc phaacute rừng hoặc xacircm lấn PA đatilde đươc xaacutec nhận hoặc khi CH kiểm tra phacircn tiacutech rủi ro do Rainforest Alliance cung cấp (tham khảo hướng

dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro địa lyacuterdquo)

4 Tuy nhiecircn dựa trecircn mức độ rủi ro của CH Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu thecircm bằng chứng trong khuocircn khổ quy trigravenh yecircu cầu cấp pheacutep

PHỤ LỤC AR6 ĐAacuteNH GIAacute VỀ VẤN ĐỀ PHAacute RỪNG VAgrave LẤN CHIẾM TRONG CAacuteC KHU VỰC PHOgraveNG HỘ

Aacutep dụng cho caacutec lần đaacutenh giaacute Trang Trai

Theo Phụ Lục AR5 về dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro Phụ Lục nagravey mocirc tả những điều cần xem xeacutet đối với nạn phaacute rừng vagrave xacircm lấn vagraveo caacutec khu vực phograveng hộ (PA) khi chuẩn bị vagrave thực hiện đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

137

1 CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu vagrave hướng dẫn trong Phụ lục nagravey trong khi thực hiện đaacutenh giaacute magrave vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm caacutec khu vực phograveng hộ thuộc phạm vi đaacutenh giaacute

2 CB phải sử dụng Bản đồ rủi ro dữ liệu đia lyacute đăng kyacute (xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute) lagravem chỉ baacuteo rủi ro của CH CH coacute thể đatilde loại trừ caacutec trang trại thagravenh viecircn khỏi đơn xin chứng nhận vagrave caacutec khu vực bị loại trừ sẽ khocircng đươc đưa vagraveo mẫu thanh tra hoặc đaacutenh giaacute tuy nhiecircn nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ coi đacircy lagrave một chỉ baacuteo rủi ro khi đaacutenh giaacute rủi ro tổng thể của đơn vị sở hữu chứng nhận

3 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải sử dụng Đanh gia bản đồ rủi ro dữ liệu đia lyacute khi chuẩn bị đaacutenh giaacute vagrave chọn mẫu đaacutenh giaacute (xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute)

4 Ngoagravei caacutec bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ sử dụng caacutec yếu tố khaacutec nhau để đaacutenh giaacute rủi ro phaacute rừng bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở caacutec khu vực sản xuất mới mua đất mới vagrave cơ sở hạ tầng mới hoặc gia tăng sản lương lớn magrave khocircng cần mua đất đai mới

5 Trước khi đaacutenh giaacute nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ nghiecircn cứu xem coacute caacutec khu vực phograveng hộ vagravehoặc caacutec hệ sinh thaacutei quan trọng trong caacutec khu vực đươc đaacutenh giaacute hay khocircng vagrave hiểu biết về caacutec quy tắc vagrave luật của caacutec khu vực phograveng hộ bao gồm cả caacutec vung đệm trong bối cảnh đaacutenh giaacute cụ thể Caacutec kết quả nghiecircn cứu sẽ đươc nhoacutem đaacutenh giaacute ghi lại trong hồ sơ chứng nhận tương ứng vagrave sẽ đươc cung cấp cho Rainforest Alliance khi coacute yecircu cầu

6 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh tigravenh trạng phaacute rừng ở caacutec giai đoạn khaacutec nhau tức lagrave trong trang trại tại nhagrave maacuteyđơn vị xử lyacute vagrave ở cấp MS

7 Trong chuyến thăm thực địa nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh caacutec dấu hiệu phaacute rừng gần đacircy trecircn thực địa như cacircy trồng cograven non gốc cacircy non những thay đổi gần đacircy của cacircy giaacutep ranh sự xacircm chiếm khocircng gian mở của caacutec loagravei tiecircn phong phaacutet quang trong rừng hoặc trong sản xuất caacutec địa điểm vv (xem hướng dẫn hệ sinh thaacutei tự nhiecircnthảm thực vật để đươc hướng dẫn thecircm)

a Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ chụp ảnh caacutec bằng chứng coacute liecircn quan vagrave lưu lại ảnh vagraveo hồ sơ chứng nhận tại CB CB coacute nghĩa vụ cung cấp những higravenh ảnh đoacute cho Rainforest Alliance khi đươc yecircu cầu

8 Trong caacutec chuyến thăm trang trạicơ sở coacute nguy cơ phaacute rừng cao hoặc coacute nguy cơ xacircm phạm cao đến caacutec khu vực phograveng hộ tức lagrave bằng chứng về tigravenh trạng phaacute rừng trong thời gian gần đacircy từ caacutec bản đồ rủi ro như đatilde mocirc tả ở trecircn hoặc đươc nhoacutem đaacutenh giaacute xaacutec định lagrave coacute nguy cơ cao với thocircng tin mới đươc tigravem thấy tại cơ sở nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ coacute thaacutei độ hoagravei nghi chuyecircn nghiệp rằng việc chuyển đổi hoặc mở rộng đatilde xảy ra vagrave sẽ theo dotildei để xaacutec nhận rủi ro (xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute mục 13)

9 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ kết hơp hiệu quả chủ đề phaacute rừng trong caacutec cuộc phỏng vấn với nocircng dacircn cocircng nhacircn vagrave tham vấn caacutec becircn liecircn quan trong trường hơp khả thi

Để xaacutec định mức độ nghiecircm trọng của caacutec NC đối với nạn phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ (yecircu cầu Tiecircu Chuẩn 611 vagrave 612 nhoacutem đaacutenh giaacute phải ngoại suy tổng số thagravenh viecircn nhoacutem đươc coi lagrave khocircng tuacircn thủ dựa trecircn mẫu đaacutenh giaacute vagrave bản đồ rủi ro như sau

i Nếu tất cả caacutec trang trại rủi ro đươc đaacutenh giaacute đều coacute NC tất cả caacutec trang trại rủi ro sẽ đươc coi lagrave khocircng tuacircn thủ

ii Nếu số lương trang trại thagravenh viecircn đươc phaacutet hiện lagrave khocircng tuacircn thủ cao hơn số lương trang trại đươc gắn cờ trong bản đồ rủi ro nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ tăng mẫu dựa trecircn rủi ro GIS vagrave đối với pheacutep ngoại suy giả định rằng tất cả caacutec thagravenh viecircn rủi ro đều khocircng tuacircn thủ vagrave thecircm caacutec thagravenh viecircn bổ sung đươc phaacutet hiện lagrave khocircng tuacircn thủ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

138

iii Nếu số lương trang trại thagravenh viecircn đươc phaacutet hiện lagrave đatilde chuyển đổi sau ngagravey tới hạn thấp hơn số lương trang trại đươc gắn cờ trong bản đồ rủi ro thigrave khocircng thể tự động loại trừ liecircn quan đến caacutec điểm khocircng tuacircn thủ Tuy nhiecircn để xaacutec định rủi ro chung cho caacutec vấn đề hệ thống (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Tắc Chứng Nhận) ở cấp độ nhoacutem vagrave để xaacutec định xem điều nagravey coacute dẫn đến khocircngkhocircng chứng nhận hay khocircng sẽ coacute một pheacutep ngoại suy dựa trecircn tỷ lệ phần trăm caacutec thagravenh viecircn coacute nguy cơ bị phaacutet hiện lagrave khocircng phugrave hơp Viacute dụ nếu 4 trong số 5 thagravenh viecircn nhoacutem đaacutenh giaacute rủi ro đươc phaacutet hiện lagrave khocircng tuacircn thủ thigrave số lương thực tế caacutec thagravenh viecircn khocircng tuacircn thủ phải đươc ước tiacutenh lagrave 80 số thagravenh viecircn rủi ro Nếu coacute 20 thagravenh viecircn rủi ro pheacutep ngoại suy sẽ lagrave 16 thagravenh viecircn khocircng phugrave hơp Nếu con số nagravey trecircn 5 của nhoacutem đacircy đươc coi lagrave một vấn đề nghiecircm trọng dẫn đến khocircnghủy chứng nhận (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Tắc Chứng Nhận)

10 Để xaacutec định NC trong phần 612 tigravenh trạng xacircm lấn caacutec khu vực phograveng hộ nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xem xeacutet những điều sau

a Nếu trang trạiđơn vị trang trạicơ sở nằm trong khu vực phograveng hộ đơn vị sản xuất hoặc thagravenh viecircn nhoacutem khocircng đươc chứng nhận trừ khi đươc pheacutep sản xuất theo luật hiện hagravenh (xem thuật ngữ của tiecircu chuẩn Rainforest Alliance Caacutec luật quốc gia vagrave quốc tế đươc phecirc chuẩn aacutep dụng trong một bối cảnh hoặc tigravenh huống cụ thể Caacutec luật quốc gia bao gồm caacutec luật vagrave quy định ở tất cả caacutec khu vực phaacutep lyacute trong một quốc gia (địa phương khu vực vagrave quốc gia) Caacutec luật quốc tế magrave caacutec quốc gia đatilde tham gia cũng đươc coi lagrave luật aacutep dụng)

b Luật aacutep dụng coacute thể tạo thagravenh một khu vực nhất định trong kế hoạch quản lyacute (caacutec khu vực đa mục điacutech) một loại khu vực phograveng hộ nhất định (IUCN loại V VI) hoặc giấy pheacutep (viacute dụ caacutec trang trại đươc thừa nhận) nếu quaacute trigravenh sản xuất đang diễn ra trong một khu vực phograveng hộ khocircng cho pheacutep sản xuất (khu vực phograveng hộ ldquocấm đirdquo) thagravenh viecircn nhoacutem phải bị loại trừ hoặc CH caacute nhacircn đatilde đươc hủy chứng nhậnkhocircng đươc chứng nhận

c Trong mọi trường hơp sản xuất đươc pheacutep cần phải coacute bằng chứng xaacutec minh rằng việc sản xuất đươc pheacutep theo luật hiện hagravenh điều nagravey bao gồm caacutec ranh giới rotilde ragraveng dưới dạng bản đồ khoanh vugraveng chu vi của khu vực hoặc giấy pheacutep viacute dụ bản đồ khoanh vugraveng chu vi của vung đất hoặc trang trại đươc thừa nhận

d Trong trường hơp chỉ đươc pheacutep sản xuất trong một số điều kiện nhoacutem đaacutenh giaacute phải xaacutec minh rằng CH coacute đaacutep ứng caacutec điều kiện nagravey hay khocircng

e Trong trường hơp khocircng đươc pheacutep sản xuất trong khu vực phograveng hộ hoặc khocircng đaacutep ứng caacutec điều kiện thigrave thagravenh viecircn nhoacutem hoặc CH caacute nhacircn khocircng đươc chứng nhận Đối với caacutec CH nhoacutemđa trang trại CB sẽ đaacutenh giaacute dựa trecircn bản đồ rủi ro (giả sử caacutec thagravenh viecircn hoặc địa điểm coacute rủi ro cao khocircng tuacircn thủ) xem

i lt=5 vagrave lt=5 trang trại thagravenh viecircn đươc đaacutenh giaacute khocircng tuacircn thủ 612 trong trường hơp nagravey caacutec trang trại thagravenh viecircn sẽ bị loại khỏi chứng nhận

ii gt5 hoặc gt5 trang trại thagravenh viecircn đươc đaacutenh giaacute khocircng tuacircn thủ 612 trong trường hơp nagravey CH phải necircu NC dẫn đến khocircng tuacircn thủ dẫn đến khocircng đươc chứng nhận hoặc hủy chứng nhận (xem Phụ Lục CR1 Dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro)

11 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải tuacircn thủ caacutec hướng dẫn sau để xaacutec định caacutec NC đối với mục 611 chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave hệ sinh thaacutei đối với CH nhoacutemđa trang trại

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

139

a CB sẽ phaacutet hagravenh một NC cho tất cả caacutec trang trại quy mocirc lớn vagrave nhỏ đatilde phaacutet hiện ra tigravenh trạng phaacute rừng hoặc chuyển đổi hệ sinh thaacutei tự nhiecircn

b Kịch bản 1 CB phải necircu lecircn một điểm khocircng tuacircn thủ (vấn đề nghiecircm trọng - xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Chứng Nhận) dẫn đến một quyecirct đinh chứng nhận tiecircu cưc nếu một trong 2 điều kiện nagravey đaacutep ứng

- số lương trang trại lớn vagrave nhỏ khocircng tuacircn thủ (sau khi ngoại suy) chiếm hơn hoặc bằng 5 tổng số trang trại trong nhoacutem hoặc hơn hoặc bằng 5 trang trại đươc thanh tra đaacutenh giaacute đatilde đươc phaacutet hiện lagrave khocircng tuacircn thủ

c Kịch bản 2 CB phải necircu lecircn điểm khocircng tuacircn thủ vagrave cho pheacutep CH loai trư caacutec trang trại đatilde chuyển đổi vagrave thực hiện caacutec hagravenh động khắc phục thiacutech hơp nếu

- số lương trang trại lớn vagrave nhỏ khocircng tuacircn thủ chiếm hơn 1 vagrave iacutet hơn 5 tổng số caacutec trang trại trong nhoacutem vagrave iacutet hơn 5 thagravenh viecircn đươc đaacutenh giaacute khocircng tuacircn thủ

- ngoagravei ra CH phải loại trừ bất kỳ thagravenh viecircn nagraveo trong nhoacutem đatilde chuyển đổi hơn 1 diện tiacutech trang trại hoặc hơn 10 ha

d Kịch bản 3 CB phải necircu lecircn điểm khocircng tuacircn thủ vagrave cho pheacutep CH duy trigrave caacutec trang trại đatilde chuyển đổi vagrave thực hiện caacutec hagravenh động khắc phục thiacutech hơp nếu

- số lương trang trại quy mocirc nhỏ vagrave lớn khocircng tuacircn thủ chiếm iacutet hơn hoặc bằng 1 tổng số trang trại trong nhoacutem

Trong trường hơp coacute nghi ngờ CB phải tham khảo yacute kiến của Rainforest Alliance trước khi đưa ra quyết định

12 CB phải tuacircn thủ caacutec hướng dẫn dưới đacircy khi xaacutec định caacutec NC đối với caacutec trường hơp chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave hệ sinh thaacutei cho CH trang trại đơn lẻ

a Nếu bằng chứng chuyển đổi đươc CB xaacutec nhận trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave diện tiacutech chuyển đổi nhỏ hơn 1 diện tiacutech trang trại vagrave iacutet hơn hoặc bằng 10 ha (tugravey theo diện tiacutech nagraveo nhỏ hơn) CB coacute thể cho pheacutep CH giải quyết NC

b Nếu CB xaacutec nhận bằng chứng chuyển đổi trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave diện tiacutech chuyển đổi lớn hơn 1 diện tiacutech trang trại hoặc nhiều hơn 10 ha CB sẽ necircu NC dẫn đến quyết định chứng nhận tiecircu cực

13 Trong trường hơp CH coacute thể giải quyết NC (theo mocirc tả trong điểm 11 12 trong Phụ Lục nagravey) CB phải tuacircn thủ caacutec hướng dẫn sau đacircy về caacutech giải quyết caacutec NC về phaacute rừng (611) nếu coacute thể

a Đối với caacutec trang trại quy mocirc lớn

i Trong trường hơp bản đồ rủi ro cho thấy rủi ro chuyển đổi vagrave CH vẫn nộp đơn xin chứng nhận trước khi đaacutenh giaacute CB sẽ yecircu cầu bản đồ khoanh vugraveng chu vi của khu vực đươc chuyển đổi vagrave tổng thể trang trại để chứng minh tiacutenh đủ điều kiện để đươc chứng nhận CB cũng sẽ yecircu cầu kế hoạch khocirci phục lagravem cơ sở cho hagravenh động khắc phục CB sẽ chỉ chấp nhận một kế hoạch đatilde đươc phaacutet triển bởi một nhagrave sinh thaacutei học địa phương vagrave việc phục hồi theo kế hoạch phải (1) cacircn xứng (2) tương thiacutech (3) bổ sung (4) lacircu dagravei Kế hoạch phải bao gồm caacutec mục tiecircu ragraveng buộc về thời gian trung gian traacutech nhiệm rotilde ragraveng của caacutec hoạt động vagrave kế

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

140

hoạch giaacutem saacutet iacutet nhất ba năm một lần Kế hoạch phải đươc đaacutenh giaacute ngay từ đầu vagrave tiến độ thực hiện kế hoạch đoacute sẽ đươc đaacutenh giaacute iacutet nhất mỗi năm một lần dựa trecircn kết quả giaacutem saacutet (xem hướng dẫn hệ sinh thaacutei tự nhiecircnthảm thực vật)

ii Trong chuyến thăm nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ đaacutenh giaacute chất lương vagrave độ chiacutenh xaacutec của caacutec bản đồ khoanh vugraveng chu vi của khu vực đươc chuyển đổi vagrave diện tiacutech trang trại tổng thể vagrave sẽ xaacutec minh kế hoạch khocirci phục như trecircn

b Đối với caacutec trang trại quy mocirc nhỏ

i Hệ thống phecirc duyệt vagrave xử phạt của CH nếu để ngăn chặn nạn phaacute rừng taacutei diễn Thực hiện caacutec biện phaacutep hoặc buổi đagraveo tạo nacircng cao nhận thức cho đối tương liecircn quan

ii Kế hoạch nocircng lacircm kết hơp để giảm thiểu mất maacutet caacutec giaacute trị bảo tồn trước đacircy bằng caacutech chuyển đổi diện tiacutech iacutet nhất gấp ba lần diện tiacutech đatilde chuyển đổi Kế hoạch bao gồm caacutec mục tiecircu ragraveng buộc về thời gian trung gian traacutech nhiệm rotilde ragraveng của caacutec hoạt động vagrave kế hoạch giaacutem saacutet iacutet nhất ba năm một lần tiến đến mục tiecircu nocircng lacircm kết hơp trong vograveng 6 năm Kế hoạch nagravey đươc đưa vagraveo kế hoạch quản lyacute của CH Kế hoạch phải đươc đaacutenh giaacute ngay từ đầu vagrave tiến độ thực hiện kế hoạch đoacute sẽ đươc đaacutenh giaacute iacutet nhất mỗi năm một lần dựa trecircn kết quả giaacutem saacutet (xem hướng dẫn hệ sinh thaacutei Tự nhiecircnthảm thực vật)

iii Kế hoạch thu thập bản đồ khoanh vugraveng chu vi caacutec trang trại của tất cả caacutec đơn vị sản xuất gacircy nguy cơ chặt phaacute rừng ở mức trung bigravenh vagrave cao vagrave xacircm phạm đến caacutec khu vực phograveng hộ

PHỤ LỤC AR7 KIỂM TRA KHẢ NĂNG TRUY NGUYEcircN SẢN PHẨM TRONG ĐAacuteNH GIAacute TRANG TRẠI

Chỉ aacutep dụng cho caacutec lần đaacutenh giaacute trang trai

1 Xaacutec minh tiến trigravenh sản xuất sản phẩm

a CB phải kiểm tra độ tin cậy kỹ lưỡng đối với caacutec ước tiacutenh do CH thực hiện

b CB phải coacute mẫu ghi lại quaacute trigravenh truy nguyecircn sản phẩm do caacutec thanh tra viecircn thực hiện

c CB phải xaacutec minh iacutet nhất caacutec tagravei liệu sau nếu coacute thể aacutep dụng cho trường hơp hồ sơ thu hoạch hồ sơ mua hagraveng phiếu mua hagraveng tigravenh trạng của trang trại thagravenh viecircn phiếu giao hagraveng biecircn nhận tại đơn vị chế biến chuyển đổi hoặc xuất xưởng sản phẩm hồ sơ baacuten hagraveng kho phacircn taacutech giữa caacutec chương trigravenh chứng nhận khaacutec nhau nhận dạng vagrave phacircn biệt sản phẩm

d Nhoacutem đaacutenh giaacute iacutet nhất phải xaacutec minh iacutet nhất caacutec mục sau theo đơn vị sản xuất caacute nhacircn vagrave đa cơ sở

i Hồ sơ thu hoạch coacute chứa số hiệu phần hoặc số hiệu ruộng nơi sản phẩm đươc thu hoạch ngagravey thu hoạch

ii Số lương người lao động đươc tuyển dụng để thu hoạch

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

141

iii Số lương thu hoạch vận chuyển đến nơi chế biến hoặc đến kho

iv Tagravei liệu vận chuyển

v Vận chuyển sản phẩm

2 Ở cấp độ IMS nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh những điều sau

a Hơp đồngthỏa thuận ragraveng buộc vagrave cập nhật tồn tại với tất cả caacutec đơn vị sản xuất (trang trại thagravenh viecircn)

b Caacutec trang trại thagravenh viecircn chỉ giao dịch thocircng qua IMS trong khi caacutec sản phẩm đatilde đươc chứng nhận

c Xaacutec nhận rằng sản phẩm đươc IMS mua chỉ lagrave từ caacutec nocircng dacircn thagravenh viecircn đatilde đăng kyacute

d Bằng chứng lập thagravenh hồ sơ văn bản cho thấy caacutec trang trại thagravenh viecircn chỉ baacuten từ đất đatilde đăng kyacute vagrave đươc chứng nhận

e Phiếu thu đươc phaacutet cho nocircng dacircn ghi rotilde tecircn thagravenh viecircn nhoacutem matilde số thagravenh viecircn nhoacutem ngagravey thaacuteng loại sản phẩm vagrave khối lương

f Khocircng coacute xung đột lơi iacutech giữa caacutec trang trại thagravenh viecircn vagrave (những) người mua

g (Những) người mua đươc đagraveo tạo đầy đủ vagrave coacute đủ năng lực để thực hiện cocircng việc của họ

h Tổng khối lươngsố lương mua khocircng nhiều hơn số lương ước tiacutenh vagravehoặc thu hoạch thực tế Nếu coacute sai lệch so với ước tiacutenh đaacutenh giaacute viecircn CB phải ghi lại lyacute do của sự thay đổi đoacute

i Coacute đủ dấu hiệu nhận biết hoặc kyacute hiệu tại đơn vị mua vận chuyển bảo quản vagrave chế biến để phacircn biệt trực quan caacutec sản phẩm đatilde đươc chứng nhận với caacutec sản phẩm cograven lại vagrave lưu trữ riecircng

j Caacutec giấy tờ kegravem theo sản phẩm trong quaacute trigravenh vận chuyển coacute ghi rotilde loại sản phẩm tigravenh trạng chứng nhận

k (Những) người muanhacircn viecircn của đơn vị bảo quảnchế biến đươc IMS đagraveo tạo vagrave coacute đủ năng lực để duy trigrave tiacutenh toagraven vẹn của sản phẩm

3 Tại nhagrave kho những điều sau đacircy sẽ đươc xaacutec minh

a Coacute đủ dấu hiệu nhận biết hoặc kyacute hiệu tại nhagrave kho để phacircn biệt trực quan caacutec sản phẩm đatilde đươc chứng nhận với caacutec sản phẩm cograven lại vagrave lưu trữ riecircng

b Việc quản lyacute dịch hại tại cơ sở khocircng đươc thực hiện với bất kỳ loại thuốc trừ sacircu bị cấm nagraveo đươc liệt kecirc trong tiecircu chuẩn

c (Những) người giao kho đươc đagraveo tạo vagrave coacute đủ năng lực để duy trigrave tiacutenh toagraven vẹn của sản phẩm đươc chứng nhận

d Nguyecircn liệu rời khỏi nhagrave kho đươc đoacuteng goacutei sao cho khocircng coacute khả năng lẫn lộn hoặc trộn lẫn magrave khocircng lagravem hỏng bao bigrave

e Sản phẩm số lương lớn đươc vận chuyển theo đơn vị vận chuyển độc quyền hoặc coacute sự phacircn taacutech rotilde ragraveng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

142

f Coacute hơp đồng giữa nhagrave kho vagrave IMSnhagrave sản xuất nếu nhagrave kho khocircng thuộc sở hữu của CH

4 Tại đơn vị xử lyacute tối thiểu những điều sau đacircy sẽ đươc xaacutec minh

a Danh saacutech caacutec loại sản phẩm đươc xử lyacute

b Danh saacutech caacutec nhagrave cung cấp cung cấp nguyecircn liệu thocirc tigravenh trạng chứng nhận của họ

c Daacuten nhatilden caacutec sản phẩm (kyacute hiệu) trecircn caacutec sản phẩm nhận đươc để duy trigrave tiacutenh toagraven vẹn của sản phẩm

d Danh saacutech caacutec nguyecircn liệu vagrave thagravenh phần của chuacuteng vagrave tigravenh trạng chứng nhận trong trường hơp sản phẩm nhiều thagravenh phần

e Biểu đồ luồng quy trigravenh vagrave chuyển đổisản lương thiacutech hơp của caacutec sản phẩm

f Sản phẩm coacute thể nhận dạng đươc từ khi nhận nguyecircn liệu cho đến khi xuất xưởng sản phẩm cuối cugraveng

g Nguyecircn liệu thocirc đầu vagraveo đươc xaacutec định bằng caacutec chi tiết về nguồn vagrave trạng thaacutei chứng nhận

h Caacutec biện phaacutep xaacutec định phacircn taacutech vagrave lagravem sạch thiacutech hơp đươc aacutep dụng để ngăn ngừa sự lẫn lộn hoặc nhiễm bẩn bởi caacutec sản phẩm khocircng đươc chứng nhận ở bất kỳ giai đoạn nagraveo

i Cocircng taacutec quản lyacute dịch hại tại cơ sở khocircng đươc thực hiện với caacutec hoạt chất coacute trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật bị cấm

j Cocircng nhacircnnhacircn viecircn đươc đagraveo tạo coacute năng lực vagrave coacute thể đảm bảo tiacutenh toagraven vẹn của sản phẩm

k Hồ sơ về số lương nguyecircn vật liệu tiếp nhận sử dụng để gia cocircng chế biến thagravenh phẩm trong 3 năm gần nhất

Lưu yacute Đối với đaacutenh giaacute chứng nhận ban đầu caacutec hồ sơ nagravey coacute thể chỉ khả dụng trong một năm qua

l Coacute thể truy nguyecircn từ sản phẩm chế biến cuối cung đến nguyecircn liệu thocirc đươc cung cấp vagrave nguồn gốc của noacute

5 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB iacutet nhất phải xaacutec minh caacutec mục sau tại trung tacircm mua hagravengđơn vị trung gian mua hagraveng

a Danh saacutech caacutec trang trại baacuten sản phẩm vagrave xaacutec định caacutec trang trại đươc chứng nhận

b Hồ sơ mua hagraveng cho biết tigravenh trạng chứng nhận của sản phẩm

c Hồ sơ baacuten hagraveng cho biết tigravenh trạng chứng nhận

d Trạng thaacutei của thiết bị đươc sử dụng (viacute dụ hiệu chuẩn cacircn maacutey đo độ ẩm vv)

6 Lưu lương sản phẩm tối thiểu đươc thực hiện

a Biecircn lai mua hagraveng của caacutec trang trại thagravenh viecircn đươc chọn lagravem mẫu đưa vagraveo kiểm tra cheacuteo

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

143

b Iacutet nhất một theo dotildei từ nguyecircn liệu thocirc đến chế biến vagrave vận chuyển vagrave khosố dư Điều nagravey coacute thể đươc thực hiện trong một ngagravey một thaacuteng hoặc một mugravea

c Theo dotildei từ hoacutea đơn baacuten hagraveng đến nguyecircn vật liệu

d Tiacutenh hơp lyacute của việc ước tiacutenh năng suất trong thời gian 12 thaacuteng tức lagrave bao gồm khối lương của toagraven bộ chu kỳ sản xuất

e Tất cả caacutec giao dịch baacuten hagraveng đều đươc lập thagravenh văn bản vagrave coacute săn để xaacutec minh bao gồm baacuten hagraveng đươc chứng nhận baacuten hagraveng theo chứng nhận khaacutec nhau vagrave baacuten hagraveng thocircng thường

7 Trong mỗi bước đaacutenh giaacute CB phải xaacutec định hoạt động xaacutec minh nagraveo đươc thực hiện tại địa điểm nagraveo với taacutec nhacircn nagraveo tugravey thuộc vagraveo hoạt động magrave taacutec nhacircn đoacute thực hiện Viacute dụ nếu một điểm mua hagraveng thực hiện caacutec hoạt động xử lyacute CB sẽ thực hiện caacutec kiểm tra aacutep dụng đươc mocirc tả trong quy tắc cho một đơn vị xử lyacute

8 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ phỏng vấn những người khaacutec nhau liecircn quan đến caacutec bước khaacutec nhau của sơ đồbản đồ dograveng sản phẩm để phacircn tiacutech thocircng tin về truy xuất nguồn gốc trong số caacutec chủ đề khaacutec Những người nagravey bao gồm nocircng dacircn nhacircn viecircn hệ thống quản lyacute cocircng nhacircn đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ nhagrave cung cấp dịch vụ (chẳng hạn như đại lyacute vận tảitagravei xế) Hatildey tham khảo Phần Lấy mẫu của tagravei liệu nagravey để thecircm thocircng tin chi tiết về caacutec yecircu cầu lấy mẫu

9 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải luocircn đaacutenh giaacute vagravehoặc xaacutec nhận tiacutenh xaacutec thực của caacutec tagravei liệu do CH xuất trigravenh

PHỤ LỤC AR8 HỖ TRƠ ĐƯƠC PHEacuteP VAgrave KHOcircNG ĐƯƠC PHEacuteP TRONG QUAacute TRIgraveNH ĐAacuteNH GIAacute

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

1 Hỗ trơ đươc pheacutep trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

a Mocirc tả caacutec viacute dụ tuacircn thủ caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn magrave thanh tra viecircn đatilde thấy ở caacutec trang trại khaacutec magrave khocircng xaacutec định trang trại nơi caacutec hoạt động thực hagravenh đươc chứng kiến

b Cung cấp sổ tay hướng dẫn hoặc caacutec tagravei liệu hỗ trơ khaacutec cho CH giải thiacutech caacutech thực hiện caacutec phương phaacutep hay nhất cho Tiecircu Chuẩn

c Mocirc tả điểm khocircng tuacircn thủ trong cuộc họp tổng kết vagrave trong baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute sao cho rotilde ragraveng điểm khocircng tuacircn thủ để CH biết chiacutenh xaacutec những gigrave cần sửa Thanh tra viecircn chiacutenh coacute thể đưa ra caacutec bức ảnh về điểm khocircng tuacircn thủ đươc phaacutet hiện trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute kegravem theo lời giải thiacutech về lyacute do của điểm khocircng tuacircn thủ

2 Hỗ trơ khocircng đươc pheacutep trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

144

a Đề xuất caacutec hagravenh động hoặc sản phẩm cụ thể để tuacircn thủ caacutec yecircu cầu hiện hagravenh bao gồm cung cấp nguyecircn nhacircn gốc rễ caacutec hagravenh động khắc phục thiết kế cho cơ sở hạ tầng dagravenh riecircng cho hoạt động hoặc viết hoặc tham gia viết caacutec kế hoạch chiacutenh saacutech hoặc thủ tục đươc yecircu cầu

b Đưa ra lời khuyecircn hoặc hướng dẫn chỉ định caacutec phương phaacutep thực hagravenh hoặc cung cấp hướng dẫn để giải quyết điểm khocircng tuacircn thủ Tuy nhiecircn họ coacute thể giải thiacutech chi tiết lyacute do dẫn đến việc mở ra caacutec điểm khocircng tuacircn thủ

c Cung cấp dịch vụ hỗ trơ hoặc tư vấn coacute thể ảnh hưởng đến tiacutenh cocircng bằng của họ trong việc chỉ định caacutec điểm khocircng tuacircn thủ đaacutenh giaacute caacutec hagravenh động khắc phục vagrave đưa ra quyết định chứng nhận

d Kết hơp hoặc gộp caacutec đề nghị hoặc baacuteo giaacute hỗ trơ kỹ thuật với caacutec dịch vụ chứng nhận

e Kết hơp caacutec hoạt động hỗ trơ vagrave chứng nhận theo bất kỳ caacutech nagraveo vi phạm bất kỳ yecircu cầu nagraveo trong Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance

3 Caacutec hagravenh động đươc mocirc tả trong phần nagravey đươc Rainforest Alliance cho pheacutep nhưng khocircng bắt buộc CB sẽ tham khảo yacute kiến của Rainforest Alliance nếu họ coacute bất kỳ thắc mắc nagraveo hoặc cần thecircm thocircng tin về hỗ trơ kỹ thuật trong quaacute trigravenh hoặc liecircn quan đến quy trigravenh chứng nhận

PHỤ LỤC AR9 CAacuteC YEcircU CẦU BỔ SUNG ĐỂ THỰC HIỆN ĐAacuteNH GIAacute ĐIỀU TRA

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

Một cuộc đaacutenh giaacute khocircng baacuteo trước đươc thực hiện để giải quyết một khiếu nại cụ thể hoặc một vấn đề đươc xaacutec định lagrave coacute rủi ro cao đối với uy tiacuten của chương trigravenh

Phụ lục nagravey đưa ra caacutec yecircu cầu đối với nhoacutem đaacutenh giaacute thực hiện đaacutenh giaacute điều tra

1 CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong Quy Định Chứng Nhận về đaacutenh giaacute điều tra

2 Nếu Rainforest Alliance hoặc CB xaacutec định rằng khiếu nạivấn đề cần đươc đaacutenh giaacute điều tra thigrave người khiếu nại sẽ đươc tổ chức thực hiện đaacutenh giaacute thocircng baacuteo về kết quả đaacutenh giaacute toacutem tắt

3 Khi nhoacutem đaacutenh giaacute quyết định thocircng baacuteo bằng văn bản cho CH trong tối đa 24 giờ trước khi nhoacutem đaacutenh giaacute đến thocircng baacuteo bằng văn bản đoacute sẽ khocircng tiết lộ caacutec chi tiết coacute thể ảnh hưởng đến việc thực hiện cuộc đaacutenh giaacute Nhoacutem đaacutenh giaacute của họ coacute thể quyết định chỉ tiết lộ ngagravey đầu tiecircn thời hạn thagravenh phần của nhoacutem đaacutenh giaacute vagrave caacutec địa điểm sẽ đến thăm

4 Khi cuộc đaacutenh giaacute đươc tiến hagravenh magrave khocircng cần thocircng baacuteo trước nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ chia sẻ với CH về việc mở đầu kế hoạch đaacutenh giaacute (xem caacutec yecircu cầu về lập kế hoạch vagrave chuẩn bị đaacutenh giaacute) Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể quyết định chia sẻ iacutet thocircng tin hơn khi điều nagravey sẽ lagravem giảm nguy cơ khocircng đạt đươc caacutec mục tiecircu đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

145

5 Việc đaacutenh giaacute điều tra sẽ luocircn đươc tiến hagravenh tại cơ sở trừ khi Rainforest Alliance cho pheacutep xaacutec minh bằng chứng từ xa khi sự tuacircn thủ coacute thể đươc chứng minh đầy đủ thocircng qua tagravei liệu

6 Tugravey thuộc vagraveo phạm vi quy mocirc mẫu vagrave mức độ nghiecircm trọng của vấn đề nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ thực hiện caacutec quy tắcyecircu cầu liecircn quan trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute (chuẩn bị thực hiện baacuteo caacuteo ra quyết định) như đươc định nghĩa trong tagravei liệu nagravey bao gồm cả caacutec phụ lục của noacute

7 Rainforest Alliance coacute quyền cho pheacutep CB thực hiện đaacutenh giaacute điều tra thay thế bằng một cuộc đaacutenh giaacute thocircng thường nếu những việc nagravey đatilde đươc lecircn lịch trong vograveng hai thaacuteng kể từ ngagravey CB hoặc Rainforest Alliance nhận đươc đơn khiếu nại

8 CH đươc đaacutenh giaacute coacute thể từ chối chuyến thăm vagrave yecircu cầu dời lại cuộc đaacutenh giaacute điều tra chỉ một lần vagrave vigrave những lyacute do bất khả khaacuteng đatilde đươc chứng minh chẳng hạn như thiecircn tai xung đột chiacutenh trị trong khu vực dịch bệnh hoặc khi nhagrave sản xuấtđại diện của CH coacute thể chứng minh lyacute do y tế hoặc caacutec cam kết đatilde đạt đươc trước đoacute hạn chế việc tiếp cận bằng chứng Tuy nhiecircn Rainforest Alliance hoặc CB coacute thể quyết định lecircn lịch lại cuộc đaacutenh giaacute ngay lập tức trong vograveng 24 giờ nếu tổ chức từ chối đaacutenh giaacute lần thứ hai giấy chứng nhận sẽ bị hủy bỏ ngay lập tức

9 Rainforest Alliance coacute quyền chỉ định caacutec cuộc đaacutenh giaacute điều tra cho CB vagrave giaacutem saacutet quaacute trigravenh

10 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung dưới đacircy

a Nếu khiếu nạivấn đề chỉ liecircn quan đến hoạt động của hệ thống quản lyacute liecircn quan đến caacutec yecircu cầu aacutep dụng thigrave cuộc đaacutenh giaacute điều tra sẽ chỉ bao gồm caacutec yecircu cầu aacutep dụng cho hệ thống quản lyacute

b Nếu khiếu nạivấn đề liecircn quan đến hoạt động của một hoặc nhiều trang trạiđịa điểm liecircn quan đến caacutec yecircu cầu hiện hagravenh thigrave mẫu sẽ chỉ bao gồm (caacutec) trang trại(caacutec) địa điểm coacute trong đơn khiếu nại

c Nếu nhoacutem đaacutenh giaacute cho lagrave phu hơp quy mocirc của mẫu coacute thể đươc mở rộng đến mức tối đa tương đương với gấp đocirci số lương (caacutec) trang trại(caacutec) địa điểm coacute trong đơn khiếu nạivấn đề

d Nếu khiếu nại liecircn quan đến cả hệ thống quản lyacute vagrave (caacutec) trang trạiđịa điểm thigrave cả hai đều phải đươc đưa vagraveo mẫu đaacutenh giaacute

e Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể tăng quy mocirc mẫu lecircn đến 40 để đaacutenh giaacute caacutec trang trạiđịa điểm thagravenh viecircn dựa trecircn caacutec vấn đề về tuacircn thủ đươc phaacutet hiện trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute để điều tra thecircm Mẫu mở rộng coacute thể lagrave tất cả caacutec yecircu cầu liecircn quan đến caacutec vấn đề về tuacircn thủ

11 Đaacutenh giaacute điều tra iacutet nhất phải bao gồm caacutec yecircu cầu liecircn quan đến caacutec yếu tố trong khiếu nạivấn đề Quaacute trigravenh đaacutenh giaacute (lập kế hoạch thực hiện baacuteo caacuteo) phải thể hiện rotilde điều nagravey

12 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ tham gia với người khiếu nại vagrave caacutec becircn liecircn quan becircn ngoagravei cơ sở của CH nếu thiacutech hơp Kết quả từ caacutec hoạt động đaacutenh giaacute đoacute sẽ đươc ghi nhận trong khuocircn khổ đaacutenh giaacute

Lưu yacute Caacutec becircn liecircn quan đươc xem xeacutet bao gồm nhưng khocircng giới hạn chiacutenh quyền xatilde hộimocirci trường địa phương đại diện của cộng đồng nơi coacute CH đươc đaacutenh giaacute đại diện liecircn đoagraven lao động hoặc caacutec loại đại diện người lao động khaacutec viacute dụ ủy ban phuacutec lơi ủy ban an toagraven vagrave sức khỏe nghề nghiệp ủy ban giới nhacircn viecircn của Rainforest Alliance chẳng hạn như Giaacutem Saacutet CB Truyền Thocircng vagrave đội ngũ quốc gia

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

146

13 Khi cần thiết tổ chức thực hiện đaacutenh giaacute phải bao gồm (caacutec) chuyecircn gia kỹ thuật thuộc nhoacutem đaacutenh giaacute để đảm bảo nhoacutem đaacutenh giaacute coacute năng lực tập thể để đạt đươc caacutec mục tiecircu đaacutenh giaacute

14 Khi cuộc đaacutenh giaacute điều tra đươc thực hiện bởi một CB

a CB phải thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance về cuộc đaacutenh giaacute như vậy iacutet nhất một tuần sau khi quyết định thực hiện cuộc đaacutenh giaacute đoacute đươc đưa ra

b CB phải tải kế hoạch đaacutenh giaacute chi tiết lecircn RACP iacutet nhất 5 ngagravey trước ngagravey đaacutenh giaacute đầu tiecircn

c CB sẽ quyết định khi nagraveo vagrave bao nhiecircu thocircng tin từ kế hoạch chi tiết magrave CB muốn chia sẻ với CH miễn lagrave việc chia sẻ thocircng tin đoacute sẽ khocircng ảnh hưởng đến việc đạt đươc caacutec mục tiecircu đaacutenh giaacute

d CB sẽ chia sẻ với Rainforest Alliance dự thảo baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute trong vograveng một tuần sau ngagravey đaacutenh giaacute cuối cugraveng

e CB sẽ chia sẻ với Rainforest Alliance baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute cuối cugraveng trong vograveng 4 tuần sau ngagravey đaacutenh giaacute cuối cugraveng

PHỤ LỤC AR10 ĐAacuteNH GIAacute KẾT HƠP VAgrave TỔNG HƠP

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

Phụ lục nagravey necircu rotilde caacutec yecircu cầu đối với CB khi đaacutenh giaacute kết hơp vagravehoặc đaacutenh giaacute tổng hơp thuộc một phần trong caacutec dịch vụ của CB

1 CB sẽ chỉ thực hiện đaacutenh giaacute tổng hơp khi coacute sự cocircng nhận đầy đủ của nhau về caacutec chương trigravenh liecircn quan

2 CB sẽ yecircu cầu sự cho pheacutep của Rainforest Alliance (lấy từ cbmanagementraorg) để thực hiện một cuộc đaacutenh giaacute tổng hơp trước cuộc đaacutenh giaacute

3 Đối với cả đaacutenh giaacute kết hơp vagrave tổng hơp khocircng đươc pheacutep baacuten gấp đocirci khối lương đươc chứng nhận (tức lagrave baacuten cugraveng một khối lương nhiều lần theo caacutec chương trigravenh của mỗi chương trigravenh) CB phải đảm bảo rằng họ chỉ thực hiện đaacutenh giaacute khi CH đatilde kyacute Tuyecircn Bố Khocircng Baacuten Hagraveng Keacutep trước khi đaacutenh giaacute (lấy từ cbmanagementraorg)

4 CB phải thực hiện đaacutenh giaacute kết hơp hoặc tổng hơp đối với caacutec mặt hagraveng khaacutec nhau (viacute dụ đaacutenh giaacute đối với chương trigravenh 1 lagrave cagrave phecirc vagrave đaacutenh giaacute đối với chương trigravenh 2 lagrave ca cao) chỉ khi danh saacutech kiểm tra bao gồm tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng của caacutec chương trigravenh liecircn quan

5 CB phải ước tiacutenh thời lương đaacutenh giaacute cho caacutec cuộc đaacutenh giaacute kết hơp như sau

a MAD (chứng nhận keacutep) = MAD (chứng nhận đơn) 15

b MAD (chứng nhận ba) = MAD (chứng nhận đơn) 175

c Đối với caacutec cuộc đaacutenh giaacute kết hơp nhiều hơn 3 chương trigravenh CB sẽ yecircu cầu Rainforest Alliance hướng dẫn thecircm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

147

Lưu yacute

bull Việc tiacutenh toaacuten MAD (thời lương đaacutenh giaacute tối thiểu) đươc giải thiacutech trong phần 46 của tagravei liệu nagravey

bull Chứng nhận keacutep đươc hiểu lagrave đaacutenh giaacute bao gồm chứng nhận Rainforest Alliance vagrave caacutec chương trigravenh chứng nhận tương tự khaacutec vagrave chứng nhận ba đươc hiểu lagrave đaacutenh giaacute bao gồm chứng nhận Rainforest Alliance vagrave hai chương trigravenh chứng nhận khaacutec trong cugraveng một thời điểm

6 CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong Bảng AR101 nếu CB cung cấp caacutec cuộc đaacutenh giaacute kết hơp vagravehoặc tổng hơp

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

148

Yecircu Cầu Kecirct hợp Tocircng hợp

Cho pheacutep trong chương trigravenh

Khocircng bắt buộc đối với Rainforest Alliance Bắt buộc từ caacutec chương trigravenh liecircn quan noacutei chung

Năng lực của thanh tra viecircnngười chứng nhận

Thanh tra viecircnngười chứng nhận đươc chấp thuận riecircng cho mỗi chương trigravenh

Sự cocircng nhận đầy đủ về caacutec thanh tra viecircnngười chứng nhận đươc chấp thuận của nhau

Danh mục kiểm tra đaacutenh giaacute

Danh mục kiểm tra riecircng theo tiecircu chuẩn Một danh mục kiểm tra tiacutech hơp necircu rotilde

- tất cả caacutec CP chồng cheacuteo (aacutep dụng cho tất cả caacutec tiecircu chuẩn để traacutenh trugraveng lặp) vagrave

- caacutec CP riecircng lẻ bổ sung theo mỗi tiecircu chuẩn khocircng đươc cocircng nhận lẫn nhau (nếu coacute)

Chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute

Lập kế hoạch riecircng

- Một kế hoạch đaacutenh giaacute chỉ ra caacutec mẫu cụ thể vagrave giải thiacutech mẫu theo mỗi chương trigravenh

- Nhiều ragrave soaacutet về phần tự đaacutenh giaacute của khaacutech hagraveng theo mỗi chương trigravenh

Lập kế hoạch chung

- Một kế hoạch đaacutenh giaacute

- Một mẫu đaacutenh giaacute vagrave lyacute do giải trigravenh

- Một cuộc ragrave soaacutet phần tự đaacutenh giaacute của khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute Đaacutenh giaacute đầy đủ theo mỗi chương trigravenh

- Đaacutenh giaacute mẫu theo mỗi chương trigravenh

- Đaacutenh giaacute IMS theo mỗi chương trigravenh

- Đaacutenh giaacute kiểm tra nội bộ theo mỗi chương trigravenh

- Phỏng vấn theo mỗi chương trigravenh

Một cuộc đaacutenh giaacute tiacutech hơp

- Một bộ mẫu

- Một cuộc đaacutenh giaacute IMS

- Một lần đaacutenh giaacute kiểm tra nội bộ

Điều chỉnh thời hạn hiệu lực chứng nhận

Mỗi chương trigravenh tức lagrave caacutec khung thời gian hiệu lực khaacutec nhau tuacircn thủ caacutec nguyecircn tắcquy trigravenh của mỗi chương trigravenh

Mỗi chương trigravenh tức lagrave caacutec khung thời gian hiệu lực khaacutec nhau tuacircn thủ caacutec nguyecircn tắcquy trigravenh của mỗi chương trigravenh

Căn chỉnh khối lương đươc chứng nhận

Khối lương đươc chứng nhận đươc xaacutec định cho mỗi chương trigravenh vagrave CB sẽ xaacutec minh rủi ro baacuten hagraveng keacutep

Khối lương đươc chứng nhận đươc xaacutec định cho mỗi chương trigravenh vagrave CB sẽ kiểm tra rủi ro baacuten hagraveng keacutep

Baacuteo caacuteo Baacuteo caacuteo thanh tra riecircng biệt theo tiecircu chuẩn Một baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute tiacutech hơp

Bảng AR101 Đaacutenh giaacute kết hơp vagrave tổng hơp

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

149

PHỤ LỤC AR11 SỬ DỤNG THOcircNG DỊCH VIEcircN

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

1 CB phải phaacutet triển vagrave triển khai hiệu quả quy trigravenh đươc ghi vagraveo hồ sơ văn bản để lựa chọn vagrave sử dụng thocircng dịch viecircn trong caacutec hoạt động đaacutenh giaacute vagrave chứng nhận

2 CB phải đảm bảo rằng khocircng coacute xung đột lơi iacutech giữa thocircng dịch viecircn vagrave CH liecircn quan

3 CB vagrave thocircng dịch viecircn phải kyacute thỏa thuận bao gồm thỏa thuận khocircng tiết lộ thocircng tin

4 CB phải đảm bảo coacute đủ số lương thocircng dịch viecircn để đảm bảo thocircng tin liecircn lạc giữa nhoacutem đaacutenh giaacute vagrave đối tương đaacutenh giaacute dự kiến bao gồm ban quản lyacute người lao động vagrave bất kỳ becircn liecircn quan nagraveo khaacutec

5 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng thocircng dịch viecircn khocircng đoacuteng vai trograve lagrave thanh tra viecircn bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

a Thực hiện caacutec cuộc phỏng vấn độc lập hoặc ragrave soaacutet tagravei liệu

b Đưa ra quyết định về caacutec trường hơp tuacircn thủ hoặc khocircng tuacircn thủ

6 CB phải đảm bảo rằng thocircng dịch viecircn đatilde nhận đươc hướng dẫn rotilde ragraveng từ CBnhoacutem đaacutenh giaacute trước khi tiến hagravenh đaacutenh giaacute để đảm bảo caacutec yecircu cầu trong Phụ lục nagravey đươc thực hiện đầy đủ

7 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng thocircng dịch viecircn khocircng lagravem thay đổi hoặc ảnh hưởng đến yacute nghĩa hoặc hướng trao đổi thocircng tin magrave nhoacutem đaacutenh giaacute hoặc becircn đươc đaacutenh giaacute giải thiacutech

8 Thocircng dịch viecircn khocircng đươc bỏ soacutet caacutec nội dung trong cuộc trograve chuyện với bất kỳ becircn liecircn quan nagraveo

9 Khi thảo luận về caacutec khiacutea cạnh xatilde hội vagravehoặc nhạy cảm thocircng dịch viecircn cần

a Phải giữ thaacutei độ trung lập vagrave traacutenh đưa ra phaacuten đoaacuten hoặc sử dụng ngocircn ngữ hoặc hagravenh vi coi thường

b Phải nhận thức đươc ảnh hưởng của cocirc ấyanh ấy đối với người đươc phỏng vấn

10 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng thocircng dịch viecircn khocircng phải lagrave người tham gia vagraveo quaacute trigravenh trao đổi thocircng tin giữa người phỏng vấn vagrave người đươc phỏng vấn Thocircng dịch viecircn chỉ hỗ trơ họ giao tiếp với nhau

11 Thocircng dịch viecircn khocircng đươc bắt đầu bất kỳ cuộc trograve chuyện riecircng nagraveo với người đươc phỏng vấn trừ khi đươc người phỏng vấn hướng dẫn

12 Thocircng dịch viecircn phải luocircn giữ thaacutei độ trung lập đối với người đươc phỏng vấn

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

2

Giới thiệu 4

Những đổi mới trong hệ thống Đảm Bảo năm 2020 của Rainforest Alliance 5

Chương 1 Quy Đinh Chứng Nhận 8

Giới thiệu 8

11 Phạm vi của chương trigravenh vagrave tiecircu chuẩn Rainforest Alliance 10

12 Caacutec tugravey chọn chứng nhận 16

13 Xaacutec minh sự phu hơp 21

14 Quaacute trigravenh cấp chứng nhận 26

15 Phương thức xaacutec minh-thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện 36

16 Mở Rộng Phạm Vi 44

17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra 47

18 GIẤY CHỨNG NHẬN CHUYỂN TỪ CB NAgraveY SANG CB KHAacuteC 52

19 Caacutec trường hơp khiacutech lệ 53

110 Caacutec quyền thuộc về rainforest alliance 54

111 Trường hơp bất khả khaacuteng 56

112 Quy trigravenh khiếu nại 57

Phụ Lục CR1 Dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro 57

Chương 2 Quy Đinh Thanh Tra Đanh Gia 63

Giới thiệu 63

21 Caacutec yecircu cầu chung 63

22 Đơn xin chứng nhận 66

23 Lập kế hoạch vagrave chuẩn bị đaacutenh giaacute 67

24 Lấy mẫu 72

25 Thời gian đaacutenh giaacute 80

26 Thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận vagrave giaacutem saacutet 83

27 Tổ chức họp khai mạc 86

28 Chuyến thăm cơ sở 88

29 Đaacutenh giaacute hệ thống quản lyacute vagrave xem xeacutet tagravei liệu 90

210 Phỏng vấn vagrave xem xeacutet hồ sơ của cocircng nhacircn 91

211 Tổ chức họp bế mạc 96

212 Kết thuacutec thanh tra đaacutenh giaacute 98

213 Baacuteo caacuteo phaacutec thảo vagrave danh mục kiểm tra 99

214 Ragrave soaacutet chất lương 100

215 Thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei 102

216 Quy trigravenh ra quyết định cấp chứng nhận 103

217 Cấp giấy chứng nhận 104

218 Caacutec trường hơp ngoại lệ đối với caacutec yecircu cầu về tiecircu chuẩn vagrave đảm bảo đối với CH 104

Phụ Lục AR1 Traacutech nhiệm đaacutenh giaacute chung 106

Phụ Lục AR2 Yecircu cầu tối thiểu về việc lấy mẫu tagravei liệu 112

Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn 115

Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội 117

AR41 Đaacutenh giaacute dựa trecircn rủi ro về caacutec chủ đề xatilde hội 117

AR42 Tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan 119

AR43 Hệ thống đaacutenh giaacute vagrave xử lyacute 121

AR44 Kiểm tra mức độ nghiecircm trọng 123

AR45 Biện phaacutep khắc phục hậu quả 123

AR46 Đaacutenh Giaacute Tự Do Tham Gia Tổ Chức Đoagraven Thể (FoA) 124

AR47 Đaacutenh giaacute tiền lương vagrave mức lương đủ sống 125

AR48 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị cung cấp lao động 127

AR49 Đaacutenh giaacute nhagrave ở 129

AR410 Điều tra ngoagravei cơ sở 130

AR412 Phỏng vấn trẻ em 131

Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute 132

Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ 136

Phụ Lục AR7 Kiểm tra khả năng truy nguyecircn sản phẩm trong đaacutenh giaacute trang trại 140

Phụ Lục AR8 Hỗ trơ đươc pheacutep vagrave khocircng đươc pheacutep trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute 143

Phụ Lục AR9 Caacutec yecircu cầu bổ sung để thực hiện đaacutenh giaacute điều tra 144

Phụ Lục AR10 Đaacutenh giaacute kết hơp vagrave tổng hơp 146

Phụ Lục AR11 Sử dụng thocircng dịch viecircn 149

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

3

Giới thiệu về Rainforest Alliance

Rainforest Alliance đang tạo ra một thế giới bền vững hơn bằng caacutech sử dụng caacutec nguồn lực xatilde hội vagrave thị trường để bảo vệ thiecircn nhiecircn cải thiện cuộc sống cho những người nocircng dacircn vagrave caacutec cộng đồng lacircm nghiệp

Phần ghi chuacute miễn trừ traacutech nhiệm dịch thuật

Vui lograveng tham khảo văn bản chiacutenh thức bằng Tiếng Anh để hiểu rotilde nếu bạn coacute bất kỳ thắc mắc nagraveo liecircn quan đến yacute nghĩa chiacutenh xaacutec của thocircng tin trong bản dịch Mọi thocircng tin sai lệch hoặc khaacutec biệt về nghĩa do bản dịch đều khocircng mang tiacutenh ragraveng buộc vagrave khocircng coacute hiệu lực cho mục điacutech thanh tra hoặc chứng nhận

Ban cần biecirct thecircm thocircng tin

Để biết thecircm thocircng tin về Rainforest Alliance hatildey truy cập wwwrainforest-allianceorg hoặc liecircn hệ inforaorg

Tecircn Tagravei Liệu Matilde Tagravei Liệu Phiecircn bản

Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11 11

Ngay phat hanh lần

đầu

Ngay sưa đocirci Co Hiệu Lưc Tư Hecirct han vao

30 thaacuteng 06 năm 2020 31 thaacuteng 01 năm 2021 01 thaacuteng 07 năm 2021 Cho đến khi coacute thocircng

baacuteo thecircm

Người soan thảo Người phecirc duyệt

Bộ Phận Tiecircu Chuẩn vagrave Đảm Bảo Rainforest

Alliance

Giaacutem Đốc Tiecircu Chuẩn vagrave Đảm Bảo

Liecircn kecirct với

SA-S-SD-1-V11VN Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững 2020 của Rainforest Alliance Caacutec

Yecircu Cầu Đối Với Trang Trại

SA-R-GA-2-V11VN Caacutec Quy Định Aacutep Dụng cho Cơ Quan Cấp Chứng Nhận

Thay thecirc

Tagravei liệu đảm bảo của Rainforest Alliance vagrave UTZ trước khi saacutep nhập

Aacutep dụng cho

Rainforest Alliance Caacutec Đơn Vị Sở Hữu Chứng Nhận vagrave caacutec CB đươc Ủy Quyền

Quốc giaKhu vưc

Tất cả

Cacircy trồng Loai Chứng Nhận

Tất cả caacutec loại cacircy trồng trong phạm vi của hệ

thống chứng nhận Rainforest Alliance vui lograveng

xem Quy Chế Chứng Nhận

Tất cả

Nghiecircm cấm mọi hagravenh vi sử dụng nội dung nagravey bao gồm sao cheacutep sửa đổi phacircn phối hoặc taacutei bản magrave khocircng coacute sự đồng yacute trước bằng văn bản của Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

4

GIỚI THIỆU Chương Trigravenh Chứng Nhận 2020 của Rainforest Alliance lagrave thagravenh quả của việc ldquoragrave soaacutet vagrave cải thiện chứng nhậnrdquo ndash tầm nhigraven của chuacuteng tocirci vigrave một tương lai của chương trigravenh chứng nhận Hệ thống đảm bảo tiecircu chuẩn mới vagrave dữ liệu liecircn quan cũng như caacutec hệ thống cocircng nghệ đươc thiết kế để tăng thecircm giaacute trị sử dụng cho nhiều caacute nhacircn vagrave caacutec cocircng ty doanh nghiệp trecircn toagraven thế giới đang sử dụng chứng nhận Rainforest Alliance lagravem cocircng cụ thiết yếu để hỗ trơ quy trigravenh sản xuất vagrave caacutec chuỗi cung ứng nocircng nghiệp bền vững

Caacutec trang trại nhoacutem nocircng dacircn vagrave tổ chức chuỗi cung ứng đaacutep ứng tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng của Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững vagrave tuacircn thủ caacutec yecircu cầu về quaacute trigravenh của Quy Định Đảm Bảo Rainforest Alliance sau đoacute coacute thể baacuten vận chuyển vagravehoặc mua sản phẩm của họ như lagrave đươc chứng nhận Rainforest Alliance

Để mở rộng phạm vi tiếp cận của Chương Trigravenh Chứng Nhận Rainforest Alliance vagrave để bảo vệ tiacutenh toagraven vẹn chất lương khả năng cạnh tranh vagrave uy tiacuten của hệ thống Rainforest Alliance phối hơp với caacutec đơn vị thanh tra chứng nhận (CBs) độc lập trecircn khắp thế giới Caacutec CB đươc ủy quyền chứng nhận cho caacutec trang trại nhoacutem nocircng dacircn vagrave tổ chức chuỗi cung ứng dựa trecircn Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững 2020 của Rainforest Alliance

Rainforest Alliance lagrave thagravenh viecircn chiacutenh thức của ISEAL vagrave cam kết tuacircn thủ Bộ Quy Tắc Đạo Đức của ISEAL vagrave ủng hộ mười Nguyecircn Tắc Tiacuten Nhiệm của ISEAL thể hiện caacutec giaacute trị cốt lotildei magrave caacutec tiecircu chuẩn bền vững hiệu quả đươc xacircy dựng Rainforest Alliance cũng aacutep dụng caacutec nguyecircn tắc của bộ quy tắc thực hagravenh tốt của ISEAL Bộ Quy Tắc Thực Hagravenh Tốt để Thiết Lập Caacutec Tiecircu Chuẩn về Xatilde Hội vagrave Mocirci Trường (Bộ Quy Tắc Theo Tiecircu Chuẩn) Bộ Quy Tắc Thực Hagravenh Tốt để Đaacutenh Giaacute Taacutec Động của Caacutec Tiecircu Chuẩn về Mocirci Trường vagrave Xatilde Hội (Bộ Quy Tắc Đaacutenh Giaacute Taacutec Động) vagrave Bộ Quy Tắc Thực Hagravenh Tốt để Đảm Bảo Tuacircn Thủ Caacutec Tiecircu Chuẩn Xatilde Hội vagrave Mocirci Trường (Bộ Quy Tắc Đảm Bảo)

Rainforest Alliance quản lyacute vagrave chịu traacutech nhiệm về Hệ Thống Đảm Bảo toagraven cầu cho caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận Khi chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance mở rộng quy mocirc ra toagraven cầu mục tiecircu đặt ra lagrave để thuacutec đẩy xacircy dựng hệ thống nghiecircm ngặt độ tin cậy cao Caacutec dịch vụ thanh tra vagrave chứng nhận đươc thực hiện theo Hệ Thống Đảm Bảo duy trigrave vagrave đảm

bảo nhận thức rotilde mục điacutech cũng như cam kết về chất lương cao tiacutenh toagraven vẹn tiacutenh nhất quaacuten vagrave tiacutenh minh bạch tất cả đươc phản aacutenh trong cam kết cải tiến liecircn tục hệ thống tagravei liệu vagrave quaacute trigravenh Khả năng tiếp cận hệ thống caacutec đơn vịchủ sở hữu chứng nhận quy mocirc nhỏ lagrave điều vocirc cugraveng quan trọng đối với Rainforest Alliance vagrave họ sẽ khocircng gặp phải tigravenh thế bất lơi hoặc bị ngăn cản tiếp cận caacutec dịch vụ chứng nhận

Giống như Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững đươc thiết kế để thuacutec đẩy sự cải tiến liecircn tục bởi caacutec nhagrave sản xuất vagrave caacutec đơn vịnhagrave cung ứng sản phẩm Rainforest Alliance cam kết tiếp tục cải thiện cocircng việc của migravenh aacutep dụng phương phaacutep tiếp cận cải tiến liecircn tục với Chương Trigravenh Chứng Nhận 2020 Tagravei liệu vagrave hệ thống sẽ đươc cập nhật tương ứng để cải thiện chất lương đảm bảo của chương trigravenh vagrave mọi thay đổi sẽ đươc thocircng baacuteo cho caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận (CB) vagrave đơn vị sở hữu chứng nhận đồng thời đươc đăng tải trecircn trang web của Rainforest Alliance

Tocircng Quan về Quy Đinh vagrave Hệ Thống Đảm Bảo

Quy Định Đảm Bảo thiết lập caacutec quy định dựa trecircn caacutec yếu tố khaacutec nhau nhằm tạo độ đảm bảo cho Chương Trigravenh Chứng Nhận 2020 Caacutec quy định đươc trigravenh bagravey trong hai tagravei liệu mỗi tagravei liệu coacute hai chương Ở đầu mỗi chương lagrave phần giới thiệu mocirc tả đối tương mục tiecircu của chương đoacute

Hai tagravei liệu lagrave

1 Quy Đinh Chứng Nhận va Thanh Tra Đanh Gia Rainforest Alliance

2020

2 Quy Đinh Rainforest Alliance 2020 danh cho Cac Đơn Vi Thanh Tra

Chứng Nhận

Hệ Thống Đảm Bảo lấy nội dung của hai tagravei liệu nagravey vagrave chuyển chuacuteng thagravenh hệ thống cocircng nghệ của Rainforest Alliance đươc thiết kế để đo lường đảm bảo vagrave cải thiện việc tuacircn thủ caacutec yecircu cầu của Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững Mục điacutech lagrave để tạo ra một hệ thống mạnh mẽ vagrave đaacuteng tin cậy hơn bằng caacutech tập trung vagraveo tiacutenh chiacutenh xaacutec của dữ liệu dagravenh cho caacutec quaacute trigravenh ra quyết định saacuteng suốt đaacutenh giaacute rủi ro vagrave chất lương thanh tra

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

5

NHỮNG ĐỔI MỚI TRONG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO NĂM 2020 CỦA RAINFOREST ALLIANCE

Theo tầm nhigraven dagravei hạn của Rainforest Alliance về cocircng taacutec ragrave soaacutet vagrave cải thiện chứng nhận Hệ Thống Đảm Bảo của Chương Trigravenh Chứng Nhận năm 2020 đưa ra nhiều đổi mới nhằm đảm bảo rằng chứng nhận phugrave hơp với ngữ cảnh hơn định hướng dữ liệu vagrave dựa trecircn rủi ro

Phương phap tiecircp cận dưa trecircn rủi ro

Chương Trigravenh Chứng Nhận 2020 của Rainforest Alliance nhằm mục điacutech thuacutec đẩy phương phaacutep tiếp cận phograveng ngừa thay vigrave phương phaacutep tiếp cận phản ứng vagrave caacutec Quy Định Đảm Bảo đươc thiết lập trong khung chương trigravenh dựa trecircn rủi ro để thực hiện phương phaacutep nagravey Trong khung chương trigravenh nagravey dữ liệu đươc thu thập ngay khi bắt đầu quaacute trigravenh chứng nhận thay vigrave ở cuối quaacute trigravenh Điều nagravey cho pheacutep thực hiện phacircn tiacutech rủi ro

Bằng việc cung cấp thocircng tin hữu iacutech cho người tham gia chương trigravenh sử dụng dữ liệu coacute chất lương hơn để giới thiệu việc sử dụng Bản Đồ Rủi Ro Đacircy lagrave những bản đồ đươc tạo ra thocircng qua việc kết hơp caacutec nguồn dữ liệu becircn ngoagravei với dữ liệu vị triacute Caacutec bản đồ khi đoacute sẽ cung cấp mức độ rủi ro của caacutec quốc gia tổ chức vagrave trang trại (hoặc đơn vị trang trại) đối với caacutec chủ đề chiacutenh về cocircng taacutec quản lyacute bền vững - lao động trẻ em lao động cưỡng bức vagrave nạn phaacute rừng Caacutec bản đồ rủi ro bao gồm phacircn loại rủi ro đươc sử dụng lagravem vật liệu đầu vagraveo cho đơn vị sở hữu chứng nhận để đưa ra caacutec quyết định saacuteng suốt nhằm cải tiến vagrave tạo thuận lơi cho quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Giaacutem saacutet dữ liệu

Hệ Thống Đảm Bảo giới thiệu caacutech thức mới về giaacutem saacutet những dữ liệu đươc gửi qua hệ thống trực tuyến của Rainforest Alliance ở một số giai đoạn khaacutec nhau của quaacute trigravenh chứng nhận thay vigrave đơi cho đến khi kết quả thanh tra đaacutenh giaacute đươc baacuteo caacuteo cho Rainforest Alliance Điều nagravey coacute thể giuacutep traacutenh mắc phải những sai lầm trong phạm vi xaacutec định vagrave những sai soacutet khi cung cấp caacutec yecircu cầu aacutep dụng cho đơn vị sở hữu chứng nhận

Tăng cường hoat động thanh tra đanh gia

Để tăng cường tiacutenh nhất quaacuten của chất lương thanh tra đaacutenh giaacute giữa caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận (CB) Hệ Thống Đảm Bảo đưa ra caacutec yecircu cầu vagrave hướng dẫn cụ thể về caacutech thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề cụ thể

chẳng hạn như nạn phaacute rừng lao động trẻ em vagrave lao động cưỡng bức truy nguyecircn sản phẩm nhagrave thầu phụ vagrave hồ sơ nhacircn sự Noacutei chung bằng caacutech cung cấp hệ thống sử dụng dữ liệu vagrave chuyecircn mocircn thanh tra đaacutenh giaacute cho pheacutep caacutec CB tăng tiacutenh hữu iacutech vagrave nghiecircm ngặt của caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute của migravenh Rainforest Alliance hướng đến mục điacutech hơp taacutec chặt chẽ với caacutec CB coacute hiệu suất cao nhất vagrave do đoacute hiện coacute khả năng giới hạn số lương CB ở mỗi nước vagrave trecircn toagraven cầu dựa trecircn kết quả hoạt động Rainforest Alliance sẽ thực hiện caacutec phacircn tiacutech phaacutep lyacute vagrave rủi ro lagravem điều kiện để ủy quyền cho caacutec CB theo phạm vi địa lyacute vagrave giới thiệu hệ thống phiacute cho quaacute trigravenh ủy quyền CB Hệ thống nagravey đươc thiết kế để giảm tải caacutec yecircu cầu hagravenh chiacutenh đối với caacutec CB

Những đocirci mới trong mỗi chương của tagravei liệu nagravey

Quy Đinh Chứng Nhận

Vị triacute địa lyacute ở cấp đơn vị trang trại

Đảm Bảo Quản Lyacute Nhoacutem

Xaacutec nhận phạm vi sớm trong quaacute trigravenh để chỉ tập trung hơn vagraveo caacutec

yecircu cầu aacutep dụng

Caacutec nhoacutem chịu traacutech nhiệm về việc tuacircn thủ yecircu cầu của caacutec đơn vị

trung gian (về truy nguyecircn sản phẩm)

Chu trigravenh cấp chứng nhận ba năm

Đơn vị sở hữu chứng nhận lagravem việc với cugraveng một CB trong một chu

trigravenh

Thanh tra giaacutem saacutet từ xa cho những người hoạt động coacute hiệu quả cao

tốt nhất

Cấp độ xaacutec minh bổ sung của Rainforest Alliance cho caacutec quyết định

chứng nhận

Quy Đinh Thanh Tra Đanh Gia

Quy định lấy mẫu cho caacutec nhoacutem cơ sở tagravei liệu vagrave phỏng vấn

Cocircng thức ước tiacutenh thời gian tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Sự tham gia của caacutec becircn liecircn quan trước khi thanh tra đaacutenh giaacute

Sử dụng dữ liệu vị triacute địa lyacute để thanh tra đaacutenh giaacute

Mocirc tả bao quaacutet về caacutec phương phaacutep thanh tra đaacutenh giaacute đối với

a) nạn phaacute rừng

b) truy nguyecircn sản phẩm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

6

c) caacutec chủ đề xatilde hội Đaacutenh giaacute vagrave xử lyacute Tự Do Tham Gia Tổ

Chức Đoagraven Thể tiền lương nhagrave ở hồ sơ nhacircn sự

SỬ DỤNG TAgraveI LIỆU NAgraveY

Thuật ngữ đinh nghĩa va cac tư viecirct tắt

Coacute thể tigravem danh mục thuật ngữ điều chỉnh tất cả caacutec thuật ngữ đươc gạch chacircn trong tất cả caacutec tagravei liệu của Rainforest Alliance tại đacircy

Caacutec từ viết tắt thường đươc sử dụng trong tagravei liệu nagravey

CB Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận

CH Đơn Vị Sở Hữu Chứng Nhận

RA Rainforest Alliance

RACP Hệ thống quản lyacute chứng nhận của Rainforest Alliance

CBA Thỏa Thuận Thương Lương Tập Thể

NGO tổ chức phi chiacutenh phủ

FoA Tự Do Tham Gia Tổ Chức Đoagraven Thể

CLFLDWVH Lao động trẻ emlao động cưỡng bứcphacircn biệt đối

xửhagravenh vi bạo lực vagrave quấy rối tại nơi lagravem việc

NC khocircng tuacircn thủ

QMS Hệ thống quản lyacute chất lương

MS Hệ thống quản lyacute

MAD thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tối thiểu

GPF Hệ Số Lacircn Cận Nhoacutem

GPS Hệ Thống Định Vị Toagraven Cầu

IDE Ước tiacutenh thời lương phỏng vấn

NII Số Lương Caacutec Cuộc Phỏng Vấn Caacute Nhacircn

DI2 Thời Lương Caacutec Cuộc Phỏng Vấn Caacute Nhacircn

NGI Số Lương Caacutec Cuộc Phỏng Vấn Nhoacutem

DS2 Quy Mocirc Mẫu Trang Trại Mặc Định

DGI Thời Lương Caacutec Cuộc Phỏng Vấn Nhoacutem

RF yếu tố rủi ro

Caacutec diễn đat chiacutenh bằng ngocircn ngữ noacutei

Trong tagravei liệu nagravey vagrave caacutec tagravei liệu đảm bảo khaacutec caacutec diễn đạt bằng ngocircn ngữ noacutei sau đacircy đươc aacutep dụng

ldquosẽphảirdquo biểu đạt yecircu cầu bắt buộc

ldquonecircnrdquo biểu đạt khuyến nghịđề xuất

ldquocoacute thểrdquo biểu đạt sự cho pheacutep

ldquocoacute thểcoacute khả năngrdquo biểu đạt khả năng hoặc năng lực thực hiện

Quyacute vị coacute thể tigravem hiểu thocircng tin chi tiết ở Chỉ Dacircn ISOIEC Phần 2

Thưc hiện

Caacutec yecircu cầu đươc đề cập trong tagravei liệu nagravey mang tiacutenh ragraveng buộc đối với tất cả caacutec becircn liecircn quan trong quaacute trigravenh với caacutec đơn vị sở hữu chứng nhận (CH) để tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance Điều nagravey bao gồm caacutec CH trang trại cũng như caacutec CH chuỗi cung ứng Trong tagravei liệu nagravey CH đươc dung để chỉ cả CH hiện tại vagrave CH tương lai đatilde săn sagraveng tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

Nếu bất kỳ yecircu cầu nagraveo trong tagravei liệu nagravey khocircng đươc đaacutep ứng đồng nghĩa với việc coacute một hoặc nhiều điểm khocircng phu hơp (NC) điều nagravey coacute thể dẫn đến việc đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ ủy quyền đatilde đươc cấp cho CB

Trong trường hơp đặc biệt CB hoặc CH đươc ủy quyền coacute thể khocircng cần đaacutep ứng caacutec yecircu cầu của tagravei liệu nagravey với điều kiện lagrave Rainforest Alliance chấp thuận trước việc khocircng đaacutep ứng yecircu cầu đoacute vagrave CB hoặc CH cung cấp tagravei liệu văn bản giải trigravenh Đối với caacutec CB những tagravei liệu văn bản giải trigravenh đoacute phải chứng minh đươc khả năng QMS của CB đoacute lagrave liecircn tục đạt đươc kết quả mong đơi của caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute vagrave quaacute trigravenh chứng nhận Đối với caacutec CH những tagravei liệu văn bản giải trigravenh đoacute phải chứng minh khả năng của hệ thống quản lyacute của CH đoacute lagrave liecircn tục chứng minh việc CH tuacircn thủ caacutec quy định đảm bảo vagrave tiecircu chuẩn aacutep dụng cho phạm vi hoạt động của migravenh

Cần gửi caacutec yecircu cầu ngoại lệ như vậy đến cbcertraorg CB phải ghi lại caacutec lyacute do giải trigravenh cho sự sai lệch trong Hệ thống quản lyacute cấp chứng nhận của Rainforest Alliance (RACP) Trong trường hơp CH khocircng coacute hơp đồng hơp lệ với CB cần gửi đề nghị đến customersuccessraorg

Rainforest Alliance coacute quyền theo quyết định riecircng của migravenh khocircng chấp nhận một sai lệch từ bất kỳ yecircu cầu nagraveo nếu caacutec tagravei liệu văn bản giải trigravenh khocircng đủ đảm bảo độ tin cậy vagraveo quyết định của CB

Nếu xảy ra bất kỳ macircu thuẫn nagraveo giữa caacutec yecircu cầu trong tagravei liệu nagravey vagrave caacutec yecircu cầu trong caacutec tagravei liệu khaacutec bao gồm caacutec yecircu cầu phaacutep lyacute vagrave luật định

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

7

CB vagravehoặc CH phải tham vấn Rainforest Alliance một caacutech kịp thời để đươc hướng dẫn thecircm về caacutech giải trigravenh Rainforest Alliance sẽ bắt đầu thực hiện caacutec hoạt động đaacutenh giaacute vagrave giaacutem saacutet dựa trecircn caacutec tagravei liệu của Hệ Thống Đảm Bảo kể từ ngagravey coacute hiệu lực

Tagravei liệu tham chiecircu

Trong mọi trường hơp phiecircn bản hiện hagravenh vagrave hơp lệ của caacutec tiecircu chuẩn văn bản quy phạm hoặc tagravei liệu hướng dẫn sẽ lagrave tagravei liệu tham chiếu trong tagravei liệu nagravey Quyacute vị coacute thể tigravem thấy phiecircn bản mới nhất của caacutec tagravei liệu Rainforest Alliance bao gồm cả tagravei liệu Đảm Bảo tại wwwrainforest-allianceorg

Tagravei liệu của Rainforest Alliance

Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững bao gồm caacutec phụ lục vagrave cocircng cụ

aacutep dụng

Quy Đinh Chứng Nhận va Thanh Tra Đanh Gia Rainforest Alliance

2020

Quy Định Rainforest Alliance 2020 dagravenh cho Caacutec Đơn Vị Thanh Tra

Chứng Nhận

Chiacutenh Saacutech Daacuten Nhatilden Rainforest Alliance

Bảng Thuật Ngữ Rainforest Alliance

Tagravei liệu becircn ngoagravei

ISOIEC 17021-12015 Đaacutenh giaacute sự phu hơp ndash Yecircu cầu đối với caacutec cơ

quan thực hiện đaacutenh giaacute vagrave chứng nhận caacutec hệ thống quản lyacute ndash Phần

1 Yecircu cầu

ISO 190112018 Hướng dẫn cho caacutec hệ thống quản lyacute thanh tra đaacutenh

giaacute

IAF MD 52019 Xaacutec Định Thời Gian Thanh Tra Đaacutenh Giaacute Caacutec Hệ Thống

Quản Lyacute Chất Lương Mocirci Trường vagrave Sức Khỏe Nghề Nghiệp amp An

Toagraven

ISOIEC 170652012 Đaacutenh giaacute sự phu hơp mdash Yecircu cầu đối với caacutec cơ

quan chứng nhận sản phẩm quaacute trigravenh vagrave dịch vụ

Liecircn hệ Rainforest Alliance

Hỗ trợ đơn vi sở hữu chứng nhận CH tham gia chương trigravenh Rainforest Alliance coacute thể liecircn hệ với bộ phận Hỗ Trơ Sự Thagravenh Cocircng Khaacutech Hagraveng tại

địa chỉ customersuccessraorg để đươc giải đaacutep thắc mắc về caacutec tiecircu chuẩn vagrave Quy Định Chứng Nhận của Rainforest Alliance

Hỗ trợ kỹ thuật Caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận vagrave CH coacute thể liecircn hệ customersuccessraorg để đươc hỗ trơ tiếp cận hoặc sử dụng caacutec hệ thống của Rainforest Alliance

Hỗ trợ Đơn Vi Thanh Tra Chứng Nhận Caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận coacute thể liecircn hệ với bộ phận Tiecircu chuẩn vagrave Đảm Bảo của Rainforest Alliance bằng caacutech sử dụng caacutec địa chỉ e-mail sau

cbcertraorg để đươc giải đaacutep thắc mắc về caacutec tiecircu chuẩn vagrave Quy

Định Chứng Nhận của Rainforest Alliance trao đổi thocircng tin về caacutec đối

taacutec (viacute dụ đigravenh chỉ vagrave thu hồi Giấy Chứng Nhận vagrave kiacutech hoạt) vagrave ủy

quyền vagrave đagraveo tạo cho CB

cbmanagementraorg để biết thocircng tin về tagravei khoản vagrave phecirc duyệt CB

cbmonitoringraorg để biết thocircng tin theo dotildei CB

cbtrainingraorg để biết thocircng tin đagraveo tạo cho CB

Tuacircn thủ luật hiện hagravenh

Rainforest Alliance cố gắng để caacutec CH vagrave CB của migravenh trở thagravenh những đơn vị gương mẫu trong việc cải thiện caacutec điều kiện xatilde hội kinh tế vagrave mocirci trường trong caacutec lĩnh vực hoạt động của họ Liecircn quan đến vấn đề nagravey caacutec CH vagrave CB phải tuacircn thủ luật phaacutep quy định quốc gia vagrave caacutec thỏa thuận trong ngagravenh hoặc thỏa thuận thương lương tập thể Trong trường hơp luật phaacutep quy định quốc gia thỏa thuận trong ngagravenh hoặc thỏa thuận thương lương tập thể (CBA) khắt khe hơn caacutec yecircu cầu của chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance (Tagravei Liệu Đảm Bảo vagrave Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững) hoặc ngươc lại quy định khắt khe nhất luocircn đươc ưu tiecircn aacutep dụng Để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững

Khi việc diễn giải luật hiện hagravenh gacircy khoacute khăn cho việc tuacircn thủ yecircu cầu trong Tiecircu Chuẩn hoặc Tagravei Liệu Đảm Bảo của Rainforest Alliance Rainforest Alliance sẽ phacircn tiacutech từng tigravenh huống cụ thể vagrave đưa ra quyết định tương ứng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

8

CHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHỨNG NHẬN GIỚI THIỆU

Mục tiecircu

Thiết lập caacutec yecircu cầu đối với đơn vị sở hữu chứng nhận coacute tiềm năng (đề cập đến tất cả caacutec tổ chức muốn tham gia chương trigravenh chứng nhận của

Rainforest Alliance) vagrave caacutec đơn vị sở hữu chứng nhận (đề cập đến tất cả caacutec tổ chứcđang tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance) để

tham gia hoặc tiếp tục tham gia Chương Trigravenh Chứng Nhận Rainforest Alliance

Thiết lập caacutec yecircu cầu để lagravem cơ sở cho caacutec CH cần nhận đươc một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận từ tổ chức becircn ngoagravei

Thiết lập quaacute trigravenh để caacutec CH tham gia hoặc tiếp tục tham gia chương trigravenh

Khả năng aacutep dụng

Chương nagravey aacutep dụng cho

1 Caacutec đơn vị sở hữu chứng nhận săn sagraveng đươc chứng nhận trong chương trigravenh chứng nhận mới của Rainforest Alliance bao gồm

bull caacutec tổ chức trang trại

bull caacutec tổ chức chuỗi cung ứng

2 Caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận đươc ủy quyền muốn chứng nhận cho khaacutech hagraveng của họ theo Chương Trigravenh Chứng Nhận 2020 Rainforest Alliance

3 Rainforest Alliance

Caacutec yecircu cầu về qua trigravenh để chứng nhận cac đơn vi sở hữu chứng nhận trang trai vagrave chuỗi cung ứng

Để thuacutec đẩy nocircng nghiệp bền vững Rainforest Alliance đatilde xacircy dựng Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững của Rainforest Alliance Đơn vị sở hữu chứng nhận muốn baacuten vagravehoặc mua sản phẩm của migravenh với tư caacutech đươc Chứng Nhận của Rainforest Alliance phải đaacutep ứng tất cả caacutec yecircu cầu hiện hagravenh từ Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững vagrave tuacircn thủ caacutec yecircu cầu về quaacute trigravenh của chương nagravey Caacutec yecircu cầu của quaacute trigravenh dựa trecircn quaacute trigravenh chứng nhận chung như đươc mocirc tả trong Higravenh 1

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

9

Higravenh CR 1 qua trigravenh chứng nhận chung

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

10

11 PHẠM VI CỦA CHƯƠNG TRIgraveNH VAgrave TIEcircU CHUẨN RAINFOREST ALLIANCE

Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững của Rainforest Alliance bao gồm Yecircu Cầu về Trang Trại vagrave Yecircu Cầu về Chuỗi Cung Ứng Caacutec yecircu cầu từ toagraven bộ Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững coacute thể aacutep dụng cho Đơn Vị Sở Hữu Chứng Nhận (CH) dựa trecircn cacircy trồng hoạt động caacutec đơn vị vv magrave CH muốn chứng nhận (gọi lagrave phạm vi chứng nhận) cũng như caacutec rủi ro aacutep dụng cho phạm vi chứng nhận cụ thể

Pham vi chứng nhận co thể co

Phần nagravey giải thiacutech những nội dung coacute thể đưa vagraveo phạm vi chứng nhận của Rainforest Alliance (phạm vi cacircy trồng hoạt động đơn vị vv magrave CH muốn chứng nhận) vagrave yếu tố xaacutec định caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn hiện hagravenh của một CH (tất cả caacutec yecircu cầu bắt buộc đối với một CH theo phạm vi chứng nhận bối cảnh vagrave cấp độ của CH)

111 RACP sẽ xaacutec định caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn nagraveo coacute thể aacutep dụng cho một CH dựa trecircn phạm vi chứng nhận do CH cung cấp trong RACP Phạm vi chứng nhận đươc xaacutec định bởi nhưng khocircng giới hạn ở

a Caacutec loại cacircy trồng

b Caacutec hoạt động

c Tugravey chọn chứng nhận

d Cấp độ tiecircu chuẩn dựa trecircn năm chứng nhận

e Cấp độ truy nguyecircn sản phẩm (nếu coacute)

f Rủi ro

112 CH coacute thể xaacutec định phạm vi chứng nhận của riecircng migravenh bằng caacutech chọn những nội dung muốn chứng nhận Tuy nhiecircn CH sẽ hoagraven toagraven chịu traacutech nhiệm về việc tuacircn thủ caacutec yecircu cầu của chương trigravenh chứng nhận Rainforest Alliance trong toagraven bộ phạm vi chứng nhận của migravenh

113 Một CH coacute thể đưa một hoặc nhiều loại cacircy trồng trong danh saacutech dưới đacircy vagraveo phạm vi chứng nhận

a ớt

b ca cao

c dừa

d cagrave phecirc

e caacutec loại hoa cắt cagravenh

f traacutei cacircy

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

11

g thảo mộc gia vị caacutec thagravenh phần tragrave thảo mộc khaacutec vagrave tragrave rooibos1 coacute thể đươc đưa vagraveo phạm vi chứng nhận theo caacutec điều kiện sau

i Trong phạm vi canh taacutec (trồng chăm soacutec vagrave thu hoạch

ii Khocircng nằm trong phạm vi canh taacutec (tigravem vagrave thu hoạch từ tự nhiecircn trong thiecircn nhiecircn)

h caacutec loại hạt (chẳng hạn như hạt phỉ)

i cọ dầu

j tiecircu

k chegrave

l caacutec loại rau xanh coacute thể đươc đưa vagraveo phạm vi chứng nhận theo caacutec điều kiện sau

i Tất cả caacutec CH sản xuất buocircn baacuten hoặc xử lyacute rau phải coacute giấy chứng nhận an toagraven thực phẩm hơp lệ như Global Gap HACCP hoặc tương đương tại mọi thời điểm trong thời gian hiệu lực của giấy chứng nhận Rainforest Alliance đươc bao gồm toagraven bộ phạm vi của chứng nhận Rainforest Alliance

ii Trong trường hơp thay đổi tigravenh trạng của chứng nhận an toagraven thực phẩm CH phải thocircng baacuteo ngay cho Rainforest Alliance vagrave CB

114 Sản phẩm phụ của caacutec loại cacircy trồng đươc chứng nhận khocircng đươc hỗ trơ trong chương trigravenh chứng nhận Rainforest sẽ khocircng đươc baacuten hoặc chế biến cocircng bố sản phẩm chứng nhận Rainforest Alliance

115 CH coacute thể đưa một hoặc nhiều hoạt động vagraveo phạm vi chứng nhận từ danh saacutech dưới đacircy

a canh taacutec

b thương mại

c lưu kho

d chế biến vagravehoặc sản xuất

e đoacuteng goacutei vagravehoặc đoacuteng goacutei lại

f daacuten nhatilden

1 Đối với chứng nhận về Thảo Mộc vagrave Gia Vị Rainforest Alliance vagrave Liecircn Minh Thương Mại Đa Dạng Sinh Học Coacute Đạo Đức (UEBT) đatilde phaacutet triển một chương trigravenh chung Chương Trigravenh Thảo Mộc vagrave Gia Vị của Rainforest Alliance UEBT lagrave sự hơp taacutec dựa trecircn sự cocircng nhận của Rainforest Alliance về Tiecircu Chuẩn Thương Mại Đa Dạng Sinh Học Coacute Đạo Đức vagrave Quy Chế Chứng Nhận của UEBT Tiecircu Chuẩn UEBT bao gồm phần bổ sung cho caacutec yecircu cầu từ Tiecircu Chuẩn Rainforest Alliance bổ sung cho Tiecircu Chuẩn UEBT hoặc caacutec yecircu cầu dagravenh riecircng cho Rainforest Alliance Sau khi UEBT cấp Chứng Nhận Tiecircu Chuẩn UEBT caacutec yecircu cầu của Rainforest Alliance liecircn quan đến phạm vi của caacutec đơn vịnhagrave cung ứng sản phẩm sẽ đươc aacutep dụng cũng như tất cả caacutec tagravei liệu đảm bảo của Rainforest Alliance cho phần cograven lại của chuỗi cung ứng cho đến khi sản xuất caacutec sản phẩm tiecircu dugraveng cuối cugraveng Liecircn hệ với UEBT certificationuebtorg để biết thecircm thocircng tin

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

12

g baacuten lẻ

116 Một CH coacute thể bao gồm một hoặc nhiều hạng mục trong phạm vi chứng nhận Caacutec loại hạng mục đoacute lagrave

a trang trại

b đơn vị trung gian2

c địa điểm

d nhagrave thầu phụ3

e đơn vị cung cấp dịch vụ (khocircng bao gồm đơn vị cung cấp lao động)4

117 Sự kết hơp của caacutec đơn vị trong phạm vi chứng nhận sẽ xaacutec định tugravey chọn chứng nhận vagrave khả năng aacutep dụng của caacutec cột theo tiecircu chuẩn Để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo caacutec tugravey chọn chứng nhận đươc mocirc tả trong tagravei liệu nagravey

118 Caacutec CH bao gồm caacutec hạng mục khaacutec nhau trong phạm vi chứng nhận phải chịu hoagraven toagraven traacutech nhiệm về việc tất cả caacutec đơn vị trong phạm vi chứng nhận của migravenh cần tuacircn thủ caacutec yecircu cầu về tiecircu chuẩn vagrave quaacute trigravenh aacutep dụng của họ

119 Phạm vi của caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn aacutep dụng trong caacutec chương 1 45 46 5 vagrave 6 sẽ bao gồm tất cả caacutec hoạt động vagrave lĩnh vực của tất cả caacutec đơn vị (trang trại địa điểm nhagrave thầu phụ vv) nằm trong phạm vi chứng nhận của CH

1110 Phạm vi của caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn aacutep dụng trong caacutec chương 2 3 vagrave 4 (ngoại trừ 45 46) sẽ tập trung vagraveo cacircy trồng vagrave caacutec hoạt động liecircn quan đến cacircy trồng đươc baacuten với cocircng bố đươc Rainforest Alliance chứng nhận

1111 Dựa trecircn chu kỳ chứng nhận của CH caacutec cấp độ yecircu cầu khaacutec nhau (cấp độ cốt lotildei hoặc cấp độ cải tiến) từ Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững sẽ đươc aacutep dụng Để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo phần tổng quan về quy trigravenh cải tiến trong Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững

1112 Một số yecircu cầu coacute thể đươc thecircm vagraveo phạm vi của CH một caacutech tự nguyện những yecircu cầu đoacute đươc gọi lagrave yecircu cầu (thước đo thocircng minh) tự chọn Để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững

1113 Đối với caacutec yecircu cầu thước đo thocircng minh bắt buộc hoặc yecircu cầu thước đo thocircng minh tự chọn mục tiecircu sẽ do CH đặt ra Việc thiết lập đường cơ sở sẽ đươc hoagraven thagravenh từ luacutec yecircu cầu về thước đo thocircng minh (kể cả thước đo thocircng minh tự chọn) đươc aacutep dụng theo chu kỳ chứng nhận của CH

2 Đơn vị trung gian bất kỳ đơn vị nagraveo giao dịch (mua vagrave baacuten) hoặc xử lyacute caacutec sản phẩm đươc chứng nhận của Rainforest Alliance trong chuỗi cung ứng CH trang trại (thường từ trang trại đến cơ sở CH trang trại) Viacute dụ phổ biến về caacutec đơn vị trung gian trong chuỗi cung ứng đươc chứng nhận của Rainforest Alliance lagrave caacutec thương nhacircn nhỏ như pisteur ở Bờ Biển Ngagrave hoặc manav ở Thổ Nhĩ Kỳ họ lấy nguồn từ nhagrave sản xuất để cung cấp cho caacutec CH trang trại Vigrave caacutec đơn vị trung gian chỉ xử lyacute khối lương nhỏ necircn chuacuteng tocirci khocircng dự kiến caacutec đơn vị nagravey đươc chứng nhận hoặc đăng kyacute độc lập trong caacutec nền tảng của Rainforest Alliance nhưng họ phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu hiện hagravenh của Tiecircu Chuẩn Rainforest Alliance vagrave ban quản lyacute CH sẽ chịu traacutech nhiệm về tigravenh higravenh tuacircn thủ của họ 3 Nhagrave thầu phụ một tổ chức hoặc caacute nhacircn kyacute hơp đồng để thực hiện một hoặc nhiều hoạt động cụ thể với caacutec sản phẩm đươc chứng nhận viacute dụ chế biến bảo quản đoacuteng goacutei vagravehoặc daacuten nhatilden

sản phẩm 4 Đơn vị cung cấp dịch vụ tổ chức hoặc caacute nhacircn kyacute hơp đồng với ban quản lyacute hoặc nhagrave sản xuất để thực hiện caacutec nhiệm vụ cụ thể thuộc phạm vi chứng nhận Rainforest Alliance của họ trong giới hạn thực tế của trang trại Đơn vị cung cấp dịch vụ coacute thể lagravem việc trecircn đồng hoặc tiến hagravenh caacutec hoạt động chế biến hoặc cung cấp lao động bao gồm đơn vị cung cấpmocirci giớituyển dụng lao động

Theo định nghĩa họ khocircng coacute quyền sở hữu hơp phaacutep đối với sản phẩm đươc chứng nhận của Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

13

Hệ thống hiệu suất

1114 CH phải chứng minh sự phugrave hơp với 100 caacutec yecircu cầu đươc aacutep dụng vagrave lagrave bắt buộc đối với phạm vi chứng nhận của migravenh để tham gia hoặc duy trigrave chương trigravenh chứng nhận Rainforest Alliance

1115 Mọi lỗi khocircng phugrave hơp (NC) với bất kỳ yecircu cầu thước đo thocircng minh tự chọn nagraveo sẽ khocircng ảnh hưởng đến tigravenh trạng chứng nhận của CH

1116 Mọi NC coacute bất kỳ yecircu cầu (thước đo thocircng minh) tự chọn nagraveo đều phải đươc CH thực hiecircn trước khi đưa ra bất kỳ cocircng bố nagraveo dựa trecircn yecircu cầu đoacute

Bảng CR1 Caacutec loại locirci khocircng phu hơp vagrave hậu quả coacute thể xảy ra

Để biết thecircm thocircng tin về hậu quả vagrave quaacute trigravenh giải quyết NC hatildey xem phần về caacutec lỗi khocircng phu hợp trong tagravei liệu nagravey

Loại yecircu cầu Khocircng phu hơp Hagravenh động cần thực hiện

Caacutec yecircu cầu cốt lotildei Yecircu cầu aacutep dụng vagrave CH khocircng (hoagraven toagraven) đaacutep ứng yecircu cầu Đoacuteng NC để đạt đươc hoặc duy trigrave chứng nhận

Caacutec yecircu cầu cải tiến bắt buộc Yecircu cầu aacutep dụng vagrave CH khocircng (hoagraven toagraven) đaacutep ứng yecircu cầu Đoacuteng NC để đạt đươc hoặc duy trigrave chứng nhận

Caacutec yecircu cầu cải tiến tự chọn CH tự nguyện lựa chọn yecircu cầu nhưng khocircng (hoagraven toagraven) đaacutep ứng yecircu cầu Đoacuteng NC để đưa ra caacutec đề nghị bổ sung dựa trecircn yecircu cầu

Yecircu cầu bắt buộc với caacutec dữ liệu chỉ baacuteo vagrave cocircng tơ điện thocircng minh

Yecircu cầu aacutep dụng vagrave

bull mục tiecircu của thước đo thocircng minh khocircng đươc thiết lập một caacutech khocircng đaacuteng tin cậy (chỉ dagravenh cho caacutec yecircu cầu thước đo thocircng minh) vagravehoặc

bull dữ liệu đươc thu thập cho thước đo thocircng minh hoặc chỉ baacuteo khocircng đầy đủ vagravehoặc khocircng đaacuteng tin cậy vagravehoặc khocircng nhất quaacuten

Đoacuteng NC để đạt đươc hoặc duy trigrave chứng nhận

Yecircu cầu tự chọn với dữ liệu chỉ bảo hoặc thước đo thocircng minh

CH tự nguyện lựa chọn yecircu cầu vagrave

bull mục tiecircu của thước đo thocircng minh khocircng đươc thiết lập một caacutech khocircng đaacuteng tin cậy (chỉ dagravenh cho caacutec yecircu cầu thước đo thocircng minh) vagravehoặc

bull dữ liệu đươc thu thập cho thước đo thocircng minh hoặc chỉ baacuteo khocircng đầy đủ vagravehoặc khocircng đaacuteng tin cậy vagravehoặc khocircng nhất quaacuten

Đoacuteng NC để đưa ra caacutec đề nghị bổ sung dựa trecircn yecircu cầu

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

14

Pham vi xaacutec minh5

1117 Tất cả caacutec yecircu cầu của Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững coacute thể aacutep dụng cho phạm vi chứng nhận (hoạt động cacircy trồng đơn vị cấp độ vv) của CH vagrave caacutec yecircu cầu do CH tự lựa chọn phải đươc xaacutec minh để CH chứng minh sự phugrave hơp Để biết thecircm thocircng tin về caacutec loại xaacutec thực xem thecircm mục Xaacutec Thưc Sư Phugrave Hợp trong tagravei liệu nagravey

1118 CH phải chứng minh sự phugrave hơp của tất cả đơn vị trong phạm vi chứng nhận của migravenh đối với tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng vagrave tự lựa chọn kể từ những ngagravey sau

a Đối với caacutec CH yecircu cầu thanh tra đaacutenh giaacute vagraveo ngagravey kyacute thỏa thuận chứng nhận của họ với CB đươc ủy quyền ngagravey bắt đầu thu hoạch hoặc ngagravey mua đầu tiecircn6 tugravey theo ngagravey nagraveo sớm hơn

b Những CH đủ điều kiện chứng thực vagraveo ngagravey chứng thực đươc phaacutet hagravenh hoặc ngagravey mua đầu tiecircn tugravey theo ngagravey nagraveo sớm hơn

5 Xaacutec thực lagrave việc xaacutec nhận thocircng qua những bằng chứng khaacutech quan rằng caacutec yecircu cầu cụ thể đatilde đươc đaacutep ứng (định nghĩa của Liecircn minh ISEAL đươc điều chỉnh từ ISO 9000)

6 Ngagravey mua lagrave ngagravey thay đổi quyền sở hữu hơp phaacutep

Xaacutec thực phạm vi chứng nhận

1119 Việc xaacutec thực sự phugrave hơp với tất cả caacutec yecircu cầu (thước đo thocircng minh) hiện hagravenh vagrave (thước đo thocircng minh) tự chọn sẽ đươc thực hiện thocircng qua xaacutec thực toagraven bộ khu vực vagrave caacutec hoạt động nằm trong phạm vi chứng nhận của CH Trong đoacute bao gồm nhưng khocircng giới hạn (tugravey theo phạm vi chứng thực)

a Caacutec khu vực dagravenh cho xử lyacute vagrave chế biến sản phẩm tập trung vagraveo caacutec sản phẩm dự định baacuten kegravem theo cocircng bố Đươc Rainforest Alliance Chứng Nhận

b Caacutec khu vực liecircn quan đến hoạt động của con người vagrave caacutec cơ sở hạ tầng khaacutec trong giới hạn bao gồm nhưng khocircng hạn chế ở hạ tầng hagravenh chiacutenh điểm thu gom đơn vị trung gian đơn vị chế biến vagrave đoacuteng goacutei cơ sở lưu trữ nhagrave ở cocircng nhacircn vv

c Caacutec khu vực coacute giaacute trị bảo tồn cao (HCV) rừng tự nhiecircn vagrave hệ sinh thaacutei tự nhiecircn khaacutec cũng như đất hoang hoacutea

d Caacutec khu vực cho thuecirc becircn trong caacutec cơ sở của CH

e Người lao động bao gồm tất cả người lao động đatilde đươc kyacute hơp đồng vagrave người lao động đươc thuecirc thocircng qua caacutec đơn vị cung cấp lao động người lagravem thuecirc ở trang trại người giaacutem saacutet vagrave nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh ban quản lyacute của CH vagrave đại diện chủ sở hữu

f Caacutec trang trại sản xuất cacircy trồng dự định baacuten với cocircng bố đươc Rainforest Alliance chứng nhận

g Caacutec đơn vị cung cấp dịch vụ nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị trung gian trong phạm vi chứng nhận

h Người lao động vagrave gia đigravenh tạm truacute hoặc thường truacute tại caacutec cơ sở của CH

Xaacutec thực phạm vi chứng nhận

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

15

Bảng CR 3 xaacutec thực phạm vi chứng nhận

Pham Vi trecircn Giấy Chứng Nhận

1120 Sau khi CH chứng minh sự phugrave hơp với tất cả caacutec yecircu cầu về quy trigravenh vagrave Tiecircu Chuẩn hiện hagravenh CH sẽ nhận đươc giấy chứng nhận Giấy chứng nhận cho pheacutep CH cung cấp caacutec sản phẩm vagravehoặc dịch vụ đươc Chứng Nhận bởi Rainforest Alliance coacute trong phạm vi chứng nhận

1121 Phạm vi đươc đề cập trecircn giấy chứng nhận sẽ theo mẫu do Rainforest Alliance cung cấp trong hệ thống quản lyacute chứng nhận của Rainforest Alliance (RACP) vagrave iacutet nhất phải bao gồm

a Tecircn của CH chịu traacutech nhiệm thực hiện chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance (xem phần tugravey chọn chứng nhận trong tagravei liệu nagravey)7

b Caacutec loại cacircy trồng coacute trong phạm vi chứng nhận

c Caacutec hoạt động quy trigravenh vagrave cấp độ truy nguyecircn sản phẩm coacute trong phạm vi chứng nhận cho mỗi cacircy trồng

d Trong phạm vi chứng nhận của một CH khocircng đươc thiếu bất kỳthocircng tin nagraveo sau đacircy số lương thagravenh viecircn nhoacutem của một nhoacutem caacutec trang trại của một trang trại riecircng lẻ hoặc nhiều trang trại địa điểm nhagrave thầu phụ đươc chứng nhận trong phạm vi của CH

e Ngagravey hiệu lực của giấy chứng nhận

f Ngoagravei ra đối với CH coacute canh taacutec trong phạm vi chứng nhận của migravenh phụ lục với diện tiacutech đươc chứng nhận vagrave khối lương ước tiacutenh sẽ thu hoạch trong năm chứng nhận cho mỗi cacircy trồng coacute giaacute trị trong một năm Phụ lục nagravey sẽ đươc cung cấp hagraveng năm (sau mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute hagraveng năm vagrave chỉ trong trường hơp quyết định chứng nhận coacute kết quả tiacutech cực) dựa trecircn ước tiacutenh khối lương hagraveng năm

7 Lưu yacute một tổ chức đầu

tư vagraveo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance coacute thể đươc đề cập dưới tecircn của trang trại hoặc nhoacutem nocircng dacircn trong trường hơp khaacutec với tecircn của CH thực hiện chương trigravenh Đối với caacutec trang trại hoặc nhoacutem nocircng dacircn đacircy lagrave tecircn của trang trại hoặc nhoacutem nocircng dacircn chứ khocircng phải tecircn của tổ chức đầu tư vagraveo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance (nếu khocircng phải lagrave trang trại hoặc nhoacutem nocircng dacircn)

i Tất cả caacutec tagravei liệu đươc coi lagrave coacute liecircn quan đến việc xaacutec định sự phugrave hơp với Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững của Rainforest Alliance

j Cư dacircn của caacutec cộng đồng xung quanh đang hoặc coacute thể bị ảnh hưởng trực tiếp bởi caacutec hoạt động của CH

k Tagravei liệu liecircn quan đến giao dịch mua baacuten sản phẩm đươc chứng nhận vagrave khocircng đươc chứng nhận do CH xử lyacute

l Sử dụng caacutec nền tảng chứng nhận vagrave truy nguyecircn sản phẩm của Rainforest Alliance vagrave (nếu coacute) caacutec hệ thống khaacutec đươc sử dụng liecircn quan đến việc thực hiện caacutec yecircu cầu trong phạm vi chứng nhận

m Dữ liệu đươc thu thập theo caacutec mục tiecircu do CH đặt ra cho caacutec yecircu cầu về thước đo thocircng minh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

16

12 CAacuteC TUgraveY CHỌN CHỨNG NHẬN

Phần nagravey giải thiacutech caacutec cấu truacutec coacute thể coacute trong đoacute caacutec CH coacute thể tham gia hoặc vẫn lagrave một phần của chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance đươc gọi lagrave caacutec tugravey chọn chứng nhận Coacute năm tuy chọn chứng nhận trong đoacute ba tuy chọn đầu tiecircn aacutep dụng cho caacutec tổ chức bao gồm hoạt động canh taacutec trong phạm

vi chứng nhận của họ Hai tugravey chọn cuối cugraveng aacutep dụng cho chuỗi cung ứng khocircng bao gồm canh taacutec8

Cac tugravey chọn chứng nhận (Caacutec) cột aacutep dụng trong Tiecircu Chuẩn

Pham vi tac động

1 Nhoacutem caacutec trang trai

Một nhoacutem trang trại (thagravenh viecircn nhoacutem) triển khai một hệ thống quản lyacute chung

Nhoacutem coacute thể đươc tổ chức thagravenh một hiệp hội hoặc hơp taacutec xatilde hoặc do một trang trại hoặc một thagravenh viecircn chuỗi cung ứng như nhagrave xuất khẩu hoặc một loại higravenh tổ chức khaacutec quản lyacute

Loại chứng nhận nagravey nhắm mục tiecircu đến caacutec trang trại quy mocirc nhỏ khocircng coacute phương tiện để đươc chứng nhận riecircng lẻ tuy nhiecircn caacutec trang trại quy mocirc lớn coacute thể lagrave một phần của chứng nhận nhoacutem9

Chứng nhận nhoacutem

Canh taacutec đươc bao gồm trong phạm vi

2 Trang trai đơn lẻ (lớn hoặc nhỏ)

Một trang trại đơn lẻ sở hữu hoặc quản lyacute một trang trại coacute cơ cấu tổ chức độc lập theo đoacute cocircng taacutec quản lyacute vagrave tất cả caacutec hoạt động diễn ra tại một địa điểm thực tế duy nhất

Loại chứng nhận nagravey hướng đến caacutec trang trại đơn lẻ muốn đươc chứng nhận một caacutech độc lập Đa số sẽ lagrave caacutec trang trại lớn tuy nhiecircn caacutec trang trại nhỏ cũng coacute thể đươc chứng nhận theo tugravey chọn chứng nhận nagravey

Chứng Nhận Đơn Lẻ

Canh taacutec đươc bao gồm trong phạm vi

3 Nhiều trang trai

Hai hoặc nhiều trang trại thuộc sở hữu hoặc đươc thuecirc bởi một đơn vị coacute hoạt động vagrave phương thức canh taacutec đươc quản lyacute tập trung bất kể chứng nhận gigrave Nếu bất kỳ điều kiện nagraveo trong số nagravey khocircng đươc aacutep dụng caacutec trang trại coacute thể khocircng đươc chứng nhận lagrave nhiều trang trại vagrave sẽ đươc chứng nhận theo tugravey chọn chứng nhận nhoacutem trang trại hoặc đươc chia thagravenh một số trang trại đơn lẻ để chứng nhận

Chứng Nhận Đơn Lẻ

Canh taacutec đươc bao gồm trong phạm vi

4 Một đia điểm

Một tổ chức riecircng lẻ khocircng coacute hoạt động canh taacutec trong phạm vi chứng nhận Rainforest Alliance trong đoacute ban quản lyacute vagrave tất cả caacutec hoạt động diễn ra tại một địa điểm thực tế duy nhất

Yecircu Cầu về Chuỗi Cung Ứng

Chỉ chuỗi cung ứng

8 Trong trường hơp caacutec CH coacute phạm vi canh taacutec cũng bao gồm caacutec hoạt động trong chuỗi cung ứng tugravey chọn chứng nhận của họ vẫn giữ nguyecircn tuy nhiecircn caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn aacutep dụng coacute thể đươc bổ sung tugravey thuộc vagraveo caacutec hoạt động 9 Caacutec trang trại quy mocirc lớn (hoặc Nhiều Trang Trại) coacute người nocircng dacircn liecircn kết đươc bao gồm trong tugravey chọn chứng nhận nagravey Trong trường hơp nagravey trang trại quy mocirc lớn hoặc Nhiều Trang Trại

đươc tiacutenh lagrave thagravenh viecircn nhoacutem quy mocirc lớn vagrave Hệ Thống Quản Lyacute Nội Bộ (IMS)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

17

Cac tugravey chọn chứng nhận (Caacutec) cột aacutep dụng trong Tiecircu Chuẩn

Pham vi tac động

5 Quy mocirc nhiều nhagrave maacuteynhagrave kho

Một tổ chức khocircng coacute hoạt động canh taacutec trong phạm vi chứng nhận Rainforest Alliance vagrave coacute vị triacute trung tacircm đươc xaacutec định lagrave vị triacute vận hagravenh một hoặc nhiều địa điểm

Yecircu Cầu về Chuỗi Cung Ứng

Chỉ chuỗi cung ứng

Bảng CR 2 caacutec tugravey chọn chứng nhận

Những quy đinh chung cho tất cả caacutec tugravey chọn chứng nhận

121 Traacutech nhiệm về sự phugrave hơp của tất cả caacutec đơn vị thuộc phạm vi chứng nhận của CH thuộc về ban quản lyacute trung tacircm của CH

122 Tất cả caacutec đơn vị thuộc phạm vi chứng nhận của CH sẽ đươc đăng kyacute trong RACP theo tagravei khoản chứng nhận của CH

123 NC tại bất kỳ đơn vị nagraveo trong phạm vi chứng nhận của CH (viacute dụ trang trại địa điểm nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ đơn vị trung gian vv) đều ảnh hưởng đến trạng thaacutei chứng nhận của toagraven bộ CH

Cac quy đinh bocirc sung dagravenh cho caacutec CH trang trai (tugravey chọn 1 đecircn 3)

124 Mọi trang trại khocircng đồng thời đươc chứng nhận trong nhiều giấy chứng nhận của Rainforest Alliance cho toagraven bộ diện tiacutech cacircy trồng đươc Rainforest Alliance chứng nhận

125 Khocircng đươc pheacutep sản xuất song song (caacutec) loại cacircy trồng đươc chứng nhận trong cugraveng một trang trại duy nhất Tuy nhiecircn trong trường hơp chứng nhận nhoacutem CH coacute thể coacute caacutec thagravenh viecircn nhoacutem trong phạm vi chứng nhận vagrave caacutec thagravenh viecircn nhoacutem khocircng coacute trong phạm vi chứng nhận

126 Nếu CH sử dụng caacutec đơn vị trung gian thigrave những đơn vị đoacute sẽ đươc đưa vagraveo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance trong phạm vi chứng nhận của CH

127 Toagraven bộ phạm vi chứng nhận bao gồm ban quản lyacute của CH đều sẽ đươc định vị trong cugraveng một quốc gia

Cac Quy Đinh Bocirc Sung cho chứng nhận nhoacutem vagrave nhiều trang trai (tugravey chọn 2 vagrave 3)

128 Việc baacuten hagraveng đươc chứng nhận của caacutec trang trại trong phạm vi chứng nhận sẽ đươc quản lyacute tập trung bởi nhoacutem hoặc ban quản lyacute nhiều trang trại

129 Đối với tất cả caacutec CH Người Quản Lyacute Chứng Nhận hoặc người quản lyacute IMS iacutet nhất phải lagrave một trong những người dugraveng của RACP

1210 Tất cả caacutec đơn vị trong phạm vi chứng nhận phải tuacircn thủ cấp chứng nhận cao nhất trong nhoacutem hoặc nhiều trang trại (xem caacutec cấp trong Yecircu Cầu Đối Với Trang Trại)

1211 Caacutec nhoacutem coacute thể chia nhỏ caacutec thagravenh viecircn nhoacutem thagravenh caacutec bộ phậnkhu vựckhu vực thanh tra nội bộnhoacutem phụ vv khaacutec nhau Trong trường hơp đoacute aacutep dụng caacutec điều sau

a Sẽ coacute một ban quản lyacute nhoacutem bao quaacutet chịu traacutech nhiệm về sự phugrave hơp của tất cả caacutec đơn vị thuộc phạm vi chứng nhận của toagraven bộ nhoacutem

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

18

b Mỗi bộ phậnkhu vựckhu vực thanh tra nội bộnhoacutem phụ vv coacute thể triển khai một hệ thống thanh tra nội bộ với điều kiện ban quản lyacute nhoacutem bao quaacutet xaacutec minh hoạt động của hệ thống kiểm tra nội bộ của từng bộ phậnkhu vựckhu vực thanh tra nội bộ vv trong quaacute trigravenh tự đaacutenh giaacute

1212 Nếu caacutec trang trại quy mocirc lớn thuộc một nhoacutem

a Tất cả caacutec trang trại quy mocirc lớn vagrave đơn vị chế biến thuộc phạm vi chứng nhận của nhoacutem sẽ đươc đăng kyacute trong RACP theo tagravei khoản chứng nhận của nhoacutem

b Caacutec yecircu cầu quản lyacute aacutep dụng cho thagravenh viecircn nhoacutem coacute caacutec Trang Trại Quy Mocirc Lớn sẽ đươc triển khai bởi thagravenh viecircn nhoacutem coacute caacutec trang trại quy mocirc lớn tuy nhiecircn ban quản lyacute nhoacutem chịu traacutech nhiệm về tiacutenh phu hơp

Cac Quy Đinh Bocirc Sung để chứng nhận quy mocirc nhiều nhagrave maacuteynhagrave kho vagrave nhiều trang trai (tugravey chọn 3 vagrave 5)

1213 Tất cả caacutec địa điểm vagravehoặc trang trại đều phải coacute mối liecircn kết hơp phaacutep hoặc theo hơp đồng với ban quản lyacute trung tacircm của CH vagrave phải tuacircn theo một hệ thống quản lyacute duy nhất để quản lyacute tối thiểu lagrave tất cả caacutec hoạt động liecircn quan đến phạm vi chứng nhận

1214 Hai hoặc nhiều địa điểm vagravehoặc trang trại đươc xem xeacutet để vận hagravenh một hệ thống quản lyacute chung nếu

a Coacute một vị triacute trung tacircm đươc xaacutec định lagrave nơi quản lyacute caacutec hoạt động của caacutec địa điểm vagravehoặc trang trại

b Việc triển khai thực hiện caacutec Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn đươc quản lyacute tập trung

c Caacutec tagravei liệu vagrave hồ sơ cần thiết để chứng nhận đươc lưu trữ bởi địa điểm vagravehoặc trang trại quản lyacute

d Coacute bằng chứng chứng minh rằng ban quản lyacute trung tacircm thuộc sở hữu hoặc đươc kyacute hơp đồng bởi caacutec địa điểm vagravehoặc (caacutec) trang trại để quản lyacute caacutec khu vực sản xuất vagrave chế biến

1215 Trong trường hơp chứng nhận nhiều địa điểm ở cấp chuỗi cung ứng (khocircng phải đa trang trại) caacutec địa điểm coacute thể đươc đặt tại nhiều quốc gia Tuy nhiecircn tất cả caacutec địa điểm phải trong cugraveng một khu vực địa lyacute cho pheacutep Caacutec khu vực địa lyacute đươc pheacutep lagrave

a Chacircu Phi

b Chacircu Aacute vagrave Thaacutei Bigravenh Dương

c Chacircu Acircu Trung Đocircng vagrave Thổ Nhĩ Kỳ

d Chacircu Mỹ La-tinh

e Hoa Kỳ vagrave Canada

Danh saacutech caacutec quốc gia tương ứng với caacutec khu vực địa lyacute đươc pheacutep coacute tại trang sau trecircn trang web Rainforest Alliance httpswwwrainforest-allianceorgbusinessgeographical-scopes-rainforest-alliance-2020-certification-program

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

19

Nhagrave thầu phụ đơn vi cung cấp dich vụ va đơn vi trung gian

Caacutec CH coacute thể tận dụng caacutec nhagrave thầu phụ vagravehoặc đơn vị cung cấp dịch vụ vagravehoặc đơn vị trung gian để thực hiện caacutec hoạt động đươc chứng nhận Phần nagravey giải thiacutech caacutec tugravey chọn vagrave caacutec điều kiện aacutep dụng

1216 Caacutec nhagrave thầu phụ coacute thể đươc đưa vagraveo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance theo caacutec lựa chọn sau

a thuộc phạm vi chứng nhận của một CH

b thuộc phạm vi chứng nhận của nhiều CH

c đươc chứng nhận độc lập

1217 Caacutec đơn vị cung cấp dịch vụ vagrave đơn vị trung gian coacute thể đươc đưa vagraveo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance theo caacutec lựa chọn sau

a thuộc phạm vi chứng nhận của một CH trang trại

b thuộc phạm vi chứng nhận của nhiều CH trang trại

1218 Nhagrave thầu phụ vagravehoặc đơn vị cung cấp dịch vụ vagravehoặc đơn vị trung gian phải tuacircn thủ tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng cho phạm vi của họ tugravey thuộc vagraveo caacutec hoạt động đươc thực hiện Viacute dụ truy nguyecircn sản phẩm điều kiện lagravem việc aacutep dụng thocircng tin đầu vagraveo sử dụng con dấu vv

Tugravey chọn Caacutec điều kiện aacutep dụng

1219 Caacutec nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian thuộc phạm vi của một hoặc nhiều CH

a CH sử dụng caacutec dịch vụ của nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian phải hoagraven toagraven chịu traacutech nhiệm về sự phugrave hơp của nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian trước khi coacute thể đưa vagraveo phạm vi của họ

b Trong trường hơp nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian đươc bao gồm trong phạm vi chứng nhận của một số CH nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian đoacute phải đươc đưa vagraveo phạm vi xaacutec minh vagrave quaacute trigravenh chứng nhận của tất cả caacutec CH sử dụng dịch vụ của họ

c Caacutec nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian bao gồm trong phạm vi của một CH thuộc (trở thagravenh) một phần của chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance phải coacute mối liecircn hệ hơp phaacutep hoặc căn cứ theo hơp đồng với CH nhận dịch vụ

d Nhagrave thầu phụ phải đươc đăng kyacute dưới tagravei khoản chứng nhận của CH sử dụng dịch vụ của nhagrave thầu phụ đoacute

e Nhagrave thầu phụ khocircng đươc cung cấp caacutec dịch vụ đươc chứng nhận theo chương trigravenh Rainforest Alliance cho caacutec CH khaacutec độc lập với CH chứng nhận nhagrave thầu phụ đoacute trong phạm vi của họ

1220 Nhagrave thầu phụ đươc chứng nhận độc lập (khocircng tiacutenh đến

a Nhagrave thầu phụ chỉ coacute thể đươc chứng nhận độc lập lagrave CH nếu caacutec dịch vụ đươc cung cấp coacute liecircn quan đến sản phẩm đươc chứng nhận (viacute dụ chế biến lưu kho vận chuyển đoacuteng goacutei lại vv)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

20

Tugravey chọn Caacutec điều kiện aacutep dụng

caacutec đơn vị cung cấp dịch vụ)

b Nhagrave thầu phụ phải đươc đăng kyacute bằng tagravei khoản chứng nhận của riecircng migravenh

c Nhagrave thầu phụ đươc (sẽ đươc) chứng nhận theo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance một caacutech độc lập sẽ chịu traacutech nhiệm về sự tuacircn thủ của chiacutenh migravenh với tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng

d Nhagrave thầu phụ đươc (sẽ đươc) chứng nhận theo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance một caacutech độc lập đươc coi lagrave bất kỳ CH nagraveo khaacutec đươc (sẽ đươc) chứng nhận theo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

e Nhagrave thầu phụ đươc chứng nhận độc lập phải trải qua quaacute trigravenh chứng nhận một caacutech độc lập vagrave do đoacute sẽ nhận đươc Chứng Nhận riecircng

f Nhagrave thầu phụ coacute thể cung cấp caacutec dịch vụ đươc chứng nhận theo chương trigravenh Rainforest Alliance cho bất kỳ khaacutech hagraveng nagraveo trong phạm vi magrave họ nắm giữ Chứng Chỉ hơp lệ

Bảng CR 4 cac điều kiện chứng nhận đối với caacutec nhagrave thầu phụ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

21

13 XAacuteC MINH SỰ PHU HƠP

Phần nagravey giải thiacutech chu kỳ chứng nhận ba năm trong đoacute CH tham gia vagrave tiếp tục thuộc chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance Phần nagravey cũng giải thiacutech về caacutec cấp độ xaacutec minh khaacutec nhau coacute thể đươc aacutep dụng

Quy trigravenh cấp chứng nhận diễn ra theo chu kỳ ba năm bao gồm việc xaacutec minh hagraveng năm (xaacutec nhận thocircng qua việc cung cấp bằng chứng khaacutech quan rằng caacutec yecircu cầu cụ thể đatilde đươc đaacutep ứng10) như đươc mocirc tả trong higravenh becircn dưới Việc nagravey yecircu cầu thực hiện xaacutec minh nội bộ hagraveng năm (kiểm tra nội bộ vagrave tự đaacutenh giaacute) vagrave xaacutec minh becircn ngoagravei (thường lagrave thanh tra đaacutenh giaacute bỡi CB độc lập đươc Rainforest Alliance ủy quyền - vagrave trong một số trường hơp đươc Rainforest Alliance xaacutec minh)

10 Định nghĩa ISEAL Alliance điều chỉnh theo ISO 9000

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

22

Higravenh CR 2 Chu trigravenh cấp chứng nhận 3 năm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

23

Tiacutenh ứng dụng của xaacutec minh tiacutenh hợp quy becircn ngoai đối với caacutec CH trang trai (tugravey chọn 1 tới 3)

131 Tất cả caacutec CH coacute phạm vi canh taacutec sẽ tiếp nhận một lần thanh tra đaacutenh giaacute CB tại chỗ hagraveng năm trong đoacute một lần chứng nhận vagrave hai lần thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet cho mỗi chu kỳ chứng nhận 3 năm

132 Tất cả caacutec đơn vị (trang trại cơ sở đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vv) thuộc phạm vi của CH trang trại sẽ đươc xem xeacutet để lựa chọn mẫu thanh tra đaacutenh giaacute CB hagraveng năm căn cứ theo chương Quy Định Thanh Tra Đaacutenh Giaacute trong tagravei liệu nagravey

Tiacutenh ứng dụng của việc xaacutec minh hợp quy becircn ngoai đối với caacutec CH chuỗi cung ứng (tuỳ chọn 4 tới 5)

Đối với caacutec CH chuỗi cung ứng loại xaacutec minh becircn ngoagravei hagraveng năm sẽ thay đổi dựa trecircn cấp độ xaacutec minh đươc chỉ định cho mỗi cơ sở của CH Becircn cạnh đoacute trong một số trường hơp coacute rủi ro rất thấp một cơ sở hoặc CH coacute thể đươc miễn xaacutec minh CB trong trường hơp Rainforest Alliance thực hiện xaacutec minh (caacutec cấp độ xaacutec minh trong bảng 5)

133 Tất cả caacutec cơ sở thuộc phạm vi chứng nhận của một CH magrave khocircng canh taacutec trong phạm vi sẽ đươc chỉ định một mức độ xaacutec minh như trong bảng 5 becircn dưới bởi RACP

134 Cấp độ xaacutec minh sẽ đươc RACP chỉ định cho mỗi cơ sở dựa trecircn caacutec yếu tố rủi ro đươc cung cấp bởi CH trong RACP khi đăng kyacute vagrave xaacutec định hoặc cập nhật phạm vi chứng nhận (xem caacutec bước trong quy trigravenh cấp chứng nhận)

135 Cấp độ xaacutec minh đươc chỉ định cho mỗi cơ sở sẽ xaacutec định loại vagrave tần suất xaacutec minh bắt buộc tại mỗi cơ sở như trong bảng 5 becircn dưới

Bảng CR 5 Cấp Độ Xaacutec Minh

Cấp độ xaacutec minh

Phương Thức Xaacutec Minh

Năm 1 chứng nhận Năm 2 thanh tra giaacutem saacutet Năm 3 thanh tra giaacutem saacutet

A-rất thấp Rainforest Alliance xem xeacutet Rainforest Alliance kiểm tra tự động Rainforest Alliance kiểm tra tự động

B-thấp CB thanh tra cấp chứng nhận từ xa

Rainforest Alliance xem xeacutet Rainforest Alliance kiểm tra tự động

C-trung bigravenh CB thanh tra cấp chứng nhận tại chỗ

CB thanh tra giaacutem saacutet từ xa Rainforest Alliance xem xeacutet

D-cao CB thanh tra cấp chứng nhận tại chỗ

Thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet bỡi CB tại chỗ CB thanh tra giaacutem saacutet từ xa

E-rất cao CB thanh tra cấp chứng nhận tại chỗ

Thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet bỡi CB tại chỗ Thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet bỡi CB tại chỗ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

24

136 Caacutec yếu tố rủi ro xaacutec định mức độ xaacutec minh bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở caacutec mục sau hoạt động thocircng tin về địa điểm cacircy trồng khối lương (xem trong Bảng 6 Ngưỡng Khối Lương Nhỏ) tiacutenh ứng dụng của bất kỳ quy định nagraveo trong chương 5 về tiecircu chuẩn lịch sử vv

137 Caacutec CH chuỗi cung ứng sở hữu vagravehoặc thực tế xử lyacute khối lương thấp hơn ngưỡng necircu dưới đacircy đươc coi lagrave caacutec CH coacute khối lương nhỏ dựa trecircn đoacute coacute thể giải trigravenh cho cấp độ xaacutec minh thấp hơn Trong trường hơp coacute nhiều cơ sở hoặc nhiều cacircy trồng trong cugraveng một phạm vi chứng nhận aacutep dụng caacutec điều sau

a Trong trường hơp coacute nhiều cacircy trồng tổng khối lương của tất cả cacircy trồng phải nằm dưới caacutec ngưỡng liecircn quan đươc necircu becircn dưới

b Trong trường hơp coacute nhiều cơ sở tổng khối lương của tất cả cơ sở nằm dưới caacutec ngưỡng liecircn quan đươc necircu becircn dưới

Cacircy trồngNgagravenh hagraveng Tocircng Khối Lượng Sản Phẩm Tương Đương Cagrave phecirc 100 MT Cagrave Phecirc Nhacircn Ca cao 75 MT Hạt Ca Cao ChegraveTragrave Rooibos 100 MT Tragrave Thagravenh Phẩm Chuối 500 MT Traacutei Cacircy Nguyecircn Quả Traacutei cacircy vagrave rau củ 20 MT Traacutei CacircyRau Củ Nguyecircn Vỏ Hạt dẻ 50 MT Nhacircn Hạt Dẻ Dầu cọ 600MT Dầu cọ thocirc Dầu dừa 100MT Dầu dừa thocirc Thảo mộc vagrave gia vị 50 MT Caacutec Loại Thảo Mộc vagrave Gia Vị

Khocirc Vani 10 MT Đậu Vani Hoa 500000 Cagravenh Cagravenh Hoa Bảng CR 6 Ngưỡng Khối Lương Nhỏ

138 Tất cả caacutec cơ sở coacute cấp độ xaacutec minh A (vagrave do đoacute coacute rủi ro thấp nhất) coacute thể đươc miễn thanh tra đaacutenh giaacute CB becircn ngoagravei vagrave sẽ thocircng qua quaacute trigravenh xaacutec thực (cho pheacutep tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance do Rainforest Alliance cung cấp) để trở thagravenh hoặc tiếp tục lagrave thagravenh viecircn của chương trigravenh Rainforest Alliance11

139 Đối với caacutec CH coacute cơ sở đươc chỉ định cấp độ xaacutec minh A trong phạm vi aacutep dụng caacutec điều sau

a Trong trường hơp toagraven bộ phạm vi của CH nằm trong cấp độ xaacutec minh A Rainforest Alliance sẽ cung cấp giấy chứng thực cho CH ghi ngagravey bắt đầu vagraveo ngagravey cấp bởi Rainforest Alliance vagrave coacute hiệu lực trong ba năm cho CH duy trigrave xaacutec minh cấp độ A

11 Dưới đacircy lagrave một số viacute dụ (coacute thể thay đổi)

- Caacutec CH xử lyacute khối lương rất iacutet caacutec sản phẩm đươc chứng nhận

- Caacutec CH khocircng trực tiếp xử lyacute sản phẩm đươc chứng nhận vagrave khocircng mua sản phẩm trực tiếp từ CH trang trại

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

25

b Đối với chứng nhận quy mocirc nhiều nhagrave maacuteynhagrave kho coacute caacutec địa điểm với cấp độ xaacutec minh khaacutec nhau Rainforest Alliance sẽ cung cấp giấy chứng thực cho CH với những địa điểm thuộc cấp độ A coacute giaacute trị trong khi chờ chứng nhận CB Sau khi chứng nhận CB coacute hiệu lực giấy chứng thực sẽ coacute cugraveng ngagravey hiệu lực với chứng nhận CB

c Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute bởi Rainforest Alliance hoặc CB đối với caacutec cơ sở đươc xaacutec thực

d Trong trường hơp cơ sở đươc xaacutec thực bị phaacutet hiện lagrave khocircng tuacircn thủ bất kỳ quaacute trigravenh aacutep dụng vagravehoặc yecircu cầu về tiecircu chuẩn nagraveo trong lần thanh tra đaacutenh giaacute đoacute CH chịu traacutech nhiệm cơ sở đoacute phải chịu mọi chi phiacute thanh tra đaacutenh giaacute vagrave hoagraven thagravenh quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận trong vograveng 12 tuần sau ngagravey cơ sở bị phaacutet hiện khocircng tuacircn thủ để tiếp tục tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

1310 Trong trường hơp một lần chứng nhận nhiều cơ sở coacute caacutec cơ sở với cấp độ xaacutec minh khaacutec nhau mẫu thanh tra đaacutenh giaacute CB đươc chọn sẽ đươc lấy từ caacutec cơ sở ở cấp độ xaacutec minh từ B tới E vagrave loại xaacutec minh sẽ đại diện cho caacutec cấp độ xaacutec minh đươc xaacutec định trong chương Quy Định Thanh Tra Đaacutenh Giaacute của tagravei liệu nagravey

1311 Trong một số trường hơp CH coacute thể aacutep dụng một cấp độ xaacutec minh thấp hơn theo caacutec điều kiện quy định trong phần Khuyến KhiacutechƯu Đatildei của tagravei liệu nagravey

1312 Rainforest Alliance coacute quyền nacircng cao cấp độ xaacutec minh của một cơ sở dựa trecircn đaacutenh giaacute rủi ro của migravenh

Rainforest Alliance xaacutec minh vagrave giaacutem saacutet

Tất cả caacutec CH sẽ đươc đưa vagraveo caacutec hoạt động giaacutem saacutet do Rainforest Alliance thực hiện Rainforest Alliance sẽ phacircn tiacutech dữ liệu của từng CH trải qua quaacute trigravenh chứng nhận để giaacutem saacutet sự phu hơp của CB vagrave CH với caacutec quy định aacutep dụng trong caacutec tagravei liệu đảm bảo vagrave với caacutec yecircu cầu aacutep dụng trong tiecircu chuẩn Rainforest Alliance sẽ cấp giấy pheacutep cho sử dụng hệ thống quản lyacute của Rainforest Alliance nếu dữ liệu do CH vagravehoặc CB cung cấp trong quaacute trigravenh chứng nhận đươc coi lagrave đaacuteng tin cậy đuacuteng vagrave đầy đủ Caacutec quy định sau đươc aacutep dụng

1313 Giấy pheacutep sẽ coacute phạm vi giống với phạm vi đươc đề cập trecircn giấy chứng nhận

1314 Giấy chứng nhận sẽ khocircng hơp lệ nếu khocircng coacute giấy pheacutep hiệu lực

1315 CH khocircng đươc vận chuyển chế biến hoặc baacuten sản phẩm nếu yecircu cầu về sản phẩm Rainforest Alliance magrave khocircng coacute giấy pheacutep cho sử dụng hệ thống quản lyacute của Rainforest Alliance kết quả của quaacute trigravenh chứng nhận

1316 Đối với caacutec CH trang trại giấy pheacutep sẽ đươc cập nhật hagraveng năm sau khi CB xaacutec minh để bao gồm khối lương ước tiacutenh sẽ đươc thu hoạch trong năm chu kỳ thu hoạch

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

26

14 QUAacute TRIgraveNH CẤP CHỨNG NHẬN

Phần nagravey mocirc tả caacutec bước đươc thực hiện bởi caacutec đơn vị khaacutec nhau tham gia vagraveo quaacute trigravenh cấp chứng nhận của một CH Bao gồm quaacute trigravenh xaacutec thực

bull Cột ldquoBước Thực Hiệnrdquo mocirc tả bước thực hiện trong quaacute trigravenh vagrave caacutec điều kiện aacutep dụng

bull Cột ldquoRACBCHrdquo mocirc tả đơn vị chịu traacutech nhiệm thực hiện bước hagravenh động đoacute

Tất cả caacutec khung thời gian trong quaacute trigravenh cấp chứng nhận đươc tiacutenh theo tuần (bảy ngagravey bắt đầu từ bất kỳ ngagravey nagraveo trong tuần)

Higravenh CR 2 Tổng quan về Qua Trigravenh Cấp Chứng Nhận

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

27

12 Trong trường hơp mở rộng phạm vi CH thực hiện theo quaacute trigravenh từ bước 2 trở đi 13 Caacutec yecircu cầu tự chọn lagrave caacutec yecircu cầu khocircng bắt buộc nhưng coacute thể đươc chọn để đưa vagraveo phạm vi chứng nhận một caacutech tự nguyện chẳng hạn như để đưa ra caacutec tuyecircn bố bổ sung

Qua Trigravenh Cấp Chứng Nhận

Bước Thực Hiện

Quy định mỗi bước thực hiện

Caacutec bước xaacutec định caacutec yecircu cầu aacutep dụng

1 CH tao tagravei khoản chứng nhận trecircn hệ thống quản lyacute cấp chứng nhận của Rainforest Alliance (RACP)

141 Tất cả caacutec CH muốn tham gia chương trigravenh cấp chứng nhận của Rainforest Alliance sẽ tạo một tagravei khoản chứng nhận trong RACP

CH

2

CH xac đinhcập nhật pham vi chứng nhận12

142 Sau khi tạo một tagravei khoản chứng nhận CH sẽ điền tất cả thocircng tin cần thiết để xaacutec nhận phạm vi chứng nhận vagrave cấp độ xaacutec minh của migravenh

143 Thocircng tin nagravey sẽ đươc sửa đổi vagrave cập nhật hagraveng năm (nếu cần)

144 Toagraven bộ phạm vi chứng nhận sẽ nằm trong một tagravei khoản chứng nhận Tuy nhiecircn CH coacute thể chọn tạo caacutec tagravei khoản chứng nhận riecircng cho toagraven bộ phạm vi chứng nhận trong trường hơp đoacute CH sẽ tuacircn theo một quaacute trigravenh chứng nhận riecircng biệt cho mỗi phạm vi vagrave tagravei khoản chứng nhận

CH

3 Rainforest Alliance cung cấpcập nhật danh saacutech caacutec yecircu cầu về tiecircu chuẩn aacutep dụng vagrave caacutec yecircu cầu được tư lưa chọn

145 Sau khi CH đatilde xaacutec nhận đươc phạm vi chứng nhận trong RACP Rainforest Alliance sẽ cung cấp danh saacutech caacutec yecircu cầu aacutep dụng thocircng qua RACP cugraveng với caacutec yecircu cầu tự chọn13

146 Rainforest Alliance coacute quyền cập nhật caacutec yecircu cầu hiện hagravenh với thời hạn thocircng baacuteo đươc xaacutec định theo từng trường hơp cụ thể

Rainforest Alliance

4 CH chọncập nhật caacutec yecircu cầu tư chọn va thước đo thocircng minh

147 CH phải sửa đổi danh saacutech caacutec yecircu cầu aacutep dụng đươc cung cấp bởi RACP bổ sung caacutec yecircu cầu tự chọn bổ sung (nếu muốn) vagrave đặt mục tiecircu thước đo thocircng minh

148 Nếu phạm vi chứng nhận lagrave đuacuteng CH sẽ xaacutec nhận với RACP Kể từ thời điểm nagravey trở đi caacutec giao dịch đến trong hệ thống truy nguyecircn sản phẩm RA sẽ đươc pheacutep thực hiện

CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

28

14 Để biết thecircm thocircng tin tham khảo phần Cấp Độ Xaacutec Minh trong tagravei liệu nagravey 15 Rainforest Alliance khaacutem phaacute caacutec khả năng aacutep dụng hệ thống phacircn bổ thanh tra đaacutenh giaacute do Rainforest Alliance thực hiện Hoạt động nagravey đươc triển khai cho cacircy ca cao ở vugraveng Tacircy Phi nhưng coacute thể mở rộng sang caacutec loại cacircy trồng vagrave quốc gia khaacutec

149 Trong trường hơp phạm vi khocircng chiacutenh xaacutec CH phải sửa đổi điểm nagravey trong RACP trước khi xaacutec nhận Khả năng aacutep dụng caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn vagrave cấp độ xaacutec minh thể thay đổi

Caacutec bước xaacutec định kế hoạch quản lyacute dựa trecircn rủi ro vagrave cấp độ xaacutec minh

5 Rainforest Alliance cung cấpcập nhật danh saacutech caacutec yecircu cầu ap dụng

1410 Sau khi CH xaacutec nhận phạm vi chứng nhận Rainforest Alliance sẽ cung cấpcập nhật danh saacutech caacutec yecircu cầu aacutep dụng vagrave caacutec cấp độ xaacutec minh14

Rainforest Alliance

6 CH hoagraven thagravenhcập nhật qua trigravenh đanh gia rủi ro vagrave lập kecirc hoach quản lyacute

1411 CH phải sử dụng caacutec cocircng cụ aacutep dụng đatilde đươc đề cập trong tiecircu chuẩn đươc yecircu cầu xaacutec định caacutec hagravenh động giảm thiểu coacute thể coacute trong kế hoạch quản lyacute

1412 Tất cả caacutec CH trang trại cần cung cấp dữ liệu địa lyacute trong RACP để từ đoacute RACP cung cấp bản đồ rủi ro đatilde đăng kyacute về dữ liệu địa lyacute vagrave caacutec hagravenh động giảm thiểu đươc aacutep dụng (để biết thecircm thocircng tin về dữ liệu địa lyacute xem Phụ Lục hướng dẫn Yecircu cầu về dữ liệu định vị vugraveng canh taacutec vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute)

1413 Đối với mọi rủi ro đươc xaacutec định CH cần thực hiện caacutec hagravenh động giảm thiểu Caacutec hagravenh động giảm thiểu đươc cung cấp bởi bất kỳ cocircng cụ nagraveo của Rainforest Alliance cũng đươc khuyến nghị thực hiện nhưng CH coacute thể thay đổi chuacuteng nếu coacute caacutec hagravenh động khaacutec đươc coi lagrave phugrave hơp hơn để giải quyết rủi ro

CH

Caacutec bước đăng kyacute thanh tra đaacutenh giaacute aacutep dụng cho CB đươc Rainforest Alliance uỷ quyền

7 CH chọn một CB được Rainforest Alliance ủy quyền

1414 Tất cả caacutec CH gửi yecircu cầu thanh tra đaacutenh giaacute CB cần chọn một CB đươc Rainforest Alliance uỷ quyền trong phạm vi chứng nhận của migravenh

1415 Để yecircu cầu baacuteo giaacute cho một CB đươc uỷ quyền trong phạm vi của migravenh CH cần chia sẻ với CB Đơn Xin Cấp Chứng Nhận (CAF)

1416 CB coacute thể cung cấp baacuteo giaacute cho CH hoặc CH coacute thể yecircu cầu baacuteo giaacute từ CB dựa trecircn thocircng tin CAF

1417 CH coacute thể chọn CB theo yacute thiacutech Tuy nhiecircn Rainforest Alliance coacute quyền chỉ định CB cho CH trong trường hơp Rainforest Alliance xaacutec định coacute rủi ro15

CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

29

16 Để biết thecircm thocircng tin về nội dung của thỏa thuận chứng nhận hatildey tham khảo Quy Đinh Ủy Quyền cho Cac Đơn Vi Thanh Tra Chứng Nhận 17 Trong quy trigravenh hơp taacutec cả CB vagrave CH sẽ xaacutec nhận trong RCAP rằng họ đatilde kyacute một thỏa thuận chứng nhận bao gồm một điều khoản về tiacutenh bảo mật cho pheacutep Rainforest Alliance chia sẻ caacutec thocircng tin đươc CH cung cấp trong RCAP với CB

8 CB kyacute thỏa thuận với CH vagrave xaacutec nhận pham vi

1418 Tất cả caacutec CH yecircu cầu một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute CB sẽ kyacute một thỏa thuận chứng nhận16 với CB đươc chọn vagrave xaacutec nhận thỏa thuận thocircng qua một quy trigravenh hơp taacutec17 trong RACP Điều nagravey sẽ cho pheacutep CB coacute khả năng truy cập hồ sơ đầy đủ của CH để coacute thể theo dotildei tiến độ vagrave chia sẻ thocircng tin cần thiết để chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute

1419 CB phải xaacutec minh thocircng tin đươc cung cấp bởi CH trong RACP vagrave xaacutec nhận theo hiểu biết tốt nhất của migravenh về phạm vi vagrave cấp độ xaacutec minh của CH

1420 Nếu coacute bất kỳ phạm vi hoặc cấp độ xaacutec minh nagraveo khocircng chiacutenh xaacutec CH cần điều chỉnh lại trong RACP Những thay đổi về phạm vi coacute thể dẫn đến caacutec thay đổi về khả năng aacutep dụng caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn cấp độ xaacutec minh vagrave chi phiacute thanh tra đaacutenh giaacute

CH + CB

Caacutec bước tiến hagravenh chương trigravenh thu thập dữ liệu aacutep dụng vagrave xaacutec minh tuacircn thủ nội bộ

9 CH hoagraven thagravenh việc thưc hiện caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn hiện hagravenh

1421 Tất cả caacutec CH sẽ thực hiện tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng của Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững của Rainforest Alliance cho năm chứng nhận liecircn quan chưa đươc thực hiện đầy đủ Điều nagravey bao gồm caacutec yecircu cầu tự chọn vagrave thước đo thocircng minh nếu coacute vagrave hagravenh động giảm thiểu đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute rủi ro

1422 Ở những quốc gia coacute Mạng Lưới Giảng Viecircn Cộng Taacutec (ATN) CH coacute thể sử dụng một trong những Giảng Viecircn Cộng Taacutec đươc Rainforest Alliance chấp thuận Danh saacutech caacutec quốc gia coacute Mạng Lưới Giảng Viecircn Cộng Taacutec vagrave danh saacutech caacutec giảng viecircn đươc phecirc duyệt cho mỗi quốc gia coacute thể đươc tigravem thấy trecircn Mang Lưới Học Tập của Rainforest Alliance

CH

10 CH thu thập dữ liệu vagrave xaacutec minh giaacute tiacutenh hợp quy

1423 Tất cả caacutec CH phải xaacutec minh tiacutenh hơp quy của migravenh vagrave của tất cả caacutec đơn vị dưới quyền (xem caacutec tugravey chọn chứng nhận) với tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng vagrave giải quyết bất kỳ NC nagraveo đươc xaacutec định Để biết thecircm thocircng tin về đaacutenh giaacute tiacutenh hơp quy nội bộ tham khảo caacutec yecircu cầu về Tự Đaacutenh Giaacute vagrave Thanh Tra Nội Bộ trong Tiecircu Chuẩn

CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

30

18 Một tuần gồm 7 ngagravey bắt đầu vagraveo bất kỳ ngagravey nagraveo trong tuần bất kể ngagravey lễ quốc gia

Caacutec bước chuẩn bị xaacutec minh tuacircn thủ becircn ngoai

11 CB vagrave CH thỏa thuận về cac ngagravey thanh tra đanh gia

1424 CB sẽ chỉ rotilde ngagravey bắt đầu theo lịch trigravenh của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trong RACP 6 tuần18 trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn (chứng nhận chứng nhận lại thanh tra) Nếu thocircng tin thay đổi cần điều chỉnh trong RACP trong khocircng quaacute 6 tuần trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute mới đầu tiecircn

1425 Trong trường hơp cuộc thanh tra đaacutenh giaacute đươc lecircn kế hoạch thực hiện hoặc diễn ra lacircu hơn 6 thaacuteng sau khi xaacutec nhận phạm vi của CH CH sẽ cập nhật phạm vi của migravenh vagrave thực hiện bất kỳ yecircu cầu mới nagraveo coacute thể aacutep dụng dựa trecircn việc cập nhật phạm vi trước khi thanh tra đaacutenh giaacute

CB

12 CH cập nhậtcung cấp dữ liệu chuẩn bi thanh tra đanh gia hoặc xaacutec thưc

1426 Tất cả caacutec CH phải hoagraven thagravenh hoặc sửa đổi dữ liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute hoặc xaacutec thực vagrave cung cấp caacutec tagravei liệudữ liệu aacutep dụng coacute trong danh saacutech dưới đacircy

Tagravei liệudữ liệu Yecircu cầu Aacutep dụng cho

a thocircng tin về phạm vi chứng nhận bao gồm chi tiết về địa điểm caacutec đơn vị chế biến đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ (coacute trong RACP)

Tất cả CH

b Cocircng Cụ Đaacutenh Giaacute Năng Lực 111 Tất cả CH nhoacutem trang trại

c Đaacutenh giaacute rủi ro CH 131 Tất cả CH trang trại

d kế hoạch quản lyacute 132113 Tất cả CH đatilde thanh tra đaacutenh giaacute

e tự đaacutenh giaacute (coacute trong RACP) 142 Tất cả CH

f đăng kyacute người lao động 125 Tất cả CH đatilde thanh tra đaacutenh giaacute

g sơ đồ bố triacute caacutec phương tiệncơ sở hạ tầng coacute trong phạm vi chứng nhận 1210 Tất cả CH nhoacutem trang trại

CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

31

h bản đồ dograveng sản phẩm 214 Tất cả CH đatilde thanh tra đaacutenh giaacute

i đăng kyacute thagravenh viecircn nhoacutem (GMR) (coacute trong RACP) 124 Tất cả CH nhoacutem trang trại

j dữ liệu địa lyacute (tổng hơp caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vung chu vi đươc yecircu cầu trong tiecircu chuẩn) (coacute trong RACP)

1212121312141215

Tất cả CH trang trại

k cocircng cụ ma trận tiền lương 541 Tất cả CH trang trại

l Dữ liệu chỉ số (coacute trong RACP) Tất cả yecircu cầu aacutep dụng coacute chỉ số

Tất cả CH trang trại

1427 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CH cung cấp bất kỳ tagravei liệu nagraveo trong danh saacutech nagravey hoặc bất kỳ tagravei liệu nagraveo khaacutec liecircn quan đến việc tuacircn thủ Yecircu Cầu về Tiecircu Chuẩn hoặc Đảm Bảo đươc tải lecircn RACP

1428 Thocircng tin nagravey sẽ đươc cung cấp cho CB trong RACP iacutet nhất 4 tuần trước ngagravey đầu tiecircn tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute theo lịch trigravenh Nếu thocircng tin khocircng đầy đủ vagraveo thời điểm 4 tuần trước khi thanh tra đaacutenh giaacute cuộc thanh tra đaacutenh giaacute sẽ bị hoatilden lại

13 RACP cung cấp dữ liệu chuẩn bi thanh tra đanh gia cho CB

1429 Đối với tất cả caacutec thanh tra đaacutenh giaacute CB ngoagravei thocircng tin đươc cung cấp bởi CH Rainforest Alliance sẽ cung cấp những thocircng tin sau đacircy dựa trecircn mức độ rủi ro đối với sự phu hơp tiecircu chuẩn

a danh mục kiểm tra đaacutenh giaacute cung caacutec yecircu cầu tối thiểu để xaacutec minh

b với tất cả CH trang trai bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute dựa trecircn dữ liệu vị triacute địa lyacute đươc CH cung cấp Để biết thecircm thocircng tin vui lograveng tham khảo phụ lục về dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro trong tagravei liệu nagravey

c với tất cả đơn vi nhiều cơ sở một danh saacutech caacutec cơ sở vagravehoặc đơn vị chế biến đươc dung để xaacutec định mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

Rainforest Alliance

14 CB lập kecirc hoach vagrave chuẩn bi thanh tra đanh gia (chứng nhận hoặc giaacutem saacutet)

1430 Trước mỗi lần chứng nhận hoặc thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet CB phải lập kế hoạch vagrave chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute kết hơp thocircng tin đươc cung cấp bởi CH trong dữ liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute do Rainforest Alliance cung cấp

1431 CB phải cung cấp kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất 2 tuần trước ngagravey bắt đầu thanh tra đaacutenh giaacute như đatilde noacutei rotilde trong chương 2 mục Lập Kế Hoạch vagrave Chuẩn Bị Đaacutenh Giaacute

CB

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

32

Để biết thecircm thocircng tin về caacutec quy định aacutep dụng thanh tra đaacutenh giaacute hatildey tham khảo phần về đơn vi becircn ngoagravei xaacutec minh sư phu hợp dưới đacircy Để biết thecircm thocircng tin về quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute tham khảo chương Quy Đinh Thanh Tra Đanh Gia trong tagravei liệu nagravey

Caacutec bước thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute vagrave caacutec hoạt động sau thanh tra đaacutenh giaacute

15 CB tiecircn hanh thanh tra đanh gia cơ sở (chứng nhận taacutei chứng nhận hoặc giaacutem saacutet)

1432 Nếu trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute CB tigravem ra bất kỳ thocircng tin khocircng đuacuteng nagraveo về phạm vi quy định vagrave SCRA của CH CH cần điều chỉnh lại vagrave caacutec yecircu cầu bổ sung phaacutet sinh từ những điều chỉnh nagravey cần đươc thocircng qua trước khi cấp chứng nhận

1433 Coacute thể kết hơp caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute với caacutec chương trigravenh chứng nhận khaacutec miễn lagrave caacutec yecircu cầu đươc xaacutec minh dựa theo chương Quy Đinh Thanh Tra Đanh Gia trong tagravei liệu nagravey

1434 Trong cuộc họp bế mạc thanh tra đaacutenh giaacute CB sẽ cung cấp danh saacutech caacutec điểm khocircng phugrave hơp đươc nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute tigravem ra Danh saacutech nagravey coacute thể thay đổi khi CB ragrave soaacutet chất lương khi đoacute CB cần thocircng baacuteo với CH về mọi thay đổi

Để biết thecircm thocircng tin tham khảo chương Quy Đinh Thanh Tra Đanh Gia trong tagravei liệu nagravey

CB

16 CB cung cấp bao cao thanh tra đanh gia phac thảo vagrave thưc hiện ragrave soaacutet chất lượng

1435 Đối với tất cả caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute CB phải cung cấp một bản baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute phaacutec thảo bao gồm

a một bản kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute cập nhật coacute ngagravey vagrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute

b thocircng tin mocirc tả về caacutec NC trong RACP bằng caacutech sử dụng danh mục kiểm tra của Rainforest Alliance

c thocircng tin mocirc tả về mẫu đươc chọn

1436 Baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute dự thảo cần đươc cung cấp muộn nhất lagrave 3 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

1437 Sau khi baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute dự thảo đươc hoagraven thagravenh trong RACP baacuteo caacuteo sẽ đươc CB ragrave soaacutet thocircng qua hệ thống quản lyacute chất lương nội bộ

1438 Trong trường hơp phaacutet hiện ra bất kỳ NC mới khi ragrave soaacutet chất lương CB sẽ thocircng baacuteo cho CH vagrave CH sẽ giải quyết những NC nagravey trước khi đưa ra quyết định chứng nhận

1439 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CB chia sẻ kết quả xem xeacutet chất lương nội bộ của CB vagrave yecircu cầu CB theo dotildei những kết quả đoacute

CB

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

33

17 CH giải quyecirct những lỗi khocircng phu hợp

1440 Tất cả caacutec CH đatilde coacute một hoặc nhiều NC phải giải quyết iacutet nhất tất cả caacutec NC nagravey dựa trecircn caacutec yecircu cầu bắt buộc theo quaacute trigravenh đươc mocirc tả trong phần Cac trường hợp khocircng phu hợp vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của tagravei liệu nagravey

1441 Tiến độ kết thuacutec NC sẽ đươc xaacutec định bởi CH vagrave CB coacute xeacutet đến thời gian tối đa 10 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cung để CH cung cấp bằng chứng giải quyết cho CB

CH

18 CB xaacutec minh rằng caacutec lỗi khocircng phu hợp đatilde được giải quyecirct

1442 CB phải xaacutec minh rằng tất cả caacutec bằng chứng do CH gửi lagrave đủ để đoacuteng caacutec NC CB coacute thể tiến hagravenh một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei tại chỗ nếu cần thiết

CB

19 CB cung cấp baacuteo caacuteo thanh tra đanh gia cuối cung va đưa ra quyecirct đinh chứng nhận

1443 Đối với tất cả caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute CB phải cung cấp baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng trong RACP gồm

a caacutec thocircng tin cập nhật dựa trecircn ragrave soaacutet chất lương

b thocircng tin mocirc tả về việc giải quyết NC trong RACP coacute sử dụng danh mục kiểm tra của Rainforest Alliance

c dữ liệu xaacutec thựckhocircng xaacutec thực do CH cung cấp

CB

20 CB ra quyecirct đinh vagrave gưi quyecirct đinh chứng nhận lecircn RACP

1444 Sau khi ban đaacutenh giaacute chất lương của CB phecirc duyệt baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng CB sẽ đưa ra quyết định chứng nhận (chứng nhận khocircng chứng nhận hủy chứng nhận)

1445 CB sẽ đưa ra một quyết định chứng nhận theo caacutec mốc thời gian sau đacircy

a Nếu phaacutet hiện bất kỳ NC nagraveo trong vograveng 12 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

b Nếu khocircng phaacutet hiện NC trong vograveng 4 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

Để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo Quy Đinh Thanh Tra Rainforest Alliance

1446 Nếu quyết định chứng nhận mang tiacutenh tiacutech cực CB phải gửi đề nghị cấp pheacutep cho Rainforest Alliance thocircng qua RACP trong vograveng 1 tuần sau khi quyết định chứng nhận đươc thực hiện

1447 Trong trường hơp nagravey CB sẽ đăng tải giấy chứng nhận trong RACP Giấy chứng nhận sẽ đươc phaacutet hagravenh cho CH để tải xuống sau khi giấy pheacutep đươc Rainforest Alliance phecirc duyệt

1448 Nếu quyết định chứng nhận khocircng mang tiacutenh tiacutech cực (trigrave hotildean hủy hoặc khocircng chứng nhận) CB sẽ gửi quyết định của migravenh thocircng qua RACP trong vograveng 1 tuần sau khi quyết định chứng nhận đươc thực hiện

CB

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

34

Bảng CR 7 Qua Trigravenh Cấp Chứng Nhận

21 Rainforest Alliance thưc hiện phacircn tiacutech dữ liệu

Rainforest Alliance thực hiện phacircn tiacutech dữ liệu (thủ cocircng vagravehoặc tự động) Những phacircn tiacutech nagravey lagrave một phần của caacutec hoạt động theo dotildei CH vagrave CB đươc thực hiện bởi Rainforest Alliance vagrave coacute thể dẫn đến caacutec hoạt động đảm bảo bổ sung hoặc higravenh phạt CB

1449 Rainforest Alliance phải thực hiện caacutec hoạt động giaacutem saacutet cho tất cả yecircu cầu cấp giấy pheacutep vagrave cung cấp cacircu trả lời cho CB trong vograveng 1 tuần sau khi nhận đươc yecircu cầu

Rainforest Alliance

22 CB cung cấplagravem rotilde quyecirct đinh chứng nhận vagrave dữ liệu cho Rainforest Alliance

1450 Nếu đươc Rainforest Alliance đề nghị CB phải lagravem rotilde vagravehoặc cung cấp thocircng tin bổ sung về quyết định chứng nhận vagrave dữ liệu trong vograveng 1 tuần sau khi coacute đề nghị bổ sung thocircng tin hoặc lagravem rotilde

CB

23 CH nhận được giấy pheacutep sư dụng hệ thống truy nguyecircn sản phẩm vagrave con dấu của Rainforest Alliance

1451 Nếu quaacute trigravenh chứng nhận vagrave tất cả thocircng tin đươc Rainforest Alliance coi lagrave đaacuteng tin cậy giấy pheacutep sử dụng hệ thống truy nguyecircn sản phẩm RA sẽ đươc cấp bởi Rainforest Alliance

1452 Trước khi giấy pheacutep đươc ban hagravenh

a CH khocircng đươc baacuten hoặc vận chuyển bất kỳ sản phẩm nagraveo coacute tuyecircn bố chứng nhận sản phẩm của Rainforest Alliance

b Bất kỳ phecirc duyệt sử dụng nhatilden hagraveng nagraveo bằng con dấu (xem Chiacutenh Saacutech Daacuten Nhatilden vagrave Nhatilden Hiệu Rainforest Alliance) đều khocircng hơp lệ nếu khocircng coacute giấy pheacutep hoạt động hơp lệ trong RACP

c CB khocircng đươc phaacutet hagravenh giấy chứng nhận cho CH

1453 Rainforest Alliance bảo lưu quyền khocircng cấp giấy pheacutep Trong trường hơp đoacute giấy chứng nhận sẽ khocircng coacute giaacute trị

Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

35

Bảng CR 8 Caacutec mốc thời gian của Quy Trigravenh Cấp Chứng Nhận

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

36

15 PHƯƠNG THỨC XAacuteC MINH-THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute DO CB THỰC HIỆN

Phần nagravey mocirc tả caacutec loại thanh tra đaacutenh giaacute khaacutec nhau aacutep dụng cho CH thời điểm aacutep dụng vagrave caacutec điều kiện vagrave quy định aacutep dụng cho mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute

Caacutec loai thanh tra đanh gia

Loại thanh tra đaacutenh giaacute

Mục điacutech Caacutec quy định aacutep dụng coacute trong

thanh tra đaacutenh giaacute Chứng NhậnTaacutei Chứng Nhận

151 Tất cả caacutec CH trang trại vagrave CH ở cấp độ xac minh B đecircn E sẽ phải tiếp nhận một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận để đươc tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance Họ sẽ đươc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận lại 3 năm một lần để tiếp tục tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

Thanh Tra Giaacutem Saacutet

152 Để duy trigrave Giấy Chứng Nhận của migravenh CH sẽ nhận đươc một cuộc thanh tra giaacutem saacutet hagraveng năm Caacutec CH chuỗi cung ứng coacute thể đươc miễn thanh tra giaacutem saacutet becircn ngoagravei hoặc caacutec cuộc thanh tra giaacutem saacutet dựa trecircn mức độ rủi ro của họ Xem Xaacutec Minh Sư Phu Hợp

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

Thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei

153 Trong trường hơp NC đươc xaacutec định trong thanh tra đaacutenh giaacute taacutei chứng nhận hoặc giaacutem saacutet CB sẽ thực hiện đaacutenh giaacute theo dotildei để xaacutec minh việc đoacuteng NC

154 CB sẽ quyết định xem coacute cần phải thực hiện đaacutenh giaacute theo dotildei tại cơ sở khocircng hay đaacutenh giaacute theo dotildei tại bagraven lagrave đủ

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

Thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất

155 Ngoagravei caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận vagrave giaacutem saacutet CB sẽ thực hiện caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute

đột xuất trecircn iacutet nhất 10 CH trong danh saacutech caacutec CH của Rainforest Alliance để xaacutec nhận sự tuacircn thủ liecircn tục của caacutec CH đươc chọn

156 CB sẽ chịu chi phiacute thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất phaacutet sinh ngoagravei caacutec lần đaacutenh giaacute cấp chứng nhận vagrave giaacutem saacutet

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

Đaacutenh giaacute điều tra 157 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute điều tra đươc tiến hagravenh để phản hồi một khiếu nại cụ thể sự cố đươc baacuteo caacuteo hoặc thocircng tin quan trọng liecircn quan đến sự phu hơp của CH vagrave coacute thể đươc thực hiện bởi Rainforest Alliance hoặc CB

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

Thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng

158 Trong trường hơp thay đổi phạm vi chứng nhận của CH thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng coacute thể đươc yecircu cầu tugravey thuộc vagraveo phạm vi mở rộng (thường lagrave phần bổ sung phạm vi) Thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng sẽ đươc thực hiện bởi CB đang thực hiện của CH

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

37

Loại thanh tra đaacutenh giaacute

Mục điacutech Caacutec quy định aacutep dụng coacute trong

Thanh tra đaacutenh giaacute chứng kiến

159 Thanh tra đaacutenh giaacute chứng kiến lagrave đaacutenh giaacute do Rainforest Alliance thực hiện để đaacutenh giaacute vagrave giaacutem saacutet hoạt động của CB bằng caacutech đaacutenh giaacute hiệu quả hoạt động của thanh tra viecircnnhoacutem thanh tra khi họ thực hiện đaacutenh giaacute CB tại hiện trường Thanh tra đaacutenh giaacute chứng kiến khocircng tiacutenh phiacute cho CH

1510 Thanh tra đaacutenh giaacute chứng kiến thường khocircng gacircy ra bất kỳ hậu quả nagraveo cho CH Tuy nhiecircn Rainforest Alliance coacute quyền đigravenh chỉ hủy bỏ hoặc khocircng cấp giấy pheacutep vagrave yecircu cầu CB đigravenh chỉ hủy bỏ hoặc khocircng cấp chứng nhận trong caacutec trường hơp sau

a CH khocircng hoagraven thagravenh nghĩa vụ của migravenh như mocirc tả trong phần Nghĩa Vụ của CH trong bất kỳ lần thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo

b Rainforest Alliance xaacutec định bất kỳ lỗi khocircng phu hơp nagraveo với caacutec yecircu cầu về Đảm Bảo vagrave Tiecircu Chuẩn của Rainforest Alliance đối với CH magrave lỗi đoacute gacircy nguy hại đến uy tiacuten của chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

1511 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CB theo dotildei những lỗi khocircng phu hơp đươc xaacutec định tại CH

Quy Định về Ủy Quyền cho caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận Tagravei liệu

Đaacutenh giaacute xem xeacutet 1512 Đaacutenh giaacute xem xeacutet lagrave đaacutenh giaacute do Rainforest Alliance thực hiện để đaacutenh giaacute vagrave giaacutem saacutet hoạt động của CB bằng caacutech thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute đối với một CH sau khi đatilde thanh tra đaacutenh giaacute bỡi CB vagrave so saacutenh kết quả thanh tra đaacutenh giaacute của thanh tra viecircnnhoacutem thanh tra CB vagrave thanh tra viecircn của Rainforest Alliance

1513 Thanh tra đaacutenh giaacute xem xeacutet thường khocircng gacircy ra bất kỳ hậu quả nagraveo cho CH Tuy nhiecircn Rainforest Alliance coacute quyền đigravenh chỉ hủy bỏ hoặc khocircng cấp giấy pheacutep vagrave yecircu cầu CB đigravenh chỉ hủy bỏ hoặc khocircng cấp chứng nhận trong caacutec trường hơp sau

a CH khocircng hoagraven thagravenh nghĩa vụ của migravenh như mocirc tả trong phần Nghĩa Vụ của CH trong bất kỳ lần thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo

b Rainforest Alliance xaacutec định bất kỳ lỗi khocircng phu hơp nagraveo với caacutec yecircu cầu về Đảm Bảo vagrave Tiecircu Chuẩn của Rainforest Alliance đối với CH magrave lỗi đoacute gacircy nguy hại đến uy tiacuten của chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

1514 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CB theo dotildei những lỗi khocircng phu hơp đatilde đươc xaacutec định tại CH

Quy Định về Ủy Quyền cho caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận Tagravei liệu

Bảng CR 9 Caacutec Loại Thanh Tra Đanh Gia

Nghĩa vụ của CH trong bất kỳ cuộc thanh tra đanh gia nao

1515 Trong tất cả caacutec loại thanh tra đaacutenh giaacute CH sẽ phải

a đaacutep ứng tất cả caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute như đatilde đươc nhoacutem đaacutenh giaacute trao đổi trước trong vagrave sau khi đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

38

b hơp taacutec đầy đủ với nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute

c cung cấp cho nhoacutem tranh tra đaacutenh giaacute quyền tiếp cận đầy đủ tất cả caacutec cơ sở khu vực vagrave nguồn lực đươc yecircu cầu để đaacutenh giaacute phạm vi chứng nhận của CH trong suốt quaacute trigravenh diễn ra hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute

d cung cấp phương tiện di chuyển đường bộ cho nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute đối với caacutec trường hơp di chuyển cần thiết giữa caacutec địa điểm trong phạm vi chứng nhậnđaacutenh giaacute (viacute dụ giữa caacutec trang trại giữa caacutec cơ sở từđến caacutec nhagrave thầu phụđơn vị trung gianđơn vị cung cấp lao độngđơn vị cung cấp dịch vụ)

e cung cấp khả năng tiếp cận người lao động người lao động tạm thời vagrave nhagrave thầu để phỏng vấn magrave khocircng eacutep buộc hoặc huấn luyệnđagraveo tạo người lao động học caacutec cacircu trả lời chuẩn bị săn19

f CH vagrave caacutec đại diện của họ khocircng đươc xuất hiện trong quaacute trigravenh phỏng vấn người lao động khocircng đươc đe dọa người lao động vagrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute

g trả lương cho người lao động tham gia vagraveo quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute một caacutech cocircng bằng vagrave bigravenh đẳng

h cung cấp phương tiện riecircng để nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute thực hiện phỏng vấn khi đươc yecircu cầu vagrave khocircng ghi lại tecircn người đươc phỏng vấn bộ phận lagravem việc hoặc bất kỳ thocircng tin nagraveo để CH tigravem ra đươc những người lao động đatilde đươc phỏng vấn

i khocircng lưu trữ caacutec cuộc phỏng vấn dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo

j đảm bảo rằng nhacircn viecircn của migravenh khocircng can thiệp vagraveo bất kỳ hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo kể cả phỏng vấn với yacute đồ xấu hoặc yacute định lagravem giaacuten đoạn cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

k chấp nhận caacutec quyết định của CB vagrave necircu lecircn caacutec yacute kiến phản đối với quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute kết quả hoặc quyết định chứng nhận theo Quy Trigravenh Khiếu Nại như đươc necircu trong phần Quy Trigravenh Khiếu Nại

1516 CH phải trả cho CB iacutet nhất 70 phiacute thanh tra đaacutenh giaacute trong vograveng 3 tuần trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn

1517 Kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng magrave CB đatilde xaacutec nhận trong RACP vagrave thocircng baacuteo cho CH sẽ đươc CH daacutentreo trong caacutec cơ sở của migravenh iacutet nhất 1 tuần trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo để tất cả nhacircn viecircn liecircn quan đến chứng nhận đều đươc thocircng baacuteo về cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

1518 Việc khocircng hoagraven thagravenh bất kỳ traacutech nhiệm nagraveo necircu trecircn coacute thể dẫn đến hậu quả

a Đigravenh chỉ khocircng cấp chứng nhận hoặc huỷ bỏ CH Rainforest Alliance coacute thể quyết định khocircng cho pheacutep CH đươc chứng nhận (lại) trong một khoảng thời gian cụ thể hoặc vocirc thời hạn Điều nagravey coacute thể đươc yecircu cầu bởi CB hoặc theo quyết định riecircng của Rainforest Alliance

19 Người lao động phải coacute khả năng giải thiacutech về cocircng việc theo cảm nhận của chiacutenh họ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

39

b CB chấm dứt quaacute trigravenh chứng nhận CB coacute thể quyết định chấm dứt quaacute trigravenh chứng nhận với CH khocircng chứng nhận vagrave hủy bỏ giấy chứng nhận đang hơp lệ nếu coacute

1519 Nếu quaacute trigravenh chứng nhận bị CB chấm dứt hoặc CH bị đigravenh chỉ chứng nhận khocircng chứng nhận hoặc huỷ bỏ chứng nhận CH vẫn sẽ chi trả tất cả caacutec chi phiacute liecircn quan bao gồm cả chi phiacute của bất kỳ cuộc thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo nagraveo đươc yecircu cầu

Thanh tra đanh gia chứng nhận va thanh tra đanh gia chứng nhận lai cac điều kiện cho CH trang trai (tuỳ chọn 1 tới 3)

1520 Thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận (lại) sẽ diễn ra trong khoảng 3 thang trước vagrave 3 thaacuteng sau ngagravey bắt đầu thu hoạch loại cacircy trồng chiacutenh đươc chứng nhận

1521 Rainforest Allicance coacute quyền yecircu cầu thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận trong mugravea thu hoạch đối với một nhoacutem CH (đươc xaacutec định theo quốc gia khu vực ngagravenh nghề cacircy trồng vv)

1522 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận dẫn đến quyết định chứng nhận coacute kết quả tiacutech cực sẽ cung cấp cho trang trại đơn lẻ trại hoặc nhoacutem trang trại

a Giấy Chứng Nhận CB coacute hiệu lực trong 3 năm do CB cấp

b một khối lương ước tiacutenh trecircn mỗi loại cacircy trồng trong phạm vi chứng nhận khối lương ước tiacutenh sẽ bao gồm khối lương ước tiacutenh đươc thu hoạch trong 1 năm thu hoach tiacutenh từ ngagravey đầu tiecircn coacute chứng nhận

c giấy pheacutep sử dụng hệ thống truy nguyecircn sản phẩm Rainforest Alliance do Rainforest Alliance cấp

1523 Ngagravey bắt đầu hiệu lực của giấy chứng nhận khối lương ước tiacutenh vagrave giấy pheacutep sẽ lagrave ngagravey bắt đầu thu hoạch đươc chứng nhận (vụ thu hoạch nhỏ hoặc lớn)

1524 Đối với caacutec quốc gia vagrave caacutec loại cacircy trồng magrave ngagravey bắt đầu chiacutenh thức của vụ thu hoạch đươc xaacutec định thigrave sẽ aacutep dụng ngagravey nagravey Viacute dụ

Quốc Gia Cacircy trồng Ngagravey bắt đầu chiacutenh thức của vụ thu hoạch

Vụ thu hoạch chiacutenh Vụ thu hoạch nhỏ

Bờ Biển Ngagrave Ca cao Ngagravey 1 thaacuteng 10 Ngagravey 1 thaacuteng 4

Thổ Nhĩ Kỳ Hạt dẻ Ngagravey 1 thaacuteng 8 Khocircng aacutep dụng

Bảng CR 10 ngagravey bắt đầu của vụ thu hoạch

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

40

1525 Với CH chứng nhận cacircy trồng chỉ với một vụ thu hoạch liecircn tục ngagravey bắt đầu của chứng nhận đầu tiecircn sẽ lagrave ngagravey đầu tiecircn của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute cho ra quyết định chứng nhận tiacutech cực mọi chứng nhận tiếp theo sẽ bắt đầu vagraveo ngagravey hết hạn của chứng nhận trước đoacute20

1526 Nếu coacute nhiều hơn một loại cacircy trồng đươc chứng nhận khocircng thu hoạch liecircn tục cacircy trồng coacute khối lương ước tiacutenh cao nhất sẽ đươc tiacutenh lagrave cacircy tham chiếu để xaacutec định ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute vagrave ngagravey bắt đầu hiệu lực của giấy chứng nhận vagrave khối lương ước tiacutenh

1527 Trong trường hơp nagravey tất cả caacutec loại cacircy trồng đươc chứng nhận khaacutec của cugraveng một CH sẽ coacute cugraveng một chu trigravenh chứng nhận

1528 Chỉ sản phẩm đươc thu hoạch trong thời gian giấy chứng nhận coacute hiệu lực mới đủ điều kiện để baacuten hoặc vận chuyển như đatilde đươc chứng nhận

Thanh tra đanh gia chứng nhận hoặc thanh tra đanh gia chứng nhận lai cac điều kiện cho CH chuỗi cung ứng (tuỳ chọn 4 tới 5)

1529 Thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận coacute thể diễn ra bất cứ luacutec nagraveo Tuy vậy bất kỳ sản phẩm đươc chứng nhận nagraveo đươc mua trong thời gian lacircu hơn 3 thang trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn sẽ mất trạng thaacutei đươc Rainforest Alliance chứng nhận

1530 Khocircng đươc baacuten vận chuyển hoặc chế biến caacutec sản phẩm đươc chứng nhận đatilde mua vagrave chế biến magrave khocircng coacute chứng nhận hơp lệ lacircu hơn 3 thaacuteng trước khi thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận (lại) với tư caacutech đươc Rainforest Alliance chứng nhận vagrave phải xoacutea những sản phẩm nagravey khỏi tagravei khoản truy nguyecircn sản phẩm của CH

1531 Thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận lại phải đươc thực hiện khocircng muộn hơn 3 thang trước ngagravey hết hạn của chứng nhận hiện tại

1532 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận (lại) cho ra quyết định chứng nhận tiacutech cực sẽ cung cấp cho CH

a giấy chứng nhận coacute hiệu lực trong 3 năm do CB cấp

b giấy pheacutep sử dụng hệ thống truy nguyecircn sản phẩm RA do Rainforest Alliance cấp

1533 Ngagravey bắt đầu của chứng nhận đầu tiecircn sẽ lagrave ngagravey mua sản phẩm đươc chứng nhận đầu tiecircn tối đa 3 thang trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn hoặc ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận tugravey theo ngagravey nagraveo sớm hơn mọi chứng nhận tiếp theo sẽ bắt đầu vagraveo ngagravey hết hạn của chứng nhận trước đoacute

Thanh Tra Giaacutem Saacutet

1534 Nếu lần thanh tra giaacutem saacutet đầu tiecircn lagrave bắt buộc căn cứ theo phần về xaacutec minh tuacircn thủ với becircn ngoagravei trong tagravei liệu nagravey thigrave lần thanh tra giaacutem saacutet đầu tiecircn sẽ luocircn phải diễn ra trong khoảng 9 đecircn 15 thaacuteng sau ngagravey cấp chứng nhận

1535 Nếu cần coacute lần thanh tra thứ hai thigrave lần thanh tra giaacutem saacutet thứ hai phải luocircn diễn ra trong khoảng 21 đecircn 27 thaacuteng sau ngagravey cấp chứng nhận

1536 Nếu lần thanh tra giaacutem saacutet khocircng diễn ra trong khung thời gian necircu trecircn giấy chứng nhận vagrave giấy pheacutep hơp lệ sẽ bị hủy bỏ vagrave một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận mới sẽ diễn ra để cấp lại chứng nhận cho CH

20 Quy định một vụ thu hoạch liecircn tục khocircng aacutep dụng cho ca cao cagrave phecirc hoặc hạt dẻ Caacutec cacircy trồng khaacutec như chegrave hoa cagravenh chuối rau chanh leo dứa vagrave cọ dầu coacute thể đươc coi lagrave coacute một vụ thu hoạch liecircn tục

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

41

1537 Một cuộc Thanh tra giaacutem saacutet lagrave một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trong phạm vi đầy đủ CB coacute thể quyết định điều chỉnh mẫu thanh tra đaacutenh giaacute (caacutec thagravenh viecircn nhoacutem phỏng vấn tagravei liệu cơ sở vv) vagrave thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tại cơ sở nếu coacute liecircn quan để đạt đươc caacutec mục tiecircu thanh tra đaacutenh giaacute

1538 Thanh tra giaacutem saacutet sẽ đươc thực hiện tốt hơn khi thực hiện số lương lớn nhất caacutec hoạt động coacute rủi ro cao hơn vagravehoặc khi CB ước tiacutenh rằng số lương người lao động lớn nhất sẽ coacute mặt

1539 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet coacute kết quả lagrave chứng nhận đươc duy trigrave sẽ cung cấp cho CH

a giấy pheacutep sử dụng hệ thống truy nguyecircn sản phẩm RA do Rainforest Alliance cấp

Thanh Tra Đanh Gia Giam Sat cac điều kiện bocirc sung cho CH trang trai (tuỳ chọn 1 tới 3)

1540 Iacutet nhất một trong hai lần thanh tra giaacutem saacutet của chu kỳ 3 năm phải diễn ra vagraveo mugravea thu hoạch loại cacircy trồng chiacutenh đươc chứng nhận để xaacutec minh điều kiện lagravem việc của người lao động đươc tuyển dụng trong mua cao điểm

1541 Cả hai lần thanh tra giaacutem saacutet sẽ diễn ra vagraveo mugravea thu hoạch loại cacircy trồng chiacutenh đươc chứng nhận nếu

a Số lương người lao động lagravem việc ngoagravei mugravea thu hoạch iacutet hơn đaacuteng kể so với trong mugravea thu hoạch

b Coacute nhiều nguy cơ khocircng phu hơp với caacutec chủ đề xatilde hội21 đươc CB hoặc Rainforest Alliance xaacutec định vagrave gắn cờ

1542 Rainforest Alliance coacute quyền lagravem rotilde hơn khả năng aacutep dụng của quy tắc trecircn tugravey theo bối cảnh cụ thể

1543 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet coacute kết quả lagrave chứng nhận đươc duy trigrave sẽ cung cấp cho CH

a Một khối lương ước tiacutenh trecircn mỗi loại cacircy trồng trong phạm vi chứng nhận Khối lương ước tiacutenh phải bao gồm khối lương ước tiacutenh đươc thu hoạch trong một năm thu hoach bắt đầu sau khi coacute khối lương ước tiacutenh trước đoacute

b Cập nhật khối lương ước tiacutenh trước đacircy đối với mỗi loại cacircy trồng trong phạm vi chứng nhận dựa trecircn khối lương thu hoạch vagrave doanh số baacuten hagraveng

Thanh tra đanh gia theo dotildei

1544 Trong trường hơp caacutec NC đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận (lại) hoặc thanh tra giaacutem saacutet một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei phải luocircn đươc thực hiện để xaacutec minh rằng caacutec NC đatilde đươc giải quyết

1545 CB sẽ quyết định xem coacute cần phải thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei tại cơ sở hay khocircng

1546 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CBthực hiện thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei tại cơ sở bất kể quyết định của CB lagrave gigrave tại bất kỳ thời điểm nagraveo trong chu trigravenh chứng nhận

1547 CH phải thanh toaacuten đầy đủ cho CB tất cả caacutec chi phiacute liecircn quan đến việc xem xeacutet đoacuteng caacutec NC

21 Caacutec chủ đề xatilde hội ở đacircy coacute nghĩa lagrave tất cả caacutec chủ đề vagrave yecircu cầu coacute trong Chương 5 Kết quả của trang trại vagrave caacutec tiecircu chuẩn chuỗi cung ứng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

42

1548 Cuộc thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei coacute thể coacute phạm vi giới hạn tugravey thuộc vagraveo caacutec NCdo CB phaacutet hiện vagrave dẫn đến thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei

1549 Trong trường hơp CB phaacutet hiện ra (caacutec) NC mới trong cuộc thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei CB coacute thể

a cho pheacutep CH giải quyết (caacutec) NC mới đươc phaacutet hiện trong khoảng thời gian tối đa 3 tuần kể từ ngagravey (caacutec) NC đươc thocircng baacuteo với CH vagravehoặc ngagravey cuối cugraveng của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei- tugravey theo thời điểm nagraveo đến trước hoặc

b đưa ra quyết định khocircng cấp chứng nhận hoặc hủy chứng nhận

1550 CH phải thanh toaacuten cho CB tất cả caacutec chi phiacute bổ sung liecircn quan

Thanh tra đanh gia đột xuất

1551 10 thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất (đươc thực hiện bổ sung cho thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận vagrave thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet) sẽ đươc tiacutenh toaacuten dựa trecircn danh mục caacutec CH của CB trong năm dương lịch trước đoacute lagravem trograven đến số nguyecircn tiếp theo nhỏ nhất lagrave một

1552 Caacutec CH tiếp nhận thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất sẽ đươc CB lựa chọn dựa trecircn rủi ro vagrave xem xeacutet tối thiểu

a caacutec yecircu cầu nhận đươc từ Rainforest Alliance (nếu coacute)

b phacircn tiacutech rủi ro của CB đối với CH xem xeacutet số lương vagrave mức độ nghiecircm trọng của caacutec NC đươc xaacutec định trong lần đaacutenh giaacute trước vagrave việc thực hiện caacutec sửa đổi vagrave hagravenh động khắc phục hoặc caacutec lyacute do chiacutenh đaacuteng khaacutec từ CB bao gồm caacutec khả năng vi phạm luật phaacutep quốc gia quyền con người vagrave việc xuất hiện trong caacutec cơ sở dữ liệu chiacutenh thức đe doạ lagravem mất uy tiacuten của Rainforest Alliance vagrave CB

c caacutec khiếu nại nhận đươc về CH (viacute dụ như từ chiacutenh phủ caacutec tổ chức phi chiacutenh phủ hoặc Rainforest Alliance)

d khoảng thời gian magrave cuộc thanh tra đaacutenh giaacute hagraveng năm diễn ra (trong hoặc khocircng trong mugravea thu hoạch)

e caacutec CH mới đang trong năm chứng nhận đầu tiecircn

f caacutec CH chưa tiếp nhận lần thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất nagraveo

1553 Tất cả caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất đều phải diễn ra tại chỗ

1554 CB sẽ khocircng gửi thocircng baacuteo về thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất cho CH sớm hơn 24 giờ

1555 Caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn vagrave mẫu đươc xaacutec minh trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất sẽ đươc CB xaacutec định dựa trecircn rủi ro vagrave bao gồm iacutet nhất lagrave caacutec chủ đề xatilde hội (nếu coacute thể)

1556 Rainforest Alliance coacute quyền

a yecircu cầu một CH cụ thể thuộc vagraveo số 10 tiếp nhận thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất

b yecircu cầu khocircng cocircng bố bất kỳ loại thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo du lagrave đối với một CH cụ thể hay một nhoacutem CH (đươc xaacutec định theo quốc gia khu vực lĩnh vực cacircy trồng vv)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

43

Đanh gia điều tra

1557 CB sẽ khocircng gửi thocircng baacuteo về đaacutenh giaacute điều tra cho CH sớm hơn 24 giờ

1558 Việc coacute cần thực hiện đaacutenh giaacute điều tra hay khocircng sẽ đươc xaacutec định dựa trecircn rủi ro vagrave thocircng tin quan trọng nhận đươc bởi CB vagravehoặc Rainforest Alliance

1559 Một cuộc điều tra coacute thể coacute phạm vi giới hạn đươc xaacutec định trước để giải đaacutep caacutec vấn đề đang đươc điều tra

1560 Thời gian thực hiện đaacutenh giaacute điều tra phải đươc xaacutec định trước trước khi đaacutenh giaacute vagrave thocircng baacuteo cho CH vagraveo ngagravey đầu tiecircn xuống cơ sở

1561 Nếu cần nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute quyền điều chỉnh thời gian đaacutenh giaacute khi ở cơ sở

1562 Đaacutenh giaacute điều tra coacute thể đươc thực hiện bất kỳ luacutec nagraveo trong chu trigravenh chứng nhận

1563 Trong trường hơp đaacutenh giaacute điều tra dẫn đến những phaacutet hiện đươc xaacutec nhận liecircn quan trực tiếp đến caacutec vấn đề đang đươc điều tra

a CB vagravehoặc Rainforest Alliance coacute thể quyết định đigravenh chỉ chứng nhận đối với CH trong một thời hạn (khocircng) xaacutec định vagravehoặc coacute thể quyết định khocircng cho pheacutep CH đươc chứng nhận lại trong khoảng thời gian khocircng xaacutec định

b CH sẽ chi trả tất cả caacutec chi phiacute liecircn quan tới cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

c Khi chứng nhận đươc duy trigrave CH phải thực hiện tất cả caacutec biện phaacutep khắc phục cần thiết đối với những phaacutet hiện từ cuộc đaacutenh giaacute điều tra

Thanh tra đanh gia mở rộng

Coacute thể cần phải thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute bổ sung để phecirc duyệt yecircu cầu mở rộng phạm vi Để biết thecircm thocircng tin xem phần về mở rộng becircn dưới

1564 Thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng sẽ đươc thực hiện bởi CB magrave CH kyacute hơp đồng hơp lệ

1565 Trong trường hơp CH coacute chứng thực vagrave sự mở rộng yecircu cầu một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute CB CH cần lagravem hơp đồng với một CB vagrave tiếp nhận một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận cho tất cả caacutec cơ sở coacute cấp độ xaacutec nhận từ B tới E như trong quy trigravenh chứng nhận

1566 Trong trường hơp CB magrave CH kyacute hơp đồng bị đigravenh chỉ hoạt động hoặc khocircng hoạt động nữa CH phải kyacute hơp đồng mới với một CB mới

1567 Việc coacute cần thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng hay khocircng đươc xaacutec định dựa trecircn rủi ro vagrave đươc xaacutec định trong kết quả thay đổi phạm vi đươc thực hiện bởi CH trong RACP

1568 Phạm vi của thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng sẽ đươc giới hạn trong phạm vi mở rộng

1569 Việc thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng phải đươc thực hiện trong khi CH coacute giấy chứng nhận hơp lệ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

44

16 MỞ RỘNG PHẠM VI

161 Trong trường hơp coacute những thay đổi về phạm vi chứng nhận hoặc tổ chức CH magrave coacute thể ảnh hưởng đến sự phu hơp của CH CH coacute traacutech nhiệm thocircng baacuteo cho CB bằng văn bản ngay lập tức Những thay đổi đoacute coacute thể bao gồm thay đổi những người chịu traacutech nhiệm chiacutenh thay đổi quyền sở hữu vv

162 Những thay đổi về phạm vi xảy ra trong thời gian giấy chứng nhận coacute hiệu lực vagrave ngụ yacute gia tăng (tức lagrave khối lương nhiều hơn thagravenh viecircn nhoacutem diện tiacutech hoạt động cơ sở hoặc mức hiệu suất trong tiecircu chuẩn) sẽ đươc đưa vagraveo thocircng qua quaacute trigravenh mở rộng phạm vi Để biết thecircm thocircng tin về caacutec quy định aacutep dụng cho mỗi trường hơp mở rộng hatildey tham khảo bảng becircn dưới

163 Sự gia tăng (tức lagrave khối lương nhiều hơn thagravenh viecircn nhoacutem diện tiacutech hoạt động cơ sở hoặc cấp độ) sẽ khocircng đươc coi lagrave đatilde đươc chứng nhận cho đến khi quaacute trigravenh mở rộng đươc hoagraven tất thagravenh cocircng

164 Để bắt đầu quaacute trigravenh mở rộng phạm vi CH sẽ cập nhật dữ liệu hồ sơ trong RACPvagrave thocircng baacuteo cho CB

165 Dựa trecircn dữ liệu đươc cung cấp hệ thống quản lyacute của Rainforest Alliance sẽ

a cung cấp một danh saacutech cập nhật caacutec yecircu cầu hiện hagravenh

b chỉ ra việc cần xaacutec minh caacutec yecircu cầu mới nếu coacute

c thiết lập caacutec quaacute trigravenh đảm bảo coacute thể aacutep dụng Quaacute trigravenh nagravey giống như quaacute trigravenh chứng nhận bắt đầu từ bước 2 với phạm vi lagrave caacutec yecircu cầu aacutep dụng đatilde đươc thecircm vagraveo sau khi cập nhật hồ sơ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

45

Cac trường hợp mở rộng va điều kiện co thể co

Caacutec trường hơp mở rộng coacute thể coacute

Caacutec điều kiện Cần xaacutec minh

166 Thời gian (chương trigravenh Rainforest Alliance cũ gọi lagrave giai đoạn baacuten thaacuteo)

a Caacutec CH coacute thể yecircu cầu gia hạn chứng nhận vagrave giấy pheacutep lecircn đến 3 thaacuteng cho mỗi chứng nhận với Rainforest Alliance hoặc CB để đươc pheacutep baacuten sản phẩm đatilde đươc chứng nhận bằng một Cocircng bố sản phẩm chứng nhận Rainforest Alliance

b Trong một số trường hơp CH chuỗi cung ứng coacute thể đươc gia hạn lecircn tới 6 thaacuteng

c Những CH khocircng đươc chứng nhận lại sau khi gia hạn thời gian sẽ khocircng đươc pheacutep mua nữa trong thời gian gia hạn vagrave chỉ coacute thể baacuten sản phẩm nagraveo đatilde coacute săn trong tagravei khoản của họ

d Khocircng cần thanh tra đaacutenh giaacute phần mở rộng tuy nhiecircn Rainforest Alliance coacute quyền yecircu thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute phần mở rộng hoặc từ chối yecircu cầu đoacute

167 khối lương vagravehoặc diện tiacutech vagravehoặc caacutec thagravenh viecircn nhoacutem

a Trong trường hơp một CH thu hoạch đươc nhiều hơn khối lương ước tiacutenh bổ sung trang trại hoặc khu vực vagraveo diện tiacutech CH cần yecircu cầu mở rộng tối đa 30 đối với khối lương vagravehoặc diện tiacutech vagravehoặc caacutec thagravenh viecircn nhoacutemđơn vị trung gian đatilde đươc chứng nhận mỗi năm

b Yecircu cầu mở rộng trong thời gian hiệu lực của khối lương22 sẽ đươc mở rộng

c Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem mới phải coacute cugraveng mức độ phugrave hơp với caacutec thagravenh viecircn nhoacutem hiện tại

d Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem mới vagrave hoặc caacutec đơn vị trung gian phải trải qua quaacute trigravenh kiểm tra nội bộ vagrave đươc xaacutec nhận tuacircn thủ tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng

e Bắt buộc phải coacute thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng của CB với những phần mở rộng vươt ngưỡng 10 một năm Đối với caacutec trường hơp mở rộng dưới 10 một năm điểm nagravey đươc xaacutec định dựa trecircn Đaacutenh Giaacute rủi ro do Rainforest Alliance thực hiện

f Thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng phải bao gồm đaacutenh giaacute IMS vagrave xaacutec minh sự phu hơp của caacutec thagravenh viecircn nhoacutem bổ sung đơn vị trung gian khối lương vagrave diện tiacutech vagrave iacutet nhất lagrave căn bậc hai của số lương caacutec thagravenh viecircn nhoacutem mới vagravehoặc caacutec thagravenh viecircn coacute diện tiacutech vagravehoặc khối lương mới vagravehoặc đơn vị trung gian đươc yecircu cầu trong năm đoacute trước khi phần mở rộng coacute thể đươc thecircm vagraveo giấy chứng nhận hiện tại

168 cấp độ truy nguyecircn sản phẩm

a CH phải thực hiện tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng cho việc truy nguyecircn sản phẩm để bổ sung vagrave xaacutec minh sự phu hơp của chiacutenh migravenh thocircng qua tự đaacutenh giaacute

b Việc xaacutec minh sự phu hơp cần thiết trước khi CH đươc pheacutep hoạt động theo cấp độ truy nguyecircn sản phẩm mới sẽ đươc xaacutec định dựa trecircn cập nhật bước 5 trong quaacute trigravenh chứng nhận

22 Điểm nagravey khaacutec với hiệu lực của Giấy Chứng Nhận vigrave số lương đươc tiacutenh hagraveng năm cograven Giấy Chứng Nhận coacute chu kỳ 3 năm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

46

Caacutec trường hơp mở rộng coacute thể coacute

Caacutec điều kiện Cần xaacutec minh

169 caacutec cơ sở vagrave đơn vị chế biến

a Caacutec cơ sở vagrave đơn vị chế biến phải đaacutep ứng tất cả caacutec yecircu cầu hiện hagravenh vagrave CH phải xaacutec minh sự phu hơp của migravenh thocircng qua một bản tự đaacutenh giaacute

b Việc xaacutec minh sự phu hơp cần thiết trước khi (caacutec) cơ sở mới đươc thecircm vagraveo phạm vi của CH sẽ đươc xaacutec định dựa trecircn RACP

c CH khocircng nuocirci trồng trong phạm vi coacute thể mở rộng số lương cơ sở trong chứng nhận lecircn đến 25 magrave khocircng cần thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng Nếu CH muốn mở rộng số lương cơ sở lecircn trecircn 25 thigrave cần thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng caacutec tỷ lệ lẫy mẫu nhiều địa điểm sẽ đươc aacutep dụng cho cơ sở mới đươc thecircm vagraveo

1610 cacircy trồng a CH phải thực hiện tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng vagrave xaacutec minh sự tuacircn thủ của chiacutenh migravenh thocircng qua tự đaacutenh giaacute

b Việc xaacutec minh sự phu hơp cần thiết trước khi loại cacircy trồng mới đươc thecircm vagraveo phạm vi của CH sẽ đươc xaacutec định dựa trecircn cập nhật bước 5 trong quaacute trigravenh chứng nhận

c Đối với caacutec CH muốn đưa vagraveo một loại cacircy trồng khaacutec canh taacutec trong phạm vi bắt buộc phải thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng trước khi coacute thể cấp pheacutep mở rộng

1611 hoạt động chế biến

a CH phải thực hiện tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng vagrave xaacutec minh sự phu hơp của chiacutenh migravenh thocircng qua tự đaacutenh giaacute

b Việc xaacutec minh sự phu hơp cần thiết trước khi (caacutec) hoạt động chế biến mới đươc thecircm vagraveo phạm vi của CH sẽ đươc xaacutec định dựa trecircn cập nhật bước 5 trong quaacute trigravenh chứng nhận

Bảng CR 11 Quy đinh aacutep dụng cho mocirci trường hơp mở rộng

1612 Rainforest Alliance coacute quyền từ chối bất kỳ yecircu cầu mở rộng nagraveo đươc nhắc đến ở trecircn

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

47

17 CAacuteC TRƯỜNG HƠP KHOcircNG HƠP QUY VAgrave HẬU QUẢ COacute THỂ XẢY RA

Phần nagravey giải thiacutech những hậu quả coacute thể xảy ra trong trường hơp NC vagrave mối liecircn quan với hệ thống hiệu suất

Xac đinh caacutec lỗi khocircng phu hợp trong qua trigravenh thanh tra đanh gia becircn ngoai

171 Bất kỳ NC nagraveo đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute becircn ngoagravei phải luocircn đươc baacuteo caacuteo cho Rainforest Alliance vagrave thocircng baacuteo cho CH

172 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute chịu traacutech nhiệm xaacutec định vagrave mocirc tả caacutec NC đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

173 Người xaacutec nhận coacute traacutech nhiệm xaacutec minh bất kỳ NC nagraveo đươc necircu ra vagrave sẽ thực hiện caacutec điều chỉnh nếu cần dựa trecircn thocircng tin do nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute cung cấp

174 Nếu người chứng nhận thực hiện bất kỳ điều chỉnh nagraveo về NC thigrave cần baacuteo caacuteo cho CH vagrave Rainforest Alliance

Caacutec lỗi khocircng phu hợp vagrave hệ thống hiệu suất

175 Tất cả caacutec NC đươc phaacutet hiện đi ngươc với caacutec yecircu cầu aacutep dụng bắt buộc trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận sẽ phải giải quyết trước khi CH coacute thể đươc chứng nhận

176 Nếu phaacutet hiện coacute NC trong bất kỳ phần nagraveo của CH hoặc đơn vị magrave CH chịu traacutech nhiệm toagraven bộ CH sẽ khocircng đươc chứng nhận trước khi NC đươc giải quyết23

177 Nếu một hoặc nhiều NC đươc phaacutet hiện trong bất kỳ lần thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo đươc thực hiện trong khi giấy chứng nhận vẫn coacute hiệu lực (thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet hoặc điều tra) CH sẽ khocircng đươc hủy giấy chứng nhận hoặc khối lương cograven hiệu lực trừ khi CB quyết định lagravem như vậy để khocircng chứng nhận Tuy nhiecircn tất cả caacutec NC cugraveng với caacutec yecircu cầu hiện hagravenh sẽ phải đươc giải quyết trong khung thời gian đươc đề cập trong quaacute trigravenh chứng nhận để CH duy trigrave chứng nhận của migravenh

178 Nếu một hoặc nhiều NC đươc phaacutet hiện với yecircu cầu tự chọn vagravehoặc thước đo thocircng minh tự chọn NC phải đươc giải quyết trước khi CH đươc pheacutep đưa ra bất kỳ đề nghị bổ sung nagraveo về yecircu cầu đoacute Điều nagravey khocircng ảnh hưởng đến quyết định chứng nhận

Đong một lỗi khocircng phu hợp

179 Trong trường hơp NC đươc necircu lecircn với CH CH phải xaacutec định vagrave thực hiện hagravenh động khắc phục vagrave sửa chữa thiacutech hơp để ngăn chặn taacutei diễn NC

1710 CH phải gửi kế hoạch hagravenh động khắc phục theo đề xuất cho CB bao gồm nội dung

a Nguyecircn nhacircn gốc rễ Để xaacutec định nguyecircn nhacircn gốc rễ của NC CH sẽ phải thực hiện phacircn tiacutech nguyecircn nhacircn gốc rễ (RCA)

23 Viacute dụ

bull NC đươc xaacutec định tại một trong caacutec cơ sở ảnh hưởng đến trạng thaacutei chứng nhận của toagraven bộ nhiều cơ sở

bull NC đươc xaacutec định tại một trong caacutec thagravenh viecircn nhoacutem sẽ ảnh hưởng đến trạng thaacutei chứng nhận của toagraven nhoacutem

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

48

b Điacutenh chiacutenh để điacutenh chiacutenh NC CH coacute traacutech nhiệm sửa chữa khắc phục tất cả caacutec lỗi NC trong suốt thời hạn chứng nhận coacute hiệu lực tiacutenh đến thời điểm hiện tại

c Hanh động khắc phục để loại bỏ nguyecircn nhacircn gốc rễ của NC vagrave ngăn chặn taacutei diễn Hagravenh động khắc phục phải tập trung vagraveo caacutec giải phaacutep lacircu dagravei bền vững nhằm loại bỏ nguyecircn nhacircn gốc rễ của NC

d Trong trường hơp giải phaacutep lacircu dagravei cho nguyecircn nhacircn gốc rễ cần nhiều hơn khung thời gian tối đa cho pheacutep để giải quyết NC NC coacute thể đươc giải quyết bằng một kế hoạch hagravenh động khắc phục miễn lagrave việc điacutenh chiacutenh (giải phaacutep ngắn hạn) đươc hoagraven thagravenh đầy đủ trong vograveng 10 tuần vagrave caacutec hagravenh động trong kế hoạch hagravenh động khắc phục cụ thể coacute thời hạn đatilde bắt đầu trong khung thời gian tối đa cho pheacutep sẽ đươc hoagraven thagravenh trước khi CH kết thuacutec chứng chỉ vagrave khocircng muộn hơn caacutec khung thời gian dưới đacircy

i Với mục 514 Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute khắc phục hậu quả hoagraven toagraven trước lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo trong tối đa 50 tuần tiacutenh từ ngagravey cuối cugraveng của lần thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute Bằng chứng thực hiện sẽ đươc gửi cho CB trong iacutet nhất 2 tuần trước lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo như trong Phục Lục S4 Quy Trigravenh Khắc Phục Hậu Quả CB xaacutec nhận kế hoạch hagravenh động khắc phục đatilde đươc thực hiện đầy đủ trong suốt quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Lưu yacute lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo coacute thể đươc tổ chức trong chưa tới 50 tuần tiacutenh từ ngagravey cuối cugraveng của lần thanh tra đaacutenh giaacute trước Trong trường hơp nagravey CH vẫn cần hoagraven thagravenh đầy đủ trước khi tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave gửi bằng chứng iacutet nhất 2 tuần trước ngagravey đầu tiecircn tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute

ii Với mục 57 Nhagrave Ở việc xacircy dựng thecircm nhagrave ở hoặc sửa chữa caacutec cocircng trigravenh coacute săn cho người lao động đươc cấp nhagrave ở tại chỗ Iacutet nhất 50 kế hoạch hagravenh động khắc phục cần đươc hoagraven thagravenh trước khi cấp chứng nhận hoặc lần thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet tiếp theo vagrave tiến hagravenh hoagraven thagravenh đầy đủ kế hoạch cho lần thanh tra đaacutenh giaacute thứ hai sau khi trường hơp khocircng hơp quy đươc necircu ra

e Một khung thời gian magrave caacutec điacutenh chiacutenh vagrave hagravenh động khắc phục đươc thực hiện vagrave bằng chứng nộp cho CB trong tối đa 10 tuần

1711 CB sẽ đồng yacute hoặc khocircng đồng yacute với kế hoạch hagravenh động khắc phục đươc đề xuất Nếu CB khocircng đồng yacute CB coacute traacutech nhiệm giải thiacutech lyacute do vagrave CH sẽ phải gửi lại một kế hoạch hagravenh động khắc phục mới

