sa di 律律luật 儀儀nghi 要要要要 lược...沙sa 彌di 律luật 儀nghi 要yếu...
TRANSCRIPT
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 1/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
沙沙沙沙
shā
Sa 彌彌彌彌 mí
Di 律律律律 lǜ
Luật 儀儀儀儀 yí
Nghi 要要要要 yào
Yếu 略略略略 lüè
Lược
菩菩菩菩
pú
Bồ 薩薩薩薩 Sà
Tát 戒戒戒戒 jiè
giới 弟弟弟弟 dì
đệ 子子子子 zǐ
tử 雲雲雲雲 yún
vân 棲棲棲棲 qī
tê 寺寺寺寺 sì
tự 沙沙沙沙 shā
Sa 門門門門 mén
Môn 袾袾袾袾 Châu 宏宏宏宏 hóng
Hoành 輯輯輯輯 jí
tập 。。。。
梵
Fàn
Phạn 語 yǔ
ngữ 沙 shā
Sa 彌 mí
Di 。 此 cǐ
thử 云 yún
vân 息 xī
tức 慈 cí
từ 。謂 wèi
vị 息 xī
tức 惡 è
ác 行 xíng
hành 慈 cí
từ 。 息 xī
tức 世 shì
thế 染 rǎn
nhiễm 而 ér
nhi 慈 cí
từ 濟 jì
tế 眾 zhòng
chúng 生 shēng
sanh 也 yě
dã 。 亦 yì
diệc 云 yún
vân 勤 qín
cần 策 cè
sách 。 亦 yì
diệc 云 yún
vân 求 qiú
cầu 寂 jì
tịch 。
律
lǜ
luật 儀 yí
nghi 者 zhě
giả 。 十 shí
thập 戒 jiè
giới 律 lǜ
luật 諸 zhū
chư 威 wēi
uy 儀 yí
nghi 也 yě
dã 。
上上上上
shàng
thượng 篇篇篇篇 piān
thiên 戒戒戒戒 jiè
giới 律律律律 lǜ
luật 門門門門 mén
môn
佛
Fó
Phật 制 zhì
chế 出 chū
xuất 家 jiā
gia 者 zhě
giả 。 五 wǔ
ngũ 夏 xià
hạ 以 yǐ
dĩ 前 qián
tiền 專 zhuān
chuyên 精 jīng
tinh 戒 jiè
giới 律 lǜ
luật 。 五 wǔ
ngũ 夏 xià
hạ 以 yǐ
dĩ 後 hòu
hậu 方 fāng
phương 乃 nǎi
nãi 聽 tīng
thính 教 jiāo
giáo 參 cān
tham 禪 chán
thiền 。
是
shì
thị 故 gù
cố 沙 shā
Sa 彌 mí
Di 剃 tì
thế 落 là
lạc 。 先 xiān
tiên 受 shòu
thọ 十 shí
thập 戒 jiè
giới 。 次 cì
thứ 則 zé
tắc 登 dēng
đăng 壇 tán
đàn 受 shòu
thọ 具 jù
cụ 。 今 jīn
kim 名 míng
danh 為 wéi
vi 沙 shā
Sa 彌 mí
Di 。 而 ér
nhi 本 běn
bổn
所
suǒ
sở 受 shòu
thọ 戒 jiè
giới 。 愚 yú
ngu 者 zhě
giả 茫 máng
mang 乎 hū
hồ 不 bù
bất 知 zhī
tri 。 狂 kuáng
cuồng 者 zhě
giả
忽
hū
hốt 而 ér
nhi 不 bù
bất 學 xué
học 。 便 biàn
tiện 擬 nǐ
nghĩ 躐 liè
lạp 等 děng
đẳng 。罔 wǎng
võng 意 yì
ý 高 gāo
cao 遠 yuǎn
viễn 。 亦 yì
diệc 可 kě
khả 慨 kǎi
khái 矣 yǐ
hĩ 。
因
yīn
nhân 取 qǔ
thủ 十 shí
thập 戒 jiè
giới 。 略 lüè
lược 解 jiě
giải 數 shǔ
sổ 語 yǔ
ngữ 。使 shǐ
sử 蒙 méng
mông
學
xué
học 知 zhī
tri 所 suǒ
sở 向 xiàng
hướng 方 fāng
phương 。
好
hǎo
hảo 心 xīn
tâm 出 chū
xuất 家 jiā
gia 者 zhě
giả 。切 qiè
thiết 意 yì
ý 遵 zūn
tuân 行 xíng
hành 。 慎 shèn
thận 勿 wù
vật 違 wéi
vi 犯 fàn
phạm 。
然
rán
nhiên 後 hòu
hậu 近 jìn
cận 為 wèi
vi 比 bǐ
Bỉ 丘 qiū
Khâu 戒 jiè
giới 之 zhī
chi 階 jiē
giai 梯 tī
thê 。 遠 yuǎn
viễn
為
wèi
vi 菩 pú
Bồ 薩 Sà
Tát 戒 jiè
giới 之 zhī
chi 根 gēn
căn 本 běn
bổn 。
因
yīn
nhân 戒 jiè
giới 生 shēng
sanh 定 dìng
định 。因 yīn
nhân 定 dìng
định 發 fā
phát 慧 huì
tuệ 。 庶 shù
thứ 幾 jī
kỷ
成
chéng
thành 就 jiù
tựu 聖 shèng
thánh 道 dào
Đạo 。 不 bù
bất 負 fù
phụ 出 chū
xuất 家 jiā
gia 之 zhī
chi 志 zhì
chí 矣 yǐ
hĩ 。
若
ruò
nhược 樂 lè
nhạo 廣 guǎng
quảng 覽 lǎn
lãm 。 自 zì
tự 當 dāng
đương 閱 yuè
duyệt 律 lǜ
luật 藏 zàng
tạng
全
quán
toàn 書 shū
thư 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 2/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
後
hòu
hậu 十 shí
thập 戒 jiè
giới 。 出 chū
xuất 沙 shā
Sa 彌 mí
Di 十 shí
Thập 戒 jiè
Giới 經 jīng
kinh 。 佛 Fó
Phật
勅
chì
sắc 舍 shě
Xá 利 lì
Lợi 弗 fú
Phất 。為 wèi
vi 羅 luó
la 睺 hóu
hầu 羅 luó
la 說 shuō
thuyết 。
1. 一一一一 yī
nhất 曰曰曰曰 yuē
viết 不不不不 bù
bất 殺殺殺殺 shā
sát 生生生生 shēng
sanh
解解解解
jiě
giải 曰曰曰曰 yuē
viết 。。。。
上
shàng
thượng 至 zhì
chí 諸 zhū
chư 佛 Fó
Phật 聖 shèng
thánh 人 rén
nhân 。師 shī
sư 僧 sēng
Tăng 父 fù
phụ 母 mǔ
mẫu 。下 xià
hạ 至 zhì
chí 蜎 yuān
quyên 飛 fēi
phi 蝡 rú
huyễn 動 dòng
động 。微 wēi
vi 細 xì
tế 昆 kūn
côn 蟲 chóng
trùng 。
但
dàn
đãn 有 yǒu
hữu 命 mìng
mạng 者 zhě
giả 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 故 gù
cố 殺 shā
sát 。或 huò
hoặc 自 zì
tự 殺 shā
sát 。或 huò
hoặc 教 jiāo
giáo 他 tā
tha 殺 shā
sát 。或 huò
hoặc 見 jiàn
kiến 殺 shā
sát 隨 suí
tùy 喜 xǐ
hỷ 。廣 guǎng
quảng 如 rú
như 律 lǜ
luật 中 zhōng
trung 。文 wén
văn 繁 fán
phồn 不 bù
bất 錄 lù
lục 。
經
jīng
kinh 載 zǎi
tải 冬 dōng
đông 月 yuè
ngọat 生 shēng
sanh 虱 shī
sắt 。 取 qǔ
thủ 放 fàng
phóng 竹 zhú
trúc 筒 tǒng
đồng 中 zhōng
trung 。 煖 nuǎn
noãn 以 yǐ
dĩ 綿 mián
miên 絮 xù
nhự 。 養 yǎng
dưỡng 以 yǐ
dĩ 膩 nì
nị 物 wù
vật 。 恐 kǒng
khủng 其 qí
kỳ 饑 jī
cơ 凍 dòng
đống 而 ér
nhi 死 sǐ
tử 也 yě
dã 。
乃
nǎi
nãi 至 zhì
chí 濾 lǜ
lự 水 shuǐ
thủy 覆 fù
phú 燈 dēng
đăng 。 不 bù
bất 畜 xù
súc 猫 māo
miêu 狸 lí
li 等 děng
đẳng 。
皆
jiē
giai 慈 cí
từ 悲 bēi
bi 之 zhī
chi 道 dào
đạo 也 yě
dã 。微 wēi
vi 類 lèi
loại 尚 shàng
thượng 然 rán
nhiên 。 大 dà
đại 者 zhě
giả
可
kě
khả 知 zhī
tri 矣 yǐ
hĩ 。
今
jīn
kim 人 rén
nhân 不 bù
bất 能 néng
năng 如 rú
như 是 shì
thị 行 xíng
hành 慈 cí
từ 。 復 fù
phục 加 jiā
gia 傷 shāng
thương 害 hài
hại 可 kě
khả 乎 hū
hồ 。
故
gù
cố 經 jīng
Kinh 云 yún
vân 。施 shī
thí 恩 ēn
ân 濟 jì
tế 乏 fá
phạp 。 使 shǐ
sử 其 qí
kỳ 得 dé
đắc 安 ān
an 。 若 ruò
nhược 見 jiàn
kiến 殺 shā
sát 者 zhě
giả 。 當 dāng
đương 起 qǐ
khởi 慈 cí
từ 心 xīn
tâm 。噫 yī
y 。 可 kě
khả 不 bù
bất
戒
jiè
giới 歟 yú
dư 。
2. 二二二二 èr
nhị 曰曰曰曰 yuē
viết 不不不不 bù
bất 盜盜盜盜 dào
đạo
解解解解
jiě
giải 曰曰曰曰 yuē
viết 。。。。
金
jīn
kim 銀 yín
ngân 重 zhòng
trọng 物 wù
vật 。以 yǐ
dĩ 至 zhì
chí 一 yī
nhất 鍼 zhēn
châm 一 yī
nhất 草 cǎo
thảo 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 不 bù
bất 與 yǔ
dữ 而 ér
nhi 取 qǔ
thủ 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 3/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
若
ruò
nhược 常 cháng
thường 住 zhù
trụ 物 wù
vật 。若 ruò
nhược 信 xìn
tín 施 shī
thí 物 wù
vật 。若 ruò
nhược 僧 sēng
Tăng 眾 zhòng
chúng 物 wù
vật 。若 ruò
nhược 官 guān
quan 物 wù
vật 。民 mín
dân 物 wù
vật 。一 yī
nhất 切 qiè
thiết
物
wù
vật 。
或
huò
hoặc 奪 duó
đoạt 取 qǔ
thủ 。或 huò
hoặc 竊 qiè
thiết 取 qǔ
thủ 。或 huò
hoặc 詐 zhà
trá 取 qǔ
thủ 。乃 nǎi
nãi
至
zhì
chí 偷 tōu
thâu 稅 shuì
thuế 冒 mào
mạo 渡 dù
độ 等 děng
đẳng 。 皆 jiē
giai 為 wèi
vi 偷 tōu
thâu 盜 dào
đạo 。
經
jīng
kinh 載 zǎi
tải 一 yī
nhất 沙 shā
Sa 彌 mí
Di 盜 dào
đạo 常 cháng
thường 住 zhù
trụ 果 guǒ
quả 七 qī
thất 枚 méi
mai 。
一
yī
nhất 沙 shā
Sa 彌 mí
Di 盜 dào
đạo 眾 zhòng
chúng 僧 sēng
Tăng 餅 bǐng
bính 數 shù
số 番 fān
phiên 。 一 yī
nhất 沙 shā
Sa
彌
mí
Di 盜 dào
đạo 眾 zhòng
chúng 僧 sēng
Tăng 石 shí
thạch 蜜 mì
mật 少 shǎo
thiểu 分 fèn
phần 。 俱 jù
câu 墮 duò
đọa 地 dì
địa 獄 yù
ngục 。
故
gù
cố 經 jīng
Kinh 云 yún
vân 。寧 nìng
ninh 就 jiù
tựu 斷 duàn
đoạn 手 shǒu
thủ 。 不 bù
bất 取 qǔ
thủ 非 fēi
phi 財 cái
tài 。噫 yī
y 。 可 kě
khả 不 bù
bất 戒 jiè
giới 歟 yú
dư 。
3. 三三三三 sān
tam 曰曰曰曰 yuē
viết 不不不不 bù
bất 婬婬婬婬 yín
dâm
解解解解
jiě
giải 曰曰曰曰 yuē
viết 。。。。
在 zài
tại 家 jiā
gia 五 wǔ
Ngũ 戒 jiè
Giới 。 惟 wéi
duy 制 zhì
chế 邪 xié
tà 婬 yín
dâm 。 出 chū
xuất 家 jiā
gia 十 shí
Thập 戒 jiè
Giới 。全 quán
toàn 斷 duàn
đoạn 婬 yín
dâm 欲 yù
dục 。但 dàn
đãn 干 gàn
can 犯 fàn
phạm 世 shì
thế 間 jiān
gian
一
yī
nhất 切 qiè
thiết 男 nán
nam 女 nǚ
nữ 。 悉 xī
tất 名 míng
danh 破 pò
phá 戒 jiè
giới 。
楞
léng
lăng 嚴 yán
nghiêm 經 jīng
kinh 載 zǎi
tải 寶 bǎo
bảo 蓮 lián
liên 香 xiāng
hương 比 bǐ
Bỉ 丘 qiū
Khâu 尼 ní
Ni 。
私
sī
tư 行 xíng
hành 婬 yín
dâm 欲 yù
dục 。 自 zì
tự 言 yán
ngôn 婬 yín
dâm 欲 yù
dục 。非 fēi
phi 殺 shā
sát 非 fēi
phi 偷 tōu
thâu 。 無 wú
vô 有 yǒu
hữu 罪 zuì
tội 報 bào
báo 。 遂 suì
toại 感 gǎn
cảm 身 shēn
thân 出 chū
xuất 猛 měng
mãnh 火 huǒ
hỏa 。
生
shēng
sanh 陷 xiàn
hãm 地 dì
địa 獄 yù
ngục 。
世
shì
thế 人 rén
nhân 因 yīn
nhân 欲 yù
dục 殺 shā
sát 身 shēn
thân 亡 wáng
vong 家 jiā
gia 。 出 chū
xuất 俗 sú
tục 為 wéi
vi 僧 sēng
Tăng 。豈 qǐ
khởi 可 kě
khả 更 gèng
cánh 犯 fàn
phạm 。生 shēng
sanh 死 sǐ
tử 根 gēn
căn 本 běn
bổn 。欲 yù
dục
為
wéi
vi 第 dì
đệ 一 yī
nhất 。
故
gù
cố 經 jīng
Kinh 云 yún
vân 。 雖 suī
tuy 婬 yín
dâm 泆 yì
dật 而 ér
nhi 生 shēng
sanh 。 不 bù
bất 如 rú
như 貞 zhēn
trinh 潔 jié
khiết 而 ér
nhi 死 sǐ
tử 。噫 yī
Y 。 可 kě
khả 不 bù
bất 戒 jiè
giới 歟 yú
dư 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 4/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
4. 四四四四 sì
tứ 曰曰曰曰 yuē
viết 不不不不 bù
bất 妄妄妄妄 wàng
vọng 語語語語 yǔ
ngữ
解解解解
jiě
giải 曰曰曰曰 yuē
viết 。。。。
妄
wàng
vọng 語 yǔ
ngữ 有 yǒu
hữu 四 sì
tứ 。 一 yī
nhất 者 zhě
giả 妄 wàng
vọng 言 yán
ngôn 。謂 wèi
vị 以 yǐ
dĩ 是 shì
thị 為 wéi
vi 非 fēi
phi 。以 yǐ
dĩ 非 fēi
phi 為 wéi
vi 是 shì
thị 。 見 jiàn
kiến 言 yán
ngôn 不 bù
bất 見 jiàn
kiến 。 不 bù
bất 見 jiàn
kiến 言 yán
ngôn 見 jiàn
kiến 。 虗 xū
hư 妄 wàng
vọng 不 bù
bất 實 shí
thật 等 děng
đẳng 。
二
èr
nhị 者 zhě
giả 綺 qǐ
ỷ 語 yǔ
ngữ 。謂 wèi
vị 粧 zhuāng
trang 飾 shì
sức 浮 fú
phù 言 yán
ngôn 靡 mǐ
mĩ 語 yǔ
ngữ 。
艶
yàn
diễm 曲 qǔ
khúc 情 qíng
tình 詞 cí
từ 。 導 dǎo
đạo 欲 yù
dục 增 zēng
tăng 悲 bēi
bi 。 蕩 dàng
đãng 人 rén
nhân 心 xīn
tâm 志 zhì
chí 等 děng
đẳng 。
三
sān
tam 者 zhě
giả 惡 è
ác 口 kǒu
khẩu 。謂 wèi
vị 麤 cū
thô 惡 è
ác 罵 mà
mạ 詈 lì
lị 人 rén
nhân 等 děng
đẳng 。
四
sì
tứ 者 zhě
giả 兩 liǎng
lưỡng 舌 shé
thiệt 。謂 wèi
vị 向 xiàng
hướng 此 cǐ
thử 說 shuō
thuyết 彼 bǐ
bỉ 。向 xiàng
hướng 彼 bǐ
bỉ 說 shuō
thuyết 此 cǐ
thử 。離 lí
ly 間 jiàn
gián 恩 ēn
ân 義 yì
nghĩa 。挑 tiǎo
khiêu 唆 suō
thán 鬬 dòu
đấu
爭
zhēng
tranh 等 děng
đẳng 。
乃
nǎi
nãi 至 zhì
chí 前 qián
tiền 譽 yù
dự 後 hòu
hậu 毀 huǐ
hủy 。面 miàn
diện 是 shì
thị 背 bèi
bối 非 fēi
phi 。證 zhèng
chứng 入 rù
nhập 人 rén
nhân 罪 zuì
tội 。 發 fā
phát 宣 xuān
tuyên 人 rén
nhân 短 duǎn
đoản 。皆 jiē
giai 妄 wàng
vọng
語
yǔ
ngữ 之 zhī
chi 類 lèi
loại 也 yě
dã 。
若
ruò
nhược 凡 fán
phàm 夫 fū
phu 自 zì
tự 言 yán
ngôn 證 zhèng
chứng 聖 shèng
thánh 。 如 rú
như 言 yán
ngôn
已
yǐ
dĩ 得 dé
đắc 須 xū
Tu 陀 tuó
Đà 洹 huán
Hoàn 果 guǒ
quả 。斯 sī
Tư 陀 tuó
Đà 含 hán
Hàm 果 guǒ
quả 等 děng
đẳng 。 名 míng
danh 大 dà
đại 妄 wàng
vọng 語 yǔ
ngữ 。 其 qí
kỳ 罪 zuì
tội 極 jí
cực 重 zhòng
trọng 。
餘
yú
dư 妄 wàng
vọng 語 yǔ
ngữ 。 為 wéi
vị 救 jiù
cứu 他 tā
tha 急 jí
cấp 難 nán
nạn 。方 fāng
phương 便 biàn
tiện
權
quán
quyền 巧 qiǎo
xảo 。 慈 cí
từ 悲 bēi
bi 利 lì
lợi 濟 jì
tế 者 zhě
giả 。 不 bù
bất 犯 fàn
phạm 。
古
gǔ
cổ 人 rén
nhân 。謂 wèi
vị 行 xíng
hành 己 jǐ
kỷ 之 zhī
chi 要 yào
yếu 。 自 zì
tự 不 bù
bất 妄 wàng
vọng 語 yǔ
ngữ
始
shǐ
thỉ 。 況 kuàng
huống 學 xué
học 出 chū
xuất 世 shì
thế 之 zhī
chi 道 dào
đạo 乎 hū
hồ 。
經
jīng
