sa di 律律luật 儀儀nghi 要要要要 lược...沙sa 彌di 律luật 儀nghi 要yếu...

36
Sa Di Luật Nghi Yếu Lược trang 1/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư shā Sa Di Luật Nghi yào Yếu lüè Lược Bồ Tát jiè giới đệ tử yún vân tự shā Sa mén Môn Châu hóng Hoành tập Fàn  Phạn yǔ  ngữ shā  Sa mí  Di cǐ  thử yún  vân xī  tức cí  từ 。謂 wèi  vị xī  tức è  ác xíng  hành cí  từ xī  tức shì  thế rǎn  nhiễm ér  nhi cí  từ jì  tế zhòng  chúng shēng  sanh yě  yì  diệc yún  vân qín  cần cè  sách yì  diệc yún  vân qiú  cầu jì  tịch lǜ  luật yí  nghi zhě  giả shí  thập jiè  giới lǜ  luật zhū  chư wēi  uy yí  nghi yě  shàng  thượng piān  thiên jiè  giới lǜ  luật mén  môn Fó  Phật zhì  chế chū  xuất jiā  gia zhě  giả wǔ  ngũ xià  hạ yǐ  qián  tiền zhuān  chuyên jīng  tinh jiè  giới lǜ  luật wǔ  ngũ xià  hạ yǐ  hòu  hậu fāng  phương nǎi  nãi tīng  thính jiāo  giáo cān  tham chán  thiền shì  thị gù  cố shā  Sa mí  Di tì  thế là  lạc xiān  tiên shòu  thọ shí  thập jiè  giới cì  thứ zé  tắc dēng  đăng tán  đàn shòu  thọ jù  cụ jīn  kim míng  danh wéi  vi shā  Sa mí  Di ér  nhi běn  bổn suǒ  sở shòu  thọ jiè  giới yú  ngu zhě  giả máng  mang hū  hồ bù  bất zhī  tri kuáng  cuồng zhě  giả hū  hốt ér  nhi bù  bất xué  học 便 biàn  tiện nǐ  nghĩ liè  lạp děng  đẳng 。罔 wǎng  võng yì  ý gāo  cao yuǎn  viễn yì  diệc kě  khả kǎi  khái yǐ  yīn  nhân qǔ  thủ shí  thập jiè  giới lüè  lược jiě  giải shǔ  sổ yǔ  ngữ 。使 shǐ  sử méng  mông xué  học zhī  tri suǒ  sở xiàng  hướng fāng  phương hǎo  hảo xīn  tâm chū  xuất jiā  gia zhě  giả 。切 qiè  thiết yì  ý zūn  tuân xíng  hành shèn  thận wù  vật wéi  vi fàn  phạm rán  nhiên hòu  hậu jìn  cận wèi  vi bǐ  Bỉ qiū  Khâu jiè  giới zhī  chi jiē  giai tī  thê yuǎn  viễn wèi  vi pú  Bồ Sà  Tát jiè  giới zhī  chi gēn  căn běn  bổn yīn nhân jiè giới shēng sanh dìng định 。因 yīn nhân dìng định phát huì tuệ shù thứ kỷ chéng thành jiù tựu shèng thánh dào Đạo bất phụ chū xuất jiā gia zhī chi zhì chí ruò nhược nhạo guǎng quảng lǎn lãm tự dāng đương yuè duyệt luật zàng tạng quán toàn shū thư

Upload: others

Post on 11-Feb-2020

14 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 1/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

沙沙沙沙

 shā 

Sa 彌彌彌彌 mí 

Di 律律律律 lǜ 

Luật 儀儀儀儀 yí 

Nghi 要要要要 yào 

Yếu 略略略略 lüè 

Lược

菩菩菩菩

 pú 

Bồ 薩薩薩薩 Sà 

Tát 戒戒戒戒 jiè 

giới 弟弟弟弟 dì 

đệ 子子子子 zǐ 

tử 雲雲雲雲 yún 

vân 棲棲棲棲 qī 

tê 寺寺寺寺 sì 

tự 沙沙沙沙 shā 

Sa 門門門門 mén 

Môn 袾袾袾袾 Châu 宏宏宏宏 hóng 

Hoành 輯輯輯輯 jí 

tập 。。。。

 Fàn 

Phạn 語 yǔ 

ngữ 沙 shā 

Sa 彌 mí 

Di 。 此 cǐ 

thử 云 yún 

vân 息 xī 

tức 慈 cí 

từ 。謂 wèi 

vị 息 xī 

tức 惡 è 

ác 行 xíng 

hành 慈 cí 

từ 。 息 xī 

tức 世 shì 

thế 染 rǎn 

nhiễm 而 ér 

nhi 慈 cí 

từ 濟 jì 

tế 眾 zhòng 

chúng 生 shēng 

sanh 也 yě 

dã 。 亦 yì 

diệc 云 yún 

vân 勤 qín 

cần 策 cè 

sách 。 亦 yì 

diệc 云 yún 

vân 求 qiú 

cầu 寂 jì 

tịch 。

 lǜ 

luật 儀 yí 

nghi 者 zhě 

giả 。 十 shí 

thập 戒 jiè 

giới 律 lǜ 

luật 諸 zhū 

chư 威 wēi 

uy 儀 yí 

nghi 也 yě 

dã 。

上上上上

 shàng 

thượng 篇篇篇篇 piān 

thiên 戒戒戒戒 jiè 

giới 律律律律 lǜ 

luật 門門門門 mén 

môn

 Fó 

Phật 制 zhì 

chế 出 chū 

xuất 家 jiā 

gia 者 zhě 

giả 。 五 wǔ 

ngũ 夏 xià 

hạ 以 yǐ 

dĩ 前 qián 

tiền 專 zhuān 

chuyên 精 jīng 

tinh 戒 jiè 

giới 律 lǜ 

luật 。 五 wǔ 

ngũ 夏 xià 

hạ 以 yǐ 

dĩ 後 hòu 

hậu 方 fāng 

phương 乃 nǎi 

nãi 聽 tīng 

thính 教 jiāo 

giáo 參 cān 

tham 禪 chán 

thiền 。

 shì 

thị 故 gù 

cố 沙 shā 

Sa 彌 mí 

Di 剃 tì 

thế 落 là 

lạc 。 先 xiān 

tiên 受 shòu 

thọ 十 shí 

thập 戒 jiè 

giới 。 次 cì 

thứ 則 zé 

tắc 登 dēng 

đăng 壇 tán 

đàn 受 shòu 

thọ 具 jù 

cụ 。 今 jīn 

kim 名 míng 

danh 為 wéi 

vi 沙 shā 

Sa 彌 mí 

Di 。 而 ér 

nhi 本 běn 

bổn

 suǒ 

sở 受 shòu 

thọ 戒 jiè 

giới 。 愚 yú 

ngu 者 zhě 

giả 茫 máng 

mang 乎 hū 

hồ 不 bù 

bất 知 zhī 

tri 。 狂 kuáng 

cuồng 者 zhě 

giả

 hū 

hốt 而 ér 

nhi 不 bù 

bất 學 xué 

học 。 便 biàn 

tiện 擬 nǐ 

nghĩ 躐 liè 

lạp 等 děng 

đẳng 。罔 wǎng 

võng 意 yì 

ý 高 gāo 

cao 遠 yuǎn 

viễn 。 亦 yì 

diệc 可 kě 

khả 慨 kǎi 

khái 矣 yǐ 

hĩ 。

 yīn 

nhân 取 qǔ 

thủ 十 shí 

thập 戒 jiè 

giới 。 略 lüè 

lược 解 jiě 

giải 數 shǔ 

sổ 語 yǔ 

ngữ 。使 shǐ 

sử 蒙 méng 

mông

 xué 

học 知 zhī 

tri 所 suǒ 

sở 向 xiàng 

hướng 方 fāng 

phương 。

 hǎo 

hảo 心 xīn 

tâm 出 chū 

xuất 家 jiā 

gia 者 zhě 

giả 。切 qiè 

thiết 意 yì 

ý 遵 zūn 

tuân 行 xíng 

hành 。 慎 shèn 

thận 勿 wù 

vật 違 wéi 

vi 犯 fàn 

phạm 。

 rán 

nhiên 後 hòu 

hậu 近 jìn 

cận 為 wèi 

vi 比 bǐ 

Bỉ 丘 qiū 

Khâu 戒 jiè 

giới 之 zhī 

chi 階 jiē 

giai 梯 tī 

thê 。 遠 yuǎn 

viễn

 wèi 

vi 菩 pú 

Bồ 薩 Sà 

Tát 戒 jiè 

giới 之 zhī 

chi 根 gēn 

căn 本 běn 

bổn 。

 yīn 

nhân 戒 jiè 

giới 生 shēng 

sanh 定 dìng 

định 。因 yīn 

nhân 定 dìng 

định 發 fā 

phát 慧 huì 

tuệ 。 庶 shù 

thứ 幾 jī 

kỷ

 chéng 

thành 就 jiù 

tựu 聖 shèng 

thánh 道 dào 

Đạo 。 不 bù 

bất 負 fù 

phụ 出 chū 

xuất 家 jiā 

gia 之 zhī 

chi 志 zhì 

chí 矣 yǐ 

hĩ 。

 ruò 

nhược 樂 lè 

nhạo 廣 guǎng 

quảng 覽 lǎn 

lãm 。 自 zì 

tự 當 dāng 

đương 閱 yuè 

duyệt 律 lǜ 

luật 藏 zàng 

tạng

 quán 

toàn 書 shū 

thư 。

Page 2: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 2/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 hòu 