1712 CB phải xaacutec minh rằng caacutec biện phaacutep khắc phục vagrave hagravenh động khắc phục đatilde đươc thực hiện vagrave coacute hiệu quả trong việc loại bỏ NC vagrave nguyecircn nhacircn gốc rễ thocircng qua thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei

1713 Trong trường hơp NC đang diễn ra kế hoạch hagravenh động khắc phục necircn cacircn nhắc điều nagravey để đảm bảo NC sẽ khocircng taacutei diễn

Quyecirct Đinh Khocircng Chứng Nhận hoặc Huỷ Bỏ

1714 CB hoặc Rainforest Alliance coacute thể quyết định ngay lập tức hủy giấy chứng nhận hiện tại của CH vagravehoặc quyết định khocircng chứng nhận đối với CH vigrave bất kỳ lyacute do nagraveo đươc necircu dưới đacircy

1715 Trong trường hơp đoacute CB coacute thể yecircu cầu Rainforest Alliance cấm chứng nhận đối với CH trong một khoảng thời gian xaacutec định dựa trecircn caacutec phaacutet hiện thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

49

1716 Caacutec yecircu cầu tới 1725 lagrave một danh saacutech khocircng đầy đủ dẫn đến việc quyết định khocircng chứng nhận hoặc huỷ bỏ ngay lập tức của CB hoặc Rainforest Alliance

1717 Trong trường hơp hanh động khắc phục khocircng được thưc hiện thoả đang trong khung thời gian đươc mocirc tả trong quy trigravenh cấp chứng nhận becircn trecircn

1718 Bằng chứng gian lận khocircng hagravenh động hoặc che đậy Coacute thể lấy viacute dụ

a Khi coacute bằng chứng cho thấy khối lương thocircng thường đươc cố yacute cocircng bố lagrave đươc chứng nhận bởi Rainforest Alliance

b Khi coacute bằng chứng cho thấy khoản tiền chi trả cho sự khaacutec biệt của sản phẩm chứng nhận bền vững khocircng đươc sử dụng cho mục điacutech ban đầu

1719 Hối lộđe doaquấy rối thanh tra viecircn Nếu thanh tra viecircn gặp phải sự đe doạ vagravehoặc quấy rối vagravehoặc bị đề nghị hối lộ dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo vagravehoặc aacutep lực từ CH thanh tra viecircn coacute thể lập tức đigravenh chỉ vagrave đề nghị người chứng nhận huỷ bỏ chứng nhận Rainforest Alliance muốn bảo vệ sự chiacutenh trực vagrave an toagraven cho caacutec thanh tra viecircn điều hagravenh hệ thống đảm bảo Do đoacute caacutec thanh tra viecircn sẽ đigravenh chỉ cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trong caacutec trường hơp coacute bằng chứng trực tiếp về aacutep lực hoặc hối lộ

1720 Caacutec vấn đề về hệ thống với caacutec hagravenh động khocircng tuacircn thủ khocircng thể thay đổi đươc24 viacute dụ (nhưng khocircng giới hạn ở)

a Sử dụng một sản phẩm từ danh saacutech cấm của Rainforest Alliance bao gồm thuốc trừ sacircu bị cấm cho cacircy trồng (đươc) chứng nhận magrave khocircng thể taacutech bỏ đươc nữa25

b Mất khả năng truy nguyecircn sản phẩm đươc (sẽ đươc) chứng nhận

c Chuyển đổi rừng hoặc caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn khaacutec cho sản xuất nocircng nghiệp hoặc caacutec mục điacutech sử dụng đất khaacutec sau ngagravey 1 thaacuteng 1 năm 2014 Đối với caacutec trang trai lớn vagravehoặc chứng nhận caacute nhacircn trong trường hơp chuyển đổi bao gồm hơn 1 đất của trang trại hoặc hơn 10 ha NC sẽ dẫn đến việc khocircng chứng nhận vagravehoặc hủy bỏ Trong trường hơp chuyển đổi diễn ra tại Khu Vực Phograveng Hộ ở một địa điểm vagrave theo caacutech thức vi phạm yecircu cầu trong tiecircu chuẩn hoặc luật hiện hagravenh điều nagravey sẽ luocircn dẫn đến việc khocircng đươc chứng nhận vagravehoặc hủy bỏ bất kể quy mocirc chuyển đổi

d Đối với caacutec nhoacutem trong trường hơp coacute bất kỳ hagravenh động khocircng tuacircn thủ khocircng thể thay đổi đươc nagraveo necircu trecircn xảy ra trecircn 5 (trong cả nhoacutem sau pheacutep ngoại suy xem AR6) vagravehoặc iacutet nhất 5 trong số caacutec trang trại nhỏ đatilde đươc thanh tra đaacutenh giaacute đacircy đươc coi lagrave một vấn đề hệ thống khocircng phải lagrave một trường hơp caacute biệt vagrave do đoacute sẽ dẫn đến khocircng đươc chứng nhận vagravehoặc hủy bỏ

1721 Lỗi Hệ Thống Quản Lyacute Nội Bộ của CH đacircy lagrave trường hơp magrave ban quản lyacute của CH khocircng coacute khả năng bảo đảm sự phu hơp của caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem của migravenh hoặc bất kỳ taacutec nhacircn nagraveo khaacutec thuộc traacutech nhiệm của CH cugraveng với yecircu cầu về tiecircu chuẩn của Rainforest Alliance NC đươc coi lagrave lỗi hệ thống trong trường hơp khocircng đươc xaacutec định bởi IMS của CH vagravehoặc khocircng đươc giải quyết bởi CH

24 Một NC khocircng thể thay đổi đươc khi khocircng coacute biện phaacutep điacutenh chiacutenh khả thi 25 Viacute dụ khi khối lương từ một trang trại sử dụng thuốc trừ sacircu bị cấm đatilde bị trộn với khối lương từ một trang trại khaacutec trong phạm vi chứng nhận do đoacute khocircng thể loại bỏ đươc Trong trường hơp khối lương đoacute chưa bị trộn vagrave CH đang trong quaacute trigravenh loại bỏ noacute cugraveng trang trại sử dụng thuốc trừ sacircu bị cấm đacircy coacute thể khocircng phải lagrave NC khocircng thể thay đổi đươc

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

50

1722 Cac trường hợp nghiecircm trọng về nhacircn quyền Vụ việc khocircng đươc khắc phục26 vagrave Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng (sử dụng Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng của Rainforest Alliance xem Phụ lục AR4 của tagravei liệu nagravey) cho thấy vấn đề đươc xaacutec định vagrave xaacutec nhận lagrave nghiecircm trọng hoặc sự cố khocircng đươc khắc phục hiệu quả theo kế hoạch hagravenh động khắc phục đatilde đươc CB thocircng qua trong lần thanh tra đaacutenh giaacute trước

1723 Cac trường hợp vi pham luật hoặc thỏa ước thương lượng tập thể hiện hagravenh của quốc gia khu vực địa phương hoặc ngagravenh liecircn quan tới yecircu cầu trong Tiecircu Chuẩn đươc aacutep dụng với CH27

1724 CB coacute thể quyết định hủy chứng nhận CH bằng caacutech thu hồi giấy chứng nhận hoặc khocircng cấp chứng nhận vigrave những lyacute do đatilde necircu ở trecircn Khocircng thể batildei bỏ việc hủy bỏ hoặc khocircng chứng nhận Để chứng nhận lại CH phải trải qua cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận mới

1725 Thiecircu dữ liệu coacute hệ thống hoặc thiếu data trecircn quy mocirc lớn hoặc trigravenh bagravey sai hoặc lagravem sai lệch dữ liệu vagrave bằng chứng

Hậu quả va cac bước cần thưc hiện trong trường hợp khocircng chứng nhận hoặc hủy bỏ

1726 CB phải ngay lập tức thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance vagrave CH thocircng qua RACP

1727 Nếu CH khocircng đươc cấp chứng nhận trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute cấp lại chứng nhận vagrave vẫn coacute giấy chứng nhận cograven hiệu lực CB phải hủy giấy chứng nhận cograven hiệu lực của CH

1728 CH trong phạm vi canh taacutec của họ sẽ phải đơi iacutet nhất một kỳ thu hoạch (chiacutenhlớn hoặc giữanhỏ) kể từ ngagravey coacute quyết định khocircng chứng nhậnhuỷ chứng nhận hoặc 6 thaacuteng nếu vụ thu hoạch diễn ra liecircn tục trước khi coacute thể coacute chứng nhận mới

1729 CH bị huỷ vagravehoặc khocircng cấp chứng nhận nhiều hơn một lần liecircn tiếp phỉ chờ iacutet nhất hai kỳ thu hoạch kể từ ngagravey quyết định khocircng cấphuỷ chứng nhận đươc đưa ra hoặc 12 thaacuteng nếu vụ thu hoạch diễn ra liecircn tục trước khi coacute thể coacute chứng nhận mới

1730 CH coacute giấy chứng nhận đatilde bị hủy hoặc đatilde nhận đươc quyết định khocircng chứng nhận vagrave muốn đươc chứng nhận một lần nữa phải tuacircn thủ qua một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute mới với mức độ tuacircn thủ (mức 0 mức 1 hoặc mức 2) tương ứng với năm tuacircn thủ magrave họ đatilde bị hủy chứng nhận

1731 Rainforest Alliance coacute quyền gia hạn huỷ chứng nhận lecircn tới 3 năm

1732 Kết quả huỷkhocircng cấp chứng nhận sẽ đươc chia sẻ cocircng khai trecircn website Rainforest Alliance trong kỳ bị huỷ

1733 Rainforest Alliance coacute quyền thực hiện thecircm caacutec biện phaacutep khaacutec

26 ldquoKhocircng đươc khắc phụcrdquo coacute nghĩa lagrave sự khắc phục đatilde khocircng đươc thực hiện hoặc khocircng đuacuteng mốc thời gian trong Quy Trigravenh Khắc Phục Hậu Quả vagravehoặc đươc thực hiện khocircng nhất quaacuten với Quy Trigravenh 27 Xem ldquoCaacutec Quy Định Bao Quaacutet về Khả Năng Aacutep Dụng Tiecircu Chuẩnrdquo để biết thecircm thocircng tin về khả năng aacutep dụng luật

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

51

Đigravenh chỉ

1734 Trong suốt thời gian hiệu lực của giấy chứng nhận CB hoặc Rainforest Alliance coacute thể quyết định đigravenh chỉ giấy chứng nhận của CH trong thời gian lecircn đến 3 thaacuteng trong trường hơp xuất hiện những sai lệch so với chương trigravenh Rainforest Alliance cần phải điều tra thecircm để xaacutec nhận28

1735 Với caacutec trường hơp về nhacircn quyền CB coacute thể đigravenh chỉ giấy pheacutep hoạt động vagrave chứng nhận cograven hiệu lực nếu khocircng đươc khắc phục29 vagrave tiềm ẩn xảy ra vấn đề nghiecircm trọng trong khi diễn ra Bagravei Kiểm tra mức độ nghiecircm trọng (sử dụng Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng xem AR44 Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng)

1736 Trong thời gian giấy chứng nhận của CH bị đigravenh chỉ CH khocircng đươc baacuten hoặc vận chuyển caacutec sản phẩm của migravenh với tuyecircn bố đươc Chứng Nhận bởi Rainforest Alliance

1737 Sau khi CB đatilde xaacutec minh rằng caacutec lyacute do cơ bản giải thiacutech cho việc đigravenh chỉ đatilde đươc đề cập thỏa đaacuteng thigrave CB sẽ gỡ bỏ việc đigravenh chỉ giấy chứng nhận vagrave thay mặt Rainforest Alliance gỡ bỏ việc đigravenh chỉ trong hệ thống truy nguyecircn sản phẩm của RA Trong trường hơp sau khi CB xaacutec minh caacutec lyacute do cơ bản giải thiacutech cho việc đigravenh chỉ vẫn chưa đươc giải quyết thỏa đaacuteng CB sẽ phải ngay lập tức hủy bỏ theo caacutec điều kiện đươc mocirc tả ở trecircn

1738 Trong trường hơp CH khocircng giải quyết đươc bất kỳ NC nagraveo một caacutech thoả đaacuteng trong khoảng thời gian quy định CB sẽ đưa ra quyết định khocircng chứng nhận chứ khocircng phải quyết định đigravenh chỉ

Dưng ban (cac quy đinh về thời gian ban thao) trong trường hợp bi hủy bỏ khocircng chứng nhận hoặc bi đigravenh chỉ

1739 Sau khi bị hủy bỏ hoặc khocircng chứng nhận CH sẽ ngay lập tức

a Dừng baacuten hoặc vận chuyển caacutec sản phẩm với tuyecircn bố đươc Chứng Nhận bởi Rainforest Alliance

b Xoacutealoại bỏ tất cả dấu vết sử dụng tecircn chữ viết tắt logo nhatilden hiệu chứng nhận hoặc caacutec nhatilden hiệu khaacutec của Rainforest Alliance khỏi caacutec sản phẩm của migravenh (hoặc nếu khocircng thể xoacutea hatildey thu hồi bất kỳ sản phẩm nagraveo như vậy) tagravei liệu tagravei liệu quảng caacuteo vagravehoặc tiếp thị tagravei liệu hoặc phương tiện quảng baacute bằng phương tiện vật lyacute hoặc điện tử trong tập saacutech quảng caacuteo hoặc trecircn caacutec trang web bảng hiệu hoặc tagravei liệu khaacutec vagrave thocircng tin liecircn lạc giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp

1740 Sau khi bị đigravenh chỉ CH phải dừng baacuten hoặc vận chuyển sản phẩm với cocircng bố đươc chứng nhận bởi Rainforest Alliance cho đến khi đươc dỡ bỏ đigravenh chỉ

28Viacute dụ bao gồm

bull Caacutec lỗi khocircng phu hơp đươc phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận lại thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet hoặc thanh tra đaacutenh giaacute đột ngột coacute thể gacircy ra vấn đề uy tiacuten cho Rainforest Alliance vagravehoặc CB vagrave yecircu cầu điều tra thecircm để xaacutec định xem CH coacute bị hủy bỏ vagravehoặc khocircng đươc chứng nhận hay khocircng

bull Việc tổ chức khocircng đaacutep ứng đươc caacutec nghĩa vụ tagravei chiacutenh đối với CB hoặc Rainforest Alliance hoặc caacutec vấn đề hagravenh chiacutenh khaacutec

29 ldquoKhocircng đươc khắc phụcrdquo coacute nghĩa lagrave sự khắc phục đatilde khocircng đươc thực hiện hoặc khocircng đuacuteng mốc thời gian trong Quy Trigravenh Khắc Phục Hậu Quả vagravehoặc đươc thực hiện khocircng nhất quaacuten với Quy Trigravenh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

52

1741 Sau khi bị hủy bỏ khocircng chứng nhận hoặc đigravenh chỉ CH coacute thể đươc pheacutep thực hiện caacutec giao dịch trong hệ thống quản lyacute truy nguyecircn sản phẩm Rainforest Alliance đối với sản phẩm đatilde đươc baacuten vagrave vận chuyển coacute kiểm chứng trước ngagravey CH đươc thocircng baacuteo về việc hủy bỏ khocircng chứng nhận hoặc đigravenh chỉ đoacute nếu CH tuacircn thủ caacutec yecircu cầu sau

a Hủy bỏ khocircng chứng nhận hoặc đigravenh chỉ khocircng phải lagrave hậu quả của NC liecircn quan đến việc mất khả năng truy nguyecircn sản phẩm hoặc sử dụng caacutec nguyecircn liệu đầu vagraveo bị cấm khocircng thể truy nguyecircn

b CH phải đề nghị cho pheacutep của Rainforest Alliance để thực hiện giao dịch sản phẩm đươc baacuten vagrave vận chuyển trước ngagravey đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ

c CH phải cung cấp cho Rainforest Alliance tagravei liệu (tức lagrave vận đơn vagrave hoacutea đơn) để chứng minh việc mua hagraveng vagrave vận chuyển diễn ra trước ngagravey đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ Bởi vigrave caacutec hơp đồng thường coacute thời hạn dagravei hoặc nhiều năm necircn caacutec giao dịch sẽ khocircng đươc ủy quyền chỉ dựa trecircn hơp đồng mua baacuten Bắt buộc phải coacute bằng chứng về locirc hagraveng

1742 Trong trường hơp CH khaacuteng caacuteo quyết định huỷ bỏ khocircng chứng nhận hoặc đigravenh chỉ CH khocircng đươc pheacutep baacuten hoặc vận chuyển caacutec sản phẩm với tuyecircn bố đươc Chứng Nhận bởi Rainforest Alliance trong suốt khoảng thời gian việc khaacuteng caacuteo diễn ra

1743 Rainforest Alliance bảo lưu quyền từ chối yecircu cầu nếu Rainforest Alliance theo quyết định riecircng của migravenh xaacutec định rằng việc từ chối lagrave cần thiết hoặc hữu iacutech để bảo vệ uy tiacuten của chương trigravenh

18 GIẤY CHỨNG NHẬN CHUYỂN TỪ CB NAgraveY SANG CB KHAacuteC

181 Giấy chứng nhận chỉ coacute thể đươc chuyển từ CB nagravey sang CB khaacutec trong một chu trigravenh chứng nhận mới (do đoacute chuacuteng chỉ coacute thể đươc chuyển giao 3 năm một lần)

182 Rainforest Alliance coacute quyền can thiệp vagraveo bất kỳ quaacute trigravenh chuyển giao giấy chứng nhận nagraveo bao gồm việc đigravenh chỉ hoặc chấm dứt quaacute trigravenh vagrave hủy bỏ mọi trường hơp chuyển giao hiện coacute trong vograveng 2 tuần nếu Rainforest Alliance kết luận rằng việc chuyển giao coacute thể gacircy tổn hại đến tiacutenh toagraven vẹn của caacutec quaacute trigravenh đảm bảo vagrave chứng nhận cũng như kết quả của caacutec quaacute trigravenh

183 Giấy chứng nhận sẽ chỉ đươc chuyển cho caacutec CB đươc phecirc duyệt trong phạm vi của CH Khocircng thể chuyển giao giấy chứng nhận cho CB coacute phạm vi bị đigravenh chỉ hoặc bị hủy bỏ hoặc CB đatilde aacutep dụng cho phạm vi chưa đươc phecirc duyệt

184 Việc chuyển giao hoặc đăng kyacute xin chứng nhận cho caacutec CB mới sẽ khocircng đươc chấp nhận đối với caacutec CH

a đatilde nhận đươc quyết định khocircng chứng nhận vagravehoặc đatilde bị hủy chứng nhận trong năm chu trigravenh chứng nhận vừa qua

b đatilde yecircu cầu chuyển giao nhiều hơn một lần trong năm trước đoacute

c đang cố gắng mở rộng phạm vi

d bị đigravenh chỉ chứng nhận hoặc

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

53

e đang trải qua một cuộc đaacutenh giaacute theo dotildei hoặc đaacutenh giaacute điều tra

185 Caacutec đề nghị chuyển giao giấy chứng nhận sẽ đươc thực hiện trong RACP bởi CH đề nghị chuyển giao

186 Khi đề nghị chuyển giao CH đatilde đồng yacute cho pheacutep Rainforest Alliance chia sẻ với CB mới caacutec thocircng tin liecircn quan tới lần thanh tra đaacutenh giaacute trước

187 CB hiện tại phải ghi nhận đatilde nhận đươc yecircu cầu chuyển giao do tổ chức gửi vagrave thocircng baacuteo cho CB mới trong vograveng 1 tuần kể từ ngagravey đề nghị CB hiện tại phải cho CH biết xem coacute bất kỳ nghĩa vụ tagravei chiacutenh nagraveo đang chờ xử lyacute phải đươc giải quyết trước khi việc chuyển nhương coacute thể diễn ra khocircng Nếu khocircng coacute nghĩa vụ tagravei chiacutenh nagraveo đang chờ xử lyacute thigrave CB mới coacute thể chấp nhận yecircu cầu vagrave coacute thể tự do liecircn hệ với CH để bắt đầu quaacute trigravenh đăng kyacute vagrave chứng nhận

188 CB mới phải xem xeacutet hồ sơ của CH trước khi chuyển giao vagrave trước khi chấp nhận đề nghị chuyển giao Lần thanh tra đaacutenh giaacute nagravey sẽ bao gồm

a xaacutec nhận rằng giấy chứng nhận coacute hiệu lực vagrave hơp lệ đối với phạm vi đươc mocirc tả

b xaacutec định lyacute do chuyển giao

c xaacutec nhận rằng phạm vi chứng nhận tương ứng với phạm vi của CB mới

d xaacutec nhận rằng mọi khiếu nại đatilde đươc giải quyết

e xem xeacutet lịch sử thanh tra đaacutenh giaacute của CH

f xaacutec nhận giai đoạn hiện tại của chu trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

189 CB mới coacute thể đề nghị CB trước đoacute cung cấp bản baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute danh mục kiểm tra dữ liệu Đaacutenh Giaacute Rủi Ro Dữ Liệu Định Vị Vugraveng Canh Taacutec Đăng Kyacute Thagravenh Viecircn Nhoacutem caacutec NC đang chờ xử lyacute vagrave bằng chứng do CH gửi để giải quyết caacutec NC chưa đươc xử lyacute vagrave caacutec tagravei liệu tương tự khaacutec CB trước sẽ cung cấp caacutec tagravei liệu nagravey khi coacute sự chấp thuận bằng văn bản của CH đang thực hiện chuyển giao

1810 Nếu CB bị hủy thẩm quyền hoặc phạm vi CH sẽ đươc pheacutep chuyển sang một CB khaacutec đươc ủy quyền trong phạm vi tương ứng Nếu khocircng coacute CB đươc ủy quyền cho phạm vi tương ứng Rainforest Alliance sẽ chỉ định CB cho đến lần thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận tiếp theo sau đoacute CH sẽ đươc pheacutep chọn bất kỳ CB nagraveo khaacutec

1811 Trong trường hơp coacute bất đồng giữa hai CB liecircn quan đến quaacute trigravenh chuyển giao giấy chứng nhận của CH Rainforest Alliance sẽ phacircn tiacutech trường hơp vagrave đưa ra quyết định cuối cugraveng

19 CAacuteC TRƯỜNG HƠP KHIacuteCH LỆ

Trong caacutec trường hơp cụ thể đươc necircu trong phần nagravey CH coacute thể yecircu cầu Rainforest Alliance hạ thấp cấp độ xaacutec minh hoặc thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute từ xa

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

54

Cac điều kiện cho CH khocircng canh taacutec trong pham vi

191 Trong một số trường hơp CH coacute thể cung cấp thecircm hồ sơ tagravei liệu thể hiện sự tuacircn thủ trong RACP đối với caacutec yecircu cầu bắt buộc đacircy sẽ đươc coi như caacutec yếu tố giảm bớt để Rainforest Alliance giảm bớt cấp độ xaacutec minh cho một cơ sở cụ thể

Cac điều kiện cho CH coacute canh taacutec trong pham vi

192 CH trang trại coacute thể yecircu cầu tiếp nhận một lần thanh tra đaacutenh giaacute thứ ba trong chu kỳ chứng nhận (lần thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet thứ hai) lagrave thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet từ xa Để đủ điều kiện CH cần coacute iacutet nhất nhưng khocircng giới hạn ở

a Quyền truy cập kết nối Internet ổn định vagrave phần mềm họp hội nghị từ xa để tiến hagravenh cuộc họp mở đầu vagrave kết thuacutec cũng như phỏng vấn nhacircn sự thagravenh viecircn nhoacutemngười lao động vagrave caacutec becircn liecircn quan vagrave chia sẻ magraven higravenh hiển thị caacutec hồ sơ bảo mật

b Khocircng ghi nhận lần khocircng chứng nhận hoặc huỷ bỏ chứng nhận nagraveo trong 5 năm trước đoacute

c Khocircng coacute nguy cơ nghiecircm trọng nagraveo đươc xaacutec định trong dữ liệu đaacutenh giaacute rủi rotilde của CB hoặc caacutec bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance

d Khocircng coacute lỗi NC trong chất lương dữ liệu của dữ liệu định vị vugraveng canh taacutec ở hai lần thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute

e Khocircng coacute lỗi NC nagraveo đươc đưa ra trong hai cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute về bất kỳ chủ đề nagraveo đươc đề cập dưới đacircy

i mất khả năng truy nguyecircn sản phẩm

ii bất kỳ chủ đề nagraveo về Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute

iii thanh tra nội bộ

iv tự đaacutenh giaacute

v nạn phaacute rừng

193 Đối với nhoacutem caacutec điều kiện sau cũng đươc aacutep dụng

a 100 caacutec cuộc thanh tra nội bộ đươc số hoacutea

b 100 tất cả thagravenh viecircn nhoacutem đươc sắp xếp trecircn bản đồ chu vi

194 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet từ xa sẽ đươc CH đề nghị thocircng qua Rainforest Alliance

195 Cả Rainforest vagrave CB đều coacute quyền từ chối đề nghị đoacute

110 CAacuteC QUYỀN THUỘC VỀ RAINFOREST ALLIANCE

1101 Rainforest Alliance coacute quyền ban hagravenh vagrave sửa đổi nội dung vagrave caacutec yecircu cầu đươc necircu trong caacutec tagravei liệu đảm bảo của Rainforest Alliance hoặc bất kỳ chiacutenh saacutech hoặc quy định nagraveo khaacutec coacute liecircn quan đến việc cấp chứng nhận

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

55

1102 Rainforest Alliance coacute quyền đưa ra yacute kiến cuối cugraveng về việc giải thiacutech nội dung vagrave caacutec yecircu cầu đươc necircu trong caacutec tagravei liệu đảm bảo của Rainforest Alliance

1103 Rainforest Alliance coacute quyền đến thăm bất kỳ CH nagraveo vagrave xaacutec minh sự tuacircn thủ bất kỳ yecircu cầu nagraveo trong chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance vigrave bất kỳ lyacute do gigrave magrave Rainforest Alliance cho lagrave cần thiết

1104 Rainforest Alliance coacute quyền thực hiện phacircn tiacutech dư lương để xaacutec minh sự tuacircn thủ của bất kỳ CH nagraveo đối với caacutec yecircu cầu về Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững của Rainforest Alliance liecircn quan đến việc sử dụng nguyecircn liệu đầu vagraveo

1105 Rainforest Alliance coacute quyền cấm bất kỳ CH nagraveo tham giatiếp tục tham gia chương trigravenh Rainforest Alliance nếu họ đatilde sử dụng sai tecircn hoặc nhatilden hiệu của Rainforest Alliance hoặc coacute hagravenh vi gian lận hoặc phi đạo đức liecircn quan đến chương trigravenh Rainforest Alliance theo bất kỳ higravenh thức nagraveo

1106 Rainforest Alliance coacute quyền tiến hagravenh caacutec đaacutenh giaacute kiểm soaacutet chất lương bổ sung cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện bằng caacutech

a yecircu cầu thecircm tagravei liệu b yecircu cầu lagravem rotilde hoặc chỉnh sửa thocircng tin đatilde baacuteo caacuteo bằng caacutech yecircu cầu thăm thực tế cơ sở hoặc thực hiện đaacutenh giaacute xem xeacutet thanh tra đaacutenh

giaacute chứng kiến hoặc thanh tra đaacutenh giaacute tại văn phograveng của CB c kiểm tra cheacuteo thocircng tin đươc baacuteo caacuteo bởi CB kegravem theo caacutec nguồn tagravei liệu becircn ngoagravei đặc biệt cho pheacutep kiểm tra cheacuteo lẫn nhau với caacutec chủ

sở hữu tiecircu chuẩn về tiacutenh bền vững khaacutec

1107 Rainforest Alliance coacute quyền sử dụng thocircng tin thanh tra đaacutenh giaacute đươc baacuteo caacuteo để theo dotildei hiệu quả hoạt động phacircn tiacutech vagrave nghiecircn cứu thống kecirc vagrave baacuteo caacuteo tổng hơp

1108 Rainforest Alliance coacute quyền cocircng bố những thocircng tin sau a tecircn hoặc CH b quốc gia c loại cacircy trồng (viacute dụ cagrave phecirc) d loại CH e vị triacute địa lyacute của điểm trung tacircm của CH f diện tiacutech bao gồm diện tiacutech đươc chứng nhận vagrave tổng diện tiacutech g Rainforest Alliance ID h tigravenh trạng chứng nhận i cấp độ truy nguyecircn (viacute dụ cấp độ truy nguyecircn trộn lẫn giữa chứng nhận vagrave khocircng chứng nhận theo tỷ lệ cocircng bố) j ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo nếu coacute săn k kết quả thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm NC ở mức độ tổng hơpquốc gia l bất kỳ điểm dữ liệu nagraveo khaacutec theo quy định trong Thỏa Thuận Cấp Pheacutep của Rainforest Alliance hiện hagravenh với CH

1109 Rainforest Alliance coacute quyền đề nghị CB cung cấp thecircm thocircng tin dựa trecircn caacutec baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute

11010 Rainforest Alliance coacute quyền thocircng baacuteo cho CB về hagravenh vi sai traacutei hoặc caacutec NC theo CH lagrave khaacutech hagraveng của họ theo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

56

11011 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CB tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute khocircng baacuteo trước đối với CH vagravehoặc đưa ra lời khuyecircn về việc lựa chọn mẫu vagravehoặc phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute khocircng thocircng baacuteo

11012 Rainforest Alliance coacute quyền giảm khối lương ước tiacutenh vagravehoặc diện tiacutech đươc chứng nhận nếu khaacutec với mức trung bigravenh đươc xaacutec định ở quốc gia hoặc khu vực magrave khocircng cung cấp lyacute do giải trigravenh hơp lệ cho sự checircnh lệch đoacute

11013 Rainforest Alliance coacute quyền khocircng cấp giấy pheacutep hoặc cho pheacutep chứng nhận trong trường hơp Rainforest Alliance kết luận rằng CH khocircng tuacircn thủ caacutec yecircu cầu về quaacute trigravenh hoặc tiecircu chuẩn hiện hagravenh hoặc việc thanh tra đaacutenh giaacute khocircng đươc thực hiện theo caacutec quy định đảm bảo nagravey

11014 Rainforest Alliance coacute quyền cung cấp ngoại lệ cho caacutec yecircu cầu trong quy định cấp chứng nhận hoặc caacutec yecircu cầu trong tiecircu chuẩn cho caacutec CH vagravehoặc CB bị ảnh hưởng bất lơi bởi caacutec cuộc khủng hoảng nhacircn đạo thiecircn tai hoặc caacutec trường hơp ngoại lệ khaacutec

11015 Rainforest Alliance coacute quyền xử phạt CB nếu CB vi phạm caacutec yecircu cầu của quy định cấp chứng nhận

11016 Rainforest Alliance coacute quyền đưa ra caacutec quyết định giải quyết khiếu nại than phiền theo Quy Trigravenh Giải Quyết Khiếu Nại Than Phiền của Rainforest Alliance

11017 Rainforest Alliance coacute quyền đưa ra quyết định cuối cugraveng về việc một yecircu cầu nagraveo coacute đươc coi lagrave yecircu cầu sản phẩm hay khocircng

11018 Rainforest Alliance coacute quyền phacircn bổ thanh tra đaacutenh giaacute cho caacutec CB cụ thể đối với CH dựa trecircn rủi ro

11019 Rainforest Alliance coacute quyền tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute đối với caacutec CH đatilde nhận đươc giấy chứng nhận chứng thực Mục tiecircu của caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute như vậy lagrave để xaacutec minh rằng CH đaacutep ứng caacutec yecircu cầu để đươc miễn chứng nhận vagrave tuacircn thủ caacutec yecircu cầu aacutep dụng từ tiecircu chuẩn

11020 Nếu cuộc thanh tra đaacutenh giaacute như vậy cho kết quả lagrave CH khocircng tuacircn thủ caacutec Yecircu Cầu hiện hagravenh hoặc khocircng đaacutep ứng caacutec điều kiện để đươc miễn đaacutenh giaacute chứng nhận Rainforest Alliance coacute quyền tiacutenh phiacute đaacutenh giaacute cho CH vagrave hủy hiệu lực của giấy chứng nhận chứng thực Trong trường hơp nagravey CH sẽ thocircng baacuteo ngay cho tất cả caacutec khaacutech hagraveng của migravenh những người mua sản phẩm của Rainforest Alliance từ họ hoặc kyacute hơp đồng phụ để thực hiện caacutec hoạt động liecircn quan đến sản phẩm đươc Rainforest Alliance Chứng Nhận

11021 Bất kể quyết định chứng nhận như thế nagraveo bản toacutem tắt cocircng khai về cuộc thanh tra đaacutenh giaacute sẽ tự động đươc liecircn kết với trang web của Rainforest Alliance vagrave do đoacute CB phải tocircn trọng caacutec quy định bảo mật dữ liệu như GDPR (Quy Định Chung về Bảo Vệ Dữ Liệu)

11022 Danh saacutech caacutec trang trại nhoacutem đươc chứng nhận vagrave caacutec CH Chuỗi Hagravenh Trigravenh Sản Phẩm cugraveng với caacutec giấy chứng nhận mới đươc cấp vagrave bị hủy bỏ đươc cocircng bố trecircn trang web của Rainforest Alliance hagraveng thaacuteng

111 TRƯỜNG HƠP BẤT KHẢ KHAacuteNG

1111 Coacute thể xảy ra do caacutec trường hơp ngoại lệ khocircng thuộc quyền hạn của CH hoặc CB CH vagravehoặc CB khocircng coacute khả năng tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong tagravei liệu nagravey Những trường hơp ngoại lệ đoacute coacute thể lagrave khủng hoảng nhacircn đạo thiecircn tai hoặc caacutec trường hơp ngoại lệ khaacutec

1112 Nếu những trường hơp như vậy xảy ra vagrave chuacuteng cản trở sự phu hơp của CB hoặc CH với caacutec yecircu cầu trong tagravei liệu nagravey CB phải đề nghị trường hơp ngoại lệ với cbcertraorg

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

57

112 QUY TRIgraveNH KHIẾU NẠI

1121 Mọi khiếu nại liecircn quan đến Rainforest Alliance sẽ đươc xử lyacute theo Quy Trigravenh Khiecircu Nai của Rainforest Alliance đươc đăng tải trecircn trang web của Rainforest Alliance

1122 CH coacute quyền khaacuteng caacuteo quyết định của Rainforest Alliance hoặc CB Trong trường hơp liecircn quan đến quyết định của CB CH trước tiecircn phải nộp đơn khiếu nại thocircng qua quy trigravenh khiếu nại của CB Nếu việc nagravey khocircng giải quyết đươc khiếu nại CH coacute thể gửi đơn khiếu nại thocircng qua Quy Trigravenh Khiếu Nại của Rainforest Alliance CH đồng yacute rằng họ sẽ chỉ sử dụng caacutec biện phaacutep về mặt phaacutep lyacute như kiện lệnh togravea aacuten đề nghị đối với việc tuyecircn bố giảm nhẹ hoặc cocircng bố hoặc hagravenh động phaacutep lyacute khaacutec chống lại Rainforest Alliance sau khi họ đatilde aacutep dụng đầy đủ caacutec biện phaacutep khắc phục về mặt hagravenh chiacutenh theo quy trigravenh khiếu nại hoặc khaacuteng caacuteo của CB vagrave Quy Trigravenh Khiếu Nại của Rainforest Alliance

1123 Caacutec CH thừa nhận vagrave đồng yacute rằng họ tham gia vagraveo chương trigravenh chứng nhận dựa trecircn cơ sở tự nguyện Vigrave lyacute do đoacute mỗi CH đồng yacute rằng họ sẽ sử dụng Quy Trigravenh Khiếu Nại của Rainforest Alliance để phản đối bất kỳ quyết định nagraveo liecircn quan đến giấy chứng nhận của migravenh hoặc giải quyết bất kỳ bất đồng nagraveo magrave CH coacute thể coacute với CB hoặc với Rainforest Alliance trong trường hơp khiếu nại khocircng đươc giải quyết thocircng qua Quy Trigravenh Khiếu Nại của CB Trong trường hơp CH cố tigravenh gacircy ảnh hưởng khocircng tốt đến Quy Trigravenh Khiếu Nại của Rainforest Alliance thocircng qua kiện tụng CH đồng yacute rằng quyết định của CB hoặc Rainforest Alliance về giấy chứng nhận sẽ (i) vẫn coacute hiệu lực cho đến khi coacute giải phaacutep cuối cugraveng từ Quy Trigravenh Khiếu Nại hoặc (ii) đươc thực hiện theo quyết định của Rainforest Alliance vagraveo bất kỳ thời điểm nagraveo trong Quy Trigravenh Khiếu Nại hoặc trong quaacute trigravenh kiện tụng như vậy theo quyết định của Rainforest Alliance Quyết định cấp chứng nhận của CB hoặc Rainforest Alliance sẽ đươc duy trigrave hiệu lực cho đến khi coacute giải phaacutep cuối cung để giải quyết bất kỳ thaacutech thức nagraveo vagravehoặc tất cả caacutec khaacuteng nghị coacute săn

PHỤ LỤC CR1 DỮ LIỆU ĐỊA LYacute VAgrave BẢN ĐỒ RỦI RO

Aacutep dụng cho caacutec lần đaacutenh giaacute Trang Trai

Phụ lục nagravey giải thiacutech caacutec quy định aacutep dụng cho việc cung cấp vagrave xaacutec minh dữ liệu vị triacute địa lyacute trong quaacute trigravenh chứng nhận caacutec CH trang trại

Thu thập dữ liệu vi triacute đia lyacute

1124 CH sẽ cung cấp dữ liệu vị triacute địa lyacute ở caacutec giai đoạn khaacutec nhau trong quaacute trigravenh chứng nhận

a Đăng kyacute tại thời điểm nagravey caacutec nhoacutem phải cung cấp vagravenh đai bao quanh hoặc kết hơp caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi theo yecircu cầu tiecircu chuẩn Caacutec nhoacutem mới coacute thể cung cấp vagravenh đai bao quanh chỉ ra phạm vi địa lyacute Đối với việc cấp chứng nhận cho caacutec trang trại lớn (một phần trong nhoacutem) vagrave trang trại caacute nhacircn phải cung cấp bản đồ khoanh vugraveng chu vi ở bước nagravey Dữ liệu vị triacute địa lyacute nagravey sẽ đươc sử dụng để tạo bản đồ rủi ro liệu đia lyacute ldquođatilde vao socircrdquo về phaacute rừng chất lương dữ liệu vagrave caacutec khu vực đươc bảo vệ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

58

b Trước khi thanh tra đanh gia chứng nhận (lai) vagrave giaacutem saacutet tất cả caacutec CH trước khi thanh tra đaacutenh giaacute phải cung cấp dữ liệu vị triacute địa lyacute cập nhật (điểm vagravehoặc bản đồ khoanh vugraveng chu vi) phugrave hơp với caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn aacutep dụng Dữ liệu vị triacute địa lyacute nagravey sẽ đươc sử dụng để tạo bản đồ rủi ro dữ liệu đia lyacute ldquothanh tra đanh giardquo về nạn phaacute rừng chất lương dữ liệu vagrave caacutec khu vực đươc bảo vệ CB sẽ sử dụng caacutec dữ liệu nagravey trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute Trong khoảng thời gian từ khi đăng kyacute đến 5 tuần trước ngagravey đầu tiecircn của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute CH coacute thể cập nhật dữ liệu vị triacute địa lyacute của họ khi cần thiết

Để đọc thecircm tagravei liệu hướng dẫn xem phụ lục của tagravei liệu hướng dẫn về ldquoYecircu cầu về dữ liệu định vị vugraveng canh taacutec vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo

Bản đồ rủi ro dữ liệu đia lyacute chất lượng dữ liệu vi triacute đia lyacute phaacute rưng vagrave lấn chiecircm trong caacutec Khu Vưc Phograveng Hộ

Nhằm hỗ trơ phaacutet hiện sự chuyển đổi gần đacircy của hệ sinh thaacutei tự nhiecircn trong kiểm tra nội bộ vagrave giải quyết noacute trong kế hoạch quản lyacute bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute của Rainforest Alliance sẽ cung cấp caacutei nhigraven tổng quan về việc liệu coacute bằng chứng từ cảm biến chuyển đổi từ xa ở một trang trại nhất định magrave dữ liệu vị địa lyacute đatilde đươc cung cấp hay khocircng Caacutec bản đồ rủi ro đươc lập bằng caacutech ghi chồng lecircn dữ liệu vị triacute khocircng gian địa lyacute lớp đường cơ sở biểu thị caacutec khu rừng tồn tại trong năm 2014 vagrave bằng chứng về việc mất độ che phủ của cacircy từ cung năm chặt phaacute Kết quả sẽ biểu thị nguy cơ ở caacutec trang trại đatilde phaacute rừng từ năm 2014 vagrave caacutec trang trại coacute thể phaacute rừng trong tương lai theo dữ liệu vị triacute địa lyacute hiện tại của họ Tương tự như vậy Rainforest Alliance sẽ lập bản đồ để giaacutem saacutet nguy cơ xacircm phạm vagraveo caacutec khu vực phograveng hộ bằng caacutech ghi đegrave lecircn vị triacute địa lyacute của caacutec trang trại bằng caacutec bản đồ cập nhật về caacutec Khu Vực Phograveng Hộ Ngoagravei ra Rainforest Alliance cũng lập một bản biểu thị caacutec vấn đề về chất lương dữ liệu địa lyacute đươc cung cấp (coacute thecircm thocircng tin trong Phần 8 của hướng dẫn về ldquoYecircu cầu về dữ liệu định vị vugraveng canh taacutec vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo)

Mỗi khi dữ liệu vị triacute địa lyacute đươc cập nhật caacutec bản đồ rủi ro (phaacute rừng chất lương dữ liệu vagrave caacutec khu vực phograveng hộ) đươc cung cấp bởi Rainforest Alliance cũng sẽ đươc cập nhật CH sẽ coacute quyền truy cập bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance trong RACP vagrave CB cũng vậy sau khi hơp đồng đươc kyacute kết vagrave đươc chỉ định trong RACP theo quy trigravenh chứng nhận đươc giải thiacutech trong tagravei liệu nagravey

Xaacutec minh rủi ro

Trước khi tạo bản đồ rủi ro RACP sẽ xaacutec thực dữ liệu địa lyacute do thagravenh viecircn cung cấp Kết quả của quaacute trigravenh nagravey lagrave Rainforest Alliance sẽ xaacutec định những sai soacutet về dữ liệu địa lyacute vagrave đề nghị CH sửa chữa sai soacutet trước khi tiến hagravenh lập bản đồ rủi ro (thocircng tin chi tiết hơn coacute trong Phần 7 của hướng dẫn về ldquoYecircu cầu về dữ liệu định vị vugraveng canh taacutec vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo) Coacute những vấn đề magrave RACP sẽ khocircng thể xaacutec định lagrave những sai soacutet cần đươc sửa chữa bởi CH vagrave do đoacute sẽ yecircu cầu CB xaacutec minh Dữ liệu địa lyacute nagravey sẽ đươc hiển thị trong bản đồ rủi ro về chất lương dữ liệu địa lyacute Viacute dụ lặp lại dữ liệu địa lyacute trecircn caacutec nhoacutem khaacutec nhau

Phaacute rừng vagrave lấn chiecircm trong caacutec khu vực phograveng hộ

Phần nagravey giải thiacutech caacutec quy định aacutep dụng cho việc sử dụng bản đồ rủi ro RA về phaacute rừng vagrave Khu Vực Phograveng Hộ đươc lập nội bộ bởi CH cũng như bởi CB

Ban quản lyacute CH xaacutec minh nội bộ

Chủ đề từ Quy Định

Quy Định

Chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn (611)

1125 Vagravenh đai bao quanh

i Caacutec nhoacutem phải xaacutec định caacutec trang trại nằm ở hoặc gần caacutec khu vực coacute nguy cơ cao đươc thể hiện trong bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

59

Chủ đề từ Quy Định

Quy Định

ii Khi lập bản đồ về caacutec trang trại để tigravem ra caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi caacutec nhoacutem sẽ đến thăm caacutec trang trại đatilde đươc xaacutec định trước đoacute vagrave caacutec nhoacutem sẽ xaacutec định xem việc chuyển đổi caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn coacute diễn ra becircn trong ranh giới của caacutec trang trại hay khocircng

iii Caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trang trại đatilde diễn ra nạn phaacute rừng phải bị loại khỏi nhoacutem

1126 Caacutec điểm

i Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại đươc xaacutec định lagrave nguy cơ cao phải bị loại khỏi nhoacutem HOẶC CH sẽ thăm tất cả caacutec trang trại coacute rủi ro cao vagrave thu thập bằng chứng cho thấy việc chuyển đổi caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn khocircng xảy ra becircn trong ranh giới trang trại như đatilde necircu Nếu việc chuyển đổi diễn ra thagravenh viecircn nhoacutem sẽ bị loại khỏi nhoacutem

ii Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại đươc xaacutec định lagrave rủi ro mức trung bigravenh trong bản đồ rủi ro sẽ đươc CH đến thăm để đaacutenh giaacute xem việc chuyển đổi hệ sinh thaacutei tự nhiecircn coacute xảy ra becircn trong ranh giới trang trại như đatilde necircu hay khocircng Nếu việc chuyển đổi diễn ra thagravenh viecircn nhoacutem sẽ bị loại khỏi nhoacutem

iii Caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trang trại đatilde xảy ra phaacute rừng phải bị loại khỏi nhoacutem

1127 Bản đồ khoanh vugraveng chu vi

i Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại đươc xaacutec định lagrave rủi ro cao trong bản đồ rủi ro hoặc sẽ bị loại khỏi nhoacutem hoặc phải cung cấp bằng chứng cho thấy rằng khocircng coacute sự chuyển đổi nagraveo diễn ra trong ranh giới trang trại

ii Caacutec trang trại lớn trong nhoacutem đươc xaacutec định lagrave rủi ro cao sẽ bị loại khỏi nhoacutem trừ khi coacute bằng chứng cho thấy khocircng coacute sự chuyển đổi nagraveo diễn ra trong ranh giới trang trại Nếu diện tiacutech đươc chuyển đổi của thagravenh viecircn dưới 1 diện tiacutech trang trai hoặc 10 ha (tugravey thuộc diện tiacutech nagraveo nhỏ hơn) vagrave CH muốn đăng kyacute thực hiện chuyển đocirci nhỏ (khocircng tuacircn thủ mức nhẹ) thagravenh viecircn sẽ đệ trigravenh kế hoạch khắc phụcbồi thường với sự cộng taacutec của một nhagrave sinh thaacutei học Kế hoạch nagravey sẽ đươc CB xem xeacutet

iii Caacutec CH caacute nhacircn đươc xaacutec định lagrave rủi ro cao sẽ khocircng đươc chứng nhận trừ khi coacute thể cung cấp bằng chứng cho thấy rằng khocircng coacute sự chuyển đổi nagraveo diễn ra trong ranh giới trang trại Nếu diện tiacutech đươc chuyển đổi dưới 1 diện tiacutech trang trai hoặc 10 ha (tugravey thuộc diện tiacutech nagraveo nhỏ hơn) vagrave CH muốn đăng kyacute thực hiện chuyển đocirci nhỏ (khocircng tuacircn thủ mức nhẹ) thagravenh viecircn sẽ đệ trigravenh kế hoạch khắc phụclecircn kế hoạch bồi thường với sự cộng taacutec của một nhagrave sinh thaacutei học Kế hoạch nagravey phải đươc CB xem xeacutet

iv Caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trang trại đatilde xảy ra phaacute rừng phải bị loại khỏi nhoacutem

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

60

Chủ đề từ Quy Định

Quy Định

Hoạt động sản xuất vagrave chế biến trong caacutec khu vực phograveng hộ vagrave caacutec vung đệm đươc chỉ định (612)

1128 Vagravenh đai tổng thể bao quanh

i Caacutec nhoacutem phải xaacutec định caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại nằm ở hoặc gần caacutec khu vực coacute nguy cơ cao thể hiện trong bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance

ii Khi lập bản đồ caacutec trang trại để tigravem caacutec điểm vagrave khoanh vugraveng chu vi CH sẽ đến thăm caacutec trang trại đươc xaacutec định ở điểm trước đoacute để xaacutec định xem ranh giới của họ coacute becircn trong khu vực phograveng hộ (PA) hay khocircng

iii Đối với caacutec trang trại đươc xaacutec định becircn trong caacutec Khu Vực Phograveng Hộ những điều sau đươc aacutep dụng

o Sản xuất becircn trong PA lsquoCấmrsquo caacutec thagravenh viecircn nhoacutem sẽ bị loại khỏi nhoacutem

o Sản xuất becircn trong PA lsquoĐược Pheacuteprsquo caacutec thagravenh viecircn nhoacutem sẽ bị loại khỏi nhoacutem nếu hoạt động sản xuất khocircng tuacircn thủ luật aacutep dụng

1129 Caacutec điểm

i Caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trang trại sản xuất becircn trong PA lsquoCấmrsquo sẽ bị loại khỏi nhoacutem

ii Thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại sản xuất becircn trong lsquoGo PArsquo magrave khocircng tuacircn thủ luật ap dụng sẽ bị loại khỏi nhoacutem

iii Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại đươc xaacutec định lagrave nguy cơ cao phải bị loại khỏi nhoacutem HOẶC CH sẽ thăm tất cả caacutec trang trại đoacute vagrave thu thập bằng chứng cho thấy hoạt động sản xuất khocircng diễn ra becircn trong PA lsquoCấmrsquo

iv Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại đươc xaacutec định rủi ro ở mức trung bigravenh sẽ đươc nhoacutem đến thăm để đaacutenh giaacute xem coacute hoạt động sản xuất diễn ra becircn trong PA hay khocircng vagrave coacute tuacircn thủ luật ap dụng hay khocircng

11210 Bản đồ khoanh vugraveng chu vi

i Caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trang trại sản xuất becircn trong PA lsquoCấmrsquo sẽ bị loại khỏi nhoacutem

ii Thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại sản xuất becircn trong PA lsquoĐược Pheacuteprsquo magrave khocircng tuacircn thủ luật ap dụng ở những khu vực nagravey theo xaacutec định của caacutec cơ quan hữu quan sẽ bị loại trừ khỏi nhoacutem

iii Caacutec trang trại thực hiện chuyển đổi ở địa điểm vagrave theo caacutech thức vi phạm yecircu cầu về Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vưc phograveng hộ va cac vung đệm được chỉ đinh theo tiecircu chuẩn hoặc luật aacutep dụng sẽ khocircng đươc cấp chứng nhận

Bảng CR 12 Sử dụng dữ liệu đia lyacute trong việc xaacutec minh nội bộ bởi ban quản lyacute tổ chức

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

61

Caacutec locirci khocircng phu hơp caacutec yecircu cầu về Chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn vagrave Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vực phograveng hộ vagrave caacutec vung đệm đươc chỉ định

Chủ đề vagrave số yecircu cầu tiecircu chuẩn

Quy Định

Chứng nhận nhoacutem Cac trang trai lớn

Chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn

11211 Trong trường hơp số trang trại quy mocirc nhỏ khocircng tuacircn thủ (sau pheacutep ngoại suy từ mẫu thanh tra đaacutenh giaacute đại diện cả nhoacutem dựa trecircn bản đồ rủi ro) đại diện trecircn 1 đến 5 caacutec thagravenh viecircn nhoacutem (trong caacutec nhoacutem kết hơp coacute cả thagravenh viecircn nhoacutem quy mocirc lớn vagrave quy mocirc nhỏ) caacutec trang trại đoacute phải bị loại khỏi nhoacutem Tuy nhiecircn nếu tỷ lệ phần trăm dưới 1 nhoacutem coacute thể quyết định giữ lại những trang trại đoacute Trong cả hai trường hơp nhoacutem sẽ thực hiện caacutec biện phaacutep dưới đacircy để giải quyết NC vagrave traacutenh thực hiện chuyển đổi thecircm

a Thiết lập hệ thống xử phạt đối với caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem để ngăn chặn tigravenh trạng phaacute rừng tiếp tục diễn ra

b Thực hiện caacutec biện phaacutep hoặc đagraveo tạo nacircng cao nhận thức

c Lập vagrave triển khai kế hoạch nocircng lacircm kết hơp để giảm thiểu thất thoaacutet caacutec giaacute trị bảo tồn trước đacircy với mục tiecircu đạt đươc caacutec thocircng số tham chiếu của Rainforest Alliance để coacute boacuteng che tối ưu (xem bảng chuacute giải thuật ngữ) trecircn diện tiacutech iacutet nhất gấp ba lần diện tiacutech đatilde chuyển đổi trong khung thời gian cải thiện lần thứ hai (6 năm) Kế hoạch nagravey sẽ đươc đưa vagraveo kế hoạch quản lyacute nhoacutem của nhoacutem

d Kế hoạch 3 năm thu thập bản đồ khoanh vugraveng chu vi caacutec trang trại của caacutec đơn vị sản xuất gacircy nguy cơ chặt phaacute rừng ở mức trung bigravenh vagrave cao

11212 Nếu nhoacutem lagrave sự kết hơp giữa caacutec đơn vịchủ sở hữu chứng nhận quy mocirc nhỏ vagrave caacutec trang trại lớn nhoacutem phải thực hiện những điều trecircn vagrave đối với caacutec trang trại lớn hơn nhoacutem sẽ thực hiện những điều sau

a Trang trại lớn sẽ bị loại khỏi nhoacutem trong trường hơp diện tiacutech chuyển đổi lớn hơn 1 diện tiacutech trang trại hoặc 10 ha

b Với caacutec trang trại quy mocirc lớn khi diện tiacutech chuyển đổi nhỏ hơn 1 diện tiacutech trang trại hoặc 10 ha CH coacute thể phaacutet triển một kế hoạch phaacutet triểnbồi thường coacute sự tham gia của một nhagrave sinh thaacutei học để giải quyết NC vagrave giữ lại thagravenh viecircn nhoacutem tuy nhiecircn NC vẫn bị tiacutenh vagraveo phần trăm thagravenh viecircn khocircng tuacircn thủ (xem ở trecircn)

11215 Nếu CB phaacutet hiện vagravehoặc xaacutec nhận bằng chứng chuyển đổi trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave diện tiacutech chuyển đổi nhỏ hơn 1 diện tiacutech trang trại hoặc 10 ha (tugravey theo diện tiacutech nagraveo nhỏ hơn) Sau đoacute CH phải gửi một kế hoạch khắc phụcbồi thường với sự cộng taacutec của một nhagrave sinh thaacutei học Kế hoạch nagravey phải đươc CB xem xeacutet

11216 Nếu một diện tiacutech lớn hơn 1 tổng số diện tiacutech trong Giấy Chứng Nhận hoặc 10 ha (tugravey thuộc diện tiacutech nagraveo nhỏ hơn) đươc chuyển đổi CH sẽ khocircng đươc cấp chứng nhận

11217 Trong mọi trường hơp CH coacute thể cung cấp bằng chứng cho thấy rằng hoạt động phaacute rừng khocircng diễn ra becircn trong ranh giới trang trại

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

62

Chủ đề vagrave số yecircu cầu tiecircu chuẩn

Quy Định

11213 Nếu caacutec trang trại khocircng tuacircn thủ chiếm hơn 5 (iacutet nhất 10 ha hoặc 5 thagravenh viecircn nhoacutem đatilde đaacutenh giaacute) của nhoacutem thigrave cả nhoacutem sẽ khocircng đươc chứng nhận

11214 Trong mọi trường hơp tất cả caacutec trang trại đươc phacircn loại lagrave nguy cơ cao nhưng CH muốn giữ chương trigravenh chứng nhận CH phải cung cấp chứng cứ cho thấy việc phaacute rừng khocircng xảy ra trong ranh rới trang trại như đatilde giải thiacutech ở phần trước

Hoạt động sản xuất vagrave chế biến trong caacutec khu vực phograveng hộ vagrave caacutec vugraveng đệm đươc chỉ định

11215 Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem khocircng tuacircn thủ sẽ bị loại khỏi nhoacutem nếu

a Thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại sản xuất trong PA lsquoĐược Pheacuteprsquo magrave khocircng tuacircn thủ luật ap dụng vagrave kế hoạch quản lyacute ở những khu vực nagravey

b Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại sản xuất trong PA lsquoCấmrsquo

11216 Caacutec nhoacutem coacute hơn 5 thagravenh viecircn nhoacutem trong NC với yecircu cầu về Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vưc phograveng hộ va cac vung đệm được chỉ đinh sẽ khocircng đươc chứng nhận

11217 Trong mọi trường hơp CH coacute thể cung cấp bằng chứng cho thấy việc sản xuất đatilde khocircng diễn ra vi phạm yecircu cầu về Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vưc phograveng hộ va cac vung đệm được chỉ đinh

bull Nếu sự chuyển đổi diễn ra ở địa điểm vagrave caacutech thức vi phạm tiecircu chiacute yecircu cầu về Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vưc phograveng hộ vagrave caacutec vung đệm được chỉ đinh hoặc luật aacutep dụng trang trại sẽ khocircng đươc chứng nhận

bull Trong mọi trường hơp CH coacute thể cung cấp bằng chứng cho thấy việc sản xuất đatilde khocircng diễn ra vi phạm yecircu cầu về Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vưc phograveng hộ vagrave cac vung đệm được chỉ đinh

Bảng CR 13 Caacutec locirci khocircng phu hơp caacutec yecircu cầu về Chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn vagrave Hoạt động sản xuất vagrave chế biến trong caacutec khu vực phograveng hộ vagrave cac vung đệm đươc chỉ đinh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

63

CHƯƠNG 2 QUY ĐỊNH THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute GIỚI THIỆU

Mục tiecircu của chương nay

Mục tiecircu chiacutenh của chương nagravey lagrave

bull Để thiết lập caacutec yecircu cầu magrave caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận (CB) phải tuacircn thủ nhằm đảm bảo caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute đươc thực hiện theo một quaacute trigravenh coacute cấu truacutec nhất quaacuten coacute đươc thocircng tin chiacutenh xaacutec về Đơn Vị Sở Hữu Chứng Nhận (CH)

bull Để đảm bảo rằng caacutec quyết định chứng nhận đươc đưa ra dựa trecircn thocircng tin trigravenh bagravey trung thực chiacutenh xaacutec vagrave cocircng bằng về mức độ thực hiện caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn của CH

bull Để cung cấp khung chương trigravenh để dựa vagraveo đoacute Rainforest Alliance coacute thể thực hiện quaacute trigravenh chuẩn hoacutea để đaacutenh giaacute vagrave giaacutem saacutet hoạt động của caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận (CB) đươc ủy quyền

21 CAacuteC YEcircU CẦU CHUNG

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

211 Trong mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB phải tocircn trọng vagrave triển khai hiệu quả caacutec nguyecircn tắc thocircng lệ vagrave hướng dẫn thanh tra đaacutenh giaacute trong phiecircn bản mới nhất của ISO19011

212 CB phải thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute theo caacutec loại đaacutenh giaacute vagrave thocircng baacuteo đaacutenh xaacutec định trong tagravei liệu nagravey

213 CB phải đảm bảo rằng quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute tức lagrave lập kế hoạch thực hiện baacuteo caacuteo

a Bao gồm tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng tại mỗi địa điểm đươc thanh tra đaacutenh giaacute bởi nhoacutem đaacutenh giaacute CB

b Xem xem xeacutet tất cả caacutec loại higravenh người lao động tại cơ sở ngoagravei cơ sở bao gồm toagraven thời gian baacuten thời gian thời vụ vagrave tại nhagrave bất kể họ lagrave người địa phương hay nhập cư hơp phaacutep hay bất hơp phaacutep kyacute hơp đồng trực tiếp với CH hay thocircng qua nhagrave thầu phụ nhagrave cung cấp dịch vụ hoặc nhagrave cung cấp dịch vụ lao động

c Xem xeacutet tất cả caacutec hoạt động do CH thực hiện trong phạm vi chứng nhận vagrave caacutec rủi ro liecircn quan

214 Một thanh tra viecircn khocircng đươc đaacutenh giaacute quaacute 8 giờ trong tổng thời gian thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm nhiều ca lagravem việc trong một ngagravey

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

64

a Thời gian thanh tra đaacutenh giaacute nagravey bao gồm cả thời gian di chuyển giữa caacutec trang trạicơ sở vagrave khocircng bao gồm thời gian đội thanh tra đaacutenh giaacute di chuyển từ nơi ở tới địa điểm thanh tra đaacutenh giaacute vagraveo buổi saacuteng

b Điều nagravey khocircng bao gồm giờ ăn vagrave bất kỳ giờ nghỉ nagraveo khaacutec

c Trong caacutec trường hơp chiacutenh đaacuteng thời gian thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể vươt quaacute 8 giờ Trong caacutec trường hơp nagravey đội thanh tra đaacutenh giaacute phải ghi lại thời gian trong hệ thống lưu trữ hồ sơ của CB vagrave cung cấp cho Rainforest Alliance theo yecircu cầu

215 CB phải lưu trữ hồ sơ về thời gian lagravem việc của từng thanh tra viecircn vagrave nhacircn viecircn để đảm bảo rằng thời gian lagravem việc quaacute giờ đươc đền bugrave xứng đaacuteng cho caacutec thanh tra viecircn vagrave nhacircn viecircn tham gia vagraveo quaacute trigravenh cấp chứng nhận

a Thời gian lagravem việc của caacutec thanh tra viecircn vagrave nhacircn viecircn bao gồm khocircng chỉ thời gian thanh tra đaacutenh giaacute magrave cả thời gian cho những cocircng việc khaacutec như baacuteo caacuteo xem xeacutet bằng chứng về hagravenh động khắc phục giải quyết khiếu nạikhaacuteng caacuteo

216 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ sử dụng danh mục kiểm tra săn coacute mới nhất caacutec mẫu tagravei liệu ragraveng buộc vagrave dữ liệu do Rainforest Alliance cung cấp để chuẩn bị thực hiện vagrave baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute

217 CB phải ghi lại trong hệ thống của riecircng migravenh vagrave trong RACP ngagravey bắt đầu vagrave kết thuacutec mỗi hoạt động trong quaacute trigravenh chứng nhận iacutet nhất lagrave trong phạm vi magrave CB coacute thể chứng minh phu hơp caacutec yecircu cầu về mốc thời gian trong Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance

218 CB cần phải xaacutec minh caacutec khiếu nạiđiều tralỗi khocircng phu hơp đươc thiết lập chống lại CH bởi caacutec cơ quan chiacutenh phủ hoặc bất kỳ becircn liecircn quan nagraveo khaacutec đối với bất kỳ hoạt động nagraveo liecircn quan trực tiếp đến phạm vi chứng nhận

219 CB phải đảm bảo luocircn phacircn bổ đủ nguồn lực bao gồm cả thời gian để nhacircn viecircn của migravenh thực hiện caacutec nhiệm vụ đươc giao trong quaacute trigravenh chứng nhận Điều nagravey bao gồm thời gian để nhoacutem đaacutenh giaacute thực hiện hiệu quả caacutec hoạt động đaacutenh giaacute bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở caacutec hoạt động chuẩn bị thực hiện vagravehoặc baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute nhằm thu thập tất cả caacutec bằng chứng cần thiết để đưa ra một baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute chiacutenh xaacutec

2110 CB phải luocircn đưa lương thời gian gần đuacuteng để thực hiện caacutec hoạt động cần thiết khaacutec nhau vagraveo chi phiacute của quaacute trigravenh chứng nhận liecircn quan đến caacutec kịch bản rủi ro khi chuẩn bị gửi cho CH Chi phiacute của những hoạt động nagravey ước tiacutenh gồm nhưng khocircng giới hạn ở

a xem xeacutet chấp nhận đơn đăng kyacute

b chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute

c thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute

d baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute coacute xeacutet đến thời gian cần thiết để baacuteo caacuteo trong RACP

e chi phiacute ước tiacutenh để tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute điều tra trong danh mục của CB

f chi phiacute ước tiacutenh để tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất trong danh mục của CB

g chi phiacute ước tiacutenh cho những CH khocircng chuẩn bị tốt cho việc chứng nhận đogravei hỏi CB phải dagravenh nhiều thời gian hơn để xem xeacutet tagravei liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn mẫu lớn hơn mức yecircu cầu tối thiểu trong tagravei liệu nagravey

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

65

h nếu coacute chi phiacute ước tiacutenh cho caacutec CH coacute rủi ro cao trong danh mục coacute thể cần thời gian thanh tra đaacutenh giaacute dagravei hơn

i bất kỳ rủi ro nagraveo liecircn quan về bối cảnh vagrave rủi ro cao liecircn quan đến phạm vi địa lyacute nhất định chẳng hạn như khu vựcquốc gia

j chi phiacute tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan nếu coacute (xem AR42 Tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan)

k chi phiacute điều tra ngoagravei cơ sở nếu coacute (xem AR410 Điều tra ngoagravei cơ sở)

2111 CB phải đảm bảo rằng chỉ những caacute nhacircn đaacutep ứng caacutec yecircu cầu trong Quy tắc RA cho Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận mới đươc ủy quyền thực hiện caacutec nhiệm vụ đươc giao trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave chứng nhận vagrave những caacute nhacircn đoacute coacute đủ năng lực để xaacutec định bằng chứng về sự khocircng phugrave hơp

2112 Trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem đaacutenh giaacute phải luocircn chuacute yacute đến xung đột về nguyecircn tắc lơi iacutech vagrave từ chối cocircng việc tư vấn (xem Phụ Lục AR8 Hỗ trơ đươc pheacutep vagrave khocircng đươc pheacutep trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute)

2113 CB phải đảm bảo rằng nhacircn viecircn của migravenh sẽ khocircng thực hiện bất kỳ hoạt động tư vấn nagraveo đối với bất kỳ hoạt động tư vấn nagraveo của Rainforest Alliance CH trong thời gian 2 năm trước ngagravey đaacutenh giaacute đầu tiecircn đến 2 năm sau ngagravey đaacutenh giaacute cuối cugraveng

2114 CB phải đaacutep ứng hiệu quả caacutec yecircu cầu đươc xaacutec định trong caacutec Phụ Lục của tagravei liệu nagravey đối với caacutec hoạt động đaacutenh giaacute coacute liecircn quan

2115 CB phải xaacutec định vagravehoặc ghi lại tất cả caacutec lỗi khocircng phu hơp quan đatilde tigravem đươc trong bất kỳ loại hoạt động đaacutenh giaacute nagraveo

2116 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải chấp nhận vagrave xem xeacutet caacutec dữ liệu kỹ thuật số vagrave hoặc bằng chứng kỹ thuật số do CH cung cấp viacute dụ từ IMS kỹ thuật số để xaacutec minh sự (khocircng) sự phugrave hơp của CH với caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn hiện hagravenh

Lưu yacute CB vagrave nhoacutem đaacutenh giaacute khocircng đươc pheacutep chỉ chấp nhận bằng chứng tuacircn thủ trecircn giấy tờ đặc biệt lagrave khi ngagravey cagraveng nhiều dữ liệu đang đươc thu thập lưu trữ vagrave phacircn tiacutech ở định dạng số hoacutea

2117 CB phải đảm bảo rằng caacutec hagravenh động khắc phục do CH thực hiện sau khi đaacutenh giaacute đươc triển khai thiacutech hơp ở tất cả caacutec địa điểm trang trại vị triacute trong phạm vi chứng nhận vagrave khocircng chỉ caacutec địa điểmtrang trạivị triacute đatilde gheacute thăm

2118 CB sẽ luocircn yecircu cầu sự chấp thuận của Rainforest Alliance trước khi thực hiện caacutec hagravenh động đi ngươc lại với bất kỳ quy tắc nagraveo trong hệ thốngtagravei liệu của Rainforest Alliance Assurance Caacutec yecircu cầu ngoại lệ như vậy sẽ đươc gửi đến cbcertraorg hoặc theo hướng dẫn khaacutec của Rainforest Alliance iacutet nhất 3 tuần trước ngagravey thực hiện dự kiến

Lưu yacute ngay cả khi một ngoại lệ đươc phecirc duyệt sớm thigrave vẫn coacute thể khocircng đươc pheacutep đưa ra quyết định vagraveo thời gian CB mong muốn

2119 Caacutec nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB coacute thể thực hiện caacutec hagravenh động sai lệch với caacutec quy tắc magrave khocircng cần phải coacute sự chấp thuận trước CHỈ khi

a Những quyết định ấy đươc đưa ra khi họ đang lagravem việc tại cơ sở vagrave coacute lyacute do chiacutenh đaacuteng

b Những sai lệch ấy sẽ khocircng gacircy nguy hiểm cho uy tiacuten của chương trigravenh chứng nhận

c Caacutec sai lệch lagrave kết quả của caacutec thocircng tinthay đổi magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacuteCB chưa biết trước cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

66

d Trong những trường hơp nagravey nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải cung cấp lyacute lẽ bằng văn bản trong baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

2120 Trong trường hơp chứng nhận theo nhoacutem CB phải tiết lộ tecircn của những nocircng dacircn sẽ đươc đến thăm khocircng sớm hơn một ngagravey trước chuyến thăm tại caacutec trang trại đatilde chọn

Lưu yacute Vagraveo saacuteng ngagravey hocircm trước CB coacute thể thocircng baacuteo tecircn của những nocircng dacircn sẽ đươc đến thăm vagraveo buổi chiều ngagravey hocircm sau

2121 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ đưa tất cả caacutec ca lagravem việc vagraveo trong một lần thanh tra đaacutenh giaacute

a CB phải điều chỉnh caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute của migravenh để đảm bảo bao quaacutet tất cả caacutec quy trigravenh chiacutenh trong tất cả caacutec ca lagravem việc

b Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ khocircng đaacutenh giaacute cả ca lagravem việc thứ 2 vagrave thứ 3 trong một ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute tại cugraveng một vị triacuteđịa điểm

Lưu yacute Nếu một địa điểm của CH trang trại (viacute dụ đơn vị chế biến) cần nhiều thời gian di chuyển (viacute dụ hơn 15 giờ laacutei xe) để đến thăm lại vagrave cần iacutet hơn một ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute trong khi coacute nhiều ca lagravem việc cần đaacutenh giaacute CB coacute thể yecircu cầu Rainforest Alliance cho pheacutep trường hơp ngoại lệ đối với quy định nagravey trong giai đoạn chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute

22 ĐƠN XIN CHỨNG NHẬN

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

221 CB phải xacircy dựng vagrave thực hiện hiệu quả một quy trigravenh bằng văn bản cho quaacute trigravenh xem xeacutet đơn xin chứng nhận vagrave để thực hiện caacutec hoạt động trước khi đaacutenh giaacute nhằm đảm bảo rằng

a Quaacute trigravenh nagravey đươc hoagraven thagravenh kịp thời theo yecircu cầu trong Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance

b CB đatilde nhận đươc dữ liệu đầy đủ vagrave chiacutenh xaacutec trước khi tiến hagravenh bước tiếp theo trong quaacute trigravenh chứng nhận

c Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ đạt đươc caacutec mục tiecircu thanh tra đaacutenh giaacute bằng caacutec nguồn lực nhất định

222 CB sẽ xem xeacutet tất cả caacutec thocircng tin thu đươc từ CH để đảm bảo rằng

a Thocircng tin về CH vagrave caacutec hệ thống liecircn quan lagrave đủ để lập kế hoạch vagrave thực hiện caacutec hoạt động chứng nhậnđaacutenh giaacute

b Phạm vi chứng nhận vagrave caacutec hoạt động của người nộp đơn đươc xaacutec định rotilde ragraveng

c CB coacute năng lực khả năng vagrave nguồn lực cần thiết để tiến hagravenh hoạt động chứng nhận đươc đề nghị

223 Sau khi CB phecirc duyệt đơn xin chứng nhận vagravehoặc dữ liệu từ RACP magrave CH đatilde nộp CB phải đảm bảo rằng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute quyền truy cập vagraveo phiecircn bản đatilde đươc phecirc duyệt để chuẩn bị vagrave thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất 4 tuần trước ngagravey đầu tiecircn tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Lưu yacute CH cần cung cấp dữ liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất 4 tuần trước khi thanh tra đaacutenh giaacute CB cần phải coacute một quy trigravenh để cung cấp những dữ liệu đoacute cho nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute ngay khi coacute dữ liệu Khi dữ liệu do CH cung cấp khocircng đầy đủ để cho pheacutep chuẩn bị thanh tra đaacutenh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

67

giaacute CB cần hoatilden thanh tra đaacutenh giaacute (vui lograveng xem Phần 14 Quaacute trigravenh cấp chứng nhậnCH cập nhậtcung cấp dữ liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute hoặc xaacutec thực)

224 Sau khi đaacutenh giaacute CB sẽ cập nhật dữ liệu trong đơn xin chứng nhận trong RACP nếu xaacutec định caacutec thay đổi vagravehoặc khaacutec biệt trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

23 LẬP KẾ HOẠCH VAgrave CHUẨN BỊ ĐAacuteNH GIAacute

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

231 Trong quaacute trigravenh chuẩn bị để thanh tra đaacutenh giaacute CB phải xaacutec minh tối thiểu những nội dung sau

a Sự thagravenh lập chiacutenh thức của CH với tư caacutech lagrave hơp taacutec xatilde hoặc một loại phaacutep nhacircn khaacutec bao gồm cả (caacutec) địa chỉ thực tế

Lưu yacute Ngoại trừ tugravey chọn chứng nhận trang trại đơn lẻ một CH của caacutec tugravey chọn chứng nhận khaacutec phải lagrave một phaacutep nhacircn đatilde đăng kyacute tại quốc gia đoacute

b Đăng kyacute caacutec địa điểmtrang trại như trong RACP

c Sơ đồ tổ chức của CH vagrave vai trograve traacutech nhiệm của những nhacircn sự chủ chốt viacute dụ như từ Cocircng Cụ Đaacutenh Giaacute Năng Lực

d Tiến trigravenh sản xuất sản phẩm vagrave (caacutec) bản đồbố cục về caacutec địa điểm vagrave cơ sở của CH

e Luật aacutep dụng hoặc CBA

f Đối với thanh tra đaacutenh giaacute Tiecircu Chuẩn Trang Trại Xaacutec định xem coacute cần tham vấn caacutec becircn liecircn quan hay khocircng (xem AR42 Tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan)

232 CB phải đảm bảo rằng trước mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute CB sẽ cung cấp cho nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute danh saacutech cập nhật nhất về caacutec luật hiện hagravenh vagrave đaacutenh giaacute rủi ro quốc gia (nếu coacute) trong phạm vi địa lyacute của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute đoacute vagrave bất kỳ nguồn lực nội bộ liecircn quan nagraveo khaacutec của CB chẳng hạn như kết quả đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute CB (nếu do ngườinhoacutem khaacutec thực hiện) caacutec mẫu cocircng cụ cần thiết để thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute Nhoacutem đaacutenh giaacute phải xem xeacutet vagrave sử dụng hiệu quả caacutec nguồn lực nagravey để chuẩn bị lập kế hoạch vagrave thực hiện cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

233 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải xacircy dựng kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute cho mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute bằng caacutech sử dụng tất cả dữ liệu coacute săn từ RACP dữ liệu cập nhật nhận đươc từ CH trong quaacute trigravenh chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute vagrave dữ liệu từ caacutec nguồn aacutep dụng khaacutec như tham vấn caacutec becircn liecircn quan điều tra becircn ngoagravei cơ sở Caacuten bộ thanh tra chiacutenh phải chịu traacutech nhiệm về chất lương vagrave việc thực hiện kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute

234 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng kế hoạch lagravem rotilde vai trograve vagrave traacutech nhiệm của tất cả caacutec thagravenh viecircn nhoacutem cũng như lagravem rotilde vai trograve của những nhacircn sự chủ chốt (xem phần 2314 dưới đacircy) từ CH những người sẽ cần cung cấp quyền truy cập vagravehoặc tạo điều kiện cho caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute khaacutec nhau

235 Đối với mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute CB phải xaacutec nhận ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn trong RACP hoặc một cơ chế khaacutec do RA chỉ định iacutet nhất 6 tuần trước khi thanh tra đaacutenh giaacute Rainforest Alliance sẽ aacutep dụng ngagravey đầu tiecircn nagravey để lập kế hoạch cho caacutec hoạt động giaacutem saacutet (CBCH) của migravenh Sau khi ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn đươc xaacutec nhận CB sẽ khocircng thay đổi ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

68

Lưu yacute ngagravey đầu tiecircn của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute phải đươc thoả thuận giữa CB vagrave CH trước thời điểm CH tải lecircn tất cả caacutec dữ liệu chuẩn bị đaacutenh giaacute cần thiết trong RACP Điều nagravey coacute nghĩa lagrave CB vagrave CH phải kyacute thỏa thuận chứng nhận vagrave ấn định ngagravey nagravey sớm hơn 6 tuần trước ngagravey đaacutenh giaacute theo kế hoạch Coacute khả năng ngagravey đaacutenh giaacute chiacutenh xaacutec đươc xaacutec định sau khi CB đatilde nhận vagrave phacircn tiacutech dữ liệu do CH cung cấp

236 Đối với mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute phải tải kế hoạch đaacutenh giaacute chi tiết vagrave chiacutenh thức lecircn RACP iacutet nhất 2 tuần trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn Sau khi kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute cuối cung đươc tải lecircn RACP CB khocircng đươc thay đổi ngagravey đaacutenh giaacute thời hạn đaacutenh giaacute vagrave thagravenh phần của nhoacutem đaacutenh giaacute đatilde chọn CB phải giải trigravenh cho bất kỳ thay đổi nagraveo về kế hoạch đaacutenh giaacute sau khi đatilde đươc tải lecircn

237 Rainforest Alliance coacute quyền khocircng chấp nhận những thay đổi về ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn hoặc nội dung của kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute đatilde tải lecircn viacute dụ như khi Rainforest Alliance đatilde thocircng baacuteo cho CB kế hoạch đaacutenh giaacute hiệu suất của một nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute cụ thể

a Trong trường hơp CB khocircng đaacutep ứng đươc đề nghị đoacute Rainforest Alliance coacute quyền đề nghị CB chi trả caacutec chi phiacute liecircn quan để Rainforest Alliance sắp xếp lại hoạt động đoacute

238 Đối với những lần thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận vagrave giaacutem saacutet thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei CB phải đảm bảo rằng CH nhận đươc kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute thocircng qua RACP hoặc bằng phương tiện của CB khocircng muộn hơn 1 tuần trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn

239 Đối với caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất vagrave điều tra CB phải đảm bảo rằng

a Cuộc thanh tra đaacutenh giaacute như vậy đươc tạo ra trong RACP vagrave kế hoạch đaacutenh giaacute chi tiết đươc tải lecircn RACP khocircng muộn hơn 2 tuần trước ngagravey đaacutenh giaacute đầu tiecircn

b CB sẽ khocircng chia sẻ bất kỳ thocircng tin nagraveo với CH liecircn quan đến chuyến thăm sắp tới cũng như kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute Tuy nhiecircn khi coacute lyacute do hơp lệ CB coacute thể ra quyết định thocircng baacuteo bằng văn bản cho CH về chuyến thăm tối đa lagrave 24 giờ trước ngagravey đầu tiecircn của chuyến thăm magrave khocircng cần chia sẻ kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute chi tiết

2310 Kế hoạch đaacutenh giaacute phải mocirc tả đầy đủ trigravenh tự của caacutec hoạt động đaacutenh giaacute vagrave bao quaacutet đầy đủ toagraven bộ phạm vi đaacutenh giaacute để đảm bảo rằng sự phu hơp của vagrave hiệu quả của hệ thống quản lyacute đươc xaacutec minh đầy đủ cũng như cho pheacutep đối tương dự kiến hiểu ai sẽ lagravem gigrave vagrave vagraveo thời điểm nagraveo magrave khocircng tiết lộ caacutec thocircng tin chi tiết coacute thể ảnh hưởng đến kết quả đaacutenh giaacute hoặc tiacutenh bảo mật của những người coacute liecircn quan

2311 Thanh tra viecircn chiacutenh phải đảm bảo rằng kế hoạch đaacutenh giaacute bao gồm tối thiểu caacutec yếu tố sau

a Mục tiecircu thanh tra đaacutenh giaacute

b Tiecircu chiacute thanh tra đaacutenh giaacute

c Phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm xaacutec định caacutec đơn vị tổ chức vagrave chức năng hoặc caacutec quaacute trigravenh sẽ đươc thanh tra đaacutenh giaacute

d Ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute

e Caacutec vị triacute sẽ đến thăm viacute dụ nhagrave maacutey trang trại địa điểm của đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụđơn vị cung cấp lao động

f Thời lương thanh tra đaacutenh giaacute dự kiến tại mỗi địa điểm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

69

g Tecircn giới tiacutenh vai trograve vagrave traacutech nhiệm của từng thagravenh viecircn nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm cả phiecircn dịch viecircn chuyecircn gia kỹ thuật quan saacutet viecircn

h Tecircn địa chỉ của CH sẽ đến thăm vagrave thocircng tin liecircn lạc chi tiết của người đươc chỉ định để tạo điều kiện thuận lơi cho cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

i Tecircn vagravehoặc chức danh của những nhacircn sự chủ chốt bắt buộc phải coacute mặt trong cuộc thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

i đại diện ban quản lyacute

ii nhacircn viecircn nhacircn sựnhacircn viecircn tiền lương

iii ban quản lyacute caacutec cơ sở chế biến

iv đại diện Ủy Ban Sức Khỏe vagrave An Toagraven Lao Động nếu coacute

v đại diện người lao động bao gồm (caacutec) đại diện của tổ chức cocircng đoagraven nếu coacute

vi đại diện ủy ban đaacutenh giaacute vagrave xử lyacute

vii đại diện của ủy ban phụ traacutech về giới tiacutenh

viii đại diện của ủy ban giải quyết khiếu nại

ix bất kỳ ủy ban nagraveo khaacutec

j Thời gian vagrave thời lương ước tiacutenh cho từng hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute trong mỗi ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute

k Nếu coacute thể số lần dự kiến thăm trang trại vagravehoặc phỏng vấn người lao động coacute tuyecircn bố từ chối traacutech nhiệm rằng những thocircng tin nagravey coacute thể thay đổi do coacute những rủi ro hoặc thocircng tin magrave CB chưa biết trước khi thanh tra đaacutenh giaacute nhưng xuất hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

l Tuyecircn bố khocircng coacute xung đột lơi iacutech cam kết bảo mật chiacutenh saacutech chống hối lộ vagravehoặc chống tham nhũng bao quaacutet vagrave cụ thể dagravenh riecircng cho cuộc thanh tra đaacutenh giaacute nagravey

m Danh saacutech caacutec becircn quan tacircm đến việc tham gia vagraveo quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vai trograve của họ vagrave những hoạt động magrave họ đươc pheacutep tham gia Viacute dụ nhacircn viecircn RA tham gia với tư caacutech lagrave quan saacutet viecircn hoặc caacutec thanh tra viecircn Giaacutem Saacutet CB của RA hoặc cơ quan cocircng nhận của CB tham gia nếu coacute liecircn quan

n Danh saacutech caacutec tagravei liệu hoặc caacutec nhoacutem tagravei liệu quan trọng phải chuẩn bị săn sagraveng cho cuộc thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm

i Caacutec tagravei liệu liecircn quan đến tiền lương như đatilde necircu trong AR47 Đaacutenh giaacute tiền lương vagrave mức lương đủ sống

ii Thocircng tin về đơn vị cung cấp lao động theo AR48 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị cung cấp lao động

o Hồ sơ toacutem tắt của từng thagravenh viecircn trong nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm lyacute lịch chi tiết liecircn hệ

p Ngocircn ngữ lagravem việc trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave ngocircn ngữ baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute

2312 CB coacute thể quyết định tiết lộ iacutet thocircng tin chi tiết hơn yecircu cầu trong tagravei liệu nagravey nếu điều đoacute tạo cơ hội tốt hơn để đạt đươc caacutec mục tiecircu đaacutenh giaacute Trong trường hơp như vậy CB phải đưa ra lyacute do hơp lyacute để ra quyết định khi tải kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute đatilde thực hiện lecircn RACP sau cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

70

2313 Kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute khocircng đươc tiết lộ caacutec chi tiết của mẫu chẳng hạn như tecircn ID matilde của caacutec trang trại sẽ đến thăm vagravehoặc chi tiết phacircn bổ người lao động sẽ đươc phỏng vấn

2314 CB phải ghi lại vagraveo hệ thống của migravenh iacutet nhất những thocircng tin sau

a Việc trao đổi thocircng tin giữa nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute (caacuten bộ thanh tra chiacutenh) vagrave CB về việc chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute (caacutec) kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm cả caacutec thay đổi

b Thocircng tin trao đổi giữa CB với CH về (caacutec) kế hoạch đaacutenh giaacute bao gồm cả những thay đổi

2315 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện hiệu quả quaacute trigravenh bằng văn bản để thocircng baacuteo cho CH về quyền phản đối bất kỳ thagravenh viecircn nagraveo trong nhoacutem đaacutenh giaacute trong bất kỳ lần thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo magrave CH coacute lyacute do giải trigravenh hơp lệ cho sự phản đối đoacute viacute dụ xung đột lơi iacutech đươc giải trigravenh hơp lyacute vagrave caacutech CB phản ứng với sự phản đối đoacute CB phải ghi lại thocircng tin trao đổi liecircn quan đến quaacute trigravenh nagravey bao gồm cả phản đối từ caacutec CH của migravenh vagrave kết quả của sự phản đối đoacute

2316 CB phải tải lecircn RACP kế hoạch đaacutenh giaacute đatilde triển khai sau cuộc thanh tra đaacutenh giaacute nếu coacute những thay đổi về kế hoạch đatilde đươc xaacutec nhận trong RACP bao gồm cả những lyacute do giải trigravenh cho những thay đổi đoacute

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute trang trai

2317 CB phải xacircy dựng cơ chế xaacutec định vagrave ghi lại caacutec rủi ro về sự phu hơp (gọi lagrave đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute) đối với tiecircu chuẩn của Rainforest Alliance cho mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute

2318 CB phải tải lecircn RACP đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute cho mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất 2 tuần trước ngagravey đầu tiecircn của lần thanh tra đaacutenh giaacute cugraveng với kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute chi tiết

2319 Việc đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện cho mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute phải xem xeacutet tối thiểu

a Bản đồ rủi ro xatilde hội do Rainforest Alliance cung cấp bao gồm Bản Đồ Rủi Ro Khu Vực Lao Động Trẻ Em vagrave Lao Động Cưỡng Bức của Rainforest Alliance cho mỗi quốc gia30 bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute (xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute vagrave Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ) vagrave bất kỳ kết quả bổ sung nagraveo của hệ thống đaacutenh giaacute rủi ro RA nếu coacute

b Đaacutenh giaacute rủi ro (chuyecircn sacircu) do CH thực hiện theo chứng nhận Trang Trại (yecircu cầu Tiecircu Chuẩn 131 163 515)

c Kế hoạch quản lyacute của CH

d Chất lương của dữ liệu địa lyacute (xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute) tức lagrave xem xeacutet caacutec bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance về nạn phaacute rừng caacutec khu vực phograveng hộ vagrave chất lương của dữ liệu địa lyacute

30 Bản đồ rủi ro đatilde đươc lập cho một số quốc gia vagrave hiện tại cho caacutec ngagravenh sau chuối ca cao cagrave phecirc vagrave chegrave

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

71

Lưu yacute Vui lograveng tham khảo hướng dẫn về khocircng gian địa lyacute để biết caacutec bước chi tiết về caacutech sử dụng bản đồ rủi ro

e Đaacutenh Giaacute Rủi Ro Quốc Gia của CB theo Quy Định RA cho caacutec Cơ Quan Cấp Chứng Nhận

f Đaacutenh Giaacute Luật Aacutep Dụng của CB theo Quy Định RA cho caacutec Cơ Quan Cấp Chứng Nhận

g Rủi ro khocircng phugrave hơp chung rủi ro cụ thể trong bối cảnh khu vực quốc gia

h Lịch sử của CH từ caacutec baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute trước đacircy vagravehoặc caacutec nguồn thocircng tin khaacutec magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute biết đươc

i Mức độ phức tạp của caacutec hoạt động trong phạm vi chứng nhận

j Vị triacute địa lyacute của caacutec địa điểm vagrave cơ sở của CH

k Số lương vagrave tiacutenh đồng nhấtđa dạng của caacutec địa điểmtrang trại

l Thocircng tin về người lao động (số lương vagrave loại higravenh người lao động sự hiện diện của caacutec nhoacutem người dễ bị taacutec động thời gian coacute nhiều lao động hơn trong trang trại vagrave caacutec thocircng tin khaacutec)

m Đơn vị chế biến vagrave đoacuteng goacutei

n Hoạt động của hệ thống quản lyacute (IMS) dựa trecircn dữ liệu do CH cung cấp vagrave caacutec baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute

o Caacutec sản phẩm đươc giao dịch vagrave cấp độ truy nguyecircn sản phẩm

p Loại cacircy trồng

q Khiếu nại nội bộ vagrave becircn ngoagravei nếu coacute

r Kết quảlỗi khocircng phugrave hơpđiểm cần chuacute yacute từ (caacutec) cuộc thanh tra đaacutenh giaacute gần nhất

s Rủi ro từ caacutec nhagrave thầu phụđơn vị trung gianđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị cung cấp lao động của CH (xem AR48 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị cung cấp lao động)

t Caacutec dữ liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute khaacutec do CH gửi trước khi thanh tra đaacutenh giaacute (xem phần 14 Quaacute trigravenh cấp chứng nhận)

u Bất kỳ vụ kiện nagraveo chống lại CH Theo Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội CB sẽ thực hiện đaacutenh giaacute sơ bộ caacutec thocircng tin cocircng khai chiacutenh thức để xaacutec minh xem coacute bất kỳ vụ kiện đang diễn rađatilde kết thuacutec hay bất kỳ thủ tục tố tụng tư phaacutep hoặc hagravenh chiacutenh nagraveo chống lại CH đươc thanh tra đaacutenh giaacute liecircn quan đến caacutec vi phạm về quyền của người lao động vagravehoặc nhacircn quyền hay khocircng Trong trường hơp coacute những nội dung đoacute nhoacutem đaacutenh giaacute phải theo dotildei bản chất của vụ việc vagrave xaacutec định xem vụ việc đoacute lagrave riecircng lẻ hay mang tiacutenh hệ thống vagrave nếu khocircng tuacircn thủ Tiecircu Chuẩn

Lưu yacute Một vụ kiện cocircng khai hoặc bất kỳ thủ tục hagravenh chiacutenh hoặc tư phaacutep mở nagraveo khocircng phải lagrave bằng chứng về sự khocircng tuacircn thủ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

72

2320 Kết quả đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ lagrave cơ sở cho31

a Lựa chọn vagravehoặc điều chỉnh quy mocircthagravenh phần mẫu cho caacutec loại mẫu khaacutec nhau bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

i trang trạiđịa điểm trang trại vagrave caacutec đơn vị khaacutec chẳng hạn như đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụđơn vị cung cấp lao động đươc thămphỏng vấn

ii người lao động đươc phỏng vấn

iii caacutec tagravei liệu đươc xem xeacutet

iv caacutec quaacute trigravenhhoạt độngđịa điểm đươc thămquan saacutet

b Xaacutec định thagravenh phần của nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute

c Xaacutec định thời lương thanh tra đaacutenh giaacute

24 LẤY MẪU

Bằng chứng về thanh tra đaacutenh giaacute đươc thu thập trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute dựa trecircn một mẫu thocircng tin coacute săn Do đoacute việc xaacutec định caacutec mẫu đại diện với quy mocirc thiacutech hơp trước khi thanh tra đaacutenh giaacute vagrave điều chỉnh caacutec mẫu nagravey trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute theo nguyecircn tắc thanh tra đaacutenh giaacute dựa trecircn rủi ro lagrave điều rất quan trọng để đạt đươc caacutec mục tiecircu thanh tra đaacutenh giaacute Tagravei liệu nagravey đề cập đến caacutec loại mẫu thocircng tin khaacutec nhau bao gồm viacute dụ mẫu về nocircng dacircn cocircng nhacircn tagravei liệu vagrave kegravem theo caacutec yecircu cầu về quy mocirc mẫu khaacutec nhau Caacutec chủ đề rủi ro khaacutec nhau đươc trigravenh bagravey cũng coacute thể ảnh hưởng đến quy mocirc mẫu tổng thể của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

Lưu yacute

bull Phần nagravey bao gồm caacutec yecircu cầu chi tiết về lấy mẫu ở trang trại đơn vị trang trại địa điểm

bull Lấy mẫu để thanh tra đaacutenh giaacute traacutech nhiệm chung trong Phụ Lục AR1 Traacutech nhiệm đaacutenh giaacute chung

bull Caacutec yecircu cầu về việc lấy mẫu tagravei liệu để xem xeacutet tại hệ thống quản lyacute đươc necircu trong Phụ Lục AR2 Yecircu cầu tối thiểu về việc lấy mẫu tagravei liệu

bull Caacutec yecircu cầu về việc lấy mẫu tagravei liệu để xem xeacutet tại hệ thống quản lyacute đươc necircu trong Phụ Lục AR2 Yecircu cầu tối thiểu về việc lấy mẫu tagravei liệu

bull Caacutec yecircu cầu về việc lấy mẫu người lao động để phỏng vấn vagrave hồ sơ người lao động để xem xeacutet coacute trong Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn

31 Ngoagravei ra vui lograveng xem Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội liecircn quan đến hậu quả trong trường hơp caacutec chủ đề rủi ro

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

73

bull Caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung liecircn quan đến caacutec chủ đề xatilde hội đươc necircu trong Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội

bull Dữ liệu địa lyacute coacute thể ảnh hưởng như thế nagraveo đến thagravenh phần mẫu đươc mocirc tả trong phần xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute vagrave Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

241 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện coacute hiệu quả quy trigravenh bằng văn bản để xaacutec định mẫu dựa trecircn đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện trước khi thanh tra đaacutenh giaacute vagrave kết quả từ hệ thống đaacutenh giaacute rủi ro Rainforest Alliance nếu aacutep dụng vagrave rủi ro phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

242 Đối với tất cả caacutec hoạt động lấy mẫu CB phải đảm bảo lấy mẫu mang tiacutenh đại diện nhất coacute thể bằng caacutech sử dụng phương phaacutep lấy mẫu ngẫu nhiecircn phacircn tầng để xem xeacutet vagrave xaacutec minh hiệu quả bằng chứng về sự (khocircng) phu hơp của CH

243 Tiacutenh toaacuten để lấy mẫu

a CB phải lagravem trograven con số đatilde tiacutenh thagravenh số nguyecircn tiếp theo

b Trừ khi đươc quy định khaacutec trong caacutec quy định cụ thể trong tagravei liệu nagravey khi số lương đươc tiacutenh toaacuten nhỏ hơn 5 CB phải bao gồm iacutet nhất 5 hoặc tất cả caacutec đối tương như vậy32 (trang trại nhacircn sựngười lao động tagravei liệu giao dịch vv) trong mẫu thanh tra đaacutenh giaacute khi số lương đối tương nhỏ hơn 5

Lưu yacute Quy định nagravey khocircng aacutep dụng cho số lương địa điểm trong cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chuỗi cung ứng tức lagrave nếu số lương địa điểm đến thăm của chuỗi cung ứng nhỏ hơn 5 thigrave CB khocircng bắt buộc phải điều chỉnh số lương thagravenh 5

c Nếu coacute caacutec yecircu cầu traacutei ngươc nhau về kiacutech thước lấy mẫu dẫn đến hai kiacutech thước mẫu đươc tiacutenh toaacuten khaacutec nhau cho cugraveng một mẫu thigrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ sử dụng mẫu lớn hơn

Lưu yacute Trong trường hơp coacute nghi ngờ vui lograveng tham khảo yacute kiến của Rainforest Alliance

244 Trước khi thanh tra đaacutenh giaacute trong trường hơp CH đươc CB vagravehoặc Rainforest Alliance xaacutec định lagrave coacute rủi ro cao CB coacute thể quyết định tăng quy mocirc mẫu (trang trại địa điểm tagravei liệu phỏng vấn vv) vagrave CB coacute thể quyết định thăm tất cả caacutec trang trại thagravenh viecircn quy mocirc lớn hoặc tất cả caacutec địa điểm trong phạm vi trong một lần thanh tra đaacutenh giaacute

245 Trong quaacute thanh tra trigravenh đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB coacute thể tăng quy mocirc mẫu (trang trại địa điểm tagravei liệu phỏng vấn vv) theo yecircu cầu tối thiểu trong tagravei liệu nagravey khi (caacutec) rủi ro cao về (caacutec) chủ đề liecircn quan đatilde đươc nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute xaacutec định

32 Caacutec đối tương trong ngữ cảnh nagravey coacute nghĩa lagrave caacutec thagravenh viecircn của nhoacutem đối tương magrave từ đoacute bạn đang xaacutec định một mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

74

a Khi những thay đổi đoacute lagrave do thocircng tin magrave CB biết trước cuộc thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ điều chỉnh caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute của migravenh để phugrave hơp với những thay đổi magrave khocircng lagravem tăng chi phiacute thanh tra đaacutenh giaacute cho CH Điều nagravey coacute thể dẫn đến việc yecircu cầu một trường hơp ngoại lệ từ Rainforest Alliance vagrave tạo một hồ sơ sai lệch

b Khi những thay đổi đoacute lagrave do thocircng tin CB chưa biết trước khi thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ thecircm thời gian để xem xeacutet (caacutec) mẫu tăng thecircm vagrave CH sẽ chi trả caacutec chi phiacute bổ sung coacute liecircn quan cho caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute vagrave baacuteo caacuteo Trong những trường hơp như vậy CH phải hơp taacutec đầy đủ với CB vagrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của họ nếu khocircng CB coacute quyền chấm dứt thanh tra đaacutenh giaacute vagravehoặc đigravenh chỉ giấy pheacutep hiện đang coacute hiệu lực vagravehoặc hủykhocircng chứng nhận cho CH

Lưu yacute Thời gian bổ sung cần thiết sẽ phụ thuộc vagraveo mức độ thay đổi magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute chưa biết

246 CB phải lưu hồ sơ về tất cả caacutec bước lấy mẫu bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở quy mocirc mẫu kegravem theo nội dung giải thiacutech vagrave caacutec thocircng số đươc sử dụng để xaacutec định mẫu cho cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

247 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải tuacircn thủ caacutec quy định bổ sung hiện hagravenh về lấy mẫu trong caacutec Phụ Lục của Chương nagravey khi xaacutec định (trước) caacutec mẫu thanh tra đaacutenh giaacute khaacutec nhau Cụ thể

a Phụ Lục AR1 Traacutech nhiệm đaacutenh giaacute chung xaacutec định caacutec yecircu cầu đối với việc lấy mẫu Khoản tiền chi trả cho sự khaacutec biệt của sản phẩm chứng nhận bền vững vagrave Caacutec khoản chi phiacute thực hiện cocircng taacutec bền vững đối với sản phẩm đươc chứng nhận

b Phụ Lục AR2 Yecircu cầu tối thiểu về việc lấy mẫu tagravei liệu xaacutec định caacutec yecircu cầu bổ sung đối với tagravei liệu lấy mẫu

c Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn xaacutec định caacutec yecircu cầu bổ sung để lấy mẫu phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn

d Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội xaacutec định việc rủi ro khocircng phugrave hơp với caacutec chủ đề xatilde hội sẽ ảnh hưởng như thế nagraveo đến caacutec mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

e Xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute vagrave Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ xaacutec định dữ liệu địa lyacute vagrave rủi ro nạn phaacute rừngsản xuất tronglấn chiếm caacutec khu vực phograveng hộ sẽ ảnh hưởng như thế nagraveo đến caacutec mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

75

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

248 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ đến thăm tại mẫu đại diện về nơi ở viacute dụ nhagrave ở vagrave nhagrave tạm sử dụng phương phaacutep tiếp cận dựa trecircn rủi ro để quan saacutet thực tế về sự phu hơp với caacutec yecircu cầu liecircn quan đến caacutec chủ đề xatilde hội vagrave caacutec yecircu cầu coacute thể ảnh hưởng đến sức khỏean toagraven của con người chẳng hạn như lưu trữ hoacutea chất taacutei sử dụng caacutec thugraveng chứa hoacutea chất thải bỏ chất thải nước uống bảo quản thiết bị hoacutea chất vagrave thiết bị bảo hộ caacute nhacircn (PPE) vagravehoặc rủi ro của caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn hiện hagravenh khaacutec

249 Đối với caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ33 vagrave caacutec đơn vị cung cấp dịch vụ khocircng coacute giấy chứng nhậnchứng thực của Rainforest Alliance caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung sau sẽ đươc aacutep dụng

a CB phải phacircn tiacutech caacutec rủi ro liecircn quan đến phạm vi của từng đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ vagrave đưa chuacuteng vagraveo mẫu thanh tra đaacutenh giaacute phu hơp với rủi ro liecircn quan

b CB phải đảm bảo rằng mỗi đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ đều đươc đaacutenh giaacute iacutet nhất một lần trong chu kỳ chứng nhận 3 năm Khi đơn vị cung cấp dịch vụ lagrave đơn vị cung cấp lao động CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong AR48 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị cung cấp lao động của tagravei liệu nagravey

i CB sẽ sử dụng phương phaacutep tiếp cận dựa trecircn rủi ro để xaacutec định (caacutec) đơn vị (tức lagrave đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ hoặc đơn vị cung cấp lao động) sẽ đến thăm thực tế Nếu coacute săn tất cả caacutec thocircng tin cần thiết để xaacutec minh vagrave xaacutec nhận sự (khocircng) phugrave hơp của caacutec đơn vị nagravey magrave khocircng cần đến thăm thực tế nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị nagravey từ địa điểm của CH Tuy nhiecircn viacute dụ một số tagravei liệungười lao động hoặc thocircng tin trực quan (viacute dụ xaacutec minh nhagrave ở đươc cung cấp cho người lao động) khocircng coacute săn hoặc khocircng thể đươc xaacutec minh từ địa điểm của CH CB sẽ đến thăm đơn vịtổ chức đoacute

Lưu yacute nếu nhagrave thầu phụ xử lyacutechế biến sản phẩm đươc chứng nhận dự kiến nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ đến thăm địa điểm magrave caacutec hoạt động đoacute đươc thực hiện

ii Trong trường hơp một đơn vị đươc chọn để thanh tra đaacutenh giaacute nhưng khocircng săn sagraveng phỏng vấn trực tiếp nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ chọn một đơn vị khaacutec coacute hồ sơrủi ro tương tự hoặc quyết định phỏng vấn đơn vị đoacute bằng caacutech sử dụng phương phaacutep khaacutec chẳng hạn như thocircng qua thanh tra đaacutenh giaacute từ xa

c Trong những lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo CB sẽ xem xeacutet lại một mẫu đại diện cho caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ để xaacutec minh tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục đươc necircu ra trong caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute trước trong phạm vi nội bộ vagravehoặc becircn ngoagravei nếu coacute

2410 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet iacutet nhất bằng căn bậc hai của tổng số lương nhacircn viecircn thanh tra nội bộ hoặc 8 người tugravey thuộc vagraveo số lương nagraveo iacutet hơn để xaacutec minh năng lực vagrave hiệu quả hoạt động của họ trong thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhậngiaacutem saacutet

33 Về việc lấy mẫu caacutec nhagrave thầu phụ của CH chuỗi cung ứng CB tuacircn theo caacutec quy định lấy mẫu chuỗi cung ứng chung vigrave nhagrave thầu phụ của chuỗi cung ứng đươc coi lagrave một địa điểm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

76

a Trong hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute đươc chứng nhận nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải đảm bảo rằng nhacircn viecircn thanh tra nội bộ đươc chứng kiến chưa nhigraven thấy caacuten bộ thanh tra của CB thực hiện thanh tra đaacutenh giaacutethăm trang trại như thế nagraveo trong cugraveng một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute (xem thecircm ghi chuacute becircn dưới)

b Để chọn những người đươc chứng nhận nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải sử dụng phương phaacutep lấy mẫu phacircn tầng ngẫu nhiecircn dựa trecircn rủi ro Viacute dụ những người coacute nhiềuiacutet kinh nghiệm nhất người đatilde thực hiện số lần thanh tra nội bộ nhiều nhấtiacutet nhất những người đatilde đươc đagraveo tạo nhiều nhấtiacutet nhất vv

Lưu yacute

bull Thanh tra đaacutenh giaacute đươc chứng nhận trong trường hơp nagravey đươc hiểu lagrave một quaacute trigravenh trong đoacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB quan saacutet nhacircn viecircn thanh tra nội bộ của CH thực hiện cocircng taacutec thanh tra nội bộ để đaacutenh giaacute năng lực vagrave hiệu quả lagravem việc của người đoacute

bull Quaacute trigravenh thanh tra nội bộ đươc chứng nhận phải gần nhất coacute thể với hoạt động thanh tra nội bộ thực tế magrave chiacutenh người đoacute đatilde thực hiện trước đoacute magrave khocircng bị ảnh hưởng bởi nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB Hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute đươc chứng nhận coacute thể khocircng cần quan saacutet toagraven bộ một cuộc thanh tra nội bộ Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB coacute thể tập trung vagraveo caacutech thức thực hiện caacutec hoạt động chiacutenh trong cuộc thanh tra nội bộ để đaacutenh giaacute quaacute trigravenh thanh tra nội bộ vagrave năng lực của nhacircn viecircn thanh tra nội bộ

bull Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể yecircu cầu nhacircn viecircn thanh tra nội bộ thực hiện (caacutec phần) thanh tra nội bộ tại một trang trại trong mẫu thanh tra đaacutenh giaacute để đaacutenh giaacute caacutech nhacircn viecircn thanh tra thực hiện quy trigravenh vagrave sau đoacute đaacutenh giaacute thecircm việc thực hiện caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn tại trang trại đoacute Việc để nhacircn viecircn thanh tra nội bộ xem caacutech caacuten bộ thanh tra của CB thực hiện chuyến thăm trang trại sẽ cho pheacutep người đoacute sao cheacutep quy trigravenh Như vậy sẽ khocircng đaacutep ứng đươc mục điacutech đaacutenh giaacute năng lực của nhacircn viecircn thanh tra nội bộ

2411 Đối với hoat động thăm trang trai aacutep dụng caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung sau đacircy

a CB sẽ thanh tra đaacutenh giaacute tất cả caacutec đơn vị chế biến của một CH trang trại đơn lẻ (để biết caacutec tugravey chọn chứng nhận trang trại khaacutec xem phần 2412 vagrave 2413)

b Bất kể tugravey chọn chứng nhận nagraveo nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute đều phải thanh tra đaacutenh giaacute một trang trại đatilde lựa chọn theo tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng

c Đối với trang trại đươc chọn bất kể tugravey chọn chứng nhận nagraveo số lương đơn vị trang trại bao gồm số lương đồng ruộng khu vực bộ phận magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ đến thăm tối thiểu bằng căn bậc hai tổng số đơn vị trang trại

d Đối với tất cả caacutec tugravey chọn chứng nhận trang trại CB phải xacircy dựng vagrave thực hiện coacute hiệu quả quy trigravenh bằng văn bản để lựa chọn caacutec đơn vị trang trại cho thanh tra becircn ngoagravei bằng caacutech sử dụng phương phaacutep tiếp cận dựa trecircn rủi ro Quy trigravenh phải xem xeacutet iacutet nhất

i diện tiacutech sở hữu

ii đa dạng cacircy trồng

iii số đơn vị trang trại do CH trang trại đơn lẻ hoặc caacutec thagravenh viecircn nhoacutem quản lyacute

iv caacutec lỗi khocircng phu hơp đươc phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute becircn ngoagravei vagrave thanh tra nội bộtự đaacutenh giaacute

v sử dụng người lao động (gia đigravenh vagrave thuecirc mướn)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

77

vi khối lương đatilde giaobaacuten cho CH

vii sử dụng caacutec đầu vagraveo

viii loại higravenh hoạt động trong trang trại

ix vị triacutekhoảng caacutech giữa caacutec trang trạiđơn vị trang trại

x hệ sinh thaacutei tự nhiecircn hiện coacute trong trang trại hoặc tiếp giaacutep với khu đất

xi khiếu nại

xii higravenh thức sử dụng đất trước khi cấp giấy chứng nhận

xiii nguy cơ phaacute rừng

xiv nhagrave ở cho người lao động

xv sử dụng nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị cung cấp lao động

xvi thacircm niecircn của người lao động

e CB phải cố gắng đến thăm tất cả caacutec đơn vị trang trại của một trang trại trong một chu kỳ chứng nhận nếu trang trại đoacute đươc thăm lại trong caacutec đơt thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet

f Nhoacutem đaacutenh giaacute phải ghi lại Idsố đơn vị trang trại đatilde đến thăm vagrave đưa thocircng tin nagravey vagraveo baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute

g Trong thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet phải đến thăm một mẫu đại diện của caacutec đơn vị trang trại nơi ghi nhận NC để xaacutec minh mức độ phu hơp vagrave hiệu quả của hệ thống quản lyacute trong việc xử lyacute caacutec phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute bất kể phaacutet hiện trong caacutec chuyến thăm nội bộ hay becircn ngoagravei

2412 Đối với hoat động đanh gia nhiều trang trai aacutep dụng caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung sau đacircy

a Nếu coacute caacutec trung tacircm mua hagravengthu mua CB phải đaacutenh giaacute iacutet nhất 50 căn bậc hai của số trung tacircm mua hagravengthu mua hoặc 3 trong số đoacute tugravey theo giaacute trị nagraveo cao hơn

b CB phải đảm bảo rằng mỗi đơn vị chế biến đươc đaacutenh giaacute iacutet nhất một lần trong chu kỳ chứng nhận

c CB phải đaacutenh giaacute vị triacute chiacutenhtrung tacircm nơi nhoacutem đaacutenh giaacute coacute quyền truy cập tagravei liệu MS vagrave tiếp cận nhacircn viecircn MS trong mọi loại higravenh đaacutenh giaacute

d CB phải xacircy dựng vagrave thực hiện coacute hiệu quả quy trigravenh để lựa chọn caacutec trang trại thagravenh viecircn trong CH nhiều trang trại sao cho tất cả caacutec trang trại thagravenh viecircn đều đươc thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất một lần trong chu kỳ chứng nhận CB coacute thể quyết định thăm lại caacutec trang trại hoặc tăng quy mocirc mẫu dựa trecircn kết quả của caacutec cuộc đaacutenh giaacute trước đoacute vagravehoặc rủi ro đatilde đươc xaacutec định

e Quy trigravenh phải xem xeacutet iacutet nhất caacutec thocircng số necircu trong phần 2411 trong tagravei liệu nagravey bao gồm cả caacutec thocircng số để lựa chọn đơn vị trang trại

f Nếu lần thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute phaacutet hiện ra caacutec NC CB phải xaacutec minh tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục để giải quyết caacutec NC

i Tại caacutec trang trại nơi phaacutet hiện caacutec NC

ii Iacutet nhất thecircm một trang trại khocircng phaacutet hiện NC coacute thể giới hạn chỉ xaacutec minh caacutec NC đatilde phaacutet hiện cho (caacutec) trang trại thecircm đoacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

78

g Khi một trang trại trong phạm vi chứng nhận nhiều trang trại khocircng duy trigrave sự phugrave hơp hoặc khocircng giải quyết (caacutec) NC đatilde phaacutet hiện một caacutech hiệu quả tất cả caacutec trang trại trong phạm vi chứng nhận sẽ bị đigravenh chỉ chứng nhận vagravehoặc chịu caacutec biện phaacutep trừng phạt đươc aacutep dụng tugravey thuộc vagraveo bản chất của (caacutec) NC

2413 Đối với hoat động đanh gia cấp chứng nhận nhoacutem aacutep dụng caacutec yecircu cầu bổ sung sau đacircy

a Nếu coacute caacutec trung tacircm mua hagravengthu mua CB phải đaacutenh giaacute iacutet nhất 50 căn bậc hai của số trung tacircm mua hagravengthu mua hoặc 3 trong số đoacute tugravey theo giaacute trị nagraveo cao hơn

b CB phải đaacutenh giaacute iacutet nhất bằng căn bậc hai số lương caacutec đơn vị chế biến

c CB phải đaacutenh giaacute vị triacute chiacutenhtrung tacircm nơi nhoacutem đaacutenh giaacute coacute quyền truy cập tagravei liệu MS vagrave tiếp cận nhacircn viecircn MS trong mọi loại higravenh đaacutenh giaacute

d CB phải xacircy dựng vagrave thực hiện coacute hiệu quả quy trigravenh bằng văn bản để lựa chọn caacutec trang trại thagravenh viecircn vagrave đơn vị trang trại của thagravenh viecircn nhoacutem để đưa vagraveo mẫu thanh tra đaacutenh giaacute bằng caacutech sử dụng phương phaacutep tiếp cận dựa trecircn rủi ro

e Quy trigravenh phải xem xeacutet iacutet nhất caacutec thocircng số necircu trong phần 2411 trong tagravei liệu nagravey bao gồm cả caacutec thocircng số để lựa chọn đơn vị trang trại

f Dựa trecircn đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute CB số lương caacutec trang trại quy mocirc nhỏ đươc đến thămthanh tra đaacutenh giaacute sẽ đươc xaacutec định trước khi thanh tra đaacutenh giaacute trong giai đoạn lập kế hoạch Số lương caacutec trang trại quy mocirc nhỏ đươc thanh tra đaacutenh giaacuteđến thăm khocircng đươc nhỏ hơn số lương tối thiểu mặc định (xem becircn dưới)

g Số lương tối thiểu mặc định (DMN) của caacutec trang trại quy mocirc nhỏ đươc đến thăm lagrave căn bậc hai của tổng số caacutec trang trại thagravenh viecircn khocircng bao gồm caacutec trang trại quy mocirc lớn

h CB phải đảm bảo mẫu đại diện nhất của caacutec trang trại thagravenh viecircn đươc đến thăm giữa caacutec lagravengkhukhu vựckhu vực thanh tra nội bộtiểu nhoacutem vv khaacutec nhau

i CB coacute thể tăng tối đa quy mocirc mẫu lecircn gấp hai lần DMN nếu CB phaacutet hiện bất kỳ vấn đề nagraveo coacute thể ảnh hưởng đến độ tin cậy của chứng nhận CB phải ghi lại lyacute do giải trigravenh cho bất kỳ sự điều chỉnh nagraveo của DMN cho mỗi cuộc đaacutenh giaacute

j CB phải tiến hagravenh đến thămthanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất 40 caacutec trang trại quy mocirc lớn hagraveng năm vagrave CB phải đảm bảo rằng mỗi trang trại quy mocirc lớn đều đươc thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất một lần trong một chu kỳ chứng nhận Trong trường hơp rủi ro đươc đaacutenh giaacute lagrave cao CB coacute thể quyết định tăng quy mocirc mẫu cho caacutec trang trại lớn vagrave coacute thể thăm tất cả caacutec trang trại lớn thuộc phạm vi trong một lần đaacutenh giaacute

k Số lương tối đa caacutec trang trại quy mocirc nhỏ magrave một caacuten bộ thanh tra phải thanh tra đaacutenh giaacute mỗi ngagravey khocircng đươc vươt quaacute saacuteu trang trại Đối với caacutec trang trại quy mocirc lớn tối đa lagrave ba trang trại mỗi ngagravey cho mỗi caacuten bộ thanh tra Nếu CB quyết định tăng số lương trang trại thagravenh viecircn mỗi ngagravey thigrave phải liecircn hệ với Rainforest Alliance để xin miễn trừ trước khi thực hiện vagrave phải lập hồ sơ giải thiacutech cho việc điều chỉnh đoacute

Lưu yacute Rainforest Alliance dự kiến số lương trang trại đươc caacuten bộ thanh tra đến thăm iacutet hơn nhiều so với số tối đa nagravey đặc biệt khi caacutec trang trại thagravenh viecircn cũng coacute caacutec cơ sở caacutec loại cacircy trồng khaacutec caacutec hoạt động sau thu hoạchchế biến tại trang trại

2414 CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung dưới đacircy cho caacutec cuộc đaacutenh giaacute tiếp theo (xem phần 215)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

79

a Nếu trong lần thanh tra đaacutenh giaacute trước chỉ coacute Hệ Thống Quản Lyacute (MS) nhoacutem khocircng đaacutep ứng caacutec yecircu cầu thigrave lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo sẽ chỉ aacutep dụng cho MS Caacutec thagravenh phần đươc đề cập trong lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo coacute thể đươc giới hạn trong phạm vi những lỗi khocircng tuacircn thủ phaacutet hiện đươc Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể mở rộng phạm vi nếu xuất hiện thocircng tin mới hoặc xaacutec định đươc rủi ro mới trong lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo

b Nếu trong lần thanh tra đaacutenh giaacute trước chỉ tigravem thấy những điểm khocircng tuacircn thủ giữa caacutec trang trại thagravenh viecircn thigrave quy mocirc mẫu phải gấp đocirci số lương trang trại khocircng đaacutep ứng yecircu cầu tối đa bằng quy mocirc mẫu đươc yecircu cầu trong lần thanh tra đaacutenh giaacute trước Caacutec trang trại khocircng tuacircn thủ sẽ đươc đưa vagraveo mẫu

c Nếu trong lần thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute cả ban quản lyacute nhoacutem vagrave caacutec trang trại thagravenh viecircn đều coacute những điểm khocircng tuacircn thủ caacutec yecircu cầu cả hai đều sẽ đươc đaacutenh giaacute Để xaacutec định quy mocirc mẫu trang trại phải tuacircn thủ caacutec quy định a vagrave b đatilde thiết lập trecircn đacircy

2415 Khi tải lecircn dự thảo baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute CB phải tải caacutec mẫu dự kiến vagrave đatilde thực hiện lecircn RACP cugraveng với lyacute do giải trigravenh cho mọi thay đổi vagravehoặc sai lệch

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Chuocirci Cung Ứng

2416 Đối với hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute SCAs coacute quy mocirc nhiều nhagrave maacuteynhagrave kho aacutep dụng caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung sau đacircy

a CB sẽ thanh tra đaacutenh giaacute địa điểm chiacutenhtrung tacircm trong mọi loại higravenh thanh tra đaacutenh giaacute

b Mẫu địa điểm cần thanh tra đaacutenh giaacute phải bằng căn bậc hai của tổng số địa điểm trong giấy chứng nhận Phải lựa chọn caacutec địa điểm sao cho đại diện đươc caacutec danh mục rủi ro theo caacutec Thanh Tra Đaacutenh Giaacute Chuỗi Cung Ứng (SCA) đatilde hoagraven thagravenh cho mỗi địa điểm Việc lựa chọn mẫu sẽ chỉ đươc thực hiện từ những địa điểm thuộc loại B đến E Caacutec địa điểm thuộc loại A sẽ khocircng nằm trong mẫu Viacute dụ nếu một CH coacute 9 địa điểm (3 loại B 3 loại C 3 loại D) thigrave sẽ tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute một địa điểm của mỗi loại trong số ba loại nagravey tổng cộng lagrave ba chuyến thăm địa điểm Trong trường hơp căn bậc hai của số địa điểm nhỏ hơn năm thigrave CB khocircng cần tăng số chuyến thăm địa điểm lecircn năm chuyến

c Khi lựa chọn caacutec địa điểm để thanh tra đaacutenh giaacute phải xem xeacutet caacutec yếu tố sau

i Phacircn bố địa lyacute

ii Caacutec hoạt động vagravehoặc sản phẩm đươc sản xuất

iii Quy mocirc vagrave độ phức tạp của caacutec địa điểm tham gia

iv Caacutec lĩnh vực cải tiến trong hệ thống quản lyacute đươc xaacutec định bằng caacutec baacuteo caacuteo nội bộ hoặc thanh tra đaacutenh giaacute becircn ngoagravei

v Caacutec địa điểm sản phẩm hoặc quy trigravenh mới

vi Mức độ rủi ro của caacutec địa điểm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

80

d Nếu lần thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute phaacutet hiện ra caacutec NC CB phải xaacutec minh tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục để giải quyết caacutec NC

i Tại caacutec địa điểm phaacutet hiện NC

ii Tối thiểu thecircm một địa điểm khocircng phaacutet hiện NC Coacute thể giới hạn chỉ xaacutec minh caacutec NC đatilde phaacutet hiện đối với (caacutec) địa điểm thecircm đoacute

Lưu yacute CB coacute thể quyết định xaacutec minh tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục tại (địa điểm) thecircm đoacute bằng caacutech thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute từ xa

2417 Trong trường hơp CB vagravehoặc Rainforest Alliance kết luận rằng CH coacute nguy cơ cao CB coacute thể quyết định tăng quy mocirc mẫu vagrave coacute thể đến thăm tất cả caacutec cơ sở thuộc phạm vi trong một lần thanh tra đaacutenh giaacute

25 THỜI GIAN ĐAacuteNH GIAacute

Chỉ aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai khocircng bao gồm thanh tra đaacutenh giaacute chuyển đổi34

Dựa trecircn dữ liệu đươc chia sẻ bởi CH vagrave hệ thống đaacutenh giaacute rủi ro của Rainforest Alliance trong trường hơp aacutep dụng thời lương thanh tra đaacutenh giaacute tối thiểu (MAD) sẽ đươc ước tiacutenh theo cocircng thức dưới đacircy lagravem cơ sở để caacutec CB xaacutec định thời lương thanh tra đaacutenh giaacute thực tế

CB dự kiến sẽ tăng thời lương thanh tra đaacutenh giaacute bằng caacutech sử dụng kết quả của quaacute trigravenh đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute của migravenh để đảm bảo rằng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute đủ thời gian để xaacutec minh sự phugrave hơp của CH

Caacutec quy định trong phần nagravey aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute trang trại chỉ mang tiacutenh bắt buộc đối với thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận từ năm 2022 Khocircng bắt buộc phải aacutep dụng caacutec quy định nagravey trong thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận Chuyển Đổi vagraveo năm 2021

Thời lương thanh tra đaacutenh giaacute cũng coacute thể đươc tăng lecircn dựa trecircn caacutec rủi ro phaacutet sinh do thocircng tin magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB chưa biết trước khi tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute (xem thecircm phần 245 của tagravei liệu nagravey)

251 Khi tiacutenh toaacuten Thời Gian Đaacutenh Giaacute Tối Thiểu (MAD) dự kiến CB phải tuacircn thủ caacutec hướng dẫn sau

252 CB phải thiết lập vagrave thực hiện quy trigravenh bằng văn bản để đaacutenh giaacute khoảng caacutech giữa caacutec trang trại của CH vagrave mức độ di chuyển dễ dagraveng từ trang trại nagravey sang trang trại khaacutec điều nagravey đươc gọi lagrave hệ số chỉ độ lacircn cận nhoacutem (GPF) Để thực hiện đươc điều nagravey CB cũng phải sử dụng kiến thức của migravenh về địa phương để xem xeacutet địa higravenh của địa điểm phương tiện vận chuyển chất lương đường saacute mua vagrave điều kiện thời tiết để xaacutec định GPF Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải xaacutec định GPF thiết thực nhất vagrave khocircng sử dụng dữ liệu nagravey để giảm thời lương thanh tra đaacutenh giaacute

Lưu yacute Hệ số chỉ độ lacircn cận nhoacutem (GPF) đươc CB xaacutec định trước khi đaacutenh giaacute bằng caacutech sử dụng tọa độ GPS của caacutec trang trại trong nhoacutem

34 Caacutec quy định thanh tra đaacutenh giaacute trang trại nagravey lagrave bắt buộc đối với caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận đầu tiecircn vagraveo năm 2022 trở đi (xem thecircm chi tiết về caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng

nhận đầu tiecircn trong caacutec Quy Định Aacutep Dụng Trong Thời Kỳ Chuyển Đổi)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

81

253 CB phải tuacircn theo caacutec hướng dẫn dưới đacircy trong việc xaacutec định GPF vagrave cả caacutec hướng dẫn trong Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

CB đaacutenh giaacute độ lacircn cận Giaacute trị GPF

Caacutec trang trại trong nhoacutem nằm rất gần nhau vagrave mỗi caacuten bộ thanh tra coacute thể dễ dagraveng đến thăm 6 trang trại trong vograveng 8 giờ bao gồm cả thời gian di chuyển giữa 6 trang trại trong 2 lagravengkhukhu vựckhu vực thanh tra nội bộtiểu nhoacutem vv đươc chọn bất kỳ

10

Caacutec trang trại trong nhoacutem nằm ở khoảng caacutech coacute thể tiếp cận vagrave coacute thể đến thăm tối đa 5 trang trại trong vograveng 8 giờ bao gồm cả thời gian di chuyển giữa 5 trang trại trong 2 lagravengkhukhu vựckhu vực thanh tra nội bộtiểu nhoacutem vv đươc chọn bất kỳ

11

Caacutec trang trại trong nhoacutem nằm ở khoảng caacutech xa nhau vagrave coacute thể dễ dagraveng đến thăm tối đa 4 trang trại trong vograveng 8 giờ bao gồm cả thời gian di chuyển giữa 4 trang trại trong 2 lagravengkhukhu vựckhu vực thanh tra nội bộtiểu nhoacutem vv đươc chọn bất kỳ

12

Caacutec trang trại trong nhoacutem nằm khaacute xa nhau vagrave coacute thể đến thăm tối đa 3 trang trại trong vograveng 8 giờ bao gồm cả thời gian di chuyển giữa 3 trang trại trong 2 lagravengkhukhu vựckhu vực thanh tra nội bộtiểu nhoacutem vv đươc chọn bất kỳ

13

Bảng AR1 Xaacutec Định Hệ Số Chỉ Độ Lacircn Cận Nhoacutem

254 Yếu tố rủi ro (RF)

Loại rủi ro của CH Giaacute trị RF

CH trong danh mục rủi ro cao nhất 12

CH trong danh mục rủi ro cao 115

CH trong danh mục rủi ro trung bigravenh 11

CH trong danh mục rủi ro thấp 10

CH trong danh mục rủi ro rất thấp 09

Bảng AR2 Xaacutec Định Yếu Tố Rủi Ro

Lưu yacute Danh mục rủi ro đươc xaacutec định cho mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute tại một CH bằng caacutech sử dụng dữ liệu do CH cung cấp Đacircy sẽ lagrave kết quả từ việc kết hơp kết quả của hệ thống đaacutenh giaacute rủi ro Rainforest Alliance nếu coacute vagrave kết quả đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute của CB

255 Ước Tiacutenh Thời Lương Phỏng Vấn (IDE)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

82

i CB đatilde tiacutenh toaacuten số lương caacutec cuộc phỏng vấn caacute nhacircn (NII) vagrave số lương caacutec cuộc phỏng vấn nhoacutem (NGI) theo caacutec hướng dẫn trong Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn của tagravei liệu nagravey

ii Thời Lương Tối Thiểu cho caacutec cuộc phỏng vấn caacute nhacircn (DI2) sẽ đươc tiacutenh lagrave NII025 giờ

iii Thời Lương Tối Thiểu cho caacutec cuộc phỏng vấn nhoacutem (DGI) sẽ đươc tiacutenh lagrave NGI05 giờ

IDE tối thiểu (theo giờ) = DI2 + DGI

256 Xaacutec định quy mocirc Mẫu Trang Trại

i Quy mocirc mẫu trang trại mặc định (DS2) = căn bậc hai (số trang trại quy mocirc nhỏ trong CH nhoacutem)

ii Quy mocirc mẫu trang trại quy mocirc lớn mặc định (DLS) = số trang trại quy mocirc lớn trong CH 040

257 Thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tại caacutec địa điểm trang trại khaacutec

i Tại một đơn vị chế biến35 iacutet nhất 2 giờđơn vị

ii Tại trung tacircmđịa điểm mua hagravengthu muathu gomđịa điểm iacutet nhất 15 giờtrung tacircm

Thời lượng đanh gia tối thiểu (MAD) ước tiacutenh được tiacutenh như sau

MAD (chứng nhận đơn lẻ) = ((DS26)+(DLS3)) RFGPF + IDE (theo giờ) + (số đơn vị chế biến đươc thanh tra đaacutenh giaacute 2 giờ) + (số trung tacircm mua hagravengthu mua đươc thanh tra đaacutenh giaacute 15 giờ) + 1 ngagravey dagravenh cho Hệ Thống Quản Lyacute

Lưu yacute

bull Cocircng thức trong phần nagravey coacute thể đươc điều chỉnh theo quyết định tugravey yacute của Rainforest Alliance

bull Thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tại đơn vị chế biến dự kiến sẽ tăng lecircn đaacuteng kể nếu coacute caacutec hoạt động xử lyacute phức tạp tại địa điểm đoacute

bull Thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tại một trung tacircmđịa điểm mua hagravengthu muathu gom dự kiến sẽ tăng lecircn đaacuteng kể nếu trung tacircmđịa điểm muaxử lyacute khối lương lớn vagravehoặc từ một số lương lớn caacutec trang trại quy mocirc nhỏ vagravehoặc cả khối lương đươc chứng nhận vagrave khocircng đươc chứng nhận

bull Đối với caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute kết hơp hoặc tổng hơp CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong Phụ Lục AR10 Đaacutenh giaacute kết hơp vagrave tổng hơp

bull Khi sử dụng thocircng dịch viecircn nhoacutem đaacutenh giaacute cần điều chỉnh thời lương đaacutenh giaacute cần thiết cho phugrave hơp Để xaacutec định thời gian bổ sung khi cần (caacutec) thocircng dịch viecircn nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ xem xeacutet liệu cần thocircng dịch viecircn cho caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo tức lagrave chỉ trong IMS cả IMS vagrave trang trại cả ban quản lyacute phỏng vấn nocircng dacircn vagrave người lao động vv

35 Đơn vị chế biến coacute thể lagrave nhagrave maacutey cagrave phecirc nhagrave maacutey chegrave kho ca cao trung tacircm cơ sở đoacuteng goacutei (chuối dứa hoa cọ dầu) vv

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

83

bull ldquo1 ngagravey cho Hệ Thống Quản Lyacuterdquo lagrave số lương tối thiểu Dựa trecircn đaacutenh giaacute của migravenh CB cần tăng thời lương để xaacutec minh đầy đủ tigravenh trạng tuacircn thủ tại CH đatilde thăm Viacute dụ tại một nhagrave maacutey sản xuất chegrave lớn hoặc cơ sở chế biến cagrave phecirc số ngagravey đaacutenh giaacute hệ thống quản lyacute dự kiến sẽ tăng lecircn

bull Chứng nhận một lần đươc hiểu lagrave đaacutenh giaacute chỉ bao gồm Tiecircu Chuẩn 2020 của Rainforest Alliance

Chỉ aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute Chuocirci Cung Ứng

258 Thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tại cơ sở quản lyacute trung tacircm tối thiểu lagrave 2 giờ để đaacutenh giaacute cocircng taacutec hagravenh chiacutenh (thủ tục quy trigravenh tagravei liệu)

259 Trong cuộc thanh tra đaacutenh giaacute quy mocirc nhiều nhagrave maacuteynhagrave kho CB phải đảm bảo rằng thời lương thanh tra đaacutenh giaacute tối thiểu lagrave 2 giờ cho mỗi địa điểm xử lyacute sản phẩm đươc chứng nhận Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute đảm bảo tối thiểu 4 giờ thanh tra đaacutenh giaacute cho một địa điểm coacute cả hagravenh chiacutenh vagrave xử lyacute sản phẩm đươc chứng nhận

2510 Nếu caacutec chủ đề xatilde hội đươc đưa vagraveo phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute chuỗi cung ứng CB đảm bảo rằng caacutec quy định ảnh hưởng đến thời lương thanh tra đaacutenh giaacute như đươc trigravenh bagravey trong Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn vagrave Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội đươc tuacircn thủ

26 THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute CẤP CHỨNG NHẬN VAgrave THANH TRA GIAacuteM SAacuteT

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

261 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện coacute hiệu quả một quy trigravenh đươc lập thagravenh hồ sơ văn bản mocirc tả caacutech thức thực hiện đaacutenh giaacute cấp chứng nhận vagrave giaacutem saacutet

262 CB phải thực hiện đaacutenh giaacute đầy đủ để đaacutenh giaacute tiacutenh hiệu quả của hệ thống quản lyacute (IMS) CH vagrave tigravenh trạng tuacircn thủ caacutec yecircu cầu hiện hagravenh bằng caacutech thu thập dữ liệu đầy đủ vagrave chiacutenh xaacutec để xaacutec định bằng chứng khaacutech quan vagrave mang tiacutenh đại diện

263 Iacutet nhất cuộc thanh tra đaacutenh giaacute phải thực hiện hiệu quả caacutec hoạt động sau

a Thu thập đầy đủ thocircng tin để xaacutec minh vagrave xaacutec nhận rằng CH coacute phạm vi chiacutenh xaacutec bao gồm ragrave soaacutet vagrave xaacutec nhận tiacutenh chiacutenh xaacutec của dữ liệu do CH cung cấp vagrave từ RACP

b Xaacutec minh số lương chiacutenh xaacutec vagrave cocircng taacutec quản lyacute hiệu quả caacutec địa điểm trang trại người lao động bao gồm từ caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ vagrave đơn vị cung cấp lao động liecircn quan đến chứng nhận

c Đaacutenh giaacute mức độ phugrave hơp của CH liecircn quan đến caacutec yecircu cầu hiện hagravenh của Tiecircu Chuẩn vagrave hệ thống đảm bảo liecircn quan đến việc xaacutec định caacutec khiacutea cạnh quaacute trigravenh mục tiecircu vagrave chức năng chiacutenh của hệ thống quản lyacute của CH

d Đaacutenh giaacute mức độ phaacutet triển hoagraven chỉnh của hệ thống quản lyacute đươc lập thagravenh hồ sơ văn bản bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở việc vận hagravenh hiệu quả hệ thống quản lyacute CH vagrave caacutech thức hệ thống nagravey chuyển đổi caacutec yecircu cầu từ Tiecircu Chuẩn thagravenh caacutec taacutec động tiacutech cực

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

84

e Xaacutec định vagrave xaacutec minh caacutec yecircu cầu theo luật định vagrave quy định hiện hagravenh

f Đaacutenh giaacute hiệu quả của hệ thống giải quyết khiếu nại CH

g Xem xeacutet kết quả của bất kỳ cuộc thanh tra đaacutenh giaacute becircn ngoagravei nagraveo khaacutec bao gồm caacutec yếu tố liecircn quan đến phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute của RA Viacute dụ bao gồm cocircng taacutec thanh tra đaacutenh giaacute Sức Khỏe vagrave An Toagraven bởi một tổ chức chiacutenh phủ cocircng taacutec thanh tra lao động của chiacutenh quyền địa phương thanh tra đaacutenh giaacute xatilde hội thanh tra đaacutenh giaacute cho chương trigravenh phaacutet triển bền vững khaacutec36

h Đaacutenh giaacute mọi cải tiến vagravehoặc thay đổi kể từ lần thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng nếu coacute

264 Thanh tra đaacutenh giaacute phải bao gồm iacutet nhất caacutec yếu tố sau

a Họp khai mạc

b Tham quan cơ sở nếu coacute

c Xaacutec minh việc thiết lập vagrave vận hagravenh hệ thống quản lyacute đươc lập thagravenh văn bản bao gồm nhưng khocircng hạn chế ở caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục đươc lập thagravenh văn bản lưu trữ hồ sơ năng lực vagrave cam kết của nhacircn viecircn độ hiểu biết vagrave thực hiện caacutec yecircu cầu theo luật định vagrave phaacutep luật tigravenh trạng tuacircn thủ của caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ đơn vị cung cấp lao động (nếu coacute) thanh tra nội bộ vagrave tự đaacutenh giaacute caacutec chiacutenh saacutech vagrave thocircng lệ về nhacircn sự tuyển dụngkyacute hơp đồngtrả lươngtiền cocircngthanh toaacutengiờ lagravem việcthăng chức

d Phỏng vấn với nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh của CH ban quản lyacute của CH

e Phỏng vấn người lao động ủy ban người lao động (caacutec) đại diện người lao động người lao động lagravem việc cho caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ

36 Việc xem xeacutet kết quả thanh tra đaacutenh giaacute cung cấp cho nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chỉ số rủi ro của caacutec chủ đề magrave họ coacute thể muốn ưu tiecircn Dự kiến nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ khocircng theo

dotildei caacutec hagravenh động khắc phục từ caacutec baacuteo caacuteo đoacute nhưng việc xem xeacutet caacutec hagravenh động khắc phục sẽ cho biết hoạt động của hệ thống quản lyacute của CH

f vagrave đơn vị cung cấp lao động vagrave những người khaacutec coacute liecircn quan đến chứng nhận nếu coacute

g Phỏng vấn caacutec thagravenh viecircn trong cộng đồng nếu thiacutech hơpnếu aacutep dụng

h Tham quan caacutec trang trạiđơn vị trang trại đươc chọn vagrave hệ sinh thaacutei cơ sở hạ tầng của họ như kho bảo quản vogravei hoa sen cho người phun thuốc vv

i Tham quan caacutec địa điểm nocircng trại khaacutec bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở caacutec đơn vị chế biến trung tacircm thu mua vườn ươm nhagrave ở cho người lao động vagrave phỏng vấn người lao độngnhacircn viecircn MS tại caacutec địa điểm đoacute nếu coacute

j Kiểm chứng từ nhiều nguồn thocircng tin về IMS trước khi tổ chức cuộc họp bế mạc

k Xaacutec định caacutec phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute giữa caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute

l Cuộc họp bế mạc

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

85

265 Nếu CH khocircng săn sagraveng chấp nhận CB trong cuộc đaacutenh giaacute khocircng baacuteo trước CB sẽ đigravenh chỉ cấp chứng nhận cho CH đoacute Chỉ trong trường hơp bất khả khaacuteng hoặc coacute lyacute do đặc biệt hơp lệ đươc xaacutec định theo quyết định riecircng của Rainforest Alliance coacute thể đưa ra trường hơp ngoại lệ trong một chu kỳ chứng nhận tức lagrave 3 năm

266 Ngoagravei ra đối với một cuộc đaacutenh giaacute giaacutem saacutet nhoacutem đaacutenh giaacute phải xem xeacutet vagrave xaacutec minh iacutet nhất những điều sau

a Bất kỳ thay đổi nagraveo về phạm vi chứng nhận vagravehoặc thanh tra đaacutenh giaacute

b Vận hagravenh hiệu quả hệ thống quản lyacute bao gồm nhưng khocircng giới hạn

i hiệu quả của caacutec hoạt động đagraveo tạo vagrave nacircng cao nhận thức

ii hiệu quả của phacircn tiacutech nguyecircn nhacircn gốc rễ biện phaacutep khắc phục caacutec hagravenh động khắc phục vagrave phograveng ngừa ruacutet ra từ caacutec lỗi khocircng tuacircn thủ nội bộ hoặc becircn ngoagravei

iii hiệu quả đaacutenh giaacute vagrave quản lyacute rủi ro

267 CB phải đaacutenh giaacute vagrave ghi cheacutep lại hiệu quả tổng thể vagrave tiến trigravenh cải tiến bao gồm mọi xu hướng như caacutec khiacutea cạnh cần cải thiện nhiều lần CH khocircng tuacircn thủ lặp đi lặp lại

268 CB phải ghi cheacutep vagraveo hồ sơ khi họ cho lagrave cần thiết để chứng minh hoạt động đaacutenh giaacute đatilde đươc thực hiện như thế nagraveo để thể hiện việc tuacircn thủ caacutec yecircu cầu của Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance cũng như bằng chứng chi tiết để chứng minh sự (khocircng) phu hơp của CH trong mỗi cuộc đaacutenh giaacute

Lưu yacute Hồ sơ nagravey cũng bao gồm lyacute do giải trigravenh cho mỗi sai lệch với bất kỳ yecircu cầu nagraveo trong Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

269 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ đến thăm một mẫu đại diện của caacutec trang trạiđơn vị trang trại bao gồm caacutec khu bảo tồn cơ sở hạ tầng caacutec khu vực trồng cacircy khocircng đươc chứng nhận vagrave sẽ tiến hagravenh phỏng vấn cocircng nhacircn ở cấp trang trại Nhoacutem đaacutenh giaacute cũng sẽ tham gia với bất kỳ becircn liecircn quan nagraveo ở cấp cộng đồng nếu thiacutech hơp

2610 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải luocircn xaacutec minh chất lương dữ liệu đối với caacutec yecircu cầu hiện hagravenh của thước đo thocircng minh

2611 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải xaacutec minh việc thực hiện hiệu quả caacutec yecircu cầu cải tiến tự chọn hoặc bắt buộc

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

86

27 TỔ CHỨC HỌP KHAI MẠC

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

271 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải đảm bảo rằng mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute bắt đầu bằng một cuộc họp khai mạc hiệu quả do caacuten bộ thanh tra chiacutenh tiến hagravenh

272 Cuộc họp khai mạc tối thiểu phải coacute sự tham gia của nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute vagrave những nhacircn sự chủ chốt của CH necircu trong phần 2311 của tagravei liệu nagravey

273 Cuộc họp khai mạc phải bao gồm iacutet nhất caacutec yếu tố sau

274 Giới thiệu nhoacutem đaacutenh giaacute cung với caacutec vai trograve vagrave traacutech nhiệm rotilde ragraveng bao gồm caacutec vai trograve vagrave traacutech nhiệm đối với người phiecircn dịch viecircn quan saacutet viecircn vagravehoặc chuyecircn gia kỹ thuật

275 Xaacutec nhận kế hoạch đaacutenh giaacute vagrave tất cả caacutec hoạt động đatilde lập kế hoạch coacute thể đươc thực hiện Phải xaacutec định rotilde ragraveng

i loại higravenh thanh tra đaacutenh giaacute

ii phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute

iii mục tiecircu thanh tra đaacutenh giaacute

iv tiecircu chiacute thanh tra đaacutenh giaacute

v mọi thỏa thuận liecircn quan với CH như ngagravey vagrave giờ tổ chức cuộc họp bế mạc

vi sắp xếp hậu cần cho việc vận chuyển trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

vii giờ giải lao

viii mọi thay đổi

276 Xaacutec nhận bất kỳ thay đổi nagraveo ảnh hưởng đến caacutec hoạt động đaacutenh giaacute theo kế hoạch

277 Xaacutec nhận caacutec kecircnh thocircng tin liecircn lạc vagrave đầu mối liecircn hệ giữa nhoacutem đaacutenh giaacute vagrave CH

278 Xaacutec nhận tigravenh trạng khả dụng của nguồn lực vagrave phương tiện dagravenh cho nhoacutem đaacutenh giaacute

279 Xaacutec nhận rằng CH sẽ trả cocircng cho người lao động iacutet nhất lagrave bằng mức tiền cocircng aacutep dụng thocircng thường lagrave những người tham gia vagraveo caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute với tư caacutech lagrave người đươc phỏng vấn hướng dẫn viecircn điều phối viecircn hoặc bất kỳ vai trograve nagraveo khaacutec37

2710 Xaacutec nhận rằng tất cả caacutec tagravei liệu bắt buộc đươc chuẩn bị săn tại địa điểm tiến hagravenh đaacutenh giaacute hoặc nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể dễ dagraveng truy cập tagravei liệu bằng phương tiện điện tử

37 Thocircng dịch viecircn sẽ đươc CB trả cocircng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

87

2711 Xaacutec nhận caacutec vấn đề liecircn quan đến tiacutenh bảo mật bao gồm việc cho pheacutep chụp ảnh vagrave caacutec tigravenh huống magrave CB phải chia sẻ thocircng tin cho một tổ chức becircn ngoagravei bao gồm Rainforest Alliance cơ quan chứng nhận liecircn quan vagravehoặc caacutec cơ quan coacute liecircn quan

2712 Xaacutec nhận caacutec thủ tục an toagraven lao động khẩn cấp vagrave an ninh liecircn quan cho nhoacutem đaacutenh giaacute

2713 Phương phaacutep baacuteo caacuteo bao gồm caacutec loại baacuteo caacuteo vagrave phacircn loại khocircng tuacircn thủ coacute thể đươc xaacutec định

2714 Thocircng tin về caacutec điều kiện magrave coacute thể kết thuacutec đaacutenh giaacute sớm

2715 Xaacutec nhận rằng nhoacutem đaacutenh giaacute chịu traacutech nhiệm đaacutenh giaacute vagrave sẽ kiểm soaacutet việc thực hiện kế hoạch đaacutenh giaacute bao gồm caacutec hoạt động đaacutenh giaacute vagrave lộ trigravenh đaacutenh giaacute

2716 Xaacutec nhận tigravenh trạng của caacutec phaacutet hiện trong lần đaacutenh giaacute trước đoacute nếu coacute

2717 Xaacutec nhận ngocircn ngữ sẽ đươc sử dụng trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute cũng như bất kỳ điều gigrave cần thiết đối với thocircng dịch viecircn

2718 Xaacutec nhận rằng caacutec điều chỉnh sẽ đươc thực hiện nếu coacute thocircng tin mới

2719 Xaacutec nhận chiacutenh saacutech chống hối lộ vagravehoặc chống tham nhũng của CB

2720 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ yecircu cầu CH kyacute tuyecircn bố bằng đại diện của migravenh rằng họ đatilde hiểu vagrave đồng yacute khocircng cố tigravenh coacute hagravenh động hối lộ vagrave phải tocircn trọng chiacutenh saacutech đatilde đưa ra

2721 Caacutec phương phaacutep vagrave quy trigravenh thủ tục đươc sử dụng để thực hiện đaacutenh giaacute dựa trecircn việc lấy mẫu vagrave giải thiacutech về việc lấy mẫu của caacutec trang trại vagrave cocircng nhacircn Tuy nhiecircn CB

i khocircng đươc tiết lộ mẫu người lao động sẽ đươc phỏng vấn vagraveo bất kỳ thời điểm nagraveo

ii khocircng đươc tiết lộ thocircng tin chi tiết về caacutech thức lấy mẫu tagravei liệu hồ sơ vagraveo bất kỳ thời điểm nagraveo

iii khocircng đươc tiết lộ thocircng tin chi tiết về mẫu nocircng dacircn đatilde chọn nhiều hơn một ngagravey trước chuyến thăm thực tế nếu coacute

2722 Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute traacutech nhiệm giải thiacutech rằng họ coacute thể cung cấp thocircng tin chi tiết liecircn lạc của CB nhoacutem đaacutenh giaacute của CB cho bất kỳ người nagraveo trong chuyến thăm nagravey vagrave CH khocircng đươc khuyến khiacutech những người đoacute liecircn hệ với CB vagraveo bất kỳ thời điểm nagraveo bằng bất kỳ higravenh thức nagraveo

2723 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute traacutech nhiệm giải thiacutech rằng tất cả caacutec cuộc phỏng vấn phải đươc thực hiện với tiacutenh bảo mật nghiecircm ngặt nhất vagrave do đoacute đại diện của CH đươc yecircu cầu khocircng tham gia vagraveo caacutec cuộc phỏng vấn nocircng dacircn người lao động

2724 Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute traacutech nhiệm giải thiacutech rằng người lao động sẽ đươc phỏng vấn tại nơi lagravem việc của họ hoặc tại địa điểm magrave người lao động cảm thấy thoải maacutei vagrave coacute sự riecircng tư CB coacute traacutech nhiệm giải thiacutech rằng CH phải đảm bảo rằng cocircng nhacircn của migravenh sẽ khocircng cố yacute can thiệp vagraveo quaacute trigravenh phỏng vấn dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo vagrave CH sẽ khocircng đặt bất kỳ thiết bị ghi acircm nagraveo ở khu vực đoacute trong suốt quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

2725 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải giải thiacutech rằng khocircng đươc pheacutep coacute sự hiện diện của caacutec đại diện tổ chức người lao động khi phỏng vấn người lao động

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

88

2726 Giải thiacutech về việc cần phải thực hiện một chuyến thăm cơ sở vagrave xaacutec nhận về bất kỳ sự sắp xếp đặc biệt nagraveo coacute thể cần thiết

2727 Tạo cơ hội cho những người tham gia cuộc họp đặt cacircu hỏi đặc biệt lagrave caacutec cacircu hỏi từ caacutec ủy ban đươc mời tham dự cuộc họp nagravey

2728 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải hoagraven thagravenh ghi cheacutep biecircn bản cuộc họp sử dụng mẫu do CB cung cấp trong đoacute iacutet nhất coacute tecircn chức vụ chữ kyacute của những người tham gia ngagravey giờ vagrave địa điểm của cuộc họp cũng như bất kỳ ghi chuacute bổ sung nagraveo xuất hiện trong cuộc họp

2729 Nếu CH đatilde sử dụng dịch vụ tư vấn từ một caacute nhacircn hoặc tổ chức khaacutec CB phải đảm bảo rằng cơ quan tư vấn chỉ coacute thể coacute mặt trong cuộc họp khai mạc vagrave cuộc họp bế mạc với tư caacutech lagrave người quan saacutet im lặng khocircng can thiệp vagraveo bất kỳ hoạt động đaacutenh giaacute nagraveo vagrave khocircng đại diện cho CH trong bất kỳ trường hơp nagraveo

a CB phải đảm bảo rằng tổ chức đoacute sẽ khocircng thay mặt CH cung cấp cacircu trả lời tagravei liệu cho nhoacutem đaacutenh giaacute

2730 Đối với caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute khocircng baacuteo trước CB phải tiến hagravenh

a Cuộc họp khai mạc ngay sau khi nhoacutem đaacutenh giaacute đến văn phograveng của CH hoặc địa điểm đươc chọn coacute thể gặp một hoặc nhiều đại diện của CH

b Chuyến thăm cơ sởnhagrave maacutey ngay sau cuộc họp khai mạc nếu cơ sởnhagrave maacutey ở tại cugraveng một địa điểm nơi tổ chức cuộc họp khai mạc

28 CHUYẾN THĂM CƠ SỞ (ĐI THỰC ĐỊA)

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

Mục điacutech của chuyến thăm cơ sở lagrave giuacutep nhoacutem đaacutenh giaacute quan saacutet caacutec điều kiện vật chất vagrave caacutec hoạt động hiện tại trong tất cả caacutec khu vực của cơ sở để coacute caacutei nhigraven về mức độ đo lường của caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn về caacutec điều kiện vật chất Chuyến thăm nagravey cũng lagrave cơ hội để coacute caacutec cuộc trograve chuyệnphỏng vấn khocircng cấu truacutec với ban quản lyacute vagrave người lao động tigravem kiếm bằng chứng tại cơ sở để hỗ trơ những điều phaacutet hiện đươc

Những phaacutet hiện từ chuyến thăm sau đoacute sẽ đươc đối chiếu với bằng chứng thu thập đươc từ caacutec cuộc phỏng vấn với ban quản lyacutecocircng nhacircn vagrave xem xeacutet tagravei liệu

Trong tagravei liệu nagravey cơ sở đươc hiểu lagrave địa điểm của CH nơi thực hiện caacutec hoạt động chiacutenh

281 CB phải đaacutenh giaacute rủi ro của caacutec hoạt động chiacutenh vagrave tại cơ sở của CH coacute thể quan saacutet thấy caacutec hoạt động rủi ro nagravey xuất phaacutet từ đacircu Để lagravem như vậy CB phải

a Đảm bảo rằng CH đatilde cung cấp (tải lecircn) sơ đồbố triacute đơn giản caacutec địa điểm thuộc phạm vi chứng nhận bao gồm tất cả caacutec cơ sở hạ tầng liecircn quan theo yecircu cầu tiecircu chuẩn hiện hagravenh

b Trong mọi trường hơp phải nắm rotilde thời điểm sử dụng caacutec địa điểm nagravey nhằm xaacutec định thời điểm thiacutech hơp nhất để thực hiện caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

89

c Đảm bảo họ nhận đươc thocircng tin về tiến trigravenh sản xuất sản phẩm trước khi thanh tra đaacutenh giaacute để hiểu về caacutec quy trigravenh vagrave caacutec hoạt động tiềm năng đang diễn ra tại cơ sở của CH

Lưu yacute Tiến trigravenh sản xuất sản phẩm cho thấy sự cải tiến của sản phẩm qua caacutec giai đoạn khaacutec nhau Điều nagravey sẽ giuacutep lập kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute để xaacutec định caacutec giai đoạn quan trọng cần truy nguyecircn sản phẩm vagrave do đoacute xaacutec định caacutec đơn vị địa điểm caacutec bước nagraveo sẽ đươc đaacutenh giaacute tại chỗ

d xaacutec định giờ hoạt động của caacutec hoạt động nagravey

282 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ lập kế hoạch cho chuyến thăm cơ sở phugrave hơp Kế hoạch thăm cơ sở nagravey coacute thể đươc điều chỉnh khi đến cơ sở

283 Trong một số trường hơp caacutec cơ sở CH coacute thể cấm khaacutech đi lại khi khocircng coacute người đi kegravem qua caacutec khu vực sản xuất hoặc cấm chụp ảnh vigrave lyacute do an toagraven hoặc biacute mật thương mại Tuy nhiecircn nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng caacutec hoạt động trong caacutec khu vực hạn chế đoacute đươc đaacutenh giaacute theo caacutec phương thức khaacutec

a Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải lưu yacute đến caacutec hạn chế về tiếp cận cơ sở hoặc chụp ảnh trong nhật kyacute cuộc họp bế mạc vagrave baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute

284 Chuyến thăm cơ sở sẽ bao gồm ndash nhưng khocircng giới hạn ndash caacutec địa điểm coacute người lao động thực hiện caacutec hoạt động xử lyacute chiacutenh trực tiếp thuộc phạm vi chứng nhận Chuyến thăm cũng sẽ bao gồm caacutec khu vực coacute caacutec hoạt động xacircy dựng thi cocircng đang diễn ra hoặc đatilde đươc lecircn kế hoạch

285 Trong chuyến thăm nhoacutem đaacutenh giaacute CB tối thiểu phải

286 Ban đầu đaacutenh giaacute

i cocircng việc đươc thực hiện tại cơ sở

ii điều kiện lagravem việc

iii thocircng lệ về sức khỏe vagrave an toagraven

287 Xaacutec định

i caacutec bước rủi ro quan trọng

ii những nhoacutem người lao động dễ bị taacutec động

iii caacutec quy trigravenh trong phạm vi chứng nhận

iv liệu coacute thể coacute caacutec hoạt động khocircng đươc thực hiện tại cơ sở khocircng vagrave do đoacute coacute khả năng đươc thực hiện bởi caacutec nhagrave thầu phụ hay khocircng

288 Quan saacutet bầu khocircng khiacute giữa cấp quản lyacute vagrave người lao động vagrave caacutech thức thực hiện caacutec hệ thống quản lyacute vagrave thocircng lệ

289 Lựa chọn caacutec nhoacutemcaacute nhacircn tiềm năng để phỏng vấn tại chỗ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

90

2810 Trograve chuyện biacute mật với cocircng nhacircngiaacutem saacutet viecircn về caacutec vấn đề chung chung nếu thiacutech hơp

2811 Trong chuyến thăm nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ cố gắng giảm tối đa ảnh hưởng của migravenh đến caacutec hoạt động đang diễn ra của CH trong chuyến thăm cơ sở

29 ĐAacuteNH GIAacute HỆ THỐNG QUẢN LYacute VAgrave XEM XEacuteT TAgraveI LIỆU

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

291 Thocircng thường nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ đaacutenh giaacute tất cả caacutec loại tagravei liệu cần thiết để xaacutec nhận sự phugrave hơp (khocircng phugrave hơp) với tất cả caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn aacutep dụng trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Lưu yacute Danh saacutech caacutec tagravei liệu đươc chỉ ra trong phần nagravey khocircng phải danh saacutech đầy đủ

292 Trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải xaacutec minh iacutet nhất những điều sau

a Caacutec tagravei liệu đươc cung cấp vagrave coacute bất kỳ thay đổi nagraveo khocircng

b Đaacutenh giaacute rủi ro bởi CH vagrave caacutec biện phaacutep giảm thiểu rủi ro nếu coacute

c Kế hoạch quản lyacute

d Bất kỳ thay đổi nagraveo về thocircng tin đăng kyacute của CH như xoacutea hoặc bổ sung thocircng tin

e Năng lực của nhacircn viecircn IMS

f Hồ sơ đagraveo tạo dagravenh cho cocircng nhacircnnocircng dacircn vagrave nhacircn viecircn IMS

g Truy nguyecircn sản phẩm quy trigravenh muabaacuten hagraveng vagrave hồ sơ muabaacuten hagraveng

h Hơp đồng giữa CH vagrave caacutec trang trại thagravenh viecircnđịa điểm tugravey từng trường hơp

i Xung đột lơi iacutech giữa caacutec nhacircn viecircn IMS

j Chi tiết vagrave hồ sơ về chi trả vagrave quản lyacute Khoản tiền chi trả cho sự khaacutec biệt của sản phẩm chứng nhận bền vững vagrave Caacutec khoản chi phiacute thực hiện cocircng taacutec bền vững đối với sản phẩm đươc chứng nhận nếu coacute

k Kết quả tự đaacutenh giaacute

l Hồ sơ của người lao động

m Hiệu quả của IMS trong việc xaacutec định vagrave giải quyết caacutec lỗi khocircng phugrave hơp từ cả thanh tra nội bộtự đaacutenh giaacute vagrave thanh tra đaacutenh giaacute becircn ngoagravei

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

91

293 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB tối thiểu phải xaacutec minh caacutec tagravei liệu sau của IMS

a Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải tuacircn theo số lương xaacutec minh tối thiểu đối với caacutec tagravei liệu theo Phụ Lục AR2 Yecircu cầu tối thiểu về việc lấy mẫu tagravei liệu Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể tăng quy mocirc mẫu trong trường hơp xaacutec định coacute thocircng tin mới vagravehoặc (caacutec) rủi ro mới xuất hiện

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

294 Ngoagravei ra nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh những điều sau tại MS của CH trang trại

a Tập hơp caacutec thủ tục vagrave biểu mẫu xaacutec định caacutec cuộc kiểm tra nội bộ

b Caacutec chi tiết vagrave hồ sơ của caacutec cuộc kiểm tra nội bộ bao gồm đaacutenh giaacute số lần kiểm tra mỗi ngagravey vagrave số lương thanh tra viecircn so với số lương nocircng dacircn

c Hồ sơ đagraveo tạo cho caacutec thagravenh viecircn nhoacutem

d Mọi hỗ trơ bằng hiện vật đươc cung cấp cho caacutec thagravenh viecircn nhoacutem

e Tagravei liệu của trang trại về caacutec hoạt động ở trang trại

210 PHỎNG VẤN VAgrave XEM XEacuteT HỒ SƠ CỦA COcircNG NHAcircN

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng coacute caacutec chủ đề xatilde hội trong pham vi

2101 CB phải đảm bảo rằng thagravenh phần nhoacutem đaacutenh giaacute bao gồm cả thocircng dịch viecircn phản aacutenh ngocircn ngữ đươc sử dụng bởi những người liecircn quan đến hoạt động cấp chứng nhận trong phạm vi của CH

2102 CB phải bố triacute đủ thời gian để nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute thực hiện caacutec cuộc phỏng vấn cần thiết magrave khocircng cần phải gấp ruacutet hoặc giảm số lương cuộc phỏng vấn do aacutep lực về thời gian vagravehoặc chi phiacute Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể tinh chỉnh số lương vagrave phacircn bổ caacutec cuộc phỏng vấn trong cuộc họp sơ bộ theo caacutec yếu tố như caacutec hoạt động tại trang trại trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute caacutec loại higravenh vagrave đặc điểm của cocircng nhacircn hiện đang lagravem việc traacutech nhiệm vagrave mức độ phacircn bổ cocircng nhacircn ở cơ sở vagrave caacutec yếu tố khaacutec liecircn quan đến thocircng tin khocircng coacute săn trong quaacute trigravenh lập kế hoạch đaacutenh giaacute bao gồm mọi rủi ro phaacutet sinh đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute tại cơ sở

2103 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng caacutec đại diện CH vagravehoặc đại diện của bất kỳ tổ chức becircn ngoagravei nagraveo khaacutec viacute dụ đại diện của cocircng đoagraven khocircng đươc coacute mặt trong caacutec cuộc phỏng vấn nocircng dacircn vagravehoặc cocircng nhacircn

2104 Trong tất cả caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm caacutec chủ đề xatilde hội trong phạm vi chứng nhận nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải sử dụng thocircng tin trả lời của những người đươc phỏng vấn lagravem bằng chứng xaacutec thực để necircu ra lỗi khocircng tuacircn thủ khi caacutec lời khai trugraveng khớp hoặc nhất triacute Bằng chứng xaacutec thực lagrave những dữ kiện đươc xaacutec nhận trong nhiều cuộc phỏng vấn ngay cả khi khocircng coacute bất kỳ bằng chứng tagravei liệu nagraveo

2105 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ chỉ tiết lộ cho CH một caacutech chung chung về số lương vagrave thagravenh phần chung của caacutec cuộc phỏng vấn sẽ đươc thực hiện magrave khocircng đưa ra thocircng tin chi tiết Tuyệt đối khocircng tiết lộ cho CH biết tecircn của những người lao động đươc phỏng vấn theo bất kỳ higravenh thức nagraveo coacute thể gacircy

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

92

nguy hiểm đến tiacutenh bảo mật vagrave sự riecircng tư của caacutec cuộc phỏng vấn (sẽ đươc) diễn ra hoặc quyền riecircng tư hay sự an toagraven của những người ( đươc) phỏng vấn

a CB coacute thể tiacutenh caacutec cuộc phỏng vấn nhacircn viecircn ngoagravei cơ sở trong khuocircn khổ số lương caacutec cuộc phỏng vấn cần thiết để tiến hagravenh đaacutenh giaacute tại cơ sở

b CB khocircng đươc tiacutenh caacutec cuộc phỏng vấn với caacutec becircn liecircn quan khaacutec mdash caacutec cơ quan chiacutenh phủ caacutec nhoacutem vận động vagrave đại diện cocircng đoagraven khocircng lagravem việc tại caacutec CH đươc đaacutenh giaacute mdash trong khuocircn khổ số lương caacutec cuộc phỏng vấn bắt buộc vagrave khocircng tiacutenh đoacute lagrave phỏng vấn người lao động

c Rainforest Alliance coacute quyền chỉ định số lương vagrave loại higravenh phỏng vấn nếu thiacutech hơp trong phạm vi điều tra ngoagravei cơ sở (xem AR410 Điều tra ngoagravei cơ sở)

d CB phải coacute mẫu ghi lại quaacute trigravenh xaacutec minh do nhoacutem đaacutenh giaacute CB thực hiện Danh mục thanh tra đaacutenh giaacute phải bao gồm hoặc cung cấp bằng chứng khaacutech quan vagrave rotilde ragraveng coacute thể xaacutec minh chỉ ra những hồ sơ cụ thể nagraveo đatilde đươc đaacutenh giaacute để đi đến kết luận thanh tra đaacutenh giaacute

2106 CB phải đảm bảo rằng những người lao động đươc phỏng vấn đươc trả cocircng theo cocircng việc hoặc nhiệm vụ đền bugrave cho thời gian dagravenh riecircng tham gia cuộc phỏng vấn Cần đặc biệt xem xeacutet đối với những cocircng nhacircn đươc nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ vagrave đơn vị cung cấp lao động trả lương theo cocircng việc

Lưu yacute

bull Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute xaacutec nhận trong cuộc họp bế mạc rằng CH sẽ trả một số tiền tương đương cho những người lao động đươc phỏng vấn trong thời gian họ tham gia với nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB

bull Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei thời gian người lao động dagravenh cho caacutec cuộc phỏng vấn vagrave chia sẻ dữ liệu với CH magrave khocircng gacircy ảnh hưởng đến quyền riecircng tư vagravehoặc tiacutenh bảo mật của caacutec cuộc phỏng vấnngười đươc phỏng vấn Nhoacutem phải đảm bảo rằng CH sẽ trả lương cho những người lao động đoacute thocircng thường lagrave vagraveo cuối ngagravey hoặc trong một số trường hơp lagrave vagraveo cuối kỳ Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải xaacutec minh rằng khoản thanh toaacuten đatilde đươc thực hiện vagrave số tiền trả cho người lao động tối thiểu tương đương với mức họ sẽ kiếm đươc nếu họ sử dụng thời gian đoacute để thực hiện (caacutec) nhiệm vụ

2107 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải thực hiện phỏng vấn bằng ngocircn ngữ magrave người đươc phỏng vấn cảm thấy thoải maacutei để chia sẻ thocircng tin với nhoacutem đaacutenh giaacute CB CB coacute traacutech nhiệm xem xeacutet việc cần thiết phải coacute thocircng dịch viecircn vagrave sắp xếp việc đoacute trước khi đaacutenh giaacute Khi thocircng dịch viecircn lagrave thagravenh viecircn trong nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng caacutec yecircu cầu trong Phụ Lục AR11 Sử dụng thocircng dịch viecircn của tagravei liệu nagravey đươc thực hiện một caacutech hiệu quả

2108 Tối thiểu lagrave phải xem xeacutet caacutec tiecircu chiacute sau trong quaacute trigravenh lựa chọn cocircng nhacircn để phỏng vấn

a Số lương cocircng nhacircn coacute mặt trong cuộc đaacutenh giaacute cũng như việc họ đươc bố triacute trong caacutec lĩnh vực vagrave nhiệm vụ khaacutec nhau

b Caacutec hoạt động sản xuất vagrave chế biến đang diễn ra trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

93

c Số lương cocircng nhacircn lagravem việc từ xa tại nhagrave vagrave cocircng nhacircn quan tacircm nhưng khocircng coacute mặt trong những ngagravey đaacutenh giaacute

d Tuổi của người lao động bao gồm người lao động thuộc caacutec nhoacutem tuổi khaacutec nhau

e Dacircn tộc bao gồm nguồn gốc vagrave nhoacutem dacircn tộc chẳng hạn như người lao động coacute nguồn gốc khaacutec nhau ở cugraveng một quốc gia người nước ngoagravei người bản địa từ caacutec bộ lạcdacircn tộc thiểu số khaacutec nhau

f Giới tiacutenh

g Tigravenh trạng nhacircn viecircn chẳng hạn như nhacircn viecircn chiacutenh thức tạm thời thất thường toagraven thời gian baacuten thời gian

h Higravenh thức trả lương chẳng hạn như cocircng nhacircn đươc trả theo giờngagravey vagrave cocircng nhacircn đươc trả theo hạn ngạch cocircng việc hoặc nhiệm vụ

i Cấp độ phacircn cấp chẳng hạn như bộ phận vận hagravenhgiaacutem saacutet viecircn

j Trigravenh độ văn hoacutea nếu coacute

k Caacutec loại cocircng việc họ thực hiện

l Thời gian lagravem việc cho CH kể cả cocircng nhacircn mới tuyển

m Những người lao động dễ bị tổn thương viacute dụ người lao động coacute nguy cơ bị boacutec lột hoặc bị phacircn biệt đối xử hoặc bị quấy rối

n Đại diện cocircng đoagraven ủy ban cocircng nhacircn hoặc caacutec ủy ban hoặc bất kỳ tổ chức tương tự nagraveo khaacutec

o Sự hiện diện của caacutec đơn vị cung cấp lao động cung cấp người lao động cho caacutec hoạt động thực địa chẳng hạn như lagravem cỏ thu hoạch phun thuốc trừ sacircu cho caacutec hoạt động chế biến như tại caacutec nhagrave maacutey đoacuteng goacutei đơn vị chế biến vagrave caacutec hoạt động khaacutec

p Sự hiện diện của người lao động do đơn vị cung cấp dịch vụ kyacute hơp đồng viacute dụ nhacircn viecircn bảo vệ tagravei xế đưa đoacuten người lao độngvận chuyển đầu vagraveosản phẩm dịch vụ vệ sinh dịch vụ y tế bảo trigrave thiết bị

q Sự tồn tại của caacutec nhương quyền sử dụng đất hoặc tagravei nguyecircn caacutec CH với lương người lao động thời vụ cao hoặc caacutec điều kiện khaacutec coacute taacutec động đến caacutec cộng đồng xung quanh

r Caacutec trường hơp khocircng tuacircn thủ caacutec khiếu nại trước đacircy

s Caacutec yếu tố đặc biệt chẳng hạn như người lao động mới quay trở lại lagravem việc sau thời gian nghỉ ốm người lao động mới trở lại lagravem việc sau thời gian nghỉ thai sản người lao động nhập cư hoặc tạm thời vagrave người lao động trẻ (từ 15 đến 17 tuổi)

t Ngoagravei ra để hoagraven thagravenh quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute về phacircn biệt giới tiacutenh bạo lực vagrave quấy rối tigravenh dục nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ phỏng vấn tại cơ sở vagravehoặc ngoagravei cơ sở caacutec nữ nhacircn viecircn xatilde hội tigravenh nguyện viecircn thagravenh viecircn hội đồng phụ traacutech caacutec vấn đề về giới người lao động coacute liecircn quan từ nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ đơn vị cung cấp lao động nhacircn viecircn vệ sinh nhacircn viecircn căng-tin đội xacircy dựng y taacute vagrave baacutec sĩ phograveng khaacutem nhacircn viecircn kyacute tuacutec xaacute vagrave nhacircn viecircn bảo vệ cũng như caacutec đơn vị cung cấp dịch vụ vận tải

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

94

u Caacutec yếu tố rủi ro khaacutec đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh chuẩn bị đaacutenh giaacute vagrave phaacutet sinh trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

2109 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng những người tham gia cuộc phỏng vấn cảm thấy an toagraven bảo mật thoải maacutei vagrave quyền riecircng tư của họ đươc bảo vệ

21010 CB vagrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải đảm bảo rằng họ sẽ khocircng tiết lộ dữ liệuthocircng tin theo bất kỳ higravenh thức nagraveo coacute thể tạo điều kiện eacutep buộc đe dọa hoặc trả đũa những người tham gia phỏng vấn dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể chia sẻ thocircng tin chi tiết liecircn lạc của nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute vagravehoặc của CB để những người tham gia phỏng vấn coacute thể liecircn hệ nếu họ bị đe dọa eacutep buộc hoặc trả đũa dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo

21011 Trong trường hơp tiacutenh chất của caacutec hoạt động tại CH phụ thuộc nhiều vagraveo việc sử dụng những người lao động tạm thời vagravehoặc thời vụ CB sẽ cố gắng hết sức để coacute đươc ước tiacutenh thực tế nhất về số lương người lao động coacute mặt tại bất kỳ thời điểm nagraveo để quyết định thời gian thực hiện đaacutenh giaacute Ước tiacutenh nagravey sẽ đươc ghi vagraveo hệ thống của CB

21012 Trong trường hơp một số lương lớn người lao động tạm thời vagravehoặc thời vụ khocircng coacute mặt tại cơ sở trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute vigrave một số lyacute do đột xuất vagravehoặc một số người đươc yecircu cầu phỏng vấn khocircng coacute mặt nhoacutem đaacutenh giaacute CB sẽ cố gắng hết sức để trograve chuyện với (những) người đoacute bằng caacutec phương tiện khaacutec viacute dụ như qua một cuộc gọi điện thoại hoặc một chuyến thăm becircn ngoagravei cơ sở

21013 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải tuacircn thủ caacutec nguyecircn tắc tối thiểu sau đacircy để tham gia phỏng vấn

a Thanh tra viecircn phải trigravenh bagravey với những người magrave họ sẽ phỏng vấn vagrave giải thiacutech mục điacutech vagrave bản chất của cuộc phỏng vấn cũng như việc bảo mật danh tiacutenh vagrave caacutec cacircu trả lời của người đươc phỏng vấn

b Nếu thocircng dịch viecircn tham gia phỏng vấn người phỏng vấn sẽ giới thiệu về bản thacircn vagrave nhắc lại rằng người phỏng vấn kể cả phiecircn dịch sẽ tuacircn thủ nghiecircm ngặt yecircu cầu bảo mật Tugravey từng thời điểm thanh tra viecircn coacute thể tạo một phần giới thiệu coacute cấu truacutec vagrave yecircu cầu thocircng dịch viecircn lagravem điều đoacute thay mặt cho thanh tra viecircn để tạo hiệu quả

c Phải luocircn tocircn trọng những người đươc phỏng vấn Người phỏng vấn hoặc thocircng dịch viecircn khocircng đươc sử dụng ngocircn ngữ hoặc giọng điệu trịch thương lăng mạ xuacutec phạm

d Thanh tra viecircn nữ sẽ tiến hagravenh phỏng vấn người lao động nữ về caacutec vấn đề liecircn quan đến giới tiacutenh đặc biệt lagrave quấy rối tigravenh dục CB phải ghi lại lyacute do khocircng sử dụng thanh tra viecircn nữ vagrave tuacircn thủ bất kỳ biện phaacutep bồi thường hoặc khắc phục nagraveo đươc thực hiện

Lưu yacute Viacute dụ về caacutec biện phaacutep bu đắp coacute thể bao gồm một thagravenh viecircn cấp cao đaacuteng tin cậy của cộng đồng hoặc bao gồm một nữ thocircng dịch viecircn Viacute dụ về caacutec biện phaacutep giảm thiểu coacute thể lagrave coacute kế hoạch tăng số lương nữ caacuten bộ thanh tra ở quốc giakhu vực đoacute Khocircng chấp nhận việc chỉ tăng thời gian thanh tra đaacutenh giaacute bởi cugraveng một nam caacuten bộ thanh tra

e Đối với caacutec cuộc phỏng vấn chiacutenh thức theo nhoacutem nhoacutem sẽ đươc đưa ra khỏi khu vực lagravem việc của họ vagrave nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ sử dụng caacutec phương phaacutep khuyến khiacutech tất cả caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem đoacuteng goacutep yacute kiến Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng khocircng coacute thanh tra viecircn hoặc thagravenh viecircn gia đigravenh của giaacutem saacutet viecircn nagraveo đươc chọn lagravem thagravenh viecircn của nhoacutem sẽ đươc phỏng vấn

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

95

f Thocircng tin về caacutec cuộc phỏng vấn vagrave thocircng tin thu đươc sẽ đươc ghi lại nhưng caacutec chi tiết sẽ khocircng đươc tiết lộ cho đại diện của CH theo bất kỳ higravenh thức nagraveo coacute thể lagravem lộ danh tiacutenh của những người đươc phỏng vấn

g Người đươc phỏng vấn phải nhận đươc lời cảm ơn vigrave đatilde cung cấp thocircng tin vagrave dagravenh thời gian tham gia phỏng vấn vagrave phải đươc xaacutec minhrằng caacutec thocircng tin đoacuteng goacutep của họ sẽ khocircng đươc tiết lộ cho ban quản lyacute CH

h Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng người lao động khocircng bắt buộc phải tham gia caacutec cuộc phỏng vấn hoặc cung cấp thocircng tin ngoagravei cacircu trả lời cho caacutec cacircu hỏi của nhoacutem

21014 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB coacute thể quyết định tăng số lương caacutec cuộc phỏng vấn trong trường hơp coacute bất kỳ thocircng tin hơp lyacute nagraveo về sự khocircng tuacircn thủ CB phải ghi lại caacutec lyacute do giải trigravenh cho việc bị lệch với số lương vagrave phacircn phối caacutec cuộc phỏng vấn đatilde định ban đầu

21015 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng mỗi cuộc phỏng vấn nhoacutem khocircng coacute quaacute 6 người đươc phỏng vấn

21016 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB coacute thể quyết định thực hiện caacutec cuộc phỏng vấn becircn ngoagravei cơ sở ngoagravei caacutec hoạt động đaacutenh giaacute đatilde đươc lecircn kế hoạch trong trường hơp họ nhận thấy rằng khocircng thể thực hiện đươc một cuộc thảo luận mở Tuy nhiecircn nhoacutem đaacutenh giaacute CB xem xeacutet caacutec rủi ro vagrave đảm bảo sự an toagraven của nhoacutem đaacutenh giaacute vagrave của những người đươc phỏng vấn

21017 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ phỏng vấn đại diện của caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ (bao gồm cả đơn vị cung cấp lao động) để xaacutec minh hiểu biết của họ vagrave tigravenh higravenh thực hiện caacutec yecircu cầu hiện hagravenh của họ Số lương tối thiểu caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ đươc CB phỏng vấn iacutet nhất phải bằng căn bậc hai của số lương đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ tương ứng Tất cả caacutec đơn vị cung cấp lao động phải đươc đưa vagraveo mẫu (xem AR48 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị cung cấp lao động)

21018 CB sẽ phỏng vấn (những) người chịu traacutech nhiệm lưu giữ hồ sơ người lao động (nhacircn viecircn nhacircn sự) cũng như cấp quản lyacute trơ lyacute vagrave caacutec nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh khaacutec magrave khocircng đươc tiacutenh vagraveo số lương caacutec cuộc phỏng vấn sẽ đươc thực hiện theo Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn của tagravei liệu nagravey

21019 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB coacute thể kết thuacutec cuộc phỏng vấn trong trường hơp người đươc phỏng vấn đối xử thiếu tocircn trọng hoặc đe dọa

21020 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB iacutet nhất phải xaacutec minh caacutec mục sau trong hồ sơ người lao động đươc chọn (xem thecircm Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội)

a Cơ chế xaacutec minh tuổi vagrave bằng chứng về tuổi nếu coacute

b Bản sao giấy tờ tugravey thacircn coacute ảnh nếu coacute

c Chi tiết liecircn hệ địa chỉ số điện thoại nếu coacute

d Hơp đồng

e Hồ sơ đagraveo tạo nếu coacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

96

f Hồ sơ thanh toaacuten tiền lương bao gồm cả việc thanh toaacuten caacutec quyền lơi aacutep dụng viacute dụ thưởng cuối năm

g Loại cocircng việc thực hiện số giờ lagravem ca lagravem việc

h Hồ sơ ghi cheacutep giờ vagraveo vagrave ra khỏi cơ sở lagravem việc

i Hồ sơ y tế nếu coacute

j Caacutec quyền đươc hưởng theo quy định của phaacutep luật hoặc thỏa ước lao động tập thểhơp đồng tập thể38 nghỉ pheacutepnghỉ pheacutep năm trơ cấp đi lại trơ cấp nhagrave ở nghỉ thai sản nghỉ pheacutep dagravenh cho người cha mới coacute con nghỉ ốm vagrave caacutec chế độ khaacutec

21021 CB coacute traacutech nhiệm phaacutet triển vagrave sử dụng mẫu để thực hiện vagrave baacuteo caacuteo caacutec cuộc phỏng vấn trong phạm vi thể hiện sự tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong tagravei liệu nagravey

21022 CB coacute traacutech nhiệm ghi lại danh saacutech những người đươc phỏng vấn coacute tecircn của họ vagrave caacutec đặc điểm như tuổi giới tiacutenh loại higravenh lao động (cố định tạm thời hoặc hơp đồng phụ) thời gian lagravem việc tại trang trại loại cocircng việc thực hiện (thu hoạch tỉa cagravenh lagravem cỏ đoacuteng goacutei khaacutec) higravenh thức trả lương (theo giờ hoặc theo giờ cocircngcocircng việcnhiệm vụ địa điểm phỏng vấn loại higravenh phỏng vấn (caacute nhacircn hoặc nhoacutem) tham gia cocircng đoagravenkhocircng tham gia cocircng đoagraven vagrave những đặc điểm khaacutec Danh saacutech nagravey sẽ đươc tổng hơp bởi thanh tra viecircn chiacutenh vagrave đươc giữ biacute mật vagrave an toagraven nghiecircm ngặt tại cơ sở dữ liệu CB CB coacute traacutech nhiệm tải lecircn RACP danh saacutech những người đươc phỏng vấn cugraveng với caacutec đặc điểm của họ như đatilde đề cập ở trecircn khocircng necircu tecircn của họ Ngoagravei ra

a Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải ghi lại ngagravey địa điểm thời gian vagrave thời lương của caacutec cuộc phỏng vấn

b Nếu người đươc phỏng vấn từ chối cung cấp tecircn hoặc từ chối tham gia phỏng vấn caacuten bộ thanh tra phải ghi lại điều đoacute vagraveo ghi chuacute thanh tra đaacutenh giaacutehồ sơ phỏng vấn

21023 Trong tất cả caacutec phiecircn bản baacuteo caacuteo CB khocircng bao giờ đươc đưa higravenh ảnh của những người đươc phỏng vấn hoặc caacutec cocircng nhacircn vagrave nhacircn viecircn khaacutec

211 TỔ CHỨC HỌP BẾ MẠC

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2111 CB phải tiến hagravenh cuộc họp bế mạc iacutet nhất coacute sự tham gia của nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute vagrave nếu coacute những nhacircn sự chủ chốt necircu trong phần 2311 của tagravei liệu nagravey nếu thiacutech hơp

38 Thỏa ước lao động tập thể (CBA) thường đươc hơp phaacutep hoacutea vagrave chiacutenh thức hoacutea đươc caacutec becircntổ chức khaacutec nhau thừa nhận trong khi caacutec hơp đồng tập thể thường đươc kyacute kết bởi cocircng ty vagrave

(đại diện của) người lao động trong trường hơp khocircng coacute CBA Caacutec hơp đồng thường khocircng đươc hơp phaacutep hoacutea vagrave khocircng đươc đăng kyacute với caacutec cơ quan chiacutenh phủbecircn ngoagravei

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

97

2112 Cuộc họp bế mạc bao gồm nhưng khocircng giới hạn caacutec yếu tố sau

a Nội dung giải thiacutech rằng quaacute trigravenh đaacutenh giaacute đatilde sử dụng phương phaacutep tiếp cận theo mẫu vagrave dựa trecircn rủi ro

b Phương phaacutep vagrave khung thời gian baacuteo caacuteo

c Thocircng tin toacutem tắt ngắn gọn về caacutec điểm mạnh vagrave thocircng lệ thực hagravenh tốt tại CH nagravey nếu coacute

d Giải thiacutech tất cả caacutec phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute bằng ngocircn ngữ magrave những người tham gia sẽ khocircng thấy khoacute hiểu

e Quaacute trigravenh xử lyacute caacutec phaacutet hiện trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute của CB bao gồm mọi hậu quả liecircn quan đến trạng thaacutei chứng nhận của CH nếu coacute

f Khung thời gian để CH phản hồi caacutec kết quả đaacutenh giaacute

g Caacutec hoạt động sau đaacutenh giaacute chẳng hạn như (tại chỗ) đaacutenh giaacute theo dotildei nếu coacute vagrave khả năng caacutec phaacutet hiện trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute coacute thể đươc điều chỉnh từ quaacute trigravenh xem xeacutet chất lương của CB

h Nhắc lại về tiacutenh bảo mật

i Thocircng tin về quy trigravenh khiếu nại vagrave khaacuteng caacuteo của CB vagrave của Rainforest Alliance

2113 CB phải đảm bảo rằng nếu coacute sự tham gia của tư vấn viecircn với tư caacutech lagrave quan saacutet viecircn trong cuộc họp bế mạc thigrave người nagravey sẽ lagrave một quan saacutet viecircn im lặng vagrave khocircng đại diện cho CH trong cuộc họp nagravey

2114 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xem xeacutet việc sử dụng (caacutec) thocircng dịch viecircn trong cuộc họp bế mạc nếu cần thiết

2115 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải cung cấp cho CH một bản sao của caacutec kết quả thanh tra đaacutenh giaacute kegravem theo giải thiacutech chi tiết về caacutec phaacutet hiện Danh saacutech caacutec phaacutet hiện thanh tra đaacutenh giaacute phải coacute chữ kyacute của caacuten bộ thanh tra chiacutenh vagrave đại diện của CH CB phải ghi cheacutep lại mọi yacute kiến khaacutec biệt về những phaacutet hiện giữa nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute vagrave CH

2116 Trong trường hơp caacuten bộ thanh tra cho rằng sự an toagraven của họ coacute thể gặp rủi ro khi baacuteo caacuteo về lỗi khocircng phu hơp nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể quyết định khocircng baacuteo caacuteo phaacutet hiện đoacute cho đến khi nhoacutem rời khỏi cơ sở của CH Phaacutet hiện như vậy sẽ đươc CB thocircng baacuteo cho CH trong vograveng 3 ngagravey lagravem việc kể từ cuộc họp bế mạc của đơt thanh tra đaacutenh giaacute đoacute Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải đưa tigravenh huống đoacute vagraveo danh saacutech kiểm trabaacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute đươc tải lecircn RACP

2117 CB phải ghi cheacutep lại thagravenh phần tham gia cuộc họp bằng caacutech sử dụng mẫu do CB cung cấp trong đoacute coacute iacutet nhất địa điểm vagrave thời gian của cuộc họp tecircn chức vụ vagrave chữ kyacute của những người tham gia bất kỳ ghi chuacute cần thiết nagraveo khaacutec

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

98

212 KẾT THUacuteC THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2121 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện hiệu quả quy trigravenh đươc lập hồ sơ văn bản để giải quyết tigravenh huống magrave cuộc đaacutenh giaacute coacute thể bị kết thuacutec sớm

a Một số viacute dụ về caacutec tigravenh huống như vậy lagrave caacutec biến cố tự nhiecircn khắc nghiệt bị từ chối tiếp cận người lao động thagravenh viecircn nhoacutem trang trại thagravenh viecircn nhacircn viecircn tagravei liệu cơ sở hạ tầng của CH tai nạn nghiecircm trọng mối quan ngại liecircn quan đến an ninh vagrave an toagraven của nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute mất điện hagravenh vi cố tigravenh hối lộ khocircng hơp taacutec trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute những thay đổi bất ngờ của phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute do khocircng cocircng bố thocircng tin từ CH trong quaacute trigravenh đăng kyacutechuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute hoạt động gian lận rotilde ragraveng cố gắng che giấu hoặc thay đổi bất kỳ thocircng tinbằng chứng nagraveo magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute quan saacutet đươc

2122 Quy trigravenh phải bao gồm caacutec hagravenh động magrave caacutec becircn khaacutec nhau coacute liecircn quan sẽ thực hiện bao gồm CB nhoacutem đaacutenh giaacute CH khi tigravenh huống đoacute xảy ra

2123 Nhoacutem đaacutenh giaacute khocircng đươc thực hiện bất kỳ phần đaacutenh giaacute nagraveo coacute khả năng gacircy rủi ro cho sức khỏe vagrave sự an toagraven của nhoacutem đaacutenh giaacute hoặc những người tham gia vagraveo quaacute trigravenh đaacutenh giaacute chẳng hạn như những người đươc phỏng vấn Trong những trường hơp như vậy CB phải thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance vagrave giải trigravenh cho những thiếu soacutet

2124 Khi xảy ra tigravenh huống dẫn đến việc phải kết thuacutec quaacute trigravenh đaacutenh giaacute CB phải

a Lập văn bản chi tiết đến mức cho pheacutep CB hoặc Rainforest Alliance điều tra vagrave giải quyết vấn đề phaacutet sinh chẳng hạn như khocircng hơp taacutec cố tigravenh hối lộ lo ngại về an toagraven CB phải liecircn tục cập nhật những hồ sơ ghi cheacutep đoacute

b Ngay lập tức thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance bằng văn bản vagrave lập baacuteo caacuteo bao gồm caacutec bước đatilde đươc hoagraven thagravenh vagrave caacutec phaacutet hiện đatilde đươc xaacutec định Baacuteo caacuteo nagravey sẽ đươc tải lecircn RACP trong vograveng 2 tuần kể từ khi xảy ra sự việc vagrave đươc cập nhật sau khi sự việc đươc giải quyết

c Cho pheacutep nhoacutem đaacutenh giaacute rời khỏi cơ sở ngay lập tức nếu xảy ra rủi ro cụ thể đối với sự an toagraven của họ

d Đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ giấy chứng nhận tugravey thuộc vagraveo tiacutenh chất vagrave mức độ nghiecircm trọng của vấn đề đươc phaacutet hiện Quyết định đoacute phải đươc đưa ra trong vograveng tối đa 2 tuần kể từ ngagravey xảy ra sự cố

e Nếu aacutep dụng yecircu cầu Rainforest Alliance khocircng cho pheacutep CH coacute liecircn quan đươc cấp chứng nhận trong một khoảng thời gian (khocircng) xaacutec định

2125 Trong trường hơp khocircng thể thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute trong khung thời gian cho pheacutep đươc xaacutec định trong tagravei liệu nagravey hoặc bị chấm dứt do nguyecircn nhacircn từ phiacutea CH

a CH phải thanh toaacuten số tiền như trecircn hoacutea đơn magrave CB phaacutet hagravenh

b Hai becircn phối hơp lecircn lịch cho lần đaacutenh giaacute mới nếu CH vẫn muốn xin cấp chứng nhận với CB vagrave CB vẫn chấp nhận đơn xin chứng nhận của CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

99

2126 Trong trường hơp khocircng thể thực hiện đaacutenh giaacute trong khung thời gian cho pheacutep hoặc bị chấm dứt do nguyecircn nhacircn từ phiacutea CB

a CB phải ngay lập tức thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance kegravem theo giải thiacutech chi tiết về những sai lệch

b CB khocircng đươc tiacutenh cho CH caacutec chi phiacute phaacutet sinh khocircng dẫn đến kết quả mong đơi

c Hai becircn phối hơp lecircn lịch cho lần thanh tra đaacutenh giaacute mới nếu CH vẫn muốn xin CB cấp chứng nhận

2127 Tất cả caacutec trường hơp chấm dứt đaacutenh giaacute đều phải đươc ghi cheacutep lại trong RACP kegravem theo caacutec thocircng tin chi tiết đến mức đủ để người đọc hiểu đươc (caacutec) lyacute do vagrave bối cảnh xảy ra trường hơp đoacute

2128 Rainforest Alliance coacute quyền khocircng cho pheacutep chuyển giao giấy chứng nhận trong trường hơp coacute lyacute do hơp lệ để chấm dứt đaacutenh giaacute với CB hiện tại

213 BAacuteO CAacuteO PHAacuteC THẢO VAgrave DANH MỤC KIỂM TRA

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2131 CB phải tocircn trọng tiến trigravenh baacuteo caacuteo vagrave theo dotildei đươc xaacutec định trong tagravei liệu nagravey

2132 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu ruacutet ngắn thời hạn đối với thanh tra đaacutenh giaacute điều tra hoặc caacutec trường hơp coacute rủi ro cao

2133 Caacuten bộ thanh tra chiacutenh phải đảm bảo rằng

a baacuteo caacuteo phaacutec thảo đươc hoagraven thagravenh trong khung thời gian nhất định kegravem theo bằng chứng rotilde ragraveng vagrave khaacutech quan đủ để xaacutec nhận tigravenh trạng (khocircng) tuacircn thủ của CH đối với phạm vi đatilde xaacutec định

b dữ liệu cần thiết để hoagraven tất quaacute trigravenh kiacutech hoạt giấy pheacutep lagrave chiacutenh xaacutec vagrave đầy đủ trước khi gửi baacuteo caacuteo phaacutec thảo cho CB

2134 Danh mục kiểm tra vagrave baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute phải bao gồm caacutec vấn đề phaacutet hiện trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute (sự tuacircn thủ vagrave khocircng tuacircn thủ) cugraveng với thocircng tin mocirc tả (caacutec) bằng chứng khaacutech quan cần thiết thu đươc trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute để người đọc hiểu đươc bản chất vagrave mức độtaacutec động của caacutec vấn đề phaacutet hiện đươc Caacutec trường hơp (khocircng) tuacircn thủ vagrave thocircng tin mocirc tả bằng chứng khocircng đươc tiết lộ chi phiacute thocircng tin cạnh tranh hoặc sở hữu triacute tuệ tecircn của nhacircn viecircn CH hoặc bất kỳ thocircng tin nagraveo coacute thể gacircy rủi ro cho sức khỏe hoặc sự an toagraven của những người liecircn quan

2135 Bằng chứng đaacutenh giaacute (ảnh vagrave bản sao tagravei liệu) hỗ trơ hoặc chứng minh cho những thocircng tin mocirc tả bằng chứng đatilde cung cấp coacute thể đươc lập thagravenh phụ lục của baacuteo caacuteo nhưng sẽ khocircng đươc cocircng khai Caacuten bộ thanh tra chiacutenh phải đảm bảo rằng bằng chứng đaacutenh giaacute do nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute thu thập (ảnh bản sao tagravei liệu vv) sẽ đươc chia sẻ với CB trong vograveng 3 tuần kể từ ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

2136 Caacuten bộ thanh tra chiacutenh phải gửi cho CB danh mục kiểm tra baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute danh saacutech caacutec trang trại thagravenh viecircn dữ liệu về người lao động caacutec cuộc phỏng vấn nhật kyacute cuộc họp vagrave bất kỳ bằng chứng nagraveo thu đươc trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute trong khung thời gian nhất định trong tagravei liệu nagravey

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

100

2137 CB phải ghi lại bằng chứng đaacutenh giaacute trong hệ thống của migravenh vagrave cung cấp khi Rainforest Alliance yecircu cầu

214 RAgrave SOAacuteT CHẤT LƯƠNG

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2141 CB phải thiết lập vagrave triển khai coacute hiệu quả quy trigravenh đươc lập văn bản để ragrave soaacutet chất lương của caacutec baacuteo caacuteodữ liệu thanh tra đaacutenh giaacute vagrave caacutec quy trigravenh liecircn quan cugraveng với bằng chứng về việc giải quyết những lỗi khocircng tuacircn thủ Quy trigravenh ragrave soaacutet chất lương cũng phải đaacutenh giaacute tigravenh higravenh tuacircn thủ caacutec yecircu cầu về khung thời gian của caacutec quaacute trigravenh chứng nhậnthanh tra đaacutenh giaacute

2142 CB coacute traacutech nhiệm chỉ định (caacutec) chuyecircn gia đaacutenh giaacute chất lương coacute năng lực để thực hiện việc đaacutenh giaacute chất lương của baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute phaacutec thảo danh mục kiểm tra dữ liệu cần thiết vagrave bằng chứng giải quyết NC do nhoacutem đaacutenh giaacute cung cấp

2143 Việc ragrave soaacutet chất lương phải đươc thực hiện bởi (những) người khocircng thuộc nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute liecircn quan đến cuộc thanh tra đaacutenh giaacute vagrave coacute trạng thaacutei hoạt động trong vai trograve caacuten bộ thanh tra chiacutenh hoặc người chứng nhận Trong cả hai trường hơp người chứng nhận trong cuộc thanh tra đaacutenh giaacute coacute traacutech nhiệm đảm bảo chất lương của baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng vagrave chấp nhận caacutec hagravenh động khắc phục vigrave quyết định cấp chứng nhận lagrave kết quả của việc chấp nhận baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cung với caacutec hagravenh động khắc phục

2144 Người ragrave soaacutet chất lương phải đảm bảo rằng baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng sẽ đươc tải lecircn RACP trong khung thời gian đươc đưa ra trong tagravei liệu nagravey

2145 CB phải thực hiện iacutet nhất lagrave

a Bước 1 Ragrave soaacutet chất lương vagrave xaacutec nhận caacutec kết quả đaacutenh giaacute vagrave mocirc tả bằng chứng bằng chứng tương ứng trước khi tải danh saacutech kiểm trabaacuteo caacuteo cuối cugraveng lecircn RACP (tối đa 5 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng nếu coacute NC)

b Bước 2 Ragrave soaacutet chất lương của caacutec hagravenh động khắc phục của CH để giải quyết caacutec NC phaacutet hiện đươc vagrave đưa ra quyết định cấp chứng nhận (tối đa 12 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng nếu coacute NC)

2146 Hoạt động ragrave soaacutet chất lương (Bước 1 vagrave Bước 2) iacutet nhất phải đảm bảo caacutec yếu tố sau theo caacutec yecircu cầu của Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance

a Diễn giải đuacuteng caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn đối với phạm vi aacutep dụng

b Chỉ định caacutec lỗi khocircng phugrave hơp cho caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn chiacutenh xaacutec

c Xem xeacutet caacutec khaacutei niệm chuyecircn mocircn liecircn quan đến hệ thống sản xuất trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn

d Xaacutec minh rằng baacuteo caacuteo khocircng bao gồm tecircn của những người đươc phỏng vấn

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

101

e Xaacutec minh rằng bằng chứng cho tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng cho cả caacutec trường hơp phugrave hơp vagrave khocircng phugrave hơp đươc mocirc tả theo caacutech thức rotilde ragraveng ngắn gọn khaacutech quan coacute thể xaacutec minh vagrave thể hiện bản chất mức độ vagrave cơ sở kỹ thuật chiacutenh xaacutec của caacutec trường hơp (khocircng) phugrave hơp liecircn quan đến Tiecircu Chuẩn

Lưu yacute Việc mocirc tả bằng chứng về caacutec phaacutet hiện trong khi thanh tra đaacutenh giaacute (phu hơpkhocircng phugrave hơp) phải cho pheacutep một người khaacutec xaacutec minh chiacutenh bằng chứng đoacute sẽ đưa ra kết luận tương tự Khi mocirc tả bằng chứng cần dẫn chiếu caacutec tagravei liệuhồ sơ cụ thể đatilde đươc đaacutenh giaacute viacute dụ bảng lương thaacuteng 3 thaacuteng 9 năm 2020 Quy trigravenh khiếu nại IMS-GP-05 ban hagravenh ngagravey 08 thaacuteng 06 năm 2021 biecircn bản họp của ủy ban sức khỏe vagrave an toagraven (HampS) ngagravey 20 thaacuteng 8 năm 2021hellip

f Xaacutec minh rằng caacutec kết luận của baacuteo caacuteo phugrave hơp với những trường hơp khocircng tuacircn thủ đươc baacuteo caacuteo

g Xaacutec minh rằng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute đatilde xaacutec minh thocircng tin vagrave dữ liệu về CH đươc chỉ ra trong tagravei liệu nagravey viacute dụ dữ liệu địa lyacute dữ liệu người lao động bằng chứng thanh tra đaacutenh giaacute coacute liecircn quan khaacutec

h Xaacutec minh rằng caacutec mẫu đatilde đươc xaacutec định vagrave thực hiện chiacutenh xaacutec viacute dụ mẫu trang trại cocircng nhacircn hồ sơ cocircng nhacircn tagravei liệu đơn vị cung cấp lao động

i Xaacutec minh rằng số lương vagrave phacircn phối caacutec cuộc phỏng vấn đatilde đươc thực hiện lagrave chiacutenh xaacutec

j Viết đuacuteng chiacutenh tả vagrave ngữ phaacutep magrave khocircng sử dụng quaacute nhiều biệt ngữ hoặc từ thocircng tục

k Tuacircn thủ thời hạn nộp tagravei liệu đươc quy định trong tagravei liệu nagravey

l Caacutec hagravenh động khắc phục đươc đệ trigravenh đầy đủ vagrave hiệu quả bao gồm cả phacircn tiacutech nguyecircn nhacircn gốc rễ thiacutech hơp

2147 Người ragrave soaacutet sẽ đaacutenh giaacute chất lương của baacuteo caacuteo vagrave CB phải lưu hồ sơ cho mỗi baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute đatilde đươc xem xeacutet bao gồm caacutec khiacutea cạnh cần cải thiện đươc sử dụng để CB vagrave Rainforest Alliance đaacutenh giaacute hiệu quả lagravem việc của caacuten bộ thanh tra

2148 Người ragrave soaacutet chất lương phải ghi cheacutep lại những thay đổi đươc khuyến nghị vagrave mọi nhận xeacutet kết quả quan saacutet đươc cung caacutec đề xuất cải tiến vagrave gửi cho caacuten bộ thanh tra chiacutenh cũng như gửi tới CB

2149 Thanh tra viecircn chiacutenh coacute traacutech nhiệm sửa đổi baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute dựa trecircn caacutec nhận xeacutet quan saacutet vagrave đề xuất đươc necircu ra trong cuộc đaacutenh giaacute chất lương Bất kỳ xung đột nagraveo phaacutet sinh giữa caacutec nhoacutem đaacutenh giaacute hoặc những điều thanh tra viecircn chiacutenh phaacutet hiện vagrave caacutec thay đổi đươc khuyến nghị phải đươc ghi cheacutep lại vagrave đưa vagraveo hệ thống quản lyacute chất lương của CB để xem xeacutet lần cuối

21410 Trong trường hơp quaacute trigravenh đaacutenh giaacute chất lương của CB cho thấy bằng chứng cụ thể rằng quaacute trigravenh đaacutenh giaacute khocircng đươc thực hiện đuacuteng CB sẽ đaacutenh giaacute bản chất của những điểm phaacutet hiện đươc đoacute vagrave thực hiện caacutec biện phaacutep khắc phục vagrave hagravenh động khắc phục tương ứng Nếu biện phaacutep khắc phục vagrave hagravenh động khắc phục yecircu cầu thực hiện thecircm caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute để thu thập dữ liệu để hoagraven thagravenh baacuteo caacuteoquaacute trigravenh ra quyết định cấp chứng nhận CB phải chi trả chi phiacute cho caacutec hoạt động đoacute

21411 Trong trường hơp đaacutenh giaacute đảm bảo bổ sung của Rainforest Alliance cho thấy bằng chứng cụ thể lagrave quaacute trigravenh đaacutenh giaacute khocircng đươc thực hiện đuacuteng caacutech CB phải thực hiện caacutec biện phaacutep khắc phục vagrave hagravenh động khắc phục tương ứng theo yecircu cầu của Rainforest Alliance Nếu biện phaacutep khắc