kinh 載 zǎi
tải 沙 shā
Sa 彌 mí
Di 。 輕 qīng
khinh 笑 xiào
tiếu 一 yī
nhất 老 lǎo
lão 比 bǐ
Bỉ 丘 qiū
Khâu 讀 dú
đọc
經
jīng
kinh 。 聲 shēng
thanh 如 rú
như 狗 gǒu
cẩu 吠 fèi
phệ 。 而 ér
nhi 老 lǎo
lão 比 bǐ
Bỉ 丘 qiū
Khâu 者 zhě
giả 。是 shì
thị
阿
ā
A 羅 luó
La 漢 hàn
Hán 。因 yīn
nhân 教 jiāo
giáo 沙 shā
Sa 彌 mí
Di 急 jí
cấp 懺 chàn
sám 。 僅 jǐn
cẩn 免 miǎn
miễn 地 dì
địa
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 5/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
獄
yù
ngục 。 猶 yóu
du 墮 duò
đọa 狗 gǒu
cẩu 身 shēn
thân 。惡 è
ác 言 yán
ngôn 一 yī
nhất 句 jù
cú 。 為 wéi
vi 害 hài
hại 至 zhì
chí 此 cǐ
thử 。
故
gù
cố 經 jīng
Kinh 云 yún
vân 。 夫 fū
phù 士 shì
sĩ 處 chǔ
xử 世 shì
thế 。 斧 fǔ
phủ 在 zài
tại 口 kǒu
khẩu 中 zhōng
trung 。 所 suǒ
sở 以 yǐ
dĩ 斬 zhǎn
trảm 身 shēn
thân 。 由 yóu
do 其 qí
kỳ 惡 è
ác 言 yán
ngôn 。噫 yī
Y 。 可 kě
khả 不 bù
bất 戒 jiè
giới 歟 yú
dư 。
5. 五五五五 wǔ
ngũ 曰曰曰曰 yuē
viết 不不不不 bù
bất 飲飲飲飲 yǐn
ẩm 酒酒酒酒 jiǔ
tửu
解解解解
jiě
giải 曰曰曰曰 yuē
viết 。。。。
飲
yǐn
ẩm 酒 jiǔ
tửu 者 zhě
giả 。謂 wèi
vị 飲 yǐn
ẩm 一 yī
nhất 切 qiè
thiết 能 néng
năng 醉 zuì
túy 人 rén
nhân 之 zhī
chi
酒
jiǔ
tửu 。西 xī
tây 域 yù
vực 酒 jiǔ
tửu 有 yǒu
hữu 多 duō
đa 種 zhǒng
chủng 。甘 gān
cam 蔗 zhè
giá 蒲 pú
bồ 萄 táo
đào 。
及
jí
cập 與 yǔ
dữ 百 bǎi
bách 花 huā
hoa 。 皆 jiē
giai 可 kě
khả 造 zào
tạo 酒 jiǔ
tửu 。 此 cǐ
thử 方 fāng
phương 止 zhǐ
chỉ
有
yǒu
hữu 米 mǐ
mễ 造 zào
tạo 。 俱 jù
câu 不 bù
bất 可 kě
khả 飲 yǐn
ẩm 。
除
chú
trừ 有 yǒu
hữu 重 zhòng
trọng 病 bìng
bệnh 。非 fēi
phi 酒 jiǔ
tửu 莫 mò
mạc 療 liáo
liệu 者 zhě
giả 。白 bái
bạch
眾
zhòng
chúng 方 fāng
phương 服 fú
phục 。 無 wú
vô 故 gù
cố 一 yī
nhất 滴 dī
trích 不 bù
bất 可 kě
khả 沾 zhān
triêm 唇 chún
thần 。乃 nǎi
nãi 至 zhì
chí 不 bù
bất 得 dé
đắc 齅 khứu 酒 jiǔ
tửu 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 止 zhǐ
chỉ 酒 jiǔ
tửu 舍 shè
xá 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 以 yǐ
dĩ 酒 jiǔ
tửu 飲 yǐn
ẩm 人 rén
nhân 。
儀
yí
nghi 狄 Dí
địch 造 zào
tạo 酒 jiǔ
tửu 。 禹 Yǔ
vũ 因 yīn
nhân 痛 tòng
thống 絕 jué
tuyệt 。紂 zhòu
Trụ 作 zuò
tác
酒
jiǔ
tửu 池 chí
trì 。國 guó
quốc 以 yǐ
dĩ 滅 miè
diệt 亡 wáng
vong 。 僧 sēng
Tăng 而 ér
nhi 飲 yǐn
ẩm 酒 jiǔ
tửu 。 可 kě
khả
恥
chǐ
sỉ 尤 yóu
vưu 甚 shèn
thậm 。
昔
xī
tích 有 yǒu
hữu 優 yōu
Ưu 婆 pó
Bà 塞 sè
Tắc 。因 yīn
nhân 破 pò
phá 酒 jiǔ
tửu 戒 jiè
giới 。 遂 suì
toại 併 bìng
tánh 餘 yú
dư 戒 jiè
giới 俱 jù
câu 破 pò
phá 。三 sān
tam 十 shí
thập 六 liù
lục 失 shī
thất 。 一 yī
nhất 飲 yǐn
ẩm 備 bèi
bị
焉
yān
diên 。過 guò
quá 非 fēi
phi 小 xiǎo
tiểu 矣 yǐ
hĩ 。
貪
tān
tham 飲 yǐn
ẩm 之 zhī
chi 人 rén
nhân 。 死 sǐ
tử 墮 duò
đọa 沸 fèi
phất 屎 shǐ
thỉ 地 dì
địa 獄 yù
ngục 。 生 shēng
sanh 生 shēng
sanh 愚 yú
ngu 癡 chī
si 。 失 shī
thất 智 zhì
trí 慧 huì
tuệ 種 zhǒng
chủng 。迷 mí
mê 魂 hún
hồn 狂 kuáng
cuồng
藥
yào
dược 。 烈 liè
liệt 於 wū
ư 砒 pī
tỳ 酖 zhèn
chẫm 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 6/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
故
gù
cố 經 jīng
Kinh 云 yún
vân 。寧 nìng
ninh 飲 yǐn
ẩm 烊 yáng
dương 銅 tóng
đồng 。慎 shèn
thận 無 wú
vô 犯 fàn
phạm 酒 jiǔ
tửu 。噫 yī
Y 。 可 kě
khả 不 bù
bất 戒 jiè
giới 歟 yú
dư 。
6. 六六六六 liù
lục 曰曰曰曰 yuē
viết 不不不不 bù
bất 著著著著 zhuó
trước 香香香香 xiāng
hương 華華華華 huā
hoa 鬘鬘鬘鬘 mán
man 不不不不 bù
bất 香香香香 xiāng
hương 塗塗塗塗 tú
đồ
身身身身
shēn
thân
解解解解
jiě
giải 曰曰曰曰 yuē
viết 。。。。
華
huā
hoa 鬘 mán
man 者 zhě
giả 。西 xī
tây 域 yù
vực 人 rén
nhân 。 貫 guàn
quán 華 huā
hoa 作 zuò
tác 鬘 mán
man 。
以
yǐ
dĩ 嚴 yán
nghiêm 其 qí
kỳ 首 shǒu
thủ 。此 cǐ
thử 土 tǔ
độ 則 zé
tắc 繒 zēng
tằng 絨 róng
nhung 金 jīn
kim 寶 bǎo
bảo 。
製
zhì
chế 飾 shì
sức 巾 jīn
cân 冠 guān
quan 之 zhī
chi 類 lèi
loại 是 shì
thị 也 yě
dã 。
香
xiāng
hương 塗 tú
đồ 身 shēn
thân 者 zhě
giả 。西 xī
tây 域 yù
vực 貴 guì
quý 人 rén
nhân 。 用 yòng
dụng 名 míng
danh 香 xiāng
hương 為 wéi
vi 末 mò
mạt 。令 lìng
linh 青 qīng
thanh 衣 yì
y 摩 mó
ma 身 shēn
thân 。此 cǐ
thử 土 tǔ
độ 則 zé
tắc 佩 pèi
bội 香 xiāng
hương 。熏 xūn
huân 香 xiāng
hương 。 脂 zhī
chỉ 粉 fěn
phấn 之 zhī
chi 類 lèi
loại 是 shì
thị 也 yě
dã 。
出
chū
xuất 家 jiā
gia 之 zhī
chi 人 rén
nhân 。豈 qǐ
khởi 宜 yí
nghi 用 yòng
dụng 此 cǐ
thử 。佛 Fó
Phật 制 zhì
chế
三
sān
tam 衣 yī
y 。 俱 jù
câu 用 yòng
dụng 麤 cū
thô 疎 shū
sơ 麻 má
ma 布 bù
bố 。 獸 shòu
thú 毛 máo
mao 蠶 cán
tằm 口 kǒu
khẩu 。 害 hài
hại 物 wù
vật 傷 shāng
thương 慈 cí
từ 。非 fēi
phi 所 suǒ
sở 應 yīng
ưng 也 yě
dã 。
除
chú
trừ 年 nián
niên 及 jí
cập 七 qī
thất 十 shí
thập 。衰 shuāi
suy 頺 đồi 之 zhī
chi 甚 shèn
thậm 。非 fēi
phi 帛 bó
bạch 不 bù
bất 暖 nuǎn
noãn 者 zhě
giả 。 或 huò
hoặc 可 kě
khả 為 wéi
vi 之 zhī
chi 。餘 yú
dư 俱 jù
câu 不 bù
bất 可 kě
khả 。
夏
Xià
hạ 禹 Yǔ
vũ 惡 è
ố 衣 yī
y 。公 gōng
công 孫 Sūn
tôn 布 bù
bố 被 bèi
bị 。王 wáng
vương 臣 chén
thần 之 zhī
chi 貴 guì
quý 。宜 yí
nghi 為 wéi
vi 不 bù
bất 為 wéi
vi 。豈 qǐ
khởi 得 dé
đắc 道 dào
Đạo 人 rén
nhân 。 反 fǎn
phản 貪 tān
tham 華 huā
hoa 飾 shì
sức 。 壞 huài
hoại 色 sè
sắc 為 wéi
vi 服 fú
phục 。 糞 fèn
phẩn 掃 sǎo
tảo 蔽 bì
tế 形 xíng
hình 。 固 gù
cố 其 qí
kỳ 宜 yí
nghi 矣 yǐ
hĩ 。
古
gǔ
cổ 有 yǒu
hữu 高 gāo
cao 僧 sēng
Tăng 。三 sān
tam 十 shí
thập 年 nián
niên 著 zhuó
trước 一 yī
nhất 緉 lưỡng
鞋
xié
hài 。 況 kuàng
huống 凡 fán
phàm 輩 bèi
bối 乎 hū
hồ 。噫 yī
Y 。 可 kě
khả 不 bù
bất 戒 jiè
giới 歟 yú
dư 。
7. 七七七七 qī
thất 曰曰曰曰 yuē
viết 不不不不 bù
bất 歌歌歌歌 gē
ca 舞舞舞舞 wǔ
vũ 倡倡倡倡 chàng
xướng 妓妓妓妓 jì
kỹ 。。。。 不不不不 bù
bất 往往往往 wǎng
vãng 觀觀觀觀 guān
quan
聽聽聽聽
tīng
thính
解解解解
jiě
giải 曰曰曰曰 yuē
viết 。。。。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 7/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
歌
gē
ca 者 zhě
giả 口 kǒu
khẩu 出 chū
xuất 歌 gē
ca 曲 qǔ
khúc 。舞 wǔ
vũ 者 zhě
giả 。 身 shēn
thân 為 wéi
vi 戲 xì
hí 舞 wǔ
vũ 。倡 chàng
xướng 妓 jì
kỹ 者 zhě
giả 。謂 wèi
vị 琴 qín
cầm 瑟 sè
sắt 簫 xiāo
tiêu 管 guǎn
quản 之 zhī
chi 類 lèi
loại 是 shì
thị
也
yě
dã 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 自 zì
tự 作 zuò
tác 。 亦 yì
diệc 不 bù
bất 得 dé
đắc 他 tā
tha 人 rén
nhân 作 zuò
tác 時 shí
thời 。
故
gù
cố 往 wǎng
vãng 觀 guān
quan 聽 tīng
thính 。
古
gǔ
cổ 有 yǒu
hữu 仙 xiān
tiên 人 rén
nhân 。因 yīn
nhân 聽 tīng
thính 女 nǚ
nữ 歌 gē
ca 。 音 yīn
âm 聲 shēng
thanh
微
wēi
vi 妙 miào
diệu 。 遽 jù
cự 失 shī
thất 神 shén
thần 足 zú
túc 。觀 guān
quán 聽 tīng
thính 之 zhī
chi 害 hài
hại 如 rú
như 是 shì
thị 。 況 kuàng
huống 自 zì
tự 作 zuò
tác 乎 hū
hồ 。
今
jīn
kim 世 shì
thế 愚 yú
ngu 人 rén
nhân 。因 yīn
nhân 法 fǎ
pháp 華 huā
hoa 有 yǒu
hữu 琵 pí
tỳ 琶 pá
bà 鐃 náo
nao
鈸
bó
bạt 之 zhī
chi 句 jù
cú 。 恣 zì
tứ 學 xué
học 音 yīn
âm 樂 yuè
nhạc 。 然 rán
nhiên 法 fǎ
pháp 華 huā
hoa 乃 nǎi
nãi 供 gòng
cúng 養 yǎng
dường 諸 zhū
chư 佛 Fó
Phật 。非 fēi
phi 自 zì
tự 娛 yú
ngu 也 yě
dã 。
應
yīng
ứng 院 yuàn
viện 作 zuò
tác 人 rén
nhân 間 jiān
gian 法 fǎ
pháp 事 shì
sự 道 dào
Đạo 場 chǎng
Tràng 。 猶 yóu
do
可
kě
khả 為 wéi
vi 之 zhī
chi 。 今 jīn
kim 為 wèi
vị 生 shēng
sanh 死 sǐ
tử 。 捨 shě
xả 俗 sú
tục 出 chū
xuất 家 jiā
gia 。豈 qǐ
khởi
宜
yí
nghi 不 bù
bất 修 xiū
tu 正 zhèng
chánh 務 wù
vụ 。 而 ér
nhi 求 qiú
cầu 工 gōng
công 技 jì
kỹ 樂 yuè
nhạc 。
乃
nǎi
nãi 至 zhì
chí 圍 wéi
vi 棊 qí
kì 陸 liù
lục 博 bó
bác 骰 tóu
đầu 擲 zhì
trịch 摴 shū
xu 蒱 pú
bồ 等 děng
đẳng 事 shì
sự 。
皆
jiē
giai 亂 luàn
loạn 道 dào
Đạo 心 xīn
tâm 。 增 zēng
tăng 長 zhǎng
trưởng 過 guò
quá 惡 è
ác 。噫 yī
Y 。 可 kě
khả 不 bù
bất 戒 jiè
giới 歟 yú
dư 。
8. 八八八八 bā
bát 曰曰曰曰 yuē
viết 不不不不 bù
bất 坐坐坐坐 zuò
tọa 高高高高 gāo
cao 廣廣廣廣 guǎng
quảng 大大大大 dà
đại 牀牀牀牀 chuáng
sàng
解解解解
jiě
giải 曰曰曰曰 yuē
viết 。。。。
佛
Fó
Phật 制 zhì
chế 繩 shéng
thằng 牀 chuáng
sàng 。高 gāo
cao 不 bù
bất 過 guò
quá 如 rú
Như 來 lái
Lai 八 bā
bát 指 zhǐ
chỉ 。過 guò
quá 此 cǐ
thử 即 jí
tức 犯 fàn
phạm 。乃 nǎi
nãi 至 zhì
chí 漆 qī
tất 彩 cǎi
thể 雕 diāo
điêu 刻 kè
khắc 。 及 jí
cập 紗 shā
sa 絹 juàn
quyến 帳 zhàng
trướng 褥 rù
nhục 之 zhī
chi 類 lèi
loại 。 亦 yì
diệc 不 bù
bất 宜 yí
nghi 用 yòng
dụng 。
古
gǔ
cổ 人 rén
nhân 用 yòng
dụng 草 cǎo
thảo 為 wéi
vi 座 zuò
tòa 。宿 xiǔ
túc 於 yú
ư 樹 shù
thụ 下 xià
hạ 。 今 jīn
kim 有 yǒu
hữu 牀 chuáng
sàng 榻 tà
tháp 。 亦 yì
diệc 既 jì
ký 勝 shèng
thắng 矣 yǐ
hĩ 。何 hé
hà 更 gèng
cánh 高 gāo
cao 廣 guǎng
quảng 。 縱 zòng
túng 恣 zì
tứ 幻 huàn
huyễn 軀 qū
khu 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 8/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
脇
xié
hiếp 尊 zūn
tôn 者 zhě
giả 。 一 yī
nhất 生 shēng
sanh 脇 xié
hiếp 不 bù
bất 著 zháo
trước 席 xí
tịch 。
高
gāo
cao 峰 fēng
phong 妙 miào
diệu 禪 chán
thiền 師 shī
sư 。三 sān
tam 年 nián
niên 立 lì
lập 願 yuàn
nguyện 不 bù
bất 沾 zhān
triêm 牀 chuáng
sàng 櫈 dèng
đắng 。悟 wù
ngộ 達 dá
đạt 受 shòu
thọ 沉 chén
trầm 香 xiāng
hương 之 zhī
chi 座 zuò
tòa 。尚 shàng
thượng 損 sǔn
tổn 福 fú
phước 而 ér
nhi 招 zhāo
chiêu 報 bào
báo 。噫 yī
Y 。 可 kě
khả 不 bù
bất 戒 jiè
giới 歟 yú
dư 。
9. 九九九九 jiǔ
cửu 曰曰曰曰 yuē
viết 不不不不 bù
bất 非非非非 fēi
phi 時時時時 shí
thời 食食食食 shí
thực
解解解解
jiě
giải 曰曰曰曰 yuē
viết 。。。。
非
fēi
phi 時 shí
thời 者 zhě
giả 。過 guò
quá 日 rì
nhật 午 wǔ
ngọ 。非 fēi
phi 僧 sēng
Tăng 食 shí
thực 之 zhī
chi 時 shí
thời 分 fèn
phần 也 yě
dã 。諸 zhū
chư 天 tiān
thiên 早 zǎo
tảo 食 shí
thực 。 佛 Fó
Phật 午 wǔ
ngọ 食 shí
thực 。 畜 chù
súc
生
shēng
sanh 午 wǔ
ngọ 後 hòu
hậu 食 shí
thực 。 鬼 guǐ
quỷ 夜 yè
dạ 食 shí
thực 。
僧
sēng
Tăng 宜 yí
nghi 學 xué
học 佛 Fó
Phật 。 不 bù
bất 過 guò
quá 午 wǔ
ngọ 食 shí
thực 。
餓
è
ngạ 鬼 guǐ
quỷ 聞 wén
văn 碗 wǎn
oản 鉢 bō
bát 聲 shēng
thanh 。 則 zé
tắc 咽 yān
yết 中 zhōng
trung 火 huǒ
hỏa 起 qǐ
khởi 。 故 gù
cố 午 wǔ
ngọ 食 sì
thực 尚 shàng
thượng 宜 yí
nghi 寂 jì
tịch 靜 jìng
tĩnh 。 況 kuàng
huống 過 guò
quá 午 wǔ
ngọ 乎 hū
hồ 。
昔
xī
tích 有 yǒu
hữu 高 gāo
cao 僧 sēng
Tăng 。聞 wén
văn 鄰 lín
lân 房 fáng
phòng 僧 sēng
Tăng 午 wǔ
ngọ 後 hòu
hậu
舉
jǔ
cử 爨 cuàn
thoán 。 不 bù
bất 覺 jué
giác 涕 tì
thế 泣 qì
khấp 。 悲 bēi
bi 佛 Fó
Phật 法 fǎ
Pháp 之 zhī
chi 衰 shuāi
suy
殘
cán
tàn 也 yě
dã 。
今
jīn
kim 人 rén
nhân 體 tǐ
thể 弱 ruò
nhược 多 duō
đa 病 bìng
bệnh 。欲 yù