hậu 十 shí 

thập 戒 jiè 

giới 。 出 chū 

xuất 沙 shā 

Sa 彌 mí 

Di 十 shí 

Thập 戒 jiè 

Giới 經 jīng 

kinh 。 佛 Fó 

Phật

 chì 

sắc 舍 shě 

Xá 利 lì 

Lợi 弗 fú 

Phất 。為 wèi 

vi 羅 luó 

la 睺 hóu 

hầu 羅 luó 

la 說 shuō 

thuyết 。

1. 一一一一 yī 

nhất 曰曰曰曰 yuē 

viết 不不不不 bù 

bất 殺殺殺殺 shā 

sát 生生生生 shēng 

sanh

解解解解

 jiě 

giải 曰曰曰曰 yuē 

viết 。。。。

 shàng 

thượng 至 zhì 

chí 諸 zhū 

chư 佛 Fó 

Phật 聖 shèng 

thánh 人 rén 

nhân 。師 shī 

sư 僧 sēng 

Tăng 父 fù 

phụ 母 mǔ 

mẫu 。下 xià 

hạ 至 zhì 

chí 蜎 yuān 

quyên 飛 fēi 

phi 蝡 rú 

huyễn 動 dòng 

động 。微 wēi 

vi 細 xì 

tế 昆 kūn 

côn 蟲 chóng 

trùng 。

 dàn 

đãn 有 yǒu 

hữu 命 mìng 

mạng 者 zhě 

giả 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 故 gù 

cố 殺 shā 

sát 。或 huò 

hoặc 自 zì 

tự 殺 shā 

sát 。或 huò 

hoặc 教 jiāo 

giáo 他 tā 

tha 殺 shā 

sát 。或 huò 

hoặc 見 jiàn 

kiến 殺 shā 

sát 隨 suí 

tùy 喜 xǐ 

hỷ 。廣 guǎng 

quảng 如 rú 

như 律 lǜ 

luật 中 zhōng 

trung 。文 wén 

văn 繁 fán 

phồn 不 bù 

bất 錄 lù 

lục 。

 jīng 

kinh 載 zǎi 

tải 冬 dōng 

đông 月 yuè 

ngọat 生 shēng 

sanh 虱 shī 

sắt 。 取 qǔ 

thủ 放 fàng 

phóng 竹 zhú 

trúc 筒 tǒng 

đồng 中 zhōng 

trung 。 煖 nuǎn 

noãn 以 yǐ 

dĩ 綿 mián 

miên 絮 xù 

nhự 。 養 yǎng 

dưỡng 以 yǐ 

dĩ 膩 nì 

nị 物 wù 

vật 。 恐 kǒng 

khủng 其 qí 

kỳ 饑 jī 

cơ 凍 dòng 

đống 而 ér 

nhi 死 sǐ 

tử 也 yě 

dã 。

 nǎi 

nãi 至 zhì 

chí 濾 lǜ 

lự 水 shuǐ 

thủy 覆 fù 

phú 燈 dēng 

đăng 。 不 bù 

bất 畜 xù 

súc 猫 māo 

miêu 狸 lí 

li 等 děng 

đẳng 。

 jiē 

giai 慈 cí 

từ 悲 bēi 

bi 之 zhī 

chi 道 dào 

đạo 也 yě 

dã 。微 wēi 

vi 類 lèi 

loại 尚 shàng 

thượng 然 rán 

nhiên 。 大 dà 

đại 者 zhě 

giả

 kě 

khả 知 zhī 

tri 矣 yǐ 

hĩ 。

 jīn 

kim 人 rén 

nhân 不 bù 

bất 能 néng 

năng 如 rú 

như 是 shì 

thị 行 xíng 

hành 慈 cí 

từ 。 復 fù 

phục 加 jiā 

gia 傷 shāng 

thương 害 hài 

hại 可 kě 

khả 乎 hū 

hồ 。

 gù 

cố 經 jīng 

Kinh 云 yún 

vân 。施 shī 

thí 恩 ēn 

ân 濟 jì 

tế 乏 fá 

phạp 。 使 shǐ 

sử 其 qí 

kỳ 得 dé 

đắc 安 ān 

an 。 若 ruò 

nhược 見 jiàn 

kiến 殺 shā 

sát 者 zhě 

giả 。 當 dāng 

đương 起 qǐ 

khởi 慈 cí 

từ 心 xīn 

tâm 。噫 yī 

y 。 可 kě 

khả 不 bù 

bất

 jiè 

giới 歟 yú 

dư 。

2. 二二二二 èr 

nhị 曰曰曰曰 yuē 

viết 不不不不 bù 

bất 盜盜盜盜 dào 

đạo

解解解解

 jiě 

giải 曰曰曰曰 yuē 

viết 。。。。

 jīn 

kim 銀 yín 

ngân 重 zhòng 

trọng 物 wù 

vật 。以 yǐ 

dĩ 至 zhì 

chí 一 yī 

nhất 鍼 zhēn 

châm 一 yī 

nhất 草 cǎo 

thảo 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 不 bù 

bất 與 yǔ 

dữ 而 ér 

nhi 取 qǔ 

thủ 。

Page 3: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 3/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 ruò 

nhược 常 cháng 

thường 住 zhù 

trụ 物 wù 

vật 。若 ruò 

nhược 信 xìn 

tín 施 shī 

thí 物 wù 

vật 。若 ruò 

nhược 僧 sēng 

Tăng 眾 zhòng 

chúng 物 wù 

vật 。若 ruò 

nhược 官 guān 

quan 物 wù 

vật 。民 mín 

dân 物 wù 

vật 。一 yī 

nhất 切 qiè 

thiết

 wù 

vật 。

 huò 

hoặc 奪 duó 

đoạt 取 qǔ 

thủ 。或 huò 

hoặc 竊 qiè 

thiết 取 qǔ 

thủ 。或 huò 

hoặc 詐 zhà 

trá 取 qǔ 

thủ 。乃 nǎi 

nãi

 zhì 

chí 偷 tōu 

thâu 稅 shuì 

thuế 冒 mào 

mạo 渡 dù 

độ 等 děng 

đẳng 。 皆 jiē 

giai 為 wèi 

vi 偷 tōu 

thâu 盜 dào 

đạo 。

 jīng 

kinh 載 zǎi 

tải 一 yī 

nhất 沙 shā 

Sa 彌 mí 

Di 盜 dào 

đạo 常 cháng 

thường 住 zhù 

trụ 果 guǒ 

quả 七 qī 

thất 枚 méi 

mai 。

 yī 

nhất 沙 shā 

Sa 彌 mí 

Di 盜 dào 

đạo 眾 zhòng 

chúng 僧 sēng 

Tăng 餅 bǐng 

bính 數 shù 

số 番 fān 

phiên 。 一 yī 

nhất 沙 shā 

Sa

 mí 

Di 盜 dào 

đạo 眾 zhòng 

chúng 僧 sēng 

Tăng 石 shí 

thạch 蜜 mì 

mật 少 shǎo 

thiểu 分 fèn 

phần 。 俱 jù 

câu 墮 duò 

đọa 地 dì 

địa 獄 yù 

ngục 。

 gù 

cố 經 jīng 

Kinh 云 yún 

vân 。寧 nìng 

ninh 就 jiù 

tựu 斷 duàn 

đoạn 手 shǒu 

thủ 。 不 bù 

bất 取 qǔ 

thủ 非 fēi 

phi 財 cái 

tài 。噫 yī 

y 。 可 kě 

khả 不 bù 

bất 戒 jiè 

giới 歟 yú 

dư 。

3. 三三三三 sān 

tam 曰曰曰曰 yuē 

viết 不不不不 bù 

bất 婬婬婬婬 yín 

dâm

解解解解

 jiě 

giải 曰曰曰曰 yuē 

viết 。。。。

在 zài 

tại 家 jiā 

gia 五 wǔ 

Ngũ 戒 jiè 

Giới 。 惟 wéi 

duy 制 zhì 

chế 邪 xié 

tà 婬 yín 

dâm 。 出 chū 

xuất 家 jiā 

gia 十 shí 

Thập 戒 jiè 

Giới 。全 quán 

toàn 斷 duàn 

đoạn 婬 yín 

dâm 欲 yù 

dục 。但 dàn 

đãn 干 gàn 

can 犯 fàn 

phạm 世 shì 

thế 間 jiān 

gian

 yī 

nhất 切 qiè 

thiết 男 nán 

nam 女 nǚ 

nữ 。 悉 xī 

tất 名 míng 

danh 破 pò 

phá 戒 jiè 

giới 。

 léng 

lăng 嚴 yán 

nghiêm 經 jīng 

kinh 載 zǎi 

tải 寶 bǎo 

bảo 蓮 lián 

liên 香 xiāng 

hương 比 bǐ 

Bỉ 丘 qiū 

Khâu 尼 ní 

Ni 。

 sī 

tư 行 xíng 

hành 婬 yín 

dâm 欲 yù 

dục 。 自 zì 

tự 言 yán 

ngôn 婬 yín 

dâm 欲 yù 

dục 。非 fēi 

phi 殺 shā 

sát 非 fēi 

phi 偷 tōu 

thâu 。 無 wú 

vô 有 yǒu 

hữu 罪 zuì 

tội 報 bào 

báo 。 遂 suì 

toại 感 gǎn 

cảm 身 shēn 

thân 出 chū 

xuất 猛 měng 

mãnh 火 huǒ 

hỏa 。

 shēng 

sanh 陷 xiàn 

hãm 地 dì 

địa 獄 yù 

ngục 。

 shì 

thế 人 rén 

nhân 因 yīn 

nhân 欲 yù 

dục 殺 shā 

sát 身 shēn 

thân 亡 wáng 

vong 家 jiā 

gia 。 出 chū 

xuất 俗 sú 

tục 為 wéi 

vi 僧 sēng 

Tăng 。豈 qǐ 

khởi 可 kě 

khả 更 gèng 

cánh 犯 fàn 

phạm 。生 shēng 

sanh 死 sǐ 

tử 根 gēn 

căn 本 běn 

bổn 。欲 yù 

dục

 wéi 

vi 第 dì 

đệ 一 yī 

nhất 。

 gù 

cố 經 jīng 

Kinh 云 yún 

vân 。 雖 suī 

tuy 婬 yín 

dâm 泆 yì 

dật 而 ér 

nhi 生 shēng 

sanh 。 不 bù 

bất 如 rú 

như 貞 zhēn 

trinh 潔 jié 

khiết 而 ér 

nhi 死 sǐ 

tử 。噫 yī 

Y 。 可 kě 

khả 不 bù 

bất 戒 jiè 

giới 歟 yú 

dư 。

Page 4: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 4/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

4. 四四四四 sì 

tứ 曰曰曰曰 yuē 

viết 不不不不 bù 

bất 妄妄妄妄 wàng 

vọng 語語語語 yǔ 

ngữ

解解解解

 jiě 

giải 曰曰曰曰 yuē 

viết 。。。。

 wàng 

vọng 語 yǔ 

ngữ 有 yǒu 

hữu 四 sì 

tứ 。 一 yī 

nhất 者 zhě 

giả 妄 wàng 

vọng 言 yán 

ngôn 。謂 wèi 

vị 以 yǐ 

dĩ 是 shì 

thị 為 wéi 

vi 非 fēi 

phi 。以 yǐ 

dĩ 非 fēi 

phi 為 wéi 

vi 是 shì 

thị 。 見 jiàn 

kiến 言 yán 

ngôn 不 bù 

bất 見 jiàn 

kiến 。 不 bù 

bất 見 jiàn 

kiến 言 yán 

ngôn 見 jiàn 

kiến 。 虗 xū 

hư 妄 wàng 

vọng 不 bù 

bất 實 shí 

thật 等 děng 

đẳng 。

 èr 

nhị 者 zhě 

giả 綺 qǐ 

ỷ 語 yǔ 

ngữ 。謂 wèi 

vị 粧 zhuāng 

trang 飾 shì 

sức 浮 fú 

phù 言 yán 

ngôn 靡 mǐ 

mĩ 語 yǔ 

ngữ 。

 yàn 

diễm 曲 qǔ 

khúc 情 qíng 

tình 詞 cí 

từ 。 導 dǎo 

đạo 欲 yù 

dục 增 zēng 

tăng 悲 bēi 

bi 。 蕩 dàng 

đãng 人 rén 

nhân 心 xīn 

tâm 志 zhì 

chí 等 děng 

đẳng 。

 sān 

tam 者 zhě 

giả 惡 è 

ác 口 kǒu 

khẩu 。謂 wèi 

vị 麤 cū 

thô 惡 è 

ác 罵 mà 

mạ 詈 lì 

lị 人 rén 

nhân 等 děng 

đẳng 。

 sì 

tứ 者 zhě 

giả 兩 liǎng 

lưỡng 舌 shé 

thiệt 。謂 wèi 

vị 向 xiàng 

hướng 此 cǐ 

thử 說 shuō 

thuyết 彼 bǐ 

bỉ 。向 xiàng 

hướng 彼 bǐ 

bỉ 說 shuō 

thuyết 此 cǐ 

thử 。離 lí 

ly 間 jiàn 

gián 恩 ēn 

ân 義 yì 

nghĩa 。挑 tiǎo 

khiêu 唆 suō 

thán 鬬 dòu 

đấu

 zhēng 

tranh 等 děng 

đẳng 。

 nǎi 

nãi 至 zhì 

chí 前 qián 

tiền 譽 yù 

dự 後 hòu 

hậu 毀 huǐ 

hủy 。面 miàn 

diện 是 shì 

thị 背 bèi 

bối 非 fēi 

phi 。證 zhèng 

chứng 入 rù 

nhập 人 rén 

nhân 罪 zuì 

tội 。 發 fā 

phát 宣 xuān 

tuyên 人 rén 

nhân 短 duǎn 

đoản 。皆 jiē 

giai 妄 wàng 

vọng

 yǔ 

ngữ 之 zhī 

chi 類 lèi 

loại 也 yě 

dã 。

 ruò 

nhược 凡 fán 

phàm 夫 fū 

phu 自 zì 

tự 言 yán 

ngôn 證 zhèng 

chứng 聖 shèng 

thánh 。 如 rú 

như 言 yán 

ngôn

 yǐ 

dĩ 得 dé 

đắc 須 xū 

Tu 陀 tuó 

Đà 洹 huán 

Hoàn 果 guǒ 

quả 。斯 sī 

Tư 陀 tuó 

Đà 含 hán 

Hàm 果 guǒ 

quả 等 děng 

đẳng 。 名 míng 

danh 大 dà 

đại 妄 wàng 

vọng 語 yǔ 

ngữ 。 其 qí 

kỳ 罪 zuì 

tội 極 jí 

cực 重 zhòng 

trọng 。

 yú 

dư 妄 wàng 

vọng 語 yǔ 

ngữ 。 為 wéi 

vị 救 jiù 

cứu 他 tā 

tha 急 jí 

cấp 難 nán 

nạn 。方 fāng 

phương 便 biàn 

tiện

 quán 

quyền 巧 qiǎo 

xảo 。 慈 cí 

từ 悲 bēi 

bi 利 lì 

lợi 濟 jì 

tế 者 zhě 

giả 。 不 bù 

bất 犯 fàn 

phạm 。

 gǔ 

cổ 人 rén 

nhân 。謂 wèi 

vị 行 xíng 

hành 己 jǐ 

kỷ 之 zhī 

chi 要 yào 

yếu 。 自 zì 

tự 不 bù 

bất 妄 wàng 

vọng 語 yǔ 

ngữ

 shǐ 

thỉ 。 況 kuàng 

huống 學 xué 

học 出 chū 

xuất 世 shì 

thế 之 zhī 

chi 道 dào 

đạo 乎 hū 

hồ 。

 jīng 

kinh 載 zǎi 

tải 沙 shā 

Sa 彌 mí 

Di 。 輕 qīng 

khinh 笑 xiào 

tiếu 一 yī 

nhất 老 lǎo 

lão 比 bǐ 

Bỉ 丘 qiū 

Khâu 讀 dú 

đọc

 jīng 

kinh 。 聲 shēng 

thanh 如 rú 

như 狗 gǒu 

cẩu 吠 fèi 

phệ 。 而 ér 

nhi 老 lǎo 

lão 比 bǐ 

Bỉ 丘 qiū 

Khâu 者 zhě 

giả 。是 shì 

thị

 ā 

A 羅 luó 

La 漢 hàn 

Hán 。因 yīn 

nhân 教 jiāo 

giáo 沙 shā 

Sa 彌 mí 

Di 急 jí 

cấp 懺 chàn 

sám 。 僅 jǐn 

cẩn 免 miǎn 

miễn 地 dì 

địa

Page 5: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 5/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 yù 