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

102

phục vagrave hagravenh động khắc phục yecircu cầu thực hiện thecircm caacutec hoạt động đaacutenh giaacute để thu thập dữ liệu để hoagraven thagravenh baacuteo caacuteo CB phải chi trả chi phiacute cho caacutec hoạt động đoacute

21412 CB phải lưu giữ caacutec bản sao của bản phaacutec thảo baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute gốc vagrave baacuteo caacuteo của nhoacutem đaacutenh giaacute chất lương vagrave kết hơp chuacuteng vagraveo caacutec đaacutenh giaacute đảm bảo chất lương như đươc chỉ ra trong caacutec hệ thống quản lyacute chất lương của CB

21413 Trong trường hơp coacute sự đoacuteng goacutep của caacutec chuyecircn gia kỹ thuật CB phải chỉ rotilde điều nagravey cho RA trong mẫu baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute hoặc tải lecircn riecircng nếu nội dung khocircng phugrave hơp với mẫu baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute thocircng thường

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

21414 Người đaacutenh giaacute chất lương phải xaacutec minh rằng

a danh saacutech caacutec trang trại thagravenh viecircn lagrave danh saacutech đầy đủ bao gồm caacutec dữ liệu chiacutenh xaacutec trong đoacute coacute dữ liệu vị triacute địa lyacute cho từng trang trại

b khối lương đươc baacuteo caacuteo lagrave phugrave hơp vagrave thực tế liecircn quan đến cacircy trồng vagrave caacutec khu vực sản xuất

215 THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute THEO DOtildeI

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2151 CB phải sử dụng đaacutenh giaacute khaacutech quan về caacutec phaacutet hiện trong khi thanh tra đaacutenh giaacute bản chất của caacutec hagravenh động khắc phục cần thiết để giải quyết caacutec NC phaacutet hiện đươc vagrave rủi ro từ mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute để chứng minh nếu cần tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute tại chỗ tiếp theo

a CB sẽ xem xeacutet việc theo dotildei tại chỗ viacute dụ khi việc xaacutec nhận tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục yecircu cầu quan saacutet trực quan vagravehoặc phỏng vấn người lao độngban quản lyacute để xaacutec nhận sự hiểu biếtthực hiện caacutec chiacutenh saacutechthocircng lệ mới đươc thiết lập vagravehoặc để xaacutec nhận hiệu quả của caacutec hoạt động đagraveo tạo chứng kiến hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute của caacutec nhacircn viecircn thanh tra nội bộ để xaacutec nhận năng lực hoặc cải thiện cocircng taacutec thanh tra nội bộ (danh saacutech caacutec viacute dụ nagravey khocircng phải lagrave danh saacutech đầy đủ)

2152 CB phải tuacircn theo caacutec yecircu cầu aacutep dụng trong tagravei liệu nagravey khi thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo coacute tiacutenh đến phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute đoacute (xem thecircm Phần 15 Phương thức xaacutec minh-thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện của Quy Định Cấp Chứng Nhận)

2153 CB sẽ thocircng baacuteo cho CH về bất kỳ chi phiacute bổ sung nagraveo cho cuộc thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo trong vograveng 3 tuần kể từ ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

2154 Đối với caacutec cuộc đaacutenh giaacute theo dotildei thanh tra viecircn phải cập nhật danh mục kiểm tra ban đầu vagrave chỉ ra thocircng tin bổ sung vagrave ngagravey thực hiện cuộc đaacutenh giaacute theo dotildei Đối với caacutec mẫu đaacutenh giaacute mới caacuten bộ thanh tra chiacutenh phải đảm bảo bằng chứng vagrave những phaacutet hiện lagrave chiacutenh xaacutec vagrave đầy đủ cho tất cả caacutec yecircu cầu đatilde đươc xaacutec minh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

103

216 QUY TRIgraveNH RA QUYẾT ĐỊNH CẤP CHỨNG NHẬN

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2161 CB phải đưa ra quyết định vagrave hoagraven thagravenh quaacute trigravenh nộp tagravei liệu trong RACP trong caacutec mốc thời gian đươc xaacutec định trong tagravei liệu nagravey Quyết định cấp chứng nhận dugrave mang tiacutenh tiecircu cực hay tiacutech cực đều sẽ đươc đưa ra bởi người chứng nhận đang lagravem việc vagrave đươc phecirc duyệt

2162 Để xaacutec định một quyết định chứng nhận coacute tiecircu cực hay khocircng CB phải tuacircn theo caacutec hướng dẫn trong Quy Định Cấp Chứng Nhận vagrave caacutec Phụ Lục của Chương nagravey

2163 Trong trường hơp (caacutec) đaacutenh giaacute đảm bảo thecircm của goacutei tagravei liệu đaacutenh giaacute cho thấy bằng chứng rằng quyết định của CB đươc đưa ra dựa trecircn dữ liệu khocircng chiacutenh xaacutec vagravehoặc khocircng đầy đủ vagravehoặc khocircng coacute bằng chứng khaacutech quan mạnh mẽ Rainforest Alliance coacute quyền khocircng kiacutech hoạt giấy pheacutep trong RACP

2164 CB phải đảm bảo rằng tất cả caacutec CH đươc đaacutenh giaacute tuacircn thủ tất cả caacutec yecircu cầu hiện hagravenh trước khi đưa ra quyết định cấp chứng nhận tiacutech cực

2165 Trong trường hơp CB quyết định hủy chứng nhận hoặc khocircng chứng nhận một CH vigrave lyacute do đươc đề cập trong Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Cấp Chứng Nhận điều đoacute sẽ đươc thực hiện trong vograveng 4 tuần kể từ ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

Lưu yacute

bull Điều nagravey coacute nghĩa lagrave caacuten bộ thanh tra chiacutenh vẫn cograven 3 tuần để tải lecircn bản thảo baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cuối cung trong RACP Sau đoacute người chứng nhận sẽ coacute thecircm một tuần để đưa ra quyết định cấp chứng nhận tiecircu cực

bull Việc đưa ra quyết định tiecircu cực sớm hơn sẽ tiết kiệm thời gian cho CH thực hiện caacutec hagravenh động khắc phục Do đoacute khung thời gian 4 tuần lagrave tối đa

2166 Người chứng nhận đưa ra quyết định cấp chứng nhận coacute quyền

a Đưa ra quyết định cấp chứng nhận cuối cugraveng

b Sửa đổi khuyến nghị của nhoacutem đaacutenh giaacute do xaacutec định coacute những điểm khocircng nhất quaacuten trong baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute

c Yecircu cầu thanh tra viecircn chiacutenh lagravem rotilde hoặc mở rộng bất kỳ phần nagraveo trong baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute

d Loại bỏ điểm khocircng tuacircn thủ kegravem theo giải trigravenh bằng văn bản hoặc

e Necircu ra điểm khocircng tuacircn thủ mới kegravem theo giải trigravenh bằng văn bản

Lưu yacute Quyết định cấp chứng nhận coacute thể mang tiacutenh tiecircu cực hoặc tiacutech cực CB ra quyết định đoacute để chứng nhận hủy chứng nhận khocircng chứng nhận đigravenh chỉ mở rộng phạm vi chứng nhận duy trigrave trạng thaacutei chứng nhận chấm dứt hiệu lực của chứng nhận

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

104

2167 Người chứng nhận coacute traacutech nhiệm giải trigravenh cho caacutec quyết định của migravenh dựa trecircn khuocircn khổ kỹ thuật của Tiecircu Chuẩn Quy Định Chứng Nhận vagrave caacutec yecircu cầu liecircn quan trong Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance Nếu những quyết định nagravey khiến phải sửa đổi những điểm phaacutet hiện đươc hoặc quyết định của nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải ghi cheacutep lại giải trigravenh của người chứng nhận về những sửa đổi nagravey để xem xeacutet trong hệ thống quản lyacute chất lương của CB

2168 CB phải thiết lập vagrave triển khai caacutec cơ chế lập thagravenh văn bản để thocircng baacuteo về caacutec quyết định cấp chứng nhận cho CH đươc thanh tra đaacutenh giaacute CB phải lưu giữ hồ sơ về quaacute trigravenh trao đổi thocircng tin vagrave xaacutec nhận thocircng tin liecircn lạc chẳng hạn như thư điện tử (coacute xaacutec nhận đatilde nhận thư) vagravehoặc gửi bưu chiacutenh đatilde đăng kyacute CB coacute nghĩa vụ cung cấp những hồ sơ đoacute cho Rainforest Alliance khi đươc yecircu cầu

2169 CB sẽ chỉ thocircng baacuteo cho CH về quyết định cấp chứng nhận khi CB đatilde hoagraven thagravenh caacutec bước cần thiết trong tagravei liệu nagravey

21610 CB sẽ tải lecircn RACP tất cả caacutec baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute vagrave dữ liệu cần thiết bất kể quyết định chứng nhận lagrave gigrave

217 CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

2171 CB sẽ chỉ đươc sử dụng giấy chứng nhận đươc Rainforest Alliance phaacutet hagravenh để cấp cho CH

2172 CB sẽ chỉ phaacutet hagravenh giấy chứng nhận sau khi giấy pheacutep đatilde đươc kiacutech hoạt trong RACP CB cũng sẽ phaacutet hagravenh caacutec chứng nhận cho

a caacutec CH đatilde trải qua đaacutenh giaacute mở rộng phạm vi magrave yecircu cầu phải thực hiện những thay đổi trong giấy chứng nhận

b caacutec CH đatilde thay đổi tecircn phaacutep lyacute hoặc tecircn thương mại của migravenh hoặc

c caacutec CH đatilde chuyển giao cho CB nhưng chỉ sau cuộc đaacutenh giaacute đươc lập kế hoạch tiếp theo vagrave quyết định cấp chứng nhận mang tiacutenh tiacutech cực

d Trong những trường hơp nagravey hiệu lực của giấy chứng nhận sẽ khocircng thay đổi

218 CAacuteC TRƯỜNG HƠP NGOẠI LỆ ĐỐI VỚI CAacuteC YEcircU CẦU VỀ TIEcircU CHUẨN VAgrave ĐẢM BẢO ĐỐI VỚI CH

2181 CB sẽ đaacutenh giaacute từng đơn xin xem xeacutet ngoại lệ từ một CH đươc chứng nhận vagrave xaacutec nhận xem coacute thể chấp nhận trường hơp ngoại lệ hay khocircng CB coacute thể phacircn tiacutech coacute thể aacutep dụng trường hơp ngoại lệ khocircng đối với những điều sau đacircy

a Sự phugrave hơp với một tiecircu chiacute

b Gia hạn giấy chứng nhận hoặc ngagravey đaacutenh giaacute

c Thay đổi khối lương

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

105

d Trường hơp bất khả khaacuteng Biến cố hoặc tigravenh huống bất thường nằm ngoagravei tầm kiểm soaacutet của CH vagrave điều đoacute ngăn cản CH tuacircn thủ caacutec quy định nagravey vagrave Quy Định Thanh Tra Đaacutenh Giaacute vagrave Cấp Chứng Nhận của Rainforest Alliance Điều nagravey bao gồm những rủi ro nằm ngoagravei tầm kiểm soaacutet của CH phaacutet sinh khocircng phải lagrave sản phẩm hoặc do sơ suất hoặc sai soacutet Rainforest Alliance sẽ chấp thuận trường hơp ngoại lệ nếu coacute thể Caacutec trường hơp ngoại lệ nagravey coacute hiệu lực cho đến quaacute trigravenh sửa đổi tiếp theo đối với caacutec quy tắc nagravey

2182 CB phải gửi bằng văn bản caacutec yecircu cầu xem xeacutet ngoại lệ vagrave caacutec quyết định của migravenh cho Rainforest Alliance

2183 Khi nghi ngờ coacute thể chấp nhận yecircu cầu xem xeacutet ngoại lệ hay khocircng CB cần tham khảo yacute kiến của Rainforest Alliance để đươc hướng dẫn thecircm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

106

PHỤ LỤC AR1 TRAacuteCH NHIỆM ĐAacuteNH GIAacute CHUNG

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cun

g ứng

1 CB phải tuacircn theo caacutec hướng dẫn vagrave yecircu cầu trong Phụ Lục nagravey trong khi đaacutenh giaacute Traacutech Nhiệm Đaacutenh Giaacute Chung (Khoản tiền chi trả cho sự khaacutec biệt của sản phẩm chứng nhận bền vững vagrave Caacutec khoản chi phiacute thực hiện cocircng taacutec bền vững đối với sản phẩm đươc chứng nhận) Trong trường hơp coacute NC đươc necircu ra CB phải đảm bảo rằng caacutec hagravenh động khắc phục đươc thực hiện đuacuteng caacutech để ngăn chặn taacutei diễn cugraveng một vấn đề

Khoản tiền chi trả cho sư khaacutec biệt của sản phẩm chứng nhận bền vững (SD)

Quy trigravenh thanh tra đanh gia trong thanh tra đanh gia chuỗi cung ứng

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

Nội dung của thỏa thuận hơp đồng (324)

Thỏa thuận hơp đồng với becircn mua bao gồm thocircng tin SD (khoản chi trả cho nocircng dacircn tiết về số lương vagrave caacutech thanh toaacuten)

Căn bậc hai của hơp đồng giữa becircn mua vagrave CH trang trại lấy mẫu để lấy những hơp đồng coacute khối lương theo hơp đồng lớn nhất

Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ necircu ra lỗi khocircng tuacircn thủ nếu thỏa thuận hơp đồng

bull khocircng bao gồm tham chiếu đến SD

bull khocircng coacute chữ kyacuteđề ngagravey thaacuteng bởi hai becircn

bull khocircng coacute giaacute trị của SD (theo khối lương) vagrave thời gian thanh toaacuten

bull khocircng phacircn biệt rotilde ragraveng SD với giaacute cả phiacute bảo hiểm chất lương vagrave caacutec khoản checircnh lệch khaacutec

Thanh toaacuten SD vagrave baacuteo caacuteo thanh toaacuten SD (323 326 327)

Becircn mua xaacutec nhận thanh toaacuten trecircn hệ thống quản lyacute truy nguyecircn sản phẩm

Thocircng tin về số tiền SD phải phugrave hơp

bull SD theo thỏa thuận

bull SD đươc nhập lagrave ldquoSD đươc đồng yacute thanh toaacutenrdquo

Căn bậc hai (nhưng iacutet nhất lagrave 5 tugravey theo giaacute trị nagraveo lớn hơn) của caacutec giao dịch trong caacutec hơp đồng coacute trong mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ điều tra thecircm bất kỳ khaacutec biệt nagraveo phaacutet hiện đươc trong mẫu thanh tra đaacutenh giaacute Caacutec kết quả coacute thể xảy ra 1) Nếu CH trang trại nhập số tiền khocircng chiacutenh xaacutec (SD đươc đồng yacute thanh toaacuten) trong hệ thống quản lyacute truy nguyecircn sản phẩm số tiền đoacute sẽ đươc CH trang trại điều chỉnh lại trở về trước39

39 Nếu phaacutet hiện tigravenh huống trecircn trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute SC khocircng thể tăng mức NC đối với CH trang trại CB của CH SC sẽ thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance để kiểm tra thecircm với CH trang trại (CB của CH trang trại) để điều chỉnh dữ liệu khocircng chiacutenh xaacutec

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

107

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

bull SD đươc nhập lagrave ldquoSD đươc xaacutec nhận đatilde thanh toaacutenrdquo

bull SD đươc thanh toaacuten thực tế (hiển thị trong bằng chứng thanh toaacuten)

2) Nếu becircn mua trả số tiền khocircng chiacutenh xaacutec (khaacutec với số tiền đatilde thỏa thuận) CB sẽ đặt ra NC đối với CH SC vagrave đảm bảo rằng mức checircnh lệch cần đươc bồi thường sẽ bị phạt nếu khocircng đươc khắc phục 3) Nếu khocircng thanh toaacuten do chậm trễ thời gian CB sẽ khocircng đặt ra NC nhưng cần lưu yacute theo dotildei để đảm bảo rằng khoản thanh toaacuten sẽ đươc thực hiện 4) Nếu khocircng thanh toaacuten trong khung thời gian quy định CB phải đặt ra NC đối với CH SC magrave nếu khocircng khắc phục sẽ bị xử phạt

5) Nếu khocircng coacute bằng chứng thanh toaacuten đối với khoản thanh toaacuten hiện tại CB sẽ đặt ra NC đối với CH SC magrave nếu khocircng khắc phục sẽ bị xử phạt

Bảng AR11 Thanh tra đaacutenh giaacute SD trong thanh tra đaacutenh giaacute SC

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

108

Quy trigravenh thanh tra đanh gia cho thanh tra đanh gia trang trai

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

Đối với caacutec CH nhiều nhoacutem

Phacircn phối lại SD cho caacutec thagravenh viecircn nhoacutem (321)

Quy trigravenh phacircn phối lại coacute săn vagrave caacutech thực hiện để đảm bảo chuyển giao SD kịp thời vagrave đuacuteng tỷ lệ cho caacutec thagravenh viecircn nhoacutem

Xaacutec minh tại caacutec trang trại đươc đưa vagraveo mẫu thanh tra đaacutenh giaacute thường xuyecircn (xem Phần Lấy mẫu trong tagravei liệu nagravey)

CB sẽ đặt ra NC đối với CH trang trại trong trường hơp thực hiện sai trong khi CH trang trại đatilde nhận đươc thanh toaacuten SD từ (caacutec) becircn mua của migravenh chẳng hạn như

bull Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem chưa nhận đươc thanh toaacuten SD

bull Số tiền caacutec thagravenh viecircn nhoacutem nhận đươc (theo khối lương) khocircng tương thiacutech với số tiền trong hơp đồng (theo khối lương)

bull Tổng số tiền SD phacircn chia cho caacutec thagravenh viecircn nhoacutem khocircng bằng tổng số tiền SD nhận đươc từ becircn mua

Trong trường hơp việc becircn mua khocircng thanh toaacuten SD cho CH trang trại bị phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute trang trại CB thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute trang trại sẽ gắn cờ trường hơp nagravey cho Rainforest Alliance để CB của người mua theo dotildei thecircm CH trang trại sẽ khocircng tiếp nhận NC trong trường hơp nagravey

Đối với caacutec CH trang trại riecircng lẻ

SD đươc chi trả vigrave lơi iacutech của người lao động (322)

SD đươc chi trả theo caacutec hạng mục như đươc liệt kecirc trong yecircu cầu Tiecircu Chuẩn vagrave sau khi tham khảo yacute kiến đại diện người lao động

Baacuteo caacuteo thường niecircn về tổng chi SD ( trecircn tổng theo từng hạng mục) đươc cung cấp thocircng qua hệ thống quản lyacute RA

Xaacutec minh tất cả caacutec hạng mục chi tiecircu bao gồm chủ đề nagravey trong caacutec cuộc phỏng vấn với người lao động

Xaacutec minh baacuteo caacuteo thường niecircn

CB sẽ đặt ra NC đối với CH trang trại trong trường hơp thực hiện sai trong khi CH trang trại đatilde nhận đươc thanh toaacuten SD từ (caacutec) becircn mua của migravenh chẳng hạn như

bull Khocircng coacute bằng chứng về việc sử dụng caacutec khoản thanh toaacuten SD như thế nagraveo

bull Khocircng coacute bằng chứng về việc tham vấn với đại diện người lao động về caacutec ưu tiecircn sử dụng SD

bull SD khocircng đươc chi trả vigrave lơi iacutech của người lao động (viacute dụ đươc sử dụng vagraveo mục điacutech khaacutec với mục điacutech đươc ưu tiecircn khi tham vấn đại diện người lao động)

bull Khocircng coacute baacuteo caacuteo về việc sử dụng SD

Trong trường hơp việc becircn mua khocircng thanh toaacuten SD cho CH trang trại bị phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute trang trại CB thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute trang trại sẽ gắn cờ trường hơp nagravey cho RA để

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

109

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

CB của becircn mua theo dotildei thecircm CH trang trại sẽ khocircng tiếp nhận NC trong trường hơp nagravey

Bảng AR12 Thanh tra đaacutenh giaacute SD trong thanh tra đaacutenh giaacute trang trại

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

110

Caacutec khoản chi phiacute thưc hiện đầu tư bền vững đối với sản phẩm được chứng nhận (SI)

Quy trigravenh thanh tra đanh gia trong thanh tra đanh gia chuỗi cung ứng

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

334 vagrave 335 ndash Becircn mua đầu tư vagrave baacuteo caacuteo

Becircn mua thực hiện caacutec khoản đầu tư (tiền mặt vagravehoặc hiện vật bất cứ higravenh thức nagraveo đươc thỏa thuận với CH trang trại) vagrave xaacutec nhận SI đươc thực hiện trong hệ thống quản lyacute

bull tiền mặt ở cấp độ giao dịch (số tiền do CH trang trại nhận ban đầu (ldquoSI đươc đồng yacute thanh toaacutenrdquo)

bull caacutec khoản đầu tư bằng hiện vật cho mỗi CH trang trại theo giaacute trị tiền tệ trecircn cơ sở hagraveng năm

Thocircng tin về số tiền SI phải phugrave hơp

bull SI theo thỏa thuận

bull SI đươc nhập lagrave ldquoSI đươc đồng yacute thanh toaacutenrdquo

bull SI đươc nhập lagrave ldquoSI đươc xaacutec nhận thanh toaacutenrdquo vagrave hiện vật

bull SI đươc thanh toaacuten thực tế (hiển thị trong bằng chứng thanh toaacuten)

Căn bậc hai (nhưng iacutet nhất lagrave 5 tugravey theo giaacute trị nagraveo lớn hơn) của caacutec giao dịch trong caacutec hơp đồng coacute trong mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

Caacutec khoản chi phiacute thực hiện cocircng taacutec bền vững đối với sản phẩm đươc chứng nhận (SI) đatilde đươc thực hiện Theo đoacute

1) SI tại cơ sở giao dịch đươc thanh toaacuten (quy trigravenh tương tự như SD) becircn mua coacute thể thanh toaacuten tổng số tiền bằng tiền vagrave xaacutec nhận ldquoSI đatilde thanh toan trong hệ thống quản lyacute

CB xaacutec minh rằng caacutec khoản thanh toaacuten đatilde đươc thực hiện vagrave phugrave hơp với những gigrave đươc baacuteo caacuteo lagrave ldquoSI đatilde thỏa thuận vagrave xaacutec nhận đatilde thanh toaacutenrdquo

2) Nếu coacute liecircn quan caacutec khoản đầu tư bằng hiện vật đươc thực hiện bởi becircn mua vagrave đươc baacuteo caacuteo trong hệ thống quản lyacute mỗi năm một lần

CB xaacutec minh rằng caacutec khoản đầu tư bằng hiện vật như đươc baacuteo caacuteo thocircng qua hệ thống quản lyacute đatilde đươc thực hiện

Bảng AR13 Thanh tra đaacutenh giaacute SI trong thanh tra đaacutenh giaacute SC

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

111

Quy Trigravenh Thanh Tra Đanh Gia cho thanh gia đanh gia Trang Trai

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

331 ndash Xaacutec định nhu cầu đầu tư vagrave thiết kế kế hoạch đầu tư

Trước mugravea vụtiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Lập kế hoạch đầu tư

bull số tiền SI dựa trecircn khối lương (tiền mặt) đươc xaacutec định

bull nhu cầu đầu tư bằng hiện vật tiềm năng đươc xaacutec định

ldquoSI đươc đồng yacute thanh toaacutenrdquo đươc nhập trong caacutec giao dịch của khối lương đươc chứng nhận baacuten cho becircn mua

Khi caacutec khoản đầu tư đươc tiếp nhận vagrave sử dụng kế hoạch đầu tư đươc cập nhật vagrave thocircng tin đươc baacuteo caacuteo trong hệ thống quản lyacute Rainforest Alliance trecircn tổng đươc chi tiecircu cho mỗi hạng mục đầu tư xaacutec định trước

Coacute kế hoạch đầu tư

CB sẽ xaacutec minh xem đatilde coacute kế hoạch đầu tư khocircng vagrave đươc thiết lập theo đuacuteng mẫu vagrave hướng dẫn hay khocircng tuy nhiecircn khocircng cần phacircn tiacutech nội dung của kế hoạch

Khi caacutec khoản đầu tư đatilde đươc tiếp nhận việc xaacutec minh đươc thực hiện liecircn quan đến việc caacutec khoản đầu tư 1) coacute đươc sử dụng theo kế hoạch hay khocircng 2) coacute đươc baacuteo caacuteo chiacutenh xaacutec trong hệ thống quản lyacute hay khocircng vagrave 3) coacute thể đươc chứng minh thocircng qua hoacutea đơn hay khocircng vv

Nếu CB phaacutet hiện thấy bất kỳ điều nagraveo trecircn đacircy khocircng đươc thực hiện đuacuteng CB sẽ đặt ra NC

Trong trường hơp khocircng nhận đươc SI bằng tiền hoặc hiện vật như đatilde thỏa thuận với becircn mua CB thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute trang trại sẽ gắn cờ trường hơp nagravey cho Rainforest Alliance để CB của becircn mua theo dotildei thecircm

Bảng AR14 Thanh tra đaacutenh giaacute SI trong thanh tra đaacutenh giaacute trang trại

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

112

PHỤ LỤC AR2 YEcircU CẦU TỐI THIỂU VỀ VIỆC LẤY MẪU TAgraveI LIỆU

Aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

Phụ lục nagravey đưa ra caacutec yecircu cầu đối với nhoacutem đaacutenh giaacute về việc lấy mẫu tagravei liệu tại caacutec địa điểm khaacutec nhau trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute Nhoacutem đaacutenh giaacute khocircng coacute nghĩa vụ phải tuacircn thủ tất cả caacutec yecircu cầu trong cuộc đaacutenh giaacute theo dotildei hoặc cuộc đaacutenh giaacute điều tra

1 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải xaacutec minh iacutet nhất caacutec loại vagrave số lương tagravei liệu coacute trong bảng dưới đacircy

Loại tagravei liệu Số lương đề mục tối thiểu Aacutep dụng cho Ghi chuacute

Chiacutenh saacutech vagrave thủ tục Tất cả đều coacute thể aacutep dụng Thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave chuỗi cung ứng

Hơp đồng muabaacuten Căn bậc hai của số lương hơp đồng Thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave chuỗi cung ứng

Đối với caacutec CH SC chịu traacutech nhiệm thanh toaacuten SDSI kiacutech thước mẫu đươc chỉ định rotilde hơn trong Phụ Lục AR1 Traacutech nhiệm đaacutenh giaacute chung

Hồ sơ nhacircn viecircn MS Căn bậc hai của số lương người Thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave chuỗi cung ứng coacute caacutec chủ đề xatilde hội trong phạm vi

Kiến thức vagrave năng lực của nhacircn viecircn IMS hồ sơ đagraveo tạo của họ xung đột lơi iacutech hơp đồng giữa CH vagrave nhacircn viecircn tiền lương giờ lagravem việc phuacutec lơi

Hồ sơ đagraveo tạo Căn bậc hai của số lương caacutec sự kiện đagraveo tạo trong 12 thaacuteng qua

Thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave chuỗi cung ứng

Đagraveo tạo nocircng dacircn người lao động

Đaacutenh giaacute rủi ro CH Tất cả theo yecircu cầu của Tiecircu Chuẩn Thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave chuỗi cung ứng

Hồ sơ mua baacuten Giống như quy mocirc mẫu đatilde chọn Đaacutenh giaacute trang trại Phiếu thu mua của caacutec trang trại thagravenh viecircn đươc chọn lagravem mẫu

Mua hagraveng so với sản xuất hiện tại so với ước tiacutenh

Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể tuy yacute tăng quy mocirc mẫu để kiểm tra hồ sơ mua hagraveng của những nocircng dacircn khocircng coacute trong mẫu

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

113

Loại tagravei liệu Số lương đề mục tối thiểu Aacutep dụng cho Ghi chuacute

Căn bậc hai (với tối thiểu lagrave 5) của tất cả caacutec giao dịchlocirc hagraveng

Đaacutenh giaacute chuỗi cung ứng

Hồ sơ baacuten hagraveng Tổng quan xaacutec minh tổng khối lương mua đatilde xử lyacute đatilde baacuten vagrave cograven hagraveng

Iacutet nhất phải hoagraven thagravenh xaacutec minh tiến trigravenh sản xuất sản phẩm của iacutet nhất 5 giao dịch baacuten hagraveng (xem Phụ Lục AR7 Kiểm tra khả năng truy nguyecircn sản phẩm trong đaacutenh giaacute trang trại)

Đaacutenh giaacute trang trại

Căn bậc hai (với tối thiểu lagrave 5) của tất cả caacutec giao dịchlocirc hagraveng

Đaacutenh giaacute chuỗi cung ứng

Hồ sơ thanh tra viecircn nội bộ

Căn bậc hai của số lương thanh tra viecircn nội bộ

Đaacutenh giaacute trang trại Iacutet nhất những điều sau đươc xaacutec minh

Năng lực của caacutec thanh tra viecircn nội bộ xung đột lơi iacutech tiền lương giờ lagravem việc phuacutec lơi

Ngoagravei ra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet sẽ đươc thực hiện đối với một số thanh tra viecircn nội bộ nhất định phải khớp với hồ sơ của caacutec thanh tra viecircn nội bộ đatilde đươc xaacutec minh

Kế hoạch quản lyacute Toagraven bộ CH Đaacutenh giaacute trang trại

Hơp đồng với caacutec thagravenh viecircn nhoacutem

Iacutet nhất 50 tổng số trang trại đươc chọn lagravem mẫu

Đaacutenh giaacute trang trại 50 hồ sơ sẽ đến từ caacutec trang trại đươc chọn để thăm quan vagrave phần cograven lại sẽ từ caacutec trang trại thagravenh viecircn khocircng đươc chọn lagravem mẫu

Sơ đồ bản đồ khoanh vugraveng chu vi

Theo dotildei Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute về việc sử dụng dữ liệu địa lyacute trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

114

Loại tagravei liệu Số lương đề mục tối thiểu Aacutep dụng cho Ghi chuacute

Thanh tra nội bộ vagrave tagravei liệu trang trại

Iacutet nhất 50 quy mocirc mẫu đươc chọn Đaacutenh giaacute trang trại Caacutec baacuteo caacuteo tranh tra nội bộ của tất cả caacutec thagravenh viecircn trong mẫu Thanh tra viecircn CB coacute thể quyết định kiểm tra thecircm 25 quy mocirc mẫu của caacutec thagravenh viecircn khocircng đươc chọn lagravem mẫu

Phecirc duyệt vagrave trừng phạt

Cugraveng số lương hồ sơ phecirc duyệt như quy mocirc mẫu đatilde chọn nếu hồ sơ phecirc duyệt khaacutec với hơp đồng giữa ban quản lyacute vagrave nocircng dacircn

Tất cả caacutec biện phaacutep trừng phạt đươc thực hiện trong năm qua nếu coacute từ 15 hoặc iacutet hơn 15 thagravenh viecircn bị xử phạt Nếu coacute nhiều hơn 15 thagravenh viecircn bị xử phạt mẫu sẽ lagrave 15 cộng với căn bậc hai của số lương lệnh trừng phạt trecircn 15

Đaacutenh giaacute trang trại Lyacute do xử phạt sẽ đươc xaacutec minh cheacuteo Trong trường hơp coacute rủi ro cao lagrave CH xử phạt nocircng dacircn magrave khocircng thực hiện đuacuteng quy trigravenh hoặc khocircng coacute lyacute do chiacutenh đaacuteng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể quyết định đến vagravehoặc gọi những nocircng dacircn bị xử phạt hiện khocircng đăng kyacute trong nhoacutem để xaacutec minh

Bảng AR21 Caacutec tagravei liệu tối thiểu cần đươc xaacutec nhận bởi nhoacutem đaacutenh giaacute CB tại Hệ Thống Quản Lyacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

115

PHỤ LỤC AR3 TIacuteNH TOAacuteN SỐ LƯƠNG CUỘC PHỎNG VẤN COcircNG NHAcircN VAgrave HỒ SƠ COcircNG NHAcircN

Aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai vagrave Chuocirci Cung Ứng coacute caacutec chủ đề xatilde hội trong pham vi chứng nhận

Bảng dưới đacircy cung cấp caacutec yecircu cầu về việc xaacutec định số lương cuộc phỏng vấn tối thiểu phải thực hiện vagrave số lương hồ sơ người lao động cần đươc xem xeacutet dựa trecircn số lương người lao động phi hagravenh chiacutenh40 của CH trong phạm vi chứng nhận Số lương cuộc phỏng vấn caacute nhacircn hoặc theo nhoacutem luocircn coacute thể tăng lecircn tugravey thuộc vagraveo rủi ro đươc xaacutec định trước hoặc trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Số lương cuộc phỏng vấn coacute thể phacircn chia ra thagravenh phỏng vấn caacute nhacircn vagrave phỏng vấn theo nhoacutem Tuy nhiecircn nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB coacute thể quyết định thực hiện tất cả caacutec cuộc phỏng vấn dưới dạng phỏng vấn caacute nhacircn Số lương cuộc phỏng vấn caacute nhacircn đươc đặt lagrave tối thiểu trong khi số lương phỏng vấn theo nhoacutem đươc đặt lagrave tối đa

Số người trong caacutec cuộc phỏng vấn theo nhoacutem đươc đưa ra trong bảng dưới đacircy chỉ mang tiacutenh gơi yacute Trong trường hơp cho pheacutep thực hiện nhiều cuộc phỏng vấn theo nhoacutem nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể linh hoạt điều chỉnh số lương nagravey tugravey thuộc vagraveo tigravenh trạng săn sagraveng tham gia caacutec cuộc phỏng vấn theo nhoacutem của người lao động Viacute dụ khi bảng đề xuất 5 cuộc phỏng vấn theo nhoacutem với 5 ngườimột cuộc phỏng vấn theo nhoacutem nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể coacute 3 cuộc phỏng vấn theo nhoacutem trong đoacute coacute 5 ngườicuộc phỏng vấn 1 cuộc phỏng vấn theo nhoacutem bao gồm 6 ngườicuộc phỏng vấn vagrave một cuộc phỏng vấn theo nhoacutem gồm 4 người

1 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải thực hiện iacutet nhất số lương cuộc phỏng vấn người lao động vagrave xem xeacutet hồ sơ người lao động coacute trong bảng dưới đacircy đồng thời tuacircn thủ caacutec yecircu cầu chung trong Phần Phỏng vấn vagrave xem xeacutet hồ sơ của cocircng nhacircn của tagravei liệu nagravey

2 Khi lấy mẫu cocircng nhacircn sẽ sử dụng số lương người lagravem cơ sở để tiacutenh toaacuten bất kể họ lagravem việc bao nhiecircu giờ trong một tuần thay vigrave số lương cocircng nhacircn toagraven thời gian tương đương

3 CB sẽ xem xeacutet số lương người lao động trong (caacutec) thời kỳ sản xuất cao điểm vagrave trong (caacutec) thời kỳ sản xuất thấp điểm trong số caacutec nhacircn tố khaacutec khi xaacutec định mẫu đại diện nhất

4 CB sẽ khocircng tiacutenh caacutec cuộc phỏng vấn với vagravehoặc số lương hồ sơ người lao động của cấp quản lyacute giaacutem saacutet viecircn hoặc nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh của CH đồng thời đưa ra tiacutenh toaacuten

5 CB sẽ phỏng vấn vagrave xem xeacutet hồ sơ nhacircn viecircn của một số nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh đại diện (ban quản lyacute giaacutem saacutet viecircn vagrave nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh khaacutec kỹ thuật viecircn (thực địa) vv) của CH

a Số lương cuộc phỏng vấn tối thiểu phải lagrave căn bậc hai của số nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh

40 Người lao động phi hagravenh chiacutenh khocircng bao gồm nhacircn viecircn thực hiện cocircng việc của họ trong văn phograveng nhacircn viecircn thanh tra nội bộ hoặc những người coacute nhiệm vụ giaacutem saacutet tại thực địađơn vị chế

biến vv Người lao động phi hagravenh chiacutenh bao gồm những người thực hiện caacutec cocircng việc tay chacircn trecircn trang trạiđồng ruộng hoặc tại caacutec địa điểm trang trại khaacutec (vườn ươm đơn vị chế biến trung tacircm thu mua nhagrave kho vv) vagrave nhacircn viecircn bảo vệ laacutei xe nhacircn viecircn vệ sinh đầu bếp người đưa thư người lagravem vườn vagrave lao động phổ thocircng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

116

b Số lương hồ sơ người lao động tối thiểu của những nhacircn viecircn đươc xem xeacutet tối thiểu phải bằng một nửa số lương phỏng vấn của nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh

6 Một cuộc phỏng vấn nhoacutem khocircng đươc coacute nhiều hơn 6 người lao động vagrave caacuten bộ thanh tra phải đảm bảo coacute đủ thời gian để tất cả những người đươc phỏng vấn bagravey tỏ yacute kiến của bản thacircn

Lưu yacute Thời gian trung bigravenh dagravenh cho một cuộc phỏng vấn caacute nhacircn đươc ước tiacutenh lagrave trung bigravenh iacutet nhất 15 phuacutet cho một cuộc phỏng vấn khocircng phaacutet sinh vấn đề gigrave vagrave 30 phuacutet cho một cuộc phỏng vấn phaacutet sinh vấn đề Thời gian trung bigravenh dagravenh cho một cuộc phỏng vấn nhoacutem đươc ước tiacutenh lagrave từ 30 đến 45 phuacutet bao gồm cả thời gian cần thiết để tập hơp những người tham gia phỏng vấn

Số lương nhacircn viecircn phi hagravenh chiacutenh tham gia vagraveo CH

Số lương người lao động tối thiểu đươc phỏng vấn

Số lương cuộc phỏng vấn caacute nhacircn tối thiểu

Số lương cuộc phỏng vấn nhoacutem tối đa

Số lương hồ sơ người lao động tối thiểu đươc kiểm tra

1-5 người lao động Tất cả người lao động đươc phỏng vấn riecircng

Tất cả hồ sơ người lao động đươc đaacutenh giaacute

6 - 10 6 6 Khocircng aacutep dụng 6

11-50 9 6 1 nhoacutem gồm 3 người 9

51-100 15 7 1 nhoacutem gồm 3 người

1 nhoacutem gồm 5 người

12

101-250 20 10 2 nhoacutem gồm 5 người 15

251-500 32 12 2 nhoacutem gồm 3 người

1 nhoacutem gồm 4 người

2 nhoacutem gồm 5 người

18

501-1500 40 15 2 nhoacutem gồm 3 người

1 nhoacutem gồm 4 người

3 nhoacutem gồm 5 người

20

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

117

Số lương nhacircn viecircn phi hagravenh chiacutenh tham gia vagraveo CH

Số lương người lao động tối thiểu đươc phỏng vấn

Số lương cuộc phỏng vấn caacute nhacircn tối thiểu

Số lương cuộc phỏng vấn nhoacutem tối đa

Số lương hồ sơ người lao động tối thiểu đươc kiểm tra

1501 - 4000 50 18 1 nhoacutem gồm 3 người

1 nhoacutem gồm 4 người

5 nhoacutem gồm 5 người

25

Từ 4001 trở lecircn 65 25 8 nhoacutem gồm 5 người 30

Bảng AR31 Số lương cuộc phỏng vấn vagrave hồ sơ người lao động

Lưu yacute Theo Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội quy mocirc mẫu caacutec cuộc phỏng vấn người lao động coacute thể cần tăng lecircn 10 (yecircu cầu 26) vagrave cả hồ sơ lao động (yecircu cầu 36b)

PHỤ LỤC AR4 THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute CAacuteC CHỦ ĐỀ XAtilde HỘI

Aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai vagrave Chuocirci Cung Ứng coacute caacutec chủ đề xatilde hội trong pham vi chứng nhận

Phụ Lục nagravey aacutep dụng cho tất cả đơn vị sở hữu chứng nhận coacute phạm vi chứng nhận bao gồm caacutec chủ đề xatilde hội41 noacutei chung của Tiecircu Chuẩn Điều nagravey coacute nghĩa lagrave tất cả caacutec CH trang trại đối với caacutec CH SC sẽ chỉ đươc aacutep dụng nếu Chương 5 Xatilde Hội đatilde đươc xaacutec định lagrave coacute rủi ro cao đươc chỉ ra thocircng qua Đaacutenh Giaacute Rủi Ro Chuỗi Cung Ứng Chỉ dẫn cụ thể hơn về khả năng aacutep dụng của caacutec phần nhỏ của Phụ Lục nagravey đươc lagravem rotilde trong chiacutenh phần nagravey Một số yecircu cầu nhất định chỉ đươc aacutep dụng trong trường hơp rủi ro (rất) cao Tuy nhiecircn nếu coacute rủi ro (rất) thấp hoặc trung bigravenh những yecircu cầu nagravey vẫn sẽ cần đươc đaacutenh giaacute vagrave cần tuacircn thủ Quy Chế Xaacutec Minh của Thanh Tra Viecircn

AR41 ĐAacuteNH GIAacute DỰA TREcircN RỦI RO VỀ CAacuteC CHỦ ĐỀ XAtilde HỘI

1 CB phải aacutep dụng Bảng AR41 dưới đacircy khi caacutec chủ đề xatilde hội trong phạm vi của

a một cuộc điều tra ngoagravei cơ sở

b một đaacutenh giaacute điều tra

c một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra của CB đatilde đaacutenh giaacute bất kỳ (caacutec) chủ đề xatilde hội nagraveo lagrave rủi ro (rất) cao

41 chủ đề xatilde hội đề cập đến tất cả caacutec chủ đề vagrave yecircu cầu trong Chương 5 Điểm xatilde hội của trang trại vagrave caacutec tiecircu chuẩn chuỗi cung ứng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

118

d một đaacutenh giaacute Tiecircu Chuẩn SC

e bất cứ luacutec nagraveo theo quyết định của Rainforest Alliance

Chủ đề Hagravenh động

Tổng quan về rủi ro cụ thể

11 Đối với caacutec chủ đề hoặc yecircu cầu đươc xaacutec định lagrave (rất) rủi ro cao CB tạo ra một caacutei nhigraven tổng quan để xaacutec định cụ thể hơn từng rủi ro đoacute lagrave gigrave bao gồm iacutet nhất caacutec yếu tố sau

a Nhoacutem mục tiecircu nhoacutem dễ bị tổn thương viacute dụ lao động nhập cư trẻ em từ 15-18 tuổi phụ nữ dacircn tộc thiểu số

b Khoảng thời gian trong năm viacute dụ trong mua cao điểm mugravea lễ mugravea coacute thể thiếu lao động

c Vị triacute magrave coacute thể xaacutec định rủi ro nagravey viacute dụ cấp độ cơ sởnhagrave maacuteythagravenh viecircn nhoacutem

d Caacutec kịch bảnthocircng tin mocirc tả tigravenh huống rủi ro viacute dụ thay thế lao động trong đoacute trẻ em thay thế cha mẹ khocircng coacute phương phaacutep xaacutec minh tuổi vigrave thiếu giấy khai sinh trong khu vực

e Yecircu cầu cụ thể trong Tiecircu Chuẩn liecircn kết

Điều tra ngoagravei cơ sở

(aacutep dụng cho caacutec thanh tra đaacutenh giaacute trang trại)

12 CB sẽ thực hiện một cuộc điều tra becircn ngoagravei cơ sở (chỉ coacute thể aacutep dụng trong đaacutenh giaacute trang trại) tham khảo AR410 Điều tra ngoagravei cơ sở) về (caacutec) chủ đề (rất) rủi ro cao

Quy mocirc mẫu caacutec cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn

13 CB sẽ tăng số lương cuộc phỏng vấn người lao động vagrave hồ sơ người lao động để xem xeacutet lecircn 110 quy mocirc mẫu đatilde tiacutenh toaacuten (xem Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn)

Thời gian 14 Mọi thanh tra đaacutenh giaacute phải diễn ra trong một giai đoạn magrave nhoacutem đaacutenh giaacute CB coacute thể thu thập vagrave xaacutec minh caacutec thocircng tin liecircn quan nhất để xaacutec nhận caacutec chủ đề rủi ro (rất) cao Điều nagravey coacute thể dẫn đến việc viacute dụ cuộc đaacutenh giaacute diễn ra vagraveo mugravea cao điểm khi coacute nhiều lực lương lao động coacute mặt tại chỗ hơn khi coacute nhiều khả năng gặp phải những người lao động đươc thuecirc thocircng qua một nhagrave cung cấp lao động Đối với đaacutenh giaacute trang trại trong bất kỳ trường hơp nagraveo caacutec yecircu cầu trong Phần 15 Phương thức xaacutec minh-thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện của tagravei liệu natildey sẽ aacutep dụng

Thagravenh phần nhoacutem đaacutenh giaacute

15 CB sẽ đảm bảo rằng iacutet nhất một Thanh Tra Viecircn Chiacutenh cho caacutec Chủ Đề Xatilde Hội lagrave một phần của nhoacutem đaacutenh giaacute (xem Chương hai Quy tắc dagravenh cho nhacircn viecircn CB của Quy Tắc năm 2020 dagravenh cho Tổ Chức Cấp Chứng Nhận)

16 Khi xeacutet thấy cần thiết CB phải đảm bảo nhoacutem đaacutenh giaacute coacute chuyecircn gia hơp phaacutep về quyền tự do gia nhập hiệp hội

17 Phải xem xeacutet sự đa dạng về giới với thagravenh phần của caacutec nhoacutem đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

119

Chủ đề Hagravenh động

Thời gian đaacutenh giaacute 18 CB phải tăng thời lương thanh tra đaacutenh giaacute theo yecircu cầu để bao gồm caacutec yecircu cầu bổ sung đươc đề cập trong Phụ Lục nagravey magrave khocircng ảnh hưởng đến caacutec yecircu cầu khaacutec của caacutec Tiecircu Chuẩn đươc đaacutenh giaacute

Bảng AR41 Caacutec yecircu cầu bổ sung liecircn quan đến caacutec yecircu cầu xatilde hội

AR42 THAM KHẢO Yacute KIẾN CAacuteC BEcircN LIEcircN QUAN

Aacutep dụng cho caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

2 Trước khi đaacutenh giaacute tại chỗ CB sẽ thực hiện tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan trong caacutec cuộc đaacutenh giaacute Tiecircu Chuẩn Trang Trại coacute rủi ro cao về lao động trẻ em vagravehoặc lao động cưỡng bức dựa trecircn bản đồ rủi ro lao động trẻ em vagrave lao động cưỡng bức của Rainforest Alliance vagravehoặc (rất) rủi ro cao về sự khocircng phugrave hơp về quyền tự do tham gia tổ chức đoagraven thể như đươc xaacutec định bởi CB (đaacutenh giaacute rủi ro đaacutenh giaacute trong chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute) vagravehoặc Rainforest Alliance

3 CB sẽ phaacutet triển vagrave thực hiện một quy trigravenh đươc lập thagravenh hồ sơ để thực hiện tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan

4 Khi cần thiết CB sẽ tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan để

a Xaacutec định caacutec rủi ro magrave CH sẽ khocircng tuacircn thủ theo 51 Caacutec yecircu cầu về Đaacutenh Giaacute vagrave Giải Quyết của Tiecircu Chuẩn Trang Trại liecircn quan đến lao động trẻ em vagravehoặc Lao Động cưỡng bức vagravehoặc 52 Quyền Tự Do Tham Gia Tổ Chức Đoagraven Thể

b Tigravem hiểu caacutec mối quan tacircm vagrave rủi ro chung trong từng bối cảnh khu vực chẳng hạn như vung địa lyacute cacircy trồng ngagravenh cugraveng với caacutec yecircu cầu 51 Đaacutenh Giaacute vagrave Giải Quyết vagravehoặc 52 Quyền Tự Do Tham Gia Tổ Chức Đoagraven Thể của Tiecircu Chuẩn

c Hiểu rotilde hơn về caacutech diễn giải của địa phương đối với caacutec yecircu cầu 51 Đaacutenh Giaacute vagrave Giải Quyết vagravehoặc caacutec yecircu cầu 52 Quyền Tự Do Tham Gia Tổ Chức Đoagraven Thể

d Thiết lập vagravehoặc duy trigrave mối quan hệ với caacutec becircn liecircn quan quan tacircm để cung cấp cho CB thocircng tin về bất kỳ rủi rovấn đề nagraveo nảy sinh trong chu kỳ chứng nhận

5 CB phải đảm bảo rằng nhoacutem đaacutenh giaacute sử dụng kết quả của việc tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan để lập kế hoạch vagrave thực hiện đaacutenh giaacute

6 CB coacute thể thực hiện tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan trước hoặc song song với một cuộc điều tra becircn ngoagravei cơ sở (tham khảo AR410 Điều tra ngoagravei cơ sở) Phạm vi điều tra ngoagravei cơ sở coacute thể nhắm mục tiecircu vagrave mang tiacutenh chuyecircn sacircu hơn liecircn quan đến một số chủ đề cụ thể đươc xaacutec định lagrave coacute rủi ro (rất) cao hơn so với tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan

7 Đối với mỗi cuộc tham vấn CB sẽ soạn một danh saacutech caacutec becircn liecircn quan coacute liecircn quan (để đạt đươc caacutec mục tiecircu theo điểm 4 ở trecircn đối với caacutec chủ đề necircu trong điểm 13 dưới đacircy với caacutec chi tiết liecircn hệ (nếu coacute thể) cho mỗi becircn liecircn quan) Một danh saacutech khocircng đầy đủ caacutec becircn liecircn quan bao gồm caacutec becircn liecircn quan địa phương viacute dụ tổ chức phi chiacutenh phủ địa phương chuyecircn gia chủ đề địa phương chuyecircn gia tư vấn chiacutenh quyền địa phương những nhagrave latildenh đạo cộng đồng nhacircn viecircn trung tacircm y tế địa phương cảnh saacutet trung tacircm tocircn giaacuteo trường học địa phương vagravehoặc chiacutenh quyền địa

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

120

phương đại diện của cocircng đoagraven bảo vệ người lao động trecircn CH vagravehoặc cộng đồng xatilde hội caacutec nhoacutem CB cũng coacute thể yecircu cầu CH cung cấp danh saacutech caacutec becircn liecircn quan kegravem theo thocircng tin liecircn hệ để lagravem cơ sở

8 Từ danh saacutech CB sẽ chọn caacutec becircn liecircn quan để tham khảo yacute kiến bằng caacutech đaacutenh giaacute xem ai coacute thể cung cấp thocircng tin liecircn quan nhất magrave khocircng coacute xung đột để đạt đươc caacutec mục tiecircu tham vấn vagrave bằng caacutech đảm bảo rằng tất cả caacutec chủ đề necircu tại điểm 13 dưới đacircy đều đươc đề cập

9 CB phải tham khảo yacute kiến của iacutet nhất 3 becircn liecircn quan khaacutec nhau cho mỗi lần tham vấn

10 CB phải quan saacutet mọi xung đột lơi iacutech tiềm ẩn giữa (caacutec) becircn liecircn quan vagrave CH

11 CB khocircng bao giờ tiết lộ thocircng tin biacute mật về CH trong buổi tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan

12 CB phải đảm bảo rằng quaacute trigravenh tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan bao gồm tối thiểu

a Hồ sơ của becircn liecircn quan bao gồm lyacute do liecircn hệ xung đột lơi iacutech tiềm ẩn caacutec chủ đề dự định đưa vagraveo cuộc tham vấn cụ thể

b Buổi tham vấn iacutet nhất bao gồm

i giới thiệu lagravem rotilde mục tiecircu của cuộc tham vấn vagrave caacutech thức dữ liệu đang đươc sử dụng

ii thỏa thuận bảo mật

iii hỏichia sẻ thocircng tin về caacutec chủ đề quan tacircm

iv ghi cheacutep caacutec thocircng tin liecircn quan đatilde thu thập đươc

v kết thuacutec phiecircn họp bao gồm thỏa thuận về caacutech becircn liecircn quan coacute thể tiếp tục cung cấp cho CB caacutec rủi rovấn đề cập nhật liecircn quan trực tiếp đến caacutec chủ đề đatilde thảo luận với CB xuyecircn suốt năm

c Theo dotildei từ CB với becircn liecircn quan trong đoacute CB xaacutec định thời điểm sẽ liecircn hệ với becircn liecircn quan cụ thể trong tương lai để tigravem kiếm thocircng tin cập nhật

13 CB phải đaacutenh giaacute vagrave ghi lại iacutet nhất caacutec chủ đề rủi ro (rất) cao trong số caacutec chủ đề sau

a Rủi ro liecircn quan đến caacutec chủ đề xatilde hội bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

i lao động trẻ em

ii lao động cưỡng bức

iii tự do tham gia tổ chức đoagraven thể

b Thocircng tin cụ thể cho CH liecircn quan đến caacutec khiếu nại vi phạm quyền hoặc xung đột xatilde hội đatilde đươc đệ trigravenh vagrave becircn liecircn quan biết

c Mọi thủ tục phaacutep lyacute đang chờ xử lyacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

121

14 Đối với mỗi cuộc tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan CB phải ghi lại thocircng tin liecircn quan đatilde thu thập đươc trong phạm vi coacute thể chứng minh rằng cuộc tham khảo yacute kiến đatilde đươc tiến hagravenh một caacutech hiệu quả Hồ sơ nagravey bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

a Tecircn vagrave thocircng tin liecircn lạc của caacutec caacute nhacircn vagrave tổ chức đươc tham khảo yacute kiến

b Bản sao của tất cả caacutec thư từ với caacutec becircn liecircn quan

c Ghi chuacutebiecircn bản cuộc họp về tất cả caacutec thocircng tin nhận đươc bằng miệng

d CB sẽ tham khảo yacute kiến của (caacutec) becircn liecircn quan khi nagraveo vagrave như thế nagraveo để biết thocircng tin cập nhật trong tương lai

e Giải thiacutech về caacutech CB giải trigravenh hoặc sử dụng những nhận xeacutet nagravey để điều chỉnh kế hoạch đaacutenh giaacute hoặc để xaacutec minh thecircm hoặc chứng thực thocircng tin nhận đươc trong caacutec cuộc đaacutenh giaacute tại cơ sở

15 Dựa trecircn thocircng tin thu đươc thocircng qua tham vấn caacutec becircn liecircn quan CB sẽ điều chỉnh caacutec kế hoạch đaacutenh giaacute của cuộc đaacutenh giaacute tại chỗ để xaacutec minh caacutec rủi ro vagravehoặc caacutec vấn đề tiềm ẩn magrave (caacutec) becircn liecircn quan đươc tư vấn chia sẻ với CB vagrave sử dụng trong suốt quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

16 CB sẽ khocircng chia sẻ thocircng tin biacute mật thu thập đươc từ caacutec cuộc tham khảo yacute kiến của caacutec becircn liecircn quan với bất kỳ becircn thứ ba nagraveo magrave khocircng coacute sự chấp thuận trước của (caacutec) becircn liecircn quan Điều nagravey sẽ đươc đề cập rotilde ragraveng trong quaacute trigravenh tham khảo yacute kiến với từng becircn liecircn quan

17 CB phải đảm bảo rằng caacutec becircn liecircn quan đươc tiếp cận trecircn cơ sở tự nguyện vagrave coacute cơ hội từ chối cộng taacutec

18 Trong trường hơp một becircn liecircn quan khaacutec đươc tham khảo yacute kiến CB sẽ ghi lại điều nagravey cugraveng với caacutec lyacute do như một phần của ghi chuacute cho buổi tham vấn đoacute

19 CB sẽ cung cấp hồ sơ tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan cho Rainforest Alliance theo yecircu cầu magrave khocircng coacute sự chậm trễ khocircng chiacutenh đaacuteng

20 CB sẽ đươc tiacutenh lagrave thời lương tối thiểu lagrave 25 giờ mặc dugrave thời gian chiacutenh xaacutec cần thiết coacute thể phụ thuộc vagraveo một số yếu tố becircn ngoagravei

AR43 HỆ THỐNG ĐAacuteNH GIAacute VAgrave XỬ LYacute

21 Trước khi đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng họ đatilde nhận đươc chi tiết liecircn lạc của Ủy Ban Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute Nhoacutem đaacutenh giaacute CB coacute thể liecircn hệ trước với Ủy Ban để xaacutec định bất kỳ điểm cần chuacute yacute nagraveo

22 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute nhoacutem đaacutenh giaacute phải xaacutec minh xem CH coacute caacutec yếu tố bắt buộc của hệ thống Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute 42 như đươc mocirc tả trong Tiecircu Chuẩn hay khocircng vagrave xaacutec minh nếu coacute liệu hệ thống coacute đang hoạt động hay khocircng

23 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải xaacutec định caacutec hagravenh vi lạm dụng lao động theo caacutec hướng dẫn dưới đacircy

42 Hệ thống Đaacutenh Giaacute amp Giải Quyết vagrave Kế Hoạch Khắc Phục Hậu Quả đươc xaacutec định trong Tiecircu Chuẩn Rainforest Alliance với caacutec phụ lục của noacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

122

Lagrave một phần của xaacutec minh hệ thống nagravey nhoacutem đaacutenh giaacute cũng phải tigravem caacutech xaacutec định xem coacute xảy ra bất kỳ trường hơp lao động trẻ em lao động cưỡng bức phacircn biệt đối xử vagravehoặc bạo lực vagrave quấy rối tại nơi lagravem việc (CLFLDWVH) hay khocircng Để lagravem như vậy điều quan trọng lagrave thanh tra viecircn phải quen thuộc với caacutec định nghĩa đầy đủ của CLFLDWVH trong Phụ lục S11 của Tiecircu Chuẩn Trang Trại Bảng Chuacute Giải Thuật Ngữ Nếu trường hơp như vậy đươc phaacutet hiện caacutec kịch bản sau sẽ aacutep dụng

a Nếu một trường hơp đatilde đươc xaacutec định bởi hệ thống giaacutem saacutet của CH đang đươc khắc phục bằng caacutech sử dụng Quy Trigravenh Khắc Phục Hậu Quả vagrave việc khắc phục đang đươc tiến hagravenh để đaacutep ứng caacutec mốc thời gian cần thiết trong Quy Chế vagrave đang đươc thực hiện theo caacutech nhất quaacuten với Quy Chế nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ khocircng necircu ra điểm khocircng tuacircn thủ Tuy nhiecircn nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ đưa vagraveo baacuteo caacuteo của họ loại vấn đề (CLFLDWVH) vagrave ngagravey phải hoagraven thagravenh việc khắc phục vagrave CB sẽ xaacutec minh (caacutec) vấn đề đatilde xaacutec định vagrave xaacutec nhận việc hoagraven thagravenh việc khắc phục trong cuộc đaacutenh giaacute tiếp theo

b Nếu một trường hơp đatilde đươc xaacutec định bởi hệ thống giaacutem saacutet của CH đang đươc khắc phục bằng caacutech sử dụng Quy Chế Khắc Phục nhưng biện phaacutep khắc phục lagrave khocircng đaacutep ứng caacutec mốc thời gian trong Quy Chế vagravehoặc lagrave khocircng đươc thực hiện theo caacutech nhất quaacuten với Quy Chế (xem AR45 Biện phaacutep khắc phục hậu quả dưới đacircy) nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ sử dụng Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng (xem AR44 Kiểm tra mức độ nghiecircm trọng dưới đacircy) vagrave coacute 3 kết quả tiềm năng

i Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave khocircng nghiecircm trọng đacircy lagrave sự khocircng phugrave hơp về yecircu cầu khắc phục (514 của Tiecircu Chuẩn)

ii Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave rất nghiecircm trọng vagrave cần thecircm thời gian cho Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng giấy pheacutep vagrave chứng chỉ đang hoạt động sẽ bị tạm dừng (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Cấp Chứng Nhận)

iii Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave nghiecircm trọng CB sẽ đưa ra quyết định chứng nhận tiecircu cực vagrave giấy chứng nhận vagrave giấy pheacutep hơp lệ coacute thể bị đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Cấp Chứng Nhận)

c Nếu vấn đề khocircng đươc xaacutec định bởi hệ thống giaacutem saacutet của CH nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ phacircn tiacutech vấn đề bằng việc sử dụng Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng (xem AR44 Kiểm tra mức độ nghiecircm trọng dưới đacircy) coacute 3 lựa chọn

i Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave khocircng nghiecircm trọng đacircy lagrave điểm khocircng tuacircn thủ do lỗi của hệ thống giaacutem saacutet Đaacutenh Giaacute vagrave Giải Quyết (513 Tiecircu Chuẩn)

ii Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave rất nghiecircm trọng vagrave cần thecircm thời gian cho Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng giấy pheacutep vagrave chứng chỉ đang hoạt động sẽ bị tạm dừng (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Cấp Chứng Nhận)

iii Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave nghiecircm trọng CB sẽ đưa ra quyết định chứng nhận tiecircu cực vagravehoặc giấy chứng nhận vagrave giấy pheacutep đang hoạt động coacute thể bị đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Cấp Chứng Nhận)

d Trong trường hơp coacute nghi ngờ về bất kỳ lựa chọn nagraveo ở trecircn CB sẽ tigravem kiếm thecircm hướng dẫn vagravehoặc giải thiacutech từ Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

123

AR44 KIỂM TRA MỨC ĐỘ NGHIEcircM TRỌNG

24 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute khi nhoacutem đaacutenh giaacute xaacutec định một trường hơp vi phạm lao động về CLFLD vagravehoặc WVH sẽ sử dụng Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng nagravey để xaacutec định xem trường hơp đoacute coacute đươc coi lagrave nghiecircm trọng hay khocircng

Cacircu hỏi CoacuteKhocircng Chi tiecirctlagravem rotilde

1 Tigravenh trạng của người lao độngtrẻ em coacute nguy hiểm đến tiacutenh mạng khocircng43

Nếu coacute vấn đề nghiecircm trọng

2 Vấn đề coacute khả năng gacircy ra taacutec động lacircu dagravei đến thể chất vagravehoặc tacircm lyacute của người lao độngtrẻ em khocircng

Nếu coacute vấn đề nghiecircm trọng

3 Đacircy coacute phải lagrave một sự cố mang tiacutenh hệ thống coacute nghĩa lagrave coacute nhiều trường hơp của vấn đề nagravey tại CH nagravey vagrave vấn đề bắt nguồn từ thực tiễn quản lyacute

Cacircu trả lời ldquoCoacuterdquo cho cacircu hỏi nagravey tự noacute khocircng lagravem cho vấn đề trở necircn nghiecircm trọng nhưng kết hơp với một cacircu trả lời ldquocoacuterdquo khaacutec vấn đề trở necircn nghiecircm trọng

4 Coacute bằng chứng nagraveo cho thấy ban quản lyacute biết rằng vi phạm đang diễn ra vagrave vi phạm tiecircu chuẩn của Rainforest Alliance vagravehoặc luật hiện hagravenh nhưng đatilde chấp thuậntiếp tục thực hagravenh khocircng

Cacircu trả lời ldquoCoacuterdquo cho cacircu hỏi nagravey tự noacute khocircng lagravem cho vấn đề trở necircn nghiecircm trọng nhưng kết hơp với một cacircu trả lời ldquocoacuterdquo khaacutec vấn đề trở necircn nghiecircm trọng

Bảng AR42 Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng

25 CB sẽ tham khảo yacute kiến chuyecircn gia trong trường hơp nghi ngờ về cacircu trả lời cho cacircu hỏi 2 của Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng Viacute dụ coacute thể lagrave thanh tra lao động bộ phận dịch vụ xatilde hội chuyecircn gia bảo vệ trẻ em với caacutec tổ chức phi chiacutenh phủ hoặc chiacutenh phủ

AR45 BIỆN PHAacuteP KHẮC PHỤC HẬU QUẢ

26 Trước khi đaacutenh giaacute nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xem xeacutet Kế Hoạch Khắc Phục Hậu Quả (như một phần của Kế Hoạch Quản Lyacute) vagrave xaacutec minh xem kế hoạch coacute khả thi vagrave thực tế hay khocircng

27 Trong mọi trường hơp nhoacutem đaacutenh giaacute phải ưu tiecircn phuacutec lơi của người lao động khi quyết định caacutech thức thocircng baacuteo cho ban quản lyacute địa điểm tuyển dụng về bất kỳ điểm khocircng tuacircn thủ nagraveo dẫn đến quyết định chứng nhận tiecircu cực

43 Tigravenh huống đe dọa đến tiacutenh mạng coacute nghĩa lagrave coacute khả năng cao lagrave tigravenh huống đoacute sẽ dẫn đến mất mạng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

124

28 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện một thủ tục dạng văn bản để thocircng baacuteo cho nhoacutem đaacutenh giaacute về những việc cần lagravem trong trường hơp xaacutec định đươc caacutec vụ việc coacute khả năng xaacutey ra lạm dụng lao động trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute hoặc trong quaacute trigravenh điều tra becircn ngoagravei cơ sở

29 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ nhắc nhở CH sử dụng Kế Hoạch Khắc Phục Hậu Quả Nhoacutem đaacutenh giaacute phải tuacircn theo kế hoạch khắc phục của CH hoặc nếu khocircng coacutethực tế thủ tục đươc lập thagravenh văn bản của riecircng migravenh (xem mục 28 ở trecircn) để giảm thiểu mọi rủi ro cho người lao động hoặc những người khaacutec coacute liecircn quan

AR46 ĐAacuteNH GIAacute TỰ DO THAM GIA TỔ CHỨC ĐOAgraveN THỂ (FOA)

Nhoacutem đaacutenh giaacute phải tuacircn theo caacutec yecircu cầu dưới đacircy nếu coacute (rất) rủi ro khocircng phugrave hơp với caacutec yecircu cầu liecircn quan đến FoA Coacute nguy cơ cao trong trường hơp coacute khiếu nại sự khocircng phugrave hơp trong cuộc đaacutenh giaacute năm ngoaacutei về caacutec yecircu cầu liecircn quan hoặc bất kỳ vụ kiện nagraveo đang chờ xử lyacute hoặc đatilde kheacutep kiacuten về quyền lao động

30 Trong trường hơp coacute khocircng tuacircn thủ trecircn FoA CB sẽ xem xeacutet liệu nguyecircn nhacircn gốc rễ coacute phải lagrave higravenh thức phacircn biệt đối xử hay khocircng

31 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải thực hiện caacutec yecircu cầu sau ngoagravei caacutec yecircu cầu trong Phần Phỏng vấn vagrave xem xeacutet hồ sơ của cocircng nhacircn về thực hiện phỏng vấn

a Caacutec cuộc phỏng vấn ngoagravei cơ sở khi coacute thể vagrave khi an ninh đươc đảm bảo caacutec cuộc phỏng vấn liecircn quan đến vi phạm quyền lao động của người lao động sẽ diễn ra ngoagravei giới hạn của CH trừ khi người lao động yecircu cầu khaacutec Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ tiến hagravenh caacutec cuộc phỏng vấn như vậy tốt nhất lagrave trước khi cuộc họp khai mạc vagrave trong giờ vagrave ngagravey khocircng lagravem việc trừ khi người lao động coacute yecircu cầu khaacutec

b Nhoacutem đaacutenh giaacute phỏng vấn tất cả những người lao động đươc baacuteo caacuteo lagrave đatilde vi phạm quyền tự do tham gia hiệp hội thương lương tập thể hoặc bị phacircn biệt đối xử hoặc ngươc đatildei vigrave họ tham gia vagraveo tổ chức của người lao động bất cứ khi nagraveo coacute thocircng tin như vậy

c CB phải đảm bảo rằng khi phỏng vấn nhoacutem trong khuocircn khổ đaacutenh giaacute

i Nếu coacute cả cocircng nhacircn lagrave cocircng đoagraven vagrave khocircng lagrave cocircng đoagraven một cuộc phỏng vấn nhoacutem sẽ chỉ coacute cocircng nhacircn cocircng đoagraven vagrave một cuộc phỏng vấn nhoacutem khaacutec sẽ chỉ coacute những người lao động khocircng cocircng đoagraven

ii Nếu coacute người lao động liecircn kết với caacutec tổ chức cocircng đoagravenngười lao động khaacutec nhau một cuộc phỏng vấn theo nhoacutem sẽ chỉ coacute người lao động liecircn kết với cugraveng một tổ chức cocircng đoagravenngười lao động

d Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo xaacutec định một mẫu đại diện nhất bằng caacutech sử dụng phương phaacutep lấy mẫu ngẫu nhiecircn phacircn cấp xem xeacutet những người lao động coacute liecircn quan đến khiếu nạikhocircng tuacircn thủkiện người lao động coacute liecircn quan từ tất cả caacutec tổ chức của người lao động vagrave người lao động khocircng liecircn kết

e Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo caacutec tổ chức cocircng đoagraven hoặc người lao động đươc phỏng vấn tại chỗ hoặc ngoagravei cơ sở bất kỳ phương aacuten nagraveo magrave người đại diện mong muốn

32 Trong trường hơp coacute khiếu nại hoặc khiếu kiện vagrave giải phaacutep cuối cugraveng coacute lơi cho người lao động nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải xaacutec định xem tigravenh huống đoacute mang tiacutenh caacute nhacircn hay mang tiacutenh hệ thống vagrave liệu hagravenh động khắc phục đatilde đươc thực hiện hiệu quả hay chưa Trong trường hơp caacutec hagravenh động khắc phục đatilde đươc thực hiện đuacuteng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute khocircng cần nacircng cao NC cho CH vagrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải ghi lại đaacutenh giaacute của họ về tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục trong baacuteo caacuteo đaacutenh giaacutedanh saacutech thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

125

AR47 ĐAacuteNH GIAacute TIỀN LƯƠNG VAgrave MỨC LƯƠNG ĐỦ SỐNG

Aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave thanh tra đaacutenh giaacute SC

33 Đối với caacutec thanh tra đanh gia trang trai trước khi đaacutenh giaacute CB necircn phacircn tiacutech thocircng tin magrave CH điền vagraveo Cocircng cụ Ma Trận Tiền Lương của Rainforest Alliance (Phụ Lục S8) kiểm tra cheacuteo dữ liệu với thocircng tin thu thập đươc tại điểm 34 dưới đacircy vagrave xaacutec định xem coacute bất kỳ thocircng tin nagraveo khocircng những macircu thuẫn thiếu chiacutenh xaacutec cần đươc điều tra thecircm trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute viacute dụ người lao động đươc trả dưới mức lương tối thiểu người lao động lagravem thecircm giờ thường xuyecircn hoặc khoảng caacutech tiền lương giữa lao động nữ vagrave lao động nam

34 Trước khi thanh tra đanh gia trang traiSC CB phải thu thập vagrave phacircn tiacutech thocircng tin bất cứ khi nagraveo coacute săn

a Thocircng tin về luật hiện hagravenh hoặc CBA về tiền lương phuacutec lơi caacutec khoản khấu trừ vagrave điều kiện lagravem việc viacute dụ

i yecircu cầu về mức lương tối thiểu quốc gia vagravehoặc khu vực

ii caacutec thỏa thuận tập thể đang đươc thực hiện đang đagravem phaacuten hoặc gần đacircy đatilde hết hạn

iii thocircng tin phaacutep lyacute về caacutec yecircu cầu vagrave giới hạn học việc (lương vagrave thời hạn)

iv caacutec phuacutec lơi xatilde hội bắt buộc hơp phaacutep như chăm soacutec y tế bảo hiểm tai nạn vv

v caacutec khoản khấu trừ tiền lương đươc pheacutep hơp phaacutep vagravehoặc theo hơp đồng

vi luật hiện hagravenh về giờ lagravem việc vagrave tuần lagravem việc tiecircu chuẩn

b Thocircng tin bối cảnh về tiền lương viacute dụ thống kecirc mức lương trung bigravenh quốc gia vagravehoặc khu vực vagravehoặc mức lương trung bigravenh mức lương phổ biến trong ngagravenh

c thocircng tin liecircn quan đến lơi iacutech hiện vật viacute dụ dữ liệu khu vực về chi tiecircu trung bigravenh của hộ gia đigravenh vagrave giỏ thực phẩm

d Tiecircu chuẩn lương đủ sống do Rainforest Alliance cung cấp trong Phụ Lục S10 aacutep dụng cho thanh tra đanh gia trang trai

35 Trước khi thanh tra đanh gia trang traiSC CB phải đảm bảo rằng CB đatilde thocircng baacuteo rotilde ragraveng với CH để săn sagraveng xem xeacutet trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute tại chỗ iacutet nhất lagrave

a Caacutec thỏa thuận tập thể đatilde đươc thực hiện đang đagravem phaacuten hoặc gần đacircy đatilde hết hạn (nếu chưa đươc chia sẻ với CB trước khi thanh tra đaacutenh giaacute)

b Hơp đồng lao động vagrave tất cả caacutec điều khoản thanh toaacuten (bao gồm caacutec khoản khấu trừ theo luật định vagrave thanh toaacuten trơ cấp xatilde hội của người sử dụng lao động)

c Phiếu lương vagrave hồ sơ bảng lương iacutet nhất trong 12 thaacuteng gần nhất

d Hồ sơ lương hồ sơ lagravem thecircm giờ vagrave sản xuất cho tất cả caacutec loạihạng mục cocircng việcchức năng theo giới tiacutenh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

126

e Hồ sơ về số giờ đatilde lagravem việc

f Hồ sơ caacutec khoản trơ cấp tiền mặt tiền thưởng vagrave trơ cấp hiện vật đươc cung cấp cho caacutec loại higravenh cocircng nhacircn hoặc cho từng người lao động (nếu coacute) vagrave theo giới tiacutenh

g Tiacutenh toaacuten chi phiacute cho người sử dụng lao động cho từng quyền lơi bằng hiện vật vagrave bằng chứng hỗ trơ

h Hệ thống thanh toaacuten vagrave phương phaacutep tiacutenh toaacuten tại cơ sở (tỷ lệ phần trăm so với tỷ lệ theo giờ tỷ lệ cơ bản so với tiền thưởng)

i Tagravei liệu hiển thị xaacutec định mức tiền cocircng

j Sổ đăng kyacute quyền lơi (hiển thị thời gian nghỉ ốm nghỉ thai sản nghỉ pheacutep vv)

36 Trong suốt thời gian thanh tra đanh gia trang traiSC nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ xem xeacutet một mẫu tagravei liệu vagrave hồ sơ để đaacutenh giaacute thu lao điều nagravey tối thiểu bao gồm

a Từ hồ sơ bảng lương 12 thaacuteng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh dữ liệu của iacutet nhất 3 thaacuteng bao gồm một thaacuteng mua cao điểm một thaacuteng trung bigravenh vagrave một mugravea thấp điểm trong tổng số 3 thaacuteng lương

b Đối với mẫu 3 thaacuteng hatildey xaacutec minh Cocircng Cụ Ma Trận Tiền Lương đatilde điền (thanh tra đaacutenh giaacute trang trại) hoặc dữ liệu dạng văn bản khaacutec về caacutec khoản thanh toaacuten tiền lương (thanh tra đaacutenh giaacute SC) bao gồm một mẫu số lương cocircng nhacircn (phiếu lương) cho mỗi số lương người lao động đươc lấy mẫu như trong Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn Vagrave trong trường hơp rủi ro (rất) cao CB sẽ tăng cỡ mẫu lecircn 10 so với những gigrave đươc xaacutec định trong Phụ Lục AR3

c Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ xaacutec định một mẫu đại diện dựa trecircn nhacircn khẩu học của người lao động (viacute dụ namnữ thường truacutetạm thời đươc thuecirc bởi đơn vị cung cấp lao động hoặc đơn vị cung cấp dịch vụ) caacutec dữ liệu tiền lương khaacutec nhau (tiền thưởng phuacutec lơi bằng hiện vật theo mugravea vụ) vagrave rủi ro bao gồm iacutet nhất lagrave loại người lao động quan trọng nhất như đươc bao gồm trong Cocircng Cụ Ma Trận Tiền lương ldquoloại người lao độngrdquo (thanh tra đaacutenh giaacute trang trại) hoặc dữ liệu dạng văn bản khaacutec về việc trả lương (thanh tra đaacutenh giaacute SC) vagrave giới tiacutenh Mẫu phải tương ứng với những cocircng nhacircn đươc phỏng vấn

37 Đối với cac thanh tra đanh gia trang trai caacutec tigravenh huống sau coacute thể dẫn đến sự khocircng phugrave hơp về tiền lươngmức lương tối thiểu vagrave coacute thể dẫn đến quyết định khocircng chứng nhận

a Nếu trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute xaacutec định coacute sự khocircng trugraveng khớp hoặc trigravenh bagravey sai giữa caacutec nguồn thocircng tin đươc sử dụng để xaacutec minh tiacutenh hơp lệ của dữ liệu trong Cocircng Cụ Ma Trận Tiền Lương vagrave Ma Trận Tiền Lương đatilde điền đầy đủ thocircng tin hoặc bằng chứng cho thấy CH khocircng hỗ trơ mức lương hiện hagravenh đươc đaacutenh giaacute theo cocircng cụ vagrave người phụ traacutech Nhacircn SựTagravei Chiacutenh khocircng để đưa ra lời giải thiacutech rotilde ragraveng vagrave hơp lệ cho dữ liệu khocircng nhất quaacuten vagravehoặc khocircng chiacutenh xaacutec như vậy

b Nếu caacutec nguồn thocircng tin đươc sử dụng để xaacutec minh tiacutenh hơp lệ của dữ liệu khocircng khớp với caacutec mục nhập trong Cocircng Cụ Ma Trận Tiền Lương

38 Đối với cac thanh tra đanh gia trang trai caacutec tigravenh huống sau coacute thể dẫn đến sự khocircng phugrave hơp về Tiền Lươngmức lương tối thiểu sẽ dẫn đến quyết định tiecircu cực

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

127

a Trecircn quy mocirc lớn thiếu bằng chứng hoặc dữ liệu coacute hệ thống để hỗ trơ hơp lệ việc trả cocircng cho người lao động như đatilde điền trong Ma Trận Tiền Lương (lương tiền mặt phụ cấp hiện vật tiền thưởng lơi iacutech hơp phaacutep giờ lagravem việc tỷ lệ khoaacuten phụ cấp vagrave những thứ khaacutec cấu thagravenh tổng mức thugrave lao magrave người lao động đươc hưởng dựa trecircn luật aacutep dụng CBA hiện hagravenh vagrave hơp đồng lao động caacute nhacircn của họ) vagravehoặc

b Một liecircn quan đến việc trigravenh bagravey sai hoặc lagravem sai lệch dữ liệu vagrave bằng chứng về tiền lương trong Cocircng Cụ Ma Trận Tiền Lương hoặc tagravei liệu vagrave hệ thống hiện coacute tại CH

AR48 THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute CAacuteC ĐƠN VỊ CUNG CẤP LAO ĐỘNG

39 Trước khi đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng nhoacutem đaacutenh giaacute coacute quyền truy cập vagraveo iacutet nhất caacutec thocircng tin sau liecircn quan đến mỗi đơn vị cung cấp lao động

a Tecircn người hoặc cocircng ty cung cấp người lao động (tecircn hơp phaacutep nếu đatilde đăng kyacute)

b Thocircng tin liecircn lạc

c Số đăng kyacute chiacutenh thứcquốc gia nếu coacute

d Số người lao động đươc thuecirc thocircng qua từng đơn vị cung cấp lao động bao gồm cả số lao động namnữlao động trẻ

e Hồ sơ của người lao động đươc tuyển dụng thocircng qua caacutec đơn vị cung cấp lao động bao gồm iacutet nhất

i Loại cocircng việcnhiệm vụ (viacute dụ coacute kỹ năngkhocircng coacute kỹ năng)

ii Giờ lagravem việckhoảng thời gian (viacute dụ một số ca nhất định caacutec ngagravey trong tuần caacutec khoảng thời gian trong nămtiacutenh thời vụ của cocircng việc)

iii Xuất xứ (viacute dụ quốc giakhu vực nagraveo)

iv (Caacutec) ngocircn ngữ chiacutenh đươc sử dụng

40 Dựa trecircn thocircng tin trecircn CB sẽ xaacutec định bất kỳ nguy cơ dễ bị tổn thương nagraveo đối với một số vấn đề lao động liecircn quan đến yecircu cầu Tiecircu Chuẩn 53 vagrave 55

41 Trước khi thanh tra đaacutenh giaacute CB phải yecircu cầu CH cung cấp caacutec tagravei liệu liecircn quan vagrave những người coacute săn tại cơ sở trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute liecircn quan đến caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn vagrave chuỗi cung ứng lao động bao gồm iacutet nhất

a Người chịu traacutech nhiệm giaacutem saacutet vagrave trao đổi với caacutec đơn vị cung cấp lao động về sự tuacircn thủ với caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn

b Tư liệu dẫn chứng

i Bản sao bằng cấp hoặc chứng nhận bởi cơ quan quốc gia coacute thẩm quyền nếu coacute

ii Bản sao hơp đồng giữa CH với đơn vị cung cấp lao động

iii Thugrave lao từ CH cho người cung cấp lao động cho caacutec dịch vụ đươc cung cấp

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

128

iv Caacutec hơp đồng giữa (caacutec) đơn vị cung cấp lao động vagrave (những) người lao động

v Hồ sơ biecircn chế

vi Phuacutec lơi

vii Thực hagravenh tin học đagraveo tạo

viii Tagravei liệu về caacutec khoản cho vayđặt cọckhấu trừ vagravehoặc

ix Khiếu nại với caacutec yecircu cầu phaacutep lyacute hiện hagravenh vagrave caacutec yecircu cầu về tiecircu chuẩn liecircn quan đến người lao động đươc aacutep dụng 53 vagrave 55

x Bất kỳ chiacutenh saacutech thủ tục hoặc hồ sơ liecircn quan nagraveo khaacutec của đơn vị cung cấp lao động

c Cho dugrave họ coacute mặt tại cơ sở để đaacutenh giaacute hay khocircng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ cố gắng hết sức để phỏng vấn caacutec đơn vị cung cấp lao động để thu thập thocircng tin liecircn quan đến sự tuacircn thủ

42 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB sẽ

a Xaacutec minh sự tuacircn thủ của tất cả caacutec đơn vị cung cấp lao động trong mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

b Đảm bảo lao động từ caacutec nhagrave cung cấp lao động khaacutec nhau đươc tham gia caacutec cuộc phỏng vấn người lao động

43 Trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB phải xaacutec minh vagrave xaacutec nhận xem caacutec đơn vị cung cấp lao động coacute đaacutep ứng caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn liecircn quan 53 hoặc 55 hay khocircng bao gồm cả việc đối chiếu thocircng tin với caacutec cuộc phỏng vấn người lao động Điều nagravey bao gồm trong số những đaacutenh giaacute khaacutec

a Thocircng lệ tuyển dụng vagrave thuecirc tuyển

b Chế độ đatildei ngộ vagrave phuacutec lơi (đặc biệt cho người lao động coacute mức lương thấp nhất)

c Caacutec khoản cho vay ứng trước đặt cọc vagrave caacutec khoản khấu trừ

d Kỷ luật vagrave chấm dứt hơp đồng

44 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB phải xaacutec minh tiacutenh hiệu quả của hệ thống CH để đảm bảo caacutec đơn vị cung cấp lao động tuacircn thủ caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn 53 vagrave 55 hiện hagravenh bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

a Phạm vi của hệ thống đảm bảo tuacircn thủ tất cả caacutec yecircu cầu liecircn quanaacutep dụng

b Lưu trữ hồ sơ bởi CH đăng kyacutegiấy pheacutep vagrave tagravei liệu về caacutec đơn vị cung cấp lao động

c Phương phaacutep tiếp cậnquy trigravenh rotilde ragraveng để xaacutec định khi nagraveo cần chấm dứt hơp đồng với caacutec đơn vị cung cấp lao động

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

129

d Người sử dụng lao động khocircng lạm dụng việc kyacute hơp đồng thocircng qua caacutec đơn vị cung cấp lao động để phaacute hoại sự bảo vệ của người lao động

45 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute vagrave trong giai đoạn baacuteo caacuteo nếu CB phaacutet hiện thấy sự khocircng tuacircn thủ caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn (122 539 hoặc 5310) thigrave CB cần lưu yacute rotilde ragraveng vấn đề lao động cụ thể với bất kỳ yecircu cầu tiecircu chuẩn liecircn quan (531-538 hoặc 55)

AR49 ĐAacuteNH GIAacute NHAgrave Ở

Aacutep dụng cho caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute trang trai

Caacutec yecircu cầu sau đươc aacutep dụng trong trường hơp aacutep dụng yecircu cầu Tiecircu Chuẩn Trang Trại Rainforest Alliance 57 về vấn đề nhagrave ở

46 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute thagravenh phần của mẫu nhagrave đươc thăm phải đươc xaacutec định theo caacutech thức đại diện cho tất cả caacutec ngocirci nhagrave do ban quản lyacute cung cấp cho người lao động sử dụng phương phaacutep lấy mẫu ngẫu nhiecircn phacircn tầng Caacutec thocircng số lấy mẫu sau đacircy phải đươc coi lagrave tối thiểu

a Số lương người cư truacute trong nhagrave (nếu coacute bao gồm nhagrave ở nơi trẻ em đang cư truacute)

b Sự khaacutec biệt giữa caacutec loại nhagrave (viacute dụ phograveng tắm trong nhagravengoagravei nhagrave hoặc coacute điệnkhocircng coacute điện)

c Vị triacute của caacutec ngocirci nhagrave (đảm bảo những ngocirci nhagrave ở xa nhất cũng đươc đề cập)

d Tuổi thọ ngocirci nhagrave

e Nhagrave ở trong tigravenh trạng tu sửa

f Nhagrave ở đươc cung cấp cho caacutec loại cocircng nhacircn khaacutec nhau (viacute dụ cố định tạm thời)

47 Mẫu phải

a Iacutet nhất bằng căn bậc hai tổng diện tiacutech coacute thể ở đươc44 trecircn trang trại Con số nagravey coacute thể cao hơn nếu thanh tra viecircn xaacutec định caacutec tigravenh huống rủi ro yecircu cầu đến thăm nhiều nhagrave hơn để xaacutec nhận tiacutenh (khocircng) tuacircn thủ

b Tăng thecircm 10 trong trường hơp chủ đề đươc xaacutec định lagrave rủi ro (rất) cao

48 Trong trường hơp nhoacutem đaacutenh giaacute khocircng thể đến thăm một số ngocirci nhagrave theo mẫu mong muốn điều nagravey sẽ đươc baacuteo caacuteo trong baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute

49 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute thanh tra viecircn phải (sau khi yecircu cầu sự cho pheacutep của người lớn coacute mặt tại ngocirci nhagrave vagravehoặc chủ sở hữu ngocirci nhagrave) iacutet nhất phải

a Kiểm tra becircn ngoagravei ngocirci nhagrave

44 Khu vực coacute thể ở khu vực nagraveo đoacute trong năm coacute thể đươc sử dụng lagravem nhagrave ở cho người lao động Hatildey lưu yacute rằng khu vực coacute thể ở cũng phải đaacutep ứng yecircu cầu Tiecircu Chuẩn 57

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

130

b Thăm tất cả caacutec khu vực chiacutenh becircn trong ngocirci nhagrave bao gồm khu vực nấu ăn nơi tắm rửa nhagrave vệ sinh vagrave một phograveng ngủ Nếu nhagrave vệ sinh vagravehoặc nơi tắm rửa ở becircn ngoagravei ngocirci nhagrave thanh tra viecircn cũng phải đaacutenh giaacute những điều đoacute

c Kiểm tra hoạt động của thiết bị (viacute dụ nếu điện đươc cung cấp kiểm tra xem tất cả caacutec ổ cắm coacute hoạt động khocircng nếu nhagrave vệ sinh coacute hệ thống xả nước hatildey đảm bảo rằng noacute đang hoạt động) Điều nagravey coacute thể đươc thực hiện thocircng qua phỏng vấn những người sống trong ngocirci nhagrave

d Tiến hagravenh phỏng vấn mọi người sống trong nhagrave nếu aacutep dụng

50 Để xaacutec minh yecircu cầu tiecircu chuẩn của Trang Trại 572 liecircn quan đến việc trẻ em đi học nhoacutem đaacutenh giaacute phải xaacutec nhận vagrave xaacutec minh khoảng caacutech gần nhất từ lối vagraveo trang trại đến trường học gần nhất

51 Iacutet nhất trong caacutec trường hơp sau nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ necircu lecircn điểm khocircng tuacircn thủ

a Trong trường hơp thiếu nhagrave ở thigrave đối với người lao động đươc hỗ trơ về nhagrave ở (khi coacute luật aacutep dụng tại quốc gia đoacute yecircu cầu CH cung cấp nhagrave ở cho người lao động) Điều nagravey gắn liền với yecircu cầu Tiecircu Chuẩn Trang Trại Rainforest Alliance 121 vagravehoặc 57

b Một NC trong một ngocirci nhagrave đươc coi lagrave NC cho CH

52 CB phải tuacircn theo mốc thời gian kết thuacutec NC trong tagravei liệu tham khảo nagravey (xem Mốc Thời Gian 1710) vagrave cụ thể hơn lagrave mốc thời gian tối đa đươc necircu rotilde trong 1710d về nhagrave ở

AR410 ĐIỀU TRA NGOAgraveI CƠ SỞ

Aacutep dụng cho caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute trang trai

53 CB phải thực hiện một cuộc điều tra becircn ngoagravei cơ sở theo caacutec yecircu cầu trong Phụ Lục nagravey khi CB (đaacutenh giaacute rủi ro) vagravehoặc Rainforest Alliance xaacutec định rủi ro (rất) cao của việc khocircng tuacircn thủ caacutec chủ đề xatilde hội

54 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện coacute hiệu quả quy trigravenh đươc đưa vagraveo hồ sơ văn bản để xaacutec định tiacutenh cần thiết thực hiện cuộc điều tra becircn ngoagravei cơ sở Mục tiecircu của quy trigravenh lagrave đảm bảo rằng caacutec hoạt động CH khocircng lagravem ảnh hưởng đến tiacutenh toagraven vẹn của CB vagravehoặc chương trigravenh chứng nhận Quy trigravenh nagravey coacute tiacutenh đến sự an toagraven của thanh tra viecircn

55 Để xaacutec định nhu cầu khảo saacutet becircn ngoagravei cơ sở CB phải

a Trước khi đaacutenh giaacute hatildey sử dụng đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute của CB để đaacutenh giaacute xem caacutec rủi ro liecircn quan đươc xaacutec định coacute cần đươc giải quyết thocircng qua điều tra ngoagravei cơ sở khocircng viacute dụ bằng caacutech tiacutenh đến mức độ nhạy cảm của caacutec chủ đề rủi ro người lao động khocircng thể đươc phỏng vấn hoagraven toagraven ẩn danh tại chỗ vagravehoặc rủi ro người lao động khocircng hoagraven toagraven cởi mở khi đươc phỏng vấn tại chỗ

b Một số viacute dụ về điều tra ngoagravei cơ sở bao gồm phỏng vấn người lao động vagrave caacutec thagravenh viecircn cộng đồng becircn ngoagravei caacutec cơ sở của CH đươc đaacutenh giaacute gặp gỡ thực tế với caacutec becircn liecircn quan đươc chọn thu thập thocircng tin (dạng văn bản) từ chiacutenh quyền địa phương vagrave caacutec nguồn thocircng tin becircn ngoagravei khaacutec như cocircng đoagraven tổ chức phi chiacutenh phủ (NGO) trong nước caacutec tư vấn viecircnchuyecircn gia về caacutec chủ đề rủi ro (rất) cao nếu những chủ đề nagravey chưa đươc thực hiện thỏa đaacuteng trong giai đoạn tham vấn caacutec becircn liecircn quan

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

131

c Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute nếu người lao động dường như coacute thể cảm thấy thoải maacutei hơn để noacutei về bất kỳ mối quan tacircm nagraveo ngoagravei cơ sở hoặc nơi caacutec taacutec nhacircn địa phương ở ngoagravei cơ sở CH coacute thể cung cấp thocircng tinbằng chứng chứng thực Một số viacute dụ về phỏng vấn ngoagravei cơ sở coacute thể lagrave tại caacutec cơ sở địa phương đươc cocircng nhacircn thường xuyecircn lui tới kyacute tuacutec xaacute cocircng nhacircn ở becircn ngoagravei cơ sở CH trung tacircm cocircng nhacircn

56 Nếu nhu cầu khảo saacutet ngoagravei cơ sở đươc xaacutec định trong giai đoạn chuẩn bị đaacutenh giaacute CB phải chỉ rotilde trong caacutec kế hoạch đaacutenh giaacute sơ bộ vagravehoặc chiacutenh thức rằng caacutec cuộc điều tra ngoagravei cơ sở sẽ đươc thực hiện CB phải phaacuten đoaacuten về mức độ chi tiết cần tiết lộ cho CH khi coacute rủi ro cho thấy CH coacute thể ảnh hưởng đến quaacute trigravenh điều tra ngoagravei cơ sở Điều nagravey rất quan trọng khi phỏng vấn những người lao động becircn ngoagravei cơ sở của CH chẳng hạn như trong caacutec trường hơp điều tra về quyền tự do tham gia hiệp hội vagravehoặc caacutec chủ đề liecircn quan đến điều kiện lagravem việc

a Khi thocircng baacuteo cho CH về nhu cầu điều tra ngoagravei cơ sở CB noacutei rotilde rằng CH sẽ chịu caacutec chi phiacute liecircn quan

57 Caacutec cuộc phỏng vấn ngoagravei cơ sở phải đươc tiến hagravenh với tối thiểu 2 cocircng nhacircn vagrave tối đa 10 cocircng nhacircn Nếu xeacutet thấy cần thiết nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể quyết định tổ chức tối đa 8 cuộc phỏng vấn với caacutec taacutec nhacircn địa phương khaacutec như đatilde đề cập tại mục 56a

58 CB phải ghi lại kết quả của quaacute trigravenh nagravey vagrave tải lecircn RACP kết quả điều tra ngoagravei cơ sở Nếu bất kỳ trường hơp nagraveo đươc xaacutec định lagrave gacircy rủi ro cụ thể CB phải ghi lại lyacute do giải trigravenh để tiếp tục quaacute trigravenh chứng nhận với CH đoacute

AR412 PHỎNG VẤN TRẺ EM

59 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải cố gắng phỏng vấn trẻ em trong mọi trường hơp thiacutech hơp

Lưu yacute Thanh tra viecircn phải tocircn trọng caacutec yecircu cầu phaacutep lyacute của địa phươngquốc gia khi trograve chuyện với trẻ em trong hoagraven cảnh cụ thể

60 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu bổ sung dưới đacircy khi phỏng vấn trẻ em

a Tất cả caacutec quy tắc phỏng vấn người lớn cũng đươc aacutep dụng cho phỏng vấn trẻ em

b Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải nỗ lực ở mức cao nhất để ngăn ngừa mọi rủi ro phaacutet sinh với trẻ em tham gia phỏng vấn

c Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải nhận đươc sự đồng yacute của trẻ em vagrave nếu coacute sự đồng yacute của cha mẹ hoặc người giaacutem hộ hơp phaacutep của trẻ để trẻ tham gia vagraveo cuộc trograve chuyện thacircn mật

d Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải giải thiacutech rotilde ragraveng về mục điacutech quy trigravenh bao gồm iacutet nhất lagrave lyacute do trograve chuyện với một hoặc nhiều trẻ em tiacutenh bảo mật thocircng tin coacute thể đươc sử dụng như thế nagraveo vagrave quyền của trẻ em trong quaacute trigravenh nagravey (khocircng tham gia khocircng trả lời cacircu hỏi vagrave quyền khiếu nại về caacutech thức tiến hagravenh cuộc phỏng vấn hoặc nội dung phỏng vấn) trước khi phỏng vấn

e Khi coacute thể nhoacutem đaacutenh giaacute CB sẽ phỏng vấn caacutec trẻ cugraveng nhau trong một cuộc phỏng vấn nhoacutem vagrave chỉ thực hiện caacutec cuộc phỏng vấn riecircng lẻ nếu cần

f Sự hiện diện của một người lớn đaacuteng tin cậy trẻ em sẽ đươc chọn để một người lớn quen thuộc coacute mặt trong caacutec cuộc phỏng vấn

g Nhoacutem đaacutenh giaacute CB sẽ nỗ lực ở mức cao nhất để chọn một địa điểm thiacutech hơp cho caacutec cuộc phỏng vấn coacute hướng dẫn coacute cacircn nhắc đến sự an toagraven vagrave quyền riecircng tư của trẻ em

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

132

h Cuộc phỏng vấn sẽ diễn ra vagraveo thời gian vagrave địa điểm magrave trẻ em đề nghị hoặc ưu tiecircn vagrave đảm bảo sự bảo vệ vagrave an toagraven của (caacutec) trẻ vagrave nhu cầu nghỉ ngơi của trẻ

i CB phải thiết lập một bộ cacircu hỏi coacute thể đươc lập thagravenh văn bản để cacircn nhắc ngocircn ngữ phugrave hơp với lứa tuổi đối với trẻ em magrave nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể gặp trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo caacutec cacircu hỏi đươc dịch thiacutech hơp sang caacutec ngocircn ngữ magrave thanh tra viecircn sử dụng trong caacutec cuộc đaacutenh giaacute của họ vagrave caacutec nhoacutem đaacutenh giaacute của CB coacute quyền truy cập vagraveo phiecircn bản mới nhất trước khi đaacutenh giaacute

j Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ để trẻ tự trả lời vagrave nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo thocircng dịch viecircn dịch theo nghĩa đen nhằm đảm bảo độ chiacutenh xaacutec

k Nếu trẻ necircu lecircn vấn đề về caacutec tigravenh huống ngươc đatildei vagrave nguy hiểm coacute thể bị eacutep buộc vagrave đối xử bạo lực bởi người sử dụng lao động hoặc những người khaacutec trẻ coacute thể yecircu cầu đươc bảo vệ ngay lập tức Trong những trường hơp nagravey nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ coacute sự đồng yacute của trẻ vagrave (nếu coacute thể) coacute thecircm sự đồng yacute của bố mẹ trẻ đệ trigravenh trường hơp đoacute lecircn Ban Cơ Chế Giải Quyết Khiếu Nại của CH vagravehoặc Ủy Ban Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute để bảo vệ nhu cầu ở trẻ Trong trường hơp điều nagravey khocircng phugrave hơp hatildey tham khảo caacutec đối taacutec khắc phục chuyecircn gia becircn ngoagravei (trong Kế Hoạch Khắc Phục Hậu Quả CH hoặc thocircng qua CB kiến thức địa phươngchiacutenh quyền địa phương theo yecircu cầu 28 vagrave 29 ở trecircn) Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ ngay lập tức ghi lạighi cheacutep vấn đề vagrave thu thập chữ kyacute của cagraveng nhiều nhacircn chứng cagraveng tốt vagrave đưa caacutec chi tiết của caacutec trường hơp đoacute vagraveo baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute (yecircu cầu cấp giấy pheacutep)

Lưu yacute Bất cứ khi nagraveo coacute thể nhoacutem đaacutenh giaacute đều coacute thể đề xuất một số biện phaacutep hỗ trơ về tacircm lyacute y tế hoặc xatilde hội cho trẻ em hoặc nếu họ tin rằng trẻ em đang gặp nguy hiểm trước mắt nhagrave an toagraven hoặc nơi truacute ẩn tạm thời cho trẻ em luocircn đảm bảo lơi iacutech tốt nhất của trẻ em đươc quan tacircm hagraveng đầu

l Nếu trẻ em đươc phaacutet hiện trong tigravenh huống lao động trẻ em nhưng khocircng phải lagrave trong một trường hơp nghiecircm trọng theo Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng (xem AR44 Kiểm tra mức độ nghiecircm trọng) đươc đề cập ở trecircn nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ tuacircn thủ Quy Trigravenh Khắc Phục của Rainforest Alliance vagrave đệ trigravenh trường hơp đoacute lecircn Ban Cơ Chế Khiếu Nại vagravehoặc Ủy Ban Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute để bảo vệ nhu cầu ở trẻ Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đưa chi tiết về caacutec trường hơp đoacute vagraveo caacutec baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute (yecircu cầu cấp giấy pheacutep)

PHỤ LỤC AR5 SỬ DỤNG DỮ LIỆU ĐỊA LYacute VAgrave BẢN ĐỒ RỦI RO THEO DỮ LIỆU ĐỊA LYacute TRONG MỘT CUỘC THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute

Aacutep dụng cho caacutec lần đaacutenh giaacute Trang Trai

1 Bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute hỗ trơ quaacute trigravenh đaacutenh giaacute bằng caacutech cung cấp thocircng tin tổng quan về (1) caacutec vấn đề chất lương với dữ liệu địa lyacute (2) chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave hệ sinh thaacutei vagrave (3) xacircm lấn vagraveo caacutec khu vực phograveng hộ Bản đồ lagrave kết quả của việc chồng cheacuteo dữ liệu vị triacute khocircng gian địa lyacute (dữ liệu địa lyacute) của thagravenh viecircn với caacutec lớp thocircng tin khaacutec (lớp rừng mất độ che phủ của cacircy caacutec khu vực phograveng hộ) Trong tương lai Rainforest Alliance coacute thể tạo caacutec bản đồ rủi ro cho caacutec chủ đề khaacutec vagrave do đoacute sẽ cần caacutec lớp thocircng tin mới Trong thời gian CH chuẩn bị chứng nhận coacute thể cập nhật dữ liệu địa lyacute mỗi khi thực hiện xong caacutec bản đồ rủi ro sẽ đươc cập nhật tương ứng Sau khi CB vagrave CH kyacute hơp đồng CB sẽ coacute quyền truy cập vagraveo bản đồ rủi ro của CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

133

a Bản đồ rủi ro về dữ liệu đia lyacute đăng kyacute đacircy lagrave bản đồ rủi ro (về chất lương dữ liệu địa lyacute phaacute rừng vagrave caacutec khu vực phograveng hộ) do Rainforest Alliance tạo ra khi đăng kyacute Dữ liệu địa lyacute đươc sử dụng ở giai đoạn nagravey coacute thể bao gồm vagravenh đai bao quanh thuộc phạm vi địa lyacute hoặc kết hơp caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi tuacircn thủ caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn Để biết thecircm thocircng tin về điều nagravey hatildey tham khảo hướng dẫn Yecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute

b Đanh gia bản đồ rủi ro dữ liệu đia lyacute đacircy lagrave bản đồ rủi ro do Rainforest Alliance tạo ra sẽ đươc sử dụng để đaacutenh giaacute tại cơ sở Dữ liệu địa lyacute đươc sử dụng ở giai đoạn nagravey sẽ lagrave sự kết hơp caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi tuacircn thủ caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn Điều nagravey sẽ cho pheacutep CB xaacutec định caacutec trang trại đươc đưa vagraveo mẫu dựa trecircn rủi ro

2 CB phải sử dụng caacutec bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute cập nhật mới nhất (bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute đaacutenh giaacute) để xaacutec định vagrave đaacutenh giaacute rủi ro của CH trong khuocircn khổ quaacute trigravenh đaacutenh giaacute rủi ro của chiacutenh migravenh trước khi đaacutenh giaacute CB phải sử dụng kết quả đaacutenh giaacute rủi ro đoacute để chuẩn bị vagrave thực hiện đaacutenh giaacute nếu coacute

3 CB phải xaacutec minh iacutet nhất những điều sau đacircy trong quaacute trigravenh chuẩn bị đaacutenh giaacute để đaacutenh giaacute chất lương của dữ liệu địa lyacute do CH cung cấp (thocircng tin thecircm trong Hướng Dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo)

a Xaacutec định caacutec dạng higravenh bất thường về vị triacute của caacutec trang trạicơ sở (viacute dụ kiểu lưới vuocircng coacute tất cả caacutec điểm caacutech đều nhau)

b Xaacutec định vị triacute dữ liệu địa lyacute ở caacutec vị triacute bất thường (viacute dụ trecircn caacutec caacutenh đồng dầu cọ thay vigrave hagraveng hoacutea thuộc phạm vi đaacutenh giaacute) trong quaacute trigravenh chuẩn bị đaacutenh giaacute

c Xaacutec định khả năng lặp lại caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở trong CH nagravey vagrave giữa CH nagravey với (caacutec) CH khaacutec đươc Chứng Nhận bởi Rainforest Alliance

d Xaacutec định xem dữ liệu địa lyacute coacute đươc thực hiện theo caacutec hướng dẫn do Rainforest Alliance cung cấp hay khocircng (thocircng tin thecircm trong hướng dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo

4 CB phải xaacutec minh iacutet nhất những điều sau đacircy trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute tại cơ sở để đaacutenh giaacute chất lương của dữ liệu địa lyacute do CH cung cấp

a CB sẽ đaacutenh giaacute mức độ tin cậy của caacutec điểmbản đồ khoanh vugraveng chu vi vị triacute do CH thu thập bằng caacutech so saacutenh chuacuteng với dữ liệu do nhoacutem đaacutenh giaacute thu thập

b Nhoacutem đaacutenh giaacute CB sẽ đối chiếu bằng chứng do CH cung cấp với bằng chứng do nocircng dacircn cung cấp cho caacutec tigravenh huống coacute sự lặp lại caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở trong CH nagravey vagrave giữa CH nagravey với (caacutec) CH khaacutec đươc Rainforest Alliance Chứng Nhận

c Quản lyacute dữ liệu địa lyacute (sử dụng đuacuteng ID của nocircng dacircn vagravehoặc trang trạiđơn vị trang trại khi thu thập dữ liệu địa lyacute vagrave kiểm tra nội bộ bởi CH)

d Phương phaacutep đaacutenh giaacute rủi ro do CH thực hiện để chọn trang trạiđơn vị trang trại để thu thập bản đồ khoanh vugraveng chu vi

5 CB sẽ đaacutenh giaacute caacutec mục tiecircu thu thập dữ liệu địa lyacute hagraveng năm magrave CH đatilde thiết lập (viacute dụ nhoacutem đatilde đạt đươc tỷ lệ phần trăm bản đồ khoanh vugraveng chu vi magrave họ đatilde lecircn kế hoạch thu thập hagraveng năm cho đến khi coacute mức cải tiến tiếp theo chưa)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

134

6 CB sẽ xaacutec định một mẫu đại diện bằng caacutech sử dụng kết hơp phacircn tiacutech rủi ro do CB thực hiện vagrave phacircn tiacutech rủi ro do Rainforest Alliance thực hiện (thocircng tin thecircm trong hướng dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo

7 Đối với một trang trạicơ sở riecircng lẻ đươc chọn trong mẫu đaacutenh giaacute nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ đến thăm caacutec khu vực đươc coi lagrave coacute nguy cơ cao trong bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance

8 Trước khi đaacutenh giaacute tại cơ sở CB đảm bảo đatilde nhận vagrave đaacutenh giaacute dữ liệu khocircng gian địa lyacute do CH cung cấp thocircng qua hệ thống RACP để chuẩn bị vagrave lập kế hoạch đaacutenh giaacute Trong trường hơp dữ liệu địa lyacute mớicập nhật đươc cung cấp CB sẽ đaacutenh giaacute dữ liệu địa lyacute mới nagravey vagrave caacutec bản đồ rủi ro mới của Rainforest Alliance đươc tạo ra cugraveng Dữ liệu địa lyacute nagravey sẽ lagrave sự kết hơp của caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi cho caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở theo yecircu cầu trong tiecircu chuẩn (thocircng tin thecircm trong hướng dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo

9 CB sẽ xaacutec minh chất lương của dữ liệu địa lyacute do CH cung cấp (xem mục 3 vagrave 4 trong Phụ Lục nagravey) vagrave đaacutenh giaacute nguy cơ phaacute rừng vagrave xacircm lấn caacutec khu vực phograveng hộ trecircn thực địa (Tham khảo Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ) Trong quaacute trigravenh chuẩn bị đaacutenh giaacute CB sẽ quyết định cần kiểm tra bằng chứng nagraveo tại hiện trường vagrave tại IMS vagrave cần kiểm tra cheacuteo dữ liệu nagraveo trong chuyến thăm tại cơ sở

10 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng mẫu đaacutenh giaacute của caacutec trang trại sẽ đến thăm lagrave đại diện cho caacutec mức độ rủi ro đatilde đươc xaacutec định trong bản đồ rủi ro về mất rừng vagrave caacutec khu vực phograveng hộ

a Iacutet nhất 20 trang trại trong mẫu đaacutenh giaacute phải coacute rủi ro cao như đươc xaacutec định trong bản đồ rủi ro đaacutenh giaacute dữ liệu địa lyacute Nếu tổng số trang trại coacute rủi ro cao trong nhoacutem nhỏ hơn 20 mẫu đaacutenh giaacute thigrave tất cả caacutec trang trại đoacute sẽ đươc đưa vagraveo mẫu đaacutenh giaacute

b Iacutet nhất 10 trang trại trong mẫu đaacutenh giaacute phải coacute rủi ro trung bigravenh như đươc xaacutec định trong bản đồ rủi ro đaacutenh giaacute dữ liệu địa lyacute Nếu tổng số trang trại coacute rủi ro trung bigravenh trong nhoacutem nhỏ hơn 10 mẫu đaacutenh giaacute thigrave tất cả caacutec trang trại đoacute sẽ đươc đưa vagraveo mẫu đaacutenh giaacute

c Iacutet nhất 10 số trang trại trong mẫu đaacutenh giaacute phải coacute rủi ro trung bigravenh như đươc xaacutec định trong bản đồ rủi ro đaacutenh giaacute dữ liệu địa lyacute Iacutet nhất 20 số trang trại trong mẫu đaacutenh giaacute phải coacute rủi ro cao như đươc xaacutec định trong bản đồ rủi ro đaacutenh giaacute dữ liệu địa lyacute Nếu tổng số trang trại coacute rủi ro trung bigravenh trong nhoacutem nhỏ hơn 20 mẫu đaacutenh giaacute thigrave tất cả caacutec trang trại đoacute sẽ đươc đưa vagraveo mẫu đaacutenh giaacute

a Nếu số lương trang trại đươc CB xaacutec định lagrave rủi ro (trung bigravenhcao) dựa trecircn pheacutep ngoại suy của mẫu đaacutenh giaacute nhiều hơn so với xaacutec định trong bản đồ rủi ro thigrave nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể tăng tỷ lệ trang trại coacute rủi ro caotrung bigravenh trong mẫu đaacutenh giaacute để đaacutenh giaacute caacutec vấn đề coacute hệ thống tiềm ẩn (Xem Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ vagrave Quy Tắc Chứng Nhận)

Lưu yacute số lương trang trại rủi ro đươc tiacutenh toaacuten để đưa vagraveo mẫu đaacutenh giaacute luocircn đươc lagravem trograven số

11 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute tại cơ sở hoặc đaacutenh giaacute theo dotildei CB phải xaacutec minh

a Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh với thanh tra viecircn nội bộ hoặc người thu thập dữ liệu về quaacute trigravenh thu thập dữ liệu địa lyacute (điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi) tại cơ sở Vigrave vậy CB coacute thể đi cung với (những) người liecircn quan vagrave đaacutenh giaacute xem liệu dữ liệu địa lyacute coacute đang đươc thu thập theo đuacuteng caacutech thức hay khocircng (tham khảo hướng dẫn về khocircng gian địa lyacute để biết thecircm thocircng tin chi tiết)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

135

b Với mẫu đatilde chọn CB sẽ đaacutenh giaacute xem caacutec điểmbản đồ khoanh vugraveng chu vi vị triacute đươc cung cấp coacute trugraveng với vị triacute trang trại thực tế đươc thăm trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute hay khocircng Ngoagravei ra CB phải tuacircn thủ caacutec khuyến nghị do Rainforest Alliance cung cấp để xaacutec minh xem coacute thực hiện ldquoYecircu cầu dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo theo caacutec hướng dẫn do Rainforest Alliance cung cấp hay khocircng

c Dựa trecircn loại dữ liệu địa lyacute do CH cung cấp CB sẽ kiểm tra cheacuteo loại dữ liệu nagravey với dữ liệu đươc thu thập tại cơ sở để đaacutenh giaacute chất lương dữ liệu địa lyacute (xem phần 3 vagrave 4 trong Phụ lục nagravey)

d Ngoagravei caacutec điểm ldquoardquo đến ldquocrdquo ở trecircn CB sẽ xem xeacutet những điều sau đacircy để đaacutenh giaacute tiacutenh đuacuteng đắn của dữ liệu vị triacute địa lyacute đươc cung cấp bởi CH thiết bị đươc CH sử dụng so với thiết bị đươc CB sử dụng để thu thập dữ liệu sai số hoặc lỗi khaacutec nhau thiết bị điều kiện becircn trong trang trại (vaacutech nuacutei cao socircng ngogravei địa higravenh hiểm trở bất thường vv) Khi coacute nghi ngờ CB sẽ tham khảo yacute kiến của Rainforest Alliance

e CB phải xaacutec minh xem liệu caacutec rủi ro đối với caacutec khu vực phograveng hộ (PA) vagrave phaacute rừng do Rainforest Alliance xaacutec định coacute thực sự hiện diện tại cơ sở hay khocircng vagrave đaacutenh giaacute caacutec hagravenh động khắc phục magrave CH cần thực hiện vagravehoặc việc CH coacute thể hiện rotilde ragraveng việc khocircng tuacircn thủ liecircn quan đến caacutec khu vực phograveng hộ vagravehoặc phaacute rừng hay khocircng coacute thể dẫn đến quyết định cấp chứng nhận tiecircu cực Trong trường hơp đoacute CB phải chấm dứt quaacute trigravenh đaacutenh giaacute (để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ)

12 Khi đaacutenh giaacute rủi ro phaacute rừng vagrave PA CB phải thu thập dữ liệu địa lyacute của caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở đatilde đến thăm của caacutec thagravenh viecircn nhoacutem (viacute dụ điểm vị triacute) Trong trường hơp bản đồ khoanh vung chu vi nhoacutem đaacutenh giaacute necircn xem xeacutet bản đồ khoanh vung chu vi đối với caacutec trang trại coacute mức độ rủi ro cao nhất Dựa trecircn cơ sở nagravey CB sẽ đaacutenh giaacute xem liệu coacute sự khocircng phugrave hơp về dữ liệu địa lyacute hay khocircng Nếu theo kết quả đaacutenh giaacute CH cần chỉnh sửa vagrave cung cấp dữ liệu địa lyacute mới CB sẽ xem xeacutet điều nagravey vagrave đaacutenh giaacute xem liệu thocircng tin mới nagravey coacute thay đổi bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance liecircn quan đến PA vagrave phaacute rừng hay khocircng Nếu đuacuteng như vậy CB sẽ xaacutec minh caacutec rủi ro mới như đatilde giải thiacutech ở trecircn trong Phụ lục nagravey

13 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ thu thập caacutec bằng chứng đươc đề cập dưới đacircy nếu trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute một đơn vị trang trạinocircng trại đươc chỉ ra lagrave coacute nguy cơ phaacute rừng hoặc xacircm phạm vagraveo khu vực phograveng hộ trong bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute của Rainforest Alliance khocircng coacute rủi ro dựa trecircn caacutec quan saacutet thực địa (thocircng tin thecircm trong hướng dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo Bằng chứng phải bao gồm

a Matilde nhận dạng của Thagravenh Viecircn Nhoacutem ID Quốc Gia của Trang Trại (nếu coacute ở quốc gia) ID nội bộ của Trang Trại (dagravenh cho trang trại) vagrave nếu

coacute ID đơn vị Trang Trại (đối với đơn vị trang trại)

b Mục vị triacutechu vi của caacutec trang trạiđơn vị trang trại

c Đối với nguy cơ mất rừng

i Giải thiacutech lyacute do tại sao chuyển đổi hiển thị trong ảnh vệ tinh nhưng khocircng coacute nghĩa lagrave chuyển đổi viacute dụ (1) rừng trồng đươc khai thaacutec vagrave chuyển sang mục điacutech sử dụng nocircng nghiệp nhưng khocircng coacute nghĩa lagrave chuyển đổi hệ sinh thaacutei tự nhiecircn (2) tuổi của trang trại cũ hơn ngagravey khoacutea sổ (3) chuyển đổi đươc tigravem thấy do khai thaacutec cacircy che boacuteng vv Để đi đến kết luận xem coacute nạn phaacute rừng hay khocircng coacute thể sử dụng caacutec yếu tố sau higravenh ảnh vệ tinh coacute độ phacircn giải cao ảnh chụp higravenh ảnh maacutey bay khocircng người laacutei hoặc bằng chứng thực địa khaacutec giải thiacutech cho việc phaacutet hiện rủi ro (độ che phủ boacuteng racircm cao rừng trồng gỗ ở xung quanh vv)

ii Cho biết loại higravenh sử dụng đất hiện tại rừng nocircng lacircm kết hơp hoặc sử dụng nocircng nghiệp

iii Ước tiacutenh kiacutech thước của khu vực ảnh hưởng theo bằng hecta

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

136

d Đối với rủi ro sản xuất trong khu vực phograveng hộ

i Thocircng tin bổ sung coacute thể cho thấy tigravenh trạng tuacircn thủ (phacircn loại PA khaacutec nhau do chiacutenh phủ cung cấp) - điều nagravey phải đươc đệ trigravenh vagrave xem xeacutet bởi Rainforest Alliance

ii Giải thiacutech caacutec vấn đề kỹ thuật dẫn đến phaacutet hiện sai ranh giới khu vực phograveng hộ (viacute dụ độ phacircn giải thấp vv)

iii Giấy pheacutep do chiacutenh phủ cấp

iv Đối với rủi ro trung bigravenh (caacutec trang trại becircn trong Khu Vực Phograveng Hộ) bằng chứng cho thấy sự tuacircn thủ luật hiện hagravenh vagrave kế hoạch quản lyacute đối với caacutec khu vực phograveng hộ theo xaacutec định của caacutec cơ quan hữu quan

2 Khi coacute vấn đề mang tiacutenh hệ thống (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Tắc Chứng Nhận) CB sẽ necircu ra một NC vagrave CB phải đảm bảo rằng khi đươc pheacutep việc kết thuacutec một NC như vậy mang lại đủ tin tưởng rằng rủi ro đatilde đươc giảm thiểugiải quyết một caacutech hiệu quả bởi CH

a Khi NC đưa ra coacute thể đươc giải quyết CB coacute thể thực hiện đaacutenh giaacute theo dotildei tại cơ sở để xaacutec minh rằng caacutec vấn đề đatilde đươc giải quyết đuacuteng caacutech

3 Trong khuocircn khổ quy trigravenh yecircu cầu giấy pheacutep CB phải

a Xaacutec định tất cả caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở của caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trong mẫu đaacutenh giaacute Đối với phần mẫu dựa trecircn nguy

cơ phaacute rừng vagrave PA (như đatilde đề cập ở điểm 10 ở trecircn) hatildey chỉ ra lyacute do bao gồm (viacute dụ rủi ro phaacute rừng rủi ro PA)

b Dữ liệu địa lyacute đươc thu thập bởi nhoacutem đaacutenh giaacute CB của caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở của thagravenh viecircn nhoacutem đatilde thăm đươc đưa vagraveo

mẫu (điểm vị triacute vagravehoặc bản đồ khoanh vugraveng chu vi)

c Cập nhật dữ liệu địa lyacute của thagravenh viecircn (nếu coacute) giải thiacutech về caacutec phaacutet hiện của CB hoặc do thagravenh viecircn cung cấp vagrave đươc CB đaacutenh giaacute khi

việc phaacute rừng hoặc xacircm lấn PA đatilde đươc xaacutec nhận hoặc khi CH kiểm tra phacircn tiacutech rủi ro do Rainforest Alliance cung cấp (tham khảo hướng

dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro địa lyacuterdquo)

4 Tuy nhiecircn dựa trecircn mức độ rủi ro của CH Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu thecircm bằng chứng trong khuocircn khổ quy trigravenh yecircu cầu cấp pheacutep

PHỤ LỤC AR6 ĐAacuteNH GIAacute VỀ VẤN ĐỀ PHAacute RỪNG VAgrave LẤN CHIẾM TRONG CAacuteC KHU VỰC PHOgraveNG HỘ

Aacutep dụng cho caacutec lần đaacutenh giaacute Trang Trai

Theo Phụ Lục AR5 về dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro Phụ Lục nagravey mocirc tả những điều cần xem xeacutet đối với nạn phaacute rừng vagrave xacircm lấn vagraveo caacutec khu vực phograveng hộ (PA) khi chuẩn bị vagrave thực hiện đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

137

1 CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu vagrave hướng dẫn trong Phụ lục nagravey trong khi thực hiện đaacutenh giaacute magrave vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm caacutec khu vực phograveng hộ thuộc phạm vi đaacutenh giaacute

2 CB phải sử dụng Bản đồ rủi ro dữ liệu đia lyacute đăng kyacute (xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute) lagravem chỉ baacuteo rủi ro của CH CH coacute thể đatilde loại trừ caacutec trang trại thagravenh viecircn khỏi đơn xin chứng nhận vagrave caacutec khu vực bị loại trừ sẽ khocircng đươc đưa vagraveo mẫu thanh tra hoặc đaacutenh giaacute tuy nhiecircn nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ coi đacircy lagrave một chỉ baacuteo rủi ro khi đaacutenh giaacute rủi ro tổng thể của đơn vị sở hữu chứng nhận

3 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải sử dụng Đanh gia bản đồ rủi ro dữ liệu đia lyacute khi chuẩn bị đaacutenh giaacute vagrave chọn mẫu đaacutenh giaacute (xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute)

4 Ngoagravei caacutec bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ sử dụng caacutec yếu tố khaacutec nhau để đaacutenh giaacute rủi ro phaacute rừng bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở caacutec khu vực sản xuất mới mua đất mới vagrave cơ sở hạ tầng mới hoặc gia tăng sản lương lớn magrave khocircng cần mua đất đai mới

5 Trước khi đaacutenh giaacute nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ nghiecircn cứu xem coacute caacutec khu vực phograveng hộ vagravehoặc caacutec hệ sinh thaacutei quan trọng trong caacutec khu vực đươc đaacutenh giaacute hay khocircng vagrave hiểu biết về caacutec quy tắc vagrave luật của caacutec khu vực phograveng hộ bao gồm cả caacutec vung đệm trong bối cảnh đaacutenh giaacute cụ thể Caacutec kết quả nghiecircn cứu sẽ đươc nhoacutem đaacutenh giaacute ghi lại trong hồ sơ chứng nhận tương ứng vagrave sẽ đươc cung cấp cho Rainforest Alliance khi coacute yecircu cầu

6 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh tigravenh trạng phaacute rừng ở caacutec giai đoạn khaacutec nhau tức lagrave trong trang trại tại nhagrave maacuteyđơn vị xử lyacute vagrave ở cấp MS

7 Trong chuyến thăm thực địa nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh caacutec dấu hiệu phaacute rừng gần đacircy trecircn thực địa như cacircy trồng cograven non gốc cacircy non những thay đổi gần đacircy của cacircy giaacutep ranh sự xacircm chiếm khocircng gian mở của caacutec loagravei tiecircn phong phaacutet quang trong rừng hoặc trong sản xuất caacutec địa điểm vv (xem hướng dẫn hệ sinh thaacutei tự nhiecircnthảm thực vật để đươc hướng dẫn thecircm)

a Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ chụp ảnh caacutec bằng chứng coacute liecircn quan vagrave lưu lại ảnh vagraveo hồ sơ chứng nhận tại CB CB coacute nghĩa vụ cung cấp những higravenh ảnh đoacute cho Rainforest Alliance khi đươc yecircu cầu

8 Trong caacutec chuyến thăm trang trạicơ sở coacute nguy cơ phaacute rừng cao hoặc coacute nguy cơ xacircm phạm cao đến caacutec khu vực phograveng hộ tức lagrave bằng chứng về tigravenh trạng phaacute rừng trong thời gian gần đacircy từ caacutec bản đồ rủi ro như đatilde mocirc tả ở trecircn hoặc đươc nhoacutem đaacutenh giaacute xaacutec định lagrave coacute nguy cơ cao với thocircng tin mới đươc tigravem thấy tại cơ sở nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ coacute thaacutei độ hoagravei nghi chuyecircn nghiệp rằng việc chuyển đổi hoặc mở rộng đatilde xảy ra vagrave sẽ theo dotildei để xaacutec nhận rủi ro (xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute mục 13)

9 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ kết hơp hiệu quả chủ đề phaacute rừng trong caacutec cuộc phỏng vấn với nocircng dacircn cocircng nhacircn vagrave tham vấn caacutec becircn liecircn quan trong trường hơp khả thi

Để xaacutec định mức độ nghiecircm trọng của caacutec NC đối với nạn phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ (yecircu cầu Tiecircu Chuẩn 611 vagrave 612 nhoacutem đaacutenh giaacute phải ngoại suy tổng số thagravenh viecircn nhoacutem đươc coi lagrave khocircng tuacircn thủ dựa trecircn mẫu đaacutenh giaacute vagrave bản đồ rủi ro như sau

i Nếu tất cả caacutec trang trại rủi ro đươc đaacutenh giaacute đều coacute NC tất cả caacutec trang trại rủi ro sẽ đươc coi lagrave khocircng tuacircn thủ

ii Nếu số lương trang trại thagravenh viecircn đươc phaacutet hiện lagrave khocircng tuacircn thủ cao hơn số lương trang trại đươc gắn cờ trong bản đồ rủi ro nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ tăng mẫu dựa trecircn rủi ro GIS vagrave đối với pheacutep ngoại suy giả định rằng tất cả caacutec thagravenh viecircn rủi ro đều khocircng tuacircn thủ vagrave thecircm caacutec thagravenh viecircn bổ sung đươc phaacutet hiện lagrave khocircng tuacircn thủ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

138

iii Nếu số lương trang trại thagravenh viecircn đươc phaacutet hiện lagrave đatilde chuyển đổi sau ngagravey tới hạn thấp hơn số lương trang trại đươc gắn cờ trong bản đồ rủi ro thigrave khocircng thể tự động loại trừ liecircn quan đến caacutec điểm khocircng tuacircn thủ Tuy nhiecircn để xaacutec định rủi ro chung cho caacutec vấn đề hệ thống (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Tắc Chứng Nhận) ở cấp độ nhoacutem vagrave để xaacutec định xem điều nagravey coacute dẫn đến khocircngkhocircng chứng nhận hay khocircng sẽ coacute một pheacutep ngoại suy dựa trecircn tỷ lệ phần trăm caacutec thagravenh viecircn coacute nguy cơ bị phaacutet hiện lagrave khocircng phugrave hơp Viacute dụ nếu 4 trong số 5 thagravenh viecircn nhoacutem đaacutenh giaacute rủi ro đươc phaacutet hiện lagrave khocircng tuacircn thủ thigrave số lương thực tế caacutec thagravenh viecircn khocircng tuacircn thủ phải đươc ước tiacutenh lagrave 80 số thagravenh viecircn rủi ro Nếu coacute 20 thagravenh viecircn rủi ro pheacutep ngoại suy sẽ lagrave 16 thagravenh viecircn khocircng phugrave hơp Nếu con số nagravey trecircn 5 của nhoacutem đacircy đươc coi lagrave một vấn đề nghiecircm trọng dẫn đến khocircnghủy chứng nhận (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Tắc Chứng Nhận)

10 Để xaacutec định NC trong phần 612 tigravenh trạng xacircm lấn caacutec khu vực phograveng hộ nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xem xeacutet những điều sau

a Nếu trang trạiđơn vị trang trạicơ sở nằm trong khu vực phograveng hộ đơn vị sản xuất hoặc thagravenh viecircn nhoacutem khocircng đươc chứng nhận trừ khi đươc pheacutep sản xuất theo luật hiện hagravenh (xem thuật ngữ của tiecircu chuẩn Rainforest Alliance Caacutec luật quốc gia vagrave quốc tế đươc phecirc chuẩn aacutep dụng trong một bối cảnh hoặc tigravenh huống cụ thể Caacutec luật quốc gia bao gồm caacutec luật vagrave quy định ở tất cả caacutec khu vực phaacutep lyacute trong một quốc gia (địa phương khu vực vagrave quốc gia) Caacutec luật quốc tế magrave caacutec quốc gia đatilde tham gia cũng đươc coi lagrave luật aacutep dụng)

b Luật aacutep dụng coacute thể tạo thagravenh một khu vực nhất định trong kế hoạch quản lyacute (caacutec khu vực đa mục điacutech) một loại khu vực phograveng hộ nhất định (IUCN loại V VI) hoặc giấy pheacutep (viacute dụ caacutec trang trại đươc thừa nhận) nếu quaacute trigravenh sản xuất đang diễn ra trong một khu vực phograveng hộ khocircng cho pheacutep sản xuất (khu vực phograveng hộ ldquocấm đirdquo) thagravenh viecircn nhoacutem phải bị loại trừ hoặc CH caacute nhacircn đatilde đươc hủy chứng nhậnkhocircng đươc chứng nhận

c Trong mọi trường hơp sản xuất đươc pheacutep cần phải coacute bằng chứng xaacutec minh rằng việc sản xuất đươc pheacutep theo luật hiện hagravenh điều nagravey bao gồm caacutec ranh giới rotilde ragraveng dưới dạng bản đồ khoanh vugraveng chu vi của khu vực hoặc giấy pheacutep viacute dụ bản đồ khoanh vugraveng chu vi của vung đất hoặc trang trại đươc thừa nhận

d Trong trường hơp chỉ đươc pheacutep sản xuất trong một số điều kiện nhoacutem đaacutenh giaacute phải xaacutec minh rằng CH coacute đaacutep ứng caacutec điều kiện nagravey hay khocircng

e Trong trường hơp khocircng đươc pheacutep sản xuất trong khu vực phograveng hộ hoặc khocircng đaacutep ứng caacutec điều kiện thigrave thagravenh viecircn nhoacutem hoặc CH caacute nhacircn khocircng đươc chứng nhận Đối với caacutec CH nhoacutemđa trang trại CB sẽ đaacutenh giaacute dựa trecircn bản đồ rủi ro (giả sử caacutec thagravenh viecircn hoặc địa điểm coacute rủi ro cao khocircng tuacircn thủ) xem

i lt=5 vagrave lt=5 trang trại thagravenh viecircn đươc đaacutenh giaacute khocircng tuacircn thủ 612 trong trường hơp nagravey caacutec trang trại thagravenh viecircn sẽ bị loại khỏi chứng nhận

ii gt5 hoặc gt5 trang trại thagravenh viecircn đươc đaacutenh giaacute khocircng tuacircn thủ 612 trong trường hơp nagravey CH phải necircu NC dẫn đến khocircng tuacircn thủ dẫn đến khocircng đươc chứng nhận hoặc hủy chứng nhận (xem Phụ Lục CR1 Dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro)

11 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải tuacircn thủ caacutec hướng dẫn sau để xaacutec định caacutec NC đối với mục 611 chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave hệ sinh thaacutei đối với CH nhoacutemđa trang trại

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

139

a CB sẽ phaacutet hagravenh một NC cho tất cả caacutec trang trại quy mocirc lớn vagrave nhỏ đatilde phaacutet hiện ra tigravenh trạng phaacute rừng hoặc chuyển đổi hệ sinh thaacutei tự nhiecircn

b Kịch bản 1 CB phải necircu lecircn một điểm khocircng tuacircn thủ (vấn đề nghiecircm trọng - xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Chứng Nhận) dẫn đến một quyecirct đinh chứng nhận tiecircu cưc nếu một trong 2 điều kiện nagravey đaacutep ứng

- số lương trang trại lớn vagrave nhỏ khocircng tuacircn thủ (sau khi ngoại suy) chiếm hơn hoặc bằng 5 tổng số trang trại trong nhoacutem hoặc hơn hoặc bằng 5 trang trại đươc thanh tra đaacutenh giaacute đatilde đươc phaacutet hiện lagrave khocircng tuacircn thủ

c Kịch bản 2 CB phải necircu lecircn điểm khocircng tuacircn thủ vagrave cho pheacutep CH loai trư caacutec trang trại đatilde chuyển đổi vagrave thực hiện caacutec hagravenh động khắc phục thiacutech hơp nếu

- số lương trang trại lớn vagrave nhỏ khocircng tuacircn thủ chiếm hơn 1 vagrave iacutet hơn 5 tổng số caacutec trang trại trong nhoacutem vagrave iacutet hơn 5 thagravenh viecircn đươc đaacutenh giaacute khocircng tuacircn thủ

- ngoagravei ra CH phải loại trừ bất kỳ thagravenh viecircn nagraveo trong nhoacutem đatilde chuyển đổi hơn 1 diện tiacutech trang trại hoặc hơn 10 ha

d Kịch bản 3 CB phải necircu lecircn điểm khocircng tuacircn thủ vagrave cho pheacutep CH duy trigrave caacutec trang trại đatilde chuyển đổi vagrave thực hiện caacutec hagravenh động khắc phục thiacutech hơp nếu

- số lương trang trại quy mocirc nhỏ vagrave lớn khocircng tuacircn thủ chiếm iacutet hơn hoặc bằng 1 tổng số trang trại trong nhoacutem

Trong trường hơp coacute nghi ngờ CB phải tham khảo yacute kiến của Rainforest Alliance trước khi đưa ra quyết định

12 CB phải tuacircn thủ caacutec hướng dẫn dưới đacircy khi xaacutec định caacutec NC đối với caacutec trường hơp chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave hệ sinh thaacutei cho CH trang trại đơn lẻ

a Nếu bằng chứng chuyển đổi đươc CB xaacutec nhận trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave diện tiacutech chuyển đổi nhỏ hơn 1 diện tiacutech trang trại vagrave iacutet hơn hoặc bằng 10 ha (tugravey theo diện tiacutech nagraveo nhỏ hơn) CB coacute thể cho pheacutep CH giải quyết NC

b Nếu CB xaacutec nhận bằng chứng chuyển đổi trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave diện tiacutech chuyển đổi lớn hơn 1 diện tiacutech trang trại hoặc nhiều hơn 10 ha CB sẽ necircu NC dẫn đến quyết định chứng nhận tiecircu cực

13 Trong trường hơp CH coacute thể giải quyết NC (theo mocirc tả trong điểm 11 12 trong Phụ Lục nagravey) CB phải tuacircn thủ caacutec hướng dẫn sau đacircy về caacutech giải quyết caacutec NC về phaacute rừng (611) nếu coacute thể

a Đối với caacutec trang trại quy mocirc lớn

i Trong trường hơp bản đồ rủi ro cho thấy rủi ro chuyển đổi vagrave CH vẫn nộp đơn xin chứng nhận trước khi đaacutenh giaacute CB sẽ yecircu cầu bản đồ khoanh vugraveng chu vi của khu vực đươc chuyển đổi vagrave tổng thể trang trại để chứng minh tiacutenh đủ điều kiện để đươc chứng nhận CB cũng sẽ yecircu cầu kế hoạch khocirci phục lagravem cơ sở cho hagravenh động khắc phục CB sẽ chỉ chấp nhận một kế hoạch đatilde đươc phaacutet triển bởi một nhagrave sinh thaacutei học địa phương vagrave việc phục hồi theo kế hoạch phải (1) cacircn xứng (2) tương thiacutech (3) bổ sung (4) lacircu dagravei Kế hoạch phải bao gồm caacutec mục tiecircu ragraveng buộc về thời gian trung gian traacutech nhiệm rotilde ragraveng của caacutec hoạt động vagrave kế

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

140

hoạch giaacutem saacutet iacutet nhất ba năm một lần Kế hoạch phải đươc đaacutenh giaacute ngay từ đầu vagrave tiến độ thực hiện kế hoạch đoacute sẽ đươc đaacutenh giaacute iacutet nhất mỗi năm một lần dựa trecircn kết quả giaacutem saacutet (xem hướng dẫn hệ sinh thaacutei tự nhiecircnthảm thực vật)

ii Trong chuyến thăm nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ đaacutenh giaacute chất lương vagrave độ chiacutenh xaacutec của caacutec bản đồ khoanh vugraveng chu vi của khu vực đươc chuyển đổi vagrave diện tiacutech trang trại tổng thể vagrave sẽ xaacutec minh kế hoạch khocirci phục như trecircn

b Đối với caacutec trang trại quy mocirc nhỏ

i Hệ thống phecirc duyệt vagrave xử phạt của CH nếu để ngăn chặn nạn phaacute rừng taacutei diễn Thực hiện caacutec biện phaacutep hoặc buổi đagraveo tạo nacircng cao nhận thức cho đối tương liecircn quan

ii Kế hoạch nocircng lacircm kết hơp để giảm thiểu mất maacutet caacutec giaacute trị bảo tồn trước đacircy bằng caacutech chuyển đổi diện tiacutech iacutet nhất gấp ba lần diện tiacutech đatilde chuyển đổi Kế hoạch bao gồm caacutec mục tiecircu ragraveng buộc về thời gian trung gian traacutech nhiệm rotilde ragraveng của caacutec hoạt động vagrave kế hoạch giaacutem saacutet iacutet nhất ba năm một lần tiến đến mục tiecircu nocircng lacircm kết hơp trong vograveng 6 năm Kế hoạch nagravey đươc đưa vagraveo kế hoạch quản lyacute của CH Kế hoạch phải đươc đaacutenh giaacute ngay từ đầu vagrave tiến độ thực hiện kế hoạch đoacute sẽ đươc đaacutenh giaacute iacutet nhất mỗi năm một lần dựa trecircn kết quả giaacutem saacutet (xem hướng dẫn hệ sinh thaacutei Tự nhiecircnthảm thực vật)

iii Kế hoạch thu thập bản đồ khoanh vugraveng chu vi caacutec trang trại của tất cả caacutec đơn vị sản xuất gacircy nguy cơ chặt phaacute rừng ở mức trung bigravenh vagrave cao vagrave xacircm phạm đến caacutec khu vực phograveng hộ

PHỤ LỤC AR7 KIỂM TRA KHẢ NĂNG TRUY NGUYEcircN SẢN PHẨM TRONG ĐAacuteNH GIAacute TRANG TRẠI

Chỉ aacutep dụng cho caacutec lần đaacutenh giaacute trang trai

1 Xaacutec minh tiến trigravenh sản xuất sản phẩm

a CB phải kiểm tra độ tin cậy kỹ lưỡng đối với caacutec ước tiacutenh do CH thực hiện

b CB phải coacute mẫu ghi lại quaacute trigravenh truy nguyecircn sản phẩm do caacutec thanh tra viecircn thực hiện

c CB phải xaacutec minh iacutet nhất caacutec tagravei liệu sau nếu coacute thể aacutep dụng cho trường hơp hồ sơ thu hoạch hồ sơ mua hagraveng phiếu mua hagraveng tigravenh trạng của trang trại thagravenh viecircn phiếu giao hagraveng biecircn nhận tại đơn vị chế biến chuyển đổi hoặc xuất xưởng sản phẩm hồ sơ baacuten hagraveng kho phacircn taacutech giữa caacutec chương trigravenh chứng nhận khaacutec nhau nhận dạng vagrave phacircn biệt sản phẩm

d Nhoacutem đaacutenh giaacute iacutet nhất phải xaacutec minh iacutet nhất caacutec mục sau theo đơn vị sản xuất caacute nhacircn vagrave đa cơ sở

i Hồ sơ thu hoạch coacute chứa số hiệu phần hoặc số hiệu ruộng nơi sản phẩm đươc thu hoạch ngagravey thu hoạch

ii Số lương người lao động đươc tuyển dụng để thu hoạch

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

141

iii Số lương thu hoạch vận chuyển đến nơi chế biến hoặc đến kho

iv Tagravei liệu vận chuyển

v Vận chuyển sản phẩm

2 Ở cấp độ IMS nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh những điều sau

a Hơp đồngthỏa thuận ragraveng buộc vagrave cập nhật tồn tại với tất cả caacutec đơn vị sản xuất (trang trại thagravenh viecircn)

b Caacutec trang trại thagravenh viecircn chỉ giao dịch thocircng qua IMS trong khi caacutec sản phẩm đatilde đươc chứng nhận

c Xaacutec nhận rằng sản phẩm đươc IMS mua chỉ lagrave từ caacutec nocircng dacircn thagravenh viecircn đatilde đăng kyacute

d Bằng chứng lập thagravenh hồ sơ văn bản cho thấy caacutec trang trại thagravenh viecircn chỉ baacuten từ đất đatilde đăng kyacute vagrave đươc chứng nhận

e Phiếu thu đươc phaacutet cho nocircng dacircn ghi rotilde tecircn thagravenh viecircn nhoacutem matilde số thagravenh viecircn nhoacutem ngagravey thaacuteng loại sản phẩm vagrave khối lương

f Khocircng coacute xung đột lơi iacutech giữa caacutec trang trại thagravenh viecircn vagrave (những) người mua

g (Những) người mua đươc đagraveo tạo đầy đủ vagrave coacute đủ năng lực để thực hiện cocircng việc của họ

h Tổng khối lươngsố lương mua khocircng nhiều hơn số lương ước tiacutenh vagravehoặc thu hoạch thực tế Nếu coacute sai lệch so với ước tiacutenh đaacutenh giaacute viecircn CB phải ghi lại lyacute do của sự thay đổi đoacute

i Coacute đủ dấu hiệu nhận biết hoặc kyacute hiệu tại đơn vị mua vận chuyển bảo quản vagrave chế biến để phacircn biệt trực quan caacutec sản phẩm đatilde đươc chứng nhận với caacutec sản phẩm cograven lại vagrave lưu trữ riecircng

j Caacutec giấy tờ kegravem theo sản phẩm trong quaacute trigravenh vận chuyển coacute ghi rotilde loại sản phẩm tigravenh trạng chứng nhận

k (Những) người muanhacircn viecircn của đơn vị bảo quảnchế biến đươc IMS đagraveo tạo vagrave coacute đủ năng lực để duy trigrave tiacutenh toagraven vẹn của sản phẩm

3 Tại nhagrave kho những điều sau đacircy sẽ đươc xaacutec minh

a Coacute đủ dấu hiệu nhận biết hoặc kyacute hiệu tại nhagrave kho để phacircn biệt trực quan caacutec sản phẩm đatilde đươc chứng nhận với caacutec sản phẩm cograven lại vagrave lưu trữ riecircng

b Việc quản lyacute dịch hại tại cơ sở khocircng đươc thực hiện với bất kỳ loại thuốc trừ sacircu bị cấm nagraveo đươc liệt kecirc trong tiecircu chuẩn

c (Những) người giao kho đươc đagraveo tạo vagrave coacute đủ năng lực để duy trigrave tiacutenh toagraven vẹn của sản phẩm đươc chứng nhận

d Nguyecircn liệu rời khỏi nhagrave kho đươc đoacuteng goacutei sao cho khocircng coacute khả năng lẫn lộn hoặc trộn lẫn magrave khocircng lagravem hỏng bao bigrave

e Sản phẩm số lương lớn đươc vận chuyển theo đơn vị vận chuyển độc quyền hoặc coacute sự phacircn taacutech rotilde ragraveng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

142

f Coacute hơp đồng giữa nhagrave kho vagrave IMSnhagrave sản xuất nếu nhagrave kho khocircng thuộc sở hữu của CH

4 Tại đơn vị xử lyacute tối thiểu những điều sau đacircy sẽ đươc xaacutec minh

a Danh saacutech caacutec loại sản phẩm đươc xử lyacute

b Danh saacutech caacutec nhagrave cung cấp cung cấp nguyecircn liệu thocirc tigravenh trạng chứng nhận của họ

c Daacuten nhatilden caacutec sản phẩm (kyacute hiệu) trecircn caacutec sản phẩm nhận đươc để duy trigrave tiacutenh toagraven vẹn của sản phẩm

d Danh saacutech caacutec nguyecircn liệu vagrave thagravenh phần của chuacuteng vagrave tigravenh trạng chứng nhận trong trường hơp sản phẩm nhiều thagravenh phần

e Biểu đồ luồng quy trigravenh vagrave chuyển đổisản lương thiacutech hơp của caacutec sản phẩm

f Sản phẩm coacute thể nhận dạng đươc từ khi nhận nguyecircn liệu cho đến khi xuất xưởng sản phẩm cuối cugraveng

g Nguyecircn liệu thocirc đầu vagraveo đươc xaacutec định bằng caacutec chi tiết về nguồn vagrave trạng thaacutei chứng nhận

h Caacutec biện phaacutep xaacutec định phacircn taacutech vagrave lagravem sạch thiacutech hơp đươc aacutep dụng để ngăn ngừa sự lẫn lộn hoặc nhiễm bẩn bởi caacutec sản phẩm khocircng đươc chứng nhận ở bất kỳ giai đoạn nagraveo

i Cocircng taacutec quản lyacute dịch hại tại cơ sở khocircng đươc thực hiện với caacutec hoạt chất coacute trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật bị cấm

j Cocircng nhacircnnhacircn viecircn đươc đagraveo tạo coacute năng lực vagrave coacute thể đảm bảo tiacutenh toagraven vẹn của sản phẩm

k Hồ sơ về số lương nguyecircn vật liệu tiếp nhận sử dụng để gia cocircng chế biến thagravenh phẩm trong 3 năm gần nhất

Lưu yacute Đối với đaacutenh giaacute chứng nhận ban đầu caacutec hồ sơ nagravey coacute thể chỉ khả dụng trong một năm qua

l Coacute thể truy nguyecircn từ sản phẩm chế biến cuối cung đến nguyecircn liệu thocirc đươc cung cấp vagrave nguồn gốc của noacute

5 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB iacutet nhất phải xaacutec minh caacutec mục sau tại trung tacircm mua hagravengđơn vị trung gian mua hagraveng

a Danh saacutech caacutec trang trại baacuten sản phẩm vagrave xaacutec định caacutec trang trại đươc chứng nhận

b Hồ sơ mua hagraveng cho biết tigravenh trạng chứng nhận của sản phẩm

c Hồ sơ baacuten hagraveng cho biết tigravenh trạng chứng nhận

d Trạng thaacutei của thiết bị đươc sử dụng (viacute dụ hiệu chuẩn cacircn maacutey đo độ ẩm vv)

6 Lưu lương sản phẩm tối thiểu đươc thực hiện

a Biecircn lai mua hagraveng của caacutec trang trại thagravenh viecircn đươc chọn lagravem mẫu đưa vagraveo kiểm tra cheacuteo

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

143

b Iacutet nhất một theo dotildei từ nguyecircn liệu thocirc đến chế biến vagrave vận chuyển vagrave khosố dư Điều nagravey coacute thể đươc thực hiện trong một ngagravey một thaacuteng hoặc một mugravea

c Theo dotildei từ hoacutea đơn baacuten hagraveng đến nguyecircn vật liệu

d Tiacutenh hơp lyacute của việc ước tiacutenh năng suất trong thời gian 12 thaacuteng tức lagrave bao gồm khối lương của toagraven bộ chu kỳ sản xuất

e Tất cả caacutec giao dịch baacuten hagraveng đều đươc lập thagravenh văn bản vagrave coacute săn để xaacutec minh bao gồm baacuten hagraveng đươc chứng nhận baacuten hagraveng theo chứng nhận khaacutec nhau vagrave baacuten hagraveng thocircng thường

7 Trong mỗi bước đaacutenh giaacute CB phải xaacutec định hoạt động xaacutec minh nagraveo đươc thực hiện tại địa điểm nagraveo với taacutec nhacircn nagraveo tugravey thuộc vagraveo hoạt động magrave taacutec nhacircn đoacute thực hiện Viacute dụ nếu một điểm mua hagraveng thực hiện caacutec hoạt động xử lyacute CB sẽ thực hiện caacutec kiểm tra aacutep dụng đươc mocirc tả trong quy tắc cho một đơn vị xử lyacute

8 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ phỏng vấn những người khaacutec nhau liecircn quan đến caacutec bước khaacutec nhau của sơ đồbản đồ dograveng sản phẩm để phacircn tiacutech thocircng tin về truy xuất nguồn gốc trong số caacutec chủ đề khaacutec Những người nagravey bao gồm nocircng dacircn nhacircn viecircn hệ thống quản lyacute cocircng nhacircn đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ nhagrave cung cấp dịch vụ (chẳng hạn như đại lyacute vận tảitagravei xế) Hatildey tham khảo Phần Lấy mẫu của tagravei liệu nagravey để thecircm thocircng tin chi tiết về caacutec yecircu cầu lấy mẫu

9 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải luocircn đaacutenh giaacute vagravehoặc xaacutec nhận tiacutenh xaacutec thực của caacutec tagravei liệu do CH xuất trigravenh

PHỤ LỤC AR8 HỖ TRƠ ĐƯƠC PHEacuteP VAgrave KHOcircNG ĐƯƠC PHEacuteP TRONG QUAacute TRIgraveNH ĐAacuteNH GIAacute

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

1 Hỗ trơ đươc pheacutep trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

a Mocirc tả caacutec viacute dụ tuacircn thủ caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn magrave thanh tra viecircn đatilde thấy ở caacutec trang trại khaacutec magrave khocircng xaacutec định trang trại nơi caacutec hoạt động thực hagravenh đươc chứng kiến

b Cung cấp sổ tay hướng dẫn hoặc caacutec tagravei liệu hỗ trơ khaacutec cho CH giải thiacutech caacutech thực hiện caacutec phương phaacutep hay nhất cho Tiecircu Chuẩn

c Mocirc tả điểm khocircng tuacircn thủ trong cuộc họp tổng kết vagrave trong baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute sao cho rotilde ragraveng điểm khocircng tuacircn thủ để CH biết chiacutenh xaacutec những gigrave cần sửa Thanh tra viecircn chiacutenh coacute thể đưa ra caacutec bức ảnh về điểm khocircng tuacircn thủ đươc phaacutet hiện trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute kegravem theo lời giải thiacutech về lyacute do của điểm khocircng tuacircn thủ

2 Hỗ trơ khocircng đươc pheacutep trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

144

a Đề xuất caacutec hagravenh động hoặc sản phẩm cụ thể để tuacircn thủ caacutec yecircu cầu hiện hagravenh bao gồm cung cấp nguyecircn nhacircn gốc rễ caacutec hagravenh động khắc phục thiết kế cho cơ sở hạ tầng dagravenh riecircng cho hoạt động hoặc viết hoặc tham gia viết caacutec kế hoạch chiacutenh saacutech hoặc thủ tục đươc yecircu cầu

b Đưa ra lời khuyecircn hoặc hướng dẫn chỉ định caacutec phương phaacutep thực hagravenh hoặc cung cấp hướng dẫn để giải quyết điểm khocircng tuacircn thủ Tuy nhiecircn họ coacute thể giải thiacutech chi tiết lyacute do dẫn đến việc mở ra caacutec điểm khocircng tuacircn thủ

c Cung cấp dịch vụ hỗ trơ hoặc tư vấn coacute thể ảnh hưởng đến tiacutenh cocircng bằng của họ trong việc chỉ định caacutec điểm khocircng tuacircn thủ đaacutenh giaacute caacutec hagravenh động khắc phục vagrave đưa ra quyết định chứng nhận

d Kết hơp hoặc gộp caacutec đề nghị hoặc baacuteo giaacute hỗ trơ kỹ thuật với caacutec dịch vụ chứng nhận

e Kết hơp caacutec hoạt động hỗ trơ vagrave chứng nhận theo bất kỳ caacutech nagraveo vi phạm bất kỳ yecircu cầu nagraveo trong Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance

3 Caacutec hagravenh động đươc mocirc tả trong phần nagravey đươc Rainforest Alliance cho pheacutep nhưng khocircng bắt buộc CB sẽ tham khảo yacute kiến của Rainforest Alliance nếu họ coacute bất kỳ thắc mắc nagraveo hoặc cần thecircm thocircng tin về hỗ trơ kỹ thuật trong quaacute trigravenh hoặc liecircn quan đến quy trigravenh chứng nhận

PHỤ LỤC AR9 CAacuteC YEcircU CẦU BỔ SUNG ĐỂ THỰC HIỆN ĐAacuteNH GIAacute ĐIỀU TRA

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

Một cuộc đaacutenh giaacute khocircng baacuteo trước đươc thực hiện để giải quyết một khiếu nại cụ thể hoặc một vấn đề đươc xaacutec định lagrave coacute rủi ro cao đối với uy tiacuten của chương trigravenh

Phụ lục nagravey đưa ra caacutec yecircu cầu đối với nhoacutem đaacutenh giaacute thực hiện đaacutenh giaacute điều tra

1 CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong Quy Định Chứng Nhận về đaacutenh giaacute điều tra

2 Nếu Rainforest Alliance hoặc CB xaacutec định rằng khiếu nạivấn đề cần đươc đaacutenh giaacute điều tra thigrave người khiếu nại sẽ đươc tổ chức thực hiện đaacutenh giaacute thocircng baacuteo về kết quả đaacutenh giaacute toacutem tắt

3 Khi nhoacutem đaacutenh giaacute quyết định thocircng baacuteo bằng văn bản cho CH trong tối đa 24 giờ trước khi nhoacutem đaacutenh giaacute đến thocircng baacuteo bằng văn bản đoacute sẽ khocircng tiết lộ caacutec chi tiết coacute thể ảnh hưởng đến việc thực hiện cuộc đaacutenh giaacute Nhoacutem đaacutenh giaacute của họ coacute thể quyết định chỉ tiết lộ ngagravey đầu tiecircn thời hạn thagravenh phần của nhoacutem đaacutenh giaacute vagrave caacutec địa điểm sẽ đến thăm

4 Khi cuộc đaacutenh giaacute đươc tiến hagravenh magrave khocircng cần thocircng baacuteo trước nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ chia sẻ với CH về việc mở đầu kế hoạch đaacutenh giaacute (xem caacutec yecircu cầu về lập kế hoạch vagrave chuẩn bị đaacutenh giaacute) Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể quyết định chia sẻ iacutet thocircng tin hơn khi điều nagravey sẽ lagravem giảm nguy cơ khocircng đạt đươc caacutec mục tiecircu đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

145

5 Việc đaacutenh giaacute điều tra sẽ luocircn đươc tiến hagravenh tại cơ sở trừ khi Rainforest Alliance cho pheacutep xaacutec minh bằng chứng từ xa khi sự tuacircn thủ coacute thể đươc chứng minh đầy đủ thocircng qua tagravei liệu

6 Tugravey thuộc vagraveo phạm vi quy mocirc mẫu vagrave mức độ nghiecircm trọng của vấn đề nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ thực hiện caacutec quy tắcyecircu cầu liecircn quan trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute (chuẩn bị thực hiện baacuteo caacuteo ra quyết định) như đươc định nghĩa trong tagravei liệu nagravey bao gồm cả caacutec phụ lục của noacute

7 Rainforest Alliance coacute quyền cho pheacutep CB thực hiện đaacutenh giaacute điều tra thay thế bằng một cuộc đaacutenh giaacute thocircng thường nếu những việc nagravey đatilde đươc lecircn lịch trong vograveng hai thaacuteng kể từ ngagravey CB hoặc Rainforest Alliance nhận đươc đơn khiếu nại

8 CH đươc đaacutenh giaacute coacute thể từ chối chuyến thăm vagrave yecircu cầu dời lại cuộc đaacutenh giaacute điều tra chỉ một lần vagrave vigrave những lyacute do bất khả khaacuteng đatilde đươc chứng minh chẳng hạn như thiecircn tai xung đột chiacutenh trị trong khu vực dịch bệnh hoặc khi nhagrave sản xuấtđại diện của CH coacute thể chứng minh lyacute do y tế hoặc caacutec cam kết đatilde đạt đươc trước đoacute hạn chế việc tiếp cận bằng chứng Tuy nhiecircn Rainforest Alliance hoặc CB coacute thể quyết định lecircn lịch lại cuộc đaacutenh giaacute ngay lập tức trong vograveng 24 giờ nếu tổ chức từ chối đaacutenh giaacute lần thứ hai giấy chứng nhận sẽ bị hủy bỏ ngay lập tức

9 Rainforest Alliance coacute quyền chỉ định caacutec cuộc đaacutenh giaacute điều tra cho CB vagrave giaacutem saacutet quaacute trigravenh

10 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung dưới đacircy

a Nếu khiếu nạivấn đề chỉ liecircn quan đến hoạt động của hệ thống quản lyacute liecircn quan đến caacutec yecircu cầu aacutep dụng thigrave cuộc đaacutenh giaacute điều tra sẽ chỉ bao gồm caacutec yecircu cầu aacutep dụng cho hệ thống quản lyacute

b Nếu khiếu nạivấn đề liecircn quan đến hoạt động của một hoặc nhiều trang trạiđịa điểm liecircn quan đến caacutec yecircu cầu hiện hagravenh thigrave mẫu sẽ chỉ bao gồm (caacutec) trang trại(caacutec) địa điểm coacute trong đơn khiếu nại

c Nếu nhoacutem đaacutenh giaacute cho lagrave phu hơp quy mocirc của mẫu coacute thể đươc mở rộng đến mức tối đa tương đương với gấp đocirci số lương (caacutec) trang trại(caacutec) địa điểm coacute trong đơn khiếu nạivấn đề

d Nếu khiếu nại liecircn quan đến cả hệ thống quản lyacute vagrave (caacutec) trang trạiđịa điểm thigrave cả hai đều phải đươc đưa vagraveo mẫu đaacutenh giaacute

e Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể tăng quy mocirc mẫu lecircn đến 40 để đaacutenh giaacute caacutec trang trạiđịa điểm thagravenh viecircn dựa trecircn caacutec vấn đề về tuacircn thủ đươc phaacutet hiện trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute để điều tra thecircm Mẫu mở rộng coacute thể lagrave tất cả caacutec yecircu cầu liecircn quan đến caacutec vấn đề về tuacircn thủ

11 Đaacutenh giaacute điều tra iacutet nhất phải bao gồm caacutec yecircu cầu liecircn quan đến caacutec yếu tố trong khiếu nạivấn đề Quaacute trigravenh đaacutenh giaacute (lập kế hoạch thực hiện baacuteo caacuteo) phải thể hiện rotilde điều nagravey

12 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ tham gia với người khiếu nại vagrave caacutec becircn liecircn quan becircn ngoagravei cơ sở của CH nếu thiacutech hơp Kết quả từ caacutec hoạt động đaacutenh giaacute đoacute sẽ đươc ghi nhận trong khuocircn khổ đaacutenh giaacute

Lưu yacute Caacutec becircn liecircn quan đươc xem xeacutet bao gồm nhưng khocircng giới hạn chiacutenh quyền xatilde hộimocirci trường địa phương đại diện của cộng đồng nơi coacute CH đươc đaacutenh giaacute đại diện liecircn đoagraven lao động hoặc caacutec loại đại diện người lao động khaacutec viacute dụ ủy ban phuacutec lơi ủy ban an toagraven vagrave sức khỏe nghề nghiệp ủy ban giới nhacircn viecircn của Rainforest Alliance chẳng hạn như Giaacutem Saacutet CB Truyền Thocircng vagrave đội ngũ quốc gia

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

146

13 Khi cần thiết tổ chức thực hiện đaacutenh giaacute phải bao gồm (caacutec) chuyecircn gia kỹ thuật thuộc nhoacutem đaacutenh giaacute để đảm bảo nhoacutem đaacutenh giaacute coacute năng lực tập thể để đạt đươc caacutec mục tiecircu đaacutenh giaacute

14 Khi cuộc đaacutenh giaacute điều tra đươc thực hiện bởi một CB

a CB phải thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance về cuộc đaacutenh giaacute như vậy iacutet nhất một tuần sau khi quyết định thực hiện cuộc đaacutenh giaacute đoacute đươc đưa ra

b CB phải tải kế hoạch đaacutenh giaacute chi tiết lecircn RACP iacutet nhất 5 ngagravey trước ngagravey đaacutenh giaacute đầu tiecircn

c CB sẽ quyết định khi nagraveo vagrave bao nhiecircu thocircng tin từ kế hoạch chi tiết magrave CB muốn chia sẻ với CH miễn lagrave việc chia sẻ thocircng tin đoacute sẽ khocircng ảnh hưởng đến việc đạt đươc caacutec mục tiecircu đaacutenh giaacute

d CB sẽ chia sẻ với Rainforest Alliance dự thảo baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute trong vograveng một tuần sau ngagravey đaacutenh giaacute cuối cugraveng

e CB sẽ chia sẻ với Rainforest Alliance baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute cuối cugraveng trong vograveng 4 tuần sau ngagravey đaacutenh giaacute cuối cugraveng

PHỤ LỤC AR10 ĐAacuteNH GIAacute KẾT HƠP VAgrave TỔNG HƠP

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

Phụ lục nagravey necircu rotilde caacutec yecircu cầu đối với CB khi đaacutenh giaacute kết hơp vagravehoặc đaacutenh giaacute tổng hơp thuộc một phần trong caacutec dịch vụ của CB

1 CB sẽ chỉ thực hiện đaacutenh giaacute tổng hơp khi coacute sự cocircng nhận đầy đủ của nhau về caacutec chương trigravenh liecircn quan

2 CB sẽ yecircu cầu sự cho pheacutep của Rainforest Alliance (lấy từ cbmanagementraorg) để thực hiện một cuộc đaacutenh giaacute tổng hơp trước cuộc đaacutenh giaacute

3 Đối với cả đaacutenh giaacute kết hơp vagrave tổng hơp khocircng đươc pheacutep baacuten gấp đocirci khối lương đươc chứng nhận (tức lagrave baacuten cugraveng một khối lương nhiều lần theo caacutec chương trigravenh của mỗi chương trigravenh) CB phải đảm bảo rằng họ chỉ thực hiện đaacutenh giaacute khi CH đatilde kyacute Tuyecircn Bố Khocircng Baacuten Hagraveng Keacutep trước khi đaacutenh giaacute (lấy từ cbmanagementraorg)

4 CB phải thực hiện đaacutenh giaacute kết hơp hoặc tổng hơp đối với caacutec mặt hagraveng khaacutec nhau (viacute dụ đaacutenh giaacute đối với chương trigravenh 1 lagrave cagrave phecirc vagrave đaacutenh giaacute đối với chương trigravenh 2 lagrave ca cao) chỉ khi danh saacutech kiểm tra bao gồm tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng của caacutec chương trigravenh liecircn quan

5 CB phải ước tiacutenh thời lương đaacutenh giaacute cho caacutec cuộc đaacutenh giaacute kết hơp như sau

a MAD (chứng nhận keacutep) = MAD (chứng nhận đơn) 15

b MAD (chứng nhận ba) = MAD (chứng nhận đơn) 175

c Đối với caacutec cuộc đaacutenh giaacute kết hơp nhiều hơn 3 chương trigravenh CB sẽ yecircu cầu Rainforest Alliance hướng dẫn thecircm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

147

Lưu yacute

bull Việc tiacutenh toaacuten MAD (thời lương đaacutenh giaacute tối thiểu) đươc giải thiacutech trong phần 46 của tagravei liệu nagravey

bull Chứng nhận keacutep đươc hiểu lagrave đaacutenh giaacute bao gồm chứng nhận Rainforest Alliance vagrave caacutec chương trigravenh chứng nhận tương tự khaacutec vagrave chứng nhận ba đươc hiểu lagrave đaacutenh giaacute bao gồm chứng nhận Rainforest Alliance vagrave hai chương trigravenh chứng nhận khaacutec trong cugraveng một thời điểm

6 CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong Bảng AR101 nếu CB cung cấp caacutec cuộc đaacutenh giaacute kết hơp vagravehoặc tổng hơp

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

148

Yecircu Cầu Kecirct hợp Tocircng hợp

Cho pheacutep trong chương trigravenh

Khocircng bắt buộc đối với Rainforest Alliance Bắt buộc từ caacutec chương trigravenh liecircn quan noacutei chung

Năng lực của thanh tra viecircnngười chứng nhận

Thanh tra viecircnngười chứng nhận đươc chấp thuận riecircng cho mỗi chương trigravenh

Sự cocircng nhận đầy đủ về caacutec thanh tra viecircnngười chứng nhận đươc chấp thuận của nhau

Danh mục kiểm tra đaacutenh giaacute

Danh mục kiểm tra riecircng theo tiecircu chuẩn Một danh mục kiểm tra tiacutech hơp necircu rotilde

- tất cả caacutec CP chồng cheacuteo (aacutep dụng cho tất cả caacutec tiecircu chuẩn để traacutenh trugraveng lặp) vagrave

- caacutec CP riecircng lẻ bổ sung theo mỗi tiecircu chuẩn khocircng đươc cocircng nhận lẫn nhau (nếu coacute)

Chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute

Lập kế hoạch riecircng

- Một kế hoạch đaacutenh giaacute chỉ ra caacutec mẫu cụ thể vagrave giải thiacutech mẫu theo mỗi chương trigravenh

- Nhiều ragrave soaacutet về phần tự đaacutenh giaacute của khaacutech hagraveng theo mỗi chương trigravenh

Lập kế hoạch chung

- Một kế hoạch đaacutenh giaacute

- Một mẫu đaacutenh giaacute vagrave lyacute do giải trigravenh

- Một cuộc ragrave soaacutet phần tự đaacutenh giaacute của khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute Đaacutenh giaacute đầy đủ theo mỗi chương trigravenh

- Đaacutenh giaacute mẫu theo mỗi chương trigravenh

- Đaacutenh giaacute IMS theo mỗi chương trigravenh

- Đaacutenh giaacute kiểm tra nội bộ theo mỗi chương trigravenh

- Phỏng vấn theo mỗi chương trigravenh

Một cuộc đaacutenh giaacute tiacutech hơp

- Một bộ mẫu

- Một cuộc đaacutenh giaacute IMS

- Một lần đaacutenh giaacute kiểm tra nội bộ

Điều chỉnh thời hạn hiệu lực chứng nhận

Mỗi chương trigravenh tức lagrave caacutec khung thời gian hiệu lực khaacutec nhau tuacircn thủ caacutec nguyecircn tắcquy trigravenh của mỗi chương trigravenh

Mỗi chương trigravenh tức lagrave caacutec khung thời gian hiệu lực khaacutec nhau tuacircn thủ caacutec nguyecircn tắcquy trigravenh của mỗi chương trigravenh

Căn chỉnh khối lương đươc chứng nhận

Khối lương đươc chứng nhận đươc xaacutec định cho mỗi chương trigravenh vagrave CB sẽ xaacutec minh rủi ro baacuten hagraveng keacutep

Khối lương đươc chứng nhận đươc xaacutec định cho mỗi chương trigravenh vagrave CB sẽ kiểm tra rủi ro baacuten hagraveng keacutep

Baacuteo caacuteo Baacuteo caacuteo thanh tra riecircng biệt theo tiecircu chuẩn Một baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute tiacutech hơp

Bảng AR101 Đaacutenh giaacute kết hơp vagrave tổng hơp

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

149

PHỤ LỤC AR11 SỬ DỤNG THOcircNG DỊCH VIEcircN

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

1 CB phải phaacutet triển vagrave triển khai hiệu quả quy trigravenh đươc ghi vagraveo hồ sơ văn bản để lựa chọn vagrave sử dụng thocircng dịch viecircn trong caacutec hoạt động đaacutenh giaacute vagrave chứng nhận

2 CB phải đảm bảo rằng khocircng coacute xung đột lơi iacutech giữa thocircng dịch viecircn vagrave CH liecircn quan

3 CB vagrave thocircng dịch viecircn phải kyacute thỏa thuận bao gồm thỏa thuận khocircng tiết lộ thocircng tin

4 CB phải đảm bảo coacute đủ số lương thocircng dịch viecircn để đảm bảo thocircng tin liecircn lạc giữa nhoacutem đaacutenh giaacute vagrave đối tương đaacutenh giaacute dự kiến bao gồm ban quản lyacute người lao động vagrave bất kỳ becircn liecircn quan nagraveo khaacutec

5 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng thocircng dịch viecircn khocircng đoacuteng vai trograve lagrave thanh tra viecircn bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

a Thực hiện caacutec cuộc phỏng vấn độc lập hoặc ragrave soaacutet tagravei liệu

b Đưa ra quyết định về caacutec trường hơp tuacircn thủ hoặc khocircng tuacircn thủ

6 CB phải đảm bảo rằng thocircng dịch viecircn đatilde nhận đươc hướng dẫn rotilde ragraveng từ CBnhoacutem đaacutenh giaacute trước khi tiến hagravenh đaacutenh giaacute để đảm bảo caacutec yecircu cầu trong Phụ lục nagravey đươc thực hiện đầy đủ

7 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng thocircng dịch viecircn khocircng lagravem thay đổi hoặc ảnh hưởng đến yacute nghĩa hoặc hướng trao đổi thocircng tin magrave nhoacutem đaacutenh giaacute hoặc becircn đươc đaacutenh giaacute giải thiacutech

8 Thocircng dịch viecircn khocircng đươc bỏ soacutet caacutec nội dung trong cuộc trograve chuyện với bất kỳ becircn liecircn quan nagraveo

9 Khi thảo luận về caacutec khiacutea cạnh xatilde hội vagravehoặc nhạy cảm thocircng dịch viecircn cần

a Phải giữ thaacutei độ trung lập vagrave traacutenh đưa ra phaacuten đoaacuten hoặc sử dụng ngocircn ngữ hoặc hagravenh vi coi thường

b Phải nhận thức đươc ảnh hưởng của cocirc ấyanh ấy đối với người đươc phỏng vấn

10 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng thocircng dịch viecircn khocircng phải lagrave người tham gia vagraveo quaacute trigravenh trao đổi thocircng tin giữa người phỏng vấn vagrave người đươc phỏng vấn Thocircng dịch viecircn chỉ hỗ trơ họ giao tiếp với nhau

11 Thocircng dịch viecircn khocircng đươc bắt đầu bất kỳ cuộc trograve chuyện riecircng nagraveo với người đươc phỏng vấn trừ khi đươc người phỏng vấn hướng dẫn

12 Thocircng dịch viecircn phải luocircn giữ thaacutei độ trung lập đối với người đươc phỏng vấn

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

3

Giới thiệu về Rainforest Alliance

Rainforest Alliance đang tạo ra một thế giới bền vững hơn bằng caacutech sử dụng caacutec nguồn lực xatilde hội vagrave thị trường để bảo vệ thiecircn nhiecircn cải thiện cuộc sống cho những người nocircng dacircn vagrave caacutec cộng đồng lacircm nghiệp

Phần ghi chuacute miễn trừ traacutech nhiệm dịch thuật

Vui lograveng tham khảo văn bản chiacutenh thức bằng Tiếng Anh để hiểu rotilde nếu bạn coacute bất kỳ thắc mắc nagraveo liecircn quan đến yacute nghĩa chiacutenh xaacutec của thocircng tin trong bản dịch Mọi thocircng tin sai lệch hoặc khaacutec biệt về nghĩa do bản dịch đều khocircng mang tiacutenh ragraveng buộc vagrave khocircng coacute hiệu lực cho mục điacutech thanh tra hoặc chứng nhận

Ban cần biecirct thecircm thocircng tin

Để biết thecircm thocircng tin về Rainforest Alliance hatildey truy cập wwwrainforest-allianceorg hoặc liecircn hệ inforaorg

Tecircn Tagravei Liệu Matilde Tagravei Liệu Phiecircn bản

Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11 11

Ngay phat hanh lần

đầu

Ngay sưa đocirci Co Hiệu Lưc Tư Hecirct han vao

30 thaacuteng 06 năm 2020 31 thaacuteng 01 năm 2021 01 thaacuteng 07 năm 2021 Cho đến khi coacute thocircng

baacuteo thecircm

Người soan thảo Người phecirc duyệt

Bộ Phận Tiecircu Chuẩn vagrave Đảm Bảo Rainforest

Alliance

Giaacutem Đốc Tiecircu Chuẩn vagrave Đảm Bảo

Liecircn kecirct với

SA-S-SD-1-V11VN Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững 2020 của Rainforest Alliance Caacutec

Yecircu Cầu Đối Với Trang Trại

SA-R-GA-2-V11VN Caacutec Quy Định Aacutep Dụng cho Cơ Quan Cấp Chứng Nhận

Thay thecirc

Tagravei liệu đảm bảo của Rainforest Alliance vagrave UTZ trước khi saacutep nhập

Aacutep dụng cho

Rainforest Alliance Caacutec Đơn Vị Sở Hữu Chứng Nhận vagrave caacutec CB đươc Ủy Quyền

Quốc giaKhu vưc

Tất cả

Cacircy trồng Loai Chứng Nhận

Tất cả caacutec loại cacircy trồng trong phạm vi của hệ

thống chứng nhận Rainforest Alliance vui lograveng

xem Quy Chế Chứng Nhận

Tất cả

Nghiecircm cấm mọi hagravenh vi sử dụng nội dung nagravey bao gồm sao cheacutep sửa đổi phacircn phối hoặc taacutei bản magrave khocircng coacute sự đồng yacute trước bằng văn bản của Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

4

GIỚI THIỆU Chương Trigravenh Chứng Nhận 2020 của Rainforest Alliance lagrave thagravenh quả của việc ldquoragrave soaacutet vagrave cải thiện chứng nhậnrdquo ndash tầm nhigraven của chuacuteng tocirci vigrave một tương lai của chương trigravenh chứng nhận Hệ thống đảm bảo tiecircu chuẩn mới vagrave dữ liệu liecircn quan cũng như caacutec hệ thống cocircng nghệ đươc thiết kế để tăng thecircm giaacute trị sử dụng cho nhiều caacute nhacircn vagrave caacutec cocircng ty doanh nghiệp trecircn toagraven thế giới đang sử dụng chứng nhận Rainforest Alliance lagravem cocircng cụ thiết yếu để hỗ trơ quy trigravenh sản xuất vagrave caacutec chuỗi cung ứng nocircng nghiệp bền vững

Caacutec trang trại nhoacutem nocircng dacircn vagrave tổ chức chuỗi cung ứng đaacutep ứng tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng của Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững vagrave tuacircn thủ caacutec yecircu cầu về quaacute trigravenh của Quy Định Đảm Bảo Rainforest Alliance sau đoacute coacute thể baacuten vận chuyển vagravehoặc mua sản phẩm của họ như lagrave đươc chứng nhận Rainforest Alliance

Để mở rộng phạm vi tiếp cận của Chương Trigravenh Chứng Nhận Rainforest Alliance vagrave để bảo vệ tiacutenh toagraven vẹn chất lương khả năng cạnh tranh vagrave uy tiacuten của hệ thống Rainforest Alliance phối hơp với caacutec đơn vị thanh tra chứng nhận (CBs) độc lập trecircn khắp thế giới Caacutec CB đươc ủy quyền chứng nhận cho caacutec trang trại nhoacutem nocircng dacircn vagrave tổ chức chuỗi cung ứng dựa trecircn Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững 2020 của Rainforest Alliance

Rainforest Alliance lagrave thagravenh viecircn chiacutenh thức của ISEAL vagrave cam kết tuacircn thủ Bộ Quy Tắc Đạo Đức của ISEAL vagrave ủng hộ mười Nguyecircn Tắc Tiacuten Nhiệm của ISEAL thể hiện caacutec giaacute trị cốt lotildei magrave caacutec tiecircu chuẩn bền vững hiệu quả đươc xacircy dựng Rainforest Alliance cũng aacutep dụng caacutec nguyecircn tắc của bộ quy tắc thực hagravenh tốt của ISEAL Bộ Quy Tắc Thực Hagravenh Tốt để Thiết Lập Caacutec Tiecircu Chuẩn về Xatilde Hội vagrave Mocirci Trường (Bộ Quy Tắc Theo Tiecircu Chuẩn) Bộ Quy Tắc Thực Hagravenh Tốt để Đaacutenh Giaacute Taacutec Động của Caacutec Tiecircu Chuẩn về Mocirci Trường vagrave Xatilde Hội (Bộ Quy Tắc Đaacutenh Giaacute Taacutec Động) vagrave Bộ Quy Tắc Thực Hagravenh Tốt để Đảm Bảo Tuacircn Thủ Caacutec Tiecircu Chuẩn Xatilde Hội vagrave Mocirci Trường (Bộ Quy Tắc Đảm Bảo)

Rainforest Alliance quản lyacute vagrave chịu traacutech nhiệm về Hệ Thống Đảm Bảo toagraven cầu cho caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận Khi chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance mở rộng quy mocirc ra toagraven cầu mục tiecircu đặt ra lagrave để thuacutec đẩy xacircy dựng hệ thống nghiecircm ngặt độ tin cậy cao Caacutec dịch vụ thanh tra vagrave chứng nhận đươc thực hiện theo Hệ Thống Đảm Bảo duy trigrave vagrave đảm

bảo nhận thức rotilde mục điacutech cũng như cam kết về chất lương cao tiacutenh toagraven vẹn tiacutenh nhất quaacuten vagrave tiacutenh minh bạch tất cả đươc phản aacutenh trong cam kết cải tiến liecircn tục hệ thống tagravei liệu vagrave quaacute trigravenh Khả năng tiếp cận hệ thống caacutec đơn vịchủ sở hữu chứng nhận quy mocirc nhỏ lagrave điều vocirc cugraveng quan trọng đối với Rainforest Alliance vagrave họ sẽ khocircng gặp phải tigravenh thế bất lơi hoặc bị ngăn cản tiếp cận caacutec dịch vụ chứng nhận

Giống như Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững đươc thiết kế để thuacutec đẩy sự cải tiến liecircn tục bởi caacutec nhagrave sản xuất vagrave caacutec đơn vịnhagrave cung ứng sản phẩm Rainforest Alliance cam kết tiếp tục cải thiện cocircng việc của migravenh aacutep dụng phương phaacutep tiếp cận cải tiến liecircn tục với Chương Trigravenh Chứng Nhận 2020 Tagravei liệu vagrave hệ thống sẽ đươc cập nhật tương ứng để cải thiện chất lương đảm bảo của chương trigravenh vagrave mọi thay đổi sẽ đươc thocircng baacuteo cho caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận (CB) vagrave đơn vị sở hữu chứng nhận đồng thời đươc đăng tải trecircn trang web của Rainforest Alliance

Tocircng Quan về Quy Đinh vagrave Hệ Thống Đảm Bảo

Quy Định Đảm Bảo thiết lập caacutec quy định dựa trecircn caacutec yếu tố khaacutec nhau nhằm tạo độ đảm bảo cho Chương Trigravenh Chứng Nhận 2020 Caacutec quy định đươc trigravenh bagravey trong hai tagravei liệu mỗi tagravei liệu coacute hai chương Ở đầu mỗi chương lagrave phần giới thiệu mocirc tả đối tương mục tiecircu của chương đoacute

Hai tagravei liệu lagrave

1 Quy Đinh Chứng Nhận va Thanh Tra Đanh Gia Rainforest Alliance

2020

2 Quy Đinh Rainforest Alliance 2020 danh cho Cac Đơn Vi Thanh Tra

Chứng Nhận

Hệ Thống Đảm Bảo lấy nội dung của hai tagravei liệu nagravey vagrave chuyển chuacuteng thagravenh hệ thống cocircng nghệ của Rainforest Alliance đươc thiết kế để đo lường đảm bảo vagrave cải thiện việc tuacircn thủ caacutec yecircu cầu của Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững Mục điacutech lagrave để tạo ra một hệ thống mạnh mẽ vagrave đaacuteng tin cậy hơn bằng caacutech tập trung vagraveo tiacutenh chiacutenh xaacutec của dữ liệu dagravenh cho caacutec quaacute trigravenh ra quyết định saacuteng suốt đaacutenh giaacute rủi ro vagrave chất lương thanh tra

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

5

NHỮNG ĐỔI MỚI TRONG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO NĂM 2020 CỦA RAINFOREST ALLIANCE

Theo tầm nhigraven dagravei hạn của Rainforest Alliance về cocircng taacutec ragrave soaacutet vagrave cải thiện chứng nhận Hệ Thống Đảm Bảo của Chương Trigravenh Chứng Nhận năm 2020 đưa ra nhiều đổi mới nhằm đảm bảo rằng chứng nhận phugrave hơp với ngữ cảnh hơn định hướng dữ liệu vagrave dựa trecircn rủi ro

Phương phap tiecircp cận dưa trecircn rủi ro

Chương Trigravenh Chứng Nhận 2020 của Rainforest Alliance nhằm mục điacutech thuacutec đẩy phương phaacutep tiếp cận phograveng ngừa thay vigrave phương phaacutep tiếp cận phản ứng vagrave caacutec Quy Định Đảm Bảo đươc thiết lập trong khung chương trigravenh dựa trecircn rủi ro để thực hiện phương phaacutep nagravey Trong khung chương trigravenh nagravey dữ liệu đươc thu thập ngay khi bắt đầu quaacute trigravenh chứng nhận thay vigrave ở cuối quaacute trigravenh Điều nagravey cho pheacutep thực hiện phacircn tiacutech rủi ro

Bằng việc cung cấp thocircng tin hữu iacutech cho người tham gia chương trigravenh sử dụng dữ liệu coacute chất lương hơn để giới thiệu việc sử dụng Bản Đồ Rủi Ro Đacircy lagrave những bản đồ đươc tạo ra thocircng qua việc kết hơp caacutec nguồn dữ liệu becircn ngoagravei với dữ liệu vị triacute Caacutec bản đồ khi đoacute sẽ cung cấp mức độ rủi ro của caacutec quốc gia tổ chức vagrave trang trại (hoặc đơn vị trang trại) đối với caacutec chủ đề chiacutenh về cocircng taacutec quản lyacute bền vững - lao động trẻ em lao động cưỡng bức vagrave nạn phaacute rừng Caacutec bản đồ rủi ro bao gồm phacircn loại rủi ro đươc sử dụng lagravem vật liệu đầu vagraveo cho đơn vị sở hữu chứng nhận để đưa ra caacutec quyết định saacuteng suốt nhằm cải tiến vagrave tạo thuận lơi cho quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Giaacutem saacutet dữ liệu

Hệ Thống Đảm Bảo giới thiệu caacutech thức mới về giaacutem saacutet những dữ liệu đươc gửi qua hệ thống trực tuyến của Rainforest Alliance ở một số giai đoạn khaacutec nhau của quaacute trigravenh chứng nhận thay vigrave đơi cho đến khi kết quả thanh tra đaacutenh giaacute đươc baacuteo caacuteo cho Rainforest Alliance Điều nagravey coacute thể giuacutep traacutenh mắc phải những sai lầm trong phạm vi xaacutec định vagrave những sai soacutet khi cung cấp caacutec yecircu cầu aacutep dụng cho đơn vị sở hữu chứng nhận

Tăng cường hoat động thanh tra đanh gia

Để tăng cường tiacutenh nhất quaacuten của chất lương thanh tra đaacutenh giaacute giữa caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận (CB) Hệ Thống Đảm Bảo đưa ra caacutec yecircu cầu vagrave hướng dẫn cụ thể về caacutech thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề cụ thể

chẳng hạn như nạn phaacute rừng lao động trẻ em vagrave lao động cưỡng bức truy nguyecircn sản phẩm nhagrave thầu phụ vagrave hồ sơ nhacircn sự Noacutei chung bằng caacutech cung cấp hệ thống sử dụng dữ liệu vagrave chuyecircn mocircn thanh tra đaacutenh giaacute cho pheacutep caacutec CB tăng tiacutenh hữu iacutech vagrave nghiecircm ngặt của caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute của migravenh Rainforest Alliance hướng đến mục điacutech hơp taacutec chặt chẽ với caacutec CB coacute hiệu suất cao nhất vagrave do đoacute hiện coacute khả năng giới hạn số lương CB ở mỗi nước vagrave trecircn toagraven cầu dựa trecircn kết quả hoạt động Rainforest Alliance sẽ thực hiện caacutec phacircn tiacutech phaacutep lyacute vagrave rủi ro lagravem điều kiện để ủy quyền cho caacutec CB theo phạm vi địa lyacute vagrave giới thiệu hệ thống phiacute cho quaacute trigravenh ủy quyền CB Hệ thống nagravey đươc thiết kế để giảm tải caacutec yecircu cầu hagravenh chiacutenh đối với caacutec CB

Những đocirci mới trong mỗi chương của tagravei liệu nagravey

Quy Đinh Chứng Nhận

Vị triacute địa lyacute ở cấp đơn vị trang trại

Đảm Bảo Quản Lyacute Nhoacutem

Xaacutec nhận phạm vi sớm trong quaacute trigravenh để chỉ tập trung hơn vagraveo caacutec

yecircu cầu aacutep dụng

Caacutec nhoacutem chịu traacutech nhiệm về việc tuacircn thủ yecircu cầu của caacutec đơn vị

trung gian (về truy nguyecircn sản phẩm)

Chu trigravenh cấp chứng nhận ba năm

Đơn vị sở hữu chứng nhận lagravem việc với cugraveng một CB trong một chu

trigravenh

Thanh tra giaacutem saacutet từ xa cho những người hoạt động coacute hiệu quả cao

tốt nhất

Cấp độ xaacutec minh bổ sung của Rainforest Alliance cho caacutec quyết định

chứng nhận

Quy Đinh Thanh Tra Đanh Gia

Quy định lấy mẫu cho caacutec nhoacutem cơ sở tagravei liệu vagrave phỏng vấn

Cocircng thức ước tiacutenh thời gian tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Sự tham gia của caacutec becircn liecircn quan trước khi thanh tra đaacutenh giaacute

Sử dụng dữ liệu vị triacute địa lyacute để thanh tra đaacutenh giaacute

Mocirc tả bao quaacutet về caacutec phương phaacutep thanh tra đaacutenh giaacute đối với

a) nạn phaacute rừng

b) truy nguyecircn sản phẩm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

6

c) caacutec chủ đề xatilde hội Đaacutenh giaacute vagrave xử lyacute Tự Do Tham Gia Tổ

Chức Đoagraven Thể tiền lương nhagrave ở hồ sơ nhacircn sự

SỬ DỤNG TAgraveI LIỆU NAgraveY

Thuật ngữ đinh nghĩa va cac tư viecirct tắt

Coacute thể tigravem danh mục thuật ngữ điều chỉnh tất cả caacutec thuật ngữ đươc gạch chacircn trong tất cả caacutec tagravei liệu của Rainforest Alliance tại đacircy

Caacutec từ viết tắt thường đươc sử dụng trong tagravei liệu nagravey

CB Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận

CH Đơn Vị Sở Hữu Chứng Nhận

RA Rainforest Alliance

RACP Hệ thống quản lyacute chứng nhận của Rainforest Alliance

CBA Thỏa Thuận Thương Lương Tập Thể

NGO tổ chức phi chiacutenh phủ

FoA Tự Do Tham Gia Tổ Chức Đoagraven Thể

CLFLDWVH Lao động trẻ emlao động cưỡng bứcphacircn biệt đối

xửhagravenh vi bạo lực vagrave quấy rối tại nơi lagravem việc

NC khocircng tuacircn thủ

QMS Hệ thống quản lyacute chất lương

MS Hệ thống quản lyacute

MAD thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tối thiểu

GPF Hệ Số Lacircn Cận Nhoacutem

GPS Hệ Thống Định Vị Toagraven Cầu

IDE Ước tiacutenh thời lương phỏng vấn

NII Số Lương Caacutec Cuộc Phỏng Vấn Caacute Nhacircn

DI2 Thời Lương Caacutec Cuộc Phỏng Vấn Caacute Nhacircn

NGI Số Lương Caacutec Cuộc Phỏng Vấn Nhoacutem

DS2 Quy Mocirc Mẫu Trang Trại Mặc Định

DGI Thời Lương Caacutec Cuộc Phỏng Vấn Nhoacutem

RF yếu tố rủi ro

Caacutec diễn đat chiacutenh bằng ngocircn ngữ noacutei

Trong tagravei liệu nagravey vagrave caacutec tagravei liệu đảm bảo khaacutec caacutec diễn đạt bằng ngocircn ngữ noacutei sau đacircy đươc aacutep dụng

ldquosẽphảirdquo biểu đạt yecircu cầu bắt buộc

ldquonecircnrdquo biểu đạt khuyến nghịđề xuất

ldquocoacute thểrdquo biểu đạt sự cho pheacutep

ldquocoacute thểcoacute khả năngrdquo biểu đạt khả năng hoặc năng lực thực hiện

Quyacute vị coacute thể tigravem hiểu thocircng tin chi tiết ở Chỉ Dacircn ISOIEC Phần 2

Thưc hiện

Caacutec yecircu cầu đươc đề cập trong tagravei liệu nagravey mang tiacutenh ragraveng buộc đối với tất cả caacutec becircn liecircn quan trong quaacute trigravenh với caacutec đơn vị sở hữu chứng nhận (CH) để tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance Điều nagravey bao gồm caacutec CH trang trại cũng như caacutec CH chuỗi cung ứng Trong tagravei liệu nagravey CH đươc dung để chỉ cả CH hiện tại vagrave CH tương lai đatilde săn sagraveng tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

Nếu bất kỳ yecircu cầu nagraveo trong tagravei liệu nagravey khocircng đươc đaacutep ứng đồng nghĩa với việc coacute một hoặc nhiều điểm khocircng phu hơp (NC) điều nagravey coacute thể dẫn đến việc đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ ủy quyền đatilde đươc cấp cho CB

Trong trường hơp đặc biệt CB hoặc CH đươc ủy quyền coacute thể khocircng cần đaacutep ứng caacutec yecircu cầu của tagravei liệu nagravey với điều kiện lagrave Rainforest Alliance chấp thuận trước việc khocircng đaacutep ứng yecircu cầu đoacute vagrave CB hoặc CH cung cấp tagravei liệu văn bản giải trigravenh Đối với caacutec CB những tagravei liệu văn bản giải trigravenh đoacute phải chứng minh đươc khả năng QMS của CB đoacute lagrave liecircn tục đạt đươc kết quả mong đơi của caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute vagrave quaacute trigravenh chứng nhận Đối với caacutec CH những tagravei liệu văn bản giải trigravenh đoacute phải chứng minh khả năng của hệ thống quản lyacute của CH đoacute lagrave liecircn tục chứng minh việc CH tuacircn thủ caacutec quy định đảm bảo vagrave tiecircu chuẩn aacutep dụng cho phạm vi hoạt động của migravenh

Cần gửi caacutec yecircu cầu ngoại lệ như vậy đến cbcertraorg CB phải ghi lại caacutec lyacute do giải trigravenh cho sự sai lệch trong Hệ thống quản lyacute cấp chứng nhận của Rainforest Alliance (RACP) Trong trường hơp CH khocircng coacute hơp đồng hơp lệ với CB cần gửi đề nghị đến customersuccessraorg

Rainforest Alliance coacute quyền theo quyết định riecircng của migravenh khocircng chấp nhận một sai lệch từ bất kỳ yecircu cầu nagraveo nếu caacutec tagravei liệu văn bản giải trigravenh khocircng đủ đảm bảo độ tin cậy vagraveo quyết định của CB

Nếu xảy ra bất kỳ macircu thuẫn nagraveo giữa caacutec yecircu cầu trong tagravei liệu nagravey vagrave caacutec yecircu cầu trong caacutec tagravei liệu khaacutec bao gồm caacutec yecircu cầu phaacutep lyacute vagrave luật định

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

7

CB vagravehoặc CH phải tham vấn Rainforest Alliance một caacutech kịp thời để đươc hướng dẫn thecircm về caacutech giải trigravenh Rainforest Alliance sẽ bắt đầu thực hiện caacutec hoạt động đaacutenh giaacute vagrave giaacutem saacutet dựa trecircn caacutec tagravei liệu của Hệ Thống Đảm Bảo kể từ ngagravey coacute hiệu lực

Tagravei liệu tham chiecircu

Trong mọi trường hơp phiecircn bản hiện hagravenh vagrave hơp lệ của caacutec tiecircu chuẩn văn bản quy phạm hoặc tagravei liệu hướng dẫn sẽ lagrave tagravei liệu tham chiếu trong tagravei liệu nagravey Quyacute vị coacute thể tigravem thấy phiecircn bản mới nhất của caacutec tagravei liệu Rainforest Alliance bao gồm cả tagravei liệu Đảm Bảo tại wwwrainforest-allianceorg

Tagravei liệu của Rainforest Alliance

Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững bao gồm caacutec phụ lục vagrave cocircng cụ

aacutep dụng

Quy Đinh Chứng Nhận va Thanh Tra Đanh Gia Rainforest Alliance

2020

Quy Định Rainforest Alliance 2020 dagravenh cho Caacutec Đơn Vị Thanh Tra

Chứng Nhận

Chiacutenh Saacutech Daacuten Nhatilden Rainforest Alliance

Bảng Thuật Ngữ Rainforest Alliance

Tagravei liệu becircn ngoagravei

ISOIEC 17021-12015 Đaacutenh giaacute sự phu hơp ndash Yecircu cầu đối với caacutec cơ

quan thực hiện đaacutenh giaacute vagrave chứng nhận caacutec hệ thống quản lyacute ndash Phần

1 Yecircu cầu

ISO 190112018 Hướng dẫn cho caacutec hệ thống quản lyacute thanh tra đaacutenh

giaacute

IAF MD 52019 Xaacutec Định Thời Gian Thanh Tra Đaacutenh Giaacute Caacutec Hệ Thống

Quản Lyacute Chất Lương Mocirci Trường vagrave Sức Khỏe Nghề Nghiệp amp An

Toagraven

ISOIEC 170652012 Đaacutenh giaacute sự phu hơp mdash Yecircu cầu đối với caacutec cơ

quan chứng nhận sản phẩm quaacute trigravenh vagrave dịch vụ

Liecircn hệ Rainforest Alliance

Hỗ trợ đơn vi sở hữu chứng nhận CH tham gia chương trigravenh Rainforest Alliance coacute thể liecircn hệ với bộ phận Hỗ Trơ Sự Thagravenh Cocircng Khaacutech Hagraveng tại

địa chỉ customersuccessraorg để đươc giải đaacutep thắc mắc về caacutec tiecircu chuẩn vagrave Quy Định Chứng Nhận của Rainforest Alliance

Hỗ trợ kỹ thuật Caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận vagrave CH coacute thể liecircn hệ customersuccessraorg để đươc hỗ trơ tiếp cận hoặc sử dụng caacutec hệ thống của Rainforest Alliance

Hỗ trợ Đơn Vi Thanh Tra Chứng Nhận Caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận coacute thể liecircn hệ với bộ phận Tiecircu chuẩn vagrave Đảm Bảo của Rainforest Alliance bằng caacutech sử dụng caacutec địa chỉ e-mail sau

cbcertraorg để đươc giải đaacutep thắc mắc về caacutec tiecircu chuẩn vagrave Quy

Định Chứng Nhận của Rainforest Alliance trao đổi thocircng tin về caacutec đối

taacutec (viacute dụ đigravenh chỉ vagrave thu hồi Giấy Chứng Nhận vagrave kiacutech hoạt) vagrave ủy

quyền vagrave đagraveo tạo cho CB

cbmanagementraorg để biết thocircng tin về tagravei khoản vagrave phecirc duyệt CB

cbmonitoringraorg để biết thocircng tin theo dotildei CB

cbtrainingraorg để biết thocircng tin đagraveo tạo cho CB

Tuacircn thủ luật hiện hagravenh

Rainforest Alliance cố gắng để caacutec CH vagrave CB của migravenh trở thagravenh những đơn vị gương mẫu trong việc cải thiện caacutec điều kiện xatilde hội kinh tế vagrave mocirci trường trong caacutec lĩnh vực hoạt động của họ Liecircn quan đến vấn đề nagravey caacutec CH vagrave CB phải tuacircn thủ luật phaacutep quy định quốc gia vagrave caacutec thỏa thuận trong ngagravenh hoặc thỏa thuận thương lương tập thể Trong trường hơp luật phaacutep quy định quốc gia thỏa thuận trong ngagravenh hoặc thỏa thuận thương lương tập thể (CBA) khắt khe hơn caacutec yecircu cầu của chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance (Tagravei Liệu Đảm Bảo vagrave Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững) hoặc ngươc lại quy định khắt khe nhất luocircn đươc ưu tiecircn aacutep dụng Để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững

Khi việc diễn giải luật hiện hagravenh gacircy khoacute khăn cho việc tuacircn thủ yecircu cầu trong Tiecircu Chuẩn hoặc Tagravei Liệu Đảm Bảo của Rainforest Alliance Rainforest Alliance sẽ phacircn tiacutech từng tigravenh huống cụ thể vagrave đưa ra quyết định tương ứng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

8

CHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHỨNG NHẬN GIỚI THIỆU

Mục tiecircu

Thiết lập caacutec yecircu cầu đối với đơn vị sở hữu chứng nhận coacute tiềm năng (đề cập đến tất cả caacutec tổ chức muốn tham gia chương trigravenh chứng nhận của

Rainforest Alliance) vagrave caacutec đơn vị sở hữu chứng nhận (đề cập đến tất cả caacutec tổ chứcđang tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance) để

tham gia hoặc tiếp tục tham gia Chương Trigravenh Chứng Nhận Rainforest Alliance

Thiết lập caacutec yecircu cầu để lagravem cơ sở cho caacutec CH cần nhận đươc một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận từ tổ chức becircn ngoagravei

Thiết lập quaacute trigravenh để caacutec CH tham gia hoặc tiếp tục tham gia chương trigravenh

Khả năng aacutep dụng

Chương nagravey aacutep dụng cho

1 Caacutec đơn vị sở hữu chứng nhận săn sagraveng đươc chứng nhận trong chương trigravenh chứng nhận mới của Rainforest Alliance bao gồm

bull caacutec tổ chức trang trại

bull caacutec tổ chức chuỗi cung ứng

2 Caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận đươc ủy quyền muốn chứng nhận cho khaacutech hagraveng của họ theo Chương Trigravenh Chứng Nhận 2020 Rainforest Alliance

3 Rainforest Alliance

Caacutec yecircu cầu về qua trigravenh để chứng nhận cac đơn vi sở hữu chứng nhận trang trai vagrave chuỗi cung ứng

Để thuacutec đẩy nocircng nghiệp bền vững Rainforest Alliance đatilde xacircy dựng Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững của Rainforest Alliance Đơn vị sở hữu chứng nhận muốn baacuten vagravehoặc mua sản phẩm của migravenh với tư caacutech đươc Chứng Nhận của Rainforest Alliance phải đaacutep ứng tất cả caacutec yecircu cầu hiện hagravenh từ Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững vagrave tuacircn thủ caacutec yecircu cầu về quaacute trigravenh của chương nagravey Caacutec yecircu cầu của quaacute trigravenh dựa trecircn quaacute trigravenh chứng nhận chung như đươc mocirc tả trong Higravenh 1

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

9

Higravenh CR 1 qua trigravenh chứng nhận chung

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

10

11 PHẠM VI CỦA CHƯƠNG TRIgraveNH VAgrave TIEcircU CHUẨN RAINFOREST ALLIANCE

Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững của Rainforest Alliance bao gồm Yecircu Cầu về Trang Trại vagrave Yecircu Cầu về Chuỗi Cung Ứng Caacutec yecircu cầu từ toagraven bộ Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững coacute thể aacutep dụng cho Đơn Vị Sở Hữu Chứng Nhận (CH) dựa trecircn cacircy trồng hoạt động caacutec đơn vị vv magrave CH muốn chứng nhận (gọi lagrave phạm vi chứng nhận) cũng như caacutec rủi ro aacutep dụng cho phạm vi chứng nhận cụ thể

Pham vi chứng nhận co thể co

Phần nagravey giải thiacutech những nội dung coacute thể đưa vagraveo phạm vi chứng nhận của Rainforest Alliance (phạm vi cacircy trồng hoạt động đơn vị vv magrave CH muốn chứng nhận) vagrave yếu tố xaacutec định caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn hiện hagravenh của một CH (tất cả caacutec yecircu cầu bắt buộc đối với một CH theo phạm vi chứng nhận bối cảnh vagrave cấp độ của CH)

111 RACP sẽ xaacutec định caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn nagraveo coacute thể aacutep dụng cho một CH dựa trecircn phạm vi chứng nhận do CH cung cấp trong RACP Phạm vi chứng nhận đươc xaacutec định bởi nhưng khocircng giới hạn ở

a Caacutec loại cacircy trồng

b Caacutec hoạt động

c Tugravey chọn chứng nhận

d Cấp độ tiecircu chuẩn dựa trecircn năm chứng nhận

e Cấp độ truy nguyecircn sản phẩm (nếu coacute)

f Rủi ro

112 CH coacute thể xaacutec định phạm vi chứng nhận của riecircng migravenh bằng caacutech chọn những nội dung muốn chứng nhận Tuy nhiecircn CH sẽ hoagraven toagraven chịu traacutech nhiệm về việc tuacircn thủ caacutec yecircu cầu của chương trigravenh chứng nhận Rainforest Alliance trong toagraven bộ phạm vi chứng nhận của migravenh

113 Một CH coacute thể đưa một hoặc nhiều loại cacircy trồng trong danh saacutech dưới đacircy vagraveo phạm vi chứng nhận

a ớt

b ca cao

c dừa

d cagrave phecirc

e caacutec loại hoa cắt cagravenh

f traacutei cacircy

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

11

g thảo mộc gia vị caacutec thagravenh phần tragrave thảo mộc khaacutec vagrave tragrave rooibos1 coacute thể đươc đưa vagraveo phạm vi chứng nhận theo caacutec điều kiện sau

i Trong phạm vi canh taacutec (trồng chăm soacutec vagrave thu hoạch

ii Khocircng nằm trong phạm vi canh taacutec (tigravem vagrave thu hoạch từ tự nhiecircn trong thiecircn nhiecircn)

h caacutec loại hạt (chẳng hạn như hạt phỉ)

i cọ dầu

j tiecircu

k chegrave

l caacutec loại rau xanh coacute thể đươc đưa vagraveo phạm vi chứng nhận theo caacutec điều kiện sau

i Tất cả caacutec CH sản xuất buocircn baacuten hoặc xử lyacute rau phải coacute giấy chứng nhận an toagraven thực phẩm hơp lệ như Global Gap HACCP hoặc tương đương tại mọi thời điểm trong thời gian hiệu lực của giấy chứng nhận Rainforest Alliance đươc bao gồm toagraven bộ phạm vi của chứng nhận Rainforest Alliance

ii Trong trường hơp thay đổi tigravenh trạng của chứng nhận an toagraven thực phẩm CH phải thocircng baacuteo ngay cho Rainforest Alliance vagrave CB