dục 數 shù
sác 數 shù
sác 食 shí
thực 者 zhě
giả 。 或 huò
hoặc 不 bù
bất 能 néng
năng 持 chí
trì 此 cǐ
thử 戒 jiè
giới 。 故 gù
cố 古 gǔ
cổ 人 rén
nhân 稱 chēng
xưng 晚 wǎn
vãn 食 shí
thực 為 wéi
vi 藥 yào
dược 石 shí
thạch 。 取 qǔ
thủ 療 liáo
liệu 病 bìng
bệnh 之 zhī
chi 意 yì
ý 也 yě
dã 。
必
bì
tất 也 yě
dã 知 zhī
tri 違 wéi
vi 佛 Fó
Phật 制 zhì
chế 。 生 shēng
sanh 大 dà
đại 慚 cán
tàm 愧 kuì
quý 。念 niàn
niệm
餓
è
ngạ 鬼 guǐ
quỷ 苦 kǔ
khổ 。常 cháng
thường 行 xíng
hành 悲 bēi
bi 濟 jì
tế 。 不 bù
bất 多 duō
đa 食 shí
thực 。 不 bù
bất
美
měi
mỹ 食 shí
thực 。 不 bù
bất 安 ān
an 意 yì
ý 食 shí
thực 。庶 shù
thứ 幾 jǐ
kỷ 可 kě
khả 耳 ěr
nhĩ 。
如
rú
như 或 huò
hoặc 不 bù
bất 然 rán
nhiên 。 得 dé
đắc 罪 zuì
tội 彌 mí
di 重 zhòng
trọng 。噫 yī
Y 。 可 kě
khả
不
bù
bất 戒 jiè
giới 歟 yú
dư 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 9/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
10. 十十十十 shí
thập 曰曰曰曰 yuē
viết 不不不不 bù
bất 捉捉捉捉 zhuō
tróc 持持持持 chí
trì 生生生生 shēng
sanh 像像像像 xiàng
tượng 。。。。金金金金 jīn
kim 銀銀銀銀 yín
ngân 寶寶寶寶 bǎo
bảo 物物物物 wù
vật
解解解解
jiě
giải 曰曰曰曰 yuē
viết 。。。。
生
shēng
sanh 即 jí
tức 金 jīn
kim 也 yě
dã 。 像 xiàng
tượng 似 sì
tự 也 yě
dã 。似 sì
tự 金 jīn
kim 者 zhě
giả 銀 yín
ngân 也 yě
dã 。謂 wèi
vị 金 jīn
kim 色 sè
sắc 生 shēng
sanh 本 běn
bổn 自 zì
tự 黃 huáng
hoàng 。 銀 yín
ngân 可 kě
khả 染 rǎn
nhiễm 黃 huáng
hoàng 似 sì
tự 金 jīn
kim 也 yě
dã 。寶 bǎo
bảo 者 zhě
giả 。 七 qī
thất 寶 bǎo
bảo 之 zhī
chi 類 lèi
loại 也 yě
dã 。
皆
jiē
giai 長 cháng
trưởng 貪 tān
tham 心 xīn
tâm 。 妨 fáng
phương 廢 fèi
phế 道 dào
đạo 業 yè
nghiệp 。 故 gù
cố 佛 Fó
Phật 在 zài
tại 世 shì
thế 時 shí
thời 。 僧 sēng
Tăng 皆 jiē
giai 乞 qǐ
khất 食 shí
thực 。 不 bù
bất 立 lì
lập 烟 yān
yên 爨 cuàn
thoán 。 衣 yī
y 服 fú
phục 房 fáng
phòng 舍 shè
thất 。 悉 xī
tất 任 rèn
nhậm 外 wài
ngoại 緣 yuán
duyên 。
置
zhì
trí 金 jīn
kim 銀 yín
ngân 於 yú
ư 無 wú
vô 用 yòng
dụng 之 zhī
chi 地 dì
địa 。 捉 zhuō
tróc 持 chí
trì 尚 Shàng
尚
shàng
thượng 禁 jìn
cấm 。清 qīng
thanh 可 kě
khả 知 zhī
tri 矣 yǐ
hĩ 。
鋤
chú
sừ 金 jīn
kim 不 bù
bất 顧 gù
cố 。世 shì
thế 儒 rú
nho 尚 shàng
thượng 然 rán
nhiên 。 釋 shì
Thích 子 zǐ
tử
稱
chēng
xưng 貧 pín
bần 。畜 xù
súc 財 cái
tài 奚 xī
hề 用 yòng
dụng 。
今
jīn
kim 人 rén
nhân 不 bù
bất 能 néng
năng 俱 jù
câu 行 xíng
hành 乞 qǐ
khất 食 shí
thực 。 或 huò
hoặc 入 rù
nhập 叢 cóng
tùng 林 lín
lâm 。 或 huò
hoặc 住 zhù
trụ 菴 ān
am 院 yuàn
viện 。 或 huò
hoặc 出 chū
xuất 遠 yuǎn
viễn 方 fāng
phương 。 亦 yì
diệc 未 wèi
vị 免 miǎn
miễn 有 yǒu
hữu 金 jīn
kim 銀 yín
ngân 之 zhī
chi 費 fèi
phí 。
必
bì
tất 也 yě
dã 知 zhī
tri 違 wéi
vi 佛 Fó
Phật 制 zhì
chế 。 生 shēng
sanh 大 dà
đại 慚 cán
tàm 愧 kuì
quý 。念 niàn
niệm
他
tā
tha 貧 pín
bần 乏 fá
phạp 。常 cháng
thường 行 xíng
hành 布 bù
bố 施 shī
thí 。 不 bù
bất 營 yíng
doanh 求 qiú
cầu 。
不
bù
bất 畜 xù
súc 積 jī
tích 。 不 bù
bất 販 fàn
phản 賣 mài
mại 。 不 bù
bất 以 yǐ
dĩ 七 qī
thất 寶 bǎo
bảo 粧 zhuāng
trang
飾
shì
sức 衣 yī
y 器 qì
khí 等 děng
đẳng 物 wù
vật 。庶 shù
thứ 幾 jǐ
kỷ 可 kě
khả 耳 ěr
nhĩ 。
如
rú
như 或 huò
hoặc 不 bù
bất 然 rán
nhiên 。 得 dé
đắc 罪 zuì
tội 彌 mí
di 重 zhòng
trọng 。噫 yī
Y 。 可 kě
khả
不
bù
bất 戒 jiè
giới 歟 yú
dư 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 10/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
諸諸諸諸
zhū
chư 德德德德 dé
đức 福福福福 fú
phước 田田田田 tián
điền 經經經經 jīng
kinh 。。。。沙沙沙沙 shā
Sa 彌彌彌彌 mí
Di 應應應應 yīng
ưng 知知知知 zhī
tri 五五五五 wǔ
ngũ 德德德德 dé
đức 。。。。
1. 一 yī
nhất 者 zhě
giả 。 發 fā
phát 心 xīn
tâm 離 lí
ly 俗 sú
tục 。懷 huái
hoài 佩 pèi
bội 道 dào
đạo 故 gù
cố 。
2. 二 èr
nhị 者 zhě
giả 。 毀 huǐ
hủy 其 qí
kỳ 形 xíng
hình 好 hǎo
hảo 。應 yīng
ưng 法 fǎ
Pháp 服 fú
phục 故 gù
cố 。
3. 三 sān
tam 者 zhě
giả 。 永 yǒng
vĩnh 割 gē
cát 親 qīn
thân 愛 ài
ái 。 無 wú
vô 適 shì
thích 莫 mò
mạc 故 gù
cố 。
4. 四 sì
tứ 者 zhě
giả 。委 wěi
ủy 棄 qì
khí 身 shēn
thân 命 mìng
mạng 。 遵 zūn
tuân 崇 chóng
sùng 道 dào
đạo 故 gù
cố 。
5. 五 wǔ
ngũ 者 zhě
giả 。志 zhì
chí 求 qiú
cầu 大 dà
Đại 乘 chéng
Thừa 。為 wèi
vị 度 dù
độ 人 rén
nhân 故 gù
cố 。
僧僧僧僧
sēng
Tăng 祇祇祇祇 qí
kỳ 律律律律 lǜ
luật 。。。。應應應應 yīng
ưng 為為為為 wèi
vị 沙沙沙沙 shā
Sa 彌彌彌彌 mí
Di 說說說說 shuō
thuyết 十十十十 shí
thập 數數數數 shù
số 。。。。
1. 一 yī
nhất 者 zhě
giả 。 一 yī
nhất 切 qiè
thiết 眾 zhòng
chúng 生 shēng
sanh 。 皆 jiē
giai 因 yīn
nhân 飲 yǐn
ẩm 食 shí
thực 而 ér
nhi 存 cún
tồn 。
段
duàn
đoạn 食 shí
thực 。 觸 chù
xúc 食 shí
thực 。 思 sī
tư 食 shí
thực 。 識 shí
thức 食 shí
thực 。
2. 二 èr
nhị 者 zhě
giả 。 二 èr
nhị 諦 dì
đế 。
真
zhēn
Chân 諦 dì
Đế 。 俗 sú
tục 諦 dì
đế 。
3. 三 sān
tam 者 zhě
giả 。三 sān
tam 受 shòu
thọ 。
苦
kǔ
khổ受 shòu
thọ 。樂 lè
lạc 受 shòu
thọ 。不 bù
bất 苦 kǔ
khổ 不 bù
bất 樂 lè
lạc 受 shòu
thọ 。
4. 四 sì
tứ 者 zhě
giả 。 四 sì
Tứ 諦 dì
Đế 。
苦
kǔ
Khổ 諦 dì
Đế 。 集 jí
Tập 諦 dì
Đế 。 滅 miè
Diệt 諦 dì
Đế 。 道 dào
Đạo 諦 dì
Đế 。
5. 五 wǔ
ngũ 者 zhě
giả 。 五 wǔ
ngũ 陰 yīn
ấm 。
色
sè
sắc 。 受 shòu
thọ 。 想 xiǎng
tưởng 。行 xíng
hành 。 識 shí
thức 。
6. 六 liù
lục 者 zhě
giả 。 六 liù
lục 入 rù
nhập 。
7. 七 qī
thất 者 zhě
giả 。 七 qī
thất 覺 jué
giác 分 fèn
phần
擇
zé
Trạch 法 fǎ
Pháp 。精 jīng
Tinh 進 jìn
Tấn 。 喜 xǐ
hỷ 。 除 chú
trừ 。捨 shě
xả 。 定 dìng
định 。念 niàn
niệm 。
8. 八 bā
bát 者 zhě
giả 。 八 bā
bát 聖 shèng
thánh 道 dào
Đạo 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 11/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
正
zhèng
chánh 見 jiàn
kiến 。正 zhèng
chánh 思 sī
tư 惟 wéi
duy 。正 zhèng
chánh 語 yǔ
ngữ 。正 zhèng
chánh 業 yè
nghiệp 。正 zhèng
chánh 命 mìng
mạng 。正 zhèng
chánh 精 jīng
tinh 進 jìn
tấn 。正 zhèng
chánh 念 niàn
niệm 。正 zhèng
chánh 定 dìng
định 。
9. 九 jiǔ
cửu 者 zhě
giả 。 九 jiǔ
cửu 眾 zhòng
chúng 生 shēng
sanh 居 jū
cư 。
Cửu Hữu
(九 jiǔ
有
yǒu
): chỉ cho 9 xứ sở cư trú của chúng hữu tình, hay 9 loại sinh tồn của thế
giới hữu tình, còn gọi là Cửu Cư (九 jiǔ
居
jū
), Cửu Chúng Sanh Cư (九 jiǔ
眾
zhòng
生
shēng
居
jū
), Cửu
Hữu Tình Cư (九 jiǔ
有
yǒu
情
qíng
居
jū
), Cửu Môn (九 jiǔ
門
mén
), Cửu Địa (九 jiǔ
地
dì
); có thể chia thành Dục
Giới (欲 yù
界
jiè
), Sắc Giới (色 sè
界
jiè
) và Vô Sắc Giới (無 wú
色
sè
界
jiè
). Tùy theo tam muội Thiền
định sâu hay cạn mà Sắc Giới và Vô Sắc Giới lại chia thành Tứ Thiền Thiên (四 sì
禪
chán
天
tiān
, bốn cõi Thiền) và Tứ Vô Sắc Thiên (四 sì
無
wú
色
sè
天
tiān
, bốn cõi trời vô sắc); như vậy
cọng với Dục Giới thành 9 cõi gồm:
(1) Dục Giới Ngũ Thú Địa (欲 yù
界
jiè
五
wǔ
趣
qù
地
dì
, cõi dục có 5 đường): nơi sinh sống lẫn
lộn của các hiện hữu Địa Ngục, Ngạ Quỷ, Súc Sanh, người và trời (kể cả cõi trời Sáu Dục), nên được gọi là Ngũ Thú Tạp Cư Địa (五趣雜居地, nơi 5 loài sống hỗn tạp lẫn nhau).
(2) Ly Sanh Hỷ Lạc Địa (離 lí
生
shēng
喜
xǐ
樂
lè
地
dì
): cảnh địa sanh khởi niềm vui sướng nhờ
xa lìa đường ác của Dục Giới; cõi Sơ Thiền của Sắc Giới thuộc về cảnh địa này.
(3) Định Sanh Hỷ Lạc Địa (定 dìng
生
shēng
喜
xǐ
樂
lè
地
dì
): cảnh địa sanh khởi niềm hỷ lạc nhờ có
định; cõi Thiền thứ 2 của Sắc Giới thuộc cảnh địa này.
(4) Ly Hỷ Diệu Lạc Địa (離 lí
喜
xǐ
妙
miào
樂
lè
地
dì
): cảnh địa có sự an lạc thù thắng nhờ xa lìa
niềm vui của cảnh địa trước; cõi Thiền thứ 3 của Sắc Giới thuộc cảnh địa này.
(5) Xả Niệm Thanh Tịnh Địa (捨 shě
念
niàn
清
qīng
淨
jìng
地
dì
): cảnh địa có được nhờ xả ly tất cả hỷ
lạc của các cảnh địa trước, cho nên tâm đạt được sự an tĩnh, bình đẳng, tự giác và thanh tịnh; cõi Thiền thứ 4 của Sắc Giới thuộc cảnh địa này.
(6) Không Vô Biên Xứ Địa (空 kòng
無
wú
邊
biān
處
chù
地
dì
): cảnh địa có được nhờ xa lìa tánh vật
chất của Sắc Giới và chứng đắc tánh tự tại của hư không không cùng tận; cõi trời thứ nhất của Vô Sắc Giới thuộc về cảnh địa này.
(7) Thức Vô Biên Xứ Địa (識 shí
無
wú
邊
biān
處
chù
地
dì
): cảnh địa đạt được thức là vô hạn, rộng
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 12/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
rãi vô cùng; cõi trời thứ 2 của Vô Sắc Giới thuộc về cảnh địa này.
(8) Vô Sở Hữu Xứ Địa (無 wú
所
suǒ
有
yǒu
處
chù
地
dì
): cảnh địa xa lìa tính động của 2 địa trước,
nhập vào tưởng vắng lặng gọi là “không có một vật”; cõi trời thứ 3 của Vô Sắc Giới thuộc về cảnh địa này.
(9) Phi Tưởng Phi Phi Tưởng Xứ Địa (非 fēi
想
xiǎng
非
fēi
非
fēi
想
xiǎng
處
chù
地
dì
): cảnh địa xa lìa cả có
tưởng cũng như không có tưởng, không thiên về có và không, đạt đến trạng thái an tĩnh, bình đẳng; cõi trời thứ 4 của Vô Sắc Giới thuộc về cảnh địa này.
10.十 shí
thập 者 zhě
giả 。 十 shí
thập 一 yī
nhất 切 qiè
thiết 入 rù
nhập 。
(Thập nhất thiết nhập), cũng gọi là Mười pháp nhất thiết xứ, Thập nhất thiết xứ hay Thập biến xứ, chỉ cảnh giới của hành giả khi tư tưởng có thể biến hiện khắp mọi cảnh giới. Nếu kể chi tiết thì bao gồm Địa nhất thiết nhập xứ, Thủy nhất thiết nhập xứ, Hỏa nhất thiết nhập xứ, Phong nhất thiết nhập xứ, Thanh nhất thiết nhập xứ, Hoàng nhất thiết nhập xứ, Xích nhất thiết nhập xứ, Bạch nhất thiết nhập xứ, Không nhất thiết nhập xứ và Thức nhất thiết nhập xứ. Tuy nhiên, nói khái quát thì có thể hiểu là do một tư tưởng có thể biến hiện khắp nơi, không phân biệt phương hướng nên gọi là nhất thiết nhập xứ.
thập biến xứ(十 shí
遍
biàn
處
chù
) Phạm: Dazakftsnàyatanàni. Cũng gọi Thập nhất thiết nhập,
Thập nhất thiết xứ, Thập biến nhập, Thập biến xứ định. Chỉ cho 10 pháp trùm khắp tất cả mọi nơi. Tức nương vào thắng giải tác ý, quán xét 10 pháp: Đất, nước, lửa, gió, xanh, vàng, đỏ, trắng, không và thức trùm khắp mọi nơi, cho nên gọi là Địa biến xứ cho đến Thức biến xứ. Sau khi hành giả tu Bát giải thoát, Bát thắng xứ thì đối với sắc... được tướng thanh tịnh, đối với cảnh sở quán được chuyển biến tự tại, nhưng vẫn chưa trùm khắp, cho nên còn phải tu định này. [X. luận Câu xá Q.29; phẩm Ngũ thông trong luận Giải thoát đạo].