ngục 。 猶 yóu 

du 墮 duò 

đọa 狗 gǒu 

cẩu 身 shēn 

thân 。惡 è 

ác 言 yán 

ngôn 一 yī 

nhất 句 jù 

cú 。 為 wéi 

vi 害 hài 

hại 至 zhì 

chí 此 cǐ 

thử 。

 gù 

cố 經 jīng 

Kinh 云 yún 

vân 。 夫 fū 

phù 士 shì 

sĩ 處 chǔ 

xử 世 shì 

thế 。 斧 fǔ 

phủ 在 zài 

tại 口 kǒu 

khẩu 中 zhōng 

trung 。 所 suǒ 

sở 以 yǐ 

dĩ 斬 zhǎn 

trảm 身 shēn 

thân 。 由 yóu 

do 其 qí 

kỳ 惡 è 

ác 言 yán 

ngôn 。噫 yī 

Y 。 可 kě 

khả 不 bù 

bất 戒 jiè 

giới 歟 yú 

dư 。

5. 五五五五 wǔ 

ngũ 曰曰曰曰 yuē 

viết 不不不不 bù 

bất 飲飲飲飲 yǐn 

ẩm 酒酒酒酒 jiǔ 

tửu

解解解解

 jiě 

giải 曰曰曰曰 yuē 

viết 。。。。

 yǐn 

ẩm 酒 jiǔ 

tửu 者 zhě 

giả 。謂 wèi 

vị 飲 yǐn 

ẩm 一 yī 

nhất 切 qiè 

thiết 能 néng 

năng 醉 zuì 

túy 人 rén 

nhân 之 zhī 

chi

 jiǔ 

tửu 。西 xī 

tây 域 yù 

vực 酒 jiǔ 

tửu 有 yǒu 

hữu 多 duō 

đa 種 zhǒng 

chủng 。甘 gān 

cam 蔗 zhè 

giá 蒲 pú 

bồ 萄 táo 

đào 。

 jí 

cập 與 yǔ 

dữ 百 bǎi 

bách 花 huā 

hoa 。 皆 jiē 

giai 可 kě 

khả 造 zào 

tạo 酒 jiǔ 

tửu 。 此 cǐ 

thử 方 fāng 

phương 止 zhǐ 

chỉ

 yǒu 

hữu 米 mǐ 

mễ 造 zào 

tạo 。 俱 jù 

câu 不 bù 

bất 可 kě 

khả 飲 yǐn 

ẩm 。

 chú 

trừ 有 yǒu 

hữu 重 zhòng 

trọng 病 bìng 

bệnh 。非 fēi 

phi 酒 jiǔ 

tửu 莫 mò 

mạc 療 liáo 

liệu 者 zhě 

giả 。白 bái 

bạch

 zhòng 

chúng 方 fāng 

phương 服 fú 

phục 。 無 wú 

vô 故 gù 

cố 一 yī 

nhất 滴 dī 

trích 不 bù 

bất 可 kě 

khả 沾 zhān 

triêm 唇 chún 

thần 。乃 nǎi 

nãi 至 zhì 

chí 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 齅 khứu 酒 jiǔ 

tửu 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 止 zhǐ 

chỉ 酒 jiǔ 

tửu 舍 shè 

xá 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 以 yǐ 

dĩ 酒 jiǔ 

tửu 飲 yǐn 

ẩm 人 rén 

nhân 。

 yí 

nghi 狄 Dí 

địch 造 zào 

tạo 酒 jiǔ 

tửu 。 禹 Yǔ 

vũ 因 yīn 

nhân 痛 tòng 

thống 絕 jué 

tuyệt 。紂 zhòu 

Trụ 作 zuò 

tác

 jiǔ 

tửu 池 chí 

trì 。國 guó 

quốc 以 yǐ 

dĩ 滅 miè 

diệt 亡 wáng 

vong 。 僧 sēng 

Tăng 而 ér 

nhi 飲 yǐn 

ẩm 酒 jiǔ 

tửu 。 可 kě 

khả

 chǐ 

sỉ 尤 yóu 

vưu 甚 shèn 

thậm 。

 xī 

tích 有 yǒu 

hữu 優 yōu 

Ưu 婆 pó 

Bà 塞 sè 

Tắc 。因 yīn 

nhân 破 pò 

phá 酒 jiǔ 

tửu 戒 jiè 

giới 。 遂 suì 

toại 併 bìng 

tánh 餘 yú 

dư 戒 jiè 

giới 俱 jù 

câu 破 pò 

phá 。三 sān 

tam 十 shí 

thập 六 liù 

lục 失 shī 

thất 。 一 yī 

nhất 飲 yǐn 

ẩm 備 bèi 

bị

 yān 

diên 。過 guò 

quá 非 fēi 

phi 小 xiǎo 

tiểu 矣 yǐ 

hĩ 。

 tān 

tham 飲 yǐn 

ẩm 之 zhī 

chi 人 rén 

nhân 。 死 sǐ 

tử 墮 duò 

đọa 沸 fèi 

phất 屎 shǐ 

thỉ 地 dì 

địa 獄 yù 

ngục 。 生 shēng 

sanh 生 shēng 

sanh 愚 yú 

ngu 癡 chī 

si 。 失 shī 

thất 智 zhì 

trí 慧 huì 

tuệ 種 zhǒng 

chủng 。迷 mí 

mê 魂 hún 

hồn 狂 kuáng 

cuồng

 yào 

dược 。 烈 liè 

liệt 於 wū 

ư 砒 pī 

tỳ 酖 zhèn 

chẫm 。

Page 6: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 6/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 gù 

cố 經 jīng 

Kinh 云 yún 

vân 。寧 nìng 

ninh 飲 yǐn 

ẩm 烊 yáng 

dương 銅 tóng 

đồng 。慎 shèn 

thận 無 wú 

vô 犯 fàn 

phạm 酒 jiǔ 

tửu 。噫 yī 

Y 。 可 kě 

khả 不 bù 

bất 戒 jiè 

giới 歟 yú 

dư 。

6. 六六六六 liù 

lục 曰曰曰曰 yuē 

viết 不不不不 bù 

bất 著著著著 zhuó 

trước 香香香香 xiāng 

hương 華華華華 huā 

hoa 鬘鬘鬘鬘 mán 

man 不不不不 bù 

bất 香香香香 xiāng 

hương 塗塗塗塗 tú 

đồ

身身身身

 shēn 

thân

解解解解

 jiě 

giải 曰曰曰曰 yuē 

viết 。。。。

 huā 

hoa 鬘 mán 

man 者 zhě 

giả 。西 xī 

tây 域 yù 

vực 人 rén 

nhân 。 貫 guàn 

quán 華 huā 

hoa 作 zuò 

tác 鬘 mán 

man 。

 yǐ 

dĩ 嚴 yán 

nghiêm 其 qí 

kỳ 首 shǒu 

thủ 。此 cǐ 

thử 土 tǔ 

độ 則 zé 

tắc 繒 zēng 

tằng 絨 róng 

nhung 金 jīn 

kim 寶 bǎo 

bảo 。

 zhì 

chế 飾 shì 

sức 巾 jīn 

cân 冠 guān 

quan 之 zhī 

chi 類 lèi 

loại 是 shì 

thị 也 yě 

dã 。

 xiāng 

hương 塗 tú 

đồ 身 shēn 

thân 者 zhě 

giả 。西 xī 

tây 域 yù 

vực 貴 guì 

quý 人 rén 

nhân 。 用 yòng 

dụng 名 míng 

danh 香 xiāng 

hương 為 wéi 

vi 末 mò 

mạt 。令 lìng 

linh 青 qīng 

thanh 衣 yì 

y 摩 mó 

ma 身 shēn 

thân 。此 cǐ 

thử 土 tǔ 

độ 則 zé 

tắc 佩 pèi 

bội 香 xiāng 

hương 。熏 xūn 

huân 香 xiāng 

hương 。 脂 zhī 

chỉ 粉 fěn 

phấn 之 zhī 

chi 類 lèi 

loại 是 shì 

thị 也 yě 

dã 。

 chū 

xuất 家 jiā 

gia 之 zhī 

chi 人 rén 

nhân 。豈 qǐ 

khởi 宜 yí 

nghi 用 yòng 

dụng 此 cǐ 

thử 。佛 Fó 

Phật 制 zhì 

chế

 sān 

tam 衣 yī 

y 。 俱 jù 

câu 用 yòng 

dụng 麤 cū 

thô 疎 shū 

sơ 麻 má 

ma 布 bù 

bố 。 獸 shòu 

thú 毛 máo 

mao 蠶 cán 

tằm 口 kǒu 

khẩu 。 害 hài 

hại 物 wù 

vật 傷 shāng 

thương 慈 cí 

từ 。非 fēi 

phi 所 suǒ 

sở 應 yīng 

ưng 也 yě 

dã 。

 chú 

trừ 年 nián 

niên 及 jí 

cập 七 qī 

thất 十 shí 

thập 。衰 shuāi 

suy 頺 đồi 之 zhī 

chi 甚 shèn 

thậm 。非 fēi 

phi 帛 bó 

bạch 不 bù 

bất 暖 nuǎn 

noãn 者 zhě 

giả 。 或 huò 

hoặc 可 kě 

khả 為 wéi 

vi 之 zhī 

chi 。餘 yú 

dư 俱 jù 

câu 不 bù 

bất 可 kě 

khả 。

 Xià 

hạ 禹 Yǔ 

vũ 惡 è 

ố 衣 yī 

y 。公 gōng 

công 孫 Sūn 

tôn 布 bù 

bố 被 bèi 

bị 。王 wáng 

vương 臣 chén 

thần 之 zhī 

chi 貴 guì 

quý 。宜 yí 

nghi 為 wéi 

vi 不 bù 

bất 為 wéi 

vi 。豈 qǐ 

khởi 得 dé 

đắc 道 dào 

Đạo 人 rén 

nhân 。 反 fǎn 

phản 貪 tān 

tham 華 huā 

hoa 飾 shì 

sức 。 壞 huài 

hoại 色 sè 

sắc 為 wéi 

vi 服 fú 

phục 。 糞 fèn 

phẩn 掃 sǎo 

tảo 蔽 bì 

tế 形 xíng 

hình 。 固 gù 

cố 其 qí 

kỳ 宜 yí 

nghi 矣 yǐ 

hĩ 。

 gǔ 

cổ 有 yǒu 

hữu 高 gāo 

cao 僧 sēng 

Tăng 。三 sān 

tam 十 shí 

thập 年 nián 

niên 著 zhuó 

trước 一 yī 

nhất 緉 lưỡng

 xié 

hài 。 況 kuàng 

huống 凡 fán 

phàm 輩 bèi 

bối 乎 hū 

hồ 。噫 yī 

Y 。 可 kě 

khả 不 bù 

bất 戒 jiè 

giới 歟 yú 

dư 。

7. 七七七七 qī 

thất 曰曰曰曰 yuē 

viết 不不不不 bù 

bất 歌歌歌歌 gē 

ca 舞舞舞舞 wǔ 

vũ 倡倡倡倡 chàng 

xướng 妓妓妓妓 jì 

kỹ 。。。。 不不不不 bù 

bất 往往往往 wǎng 

vãng 觀觀觀觀 guān 

quan

聽聽聽聽

 tīng 

thính

解解解解

 jiě 

giải 曰曰曰曰 yuē 

viết 。。。。

Page 7: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 7/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 gē 