114 Sản phẩm phụ của caacutec loại cacircy trồng đươc chứng nhận khocircng đươc hỗ trơ trong chương trigravenh chứng nhận Rainforest sẽ khocircng đươc baacuten hoặc chế biến cocircng bố sản phẩm chứng nhận Rainforest Alliance

115 CH coacute thể đưa một hoặc nhiều hoạt động vagraveo phạm vi chứng nhận từ danh saacutech dưới đacircy

a canh taacutec

b thương mại

c lưu kho

d chế biến vagravehoặc sản xuất

e đoacuteng goacutei vagravehoặc đoacuteng goacutei lại

f daacuten nhatilden

1 Đối với chứng nhận về Thảo Mộc vagrave Gia Vị Rainforest Alliance vagrave Liecircn Minh Thương Mại Đa Dạng Sinh Học Coacute Đạo Đức (UEBT) đatilde phaacutet triển một chương trigravenh chung Chương Trigravenh Thảo Mộc vagrave Gia Vị của Rainforest Alliance UEBT lagrave sự hơp taacutec dựa trecircn sự cocircng nhận của Rainforest Alliance về Tiecircu Chuẩn Thương Mại Đa Dạng Sinh Học Coacute Đạo Đức vagrave Quy Chế Chứng Nhận của UEBT Tiecircu Chuẩn UEBT bao gồm phần bổ sung cho caacutec yecircu cầu từ Tiecircu Chuẩn Rainforest Alliance bổ sung cho Tiecircu Chuẩn UEBT hoặc caacutec yecircu cầu dagravenh riecircng cho Rainforest Alliance Sau khi UEBT cấp Chứng Nhận Tiecircu Chuẩn UEBT caacutec yecircu cầu của Rainforest Alliance liecircn quan đến phạm vi của caacutec đơn vịnhagrave cung ứng sản phẩm sẽ đươc aacutep dụng cũng như tất cả caacutec tagravei liệu đảm bảo của Rainforest Alliance cho phần cograven lại của chuỗi cung ứng cho đến khi sản xuất caacutec sản phẩm tiecircu dugraveng cuối cugraveng Liecircn hệ với UEBT certificationuebtorg để biết thecircm thocircng tin

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

12

g baacuten lẻ

116 Một CH coacute thể bao gồm một hoặc nhiều hạng mục trong phạm vi chứng nhận Caacutec loại hạng mục đoacute lagrave

a trang trại

b đơn vị trung gian2

c địa điểm

d nhagrave thầu phụ3

e đơn vị cung cấp dịch vụ (khocircng bao gồm đơn vị cung cấp lao động)4

117 Sự kết hơp của caacutec đơn vị trong phạm vi chứng nhận sẽ xaacutec định tugravey chọn chứng nhận vagrave khả năng aacutep dụng của caacutec cột theo tiecircu chuẩn Để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo caacutec tugravey chọn chứng nhận đươc mocirc tả trong tagravei liệu nagravey

118 Caacutec CH bao gồm caacutec hạng mục khaacutec nhau trong phạm vi chứng nhận phải chịu hoagraven toagraven traacutech nhiệm về việc tất cả caacutec đơn vị trong phạm vi chứng nhận của migravenh cần tuacircn thủ caacutec yecircu cầu về tiecircu chuẩn vagrave quaacute trigravenh aacutep dụng của họ

119 Phạm vi của caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn aacutep dụng trong caacutec chương 1 45 46 5 vagrave 6 sẽ bao gồm tất cả caacutec hoạt động vagrave lĩnh vực của tất cả caacutec đơn vị (trang trại địa điểm nhagrave thầu phụ vv) nằm trong phạm vi chứng nhận của CH

1110 Phạm vi của caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn aacutep dụng trong caacutec chương 2 3 vagrave 4 (ngoại trừ 45 46) sẽ tập trung vagraveo cacircy trồng vagrave caacutec hoạt động liecircn quan đến cacircy trồng đươc baacuten với cocircng bố đươc Rainforest Alliance chứng nhận

1111 Dựa trecircn chu kỳ chứng nhận của CH caacutec cấp độ yecircu cầu khaacutec nhau (cấp độ cốt lotildei hoặc cấp độ cải tiến) từ Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững sẽ đươc aacutep dụng Để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo phần tổng quan về quy trigravenh cải tiến trong Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững

1112 Một số yecircu cầu coacute thể đươc thecircm vagraveo phạm vi của CH một caacutech tự nguyện những yecircu cầu đoacute đươc gọi lagrave yecircu cầu (thước đo thocircng minh) tự chọn Để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững

1113 Đối với caacutec yecircu cầu thước đo thocircng minh bắt buộc hoặc yecircu cầu thước đo thocircng minh tự chọn mục tiecircu sẽ do CH đặt ra Việc thiết lập đường cơ sở sẽ đươc hoagraven thagravenh từ luacutec yecircu cầu về thước đo thocircng minh (kể cả thước đo thocircng minh tự chọn) đươc aacutep dụng theo chu kỳ chứng nhận của CH

2 Đơn vị trung gian bất kỳ đơn vị nagraveo giao dịch (mua vagrave baacuten) hoặc xử lyacute caacutec sản phẩm đươc chứng nhận của Rainforest Alliance trong chuỗi cung ứng CH trang trại (thường từ trang trại đến cơ sở CH trang trại) Viacute dụ phổ biến về caacutec đơn vị trung gian trong chuỗi cung ứng đươc chứng nhận của Rainforest Alliance lagrave caacutec thương nhacircn nhỏ như pisteur ở Bờ Biển Ngagrave hoặc manav ở Thổ Nhĩ Kỳ họ lấy nguồn từ nhagrave sản xuất để cung cấp cho caacutec CH trang trại Vigrave caacutec đơn vị trung gian chỉ xử lyacute khối lương nhỏ necircn chuacuteng tocirci khocircng dự kiến caacutec đơn vị nagravey đươc chứng nhận hoặc đăng kyacute độc lập trong caacutec nền tảng của Rainforest Alliance nhưng họ phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu hiện hagravenh của Tiecircu Chuẩn Rainforest Alliance vagrave ban quản lyacute CH sẽ chịu traacutech nhiệm về tigravenh higravenh tuacircn thủ của họ 3 Nhagrave thầu phụ một tổ chức hoặc caacute nhacircn kyacute hơp đồng để thực hiện một hoặc nhiều hoạt động cụ thể với caacutec sản phẩm đươc chứng nhận viacute dụ chế biến bảo quản đoacuteng goacutei vagravehoặc daacuten nhatilden

sản phẩm 4 Đơn vị cung cấp dịch vụ tổ chức hoặc caacute nhacircn kyacute hơp đồng với ban quản lyacute hoặc nhagrave sản xuất để thực hiện caacutec nhiệm vụ cụ thể thuộc phạm vi chứng nhận Rainforest Alliance của họ trong giới hạn thực tế của trang trại Đơn vị cung cấp dịch vụ coacute thể lagravem việc trecircn đồng hoặc tiến hagravenh caacutec hoạt động chế biến hoặc cung cấp lao động bao gồm đơn vị cung cấpmocirci giớituyển dụng lao động

Theo định nghĩa họ khocircng coacute quyền sở hữu hơp phaacutep đối với sản phẩm đươc chứng nhận của Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

13

Hệ thống hiệu suất

1114 CH phải chứng minh sự phugrave hơp với 100 caacutec yecircu cầu đươc aacutep dụng vagrave lagrave bắt buộc đối với phạm vi chứng nhận của migravenh để tham gia hoặc duy trigrave chương trigravenh chứng nhận Rainforest Alliance

1115 Mọi lỗi khocircng phugrave hơp (NC) với bất kỳ yecircu cầu thước đo thocircng minh tự chọn nagraveo sẽ khocircng ảnh hưởng đến tigravenh trạng chứng nhận của CH

1116 Mọi NC coacute bất kỳ yecircu cầu (thước đo thocircng minh) tự chọn nagraveo đều phải đươc CH thực hiecircn trước khi đưa ra bất kỳ cocircng bố nagraveo dựa trecircn yecircu cầu đoacute

Bảng CR1 Caacutec loại locirci khocircng phu hơp vagrave hậu quả coacute thể xảy ra

Để biết thecircm thocircng tin về hậu quả vagrave quaacute trigravenh giải quyết NC hatildey xem phần về caacutec lỗi khocircng phu hợp trong tagravei liệu nagravey

Loại yecircu cầu Khocircng phu hơp Hagravenh động cần thực hiện

Caacutec yecircu cầu cốt lotildei Yecircu cầu aacutep dụng vagrave CH khocircng (hoagraven toagraven) đaacutep ứng yecircu cầu Đoacuteng NC để đạt đươc hoặc duy trigrave chứng nhận

Caacutec yecircu cầu cải tiến bắt buộc Yecircu cầu aacutep dụng vagrave CH khocircng (hoagraven toagraven) đaacutep ứng yecircu cầu Đoacuteng NC để đạt đươc hoặc duy trigrave chứng nhận

Caacutec yecircu cầu cải tiến tự chọn CH tự nguyện lựa chọn yecircu cầu nhưng khocircng (hoagraven toagraven) đaacutep ứng yecircu cầu Đoacuteng NC để đưa ra caacutec đề nghị bổ sung dựa trecircn yecircu cầu

Yecircu cầu bắt buộc với caacutec dữ liệu chỉ baacuteo vagrave cocircng tơ điện thocircng minh

Yecircu cầu aacutep dụng vagrave

bull mục tiecircu của thước đo thocircng minh khocircng đươc thiết lập một caacutech khocircng đaacuteng tin cậy (chỉ dagravenh cho caacutec yecircu cầu thước đo thocircng minh) vagravehoặc

bull dữ liệu đươc thu thập cho thước đo thocircng minh hoặc chỉ baacuteo khocircng đầy đủ vagravehoặc khocircng đaacuteng tin cậy vagravehoặc khocircng nhất quaacuten

Đoacuteng NC để đạt đươc hoặc duy trigrave chứng nhận

Yecircu cầu tự chọn với dữ liệu chỉ bảo hoặc thước đo thocircng minh

CH tự nguyện lựa chọn yecircu cầu vagrave

bull mục tiecircu của thước đo thocircng minh khocircng đươc thiết lập một caacutech khocircng đaacuteng tin cậy (chỉ dagravenh cho caacutec yecircu cầu thước đo thocircng minh) vagravehoặc

bull dữ liệu đươc thu thập cho thước đo thocircng minh hoặc chỉ baacuteo khocircng đầy đủ vagravehoặc khocircng đaacuteng tin cậy vagravehoặc khocircng nhất quaacuten

Đoacuteng NC để đưa ra caacutec đề nghị bổ sung dựa trecircn yecircu cầu

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

14

Pham vi xaacutec minh5

1117 Tất cả caacutec yecircu cầu của Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững coacute thể aacutep dụng cho phạm vi chứng nhận (hoạt động cacircy trồng đơn vị cấp độ vv) của CH vagrave caacutec yecircu cầu do CH tự lựa chọn phải đươc xaacutec minh để CH chứng minh sự phugrave hơp Để biết thecircm thocircng tin về caacutec loại xaacutec thực xem thecircm mục Xaacutec Thưc Sư Phugrave Hợp trong tagravei liệu nagravey

1118 CH phải chứng minh sự phugrave hơp của tất cả đơn vị trong phạm vi chứng nhận của migravenh đối với tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng vagrave tự lựa chọn kể từ những ngagravey sau

a Đối với caacutec CH yecircu cầu thanh tra đaacutenh giaacute vagraveo ngagravey kyacute thỏa thuận chứng nhận của họ với CB đươc ủy quyền ngagravey bắt đầu thu hoạch hoặc ngagravey mua đầu tiecircn6 tugravey theo ngagravey nagraveo sớm hơn

b Những CH đủ điều kiện chứng thực vagraveo ngagravey chứng thực đươc phaacutet hagravenh hoặc ngagravey mua đầu tiecircn tugravey theo ngagravey nagraveo sớm hơn

5 Xaacutec thực lagrave việc xaacutec nhận thocircng qua những bằng chứng khaacutech quan rằng caacutec yecircu cầu cụ thể đatilde đươc đaacutep ứng (định nghĩa của Liecircn minh ISEAL đươc điều chỉnh từ ISO 9000)

6 Ngagravey mua lagrave ngagravey thay đổi quyền sở hữu hơp phaacutep

Xaacutec thực phạm vi chứng nhận

1119 Việc xaacutec thực sự phugrave hơp với tất cả caacutec yecircu cầu (thước đo thocircng minh) hiện hagravenh vagrave (thước đo thocircng minh) tự chọn sẽ đươc thực hiện thocircng qua xaacutec thực toagraven bộ khu vực vagrave caacutec hoạt động nằm trong phạm vi chứng nhận của CH Trong đoacute bao gồm nhưng khocircng giới hạn (tugravey theo phạm vi chứng thực)

a Caacutec khu vực dagravenh cho xử lyacute vagrave chế biến sản phẩm tập trung vagraveo caacutec sản phẩm dự định baacuten kegravem theo cocircng bố Đươc Rainforest Alliance Chứng Nhận

b Caacutec khu vực liecircn quan đến hoạt động của con người vagrave caacutec cơ sở hạ tầng khaacutec trong giới hạn bao gồm nhưng khocircng hạn chế ở hạ tầng hagravenh chiacutenh điểm thu gom đơn vị trung gian đơn vị chế biến vagrave đoacuteng goacutei cơ sở lưu trữ nhagrave ở cocircng nhacircn vv

c Caacutec khu vực coacute giaacute trị bảo tồn cao (HCV) rừng tự nhiecircn vagrave hệ sinh thaacutei tự nhiecircn khaacutec cũng như đất hoang hoacutea

d Caacutec khu vực cho thuecirc becircn trong caacutec cơ sở của CH

e Người lao động bao gồm tất cả người lao động đatilde đươc kyacute hơp đồng vagrave người lao động đươc thuecirc thocircng qua caacutec đơn vị cung cấp lao động người lagravem thuecirc ở trang trại người giaacutem saacutet vagrave nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh ban quản lyacute của CH vagrave đại diện chủ sở hữu

f Caacutec trang trại sản xuất cacircy trồng dự định baacuten với cocircng bố đươc Rainforest Alliance chứng nhận

g Caacutec đơn vị cung cấp dịch vụ nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị trung gian trong phạm vi chứng nhận

h Người lao động vagrave gia đigravenh tạm truacute hoặc thường truacute tại caacutec cơ sở của CH

Xaacutec thực phạm vi chứng nhận

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

15

Bảng CR 3 xaacutec thực phạm vi chứng nhận

Pham Vi trecircn Giấy Chứng Nhận

1120 Sau khi CH chứng minh sự phugrave hơp với tất cả caacutec yecircu cầu về quy trigravenh vagrave Tiecircu Chuẩn hiện hagravenh CH sẽ nhận đươc giấy chứng nhận Giấy chứng nhận cho pheacutep CH cung cấp caacutec sản phẩm vagravehoặc dịch vụ đươc Chứng Nhận bởi Rainforest Alliance coacute trong phạm vi chứng nhận

1121 Phạm vi đươc đề cập trecircn giấy chứng nhận sẽ theo mẫu do Rainforest Alliance cung cấp trong hệ thống quản lyacute chứng nhận của Rainforest Alliance (RACP) vagrave iacutet nhất phải bao gồm

a Tecircn của CH chịu traacutech nhiệm thực hiện chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance (xem phần tugravey chọn chứng nhận trong tagravei liệu nagravey)7

b Caacutec loại cacircy trồng coacute trong phạm vi chứng nhận

c Caacutec hoạt động quy trigravenh vagrave cấp độ truy nguyecircn sản phẩm coacute trong phạm vi chứng nhận cho mỗi cacircy trồng

d Trong phạm vi chứng nhận của một CH khocircng đươc thiếu bất kỳthocircng tin nagraveo sau đacircy số lương thagravenh viecircn nhoacutem của một nhoacutem caacutec trang trại của một trang trại riecircng lẻ hoặc nhiều trang trại địa điểm nhagrave thầu phụ đươc chứng nhận trong phạm vi của CH

e Ngagravey hiệu lực của giấy chứng nhận

f Ngoagravei ra đối với CH coacute canh taacutec trong phạm vi chứng nhận của migravenh phụ lục với diện tiacutech đươc chứng nhận vagrave khối lương ước tiacutenh sẽ thu hoạch trong năm chứng nhận cho mỗi cacircy trồng coacute giaacute trị trong một năm Phụ lục nagravey sẽ đươc cung cấp hagraveng năm (sau mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute hagraveng năm vagrave chỉ trong trường hơp quyết định chứng nhận coacute kết quả tiacutech cực) dựa trecircn ước tiacutenh khối lương hagraveng năm

7 Lưu yacute một tổ chức đầu

tư vagraveo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance coacute thể đươc đề cập dưới tecircn của trang trại hoặc nhoacutem nocircng dacircn trong trường hơp khaacutec với tecircn của CH thực hiện chương trigravenh Đối với caacutec trang trại hoặc nhoacutem nocircng dacircn đacircy lagrave tecircn của trang trại hoặc nhoacutem nocircng dacircn chứ khocircng phải tecircn của tổ chức đầu tư vagraveo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance (nếu khocircng phải lagrave trang trại hoặc nhoacutem nocircng dacircn)

i Tất cả caacutec tagravei liệu đươc coi lagrave coacute liecircn quan đến việc xaacutec định sự phugrave hơp với Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững của Rainforest Alliance

j Cư dacircn của caacutec cộng đồng xung quanh đang hoặc coacute thể bị ảnh hưởng trực tiếp bởi caacutec hoạt động của CH

k Tagravei liệu liecircn quan đến giao dịch mua baacuten sản phẩm đươc chứng nhận vagrave khocircng đươc chứng nhận do CH xử lyacute

l Sử dụng caacutec nền tảng chứng nhận vagrave truy nguyecircn sản phẩm của Rainforest Alliance vagrave (nếu coacute) caacutec hệ thống khaacutec đươc sử dụng liecircn quan đến việc thực hiện caacutec yecircu cầu trong phạm vi chứng nhận

m Dữ liệu đươc thu thập theo caacutec mục tiecircu do CH đặt ra cho caacutec yecircu cầu về thước đo thocircng minh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

16

12 CAacuteC TUgraveY CHỌN CHỨNG NHẬN

Phần nagravey giải thiacutech caacutec cấu truacutec coacute thể coacute trong đoacute caacutec CH coacute thể tham gia hoặc vẫn lagrave một phần của chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance đươc gọi lagrave caacutec tugravey chọn chứng nhận Coacute năm tuy chọn chứng nhận trong đoacute ba tuy chọn đầu tiecircn aacutep dụng cho caacutec tổ chức bao gồm hoạt động canh taacutec trong phạm

vi chứng nhận của họ Hai tugravey chọn cuối cugraveng aacutep dụng cho chuỗi cung ứng khocircng bao gồm canh taacutec8

Cac tugravey chọn chứng nhận (Caacutec) cột aacutep dụng trong Tiecircu Chuẩn

Pham vi tac động

1 Nhoacutem caacutec trang trai

Một nhoacutem trang trại (thagravenh viecircn nhoacutem) triển khai một hệ thống quản lyacute chung

Nhoacutem coacute thể đươc tổ chức thagravenh một hiệp hội hoặc hơp taacutec xatilde hoặc do một trang trại hoặc một thagravenh viecircn chuỗi cung ứng như nhagrave xuất khẩu hoặc một loại higravenh tổ chức khaacutec quản lyacute

Loại chứng nhận nagravey nhắm mục tiecircu đến caacutec trang trại quy mocirc nhỏ khocircng coacute phương tiện để đươc chứng nhận riecircng lẻ tuy nhiecircn caacutec trang trại quy mocirc lớn coacute thể lagrave một phần của chứng nhận nhoacutem9

Chứng nhận nhoacutem

Canh taacutec đươc bao gồm trong phạm vi

2 Trang trai đơn lẻ (lớn hoặc nhỏ)

Một trang trại đơn lẻ sở hữu hoặc quản lyacute một trang trại coacute cơ cấu tổ chức độc lập theo đoacute cocircng taacutec quản lyacute vagrave tất cả caacutec hoạt động diễn ra tại một địa điểm thực tế duy nhất

Loại chứng nhận nagravey hướng đến caacutec trang trại đơn lẻ muốn đươc chứng nhận một caacutech độc lập Đa số sẽ lagrave caacutec trang trại lớn tuy nhiecircn caacutec trang trại nhỏ cũng coacute thể đươc chứng nhận theo tugravey chọn chứng nhận nagravey

Chứng Nhận Đơn Lẻ

Canh taacutec đươc bao gồm trong phạm vi

3 Nhiều trang trai

Hai hoặc nhiều trang trại thuộc sở hữu hoặc đươc thuecirc bởi một đơn vị coacute hoạt động vagrave phương thức canh taacutec đươc quản lyacute tập trung bất kể chứng nhận gigrave Nếu bất kỳ điều kiện nagraveo trong số nagravey khocircng đươc aacutep dụng caacutec trang trại coacute thể khocircng đươc chứng nhận lagrave nhiều trang trại vagrave sẽ đươc chứng nhận theo tugravey chọn chứng nhận nhoacutem trang trại hoặc đươc chia thagravenh một số trang trại đơn lẻ để chứng nhận

Chứng Nhận Đơn Lẻ

Canh taacutec đươc bao gồm trong phạm vi

4 Một đia điểm

Một tổ chức riecircng lẻ khocircng coacute hoạt động canh taacutec trong phạm vi chứng nhận Rainforest Alliance trong đoacute ban quản lyacute vagrave tất cả caacutec hoạt động diễn ra tại một địa điểm thực tế duy nhất

Yecircu Cầu về Chuỗi Cung Ứng

Chỉ chuỗi cung ứng

8 Trong trường hơp caacutec CH coacute phạm vi canh taacutec cũng bao gồm caacutec hoạt động trong chuỗi cung ứng tugravey chọn chứng nhận của họ vẫn giữ nguyecircn tuy nhiecircn caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn aacutep dụng coacute thể đươc bổ sung tugravey thuộc vagraveo caacutec hoạt động 9 Caacutec trang trại quy mocirc lớn (hoặc Nhiều Trang Trại) coacute người nocircng dacircn liecircn kết đươc bao gồm trong tugravey chọn chứng nhận nagravey Trong trường hơp nagravey trang trại quy mocirc lớn hoặc Nhiều Trang Trại

đươc tiacutenh lagrave thagravenh viecircn nhoacutem quy mocirc lớn vagrave Hệ Thống Quản Lyacute Nội Bộ (IMS)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

17

Cac tugravey chọn chứng nhận (Caacutec) cột aacutep dụng trong Tiecircu Chuẩn

Pham vi tac động

5 Quy mocirc nhiều nhagrave maacuteynhagrave kho

Một tổ chức khocircng coacute hoạt động canh taacutec trong phạm vi chứng nhận Rainforest Alliance vagrave coacute vị triacute trung tacircm đươc xaacutec định lagrave vị triacute vận hagravenh một hoặc nhiều địa điểm

Yecircu Cầu về Chuỗi Cung Ứng

Chỉ chuỗi cung ứng

Bảng CR 2 caacutec tugravey chọn chứng nhận

Những quy đinh chung cho tất cả caacutec tugravey chọn chứng nhận

121 Traacutech nhiệm về sự phugrave hơp của tất cả caacutec đơn vị thuộc phạm vi chứng nhận của CH thuộc về ban quản lyacute trung tacircm của CH

122 Tất cả caacutec đơn vị thuộc phạm vi chứng nhận của CH sẽ đươc đăng kyacute trong RACP theo tagravei khoản chứng nhận của CH

123 NC tại bất kỳ đơn vị nagraveo trong phạm vi chứng nhận của CH (viacute dụ trang trại địa điểm nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ đơn vị trung gian vv) đều ảnh hưởng đến trạng thaacutei chứng nhận của toagraven bộ CH

Cac quy đinh bocirc sung dagravenh cho caacutec CH trang trai (tugravey chọn 1 đecircn 3)

124 Mọi trang trại khocircng đồng thời đươc chứng nhận trong nhiều giấy chứng nhận của Rainforest Alliance cho toagraven bộ diện tiacutech cacircy trồng đươc Rainforest Alliance chứng nhận

125 Khocircng đươc pheacutep sản xuất song song (caacutec) loại cacircy trồng đươc chứng nhận trong cugraveng một trang trại duy nhất Tuy nhiecircn trong trường hơp chứng nhận nhoacutem CH coacute thể coacute caacutec thagravenh viecircn nhoacutem trong phạm vi chứng nhận vagrave caacutec thagravenh viecircn nhoacutem khocircng coacute trong phạm vi chứng nhận

126 Nếu CH sử dụng caacutec đơn vị trung gian thigrave những đơn vị đoacute sẽ đươc đưa vagraveo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance trong phạm vi chứng nhận của CH

127 Toagraven bộ phạm vi chứng nhận bao gồm ban quản lyacute của CH đều sẽ đươc định vị trong cugraveng một quốc gia

Cac Quy Đinh Bocirc Sung cho chứng nhận nhoacutem vagrave nhiều trang trai (tugravey chọn 2 vagrave 3)

128 Việc baacuten hagraveng đươc chứng nhận của caacutec trang trại trong phạm vi chứng nhận sẽ đươc quản lyacute tập trung bởi nhoacutem hoặc ban quản lyacute nhiều trang trại

129 Đối với tất cả caacutec CH Người Quản Lyacute Chứng Nhận hoặc người quản lyacute IMS iacutet nhất phải lagrave một trong những người dugraveng của RACP

1210 Tất cả caacutec đơn vị trong phạm vi chứng nhận phải tuacircn thủ cấp chứng nhận cao nhất trong nhoacutem hoặc nhiều trang trại (xem caacutec cấp trong Yecircu Cầu Đối Với Trang Trại)

1211 Caacutec nhoacutem coacute thể chia nhỏ caacutec thagravenh viecircn nhoacutem thagravenh caacutec bộ phậnkhu vựckhu vực thanh tra nội bộnhoacutem phụ vv khaacutec nhau Trong trường hơp đoacute aacutep dụng caacutec điều sau

a Sẽ coacute một ban quản lyacute nhoacutem bao quaacutet chịu traacutech nhiệm về sự phugrave hơp của tất cả caacutec đơn vị thuộc phạm vi chứng nhận của toagraven bộ nhoacutem

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

18

b Mỗi bộ phậnkhu vựckhu vực thanh tra nội bộnhoacutem phụ vv coacute thể triển khai một hệ thống thanh tra nội bộ với điều kiện ban quản lyacute nhoacutem bao quaacutet xaacutec minh hoạt động của hệ thống kiểm tra nội bộ của từng bộ phậnkhu vựckhu vực thanh tra nội bộ vv trong quaacute trigravenh tự đaacutenh giaacute

1212 Nếu caacutec trang trại quy mocirc lớn thuộc một nhoacutem

a Tất cả caacutec trang trại quy mocirc lớn vagrave đơn vị chế biến thuộc phạm vi chứng nhận của nhoacutem sẽ đươc đăng kyacute trong RACP theo tagravei khoản chứng nhận của nhoacutem

b Caacutec yecircu cầu quản lyacute aacutep dụng cho thagravenh viecircn nhoacutem coacute caacutec Trang Trại Quy Mocirc Lớn sẽ đươc triển khai bởi thagravenh viecircn nhoacutem coacute caacutec trang trại quy mocirc lớn tuy nhiecircn ban quản lyacute nhoacutem chịu traacutech nhiệm về tiacutenh phu hơp

Cac Quy Đinh Bocirc Sung để chứng nhận quy mocirc nhiều nhagrave maacuteynhagrave kho vagrave nhiều trang trai (tugravey chọn 3 vagrave 5)

1213 Tất cả caacutec địa điểm vagravehoặc trang trại đều phải coacute mối liecircn kết hơp phaacutep hoặc theo hơp đồng với ban quản lyacute trung tacircm của CH vagrave phải tuacircn theo một hệ thống quản lyacute duy nhất để quản lyacute tối thiểu lagrave tất cả caacutec hoạt động liecircn quan đến phạm vi chứng nhận

1214 Hai hoặc nhiều địa điểm vagravehoặc trang trại đươc xem xeacutet để vận hagravenh một hệ thống quản lyacute chung nếu

a Coacute một vị triacute trung tacircm đươc xaacutec định lagrave nơi quản lyacute caacutec hoạt động của caacutec địa điểm vagravehoặc trang trại

b Việc triển khai thực hiện caacutec Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn đươc quản lyacute tập trung

c Caacutec tagravei liệu vagrave hồ sơ cần thiết để chứng nhận đươc lưu trữ bởi địa điểm vagravehoặc trang trại quản lyacute

d Coacute bằng chứng chứng minh rằng ban quản lyacute trung tacircm thuộc sở hữu hoặc đươc kyacute hơp đồng bởi caacutec địa điểm vagravehoặc (caacutec) trang trại để quản lyacute caacutec khu vực sản xuất vagrave chế biến

1215 Trong trường hơp chứng nhận nhiều địa điểm ở cấp chuỗi cung ứng (khocircng phải đa trang trại) caacutec địa điểm coacute thể đươc đặt tại nhiều quốc gia Tuy nhiecircn tất cả caacutec địa điểm phải trong cugraveng một khu vực địa lyacute cho pheacutep Caacutec khu vực địa lyacute đươc pheacutep lagrave

a Chacircu Phi

b Chacircu Aacute vagrave Thaacutei Bigravenh Dương

c Chacircu Acircu Trung Đocircng vagrave Thổ Nhĩ Kỳ

d Chacircu Mỹ La-tinh

e Hoa Kỳ vagrave Canada

Danh saacutech caacutec quốc gia tương ứng với caacutec khu vực địa lyacute đươc pheacutep coacute tại trang sau trecircn trang web Rainforest Alliance httpswwwrainforest-allianceorgbusinessgeographical-scopes-rainforest-alliance-2020-certification-program

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

19

Nhagrave thầu phụ đơn vi cung cấp dich vụ va đơn vi trung gian

Caacutec CH coacute thể tận dụng caacutec nhagrave thầu phụ vagravehoặc đơn vị cung cấp dịch vụ vagravehoặc đơn vị trung gian để thực hiện caacutec hoạt động đươc chứng nhận Phần nagravey giải thiacutech caacutec tugravey chọn vagrave caacutec điều kiện aacutep dụng

1216 Caacutec nhagrave thầu phụ coacute thể đươc đưa vagraveo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance theo caacutec lựa chọn sau

a thuộc phạm vi chứng nhận của một CH

b thuộc phạm vi chứng nhận của nhiều CH

c đươc chứng nhận độc lập

1217 Caacutec đơn vị cung cấp dịch vụ vagrave đơn vị trung gian coacute thể đươc đưa vagraveo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance theo caacutec lựa chọn sau

a thuộc phạm vi chứng nhận của một CH trang trại

b thuộc phạm vi chứng nhận của nhiều CH trang trại

1218 Nhagrave thầu phụ vagravehoặc đơn vị cung cấp dịch vụ vagravehoặc đơn vị trung gian phải tuacircn thủ tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng cho phạm vi của họ tugravey thuộc vagraveo caacutec hoạt động đươc thực hiện Viacute dụ truy nguyecircn sản phẩm điều kiện lagravem việc aacutep dụng thocircng tin đầu vagraveo sử dụng con dấu vv

Tugravey chọn Caacutec điều kiện aacutep dụng

1219 Caacutec nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian thuộc phạm vi của một hoặc nhiều CH

a CH sử dụng caacutec dịch vụ của nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian phải hoagraven toagraven chịu traacutech nhiệm về sự phugrave hơp của nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian trước khi coacute thể đưa vagraveo phạm vi của họ

b Trong trường hơp nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian đươc bao gồm trong phạm vi chứng nhận của một số CH nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian đoacute phải đươc đưa vagraveo phạm vi xaacutec minh vagrave quaacute trigravenh chứng nhận của tất cả caacutec CH sử dụng dịch vụ của họ

c Caacutec nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian bao gồm trong phạm vi của một CH thuộc (trở thagravenh) một phần của chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance phải coacute mối liecircn hệ hơp phaacutep hoặc căn cứ theo hơp đồng với CH nhận dịch vụ

d Nhagrave thầu phụ phải đươc đăng kyacute dưới tagravei khoản chứng nhận của CH sử dụng dịch vụ của nhagrave thầu phụ đoacute

e Nhagrave thầu phụ khocircng đươc cung cấp caacutec dịch vụ đươc chứng nhận theo chương trigravenh Rainforest Alliance cho caacutec CH khaacutec độc lập với CH chứng nhận nhagrave thầu phụ đoacute trong phạm vi của họ

1220 Nhagrave thầu phụ đươc chứng nhận độc lập (khocircng tiacutenh đến

a Nhagrave thầu phụ chỉ coacute thể đươc chứng nhận độc lập lagrave CH nếu caacutec dịch vụ đươc cung cấp coacute liecircn quan đến sản phẩm đươc chứng nhận (viacute dụ chế biến lưu kho vận chuyển đoacuteng goacutei lại vv)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

20

Tugravey chọn Caacutec điều kiện aacutep dụng

caacutec đơn vị cung cấp dịch vụ)

b Nhagrave thầu phụ phải đươc đăng kyacute bằng tagravei khoản chứng nhận của riecircng migravenh

c Nhagrave thầu phụ đươc (sẽ đươc) chứng nhận theo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance một caacutech độc lập sẽ chịu traacutech nhiệm về sự tuacircn thủ của chiacutenh migravenh với tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng

d Nhagrave thầu phụ đươc (sẽ đươc) chứng nhận theo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance một caacutech độc lập đươc coi lagrave bất kỳ CH nagraveo khaacutec đươc (sẽ đươc) chứng nhận theo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

e Nhagrave thầu phụ đươc chứng nhận độc lập phải trải qua quaacute trigravenh chứng nhận một caacutech độc lập vagrave do đoacute sẽ nhận đươc Chứng Nhận riecircng

f Nhagrave thầu phụ coacute thể cung cấp caacutec dịch vụ đươc chứng nhận theo chương trigravenh Rainforest Alliance cho bất kỳ khaacutech hagraveng nagraveo trong phạm vi magrave họ nắm giữ Chứng Chỉ hơp lệ

Bảng CR 4 cac điều kiện chứng nhận đối với caacutec nhagrave thầu phụ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

21

13 XAacuteC MINH SỰ PHU HƠP

Phần nagravey giải thiacutech chu kỳ chứng nhận ba năm trong đoacute CH tham gia vagrave tiếp tục thuộc chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance Phần nagravey cũng giải thiacutech về caacutec cấp độ xaacutec minh khaacutec nhau coacute thể đươc aacutep dụng

Quy trigravenh cấp chứng nhận diễn ra theo chu kỳ ba năm bao gồm việc xaacutec minh hagraveng năm (xaacutec nhận thocircng qua việc cung cấp bằng chứng khaacutech quan rằng caacutec yecircu cầu cụ thể đatilde đươc đaacutep ứng10) như đươc mocirc tả trong higravenh becircn dưới Việc nagravey yecircu cầu thực hiện xaacutec minh nội bộ hagraveng năm (kiểm tra nội bộ vagrave tự đaacutenh giaacute) vagrave xaacutec minh becircn ngoagravei (thường lagrave thanh tra đaacutenh giaacute bỡi CB độc lập đươc Rainforest Alliance ủy quyền - vagrave trong một số trường hơp đươc Rainforest Alliance xaacutec minh)

10 Định nghĩa ISEAL Alliance điều chỉnh theo ISO 9000

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

22

Higravenh CR 2 Chu trigravenh cấp chứng nhận 3 năm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

23

Tiacutenh ứng dụng của xaacutec minh tiacutenh hợp quy becircn ngoai đối với caacutec CH trang trai (tugravey chọn 1 tới 3)

131 Tất cả caacutec CH coacute phạm vi canh taacutec sẽ tiếp nhận một lần thanh tra đaacutenh giaacute CB tại chỗ hagraveng năm trong đoacute một lần chứng nhận vagrave hai lần thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet cho mỗi chu kỳ chứng nhận 3 năm

132 Tất cả caacutec đơn vị (trang trại cơ sở đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vv) thuộc phạm vi của CH trang trại sẽ đươc xem xeacutet để lựa chọn mẫu thanh tra đaacutenh giaacute CB hagraveng năm căn cứ theo chương Quy Định Thanh Tra Đaacutenh Giaacute trong tagravei liệu nagravey

Tiacutenh ứng dụng của việc xaacutec minh hợp quy becircn ngoai đối với caacutec CH chuỗi cung ứng (tuỳ chọn 4 tới 5)

Đối với caacutec CH chuỗi cung ứng loại xaacutec minh becircn ngoagravei hagraveng năm sẽ thay đổi dựa trecircn cấp độ xaacutec minh đươc chỉ định cho mỗi cơ sở của CH Becircn cạnh đoacute trong một số trường hơp coacute rủi ro rất thấp một cơ sở hoặc CH coacute thể đươc miễn xaacutec minh CB trong trường hơp Rainforest Alliance thực hiện xaacutec minh (caacutec cấp độ xaacutec minh trong bảng 5)

133 Tất cả caacutec cơ sở thuộc phạm vi chứng nhận của một CH magrave khocircng canh taacutec trong phạm vi sẽ đươc chỉ định một mức độ xaacutec minh như trong bảng 5 becircn dưới bởi RACP

134 Cấp độ xaacutec minh sẽ đươc RACP chỉ định cho mỗi cơ sở dựa trecircn caacutec yếu tố rủi ro đươc cung cấp bởi CH trong RACP khi đăng kyacute vagrave xaacutec định hoặc cập nhật phạm vi chứng nhận (xem caacutec bước trong quy trigravenh cấp chứng nhận)

135 Cấp độ xaacutec minh đươc chỉ định cho mỗi cơ sở sẽ xaacutec định loại vagrave tần suất xaacutec minh bắt buộc tại mỗi cơ sở như trong bảng 5 becircn dưới

Bảng CR 5 Cấp Độ Xaacutec Minh

Cấp độ xaacutec minh

Phương Thức Xaacutec Minh

Năm 1 chứng nhận Năm 2 thanh tra giaacutem saacutet Năm 3 thanh tra giaacutem saacutet

A-rất thấp Rainforest Alliance xem xeacutet Rainforest Alliance kiểm tra tự động Rainforest Alliance kiểm tra tự động

B-thấp CB thanh tra cấp chứng nhận từ xa

Rainforest Alliance xem xeacutet Rainforest Alliance kiểm tra tự động

C-trung bigravenh CB thanh tra cấp chứng nhận tại chỗ

CB thanh tra giaacutem saacutet từ xa Rainforest Alliance xem xeacutet

D-cao CB thanh tra cấp chứng nhận tại chỗ

Thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet bỡi CB tại chỗ CB thanh tra giaacutem saacutet từ xa

E-rất cao CB thanh tra cấp chứng nhận tại chỗ

Thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet bỡi CB tại chỗ Thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet bỡi CB tại chỗ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

24

136 Caacutec yếu tố rủi ro xaacutec định mức độ xaacutec minh bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở caacutec mục sau hoạt động thocircng tin về địa điểm cacircy trồng khối lương (xem trong Bảng 6 Ngưỡng Khối Lương Nhỏ) tiacutenh ứng dụng của bất kỳ quy định nagraveo trong chương 5 về tiecircu chuẩn lịch sử vv

137 Caacutec CH chuỗi cung ứng sở hữu vagravehoặc thực tế xử lyacute khối lương thấp hơn ngưỡng necircu dưới đacircy đươc coi lagrave caacutec CH coacute khối lương nhỏ dựa trecircn đoacute coacute thể giải trigravenh cho cấp độ xaacutec minh thấp hơn Trong trường hơp coacute nhiều cơ sở hoặc nhiều cacircy trồng trong cugraveng một phạm vi chứng nhận aacutep dụng caacutec điều sau

a Trong trường hơp coacute nhiều cacircy trồng tổng khối lương của tất cả cacircy trồng phải nằm dưới caacutec ngưỡng liecircn quan đươc necircu becircn dưới

b Trong trường hơp coacute nhiều cơ sở tổng khối lương của tất cả cơ sở nằm dưới caacutec ngưỡng liecircn quan đươc necircu becircn dưới

Cacircy trồngNgagravenh hagraveng Tocircng Khối Lượng Sản Phẩm Tương Đương Cagrave phecirc 100 MT Cagrave Phecirc Nhacircn Ca cao 75 MT Hạt Ca Cao ChegraveTragrave Rooibos 100 MT Tragrave Thagravenh Phẩm Chuối 500 MT Traacutei Cacircy Nguyecircn Quả Traacutei cacircy vagrave rau củ 20 MT Traacutei CacircyRau Củ Nguyecircn Vỏ Hạt dẻ 50 MT Nhacircn Hạt Dẻ Dầu cọ 600MT Dầu cọ thocirc Dầu dừa 100MT Dầu dừa thocirc Thảo mộc vagrave gia vị 50 MT Caacutec Loại Thảo Mộc vagrave Gia Vị

Khocirc Vani 10 MT Đậu Vani Hoa 500000 Cagravenh Cagravenh Hoa Bảng CR 6 Ngưỡng Khối Lương Nhỏ

138 Tất cả caacutec cơ sở coacute cấp độ xaacutec minh A (vagrave do đoacute coacute rủi ro thấp nhất) coacute thể đươc miễn thanh tra đaacutenh giaacute CB becircn ngoagravei vagrave sẽ thocircng qua quaacute trigravenh xaacutec thực (cho pheacutep tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance do Rainforest Alliance cung cấp) để trở thagravenh hoặc tiếp tục lagrave thagravenh viecircn của chương trigravenh Rainforest Alliance11

139 Đối với caacutec CH coacute cơ sở đươc chỉ định cấp độ xaacutec minh A trong phạm vi aacutep dụng caacutec điều sau

a Trong trường hơp toagraven bộ phạm vi của CH nằm trong cấp độ xaacutec minh A Rainforest Alliance sẽ cung cấp giấy chứng thực cho CH ghi ngagravey bắt đầu vagraveo ngagravey cấp bởi Rainforest Alliance vagrave coacute hiệu lực trong ba năm cho CH duy trigrave xaacutec minh cấp độ A

11 Dưới đacircy lagrave một số viacute dụ (coacute thể thay đổi)

- Caacutec CH xử lyacute khối lương rất iacutet caacutec sản phẩm đươc chứng nhận

- Caacutec CH khocircng trực tiếp xử lyacute sản phẩm đươc chứng nhận vagrave khocircng mua sản phẩm trực tiếp từ CH trang trại

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

25

b Đối với chứng nhận quy mocirc nhiều nhagrave maacuteynhagrave kho coacute caacutec địa điểm với cấp độ xaacutec minh khaacutec nhau Rainforest Alliance sẽ cung cấp giấy chứng thực cho CH với những địa điểm thuộc cấp độ A coacute giaacute trị trong khi chờ chứng nhận CB Sau khi chứng nhận CB coacute hiệu lực giấy chứng thực sẽ coacute cugraveng ngagravey hiệu lực với chứng nhận CB

c Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute bởi Rainforest Alliance hoặc CB đối với caacutec cơ sở đươc xaacutec thực

d Trong trường hơp cơ sở đươc xaacutec thực bị phaacutet hiện lagrave khocircng tuacircn thủ bất kỳ quaacute trigravenh aacutep dụng vagravehoặc yecircu cầu về tiecircu chuẩn nagraveo trong lần thanh tra đaacutenh giaacute đoacute CH chịu traacutech nhiệm cơ sở đoacute phải chịu mọi chi phiacute thanh tra đaacutenh giaacute vagrave hoagraven thagravenh quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận trong vograveng 12 tuần sau ngagravey cơ sở bị phaacutet hiện khocircng tuacircn thủ để tiếp tục tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

1310 Trong trường hơp một lần chứng nhận nhiều cơ sở coacute caacutec cơ sở với cấp độ xaacutec minh khaacutec nhau mẫu thanh tra đaacutenh giaacute CB đươc chọn sẽ đươc lấy từ caacutec cơ sở ở cấp độ xaacutec minh từ B tới E vagrave loại xaacutec minh sẽ đại diện cho caacutec cấp độ xaacutec minh đươc xaacutec định trong chương Quy Định Thanh Tra Đaacutenh Giaacute của tagravei liệu nagravey

1311 Trong một số trường hơp CH coacute thể aacutep dụng một cấp độ xaacutec minh thấp hơn theo caacutec điều kiện quy định trong phần Khuyến KhiacutechƯu Đatildei của tagravei liệu nagravey

1312 Rainforest Alliance coacute quyền nacircng cao cấp độ xaacutec minh của một cơ sở dựa trecircn đaacutenh giaacute rủi ro của migravenh

Rainforest Alliance xaacutec minh vagrave giaacutem saacutet

Tất cả caacutec CH sẽ đươc đưa vagraveo caacutec hoạt động giaacutem saacutet do Rainforest Alliance thực hiện Rainforest Alliance sẽ phacircn tiacutech dữ liệu của từng CH trải qua quaacute trigravenh chứng nhận để giaacutem saacutet sự phu hơp của CB vagrave CH với caacutec quy định aacutep dụng trong caacutec tagravei liệu đảm bảo vagrave với caacutec yecircu cầu aacutep dụng trong tiecircu chuẩn Rainforest Alliance sẽ cấp giấy pheacutep cho sử dụng hệ thống quản lyacute của Rainforest Alliance nếu dữ liệu do CH vagravehoặc CB cung cấp trong quaacute trigravenh chứng nhận đươc coi lagrave đaacuteng tin cậy đuacuteng vagrave đầy đủ Caacutec quy định sau đươc aacutep dụng

1313 Giấy pheacutep sẽ coacute phạm vi giống với phạm vi đươc đề cập trecircn giấy chứng nhận

1314 Giấy chứng nhận sẽ khocircng hơp lệ nếu khocircng coacute giấy pheacutep hiệu lực

1315 CH khocircng đươc vận chuyển chế biến hoặc baacuten sản phẩm nếu yecircu cầu về sản phẩm Rainforest Alliance magrave khocircng coacute giấy pheacutep cho sử dụng hệ thống quản lyacute của Rainforest Alliance kết quả của quaacute trigravenh chứng nhận

1316 Đối với caacutec CH trang trại giấy pheacutep sẽ đươc cập nhật hagraveng năm sau khi CB xaacutec minh để bao gồm khối lương ước tiacutenh sẽ đươc thu hoạch trong năm chu kỳ thu hoạch

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

26

14 QUAacute TRIgraveNH CẤP CHỨNG NHẬN

Phần nagravey mocirc tả caacutec bước đươc thực hiện bởi caacutec đơn vị khaacutec nhau tham gia vagraveo quaacute trigravenh cấp chứng nhận của một CH Bao gồm quaacute trigravenh xaacutec thực

bull Cột ldquoBước Thực Hiệnrdquo mocirc tả bước thực hiện trong quaacute trigravenh vagrave caacutec điều kiện aacutep dụng

bull Cột ldquoRACBCHrdquo mocirc tả đơn vị chịu traacutech nhiệm thực hiện bước hagravenh động đoacute

Tất cả caacutec khung thời gian trong quaacute trigravenh cấp chứng nhận đươc tiacutenh theo tuần (bảy ngagravey bắt đầu từ bất kỳ ngagravey nagraveo trong tuần)

Higravenh CR 2 Tổng quan về Qua Trigravenh Cấp Chứng Nhận

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

27

12 Trong trường hơp mở rộng phạm vi CH thực hiện theo quaacute trigravenh từ bước 2 trở đi 13 Caacutec yecircu cầu tự chọn lagrave caacutec yecircu cầu khocircng bắt buộc nhưng coacute thể đươc chọn để đưa vagraveo phạm vi chứng nhận một caacutech tự nguyện chẳng hạn như để đưa ra caacutec tuyecircn bố bổ sung

Qua Trigravenh Cấp Chứng Nhận

Bước Thực Hiện

Quy định mỗi bước thực hiện

Caacutec bước xaacutec định caacutec yecircu cầu aacutep dụng

1 CH tao tagravei khoản chứng nhận trecircn hệ thống quản lyacute cấp chứng nhận của Rainforest Alliance (RACP)

141 Tất cả caacutec CH muốn tham gia chương trigravenh cấp chứng nhận của Rainforest Alliance sẽ tạo một tagravei khoản chứng nhận trong RACP

CH

2

CH xac đinhcập nhật pham vi chứng nhận12

142 Sau khi tạo một tagravei khoản chứng nhận CH sẽ điền tất cả thocircng tin cần thiết để xaacutec nhận phạm vi chứng nhận vagrave cấp độ xaacutec minh của migravenh

143 Thocircng tin nagravey sẽ đươc sửa đổi vagrave cập nhật hagraveng năm (nếu cần)

144 Toagraven bộ phạm vi chứng nhận sẽ nằm trong một tagravei khoản chứng nhận Tuy nhiecircn CH coacute thể chọn tạo caacutec tagravei khoản chứng nhận riecircng cho toagraven bộ phạm vi chứng nhận trong trường hơp đoacute CH sẽ tuacircn theo một quaacute trigravenh chứng nhận riecircng biệt cho mỗi phạm vi vagrave tagravei khoản chứng nhận

CH

3 Rainforest Alliance cung cấpcập nhật danh saacutech caacutec yecircu cầu về tiecircu chuẩn aacutep dụng vagrave caacutec yecircu cầu được tư lưa chọn

145 Sau khi CH đatilde xaacutec nhận đươc phạm vi chứng nhận trong RACP Rainforest Alliance sẽ cung cấp danh saacutech caacutec yecircu cầu aacutep dụng thocircng qua RACP cugraveng với caacutec yecircu cầu tự chọn13

146 Rainforest Alliance coacute quyền cập nhật caacutec yecircu cầu hiện hagravenh với thời hạn thocircng baacuteo đươc xaacutec định theo từng trường hơp cụ thể

Rainforest Alliance

4 CH chọncập nhật caacutec yecircu cầu tư chọn va thước đo thocircng minh

147 CH phải sửa đổi danh saacutech caacutec yecircu cầu aacutep dụng đươc cung cấp bởi RACP bổ sung caacutec yecircu cầu tự chọn bổ sung (nếu muốn) vagrave đặt mục tiecircu thước đo thocircng minh

148 Nếu phạm vi chứng nhận lagrave đuacuteng CH sẽ xaacutec nhận với RACP Kể từ thời điểm nagravey trở đi caacutec giao dịch đến trong hệ thống truy nguyecircn sản phẩm RA sẽ đươc pheacutep thực hiện

CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

28

14 Để biết thecircm thocircng tin tham khảo phần Cấp Độ Xaacutec Minh trong tagravei liệu nagravey 15 Rainforest Alliance khaacutem phaacute caacutec khả năng aacutep dụng hệ thống phacircn bổ thanh tra đaacutenh giaacute do Rainforest Alliance thực hiện Hoạt động nagravey đươc triển khai cho cacircy ca cao ở vugraveng Tacircy Phi nhưng coacute thể mở rộng sang caacutec loại cacircy trồng vagrave quốc gia khaacutec

149 Trong trường hơp phạm vi khocircng chiacutenh xaacutec CH phải sửa đổi điểm nagravey trong RACP trước khi xaacutec nhận Khả năng aacutep dụng caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn vagrave cấp độ xaacutec minh thể thay đổi

Caacutec bước xaacutec định kế hoạch quản lyacute dựa trecircn rủi ro vagrave cấp độ xaacutec minh

5 Rainforest Alliance cung cấpcập nhật danh saacutech caacutec yecircu cầu ap dụng

1410 Sau khi CH xaacutec nhận phạm vi chứng nhận Rainforest Alliance sẽ cung cấpcập nhật danh saacutech caacutec yecircu cầu aacutep dụng vagrave caacutec cấp độ xaacutec minh14

Rainforest Alliance

6 CH hoagraven thagravenhcập nhật qua trigravenh đanh gia rủi ro vagrave lập kecirc hoach quản lyacute

1411 CH phải sử dụng caacutec cocircng cụ aacutep dụng đatilde đươc đề cập trong tiecircu chuẩn đươc yecircu cầu xaacutec định caacutec hagravenh động giảm thiểu coacute thể coacute trong kế hoạch quản lyacute

1412 Tất cả caacutec CH trang trại cần cung cấp dữ liệu địa lyacute trong RACP để từ đoacute RACP cung cấp bản đồ rủi ro đatilde đăng kyacute về dữ liệu địa lyacute vagrave caacutec hagravenh động giảm thiểu đươc aacutep dụng (để biết thecircm thocircng tin về dữ liệu địa lyacute xem Phụ Lục hướng dẫn Yecircu cầu về dữ liệu định vị vugraveng canh taacutec vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute)

1413 Đối với mọi rủi ro đươc xaacutec định CH cần thực hiện caacutec hagravenh động giảm thiểu Caacutec hagravenh động giảm thiểu đươc cung cấp bởi bất kỳ cocircng cụ nagraveo của Rainforest Alliance cũng đươc khuyến nghị thực hiện nhưng CH coacute thể thay đổi chuacuteng nếu coacute caacutec hagravenh động khaacutec đươc coi lagrave phugrave hơp hơn để giải quyết rủi ro

CH

Caacutec bước đăng kyacute thanh tra đaacutenh giaacute aacutep dụng cho CB đươc Rainforest Alliance uỷ quyền

7 CH chọn một CB được Rainforest Alliance ủy quyền

1414 Tất cả caacutec CH gửi yecircu cầu thanh tra đaacutenh giaacute CB cần chọn một CB đươc Rainforest Alliance uỷ quyền trong phạm vi chứng nhận của migravenh

1415 Để yecircu cầu baacuteo giaacute cho một CB đươc uỷ quyền trong phạm vi của migravenh CH cần chia sẻ với CB Đơn Xin Cấp Chứng Nhận (CAF)

1416 CB coacute thể cung cấp baacuteo giaacute cho CH hoặc CH coacute thể yecircu cầu baacuteo giaacute từ CB dựa trecircn thocircng tin CAF

1417 CH coacute thể chọn CB theo yacute thiacutech Tuy nhiecircn Rainforest Alliance coacute quyền chỉ định CB cho CH trong trường hơp Rainforest Alliance xaacutec định coacute rủi ro15

CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

29

16 Để biết thecircm thocircng tin về nội dung của thỏa thuận chứng nhận hatildey tham khảo Quy Đinh Ủy Quyền cho Cac Đơn Vi Thanh Tra Chứng Nhận 17 Trong quy trigravenh hơp taacutec cả CB vagrave CH sẽ xaacutec nhận trong RCAP rằng họ đatilde kyacute một thỏa thuận chứng nhận bao gồm một điều khoản về tiacutenh bảo mật cho pheacutep Rainforest Alliance chia sẻ caacutec thocircng tin đươc CH cung cấp trong RCAP với CB

8 CB kyacute thỏa thuận với CH vagrave xaacutec nhận pham vi

1418 Tất cả caacutec CH yecircu cầu một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute CB sẽ kyacute một thỏa thuận chứng nhận16 với CB đươc chọn vagrave xaacutec nhận thỏa thuận thocircng qua một quy trigravenh hơp taacutec17 trong RACP Điều nagravey sẽ cho pheacutep CB coacute khả năng truy cập hồ sơ đầy đủ của CH để coacute thể theo dotildei tiến độ vagrave chia sẻ thocircng tin cần thiết để chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute

1419 CB phải xaacutec minh thocircng tin đươc cung cấp bởi CH trong RACP vagrave xaacutec nhận theo hiểu biết tốt nhất của migravenh về phạm vi vagrave cấp độ xaacutec minh của CH

1420 Nếu coacute bất kỳ phạm vi hoặc cấp độ xaacutec minh nagraveo khocircng chiacutenh xaacutec CH cần điều chỉnh lại trong RACP Những thay đổi về phạm vi coacute thể dẫn đến caacutec thay đổi về khả năng aacutep dụng caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn cấp độ xaacutec minh vagrave chi phiacute thanh tra đaacutenh giaacute

CH + CB

Caacutec bước tiến hagravenh chương trigravenh thu thập dữ liệu aacutep dụng vagrave xaacutec minh tuacircn thủ nội bộ

9 CH hoagraven thagravenh việc thưc hiện caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn hiện hagravenh

1421 Tất cả caacutec CH sẽ thực hiện tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng của Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững của Rainforest Alliance cho năm chứng nhận liecircn quan chưa đươc thực hiện đầy đủ Điều nagravey bao gồm caacutec yecircu cầu tự chọn vagrave thước đo thocircng minh nếu coacute vagrave hagravenh động giảm thiểu đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute rủi ro

1422 Ở những quốc gia coacute Mạng Lưới Giảng Viecircn Cộng Taacutec (ATN) CH coacute thể sử dụng một trong những Giảng Viecircn Cộng Taacutec đươc Rainforest Alliance chấp thuận Danh saacutech caacutec quốc gia coacute Mạng Lưới Giảng Viecircn Cộng Taacutec vagrave danh saacutech caacutec giảng viecircn đươc phecirc duyệt cho mỗi quốc gia coacute thể đươc tigravem thấy trecircn Mang Lưới Học Tập của Rainforest Alliance

CH

10 CH thu thập dữ liệu vagrave xaacutec minh giaacute tiacutenh hợp quy

1423 Tất cả caacutec CH phải xaacutec minh tiacutenh hơp quy của migravenh vagrave của tất cả caacutec đơn vị dưới quyền (xem caacutec tugravey chọn chứng nhận) với tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng vagrave giải quyết bất kỳ NC nagraveo đươc xaacutec định Để biết thecircm thocircng tin về đaacutenh giaacute tiacutenh hơp quy nội bộ tham khảo caacutec yecircu cầu về Tự Đaacutenh Giaacute vagrave Thanh Tra Nội Bộ trong Tiecircu Chuẩn

CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

30

18 Một tuần gồm 7 ngagravey bắt đầu vagraveo bất kỳ ngagravey nagraveo trong tuần bất kể ngagravey lễ quốc gia

Caacutec bước chuẩn bị xaacutec minh tuacircn thủ becircn ngoai

11 CB vagrave CH thỏa thuận về cac ngagravey thanh tra đanh gia

1424 CB sẽ chỉ rotilde ngagravey bắt đầu theo lịch trigravenh của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trong RACP 6 tuần18 trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn (chứng nhận chứng nhận lại thanh tra) Nếu thocircng tin thay đổi cần điều chỉnh trong RACP trong khocircng quaacute 6 tuần trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute mới đầu tiecircn

1425 Trong trường hơp cuộc thanh tra đaacutenh giaacute đươc lecircn kế hoạch thực hiện hoặc diễn ra lacircu hơn 6 thaacuteng sau khi xaacutec nhận phạm vi của CH CH sẽ cập nhật phạm vi của migravenh vagrave thực hiện bất kỳ yecircu cầu mới nagraveo coacute thể aacutep dụng dựa trecircn việc cập nhật phạm vi trước khi thanh tra đaacutenh giaacute

CB

12 CH cập nhậtcung cấp dữ liệu chuẩn bi thanh tra đanh gia hoặc xaacutec thưc

1426 Tất cả caacutec CH phải hoagraven thagravenh hoặc sửa đổi dữ liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute hoặc xaacutec thực vagrave cung cấp caacutec tagravei liệudữ liệu aacutep dụng coacute trong danh saacutech dưới đacircy

Tagravei liệudữ liệu Yecircu cầu Aacutep dụng cho

a thocircng tin về phạm vi chứng nhận bao gồm chi tiết về địa điểm caacutec đơn vị chế biến đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ (coacute trong RACP)

Tất cả CH

b Cocircng Cụ Đaacutenh Giaacute Năng Lực 111 Tất cả CH nhoacutem trang trại

c Đaacutenh giaacute rủi ro CH 131 Tất cả CH trang trại

d kế hoạch quản lyacute 132113 Tất cả CH đatilde thanh tra đaacutenh giaacute

e tự đaacutenh giaacute (coacute trong RACP) 142 Tất cả CH

f đăng kyacute người lao động 125 Tất cả CH đatilde thanh tra đaacutenh giaacute

g sơ đồ bố triacute caacutec phương tiệncơ sở hạ tầng coacute trong phạm vi chứng nhận 1210 Tất cả CH nhoacutem trang trại

CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

31

h bản đồ dograveng sản phẩm 214 Tất cả CH đatilde thanh tra đaacutenh giaacute

i đăng kyacute thagravenh viecircn nhoacutem (GMR) (coacute trong RACP) 124 Tất cả CH nhoacutem trang trại

j dữ liệu địa lyacute (tổng hơp caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vung chu vi đươc yecircu cầu trong tiecircu chuẩn) (coacute trong RACP)

1212121312141215

Tất cả CH trang trại

k cocircng cụ ma trận tiền lương 541 Tất cả CH trang trại

l Dữ liệu chỉ số (coacute trong RACP) Tất cả yecircu cầu aacutep dụng coacute chỉ số

Tất cả CH trang trại

1427 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CH cung cấp bất kỳ tagravei liệu nagraveo trong danh saacutech nagravey hoặc bất kỳ tagravei liệu nagraveo khaacutec liecircn quan đến việc tuacircn thủ Yecircu Cầu về Tiecircu Chuẩn hoặc Đảm Bảo đươc tải lecircn RACP

1428 Thocircng tin nagravey sẽ đươc cung cấp cho CB trong RACP iacutet nhất 4 tuần trước ngagravey đầu tiecircn tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute theo lịch trigravenh Nếu thocircng tin khocircng đầy đủ vagraveo thời điểm 4 tuần trước khi thanh tra đaacutenh giaacute cuộc thanh tra đaacutenh giaacute sẽ bị hoatilden lại

13 RACP cung cấp dữ liệu chuẩn bi thanh tra đanh gia cho CB

1429 Đối với tất cả caacutec thanh tra đaacutenh giaacute CB ngoagravei thocircng tin đươc cung cấp bởi CH Rainforest Alliance sẽ cung cấp những thocircng tin sau đacircy dựa trecircn mức độ rủi ro đối với sự phu hơp tiecircu chuẩn

a danh mục kiểm tra đaacutenh giaacute cung caacutec yecircu cầu tối thiểu để xaacutec minh

b với tất cả CH trang trai bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute dựa trecircn dữ liệu vị triacute địa lyacute đươc CH cung cấp Để biết thecircm thocircng tin vui lograveng tham khảo phụ lục về dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro trong tagravei liệu nagravey

c với tất cả đơn vi nhiều cơ sở một danh saacutech caacutec cơ sở vagravehoặc đơn vị chế biến đươc dung để xaacutec định mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

Rainforest Alliance

14 CB lập kecirc hoach vagrave chuẩn bi thanh tra đanh gia (chứng nhận hoặc giaacutem saacutet)

1430 Trước mỗi lần chứng nhận hoặc thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet CB phải lập kế hoạch vagrave chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute kết hơp thocircng tin đươc cung cấp bởi CH trong dữ liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute do Rainforest Alliance cung cấp

1431 CB phải cung cấp kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất 2 tuần trước ngagravey bắt đầu thanh tra đaacutenh giaacute như đatilde noacutei rotilde trong chương 2 mục Lập Kế Hoạch vagrave Chuẩn Bị Đaacutenh Giaacute

CB

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

32

Để biết thecircm thocircng tin về caacutec quy định aacutep dụng thanh tra đaacutenh giaacute hatildey tham khảo phần về đơn vi becircn ngoagravei xaacutec minh sư phu hợp dưới đacircy Để biết thecircm thocircng tin về quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute tham khảo chương Quy Đinh Thanh Tra Đanh Gia trong tagravei liệu nagravey

Caacutec bước thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute vagrave caacutec hoạt động sau thanh tra đaacutenh giaacute

15 CB tiecircn hanh thanh tra đanh gia cơ sở (chứng nhận taacutei chứng nhận hoặc giaacutem saacutet)

1432 Nếu trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute CB tigravem ra bất kỳ thocircng tin khocircng đuacuteng nagraveo về phạm vi quy định vagrave SCRA của CH CH cần điều chỉnh lại vagrave caacutec yecircu cầu bổ sung phaacutet sinh từ những điều chỉnh nagravey cần đươc thocircng qua trước khi cấp chứng nhận

1433 Coacute thể kết hơp caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute với caacutec chương trigravenh chứng nhận khaacutec miễn lagrave caacutec yecircu cầu đươc xaacutec minh dựa theo chương Quy Đinh Thanh Tra Đanh Gia trong tagravei liệu nagravey

1434 Trong cuộc họp bế mạc thanh tra đaacutenh giaacute CB sẽ cung cấp danh saacutech caacutec điểm khocircng phugrave hơp đươc nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute tigravem ra Danh saacutech nagravey coacute thể thay đổi khi CB ragrave soaacutet chất lương khi đoacute CB cần thocircng baacuteo với CH về mọi thay đổi

Để biết thecircm thocircng tin tham khảo chương Quy Đinh Thanh Tra Đanh Gia trong tagravei liệu nagravey

CB

16 CB cung cấp bao cao thanh tra đanh gia phac thảo vagrave thưc hiện ragrave soaacutet chất lượng

1435 Đối với tất cả caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute CB phải cung cấp một bản baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute phaacutec thảo bao gồm

a một bản kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute cập nhật coacute ngagravey vagrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute

b thocircng tin mocirc tả về caacutec NC trong RACP bằng caacutech sử dụng danh mục kiểm tra của Rainforest Alliance

c thocircng tin mocirc tả về mẫu đươc chọn

1436 Baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute dự thảo cần đươc cung cấp muộn nhất lagrave 3 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

1437 Sau khi baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute dự thảo đươc hoagraven thagravenh trong RACP baacuteo caacuteo sẽ đươc CB ragrave soaacutet thocircng qua hệ thống quản lyacute chất lương nội bộ

1438 Trong trường hơp phaacutet hiện ra bất kỳ NC mới khi ragrave soaacutet chất lương CB sẽ thocircng baacuteo cho CH vagrave CH sẽ giải quyết những NC nagravey trước khi đưa ra quyết định chứng nhận

1439 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CB chia sẻ kết quả xem xeacutet chất lương nội bộ của CB vagrave yecircu cầu CB theo dotildei những kết quả đoacute

CB

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

33

17 CH giải quyecirct những lỗi khocircng phu hợp

1440 Tất cả caacutec CH đatilde coacute một hoặc nhiều NC phải giải quyết iacutet nhất tất cả caacutec NC nagravey dựa trecircn caacutec yecircu cầu bắt buộc theo quaacute trigravenh đươc mocirc tả trong phần Cac trường hợp khocircng phu hợp vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của tagravei liệu nagravey

1441 Tiến độ kết thuacutec NC sẽ đươc xaacutec định bởi CH vagrave CB coacute xeacutet đến thời gian tối đa 10 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cung để CH cung cấp bằng chứng giải quyết cho CB

CH

18 CB xaacutec minh rằng caacutec lỗi khocircng phu hợp đatilde được giải quyecirct

1442 CB phải xaacutec minh rằng tất cả caacutec bằng chứng do CH gửi lagrave đủ để đoacuteng caacutec NC CB coacute thể tiến hagravenh một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei tại chỗ nếu cần thiết

CB

19 CB cung cấp baacuteo caacuteo thanh tra đanh gia cuối cung va đưa ra quyecirct đinh chứng nhận

1443 Đối với tất cả caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute CB phải cung cấp baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng trong RACP gồm

a caacutec thocircng tin cập nhật dựa trecircn ragrave soaacutet chất lương

b thocircng tin mocirc tả về việc giải quyết NC trong RACP coacute sử dụng danh mục kiểm tra của Rainforest Alliance

c dữ liệu xaacutec thựckhocircng xaacutec thực do CH cung cấp

CB

20 CB ra quyecirct đinh vagrave gưi quyecirct đinh chứng nhận lecircn RACP

1444 Sau khi ban đaacutenh giaacute chất lương của CB phecirc duyệt baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng CB sẽ đưa ra quyết định chứng nhận (chứng nhận khocircng chứng nhận hủy chứng nhận)

1445 CB sẽ đưa ra một quyết định chứng nhận theo caacutec mốc thời gian sau đacircy

a Nếu phaacutet hiện bất kỳ NC nagraveo trong vograveng 12 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

b Nếu khocircng phaacutet hiện NC trong vograveng 4 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

Để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo Quy Đinh Thanh Tra Rainforest Alliance

1446 Nếu quyết định chứng nhận mang tiacutenh tiacutech cực CB phải gửi đề nghị cấp pheacutep cho Rainforest Alliance thocircng qua RACP trong vograveng 1 tuần sau khi quyết định chứng nhận đươc thực hiện

1447 Trong trường hơp nagravey CB sẽ đăng tải giấy chứng nhận trong RACP Giấy chứng nhận sẽ đươc phaacutet hagravenh cho CH để tải xuống sau khi giấy pheacutep đươc Rainforest Alliance phecirc duyệt

1448 Nếu quyết định chứng nhận khocircng mang tiacutenh tiacutech cực (trigrave hotildean hủy hoặc khocircng chứng nhận) CB sẽ gửi quyết định của migravenh thocircng qua RACP trong vograveng 1 tuần sau khi quyết định chứng nhận đươc thực hiện

CB

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

34

Bảng CR 7 Qua Trigravenh Cấp Chứng Nhận

21 Rainforest Alliance thưc hiện phacircn tiacutech dữ liệu

Rainforest Alliance thực hiện phacircn tiacutech dữ liệu (thủ cocircng vagravehoặc tự động) Những phacircn tiacutech nagravey lagrave một phần của caacutec hoạt động theo dotildei CH vagrave CB đươc thực hiện bởi Rainforest Alliance vagrave coacute thể dẫn đến caacutec hoạt động đảm bảo bổ sung hoặc higravenh phạt CB

1449 Rainforest Alliance phải thực hiện caacutec hoạt động giaacutem saacutet cho tất cả yecircu cầu cấp giấy pheacutep vagrave cung cấp cacircu trả lời cho CB trong vograveng 1 tuần sau khi nhận đươc yecircu cầu

Rainforest Alliance

22 CB cung cấplagravem rotilde quyecirct đinh chứng nhận vagrave dữ liệu cho Rainforest Alliance

1450 Nếu đươc Rainforest Alliance đề nghị CB phải lagravem rotilde vagravehoặc cung cấp thocircng tin bổ sung về quyết định chứng nhận vagrave dữ liệu trong vograveng 1 tuần sau khi coacute đề nghị bổ sung thocircng tin hoặc lagravem rotilde

CB

23 CH nhận được giấy pheacutep sư dụng hệ thống truy nguyecircn sản phẩm vagrave con dấu của Rainforest Alliance

1451 Nếu quaacute trigravenh chứng nhận vagrave tất cả thocircng tin đươc Rainforest Alliance coi lagrave đaacuteng tin cậy giấy pheacutep sử dụng hệ thống truy nguyecircn sản phẩm RA sẽ đươc cấp bởi Rainforest Alliance

1452 Trước khi giấy pheacutep đươc ban hagravenh

a CH khocircng đươc baacuten hoặc vận chuyển bất kỳ sản phẩm nagraveo coacute tuyecircn bố chứng nhận sản phẩm của Rainforest Alliance

b Bất kỳ phecirc duyệt sử dụng nhatilden hagraveng nagraveo bằng con dấu (xem Chiacutenh Saacutech Daacuten Nhatilden vagrave Nhatilden Hiệu Rainforest Alliance) đều khocircng hơp lệ nếu khocircng coacute giấy pheacutep hoạt động hơp lệ trong RACP

c CB khocircng đươc phaacutet hagravenh giấy chứng nhận cho CH

1453 Rainforest Alliance bảo lưu quyền khocircng cấp giấy pheacutep Trong trường hơp đoacute giấy chứng nhận sẽ khocircng coacute giaacute trị

Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

35

Bảng CR 8 Caacutec mốc thời gian của Quy Trigravenh Cấp Chứng Nhận

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

36

15 PHƯƠNG THỨC XAacuteC MINH-THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute DO CB THỰC HIỆN

Phần nagravey mocirc tả caacutec loại thanh tra đaacutenh giaacute khaacutec nhau aacutep dụng cho CH thời điểm aacutep dụng vagrave caacutec điều kiện vagrave quy định aacutep dụng cho mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute

Caacutec loai thanh tra đanh gia

Loại thanh tra đaacutenh giaacute

Mục điacutech Caacutec quy định aacutep dụng coacute trong

thanh tra đaacutenh giaacute Chứng NhậnTaacutei Chứng Nhận

151 Tất cả caacutec CH trang trại vagrave CH ở cấp độ xac minh B đecircn E sẽ phải tiếp nhận một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận để đươc tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance Họ sẽ đươc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận lại 3 năm một lần để tiếp tục tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

Thanh Tra Giaacutem Saacutet

152 Để duy trigrave Giấy Chứng Nhận của migravenh CH sẽ nhận đươc một cuộc thanh tra giaacutem saacutet hagraveng năm Caacutec CH chuỗi cung ứng coacute thể đươc miễn thanh tra giaacutem saacutet becircn ngoagravei hoặc caacutec cuộc thanh tra giaacutem saacutet dựa trecircn mức độ rủi ro của họ Xem Xaacutec Minh Sư Phu Hợp

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

Thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei

153 Trong trường hơp NC đươc xaacutec định trong thanh tra đaacutenh giaacute taacutei chứng nhận hoặc giaacutem saacutet CB sẽ thực hiện đaacutenh giaacute theo dotildei để xaacutec minh việc đoacuteng NC

154 CB sẽ quyết định xem coacute cần phải thực hiện đaacutenh giaacute theo dotildei tại cơ sở khocircng hay đaacutenh giaacute theo dotildei tại bagraven lagrave đủ

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

Thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất

155 Ngoagravei caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận vagrave giaacutem saacutet CB sẽ thực hiện caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute

đột xuất trecircn iacutet nhất 10 CH trong danh saacutech caacutec CH của Rainforest Alliance để xaacutec nhận sự tuacircn thủ liecircn tục của caacutec CH đươc chọn

156 CB sẽ chịu chi phiacute thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất phaacutet sinh ngoagravei caacutec lần đaacutenh giaacute cấp chứng nhận vagrave giaacutem saacutet

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

Đaacutenh giaacute điều tra 157 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute điều tra đươc tiến hagravenh để phản hồi một khiếu nại cụ thể sự cố đươc baacuteo caacuteo hoặc thocircng tin quan trọng liecircn quan đến sự phu hơp của CH vagrave coacute thể đươc thực hiện bởi Rainforest Alliance hoặc CB

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

Thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng

158 Trong trường hơp thay đổi phạm vi chứng nhận của CH thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng coacute thể đươc yecircu cầu tugravey thuộc vagraveo phạm vi mở rộng (thường lagrave phần bổ sung phạm vi) Thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng sẽ đươc thực hiện bởi CB đang thực hiện của CH

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

37

Loại thanh tra đaacutenh giaacute

Mục điacutech Caacutec quy định aacutep dụng coacute trong

Thanh tra đaacutenh giaacute chứng kiến

159 Thanh tra đaacutenh giaacute chứng kiến lagrave đaacutenh giaacute do Rainforest Alliance thực hiện để đaacutenh giaacute vagrave giaacutem saacutet hoạt động của CB bằng caacutech đaacutenh giaacute hiệu quả hoạt động của thanh tra viecircnnhoacutem thanh tra khi họ thực hiện đaacutenh giaacute CB tại hiện trường Thanh tra đaacutenh giaacute chứng kiến khocircng tiacutenh phiacute cho CH

1510 Thanh tra đaacutenh giaacute chứng kiến thường khocircng gacircy ra bất kỳ hậu quả nagraveo cho CH Tuy nhiecircn Rainforest Alliance coacute quyền đigravenh chỉ hủy bỏ hoặc khocircng cấp giấy pheacutep vagrave yecircu cầu CB đigravenh chỉ hủy bỏ hoặc khocircng cấp chứng nhận trong caacutec trường hơp sau

a CH khocircng hoagraven thagravenh nghĩa vụ của migravenh như mocirc tả trong phần Nghĩa Vụ của CH trong bất kỳ lần thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo

b Rainforest Alliance xaacutec định bất kỳ lỗi khocircng phu hơp nagraveo với caacutec yecircu cầu về Đảm Bảo vagrave Tiecircu Chuẩn của Rainforest Alliance đối với CH magrave lỗi đoacute gacircy nguy hại đến uy tiacuten của chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

1511 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CB theo dotildei những lỗi khocircng phu hơp đươc xaacutec định tại CH

Quy Định về Ủy Quyền cho caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận Tagravei liệu

Đaacutenh giaacute xem xeacutet 1512 Đaacutenh giaacute xem xeacutet lagrave đaacutenh giaacute do Rainforest Alliance thực hiện để đaacutenh giaacute vagrave giaacutem saacutet hoạt động của CB bằng caacutech thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute đối với một CH sau khi đatilde thanh tra đaacutenh giaacute bỡi CB vagrave so saacutenh kết quả thanh tra đaacutenh giaacute của thanh tra viecircnnhoacutem thanh tra CB vagrave thanh tra viecircn của Rainforest Alliance

1513 Thanh tra đaacutenh giaacute xem xeacutet thường khocircng gacircy ra bất kỳ hậu quả nagraveo cho CH Tuy nhiecircn Rainforest Alliance coacute quyền đigravenh chỉ hủy bỏ hoặc khocircng cấp giấy pheacutep vagrave yecircu cầu CB đigravenh chỉ hủy bỏ hoặc khocircng cấp chứng nhận trong caacutec trường hơp sau

a CH khocircng hoagraven thagravenh nghĩa vụ của migravenh như mocirc tả trong phần Nghĩa Vụ của CH trong bất kỳ lần thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo

b Rainforest Alliance xaacutec định bất kỳ lỗi khocircng phu hơp nagraveo với caacutec yecircu cầu về Đảm Bảo vagrave Tiecircu Chuẩn của Rainforest Alliance đối với CH magrave lỗi đoacute gacircy nguy hại đến uy tiacuten của chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

1514 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CB theo dotildei những lỗi khocircng phu hơp đatilde đươc xaacutec định tại CH

Quy Định về Ủy Quyền cho caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận Tagravei liệu

Bảng CR 9 Caacutec Loại Thanh Tra Đanh Gia

Nghĩa vụ của CH trong bất kỳ cuộc thanh tra đanh gia nao

1515 Trong tất cả caacutec loại thanh tra đaacutenh giaacute CH sẽ phải

a đaacutep ứng tất cả caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute như đatilde đươc nhoacutem đaacutenh giaacute trao đổi trước trong vagrave sau khi đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

38

b hơp taacutec đầy đủ với nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute

c cung cấp cho nhoacutem tranh tra đaacutenh giaacute quyền tiếp cận đầy đủ tất cả caacutec cơ sở khu vực vagrave nguồn lực đươc yecircu cầu để đaacutenh giaacute phạm vi chứng nhận của CH trong suốt quaacute trigravenh diễn ra hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute

d cung cấp phương tiện di chuyển đường bộ cho nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute đối với caacutec trường hơp di chuyển cần thiết giữa caacutec địa điểm trong phạm vi chứng nhậnđaacutenh giaacute (viacute dụ giữa caacutec trang trại giữa caacutec cơ sở từđến caacutec nhagrave thầu phụđơn vị trung gianđơn vị cung cấp lao độngđơn vị cung cấp dịch vụ)

e cung cấp khả năng tiếp cận người lao động người lao động tạm thời vagrave nhagrave thầu để phỏng vấn magrave khocircng eacutep buộc hoặc huấn luyệnđagraveo tạo người lao động học caacutec cacircu trả lời chuẩn bị săn19

f CH vagrave caacutec đại diện của họ khocircng đươc xuất hiện trong quaacute trigravenh phỏng vấn người lao động khocircng đươc đe dọa người lao động vagrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute

g trả lương cho người lao động tham gia vagraveo quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute một caacutech cocircng bằng vagrave bigravenh đẳng

h cung cấp phương tiện riecircng để nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute thực hiện phỏng vấn khi đươc yecircu cầu vagrave khocircng ghi lại tecircn người đươc phỏng vấn bộ phận lagravem việc hoặc bất kỳ thocircng tin nagraveo để CH tigravem ra đươc những người lao động đatilde đươc phỏng vấn

i khocircng lưu trữ caacutec cuộc phỏng vấn dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo

j đảm bảo rằng nhacircn viecircn của migravenh khocircng can thiệp vagraveo bất kỳ hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo kể cả phỏng vấn với yacute đồ xấu hoặc yacute định lagravem giaacuten đoạn cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

k chấp nhận caacutec quyết định của CB vagrave necircu lecircn caacutec yacute kiến phản đối với quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute kết quả hoặc quyết định chứng nhận theo Quy Trigravenh Khiếu Nại như đươc necircu trong phần Quy Trigravenh Khiếu Nại

1516 CH phải trả cho CB iacutet nhất 70 phiacute thanh tra đaacutenh giaacute trong vograveng 3 tuần trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn

1517 Kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng magrave CB đatilde xaacutec nhận trong RACP vagrave thocircng baacuteo cho CH sẽ đươc CH daacutentreo trong caacutec cơ sở của migravenh iacutet nhất 1 tuần trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo để tất cả nhacircn viecircn liecircn quan đến chứng nhận đều đươc thocircng baacuteo về cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

1518 Việc khocircng hoagraven thagravenh bất kỳ traacutech nhiệm nagraveo necircu trecircn coacute thể dẫn đến hậu quả

a Đigravenh chỉ khocircng cấp chứng nhận hoặc huỷ bỏ CH Rainforest Alliance coacute thể quyết định khocircng cho pheacutep CH đươc chứng nhận (lại) trong một khoảng thời gian cụ thể hoặc vocirc thời hạn Điều nagravey coacute thể đươc yecircu cầu bởi CB hoặc theo quyết định riecircng của Rainforest Alliance

19 Người lao động phải coacute khả năng giải thiacutech về cocircng việc theo cảm nhận của chiacutenh họ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

39

b CB chấm dứt quaacute trigravenh chứng nhận CB coacute thể quyết định chấm dứt quaacute trigravenh chứng nhận với CH khocircng chứng nhận vagrave hủy bỏ giấy chứng nhận đang hơp lệ nếu coacute

1519 Nếu quaacute trigravenh chứng nhận bị CB chấm dứt hoặc CH bị đigravenh chỉ chứng nhận khocircng chứng nhận hoặc huỷ bỏ chứng nhận CH vẫn sẽ chi trả tất cả caacutec chi phiacute liecircn quan bao gồm cả chi phiacute của bất kỳ cuộc thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo nagraveo đươc yecircu cầu

Thanh tra đanh gia chứng nhận va thanh tra đanh gia chứng nhận lai cac điều kiện cho CH trang trai (tuỳ chọn 1 tới 3)

1520 Thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận (lại) sẽ diễn ra trong khoảng 3 thang trước vagrave 3 thaacuteng sau ngagravey bắt đầu thu hoạch loại cacircy trồng chiacutenh đươc chứng nhận

1521 Rainforest Allicance coacute quyền yecircu cầu thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận trong mugravea thu hoạch đối với một nhoacutem CH (đươc xaacutec định theo quốc gia khu vực ngagravenh nghề cacircy trồng vv)

1522 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận dẫn đến quyết định chứng nhận coacute kết quả tiacutech cực sẽ cung cấp cho trang trại đơn lẻ trại hoặc nhoacutem trang trại

a Giấy Chứng Nhận CB coacute hiệu lực trong 3 năm do CB cấp

b một khối lương ước tiacutenh trecircn mỗi loại cacircy trồng trong phạm vi chứng nhận khối lương ước tiacutenh sẽ bao gồm khối lương ước tiacutenh đươc thu hoạch trong 1 năm thu hoach tiacutenh từ ngagravey đầu tiecircn coacute chứng nhận

c giấy pheacutep sử dụng hệ thống truy nguyecircn sản phẩm Rainforest Alliance do Rainforest Alliance cấp

1523 Ngagravey bắt đầu hiệu lực của giấy chứng nhận khối lương ước tiacutenh vagrave giấy pheacutep sẽ lagrave ngagravey bắt đầu thu hoạch đươc chứng nhận (vụ thu hoạch nhỏ hoặc lớn)

1524 Đối với caacutec quốc gia vagrave caacutec loại cacircy trồng magrave ngagravey bắt đầu chiacutenh thức của vụ thu hoạch đươc xaacutec định thigrave sẽ aacutep dụng ngagravey nagravey Viacute dụ

Quốc Gia Cacircy trồng Ngagravey bắt đầu chiacutenh thức của vụ thu hoạch

Vụ thu hoạch chiacutenh Vụ thu hoạch nhỏ

Bờ Biển Ngagrave Ca cao Ngagravey 1 thaacuteng 10 Ngagravey 1 thaacuteng 4

Thổ Nhĩ Kỳ Hạt dẻ Ngagravey 1 thaacuteng 8 Khocircng aacutep dụng

Bảng CR 10 ngagravey bắt đầu của vụ thu hoạch

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

40

1525 Với CH chứng nhận cacircy trồng chỉ với một vụ thu hoạch liecircn tục ngagravey bắt đầu của chứng nhận đầu tiecircn sẽ lagrave ngagravey đầu tiecircn của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute cho ra quyết định chứng nhận tiacutech cực mọi chứng nhận tiếp theo sẽ bắt đầu vagraveo ngagravey hết hạn của chứng nhận trước đoacute20

1526 Nếu coacute nhiều hơn một loại cacircy trồng đươc chứng nhận khocircng thu hoạch liecircn tục cacircy trồng coacute khối lương ước tiacutenh cao nhất sẽ đươc tiacutenh lagrave cacircy tham chiếu để xaacutec định ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute vagrave ngagravey bắt đầu hiệu lực của giấy chứng nhận vagrave khối lương ước tiacutenh

1527 Trong trường hơp nagravey tất cả caacutec loại cacircy trồng đươc chứng nhận khaacutec của cugraveng một CH sẽ coacute cugraveng một chu trigravenh chứng nhận

1528 Chỉ sản phẩm đươc thu hoạch trong thời gian giấy chứng nhận coacute hiệu lực mới đủ điều kiện để baacuten hoặc vận chuyển như đatilde đươc chứng nhận

Thanh tra đanh gia chứng nhận hoặc thanh tra đanh gia chứng nhận lai cac điều kiện cho CH chuỗi cung ứng (tuỳ chọn 4 tới 5)

1529 Thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận coacute thể diễn ra bất cứ luacutec nagraveo Tuy vậy bất kỳ sản phẩm đươc chứng nhận nagraveo đươc mua trong thời gian lacircu hơn 3 thang trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn sẽ mất trạng thaacutei đươc Rainforest Alliance chứng nhận

1530 Khocircng đươc baacuten vận chuyển hoặc chế biến caacutec sản phẩm đươc chứng nhận đatilde mua vagrave chế biến magrave khocircng coacute chứng nhận hơp lệ lacircu hơn 3 thaacuteng trước khi thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận (lại) với tư caacutech đươc Rainforest Alliance chứng nhận vagrave phải xoacutea những sản phẩm nagravey khỏi tagravei khoản truy nguyecircn sản phẩm của CH

1531 Thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận lại phải đươc thực hiện khocircng muộn hơn 3 thang trước ngagravey hết hạn của chứng nhận hiện tại

1532 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận (lại) cho ra quyết định chứng nhận tiacutech cực sẽ cung cấp cho CH

a giấy chứng nhận coacute hiệu lực trong 3 năm do CB cấp

b giấy pheacutep sử dụng hệ thống truy nguyecircn sản phẩm RA do Rainforest Alliance cấp

1533 Ngagravey bắt đầu của chứng nhận đầu tiecircn sẽ lagrave ngagravey mua sản phẩm đươc chứng nhận đầu tiecircn tối đa 3 thang trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn hoặc ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận tugravey theo ngagravey nagraveo sớm hơn mọi chứng nhận tiếp theo sẽ bắt đầu vagraveo ngagravey hết hạn của chứng nhận trước đoacute

Thanh Tra Giaacutem Saacutet

1534 Nếu lần thanh tra giaacutem saacutet đầu tiecircn lagrave bắt buộc căn cứ theo phần về xaacutec minh tuacircn thủ với becircn ngoagravei trong tagravei liệu nagravey thigrave lần thanh tra giaacutem saacutet đầu tiecircn sẽ luocircn phải diễn ra trong khoảng 9 đecircn 15 thaacuteng sau ngagravey cấp chứng nhận

1535 Nếu cần coacute lần thanh tra thứ hai thigrave lần thanh tra giaacutem saacutet thứ hai phải luocircn diễn ra trong khoảng 21 đecircn 27 thaacuteng sau ngagravey cấp chứng nhận

1536 Nếu lần thanh tra giaacutem saacutet khocircng diễn ra trong khung thời gian necircu trecircn giấy chứng nhận vagrave giấy pheacutep hơp lệ sẽ bị hủy bỏ vagrave một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận mới sẽ diễn ra để cấp lại chứng nhận cho CH

20 Quy định một vụ thu hoạch liecircn tục khocircng aacutep dụng cho ca cao cagrave phecirc hoặc hạt dẻ Caacutec cacircy trồng khaacutec như chegrave hoa cagravenh chuối rau chanh leo dứa vagrave cọ dầu coacute thể đươc coi lagrave coacute một vụ thu hoạch liecircn tục

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

41

1537 Một cuộc Thanh tra giaacutem saacutet lagrave một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trong phạm vi đầy đủ CB coacute thể quyết định điều chỉnh mẫu thanh tra đaacutenh giaacute (caacutec thagravenh viecircn nhoacutem phỏng vấn tagravei liệu cơ sở vv) vagrave thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tại cơ sở nếu coacute liecircn quan để đạt đươc caacutec mục tiecircu thanh tra đaacutenh giaacute

1538 Thanh tra giaacutem saacutet sẽ đươc thực hiện tốt hơn khi thực hiện số lương lớn nhất caacutec hoạt động coacute rủi ro cao hơn vagravehoặc khi CB ước tiacutenh rằng số lương người lao động lớn nhất sẽ coacute mặt

1539 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet coacute kết quả lagrave chứng nhận đươc duy trigrave sẽ cung cấp cho CH

a giấy pheacutep sử dụng hệ thống truy nguyecircn sản phẩm RA do Rainforest Alliance cấp

Thanh Tra Đanh Gia Giam Sat cac điều kiện bocirc sung cho CH trang trai (tuỳ chọn 1 tới 3)

1540 Iacutet nhất một trong hai lần thanh tra giaacutem saacutet của chu kỳ 3 năm phải diễn ra vagraveo mugravea thu hoạch loại cacircy trồng chiacutenh đươc chứng nhận để xaacutec minh điều kiện lagravem việc của người lao động đươc tuyển dụng trong mua cao điểm

1541 Cả hai lần thanh tra giaacutem saacutet sẽ diễn ra vagraveo mugravea thu hoạch loại cacircy trồng chiacutenh đươc chứng nhận nếu

a Số lương người lao động lagravem việc ngoagravei mugravea thu hoạch iacutet hơn đaacuteng kể so với trong mugravea thu hoạch

b Coacute nhiều nguy cơ khocircng phu hơp với caacutec chủ đề xatilde hội21 đươc CB hoặc Rainforest Alliance xaacutec định vagrave gắn cờ

1542 Rainforest Alliance coacute quyền lagravem rotilde hơn khả năng aacutep dụng của quy tắc trecircn tugravey theo bối cảnh cụ thể

1543 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet coacute kết quả lagrave chứng nhận đươc duy trigrave sẽ cung cấp cho CH

a Một khối lương ước tiacutenh trecircn mỗi loại cacircy trồng trong phạm vi chứng nhận Khối lương ước tiacutenh phải bao gồm khối lương ước tiacutenh đươc thu hoạch trong một năm thu hoach bắt đầu sau khi coacute khối lương ước tiacutenh trước đoacute

b Cập nhật khối lương ước tiacutenh trước đacircy đối với mỗi loại cacircy trồng trong phạm vi chứng nhận dựa trecircn khối lương thu hoạch vagrave doanh số baacuten hagraveng

Thanh tra đanh gia theo dotildei

1544 Trong trường hơp caacutec NC đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận (lại) hoặc thanh tra giaacutem saacutet một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei phải luocircn đươc thực hiện để xaacutec minh rằng caacutec NC đatilde đươc giải quyết

1545 CB sẽ quyết định xem coacute cần phải thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei tại cơ sở hay khocircng

1546 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CBthực hiện thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei tại cơ sở bất kể quyết định của CB lagrave gigrave tại bất kỳ thời điểm nagraveo trong chu trigravenh chứng nhận

1547 CH phải thanh toaacuten đầy đủ cho CB tất cả caacutec chi phiacute liecircn quan đến việc xem xeacutet đoacuteng caacutec NC

21 Caacutec chủ đề xatilde hội ở đacircy coacute nghĩa lagrave tất cả caacutec chủ đề vagrave yecircu cầu coacute trong Chương 5 Kết quả của trang trại vagrave caacutec tiecircu chuẩn chuỗi cung ứng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

42

1548 Cuộc thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei coacute thể coacute phạm vi giới hạn tugravey thuộc vagraveo caacutec NCdo CB phaacutet hiện vagrave dẫn đến thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei

1549 Trong trường hơp CB phaacutet hiện ra (caacutec) NC mới trong cuộc thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei CB coacute thể

a cho pheacutep CH giải quyết (caacutec) NC mới đươc phaacutet hiện trong khoảng thời gian tối đa 3 tuần kể từ ngagravey (caacutec) NC đươc thocircng baacuteo với CH vagravehoặc ngagravey cuối cugraveng của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei- tugravey theo thời điểm nagraveo đến trước hoặc

b đưa ra quyết định khocircng cấp chứng nhận hoặc hủy chứng nhận

1550 CH phải thanh toaacuten cho CB tất cả caacutec chi phiacute bổ sung liecircn quan

Thanh tra đanh gia đột xuất

1551 10 thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất (đươc thực hiện bổ sung cho thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận vagrave thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet) sẽ đươc tiacutenh toaacuten dựa trecircn danh mục caacutec CH của CB trong năm dương lịch trước đoacute lagravem trograven đến số nguyecircn tiếp theo nhỏ nhất lagrave một

1552 Caacutec CH tiếp nhận thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất sẽ đươc CB lựa chọn dựa trecircn rủi ro vagrave xem xeacutet tối thiểu

a caacutec yecircu cầu nhận đươc từ Rainforest Alliance (nếu coacute)

b phacircn tiacutech rủi ro của CB đối với CH xem xeacutet số lương vagrave mức độ nghiecircm trọng của caacutec NC đươc xaacutec định trong lần đaacutenh giaacute trước vagrave việc thực hiện caacutec sửa đổi vagrave hagravenh động khắc phục hoặc caacutec lyacute do chiacutenh đaacuteng khaacutec từ CB bao gồm caacutec khả năng vi phạm luật phaacutep quốc gia quyền con người vagrave việc xuất hiện trong caacutec cơ sở dữ liệu chiacutenh thức đe doạ lagravem mất uy tiacuten của Rainforest Alliance vagrave CB

c caacutec khiếu nại nhận đươc về CH (viacute dụ như từ chiacutenh phủ caacutec tổ chức phi chiacutenh phủ hoặc Rainforest Alliance)

d khoảng thời gian magrave cuộc thanh tra đaacutenh giaacute hagraveng năm diễn ra (trong hoặc khocircng trong mugravea thu hoạch)

e caacutec CH mới đang trong năm chứng nhận đầu tiecircn

f caacutec CH chưa tiếp nhận lần thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất nagraveo

1553 Tất cả caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất đều phải diễn ra tại chỗ

1554 CB sẽ khocircng gửi thocircng baacuteo về thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất cho CH sớm hơn 24 giờ

1555 Caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn vagrave mẫu đươc xaacutec minh trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất sẽ đươc CB xaacutec định dựa trecircn rủi ro vagrave bao gồm iacutet nhất lagrave caacutec chủ đề xatilde hội (nếu coacute thể)

1556 Rainforest Alliance coacute quyền

a yecircu cầu một CH cụ thể thuộc vagraveo số 10 tiếp nhận thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất

b yecircu cầu khocircng cocircng bố bất kỳ loại thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo du lagrave đối với một CH cụ thể hay một nhoacutem CH (đươc xaacutec định theo quốc gia khu vực lĩnh vực cacircy trồng vv)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

43

Đanh gia điều tra

1557 CB sẽ khocircng gửi thocircng baacuteo về đaacutenh giaacute điều tra cho CH sớm hơn 24 giờ

1558 Việc coacute cần thực hiện đaacutenh giaacute điều tra hay khocircng sẽ đươc xaacutec định dựa trecircn rủi ro vagrave thocircng tin quan trọng nhận đươc bởi CB vagravehoặc Rainforest Alliance

1559 Một cuộc điều tra coacute thể coacute phạm vi giới hạn đươc xaacutec định trước để giải đaacutep caacutec vấn đề đang đươc điều tra

1560 Thời gian thực hiện đaacutenh giaacute điều tra phải đươc xaacutec định trước trước khi đaacutenh giaacute vagrave thocircng baacuteo cho CH vagraveo ngagravey đầu tiecircn xuống cơ sở

1561 Nếu cần nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute quyền điều chỉnh thời gian đaacutenh giaacute khi ở cơ sở

1562 Đaacutenh giaacute điều tra coacute thể đươc thực hiện bất kỳ luacutec nagraveo trong chu trigravenh chứng nhận

1563 Trong trường hơp đaacutenh giaacute điều tra dẫn đến những phaacutet hiện đươc xaacutec nhận liecircn quan trực tiếp đến caacutec vấn đề đang đươc điều tra

a CB vagravehoặc Rainforest Alliance coacute thể quyết định đigravenh chỉ chứng nhận đối với CH trong một thời hạn (khocircng) xaacutec định vagravehoặc coacute thể quyết định khocircng cho pheacutep CH đươc chứng nhận lại trong khoảng thời gian khocircng xaacutec định

b CH sẽ chi trả tất cả caacutec chi phiacute liecircn quan tới cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

c Khi chứng nhận đươc duy trigrave CH phải thực hiện tất cả caacutec biện phaacutep khắc phục cần thiết đối với những phaacutet hiện từ cuộc đaacutenh giaacute điều tra

Thanh tra đanh gia mở rộng

Coacute thể cần phải thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute bổ sung để phecirc duyệt yecircu cầu mở rộng phạm vi Để biết thecircm thocircng tin xem phần về mở rộng becircn dưới

1564 Thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng sẽ đươc thực hiện bởi CB magrave CH kyacute hơp đồng hơp lệ

1565 Trong trường hơp CH coacute chứng thực vagrave sự mở rộng yecircu cầu một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute CB CH cần lagravem hơp đồng với một CB vagrave tiếp nhận một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận cho tất cả caacutec cơ sở coacute cấp độ xaacutec nhận từ B tới E như trong quy trigravenh chứng nhận

1566 Trong trường hơp CB magrave CH kyacute hơp đồng bị đigravenh chỉ hoạt động hoặc khocircng hoạt động nữa CH phải kyacute hơp đồng mới với một CB mới

1567 Việc coacute cần thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng hay khocircng đươc xaacutec định dựa trecircn rủi ro vagrave đươc xaacutec định trong kết quả thay đổi phạm vi đươc thực hiện bởi CH trong RACP

1568 Phạm vi của thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng sẽ đươc giới hạn trong phạm vi mở rộng

1569 Việc thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng phải đươc thực hiện trong khi CH coacute giấy chứng nhận hơp lệ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

44

16 MỞ RỘNG PHẠM VI

161 Trong trường hơp coacute những thay đổi về phạm vi chứng nhận hoặc tổ chức CH magrave coacute thể ảnh hưởng đến sự phu hơp của CH CH coacute traacutech nhiệm thocircng baacuteo cho CB bằng văn bản ngay lập tức Những thay đổi đoacute coacute thể bao gồm thay đổi những người chịu traacutech nhiệm chiacutenh thay đổi quyền sở hữu vv

162 Những thay đổi về phạm vi xảy ra trong thời gian giấy chứng nhận coacute hiệu lực vagrave ngụ yacute gia tăng (tức lagrave khối lương nhiều hơn thagravenh viecircn nhoacutem diện tiacutech hoạt động cơ sở hoặc mức hiệu suất trong tiecircu chuẩn) sẽ đươc đưa vagraveo thocircng qua quaacute trigravenh mở rộng phạm vi Để biết thecircm thocircng tin về caacutec quy định aacutep dụng cho mỗi trường hơp mở rộng hatildey tham khảo bảng becircn dưới

163 Sự gia tăng (tức lagrave khối lương nhiều hơn thagravenh viecircn nhoacutem diện tiacutech hoạt động cơ sở hoặc cấp độ) sẽ khocircng đươc coi lagrave đatilde đươc chứng nhận cho đến khi quaacute trigravenh mở rộng đươc hoagraven tất thagravenh cocircng

164 Để bắt đầu quaacute trigravenh mở rộng phạm vi CH sẽ cập nhật dữ liệu hồ sơ trong RACPvagrave thocircng baacuteo cho CB

165 Dựa trecircn dữ liệu đươc cung cấp hệ thống quản lyacute của Rainforest Alliance sẽ

a cung cấp một danh saacutech cập nhật caacutec yecircu cầu hiện hagravenh

b chỉ ra việc cần xaacutec minh caacutec yecircu cầu mới nếu coacute

c thiết lập caacutec quaacute trigravenh đảm bảo coacute thể aacutep dụng Quaacute trigravenh nagravey giống như quaacute trigravenh chứng nhận bắt đầu từ bước 2 với phạm vi lagrave caacutec yecircu cầu aacutep dụng đatilde đươc thecircm vagraveo sau khi cập nhật hồ sơ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

45

Cac trường hợp mở rộng va điều kiện co thể co

Caacutec trường hơp mở rộng coacute thể coacute

Caacutec điều kiện Cần xaacutec minh

166 Thời gian (chương trigravenh Rainforest Alliance cũ gọi lagrave giai đoạn baacuten thaacuteo)

a Caacutec CH coacute thể yecircu cầu gia hạn chứng nhận vagrave giấy pheacutep lecircn đến 3 thaacuteng cho mỗi chứng nhận với Rainforest Alliance hoặc CB để đươc pheacutep baacuten sản phẩm đatilde đươc chứng nhận bằng một Cocircng bố sản phẩm chứng nhận Rainforest Alliance

b Trong một số trường hơp CH chuỗi cung ứng coacute thể đươc gia hạn lecircn tới 6 thaacuteng

c Những CH khocircng đươc chứng nhận lại sau khi gia hạn thời gian sẽ khocircng đươc pheacutep mua nữa trong thời gian gia hạn vagrave chỉ coacute thể baacuten sản phẩm nagraveo đatilde coacute săn trong tagravei khoản của họ

d Khocircng cần thanh tra đaacutenh giaacute phần mở rộng tuy nhiecircn Rainforest Alliance coacute quyền yecircu thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute phần mở rộng hoặc từ chối yecircu cầu đoacute

167 khối lương vagravehoặc diện tiacutech vagravehoặc caacutec thagravenh viecircn nhoacutem

a Trong trường hơp một CH thu hoạch đươc nhiều hơn khối lương ước tiacutenh bổ sung trang trại hoặc khu vực vagraveo diện tiacutech CH cần yecircu cầu mở rộng tối đa 30 đối với khối lương vagravehoặc diện tiacutech vagravehoặc caacutec thagravenh viecircn nhoacutemđơn vị trung gian đatilde đươc chứng nhận mỗi năm

b Yecircu cầu mở rộng trong thời gian hiệu lực của khối lương22 sẽ đươc mở rộng

c Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem mới phải coacute cugraveng mức độ phugrave hơp với caacutec thagravenh viecircn nhoacutem hiện tại

d Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem mới vagrave hoặc caacutec đơn vị trung gian phải trải qua quaacute trigravenh kiểm tra nội bộ vagrave đươc xaacutec nhận tuacircn thủ tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng

e Bắt buộc phải coacute thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng của CB với những phần mở rộng vươt ngưỡng 10 một năm Đối với caacutec trường hơp mở rộng dưới 10 một năm điểm nagravey đươc xaacutec định dựa trecircn Đaacutenh Giaacute rủi ro do Rainforest Alliance thực hiện

f Thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng phải bao gồm đaacutenh giaacute IMS vagrave xaacutec minh sự phu hơp của caacutec thagravenh viecircn nhoacutem bổ sung đơn vị trung gian khối lương vagrave diện tiacutech vagrave iacutet nhất lagrave căn bậc hai của số lương caacutec thagravenh viecircn nhoacutem mới vagravehoặc caacutec thagravenh viecircn coacute diện tiacutech vagravehoặc khối lương mới vagravehoặc đơn vị trung gian đươc yecircu cầu trong năm đoacute trước khi phần mở rộng coacute thể đươc thecircm vagraveo giấy chứng nhận hiện tại

168 cấp độ truy nguyecircn sản phẩm

a CH phải thực hiện tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng cho việc truy nguyecircn sản phẩm để bổ sung vagrave xaacutec minh sự phu hơp của chiacutenh migravenh thocircng qua tự đaacutenh giaacute

b Việc xaacutec minh sự phu hơp cần thiết trước khi CH đươc pheacutep hoạt động theo cấp độ truy nguyecircn sản phẩm mới sẽ đươc xaacutec định dựa trecircn cập nhật bước 5 trong quaacute trigravenh chứng nhận

22 Điểm nagravey khaacutec với hiệu lực của Giấy Chứng Nhận vigrave số lương đươc tiacutenh hagraveng năm cograven Giấy Chứng Nhận coacute chu kỳ 3 năm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

46

Caacutec trường hơp mở rộng coacute thể coacute

Caacutec điều kiện Cần xaacutec minh

169 caacutec cơ sở vagrave đơn vị chế biến

a Caacutec cơ sở vagrave đơn vị chế biến phải đaacutep ứng tất cả caacutec yecircu cầu hiện hagravenh vagrave CH phải xaacutec minh sự phu hơp của migravenh thocircng qua một bản tự đaacutenh giaacute

b Việc xaacutec minh sự phu hơp cần thiết trước khi (caacutec) cơ sở mới đươc thecircm vagraveo phạm vi của CH sẽ đươc xaacutec định dựa trecircn RACP

c CH khocircng nuocirci trồng trong phạm vi coacute thể mở rộng số lương cơ sở trong chứng nhận lecircn đến 25 magrave khocircng cần thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng Nếu CH muốn mở rộng số lương cơ sở lecircn trecircn 25 thigrave cần thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng caacutec tỷ lệ lẫy mẫu nhiều địa điểm sẽ đươc aacutep dụng cho cơ sở mới đươc thecircm vagraveo

1610 cacircy trồng a CH phải thực hiện tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng vagrave xaacutec minh sự tuacircn thủ của chiacutenh migravenh thocircng qua tự đaacutenh giaacute

b Việc xaacutec minh sự phu hơp cần thiết trước khi loại cacircy trồng mới đươc thecircm vagraveo phạm vi của CH sẽ đươc xaacutec định dựa trecircn cập nhật bước 5 trong quaacute trigravenh chứng nhận

c Đối với caacutec CH muốn đưa vagraveo một loại cacircy trồng khaacutec canh taacutec trong phạm vi bắt buộc phải thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng trước khi coacute thể cấp pheacutep mở rộng

1611 hoạt động chế biến

a CH phải thực hiện tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng vagrave xaacutec minh sự phu hơp của chiacutenh migravenh thocircng qua tự đaacutenh giaacute

b Việc xaacutec minh sự phu hơp cần thiết trước khi (caacutec) hoạt động chế biến mới đươc thecircm vagraveo phạm vi của CH sẽ đươc xaacutec định dựa trecircn cập nhật bước 5 trong quaacute trigravenh chứng nhận

Bảng CR 11 Quy đinh aacutep dụng cho mocirci trường hơp mở rộng

1612 Rainforest Alliance coacute quyền từ chối bất kỳ yecircu cầu mở rộng nagraveo đươc nhắc đến ở trecircn

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

47

17 CAacuteC TRƯỜNG HƠP KHOcircNG HƠP QUY VAgrave HẬU QUẢ COacute THỂ XẢY RA

Phần nagravey giải thiacutech những hậu quả coacute thể xảy ra trong trường hơp NC vagrave mối liecircn quan với hệ thống hiệu suất

Xac đinh caacutec lỗi khocircng phu hợp trong qua trigravenh thanh tra đanh gia becircn ngoai

171 Bất kỳ NC nagraveo đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute becircn ngoagravei phải luocircn đươc baacuteo caacuteo cho Rainforest Alliance vagrave thocircng baacuteo cho CH

172 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute chịu traacutech nhiệm xaacutec định vagrave mocirc tả caacutec NC đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

173 Người xaacutec nhận coacute traacutech nhiệm xaacutec minh bất kỳ NC nagraveo đươc necircu ra vagrave sẽ thực hiện caacutec điều chỉnh nếu cần dựa trecircn thocircng tin do nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute cung cấp

174 Nếu người chứng nhận thực hiện bất kỳ điều chỉnh nagraveo về NC thigrave cần baacuteo caacuteo cho CH vagrave Rainforest Alliance

Caacutec lỗi khocircng phu hợp vagrave hệ thống hiệu suất

175 Tất cả caacutec NC đươc phaacutet hiện đi ngươc với caacutec yecircu cầu aacutep dụng bắt buộc trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận sẽ phải giải quyết trước khi CH coacute thể đươc chứng nhận

176 Nếu phaacutet hiện coacute NC trong bất kỳ phần nagraveo của CH hoặc đơn vị magrave CH chịu traacutech nhiệm toagraven bộ CH sẽ khocircng đươc chứng nhận trước khi NC đươc giải quyết23

177 Nếu một hoặc nhiều NC đươc phaacutet hiện trong bất kỳ lần thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo đươc thực hiện trong khi giấy chứng nhận vẫn coacute hiệu lực (thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet hoặc điều tra) CH sẽ khocircng đươc hủy giấy chứng nhận hoặc khối lương cograven hiệu lực trừ khi CB quyết định lagravem như vậy để khocircng chứng nhận Tuy nhiecircn tất cả caacutec NC cugraveng với caacutec yecircu cầu hiện hagravenh sẽ phải đươc giải quyết trong khung thời gian đươc đề cập trong quaacute trigravenh chứng nhận để CH duy trigrave chứng nhận của migravenh

178 Nếu một hoặc nhiều NC đươc phaacutet hiện với yecircu cầu tự chọn vagravehoặc thước đo thocircng minh tự chọn NC phải đươc giải quyết trước khi CH đươc pheacutep đưa ra bất kỳ đề nghị bổ sung nagraveo về yecircu cầu đoacute Điều nagravey khocircng ảnh hưởng đến quyết định chứng nhận

Đong một lỗi khocircng phu hợp

179 Trong trường hơp NC đươc necircu lecircn với CH CH phải xaacutec định vagrave thực hiện hagravenh động khắc phục vagrave sửa chữa thiacutech hơp để ngăn chặn taacutei diễn NC

1710 CH phải gửi kế hoạch hagravenh động khắc phục theo đề xuất cho CB bao gồm nội dung

a Nguyecircn nhacircn gốc rễ Để xaacutec định nguyecircn nhacircn gốc rễ của NC CH sẽ phải thực hiện phacircn tiacutech nguyecircn nhacircn gốc rễ (RCA)

23 Viacute dụ

bull NC đươc xaacutec định tại một trong caacutec cơ sở ảnh hưởng đến trạng thaacutei chứng nhận của toagraven bộ nhiều cơ sở

bull NC đươc xaacutec định tại một trong caacutec thagravenh viecircn nhoacutem sẽ ảnh hưởng đến trạng thaacutei chứng nhận của toagraven nhoacutem

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

48

b Điacutenh chiacutenh để điacutenh chiacutenh NC CH coacute traacutech nhiệm sửa chữa khắc phục tất cả caacutec lỗi NC trong suốt thời hạn chứng nhận coacute hiệu lực tiacutenh đến thời điểm hiện tại

c Hanh động khắc phục để loại bỏ nguyecircn nhacircn gốc rễ của NC vagrave ngăn chặn taacutei diễn Hagravenh động khắc phục phải tập trung vagraveo caacutec giải phaacutep lacircu dagravei bền vững nhằm loại bỏ nguyecircn nhacircn gốc rễ của NC

d Trong trường hơp giải phaacutep lacircu dagravei cho nguyecircn nhacircn gốc rễ cần nhiều hơn khung thời gian tối đa cho pheacutep để giải quyết NC NC coacute thể đươc giải quyết bằng một kế hoạch hagravenh động khắc phục miễn lagrave việc điacutenh chiacutenh (giải phaacutep ngắn hạn) đươc hoagraven thagravenh đầy đủ trong vograveng 10 tuần vagrave caacutec hagravenh động trong kế hoạch hagravenh động khắc phục cụ thể coacute thời hạn đatilde bắt đầu trong khung thời gian tối đa cho pheacutep sẽ đươc hoagraven thagravenh trước khi CH kết thuacutec chứng chỉ vagrave khocircng muộn hơn caacutec khung thời gian dưới đacircy

i Với mục 514 Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute khắc phục hậu quả hoagraven toagraven trước lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo trong tối đa 50 tuần tiacutenh từ ngagravey cuối cugraveng của lần thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute Bằng chứng thực hiện sẽ đươc gửi cho CB trong iacutet nhất 2 tuần trước lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo như trong Phục Lục S4 Quy Trigravenh Khắc Phục Hậu Quả CB xaacutec nhận kế hoạch hagravenh động khắc phục đatilde đươc thực hiện đầy đủ trong suốt quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Lưu yacute lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo coacute thể đươc tổ chức trong chưa tới 50 tuần tiacutenh từ ngagravey cuối cugraveng của lần thanh tra đaacutenh giaacute trước Trong trường hơp nagravey CH vẫn cần hoagraven thagravenh đầy đủ trước khi tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave gửi bằng chứng iacutet nhất 2 tuần trước ngagravey đầu tiecircn tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute

ii Với mục 57 Nhagrave Ở việc xacircy dựng thecircm nhagrave ở hoặc sửa chữa caacutec cocircng trigravenh coacute săn cho người lao động đươc cấp nhagrave ở tại chỗ Iacutet nhất 50 kế hoạch hagravenh động khắc phục cần đươc hoagraven thagravenh trước khi cấp chứng nhận hoặc lần thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet tiếp theo vagrave tiến hagravenh hoagraven thagravenh đầy đủ kế hoạch cho lần thanh tra đaacutenh giaacute thứ hai sau khi trường hơp khocircng hơp quy đươc necircu ra

e Một khung thời gian magrave caacutec điacutenh chiacutenh vagrave hagravenh động khắc phục đươc thực hiện vagrave bằng chứng nộp cho CB trong tối đa 10 tuần

1711 CB sẽ đồng yacute hoặc khocircng đồng yacute với kế hoạch hagravenh động khắc phục đươc đề xuất Nếu CB khocircng đồng yacute CB coacute traacutech nhiệm giải thiacutech lyacute do vagrave CH sẽ phải gửi lại một kế hoạch hagravenh động khắc phục mới

1712 CB phải xaacutec minh rằng caacutec biện phaacutep khắc phục vagrave hagravenh động khắc phục đatilde đươc thực hiện vagrave coacute hiệu quả trong việc loại bỏ NC vagrave nguyecircn nhacircn gốc rễ thocircng qua thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei

1713 Trong trường hơp NC đang diễn ra kế hoạch hagravenh động khắc phục necircn cacircn nhắc điều nagravey để đảm bảo NC sẽ khocircng taacutei diễn

Quyecirct Đinh Khocircng Chứng Nhận hoặc Huỷ Bỏ

1714 CB hoặc Rainforest Alliance coacute thể quyết định ngay lập tức hủy giấy chứng nhận hiện tại của CH vagravehoặc quyết định khocircng chứng nhận đối với CH vigrave bất kỳ lyacute do nagraveo đươc necircu dưới đacircy

1715 Trong trường hơp đoacute CB coacute thể yecircu cầu Rainforest Alliance cấm chứng nhận đối với CH trong một khoảng thời gian xaacutec định dựa trecircn caacutec phaacutet hiện thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

49

1716 Caacutec yecircu cầu tới 1725 lagrave một danh saacutech khocircng đầy đủ dẫn đến việc quyết định khocircng chứng nhận hoặc huỷ bỏ ngay lập tức của CB hoặc Rainforest Alliance

1717 Trong trường hơp hanh động khắc phục khocircng được thưc hiện thoả đang trong khung thời gian đươc mocirc tả trong quy trigravenh cấp chứng nhận becircn trecircn

1718 Bằng chứng gian lận khocircng hagravenh động hoặc che đậy Coacute thể lấy viacute dụ

a Khi coacute bằng chứng cho thấy khối lương thocircng thường đươc cố yacute cocircng bố lagrave đươc chứng nhận bởi Rainforest Alliance

b Khi coacute bằng chứng cho thấy khoản tiền chi trả cho sự khaacutec biệt của sản phẩm chứng nhận bền vững khocircng đươc sử dụng cho mục điacutech ban đầu

1719 Hối lộđe doaquấy rối thanh tra viecircn Nếu thanh tra viecircn gặp phải sự đe doạ vagravehoặc quấy rối vagravehoặc bị đề nghị hối lộ dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo vagravehoặc aacutep lực từ CH thanh tra viecircn coacute thể lập tức đigravenh chỉ vagrave đề nghị người chứng nhận huỷ bỏ chứng nhận Rainforest Alliance muốn bảo vệ sự chiacutenh trực vagrave an toagraven cho caacutec thanh tra viecircn điều hagravenh hệ thống đảm bảo Do đoacute caacutec thanh tra viecircn sẽ đigravenh chỉ cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trong caacutec trường hơp coacute bằng chứng trực tiếp về aacutep lực hoặc hối lộ

1720 Caacutec vấn đề về hệ thống với caacutec hagravenh động khocircng tuacircn thủ khocircng thể thay đổi đươc24 viacute dụ (nhưng khocircng giới hạn ở)

a Sử dụng một sản phẩm từ danh saacutech cấm của Rainforest Alliance bao gồm thuốc trừ sacircu bị cấm cho cacircy trồng (đươc) chứng nhận magrave khocircng thể taacutech bỏ đươc nữa25

b Mất khả năng truy nguyecircn sản phẩm đươc (sẽ đươc) chứng nhận

c Chuyển đổi rừng hoặc caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn khaacutec cho sản xuất nocircng nghiệp hoặc caacutec mục điacutech sử dụng đất khaacutec sau ngagravey 1 thaacuteng 1 năm 2014 Đối với caacutec trang trai lớn vagravehoặc chứng nhận caacute nhacircn trong trường hơp chuyển đổi bao gồm hơn 1 đất của trang trại hoặc hơn 10 ha NC sẽ dẫn đến việc khocircng chứng nhận vagravehoặc hủy bỏ Trong trường hơp chuyển đổi diễn ra tại Khu Vực Phograveng Hộ ở một địa điểm vagrave theo caacutech thức vi phạm yecircu cầu trong tiecircu chuẩn hoặc luật hiện hagravenh điều nagravey sẽ luocircn dẫn đến việc khocircng đươc chứng nhận vagravehoặc hủy bỏ bất kể quy mocirc chuyển đổi

d Đối với caacutec nhoacutem trong trường hơp coacute bất kỳ hagravenh động khocircng tuacircn thủ khocircng thể thay đổi đươc nagraveo necircu trecircn xảy ra trecircn 5 (trong cả nhoacutem sau pheacutep ngoại suy xem AR6) vagravehoặc iacutet nhất 5 trong số caacutec trang trại nhỏ đatilde đươc thanh tra đaacutenh giaacute đacircy đươc coi lagrave một vấn đề hệ thống khocircng phải lagrave một trường hơp caacute biệt vagrave do đoacute sẽ dẫn đến khocircng đươc chứng nhận vagravehoặc hủy bỏ

1721 Lỗi Hệ Thống Quản Lyacute Nội Bộ của CH đacircy lagrave trường hơp magrave ban quản lyacute của CH khocircng coacute khả năng bảo đảm sự phu hơp của caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem của migravenh hoặc bất kỳ taacutec nhacircn nagraveo khaacutec thuộc traacutech nhiệm của CH cugraveng với yecircu cầu về tiecircu chuẩn của Rainforest Alliance NC đươc coi lagrave lỗi hệ thống trong trường hơp khocircng đươc xaacutec định bởi IMS của CH vagravehoặc khocircng đươc giải quyết bởi CH

24 Một NC khocircng thể thay đổi đươc khi khocircng coacute biện phaacutep điacutenh chiacutenh khả thi 25 Viacute dụ khi khối lương từ một trang trại sử dụng thuốc trừ sacircu bị cấm đatilde bị trộn với khối lương từ một trang trại khaacutec trong phạm vi chứng nhận do đoacute khocircng thể loại bỏ đươc Trong trường hơp khối lương đoacute chưa bị trộn vagrave CH đang trong quaacute trigravenh loại bỏ noacute cugraveng trang trại sử dụng thuốc trừ sacircu bị cấm đacircy coacute thể khocircng phải lagrave NC khocircng thể thay đổi đươc

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

50

1722 Cac trường hợp nghiecircm trọng về nhacircn quyền Vụ việc khocircng đươc khắc phục26 vagrave Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng (sử dụng Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng của Rainforest Alliance xem Phụ lục AR4 của tagravei liệu nagravey) cho thấy vấn đề đươc xaacutec định vagrave xaacutec nhận lagrave nghiecircm trọng hoặc sự cố khocircng đươc khắc phục hiệu quả theo kế hoạch hagravenh động khắc phục đatilde đươc CB thocircng qua trong lần thanh tra đaacutenh giaacute trước

1723 Cac trường hợp vi pham luật hoặc thỏa ước thương lượng tập thể hiện hagravenh của quốc gia khu vực địa phương hoặc ngagravenh liecircn quan tới yecircu cầu trong Tiecircu Chuẩn đươc aacutep dụng với CH27

1724 CB coacute thể quyết định hủy chứng nhận CH bằng caacutech thu hồi giấy chứng nhận hoặc khocircng cấp chứng nhận vigrave những lyacute do đatilde necircu ở trecircn Khocircng thể batildei bỏ việc hủy bỏ hoặc khocircng chứng nhận Để chứng nhận lại CH phải trải qua cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận mới

1725 Thiecircu dữ liệu coacute hệ thống hoặc thiếu data trecircn quy mocirc lớn hoặc trigravenh bagravey sai hoặc lagravem sai lệch dữ liệu vagrave bằng chứng

Hậu quả va cac bước cần thưc hiện trong trường hợp khocircng chứng nhận hoặc hủy bỏ

1726 CB phải ngay lập tức thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance vagrave CH thocircng qua RACP

1727 Nếu CH khocircng đươc cấp chứng nhận trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute cấp lại chứng nhận vagrave vẫn coacute giấy chứng nhận cograven hiệu lực CB phải hủy giấy chứng nhận cograven hiệu lực của CH

1728 CH trong phạm vi canh taacutec của họ sẽ phải đơi iacutet nhất một kỳ thu hoạch (chiacutenhlớn hoặc giữanhỏ) kể từ ngagravey coacute quyết định khocircng chứng nhậnhuỷ chứng nhận hoặc 6 thaacuteng nếu vụ thu hoạch diễn ra liecircn tục trước khi coacute thể coacute chứng nhận mới

1729 CH bị huỷ vagravehoặc khocircng cấp chứng nhận nhiều hơn một lần liecircn tiếp phỉ chờ iacutet nhất hai kỳ thu hoạch kể từ ngagravey quyết định khocircng cấphuỷ chứng nhận đươc đưa ra hoặc 12 thaacuteng nếu vụ thu hoạch diễn ra liecircn tục trước khi coacute thể coacute chứng nhận mới

1730 CH coacute giấy chứng nhận đatilde bị hủy hoặc đatilde nhận đươc quyết định khocircng chứng nhận vagrave muốn đươc chứng nhận một lần nữa phải tuacircn thủ qua một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute mới với mức độ tuacircn thủ (mức 0 mức 1 hoặc mức 2) tương ứng với năm tuacircn thủ magrave họ đatilde bị hủy chứng nhận

1731 Rainforest Alliance coacute quyền gia hạn huỷ chứng nhận lecircn tới 3 năm

1732 Kết quả huỷkhocircng cấp chứng nhận sẽ đươc chia sẻ cocircng khai trecircn website Rainforest Alliance trong kỳ bị huỷ

1733 Rainforest Alliance coacute quyền thực hiện thecircm caacutec biện phaacutep khaacutec

26 ldquoKhocircng đươc khắc phụcrdquo coacute nghĩa lagrave sự khắc phục đatilde khocircng đươc thực hiện hoặc khocircng đuacuteng mốc thời gian trong Quy Trigravenh Khắc Phục Hậu Quả vagravehoặc đươc thực hiện khocircng nhất quaacuten với Quy Trigravenh 27 Xem ldquoCaacutec Quy Định Bao Quaacutet về Khả Năng Aacutep Dụng Tiecircu Chuẩnrdquo để biết thecircm thocircng tin về khả năng aacutep dụng luật

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

51

Đigravenh chỉ

1734 Trong suốt thời gian hiệu lực của giấy chứng nhận CB hoặc Rainforest Alliance coacute thể quyết định đigravenh chỉ giấy chứng nhận của CH trong thời gian lecircn đến 3 thaacuteng trong trường hơp xuất hiện những sai lệch so với chương trigravenh Rainforest Alliance cần phải điều tra thecircm để xaacutec nhận28

1735 Với caacutec trường hơp về nhacircn quyền CB coacute thể đigravenh chỉ giấy pheacutep hoạt động vagrave chứng nhận cograven hiệu lực nếu khocircng đươc khắc phục29 vagrave tiềm ẩn xảy ra vấn đề nghiecircm trọng trong khi diễn ra Bagravei Kiểm tra mức độ nghiecircm trọng (sử dụng Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng xem AR44 Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng)

1736 Trong thời gian giấy chứng nhận của CH bị đigravenh chỉ CH khocircng đươc baacuten hoặc vận chuyển caacutec sản phẩm của migravenh với tuyecircn bố đươc Chứng Nhận bởi Rainforest Alliance

1737 Sau khi CB đatilde xaacutec minh rằng caacutec lyacute do cơ bản giải thiacutech cho việc đigravenh chỉ đatilde đươc đề cập thỏa đaacuteng thigrave CB sẽ gỡ bỏ việc đigravenh chỉ giấy chứng nhận vagrave thay mặt Rainforest Alliance gỡ bỏ việc đigravenh chỉ trong hệ thống truy nguyecircn sản phẩm của RA Trong trường hơp sau khi CB xaacutec minh caacutec lyacute do cơ bản giải thiacutech cho việc đigravenh chỉ vẫn chưa đươc giải quyết thỏa đaacuteng CB sẽ phải ngay lập tức hủy bỏ theo caacutec điều kiện đươc mocirc tả ở trecircn

1738 Trong trường hơp CH khocircng giải quyết đươc bất kỳ NC nagraveo một caacutech thoả đaacuteng trong khoảng thời gian quy định CB sẽ đưa ra quyết định khocircng chứng nhận chứ khocircng phải quyết định đigravenh chỉ

Dưng ban (cac quy đinh về thời gian ban thao) trong trường hợp bi hủy bỏ khocircng chứng nhận hoặc bi đigravenh chỉ

1739 Sau khi bị hủy bỏ hoặc khocircng chứng nhận CH sẽ ngay lập tức

a Dừng baacuten hoặc vận chuyển caacutec sản phẩm với tuyecircn bố đươc Chứng Nhận bởi Rainforest Alliance

b Xoacutealoại bỏ tất cả dấu vết sử dụng tecircn chữ viết tắt logo nhatilden hiệu chứng nhận hoặc caacutec nhatilden hiệu khaacutec của Rainforest Alliance khỏi caacutec sản phẩm của migravenh (hoặc nếu khocircng thể xoacutea hatildey thu hồi bất kỳ sản phẩm nagraveo như vậy) tagravei liệu tagravei liệu quảng caacuteo vagravehoặc tiếp thị tagravei liệu hoặc phương tiện quảng baacute bằng phương tiện vật lyacute hoặc điện tử trong tập saacutech quảng caacuteo hoặc trecircn caacutec trang web bảng hiệu hoặc tagravei liệu khaacutec vagrave thocircng tin liecircn lạc giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp

1740 Sau khi bị đigravenh chỉ CH phải dừng baacuten hoặc vận chuyển sản phẩm với cocircng bố đươc chứng nhận bởi Rainforest Alliance cho đến khi đươc dỡ bỏ đigravenh chỉ

28Viacute dụ bao gồm

bull Caacutec lỗi khocircng phu hơp đươc phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận lại thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet hoặc thanh tra đaacutenh giaacute đột ngột coacute thể gacircy ra vấn đề uy tiacuten cho Rainforest Alliance vagravehoặc CB vagrave yecircu cầu điều tra thecircm để xaacutec định xem CH coacute bị hủy bỏ vagravehoặc khocircng đươc chứng nhận hay khocircng

bull Việc tổ chức khocircng đaacutep ứng đươc caacutec nghĩa vụ tagravei chiacutenh đối với CB hoặc Rainforest Alliance hoặc caacutec vấn đề hagravenh chiacutenh khaacutec

29 ldquoKhocircng đươc khắc phụcrdquo coacute nghĩa lagrave sự khắc phục đatilde khocircng đươc thực hiện hoặc khocircng đuacuteng mốc thời gian trong Quy Trigravenh Khắc Phục Hậu Quả vagravehoặc đươc thực hiện khocircng nhất quaacuten với Quy Trigravenh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

52

1741 Sau khi bị hủy bỏ khocircng chứng nhận hoặc đigravenh chỉ CH coacute thể đươc pheacutep thực hiện caacutec giao dịch trong hệ thống quản lyacute truy nguyecircn sản phẩm Rainforest Alliance đối với sản phẩm đatilde đươc baacuten vagrave vận chuyển coacute kiểm chứng trước ngagravey CH đươc thocircng baacuteo về việc hủy bỏ khocircng chứng nhận hoặc đigravenh chỉ đoacute nếu CH tuacircn thủ caacutec yecircu cầu sau

a Hủy bỏ khocircng chứng nhận hoặc đigravenh chỉ khocircng phải lagrave hậu quả của NC liecircn quan đến việc mất khả năng truy nguyecircn sản phẩm hoặc sử dụng caacutec nguyecircn liệu đầu vagraveo bị cấm khocircng thể truy nguyecircn

b CH phải đề nghị cho pheacutep của Rainforest Alliance để thực hiện giao dịch sản phẩm đươc baacuten vagrave vận chuyển trước ngagravey đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ

c CH phải cung cấp cho Rainforest Alliance tagravei liệu (tức lagrave vận đơn vagrave hoacutea đơn) để chứng minh việc mua hagraveng vagrave vận chuyển diễn ra trước ngagravey đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ Bởi vigrave caacutec hơp đồng thường coacute thời hạn dagravei hoặc nhiều năm necircn caacutec giao dịch sẽ khocircng đươc ủy quyền chỉ dựa trecircn hơp đồng mua baacuten Bắt buộc phải coacute bằng chứng về locirc hagraveng

1742 Trong trường hơp CH khaacuteng caacuteo quyết định huỷ bỏ khocircng chứng nhận hoặc đigravenh chỉ CH khocircng đươc pheacutep baacuten hoặc vận chuyển caacutec sản phẩm với tuyecircn bố đươc Chứng Nhận bởi Rainforest Alliance trong suốt khoảng thời gian việc khaacuteng caacuteo diễn ra

1743 Rainforest Alliance bảo lưu quyền từ chối yecircu cầu nếu Rainforest Alliance theo quyết định riecircng của migravenh xaacutec định rằng việc từ chối lagrave cần thiết hoặc hữu iacutech để bảo vệ uy tiacuten của chương trigravenh

18 GIẤY CHỨNG NHẬN CHUYỂN TỪ CB NAgraveY SANG CB KHAacuteC

181 Giấy chứng nhận chỉ coacute thể đươc chuyển từ CB nagravey sang CB khaacutec trong một chu trigravenh chứng nhận mới (do đoacute chuacuteng chỉ coacute thể đươc chuyển giao 3 năm một lần)

182 Rainforest Alliance coacute quyền can thiệp vagraveo bất kỳ quaacute trigravenh chuyển giao giấy chứng nhận nagraveo bao gồm việc đigravenh chỉ hoặc chấm dứt quaacute trigravenh vagrave hủy bỏ mọi trường hơp chuyển giao hiện coacute trong vograveng 2 tuần nếu Rainforest Alliance kết luận rằng việc chuyển giao coacute thể gacircy tổn hại đến tiacutenh toagraven vẹn của caacutec quaacute trigravenh đảm bảo vagrave chứng nhận cũng như kết quả của caacutec quaacute trigravenh

183 Giấy chứng nhận sẽ chỉ đươc chuyển cho caacutec CB đươc phecirc duyệt trong phạm vi của CH Khocircng thể chuyển giao giấy chứng nhận cho CB coacute phạm vi bị đigravenh chỉ hoặc bị hủy bỏ hoặc CB đatilde aacutep dụng cho phạm vi chưa đươc phecirc duyệt

184 Việc chuyển giao hoặc đăng kyacute xin chứng nhận cho caacutec CB mới sẽ khocircng đươc chấp nhận đối với caacutec CH

a đatilde nhận đươc quyết định khocircng chứng nhận vagravehoặc đatilde bị hủy chứng nhận trong năm chu trigravenh chứng nhận vừa qua

b đatilde yecircu cầu chuyển giao nhiều hơn một lần trong năm trước đoacute

c đang cố gắng mở rộng phạm vi

d bị đigravenh chỉ chứng nhận hoặc

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

53

e đang trải qua một cuộc đaacutenh giaacute theo dotildei hoặc đaacutenh giaacute điều tra

185 Caacutec đề nghị chuyển giao giấy chứng nhận sẽ đươc thực hiện trong RACP bởi CH đề nghị chuyển giao

186 Khi đề nghị chuyển giao CH đatilde đồng yacute cho pheacutep Rainforest Alliance chia sẻ với CB mới caacutec thocircng tin liecircn quan tới lần thanh tra đaacutenh giaacute trước

187 CB hiện tại phải ghi nhận đatilde nhận đươc yecircu cầu chuyển giao do tổ chức gửi vagrave thocircng baacuteo cho CB mới trong vograveng 1 tuần kể từ ngagravey đề nghị CB hiện tại phải cho CH biết xem coacute bất kỳ nghĩa vụ tagravei chiacutenh nagraveo đang chờ xử lyacute phải đươc giải quyết trước khi việc chuyển nhương coacute thể diễn ra khocircng Nếu khocircng coacute nghĩa vụ tagravei chiacutenh nagraveo đang chờ xử lyacute thigrave CB mới coacute thể chấp nhận yecircu cầu vagrave coacute thể tự do liecircn hệ với CH để bắt đầu quaacute trigravenh đăng kyacute vagrave chứng nhận

188 CB mới phải xem xeacutet hồ sơ của CH trước khi chuyển giao vagrave trước khi chấp nhận đề nghị chuyển giao Lần thanh tra đaacutenh giaacute nagravey sẽ bao gồm

a xaacutec nhận rằng giấy chứng nhận coacute hiệu lực vagrave hơp lệ đối với phạm vi đươc mocirc tả

b xaacutec định lyacute do chuyển giao

c xaacutec nhận rằng phạm vi chứng nhận tương ứng với phạm vi của CB mới

d xaacutec nhận rằng mọi khiếu nại đatilde đươc giải quyết

e xem xeacutet lịch sử thanh tra đaacutenh giaacute của CH

f xaacutec nhận giai đoạn hiện tại của chu trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

189 CB mới coacute thể đề nghị CB trước đoacute cung cấp bản baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute danh mục kiểm tra dữ liệu Đaacutenh Giaacute Rủi Ro Dữ Liệu Định Vị Vugraveng Canh Taacutec Đăng Kyacute Thagravenh Viecircn Nhoacutem caacutec NC đang chờ xử lyacute vagrave bằng chứng do CH gửi để giải quyết caacutec NC chưa đươc xử lyacute vagrave caacutec tagravei liệu tương tự khaacutec CB trước sẽ cung cấp caacutec tagravei liệu nagravey khi coacute sự chấp thuận bằng văn bản của CH đang thực hiện chuyển giao

1810 Nếu CB bị hủy thẩm quyền hoặc phạm vi CH sẽ đươc pheacutep chuyển sang một CB khaacutec đươc ủy quyền trong phạm vi tương ứng Nếu khocircng coacute CB đươc ủy quyền cho phạm vi tương ứng Rainforest Alliance sẽ chỉ định CB cho đến lần thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận tiếp theo sau đoacute CH sẽ đươc pheacutep chọn bất kỳ CB nagraveo khaacutec

1811 Trong trường hơp coacute bất đồng giữa hai CB liecircn quan đến quaacute trigravenh chuyển giao giấy chứng nhận của CH Rainforest Alliance sẽ phacircn tiacutech trường hơp vagrave đưa ra quyết định cuối cugraveng

19 CAacuteC TRƯỜNG HƠP KHIacuteCH LỆ

Trong caacutec trường hơp cụ thể đươc necircu trong phần nagravey CH coacute thể yecircu cầu Rainforest Alliance hạ thấp cấp độ xaacutec minh hoặc thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute từ xa

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

54

Cac điều kiện cho CH khocircng canh taacutec trong pham vi

191 Trong một số trường hơp CH coacute thể cung cấp thecircm hồ sơ tagravei liệu thể hiện sự tuacircn thủ trong RACP đối với caacutec yecircu cầu bắt buộc đacircy sẽ đươc coi như caacutec yếu tố giảm bớt để Rainforest Alliance giảm bớt cấp độ xaacutec minh cho một cơ sở cụ thể

Cac điều kiện cho CH coacute canh taacutec trong pham vi

192 CH trang trại coacute thể yecircu cầu tiếp nhận một lần thanh tra đaacutenh giaacute thứ ba trong chu kỳ chứng nhận (lần thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet thứ hai) lagrave thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet từ xa Để đủ điều kiện CH cần coacute iacutet nhất nhưng khocircng giới hạn ở

a Quyền truy cập kết nối Internet ổn định vagrave phần mềm họp hội nghị từ xa để tiến hagravenh cuộc họp mở đầu vagrave kết thuacutec cũng như phỏng vấn nhacircn sự thagravenh viecircn nhoacutemngười lao động vagrave caacutec becircn liecircn quan vagrave chia sẻ magraven higravenh hiển thị caacutec hồ sơ bảo mật

b Khocircng ghi nhận lần khocircng chứng nhận hoặc huỷ bỏ chứng nhận nagraveo trong 5 năm trước đoacute

c Khocircng coacute nguy cơ nghiecircm trọng nagraveo đươc xaacutec định trong dữ liệu đaacutenh giaacute rủi rotilde của CB hoặc caacutec bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance

d Khocircng coacute lỗi NC trong chất lương dữ liệu của dữ liệu định vị vugraveng canh taacutec ở hai lần thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute

e Khocircng coacute lỗi NC nagraveo đươc đưa ra trong hai cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute về bất kỳ chủ đề nagraveo đươc đề cập dưới đacircy

i mất khả năng truy nguyecircn sản phẩm

ii bất kỳ chủ đề nagraveo về Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute

iii thanh tra nội bộ

iv tự đaacutenh giaacute

v nạn phaacute rừng

193 Đối với nhoacutem caacutec điều kiện sau cũng đươc aacutep dụng

a 100 caacutec cuộc thanh tra nội bộ đươc số hoacutea

b 100 tất cả thagravenh viecircn nhoacutem đươc sắp xếp trecircn bản đồ chu vi

194 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet từ xa sẽ đươc CH đề nghị thocircng qua Rainforest Alliance

195 Cả Rainforest vagrave CB đều coacute quyền từ chối đề nghị đoacute

110 CAacuteC QUYỀN THUỘC VỀ RAINFOREST ALLIANCE

1101 Rainforest Alliance coacute quyền ban hagravenh vagrave sửa đổi nội dung vagrave caacutec yecircu cầu đươc necircu trong caacutec tagravei liệu đảm bảo của Rainforest Alliance hoặc bất kỳ chiacutenh saacutech hoặc quy định nagraveo khaacutec coacute liecircn quan đến việc cấp chứng nhận

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

55

1102 Rainforest Alliance coacute quyền đưa ra yacute kiến cuối cugraveng về việc giải thiacutech nội dung vagrave caacutec yecircu cầu đươc necircu trong caacutec tagravei liệu đảm bảo của Rainforest Alliance

1103 Rainforest Alliance coacute quyền đến thăm bất kỳ CH nagraveo vagrave xaacutec minh sự tuacircn thủ bất kỳ yecircu cầu nagraveo trong chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance vigrave bất kỳ lyacute do gigrave magrave Rainforest Alliance cho lagrave cần thiết

1104 Rainforest Alliance coacute quyền thực hiện phacircn tiacutech dư lương để xaacutec minh sự tuacircn thủ của bất kỳ CH nagraveo đối với caacutec yecircu cầu về Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững của Rainforest Alliance liecircn quan đến việc sử dụng nguyecircn liệu đầu vagraveo

1105 Rainforest Alliance coacute quyền cấm bất kỳ CH nagraveo tham giatiếp tục tham gia chương trigravenh Rainforest Alliance nếu họ đatilde sử dụng sai tecircn hoặc nhatilden hiệu của Rainforest Alliance hoặc coacute hagravenh vi gian lận hoặc phi đạo đức liecircn quan đến chương trigravenh Rainforest Alliance theo bất kỳ higravenh thức nagraveo

1106 Rainforest Alliance coacute quyền tiến hagravenh caacutec đaacutenh giaacute kiểm soaacutet chất lương bổ sung cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện bằng caacutech

a yecircu cầu thecircm tagravei liệu b yecircu cầu lagravem rotilde hoặc chỉnh sửa thocircng tin đatilde baacuteo caacuteo bằng caacutech yecircu cầu thăm thực tế cơ sở hoặc thực hiện đaacutenh giaacute xem xeacutet thanh tra đaacutenh

giaacute chứng kiến hoặc thanh tra đaacutenh giaacute tại văn phograveng của CB c kiểm tra cheacuteo thocircng tin đươc baacuteo caacuteo bởi CB kegravem theo caacutec nguồn tagravei liệu becircn ngoagravei đặc biệt cho pheacutep kiểm tra cheacuteo lẫn nhau với caacutec chủ

sở hữu tiecircu chuẩn về tiacutenh bền vững khaacutec

1107 Rainforest Alliance coacute quyền sử dụng thocircng tin thanh tra đaacutenh giaacute đươc baacuteo caacuteo để theo dotildei hiệu quả hoạt động phacircn tiacutech vagrave nghiecircn cứu thống kecirc vagrave baacuteo caacuteo tổng hơp

1108 Rainforest Alliance coacute quyền cocircng bố những thocircng tin sau a tecircn hoặc CH b quốc gia c loại cacircy trồng (viacute dụ cagrave phecirc) d loại CH e vị triacute địa lyacute của điểm trung tacircm của CH f diện tiacutech bao gồm diện tiacutech đươc chứng nhận vagrave tổng diện tiacutech g Rainforest Alliance ID h tigravenh trạng chứng nhận i cấp độ truy nguyecircn (viacute dụ cấp độ truy nguyecircn trộn lẫn giữa chứng nhận vagrave khocircng chứng nhận theo tỷ lệ cocircng bố) j ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo nếu coacute săn k kết quả thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm NC ở mức độ tổng hơpquốc gia l bất kỳ điểm dữ liệu nagraveo khaacutec theo quy định trong Thỏa Thuận Cấp Pheacutep của Rainforest Alliance hiện hagravenh với CH

1109 Rainforest Alliance coacute quyền đề nghị CB cung cấp thecircm thocircng tin dựa trecircn caacutec baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute

11010 Rainforest Alliance coacute quyền thocircng baacuteo cho CB về hagravenh vi sai traacutei hoặc caacutec NC theo CH lagrave khaacutech hagraveng của họ theo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

56

11011 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CB tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute khocircng baacuteo trước đối với CH vagravehoặc đưa ra lời khuyecircn về việc lựa chọn mẫu vagravehoặc phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute khocircng thocircng baacuteo

11012 Rainforest Alliance coacute quyền giảm khối lương ước tiacutenh vagravehoặc diện tiacutech đươc chứng nhận nếu khaacutec với mức trung bigravenh đươc xaacutec định ở quốc gia hoặc khu vực magrave khocircng cung cấp lyacute do giải trigravenh hơp lệ cho sự checircnh lệch đoacute

11013 Rainforest Alliance coacute quyền khocircng cấp giấy pheacutep hoặc cho pheacutep chứng nhận trong trường hơp Rainforest Alliance kết luận rằng CH khocircng tuacircn thủ caacutec yecircu cầu về quaacute trigravenh hoặc tiecircu chuẩn hiện hagravenh hoặc việc thanh tra đaacutenh giaacute khocircng đươc thực hiện theo caacutec quy định đảm bảo nagravey

11014 Rainforest Alliance coacute quyền cung cấp ngoại lệ cho caacutec yecircu cầu trong quy định cấp chứng nhận hoặc caacutec yecircu cầu trong tiecircu chuẩn cho caacutec CH vagravehoặc CB bị ảnh hưởng bất lơi bởi caacutec cuộc khủng hoảng nhacircn đạo thiecircn tai hoặc caacutec trường hơp ngoại lệ khaacutec

11015 Rainforest Alliance coacute quyền xử phạt CB nếu CB vi phạm caacutec yecircu cầu của quy định cấp chứng nhận

11016 Rainforest Alliance coacute quyền đưa ra caacutec quyết định giải quyết khiếu nại than phiền theo Quy Trigravenh Giải Quyết Khiếu Nại Than Phiền của Rainforest Alliance

11017 Rainforest Alliance coacute quyền đưa ra quyết định cuối cugraveng về việc một yecircu cầu nagraveo coacute đươc coi lagrave yecircu cầu sản phẩm hay khocircng

11018 Rainforest Alliance coacute quyền phacircn bổ thanh tra đaacutenh giaacute cho caacutec CB cụ thể đối với CH dựa trecircn rủi ro

11019 Rainforest Alliance coacute quyền tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute đối với caacutec CH đatilde nhận đươc giấy chứng nhận chứng thực Mục tiecircu của caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute như vậy lagrave để xaacutec minh rằng CH đaacutep ứng caacutec yecircu cầu để đươc miễn chứng nhận vagrave tuacircn thủ caacutec yecircu cầu aacutep dụng từ tiecircu chuẩn

11020 Nếu cuộc thanh tra đaacutenh giaacute như vậy cho kết quả lagrave CH khocircng tuacircn thủ caacutec Yecircu Cầu hiện hagravenh hoặc khocircng đaacutep ứng caacutec điều kiện để đươc miễn đaacutenh giaacute chứng nhận Rainforest Alliance coacute quyền tiacutenh phiacute đaacutenh giaacute cho CH vagrave hủy hiệu lực của giấy chứng nhận chứng thực Trong trường hơp nagravey CH sẽ thocircng baacuteo ngay cho tất cả caacutec khaacutech hagraveng của migravenh những người mua sản phẩm của Rainforest Alliance từ họ hoặc kyacute hơp đồng phụ để thực hiện caacutec hoạt động liecircn quan đến sản phẩm đươc Rainforest Alliance Chứng Nhận

11021 Bất kể quyết định chứng nhận như thế nagraveo bản toacutem tắt cocircng khai về cuộc thanh tra đaacutenh giaacute sẽ tự động đươc liecircn kết với trang web của Rainforest Alliance vagrave do đoacute CB phải tocircn trọng caacutec quy định bảo mật dữ liệu như GDPR (Quy Định Chung về Bảo Vệ Dữ Liệu)

11022 Danh saacutech caacutec trang trại nhoacutem đươc chứng nhận vagrave caacutec CH Chuỗi Hagravenh Trigravenh Sản Phẩm cugraveng với caacutec giấy chứng nhận mới đươc cấp vagrave bị hủy bỏ đươc cocircng bố trecircn trang web của Rainforest Alliance hagraveng thaacuteng

111 TRƯỜNG HƠP BẤT KHẢ KHAacuteNG

1111 Coacute thể xảy ra do caacutec trường hơp ngoại lệ khocircng thuộc quyền hạn của CH hoặc CB CH vagravehoặc CB khocircng coacute khả năng tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong tagravei liệu nagravey Những trường hơp ngoại lệ đoacute coacute thể lagrave khủng hoảng nhacircn đạo thiecircn tai hoặc caacutec trường hơp ngoại lệ khaacutec

1112 Nếu những trường hơp như vậy xảy ra vagrave chuacuteng cản trở sự phu hơp của CB hoặc CH với caacutec yecircu cầu trong tagravei liệu nagravey CB phải đề nghị trường hơp ngoại lệ với cbcertraorg

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

57

112 QUY TRIgraveNH KHIẾU NẠI

1121 Mọi khiếu nại liecircn quan đến Rainforest Alliance sẽ đươc xử lyacute theo Quy Trigravenh Khiecircu Nai của Rainforest Alliance đươc đăng tải trecircn trang web của Rainforest Alliance

1122 CH coacute quyền khaacuteng caacuteo quyết định của Rainforest Alliance hoặc CB Trong trường hơp liecircn quan đến quyết định của CB CH trước tiecircn phải nộp đơn khiếu nại thocircng qua quy trigravenh khiếu nại của CB Nếu việc nagravey khocircng giải quyết đươc khiếu nại CH coacute thể gửi đơn khiếu nại thocircng qua Quy Trigravenh Khiếu Nại của Rainforest Alliance CH đồng yacute rằng họ sẽ chỉ sử dụng caacutec biện phaacutep về mặt phaacutep lyacute như kiện lệnh togravea aacuten đề nghị đối với việc tuyecircn bố giảm nhẹ hoặc cocircng bố hoặc hagravenh động phaacutep lyacute khaacutec chống lại Rainforest Alliance sau khi họ đatilde aacutep dụng đầy đủ caacutec biện phaacutep khắc phục về mặt hagravenh chiacutenh theo quy trigravenh khiếu nại hoặc khaacuteng caacuteo của CB vagrave Quy Trigravenh Khiếu Nại của Rainforest Alliance

1123 Caacutec CH thừa nhận vagrave đồng yacute rằng họ tham gia vagraveo chương trigravenh chứng nhận dựa trecircn cơ sở tự nguyện Vigrave lyacute do đoacute mỗi CH đồng yacute rằng họ sẽ sử dụng Quy Trigravenh Khiếu Nại của Rainforest Alliance để phản đối bất kỳ quyết định nagraveo liecircn quan đến giấy chứng nhận của migravenh hoặc giải quyết bất kỳ bất đồng nagraveo magrave CH coacute thể coacute với CB hoặc với Rainforest Alliance trong trường hơp khiếu nại khocircng đươc giải quyết thocircng qua Quy Trigravenh Khiếu Nại của CB Trong trường hơp CH cố tigravenh gacircy ảnh hưởng khocircng tốt đến Quy Trigravenh Khiếu Nại của Rainforest Alliance thocircng qua kiện tụng CH đồng yacute rằng quyết định của CB hoặc Rainforest Alliance về giấy chứng nhận sẽ (i) vẫn coacute hiệu lực cho đến khi coacute giải phaacutep cuối cugraveng từ Quy Trigravenh Khiếu Nại hoặc (ii) đươc thực hiện theo quyết định của Rainforest Alliance vagraveo bất kỳ thời điểm nagraveo trong Quy Trigravenh Khiếu Nại hoặc trong quaacute trigravenh kiện tụng như vậy theo quyết định của Rainforest Alliance Quyết định cấp chứng nhận của CB hoặc Rainforest Alliance sẽ đươc duy trigrave hiệu lực cho đến khi coacute giải phaacutep cuối cung để giải quyết bất kỳ thaacutech thức nagraveo vagravehoặc tất cả caacutec khaacuteng nghị coacute săn

PHỤ LỤC CR1 DỮ LIỆU ĐỊA LYacute VAgrave BẢN ĐỒ RỦI RO

Aacutep dụng cho caacutec lần đaacutenh giaacute Trang Trai

Phụ lục nagravey giải thiacutech caacutec quy định aacutep dụng cho việc cung cấp vagrave xaacutec minh dữ liệu vị triacute địa lyacute trong quaacute trigravenh chứng nhận caacutec CH trang trại

Thu thập dữ liệu vi triacute đia lyacute

1124 CH sẽ cung cấp dữ liệu vị triacute địa lyacute ở caacutec giai đoạn khaacutec nhau trong quaacute trigravenh chứng nhận

a Đăng kyacute tại thời điểm nagravey caacutec nhoacutem phải cung cấp vagravenh đai bao quanh hoặc kết hơp caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi theo yecircu cầu tiecircu chuẩn Caacutec nhoacutem mới coacute thể cung cấp vagravenh đai bao quanh chỉ ra phạm vi địa lyacute Đối với việc cấp chứng nhận cho caacutec trang trại lớn (một phần trong nhoacutem) vagrave trang trại caacute nhacircn phải cung cấp bản đồ khoanh vugraveng chu vi ở bước nagravey Dữ liệu vị triacute địa lyacute nagravey sẽ đươc sử dụng để tạo bản đồ rủi ro liệu đia lyacute ldquođatilde vao socircrdquo về phaacute rừng chất lương dữ liệu vagrave caacutec khu vực đươc bảo vệ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

58

b Trước khi thanh tra đanh gia chứng nhận (lai) vagrave giaacutem saacutet tất cả caacutec CH trước khi thanh tra đaacutenh giaacute phải cung cấp dữ liệu vị triacute địa lyacute cập nhật (điểm vagravehoặc bản đồ khoanh vugraveng chu vi) phugrave hơp với caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn aacutep dụng Dữ liệu vị triacute địa lyacute nagravey sẽ đươc sử dụng để tạo bản đồ rủi ro dữ liệu đia lyacute ldquothanh tra đanh giardquo về nạn phaacute rừng chất lương dữ liệu vagrave caacutec khu vực đươc bảo vệ CB sẽ sử dụng caacutec dữ liệu nagravey trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute Trong khoảng thời gian từ khi đăng kyacute đến 5 tuần trước ngagravey đầu tiecircn của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute CH coacute thể cập nhật dữ liệu vị triacute địa lyacute của họ khi cần thiết

Để đọc thecircm tagravei liệu hướng dẫn xem phụ lục của tagravei liệu hướng dẫn về ldquoYecircu cầu về dữ liệu định vị vugraveng canh taacutec vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo

Bản đồ rủi ro dữ liệu đia lyacute chất lượng dữ liệu vi triacute đia lyacute phaacute rưng vagrave lấn chiecircm trong caacutec Khu Vưc Phograveng Hộ

Nhằm hỗ trơ phaacutet hiện sự chuyển đổi gần đacircy của hệ sinh thaacutei tự nhiecircn trong kiểm tra nội bộ vagrave giải quyết noacute trong kế hoạch quản lyacute bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute của Rainforest Alliance sẽ cung cấp caacutei nhigraven tổng quan về việc liệu coacute bằng chứng từ cảm biến chuyển đổi từ xa ở một trang trại nhất định magrave dữ liệu vị địa lyacute đatilde đươc cung cấp hay khocircng Caacutec bản đồ rủi ro đươc lập bằng caacutech ghi chồng lecircn dữ liệu vị triacute khocircng gian địa lyacute lớp đường cơ sở biểu thị caacutec khu rừng tồn tại trong năm 2014 vagrave bằng chứng về việc mất độ che phủ của cacircy từ cung năm chặt phaacute Kết quả sẽ biểu thị nguy cơ ở caacutec trang trại đatilde phaacute rừng từ năm 2014 vagrave caacutec trang trại coacute thể phaacute rừng trong tương lai theo dữ liệu vị triacute địa lyacute hiện tại của họ Tương tự như vậy Rainforest Alliance sẽ lập bản đồ để giaacutem saacutet nguy cơ xacircm phạm vagraveo caacutec khu vực phograveng hộ bằng caacutech ghi đegrave lecircn vị triacute địa lyacute của caacutec trang trại bằng caacutec bản đồ cập nhật về caacutec Khu Vực Phograveng Hộ Ngoagravei ra Rainforest Alliance cũng lập một bản biểu thị caacutec vấn đề về chất lương dữ liệu địa lyacute đươc cung cấp (coacute thecircm thocircng tin trong Phần 8 của hướng dẫn về ldquoYecircu cầu về dữ liệu định vị vugraveng canh taacutec vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo)

Mỗi khi dữ liệu vị triacute địa lyacute đươc cập nhật caacutec bản đồ rủi ro (phaacute rừng chất lương dữ liệu vagrave caacutec khu vực phograveng hộ) đươc cung cấp bởi Rainforest Alliance cũng sẽ đươc cập nhật CH sẽ coacute quyền truy cập bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance trong RACP vagrave CB cũng vậy sau khi hơp đồng đươc kyacute kết vagrave đươc chỉ định trong RACP theo quy trigravenh chứng nhận đươc giải thiacutech trong tagravei liệu nagravey

Xaacutec minh rủi ro

Trước khi tạo bản đồ rủi ro RACP sẽ xaacutec thực dữ liệu địa lyacute do thagravenh viecircn cung cấp Kết quả của quaacute trigravenh nagravey lagrave Rainforest Alliance sẽ xaacutec định những sai soacutet về dữ liệu địa lyacute vagrave đề nghị CH sửa chữa sai soacutet trước khi tiến hagravenh lập bản đồ rủi ro (thocircng tin chi tiết hơn coacute trong Phần 7 của hướng dẫn về ldquoYecircu cầu về dữ liệu định vị vugraveng canh taacutec vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo) Coacute những vấn đề magrave RACP sẽ khocircng thể xaacutec định lagrave những sai soacutet cần đươc sửa chữa bởi CH vagrave do đoacute sẽ yecircu cầu CB xaacutec minh Dữ liệu địa lyacute nagravey sẽ đươc hiển thị trong bản đồ rủi ro về chất lương dữ liệu địa lyacute Viacute dụ lặp lại dữ liệu địa lyacute trecircn caacutec nhoacutem khaacutec nhau

Phaacute rừng vagrave lấn chiecircm trong caacutec khu vực phograveng hộ

Phần nagravey giải thiacutech caacutec quy định aacutep dụng cho việc sử dụng bản đồ rủi ro RA về phaacute rừng vagrave Khu Vực Phograveng Hộ đươc lập nội bộ bởi CH cũng như bởi CB

Ban quản lyacute CH xaacutec minh nội bộ

Chủ đề từ Quy Định

Quy Định

Chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn (611)

1125 Vagravenh đai bao quanh

i Caacutec nhoacutem phải xaacutec định caacutec trang trại nằm ở hoặc gần caacutec khu vực coacute nguy cơ cao đươc thể hiện trong bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

59

Chủ đề từ Quy Định

Quy Định

ii Khi lập bản đồ về caacutec trang trại để tigravem ra caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi caacutec nhoacutem sẽ đến thăm caacutec trang trại đatilde đươc xaacutec định trước đoacute vagrave caacutec nhoacutem sẽ xaacutec định xem việc chuyển đổi caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn coacute diễn ra becircn trong ranh giới của caacutec trang trại hay khocircng

iii Caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trang trại đatilde diễn ra nạn phaacute rừng phải bị loại khỏi nhoacutem

1126 Caacutec điểm

i Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại đươc xaacutec định lagrave nguy cơ cao phải bị loại khỏi nhoacutem HOẶC CH sẽ thăm tất cả caacutec trang trại coacute rủi ro cao vagrave thu thập bằng chứng cho thấy việc chuyển đổi caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn khocircng xảy ra becircn trong ranh giới trang trại như đatilde necircu Nếu việc chuyển đổi diễn ra thagravenh viecircn nhoacutem sẽ bị loại khỏi nhoacutem

ii Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại đươc xaacutec định lagrave rủi ro mức trung bigravenh trong bản đồ rủi ro sẽ đươc CH đến thăm để đaacutenh giaacute xem việc chuyển đổi hệ sinh thaacutei tự nhiecircn coacute xảy ra becircn trong ranh giới trang trại như đatilde necircu hay khocircng Nếu việc chuyển đổi diễn ra thagravenh viecircn nhoacutem sẽ bị loại khỏi nhoacutem

iii Caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trang trại đatilde xảy ra phaacute rừng phải bị loại khỏi nhoacutem

1127 Bản đồ khoanh vugraveng chu vi

i Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại đươc xaacutec định lagrave rủi ro cao trong bản đồ rủi ro hoặc sẽ bị loại khỏi nhoacutem hoặc phải cung cấp bằng chứng cho thấy rằng khocircng coacute sự chuyển đổi nagraveo diễn ra trong ranh giới trang trại

ii Caacutec trang trại lớn trong nhoacutem đươc xaacutec định lagrave rủi ro cao sẽ bị loại khỏi nhoacutem trừ khi coacute bằng chứng cho thấy khocircng coacute sự chuyển đổi nagraveo diễn ra trong ranh giới trang trại Nếu diện tiacutech đươc chuyển đổi của thagravenh viecircn dưới 1 diện tiacutech trang trai hoặc 10 ha (tugravey thuộc diện tiacutech nagraveo nhỏ hơn) vagrave CH muốn đăng kyacute thực hiện chuyển đocirci nhỏ (khocircng tuacircn thủ mức nhẹ) thagravenh viecircn sẽ đệ trigravenh kế hoạch khắc phụcbồi thường với sự cộng taacutec của một nhagrave sinh thaacutei học Kế hoạch nagravey sẽ đươc CB xem xeacutet

iii Caacutec CH caacute nhacircn đươc xaacutec định lagrave rủi ro cao sẽ khocircng đươc chứng nhận trừ khi coacute thể cung cấp bằng chứng cho thấy rằng khocircng coacute sự chuyển đổi nagraveo diễn ra trong ranh giới trang trại Nếu diện tiacutech đươc chuyển đổi dưới 1 diện tiacutech trang trai hoặc 10 ha (tugravey thuộc diện tiacutech nagraveo nhỏ hơn) vagrave CH muốn đăng kyacute thực hiện chuyển đocirci nhỏ (khocircng tuacircn thủ mức nhẹ) thagravenh viecircn sẽ đệ trigravenh kế hoạch khắc phụclecircn kế hoạch bồi thường với sự cộng taacutec của một nhagrave sinh thaacutei học Kế hoạch nagravey phải đươc CB xem xeacutet

iv Caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trang trại đatilde xảy ra phaacute rừng phải bị loại khỏi nhoacutem

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

60

Chủ đề từ Quy Định

Quy Định

Hoạt động sản xuất vagrave chế biến trong caacutec khu vực phograveng hộ vagrave caacutec vung đệm đươc chỉ định (612)

1128 Vagravenh đai tổng thể bao quanh

i Caacutec nhoacutem phải xaacutec định caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại nằm ở hoặc gần caacutec khu vực coacute nguy cơ cao thể hiện trong bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance

ii Khi lập bản đồ caacutec trang trại để tigravem caacutec điểm vagrave khoanh vugraveng chu vi CH sẽ đến thăm caacutec trang trại đươc xaacutec định ở điểm trước đoacute để xaacutec định xem ranh giới của họ coacute becircn trong khu vực phograveng hộ (PA) hay khocircng

iii Đối với caacutec trang trại đươc xaacutec định becircn trong caacutec Khu Vực Phograveng Hộ những điều sau đươc aacutep dụng

o Sản xuất becircn trong PA lsquoCấmrsquo caacutec thagravenh viecircn nhoacutem sẽ bị loại khỏi nhoacutem

o Sản xuất becircn trong PA lsquoĐược Pheacuteprsquo caacutec thagravenh viecircn nhoacutem sẽ bị loại khỏi nhoacutem nếu hoạt động sản xuất khocircng tuacircn thủ luật aacutep dụng

1129 Caacutec điểm

i Caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trang trại sản xuất becircn trong PA lsquoCấmrsquo sẽ bị loại khỏi nhoacutem

ii Thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại sản xuất becircn trong lsquoGo PArsquo magrave khocircng tuacircn thủ luật ap dụng sẽ bị loại khỏi nhoacutem

iii Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại đươc xaacutec định lagrave nguy cơ cao phải bị loại khỏi nhoacutem HOẶC CH sẽ thăm tất cả caacutec trang trại đoacute vagrave thu thập bằng chứng cho thấy hoạt động sản xuất khocircng diễn ra becircn trong PA lsquoCấmrsquo

iv Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại đươc xaacutec định rủi ro ở mức trung bigravenh sẽ đươc nhoacutem đến thăm để đaacutenh giaacute xem coacute hoạt động sản xuất diễn ra becircn trong PA hay khocircng vagrave coacute tuacircn thủ luật ap dụng hay khocircng

11210 Bản đồ khoanh vugraveng chu vi

i Caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trang trại sản xuất becircn trong PA lsquoCấmrsquo sẽ bị loại khỏi nhoacutem

ii Thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại sản xuất becircn trong PA lsquoĐược Pheacuteprsquo magrave khocircng tuacircn thủ luật ap dụng ở những khu vực nagravey theo xaacutec định của caacutec cơ quan hữu quan sẽ bị loại trừ khỏi nhoacutem

iii Caacutec trang trại thực hiện chuyển đổi ở địa điểm vagrave theo caacutech thức vi phạm yecircu cầu về Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vưc phograveng hộ va cac vung đệm được chỉ đinh theo tiecircu chuẩn hoặc luật aacutep dụng sẽ khocircng đươc cấp chứng nhận

Bảng CR 12 Sử dụng dữ liệu đia lyacute trong việc xaacutec minh nội bộ bởi ban quản lyacute tổ chức

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

61

Caacutec locirci khocircng phu hơp caacutec yecircu cầu về Chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn vagrave Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vực phograveng hộ vagrave caacutec vung đệm đươc chỉ định

Chủ đề vagrave số yecircu cầu tiecircu chuẩn

Quy Định

Chứng nhận nhoacutem Cac trang trai lớn

Chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn

11211 Trong trường hơp số trang trại quy mocirc nhỏ khocircng tuacircn thủ (sau pheacutep ngoại suy từ mẫu thanh tra đaacutenh giaacute đại diện cả nhoacutem dựa trecircn bản đồ rủi ro) đại diện trecircn 1 đến 5 caacutec thagravenh viecircn nhoacutem (trong caacutec nhoacutem kết hơp coacute cả thagravenh viecircn nhoacutem quy mocirc lớn vagrave quy mocirc nhỏ) caacutec trang trại đoacute phải bị loại khỏi nhoacutem Tuy nhiecircn nếu tỷ lệ phần trăm dưới 1 nhoacutem coacute thể quyết định giữ lại những trang trại đoacute Trong cả hai trường hơp nhoacutem sẽ thực hiện caacutec biện phaacutep dưới đacircy để giải quyết NC vagrave traacutenh thực hiện chuyển đổi thecircm

a Thiết lập hệ thống xử phạt đối với caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem để ngăn chặn tigravenh trạng phaacute rừng tiếp tục diễn ra

b Thực hiện caacutec biện phaacutep hoặc đagraveo tạo nacircng cao nhận thức

c Lập vagrave triển khai kế hoạch nocircng lacircm kết hơp để giảm thiểu thất thoaacutet caacutec giaacute trị bảo tồn trước đacircy với mục tiecircu đạt đươc caacutec thocircng số tham chiếu của Rainforest Alliance để coacute boacuteng che tối ưu (xem bảng chuacute giải thuật ngữ) trecircn diện tiacutech iacutet nhất gấp ba lần diện tiacutech đatilde chuyển đổi trong khung thời gian cải thiện lần thứ hai (6 năm) Kế hoạch nagravey sẽ đươc đưa vagraveo kế hoạch quản lyacute nhoacutem của nhoacutem

d Kế hoạch 3 năm thu thập bản đồ khoanh vugraveng chu vi caacutec trang trại của caacutec đơn vị sản xuất gacircy nguy cơ chặt phaacute rừng ở mức trung bigravenh vagrave cao

11212 Nếu nhoacutem lagrave sự kết hơp giữa caacutec đơn vịchủ sở hữu chứng nhận quy mocirc nhỏ vagrave caacutec trang trại lớn nhoacutem phải thực hiện những điều trecircn vagrave đối với caacutec trang trại lớn hơn nhoacutem sẽ thực hiện những điều sau

a Trang trại lớn sẽ bị loại khỏi nhoacutem trong trường hơp diện tiacutech chuyển đổi lớn hơn 1 diện tiacutech trang trại hoặc 10 ha

b Với caacutec trang trại quy mocirc lớn khi diện tiacutech chuyển đổi nhỏ hơn 1 diện tiacutech trang trại hoặc 10 ha CH coacute thể phaacutet triển một kế hoạch phaacutet triểnbồi thường coacute sự tham gia của một nhagrave sinh thaacutei học để giải quyết NC vagrave giữ lại thagravenh viecircn nhoacutem tuy nhiecircn NC vẫn bị tiacutenh vagraveo phần trăm thagravenh viecircn khocircng tuacircn thủ (xem ở trecircn)

11215 Nếu CB phaacutet hiện vagravehoặc xaacutec nhận bằng chứng chuyển đổi trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave diện tiacutech chuyển đổi nhỏ hơn 1 diện tiacutech trang trại hoặc 10 ha (tugravey theo diện tiacutech nagraveo nhỏ hơn) Sau đoacute CH phải gửi một kế hoạch khắc phụcbồi thường với sự cộng taacutec của một nhagrave sinh thaacutei học Kế hoạch nagravey phải đươc CB xem xeacutet

11216 Nếu một diện tiacutech lớn hơn 1 tổng số diện tiacutech trong Giấy Chứng Nhận hoặc 10 ha (tugravey thuộc diện tiacutech nagraveo nhỏ hơn) đươc chuyển đổi CH sẽ khocircng đươc cấp chứng nhận

11217 Trong mọi trường hơp CH coacute thể cung cấp bằng chứng cho thấy rằng hoạt động phaacute rừng khocircng diễn ra becircn trong ranh giới trang trại

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

62

Chủ đề vagrave số yecircu cầu tiecircu chuẩn

Quy Định

11213 Nếu caacutec trang trại khocircng tuacircn thủ chiếm hơn 5 (iacutet nhất 10 ha hoặc 5 thagravenh viecircn nhoacutem đatilde đaacutenh giaacute) của nhoacutem thigrave cả nhoacutem sẽ khocircng đươc chứng nhận

11214 Trong mọi trường hơp tất cả caacutec trang trại đươc phacircn loại lagrave nguy cơ cao nhưng CH muốn giữ chương trigravenh chứng nhận CH phải cung cấp chứng cứ cho thấy việc phaacute rừng khocircng xảy ra trong ranh rới trang trại như đatilde giải thiacutech ở phần trước

Hoạt động sản xuất vagrave chế biến trong caacutec khu vực phograveng hộ vagrave caacutec vugraveng đệm đươc chỉ định

11215 Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem khocircng tuacircn thủ sẽ bị loại khỏi nhoacutem nếu

a Thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại sản xuất trong PA lsquoĐược Pheacuteprsquo magrave khocircng tuacircn thủ luật ap dụng vagrave kế hoạch quản lyacute ở những khu vực nagravey

b Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại sản xuất trong PA lsquoCấmrsquo

11216 Caacutec nhoacutem coacute hơn 5 thagravenh viecircn nhoacutem trong NC với yecircu cầu về Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vưc phograveng hộ va cac vung đệm được chỉ đinh sẽ khocircng đươc chứng nhận

11217 Trong mọi trường hơp CH coacute thể cung cấp bằng chứng cho thấy việc sản xuất đatilde khocircng diễn ra vi phạm yecircu cầu về Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vưc phograveng hộ va cac vung đệm được chỉ đinh

bull Nếu sự chuyển đổi diễn ra ở địa điểm vagrave caacutech thức vi phạm tiecircu chiacute yecircu cầu về Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vưc phograveng hộ vagrave caacutec vung đệm được chỉ đinh hoặc luật aacutep dụng trang trại sẽ khocircng đươc chứng nhận

bull Trong mọi trường hơp CH coacute thể cung cấp bằng chứng cho thấy việc sản xuất đatilde khocircng diễn ra vi phạm yecircu cầu về Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vưc phograveng hộ vagrave cac vung đệm được chỉ đinh

Bảng CR 13 Caacutec locirci khocircng phu hơp caacutec yecircu cầu về Chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn vagrave Hoạt động sản xuất vagrave chế biến trong caacutec khu vực phograveng hộ vagrave cac vung đệm đươc chỉ đinh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

63

CHƯƠNG 2 QUY ĐỊNH THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute GIỚI THIỆU

Mục tiecircu của chương nay

Mục tiecircu chiacutenh của chương nagravey lagrave

bull Để thiết lập caacutec yecircu cầu magrave caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận (CB) phải tuacircn thủ nhằm đảm bảo caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute đươc thực hiện theo một quaacute trigravenh coacute cấu truacutec nhất quaacuten coacute đươc thocircng tin chiacutenh xaacutec về Đơn Vị Sở Hữu Chứng Nhận (CH)

bull Để đảm bảo rằng caacutec quyết định chứng nhận đươc đưa ra dựa trecircn thocircng tin trigravenh bagravey trung thực chiacutenh xaacutec vagrave cocircng bằng về mức độ thực hiện caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn của CH

bull Để cung cấp khung chương trigravenh để dựa vagraveo đoacute Rainforest Alliance coacute thể thực hiện quaacute trigravenh chuẩn hoacutea để đaacutenh giaacute vagrave giaacutem saacutet hoạt động của caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận (CB) đươc ủy quyền

21 CAacuteC YEcircU CẦU CHUNG

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

211 Trong mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB phải tocircn trọng vagrave triển khai hiệu quả caacutec nguyecircn tắc thocircng lệ vagrave hướng dẫn thanh tra đaacutenh giaacute trong phiecircn bản mới nhất của ISO19011

212 CB phải thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute theo caacutec loại đaacutenh giaacute vagrave thocircng baacuteo đaacutenh xaacutec định trong tagravei liệu nagravey

213 CB phải đảm bảo rằng quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute tức lagrave lập kế hoạch thực hiện baacuteo caacuteo

a Bao gồm tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng tại mỗi địa điểm đươc thanh tra đaacutenh giaacute bởi nhoacutem đaacutenh giaacute CB

b Xem xem xeacutet tất cả caacutec loại higravenh người lao động tại cơ sở ngoagravei cơ sở bao gồm toagraven thời gian baacuten thời gian thời vụ vagrave tại nhagrave bất kể họ lagrave người địa phương hay nhập cư hơp phaacutep hay bất hơp phaacutep kyacute hơp đồng trực tiếp với CH hay thocircng qua nhagrave thầu phụ nhagrave cung cấp dịch vụ hoặc nhagrave cung cấp dịch vụ lao động

c Xem xeacutet tất cả caacutec hoạt động do CH thực hiện trong phạm vi chứng nhận vagrave caacutec rủi ro liecircn quan

214 Một thanh tra viecircn khocircng đươc đaacutenh giaacute quaacute 8 giờ trong tổng thời gian thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm nhiều ca lagravem việc trong một ngagravey

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

64

a Thời gian thanh tra đaacutenh giaacute nagravey bao gồm cả thời gian di chuyển giữa caacutec trang trạicơ sở vagrave khocircng bao gồm thời gian đội thanh tra đaacutenh giaacute di chuyển từ nơi ở tới địa điểm thanh tra đaacutenh giaacute vagraveo buổi saacuteng

b Điều nagravey khocircng bao gồm giờ ăn vagrave bất kỳ giờ nghỉ nagraveo khaacutec

c Trong caacutec trường hơp chiacutenh đaacuteng thời gian thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể vươt quaacute 8 giờ Trong caacutec trường hơp nagravey đội thanh tra đaacutenh giaacute phải ghi lại thời gian trong hệ thống lưu trữ hồ sơ của CB vagrave cung cấp cho Rainforest Alliance theo yecircu cầu

215 CB phải lưu trữ hồ sơ về thời gian lagravem việc của từng thanh tra viecircn vagrave nhacircn viecircn để đảm bảo rằng thời gian lagravem việc quaacute giờ đươc đền bugrave xứng đaacuteng cho caacutec thanh tra viecircn vagrave nhacircn viecircn tham gia vagraveo quaacute trigravenh cấp chứng nhận

a Thời gian lagravem việc của caacutec thanh tra viecircn vagrave nhacircn viecircn bao gồm khocircng chỉ thời gian thanh tra đaacutenh giaacute magrave cả thời gian cho những cocircng việc khaacutec như baacuteo caacuteo xem xeacutet bằng chứng về hagravenh động khắc phục giải quyết khiếu nạikhaacuteng caacuteo

216 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ sử dụng danh mục kiểm tra săn coacute mới nhất caacutec mẫu tagravei liệu ragraveng buộc vagrave dữ liệu do Rainforest Alliance cung cấp để chuẩn bị thực hiện vagrave baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute

217 CB phải ghi lại trong hệ thống của riecircng migravenh vagrave trong RACP ngagravey bắt đầu vagrave kết thuacutec mỗi hoạt động trong quaacute trigravenh chứng nhận iacutet nhất lagrave trong phạm vi magrave CB coacute thể chứng minh phu hơp caacutec yecircu cầu về mốc thời gian trong Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance

218 CB cần phải xaacutec minh caacutec khiếu nạiđiều tralỗi khocircng phu hơp đươc thiết lập chống lại CH bởi caacutec cơ quan chiacutenh phủ hoặc bất kỳ becircn liecircn quan nagraveo khaacutec đối với bất kỳ hoạt động nagraveo liecircn quan trực tiếp đến phạm vi chứng nhận

219 CB phải đảm bảo luocircn phacircn bổ đủ nguồn lực bao gồm cả thời gian để nhacircn viecircn của migravenh thực hiện caacutec nhiệm vụ đươc giao trong quaacute trigravenh chứng nhận Điều nagravey bao gồm thời gian để nhoacutem đaacutenh giaacute thực hiện hiệu quả caacutec hoạt động đaacutenh giaacute bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở caacutec hoạt động chuẩn bị thực hiện vagravehoặc baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute nhằm thu thập tất cả caacutec bằng chứng cần thiết để đưa ra một baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute chiacutenh xaacutec

2110 CB phải luocircn đưa lương thời gian gần đuacuteng để thực hiện caacutec hoạt động cần thiết khaacutec nhau vagraveo chi phiacute của quaacute trigravenh chứng nhận liecircn quan đến caacutec kịch bản rủi ro khi chuẩn bị gửi cho CH Chi phiacute của những hoạt động nagravey ước tiacutenh gồm nhưng khocircng giới hạn ở

a xem xeacutet chấp nhận đơn đăng kyacute

b chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute

c thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute

d baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute coacute xeacutet đến thời gian cần thiết để baacuteo caacuteo trong RACP

e chi phiacute ước tiacutenh để tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute điều tra trong danh mục của CB

f chi phiacute ước tiacutenh để tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất trong danh mục của CB

g chi phiacute ước tiacutenh cho những CH khocircng chuẩn bị tốt cho việc chứng nhận đogravei hỏi CB phải dagravenh nhiều thời gian hơn để xem xeacutet tagravei liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn mẫu lớn hơn mức yecircu cầu tối thiểu trong tagravei liệu nagravey

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

65

h nếu coacute chi phiacute ước tiacutenh cho caacutec CH coacute rủi ro cao trong danh mục coacute thể cần thời gian thanh tra đaacutenh giaacute dagravei hơn

i bất kỳ rủi ro nagraveo liecircn quan về bối cảnh vagrave rủi ro cao liecircn quan đến phạm vi địa lyacute nhất định chẳng hạn như khu vựcquốc gia

j chi phiacute tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan nếu coacute (xem AR42 Tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan)

k chi phiacute điều tra ngoagravei cơ sở nếu coacute (xem AR410 Điều tra ngoagravei cơ sở)

2111 CB phải đảm bảo rằng chỉ những caacute nhacircn đaacutep ứng caacutec yecircu cầu trong Quy tắc RA cho Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận mới đươc ủy quyền thực hiện caacutec nhiệm vụ đươc giao trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave chứng nhận vagrave những caacute nhacircn đoacute coacute đủ năng lực để xaacutec định bằng chứng về sự khocircng phugrave hơp

2112 Trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem đaacutenh giaacute phải luocircn chuacute yacute đến xung đột về nguyecircn tắc lơi iacutech vagrave từ chối cocircng việc tư vấn (xem Phụ Lục AR8 Hỗ trơ đươc pheacutep vagrave khocircng đươc pheacutep trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute)

2113 CB phải đảm bảo rằng nhacircn viecircn của migravenh sẽ khocircng thực hiện bất kỳ hoạt động tư vấn nagraveo đối với bất kỳ hoạt động tư vấn nagraveo của Rainforest Alliance CH trong thời gian 2 năm trước ngagravey đaacutenh giaacute đầu tiecircn đến 2 năm sau ngagravey đaacutenh giaacute cuối cugraveng

2114 CB phải đaacutep ứng hiệu quả caacutec yecircu cầu đươc xaacutec định trong caacutec Phụ Lục của tagravei liệu nagravey đối với caacutec hoạt động đaacutenh giaacute coacute liecircn quan

2115 CB phải xaacutec định vagravehoặc ghi lại tất cả caacutec lỗi khocircng phu hơp quan đatilde tigravem đươc trong bất kỳ loại hoạt động đaacutenh giaacute nagraveo

2116 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải chấp nhận vagrave xem xeacutet caacutec dữ liệu kỹ thuật số vagrave hoặc bằng chứng kỹ thuật số do CH cung cấp viacute dụ từ IMS kỹ thuật số để xaacutec minh sự (khocircng) sự phugrave hơp của CH với caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn hiện hagravenh

Lưu yacute CB vagrave nhoacutem đaacutenh giaacute khocircng đươc pheacutep chỉ chấp nhận bằng chứng tuacircn thủ trecircn giấy tờ đặc biệt lagrave khi ngagravey cagraveng nhiều dữ liệu đang đươc thu thập lưu trữ vagrave phacircn tiacutech ở định dạng số hoacutea

2117 CB phải đảm bảo rằng caacutec hagravenh động khắc phục do CH thực hiện sau khi đaacutenh giaacute đươc triển khai thiacutech hơp ở tất cả caacutec địa điểm trang trại vị triacute trong phạm vi chứng nhận vagrave khocircng chỉ caacutec địa điểmtrang trạivị triacute đatilde gheacute thăm

2118 CB sẽ luocircn yecircu cầu sự chấp thuận của Rainforest Alliance trước khi thực hiện caacutec hagravenh động đi ngươc lại với bất kỳ quy tắc nagraveo trong hệ thốngtagravei liệu của Rainforest Alliance Assurance Caacutec yecircu cầu ngoại lệ như vậy sẽ đươc gửi đến cbcertraorg hoặc theo hướng dẫn khaacutec của Rainforest Alliance iacutet nhất 3 tuần trước ngagravey thực hiện dự kiến

Lưu yacute ngay cả khi một ngoại lệ đươc phecirc duyệt sớm thigrave vẫn coacute thể khocircng đươc pheacutep đưa ra quyết định vagraveo thời gian CB mong muốn

2119 Caacutec nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB coacute thể thực hiện caacutec hagravenh động sai lệch với caacutec quy tắc magrave khocircng cần phải coacute sự chấp thuận trước CHỈ khi

a Những quyết định ấy đươc đưa ra khi họ đang lagravem việc tại cơ sở vagrave coacute lyacute do chiacutenh đaacuteng

b Những sai lệch ấy sẽ khocircng gacircy nguy hiểm cho uy tiacuten của chương trigravenh chứng nhận

c Caacutec sai lệch lagrave kết quả của caacutec thocircng tinthay đổi magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacuteCB chưa biết trước cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

66

d Trong những trường hơp nagravey nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải cung cấp lyacute lẽ bằng văn bản trong baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

2120 Trong trường hơp chứng nhận theo nhoacutem CB phải tiết lộ tecircn của những nocircng dacircn sẽ đươc đến thăm khocircng sớm hơn một ngagravey trước chuyến thăm tại caacutec trang trại đatilde chọn

Lưu yacute Vagraveo saacuteng ngagravey hocircm trước CB coacute thể thocircng baacuteo tecircn của những nocircng dacircn sẽ đươc đến thăm vagraveo buổi chiều ngagravey hocircm sau

2121 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ đưa tất cả caacutec ca lagravem việc vagraveo trong một lần thanh tra đaacutenh giaacute

a CB phải điều chỉnh caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute của migravenh để đảm bảo bao quaacutet tất cả caacutec quy trigravenh chiacutenh trong tất cả caacutec ca lagravem việc

b Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ khocircng đaacutenh giaacute cả ca lagravem việc thứ 2 vagrave thứ 3 trong một ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute tại cugraveng một vị triacuteđịa điểm

Lưu yacute Nếu một địa điểm của CH trang trại (viacute dụ đơn vị chế biến) cần nhiều thời gian di chuyển (viacute dụ hơn 15 giờ laacutei xe) để đến thăm lại vagrave cần iacutet hơn một ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute trong khi coacute nhiều ca lagravem việc cần đaacutenh giaacute CB coacute thể yecircu cầu Rainforest Alliance cho pheacutep trường hơp ngoại lệ đối với quy định nagravey trong giai đoạn chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute

22 ĐƠN XIN CHỨNG NHẬN

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

221 CB phải xacircy dựng vagrave thực hiện hiệu quả một quy trigravenh bằng văn bản cho quaacute trigravenh xem xeacutet đơn xin chứng nhận vagrave để thực hiện caacutec hoạt động trước khi đaacutenh giaacute nhằm đảm bảo rằng

a Quaacute trigravenh nagravey đươc hoagraven thagravenh kịp thời theo yecircu cầu trong Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance

b CB đatilde nhận đươc dữ liệu đầy đủ vagrave chiacutenh xaacutec trước khi tiến hagravenh bước tiếp theo trong quaacute trigravenh chứng nhận

c Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ đạt đươc caacutec mục tiecircu thanh tra đaacutenh giaacute bằng caacutec nguồn lực nhất định

222 CB sẽ xem xeacutet tất cả caacutec thocircng tin thu đươc từ CH để đảm bảo rằng

a Thocircng tin về CH vagrave caacutec hệ thống liecircn quan lagrave đủ để lập kế hoạch vagrave thực hiện caacutec hoạt động chứng nhậnđaacutenh giaacute

b Phạm vi chứng nhận vagrave caacutec hoạt động của người nộp đơn đươc xaacutec định rotilde ragraveng

c CB coacute năng lực khả năng vagrave nguồn lực cần thiết để tiến hagravenh hoạt động chứng nhận đươc đề nghị

223 Sau khi CB phecirc duyệt đơn xin chứng nhận vagravehoặc dữ liệu từ RACP magrave CH đatilde nộp CB phải đảm bảo rằng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute quyền truy cập vagraveo phiecircn bản đatilde đươc phecirc duyệt để chuẩn bị vagrave thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất 4 tuần trước ngagravey đầu tiecircn tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Lưu yacute CH cần cung cấp dữ liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất 4 tuần trước khi thanh tra đaacutenh giaacute CB cần phải coacute một quy trigravenh để cung cấp những dữ liệu đoacute cho nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute ngay khi coacute dữ liệu Khi dữ liệu do CH cung cấp khocircng đầy đủ để cho pheacutep chuẩn bị thanh tra đaacutenh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

67

giaacute CB cần hoatilden thanh tra đaacutenh giaacute (vui lograveng xem Phần 14 Quaacute trigravenh cấp chứng nhậnCH cập nhậtcung cấp dữ liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute hoặc xaacutec thực)

224 Sau khi đaacutenh giaacute CB sẽ cập nhật dữ liệu trong đơn xin chứng nhận trong RACP nếu xaacutec định caacutec thay đổi vagravehoặc khaacutec biệt trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

23 LẬP KẾ HOẠCH VAgrave CHUẨN BỊ ĐAacuteNH GIAacute

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

231 Trong quaacute trigravenh chuẩn bị để thanh tra đaacutenh giaacute CB phải xaacutec minh tối thiểu những nội dung sau

a Sự thagravenh lập chiacutenh thức của CH với tư caacutech lagrave hơp taacutec xatilde hoặc một loại phaacutep nhacircn khaacutec bao gồm cả (caacutec) địa chỉ thực tế

Lưu yacute Ngoại trừ tugravey chọn chứng nhận trang trại đơn lẻ một CH của caacutec tugravey chọn chứng nhận khaacutec phải lagrave một phaacutep nhacircn đatilde đăng kyacute tại quốc gia đoacute

b Đăng kyacute caacutec địa điểmtrang trại như trong RACP

c Sơ đồ tổ chức của CH vagrave vai trograve traacutech nhiệm của những nhacircn sự chủ chốt viacute dụ như từ Cocircng Cụ Đaacutenh Giaacute Năng Lực

d Tiến trigravenh sản xuất sản phẩm vagrave (caacutec) bản đồbố cục về caacutec địa điểm vagrave cơ sở của CH

e Luật aacutep dụng hoặc CBA

f Đối với thanh tra đaacutenh giaacute Tiecircu Chuẩn Trang Trại Xaacutec định xem coacute cần tham vấn caacutec becircn liecircn quan hay khocircng (xem AR42 Tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan)

232 CB phải đảm bảo rằng trước mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute CB sẽ cung cấp cho nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute danh saacutech cập nhật nhất về caacutec luật hiện hagravenh vagrave đaacutenh giaacute rủi ro quốc gia (nếu coacute) trong phạm vi địa lyacute của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute đoacute vagrave bất kỳ nguồn lực nội bộ liecircn quan nagraveo khaacutec của CB chẳng hạn như kết quả đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute CB (nếu do ngườinhoacutem khaacutec thực hiện) caacutec mẫu cocircng cụ cần thiết để thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute Nhoacutem đaacutenh giaacute phải xem xeacutet vagrave sử dụng hiệu quả caacutec nguồn lực nagravey để chuẩn bị lập kế hoạch vagrave thực hiện cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

233 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải xacircy dựng kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute cho mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute bằng caacutech sử dụng tất cả dữ liệu coacute săn từ RACP dữ liệu cập nhật nhận đươc từ CH trong quaacute trigravenh chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute vagrave dữ liệu từ caacutec nguồn aacutep dụng khaacutec như tham vấn caacutec becircn liecircn quan điều tra becircn ngoagravei cơ sở Caacuten bộ thanh tra chiacutenh phải chịu traacutech nhiệm về chất lương vagrave việc thực hiện kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute

234 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng kế hoạch lagravem rotilde vai trograve vagrave traacutech nhiệm của tất cả caacutec thagravenh viecircn nhoacutem cũng như lagravem rotilde vai trograve của những nhacircn sự chủ chốt (xem phần 2314 dưới đacircy) từ CH những người sẽ cần cung cấp quyền truy cập vagravehoặc tạo điều kiện cho caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute khaacutec nhau

235 Đối với mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute CB phải xaacutec nhận ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn trong RACP hoặc một cơ chế khaacutec do RA chỉ định iacutet nhất 6 tuần trước khi thanh tra đaacutenh giaacute Rainforest Alliance sẽ aacutep dụng ngagravey đầu tiecircn nagravey để lập kế hoạch cho caacutec hoạt động giaacutem saacutet (CBCH) của migravenh Sau khi ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn đươc xaacutec nhận CB sẽ khocircng thay đổi ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

68

Lưu yacute ngagravey đầu tiecircn của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute phải đươc thoả thuận giữa CB vagrave CH trước thời điểm CH tải lecircn tất cả caacutec dữ liệu chuẩn bị đaacutenh giaacute cần thiết trong RACP Điều nagravey coacute nghĩa lagrave CB vagrave CH phải kyacute thỏa thuận chứng nhận vagrave ấn định ngagravey nagravey sớm hơn 6 tuần trước ngagravey đaacutenh giaacute theo kế hoạch Coacute khả năng ngagravey đaacutenh giaacute chiacutenh xaacutec đươc xaacutec định sau khi CB đatilde nhận vagrave phacircn tiacutech dữ liệu do CH cung cấp

236 Đối với mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute phải tải kế hoạch đaacutenh giaacute chi tiết vagrave chiacutenh thức lecircn RACP iacutet nhất 2 tuần trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn Sau khi kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute cuối cung đươc tải lecircn RACP CB khocircng đươc thay đổi ngagravey đaacutenh giaacute thời hạn đaacutenh giaacute vagrave thagravenh phần của nhoacutem đaacutenh giaacute đatilde chọn CB phải giải trigravenh cho bất kỳ thay đổi nagraveo về kế hoạch đaacutenh giaacute sau khi đatilde đươc tải lecircn

237 Rainforest Alliance coacute quyền khocircng chấp nhận những thay đổi về ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn hoặc nội dung của kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute đatilde tải lecircn viacute dụ như khi Rainforest Alliance đatilde thocircng baacuteo cho CB kế hoạch đaacutenh giaacute hiệu suất của một nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute cụ thể

a Trong trường hơp CB khocircng đaacutep ứng đươc đề nghị đoacute Rainforest Alliance coacute quyền đề nghị CB chi trả caacutec chi phiacute liecircn quan để Rainforest Alliance sắp xếp lại hoạt động đoacute

238 Đối với những lần thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận vagrave giaacutem saacutet thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei CB phải đảm bảo rằng CH nhận đươc kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute thocircng qua RACP hoặc bằng phương tiện của CB khocircng muộn hơn 1 tuần trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn

239 Đối với caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất vagrave điều tra CB phải đảm bảo rằng

a Cuộc thanh tra đaacutenh giaacute như vậy đươc tạo ra trong RACP vagrave kế hoạch đaacutenh giaacute chi tiết đươc tải lecircn RACP khocircng muộn hơn 2 tuần trước ngagravey đaacutenh giaacute đầu tiecircn

b CB sẽ khocircng chia sẻ bất kỳ thocircng tin nagraveo với CH liecircn quan đến chuyến thăm sắp tới cũng như kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute Tuy nhiecircn khi coacute lyacute do hơp lệ CB coacute thể ra quyết định thocircng baacuteo bằng văn bản cho CH về chuyến thăm tối đa lagrave 24 giờ trước ngagravey đầu tiecircn của chuyến thăm magrave khocircng cần chia sẻ kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute chi tiết

2310 Kế hoạch đaacutenh giaacute phải mocirc tả đầy đủ trigravenh tự của caacutec hoạt động đaacutenh giaacute vagrave bao quaacutet đầy đủ toagraven bộ phạm vi đaacutenh giaacute để đảm bảo rằng sự phu hơp của vagrave hiệu quả của hệ thống quản lyacute đươc xaacutec minh đầy đủ cũng như cho pheacutep đối tương dự kiến hiểu ai sẽ lagravem gigrave vagrave vagraveo thời điểm nagraveo magrave khocircng tiết lộ caacutec thocircng tin chi tiết coacute thể ảnh hưởng đến kết quả đaacutenh giaacute hoặc tiacutenh bảo mật của những người coacute liecircn quan

2311 Thanh tra viecircn chiacutenh phải đảm bảo rằng kế hoạch đaacutenh giaacute bao gồm tối thiểu caacutec yếu tố sau

a Mục tiecircu thanh tra đaacutenh giaacute

b Tiecircu chiacute thanh tra đaacutenh giaacute

c Phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm xaacutec định caacutec đơn vị tổ chức vagrave chức năng hoặc caacutec quaacute trigravenh sẽ đươc thanh tra đaacutenh giaacute

d Ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute

e Caacutec vị triacute sẽ đến thăm viacute dụ nhagrave maacutey trang trại địa điểm của đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụđơn vị cung cấp lao động

f Thời lương thanh tra đaacutenh giaacute dự kiến tại mỗi địa điểm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

69

g Tecircn giới tiacutenh vai trograve vagrave traacutech nhiệm của từng thagravenh viecircn nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm cả phiecircn dịch viecircn chuyecircn gia kỹ thuật quan saacutet viecircn

h Tecircn địa chỉ của CH sẽ đến thăm vagrave thocircng tin liecircn lạc chi tiết của người đươc chỉ định để tạo điều kiện thuận lơi cho cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

i Tecircn vagravehoặc chức danh của những nhacircn sự chủ chốt bắt buộc phải coacute mặt trong cuộc thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

i đại diện ban quản lyacute

ii nhacircn viecircn nhacircn sựnhacircn viecircn tiền lương

iii ban quản lyacute caacutec cơ sở chế biến

iv đại diện Ủy Ban Sức Khỏe vagrave An Toagraven Lao Động nếu coacute

v đại diện người lao động bao gồm (caacutec) đại diện của tổ chức cocircng đoagraven nếu coacute

vi đại diện ủy ban đaacutenh giaacute vagrave xử lyacute

vii đại diện của ủy ban phụ traacutech về giới tiacutenh

viii đại diện của ủy ban giải quyết khiếu nại

ix bất kỳ ủy ban nagraveo khaacutec

j Thời gian vagrave thời lương ước tiacutenh cho từng hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute trong mỗi ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute

k Nếu coacute thể số lần dự kiến thăm trang trại vagravehoặc phỏng vấn người lao động coacute tuyecircn bố từ chối traacutech nhiệm rằng những thocircng tin nagravey coacute thể thay đổi do coacute những rủi ro hoặc thocircng tin magrave CB chưa biết trước khi thanh tra đaacutenh giaacute nhưng xuất hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

l Tuyecircn bố khocircng coacute xung đột lơi iacutech cam kết bảo mật chiacutenh saacutech chống hối lộ vagravehoặc chống tham nhũng bao quaacutet vagrave cụ thể dagravenh riecircng cho cuộc thanh tra đaacutenh giaacute nagravey

m Danh saacutech caacutec becircn quan tacircm đến việc tham gia vagraveo quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vai trograve của họ vagrave những hoạt động magrave họ đươc pheacutep tham gia Viacute dụ nhacircn viecircn RA tham gia với tư caacutech lagrave quan saacutet viecircn hoặc caacutec thanh tra viecircn Giaacutem Saacutet CB của RA hoặc cơ quan cocircng nhận của CB tham gia nếu coacute liecircn quan

n Danh saacutech caacutec tagravei liệu hoặc caacutec nhoacutem tagravei liệu quan trọng phải chuẩn bị săn sagraveng cho cuộc thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm

i Caacutec tagravei liệu liecircn quan đến tiền lương như đatilde necircu trong AR47 Đaacutenh giaacute tiền lương vagrave mức lương đủ sống

ii Thocircng tin về đơn vị cung cấp lao động theo AR48 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị cung cấp lao động

o Hồ sơ toacutem tắt của từng thagravenh viecircn trong nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm lyacute lịch chi tiết liecircn hệ

p Ngocircn ngữ lagravem việc trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave ngocircn ngữ baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute

2312 CB coacute thể quyết định tiết lộ iacutet thocircng tin chi tiết hơn yecircu cầu trong tagravei liệu nagravey nếu điều đoacute tạo cơ hội tốt hơn để đạt đươc caacutec mục tiecircu đaacutenh giaacute Trong trường hơp như vậy CB phải đưa ra lyacute do hơp lyacute để ra quyết định khi tải kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute đatilde thực hiện lecircn RACP sau cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

70

2313 Kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute khocircng đươc tiết lộ caacutec chi tiết của mẫu chẳng hạn như tecircn ID matilde của caacutec trang trại sẽ đến thăm vagravehoặc chi tiết phacircn bổ người lao động sẽ đươc phỏng vấn

2314 CB phải ghi lại vagraveo hệ thống của migravenh iacutet nhất những thocircng tin sau

a Việc trao đổi thocircng tin giữa nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute (caacuten bộ thanh tra chiacutenh) vagrave CB về việc chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute (caacutec) kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm cả caacutec thay đổi

b Thocircng tin trao đổi giữa CB với CH về (caacutec) kế hoạch đaacutenh giaacute bao gồm cả những thay đổi

2315 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện hiệu quả quaacute trigravenh bằng văn bản để thocircng baacuteo cho CH về quyền phản đối bất kỳ thagravenh viecircn nagraveo trong nhoacutem đaacutenh giaacute trong bất kỳ lần thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo magrave CH coacute lyacute do giải trigravenh hơp lệ cho sự phản đối đoacute viacute dụ xung đột lơi iacutech đươc giải trigravenh hơp lyacute vagrave caacutech CB phản ứng với sự phản đối đoacute CB phải ghi lại thocircng tin trao đổi liecircn quan đến quaacute trigravenh nagravey bao gồm cả phản đối từ caacutec CH của migravenh vagrave kết quả của sự phản đối đoacute

2316 CB phải tải lecircn RACP kế hoạch đaacutenh giaacute đatilde triển khai sau cuộc thanh tra đaacutenh giaacute nếu coacute những thay đổi về kế hoạch đatilde đươc xaacutec nhận trong RACP bao gồm cả những lyacute do giải trigravenh cho những thay đổi đoacute

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute trang trai

2317 CB phải xacircy dựng cơ chế xaacutec định vagrave ghi lại caacutec rủi ro về sự phu hơp (gọi lagrave đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute) đối với tiecircu chuẩn của Rainforest Alliance cho mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute