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 13/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
下下下下
xià
hạ 篇篇篇篇 piān
thiên 威威威威 wēi
uy 儀儀儀儀 yí
nghi 門門門門 mén
môn
佛
Fó
Phật 制 zhì
chế 沙 shā
Sa 彌 mí
Di 年 nián
niên 滿 mǎn
mãn 二 èr
nhị 十 shí
thập 。欲 yù
dục 受 shòu
thọ 具 jù
Cụ 足 zú
Túc 戒 jiè
Giới 時 shí
thời 。 若 ruò
nhược 問 wèn
vấn 不 bù
bất 能 néng
năng 具 jù
cụ 對 duì
đối 沙 shā
Sa 彌 mí
Di 事 shì
sự 者 zhě
giả 。 不 bù
bất 應 yīng
ưng 與 yǔ
dữ 具 jù
cụ 足 zú
túc 戒 jiè
giới 。
當
dāng
đương 云 yún
vân 。 卿 qīng
khanh 作 zuò
tác 沙 shā
Sa 彌 mí
Di 。乃 nǎi
nãi 不 bù
bất 知 zhī
tri 沙 shā
Sa 彌 mí
Di
所
suǒ
sở 施 shī
thi 行 xíng
hành 。沙 shā
Sa 門 mén
Môn 事 shì
sự 大 dà
đại 難 nán
nan 作 zuò
tác 。
卿
qīng
khanh 且 qiě
thả 去 qù
khứ 熟 shú
thục 學 xué
học 。 當 dāng
đương 悉 xī
tất 聞 wén
văn 知 zhī
tri 。乃 nǎi
nãi
應
yīng
ưng 受 shòu
thọ 具 jù
cụ 足 zú
túc 戒 jiè
giới 。 今 jīn
kim 授 shòu
thọ 卿 qīng
khanh 具 jù
cụ 足 zú
túc 戒 jiè
giới 。 人 rén
nhân 謂 wèi
vị 佛 Fó
Phật 法 fǎ
Pháp 易 yì
dị 行 xíng
hành 。沙 shā
Sa 門 mén
Môn 易 yì
dị 作 zuò
tác 。
故
gù
cố 當 dāng
đương 先 xiān
tiên 問 wèn
vấn 。以 yǐ
dĩ 下 xià
hạ 條 tiáo
điều 則 zé
tắc 。 於 yú
ư 沙 shā
Sa 彌 mí
Di 威 wēi
uy 儀 yí
nghi 諸 zhū
chư 經 jīng
kinh 。 及 jí
cập 古 gǔ
cổ 清 qīng
thanh 規 guī
quy 今 jīn
kim 沙 shā
Sa 彌 mí
Di 成 chéng
thành
範
fàn
phạm 中 zhōng
trung 節 jié
tiết 出 chū
xuất 。 又 yòu
hựu 宣 xuān
tuyên 律 lǜ
luật 師 shī
sư 行 xíng
hành 護 hù
hộ 律 lǜ
luật 儀 yí
nghi 。
雖
suī
tuy 誡 jiè
giới 新 xīn
tân 學 xué
học 比 bǐ
Bỉ 丘 qiū
Khâu 。 有 yǒu
hữu 可 kě
khả 通 tōng
thông 用 yòng
dụng 者 zhě
giả 。 亦 yì
diệc 節 jié
tiết 出 chū
xuất 。 良 liáng
lương 以 yǐ
dĩ 末 mò
Mạt 法 fǎ
Pháp 人 rén
nhân 情 qíng
tình 。 多 duō
đa
諸
zhū
chư 懈 xiè
giải 怠 dài
đãi 。聞 wén
văn 繁 fán
phồn 則 zé
tắc 厭 yàn
yếm 。 由 yóu
do 是 shì
thị 刪 shān
san 繁 fán
phồn 取 qǔ
thủ 要 yào
yếu 。 仍 réng
nhưng phân 類 lèi
loại 以 yǐ
dĩ 便 biàn
tiện 讀 dú
đọc 學 xué
học 。 間 jiān
gian 有 yǒu
hữu 未 wèi
vị
備
bèi
bị 。從 cóng
tùng 義 yì
nghĩa 補 bǔ
bổ 入 rù
nhập 一 yī
nhất 二 èr
nhị 。
其
qí
kỳ 有 yǒu
hữu 樂 lè
nhạo 廣 guǎng
quảng 覧 lǎn
lãm 者 zhě
giả 。 自 zì
tự 當 dāng
đương 檢 jiǎn
kiểm 閱 yuè
duyệt
全
quán
toàn 書 shū
thư 。
1. 敬敬敬敬 jìng
kính 大大大大 dà
đại 沙沙沙沙 shā
Sa 門門門門 mén
Môn 第第第第 dì
đệ 一一一一 yī
nhất
不
bù
bất 得 dé
đắc 喚 huàn
hoán 大 dà
đại 沙 shā
Sa 門 mén
Môn 字 zì
tự 。不 bù
bất 得 dé
đắc 盜 dào
đạo 聽 tīng
thính
大
dà
đại 沙 shā
Sa 門 mén
Môn 說 shuō
thuyết 戒 jiè
giới 。不 bù
bất 得 dé
đắc 轉 zhuǎn
chuyển 行 xíng
hành 說 shuō
thuyết 大 dà
đại 沙 shā
Sa 門 mén
Môn 過 guò
quá 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 14/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
不
bù
bất 得 dé
đắc 坐 zuò
tọa 見 jiàn
kiến 大 dà
đại 沙 shā
Sa 門 mén
Môn 過 guò
quá 不 bù
bất 起 qǐ
khởi 。 除 chú
trừ 讀 dú
đọc 經 jīng
kinh 時 shí
thời 。 病 bìng
bệnh 時 shí
thời 。剃 tì
thế 髮 fà
phát 時 shí
thời 。 飯 fàn
phạn 時 shí
thời 。 作 zuò
tác 眾 zhòng
chúng 事 shì
sự 時 shí
thời 。
行
xíng
hành 護 hù
hộ 云 yún
vân 。 五 wǔ
ngũ 夏 xià
hạ 以 yǐ
dĩ 上 shàng
thượng 。 即 jí
tức 闍 shé
xà 黎 lí
lê 位 wèi
vị 。
十
shí
thập 夏 xià
hạ 以 yǐ
dĩ 上 shàng
thượng 。 即 jí
tức 和 hé
hòa 尚 shàng
thượng 位 wèi
vị 。 雖 suī
tuy 比 bǐ
Bỉ 丘 qiū
Khâu
事
shì
sự 。沙 shā
Sa 彌 mí
Di 當 dāng
đương 預 yù
dự 知 zhī
tri 之 zhī
chi 。
2. 事事事事 shì
sự 師師師師 shī
sư 第第第第 dì
đệ 二二二二 èr
nhị
當
dāng
đương 早 zǎo
tảo 起 qǐ
khởi 。欲 yù
dục 入 rù
nhập 戶 hù
hộ 。 當 dāng
đương 先 xiān
tiên 三 sān
tam 彈 tán
đàn 指 zhǐ
chỉ 。
若
ruò
nhược 有 yǒu
hữu 過 guò
quá 。和 hé
hòa 尚 shàng
thượng 。阿 ā
A 闍 shé
Xà 黎 lí
Lê 。教 jiāo
giáo 誡 jiè
giới
之
zhī
chi 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 還 huán
hoàn 逆 nì
nghịch 語 yǔ
ngữ 。
視
shì
thị 和 hé
hòa 尚 shàng
thượng 阿 ā
A 闍 shé
Xà 黎 lí
Lê 。 當 dāng
đương 如 rú
như 視 shì
thị 佛 Fó
Phật 。若 ruò
nhược 使 shǐ
sử 出 chū
xuất 不 bù
bất 淨 jìng
tịnh 器 qì
khí 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 唾 tuò
thóa 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 怒 nù
nộ 恚 huì
nhuế 。
若
ruò
nhược 禮 lǐ
lễ 拜 bài
bái 。師 shī
sư 坐 zuò
tọa 禪 chán
thiền 不 bù
bất 應 yīng
ưng 作 zuò
tác 禮 lǐ
lễ 。師 shī
sư 經 jīng
kinh 行 xíng
hành 不 bù
bất 應 yīng
ưng 作 zuò
tác 禮 lǐ
lễ 。師 shī
sư 食 shí
thực 。師 shī
sư 說 shuō
thuyết 經 jīng
Kinh 。師 shī
sư 梳 shū
sơ 齒 chǐ
xỉ 。師 shī
sư 澡 zǎo
tháo 浴 yù
dục 。師 shī
sư 眠 mián
miên 息 xī
tức 等 děng
đẳng 。 俱 jù
câu 不 bù
bất
應
yīng
ưng 作 zuò
tác 禮 lǐ
lễ 。師 shī
sư 閉 bì
bế 戶 hù
hộ 。 不 bù
bất 應 yīng
ưng 戶 hù
hộ 外 wài
ngoại 作 zuò
tác 禮 lǐ
lễ 。
欲
yù
dục 入 rù
nhập 戶 hù
hộ 作 zuò
tác 禮 lǐ
lễ 。應 yīng
ưng 彈 tán
đàn 指 zhǐ
chỉ 三 sān
tam 遍 biàn
biến 。師 shī
sư 不 bù
bất
應
yìng
ứng 應 yīng
ưng 去 qù
khứ 。
持
chí
trì 師 shī
sư 飲 yǐn
ẩm 食 shí
thực 。 皆 jiē
giai 當 dāng
đương 兩 liǎng
lưỡng 手 shǒu
thủ 捧 pěng
phủng 。 食 shí
thực 畢 bì
tất 斂 liǎn
liểm 器 qì
khí 。 當 dāng
đương 徐 xú
từ 徐 xú
từ 。
侍
shì
thị 師 shī
sư 不 bù
bất 得 dé
đắc 對 duì
đối 面 miàn
diện 立 lì
lập 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 高 gāo
cao 處 chù
xứ 立 lì
lập 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 太 tài
thái 遠 yuǎn
viễn 立 lì
lập 。 當 dāng
đương 令 lìng
linh 師 shī
sư 小 xiǎo
tiểu 語 yǔ
ngữ 得 dé
đắc 聞 wén
văn 。 不 bù
bất 費 fèi
phí 尊 zūn
tổn 力 lì
lực 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 15/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
若
ruò
nhược 請 qǐng
thỉnh 問 wèn
vấn 佛 Fó
Phật 法 fǎ
Pháp 因 yīn
nhân 緣 yuán
duyên 。 當 dāng
đương 整 zhěng
chỉnh 衣 yī
y 禮 lǐ
lễ 拜 bài
bái 。合 hé
hợp 掌 zhǎng
chưởng 胡 hú
hồ 跪 guì
quỳ 。師 shī
sư 有 yǒu
hữu 語 yǔ
ngữ 。澄 chéng
trừng 心 xīn
tâm 諦 dì
đế 聽 tīng
thính 。 思 sī
tư 惟 wéi
duy 深 shēn
thâm 入 rù
nhập 。
若
ruò
nhược 問 wèn
vấn 家 jiā
gia 常 cháng
thường 事 shì
sự 。 不 bù
bất 須 xū
tu 拜 bài
bái 跪 guì
quỳ 。 但 dàn
đãn
端
duān
đoan 立 lì
lập 師 shī
sư 側 cè
trắc 。 據 jù
cứ 實 shí
thật 申 shēn
thân 白 bái
bạch 。
師
shī
sư 若 ruò
nhược 身 shēn
thân 心 xīn
tâm 倦 juàn
quyện 。教 jiāo
giáo 去 qù
khứ 應 yīng
ưng 去 qù
khứ 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 心 xīn
tâm 情 qíng
tình 不 bù
bất 喜 xǐ
hỷ 。 現 xiàn
hiện 於 yú
ư 顏 yán
nhan 色 sè
sắc 。
凡
fán
phàm 有 yǒu
hữu 犯 fàn
phạm 戒 jiè
giới 等 děng
đẳng 事 shì
sự 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 覆 fù
phú 藏 cáng
tàng 。
速
sù
tốc 詣 yì
nghệ 師 shī
sư 哀 āi
ai 乞 qǐ
khất 懺 chàn
sám 悔 huǐ
hối 。師 shī
sư 許 xǔ
hứa 。 則 zé
tắc 盡 jìn
tận 情 qíng
tình
發
fā
phát 露 lòu
lộ 。 精 jīng
tinh 誠 chéng
thành 悔 huǐ
hối 改 gǎi
cải 。還 huán
hoàn 得 dé
đắc 清 qīng
thanh 淨 jìng
tịnh 。
師
shī
sư 語 yù
ngữ 未 wèi
vị 了 liǎo
liễu 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 語 yù
ngữ 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 戲 xì
hí 坐 zuò
tọa 師 shī
sư 座 zuò
tòa 。 及 jí
cập 臥 wò
ngọa 師 shī
sư 牀 chuáng
sàng 。著 zhuó
trước 師 shī
sư 衣 yī
y 帽 mào
mạo 等 děng
đẳng 。
為
wèi
vị 師 shī
sư 馳 chí
trì 達 dá
đạt 書 shū
thư 信 xìn
tín 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 私 sī
tư 自 zì
tự 拆 chāi
chiết 看 kàn
khán 。
亦
yì
diệc 不 bù
bất 得 dé
đắc 與 yǔ
dữ 人 rén
nhân 看 kàn
khán 。 到 dào
đáo 彼 bǐ
bỉ 有 yǒu
hữu 問 wèn
vấn 。應 yīng
ưng 答 dā
đáp 則 zé
tắc 實 shí
thật 對 duì
đối 。 不 bù
bất 應 yīng
ưng 答 dā
đáp 。 則 zé
tắc 善 shàn
thiện 辭 cí
từ 卻 què
khước 之 zhī
chi 。 彼 bǐ
bỉ 留 liú
lưu 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 便 biàn
tiện 住 zhù
trụ 。 當 dāng
đương 一 yī
nhất 心 xīn
tâm 思 sī
tư 師 shī
sư 望 wàng
vọng 歸 guī
quy 。
師
shī
sư 對 duì
đối 賓 bīn
tân 。 或 huò
hoặc 立 lì
lập 常 cháng
thường 處 chù
xứ 。 或 huò
hoặc 於 yú
ư 師 shī
sư 側 cè
trắc 。 或 huò
hoặc 於 yú
ư 師 shī
sư 後 hòu
hậu 。 必 bì
tất 使 shǐ
sử 耳 ěr
nhĩ 目 mù
mục 相 xiāng
tương 接 jiē
tiếp 。 候 hòu
hầu 師 shī
sư 所 suǒ
sở 須 xū
tu 。
師
shī
sư 疾 jí
tật 病 bìng
bệnh 。 一 yī
nhất 一 yī
nhất 用 yòng
dụng 心 xīn
tâm 調 tiáo
điều 治 zhì
trị 。房 fáng
phòng
室
shì
thất 被 bèi
bị 褥 rù
nhục 。 藥 yào
dược 餌 ěr
nhĩ 粥 yù
chúc 食 shí
thực 等 děng
đẳng 。持 chí
trì 衣 yī
y 授 shòu
thọ 履 lǚ
lý 。 洗 xǐ
tẩy 浣 huàn
hoán 烘 hōng
hồng 晒 shài
sái 等 děng
đẳng 。 具 jù
cụ 於 yú
ư 律 lǜ
luật 中 zhōng
trung 。 茲 zī
tư 不 bù
bất 繁 fán
phồn 錄 lù
lục 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 16/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
附附附附
fù
phụ 。凡 fán
phàm 侍 shì
thị 師 shī
sư 。 不 bù
bất 命 mìng
mạng 坐 zuò
tọa 。 不 bù
bất 敢 gǎn
cảm 坐 zuò
tọa 。
不
bù
bất 問 wèn
vấn 不 bù
bất 敢 gǎn
cảm 對 duì
đối 。 除 chú
trừ 自 zì
tự 有 yǒu
hữu 事 shì
sự 欲 yù
dục 問 wèn
vấn 。
凡
fán
phàm 侍 shì
thị 立 lì
lập 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 倚 yǐ
ỷ 壁 bì
bích 靠 kào
kháo 桌 zhuō
trác 。宜 yí
nghi 端 duān
đoan
身
shēn
thân 齊 qí
tề 足 zú
túc 側 cè
trắc 立 lì
lập 。
欲
yù
dục 禮 lǐ
lễ 拜 bài
bái 若 ruò
nhược 師 shī
sư 止 zhǐ
chỉ 之 zhī
chi 。宜 yí
nghi 順 shùn
thuận 師 shī
sư 命 mìng
mạng
勿
wù
vật 拜 bài
bái 。
凡
fán
phàm 師 shī
sư 與 yú
dữ 客 kè
khách 談 tán
đàm 論 lùn
luận 。 涉 shè
thiệp 道 dào
đạo 話 huà
thoại 有 yǒu
hữu
益
yì
ích 身 shēn
thân 心 xīn
tâm 者 zhě
giả 。 皆 jiē
giai 當 dāng
đương 記 jì
ký 取 qǔ
thủ 。
師
shī
sư 有 yǒu
hữu 所 suǒ
sở 使 shǐ
sử 令 lìng
linh 。宜 yí
nghi 及 jí
cập 時 shí
thời 作 zuò
tác 辨 biàn
biện 。 不 bù
bất
得
dé
đắc 違 wéi
vi 慢 màn
mạn 。
凡
fán
phàm 睡 shuì
thụy 眠 mián
miên 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 先 xiān
tiên 師 shī
sư 。
凡
fán
phàm 人 rén
nhân 問 wèn
vấn 師 shī
sư 諱 huì
húy 。 當 dāng
đương 云 yún
vân 上 shàng
thượng 某 mǒu
mỗ 字 zì
tự 下 xià
hạ 某 mǒu
mỗ 字 zì
tự 。
凡
fán
phàm 弟 dì
đệ 子 zǐ
tử 當 dāng
đương 擇 zé
trạch 明 míng
minh 師 shī
sư 。 久 jiǔ
cửu 久 jiǔ
cửu 親 qīn
thân
近
jìn
cận 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 離 lí
ly 師 shī
sư 太 tài
thái 早 zǎo
tảo 。 如 rú
như 師 shī
sư 實 shí
thật 不 bù
bất 明 míng
minh 。
當
dāng
đương 別 bié
biệt 求 qiú
cầu 良 liáng
lương 導 dǎo
đạo 。
設
shè
thiết 離 lí
ly 師 shī
sư 。 當 dāng
đương 憶 yì
ức 師 shī
sư 誨 huì
hối 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 縱 zòng
túng 情 qíng
tình 自 zì
tự 用 yòng
dụng 。隨 suí
tùy 世 shì
thế 俗 sú
tục 流 liú
lưu 。行 xíng
hành 不 bù
bất 正 zhèng
chánh 事 shì
sự 。
亦
yì
diệc 不 bù
bất 得 dé
đắc 住 zhù
trụ 市 shì
thị 井 jǐng
tỉnh 閙 nào
náo 處 chù
xứ 。不 bù
bất 得 dé
đắc 住 zhù
trụ 神 shén
thần 廟 miào
miếu 。不 bù
bất 得 dé
đắc 住 zhù
trụ 民 mín
dân 房 fáng
phòng 不 bù
bất 得 dé
đắc 住 zhù
trụ 近 jìn
cận 尼 ní
ni
寺
sì
tự 處 chù
xứ 。不 bù
bất 得 dé
đắc 與 yú
dữ 師 shī
sư 各 gè
các 住 zhù
trụ 。 而 ér
nhi 行 xíng
hành 世 shì
thế 法 fǎ
pháp
中
zhōng
trung 一 yī
nhất 切 qiè
thiết 惡 è
ác 事 shì
sự 。
3. 隨隨隨隨 suí
tùy 師師師師 shī
sư 出出出出 chū
xuất 行行行行 xíng
hành 第第第第 dì
đệ 三三三三 sān
tam
不
bù
bất 得 dé
đắc 過 guò
quá 歷 lì
lịch 人 rén
nhân 家 jiā
gia 。不 bù
bất 得 dé
đắc 止 zhǐ
chỉ 住 zhù
trú 道 dào
đạo 邊 biān
biên 共 gòng
cộng 人 rén
nhân 語 yǔ
ngữ 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 17/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
不
bù
bất 得 dé
đắc 左 zuǒ
tả 右 yòu
hữu 顧 gù
cố 視 shì
thị 。 當 dāng
đương 低 dī
đê 頭 tóu
đầu 隨 suí
tùy 師 shī
sư 後 hòu
hậu 。
到
dào
đáo 檀 tán
đàn 越 yuè
việt 家 jiā
gia 。 當 dāng
đương 住 zhù
trụ 一 yī
nhất 面 miàn
diện 。師 shī
sư 教 jiāo
giáo
坐
zuò
tọa 應 yīng
ưng 坐 zuò
tọa 。到 dào
đáo 他 tā
tha 寺 sì
tự 院 yuàn
viện 。師 shī
sư 禮 lǐ
lễ 佛 Fó
Phật 。 或 huò
hoặc 自 zì
tự
禮
lǐ
lễ 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 擅 shàn
thiện 自 zì
tự 鳴 míng
minh 磬 qìng
khánh 。
若
ruò
nhược 山 shān
sơn 行 xíng
hành 。當 dāng
đương 持 chí
trì 坐 zuò
tọa 具 jù
cụ 隨 suí
tùy 之 zhī
chi 。若 ruò
nhược
遠
yuǎn
viễn 行 xíng
hành 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 相 xiāng
tương 離 lí
ly 太 tài
thái 遠 yuǎn
viễn 。若 ruò
nhược 渡 dù
độ 水 shuǐ
thủy 。當 dāng
đương 持 chí
trì 杖 zhàng
trượng 徐 xú
từ 試 shì
thí 淺 qiǎn
thiển 深 shēn
thâm 。
持
chí
trì 瓶 píng
bình 擕 xié
huề 錫 xī
tích 等 děng
đẳng 。 具 jù
cụ 如 rú
như 律 lǜ
luật 中 zhōng
trung 。文 wén
văn
繁
fán
phồn 不 bù
bất 錄 lù
lục 。
附附附附
fù
phụ 。 若 ruò
nhược 偶 ǒu
ngẫu 分 fēn
phân 行 xíng
hành 。約 yuē
ước 於 yú
ư 某 mǒu
mỗ 處 chù
xứ 會 huì
hội 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 後 hòu
hậu 時 shí
thời 。
師
shī
sư 受 shòu
thọ 齋 zhāi
trai 。 當 dāng
đương 侍 shì
thị 立 lì
lập 出 chū
xuất 生 shēng
sanh 。 齋 zhāi
trai 畢 bì
tất 。
當
dāng
đương 侍 shì
thị 立 lì
lập 收 shōu
thu 嚫 sấn 。
4. 入入入入 rù
nhập 眾眾眾眾 zhòng
chúng 第第第第 dì
đệ 四四四四 sì
tứ
不
bù
bất 得 dé
đắc 爭 zhēng
tranh 坐 zuò
tọa 處 chù
xứ 。不 bù
bất 得 dé
đắc 於 yú
ư 座 zuò
tòa 上 shàng
thượng 。 遙 yáo
diêu 相 xiāng
tương 呼 hū
hô 語 yù
ngữ 笑 xiào
tiếu 。
眾
zhòng
chúng 中 zhōng
trung 有 yǒu
hữu 失 shī
thất 儀 yí
nghi 。 當 dāng
đương 隱 yǐn
ẩn 惡 ě