ca 者 zhě 

giả 口 kǒu 

khẩu 出 chū 

xuất 歌 gē 

ca 曲 qǔ 

khúc 。舞 wǔ 

vũ 者 zhě 

giả 。 身 shēn 

thân 為 wéi 

vi 戲 xì 

hí 舞 wǔ 

vũ 。倡 chàng 

xướng 妓 jì 

kỹ 者 zhě 

giả 。謂 wèi 

vị 琴 qín 

cầm 瑟 sè 

sắt 簫 xiāo 

tiêu 管 guǎn 

quản 之 zhī 

chi 類 lèi 

loại 是 shì 

thị

 yě 

dã 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 自 zì 

tự 作 zuò 

tác 。 亦 yì 

diệc 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 他 tā 

tha 人 rén 

nhân 作 zuò 

tác 時 shí 

thời 。

 gù 

cố 往 wǎng 

vãng 觀 guān 

quan 聽 tīng 

thính 。

 gǔ 

cổ 有 yǒu 

hữu 仙 xiān 

tiên 人 rén 

nhân 。因 yīn 

nhân 聽 tīng 

thính 女 nǚ 

nữ 歌 gē 

ca 。 音 yīn 

âm 聲 shēng 

thanh

 wēi 

vi 妙 miào 

diệu 。 遽 jù 

cự 失 shī 

thất 神 shén 

thần 足 zú 

túc 。觀 guān 

quán 聽 tīng 

thính 之 zhī 

chi 害 hài 

hại 如 rú 

như 是 shì 

thị 。 況 kuàng 

huống 自 zì 

tự 作 zuò 

tác 乎 hū 

hồ 。

 jīn 

kim 世 shì 

thế 愚 yú 

ngu 人 rén 

nhân 。因 yīn 

nhân 法 fǎ 

pháp 華 huā 

hoa 有 yǒu 

hữu 琵 pí 

tỳ 琶 pá 

bà 鐃 náo 

nao

 bó 

bạt 之 zhī 

chi 句 jù 

cú 。 恣 zì 

tứ 學 xué 

học 音 yīn 

âm 樂 yuè 

nhạc 。 然 rán 

nhiên 法 fǎ 

pháp 華 huā 

hoa 乃 nǎi 

nãi 供 gòng 

cúng 養 yǎng 

dường 諸 zhū 

chư 佛 Fó 

Phật 。非 fēi 

phi 自 zì 

tự 娛 yú 

ngu 也 yě 

dã 。

 yīng 

ứng 院 yuàn 

viện 作 zuò 

tác 人 rén 

nhân 間 jiān 

gian 法 fǎ 

pháp 事 shì 

sự 道 dào 

Đạo 場 chǎng 

Tràng 。 猶 yóu 

do

 kě 

khả 為 wéi 

vi 之 zhī 

chi 。 今 jīn 

kim 為 wèi 

vị 生 shēng 

sanh 死 sǐ 

tử 。 捨 shě 

xả 俗 sú 

tục 出 chū 

xuất 家 jiā 

gia 。豈 qǐ 

khởi

 yí 

nghi 不 bù 

bất 修 xiū 

tu 正 zhèng 

chánh 務 wù 

vụ 。 而 ér 

nhi 求 qiú 

cầu 工 gōng 

công 技 jì 

kỹ 樂 yuè 

nhạc 。

 nǎi 

nãi 至 zhì 

chí 圍 wéi 

vi 棊 qí 

kì 陸 liù 

lục 博 bó 

bác 骰 tóu 

đầu 擲 zhì 

trịch 摴 shū 

xu 蒱 pú 

bồ 等 děng 

đẳng 事 shì 

sự 。

 jiē 

giai 亂 luàn 

loạn 道 dào 

Đạo 心 xīn 

tâm 。 增 zēng 

tăng 長 zhǎng 

trưởng 過 guò 

quá 惡 è 

ác 。噫 yī 

Y 。 可 kě 

khả 不 bù 

bất 戒 jiè 

giới 歟 yú 

dư 。

8. 八八八八 bā 

bát 曰曰曰曰 yuē 

viết 不不不不 bù 

bất 坐坐坐坐 zuò 

tọa 高高高高 gāo 

cao 廣廣廣廣 guǎng 

quảng 大大大大 dà 

đại 牀牀牀牀 chuáng 

sàng

解解解解

 jiě 

giải 曰曰曰曰 yuē 

viết 。。。。

 Fó 

Phật 制 zhì 

chế 繩 shéng 

thằng 牀 chuáng 

sàng 。高 gāo 

cao 不 bù 

bất 過 guò 

quá 如 rú 

Như 來 lái 

Lai 八 bā 

bát 指 zhǐ 

chỉ 。過 guò 

quá 此 cǐ 

thử 即 jí 

tức 犯 fàn 

phạm 。乃 nǎi 

nãi 至 zhì 

chí 漆 qī 

tất 彩 cǎi 

thể 雕 diāo 

điêu 刻 kè 

khắc 。 及 jí 

cập 紗 shā 

sa 絹 juàn 

quyến 帳 zhàng 

trướng 褥 rù 

nhục 之 zhī 

chi 類 lèi 

loại 。 亦 yì 

diệc 不 bù 

bất 宜 yí 

nghi 用 yòng 

dụng 。

 gǔ 

cổ 人 rén 

nhân 用 yòng 

dụng 草 cǎo 

thảo 為 wéi 

vi 座 zuò 

tòa 。宿 xiǔ 

túc 於 yú 

ư 樹 shù 

thụ 下 xià 

hạ 。 今 jīn 

kim 有 yǒu 

hữu 牀 chuáng 

sàng 榻 tà 

tháp 。 亦 yì 

diệc 既 jì 

ký 勝 shèng 

thắng 矣 yǐ 

hĩ 。何 hé 

hà 更 gèng 

cánh 高 gāo 

cao 廣 guǎng 

quảng 。 縱 zòng 

túng 恣 zì 

tứ 幻 huàn 

huyễn 軀 qū 

khu 。

Page 8: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 8/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 xié 

hiếp 尊 zūn 

tôn 者 zhě 

giả 。 一 yī 

nhất 生 shēng 

sanh 脇 xié 

hiếp 不 bù 

bất 著 zháo 

trước 席 xí 

tịch 。

 gāo 

cao 峰 fēng 

phong 妙 miào 

diệu 禪 chán 

thiền 師 shī 

sư 。三 sān 

tam 年 nián 

niên 立 lì 

lập 願 yuàn 

nguyện 不 bù 

bất 沾 zhān 

triêm 牀 chuáng 

sàng 櫈 dèng 

đắng 。悟 wù 

ngộ 達 dá 

đạt 受 shòu 

thọ 沉 chén 

trầm 香 xiāng 

hương 之 zhī 

chi 座 zuò 

tòa 。尚 shàng 

thượng 損 sǔn 

tổn 福 fú 

phước 而 ér 

nhi 招 zhāo 

chiêu 報 bào 

báo 。噫 yī 

Y 。 可 kě 

khả 不 bù 

bất 戒 jiè 

giới 歟 yú 

dư 。

9. 九九九九 jiǔ 

cửu 曰曰曰曰 yuē 

viết 不不不不 bù 

bất 非非非非 fēi 

phi 時時時時 shí 

thời 食食食食 shí 

thực

解解解解

 jiě 

giải 曰曰曰曰 yuē 

viết 。。。。

 fēi 

phi 時 shí 

thời 者 zhě 

giả 。過 guò 

quá 日 rì 

nhật 午 wǔ 

ngọ 。非 fēi 

phi 僧 sēng 

Tăng 食 shí 

thực 之 zhī 

chi 時 shí 

thời 分 fèn 

phần 也 yě 

dã 。諸 zhū 

chư 天 tiān 

thiên 早 zǎo 

tảo 食 shí 

thực 。 佛 Fó 

Phật 午 wǔ 

ngọ 食 shí 

thực 。 畜 chù 

súc

 shēng 

sanh 午 wǔ 

ngọ 後 hòu 

hậu 食 shí 

thực 。 鬼 guǐ 

quỷ 夜 yè 

dạ 食 shí 

thực 。

 sēng 

Tăng 宜 yí 

nghi 學 xué 

học 佛 Fó 

Phật 。 不 bù 

bất 過 guò 

quá 午 wǔ 

ngọ 食 shí 

thực 。

 è 

ngạ 鬼 guǐ 

quỷ 聞 wén 

văn 碗 wǎn 

oản 鉢 bō 

bát 聲 shēng 

thanh 。 則 zé 

tắc 咽 yān 

yết 中 zhōng 

trung 火 huǒ 

hỏa 起 qǐ 

khởi 。 故 gù 

cố 午 wǔ 

ngọ 食 sì 

thực 尚 shàng 

thượng 宜 yí 

nghi 寂 jì 

tịch 靜 jìng 

tĩnh 。 況 kuàng 

huống 過 guò 

quá 午 wǔ 

ngọ 乎 hū 

hồ 。

 xī 

tích 有 yǒu 

hữu 高 gāo 

cao 僧 sēng 

Tăng 。聞 wén 

văn 鄰 lín 

lân 房 fáng 

phòng 僧 sēng 

Tăng 午 wǔ 

ngọ 後 hòu 

hậu

 jǔ 

cử 爨 cuàn 

thoán 。 不 bù 

bất 覺 jué 

giác 涕 tì 

thế 泣 qì 

khấp 。 悲 bēi 

bi 佛 Fó 

Phật 法 fǎ 

Pháp 之 zhī 

chi 衰 shuāi 

suy

 cán 

tàn 也 yě 

dã 。

 jīn 

kim 人 rén 

nhân 體 tǐ 

thể 弱 ruò 

nhược 多 duō 

đa 病 bìng 

bệnh 。欲 yù 

dục 數 shù 

sác 數 shù 

sác 食 shí 

thực 者 zhě 

giả 。 或 huò 

hoặc 不 bù 

bất 能 néng 

năng 持 chí 

trì 此 cǐ 

thử 戒 jiè 

giới 。 故 gù 

cố 古 gǔ 

cổ 人 rén 

nhân 稱 chēng 

xưng 晚 wǎn 

vãn 食 shí 

thực 為 wéi 

vi 藥 yào 

dược 石 shí 

thạch 。 取 qǔ 

thủ 療 liáo 

liệu 病 bìng 

bệnh 之 zhī 

chi 意 yì 

ý 也 yě 

dã 。

 bì 

tất 也 yě 

dã 知 zhī 

tri 違 wéi 

vi 佛 Fó 

Phật 制 zhì 

chế 。 生 shēng 

sanh 大 dà 

đại 慚 cán 

tàm 愧 kuì 

quý 。念 niàn 

niệm

 è 

ngạ 鬼 guǐ 

quỷ 苦 kǔ 

khổ 。常 cháng 

thường 行 xíng 

hành 悲 bēi 

bi 濟 jì 

tế 。 不 bù 

bất 多 duō 

đa 食 shí 

thực 。 不 bù 

bất

 měi 

mỹ 食 shí 

thực 。 不 bù 

bất 安 ān 

an 意 yì 

ý 食 shí 

thực 。庶 shù 

thứ 幾 jǐ 

kỷ 可 kě 

khả 耳 ěr 

nhĩ 。

 rú 

như 或 huò 

hoặc 不 bù 

bất 然 rán 

nhiên 。 得 dé 

đắc 罪 zuì 

tội 彌 mí 

di 重 zhòng 

trọng 。噫 yī 

Y 。 可 kě 

khả

 bù 

bất 戒 jiè 

giới 歟 yú 

dư 。

Page 9: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 9/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