2318 CB phải tải lecircn RACP đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute cho mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất 2 tuần trước ngagravey đầu tiecircn của lần thanh tra đaacutenh giaacute cugraveng với kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute chi tiết

2319 Việc đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện cho mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute phải xem xeacutet tối thiểu

a Bản đồ rủi ro xatilde hội do Rainforest Alliance cung cấp bao gồm Bản Đồ Rủi Ro Khu Vực Lao Động Trẻ Em vagrave Lao Động Cưỡng Bức của Rainforest Alliance cho mỗi quốc gia30 bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute (xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute vagrave Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ) vagrave bất kỳ kết quả bổ sung nagraveo của hệ thống đaacutenh giaacute rủi ro RA nếu coacute

b Đaacutenh giaacute rủi ro (chuyecircn sacircu) do CH thực hiện theo chứng nhận Trang Trại (yecircu cầu Tiecircu Chuẩn 131 163 515)

c Kế hoạch quản lyacute của CH

d Chất lương của dữ liệu địa lyacute (xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute) tức lagrave xem xeacutet caacutec bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance về nạn phaacute rừng caacutec khu vực phograveng hộ vagrave chất lương của dữ liệu địa lyacute

30 Bản đồ rủi ro đatilde đươc lập cho một số quốc gia vagrave hiện tại cho caacutec ngagravenh sau chuối ca cao cagrave phecirc vagrave chegrave

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

71

Lưu yacute Vui lograveng tham khảo hướng dẫn về khocircng gian địa lyacute để biết caacutec bước chi tiết về caacutech sử dụng bản đồ rủi ro

e Đaacutenh Giaacute Rủi Ro Quốc Gia của CB theo Quy Định RA cho caacutec Cơ Quan Cấp Chứng Nhận

f Đaacutenh Giaacute Luật Aacutep Dụng của CB theo Quy Định RA cho caacutec Cơ Quan Cấp Chứng Nhận

g Rủi ro khocircng phugrave hơp chung rủi ro cụ thể trong bối cảnh khu vực quốc gia

h Lịch sử của CH từ caacutec baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute trước đacircy vagravehoặc caacutec nguồn thocircng tin khaacutec magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute biết đươc

i Mức độ phức tạp của caacutec hoạt động trong phạm vi chứng nhận

j Vị triacute địa lyacute của caacutec địa điểm vagrave cơ sở của CH

k Số lương vagrave tiacutenh đồng nhấtđa dạng của caacutec địa điểmtrang trại

l Thocircng tin về người lao động (số lương vagrave loại higravenh người lao động sự hiện diện của caacutec nhoacutem người dễ bị taacutec động thời gian coacute nhiều lao động hơn trong trang trại vagrave caacutec thocircng tin khaacutec)

m Đơn vị chế biến vagrave đoacuteng goacutei

n Hoạt động của hệ thống quản lyacute (IMS) dựa trecircn dữ liệu do CH cung cấp vagrave caacutec baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute

o Caacutec sản phẩm đươc giao dịch vagrave cấp độ truy nguyecircn sản phẩm

p Loại cacircy trồng

q Khiếu nại nội bộ vagrave becircn ngoagravei nếu coacute

r Kết quảlỗi khocircng phugrave hơpđiểm cần chuacute yacute từ (caacutec) cuộc thanh tra đaacutenh giaacute gần nhất

s Rủi ro từ caacutec nhagrave thầu phụđơn vị trung gianđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị cung cấp lao động của CH (xem AR48 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị cung cấp lao động)

t Caacutec dữ liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute khaacutec do CH gửi trước khi thanh tra đaacutenh giaacute (xem phần 14 Quaacute trigravenh cấp chứng nhận)

u Bất kỳ vụ kiện nagraveo chống lại CH Theo Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội CB sẽ thực hiện đaacutenh giaacute sơ bộ caacutec thocircng tin cocircng khai chiacutenh thức để xaacutec minh xem coacute bất kỳ vụ kiện đang diễn rađatilde kết thuacutec hay bất kỳ thủ tục tố tụng tư phaacutep hoặc hagravenh chiacutenh nagraveo chống lại CH đươc thanh tra đaacutenh giaacute liecircn quan đến caacutec vi phạm về quyền của người lao động vagravehoặc nhacircn quyền hay khocircng Trong trường hơp coacute những nội dung đoacute nhoacutem đaacutenh giaacute phải theo dotildei bản chất của vụ việc vagrave xaacutec định xem vụ việc đoacute lagrave riecircng lẻ hay mang tiacutenh hệ thống vagrave nếu khocircng tuacircn thủ Tiecircu Chuẩn

Lưu yacute Một vụ kiện cocircng khai hoặc bất kỳ thủ tục hagravenh chiacutenh hoặc tư phaacutep mở nagraveo khocircng phải lagrave bằng chứng về sự khocircng tuacircn thủ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

72

2320 Kết quả đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ lagrave cơ sở cho31

a Lựa chọn vagravehoặc điều chỉnh quy mocircthagravenh phần mẫu cho caacutec loại mẫu khaacutec nhau bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

i trang trạiđịa điểm trang trại vagrave caacutec đơn vị khaacutec chẳng hạn như đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụđơn vị cung cấp lao động đươc thămphỏng vấn

ii người lao động đươc phỏng vấn

iii caacutec tagravei liệu đươc xem xeacutet

iv caacutec quaacute trigravenhhoạt độngđịa điểm đươc thămquan saacutet

b Xaacutec định thagravenh phần của nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute

c Xaacutec định thời lương thanh tra đaacutenh giaacute

24 LẤY MẪU

Bằng chứng về thanh tra đaacutenh giaacute đươc thu thập trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute dựa trecircn một mẫu thocircng tin coacute săn Do đoacute việc xaacutec định caacutec mẫu đại diện với quy mocirc thiacutech hơp trước khi thanh tra đaacutenh giaacute vagrave điều chỉnh caacutec mẫu nagravey trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute theo nguyecircn tắc thanh tra đaacutenh giaacute dựa trecircn rủi ro lagrave điều rất quan trọng để đạt đươc caacutec mục tiecircu thanh tra đaacutenh giaacute Tagravei liệu nagravey đề cập đến caacutec loại mẫu thocircng tin khaacutec nhau bao gồm viacute dụ mẫu về nocircng dacircn cocircng nhacircn tagravei liệu vagrave kegravem theo caacutec yecircu cầu về quy mocirc mẫu khaacutec nhau Caacutec chủ đề rủi ro khaacutec nhau đươc trigravenh bagravey cũng coacute thể ảnh hưởng đến quy mocirc mẫu tổng thể của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

Lưu yacute

bull Phần nagravey bao gồm caacutec yecircu cầu chi tiết về lấy mẫu ở trang trại đơn vị trang trại địa điểm

bull Lấy mẫu để thanh tra đaacutenh giaacute traacutech nhiệm chung trong Phụ Lục AR1 Traacutech nhiệm đaacutenh giaacute chung

bull Caacutec yecircu cầu về việc lấy mẫu tagravei liệu để xem xeacutet tại hệ thống quản lyacute đươc necircu trong Phụ Lục AR2 Yecircu cầu tối thiểu về việc lấy mẫu tagravei liệu

bull Caacutec yecircu cầu về việc lấy mẫu tagravei liệu để xem xeacutet tại hệ thống quản lyacute đươc necircu trong Phụ Lục AR2 Yecircu cầu tối thiểu về việc lấy mẫu tagravei liệu

bull Caacutec yecircu cầu về việc lấy mẫu người lao động để phỏng vấn vagrave hồ sơ người lao động để xem xeacutet coacute trong Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn

31 Ngoagravei ra vui lograveng xem Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội liecircn quan đến hậu quả trong trường hơp caacutec chủ đề rủi ro

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

73

bull Caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung liecircn quan đến caacutec chủ đề xatilde hội đươc necircu trong Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội

bull Dữ liệu địa lyacute coacute thể ảnh hưởng như thế nagraveo đến thagravenh phần mẫu đươc mocirc tả trong phần xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute vagrave Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

241 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện coacute hiệu quả quy trigravenh bằng văn bản để xaacutec định mẫu dựa trecircn đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện trước khi thanh tra đaacutenh giaacute vagrave kết quả từ hệ thống đaacutenh giaacute rủi ro Rainforest Alliance nếu aacutep dụng vagrave rủi ro phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

242 Đối với tất cả caacutec hoạt động lấy mẫu CB phải đảm bảo lấy mẫu mang tiacutenh đại diện nhất coacute thể bằng caacutech sử dụng phương phaacutep lấy mẫu ngẫu nhiecircn phacircn tầng để xem xeacutet vagrave xaacutec minh hiệu quả bằng chứng về sự (khocircng) phu hơp của CH

243 Tiacutenh toaacuten để lấy mẫu

a CB phải lagravem trograven con số đatilde tiacutenh thagravenh số nguyecircn tiếp theo

b Trừ khi đươc quy định khaacutec trong caacutec quy định cụ thể trong tagravei liệu nagravey khi số lương đươc tiacutenh toaacuten nhỏ hơn 5 CB phải bao gồm iacutet nhất 5 hoặc tất cả caacutec đối tương như vậy32 (trang trại nhacircn sựngười lao động tagravei liệu giao dịch vv) trong mẫu thanh tra đaacutenh giaacute khi số lương đối tương nhỏ hơn 5

Lưu yacute Quy định nagravey khocircng aacutep dụng cho số lương địa điểm trong cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chuỗi cung ứng tức lagrave nếu số lương địa điểm đến thăm của chuỗi cung ứng nhỏ hơn 5 thigrave CB khocircng bắt buộc phải điều chỉnh số lương thagravenh 5

c Nếu coacute caacutec yecircu cầu traacutei ngươc nhau về kiacutech thước lấy mẫu dẫn đến hai kiacutech thước mẫu đươc tiacutenh toaacuten khaacutec nhau cho cugraveng một mẫu thigrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ sử dụng mẫu lớn hơn

Lưu yacute Trong trường hơp coacute nghi ngờ vui lograveng tham khảo yacute kiến của Rainforest Alliance

244 Trước khi thanh tra đaacutenh giaacute trong trường hơp CH đươc CB vagravehoặc Rainforest Alliance xaacutec định lagrave coacute rủi ro cao CB coacute thể quyết định tăng quy mocirc mẫu (trang trại địa điểm tagravei liệu phỏng vấn vv) vagrave CB coacute thể quyết định thăm tất cả caacutec trang trại thagravenh viecircn quy mocirc lớn hoặc tất cả caacutec địa điểm trong phạm vi trong một lần thanh tra đaacutenh giaacute

245 Trong quaacute thanh tra trigravenh đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB coacute thể tăng quy mocirc mẫu (trang trại địa điểm tagravei liệu phỏng vấn vv) theo yecircu cầu tối thiểu trong tagravei liệu nagravey khi (caacutec) rủi ro cao về (caacutec) chủ đề liecircn quan đatilde đươc nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute xaacutec định

32 Caacutec đối tương trong ngữ cảnh nagravey coacute nghĩa lagrave caacutec thagravenh viecircn của nhoacutem đối tương magrave từ đoacute bạn đang xaacutec định một mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

74

a Khi những thay đổi đoacute lagrave do thocircng tin magrave CB biết trước cuộc thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ điều chỉnh caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute của migravenh để phugrave hơp với những thay đổi magrave khocircng lagravem tăng chi phiacute thanh tra đaacutenh giaacute cho CH Điều nagravey coacute thể dẫn đến việc yecircu cầu một trường hơp ngoại lệ từ Rainforest Alliance vagrave tạo một hồ sơ sai lệch

b Khi những thay đổi đoacute lagrave do thocircng tin CB chưa biết trước khi thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ thecircm thời gian để xem xeacutet (caacutec) mẫu tăng thecircm vagrave CH sẽ chi trả caacutec chi phiacute bổ sung coacute liecircn quan cho caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute vagrave baacuteo caacuteo Trong những trường hơp như vậy CH phải hơp taacutec đầy đủ với CB vagrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của họ nếu khocircng CB coacute quyền chấm dứt thanh tra đaacutenh giaacute vagravehoặc đigravenh chỉ giấy pheacutep hiện đang coacute hiệu lực vagravehoặc hủykhocircng chứng nhận cho CH

Lưu yacute Thời gian bổ sung cần thiết sẽ phụ thuộc vagraveo mức độ thay đổi magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute chưa biết

246 CB phải lưu hồ sơ về tất cả caacutec bước lấy mẫu bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở quy mocirc mẫu kegravem theo nội dung giải thiacutech vagrave caacutec thocircng số đươc sử dụng để xaacutec định mẫu cho cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

247 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải tuacircn thủ caacutec quy định bổ sung hiện hagravenh về lấy mẫu trong caacutec Phụ Lục của Chương nagravey khi xaacutec định (trước) caacutec mẫu thanh tra đaacutenh giaacute khaacutec nhau Cụ thể

a Phụ Lục AR1 Traacutech nhiệm đaacutenh giaacute chung xaacutec định caacutec yecircu cầu đối với việc lấy mẫu Khoản tiền chi trả cho sự khaacutec biệt của sản phẩm chứng nhận bền vững vagrave Caacutec khoản chi phiacute thực hiện cocircng taacutec bền vững đối với sản phẩm đươc chứng nhận

b Phụ Lục AR2 Yecircu cầu tối thiểu về việc lấy mẫu tagravei liệu xaacutec định caacutec yecircu cầu bổ sung đối với tagravei liệu lấy mẫu

c Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn xaacutec định caacutec yecircu cầu bổ sung để lấy mẫu phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn

d Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội xaacutec định việc rủi ro khocircng phugrave hơp với caacutec chủ đề xatilde hội sẽ ảnh hưởng như thế nagraveo đến caacutec mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

e Xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute vagrave Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ xaacutec định dữ liệu địa lyacute vagrave rủi ro nạn phaacute rừngsản xuất tronglấn chiếm caacutec khu vực phograveng hộ sẽ ảnh hưởng như thế nagraveo đến caacutec mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

75

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

248 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ đến thăm tại mẫu đại diện về nơi ở viacute dụ nhagrave ở vagrave nhagrave tạm sử dụng phương phaacutep tiếp cận dựa trecircn rủi ro để quan saacutet thực tế về sự phu hơp với caacutec yecircu cầu liecircn quan đến caacutec chủ đề xatilde hội vagrave caacutec yecircu cầu coacute thể ảnh hưởng đến sức khỏean toagraven của con người chẳng hạn như lưu trữ hoacutea chất taacutei sử dụng caacutec thugraveng chứa hoacutea chất thải bỏ chất thải nước uống bảo quản thiết bị hoacutea chất vagrave thiết bị bảo hộ caacute nhacircn (PPE) vagravehoặc rủi ro của caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn hiện hagravenh khaacutec

249 Đối với caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ33 vagrave caacutec đơn vị cung cấp dịch vụ khocircng coacute giấy chứng nhậnchứng thực của Rainforest Alliance caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung sau sẽ đươc aacutep dụng

a CB phải phacircn tiacutech caacutec rủi ro liecircn quan đến phạm vi của từng đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ vagrave đưa chuacuteng vagraveo mẫu thanh tra đaacutenh giaacute phu hơp với rủi ro liecircn quan

b CB phải đảm bảo rằng mỗi đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ đều đươc đaacutenh giaacute iacutet nhất một lần trong chu kỳ chứng nhận 3 năm Khi đơn vị cung cấp dịch vụ lagrave đơn vị cung cấp lao động CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong AR48 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị cung cấp lao động của tagravei liệu nagravey

i CB sẽ sử dụng phương phaacutep tiếp cận dựa trecircn rủi ro để xaacutec định (caacutec) đơn vị (tức lagrave đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ hoặc đơn vị cung cấp lao động) sẽ đến thăm thực tế Nếu coacute săn tất cả caacutec thocircng tin cần thiết để xaacutec minh vagrave xaacutec nhận sự (khocircng) phugrave hơp của caacutec đơn vị nagravey magrave khocircng cần đến thăm thực tế nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị nagravey từ địa điểm của CH Tuy nhiecircn viacute dụ một số tagravei liệungười lao động hoặc thocircng tin trực quan (viacute dụ xaacutec minh nhagrave ở đươc cung cấp cho người lao động) khocircng coacute săn hoặc khocircng thể đươc xaacutec minh từ địa điểm của CH CB sẽ đến thăm đơn vịtổ chức đoacute

Lưu yacute nếu nhagrave thầu phụ xử lyacutechế biến sản phẩm đươc chứng nhận dự kiến nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ đến thăm địa điểm magrave caacutec hoạt động đoacute đươc thực hiện

ii Trong trường hơp một đơn vị đươc chọn để thanh tra đaacutenh giaacute nhưng khocircng săn sagraveng phỏng vấn trực tiếp nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ chọn một đơn vị khaacutec coacute hồ sơrủi ro tương tự hoặc quyết định phỏng vấn đơn vị đoacute bằng caacutech sử dụng phương phaacutep khaacutec chẳng hạn như thocircng qua thanh tra đaacutenh giaacute từ xa

c Trong những lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo CB sẽ xem xeacutet lại một mẫu đại diện cho caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ để xaacutec minh tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục đươc necircu ra trong caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute trước trong phạm vi nội bộ vagravehoặc becircn ngoagravei nếu coacute

2410 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet iacutet nhất bằng căn bậc hai của tổng số lương nhacircn viecircn thanh tra nội bộ hoặc 8 người tugravey thuộc vagraveo số lương nagraveo iacutet hơn để xaacutec minh năng lực vagrave hiệu quả hoạt động của họ trong thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhậngiaacutem saacutet

33 Về việc lấy mẫu caacutec nhagrave thầu phụ của CH chuỗi cung ứng CB tuacircn theo caacutec quy định lấy mẫu chuỗi cung ứng chung vigrave nhagrave thầu phụ của chuỗi cung ứng đươc coi lagrave một địa điểm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

76

a Trong hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute đươc chứng nhận nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải đảm bảo rằng nhacircn viecircn thanh tra nội bộ đươc chứng kiến chưa nhigraven thấy caacuten bộ thanh tra của CB thực hiện thanh tra đaacutenh giaacutethăm trang trại như thế nagraveo trong cugraveng một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute (xem thecircm ghi chuacute becircn dưới)

b Để chọn những người đươc chứng nhận nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải sử dụng phương phaacutep lấy mẫu phacircn tầng ngẫu nhiecircn dựa trecircn rủi ro Viacute dụ những người coacute nhiềuiacutet kinh nghiệm nhất người đatilde thực hiện số lần thanh tra nội bộ nhiều nhấtiacutet nhất những người đatilde đươc đagraveo tạo nhiều nhấtiacutet nhất vv

Lưu yacute

bull Thanh tra đaacutenh giaacute đươc chứng nhận trong trường hơp nagravey đươc hiểu lagrave một quaacute trigravenh trong đoacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB quan saacutet nhacircn viecircn thanh tra nội bộ của CH thực hiện cocircng taacutec thanh tra nội bộ để đaacutenh giaacute năng lực vagrave hiệu quả lagravem việc của người đoacute

bull Quaacute trigravenh thanh tra nội bộ đươc chứng nhận phải gần nhất coacute thể với hoạt động thanh tra nội bộ thực tế magrave chiacutenh người đoacute đatilde thực hiện trước đoacute magrave khocircng bị ảnh hưởng bởi nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB Hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute đươc chứng nhận coacute thể khocircng cần quan saacutet toagraven bộ một cuộc thanh tra nội bộ Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB coacute thể tập trung vagraveo caacutech thức thực hiện caacutec hoạt động chiacutenh trong cuộc thanh tra nội bộ để đaacutenh giaacute quaacute trigravenh thanh tra nội bộ vagrave năng lực của nhacircn viecircn thanh tra nội bộ

bull Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể yecircu cầu nhacircn viecircn thanh tra nội bộ thực hiện (caacutec phần) thanh tra nội bộ tại một trang trại trong mẫu thanh tra đaacutenh giaacute để đaacutenh giaacute caacutech nhacircn viecircn thanh tra thực hiện quy trigravenh vagrave sau đoacute đaacutenh giaacute thecircm việc thực hiện caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn tại trang trại đoacute Việc để nhacircn viecircn thanh tra nội bộ xem caacutech caacuten bộ thanh tra của CB thực hiện chuyến thăm trang trại sẽ cho pheacutep người đoacute sao cheacutep quy trigravenh Như vậy sẽ khocircng đaacutep ứng đươc mục điacutech đaacutenh giaacute năng lực của nhacircn viecircn thanh tra nội bộ

2411 Đối với hoat động thăm trang trai aacutep dụng caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung sau đacircy

a CB sẽ thanh tra đaacutenh giaacute tất cả caacutec đơn vị chế biến của một CH trang trại đơn lẻ (để biết caacutec tugravey chọn chứng nhận trang trại khaacutec xem phần 2412 vagrave 2413)

b Bất kể tugravey chọn chứng nhận nagraveo nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute đều phải thanh tra đaacutenh giaacute một trang trại đatilde lựa chọn theo tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng

c Đối với trang trại đươc chọn bất kể tugravey chọn chứng nhận nagraveo số lương đơn vị trang trại bao gồm số lương đồng ruộng khu vực bộ phận magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ đến thăm tối thiểu bằng căn bậc hai tổng số đơn vị trang trại

d Đối với tất cả caacutec tugravey chọn chứng nhận trang trại CB phải xacircy dựng vagrave thực hiện coacute hiệu quả quy trigravenh bằng văn bản để lựa chọn caacutec đơn vị trang trại cho thanh tra becircn ngoagravei bằng caacutech sử dụng phương phaacutep tiếp cận dựa trecircn rủi ro Quy trigravenh phải xem xeacutet iacutet nhất

i diện tiacutech sở hữu

ii đa dạng cacircy trồng

iii số đơn vị trang trại do CH trang trại đơn lẻ hoặc caacutec thagravenh viecircn nhoacutem quản lyacute

iv caacutec lỗi khocircng phu hơp đươc phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute becircn ngoagravei vagrave thanh tra nội bộtự đaacutenh giaacute

v sử dụng người lao động (gia đigravenh vagrave thuecirc mướn)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

77

vi khối lương đatilde giaobaacuten cho CH

vii sử dụng caacutec đầu vagraveo

viii loại higravenh hoạt động trong trang trại

ix vị triacutekhoảng caacutech giữa caacutec trang trạiđơn vị trang trại

x hệ sinh thaacutei tự nhiecircn hiện coacute trong trang trại hoặc tiếp giaacutep với khu đất

xi khiếu nại

xii higravenh thức sử dụng đất trước khi cấp giấy chứng nhận

xiii nguy cơ phaacute rừng

xiv nhagrave ở cho người lao động

xv sử dụng nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị cung cấp lao động

xvi thacircm niecircn của người lao động

e CB phải cố gắng đến thăm tất cả caacutec đơn vị trang trại của một trang trại trong một chu kỳ chứng nhận nếu trang trại đoacute đươc thăm lại trong caacutec đơt thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet

f Nhoacutem đaacutenh giaacute phải ghi lại Idsố đơn vị trang trại đatilde đến thăm vagrave đưa thocircng tin nagravey vagraveo baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute

g Trong thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet phải đến thăm một mẫu đại diện của caacutec đơn vị trang trại nơi ghi nhận NC để xaacutec minh mức độ phu hơp vagrave hiệu quả của hệ thống quản lyacute trong việc xử lyacute caacutec phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute bất kể phaacutet hiện trong caacutec chuyến thăm nội bộ hay becircn ngoagravei

2412 Đối với hoat động đanh gia nhiều trang trai aacutep dụng caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung sau đacircy

a Nếu coacute caacutec trung tacircm mua hagravengthu mua CB phải đaacutenh giaacute iacutet nhất 50 căn bậc hai của số trung tacircm mua hagravengthu mua hoặc 3 trong số đoacute tugravey theo giaacute trị nagraveo cao hơn

b CB phải đảm bảo rằng mỗi đơn vị chế biến đươc đaacutenh giaacute iacutet nhất một lần trong chu kỳ chứng nhận

c CB phải đaacutenh giaacute vị triacute chiacutenhtrung tacircm nơi nhoacutem đaacutenh giaacute coacute quyền truy cập tagravei liệu MS vagrave tiếp cận nhacircn viecircn MS trong mọi loại higravenh đaacutenh giaacute

d CB phải xacircy dựng vagrave thực hiện coacute hiệu quả quy trigravenh để lựa chọn caacutec trang trại thagravenh viecircn trong CH nhiều trang trại sao cho tất cả caacutec trang trại thagravenh viecircn đều đươc thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất một lần trong chu kỳ chứng nhận CB coacute thể quyết định thăm lại caacutec trang trại hoặc tăng quy mocirc mẫu dựa trecircn kết quả của caacutec cuộc đaacutenh giaacute trước đoacute vagravehoặc rủi ro đatilde đươc xaacutec định

e Quy trigravenh phải xem xeacutet iacutet nhất caacutec thocircng số necircu trong phần 2411 trong tagravei liệu nagravey bao gồm cả caacutec thocircng số để lựa chọn đơn vị trang trại

f Nếu lần thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute phaacutet hiện ra caacutec NC CB phải xaacutec minh tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục để giải quyết caacutec NC

i Tại caacutec trang trại nơi phaacutet hiện caacutec NC

ii Iacutet nhất thecircm một trang trại khocircng phaacutet hiện NC coacute thể giới hạn chỉ xaacutec minh caacutec NC đatilde phaacutet hiện cho (caacutec) trang trại thecircm đoacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

78

g Khi một trang trại trong phạm vi chứng nhận nhiều trang trại khocircng duy trigrave sự phugrave hơp hoặc khocircng giải quyết (caacutec) NC đatilde phaacutet hiện một caacutech hiệu quả tất cả caacutec trang trại trong phạm vi chứng nhận sẽ bị đigravenh chỉ chứng nhận vagravehoặc chịu caacutec biện phaacutep trừng phạt đươc aacutep dụng tugravey thuộc vagraveo bản chất của (caacutec) NC

2413 Đối với hoat động đanh gia cấp chứng nhận nhoacutem aacutep dụng caacutec yecircu cầu bổ sung sau đacircy

a Nếu coacute caacutec trung tacircm mua hagravengthu mua CB phải đaacutenh giaacute iacutet nhất 50 căn bậc hai của số trung tacircm mua hagravengthu mua hoặc 3 trong số đoacute tugravey theo giaacute trị nagraveo cao hơn

b CB phải đaacutenh giaacute iacutet nhất bằng căn bậc hai số lương caacutec đơn vị chế biến

c CB phải đaacutenh giaacute vị triacute chiacutenhtrung tacircm nơi nhoacutem đaacutenh giaacute coacute quyền truy cập tagravei liệu MS vagrave tiếp cận nhacircn viecircn MS trong mọi loại higravenh đaacutenh giaacute

d CB phải xacircy dựng vagrave thực hiện coacute hiệu quả quy trigravenh bằng văn bản để lựa chọn caacutec trang trại thagravenh viecircn vagrave đơn vị trang trại của thagravenh viecircn nhoacutem để đưa vagraveo mẫu thanh tra đaacutenh giaacute bằng caacutech sử dụng phương phaacutep tiếp cận dựa trecircn rủi ro

e Quy trigravenh phải xem xeacutet iacutet nhất caacutec thocircng số necircu trong phần 2411 trong tagravei liệu nagravey bao gồm cả caacutec thocircng số để lựa chọn đơn vị trang trại

f Dựa trecircn đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute CB số lương caacutec trang trại quy mocirc nhỏ đươc đến thămthanh tra đaacutenh giaacute sẽ đươc xaacutec định trước khi thanh tra đaacutenh giaacute trong giai đoạn lập kế hoạch Số lương caacutec trang trại quy mocirc nhỏ đươc thanh tra đaacutenh giaacuteđến thăm khocircng đươc nhỏ hơn số lương tối thiểu mặc định (xem becircn dưới)

g Số lương tối thiểu mặc định (DMN) của caacutec trang trại quy mocirc nhỏ đươc đến thăm lagrave căn bậc hai của tổng số caacutec trang trại thagravenh viecircn khocircng bao gồm caacutec trang trại quy mocirc lớn

h CB phải đảm bảo mẫu đại diện nhất của caacutec trang trại thagravenh viecircn đươc đến thăm giữa caacutec lagravengkhukhu vựckhu vực thanh tra nội bộtiểu nhoacutem vv khaacutec nhau

i CB coacute thể tăng tối đa quy mocirc mẫu lecircn gấp hai lần DMN nếu CB phaacutet hiện bất kỳ vấn đề nagraveo coacute thể ảnh hưởng đến độ tin cậy của chứng nhận CB phải ghi lại lyacute do giải trigravenh cho bất kỳ sự điều chỉnh nagraveo của DMN cho mỗi cuộc đaacutenh giaacute

j CB phải tiến hagravenh đến thămthanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất 40 caacutec trang trại quy mocirc lớn hagraveng năm vagrave CB phải đảm bảo rằng mỗi trang trại quy mocirc lớn đều đươc thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất một lần trong một chu kỳ chứng nhận Trong trường hơp rủi ro đươc đaacutenh giaacute lagrave cao CB coacute thể quyết định tăng quy mocirc mẫu cho caacutec trang trại lớn vagrave coacute thể thăm tất cả caacutec trang trại lớn thuộc phạm vi trong một lần đaacutenh giaacute

k Số lương tối đa caacutec trang trại quy mocirc nhỏ magrave một caacuten bộ thanh tra phải thanh tra đaacutenh giaacute mỗi ngagravey khocircng đươc vươt quaacute saacuteu trang trại Đối với caacutec trang trại quy mocirc lớn tối đa lagrave ba trang trại mỗi ngagravey cho mỗi caacuten bộ thanh tra Nếu CB quyết định tăng số lương trang trại thagravenh viecircn mỗi ngagravey thigrave phải liecircn hệ với Rainforest Alliance để xin miễn trừ trước khi thực hiện vagrave phải lập hồ sơ giải thiacutech cho việc điều chỉnh đoacute

Lưu yacute Rainforest Alliance dự kiến số lương trang trại đươc caacuten bộ thanh tra đến thăm iacutet hơn nhiều so với số tối đa nagravey đặc biệt khi caacutec trang trại thagravenh viecircn cũng coacute caacutec cơ sở caacutec loại cacircy trồng khaacutec caacutec hoạt động sau thu hoạchchế biến tại trang trại

2414 CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung dưới đacircy cho caacutec cuộc đaacutenh giaacute tiếp theo (xem phần 215)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

79

a Nếu trong lần thanh tra đaacutenh giaacute trước chỉ coacute Hệ Thống Quản Lyacute (MS) nhoacutem khocircng đaacutep ứng caacutec yecircu cầu thigrave lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo sẽ chỉ aacutep dụng cho MS Caacutec thagravenh phần đươc đề cập trong lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo coacute thể đươc giới hạn trong phạm vi những lỗi khocircng tuacircn thủ phaacutet hiện đươc Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể mở rộng phạm vi nếu xuất hiện thocircng tin mới hoặc xaacutec định đươc rủi ro mới trong lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo

b Nếu trong lần thanh tra đaacutenh giaacute trước chỉ tigravem thấy những điểm khocircng tuacircn thủ giữa caacutec trang trại thagravenh viecircn thigrave quy mocirc mẫu phải gấp đocirci số lương trang trại khocircng đaacutep ứng yecircu cầu tối đa bằng quy mocirc mẫu đươc yecircu cầu trong lần thanh tra đaacutenh giaacute trước Caacutec trang trại khocircng tuacircn thủ sẽ đươc đưa vagraveo mẫu

c Nếu trong lần thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute cả ban quản lyacute nhoacutem vagrave caacutec trang trại thagravenh viecircn đều coacute những điểm khocircng tuacircn thủ caacutec yecircu cầu cả hai đều sẽ đươc đaacutenh giaacute Để xaacutec định quy mocirc mẫu trang trại phải tuacircn thủ caacutec quy định a vagrave b đatilde thiết lập trecircn đacircy

2415 Khi tải lecircn dự thảo baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute CB phải tải caacutec mẫu dự kiến vagrave đatilde thực hiện lecircn RACP cugraveng với lyacute do giải trigravenh cho mọi thay đổi vagravehoặc sai lệch

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Chuocirci Cung Ứng

2416 Đối với hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute SCAs coacute quy mocirc nhiều nhagrave maacuteynhagrave kho aacutep dụng caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung sau đacircy

a CB sẽ thanh tra đaacutenh giaacute địa điểm chiacutenhtrung tacircm trong mọi loại higravenh thanh tra đaacutenh giaacute

b Mẫu địa điểm cần thanh tra đaacutenh giaacute phải bằng căn bậc hai của tổng số địa điểm trong giấy chứng nhận Phải lựa chọn caacutec địa điểm sao cho đại diện đươc caacutec danh mục rủi ro theo caacutec Thanh Tra Đaacutenh Giaacute Chuỗi Cung Ứng (SCA) đatilde hoagraven thagravenh cho mỗi địa điểm Việc lựa chọn mẫu sẽ chỉ đươc thực hiện từ những địa điểm thuộc loại B đến E Caacutec địa điểm thuộc loại A sẽ khocircng nằm trong mẫu Viacute dụ nếu một CH coacute 9 địa điểm (3 loại B 3 loại C 3 loại D) thigrave sẽ tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute một địa điểm của mỗi loại trong số ba loại nagravey tổng cộng lagrave ba chuyến thăm địa điểm Trong trường hơp căn bậc hai của số địa điểm nhỏ hơn năm thigrave CB khocircng cần tăng số chuyến thăm địa điểm lecircn năm chuyến

c Khi lựa chọn caacutec địa điểm để thanh tra đaacutenh giaacute phải xem xeacutet caacutec yếu tố sau

i Phacircn bố địa lyacute

ii Caacutec hoạt động vagravehoặc sản phẩm đươc sản xuất

iii Quy mocirc vagrave độ phức tạp của caacutec địa điểm tham gia

iv Caacutec lĩnh vực cải tiến trong hệ thống quản lyacute đươc xaacutec định bằng caacutec baacuteo caacuteo nội bộ hoặc thanh tra đaacutenh giaacute becircn ngoagravei

v Caacutec địa điểm sản phẩm hoặc quy trigravenh mới

vi Mức độ rủi ro của caacutec địa điểm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

80

d Nếu lần thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute phaacutet hiện ra caacutec NC CB phải xaacutec minh tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục để giải quyết caacutec NC

i Tại caacutec địa điểm phaacutet hiện NC

ii Tối thiểu thecircm một địa điểm khocircng phaacutet hiện NC Coacute thể giới hạn chỉ xaacutec minh caacutec NC đatilde phaacutet hiện đối với (caacutec) địa điểm thecircm đoacute

Lưu yacute CB coacute thể quyết định xaacutec minh tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục tại (địa điểm) thecircm đoacute bằng caacutech thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute từ xa

2417 Trong trường hơp CB vagravehoặc Rainforest Alliance kết luận rằng CH coacute nguy cơ cao CB coacute thể quyết định tăng quy mocirc mẫu vagrave coacute thể đến thăm tất cả caacutec cơ sở thuộc phạm vi trong một lần thanh tra đaacutenh giaacute

25 THỜI GIAN ĐAacuteNH GIAacute

Chỉ aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai khocircng bao gồm thanh tra đaacutenh giaacute chuyển đổi34

Dựa trecircn dữ liệu đươc chia sẻ bởi CH vagrave hệ thống đaacutenh giaacute rủi ro của Rainforest Alliance trong trường hơp aacutep dụng thời lương thanh tra đaacutenh giaacute tối thiểu (MAD) sẽ đươc ước tiacutenh theo cocircng thức dưới đacircy lagravem cơ sở để caacutec CB xaacutec định thời lương thanh tra đaacutenh giaacute thực tế

CB dự kiến sẽ tăng thời lương thanh tra đaacutenh giaacute bằng caacutech sử dụng kết quả của quaacute trigravenh đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute của migravenh để đảm bảo rằng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute đủ thời gian để xaacutec minh sự phugrave hơp của CH

Caacutec quy định trong phần nagravey aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute trang trại chỉ mang tiacutenh bắt buộc đối với thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận từ năm 2022 Khocircng bắt buộc phải aacutep dụng caacutec quy định nagravey trong thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận Chuyển Đổi vagraveo năm 2021

Thời lương thanh tra đaacutenh giaacute cũng coacute thể đươc tăng lecircn dựa trecircn caacutec rủi ro phaacutet sinh do thocircng tin magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB chưa biết trước khi tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute (xem thecircm phần 245 của tagravei liệu nagravey)

251 Khi tiacutenh toaacuten Thời Gian Đaacutenh Giaacute Tối Thiểu (MAD) dự kiến CB phải tuacircn thủ caacutec hướng dẫn sau

252 CB phải thiết lập vagrave thực hiện quy trigravenh bằng văn bản để đaacutenh giaacute khoảng caacutech giữa caacutec trang trại của CH vagrave mức độ di chuyển dễ dagraveng từ trang trại nagravey sang trang trại khaacutec điều nagravey đươc gọi lagrave hệ số chỉ độ lacircn cận nhoacutem (GPF) Để thực hiện đươc điều nagravey CB cũng phải sử dụng kiến thức của migravenh về địa phương để xem xeacutet địa higravenh của địa điểm phương tiện vận chuyển chất lương đường saacute mua vagrave điều kiện thời tiết để xaacutec định GPF Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải xaacutec định GPF thiết thực nhất vagrave khocircng sử dụng dữ liệu nagravey để giảm thời lương thanh tra đaacutenh giaacute

Lưu yacute Hệ số chỉ độ lacircn cận nhoacutem (GPF) đươc CB xaacutec định trước khi đaacutenh giaacute bằng caacutech sử dụng tọa độ GPS của caacutec trang trại trong nhoacutem

34 Caacutec quy định thanh tra đaacutenh giaacute trang trại nagravey lagrave bắt buộc đối với caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận đầu tiecircn vagraveo năm 2022 trở đi (xem thecircm chi tiết về caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng

nhận đầu tiecircn trong caacutec Quy Định Aacutep Dụng Trong Thời Kỳ Chuyển Đổi)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

81

253 CB phải tuacircn theo caacutec hướng dẫn dưới đacircy trong việc xaacutec định GPF vagrave cả caacutec hướng dẫn trong Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

CB đaacutenh giaacute độ lacircn cận Giaacute trị GPF

Caacutec trang trại trong nhoacutem nằm rất gần nhau vagrave mỗi caacuten bộ thanh tra coacute thể dễ dagraveng đến thăm 6 trang trại trong vograveng 8 giờ bao gồm cả thời gian di chuyển giữa 6 trang trại trong 2 lagravengkhukhu vựckhu vực thanh tra nội bộtiểu nhoacutem vv đươc chọn bất kỳ

10

Caacutec trang trại trong nhoacutem nằm ở khoảng caacutech coacute thể tiếp cận vagrave coacute thể đến thăm tối đa 5 trang trại trong vograveng 8 giờ bao gồm cả thời gian di chuyển giữa 5 trang trại trong 2 lagravengkhukhu vựckhu vực thanh tra nội bộtiểu nhoacutem vv đươc chọn bất kỳ

11

Caacutec trang trại trong nhoacutem nằm ở khoảng caacutech xa nhau vagrave coacute thể dễ dagraveng đến thăm tối đa 4 trang trại trong vograveng 8 giờ bao gồm cả thời gian di chuyển giữa 4 trang trại trong 2 lagravengkhukhu vựckhu vực thanh tra nội bộtiểu nhoacutem vv đươc chọn bất kỳ

12

Caacutec trang trại trong nhoacutem nằm khaacute xa nhau vagrave coacute thể đến thăm tối đa 3 trang trại trong vograveng 8 giờ bao gồm cả thời gian di chuyển giữa 3 trang trại trong 2 lagravengkhukhu vựckhu vực thanh tra nội bộtiểu nhoacutem vv đươc chọn bất kỳ

13

Bảng AR1 Xaacutec Định Hệ Số Chỉ Độ Lacircn Cận Nhoacutem

254 Yếu tố rủi ro (RF)

Loại rủi ro của CH Giaacute trị RF

CH trong danh mục rủi ro cao nhất 12

CH trong danh mục rủi ro cao 115

CH trong danh mục rủi ro trung bigravenh 11

CH trong danh mục rủi ro thấp 10

CH trong danh mục rủi ro rất thấp 09

Bảng AR2 Xaacutec Định Yếu Tố Rủi Ro

Lưu yacute Danh mục rủi ro đươc xaacutec định cho mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute tại một CH bằng caacutech sử dụng dữ liệu do CH cung cấp Đacircy sẽ lagrave kết quả từ việc kết hơp kết quả của hệ thống đaacutenh giaacute rủi ro Rainforest Alliance nếu coacute vagrave kết quả đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute của CB

255 Ước Tiacutenh Thời Lương Phỏng Vấn (IDE)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

82

i CB đatilde tiacutenh toaacuten số lương caacutec cuộc phỏng vấn caacute nhacircn (NII) vagrave số lương caacutec cuộc phỏng vấn nhoacutem (NGI) theo caacutec hướng dẫn trong Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn của tagravei liệu nagravey

ii Thời Lương Tối Thiểu cho caacutec cuộc phỏng vấn caacute nhacircn (DI2) sẽ đươc tiacutenh lagrave NII025 giờ

iii Thời Lương Tối Thiểu cho caacutec cuộc phỏng vấn nhoacutem (DGI) sẽ đươc tiacutenh lagrave NGI05 giờ

IDE tối thiểu (theo giờ) = DI2 + DGI

256 Xaacutec định quy mocirc Mẫu Trang Trại

i Quy mocirc mẫu trang trại mặc định (DS2) = căn bậc hai (số trang trại quy mocirc nhỏ trong CH nhoacutem)

ii Quy mocirc mẫu trang trại quy mocirc lớn mặc định (DLS) = số trang trại quy mocirc lớn trong CH 040

257 Thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tại caacutec địa điểm trang trại khaacutec

i Tại một đơn vị chế biến35 iacutet nhất 2 giờđơn vị

ii Tại trung tacircmđịa điểm mua hagravengthu muathu gomđịa điểm iacutet nhất 15 giờtrung tacircm

Thời lượng đanh gia tối thiểu (MAD) ước tiacutenh được tiacutenh như sau

MAD (chứng nhận đơn lẻ) = ((DS26)+(DLS3)) RFGPF + IDE (theo giờ) + (số đơn vị chế biến đươc thanh tra đaacutenh giaacute 2 giờ) + (số trung tacircm mua hagravengthu mua đươc thanh tra đaacutenh giaacute 15 giờ) + 1 ngagravey dagravenh cho Hệ Thống Quản Lyacute

Lưu yacute

bull Cocircng thức trong phần nagravey coacute thể đươc điều chỉnh theo quyết định tugravey yacute của Rainforest Alliance

bull Thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tại đơn vị chế biến dự kiến sẽ tăng lecircn đaacuteng kể nếu coacute caacutec hoạt động xử lyacute phức tạp tại địa điểm đoacute

bull Thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tại một trung tacircmđịa điểm mua hagravengthu muathu gom dự kiến sẽ tăng lecircn đaacuteng kể nếu trung tacircmđịa điểm muaxử lyacute khối lương lớn vagravehoặc từ một số lương lớn caacutec trang trại quy mocirc nhỏ vagravehoặc cả khối lương đươc chứng nhận vagrave khocircng đươc chứng nhận

bull Đối với caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute kết hơp hoặc tổng hơp CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong Phụ Lục AR10 Đaacutenh giaacute kết hơp vagrave tổng hơp

bull Khi sử dụng thocircng dịch viecircn nhoacutem đaacutenh giaacute cần điều chỉnh thời lương đaacutenh giaacute cần thiết cho phugrave hơp Để xaacutec định thời gian bổ sung khi cần (caacutec) thocircng dịch viecircn nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ xem xeacutet liệu cần thocircng dịch viecircn cho caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo tức lagrave chỉ trong IMS cả IMS vagrave trang trại cả ban quản lyacute phỏng vấn nocircng dacircn vagrave người lao động vv

35 Đơn vị chế biến coacute thể lagrave nhagrave maacutey cagrave phecirc nhagrave maacutey chegrave kho ca cao trung tacircm cơ sở đoacuteng goacutei (chuối dứa hoa cọ dầu) vv

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

83

bull ldquo1 ngagravey cho Hệ Thống Quản Lyacuterdquo lagrave số lương tối thiểu Dựa trecircn đaacutenh giaacute của migravenh CB cần tăng thời lương để xaacutec minh đầy đủ tigravenh trạng tuacircn thủ tại CH đatilde thăm Viacute dụ tại một nhagrave maacutey sản xuất chegrave lớn hoặc cơ sở chế biến cagrave phecirc số ngagravey đaacutenh giaacute hệ thống quản lyacute dự kiến sẽ tăng lecircn

bull Chứng nhận một lần đươc hiểu lagrave đaacutenh giaacute chỉ bao gồm Tiecircu Chuẩn 2020 của Rainforest Alliance

Chỉ aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute Chuocirci Cung Ứng

258 Thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tại cơ sở quản lyacute trung tacircm tối thiểu lagrave 2 giờ để đaacutenh giaacute cocircng taacutec hagravenh chiacutenh (thủ tục quy trigravenh tagravei liệu)

259 Trong cuộc thanh tra đaacutenh giaacute quy mocirc nhiều nhagrave maacuteynhagrave kho CB phải đảm bảo rằng thời lương thanh tra đaacutenh giaacute tối thiểu lagrave 2 giờ cho mỗi địa điểm xử lyacute sản phẩm đươc chứng nhận Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute đảm bảo tối thiểu 4 giờ thanh tra đaacutenh giaacute cho một địa điểm coacute cả hagravenh chiacutenh vagrave xử lyacute sản phẩm đươc chứng nhận

2510 Nếu caacutec chủ đề xatilde hội đươc đưa vagraveo phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute chuỗi cung ứng CB đảm bảo rằng caacutec quy định ảnh hưởng đến thời lương thanh tra đaacutenh giaacute như đươc trigravenh bagravey trong Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn vagrave Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội đươc tuacircn thủ

26 THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute CẤP CHỨNG NHẬN VAgrave THANH TRA GIAacuteM SAacuteT

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

261 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện coacute hiệu quả một quy trigravenh đươc lập thagravenh hồ sơ văn bản mocirc tả caacutech thức thực hiện đaacutenh giaacute cấp chứng nhận vagrave giaacutem saacutet

262 CB phải thực hiện đaacutenh giaacute đầy đủ để đaacutenh giaacute tiacutenh hiệu quả của hệ thống quản lyacute (IMS) CH vagrave tigravenh trạng tuacircn thủ caacutec yecircu cầu hiện hagravenh bằng caacutech thu thập dữ liệu đầy đủ vagrave chiacutenh xaacutec để xaacutec định bằng chứng khaacutech quan vagrave mang tiacutenh đại diện

263 Iacutet nhất cuộc thanh tra đaacutenh giaacute phải thực hiện hiệu quả caacutec hoạt động sau

a Thu thập đầy đủ thocircng tin để xaacutec minh vagrave xaacutec nhận rằng CH coacute phạm vi chiacutenh xaacutec bao gồm ragrave soaacutet vagrave xaacutec nhận tiacutenh chiacutenh xaacutec của dữ liệu do CH cung cấp vagrave từ RACP

b Xaacutec minh số lương chiacutenh xaacutec vagrave cocircng taacutec quản lyacute hiệu quả caacutec địa điểm trang trại người lao động bao gồm từ caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ vagrave đơn vị cung cấp lao động liecircn quan đến chứng nhận

c Đaacutenh giaacute mức độ phugrave hơp của CH liecircn quan đến caacutec yecircu cầu hiện hagravenh của Tiecircu Chuẩn vagrave hệ thống đảm bảo liecircn quan đến việc xaacutec định caacutec khiacutea cạnh quaacute trigravenh mục tiecircu vagrave chức năng chiacutenh của hệ thống quản lyacute của CH

d Đaacutenh giaacute mức độ phaacutet triển hoagraven chỉnh của hệ thống quản lyacute đươc lập thagravenh hồ sơ văn bản bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở việc vận hagravenh hiệu quả hệ thống quản lyacute CH vagrave caacutech thức hệ thống nagravey chuyển đổi caacutec yecircu cầu từ Tiecircu Chuẩn thagravenh caacutec taacutec động tiacutech cực

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

84

e Xaacutec định vagrave xaacutec minh caacutec yecircu cầu theo luật định vagrave quy định hiện hagravenh

f Đaacutenh giaacute hiệu quả của hệ thống giải quyết khiếu nại CH

g Xem xeacutet kết quả của bất kỳ cuộc thanh tra đaacutenh giaacute becircn ngoagravei nagraveo khaacutec bao gồm caacutec yếu tố liecircn quan đến phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute của RA Viacute dụ bao gồm cocircng taacutec thanh tra đaacutenh giaacute Sức Khỏe vagrave An Toagraven bởi một tổ chức chiacutenh phủ cocircng taacutec thanh tra lao động của chiacutenh quyền địa phương thanh tra đaacutenh giaacute xatilde hội thanh tra đaacutenh giaacute cho chương trigravenh phaacutet triển bền vững khaacutec36

h Đaacutenh giaacute mọi cải tiến vagravehoặc thay đổi kể từ lần thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng nếu coacute

264 Thanh tra đaacutenh giaacute phải bao gồm iacutet nhất caacutec yếu tố sau

a Họp khai mạc

b Tham quan cơ sở nếu coacute

c Xaacutec minh việc thiết lập vagrave vận hagravenh hệ thống quản lyacute đươc lập thagravenh văn bản bao gồm nhưng khocircng hạn chế ở caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục đươc lập thagravenh văn bản lưu trữ hồ sơ năng lực vagrave cam kết của nhacircn viecircn độ hiểu biết vagrave thực hiện caacutec yecircu cầu theo luật định vagrave phaacutep luật tigravenh trạng tuacircn thủ của caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ đơn vị cung cấp lao động (nếu coacute) thanh tra nội bộ vagrave tự đaacutenh giaacute caacutec chiacutenh saacutech vagrave thocircng lệ về nhacircn sự tuyển dụngkyacute hơp đồngtrả lươngtiền cocircngthanh toaacutengiờ lagravem việcthăng chức

d Phỏng vấn với nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh của CH ban quản lyacute của CH

e Phỏng vấn người lao động ủy ban người lao động (caacutec) đại diện người lao động người lao động lagravem việc cho caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ

36 Việc xem xeacutet kết quả thanh tra đaacutenh giaacute cung cấp cho nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chỉ số rủi ro của caacutec chủ đề magrave họ coacute thể muốn ưu tiecircn Dự kiến nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ khocircng theo

dotildei caacutec hagravenh động khắc phục từ caacutec baacuteo caacuteo đoacute nhưng việc xem xeacutet caacutec hagravenh động khắc phục sẽ cho biết hoạt động của hệ thống quản lyacute của CH

f vagrave đơn vị cung cấp lao động vagrave những người khaacutec coacute liecircn quan đến chứng nhận nếu coacute

g Phỏng vấn caacutec thagravenh viecircn trong cộng đồng nếu thiacutech hơpnếu aacutep dụng

h Tham quan caacutec trang trạiđơn vị trang trại đươc chọn vagrave hệ sinh thaacutei cơ sở hạ tầng của họ như kho bảo quản vogravei hoa sen cho người phun thuốc vv

i Tham quan caacutec địa điểm nocircng trại khaacutec bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở caacutec đơn vị chế biến trung tacircm thu mua vườn ươm nhagrave ở cho người lao động vagrave phỏng vấn người lao độngnhacircn viecircn MS tại caacutec địa điểm đoacute nếu coacute

j Kiểm chứng từ nhiều nguồn thocircng tin về IMS trước khi tổ chức cuộc họp bế mạc

k Xaacutec định caacutec phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute giữa caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute

l Cuộc họp bế mạc

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

85

265 Nếu CH khocircng săn sagraveng chấp nhận CB trong cuộc đaacutenh giaacute khocircng baacuteo trước CB sẽ đigravenh chỉ cấp chứng nhận cho CH đoacute Chỉ trong trường hơp bất khả khaacuteng hoặc coacute lyacute do đặc biệt hơp lệ đươc xaacutec định theo quyết định riecircng của Rainforest Alliance coacute thể đưa ra trường hơp ngoại lệ trong một chu kỳ chứng nhận tức lagrave 3 năm

266 Ngoagravei ra đối với một cuộc đaacutenh giaacute giaacutem saacutet nhoacutem đaacutenh giaacute phải xem xeacutet vagrave xaacutec minh iacutet nhất những điều sau

a Bất kỳ thay đổi nagraveo về phạm vi chứng nhận vagravehoặc thanh tra đaacutenh giaacute

b Vận hagravenh hiệu quả hệ thống quản lyacute bao gồm nhưng khocircng giới hạn

i hiệu quả của caacutec hoạt động đagraveo tạo vagrave nacircng cao nhận thức

ii hiệu quả của phacircn tiacutech nguyecircn nhacircn gốc rễ biện phaacutep khắc phục caacutec hagravenh động khắc phục vagrave phograveng ngừa ruacutet ra từ caacutec lỗi khocircng tuacircn thủ nội bộ hoặc becircn ngoagravei

iii hiệu quả đaacutenh giaacute vagrave quản lyacute rủi ro

267 CB phải đaacutenh giaacute vagrave ghi cheacutep lại hiệu quả tổng thể vagrave tiến trigravenh cải tiến bao gồm mọi xu hướng như caacutec khiacutea cạnh cần cải thiện nhiều lần CH khocircng tuacircn thủ lặp đi lặp lại

268 CB phải ghi cheacutep vagraveo hồ sơ khi họ cho lagrave cần thiết để chứng minh hoạt động đaacutenh giaacute đatilde đươc thực hiện như thế nagraveo để thể hiện việc tuacircn thủ caacutec yecircu cầu của Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance cũng như bằng chứng chi tiết để chứng minh sự (khocircng) phu hơp của CH trong mỗi cuộc đaacutenh giaacute

Lưu yacute Hồ sơ nagravey cũng bao gồm lyacute do giải trigravenh cho mỗi sai lệch với bất kỳ yecircu cầu nagraveo trong Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

269 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ đến thăm một mẫu đại diện của caacutec trang trạiđơn vị trang trại bao gồm caacutec khu bảo tồn cơ sở hạ tầng caacutec khu vực trồng cacircy khocircng đươc chứng nhận vagrave sẽ tiến hagravenh phỏng vấn cocircng nhacircn ở cấp trang trại Nhoacutem đaacutenh giaacute cũng sẽ tham gia với bất kỳ becircn liecircn quan nagraveo ở cấp cộng đồng nếu thiacutech hơp

2610 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải luocircn xaacutec minh chất lương dữ liệu đối với caacutec yecircu cầu hiện hagravenh của thước đo thocircng minh

2611 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải xaacutec minh việc thực hiện hiệu quả caacutec yecircu cầu cải tiến tự chọn hoặc bắt buộc

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

86

27 TỔ CHỨC HỌP KHAI MẠC

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

271 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải đảm bảo rằng mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute bắt đầu bằng một cuộc họp khai mạc hiệu quả do caacuten bộ thanh tra chiacutenh tiến hagravenh

272 Cuộc họp khai mạc tối thiểu phải coacute sự tham gia của nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute vagrave những nhacircn sự chủ chốt của CH necircu trong phần 2311 của tagravei liệu nagravey

273 Cuộc họp khai mạc phải bao gồm iacutet nhất caacutec yếu tố sau

274 Giới thiệu nhoacutem đaacutenh giaacute cung với caacutec vai trograve vagrave traacutech nhiệm rotilde ragraveng bao gồm caacutec vai trograve vagrave traacutech nhiệm đối với người phiecircn dịch viecircn quan saacutet viecircn vagravehoặc chuyecircn gia kỹ thuật

275 Xaacutec nhận kế hoạch đaacutenh giaacute vagrave tất cả caacutec hoạt động đatilde lập kế hoạch coacute thể đươc thực hiện Phải xaacutec định rotilde ragraveng

i loại higravenh thanh tra đaacutenh giaacute

ii phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute

iii mục tiecircu thanh tra đaacutenh giaacute

iv tiecircu chiacute thanh tra đaacutenh giaacute

v mọi thỏa thuận liecircn quan với CH như ngagravey vagrave giờ tổ chức cuộc họp bế mạc

vi sắp xếp hậu cần cho việc vận chuyển trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

vii giờ giải lao

viii mọi thay đổi

276 Xaacutec nhận bất kỳ thay đổi nagraveo ảnh hưởng đến caacutec hoạt động đaacutenh giaacute theo kế hoạch

277 Xaacutec nhận caacutec kecircnh thocircng tin liecircn lạc vagrave đầu mối liecircn hệ giữa nhoacutem đaacutenh giaacute vagrave CH

278 Xaacutec nhận tigravenh trạng khả dụng của nguồn lực vagrave phương tiện dagravenh cho nhoacutem đaacutenh giaacute

279 Xaacutec nhận rằng CH sẽ trả cocircng cho người lao động iacutet nhất lagrave bằng mức tiền cocircng aacutep dụng thocircng thường lagrave những người tham gia vagraveo caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute với tư caacutech lagrave người đươc phỏng vấn hướng dẫn viecircn điều phối viecircn hoặc bất kỳ vai trograve nagraveo khaacutec37

2710 Xaacutec nhận rằng tất cả caacutec tagravei liệu bắt buộc đươc chuẩn bị săn tại địa điểm tiến hagravenh đaacutenh giaacute hoặc nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể dễ dagraveng truy cập tagravei liệu bằng phương tiện điện tử

37 Thocircng dịch viecircn sẽ đươc CB trả cocircng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

87

2711 Xaacutec nhận caacutec vấn đề liecircn quan đến tiacutenh bảo mật bao gồm việc cho pheacutep chụp ảnh vagrave caacutec tigravenh huống magrave CB phải chia sẻ thocircng tin cho một tổ chức becircn ngoagravei bao gồm Rainforest Alliance cơ quan chứng nhận liecircn quan vagravehoặc caacutec cơ quan coacute liecircn quan

2712 Xaacutec nhận caacutec thủ tục an toagraven lao động khẩn cấp vagrave an ninh liecircn quan cho nhoacutem đaacutenh giaacute

2713 Phương phaacutep baacuteo caacuteo bao gồm caacutec loại baacuteo caacuteo vagrave phacircn loại khocircng tuacircn thủ coacute thể đươc xaacutec định

2714 Thocircng tin về caacutec điều kiện magrave coacute thể kết thuacutec đaacutenh giaacute sớm

2715 Xaacutec nhận rằng nhoacutem đaacutenh giaacute chịu traacutech nhiệm đaacutenh giaacute vagrave sẽ kiểm soaacutet việc thực hiện kế hoạch đaacutenh giaacute bao gồm caacutec hoạt động đaacutenh giaacute vagrave lộ trigravenh đaacutenh giaacute

2716 Xaacutec nhận tigravenh trạng của caacutec phaacutet hiện trong lần đaacutenh giaacute trước đoacute nếu coacute

2717 Xaacutec nhận ngocircn ngữ sẽ đươc sử dụng trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute cũng như bất kỳ điều gigrave cần thiết đối với thocircng dịch viecircn

2718 Xaacutec nhận rằng caacutec điều chỉnh sẽ đươc thực hiện nếu coacute thocircng tin mới

2719 Xaacutec nhận chiacutenh saacutech chống hối lộ vagravehoặc chống tham nhũng của CB

2720 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ yecircu cầu CH kyacute tuyecircn bố bằng đại diện của migravenh rằng họ đatilde hiểu vagrave đồng yacute khocircng cố tigravenh coacute hagravenh động hối lộ vagrave phải tocircn trọng chiacutenh saacutech đatilde đưa ra

2721 Caacutec phương phaacutep vagrave quy trigravenh thủ tục đươc sử dụng để thực hiện đaacutenh giaacute dựa trecircn việc lấy mẫu vagrave giải thiacutech về việc lấy mẫu của caacutec trang trại vagrave cocircng nhacircn Tuy nhiecircn CB

i khocircng đươc tiết lộ mẫu người lao động sẽ đươc phỏng vấn vagraveo bất kỳ thời điểm nagraveo

ii khocircng đươc tiết lộ thocircng tin chi tiết về caacutech thức lấy mẫu tagravei liệu hồ sơ vagraveo bất kỳ thời điểm nagraveo

iii khocircng đươc tiết lộ thocircng tin chi tiết về mẫu nocircng dacircn đatilde chọn nhiều hơn một ngagravey trước chuyến thăm thực tế nếu coacute

2722 Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute traacutech nhiệm giải thiacutech rằng họ coacute thể cung cấp thocircng tin chi tiết liecircn lạc của CB nhoacutem đaacutenh giaacute của CB cho bất kỳ người nagraveo trong chuyến thăm nagravey vagrave CH khocircng đươc khuyến khiacutech những người đoacute liecircn hệ với CB vagraveo bất kỳ thời điểm nagraveo bằng bất kỳ higravenh thức nagraveo

2723 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute traacutech nhiệm giải thiacutech rằng tất cả caacutec cuộc phỏng vấn phải đươc thực hiện với tiacutenh bảo mật nghiecircm ngặt nhất vagrave do đoacute đại diện của CH đươc yecircu cầu khocircng tham gia vagraveo caacutec cuộc phỏng vấn nocircng dacircn người lao động

2724 Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute traacutech nhiệm giải thiacutech rằng người lao động sẽ đươc phỏng vấn tại nơi lagravem việc của họ hoặc tại địa điểm magrave người lao động cảm thấy thoải maacutei vagrave coacute sự riecircng tư CB coacute traacutech nhiệm giải thiacutech rằng CH phải đảm bảo rằng cocircng nhacircn của migravenh sẽ khocircng cố yacute can thiệp vagraveo quaacute trigravenh phỏng vấn dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo vagrave CH sẽ khocircng đặt bất kỳ thiết bị ghi acircm nagraveo ở khu vực đoacute trong suốt quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

2725 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải giải thiacutech rằng khocircng đươc pheacutep coacute sự hiện diện của caacutec đại diện tổ chức người lao động khi phỏng vấn người lao động

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

88

2726 Giải thiacutech về việc cần phải thực hiện một chuyến thăm cơ sở vagrave xaacutec nhận về bất kỳ sự sắp xếp đặc biệt nagraveo coacute thể cần thiết

2727 Tạo cơ hội cho những người tham gia cuộc họp đặt cacircu hỏi đặc biệt lagrave caacutec cacircu hỏi từ caacutec ủy ban đươc mời tham dự cuộc họp nagravey

2728 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải hoagraven thagravenh ghi cheacutep biecircn bản cuộc họp sử dụng mẫu do CB cung cấp trong đoacute iacutet nhất coacute tecircn chức vụ chữ kyacute của những người tham gia ngagravey giờ vagrave địa điểm của cuộc họp cũng như bất kỳ ghi chuacute bổ sung nagraveo xuất hiện trong cuộc họp

2729 Nếu CH đatilde sử dụng dịch vụ tư vấn từ một caacute nhacircn hoặc tổ chức khaacutec CB phải đảm bảo rằng cơ quan tư vấn chỉ coacute thể coacute mặt trong cuộc họp khai mạc vagrave cuộc họp bế mạc với tư caacutech lagrave người quan saacutet im lặng khocircng can thiệp vagraveo bất kỳ hoạt động đaacutenh giaacute nagraveo vagrave khocircng đại diện cho CH trong bất kỳ trường hơp nagraveo

a CB phải đảm bảo rằng tổ chức đoacute sẽ khocircng thay mặt CH cung cấp cacircu trả lời tagravei liệu cho nhoacutem đaacutenh giaacute

2730 Đối với caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute khocircng baacuteo trước CB phải tiến hagravenh

a Cuộc họp khai mạc ngay sau khi nhoacutem đaacutenh giaacute đến văn phograveng của CH hoặc địa điểm đươc chọn coacute thể gặp một hoặc nhiều đại diện của CH

b Chuyến thăm cơ sởnhagrave maacutey ngay sau cuộc họp khai mạc nếu cơ sởnhagrave maacutey ở tại cugraveng một địa điểm nơi tổ chức cuộc họp khai mạc

28 CHUYẾN THĂM CƠ SỞ (ĐI THỰC ĐỊA)

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

Mục điacutech của chuyến thăm cơ sở lagrave giuacutep nhoacutem đaacutenh giaacute quan saacutet caacutec điều kiện vật chất vagrave caacutec hoạt động hiện tại trong tất cả caacutec khu vực của cơ sở để coacute caacutei nhigraven về mức độ đo lường của caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn về caacutec điều kiện vật chất Chuyến thăm nagravey cũng lagrave cơ hội để coacute caacutec cuộc trograve chuyệnphỏng vấn khocircng cấu truacutec với ban quản lyacute vagrave người lao động tigravem kiếm bằng chứng tại cơ sở để hỗ trơ những điều phaacutet hiện đươc

Những phaacutet hiện từ chuyến thăm sau đoacute sẽ đươc đối chiếu với bằng chứng thu thập đươc từ caacutec cuộc phỏng vấn với ban quản lyacutecocircng nhacircn vagrave xem xeacutet tagravei liệu

Trong tagravei liệu nagravey cơ sở đươc hiểu lagrave địa điểm của CH nơi thực hiện caacutec hoạt động chiacutenh

281 CB phải đaacutenh giaacute rủi ro của caacutec hoạt động chiacutenh vagrave tại cơ sở của CH coacute thể quan saacutet thấy caacutec hoạt động rủi ro nagravey xuất phaacutet từ đacircu Để lagravem như vậy CB phải

a Đảm bảo rằng CH đatilde cung cấp (tải lecircn) sơ đồbố triacute đơn giản caacutec địa điểm thuộc phạm vi chứng nhận bao gồm tất cả caacutec cơ sở hạ tầng liecircn quan theo yecircu cầu tiecircu chuẩn hiện hagravenh

b Trong mọi trường hơp phải nắm rotilde thời điểm sử dụng caacutec địa điểm nagravey nhằm xaacutec định thời điểm thiacutech hơp nhất để thực hiện caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

89

c Đảm bảo họ nhận đươc thocircng tin về tiến trigravenh sản xuất sản phẩm trước khi thanh tra đaacutenh giaacute để hiểu về caacutec quy trigravenh vagrave caacutec hoạt động tiềm năng đang diễn ra tại cơ sở của CH

Lưu yacute Tiến trigravenh sản xuất sản phẩm cho thấy sự cải tiến của sản phẩm qua caacutec giai đoạn khaacutec nhau Điều nagravey sẽ giuacutep lập kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute để xaacutec định caacutec giai đoạn quan trọng cần truy nguyecircn sản phẩm vagrave do đoacute xaacutec định caacutec đơn vị địa điểm caacutec bước nagraveo sẽ đươc đaacutenh giaacute tại chỗ

d xaacutec định giờ hoạt động của caacutec hoạt động nagravey

282 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ lập kế hoạch cho chuyến thăm cơ sở phugrave hơp Kế hoạch thăm cơ sở nagravey coacute thể đươc điều chỉnh khi đến cơ sở

283 Trong một số trường hơp caacutec cơ sở CH coacute thể cấm khaacutech đi lại khi khocircng coacute người đi kegravem qua caacutec khu vực sản xuất hoặc cấm chụp ảnh vigrave lyacute do an toagraven hoặc biacute mật thương mại Tuy nhiecircn nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng caacutec hoạt động trong caacutec khu vực hạn chế đoacute đươc đaacutenh giaacute theo caacutec phương thức khaacutec

a Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải lưu yacute đến caacutec hạn chế về tiếp cận cơ sở hoặc chụp ảnh trong nhật kyacute cuộc họp bế mạc vagrave baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute

284 Chuyến thăm cơ sở sẽ bao gồm ndash nhưng khocircng giới hạn ndash caacutec địa điểm coacute người lao động thực hiện caacutec hoạt động xử lyacute chiacutenh trực tiếp thuộc phạm vi chứng nhận Chuyến thăm cũng sẽ bao gồm caacutec khu vực coacute caacutec hoạt động xacircy dựng thi cocircng đang diễn ra hoặc đatilde đươc lecircn kế hoạch

285 Trong chuyến thăm nhoacutem đaacutenh giaacute CB tối thiểu phải

286 Ban đầu đaacutenh giaacute

i cocircng việc đươc thực hiện tại cơ sở

ii điều kiện lagravem việc

iii thocircng lệ về sức khỏe vagrave an toagraven

287 Xaacutec định

i caacutec bước rủi ro quan trọng

ii những nhoacutem người lao động dễ bị taacutec động

iii caacutec quy trigravenh trong phạm vi chứng nhận

iv liệu coacute thể coacute caacutec hoạt động khocircng đươc thực hiện tại cơ sở khocircng vagrave do đoacute coacute khả năng đươc thực hiện bởi caacutec nhagrave thầu phụ hay khocircng

288 Quan saacutet bầu khocircng khiacute giữa cấp quản lyacute vagrave người lao động vagrave caacutech thức thực hiện caacutec hệ thống quản lyacute vagrave thocircng lệ

289 Lựa chọn caacutec nhoacutemcaacute nhacircn tiềm năng để phỏng vấn tại chỗ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

90

2810 Trograve chuyện biacute mật với cocircng nhacircngiaacutem saacutet viecircn về caacutec vấn đề chung chung nếu thiacutech hơp

2811 Trong chuyến thăm nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ cố gắng giảm tối đa ảnh hưởng của migravenh đến caacutec hoạt động đang diễn ra của CH trong chuyến thăm cơ sở

29 ĐAacuteNH GIAacute HỆ THỐNG QUẢN LYacute VAgrave XEM XEacuteT TAgraveI LIỆU

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

291 Thocircng thường nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ đaacutenh giaacute tất cả caacutec loại tagravei liệu cần thiết để xaacutec nhận sự phugrave hơp (khocircng phugrave hơp) với tất cả caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn aacutep dụng trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Lưu yacute Danh saacutech caacutec tagravei liệu đươc chỉ ra trong phần nagravey khocircng phải danh saacutech đầy đủ

292 Trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải xaacutec minh iacutet nhất những điều sau

a Caacutec tagravei liệu đươc cung cấp vagrave coacute bất kỳ thay đổi nagraveo khocircng

b Đaacutenh giaacute rủi ro bởi CH vagrave caacutec biện phaacutep giảm thiểu rủi ro nếu coacute

c Kế hoạch quản lyacute

d Bất kỳ thay đổi nagraveo về thocircng tin đăng kyacute của CH như xoacutea hoặc bổ sung thocircng tin

e Năng lực của nhacircn viecircn IMS

f Hồ sơ đagraveo tạo dagravenh cho cocircng nhacircnnocircng dacircn vagrave nhacircn viecircn IMS

g Truy nguyecircn sản phẩm quy trigravenh muabaacuten hagraveng vagrave hồ sơ muabaacuten hagraveng

h Hơp đồng giữa CH vagrave caacutec trang trại thagravenh viecircnđịa điểm tugravey từng trường hơp

i Xung đột lơi iacutech giữa caacutec nhacircn viecircn IMS

j Chi tiết vagrave hồ sơ về chi trả vagrave quản lyacute Khoản tiền chi trả cho sự khaacutec biệt của sản phẩm chứng nhận bền vững vagrave Caacutec khoản chi phiacute thực hiện cocircng taacutec bền vững đối với sản phẩm đươc chứng nhận nếu coacute

k Kết quả tự đaacutenh giaacute

l Hồ sơ của người lao động

m Hiệu quả của IMS trong việc xaacutec định vagrave giải quyết caacutec lỗi khocircng phugrave hơp từ cả thanh tra nội bộtự đaacutenh giaacute vagrave thanh tra đaacutenh giaacute becircn ngoagravei

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

91

293 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB tối thiểu phải xaacutec minh caacutec tagravei liệu sau của IMS

a Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải tuacircn theo số lương xaacutec minh tối thiểu đối với caacutec tagravei liệu theo Phụ Lục AR2 Yecircu cầu tối thiểu về việc lấy mẫu tagravei liệu Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể tăng quy mocirc mẫu trong trường hơp xaacutec định coacute thocircng tin mới vagravehoặc (caacutec) rủi ro mới xuất hiện

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

294 Ngoagravei ra nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh những điều sau tại MS của CH trang trại

a Tập hơp caacutec thủ tục vagrave biểu mẫu xaacutec định caacutec cuộc kiểm tra nội bộ

b Caacutec chi tiết vagrave hồ sơ của caacutec cuộc kiểm tra nội bộ bao gồm đaacutenh giaacute số lần kiểm tra mỗi ngagravey vagrave số lương thanh tra viecircn so với số lương nocircng dacircn

c Hồ sơ đagraveo tạo cho caacutec thagravenh viecircn nhoacutem

d Mọi hỗ trơ bằng hiện vật đươc cung cấp cho caacutec thagravenh viecircn nhoacutem

e Tagravei liệu của trang trại về caacutec hoạt động ở trang trại

210 PHỎNG VẤN VAgrave XEM XEacuteT HỒ SƠ CỦA COcircNG NHAcircN

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng coacute caacutec chủ đề xatilde hội trong pham vi

2101 CB phải đảm bảo rằng thagravenh phần nhoacutem đaacutenh giaacute bao gồm cả thocircng dịch viecircn phản aacutenh ngocircn ngữ đươc sử dụng bởi những người liecircn quan đến hoạt động cấp chứng nhận trong phạm vi của CH

2102 CB phải bố triacute đủ thời gian để nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute thực hiện caacutec cuộc phỏng vấn cần thiết magrave khocircng cần phải gấp ruacutet hoặc giảm số lương cuộc phỏng vấn do aacutep lực về thời gian vagravehoặc chi phiacute Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể tinh chỉnh số lương vagrave phacircn bổ caacutec cuộc phỏng vấn trong cuộc họp sơ bộ theo caacutec yếu tố như caacutec hoạt động tại trang trại trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute caacutec loại higravenh vagrave đặc điểm của cocircng nhacircn hiện đang lagravem việc traacutech nhiệm vagrave mức độ phacircn bổ cocircng nhacircn ở cơ sở vagrave caacutec yếu tố khaacutec liecircn quan đến thocircng tin khocircng coacute săn trong quaacute trigravenh lập kế hoạch đaacutenh giaacute bao gồm mọi rủi ro phaacutet sinh đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute tại cơ sở

2103 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng caacutec đại diện CH vagravehoặc đại diện của bất kỳ tổ chức becircn ngoagravei nagraveo khaacutec viacute dụ đại diện của cocircng đoagraven khocircng đươc coacute mặt trong caacutec cuộc phỏng vấn nocircng dacircn vagravehoặc cocircng nhacircn

2104 Trong tất cả caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm caacutec chủ đề xatilde hội trong phạm vi chứng nhận nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải sử dụng thocircng tin trả lời của những người đươc phỏng vấn lagravem bằng chứng xaacutec thực để necircu ra lỗi khocircng tuacircn thủ khi caacutec lời khai trugraveng khớp hoặc nhất triacute Bằng chứng xaacutec thực lagrave những dữ kiện đươc xaacutec nhận trong nhiều cuộc phỏng vấn ngay cả khi khocircng coacute bất kỳ bằng chứng tagravei liệu nagraveo

2105 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ chỉ tiết lộ cho CH một caacutech chung chung về số lương vagrave thagravenh phần chung của caacutec cuộc phỏng vấn sẽ đươc thực hiện magrave khocircng đưa ra thocircng tin chi tiết Tuyệt đối khocircng tiết lộ cho CH biết tecircn của những người lao động đươc phỏng vấn theo bất kỳ higravenh thức nagraveo coacute thể gacircy

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

92

nguy hiểm đến tiacutenh bảo mật vagrave sự riecircng tư của caacutec cuộc phỏng vấn (sẽ đươc) diễn ra hoặc quyền riecircng tư hay sự an toagraven của những người ( đươc) phỏng vấn

a CB coacute thể tiacutenh caacutec cuộc phỏng vấn nhacircn viecircn ngoagravei cơ sở trong khuocircn khổ số lương caacutec cuộc phỏng vấn cần thiết để tiến hagravenh đaacutenh giaacute tại cơ sở

b CB khocircng đươc tiacutenh caacutec cuộc phỏng vấn với caacutec becircn liecircn quan khaacutec mdash caacutec cơ quan chiacutenh phủ caacutec nhoacutem vận động vagrave đại diện cocircng đoagraven khocircng lagravem việc tại caacutec CH đươc đaacutenh giaacute mdash trong khuocircn khổ số lương caacutec cuộc phỏng vấn bắt buộc vagrave khocircng tiacutenh đoacute lagrave phỏng vấn người lao động

c Rainforest Alliance coacute quyền chỉ định số lương vagrave loại higravenh phỏng vấn nếu thiacutech hơp trong phạm vi điều tra ngoagravei cơ sở (xem AR410 Điều tra ngoagravei cơ sở)

d CB phải coacute mẫu ghi lại quaacute trigravenh xaacutec minh do nhoacutem đaacutenh giaacute CB thực hiện Danh mục thanh tra đaacutenh giaacute phải bao gồm hoặc cung cấp bằng chứng khaacutech quan vagrave rotilde ragraveng coacute thể xaacutec minh chỉ ra những hồ sơ cụ thể nagraveo đatilde đươc đaacutenh giaacute để đi đến kết luận thanh tra đaacutenh giaacute

2106 CB phải đảm bảo rằng những người lao động đươc phỏng vấn đươc trả cocircng theo cocircng việc hoặc nhiệm vụ đền bugrave cho thời gian dagravenh riecircng tham gia cuộc phỏng vấn Cần đặc biệt xem xeacutet đối với những cocircng nhacircn đươc nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ vagrave đơn vị cung cấp lao động trả lương theo cocircng việc

Lưu yacute

bull Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute xaacutec nhận trong cuộc họp bế mạc rằng CH sẽ trả một số tiền tương đương cho những người lao động đươc phỏng vấn trong thời gian họ tham gia với nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB

bull Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei thời gian người lao động dagravenh cho caacutec cuộc phỏng vấn vagrave chia sẻ dữ liệu với CH magrave khocircng gacircy ảnh hưởng đến quyền riecircng tư vagravehoặc tiacutenh bảo mật của caacutec cuộc phỏng vấnngười đươc phỏng vấn Nhoacutem phải đảm bảo rằng CH sẽ trả lương cho những người lao động đoacute thocircng thường lagrave vagraveo cuối ngagravey hoặc trong một số trường hơp lagrave vagraveo cuối kỳ Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải xaacutec minh rằng khoản thanh toaacuten đatilde đươc thực hiện vagrave số tiền trả cho người lao động tối thiểu tương đương với mức họ sẽ kiếm đươc nếu họ sử dụng thời gian đoacute để thực hiện (caacutec) nhiệm vụ

2107 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải thực hiện phỏng vấn bằng ngocircn ngữ magrave người đươc phỏng vấn cảm thấy thoải maacutei để chia sẻ thocircng tin với nhoacutem đaacutenh giaacute CB CB coacute traacutech nhiệm xem xeacutet việc cần thiết phải coacute thocircng dịch viecircn vagrave sắp xếp việc đoacute trước khi đaacutenh giaacute Khi thocircng dịch viecircn lagrave thagravenh viecircn trong nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng caacutec yecircu cầu trong Phụ Lục AR11 Sử dụng thocircng dịch viecircn của tagravei liệu nagravey đươc thực hiện một caacutech hiệu quả

2108 Tối thiểu lagrave phải xem xeacutet caacutec tiecircu chiacute sau trong quaacute trigravenh lựa chọn cocircng nhacircn để phỏng vấn

a Số lương cocircng nhacircn coacute mặt trong cuộc đaacutenh giaacute cũng như việc họ đươc bố triacute trong caacutec lĩnh vực vagrave nhiệm vụ khaacutec nhau

b Caacutec hoạt động sản xuất vagrave chế biến đang diễn ra trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

93

c Số lương cocircng nhacircn lagravem việc từ xa tại nhagrave vagrave cocircng nhacircn quan tacircm nhưng khocircng coacute mặt trong những ngagravey đaacutenh giaacute

d Tuổi của người lao động bao gồm người lao động thuộc caacutec nhoacutem tuổi khaacutec nhau

e Dacircn tộc bao gồm nguồn gốc vagrave nhoacutem dacircn tộc chẳng hạn như người lao động coacute nguồn gốc khaacutec nhau ở cugraveng một quốc gia người nước ngoagravei người bản địa từ caacutec bộ lạcdacircn tộc thiểu số khaacutec nhau

f Giới tiacutenh

g Tigravenh trạng nhacircn viecircn chẳng hạn như nhacircn viecircn chiacutenh thức tạm thời thất thường toagraven thời gian baacuten thời gian

h Higravenh thức trả lương chẳng hạn như cocircng nhacircn đươc trả theo giờngagravey vagrave cocircng nhacircn đươc trả theo hạn ngạch cocircng việc hoặc nhiệm vụ

i Cấp độ phacircn cấp chẳng hạn như bộ phận vận hagravenhgiaacutem saacutet viecircn

j Trigravenh độ văn hoacutea nếu coacute

k Caacutec loại cocircng việc họ thực hiện

l Thời gian lagravem việc cho CH kể cả cocircng nhacircn mới tuyển

m Những người lao động dễ bị tổn thương viacute dụ người lao động coacute nguy cơ bị boacutec lột hoặc bị phacircn biệt đối xử hoặc bị quấy rối

n Đại diện cocircng đoagraven ủy ban cocircng nhacircn hoặc caacutec ủy ban hoặc bất kỳ tổ chức tương tự nagraveo khaacutec

o Sự hiện diện của caacutec đơn vị cung cấp lao động cung cấp người lao động cho caacutec hoạt động thực địa chẳng hạn như lagravem cỏ thu hoạch phun thuốc trừ sacircu cho caacutec hoạt động chế biến như tại caacutec nhagrave maacutey đoacuteng goacutei đơn vị chế biến vagrave caacutec hoạt động khaacutec

p Sự hiện diện của người lao động do đơn vị cung cấp dịch vụ kyacute hơp đồng viacute dụ nhacircn viecircn bảo vệ tagravei xế đưa đoacuten người lao độngvận chuyển đầu vagraveosản phẩm dịch vụ vệ sinh dịch vụ y tế bảo trigrave thiết bị

q Sự tồn tại của caacutec nhương quyền sử dụng đất hoặc tagravei nguyecircn caacutec CH với lương người lao động thời vụ cao hoặc caacutec điều kiện khaacutec coacute taacutec động đến caacutec cộng đồng xung quanh

r Caacutec trường hơp khocircng tuacircn thủ caacutec khiếu nại trước đacircy

s Caacutec yếu tố đặc biệt chẳng hạn như người lao động mới quay trở lại lagravem việc sau thời gian nghỉ ốm người lao động mới trở lại lagravem việc sau thời gian nghỉ thai sản người lao động nhập cư hoặc tạm thời vagrave người lao động trẻ (từ 15 đến 17 tuổi)

t Ngoagravei ra để hoagraven thagravenh quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute về phacircn biệt giới tiacutenh bạo lực vagrave quấy rối tigravenh dục nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ phỏng vấn tại cơ sở vagravehoặc ngoagravei cơ sở caacutec nữ nhacircn viecircn xatilde hội tigravenh nguyện viecircn thagravenh viecircn hội đồng phụ traacutech caacutec vấn đề về giới người lao động coacute liecircn quan từ nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ đơn vị cung cấp lao động nhacircn viecircn vệ sinh nhacircn viecircn căng-tin đội xacircy dựng y taacute vagrave baacutec sĩ phograveng khaacutem nhacircn viecircn kyacute tuacutec xaacute vagrave nhacircn viecircn bảo vệ cũng như caacutec đơn vị cung cấp dịch vụ vận tải

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

94

u Caacutec yếu tố rủi ro khaacutec đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh chuẩn bị đaacutenh giaacute vagrave phaacutet sinh trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

2109 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng những người tham gia cuộc phỏng vấn cảm thấy an toagraven bảo mật thoải maacutei vagrave quyền riecircng tư của họ đươc bảo vệ

21010 CB vagrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải đảm bảo rằng họ sẽ khocircng tiết lộ dữ liệuthocircng tin theo bất kỳ higravenh thức nagraveo coacute thể tạo điều kiện eacutep buộc đe dọa hoặc trả đũa những người tham gia phỏng vấn dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể chia sẻ thocircng tin chi tiết liecircn lạc của nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute vagravehoặc của CB để những người tham gia phỏng vấn coacute thể liecircn hệ nếu họ bị đe dọa eacutep buộc hoặc trả đũa dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo

21011 Trong trường hơp tiacutenh chất của caacutec hoạt động tại CH phụ thuộc nhiều vagraveo việc sử dụng những người lao động tạm thời vagravehoặc thời vụ CB sẽ cố gắng hết sức để coacute đươc ước tiacutenh thực tế nhất về số lương người lao động coacute mặt tại bất kỳ thời điểm nagraveo để quyết định thời gian thực hiện đaacutenh giaacute Ước tiacutenh nagravey sẽ đươc ghi vagraveo hệ thống của CB

21012 Trong trường hơp một số lương lớn người lao động tạm thời vagravehoặc thời vụ khocircng coacute mặt tại cơ sở trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute vigrave một số lyacute do đột xuất vagravehoặc một số người đươc yecircu cầu phỏng vấn khocircng coacute mặt nhoacutem đaacutenh giaacute CB sẽ cố gắng hết sức để trograve chuyện với (những) người đoacute bằng caacutec phương tiện khaacutec viacute dụ như qua một cuộc gọi điện thoại hoặc một chuyến thăm becircn ngoagravei cơ sở

21013 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải tuacircn thủ caacutec nguyecircn tắc tối thiểu sau đacircy để tham gia phỏng vấn

a Thanh tra viecircn phải trigravenh bagravey với những người magrave họ sẽ phỏng vấn vagrave giải thiacutech mục điacutech vagrave bản chất của cuộc phỏng vấn cũng như việc bảo mật danh tiacutenh vagrave caacutec cacircu trả lời của người đươc phỏng vấn

b Nếu thocircng dịch viecircn tham gia phỏng vấn người phỏng vấn sẽ giới thiệu về bản thacircn vagrave nhắc lại rằng người phỏng vấn kể cả phiecircn dịch sẽ tuacircn thủ nghiecircm ngặt yecircu cầu bảo mật Tugravey từng thời điểm thanh tra viecircn coacute thể tạo một phần giới thiệu coacute cấu truacutec vagrave yecircu cầu thocircng dịch viecircn lagravem điều đoacute thay mặt cho thanh tra viecircn để tạo hiệu quả

c Phải luocircn tocircn trọng những người đươc phỏng vấn Người phỏng vấn hoặc thocircng dịch viecircn khocircng đươc sử dụng ngocircn ngữ hoặc giọng điệu trịch thương lăng mạ xuacutec phạm

d Thanh tra viecircn nữ sẽ tiến hagravenh phỏng vấn người lao động nữ về caacutec vấn đề liecircn quan đến giới tiacutenh đặc biệt lagrave quấy rối tigravenh dục CB phải ghi lại lyacute do khocircng sử dụng thanh tra viecircn nữ vagrave tuacircn thủ bất kỳ biện phaacutep bồi thường hoặc khắc phục nagraveo đươc thực hiện

Lưu yacute Viacute dụ về caacutec biện phaacutep bu đắp coacute thể bao gồm một thagravenh viecircn cấp cao đaacuteng tin cậy của cộng đồng hoặc bao gồm một nữ thocircng dịch viecircn Viacute dụ về caacutec biện phaacutep giảm thiểu coacute thể lagrave coacute kế hoạch tăng số lương nữ caacuten bộ thanh tra ở quốc giakhu vực đoacute Khocircng chấp nhận việc chỉ tăng thời gian thanh tra đaacutenh giaacute bởi cugraveng một nam caacuten bộ thanh tra

e Đối với caacutec cuộc phỏng vấn chiacutenh thức theo nhoacutem nhoacutem sẽ đươc đưa ra khỏi khu vực lagravem việc của họ vagrave nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ sử dụng caacutec phương phaacutep khuyến khiacutech tất cả caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem đoacuteng goacutep yacute kiến Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng khocircng coacute thanh tra viecircn hoặc thagravenh viecircn gia đigravenh của giaacutem saacutet viecircn nagraveo đươc chọn lagravem thagravenh viecircn của nhoacutem sẽ đươc phỏng vấn

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

95

f Thocircng tin về caacutec cuộc phỏng vấn vagrave thocircng tin thu đươc sẽ đươc ghi lại nhưng caacutec chi tiết sẽ khocircng đươc tiết lộ cho đại diện của CH theo bất kỳ higravenh thức nagraveo coacute thể lagravem lộ danh tiacutenh của những người đươc phỏng vấn

g Người đươc phỏng vấn phải nhận đươc lời cảm ơn vigrave đatilde cung cấp thocircng tin vagrave dagravenh thời gian tham gia phỏng vấn vagrave phải đươc xaacutec minhrằng caacutec thocircng tin đoacuteng goacutep của họ sẽ khocircng đươc tiết lộ cho ban quản lyacute CH

h Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng người lao động khocircng bắt buộc phải tham gia caacutec cuộc phỏng vấn hoặc cung cấp thocircng tin ngoagravei cacircu trả lời cho caacutec cacircu hỏi của nhoacutem

21014 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB coacute thể quyết định tăng số lương caacutec cuộc phỏng vấn trong trường hơp coacute bất kỳ thocircng tin hơp lyacute nagraveo về sự khocircng tuacircn thủ CB phải ghi lại caacutec lyacute do giải trigravenh cho việc bị lệch với số lương vagrave phacircn phối caacutec cuộc phỏng vấn đatilde định ban đầu

21015 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng mỗi cuộc phỏng vấn nhoacutem khocircng coacute quaacute 6 người đươc phỏng vấn

21016 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB coacute thể quyết định thực hiện caacutec cuộc phỏng vấn becircn ngoagravei cơ sở ngoagravei caacutec hoạt động đaacutenh giaacute đatilde đươc lecircn kế hoạch trong trường hơp họ nhận thấy rằng khocircng thể thực hiện đươc một cuộc thảo luận mở Tuy nhiecircn nhoacutem đaacutenh giaacute CB xem xeacutet caacutec rủi ro vagrave đảm bảo sự an toagraven của nhoacutem đaacutenh giaacute vagrave của những người đươc phỏng vấn

21017 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ phỏng vấn đại diện của caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ (bao gồm cả đơn vị cung cấp lao động) để xaacutec minh hiểu biết của họ vagrave tigravenh higravenh thực hiện caacutec yecircu cầu hiện hagravenh của họ Số lương tối thiểu caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ đươc CB phỏng vấn iacutet nhất phải bằng căn bậc hai của số lương đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ tương ứng Tất cả caacutec đơn vị cung cấp lao động phải đươc đưa vagraveo mẫu (xem AR48 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị cung cấp lao động)

21018 CB sẽ phỏng vấn (những) người chịu traacutech nhiệm lưu giữ hồ sơ người lao động (nhacircn viecircn nhacircn sự) cũng như cấp quản lyacute trơ lyacute vagrave caacutec nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh khaacutec magrave khocircng đươc tiacutenh vagraveo số lương caacutec cuộc phỏng vấn sẽ đươc thực hiện theo Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn của tagravei liệu nagravey

21019 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB coacute thể kết thuacutec cuộc phỏng vấn trong trường hơp người đươc phỏng vấn đối xử thiếu tocircn trọng hoặc đe dọa

21020 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB iacutet nhất phải xaacutec minh caacutec mục sau trong hồ sơ người lao động đươc chọn (xem thecircm Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội)

a Cơ chế xaacutec minh tuổi vagrave bằng chứng về tuổi nếu coacute

b Bản sao giấy tờ tugravey thacircn coacute ảnh nếu coacute

c Chi tiết liecircn hệ địa chỉ số điện thoại nếu coacute

d Hơp đồng

e Hồ sơ đagraveo tạo nếu coacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

96

f Hồ sơ thanh toaacuten tiền lương bao gồm cả việc thanh toaacuten caacutec quyền lơi aacutep dụng viacute dụ thưởng cuối năm

g Loại cocircng việc thực hiện số giờ lagravem ca lagravem việc

h Hồ sơ ghi cheacutep giờ vagraveo vagrave ra khỏi cơ sở lagravem việc

i Hồ sơ y tế nếu coacute

j Caacutec quyền đươc hưởng theo quy định của phaacutep luật hoặc thỏa ước lao động tập thểhơp đồng tập thể38 nghỉ pheacutepnghỉ pheacutep năm trơ cấp đi lại trơ cấp nhagrave ở nghỉ thai sản nghỉ pheacutep dagravenh cho người cha mới coacute con nghỉ ốm vagrave caacutec chế độ khaacutec

21021 CB coacute traacutech nhiệm phaacutet triển vagrave sử dụng mẫu để thực hiện vagrave baacuteo caacuteo caacutec cuộc phỏng vấn trong phạm vi thể hiện sự tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong tagravei liệu nagravey

21022 CB coacute traacutech nhiệm ghi lại danh saacutech những người đươc phỏng vấn coacute tecircn của họ vagrave caacutec đặc điểm như tuổi giới tiacutenh loại higravenh lao động (cố định tạm thời hoặc hơp đồng phụ) thời gian lagravem việc tại trang trại loại cocircng việc thực hiện (thu hoạch tỉa cagravenh lagravem cỏ đoacuteng goacutei khaacutec) higravenh thức trả lương (theo giờ hoặc theo giờ cocircngcocircng việcnhiệm vụ địa điểm phỏng vấn loại higravenh phỏng vấn (caacute nhacircn hoặc nhoacutem) tham gia cocircng đoagravenkhocircng tham gia cocircng đoagraven vagrave những đặc điểm khaacutec Danh saacutech nagravey sẽ đươc tổng hơp bởi thanh tra viecircn chiacutenh vagrave đươc giữ biacute mật vagrave an toagraven nghiecircm ngặt tại cơ sở dữ liệu CB CB coacute traacutech nhiệm tải lecircn RACP danh saacutech những người đươc phỏng vấn cugraveng với caacutec đặc điểm của họ như đatilde đề cập ở trecircn khocircng necircu tecircn của họ Ngoagravei ra

a Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải ghi lại ngagravey địa điểm thời gian vagrave thời lương của caacutec cuộc phỏng vấn

b Nếu người đươc phỏng vấn từ chối cung cấp tecircn hoặc từ chối tham gia phỏng vấn caacuten bộ thanh tra phải ghi lại điều đoacute vagraveo ghi chuacute thanh tra đaacutenh giaacutehồ sơ phỏng vấn

21023 Trong tất cả caacutec phiecircn bản baacuteo caacuteo CB khocircng bao giờ đươc đưa higravenh ảnh của những người đươc phỏng vấn hoặc caacutec cocircng nhacircn vagrave nhacircn viecircn khaacutec

211 TỔ CHỨC HỌP BẾ MẠC

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2111 CB phải tiến hagravenh cuộc họp bế mạc iacutet nhất coacute sự tham gia của nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute vagrave nếu coacute những nhacircn sự chủ chốt necircu trong phần 2311 của tagravei liệu nagravey nếu thiacutech hơp

38 Thỏa ước lao động tập thể (CBA) thường đươc hơp phaacutep hoacutea vagrave chiacutenh thức hoacutea đươc caacutec becircntổ chức khaacutec nhau thừa nhận trong khi caacutec hơp đồng tập thể thường đươc kyacute kết bởi cocircng ty vagrave

(đại diện của) người lao động trong trường hơp khocircng coacute CBA Caacutec hơp đồng thường khocircng đươc hơp phaacutep hoacutea vagrave khocircng đươc đăng kyacute với caacutec cơ quan chiacutenh phủbecircn ngoagravei

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

97

2112 Cuộc họp bế mạc bao gồm nhưng khocircng giới hạn caacutec yếu tố sau

a Nội dung giải thiacutech rằng quaacute trigravenh đaacutenh giaacute đatilde sử dụng phương phaacutep tiếp cận theo mẫu vagrave dựa trecircn rủi ro

b Phương phaacutep vagrave khung thời gian baacuteo caacuteo

c Thocircng tin toacutem tắt ngắn gọn về caacutec điểm mạnh vagrave thocircng lệ thực hagravenh tốt tại CH nagravey nếu coacute

d Giải thiacutech tất cả caacutec phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute bằng ngocircn ngữ magrave những người tham gia sẽ khocircng thấy khoacute hiểu

e Quaacute trigravenh xử lyacute caacutec phaacutet hiện trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute của CB bao gồm mọi hậu quả liecircn quan đến trạng thaacutei chứng nhận của CH nếu coacute

f Khung thời gian để CH phản hồi caacutec kết quả đaacutenh giaacute

g Caacutec hoạt động sau đaacutenh giaacute chẳng hạn như (tại chỗ) đaacutenh giaacute theo dotildei nếu coacute vagrave khả năng caacutec phaacutet hiện trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute coacute thể đươc điều chỉnh từ quaacute trigravenh xem xeacutet chất lương của CB

h Nhắc lại về tiacutenh bảo mật

i Thocircng tin về quy trigravenh khiếu nại vagrave khaacuteng caacuteo của CB vagrave của Rainforest Alliance

2113 CB phải đảm bảo rằng nếu coacute sự tham gia của tư vấn viecircn với tư caacutech lagrave quan saacutet viecircn trong cuộc họp bế mạc thigrave người nagravey sẽ lagrave một quan saacutet viecircn im lặng vagrave khocircng đại diện cho CH trong cuộc họp nagravey

2114 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xem xeacutet việc sử dụng (caacutec) thocircng dịch viecircn trong cuộc họp bế mạc nếu cần thiết

2115 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải cung cấp cho CH một bản sao của caacutec kết quả thanh tra đaacutenh giaacute kegravem theo giải thiacutech chi tiết về caacutec phaacutet hiện Danh saacutech caacutec phaacutet hiện thanh tra đaacutenh giaacute phải coacute chữ kyacute của caacuten bộ thanh tra chiacutenh vagrave đại diện của CH CB phải ghi cheacutep lại mọi yacute kiến khaacutec biệt về những phaacutet hiện giữa nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute vagrave CH

2116 Trong trường hơp caacuten bộ thanh tra cho rằng sự an toagraven của họ coacute thể gặp rủi ro khi baacuteo caacuteo về lỗi khocircng phu hơp nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể quyết định khocircng baacuteo caacuteo phaacutet hiện đoacute cho đến khi nhoacutem rời khỏi cơ sở của CH Phaacutet hiện như vậy sẽ đươc CB thocircng baacuteo cho CH trong vograveng 3 ngagravey lagravem việc kể từ cuộc họp bế mạc của đơt thanh tra đaacutenh giaacute đoacute Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải đưa tigravenh huống đoacute vagraveo danh saacutech kiểm trabaacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute đươc tải lecircn RACP

2117 CB phải ghi cheacutep lại thagravenh phần tham gia cuộc họp bằng caacutech sử dụng mẫu do CB cung cấp trong đoacute coacute iacutet nhất địa điểm vagrave thời gian của cuộc họp tecircn chức vụ vagrave chữ kyacute của những người tham gia bất kỳ ghi chuacute cần thiết nagraveo khaacutec

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

98

212 KẾT THUacuteC THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2121 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện hiệu quả quy trigravenh đươc lập hồ sơ văn bản để giải quyết tigravenh huống magrave cuộc đaacutenh giaacute coacute thể bị kết thuacutec sớm

a Một số viacute dụ về caacutec tigravenh huống như vậy lagrave caacutec biến cố tự nhiecircn khắc nghiệt bị từ chối tiếp cận người lao động thagravenh viecircn nhoacutem trang trại thagravenh viecircn nhacircn viecircn tagravei liệu cơ sở hạ tầng của CH tai nạn nghiecircm trọng mối quan ngại liecircn quan đến an ninh vagrave an toagraven của nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute mất điện hagravenh vi cố tigravenh hối lộ khocircng hơp taacutec trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute những thay đổi bất ngờ của phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute do khocircng cocircng bố thocircng tin từ CH trong quaacute trigravenh đăng kyacutechuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute hoạt động gian lận rotilde ragraveng cố gắng che giấu hoặc thay đổi bất kỳ thocircng tinbằng chứng nagraveo magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute quan saacutet đươc

2122 Quy trigravenh phải bao gồm caacutec hagravenh động magrave caacutec becircn khaacutec nhau coacute liecircn quan sẽ thực hiện bao gồm CB nhoacutem đaacutenh giaacute CH khi tigravenh huống đoacute xảy ra

2123 Nhoacutem đaacutenh giaacute khocircng đươc thực hiện bất kỳ phần đaacutenh giaacute nagraveo coacute khả năng gacircy rủi ro cho sức khỏe vagrave sự an toagraven của nhoacutem đaacutenh giaacute hoặc những người tham gia vagraveo quaacute trigravenh đaacutenh giaacute chẳng hạn như những người đươc phỏng vấn Trong những trường hơp như vậy CB phải thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance vagrave giải trigravenh cho những thiếu soacutet

2124 Khi xảy ra tigravenh huống dẫn đến việc phải kết thuacutec quaacute trigravenh đaacutenh giaacute CB phải

a Lập văn bản chi tiết đến mức cho pheacutep CB hoặc Rainforest Alliance điều tra vagrave giải quyết vấn đề phaacutet sinh chẳng hạn như khocircng hơp taacutec cố tigravenh hối lộ lo ngại về an toagraven CB phải liecircn tục cập nhật những hồ sơ ghi cheacutep đoacute

b Ngay lập tức thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance bằng văn bản vagrave lập baacuteo caacuteo bao gồm caacutec bước đatilde đươc hoagraven thagravenh vagrave caacutec phaacutet hiện đatilde đươc xaacutec định Baacuteo caacuteo nagravey sẽ đươc tải lecircn RACP trong vograveng 2 tuần kể từ khi xảy ra sự việc vagrave đươc cập nhật sau khi sự việc đươc giải quyết

c Cho pheacutep nhoacutem đaacutenh giaacute rời khỏi cơ sở ngay lập tức nếu xảy ra rủi ro cụ thể đối với sự an toagraven của họ

d Đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ giấy chứng nhận tugravey thuộc vagraveo tiacutenh chất vagrave mức độ nghiecircm trọng của vấn đề đươc phaacutet hiện Quyết định đoacute phải đươc đưa ra trong vograveng tối đa 2 tuần kể từ ngagravey xảy ra sự cố

e Nếu aacutep dụng yecircu cầu Rainforest Alliance khocircng cho pheacutep CH coacute liecircn quan đươc cấp chứng nhận trong một khoảng thời gian (khocircng) xaacutec định

2125 Trong trường hơp khocircng thể thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute trong khung thời gian cho pheacutep đươc xaacutec định trong tagravei liệu nagravey hoặc bị chấm dứt do nguyecircn nhacircn từ phiacutea CH

a CH phải thanh toaacuten số tiền như trecircn hoacutea đơn magrave CB phaacutet hagravenh

b Hai becircn phối hơp lecircn lịch cho lần đaacutenh giaacute mới nếu CH vẫn muốn xin cấp chứng nhận với CB vagrave CB vẫn chấp nhận đơn xin chứng nhận của CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

99

2126 Trong trường hơp khocircng thể thực hiện đaacutenh giaacute trong khung thời gian cho pheacutep hoặc bị chấm dứt do nguyecircn nhacircn từ phiacutea CB

a CB phải ngay lập tức thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance kegravem theo giải thiacutech chi tiết về những sai lệch

b CB khocircng đươc tiacutenh cho CH caacutec chi phiacute phaacutet sinh khocircng dẫn đến kết quả mong đơi

c Hai becircn phối hơp lecircn lịch cho lần thanh tra đaacutenh giaacute mới nếu CH vẫn muốn xin CB cấp chứng nhận

2127 Tất cả caacutec trường hơp chấm dứt đaacutenh giaacute đều phải đươc ghi cheacutep lại trong RACP kegravem theo caacutec thocircng tin chi tiết đến mức đủ để người đọc hiểu đươc (caacutec) lyacute do vagrave bối cảnh xảy ra trường hơp đoacute

2128 Rainforest Alliance coacute quyền khocircng cho pheacutep chuyển giao giấy chứng nhận trong trường hơp coacute lyacute do hơp lệ để chấm dứt đaacutenh giaacute với CB hiện tại

213 BAacuteO CAacuteO PHAacuteC THẢO VAgrave DANH MỤC KIỂM TRA

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2131 CB phải tocircn trọng tiến trigravenh baacuteo caacuteo vagrave theo dotildei đươc xaacutec định trong tagravei liệu nagravey

2132 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu ruacutet ngắn thời hạn đối với thanh tra đaacutenh giaacute điều tra hoặc caacutec trường hơp coacute rủi ro cao

2133 Caacuten bộ thanh tra chiacutenh phải đảm bảo rằng

a baacuteo caacuteo phaacutec thảo đươc hoagraven thagravenh trong khung thời gian nhất định kegravem theo bằng chứng rotilde ragraveng vagrave khaacutech quan đủ để xaacutec nhận tigravenh trạng (khocircng) tuacircn thủ của CH đối với phạm vi đatilde xaacutec định

b dữ liệu cần thiết để hoagraven tất quaacute trigravenh kiacutech hoạt giấy pheacutep lagrave chiacutenh xaacutec vagrave đầy đủ trước khi gửi baacuteo caacuteo phaacutec thảo cho CB

2134 Danh mục kiểm tra vagrave baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute phải bao gồm caacutec vấn đề phaacutet hiện trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute (sự tuacircn thủ vagrave khocircng tuacircn thủ) cugraveng với thocircng tin mocirc tả (caacutec) bằng chứng khaacutech quan cần thiết thu đươc trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute để người đọc hiểu đươc bản chất vagrave mức độtaacutec động của caacutec vấn đề phaacutet hiện đươc Caacutec trường hơp (khocircng) tuacircn thủ vagrave thocircng tin mocirc tả bằng chứng khocircng đươc tiết lộ chi phiacute thocircng tin cạnh tranh hoặc sở hữu triacute tuệ tecircn của nhacircn viecircn CH hoặc bất kỳ thocircng tin nagraveo coacute thể gacircy rủi ro cho sức khỏe hoặc sự an toagraven của những người liecircn quan

2135 Bằng chứng đaacutenh giaacute (ảnh vagrave bản sao tagravei liệu) hỗ trơ hoặc chứng minh cho những thocircng tin mocirc tả bằng chứng đatilde cung cấp coacute thể đươc lập thagravenh phụ lục của baacuteo caacuteo nhưng sẽ khocircng đươc cocircng khai Caacuten bộ thanh tra chiacutenh phải đảm bảo rằng bằng chứng đaacutenh giaacute do nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute thu thập (ảnh bản sao tagravei liệu vv) sẽ đươc chia sẻ với CB trong vograveng 3 tuần kể từ ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

2136 Caacuten bộ thanh tra chiacutenh phải gửi cho CB danh mục kiểm tra baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute danh saacutech caacutec trang trại thagravenh viecircn dữ liệu về người lao động caacutec cuộc phỏng vấn nhật kyacute cuộc họp vagrave bất kỳ bằng chứng nagraveo thu đươc trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute trong khung thời gian nhất định trong tagravei liệu nagravey

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

100

2137 CB phải ghi lại bằng chứng đaacutenh giaacute trong hệ thống của migravenh vagrave cung cấp khi Rainforest Alliance yecircu cầu

214 RAgrave SOAacuteT CHẤT LƯƠNG

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2141 CB phải thiết lập vagrave triển khai coacute hiệu quả quy trigravenh đươc lập văn bản để ragrave soaacutet chất lương của caacutec baacuteo caacuteodữ liệu thanh tra đaacutenh giaacute vagrave caacutec quy trigravenh liecircn quan cugraveng với bằng chứng về việc giải quyết những lỗi khocircng tuacircn thủ Quy trigravenh ragrave soaacutet chất lương cũng phải đaacutenh giaacute tigravenh higravenh tuacircn thủ caacutec yecircu cầu về khung thời gian của caacutec quaacute trigravenh chứng nhậnthanh tra đaacutenh giaacute

2142 CB coacute traacutech nhiệm chỉ định (caacutec) chuyecircn gia đaacutenh giaacute chất lương coacute năng lực để thực hiện việc đaacutenh giaacute chất lương của baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute phaacutec thảo danh mục kiểm tra dữ liệu cần thiết vagrave bằng chứng giải quyết NC do nhoacutem đaacutenh giaacute cung cấp

2143 Việc ragrave soaacutet chất lương phải đươc thực hiện bởi (những) người khocircng thuộc nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute liecircn quan đến cuộc thanh tra đaacutenh giaacute vagrave coacute trạng thaacutei hoạt động trong vai trograve caacuten bộ thanh tra chiacutenh hoặc người chứng nhận Trong cả hai trường hơp người chứng nhận trong cuộc thanh tra đaacutenh giaacute coacute traacutech nhiệm đảm bảo chất lương của baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng vagrave chấp nhận caacutec hagravenh động khắc phục vigrave quyết định cấp chứng nhận lagrave kết quả của việc chấp nhận baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cung với caacutec hagravenh động khắc phục

2144 Người ragrave soaacutet chất lương phải đảm bảo rằng baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng sẽ đươc tải lecircn RACP trong khung thời gian đươc đưa ra trong tagravei liệu nagravey

2145 CB phải thực hiện iacutet nhất lagrave

a Bước 1 Ragrave soaacutet chất lương vagrave xaacutec nhận caacutec kết quả đaacutenh giaacute vagrave mocirc tả bằng chứng bằng chứng tương ứng trước khi tải danh saacutech kiểm trabaacuteo caacuteo cuối cugraveng lecircn RACP (tối đa 5 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng nếu coacute NC)

b Bước 2 Ragrave soaacutet chất lương của caacutec hagravenh động khắc phục của CH để giải quyết caacutec NC phaacutet hiện đươc vagrave đưa ra quyết định cấp chứng nhận (tối đa 12 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng nếu coacute NC)

2146 Hoạt động ragrave soaacutet chất lương (Bước 1 vagrave Bước 2) iacutet nhất phải đảm bảo caacutec yếu tố sau theo caacutec yecircu cầu của Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance

a Diễn giải đuacuteng caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn đối với phạm vi aacutep dụng

b Chỉ định caacutec lỗi khocircng phugrave hơp cho caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn chiacutenh xaacutec

c Xem xeacutet caacutec khaacutei niệm chuyecircn mocircn liecircn quan đến hệ thống sản xuất trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn

d Xaacutec minh rằng baacuteo caacuteo khocircng bao gồm tecircn của những người đươc phỏng vấn

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

101

e Xaacutec minh rằng bằng chứng cho tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng cho cả caacutec trường hơp phugrave hơp vagrave khocircng phugrave hơp đươc mocirc tả theo caacutech thức rotilde ragraveng ngắn gọn khaacutech quan coacute thể xaacutec minh vagrave thể hiện bản chất mức độ vagrave cơ sở kỹ thuật chiacutenh xaacutec của caacutec trường hơp (khocircng) phugrave hơp liecircn quan đến Tiecircu Chuẩn

Lưu yacute Việc mocirc tả bằng chứng về caacutec phaacutet hiện trong khi thanh tra đaacutenh giaacute (phu hơpkhocircng phugrave hơp) phải cho pheacutep một người khaacutec xaacutec minh chiacutenh bằng chứng đoacute sẽ đưa ra kết luận tương tự Khi mocirc tả bằng chứng cần dẫn chiếu caacutec tagravei liệuhồ sơ cụ thể đatilde đươc đaacutenh giaacute viacute dụ bảng lương thaacuteng 3 thaacuteng 9 năm 2020 Quy trigravenh khiếu nại IMS-GP-05 ban hagravenh ngagravey 08 thaacuteng 06 năm 2021 biecircn bản họp của ủy ban sức khỏe vagrave an toagraven (HampS) ngagravey 20 thaacuteng 8 năm 2021hellip

f Xaacutec minh rằng caacutec kết luận của baacuteo caacuteo phugrave hơp với những trường hơp khocircng tuacircn thủ đươc baacuteo caacuteo

g Xaacutec minh rằng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute đatilde xaacutec minh thocircng tin vagrave dữ liệu về CH đươc chỉ ra trong tagravei liệu nagravey viacute dụ dữ liệu địa lyacute dữ liệu người lao động bằng chứng thanh tra đaacutenh giaacute coacute liecircn quan khaacutec

h Xaacutec minh rằng caacutec mẫu đatilde đươc xaacutec định vagrave thực hiện chiacutenh xaacutec viacute dụ mẫu trang trại cocircng nhacircn hồ sơ cocircng nhacircn tagravei liệu đơn vị cung cấp lao động

i Xaacutec minh rằng số lương vagrave phacircn phối caacutec cuộc phỏng vấn đatilde đươc thực hiện lagrave chiacutenh xaacutec

j Viết đuacuteng chiacutenh tả vagrave ngữ phaacutep magrave khocircng sử dụng quaacute nhiều biệt ngữ hoặc từ thocircng tục

k Tuacircn thủ thời hạn nộp tagravei liệu đươc quy định trong tagravei liệu nagravey

l Caacutec hagravenh động khắc phục đươc đệ trigravenh đầy đủ vagrave hiệu quả bao gồm cả phacircn tiacutech nguyecircn nhacircn gốc rễ thiacutech hơp

2147 Người ragrave soaacutet sẽ đaacutenh giaacute chất lương của baacuteo caacuteo vagrave CB phải lưu hồ sơ cho mỗi baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute đatilde đươc xem xeacutet bao gồm caacutec khiacutea cạnh cần cải thiện đươc sử dụng để CB vagrave Rainforest Alliance đaacutenh giaacute hiệu quả lagravem việc của caacuten bộ thanh tra

2148 Người ragrave soaacutet chất lương phải ghi cheacutep lại những thay đổi đươc khuyến nghị vagrave mọi nhận xeacutet kết quả quan saacutet đươc cung caacutec đề xuất cải tiến vagrave gửi cho caacuten bộ thanh tra chiacutenh cũng như gửi tới CB

2149 Thanh tra viecircn chiacutenh coacute traacutech nhiệm sửa đổi baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute dựa trecircn caacutec nhận xeacutet quan saacutet vagrave đề xuất đươc necircu ra trong cuộc đaacutenh giaacute chất lương Bất kỳ xung đột nagraveo phaacutet sinh giữa caacutec nhoacutem đaacutenh giaacute hoặc những điều thanh tra viecircn chiacutenh phaacutet hiện vagrave caacutec thay đổi đươc khuyến nghị phải đươc ghi cheacutep lại vagrave đưa vagraveo hệ thống quản lyacute chất lương của CB để xem xeacutet lần cuối

21410 Trong trường hơp quaacute trigravenh đaacutenh giaacute chất lương của CB cho thấy bằng chứng cụ thể rằng quaacute trigravenh đaacutenh giaacute khocircng đươc thực hiện đuacuteng CB sẽ đaacutenh giaacute bản chất của những điểm phaacutet hiện đươc đoacute vagrave thực hiện caacutec biện phaacutep khắc phục vagrave hagravenh động khắc phục tương ứng Nếu biện phaacutep khắc phục vagrave hagravenh động khắc phục yecircu cầu thực hiện thecircm caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute để thu thập dữ liệu để hoagraven thagravenh baacuteo caacuteoquaacute trigravenh ra quyết định cấp chứng nhận CB phải chi trả chi phiacute cho caacutec hoạt động đoacute

21411 Trong trường hơp đaacutenh giaacute đảm bảo bổ sung của Rainforest Alliance cho thấy bằng chứng cụ thể lagrave quaacute trigravenh đaacutenh giaacute khocircng đươc thực hiện đuacuteng caacutech CB phải thực hiện caacutec biện phaacutep khắc phục vagrave hagravenh động khắc phục tương ứng theo yecircu cầu của Rainforest Alliance Nếu biện phaacutep khắc

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

102

phục vagrave hagravenh động khắc phục yecircu cầu thực hiện thecircm caacutec hoạt động đaacutenh giaacute để thu thập dữ liệu để hoagraven thagravenh baacuteo caacuteo CB phải chi trả chi phiacute cho caacutec hoạt động đoacute

21412 CB phải lưu giữ caacutec bản sao của bản phaacutec thảo baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute gốc vagrave baacuteo caacuteo của nhoacutem đaacutenh giaacute chất lương vagrave kết hơp chuacuteng vagraveo caacutec đaacutenh giaacute đảm bảo chất lương như đươc chỉ ra trong caacutec hệ thống quản lyacute chất lương của CB

21413 Trong trường hơp coacute sự đoacuteng goacutep của caacutec chuyecircn gia kỹ thuật CB phải chỉ rotilde điều nagravey cho RA trong mẫu baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute hoặc tải lecircn riecircng nếu nội dung khocircng phugrave hơp với mẫu baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute thocircng thường

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

21414 Người đaacutenh giaacute chất lương phải xaacutec minh rằng

a danh saacutech caacutec trang trại thagravenh viecircn lagrave danh saacutech đầy đủ bao gồm caacutec dữ liệu chiacutenh xaacutec trong đoacute coacute dữ liệu vị triacute địa lyacute cho từng trang trại

b khối lương đươc baacuteo caacuteo lagrave phugrave hơp vagrave thực tế liecircn quan đến cacircy trồng vagrave caacutec khu vực sản xuất

215 THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute THEO DOtildeI

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2151 CB phải sử dụng đaacutenh giaacute khaacutech quan về caacutec phaacutet hiện trong khi thanh tra đaacutenh giaacute bản chất của caacutec hagravenh động khắc phục cần thiết để giải quyết caacutec NC phaacutet hiện đươc vagrave rủi ro từ mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute để chứng minh nếu cần tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute tại chỗ tiếp theo

a CB sẽ xem xeacutet việc theo dotildei tại chỗ viacute dụ khi việc xaacutec nhận tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục yecircu cầu quan saacutet trực quan vagravehoặc phỏng vấn người lao độngban quản lyacute để xaacutec nhận sự hiểu biếtthực hiện caacutec chiacutenh saacutechthocircng lệ mới đươc thiết lập vagravehoặc để xaacutec nhận hiệu quả của caacutec hoạt động đagraveo tạo chứng kiến hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute của caacutec nhacircn viecircn thanh tra nội bộ để xaacutec nhận năng lực hoặc cải thiện cocircng taacutec thanh tra nội bộ (danh saacutech caacutec viacute dụ nagravey khocircng phải lagrave danh saacutech đầy đủ)

2152 CB phải tuacircn theo caacutec yecircu cầu aacutep dụng trong tagravei liệu nagravey khi thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo coacute tiacutenh đến phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute đoacute (xem thecircm Phần 15 Phương thức xaacutec minh-thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện của Quy Định Cấp Chứng Nhận)

2153 CB sẽ thocircng baacuteo cho CH về bất kỳ chi phiacute bổ sung nagraveo cho cuộc thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo trong vograveng 3 tuần kể từ ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

2154 Đối với caacutec cuộc đaacutenh giaacute theo dotildei thanh tra viecircn phải cập nhật danh mục kiểm tra ban đầu vagrave chỉ ra thocircng tin bổ sung vagrave ngagravey thực hiện cuộc đaacutenh giaacute theo dotildei Đối với caacutec mẫu đaacutenh giaacute mới caacuten bộ thanh tra chiacutenh phải đảm bảo bằng chứng vagrave những phaacutet hiện lagrave chiacutenh xaacutec vagrave đầy đủ cho tất cả caacutec yecircu cầu đatilde đươc xaacutec minh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

103

216 QUY TRIgraveNH RA QUYẾT ĐỊNH CẤP CHỨNG NHẬN

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2161 CB phải đưa ra quyết định vagrave hoagraven thagravenh quaacute trigravenh nộp tagravei liệu trong RACP trong caacutec mốc thời gian đươc xaacutec định trong tagravei liệu nagravey Quyết định cấp chứng nhận dugrave mang tiacutenh tiecircu cực hay tiacutech cực đều sẽ đươc đưa ra bởi người chứng nhận đang lagravem việc vagrave đươc phecirc duyệt

2162 Để xaacutec định một quyết định chứng nhận coacute tiecircu cực hay khocircng CB phải tuacircn theo caacutec hướng dẫn trong Quy Định Cấp Chứng Nhận vagrave caacutec Phụ Lục của Chương nagravey

2163 Trong trường hơp (caacutec) đaacutenh giaacute đảm bảo thecircm của goacutei tagravei liệu đaacutenh giaacute cho thấy bằng chứng rằng quyết định của CB đươc đưa ra dựa trecircn dữ liệu khocircng chiacutenh xaacutec vagravehoặc khocircng đầy đủ vagravehoặc khocircng coacute bằng chứng khaacutech quan mạnh mẽ Rainforest Alliance coacute quyền khocircng kiacutech hoạt giấy pheacutep trong RACP

2164 CB phải đảm bảo rằng tất cả caacutec CH đươc đaacutenh giaacute tuacircn thủ tất cả caacutec yecircu cầu hiện hagravenh trước khi đưa ra quyết định cấp chứng nhận tiacutech cực

2165 Trong trường hơp CB quyết định hủy chứng nhận hoặc khocircng chứng nhận một CH vigrave lyacute do đươc đề cập trong Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Cấp Chứng Nhận điều đoacute sẽ đươc thực hiện trong vograveng 4 tuần kể từ ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

Lưu yacute

bull Điều nagravey coacute nghĩa lagrave caacuten bộ thanh tra chiacutenh vẫn cograven 3 tuần để tải lecircn bản thảo baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cuối cung trong RACP Sau đoacute người chứng nhận sẽ coacute thecircm một tuần để đưa ra quyết định cấp chứng nhận tiecircu cực

bull Việc đưa ra quyết định tiecircu cực sớm hơn sẽ tiết kiệm thời gian cho CH thực hiện caacutec hagravenh động khắc phục Do đoacute khung thời gian 4 tuần lagrave tối đa

2166 Người chứng nhận đưa ra quyết định cấp chứng nhận coacute quyền

a Đưa ra quyết định cấp chứng nhận cuối cugraveng

b Sửa đổi khuyến nghị của nhoacutem đaacutenh giaacute do xaacutec định coacute những điểm khocircng nhất quaacuten trong baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute

c Yecircu cầu thanh tra viecircn chiacutenh lagravem rotilde hoặc mở rộng bất kỳ phần nagraveo trong baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute

d Loại bỏ điểm khocircng tuacircn thủ kegravem theo giải trigravenh bằng văn bản hoặc

e Necircu ra điểm khocircng tuacircn thủ mới kegravem theo giải trigravenh bằng văn bản

Lưu yacute Quyết định cấp chứng nhận coacute thể mang tiacutenh tiecircu cực hoặc tiacutech cực CB ra quyết định đoacute để chứng nhận hủy chứng nhận khocircng chứng nhận đigravenh chỉ mở rộng phạm vi chứng nhận duy trigrave trạng thaacutei chứng nhận chấm dứt hiệu lực của chứng nhận

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

104

2167 Người chứng nhận coacute traacutech nhiệm giải trigravenh cho caacutec quyết định của migravenh dựa trecircn khuocircn khổ kỹ thuật của Tiecircu Chuẩn Quy Định Chứng Nhận vagrave caacutec yecircu cầu liecircn quan trong Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance Nếu những quyết định nagravey khiến phải sửa đổi những điểm phaacutet hiện đươc hoặc quyết định của nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải ghi cheacutep lại giải trigravenh của người chứng nhận về những sửa đổi nagravey để xem xeacutet trong hệ thống quản lyacute chất lương của CB

2168 CB phải thiết lập vagrave triển khai caacutec cơ chế lập thagravenh văn bản để thocircng baacuteo về caacutec quyết định cấp chứng nhận cho CH đươc thanh tra đaacutenh giaacute CB phải lưu giữ hồ sơ về quaacute trigravenh trao đổi thocircng tin vagrave xaacutec nhận thocircng tin liecircn lạc chẳng hạn như thư điện tử (coacute xaacutec nhận đatilde nhận thư) vagravehoặc gửi bưu chiacutenh đatilde đăng kyacute CB coacute nghĩa vụ cung cấp những hồ sơ đoacute cho Rainforest Alliance khi đươc yecircu cầu

2169 CB sẽ chỉ thocircng baacuteo cho CH về quyết định cấp chứng nhận khi CB đatilde hoagraven thagravenh caacutec bước cần thiết trong tagravei liệu nagravey

21610 CB sẽ tải lecircn RACP tất cả caacutec baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute vagrave dữ liệu cần thiết bất kể quyết định chứng nhận lagrave gigrave

217 CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

2171 CB sẽ chỉ đươc sử dụng giấy chứng nhận đươc Rainforest Alliance phaacutet hagravenh để cấp cho CH

2172 CB sẽ chỉ phaacutet hagravenh giấy chứng nhận sau khi giấy pheacutep đatilde đươc kiacutech hoạt trong RACP CB cũng sẽ phaacutet hagravenh caacutec chứng nhận cho

a caacutec CH đatilde trải qua đaacutenh giaacute mở rộng phạm vi magrave yecircu cầu phải thực hiện những thay đổi trong giấy chứng nhận

b caacutec CH đatilde thay đổi tecircn phaacutep lyacute hoặc tecircn thương mại của migravenh hoặc

c caacutec CH đatilde chuyển giao cho CB nhưng chỉ sau cuộc đaacutenh giaacute đươc lập kế hoạch tiếp theo vagrave quyết định cấp chứng nhận mang tiacutenh tiacutech cực

d Trong những trường hơp nagravey hiệu lực của giấy chứng nhận sẽ khocircng thay đổi

218 CAacuteC TRƯỜNG HƠP NGOẠI LỆ ĐỐI VỚI CAacuteC YEcircU CẦU VỀ TIEcircU CHUẨN VAgrave ĐẢM BẢO ĐỐI VỚI CH

2181 CB sẽ đaacutenh giaacute từng đơn xin xem xeacutet ngoại lệ từ một CH đươc chứng nhận vagrave xaacutec nhận xem coacute thể chấp nhận trường hơp ngoại lệ hay khocircng CB coacute thể phacircn tiacutech coacute thể aacutep dụng trường hơp ngoại lệ khocircng đối với những điều sau đacircy

a Sự phugrave hơp với một tiecircu chiacute

b Gia hạn giấy chứng nhận hoặc ngagravey đaacutenh giaacute

c Thay đổi khối lương

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

105

d Trường hơp bất khả khaacuteng Biến cố hoặc tigravenh huống bất thường nằm ngoagravei tầm kiểm soaacutet của CH vagrave điều đoacute ngăn cản CH tuacircn thủ caacutec quy định nagravey vagrave Quy Định Thanh Tra Đaacutenh Giaacute vagrave Cấp Chứng Nhận của Rainforest Alliance Điều nagravey bao gồm những rủi ro nằm ngoagravei tầm kiểm soaacutet của CH phaacutet sinh khocircng phải lagrave sản phẩm hoặc do sơ suất hoặc sai soacutet Rainforest Alliance sẽ chấp thuận trường hơp ngoại lệ nếu coacute thể Caacutec trường hơp ngoại lệ nagravey coacute hiệu lực cho đến quaacute trigravenh sửa đổi tiếp theo đối với caacutec quy tắc nagravey

2182 CB phải gửi bằng văn bản caacutec yecircu cầu xem xeacutet ngoại lệ vagrave caacutec quyết định của migravenh cho Rainforest Alliance

2183 Khi nghi ngờ coacute thể chấp nhận yecircu cầu xem xeacutet ngoại lệ hay khocircng CB cần tham khảo yacute kiến của Rainforest Alliance để đươc hướng dẫn thecircm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

106

PHỤ LỤC AR1 TRAacuteCH NHIỆM ĐAacuteNH GIAacute CHUNG

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cun

g ứng

1 CB phải tuacircn theo caacutec hướng dẫn vagrave yecircu cầu trong Phụ Lục nagravey trong khi đaacutenh giaacute Traacutech Nhiệm Đaacutenh Giaacute Chung (Khoản tiền chi trả cho sự khaacutec biệt của sản phẩm chứng nhận bền vững vagrave Caacutec khoản chi phiacute thực hiện cocircng taacutec bền vững đối với sản phẩm đươc chứng nhận) Trong trường hơp coacute NC đươc necircu ra CB phải đảm bảo rằng caacutec hagravenh động khắc phục đươc thực hiện đuacuteng caacutech để ngăn chặn taacutei diễn cugraveng một vấn đề

Khoản tiền chi trả cho sư khaacutec biệt của sản phẩm chứng nhận bền vững (SD)

Quy trigravenh thanh tra đanh gia trong thanh tra đanh gia chuỗi cung ứng

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

Nội dung của thỏa thuận hơp đồng (324)

Thỏa thuận hơp đồng với becircn mua bao gồm thocircng tin SD (khoản chi trả cho nocircng dacircn tiết về số lương vagrave caacutech thanh toaacuten)

Căn bậc hai của hơp đồng giữa becircn mua vagrave CH trang trại lấy mẫu để lấy những hơp đồng coacute khối lương theo hơp đồng lớn nhất

Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ necircu ra lỗi khocircng tuacircn thủ nếu thỏa thuận hơp đồng

bull khocircng bao gồm tham chiếu đến SD

bull khocircng coacute chữ kyacuteđề ngagravey thaacuteng bởi hai becircn

bull khocircng coacute giaacute trị của SD (theo khối lương) vagrave thời gian thanh toaacuten

bull khocircng phacircn biệt rotilde ragraveng SD với giaacute cả phiacute bảo hiểm chất lương vagrave caacutec khoản checircnh lệch khaacutec

Thanh toaacuten SD vagrave baacuteo caacuteo thanh toaacuten SD (323 326 327)

Becircn mua xaacutec nhận thanh toaacuten trecircn hệ thống quản lyacute truy nguyecircn sản phẩm

Thocircng tin về số tiền SD phải phugrave hơp

bull SD theo thỏa thuận

bull SD đươc nhập lagrave ldquoSD đươc đồng yacute thanh toaacutenrdquo

Căn bậc hai (nhưng iacutet nhất lagrave 5 tugravey theo giaacute trị nagraveo lớn hơn) của caacutec giao dịch trong caacutec hơp đồng coacute trong mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ điều tra thecircm bất kỳ khaacutec biệt nagraveo phaacutet hiện đươc trong mẫu thanh tra đaacutenh giaacute Caacutec kết quả coacute thể xảy ra 1) Nếu CH trang trại nhập số tiền khocircng chiacutenh xaacutec (SD đươc đồng yacute thanh toaacuten) trong hệ thống quản lyacute truy nguyecircn sản phẩm số tiền đoacute sẽ đươc CH trang trại điều chỉnh lại trở về trước39

39 Nếu phaacutet hiện tigravenh huống trecircn trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute SC khocircng thể tăng mức NC đối với CH trang trại CB của CH SC sẽ thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance để kiểm tra thecircm với CH trang trại (CB của CH trang trại) để điều chỉnh dữ liệu khocircng chiacutenh xaacutec

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

107

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

bull SD đươc nhập lagrave ldquoSD đươc xaacutec nhận đatilde thanh toaacutenrdquo

bull SD đươc thanh toaacuten thực tế (hiển thị trong bằng chứng thanh toaacuten)

2) Nếu becircn mua trả số tiền khocircng chiacutenh xaacutec (khaacutec với số tiền đatilde thỏa thuận) CB sẽ đặt ra NC đối với CH SC vagrave đảm bảo rằng mức checircnh lệch cần đươc bồi thường sẽ bị phạt nếu khocircng đươc khắc phục 3) Nếu khocircng thanh toaacuten do chậm trễ thời gian CB sẽ khocircng đặt ra NC nhưng cần lưu yacute theo dotildei để đảm bảo rằng khoản thanh toaacuten sẽ đươc thực hiện 4) Nếu khocircng thanh toaacuten trong khung thời gian quy định CB phải đặt ra NC đối với CH SC magrave nếu khocircng khắc phục sẽ bị xử phạt

5) Nếu khocircng coacute bằng chứng thanh toaacuten đối với khoản thanh toaacuten hiện tại CB sẽ đặt ra NC đối với CH SC magrave nếu khocircng khắc phục sẽ bị xử phạt

Bảng AR11 Thanh tra đaacutenh giaacute SD trong thanh tra đaacutenh giaacute SC

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

108

Quy trigravenh thanh tra đanh gia cho thanh tra đanh gia trang trai

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

Đối với caacutec CH nhiều nhoacutem

Phacircn phối lại SD cho caacutec thagravenh viecircn nhoacutem (321)

Quy trigravenh phacircn phối lại coacute săn vagrave caacutech thực hiện để đảm bảo chuyển giao SD kịp thời vagrave đuacuteng tỷ lệ cho caacutec thagravenh viecircn nhoacutem

Xaacutec minh tại caacutec trang trại đươc đưa vagraveo mẫu thanh tra đaacutenh giaacute thường xuyecircn (xem Phần Lấy mẫu trong tagravei liệu nagravey)

CB sẽ đặt ra NC đối với CH trang trại trong trường hơp thực hiện sai trong khi CH trang trại đatilde nhận đươc thanh toaacuten SD từ (caacutec) becircn mua của migravenh chẳng hạn như

bull Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem chưa nhận đươc thanh toaacuten SD

bull Số tiền caacutec thagravenh viecircn nhoacutem nhận đươc (theo khối lương) khocircng tương thiacutech với số tiền trong hơp đồng (theo khối lương)

bull Tổng số tiền SD phacircn chia cho caacutec thagravenh viecircn nhoacutem khocircng bằng tổng số tiền SD nhận đươc từ becircn mua

Trong trường hơp việc becircn mua khocircng thanh toaacuten SD cho CH trang trại bị phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute trang trại CB thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute trang trại sẽ gắn cờ trường hơp nagravey cho Rainforest Alliance để CB của người mua theo dotildei thecircm CH trang trại sẽ khocircng tiếp nhận NC trong trường hơp nagravey

Đối với caacutec CH trang trại riecircng lẻ

SD đươc chi trả vigrave lơi iacutech của người lao động (322)

SD đươc chi trả theo caacutec hạng mục như đươc liệt kecirc trong yecircu cầu Tiecircu Chuẩn vagrave sau khi tham khảo yacute kiến đại diện người lao động

Baacuteo caacuteo thường niecircn về tổng chi SD ( trecircn tổng theo từng hạng mục) đươc cung cấp thocircng qua hệ thống quản lyacute RA

Xaacutec minh tất cả caacutec hạng mục chi tiecircu bao gồm chủ đề nagravey trong caacutec cuộc phỏng vấn với người lao động

Xaacutec minh baacuteo caacuteo thường niecircn

CB sẽ đặt ra NC đối với CH trang trại trong trường hơp thực hiện sai trong khi CH trang trại đatilde nhận đươc thanh toaacuten SD từ (caacutec) becircn mua của migravenh chẳng hạn như

bull Khocircng coacute bằng chứng về việc sử dụng caacutec khoản thanh toaacuten SD như thế nagraveo

bull Khocircng coacute bằng chứng về việc tham vấn với đại diện người lao động về caacutec ưu tiecircn sử dụng SD

bull SD khocircng đươc chi trả vigrave lơi iacutech của người lao động (viacute dụ đươc sử dụng vagraveo mục điacutech khaacutec với mục điacutech đươc ưu tiecircn khi tham vấn đại diện người lao động)

bull Khocircng coacute baacuteo caacuteo về việc sử dụng SD

Trong trường hơp việc becircn mua khocircng thanh toaacuten SD cho CH trang trại bị phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute trang trại CB thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute trang trại sẽ gắn cờ trường hơp nagravey cho RA để

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

109

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

CB của becircn mua theo dotildei thecircm CH trang trại sẽ khocircng tiếp nhận NC trong trường hơp nagravey

Bảng AR12 Thanh tra đaacutenh giaacute SD trong thanh tra đaacutenh giaacute trang trại

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

110

Caacutec khoản chi phiacute thưc hiện đầu tư bền vững đối với sản phẩm được chứng nhận (SI)

Quy trigravenh thanh tra đanh gia trong thanh tra đanh gia chuỗi cung ứng

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

334 vagrave 335 ndash Becircn mua đầu tư vagrave baacuteo caacuteo

Becircn mua thực hiện caacutec khoản đầu tư (tiền mặt vagravehoặc hiện vật bất cứ higravenh thức nagraveo đươc thỏa thuận với CH trang trại) vagrave xaacutec nhận SI đươc thực hiện trong hệ thống quản lyacute

bull tiền mặt ở cấp độ giao dịch (số tiền do CH trang trại nhận ban đầu (ldquoSI đươc đồng yacute thanh toaacutenrdquo)

bull caacutec khoản đầu tư bằng hiện vật cho mỗi CH trang trại theo giaacute trị tiền tệ trecircn cơ sở hagraveng năm

Thocircng tin về số tiền SI phải phugrave hơp

bull SI theo thỏa thuận

bull SI đươc nhập lagrave ldquoSI đươc đồng yacute thanh toaacutenrdquo

bull SI đươc nhập lagrave ldquoSI đươc xaacutec nhận thanh toaacutenrdquo vagrave hiện vật

bull SI đươc thanh toaacuten thực tế (hiển thị trong bằng chứng thanh toaacuten)

Căn bậc hai (nhưng iacutet nhất lagrave 5 tugravey theo giaacute trị nagraveo lớn hơn) của caacutec giao dịch trong caacutec hơp đồng coacute trong mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

Caacutec khoản chi phiacute thực hiện cocircng taacutec bền vững đối với sản phẩm đươc chứng nhận (SI) đatilde đươc thực hiện Theo đoacute

1) SI tại cơ sở giao dịch đươc thanh toaacuten (quy trigravenh tương tự như SD) becircn mua coacute thể thanh toaacuten tổng số tiền bằng tiền vagrave xaacutec nhận ldquoSI đatilde thanh toan trong hệ thống quản lyacute

CB xaacutec minh rằng caacutec khoản thanh toaacuten đatilde đươc thực hiện vagrave phugrave hơp với những gigrave đươc baacuteo caacuteo lagrave ldquoSI đatilde thỏa thuận vagrave xaacutec nhận đatilde thanh toaacutenrdquo

2) Nếu coacute liecircn quan caacutec khoản đầu tư bằng hiện vật đươc thực hiện bởi becircn mua vagrave đươc baacuteo caacuteo trong hệ thống quản lyacute mỗi năm một lần

CB xaacutec minh rằng caacutec khoản đầu tư bằng hiện vật như đươc baacuteo caacuteo thocircng qua hệ thống quản lyacute đatilde đươc thực hiện

Bảng AR13 Thanh tra đaacutenh giaacute SI trong thanh tra đaacutenh giaacute SC

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

111

Quy Trigravenh Thanh Tra Đanh Gia cho thanh gia đanh gia Trang Trai

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

331 ndash Xaacutec định nhu cầu đầu tư vagrave thiết kế kế hoạch đầu tư

Trước mugravea vụtiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Lập kế hoạch đầu tư

bull số tiền SI dựa trecircn khối lương (tiền mặt) đươc xaacutec định

bull nhu cầu đầu tư bằng hiện vật tiềm năng đươc xaacutec định

ldquoSI đươc đồng yacute thanh toaacutenrdquo đươc nhập trong caacutec giao dịch của khối lương đươc chứng nhận baacuten cho becircn mua

Khi caacutec khoản đầu tư đươc tiếp nhận vagrave sử dụng kế hoạch đầu tư đươc cập nhật vagrave thocircng tin đươc baacuteo caacuteo trong hệ thống quản lyacute Rainforest Alliance trecircn tổng đươc chi tiecircu cho mỗi hạng mục đầu tư xaacutec định trước

Coacute kế hoạch đầu tư

CB sẽ xaacutec minh xem đatilde coacute kế hoạch đầu tư khocircng vagrave đươc thiết lập theo đuacuteng mẫu vagrave hướng dẫn hay khocircng tuy nhiecircn khocircng cần phacircn tiacutech nội dung của kế hoạch

Khi caacutec khoản đầu tư đatilde đươc tiếp nhận việc xaacutec minh đươc thực hiện liecircn quan đến việc caacutec khoản đầu tư 1) coacute đươc sử dụng theo kế hoạch hay khocircng 2) coacute đươc baacuteo caacuteo chiacutenh xaacutec trong hệ thống quản lyacute hay khocircng vagrave 3) coacute thể đươc chứng minh thocircng qua hoacutea đơn hay khocircng vv

Nếu CB phaacutet hiện thấy bất kỳ điều nagraveo trecircn đacircy khocircng đươc thực hiện đuacuteng CB sẽ đặt ra NC

Trong trường hơp khocircng nhận đươc SI bằng tiền hoặc hiện vật như đatilde thỏa thuận với becircn mua CB thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute trang trại sẽ gắn cờ trường hơp nagravey cho Rainforest Alliance để CB của becircn mua theo dotildei thecircm

Bảng AR14 Thanh tra đaacutenh giaacute SI trong thanh tra đaacutenh giaacute trang trại

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

112

PHỤ LỤC AR2 YEcircU CẦU TỐI THIỂU VỀ VIỆC LẤY MẪU TAgraveI LIỆU

Aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

Phụ lục nagravey đưa ra caacutec yecircu cầu đối với nhoacutem đaacutenh giaacute về việc lấy mẫu tagravei liệu tại caacutec địa điểm khaacutec nhau trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute Nhoacutem đaacutenh giaacute khocircng coacute nghĩa vụ phải tuacircn thủ tất cả caacutec yecircu cầu trong cuộc đaacutenh giaacute theo dotildei hoặc cuộc đaacutenh giaacute điều tra

1 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải xaacutec minh iacutet nhất caacutec loại vagrave số lương tagravei liệu coacute trong bảng dưới đacircy

Loại tagravei liệu Số lương đề mục tối thiểu Aacutep dụng cho Ghi chuacute

Chiacutenh saacutech vagrave thủ tục Tất cả đều coacute thể aacutep dụng Thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave chuỗi cung ứng

Hơp đồng muabaacuten Căn bậc hai của số lương hơp đồng Thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave chuỗi cung ứng

Đối với caacutec CH SC chịu traacutech nhiệm thanh toaacuten SDSI kiacutech thước mẫu đươc chỉ định rotilde hơn trong Phụ Lục AR1 Traacutech nhiệm đaacutenh giaacute chung

Hồ sơ nhacircn viecircn MS Căn bậc hai của số lương người Thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave chuỗi cung ứng coacute caacutec chủ đề xatilde hội trong phạm vi

Kiến thức vagrave năng lực của nhacircn viecircn IMS hồ sơ đagraveo tạo của họ xung đột lơi iacutech hơp đồng giữa CH vagrave nhacircn viecircn tiền lương giờ lagravem việc phuacutec lơi

Hồ sơ đagraveo tạo Căn bậc hai của số lương caacutec sự kiện đagraveo tạo trong 12 thaacuteng qua

Thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave chuỗi cung ứng

Đagraveo tạo nocircng dacircn người lao động

Đaacutenh giaacute rủi ro CH Tất cả theo yecircu cầu của Tiecircu Chuẩn Thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave chuỗi cung ứng

Hồ sơ mua baacuten Giống như quy mocirc mẫu đatilde chọn Đaacutenh giaacute trang trại Phiếu thu mua của caacutec trang trại thagravenh viecircn đươc chọn lagravem mẫu

Mua hagraveng so với sản xuất hiện tại so với ước tiacutenh

Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể tuy yacute tăng quy mocirc mẫu để kiểm tra hồ sơ mua hagraveng của những nocircng dacircn khocircng coacute trong mẫu

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

113

Loại tagravei liệu Số lương đề mục tối thiểu Aacutep dụng cho Ghi chuacute

Căn bậc hai (với tối thiểu lagrave 5) của tất cả caacutec giao dịchlocirc hagraveng

Đaacutenh giaacute chuỗi cung ứng

Hồ sơ baacuten hagraveng Tổng quan xaacutec minh tổng khối lương mua đatilde xử lyacute đatilde baacuten vagrave cograven hagraveng

Iacutet nhất phải hoagraven thagravenh xaacutec minh tiến trigravenh sản xuất sản phẩm của iacutet nhất 5 giao dịch baacuten hagraveng (xem Phụ Lục AR7 Kiểm tra khả năng truy nguyecircn sản phẩm trong đaacutenh giaacute trang trại)

Đaacutenh giaacute trang trại

Căn bậc hai (với tối thiểu lagrave 5) của tất cả caacutec giao dịchlocirc hagraveng

Đaacutenh giaacute chuỗi cung ứng

Hồ sơ thanh tra viecircn nội bộ

Căn bậc hai của số lương thanh tra viecircn nội bộ

Đaacutenh giaacute trang trại Iacutet nhất những điều sau đươc xaacutec minh

Năng lực của caacutec thanh tra viecircn nội bộ xung đột lơi iacutech tiền lương giờ lagravem việc phuacutec lơi

Ngoagravei ra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet sẽ đươc thực hiện đối với một số thanh tra viecircn nội bộ nhất định phải khớp với hồ sơ của caacutec thanh tra viecircn nội bộ đatilde đươc xaacutec minh

Kế hoạch quản lyacute Toagraven bộ CH Đaacutenh giaacute trang trại

Hơp đồng với caacutec thagravenh viecircn nhoacutem

Iacutet nhất 50 tổng số trang trại đươc chọn lagravem mẫu

Đaacutenh giaacute trang trại 50 hồ sơ sẽ đến từ caacutec trang trại đươc chọn để thăm quan vagrave phần cograven lại sẽ từ caacutec trang trại thagravenh viecircn khocircng đươc chọn lagravem mẫu

Sơ đồ bản đồ khoanh vugraveng chu vi

Theo dotildei Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute về việc sử dụng dữ liệu địa lyacute trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

114

Loại tagravei liệu Số lương đề mục tối thiểu Aacutep dụng cho Ghi chuacute

Thanh tra nội bộ vagrave tagravei liệu trang trại

Iacutet nhất 50 quy mocirc mẫu đươc chọn Đaacutenh giaacute trang trại Caacutec baacuteo caacuteo tranh tra nội bộ của tất cả caacutec thagravenh viecircn trong mẫu Thanh tra viecircn CB coacute thể quyết định kiểm tra thecircm 25 quy mocirc mẫu của caacutec thagravenh viecircn khocircng đươc chọn lagravem mẫu

Phecirc duyệt vagrave trừng phạt

Cugraveng số lương hồ sơ phecirc duyệt như quy mocirc mẫu đatilde chọn nếu hồ sơ phecirc duyệt khaacutec với hơp đồng giữa ban quản lyacute vagrave nocircng dacircn

Tất cả caacutec biện phaacutep trừng phạt đươc thực hiện trong năm qua nếu coacute từ 15 hoặc iacutet hơn 15 thagravenh viecircn bị xử phạt Nếu coacute nhiều hơn 15 thagravenh viecircn bị xử phạt mẫu sẽ lagrave 15 cộng với căn bậc hai của số lương lệnh trừng phạt trecircn 15

Đaacutenh giaacute trang trại Lyacute do xử phạt sẽ đươc xaacutec minh cheacuteo Trong trường hơp coacute rủi ro cao lagrave CH xử phạt nocircng dacircn magrave khocircng thực hiện đuacuteng quy trigravenh hoặc khocircng coacute lyacute do chiacutenh đaacuteng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể quyết định đến vagravehoặc gọi những nocircng dacircn bị xử phạt hiện khocircng đăng kyacute trong nhoacutem để xaacutec minh

Bảng AR21 Caacutec tagravei liệu tối thiểu cần đươc xaacutec nhận bởi nhoacutem đaacutenh giaacute CB tại Hệ Thống Quản Lyacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

115

PHỤ LỤC AR3 TIacuteNH TOAacuteN SỐ LƯƠNG CUỘC PHỎNG VẤN COcircNG NHAcircN VAgrave HỒ SƠ COcircNG NHAcircN

Aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai vagrave Chuocirci Cung Ứng coacute caacutec chủ đề xatilde hội trong pham vi chứng nhận

Bảng dưới đacircy cung cấp caacutec yecircu cầu về việc xaacutec định số lương cuộc phỏng vấn tối thiểu phải thực hiện vagrave số lương hồ sơ người lao động cần đươc xem xeacutet dựa trecircn số lương người lao động phi hagravenh chiacutenh40 của CH trong phạm vi chứng nhận Số lương cuộc phỏng vấn caacute nhacircn hoặc theo nhoacutem luocircn coacute thể tăng lecircn tugravey thuộc vagraveo rủi ro đươc xaacutec định trước hoặc trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Số lương cuộc phỏng vấn coacute thể phacircn chia ra thagravenh phỏng vấn caacute nhacircn vagrave phỏng vấn theo nhoacutem Tuy nhiecircn nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB coacute thể quyết định thực hiện tất cả caacutec cuộc phỏng vấn dưới dạng phỏng vấn caacute nhacircn Số lương cuộc phỏng vấn caacute nhacircn đươc đặt lagrave tối thiểu trong khi số lương phỏng vấn theo nhoacutem đươc đặt lagrave tối đa

Số người trong caacutec cuộc phỏng vấn theo nhoacutem đươc đưa ra trong bảng dưới đacircy chỉ mang tiacutenh gơi yacute Trong trường hơp cho pheacutep thực hiện nhiều cuộc phỏng vấn theo nhoacutem nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể linh hoạt điều chỉnh số lương nagravey tugravey thuộc vagraveo tigravenh trạng săn sagraveng tham gia caacutec cuộc phỏng vấn theo nhoacutem của người lao động Viacute dụ khi bảng đề xuất 5 cuộc phỏng vấn theo nhoacutem với 5 ngườimột cuộc phỏng vấn theo nhoacutem nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể coacute 3 cuộc phỏng vấn theo nhoacutem trong đoacute coacute 5 ngườicuộc phỏng vấn 1 cuộc phỏng vấn theo nhoacutem bao gồm 6 ngườicuộc phỏng vấn vagrave một cuộc phỏng vấn theo nhoacutem gồm 4 người

1 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải thực hiện iacutet nhất số lương cuộc phỏng vấn người lao động vagrave xem xeacutet hồ sơ người lao động coacute trong bảng dưới đacircy đồng thời tuacircn thủ caacutec yecircu cầu chung trong Phần Phỏng vấn vagrave xem xeacutet hồ sơ của cocircng nhacircn của tagravei liệu nagravey

2 Khi lấy mẫu cocircng nhacircn sẽ sử dụng số lương người lagravem cơ sở để tiacutenh toaacuten bất kể họ lagravem việc bao nhiecircu giờ trong một tuần thay vigrave số lương cocircng nhacircn toagraven thời gian tương đương

3 CB sẽ xem xeacutet số lương người lao động trong (caacutec) thời kỳ sản xuất cao điểm vagrave trong (caacutec) thời kỳ sản xuất thấp điểm trong số caacutec nhacircn tố khaacutec khi xaacutec định mẫu đại diện nhất

4 CB sẽ khocircng tiacutenh caacutec cuộc phỏng vấn với vagravehoặc số lương hồ sơ người lao động của cấp quản lyacute giaacutem saacutet viecircn hoặc nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh của CH đồng thời đưa ra tiacutenh toaacuten

5 CB sẽ phỏng vấn vagrave xem xeacutet hồ sơ nhacircn viecircn của một số nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh đại diện (ban quản lyacute giaacutem saacutet viecircn vagrave nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh khaacutec kỹ thuật viecircn (thực địa) vv) của CH

a Số lương cuộc phỏng vấn tối thiểu phải lagrave căn bậc hai của số nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh

40 Người lao động phi hagravenh chiacutenh khocircng bao gồm nhacircn viecircn thực hiện cocircng việc của họ trong văn phograveng nhacircn viecircn thanh tra nội bộ hoặc những người coacute nhiệm vụ giaacutem saacutet tại thực địađơn vị chế

biến vv Người lao động phi hagravenh chiacutenh bao gồm những người thực hiện caacutec cocircng việc tay chacircn trecircn trang trạiđồng ruộng hoặc tại caacutec địa điểm trang trại khaacutec (vườn ươm đơn vị chế biến trung tacircm thu mua nhagrave kho vv) vagrave nhacircn viecircn bảo vệ laacutei xe nhacircn viecircn vệ sinh đầu bếp người đưa thư người lagravem vườn vagrave lao động phổ thocircng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

116

b Số lương hồ sơ người lao động tối thiểu của những nhacircn viecircn đươc xem xeacutet tối thiểu phải bằng một nửa số lương phỏng vấn của nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh

6 Một cuộc phỏng vấn nhoacutem khocircng đươc coacute nhiều hơn 6 người lao động vagrave caacuten bộ thanh tra phải đảm bảo coacute đủ thời gian để tất cả những người đươc phỏng vấn bagravey tỏ yacute kiến của bản thacircn

Lưu yacute Thời gian trung bigravenh dagravenh cho một cuộc phỏng vấn caacute nhacircn đươc ước tiacutenh lagrave trung bigravenh iacutet nhất 15 phuacutet cho một cuộc phỏng vấn khocircng phaacutet sinh vấn đề gigrave vagrave 30 phuacutet cho một cuộc phỏng vấn phaacutet sinh vấn đề Thời gian trung bigravenh dagravenh cho một cuộc phỏng vấn nhoacutem đươc ước tiacutenh lagrave từ 30 đến 45 phuacutet bao gồm cả thời gian cần thiết để tập hơp những người tham gia phỏng vấn

Số lương nhacircn viecircn phi hagravenh chiacutenh tham gia vagraveo CH

Số lương người lao động tối thiểu đươc phỏng vấn

Số lương cuộc phỏng vấn caacute nhacircn tối thiểu

Số lương cuộc phỏng vấn nhoacutem tối đa

Số lương hồ sơ người lao động tối thiểu đươc kiểm tra

1-5 người lao động Tất cả người lao động đươc phỏng vấn riecircng

Tất cả hồ sơ người lao động đươc đaacutenh giaacute

6 - 10 6 6 Khocircng aacutep dụng 6

11-50 9 6 1 nhoacutem gồm 3 người 9

51-100 15 7 1 nhoacutem gồm 3 người

1 nhoacutem gồm 5 người

12

101-250 20 10 2 nhoacutem gồm 5 người 15

251-500 32 12 2 nhoacutem gồm 3 người

1 nhoacutem gồm 4 người

2 nhoacutem gồm 5 người

18

501-1500 40 15 2 nhoacutem gồm 3 người

1 nhoacutem gồm 4 người

3 nhoacutem gồm 5 người

20

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

117

Số lương nhacircn viecircn phi hagravenh chiacutenh tham gia vagraveo CH

Số lương người lao động tối thiểu đươc phỏng vấn

Số lương cuộc phỏng vấn caacute nhacircn tối thiểu

Số lương cuộc phỏng vấn nhoacutem tối đa

Số lương hồ sơ người lao động tối thiểu đươc kiểm tra

1501 - 4000 50 18 1 nhoacutem gồm 3 người

1 nhoacutem gồm 4 người

5 nhoacutem gồm 5 người

25

Từ 4001 trở lecircn 65 25 8 nhoacutem gồm 5 người 30

Bảng AR31 Số lương cuộc phỏng vấn vagrave hồ sơ người lao động

Lưu yacute Theo Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội quy mocirc mẫu caacutec cuộc phỏng vấn người lao động coacute thể cần tăng lecircn 10 (yecircu cầu 26) vagrave cả hồ sơ lao động (yecircu cầu 36b)

PHỤ LỤC AR4 THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute CAacuteC CHỦ ĐỀ XAtilde HỘI

Aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai vagrave Chuocirci Cung Ứng coacute caacutec chủ đề xatilde hội trong pham vi chứng nhận

Phụ Lục nagravey aacutep dụng cho tất cả đơn vị sở hữu chứng nhận coacute phạm vi chứng nhận bao gồm caacutec chủ đề xatilde hội41 noacutei chung của Tiecircu Chuẩn Điều nagravey coacute nghĩa lagrave tất cả caacutec CH trang trại đối với caacutec CH SC sẽ chỉ đươc aacutep dụng nếu Chương 5 Xatilde Hội đatilde đươc xaacutec định lagrave coacute rủi ro cao đươc chỉ ra thocircng qua Đaacutenh Giaacute Rủi Ro Chuỗi Cung Ứng Chỉ dẫn cụ thể hơn về khả năng aacutep dụng của caacutec phần nhỏ của Phụ Lục nagravey đươc lagravem rotilde trong chiacutenh phần nagravey Một số yecircu cầu nhất định chỉ đươc aacutep dụng trong trường hơp rủi ro (rất) cao Tuy nhiecircn nếu coacute rủi ro (rất) thấp hoặc trung bigravenh những yecircu cầu nagravey vẫn sẽ cần đươc đaacutenh giaacute vagrave cần tuacircn thủ Quy Chế Xaacutec Minh của Thanh Tra Viecircn

AR41 ĐAacuteNH GIAacute DỰA TREcircN RỦI RO VỀ CAacuteC CHỦ ĐỀ XAtilde HỘI

1 CB phải aacutep dụng Bảng AR41 dưới đacircy khi caacutec chủ đề xatilde hội trong phạm vi của

a một cuộc điều tra ngoagravei cơ sở

b một đaacutenh giaacute điều tra

c một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra của CB đatilde đaacutenh giaacute bất kỳ (caacutec) chủ đề xatilde hội nagraveo lagrave rủi ro (rất) cao

41 chủ đề xatilde hội đề cập đến tất cả caacutec chủ đề vagrave yecircu cầu trong Chương 5 Điểm xatilde hội của trang trại vagrave caacutec tiecircu chuẩn chuỗi cung ứng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

118

d một đaacutenh giaacute Tiecircu Chuẩn SC

e bất cứ luacutec nagraveo theo quyết định của Rainforest Alliance

Chủ đề Hagravenh động

Tổng quan về rủi ro cụ thể

11 Đối với caacutec chủ đề hoặc yecircu cầu đươc xaacutec định lagrave (rất) rủi ro cao CB tạo ra một caacutei nhigraven tổng quan để xaacutec định cụ thể hơn từng rủi ro đoacute lagrave gigrave bao gồm iacutet nhất caacutec yếu tố sau

a Nhoacutem mục tiecircu nhoacutem dễ bị tổn thương viacute dụ lao động nhập cư trẻ em từ 15-18 tuổi phụ nữ dacircn tộc thiểu số

b Khoảng thời gian trong năm viacute dụ trong mua cao điểm mugravea lễ mugravea coacute thể thiếu lao động

c Vị triacute magrave coacute thể xaacutec định rủi ro nagravey viacute dụ cấp độ cơ sởnhagrave maacuteythagravenh viecircn nhoacutem

d Caacutec kịch bảnthocircng tin mocirc tả tigravenh huống rủi ro viacute dụ thay thế lao động trong đoacute trẻ em thay thế cha mẹ khocircng coacute phương phaacutep xaacutec minh tuổi vigrave thiếu giấy khai sinh trong khu vực

e Yecircu cầu cụ thể trong Tiecircu Chuẩn liecircn kết

Điều tra ngoagravei cơ sở

(aacutep dụng cho caacutec thanh tra đaacutenh giaacute trang trại)

12 CB sẽ thực hiện một cuộc điều tra becircn ngoagravei cơ sở (chỉ coacute thể aacutep dụng trong đaacutenh giaacute trang trại) tham khảo AR410 Điều tra ngoagravei cơ sở) về (caacutec) chủ đề (rất) rủi ro cao

Quy mocirc mẫu caacutec cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn

13 CB sẽ tăng số lương cuộc phỏng vấn người lao động vagrave hồ sơ người lao động để xem xeacutet lecircn 110 quy mocirc mẫu đatilde tiacutenh toaacuten (xem Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn)

Thời gian 14 Mọi thanh tra đaacutenh giaacute phải diễn ra trong một giai đoạn magrave nhoacutem đaacutenh giaacute CB coacute thể thu thập vagrave xaacutec minh caacutec thocircng tin liecircn quan nhất để xaacutec nhận caacutec chủ đề rủi ro (rất) cao Điều nagravey coacute thể dẫn đến việc viacute dụ cuộc đaacutenh giaacute diễn ra vagraveo mugravea cao điểm khi coacute nhiều lực lương lao động coacute mặt tại chỗ hơn khi coacute nhiều khả năng gặp phải những người lao động đươc thuecirc thocircng qua một nhagrave cung cấp lao động Đối với đaacutenh giaacute trang trại trong bất kỳ trường hơp nagraveo caacutec yecircu cầu trong Phần 15 Phương thức xaacutec minh-thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện của tagravei liệu natildey sẽ aacutep dụng

Thagravenh phần nhoacutem đaacutenh giaacute

15 CB sẽ đảm bảo rằng iacutet nhất một Thanh Tra Viecircn Chiacutenh cho caacutec Chủ Đề Xatilde Hội lagrave một phần của nhoacutem đaacutenh giaacute (xem Chương hai Quy tắc dagravenh cho nhacircn viecircn CB của Quy Tắc năm 2020 dagravenh cho Tổ Chức Cấp Chứng Nhận)

16 Khi xeacutet thấy cần thiết CB phải đảm bảo nhoacutem đaacutenh giaacute coacute chuyecircn gia hơp phaacutep về quyền tự do gia nhập hiệp hội

17 Phải xem xeacutet sự đa dạng về giới với thagravenh phần của caacutec nhoacutem đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

119

Chủ đề Hagravenh động

Thời gian đaacutenh giaacute 18 CB phải tăng thời lương thanh tra đaacutenh giaacute theo yecircu cầu để bao gồm caacutec yecircu cầu bổ sung đươc đề cập trong Phụ Lục nagravey magrave khocircng ảnh hưởng đến caacutec yecircu cầu khaacutec của caacutec Tiecircu Chuẩn đươc đaacutenh giaacute

Bảng AR41 Caacutec yecircu cầu bổ sung liecircn quan đến caacutec yecircu cầu xatilde hội

AR42 THAM KHẢO Yacute KIẾN CAacuteC BEcircN LIEcircN QUAN

Aacutep dụng cho caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

2 Trước khi đaacutenh giaacute tại chỗ CB sẽ thực hiện tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan trong caacutec cuộc đaacutenh giaacute Tiecircu Chuẩn Trang Trại coacute rủi ro cao về lao động trẻ em vagravehoặc lao động cưỡng bức dựa trecircn bản đồ rủi ro lao động trẻ em vagrave lao động cưỡng bức của Rainforest Alliance vagravehoặc (rất) rủi ro cao về sự khocircng phugrave hơp về quyền tự do tham gia tổ chức đoagraven thể như đươc xaacutec định bởi CB (đaacutenh giaacute rủi ro đaacutenh giaacute trong chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute) vagravehoặc Rainforest Alliance

3 CB sẽ phaacutet triển vagrave thực hiện một quy trigravenh đươc lập thagravenh hồ sơ để thực hiện tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan

4 Khi cần thiết CB sẽ tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan để

a Xaacutec định caacutec rủi ro magrave CH sẽ khocircng tuacircn thủ theo 51 Caacutec yecircu cầu về Đaacutenh Giaacute vagrave Giải Quyết của Tiecircu Chuẩn Trang Trại liecircn quan đến lao động trẻ em vagravehoặc Lao Động cưỡng bức vagravehoặc 52 Quyền Tự Do Tham Gia Tổ Chức Đoagraven Thể

b Tigravem hiểu caacutec mối quan tacircm vagrave rủi ro chung trong từng bối cảnh khu vực chẳng hạn như vung địa lyacute cacircy trồng ngagravenh cugraveng với caacutec yecircu cầu 51 Đaacutenh Giaacute vagrave Giải Quyết vagravehoặc 52 Quyền Tự Do Tham Gia Tổ Chức Đoagraven Thể của Tiecircu Chuẩn

c Hiểu rotilde hơn về caacutech diễn giải của địa phương đối với caacutec yecircu cầu 51 Đaacutenh Giaacute vagrave Giải Quyết vagravehoặc caacutec yecircu cầu 52 Quyền Tự Do Tham Gia Tổ Chức Đoagraven Thể

d Thiết lập vagravehoặc duy trigrave mối quan hệ với caacutec becircn liecircn quan quan tacircm để cung cấp cho CB thocircng tin về bất kỳ rủi rovấn đề nagraveo nảy sinh trong chu kỳ chứng nhận

5 CB phải đảm bảo rằng nhoacutem đaacutenh giaacute sử dụng kết quả của việc tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan để lập kế hoạch vagrave thực hiện đaacutenh giaacute

6 CB coacute thể thực hiện tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan trước hoặc song song với một cuộc điều tra becircn ngoagravei cơ sở (tham khảo AR410 Điều tra ngoagravei cơ sở) Phạm vi điều tra ngoagravei cơ sở coacute thể nhắm mục tiecircu vagrave mang tiacutenh chuyecircn sacircu hơn liecircn quan đến một số chủ đề cụ thể đươc xaacutec định lagrave coacute rủi ro (rất) cao hơn so với tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan

7 Đối với mỗi cuộc tham vấn CB sẽ soạn một danh saacutech caacutec becircn liecircn quan coacute liecircn quan (để đạt đươc caacutec mục tiecircu theo điểm 4 ở trecircn đối với caacutec chủ đề necircu trong điểm 13 dưới đacircy với caacutec chi tiết liecircn hệ (nếu coacute thể) cho mỗi becircn liecircn quan) Một danh saacutech khocircng đầy đủ caacutec becircn liecircn quan bao gồm caacutec becircn liecircn quan địa phương viacute dụ tổ chức phi chiacutenh phủ địa phương chuyecircn gia chủ đề địa phương chuyecircn gia tư vấn chiacutenh quyền địa phương những nhagrave latildenh đạo cộng đồng nhacircn viecircn trung tacircm y tế địa phương cảnh saacutet trung tacircm tocircn giaacuteo trường học địa phương vagravehoặc chiacutenh quyền địa

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

120

phương đại diện của cocircng đoagraven bảo vệ người lao động trecircn CH vagravehoặc cộng đồng xatilde hội caacutec nhoacutem CB cũng coacute thể yecircu cầu CH cung cấp danh saacutech caacutec becircn liecircn quan kegravem theo thocircng tin liecircn hệ để lagravem cơ sở

8 Từ danh saacutech CB sẽ chọn caacutec becircn liecircn quan để tham khảo yacute kiến bằng caacutech đaacutenh giaacute xem ai coacute thể cung cấp thocircng tin liecircn quan nhất magrave khocircng coacute xung đột để đạt đươc caacutec mục tiecircu tham vấn vagrave bằng caacutech đảm bảo rằng tất cả caacutec chủ đề necircu tại điểm 13 dưới đacircy đều đươc đề cập

9 CB phải tham khảo yacute kiến của iacutet nhất 3 becircn liecircn quan khaacutec nhau cho mỗi lần tham vấn

10 CB phải quan saacutet mọi xung đột lơi iacutech tiềm ẩn giữa (caacutec) becircn liecircn quan vagrave CH

11 CB khocircng bao giờ tiết lộ thocircng tin biacute mật về CH trong buổi tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan

12 CB phải đảm bảo rằng quaacute trigravenh tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan bao gồm tối thiểu

a Hồ sơ của becircn liecircn quan bao gồm lyacute do liecircn hệ xung đột lơi iacutech tiềm ẩn caacutec chủ đề dự định đưa vagraveo cuộc tham vấn cụ thể

b Buổi tham vấn iacutet nhất bao gồm

i giới thiệu lagravem rotilde mục tiecircu của cuộc tham vấn vagrave caacutech thức dữ liệu đang đươc sử dụng

ii thỏa thuận bảo mật

iii hỏichia sẻ thocircng tin về caacutec chủ đề quan tacircm

iv ghi cheacutep caacutec thocircng tin liecircn quan đatilde thu thập đươc

v kết thuacutec phiecircn họp bao gồm thỏa thuận về caacutech becircn liecircn quan coacute thể tiếp tục cung cấp cho CB caacutec rủi rovấn đề cập nhật liecircn quan trực tiếp đến caacutec chủ đề đatilde thảo luận với CB xuyecircn suốt năm

c Theo dotildei từ CB với becircn liecircn quan trong đoacute CB xaacutec định thời điểm sẽ liecircn hệ với becircn liecircn quan cụ thể trong tương lai để tigravem kiếm thocircng tin cập nhật

13 CB phải đaacutenh giaacute vagrave ghi lại iacutet nhất caacutec chủ đề rủi ro (rất) cao trong số caacutec chủ đề sau

a Rủi ro liecircn quan đến caacutec chủ đề xatilde hội bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

i lao động trẻ em

ii lao động cưỡng bức

iii tự do tham gia tổ chức đoagraven thể

b Thocircng tin cụ thể cho CH liecircn quan đến caacutec khiếu nại vi phạm quyền hoặc xung đột xatilde hội đatilde đươc đệ trigravenh vagrave becircn liecircn quan biết

c Mọi thủ tục phaacutep lyacute đang chờ xử lyacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

121

14 Đối với mỗi cuộc tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan CB phải ghi lại thocircng tin liecircn quan đatilde thu thập đươc trong phạm vi coacute thể chứng minh rằng cuộc tham khảo yacute kiến đatilde đươc tiến hagravenh một caacutech hiệu quả Hồ sơ nagravey bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

a Tecircn vagrave thocircng tin liecircn lạc của caacutec caacute nhacircn vagrave tổ chức đươc tham khảo yacute kiến

b Bản sao của tất cả caacutec thư từ với caacutec becircn liecircn quan

c Ghi chuacutebiecircn bản cuộc họp về tất cả caacutec thocircng tin nhận đươc bằng miệng

d CB sẽ tham khảo yacute kiến của (caacutec) becircn liecircn quan khi nagraveo vagrave như thế nagraveo để biết thocircng tin cập nhật trong tương lai

e Giải thiacutech về caacutech CB giải trigravenh hoặc sử dụng những nhận xeacutet nagravey để điều chỉnh kế hoạch đaacutenh giaacute hoặc để xaacutec minh thecircm hoặc chứng thực thocircng tin nhận đươc trong caacutec cuộc đaacutenh giaacute tại cơ sở

15 Dựa trecircn thocircng tin thu đươc thocircng qua tham vấn caacutec becircn liecircn quan CB sẽ điều chỉnh caacutec kế hoạch đaacutenh giaacute của cuộc đaacutenh giaacute tại chỗ để xaacutec minh caacutec rủi ro vagravehoặc caacutec vấn đề tiềm ẩn magrave (caacutec) becircn liecircn quan đươc tư vấn chia sẻ với CB vagrave sử dụng trong suốt quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

16 CB sẽ khocircng chia sẻ thocircng tin biacute mật thu thập đươc từ caacutec cuộc tham khảo yacute kiến của caacutec becircn liecircn quan với bất kỳ becircn thứ ba nagraveo magrave khocircng coacute sự chấp thuận trước của (caacutec) becircn liecircn quan Điều nagravey sẽ đươc đề cập rotilde ragraveng trong quaacute trigravenh tham khảo yacute kiến với từng becircn liecircn quan

17 CB phải đảm bảo rằng caacutec becircn liecircn quan đươc tiếp cận trecircn cơ sở tự nguyện vagrave coacute cơ hội từ chối cộng taacutec

18 Trong trường hơp một becircn liecircn quan khaacutec đươc tham khảo yacute kiến CB sẽ ghi lại điều nagravey cugraveng với caacutec lyacute do như một phần của ghi chuacute cho buổi tham vấn đoacute

19 CB sẽ cung cấp hồ sơ tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan cho Rainforest Alliance theo yecircu cầu magrave khocircng coacute sự chậm trễ khocircng chiacutenh đaacuteng

20 CB sẽ đươc tiacutenh lagrave thời lương tối thiểu lagrave 25 giờ mặc dugrave thời gian chiacutenh xaacutec cần thiết coacute thể phụ thuộc vagraveo một số yếu tố becircn ngoagravei

AR43 HỆ THỐNG ĐAacuteNH GIAacute VAgrave XỬ LYacute

21 Trước khi đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng họ đatilde nhận đươc chi tiết liecircn lạc của Ủy Ban Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute Nhoacutem đaacutenh giaacute CB coacute thể liecircn hệ trước với Ủy Ban để xaacutec định bất kỳ điểm cần chuacute yacute nagraveo

22 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute nhoacutem đaacutenh giaacute phải xaacutec minh xem CH coacute caacutec yếu tố bắt buộc của hệ thống Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute 42 như đươc mocirc tả trong Tiecircu Chuẩn hay khocircng vagrave xaacutec minh nếu coacute liệu hệ thống coacute đang hoạt động hay khocircng

23 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải xaacutec định caacutec hagravenh vi lạm dụng lao động theo caacutec hướng dẫn dưới đacircy

42 Hệ thống Đaacutenh Giaacute amp Giải Quyết vagrave Kế Hoạch Khắc Phục Hậu Quả đươc xaacutec định trong Tiecircu Chuẩn Rainforest Alliance với caacutec phụ lục của noacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

122

Lagrave một phần của xaacutec minh hệ thống nagravey nhoacutem đaacutenh giaacute cũng phải tigravem caacutech xaacutec định xem coacute xảy ra bất kỳ trường hơp lao động trẻ em lao động cưỡng bức phacircn biệt đối xử vagravehoặc bạo lực vagrave quấy rối tại nơi lagravem việc (CLFLDWVH) hay khocircng Để lagravem như vậy điều quan trọng lagrave thanh tra viecircn phải quen thuộc với caacutec định nghĩa đầy đủ của CLFLDWVH trong Phụ lục S11 của Tiecircu Chuẩn Trang Trại Bảng Chuacute Giải Thuật Ngữ Nếu trường hơp như vậy đươc phaacutet hiện caacutec kịch bản sau sẽ aacutep dụng

a Nếu một trường hơp đatilde đươc xaacutec định bởi hệ thống giaacutem saacutet của CH đang đươc khắc phục bằng caacutech sử dụng Quy Trigravenh Khắc Phục Hậu Quả vagrave việc khắc phục đang đươc tiến hagravenh để đaacutep ứng caacutec mốc thời gian cần thiết trong Quy Chế vagrave đang đươc thực hiện theo caacutech nhất quaacuten với Quy Chế nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ khocircng necircu ra điểm khocircng tuacircn thủ Tuy nhiecircn nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ đưa vagraveo baacuteo caacuteo của họ loại vấn đề (CLFLDWVH) vagrave ngagravey phải hoagraven thagravenh việc khắc phục vagrave CB sẽ xaacutec minh (caacutec) vấn đề đatilde xaacutec định vagrave xaacutec nhận việc hoagraven thagravenh việc khắc phục trong cuộc đaacutenh giaacute tiếp theo

b Nếu một trường hơp đatilde đươc xaacutec định bởi hệ thống giaacutem saacutet của CH đang đươc khắc phục bằng caacutech sử dụng Quy Chế Khắc Phục nhưng biện phaacutep khắc phục lagrave khocircng đaacutep ứng caacutec mốc thời gian trong Quy Chế vagravehoặc lagrave khocircng đươc thực hiện theo caacutech nhất quaacuten với Quy Chế (xem AR45 Biện phaacutep khắc phục hậu quả dưới đacircy) nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ sử dụng Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng (xem AR44 Kiểm tra mức độ nghiecircm trọng dưới đacircy) vagrave coacute 3 kết quả tiềm năng

i Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave khocircng nghiecircm trọng đacircy lagrave sự khocircng phugrave hơp về yecircu cầu khắc phục (514 của Tiecircu Chuẩn)

ii Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave rất nghiecircm trọng vagrave cần thecircm thời gian cho Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng giấy pheacutep vagrave chứng chỉ đang hoạt động sẽ bị tạm dừng (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Cấp Chứng Nhận)

iii Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave nghiecircm trọng CB sẽ đưa ra quyết định chứng nhận tiecircu cực vagrave giấy chứng nhận vagrave giấy pheacutep hơp lệ coacute thể bị đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Cấp Chứng Nhận)

c Nếu vấn đề khocircng đươc xaacutec định bởi hệ thống giaacutem saacutet của CH nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ phacircn tiacutech vấn đề bằng việc sử dụng Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng (xem AR44 Kiểm tra mức độ nghiecircm trọng dưới đacircy) coacute 3 lựa chọn

i Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave khocircng nghiecircm trọng đacircy lagrave điểm khocircng tuacircn thủ do lỗi của hệ thống giaacutem saacutet Đaacutenh Giaacute vagrave Giải Quyết (513 Tiecircu Chuẩn)

ii Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave rất nghiecircm trọng vagrave cần thecircm thời gian cho Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng giấy pheacutep vagrave chứng chỉ đang hoạt động sẽ bị tạm dừng (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Cấp Chứng Nhận)

iii Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave nghiecircm trọng CB sẽ đưa ra quyết định chứng nhận tiecircu cực vagravehoặc giấy chứng nhận vagrave giấy pheacutep đang hoạt động coacute thể bị đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Cấp Chứng Nhận)

d Trong trường hơp coacute nghi ngờ về bất kỳ lựa chọn nagraveo ở trecircn CB sẽ tigravem kiếm thecircm hướng dẫn vagravehoặc giải thiacutech từ Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

123

AR44 KIỂM TRA MỨC ĐỘ NGHIEcircM TRỌNG

24 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute khi nhoacutem đaacutenh giaacute xaacutec định một trường hơp vi phạm lao động về CLFLD vagravehoặc WVH sẽ sử dụng Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng nagravey để xaacutec định xem trường hơp đoacute coacute đươc coi lagrave nghiecircm trọng hay khocircng

Cacircu hỏi CoacuteKhocircng Chi tiecirctlagravem rotilde

1 Tigravenh trạng của người lao độngtrẻ em coacute nguy hiểm đến tiacutenh mạng khocircng43

Nếu coacute vấn đề nghiecircm trọng

2 Vấn đề coacute khả năng gacircy ra taacutec động lacircu dagravei đến thể chất vagravehoặc tacircm lyacute của người lao độngtrẻ em khocircng

Nếu coacute vấn đề nghiecircm trọng

3 Đacircy coacute phải lagrave một sự cố mang tiacutenh hệ thống coacute nghĩa lagrave coacute nhiều trường hơp của vấn đề nagravey tại CH nagravey vagrave vấn đề bắt nguồn từ thực tiễn quản lyacute

Cacircu trả lời ldquoCoacuterdquo cho cacircu hỏi nagravey tự noacute khocircng lagravem cho vấn đề trở necircn nghiecircm trọng nhưng kết hơp với một cacircu trả lời ldquocoacuterdquo khaacutec vấn đề trở necircn nghiecircm trọng

4 Coacute bằng chứng nagraveo cho thấy ban quản lyacute biết rằng vi phạm đang diễn ra vagrave vi phạm tiecircu chuẩn của Rainforest Alliance vagravehoặc luật hiện hagravenh nhưng đatilde chấp thuậntiếp tục thực hagravenh khocircng

Cacircu trả lời ldquoCoacuterdquo cho cacircu hỏi nagravey tự noacute khocircng lagravem cho vấn đề trở necircn nghiecircm trọng nhưng kết hơp với một cacircu trả lời ldquocoacuterdquo khaacutec vấn đề trở necircn nghiecircm trọng

Bảng AR42 Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng

25 CB sẽ tham khảo yacute kiến chuyecircn gia trong trường hơp nghi ngờ về cacircu trả lời cho cacircu hỏi 2 của Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng Viacute dụ coacute thể lagrave thanh tra lao động bộ phận dịch vụ xatilde hội chuyecircn gia bảo vệ trẻ em với caacutec tổ chức phi chiacutenh phủ hoặc chiacutenh phủ

AR45 BIỆN PHAacuteP KHẮC PHỤC HẬU QUẢ

26 Trước khi đaacutenh giaacute nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xem xeacutet Kế Hoạch Khắc Phục Hậu Quả (như một phần của Kế Hoạch Quản Lyacute) vagrave xaacutec minh xem kế hoạch coacute khả thi vagrave thực tế hay khocircng

27 Trong mọi trường hơp nhoacutem đaacutenh giaacute phải ưu tiecircn phuacutec lơi của người lao động khi quyết định caacutech thức thocircng baacuteo cho ban quản lyacute địa điểm tuyển dụng về bất kỳ điểm khocircng tuacircn thủ nagraveo dẫn đến quyết định chứng nhận tiecircu cực

43 Tigravenh huống đe dọa đến tiacutenh mạng coacute nghĩa lagrave coacute khả năng cao lagrave tigravenh huống đoacute sẽ dẫn đến mất mạng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

124

28 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện một thủ tục dạng văn bản để thocircng baacuteo cho nhoacutem đaacutenh giaacute về những việc cần lagravem trong trường hơp xaacutec định đươc caacutec vụ việc coacute khả năng xaacutey ra lạm dụng lao động trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute hoặc trong quaacute trigravenh điều tra becircn ngoagravei cơ sở

29 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ nhắc nhở CH sử dụng Kế Hoạch Khắc Phục Hậu Quả Nhoacutem đaacutenh giaacute phải tuacircn theo kế hoạch khắc phục của CH hoặc nếu khocircng coacutethực tế thủ tục đươc lập thagravenh văn bản của riecircng migravenh (xem mục 28 ở trecircn) để giảm thiểu mọi rủi ro cho người lao động hoặc những người khaacutec coacute liecircn quan

AR46 ĐAacuteNH GIAacute TỰ DO THAM GIA TỔ CHỨC ĐOAgraveN THỂ (FOA)

Nhoacutem đaacutenh giaacute phải tuacircn theo caacutec yecircu cầu dưới đacircy nếu coacute (rất) rủi ro khocircng phugrave hơp với caacutec yecircu cầu liecircn quan đến FoA Coacute nguy cơ cao trong trường hơp coacute khiếu nại sự khocircng phugrave hơp trong cuộc đaacutenh giaacute năm ngoaacutei về caacutec yecircu cầu liecircn quan hoặc bất kỳ vụ kiện nagraveo đang chờ xử lyacute hoặc đatilde kheacutep kiacuten về quyền lao động

30 Trong trường hơp coacute khocircng tuacircn thủ trecircn FoA CB sẽ xem xeacutet liệu nguyecircn nhacircn gốc rễ coacute phải lagrave higravenh thức phacircn biệt đối xử hay khocircng

31 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải thực hiện caacutec yecircu cầu sau ngoagravei caacutec yecircu cầu trong Phần Phỏng vấn vagrave xem xeacutet hồ sơ của cocircng nhacircn về thực hiện phỏng vấn

a Caacutec cuộc phỏng vấn ngoagravei cơ sở khi coacute thể vagrave khi an ninh đươc đảm bảo caacutec cuộc phỏng vấn liecircn quan đến vi phạm quyền lao động của người lao động sẽ diễn ra ngoagravei giới hạn của CH trừ khi người lao động yecircu cầu khaacutec Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ tiến hagravenh caacutec cuộc phỏng vấn như vậy tốt nhất lagrave trước khi cuộc họp khai mạc vagrave trong giờ vagrave ngagravey khocircng lagravem việc trừ khi người lao động coacute yecircu cầu khaacutec

b Nhoacutem đaacutenh giaacute phỏng vấn tất cả những người lao động đươc baacuteo caacuteo lagrave đatilde vi phạm quyền tự do tham gia hiệp hội thương lương tập thể hoặc bị phacircn biệt đối xử hoặc ngươc đatildei vigrave họ tham gia vagraveo tổ chức của người lao động bất cứ khi nagraveo coacute thocircng tin như vậy

c CB phải đảm bảo rằng khi phỏng vấn nhoacutem trong khuocircn khổ đaacutenh giaacute

i Nếu coacute cả cocircng nhacircn lagrave cocircng đoagraven vagrave khocircng lagrave cocircng đoagraven một cuộc phỏng vấn nhoacutem sẽ chỉ coacute cocircng nhacircn cocircng đoagraven vagrave một cuộc phỏng vấn nhoacutem khaacutec sẽ chỉ coacute những người lao động khocircng cocircng đoagraven

ii Nếu coacute người lao động liecircn kết với caacutec tổ chức cocircng đoagravenngười lao động khaacutec nhau một cuộc phỏng vấn theo nhoacutem sẽ chỉ coacute người lao động liecircn kết với cugraveng một tổ chức cocircng đoagravenngười lao động

d Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo xaacutec định một mẫu đại diện nhất bằng caacutech sử dụng phương phaacutep lấy mẫu ngẫu nhiecircn phacircn cấp xem xeacutet những người lao động coacute liecircn quan đến khiếu nạikhocircng tuacircn thủkiện người lao động coacute liecircn quan từ tất cả caacutec tổ chức của người lao động vagrave người lao động khocircng liecircn kết

e Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo caacutec tổ chức cocircng đoagraven hoặc người lao động đươc phỏng vấn tại chỗ hoặc ngoagravei cơ sở bất kỳ phương aacuten nagraveo magrave người đại diện mong muốn

32 Trong trường hơp coacute khiếu nại hoặc khiếu kiện vagrave giải phaacutep cuối cugraveng coacute lơi cho người lao động nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải xaacutec định xem tigravenh huống đoacute mang tiacutenh caacute nhacircn hay mang tiacutenh hệ thống vagrave liệu hagravenh động khắc phục đatilde đươc thực hiện hiệu quả hay chưa Trong trường hơp caacutec hagravenh động khắc phục đatilde đươc thực hiện đuacuteng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute khocircng cần nacircng cao NC cho CH vagrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải ghi lại đaacutenh giaacute của họ về tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục trong baacuteo caacuteo đaacutenh giaacutedanh saacutech thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

125

AR47 ĐAacuteNH GIAacute TIỀN LƯƠNG VAgrave MỨC LƯƠNG ĐỦ SỐNG

Aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave thanh tra đaacutenh giaacute SC

33 Đối với caacutec thanh tra đanh gia trang trai trước khi đaacutenh giaacute CB necircn phacircn tiacutech thocircng tin magrave CH điền vagraveo Cocircng cụ Ma Trận Tiền Lương của Rainforest Alliance (Phụ Lục S8) kiểm tra cheacuteo dữ liệu với thocircng tin thu thập đươc tại điểm 34 dưới đacircy vagrave xaacutec định xem coacute bất kỳ thocircng tin nagraveo khocircng những macircu thuẫn thiếu chiacutenh xaacutec cần đươc điều tra thecircm trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute viacute dụ người lao động đươc trả dưới mức lương tối thiểu người lao động lagravem thecircm giờ thường xuyecircn hoặc khoảng caacutech tiền lương giữa lao động nữ vagrave lao động nam

34 Trước khi thanh tra đanh gia trang traiSC CB phải thu thập vagrave phacircn tiacutech thocircng tin bất cứ khi nagraveo coacute săn

a Thocircng tin về luật hiện hagravenh hoặc CBA về tiền lương phuacutec lơi caacutec khoản khấu trừ vagrave điều kiện lagravem việc viacute dụ

i yecircu cầu về mức lương tối thiểu quốc gia vagravehoặc khu vực

ii caacutec thỏa thuận tập thể đang đươc thực hiện đang đagravem phaacuten hoặc gần đacircy đatilde hết hạn

iii thocircng tin phaacutep lyacute về caacutec yecircu cầu vagrave giới hạn học việc (lương vagrave thời hạn)

iv caacutec phuacutec lơi xatilde hội bắt buộc hơp phaacutep như chăm soacutec y tế bảo hiểm tai nạn vv

v caacutec khoản khấu trừ tiền lương đươc pheacutep hơp phaacutep vagravehoặc theo hơp đồng

vi luật hiện hagravenh về giờ lagravem việc vagrave tuần lagravem việc tiecircu chuẩn

b Thocircng tin bối cảnh về tiền lương viacute dụ thống kecirc mức lương trung bigravenh quốc gia vagravehoặc khu vực vagravehoặc mức lương trung bigravenh mức lương phổ biến trong ngagravenh

c thocircng tin liecircn quan đến lơi iacutech hiện vật viacute dụ dữ liệu khu vực về chi tiecircu trung bigravenh của hộ gia đigravenh vagrave giỏ thực phẩm

d Tiecircu chuẩn lương đủ sống do Rainforest Alliance cung cấp trong Phụ Lục S10 aacutep dụng cho thanh tra đanh gia trang trai

35 Trước khi thanh tra đanh gia trang traiSC CB phải đảm bảo rằng CB đatilde thocircng baacuteo rotilde ragraveng với CH để săn sagraveng xem xeacutet trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute tại chỗ iacutet nhất lagrave

a Caacutec thỏa thuận tập thể đatilde đươc thực hiện đang đagravem phaacuten hoặc gần đacircy đatilde hết hạn (nếu chưa đươc chia sẻ với CB trước khi thanh tra đaacutenh giaacute)

b Hơp đồng lao động vagrave tất cả caacutec điều khoản thanh toaacuten (bao gồm caacutec khoản khấu trừ theo luật định vagrave thanh toaacuten trơ cấp xatilde hội của người sử dụng lao động)

c Phiếu lương vagrave hồ sơ bảng lương iacutet nhất trong 12 thaacuteng gần nhất

d Hồ sơ lương hồ sơ lagravem thecircm giờ vagrave sản xuất cho tất cả caacutec loạihạng mục cocircng việcchức năng theo giới tiacutenh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

126

e Hồ sơ về số giờ đatilde lagravem việc

f Hồ sơ caacutec khoản trơ cấp tiền mặt tiền thưởng vagrave trơ cấp hiện vật đươc cung cấp cho caacutec loại higravenh cocircng nhacircn hoặc cho từng người lao động (nếu coacute) vagrave theo giới tiacutenh

g Tiacutenh toaacuten chi phiacute cho người sử dụng lao động cho từng quyền lơi bằng hiện vật vagrave bằng chứng hỗ trơ

h Hệ thống thanh toaacuten vagrave phương phaacutep tiacutenh toaacuten tại cơ sở (tỷ lệ phần trăm so với tỷ lệ theo giờ tỷ lệ cơ bản so với tiền thưởng)

i Tagravei liệu hiển thị xaacutec định mức tiền cocircng

j Sổ đăng kyacute quyền lơi (hiển thị thời gian nghỉ ốm nghỉ thai sản nghỉ pheacutep vv)

36 Trong suốt thời gian thanh tra đanh gia trang traiSC nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ xem xeacutet một mẫu tagravei liệu vagrave hồ sơ để đaacutenh giaacute thu lao điều nagravey tối thiểu bao gồm

a Từ hồ sơ bảng lương 12 thaacuteng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh dữ liệu của iacutet nhất 3 thaacuteng bao gồm một thaacuteng mua cao điểm một thaacuteng trung bigravenh vagrave một mugravea thấp điểm trong tổng số 3 thaacuteng lương

b Đối với mẫu 3 thaacuteng hatildey xaacutec minh Cocircng Cụ Ma Trận Tiền Lương đatilde điền (thanh tra đaacutenh giaacute trang trại) hoặc dữ liệu dạng văn bản khaacutec về caacutec khoản thanh toaacuten tiền lương (thanh tra đaacutenh giaacute SC) bao gồm một mẫu số lương cocircng nhacircn (phiếu lương) cho mỗi số lương người lao động đươc lấy mẫu như trong Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn Vagrave trong trường hơp rủi ro (rất) cao CB sẽ tăng cỡ mẫu lecircn 10 so với những gigrave đươc xaacutec định trong Phụ Lục AR3

c Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ xaacutec định một mẫu đại diện dựa trecircn nhacircn khẩu học của người lao động (viacute dụ namnữ thường truacutetạm thời đươc thuecirc bởi đơn vị cung cấp lao động hoặc đơn vị cung cấp dịch vụ) caacutec dữ liệu tiền lương khaacutec nhau (tiền thưởng phuacutec lơi bằng hiện vật theo mugravea vụ) vagrave rủi ro bao gồm iacutet nhất lagrave loại người lao động quan trọng nhất như đươc bao gồm trong Cocircng Cụ Ma Trận Tiền lương ldquoloại người lao độngrdquo (thanh tra đaacutenh giaacute trang trại) hoặc dữ liệu dạng văn bản khaacutec về việc trả lương (thanh tra đaacutenh giaacute SC) vagrave giới tiacutenh Mẫu phải tương ứng với những cocircng nhacircn đươc phỏng vấn

37 Đối với cac thanh tra đanh gia trang trai caacutec tigravenh huống sau coacute thể dẫn đến sự khocircng phugrave hơp về tiền lươngmức lương tối thiểu vagrave coacute thể dẫn đến quyết định khocircng chứng nhận

a Nếu trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute xaacutec định coacute sự khocircng trugraveng khớp hoặc trigravenh bagravey sai giữa caacutec nguồn thocircng tin đươc sử dụng để xaacutec minh tiacutenh hơp lệ của dữ liệu trong Cocircng Cụ Ma Trận Tiền Lương vagrave Ma Trận Tiền Lương đatilde điền đầy đủ thocircng tin hoặc bằng chứng cho thấy CH khocircng hỗ trơ mức lương hiện hagravenh đươc đaacutenh giaacute theo cocircng cụ vagrave người phụ traacutech Nhacircn SựTagravei Chiacutenh khocircng để đưa ra lời giải thiacutech rotilde ragraveng vagrave hơp lệ cho dữ liệu khocircng nhất quaacuten vagravehoặc khocircng chiacutenh xaacutec như vậy

b Nếu caacutec nguồn thocircng tin đươc sử dụng để xaacutec minh tiacutenh hơp lệ của dữ liệu khocircng khớp với caacutec mục nhập trong Cocircng Cụ Ma Trận Tiền Lương

38 Đối với cac thanh tra đanh gia trang trai caacutec tigravenh huống sau coacute thể dẫn đến sự khocircng phugrave hơp về Tiền Lươngmức lương tối thiểu sẽ dẫn đến quyết định tiecircu cực

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

127

a Trecircn quy mocirc lớn thiếu bằng chứng hoặc dữ liệu coacute hệ thống để hỗ trơ hơp lệ việc trả cocircng cho người lao động như đatilde điền trong Ma Trận Tiền Lương (lương tiền mặt phụ cấp hiện vật tiền thưởng lơi iacutech hơp phaacutep giờ lagravem việc tỷ lệ khoaacuten phụ cấp vagrave những thứ khaacutec cấu thagravenh tổng mức thugrave lao magrave người lao động đươc hưởng dựa trecircn luật aacutep dụng CBA hiện hagravenh vagrave hơp đồng lao động caacute nhacircn của họ) vagravehoặc

b Một liecircn quan đến việc trigravenh bagravey sai hoặc lagravem sai lệch dữ liệu vagrave bằng chứng về tiền lương trong Cocircng Cụ Ma Trận Tiền Lương hoặc tagravei liệu vagrave hệ thống hiện coacute tại CH

AR48 THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute CAacuteC ĐƠN VỊ CUNG CẤP LAO ĐỘNG

39 Trước khi đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng nhoacutem đaacutenh giaacute coacute quyền truy cập vagraveo iacutet nhất caacutec thocircng tin sau liecircn quan đến mỗi đơn vị cung cấp lao động

a Tecircn người hoặc cocircng ty cung cấp người lao động (tecircn hơp phaacutep nếu đatilde đăng kyacute)

b Thocircng tin liecircn lạc

c Số đăng kyacute chiacutenh thứcquốc gia nếu coacute

d Số người lao động đươc thuecirc thocircng qua từng đơn vị cung cấp lao động bao gồm cả số lao động namnữlao động trẻ

e Hồ sơ của người lao động đươc tuyển dụng thocircng qua caacutec đơn vị cung cấp lao động bao gồm iacutet nhất

i Loại cocircng việcnhiệm vụ (viacute dụ coacute kỹ năngkhocircng coacute kỹ năng)

ii Giờ lagravem việckhoảng thời gian (viacute dụ một số ca nhất định caacutec ngagravey trong tuần caacutec khoảng thời gian trong nămtiacutenh thời vụ của cocircng việc)

iii Xuất xứ (viacute dụ quốc giakhu vực nagraveo)

iv (Caacutec) ngocircn ngữ chiacutenh đươc sử dụng

40 Dựa trecircn thocircng tin trecircn CB sẽ xaacutec định bất kỳ nguy cơ dễ bị tổn thương nagraveo đối với một số vấn đề lao động liecircn quan đến yecircu cầu Tiecircu Chuẩn 53 vagrave 55

41 Trước khi thanh tra đaacutenh giaacute CB phải yecircu cầu CH cung cấp caacutec tagravei liệu liecircn quan vagrave những người coacute săn tại cơ sở trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute liecircn quan đến caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn vagrave chuỗi cung ứng lao động bao gồm iacutet nhất

a Người chịu traacutech nhiệm giaacutem saacutet vagrave trao đổi với caacutec đơn vị cung cấp lao động về sự tuacircn thủ với caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn

b Tư liệu dẫn chứng

i Bản sao bằng cấp hoặc chứng nhận bởi cơ quan quốc gia coacute thẩm quyền nếu coacute

ii Bản sao hơp đồng giữa CH với đơn vị cung cấp lao động

iii Thugrave lao từ CH cho người cung cấp lao động cho caacutec dịch vụ đươc cung cấp

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

128

iv Caacutec hơp đồng giữa (caacutec) đơn vị cung cấp lao động vagrave (những) người lao động

v Hồ sơ biecircn chế

vi Phuacutec lơi

vii Thực hagravenh tin học đagraveo tạo

viii Tagravei liệu về caacutec khoản cho vayđặt cọckhấu trừ vagravehoặc

ix Khiếu nại với caacutec yecircu cầu phaacutep lyacute hiện hagravenh vagrave caacutec yecircu cầu về tiecircu chuẩn liecircn quan đến người lao động đươc aacutep dụng 53 vagrave 55

x Bất kỳ chiacutenh saacutech thủ tục hoặc hồ sơ liecircn quan nagraveo khaacutec của đơn vị cung cấp lao động

c Cho dugrave họ coacute mặt tại cơ sở để đaacutenh giaacute hay khocircng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ cố gắng hết sức để phỏng vấn caacutec đơn vị cung cấp lao động để thu thập thocircng tin liecircn quan đến sự tuacircn thủ

42 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB sẽ

a Xaacutec minh sự tuacircn thủ của tất cả caacutec đơn vị cung cấp lao động trong mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

b Đảm bảo lao động từ caacutec nhagrave cung cấp lao động khaacutec nhau đươc tham gia caacutec cuộc phỏng vấn người lao động

43 Trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB phải xaacutec minh vagrave xaacutec nhận xem caacutec đơn vị cung cấp lao động coacute đaacutep ứng caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn liecircn quan 53 hoặc 55 hay khocircng bao gồm cả việc đối chiếu thocircng tin với caacutec cuộc phỏng vấn người lao động Điều nagravey bao gồm trong số những đaacutenh giaacute khaacutec

a Thocircng lệ tuyển dụng vagrave thuecirc tuyển

b Chế độ đatildei ngộ vagrave phuacutec lơi (đặc biệt cho người lao động coacute mức lương thấp nhất)

c Caacutec khoản cho vay ứng trước đặt cọc vagrave caacutec khoản khấu trừ

d Kỷ luật vagrave chấm dứt hơp đồng

44 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB phải xaacutec minh tiacutenh hiệu quả của hệ thống CH để đảm bảo caacutec đơn vị cung cấp lao động tuacircn thủ caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn 53 vagrave 55 hiện hagravenh bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

a Phạm vi của hệ thống đảm bảo tuacircn thủ tất cả caacutec yecircu cầu liecircn quanaacutep dụng

b Lưu trữ hồ sơ bởi CH đăng kyacutegiấy pheacutep vagrave tagravei liệu về caacutec đơn vị cung cấp lao động

c Phương phaacutep tiếp cậnquy trigravenh rotilde ragraveng để xaacutec định khi nagraveo cần chấm dứt hơp đồng với caacutec đơn vị cung cấp lao động

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

129

d Người sử dụng lao động khocircng lạm dụng việc kyacute hơp đồng thocircng qua caacutec đơn vị cung cấp lao động để phaacute hoại sự bảo vệ của người lao động

45 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute vagrave trong giai đoạn baacuteo caacuteo nếu CB phaacutet hiện thấy sự khocircng tuacircn thủ caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn (122 539 hoặc 5310) thigrave CB cần lưu yacute rotilde ragraveng vấn đề lao động cụ thể với bất kỳ yecircu cầu tiecircu chuẩn liecircn quan (531-538 hoặc 55)

AR49 ĐAacuteNH GIAacute NHAgrave Ở

Aacutep dụng cho caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute trang trai

Caacutec yecircu cầu sau đươc aacutep dụng trong trường hơp aacutep dụng yecircu cầu Tiecircu Chuẩn Trang Trại Rainforest Alliance 57 về vấn đề nhagrave ở

46 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute thagravenh phần của mẫu nhagrave đươc thăm phải đươc xaacutec định theo caacutech thức đại diện cho tất cả caacutec ngocirci nhagrave do ban quản lyacute cung cấp cho người lao động sử dụng phương phaacutep lấy mẫu ngẫu nhiecircn phacircn tầng Caacutec thocircng số lấy mẫu sau đacircy phải đươc coi lagrave tối thiểu

a Số lương người cư truacute trong nhagrave (nếu coacute bao gồm nhagrave ở nơi trẻ em đang cư truacute)

b Sự khaacutec biệt giữa caacutec loại nhagrave (viacute dụ phograveng tắm trong nhagravengoagravei nhagrave hoặc coacute điệnkhocircng coacute điện)

c Vị triacute của caacutec ngocirci nhagrave (đảm bảo những ngocirci nhagrave ở xa nhất cũng đươc đề cập)

d Tuổi thọ ngocirci nhagrave

e Nhagrave ở trong tigravenh trạng tu sửa

f Nhagrave ở đươc cung cấp cho caacutec loại cocircng nhacircn khaacutec nhau (viacute dụ cố định tạm thời)