ác 揚 yáng
dương
善
shàn
thiện 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 伐 fá
phạt 勞 láo
lao 顯 xiǎn
hiển 己 jǐ
kỷ 之 zhī
chi 功 gōng
công 。
凡
fán
phàm 在 zài
tại 處 chù
xứ 。 睡 shuì
thụy 不 bù
bất 在 zài
tại 人 rén
nhân 前 qián
tiền 。 起 qǐ
khởi 不 bù
bất 在 zài
tại 人 rén
nhân 後 hòu
hậu 。
凡
fán
phàm 洗 xǐ
tẩy 面 miàn
diện 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 多 duō
đa 使 shǐ
sử 水 shuǐ
thủy 。擦 cā
sát 牙 yá
nha 吐 tǔ
thổ 水 shuǐ
thủy 。 須 xū
tu 低 dī
đê 頭 tóu
đầu 引 yǐn
dẫn 水 shuǐ
thủy 下 xià
hạ 。不 bù
bất 得 dé
đắc 噴 pēn
phún 水 shuǐ
thủy
濺
jiàn
tiễn 人 rén
nhân 。不 bù
bất 得 dé
đắc 高 gāo
cao 聲 shēng
thanh 鼻 bí
tỉ 涕 tì
thế 嘔 ǒu
ẩu 吐 tǔ
thổ 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 18/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
不
bù
bất 得 dé
đắc 於 yú
ư 殿 diàn
điện 塔 tǎ
tháp 。 及 jí
cập 淨 jìng
tịnh 室 shì
thất 。 淨 jìng
tịnh 池 chí
trì 。 淨 jìng
tịnh 水 shuǐ
thủy 中 zhōng
trung 涕 tì
thế 唾 tuò
thóa 。 當 dāng
đương 於 yú
ư 僻 pì
tích 處 chù
xứ 。
喫
chī
khiết 茶 chá
trà 湯 tāng
thang 時 shí
thời 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 隻 zhī
chỉ 手 shǒu
thủ 揖 yī
ấp 人 rén
nhân 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 向 xiàng
hướng 塔 tǎ
tháp 洗 xǐ
tẩy 齒 chǐ
xỉ 。 及 jí
cập 向 xiàng
hướng 和 hé
hòa 尚 shàng
thượng 。阿 ā
A 闍 shé
Xà 黎 lí
Lê 等 děng
đẳng 。
凡
fán
phàm 聞 wén
văn 鐘 zhōng
chung 聲 shēng
thanh 。合 hé
hợp 掌 zhǎng
chưởng 默 mò
mặc 念 niàn
niệm 云 yún
vân 。聞 wén
văn 鐘 zhōng
chung 聲 shēng
thanh 。 煩 fán
phiền 惱 nǎo
não 輕 qīng
khinh 。 智 zhì
trí 慧 huì
tuệ 長 zhǎng
trưởng 。 菩 pú
Bồ 提 tí
Đề 生 shēng
sanh 。離 lí
ly 地 dì
địa 獄 yù
ngục 。出 chū
xuất 火 huǒ
hỏa 坑 kēng
khanh 。
願
yuàn
nguyện 成 chéng
thành 佛 Fó
Phật 。 度 dù
độ 眾 zhòng
chúng 生 shēng
sanh 。 唵 ǎn
án 。 伽 jiā
già 羅 luó
ra 帝 dì
đế 耶 yē
da 。 娑 suō
sa 訶 hē
ha 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 多 duō
đa 笑 xiào
tiếu 。 若 ruò
nhược 大 dà
đại 笑 xiào
tiếu 。 及 jí
cập 呵 hē
ha 欠 qiàn
khiếm 。
當
dāng
đương 以 yǐ
dĩ 衣 yī
y 袖 xiù
tụ 掩 yǎn
yểm 口 kǒu
khẩu 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 急 jí
cấp 行 xíng
hành 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 將 jiāng
tương 佛 Fó
Phật 燈 dēng
đăng 私 sī
tư 就 jiù
tựu 己 jǐ
kỷ 用 yòng
dụng 。 若 ruò
nhược
然
rán
nhiên 燈 dēng
đăng 。 當 dāng
đương 好 hào
hảo以 yǐ
dĩ 罩 zhào
tráo 密 mì
mật 覆 fù
phú 。 勿 wù
vật 令 lìng
linh 飛 fēi
phi 蟲 chóng
trùng 投 tóu
đầu 入 rù
nhập 。
供
gòng
cúng 佛 Fó
Phật 華 huā
hoa 。 取 qǔ
thủ 開 kāi
khai 圓 yuán
viên 者 zhě
giả 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 先 xiān
tiên
齅 khứu 。 除 chú
trừ 委 wěi
ủy 者 zhě
giả 。方 fāng
phương 供 gòng
cung 新 xīn
tân 者 zhě
giả 。 萎 wěi
ủy 者 zhě
giả 不 bù
bất 得 dé
đắc 棄 qì
khí 地 dì
địa 踐 jiàn
tiễn 踏 tà
đạp 。宜 yí
nghi 置 zhì
trí 屏 píng
bình 處 chù
xứ 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 聞 wén
văn 呼 hū
hô 不 bù
bất 應 yìng
ứng 。凡 fán
phàm 呼 hū
hô 俱 jù
câu 宜 yí
nghi 以 yǐ
dĩ 念 niàn
niệm 佛 Fó
Phật 應 yìng
ứng 之 zhī
chi 。
凡
fán
phàm 拾 shí
thập 遺 yí
di 物 wù
vật 。 即 jí
tức 當 dāng
đương 白 bái
bạch 知 zhī
tri 事 shì
sự 僧 sēng
Tăng 。
附附附附
fù
phụ 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 與 yǔ
dữ 年 nián
niên 少 shào
thiếu 沙 shā
sa 。 彌 mí
di 結 jié
kết 友 yǒu
hữu 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 三 sān
tam 衣 yī
y 苟 gǒu
cẩu 簡 jiǎn
giản 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 多 duō
đa 作 zuò
tác 衣 yī
y 服 fú
phục 。 若 ruò
nhược 有 yǒu
hữu 餘 yú
dư 當 dāng
đương 捨 shě
xả 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 19/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
不
bù
bất 得 dé
đắc 辦 bàn
biện 精 jīng
tinh 緻 zhì
trí 拂 fú
phất 。玩 wán
ngoạn 器 qì
khí 等 děng
đẳng 。 粧 zhuāng
trang 點 diǎn
điểm 江 jiāng
giang 湖 hú
hồ 。 取 qǔ
thủ 笑 xiào
tiếu 識 shí
thức 者 zhě
giả 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 著 zháo
trước 色 sè
sắc 服 fú
phục 。 及 jí
cập 類 lèi
loại 俗 sú
tục 人 rén
nhân 衣 yī
y 飾 shì
sức
等
děng
đẳng 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 不 bù
bất 淨 jìng
tịnh 手 shǒu
thủ 搭 dā
đáp 衣 yī
y 。凡 fán
phàm 上 shàng
thượng 殿 diàn
điện 。
須
xū
tu 束 shù
thúc 縛 fù
phược 褲 kù
khố 襪 wà
vạt 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 放 fàng
phóng 意 yì
ý 自 zì
tự 便 biàn
tiện 。不 bù
bất 得 dé
đắc 閒 xián
nhàn 走 zǒu
tẩu 。 不 bù
bất
得
dé
đắc 多 duō
đa 言 yán
ngôn 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 坐 zuò
tọa 視 shì
thị 大 dà
đại 眾 zhòng
chúng 勞 láo
lao 務 wù
vụ 。 避 bì
tị 懶 lǎn
lãn 偷 tōu
thâu 安 ān
an 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 私 sī
tư 取 qǔ
thủ 招 zhāo
chiêu 提 tí
đề 竹 zhú
trúc 木 mù
mộc 華 huā
hoa 果 guǒ
quả 蔬 shū
sớ 菜 cài
thái 。 一 yī
nhất 切 qiè
thiết 飲 yǐn
ẩm 食 shí
thực 。 及 jí
cập 一 yī
nhất 切 qiè
thiết 器 qì
khí 物 wù
vật 等 děng
đẳng 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 談 tán
đàm 說 shuō
thuyết 朝 cháo
triều 廷 tíng
đình 公 gōng
công 府 fǔ
phủ 政 zhèng
chánh 事 shì
sự
得
dé
đắc 失 shī
thất 。 及 jí
cập 白 bái
bạch 衣 yī
y 家 jiā
gia 。 長 cháng
trường 短 duǎn
đoản 好 hǎo
hảo 惡 è
ác 。
凡
fán
phàm 自 zì
tự 稱 chēng
xưng 。 當 dāng
đương 舉 jǔ
cử 二 èr
nhị 字 zì
tự 法 fǎ
pháp 名 míng
danh 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 云 yún
vân 我 wǒ
ngã 及 jí
cập 小 xiǎo
tiểu 僧 sēng
Tăng 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 因 yīn
nhân 小 xiǎo
tiểu 事 shì
sự 爭 zhēng
tranh 執 zhí
chấp 。 若 ruò
nhược 大 dà
đại 事 shì
sự 難 nán
nan 忍 rěn
nhẫn 者 zhě
giả 。 亦 yì
diệc 須 xū
tu 心 xīn
tâm 平 píng
bình 氣 qì
khí 和 huó
hòa 。 以 yǐ
dĩ 理 lǐ
lý 論 lùn
luận
辯
biàn
biện 。 不 bù
bất 可 kě
khả 則 zé
tắc 辭 cí
từ 而 ér
nhi 去 qù
khứ 。 動 dòng
động 氣 qì
khí 發 fā
phát 麤 cū
thô 。
即
jí
tức 非 fēi
phi 好 hǎo
hảo 僧 sēng
Tăng 也 yě
dã 。
5. 隨隨隨隨 suí
tùy 眾眾眾眾 zhòng
chúng 食食食食 shí
thực 第第第第 dì
đệ 五五五五 wǔ
ngũ
聞
wén
văn 揵 qián
kiền 搥 chuí
trùy 聲 shēng
thanh 。 即 jí
tức 當 dāng
đương 整 zhěng
chỉnh 衣 yī
y 服 fú
phục 。
臨
lín
lâm 食 shí
thực 咒 zhòu
chú 願 yuàn
nguyện 。 皆 jiē
giai 當 dāng
đương 恭 gōng
cung 敬 jìng
kính 。
出
chū
xuất 生 shēng
sanh 。飯 fàn
phạn 不 bù
bất 過 guò
quá 七 qī
thất 粒 lì
lạp 。 麫 miàn
miến 不 bù
bất 過 Guò
過
guò
quá 一 yī
nhất 寸 cùn
thốn 。 饅 mán
man 頭 tóu
đầu 不 bù
bất 過 guò
quá 指 zhǐ
chỉ 甲 jiǎ
giáp 許 xǔ
hử 。 多 duō
đa 則 zé
tắc
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 20/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
為
wéi
vi 貪 tān
tham 。 少 shǎo
thiểu 則 zé
tắc 為 wéi
vi 慳 qiān
xan 。 其 qí
kỳ 餘 yú
dư 蔬 shū
sớ 菜 cài
thái 豆 dòu
đậu 腐 fǔ
hủ 不 bù
bất 出 chū
xuất 。
凡
fán
phàm 出 chū
xuất 生 shēng
sanh 。安 ān
an 左 zuǒ
tả 掌 zhǎng
chưởng 中 zhōng
trung 。 想 xiǎng
tưởng 念 niàn
念
niàn
niệm 偈 jì
kệ 云 yún
vân 。 汝 rǔ
nhữ 等 děng
đẳng 鬼 guǐ
quỷ 神 shén
thần 眾 zhòng
chúng 。 我 wǒ
ngã 今 jīn
kim 施 shī
thí
汝
rǔ
nhữ 供 gòng
cúng 。 此 cǐ
thử 食 shí
thực 遍 biàn
biến 十 shí
thập 方 fāng
phương 。 一 yī
nhất 切 qiè
thiết 鬼 guǐ
quỷ
神
shén
thần 共 gòng
cộng 。
凡
fán
phàm 欲 yù
dục 食 shí
thực 。 作 zuò
tác 五 wǔ
ngũ 觀 guān
quán 想 xiǎng
tưởng 。 一 yī
nhất 計 jì
kế 功 gōng
công 多 duō
đa 少 shǎo
thiểu 。 量 liáng
lượng 彼 bǐ
bỉ 來 lái
lai 處 chù
xứ 。二 èr
nhị 忖 cǔn
thốn 己 jǐ
kỷ 德 dé
đức 行 xíng
hạnh 。全 quán
toàn 缺 quē
khuyết 應 yīng
ứng 供 gòng
cúng 。三 sān
tam 防 fáng
phòng 心 xīn
tâm 離 lí
ly 過 guò
quá 。
貪
tān
tham 等 děng
đẳng 為 wéi
vi 宗 zōng
tông 。四 sì
tứ 正 zhèng
chánh 事 shì
sự 良 liáng
lương 藥 yào
dược 。 為 wéi
vi 療 liáo
liệu 形 xíng
hình 枯 kū
khô 。五 wǔ
ngũ 為 wèi
vị 成 chéng
thành 道 dào
Đạo 故 gù
cố 。方 fāng
phương 受 shòu
thọ 此 cǐ
thử
食
shí
thực 。
無
wú
vô 呵 hē
ha 食 shí
thực 好 hǎo
hảo 惡 è
ác 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 以 yǐ
dĩ 食 shí
thực 私 sī
tư 所 suǒ
sở 與 yǔ
dữ 。 若 ruò
nhược 擿 tī
trích 與 yǔ
dữ 狗 gǒu
cẩu 。
來
lái
lai 益 yì
ích 食 shí
thực 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 言 yán
ngôn 不 bù
bất 用 yòng
dụng 。 若 ruò
nhược 已 yǐ
dĩ 飽 bǎo
bão 。 當 dāng
đương 以 yǐ
dĩ 手 shǒu
thủ 讓 ràng
nhượng 卻 què
khước 之 zhī
chi 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 爪 zhuǎ
trảo 頭 tóu
đầu 。 使 shǐ
sử 風 fēng
phong 屑 xiè
tiết 落 luò
lạc 鄰 lín
lân 鉢 bō
bát 中 zhōng
trung 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 含 hán
hàm 食 shí
thực 語 yǔ
ngữ 。不 bù
bất 得 dé
đắc 笑 xiào
tiếu 談 tán
đàm 雜 zá
tạp 話 huà
thoại 。不 bù
bất 得 dé
đắc 嚼 jiáo
tước 食 shí
thực 有 yǒu
hữu 聲 shēng
thanh 。
如
rú
như 欲 yù
dục 挑 tiāo
thiêu 牙 yá
nha 。以 yǐ
dĩ 衣 yī
y 袖 xiù
tụ 掩 yǎn
yểm 口 kǒu
khẩu 。
食
shí
thực 中 zhōng
trung 或 huò
hoặc 有 yǒu
hữu 蟲 chóng
trùng 螘 yǐ
nghĩ 。宜 yí
nghi 密 mì
mật 藏 cáng
tạng 掩 yǎn
yểm 之 zhī
chi 。莫 mò
mạc 令 lìng
linh 鄰 lín
lân 單 dān
đơn 見 jiàn
kiến 。 生 shēng
sanh 疑 yí
nghi 心 xīn
tâm 。
當
dāng
đương 一 yī
nhất 坐 zuò
tọa 食 shí
thực 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 食 shí
thực 訖 qì
ngật 離 lí
ly 座 zuò
tòa 。
更
gèng
cánh 坐 zuò
tọa 食 shí
thực 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 21/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
不
bù
bất 得 dé
đắc 食 shí
thực 訖 qì
ngật 。以 yǐ
dĩ 手 shǒu
thủ 指 zhǐ
chỉ 刮 guā
quát 碗 wǎn
oản 鉢 bō
bát 食 shí
thực 。
凡
fán
phàm 食 shí
thực 不 bù
bất 得 dé
đắc 太 tài
thái 速 sù
tốc 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 太 tài
thái 遲 chí
trì 。
行
xíng
hành 食 shí
thực 未 wèi
vị 至 zhì
chí 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 生 shēng
sanh 煩 fán
phiền 惱 nǎo
não 。或 huò
hoặc
有
yǒu
hữu 所 suǒ
sở 需 xū
nhu 。 默 mò
mặc 然 rán
nhiên 指 zhǐ
chỉ 授 shòu
thọ 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 高 gāo
cao 聲 shēng
thanh
大
dà
đại 喚 huàn
hoán 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 碗 wǎn
oản 鉢 bō
bát 作 zuò
tác 聲 shēng
thanh 。不 bù
bất 得 dé
đắc 食 shí
thực 畢 bì
tất 先 xiān
tiên
起
qǐ
khởi 。
若
ruò
nhược 違 wéi
vi 僧 sēng
Tăng 制 zhì
chế 。聞 wén
văn 白 bái
bạch 槌 chuí
chùy 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 抗 kàng
kháng 拒 jù
cự 不 bù
bất 服 fú
phục 。
飯
fàn
phạn 中 zhōng
trung 有 yǒu
hữu 穀 gǔ
cốc 。 去 qù
khứ 皮 pí
bì 食 shí
thực 之 zhī
chi 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 見 jiàn
kiến 美 měi
mỹ 味 wèi
vị 生 shēng
sanh 貪 tān
tham 心 xīn
tâm 。 恣 zì
tứ 口 kǒu
khẩu 食 shí
thực 。不 bù
bất 得 dé
đắc 偏 piān
thiên 眾 zhòng
chúng 食 shí
thực 。
6. 禮禮禮禮 lǐ
lễ 拜拜拜拜 bài
bái 第第第第 dì
đệ 六六六六 liù
lục
禮
lǐ
lễ 拜 bài
bái 不 bù
bất 得 dé
đắc 占 zhàn
chiếm 殿 diàn
điện 中 zhōng
trung 央 yāng
ương 。是 shì
thị 住 zhù
trụ 持 chí
trì
位
wèi
vị 。
有
yǒu
hữu 人 rén
nhân 禮 lǐ
lễ 佛 Fó
Phật 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 向 xiàng
hướng 彼 bǐ
bỉ 人 rén
nhân 頭 tóu
đầu 前 qián
tiền 逕 jìng
kinh 過 guò
quá 。
凡
fán
phàm 合 hé
hợp 掌 zhǎng
chưởng 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 十 shí
thập 指 zhǐ
chỉ 參 cān
sâm 差 chā
si 。 不 bù
bất
得
dé
đắc 中 zhōng
trung 虗 xū
hư 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 將 jiāng
tương 指 zhǐ
chỉ 插 chā
áp 鼻 bí
tỉ 中 zhōng
trung 。 須 xū
tu 平 píng
bình 胸 xiōng
hung 高 gāo
cao 低 dī
đê 得 dé
đắc 所 suǒ
sở 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 非 fēi
phi 時 shí
thời 禮 lǐ
lễ 拜 bài
bái 。 如 rú
như 欲 yù
dục 非 fēi
phi 時 shí
thời 禮 lǐ
lễ 。 須 xū
tu 待 dài
đãi 人 rén
nhân 靜 jìng
tĩnh 時 shí
thời 。
師
shī
sư 禮 lǐ
lễ 佛 Fó
Phật 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 與 yǔ
dữ 師 shī
sư 並 bìng
tịnh 禮 lǐ
lễ 。 當 dāng
đương 隨 suí
tùy
師
shī
sư 後 hòu
hậu 遠 yuǎn
viễn 拜 bài
bái 。師 shī
sư 拜 bài
bái 人 rén
nhân 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 與 yǔ
dữ 師 shī
sư 同 tóng
đồng
拜
bài
bái 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 22/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
在
zài
tại 師 shī
sư 前 qián
tiền 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 與 yǔ
dữ 同 tóng
đồng 類 lèi
loại 相 xiāng
tương 禮 lǐ
lễ 。 在 zài
tại
師
shī
sư 前 qián
tiền 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 受 shòu
thọ 人 rén
nhân 禮 lǐ
lễ 。
己
jǐ
kỷ 手 shǒu
thủ 持 chí
trì 經 jīng
Kinh 像 xiàng
tượng 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 為 wèi
vị 人 rén
nhân 作 zuò
tác 禮 lǐ
lễ 。
附附附附
fù
phụ 。凡 fán
phàm 禮 lǐ
lễ 拜 bài
bái 。 須 xū
tu 精 jīng
tinh 誠 chéng
thành 作 zuò
tác 觀 guān
quán 。教 jiào
giáo 列 liè
liệt 七 qī
thất 種 zhǒng
chủng 禮 lǐ
lễ 。 不 bù
bất 可 kě
khả 不 bù
bất 知 zhī
tri 。
7. 聽聽聽聽 tīng
thính 法法法法 fǎ
Pháp 第第第第 dì
đệ 七七七七 qī
thất
凡
fán
phàm 遇 yù
ngộ 掛 guà
quải 上 shàng
thượng 堂 táng
đường 牌 pái