10. 十十十十 shí 

thập 曰曰曰曰 yuē 

viết 不不不不 bù 

bất 捉捉捉捉 zhuō 

tróc 持持持持 chí 

trì 生生生生 shēng 

sanh 像像像像 xiàng 

tượng 。。。。金金金金 jīn 

kim 銀銀銀銀 yín 

ngân 寶寶寶寶 bǎo 

bảo 物物物物 wù 

vật

解解解解

 jiě 

giải 曰曰曰曰 yuē 

viết 。。。。

 shēng 

sanh 即 jí 

tức 金 jīn 

kim 也 yě 

dã 。 像 xiàng 

tượng 似 sì 

tự 也 yě 

dã 。似 sì 

tự 金 jīn 

kim 者 zhě 

giả 銀 yín 

ngân 也 yě 

dã 。謂 wèi 

vị 金 jīn 

kim 色 sè 

sắc 生 shēng 

sanh 本 běn 

bổn 自 zì 

tự 黃 huáng 

hoàng 。 銀 yín 

ngân 可 kě 

khả 染 rǎn 

nhiễm 黃 huáng 

hoàng 似 sì 

tự 金 jīn 

kim 也 yě 

dã 。寶 bǎo 

bảo 者 zhě 

giả 。 七 qī 

thất 寶 bǎo 

bảo 之 zhī 

chi 類 lèi 

loại 也 yě 

dã 。

 jiē 

giai 長 cháng 

trưởng 貪 tān 

tham 心 xīn 

tâm 。 妨 fáng 

phương 廢 fèi 

phế 道 dào 

đạo 業 yè 

nghiệp 。 故 gù 

cố 佛 Fó 

Phật 在 zài 

tại 世 shì 

thế 時 shí 

thời 。 僧 sēng 

Tăng 皆 jiē 

giai 乞 qǐ 

khất 食 shí 

thực 。 不 bù 

bất 立 lì 

lập 烟 yān 

yên 爨 cuàn 

thoán 。 衣 yī 

y 服 fú 

phục 房 fáng 

phòng 舍 shè 

thất 。 悉 xī 

tất 任 rèn 

nhậm 外 wài 

ngoại 緣 yuán 

duyên 。

 zhì 

trí 金 jīn 

kim 銀 yín 

ngân 於 yú 

ư 無 wú 

vô 用 yòng 

dụng 之 zhī 

chi 地 dì 

địa 。 捉 zhuō 

tróc 持 chí 

trì 尚 Shàng 

 shàng 

thượng 禁 jìn 

cấm 。清 qīng 

thanh 可 kě 

khả 知 zhī 

tri 矣 yǐ 

hĩ 。

 chú 

sừ 金 jīn 

kim 不 bù 

bất 顧 gù 

cố 。世 shì 

thế 儒 rú 

nho 尚 shàng 

thượng 然 rán 

nhiên 。 釋 shì 

Thích 子 zǐ 

tử

 chēng 

xưng 貧 pín 

bần 。畜 xù 

súc 財 cái 

tài 奚 xī 

hề 用 yòng 

dụng 。

 jīn 

kim 人 rén 

nhân 不 bù 

bất 能 néng 

năng 俱 jù 

câu 行 xíng 

hành 乞 qǐ 

khất 食 shí 

thực 。 或 huò 

hoặc 入 rù 

nhập 叢 cóng 

tùng 林 lín 

lâm 。 或 huò 

hoặc 住 zhù 

trụ 菴 ān 

am 院 yuàn 

viện 。 或 huò 

hoặc 出 chū 

xuất 遠 yuǎn 

viễn 方 fāng 

phương 。 亦 yì 

diệc 未 wèi 

vị 免 miǎn 

miễn 有 yǒu 

hữu 金 jīn 

kim 銀 yín 

ngân 之 zhī 

chi 費 fèi 

phí 。

 bì 

tất 也 yě 

dã 知 zhī 

tri 違 wéi 

vi 佛 Fó 

Phật 制 zhì 

chế 。 生 shēng 

sanh 大 dà 

đại 慚 cán 

tàm 愧 kuì 

quý 。念 niàn 

niệm

 tā 

tha 貧 pín 

bần 乏 fá 

phạp 。常 cháng 

thường 行 xíng 

hành 布 bù 

bố 施 shī 

thí 。 不 bù 

bất 營 yíng 

doanh 求 qiú 

cầu 。

 bù 

bất 畜 xù 

súc 積 jī 

tích 。 不 bù 

bất 販 fàn 

phản 賣 mài 

mại 。 不 bù 

bất 以 yǐ 

dĩ 七 qī 

thất 寶 bǎo 

bảo 粧 zhuāng 

trang

 shì 

sức 衣 yī 

y 器 qì 

khí 等 děng 

đẳng 物 wù 

vật 。庶 shù 

thứ 幾 jǐ 

kỷ 可 kě 

khả 耳 ěr 

nhĩ 。

 rú 

như 或 huò 

hoặc 不 bù 

bất 然 rán 

nhiên 。 得 dé 

đắc 罪 zuì 

tội 彌 mí 

di 重 zhòng 

trọng 。噫 yī 

Y 。 可 kě 

khả

 bù 

bất 戒 jiè 

giới 歟 yú 

dư 。

Page 10: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 10/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

諸諸諸諸

 zhū 

chư 德德德德 dé 

đức 福福福福 fú 

phước 田田田田 tián 

điền 經經經經 jīng 

kinh 。。。。沙沙沙沙 shā 

Sa 彌彌彌彌 mí 

Di 應應應應 yīng 

ưng 知知知知 zhī 

tri 五五五五 wǔ 

ngũ 德德德德 dé 

đức 。。。。

1. 一 yī 

nhất 者 zhě 

giả 。 發 fā 

phát 心 xīn 

tâm 離 lí 

ly 俗 sú 

tục 。懷 huái 

hoài 佩 pèi 

bội 道 dào 

đạo 故 gù 

cố 。

2. 二 èr 

nhị 者 zhě 

giả 。 毀 huǐ 

hủy 其 qí 

kỳ 形 xíng 

hình 好 hǎo 

hảo 。應 yīng 

ưng 法 fǎ 

Pháp 服 fú 

phục 故 gù 

cố 。

3. 三 sān 

tam 者 zhě 

giả 。 永 yǒng 

vĩnh 割 gē 

cát 親 qīn 

thân 愛 ài 

ái 。 無 wú 

vô 適 shì 

thích 莫 mò 

mạc 故 gù 

cố 。

4. 四 sì 

tứ 者 zhě 

giả 。委 wěi 

ủy 棄 qì 

khí 身 shēn 

thân 命 mìng 

mạng 。 遵 zūn 

tuân 崇 chóng 

sùng 道 dào 

đạo 故 gù 

cố 。

5. 五 wǔ 

ngũ 者 zhě 

giả 。志 zhì 

chí 求 qiú 

cầu 大 dà 

Đại 乘 chéng 

Thừa 。為 wèi 

vị 度 dù 

độ 人 rén 

nhân 故 gù 

cố 。

僧僧僧僧

 sēng 

Tăng 祇祇祇祇 qí 

kỳ 律律律律 lǜ 

luật 。。。。應應應應 yīng 

ưng 為為為為 wèi 

vị 沙沙沙沙 shā 

Sa 彌彌彌彌 mí 

Di 說說說說 shuō 

thuyết 十十十十 shí 

thập 數數數數 shù 

số 。。。。

1. 一 yī 

nhất 者 zhě 

giả 。 一 yī 

nhất 切 qiè 

thiết 眾 zhòng 

chúng 生 shēng 

sanh 。 皆 jiē 

giai 因 yīn 

nhân 飲 yǐn 

ẩm 食 shí 

thực 而 ér 

nhi 存 cún 

tồn 。

 duàn 

đoạn 食 shí 

thực 。 觸 chù 

xúc 食 shí 

thực 。 思 sī 

tư 食 shí 

thực 。 識 shí 

thức 食 shí 

thực 。

2. 二 èr 

nhị 者 zhě 

giả 。 二 èr 

nhị 諦 dì 

đế 。

 zhēn 

Chân 諦 dì 

Đế 。 俗 sú 

tục 諦 dì 

đế 。

3. 三 sān 

tam 者 zhě 

giả 。三 sān 

tam 受 shòu 

thọ 。

 kǔ 

khổ受 shòu 

thọ 。樂 lè 

lạc 受 shòu 

thọ 。不 bù 

bất 苦 kǔ 

khổ 不 bù 

bất 樂 lè 

lạc 受 shòu 

thọ 。

4. 四 sì 

tứ 者 zhě 

giả 。 四 sì 

Tứ 諦 dì 

Đế 。

 kǔ 

Khổ 諦 dì 

Đế 。 集 jí 

Tập 諦 dì 

Đế 。 滅 miè 

Diệt 諦 dì 

Đế 。 道 dào 

Đạo 諦 dì 

Đế 。

5. 五 wǔ 

ngũ 者 zhě 

giả 。 五 wǔ 

ngũ 陰 yīn 

ấm 。

 sè 

sắc 。 受 shòu 

thọ 。 想 xiǎng 

tưởng 。行 xíng 

hành 。 識 shí 

thức 。

6. 六 liù 

lục 者 zhě 

giả 。 六 liù 

lục 入 rù 

nhập 。

7. 七 qī 

thất 者 zhě 

giả 。 七 qī 

thất 覺 jué 

giác 分 fèn 

phần

 zé 

Trạch 法 fǎ 

Pháp 。精 jīng 

Tinh 進 jìn 

Tấn 。 喜 xǐ 

hỷ 。 除 chú 

trừ 。捨 shě 

xả 。 定 dìng 

định 。念 niàn 

niệm 。

8. 八 bā 

bát 者 zhě 

giả 。 八 bā 

bát 聖 shèng 

thánh 道 dào 

Đạo 。

Page 11: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 11/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 zhèng 

chánh 見 jiàn 

kiến 。正 zhèng 

chánh 思 sī 

tư 惟 wéi 

duy 。正 zhèng 

chánh 語 yǔ 

ngữ 。正 zhèng 

chánh 業 yè 

nghiệp 。正 zhèng 

chánh 命 mìng 

mạng 。正 zhèng 

chánh 精 jīng 

tinh 進 jìn 

tấn 。正 zhèng 

chánh 念 niàn 

niệm 。正 zhèng 

chánh 定 dìng 

định 。

9. 九 jiǔ 

cửu 者 zhě 

giả 。 九 jiǔ 

cửu 眾 zhòng 

chúng 生 shēng 

sanh 居 jū 

cư 。

Cửu Hữu

(九 jiǔ 

 yǒu 

): chỉ cho 9 xứ sở cư trú của chúng hữu tình, hay 9 loại sinh tồn của thế

giới hữu tình, còn gọi là Cửu Cư (九 jiǔ 

 jū 

), Cửu Chúng Sanh Cư (九 jiǔ 

 zhòng 

 shēng 

 jū 

), Cửu

Hữu Tình Cư (九 jiǔ 

 yǒu 

 qíng 

 jū 

), Cửu Môn (九 jiǔ 

 mén 

), Cửu Địa (九 jiǔ 

 dì 

); có thể chia thành Dục

Giới (欲 yù 

 jiè 

), Sắc Giới (色 sè 

 jiè 

) và Vô Sắc Giới (無 wú 

 sè 

 jiè 

). Tùy theo tam muội Thiền

định sâu hay cạn mà Sắc Giới và Vô Sắc Giới lại chia thành Tứ Thiền Thiên (四 sì 

 chán 

 tiān 

, bốn cõi Thiền) và Tứ Vô Sắc Thiên (四 sì 

 wú 

 sè 

 tiān 

, bốn cõi trời vô sắc); như vậy

cọng với Dục Giới thành 9 cõi gồm:

(1) Dục Giới Ngũ Thú Địa (欲 yù 

 jiè 

 wǔ 

 qù 

 dì 

, cõi dục có 5 đường): nơi sinh sống lẫn

lộn của các hiện hữu Địa Ngục, Ngạ Quỷ, Súc Sanh, người và trời (kể cả cõi trời Sáu Dục), nên được gọi là Ngũ Thú Tạp Cư Địa (五趣雜居地, nơi 5 loài sống hỗn tạp lẫn nhau).

(2) Ly Sanh Hỷ Lạc Địa (離 lí 

 shēng 

 xǐ 

 lè 

 dì 

): cảnh địa sanh khởi niềm vui sướng nhờ

xa lìa đường ác của Dục Giới; cõi Sơ Thiền của Sắc Giới thuộc về cảnh địa này.

(3) Định Sanh Hỷ Lạc Địa (定 dìng 

 shēng 

 xǐ 

 lè 

 dì 

): cảnh địa sanh khởi niềm hỷ lạc nhờ có

định; cõi Thiền thứ 2 của Sắc Giới thuộc cảnh địa này.

(4) Ly Hỷ Diệu Lạc Địa (離 lí 

 xǐ 

 miào 

 lè 

 dì 

): cảnh địa có sự an lạc thù thắng nhờ xa lìa

niềm vui của cảnh địa trước; cõi Thiền thứ 3 của Sắc Giới thuộc cảnh địa này.

(5) Xả Niệm Thanh Tịnh Địa (捨 shě 

 niàn 

 qīng 

 jìng 

 dì 

): cảnh địa có được nhờ xả ly tất cả hỷ

lạc của các cảnh địa trước, cho nên tâm đạt được sự an tĩnh, bình đẳng, tự giác và thanh tịnh; cõi Thiền thứ 4 của Sắc Giới thuộc cảnh địa này.