47 Mẫu phải

a Iacutet nhất bằng căn bậc hai tổng diện tiacutech coacute thể ở đươc44 trecircn trang trại Con số nagravey coacute thể cao hơn nếu thanh tra viecircn xaacutec định caacutec tigravenh huống rủi ro yecircu cầu đến thăm nhiều nhagrave hơn để xaacutec nhận tiacutenh (khocircng) tuacircn thủ

b Tăng thecircm 10 trong trường hơp chủ đề đươc xaacutec định lagrave rủi ro (rất) cao

48 Trong trường hơp nhoacutem đaacutenh giaacute khocircng thể đến thăm một số ngocirci nhagrave theo mẫu mong muốn điều nagravey sẽ đươc baacuteo caacuteo trong baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute

49 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute thanh tra viecircn phải (sau khi yecircu cầu sự cho pheacutep của người lớn coacute mặt tại ngocirci nhagrave vagravehoặc chủ sở hữu ngocirci nhagrave) iacutet nhất phải

a Kiểm tra becircn ngoagravei ngocirci nhagrave

44 Khu vực coacute thể ở khu vực nagraveo đoacute trong năm coacute thể đươc sử dụng lagravem nhagrave ở cho người lao động Hatildey lưu yacute rằng khu vực coacute thể ở cũng phải đaacutep ứng yecircu cầu Tiecircu Chuẩn 57

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

130

b Thăm tất cả caacutec khu vực chiacutenh becircn trong ngocirci nhagrave bao gồm khu vực nấu ăn nơi tắm rửa nhagrave vệ sinh vagrave một phograveng ngủ Nếu nhagrave vệ sinh vagravehoặc nơi tắm rửa ở becircn ngoagravei ngocirci nhagrave thanh tra viecircn cũng phải đaacutenh giaacute những điều đoacute

c Kiểm tra hoạt động của thiết bị (viacute dụ nếu điện đươc cung cấp kiểm tra xem tất cả caacutec ổ cắm coacute hoạt động khocircng nếu nhagrave vệ sinh coacute hệ thống xả nước hatildey đảm bảo rằng noacute đang hoạt động) Điều nagravey coacute thể đươc thực hiện thocircng qua phỏng vấn những người sống trong ngocirci nhagrave

d Tiến hagravenh phỏng vấn mọi người sống trong nhagrave nếu aacutep dụng

50 Để xaacutec minh yecircu cầu tiecircu chuẩn của Trang Trại 572 liecircn quan đến việc trẻ em đi học nhoacutem đaacutenh giaacute phải xaacutec nhận vagrave xaacutec minh khoảng caacutech gần nhất từ lối vagraveo trang trại đến trường học gần nhất

51 Iacutet nhất trong caacutec trường hơp sau nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ necircu lecircn điểm khocircng tuacircn thủ

a Trong trường hơp thiếu nhagrave ở thigrave đối với người lao động đươc hỗ trơ về nhagrave ở (khi coacute luật aacutep dụng tại quốc gia đoacute yecircu cầu CH cung cấp nhagrave ở cho người lao động) Điều nagravey gắn liền với yecircu cầu Tiecircu Chuẩn Trang Trại Rainforest Alliance 121 vagravehoặc 57

b Một NC trong một ngocirci nhagrave đươc coi lagrave NC cho CH

52 CB phải tuacircn theo mốc thời gian kết thuacutec NC trong tagravei liệu tham khảo nagravey (xem Mốc Thời Gian 1710) vagrave cụ thể hơn lagrave mốc thời gian tối đa đươc necircu rotilde trong 1710d về nhagrave ở

AR410 ĐIỀU TRA NGOAgraveI CƠ SỞ

Aacutep dụng cho caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute trang trai

53 CB phải thực hiện một cuộc điều tra becircn ngoagravei cơ sở theo caacutec yecircu cầu trong Phụ Lục nagravey khi CB (đaacutenh giaacute rủi ro) vagravehoặc Rainforest Alliance xaacutec định rủi ro (rất) cao của việc khocircng tuacircn thủ caacutec chủ đề xatilde hội

54 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện coacute hiệu quả quy trigravenh đươc đưa vagraveo hồ sơ văn bản để xaacutec định tiacutenh cần thiết thực hiện cuộc điều tra becircn ngoagravei cơ sở Mục tiecircu của quy trigravenh lagrave đảm bảo rằng caacutec hoạt động CH khocircng lagravem ảnh hưởng đến tiacutenh toagraven vẹn của CB vagravehoặc chương trigravenh chứng nhận Quy trigravenh nagravey coacute tiacutenh đến sự an toagraven của thanh tra viecircn

55 Để xaacutec định nhu cầu khảo saacutet becircn ngoagravei cơ sở CB phải

a Trước khi đaacutenh giaacute hatildey sử dụng đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute của CB để đaacutenh giaacute xem caacutec rủi ro liecircn quan đươc xaacutec định coacute cần đươc giải quyết thocircng qua điều tra ngoagravei cơ sở khocircng viacute dụ bằng caacutech tiacutenh đến mức độ nhạy cảm của caacutec chủ đề rủi ro người lao động khocircng thể đươc phỏng vấn hoagraven toagraven ẩn danh tại chỗ vagravehoặc rủi ro người lao động khocircng hoagraven toagraven cởi mở khi đươc phỏng vấn tại chỗ

b Một số viacute dụ về điều tra ngoagravei cơ sở bao gồm phỏng vấn người lao động vagrave caacutec thagravenh viecircn cộng đồng becircn ngoagravei caacutec cơ sở của CH đươc đaacutenh giaacute gặp gỡ thực tế với caacutec becircn liecircn quan đươc chọn thu thập thocircng tin (dạng văn bản) từ chiacutenh quyền địa phương vagrave caacutec nguồn thocircng tin becircn ngoagravei khaacutec như cocircng đoagraven tổ chức phi chiacutenh phủ (NGO) trong nước caacutec tư vấn viecircnchuyecircn gia về caacutec chủ đề rủi ro (rất) cao nếu những chủ đề nagravey chưa đươc thực hiện thỏa đaacuteng trong giai đoạn tham vấn caacutec becircn liecircn quan

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

131

c Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute nếu người lao động dường như coacute thể cảm thấy thoải maacutei hơn để noacutei về bất kỳ mối quan tacircm nagraveo ngoagravei cơ sở hoặc nơi caacutec taacutec nhacircn địa phương ở ngoagravei cơ sở CH coacute thể cung cấp thocircng tinbằng chứng chứng thực Một số viacute dụ về phỏng vấn ngoagravei cơ sở coacute thể lagrave tại caacutec cơ sở địa phương đươc cocircng nhacircn thường xuyecircn lui tới kyacute tuacutec xaacute cocircng nhacircn ở becircn ngoagravei cơ sở CH trung tacircm cocircng nhacircn

56 Nếu nhu cầu khảo saacutet ngoagravei cơ sở đươc xaacutec định trong giai đoạn chuẩn bị đaacutenh giaacute CB phải chỉ rotilde trong caacutec kế hoạch đaacutenh giaacute sơ bộ vagravehoặc chiacutenh thức rằng caacutec cuộc điều tra ngoagravei cơ sở sẽ đươc thực hiện CB phải phaacuten đoaacuten về mức độ chi tiết cần tiết lộ cho CH khi coacute rủi ro cho thấy CH coacute thể ảnh hưởng đến quaacute trigravenh điều tra ngoagravei cơ sở Điều nagravey rất quan trọng khi phỏng vấn những người lao động becircn ngoagravei cơ sở của CH chẳng hạn như trong caacutec trường hơp điều tra về quyền tự do tham gia hiệp hội vagravehoặc caacutec chủ đề liecircn quan đến điều kiện lagravem việc

a Khi thocircng baacuteo cho CH về nhu cầu điều tra ngoagravei cơ sở CB noacutei rotilde rằng CH sẽ chịu caacutec chi phiacute liecircn quan

57 Caacutec cuộc phỏng vấn ngoagravei cơ sở phải đươc tiến hagravenh với tối thiểu 2 cocircng nhacircn vagrave tối đa 10 cocircng nhacircn Nếu xeacutet thấy cần thiết nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể quyết định tổ chức tối đa 8 cuộc phỏng vấn với caacutec taacutec nhacircn địa phương khaacutec như đatilde đề cập tại mục 56a

58 CB phải ghi lại kết quả của quaacute trigravenh nagravey vagrave tải lecircn RACP kết quả điều tra ngoagravei cơ sở Nếu bất kỳ trường hơp nagraveo đươc xaacutec định lagrave gacircy rủi ro cụ thể CB phải ghi lại lyacute do giải trigravenh để tiếp tục quaacute trigravenh chứng nhận với CH đoacute

AR412 PHỎNG VẤN TRẺ EM

59 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải cố gắng phỏng vấn trẻ em trong mọi trường hơp thiacutech hơp

Lưu yacute Thanh tra viecircn phải tocircn trọng caacutec yecircu cầu phaacutep lyacute của địa phươngquốc gia khi trograve chuyện với trẻ em trong hoagraven cảnh cụ thể

60 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu bổ sung dưới đacircy khi phỏng vấn trẻ em

a Tất cả caacutec quy tắc phỏng vấn người lớn cũng đươc aacutep dụng cho phỏng vấn trẻ em

b Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải nỗ lực ở mức cao nhất để ngăn ngừa mọi rủi ro phaacutet sinh với trẻ em tham gia phỏng vấn

c Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải nhận đươc sự đồng yacute của trẻ em vagrave nếu coacute sự đồng yacute của cha mẹ hoặc người giaacutem hộ hơp phaacutep của trẻ để trẻ tham gia vagraveo cuộc trograve chuyện thacircn mật

d Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải giải thiacutech rotilde ragraveng về mục điacutech quy trigravenh bao gồm iacutet nhất lagrave lyacute do trograve chuyện với một hoặc nhiều trẻ em tiacutenh bảo mật thocircng tin coacute thể đươc sử dụng như thế nagraveo vagrave quyền của trẻ em trong quaacute trigravenh nagravey (khocircng tham gia khocircng trả lời cacircu hỏi vagrave quyền khiếu nại về caacutech thức tiến hagravenh cuộc phỏng vấn hoặc nội dung phỏng vấn) trước khi phỏng vấn

e Khi coacute thể nhoacutem đaacutenh giaacute CB sẽ phỏng vấn caacutec trẻ cugraveng nhau trong một cuộc phỏng vấn nhoacutem vagrave chỉ thực hiện caacutec cuộc phỏng vấn riecircng lẻ nếu cần

f Sự hiện diện của một người lớn đaacuteng tin cậy trẻ em sẽ đươc chọn để một người lớn quen thuộc coacute mặt trong caacutec cuộc phỏng vấn

g Nhoacutem đaacutenh giaacute CB sẽ nỗ lực ở mức cao nhất để chọn một địa điểm thiacutech hơp cho caacutec cuộc phỏng vấn coacute hướng dẫn coacute cacircn nhắc đến sự an toagraven vagrave quyền riecircng tư của trẻ em

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

132

h Cuộc phỏng vấn sẽ diễn ra vagraveo thời gian vagrave địa điểm magrave trẻ em đề nghị hoặc ưu tiecircn vagrave đảm bảo sự bảo vệ vagrave an toagraven của (caacutec) trẻ vagrave nhu cầu nghỉ ngơi của trẻ

i CB phải thiết lập một bộ cacircu hỏi coacute thể đươc lập thagravenh văn bản để cacircn nhắc ngocircn ngữ phugrave hơp với lứa tuổi đối với trẻ em magrave nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể gặp trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo caacutec cacircu hỏi đươc dịch thiacutech hơp sang caacutec ngocircn ngữ magrave thanh tra viecircn sử dụng trong caacutec cuộc đaacutenh giaacute của họ vagrave caacutec nhoacutem đaacutenh giaacute của CB coacute quyền truy cập vagraveo phiecircn bản mới nhất trước khi đaacutenh giaacute

j Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ để trẻ tự trả lời vagrave nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo thocircng dịch viecircn dịch theo nghĩa đen nhằm đảm bảo độ chiacutenh xaacutec

k Nếu trẻ necircu lecircn vấn đề về caacutec tigravenh huống ngươc đatildei vagrave nguy hiểm coacute thể bị eacutep buộc vagrave đối xử bạo lực bởi người sử dụng lao động hoặc những người khaacutec trẻ coacute thể yecircu cầu đươc bảo vệ ngay lập tức Trong những trường hơp nagravey nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ coacute sự đồng yacute của trẻ vagrave (nếu coacute thể) coacute thecircm sự đồng yacute của bố mẹ trẻ đệ trigravenh trường hơp đoacute lecircn Ban Cơ Chế Giải Quyết Khiếu Nại của CH vagravehoặc Ủy Ban Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute để bảo vệ nhu cầu ở trẻ Trong trường hơp điều nagravey khocircng phugrave hơp hatildey tham khảo caacutec đối taacutec khắc phục chuyecircn gia becircn ngoagravei (trong Kế Hoạch Khắc Phục Hậu Quả CH hoặc thocircng qua CB kiến thức địa phươngchiacutenh quyền địa phương theo yecircu cầu 28 vagrave 29 ở trecircn) Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ ngay lập tức ghi lạighi cheacutep vấn đề vagrave thu thập chữ kyacute của cagraveng nhiều nhacircn chứng cagraveng tốt vagrave đưa caacutec chi tiết của caacutec trường hơp đoacute vagraveo baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute (yecircu cầu cấp giấy pheacutep)

Lưu yacute Bất cứ khi nagraveo coacute thể nhoacutem đaacutenh giaacute đều coacute thể đề xuất một số biện phaacutep hỗ trơ về tacircm lyacute y tế hoặc xatilde hội cho trẻ em hoặc nếu họ tin rằng trẻ em đang gặp nguy hiểm trước mắt nhagrave an toagraven hoặc nơi truacute ẩn tạm thời cho trẻ em luocircn đảm bảo lơi iacutech tốt nhất của trẻ em đươc quan tacircm hagraveng đầu

l Nếu trẻ em đươc phaacutet hiện trong tigravenh huống lao động trẻ em nhưng khocircng phải lagrave trong một trường hơp nghiecircm trọng theo Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng (xem AR44 Kiểm tra mức độ nghiecircm trọng) đươc đề cập ở trecircn nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ tuacircn thủ Quy Trigravenh Khắc Phục của Rainforest Alliance vagrave đệ trigravenh trường hơp đoacute lecircn Ban Cơ Chế Khiếu Nại vagravehoặc Ủy Ban Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute để bảo vệ nhu cầu ở trẻ Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đưa chi tiết về caacutec trường hơp đoacute vagraveo caacutec baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute (yecircu cầu cấp giấy pheacutep)

PHỤ LỤC AR5 SỬ DỤNG DỮ LIỆU ĐỊA LYacute VAgrave BẢN ĐỒ RỦI RO THEO DỮ LIỆU ĐỊA LYacute TRONG MỘT CUỘC THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute

Aacutep dụng cho caacutec lần đaacutenh giaacute Trang Trai

1 Bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute hỗ trơ quaacute trigravenh đaacutenh giaacute bằng caacutech cung cấp thocircng tin tổng quan về (1) caacutec vấn đề chất lương với dữ liệu địa lyacute (2) chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave hệ sinh thaacutei vagrave (3) xacircm lấn vagraveo caacutec khu vực phograveng hộ Bản đồ lagrave kết quả của việc chồng cheacuteo dữ liệu vị triacute khocircng gian địa lyacute (dữ liệu địa lyacute) của thagravenh viecircn với caacutec lớp thocircng tin khaacutec (lớp rừng mất độ che phủ của cacircy caacutec khu vực phograveng hộ) Trong tương lai Rainforest Alliance coacute thể tạo caacutec bản đồ rủi ro cho caacutec chủ đề khaacutec vagrave do đoacute sẽ cần caacutec lớp thocircng tin mới Trong thời gian CH chuẩn bị chứng nhận coacute thể cập nhật dữ liệu địa lyacute mỗi khi thực hiện xong caacutec bản đồ rủi ro sẽ đươc cập nhật tương ứng Sau khi CB vagrave CH kyacute hơp đồng CB sẽ coacute quyền truy cập vagraveo bản đồ rủi ro của CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

133

a Bản đồ rủi ro về dữ liệu đia lyacute đăng kyacute đacircy lagrave bản đồ rủi ro (về chất lương dữ liệu địa lyacute phaacute rừng vagrave caacutec khu vực phograveng hộ) do Rainforest Alliance tạo ra khi đăng kyacute Dữ liệu địa lyacute đươc sử dụng ở giai đoạn nagravey coacute thể bao gồm vagravenh đai bao quanh thuộc phạm vi địa lyacute hoặc kết hơp caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi tuacircn thủ caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn Để biết thecircm thocircng tin về điều nagravey hatildey tham khảo hướng dẫn Yecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute

b Đanh gia bản đồ rủi ro dữ liệu đia lyacute đacircy lagrave bản đồ rủi ro do Rainforest Alliance tạo ra sẽ đươc sử dụng để đaacutenh giaacute tại cơ sở Dữ liệu địa lyacute đươc sử dụng ở giai đoạn nagravey sẽ lagrave sự kết hơp caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi tuacircn thủ caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn Điều nagravey sẽ cho pheacutep CB xaacutec định caacutec trang trại đươc đưa vagraveo mẫu dựa trecircn rủi ro

2 CB phải sử dụng caacutec bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute cập nhật mới nhất (bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute đaacutenh giaacute) để xaacutec định vagrave đaacutenh giaacute rủi ro của CH trong khuocircn khổ quaacute trigravenh đaacutenh giaacute rủi ro của chiacutenh migravenh trước khi đaacutenh giaacute CB phải sử dụng kết quả đaacutenh giaacute rủi ro đoacute để chuẩn bị vagrave thực hiện đaacutenh giaacute nếu coacute

3 CB phải xaacutec minh iacutet nhất những điều sau đacircy trong quaacute trigravenh chuẩn bị đaacutenh giaacute để đaacutenh giaacute chất lương của dữ liệu địa lyacute do CH cung cấp (thocircng tin thecircm trong Hướng Dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo)

a Xaacutec định caacutec dạng higravenh bất thường về vị triacute của caacutec trang trạicơ sở (viacute dụ kiểu lưới vuocircng coacute tất cả caacutec điểm caacutech đều nhau)

b Xaacutec định vị triacute dữ liệu địa lyacute ở caacutec vị triacute bất thường (viacute dụ trecircn caacutec caacutenh đồng dầu cọ thay vigrave hagraveng hoacutea thuộc phạm vi đaacutenh giaacute) trong quaacute trigravenh chuẩn bị đaacutenh giaacute

c Xaacutec định khả năng lặp lại caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở trong CH nagravey vagrave giữa CH nagravey với (caacutec) CH khaacutec đươc Chứng Nhận bởi Rainforest Alliance

d Xaacutec định xem dữ liệu địa lyacute coacute đươc thực hiện theo caacutec hướng dẫn do Rainforest Alliance cung cấp hay khocircng (thocircng tin thecircm trong hướng dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo

4 CB phải xaacutec minh iacutet nhất những điều sau đacircy trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute tại cơ sở để đaacutenh giaacute chất lương của dữ liệu địa lyacute do CH cung cấp

a CB sẽ đaacutenh giaacute mức độ tin cậy của caacutec điểmbản đồ khoanh vugraveng chu vi vị triacute do CH thu thập bằng caacutech so saacutenh chuacuteng với dữ liệu do nhoacutem đaacutenh giaacute thu thập

b Nhoacutem đaacutenh giaacute CB sẽ đối chiếu bằng chứng do CH cung cấp với bằng chứng do nocircng dacircn cung cấp cho caacutec tigravenh huống coacute sự lặp lại caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở trong CH nagravey vagrave giữa CH nagravey với (caacutec) CH khaacutec đươc Rainforest Alliance Chứng Nhận

c Quản lyacute dữ liệu địa lyacute (sử dụng đuacuteng ID của nocircng dacircn vagravehoặc trang trạiđơn vị trang trại khi thu thập dữ liệu địa lyacute vagrave kiểm tra nội bộ bởi CH)

d Phương phaacutep đaacutenh giaacute rủi ro do CH thực hiện để chọn trang trạiđơn vị trang trại để thu thập bản đồ khoanh vugraveng chu vi

5 CB sẽ đaacutenh giaacute caacutec mục tiecircu thu thập dữ liệu địa lyacute hagraveng năm magrave CH đatilde thiết lập (viacute dụ nhoacutem đatilde đạt đươc tỷ lệ phần trăm bản đồ khoanh vugraveng chu vi magrave họ đatilde lecircn kế hoạch thu thập hagraveng năm cho đến khi coacute mức cải tiến tiếp theo chưa)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

134

6 CB sẽ xaacutec định một mẫu đại diện bằng caacutech sử dụng kết hơp phacircn tiacutech rủi ro do CB thực hiện vagrave phacircn tiacutech rủi ro do Rainforest Alliance thực hiện (thocircng tin thecircm trong hướng dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo

7 Đối với một trang trạicơ sở riecircng lẻ đươc chọn trong mẫu đaacutenh giaacute nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ đến thăm caacutec khu vực đươc coi lagrave coacute nguy cơ cao trong bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance

8 Trước khi đaacutenh giaacute tại cơ sở CB đảm bảo đatilde nhận vagrave đaacutenh giaacute dữ liệu khocircng gian địa lyacute do CH cung cấp thocircng qua hệ thống RACP để chuẩn bị vagrave lập kế hoạch đaacutenh giaacute Trong trường hơp dữ liệu địa lyacute mớicập nhật đươc cung cấp CB sẽ đaacutenh giaacute dữ liệu địa lyacute mới nagravey vagrave caacutec bản đồ rủi ro mới của Rainforest Alliance đươc tạo ra cugraveng Dữ liệu địa lyacute nagravey sẽ lagrave sự kết hơp của caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi cho caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở theo yecircu cầu trong tiecircu chuẩn (thocircng tin thecircm trong hướng dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo

9 CB sẽ xaacutec minh chất lương của dữ liệu địa lyacute do CH cung cấp (xem mục 3 vagrave 4 trong Phụ Lục nagravey) vagrave đaacutenh giaacute nguy cơ phaacute rừng vagrave xacircm lấn caacutec khu vực phograveng hộ trecircn thực địa (Tham khảo Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ) Trong quaacute trigravenh chuẩn bị đaacutenh giaacute CB sẽ quyết định cần kiểm tra bằng chứng nagraveo tại hiện trường vagrave tại IMS vagrave cần kiểm tra cheacuteo dữ liệu nagraveo trong chuyến thăm tại cơ sở

10 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng mẫu đaacutenh giaacute của caacutec trang trại sẽ đến thăm lagrave đại diện cho caacutec mức độ rủi ro đatilde đươc xaacutec định trong bản đồ rủi ro về mất rừng vagrave caacutec khu vực phograveng hộ

a Iacutet nhất 20 trang trại trong mẫu đaacutenh giaacute phải coacute rủi ro cao như đươc xaacutec định trong bản đồ rủi ro đaacutenh giaacute dữ liệu địa lyacute Nếu tổng số trang trại coacute rủi ro cao trong nhoacutem nhỏ hơn 20 mẫu đaacutenh giaacute thigrave tất cả caacutec trang trại đoacute sẽ đươc đưa vagraveo mẫu đaacutenh giaacute

b Iacutet nhất 10 trang trại trong mẫu đaacutenh giaacute phải coacute rủi ro trung bigravenh như đươc xaacutec định trong bản đồ rủi ro đaacutenh giaacute dữ liệu địa lyacute Nếu tổng số trang trại coacute rủi ro trung bigravenh trong nhoacutem nhỏ hơn 10 mẫu đaacutenh giaacute thigrave tất cả caacutec trang trại đoacute sẽ đươc đưa vagraveo mẫu đaacutenh giaacute

c Iacutet nhất 10 số trang trại trong mẫu đaacutenh giaacute phải coacute rủi ro trung bigravenh như đươc xaacutec định trong bản đồ rủi ro đaacutenh giaacute dữ liệu địa lyacute Iacutet nhất 20 số trang trại trong mẫu đaacutenh giaacute phải coacute rủi ro cao như đươc xaacutec định trong bản đồ rủi ro đaacutenh giaacute dữ liệu địa lyacute Nếu tổng số trang trại coacute rủi ro trung bigravenh trong nhoacutem nhỏ hơn 20 mẫu đaacutenh giaacute thigrave tất cả caacutec trang trại đoacute sẽ đươc đưa vagraveo mẫu đaacutenh giaacute

a Nếu số lương trang trại đươc CB xaacutec định lagrave rủi ro (trung bigravenhcao) dựa trecircn pheacutep ngoại suy của mẫu đaacutenh giaacute nhiều hơn so với xaacutec định trong bản đồ rủi ro thigrave nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể tăng tỷ lệ trang trại coacute rủi ro caotrung bigravenh trong mẫu đaacutenh giaacute để đaacutenh giaacute caacutec vấn đề coacute hệ thống tiềm ẩn (Xem Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ vagrave Quy Tắc Chứng Nhận)

Lưu yacute số lương trang trại rủi ro đươc tiacutenh toaacuten để đưa vagraveo mẫu đaacutenh giaacute luocircn đươc lagravem trograven số

11 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute tại cơ sở hoặc đaacutenh giaacute theo dotildei CB phải xaacutec minh

a Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh với thanh tra viecircn nội bộ hoặc người thu thập dữ liệu về quaacute trigravenh thu thập dữ liệu địa lyacute (điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi) tại cơ sở Vigrave vậy CB coacute thể đi cung với (những) người liecircn quan vagrave đaacutenh giaacute xem liệu dữ liệu địa lyacute coacute đang đươc thu thập theo đuacuteng caacutech thức hay khocircng (tham khảo hướng dẫn về khocircng gian địa lyacute để biết thecircm thocircng tin chi tiết)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

135

b Với mẫu đatilde chọn CB sẽ đaacutenh giaacute xem caacutec điểmbản đồ khoanh vugraveng chu vi vị triacute đươc cung cấp coacute trugraveng với vị triacute trang trại thực tế đươc thăm trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute hay khocircng Ngoagravei ra CB phải tuacircn thủ caacutec khuyến nghị do Rainforest Alliance cung cấp để xaacutec minh xem coacute thực hiện ldquoYecircu cầu dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo theo caacutec hướng dẫn do Rainforest Alliance cung cấp hay khocircng

c Dựa trecircn loại dữ liệu địa lyacute do CH cung cấp CB sẽ kiểm tra cheacuteo loại dữ liệu nagravey với dữ liệu đươc thu thập tại cơ sở để đaacutenh giaacute chất lương dữ liệu địa lyacute (xem phần 3 vagrave 4 trong Phụ lục nagravey)

d Ngoagravei caacutec điểm ldquoardquo đến ldquocrdquo ở trecircn CB sẽ xem xeacutet những điều sau đacircy để đaacutenh giaacute tiacutenh đuacuteng đắn của dữ liệu vị triacute địa lyacute đươc cung cấp bởi CH thiết bị đươc CH sử dụng so với thiết bị đươc CB sử dụng để thu thập dữ liệu sai số hoặc lỗi khaacutec nhau thiết bị điều kiện becircn trong trang trại (vaacutech nuacutei cao socircng ngogravei địa higravenh hiểm trở bất thường vv) Khi coacute nghi ngờ CB sẽ tham khảo yacute kiến của Rainforest Alliance

e CB phải xaacutec minh xem liệu caacutec rủi ro đối với caacutec khu vực phograveng hộ (PA) vagrave phaacute rừng do Rainforest Alliance xaacutec định coacute thực sự hiện diện tại cơ sở hay khocircng vagrave đaacutenh giaacute caacutec hagravenh động khắc phục magrave CH cần thực hiện vagravehoặc việc CH coacute thể hiện rotilde ragraveng việc khocircng tuacircn thủ liecircn quan đến caacutec khu vực phograveng hộ vagravehoặc phaacute rừng hay khocircng coacute thể dẫn đến quyết định cấp chứng nhận tiecircu cực Trong trường hơp đoacute CB phải chấm dứt quaacute trigravenh đaacutenh giaacute (để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ)

12 Khi đaacutenh giaacute rủi ro phaacute rừng vagrave PA CB phải thu thập dữ liệu địa lyacute của caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở đatilde đến thăm của caacutec thagravenh viecircn nhoacutem (viacute dụ điểm vị triacute) Trong trường hơp bản đồ khoanh vung chu vi nhoacutem đaacutenh giaacute necircn xem xeacutet bản đồ khoanh vung chu vi đối với caacutec trang trại coacute mức độ rủi ro cao nhất Dựa trecircn cơ sở nagravey CB sẽ đaacutenh giaacute xem liệu coacute sự khocircng phugrave hơp về dữ liệu địa lyacute hay khocircng Nếu theo kết quả đaacutenh giaacute CH cần chỉnh sửa vagrave cung cấp dữ liệu địa lyacute mới CB sẽ xem xeacutet điều nagravey vagrave đaacutenh giaacute xem liệu thocircng tin mới nagravey coacute thay đổi bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance liecircn quan đến PA vagrave phaacute rừng hay khocircng Nếu đuacuteng như vậy CB sẽ xaacutec minh caacutec rủi ro mới như đatilde giải thiacutech ở trecircn trong Phụ lục nagravey

13 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ thu thập caacutec bằng chứng đươc đề cập dưới đacircy nếu trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute một đơn vị trang trạinocircng trại đươc chỉ ra lagrave coacute nguy cơ phaacute rừng hoặc xacircm phạm vagraveo khu vực phograveng hộ trong bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute của Rainforest Alliance khocircng coacute rủi ro dựa trecircn caacutec quan saacutet thực địa (thocircng tin thecircm trong hướng dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo Bằng chứng phải bao gồm

a Matilde nhận dạng của Thagravenh Viecircn Nhoacutem ID Quốc Gia của Trang Trại (nếu coacute ở quốc gia) ID nội bộ của Trang Trại (dagravenh cho trang trại) vagrave nếu

coacute ID đơn vị Trang Trại (đối với đơn vị trang trại)

b Mục vị triacutechu vi của caacutec trang trạiđơn vị trang trại

c Đối với nguy cơ mất rừng

i Giải thiacutech lyacute do tại sao chuyển đổi hiển thị trong ảnh vệ tinh nhưng khocircng coacute nghĩa lagrave chuyển đổi viacute dụ (1) rừng trồng đươc khai thaacutec vagrave chuyển sang mục điacutech sử dụng nocircng nghiệp nhưng khocircng coacute nghĩa lagrave chuyển đổi hệ sinh thaacutei tự nhiecircn (2) tuổi của trang trại cũ hơn ngagravey khoacutea sổ (3) chuyển đổi đươc tigravem thấy do khai thaacutec cacircy che boacuteng vv Để đi đến kết luận xem coacute nạn phaacute rừng hay khocircng coacute thể sử dụng caacutec yếu tố sau higravenh ảnh vệ tinh coacute độ phacircn giải cao ảnh chụp higravenh ảnh maacutey bay khocircng người laacutei hoặc bằng chứng thực địa khaacutec giải thiacutech cho việc phaacutet hiện rủi ro (độ che phủ boacuteng racircm cao rừng trồng gỗ ở xung quanh vv)

ii Cho biết loại higravenh sử dụng đất hiện tại rừng nocircng lacircm kết hơp hoặc sử dụng nocircng nghiệp

iii Ước tiacutenh kiacutech thước của khu vực ảnh hưởng theo bằng hecta

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

136

d Đối với rủi ro sản xuất trong khu vực phograveng hộ

i Thocircng tin bổ sung coacute thể cho thấy tigravenh trạng tuacircn thủ (phacircn loại PA khaacutec nhau do chiacutenh phủ cung cấp) - điều nagravey phải đươc đệ trigravenh vagrave xem xeacutet bởi Rainforest Alliance

ii Giải thiacutech caacutec vấn đề kỹ thuật dẫn đến phaacutet hiện sai ranh giới khu vực phograveng hộ (viacute dụ độ phacircn giải thấp vv)

iii Giấy pheacutep do chiacutenh phủ cấp

iv Đối với rủi ro trung bigravenh (caacutec trang trại becircn trong Khu Vực Phograveng Hộ) bằng chứng cho thấy sự tuacircn thủ luật hiện hagravenh vagrave kế hoạch quản lyacute đối với caacutec khu vực phograveng hộ theo xaacutec định của caacutec cơ quan hữu quan

2 Khi coacute vấn đề mang tiacutenh hệ thống (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Tắc Chứng Nhận) CB sẽ necircu ra một NC vagrave CB phải đảm bảo rằng khi đươc pheacutep việc kết thuacutec một NC như vậy mang lại đủ tin tưởng rằng rủi ro đatilde đươc giảm thiểugiải quyết một caacutech hiệu quả bởi CH

a Khi NC đưa ra coacute thể đươc giải quyết CB coacute thể thực hiện đaacutenh giaacute theo dotildei tại cơ sở để xaacutec minh rằng caacutec vấn đề đatilde đươc giải quyết đuacuteng caacutech

3 Trong khuocircn khổ quy trigravenh yecircu cầu giấy pheacutep CB phải

a Xaacutec định tất cả caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở của caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trong mẫu đaacutenh giaacute Đối với phần mẫu dựa trecircn nguy

cơ phaacute rừng vagrave PA (như đatilde đề cập ở điểm 10 ở trecircn) hatildey chỉ ra lyacute do bao gồm (viacute dụ rủi ro phaacute rừng rủi ro PA)

b Dữ liệu địa lyacute đươc thu thập bởi nhoacutem đaacutenh giaacute CB của caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở của thagravenh viecircn nhoacutem đatilde thăm đươc đưa vagraveo

mẫu (điểm vị triacute vagravehoặc bản đồ khoanh vugraveng chu vi)

c Cập nhật dữ liệu địa lyacute của thagravenh viecircn (nếu coacute) giải thiacutech về caacutec phaacutet hiện của CB hoặc do thagravenh viecircn cung cấp vagrave đươc CB đaacutenh giaacute khi

việc phaacute rừng hoặc xacircm lấn PA đatilde đươc xaacutec nhận hoặc khi CH kiểm tra phacircn tiacutech rủi ro do Rainforest Alliance cung cấp (tham khảo hướng

dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro địa lyacuterdquo)

4 Tuy nhiecircn dựa trecircn mức độ rủi ro của CH Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu thecircm bằng chứng trong khuocircn khổ quy trigravenh yecircu cầu cấp pheacutep

PHỤ LỤC AR6 ĐAacuteNH GIAacute VỀ VẤN ĐỀ PHAacute RỪNG VAgrave LẤN CHIẾM TRONG CAacuteC KHU VỰC PHOgraveNG HỘ

Aacutep dụng cho caacutec lần đaacutenh giaacute Trang Trai

Theo Phụ Lục AR5 về dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro Phụ Lục nagravey mocirc tả những điều cần xem xeacutet đối với nạn phaacute rừng vagrave xacircm lấn vagraveo caacutec khu vực phograveng hộ (PA) khi chuẩn bị vagrave thực hiện đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

137

1 CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu vagrave hướng dẫn trong Phụ lục nagravey trong khi thực hiện đaacutenh giaacute magrave vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm caacutec khu vực phograveng hộ thuộc phạm vi đaacutenh giaacute

2 CB phải sử dụng Bản đồ rủi ro dữ liệu đia lyacute đăng kyacute (xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute) lagravem chỉ baacuteo rủi ro của CH CH coacute thể đatilde loại trừ caacutec trang trại thagravenh viecircn khỏi đơn xin chứng nhận vagrave caacutec khu vực bị loại trừ sẽ khocircng đươc đưa vagraveo mẫu thanh tra hoặc đaacutenh giaacute tuy nhiecircn nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ coi đacircy lagrave một chỉ baacuteo rủi ro khi đaacutenh giaacute rủi ro tổng thể của đơn vị sở hữu chứng nhận

3 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải sử dụng Đanh gia bản đồ rủi ro dữ liệu đia lyacute khi chuẩn bị đaacutenh giaacute vagrave chọn mẫu đaacutenh giaacute (xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute)

4 Ngoagravei caacutec bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ sử dụng caacutec yếu tố khaacutec nhau để đaacutenh giaacute rủi ro phaacute rừng bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở caacutec khu vực sản xuất mới mua đất mới vagrave cơ sở hạ tầng mới hoặc gia tăng sản lương lớn magrave khocircng cần mua đất đai mới

5 Trước khi đaacutenh giaacute nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ nghiecircn cứu xem coacute caacutec khu vực phograveng hộ vagravehoặc caacutec hệ sinh thaacutei quan trọng trong caacutec khu vực đươc đaacutenh giaacute hay khocircng vagrave hiểu biết về caacutec quy tắc vagrave luật của caacutec khu vực phograveng hộ bao gồm cả caacutec vung đệm trong bối cảnh đaacutenh giaacute cụ thể Caacutec kết quả nghiecircn cứu sẽ đươc nhoacutem đaacutenh giaacute ghi lại trong hồ sơ chứng nhận tương ứng vagrave sẽ đươc cung cấp cho Rainforest Alliance khi coacute yecircu cầu

6 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh tigravenh trạng phaacute rừng ở caacutec giai đoạn khaacutec nhau tức lagrave trong trang trại tại nhagrave maacuteyđơn vị xử lyacute vagrave ở cấp MS

7 Trong chuyến thăm thực địa nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh caacutec dấu hiệu phaacute rừng gần đacircy trecircn thực địa như cacircy trồng cograven non gốc cacircy non những thay đổi gần đacircy của cacircy giaacutep ranh sự xacircm chiếm khocircng gian mở của caacutec loagravei tiecircn phong phaacutet quang trong rừng hoặc trong sản xuất caacutec địa điểm vv (xem hướng dẫn hệ sinh thaacutei tự nhiecircnthảm thực vật để đươc hướng dẫn thecircm)

a Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ chụp ảnh caacutec bằng chứng coacute liecircn quan vagrave lưu lại ảnh vagraveo hồ sơ chứng nhận tại CB CB coacute nghĩa vụ cung cấp những higravenh ảnh đoacute cho Rainforest Alliance khi đươc yecircu cầu

8 Trong caacutec chuyến thăm trang trạicơ sở coacute nguy cơ phaacute rừng cao hoặc coacute nguy cơ xacircm phạm cao đến caacutec khu vực phograveng hộ tức lagrave bằng chứng về tigravenh trạng phaacute rừng trong thời gian gần đacircy từ caacutec bản đồ rủi ro như đatilde mocirc tả ở trecircn hoặc đươc nhoacutem đaacutenh giaacute xaacutec định lagrave coacute nguy cơ cao với thocircng tin mới đươc tigravem thấy tại cơ sở nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ coacute thaacutei độ hoagravei nghi chuyecircn nghiệp rằng việc chuyển đổi hoặc mở rộng đatilde xảy ra vagrave sẽ theo dotildei để xaacutec nhận rủi ro (xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute mục 13)

9 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ kết hơp hiệu quả chủ đề phaacute rừng trong caacutec cuộc phỏng vấn với nocircng dacircn cocircng nhacircn vagrave tham vấn caacutec becircn liecircn quan trong trường hơp khả thi

Để xaacutec định mức độ nghiecircm trọng của caacutec NC đối với nạn phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ (yecircu cầu Tiecircu Chuẩn 611 vagrave 612 nhoacutem đaacutenh giaacute phải ngoại suy tổng số thagravenh viecircn nhoacutem đươc coi lagrave khocircng tuacircn thủ dựa trecircn mẫu đaacutenh giaacute vagrave bản đồ rủi ro như sau

i Nếu tất cả caacutec trang trại rủi ro đươc đaacutenh giaacute đều coacute NC tất cả caacutec trang trại rủi ro sẽ đươc coi lagrave khocircng tuacircn thủ

ii Nếu số lương trang trại thagravenh viecircn đươc phaacutet hiện lagrave khocircng tuacircn thủ cao hơn số lương trang trại đươc gắn cờ trong bản đồ rủi ro nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ tăng mẫu dựa trecircn rủi ro GIS vagrave đối với pheacutep ngoại suy giả định rằng tất cả caacutec thagravenh viecircn rủi ro đều khocircng tuacircn thủ vagrave thecircm caacutec thagravenh viecircn bổ sung đươc phaacutet hiện lagrave khocircng tuacircn thủ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

138

iii Nếu số lương trang trại thagravenh viecircn đươc phaacutet hiện lagrave đatilde chuyển đổi sau ngagravey tới hạn thấp hơn số lương trang trại đươc gắn cờ trong bản đồ rủi ro thigrave khocircng thể tự động loại trừ liecircn quan đến caacutec điểm khocircng tuacircn thủ Tuy nhiecircn để xaacutec định rủi ro chung cho caacutec vấn đề hệ thống (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Tắc Chứng Nhận) ở cấp độ nhoacutem vagrave để xaacutec định xem điều nagravey coacute dẫn đến khocircngkhocircng chứng nhận hay khocircng sẽ coacute một pheacutep ngoại suy dựa trecircn tỷ lệ phần trăm caacutec thagravenh viecircn coacute nguy cơ bị phaacutet hiện lagrave khocircng phugrave hơp Viacute dụ nếu 4 trong số 5 thagravenh viecircn nhoacutem đaacutenh giaacute rủi ro đươc phaacutet hiện lagrave khocircng tuacircn thủ thigrave số lương thực tế caacutec thagravenh viecircn khocircng tuacircn thủ phải đươc ước tiacutenh lagrave 80 số thagravenh viecircn rủi ro Nếu coacute 20 thagravenh viecircn rủi ro pheacutep ngoại suy sẽ lagrave 16 thagravenh viecircn khocircng phugrave hơp Nếu con số nagravey trecircn 5 của nhoacutem đacircy đươc coi lagrave một vấn đề nghiecircm trọng dẫn đến khocircnghủy chứng nhận (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Tắc Chứng Nhận)

10 Để xaacutec định NC trong phần 612 tigravenh trạng xacircm lấn caacutec khu vực phograveng hộ nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xem xeacutet những điều sau

a Nếu trang trạiđơn vị trang trạicơ sở nằm trong khu vực phograveng hộ đơn vị sản xuất hoặc thagravenh viecircn nhoacutem khocircng đươc chứng nhận trừ khi đươc pheacutep sản xuất theo luật hiện hagravenh (xem thuật ngữ của tiecircu chuẩn Rainforest Alliance Caacutec luật quốc gia vagrave quốc tế đươc phecirc chuẩn aacutep dụng trong một bối cảnh hoặc tigravenh huống cụ thể Caacutec luật quốc gia bao gồm caacutec luật vagrave quy định ở tất cả caacutec khu vực phaacutep lyacute trong một quốc gia (địa phương khu vực vagrave quốc gia) Caacutec luật quốc tế magrave caacutec quốc gia đatilde tham gia cũng đươc coi lagrave luật aacutep dụng)

b Luật aacutep dụng coacute thể tạo thagravenh một khu vực nhất định trong kế hoạch quản lyacute (caacutec khu vực đa mục điacutech) một loại khu vực phograveng hộ nhất định (IUCN loại V VI) hoặc giấy pheacutep (viacute dụ caacutec trang trại đươc thừa nhận) nếu quaacute trigravenh sản xuất đang diễn ra trong một khu vực phograveng hộ khocircng cho pheacutep sản xuất (khu vực phograveng hộ ldquocấm đirdquo) thagravenh viecircn nhoacutem phải bị loại trừ hoặc CH caacute nhacircn đatilde đươc hủy chứng nhậnkhocircng đươc chứng nhận

c Trong mọi trường hơp sản xuất đươc pheacutep cần phải coacute bằng chứng xaacutec minh rằng việc sản xuất đươc pheacutep theo luật hiện hagravenh điều nagravey bao gồm caacutec ranh giới rotilde ragraveng dưới dạng bản đồ khoanh vugraveng chu vi của khu vực hoặc giấy pheacutep viacute dụ bản đồ khoanh vugraveng chu vi của vung đất hoặc trang trại đươc thừa nhận

d Trong trường hơp chỉ đươc pheacutep sản xuất trong một số điều kiện nhoacutem đaacutenh giaacute phải xaacutec minh rằng CH coacute đaacutep ứng caacutec điều kiện nagravey hay khocircng

e Trong trường hơp khocircng đươc pheacutep sản xuất trong khu vực phograveng hộ hoặc khocircng đaacutep ứng caacutec điều kiện thigrave thagravenh viecircn nhoacutem hoặc CH caacute nhacircn khocircng đươc chứng nhận Đối với caacutec CH nhoacutemđa trang trại CB sẽ đaacutenh giaacute dựa trecircn bản đồ rủi ro (giả sử caacutec thagravenh viecircn hoặc địa điểm coacute rủi ro cao khocircng tuacircn thủ) xem

i lt=5 vagrave lt=5 trang trại thagravenh viecircn đươc đaacutenh giaacute khocircng tuacircn thủ 612 trong trường hơp nagravey caacutec trang trại thagravenh viecircn sẽ bị loại khỏi chứng nhận

ii gt5 hoặc gt5 trang trại thagravenh viecircn đươc đaacutenh giaacute khocircng tuacircn thủ 612 trong trường hơp nagravey CH phải necircu NC dẫn đến khocircng tuacircn thủ dẫn đến khocircng đươc chứng nhận hoặc hủy chứng nhận (xem Phụ Lục CR1 Dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro)

11 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải tuacircn thủ caacutec hướng dẫn sau để xaacutec định caacutec NC đối với mục 611 chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave hệ sinh thaacutei đối với CH nhoacutemđa trang trại

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

139

a CB sẽ phaacutet hagravenh một NC cho tất cả caacutec trang trại quy mocirc lớn vagrave nhỏ đatilde phaacutet hiện ra tigravenh trạng phaacute rừng hoặc chuyển đổi hệ sinh thaacutei tự nhiecircn

b Kịch bản 1 CB phải necircu lecircn một điểm khocircng tuacircn thủ (vấn đề nghiecircm trọng - xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Chứng Nhận) dẫn đến một quyecirct đinh chứng nhận tiecircu cưc nếu một trong 2 điều kiện nagravey đaacutep ứng

- số lương trang trại lớn vagrave nhỏ khocircng tuacircn thủ (sau khi ngoại suy) chiếm hơn hoặc bằng 5 tổng số trang trại trong nhoacutem hoặc hơn hoặc bằng 5 trang trại đươc thanh tra đaacutenh giaacute đatilde đươc phaacutet hiện lagrave khocircng tuacircn thủ

c Kịch bản 2 CB phải necircu lecircn điểm khocircng tuacircn thủ vagrave cho pheacutep CH loai trư caacutec trang trại đatilde chuyển đổi vagrave thực hiện caacutec hagravenh động khắc phục thiacutech hơp nếu

- số lương trang trại lớn vagrave nhỏ khocircng tuacircn thủ chiếm hơn 1 vagrave iacutet hơn 5 tổng số caacutec trang trại trong nhoacutem vagrave iacutet hơn 5 thagravenh viecircn đươc đaacutenh giaacute khocircng tuacircn thủ

- ngoagravei ra CH phải loại trừ bất kỳ thagravenh viecircn nagraveo trong nhoacutem đatilde chuyển đổi hơn 1 diện tiacutech trang trại hoặc hơn 10 ha

d Kịch bản 3 CB phải necircu lecircn điểm khocircng tuacircn thủ vagrave cho pheacutep CH duy trigrave caacutec trang trại đatilde chuyển đổi vagrave thực hiện caacutec hagravenh động khắc phục thiacutech hơp nếu

- số lương trang trại quy mocirc nhỏ vagrave lớn khocircng tuacircn thủ chiếm iacutet hơn hoặc bằng 1 tổng số trang trại trong nhoacutem

Trong trường hơp coacute nghi ngờ CB phải tham khảo yacute kiến của Rainforest Alliance trước khi đưa ra quyết định

12 CB phải tuacircn thủ caacutec hướng dẫn dưới đacircy khi xaacutec định caacutec NC đối với caacutec trường hơp chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave hệ sinh thaacutei cho CH trang trại đơn lẻ

a Nếu bằng chứng chuyển đổi đươc CB xaacutec nhận trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave diện tiacutech chuyển đổi nhỏ hơn 1 diện tiacutech trang trại vagrave iacutet hơn hoặc bằng 10 ha (tugravey theo diện tiacutech nagraveo nhỏ hơn) CB coacute thể cho pheacutep CH giải quyết NC

b Nếu CB xaacutec nhận bằng chứng chuyển đổi trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave diện tiacutech chuyển đổi lớn hơn 1 diện tiacutech trang trại hoặc nhiều hơn 10 ha CB sẽ necircu NC dẫn đến quyết định chứng nhận tiecircu cực

13 Trong trường hơp CH coacute thể giải quyết NC (theo mocirc tả trong điểm 11 12 trong Phụ Lục nagravey) CB phải tuacircn thủ caacutec hướng dẫn sau đacircy về caacutech giải quyết caacutec NC về phaacute rừng (611) nếu coacute thể

a Đối với caacutec trang trại quy mocirc lớn

i Trong trường hơp bản đồ rủi ro cho thấy rủi ro chuyển đổi vagrave CH vẫn nộp đơn xin chứng nhận trước khi đaacutenh giaacute CB sẽ yecircu cầu bản đồ khoanh vugraveng chu vi của khu vực đươc chuyển đổi vagrave tổng thể trang trại để chứng minh tiacutenh đủ điều kiện để đươc chứng nhận CB cũng sẽ yecircu cầu kế hoạch khocirci phục lagravem cơ sở cho hagravenh động khắc phục CB sẽ chỉ chấp nhận một kế hoạch đatilde đươc phaacutet triển bởi một nhagrave sinh thaacutei học địa phương vagrave việc phục hồi theo kế hoạch phải (1) cacircn xứng (2) tương thiacutech (3) bổ sung (4) lacircu dagravei Kế hoạch phải bao gồm caacutec mục tiecircu ragraveng buộc về thời gian trung gian traacutech nhiệm rotilde ragraveng của caacutec hoạt động vagrave kế

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

140

hoạch giaacutem saacutet iacutet nhất ba năm một lần Kế hoạch phải đươc đaacutenh giaacute ngay từ đầu vagrave tiến độ thực hiện kế hoạch đoacute sẽ đươc đaacutenh giaacute iacutet nhất mỗi năm một lần dựa trecircn kết quả giaacutem saacutet (xem hướng dẫn hệ sinh thaacutei tự nhiecircnthảm thực vật)

ii Trong chuyến thăm nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ đaacutenh giaacute chất lương vagrave độ chiacutenh xaacutec của caacutec bản đồ khoanh vugraveng chu vi của khu vực đươc chuyển đổi vagrave diện tiacutech trang trại tổng thể vagrave sẽ xaacutec minh kế hoạch khocirci phục như trecircn

b Đối với caacutec trang trại quy mocirc nhỏ

i Hệ thống phecirc duyệt vagrave xử phạt của CH nếu để ngăn chặn nạn phaacute rừng taacutei diễn Thực hiện caacutec biện phaacutep hoặc buổi đagraveo tạo nacircng cao nhận thức cho đối tương liecircn quan

ii Kế hoạch nocircng lacircm kết hơp để giảm thiểu mất maacutet caacutec giaacute trị bảo tồn trước đacircy bằng caacutech chuyển đổi diện tiacutech iacutet nhất gấp ba lần diện tiacutech đatilde chuyển đổi Kế hoạch bao gồm caacutec mục tiecircu ragraveng buộc về thời gian trung gian traacutech nhiệm rotilde ragraveng của caacutec hoạt động vagrave kế hoạch giaacutem saacutet iacutet nhất ba năm một lần tiến đến mục tiecircu nocircng lacircm kết hơp trong vograveng 6 năm Kế hoạch nagravey đươc đưa vagraveo kế hoạch quản lyacute của CH Kế hoạch phải đươc đaacutenh giaacute ngay từ đầu vagrave tiến độ thực hiện kế hoạch đoacute sẽ đươc đaacutenh giaacute iacutet nhất mỗi năm một lần dựa trecircn kết quả giaacutem saacutet (xem hướng dẫn hệ sinh thaacutei Tự nhiecircnthảm thực vật)

iii Kế hoạch thu thập bản đồ khoanh vugraveng chu vi caacutec trang trại của tất cả caacutec đơn vị sản xuất gacircy nguy cơ chặt phaacute rừng ở mức trung bigravenh vagrave cao vagrave xacircm phạm đến caacutec khu vực phograveng hộ

PHỤ LỤC AR7 KIỂM TRA KHẢ NĂNG TRUY NGUYEcircN SẢN PHẨM TRONG ĐAacuteNH GIAacute TRANG TRẠI

Chỉ aacutep dụng cho caacutec lần đaacutenh giaacute trang trai

1 Xaacutec minh tiến trigravenh sản xuất sản phẩm

a CB phải kiểm tra độ tin cậy kỹ lưỡng đối với caacutec ước tiacutenh do CH thực hiện

b CB phải coacute mẫu ghi lại quaacute trigravenh truy nguyecircn sản phẩm do caacutec thanh tra viecircn thực hiện

c CB phải xaacutec minh iacutet nhất caacutec tagravei liệu sau nếu coacute thể aacutep dụng cho trường hơp hồ sơ thu hoạch hồ sơ mua hagraveng phiếu mua hagraveng tigravenh trạng của trang trại thagravenh viecircn phiếu giao hagraveng biecircn nhận tại đơn vị chế biến chuyển đổi hoặc xuất xưởng sản phẩm hồ sơ baacuten hagraveng kho phacircn taacutech giữa caacutec chương trigravenh chứng nhận khaacutec nhau nhận dạng vagrave phacircn biệt sản phẩm

d Nhoacutem đaacutenh giaacute iacutet nhất phải xaacutec minh iacutet nhất caacutec mục sau theo đơn vị sản xuất caacute nhacircn vagrave đa cơ sở

i Hồ sơ thu hoạch coacute chứa số hiệu phần hoặc số hiệu ruộng nơi sản phẩm đươc thu hoạch ngagravey thu hoạch

ii Số lương người lao động đươc tuyển dụng để thu hoạch

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

141

iii Số lương thu hoạch vận chuyển đến nơi chế biến hoặc đến kho

iv Tagravei liệu vận chuyển

v Vận chuyển sản phẩm

2 Ở cấp độ IMS nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh những điều sau

a Hơp đồngthỏa thuận ragraveng buộc vagrave cập nhật tồn tại với tất cả caacutec đơn vị sản xuất (trang trại thagravenh viecircn)

b Caacutec trang trại thagravenh viecircn chỉ giao dịch thocircng qua IMS trong khi caacutec sản phẩm đatilde đươc chứng nhận

c Xaacutec nhận rằng sản phẩm đươc IMS mua chỉ lagrave từ caacutec nocircng dacircn thagravenh viecircn đatilde đăng kyacute

d Bằng chứng lập thagravenh hồ sơ văn bản cho thấy caacutec trang trại thagravenh viecircn chỉ baacuten từ đất đatilde đăng kyacute vagrave đươc chứng nhận

e Phiếu thu đươc phaacutet cho nocircng dacircn ghi rotilde tecircn thagravenh viecircn nhoacutem matilde số thagravenh viecircn nhoacutem ngagravey thaacuteng loại sản phẩm vagrave khối lương

f Khocircng coacute xung đột lơi iacutech giữa caacutec trang trại thagravenh viecircn vagrave (những) người mua

g (Những) người mua đươc đagraveo tạo đầy đủ vagrave coacute đủ năng lực để thực hiện cocircng việc của họ

h Tổng khối lươngsố lương mua khocircng nhiều hơn số lương ước tiacutenh vagravehoặc thu hoạch thực tế Nếu coacute sai lệch so với ước tiacutenh đaacutenh giaacute viecircn CB phải ghi lại lyacute do của sự thay đổi đoacute

i Coacute đủ dấu hiệu nhận biết hoặc kyacute hiệu tại đơn vị mua vận chuyển bảo quản vagrave chế biến để phacircn biệt trực quan caacutec sản phẩm đatilde đươc chứng nhận với caacutec sản phẩm cograven lại vagrave lưu trữ riecircng

j Caacutec giấy tờ kegravem theo sản phẩm trong quaacute trigravenh vận chuyển coacute ghi rotilde loại sản phẩm tigravenh trạng chứng nhận

k (Những) người muanhacircn viecircn của đơn vị bảo quảnchế biến đươc IMS đagraveo tạo vagrave coacute đủ năng lực để duy trigrave tiacutenh toagraven vẹn của sản phẩm

3 Tại nhagrave kho những điều sau đacircy sẽ đươc xaacutec minh

a Coacute đủ dấu hiệu nhận biết hoặc kyacute hiệu tại nhagrave kho để phacircn biệt trực quan caacutec sản phẩm đatilde đươc chứng nhận với caacutec sản phẩm cograven lại vagrave lưu trữ riecircng

b Việc quản lyacute dịch hại tại cơ sở khocircng đươc thực hiện với bất kỳ loại thuốc trừ sacircu bị cấm nagraveo đươc liệt kecirc trong tiecircu chuẩn

c (Những) người giao kho đươc đagraveo tạo vagrave coacute đủ năng lực để duy trigrave tiacutenh toagraven vẹn của sản phẩm đươc chứng nhận

d Nguyecircn liệu rời khỏi nhagrave kho đươc đoacuteng goacutei sao cho khocircng coacute khả năng lẫn lộn hoặc trộn lẫn magrave khocircng lagravem hỏng bao bigrave

e Sản phẩm số lương lớn đươc vận chuyển theo đơn vị vận chuyển độc quyền hoặc coacute sự phacircn taacutech rotilde ragraveng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

142

f Coacute hơp đồng giữa nhagrave kho vagrave IMSnhagrave sản xuất nếu nhagrave kho khocircng thuộc sở hữu của CH

4 Tại đơn vị xử lyacute tối thiểu những điều sau đacircy sẽ đươc xaacutec minh

a Danh saacutech caacutec loại sản phẩm đươc xử lyacute

b Danh saacutech caacutec nhagrave cung cấp cung cấp nguyecircn liệu thocirc tigravenh trạng chứng nhận của họ

c Daacuten nhatilden caacutec sản phẩm (kyacute hiệu) trecircn caacutec sản phẩm nhận đươc để duy trigrave tiacutenh toagraven vẹn của sản phẩm

d Danh saacutech caacutec nguyecircn liệu vagrave thagravenh phần của chuacuteng vagrave tigravenh trạng chứng nhận trong trường hơp sản phẩm nhiều thagravenh phần

e Biểu đồ luồng quy trigravenh vagrave chuyển đổisản lương thiacutech hơp của caacutec sản phẩm

f Sản phẩm coacute thể nhận dạng đươc từ khi nhận nguyecircn liệu cho đến khi xuất xưởng sản phẩm cuối cugraveng

g Nguyecircn liệu thocirc đầu vagraveo đươc xaacutec định bằng caacutec chi tiết về nguồn vagrave trạng thaacutei chứng nhận

h Caacutec biện phaacutep xaacutec định phacircn taacutech vagrave lagravem sạch thiacutech hơp đươc aacutep dụng để ngăn ngừa sự lẫn lộn hoặc nhiễm bẩn bởi caacutec sản phẩm khocircng đươc chứng nhận ở bất kỳ giai đoạn nagraveo

i Cocircng taacutec quản lyacute dịch hại tại cơ sở khocircng đươc thực hiện với caacutec hoạt chất coacute trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật bị cấm

j Cocircng nhacircnnhacircn viecircn đươc đagraveo tạo coacute năng lực vagrave coacute thể đảm bảo tiacutenh toagraven vẹn của sản phẩm

k Hồ sơ về số lương nguyecircn vật liệu tiếp nhận sử dụng để gia cocircng chế biến thagravenh phẩm trong 3 năm gần nhất

Lưu yacute Đối với đaacutenh giaacute chứng nhận ban đầu caacutec hồ sơ nagravey coacute thể chỉ khả dụng trong một năm qua

l Coacute thể truy nguyecircn từ sản phẩm chế biến cuối cung đến nguyecircn liệu thocirc đươc cung cấp vagrave nguồn gốc của noacute

5 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB iacutet nhất phải xaacutec minh caacutec mục sau tại trung tacircm mua hagravengđơn vị trung gian mua hagraveng

a Danh saacutech caacutec trang trại baacuten sản phẩm vagrave xaacutec định caacutec trang trại đươc chứng nhận

b Hồ sơ mua hagraveng cho biết tigravenh trạng chứng nhận của sản phẩm

c Hồ sơ baacuten hagraveng cho biết tigravenh trạng chứng nhận

d Trạng thaacutei của thiết bị đươc sử dụng (viacute dụ hiệu chuẩn cacircn maacutey đo độ ẩm vv)

6 Lưu lương sản phẩm tối thiểu đươc thực hiện

a Biecircn lai mua hagraveng của caacutec trang trại thagravenh viecircn đươc chọn lagravem mẫu đưa vagraveo kiểm tra cheacuteo

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

143

b Iacutet nhất một theo dotildei từ nguyecircn liệu thocirc đến chế biến vagrave vận chuyển vagrave khosố dư Điều nagravey coacute thể đươc thực hiện trong một ngagravey một thaacuteng hoặc một mugravea

c Theo dotildei từ hoacutea đơn baacuten hagraveng đến nguyecircn vật liệu

d Tiacutenh hơp lyacute của việc ước tiacutenh năng suất trong thời gian 12 thaacuteng tức lagrave bao gồm khối lương của toagraven bộ chu kỳ sản xuất

e Tất cả caacutec giao dịch baacuten hagraveng đều đươc lập thagravenh văn bản vagrave coacute săn để xaacutec minh bao gồm baacuten hagraveng đươc chứng nhận baacuten hagraveng theo chứng nhận khaacutec nhau vagrave baacuten hagraveng thocircng thường

7 Trong mỗi bước đaacutenh giaacute CB phải xaacutec định hoạt động xaacutec minh nagraveo đươc thực hiện tại địa điểm nagraveo với taacutec nhacircn nagraveo tugravey thuộc vagraveo hoạt động magrave taacutec nhacircn đoacute thực hiện Viacute dụ nếu một điểm mua hagraveng thực hiện caacutec hoạt động xử lyacute CB sẽ thực hiện caacutec kiểm tra aacutep dụng đươc mocirc tả trong quy tắc cho một đơn vị xử lyacute

8 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ phỏng vấn những người khaacutec nhau liecircn quan đến caacutec bước khaacutec nhau của sơ đồbản đồ dograveng sản phẩm để phacircn tiacutech thocircng tin về truy xuất nguồn gốc trong số caacutec chủ đề khaacutec Những người nagravey bao gồm nocircng dacircn nhacircn viecircn hệ thống quản lyacute cocircng nhacircn đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ nhagrave cung cấp dịch vụ (chẳng hạn như đại lyacute vận tảitagravei xế) Hatildey tham khảo Phần Lấy mẫu của tagravei liệu nagravey để thecircm thocircng tin chi tiết về caacutec yecircu cầu lấy mẫu

9 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải luocircn đaacutenh giaacute vagravehoặc xaacutec nhận tiacutenh xaacutec thực của caacutec tagravei liệu do CH xuất trigravenh

PHỤ LỤC AR8 HỖ TRƠ ĐƯƠC PHEacuteP VAgrave KHOcircNG ĐƯƠC PHEacuteP TRONG QUAacute TRIgraveNH ĐAacuteNH GIAacute

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

1 Hỗ trơ đươc pheacutep trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

a Mocirc tả caacutec viacute dụ tuacircn thủ caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn magrave thanh tra viecircn đatilde thấy ở caacutec trang trại khaacutec magrave khocircng xaacutec định trang trại nơi caacutec hoạt động thực hagravenh đươc chứng kiến

b Cung cấp sổ tay hướng dẫn hoặc caacutec tagravei liệu hỗ trơ khaacutec cho CH giải thiacutech caacutech thực hiện caacutec phương phaacutep hay nhất cho Tiecircu Chuẩn

c Mocirc tả điểm khocircng tuacircn thủ trong cuộc họp tổng kết vagrave trong baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute sao cho rotilde ragraveng điểm khocircng tuacircn thủ để CH biết chiacutenh xaacutec những gigrave cần sửa Thanh tra viecircn chiacutenh coacute thể đưa ra caacutec bức ảnh về điểm khocircng tuacircn thủ đươc phaacutet hiện trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute kegravem theo lời giải thiacutech về lyacute do của điểm khocircng tuacircn thủ

2 Hỗ trơ khocircng đươc pheacutep trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

144

a Đề xuất caacutec hagravenh động hoặc sản phẩm cụ thể để tuacircn thủ caacutec yecircu cầu hiện hagravenh bao gồm cung cấp nguyecircn nhacircn gốc rễ caacutec hagravenh động khắc phục thiết kế cho cơ sở hạ tầng dagravenh riecircng cho hoạt động hoặc viết hoặc tham gia viết caacutec kế hoạch chiacutenh saacutech hoặc thủ tục đươc yecircu cầu

b Đưa ra lời khuyecircn hoặc hướng dẫn chỉ định caacutec phương phaacutep thực hagravenh hoặc cung cấp hướng dẫn để giải quyết điểm khocircng tuacircn thủ Tuy nhiecircn họ coacute thể giải thiacutech chi tiết lyacute do dẫn đến việc mở ra caacutec điểm khocircng tuacircn thủ

c Cung cấp dịch vụ hỗ trơ hoặc tư vấn coacute thể ảnh hưởng đến tiacutenh cocircng bằng của họ trong việc chỉ định caacutec điểm khocircng tuacircn thủ đaacutenh giaacute caacutec hagravenh động khắc phục vagrave đưa ra quyết định chứng nhận

d Kết hơp hoặc gộp caacutec đề nghị hoặc baacuteo giaacute hỗ trơ kỹ thuật với caacutec dịch vụ chứng nhận

e Kết hơp caacutec hoạt động hỗ trơ vagrave chứng nhận theo bất kỳ caacutech nagraveo vi phạm bất kỳ yecircu cầu nagraveo trong Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance

3 Caacutec hagravenh động đươc mocirc tả trong phần nagravey đươc Rainforest Alliance cho pheacutep nhưng khocircng bắt buộc CB sẽ tham khảo yacute kiến của Rainforest Alliance nếu họ coacute bất kỳ thắc mắc nagraveo hoặc cần thecircm thocircng tin về hỗ trơ kỹ thuật trong quaacute trigravenh hoặc liecircn quan đến quy trigravenh chứng nhận

PHỤ LỤC AR9 CAacuteC YEcircU CẦU BỔ SUNG ĐỂ THỰC HIỆN ĐAacuteNH GIAacute ĐIỀU TRA

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

Một cuộc đaacutenh giaacute khocircng baacuteo trước đươc thực hiện để giải quyết một khiếu nại cụ thể hoặc một vấn đề đươc xaacutec định lagrave coacute rủi ro cao đối với uy tiacuten của chương trigravenh

Phụ lục nagravey đưa ra caacutec yecircu cầu đối với nhoacutem đaacutenh giaacute thực hiện đaacutenh giaacute điều tra

1 CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong Quy Định Chứng Nhận về đaacutenh giaacute điều tra

2 Nếu Rainforest Alliance hoặc CB xaacutec định rằng khiếu nạivấn đề cần đươc đaacutenh giaacute điều tra thigrave người khiếu nại sẽ đươc tổ chức thực hiện đaacutenh giaacute thocircng baacuteo về kết quả đaacutenh giaacute toacutem tắt

3 Khi nhoacutem đaacutenh giaacute quyết định thocircng baacuteo bằng văn bản cho CH trong tối đa 24 giờ trước khi nhoacutem đaacutenh giaacute đến thocircng baacuteo bằng văn bản đoacute sẽ khocircng tiết lộ caacutec chi tiết coacute thể ảnh hưởng đến việc thực hiện cuộc đaacutenh giaacute Nhoacutem đaacutenh giaacute của họ coacute thể quyết định chỉ tiết lộ ngagravey đầu tiecircn thời hạn thagravenh phần của nhoacutem đaacutenh giaacute vagrave caacutec địa điểm sẽ đến thăm

4 Khi cuộc đaacutenh giaacute đươc tiến hagravenh magrave khocircng cần thocircng baacuteo trước nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ chia sẻ với CH về việc mở đầu kế hoạch đaacutenh giaacute (xem caacutec yecircu cầu về lập kế hoạch vagrave chuẩn bị đaacutenh giaacute) Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể quyết định chia sẻ iacutet thocircng tin hơn khi điều nagravey sẽ lagravem giảm nguy cơ khocircng đạt đươc caacutec mục tiecircu đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

145

5 Việc đaacutenh giaacute điều tra sẽ luocircn đươc tiến hagravenh tại cơ sở trừ khi Rainforest Alliance cho pheacutep xaacutec minh bằng chứng từ xa khi sự tuacircn thủ coacute thể đươc chứng minh đầy đủ thocircng qua tagravei liệu

6 Tugravey thuộc vagraveo phạm vi quy mocirc mẫu vagrave mức độ nghiecircm trọng của vấn đề nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ thực hiện caacutec quy tắcyecircu cầu liecircn quan trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute (chuẩn bị thực hiện baacuteo caacuteo ra quyết định) như đươc định nghĩa trong tagravei liệu nagravey bao gồm cả caacutec phụ lục của noacute

7 Rainforest Alliance coacute quyền cho pheacutep CB thực hiện đaacutenh giaacute điều tra thay thế bằng một cuộc đaacutenh giaacute thocircng thường nếu những việc nagravey đatilde đươc lecircn lịch trong vograveng hai thaacuteng kể từ ngagravey CB hoặc Rainforest Alliance nhận đươc đơn khiếu nại

8 CH đươc đaacutenh giaacute coacute thể từ chối chuyến thăm vagrave yecircu cầu dời lại cuộc đaacutenh giaacute điều tra chỉ một lần vagrave vigrave những lyacute do bất khả khaacuteng đatilde đươc chứng minh chẳng hạn như thiecircn tai xung đột chiacutenh trị trong khu vực dịch bệnh hoặc khi nhagrave sản xuấtđại diện của CH coacute thể chứng minh lyacute do y tế hoặc caacutec cam kết đatilde đạt đươc trước đoacute hạn chế việc tiếp cận bằng chứng Tuy nhiecircn Rainforest Alliance hoặc CB coacute thể quyết định lecircn lịch lại cuộc đaacutenh giaacute ngay lập tức trong vograveng 24 giờ nếu tổ chức từ chối đaacutenh giaacute lần thứ hai giấy chứng nhận sẽ bị hủy bỏ ngay lập tức

9 Rainforest Alliance coacute quyền chỉ định caacutec cuộc đaacutenh giaacute điều tra cho CB vagrave giaacutem saacutet quaacute trigravenh

10 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung dưới đacircy

a Nếu khiếu nạivấn đề chỉ liecircn quan đến hoạt động của hệ thống quản lyacute liecircn quan đến caacutec yecircu cầu aacutep dụng thigrave cuộc đaacutenh giaacute điều tra sẽ chỉ bao gồm caacutec yecircu cầu aacutep dụng cho hệ thống quản lyacute

b Nếu khiếu nạivấn đề liecircn quan đến hoạt động của một hoặc nhiều trang trạiđịa điểm liecircn quan đến caacutec yecircu cầu hiện hagravenh thigrave mẫu sẽ chỉ bao gồm (caacutec) trang trại(caacutec) địa điểm coacute trong đơn khiếu nại

c Nếu nhoacutem đaacutenh giaacute cho lagrave phu hơp quy mocirc của mẫu coacute thể đươc mở rộng đến mức tối đa tương đương với gấp đocirci số lương (caacutec) trang trại(caacutec) địa điểm coacute trong đơn khiếu nạivấn đề

d Nếu khiếu nại liecircn quan đến cả hệ thống quản lyacute vagrave (caacutec) trang trạiđịa điểm thigrave cả hai đều phải đươc đưa vagraveo mẫu đaacutenh giaacute

e Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể tăng quy mocirc mẫu lecircn đến 40 để đaacutenh giaacute caacutec trang trạiđịa điểm thagravenh viecircn dựa trecircn caacutec vấn đề về tuacircn thủ đươc phaacutet hiện trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute để điều tra thecircm Mẫu mở rộng coacute thể lagrave tất cả caacutec yecircu cầu liecircn quan đến caacutec vấn đề về tuacircn thủ

11 Đaacutenh giaacute điều tra iacutet nhất phải bao gồm caacutec yecircu cầu liecircn quan đến caacutec yếu tố trong khiếu nạivấn đề Quaacute trigravenh đaacutenh giaacute (lập kế hoạch thực hiện baacuteo caacuteo) phải thể hiện rotilde điều nagravey

12 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ tham gia với người khiếu nại vagrave caacutec becircn liecircn quan becircn ngoagravei cơ sở của CH nếu thiacutech hơp Kết quả từ caacutec hoạt động đaacutenh giaacute đoacute sẽ đươc ghi nhận trong khuocircn khổ đaacutenh giaacute

Lưu yacute Caacutec becircn liecircn quan đươc xem xeacutet bao gồm nhưng khocircng giới hạn chiacutenh quyền xatilde hộimocirci trường địa phương đại diện của cộng đồng nơi coacute CH đươc đaacutenh giaacute đại diện liecircn đoagraven lao động hoặc caacutec loại đại diện người lao động khaacutec viacute dụ ủy ban phuacutec lơi ủy ban an toagraven vagrave sức khỏe nghề nghiệp ủy ban giới nhacircn viecircn của Rainforest Alliance chẳng hạn như Giaacutem Saacutet CB Truyền Thocircng vagrave đội ngũ quốc gia

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

146

13 Khi cần thiết tổ chức thực hiện đaacutenh giaacute phải bao gồm (caacutec) chuyecircn gia kỹ thuật thuộc nhoacutem đaacutenh giaacute để đảm bảo nhoacutem đaacutenh giaacute coacute năng lực tập thể để đạt đươc caacutec mục tiecircu đaacutenh giaacute

14 Khi cuộc đaacutenh giaacute điều tra đươc thực hiện bởi một CB

a CB phải thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance về cuộc đaacutenh giaacute như vậy iacutet nhất một tuần sau khi quyết định thực hiện cuộc đaacutenh giaacute đoacute đươc đưa ra

b CB phải tải kế hoạch đaacutenh giaacute chi tiết lecircn RACP iacutet nhất 5 ngagravey trước ngagravey đaacutenh giaacute đầu tiecircn

c CB sẽ quyết định khi nagraveo vagrave bao nhiecircu thocircng tin từ kế hoạch chi tiết magrave CB muốn chia sẻ với CH miễn lagrave việc chia sẻ thocircng tin đoacute sẽ khocircng ảnh hưởng đến việc đạt đươc caacutec mục tiecircu đaacutenh giaacute

d CB sẽ chia sẻ với Rainforest Alliance dự thảo baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute trong vograveng một tuần sau ngagravey đaacutenh giaacute cuối cugraveng

e CB sẽ chia sẻ với Rainforest Alliance baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute cuối cugraveng trong vograveng 4 tuần sau ngagravey đaacutenh giaacute cuối cugraveng

PHỤ LỤC AR10 ĐAacuteNH GIAacute KẾT HƠP VAgrave TỔNG HƠP

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

Phụ lục nagravey necircu rotilde caacutec yecircu cầu đối với CB khi đaacutenh giaacute kết hơp vagravehoặc đaacutenh giaacute tổng hơp thuộc một phần trong caacutec dịch vụ của CB

1 CB sẽ chỉ thực hiện đaacutenh giaacute tổng hơp khi coacute sự cocircng nhận đầy đủ của nhau về caacutec chương trigravenh liecircn quan

2 CB sẽ yecircu cầu sự cho pheacutep của Rainforest Alliance (lấy từ cbmanagementraorg) để thực hiện một cuộc đaacutenh giaacute tổng hơp trước cuộc đaacutenh giaacute

3 Đối với cả đaacutenh giaacute kết hơp vagrave tổng hơp khocircng đươc pheacutep baacuten gấp đocirci khối lương đươc chứng nhận (tức lagrave baacuten cugraveng một khối lương nhiều lần theo caacutec chương trigravenh của mỗi chương trigravenh) CB phải đảm bảo rằng họ chỉ thực hiện đaacutenh giaacute khi CH đatilde kyacute Tuyecircn Bố Khocircng Baacuten Hagraveng Keacutep trước khi đaacutenh giaacute (lấy từ cbmanagementraorg)

4 CB phải thực hiện đaacutenh giaacute kết hơp hoặc tổng hơp đối với caacutec mặt hagraveng khaacutec nhau (viacute dụ đaacutenh giaacute đối với chương trigravenh 1 lagrave cagrave phecirc vagrave đaacutenh giaacute đối với chương trigravenh 2 lagrave ca cao) chỉ khi danh saacutech kiểm tra bao gồm tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng của caacutec chương trigravenh liecircn quan

5 CB phải ước tiacutenh thời lương đaacutenh giaacute cho caacutec cuộc đaacutenh giaacute kết hơp như sau

a MAD (chứng nhận keacutep) = MAD (chứng nhận đơn) 15

b MAD (chứng nhận ba) = MAD (chứng nhận đơn) 175

c Đối với caacutec cuộc đaacutenh giaacute kết hơp nhiều hơn 3 chương trigravenh CB sẽ yecircu cầu Rainforest Alliance hướng dẫn thecircm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

147

Lưu yacute

bull Việc tiacutenh toaacuten MAD (thời lương đaacutenh giaacute tối thiểu) đươc giải thiacutech trong phần 46 của tagravei liệu nagravey

bull Chứng nhận keacutep đươc hiểu lagrave đaacutenh giaacute bao gồm chứng nhận Rainforest Alliance vagrave caacutec chương trigravenh chứng nhận tương tự khaacutec vagrave chứng nhận ba đươc hiểu lagrave đaacutenh giaacute bao gồm chứng nhận Rainforest Alliance vagrave hai chương trigravenh chứng nhận khaacutec trong cugraveng một thời điểm

6 CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong Bảng AR101 nếu CB cung cấp caacutec cuộc đaacutenh giaacute kết hơp vagravehoặc tổng hơp

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

148

Yecircu Cầu Kecirct hợp Tocircng hợp

Cho pheacutep trong chương trigravenh

Khocircng bắt buộc đối với Rainforest Alliance Bắt buộc từ caacutec chương trigravenh liecircn quan noacutei chung

Năng lực của thanh tra viecircnngười chứng nhận

Thanh tra viecircnngười chứng nhận đươc chấp thuận riecircng cho mỗi chương trigravenh

Sự cocircng nhận đầy đủ về caacutec thanh tra viecircnngười chứng nhận đươc chấp thuận của nhau

Danh mục kiểm tra đaacutenh giaacute

Danh mục kiểm tra riecircng theo tiecircu chuẩn Một danh mục kiểm tra tiacutech hơp necircu rotilde

- tất cả caacutec CP chồng cheacuteo (aacutep dụng cho tất cả caacutec tiecircu chuẩn để traacutenh trugraveng lặp) vagrave

- caacutec CP riecircng lẻ bổ sung theo mỗi tiecircu chuẩn khocircng đươc cocircng nhận lẫn nhau (nếu coacute)

Chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute

Lập kế hoạch riecircng

- Một kế hoạch đaacutenh giaacute chỉ ra caacutec mẫu cụ thể vagrave giải thiacutech mẫu theo mỗi chương trigravenh

- Nhiều ragrave soaacutet về phần tự đaacutenh giaacute của khaacutech hagraveng theo mỗi chương trigravenh

Lập kế hoạch chung

- Một kế hoạch đaacutenh giaacute

- Một mẫu đaacutenh giaacute vagrave lyacute do giải trigravenh

- Một cuộc ragrave soaacutet phần tự đaacutenh giaacute của khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute Đaacutenh giaacute đầy đủ theo mỗi chương trigravenh

- Đaacutenh giaacute mẫu theo mỗi chương trigravenh

- Đaacutenh giaacute IMS theo mỗi chương trigravenh

- Đaacutenh giaacute kiểm tra nội bộ theo mỗi chương trigravenh

- Phỏng vấn theo mỗi chương trigravenh

Một cuộc đaacutenh giaacute tiacutech hơp

- Một bộ mẫu

- Một cuộc đaacutenh giaacute IMS

- Một lần đaacutenh giaacute kiểm tra nội bộ

Điều chỉnh thời hạn hiệu lực chứng nhận

Mỗi chương trigravenh tức lagrave caacutec khung thời gian hiệu lực khaacutec nhau tuacircn thủ caacutec nguyecircn tắcquy trigravenh của mỗi chương trigravenh

Mỗi chương trigravenh tức lagrave caacutec khung thời gian hiệu lực khaacutec nhau tuacircn thủ caacutec nguyecircn tắcquy trigravenh của mỗi chương trigravenh

Căn chỉnh khối lương đươc chứng nhận

Khối lương đươc chứng nhận đươc xaacutec định cho mỗi chương trigravenh vagrave CB sẽ xaacutec minh rủi ro baacuten hagraveng keacutep

Khối lương đươc chứng nhận đươc xaacutec định cho mỗi chương trigravenh vagrave CB sẽ kiểm tra rủi ro baacuten hagraveng keacutep

Baacuteo caacuteo Baacuteo caacuteo thanh tra riecircng biệt theo tiecircu chuẩn Một baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute tiacutech hơp

Bảng AR101 Đaacutenh giaacute kết hơp vagrave tổng hơp

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

149

PHỤ LỤC AR11 SỬ DỤNG THOcircNG DỊCH VIEcircN

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

1 CB phải phaacutet triển vagrave triển khai hiệu quả quy trigravenh đươc ghi vagraveo hồ sơ văn bản để lựa chọn vagrave sử dụng thocircng dịch viecircn trong caacutec hoạt động đaacutenh giaacute vagrave chứng nhận

2 CB phải đảm bảo rằng khocircng coacute xung đột lơi iacutech giữa thocircng dịch viecircn vagrave CH liecircn quan

3 CB vagrave thocircng dịch viecircn phải kyacute thỏa thuận bao gồm thỏa thuận khocircng tiết lộ thocircng tin

4 CB phải đảm bảo coacute đủ số lương thocircng dịch viecircn để đảm bảo thocircng tin liecircn lạc giữa nhoacutem đaacutenh giaacute vagrave đối tương đaacutenh giaacute dự kiến bao gồm ban quản lyacute người lao động vagrave bất kỳ becircn liecircn quan nagraveo khaacutec

5 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng thocircng dịch viecircn khocircng đoacuteng vai trograve lagrave thanh tra viecircn bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

a Thực hiện caacutec cuộc phỏng vấn độc lập hoặc ragrave soaacutet tagravei liệu

b Đưa ra quyết định về caacutec trường hơp tuacircn thủ hoặc khocircng tuacircn thủ

6 CB phải đảm bảo rằng thocircng dịch viecircn đatilde nhận đươc hướng dẫn rotilde ragraveng từ CBnhoacutem đaacutenh giaacute trước khi tiến hagravenh đaacutenh giaacute để đảm bảo caacutec yecircu cầu trong Phụ lục nagravey đươc thực hiện đầy đủ

7 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng thocircng dịch viecircn khocircng lagravem thay đổi hoặc ảnh hưởng đến yacute nghĩa hoặc hướng trao đổi thocircng tin magrave nhoacutem đaacutenh giaacute hoặc becircn đươc đaacutenh giaacute giải thiacutech

8 Thocircng dịch viecircn khocircng đươc bỏ soacutet caacutec nội dung trong cuộc trograve chuyện với bất kỳ becircn liecircn quan nagraveo

9 Khi thảo luận về caacutec khiacutea cạnh xatilde hội vagravehoặc nhạy cảm thocircng dịch viecircn cần

a Phải giữ thaacutei độ trung lập vagrave traacutenh đưa ra phaacuten đoaacuten hoặc sử dụng ngocircn ngữ hoặc hagravenh vi coi thường

b Phải nhận thức đươc ảnh hưởng của cocirc ấyanh ấy đối với người đươc phỏng vấn

10 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng thocircng dịch viecircn khocircng phải lagrave người tham gia vagraveo quaacute trigravenh trao đổi thocircng tin giữa người phỏng vấn vagrave người đươc phỏng vấn Thocircng dịch viecircn chỉ hỗ trơ họ giao tiếp với nhau

11 Thocircng dịch viecircn khocircng đươc bắt đầu bất kỳ cuộc trograve chuyện riecircng nagraveo với người đươc phỏng vấn trừ khi đươc người phỏng vấn hướng dẫn

12 Thocircng dịch viecircn phải luocircn giữ thaacutei độ trung lập đối với người đươc phỏng vấn

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

4

GIỚI THIỆU Chương Trigravenh Chứng Nhận 2020 của Rainforest Alliance lagrave thagravenh quả của việc ldquoragrave soaacutet vagrave cải thiện chứng nhậnrdquo ndash tầm nhigraven của chuacuteng tocirci vigrave một tương lai của chương trigravenh chứng nhận Hệ thống đảm bảo tiecircu chuẩn mới vagrave dữ liệu liecircn quan cũng như caacutec hệ thống cocircng nghệ đươc thiết kế để tăng thecircm giaacute trị sử dụng cho nhiều caacute nhacircn vagrave caacutec cocircng ty doanh nghiệp trecircn toagraven thế giới đang sử dụng chứng nhận Rainforest Alliance lagravem cocircng cụ thiết yếu để hỗ trơ quy trigravenh sản xuất vagrave caacutec chuỗi cung ứng nocircng nghiệp bền vững

Caacutec trang trại nhoacutem nocircng dacircn vagrave tổ chức chuỗi cung ứng đaacutep ứng tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng của Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững vagrave tuacircn thủ caacutec yecircu cầu về quaacute trigravenh của Quy Định Đảm Bảo Rainforest Alliance sau đoacute coacute thể baacuten vận chuyển vagravehoặc mua sản phẩm của họ như lagrave đươc chứng nhận Rainforest Alliance

Để mở rộng phạm vi tiếp cận của Chương Trigravenh Chứng Nhận Rainforest Alliance vagrave để bảo vệ tiacutenh toagraven vẹn chất lương khả năng cạnh tranh vagrave uy tiacuten của hệ thống Rainforest Alliance phối hơp với caacutec đơn vị thanh tra chứng nhận (CBs) độc lập trecircn khắp thế giới Caacutec CB đươc ủy quyền chứng nhận cho caacutec trang trại nhoacutem nocircng dacircn vagrave tổ chức chuỗi cung ứng dựa trecircn Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững 2020 của Rainforest Alliance

Rainforest Alliance lagrave thagravenh viecircn chiacutenh thức của ISEAL vagrave cam kết tuacircn thủ Bộ Quy Tắc Đạo Đức của ISEAL vagrave ủng hộ mười Nguyecircn Tắc Tiacuten Nhiệm của ISEAL thể hiện caacutec giaacute trị cốt lotildei magrave caacutec tiecircu chuẩn bền vững hiệu quả đươc xacircy dựng Rainforest Alliance cũng aacutep dụng caacutec nguyecircn tắc của bộ quy tắc thực hagravenh tốt của ISEAL Bộ Quy Tắc Thực Hagravenh Tốt để Thiết Lập Caacutec Tiecircu Chuẩn về Xatilde Hội vagrave Mocirci Trường (Bộ Quy Tắc Theo Tiecircu Chuẩn) Bộ Quy Tắc Thực Hagravenh Tốt để Đaacutenh Giaacute Taacutec Động của Caacutec Tiecircu Chuẩn về Mocirci Trường vagrave Xatilde Hội (Bộ Quy Tắc Đaacutenh Giaacute Taacutec Động) vagrave Bộ Quy Tắc Thực Hagravenh Tốt để Đảm Bảo Tuacircn Thủ Caacutec Tiecircu Chuẩn Xatilde Hội vagrave Mocirci Trường (Bộ Quy Tắc Đảm Bảo)

Rainforest Alliance quản lyacute vagrave chịu traacutech nhiệm về Hệ Thống Đảm Bảo toagraven cầu cho caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận Khi chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance mở rộng quy mocirc ra toagraven cầu mục tiecircu đặt ra lagrave để thuacutec đẩy xacircy dựng hệ thống nghiecircm ngặt độ tin cậy cao Caacutec dịch vụ thanh tra vagrave chứng nhận đươc thực hiện theo Hệ Thống Đảm Bảo duy trigrave vagrave đảm

bảo nhận thức rotilde mục điacutech cũng như cam kết về chất lương cao tiacutenh toagraven vẹn tiacutenh nhất quaacuten vagrave tiacutenh minh bạch tất cả đươc phản aacutenh trong cam kết cải tiến liecircn tục hệ thống tagravei liệu vagrave quaacute trigravenh Khả năng tiếp cận hệ thống caacutec đơn vịchủ sở hữu chứng nhận quy mocirc nhỏ lagrave điều vocirc cugraveng quan trọng đối với Rainforest Alliance vagrave họ sẽ khocircng gặp phải tigravenh thế bất lơi hoặc bị ngăn cản tiếp cận caacutec dịch vụ chứng nhận

Giống như Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững đươc thiết kế để thuacutec đẩy sự cải tiến liecircn tục bởi caacutec nhagrave sản xuất vagrave caacutec đơn vịnhagrave cung ứng sản phẩm Rainforest Alliance cam kết tiếp tục cải thiện cocircng việc của migravenh aacutep dụng phương phaacutep tiếp cận cải tiến liecircn tục với Chương Trigravenh Chứng Nhận 2020 Tagravei liệu vagrave hệ thống sẽ đươc cập nhật tương ứng để cải thiện chất lương đảm bảo của chương trigravenh vagrave mọi thay đổi sẽ đươc thocircng baacuteo cho caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận (CB) vagrave đơn vị sở hữu chứng nhận đồng thời đươc đăng tải trecircn trang web của Rainforest Alliance

Tocircng Quan về Quy Đinh vagrave Hệ Thống Đảm Bảo

Quy Định Đảm Bảo thiết lập caacutec quy định dựa trecircn caacutec yếu tố khaacutec nhau nhằm tạo độ đảm bảo cho Chương Trigravenh Chứng Nhận 2020 Caacutec quy định đươc trigravenh bagravey trong hai tagravei liệu mỗi tagravei liệu coacute hai chương Ở đầu mỗi chương lagrave phần giới thiệu mocirc tả đối tương mục tiecircu của chương đoacute

Hai tagravei liệu lagrave

1 Quy Đinh Chứng Nhận va Thanh Tra Đanh Gia Rainforest Alliance

2020

2 Quy Đinh Rainforest Alliance 2020 danh cho Cac Đơn Vi Thanh Tra

Chứng Nhận

Hệ Thống Đảm Bảo lấy nội dung của hai tagravei liệu nagravey vagrave chuyển chuacuteng thagravenh hệ thống cocircng nghệ của Rainforest Alliance đươc thiết kế để đo lường đảm bảo vagrave cải thiện việc tuacircn thủ caacutec yecircu cầu của Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững Mục điacutech lagrave để tạo ra một hệ thống mạnh mẽ vagrave đaacuteng tin cậy hơn bằng caacutech tập trung vagraveo tiacutenh chiacutenh xaacutec của dữ liệu dagravenh cho caacutec quaacute trigravenh ra quyết định saacuteng suốt đaacutenh giaacute rủi ro vagrave chất lương thanh tra

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

5

NHỮNG ĐỔI MỚI TRONG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO NĂM 2020 CỦA RAINFOREST ALLIANCE

Theo tầm nhigraven dagravei hạn của Rainforest Alliance về cocircng taacutec ragrave soaacutet vagrave cải thiện chứng nhận Hệ Thống Đảm Bảo của Chương Trigravenh Chứng Nhận năm 2020 đưa ra nhiều đổi mới nhằm đảm bảo rằng chứng nhận phugrave hơp với ngữ cảnh hơn định hướng dữ liệu vagrave dựa trecircn rủi ro

Phương phap tiecircp cận dưa trecircn rủi ro

Chương Trigravenh Chứng Nhận 2020 của Rainforest Alliance nhằm mục điacutech thuacutec đẩy phương phaacutep tiếp cận phograveng ngừa thay vigrave phương phaacutep tiếp cận phản ứng vagrave caacutec Quy Định Đảm Bảo đươc thiết lập trong khung chương trigravenh dựa trecircn rủi ro để thực hiện phương phaacutep nagravey Trong khung chương trigravenh nagravey dữ liệu đươc thu thập ngay khi bắt đầu quaacute trigravenh chứng nhận thay vigrave ở cuối quaacute trigravenh Điều nagravey cho pheacutep thực hiện phacircn tiacutech rủi ro

Bằng việc cung cấp thocircng tin hữu iacutech cho người tham gia chương trigravenh sử dụng dữ liệu coacute chất lương hơn để giới thiệu việc sử dụng Bản Đồ Rủi Ro Đacircy lagrave những bản đồ đươc tạo ra thocircng qua việc kết hơp caacutec nguồn dữ liệu becircn ngoagravei với dữ liệu vị triacute Caacutec bản đồ khi đoacute sẽ cung cấp mức độ rủi ro của caacutec quốc gia tổ chức vagrave trang trại (hoặc đơn vị trang trại) đối với caacutec chủ đề chiacutenh về cocircng taacutec quản lyacute bền vững - lao động trẻ em lao động cưỡng bức vagrave nạn phaacute rừng Caacutec bản đồ rủi ro bao gồm phacircn loại rủi ro đươc sử dụng lagravem vật liệu đầu vagraveo cho đơn vị sở hữu chứng nhận để đưa ra caacutec quyết định saacuteng suốt nhằm cải tiến vagrave tạo thuận lơi cho quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Giaacutem saacutet dữ liệu

Hệ Thống Đảm Bảo giới thiệu caacutech thức mới về giaacutem saacutet những dữ liệu đươc gửi qua hệ thống trực tuyến của Rainforest Alliance ở một số giai đoạn khaacutec nhau của quaacute trigravenh chứng nhận thay vigrave đơi cho đến khi kết quả thanh tra đaacutenh giaacute đươc baacuteo caacuteo cho Rainforest Alliance Điều nagravey coacute thể giuacutep traacutenh mắc phải những sai lầm trong phạm vi xaacutec định vagrave những sai soacutet khi cung cấp caacutec yecircu cầu aacutep dụng cho đơn vị sở hữu chứng nhận

Tăng cường hoat động thanh tra đanh gia

Để tăng cường tiacutenh nhất quaacuten của chất lương thanh tra đaacutenh giaacute giữa caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận (CB) Hệ Thống Đảm Bảo đưa ra caacutec yecircu cầu vagrave hướng dẫn cụ thể về caacutech thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề cụ thể

chẳng hạn như nạn phaacute rừng lao động trẻ em vagrave lao động cưỡng bức truy nguyecircn sản phẩm nhagrave thầu phụ vagrave hồ sơ nhacircn sự Noacutei chung bằng caacutech cung cấp hệ thống sử dụng dữ liệu vagrave chuyecircn mocircn thanh tra đaacutenh giaacute cho pheacutep caacutec CB tăng tiacutenh hữu iacutech vagrave nghiecircm ngặt của caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute của migravenh Rainforest Alliance hướng đến mục điacutech hơp taacutec chặt chẽ với caacutec CB coacute hiệu suất cao nhất vagrave do đoacute hiện coacute khả năng giới hạn số lương CB ở mỗi nước vagrave trecircn toagraven cầu dựa trecircn kết quả hoạt động Rainforest Alliance sẽ thực hiện caacutec phacircn tiacutech phaacutep lyacute vagrave rủi ro lagravem điều kiện để ủy quyền cho caacutec CB theo phạm vi địa lyacute vagrave giới thiệu hệ thống phiacute cho quaacute trigravenh ủy quyền CB Hệ thống nagravey đươc thiết kế để giảm tải caacutec yecircu cầu hagravenh chiacutenh đối với caacutec CB

Những đocirci mới trong mỗi chương của tagravei liệu nagravey

Quy Đinh Chứng Nhận

Vị triacute địa lyacute ở cấp đơn vị trang trại

Đảm Bảo Quản Lyacute Nhoacutem

Xaacutec nhận phạm vi sớm trong quaacute trigravenh để chỉ tập trung hơn vagraveo caacutec

yecircu cầu aacutep dụng

Caacutec nhoacutem chịu traacutech nhiệm về việc tuacircn thủ yecircu cầu của caacutec đơn vị

trung gian (về truy nguyecircn sản phẩm)

Chu trigravenh cấp chứng nhận ba năm

Đơn vị sở hữu chứng nhận lagravem việc với cugraveng một CB trong một chu

trigravenh

Thanh tra giaacutem saacutet từ xa cho những người hoạt động coacute hiệu quả cao

tốt nhất

Cấp độ xaacutec minh bổ sung của Rainforest Alliance cho caacutec quyết định

chứng nhận

Quy Đinh Thanh Tra Đanh Gia

Quy định lấy mẫu cho caacutec nhoacutem cơ sở tagravei liệu vagrave phỏng vấn

Cocircng thức ước tiacutenh thời gian tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Sự tham gia của caacutec becircn liecircn quan trước khi thanh tra đaacutenh giaacute

Sử dụng dữ liệu vị triacute địa lyacute để thanh tra đaacutenh giaacute

Mocirc tả bao quaacutet về caacutec phương phaacutep thanh tra đaacutenh giaacute đối với

a) nạn phaacute rừng

b) truy nguyecircn sản phẩm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

6

c) caacutec chủ đề xatilde hội Đaacutenh giaacute vagrave xử lyacute Tự Do Tham Gia Tổ

Chức Đoagraven Thể tiền lương nhagrave ở hồ sơ nhacircn sự

SỬ DỤNG TAgraveI LIỆU NAgraveY

Thuật ngữ đinh nghĩa va cac tư viecirct tắt

Coacute thể tigravem danh mục thuật ngữ điều chỉnh tất cả caacutec thuật ngữ đươc gạch chacircn trong tất cả caacutec tagravei liệu của Rainforest Alliance tại đacircy

Caacutec từ viết tắt thường đươc sử dụng trong tagravei liệu nagravey

CB Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận

CH Đơn Vị Sở Hữu Chứng Nhận

RA Rainforest Alliance

RACP Hệ thống quản lyacute chứng nhận của Rainforest Alliance

CBA Thỏa Thuận Thương Lương Tập Thể

NGO tổ chức phi chiacutenh phủ

FoA Tự Do Tham Gia Tổ Chức Đoagraven Thể

CLFLDWVH Lao động trẻ emlao động cưỡng bứcphacircn biệt đối

xửhagravenh vi bạo lực vagrave quấy rối tại nơi lagravem việc

NC khocircng tuacircn thủ

QMS Hệ thống quản lyacute chất lương

MS Hệ thống quản lyacute

MAD thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tối thiểu

GPF Hệ Số Lacircn Cận Nhoacutem

GPS Hệ Thống Định Vị Toagraven Cầu

IDE Ước tiacutenh thời lương phỏng vấn

NII Số Lương Caacutec Cuộc Phỏng Vấn Caacute Nhacircn

DI2 Thời Lương Caacutec Cuộc Phỏng Vấn Caacute Nhacircn

NGI Số Lương Caacutec Cuộc Phỏng Vấn Nhoacutem

DS2 Quy Mocirc Mẫu Trang Trại Mặc Định

DGI Thời Lương Caacutec Cuộc Phỏng Vấn Nhoacutem

RF yếu tố rủi ro

Caacutec diễn đat chiacutenh bằng ngocircn ngữ noacutei

Trong tagravei liệu nagravey vagrave caacutec tagravei liệu đảm bảo khaacutec caacutec diễn đạt bằng ngocircn ngữ noacutei sau đacircy đươc aacutep dụng

ldquosẽphảirdquo biểu đạt yecircu cầu bắt buộc

ldquonecircnrdquo biểu đạt khuyến nghịđề xuất

ldquocoacute thểrdquo biểu đạt sự cho pheacutep

ldquocoacute thểcoacute khả năngrdquo biểu đạt khả năng hoặc năng lực thực hiện

Quyacute vị coacute thể tigravem hiểu thocircng tin chi tiết ở Chỉ Dacircn ISOIEC Phần 2

Thưc hiện

Caacutec yecircu cầu đươc đề cập trong tagravei liệu nagravey mang tiacutenh ragraveng buộc đối với tất cả caacutec becircn liecircn quan trong quaacute trigravenh với caacutec đơn vị sở hữu chứng nhận (CH) để tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance Điều nagravey bao gồm caacutec CH trang trại cũng như caacutec CH chuỗi cung ứng Trong tagravei liệu nagravey CH đươc dung để chỉ cả CH hiện tại vagrave CH tương lai đatilde săn sagraveng tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

Nếu bất kỳ yecircu cầu nagraveo trong tagravei liệu nagravey khocircng đươc đaacutep ứng đồng nghĩa với việc coacute một hoặc nhiều điểm khocircng phu hơp (NC) điều nagravey coacute thể dẫn đến việc đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ ủy quyền đatilde đươc cấp cho CB

Trong trường hơp đặc biệt CB hoặc CH đươc ủy quyền coacute thể khocircng cần đaacutep ứng caacutec yecircu cầu của tagravei liệu nagravey với điều kiện lagrave Rainforest Alliance chấp thuận trước việc khocircng đaacutep ứng yecircu cầu đoacute vagrave CB hoặc CH cung cấp tagravei liệu văn bản giải trigravenh Đối với caacutec CB những tagravei liệu văn bản giải trigravenh đoacute phải chứng minh đươc khả năng QMS của CB đoacute lagrave liecircn tục đạt đươc kết quả mong đơi của caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute vagrave quaacute trigravenh chứng nhận Đối với caacutec CH những tagravei liệu văn bản giải trigravenh đoacute phải chứng minh khả năng của hệ thống quản lyacute của CH đoacute lagrave liecircn tục chứng minh việc CH tuacircn thủ caacutec quy định đảm bảo vagrave tiecircu chuẩn aacutep dụng cho phạm vi hoạt động của migravenh

Cần gửi caacutec yecircu cầu ngoại lệ như vậy đến cbcertraorg CB phải ghi lại caacutec lyacute do giải trigravenh cho sự sai lệch trong Hệ thống quản lyacute cấp chứng nhận của Rainforest Alliance (RACP) Trong trường hơp CH khocircng coacute hơp đồng hơp lệ với CB cần gửi đề nghị đến customersuccessraorg

Rainforest Alliance coacute quyền theo quyết định riecircng của migravenh khocircng chấp nhận một sai lệch từ bất kỳ yecircu cầu nagraveo nếu caacutec tagravei liệu văn bản giải trigravenh khocircng đủ đảm bảo độ tin cậy vagraveo quyết định của CB

Nếu xảy ra bất kỳ macircu thuẫn nagraveo giữa caacutec yecircu cầu trong tagravei liệu nagravey vagrave caacutec yecircu cầu trong caacutec tagravei liệu khaacutec bao gồm caacutec yecircu cầu phaacutep lyacute vagrave luật định

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

7

CB vagravehoặc CH phải tham vấn Rainforest Alliance một caacutech kịp thời để đươc hướng dẫn thecircm về caacutech giải trigravenh Rainforest Alliance sẽ bắt đầu thực hiện caacutec hoạt động đaacutenh giaacute vagrave giaacutem saacutet dựa trecircn caacutec tagravei liệu của Hệ Thống Đảm Bảo kể từ ngagravey coacute hiệu lực

Tagravei liệu tham chiecircu

Trong mọi trường hơp phiecircn bản hiện hagravenh vagrave hơp lệ của caacutec tiecircu chuẩn văn bản quy phạm hoặc tagravei liệu hướng dẫn sẽ lagrave tagravei liệu tham chiếu trong tagravei liệu nagravey Quyacute vị coacute thể tigravem thấy phiecircn bản mới nhất của caacutec tagravei liệu Rainforest Alliance bao gồm cả tagravei liệu Đảm Bảo tại wwwrainforest-allianceorg

Tagravei liệu của Rainforest Alliance

Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững bao gồm caacutec phụ lục vagrave cocircng cụ

aacutep dụng

Quy Đinh Chứng Nhận va Thanh Tra Đanh Gia Rainforest Alliance

2020

Quy Định Rainforest Alliance 2020 dagravenh cho Caacutec Đơn Vị Thanh Tra

Chứng Nhận

Chiacutenh Saacutech Daacuten Nhatilden Rainforest Alliance

Bảng Thuật Ngữ Rainforest Alliance

Tagravei liệu becircn ngoagravei

ISOIEC 17021-12015 Đaacutenh giaacute sự phu hơp ndash Yecircu cầu đối với caacutec cơ

quan thực hiện đaacutenh giaacute vagrave chứng nhận caacutec hệ thống quản lyacute ndash Phần

1 Yecircu cầu

ISO 190112018 Hướng dẫn cho caacutec hệ thống quản lyacute thanh tra đaacutenh

giaacute

IAF MD 52019 Xaacutec Định Thời Gian Thanh Tra Đaacutenh Giaacute Caacutec Hệ Thống

Quản Lyacute Chất Lương Mocirci Trường vagrave Sức Khỏe Nghề Nghiệp amp An

Toagraven

ISOIEC 170652012 Đaacutenh giaacute sự phu hơp mdash Yecircu cầu đối với caacutec cơ

quan chứng nhận sản phẩm quaacute trigravenh vagrave dịch vụ

Liecircn hệ Rainforest Alliance

Hỗ trợ đơn vi sở hữu chứng nhận CH tham gia chương trigravenh Rainforest Alliance coacute thể liecircn hệ với bộ phận Hỗ Trơ Sự Thagravenh Cocircng Khaacutech Hagraveng tại

địa chỉ customersuccessraorg để đươc giải đaacutep thắc mắc về caacutec tiecircu chuẩn vagrave Quy Định Chứng Nhận của Rainforest Alliance

Hỗ trợ kỹ thuật Caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận vagrave CH coacute thể liecircn hệ customersuccessraorg để đươc hỗ trơ tiếp cận hoặc sử dụng caacutec hệ thống của Rainforest Alliance

Hỗ trợ Đơn Vi Thanh Tra Chứng Nhận Caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận coacute thể liecircn hệ với bộ phận Tiecircu chuẩn vagrave Đảm Bảo của Rainforest Alliance bằng caacutech sử dụng caacutec địa chỉ e-mail sau

cbcertraorg để đươc giải đaacutep thắc mắc về caacutec tiecircu chuẩn vagrave Quy

Định Chứng Nhận của Rainforest Alliance trao đổi thocircng tin về caacutec đối

taacutec (viacute dụ đigravenh chỉ vagrave thu hồi Giấy Chứng Nhận vagrave kiacutech hoạt) vagrave ủy

quyền vagrave đagraveo tạo cho CB

cbmanagementraorg để biết thocircng tin về tagravei khoản vagrave phecirc duyệt CB

cbmonitoringraorg để biết thocircng tin theo dotildei CB

cbtrainingraorg để biết thocircng tin đagraveo tạo cho CB

Tuacircn thủ luật hiện hagravenh

Rainforest Alliance cố gắng để caacutec CH vagrave CB của migravenh trở thagravenh những đơn vị gương mẫu trong việc cải thiện caacutec điều kiện xatilde hội kinh tế vagrave mocirci trường trong caacutec lĩnh vực hoạt động của họ Liecircn quan đến vấn đề nagravey caacutec CH vagrave CB phải tuacircn thủ luật phaacutep quy định quốc gia vagrave caacutec thỏa thuận trong ngagravenh hoặc thỏa thuận thương lương tập thể Trong trường hơp luật phaacutep quy định quốc gia thỏa thuận trong ngagravenh hoặc thỏa thuận thương lương tập thể (CBA) khắt khe hơn caacutec yecircu cầu của chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance (Tagravei Liệu Đảm Bảo vagrave Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững) hoặc ngươc lại quy định khắt khe nhất luocircn đươc ưu tiecircn aacutep dụng Để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững

Khi việc diễn giải luật hiện hagravenh gacircy khoacute khăn cho việc tuacircn thủ yecircu cầu trong Tiecircu Chuẩn hoặc Tagravei Liệu Đảm Bảo của Rainforest Alliance Rainforest Alliance sẽ phacircn tiacutech từng tigravenh huống cụ thể vagrave đưa ra quyết định tương ứng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

8

CHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHỨNG NHẬN GIỚI THIỆU

Mục tiecircu

Thiết lập caacutec yecircu cầu đối với đơn vị sở hữu chứng nhận coacute tiềm năng (đề cập đến tất cả caacutec tổ chức muốn tham gia chương trigravenh chứng nhận của

Rainforest Alliance) vagrave caacutec đơn vị sở hữu chứng nhận (đề cập đến tất cả caacutec tổ chứcđang tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance) để

tham gia hoặc tiếp tục tham gia Chương Trigravenh Chứng Nhận Rainforest Alliance

Thiết lập caacutec yecircu cầu để lagravem cơ sở cho caacutec CH cần nhận đươc một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận từ tổ chức becircn ngoagravei

Thiết lập quaacute trigravenh để caacutec CH tham gia hoặc tiếp tục tham gia chương trigravenh

Khả năng aacutep dụng

Chương nagravey aacutep dụng cho

1 Caacutec đơn vị sở hữu chứng nhận săn sagraveng đươc chứng nhận trong chương trigravenh chứng nhận mới của Rainforest Alliance bao gồm

bull caacutec tổ chức trang trại

bull caacutec tổ chức chuỗi cung ứng

2 Caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận đươc ủy quyền muốn chứng nhận cho khaacutech hagraveng của họ theo Chương Trigravenh Chứng Nhận 2020 Rainforest Alliance

3 Rainforest Alliance

Caacutec yecircu cầu về qua trigravenh để chứng nhận cac đơn vi sở hữu chứng nhận trang trai vagrave chuỗi cung ứng

Để thuacutec đẩy nocircng nghiệp bền vững Rainforest Alliance đatilde xacircy dựng Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững của Rainforest Alliance Đơn vị sở hữu chứng nhận muốn baacuten vagravehoặc mua sản phẩm của migravenh với tư caacutech đươc Chứng Nhận của Rainforest Alliance phải đaacutep ứng tất cả caacutec yecircu cầu hiện hagravenh từ Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững vagrave tuacircn thủ caacutec yecircu cầu về quaacute trigravenh của chương nagravey Caacutec yecircu cầu của quaacute trigravenh dựa trecircn quaacute trigravenh chứng nhận chung như đươc mocirc tả trong Higravenh 1

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

9

Higravenh CR 1 qua trigravenh chứng nhận chung

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

10

11 PHẠM VI CỦA CHƯƠNG TRIgraveNH VAgrave TIEcircU CHUẨN RAINFOREST ALLIANCE

Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững của Rainforest Alliance bao gồm Yecircu Cầu về Trang Trại vagrave Yecircu Cầu về Chuỗi Cung Ứng Caacutec yecircu cầu từ toagraven bộ Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững coacute thể aacutep dụng cho Đơn Vị Sở Hữu Chứng Nhận (CH) dựa trecircn cacircy trồng hoạt động caacutec đơn vị vv magrave CH muốn chứng nhận (gọi lagrave phạm vi chứng nhận) cũng như caacutec rủi ro aacutep dụng cho phạm vi chứng nhận cụ thể

Pham vi chứng nhận co thể co

Phần nagravey giải thiacutech những nội dung coacute thể đưa vagraveo phạm vi chứng nhận của Rainforest Alliance (phạm vi cacircy trồng hoạt động đơn vị vv magrave CH muốn chứng nhận) vagrave yếu tố xaacutec định caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn hiện hagravenh của một CH (tất cả caacutec yecircu cầu bắt buộc đối với một CH theo phạm vi chứng nhận bối cảnh vagrave cấp độ của CH)

111 RACP sẽ xaacutec định caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn nagraveo coacute thể aacutep dụng cho một CH dựa trecircn phạm vi chứng nhận do CH cung cấp trong RACP Phạm vi chứng nhận đươc xaacutec định bởi nhưng khocircng giới hạn ở

a Caacutec loại cacircy trồng

b Caacutec hoạt động

c Tugravey chọn chứng nhận

d Cấp độ tiecircu chuẩn dựa trecircn năm chứng nhận

e Cấp độ truy nguyecircn sản phẩm (nếu coacute)

f Rủi ro

112 CH coacute thể xaacutec định phạm vi chứng nhận của riecircng migravenh bằng caacutech chọn những nội dung muốn chứng nhận Tuy nhiecircn CH sẽ hoagraven toagraven chịu traacutech nhiệm về việc tuacircn thủ caacutec yecircu cầu của chương trigravenh chứng nhận Rainforest Alliance trong toagraven bộ phạm vi chứng nhận của migravenh

113 Một CH coacute thể đưa một hoặc nhiều loại cacircy trồng trong danh saacutech dưới đacircy vagraveo phạm vi chứng nhận

a ớt

b ca cao

c dừa

d cagrave phecirc

e caacutec loại hoa cắt cagravenh

f traacutei cacircy

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

11

g thảo mộc gia vị caacutec thagravenh phần tragrave thảo mộc khaacutec vagrave tragrave rooibos1 coacute thể đươc đưa vagraveo phạm vi chứng nhận theo caacutec điều kiện sau

i Trong phạm vi canh taacutec (trồng chăm soacutec vagrave thu hoạch

ii Khocircng nằm trong phạm vi canh taacutec (tigravem vagrave thu hoạch từ tự nhiecircn trong thiecircn nhiecircn)

h caacutec loại hạt (chẳng hạn như hạt phỉ)

i cọ dầu

j tiecircu

k chegrave

l caacutec loại rau xanh coacute thể đươc đưa vagraveo phạm vi chứng nhận theo caacutec điều kiện sau

i Tất cả caacutec CH sản xuất buocircn baacuten hoặc xử lyacute rau phải coacute giấy chứng nhận an toagraven thực phẩm hơp lệ như Global Gap HACCP hoặc tương đương tại mọi thời điểm trong thời gian hiệu lực của giấy chứng nhận Rainforest Alliance đươc bao gồm toagraven bộ phạm vi của chứng nhận Rainforest Alliance

ii Trong trường hơp thay đổi tigravenh trạng của chứng nhận an toagraven thực phẩm CH phải thocircng baacuteo ngay cho Rainforest Alliance vagrave CB

114 Sản phẩm phụ của caacutec loại cacircy trồng đươc chứng nhận khocircng đươc hỗ trơ trong chương trigravenh chứng nhận Rainforest sẽ khocircng đươc baacuten hoặc chế biến cocircng bố sản phẩm chứng nhận Rainforest Alliance

115 CH coacute thể đưa một hoặc nhiều hoạt động vagraveo phạm vi chứng nhận từ danh saacutech dưới đacircy

a canh taacutec

b thương mại

c lưu kho

d chế biến vagravehoặc sản xuất

e đoacuteng goacutei vagravehoặc đoacuteng goacutei lại

f daacuten nhatilden

1 Đối với chứng nhận về Thảo Mộc vagrave Gia Vị Rainforest Alliance vagrave Liecircn Minh Thương Mại Đa Dạng Sinh Học Coacute Đạo Đức (UEBT) đatilde phaacutet triển một chương trigravenh chung Chương Trigravenh Thảo Mộc vagrave Gia Vị của Rainforest Alliance UEBT lagrave sự hơp taacutec dựa trecircn sự cocircng nhận của Rainforest Alliance về Tiecircu Chuẩn Thương Mại Đa Dạng Sinh Học Coacute Đạo Đức vagrave Quy Chế Chứng Nhận của UEBT Tiecircu Chuẩn UEBT bao gồm phần bổ sung cho caacutec yecircu cầu từ Tiecircu Chuẩn Rainforest Alliance bổ sung cho Tiecircu Chuẩn UEBT hoặc caacutec yecircu cầu dagravenh riecircng cho Rainforest Alliance Sau khi UEBT cấp Chứng Nhận Tiecircu Chuẩn UEBT caacutec yecircu cầu của Rainforest Alliance liecircn quan đến phạm vi của caacutec đơn vịnhagrave cung ứng sản phẩm sẽ đươc aacutep dụng cũng như tất cả caacutec tagravei liệu đảm bảo của Rainforest Alliance cho phần cograven lại của chuỗi cung ứng cho đến khi sản xuất caacutec sản phẩm tiecircu dugraveng cuối cugraveng Liecircn hệ với UEBT certificationuebtorg để biết thecircm thocircng tin

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

12

g baacuten lẻ

116 Một CH coacute thể bao gồm một hoặc nhiều hạng mục trong phạm vi chứng nhận Caacutec loại hạng mục đoacute lagrave

a trang trại

b đơn vị trung gian2

c địa điểm

d nhagrave thầu phụ3

e đơn vị cung cấp dịch vụ (khocircng bao gồm đơn vị cung cấp lao động)4

117 Sự kết hơp của caacutec đơn vị trong phạm vi chứng nhận sẽ xaacutec định tugravey chọn chứng nhận vagrave khả năng aacutep dụng của caacutec cột theo tiecircu chuẩn Để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo caacutec tugravey chọn chứng nhận đươc mocirc tả trong tagravei liệu nagravey

118 Caacutec CH bao gồm caacutec hạng mục khaacutec nhau trong phạm vi chứng nhận phải chịu hoagraven toagraven traacutech nhiệm về việc tất cả caacutec đơn vị trong phạm vi chứng nhận của migravenh cần tuacircn thủ caacutec yecircu cầu về tiecircu chuẩn vagrave quaacute trigravenh aacutep dụng của họ

119 Phạm vi của caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn aacutep dụng trong caacutec chương 1 45 46 5 vagrave 6 sẽ bao gồm tất cả caacutec hoạt động vagrave lĩnh vực của tất cả caacutec đơn vị (trang trại địa điểm nhagrave thầu phụ vv) nằm trong phạm vi chứng nhận của CH

1110 Phạm vi của caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn aacutep dụng trong caacutec chương 2 3 vagrave 4 (ngoại trừ 45 46) sẽ tập trung vagraveo cacircy trồng vagrave caacutec hoạt động liecircn quan đến cacircy trồng đươc baacuten với cocircng bố đươc Rainforest Alliance chứng nhận

1111 Dựa trecircn chu kỳ chứng nhận của CH caacutec cấp độ yecircu cầu khaacutec nhau (cấp độ cốt lotildei hoặc cấp độ cải tiến) từ Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững sẽ đươc aacutep dụng Để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo phần tổng quan về quy trigravenh cải tiến trong Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững

1112 Một số yecircu cầu coacute thể đươc thecircm vagraveo phạm vi của CH một caacutech tự nguyện những yecircu cầu đoacute đươc gọi lagrave yecircu cầu (thước đo thocircng minh) tự chọn Để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững

1113 Đối với caacutec yecircu cầu thước đo thocircng minh bắt buộc hoặc yecircu cầu thước đo thocircng minh tự chọn mục tiecircu sẽ do CH đặt ra Việc thiết lập đường cơ sở sẽ đươc hoagraven thagravenh từ luacutec yecircu cầu về thước đo thocircng minh (kể cả thước đo thocircng minh tự chọn) đươc aacutep dụng theo chu kỳ chứng nhận của CH

2 Đơn vị trung gian bất kỳ đơn vị nagraveo giao dịch (mua vagrave baacuten) hoặc xử lyacute caacutec sản phẩm đươc chứng nhận của Rainforest Alliance trong chuỗi cung ứng CH trang trại (thường từ trang trại đến cơ sở CH trang trại) Viacute dụ phổ biến về caacutec đơn vị trung gian trong chuỗi cung ứng đươc chứng nhận của Rainforest Alliance lagrave caacutec thương nhacircn nhỏ như pisteur ở Bờ Biển Ngagrave hoặc manav ở Thổ Nhĩ Kỳ họ lấy nguồn từ nhagrave sản xuất để cung cấp cho caacutec CH trang trại Vigrave caacutec đơn vị trung gian chỉ xử lyacute khối lương nhỏ necircn chuacuteng tocirci khocircng dự kiến caacutec đơn vị nagravey đươc chứng nhận hoặc đăng kyacute độc lập trong caacutec nền tảng của Rainforest Alliance nhưng họ phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu hiện hagravenh của Tiecircu Chuẩn Rainforest Alliance vagrave ban quản lyacute CH sẽ chịu traacutech nhiệm về tigravenh higravenh tuacircn thủ của họ 3 Nhagrave thầu phụ một tổ chức hoặc caacute nhacircn kyacute hơp đồng để thực hiện một hoặc nhiều hoạt động cụ thể với caacutec sản phẩm đươc chứng nhận viacute dụ chế biến bảo quản đoacuteng goacutei vagravehoặc daacuten nhatilden

sản phẩm 4 Đơn vị cung cấp dịch vụ tổ chức hoặc caacute nhacircn kyacute hơp đồng với ban quản lyacute hoặc nhagrave sản xuất để thực hiện caacutec nhiệm vụ cụ thể thuộc phạm vi chứng nhận Rainforest Alliance của họ trong giới hạn thực tế của trang trại Đơn vị cung cấp dịch vụ coacute thể lagravem việc trecircn đồng hoặc tiến hagravenh caacutec hoạt động chế biến hoặc cung cấp lao động bao gồm đơn vị cung cấpmocirci giớituyển dụng lao động

Theo định nghĩa họ khocircng coacute quyền sở hữu hơp phaacutep đối với sản phẩm đươc chứng nhận của Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

13

Hệ thống hiệu suất

1114 CH phải chứng minh sự phugrave hơp với 100 caacutec yecircu cầu đươc aacutep dụng vagrave lagrave bắt buộc đối với phạm vi chứng nhận của migravenh để tham gia hoặc duy trigrave chương trigravenh chứng nhận Rainforest Alliance

1115 Mọi lỗi khocircng phugrave hơp (NC) với bất kỳ yecircu cầu thước đo thocircng minh tự chọn nagraveo sẽ khocircng ảnh hưởng đến tigravenh trạng chứng nhận của CH

1116 Mọi NC coacute bất kỳ yecircu cầu (thước đo thocircng minh) tự chọn nagraveo đều phải đươc CH thực hiecircn trước khi đưa ra bất kỳ cocircng bố nagraveo dựa trecircn yecircu cầu đoacute

Bảng CR1 Caacutec loại locirci khocircng phu hơp vagrave hậu quả coacute thể xảy ra

Để biết thecircm thocircng tin về hậu quả vagrave quaacute trigravenh giải quyết NC hatildey xem phần về caacutec lỗi khocircng phu hợp trong tagravei liệu nagravey

Loại yecircu cầu Khocircng phu hơp Hagravenh động cần thực hiện

Caacutec yecircu cầu cốt lotildei Yecircu cầu aacutep dụng vagrave CH khocircng (hoagraven toagraven) đaacutep ứng yecircu cầu Đoacuteng NC để đạt đươc hoặc duy trigrave chứng nhận

Caacutec yecircu cầu cải tiến bắt buộc Yecircu cầu aacutep dụng vagrave CH khocircng (hoagraven toagraven) đaacutep ứng yecircu cầu Đoacuteng NC để đạt đươc hoặc duy trigrave chứng nhận

Caacutec yecircu cầu cải tiến tự chọn CH tự nguyện lựa chọn yecircu cầu nhưng khocircng (hoagraven toagraven) đaacutep ứng yecircu cầu Đoacuteng NC để đưa ra caacutec đề nghị bổ sung dựa trecircn yecircu cầu

Yecircu cầu bắt buộc với caacutec dữ liệu chỉ baacuteo vagrave cocircng tơ điện thocircng minh

Yecircu cầu aacutep dụng vagrave

bull mục tiecircu của thước đo thocircng minh khocircng đươc thiết lập một caacutech khocircng đaacuteng tin cậy (chỉ dagravenh cho caacutec yecircu cầu thước đo thocircng minh) vagravehoặc

bull dữ liệu đươc thu thập cho thước đo thocircng minh hoặc chỉ baacuteo khocircng đầy đủ vagravehoặc khocircng đaacuteng tin cậy vagravehoặc khocircng nhất quaacuten

Đoacuteng NC để đạt đươc hoặc duy trigrave chứng nhận

Yecircu cầu tự chọn với dữ liệu chỉ bảo hoặc thước đo thocircng minh

CH tự nguyện lựa chọn yecircu cầu vagrave

bull mục tiecircu của thước đo thocircng minh khocircng đươc thiết lập một caacutech khocircng đaacuteng tin cậy (chỉ dagravenh cho caacutec yecircu cầu thước đo thocircng minh) vagravehoặc

bull dữ liệu đươc thu thập cho thước đo thocircng minh hoặc chỉ baacuteo khocircng đầy đủ vagravehoặc khocircng đaacuteng tin cậy vagravehoặc khocircng nhất quaacuten

Đoacuteng NC để đưa ra caacutec đề nghị bổ sung dựa trecircn yecircu cầu

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

14

Pham vi xaacutec minh5

1117 Tất cả caacutec yecircu cầu của Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững coacute thể aacutep dụng cho phạm vi chứng nhận (hoạt động cacircy trồng đơn vị cấp độ vv) của CH vagrave caacutec yecircu cầu do CH tự lựa chọn phải đươc xaacutec minh để CH chứng minh sự phugrave hơp Để biết thecircm thocircng tin về caacutec loại xaacutec thực xem thecircm mục Xaacutec Thưc Sư Phugrave Hợp trong tagravei liệu nagravey

1118 CH phải chứng minh sự phugrave hơp của tất cả đơn vị trong phạm vi chứng nhận của migravenh đối với tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng vagrave tự lựa chọn kể từ những ngagravey sau

a Đối với caacutec CH yecircu cầu thanh tra đaacutenh giaacute vagraveo ngagravey kyacute thỏa thuận chứng nhận của họ với CB đươc ủy quyền ngagravey bắt đầu thu hoạch hoặc ngagravey mua đầu tiecircn6 tugravey theo ngagravey nagraveo sớm hơn

b Những CH đủ điều kiện chứng thực vagraveo ngagravey chứng thực đươc phaacutet hagravenh hoặc ngagravey mua đầu tiecircn tugravey theo ngagravey nagraveo sớm hơn

5 Xaacutec thực lagrave việc xaacutec nhận thocircng qua những bằng chứng khaacutech quan rằng caacutec yecircu cầu cụ thể đatilde đươc đaacutep ứng (định nghĩa của Liecircn minh ISEAL đươc điều chỉnh từ ISO 9000)

6 Ngagravey mua lagrave ngagravey thay đổi quyền sở hữu hơp phaacutep

Xaacutec thực phạm vi chứng nhận

1119 Việc xaacutec thực sự phugrave hơp với tất cả caacutec yecircu cầu (thước đo thocircng minh) hiện hagravenh vagrave (thước đo thocircng minh) tự chọn sẽ đươc thực hiện thocircng qua xaacutec thực toagraven bộ khu vực vagrave caacutec hoạt động nằm trong phạm vi chứng nhận của CH Trong đoacute bao gồm nhưng khocircng giới hạn (tugravey theo phạm vi chứng thực)

a Caacutec khu vực dagravenh cho xử lyacute vagrave chế biến sản phẩm tập trung vagraveo caacutec sản phẩm dự định baacuten kegravem theo cocircng bố Đươc Rainforest Alliance Chứng Nhận

b Caacutec khu vực liecircn quan đến hoạt động của con người vagrave caacutec cơ sở hạ tầng khaacutec trong giới hạn bao gồm nhưng khocircng hạn chế ở hạ tầng hagravenh chiacutenh điểm thu gom đơn vị trung gian đơn vị chế biến vagrave đoacuteng goacutei cơ sở lưu trữ nhagrave ở cocircng nhacircn vv

c Caacutec khu vực coacute giaacute trị bảo tồn cao (HCV) rừng tự nhiecircn vagrave hệ sinh thaacutei tự nhiecircn khaacutec cũng như đất hoang hoacutea

d Caacutec khu vực cho thuecirc becircn trong caacutec cơ sở của CH

e Người lao động bao gồm tất cả người lao động đatilde đươc kyacute hơp đồng vagrave người lao động đươc thuecirc thocircng qua caacutec đơn vị cung cấp lao động người lagravem thuecirc ở trang trại người giaacutem saacutet vagrave nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh ban quản lyacute của CH vagrave đại diện chủ sở hữu

f Caacutec trang trại sản xuất cacircy trồng dự định baacuten với cocircng bố đươc Rainforest Alliance chứng nhận

g Caacutec đơn vị cung cấp dịch vụ nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị trung gian trong phạm vi chứng nhận

h Người lao động vagrave gia đigravenh tạm truacute hoặc thường truacute tại caacutec cơ sở của CH

Xaacutec thực phạm vi chứng nhận

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

15

Bảng CR 3 xaacutec thực phạm vi chứng nhận

Pham Vi trecircn Giấy Chứng Nhận

1120 Sau khi CH chứng minh sự phugrave hơp với tất cả caacutec yecircu cầu về quy trigravenh vagrave Tiecircu Chuẩn hiện hagravenh CH sẽ nhận đươc giấy chứng nhận Giấy chứng nhận cho pheacutep CH cung cấp caacutec sản phẩm vagravehoặc dịch vụ đươc Chứng Nhận bởi Rainforest Alliance coacute trong phạm vi chứng nhận

1121 Phạm vi đươc đề cập trecircn giấy chứng nhận sẽ theo mẫu do Rainforest Alliance cung cấp trong hệ thống quản lyacute chứng nhận của Rainforest Alliance (RACP) vagrave iacutet nhất phải bao gồm

a Tecircn của CH chịu traacutech nhiệm thực hiện chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance (xem phần tugravey chọn chứng nhận trong tagravei liệu nagravey)7

b Caacutec loại cacircy trồng coacute trong phạm vi chứng nhận

c Caacutec hoạt động quy trigravenh vagrave cấp độ truy nguyecircn sản phẩm coacute trong phạm vi chứng nhận cho mỗi cacircy trồng

d Trong phạm vi chứng nhận của một CH khocircng đươc thiếu bất kỳthocircng tin nagraveo sau đacircy số lương thagravenh viecircn nhoacutem của một nhoacutem caacutec trang trại của một trang trại riecircng lẻ hoặc nhiều trang trại địa điểm nhagrave thầu phụ đươc chứng nhận trong phạm vi của CH

e Ngagravey hiệu lực của giấy chứng nhận

f Ngoagravei ra đối với CH coacute canh taacutec trong phạm vi chứng nhận của migravenh phụ lục với diện tiacutech đươc chứng nhận vagrave khối lương ước tiacutenh sẽ thu hoạch trong năm chứng nhận cho mỗi cacircy trồng coacute giaacute trị trong một năm Phụ lục nagravey sẽ đươc cung cấp hagraveng năm (sau mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute hagraveng năm vagrave chỉ trong trường hơp quyết định chứng nhận coacute kết quả tiacutech cực) dựa trecircn ước tiacutenh khối lương hagraveng năm

7 Lưu yacute một tổ chức đầu

tư vagraveo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance coacute thể đươc đề cập dưới tecircn của trang trại hoặc nhoacutem nocircng dacircn trong trường hơp khaacutec với tecircn của CH thực hiện chương trigravenh Đối với caacutec trang trại hoặc nhoacutem nocircng dacircn đacircy lagrave tecircn của trang trại hoặc nhoacutem nocircng dacircn chứ khocircng phải tecircn của tổ chức đầu tư vagraveo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance (nếu khocircng phải lagrave trang trại hoặc nhoacutem nocircng dacircn)

i Tất cả caacutec tagravei liệu đươc coi lagrave coacute liecircn quan đến việc xaacutec định sự phugrave hơp với Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững của Rainforest Alliance

j Cư dacircn của caacutec cộng đồng xung quanh đang hoặc coacute thể bị ảnh hưởng trực tiếp bởi caacutec hoạt động của CH

k Tagravei liệu liecircn quan đến giao dịch mua baacuten sản phẩm đươc chứng nhận vagrave khocircng đươc chứng nhận do CH xử lyacute

l Sử dụng caacutec nền tảng chứng nhận vagrave truy nguyecircn sản phẩm của Rainforest Alliance vagrave (nếu coacute) caacutec hệ thống khaacutec đươc sử dụng liecircn quan đến việc thực hiện caacutec yecircu cầu trong phạm vi chứng nhận

m Dữ liệu đươc thu thập theo caacutec mục tiecircu do CH đặt ra cho caacutec yecircu cầu về thước đo thocircng minh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

16

12 CAacuteC TUgraveY CHỌN CHỨNG NHẬN

Phần nagravey giải thiacutech caacutec cấu truacutec coacute thể coacute trong đoacute caacutec CH coacute thể tham gia hoặc vẫn lagrave một phần của chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance đươc gọi lagrave caacutec tugravey chọn chứng nhận Coacute năm tuy chọn chứng nhận trong đoacute ba tuy chọn đầu tiecircn aacutep dụng cho caacutec tổ chức bao gồm hoạt động canh taacutec trong phạm

vi chứng nhận của họ Hai tugravey chọn cuối cugraveng aacutep dụng cho chuỗi cung ứng khocircng bao gồm canh taacutec8

Cac tugravey chọn chứng nhận (Caacutec) cột aacutep dụng trong Tiecircu Chuẩn

Pham vi tac động

1 Nhoacutem caacutec trang trai

Một nhoacutem trang trại (thagravenh viecircn nhoacutem) triển khai một hệ thống quản lyacute chung

Nhoacutem coacute thể đươc tổ chức thagravenh một hiệp hội hoặc hơp taacutec xatilde hoặc do một trang trại hoặc một thagravenh viecircn chuỗi cung ứng như nhagrave xuất khẩu hoặc một loại higravenh tổ chức khaacutec quản lyacute

Loại chứng nhận nagravey nhắm mục tiecircu đến caacutec trang trại quy mocirc nhỏ khocircng coacute phương tiện để đươc chứng nhận riecircng lẻ tuy nhiecircn caacutec trang trại quy mocirc lớn coacute thể lagrave một phần của chứng nhận nhoacutem9

Chứng nhận nhoacutem

Canh taacutec đươc bao gồm trong phạm vi

2 Trang trai đơn lẻ (lớn hoặc nhỏ)

Một trang trại đơn lẻ sở hữu hoặc quản lyacute một trang trại coacute cơ cấu tổ chức độc lập theo đoacute cocircng taacutec quản lyacute vagrave tất cả caacutec hoạt động diễn ra tại một địa điểm thực tế duy nhất

Loại chứng nhận nagravey hướng đến caacutec trang trại đơn lẻ muốn đươc chứng nhận một caacutech độc lập Đa số sẽ lagrave caacutec trang trại lớn tuy nhiecircn caacutec trang trại nhỏ cũng coacute thể đươc chứng nhận theo tugravey chọn chứng nhận nagravey

Chứng Nhận Đơn Lẻ

Canh taacutec đươc bao gồm trong phạm vi

3 Nhiều trang trai

Hai hoặc nhiều trang trại thuộc sở hữu hoặc đươc thuecirc bởi một đơn vị coacute hoạt động vagrave phương thức canh taacutec đươc quản lyacute tập trung bất kể chứng nhận gigrave Nếu bất kỳ điều kiện nagraveo trong số nagravey khocircng đươc aacutep dụng caacutec trang trại coacute thể khocircng đươc chứng nhận lagrave nhiều trang trại vagrave sẽ đươc chứng nhận theo tugravey chọn chứng nhận nhoacutem trang trại hoặc đươc chia thagravenh một số trang trại đơn lẻ để chứng nhận

Chứng Nhận Đơn Lẻ

Canh taacutec đươc bao gồm trong phạm vi

4 Một đia điểm

Một tổ chức riecircng lẻ khocircng coacute hoạt động canh taacutec trong phạm vi chứng nhận Rainforest Alliance trong đoacute ban quản lyacute vagrave tất cả caacutec hoạt động diễn ra tại một địa điểm thực tế duy nhất

Yecircu Cầu về Chuỗi Cung Ứng

Chỉ chuỗi cung ứng

8 Trong trường hơp caacutec CH coacute phạm vi canh taacutec cũng bao gồm caacutec hoạt động trong chuỗi cung ứng tugravey chọn chứng nhận của họ vẫn giữ nguyecircn tuy nhiecircn caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn aacutep dụng coacute thể đươc bổ sung tugravey thuộc vagraveo caacutec hoạt động 9 Caacutec trang trại quy mocirc lớn (hoặc Nhiều Trang Trại) coacute người nocircng dacircn liecircn kết đươc bao gồm trong tugravey chọn chứng nhận nagravey Trong trường hơp nagravey trang trại quy mocirc lớn hoặc Nhiều Trang Trại

đươc tiacutenh lagrave thagravenh viecircn nhoacutem quy mocirc lớn vagrave Hệ Thống Quản Lyacute Nội Bộ (IMS)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

17

Cac tugravey chọn chứng nhận (Caacutec) cột aacutep dụng trong Tiecircu Chuẩn

Pham vi tac động

5 Quy mocirc nhiều nhagrave maacuteynhagrave kho

Một tổ chức khocircng coacute hoạt động canh taacutec trong phạm vi chứng nhận Rainforest Alliance vagrave coacute vị triacute trung tacircm đươc xaacutec định lagrave vị triacute vận hagravenh một hoặc nhiều địa điểm

Yecircu Cầu về Chuỗi Cung Ứng

Chỉ chuỗi cung ứng

Bảng CR 2 caacutec tugravey chọn chứng nhận

Những quy đinh chung cho tất cả caacutec tugravey chọn chứng nhận

121 Traacutech nhiệm về sự phugrave hơp của tất cả caacutec đơn vị thuộc phạm vi chứng nhận của CH thuộc về ban quản lyacute trung tacircm của CH

122 Tất cả caacutec đơn vị thuộc phạm vi chứng nhận của CH sẽ đươc đăng kyacute trong RACP theo tagravei khoản chứng nhận của CH

123 NC tại bất kỳ đơn vị nagraveo trong phạm vi chứng nhận của CH (viacute dụ trang trại địa điểm nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ đơn vị trung gian vv) đều ảnh hưởng đến trạng thaacutei chứng nhận của toagraven bộ CH

Cac quy đinh bocirc sung dagravenh cho caacutec CH trang trai (tugravey chọn 1 đecircn 3)

124 Mọi trang trại khocircng đồng thời đươc chứng nhận trong nhiều giấy chứng nhận của Rainforest Alliance cho toagraven bộ diện tiacutech cacircy trồng đươc Rainforest Alliance chứng nhận

125 Khocircng đươc pheacutep sản xuất song song (caacutec) loại cacircy trồng đươc chứng nhận trong cugraveng một trang trại duy nhất Tuy nhiecircn trong trường hơp chứng nhận nhoacutem CH coacute thể coacute caacutec thagravenh viecircn nhoacutem trong phạm vi chứng nhận vagrave caacutec thagravenh viecircn nhoacutem khocircng coacute trong phạm vi chứng nhận

126 Nếu CH sử dụng caacutec đơn vị trung gian thigrave những đơn vị đoacute sẽ đươc đưa vagraveo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance trong phạm vi chứng nhận của CH

127 Toagraven bộ phạm vi chứng nhận bao gồm ban quản lyacute của CH đều sẽ đươc định vị trong cugraveng một quốc gia

Cac Quy Đinh Bocirc Sung cho chứng nhận nhoacutem vagrave nhiều trang trai (tugravey chọn 2 vagrave 3)

128 Việc baacuten hagraveng đươc chứng nhận của caacutec trang trại trong phạm vi chứng nhận sẽ đươc quản lyacute tập trung bởi nhoacutem hoặc ban quản lyacute nhiều trang trại

129 Đối với tất cả caacutec CH Người Quản Lyacute Chứng Nhận hoặc người quản lyacute IMS iacutet nhất phải lagrave một trong những người dugraveng của RACP

1210 Tất cả caacutec đơn vị trong phạm vi chứng nhận phải tuacircn thủ cấp chứng nhận cao nhất trong nhoacutem hoặc nhiều trang trại (xem caacutec cấp trong Yecircu Cầu Đối Với Trang Trại)

1211 Caacutec nhoacutem coacute thể chia nhỏ caacutec thagravenh viecircn nhoacutem thagravenh caacutec bộ phậnkhu vựckhu vực thanh tra nội bộnhoacutem phụ vv khaacutec nhau Trong trường hơp đoacute aacutep dụng caacutec điều sau

a Sẽ coacute một ban quản lyacute nhoacutem bao quaacutet chịu traacutech nhiệm về sự phugrave hơp của tất cả caacutec đơn vị thuộc phạm vi chứng nhận của toagraven bộ nhoacutem

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

18

b Mỗi bộ phậnkhu vựckhu vực thanh tra nội bộnhoacutem phụ vv coacute thể triển khai một hệ thống thanh tra nội bộ với điều kiện ban quản lyacute nhoacutem bao quaacutet xaacutec minh hoạt động của hệ thống kiểm tra nội bộ của từng bộ phậnkhu vựckhu vực thanh tra nội bộ vv trong quaacute trigravenh tự đaacutenh giaacute

1212 Nếu caacutec trang trại quy mocirc lớn thuộc một nhoacutem

a Tất cả caacutec trang trại quy mocirc lớn vagrave đơn vị chế biến thuộc phạm vi chứng nhận của nhoacutem sẽ đươc đăng kyacute trong RACP theo tagravei khoản chứng nhận của nhoacutem

b Caacutec yecircu cầu quản lyacute aacutep dụng cho thagravenh viecircn nhoacutem coacute caacutec Trang Trại Quy Mocirc Lớn sẽ đươc triển khai bởi thagravenh viecircn nhoacutem coacute caacutec trang trại quy mocirc lớn tuy nhiecircn ban quản lyacute nhoacutem chịu traacutech nhiệm về tiacutenh phu hơp

Cac Quy Đinh Bocirc Sung để chứng nhận quy mocirc nhiều nhagrave maacuteynhagrave kho vagrave nhiều trang trai (tugravey chọn 3 vagrave 5)

1213 Tất cả caacutec địa điểm vagravehoặc trang trại đều phải coacute mối liecircn kết hơp phaacutep hoặc theo hơp đồng với ban quản lyacute trung tacircm của CH vagrave phải tuacircn theo một hệ thống quản lyacute duy nhất để quản lyacute tối thiểu lagrave tất cả caacutec hoạt động liecircn quan đến phạm vi chứng nhận

1214 Hai hoặc nhiều địa điểm vagravehoặc trang trại đươc xem xeacutet để vận hagravenh một hệ thống quản lyacute chung nếu

a Coacute một vị triacute trung tacircm đươc xaacutec định lagrave nơi quản lyacute caacutec hoạt động của caacutec địa điểm vagravehoặc trang trại

b Việc triển khai thực hiện caacutec Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn đươc quản lyacute tập trung

c Caacutec tagravei liệu vagrave hồ sơ cần thiết để chứng nhận đươc lưu trữ bởi địa điểm vagravehoặc trang trại quản lyacute

d Coacute bằng chứng chứng minh rằng ban quản lyacute trung tacircm thuộc sở hữu hoặc đươc kyacute hơp đồng bởi caacutec địa điểm vagravehoặc (caacutec) trang trại để quản lyacute caacutec khu vực sản xuất vagrave chế biến

1215 Trong trường hơp chứng nhận nhiều địa điểm ở cấp chuỗi cung ứng (khocircng phải đa trang trại) caacutec địa điểm coacute thể đươc đặt tại nhiều quốc gia Tuy nhiecircn tất cả caacutec địa điểm phải trong cugraveng một khu vực địa lyacute cho pheacutep Caacutec khu vực địa lyacute đươc pheacutep lagrave

a Chacircu Phi

b Chacircu Aacute vagrave Thaacutei Bigravenh Dương

c Chacircu Acircu Trung Đocircng vagrave Thổ Nhĩ Kỳ

d Chacircu Mỹ La-tinh

e Hoa Kỳ vagrave Canada

Danh saacutech caacutec quốc gia tương ứng với caacutec khu vực địa lyacute đươc pheacutep coacute tại trang sau trecircn trang web Rainforest Alliance httpswwwrainforest-allianceorgbusinessgeographical-scopes-rainforest-alliance-2020-certification-program

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

19

Nhagrave thầu phụ đơn vi cung cấp dich vụ va đơn vi trung gian

Caacutec CH coacute thể tận dụng caacutec nhagrave thầu phụ vagravehoặc đơn vị cung cấp dịch vụ vagravehoặc đơn vị trung gian để thực hiện caacutec hoạt động đươc chứng nhận Phần nagravey giải thiacutech caacutec tugravey chọn vagrave caacutec điều kiện aacutep dụng

1216 Caacutec nhagrave thầu phụ coacute thể đươc đưa vagraveo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance theo caacutec lựa chọn sau

a thuộc phạm vi chứng nhận của một CH

b thuộc phạm vi chứng nhận của nhiều CH

c đươc chứng nhận độc lập

1217 Caacutec đơn vị cung cấp dịch vụ vagrave đơn vị trung gian coacute thể đươc đưa vagraveo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance theo caacutec lựa chọn sau

a thuộc phạm vi chứng nhận của một CH trang trại

b thuộc phạm vi chứng nhận của nhiều CH trang trại

1218 Nhagrave thầu phụ vagravehoặc đơn vị cung cấp dịch vụ vagravehoặc đơn vị trung gian phải tuacircn thủ tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng cho phạm vi của họ tugravey thuộc vagraveo caacutec hoạt động đươc thực hiện Viacute dụ truy nguyecircn sản phẩm điều kiện lagravem việc aacutep dụng thocircng tin đầu vagraveo sử dụng con dấu vv

Tugravey chọn Caacutec điều kiện aacutep dụng

1219 Caacutec nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian thuộc phạm vi của một hoặc nhiều CH

a CH sử dụng caacutec dịch vụ của nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian phải hoagraven toagraven chịu traacutech nhiệm về sự phugrave hơp của nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian trước khi coacute thể đưa vagraveo phạm vi của họ

b Trong trường hơp nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian đươc bao gồm trong phạm vi chứng nhận của một số CH nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian đoacute phải đươc đưa vagraveo phạm vi xaacutec minh vagrave quaacute trigravenh chứng nhận của tất cả caacutec CH sử dụng dịch vụ của họ

c Caacutec nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị trung gian bao gồm trong phạm vi của một CH thuộc (trở thagravenh) một phần của chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance phải coacute mối liecircn hệ hơp phaacutep hoặc căn cứ theo hơp đồng với CH nhận dịch vụ

d Nhagrave thầu phụ phải đươc đăng kyacute dưới tagravei khoản chứng nhận của CH sử dụng dịch vụ của nhagrave thầu phụ đoacute

e Nhagrave thầu phụ khocircng đươc cung cấp caacutec dịch vụ đươc chứng nhận theo chương trigravenh Rainforest Alliance cho caacutec CH khaacutec độc lập với CH chứng nhận nhagrave thầu phụ đoacute trong phạm vi của họ

1220 Nhagrave thầu phụ đươc chứng nhận độc lập (khocircng tiacutenh đến

a Nhagrave thầu phụ chỉ coacute thể đươc chứng nhận độc lập lagrave CH nếu caacutec dịch vụ đươc cung cấp coacute liecircn quan đến sản phẩm đươc chứng nhận (viacute dụ chế biến lưu kho vận chuyển đoacuteng goacutei lại vv)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

20

Tugravey chọn Caacutec điều kiện aacutep dụng

caacutec đơn vị cung cấp dịch vụ)

b Nhagrave thầu phụ phải đươc đăng kyacute bằng tagravei khoản chứng nhận của riecircng migravenh

c Nhagrave thầu phụ đươc (sẽ đươc) chứng nhận theo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance một caacutech độc lập sẽ chịu traacutech nhiệm về sự tuacircn thủ của chiacutenh migravenh với tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng

d Nhagrave thầu phụ đươc (sẽ đươc) chứng nhận theo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance một caacutech độc lập đươc coi lagrave bất kỳ CH nagraveo khaacutec đươc (sẽ đươc) chứng nhận theo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

e Nhagrave thầu phụ đươc chứng nhận độc lập phải trải qua quaacute trigravenh chứng nhận một caacutech độc lập vagrave do đoacute sẽ nhận đươc Chứng Nhận riecircng

f Nhagrave thầu phụ coacute thể cung cấp caacutec dịch vụ đươc chứng nhận theo chương trigravenh Rainforest Alliance cho bất kỳ khaacutech hagraveng nagraveo trong phạm vi magrave họ nắm giữ Chứng Chỉ hơp lệ

Bảng CR 4 cac điều kiện chứng nhận đối với caacutec nhagrave thầu phụ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

21

13 XAacuteC MINH SỰ PHU HƠP

Phần nagravey giải thiacutech chu kỳ chứng nhận ba năm trong đoacute CH tham gia vagrave tiếp tục thuộc chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance Phần nagravey cũng giải thiacutech về caacutec cấp độ xaacutec minh khaacutec nhau coacute thể đươc aacutep dụng

Quy trigravenh cấp chứng nhận diễn ra theo chu kỳ ba năm bao gồm việc xaacutec minh hagraveng năm (xaacutec nhận thocircng qua việc cung cấp bằng chứng khaacutech quan rằng caacutec yecircu cầu cụ thể đatilde đươc đaacutep ứng10) như đươc mocirc tả trong higravenh becircn dưới Việc nagravey yecircu cầu thực hiện xaacutec minh nội bộ hagraveng năm (kiểm tra nội bộ vagrave tự đaacutenh giaacute) vagrave xaacutec minh becircn ngoagravei (thường lagrave thanh tra đaacutenh giaacute bỡi CB độc lập đươc Rainforest Alliance ủy quyền - vagrave trong một số trường hơp đươc Rainforest Alliance xaacutec minh)

10 Định nghĩa ISEAL Alliance điều chỉnh theo ISO 9000

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

22

Higravenh CR 2 Chu trigravenh cấp chứng nhận 3 năm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

23

Tiacutenh ứng dụng của xaacutec minh tiacutenh hợp quy becircn ngoai đối với caacutec CH trang trai (tugravey chọn 1 tới 3)

131 Tất cả caacutec CH coacute phạm vi canh taacutec sẽ tiếp nhận một lần thanh tra đaacutenh giaacute CB tại chỗ hagraveng năm trong đoacute một lần chứng nhận vagrave hai lần thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet cho mỗi chu kỳ chứng nhận 3 năm

132 Tất cả caacutec đơn vị (trang trại cơ sở đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vv) thuộc phạm vi của CH trang trại sẽ đươc xem xeacutet để lựa chọn mẫu thanh tra đaacutenh giaacute CB hagraveng năm căn cứ theo chương Quy Định Thanh Tra Đaacutenh Giaacute trong tagravei liệu nagravey

Tiacutenh ứng dụng của việc xaacutec minh hợp quy becircn ngoai đối với caacutec CH chuỗi cung ứng (tuỳ chọn 4 tới 5)

Đối với caacutec CH chuỗi cung ứng loại xaacutec minh becircn ngoagravei hagraveng năm sẽ thay đổi dựa trecircn cấp độ xaacutec minh đươc chỉ định cho mỗi cơ sở của CH Becircn cạnh đoacute trong một số trường hơp coacute rủi ro rất thấp một cơ sở hoặc CH coacute thể đươc miễn xaacutec minh CB trong trường hơp Rainforest Alliance thực hiện xaacutec minh (caacutec cấp độ xaacutec minh trong bảng 5)

133 Tất cả caacutec cơ sở thuộc phạm vi chứng nhận của một CH magrave khocircng canh taacutec trong phạm vi sẽ đươc chỉ định một mức độ xaacutec minh như trong bảng 5 becircn dưới bởi RACP

134 Cấp độ xaacutec minh sẽ đươc RACP chỉ định cho mỗi cơ sở dựa trecircn caacutec yếu tố rủi ro đươc cung cấp bởi CH trong RACP khi đăng kyacute vagrave xaacutec định hoặc cập nhật phạm vi chứng nhận (xem caacutec bước trong quy trigravenh cấp chứng nhận)

135 Cấp độ xaacutec minh đươc chỉ định cho mỗi cơ sở sẽ xaacutec định loại vagrave tần suất xaacutec minh bắt buộc tại mỗi cơ sở như trong bảng 5 becircn dưới

Bảng CR 5 Cấp Độ Xaacutec Minh

Cấp độ xaacutec minh

Phương Thức Xaacutec Minh

Năm 1 chứng nhận Năm 2 thanh tra giaacutem saacutet Năm 3 thanh tra giaacutem saacutet

A-rất thấp Rainforest Alliance xem xeacutet Rainforest Alliance kiểm tra tự động Rainforest Alliance kiểm tra tự động

B-thấp CB thanh tra cấp chứng nhận từ xa

Rainforest Alliance xem xeacutet Rainforest Alliance kiểm tra tự động

C-trung bigravenh CB thanh tra cấp chứng nhận tại chỗ

CB thanh tra giaacutem saacutet từ xa Rainforest Alliance xem xeacutet

D-cao CB thanh tra cấp chứng nhận tại chỗ

Thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet bỡi CB tại chỗ CB thanh tra giaacutem saacutet từ xa

E-rất cao CB thanh tra cấp chứng nhận tại chỗ

Thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet bỡi CB tại chỗ Thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet bỡi CB tại chỗ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

24

136 Caacutec yếu tố rủi ro xaacutec định mức độ xaacutec minh bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở caacutec mục sau hoạt động thocircng tin về địa điểm cacircy trồng khối lương (xem trong Bảng 6 Ngưỡng Khối Lương Nhỏ) tiacutenh ứng dụng của bất kỳ quy định nagraveo trong chương 5 về tiecircu chuẩn lịch sử vv

137 Caacutec CH chuỗi cung ứng sở hữu vagravehoặc thực tế xử lyacute khối lương thấp hơn ngưỡng necircu dưới đacircy đươc coi lagrave caacutec CH coacute khối lương nhỏ dựa trecircn đoacute coacute thể giải trigravenh cho cấp độ xaacutec minh thấp hơn Trong trường hơp coacute nhiều cơ sở hoặc nhiều cacircy trồng trong cugraveng một phạm vi chứng nhận aacutep dụng caacutec điều sau

a Trong trường hơp coacute nhiều cacircy trồng tổng khối lương của tất cả cacircy trồng phải nằm dưới caacutec ngưỡng liecircn quan đươc necircu becircn dưới

b Trong trường hơp coacute nhiều cơ sở tổng khối lương của tất cả cơ sở nằm dưới caacutec ngưỡng liecircn quan đươc necircu becircn dưới

Cacircy trồngNgagravenh hagraveng Tocircng Khối Lượng Sản Phẩm Tương Đương Cagrave phecirc 100 MT Cagrave Phecirc Nhacircn Ca cao 75 MT Hạt Ca Cao ChegraveTragrave Rooibos 100 MT Tragrave Thagravenh Phẩm Chuối 500 MT Traacutei Cacircy Nguyecircn Quả Traacutei cacircy vagrave rau củ 20 MT Traacutei CacircyRau Củ Nguyecircn Vỏ Hạt dẻ 50 MT Nhacircn Hạt Dẻ Dầu cọ 600MT Dầu cọ thocirc Dầu dừa 100MT Dầu dừa thocirc Thảo mộc vagrave gia vị 50 MT Caacutec Loại Thảo Mộc vagrave Gia Vị

Khocirc Vani 10 MT Đậu Vani Hoa 500000 Cagravenh Cagravenh Hoa Bảng CR 6 Ngưỡng Khối Lương Nhỏ

138 Tất cả caacutec cơ sở coacute cấp độ xaacutec minh A (vagrave do đoacute coacute rủi ro thấp nhất) coacute thể đươc miễn thanh tra đaacutenh giaacute CB becircn ngoagravei vagrave sẽ thocircng qua quaacute trigravenh xaacutec thực (cho pheacutep tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance do Rainforest Alliance cung cấp) để trở thagravenh hoặc tiếp tục lagrave thagravenh viecircn của chương trigravenh Rainforest Alliance11

139 Đối với caacutec CH coacute cơ sở đươc chỉ định cấp độ xaacutec minh A trong phạm vi aacutep dụng caacutec điều sau

a Trong trường hơp toagraven bộ phạm vi của CH nằm trong cấp độ xaacutec minh A Rainforest Alliance sẽ cung cấp giấy chứng thực cho CH ghi ngagravey bắt đầu vagraveo ngagravey cấp bởi Rainforest Alliance vagrave coacute hiệu lực trong ba năm cho CH duy trigrave xaacutec minh cấp độ A

11 Dưới đacircy lagrave một số viacute dụ (coacute thể thay đổi)

- Caacutec CH xử lyacute khối lương rất iacutet caacutec sản phẩm đươc chứng nhận

- Caacutec CH khocircng trực tiếp xử lyacute sản phẩm đươc chứng nhận vagrave khocircng mua sản phẩm trực tiếp từ CH trang trại

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

25

b Đối với chứng nhận quy mocirc nhiều nhagrave maacuteynhagrave kho coacute caacutec địa điểm với cấp độ xaacutec minh khaacutec nhau Rainforest Alliance sẽ cung cấp giấy chứng thực cho CH với những địa điểm thuộc cấp độ A coacute giaacute trị trong khi chờ chứng nhận CB Sau khi chứng nhận CB coacute hiệu lực giấy chứng thực sẽ coacute cugraveng ngagravey hiệu lực với chứng nhận CB

c Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute bởi Rainforest Alliance hoặc CB đối với caacutec cơ sở đươc xaacutec thực

d Trong trường hơp cơ sở đươc xaacutec thực bị phaacutet hiện lagrave khocircng tuacircn thủ bất kỳ quaacute trigravenh aacutep dụng vagravehoặc yecircu cầu về tiecircu chuẩn nagraveo trong lần thanh tra đaacutenh giaacute đoacute CH chịu traacutech nhiệm cơ sở đoacute phải chịu mọi chi phiacute thanh tra đaacutenh giaacute vagrave hoagraven thagravenh quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận trong vograveng 12 tuần sau ngagravey cơ sở bị phaacutet hiện khocircng tuacircn thủ để tiếp tục tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

1310 Trong trường hơp một lần chứng nhận nhiều cơ sở coacute caacutec cơ sở với cấp độ xaacutec minh khaacutec nhau mẫu thanh tra đaacutenh giaacute CB đươc chọn sẽ đươc lấy từ caacutec cơ sở ở cấp độ xaacutec minh từ B tới E vagrave loại xaacutec minh sẽ đại diện cho caacutec cấp độ xaacutec minh đươc xaacutec định trong chương Quy Định Thanh Tra Đaacutenh Giaacute của tagravei liệu nagravey

1311 Trong một số trường hơp CH coacute thể aacutep dụng một cấp độ xaacutec minh thấp hơn theo caacutec điều kiện quy định trong phần Khuyến KhiacutechƯu Đatildei của tagravei liệu nagravey

1312 Rainforest Alliance coacute quyền nacircng cao cấp độ xaacutec minh của một cơ sở dựa trecircn đaacutenh giaacute rủi ro của migravenh

Rainforest Alliance xaacutec minh vagrave giaacutem saacutet

Tất cả caacutec CH sẽ đươc đưa vagraveo caacutec hoạt động giaacutem saacutet do Rainforest Alliance thực hiện Rainforest Alliance sẽ phacircn tiacutech dữ liệu của từng CH trải qua quaacute trigravenh chứng nhận để giaacutem saacutet sự phu hơp của CB vagrave CH với caacutec quy định aacutep dụng trong caacutec tagravei liệu đảm bảo vagrave với caacutec yecircu cầu aacutep dụng trong tiecircu chuẩn Rainforest Alliance sẽ cấp giấy pheacutep cho sử dụng hệ thống quản lyacute của Rainforest Alliance nếu dữ liệu do CH vagravehoặc CB cung cấp trong quaacute trigravenh chứng nhận đươc coi lagrave đaacuteng tin cậy đuacuteng vagrave đầy đủ Caacutec quy định sau đươc aacutep dụng

1313 Giấy pheacutep sẽ coacute phạm vi giống với phạm vi đươc đề cập trecircn giấy chứng nhận

1314 Giấy chứng nhận sẽ khocircng hơp lệ nếu khocircng coacute giấy pheacutep hiệu lực

1315 CH khocircng đươc vận chuyển chế biến hoặc baacuten sản phẩm nếu yecircu cầu về sản phẩm Rainforest Alliance magrave khocircng coacute giấy pheacutep cho sử dụng hệ thống quản lyacute của Rainforest Alliance kết quả của quaacute trigravenh chứng nhận

1316 Đối với caacutec CH trang trại giấy pheacutep sẽ đươc cập nhật hagraveng năm sau khi CB xaacutec minh để bao gồm khối lương ước tiacutenh sẽ đươc thu hoạch trong năm chu kỳ thu hoạch

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

26

14 QUAacute TRIgraveNH CẤP CHỨNG NHẬN

Phần nagravey mocirc tả caacutec bước đươc thực hiện bởi caacutec đơn vị khaacutec nhau tham gia vagraveo quaacute trigravenh cấp chứng nhận của một CH Bao gồm quaacute trigravenh xaacutec thực

bull Cột ldquoBước Thực Hiệnrdquo mocirc tả bước thực hiện trong quaacute trigravenh vagrave caacutec điều kiện aacutep dụng

bull Cột ldquoRACBCHrdquo mocirc tả đơn vị chịu traacutech nhiệm thực hiện bước hagravenh động đoacute

Tất cả caacutec khung thời gian trong quaacute trigravenh cấp chứng nhận đươc tiacutenh theo tuần (bảy ngagravey bắt đầu từ bất kỳ ngagravey nagraveo trong tuần)

Higravenh CR 2 Tổng quan về Qua Trigravenh Cấp Chứng Nhận

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

27

12 Trong trường hơp mở rộng phạm vi CH thực hiện theo quaacute trigravenh từ bước 2 trở đi 13 Caacutec yecircu cầu tự chọn lagrave caacutec yecircu cầu khocircng bắt buộc nhưng coacute thể đươc chọn để đưa vagraveo phạm vi chứng nhận một caacutech tự nguyện chẳng hạn như để đưa ra caacutec tuyecircn bố bổ sung

Qua Trigravenh Cấp Chứng Nhận

Bước Thực Hiện

Quy định mỗi bước thực hiện

Caacutec bước xaacutec định caacutec yecircu cầu aacutep dụng

1 CH tao tagravei khoản chứng nhận trecircn hệ thống quản lyacute cấp chứng nhận của Rainforest Alliance (RACP)

141 Tất cả caacutec CH muốn tham gia chương trigravenh cấp chứng nhận của Rainforest Alliance sẽ tạo một tagravei khoản chứng nhận trong RACP

CH

2

CH xac đinhcập nhật pham vi chứng nhận12

142 Sau khi tạo một tagravei khoản chứng nhận CH sẽ điền tất cả thocircng tin cần thiết để xaacutec nhận phạm vi chứng nhận vagrave cấp độ xaacutec minh của migravenh

143 Thocircng tin nagravey sẽ đươc sửa đổi vagrave cập nhật hagraveng năm (nếu cần)

144 Toagraven bộ phạm vi chứng nhận sẽ nằm trong một tagravei khoản chứng nhận Tuy nhiecircn CH coacute thể chọn tạo caacutec tagravei khoản chứng nhận riecircng cho toagraven bộ phạm vi chứng nhận trong trường hơp đoacute CH sẽ tuacircn theo một quaacute trigravenh chứng nhận riecircng biệt cho mỗi phạm vi vagrave tagravei khoản chứng nhận

CH

3 Rainforest Alliance cung cấpcập nhật danh saacutech caacutec yecircu cầu về tiecircu chuẩn aacutep dụng vagrave caacutec yecircu cầu được tư lưa chọn

145 Sau khi CH đatilde xaacutec nhận đươc phạm vi chứng nhận trong RACP Rainforest Alliance sẽ cung cấp danh saacutech caacutec yecircu cầu aacutep dụng thocircng qua RACP cugraveng với caacutec yecircu cầu tự chọn13

146 Rainforest Alliance coacute quyền cập nhật caacutec yecircu cầu hiện hagravenh với thời hạn thocircng baacuteo đươc xaacutec định theo từng trường hơp cụ thể

Rainforest Alliance

4 CH chọncập nhật caacutec yecircu cầu tư chọn va thước đo thocircng minh

147 CH phải sửa đổi danh saacutech caacutec yecircu cầu aacutep dụng đươc cung cấp bởi RACP bổ sung caacutec yecircu cầu tự chọn bổ sung (nếu muốn) vagrave đặt mục tiecircu thước đo thocircng minh

148 Nếu phạm vi chứng nhận lagrave đuacuteng CH sẽ xaacutec nhận với RACP Kể từ thời điểm nagravey trở đi caacutec giao dịch đến trong hệ thống truy nguyecircn sản phẩm RA sẽ đươc pheacutep thực hiện

CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

28

14 Để biết thecircm thocircng tin tham khảo phần Cấp Độ Xaacutec Minh trong tagravei liệu nagravey 15 Rainforest Alliance khaacutem phaacute caacutec khả năng aacutep dụng hệ thống phacircn bổ thanh tra đaacutenh giaacute do Rainforest Alliance thực hiện Hoạt động nagravey đươc triển khai cho cacircy ca cao ở vugraveng Tacircy Phi nhưng coacute thể mở rộng sang caacutec loại cacircy trồng vagrave quốc gia khaacutec

149 Trong trường hơp phạm vi khocircng chiacutenh xaacutec CH phải sửa đổi điểm nagravey trong RACP trước khi xaacutec nhận Khả năng aacutep dụng caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn vagrave cấp độ xaacutec minh thể thay đổi

Caacutec bước xaacutec định kế hoạch quản lyacute dựa trecircn rủi ro vagrave cấp độ xaacutec minh

5 Rainforest Alliance cung cấpcập nhật danh saacutech caacutec yecircu cầu ap dụng

1410 Sau khi CH xaacutec nhận phạm vi chứng nhận Rainforest Alliance sẽ cung cấpcập nhật danh saacutech caacutec yecircu cầu aacutep dụng vagrave caacutec cấp độ xaacutec minh14

Rainforest Alliance

6 CH hoagraven thagravenhcập nhật qua trigravenh đanh gia rủi ro vagrave lập kecirc hoach quản lyacute

1411 CH phải sử dụng caacutec cocircng cụ aacutep dụng đatilde đươc đề cập trong tiecircu chuẩn đươc yecircu cầu xaacutec định caacutec hagravenh động giảm thiểu coacute thể coacute trong kế hoạch quản lyacute

1412 Tất cả caacutec CH trang trại cần cung cấp dữ liệu địa lyacute trong RACP để từ đoacute RACP cung cấp bản đồ rủi ro đatilde đăng kyacute về dữ liệu địa lyacute vagrave caacutec hagravenh động giảm thiểu đươc aacutep dụng (để biết thecircm thocircng tin về dữ liệu địa lyacute xem Phụ Lục hướng dẫn Yecircu cầu về dữ liệu định vị vugraveng canh taacutec vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute)

1413 Đối với mọi rủi ro đươc xaacutec định CH cần thực hiện caacutec hagravenh động giảm thiểu Caacutec hagravenh động giảm thiểu đươc cung cấp bởi bất kỳ cocircng cụ nagraveo của Rainforest Alliance cũng đươc khuyến nghị thực hiện nhưng CH coacute thể thay đổi chuacuteng nếu coacute caacutec hagravenh động khaacutec đươc coi lagrave phugrave hơp hơn để giải quyết rủi ro

CH

Caacutec bước đăng kyacute thanh tra đaacutenh giaacute aacutep dụng cho CB đươc Rainforest Alliance uỷ quyền

7 CH chọn một CB được Rainforest Alliance ủy quyền

1414 Tất cả caacutec CH gửi yecircu cầu thanh tra đaacutenh giaacute CB cần chọn một CB đươc Rainforest Alliance uỷ quyền trong phạm vi chứng nhận của migravenh

1415 Để yecircu cầu baacuteo giaacute cho một CB đươc uỷ quyền trong phạm vi của migravenh CH cần chia sẻ với CB Đơn Xin Cấp Chứng Nhận (CAF)

1416 CB coacute thể cung cấp baacuteo giaacute cho CH hoặc CH coacute thể yecircu cầu baacuteo giaacute từ CB dựa trecircn thocircng tin CAF

1417 CH coacute thể chọn CB theo yacute thiacutech Tuy nhiecircn Rainforest Alliance coacute quyền chỉ định CB cho CH trong trường hơp Rainforest Alliance xaacutec định coacute rủi ro15

CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

29

16 Để biết thecircm thocircng tin về nội dung của thỏa thuận chứng nhận hatildey tham khảo Quy Đinh Ủy Quyền cho Cac Đơn Vi Thanh Tra Chứng Nhận 17 Trong quy trigravenh hơp taacutec cả CB vagrave CH sẽ xaacutec nhận trong RCAP rằng họ đatilde kyacute một thỏa thuận chứng nhận bao gồm một điều khoản về tiacutenh bảo mật cho pheacutep Rainforest Alliance chia sẻ caacutec thocircng tin đươc CH cung cấp trong RCAP với CB

8 CB kyacute thỏa thuận với CH vagrave xaacutec nhận pham vi

1418 Tất cả caacutec CH yecircu cầu một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute CB sẽ kyacute một thỏa thuận chứng nhận16 với CB đươc chọn vagrave xaacutec nhận thỏa thuận thocircng qua một quy trigravenh hơp taacutec17 trong RACP Điều nagravey sẽ cho pheacutep CB coacute khả năng truy cập hồ sơ đầy đủ của CH để coacute thể theo dotildei tiến độ vagrave chia sẻ thocircng tin cần thiết để chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute

1419 CB phải xaacutec minh thocircng tin đươc cung cấp bởi CH trong RACP vagrave xaacutec nhận theo hiểu biết tốt nhất của migravenh về phạm vi vagrave cấp độ xaacutec minh của CH

1420 Nếu coacute bất kỳ phạm vi hoặc cấp độ xaacutec minh nagraveo khocircng chiacutenh xaacutec CH cần điều chỉnh lại trong RACP Những thay đổi về phạm vi coacute thể dẫn đến caacutec thay đổi về khả năng aacutep dụng caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn cấp độ xaacutec minh vagrave chi phiacute thanh tra đaacutenh giaacute

CH + CB

Caacutec bước tiến hagravenh chương trigravenh thu thập dữ liệu aacutep dụng vagrave xaacutec minh tuacircn thủ nội bộ

9 CH hoagraven thagravenh việc thưc hiện caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn hiện hagravenh

1421 Tất cả caacutec CH sẽ thực hiện tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng của Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững của Rainforest Alliance cho năm chứng nhận liecircn quan chưa đươc thực hiện đầy đủ Điều nagravey bao gồm caacutec yecircu cầu tự chọn vagrave thước đo thocircng minh nếu coacute vagrave hagravenh động giảm thiểu đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute rủi ro

1422 Ở những quốc gia coacute Mạng Lưới Giảng Viecircn Cộng Taacutec (ATN) CH coacute thể sử dụng một trong những Giảng Viecircn Cộng Taacutec đươc Rainforest Alliance chấp thuận Danh saacutech caacutec quốc gia coacute Mạng Lưới Giảng Viecircn Cộng Taacutec vagrave danh saacutech caacutec giảng viecircn đươc phecirc duyệt cho mỗi quốc gia coacute thể đươc tigravem thấy trecircn Mang Lưới Học Tập của Rainforest Alliance

CH

10 CH thu thập dữ liệu vagrave xaacutec minh giaacute tiacutenh hợp quy

1423 Tất cả caacutec CH phải xaacutec minh tiacutenh hơp quy của migravenh vagrave của tất cả caacutec đơn vị dưới quyền (xem caacutec tugravey chọn chứng nhận) với tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng vagrave giải quyết bất kỳ NC nagraveo đươc xaacutec định Để biết thecircm thocircng tin về đaacutenh giaacute tiacutenh hơp quy nội bộ tham khảo caacutec yecircu cầu về Tự Đaacutenh Giaacute vagrave Thanh Tra Nội Bộ trong Tiecircu Chuẩn

CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

30

18 Một tuần gồm 7 ngagravey bắt đầu vagraveo bất kỳ ngagravey nagraveo trong tuần bất kể ngagravey lễ quốc gia

Caacutec bước chuẩn bị xaacutec minh tuacircn thủ becircn ngoai

11 CB vagrave CH thỏa thuận về cac ngagravey thanh tra đanh gia

1424 CB sẽ chỉ rotilde ngagravey bắt đầu theo lịch trigravenh của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trong RACP 6 tuần18 trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn (chứng nhận chứng nhận lại thanh tra) Nếu thocircng tin thay đổi cần điều chỉnh trong RACP trong khocircng quaacute 6 tuần trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute mới đầu tiecircn

1425 Trong trường hơp cuộc thanh tra đaacutenh giaacute đươc lecircn kế hoạch thực hiện hoặc diễn ra lacircu hơn 6 thaacuteng sau khi xaacutec nhận phạm vi của CH CH sẽ cập nhật phạm vi của migravenh vagrave thực hiện bất kỳ yecircu cầu mới nagraveo coacute thể aacutep dụng dựa trecircn việc cập nhật phạm vi trước khi thanh tra đaacutenh giaacute

CB

12 CH cập nhậtcung cấp dữ liệu chuẩn bi thanh tra đanh gia hoặc xaacutec thưc

1426 Tất cả caacutec CH phải hoagraven thagravenh hoặc sửa đổi dữ liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute hoặc xaacutec thực vagrave cung cấp caacutec tagravei liệudữ liệu aacutep dụng coacute trong danh saacutech dưới đacircy

Tagravei liệudữ liệu Yecircu cầu Aacutep dụng cho

a thocircng tin về phạm vi chứng nhận bao gồm chi tiết về địa điểm caacutec đơn vị chế biến đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ (coacute trong RACP)

Tất cả CH

b Cocircng Cụ Đaacutenh Giaacute Năng Lực 111 Tất cả CH nhoacutem trang trại

c Đaacutenh giaacute rủi ro CH 131 Tất cả CH trang trại

d kế hoạch quản lyacute 132113 Tất cả CH đatilde thanh tra đaacutenh giaacute

e tự đaacutenh giaacute (coacute trong RACP) 142 Tất cả CH

f đăng kyacute người lao động 125 Tất cả CH đatilde thanh tra đaacutenh giaacute

g sơ đồ bố triacute caacutec phương tiệncơ sở hạ tầng coacute trong phạm vi chứng nhận 1210 Tất cả CH nhoacutem trang trại

CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

31

h bản đồ dograveng sản phẩm 214 Tất cả CH đatilde thanh tra đaacutenh giaacute

i đăng kyacute thagravenh viecircn nhoacutem (GMR) (coacute trong RACP) 124 Tất cả CH nhoacutem trang trại

j dữ liệu địa lyacute (tổng hơp caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vung chu vi đươc yecircu cầu trong tiecircu chuẩn) (coacute trong RACP)

1212121312141215

Tất cả CH trang trại

k cocircng cụ ma trận tiền lương 541 Tất cả CH trang trại

l Dữ liệu chỉ số (coacute trong RACP) Tất cả yecircu cầu aacutep dụng coacute chỉ số

Tất cả CH trang trại

1427 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CH cung cấp bất kỳ tagravei liệu nagraveo trong danh saacutech nagravey hoặc bất kỳ tagravei liệu nagraveo khaacutec liecircn quan đến việc tuacircn thủ Yecircu Cầu về Tiecircu Chuẩn hoặc Đảm Bảo đươc tải lecircn RACP

1428 Thocircng tin nagravey sẽ đươc cung cấp cho CB trong RACP iacutet nhất 4 tuần trước ngagravey đầu tiecircn tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute theo lịch trigravenh Nếu thocircng tin khocircng đầy đủ vagraveo thời điểm 4 tuần trước khi thanh tra đaacutenh giaacute cuộc thanh tra đaacutenh giaacute sẽ bị hoatilden lại

13 RACP cung cấp dữ liệu chuẩn bi thanh tra đanh gia cho CB

1429 Đối với tất cả caacutec thanh tra đaacutenh giaacute CB ngoagravei thocircng tin đươc cung cấp bởi CH Rainforest Alliance sẽ cung cấp những thocircng tin sau đacircy dựa trecircn mức độ rủi ro đối với sự phu hơp tiecircu chuẩn

a danh mục kiểm tra đaacutenh giaacute cung caacutec yecircu cầu tối thiểu để xaacutec minh

b với tất cả CH trang trai bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute dựa trecircn dữ liệu vị triacute địa lyacute đươc CH cung cấp Để biết thecircm thocircng tin vui lograveng tham khảo phụ lục về dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro trong tagravei liệu nagravey

c với tất cả đơn vi nhiều cơ sở một danh saacutech caacutec cơ sở vagravehoặc đơn vị chế biến đươc dung để xaacutec định mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

Rainforest Alliance

14 CB lập kecirc hoach vagrave chuẩn bi thanh tra đanh gia (chứng nhận hoặc giaacutem saacutet)

1430 Trước mỗi lần chứng nhận hoặc thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet CB phải lập kế hoạch vagrave chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute kết hơp thocircng tin đươc cung cấp bởi CH trong dữ liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute do Rainforest Alliance cung cấp

1431 CB phải cung cấp kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất 2 tuần trước ngagravey bắt đầu thanh tra đaacutenh giaacute như đatilde noacutei rotilde trong chương 2 mục Lập Kế Hoạch vagrave Chuẩn Bị Đaacutenh Giaacute

CB

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

32

Để biết thecircm thocircng tin về caacutec quy định aacutep dụng thanh tra đaacutenh giaacute hatildey tham khảo phần về đơn vi becircn ngoagravei xaacutec minh sư phu hợp dưới đacircy Để biết thecircm thocircng tin về quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute tham khảo chương Quy Đinh Thanh Tra Đanh Gia trong tagravei liệu nagravey

Caacutec bước thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute vagrave caacutec hoạt động sau thanh tra đaacutenh giaacute

15 CB tiecircn hanh thanh tra đanh gia cơ sở (chứng nhận taacutei chứng nhận hoặc giaacutem saacutet)

1432 Nếu trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute CB tigravem ra bất kỳ thocircng tin khocircng đuacuteng nagraveo về phạm vi quy định vagrave SCRA của CH CH cần điều chỉnh lại vagrave caacutec yecircu cầu bổ sung phaacutet sinh từ những điều chỉnh nagravey cần đươc thocircng qua trước khi cấp chứng nhận

1433 Coacute thể kết hơp caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute với caacutec chương trigravenh chứng nhận khaacutec miễn lagrave caacutec yecircu cầu đươc xaacutec minh dựa theo chương Quy Đinh Thanh Tra Đanh Gia trong tagravei liệu nagravey

1434 Trong cuộc họp bế mạc thanh tra đaacutenh giaacute CB sẽ cung cấp danh saacutech caacutec điểm khocircng phugrave hơp đươc nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute tigravem ra Danh saacutech nagravey coacute thể thay đổi khi CB ragrave soaacutet chất lương khi đoacute CB cần thocircng baacuteo với CH về mọi thay đổi

Để biết thecircm thocircng tin tham khảo chương Quy Đinh Thanh Tra Đanh Gia trong tagravei liệu nagravey

CB

16 CB cung cấp bao cao thanh tra đanh gia phac thảo vagrave thưc hiện ragrave soaacutet chất lượng

1435 Đối với tất cả caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute CB phải cung cấp một bản baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute phaacutec thảo bao gồm

a một bản kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute cập nhật coacute ngagravey vagrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute

b thocircng tin mocirc tả về caacutec NC trong RACP bằng caacutech sử dụng danh mục kiểm tra của Rainforest Alliance

c thocircng tin mocirc tả về mẫu đươc chọn

1436 Baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute dự thảo cần đươc cung cấp muộn nhất lagrave 3 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

1437 Sau khi baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute dự thảo đươc hoagraven thagravenh trong RACP baacuteo caacuteo sẽ đươc CB ragrave soaacutet thocircng qua hệ thống quản lyacute chất lương nội bộ

1438 Trong trường hơp phaacutet hiện ra bất kỳ NC mới khi ragrave soaacutet chất lương CB sẽ thocircng baacuteo cho CH vagrave CH sẽ giải quyết những NC nagravey trước khi đưa ra quyết định chứng nhận

1439 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CB chia sẻ kết quả xem xeacutet chất lương nội bộ của CB vagrave yecircu cầu CB theo dotildei những kết quả đoacute

CB

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

33

17 CH giải quyecirct những lỗi khocircng phu hợp

1440 Tất cả caacutec CH đatilde coacute một hoặc nhiều NC phải giải quyết iacutet nhất tất cả caacutec NC nagravey dựa trecircn caacutec yecircu cầu bắt buộc theo quaacute trigravenh đươc mocirc tả trong phần Cac trường hợp khocircng phu hợp vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của tagravei liệu nagravey

1441 Tiến độ kết thuacutec NC sẽ đươc xaacutec định bởi CH vagrave CB coacute xeacutet đến thời gian tối đa 10 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cung để CH cung cấp bằng chứng giải quyết cho CB

CH

18 CB xaacutec minh rằng caacutec lỗi khocircng phu hợp đatilde được giải quyecirct

1442 CB phải xaacutec minh rằng tất cả caacutec bằng chứng do CH gửi lagrave đủ để đoacuteng caacutec NC CB coacute thể tiến hagravenh một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei tại chỗ nếu cần thiết

CB

19 CB cung cấp baacuteo caacuteo thanh tra đanh gia cuối cung va đưa ra quyecirct đinh chứng nhận

1443 Đối với tất cả caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute CB phải cung cấp baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng trong RACP gồm

a caacutec thocircng tin cập nhật dựa trecircn ragrave soaacutet chất lương

b thocircng tin mocirc tả về việc giải quyết NC trong RACP coacute sử dụng danh mục kiểm tra của Rainforest Alliance

c dữ liệu xaacutec thựckhocircng xaacutec thực do CH cung cấp

CB

20 CB ra quyecirct đinh vagrave gưi quyecirct đinh chứng nhận lecircn RACP

1444 Sau khi ban đaacutenh giaacute chất lương của CB phecirc duyệt baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng CB sẽ đưa ra quyết định chứng nhận (chứng nhận khocircng chứng nhận hủy chứng nhận)

1445 CB sẽ đưa ra một quyết định chứng nhận theo caacutec mốc thời gian sau đacircy

a Nếu phaacutet hiện bất kỳ NC nagraveo trong vograveng 12 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

b Nếu khocircng phaacutet hiện NC trong vograveng 4 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

Để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo Quy Đinh Thanh Tra Rainforest Alliance

1446 Nếu quyết định chứng nhận mang tiacutenh tiacutech cực CB phải gửi đề nghị cấp pheacutep cho Rainforest Alliance thocircng qua RACP trong vograveng 1 tuần sau khi quyết định chứng nhận đươc thực hiện

1447 Trong trường hơp nagravey CB sẽ đăng tải giấy chứng nhận trong RACP Giấy chứng nhận sẽ đươc phaacutet hagravenh cho CH để tải xuống sau khi giấy pheacutep đươc Rainforest Alliance phecirc duyệt

1448 Nếu quyết định chứng nhận khocircng mang tiacutenh tiacutech cực (trigrave hotildean hủy hoặc khocircng chứng nhận) CB sẽ gửi quyết định của migravenh thocircng qua RACP trong vograveng 1 tuần sau khi quyết định chứng nhận đươc thực hiện

CB

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

34

Bảng CR 7 Qua Trigravenh Cấp Chứng Nhận

21 Rainforest Alliance thưc hiện phacircn tiacutech dữ liệu

Rainforest Alliance thực hiện phacircn tiacutech dữ liệu (thủ cocircng vagravehoặc tự động) Những phacircn tiacutech nagravey lagrave một phần của caacutec hoạt động theo dotildei CH vagrave CB đươc thực hiện bởi Rainforest Alliance vagrave coacute thể dẫn đến caacutec hoạt động đảm bảo bổ sung hoặc higravenh phạt CB

1449 Rainforest Alliance phải thực hiện caacutec hoạt động giaacutem saacutet cho tất cả yecircu cầu cấp giấy pheacutep vagrave cung cấp cacircu trả lời cho CB trong vograveng 1 tuần sau khi nhận đươc yecircu cầu

Rainforest Alliance

22 CB cung cấplagravem rotilde quyecirct đinh chứng nhận vagrave dữ liệu cho Rainforest Alliance

1450 Nếu đươc Rainforest Alliance đề nghị CB phải lagravem rotilde vagravehoặc cung cấp thocircng tin bổ sung về quyết định chứng nhận vagrave dữ liệu trong vograveng 1 tuần sau khi coacute đề nghị bổ sung thocircng tin hoặc lagravem rotilde

CB

23 CH nhận được giấy pheacutep sư dụng hệ thống truy nguyecircn sản phẩm vagrave con dấu của Rainforest Alliance

1451 Nếu quaacute trigravenh chứng nhận vagrave tất cả thocircng tin đươc Rainforest Alliance coi lagrave đaacuteng tin cậy giấy pheacutep sử dụng hệ thống truy nguyecircn sản phẩm RA sẽ đươc cấp bởi Rainforest Alliance

1452 Trước khi giấy pheacutep đươc ban hagravenh

a CH khocircng đươc baacuten hoặc vận chuyển bất kỳ sản phẩm nagraveo coacute tuyecircn bố chứng nhận sản phẩm của Rainforest Alliance

b Bất kỳ phecirc duyệt sử dụng nhatilden hagraveng nagraveo bằng con dấu (xem Chiacutenh Saacutech Daacuten Nhatilden vagrave Nhatilden Hiệu Rainforest Alliance) đều khocircng hơp lệ nếu khocircng coacute giấy pheacutep hoạt động hơp lệ trong RACP

c CB khocircng đươc phaacutet hagravenh giấy chứng nhận cho CH

1453 Rainforest Alliance bảo lưu quyền khocircng cấp giấy pheacutep Trong trường hơp đoacute giấy chứng nhận sẽ khocircng coacute giaacute trị

Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

35

Bảng CR 8 Caacutec mốc thời gian của Quy Trigravenh Cấp Chứng Nhận

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

36

15 PHƯƠNG THỨC XAacuteC MINH-THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute DO CB THỰC HIỆN

Phần nagravey mocirc tả caacutec loại thanh tra đaacutenh giaacute khaacutec nhau aacutep dụng cho CH thời điểm aacutep dụng vagrave caacutec điều kiện vagrave quy định aacutep dụng cho mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute

Caacutec loai thanh tra đanh gia

Loại thanh tra đaacutenh giaacute

Mục điacutech Caacutec quy định aacutep dụng coacute trong

thanh tra đaacutenh giaacute Chứng NhậnTaacutei Chứng Nhận

151 Tất cả caacutec CH trang trại vagrave CH ở cấp độ xac minh B đecircn E sẽ phải tiếp nhận một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận để đươc tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance Họ sẽ đươc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận lại 3 năm một lần để tiếp tục tham gia chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

Thanh Tra Giaacutem Saacutet

152 Để duy trigrave Giấy Chứng Nhận của migravenh CH sẽ nhận đươc một cuộc thanh tra giaacutem saacutet hagraveng năm Caacutec CH chuỗi cung ứng coacute thể đươc miễn thanh tra giaacutem saacutet becircn ngoagravei hoặc caacutec cuộc thanh tra giaacutem saacutet dựa trecircn mức độ rủi ro của họ Xem Xaacutec Minh Sư Phu Hợp

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

Thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei

153 Trong trường hơp NC đươc xaacutec định trong thanh tra đaacutenh giaacute taacutei chứng nhận hoặc giaacutem saacutet CB sẽ thực hiện đaacutenh giaacute theo dotildei để xaacutec minh việc đoacuteng NC

154 CB sẽ quyết định xem coacute cần phải thực hiện đaacutenh giaacute theo dotildei tại cơ sở khocircng hay đaacutenh giaacute theo dotildei tại bagraven lagrave đủ

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

Thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất

155 Ngoagravei caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận vagrave giaacutem saacutet CB sẽ thực hiện caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute

đột xuất trecircn iacutet nhất 10 CH trong danh saacutech caacutec CH của Rainforest Alliance để xaacutec nhận sự tuacircn thủ liecircn tục của caacutec CH đươc chọn

156 CB sẽ chịu chi phiacute thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất phaacutet sinh ngoagravei caacutec lần đaacutenh giaacute cấp chứng nhận vagrave giaacutem saacutet

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

Đaacutenh giaacute điều tra 157 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute điều tra đươc tiến hagravenh để phản hồi một khiếu nại cụ thể sự cố đươc baacuteo caacuteo hoặc thocircng tin quan trọng liecircn quan đến sự phu hơp của CH vagrave coacute thể đươc thực hiện bởi Rainforest Alliance hoặc CB

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

Thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng

158 Trong trường hơp thay đổi phạm vi chứng nhận của CH thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng coacute thể đươc yecircu cầu tugravey thuộc vagraveo phạm vi mở rộng (thường lagrave phần bổ sung phạm vi) Thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng sẽ đươc thực hiện bởi CB đang thực hiện của CH

Xaacutec Minh Sự Phu hơp

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

37

Loại thanh tra đaacutenh giaacute

Mục điacutech Caacutec quy định aacutep dụng coacute trong

Thanh tra đaacutenh giaacute chứng kiến

159 Thanh tra đaacutenh giaacute chứng kiến lagrave đaacutenh giaacute do Rainforest Alliance thực hiện để đaacutenh giaacute vagrave giaacutem saacutet hoạt động của CB bằng caacutech đaacutenh giaacute hiệu quả hoạt động của thanh tra viecircnnhoacutem thanh tra khi họ thực hiện đaacutenh giaacute CB tại hiện trường Thanh tra đaacutenh giaacute chứng kiến khocircng tiacutenh phiacute cho CH

1510 Thanh tra đaacutenh giaacute chứng kiến thường khocircng gacircy ra bất kỳ hậu quả nagraveo cho CH Tuy nhiecircn Rainforest Alliance coacute quyền đigravenh chỉ hủy bỏ hoặc khocircng cấp giấy pheacutep vagrave yecircu cầu CB đigravenh chỉ hủy bỏ hoặc khocircng cấp chứng nhận trong caacutec trường hơp sau

a CH khocircng hoagraven thagravenh nghĩa vụ của migravenh như mocirc tả trong phần Nghĩa Vụ của CH trong bất kỳ lần thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo

b Rainforest Alliance xaacutec định bất kỳ lỗi khocircng phu hơp nagraveo với caacutec yecircu cầu về Đảm Bảo vagrave Tiecircu Chuẩn của Rainforest Alliance đối với CH magrave lỗi đoacute gacircy nguy hại đến uy tiacuten của chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

1511 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CB theo dotildei những lỗi khocircng phu hơp đươc xaacutec định tại CH

Quy Định về Ủy Quyền cho caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận Tagravei liệu

Đaacutenh giaacute xem xeacutet 1512 Đaacutenh giaacute xem xeacutet lagrave đaacutenh giaacute do Rainforest Alliance thực hiện để đaacutenh giaacute vagrave giaacutem saacutet hoạt động của CB bằng caacutech thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute đối với một CH sau khi đatilde thanh tra đaacutenh giaacute bỡi CB vagrave so saacutenh kết quả thanh tra đaacutenh giaacute của thanh tra viecircnnhoacutem thanh tra CB vagrave thanh tra viecircn của Rainforest Alliance

1513 Thanh tra đaacutenh giaacute xem xeacutet thường khocircng gacircy ra bất kỳ hậu quả nagraveo cho CH Tuy nhiecircn Rainforest Alliance coacute quyền đigravenh chỉ hủy bỏ hoặc khocircng cấp giấy pheacutep vagrave yecircu cầu CB đigravenh chỉ hủy bỏ hoặc khocircng cấp chứng nhận trong caacutec trường hơp sau

a CH khocircng hoagraven thagravenh nghĩa vụ của migravenh như mocirc tả trong phần Nghĩa Vụ của CH trong bất kỳ lần thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo

b Rainforest Alliance xaacutec định bất kỳ lỗi khocircng phu hơp nagraveo với caacutec yecircu cầu về Đảm Bảo vagrave Tiecircu Chuẩn của Rainforest Alliance đối với CH magrave lỗi đoacute gacircy nguy hại đến uy tiacuten của chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

1514 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CB theo dotildei những lỗi khocircng phu hơp đatilde đươc xaacutec định tại CH

Quy Định về Ủy Quyền cho caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận Tagravei liệu

Bảng CR 9 Caacutec Loại Thanh Tra Đanh Gia

Nghĩa vụ của CH trong bất kỳ cuộc thanh tra đanh gia nao

1515 Trong tất cả caacutec loại thanh tra đaacutenh giaacute CH sẽ phải

a đaacutep ứng tất cả caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute như đatilde đươc nhoacutem đaacutenh giaacute trao đổi trước trong vagrave sau khi đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

38

b hơp taacutec đầy đủ với nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute

c cung cấp cho nhoacutem tranh tra đaacutenh giaacute quyền tiếp cận đầy đủ tất cả caacutec cơ sở khu vực vagrave nguồn lực đươc yecircu cầu để đaacutenh giaacute phạm vi chứng nhận của CH trong suốt quaacute trigravenh diễn ra hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute

d cung cấp phương tiện di chuyển đường bộ cho nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute đối với caacutec trường hơp di chuyển cần thiết giữa caacutec địa điểm trong phạm vi chứng nhậnđaacutenh giaacute (viacute dụ giữa caacutec trang trại giữa caacutec cơ sở từđến caacutec nhagrave thầu phụđơn vị trung gianđơn vị cung cấp lao độngđơn vị cung cấp dịch vụ)

e cung cấp khả năng tiếp cận người lao động người lao động tạm thời vagrave nhagrave thầu để phỏng vấn magrave khocircng eacutep buộc hoặc huấn luyệnđagraveo tạo người lao động học caacutec cacircu trả lời chuẩn bị săn19

f CH vagrave caacutec đại diện của họ khocircng đươc xuất hiện trong quaacute trigravenh phỏng vấn người lao động khocircng đươc đe dọa người lao động vagrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute

g trả lương cho người lao động tham gia vagraveo quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute một caacutech cocircng bằng vagrave bigravenh đẳng

h cung cấp phương tiện riecircng để nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute thực hiện phỏng vấn khi đươc yecircu cầu vagrave khocircng ghi lại tecircn người đươc phỏng vấn bộ phận lagravem việc hoặc bất kỳ thocircng tin nagraveo để CH tigravem ra đươc những người lao động đatilde đươc phỏng vấn

i khocircng lưu trữ caacutec cuộc phỏng vấn dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo

j đảm bảo rằng nhacircn viecircn của migravenh khocircng can thiệp vagraveo bất kỳ hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo kể cả phỏng vấn với yacute đồ xấu hoặc yacute định lagravem giaacuten đoạn cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

k chấp nhận caacutec quyết định của CB vagrave necircu lecircn caacutec yacute kiến phản đối với quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute kết quả hoặc quyết định chứng nhận theo Quy Trigravenh Khiếu Nại như đươc necircu trong phần Quy Trigravenh Khiếu Nại

1516 CH phải trả cho CB iacutet nhất 70 phiacute thanh tra đaacutenh giaacute trong vograveng 3 tuần trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn

1517 Kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng magrave CB đatilde xaacutec nhận trong RACP vagrave thocircng baacuteo cho CH sẽ đươc CH daacutentreo trong caacutec cơ sở của migravenh iacutet nhất 1 tuần trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo để tất cả nhacircn viecircn liecircn quan đến chứng nhận đều đươc thocircng baacuteo về cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

1518 Việc khocircng hoagraven thagravenh bất kỳ traacutech nhiệm nagraveo necircu trecircn coacute thể dẫn đến hậu quả

a Đigravenh chỉ khocircng cấp chứng nhận hoặc huỷ bỏ CH Rainforest Alliance coacute thể quyết định khocircng cho pheacutep CH đươc chứng nhận (lại) trong một khoảng thời gian cụ thể hoặc vocirc thời hạn Điều nagravey coacute thể đươc yecircu cầu bởi CB hoặc theo quyết định riecircng của Rainforest Alliance

19 Người lao động phải coacute khả năng giải thiacutech về cocircng việc theo cảm nhận của chiacutenh họ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

39

b CB chấm dứt quaacute trigravenh chứng nhận CB coacute thể quyết định chấm dứt quaacute trigravenh chứng nhận với CH khocircng chứng nhận vagrave hủy bỏ giấy chứng nhận đang hơp lệ nếu coacute

1519 Nếu quaacute trigravenh chứng nhận bị CB chấm dứt hoặc CH bị đigravenh chỉ chứng nhận khocircng chứng nhận hoặc huỷ bỏ chứng nhận CH vẫn sẽ chi trả tất cả caacutec chi phiacute liecircn quan bao gồm cả chi phiacute của bất kỳ cuộc thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo nagraveo đươc yecircu cầu

Thanh tra đanh gia chứng nhận va thanh tra đanh gia chứng nhận lai cac điều kiện cho CH trang trai (tuỳ chọn 1 tới 3)

1520 Thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận (lại) sẽ diễn ra trong khoảng 3 thang trước vagrave 3 thaacuteng sau ngagravey bắt đầu thu hoạch loại cacircy trồng chiacutenh đươc chứng nhận

1521 Rainforest Allicance coacute quyền yecircu cầu thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận trong mugravea thu hoạch đối với một nhoacutem CH (đươc xaacutec định theo quốc gia khu vực ngagravenh nghề cacircy trồng vv)

1522 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận dẫn đến quyết định chứng nhận coacute kết quả tiacutech cực sẽ cung cấp cho trang trại đơn lẻ trại hoặc nhoacutem trang trại

a Giấy Chứng Nhận CB coacute hiệu lực trong 3 năm do CB cấp

b một khối lương ước tiacutenh trecircn mỗi loại cacircy trồng trong phạm vi chứng nhận khối lương ước tiacutenh sẽ bao gồm khối lương ước tiacutenh đươc thu hoạch trong 1 năm thu hoach tiacutenh từ ngagravey đầu tiecircn coacute chứng nhận

c giấy pheacutep sử dụng hệ thống truy nguyecircn sản phẩm Rainforest Alliance do Rainforest Alliance cấp

1523 Ngagravey bắt đầu hiệu lực của giấy chứng nhận khối lương ước tiacutenh vagrave giấy pheacutep sẽ lagrave ngagravey bắt đầu thu hoạch đươc chứng nhận (vụ thu hoạch nhỏ hoặc lớn)

1524 Đối với caacutec quốc gia vagrave caacutec loại cacircy trồng magrave ngagravey bắt đầu chiacutenh thức của vụ thu hoạch đươc xaacutec định thigrave sẽ aacutep dụng ngagravey nagravey Viacute dụ

Quốc Gia Cacircy trồng Ngagravey bắt đầu chiacutenh thức của vụ thu hoạch

Vụ thu hoạch chiacutenh Vụ thu hoạch nhỏ

Bờ Biển Ngagrave Ca cao Ngagravey 1 thaacuteng 10 Ngagravey 1 thaacuteng 4

Thổ Nhĩ Kỳ Hạt dẻ Ngagravey 1 thaacuteng 8 Khocircng aacutep dụng

Bảng CR 10 ngagravey bắt đầu của vụ thu hoạch

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

40

1525 Với CH chứng nhận cacircy trồng chỉ với một vụ thu hoạch liecircn tục ngagravey bắt đầu của chứng nhận đầu tiecircn sẽ lagrave ngagravey đầu tiecircn của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute cho ra quyết định chứng nhận tiacutech cực mọi chứng nhận tiếp theo sẽ bắt đầu vagraveo ngagravey hết hạn của chứng nhận trước đoacute20

1526 Nếu coacute nhiều hơn một loại cacircy trồng đươc chứng nhận khocircng thu hoạch liecircn tục cacircy trồng coacute khối lương ước tiacutenh cao nhất sẽ đươc tiacutenh lagrave cacircy tham chiếu để xaacutec định ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute vagrave ngagravey bắt đầu hiệu lực của giấy chứng nhận vagrave khối lương ước tiacutenh

1527 Trong trường hơp nagravey tất cả caacutec loại cacircy trồng đươc chứng nhận khaacutec của cugraveng một CH sẽ coacute cugraveng một chu trigravenh chứng nhận

1528 Chỉ sản phẩm đươc thu hoạch trong thời gian giấy chứng nhận coacute hiệu lực mới đủ điều kiện để baacuten hoặc vận chuyển như đatilde đươc chứng nhận

Thanh tra đanh gia chứng nhận hoặc thanh tra đanh gia chứng nhận lai cac điều kiện cho CH chuỗi cung ứng (tuỳ chọn 4 tới 5)

1529 Thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận coacute thể diễn ra bất cứ luacutec nagraveo Tuy vậy bất kỳ sản phẩm đươc chứng nhận nagraveo đươc mua trong thời gian lacircu hơn 3 thang trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn sẽ mất trạng thaacutei đươc Rainforest Alliance chứng nhận

1530 Khocircng đươc baacuten vận chuyển hoặc chế biến caacutec sản phẩm đươc chứng nhận đatilde mua vagrave chế biến magrave khocircng coacute chứng nhận hơp lệ lacircu hơn 3 thaacuteng trước khi thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận (lại) với tư caacutech đươc Rainforest Alliance chứng nhận vagrave phải xoacutea những sản phẩm nagravey khỏi tagravei khoản truy nguyecircn sản phẩm của CH

1531 Thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận lại phải đươc thực hiện khocircng muộn hơn 3 thang trước ngagravey hết hạn của chứng nhận hiện tại

1532 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận (lại) cho ra quyết định chứng nhận tiacutech cực sẽ cung cấp cho CH

a giấy chứng nhận coacute hiệu lực trong 3 năm do CB cấp

b giấy pheacutep sử dụng hệ thống truy nguyecircn sản phẩm RA do Rainforest Alliance cấp

1533 Ngagravey bắt đầu của chứng nhận đầu tiecircn sẽ lagrave ngagravey mua sản phẩm đươc chứng nhận đầu tiecircn tối đa 3 thang trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn hoặc ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận tugravey theo ngagravey nagraveo sớm hơn mọi chứng nhận tiếp theo sẽ bắt đầu vagraveo ngagravey hết hạn của chứng nhận trước đoacute

Thanh Tra Giaacutem Saacutet

1534 Nếu lần thanh tra giaacutem saacutet đầu tiecircn lagrave bắt buộc căn cứ theo phần về xaacutec minh tuacircn thủ với becircn ngoagravei trong tagravei liệu nagravey thigrave lần thanh tra giaacutem saacutet đầu tiecircn sẽ luocircn phải diễn ra trong khoảng 9 đecircn 15 thaacuteng sau ngagravey cấp chứng nhận