bài 。宜 yí
nghi 早 zǎo
tảo 上 shàng
thượng
堂
táng
đường 。莫 mò
mạc 待 dài
đãi 法 fǎ
pháp 皷 gǔ
cổ 大 dà
đại 擂 lèi
lôi 。
整
zhěng
chỉnh 理 lǐ
lý 衣 yī
y 服 fú
phục 。平 píng
bình 視 shì
thị 直 zhí
trực 進 jìn
tiến 。
坐
zuò
tọa 必 bì
tất 端 duān
đoan 嚴 yán
nghiêm 。不 bù
bất 得 dé
đắc 亂 luàn
loạn 語 yǔ
ngữ 。不 bù
bất 得 dé
đắc
大
dà
đại 咳 ké
khái 唾 tuò
thóa 。
附附附附
fù
phụ 。凡 fán
phàm 聽 tīng
thính 法 fǎ
Pháp 。 須 xū
tu 聞 wén
văn 而 ér
nhi 思 sī
tư 。 思 sī
tư 而 ér
nhi
修
xiū
tu 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 專 zhuān
chuyên 記 jì
ký 名 míng
danh 言 yán
ngôn 。 以 yǐ
dĩ 資 zī
tư 談 tán
đàm 柄 bǐng
bính 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 未 wèi
vị 會 huì
hội 稱 chēng
xưng 會 huì
hội 。 入 rù
nhập 耳 ěr
nhĩ 出 chū
xuất 口 kǒu
khẩu 。
年
nián
niên 少 shào
thiếu 沙 shā
Sa 彌 mí
Di 。 戒 jiè
giới 力 lì
lực 未 wèi
vị 固 gù
cố 。宜 yí
nghi 更 gēng
cánh 學 xué
học
律
lǜ
luật 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 早 zǎo
tảo 赴 fù
phó 講 jiǎng
giảng 筵 yán
diên 。
8. 習習習習 xí
tập 學學學學 xué
học 經經經經 jīng
Kinh 典典典典 diǎn
điển 第第第第 dì
đệ 八八八八 bā
bát
宜
yí
nghi 先 xiān
tiên 學 xué
học 律 lǜ
luật 。 後 hòu
hậu 學 xué
học 修 xiū
tu 多 duō
đa 羅 luó
la 。 不 bù
bất 得 dé
đắc
違
wéi
vi 越 yuè
việt 。
凡
fán
phàm 學 xué
học 一 yī
nhất 經 jīng
kinh 。 須 xū
tu 先 xiān
tiên 白 bái
bạch 師 shī
sư 。經 jīng
kinh 完 wán
hoàn
更
gèng
cánh 白 bái
bạch 別 bié
biệt 學 xué
học 某 mǒu
mỗ 經 jīng
kinh 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 口 kǒu
khẩu 吹 chuī
xuy 經 jīng
kinh 上 shàng
thượng 塵 chén
trần 。不 bù
bất 得 dé
đắc 經 jīng
kinh
案
àn
án 上 shàng
thượng 包 bāo
bao 藏 cáng
tàng 茶 chá
trà 末 mò
mạt 雜 zá
tạp 物 wù
vật 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 23/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
人
rén
nhân 閱 yuè
duyệt 經 jīng
kinh 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 近 jìn
cận 彼 bǐ
bỉ 案 àn
án 前 qián
tiền 經 jīng
kinh 行 xíng
hành 。
凡
fán
phàm 經 jīng
kinh 籍 jí
tịch 損 sǔn
tổn 壞 huài
hoại 。宜 yí
nghi 速 sù
tốc 修 xiū
tu 補 bǔ
bổ 。
沙
shā
Sa 彌 mí
Di 本 běn
bổn 業 yè
nghiệp 未 wèi
vị 成 chéng
thành 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 習 xí
tập 學 xué
học 外 wài
ngoại 書 shū
thư 子 zǐ
tử 史 shǐ
sử 治 zhì
trị 世 shì
thế 典 diǎn
điển 章 zhāng
chương 。
附附附附
fù
phụ 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 揀 jiǎn
giản 應 yìng
ứng 赴 fù
phó 道 dào
Đạo 場 chǎng
Tràng 經 jīng
kinh 習 xí
tập
學
xué
học 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 習 xí
tập 學 xué
học 偽 wěi
ngụy 造 zào
tạo 經 jīng
Kinh 典 diǎn
điển 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 習 xí
tập 學 xué
học 命 mìng
mạng 書 shū
thư 。相 xiàng
tướng 書 shū
thư 。醫 yī
y 書 shū
thư 。
兵
bīng
binh 書 shū
thư 。卜 bǔ
bốc 筮 shì
thệ 書 shū
thư 。天 tiān
thiên 文 wén
văn 書 shū
thư 。地 dì
địa 理 lǐ
lý 書 shū
thư 。
圖
tú
đồ 讖 chèn
sấm 書 shū
thư 。乃 nǎi
nãi 至 zhì
chí 爐 lú
lô 火 huǒ
hỏa 黃 huáng
hoàng 白 bái
bạch 。神 shén
thần 奇 qí
kỳ 鬼 guǐ
quỷ 怪 guài
quái 符 fú
phù 水 shuǐ
thủy 等 děng
đẳng 書 shū
thư 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 習 xí
tập 學 xué
học 宣 xuān
tuyên 卷 juàn
quyển 打 dǎ
đả 偈 jì
kệ 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 習 xí
tập 學 xué
học 外 wài
ngoại 道 dào
đạo 書 shū
thư 。 除 chú
trừ 智 zhì
trí 力 lì
lực 有 yǒu
hữu 餘 yú
dư 。為 wèi
vi 欲 yù
dục 知 zhī
tri 內 nèi
nội 外 wài
ngoại 教 jiào
giáo 深 shēn
thâm 淺 qiǎn
thiển 者 zhě
giả 。 可 kě
khả 以 yǐ
dĩ
涉
shè
thiệp 躐 liè
liệp 。 然 rán
nhiên 勿 wù
vật 生 shēng
sanh 習 xí
tập 學 xué
học 想 xiǎng
tưởng 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 習 xí
tập 學 xué
học 詩 shī
thi 詞 cí
từ 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 著 zhuó
trước 心 xīn
tâm 學 xué
học 字 zì
tự 求 qiú
cầu 工 gōng
công 但 dàn
đãn 書 shū
thư 。 寫 xiě
tả
端
duān
đoan 楷 kǎi
giai 足 zú
túc 矣 yǐ
hĩ 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 污 wū
ô 手 shǒu
thủ 執 zhí
chấp 持 chí
trì 經 jīng
Kinh 。
對
duì
đối 經 jīng
Kinh 典 diǎn
điển 。 如 rú
như 對 duì
đối 佛 Fó
Phật 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 戲 xì
hí 笑 xiào
tiếu 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 案 àn
án 上 shàng
thượng 。 狼 láng
lang 藉 jiè
tạ 卷 juǎn
quyển 帙 zhì
trật 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 高 gāo
cao 聲 shēng
thanh 動 dòng
động 眾 zhòng
chúng 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 借 jiè
tá 人 rén
nhân 經 jīng
kinh 看 kàn
khán 不 bù
bất 還 huán
hoàn 。 及 jí
cập 不 bù
bất 加 jiā
gia
愛
ài
ái 重 zhòng
trọng 。以 yǐ
dĩ 致 zhì
trí 損 sǔn
tổn 壞 huài
hoại 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 24/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
9. 入入入入 rù
nhập 寺寺寺寺 sì
tự 院院院院 yuàn
viện 第第第第 dì
đệ 九九九九 jiǔ
cửu
凡
fán
phàm 入 rù
nhập 寺 sì
tự 門 mén
môn 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 行 xíng
hành 中 zhōng
trung 央 yāng
ương 。
須
xū
tu 緣 yuán
duyên 左 zuǒ
tả 右 yòu
hữu 邊 biān
biên 行 xíng
hành 。 緣 yuán
duyên 左 zuǒ
tả 先 xiān
tiên 左 zuǒ
tả 足 zú
túc 。
緣
yuán
duyên 右 yòu
hữu 先 xiān
tiên 右 yòu
hữu 足 zú
túc 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 無 wú
vô 故 gù
cố 登 dēng
đăng 大 dà
đại 殿 diàn
điện 遊 yóu
du 行 xíng
hành 。不 bù
bất 得 dé
đắc 無 wú
vô 故 gù
cố 登 dēng
đăng 塔 tǎ
tháp 。
入
rù
nhập 殿 diàn
điện 塔 tǎ
tháp 。 當 dāng
đương 右 yòu
hữu 遶 rào
nhiễu 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 左 zuǒ
tả 轉 zhuàn
chuyển 。不 bù
bất 得 dé
đắc 殿 diàn
điện 塔 tǎ
tháp 中 zhōng
trung 涕 tì
thế 唾 tuò
thóa 。
遶
rào
nhiễu 塔 tǎ
tháp 。 或 huò
hoặc 三 sān
tam 匝 zā
táp 七 qī
thất 匝 zā
táp 。乃 nǎi
nãi 至 zhì
chí 十 shí
thập
百
bǎi
bách 匝 zā
táp 。 須 xū
tu 知 zhī
tri 遍 biàn
biến 數 shù
số 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 以 yǐ
dĩ 笠 lì
lạp 杖 zhàng
trượng 等 děng
đẳng 。 倚 yǐ
ỷ 殿 diàn
điện 壁 bì
bích 。
10. 入入入入 rù
nhập 禪禪禪禪 chán
thiền 堂堂堂堂 táng
đường 隨隨隨隨 suí
tùy 眾眾眾眾 zhòng
chúng 第第第第 dì
đệ 十十十十 shí
thập
單
dān
đơn 上 shàng
thượng 不 bù
bất 得 dé
đắc 抖 dǒu
đẩu 衣 yī
y 被 bèi
bị 作 zuò
tác 聲 shēng
thanh 扇 shān
phiến 風 fēng
phong 。 使 shǐ
sử 鄰 lín
lân 單 dān
đơn 動 dòng
động 念 niàn
niệm 。
下
xià
hạ 牀 chuáng
sàng 默 mò
mặc 念 niàn
niệm 偈 jì
kệ 云 yún
vân 。從 cóng
tùng 朝 zhāo
triêu 寅 yín
Dần 旦 dàn
đán 直 zhí
trực 至 zhì
chí 暮 mù
mộ 。 一 yī
nhất 切 qiè
thiết 眾 zhòng
chúng 生 shēng
sanh 自 zì
tự 迴 huí
hồi 護 hù
hộ 。 若 ruò
nhược
於
yú
ư 足 zú
túc 下 xià
hạ 喪 sàng
táng 身 shēn
thân 形 xíng
hình 。 願 yuàn
nguyện 汝 rǔ
nhữ 即 jí
tức 時 shí
thời 生 shēng
sanh
淨
jìng
tịnh 土 tǔ
độ 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 大 dà
đại 語 yǔ
ngữ 高 gāo
cao 聲 shēng
thanh 。輕 qīng
khinh 手 shǒu
thủ 揭 jiē
yết 簾 lián
liêm 。
須
xū
tu 垂 chuí
thùy 後 hòu
hậu 手 shǒu
thủ 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 拖 tuō
đà 鞋 xié
hài 作 zuò
tác 聲 shēng
thanh 。不 bù
bất 得 dé
đắc 大 dà
đại 咳 ké
khái thấu
作
zuò
tác 聲 shēng
thanh 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 鄰 lín
lân 單 dān
đơn 交 jiāo
giao 頭 tóu
đầu 接 jiē
tiếp 耳 ěr
nhĩ 。 講 jiǎng
giảng 說 shuō
thuyết 世 shì
thế 事 shì
sự 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 25/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
或
huò
hoặc 有 yǒu
hữu 道 dào
đạo 伴 bàn
bạn 親 qīn
thân 情 qíng
tình 相 xiāng
tương 看 kàn
khán 。 堂 táng
đường 中 zhōng
trung 不 bù
bất 得 dé
đắc 久 jiǔ
cửu 話 huà
thoại 。相 xiāng
tương 邀 yāo
yêu 林 lín
lâm 下 xià
hạ 水 shuǐ
thủy 邊 biān
biên 。
乃
nǎi
nãi 可 kě
khả 傾 qīng
khuynh 心 xīn
tâm 談 tán
đàm 論 lùn
luận 。
若
ruò
nhược 看 kàn
khán 經 jīng
kinh 。 須 xū
tu 端 duān
đoan 身 shēn
thân 澄 chéng
trừng 心 xīn
tâm 默 mò
mặc 翫 wán
ngoạn 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 出 chū
xuất 聲 shēng
thanh 。
二
èr
nhị 板 bǎn
bản 鳴 míng
minh 即 jí
tức 宜 yí
nghi 早 zǎo
tảo 進 jìn
tiến 堂 táng
đường 。歸 guī
quy 位 wèi
vị 默 mò
mặc 念 niàn
niệm 偈 jì
kệ 云 yún
vân 。正 zhèng
chánh 身 shēn
thân 端 duān
đoan 坐 zuò
tọa 。 當 dāng
đương 願 yuàn
nguyện 眾 zhòng
chúng 生 shēng
sanh 。坐 zuò
tọa 菩 pú
Bồ 提 tí
Đề 座 zuò
tòa 。 心 xīn
tâm 無 wú
vô 所 suǒ
sở 著 zhuó
trước 。
附附附附
fù
phụ 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 穿 chuān
xuyên 堂 táng
đường 直 zhí
trực 過 guò
quá 。
上
shàng
thượng 單 dān
đơn 下 xià
hạ 單 dān
đơn 。 俱 jù
câu 當 dāng
đương 細 xì
tế 行 xíng
hành 。 勿 wù
vật
令
lìng
linh 鄰 lín
lân 單 dān
đơn 動 dòng
động 念 niàn
niệm 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 單 dān
đơn 上 shàng
thượng 寫 xiě
tả 文 wén
văn 字 zì
tự 。 除 chú
trừ 眾 zhòng
chúng 看 kàn
khán
經
jīng
kinh 教 jiào
giáo 時 shí
thời 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 單 dān
đơn 上 shàng
thượng 相 xiāng
tương 聚 jù
tụ 。 擺 bǎi
bãi 茶 chá
trà 夜 yè
dạ 坐 zuò
tọa 雜 zá
tạp 話 huà
thoại 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 單 dān
đơn 上 shàng
thượng 縫 féng
phùng 補 bǔ
bổ 衣 yī
y 被 bèi
bị 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 眠 mián
miên 臥 wò
ngọa 共 gòng
cộng 鄰 lín
lân 單 dān
đơn 說 shuō
thuyết 話 huà
thoại 動 dòng
động 眾 zhòng
chúng 。
11. 執執執執 zhí
chấp 作作作作 zuò
tác 第第第第 dì
đệ 十十十十 shí
thập 一一一一 yī
nhất
當
dāng
đương 惜 xī
tích 眾 zhòng
chúng 僧 sēng
Tăng 物 wù
vật 。當 dāng
đương 隨 suí
tùy 知 zhī
tri 事 shì
sự 者 zhě
giả
教
jiāo
giáo 令 lìng
linh 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 違 wéi
vi 戾 lì
lệ 。
凡
fán
phàm 洗 xǐ
tẩy 菜 cài
thái 。 當 dāng
đương 三 sān
tam 易 yì
dị 水 shuǐ
thủy 。凡 fán
phàm 汲 jí
cấp 水 shuǐ
thủy 。 先 xiān
tiên 淨 jìng
tịnh 手 shǒu
thủ 。凡 fán
phàm 用 yòng
dụng 水 shuǐ
thủy 。 當 dāng
đương 諦 dì
đế 視 shì
thị 有 yǒu
hữu 蟲 chóng
trùng 無 wú
vô 蟲 chóng
trùng 。 有 yǒu
hữu 以 yǐ
dĩ 密 mì
mật 羅 luó
la 濾 lǜ
lự 過 guò
quá 方 fāng
phương 用 yòng
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 26/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
dụng 。 若 ruò
nhược 嚴 yán
nghiêm 冬 dōng
đông 不 bù
bất 得 dé
đắc 早 zǎo
tảo 濾 lǜ
lự 水 shuǐ
thủy 。 須 xū
tu 待 dài
đãi
日
rì
nhật 出 chū
xuất 。
凡
fán
phàm 燒 shāo
thiêu 竈 zào
táo 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 燃 rán
nhiên 腐 fǔ
hủ 薪 xīn
tân 。
凡
fán
phàm 作 zuò
tác 食 shí
thực 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 帶 dài
đái 爪 zhuǎ
trảo 甲 jiǎ
giáp 垢 gòu
cấu 。
凡
fán
phàm 棄 qì
khí 惡 è
ác 水 shuǐ
thủy 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 當 dāng
đương 道 dào
đạo 。 不 bù
bất 得 dé
đắc
高
gāo
cao 手 shǒu
thủ 揚 yáng
dương 潑 pō
bát 。 當 dāng
đương 離 lí
ly 地 dì
địa 四 sì
tứ 五 wǔ
ngũ 寸 cùn
thốn 。徐 xú
từ 徐 xú
từ 棄 qì
khí 之 zhī
chi 。
凡
fán
phàm 掃 sǎo
tảo 地 dì
địa 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 逆 nì
nghịch 風 fēng
phong 掃 sǎo
tảo 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 聚 jù
tụ 灰 huī
khôi 土 tǔ
thổ 安 ān
an 門 mén
môn 扇 shàn
phiến 後 hòu
hậu 。
洗
xǐ
tẩy 內 nèi
nội 衣 yī
y 。 須 xū
tu 拾 shí
thập 去 qù
khứ 蟣 jǐ
kỉ 虱 shī
sắt 方 fāng
phương 洗 xǐ
tẩy 。
夏
xià
hạ 月 yuè
nguyệt 用 yòng
dụng 水 shuǐ
thủy 盆 pén
bồn 了 liǎo
liễu 須 xū
tu 覆 fù
phúc 。 若 ruò
nhược 仰 yǎng
ngưỡng 即 jí
tức 蟲 chóng
trùng 生 shēng
sanh 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 熱 rè
nhiệt 湯 tāng
thang 潑 pō
bát 地 dì
địa 上 shàng
thượng 。
一
yī
nhất 切 qiè
thiết 米 mǐ
mễ 麫 miàn
miến 蔬 shū
sớ 果 guǒ
quả 等 děng
đẳng 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 輕 qīng
khinh
棄
qì
khí 狼 láng
lang 藉 jí
tạ 。 須 xū
tu 加 jiā
gia 愛 ài
ái 惜 xī
tích 。
12. 入入入入 rù
nhập 浴浴浴浴 yù
dục 第第第第 dì
đệ 十十十十 shí
thập 二二二二 èr
nhị
先
xiān
tiên 以 yǐ
dĩ 湯 tāng
thang 洗 xǐ
tẩy 面 miàn
diện 。從 cóng
tùng 上 shàng
thượng 至 zhì
chí 下 xià
hạ 徐 xú
từ 徐 xú
từ 洗 xǐ
tẩy 之 zhī
chi 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 麤 cū
thô 躁 zào
tháo 以 yǐ
dĩ 湯 tāng
thang 水 shuǐ
thủy 濺 jiàn
tiễn 鄰 lín
lân 人 rén
nhân 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 浴 yù
dục 堂 táng
đường 小 xiǎo
tiểu 遺 yí
di 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 共 gòng
cộng 人 rén
nhân 語 yǔ
ngữ 笑 xiào
tiếu 。 人 rén
nhân 天 tiān
thiên 寶 bǎo
bảo 鑑 jiàn
giám
云
yún
vân 。 一 yī
nhất 沙 shā
Sa 彌 mí
Di 入 rù
nhập 浴 yù
dục 戲 xì
hí 笑 xiào
tiếu 。 遂 suì
toại 感 gǎn
cảm 沸 fèi
phất 湯 tāng
thang 地 dì
địa 獄 yù
ngục 之 zhī
chi 報 bào
báo 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 洗 xǐ
tẩy 僻 pì
tích 處 chù
xứ 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 27/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
凡
fán
phàm 有 yǒu
hữu 瘡 chuāng
sang 癬 xuǎn
tiển 。宜 yí
nghi 在 zài
tại 後 hòu
hậu 浴 yù
dục 。 或 huò
hoặc 有 yǒu
hữu 可 kě