(6) Không Vô Biên Xứ Địa (空 kòng 

 wú 

 biān 

 chù 

 dì 

): cảnh địa có được nhờ xa lìa tánh vật

chất của Sắc Giới và chứng đắc tánh tự tại của hư không không cùng tận; cõi trời thứ nhất của Vô Sắc Giới thuộc về cảnh địa này.

(7) Thức Vô Biên Xứ Địa (識 shí 

 wú 

 biān 

 chù 

 dì 

): cảnh địa đạt được thức là vô hạn, rộng

Page 12: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 12/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

rãi vô cùng; cõi trời thứ 2 của Vô Sắc Giới thuộc về cảnh địa này.

(8) Vô Sở Hữu Xứ Địa (無 wú 

 suǒ 

 yǒu 

 chù 

 dì 

): cảnh địa xa lìa tính động của 2 địa trước,

nhập vào tưởng vắng lặng gọi là “không có một vật”; cõi trời thứ 3 của Vô Sắc Giới thuộc về cảnh địa này.

(9) Phi Tưởng Phi Phi Tưởng Xứ Địa (非 fēi 

 xiǎng 

 fēi 

 fēi 

 xiǎng 

 chù 

 dì 

): cảnh địa xa lìa cả có

tưởng cũng như không có tưởng, không thiên về có và không, đạt đến trạng thái an tĩnh, bình đẳng; cõi trời thứ 4 của Vô Sắc Giới thuộc về cảnh địa này.

10.十 shí 

thập 者 zhě 

giả 。 十 shí 

thập 一 yī 

nhất 切 qiè 

thiết 入 rù 

nhập 。

(Thập nhất thiết nhập), cũng gọi là Mười pháp nhất thiết xứ, Thập nhất thiết xứ hay Thập biến xứ, chỉ cảnh giới của hành giả khi tư tưởng có thể biến hiện khắp mọi cảnh giới. Nếu kể chi tiết thì bao gồm Địa nhất thiết nhập xứ, Thủy nhất thiết nhập xứ, Hỏa nhất thiết nhập xứ, Phong nhất thiết nhập xứ, Thanh nhất thiết nhập xứ, Hoàng nhất thiết nhập xứ, Xích nhất thiết nhập xứ, Bạch nhất thiết nhập xứ, Không nhất thiết nhập xứ và Thức nhất thiết nhập xứ. Tuy nhiên, nói khái quát thì có thể hiểu là do một tư tưởng có thể biến hiện khắp nơi, không phân biệt phương hướng nên gọi là nhất thiết nhập xứ.

thập biến xứ(十 shí 

 biàn 

 chù 

) Phạm: Dazakftsnàyatanàni. Cũng gọi Thập nhất thiết nhập,

Thập nhất thiết xứ, Thập biến nhập, Thập biến xứ định. Chỉ cho 10 pháp trùm khắp tất cả mọi nơi. Tức nương vào thắng giải tác ý, quán xét 10 pháp: Đất, nước, lửa, gió, xanh, vàng, đỏ, trắng, không và thức trùm khắp mọi nơi, cho nên gọi là Địa biến xứ cho đến Thức biến xứ. Sau khi hành giả tu Bát giải thoát, Bát thắng xứ thì đối với sắc... được tướng thanh tịnh, đối với cảnh sở quán được chuyển biến tự tại, nhưng vẫn chưa trùm khắp, cho nên còn phải tu định này. [X. luận Câu xá Q.29; phẩm Ngũ thông trong luận Giải thoát đạo].

Page 13: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 13/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

下下下下

 xià 

hạ 篇篇篇篇 piān 

thiên 威威威威 wēi 

uy 儀儀儀儀 yí 

nghi 門門門門 mén 

môn

 Fó 

Phật 制 zhì 

chế 沙 shā 

Sa 彌 mí 

Di 年 nián 

niên 滿 mǎn 

mãn 二 èr 

nhị 十 shí 

thập 。欲 yù 

dục 受 shòu 

thọ 具 jù 

Cụ 足 zú 

Túc 戒 jiè 

Giới 時 shí 

thời 。 若 ruò 

nhược 問 wèn 

vấn 不 bù 

bất 能 néng 

năng 具 jù 

cụ 對 duì 

đối 沙 shā 

Sa 彌 mí 

Di 事 shì 

sự 者 zhě 

giả 。 不 bù 

bất 應 yīng 

ưng 與 yǔ 

dữ 具 jù 

cụ 足 zú 

túc 戒 jiè 

giới 。

 dāng 

đương 云 yún 

vân 。 卿 qīng 

khanh 作 zuò 

tác 沙 shā 

Sa 彌 mí 

Di 。乃 nǎi 

nãi 不 bù 

bất 知 zhī 

tri 沙 shā 

Sa 彌 mí 

Di

 suǒ 

sở 施 shī 

thi 行 xíng 

hành 。沙 shā 

Sa 門 mén 

Môn 事 shì 

sự 大 dà 

đại 難 nán 

nan 作 zuò 

tác 。

 qīng 

khanh 且 qiě 

thả 去 qù 

khứ 熟 shú 

thục 學 xué 

học 。 當 dāng 

đương 悉 xī 

tất 聞 wén 

văn 知 zhī 

tri 。乃 nǎi 

nãi

 yīng 

ưng 受 shòu 

thọ 具 jù 

cụ 足 zú 

túc 戒 jiè 

giới 。 今 jīn 

kim 授 shòu 

thọ 卿 qīng 

khanh 具 jù 

cụ 足 zú 

túc 戒 jiè 

giới 。 人 rén 

nhân 謂 wèi 

vị 佛 Fó 

Phật 法 fǎ 

Pháp 易 yì 

dị 行 xíng 

hành 。沙 shā 

Sa 門 mén 

Môn 易 yì 

dị 作 zuò 

tác 。

 gù 

cố 當 dāng 

đương 先 xiān 

tiên 問 wèn 

vấn 。以 yǐ 

dĩ 下 xià 

hạ 條 tiáo 

điều 則 zé 

tắc 。 於 yú 

ư 沙 shā 

Sa 彌 mí 

Di 威 wēi 

uy 儀 yí 

nghi 諸 zhū 

chư 經 jīng 

kinh 。 及 jí 

cập 古 gǔ 

cổ 清 qīng 

thanh 規 guī 

quy 今 jīn 

kim 沙 shā 

Sa 彌 mí 

Di 成 chéng 

thành

 fàn 

phạm 中 zhōng 

trung 節 jié 

tiết 出 chū 

xuất 。 又 yòu 

hựu 宣 xuān 

tuyên 律 lǜ 

luật 師 shī 

sư 行 xíng 

hành 護 hù 

hộ 律 lǜ 

luật 儀 yí 

nghi 。

 suī 

tuy 誡 jiè 

giới 新 xīn 

tân 學 xué 

học 比 bǐ 

Bỉ 丘 qiū 

Khâu 。 有 yǒu 

hữu 可 kě 

khả 通 tōng 

thông 用 yòng 

dụng 者 zhě 

giả 。 亦 yì 

diệc 節 jié 

tiết 出 chū 

xuất 。 良 liáng 

lương 以 yǐ 

dĩ 末 mò 

Mạt 法 fǎ 

Pháp 人 rén 

nhân 情 qíng 

tình 。 多 duō 

đa

 zhū 

chư 懈 xiè 

giải 怠 dài 

đãi 。聞 wén 

văn 繁 fán 

phồn 則 zé 

tắc 厭 yàn 

yếm 。 由 yóu 

do 是 shì 

thị 刪 shān 

san 繁 fán 

phồn 取 qǔ 

thủ 要 yào 

yếu 。 仍 réng 

nhưng phân 類 lèi 

loại 以 yǐ 

dĩ 便 biàn 

tiện 讀 dú 

đọc 學 xué 

học 。 間 jiān 

gian 有 yǒu 

hữu 未 wèi 

vị

 bèi 

bị 。從 cóng 

tùng 義 yì 

nghĩa 補 bǔ 

bổ 入 rù 

nhập 一 yī 

nhất 二 èr 

nhị 。

 qí 

kỳ 有 yǒu 

hữu 樂 lè 

nhạo 廣 guǎng 

quảng 覧 lǎn 

lãm 者 zhě 

giả 。 自 zì 

tự 當 dāng 

đương 檢 jiǎn 

kiểm 閱 yuè 

duyệt

 quán 

toàn 書 shū 

thư 。

1. 敬敬敬敬 jìng 

kính 大大大大 dà 

đại 沙沙沙沙 shā 

Sa 門門門門 mén 

Môn 第第第第 dì 

đệ 一一一一 yī 

nhất

 bù 

bất 得 dé 

đắc 喚 huàn 

hoán 大 dà 

đại 沙 shā 

Sa 門 mén 

Môn 字 zì 

tự 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 盜 dào 

đạo 聽 tīng 

thính

 dà 

đại 沙 shā 

Sa 門 mén 

Môn 說 shuō 

thuyết 戒 jiè 

giới 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 轉 zhuǎn 

chuyển 行 xíng 

hành 說 shuō 

thuyết 大 dà 

đại 沙 shā 

Sa 門 mén 

Môn 過 guò 

quá 。

Page 14: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 14/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 bù 