1535 Nếu cần coacute lần thanh tra thứ hai thigrave lần thanh tra giaacutem saacutet thứ hai phải luocircn diễn ra trong khoảng 21 đecircn 27 thaacuteng sau ngagravey cấp chứng nhận

1536 Nếu lần thanh tra giaacutem saacutet khocircng diễn ra trong khung thời gian necircu trecircn giấy chứng nhận vagrave giấy pheacutep hơp lệ sẽ bị hủy bỏ vagrave một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận mới sẽ diễn ra để cấp lại chứng nhận cho CH

20 Quy định một vụ thu hoạch liecircn tục khocircng aacutep dụng cho ca cao cagrave phecirc hoặc hạt dẻ Caacutec cacircy trồng khaacutec như chegrave hoa cagravenh chuối rau chanh leo dứa vagrave cọ dầu coacute thể đươc coi lagrave coacute một vụ thu hoạch liecircn tục

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

41

1537 Một cuộc Thanh tra giaacutem saacutet lagrave một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trong phạm vi đầy đủ CB coacute thể quyết định điều chỉnh mẫu thanh tra đaacutenh giaacute (caacutec thagravenh viecircn nhoacutem phỏng vấn tagravei liệu cơ sở vv) vagrave thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tại cơ sở nếu coacute liecircn quan để đạt đươc caacutec mục tiecircu thanh tra đaacutenh giaacute

1538 Thanh tra giaacutem saacutet sẽ đươc thực hiện tốt hơn khi thực hiện số lương lớn nhất caacutec hoạt động coacute rủi ro cao hơn vagravehoặc khi CB ước tiacutenh rằng số lương người lao động lớn nhất sẽ coacute mặt

1539 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet coacute kết quả lagrave chứng nhận đươc duy trigrave sẽ cung cấp cho CH

a giấy pheacutep sử dụng hệ thống truy nguyecircn sản phẩm RA do Rainforest Alliance cấp

Thanh Tra Đanh Gia Giam Sat cac điều kiện bocirc sung cho CH trang trai (tuỳ chọn 1 tới 3)

1540 Iacutet nhất một trong hai lần thanh tra giaacutem saacutet của chu kỳ 3 năm phải diễn ra vagraveo mugravea thu hoạch loại cacircy trồng chiacutenh đươc chứng nhận để xaacutec minh điều kiện lagravem việc của người lao động đươc tuyển dụng trong mua cao điểm

1541 Cả hai lần thanh tra giaacutem saacutet sẽ diễn ra vagraveo mugravea thu hoạch loại cacircy trồng chiacutenh đươc chứng nhận nếu

a Số lương người lao động lagravem việc ngoagravei mugravea thu hoạch iacutet hơn đaacuteng kể so với trong mugravea thu hoạch

b Coacute nhiều nguy cơ khocircng phu hơp với caacutec chủ đề xatilde hội21 đươc CB hoặc Rainforest Alliance xaacutec định vagrave gắn cờ

1542 Rainforest Alliance coacute quyền lagravem rotilde hơn khả năng aacutep dụng của quy tắc trecircn tugravey theo bối cảnh cụ thể

1543 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet coacute kết quả lagrave chứng nhận đươc duy trigrave sẽ cung cấp cho CH

a Một khối lương ước tiacutenh trecircn mỗi loại cacircy trồng trong phạm vi chứng nhận Khối lương ước tiacutenh phải bao gồm khối lương ước tiacutenh đươc thu hoạch trong một năm thu hoach bắt đầu sau khi coacute khối lương ước tiacutenh trước đoacute

b Cập nhật khối lương ước tiacutenh trước đacircy đối với mỗi loại cacircy trồng trong phạm vi chứng nhận dựa trecircn khối lương thu hoạch vagrave doanh số baacuten hagraveng

Thanh tra đanh gia theo dotildei

1544 Trong trường hơp caacutec NC đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận (lại) hoặc thanh tra giaacutem saacutet một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei phải luocircn đươc thực hiện để xaacutec minh rằng caacutec NC đatilde đươc giải quyết

1545 CB sẽ quyết định xem coacute cần phải thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei tại cơ sở hay khocircng

1546 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CBthực hiện thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei tại cơ sở bất kể quyết định của CB lagrave gigrave tại bất kỳ thời điểm nagraveo trong chu trigravenh chứng nhận

1547 CH phải thanh toaacuten đầy đủ cho CB tất cả caacutec chi phiacute liecircn quan đến việc xem xeacutet đoacuteng caacutec NC

21 Caacutec chủ đề xatilde hội ở đacircy coacute nghĩa lagrave tất cả caacutec chủ đề vagrave yecircu cầu coacute trong Chương 5 Kết quả của trang trại vagrave caacutec tiecircu chuẩn chuỗi cung ứng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

42

1548 Cuộc thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei coacute thể coacute phạm vi giới hạn tugravey thuộc vagraveo caacutec NCdo CB phaacutet hiện vagrave dẫn đến thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei

1549 Trong trường hơp CB phaacutet hiện ra (caacutec) NC mới trong cuộc thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei CB coacute thể

a cho pheacutep CH giải quyết (caacutec) NC mới đươc phaacutet hiện trong khoảng thời gian tối đa 3 tuần kể từ ngagravey (caacutec) NC đươc thocircng baacuteo với CH vagravehoặc ngagravey cuối cugraveng của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei- tugravey theo thời điểm nagraveo đến trước hoặc

b đưa ra quyết định khocircng cấp chứng nhận hoặc hủy chứng nhận

1550 CH phải thanh toaacuten cho CB tất cả caacutec chi phiacute bổ sung liecircn quan

Thanh tra đanh gia đột xuất

1551 10 thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất (đươc thực hiện bổ sung cho thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận vagrave thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet) sẽ đươc tiacutenh toaacuten dựa trecircn danh mục caacutec CH của CB trong năm dương lịch trước đoacute lagravem trograven đến số nguyecircn tiếp theo nhỏ nhất lagrave một

1552 Caacutec CH tiếp nhận thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất sẽ đươc CB lựa chọn dựa trecircn rủi ro vagrave xem xeacutet tối thiểu

a caacutec yecircu cầu nhận đươc từ Rainforest Alliance (nếu coacute)

b phacircn tiacutech rủi ro của CB đối với CH xem xeacutet số lương vagrave mức độ nghiecircm trọng của caacutec NC đươc xaacutec định trong lần đaacutenh giaacute trước vagrave việc thực hiện caacutec sửa đổi vagrave hagravenh động khắc phục hoặc caacutec lyacute do chiacutenh đaacuteng khaacutec từ CB bao gồm caacutec khả năng vi phạm luật phaacutep quốc gia quyền con người vagrave việc xuất hiện trong caacutec cơ sở dữ liệu chiacutenh thức đe doạ lagravem mất uy tiacuten của Rainforest Alliance vagrave CB

c caacutec khiếu nại nhận đươc về CH (viacute dụ như từ chiacutenh phủ caacutec tổ chức phi chiacutenh phủ hoặc Rainforest Alliance)

d khoảng thời gian magrave cuộc thanh tra đaacutenh giaacute hagraveng năm diễn ra (trong hoặc khocircng trong mugravea thu hoạch)

e caacutec CH mới đang trong năm chứng nhận đầu tiecircn

f caacutec CH chưa tiếp nhận lần thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất nagraveo

1553 Tất cả caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất đều phải diễn ra tại chỗ

1554 CB sẽ khocircng gửi thocircng baacuteo về thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất cho CH sớm hơn 24 giờ

1555 Caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn vagrave mẫu đươc xaacutec minh trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất sẽ đươc CB xaacutec định dựa trecircn rủi ro vagrave bao gồm iacutet nhất lagrave caacutec chủ đề xatilde hội (nếu coacute thể)

1556 Rainforest Alliance coacute quyền

a yecircu cầu một CH cụ thể thuộc vagraveo số 10 tiếp nhận thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất

b yecircu cầu khocircng cocircng bố bất kỳ loại thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo du lagrave đối với một CH cụ thể hay một nhoacutem CH (đươc xaacutec định theo quốc gia khu vực lĩnh vực cacircy trồng vv)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

43

Đanh gia điều tra

1557 CB sẽ khocircng gửi thocircng baacuteo về đaacutenh giaacute điều tra cho CH sớm hơn 24 giờ

1558 Việc coacute cần thực hiện đaacutenh giaacute điều tra hay khocircng sẽ đươc xaacutec định dựa trecircn rủi ro vagrave thocircng tin quan trọng nhận đươc bởi CB vagravehoặc Rainforest Alliance

1559 Một cuộc điều tra coacute thể coacute phạm vi giới hạn đươc xaacutec định trước để giải đaacutep caacutec vấn đề đang đươc điều tra

1560 Thời gian thực hiện đaacutenh giaacute điều tra phải đươc xaacutec định trước trước khi đaacutenh giaacute vagrave thocircng baacuteo cho CH vagraveo ngagravey đầu tiecircn xuống cơ sở

1561 Nếu cần nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute quyền điều chỉnh thời gian đaacutenh giaacute khi ở cơ sở

1562 Đaacutenh giaacute điều tra coacute thể đươc thực hiện bất kỳ luacutec nagraveo trong chu trigravenh chứng nhận

1563 Trong trường hơp đaacutenh giaacute điều tra dẫn đến những phaacutet hiện đươc xaacutec nhận liecircn quan trực tiếp đến caacutec vấn đề đang đươc điều tra

a CB vagravehoặc Rainforest Alliance coacute thể quyết định đigravenh chỉ chứng nhận đối với CH trong một thời hạn (khocircng) xaacutec định vagravehoặc coacute thể quyết định khocircng cho pheacutep CH đươc chứng nhận lại trong khoảng thời gian khocircng xaacutec định

b CH sẽ chi trả tất cả caacutec chi phiacute liecircn quan tới cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

c Khi chứng nhận đươc duy trigrave CH phải thực hiện tất cả caacutec biện phaacutep khắc phục cần thiết đối với những phaacutet hiện từ cuộc đaacutenh giaacute điều tra

Thanh tra đanh gia mở rộng

Coacute thể cần phải thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute bổ sung để phecirc duyệt yecircu cầu mở rộng phạm vi Để biết thecircm thocircng tin xem phần về mở rộng becircn dưới

1564 Thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng sẽ đươc thực hiện bởi CB magrave CH kyacute hơp đồng hơp lệ

1565 Trong trường hơp CH coacute chứng thực vagrave sự mở rộng yecircu cầu một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute CB CH cần lagravem hơp đồng với một CB vagrave tiếp nhận một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận cho tất cả caacutec cơ sở coacute cấp độ xaacutec nhận từ B tới E như trong quy trigravenh chứng nhận

1566 Trong trường hơp CB magrave CH kyacute hơp đồng bị đigravenh chỉ hoạt động hoặc khocircng hoạt động nữa CH phải kyacute hơp đồng mới với một CB mới

1567 Việc coacute cần thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng hay khocircng đươc xaacutec định dựa trecircn rủi ro vagrave đươc xaacutec định trong kết quả thay đổi phạm vi đươc thực hiện bởi CH trong RACP

1568 Phạm vi của thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng sẽ đươc giới hạn trong phạm vi mở rộng

1569 Việc thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng phải đươc thực hiện trong khi CH coacute giấy chứng nhận hơp lệ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

44

16 MỞ RỘNG PHẠM VI

161 Trong trường hơp coacute những thay đổi về phạm vi chứng nhận hoặc tổ chức CH magrave coacute thể ảnh hưởng đến sự phu hơp của CH CH coacute traacutech nhiệm thocircng baacuteo cho CB bằng văn bản ngay lập tức Những thay đổi đoacute coacute thể bao gồm thay đổi những người chịu traacutech nhiệm chiacutenh thay đổi quyền sở hữu vv

162 Những thay đổi về phạm vi xảy ra trong thời gian giấy chứng nhận coacute hiệu lực vagrave ngụ yacute gia tăng (tức lagrave khối lương nhiều hơn thagravenh viecircn nhoacutem diện tiacutech hoạt động cơ sở hoặc mức hiệu suất trong tiecircu chuẩn) sẽ đươc đưa vagraveo thocircng qua quaacute trigravenh mở rộng phạm vi Để biết thecircm thocircng tin về caacutec quy định aacutep dụng cho mỗi trường hơp mở rộng hatildey tham khảo bảng becircn dưới

163 Sự gia tăng (tức lagrave khối lương nhiều hơn thagravenh viecircn nhoacutem diện tiacutech hoạt động cơ sở hoặc cấp độ) sẽ khocircng đươc coi lagrave đatilde đươc chứng nhận cho đến khi quaacute trigravenh mở rộng đươc hoagraven tất thagravenh cocircng

164 Để bắt đầu quaacute trigravenh mở rộng phạm vi CH sẽ cập nhật dữ liệu hồ sơ trong RACPvagrave thocircng baacuteo cho CB

165 Dựa trecircn dữ liệu đươc cung cấp hệ thống quản lyacute của Rainforest Alliance sẽ

a cung cấp một danh saacutech cập nhật caacutec yecircu cầu hiện hagravenh

b chỉ ra việc cần xaacutec minh caacutec yecircu cầu mới nếu coacute

c thiết lập caacutec quaacute trigravenh đảm bảo coacute thể aacutep dụng Quaacute trigravenh nagravey giống như quaacute trigravenh chứng nhận bắt đầu từ bước 2 với phạm vi lagrave caacutec yecircu cầu aacutep dụng đatilde đươc thecircm vagraveo sau khi cập nhật hồ sơ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

45

Cac trường hợp mở rộng va điều kiện co thể co

Caacutec trường hơp mở rộng coacute thể coacute

Caacutec điều kiện Cần xaacutec minh

166 Thời gian (chương trigravenh Rainforest Alliance cũ gọi lagrave giai đoạn baacuten thaacuteo)

a Caacutec CH coacute thể yecircu cầu gia hạn chứng nhận vagrave giấy pheacutep lecircn đến 3 thaacuteng cho mỗi chứng nhận với Rainforest Alliance hoặc CB để đươc pheacutep baacuten sản phẩm đatilde đươc chứng nhận bằng một Cocircng bố sản phẩm chứng nhận Rainforest Alliance

b Trong một số trường hơp CH chuỗi cung ứng coacute thể đươc gia hạn lecircn tới 6 thaacuteng

c Những CH khocircng đươc chứng nhận lại sau khi gia hạn thời gian sẽ khocircng đươc pheacutep mua nữa trong thời gian gia hạn vagrave chỉ coacute thể baacuten sản phẩm nagraveo đatilde coacute săn trong tagravei khoản của họ

d Khocircng cần thanh tra đaacutenh giaacute phần mở rộng tuy nhiecircn Rainforest Alliance coacute quyền yecircu thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute phần mở rộng hoặc từ chối yecircu cầu đoacute

167 khối lương vagravehoặc diện tiacutech vagravehoặc caacutec thagravenh viecircn nhoacutem

a Trong trường hơp một CH thu hoạch đươc nhiều hơn khối lương ước tiacutenh bổ sung trang trại hoặc khu vực vagraveo diện tiacutech CH cần yecircu cầu mở rộng tối đa 30 đối với khối lương vagravehoặc diện tiacutech vagravehoặc caacutec thagravenh viecircn nhoacutemđơn vị trung gian đatilde đươc chứng nhận mỗi năm

b Yecircu cầu mở rộng trong thời gian hiệu lực của khối lương22 sẽ đươc mở rộng

c Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem mới phải coacute cugraveng mức độ phugrave hơp với caacutec thagravenh viecircn nhoacutem hiện tại

d Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem mới vagrave hoặc caacutec đơn vị trung gian phải trải qua quaacute trigravenh kiểm tra nội bộ vagrave đươc xaacutec nhận tuacircn thủ tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng

e Bắt buộc phải coacute thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng của CB với những phần mở rộng vươt ngưỡng 10 một năm Đối với caacutec trường hơp mở rộng dưới 10 một năm điểm nagravey đươc xaacutec định dựa trecircn Đaacutenh Giaacute rủi ro do Rainforest Alliance thực hiện

f Thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng phải bao gồm đaacutenh giaacute IMS vagrave xaacutec minh sự phu hơp của caacutec thagravenh viecircn nhoacutem bổ sung đơn vị trung gian khối lương vagrave diện tiacutech vagrave iacutet nhất lagrave căn bậc hai của số lương caacutec thagravenh viecircn nhoacutem mới vagravehoặc caacutec thagravenh viecircn coacute diện tiacutech vagravehoặc khối lương mới vagravehoặc đơn vị trung gian đươc yecircu cầu trong năm đoacute trước khi phần mở rộng coacute thể đươc thecircm vagraveo giấy chứng nhận hiện tại

168 cấp độ truy nguyecircn sản phẩm

a CH phải thực hiện tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng cho việc truy nguyecircn sản phẩm để bổ sung vagrave xaacutec minh sự phu hơp của chiacutenh migravenh thocircng qua tự đaacutenh giaacute

b Việc xaacutec minh sự phu hơp cần thiết trước khi CH đươc pheacutep hoạt động theo cấp độ truy nguyecircn sản phẩm mới sẽ đươc xaacutec định dựa trecircn cập nhật bước 5 trong quaacute trigravenh chứng nhận

22 Điểm nagravey khaacutec với hiệu lực của Giấy Chứng Nhận vigrave số lương đươc tiacutenh hagraveng năm cograven Giấy Chứng Nhận coacute chu kỳ 3 năm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

46

Caacutec trường hơp mở rộng coacute thể coacute

Caacutec điều kiện Cần xaacutec minh

169 caacutec cơ sở vagrave đơn vị chế biến

a Caacutec cơ sở vagrave đơn vị chế biến phải đaacutep ứng tất cả caacutec yecircu cầu hiện hagravenh vagrave CH phải xaacutec minh sự phu hơp của migravenh thocircng qua một bản tự đaacutenh giaacute

b Việc xaacutec minh sự phu hơp cần thiết trước khi (caacutec) cơ sở mới đươc thecircm vagraveo phạm vi của CH sẽ đươc xaacutec định dựa trecircn RACP

c CH khocircng nuocirci trồng trong phạm vi coacute thể mở rộng số lương cơ sở trong chứng nhận lecircn đến 25 magrave khocircng cần thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng Nếu CH muốn mở rộng số lương cơ sở lecircn trecircn 25 thigrave cần thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng caacutec tỷ lệ lẫy mẫu nhiều địa điểm sẽ đươc aacutep dụng cho cơ sở mới đươc thecircm vagraveo

1610 cacircy trồng a CH phải thực hiện tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng vagrave xaacutec minh sự tuacircn thủ của chiacutenh migravenh thocircng qua tự đaacutenh giaacute

b Việc xaacutec minh sự phu hơp cần thiết trước khi loại cacircy trồng mới đươc thecircm vagraveo phạm vi của CH sẽ đươc xaacutec định dựa trecircn cập nhật bước 5 trong quaacute trigravenh chứng nhận

c Đối với caacutec CH muốn đưa vagraveo một loại cacircy trồng khaacutec canh taacutec trong phạm vi bắt buộc phải thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute mở rộng trước khi coacute thể cấp pheacutep mở rộng

1611 hoạt động chế biến

a CH phải thực hiện tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng vagrave xaacutec minh sự phu hơp của chiacutenh migravenh thocircng qua tự đaacutenh giaacute

b Việc xaacutec minh sự phu hơp cần thiết trước khi (caacutec) hoạt động chế biến mới đươc thecircm vagraveo phạm vi của CH sẽ đươc xaacutec định dựa trecircn cập nhật bước 5 trong quaacute trigravenh chứng nhận

Bảng CR 11 Quy đinh aacutep dụng cho mocirci trường hơp mở rộng

1612 Rainforest Alliance coacute quyền từ chối bất kỳ yecircu cầu mở rộng nagraveo đươc nhắc đến ở trecircn

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

47

17 CAacuteC TRƯỜNG HƠP KHOcircNG HƠP QUY VAgrave HẬU QUẢ COacute THỂ XẢY RA

Phần nagravey giải thiacutech những hậu quả coacute thể xảy ra trong trường hơp NC vagrave mối liecircn quan với hệ thống hiệu suất

Xac đinh caacutec lỗi khocircng phu hợp trong qua trigravenh thanh tra đanh gia becircn ngoai

171 Bất kỳ NC nagraveo đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute becircn ngoagravei phải luocircn đươc baacuteo caacuteo cho Rainforest Alliance vagrave thocircng baacuteo cho CH

172 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute chịu traacutech nhiệm xaacutec định vagrave mocirc tả caacutec NC đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

173 Người xaacutec nhận coacute traacutech nhiệm xaacutec minh bất kỳ NC nagraveo đươc necircu ra vagrave sẽ thực hiện caacutec điều chỉnh nếu cần dựa trecircn thocircng tin do nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute cung cấp

174 Nếu người chứng nhận thực hiện bất kỳ điều chỉnh nagraveo về NC thigrave cần baacuteo caacuteo cho CH vagrave Rainforest Alliance

Caacutec lỗi khocircng phu hợp vagrave hệ thống hiệu suất

175 Tất cả caacutec NC đươc phaacutet hiện đi ngươc với caacutec yecircu cầu aacutep dụng bắt buộc trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận sẽ phải giải quyết trước khi CH coacute thể đươc chứng nhận

176 Nếu phaacutet hiện coacute NC trong bất kỳ phần nagraveo của CH hoặc đơn vị magrave CH chịu traacutech nhiệm toagraven bộ CH sẽ khocircng đươc chứng nhận trước khi NC đươc giải quyết23

177 Nếu một hoặc nhiều NC đươc phaacutet hiện trong bất kỳ lần thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo đươc thực hiện trong khi giấy chứng nhận vẫn coacute hiệu lực (thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet hoặc điều tra) CH sẽ khocircng đươc hủy giấy chứng nhận hoặc khối lương cograven hiệu lực trừ khi CB quyết định lagravem như vậy để khocircng chứng nhận Tuy nhiecircn tất cả caacutec NC cugraveng với caacutec yecircu cầu hiện hagravenh sẽ phải đươc giải quyết trong khung thời gian đươc đề cập trong quaacute trigravenh chứng nhận để CH duy trigrave chứng nhận của migravenh

178 Nếu một hoặc nhiều NC đươc phaacutet hiện với yecircu cầu tự chọn vagravehoặc thước đo thocircng minh tự chọn NC phải đươc giải quyết trước khi CH đươc pheacutep đưa ra bất kỳ đề nghị bổ sung nagraveo về yecircu cầu đoacute Điều nagravey khocircng ảnh hưởng đến quyết định chứng nhận

Đong một lỗi khocircng phu hợp

179 Trong trường hơp NC đươc necircu lecircn với CH CH phải xaacutec định vagrave thực hiện hagravenh động khắc phục vagrave sửa chữa thiacutech hơp để ngăn chặn taacutei diễn NC

1710 CH phải gửi kế hoạch hagravenh động khắc phục theo đề xuất cho CB bao gồm nội dung

a Nguyecircn nhacircn gốc rễ Để xaacutec định nguyecircn nhacircn gốc rễ của NC CH sẽ phải thực hiện phacircn tiacutech nguyecircn nhacircn gốc rễ (RCA)

23 Viacute dụ

bull NC đươc xaacutec định tại một trong caacutec cơ sở ảnh hưởng đến trạng thaacutei chứng nhận của toagraven bộ nhiều cơ sở

bull NC đươc xaacutec định tại một trong caacutec thagravenh viecircn nhoacutem sẽ ảnh hưởng đến trạng thaacutei chứng nhận của toagraven nhoacutem

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

48

b Điacutenh chiacutenh để điacutenh chiacutenh NC CH coacute traacutech nhiệm sửa chữa khắc phục tất cả caacutec lỗi NC trong suốt thời hạn chứng nhận coacute hiệu lực tiacutenh đến thời điểm hiện tại

c Hanh động khắc phục để loại bỏ nguyecircn nhacircn gốc rễ của NC vagrave ngăn chặn taacutei diễn Hagravenh động khắc phục phải tập trung vagraveo caacutec giải phaacutep lacircu dagravei bền vững nhằm loại bỏ nguyecircn nhacircn gốc rễ của NC

d Trong trường hơp giải phaacutep lacircu dagravei cho nguyecircn nhacircn gốc rễ cần nhiều hơn khung thời gian tối đa cho pheacutep để giải quyết NC NC coacute thể đươc giải quyết bằng một kế hoạch hagravenh động khắc phục miễn lagrave việc điacutenh chiacutenh (giải phaacutep ngắn hạn) đươc hoagraven thagravenh đầy đủ trong vograveng 10 tuần vagrave caacutec hagravenh động trong kế hoạch hagravenh động khắc phục cụ thể coacute thời hạn đatilde bắt đầu trong khung thời gian tối đa cho pheacutep sẽ đươc hoagraven thagravenh trước khi CH kết thuacutec chứng chỉ vagrave khocircng muộn hơn caacutec khung thời gian dưới đacircy

i Với mục 514 Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute khắc phục hậu quả hoagraven toagraven trước lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo trong tối đa 50 tuần tiacutenh từ ngagravey cuối cugraveng của lần thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute Bằng chứng thực hiện sẽ đươc gửi cho CB trong iacutet nhất 2 tuần trước lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo như trong Phục Lục S4 Quy Trigravenh Khắc Phục Hậu Quả CB xaacutec nhận kế hoạch hagravenh động khắc phục đatilde đươc thực hiện đầy đủ trong suốt quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Lưu yacute lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo coacute thể đươc tổ chức trong chưa tới 50 tuần tiacutenh từ ngagravey cuối cugraveng của lần thanh tra đaacutenh giaacute trước Trong trường hơp nagravey CH vẫn cần hoagraven thagravenh đầy đủ trước khi tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave gửi bằng chứng iacutet nhất 2 tuần trước ngagravey đầu tiecircn tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute

ii Với mục 57 Nhagrave Ở việc xacircy dựng thecircm nhagrave ở hoặc sửa chữa caacutec cocircng trigravenh coacute săn cho người lao động đươc cấp nhagrave ở tại chỗ Iacutet nhất 50 kế hoạch hagravenh động khắc phục cần đươc hoagraven thagravenh trước khi cấp chứng nhận hoặc lần thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet tiếp theo vagrave tiến hagravenh hoagraven thagravenh đầy đủ kế hoạch cho lần thanh tra đaacutenh giaacute thứ hai sau khi trường hơp khocircng hơp quy đươc necircu ra

e Một khung thời gian magrave caacutec điacutenh chiacutenh vagrave hagravenh động khắc phục đươc thực hiện vagrave bằng chứng nộp cho CB trong tối đa 10 tuần

1711 CB sẽ đồng yacute hoặc khocircng đồng yacute với kế hoạch hagravenh động khắc phục đươc đề xuất Nếu CB khocircng đồng yacute CB coacute traacutech nhiệm giải thiacutech lyacute do vagrave CH sẽ phải gửi lại một kế hoạch hagravenh động khắc phục mới

1712 CB phải xaacutec minh rằng caacutec biện phaacutep khắc phục vagrave hagravenh động khắc phục đatilde đươc thực hiện vagrave coacute hiệu quả trong việc loại bỏ NC vagrave nguyecircn nhacircn gốc rễ thocircng qua thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei

1713 Trong trường hơp NC đang diễn ra kế hoạch hagravenh động khắc phục necircn cacircn nhắc điều nagravey để đảm bảo NC sẽ khocircng taacutei diễn

Quyecirct Đinh Khocircng Chứng Nhận hoặc Huỷ Bỏ

1714 CB hoặc Rainforest Alliance coacute thể quyết định ngay lập tức hủy giấy chứng nhận hiện tại của CH vagravehoặc quyết định khocircng chứng nhận đối với CH vigrave bất kỳ lyacute do nagraveo đươc necircu dưới đacircy

1715 Trong trường hơp đoacute CB coacute thể yecircu cầu Rainforest Alliance cấm chứng nhận đối với CH trong một khoảng thời gian xaacutec định dựa trecircn caacutec phaacutet hiện thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

49

1716 Caacutec yecircu cầu tới 1725 lagrave một danh saacutech khocircng đầy đủ dẫn đến việc quyết định khocircng chứng nhận hoặc huỷ bỏ ngay lập tức của CB hoặc Rainforest Alliance

1717 Trong trường hơp hanh động khắc phục khocircng được thưc hiện thoả đang trong khung thời gian đươc mocirc tả trong quy trigravenh cấp chứng nhận becircn trecircn

1718 Bằng chứng gian lận khocircng hagravenh động hoặc che đậy Coacute thể lấy viacute dụ

a Khi coacute bằng chứng cho thấy khối lương thocircng thường đươc cố yacute cocircng bố lagrave đươc chứng nhận bởi Rainforest Alliance

b Khi coacute bằng chứng cho thấy khoản tiền chi trả cho sự khaacutec biệt của sản phẩm chứng nhận bền vững khocircng đươc sử dụng cho mục điacutech ban đầu

1719 Hối lộđe doaquấy rối thanh tra viecircn Nếu thanh tra viecircn gặp phải sự đe doạ vagravehoặc quấy rối vagravehoặc bị đề nghị hối lộ dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo vagravehoặc aacutep lực từ CH thanh tra viecircn coacute thể lập tức đigravenh chỉ vagrave đề nghị người chứng nhận huỷ bỏ chứng nhận Rainforest Alliance muốn bảo vệ sự chiacutenh trực vagrave an toagraven cho caacutec thanh tra viecircn điều hagravenh hệ thống đảm bảo Do đoacute caacutec thanh tra viecircn sẽ đigravenh chỉ cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trong caacutec trường hơp coacute bằng chứng trực tiếp về aacutep lực hoặc hối lộ

1720 Caacutec vấn đề về hệ thống với caacutec hagravenh động khocircng tuacircn thủ khocircng thể thay đổi đươc24 viacute dụ (nhưng khocircng giới hạn ở)

a Sử dụng một sản phẩm từ danh saacutech cấm của Rainforest Alliance bao gồm thuốc trừ sacircu bị cấm cho cacircy trồng (đươc) chứng nhận magrave khocircng thể taacutech bỏ đươc nữa25

b Mất khả năng truy nguyecircn sản phẩm đươc (sẽ đươc) chứng nhận

c Chuyển đổi rừng hoặc caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn khaacutec cho sản xuất nocircng nghiệp hoặc caacutec mục điacutech sử dụng đất khaacutec sau ngagravey 1 thaacuteng 1 năm 2014 Đối với caacutec trang trai lớn vagravehoặc chứng nhận caacute nhacircn trong trường hơp chuyển đổi bao gồm hơn 1 đất của trang trại hoặc hơn 10 ha NC sẽ dẫn đến việc khocircng chứng nhận vagravehoặc hủy bỏ Trong trường hơp chuyển đổi diễn ra tại Khu Vực Phograveng Hộ ở một địa điểm vagrave theo caacutech thức vi phạm yecircu cầu trong tiecircu chuẩn hoặc luật hiện hagravenh điều nagravey sẽ luocircn dẫn đến việc khocircng đươc chứng nhận vagravehoặc hủy bỏ bất kể quy mocirc chuyển đổi

d Đối với caacutec nhoacutem trong trường hơp coacute bất kỳ hagravenh động khocircng tuacircn thủ khocircng thể thay đổi đươc nagraveo necircu trecircn xảy ra trecircn 5 (trong cả nhoacutem sau pheacutep ngoại suy xem AR6) vagravehoặc iacutet nhất 5 trong số caacutec trang trại nhỏ đatilde đươc thanh tra đaacutenh giaacute đacircy đươc coi lagrave một vấn đề hệ thống khocircng phải lagrave một trường hơp caacute biệt vagrave do đoacute sẽ dẫn đến khocircng đươc chứng nhận vagravehoặc hủy bỏ

1721 Lỗi Hệ Thống Quản Lyacute Nội Bộ của CH đacircy lagrave trường hơp magrave ban quản lyacute của CH khocircng coacute khả năng bảo đảm sự phu hơp của caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem của migravenh hoặc bất kỳ taacutec nhacircn nagraveo khaacutec thuộc traacutech nhiệm của CH cugraveng với yecircu cầu về tiecircu chuẩn của Rainforest Alliance NC đươc coi lagrave lỗi hệ thống trong trường hơp khocircng đươc xaacutec định bởi IMS của CH vagravehoặc khocircng đươc giải quyết bởi CH

24 Một NC khocircng thể thay đổi đươc khi khocircng coacute biện phaacutep điacutenh chiacutenh khả thi 25 Viacute dụ khi khối lương từ một trang trại sử dụng thuốc trừ sacircu bị cấm đatilde bị trộn với khối lương từ một trang trại khaacutec trong phạm vi chứng nhận do đoacute khocircng thể loại bỏ đươc Trong trường hơp khối lương đoacute chưa bị trộn vagrave CH đang trong quaacute trigravenh loại bỏ noacute cugraveng trang trại sử dụng thuốc trừ sacircu bị cấm đacircy coacute thể khocircng phải lagrave NC khocircng thể thay đổi đươc

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

50

1722 Cac trường hợp nghiecircm trọng về nhacircn quyền Vụ việc khocircng đươc khắc phục26 vagrave Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng (sử dụng Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng của Rainforest Alliance xem Phụ lục AR4 của tagravei liệu nagravey) cho thấy vấn đề đươc xaacutec định vagrave xaacutec nhận lagrave nghiecircm trọng hoặc sự cố khocircng đươc khắc phục hiệu quả theo kế hoạch hagravenh động khắc phục đatilde đươc CB thocircng qua trong lần thanh tra đaacutenh giaacute trước

1723 Cac trường hợp vi pham luật hoặc thỏa ước thương lượng tập thể hiện hagravenh của quốc gia khu vực địa phương hoặc ngagravenh liecircn quan tới yecircu cầu trong Tiecircu Chuẩn đươc aacutep dụng với CH27

1724 CB coacute thể quyết định hủy chứng nhận CH bằng caacutech thu hồi giấy chứng nhận hoặc khocircng cấp chứng nhận vigrave những lyacute do đatilde necircu ở trecircn Khocircng thể batildei bỏ việc hủy bỏ hoặc khocircng chứng nhận Để chứng nhận lại CH phải trải qua cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận mới

1725 Thiecircu dữ liệu coacute hệ thống hoặc thiếu data trecircn quy mocirc lớn hoặc trigravenh bagravey sai hoặc lagravem sai lệch dữ liệu vagrave bằng chứng

Hậu quả va cac bước cần thưc hiện trong trường hợp khocircng chứng nhận hoặc hủy bỏ

1726 CB phải ngay lập tức thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance vagrave CH thocircng qua RACP

1727 Nếu CH khocircng đươc cấp chứng nhận trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute cấp lại chứng nhận vagrave vẫn coacute giấy chứng nhận cograven hiệu lực CB phải hủy giấy chứng nhận cograven hiệu lực của CH

1728 CH trong phạm vi canh taacutec của họ sẽ phải đơi iacutet nhất một kỳ thu hoạch (chiacutenhlớn hoặc giữanhỏ) kể từ ngagravey coacute quyết định khocircng chứng nhậnhuỷ chứng nhận hoặc 6 thaacuteng nếu vụ thu hoạch diễn ra liecircn tục trước khi coacute thể coacute chứng nhận mới

1729 CH bị huỷ vagravehoặc khocircng cấp chứng nhận nhiều hơn một lần liecircn tiếp phỉ chờ iacutet nhất hai kỳ thu hoạch kể từ ngagravey quyết định khocircng cấphuỷ chứng nhận đươc đưa ra hoặc 12 thaacuteng nếu vụ thu hoạch diễn ra liecircn tục trước khi coacute thể coacute chứng nhận mới

1730 CH coacute giấy chứng nhận đatilde bị hủy hoặc đatilde nhận đươc quyết định khocircng chứng nhận vagrave muốn đươc chứng nhận một lần nữa phải tuacircn thủ qua một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute mới với mức độ tuacircn thủ (mức 0 mức 1 hoặc mức 2) tương ứng với năm tuacircn thủ magrave họ đatilde bị hủy chứng nhận

1731 Rainforest Alliance coacute quyền gia hạn huỷ chứng nhận lecircn tới 3 năm

1732 Kết quả huỷkhocircng cấp chứng nhận sẽ đươc chia sẻ cocircng khai trecircn website Rainforest Alliance trong kỳ bị huỷ

1733 Rainforest Alliance coacute quyền thực hiện thecircm caacutec biện phaacutep khaacutec

26 ldquoKhocircng đươc khắc phụcrdquo coacute nghĩa lagrave sự khắc phục đatilde khocircng đươc thực hiện hoặc khocircng đuacuteng mốc thời gian trong Quy Trigravenh Khắc Phục Hậu Quả vagravehoặc đươc thực hiện khocircng nhất quaacuten với Quy Trigravenh 27 Xem ldquoCaacutec Quy Định Bao Quaacutet về Khả Năng Aacutep Dụng Tiecircu Chuẩnrdquo để biết thecircm thocircng tin về khả năng aacutep dụng luật

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

51

Đigravenh chỉ

1734 Trong suốt thời gian hiệu lực của giấy chứng nhận CB hoặc Rainforest Alliance coacute thể quyết định đigravenh chỉ giấy chứng nhận của CH trong thời gian lecircn đến 3 thaacuteng trong trường hơp xuất hiện những sai lệch so với chương trigravenh Rainforest Alliance cần phải điều tra thecircm để xaacutec nhận28

1735 Với caacutec trường hơp về nhacircn quyền CB coacute thể đigravenh chỉ giấy pheacutep hoạt động vagrave chứng nhận cograven hiệu lực nếu khocircng đươc khắc phục29 vagrave tiềm ẩn xảy ra vấn đề nghiecircm trọng trong khi diễn ra Bagravei Kiểm tra mức độ nghiecircm trọng (sử dụng Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng xem AR44 Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng)

1736 Trong thời gian giấy chứng nhận của CH bị đigravenh chỉ CH khocircng đươc baacuten hoặc vận chuyển caacutec sản phẩm của migravenh với tuyecircn bố đươc Chứng Nhận bởi Rainforest Alliance

1737 Sau khi CB đatilde xaacutec minh rằng caacutec lyacute do cơ bản giải thiacutech cho việc đigravenh chỉ đatilde đươc đề cập thỏa đaacuteng thigrave CB sẽ gỡ bỏ việc đigravenh chỉ giấy chứng nhận vagrave thay mặt Rainforest Alliance gỡ bỏ việc đigravenh chỉ trong hệ thống truy nguyecircn sản phẩm của RA Trong trường hơp sau khi CB xaacutec minh caacutec lyacute do cơ bản giải thiacutech cho việc đigravenh chỉ vẫn chưa đươc giải quyết thỏa đaacuteng CB sẽ phải ngay lập tức hủy bỏ theo caacutec điều kiện đươc mocirc tả ở trecircn

1738 Trong trường hơp CH khocircng giải quyết đươc bất kỳ NC nagraveo một caacutech thoả đaacuteng trong khoảng thời gian quy định CB sẽ đưa ra quyết định khocircng chứng nhận chứ khocircng phải quyết định đigravenh chỉ

Dưng ban (cac quy đinh về thời gian ban thao) trong trường hợp bi hủy bỏ khocircng chứng nhận hoặc bi đigravenh chỉ

1739 Sau khi bị hủy bỏ hoặc khocircng chứng nhận CH sẽ ngay lập tức

a Dừng baacuten hoặc vận chuyển caacutec sản phẩm với tuyecircn bố đươc Chứng Nhận bởi Rainforest Alliance

b Xoacutealoại bỏ tất cả dấu vết sử dụng tecircn chữ viết tắt logo nhatilden hiệu chứng nhận hoặc caacutec nhatilden hiệu khaacutec của Rainforest Alliance khỏi caacutec sản phẩm của migravenh (hoặc nếu khocircng thể xoacutea hatildey thu hồi bất kỳ sản phẩm nagraveo như vậy) tagravei liệu tagravei liệu quảng caacuteo vagravehoặc tiếp thị tagravei liệu hoặc phương tiện quảng baacute bằng phương tiện vật lyacute hoặc điện tử trong tập saacutech quảng caacuteo hoặc trecircn caacutec trang web bảng hiệu hoặc tagravei liệu khaacutec vagrave thocircng tin liecircn lạc giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp

1740 Sau khi bị đigravenh chỉ CH phải dừng baacuten hoặc vận chuyển sản phẩm với cocircng bố đươc chứng nhận bởi Rainforest Alliance cho đến khi đươc dỡ bỏ đigravenh chỉ

28Viacute dụ bao gồm

bull Caacutec lỗi khocircng phu hơp đươc phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận lại thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet hoặc thanh tra đaacutenh giaacute đột ngột coacute thể gacircy ra vấn đề uy tiacuten cho Rainforest Alliance vagravehoặc CB vagrave yecircu cầu điều tra thecircm để xaacutec định xem CH coacute bị hủy bỏ vagravehoặc khocircng đươc chứng nhận hay khocircng

bull Việc tổ chức khocircng đaacutep ứng đươc caacutec nghĩa vụ tagravei chiacutenh đối với CB hoặc Rainforest Alliance hoặc caacutec vấn đề hagravenh chiacutenh khaacutec

29 ldquoKhocircng đươc khắc phụcrdquo coacute nghĩa lagrave sự khắc phục đatilde khocircng đươc thực hiện hoặc khocircng đuacuteng mốc thời gian trong Quy Trigravenh Khắc Phục Hậu Quả vagravehoặc đươc thực hiện khocircng nhất quaacuten với Quy Trigravenh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

52

1741 Sau khi bị hủy bỏ khocircng chứng nhận hoặc đigravenh chỉ CH coacute thể đươc pheacutep thực hiện caacutec giao dịch trong hệ thống quản lyacute truy nguyecircn sản phẩm Rainforest Alliance đối với sản phẩm đatilde đươc baacuten vagrave vận chuyển coacute kiểm chứng trước ngagravey CH đươc thocircng baacuteo về việc hủy bỏ khocircng chứng nhận hoặc đigravenh chỉ đoacute nếu CH tuacircn thủ caacutec yecircu cầu sau

a Hủy bỏ khocircng chứng nhận hoặc đigravenh chỉ khocircng phải lagrave hậu quả của NC liecircn quan đến việc mất khả năng truy nguyecircn sản phẩm hoặc sử dụng caacutec nguyecircn liệu đầu vagraveo bị cấm khocircng thể truy nguyecircn

b CH phải đề nghị cho pheacutep của Rainforest Alliance để thực hiện giao dịch sản phẩm đươc baacuten vagrave vận chuyển trước ngagravey đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ

c CH phải cung cấp cho Rainforest Alliance tagravei liệu (tức lagrave vận đơn vagrave hoacutea đơn) để chứng minh việc mua hagraveng vagrave vận chuyển diễn ra trước ngagravey đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ Bởi vigrave caacutec hơp đồng thường coacute thời hạn dagravei hoặc nhiều năm necircn caacutec giao dịch sẽ khocircng đươc ủy quyền chỉ dựa trecircn hơp đồng mua baacuten Bắt buộc phải coacute bằng chứng về locirc hagraveng

1742 Trong trường hơp CH khaacuteng caacuteo quyết định huỷ bỏ khocircng chứng nhận hoặc đigravenh chỉ CH khocircng đươc pheacutep baacuten hoặc vận chuyển caacutec sản phẩm với tuyecircn bố đươc Chứng Nhận bởi Rainforest Alliance trong suốt khoảng thời gian việc khaacuteng caacuteo diễn ra

1743 Rainforest Alliance bảo lưu quyền từ chối yecircu cầu nếu Rainforest Alliance theo quyết định riecircng của migravenh xaacutec định rằng việc từ chối lagrave cần thiết hoặc hữu iacutech để bảo vệ uy tiacuten của chương trigravenh

18 GIẤY CHỨNG NHẬN CHUYỂN TỪ CB NAgraveY SANG CB KHAacuteC

181 Giấy chứng nhận chỉ coacute thể đươc chuyển từ CB nagravey sang CB khaacutec trong một chu trigravenh chứng nhận mới (do đoacute chuacuteng chỉ coacute thể đươc chuyển giao 3 năm một lần)

182 Rainforest Alliance coacute quyền can thiệp vagraveo bất kỳ quaacute trigravenh chuyển giao giấy chứng nhận nagraveo bao gồm việc đigravenh chỉ hoặc chấm dứt quaacute trigravenh vagrave hủy bỏ mọi trường hơp chuyển giao hiện coacute trong vograveng 2 tuần nếu Rainforest Alliance kết luận rằng việc chuyển giao coacute thể gacircy tổn hại đến tiacutenh toagraven vẹn của caacutec quaacute trigravenh đảm bảo vagrave chứng nhận cũng như kết quả của caacutec quaacute trigravenh

183 Giấy chứng nhận sẽ chỉ đươc chuyển cho caacutec CB đươc phecirc duyệt trong phạm vi của CH Khocircng thể chuyển giao giấy chứng nhận cho CB coacute phạm vi bị đigravenh chỉ hoặc bị hủy bỏ hoặc CB đatilde aacutep dụng cho phạm vi chưa đươc phecirc duyệt

184 Việc chuyển giao hoặc đăng kyacute xin chứng nhận cho caacutec CB mới sẽ khocircng đươc chấp nhận đối với caacutec CH

a đatilde nhận đươc quyết định khocircng chứng nhận vagravehoặc đatilde bị hủy chứng nhận trong năm chu trigravenh chứng nhận vừa qua

b đatilde yecircu cầu chuyển giao nhiều hơn một lần trong năm trước đoacute

c đang cố gắng mở rộng phạm vi

d bị đigravenh chỉ chứng nhận hoặc

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

53

e đang trải qua một cuộc đaacutenh giaacute theo dotildei hoặc đaacutenh giaacute điều tra

185 Caacutec đề nghị chuyển giao giấy chứng nhận sẽ đươc thực hiện trong RACP bởi CH đề nghị chuyển giao

186 Khi đề nghị chuyển giao CH đatilde đồng yacute cho pheacutep Rainforest Alliance chia sẻ với CB mới caacutec thocircng tin liecircn quan tới lần thanh tra đaacutenh giaacute trước

187 CB hiện tại phải ghi nhận đatilde nhận đươc yecircu cầu chuyển giao do tổ chức gửi vagrave thocircng baacuteo cho CB mới trong vograveng 1 tuần kể từ ngagravey đề nghị CB hiện tại phải cho CH biết xem coacute bất kỳ nghĩa vụ tagravei chiacutenh nagraveo đang chờ xử lyacute phải đươc giải quyết trước khi việc chuyển nhương coacute thể diễn ra khocircng Nếu khocircng coacute nghĩa vụ tagravei chiacutenh nagraveo đang chờ xử lyacute thigrave CB mới coacute thể chấp nhận yecircu cầu vagrave coacute thể tự do liecircn hệ với CH để bắt đầu quaacute trigravenh đăng kyacute vagrave chứng nhận

188 CB mới phải xem xeacutet hồ sơ của CH trước khi chuyển giao vagrave trước khi chấp nhận đề nghị chuyển giao Lần thanh tra đaacutenh giaacute nagravey sẽ bao gồm

a xaacutec nhận rằng giấy chứng nhận coacute hiệu lực vagrave hơp lệ đối với phạm vi đươc mocirc tả

b xaacutec định lyacute do chuyển giao

c xaacutec nhận rằng phạm vi chứng nhận tương ứng với phạm vi của CB mới

d xaacutec nhận rằng mọi khiếu nại đatilde đươc giải quyết

e xem xeacutet lịch sử thanh tra đaacutenh giaacute của CH

f xaacutec nhận giai đoạn hiện tại của chu trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

189 CB mới coacute thể đề nghị CB trước đoacute cung cấp bản baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute danh mục kiểm tra dữ liệu Đaacutenh Giaacute Rủi Ro Dữ Liệu Định Vị Vugraveng Canh Taacutec Đăng Kyacute Thagravenh Viecircn Nhoacutem caacutec NC đang chờ xử lyacute vagrave bằng chứng do CH gửi để giải quyết caacutec NC chưa đươc xử lyacute vagrave caacutec tagravei liệu tương tự khaacutec CB trước sẽ cung cấp caacutec tagravei liệu nagravey khi coacute sự chấp thuận bằng văn bản của CH đang thực hiện chuyển giao

1810 Nếu CB bị hủy thẩm quyền hoặc phạm vi CH sẽ đươc pheacutep chuyển sang một CB khaacutec đươc ủy quyền trong phạm vi tương ứng Nếu khocircng coacute CB đươc ủy quyền cho phạm vi tương ứng Rainforest Alliance sẽ chỉ định CB cho đến lần thanh tra đaacutenh giaacute cấp chứng nhận tiếp theo sau đoacute CH sẽ đươc pheacutep chọn bất kỳ CB nagraveo khaacutec

1811 Trong trường hơp coacute bất đồng giữa hai CB liecircn quan đến quaacute trigravenh chuyển giao giấy chứng nhận của CH Rainforest Alliance sẽ phacircn tiacutech trường hơp vagrave đưa ra quyết định cuối cugraveng

19 CAacuteC TRƯỜNG HƠP KHIacuteCH LỆ

Trong caacutec trường hơp cụ thể đươc necircu trong phần nagravey CH coacute thể yecircu cầu Rainforest Alliance hạ thấp cấp độ xaacutec minh hoặc thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute từ xa

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

54

Cac điều kiện cho CH khocircng canh taacutec trong pham vi

191 Trong một số trường hơp CH coacute thể cung cấp thecircm hồ sơ tagravei liệu thể hiện sự tuacircn thủ trong RACP đối với caacutec yecircu cầu bắt buộc đacircy sẽ đươc coi như caacutec yếu tố giảm bớt để Rainforest Alliance giảm bớt cấp độ xaacutec minh cho một cơ sở cụ thể

Cac điều kiện cho CH coacute canh taacutec trong pham vi

192 CH trang trại coacute thể yecircu cầu tiếp nhận một lần thanh tra đaacutenh giaacute thứ ba trong chu kỳ chứng nhận (lần thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet thứ hai) lagrave thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet từ xa Để đủ điều kiện CH cần coacute iacutet nhất nhưng khocircng giới hạn ở

a Quyền truy cập kết nối Internet ổn định vagrave phần mềm họp hội nghị từ xa để tiến hagravenh cuộc họp mở đầu vagrave kết thuacutec cũng như phỏng vấn nhacircn sự thagravenh viecircn nhoacutemngười lao động vagrave caacutec becircn liecircn quan vagrave chia sẻ magraven higravenh hiển thị caacutec hồ sơ bảo mật

b Khocircng ghi nhận lần khocircng chứng nhận hoặc huỷ bỏ chứng nhận nagraveo trong 5 năm trước đoacute

c Khocircng coacute nguy cơ nghiecircm trọng nagraveo đươc xaacutec định trong dữ liệu đaacutenh giaacute rủi rotilde của CB hoặc caacutec bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance

d Khocircng coacute lỗi NC trong chất lương dữ liệu của dữ liệu định vị vugraveng canh taacutec ở hai lần thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute

e Khocircng coacute lỗi NC nagraveo đươc đưa ra trong hai cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute về bất kỳ chủ đề nagraveo đươc đề cập dưới đacircy

i mất khả năng truy nguyecircn sản phẩm

ii bất kỳ chủ đề nagraveo về Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute

iii thanh tra nội bộ

iv tự đaacutenh giaacute

v nạn phaacute rừng

193 Đối với nhoacutem caacutec điều kiện sau cũng đươc aacutep dụng

a 100 caacutec cuộc thanh tra nội bộ đươc số hoacutea

b 100 tất cả thagravenh viecircn nhoacutem đươc sắp xếp trecircn bản đồ chu vi

194 Một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet từ xa sẽ đươc CH đề nghị thocircng qua Rainforest Alliance

195 Cả Rainforest vagrave CB đều coacute quyền từ chối đề nghị đoacute

110 CAacuteC QUYỀN THUỘC VỀ RAINFOREST ALLIANCE

1101 Rainforest Alliance coacute quyền ban hagravenh vagrave sửa đổi nội dung vagrave caacutec yecircu cầu đươc necircu trong caacutec tagravei liệu đảm bảo của Rainforest Alliance hoặc bất kỳ chiacutenh saacutech hoặc quy định nagraveo khaacutec coacute liecircn quan đến việc cấp chứng nhận

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

55

1102 Rainforest Alliance coacute quyền đưa ra yacute kiến cuối cugraveng về việc giải thiacutech nội dung vagrave caacutec yecircu cầu đươc necircu trong caacutec tagravei liệu đảm bảo của Rainforest Alliance

1103 Rainforest Alliance coacute quyền đến thăm bất kỳ CH nagraveo vagrave xaacutec minh sự tuacircn thủ bất kỳ yecircu cầu nagraveo trong chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance vigrave bất kỳ lyacute do gigrave magrave Rainforest Alliance cho lagrave cần thiết

1104 Rainforest Alliance coacute quyền thực hiện phacircn tiacutech dư lương để xaacutec minh sự tuacircn thủ của bất kỳ CH nagraveo đối với caacutec yecircu cầu về Tiecircu Chuẩn Nocircng Nghiệp Bền Vững của Rainforest Alliance liecircn quan đến việc sử dụng nguyecircn liệu đầu vagraveo

1105 Rainforest Alliance coacute quyền cấm bất kỳ CH nagraveo tham giatiếp tục tham gia chương trigravenh Rainforest Alliance nếu họ đatilde sử dụng sai tecircn hoặc nhatilden hiệu của Rainforest Alliance hoặc coacute hagravenh vi gian lận hoặc phi đạo đức liecircn quan đến chương trigravenh Rainforest Alliance theo bất kỳ higravenh thức nagraveo

1106 Rainforest Alliance coacute quyền tiến hagravenh caacutec đaacutenh giaacute kiểm soaacutet chất lương bổ sung cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện bằng caacutech

a yecircu cầu thecircm tagravei liệu b yecircu cầu lagravem rotilde hoặc chỉnh sửa thocircng tin đatilde baacuteo caacuteo bằng caacutech yecircu cầu thăm thực tế cơ sở hoặc thực hiện đaacutenh giaacute xem xeacutet thanh tra đaacutenh

giaacute chứng kiến hoặc thanh tra đaacutenh giaacute tại văn phograveng của CB c kiểm tra cheacuteo thocircng tin đươc baacuteo caacuteo bởi CB kegravem theo caacutec nguồn tagravei liệu becircn ngoagravei đặc biệt cho pheacutep kiểm tra cheacuteo lẫn nhau với caacutec chủ

sở hữu tiecircu chuẩn về tiacutenh bền vững khaacutec

1107 Rainforest Alliance coacute quyền sử dụng thocircng tin thanh tra đaacutenh giaacute đươc baacuteo caacuteo để theo dotildei hiệu quả hoạt động phacircn tiacutech vagrave nghiecircn cứu thống kecirc vagrave baacuteo caacuteo tổng hơp

1108 Rainforest Alliance coacute quyền cocircng bố những thocircng tin sau a tecircn hoặc CH b quốc gia c loại cacircy trồng (viacute dụ cagrave phecirc) d loại CH e vị triacute địa lyacute của điểm trung tacircm của CH f diện tiacutech bao gồm diện tiacutech đươc chứng nhận vagrave tổng diện tiacutech g Rainforest Alliance ID h tigravenh trạng chứng nhận i cấp độ truy nguyecircn (viacute dụ cấp độ truy nguyecircn trộn lẫn giữa chứng nhận vagrave khocircng chứng nhận theo tỷ lệ cocircng bố) j ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo nếu coacute săn k kết quả thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm NC ở mức độ tổng hơpquốc gia l bất kỳ điểm dữ liệu nagraveo khaacutec theo quy định trong Thỏa Thuận Cấp Pheacutep của Rainforest Alliance hiện hagravenh với CH

1109 Rainforest Alliance coacute quyền đề nghị CB cung cấp thecircm thocircng tin dựa trecircn caacutec baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute

11010 Rainforest Alliance coacute quyền thocircng baacuteo cho CB về hagravenh vi sai traacutei hoặc caacutec NC theo CH lagrave khaacutech hagraveng của họ theo chương trigravenh chứng nhận của Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

56

11011 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu CB tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute khocircng baacuteo trước đối với CH vagravehoặc đưa ra lời khuyecircn về việc lựa chọn mẫu vagravehoặc phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute khocircng thocircng baacuteo

11012 Rainforest Alliance coacute quyền giảm khối lương ước tiacutenh vagravehoặc diện tiacutech đươc chứng nhận nếu khaacutec với mức trung bigravenh đươc xaacutec định ở quốc gia hoặc khu vực magrave khocircng cung cấp lyacute do giải trigravenh hơp lệ cho sự checircnh lệch đoacute

11013 Rainforest Alliance coacute quyền khocircng cấp giấy pheacutep hoặc cho pheacutep chứng nhận trong trường hơp Rainforest Alliance kết luận rằng CH khocircng tuacircn thủ caacutec yecircu cầu về quaacute trigravenh hoặc tiecircu chuẩn hiện hagravenh hoặc việc thanh tra đaacutenh giaacute khocircng đươc thực hiện theo caacutec quy định đảm bảo nagravey

11014 Rainforest Alliance coacute quyền cung cấp ngoại lệ cho caacutec yecircu cầu trong quy định cấp chứng nhận hoặc caacutec yecircu cầu trong tiecircu chuẩn cho caacutec CH vagravehoặc CB bị ảnh hưởng bất lơi bởi caacutec cuộc khủng hoảng nhacircn đạo thiecircn tai hoặc caacutec trường hơp ngoại lệ khaacutec

11015 Rainforest Alliance coacute quyền xử phạt CB nếu CB vi phạm caacutec yecircu cầu của quy định cấp chứng nhận

11016 Rainforest Alliance coacute quyền đưa ra caacutec quyết định giải quyết khiếu nại than phiền theo Quy Trigravenh Giải Quyết Khiếu Nại Than Phiền của Rainforest Alliance

11017 Rainforest Alliance coacute quyền đưa ra quyết định cuối cugraveng về việc một yecircu cầu nagraveo coacute đươc coi lagrave yecircu cầu sản phẩm hay khocircng

11018 Rainforest Alliance coacute quyền phacircn bổ thanh tra đaacutenh giaacute cho caacutec CB cụ thể đối với CH dựa trecircn rủi ro

11019 Rainforest Alliance coacute quyền tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute đối với caacutec CH đatilde nhận đươc giấy chứng nhận chứng thực Mục tiecircu của caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute như vậy lagrave để xaacutec minh rằng CH đaacutep ứng caacutec yecircu cầu để đươc miễn chứng nhận vagrave tuacircn thủ caacutec yecircu cầu aacutep dụng từ tiecircu chuẩn

11020 Nếu cuộc thanh tra đaacutenh giaacute như vậy cho kết quả lagrave CH khocircng tuacircn thủ caacutec Yecircu Cầu hiện hagravenh hoặc khocircng đaacutep ứng caacutec điều kiện để đươc miễn đaacutenh giaacute chứng nhận Rainforest Alliance coacute quyền tiacutenh phiacute đaacutenh giaacute cho CH vagrave hủy hiệu lực của giấy chứng nhận chứng thực Trong trường hơp nagravey CH sẽ thocircng baacuteo ngay cho tất cả caacutec khaacutech hagraveng của migravenh những người mua sản phẩm của Rainforest Alliance từ họ hoặc kyacute hơp đồng phụ để thực hiện caacutec hoạt động liecircn quan đến sản phẩm đươc Rainforest Alliance Chứng Nhận

11021 Bất kể quyết định chứng nhận như thế nagraveo bản toacutem tắt cocircng khai về cuộc thanh tra đaacutenh giaacute sẽ tự động đươc liecircn kết với trang web của Rainforest Alliance vagrave do đoacute CB phải tocircn trọng caacutec quy định bảo mật dữ liệu như GDPR (Quy Định Chung về Bảo Vệ Dữ Liệu)

11022 Danh saacutech caacutec trang trại nhoacutem đươc chứng nhận vagrave caacutec CH Chuỗi Hagravenh Trigravenh Sản Phẩm cugraveng với caacutec giấy chứng nhận mới đươc cấp vagrave bị hủy bỏ đươc cocircng bố trecircn trang web của Rainforest Alliance hagraveng thaacuteng

111 TRƯỜNG HƠP BẤT KHẢ KHAacuteNG

1111 Coacute thể xảy ra do caacutec trường hơp ngoại lệ khocircng thuộc quyền hạn của CH hoặc CB CH vagravehoặc CB khocircng coacute khả năng tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong tagravei liệu nagravey Những trường hơp ngoại lệ đoacute coacute thể lagrave khủng hoảng nhacircn đạo thiecircn tai hoặc caacutec trường hơp ngoại lệ khaacutec

1112 Nếu những trường hơp như vậy xảy ra vagrave chuacuteng cản trở sự phu hơp của CB hoặc CH với caacutec yecircu cầu trong tagravei liệu nagravey CB phải đề nghị trường hơp ngoại lệ với cbcertraorg

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

57

112 QUY TRIgraveNH KHIẾU NẠI

1121 Mọi khiếu nại liecircn quan đến Rainforest Alliance sẽ đươc xử lyacute theo Quy Trigravenh Khiecircu Nai của Rainforest Alliance đươc đăng tải trecircn trang web của Rainforest Alliance

1122 CH coacute quyền khaacuteng caacuteo quyết định của Rainforest Alliance hoặc CB Trong trường hơp liecircn quan đến quyết định của CB CH trước tiecircn phải nộp đơn khiếu nại thocircng qua quy trigravenh khiếu nại của CB Nếu việc nagravey khocircng giải quyết đươc khiếu nại CH coacute thể gửi đơn khiếu nại thocircng qua Quy Trigravenh Khiếu Nại của Rainforest Alliance CH đồng yacute rằng họ sẽ chỉ sử dụng caacutec biện phaacutep về mặt phaacutep lyacute như kiện lệnh togravea aacuten đề nghị đối với việc tuyecircn bố giảm nhẹ hoặc cocircng bố hoặc hagravenh động phaacutep lyacute khaacutec chống lại Rainforest Alliance sau khi họ đatilde aacutep dụng đầy đủ caacutec biện phaacutep khắc phục về mặt hagravenh chiacutenh theo quy trigravenh khiếu nại hoặc khaacuteng caacuteo của CB vagrave Quy Trigravenh Khiếu Nại của Rainforest Alliance

1123 Caacutec CH thừa nhận vagrave đồng yacute rằng họ tham gia vagraveo chương trigravenh chứng nhận dựa trecircn cơ sở tự nguyện Vigrave lyacute do đoacute mỗi CH đồng yacute rằng họ sẽ sử dụng Quy Trigravenh Khiếu Nại của Rainforest Alliance để phản đối bất kỳ quyết định nagraveo liecircn quan đến giấy chứng nhận của migravenh hoặc giải quyết bất kỳ bất đồng nagraveo magrave CH coacute thể coacute với CB hoặc với Rainforest Alliance trong trường hơp khiếu nại khocircng đươc giải quyết thocircng qua Quy Trigravenh Khiếu Nại của CB Trong trường hơp CH cố tigravenh gacircy ảnh hưởng khocircng tốt đến Quy Trigravenh Khiếu Nại của Rainforest Alliance thocircng qua kiện tụng CH đồng yacute rằng quyết định của CB hoặc Rainforest Alliance về giấy chứng nhận sẽ (i) vẫn coacute hiệu lực cho đến khi coacute giải phaacutep cuối cugraveng từ Quy Trigravenh Khiếu Nại hoặc (ii) đươc thực hiện theo quyết định của Rainforest Alliance vagraveo bất kỳ thời điểm nagraveo trong Quy Trigravenh Khiếu Nại hoặc trong quaacute trigravenh kiện tụng như vậy theo quyết định của Rainforest Alliance Quyết định cấp chứng nhận của CB hoặc Rainforest Alliance sẽ đươc duy trigrave hiệu lực cho đến khi coacute giải phaacutep cuối cung để giải quyết bất kỳ thaacutech thức nagraveo vagravehoặc tất cả caacutec khaacuteng nghị coacute săn

PHỤ LỤC CR1 DỮ LIỆU ĐỊA LYacute VAgrave BẢN ĐỒ RỦI RO

Aacutep dụng cho caacutec lần đaacutenh giaacute Trang Trai

Phụ lục nagravey giải thiacutech caacutec quy định aacutep dụng cho việc cung cấp vagrave xaacutec minh dữ liệu vị triacute địa lyacute trong quaacute trigravenh chứng nhận caacutec CH trang trại

Thu thập dữ liệu vi triacute đia lyacute

1124 CH sẽ cung cấp dữ liệu vị triacute địa lyacute ở caacutec giai đoạn khaacutec nhau trong quaacute trigravenh chứng nhận

a Đăng kyacute tại thời điểm nagravey caacutec nhoacutem phải cung cấp vagravenh đai bao quanh hoặc kết hơp caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi theo yecircu cầu tiecircu chuẩn Caacutec nhoacutem mới coacute thể cung cấp vagravenh đai bao quanh chỉ ra phạm vi địa lyacute Đối với việc cấp chứng nhận cho caacutec trang trại lớn (một phần trong nhoacutem) vagrave trang trại caacute nhacircn phải cung cấp bản đồ khoanh vugraveng chu vi ở bước nagravey Dữ liệu vị triacute địa lyacute nagravey sẽ đươc sử dụng để tạo bản đồ rủi ro liệu đia lyacute ldquođatilde vao socircrdquo về phaacute rừng chất lương dữ liệu vagrave caacutec khu vực đươc bảo vệ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

58

b Trước khi thanh tra đanh gia chứng nhận (lai) vagrave giaacutem saacutet tất cả caacutec CH trước khi thanh tra đaacutenh giaacute phải cung cấp dữ liệu vị triacute địa lyacute cập nhật (điểm vagravehoặc bản đồ khoanh vugraveng chu vi) phugrave hơp với caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn aacutep dụng Dữ liệu vị triacute địa lyacute nagravey sẽ đươc sử dụng để tạo bản đồ rủi ro dữ liệu đia lyacute ldquothanh tra đanh giardquo về nạn phaacute rừng chất lương dữ liệu vagrave caacutec khu vực đươc bảo vệ CB sẽ sử dụng caacutec dữ liệu nagravey trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute Trong khoảng thời gian từ khi đăng kyacute đến 5 tuần trước ngagravey đầu tiecircn của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute CH coacute thể cập nhật dữ liệu vị triacute địa lyacute của họ khi cần thiết

Để đọc thecircm tagravei liệu hướng dẫn xem phụ lục của tagravei liệu hướng dẫn về ldquoYecircu cầu về dữ liệu định vị vugraveng canh taacutec vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo

Bản đồ rủi ro dữ liệu đia lyacute chất lượng dữ liệu vi triacute đia lyacute phaacute rưng vagrave lấn chiecircm trong caacutec Khu Vưc Phograveng Hộ

Nhằm hỗ trơ phaacutet hiện sự chuyển đổi gần đacircy của hệ sinh thaacutei tự nhiecircn trong kiểm tra nội bộ vagrave giải quyết noacute trong kế hoạch quản lyacute bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute của Rainforest Alliance sẽ cung cấp caacutei nhigraven tổng quan về việc liệu coacute bằng chứng từ cảm biến chuyển đổi từ xa ở một trang trại nhất định magrave dữ liệu vị địa lyacute đatilde đươc cung cấp hay khocircng Caacutec bản đồ rủi ro đươc lập bằng caacutech ghi chồng lecircn dữ liệu vị triacute khocircng gian địa lyacute lớp đường cơ sở biểu thị caacutec khu rừng tồn tại trong năm 2014 vagrave bằng chứng về việc mất độ che phủ của cacircy từ cung năm chặt phaacute Kết quả sẽ biểu thị nguy cơ ở caacutec trang trại đatilde phaacute rừng từ năm 2014 vagrave caacutec trang trại coacute thể phaacute rừng trong tương lai theo dữ liệu vị triacute địa lyacute hiện tại của họ Tương tự như vậy Rainforest Alliance sẽ lập bản đồ để giaacutem saacutet nguy cơ xacircm phạm vagraveo caacutec khu vực phograveng hộ bằng caacutech ghi đegrave lecircn vị triacute địa lyacute của caacutec trang trại bằng caacutec bản đồ cập nhật về caacutec Khu Vực Phograveng Hộ Ngoagravei ra Rainforest Alliance cũng lập một bản biểu thị caacutec vấn đề về chất lương dữ liệu địa lyacute đươc cung cấp (coacute thecircm thocircng tin trong Phần 8 của hướng dẫn về ldquoYecircu cầu về dữ liệu định vị vugraveng canh taacutec vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo)

Mỗi khi dữ liệu vị triacute địa lyacute đươc cập nhật caacutec bản đồ rủi ro (phaacute rừng chất lương dữ liệu vagrave caacutec khu vực phograveng hộ) đươc cung cấp bởi Rainforest Alliance cũng sẽ đươc cập nhật CH sẽ coacute quyền truy cập bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance trong RACP vagrave CB cũng vậy sau khi hơp đồng đươc kyacute kết vagrave đươc chỉ định trong RACP theo quy trigravenh chứng nhận đươc giải thiacutech trong tagravei liệu nagravey

Xaacutec minh rủi ro

Trước khi tạo bản đồ rủi ro RACP sẽ xaacutec thực dữ liệu địa lyacute do thagravenh viecircn cung cấp Kết quả của quaacute trigravenh nagravey lagrave Rainforest Alliance sẽ xaacutec định những sai soacutet về dữ liệu địa lyacute vagrave đề nghị CH sửa chữa sai soacutet trước khi tiến hagravenh lập bản đồ rủi ro (thocircng tin chi tiết hơn coacute trong Phần 7 của hướng dẫn về ldquoYecircu cầu về dữ liệu định vị vugraveng canh taacutec vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo) Coacute những vấn đề magrave RACP sẽ khocircng thể xaacutec định lagrave những sai soacutet cần đươc sửa chữa bởi CH vagrave do đoacute sẽ yecircu cầu CB xaacutec minh Dữ liệu địa lyacute nagravey sẽ đươc hiển thị trong bản đồ rủi ro về chất lương dữ liệu địa lyacute Viacute dụ lặp lại dữ liệu địa lyacute trecircn caacutec nhoacutem khaacutec nhau

Phaacute rừng vagrave lấn chiecircm trong caacutec khu vực phograveng hộ

Phần nagravey giải thiacutech caacutec quy định aacutep dụng cho việc sử dụng bản đồ rủi ro RA về phaacute rừng vagrave Khu Vực Phograveng Hộ đươc lập nội bộ bởi CH cũng như bởi CB

Ban quản lyacute CH xaacutec minh nội bộ

Chủ đề từ Quy Định

Quy Định

Chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn (611)

1125 Vagravenh đai bao quanh

i Caacutec nhoacutem phải xaacutec định caacutec trang trại nằm ở hoặc gần caacutec khu vực coacute nguy cơ cao đươc thể hiện trong bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

59

Chủ đề từ Quy Định

Quy Định

ii Khi lập bản đồ về caacutec trang trại để tigravem ra caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi caacutec nhoacutem sẽ đến thăm caacutec trang trại đatilde đươc xaacutec định trước đoacute vagrave caacutec nhoacutem sẽ xaacutec định xem việc chuyển đổi caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn coacute diễn ra becircn trong ranh giới của caacutec trang trại hay khocircng

iii Caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trang trại đatilde diễn ra nạn phaacute rừng phải bị loại khỏi nhoacutem

1126 Caacutec điểm

i Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại đươc xaacutec định lagrave nguy cơ cao phải bị loại khỏi nhoacutem HOẶC CH sẽ thăm tất cả caacutec trang trại coacute rủi ro cao vagrave thu thập bằng chứng cho thấy việc chuyển đổi caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn khocircng xảy ra becircn trong ranh giới trang trại như đatilde necircu Nếu việc chuyển đổi diễn ra thagravenh viecircn nhoacutem sẽ bị loại khỏi nhoacutem

ii Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại đươc xaacutec định lagrave rủi ro mức trung bigravenh trong bản đồ rủi ro sẽ đươc CH đến thăm để đaacutenh giaacute xem việc chuyển đổi hệ sinh thaacutei tự nhiecircn coacute xảy ra becircn trong ranh giới trang trại như đatilde necircu hay khocircng Nếu việc chuyển đổi diễn ra thagravenh viecircn nhoacutem sẽ bị loại khỏi nhoacutem

iii Caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trang trại đatilde xảy ra phaacute rừng phải bị loại khỏi nhoacutem

1127 Bản đồ khoanh vugraveng chu vi

i Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại đươc xaacutec định lagrave rủi ro cao trong bản đồ rủi ro hoặc sẽ bị loại khỏi nhoacutem hoặc phải cung cấp bằng chứng cho thấy rằng khocircng coacute sự chuyển đổi nagraveo diễn ra trong ranh giới trang trại

ii Caacutec trang trại lớn trong nhoacutem đươc xaacutec định lagrave rủi ro cao sẽ bị loại khỏi nhoacutem trừ khi coacute bằng chứng cho thấy khocircng coacute sự chuyển đổi nagraveo diễn ra trong ranh giới trang trại Nếu diện tiacutech đươc chuyển đổi của thagravenh viecircn dưới 1 diện tiacutech trang trai hoặc 10 ha (tugravey thuộc diện tiacutech nagraveo nhỏ hơn) vagrave CH muốn đăng kyacute thực hiện chuyển đocirci nhỏ (khocircng tuacircn thủ mức nhẹ) thagravenh viecircn sẽ đệ trigravenh kế hoạch khắc phụcbồi thường với sự cộng taacutec của một nhagrave sinh thaacutei học Kế hoạch nagravey sẽ đươc CB xem xeacutet

iii Caacutec CH caacute nhacircn đươc xaacutec định lagrave rủi ro cao sẽ khocircng đươc chứng nhận trừ khi coacute thể cung cấp bằng chứng cho thấy rằng khocircng coacute sự chuyển đổi nagraveo diễn ra trong ranh giới trang trại Nếu diện tiacutech đươc chuyển đổi dưới 1 diện tiacutech trang trai hoặc 10 ha (tugravey thuộc diện tiacutech nagraveo nhỏ hơn) vagrave CH muốn đăng kyacute thực hiện chuyển đocirci nhỏ (khocircng tuacircn thủ mức nhẹ) thagravenh viecircn sẽ đệ trigravenh kế hoạch khắc phụclecircn kế hoạch bồi thường với sự cộng taacutec của một nhagrave sinh thaacutei học Kế hoạch nagravey phải đươc CB xem xeacutet

iv Caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trang trại đatilde xảy ra phaacute rừng phải bị loại khỏi nhoacutem

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

60

Chủ đề từ Quy Định

Quy Định

Hoạt động sản xuất vagrave chế biến trong caacutec khu vực phograveng hộ vagrave caacutec vung đệm đươc chỉ định (612)

1128 Vagravenh đai tổng thể bao quanh

i Caacutec nhoacutem phải xaacutec định caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại nằm ở hoặc gần caacutec khu vực coacute nguy cơ cao thể hiện trong bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance

ii Khi lập bản đồ caacutec trang trại để tigravem caacutec điểm vagrave khoanh vugraveng chu vi CH sẽ đến thăm caacutec trang trại đươc xaacutec định ở điểm trước đoacute để xaacutec định xem ranh giới của họ coacute becircn trong khu vực phograveng hộ (PA) hay khocircng

iii Đối với caacutec trang trại đươc xaacutec định becircn trong caacutec Khu Vực Phograveng Hộ những điều sau đươc aacutep dụng

o Sản xuất becircn trong PA lsquoCấmrsquo caacutec thagravenh viecircn nhoacutem sẽ bị loại khỏi nhoacutem

o Sản xuất becircn trong PA lsquoĐược Pheacuteprsquo caacutec thagravenh viecircn nhoacutem sẽ bị loại khỏi nhoacutem nếu hoạt động sản xuất khocircng tuacircn thủ luật aacutep dụng

1129 Caacutec điểm

i Caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trang trại sản xuất becircn trong PA lsquoCấmrsquo sẽ bị loại khỏi nhoacutem

ii Thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại sản xuất becircn trong lsquoGo PArsquo magrave khocircng tuacircn thủ luật ap dụng sẽ bị loại khỏi nhoacutem

iii Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại đươc xaacutec định lagrave nguy cơ cao phải bị loại khỏi nhoacutem HOẶC CH sẽ thăm tất cả caacutec trang trại đoacute vagrave thu thập bằng chứng cho thấy hoạt động sản xuất khocircng diễn ra becircn trong PA lsquoCấmrsquo

iv Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại đươc xaacutec định rủi ro ở mức trung bigravenh sẽ đươc nhoacutem đến thăm để đaacutenh giaacute xem coacute hoạt động sản xuất diễn ra becircn trong PA hay khocircng vagrave coacute tuacircn thủ luật ap dụng hay khocircng

11210 Bản đồ khoanh vugraveng chu vi

i Caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trang trại sản xuất becircn trong PA lsquoCấmrsquo sẽ bị loại khỏi nhoacutem

ii Thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại sản xuất becircn trong PA lsquoĐược Pheacuteprsquo magrave khocircng tuacircn thủ luật ap dụng ở những khu vực nagravey theo xaacutec định của caacutec cơ quan hữu quan sẽ bị loại trừ khỏi nhoacutem

iii Caacutec trang trại thực hiện chuyển đổi ở địa điểm vagrave theo caacutech thức vi phạm yecircu cầu về Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vưc phograveng hộ va cac vung đệm được chỉ đinh theo tiecircu chuẩn hoặc luật aacutep dụng sẽ khocircng đươc cấp chứng nhận

Bảng CR 12 Sử dụng dữ liệu đia lyacute trong việc xaacutec minh nội bộ bởi ban quản lyacute tổ chức

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

61

Caacutec locirci khocircng phu hơp caacutec yecircu cầu về Chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn vagrave Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vực phograveng hộ vagrave caacutec vung đệm đươc chỉ định

Chủ đề vagrave số yecircu cầu tiecircu chuẩn

Quy Định

Chứng nhận nhoacutem Cac trang trai lớn

Chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn

11211 Trong trường hơp số trang trại quy mocirc nhỏ khocircng tuacircn thủ (sau pheacutep ngoại suy từ mẫu thanh tra đaacutenh giaacute đại diện cả nhoacutem dựa trecircn bản đồ rủi ro) đại diện trecircn 1 đến 5 caacutec thagravenh viecircn nhoacutem (trong caacutec nhoacutem kết hơp coacute cả thagravenh viecircn nhoacutem quy mocirc lớn vagrave quy mocirc nhỏ) caacutec trang trại đoacute phải bị loại khỏi nhoacutem Tuy nhiecircn nếu tỷ lệ phần trăm dưới 1 nhoacutem coacute thể quyết định giữ lại những trang trại đoacute Trong cả hai trường hơp nhoacutem sẽ thực hiện caacutec biện phaacutep dưới đacircy để giải quyết NC vagrave traacutenh thực hiện chuyển đổi thecircm

a Thiết lập hệ thống xử phạt đối với caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem để ngăn chặn tigravenh trạng phaacute rừng tiếp tục diễn ra

b Thực hiện caacutec biện phaacutep hoặc đagraveo tạo nacircng cao nhận thức

c Lập vagrave triển khai kế hoạch nocircng lacircm kết hơp để giảm thiểu thất thoaacutet caacutec giaacute trị bảo tồn trước đacircy với mục tiecircu đạt đươc caacutec thocircng số tham chiếu của Rainforest Alliance để coacute boacuteng che tối ưu (xem bảng chuacute giải thuật ngữ) trecircn diện tiacutech iacutet nhất gấp ba lần diện tiacutech đatilde chuyển đổi trong khung thời gian cải thiện lần thứ hai (6 năm) Kế hoạch nagravey sẽ đươc đưa vagraveo kế hoạch quản lyacute nhoacutem của nhoacutem

d Kế hoạch 3 năm thu thập bản đồ khoanh vugraveng chu vi caacutec trang trại của caacutec đơn vị sản xuất gacircy nguy cơ chặt phaacute rừng ở mức trung bigravenh vagrave cao

11212 Nếu nhoacutem lagrave sự kết hơp giữa caacutec đơn vịchủ sở hữu chứng nhận quy mocirc nhỏ vagrave caacutec trang trại lớn nhoacutem phải thực hiện những điều trecircn vagrave đối với caacutec trang trại lớn hơn nhoacutem sẽ thực hiện những điều sau

a Trang trại lớn sẽ bị loại khỏi nhoacutem trong trường hơp diện tiacutech chuyển đổi lớn hơn 1 diện tiacutech trang trại hoặc 10 ha

b Với caacutec trang trại quy mocirc lớn khi diện tiacutech chuyển đổi nhỏ hơn 1 diện tiacutech trang trại hoặc 10 ha CH coacute thể phaacutet triển một kế hoạch phaacutet triểnbồi thường coacute sự tham gia của một nhagrave sinh thaacutei học để giải quyết NC vagrave giữ lại thagravenh viecircn nhoacutem tuy nhiecircn NC vẫn bị tiacutenh vagraveo phần trăm thagravenh viecircn khocircng tuacircn thủ (xem ở trecircn)

11215 Nếu CB phaacutet hiện vagravehoặc xaacutec nhận bằng chứng chuyển đổi trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave diện tiacutech chuyển đổi nhỏ hơn 1 diện tiacutech trang trại hoặc 10 ha (tugravey theo diện tiacutech nagraveo nhỏ hơn) Sau đoacute CH phải gửi một kế hoạch khắc phụcbồi thường với sự cộng taacutec của một nhagrave sinh thaacutei học Kế hoạch nagravey phải đươc CB xem xeacutet

11216 Nếu một diện tiacutech lớn hơn 1 tổng số diện tiacutech trong Giấy Chứng Nhận hoặc 10 ha (tugravey thuộc diện tiacutech nagraveo nhỏ hơn) đươc chuyển đổi CH sẽ khocircng đươc cấp chứng nhận

11217 Trong mọi trường hơp CH coacute thể cung cấp bằng chứng cho thấy rằng hoạt động phaacute rừng khocircng diễn ra becircn trong ranh giới trang trại

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

62

Chủ đề vagrave số yecircu cầu tiecircu chuẩn

Quy Định

11213 Nếu caacutec trang trại khocircng tuacircn thủ chiếm hơn 5 (iacutet nhất 10 ha hoặc 5 thagravenh viecircn nhoacutem đatilde đaacutenh giaacute) của nhoacutem thigrave cả nhoacutem sẽ khocircng đươc chứng nhận

11214 Trong mọi trường hơp tất cả caacutec trang trại đươc phacircn loại lagrave nguy cơ cao nhưng CH muốn giữ chương trigravenh chứng nhận CH phải cung cấp chứng cứ cho thấy việc phaacute rừng khocircng xảy ra trong ranh rới trang trại như đatilde giải thiacutech ở phần trước

Hoạt động sản xuất vagrave chế biến trong caacutec khu vực phograveng hộ vagrave caacutec vugraveng đệm đươc chỉ định

11215 Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem khocircng tuacircn thủ sẽ bị loại khỏi nhoacutem nếu

a Thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại sản xuất trong PA lsquoĐược Pheacuteprsquo magrave khocircng tuacircn thủ luật ap dụng vagrave kế hoạch quản lyacute ở những khu vực nagravey

b Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem coacute trang trại sản xuất trong PA lsquoCấmrsquo

11216 Caacutec nhoacutem coacute hơn 5 thagravenh viecircn nhoacutem trong NC với yecircu cầu về Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vưc phograveng hộ va cac vung đệm được chỉ đinh sẽ khocircng đươc chứng nhận

11217 Trong mọi trường hơp CH coacute thể cung cấp bằng chứng cho thấy việc sản xuất đatilde khocircng diễn ra vi phạm yecircu cầu về Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vưc phograveng hộ va cac vung đệm được chỉ đinh

bull Nếu sự chuyển đổi diễn ra ở địa điểm vagrave caacutech thức vi phạm tiecircu chiacute yecircu cầu về Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vưc phograveng hộ vagrave caacutec vung đệm được chỉ đinh hoặc luật aacutep dụng trang trại sẽ khocircng đươc chứng nhận

bull Trong mọi trường hơp CH coacute thể cung cấp bằng chứng cho thấy việc sản xuất đatilde khocircng diễn ra vi phạm yecircu cầu về Hoat động sản xuất vagrave checirc biecircn trong caacutec khu vưc phograveng hộ vagrave cac vung đệm được chỉ đinh

Bảng CR 13 Caacutec locirci khocircng phu hơp caacutec yecircu cầu về Chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave caacutec hệ sinh thaacutei tự nhiecircn vagrave Hoạt động sản xuất vagrave chế biến trong caacutec khu vực phograveng hộ vagrave cac vung đệm đươc chỉ đinh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

63

CHƯƠNG 2 QUY ĐỊNH THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute GIỚI THIỆU

Mục tiecircu của chương nay

Mục tiecircu chiacutenh của chương nagravey lagrave

bull Để thiết lập caacutec yecircu cầu magrave caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận (CB) phải tuacircn thủ nhằm đảm bảo caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute đươc thực hiện theo một quaacute trigravenh coacute cấu truacutec nhất quaacuten coacute đươc thocircng tin chiacutenh xaacutec về Đơn Vị Sở Hữu Chứng Nhận (CH)

bull Để đảm bảo rằng caacutec quyết định chứng nhận đươc đưa ra dựa trecircn thocircng tin trigravenh bagravey trung thực chiacutenh xaacutec vagrave cocircng bằng về mức độ thực hiện caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn của CH

bull Để cung cấp khung chương trigravenh để dựa vagraveo đoacute Rainforest Alliance coacute thể thực hiện quaacute trigravenh chuẩn hoacutea để đaacutenh giaacute vagrave giaacutem saacutet hoạt động của caacutec Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận (CB) đươc ủy quyền

21 CAacuteC YEcircU CẦU CHUNG

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

211 Trong mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB phải tocircn trọng vagrave triển khai hiệu quả caacutec nguyecircn tắc thocircng lệ vagrave hướng dẫn thanh tra đaacutenh giaacute trong phiecircn bản mới nhất của ISO19011

212 CB phải thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute theo caacutec loại đaacutenh giaacute vagrave thocircng baacuteo đaacutenh xaacutec định trong tagravei liệu nagravey

213 CB phải đảm bảo rằng quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute tức lagrave lập kế hoạch thực hiện baacuteo caacuteo

a Bao gồm tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng tại mỗi địa điểm đươc thanh tra đaacutenh giaacute bởi nhoacutem đaacutenh giaacute CB

b Xem xem xeacutet tất cả caacutec loại higravenh người lao động tại cơ sở ngoagravei cơ sở bao gồm toagraven thời gian baacuten thời gian thời vụ vagrave tại nhagrave bất kể họ lagrave người địa phương hay nhập cư hơp phaacutep hay bất hơp phaacutep kyacute hơp đồng trực tiếp với CH hay thocircng qua nhagrave thầu phụ nhagrave cung cấp dịch vụ hoặc nhagrave cung cấp dịch vụ lao động

c Xem xeacutet tất cả caacutec hoạt động do CH thực hiện trong phạm vi chứng nhận vagrave caacutec rủi ro liecircn quan

214 Một thanh tra viecircn khocircng đươc đaacutenh giaacute quaacute 8 giờ trong tổng thời gian thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm nhiều ca lagravem việc trong một ngagravey

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

64

a Thời gian thanh tra đaacutenh giaacute nagravey bao gồm cả thời gian di chuyển giữa caacutec trang trạicơ sở vagrave khocircng bao gồm thời gian đội thanh tra đaacutenh giaacute di chuyển từ nơi ở tới địa điểm thanh tra đaacutenh giaacute vagraveo buổi saacuteng

b Điều nagravey khocircng bao gồm giờ ăn vagrave bất kỳ giờ nghỉ nagraveo khaacutec

c Trong caacutec trường hơp chiacutenh đaacuteng thời gian thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể vươt quaacute 8 giờ Trong caacutec trường hơp nagravey đội thanh tra đaacutenh giaacute phải ghi lại thời gian trong hệ thống lưu trữ hồ sơ của CB vagrave cung cấp cho Rainforest Alliance theo yecircu cầu

215 CB phải lưu trữ hồ sơ về thời gian lagravem việc của từng thanh tra viecircn vagrave nhacircn viecircn để đảm bảo rằng thời gian lagravem việc quaacute giờ đươc đền bugrave xứng đaacuteng cho caacutec thanh tra viecircn vagrave nhacircn viecircn tham gia vagraveo quaacute trigravenh cấp chứng nhận

a Thời gian lagravem việc của caacutec thanh tra viecircn vagrave nhacircn viecircn bao gồm khocircng chỉ thời gian thanh tra đaacutenh giaacute magrave cả thời gian cho những cocircng việc khaacutec như baacuteo caacuteo xem xeacutet bằng chứng về hagravenh động khắc phục giải quyết khiếu nạikhaacuteng caacuteo

216 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ sử dụng danh mục kiểm tra săn coacute mới nhất caacutec mẫu tagravei liệu ragraveng buộc vagrave dữ liệu do Rainforest Alliance cung cấp để chuẩn bị thực hiện vagrave baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute

217 CB phải ghi lại trong hệ thống của riecircng migravenh vagrave trong RACP ngagravey bắt đầu vagrave kết thuacutec mỗi hoạt động trong quaacute trigravenh chứng nhận iacutet nhất lagrave trong phạm vi magrave CB coacute thể chứng minh phu hơp caacutec yecircu cầu về mốc thời gian trong Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance

218 CB cần phải xaacutec minh caacutec khiếu nạiđiều tralỗi khocircng phu hơp đươc thiết lập chống lại CH bởi caacutec cơ quan chiacutenh phủ hoặc bất kỳ becircn liecircn quan nagraveo khaacutec đối với bất kỳ hoạt động nagraveo liecircn quan trực tiếp đến phạm vi chứng nhận

219 CB phải đảm bảo luocircn phacircn bổ đủ nguồn lực bao gồm cả thời gian để nhacircn viecircn của migravenh thực hiện caacutec nhiệm vụ đươc giao trong quaacute trigravenh chứng nhận Điều nagravey bao gồm thời gian để nhoacutem đaacutenh giaacute thực hiện hiệu quả caacutec hoạt động đaacutenh giaacute bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở caacutec hoạt động chuẩn bị thực hiện vagravehoặc baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute nhằm thu thập tất cả caacutec bằng chứng cần thiết để đưa ra một baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute chiacutenh xaacutec

2110 CB phải luocircn đưa lương thời gian gần đuacuteng để thực hiện caacutec hoạt động cần thiết khaacutec nhau vagraveo chi phiacute của quaacute trigravenh chứng nhận liecircn quan đến caacutec kịch bản rủi ro khi chuẩn bị gửi cho CH Chi phiacute của những hoạt động nagravey ước tiacutenh gồm nhưng khocircng giới hạn ở

a xem xeacutet chấp nhận đơn đăng kyacute

b chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute

c thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute

d baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute coacute xeacutet đến thời gian cần thiết để baacuteo caacuteo trong RACP

e chi phiacute ước tiacutenh để tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute điều tra trong danh mục của CB

f chi phiacute ước tiacutenh để tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất trong danh mục của CB

g chi phiacute ước tiacutenh cho những CH khocircng chuẩn bị tốt cho việc chứng nhận đogravei hỏi CB phải dagravenh nhiều thời gian hơn để xem xeacutet tagravei liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute vagrave lựa chọn mẫu lớn hơn mức yecircu cầu tối thiểu trong tagravei liệu nagravey

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

65

h nếu coacute chi phiacute ước tiacutenh cho caacutec CH coacute rủi ro cao trong danh mục coacute thể cần thời gian thanh tra đaacutenh giaacute dagravei hơn

i bất kỳ rủi ro nagraveo liecircn quan về bối cảnh vagrave rủi ro cao liecircn quan đến phạm vi địa lyacute nhất định chẳng hạn như khu vựcquốc gia

j chi phiacute tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan nếu coacute (xem AR42 Tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan)

k chi phiacute điều tra ngoagravei cơ sở nếu coacute (xem AR410 Điều tra ngoagravei cơ sở)

2111 CB phải đảm bảo rằng chỉ những caacute nhacircn đaacutep ứng caacutec yecircu cầu trong Quy tắc RA cho Đơn Vị Thanh Tra Chứng Nhận mới đươc ủy quyền thực hiện caacutec nhiệm vụ đươc giao trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave chứng nhận vagrave những caacute nhacircn đoacute coacute đủ năng lực để xaacutec định bằng chứng về sự khocircng phugrave hơp

2112 Trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem đaacutenh giaacute phải luocircn chuacute yacute đến xung đột về nguyecircn tắc lơi iacutech vagrave từ chối cocircng việc tư vấn (xem Phụ Lục AR8 Hỗ trơ đươc pheacutep vagrave khocircng đươc pheacutep trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute)

2113 CB phải đảm bảo rằng nhacircn viecircn của migravenh sẽ khocircng thực hiện bất kỳ hoạt động tư vấn nagraveo đối với bất kỳ hoạt động tư vấn nagraveo của Rainforest Alliance CH trong thời gian 2 năm trước ngagravey đaacutenh giaacute đầu tiecircn đến 2 năm sau ngagravey đaacutenh giaacute cuối cugraveng

2114 CB phải đaacutep ứng hiệu quả caacutec yecircu cầu đươc xaacutec định trong caacutec Phụ Lục của tagravei liệu nagravey đối với caacutec hoạt động đaacutenh giaacute coacute liecircn quan

2115 CB phải xaacutec định vagravehoặc ghi lại tất cả caacutec lỗi khocircng phu hơp quan đatilde tigravem đươc trong bất kỳ loại hoạt động đaacutenh giaacute nagraveo

2116 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải chấp nhận vagrave xem xeacutet caacutec dữ liệu kỹ thuật số vagrave hoặc bằng chứng kỹ thuật số do CH cung cấp viacute dụ từ IMS kỹ thuật số để xaacutec minh sự (khocircng) sự phugrave hơp của CH với caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn hiện hagravenh

Lưu yacute CB vagrave nhoacutem đaacutenh giaacute khocircng đươc pheacutep chỉ chấp nhận bằng chứng tuacircn thủ trecircn giấy tờ đặc biệt lagrave khi ngagravey cagraveng nhiều dữ liệu đang đươc thu thập lưu trữ vagrave phacircn tiacutech ở định dạng số hoacutea

2117 CB phải đảm bảo rằng caacutec hagravenh động khắc phục do CH thực hiện sau khi đaacutenh giaacute đươc triển khai thiacutech hơp ở tất cả caacutec địa điểm trang trại vị triacute trong phạm vi chứng nhận vagrave khocircng chỉ caacutec địa điểmtrang trạivị triacute đatilde gheacute thăm

2118 CB sẽ luocircn yecircu cầu sự chấp thuận của Rainforest Alliance trước khi thực hiện caacutec hagravenh động đi ngươc lại với bất kỳ quy tắc nagraveo trong hệ thốngtagravei liệu của Rainforest Alliance Assurance Caacutec yecircu cầu ngoại lệ như vậy sẽ đươc gửi đến cbcertraorg hoặc theo hướng dẫn khaacutec của Rainforest Alliance iacutet nhất 3 tuần trước ngagravey thực hiện dự kiến

Lưu yacute ngay cả khi một ngoại lệ đươc phecirc duyệt sớm thigrave vẫn coacute thể khocircng đươc pheacutep đưa ra quyết định vagraveo thời gian CB mong muốn

2119 Caacutec nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB coacute thể thực hiện caacutec hagravenh động sai lệch với caacutec quy tắc magrave khocircng cần phải coacute sự chấp thuận trước CHỈ khi

a Những quyết định ấy đươc đưa ra khi họ đang lagravem việc tại cơ sở vagrave coacute lyacute do chiacutenh đaacuteng

b Những sai lệch ấy sẽ khocircng gacircy nguy hiểm cho uy tiacuten của chương trigravenh chứng nhận

c Caacutec sai lệch lagrave kết quả của caacutec thocircng tinthay đổi magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacuteCB chưa biết trước cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

66

d Trong những trường hơp nagravey nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải cung cấp lyacute lẽ bằng văn bản trong baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

2120 Trong trường hơp chứng nhận theo nhoacutem CB phải tiết lộ tecircn của những nocircng dacircn sẽ đươc đến thăm khocircng sớm hơn một ngagravey trước chuyến thăm tại caacutec trang trại đatilde chọn

Lưu yacute Vagraveo saacuteng ngagravey hocircm trước CB coacute thể thocircng baacuteo tecircn của những nocircng dacircn sẽ đươc đến thăm vagraveo buổi chiều ngagravey hocircm sau

2121 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ đưa tất cả caacutec ca lagravem việc vagraveo trong một lần thanh tra đaacutenh giaacute

a CB phải điều chỉnh caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute của migravenh để đảm bảo bao quaacutet tất cả caacutec quy trigravenh chiacutenh trong tất cả caacutec ca lagravem việc

b Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ khocircng đaacutenh giaacute cả ca lagravem việc thứ 2 vagrave thứ 3 trong một ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute tại cugraveng một vị triacuteđịa điểm

Lưu yacute Nếu một địa điểm của CH trang trại (viacute dụ đơn vị chế biến) cần nhiều thời gian di chuyển (viacute dụ hơn 15 giờ laacutei xe) để đến thăm lại vagrave cần iacutet hơn một ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute trong khi coacute nhiều ca lagravem việc cần đaacutenh giaacute CB coacute thể yecircu cầu Rainforest Alliance cho pheacutep trường hơp ngoại lệ đối với quy định nagravey trong giai đoạn chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute

22 ĐƠN XIN CHỨNG NHẬN

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

221 CB phải xacircy dựng vagrave thực hiện hiệu quả một quy trigravenh bằng văn bản cho quaacute trigravenh xem xeacutet đơn xin chứng nhận vagrave để thực hiện caacutec hoạt động trước khi đaacutenh giaacute nhằm đảm bảo rằng

a Quaacute trigravenh nagravey đươc hoagraven thagravenh kịp thời theo yecircu cầu trong Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance

b CB đatilde nhận đươc dữ liệu đầy đủ vagrave chiacutenh xaacutec trước khi tiến hagravenh bước tiếp theo trong quaacute trigravenh chứng nhận

c Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ đạt đươc caacutec mục tiecircu thanh tra đaacutenh giaacute bằng caacutec nguồn lực nhất định

222 CB sẽ xem xeacutet tất cả caacutec thocircng tin thu đươc từ CH để đảm bảo rằng

a Thocircng tin về CH vagrave caacutec hệ thống liecircn quan lagrave đủ để lập kế hoạch vagrave thực hiện caacutec hoạt động chứng nhậnđaacutenh giaacute

b Phạm vi chứng nhận vagrave caacutec hoạt động của người nộp đơn đươc xaacutec định rotilde ragraveng

c CB coacute năng lực khả năng vagrave nguồn lực cần thiết để tiến hagravenh hoạt động chứng nhận đươc đề nghị

223 Sau khi CB phecirc duyệt đơn xin chứng nhận vagravehoặc dữ liệu từ RACP magrave CH đatilde nộp CB phải đảm bảo rằng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute quyền truy cập vagraveo phiecircn bản đatilde đươc phecirc duyệt để chuẩn bị vagrave thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất 4 tuần trước ngagravey đầu tiecircn tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Lưu yacute CH cần cung cấp dữ liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất 4 tuần trước khi thanh tra đaacutenh giaacute CB cần phải coacute một quy trigravenh để cung cấp những dữ liệu đoacute cho nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute ngay khi coacute dữ liệu Khi dữ liệu do CH cung cấp khocircng đầy đủ để cho pheacutep chuẩn bị thanh tra đaacutenh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

67

giaacute CB cần hoatilden thanh tra đaacutenh giaacute (vui lograveng xem Phần 14 Quaacute trigravenh cấp chứng nhậnCH cập nhậtcung cấp dữ liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute hoặc xaacutec thực)

224 Sau khi đaacutenh giaacute CB sẽ cập nhật dữ liệu trong đơn xin chứng nhận trong RACP nếu xaacutec định caacutec thay đổi vagravehoặc khaacutec biệt trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

23 LẬP KẾ HOẠCH VAgrave CHUẨN BỊ ĐAacuteNH GIAacute

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

231 Trong quaacute trigravenh chuẩn bị để thanh tra đaacutenh giaacute CB phải xaacutec minh tối thiểu những nội dung sau

a Sự thagravenh lập chiacutenh thức của CH với tư caacutech lagrave hơp taacutec xatilde hoặc một loại phaacutep nhacircn khaacutec bao gồm cả (caacutec) địa chỉ thực tế

Lưu yacute Ngoại trừ tugravey chọn chứng nhận trang trại đơn lẻ một CH của caacutec tugravey chọn chứng nhận khaacutec phải lagrave một phaacutep nhacircn đatilde đăng kyacute tại quốc gia đoacute

b Đăng kyacute caacutec địa điểmtrang trại như trong RACP

c Sơ đồ tổ chức của CH vagrave vai trograve traacutech nhiệm của những nhacircn sự chủ chốt viacute dụ như từ Cocircng Cụ Đaacutenh Giaacute Năng Lực

d Tiến trigravenh sản xuất sản phẩm vagrave (caacutec) bản đồbố cục về caacutec địa điểm vagrave cơ sở của CH

e Luật aacutep dụng hoặc CBA

f Đối với thanh tra đaacutenh giaacute Tiecircu Chuẩn Trang Trại Xaacutec định xem coacute cần tham vấn caacutec becircn liecircn quan hay khocircng (xem AR42 Tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan)

232 CB phải đảm bảo rằng trước mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute CB sẽ cung cấp cho nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute danh saacutech cập nhật nhất về caacutec luật hiện hagravenh vagrave đaacutenh giaacute rủi ro quốc gia (nếu coacute) trong phạm vi địa lyacute của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute đoacute vagrave bất kỳ nguồn lực nội bộ liecircn quan nagraveo khaacutec của CB chẳng hạn như kết quả đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute CB (nếu do ngườinhoacutem khaacutec thực hiện) caacutec mẫu cocircng cụ cần thiết để thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute Nhoacutem đaacutenh giaacute phải xem xeacutet vagrave sử dụng hiệu quả caacutec nguồn lực nagravey để chuẩn bị lập kế hoạch vagrave thực hiện cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

233 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải xacircy dựng kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute cho mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute bằng caacutech sử dụng tất cả dữ liệu coacute săn từ RACP dữ liệu cập nhật nhận đươc từ CH trong quaacute trigravenh chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute vagrave dữ liệu từ caacutec nguồn aacutep dụng khaacutec như tham vấn caacutec becircn liecircn quan điều tra becircn ngoagravei cơ sở Caacuten bộ thanh tra chiacutenh phải chịu traacutech nhiệm về chất lương vagrave việc thực hiện kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute

234 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng kế hoạch lagravem rotilde vai trograve vagrave traacutech nhiệm của tất cả caacutec thagravenh viecircn nhoacutem cũng như lagravem rotilde vai trograve của những nhacircn sự chủ chốt (xem phần 2314 dưới đacircy) từ CH những người sẽ cần cung cấp quyền truy cập vagravehoặc tạo điều kiện cho caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute khaacutec nhau

235 Đối với mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute CB phải xaacutec nhận ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn trong RACP hoặc một cơ chế khaacutec do RA chỉ định iacutet nhất 6 tuần trước khi thanh tra đaacutenh giaacute Rainforest Alliance sẽ aacutep dụng ngagravey đầu tiecircn nagravey để lập kế hoạch cho caacutec hoạt động giaacutem saacutet (CBCH) của migravenh Sau khi ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn đươc xaacutec nhận CB sẽ khocircng thay đổi ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

68

Lưu yacute ngagravey đầu tiecircn của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute phải đươc thoả thuận giữa CB vagrave CH trước thời điểm CH tải lecircn tất cả caacutec dữ liệu chuẩn bị đaacutenh giaacute cần thiết trong RACP Điều nagravey coacute nghĩa lagrave CB vagrave CH phải kyacute thỏa thuận chứng nhận vagrave ấn định ngagravey nagravey sớm hơn 6 tuần trước ngagravey đaacutenh giaacute theo kế hoạch Coacute khả năng ngagravey đaacutenh giaacute chiacutenh xaacutec đươc xaacutec định sau khi CB đatilde nhận vagrave phacircn tiacutech dữ liệu do CH cung cấp

236 Đối với mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute phải tải kế hoạch đaacutenh giaacute chi tiết vagrave chiacutenh thức lecircn RACP iacutet nhất 2 tuần trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn Sau khi kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute cuối cung đươc tải lecircn RACP CB khocircng đươc thay đổi ngagravey đaacutenh giaacute thời hạn đaacutenh giaacute vagrave thagravenh phần của nhoacutem đaacutenh giaacute đatilde chọn CB phải giải trigravenh cho bất kỳ thay đổi nagraveo về kế hoạch đaacutenh giaacute sau khi đatilde đươc tải lecircn

237 Rainforest Alliance coacute quyền khocircng chấp nhận những thay đổi về ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn hoặc nội dung của kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute đatilde tải lecircn viacute dụ như khi Rainforest Alliance đatilde thocircng baacuteo cho CB kế hoạch đaacutenh giaacute hiệu suất của một nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute cụ thể

a Trong trường hơp CB khocircng đaacutep ứng đươc đề nghị đoacute Rainforest Alliance coacute quyền đề nghị CB chi trả caacutec chi phiacute liecircn quan để Rainforest Alliance sắp xếp lại hoạt động đoacute

238 Đối với những lần thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận vagrave giaacutem saacutet thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei CB phải đảm bảo rằng CH nhận đươc kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute thocircng qua RACP hoặc bằng phương tiện của CB khocircng muộn hơn 1 tuần trước ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute đầu tiecircn

239 Đối với caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute đột xuất vagrave điều tra CB phải đảm bảo rằng

a Cuộc thanh tra đaacutenh giaacute như vậy đươc tạo ra trong RACP vagrave kế hoạch đaacutenh giaacute chi tiết đươc tải lecircn RACP khocircng muộn hơn 2 tuần trước ngagravey đaacutenh giaacute đầu tiecircn

b CB sẽ khocircng chia sẻ bất kỳ thocircng tin nagraveo với CH liecircn quan đến chuyến thăm sắp tới cũng như kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute Tuy nhiecircn khi coacute lyacute do hơp lệ CB coacute thể ra quyết định thocircng baacuteo bằng văn bản cho CH về chuyến thăm tối đa lagrave 24 giờ trước ngagravey đầu tiecircn của chuyến thăm magrave khocircng cần chia sẻ kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute chi tiết

2310 Kế hoạch đaacutenh giaacute phải mocirc tả đầy đủ trigravenh tự của caacutec hoạt động đaacutenh giaacute vagrave bao quaacutet đầy đủ toagraven bộ phạm vi đaacutenh giaacute để đảm bảo rằng sự phu hơp của vagrave hiệu quả của hệ thống quản lyacute đươc xaacutec minh đầy đủ cũng như cho pheacutep đối tương dự kiến hiểu ai sẽ lagravem gigrave vagrave vagraveo thời điểm nagraveo magrave khocircng tiết lộ caacutec thocircng tin chi tiết coacute thể ảnh hưởng đến kết quả đaacutenh giaacute hoặc tiacutenh bảo mật của những người coacute liecircn quan

2311 Thanh tra viecircn chiacutenh phải đảm bảo rằng kế hoạch đaacutenh giaacute bao gồm tối thiểu caacutec yếu tố sau

a Mục tiecircu thanh tra đaacutenh giaacute

b Tiecircu chiacute thanh tra đaacutenh giaacute

c Phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm xaacutec định caacutec đơn vị tổ chức vagrave chức năng hoặc caacutec quaacute trigravenh sẽ đươc thanh tra đaacutenh giaacute

d Ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute

e Caacutec vị triacute sẽ đến thăm viacute dụ nhagrave maacutey trang trại địa điểm của đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụđơn vị cung cấp lao động

f Thời lương thanh tra đaacutenh giaacute dự kiến tại mỗi địa điểm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

69

g Tecircn giới tiacutenh vai trograve vagrave traacutech nhiệm của từng thagravenh viecircn nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm cả phiecircn dịch viecircn chuyecircn gia kỹ thuật quan saacutet viecircn

h Tecircn địa chỉ của CH sẽ đến thăm vagrave thocircng tin liecircn lạc chi tiết của người đươc chỉ định để tạo điều kiện thuận lơi cho cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

i Tecircn vagravehoặc chức danh của những nhacircn sự chủ chốt bắt buộc phải coacute mặt trong cuộc thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

i đại diện ban quản lyacute

ii nhacircn viecircn nhacircn sựnhacircn viecircn tiền lương

iii ban quản lyacute caacutec cơ sở chế biến

iv đại diện Ủy Ban Sức Khỏe vagrave An Toagraven Lao Động nếu coacute

v đại diện người lao động bao gồm (caacutec) đại diện của tổ chức cocircng đoagraven nếu coacute

vi đại diện ủy ban đaacutenh giaacute vagrave xử lyacute

vii đại diện của ủy ban phụ traacutech về giới tiacutenh

viii đại diện của ủy ban giải quyết khiếu nại

ix bất kỳ ủy ban nagraveo khaacutec

j Thời gian vagrave thời lương ước tiacutenh cho từng hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute trong mỗi ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute

k Nếu coacute thể số lần dự kiến thăm trang trại vagravehoặc phỏng vấn người lao động coacute tuyecircn bố từ chối traacutech nhiệm rằng những thocircng tin nagravey coacute thể thay đổi do coacute những rủi ro hoặc thocircng tin magrave CB chưa biết trước khi thanh tra đaacutenh giaacute nhưng xuất hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

l Tuyecircn bố khocircng coacute xung đột lơi iacutech cam kết bảo mật chiacutenh saacutech chống hối lộ vagravehoặc chống tham nhũng bao quaacutet vagrave cụ thể dagravenh riecircng cho cuộc thanh tra đaacutenh giaacute nagravey

m Danh saacutech caacutec becircn quan tacircm đến việc tham gia vagraveo quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vai trograve của họ vagrave những hoạt động magrave họ đươc pheacutep tham gia Viacute dụ nhacircn viecircn RA tham gia với tư caacutech lagrave quan saacutet viecircn hoặc caacutec thanh tra viecircn Giaacutem Saacutet CB của RA hoặc cơ quan cocircng nhận của CB tham gia nếu coacute liecircn quan

n Danh saacutech caacutec tagravei liệu hoặc caacutec nhoacutem tagravei liệu quan trọng phải chuẩn bị săn sagraveng cho cuộc thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm

i Caacutec tagravei liệu liecircn quan đến tiền lương như đatilde necircu trong AR47 Đaacutenh giaacute tiền lương vagrave mức lương đủ sống

ii Thocircng tin về đơn vị cung cấp lao động theo AR48 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị cung cấp lao động

o Hồ sơ toacutem tắt của từng thagravenh viecircn trong nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm lyacute lịch chi tiết liecircn hệ

p Ngocircn ngữ lagravem việc trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave ngocircn ngữ baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute

2312 CB coacute thể quyết định tiết lộ iacutet thocircng tin chi tiết hơn yecircu cầu trong tagravei liệu nagravey nếu điều đoacute tạo cơ hội tốt hơn để đạt đươc caacutec mục tiecircu đaacutenh giaacute Trong trường hơp như vậy CB phải đưa ra lyacute do hơp lyacute để ra quyết định khi tải kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute đatilde thực hiện lecircn RACP sau cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

70

2313 Kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute khocircng đươc tiết lộ caacutec chi tiết của mẫu chẳng hạn như tecircn ID matilde của caacutec trang trại sẽ đến thăm vagravehoặc chi tiết phacircn bổ người lao động sẽ đươc phỏng vấn

2314 CB phải ghi lại vagraveo hệ thống của migravenh iacutet nhất những thocircng tin sau

a Việc trao đổi thocircng tin giữa nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute (caacuten bộ thanh tra chiacutenh) vagrave CB về việc chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute (caacutec) kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm cả caacutec thay đổi

b Thocircng tin trao đổi giữa CB với CH về (caacutec) kế hoạch đaacutenh giaacute bao gồm cả những thay đổi

2315 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện hiệu quả quaacute trigravenh bằng văn bản để thocircng baacuteo cho CH về quyền phản đối bất kỳ thagravenh viecircn nagraveo trong nhoacutem đaacutenh giaacute trong bất kỳ lần thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo magrave CH coacute lyacute do giải trigravenh hơp lệ cho sự phản đối đoacute viacute dụ xung đột lơi iacutech đươc giải trigravenh hơp lyacute vagrave caacutech CB phản ứng với sự phản đối đoacute CB phải ghi lại thocircng tin trao đổi liecircn quan đến quaacute trigravenh nagravey bao gồm cả phản đối từ caacutec CH của migravenh vagrave kết quả của sự phản đối đoacute

2316 CB phải tải lecircn RACP kế hoạch đaacutenh giaacute đatilde triển khai sau cuộc thanh tra đaacutenh giaacute nếu coacute những thay đổi về kế hoạch đatilde đươc xaacutec nhận trong RACP bao gồm cả những lyacute do giải trigravenh cho những thay đổi đoacute

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute trang trai

2317 CB phải xacircy dựng cơ chế xaacutec định vagrave ghi lại caacutec rủi ro về sự phu hơp (gọi lagrave đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute) đối với tiecircu chuẩn của Rainforest Alliance cho mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute

2318 CB phải tải lecircn RACP đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute cho mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất 2 tuần trước ngagravey đầu tiecircn của lần thanh tra đaacutenh giaacute cugraveng với kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute chi tiết

2319 Việc đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện cho mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute phải xem xeacutet tối thiểu

a Bản đồ rủi ro xatilde hội do Rainforest Alliance cung cấp bao gồm Bản Đồ Rủi Ro Khu Vực Lao Động Trẻ Em vagrave Lao Động Cưỡng Bức của Rainforest Alliance cho mỗi quốc gia30 bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute (xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute vagrave Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ) vagrave bất kỳ kết quả bổ sung nagraveo của hệ thống đaacutenh giaacute rủi ro RA nếu coacute

b Đaacutenh giaacute rủi ro (chuyecircn sacircu) do CH thực hiện theo chứng nhận Trang Trại (yecircu cầu Tiecircu Chuẩn 131 163 515)

c Kế hoạch quản lyacute của CH

d Chất lương của dữ liệu địa lyacute (xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute) tức lagrave xem xeacutet caacutec bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance về nạn phaacute rừng caacutec khu vực phograveng hộ vagrave chất lương của dữ liệu địa lyacute

30 Bản đồ rủi ro đatilde đươc lập cho một số quốc gia vagrave hiện tại cho caacutec ngagravenh sau chuối ca cao cagrave phecirc vagrave chegrave

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

71

Lưu yacute Vui lograveng tham khảo hướng dẫn về khocircng gian địa lyacute để biết caacutec bước chi tiết về caacutech sử dụng bản đồ rủi ro

e Đaacutenh Giaacute Rủi Ro Quốc Gia của CB theo Quy Định RA cho caacutec Cơ Quan Cấp Chứng Nhận

f Đaacutenh Giaacute Luật Aacutep Dụng của CB theo Quy Định RA cho caacutec Cơ Quan Cấp Chứng Nhận

g Rủi ro khocircng phugrave hơp chung rủi ro cụ thể trong bối cảnh khu vực quốc gia

h Lịch sử của CH từ caacutec baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute trước đacircy vagravehoặc caacutec nguồn thocircng tin khaacutec magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute biết đươc

i Mức độ phức tạp của caacutec hoạt động trong phạm vi chứng nhận

j Vị triacute địa lyacute của caacutec địa điểm vagrave cơ sở của CH

k Số lương vagrave tiacutenh đồng nhấtđa dạng của caacutec địa điểmtrang trại

l Thocircng tin về người lao động (số lương vagrave loại higravenh người lao động sự hiện diện của caacutec nhoacutem người dễ bị taacutec động thời gian coacute nhiều lao động hơn trong trang trại vagrave caacutec thocircng tin khaacutec)

m Đơn vị chế biến vagrave đoacuteng goacutei

n Hoạt động của hệ thống quản lyacute (IMS) dựa trecircn dữ liệu do CH cung cấp vagrave caacutec baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute

o Caacutec sản phẩm đươc giao dịch vagrave cấp độ truy nguyecircn sản phẩm

p Loại cacircy trồng

q Khiếu nại nội bộ vagrave becircn ngoagravei nếu coacute

r Kết quảlỗi khocircng phugrave hơpđiểm cần chuacute yacute từ (caacutec) cuộc thanh tra đaacutenh giaacute gần nhất

s Rủi ro từ caacutec nhagrave thầu phụđơn vị trung gianđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị cung cấp lao động của CH (xem AR48 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị cung cấp lao động)

t Caacutec dữ liệu chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute khaacutec do CH gửi trước khi thanh tra đaacutenh giaacute (xem phần 14 Quaacute trigravenh cấp chứng nhận)

u Bất kỳ vụ kiện nagraveo chống lại CH Theo Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội CB sẽ thực hiện đaacutenh giaacute sơ bộ caacutec thocircng tin cocircng khai chiacutenh thức để xaacutec minh xem coacute bất kỳ vụ kiện đang diễn rađatilde kết thuacutec hay bất kỳ thủ tục tố tụng tư phaacutep hoặc hagravenh chiacutenh nagraveo chống lại CH đươc thanh tra đaacutenh giaacute liecircn quan đến caacutec vi phạm về quyền của người lao động vagravehoặc nhacircn quyền hay khocircng Trong trường hơp coacute những nội dung đoacute nhoacutem đaacutenh giaacute phải theo dotildei bản chất của vụ việc vagrave xaacutec định xem vụ việc đoacute lagrave riecircng lẻ hay mang tiacutenh hệ thống vagrave nếu khocircng tuacircn thủ Tiecircu Chuẩn

Lưu yacute Một vụ kiện cocircng khai hoặc bất kỳ thủ tục hagravenh chiacutenh hoặc tư phaacutep mở nagraveo khocircng phải lagrave bằng chứng về sự khocircng tuacircn thủ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

72

2320 Kết quả đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ lagrave cơ sở cho31

a Lựa chọn vagravehoặc điều chỉnh quy mocircthagravenh phần mẫu cho caacutec loại mẫu khaacutec nhau bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

i trang trạiđịa điểm trang trại vagrave caacutec đơn vị khaacutec chẳng hạn như đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụđơn vị cung cấp lao động đươc thămphỏng vấn

ii người lao động đươc phỏng vấn

iii caacutec tagravei liệu đươc xem xeacutet

iv caacutec quaacute trigravenhhoạt độngđịa điểm đươc thămquan saacutet

b Xaacutec định thagravenh phần của nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute

c Xaacutec định thời lương thanh tra đaacutenh giaacute

24 LẤY MẪU

Bằng chứng về thanh tra đaacutenh giaacute đươc thu thập trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute dựa trecircn một mẫu thocircng tin coacute săn Do đoacute việc xaacutec định caacutec mẫu đại diện với quy mocirc thiacutech hơp trước khi thanh tra đaacutenh giaacute vagrave điều chỉnh caacutec mẫu nagravey trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute theo nguyecircn tắc thanh tra đaacutenh giaacute dựa trecircn rủi ro lagrave điều rất quan trọng để đạt đươc caacutec mục tiecircu thanh tra đaacutenh giaacute Tagravei liệu nagravey đề cập đến caacutec loại mẫu thocircng tin khaacutec nhau bao gồm viacute dụ mẫu về nocircng dacircn cocircng nhacircn tagravei liệu vagrave kegravem theo caacutec yecircu cầu về quy mocirc mẫu khaacutec nhau Caacutec chủ đề rủi ro khaacutec nhau đươc trigravenh bagravey cũng coacute thể ảnh hưởng đến quy mocirc mẫu tổng thể của cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

Lưu yacute

bull Phần nagravey bao gồm caacutec yecircu cầu chi tiết về lấy mẫu ở trang trại đơn vị trang trại địa điểm

bull Lấy mẫu để thanh tra đaacutenh giaacute traacutech nhiệm chung trong Phụ Lục AR1 Traacutech nhiệm đaacutenh giaacute chung

bull Caacutec yecircu cầu về việc lấy mẫu tagravei liệu để xem xeacutet tại hệ thống quản lyacute đươc necircu trong Phụ Lục AR2 Yecircu cầu tối thiểu về việc lấy mẫu tagravei liệu

bull Caacutec yecircu cầu về việc lấy mẫu tagravei liệu để xem xeacutet tại hệ thống quản lyacute đươc necircu trong Phụ Lục AR2 Yecircu cầu tối thiểu về việc lấy mẫu tagravei liệu

bull Caacutec yecircu cầu về việc lấy mẫu người lao động để phỏng vấn vagrave hồ sơ người lao động để xem xeacutet coacute trong Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn

31 Ngoagravei ra vui lograveng xem Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội liecircn quan đến hậu quả trong trường hơp caacutec chủ đề rủi ro

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

73

bull Caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung liecircn quan đến caacutec chủ đề xatilde hội đươc necircu trong Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội

bull Dữ liệu địa lyacute coacute thể ảnh hưởng như thế nagraveo đến thagravenh phần mẫu đươc mocirc tả trong phần xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute vagrave Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

241 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện coacute hiệu quả quy trigravenh bằng văn bản để xaacutec định mẫu dựa trecircn đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện trước khi thanh tra đaacutenh giaacute vagrave kết quả từ hệ thống đaacutenh giaacute rủi ro Rainforest Alliance nếu aacutep dụng vagrave rủi ro phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

242 Đối với tất cả caacutec hoạt động lấy mẫu CB phải đảm bảo lấy mẫu mang tiacutenh đại diện nhất coacute thể bằng caacutech sử dụng phương phaacutep lấy mẫu ngẫu nhiecircn phacircn tầng để xem xeacutet vagrave xaacutec minh hiệu quả bằng chứng về sự (khocircng) phu hơp của CH

243 Tiacutenh toaacuten để lấy mẫu

a CB phải lagravem trograven con số đatilde tiacutenh thagravenh số nguyecircn tiếp theo

b Trừ khi đươc quy định khaacutec trong caacutec quy định cụ thể trong tagravei liệu nagravey khi số lương đươc tiacutenh toaacuten nhỏ hơn 5 CB phải bao gồm iacutet nhất 5 hoặc tất cả caacutec đối tương như vậy32 (trang trại nhacircn sựngười lao động tagravei liệu giao dịch vv) trong mẫu thanh tra đaacutenh giaacute khi số lương đối tương nhỏ hơn 5

Lưu yacute Quy định nagravey khocircng aacutep dụng cho số lương địa điểm trong cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chuỗi cung ứng tức lagrave nếu số lương địa điểm đến thăm của chuỗi cung ứng nhỏ hơn 5 thigrave CB khocircng bắt buộc phải điều chỉnh số lương thagravenh 5

c Nếu coacute caacutec yecircu cầu traacutei ngươc nhau về kiacutech thước lấy mẫu dẫn đến hai kiacutech thước mẫu đươc tiacutenh toaacuten khaacutec nhau cho cugraveng một mẫu thigrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ sử dụng mẫu lớn hơn

Lưu yacute Trong trường hơp coacute nghi ngờ vui lograveng tham khảo yacute kiến của Rainforest Alliance

244 Trước khi thanh tra đaacutenh giaacute trong trường hơp CH đươc CB vagravehoặc Rainforest Alliance xaacutec định lagrave coacute rủi ro cao CB coacute thể quyết định tăng quy mocirc mẫu (trang trại địa điểm tagravei liệu phỏng vấn vv) vagrave CB coacute thể quyết định thăm tất cả caacutec trang trại thagravenh viecircn quy mocirc lớn hoặc tất cả caacutec địa điểm trong phạm vi trong một lần thanh tra đaacutenh giaacute

245 Trong quaacute thanh tra trigravenh đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB coacute thể tăng quy mocirc mẫu (trang trại địa điểm tagravei liệu phỏng vấn vv) theo yecircu cầu tối thiểu trong tagravei liệu nagravey khi (caacutec) rủi ro cao về (caacutec) chủ đề liecircn quan đatilde đươc nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute xaacutec định

32 Caacutec đối tương trong ngữ cảnh nagravey coacute nghĩa lagrave caacutec thagravenh viecircn của nhoacutem đối tương magrave từ đoacute bạn đang xaacutec định một mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

74

a Khi những thay đổi đoacute lagrave do thocircng tin magrave CB biết trước cuộc thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ điều chỉnh caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute của migravenh để phugrave hơp với những thay đổi magrave khocircng lagravem tăng chi phiacute thanh tra đaacutenh giaacute cho CH Điều nagravey coacute thể dẫn đến việc yecircu cầu một trường hơp ngoại lệ từ Rainforest Alliance vagrave tạo một hồ sơ sai lệch

b Khi những thay đổi đoacute lagrave do thocircng tin CB chưa biết trước khi thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ thecircm thời gian để xem xeacutet (caacutec) mẫu tăng thecircm vagrave CH sẽ chi trả caacutec chi phiacute bổ sung coacute liecircn quan cho caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute vagrave baacuteo caacuteo Trong những trường hơp như vậy CH phải hơp taacutec đầy đủ với CB vagrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của họ nếu khocircng CB coacute quyền chấm dứt thanh tra đaacutenh giaacute vagravehoặc đigravenh chỉ giấy pheacutep hiện đang coacute hiệu lực vagravehoặc hủykhocircng chứng nhận cho CH

Lưu yacute Thời gian bổ sung cần thiết sẽ phụ thuộc vagraveo mức độ thay đổi magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute chưa biết

246 CB phải lưu hồ sơ về tất cả caacutec bước lấy mẫu bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở quy mocirc mẫu kegravem theo nội dung giải thiacutech vagrave caacutec thocircng số đươc sử dụng để xaacutec định mẫu cho cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

247 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải tuacircn thủ caacutec quy định bổ sung hiện hagravenh về lấy mẫu trong caacutec Phụ Lục của Chương nagravey khi xaacutec định (trước) caacutec mẫu thanh tra đaacutenh giaacute khaacutec nhau Cụ thể

a Phụ Lục AR1 Traacutech nhiệm đaacutenh giaacute chung xaacutec định caacutec yecircu cầu đối với việc lấy mẫu Khoản tiền chi trả cho sự khaacutec biệt của sản phẩm chứng nhận bền vững vagrave Caacutec khoản chi phiacute thực hiện cocircng taacutec bền vững đối với sản phẩm đươc chứng nhận

b Phụ Lục AR2 Yecircu cầu tối thiểu về việc lấy mẫu tagravei liệu xaacutec định caacutec yecircu cầu bổ sung đối với tagravei liệu lấy mẫu

c Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn xaacutec định caacutec yecircu cầu bổ sung để lấy mẫu phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn

d Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội xaacutec định việc rủi ro khocircng phugrave hơp với caacutec chủ đề xatilde hội sẽ ảnh hưởng như thế nagraveo đến caacutec mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

e Xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute vagrave Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ xaacutec định dữ liệu địa lyacute vagrave rủi ro nạn phaacute rừngsản xuất tronglấn chiếm caacutec khu vực phograveng hộ sẽ ảnh hưởng như thế nagraveo đến caacutec mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

75

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

248 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ đến thăm tại mẫu đại diện về nơi ở viacute dụ nhagrave ở vagrave nhagrave tạm sử dụng phương phaacutep tiếp cận dựa trecircn rủi ro để quan saacutet thực tế về sự phu hơp với caacutec yecircu cầu liecircn quan đến caacutec chủ đề xatilde hội vagrave caacutec yecircu cầu coacute thể ảnh hưởng đến sức khỏean toagraven của con người chẳng hạn như lưu trữ hoacutea chất taacutei sử dụng caacutec thugraveng chứa hoacutea chất thải bỏ chất thải nước uống bảo quản thiết bị hoacutea chất vagrave thiết bị bảo hộ caacute nhacircn (PPE) vagravehoặc rủi ro của caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn hiện hagravenh khaacutec

249 Đối với caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ33 vagrave caacutec đơn vị cung cấp dịch vụ khocircng coacute giấy chứng nhậnchứng thực của Rainforest Alliance caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung sau sẽ đươc aacutep dụng

a CB phải phacircn tiacutech caacutec rủi ro liecircn quan đến phạm vi của từng đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ vagrave đưa chuacuteng vagraveo mẫu thanh tra đaacutenh giaacute phu hơp với rủi ro liecircn quan

b CB phải đảm bảo rằng mỗi đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ đều đươc đaacutenh giaacute iacutet nhất một lần trong chu kỳ chứng nhận 3 năm Khi đơn vị cung cấp dịch vụ lagrave đơn vị cung cấp lao động CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong AR48 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị cung cấp lao động của tagravei liệu nagravey

i CB sẽ sử dụng phương phaacutep tiếp cận dựa trecircn rủi ro để xaacutec định (caacutec) đơn vị (tức lagrave đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ hoặc đơn vị cung cấp lao động) sẽ đến thăm thực tế Nếu coacute săn tất cả caacutec thocircng tin cần thiết để xaacutec minh vagrave xaacutec nhận sự (khocircng) phugrave hơp của caacutec đơn vị nagravey magrave khocircng cần đến thăm thực tế nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị nagravey từ địa điểm của CH Tuy nhiecircn viacute dụ một số tagravei liệungười lao động hoặc thocircng tin trực quan (viacute dụ xaacutec minh nhagrave ở đươc cung cấp cho người lao động) khocircng coacute săn hoặc khocircng thể đươc xaacutec minh từ địa điểm của CH CB sẽ đến thăm đơn vịtổ chức đoacute

Lưu yacute nếu nhagrave thầu phụ xử lyacutechế biến sản phẩm đươc chứng nhận dự kiến nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ đến thăm địa điểm magrave caacutec hoạt động đoacute đươc thực hiện

ii Trong trường hơp một đơn vị đươc chọn để thanh tra đaacutenh giaacute nhưng khocircng săn sagraveng phỏng vấn trực tiếp nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ chọn một đơn vị khaacutec coacute hồ sơrủi ro tương tự hoặc quyết định phỏng vấn đơn vị đoacute bằng caacutech sử dụng phương phaacutep khaacutec chẳng hạn như thocircng qua thanh tra đaacutenh giaacute từ xa

c Trong những lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo CB sẽ xem xeacutet lại một mẫu đại diện cho caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ để xaacutec minh tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục đươc necircu ra trong caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute trước trong phạm vi nội bộ vagravehoặc becircn ngoagravei nếu coacute

2410 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet iacutet nhất bằng căn bậc hai của tổng số lương nhacircn viecircn thanh tra nội bộ hoặc 8 người tugravey thuộc vagraveo số lương nagraveo iacutet hơn để xaacutec minh năng lực vagrave hiệu quả hoạt động của họ trong thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhậngiaacutem saacutet

33 Về việc lấy mẫu caacutec nhagrave thầu phụ của CH chuỗi cung ứng CB tuacircn theo caacutec quy định lấy mẫu chuỗi cung ứng chung vigrave nhagrave thầu phụ của chuỗi cung ứng đươc coi lagrave một địa điểm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

76

a Trong hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute đươc chứng nhận nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải đảm bảo rằng nhacircn viecircn thanh tra nội bộ đươc chứng kiến chưa nhigraven thấy caacuten bộ thanh tra của CB thực hiện thanh tra đaacutenh giaacutethăm trang trại như thế nagraveo trong cugraveng một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute (xem thecircm ghi chuacute becircn dưới)

b Để chọn những người đươc chứng nhận nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải sử dụng phương phaacutep lấy mẫu phacircn tầng ngẫu nhiecircn dựa trecircn rủi ro Viacute dụ những người coacute nhiềuiacutet kinh nghiệm nhất người đatilde thực hiện số lần thanh tra nội bộ nhiều nhấtiacutet nhất những người đatilde đươc đagraveo tạo nhiều nhấtiacutet nhất vv

Lưu yacute

bull Thanh tra đaacutenh giaacute đươc chứng nhận trong trường hơp nagravey đươc hiểu lagrave một quaacute trigravenh trong đoacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB quan saacutet nhacircn viecircn thanh tra nội bộ của CH thực hiện cocircng taacutec thanh tra nội bộ để đaacutenh giaacute năng lực vagrave hiệu quả lagravem việc của người đoacute

bull Quaacute trigravenh thanh tra nội bộ đươc chứng nhận phải gần nhất coacute thể với hoạt động thanh tra nội bộ thực tế magrave chiacutenh người đoacute đatilde thực hiện trước đoacute magrave khocircng bị ảnh hưởng bởi nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB Hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute đươc chứng nhận coacute thể khocircng cần quan saacutet toagraven bộ một cuộc thanh tra nội bộ Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB coacute thể tập trung vagraveo caacutech thức thực hiện caacutec hoạt động chiacutenh trong cuộc thanh tra nội bộ để đaacutenh giaacute quaacute trigravenh thanh tra nội bộ vagrave năng lực của nhacircn viecircn thanh tra nội bộ

bull Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể yecircu cầu nhacircn viecircn thanh tra nội bộ thực hiện (caacutec phần) thanh tra nội bộ tại một trang trại trong mẫu thanh tra đaacutenh giaacute để đaacutenh giaacute caacutech nhacircn viecircn thanh tra thực hiện quy trigravenh vagrave sau đoacute đaacutenh giaacute thecircm việc thực hiện caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn tại trang trại đoacute Việc để nhacircn viecircn thanh tra nội bộ xem caacutech caacuten bộ thanh tra của CB thực hiện chuyến thăm trang trại sẽ cho pheacutep người đoacute sao cheacutep quy trigravenh Như vậy sẽ khocircng đaacutep ứng đươc mục điacutech đaacutenh giaacute năng lực của nhacircn viecircn thanh tra nội bộ

2411 Đối với hoat động thăm trang trai aacutep dụng caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung sau đacircy

a CB sẽ thanh tra đaacutenh giaacute tất cả caacutec đơn vị chế biến của một CH trang trại đơn lẻ (để biết caacutec tugravey chọn chứng nhận trang trại khaacutec xem phần 2412 vagrave 2413)

b Bất kể tugravey chọn chứng nhận nagraveo nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute đều phải thanh tra đaacutenh giaacute một trang trại đatilde lựa chọn theo tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng

c Đối với trang trại đươc chọn bất kể tugravey chọn chứng nhận nagraveo số lương đơn vị trang trại bao gồm số lương đồng ruộng khu vực bộ phận magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ đến thăm tối thiểu bằng căn bậc hai tổng số đơn vị trang trại

d Đối với tất cả caacutec tugravey chọn chứng nhận trang trại CB phải xacircy dựng vagrave thực hiện coacute hiệu quả quy trigravenh bằng văn bản để lựa chọn caacutec đơn vị trang trại cho thanh tra becircn ngoagravei bằng caacutech sử dụng phương phaacutep tiếp cận dựa trecircn rủi ro Quy trigravenh phải xem xeacutet iacutet nhất

i diện tiacutech sở hữu

ii đa dạng cacircy trồng

iii số đơn vị trang trại do CH trang trại đơn lẻ hoặc caacutec thagravenh viecircn nhoacutem quản lyacute

iv caacutec lỗi khocircng phu hơp đươc phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute becircn ngoagravei vagrave thanh tra nội bộtự đaacutenh giaacute

v sử dụng người lao động (gia đigravenh vagrave thuecirc mướn)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

77

vi khối lương đatilde giaobaacuten cho CH

vii sử dụng caacutec đầu vagraveo

viii loại higravenh hoạt động trong trang trại

ix vị triacutekhoảng caacutech giữa caacutec trang trạiđơn vị trang trại

x hệ sinh thaacutei tự nhiecircn hiện coacute trong trang trại hoặc tiếp giaacutep với khu đất

xi khiếu nại

xii higravenh thức sử dụng đất trước khi cấp giấy chứng nhận

xiii nguy cơ phaacute rừng

xiv nhagrave ở cho người lao động

xv sử dụng nhagrave thầu phụđơn vị cung cấp dịch vụđơn vị cung cấp lao động

xvi thacircm niecircn của người lao động

e CB phải cố gắng đến thăm tất cả caacutec đơn vị trang trại của một trang trại trong một chu kỳ chứng nhận nếu trang trại đoacute đươc thăm lại trong caacutec đơt thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet

f Nhoacutem đaacutenh giaacute phải ghi lại Idsố đơn vị trang trại đatilde đến thăm vagrave đưa thocircng tin nagravey vagraveo baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute

g Trong thanh tra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet phải đến thăm một mẫu đại diện của caacutec đơn vị trang trại nơi ghi nhận NC để xaacutec minh mức độ phu hơp vagrave hiệu quả của hệ thống quản lyacute trong việc xử lyacute caacutec phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute bất kể phaacutet hiện trong caacutec chuyến thăm nội bộ hay becircn ngoagravei

2412 Đối với hoat động đanh gia nhiều trang trai aacutep dụng caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung sau đacircy

a Nếu coacute caacutec trung tacircm mua hagravengthu mua CB phải đaacutenh giaacute iacutet nhất 50 căn bậc hai của số trung tacircm mua hagravengthu mua hoặc 3 trong số đoacute tugravey theo giaacute trị nagraveo cao hơn

b CB phải đảm bảo rằng mỗi đơn vị chế biến đươc đaacutenh giaacute iacutet nhất một lần trong chu kỳ chứng nhận

c CB phải đaacutenh giaacute vị triacute chiacutenhtrung tacircm nơi nhoacutem đaacutenh giaacute coacute quyền truy cập tagravei liệu MS vagrave tiếp cận nhacircn viecircn MS trong mọi loại higravenh đaacutenh giaacute

d CB phải xacircy dựng vagrave thực hiện coacute hiệu quả quy trigravenh để lựa chọn caacutec trang trại thagravenh viecircn trong CH nhiều trang trại sao cho tất cả caacutec trang trại thagravenh viecircn đều đươc thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất một lần trong chu kỳ chứng nhận CB coacute thể quyết định thăm lại caacutec trang trại hoặc tăng quy mocirc mẫu dựa trecircn kết quả của caacutec cuộc đaacutenh giaacute trước đoacute vagravehoặc rủi ro đatilde đươc xaacutec định

e Quy trigravenh phải xem xeacutet iacutet nhất caacutec thocircng số necircu trong phần 2411 trong tagravei liệu nagravey bao gồm cả caacutec thocircng số để lựa chọn đơn vị trang trại

f Nếu lần thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute phaacutet hiện ra caacutec NC CB phải xaacutec minh tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục để giải quyết caacutec NC

i Tại caacutec trang trại nơi phaacutet hiện caacutec NC

ii Iacutet nhất thecircm một trang trại khocircng phaacutet hiện NC coacute thể giới hạn chỉ xaacutec minh caacutec NC đatilde phaacutet hiện cho (caacutec) trang trại thecircm đoacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

78

g Khi một trang trại trong phạm vi chứng nhận nhiều trang trại khocircng duy trigrave sự phugrave hơp hoặc khocircng giải quyết (caacutec) NC đatilde phaacutet hiện một caacutech hiệu quả tất cả caacutec trang trại trong phạm vi chứng nhận sẽ bị đigravenh chỉ chứng nhận vagravehoặc chịu caacutec biện phaacutep trừng phạt đươc aacutep dụng tugravey thuộc vagraveo bản chất của (caacutec) NC

2413 Đối với hoat động đanh gia cấp chứng nhận nhoacutem aacutep dụng caacutec yecircu cầu bổ sung sau đacircy

a Nếu coacute caacutec trung tacircm mua hagravengthu mua CB phải đaacutenh giaacute iacutet nhất 50 căn bậc hai của số trung tacircm mua hagravengthu mua hoặc 3 trong số đoacute tugravey theo giaacute trị nagraveo cao hơn

b CB phải đaacutenh giaacute iacutet nhất bằng căn bậc hai số lương caacutec đơn vị chế biến

c CB phải đaacutenh giaacute vị triacute chiacutenhtrung tacircm nơi nhoacutem đaacutenh giaacute coacute quyền truy cập tagravei liệu MS vagrave tiếp cận nhacircn viecircn MS trong mọi loại higravenh đaacutenh giaacute

d CB phải xacircy dựng vagrave thực hiện coacute hiệu quả quy trigravenh bằng văn bản để lựa chọn caacutec trang trại thagravenh viecircn vagrave đơn vị trang trại của thagravenh viecircn nhoacutem để đưa vagraveo mẫu thanh tra đaacutenh giaacute bằng caacutech sử dụng phương phaacutep tiếp cận dựa trecircn rủi ro

e Quy trigravenh phải xem xeacutet iacutet nhất caacutec thocircng số necircu trong phần 2411 trong tagravei liệu nagravey bao gồm cả caacutec thocircng số để lựa chọn đơn vị trang trại

f Dựa trecircn đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute CB số lương caacutec trang trại quy mocirc nhỏ đươc đến thămthanh tra đaacutenh giaacute sẽ đươc xaacutec định trước khi thanh tra đaacutenh giaacute trong giai đoạn lập kế hoạch Số lương caacutec trang trại quy mocirc nhỏ đươc thanh tra đaacutenh giaacuteđến thăm khocircng đươc nhỏ hơn số lương tối thiểu mặc định (xem becircn dưới)

g Số lương tối thiểu mặc định (DMN) của caacutec trang trại quy mocirc nhỏ đươc đến thăm lagrave căn bậc hai của tổng số caacutec trang trại thagravenh viecircn khocircng bao gồm caacutec trang trại quy mocirc lớn

h CB phải đảm bảo mẫu đại diện nhất của caacutec trang trại thagravenh viecircn đươc đến thăm giữa caacutec lagravengkhukhu vựckhu vực thanh tra nội bộtiểu nhoacutem vv khaacutec nhau

i CB coacute thể tăng tối đa quy mocirc mẫu lecircn gấp hai lần DMN nếu CB phaacutet hiện bất kỳ vấn đề nagraveo coacute thể ảnh hưởng đến độ tin cậy của chứng nhận CB phải ghi lại lyacute do giải trigravenh cho bất kỳ sự điều chỉnh nagraveo của DMN cho mỗi cuộc đaacutenh giaacute

j CB phải tiến hagravenh đến thămthanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất 40 caacutec trang trại quy mocirc lớn hagraveng năm vagrave CB phải đảm bảo rằng mỗi trang trại quy mocirc lớn đều đươc thanh tra đaacutenh giaacute iacutet nhất một lần trong một chu kỳ chứng nhận Trong trường hơp rủi ro đươc đaacutenh giaacute lagrave cao CB coacute thể quyết định tăng quy mocirc mẫu cho caacutec trang trại lớn vagrave coacute thể thăm tất cả caacutec trang trại lớn thuộc phạm vi trong một lần đaacutenh giaacute

k Số lương tối đa caacutec trang trại quy mocirc nhỏ magrave một caacuten bộ thanh tra phải thanh tra đaacutenh giaacute mỗi ngagravey khocircng đươc vươt quaacute saacuteu trang trại Đối với caacutec trang trại quy mocirc lớn tối đa lagrave ba trang trại mỗi ngagravey cho mỗi caacuten bộ thanh tra Nếu CB quyết định tăng số lương trang trại thagravenh viecircn mỗi ngagravey thigrave phải liecircn hệ với Rainforest Alliance để xin miễn trừ trước khi thực hiện vagrave phải lập hồ sơ giải thiacutech cho việc điều chỉnh đoacute

Lưu yacute Rainforest Alliance dự kiến số lương trang trại đươc caacuten bộ thanh tra đến thăm iacutet hơn nhiều so với số tối đa nagravey đặc biệt khi caacutec trang trại thagravenh viecircn cũng coacute caacutec cơ sở caacutec loại cacircy trồng khaacutec caacutec hoạt động sau thu hoạchchế biến tại trang trại

2414 CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung dưới đacircy cho caacutec cuộc đaacutenh giaacute tiếp theo (xem phần 215)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

79

a Nếu trong lần thanh tra đaacutenh giaacute trước chỉ coacute Hệ Thống Quản Lyacute (MS) nhoacutem khocircng đaacutep ứng caacutec yecircu cầu thigrave lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo sẽ chỉ aacutep dụng cho MS Caacutec thagravenh phần đươc đề cập trong lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo coacute thể đươc giới hạn trong phạm vi những lỗi khocircng tuacircn thủ phaacutet hiện đươc Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể mở rộng phạm vi nếu xuất hiện thocircng tin mới hoặc xaacutec định đươc rủi ro mới trong lần thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo

b Nếu trong lần thanh tra đaacutenh giaacute trước chỉ tigravem thấy những điểm khocircng tuacircn thủ giữa caacutec trang trại thagravenh viecircn thigrave quy mocirc mẫu phải gấp đocirci số lương trang trại khocircng đaacutep ứng yecircu cầu tối đa bằng quy mocirc mẫu đươc yecircu cầu trong lần thanh tra đaacutenh giaacute trước Caacutec trang trại khocircng tuacircn thủ sẽ đươc đưa vagraveo mẫu

c Nếu trong lần thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute cả ban quản lyacute nhoacutem vagrave caacutec trang trại thagravenh viecircn đều coacute những điểm khocircng tuacircn thủ caacutec yecircu cầu cả hai đều sẽ đươc đaacutenh giaacute Để xaacutec định quy mocirc mẫu trang trại phải tuacircn thủ caacutec quy định a vagrave b đatilde thiết lập trecircn đacircy

2415 Khi tải lecircn dự thảo baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute CB phải tải caacutec mẫu dự kiến vagrave đatilde thực hiện lecircn RACP cugraveng với lyacute do giải trigravenh cho mọi thay đổi vagravehoặc sai lệch

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Chuocirci Cung Ứng

2416 Đối với hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute SCAs coacute quy mocirc nhiều nhagrave maacuteynhagrave kho aacutep dụng caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung sau đacircy

a CB sẽ thanh tra đaacutenh giaacute địa điểm chiacutenhtrung tacircm trong mọi loại higravenh thanh tra đaacutenh giaacute

b Mẫu địa điểm cần thanh tra đaacutenh giaacute phải bằng căn bậc hai của tổng số địa điểm trong giấy chứng nhận Phải lựa chọn caacutec địa điểm sao cho đại diện đươc caacutec danh mục rủi ro theo caacutec Thanh Tra Đaacutenh Giaacute Chuỗi Cung Ứng (SCA) đatilde hoagraven thagravenh cho mỗi địa điểm Việc lựa chọn mẫu sẽ chỉ đươc thực hiện từ những địa điểm thuộc loại B đến E Caacutec địa điểm thuộc loại A sẽ khocircng nằm trong mẫu Viacute dụ nếu một CH coacute 9 địa điểm (3 loại B 3 loại C 3 loại D) thigrave sẽ tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute một địa điểm của mỗi loại trong số ba loại nagravey tổng cộng lagrave ba chuyến thăm địa điểm Trong trường hơp căn bậc hai của số địa điểm nhỏ hơn năm thigrave CB khocircng cần tăng số chuyến thăm địa điểm lecircn năm chuyến

c Khi lựa chọn caacutec địa điểm để thanh tra đaacutenh giaacute phải xem xeacutet caacutec yếu tố sau

i Phacircn bố địa lyacute

ii Caacutec hoạt động vagravehoặc sản phẩm đươc sản xuất

iii Quy mocirc vagrave độ phức tạp của caacutec địa điểm tham gia

iv Caacutec lĩnh vực cải tiến trong hệ thống quản lyacute đươc xaacutec định bằng caacutec baacuteo caacuteo nội bộ hoặc thanh tra đaacutenh giaacute becircn ngoagravei

v Caacutec địa điểm sản phẩm hoặc quy trigravenh mới

vi Mức độ rủi ro của caacutec địa điểm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

80

d Nếu lần thanh tra đaacutenh giaacute trước đoacute phaacutet hiện ra caacutec NC CB phải xaacutec minh tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục để giải quyết caacutec NC

i Tại caacutec địa điểm phaacutet hiện NC

ii Tối thiểu thecircm một địa điểm khocircng phaacutet hiện NC Coacute thể giới hạn chỉ xaacutec minh caacutec NC đatilde phaacutet hiện đối với (caacutec) địa điểm thecircm đoacute

Lưu yacute CB coacute thể quyết định xaacutec minh tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục tại (địa điểm) thecircm đoacute bằng caacutech thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute từ xa

2417 Trong trường hơp CB vagravehoặc Rainforest Alliance kết luận rằng CH coacute nguy cơ cao CB coacute thể quyết định tăng quy mocirc mẫu vagrave coacute thể đến thăm tất cả caacutec cơ sở thuộc phạm vi trong một lần thanh tra đaacutenh giaacute

25 THỜI GIAN ĐAacuteNH GIAacute

Chỉ aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai khocircng bao gồm thanh tra đaacutenh giaacute chuyển đổi34

Dựa trecircn dữ liệu đươc chia sẻ bởi CH vagrave hệ thống đaacutenh giaacute rủi ro của Rainforest Alliance trong trường hơp aacutep dụng thời lương thanh tra đaacutenh giaacute tối thiểu (MAD) sẽ đươc ước tiacutenh theo cocircng thức dưới đacircy lagravem cơ sở để caacutec CB xaacutec định thời lương thanh tra đaacutenh giaacute thực tế

CB dự kiến sẽ tăng thời lương thanh tra đaacutenh giaacute bằng caacutech sử dụng kết quả của quaacute trigravenh đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute của migravenh để đảm bảo rằng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute đủ thời gian để xaacutec minh sự phugrave hơp của CH

Caacutec quy định trong phần nagravey aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute trang trại chỉ mang tiacutenh bắt buộc đối với thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận từ năm 2022 Khocircng bắt buộc phải aacutep dụng caacutec quy định nagravey trong thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận Chuyển Đổi vagraveo năm 2021

Thời lương thanh tra đaacutenh giaacute cũng coacute thể đươc tăng lecircn dựa trecircn caacutec rủi ro phaacutet sinh do thocircng tin magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB chưa biết trước khi tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute (xem thecircm phần 245 của tagravei liệu nagravey)

251 Khi tiacutenh toaacuten Thời Gian Đaacutenh Giaacute Tối Thiểu (MAD) dự kiến CB phải tuacircn thủ caacutec hướng dẫn sau

252 CB phải thiết lập vagrave thực hiện quy trigravenh bằng văn bản để đaacutenh giaacute khoảng caacutech giữa caacutec trang trại của CH vagrave mức độ di chuyển dễ dagraveng từ trang trại nagravey sang trang trại khaacutec điều nagravey đươc gọi lagrave hệ số chỉ độ lacircn cận nhoacutem (GPF) Để thực hiện đươc điều nagravey CB cũng phải sử dụng kiến thức của migravenh về địa phương để xem xeacutet địa higravenh của địa điểm phương tiện vận chuyển chất lương đường saacute mua vagrave điều kiện thời tiết để xaacutec định GPF Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải xaacutec định GPF thiết thực nhất vagrave khocircng sử dụng dữ liệu nagravey để giảm thời lương thanh tra đaacutenh giaacute

Lưu yacute Hệ số chỉ độ lacircn cận nhoacutem (GPF) đươc CB xaacutec định trước khi đaacutenh giaacute bằng caacutech sử dụng tọa độ GPS của caacutec trang trại trong nhoacutem

34 Caacutec quy định thanh tra đaacutenh giaacute trang trại nagravey lagrave bắt buộc đối với caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng nhận đầu tiecircn vagraveo năm 2022 trở đi (xem thecircm chi tiết về caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute chứng

nhận đầu tiecircn trong caacutec Quy Định Aacutep Dụng Trong Thời Kỳ Chuyển Đổi)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

81

253 CB phải tuacircn theo caacutec hướng dẫn dưới đacircy trong việc xaacutec định GPF vagrave cả caacutec hướng dẫn trong Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

CB đaacutenh giaacute độ lacircn cận Giaacute trị GPF

Caacutec trang trại trong nhoacutem nằm rất gần nhau vagrave mỗi caacuten bộ thanh tra coacute thể dễ dagraveng đến thăm 6 trang trại trong vograveng 8 giờ bao gồm cả thời gian di chuyển giữa 6 trang trại trong 2 lagravengkhukhu vựckhu vực thanh tra nội bộtiểu nhoacutem vv đươc chọn bất kỳ

10

Caacutec trang trại trong nhoacutem nằm ở khoảng caacutech coacute thể tiếp cận vagrave coacute thể đến thăm tối đa 5 trang trại trong vograveng 8 giờ bao gồm cả thời gian di chuyển giữa 5 trang trại trong 2 lagravengkhukhu vựckhu vực thanh tra nội bộtiểu nhoacutem vv đươc chọn bất kỳ

11

Caacutec trang trại trong nhoacutem nằm ở khoảng caacutech xa nhau vagrave coacute thể dễ dagraveng đến thăm tối đa 4 trang trại trong vograveng 8 giờ bao gồm cả thời gian di chuyển giữa 4 trang trại trong 2 lagravengkhukhu vựckhu vực thanh tra nội bộtiểu nhoacutem vv đươc chọn bất kỳ

12

Caacutec trang trại trong nhoacutem nằm khaacute xa nhau vagrave coacute thể đến thăm tối đa 3 trang trại trong vograveng 8 giờ bao gồm cả thời gian di chuyển giữa 3 trang trại trong 2 lagravengkhukhu vựckhu vực thanh tra nội bộtiểu nhoacutem vv đươc chọn bất kỳ

13

Bảng AR1 Xaacutec Định Hệ Số Chỉ Độ Lacircn Cận Nhoacutem

254 Yếu tố rủi ro (RF)

Loại rủi ro của CH Giaacute trị RF

CH trong danh mục rủi ro cao nhất 12

CH trong danh mục rủi ro cao 115

CH trong danh mục rủi ro trung bigravenh 11

CH trong danh mục rủi ro thấp 10

CH trong danh mục rủi ro rất thấp 09

Bảng AR2 Xaacutec Định Yếu Tố Rủi Ro

Lưu yacute Danh mục rủi ro đươc xaacutec định cho mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute tại một CH bằng caacutech sử dụng dữ liệu do CH cung cấp Đacircy sẽ lagrave kết quả từ việc kết hơp kết quả của hệ thống đaacutenh giaacute rủi ro Rainforest Alliance nếu coacute vagrave kết quả đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute của CB

255 Ước Tiacutenh Thời Lương Phỏng Vấn (IDE)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

82

i CB đatilde tiacutenh toaacuten số lương caacutec cuộc phỏng vấn caacute nhacircn (NII) vagrave số lương caacutec cuộc phỏng vấn nhoacutem (NGI) theo caacutec hướng dẫn trong Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn của tagravei liệu nagravey

ii Thời Lương Tối Thiểu cho caacutec cuộc phỏng vấn caacute nhacircn (DI2) sẽ đươc tiacutenh lagrave NII025 giờ

iii Thời Lương Tối Thiểu cho caacutec cuộc phỏng vấn nhoacutem (DGI) sẽ đươc tiacutenh lagrave NGI05 giờ

IDE tối thiểu (theo giờ) = DI2 + DGI

256 Xaacutec định quy mocirc Mẫu Trang Trại

i Quy mocirc mẫu trang trại mặc định (DS2) = căn bậc hai (số trang trại quy mocirc nhỏ trong CH nhoacutem)

ii Quy mocirc mẫu trang trại quy mocirc lớn mặc định (DLS) = số trang trại quy mocirc lớn trong CH 040

257 Thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tại caacutec địa điểm trang trại khaacutec

i Tại một đơn vị chế biến35 iacutet nhất 2 giờđơn vị

ii Tại trung tacircmđịa điểm mua hagravengthu muathu gomđịa điểm iacutet nhất 15 giờtrung tacircm

Thời lượng đanh gia tối thiểu (MAD) ước tiacutenh được tiacutenh như sau

MAD (chứng nhận đơn lẻ) = ((DS26)+(DLS3)) RFGPF + IDE (theo giờ) + (số đơn vị chế biến đươc thanh tra đaacutenh giaacute 2 giờ) + (số trung tacircm mua hagravengthu mua đươc thanh tra đaacutenh giaacute 15 giờ) + 1 ngagravey dagravenh cho Hệ Thống Quản Lyacute

Lưu yacute

bull Cocircng thức trong phần nagravey coacute thể đươc điều chỉnh theo quyết định tugravey yacute của Rainforest Alliance

bull Thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tại đơn vị chế biến dự kiến sẽ tăng lecircn đaacuteng kể nếu coacute caacutec hoạt động xử lyacute phức tạp tại địa điểm đoacute

bull Thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tại một trung tacircmđịa điểm mua hagravengthu muathu gom dự kiến sẽ tăng lecircn đaacuteng kể nếu trung tacircmđịa điểm muaxử lyacute khối lương lớn vagravehoặc từ một số lương lớn caacutec trang trại quy mocirc nhỏ vagravehoặc cả khối lương đươc chứng nhận vagrave khocircng đươc chứng nhận

bull Đối với caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute kết hơp hoặc tổng hơp CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong Phụ Lục AR10 Đaacutenh giaacute kết hơp vagrave tổng hơp

bull Khi sử dụng thocircng dịch viecircn nhoacutem đaacutenh giaacute cần điều chỉnh thời lương đaacutenh giaacute cần thiết cho phugrave hơp Để xaacutec định thời gian bổ sung khi cần (caacutec) thocircng dịch viecircn nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ xem xeacutet liệu cần thocircng dịch viecircn cho caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute nagraveo tức lagrave chỉ trong IMS cả IMS vagrave trang trại cả ban quản lyacute phỏng vấn nocircng dacircn vagrave người lao động vv

35 Đơn vị chế biến coacute thể lagrave nhagrave maacutey cagrave phecirc nhagrave maacutey chegrave kho ca cao trung tacircm cơ sở đoacuteng goacutei (chuối dứa hoa cọ dầu) vv

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

83

bull ldquo1 ngagravey cho Hệ Thống Quản Lyacuterdquo lagrave số lương tối thiểu Dựa trecircn đaacutenh giaacute của migravenh CB cần tăng thời lương để xaacutec minh đầy đủ tigravenh trạng tuacircn thủ tại CH đatilde thăm Viacute dụ tại một nhagrave maacutey sản xuất chegrave lớn hoặc cơ sở chế biến cagrave phecirc số ngagravey đaacutenh giaacute hệ thống quản lyacute dự kiến sẽ tăng lecircn

bull Chứng nhận một lần đươc hiểu lagrave đaacutenh giaacute chỉ bao gồm Tiecircu Chuẩn 2020 của Rainforest Alliance

Chỉ aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute Chuocirci Cung Ứng

258 Thời gian thanh tra đaacutenh giaacute tại cơ sở quản lyacute trung tacircm tối thiểu lagrave 2 giờ để đaacutenh giaacute cocircng taacutec hagravenh chiacutenh (thủ tục quy trigravenh tagravei liệu)

259 Trong cuộc thanh tra đaacutenh giaacute quy mocirc nhiều nhagrave maacuteynhagrave kho CB phải đảm bảo rằng thời lương thanh tra đaacutenh giaacute tối thiểu lagrave 2 giờ cho mỗi địa điểm xử lyacute sản phẩm đươc chứng nhận Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute đảm bảo tối thiểu 4 giờ thanh tra đaacutenh giaacute cho một địa điểm coacute cả hagravenh chiacutenh vagrave xử lyacute sản phẩm đươc chứng nhận

2510 Nếu caacutec chủ đề xatilde hội đươc đưa vagraveo phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute chuỗi cung ứng CB đảm bảo rằng caacutec quy định ảnh hưởng đến thời lương thanh tra đaacutenh giaacute như đươc trigravenh bagravey trong Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn vagrave Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội đươc tuacircn thủ

26 THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute CẤP CHỨNG NHẬN VAgrave THANH TRA GIAacuteM SAacuteT

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

261 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện coacute hiệu quả một quy trigravenh đươc lập thagravenh hồ sơ văn bản mocirc tả caacutech thức thực hiện đaacutenh giaacute cấp chứng nhận vagrave giaacutem saacutet

262 CB phải thực hiện đaacutenh giaacute đầy đủ để đaacutenh giaacute tiacutenh hiệu quả của hệ thống quản lyacute (IMS) CH vagrave tigravenh trạng tuacircn thủ caacutec yecircu cầu hiện hagravenh bằng caacutech thu thập dữ liệu đầy đủ vagrave chiacutenh xaacutec để xaacutec định bằng chứng khaacutech quan vagrave mang tiacutenh đại diện

263 Iacutet nhất cuộc thanh tra đaacutenh giaacute phải thực hiện hiệu quả caacutec hoạt động sau

a Thu thập đầy đủ thocircng tin để xaacutec minh vagrave xaacutec nhận rằng CH coacute phạm vi chiacutenh xaacutec bao gồm ragrave soaacutet vagrave xaacutec nhận tiacutenh chiacutenh xaacutec của dữ liệu do CH cung cấp vagrave từ RACP

b Xaacutec minh số lương chiacutenh xaacutec vagrave cocircng taacutec quản lyacute hiệu quả caacutec địa điểm trang trại người lao động bao gồm từ caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ vagrave đơn vị cung cấp lao động liecircn quan đến chứng nhận

c Đaacutenh giaacute mức độ phugrave hơp của CH liecircn quan đến caacutec yecircu cầu hiện hagravenh của Tiecircu Chuẩn vagrave hệ thống đảm bảo liecircn quan đến việc xaacutec định caacutec khiacutea cạnh quaacute trigravenh mục tiecircu vagrave chức năng chiacutenh của hệ thống quản lyacute của CH

d Đaacutenh giaacute mức độ phaacutet triển hoagraven chỉnh của hệ thống quản lyacute đươc lập thagravenh hồ sơ văn bản bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở việc vận hagravenh hiệu quả hệ thống quản lyacute CH vagrave caacutech thức hệ thống nagravey chuyển đổi caacutec yecircu cầu từ Tiecircu Chuẩn thagravenh caacutec taacutec động tiacutech cực

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

84

e Xaacutec định vagrave xaacutec minh caacutec yecircu cầu theo luật định vagrave quy định hiện hagravenh

f Đaacutenh giaacute hiệu quả của hệ thống giải quyết khiếu nại CH

g Xem xeacutet kết quả của bất kỳ cuộc thanh tra đaacutenh giaacute becircn ngoagravei nagraveo khaacutec bao gồm caacutec yếu tố liecircn quan đến phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute của RA Viacute dụ bao gồm cocircng taacutec thanh tra đaacutenh giaacute Sức Khỏe vagrave An Toagraven bởi một tổ chức chiacutenh phủ cocircng taacutec thanh tra lao động của chiacutenh quyền địa phương thanh tra đaacutenh giaacute xatilde hội thanh tra đaacutenh giaacute cho chương trigravenh phaacutet triển bền vững khaacutec36

h Đaacutenh giaacute mọi cải tiến vagravehoặc thay đổi kể từ lần thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng nếu coacute

264 Thanh tra đaacutenh giaacute phải bao gồm iacutet nhất caacutec yếu tố sau

a Họp khai mạc

b Tham quan cơ sở nếu coacute

c Xaacutec minh việc thiết lập vagrave vận hagravenh hệ thống quản lyacute đươc lập thagravenh văn bản bao gồm nhưng khocircng hạn chế ở caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục đươc lập thagravenh văn bản lưu trữ hồ sơ năng lực vagrave cam kết của nhacircn viecircn độ hiểu biết vagrave thực hiện caacutec yecircu cầu theo luật định vagrave phaacutep luật tigravenh trạng tuacircn thủ của caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ đơn vị cung cấp lao động (nếu coacute) thanh tra nội bộ vagrave tự đaacutenh giaacute caacutec chiacutenh saacutech vagrave thocircng lệ về nhacircn sự tuyển dụngkyacute hơp đồngtrả lươngtiền cocircngthanh toaacutengiờ lagravem việcthăng chức

d Phỏng vấn với nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh của CH ban quản lyacute của CH

e Phỏng vấn người lao động ủy ban người lao động (caacutec) đại diện người lao động người lao động lagravem việc cho caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ

36 Việc xem xeacutet kết quả thanh tra đaacutenh giaacute cung cấp cho nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chỉ số rủi ro của caacutec chủ đề magrave họ coacute thể muốn ưu tiecircn Dự kiến nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ khocircng theo

dotildei caacutec hagravenh động khắc phục từ caacutec baacuteo caacuteo đoacute nhưng việc xem xeacutet caacutec hagravenh động khắc phục sẽ cho biết hoạt động của hệ thống quản lyacute của CH

f vagrave đơn vị cung cấp lao động vagrave những người khaacutec coacute liecircn quan đến chứng nhận nếu coacute

g Phỏng vấn caacutec thagravenh viecircn trong cộng đồng nếu thiacutech hơpnếu aacutep dụng

h Tham quan caacutec trang trạiđơn vị trang trại đươc chọn vagrave hệ sinh thaacutei cơ sở hạ tầng của họ như kho bảo quản vogravei hoa sen cho người phun thuốc vv

i Tham quan caacutec địa điểm nocircng trại khaacutec bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở caacutec đơn vị chế biến trung tacircm thu mua vườn ươm nhagrave ở cho người lao động vagrave phỏng vấn người lao độngnhacircn viecircn MS tại caacutec địa điểm đoacute nếu coacute

j Kiểm chứng từ nhiều nguồn thocircng tin về IMS trước khi tổ chức cuộc họp bế mạc

k Xaacutec định caacutec phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute giữa caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute

l Cuộc họp bế mạc

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

85

265 Nếu CH khocircng săn sagraveng chấp nhận CB trong cuộc đaacutenh giaacute khocircng baacuteo trước CB sẽ đigravenh chỉ cấp chứng nhận cho CH đoacute Chỉ trong trường hơp bất khả khaacuteng hoặc coacute lyacute do đặc biệt hơp lệ đươc xaacutec định theo quyết định riecircng của Rainforest Alliance coacute thể đưa ra trường hơp ngoại lệ trong một chu kỳ chứng nhận tức lagrave 3 năm

266 Ngoagravei ra đối với một cuộc đaacutenh giaacute giaacutem saacutet nhoacutem đaacutenh giaacute phải xem xeacutet vagrave xaacutec minh iacutet nhất những điều sau

a Bất kỳ thay đổi nagraveo về phạm vi chứng nhận vagravehoặc thanh tra đaacutenh giaacute

b Vận hagravenh hiệu quả hệ thống quản lyacute bao gồm nhưng khocircng giới hạn

i hiệu quả của caacutec hoạt động đagraveo tạo vagrave nacircng cao nhận thức

ii hiệu quả của phacircn tiacutech nguyecircn nhacircn gốc rễ biện phaacutep khắc phục caacutec hagravenh động khắc phục vagrave phograveng ngừa ruacutet ra từ caacutec lỗi khocircng tuacircn thủ nội bộ hoặc becircn ngoagravei

iii hiệu quả đaacutenh giaacute vagrave quản lyacute rủi ro

267 CB phải đaacutenh giaacute vagrave ghi cheacutep lại hiệu quả tổng thể vagrave tiến trigravenh cải tiến bao gồm mọi xu hướng như caacutec khiacutea cạnh cần cải thiện nhiều lần CH khocircng tuacircn thủ lặp đi lặp lại

268 CB phải ghi cheacutep vagraveo hồ sơ khi họ cho lagrave cần thiết để chứng minh hoạt động đaacutenh giaacute đatilde đươc thực hiện như thế nagraveo để thể hiện việc tuacircn thủ caacutec yecircu cầu của Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance cũng như bằng chứng chi tiết để chứng minh sự (khocircng) phu hơp của CH trong mỗi cuộc đaacutenh giaacute

Lưu yacute Hồ sơ nagravey cũng bao gồm lyacute do giải trigravenh cho mỗi sai lệch với bất kỳ yecircu cầu nagraveo trong Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

269 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ đến thăm một mẫu đại diện của caacutec trang trạiđơn vị trang trại bao gồm caacutec khu bảo tồn cơ sở hạ tầng caacutec khu vực trồng cacircy khocircng đươc chứng nhận vagrave sẽ tiến hagravenh phỏng vấn cocircng nhacircn ở cấp trang trại Nhoacutem đaacutenh giaacute cũng sẽ tham gia với bất kỳ becircn liecircn quan nagraveo ở cấp cộng đồng nếu thiacutech hơp

2610 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải luocircn xaacutec minh chất lương dữ liệu đối với caacutec yecircu cầu hiện hagravenh của thước đo thocircng minh

2611 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải xaacutec minh việc thực hiện hiệu quả caacutec yecircu cầu cải tiến tự chọn hoặc bắt buộc

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

86

27 TỔ CHỨC HỌP KHAI MẠC

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

271 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải đảm bảo rằng mỗi lần thanh tra đaacutenh giaacute bắt đầu bằng một cuộc họp khai mạc hiệu quả do caacuten bộ thanh tra chiacutenh tiến hagravenh

272 Cuộc họp khai mạc tối thiểu phải coacute sự tham gia của nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute vagrave những nhacircn sự chủ chốt của CH necircu trong phần 2311 của tagravei liệu nagravey

273 Cuộc họp khai mạc phải bao gồm iacutet nhất caacutec yếu tố sau

274 Giới thiệu nhoacutem đaacutenh giaacute cung với caacutec vai trograve vagrave traacutech nhiệm rotilde ragraveng bao gồm caacutec vai trograve vagrave traacutech nhiệm đối với người phiecircn dịch viecircn quan saacutet viecircn vagravehoặc chuyecircn gia kỹ thuật

275 Xaacutec nhận kế hoạch đaacutenh giaacute vagrave tất cả caacutec hoạt động đatilde lập kế hoạch coacute thể đươc thực hiện Phải xaacutec định rotilde ragraveng

i loại higravenh thanh tra đaacutenh giaacute

ii phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute

iii mục tiecircu thanh tra đaacutenh giaacute

iv tiecircu chiacute thanh tra đaacutenh giaacute

v mọi thỏa thuận liecircn quan với CH như ngagravey vagrave giờ tổ chức cuộc họp bế mạc

vi sắp xếp hậu cần cho việc vận chuyển trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

vii giờ giải lao

viii mọi thay đổi

276 Xaacutec nhận bất kỳ thay đổi nagraveo ảnh hưởng đến caacutec hoạt động đaacutenh giaacute theo kế hoạch

277 Xaacutec nhận caacutec kecircnh thocircng tin liecircn lạc vagrave đầu mối liecircn hệ giữa nhoacutem đaacutenh giaacute vagrave CH

278 Xaacutec nhận tigravenh trạng khả dụng của nguồn lực vagrave phương tiện dagravenh cho nhoacutem đaacutenh giaacute

279 Xaacutec nhận rằng CH sẽ trả cocircng cho người lao động iacutet nhất lagrave bằng mức tiền cocircng aacutep dụng thocircng thường lagrave những người tham gia vagraveo caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute với tư caacutech lagrave người đươc phỏng vấn hướng dẫn viecircn điều phối viecircn hoặc bất kỳ vai trograve nagraveo khaacutec37

2710 Xaacutec nhận rằng tất cả caacutec tagravei liệu bắt buộc đươc chuẩn bị săn tại địa điểm tiến hagravenh đaacutenh giaacute hoặc nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể dễ dagraveng truy cập tagravei liệu bằng phương tiện điện tử

37 Thocircng dịch viecircn sẽ đươc CB trả cocircng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

87

2711 Xaacutec nhận caacutec vấn đề liecircn quan đến tiacutenh bảo mật bao gồm việc cho pheacutep chụp ảnh vagrave caacutec tigravenh huống magrave CB phải chia sẻ thocircng tin cho một tổ chức becircn ngoagravei bao gồm Rainforest Alliance cơ quan chứng nhận liecircn quan vagravehoặc caacutec cơ quan coacute liecircn quan

2712 Xaacutec nhận caacutec thủ tục an toagraven lao động khẩn cấp vagrave an ninh liecircn quan cho nhoacutem đaacutenh giaacute

2713 Phương phaacutep baacuteo caacuteo bao gồm caacutec loại baacuteo caacuteo vagrave phacircn loại khocircng tuacircn thủ coacute thể đươc xaacutec định

2714 Thocircng tin về caacutec điều kiện magrave coacute thể kết thuacutec đaacutenh giaacute sớm

2715 Xaacutec nhận rằng nhoacutem đaacutenh giaacute chịu traacutech nhiệm đaacutenh giaacute vagrave sẽ kiểm soaacutet việc thực hiện kế hoạch đaacutenh giaacute bao gồm caacutec hoạt động đaacutenh giaacute vagrave lộ trigravenh đaacutenh giaacute

2716 Xaacutec nhận tigravenh trạng của caacutec phaacutet hiện trong lần đaacutenh giaacute trước đoacute nếu coacute

2717 Xaacutec nhận ngocircn ngữ sẽ đươc sử dụng trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute cũng như bất kỳ điều gigrave cần thiết đối với thocircng dịch viecircn

2718 Xaacutec nhận rằng caacutec điều chỉnh sẽ đươc thực hiện nếu coacute thocircng tin mới

2719 Xaacutec nhận chiacutenh saacutech chống hối lộ vagravehoặc chống tham nhũng của CB

2720 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ yecircu cầu CH kyacute tuyecircn bố bằng đại diện của migravenh rằng họ đatilde hiểu vagrave đồng yacute khocircng cố tigravenh coacute hagravenh động hối lộ vagrave phải tocircn trọng chiacutenh saacutech đatilde đưa ra

2721 Caacutec phương phaacutep vagrave quy trigravenh thủ tục đươc sử dụng để thực hiện đaacutenh giaacute dựa trecircn việc lấy mẫu vagrave giải thiacutech về việc lấy mẫu của caacutec trang trại vagrave cocircng nhacircn Tuy nhiecircn CB

i khocircng đươc tiết lộ mẫu người lao động sẽ đươc phỏng vấn vagraveo bất kỳ thời điểm nagraveo

ii khocircng đươc tiết lộ thocircng tin chi tiết về caacutech thức lấy mẫu tagravei liệu hồ sơ vagraveo bất kỳ thời điểm nagraveo

iii khocircng đươc tiết lộ thocircng tin chi tiết về mẫu nocircng dacircn đatilde chọn nhiều hơn một ngagravey trước chuyến thăm thực tế nếu coacute

2722 Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute traacutech nhiệm giải thiacutech rằng họ coacute thể cung cấp thocircng tin chi tiết liecircn lạc của CB nhoacutem đaacutenh giaacute của CB cho bất kỳ người nagraveo trong chuyến thăm nagravey vagrave CH khocircng đươc khuyến khiacutech những người đoacute liecircn hệ với CB vagraveo bất kỳ thời điểm nagraveo bằng bất kỳ higravenh thức nagraveo

2723 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute traacutech nhiệm giải thiacutech rằng tất cả caacutec cuộc phỏng vấn phải đươc thực hiện với tiacutenh bảo mật nghiecircm ngặt nhất vagrave do đoacute đại diện của CH đươc yecircu cầu khocircng tham gia vagraveo caacutec cuộc phỏng vấn nocircng dacircn người lao động

2724 Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute traacutech nhiệm giải thiacutech rằng người lao động sẽ đươc phỏng vấn tại nơi lagravem việc của họ hoặc tại địa điểm magrave người lao động cảm thấy thoải maacutei vagrave coacute sự riecircng tư CB coacute traacutech nhiệm giải thiacutech rằng CH phải đảm bảo rằng cocircng nhacircn của migravenh sẽ khocircng cố yacute can thiệp vagraveo quaacute trigravenh phỏng vấn dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo vagrave CH sẽ khocircng đặt bất kỳ thiết bị ghi acircm nagraveo ở khu vực đoacute trong suốt quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

2725 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải giải thiacutech rằng khocircng đươc pheacutep coacute sự hiện diện của caacutec đại diện tổ chức người lao động khi phỏng vấn người lao động

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

88

2726 Giải thiacutech về việc cần phải thực hiện một chuyến thăm cơ sở vagrave xaacutec nhận về bất kỳ sự sắp xếp đặc biệt nagraveo coacute thể cần thiết

2727 Tạo cơ hội cho những người tham gia cuộc họp đặt cacircu hỏi đặc biệt lagrave caacutec cacircu hỏi từ caacutec ủy ban đươc mời tham dự cuộc họp nagravey

2728 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải hoagraven thagravenh ghi cheacutep biecircn bản cuộc họp sử dụng mẫu do CB cung cấp trong đoacute iacutet nhất coacute tecircn chức vụ chữ kyacute của những người tham gia ngagravey giờ vagrave địa điểm của cuộc họp cũng như bất kỳ ghi chuacute bổ sung nagraveo xuất hiện trong cuộc họp

2729 Nếu CH đatilde sử dụng dịch vụ tư vấn từ một caacute nhacircn hoặc tổ chức khaacutec CB phải đảm bảo rằng cơ quan tư vấn chỉ coacute thể coacute mặt trong cuộc họp khai mạc vagrave cuộc họp bế mạc với tư caacutech lagrave người quan saacutet im lặng khocircng can thiệp vagraveo bất kỳ hoạt động đaacutenh giaacute nagraveo vagrave khocircng đại diện cho CH trong bất kỳ trường hơp nagraveo

a CB phải đảm bảo rằng tổ chức đoacute sẽ khocircng thay mặt CH cung cấp cacircu trả lời tagravei liệu cho nhoacutem đaacutenh giaacute

2730 Đối với caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute khocircng baacuteo trước CB phải tiến hagravenh

a Cuộc họp khai mạc ngay sau khi nhoacutem đaacutenh giaacute đến văn phograveng của CH hoặc địa điểm đươc chọn coacute thể gặp một hoặc nhiều đại diện của CH

b Chuyến thăm cơ sởnhagrave maacutey ngay sau cuộc họp khai mạc nếu cơ sởnhagrave maacutey ở tại cugraveng một địa điểm nơi tổ chức cuộc họp khai mạc

28 CHUYẾN THĂM CƠ SỞ (ĐI THỰC ĐỊA)

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

Mục điacutech của chuyến thăm cơ sở lagrave giuacutep nhoacutem đaacutenh giaacute quan saacutet caacutec điều kiện vật chất vagrave caacutec hoạt động hiện tại trong tất cả caacutec khu vực của cơ sở để coacute caacutei nhigraven về mức độ đo lường của caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn về caacutec điều kiện vật chất Chuyến thăm nagravey cũng lagrave cơ hội để coacute caacutec cuộc trograve chuyệnphỏng vấn khocircng cấu truacutec với ban quản lyacute vagrave người lao động tigravem kiếm bằng chứng tại cơ sở để hỗ trơ những điều phaacutet hiện đươc

Những phaacutet hiện từ chuyến thăm sau đoacute sẽ đươc đối chiếu với bằng chứng thu thập đươc từ caacutec cuộc phỏng vấn với ban quản lyacutecocircng nhacircn vagrave xem xeacutet tagravei liệu

Trong tagravei liệu nagravey cơ sở đươc hiểu lagrave địa điểm của CH nơi thực hiện caacutec hoạt động chiacutenh

281 CB phải đaacutenh giaacute rủi ro của caacutec hoạt động chiacutenh vagrave tại cơ sở của CH coacute thể quan saacutet thấy caacutec hoạt động rủi ro nagravey xuất phaacutet từ đacircu Để lagravem như vậy CB phải

a Đảm bảo rằng CH đatilde cung cấp (tải lecircn) sơ đồbố triacute đơn giản caacutec địa điểm thuộc phạm vi chứng nhận bao gồm tất cả caacutec cơ sở hạ tầng liecircn quan theo yecircu cầu tiecircu chuẩn hiện hagravenh

b Trong mọi trường hơp phải nắm rotilde thời điểm sử dụng caacutec địa điểm nagravey nhằm xaacutec định thời điểm thiacutech hơp nhất để thực hiện caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

89

c Đảm bảo họ nhận đươc thocircng tin về tiến trigravenh sản xuất sản phẩm trước khi thanh tra đaacutenh giaacute để hiểu về caacutec quy trigravenh vagrave caacutec hoạt động tiềm năng đang diễn ra tại cơ sở của CH

Lưu yacute Tiến trigravenh sản xuất sản phẩm cho thấy sự cải tiến của sản phẩm qua caacutec giai đoạn khaacutec nhau Điều nagravey sẽ giuacutep lập kế hoạch thanh tra đaacutenh giaacute để xaacutec định caacutec giai đoạn quan trọng cần truy nguyecircn sản phẩm vagrave do đoacute xaacutec định caacutec đơn vị địa điểm caacutec bước nagraveo sẽ đươc đaacutenh giaacute tại chỗ

d xaacutec định giờ hoạt động của caacutec hoạt động nagravey

282 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ lập kế hoạch cho chuyến thăm cơ sở phugrave hơp Kế hoạch thăm cơ sở nagravey coacute thể đươc điều chỉnh khi đến cơ sở

283 Trong một số trường hơp caacutec cơ sở CH coacute thể cấm khaacutech đi lại khi khocircng coacute người đi kegravem qua caacutec khu vực sản xuất hoặc cấm chụp ảnh vigrave lyacute do an toagraven hoặc biacute mật thương mại Tuy nhiecircn nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng caacutec hoạt động trong caacutec khu vực hạn chế đoacute đươc đaacutenh giaacute theo caacutec phương thức khaacutec

a Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải lưu yacute đến caacutec hạn chế về tiếp cận cơ sở hoặc chụp ảnh trong nhật kyacute cuộc họp bế mạc vagrave baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute

284 Chuyến thăm cơ sở sẽ bao gồm ndash nhưng khocircng giới hạn ndash caacutec địa điểm coacute người lao động thực hiện caacutec hoạt động xử lyacute chiacutenh trực tiếp thuộc phạm vi chứng nhận Chuyến thăm cũng sẽ bao gồm caacutec khu vực coacute caacutec hoạt động xacircy dựng thi cocircng đang diễn ra hoặc đatilde đươc lecircn kế hoạch

285 Trong chuyến thăm nhoacutem đaacutenh giaacute CB tối thiểu phải

286 Ban đầu đaacutenh giaacute

i cocircng việc đươc thực hiện tại cơ sở

ii điều kiện lagravem việc

iii thocircng lệ về sức khỏe vagrave an toagraven

287 Xaacutec định

i caacutec bước rủi ro quan trọng

ii những nhoacutem người lao động dễ bị taacutec động

iii caacutec quy trigravenh trong phạm vi chứng nhận

iv liệu coacute thể coacute caacutec hoạt động khocircng đươc thực hiện tại cơ sở khocircng vagrave do đoacute coacute khả năng đươc thực hiện bởi caacutec nhagrave thầu phụ hay khocircng

288 Quan saacutet bầu khocircng khiacute giữa cấp quản lyacute vagrave người lao động vagrave caacutech thức thực hiện caacutec hệ thống quản lyacute vagrave thocircng lệ

289 Lựa chọn caacutec nhoacutemcaacute nhacircn tiềm năng để phỏng vấn tại chỗ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

90

2810 Trograve chuyện biacute mật với cocircng nhacircngiaacutem saacutet viecircn về caacutec vấn đề chung chung nếu thiacutech hơp

2811 Trong chuyến thăm nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ cố gắng giảm tối đa ảnh hưởng của migravenh đến caacutec hoạt động đang diễn ra của CH trong chuyến thăm cơ sở

29 ĐAacuteNH GIAacute HỆ THỐNG QUẢN LYacute VAgrave XEM XEacuteT TAgraveI LIỆU

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

291 Thocircng thường nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ đaacutenh giaacute tất cả caacutec loại tagravei liệu cần thiết để xaacutec nhận sự phugrave hơp (khocircng phugrave hơp) với tất cả caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn aacutep dụng trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Lưu yacute Danh saacutech caacutec tagravei liệu đươc chỉ ra trong phần nagravey khocircng phải danh saacutech đầy đủ

292 Trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải xaacutec minh iacutet nhất những điều sau

a Caacutec tagravei liệu đươc cung cấp vagrave coacute bất kỳ thay đổi nagraveo khocircng

b Đaacutenh giaacute rủi ro bởi CH vagrave caacutec biện phaacutep giảm thiểu rủi ro nếu coacute

c Kế hoạch quản lyacute

d Bất kỳ thay đổi nagraveo về thocircng tin đăng kyacute của CH như xoacutea hoặc bổ sung thocircng tin

e Năng lực của nhacircn viecircn IMS

f Hồ sơ đagraveo tạo dagravenh cho cocircng nhacircnnocircng dacircn vagrave nhacircn viecircn IMS

g Truy nguyecircn sản phẩm quy trigravenh muabaacuten hagraveng vagrave hồ sơ muabaacuten hagraveng

h Hơp đồng giữa CH vagrave caacutec trang trại thagravenh viecircnđịa điểm tugravey từng trường hơp

i Xung đột lơi iacutech giữa caacutec nhacircn viecircn IMS

j Chi tiết vagrave hồ sơ về chi trả vagrave quản lyacute Khoản tiền chi trả cho sự khaacutec biệt của sản phẩm chứng nhận bền vững vagrave Caacutec khoản chi phiacute thực hiện cocircng taacutec bền vững đối với sản phẩm đươc chứng nhận nếu coacute

k Kết quả tự đaacutenh giaacute

l Hồ sơ của người lao động

m Hiệu quả của IMS trong việc xaacutec định vagrave giải quyết caacutec lỗi khocircng phugrave hơp từ cả thanh tra nội bộtự đaacutenh giaacute vagrave thanh tra đaacutenh giaacute becircn ngoagravei

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

91

293 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB tối thiểu phải xaacutec minh caacutec tagravei liệu sau của IMS

a Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải tuacircn theo số lương xaacutec minh tối thiểu đối với caacutec tagravei liệu theo Phụ Lục AR2 Yecircu cầu tối thiểu về việc lấy mẫu tagravei liệu Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể tăng quy mocirc mẫu trong trường hơp xaacutec định coacute thocircng tin mới vagravehoặc (caacutec) rủi ro mới xuất hiện

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

294 Ngoagravei ra nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh những điều sau tại MS của CH trang trại

a Tập hơp caacutec thủ tục vagrave biểu mẫu xaacutec định caacutec cuộc kiểm tra nội bộ

b Caacutec chi tiết vagrave hồ sơ của caacutec cuộc kiểm tra nội bộ bao gồm đaacutenh giaacute số lần kiểm tra mỗi ngagravey vagrave số lương thanh tra viecircn so với số lương nocircng dacircn

c Hồ sơ đagraveo tạo cho caacutec thagravenh viecircn nhoacutem

d Mọi hỗ trơ bằng hiện vật đươc cung cấp cho caacutec thagravenh viecircn nhoacutem

e Tagravei liệu của trang trại về caacutec hoạt động ở trang trại

210 PHỎNG VẤN VAgrave XEM XEacuteT HỒ SƠ CỦA COcircNG NHAcircN

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng coacute caacutec chủ đề xatilde hội trong pham vi

2101 CB phải đảm bảo rằng thagravenh phần nhoacutem đaacutenh giaacute bao gồm cả thocircng dịch viecircn phản aacutenh ngocircn ngữ đươc sử dụng bởi những người liecircn quan đến hoạt động cấp chứng nhận trong phạm vi của CH

2102 CB phải bố triacute đủ thời gian để nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute thực hiện caacutec cuộc phỏng vấn cần thiết magrave khocircng cần phải gấp ruacutet hoặc giảm số lương cuộc phỏng vấn do aacutep lực về thời gian vagravehoặc chi phiacute Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể tinh chỉnh số lương vagrave phacircn bổ caacutec cuộc phỏng vấn trong cuộc họp sơ bộ theo caacutec yếu tố như caacutec hoạt động tại trang trại trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute caacutec loại higravenh vagrave đặc điểm của cocircng nhacircn hiện đang lagravem việc traacutech nhiệm vagrave mức độ phacircn bổ cocircng nhacircn ở cơ sở vagrave caacutec yếu tố khaacutec liecircn quan đến thocircng tin khocircng coacute săn trong quaacute trigravenh lập kế hoạch đaacutenh giaacute bao gồm mọi rủi ro phaacutet sinh đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute tại cơ sở

2103 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng caacutec đại diện CH vagravehoặc đại diện của bất kỳ tổ chức becircn ngoagravei nagraveo khaacutec viacute dụ đại diện của cocircng đoagraven khocircng đươc coacute mặt trong caacutec cuộc phỏng vấn nocircng dacircn vagravehoặc cocircng nhacircn

2104 Trong tất cả caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute bao gồm caacutec chủ đề xatilde hội trong phạm vi chứng nhận nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải sử dụng thocircng tin trả lời của những người đươc phỏng vấn lagravem bằng chứng xaacutec thực để necircu ra lỗi khocircng tuacircn thủ khi caacutec lời khai trugraveng khớp hoặc nhất triacute Bằng chứng xaacutec thực lagrave những dữ kiện đươc xaacutec nhận trong nhiều cuộc phỏng vấn ngay cả khi khocircng coacute bất kỳ bằng chứng tagravei liệu nagraveo

2105 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ chỉ tiết lộ cho CH một caacutech chung chung về số lương vagrave thagravenh phần chung của caacutec cuộc phỏng vấn sẽ đươc thực hiện magrave khocircng đưa ra thocircng tin chi tiết Tuyệt đối khocircng tiết lộ cho CH biết tecircn của những người lao động đươc phỏng vấn theo bất kỳ higravenh thức nagraveo coacute thể gacircy

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

92

nguy hiểm đến tiacutenh bảo mật vagrave sự riecircng tư của caacutec cuộc phỏng vấn (sẽ đươc) diễn ra hoặc quyền riecircng tư hay sự an toagraven của những người ( đươc) phỏng vấn

a CB coacute thể tiacutenh caacutec cuộc phỏng vấn nhacircn viecircn ngoagravei cơ sở trong khuocircn khổ số lương caacutec cuộc phỏng vấn cần thiết để tiến hagravenh đaacutenh giaacute tại cơ sở

b CB khocircng đươc tiacutenh caacutec cuộc phỏng vấn với caacutec becircn liecircn quan khaacutec mdash caacutec cơ quan chiacutenh phủ caacutec nhoacutem vận động vagrave đại diện cocircng đoagraven khocircng lagravem việc tại caacutec CH đươc đaacutenh giaacute mdash trong khuocircn khổ số lương caacutec cuộc phỏng vấn bắt buộc vagrave khocircng tiacutenh đoacute lagrave phỏng vấn người lao động

c Rainforest Alliance coacute quyền chỉ định số lương vagrave loại higravenh phỏng vấn nếu thiacutech hơp trong phạm vi điều tra ngoagravei cơ sở (xem AR410 Điều tra ngoagravei cơ sở)

d CB phải coacute mẫu ghi lại quaacute trigravenh xaacutec minh do nhoacutem đaacutenh giaacute CB thực hiện Danh mục thanh tra đaacutenh giaacute phải bao gồm hoặc cung cấp bằng chứng khaacutech quan vagrave rotilde ragraveng coacute thể xaacutec minh chỉ ra những hồ sơ cụ thể nagraveo đatilde đươc đaacutenh giaacute để đi đến kết luận thanh tra đaacutenh giaacute

2106 CB phải đảm bảo rằng những người lao động đươc phỏng vấn đươc trả cocircng theo cocircng việc hoặc nhiệm vụ đền bugrave cho thời gian dagravenh riecircng tham gia cuộc phỏng vấn Cần đặc biệt xem xeacutet đối với những cocircng nhacircn đươc nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ vagrave đơn vị cung cấp lao động trả lương theo cocircng việc

Lưu yacute

bull Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute xaacutec nhận trong cuộc họp bế mạc rằng CH sẽ trả một số tiền tương đương cho những người lao động đươc phỏng vấn trong thời gian họ tham gia với nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB

bull Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute theo dotildei thời gian người lao động dagravenh cho caacutec cuộc phỏng vấn vagrave chia sẻ dữ liệu với CH magrave khocircng gacircy ảnh hưởng đến quyền riecircng tư vagravehoặc tiacutenh bảo mật của caacutec cuộc phỏng vấnngười đươc phỏng vấn Nhoacutem phải đảm bảo rằng CH sẽ trả lương cho những người lao động đoacute thocircng thường lagrave vagraveo cuối ngagravey hoặc trong một số trường hơp lagrave vagraveo cuối kỳ Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải xaacutec minh rằng khoản thanh toaacuten đatilde đươc thực hiện vagrave số tiền trả cho người lao động tối thiểu tương đương với mức họ sẽ kiếm đươc nếu họ sử dụng thời gian đoacute để thực hiện (caacutec) nhiệm vụ

2107 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải thực hiện phỏng vấn bằng ngocircn ngữ magrave người đươc phỏng vấn cảm thấy thoải maacutei để chia sẻ thocircng tin với nhoacutem đaacutenh giaacute CB CB coacute traacutech nhiệm xem xeacutet việc cần thiết phải coacute thocircng dịch viecircn vagrave sắp xếp việc đoacute trước khi đaacutenh giaacute Khi thocircng dịch viecircn lagrave thagravenh viecircn trong nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng caacutec yecircu cầu trong Phụ Lục AR11 Sử dụng thocircng dịch viecircn của tagravei liệu nagravey đươc thực hiện một caacutech hiệu quả

2108 Tối thiểu lagrave phải xem xeacutet caacutec tiecircu chiacute sau trong quaacute trigravenh lựa chọn cocircng nhacircn để phỏng vấn

a Số lương cocircng nhacircn coacute mặt trong cuộc đaacutenh giaacute cũng như việc họ đươc bố triacute trong caacutec lĩnh vực vagrave nhiệm vụ khaacutec nhau

b Caacutec hoạt động sản xuất vagrave chế biến đang diễn ra trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

93

c Số lương cocircng nhacircn lagravem việc từ xa tại nhagrave vagrave cocircng nhacircn quan tacircm nhưng khocircng coacute mặt trong những ngagravey đaacutenh giaacute

d Tuổi của người lao động bao gồm người lao động thuộc caacutec nhoacutem tuổi khaacutec nhau

e Dacircn tộc bao gồm nguồn gốc vagrave nhoacutem dacircn tộc chẳng hạn như người lao động coacute nguồn gốc khaacutec nhau ở cugraveng một quốc gia người nước ngoagravei người bản địa từ caacutec bộ lạcdacircn tộc thiểu số khaacutec nhau

f Giới tiacutenh

g Tigravenh trạng nhacircn viecircn chẳng hạn như nhacircn viecircn chiacutenh thức tạm thời thất thường toagraven thời gian baacuten thời gian

h Higravenh thức trả lương chẳng hạn như cocircng nhacircn đươc trả theo giờngagravey vagrave cocircng nhacircn đươc trả theo hạn ngạch cocircng việc hoặc nhiệm vụ

i Cấp độ phacircn cấp chẳng hạn như bộ phận vận hagravenhgiaacutem saacutet viecircn

j Trigravenh độ văn hoacutea nếu coacute

k Caacutec loại cocircng việc họ thực hiện

l Thời gian lagravem việc cho CH kể cả cocircng nhacircn mới tuyển

m Những người lao động dễ bị tổn thương viacute dụ người lao động coacute nguy cơ bị boacutec lột hoặc bị phacircn biệt đối xử hoặc bị quấy rối

n Đại diện cocircng đoagraven ủy ban cocircng nhacircn hoặc caacutec ủy ban hoặc bất kỳ tổ chức tương tự nagraveo khaacutec

o Sự hiện diện của caacutec đơn vị cung cấp lao động cung cấp người lao động cho caacutec hoạt động thực địa chẳng hạn như lagravem cỏ thu hoạch phun thuốc trừ sacircu cho caacutec hoạt động chế biến như tại caacutec nhagrave maacutey đoacuteng goacutei đơn vị chế biến vagrave caacutec hoạt động khaacutec

p Sự hiện diện của người lao động do đơn vị cung cấp dịch vụ kyacute hơp đồng viacute dụ nhacircn viecircn bảo vệ tagravei xế đưa đoacuten người lao độngvận chuyển đầu vagraveosản phẩm dịch vụ vệ sinh dịch vụ y tế bảo trigrave thiết bị

q Sự tồn tại của caacutec nhương quyền sử dụng đất hoặc tagravei nguyecircn caacutec CH với lương người lao động thời vụ cao hoặc caacutec điều kiện khaacutec coacute taacutec động đến caacutec cộng đồng xung quanh

r Caacutec trường hơp khocircng tuacircn thủ caacutec khiếu nại trước đacircy

s Caacutec yếu tố đặc biệt chẳng hạn như người lao động mới quay trở lại lagravem việc sau thời gian nghỉ ốm người lao động mới trở lại lagravem việc sau thời gian nghỉ thai sản người lao động nhập cư hoặc tạm thời vagrave người lao động trẻ (từ 15 đến 17 tuổi)

t Ngoagravei ra để hoagraven thagravenh quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute về phacircn biệt giới tiacutenh bạo lực vagrave quấy rối tigravenh dục nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ phỏng vấn tại cơ sở vagravehoặc ngoagravei cơ sở caacutec nữ nhacircn viecircn xatilde hội tigravenh nguyện viecircn thagravenh viecircn hội đồng phụ traacutech caacutec vấn đề về giới người lao động coacute liecircn quan từ nhagrave thầu phụ đơn vị cung cấp dịch vụ đơn vị cung cấp lao động nhacircn viecircn vệ sinh nhacircn viecircn căng-tin đội xacircy dựng y taacute vagrave baacutec sĩ phograveng khaacutem nhacircn viecircn kyacute tuacutec xaacute vagrave nhacircn viecircn bảo vệ cũng như caacutec đơn vị cung cấp dịch vụ vận tải

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

94

u Caacutec yếu tố rủi ro khaacutec đươc xaacutec định trong quaacute trigravenh chuẩn bị đaacutenh giaacute vagrave phaacutet sinh trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

2109 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng những người tham gia cuộc phỏng vấn cảm thấy an toagraven bảo mật thoải maacutei vagrave quyền riecircng tư của họ đươc bảo vệ

21010 CB vagrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải đảm bảo rằng họ sẽ khocircng tiết lộ dữ liệuthocircng tin theo bất kỳ higravenh thức nagraveo coacute thể tạo điều kiện eacutep buộc đe dọa hoặc trả đũa những người tham gia phỏng vấn dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể chia sẻ thocircng tin chi tiết liecircn lạc của nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute vagravehoặc của CB để những người tham gia phỏng vấn coacute thể liecircn hệ nếu họ bị đe dọa eacutep buộc hoặc trả đũa dưới bất kỳ higravenh thức nagraveo

21011 Trong trường hơp tiacutenh chất của caacutec hoạt động tại CH phụ thuộc nhiều vagraveo việc sử dụng những người lao động tạm thời vagravehoặc thời vụ CB sẽ cố gắng hết sức để coacute đươc ước tiacutenh thực tế nhất về số lương người lao động coacute mặt tại bất kỳ thời điểm nagraveo để quyết định thời gian thực hiện đaacutenh giaacute Ước tiacutenh nagravey sẽ đươc ghi vagraveo hệ thống của CB

21012 Trong trường hơp một số lương lớn người lao động tạm thời vagravehoặc thời vụ khocircng coacute mặt tại cơ sở trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute vigrave một số lyacute do đột xuất vagravehoặc một số người đươc yecircu cầu phỏng vấn khocircng coacute mặt nhoacutem đaacutenh giaacute CB sẽ cố gắng hết sức để trograve chuyện với (những) người đoacute bằng caacutec phương tiện khaacutec viacute dụ như qua một cuộc gọi điện thoại hoặc một chuyến thăm becircn ngoagravei cơ sở

21013 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải tuacircn thủ caacutec nguyecircn tắc tối thiểu sau đacircy để tham gia phỏng vấn

a Thanh tra viecircn phải trigravenh bagravey với những người magrave họ sẽ phỏng vấn vagrave giải thiacutech mục điacutech vagrave bản chất của cuộc phỏng vấn cũng như việc bảo mật danh tiacutenh vagrave caacutec cacircu trả lời của người đươc phỏng vấn

b Nếu thocircng dịch viecircn tham gia phỏng vấn người phỏng vấn sẽ giới thiệu về bản thacircn vagrave nhắc lại rằng người phỏng vấn kể cả phiecircn dịch sẽ tuacircn thủ nghiecircm ngặt yecircu cầu bảo mật Tugravey từng thời điểm thanh tra viecircn coacute thể tạo một phần giới thiệu coacute cấu truacutec vagrave yecircu cầu thocircng dịch viecircn lagravem điều đoacute thay mặt cho thanh tra viecircn để tạo hiệu quả

c Phải luocircn tocircn trọng những người đươc phỏng vấn Người phỏng vấn hoặc thocircng dịch viecircn khocircng đươc sử dụng ngocircn ngữ hoặc giọng điệu trịch thương lăng mạ xuacutec phạm

d Thanh tra viecircn nữ sẽ tiến hagravenh phỏng vấn người lao động nữ về caacutec vấn đề liecircn quan đến giới tiacutenh đặc biệt lagrave quấy rối tigravenh dục CB phải ghi lại lyacute do khocircng sử dụng thanh tra viecircn nữ vagrave tuacircn thủ bất kỳ biện phaacutep bồi thường hoặc khắc phục nagraveo đươc thực hiện

Lưu yacute Viacute dụ về caacutec biện phaacutep bu đắp coacute thể bao gồm một thagravenh viecircn cấp cao đaacuteng tin cậy của cộng đồng hoặc bao gồm một nữ thocircng dịch viecircn Viacute dụ về caacutec biện phaacutep giảm thiểu coacute thể lagrave coacute kế hoạch tăng số lương nữ caacuten bộ thanh tra ở quốc giakhu vực đoacute Khocircng chấp nhận việc chỉ tăng thời gian thanh tra đaacutenh giaacute bởi cugraveng một nam caacuten bộ thanh tra

e Đối với caacutec cuộc phỏng vấn chiacutenh thức theo nhoacutem nhoacutem sẽ đươc đưa ra khỏi khu vực lagravem việc của họ vagrave nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ sử dụng caacutec phương phaacutep khuyến khiacutech tất cả caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem đoacuteng goacutep yacute kiến Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng khocircng coacute thanh tra viecircn hoặc thagravenh viecircn gia đigravenh của giaacutem saacutet viecircn nagraveo đươc chọn lagravem thagravenh viecircn của nhoacutem sẽ đươc phỏng vấn