khả 畏 wèi
úy 瘡 chuāng
sang 。尤 yóu
vưu 宜 yí
nghi 迴 huí
hồi 避 bì
tị 。 免 miǎn
miễn 刺 cì
thích 人 rén
nhân 眼 yǎn
nhãn 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 恣 zì
tứ 意 yì
ý 久 jiǔ
cửu 洗 xǐ
tẩy 。 妨 fáng
phương 礙 ài
ngại 後 hòu
hậu 人 rén
nhân 。
附附附附
fù
phụ 。 脫 tuō
thoát 衣 yī
y 著 zhuó
trước 衣 yī
y 。安 ān
an 詳 xiáng
tường 自 zì
tự 在 zài
tại 。
浴
yù
dục 前 qián
tiền 先 xiān
tiên 洗 xǐ
tẩy 淨 jìng
tịnh 。 須 xū
tu 細 xì
tế 行 xíng
hành 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 以 yǐ
以
yǐ
dĩ
洗
xǐ
tẩy 淨 jìng
tịnh 水 shuǐ
thủy 入 rù
nhập 浴 yù
dục 釜 fǔ
phủ 。
湯
tāng
thang 冷 lěng
lãnh 熱 rè
nhiệt 。 依 yī
y 例 lì
lệ 擊 jī
kích 梆 bāng
bang 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 大 dà
đại
喚
huàn
hoán 。
13. 入入入入 rù
nhập 廁廁廁廁 cè
trắc 第第第第 dì
đệ 十十十十 shí
thập 三三三三 sān
tam
欲
yù
dục 大 dà
đại 小 xiǎo
tiểu 便 biàn
tiện 。 即 jí
tức 當 dāng
đương 行 xíng
hành 。莫 mò
mạc 待 dài
đãi 內 nèi
nội
逼
bī
bức 倉 cāng
thảng 卒 zú
thốt 。
於
yú
ư 竹 zhú
trúc 竿 gān
can 上 shàng
thượng 掛 guà
quải 直 zhí
trực 裰 duō
chuyết 。 摺 zhé
triệp 令 lìng
linh 齊 qí
tề
整
zhěng
chỉnh 。以 yǐ
dĩ 手 shǒu
thủ 巾 jīn
cân 或 huò
hoặc 腰 yāo
yêu 縧 tāo
thao 繫 jì
hệ 之 zhī
chi 。 一 yī
nhất 作 zuò
tác 記 jì
ký 認 rèn
nhận 。 二 èr
nhị 恐 kǒng
khủng 墮 duò
đọa 地 dì
địa 。
須
xū
tu 脫 tuō
thoát 換 huàn
hoán 鞋 xié
hài 履 lǚ
lý 。 不 bù
bất 可 kě
khả 淨 jìng
tịnh 鞋 xié
hài 入 rù
nhập 廁 cè
trắc 。
至
zhì
chí 。 當 dāng
đương 三 sān
tam 彈 tán
đàn 指 zhǐ
chỉ 。 使 shǐ
sử 內 nèi
nội 人 rén
nhân 知 zhī
tri 。 不 bù
bất
得
dé
đắc 迫 pò
bách 促 cù
thúc 內 nèi
nội 人 rén
nhân 使 shǐ
sử 出 chū
xuất 。
已
yǐ
dĩ 上 shàng
thượng 。 復 fù
phục 當 dāng
đương 三 sān
tam 彈 tán
đàn 指 zhǐ
chỉ 。 默 mò
mặc 念 niàn
niệm
云
yún
vân 。 大 dà
đại 小 xiǎo
tiểu 便 biàn
tiện 時 shí
thời 。 當 dāng
đương 願 yuàn
nguyện 眾 zhòng
chúng 生 shēng
sanh 。
棄
qì
khí 貪 tān
tham 瞋 chēn
sân 癡 chī
si 。 蠲 juān
quyên 除 chú
trừ 罪 zuì
tội 法 fǎ
pháp 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 低 dī
đê 頭 tóu
đầu 視 shì
thị 下 xià
hạ 。不 bù
bất 得 dé
đắc 持 chí
trì 草 cǎo
thảo 畫 huà
họa 地 dì
địa 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 努 nǔ
nỗ 氣 qì
khí 作 zuò
tác 聲 shēng
thanh 。不 bù
bất 得 dé
đắc 隔 gé
cách 壁 bì
bích 共 gòng
cộng 人 rén
nhân 說 shuō
thuyết 話 huà
thoại 。不 bù
bất 得 dé
đắc 唾 tuò
thóa 壁 bì
bích 。
逢
féng
phùng 人 rén
nhân 不 bù
bất 得 dé
đắc 作 zuò
tác 禮 lǐ
lễ 。宜 yí
nghi 側 cè
trắc 身 shēn
thân 避 bì
tị 之 zhī
chi 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 28/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
不
bù
bất 得 dé
đắc 沿 yán
duyên 路 lù
lộ 行 xíng
hành 繫 jì
hệ 衣 yī
y 帶 dài
đái 。
便
biàn
tiện 畢 bì
tất 。 當 dāng
đương 淨 jìng
tịnh 澡 zǎo
tháo 手 shǒu
thủ 。 未 wèi
vị 澡 zǎo
tháo 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 持 chí
trì 物 wù
vật 。
洗
xǐ
tẩy 手 shǒu
thủ 默 mò
mặc 念 niàn
niệm 云 yún
vân 。以 yǐ
dĩ 水 shuǐ
thủy 盥 guàn
quán 掌 zhǎng
chưởng 。 當 dāng
đương 願 yuàn
nguyện 眾 zhòng
chúng 生 shēng
sanh 。 得 dé
đắc 清 qīng
thanh 淨 jìng
tịnh 手 shǒu
thủ 。 受 shòu
thọ 持 chí
trì 佛 Fó
Phật 法 fǎ
Pháp 。 唵 ǎn
án 。 主 zhǔ
chủ 迦 jiā
ca 囉 luō
ra 耶 yē
da 娑 suō
sa 訶 hē
ha 。
附附附附
fù
phụ 。 若 ruò
nhược 小 xiǎo
tiểu 解 jiě
giải 。 要 yāo
yếu 須 xū
tu 收 shōu
thâu 起 qǐ
khởi 衣 yī
y 袖 xiù
tụ 。
又
yòu
hựu 不 bù
bất 可 kě
khả 著 zhuó
trước 褊 biǎn
thiên 衫 shān
sam 小 xiǎo
tiểu 解 jiě
giải 。
14. 睡睡睡睡 shuì
thụy 臥臥臥臥 wò
ngọa 第第第第 dì
đệ 十十十十 shí
thập 四四四四 sì
tứ
臥
wò
ngọa 須 xū
tu 右 yòu
hữu 脇 xié
hiếp 。 名 míng
danh 吉 jí
cát 祥 xiáng
tường 睡 shuì
thụy 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 仰 yǎng
ngưỡng 覆 fù
phúc 臥 wò
ngọa 及 jí
cập 左 zuǒ
tả 脇 xié
hiếp 臥 wò
ngọa 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 與 yǔ
dữ 師 shī
sư 同 tóng
đồng 室 shì
thất 同 tóng
đồng 榻 tà
tháp 。 或 huò
hoặc 得 dé
đắc 同 tóng
đồng 室 shì
thất 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 同 tóng
đồng 榻 tà
tháp 。亦 yì
diệc 不 bù
bất 得 dé
đắc 與 yǔ
dữ 同 tóng
đồng
事
shì
sự 沙 shā
Sa 彌 mí
Di 共 gòng
cộng 榻 tà
tháp 。
凡
fán
phàm 掛 guà
quải 鞋 xié
hài 履 lǚ
lý 小 xiǎo
tiểu 衣 yī
y 等 děng
đẳng 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 過 guò
quá 人 rén
nhân
頭
tóu
đầu 面 miàn
diện 。
附附附附
fù
phụ 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 脫 tuō
thoát 裏 lǐ
lý 衣 yī
y 臥 wò
ngọa 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 牀 chuáng
sàng 上 shàng
thượng 笑 xiào
tiếu 語 yǔ
ngữ 高 gāo
cao 聲 shēng
thanh 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 聖 shèng
thánh 像 xiàng
tượng 及 jí
cập 法 fǎ
pháp 堂 táng
đường 前 qián
tiền 。 擕 xié
huề 溺 niào
nịch 器 qì
khí 過 guò
quá 。
15. 圍圍圍圍 wéi
vi 爐爐爐爐 lú
lô 第第第第 dì
đệ 十十十十 shí
thập 五五五五 wǔ
ngũ
不
bù
bất 得 dé
đắc 交 jiāo
giao 頭 tóu
đầu 接 jiē
tiếp 耳 ěr
nhĩ 說 shuō
thuyết 話 huà
thoại 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 彈 tán
đàn 垢 gòu
cấu 膩 nì
nị 火 huǒ
hỏa 中 zhōng
trung 。不 bù
bất 得 dé
đắc 烘 hōng
hồng 焙 bèi
bồi 鞋 xié
hài 襪 wà
vạt 。 不 bù
bất
得
dé
đắc 向 xiàng
hướng 火 huǒ
hỏa 太 tài
thái 久 jiǔ
cửu 。 恐 kǒng
khủng 妨 fáng
phương 後 hòu
hậu 人 rén
nhân 。 稍 shāo
sảo 煖 nuǎn
noãn 便 biàn
tiện 宜 yí
nghi 歸 guī
quy 位 wèi
vị 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 29/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
16. 在在在在 zài
tại 房房房房 fáng
phòng 中中中中 zhōng
trung 住住住住 zhù
trụ 第第第第 dì
đệ 十十十十 shí
thập 六六六六 liù
lục
更
gèng
cánh 相 xiāng
tương 問 wèn
vấn 訊 xùn
tấn 。 須 xū
tu 知 zhī
tri 大 dà
đại 小 xiǎo
tiểu 。
欲
yù
dục 持 chí
trì 燈 dēng
đăng 火 huǒ
hỏa 入 rù
nhập 。 預 yù
dự 告 gào
cáo 房 fáng
phòng 內 nèi
nội 知 zhī
tri 。 云 yún
vân 火 huǒ
hỏa 入 rù
nhập 。欲 yù
dục 滅 miè
diệt 燈 dēng
đăng 火 huǒ
hỏa 。 預 yù
dự 問 wèn
vấn 同 tóng
đồng 房 fáng
phòng
人
rén
nhân 。更 gèng
cánh 用 yòng
dụng 燈 dēng
đăng 否 fǒu
phủ 。
滅
miè
diệt 燈 dēng
đăng 火 huǒ
hỏa 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 口 kǒu
khẩu 吹 chuī
xuy 。念 niàn
niệm 誦 sòng
tụng 不 bù
bất
得
dé
đắc 高 gāo
cao 聲 shēng
thanh 。
若
ruò
nhược 有 yǒu
hữu 病 bìng
bệnh 人 rén
nhân 。 當 dāng
đương 慈 cí
từ 心 xīn
tâm 始 shǐ
thỉ 終 zhōng
chung 看 kàn
khán 之 zhī
chi 。
有
yǒu
hữu 人 rén
nhân 睡 shuì
thụy 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 打 dǎ
đả 物 wù
vật 作 zuò
tác 嚮 xiàng
hưởng 。 及 jí
cập
高
gāo
cao 聲 shēng
thanh 語 yǔ
ngữ 笑 xiào
tiếu 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 無 wú
vô 故 gù
cố 入 rù
nhập 他 tā
tha 房 fáng
phòng 院 yuàn
viện 。
17. 到到到到 dào
đáo 尼尼尼尼 ní
ni 寺寺寺寺 sì
tự 第第第第 dì
đệ 十十十十 shí
thập 七七七七 qī
thất
有
yǒu
hữu 異 yì
dị 座 zuò
tòa 方 fāng
phương 坐 zuò
tọa 。 無 wú
vô 異 yì
dị 座 zuò
tòa 不 bù
bất 得 dé
đắc 坐 zuò
tọa 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 為 wèi
vị 非 fēi
phi 時 shí
thời 之 zhī
chi 說 shuō
thuyết 。若 ruò
nhược 還 huán
hoàn 。 不 bù
bất 得 dé
đắc
說
shuō
thuyết 其 qí
kỳ 好 hǎo
hảo 醜 chǒu
xú 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 書 shū
thư 疏 shū
sớ 往 wǎng
vãng 來 lái
lai 。 及 jí
cập 假 jiǎ
giả 借 jiè
tá 裁 cái
tài 割 gē
cát 洗 xǐ
tẩy
浣
huàn
hoán 等 děng
đẳng 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 手 shǒu
thủ 為 wèi
vị 淨 jìng
tịnh 髮 fà
phát 。不 bù
bất 得 dé
đắc 屏 píng
bình 處 chù
xứ 共 gòng
cộng
坐
zuò
tọa 。
附附附附
fù
phụ 。 無 wú
vô 二 èr
nhị 人 rén
nhân 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 單 dān
đơn 進 jìn
tiến 。 不 bù
bất 得 dé
đắc
彼
bǐ
bỉ 此 cǐ
thử 送 sòng
tống 禮 lǐ
lễ 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 囑 zhǔ
chúc 託 tuō
thác 尼 ní
ni 僧 sēng
Tăng 。 入 rù
nhập 豪 háo
hào 貴 guì
quý 家 jiā
gia 化 huà
hóa 緣 yuán
duyên 。 及 jí
cập 求 qiú
cầu 念 niàn
niệm 經 jīng
kinh 懺 chàn
sám 等 děng
đẳng 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 30/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
不
bù
bất 得 dé
đắc 與 yǔ
dữ 尼 ní
ni 僧 sēng
Tăng 結 jié
kết 拜 bài
bái 父 fù
phụ 母 mǔ
mẫu 姊 zǐ
tỷ 妹 mèi
muội 道 dào
đạo 友 yǒu
hữu 。
18. 至至至至 zhì
chí 人人人人 rén
nhân 家家家家 jiā
gia 第第第第 dì
đệ 十十十十 shí
thập 八八八八 bā
bát
有
yǒu
hữu 異 yì
dị 座 zuò
tòa 當 dāng
đương 坐 zuò
tọa 。 不 bù
bất 宜 yí
nghi 雜 zá
tạp 坐 zuò
tọa 。
人
rén
nhân 問 wèn
vấn 經 jīng
kinh 。 當 dāng
đương 知 zhī
tri 時 shí
thời 。慎 shèn
thận 勿 wù
vật 為 wèi
vị 非 fēi
phi 時 shí
thời 之 zhī
chi 說 shuō
thuyết 。不 bù
bất 得 dé
đắc 多 duō
đa 笑 xiào
tiếu 。
主
zhǔ
chủ 人 rén
nhân 設 shè
thiết 食 shí
thực 。 雖 suī
tuy 非 fēi
phi 法 fǎ
Pháp 會 huì
hội 。 亦 yì
diệc 勿 wù
vật
失
shī
thất 儀 yí
nghi 軌 guǐ
quỹ 。
無
wú
vô 犯 fàn
phạm 夜 yè
dạ 行 xíng
hành 。不 bù
bất 得 dé
đắc 空 kōng
không 室 shì
thất 內 nèi
nội 。 或 huò
hoặc
屏
píng
bính 處 chù
xứ 。與 yǔ
dữ 女 nǚ
nữ 人 rén
nhân 共 gòng
cộng 坐 zuò
tọa 共 gòng
cộng 語 yǔ
ngữ 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 書 shū
thư 信 xìn
tín 往 wǎng
vãng 來 lái
lai 等 děng
đẳng 。 同 tóng
đồng 前 qián
tiền 。
若
ruò
nhược 詣 yì
nghệ 俗 sú
tục 省 xǐng
tỉnh 親 qīn
thân 。 當 dāng
đương 先 xiān
tiên 入 rù
nhập 中 zhōng
trung
堂
táng
đường 禮 lǐ
lễ 佛 Fó
Phật 。 或 huò
hoặc 家 jiā
gia 堂 táng
đường 聖 shèng
thánh 像 xiàng
tượng 。端 duān
đoan
莊
zhuāng
trang 問 wèn
vấn 訊 xùn
tấn 。 次 cì
thứ 父 fù
phụ 母 mǔ
mẫu 眷 juàn
quyến 屬 shǔ
thuộc 等 děng
đẳng 。 一 yī
nhất 一 yī
nhất 問 wèn
vấn 訊 xùn
tấn 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 向 xiàng
hướng 父 fù
phụ 母 mǔ
mẫu 說 shuō
thuyết 師 shī
sư 法 fǎ
pháp 嚴 yán
nghiêm 。出 chū
xuất 家 jiā
gia nan 。 寂 jì
tịch 寥 liáo
liêu 淡 dàn
đạm 薄 bó
bạc 。 艱 jiān
gian 辛 xīn
tân 苦 kǔ
khổ 屈 qū
khuất 等 děng
đẳng 事 shì
sự 。宜 yí
nghi 為 wèi
vị 說 shuō
thuyết 佛 Fó
Phật 法 fǎ
Pháp 。令 lìng
linh 生 shēng
sanh 信 xìn
tín 增 zēng
tăng
福
fú
phước 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 與 yǔ
dữ 親 qīn
thân 俗 sú
tục 小 xiǎo
tiểu 兒 ér
nhi 等 děng
đẳng 。 久 jiǔ
cửu 坐 zuò
tọa 久 jiǔ
cửu
立
lì
lập 。 雜 zá
tạp 話 huà
thoại 戲 xì
hí 笑 xiào
tiếu 。 亦 yì
diệc 不 bù
bất 得 dé
đắc 問 wèn
vấn 族 zú
tộc 中 zhōng
trung 是 shì
thị 非 fēi
phi 好 hǎo
hảo 惡 è
ác 。
若
ruò
nhược 天 tiān
thiên 晚 wǎn
vãn 作 zuò
tác 宿 xiǔ
túc 。 當 dāng
đương 獨 dú
độc 處 chǔ
xứ 一 yī
nhất 榻 tà
tháp 。
多
duō
đa 坐 zuò
tọa 少 shǎo
thiểu 臥 wò
ngọa 。 一 yī
nhất 心 xīn
tâm 念 niàn
niệm 佛 Fó
Phật 。 事 shì
sự 訖 qì
ngật 即 jí
tức
還
huán
hoàn 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 留 liú
lưu 連 lián
liên 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 31/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
附附附附
fù
phụ 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 左 zuǒ
tả 右 yòu
hữu 邪 xié
tà 視 shì
thị 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 雜 zá
tạp 語 yǔ
ngữ 。
若
ruò
nhược 與 yǔ
dữ 女 nǚ
nữ 人 rén
nhân 語 yǔ
ngữ 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 低 dī
đê 聲 shēng
thanh 密 mì
mật 語 yǔ
ngữ 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 多 duō
đa 語 yǔ
ngữ 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 詐 zhà
trá 現 xiàn
hiện 威 wēi
uy 儀 yí
nghi 。 假 jiǎ
giả 粧 zhuāng
trang 禪 chán
thiền 相 xiàng
tướng 。
求
qiú
cầu 彼 bǐ
bỉ 恭 gōng
cung 敬 jìng
kính 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 妄 wàng
vọng 說 shuō
thuyết 佛 Fó
Phật 法 fǎ
Pháp 。 亂 luàn
loạn 答 dá
đáp 他 tā
tha 問 wèn
vấn 。 自 zì
tự 賣 mài
mại 多 duō
đa 聞 wén
văn 。 求 qiú
cầu 彼 bǐ
bỉ 恭 gōng
cung 敬 jìng
kính 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 送 sòng
tống 盒 hé
hạp 禮 lǐ
lễ 。效 xiào
hiệu 白 bái
bạch 衣 yī
y 往 wǎng
vãng 還 huán
hoàn 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 管 guǎn
quản 人 rén
nhân 家 jiā
gia 務 wù
vụ 。不 bù
bất 得 dé
đắc 雜 zá
tạp 坐 zuò
tọa 酒 jiǔ
tửu
席
xí
tịch 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 結 jié
kết 拜 bài
bái 白 bái
bạch 衣 yī
y 人 rén
nhân 作 zuò
tác 父 fù
phụ 母 mǔ
mẫu 姊 zǐ
tỷ 妹 mèi
muội 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 說 shuō
thuyết 僧 sēng
Tăng 中 zhōng
trung 過 guò
quá 失 shī
thất 。
19. 乞乞乞乞 qǐ
khất 食食食食 shí
thực 第第第第 dì
đệ 十十十十 shí
thập 九九九九 jiǔ
cửu
當
dāng
đương 與 yǔ
dữ 老 lǎo
lão 成 chéng
thành 人 rén
nhân 俱 jù
câu 。 若 ruò
nhược 無 wú
vô 人 rén
nhân 俱 jù
câu 。 當 dāng
đương 知 zhī
tri 所 suǒ
sở 可 kě
khả 行 xíng
hành 處 chù
xứ 。
到
dào
đáo 人 rén
nhân 門 mén
môn 戶 hù
hộ 。宜 yí
nghi 審 shěn
thẩm 舉 jǔ
cử 措 cuò
thố 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 失 shī
thất 威 wēi
uy 儀 yí
nghi 。家 jiā
gia 無 wú
vô 男 nán
nam 子 zǐ
tử 。 不 bù
bất 可 kě
khả 入 rù
nhập 門 mén
môn 。
若
ruò
nhược 欲 yù
dục 坐 zuò
tọa 。 先 xiān
tiên 當 dāng
đương 瞻 zhān
chiêm 視 shì
thị 座 zuò
tòa 席 xí
tịch 。 有 yǒu
hữu 刀 dāo
đao 兵 bīng
binh 不 bù
bất 宜 yí
nghi 坐 zuò
tọa 。 有 yǒu
hữu 寶 bǎo
bảo 物 wù