bất 得 dé 

đắc 坐 zuò 

tọa 見 jiàn 

kiến 大 dà 

đại 沙 shā 

Sa 門 mén 

Môn 過 guò 

quá 不 bù 

bất 起 qǐ 

khởi 。 除 chú 

trừ 讀 dú 

đọc 經 jīng 

kinh 時 shí 

thời 。 病 bìng 

bệnh 時 shí 

thời 。剃 tì 

thế 髮 fà 

phát 時 shí 

thời 。 飯 fàn 

phạn 時 shí 

thời 。 作 zuò 

tác 眾 zhòng 

chúng 事 shì 

sự 時 shí 

thời 。

 xíng 

hành 護 hù 

hộ 云 yún 

vân 。 五 wǔ 

ngũ 夏 xià 

hạ 以 yǐ 

dĩ 上 shàng 

thượng 。 即 jí 

tức 闍 shé 

xà 黎 lí 

lê 位 wèi 

vị 。

 shí 

thập 夏 xià 

hạ 以 yǐ 

dĩ 上 shàng 

thượng 。 即 jí 

tức 和 hé 

hòa 尚 shàng 

thượng 位 wèi 

vị 。 雖 suī 

tuy 比 bǐ 

Bỉ 丘 qiū 

Khâu

 shì 

sự 。沙 shā 

Sa 彌 mí 

Di 當 dāng 

đương 預 yù 

dự 知 zhī 

tri 之 zhī 

chi 。

2. 事事事事 shì 

sự 師師師師 shī 

sư 第第第第 dì 

đệ 二二二二 èr 

nhị

 dāng 

đương 早 zǎo 

tảo 起 qǐ 

khởi 。欲 yù 

dục 入 rù 

nhập 戶 hù 

hộ 。 當 dāng 

đương 先 xiān 

tiên 三 sān 

tam 彈 tán 

đàn 指 zhǐ 

chỉ 。

 ruò 

nhược 有 yǒu 

hữu 過 guò 

quá 。和 hé 

hòa 尚 shàng 

thượng 。阿 ā 

A 闍 shé 

Xà 黎 lí 

Lê 。教 jiāo 

giáo 誡 jiè 

giới

 zhī 

chi 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 還 huán 

hoàn 逆 nì 

nghịch 語 yǔ 

ngữ 。

 shì 

thị 和 hé 

hòa 尚 shàng 

thượng 阿 ā 

A 闍 shé 

Xà 黎 lí 

Lê 。 當 dāng 

đương 如 rú 

như 視 shì 

thị 佛 Fó 

Phật 。若 ruò 

nhược 使 shǐ 

sử 出 chū 

xuất 不 bù 

bất 淨 jìng 

tịnh 器 qì 

khí 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 唾 tuò 

thóa 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 怒 nù 

nộ 恚 huì 

nhuế 。

 ruò 

nhược 禮 lǐ 

lễ 拜 bài 

bái 。師 shī 

sư 坐 zuò 

tọa 禪 chán 

thiền 不 bù 

bất 應 yīng 

ưng 作 zuò 

tác 禮 lǐ 

lễ 。師 shī 

sư 經 jīng 

kinh 行 xíng 

hành 不 bù 

bất 應 yīng 

ưng 作 zuò 

tác 禮 lǐ 

lễ 。師 shī 

sư 食 shí 

thực 。師 shī 

sư 說 shuō 

thuyết 經 jīng 

Kinh 。師 shī 

sư 梳 shū 

sơ 齒 chǐ 

xỉ 。師 shī 

sư 澡 zǎo 

tháo 浴 yù 

dục 。師 shī 

sư 眠 mián 

miên 息 xī 

tức 等 děng 

đẳng 。 俱 jù 

câu 不 bù 

bất

 yīng 

ưng 作 zuò 

tác 禮 lǐ 

lễ 。師 shī 

sư 閉 bì 

bế 戶 hù 

hộ 。 不 bù 

bất 應 yīng 

ưng 戶 hù 

hộ 外 wài 

ngoại 作 zuò 

tác 禮 lǐ 

lễ 。

 yù 

dục 入 rù 

nhập 戶 hù 

hộ 作 zuò 

tác 禮 lǐ 

lễ 。應 yīng 

ưng 彈 tán 

đàn 指 zhǐ 

chỉ 三 sān 

tam 遍 biàn 

biến 。師 shī 

sư 不 bù 

bất

 yìng 

ứng 應 yīng 

ưng 去 qù 

khứ 。

 chí 

trì 師 shī 

sư 飲 yǐn 

ẩm 食 shí 

thực 。 皆 jiē 

giai 當 dāng 

đương 兩 liǎng 

lưỡng 手 shǒu 

thủ 捧 pěng 

phủng 。 食 shí 

thực 畢 bì 

tất 斂 liǎn 

liểm 器 qì 

khí 。 當 dāng 

đương 徐 xú 

từ 徐 xú 

từ 。

 shì 

thị 師 shī 

sư 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 對 duì 

đối 面 miàn 

diện 立 lì 

lập 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 高 gāo 

cao 處 chù 

xứ 立 lì 

lập 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 太 tài 

thái 遠 yuǎn 

viễn 立 lì 

lập 。 當 dāng 

đương 令 lìng 

linh 師 shī 

sư 小 xiǎo 

tiểu 語 yǔ 

ngữ 得 dé 

đắc 聞 wén 

văn 。 不 bù 

bất 費 fèi 

phí 尊 zūn 

tổn 力 lì 

lực 。

Page 15: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 15/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 ruò 

nhược 請 qǐng 

thỉnh 問 wèn 

vấn 佛 Fó 

Phật 法 fǎ 

Pháp 因 yīn 

nhân 緣 yuán 

duyên 。 當 dāng 

đương 整 zhěng 

chỉnh 衣 yī 

y 禮 lǐ 

lễ 拜 bài 

bái 。合 hé 

hợp 掌 zhǎng 

chưởng 胡 hú 

hồ 跪 guì 

quỳ 。師 shī 

sư 有 yǒu 

hữu 語 yǔ 

ngữ 。澄 chéng 

trừng 心 xīn 

tâm 諦 dì 

đế 聽 tīng 

thính 。 思 sī 

tư 惟 wéi 

duy 深 shēn 

thâm 入 rù 

nhập 。

 ruò 

nhược 問 wèn 

vấn 家 jiā 

gia 常 cháng 

thường 事 shì 

sự 。 不 bù 

bất 須 xū 

tu 拜 bài 

bái 跪 guì 

quỳ 。 但 dàn 

đãn

 duān 

đoan 立 lì 

lập 師 shī 

sư 側 cè 

trắc 。 據 jù 

cứ 實 shí 

thật 申 shēn 

thân 白 bái 

bạch 。

 shī 

sư 若 ruò 

nhược 身 shēn 

thân 心 xīn 

tâm 倦 juàn 

quyện 。教 jiāo 

giáo 去 qù 

khứ 應 yīng 

ưng 去 qù 

khứ 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 心 xīn 

tâm 情 qíng 

tình 不 bù 

bất 喜 xǐ 

hỷ 。 現 xiàn 

hiện 於 yú 

ư 顏 yán 

nhan 色 sè 

sắc 。

 fán 

phàm 有 yǒu 

hữu 犯 fàn 

phạm 戒 jiè 

giới 等 děng 

đẳng 事 shì 

sự 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 覆 fù 

phú 藏 cáng 

tàng 。

 sù 

tốc 詣 yì 

nghệ 師 shī 

sư 哀 āi 

ai 乞 qǐ 

khất 懺 chàn 

sám 悔 huǐ 

hối 。師 shī 

sư 許 xǔ 

hứa 。 則 zé 

tắc 盡 jìn 

tận 情 qíng 

tình

 fā 

phát 露 lòu 

lộ 。 精 jīng 

tinh 誠 chéng 

thành 悔 huǐ 

hối 改 gǎi 

cải 。還 huán 

hoàn 得 dé 

đắc 清 qīng 

thanh 淨 jìng 

tịnh 。

 shī 

sư 語 yù 

ngữ 未 wèi 

vị 了 liǎo 

liễu 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 語 yù 

ngữ 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 戲 xì 

hí 坐 zuò 

tọa 師 shī 

sư 座 zuò 

tòa 。 及 jí 

cập 臥 wò 

ngọa 師 shī 

sư 牀 chuáng 

sàng 。著 zhuó 

trước 師 shī 

sư 衣 yī 

y 帽 mào 

mạo 等 děng 

đẳng 。

 wèi 

vị 師 shī 

sư 馳 chí 

trì 達 dá 

đạt 書 shū 

thư 信 xìn 

tín 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 私 sī 

tư 自 zì 

tự 拆 chāi 

chiết 看 kàn 

khán 。

 yì 

diệc 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 與 yǔ 

dữ 人 rén 

nhân 看 kàn 

khán 。 到 dào 

đáo 彼 bǐ 

bỉ 有 yǒu 

hữu 問 wèn 

vấn 。應 yīng 

ưng 答 dā 

đáp 則 zé 

tắc 實 shí 

thật 對 duì 

đối 。 不 bù 

bất 應 yīng 

ưng 答 dā 

đáp 。 則 zé 

tắc 善 shàn 

thiện 辭 cí 

từ 卻 què 

khước 之 zhī 

chi 。 彼 bǐ 

bỉ 留 liú 

lưu 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 便 biàn 

tiện 住 zhù 

trụ 。 當 dāng 

đương 一 yī 

nhất 心 xīn 

tâm 思 sī 

tư 師 shī 

sư 望 wàng 

vọng 歸 guī 

quy 。

 shī 

sư 對 duì 

đối 賓 bīn 

tân 。 或 huò 

hoặc 立 lì 

lập 常 cháng 

thường 處 chù 

xứ 。 或 huò 

hoặc 於 yú 

ư 師 shī 

sư 側 cè 

trắc 。 或 huò 

hoặc 於 yú 

ư 師 shī 

sư 後 hòu 

hậu 。 必 bì 

tất 使 shǐ 

sử 耳 ěr 

nhĩ 目 mù 

mục 相 xiāng 

tương 接 jiē 

tiếp 。 候 hòu 

hầu 師 shī 

sư 所 suǒ 

sở 須 xū 

tu 。

 shī 

sư 疾 jí 

tật 病 bìng 

bệnh 。 一 yī 

nhất 一 yī 

nhất 用 yòng 

dụng 心 xīn 

tâm 調 tiáo 

điều 治 zhì 

trị 。房 fáng 

phòng

 shì 

thất 被 bèi 

bị 褥 rù 

nhục 。 藥 yào 

dược 餌 ěr 

nhĩ 粥 yù 

chúc 食 shí 

thực 等 děng 

đẳng 。持 chí 

trì 衣 yī 

y 授 shòu 

thọ 履 lǚ 

lý 。 洗 xǐ 

tẩy 浣 huàn 

hoán 烘 hōng 

hồng 晒 shài 

sái 等 děng 

đẳng 。 具 jù 

cụ 於 yú 

ư 律 lǜ 

luật 中 zhōng 

trung 。 茲 zī 

tư 不 bù 

bất 繁 fán 

phồn 錄 lù 

lục 。

Page 16: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 16/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

附附附附

 fù 

phụ 。凡 fán 

phàm 侍 shì 

thị 師 shī 

sư 。 不 bù 

bất 命 mìng 

mạng 坐 zuò 

tọa 。 不 bù 

bất 敢 gǎn 

cảm 坐 zuò 

tọa 。

 bù 

bất 問 wèn 

vấn 不 bù 

bất 敢 gǎn 

cảm 對 duì 

đối 。 除 chú 

trừ 自 zì 

tự 有 yǒu 

hữu 事 shì 

sự 欲 yù 

dục 問 wèn 

vấn 。

 fán 

phàm 侍 shì 

thị 立 lì 

lập 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 倚 yǐ 

ỷ 壁 bì 

bích 靠 kào 

kháo 桌 zhuō 

trác 。宜 yí 

nghi 端 duān 

đoan

 shēn 

thân 齊 qí 

tề 足 zú 

túc 側 cè 

trắc 立 lì 

lập 。

 yù 

dục 禮 lǐ 

lễ 拜 bài 

bái 若 ruò 

nhược 師 shī 

sư 止 zhǐ 

chỉ 之 zhī 

chi 。宜 yí 

nghi 順 shùn 

thuận 師 shī 

sư 命 mìng 

mạng

 wù 

vật 拜 bài 

bái 。

 fán 

phàm 師 shī 

sư 與 yú 

dữ 客 kè 

khách 談 tán 

đàm 論 lùn 

luận 。 涉 shè 

thiệp 道 dào 

đạo 話 huà 

thoại 有 yǒu 

hữu

 yì 

ích 身 shēn 

thân 心 xīn 

tâm 者 zhě 

giả 。 皆 jiē 

giai 當 dāng 

đương 記 jì 

ký 取 qǔ 

thủ 。

 shī 

sư 有 yǒu 

hữu 所 suǒ 

sở 使 shǐ 

sử 令 lìng 

linh 。宜 yí 

nghi 及 jí 

cập 時 shí 

thời 作 zuò 

tác 辨 biàn 

biện 。 不 bù 

bất

 dé 

đắc 違 wéi 

vi 慢 màn 

mạn 。

 fán 

phàm 睡 shuì 

thụy 眠 mián 

miên 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 先 xiān 

tiên 師 shī 

sư 。

 fán 

phàm 人 rén 

nhân 問 wèn 

vấn 師 shī 

sư 諱 huì 

húy 。 當 dāng 

đương 云 yún 

vân 上 shàng 

thượng 某 mǒu 

mỗ 字 zì 

tự 下 xià 

hạ 某 mǒu 

mỗ 字 zì 

tự 。

 fán 

phàm 弟 dì 

đệ 子 zǐ 

tử 當 dāng 

đương 擇 zé 

trạch 明 míng 

minh 師 shī 

sư 。 久 jiǔ 

cửu 久 jiǔ 

cửu 親 qīn 

thân

 jìn 

cận 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 離 lí 

ly 師 shī 

sư 太 tài 

thái 早 zǎo 

tảo 。 如 rú 

như 師 shī 

sư 實 shí 

thật 不 bù 

bất 明 míng 

minh 。

 dāng 

đương 別 bié 

biệt 求 qiú 

cầu 良 liáng 

lương 導 dǎo 

đạo 。

 shè 

thiết 離 lí 

ly 師 shī 

sư 。 當 dāng 

đương 憶 yì 

ức 師 shī 

sư 誨 huì 

hối 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 縱 zòng 

túng 情 qíng 

tình 自 zì 

tự 用 yòng 

dụng 。隨 suí 

tùy 世 shì 

thế 俗 sú 

tục 流 liú 

lưu 。行 xíng 

hành 不 bù 

bất 正 zhèng 

chánh 事 shì 

sự 。

 yì 

diệc 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 住 zhù 

trụ 市 shì 

thị 井 jǐng 

tỉnh 閙 nào 

náo 處 chù 

xứ 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 住 zhù 

trụ 神 shén 

thần 廟 miào 

miếu 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 住 zhù 

trụ 民 mín 

dân 房 fáng 

phòng 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 住 zhù 

trụ 近 jìn 

cận 尼 ní 

ni

 sì 

tự 處 chù 

xứ 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 與 yú 

dữ 師 shī 

sư 各 gè 

các 住 zhù 

trụ 。 而 ér 

nhi 行 xíng 

hành 世 shì 

thế 法 fǎ 

pháp

 zhōng 

trung 一 yī 

nhất 切 qiè 

thiết 惡 è 

ác 事 shì 

sự 。

3. 隨隨隨隨 suí 

tùy 師師師師 shī 

sư 出出出出 chū 

xuất 行行行行 xíng 

hành 第第第第 dì 

đệ 三三三三 sān 

tam

 bù 

bất 得 dé 

đắc 過 guò 

quá 歷 lì 

lịch 人 rén 

nhân 家 jiā 

gia 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 止 zhǐ 

chỉ 住 zhù 

trú 道 dào 

đạo 邊 biān 

biên 共 gòng 

cộng 人 rén 

nhân 語 yǔ 

ngữ 。

Page 17: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 17/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 bù 