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

95

f Thocircng tin về caacutec cuộc phỏng vấn vagrave thocircng tin thu đươc sẽ đươc ghi lại nhưng caacutec chi tiết sẽ khocircng đươc tiết lộ cho đại diện của CH theo bất kỳ higravenh thức nagraveo coacute thể lagravem lộ danh tiacutenh của những người đươc phỏng vấn

g Người đươc phỏng vấn phải nhận đươc lời cảm ơn vigrave đatilde cung cấp thocircng tin vagrave dagravenh thời gian tham gia phỏng vấn vagrave phải đươc xaacutec minhrằng caacutec thocircng tin đoacuteng goacutep của họ sẽ khocircng đươc tiết lộ cho ban quản lyacute CH

h Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng người lao động khocircng bắt buộc phải tham gia caacutec cuộc phỏng vấn hoặc cung cấp thocircng tin ngoagravei cacircu trả lời cho caacutec cacircu hỏi của nhoacutem

21014 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB coacute thể quyết định tăng số lương caacutec cuộc phỏng vấn trong trường hơp coacute bất kỳ thocircng tin hơp lyacute nagraveo về sự khocircng tuacircn thủ CB phải ghi lại caacutec lyacute do giải trigravenh cho việc bị lệch với số lương vagrave phacircn phối caacutec cuộc phỏng vấn đatilde định ban đầu

21015 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng mỗi cuộc phỏng vấn nhoacutem khocircng coacute quaacute 6 người đươc phỏng vấn

21016 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB coacute thể quyết định thực hiện caacutec cuộc phỏng vấn becircn ngoagravei cơ sở ngoagravei caacutec hoạt động đaacutenh giaacute đatilde đươc lecircn kế hoạch trong trường hơp họ nhận thấy rằng khocircng thể thực hiện đươc một cuộc thảo luận mở Tuy nhiecircn nhoacutem đaacutenh giaacute CB xem xeacutet caacutec rủi ro vagrave đảm bảo sự an toagraven của nhoacutem đaacutenh giaacute vagrave của những người đươc phỏng vấn

21017 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ phỏng vấn đại diện của caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ (bao gồm cả đơn vị cung cấp lao động) để xaacutec minh hiểu biết của họ vagrave tigravenh higravenh thực hiện caacutec yecircu cầu hiện hagravenh của họ Số lương tối thiểu caacutec đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ đươc CB phỏng vấn iacutet nhất phải bằng căn bậc hai của số lương đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ vagrave đơn vị cung cấp dịch vụ tương ứng Tất cả caacutec đơn vị cung cấp lao động phải đươc đưa vagraveo mẫu (xem AR48 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec đơn vị cung cấp lao động)

21018 CB sẽ phỏng vấn (những) người chịu traacutech nhiệm lưu giữ hồ sơ người lao động (nhacircn viecircn nhacircn sự) cũng như cấp quản lyacute trơ lyacute vagrave caacutec nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh khaacutec magrave khocircng đươc tiacutenh vagraveo số lương caacutec cuộc phỏng vấn sẽ đươc thực hiện theo Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn của tagravei liệu nagravey

21019 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB coacute thể kết thuacutec cuộc phỏng vấn trong trường hơp người đươc phỏng vấn đối xử thiếu tocircn trọng hoặc đe dọa

21020 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB iacutet nhất phải xaacutec minh caacutec mục sau trong hồ sơ người lao động đươc chọn (xem thecircm Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội)

a Cơ chế xaacutec minh tuổi vagrave bằng chứng về tuổi nếu coacute

b Bản sao giấy tờ tugravey thacircn coacute ảnh nếu coacute

c Chi tiết liecircn hệ địa chỉ số điện thoại nếu coacute

d Hơp đồng

e Hồ sơ đagraveo tạo nếu coacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

96

f Hồ sơ thanh toaacuten tiền lương bao gồm cả việc thanh toaacuten caacutec quyền lơi aacutep dụng viacute dụ thưởng cuối năm

g Loại cocircng việc thực hiện số giờ lagravem ca lagravem việc

h Hồ sơ ghi cheacutep giờ vagraveo vagrave ra khỏi cơ sở lagravem việc

i Hồ sơ y tế nếu coacute

j Caacutec quyền đươc hưởng theo quy định của phaacutep luật hoặc thỏa ước lao động tập thểhơp đồng tập thể38 nghỉ pheacutepnghỉ pheacutep năm trơ cấp đi lại trơ cấp nhagrave ở nghỉ thai sản nghỉ pheacutep dagravenh cho người cha mới coacute con nghỉ ốm vagrave caacutec chế độ khaacutec

21021 CB coacute traacutech nhiệm phaacutet triển vagrave sử dụng mẫu để thực hiện vagrave baacuteo caacuteo caacutec cuộc phỏng vấn trong phạm vi thể hiện sự tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong tagravei liệu nagravey

21022 CB coacute traacutech nhiệm ghi lại danh saacutech những người đươc phỏng vấn coacute tecircn của họ vagrave caacutec đặc điểm như tuổi giới tiacutenh loại higravenh lao động (cố định tạm thời hoặc hơp đồng phụ) thời gian lagravem việc tại trang trại loại cocircng việc thực hiện (thu hoạch tỉa cagravenh lagravem cỏ đoacuteng goacutei khaacutec) higravenh thức trả lương (theo giờ hoặc theo giờ cocircngcocircng việcnhiệm vụ địa điểm phỏng vấn loại higravenh phỏng vấn (caacute nhacircn hoặc nhoacutem) tham gia cocircng đoagravenkhocircng tham gia cocircng đoagraven vagrave những đặc điểm khaacutec Danh saacutech nagravey sẽ đươc tổng hơp bởi thanh tra viecircn chiacutenh vagrave đươc giữ biacute mật vagrave an toagraven nghiecircm ngặt tại cơ sở dữ liệu CB CB coacute traacutech nhiệm tải lecircn RACP danh saacutech những người đươc phỏng vấn cugraveng với caacutec đặc điểm của họ như đatilde đề cập ở trecircn khocircng necircu tecircn của họ Ngoagravei ra

a Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải ghi lại ngagravey địa điểm thời gian vagrave thời lương của caacutec cuộc phỏng vấn

b Nếu người đươc phỏng vấn từ chối cung cấp tecircn hoặc từ chối tham gia phỏng vấn caacuten bộ thanh tra phải ghi lại điều đoacute vagraveo ghi chuacute thanh tra đaacutenh giaacutehồ sơ phỏng vấn

21023 Trong tất cả caacutec phiecircn bản baacuteo caacuteo CB khocircng bao giờ đươc đưa higravenh ảnh của những người đươc phỏng vấn hoặc caacutec cocircng nhacircn vagrave nhacircn viecircn khaacutec

211 TỔ CHỨC HỌP BẾ MẠC

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2111 CB phải tiến hagravenh cuộc họp bế mạc iacutet nhất coacute sự tham gia của nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute vagrave nếu coacute những nhacircn sự chủ chốt necircu trong phần 2311 của tagravei liệu nagravey nếu thiacutech hơp

38 Thỏa ước lao động tập thể (CBA) thường đươc hơp phaacutep hoacutea vagrave chiacutenh thức hoacutea đươc caacutec becircntổ chức khaacutec nhau thừa nhận trong khi caacutec hơp đồng tập thể thường đươc kyacute kết bởi cocircng ty vagrave

(đại diện của) người lao động trong trường hơp khocircng coacute CBA Caacutec hơp đồng thường khocircng đươc hơp phaacutep hoacutea vagrave khocircng đươc đăng kyacute với caacutec cơ quan chiacutenh phủbecircn ngoagravei

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

97

2112 Cuộc họp bế mạc bao gồm nhưng khocircng giới hạn caacutec yếu tố sau

a Nội dung giải thiacutech rằng quaacute trigravenh đaacutenh giaacute đatilde sử dụng phương phaacutep tiếp cận theo mẫu vagrave dựa trecircn rủi ro

b Phương phaacutep vagrave khung thời gian baacuteo caacuteo

c Thocircng tin toacutem tắt ngắn gọn về caacutec điểm mạnh vagrave thocircng lệ thực hagravenh tốt tại CH nagravey nếu coacute

d Giải thiacutech tất cả caacutec phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute bằng ngocircn ngữ magrave những người tham gia sẽ khocircng thấy khoacute hiểu

e Quaacute trigravenh xử lyacute caacutec phaacutet hiện trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute của CB bao gồm mọi hậu quả liecircn quan đến trạng thaacutei chứng nhận của CH nếu coacute

f Khung thời gian để CH phản hồi caacutec kết quả đaacutenh giaacute

g Caacutec hoạt động sau đaacutenh giaacute chẳng hạn như (tại chỗ) đaacutenh giaacute theo dotildei nếu coacute vagrave khả năng caacutec phaacutet hiện trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute coacute thể đươc điều chỉnh từ quaacute trigravenh xem xeacutet chất lương của CB

h Nhắc lại về tiacutenh bảo mật

i Thocircng tin về quy trigravenh khiếu nại vagrave khaacuteng caacuteo của CB vagrave của Rainforest Alliance

2113 CB phải đảm bảo rằng nếu coacute sự tham gia của tư vấn viecircn với tư caacutech lagrave quan saacutet viecircn trong cuộc họp bế mạc thigrave người nagravey sẽ lagrave một quan saacutet viecircn im lặng vagrave khocircng đại diện cho CH trong cuộc họp nagravey

2114 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xem xeacutet việc sử dụng (caacutec) thocircng dịch viecircn trong cuộc họp bế mạc nếu cần thiết

2115 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải cung cấp cho CH một bản sao của caacutec kết quả thanh tra đaacutenh giaacute kegravem theo giải thiacutech chi tiết về caacutec phaacutet hiện Danh saacutech caacutec phaacutet hiện thanh tra đaacutenh giaacute phải coacute chữ kyacute của caacuten bộ thanh tra chiacutenh vagrave đại diện của CH CB phải ghi cheacutep lại mọi yacute kiến khaacutec biệt về những phaacutet hiện giữa nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute vagrave CH

2116 Trong trường hơp caacuten bộ thanh tra cho rằng sự an toagraven của họ coacute thể gặp rủi ro khi baacuteo caacuteo về lỗi khocircng phu hơp nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể quyết định khocircng baacuteo caacuteo phaacutet hiện đoacute cho đến khi nhoacutem rời khỏi cơ sở của CH Phaacutet hiện như vậy sẽ đươc CB thocircng baacuteo cho CH trong vograveng 3 ngagravey lagravem việc kể từ cuộc họp bế mạc của đơt thanh tra đaacutenh giaacute đoacute Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB phải đưa tigravenh huống đoacute vagraveo danh saacutech kiểm trabaacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute đươc tải lecircn RACP

2117 CB phải ghi cheacutep lại thagravenh phần tham gia cuộc họp bằng caacutech sử dụng mẫu do CB cung cấp trong đoacute coacute iacutet nhất địa điểm vagrave thời gian của cuộc họp tecircn chức vụ vagrave chữ kyacute của những người tham gia bất kỳ ghi chuacute cần thiết nagraveo khaacutec

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

98

212 KẾT THUacuteC THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2121 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện hiệu quả quy trigravenh đươc lập hồ sơ văn bản để giải quyết tigravenh huống magrave cuộc đaacutenh giaacute coacute thể bị kết thuacutec sớm

a Một số viacute dụ về caacutec tigravenh huống như vậy lagrave caacutec biến cố tự nhiecircn khắc nghiệt bị từ chối tiếp cận người lao động thagravenh viecircn nhoacutem trang trại thagravenh viecircn nhacircn viecircn tagravei liệu cơ sở hạ tầng của CH tai nạn nghiecircm trọng mối quan ngại liecircn quan đến an ninh vagrave an toagraven của nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute mất điện hagravenh vi cố tigravenh hối lộ khocircng hơp taacutec trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute những thay đổi bất ngờ của phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute do khocircng cocircng bố thocircng tin từ CH trong quaacute trigravenh đăng kyacutechuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute hoạt động gian lận rotilde ragraveng cố gắng che giấu hoặc thay đổi bất kỳ thocircng tinbằng chứng nagraveo magrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute quan saacutet đươc

2122 Quy trigravenh phải bao gồm caacutec hagravenh động magrave caacutec becircn khaacutec nhau coacute liecircn quan sẽ thực hiện bao gồm CB nhoacutem đaacutenh giaacute CH khi tigravenh huống đoacute xảy ra

2123 Nhoacutem đaacutenh giaacute khocircng đươc thực hiện bất kỳ phần đaacutenh giaacute nagraveo coacute khả năng gacircy rủi ro cho sức khỏe vagrave sự an toagraven của nhoacutem đaacutenh giaacute hoặc những người tham gia vagraveo quaacute trigravenh đaacutenh giaacute chẳng hạn như những người đươc phỏng vấn Trong những trường hơp như vậy CB phải thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance vagrave giải trigravenh cho những thiếu soacutet

2124 Khi xảy ra tigravenh huống dẫn đến việc phải kết thuacutec quaacute trigravenh đaacutenh giaacute CB phải

a Lập văn bản chi tiết đến mức cho pheacutep CB hoặc Rainforest Alliance điều tra vagrave giải quyết vấn đề phaacutet sinh chẳng hạn như khocircng hơp taacutec cố tigravenh hối lộ lo ngại về an toagraven CB phải liecircn tục cập nhật những hồ sơ ghi cheacutep đoacute

b Ngay lập tức thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance bằng văn bản vagrave lập baacuteo caacuteo bao gồm caacutec bước đatilde đươc hoagraven thagravenh vagrave caacutec phaacutet hiện đatilde đươc xaacutec định Baacuteo caacuteo nagravey sẽ đươc tải lecircn RACP trong vograveng 2 tuần kể từ khi xảy ra sự việc vagrave đươc cập nhật sau khi sự việc đươc giải quyết

c Cho pheacutep nhoacutem đaacutenh giaacute rời khỏi cơ sở ngay lập tức nếu xảy ra rủi ro cụ thể đối với sự an toagraven của họ

d Đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ giấy chứng nhận tugravey thuộc vagraveo tiacutenh chất vagrave mức độ nghiecircm trọng của vấn đề đươc phaacutet hiện Quyết định đoacute phải đươc đưa ra trong vograveng tối đa 2 tuần kể từ ngagravey xảy ra sự cố

e Nếu aacutep dụng yecircu cầu Rainforest Alliance khocircng cho pheacutep CH coacute liecircn quan đươc cấp chứng nhận trong một khoảng thời gian (khocircng) xaacutec định

2125 Trong trường hơp khocircng thể thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute trong khung thời gian cho pheacutep đươc xaacutec định trong tagravei liệu nagravey hoặc bị chấm dứt do nguyecircn nhacircn từ phiacutea CH

a CH phải thanh toaacuten số tiền như trecircn hoacutea đơn magrave CB phaacutet hagravenh

b Hai becircn phối hơp lecircn lịch cho lần đaacutenh giaacute mới nếu CH vẫn muốn xin cấp chứng nhận với CB vagrave CB vẫn chấp nhận đơn xin chứng nhận của CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

99

2126 Trong trường hơp khocircng thể thực hiện đaacutenh giaacute trong khung thời gian cho pheacutep hoặc bị chấm dứt do nguyecircn nhacircn từ phiacutea CB

a CB phải ngay lập tức thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance kegravem theo giải thiacutech chi tiết về những sai lệch

b CB khocircng đươc tiacutenh cho CH caacutec chi phiacute phaacutet sinh khocircng dẫn đến kết quả mong đơi

c Hai becircn phối hơp lecircn lịch cho lần thanh tra đaacutenh giaacute mới nếu CH vẫn muốn xin CB cấp chứng nhận

2127 Tất cả caacutec trường hơp chấm dứt đaacutenh giaacute đều phải đươc ghi cheacutep lại trong RACP kegravem theo caacutec thocircng tin chi tiết đến mức đủ để người đọc hiểu đươc (caacutec) lyacute do vagrave bối cảnh xảy ra trường hơp đoacute

2128 Rainforest Alliance coacute quyền khocircng cho pheacutep chuyển giao giấy chứng nhận trong trường hơp coacute lyacute do hơp lệ để chấm dứt đaacutenh giaacute với CB hiện tại

213 BAacuteO CAacuteO PHAacuteC THẢO VAgrave DANH MỤC KIỂM TRA

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2131 CB phải tocircn trọng tiến trigravenh baacuteo caacuteo vagrave theo dotildei đươc xaacutec định trong tagravei liệu nagravey

2132 Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu ruacutet ngắn thời hạn đối với thanh tra đaacutenh giaacute điều tra hoặc caacutec trường hơp coacute rủi ro cao

2133 Caacuten bộ thanh tra chiacutenh phải đảm bảo rằng

a baacuteo caacuteo phaacutec thảo đươc hoagraven thagravenh trong khung thời gian nhất định kegravem theo bằng chứng rotilde ragraveng vagrave khaacutech quan đủ để xaacutec nhận tigravenh trạng (khocircng) tuacircn thủ của CH đối với phạm vi đatilde xaacutec định

b dữ liệu cần thiết để hoagraven tất quaacute trigravenh kiacutech hoạt giấy pheacutep lagrave chiacutenh xaacutec vagrave đầy đủ trước khi gửi baacuteo caacuteo phaacutec thảo cho CB

2134 Danh mục kiểm tra vagrave baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute phải bao gồm caacutec vấn đề phaacutet hiện trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute (sự tuacircn thủ vagrave khocircng tuacircn thủ) cugraveng với thocircng tin mocirc tả (caacutec) bằng chứng khaacutech quan cần thiết thu đươc trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute để người đọc hiểu đươc bản chất vagrave mức độtaacutec động của caacutec vấn đề phaacutet hiện đươc Caacutec trường hơp (khocircng) tuacircn thủ vagrave thocircng tin mocirc tả bằng chứng khocircng đươc tiết lộ chi phiacute thocircng tin cạnh tranh hoặc sở hữu triacute tuệ tecircn của nhacircn viecircn CH hoặc bất kỳ thocircng tin nagraveo coacute thể gacircy rủi ro cho sức khỏe hoặc sự an toagraven của những người liecircn quan

2135 Bằng chứng đaacutenh giaacute (ảnh vagrave bản sao tagravei liệu) hỗ trơ hoặc chứng minh cho những thocircng tin mocirc tả bằng chứng đatilde cung cấp coacute thể đươc lập thagravenh phụ lục của baacuteo caacuteo nhưng sẽ khocircng đươc cocircng khai Caacuten bộ thanh tra chiacutenh phải đảm bảo rằng bằng chứng đaacutenh giaacute do nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute thu thập (ảnh bản sao tagravei liệu vv) sẽ đươc chia sẻ với CB trong vograveng 3 tuần kể từ ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

2136 Caacuten bộ thanh tra chiacutenh phải gửi cho CB danh mục kiểm tra baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute danh saacutech caacutec trang trại thagravenh viecircn dữ liệu về người lao động caacutec cuộc phỏng vấn nhật kyacute cuộc họp vagrave bất kỳ bằng chứng nagraveo thu đươc trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute trong khung thời gian nhất định trong tagravei liệu nagravey

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

100

2137 CB phải ghi lại bằng chứng đaacutenh giaacute trong hệ thống của migravenh vagrave cung cấp khi Rainforest Alliance yecircu cầu

214 RAgrave SOAacuteT CHẤT LƯƠNG

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2141 CB phải thiết lập vagrave triển khai coacute hiệu quả quy trigravenh đươc lập văn bản để ragrave soaacutet chất lương của caacutec baacuteo caacuteodữ liệu thanh tra đaacutenh giaacute vagrave caacutec quy trigravenh liecircn quan cugraveng với bằng chứng về việc giải quyết những lỗi khocircng tuacircn thủ Quy trigravenh ragrave soaacutet chất lương cũng phải đaacutenh giaacute tigravenh higravenh tuacircn thủ caacutec yecircu cầu về khung thời gian của caacutec quaacute trigravenh chứng nhậnthanh tra đaacutenh giaacute

2142 CB coacute traacutech nhiệm chỉ định (caacutec) chuyecircn gia đaacutenh giaacute chất lương coacute năng lực để thực hiện việc đaacutenh giaacute chất lương của baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute phaacutec thảo danh mục kiểm tra dữ liệu cần thiết vagrave bằng chứng giải quyết NC do nhoacutem đaacutenh giaacute cung cấp

2143 Việc ragrave soaacutet chất lương phải đươc thực hiện bởi (những) người khocircng thuộc nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute liecircn quan đến cuộc thanh tra đaacutenh giaacute vagrave coacute trạng thaacutei hoạt động trong vai trograve caacuten bộ thanh tra chiacutenh hoặc người chứng nhận Trong cả hai trường hơp người chứng nhận trong cuộc thanh tra đaacutenh giaacute coacute traacutech nhiệm đảm bảo chất lương của baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng vagrave chấp nhận caacutec hagravenh động khắc phục vigrave quyết định cấp chứng nhận lagrave kết quả của việc chấp nhận baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cung với caacutec hagravenh động khắc phục

2144 Người ragrave soaacutet chất lương phải đảm bảo rằng baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng sẽ đươc tải lecircn RACP trong khung thời gian đươc đưa ra trong tagravei liệu nagravey

2145 CB phải thực hiện iacutet nhất lagrave

a Bước 1 Ragrave soaacutet chất lương vagrave xaacutec nhận caacutec kết quả đaacutenh giaacute vagrave mocirc tả bằng chứng bằng chứng tương ứng trước khi tải danh saacutech kiểm trabaacuteo caacuteo cuối cugraveng lecircn RACP (tối đa 5 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng nếu coacute NC)

b Bước 2 Ragrave soaacutet chất lương của caacutec hagravenh động khắc phục của CH để giải quyết caacutec NC phaacutet hiện đươc vagrave đưa ra quyết định cấp chứng nhận (tối đa 12 tuần sau ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng nếu coacute NC)

2146 Hoạt động ragrave soaacutet chất lương (Bước 1 vagrave Bước 2) iacutet nhất phải đảm bảo caacutec yếu tố sau theo caacutec yecircu cầu của Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance

a Diễn giải đuacuteng caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn đối với phạm vi aacutep dụng

b Chỉ định caacutec lỗi khocircng phugrave hơp cho caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn chiacutenh xaacutec

c Xem xeacutet caacutec khaacutei niệm chuyecircn mocircn liecircn quan đến hệ thống sản xuất trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn

d Xaacutec minh rằng baacuteo caacuteo khocircng bao gồm tecircn của những người đươc phỏng vấn

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

101

e Xaacutec minh rằng bằng chứng cho tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng cho cả caacutec trường hơp phugrave hơp vagrave khocircng phugrave hơp đươc mocirc tả theo caacutech thức rotilde ragraveng ngắn gọn khaacutech quan coacute thể xaacutec minh vagrave thể hiện bản chất mức độ vagrave cơ sở kỹ thuật chiacutenh xaacutec của caacutec trường hơp (khocircng) phugrave hơp liecircn quan đến Tiecircu Chuẩn

Lưu yacute Việc mocirc tả bằng chứng về caacutec phaacutet hiện trong khi thanh tra đaacutenh giaacute (phu hơpkhocircng phugrave hơp) phải cho pheacutep một người khaacutec xaacutec minh chiacutenh bằng chứng đoacute sẽ đưa ra kết luận tương tự Khi mocirc tả bằng chứng cần dẫn chiếu caacutec tagravei liệuhồ sơ cụ thể đatilde đươc đaacutenh giaacute viacute dụ bảng lương thaacuteng 3 thaacuteng 9 năm 2020 Quy trigravenh khiếu nại IMS-GP-05 ban hagravenh ngagravey 08 thaacuteng 06 năm 2021 biecircn bản họp của ủy ban sức khỏe vagrave an toagraven (HampS) ngagravey 20 thaacuteng 8 năm 2021hellip

f Xaacutec minh rằng caacutec kết luận của baacuteo caacuteo phugrave hơp với những trường hơp khocircng tuacircn thủ đươc baacuteo caacuteo

g Xaacutec minh rằng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute đatilde xaacutec minh thocircng tin vagrave dữ liệu về CH đươc chỉ ra trong tagravei liệu nagravey viacute dụ dữ liệu địa lyacute dữ liệu người lao động bằng chứng thanh tra đaacutenh giaacute coacute liecircn quan khaacutec

h Xaacutec minh rằng caacutec mẫu đatilde đươc xaacutec định vagrave thực hiện chiacutenh xaacutec viacute dụ mẫu trang trại cocircng nhacircn hồ sơ cocircng nhacircn tagravei liệu đơn vị cung cấp lao động

i Xaacutec minh rằng số lương vagrave phacircn phối caacutec cuộc phỏng vấn đatilde đươc thực hiện lagrave chiacutenh xaacutec

j Viết đuacuteng chiacutenh tả vagrave ngữ phaacutep magrave khocircng sử dụng quaacute nhiều biệt ngữ hoặc từ thocircng tục

k Tuacircn thủ thời hạn nộp tagravei liệu đươc quy định trong tagravei liệu nagravey

l Caacutec hagravenh động khắc phục đươc đệ trigravenh đầy đủ vagrave hiệu quả bao gồm cả phacircn tiacutech nguyecircn nhacircn gốc rễ thiacutech hơp

2147 Người ragrave soaacutet sẽ đaacutenh giaacute chất lương của baacuteo caacuteo vagrave CB phải lưu hồ sơ cho mỗi baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute đatilde đươc xem xeacutet bao gồm caacutec khiacutea cạnh cần cải thiện đươc sử dụng để CB vagrave Rainforest Alliance đaacutenh giaacute hiệu quả lagravem việc của caacuten bộ thanh tra

2148 Người ragrave soaacutet chất lương phải ghi cheacutep lại những thay đổi đươc khuyến nghị vagrave mọi nhận xeacutet kết quả quan saacutet đươc cung caacutec đề xuất cải tiến vagrave gửi cho caacuten bộ thanh tra chiacutenh cũng như gửi tới CB

2149 Thanh tra viecircn chiacutenh coacute traacutech nhiệm sửa đổi baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute dựa trecircn caacutec nhận xeacutet quan saacutet vagrave đề xuất đươc necircu ra trong cuộc đaacutenh giaacute chất lương Bất kỳ xung đột nagraveo phaacutet sinh giữa caacutec nhoacutem đaacutenh giaacute hoặc những điều thanh tra viecircn chiacutenh phaacutet hiện vagrave caacutec thay đổi đươc khuyến nghị phải đươc ghi cheacutep lại vagrave đưa vagraveo hệ thống quản lyacute chất lương của CB để xem xeacutet lần cuối

21410 Trong trường hơp quaacute trigravenh đaacutenh giaacute chất lương của CB cho thấy bằng chứng cụ thể rằng quaacute trigravenh đaacutenh giaacute khocircng đươc thực hiện đuacuteng CB sẽ đaacutenh giaacute bản chất của những điểm phaacutet hiện đươc đoacute vagrave thực hiện caacutec biện phaacutep khắc phục vagrave hagravenh động khắc phục tương ứng Nếu biện phaacutep khắc phục vagrave hagravenh động khắc phục yecircu cầu thực hiện thecircm caacutec hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute để thu thập dữ liệu để hoagraven thagravenh baacuteo caacuteoquaacute trigravenh ra quyết định cấp chứng nhận CB phải chi trả chi phiacute cho caacutec hoạt động đoacute

21411 Trong trường hơp đaacutenh giaacute đảm bảo bổ sung của Rainforest Alliance cho thấy bằng chứng cụ thể lagrave quaacute trigravenh đaacutenh giaacute khocircng đươc thực hiện đuacuteng caacutech CB phải thực hiện caacutec biện phaacutep khắc phục vagrave hagravenh động khắc phục tương ứng theo yecircu cầu của Rainforest Alliance Nếu biện phaacutep khắc

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

102

phục vagrave hagravenh động khắc phục yecircu cầu thực hiện thecircm caacutec hoạt động đaacutenh giaacute để thu thập dữ liệu để hoagraven thagravenh baacuteo caacuteo CB phải chi trả chi phiacute cho caacutec hoạt động đoacute

21412 CB phải lưu giữ caacutec bản sao của bản phaacutec thảo baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute gốc vagrave baacuteo caacuteo của nhoacutem đaacutenh giaacute chất lương vagrave kết hơp chuacuteng vagraveo caacutec đaacutenh giaacute đảm bảo chất lương như đươc chỉ ra trong caacutec hệ thống quản lyacute chất lương của CB

21413 Trong trường hơp coacute sự đoacuteng goacutep của caacutec chuyecircn gia kỹ thuật CB phải chỉ rotilde điều nagravey cho RA trong mẫu baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute hoặc tải lecircn riecircng nếu nội dung khocircng phugrave hơp với mẫu baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute thocircng thường

Caacutec yecircu cầu bổ sung đối với thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

21414 Người đaacutenh giaacute chất lương phải xaacutec minh rằng

a danh saacutech caacutec trang trại thagravenh viecircn lagrave danh saacutech đầy đủ bao gồm caacutec dữ liệu chiacutenh xaacutec trong đoacute coacute dữ liệu vị triacute địa lyacute cho từng trang trại

b khối lương đươc baacuteo caacuteo lagrave phugrave hơp vagrave thực tế liecircn quan đến cacircy trồng vagrave caacutec khu vực sản xuất

215 THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute THEO DOtildeI

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2151 CB phải sử dụng đaacutenh giaacute khaacutech quan về caacutec phaacutet hiện trong khi thanh tra đaacutenh giaacute bản chất của caacutec hagravenh động khắc phục cần thiết để giải quyết caacutec NC phaacutet hiện đươc vagrave rủi ro từ mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute để chứng minh nếu cần tiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute tại chỗ tiếp theo

a CB sẽ xem xeacutet việc theo dotildei tại chỗ viacute dụ khi việc xaacutec nhận tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục yecircu cầu quan saacutet trực quan vagravehoặc phỏng vấn người lao độngban quản lyacute để xaacutec nhận sự hiểu biếtthực hiện caacutec chiacutenh saacutechthocircng lệ mới đươc thiết lập vagravehoặc để xaacutec nhận hiệu quả của caacutec hoạt động đagraveo tạo chứng kiến hoạt động thanh tra đaacutenh giaacute của caacutec nhacircn viecircn thanh tra nội bộ để xaacutec nhận năng lực hoặc cải thiện cocircng taacutec thanh tra nội bộ (danh saacutech caacutec viacute dụ nagravey khocircng phải lagrave danh saacutech đầy đủ)

2152 CB phải tuacircn theo caacutec yecircu cầu aacutep dụng trong tagravei liệu nagravey khi thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo coacute tiacutenh đến phạm vi thanh tra đaacutenh giaacute đoacute (xem thecircm Phần 15 Phương thức xaacutec minh-thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện của Quy Định Cấp Chứng Nhận)

2153 CB sẽ thocircng baacuteo cho CH về bất kỳ chi phiacute bổ sung nagraveo cho cuộc thanh tra đaacutenh giaacute tiếp theo trong vograveng 3 tuần kể từ ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

2154 Đối với caacutec cuộc đaacutenh giaacute theo dotildei thanh tra viecircn phải cập nhật danh mục kiểm tra ban đầu vagrave chỉ ra thocircng tin bổ sung vagrave ngagravey thực hiện cuộc đaacutenh giaacute theo dotildei Đối với caacutec mẫu đaacutenh giaacute mới caacuten bộ thanh tra chiacutenh phải đảm bảo bằng chứng vagrave những phaacutet hiện lagrave chiacutenh xaacutec vagrave đầy đủ cho tất cả caacutec yecircu cầu đatilde đươc xaacutec minh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

103

216 QUY TRIgraveNH RA QUYẾT ĐỊNH CẤP CHỨNG NHẬN

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

2161 CB phải đưa ra quyết định vagrave hoagraven thagravenh quaacute trigravenh nộp tagravei liệu trong RACP trong caacutec mốc thời gian đươc xaacutec định trong tagravei liệu nagravey Quyết định cấp chứng nhận dugrave mang tiacutenh tiecircu cực hay tiacutech cực đều sẽ đươc đưa ra bởi người chứng nhận đang lagravem việc vagrave đươc phecirc duyệt

2162 Để xaacutec định một quyết định chứng nhận coacute tiecircu cực hay khocircng CB phải tuacircn theo caacutec hướng dẫn trong Quy Định Cấp Chứng Nhận vagrave caacutec Phụ Lục của Chương nagravey

2163 Trong trường hơp (caacutec) đaacutenh giaacute đảm bảo thecircm của goacutei tagravei liệu đaacutenh giaacute cho thấy bằng chứng rằng quyết định của CB đươc đưa ra dựa trecircn dữ liệu khocircng chiacutenh xaacutec vagravehoặc khocircng đầy đủ vagravehoặc khocircng coacute bằng chứng khaacutech quan mạnh mẽ Rainforest Alliance coacute quyền khocircng kiacutech hoạt giấy pheacutep trong RACP

2164 CB phải đảm bảo rằng tất cả caacutec CH đươc đaacutenh giaacute tuacircn thủ tất cả caacutec yecircu cầu hiện hagravenh trước khi đưa ra quyết định cấp chứng nhận tiacutech cực

2165 Trong trường hơp CB quyết định hủy chứng nhận hoặc khocircng chứng nhận một CH vigrave lyacute do đươc đề cập trong Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Cấp Chứng Nhận điều đoacute sẽ đươc thực hiện trong vograveng 4 tuần kể từ ngagravey thanh tra đaacutenh giaacute cuối cugraveng

Lưu yacute

bull Điều nagravey coacute nghĩa lagrave caacuten bộ thanh tra chiacutenh vẫn cograven 3 tuần để tải lecircn bản thảo baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute cuối cung trong RACP Sau đoacute người chứng nhận sẽ coacute thecircm một tuần để đưa ra quyết định cấp chứng nhận tiecircu cực

bull Việc đưa ra quyết định tiecircu cực sớm hơn sẽ tiết kiệm thời gian cho CH thực hiện caacutec hagravenh động khắc phục Do đoacute khung thời gian 4 tuần lagrave tối đa

2166 Người chứng nhận đưa ra quyết định cấp chứng nhận coacute quyền

a Đưa ra quyết định cấp chứng nhận cuối cugraveng

b Sửa đổi khuyến nghị của nhoacutem đaacutenh giaacute do xaacutec định coacute những điểm khocircng nhất quaacuten trong baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute

c Yecircu cầu thanh tra viecircn chiacutenh lagravem rotilde hoặc mở rộng bất kỳ phần nagraveo trong baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute

d Loại bỏ điểm khocircng tuacircn thủ kegravem theo giải trigravenh bằng văn bản hoặc

e Necircu ra điểm khocircng tuacircn thủ mới kegravem theo giải trigravenh bằng văn bản

Lưu yacute Quyết định cấp chứng nhận coacute thể mang tiacutenh tiecircu cực hoặc tiacutech cực CB ra quyết định đoacute để chứng nhận hủy chứng nhận khocircng chứng nhận đigravenh chỉ mở rộng phạm vi chứng nhận duy trigrave trạng thaacutei chứng nhận chấm dứt hiệu lực của chứng nhận

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

104

2167 Người chứng nhận coacute traacutech nhiệm giải trigravenh cho caacutec quyết định của migravenh dựa trecircn khuocircn khổ kỹ thuật của Tiecircu Chuẩn Quy Định Chứng Nhận vagrave caacutec yecircu cầu liecircn quan trong Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance Nếu những quyết định nagravey khiến phải sửa đổi những điểm phaacutet hiện đươc hoặc quyết định của nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải ghi cheacutep lại giải trigravenh của người chứng nhận về những sửa đổi nagravey để xem xeacutet trong hệ thống quản lyacute chất lương của CB

2168 CB phải thiết lập vagrave triển khai caacutec cơ chế lập thagravenh văn bản để thocircng baacuteo về caacutec quyết định cấp chứng nhận cho CH đươc thanh tra đaacutenh giaacute CB phải lưu giữ hồ sơ về quaacute trigravenh trao đổi thocircng tin vagrave xaacutec nhận thocircng tin liecircn lạc chẳng hạn như thư điện tử (coacute xaacutec nhận đatilde nhận thư) vagravehoặc gửi bưu chiacutenh đatilde đăng kyacute CB coacute nghĩa vụ cung cấp những hồ sơ đoacute cho Rainforest Alliance khi đươc yecircu cầu

2169 CB sẽ chỉ thocircng baacuteo cho CH về quyết định cấp chứng nhận khi CB đatilde hoagraven thagravenh caacutec bước cần thiết trong tagravei liệu nagravey

21610 CB sẽ tải lecircn RACP tất cả caacutec baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute vagrave dữ liệu cần thiết bất kể quyết định chứng nhận lagrave gigrave

217 CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

2171 CB sẽ chỉ đươc sử dụng giấy chứng nhận đươc Rainforest Alliance phaacutet hagravenh để cấp cho CH

2172 CB sẽ chỉ phaacutet hagravenh giấy chứng nhận sau khi giấy pheacutep đatilde đươc kiacutech hoạt trong RACP CB cũng sẽ phaacutet hagravenh caacutec chứng nhận cho

a caacutec CH đatilde trải qua đaacutenh giaacute mở rộng phạm vi magrave yecircu cầu phải thực hiện những thay đổi trong giấy chứng nhận

b caacutec CH đatilde thay đổi tecircn phaacutep lyacute hoặc tecircn thương mại của migravenh hoặc

c caacutec CH đatilde chuyển giao cho CB nhưng chỉ sau cuộc đaacutenh giaacute đươc lập kế hoạch tiếp theo vagrave quyết định cấp chứng nhận mang tiacutenh tiacutech cực

d Trong những trường hơp nagravey hiệu lực của giấy chứng nhận sẽ khocircng thay đổi

218 CAacuteC TRƯỜNG HƠP NGOẠI LỆ ĐỐI VỚI CAacuteC YEcircU CẦU VỀ TIEcircU CHUẨN VAgrave ĐẢM BẢO ĐỐI VỚI CH

2181 CB sẽ đaacutenh giaacute từng đơn xin xem xeacutet ngoại lệ từ một CH đươc chứng nhận vagrave xaacutec nhận xem coacute thể chấp nhận trường hơp ngoại lệ hay khocircng CB coacute thể phacircn tiacutech coacute thể aacutep dụng trường hơp ngoại lệ khocircng đối với những điều sau đacircy

a Sự phugrave hơp với một tiecircu chiacute

b Gia hạn giấy chứng nhận hoặc ngagravey đaacutenh giaacute

c Thay đổi khối lương

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

105

d Trường hơp bất khả khaacuteng Biến cố hoặc tigravenh huống bất thường nằm ngoagravei tầm kiểm soaacutet của CH vagrave điều đoacute ngăn cản CH tuacircn thủ caacutec quy định nagravey vagrave Quy Định Thanh Tra Đaacutenh Giaacute vagrave Cấp Chứng Nhận của Rainforest Alliance Điều nagravey bao gồm những rủi ro nằm ngoagravei tầm kiểm soaacutet của CH phaacutet sinh khocircng phải lagrave sản phẩm hoặc do sơ suất hoặc sai soacutet Rainforest Alliance sẽ chấp thuận trường hơp ngoại lệ nếu coacute thể Caacutec trường hơp ngoại lệ nagravey coacute hiệu lực cho đến quaacute trigravenh sửa đổi tiếp theo đối với caacutec quy tắc nagravey

2182 CB phải gửi bằng văn bản caacutec yecircu cầu xem xeacutet ngoại lệ vagrave caacutec quyết định của migravenh cho Rainforest Alliance

2183 Khi nghi ngờ coacute thể chấp nhận yecircu cầu xem xeacutet ngoại lệ hay khocircng CB cần tham khảo yacute kiến của Rainforest Alliance để đươc hướng dẫn thecircm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

106

PHỤ LỤC AR1 TRAacuteCH NHIỆM ĐAacuteNH GIAacute CHUNG

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cun

g ứng

1 CB phải tuacircn theo caacutec hướng dẫn vagrave yecircu cầu trong Phụ Lục nagravey trong khi đaacutenh giaacute Traacutech Nhiệm Đaacutenh Giaacute Chung (Khoản tiền chi trả cho sự khaacutec biệt của sản phẩm chứng nhận bền vững vagrave Caacutec khoản chi phiacute thực hiện cocircng taacutec bền vững đối với sản phẩm đươc chứng nhận) Trong trường hơp coacute NC đươc necircu ra CB phải đảm bảo rằng caacutec hagravenh động khắc phục đươc thực hiện đuacuteng caacutech để ngăn chặn taacutei diễn cugraveng một vấn đề

Khoản tiền chi trả cho sư khaacutec biệt của sản phẩm chứng nhận bền vững (SD)

Quy trigravenh thanh tra đanh gia trong thanh tra đanh gia chuỗi cung ứng

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

Nội dung của thỏa thuận hơp đồng (324)

Thỏa thuận hơp đồng với becircn mua bao gồm thocircng tin SD (khoản chi trả cho nocircng dacircn tiết về số lương vagrave caacutech thanh toaacuten)

Căn bậc hai của hơp đồng giữa becircn mua vagrave CH trang trại lấy mẫu để lấy những hơp đồng coacute khối lương theo hơp đồng lớn nhất

Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ necircu ra lỗi khocircng tuacircn thủ nếu thỏa thuận hơp đồng

bull khocircng bao gồm tham chiếu đến SD

bull khocircng coacute chữ kyacuteđề ngagravey thaacuteng bởi hai becircn

bull khocircng coacute giaacute trị của SD (theo khối lương) vagrave thời gian thanh toaacuten

bull khocircng phacircn biệt rotilde ragraveng SD với giaacute cả phiacute bảo hiểm chất lương vagrave caacutec khoản checircnh lệch khaacutec

Thanh toaacuten SD vagrave baacuteo caacuteo thanh toaacuten SD (323 326 327)

Becircn mua xaacutec nhận thanh toaacuten trecircn hệ thống quản lyacute truy nguyecircn sản phẩm

Thocircng tin về số tiền SD phải phugrave hơp

bull SD theo thỏa thuận

bull SD đươc nhập lagrave ldquoSD đươc đồng yacute thanh toaacutenrdquo

Căn bậc hai (nhưng iacutet nhất lagrave 5 tugravey theo giaacute trị nagraveo lớn hơn) của caacutec giao dịch trong caacutec hơp đồng coacute trong mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB sẽ điều tra thecircm bất kỳ khaacutec biệt nagraveo phaacutet hiện đươc trong mẫu thanh tra đaacutenh giaacute Caacutec kết quả coacute thể xảy ra 1) Nếu CH trang trại nhập số tiền khocircng chiacutenh xaacutec (SD đươc đồng yacute thanh toaacuten) trong hệ thống quản lyacute truy nguyecircn sản phẩm số tiền đoacute sẽ đươc CH trang trại điều chỉnh lại trở về trước39

39 Nếu phaacutet hiện tigravenh huống trecircn trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute SC khocircng thể tăng mức NC đối với CH trang trại CB của CH SC sẽ thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance để kiểm tra thecircm với CH trang trại (CB của CH trang trại) để điều chỉnh dữ liệu khocircng chiacutenh xaacutec

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

107

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

bull SD đươc nhập lagrave ldquoSD đươc xaacutec nhận đatilde thanh toaacutenrdquo

bull SD đươc thanh toaacuten thực tế (hiển thị trong bằng chứng thanh toaacuten)

2) Nếu becircn mua trả số tiền khocircng chiacutenh xaacutec (khaacutec với số tiền đatilde thỏa thuận) CB sẽ đặt ra NC đối với CH SC vagrave đảm bảo rằng mức checircnh lệch cần đươc bồi thường sẽ bị phạt nếu khocircng đươc khắc phục 3) Nếu khocircng thanh toaacuten do chậm trễ thời gian CB sẽ khocircng đặt ra NC nhưng cần lưu yacute theo dotildei để đảm bảo rằng khoản thanh toaacuten sẽ đươc thực hiện 4) Nếu khocircng thanh toaacuten trong khung thời gian quy định CB phải đặt ra NC đối với CH SC magrave nếu khocircng khắc phục sẽ bị xử phạt

5) Nếu khocircng coacute bằng chứng thanh toaacuten đối với khoản thanh toaacuten hiện tại CB sẽ đặt ra NC đối với CH SC magrave nếu khocircng khắc phục sẽ bị xử phạt

Bảng AR11 Thanh tra đaacutenh giaacute SD trong thanh tra đaacutenh giaacute SC

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

108

Quy trigravenh thanh tra đanh gia cho thanh tra đanh gia trang trai

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

Đối với caacutec CH nhiều nhoacutem

Phacircn phối lại SD cho caacutec thagravenh viecircn nhoacutem (321)

Quy trigravenh phacircn phối lại coacute săn vagrave caacutech thực hiện để đảm bảo chuyển giao SD kịp thời vagrave đuacuteng tỷ lệ cho caacutec thagravenh viecircn nhoacutem

Xaacutec minh tại caacutec trang trại đươc đưa vagraveo mẫu thanh tra đaacutenh giaacute thường xuyecircn (xem Phần Lấy mẫu trong tagravei liệu nagravey)

CB sẽ đặt ra NC đối với CH trang trại trong trường hơp thực hiện sai trong khi CH trang trại đatilde nhận đươc thanh toaacuten SD từ (caacutec) becircn mua của migravenh chẳng hạn như

bull Caacutec thagravenh viecircn nhoacutem chưa nhận đươc thanh toaacuten SD

bull Số tiền caacutec thagravenh viecircn nhoacutem nhận đươc (theo khối lương) khocircng tương thiacutech với số tiền trong hơp đồng (theo khối lương)

bull Tổng số tiền SD phacircn chia cho caacutec thagravenh viecircn nhoacutem khocircng bằng tổng số tiền SD nhận đươc từ becircn mua

Trong trường hơp việc becircn mua khocircng thanh toaacuten SD cho CH trang trại bị phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute trang trại CB thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute trang trại sẽ gắn cờ trường hơp nagravey cho Rainforest Alliance để CB của người mua theo dotildei thecircm CH trang trại sẽ khocircng tiếp nhận NC trong trường hơp nagravey

Đối với caacutec CH trang trại riecircng lẻ

SD đươc chi trả vigrave lơi iacutech của người lao động (322)

SD đươc chi trả theo caacutec hạng mục như đươc liệt kecirc trong yecircu cầu Tiecircu Chuẩn vagrave sau khi tham khảo yacute kiến đại diện người lao động

Baacuteo caacuteo thường niecircn về tổng chi SD ( trecircn tổng theo từng hạng mục) đươc cung cấp thocircng qua hệ thống quản lyacute RA

Xaacutec minh tất cả caacutec hạng mục chi tiecircu bao gồm chủ đề nagravey trong caacutec cuộc phỏng vấn với người lao động

Xaacutec minh baacuteo caacuteo thường niecircn

CB sẽ đặt ra NC đối với CH trang trại trong trường hơp thực hiện sai trong khi CH trang trại đatilde nhận đươc thanh toaacuten SD từ (caacutec) becircn mua của migravenh chẳng hạn như

bull Khocircng coacute bằng chứng về việc sử dụng caacutec khoản thanh toaacuten SD như thế nagraveo

bull Khocircng coacute bằng chứng về việc tham vấn với đại diện người lao động về caacutec ưu tiecircn sử dụng SD

bull SD khocircng đươc chi trả vigrave lơi iacutech của người lao động (viacute dụ đươc sử dụng vagraveo mục điacutech khaacutec với mục điacutech đươc ưu tiecircn khi tham vấn đại diện người lao động)

bull Khocircng coacute baacuteo caacuteo về việc sử dụng SD

Trong trường hơp việc becircn mua khocircng thanh toaacuten SD cho CH trang trại bị phaacutet hiện trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute trang trại CB thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute trang trại sẽ gắn cờ trường hơp nagravey cho RA để

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

109

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

CB của becircn mua theo dotildei thecircm CH trang trại sẽ khocircng tiếp nhận NC trong trường hơp nagravey

Bảng AR12 Thanh tra đaacutenh giaacute SD trong thanh tra đaacutenh giaacute trang trại

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

110

Caacutec khoản chi phiacute thưc hiện đầu tư bền vững đối với sản phẩm được chứng nhận (SI)

Quy trigravenh thanh tra đanh gia trong thanh tra đanh gia chuỗi cung ứng

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

334 vagrave 335 ndash Becircn mua đầu tư vagrave baacuteo caacuteo

Becircn mua thực hiện caacutec khoản đầu tư (tiền mặt vagravehoặc hiện vật bất cứ higravenh thức nagraveo đươc thỏa thuận với CH trang trại) vagrave xaacutec nhận SI đươc thực hiện trong hệ thống quản lyacute

bull tiền mặt ở cấp độ giao dịch (số tiền do CH trang trại nhận ban đầu (ldquoSI đươc đồng yacute thanh toaacutenrdquo)

bull caacutec khoản đầu tư bằng hiện vật cho mỗi CH trang trại theo giaacute trị tiền tệ trecircn cơ sở hagraveng năm

Thocircng tin về số tiền SI phải phugrave hơp

bull SI theo thỏa thuận

bull SI đươc nhập lagrave ldquoSI đươc đồng yacute thanh toaacutenrdquo

bull SI đươc nhập lagrave ldquoSI đươc xaacutec nhận thanh toaacutenrdquo vagrave hiện vật

bull SI đươc thanh toaacuten thực tế (hiển thị trong bằng chứng thanh toaacuten)

Căn bậc hai (nhưng iacutet nhất lagrave 5 tugravey theo giaacute trị nagraveo lớn hơn) của caacutec giao dịch trong caacutec hơp đồng coacute trong mẫu thanh tra đaacutenh giaacute

Caacutec khoản chi phiacute thực hiện cocircng taacutec bền vững đối với sản phẩm đươc chứng nhận (SI) đatilde đươc thực hiện Theo đoacute

1) SI tại cơ sở giao dịch đươc thanh toaacuten (quy trigravenh tương tự như SD) becircn mua coacute thể thanh toaacuten tổng số tiền bằng tiền vagrave xaacutec nhận ldquoSI đatilde thanh toan trong hệ thống quản lyacute

CB xaacutec minh rằng caacutec khoản thanh toaacuten đatilde đươc thực hiện vagrave phugrave hơp với những gigrave đươc baacuteo caacuteo lagrave ldquoSI đatilde thỏa thuận vagrave xaacutec nhận đatilde thanh toaacutenrdquo

2) Nếu coacute liecircn quan caacutec khoản đầu tư bằng hiện vật đươc thực hiện bởi becircn mua vagrave đươc baacuteo caacuteo trong hệ thống quản lyacute mỗi năm một lần

CB xaacutec minh rằng caacutec khoản đầu tư bằng hiện vật như đươc baacuteo caacuteo thocircng qua hệ thống quản lyacute đatilde đươc thực hiện

Bảng AR13 Thanh tra đaacutenh giaacute SI trong thanh tra đaacutenh giaacute SC

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

111

Quy Trigravenh Thanh Tra Đanh Gia cho thanh gia đanh gia Trang Trai

Yecircu Cầu Tiecircu Chuẩn

Thưc hiện Lấy macircu Quản Lyacute Tuacircn Thủ

331 ndash Xaacutec định nhu cầu đầu tư vagrave thiết kế kế hoạch đầu tư

Trước mugravea vụtiến hagravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Lập kế hoạch đầu tư

bull số tiền SI dựa trecircn khối lương (tiền mặt) đươc xaacutec định

bull nhu cầu đầu tư bằng hiện vật tiềm năng đươc xaacutec định

ldquoSI đươc đồng yacute thanh toaacutenrdquo đươc nhập trong caacutec giao dịch của khối lương đươc chứng nhận baacuten cho becircn mua

Khi caacutec khoản đầu tư đươc tiếp nhận vagrave sử dụng kế hoạch đầu tư đươc cập nhật vagrave thocircng tin đươc baacuteo caacuteo trong hệ thống quản lyacute Rainforest Alliance trecircn tổng đươc chi tiecircu cho mỗi hạng mục đầu tư xaacutec định trước

Coacute kế hoạch đầu tư

CB sẽ xaacutec minh xem đatilde coacute kế hoạch đầu tư khocircng vagrave đươc thiết lập theo đuacuteng mẫu vagrave hướng dẫn hay khocircng tuy nhiecircn khocircng cần phacircn tiacutech nội dung của kế hoạch

Khi caacutec khoản đầu tư đatilde đươc tiếp nhận việc xaacutec minh đươc thực hiện liecircn quan đến việc caacutec khoản đầu tư 1) coacute đươc sử dụng theo kế hoạch hay khocircng 2) coacute đươc baacuteo caacuteo chiacutenh xaacutec trong hệ thống quản lyacute hay khocircng vagrave 3) coacute thể đươc chứng minh thocircng qua hoacutea đơn hay khocircng vv

Nếu CB phaacutet hiện thấy bất kỳ điều nagraveo trecircn đacircy khocircng đươc thực hiện đuacuteng CB sẽ đặt ra NC

Trong trường hơp khocircng nhận đươc SI bằng tiền hoặc hiện vật như đatilde thỏa thuận với becircn mua CB thực hiện thanh tra đaacutenh giaacute trang trại sẽ gắn cờ trường hơp nagravey cho Rainforest Alliance để CB của becircn mua theo dotildei thecircm

Bảng AR14 Thanh tra đaacutenh giaacute SI trong thanh tra đaacutenh giaacute trang trại

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

112

PHỤ LỤC AR2 YEcircU CẦU TỐI THIỂU VỀ VIỆC LẤY MẪU TAgraveI LIỆU

Aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

Phụ lục nagravey đưa ra caacutec yecircu cầu đối với nhoacutem đaacutenh giaacute về việc lấy mẫu tagravei liệu tại caacutec địa điểm khaacutec nhau trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute Nhoacutem đaacutenh giaacute khocircng coacute nghĩa vụ phải tuacircn thủ tất cả caacutec yecircu cầu trong cuộc đaacutenh giaacute theo dotildei hoặc cuộc đaacutenh giaacute điều tra

1 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải xaacutec minh iacutet nhất caacutec loại vagrave số lương tagravei liệu coacute trong bảng dưới đacircy

Loại tagravei liệu Số lương đề mục tối thiểu Aacutep dụng cho Ghi chuacute

Chiacutenh saacutech vagrave thủ tục Tất cả đều coacute thể aacutep dụng Thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave chuỗi cung ứng

Hơp đồng muabaacuten Căn bậc hai của số lương hơp đồng Thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave chuỗi cung ứng

Đối với caacutec CH SC chịu traacutech nhiệm thanh toaacuten SDSI kiacutech thước mẫu đươc chỉ định rotilde hơn trong Phụ Lục AR1 Traacutech nhiệm đaacutenh giaacute chung

Hồ sơ nhacircn viecircn MS Căn bậc hai của số lương người Thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave chuỗi cung ứng coacute caacutec chủ đề xatilde hội trong phạm vi

Kiến thức vagrave năng lực của nhacircn viecircn IMS hồ sơ đagraveo tạo của họ xung đột lơi iacutech hơp đồng giữa CH vagrave nhacircn viecircn tiền lương giờ lagravem việc phuacutec lơi

Hồ sơ đagraveo tạo Căn bậc hai của số lương caacutec sự kiện đagraveo tạo trong 12 thaacuteng qua

Thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave chuỗi cung ứng

Đagraveo tạo nocircng dacircn người lao động

Đaacutenh giaacute rủi ro CH Tất cả theo yecircu cầu của Tiecircu Chuẩn Thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave chuỗi cung ứng

Hồ sơ mua baacuten Giống như quy mocirc mẫu đatilde chọn Đaacutenh giaacute trang trại Phiếu thu mua của caacutec trang trại thagravenh viecircn đươc chọn lagravem mẫu

Mua hagraveng so với sản xuất hiện tại so với ước tiacutenh

Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể tuy yacute tăng quy mocirc mẫu để kiểm tra hồ sơ mua hagraveng của những nocircng dacircn khocircng coacute trong mẫu

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

113

Loại tagravei liệu Số lương đề mục tối thiểu Aacutep dụng cho Ghi chuacute

Căn bậc hai (với tối thiểu lagrave 5) của tất cả caacutec giao dịchlocirc hagraveng

Đaacutenh giaacute chuỗi cung ứng

Hồ sơ baacuten hagraveng Tổng quan xaacutec minh tổng khối lương mua đatilde xử lyacute đatilde baacuten vagrave cograven hagraveng

Iacutet nhất phải hoagraven thagravenh xaacutec minh tiến trigravenh sản xuất sản phẩm của iacutet nhất 5 giao dịch baacuten hagraveng (xem Phụ Lục AR7 Kiểm tra khả năng truy nguyecircn sản phẩm trong đaacutenh giaacute trang trại)

Đaacutenh giaacute trang trại

Căn bậc hai (với tối thiểu lagrave 5) của tất cả caacutec giao dịchlocirc hagraveng

Đaacutenh giaacute chuỗi cung ứng

Hồ sơ thanh tra viecircn nội bộ

Căn bậc hai của số lương thanh tra viecircn nội bộ

Đaacutenh giaacute trang trại Iacutet nhất những điều sau đươc xaacutec minh

Năng lực của caacutec thanh tra viecircn nội bộ xung đột lơi iacutech tiền lương giờ lagravem việc phuacutec lơi

Ngoagravei ra đaacutenh giaacute giaacutem saacutet sẽ đươc thực hiện đối với một số thanh tra viecircn nội bộ nhất định phải khớp với hồ sơ của caacutec thanh tra viecircn nội bộ đatilde đươc xaacutec minh

Kế hoạch quản lyacute Toagraven bộ CH Đaacutenh giaacute trang trại

Hơp đồng với caacutec thagravenh viecircn nhoacutem

Iacutet nhất 50 tổng số trang trại đươc chọn lagravem mẫu

Đaacutenh giaacute trang trại 50 hồ sơ sẽ đến từ caacutec trang trại đươc chọn để thăm quan vagrave phần cograven lại sẽ từ caacutec trang trại thagravenh viecircn khocircng đươc chọn lagravem mẫu

Sơ đồ bản đồ khoanh vugraveng chu vi

Theo dotildei Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute về việc sử dụng dữ liệu địa lyacute trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

114

Loại tagravei liệu Số lương đề mục tối thiểu Aacutep dụng cho Ghi chuacute

Thanh tra nội bộ vagrave tagravei liệu trang trại

Iacutet nhất 50 quy mocirc mẫu đươc chọn Đaacutenh giaacute trang trại Caacutec baacuteo caacuteo tranh tra nội bộ của tất cả caacutec thagravenh viecircn trong mẫu Thanh tra viecircn CB coacute thể quyết định kiểm tra thecircm 25 quy mocirc mẫu của caacutec thagravenh viecircn khocircng đươc chọn lagravem mẫu

Phecirc duyệt vagrave trừng phạt

Cugraveng số lương hồ sơ phecirc duyệt như quy mocirc mẫu đatilde chọn nếu hồ sơ phecirc duyệt khaacutec với hơp đồng giữa ban quản lyacute vagrave nocircng dacircn

Tất cả caacutec biện phaacutep trừng phạt đươc thực hiện trong năm qua nếu coacute từ 15 hoặc iacutet hơn 15 thagravenh viecircn bị xử phạt Nếu coacute nhiều hơn 15 thagravenh viecircn bị xử phạt mẫu sẽ lagrave 15 cộng với căn bậc hai của số lương lệnh trừng phạt trecircn 15

Đaacutenh giaacute trang trại Lyacute do xử phạt sẽ đươc xaacutec minh cheacuteo Trong trường hơp coacute rủi ro cao lagrave CH xử phạt nocircng dacircn magrave khocircng thực hiện đuacuteng quy trigravenh hoặc khocircng coacute lyacute do chiacutenh đaacuteng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể quyết định đến vagravehoặc gọi những nocircng dacircn bị xử phạt hiện khocircng đăng kyacute trong nhoacutem để xaacutec minh

Bảng AR21 Caacutec tagravei liệu tối thiểu cần đươc xaacutec nhận bởi nhoacutem đaacutenh giaacute CB tại Hệ Thống Quản Lyacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

115

PHỤ LỤC AR3 TIacuteNH TOAacuteN SỐ LƯƠNG CUỘC PHỎNG VẤN COcircNG NHAcircN VAgrave HỒ SƠ COcircNG NHAcircN

Aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai vagrave Chuocirci Cung Ứng coacute caacutec chủ đề xatilde hội trong pham vi chứng nhận

Bảng dưới đacircy cung cấp caacutec yecircu cầu về việc xaacutec định số lương cuộc phỏng vấn tối thiểu phải thực hiện vagrave số lương hồ sơ người lao động cần đươc xem xeacutet dựa trecircn số lương người lao động phi hagravenh chiacutenh40 của CH trong phạm vi chứng nhận Số lương cuộc phỏng vấn caacute nhacircn hoặc theo nhoacutem luocircn coacute thể tăng lecircn tugravey thuộc vagraveo rủi ro đươc xaacutec định trước hoặc trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute

Số lương cuộc phỏng vấn coacute thể phacircn chia ra thagravenh phỏng vấn caacute nhacircn vagrave phỏng vấn theo nhoacutem Tuy nhiecircn nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute của CB coacute thể quyết định thực hiện tất cả caacutec cuộc phỏng vấn dưới dạng phỏng vấn caacute nhacircn Số lương cuộc phỏng vấn caacute nhacircn đươc đặt lagrave tối thiểu trong khi số lương phỏng vấn theo nhoacutem đươc đặt lagrave tối đa

Số người trong caacutec cuộc phỏng vấn theo nhoacutem đươc đưa ra trong bảng dưới đacircy chỉ mang tiacutenh gơi yacute Trong trường hơp cho pheacutep thực hiện nhiều cuộc phỏng vấn theo nhoacutem nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể linh hoạt điều chỉnh số lương nagravey tugravey thuộc vagraveo tigravenh trạng săn sagraveng tham gia caacutec cuộc phỏng vấn theo nhoacutem của người lao động Viacute dụ khi bảng đề xuất 5 cuộc phỏng vấn theo nhoacutem với 5 ngườimột cuộc phỏng vấn theo nhoacutem nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể coacute 3 cuộc phỏng vấn theo nhoacutem trong đoacute coacute 5 ngườicuộc phỏng vấn 1 cuộc phỏng vấn theo nhoacutem bao gồm 6 ngườicuộc phỏng vấn vagrave một cuộc phỏng vấn theo nhoacutem gồm 4 người

1 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải thực hiện iacutet nhất số lương cuộc phỏng vấn người lao động vagrave xem xeacutet hồ sơ người lao động coacute trong bảng dưới đacircy đồng thời tuacircn thủ caacutec yecircu cầu chung trong Phần Phỏng vấn vagrave xem xeacutet hồ sơ của cocircng nhacircn của tagravei liệu nagravey

2 Khi lấy mẫu cocircng nhacircn sẽ sử dụng số lương người lagravem cơ sở để tiacutenh toaacuten bất kể họ lagravem việc bao nhiecircu giờ trong một tuần thay vigrave số lương cocircng nhacircn toagraven thời gian tương đương

3 CB sẽ xem xeacutet số lương người lao động trong (caacutec) thời kỳ sản xuất cao điểm vagrave trong (caacutec) thời kỳ sản xuất thấp điểm trong số caacutec nhacircn tố khaacutec khi xaacutec định mẫu đại diện nhất

4 CB sẽ khocircng tiacutenh caacutec cuộc phỏng vấn với vagravehoặc số lương hồ sơ người lao động của cấp quản lyacute giaacutem saacutet viecircn hoặc nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh của CH đồng thời đưa ra tiacutenh toaacuten

5 CB sẽ phỏng vấn vagrave xem xeacutet hồ sơ nhacircn viecircn của một số nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh đại diện (ban quản lyacute giaacutem saacutet viecircn vagrave nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh khaacutec kỹ thuật viecircn (thực địa) vv) của CH

a Số lương cuộc phỏng vấn tối thiểu phải lagrave căn bậc hai của số nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh

40 Người lao động phi hagravenh chiacutenh khocircng bao gồm nhacircn viecircn thực hiện cocircng việc của họ trong văn phograveng nhacircn viecircn thanh tra nội bộ hoặc những người coacute nhiệm vụ giaacutem saacutet tại thực địađơn vị chế

biến vv Người lao động phi hagravenh chiacutenh bao gồm những người thực hiện caacutec cocircng việc tay chacircn trecircn trang trạiđồng ruộng hoặc tại caacutec địa điểm trang trại khaacutec (vườn ươm đơn vị chế biến trung tacircm thu mua nhagrave kho vv) vagrave nhacircn viecircn bảo vệ laacutei xe nhacircn viecircn vệ sinh đầu bếp người đưa thư người lagravem vườn vagrave lao động phổ thocircng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

116

b Số lương hồ sơ người lao động tối thiểu của những nhacircn viecircn đươc xem xeacutet tối thiểu phải bằng một nửa số lương phỏng vấn của nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh

6 Một cuộc phỏng vấn nhoacutem khocircng đươc coacute nhiều hơn 6 người lao động vagrave caacuten bộ thanh tra phải đảm bảo coacute đủ thời gian để tất cả những người đươc phỏng vấn bagravey tỏ yacute kiến của bản thacircn

Lưu yacute Thời gian trung bigravenh dagravenh cho một cuộc phỏng vấn caacute nhacircn đươc ước tiacutenh lagrave trung bigravenh iacutet nhất 15 phuacutet cho một cuộc phỏng vấn khocircng phaacutet sinh vấn đề gigrave vagrave 30 phuacutet cho một cuộc phỏng vấn phaacutet sinh vấn đề Thời gian trung bigravenh dagravenh cho một cuộc phỏng vấn nhoacutem đươc ước tiacutenh lagrave từ 30 đến 45 phuacutet bao gồm cả thời gian cần thiết để tập hơp những người tham gia phỏng vấn

Số lương nhacircn viecircn phi hagravenh chiacutenh tham gia vagraveo CH

Số lương người lao động tối thiểu đươc phỏng vấn

Số lương cuộc phỏng vấn caacute nhacircn tối thiểu

Số lương cuộc phỏng vấn nhoacutem tối đa

Số lương hồ sơ người lao động tối thiểu đươc kiểm tra

1-5 người lao động Tất cả người lao động đươc phỏng vấn riecircng

Tất cả hồ sơ người lao động đươc đaacutenh giaacute

6 - 10 6 6 Khocircng aacutep dụng 6

11-50 9 6 1 nhoacutem gồm 3 người 9

51-100 15 7 1 nhoacutem gồm 3 người

1 nhoacutem gồm 5 người

12

101-250 20 10 2 nhoacutem gồm 5 người 15

251-500 32 12 2 nhoacutem gồm 3 người

1 nhoacutem gồm 4 người

2 nhoacutem gồm 5 người

18

501-1500 40 15 2 nhoacutem gồm 3 người

1 nhoacutem gồm 4 người

3 nhoacutem gồm 5 người

20

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

117

Số lương nhacircn viecircn phi hagravenh chiacutenh tham gia vagraveo CH

Số lương người lao động tối thiểu đươc phỏng vấn

Số lương cuộc phỏng vấn caacute nhacircn tối thiểu

Số lương cuộc phỏng vấn nhoacutem tối đa

Số lương hồ sơ người lao động tối thiểu đươc kiểm tra

1501 - 4000 50 18 1 nhoacutem gồm 3 người

1 nhoacutem gồm 4 người

5 nhoacutem gồm 5 người

25

Từ 4001 trở lecircn 65 25 8 nhoacutem gồm 5 người 30

Bảng AR31 Số lương cuộc phỏng vấn vagrave hồ sơ người lao động

Lưu yacute Theo Phụ Lục AR4 Thanh tra đaacutenh giaacute caacutec chủ đề xatilde hội quy mocirc mẫu caacutec cuộc phỏng vấn người lao động coacute thể cần tăng lecircn 10 (yecircu cầu 26) vagrave cả hồ sơ lao động (yecircu cầu 36b)

PHỤ LỤC AR4 THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute CAacuteC CHỦ ĐỀ XAtilde HỘI

Aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai vagrave Chuocirci Cung Ứng coacute caacutec chủ đề xatilde hội trong pham vi chứng nhận

Phụ Lục nagravey aacutep dụng cho tất cả đơn vị sở hữu chứng nhận coacute phạm vi chứng nhận bao gồm caacutec chủ đề xatilde hội41 noacutei chung của Tiecircu Chuẩn Điều nagravey coacute nghĩa lagrave tất cả caacutec CH trang trại đối với caacutec CH SC sẽ chỉ đươc aacutep dụng nếu Chương 5 Xatilde Hội đatilde đươc xaacutec định lagrave coacute rủi ro cao đươc chỉ ra thocircng qua Đaacutenh Giaacute Rủi Ro Chuỗi Cung Ứng Chỉ dẫn cụ thể hơn về khả năng aacutep dụng của caacutec phần nhỏ của Phụ Lục nagravey đươc lagravem rotilde trong chiacutenh phần nagravey Một số yecircu cầu nhất định chỉ đươc aacutep dụng trong trường hơp rủi ro (rất) cao Tuy nhiecircn nếu coacute rủi ro (rất) thấp hoặc trung bigravenh những yecircu cầu nagravey vẫn sẽ cần đươc đaacutenh giaacute vagrave cần tuacircn thủ Quy Chế Xaacutec Minh của Thanh Tra Viecircn

AR41 ĐAacuteNH GIAacute DỰA TREcircN RỦI RO VỀ CAacuteC CHỦ ĐỀ XAtilde HỘI

1 CB phải aacutep dụng Bảng AR41 dưới đacircy khi caacutec chủ đề xatilde hội trong phạm vi của

a một cuộc điều tra ngoagravei cơ sở

b một đaacutenh giaacute điều tra

c một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trại vagrave đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra của CB đatilde đaacutenh giaacute bất kỳ (caacutec) chủ đề xatilde hội nagraveo lagrave rủi ro (rất) cao

41 chủ đề xatilde hội đề cập đến tất cả caacutec chủ đề vagrave yecircu cầu trong Chương 5 Điểm xatilde hội của trang trại vagrave caacutec tiecircu chuẩn chuỗi cung ứng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

118

d một đaacutenh giaacute Tiecircu Chuẩn SC

e bất cứ luacutec nagraveo theo quyết định của Rainforest Alliance

Chủ đề Hagravenh động

Tổng quan về rủi ro cụ thể

11 Đối với caacutec chủ đề hoặc yecircu cầu đươc xaacutec định lagrave (rất) rủi ro cao CB tạo ra một caacutei nhigraven tổng quan để xaacutec định cụ thể hơn từng rủi ro đoacute lagrave gigrave bao gồm iacutet nhất caacutec yếu tố sau

a Nhoacutem mục tiecircu nhoacutem dễ bị tổn thương viacute dụ lao động nhập cư trẻ em từ 15-18 tuổi phụ nữ dacircn tộc thiểu số

b Khoảng thời gian trong năm viacute dụ trong mua cao điểm mugravea lễ mugravea coacute thể thiếu lao động

c Vị triacute magrave coacute thể xaacutec định rủi ro nagravey viacute dụ cấp độ cơ sởnhagrave maacuteythagravenh viecircn nhoacutem

d Caacutec kịch bảnthocircng tin mocirc tả tigravenh huống rủi ro viacute dụ thay thế lao động trong đoacute trẻ em thay thế cha mẹ khocircng coacute phương phaacutep xaacutec minh tuổi vigrave thiếu giấy khai sinh trong khu vực

e Yecircu cầu cụ thể trong Tiecircu Chuẩn liecircn kết

Điều tra ngoagravei cơ sở

(aacutep dụng cho caacutec thanh tra đaacutenh giaacute trang trại)

12 CB sẽ thực hiện một cuộc điều tra becircn ngoagravei cơ sở (chỉ coacute thể aacutep dụng trong đaacutenh giaacute trang trại) tham khảo AR410 Điều tra ngoagravei cơ sở) về (caacutec) chủ đề (rất) rủi ro cao

Quy mocirc mẫu caacutec cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn

13 CB sẽ tăng số lương cuộc phỏng vấn người lao động vagrave hồ sơ người lao động để xem xeacutet lecircn 110 quy mocirc mẫu đatilde tiacutenh toaacuten (xem Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn)

Thời gian 14 Mọi thanh tra đaacutenh giaacute phải diễn ra trong một giai đoạn magrave nhoacutem đaacutenh giaacute CB coacute thể thu thập vagrave xaacutec minh caacutec thocircng tin liecircn quan nhất để xaacutec nhận caacutec chủ đề rủi ro (rất) cao Điều nagravey coacute thể dẫn đến việc viacute dụ cuộc đaacutenh giaacute diễn ra vagraveo mugravea cao điểm khi coacute nhiều lực lương lao động coacute mặt tại chỗ hơn khi coacute nhiều khả năng gặp phải những người lao động đươc thuecirc thocircng qua một nhagrave cung cấp lao động Đối với đaacutenh giaacute trang trại trong bất kỳ trường hơp nagraveo caacutec yecircu cầu trong Phần 15 Phương thức xaacutec minh-thanh tra đaacutenh giaacute do CB thực hiện của tagravei liệu natildey sẽ aacutep dụng

Thagravenh phần nhoacutem đaacutenh giaacute

15 CB sẽ đảm bảo rằng iacutet nhất một Thanh Tra Viecircn Chiacutenh cho caacutec Chủ Đề Xatilde Hội lagrave một phần của nhoacutem đaacutenh giaacute (xem Chương hai Quy tắc dagravenh cho nhacircn viecircn CB của Quy Tắc năm 2020 dagravenh cho Tổ Chức Cấp Chứng Nhận)

16 Khi xeacutet thấy cần thiết CB phải đảm bảo nhoacutem đaacutenh giaacute coacute chuyecircn gia hơp phaacutep về quyền tự do gia nhập hiệp hội

17 Phải xem xeacutet sự đa dạng về giới với thagravenh phần của caacutec nhoacutem đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

119

Chủ đề Hagravenh động

Thời gian đaacutenh giaacute 18 CB phải tăng thời lương thanh tra đaacutenh giaacute theo yecircu cầu để bao gồm caacutec yecircu cầu bổ sung đươc đề cập trong Phụ Lục nagravey magrave khocircng ảnh hưởng đến caacutec yecircu cầu khaacutec của caacutec Tiecircu Chuẩn đươc đaacutenh giaacute

Bảng AR41 Caacutec yecircu cầu bổ sung liecircn quan đến caacutec yecircu cầu xatilde hội

AR42 THAM KHẢO Yacute KIẾN CAacuteC BEcircN LIEcircN QUAN

Aacutep dụng cho caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute Trang Trai

2 Trước khi đaacutenh giaacute tại chỗ CB sẽ thực hiện tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan trong caacutec cuộc đaacutenh giaacute Tiecircu Chuẩn Trang Trại coacute rủi ro cao về lao động trẻ em vagravehoặc lao động cưỡng bức dựa trecircn bản đồ rủi ro lao động trẻ em vagrave lao động cưỡng bức của Rainforest Alliance vagravehoặc (rất) rủi ro cao về sự khocircng phugrave hơp về quyền tự do tham gia tổ chức đoagraven thể như đươc xaacutec định bởi CB (đaacutenh giaacute rủi ro đaacutenh giaacute trong chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute) vagravehoặc Rainforest Alliance

3 CB sẽ phaacutet triển vagrave thực hiện một quy trigravenh đươc lập thagravenh hồ sơ để thực hiện tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan

4 Khi cần thiết CB sẽ tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan để

a Xaacutec định caacutec rủi ro magrave CH sẽ khocircng tuacircn thủ theo 51 Caacutec yecircu cầu về Đaacutenh Giaacute vagrave Giải Quyết của Tiecircu Chuẩn Trang Trại liecircn quan đến lao động trẻ em vagravehoặc Lao Động cưỡng bức vagravehoặc 52 Quyền Tự Do Tham Gia Tổ Chức Đoagraven Thể

b Tigravem hiểu caacutec mối quan tacircm vagrave rủi ro chung trong từng bối cảnh khu vực chẳng hạn như vung địa lyacute cacircy trồng ngagravenh cugraveng với caacutec yecircu cầu 51 Đaacutenh Giaacute vagrave Giải Quyết vagravehoặc 52 Quyền Tự Do Tham Gia Tổ Chức Đoagraven Thể của Tiecircu Chuẩn

c Hiểu rotilde hơn về caacutech diễn giải của địa phương đối với caacutec yecircu cầu 51 Đaacutenh Giaacute vagrave Giải Quyết vagravehoặc caacutec yecircu cầu 52 Quyền Tự Do Tham Gia Tổ Chức Đoagraven Thể

d Thiết lập vagravehoặc duy trigrave mối quan hệ với caacutec becircn liecircn quan quan tacircm để cung cấp cho CB thocircng tin về bất kỳ rủi rovấn đề nagraveo nảy sinh trong chu kỳ chứng nhận

5 CB phải đảm bảo rằng nhoacutem đaacutenh giaacute sử dụng kết quả của việc tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan để lập kế hoạch vagrave thực hiện đaacutenh giaacute

6 CB coacute thể thực hiện tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan trước hoặc song song với một cuộc điều tra becircn ngoagravei cơ sở (tham khảo AR410 Điều tra ngoagravei cơ sở) Phạm vi điều tra ngoagravei cơ sở coacute thể nhắm mục tiecircu vagrave mang tiacutenh chuyecircn sacircu hơn liecircn quan đến một số chủ đề cụ thể đươc xaacutec định lagrave coacute rủi ro (rất) cao hơn so với tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan

7 Đối với mỗi cuộc tham vấn CB sẽ soạn một danh saacutech caacutec becircn liecircn quan coacute liecircn quan (để đạt đươc caacutec mục tiecircu theo điểm 4 ở trecircn đối với caacutec chủ đề necircu trong điểm 13 dưới đacircy với caacutec chi tiết liecircn hệ (nếu coacute thể) cho mỗi becircn liecircn quan) Một danh saacutech khocircng đầy đủ caacutec becircn liecircn quan bao gồm caacutec becircn liecircn quan địa phương viacute dụ tổ chức phi chiacutenh phủ địa phương chuyecircn gia chủ đề địa phương chuyecircn gia tư vấn chiacutenh quyền địa phương những nhagrave latildenh đạo cộng đồng nhacircn viecircn trung tacircm y tế địa phương cảnh saacutet trung tacircm tocircn giaacuteo trường học địa phương vagravehoặc chiacutenh quyền địa

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

120

phương đại diện của cocircng đoagraven bảo vệ người lao động trecircn CH vagravehoặc cộng đồng xatilde hội caacutec nhoacutem CB cũng coacute thể yecircu cầu CH cung cấp danh saacutech caacutec becircn liecircn quan kegravem theo thocircng tin liecircn hệ để lagravem cơ sở

8 Từ danh saacutech CB sẽ chọn caacutec becircn liecircn quan để tham khảo yacute kiến bằng caacutech đaacutenh giaacute xem ai coacute thể cung cấp thocircng tin liecircn quan nhất magrave khocircng coacute xung đột để đạt đươc caacutec mục tiecircu tham vấn vagrave bằng caacutech đảm bảo rằng tất cả caacutec chủ đề necircu tại điểm 13 dưới đacircy đều đươc đề cập

9 CB phải tham khảo yacute kiến của iacutet nhất 3 becircn liecircn quan khaacutec nhau cho mỗi lần tham vấn

10 CB phải quan saacutet mọi xung đột lơi iacutech tiềm ẩn giữa (caacutec) becircn liecircn quan vagrave CH

11 CB khocircng bao giờ tiết lộ thocircng tin biacute mật về CH trong buổi tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan

12 CB phải đảm bảo rằng quaacute trigravenh tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan bao gồm tối thiểu

a Hồ sơ của becircn liecircn quan bao gồm lyacute do liecircn hệ xung đột lơi iacutech tiềm ẩn caacutec chủ đề dự định đưa vagraveo cuộc tham vấn cụ thể

b Buổi tham vấn iacutet nhất bao gồm

i giới thiệu lagravem rotilde mục tiecircu của cuộc tham vấn vagrave caacutech thức dữ liệu đang đươc sử dụng

ii thỏa thuận bảo mật

iii hỏichia sẻ thocircng tin về caacutec chủ đề quan tacircm

iv ghi cheacutep caacutec thocircng tin liecircn quan đatilde thu thập đươc

v kết thuacutec phiecircn họp bao gồm thỏa thuận về caacutech becircn liecircn quan coacute thể tiếp tục cung cấp cho CB caacutec rủi rovấn đề cập nhật liecircn quan trực tiếp đến caacutec chủ đề đatilde thảo luận với CB xuyecircn suốt năm

c Theo dotildei từ CB với becircn liecircn quan trong đoacute CB xaacutec định thời điểm sẽ liecircn hệ với becircn liecircn quan cụ thể trong tương lai để tigravem kiếm thocircng tin cập nhật

13 CB phải đaacutenh giaacute vagrave ghi lại iacutet nhất caacutec chủ đề rủi ro (rất) cao trong số caacutec chủ đề sau

a Rủi ro liecircn quan đến caacutec chủ đề xatilde hội bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

i lao động trẻ em

ii lao động cưỡng bức

iii tự do tham gia tổ chức đoagraven thể

b Thocircng tin cụ thể cho CH liecircn quan đến caacutec khiếu nại vi phạm quyền hoặc xung đột xatilde hội đatilde đươc đệ trigravenh vagrave becircn liecircn quan biết

c Mọi thủ tục phaacutep lyacute đang chờ xử lyacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

121

14 Đối với mỗi cuộc tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan CB phải ghi lại thocircng tin liecircn quan đatilde thu thập đươc trong phạm vi coacute thể chứng minh rằng cuộc tham khảo yacute kiến đatilde đươc tiến hagravenh một caacutech hiệu quả Hồ sơ nagravey bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

a Tecircn vagrave thocircng tin liecircn lạc của caacutec caacute nhacircn vagrave tổ chức đươc tham khảo yacute kiến

b Bản sao của tất cả caacutec thư từ với caacutec becircn liecircn quan

c Ghi chuacutebiecircn bản cuộc họp về tất cả caacutec thocircng tin nhận đươc bằng miệng

d CB sẽ tham khảo yacute kiến của (caacutec) becircn liecircn quan khi nagraveo vagrave như thế nagraveo để biết thocircng tin cập nhật trong tương lai

e Giải thiacutech về caacutech CB giải trigravenh hoặc sử dụng những nhận xeacutet nagravey để điều chỉnh kế hoạch đaacutenh giaacute hoặc để xaacutec minh thecircm hoặc chứng thực thocircng tin nhận đươc trong caacutec cuộc đaacutenh giaacute tại cơ sở

15 Dựa trecircn thocircng tin thu đươc thocircng qua tham vấn caacutec becircn liecircn quan CB sẽ điều chỉnh caacutec kế hoạch đaacutenh giaacute của cuộc đaacutenh giaacute tại chỗ để xaacutec minh caacutec rủi ro vagravehoặc caacutec vấn đề tiềm ẩn magrave (caacutec) becircn liecircn quan đươc tư vấn chia sẻ với CB vagrave sử dụng trong suốt quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

16 CB sẽ khocircng chia sẻ thocircng tin biacute mật thu thập đươc từ caacutec cuộc tham khảo yacute kiến của caacutec becircn liecircn quan với bất kỳ becircn thứ ba nagraveo magrave khocircng coacute sự chấp thuận trước của (caacutec) becircn liecircn quan Điều nagravey sẽ đươc đề cập rotilde ragraveng trong quaacute trigravenh tham khảo yacute kiến với từng becircn liecircn quan

17 CB phải đảm bảo rằng caacutec becircn liecircn quan đươc tiếp cận trecircn cơ sở tự nguyện vagrave coacute cơ hội từ chối cộng taacutec

18 Trong trường hơp một becircn liecircn quan khaacutec đươc tham khảo yacute kiến CB sẽ ghi lại điều nagravey cugraveng với caacutec lyacute do như một phần của ghi chuacute cho buổi tham vấn đoacute

19 CB sẽ cung cấp hồ sơ tham khảo yacute kiến caacutec becircn liecircn quan cho Rainforest Alliance theo yecircu cầu magrave khocircng coacute sự chậm trễ khocircng chiacutenh đaacuteng

20 CB sẽ đươc tiacutenh lagrave thời lương tối thiểu lagrave 25 giờ mặc dugrave thời gian chiacutenh xaacutec cần thiết coacute thể phụ thuộc vagraveo một số yếu tố becircn ngoagravei

AR43 HỆ THỐNG ĐAacuteNH GIAacute VAgrave XỬ LYacute

21 Trước khi đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng họ đatilde nhận đươc chi tiết liecircn lạc của Ủy Ban Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute Nhoacutem đaacutenh giaacute CB coacute thể liecircn hệ trước với Ủy Ban để xaacutec định bất kỳ điểm cần chuacute yacute nagraveo

22 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute nhoacutem đaacutenh giaacute phải xaacutec minh xem CH coacute caacutec yếu tố bắt buộc của hệ thống Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute 42 như đươc mocirc tả trong Tiecircu Chuẩn hay khocircng vagrave xaacutec minh nếu coacute liệu hệ thống coacute đang hoạt động hay khocircng

23 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải xaacutec định caacutec hagravenh vi lạm dụng lao động theo caacutec hướng dẫn dưới đacircy

42 Hệ thống Đaacutenh Giaacute amp Giải Quyết vagrave Kế Hoạch Khắc Phục Hậu Quả đươc xaacutec định trong Tiecircu Chuẩn Rainforest Alliance với caacutec phụ lục của noacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

122

Lagrave một phần của xaacutec minh hệ thống nagravey nhoacutem đaacutenh giaacute cũng phải tigravem caacutech xaacutec định xem coacute xảy ra bất kỳ trường hơp lao động trẻ em lao động cưỡng bức phacircn biệt đối xử vagravehoặc bạo lực vagrave quấy rối tại nơi lagravem việc (CLFLDWVH) hay khocircng Để lagravem như vậy điều quan trọng lagrave thanh tra viecircn phải quen thuộc với caacutec định nghĩa đầy đủ của CLFLDWVH trong Phụ lục S11 của Tiecircu Chuẩn Trang Trại Bảng Chuacute Giải Thuật Ngữ Nếu trường hơp như vậy đươc phaacutet hiện caacutec kịch bản sau sẽ aacutep dụng

a Nếu một trường hơp đatilde đươc xaacutec định bởi hệ thống giaacutem saacutet của CH đang đươc khắc phục bằng caacutech sử dụng Quy Trigravenh Khắc Phục Hậu Quả vagrave việc khắc phục đang đươc tiến hagravenh để đaacutep ứng caacutec mốc thời gian cần thiết trong Quy Chế vagrave đang đươc thực hiện theo caacutech nhất quaacuten với Quy Chế nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ khocircng necircu ra điểm khocircng tuacircn thủ Tuy nhiecircn nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ đưa vagraveo baacuteo caacuteo của họ loại vấn đề (CLFLDWVH) vagrave ngagravey phải hoagraven thagravenh việc khắc phục vagrave CB sẽ xaacutec minh (caacutec) vấn đề đatilde xaacutec định vagrave xaacutec nhận việc hoagraven thagravenh việc khắc phục trong cuộc đaacutenh giaacute tiếp theo

b Nếu một trường hơp đatilde đươc xaacutec định bởi hệ thống giaacutem saacutet của CH đang đươc khắc phục bằng caacutech sử dụng Quy Chế Khắc Phục nhưng biện phaacutep khắc phục lagrave khocircng đaacutep ứng caacutec mốc thời gian trong Quy Chế vagravehoặc lagrave khocircng đươc thực hiện theo caacutech nhất quaacuten với Quy Chế (xem AR45 Biện phaacutep khắc phục hậu quả dưới đacircy) nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ sử dụng Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng (xem AR44 Kiểm tra mức độ nghiecircm trọng dưới đacircy) vagrave coacute 3 kết quả tiềm năng

i Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave khocircng nghiecircm trọng đacircy lagrave sự khocircng phugrave hơp về yecircu cầu khắc phục (514 của Tiecircu Chuẩn)

ii Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave rất nghiecircm trọng vagrave cần thecircm thời gian cho Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng giấy pheacutep vagrave chứng chỉ đang hoạt động sẽ bị tạm dừng (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Cấp Chứng Nhận)

iii Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave nghiecircm trọng CB sẽ đưa ra quyết định chứng nhận tiecircu cực vagrave giấy chứng nhận vagrave giấy pheacutep hơp lệ coacute thể bị đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Cấp Chứng Nhận)

c Nếu vấn đề khocircng đươc xaacutec định bởi hệ thống giaacutem saacutet của CH nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ phacircn tiacutech vấn đề bằng việc sử dụng Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng (xem AR44 Kiểm tra mức độ nghiecircm trọng dưới đacircy) coacute 3 lựa chọn

i Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave khocircng nghiecircm trọng đacircy lagrave điểm khocircng tuacircn thủ do lỗi của hệ thống giaacutem saacutet Đaacutenh Giaacute vagrave Giải Quyết (513 Tiecircu Chuẩn)

ii Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave rất nghiecircm trọng vagrave cần thecircm thời gian cho Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng giấy pheacutep vagrave chứng chỉ đang hoạt động sẽ bị tạm dừng (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Cấp Chứng Nhận)

iii Nếu trường hơp đươc đaacutenh giaacute lagrave nghiecircm trọng CB sẽ đưa ra quyết định chứng nhận tiecircu cực vagravehoặc giấy chứng nhận vagrave giấy pheacutep đang hoạt động coacute thể bị đigravenh chỉ hoặc hủy bỏ (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Cấp Chứng Nhận)

d Trong trường hơp coacute nghi ngờ về bất kỳ lựa chọn nagraveo ở trecircn CB sẽ tigravem kiếm thecircm hướng dẫn vagravehoặc giải thiacutech từ Rainforest Alliance

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

123

AR44 KIỂM TRA MỨC ĐỘ NGHIEcircM TRỌNG

24 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute khi nhoacutem đaacutenh giaacute xaacutec định một trường hơp vi phạm lao động về CLFLD vagravehoặc WVH sẽ sử dụng Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng nagravey để xaacutec định xem trường hơp đoacute coacute đươc coi lagrave nghiecircm trọng hay khocircng

Cacircu hỏi CoacuteKhocircng Chi tiecirctlagravem rotilde

1 Tigravenh trạng của người lao độngtrẻ em coacute nguy hiểm đến tiacutenh mạng khocircng43

Nếu coacute vấn đề nghiecircm trọng

2 Vấn đề coacute khả năng gacircy ra taacutec động lacircu dagravei đến thể chất vagravehoặc tacircm lyacute của người lao độngtrẻ em khocircng

Nếu coacute vấn đề nghiecircm trọng

3 Đacircy coacute phải lagrave một sự cố mang tiacutenh hệ thống coacute nghĩa lagrave coacute nhiều trường hơp của vấn đề nagravey tại CH nagravey vagrave vấn đề bắt nguồn từ thực tiễn quản lyacute

Cacircu trả lời ldquoCoacuterdquo cho cacircu hỏi nagravey tự noacute khocircng lagravem cho vấn đề trở necircn nghiecircm trọng nhưng kết hơp với một cacircu trả lời ldquocoacuterdquo khaacutec vấn đề trở necircn nghiecircm trọng

4 Coacute bằng chứng nagraveo cho thấy ban quản lyacute biết rằng vi phạm đang diễn ra vagrave vi phạm tiecircu chuẩn của Rainforest Alliance vagravehoặc luật hiện hagravenh nhưng đatilde chấp thuậntiếp tục thực hagravenh khocircng

Cacircu trả lời ldquoCoacuterdquo cho cacircu hỏi nagravey tự noacute khocircng lagravem cho vấn đề trở necircn nghiecircm trọng nhưng kết hơp với một cacircu trả lời ldquocoacuterdquo khaacutec vấn đề trở necircn nghiecircm trọng

Bảng AR42 Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng

25 CB sẽ tham khảo yacute kiến chuyecircn gia trong trường hơp nghi ngờ về cacircu trả lời cho cacircu hỏi 2 của Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng Viacute dụ coacute thể lagrave thanh tra lao động bộ phận dịch vụ xatilde hội chuyecircn gia bảo vệ trẻ em với caacutec tổ chức phi chiacutenh phủ hoặc chiacutenh phủ

AR45 BIỆN PHAacuteP KHẮC PHỤC HẬU QUẢ

26 Trước khi đaacutenh giaacute nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xem xeacutet Kế Hoạch Khắc Phục Hậu Quả (như một phần của Kế Hoạch Quản Lyacute) vagrave xaacutec minh xem kế hoạch coacute khả thi vagrave thực tế hay khocircng

27 Trong mọi trường hơp nhoacutem đaacutenh giaacute phải ưu tiecircn phuacutec lơi của người lao động khi quyết định caacutech thức thocircng baacuteo cho ban quản lyacute địa điểm tuyển dụng về bất kỳ điểm khocircng tuacircn thủ nagraveo dẫn đến quyết định chứng nhận tiecircu cực

43 Tigravenh huống đe dọa đến tiacutenh mạng coacute nghĩa lagrave coacute khả năng cao lagrave tigravenh huống đoacute sẽ dẫn đến mất mạng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

124

28 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện một thủ tục dạng văn bản để thocircng baacuteo cho nhoacutem đaacutenh giaacute về những việc cần lagravem trong trường hơp xaacutec định đươc caacutec vụ việc coacute khả năng xaacutey ra lạm dụng lao động trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute hoặc trong quaacute trigravenh điều tra becircn ngoagravei cơ sở

29 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ nhắc nhở CH sử dụng Kế Hoạch Khắc Phục Hậu Quả Nhoacutem đaacutenh giaacute phải tuacircn theo kế hoạch khắc phục của CH hoặc nếu khocircng coacutethực tế thủ tục đươc lập thagravenh văn bản của riecircng migravenh (xem mục 28 ở trecircn) để giảm thiểu mọi rủi ro cho người lao động hoặc những người khaacutec coacute liecircn quan

AR46 ĐAacuteNH GIAacute TỰ DO THAM GIA TỔ CHỨC ĐOAgraveN THỂ (FOA)

Nhoacutem đaacutenh giaacute phải tuacircn theo caacutec yecircu cầu dưới đacircy nếu coacute (rất) rủi ro khocircng phugrave hơp với caacutec yecircu cầu liecircn quan đến FoA Coacute nguy cơ cao trong trường hơp coacute khiếu nại sự khocircng phugrave hơp trong cuộc đaacutenh giaacute năm ngoaacutei về caacutec yecircu cầu liecircn quan hoặc bất kỳ vụ kiện nagraveo đang chờ xử lyacute hoặc đatilde kheacutep kiacuten về quyền lao động

30 Trong trường hơp coacute khocircng tuacircn thủ trecircn FoA CB sẽ xem xeacutet liệu nguyecircn nhacircn gốc rễ coacute phải lagrave higravenh thức phacircn biệt đối xử hay khocircng

31 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải thực hiện caacutec yecircu cầu sau ngoagravei caacutec yecircu cầu trong Phần Phỏng vấn vagrave xem xeacutet hồ sơ của cocircng nhacircn về thực hiện phỏng vấn

a Caacutec cuộc phỏng vấn ngoagravei cơ sở khi coacute thể vagrave khi an ninh đươc đảm bảo caacutec cuộc phỏng vấn liecircn quan đến vi phạm quyền lao động của người lao động sẽ diễn ra ngoagravei giới hạn của CH trừ khi người lao động yecircu cầu khaacutec Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ tiến hagravenh caacutec cuộc phỏng vấn như vậy tốt nhất lagrave trước khi cuộc họp khai mạc vagrave trong giờ vagrave ngagravey khocircng lagravem việc trừ khi người lao động coacute yecircu cầu khaacutec

b Nhoacutem đaacutenh giaacute phỏng vấn tất cả những người lao động đươc baacuteo caacuteo lagrave đatilde vi phạm quyền tự do tham gia hiệp hội thương lương tập thể hoặc bị phacircn biệt đối xử hoặc ngươc đatildei vigrave họ tham gia vagraveo tổ chức của người lao động bất cứ khi nagraveo coacute thocircng tin như vậy

c CB phải đảm bảo rằng khi phỏng vấn nhoacutem trong khuocircn khổ đaacutenh giaacute

i Nếu coacute cả cocircng nhacircn lagrave cocircng đoagraven vagrave khocircng lagrave cocircng đoagraven một cuộc phỏng vấn nhoacutem sẽ chỉ coacute cocircng nhacircn cocircng đoagraven vagrave một cuộc phỏng vấn nhoacutem khaacutec sẽ chỉ coacute những người lao động khocircng cocircng đoagraven

ii Nếu coacute người lao động liecircn kết với caacutec tổ chức cocircng đoagravenngười lao động khaacutec nhau một cuộc phỏng vấn theo nhoacutem sẽ chỉ coacute người lao động liecircn kết với cugraveng một tổ chức cocircng đoagravenngười lao động

d Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo xaacutec định một mẫu đại diện nhất bằng caacutech sử dụng phương phaacutep lấy mẫu ngẫu nhiecircn phacircn cấp xem xeacutet những người lao động coacute liecircn quan đến khiếu nạikhocircng tuacircn thủkiện người lao động coacute liecircn quan từ tất cả caacutec tổ chức của người lao động vagrave người lao động khocircng liecircn kết

e Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo caacutec tổ chức cocircng đoagraven hoặc người lao động đươc phỏng vấn tại chỗ hoặc ngoagravei cơ sở bất kỳ phương aacuten nagraveo magrave người đại diện mong muốn

32 Trong trường hơp coacute khiếu nại hoặc khiếu kiện vagrave giải phaacutep cuối cugraveng coacute lơi cho người lao động nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải xaacutec định xem tigravenh huống đoacute mang tiacutenh caacute nhacircn hay mang tiacutenh hệ thống vagrave liệu hagravenh động khắc phục đatilde đươc thực hiện hiệu quả hay chưa Trong trường hơp caacutec hagravenh động khắc phục đatilde đươc thực hiện đuacuteng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute khocircng cần nacircng cao NC cho CH vagrave nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải ghi lại đaacutenh giaacute của họ về tiacutenh hiệu quả của caacutec hagravenh động khắc phục trong baacuteo caacuteo đaacutenh giaacutedanh saacutech thanh tra đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

125

AR47 ĐAacuteNH GIAacute TIỀN LƯƠNG VAgrave MỨC LƯƠNG ĐỦ SỐNG

Aacutep dụng cho thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave thanh tra đaacutenh giaacute SC

33 Đối với caacutec thanh tra đanh gia trang trai trước khi đaacutenh giaacute CB necircn phacircn tiacutech thocircng tin magrave CH điền vagraveo Cocircng cụ Ma Trận Tiền Lương của Rainforest Alliance (Phụ Lục S8) kiểm tra cheacuteo dữ liệu với thocircng tin thu thập đươc tại điểm 34 dưới đacircy vagrave xaacutec định xem coacute bất kỳ thocircng tin nagraveo khocircng những macircu thuẫn thiếu chiacutenh xaacutec cần đươc điều tra thecircm trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute viacute dụ người lao động đươc trả dưới mức lương tối thiểu người lao động lagravem thecircm giờ thường xuyecircn hoặc khoảng caacutech tiền lương giữa lao động nữ vagrave lao động nam

34 Trước khi thanh tra đanh gia trang traiSC CB phải thu thập vagrave phacircn tiacutech thocircng tin bất cứ khi nagraveo coacute săn

a Thocircng tin về luật hiện hagravenh hoặc CBA về tiền lương phuacutec lơi caacutec khoản khấu trừ vagrave điều kiện lagravem việc viacute dụ

i yecircu cầu về mức lương tối thiểu quốc gia vagravehoặc khu vực

ii caacutec thỏa thuận tập thể đang đươc thực hiện đang đagravem phaacuten hoặc gần đacircy đatilde hết hạn

iii thocircng tin phaacutep lyacute về caacutec yecircu cầu vagrave giới hạn học việc (lương vagrave thời hạn)

iv caacutec phuacutec lơi xatilde hội bắt buộc hơp phaacutep như chăm soacutec y tế bảo hiểm tai nạn vv

v caacutec khoản khấu trừ tiền lương đươc pheacutep hơp phaacutep vagravehoặc theo hơp đồng

vi luật hiện hagravenh về giờ lagravem việc vagrave tuần lagravem việc tiecircu chuẩn

b Thocircng tin bối cảnh về tiền lương viacute dụ thống kecirc mức lương trung bigravenh quốc gia vagravehoặc khu vực vagravehoặc mức lương trung bigravenh mức lương phổ biến trong ngagravenh

c thocircng tin liecircn quan đến lơi iacutech hiện vật viacute dụ dữ liệu khu vực về chi tiecircu trung bigravenh của hộ gia đigravenh vagrave giỏ thực phẩm

d Tiecircu chuẩn lương đủ sống do Rainforest Alliance cung cấp trong Phụ Lục S10 aacutep dụng cho thanh tra đanh gia trang trai

35 Trước khi thanh tra đanh gia trang traiSC CB phải đảm bảo rằng CB đatilde thocircng baacuteo rotilde ragraveng với CH để săn sagraveng xem xeacutet trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute tại chỗ iacutet nhất lagrave

a Caacutec thỏa thuận tập thể đatilde đươc thực hiện đang đagravem phaacuten hoặc gần đacircy đatilde hết hạn (nếu chưa đươc chia sẻ với CB trước khi thanh tra đaacutenh giaacute)

b Hơp đồng lao động vagrave tất cả caacutec điều khoản thanh toaacuten (bao gồm caacutec khoản khấu trừ theo luật định vagrave thanh toaacuten trơ cấp xatilde hội của người sử dụng lao động)

c Phiếu lương vagrave hồ sơ bảng lương iacutet nhất trong 12 thaacuteng gần nhất

d Hồ sơ lương hồ sơ lagravem thecircm giờ vagrave sản xuất cho tất cả caacutec loạihạng mục cocircng việcchức năng theo giới tiacutenh

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

126

e Hồ sơ về số giờ đatilde lagravem việc

f Hồ sơ caacutec khoản trơ cấp tiền mặt tiền thưởng vagrave trơ cấp hiện vật đươc cung cấp cho caacutec loại higravenh cocircng nhacircn hoặc cho từng người lao động (nếu coacute) vagrave theo giới tiacutenh

g Tiacutenh toaacuten chi phiacute cho người sử dụng lao động cho từng quyền lơi bằng hiện vật vagrave bằng chứng hỗ trơ

h Hệ thống thanh toaacuten vagrave phương phaacutep tiacutenh toaacuten tại cơ sở (tỷ lệ phần trăm so với tỷ lệ theo giờ tỷ lệ cơ bản so với tiền thưởng)

i Tagravei liệu hiển thị xaacutec định mức tiền cocircng

j Sổ đăng kyacute quyền lơi (hiển thị thời gian nghỉ ốm nghỉ thai sản nghỉ pheacutep vv)

36 Trong suốt thời gian thanh tra đanh gia trang traiSC nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ xem xeacutet một mẫu tagravei liệu vagrave hồ sơ để đaacutenh giaacute thu lao điều nagravey tối thiểu bao gồm

a Từ hồ sơ bảng lương 12 thaacuteng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh dữ liệu của iacutet nhất 3 thaacuteng bao gồm một thaacuteng mua cao điểm một thaacuteng trung bigravenh vagrave một mugravea thấp điểm trong tổng số 3 thaacuteng lương

b Đối với mẫu 3 thaacuteng hatildey xaacutec minh Cocircng Cụ Ma Trận Tiền Lương đatilde điền (thanh tra đaacutenh giaacute trang trại) hoặc dữ liệu dạng văn bản khaacutec về caacutec khoản thanh toaacuten tiền lương (thanh tra đaacutenh giaacute SC) bao gồm một mẫu số lương cocircng nhacircn (phiếu lương) cho mỗi số lương người lao động đươc lấy mẫu như trong Phụ Lục AR3 Tiacutenh toaacuten số lương cuộc phỏng vấn cocircng nhacircn vagrave hồ sơ cocircng nhacircn Vagrave trong trường hơp rủi ro (rất) cao CB sẽ tăng cỡ mẫu lecircn 10 so với những gigrave đươc xaacutec định trong Phụ Lục AR3

c Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ xaacutec định một mẫu đại diện dựa trecircn nhacircn khẩu học của người lao động (viacute dụ namnữ thường truacutetạm thời đươc thuecirc bởi đơn vị cung cấp lao động hoặc đơn vị cung cấp dịch vụ) caacutec dữ liệu tiền lương khaacutec nhau (tiền thưởng phuacutec lơi bằng hiện vật theo mugravea vụ) vagrave rủi ro bao gồm iacutet nhất lagrave loại người lao động quan trọng nhất như đươc bao gồm trong Cocircng Cụ Ma Trận Tiền lương ldquoloại người lao độngrdquo (thanh tra đaacutenh giaacute trang trại) hoặc dữ liệu dạng văn bản khaacutec về việc trả lương (thanh tra đaacutenh giaacute SC) vagrave giới tiacutenh Mẫu phải tương ứng với những cocircng nhacircn đươc phỏng vấn

37 Đối với cac thanh tra đanh gia trang trai caacutec tigravenh huống sau coacute thể dẫn đến sự khocircng phugrave hơp về tiền lươngmức lương tối thiểu vagrave coacute thể dẫn đến quyết định khocircng chứng nhận

a Nếu trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute xaacutec định coacute sự khocircng trugraveng khớp hoặc trigravenh bagravey sai giữa caacutec nguồn thocircng tin đươc sử dụng để xaacutec minh tiacutenh hơp lệ của dữ liệu trong Cocircng Cụ Ma Trận Tiền Lương vagrave Ma Trận Tiền Lương đatilde điền đầy đủ thocircng tin hoặc bằng chứng cho thấy CH khocircng hỗ trơ mức lương hiện hagravenh đươc đaacutenh giaacute theo cocircng cụ vagrave người phụ traacutech Nhacircn SựTagravei Chiacutenh khocircng để đưa ra lời giải thiacutech rotilde ragraveng vagrave hơp lệ cho dữ liệu khocircng nhất quaacuten vagravehoặc khocircng chiacutenh xaacutec như vậy

b Nếu caacutec nguồn thocircng tin đươc sử dụng để xaacutec minh tiacutenh hơp lệ của dữ liệu khocircng khớp với caacutec mục nhập trong Cocircng Cụ Ma Trận Tiền Lương

38 Đối với cac thanh tra đanh gia trang trai caacutec tigravenh huống sau coacute thể dẫn đến sự khocircng phugrave hơp về Tiền Lươngmức lương tối thiểu sẽ dẫn đến quyết định tiecircu cực

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

127

a Trecircn quy mocirc lớn thiếu bằng chứng hoặc dữ liệu coacute hệ thống để hỗ trơ hơp lệ việc trả cocircng cho người lao động như đatilde điền trong Ma Trận Tiền Lương (lương tiền mặt phụ cấp hiện vật tiền thưởng lơi iacutech hơp phaacutep giờ lagravem việc tỷ lệ khoaacuten phụ cấp vagrave những thứ khaacutec cấu thagravenh tổng mức thugrave lao magrave người lao động đươc hưởng dựa trecircn luật aacutep dụng CBA hiện hagravenh vagrave hơp đồng lao động caacute nhacircn của họ) vagravehoặc

b Một liecircn quan đến việc trigravenh bagravey sai hoặc lagravem sai lệch dữ liệu vagrave bằng chứng về tiền lương trong Cocircng Cụ Ma Trận Tiền Lương hoặc tagravei liệu vagrave hệ thống hiện coacute tại CH

AR48 THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute CAacuteC ĐƠN VỊ CUNG CẤP LAO ĐỘNG

39 Trước khi đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng nhoacutem đaacutenh giaacute coacute quyền truy cập vagraveo iacutet nhất caacutec thocircng tin sau liecircn quan đến mỗi đơn vị cung cấp lao động

a Tecircn người hoặc cocircng ty cung cấp người lao động (tecircn hơp phaacutep nếu đatilde đăng kyacute)

b Thocircng tin liecircn lạc

c Số đăng kyacute chiacutenh thứcquốc gia nếu coacute

d Số người lao động đươc thuecirc thocircng qua từng đơn vị cung cấp lao động bao gồm cả số lao động namnữlao động trẻ

e Hồ sơ của người lao động đươc tuyển dụng thocircng qua caacutec đơn vị cung cấp lao động bao gồm iacutet nhất

i Loại cocircng việcnhiệm vụ (viacute dụ coacute kỹ năngkhocircng coacute kỹ năng)

ii Giờ lagravem việckhoảng thời gian (viacute dụ một số ca nhất định caacutec ngagravey trong tuần caacutec khoảng thời gian trong nămtiacutenh thời vụ của cocircng việc)

iii Xuất xứ (viacute dụ quốc giakhu vực nagraveo)

iv (Caacutec) ngocircn ngữ chiacutenh đươc sử dụng

40 Dựa trecircn thocircng tin trecircn CB sẽ xaacutec định bất kỳ nguy cơ dễ bị tổn thương nagraveo đối với một số vấn đề lao động liecircn quan đến yecircu cầu Tiecircu Chuẩn 53 vagrave 55

41 Trước khi thanh tra đaacutenh giaacute CB phải yecircu cầu CH cung cấp caacutec tagravei liệu liecircn quan vagrave những người coacute săn tại cơ sở trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute liecircn quan đến caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn vagrave chuỗi cung ứng lao động bao gồm iacutet nhất

a Người chịu traacutech nhiệm giaacutem saacutet vagrave trao đổi với caacutec đơn vị cung cấp lao động về sự tuacircn thủ với caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn

b Tư liệu dẫn chứng

i Bản sao bằng cấp hoặc chứng nhận bởi cơ quan quốc gia coacute thẩm quyền nếu coacute

ii Bản sao hơp đồng giữa CH với đơn vị cung cấp lao động

iii Thugrave lao từ CH cho người cung cấp lao động cho caacutec dịch vụ đươc cung cấp

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

128

iv Caacutec hơp đồng giữa (caacutec) đơn vị cung cấp lao động vagrave (những) người lao động

v Hồ sơ biecircn chế

vi Phuacutec lơi

vii Thực hagravenh tin học đagraveo tạo

viii Tagravei liệu về caacutec khoản cho vayđặt cọckhấu trừ vagravehoặc

ix Khiếu nại với caacutec yecircu cầu phaacutep lyacute hiện hagravenh vagrave caacutec yecircu cầu về tiecircu chuẩn liecircn quan đến người lao động đươc aacutep dụng 53 vagrave 55

x Bất kỳ chiacutenh saacutech thủ tục hoặc hồ sơ liecircn quan nagraveo khaacutec của đơn vị cung cấp lao động

c Cho dugrave họ coacute mặt tại cơ sở để đaacutenh giaacute hay khocircng nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute sẽ cố gắng hết sức để phỏng vấn caacutec đơn vị cung cấp lao động để thu thập thocircng tin liecircn quan đến sự tuacircn thủ

42 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB sẽ

a Xaacutec minh sự tuacircn thủ của tất cả caacutec đơn vị cung cấp lao động trong mỗi cuộc thanh tra đaacutenh giaacute

b Đảm bảo lao động từ caacutec nhagrave cung cấp lao động khaacutec nhau đươc tham gia caacutec cuộc phỏng vấn người lao động

43 Trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB phải xaacutec minh vagrave xaacutec nhận xem caacutec đơn vị cung cấp lao động coacute đaacutep ứng caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn liecircn quan 53 hoặc 55 hay khocircng bao gồm cả việc đối chiếu thocircng tin với caacutec cuộc phỏng vấn người lao động Điều nagravey bao gồm trong số những đaacutenh giaacute khaacutec

a Thocircng lệ tuyển dụng vagrave thuecirc tuyển

b Chế độ đatildei ngộ vagrave phuacutec lơi (đặc biệt cho người lao động coacute mức lương thấp nhất)

c Caacutec khoản cho vay ứng trước đặt cọc vagrave caacutec khoản khấu trừ

d Kỷ luật vagrave chấm dứt hơp đồng

44 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute CB phải xaacutec minh tiacutenh hiệu quả của hệ thống CH để đảm bảo caacutec đơn vị cung cấp lao động tuacircn thủ caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn 53 vagrave 55 hiện hagravenh bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

a Phạm vi của hệ thống đảm bảo tuacircn thủ tất cả caacutec yecircu cầu liecircn quanaacutep dụng

b Lưu trữ hồ sơ bởi CH đăng kyacutegiấy pheacutep vagrave tagravei liệu về caacutec đơn vị cung cấp lao động

c Phương phaacutep tiếp cậnquy trigravenh rotilde ragraveng để xaacutec định khi nagraveo cần chấm dứt hơp đồng với caacutec đơn vị cung cấp lao động

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

129

d Người sử dụng lao động khocircng lạm dụng việc kyacute hơp đồng thocircng qua caacutec đơn vị cung cấp lao động để phaacute hoại sự bảo vệ của người lao động

45 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute vagrave trong giai đoạn baacuteo caacuteo nếu CB phaacutet hiện thấy sự khocircng tuacircn thủ caacutec yecircu cầu Tiecircu Chuẩn (122 539 hoặc 5310) thigrave CB cần lưu yacute rotilde ragraveng vấn đề lao động cụ thể với bất kỳ yecircu cầu tiecircu chuẩn liecircn quan (531-538 hoặc 55)

AR49 ĐAacuteNH GIAacute NHAgrave Ở

Aacutep dụng cho caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute trang trai

Caacutec yecircu cầu sau đươc aacutep dụng trong trường hơp aacutep dụng yecircu cầu Tiecircu Chuẩn Trang Trại Rainforest Alliance 57 về vấn đề nhagrave ở

46 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute thagravenh phần của mẫu nhagrave đươc thăm phải đươc xaacutec định theo caacutech thức đại diện cho tất cả caacutec ngocirci nhagrave do ban quản lyacute cung cấp cho người lao động sử dụng phương phaacutep lấy mẫu ngẫu nhiecircn phacircn tầng Caacutec thocircng số lấy mẫu sau đacircy phải đươc coi lagrave tối thiểu

a Số lương người cư truacute trong nhagrave (nếu coacute bao gồm nhagrave ở nơi trẻ em đang cư truacute)

b Sự khaacutec biệt giữa caacutec loại nhagrave (viacute dụ phograveng tắm trong nhagravengoagravei nhagrave hoặc coacute điệnkhocircng coacute điện)

c Vị triacute của caacutec ngocirci nhagrave (đảm bảo những ngocirci nhagrave ở xa nhất cũng đươc đề cập)

d Tuổi thọ ngocirci nhagrave

e Nhagrave ở trong tigravenh trạng tu sửa

f Nhagrave ở đươc cung cấp cho caacutec loại cocircng nhacircn khaacutec nhau (viacute dụ cố định tạm thời)

47 Mẫu phải

a Iacutet nhất bằng căn bậc hai tổng diện tiacutech coacute thể ở đươc44 trecircn trang trại Con số nagravey coacute thể cao hơn nếu thanh tra viecircn xaacutec định caacutec tigravenh huống rủi ro yecircu cầu đến thăm nhiều nhagrave hơn để xaacutec nhận tiacutenh (khocircng) tuacircn thủ

b Tăng thecircm 10 trong trường hơp chủ đề đươc xaacutec định lagrave rủi ro (rất) cao

48 Trong trường hơp nhoacutem đaacutenh giaacute khocircng thể đến thăm một số ngocirci nhagrave theo mẫu mong muốn điều nagravey sẽ đươc baacuteo caacuteo trong baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute

49 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute thanh tra viecircn phải (sau khi yecircu cầu sự cho pheacutep của người lớn coacute mặt tại ngocirci nhagrave vagravehoặc chủ sở hữu ngocirci nhagrave) iacutet nhất phải

a Kiểm tra becircn ngoagravei ngocirci nhagrave

44 Khu vực coacute thể ở khu vực nagraveo đoacute trong năm coacute thể đươc sử dụng lagravem nhagrave ở cho người lao động Hatildey lưu yacute rằng khu vực coacute thể ở cũng phải đaacutep ứng yecircu cầu Tiecircu Chuẩn 57

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

130

b Thăm tất cả caacutec khu vực chiacutenh becircn trong ngocirci nhagrave bao gồm khu vực nấu ăn nơi tắm rửa nhagrave vệ sinh vagrave một phograveng ngủ Nếu nhagrave vệ sinh vagravehoặc nơi tắm rửa ở becircn ngoagravei ngocirci nhagrave thanh tra viecircn cũng phải đaacutenh giaacute những điều đoacute

c Kiểm tra hoạt động của thiết bị (viacute dụ nếu điện đươc cung cấp kiểm tra xem tất cả caacutec ổ cắm coacute hoạt động khocircng nếu nhagrave vệ sinh coacute hệ thống xả nước hatildey đảm bảo rằng noacute đang hoạt động) Điều nagravey coacute thể đươc thực hiện thocircng qua phỏng vấn những người sống trong ngocirci nhagrave

d Tiến hagravenh phỏng vấn mọi người sống trong nhagrave nếu aacutep dụng

50 Để xaacutec minh yecircu cầu tiecircu chuẩn của Trang Trại 572 liecircn quan đến việc trẻ em đi học nhoacutem đaacutenh giaacute phải xaacutec nhận vagrave xaacutec minh khoảng caacutech gần nhất từ lối vagraveo trang trại đến trường học gần nhất

51 Iacutet nhất trong caacutec trường hơp sau nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ necircu lecircn điểm khocircng tuacircn thủ

a Trong trường hơp thiếu nhagrave ở thigrave đối với người lao động đươc hỗ trơ về nhagrave ở (khi coacute luật aacutep dụng tại quốc gia đoacute yecircu cầu CH cung cấp nhagrave ở cho người lao động) Điều nagravey gắn liền với yecircu cầu Tiecircu Chuẩn Trang Trại Rainforest Alliance 121 vagravehoặc 57

b Một NC trong một ngocirci nhagrave đươc coi lagrave NC cho CH

52 CB phải tuacircn theo mốc thời gian kết thuacutec NC trong tagravei liệu tham khảo nagravey (xem Mốc Thời Gian 1710) vagrave cụ thể hơn lagrave mốc thời gian tối đa đươc necircu rotilde trong 1710d về nhagrave ở

AR410 ĐIỀU TRA NGOAgraveI CƠ SỞ

Aacutep dụng cho caacutec lần thanh tra đaacutenh giaacute trang trai

53 CB phải thực hiện một cuộc điều tra becircn ngoagravei cơ sở theo caacutec yecircu cầu trong Phụ Lục nagravey khi CB (đaacutenh giaacute rủi ro) vagravehoặc Rainforest Alliance xaacutec định rủi ro (rất) cao của việc khocircng tuacircn thủ caacutec chủ đề xatilde hội

54 CB phải phaacutet triển vagrave thực hiện coacute hiệu quả quy trigravenh đươc đưa vagraveo hồ sơ văn bản để xaacutec định tiacutenh cần thiết thực hiện cuộc điều tra becircn ngoagravei cơ sở Mục tiecircu của quy trigravenh lagrave đảm bảo rằng caacutec hoạt động CH khocircng lagravem ảnh hưởng đến tiacutenh toagraven vẹn của CB vagravehoặc chương trigravenh chứng nhận Quy trigravenh nagravey coacute tiacutenh đến sự an toagraven của thanh tra viecircn

55 Để xaacutec định nhu cầu khảo saacutet becircn ngoagravei cơ sở CB phải

a Trước khi đaacutenh giaacute hatildey sử dụng đaacutenh giaacute rủi ro thanh tra đaacutenh giaacute của CB để đaacutenh giaacute xem caacutec rủi ro liecircn quan đươc xaacutec định coacute cần đươc giải quyết thocircng qua điều tra ngoagravei cơ sở khocircng viacute dụ bằng caacutech tiacutenh đến mức độ nhạy cảm của caacutec chủ đề rủi ro người lao động khocircng thể đươc phỏng vấn hoagraven toagraven ẩn danh tại chỗ vagravehoặc rủi ro người lao động khocircng hoagraven toagraven cởi mở khi đươc phỏng vấn tại chỗ

b Một số viacute dụ về điều tra ngoagravei cơ sở bao gồm phỏng vấn người lao động vagrave caacutec thagravenh viecircn cộng đồng becircn ngoagravei caacutec cơ sở của CH đươc đaacutenh giaacute gặp gỡ thực tế với caacutec becircn liecircn quan đươc chọn thu thập thocircng tin (dạng văn bản) từ chiacutenh quyền địa phương vagrave caacutec nguồn thocircng tin becircn ngoagravei khaacutec như cocircng đoagraven tổ chức phi chiacutenh phủ (NGO) trong nước caacutec tư vấn viecircnchuyecircn gia về caacutec chủ đề rủi ro (rất) cao nếu những chủ đề nagravey chưa đươc thực hiện thỏa đaacuteng trong giai đoạn tham vấn caacutec becircn liecircn quan

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

131

c Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute nếu người lao động dường như coacute thể cảm thấy thoải maacutei hơn để noacutei về bất kỳ mối quan tacircm nagraveo ngoagravei cơ sở hoặc nơi caacutec taacutec nhacircn địa phương ở ngoagravei cơ sở CH coacute thể cung cấp thocircng tinbằng chứng chứng thực Một số viacute dụ về phỏng vấn ngoagravei cơ sở coacute thể lagrave tại caacutec cơ sở địa phương đươc cocircng nhacircn thường xuyecircn lui tới kyacute tuacutec xaacute cocircng nhacircn ở becircn ngoagravei cơ sở CH trung tacircm cocircng nhacircn

56 Nếu nhu cầu khảo saacutet ngoagravei cơ sở đươc xaacutec định trong giai đoạn chuẩn bị đaacutenh giaacute CB phải chỉ rotilde trong caacutec kế hoạch đaacutenh giaacute sơ bộ vagravehoặc chiacutenh thức rằng caacutec cuộc điều tra ngoagravei cơ sở sẽ đươc thực hiện CB phải phaacuten đoaacuten về mức độ chi tiết cần tiết lộ cho CH khi coacute rủi ro cho thấy CH coacute thể ảnh hưởng đến quaacute trigravenh điều tra ngoagravei cơ sở Điều nagravey rất quan trọng khi phỏng vấn những người lao động becircn ngoagravei cơ sở của CH chẳng hạn như trong caacutec trường hơp điều tra về quyền tự do tham gia hiệp hội vagravehoặc caacutec chủ đề liecircn quan đến điều kiện lagravem việc

a Khi thocircng baacuteo cho CH về nhu cầu điều tra ngoagravei cơ sở CB noacutei rotilde rằng CH sẽ chịu caacutec chi phiacute liecircn quan

57 Caacutec cuộc phỏng vấn ngoagravei cơ sở phải đươc tiến hagravenh với tối thiểu 2 cocircng nhacircn vagrave tối đa 10 cocircng nhacircn Nếu xeacutet thấy cần thiết nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute coacute thể quyết định tổ chức tối đa 8 cuộc phỏng vấn với caacutec taacutec nhacircn địa phương khaacutec như đatilde đề cập tại mục 56a

58 CB phải ghi lại kết quả của quaacute trigravenh nagravey vagrave tải lecircn RACP kết quả điều tra ngoagravei cơ sở Nếu bất kỳ trường hơp nagraveo đươc xaacutec định lagrave gacircy rủi ro cụ thể CB phải ghi lại lyacute do giải trigravenh để tiếp tục quaacute trigravenh chứng nhận với CH đoacute

AR412 PHỎNG VẤN TRẺ EM

59 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải cố gắng phỏng vấn trẻ em trong mọi trường hơp thiacutech hơp

Lưu yacute Thanh tra viecircn phải tocircn trọng caacutec yecircu cầu phaacutep lyacute của địa phươngquốc gia khi trograve chuyện với trẻ em trong hoagraven cảnh cụ thể

60 Nhoacutem thanh tra đaacutenh giaacute phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu bổ sung dưới đacircy khi phỏng vấn trẻ em

a Tất cả caacutec quy tắc phỏng vấn người lớn cũng đươc aacutep dụng cho phỏng vấn trẻ em

b Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải nỗ lực ở mức cao nhất để ngăn ngừa mọi rủi ro phaacutet sinh với trẻ em tham gia phỏng vấn

c Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải nhận đươc sự đồng yacute của trẻ em vagrave nếu coacute sự đồng yacute của cha mẹ hoặc người giaacutem hộ hơp phaacutep của trẻ để trẻ tham gia vagraveo cuộc trograve chuyện thacircn mật

d Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải giải thiacutech rotilde ragraveng về mục điacutech quy trigravenh bao gồm iacutet nhất lagrave lyacute do trograve chuyện với một hoặc nhiều trẻ em tiacutenh bảo mật thocircng tin coacute thể đươc sử dụng như thế nagraveo vagrave quyền của trẻ em trong quaacute trigravenh nagravey (khocircng tham gia khocircng trả lời cacircu hỏi vagrave quyền khiếu nại về caacutech thức tiến hagravenh cuộc phỏng vấn hoặc nội dung phỏng vấn) trước khi phỏng vấn

e Khi coacute thể nhoacutem đaacutenh giaacute CB sẽ phỏng vấn caacutec trẻ cugraveng nhau trong một cuộc phỏng vấn nhoacutem vagrave chỉ thực hiện caacutec cuộc phỏng vấn riecircng lẻ nếu cần

f Sự hiện diện của một người lớn đaacuteng tin cậy trẻ em sẽ đươc chọn để một người lớn quen thuộc coacute mặt trong caacutec cuộc phỏng vấn

g Nhoacutem đaacutenh giaacute CB sẽ nỗ lực ở mức cao nhất để chọn một địa điểm thiacutech hơp cho caacutec cuộc phỏng vấn coacute hướng dẫn coacute cacircn nhắc đến sự an toagraven vagrave quyền riecircng tư của trẻ em

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

132

h Cuộc phỏng vấn sẽ diễn ra vagraveo thời gian vagrave địa điểm magrave trẻ em đề nghị hoặc ưu tiecircn vagrave đảm bảo sự bảo vệ vagrave an toagraven của (caacutec) trẻ vagrave nhu cầu nghỉ ngơi của trẻ

i CB phải thiết lập một bộ cacircu hỏi coacute thể đươc lập thagravenh văn bản để cacircn nhắc ngocircn ngữ phugrave hơp với lứa tuổi đối với trẻ em magrave nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể gặp trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo caacutec cacircu hỏi đươc dịch thiacutech hơp sang caacutec ngocircn ngữ magrave thanh tra viecircn sử dụng trong caacutec cuộc đaacutenh giaacute của họ vagrave caacutec nhoacutem đaacutenh giaacute của CB coacute quyền truy cập vagraveo phiecircn bản mới nhất trước khi đaacutenh giaacute

j Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ để trẻ tự trả lời vagrave nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo thocircng dịch viecircn dịch theo nghĩa đen nhằm đảm bảo độ chiacutenh xaacutec

k Nếu trẻ necircu lecircn vấn đề về caacutec tigravenh huống ngươc đatildei vagrave nguy hiểm coacute thể bị eacutep buộc vagrave đối xử bạo lực bởi người sử dụng lao động hoặc những người khaacutec trẻ coacute thể yecircu cầu đươc bảo vệ ngay lập tức Trong những trường hơp nagravey nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ coacute sự đồng yacute của trẻ vagrave (nếu coacute thể) coacute thecircm sự đồng yacute của bố mẹ trẻ đệ trigravenh trường hơp đoacute lecircn Ban Cơ Chế Giải Quyết Khiếu Nại của CH vagravehoặc Ủy Ban Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute để bảo vệ nhu cầu ở trẻ Trong trường hơp điều nagravey khocircng phugrave hơp hatildey tham khảo caacutec đối taacutec khắc phục chuyecircn gia becircn ngoagravei (trong Kế Hoạch Khắc Phục Hậu Quả CH hoặc thocircng qua CB kiến thức địa phươngchiacutenh quyền địa phương theo yecircu cầu 28 vagrave 29 ở trecircn) Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ ngay lập tức ghi lạighi cheacutep vấn đề vagrave thu thập chữ kyacute của cagraveng nhiều nhacircn chứng cagraveng tốt vagrave đưa caacutec chi tiết của caacutec trường hơp đoacute vagraveo baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute (yecircu cầu cấp giấy pheacutep)

Lưu yacute Bất cứ khi nagraveo coacute thể nhoacutem đaacutenh giaacute đều coacute thể đề xuất một số biện phaacutep hỗ trơ về tacircm lyacute y tế hoặc xatilde hội cho trẻ em hoặc nếu họ tin rằng trẻ em đang gặp nguy hiểm trước mắt nhagrave an toagraven hoặc nơi truacute ẩn tạm thời cho trẻ em luocircn đảm bảo lơi iacutech tốt nhất của trẻ em đươc quan tacircm hagraveng đầu

l Nếu trẻ em đươc phaacutet hiện trong tigravenh huống lao động trẻ em nhưng khocircng phải lagrave trong một trường hơp nghiecircm trọng theo Kiểm Tra Mức Độ Nghiecircm Trọng (xem AR44 Kiểm tra mức độ nghiecircm trọng) đươc đề cập ở trecircn nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ tuacircn thủ Quy Trigravenh Khắc Phục của Rainforest Alliance vagrave đệ trigravenh trường hơp đoacute lecircn Ban Cơ Chế Khiếu Nại vagravehoặc Ủy Ban Đaacutenh Giaacute vagrave Xử Lyacute để bảo vệ nhu cầu ở trẻ Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đưa chi tiết về caacutec trường hơp đoacute vagraveo caacutec baacuteo caacuteo thanh tra đaacutenh giaacute (yecircu cầu cấp giấy pheacutep)

PHỤ LỤC AR5 SỬ DỤNG DỮ LIỆU ĐỊA LYacute VAgrave BẢN ĐỒ RỦI RO THEO DỮ LIỆU ĐỊA LYacute TRONG MỘT CUỘC THANH TRA ĐAacuteNH GIAacute

Aacutep dụng cho caacutec lần đaacutenh giaacute Trang Trai

1 Bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute hỗ trơ quaacute trigravenh đaacutenh giaacute bằng caacutech cung cấp thocircng tin tổng quan về (1) caacutec vấn đề chất lương với dữ liệu địa lyacute (2) chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave hệ sinh thaacutei vagrave (3) xacircm lấn vagraveo caacutec khu vực phograveng hộ Bản đồ lagrave kết quả của việc chồng cheacuteo dữ liệu vị triacute khocircng gian địa lyacute (dữ liệu địa lyacute) của thagravenh viecircn với caacutec lớp thocircng tin khaacutec (lớp rừng mất độ che phủ của cacircy caacutec khu vực phograveng hộ) Trong tương lai Rainforest Alliance coacute thể tạo caacutec bản đồ rủi ro cho caacutec chủ đề khaacutec vagrave do đoacute sẽ cần caacutec lớp thocircng tin mới Trong thời gian CH chuẩn bị chứng nhận coacute thể cập nhật dữ liệu địa lyacute mỗi khi thực hiện xong caacutec bản đồ rủi ro sẽ đươc cập nhật tương ứng Sau khi CB vagrave CH kyacute hơp đồng CB sẽ coacute quyền truy cập vagraveo bản đồ rủi ro của CH

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

133

a Bản đồ rủi ro về dữ liệu đia lyacute đăng kyacute đacircy lagrave bản đồ rủi ro (về chất lương dữ liệu địa lyacute phaacute rừng vagrave caacutec khu vực phograveng hộ) do Rainforest Alliance tạo ra khi đăng kyacute Dữ liệu địa lyacute đươc sử dụng ở giai đoạn nagravey coacute thể bao gồm vagravenh đai bao quanh thuộc phạm vi địa lyacute hoặc kết hơp caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi tuacircn thủ caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn Để biết thecircm thocircng tin về điều nagravey hatildey tham khảo hướng dẫn Yecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute

b Đanh gia bản đồ rủi ro dữ liệu đia lyacute đacircy lagrave bản đồ rủi ro do Rainforest Alliance tạo ra sẽ đươc sử dụng để đaacutenh giaacute tại cơ sở Dữ liệu địa lyacute đươc sử dụng ở giai đoạn nagravey sẽ lagrave sự kết hơp caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi tuacircn thủ caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn Điều nagravey sẽ cho pheacutep CB xaacutec định caacutec trang trại đươc đưa vagraveo mẫu dựa trecircn rủi ro

2 CB phải sử dụng caacutec bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute cập nhật mới nhất (bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute đaacutenh giaacute) để xaacutec định vagrave đaacutenh giaacute rủi ro của CH trong khuocircn khổ quaacute trigravenh đaacutenh giaacute rủi ro của chiacutenh migravenh trước khi đaacutenh giaacute CB phải sử dụng kết quả đaacutenh giaacute rủi ro đoacute để chuẩn bị vagrave thực hiện đaacutenh giaacute nếu coacute

3 CB phải xaacutec minh iacutet nhất những điều sau đacircy trong quaacute trigravenh chuẩn bị đaacutenh giaacute để đaacutenh giaacute chất lương của dữ liệu địa lyacute do CH cung cấp (thocircng tin thecircm trong Hướng Dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo)

a Xaacutec định caacutec dạng higravenh bất thường về vị triacute của caacutec trang trạicơ sở (viacute dụ kiểu lưới vuocircng coacute tất cả caacutec điểm caacutech đều nhau)

b Xaacutec định vị triacute dữ liệu địa lyacute ở caacutec vị triacute bất thường (viacute dụ trecircn caacutec caacutenh đồng dầu cọ thay vigrave hagraveng hoacutea thuộc phạm vi đaacutenh giaacute) trong quaacute trigravenh chuẩn bị đaacutenh giaacute

c Xaacutec định khả năng lặp lại caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở trong CH nagravey vagrave giữa CH nagravey với (caacutec) CH khaacutec đươc Chứng Nhận bởi Rainforest Alliance

d Xaacutec định xem dữ liệu địa lyacute coacute đươc thực hiện theo caacutec hướng dẫn do Rainforest Alliance cung cấp hay khocircng (thocircng tin thecircm trong hướng dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo

4 CB phải xaacutec minh iacutet nhất những điều sau đacircy trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute tại cơ sở để đaacutenh giaacute chất lương của dữ liệu địa lyacute do CH cung cấp

a CB sẽ đaacutenh giaacute mức độ tin cậy của caacutec điểmbản đồ khoanh vugraveng chu vi vị triacute do CH thu thập bằng caacutech so saacutenh chuacuteng với dữ liệu do nhoacutem đaacutenh giaacute thu thập

b Nhoacutem đaacutenh giaacute CB sẽ đối chiếu bằng chứng do CH cung cấp với bằng chứng do nocircng dacircn cung cấp cho caacutec tigravenh huống coacute sự lặp lại caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở trong CH nagravey vagrave giữa CH nagravey với (caacutec) CH khaacutec đươc Rainforest Alliance Chứng Nhận

c Quản lyacute dữ liệu địa lyacute (sử dụng đuacuteng ID của nocircng dacircn vagravehoặc trang trạiđơn vị trang trại khi thu thập dữ liệu địa lyacute vagrave kiểm tra nội bộ bởi CH)

d Phương phaacutep đaacutenh giaacute rủi ro do CH thực hiện để chọn trang trạiđơn vị trang trại để thu thập bản đồ khoanh vugraveng chu vi

5 CB sẽ đaacutenh giaacute caacutec mục tiecircu thu thập dữ liệu địa lyacute hagraveng năm magrave CH đatilde thiết lập (viacute dụ nhoacutem đatilde đạt đươc tỷ lệ phần trăm bản đồ khoanh vugraveng chu vi magrave họ đatilde lecircn kế hoạch thu thập hagraveng năm cho đến khi coacute mức cải tiến tiếp theo chưa)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

134

6 CB sẽ xaacutec định một mẫu đại diện bằng caacutech sử dụng kết hơp phacircn tiacutech rủi ro do CB thực hiện vagrave phacircn tiacutech rủi ro do Rainforest Alliance thực hiện (thocircng tin thecircm trong hướng dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo

7 Đối với một trang trạicơ sở riecircng lẻ đươc chọn trong mẫu đaacutenh giaacute nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ đến thăm caacutec khu vực đươc coi lagrave coacute nguy cơ cao trong bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance

8 Trước khi đaacutenh giaacute tại cơ sở CB đảm bảo đatilde nhận vagrave đaacutenh giaacute dữ liệu khocircng gian địa lyacute do CH cung cấp thocircng qua hệ thống RACP để chuẩn bị vagrave lập kế hoạch đaacutenh giaacute Trong trường hơp dữ liệu địa lyacute mớicập nhật đươc cung cấp CB sẽ đaacutenh giaacute dữ liệu địa lyacute mới nagravey vagrave caacutec bản đồ rủi ro mới của Rainforest Alliance đươc tạo ra cugraveng Dữ liệu địa lyacute nagravey sẽ lagrave sự kết hơp của caacutec điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi cho caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở theo yecircu cầu trong tiecircu chuẩn (thocircng tin thecircm trong hướng dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo

9 CB sẽ xaacutec minh chất lương của dữ liệu địa lyacute do CH cung cấp (xem mục 3 vagrave 4 trong Phụ Lục nagravey) vagrave đaacutenh giaacute nguy cơ phaacute rừng vagrave xacircm lấn caacutec khu vực phograveng hộ trecircn thực địa (Tham khảo Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ) Trong quaacute trigravenh chuẩn bị đaacutenh giaacute CB sẽ quyết định cần kiểm tra bằng chứng nagraveo tại hiện trường vagrave tại IMS vagrave cần kiểm tra cheacuteo dữ liệu nagraveo trong chuyến thăm tại cơ sở

10 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng mẫu đaacutenh giaacute của caacutec trang trại sẽ đến thăm lagrave đại diện cho caacutec mức độ rủi ro đatilde đươc xaacutec định trong bản đồ rủi ro về mất rừng vagrave caacutec khu vực phograveng hộ

a Iacutet nhất 20 trang trại trong mẫu đaacutenh giaacute phải coacute rủi ro cao như đươc xaacutec định trong bản đồ rủi ro đaacutenh giaacute dữ liệu địa lyacute Nếu tổng số trang trại coacute rủi ro cao trong nhoacutem nhỏ hơn 20 mẫu đaacutenh giaacute thigrave tất cả caacutec trang trại đoacute sẽ đươc đưa vagraveo mẫu đaacutenh giaacute

b Iacutet nhất 10 trang trại trong mẫu đaacutenh giaacute phải coacute rủi ro trung bigravenh như đươc xaacutec định trong bản đồ rủi ro đaacutenh giaacute dữ liệu địa lyacute Nếu tổng số trang trại coacute rủi ro trung bigravenh trong nhoacutem nhỏ hơn 10 mẫu đaacutenh giaacute thigrave tất cả caacutec trang trại đoacute sẽ đươc đưa vagraveo mẫu đaacutenh giaacute

c Iacutet nhất 10 số trang trại trong mẫu đaacutenh giaacute phải coacute rủi ro trung bigravenh như đươc xaacutec định trong bản đồ rủi ro đaacutenh giaacute dữ liệu địa lyacute Iacutet nhất 20 số trang trại trong mẫu đaacutenh giaacute phải coacute rủi ro cao như đươc xaacutec định trong bản đồ rủi ro đaacutenh giaacute dữ liệu địa lyacute Nếu tổng số trang trại coacute rủi ro trung bigravenh trong nhoacutem nhỏ hơn 20 mẫu đaacutenh giaacute thigrave tất cả caacutec trang trại đoacute sẽ đươc đưa vagraveo mẫu đaacutenh giaacute

a Nếu số lương trang trại đươc CB xaacutec định lagrave rủi ro (trung bigravenhcao) dựa trecircn pheacutep ngoại suy của mẫu đaacutenh giaacute nhiều hơn so với xaacutec định trong bản đồ rủi ro thigrave nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể tăng tỷ lệ trang trại coacute rủi ro caotrung bigravenh trong mẫu đaacutenh giaacute để đaacutenh giaacute caacutec vấn đề coacute hệ thống tiềm ẩn (Xem Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ vagrave Quy Tắc Chứng Nhận)

Lưu yacute số lương trang trại rủi ro đươc tiacutenh toaacuten để đưa vagraveo mẫu đaacutenh giaacute luocircn đươc lagravem trograven số

11 Trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute tại cơ sở hoặc đaacutenh giaacute theo dotildei CB phải xaacutec minh

a Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh với thanh tra viecircn nội bộ hoặc người thu thập dữ liệu về quaacute trigravenh thu thập dữ liệu địa lyacute (điểm vagrave bản đồ khoanh vugraveng chu vi) tại cơ sở Vigrave vậy CB coacute thể đi cung với (những) người liecircn quan vagrave đaacutenh giaacute xem liệu dữ liệu địa lyacute coacute đang đươc thu thập theo đuacuteng caacutech thức hay khocircng (tham khảo hướng dẫn về khocircng gian địa lyacute để biết thecircm thocircng tin chi tiết)

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

135

b Với mẫu đatilde chọn CB sẽ đaacutenh giaacute xem caacutec điểmbản đồ khoanh vugraveng chu vi vị triacute đươc cung cấp coacute trugraveng với vị triacute trang trại thực tế đươc thăm trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute hay khocircng Ngoagravei ra CB phải tuacircn thủ caacutec khuyến nghị do Rainforest Alliance cung cấp để xaacutec minh xem coacute thực hiện ldquoYecircu cầu dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo theo caacutec hướng dẫn do Rainforest Alliance cung cấp hay khocircng

c Dựa trecircn loại dữ liệu địa lyacute do CH cung cấp CB sẽ kiểm tra cheacuteo loại dữ liệu nagravey với dữ liệu đươc thu thập tại cơ sở để đaacutenh giaacute chất lương dữ liệu địa lyacute (xem phần 3 vagrave 4 trong Phụ lục nagravey)

d Ngoagravei caacutec điểm ldquoardquo đến ldquocrdquo ở trecircn CB sẽ xem xeacutet những điều sau đacircy để đaacutenh giaacute tiacutenh đuacuteng đắn của dữ liệu vị triacute địa lyacute đươc cung cấp bởi CH thiết bị đươc CH sử dụng so với thiết bị đươc CB sử dụng để thu thập dữ liệu sai số hoặc lỗi khaacutec nhau thiết bị điều kiện becircn trong trang trại (vaacutech nuacutei cao socircng ngogravei địa higravenh hiểm trở bất thường vv) Khi coacute nghi ngờ CB sẽ tham khảo yacute kiến của Rainforest Alliance

e CB phải xaacutec minh xem liệu caacutec rủi ro đối với caacutec khu vực phograveng hộ (PA) vagrave phaacute rừng do Rainforest Alliance xaacutec định coacute thực sự hiện diện tại cơ sở hay khocircng vagrave đaacutenh giaacute caacutec hagravenh động khắc phục magrave CH cần thực hiện vagravehoặc việc CH coacute thể hiện rotilde ragraveng việc khocircng tuacircn thủ liecircn quan đến caacutec khu vực phograveng hộ vagravehoặc phaacute rừng hay khocircng coacute thể dẫn đến quyết định cấp chứng nhận tiecircu cực Trong trường hơp đoacute CB phải chấm dứt quaacute trigravenh đaacutenh giaacute (để biết thecircm thocircng tin hatildey tham khảo Phụ Lục AR6 Đaacutenh giaacute về vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ)

12 Khi đaacutenh giaacute rủi ro phaacute rừng vagrave PA CB phải thu thập dữ liệu địa lyacute của caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở đatilde đến thăm của caacutec thagravenh viecircn nhoacutem (viacute dụ điểm vị triacute) Trong trường hơp bản đồ khoanh vung chu vi nhoacutem đaacutenh giaacute necircn xem xeacutet bản đồ khoanh vung chu vi đối với caacutec trang trại coacute mức độ rủi ro cao nhất Dựa trecircn cơ sở nagravey CB sẽ đaacutenh giaacute xem liệu coacute sự khocircng phugrave hơp về dữ liệu địa lyacute hay khocircng Nếu theo kết quả đaacutenh giaacute CH cần chỉnh sửa vagrave cung cấp dữ liệu địa lyacute mới CB sẽ xem xeacutet điều nagravey vagrave đaacutenh giaacute xem liệu thocircng tin mới nagravey coacute thay đổi bản đồ rủi ro của Rainforest Alliance liecircn quan đến PA vagrave phaacute rừng hay khocircng Nếu đuacuteng như vậy CB sẽ xaacutec minh caacutec rủi ro mới như đatilde giải thiacutech ở trecircn trong Phụ lục nagravey

13 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ thu thập caacutec bằng chứng đươc đề cập dưới đacircy nếu trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute một đơn vị trang trạinocircng trại đươc chỉ ra lagrave coacute nguy cơ phaacute rừng hoặc xacircm phạm vagraveo khu vực phograveng hộ trong bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute của Rainforest Alliance khocircng coacute rủi ro dựa trecircn caacutec quan saacutet thực địa (thocircng tin thecircm trong hướng dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacuterdquo Bằng chứng phải bao gồm

a Matilde nhận dạng của Thagravenh Viecircn Nhoacutem ID Quốc Gia của Trang Trại (nếu coacute ở quốc gia) ID nội bộ của Trang Trại (dagravenh cho trang trại) vagrave nếu

coacute ID đơn vị Trang Trại (đối với đơn vị trang trại)

b Mục vị triacutechu vi của caacutec trang trạiđơn vị trang trại

c Đối với nguy cơ mất rừng

i Giải thiacutech lyacute do tại sao chuyển đổi hiển thị trong ảnh vệ tinh nhưng khocircng coacute nghĩa lagrave chuyển đổi viacute dụ (1) rừng trồng đươc khai thaacutec vagrave chuyển sang mục điacutech sử dụng nocircng nghiệp nhưng khocircng coacute nghĩa lagrave chuyển đổi hệ sinh thaacutei tự nhiecircn (2) tuổi của trang trại cũ hơn ngagravey khoacutea sổ (3) chuyển đổi đươc tigravem thấy do khai thaacutec cacircy che boacuteng vv Để đi đến kết luận xem coacute nạn phaacute rừng hay khocircng coacute thể sử dụng caacutec yếu tố sau higravenh ảnh vệ tinh coacute độ phacircn giải cao ảnh chụp higravenh ảnh maacutey bay khocircng người laacutei hoặc bằng chứng thực địa khaacutec giải thiacutech cho việc phaacutet hiện rủi ro (độ che phủ boacuteng racircm cao rừng trồng gỗ ở xung quanh vv)

ii Cho biết loại higravenh sử dụng đất hiện tại rừng nocircng lacircm kết hơp hoặc sử dụng nocircng nghiệp

iii Ước tiacutenh kiacutech thước của khu vực ảnh hưởng theo bằng hecta

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

136

d Đối với rủi ro sản xuất trong khu vực phograveng hộ

i Thocircng tin bổ sung coacute thể cho thấy tigravenh trạng tuacircn thủ (phacircn loại PA khaacutec nhau do chiacutenh phủ cung cấp) - điều nagravey phải đươc đệ trigravenh vagrave xem xeacutet bởi Rainforest Alliance

ii Giải thiacutech caacutec vấn đề kỹ thuật dẫn đến phaacutet hiện sai ranh giới khu vực phograveng hộ (viacute dụ độ phacircn giải thấp vv)

iii Giấy pheacutep do chiacutenh phủ cấp

iv Đối với rủi ro trung bigravenh (caacutec trang trại becircn trong Khu Vực Phograveng Hộ) bằng chứng cho thấy sự tuacircn thủ luật hiện hagravenh vagrave kế hoạch quản lyacute đối với caacutec khu vực phograveng hộ theo xaacutec định của caacutec cơ quan hữu quan

2 Khi coacute vấn đề mang tiacutenh hệ thống (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Tắc Chứng Nhận) CB sẽ necircu ra một NC vagrave CB phải đảm bảo rằng khi đươc pheacutep việc kết thuacutec một NC như vậy mang lại đủ tin tưởng rằng rủi ro đatilde đươc giảm thiểugiải quyết một caacutech hiệu quả bởi CH

a Khi NC đưa ra coacute thể đươc giải quyết CB coacute thể thực hiện đaacutenh giaacute theo dotildei tại cơ sở để xaacutec minh rằng caacutec vấn đề đatilde đươc giải quyết đuacuteng caacutech

3 Trong khuocircn khổ quy trigravenh yecircu cầu giấy pheacutep CB phải

a Xaacutec định tất cả caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở của caacutec thagravenh viecircn trong nhoacutem coacute trong mẫu đaacutenh giaacute Đối với phần mẫu dựa trecircn nguy

cơ phaacute rừng vagrave PA (như đatilde đề cập ở điểm 10 ở trecircn) hatildey chỉ ra lyacute do bao gồm (viacute dụ rủi ro phaacute rừng rủi ro PA)

b Dữ liệu địa lyacute đươc thu thập bởi nhoacutem đaacutenh giaacute CB của caacutec trang trạiđơn vị trang trạicơ sở của thagravenh viecircn nhoacutem đatilde thăm đươc đưa vagraveo

mẫu (điểm vị triacute vagravehoặc bản đồ khoanh vugraveng chu vi)

c Cập nhật dữ liệu địa lyacute của thagravenh viecircn (nếu coacute) giải thiacutech về caacutec phaacutet hiện của CB hoặc do thagravenh viecircn cung cấp vagrave đươc CB đaacutenh giaacute khi

việc phaacute rừng hoặc xacircm lấn PA đatilde đươc xaacutec nhận hoặc khi CH kiểm tra phacircn tiacutech rủi ro do Rainforest Alliance cung cấp (tham khảo hướng

dẫn ldquoYecircu cầu dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro địa lyacuterdquo)

4 Tuy nhiecircn dựa trecircn mức độ rủi ro của CH Rainforest Alliance coacute quyền yecircu cầu thecircm bằng chứng trong khuocircn khổ quy trigravenh yecircu cầu cấp pheacutep

PHỤ LỤC AR6 ĐAacuteNH GIAacute VỀ VẤN ĐỀ PHAacute RỪNG VAgrave LẤN CHIẾM TRONG CAacuteC KHU VỰC PHOgraveNG HỘ

Aacutep dụng cho caacutec lần đaacutenh giaacute Trang Trai

Theo Phụ Lục AR5 về dữ liệu vị triacute địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro Phụ Lục nagravey mocirc tả những điều cần xem xeacutet đối với nạn phaacute rừng vagrave xacircm lấn vagraveo caacutec khu vực phograveng hộ (PA) khi chuẩn bị vagrave thực hiện đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

137

1 CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu vagrave hướng dẫn trong Phụ lục nagravey trong khi thực hiện đaacutenh giaacute magrave vấn đề phaacute rừng vagrave lấn chiếm caacutec khu vực phograveng hộ thuộc phạm vi đaacutenh giaacute

2 CB phải sử dụng Bản đồ rủi ro dữ liệu đia lyacute đăng kyacute (xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute) lagravem chỉ baacuteo rủi ro của CH CH coacute thể đatilde loại trừ caacutec trang trại thagravenh viecircn khỏi đơn xin chứng nhận vagrave caacutec khu vực bị loại trừ sẽ khocircng đươc đưa vagraveo mẫu thanh tra hoặc đaacutenh giaacute tuy nhiecircn nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ coi đacircy lagrave một chỉ baacuteo rủi ro khi đaacutenh giaacute rủi ro tổng thể của đơn vị sở hữu chứng nhận

3 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải sử dụng Đanh gia bản đồ rủi ro dữ liệu đia lyacute khi chuẩn bị đaacutenh giaacute vagrave chọn mẫu đaacutenh giaacute (xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute)

4 Ngoagravei caacutec bản đồ rủi ro dữ liệu địa lyacute nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ sử dụng caacutec yếu tố khaacutec nhau để đaacutenh giaacute rủi ro phaacute rừng bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở caacutec khu vực sản xuất mới mua đất mới vagrave cơ sở hạ tầng mới hoặc gia tăng sản lương lớn magrave khocircng cần mua đất đai mới

5 Trước khi đaacutenh giaacute nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ nghiecircn cứu xem coacute caacutec khu vực phograveng hộ vagravehoặc caacutec hệ sinh thaacutei quan trọng trong caacutec khu vực đươc đaacutenh giaacute hay khocircng vagrave hiểu biết về caacutec quy tắc vagrave luật của caacutec khu vực phograveng hộ bao gồm cả caacutec vung đệm trong bối cảnh đaacutenh giaacute cụ thể Caacutec kết quả nghiecircn cứu sẽ đươc nhoacutem đaacutenh giaacute ghi lại trong hồ sơ chứng nhận tương ứng vagrave sẽ đươc cung cấp cho Rainforest Alliance khi coacute yecircu cầu

6 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh tigravenh trạng phaacute rừng ở caacutec giai đoạn khaacutec nhau tức lagrave trong trang trại tại nhagrave maacuteyđơn vị xử lyacute vagrave ở cấp MS

7 Trong chuyến thăm thực địa nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh caacutec dấu hiệu phaacute rừng gần đacircy trecircn thực địa như cacircy trồng cograven non gốc cacircy non những thay đổi gần đacircy của cacircy giaacutep ranh sự xacircm chiếm khocircng gian mở của caacutec loagravei tiecircn phong phaacutet quang trong rừng hoặc trong sản xuất caacutec địa điểm vv (xem hướng dẫn hệ sinh thaacutei tự nhiecircnthảm thực vật để đươc hướng dẫn thecircm)

a Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ chụp ảnh caacutec bằng chứng coacute liecircn quan vagrave lưu lại ảnh vagraveo hồ sơ chứng nhận tại CB CB coacute nghĩa vụ cung cấp những higravenh ảnh đoacute cho Rainforest Alliance khi đươc yecircu cầu

8 Trong caacutec chuyến thăm trang trạicơ sở coacute nguy cơ phaacute rừng cao hoặc coacute nguy cơ xacircm phạm cao đến caacutec khu vực phograveng hộ tức lagrave bằng chứng về tigravenh trạng phaacute rừng trong thời gian gần đacircy từ caacutec bản đồ rủi ro như đatilde mocirc tả ở trecircn hoặc đươc nhoacutem đaacutenh giaacute xaacutec định lagrave coacute nguy cơ cao với thocircng tin mới đươc tigravem thấy tại cơ sở nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ coacute thaacutei độ hoagravei nghi chuyecircn nghiệp rằng việc chuyển đổi hoặc mở rộng đatilde xảy ra vagrave sẽ theo dotildei để xaacutec nhận rủi ro (xem Phụ Lục AR5 Sử dụng dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro theo dữ liệu địa lyacute trong một cuộc thanh tra đaacutenh giaacute mục 13)

9 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ kết hơp hiệu quả chủ đề phaacute rừng trong caacutec cuộc phỏng vấn với nocircng dacircn cocircng nhacircn vagrave tham vấn caacutec becircn liecircn quan trong trường hơp khả thi

Để xaacutec định mức độ nghiecircm trọng của caacutec NC đối với nạn phaacute rừng vagrave lấn chiếm trong caacutec khu vực phograveng hộ (yecircu cầu Tiecircu Chuẩn 611 vagrave 612 nhoacutem đaacutenh giaacute phải ngoại suy tổng số thagravenh viecircn nhoacutem đươc coi lagrave khocircng tuacircn thủ dựa trecircn mẫu đaacutenh giaacute vagrave bản đồ rủi ro như sau

i Nếu tất cả caacutec trang trại rủi ro đươc đaacutenh giaacute đều coacute NC tất cả caacutec trang trại rủi ro sẽ đươc coi lagrave khocircng tuacircn thủ

ii Nếu số lương trang trại thagravenh viecircn đươc phaacutet hiện lagrave khocircng tuacircn thủ cao hơn số lương trang trại đươc gắn cờ trong bản đồ rủi ro nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ tăng mẫu dựa trecircn rủi ro GIS vagrave đối với pheacutep ngoại suy giả định rằng tất cả caacutec thagravenh viecircn rủi ro đều khocircng tuacircn thủ vagrave thecircm caacutec thagravenh viecircn bổ sung đươc phaacutet hiện lagrave khocircng tuacircn thủ

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

138

iii Nếu số lương trang trại thagravenh viecircn đươc phaacutet hiện lagrave đatilde chuyển đổi sau ngagravey tới hạn thấp hơn số lương trang trại đươc gắn cờ trong bản đồ rủi ro thigrave khocircng thể tự động loại trừ liecircn quan đến caacutec điểm khocircng tuacircn thủ Tuy nhiecircn để xaacutec định rủi ro chung cho caacutec vấn đề hệ thống (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Tắc Chứng Nhận) ở cấp độ nhoacutem vagrave để xaacutec định xem điều nagravey coacute dẫn đến khocircngkhocircng chứng nhận hay khocircng sẽ coacute một pheacutep ngoại suy dựa trecircn tỷ lệ phần trăm caacutec thagravenh viecircn coacute nguy cơ bị phaacutet hiện lagrave khocircng phugrave hơp Viacute dụ nếu 4 trong số 5 thagravenh viecircn nhoacutem đaacutenh giaacute rủi ro đươc phaacutet hiện lagrave khocircng tuacircn thủ thigrave số lương thực tế caacutec thagravenh viecircn khocircng tuacircn thủ phải đươc ước tiacutenh lagrave 80 số thagravenh viecircn rủi ro Nếu coacute 20 thagravenh viecircn rủi ro pheacutep ngoại suy sẽ lagrave 16 thagravenh viecircn khocircng phugrave hơp Nếu con số nagravey trecircn 5 của nhoacutem đacircy đươc coi lagrave một vấn đề nghiecircm trọng dẫn đến khocircnghủy chứng nhận (xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Tắc Chứng Nhận)

10 Để xaacutec định NC trong phần 612 tigravenh trạng xacircm lấn caacutec khu vực phograveng hộ nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xem xeacutet những điều sau

a Nếu trang trạiđơn vị trang trạicơ sở nằm trong khu vực phograveng hộ đơn vị sản xuất hoặc thagravenh viecircn nhoacutem khocircng đươc chứng nhận trừ khi đươc pheacutep sản xuất theo luật hiện hagravenh (xem thuật ngữ của tiecircu chuẩn Rainforest Alliance Caacutec luật quốc gia vagrave quốc tế đươc phecirc chuẩn aacutep dụng trong một bối cảnh hoặc tigravenh huống cụ thể Caacutec luật quốc gia bao gồm caacutec luật vagrave quy định ở tất cả caacutec khu vực phaacutep lyacute trong một quốc gia (địa phương khu vực vagrave quốc gia) Caacutec luật quốc tế magrave caacutec quốc gia đatilde tham gia cũng đươc coi lagrave luật aacutep dụng)

b Luật aacutep dụng coacute thể tạo thagravenh một khu vực nhất định trong kế hoạch quản lyacute (caacutec khu vực đa mục điacutech) một loại khu vực phograveng hộ nhất định (IUCN loại V VI) hoặc giấy pheacutep (viacute dụ caacutec trang trại đươc thừa nhận) nếu quaacute trigravenh sản xuất đang diễn ra trong một khu vực phograveng hộ khocircng cho pheacutep sản xuất (khu vực phograveng hộ ldquocấm đirdquo) thagravenh viecircn nhoacutem phải bị loại trừ hoặc CH caacute nhacircn đatilde đươc hủy chứng nhậnkhocircng đươc chứng nhận

c Trong mọi trường hơp sản xuất đươc pheacutep cần phải coacute bằng chứng xaacutec minh rằng việc sản xuất đươc pheacutep theo luật hiện hagravenh điều nagravey bao gồm caacutec ranh giới rotilde ragraveng dưới dạng bản đồ khoanh vugraveng chu vi của khu vực hoặc giấy pheacutep viacute dụ bản đồ khoanh vugraveng chu vi của vung đất hoặc trang trại đươc thừa nhận

d Trong trường hơp chỉ đươc pheacutep sản xuất trong một số điều kiện nhoacutem đaacutenh giaacute phải xaacutec minh rằng CH coacute đaacutep ứng caacutec điều kiện nagravey hay khocircng

e Trong trường hơp khocircng đươc pheacutep sản xuất trong khu vực phograveng hộ hoặc khocircng đaacutep ứng caacutec điều kiện thigrave thagravenh viecircn nhoacutem hoặc CH caacute nhacircn khocircng đươc chứng nhận Đối với caacutec CH nhoacutemđa trang trại CB sẽ đaacutenh giaacute dựa trecircn bản đồ rủi ro (giả sử caacutec thagravenh viecircn hoặc địa điểm coacute rủi ro cao khocircng tuacircn thủ) xem

i lt=5 vagrave lt=5 trang trại thagravenh viecircn đươc đaacutenh giaacute khocircng tuacircn thủ 612 trong trường hơp nagravey caacutec trang trại thagravenh viecircn sẽ bị loại khỏi chứng nhận

ii gt5 hoặc gt5 trang trại thagravenh viecircn đươc đaacutenh giaacute khocircng tuacircn thủ 612 trong trường hơp nagravey CH phải necircu NC dẫn đến khocircng tuacircn thủ dẫn đến khocircng đươc chứng nhận hoặc hủy chứng nhận (xem Phụ Lục CR1 Dữ liệu địa lyacute vagrave bản đồ rủi ro)

11 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải tuacircn thủ caacutec hướng dẫn sau để xaacutec định caacutec NC đối với mục 611 chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave hệ sinh thaacutei đối với CH nhoacutemđa trang trại

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

139

a CB sẽ phaacutet hagravenh một NC cho tất cả caacutec trang trại quy mocirc lớn vagrave nhỏ đatilde phaacutet hiện ra tigravenh trạng phaacute rừng hoặc chuyển đổi hệ sinh thaacutei tự nhiecircn

b Kịch bản 1 CB phải necircu lecircn một điểm khocircng tuacircn thủ (vấn đề nghiecircm trọng - xem Phần 17 Caacutec trường hơp khocircng hơp quy vagrave hậu quả coacute thể xảy ra của Quy Định Chứng Nhận) dẫn đến một quyecirct đinh chứng nhận tiecircu cưc nếu một trong 2 điều kiện nagravey đaacutep ứng

- số lương trang trại lớn vagrave nhỏ khocircng tuacircn thủ (sau khi ngoại suy) chiếm hơn hoặc bằng 5 tổng số trang trại trong nhoacutem hoặc hơn hoặc bằng 5 trang trại đươc thanh tra đaacutenh giaacute đatilde đươc phaacutet hiện lagrave khocircng tuacircn thủ

c Kịch bản 2 CB phải necircu lecircn điểm khocircng tuacircn thủ vagrave cho pheacutep CH loai trư caacutec trang trại đatilde chuyển đổi vagrave thực hiện caacutec hagravenh động khắc phục thiacutech hơp nếu

- số lương trang trại lớn vagrave nhỏ khocircng tuacircn thủ chiếm hơn 1 vagrave iacutet hơn 5 tổng số caacutec trang trại trong nhoacutem vagrave iacutet hơn 5 thagravenh viecircn đươc đaacutenh giaacute khocircng tuacircn thủ

- ngoagravei ra CH phải loại trừ bất kỳ thagravenh viecircn nagraveo trong nhoacutem đatilde chuyển đổi hơn 1 diện tiacutech trang trại hoặc hơn 10 ha

d Kịch bản 3 CB phải necircu lecircn điểm khocircng tuacircn thủ vagrave cho pheacutep CH duy trigrave caacutec trang trại đatilde chuyển đổi vagrave thực hiện caacutec hagravenh động khắc phục thiacutech hơp nếu

- số lương trang trại quy mocirc nhỏ vagrave lớn khocircng tuacircn thủ chiếm iacutet hơn hoặc bằng 1 tổng số trang trại trong nhoacutem

Trong trường hơp coacute nghi ngờ CB phải tham khảo yacute kiến của Rainforest Alliance trước khi đưa ra quyết định

12 CB phải tuacircn thủ caacutec hướng dẫn dưới đacircy khi xaacutec định caacutec NC đối với caacutec trường hơp chuyển đổi rừng tự nhiecircn vagrave hệ sinh thaacutei cho CH trang trại đơn lẻ

a Nếu bằng chứng chuyển đổi đươc CB xaacutec nhận trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave diện tiacutech chuyển đổi nhỏ hơn 1 diện tiacutech trang trại vagrave iacutet hơn hoặc bằng 10 ha (tugravey theo diện tiacutech nagraveo nhỏ hơn) CB coacute thể cho pheacutep CH giải quyết NC

b Nếu CB xaacutec nhận bằng chứng chuyển đổi trong quaacute trigravenh thanh tra đaacutenh giaacute vagrave diện tiacutech chuyển đổi lớn hơn 1 diện tiacutech trang trại hoặc nhiều hơn 10 ha CB sẽ necircu NC dẫn đến quyết định chứng nhận tiecircu cực

13 Trong trường hơp CH coacute thể giải quyết NC (theo mocirc tả trong điểm 11 12 trong Phụ Lục nagravey) CB phải tuacircn thủ caacutec hướng dẫn sau đacircy về caacutech giải quyết caacutec NC về phaacute rừng (611) nếu coacute thể

a Đối với caacutec trang trại quy mocirc lớn

i Trong trường hơp bản đồ rủi ro cho thấy rủi ro chuyển đổi vagrave CH vẫn nộp đơn xin chứng nhận trước khi đaacutenh giaacute CB sẽ yecircu cầu bản đồ khoanh vugraveng chu vi của khu vực đươc chuyển đổi vagrave tổng thể trang trại để chứng minh tiacutenh đủ điều kiện để đươc chứng nhận CB cũng sẽ yecircu cầu kế hoạch khocirci phục lagravem cơ sở cho hagravenh động khắc phục CB sẽ chỉ chấp nhận một kế hoạch đatilde đươc phaacutet triển bởi một nhagrave sinh thaacutei học địa phương vagrave việc phục hồi theo kế hoạch phải (1) cacircn xứng (2) tương thiacutech (3) bổ sung (4) lacircu dagravei Kế hoạch phải bao gồm caacutec mục tiecircu ragraveng buộc về thời gian trung gian traacutech nhiệm rotilde ragraveng của caacutec hoạt động vagrave kế

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

140

hoạch giaacutem saacutet iacutet nhất ba năm một lần Kế hoạch phải đươc đaacutenh giaacute ngay từ đầu vagrave tiến độ thực hiện kế hoạch đoacute sẽ đươc đaacutenh giaacute iacutet nhất mỗi năm một lần dựa trecircn kết quả giaacutem saacutet (xem hướng dẫn hệ sinh thaacutei tự nhiecircnthảm thực vật)

ii Trong chuyến thăm nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ đaacutenh giaacute chất lương vagrave độ chiacutenh xaacutec của caacutec bản đồ khoanh vugraveng chu vi của khu vực đươc chuyển đổi vagrave diện tiacutech trang trại tổng thể vagrave sẽ xaacutec minh kế hoạch khocirci phục như trecircn

b Đối với caacutec trang trại quy mocirc nhỏ

i Hệ thống phecirc duyệt vagrave xử phạt của CH nếu để ngăn chặn nạn phaacute rừng taacutei diễn Thực hiện caacutec biện phaacutep hoặc buổi đagraveo tạo nacircng cao nhận thức cho đối tương liecircn quan

ii Kế hoạch nocircng lacircm kết hơp để giảm thiểu mất maacutet caacutec giaacute trị bảo tồn trước đacircy bằng caacutech chuyển đổi diện tiacutech iacutet nhất gấp ba lần diện tiacutech đatilde chuyển đổi Kế hoạch bao gồm caacutec mục tiecircu ragraveng buộc về thời gian trung gian traacutech nhiệm rotilde ragraveng của caacutec hoạt động vagrave kế hoạch giaacutem saacutet iacutet nhất ba năm một lần tiến đến mục tiecircu nocircng lacircm kết hơp trong vograveng 6 năm Kế hoạch nagravey đươc đưa vagraveo kế hoạch quản lyacute của CH Kế hoạch phải đươc đaacutenh giaacute ngay từ đầu vagrave tiến độ thực hiện kế hoạch đoacute sẽ đươc đaacutenh giaacute iacutet nhất mỗi năm một lần dựa trecircn kết quả giaacutem saacutet (xem hướng dẫn hệ sinh thaacutei Tự nhiecircnthảm thực vật)

iii Kế hoạch thu thập bản đồ khoanh vugraveng chu vi caacutec trang trại của tất cả caacutec đơn vị sản xuất gacircy nguy cơ chặt phaacute rừng ở mức trung bigravenh vagrave cao vagrave xacircm phạm đến caacutec khu vực phograveng hộ

PHỤ LỤC AR7 KIỂM TRA KHẢ NĂNG TRUY NGUYEcircN SẢN PHẨM TRONG ĐAacuteNH GIAacute TRANG TRẠI

Chỉ aacutep dụng cho caacutec lần đaacutenh giaacute trang trai

1 Xaacutec minh tiến trigravenh sản xuất sản phẩm

a CB phải kiểm tra độ tin cậy kỹ lưỡng đối với caacutec ước tiacutenh do CH thực hiện

b CB phải coacute mẫu ghi lại quaacute trigravenh truy nguyecircn sản phẩm do caacutec thanh tra viecircn thực hiện

c CB phải xaacutec minh iacutet nhất caacutec tagravei liệu sau nếu coacute thể aacutep dụng cho trường hơp hồ sơ thu hoạch hồ sơ mua hagraveng phiếu mua hagraveng tigravenh trạng của trang trại thagravenh viecircn phiếu giao hagraveng biecircn nhận tại đơn vị chế biến chuyển đổi hoặc xuất xưởng sản phẩm hồ sơ baacuten hagraveng kho phacircn taacutech giữa caacutec chương trigravenh chứng nhận khaacutec nhau nhận dạng vagrave phacircn biệt sản phẩm

d Nhoacutem đaacutenh giaacute iacutet nhất phải xaacutec minh iacutet nhất caacutec mục sau theo đơn vị sản xuất caacute nhacircn vagrave đa cơ sở

i Hồ sơ thu hoạch coacute chứa số hiệu phần hoặc số hiệu ruộng nơi sản phẩm đươc thu hoạch ngagravey thu hoạch

ii Số lương người lao động đươc tuyển dụng để thu hoạch

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

141

iii Số lương thu hoạch vận chuyển đến nơi chế biến hoặc đến kho

iv Tagravei liệu vận chuyển

v Vận chuyển sản phẩm

2 Ở cấp độ IMS nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ xaacutec minh những điều sau

a Hơp đồngthỏa thuận ragraveng buộc vagrave cập nhật tồn tại với tất cả caacutec đơn vị sản xuất (trang trại thagravenh viecircn)

b Caacutec trang trại thagravenh viecircn chỉ giao dịch thocircng qua IMS trong khi caacutec sản phẩm đatilde đươc chứng nhận

c Xaacutec nhận rằng sản phẩm đươc IMS mua chỉ lagrave từ caacutec nocircng dacircn thagravenh viecircn đatilde đăng kyacute

d Bằng chứng lập thagravenh hồ sơ văn bản cho thấy caacutec trang trại thagravenh viecircn chỉ baacuten từ đất đatilde đăng kyacute vagrave đươc chứng nhận

e Phiếu thu đươc phaacutet cho nocircng dacircn ghi rotilde tecircn thagravenh viecircn nhoacutem matilde số thagravenh viecircn nhoacutem ngagravey thaacuteng loại sản phẩm vagrave khối lương

f Khocircng coacute xung đột lơi iacutech giữa caacutec trang trại thagravenh viecircn vagrave (những) người mua

g (Những) người mua đươc đagraveo tạo đầy đủ vagrave coacute đủ năng lực để thực hiện cocircng việc của họ

h Tổng khối lươngsố lương mua khocircng nhiều hơn số lương ước tiacutenh vagravehoặc thu hoạch thực tế Nếu coacute sai lệch so với ước tiacutenh đaacutenh giaacute viecircn CB phải ghi lại lyacute do của sự thay đổi đoacute

i Coacute đủ dấu hiệu nhận biết hoặc kyacute hiệu tại đơn vị mua vận chuyển bảo quản vagrave chế biến để phacircn biệt trực quan caacutec sản phẩm đatilde đươc chứng nhận với caacutec sản phẩm cograven lại vagrave lưu trữ riecircng

j Caacutec giấy tờ kegravem theo sản phẩm trong quaacute trigravenh vận chuyển coacute ghi rotilde loại sản phẩm tigravenh trạng chứng nhận

k (Những) người muanhacircn viecircn của đơn vị bảo quảnchế biến đươc IMS đagraveo tạo vagrave coacute đủ năng lực để duy trigrave tiacutenh toagraven vẹn của sản phẩm

3 Tại nhagrave kho những điều sau đacircy sẽ đươc xaacutec minh

a Coacute đủ dấu hiệu nhận biết hoặc kyacute hiệu tại nhagrave kho để phacircn biệt trực quan caacutec sản phẩm đatilde đươc chứng nhận với caacutec sản phẩm cograven lại vagrave lưu trữ riecircng

b Việc quản lyacute dịch hại tại cơ sở khocircng đươc thực hiện với bất kỳ loại thuốc trừ sacircu bị cấm nagraveo đươc liệt kecirc trong tiecircu chuẩn

c (Những) người giao kho đươc đagraveo tạo vagrave coacute đủ năng lực để duy trigrave tiacutenh toagraven vẹn của sản phẩm đươc chứng nhận

d Nguyecircn liệu rời khỏi nhagrave kho đươc đoacuteng goacutei sao cho khocircng coacute khả năng lẫn lộn hoặc trộn lẫn magrave khocircng lagravem hỏng bao bigrave

e Sản phẩm số lương lớn đươc vận chuyển theo đơn vị vận chuyển độc quyền hoặc coacute sự phacircn taacutech rotilde ragraveng

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

142

f Coacute hơp đồng giữa nhagrave kho vagrave IMSnhagrave sản xuất nếu nhagrave kho khocircng thuộc sở hữu của CH

4 Tại đơn vị xử lyacute tối thiểu những điều sau đacircy sẽ đươc xaacutec minh

a Danh saacutech caacutec loại sản phẩm đươc xử lyacute

b Danh saacutech caacutec nhagrave cung cấp cung cấp nguyecircn liệu thocirc tigravenh trạng chứng nhận của họ

c Daacuten nhatilden caacutec sản phẩm (kyacute hiệu) trecircn caacutec sản phẩm nhận đươc để duy trigrave tiacutenh toagraven vẹn của sản phẩm

d Danh saacutech caacutec nguyecircn liệu vagrave thagravenh phần của chuacuteng vagrave tigravenh trạng chứng nhận trong trường hơp sản phẩm nhiều thagravenh phần

e Biểu đồ luồng quy trigravenh vagrave chuyển đổisản lương thiacutech hơp của caacutec sản phẩm

f Sản phẩm coacute thể nhận dạng đươc từ khi nhận nguyecircn liệu cho đến khi xuất xưởng sản phẩm cuối cugraveng

g Nguyecircn liệu thocirc đầu vagraveo đươc xaacutec định bằng caacutec chi tiết về nguồn vagrave trạng thaacutei chứng nhận

h Caacutec biện phaacutep xaacutec định phacircn taacutech vagrave lagravem sạch thiacutech hơp đươc aacutep dụng để ngăn ngừa sự lẫn lộn hoặc nhiễm bẩn bởi caacutec sản phẩm khocircng đươc chứng nhận ở bất kỳ giai đoạn nagraveo

i Cocircng taacutec quản lyacute dịch hại tại cơ sở khocircng đươc thực hiện với caacutec hoạt chất coacute trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật bị cấm

j Cocircng nhacircnnhacircn viecircn đươc đagraveo tạo coacute năng lực vagrave coacute thể đảm bảo tiacutenh toagraven vẹn của sản phẩm

k Hồ sơ về số lương nguyecircn vật liệu tiếp nhận sử dụng để gia cocircng chế biến thagravenh phẩm trong 3 năm gần nhất

Lưu yacute Đối với đaacutenh giaacute chứng nhận ban đầu caacutec hồ sơ nagravey coacute thể chỉ khả dụng trong một năm qua

l Coacute thể truy nguyecircn từ sản phẩm chế biến cuối cung đến nguyecircn liệu thocirc đươc cung cấp vagrave nguồn gốc của noacute

5 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB iacutet nhất phải xaacutec minh caacutec mục sau tại trung tacircm mua hagravengđơn vị trung gian mua hagraveng

a Danh saacutech caacutec trang trại baacuten sản phẩm vagrave xaacutec định caacutec trang trại đươc chứng nhận

b Hồ sơ mua hagraveng cho biết tigravenh trạng chứng nhận của sản phẩm

c Hồ sơ baacuten hagraveng cho biết tigravenh trạng chứng nhận

d Trạng thaacutei của thiết bị đươc sử dụng (viacute dụ hiệu chuẩn cacircn maacutey đo độ ẩm vv)

6 Lưu lương sản phẩm tối thiểu đươc thực hiện

a Biecircn lai mua hagraveng của caacutec trang trại thagravenh viecircn đươc chọn lagravem mẫu đưa vagraveo kiểm tra cheacuteo

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

143

b Iacutet nhất một theo dotildei từ nguyecircn liệu thocirc đến chế biến vagrave vận chuyển vagrave khosố dư Điều nagravey coacute thể đươc thực hiện trong một ngagravey một thaacuteng hoặc một mugravea

c Theo dotildei từ hoacutea đơn baacuten hagraveng đến nguyecircn vật liệu

d Tiacutenh hơp lyacute của việc ước tiacutenh năng suất trong thời gian 12 thaacuteng tức lagrave bao gồm khối lương của toagraven bộ chu kỳ sản xuất

e Tất cả caacutec giao dịch baacuten hagraveng đều đươc lập thagravenh văn bản vagrave coacute săn để xaacutec minh bao gồm baacuten hagraveng đươc chứng nhận baacuten hagraveng theo chứng nhận khaacutec nhau vagrave baacuten hagraveng thocircng thường

7 Trong mỗi bước đaacutenh giaacute CB phải xaacutec định hoạt động xaacutec minh nagraveo đươc thực hiện tại địa điểm nagraveo với taacutec nhacircn nagraveo tugravey thuộc vagraveo hoạt động magrave taacutec nhacircn đoacute thực hiện Viacute dụ nếu một điểm mua hagraveng thực hiện caacutec hoạt động xử lyacute CB sẽ thực hiện caacutec kiểm tra aacutep dụng đươc mocirc tả trong quy tắc cho một đơn vị xử lyacute

8 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ phỏng vấn những người khaacutec nhau liecircn quan đến caacutec bước khaacutec nhau của sơ đồbản đồ dograveng sản phẩm để phacircn tiacutech thocircng tin về truy xuất nguồn gốc trong số caacutec chủ đề khaacutec Những người nagravey bao gồm nocircng dacircn nhacircn viecircn hệ thống quản lyacute cocircng nhacircn đơn vị trung gian nhagrave thầu phụ nhagrave cung cấp dịch vụ (chẳng hạn như đại lyacute vận tảitagravei xế) Hatildey tham khảo Phần Lấy mẫu của tagravei liệu nagravey để thecircm thocircng tin chi tiết về caacutec yecircu cầu lấy mẫu

9 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải luocircn đaacutenh giaacute vagravehoặc xaacutec nhận tiacutenh xaacutec thực của caacutec tagravei liệu do CH xuất trigravenh

PHỤ LỤC AR8 HỖ TRƠ ĐƯƠC PHEacuteP VAgrave KHOcircNG ĐƯƠC PHEacuteP TRONG QUAacute TRIgraveNH ĐAacuteNH GIAacute

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

1 Hỗ trơ đươc pheacutep trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

a Mocirc tả caacutec viacute dụ tuacircn thủ caacutec yecircu cầu tiecircu chuẩn magrave thanh tra viecircn đatilde thấy ở caacutec trang trại khaacutec magrave khocircng xaacutec định trang trại nơi caacutec hoạt động thực hagravenh đươc chứng kiến

b Cung cấp sổ tay hướng dẫn hoặc caacutec tagravei liệu hỗ trơ khaacutec cho CH giải thiacutech caacutech thực hiện caacutec phương phaacutep hay nhất cho Tiecircu Chuẩn

c Mocirc tả điểm khocircng tuacircn thủ trong cuộc họp tổng kết vagrave trong baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute sao cho rotilde ragraveng điểm khocircng tuacircn thủ để CH biết chiacutenh xaacutec những gigrave cần sửa Thanh tra viecircn chiacutenh coacute thể đưa ra caacutec bức ảnh về điểm khocircng tuacircn thủ đươc phaacutet hiện trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute kegravem theo lời giải thiacutech về lyacute do của điểm khocircng tuacircn thủ

2 Hỗ trơ khocircng đươc pheacutep trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

144

a Đề xuất caacutec hagravenh động hoặc sản phẩm cụ thể để tuacircn thủ caacutec yecircu cầu hiện hagravenh bao gồm cung cấp nguyecircn nhacircn gốc rễ caacutec hagravenh động khắc phục thiết kế cho cơ sở hạ tầng dagravenh riecircng cho hoạt động hoặc viết hoặc tham gia viết caacutec kế hoạch chiacutenh saacutech hoặc thủ tục đươc yecircu cầu

b Đưa ra lời khuyecircn hoặc hướng dẫn chỉ định caacutec phương phaacutep thực hagravenh hoặc cung cấp hướng dẫn để giải quyết điểm khocircng tuacircn thủ Tuy nhiecircn họ coacute thể giải thiacutech chi tiết lyacute do dẫn đến việc mở ra caacutec điểm khocircng tuacircn thủ

c Cung cấp dịch vụ hỗ trơ hoặc tư vấn coacute thể ảnh hưởng đến tiacutenh cocircng bằng của họ trong việc chỉ định caacutec điểm khocircng tuacircn thủ đaacutenh giaacute caacutec hagravenh động khắc phục vagrave đưa ra quyết định chứng nhận

d Kết hơp hoặc gộp caacutec đề nghị hoặc baacuteo giaacute hỗ trơ kỹ thuật với caacutec dịch vụ chứng nhận

e Kết hơp caacutec hoạt động hỗ trơ vagrave chứng nhận theo bất kỳ caacutech nagraveo vi phạm bất kỳ yecircu cầu nagraveo trong Hệ Thống Đảm Bảo của Rainforest Alliance

3 Caacutec hagravenh động đươc mocirc tả trong phần nagravey đươc Rainforest Alliance cho pheacutep nhưng khocircng bắt buộc CB sẽ tham khảo yacute kiến của Rainforest Alliance nếu họ coacute bất kỳ thắc mắc nagraveo hoặc cần thecircm thocircng tin về hỗ trơ kỹ thuật trong quaacute trigravenh hoặc liecircn quan đến quy trigravenh chứng nhận

PHỤ LỤC AR9 CAacuteC YEcircU CẦU BỔ SUNG ĐỂ THỰC HIỆN ĐAacuteNH GIAacute ĐIỀU TRA

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

Một cuộc đaacutenh giaacute khocircng baacuteo trước đươc thực hiện để giải quyết một khiếu nại cụ thể hoặc một vấn đề đươc xaacutec định lagrave coacute rủi ro cao đối với uy tiacuten của chương trigravenh

Phụ lục nagravey đưa ra caacutec yecircu cầu đối với nhoacutem đaacutenh giaacute thực hiện đaacutenh giaacute điều tra

1 CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong Quy Định Chứng Nhận về đaacutenh giaacute điều tra

2 Nếu Rainforest Alliance hoặc CB xaacutec định rằng khiếu nạivấn đề cần đươc đaacutenh giaacute điều tra thigrave người khiếu nại sẽ đươc tổ chức thực hiện đaacutenh giaacute thocircng baacuteo về kết quả đaacutenh giaacute toacutem tắt

3 Khi nhoacutem đaacutenh giaacute quyết định thocircng baacuteo bằng văn bản cho CH trong tối đa 24 giờ trước khi nhoacutem đaacutenh giaacute đến thocircng baacuteo bằng văn bản đoacute sẽ khocircng tiết lộ caacutec chi tiết coacute thể ảnh hưởng đến việc thực hiện cuộc đaacutenh giaacute Nhoacutem đaacutenh giaacute của họ coacute thể quyết định chỉ tiết lộ ngagravey đầu tiecircn thời hạn thagravenh phần của nhoacutem đaacutenh giaacute vagrave caacutec địa điểm sẽ đến thăm

4 Khi cuộc đaacutenh giaacute đươc tiến hagravenh magrave khocircng cần thocircng baacuteo trước nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ chia sẻ với CH về việc mở đầu kế hoạch đaacutenh giaacute (xem caacutec yecircu cầu về lập kế hoạch vagrave chuẩn bị đaacutenh giaacute) Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể quyết định chia sẻ iacutet thocircng tin hơn khi điều nagravey sẽ lagravem giảm nguy cơ khocircng đạt đươc caacutec mục tiecircu đaacutenh giaacute

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

145

5 Việc đaacutenh giaacute điều tra sẽ luocircn đươc tiến hagravenh tại cơ sở trừ khi Rainforest Alliance cho pheacutep xaacutec minh bằng chứng từ xa khi sự tuacircn thủ coacute thể đươc chứng minh đầy đủ thocircng qua tagravei liệu

6 Tugravey thuộc vagraveo phạm vi quy mocirc mẫu vagrave mức độ nghiecircm trọng của vấn đề nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ thực hiện caacutec quy tắcyecircu cầu liecircn quan trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute (chuẩn bị thực hiện baacuteo caacuteo ra quyết định) như đươc định nghĩa trong tagravei liệu nagravey bao gồm cả caacutec phụ lục của noacute

7 Rainforest Alliance coacute quyền cho pheacutep CB thực hiện đaacutenh giaacute điều tra thay thế bằng một cuộc đaacutenh giaacute thocircng thường nếu những việc nagravey đatilde đươc lecircn lịch trong vograveng hai thaacuteng kể từ ngagravey CB hoặc Rainforest Alliance nhận đươc đơn khiếu nại

8 CH đươc đaacutenh giaacute coacute thể từ chối chuyến thăm vagrave yecircu cầu dời lại cuộc đaacutenh giaacute điều tra chỉ một lần vagrave vigrave những lyacute do bất khả khaacuteng đatilde đươc chứng minh chẳng hạn như thiecircn tai xung đột chiacutenh trị trong khu vực dịch bệnh hoặc khi nhagrave sản xuấtđại diện của CH coacute thể chứng minh lyacute do y tế hoặc caacutec cam kết đatilde đạt đươc trước đoacute hạn chế việc tiếp cận bằng chứng Tuy nhiecircn Rainforest Alliance hoặc CB coacute thể quyết định lecircn lịch lại cuộc đaacutenh giaacute ngay lập tức trong vograveng 24 giờ nếu tổ chức từ chối đaacutenh giaacute lần thứ hai giấy chứng nhận sẽ bị hủy bỏ ngay lập tức

9 Rainforest Alliance coacute quyền chỉ định caacutec cuộc đaacutenh giaacute điều tra cho CB vagrave giaacutem saacutet quaacute trigravenh

10 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu lấy mẫu bổ sung dưới đacircy

a Nếu khiếu nạivấn đề chỉ liecircn quan đến hoạt động của hệ thống quản lyacute liecircn quan đến caacutec yecircu cầu aacutep dụng thigrave cuộc đaacutenh giaacute điều tra sẽ chỉ bao gồm caacutec yecircu cầu aacutep dụng cho hệ thống quản lyacute

b Nếu khiếu nạivấn đề liecircn quan đến hoạt động của một hoặc nhiều trang trạiđịa điểm liecircn quan đến caacutec yecircu cầu hiện hagravenh thigrave mẫu sẽ chỉ bao gồm (caacutec) trang trại(caacutec) địa điểm coacute trong đơn khiếu nại

c Nếu nhoacutem đaacutenh giaacute cho lagrave phu hơp quy mocirc của mẫu coacute thể đươc mở rộng đến mức tối đa tương đương với gấp đocirci số lương (caacutec) trang trại(caacutec) địa điểm coacute trong đơn khiếu nạivấn đề

d Nếu khiếu nại liecircn quan đến cả hệ thống quản lyacute vagrave (caacutec) trang trạiđịa điểm thigrave cả hai đều phải đươc đưa vagraveo mẫu đaacutenh giaacute

e Nhoacutem đaacutenh giaacute coacute thể tăng quy mocirc mẫu lecircn đến 40 để đaacutenh giaacute caacutec trang trạiđịa điểm thagravenh viecircn dựa trecircn caacutec vấn đề về tuacircn thủ đươc phaacutet hiện trong quaacute trigravenh đaacutenh giaacute để điều tra thecircm Mẫu mở rộng coacute thể lagrave tất cả caacutec yecircu cầu liecircn quan đến caacutec vấn đề về tuacircn thủ

11 Đaacutenh giaacute điều tra iacutet nhất phải bao gồm caacutec yecircu cầu liecircn quan đến caacutec yếu tố trong khiếu nạivấn đề Quaacute trigravenh đaacutenh giaacute (lập kế hoạch thực hiện baacuteo caacuteo) phải thể hiện rotilde điều nagravey

12 Nhoacutem đaacutenh giaacute sẽ tham gia với người khiếu nại vagrave caacutec becircn liecircn quan becircn ngoagravei cơ sở của CH nếu thiacutech hơp Kết quả từ caacutec hoạt động đaacutenh giaacute đoacute sẽ đươc ghi nhận trong khuocircn khổ đaacutenh giaacute

Lưu yacute Caacutec becircn liecircn quan đươc xem xeacutet bao gồm nhưng khocircng giới hạn chiacutenh quyền xatilde hộimocirci trường địa phương đại diện của cộng đồng nơi coacute CH đươc đaacutenh giaacute đại diện liecircn đoagraven lao động hoặc caacutec loại đại diện người lao động khaacutec viacute dụ ủy ban phuacutec lơi ủy ban an toagraven vagrave sức khỏe nghề nghiệp ủy ban giới nhacircn viecircn của Rainforest Alliance chẳng hạn như Giaacutem Saacutet CB Truyền Thocircng vagrave đội ngũ quốc gia

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

146

13 Khi cần thiết tổ chức thực hiện đaacutenh giaacute phải bao gồm (caacutec) chuyecircn gia kỹ thuật thuộc nhoacutem đaacutenh giaacute để đảm bảo nhoacutem đaacutenh giaacute coacute năng lực tập thể để đạt đươc caacutec mục tiecircu đaacutenh giaacute

14 Khi cuộc đaacutenh giaacute điều tra đươc thực hiện bởi một CB

a CB phải thocircng baacuteo cho Rainforest Alliance về cuộc đaacutenh giaacute như vậy iacutet nhất một tuần sau khi quyết định thực hiện cuộc đaacutenh giaacute đoacute đươc đưa ra

b CB phải tải kế hoạch đaacutenh giaacute chi tiết lecircn RACP iacutet nhất 5 ngagravey trước ngagravey đaacutenh giaacute đầu tiecircn

c CB sẽ quyết định khi nagraveo vagrave bao nhiecircu thocircng tin từ kế hoạch chi tiết magrave CB muốn chia sẻ với CH miễn lagrave việc chia sẻ thocircng tin đoacute sẽ khocircng ảnh hưởng đến việc đạt đươc caacutec mục tiecircu đaacutenh giaacute

d CB sẽ chia sẻ với Rainforest Alliance dự thảo baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute trong vograveng một tuần sau ngagravey đaacutenh giaacute cuối cugraveng

e CB sẽ chia sẻ với Rainforest Alliance baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute cuối cugraveng trong vograveng 4 tuần sau ngagravey đaacutenh giaacute cuối cugraveng

PHỤ LỤC AR10 ĐAacuteNH GIAacute KẾT HƠP VAgrave TỔNG HƠP

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

Phụ lục nagravey necircu rotilde caacutec yecircu cầu đối với CB khi đaacutenh giaacute kết hơp vagravehoặc đaacutenh giaacute tổng hơp thuộc một phần trong caacutec dịch vụ của CB

1 CB sẽ chỉ thực hiện đaacutenh giaacute tổng hơp khi coacute sự cocircng nhận đầy đủ của nhau về caacutec chương trigravenh liecircn quan

2 CB sẽ yecircu cầu sự cho pheacutep của Rainforest Alliance (lấy từ cbmanagementraorg) để thực hiện một cuộc đaacutenh giaacute tổng hơp trước cuộc đaacutenh giaacute

3 Đối với cả đaacutenh giaacute kết hơp vagrave tổng hơp khocircng đươc pheacutep baacuten gấp đocirci khối lương đươc chứng nhận (tức lagrave baacuten cugraveng một khối lương nhiều lần theo caacutec chương trigravenh của mỗi chương trigravenh) CB phải đảm bảo rằng họ chỉ thực hiện đaacutenh giaacute khi CH đatilde kyacute Tuyecircn Bố Khocircng Baacuten Hagraveng Keacutep trước khi đaacutenh giaacute (lấy từ cbmanagementraorg)

4 CB phải thực hiện đaacutenh giaacute kết hơp hoặc tổng hơp đối với caacutec mặt hagraveng khaacutec nhau (viacute dụ đaacutenh giaacute đối với chương trigravenh 1 lagrave cagrave phecirc vagrave đaacutenh giaacute đối với chương trigravenh 2 lagrave ca cao) chỉ khi danh saacutech kiểm tra bao gồm tất cả caacutec yecircu cầu aacutep dụng của caacutec chương trigravenh liecircn quan

5 CB phải ước tiacutenh thời lương đaacutenh giaacute cho caacutec cuộc đaacutenh giaacute kết hơp như sau

a MAD (chứng nhận keacutep) = MAD (chứng nhận đơn) 15

b MAD (chứng nhận ba) = MAD (chứng nhận đơn) 175

c Đối với caacutec cuộc đaacutenh giaacute kết hơp nhiều hơn 3 chương trigravenh CB sẽ yecircu cầu Rainforest Alliance hướng dẫn thecircm

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

147

Lưu yacute

bull Việc tiacutenh toaacuten MAD (thời lương đaacutenh giaacute tối thiểu) đươc giải thiacutech trong phần 46 của tagravei liệu nagravey

bull Chứng nhận keacutep đươc hiểu lagrave đaacutenh giaacute bao gồm chứng nhận Rainforest Alliance vagrave caacutec chương trigravenh chứng nhận tương tự khaacutec vagrave chứng nhận ba đươc hiểu lagrave đaacutenh giaacute bao gồm chứng nhận Rainforest Alliance vagrave hai chương trigravenh chứng nhận khaacutec trong cugraveng một thời điểm

6 CB phải tuacircn thủ caacutec yecircu cầu trong Bảng AR101 nếu CB cung cấp caacutec cuộc đaacutenh giaacute kết hơp vagravehoặc tổng hơp

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

148

Yecircu Cầu Kecirct hợp Tocircng hợp

Cho pheacutep trong chương trigravenh

Khocircng bắt buộc đối với Rainforest Alliance Bắt buộc từ caacutec chương trigravenh liecircn quan noacutei chung

Năng lực của thanh tra viecircnngười chứng nhận

Thanh tra viecircnngười chứng nhận đươc chấp thuận riecircng cho mỗi chương trigravenh

Sự cocircng nhận đầy đủ về caacutec thanh tra viecircnngười chứng nhận đươc chấp thuận của nhau

Danh mục kiểm tra đaacutenh giaacute

Danh mục kiểm tra riecircng theo tiecircu chuẩn Một danh mục kiểm tra tiacutech hơp necircu rotilde

- tất cả caacutec CP chồng cheacuteo (aacutep dụng cho tất cả caacutec tiecircu chuẩn để traacutenh trugraveng lặp) vagrave

- caacutec CP riecircng lẻ bổ sung theo mỗi tiecircu chuẩn khocircng đươc cocircng nhận lẫn nhau (nếu coacute)

Chuẩn bị thanh tra đaacutenh giaacute

Lập kế hoạch riecircng

- Một kế hoạch đaacutenh giaacute chỉ ra caacutec mẫu cụ thể vagrave giải thiacutech mẫu theo mỗi chương trigravenh

- Nhiều ragrave soaacutet về phần tự đaacutenh giaacute của khaacutech hagraveng theo mỗi chương trigravenh

Lập kế hoạch chung

- Một kế hoạch đaacutenh giaacute

- Một mẫu đaacutenh giaacute vagrave lyacute do giải trigravenh

- Một cuộc ragrave soaacutet phần tự đaacutenh giaacute của khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute Đaacutenh giaacute đầy đủ theo mỗi chương trigravenh

- Đaacutenh giaacute mẫu theo mỗi chương trigravenh

- Đaacutenh giaacute IMS theo mỗi chương trigravenh

- Đaacutenh giaacute kiểm tra nội bộ theo mỗi chương trigravenh

- Phỏng vấn theo mỗi chương trigravenh

Một cuộc đaacutenh giaacute tiacutech hơp

- Một bộ mẫu

- Một cuộc đaacutenh giaacute IMS

- Một lần đaacutenh giaacute kiểm tra nội bộ

Điều chỉnh thời hạn hiệu lực chứng nhận

Mỗi chương trigravenh tức lagrave caacutec khung thời gian hiệu lực khaacutec nhau tuacircn thủ caacutec nguyecircn tắcquy trigravenh của mỗi chương trigravenh

Mỗi chương trigravenh tức lagrave caacutec khung thời gian hiệu lực khaacutec nhau tuacircn thủ caacutec nguyecircn tắcquy trigravenh của mỗi chương trigravenh

Căn chỉnh khối lương đươc chứng nhận

Khối lương đươc chứng nhận đươc xaacutec định cho mỗi chương trigravenh vagrave CB sẽ xaacutec minh rủi ro baacuten hagraveng keacutep

Khối lương đươc chứng nhận đươc xaacutec định cho mỗi chương trigravenh vagrave CB sẽ kiểm tra rủi ro baacuten hagraveng keacutep

Baacuteo caacuteo Baacuteo caacuteo thanh tra riecircng biệt theo tiecircu chuẩn Một baacuteo caacuteo đaacutenh giaacute tiacutech hơp

Bảng AR101 Đaacutenh giaacute kết hơp vagrave tổng hơp

SA-R-GA-1-V11VN Quy Định Chứng Nhận vagrave Thanh Tra Đaacutenh Giaacute

149

PHỤ LỤC AR11 SỬ DỤNG THOcircNG DỊCH VIEcircN

Aacutep dụng cho caacutec cuộc thanh tra đaacutenh giaacute trang trai vagrave chuocirci cung ứng

1 CB phải phaacutet triển vagrave triển khai hiệu quả quy trigravenh đươc ghi vagraveo hồ sơ văn bản để lựa chọn vagrave sử dụng thocircng dịch viecircn trong caacutec hoạt động đaacutenh giaacute vagrave chứng nhận

2 CB phải đảm bảo rằng khocircng coacute xung đột lơi iacutech giữa thocircng dịch viecircn vagrave CH liecircn quan

3 CB vagrave thocircng dịch viecircn phải kyacute thỏa thuận bao gồm thỏa thuận khocircng tiết lộ thocircng tin

4 CB phải đảm bảo coacute đủ số lương thocircng dịch viecircn để đảm bảo thocircng tin liecircn lạc giữa nhoacutem đaacutenh giaacute vagrave đối tương đaacutenh giaacute dự kiến bao gồm ban quản lyacute người lao động vagrave bất kỳ becircn liecircn quan nagraveo khaacutec

5 Nhoacutem đaacutenh giaacute CB phải đảm bảo rằng thocircng dịch viecircn khocircng đoacuteng vai trograve lagrave thanh tra viecircn bao gồm nhưng khocircng giới hạn ở

a Thực hiện caacutec cuộc phỏng vấn độc lập hoặc ragrave soaacutet tagravei liệu

b Đưa ra quyết định về caacutec trường hơp tuacircn thủ hoặc khocircng tuacircn thủ

6 CB phải đảm bảo rằng thocircng dịch viecircn đatilde nhận đươc hướng dẫn rotilde ragraveng từ CBnhoacutem đaacutenh giaacute trước khi tiến hagravenh đaacutenh giaacute để đảm bảo caacutec yecircu cầu trong Phụ lục nagravey đươc thực hiện đầy đủ

7 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng thocircng dịch viecircn khocircng lagravem thay đổi hoặc ảnh hưởng đến yacute nghĩa hoặc hướng trao đổi thocircng tin magrave nhoacutem đaacutenh giaacute hoặc becircn đươc đaacutenh giaacute giải thiacutech

8 Thocircng dịch viecircn khocircng đươc bỏ soacutet caacutec nội dung trong cuộc trograve chuyện với bất kỳ becircn liecircn quan nagraveo

9 Khi thảo luận về caacutec khiacutea cạnh xatilde hội vagravehoặc nhạy cảm thocircng dịch viecircn cần

a Phải giữ thaacutei độ trung lập vagrave traacutenh đưa ra phaacuten đoaacuten hoặc sử dụng ngocircn ngữ hoặc hagravenh vi coi thường

b Phải nhận thức đươc ảnh hưởng của cocirc ấyanh ấy đối với người đươc phỏng vấn

10 Nhoacutem đaacutenh giaacute phải đảm bảo rằng thocircng dịch viecircn khocircng phải lagrave người tham gia vagraveo quaacute trigravenh trao đổi thocircng tin giữa người phỏng vấn vagrave người đươc phỏng vấn Thocircng dịch viecircn chỉ hỗ trơ họ giao tiếp với nhau

11 Thocircng dịch viecircn khocircng đươc bắt đầu bất kỳ cuộc trograve chuyện riecircng nagraveo với người đươc phỏng vấn trừ khi đươc người phỏng vấn hướng dẫn

12 Thocircng dịch viecircn phải luocircn giữ thaacutei độ trung lập đối với người đươc phỏng vấn