vật 不 bù
bất 宜 yí
nghi 坐 zuò
tọa 。
有
yǒu
hữu 婦 fù
phụ 人 rén
nhân 衣 yī
y 被 bèi
bị 莊 zhuāng
trang 嚴 yán
nghiêm 等 děng
đẳng 。 不 bù
bất 宜 Yí
宜
yí
nghi 坐 zuò
tọa 。
欲
yù
dục 說 shuō
thuyết 經 jīng
Kinh 。 當 dāng
đương 知 zhī
tri 所 suǒ
sở 應 yīng
ưng 說 shuō
thuyết 時 shí
thời 。 不 bù
bất 應 yīng
ưng 說 shuō
thuyết 時 shí
thời 。不 bù
bất 得 dé
đắc 說 shuō
thuyết 與 yǔ
dữ 我 wǒ
ngã 食 shí
thực 。令 lìng
linh
爾
ěr
nhĩ 得 dé
đắc 福 fú
phước 。
附附附附
fù
phụ 。凡 fán
phàm 乞 qǐ
khất 食 shí
thực 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 哀 āi
ai 求 qiú
cầu 苦 kǔ
khổ 索 suǒ
sách 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 32/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
不
bù
bất 得 dé
đắc 廣 guǎng
quảng 談 tán
đàm 因 yīn
nhân 果 guǒ
quả 。 望 wàng
vọng 彼 bǐ
bỉ 多 duō
đa 施 shī
thí 。
多
duō
đa 得 dé
đắc 勿 wù
vật 生 shēng
sanh 貪 tān
tham 著 zhuó
trước 。 少 shǎo
thiểu 得 dé
đắc 勿 wù
vật 生 shēng
sanh 憂 yōu
ưu
惱
nǎo
não 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 專 zhuān
chuyên 向 xiàng
hướng 熟 shú
thục 情 qíng
tình 施 shī
thí 主 zhǔ
chủ 家 jiā
gia 及 jí
cập 熟 shú
thục 情 qíng
tình 菴 ān
am 院 yuàn
viện 索 suǒ
sách 食 shí
thực 。
20. 入入入入 rù
nhập 聚聚聚聚 jù
tụ 落落落落 luò
lạc 第第第第 dì
đệ 二二二二 èr
nhị 十十十十 shí
thập
無
wú
vô 切 qiè
thiết 緣 yuán
duyên 不 bù
bất 得 dé
đắc 入 rù
nhập 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 馳 chí
trì 行 xíng
hành 。不 bù
bất 得 dé
đắc 搖 yáo
dao 臂 bì
tý 行 xíng
hành 。不 bù
bất 得 dé
đắc
數
shuò
sác 數 shuò
sác 傍 bàng
bàng 視 shì
thị 人 rén
nhân 物 wù
vật 行 xíng
hành 。不 bù
bất 得 dé
đắc 共 gòng
cộng 沙 shā
Sa 彌 mí
Di 小 xiǎo
tiểu 兒 ér
nhi 談 tán
đàm 笑 xiào
tiếu 行 xíng
hành 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 與 yǔ
dữ 女 nǚ
nữ 人 rén
nhân 前 qián
tiền 後 hòu
hậu 互 hù
hỗ 隨 suí
tùy 行 xíng
hành 。 不 bù
bất
得
dé
đắc 與 yǔ
dữ 尼 ní
ni 僧 sēng
Tăng 前 qián
tiền 後 hòu
hậu 互 hù
hỗ 隨 suí
tùy 行 xíng
hành 。不 bù
bất 得 dé
đắc 與 yǔ
dữ 醉 zuì
túy 人 rén
nhân 狂 kuáng
cuồng 人 rén
nhân 。 前 qián
tiền 後 hòu
hậu 互 hù
hỗ 隨 suí
tùy 行 xíng
hành 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 後 hòu
hậu 故 gù
cố 視 shì
thị 女 nǚ
nữ 人 rén
nhân 。不 bù
bất 得 dé
đắc 眼 yǎn
nhãn 角 jiǎo
giác
傍
bàng
bàng 看 kàn
khán 女 nǚ
nữ 人 rén
nhân 。
或
huò
hoặc 逢 féng
phùng 尊 zūn
tôn 宿 sù
túc 親 qīn
thân 識 zhì
thức 。 俱 jù
câu 立 lì
lập 下 xià
hạ 傍 bàng
bàng 。
先
xiān
tiên 意 yì
ý 問 wèn
vấn 訊 xùn
tấn 。
或
huò
hoặc 逢 féng
phùng 戲 xì
hí 幻 huàn
huyễn 奇 qí
kỳ 怪 guài
quái 等 děng
đẳng 。 俱 jù
câu 不 bù
bất 宜 yí
nghi
看
kàn
khán 。 惟 wéi
duy 端 duān
đoan 身 shēn
thân 正 zhèng
Chánh 道 dào
Đạo 而 ér
nhi 行 xíng
hành 。
凡
fán
phàm 遇 yù
ngộ 水 shuǐ
thủy 坑 kēng
khanh 水 shuǐ
thủy 缺 quē
khuyết 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 跳 tiào
khiêu 越 yuè
việt 。 有 yǒu
hữu 路 lù
lộ 當 dāng
đương 遶 rào
nhiễu 行 xíng
hành 。 無 wú
vô 路 lù
lộ 。眾 zhòng
chúng 皆 jiē
giai 跳 tiào
khiêu 越 yuè
việt 則 zé
tắc 得 dé
đắc 。
非
fēi
phi 病 bìng
bệnh 緣 yuán
duyên 及 jí
cập 急 jí
cấp 事 shì
sự 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 乘 chéng
thừa 馬 mǎ
mã 。
乃
nǎi
nãi 至 zhì
chí 戲 xì
hí 心 xīn
tâm 鞭 biān
tiên 策 cè
sách 馳 chí
trì 驟 zhòu
sậu 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 33/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
附附附附
fù
phụ 。凡 fán
phàm 遇 yù
ngộ 官 guān
quan 府 fǔ
phủ 。 無 wú
vô 論 lùn
luận 大 dà
đại 小 xiǎo
tiểu 。 俱 jù
câu 宜 yí
nghi 迴 huí
hồi 避 bì
tị 。
遇
yù
ngộ 鬬 dòu
đấu 諍 zhèng
tranh 者 zhě
giả 亦 yì
diệc 遠 yuàn
viễn 避 bì
tị 之 zhī
chi 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 住 zhù
trụ
看
kàn
khán 。
不
bù
bất 得 dé
đắc 回 huí
hồi 寺 sì
tự 誇 kuā
khoa 張 zhāng
trương 所 suǒ
sở 見 jiàn
kiến 城 chéng
thành 中 zhōng
trung
華
huá
hoa 美 měi
mỹ 之 zhī
chi 事 shì
sự 。
21.市市市市 shì
thị 物物物物 wù
vật 第第第第 dì
đệ 二二二二 èr
nhị 十十十十 shí
thập 一一一一 yī
nhất
無
wú
vô 諍 zhèng
tranh 貴 guì
quý 賤 jiàn
tiện 。無 wú
vô 坐 zuò
tọa 女 nǚ
nữ 肆 sì
tứ 。
若
ruò
nhược 為 wèi
vi 人 rén
nhân 所 suǒ
sở 犯 fàn
phạm 。方 fāng
phương 便 biàn
tiện 避 bì
tị 之 zhī
chi 。 勿 wù
vật
從
cóng
tùng 求 qiú
cầu 直 zhí
trị 。
已
yǐ
dĩ 許 xǔ
hứa 甲 jiǎ
giáp 物 wù
vật 。 雖 suī
tuy 復 fù
phục 更 gèng
cánh 賤 jiàn
tiện 。 無 wú
vô 捨 shě
xả 彼 bǐ
bỉ
取
qǔ
thủ 此 cǐ
thử 。令 lìng
linh 主 zhǔ
chủ 有 yǒu
hữu 恨 hèn
hận 。
慎
shèn
thận 無 wú
vô 保 bǎo
bảo 任 rèn
nhậm 致 zhì
trí 愆 qiān
khiên 負 fù
phụ 人 rén
nhân 。
22. 凡凡凡凡 fán
phàm 所所所所 suǒ
sở 施施施施 shī
thi 行行行行 xíng
hành 不不不不 bù
bất 得得得得 dé
đắc 自自自自 zì
tự 用用用用 yòng
dụng 。。。。 第第第第 dì
đệ 二二二二 èr
nhị 十十十十 shí
thập 二二二二 èr
nhị
凡
fán
phàm 出 chū
xuất 入 rù
nhập 往 wǎng
vãng 來 lái
lai 。 當 dāng
đương 先 xiān
tiên 白 bái
bạch 師 shī
sư 。
作
zuò
tác 新 xīn
tân 法 fǎ
Pháp 衣 yī
y 。 當 dāng
đương 先 xiān
tiên 白 bái
bạch 師 shī
sư 。著 zhuó
trước 新 xīn
tân
法
fǎ
Pháp 衣 yī
y 。 當 dāng
đương 先 xiān
tiên 白 bái
bạch 師 shī
sư 。
剃
tì
thế 頭 tóu
đầu 。 當 dāng
đương 先 xiān
tiên 白 bái
bạch 師 shī
sư 。
疾
jí
tật 病 bìng
bệnh 服 fú
phục 藥 yào
dược 。 當 dāng
đương 先 xiān
tiên 白 bái
bạch 師 shī
sư 。
作
zuò
tác 眾 zhòng
chúng 僧 sēng
Tăng 事 shì
sự 。 當 dāng
đương 先 xiān
tiên 白 bái
bạch 師 shī
sư 。
欲
yù
dục 有 yǒu
hữu 私 sī
tư 具 jù
cụ 紙 zhǐ
chỉ 筆 bǐ
bút 之 zhī
chi 輩 bèi
bối 。 當 dāng
đương 先 xiān
tiên 白 bái
bạch
師
shī
sư 。
若
ruò
nhược 諷 fěng
phúng 起 qǐ
khởi 經 jīng
kinh 唄 bài
bối 。 當 dāng
đương 先 xiān
tiên 白 bái
bạch 師 shī
sư 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 34/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
若
ruò
nhược 人 rén
nhân 以 yǐ
dĩ 物 wù
vật 惠 huì
huệ 施 shī
thí 。 當 dāng
đương 先 xiān
tiên 白 bái
bạch 師 shī
sư 。
已
yǐ
dĩ 然 rán
nhiên 後 hòu
hậu 受 shòu
thọ 。 己 jǐ
kỷ 物 wù
vật 惠 huì
huệ 施 shī
thí 人 rén
nhân 。 當 dāng
đương 先 xiān
tiên
白
bái
bạch 師 shī
sư 。師 shī
sư 聽 tìng
thính 然 rán
nhiên 後 hòu
hậu 與 yǔ
dữ 。
人
rén
nhân 從 cóng
tùng 己 jǐ
kỷ 假 jiǎ
giả 借 jiè
tá 。 當 dāng
đương 先 xiān
tiên 白 bái
bạch 師 shī
sư 。師 shī
sư 聽 tìng
thính 然 rán
nhiên 後 hòu
hậu 與 yǔ
dữ 。 己 jǐ
kỷ 欲 yù
dục 從 cóng
tùng 人 rén
nhân 借 jiè
tá 物 wù
vật 。 當 dāng
đương
先
xiān
tiên 白 bái
bạch 師 shī
sư 。師 shī
sư 聽 tìng
thính 得 dé
đắc 去 qù
khứ 。
白
bái
bạch 。 師 shī
sư 聽 tìng
thính 不 bù
bất 聽 tìng
thính 。 皆 jiē
giai 當 dāng
đương 作 zuò
tác 禮 lǐ
lễ 。 不 bù
bất 聽 tìng
thính 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 有 yǒu
hữu 恨 hèn
hận 意 yì
ý 。
附附附附
fù
phụ 。 乃 nǎi
nãi 至 zhì
chí 大 dà
đại 事 shì
sự 。 或 huò
hoặc 遊 yóu
du 方 fāng
phương 。 或 huò
hoặc 聽 tīng
thính 講 jiǎng
giảng 。 或 huò
hoặc 入 rù
nhập 眾 zhòng
chúng 。或 huò
hoặc 守 shǒu
thủ 山 shān
sơn 。 或 huò
hoặc 興 xīng
hưng 緣 yuán
duyên 事 shì
sự 。 皆 jiē
giai 當 dāng
đương 白 bái
bạch 師 shī
sư 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 自 zì
tự 用 yòng
dụng 。
23. 參參參參 cān
tham 方方方方 fāng
phương 第第第第 dì
đệ 二二二二 èr
nhị 十十十十 shí
thập 三三三三 sān
tam
遠
yuǎn
viễn 行 xíng
hành 要 yào
yếu 假 jiǎ
giả 良 liáng
lương 朋 péng
bằng 。
古
gǔ
cổ 人 rén
nhân 心 xīn
tâm 地 dì
địa 未 wèi
vị 通 tōng
thông 。 不 bù
bất 遠 yuàn
viễn 千 qiān
thiên 里 lǐ
lý 求 qiú
cầu
師
shī
sư 。
附附附附
fù
phụ 。年 nián
niên 幼 yòu
ấu 戒 jiè
giới 淺 qiǎn
thiển 。 未 wèi
vị 許 xǔ
hứa 遠 yuǎn
viễn 行 xíng
hành 。 如 rú
như 行 xíng
hành 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 與 yǔ
dữ 不 bù
bất 良 liáng
lương 之 zhī
chi 輩 bèi
bối 同 tóng
đồng 行 xíng
hành 。
須
xū
tu 為 wèi
vi 尋 xún
tầm 師 shī
sư 訪 fǎng
phỏng 道 dào
đạo 。 決 jué
quyết 擇 zé
trạch 生 shēng
sanh 死 sǐ
tử 。
不
bù
bất 宜 yí
nghi 觀 guān
quan 山 shān
sơn 翫 wán
ngoạn 水 shuǐ
thủy 。 惟 wéi
duy 圖 tú
đồ 遊 yóu
du 歷 lì
lịch 廣 guǎng
quảng 遠 yuǎn
viễn 。 誇 kuā
khoa 示 shì
thị 於 yú
ư 人 rén
nhân 。
所
suǒ
sở 到 dào
đáo 之 zhī
chi 處 chù
xứ 。 歇 xiē
hiết 放 fàng
phóng 行 xíng
hành 李 lǐ
lý 。 不 bù
bất 得 dé
đắc 徑 jìng
kính 入 rù
nhập 殿 diàn
điện 堂 táng
đường 。 一 yī
nhất 人 rén
nhân 看 kàn
khán 行 xíng
hành 李 lǐ
lý 。 一 yī
nhất 人 rén
nhân 先 xiān
tiên 入 rù
nhập 問 wèn
vấn 訊 xùn
tấn 。 取 qǔ
thủ 常 cháng
thường 住 zhù
trụ 進 jìn
tiến 止 zhǐ
chỉ 。方 fāng
phương 可 kě
khả 安 ān
an 頓 dùn
đốn 行 xíng
hành 李 lǐ
lý 入 rù
nhập 內 nèi
nội 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 35/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
24. 衣衣衣衣 yī
y 鉢鉢鉢鉢 bō
bát 名名名名 míng
danh 相相相相 xiàng
tướng 。。。。 第第第第 dì
đệ 二二二二 èr
nhị 十十十十 shí
thập 四四四四 sì
tứ
五五五五
wǔ
ngũ 條條條條 tiáo
điều 衣衣衣衣 yī
y 。 梵 Fàn
Phạn ngữ 安 ān
an 陀 tuó
đà 會 huì
hội 。 此 cǐ
thử 云 yún
vân 中 zhōng
trung 宿 sù
túc 衣 yī
y 。亦 yì
diệc 云 yún
vân 下 xià
hạ 衣 yī
y 。亦 yì
diệc 云 yún
vân 雜 zá
tạp 作 zuò
tác 衣 yī
y 。
凡
fán
phàm 寺 sì
tự 中 zhōng
trung 執 zhí
chấp 勞 láo
lao 服 fú
phục 役 yì
dịch 。路 lù
lộ 途 tú
đồ 出 chū
xuất 入 rù
nhập 往 wǎng
vãng 還 huán
hoàn 。 當 dāng
đương 著 zhuó
trước 此 cǐ
thử 衣 yī
y 。
搭
dā
đáp 衣 yī
y 偈 jì
kệ 云 yún
vân 。 善 shàn
thiện 哉 zāi
tai 解 jiě
giải 脫 tuō
thoát 服 fú
phục 。 無 wú
vô 上 shàng
thượng 福 fú
phước 田 tián
điền 衣 yī
y 。 我 wǒ
ngã 今 jīn
kim 頂 dǐng
đảnh 戴 dài
đái 受 shòu
thọ 。世 shì
thế 世 shì
thế
不
bù
bất 捨 shě
xả 離 lí
ly 。 唵 ǎn
án 。 悉 xī
tất 陀 tuó
đà 耶 yē
da 。 娑 suō
sa 婆 pó
bà 訶 hē
ha 。
七七七七
qī
thất 條條條條 tiáo
điều 衣衣衣衣 yī
y 。 梵 Fàn
Phạn 語 yǔ
ngữ 鬱 yù
uất 多 duō
đa 羅 luó
la 僧 sēng
Tăng 。 此 cǐ
thử 云 yún
vân 上 shàng
thượng 著 zhuó
trước 衣 yī
y 。亦 yì
diệc 名 míng
danh 入 rù
nhập 眾 zhòng
chúng 衣 yī
y 。
凡
fán
phàm 禮 lǐ
lễ 佛 Fó
Phật 修 xiū
tu 懺 chàn
sám 。 誦 sòng
tụng 經 jīng
Kinh 坐 zuò
tọa 禪 chán
thiền 。 赴 fù
phó
齋
zhāi
trai 聽 tīng
thính 講 jiǎng
giảng 。布 bù
bố 薩 Sà
tát 自 zì
tự 恣 zì
tứ 。 當 dāng
đương 著 zhuó
trước 此 cǐ
thử 衣 yī
y 。
搭
dā
đáp 衣 yī
y 偈 jì
kệ 云 yún
vân 。 善 shàn
thiện 哉 zāi
tai 解 jiě
giải 脫 tuō
thoát 服 fú
phục 。 無 wú
vô 上 shàng
thượng 福 fú
phước 田 tián
điền 衣 yī
y 。 我 wǒ
ngã 今 jīn
kim 頂 dǐng
đảnh 戴 dài
đái 受 shòu
thọ 。世 shì
thế 世 shì
thế
常
cháng
thường 得 dé
đắc 披 pī
phi 。 唵 ǎn
án 。 度 dù
độ 波 bō
ba 度 dù
độ 波 bō
ba 娑 suō
sa 婆 pó
bà 訶 hē
ha 。
二二二二
èr
nhị 十十十十 shí
thập 五五五五 wǔ
ngũ 條條條條 tiáo
điều 衣衣衣衣 yī
y 。 梵 Fàn
Phạn 語 yǔ
ngữ 僧 sēng
Tăng 伽 jiā
già 黎 lí
lê 。
此
cǐ
thử 云 yún
vân 合 hé
hợp 。 亦 yì
diệc 云 yún
vân 重 chóng
trùng 。亦 yì
diệc 云 yún
vân 雜 zá
tạp 碎 suì
toái 衣 yī
y 。
凡
fán
phàm 入 rù
nhập 王 wáng
vương 宮 gōng
cung 。升 shēng
thăng 座 zuò
tòa 說 shuō
thuyết 法 fǎ
Pháp 。 聚 jù
tụ 落 luò
lạc 乞 qǐ
khất 食 shí
thực 。 當 dāng
đương 著 zhuó
trước 此 cǐ
thử 衣 yī
y 。
又
yòu
hựu 此 cǐ
thử 衣 yī
y 九 jiǔ
cửu 品 pǐn
phẩm 。
下
xià
hạ 品 pǐn
phẩm 有 yǒu
hữu 三 sān
tam 。謂 wèi
vị 九 jiǔ
cửu 條 tiáo
điều 。 十 shí
thập 一 yī
nhất 條 tiáo
điều 。
十
shí
thập 三 sān
tam 條 tiáo
điều ( 二 èr
nhị 長 cháng
trường 一 yī
nhất 短 duǎn
đoản ) 。
中
zhōng
trung 品 pǐn
phẩm 有 yǒu
hữu 三 sān
tam 。謂 wèi
vị 十 shí
thập 五 wǔ
ngũ 條 tiáo
điều 。 十 shí
thập 七 qī
thất 條 tiáo
điều 。 十 shí
thập 九 jiǔ
cửu 條 tiáo
điều (三 sān
tam 長 cháng
trường 一 yī
nhất 短 duǎn
đoản ) 。
沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 36/36
Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư
上
shàng
thượng 品 pǐn
phẩm 有 yǒu
hữu 三 sān
tam 。謂 wèi
vị 二 èr
nhị 十 shí
thập 一 yī
nhất 條 tiáo
điều 。 二 èr
nhị 十 shí
thập 三 sān
tam 條 tiáo
điều 。 二 èr
nhị 十 shí
thập 五 wǔ
ngũ 條 tiáo
điều ( 四 sì
tứ 長 cháng
trường 一 yī
nhất
短
duǎn
đoản ) 。
搭
dā
đáp 衣 yī
y 偈 jì
kệ 云 yún
vân 。 善 shàn
thiện 哉 zāi
tai 解 jiě
giải 脫 tuō
thoát 服 fú
phục 。 無 wú
vô 上 shàng
thượng 福 fú
phước 田 tián
điền 衣 yī
y 。 我 wǒ
ngã 今 jīn
kim 頂 dǐng
đảnh 戴 dài
đái 受 shòu
thọ 。廣 guǎng
quảng 度 dù
độ 諸 zhū
chư 羣 qún
quần 迷 mí
mê 。 唵 ǎn
án 。 摩 mó
ma 訶 hē
ha 迦 jiā
ca 波 bō
bà 。波 bō
ba 叱 chì
tra 悉 xī
tất 帝 dì
đế 。 娑 suō
sa 婆 pó
bà 訶 hē
ha 。
鉢鉢鉢鉢
bō
bát 。 梵 Fàn
Phạn 語 yǔ
ngữ 鉢 bō
bát 多 duō
đa 羅 luó
la 。 此 cǐ
thử 云 yún
vân 應 yìng
ưng 量 liàng
lượng 器 qì
khí 。謂 wèi
vị 體 tǐ
thể 。色 shǎi
sắc 。量 liàng
lượng 。三 sān
tam 皆 jiē
giai 應 yìng
ưng 法 fǎ
pháp 故 gù
cố 。 體 tǐ
thể
用
yòng
dụng 瓦 wǎ
ngõa 鐵 tiě
thiết 二 èr
nhị 物 wù
vật 。色 shǎi
sắc 以 yǐ
dĩ 藥 yào
dược 烟 yān
yên 熏 xūn
huân 治 zhì
trị 。量 liàng
lượng 。 則 zé
tắc 分 fēn
phân 上 shàng
thượng 中 zhōng
trung 下 xià
hạ 。
具具具具
jù
cụ 。 梵 Fàn
Phạn 語 yǔ
ngữ 尼 ní
ni 師 shī
sư 壇 tán
đàn 。 此 cǐ
thử 云 yún
vân 坐 zuò
tọa 具 jù
cụ 。 亦 yì
diệc 云 yún
vân 隨 suí
tùy 足 zú
túc 衣 yī
y 。 開 kāi
khai 具 jù
cụ 偈 jì
kệ 云 yún
vân 。
坐
zuò
tọa 具 jù
cụ 尼 ní
ni 師 shī
sư 壇 tán
đàn 。長 zhǎng
trưởng 養 yǎng
dưỡng 心 xīn
tâm 苗 miáo
miêu 性 xìng
tánh 。
展
zhǎn
triển 開 kāi
khai 登 dēng
đăng 聖 shèng
thánh 地 dì
địa 。 奉 fèng
phụng 持 chí
trì 如 rú
Như 來 lái
Lai 命 mìng
mạng 。
唵
ǎn
án 。檀 tán
đàn 波 bō
ba 檀 tán
đàn 波 bō
ba 。 娑 suō
sa 婆 pó
bà 訶 hē
ha 。