bất 得 dé 

đắc 左 zuǒ 

tả 右 yòu 

hữu 顧 gù 

cố 視 shì 

thị 。 當 dāng 

đương 低 dī 

đê 頭 tóu 

đầu 隨 suí 

tùy 師 shī 

sư 後 hòu 

hậu 。

 dào 

đáo 檀 tán 

đàn 越 yuè 

việt 家 jiā 

gia 。 當 dāng 

đương 住 zhù 

trụ 一 yī 

nhất 面 miàn 

diện 。師 shī 

sư 教 jiāo 

giáo

 zuò 

tọa 應 yīng 

ưng 坐 zuò 

tọa 。到 dào 

đáo 他 tā 

tha 寺 sì 

tự 院 yuàn 

viện 。師 shī 

sư 禮 lǐ 

lễ 佛 Fó 

Phật 。 或 huò 

hoặc 自 zì 

tự

 lǐ 

lễ 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 擅 shàn 

thiện 自 zì 

tự 鳴 míng 

minh 磬 qìng 

khánh 。

 ruò 

nhược 山 shān 

sơn 行 xíng 

hành 。當 dāng 

đương 持 chí 

trì 坐 zuò 

tọa 具 jù 

cụ 隨 suí 

tùy 之 zhī 

chi 。若 ruò 

nhược

 yuǎn 

viễn 行 xíng 

hành 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 相 xiāng 

tương 離 lí 

ly 太 tài 

thái 遠 yuǎn 

viễn 。若 ruò 

nhược 渡 dù 

độ 水 shuǐ 

thủy 。當 dāng 

đương 持 chí 

trì 杖 zhàng 

trượng 徐 xú 

từ 試 shì 

thí 淺 qiǎn 

thiển 深 shēn 

thâm 。

 chí 

trì 瓶 píng 

bình 擕 xié 

huề 錫 xī 

tích 等 děng 

đẳng 。 具 jù 

cụ 如 rú 

như 律 lǜ 

luật 中 zhōng 

trung 。文 wén 

văn

 fán 

phồn 不 bù 

bất 錄 lù 

lục 。

附附附附

 fù 

phụ 。 若 ruò 

nhược 偶 ǒu 

ngẫu 分 fēn 

phân 行 xíng 

hành 。約 yuē 

ước 於 yú 

ư 某 mǒu 

mỗ 處 chù 

xứ 會 huì 

hội 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 後 hòu 

hậu 時 shí 

thời 。

 shī 

sư 受 shòu 

thọ 齋 zhāi 

trai 。 當 dāng 

đương 侍 shì 

thị 立 lì 

lập 出 chū 

xuất 生 shēng 

sanh 。 齋 zhāi 

trai 畢 bì 

tất 。

 dāng 

đương 侍 shì 

thị 立 lì 

lập 收 shōu 

thu 嚫 sấn 。

4. 入入入入 rù 

nhập 眾眾眾眾 zhòng 

chúng 第第第第 dì 

đệ 四四四四 sì 

tứ

 bù 

bất 得 dé 

đắc 爭 zhēng 

tranh 坐 zuò 

tọa 處 chù 

xứ 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 於 yú 

ư 座 zuò 

tòa 上 shàng 

thượng 。 遙 yáo 

diêu 相 xiāng 

tương 呼 hū 

hô 語 yù 

ngữ 笑 xiào 

tiếu 。

 zhòng 

chúng 中 zhōng 

trung 有 yǒu 

hữu 失 shī 

thất 儀 yí 

nghi 。 當 dāng 

đương 隱 yǐn 

ẩn 惡 ě 

ác 揚 yáng 

dương

 shàn 

thiện 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 伐 fá 

phạt 勞 láo 

lao 顯 xiǎn 

hiển 己 jǐ 

kỷ 之 zhī 

chi 功 gōng 

công 。

 fán 

phàm 在 zài 

tại 處 chù 

xứ 。 睡 shuì 

thụy 不 bù 

bất 在 zài 

tại 人 rén 

nhân 前 qián 

tiền 。 起 qǐ 

khởi 不 bù 

bất 在 zài 

tại 人 rén 

nhân 後 hòu 

hậu 。

 fán 

phàm 洗 xǐ 

tẩy 面 miàn 

diện 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 多 duō 

đa 使 shǐ 

sử 水 shuǐ 

thủy 。擦 cā 

sát 牙 yá 

nha 吐 tǔ 

thổ 水 shuǐ 

thủy 。 須 xū 

tu 低 dī 

đê 頭 tóu 

đầu 引 yǐn 

dẫn 水 shuǐ 

thủy 下 xià 

hạ 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 噴 pēn 

phún 水 shuǐ 

thủy

 jiàn 

tiễn 人 rén 

nhân 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 高 gāo 

cao 聲 shēng 

thanh 鼻 bí 

tỉ 涕 tì 

thế 嘔 ǒu 

ẩu 吐 tǔ 

thổ 。

Page 18: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 18/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 bù 

bất 得 dé 

đắc 於 yú 

ư 殿 diàn 

điện 塔 tǎ 

tháp 。 及 jí 

cập 淨 jìng 

tịnh 室 shì 

thất 。 淨 jìng 

tịnh 池 chí 

trì 。 淨 jìng 

tịnh 水 shuǐ 

thủy 中 zhōng 

trung 涕 tì 

thế 唾 tuò 

thóa 。 當 dāng 

đương 於 yú 

ư 僻 pì 

tích 處 chù 

xứ 。

 chī 

khiết 茶 chá 

trà 湯 tāng 

thang 時 shí 

thời 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 隻 zhī 

chỉ 手 shǒu 

thủ 揖 yī 

ấp 人 rén 

nhân 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 向 xiàng 

hướng 塔 tǎ 

tháp 洗 xǐ 

tẩy 齒 chǐ 

xỉ 。 及 jí 

cập 向 xiàng 

hướng 和 hé 

hòa 尚 shàng 

thượng 。阿 ā 

A 闍 shé 

Xà 黎 lí 

Lê 等 děng 

đẳng 。

 fán 

phàm 聞 wén 

văn 鐘 zhōng 

chung 聲 shēng 

thanh 。合 hé 

hợp 掌 zhǎng 

chưởng 默 mò 

mặc 念 niàn 

niệm 云 yún 

vân 。聞 wén 

văn 鐘 zhōng 

chung 聲 shēng 

thanh 。 煩 fán 

phiền 惱 nǎo 

não 輕 qīng 

khinh 。 智 zhì 

trí 慧 huì 

tuệ 長 zhǎng 

trưởng 。 菩 pú 

Bồ 提 tí 

Đề 生 shēng 

sanh 。離 lí 

ly 地 dì 

địa 獄 yù 

ngục 。出 chū 

xuất 火 huǒ 

hỏa 坑 kēng 

khanh 。

 yuàn 

nguyện 成 chéng 

thành 佛 Fó 

Phật 。 度 dù 

độ 眾 zhòng 

chúng 生 shēng 

sanh 。 唵 ǎn 

án 。 伽 jiā 

già 羅 luó 

ra 帝 dì 

đế 耶 yē 

da 。 娑 suō 

sa 訶 hē 

ha 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 多 duō 

đa 笑 xiào 

tiếu 。 若 ruò 

nhược 大 dà 

đại 笑 xiào 

tiếu 。 及 jí 

cập 呵 hē 

ha 欠 qiàn 

khiếm 。

 dāng 

đương 以 yǐ 

dĩ 衣 yī 

y 袖 xiù 

tụ 掩 yǎn 

yểm 口 kǒu 

khẩu 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 急 jí 

cấp 行 xíng 

hành 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 將 jiāng 

tương 佛 Fó 

Phật 燈 dēng 

đăng 私 sī 

tư 就 jiù 

tựu 己 jǐ 

kỷ 用 yòng 

dụng 。 若 ruò 

nhược

 rán 

nhiên 燈 dēng 

đăng 。 當 dāng 

đương 好 hào 

hảo以 yǐ 

dĩ 罩 zhào 

tráo 密 mì 

mật 覆 fù 

phú 。 勿 wù 

vật 令 lìng 

linh 飛 fēi 

phi 蟲 chóng 

trùng 投 tóu 

đầu 入 rù 

nhập 。

 gòng 

cúng 佛 Fó 

Phật 華 huā 

hoa 。 取 qǔ 

thủ 開 kāi 

khai 圓 yuán 

viên 者 zhě 

giả 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 先 xiān 

tiên

齅 khứu 。 除 chú 

trừ 委 wěi 

ủy 者 zhě 

giả 。方 fāng 

phương 供 gòng 

cung 新 xīn 

tân 者 zhě 

giả 。 萎 wěi 

ủy 者 zhě 

giả 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 棄 qì 

khí 地 dì 

địa 踐 jiàn 

tiễn 踏 tà 

đạp 。宜 yí 

nghi 置 zhì 

trí 屏 píng 

bình 處 chù 

xứ 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 聞 wén 

văn 呼 hū 

hô 不 bù 

bất 應 yìng 

ứng 。凡 fán 

phàm 呼 hū 

hô 俱 jù 

câu 宜 yí 

nghi 以 yǐ 

dĩ 念 niàn 

niệm 佛 Fó 

Phật 應 yìng 

ứng 之 zhī 

chi 。

 fán 

phàm 拾 shí 

thập 遺 yí 

di 物 wù 

vật 。 即 jí 

tức 當 dāng 

đương 白 bái 

bạch 知 zhī 

tri 事 shì 

sự 僧 sēng 

Tăng 。

附附附附

 fù 

phụ 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 與 yǔ 

dữ 年 nián 

niên 少 shào 

thiếu 沙 shā 

sa 。 彌 mí 

di 結 jié 

kết 友 yǒu 

hữu 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 三 sān 

tam 衣 yī 

y 苟 gǒu 

cẩu 簡 jiǎn 

giản 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 多 duō 

đa 作 zuò 

tác 衣 yī 

y 服 fú 

phục 。 若 ruò 

nhược 有 yǒu 

hữu 餘 yú 

dư 當 dāng 

đương 捨 shě 

xả 。

Page 19: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 19/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 bù 

bất 得 dé 

đắc 辦 bàn 

biện 精 jīng 

tinh 緻 zhì 

trí 拂 fú 

phất 。玩 wán 

ngoạn 器 qì 

khí 等 děng 

đẳng 。 粧 zhuāng 

trang 點 diǎn 

điểm 江 jiāng 

giang 湖 hú 

hồ 。 取 qǔ 

thủ 笑 xiào 

tiếu 識 shí 

thức 者 zhě 

giả 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 著 zháo 

trước 色 sè 

sắc 服 fú 

phục 。 及 jí 

cập 類 lèi 

loại 俗 sú 

tục 人 rén 

nhân 衣 yī 

y 飾 shì 

sức

 děng 

đẳng 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 不 bù 

bất 淨 jìng 

tịnh 手 shǒu 

thủ 搭 dā 

đáp 衣 yī 

y 。凡 fán 

phàm 上 shàng 

thượng 殿 diàn 

điện 。

 xū 

tu 束 shù 

thúc 縛 fù 

phược 褲 kù 

khố 襪 wà 

vạt 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 放 fàng 

phóng 意 yì 

ý 自 zì 

tự 便 biàn 

tiện 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 閒 xián 

nhàn 走 zǒu 

tẩu 。 不 bù 

bất

 dé 

đắc 多 duō 

đa 言 yán 

ngôn 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 坐 zuò 

tọa 視 shì 

thị 大 dà 

đại 眾 zhòng 

chúng 勞 láo 

lao 務 wù 

vụ 。 避 bì 

tị 懶 lǎn 

lãn 偷 tōu 

thâu 安 ān 

an 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 私 sī 

tư 取 qǔ 

thủ 招 zhāo 

chiêu 提 tí 

đề 竹 zhú 

trúc 木 mù 

mộc 華 huā 

hoa 果 guǒ 

quả 蔬 shū 

sớ 菜 cài 

thái 。 一 yī 

nhất 切 qiè 

thiết 飲 yǐn 

ẩm 食 shí 

thực 。 及 jí 

cập 一 yī 

nhất 切 qiè 

thiết 器 qì 

khí 物 wù 

vật 等 děng 

đẳng 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 談 tán 

đàm 說 shuō 

thuyết 朝 cháo 

triều 廷 tíng 

đình 公 gōng 

công 府 fǔ 

phủ 政 zhèng 

chánh 事 shì 

sự

 dé 

đắc 失 shī 

thất 。 及 jí 

cập 白 bái 

bạch 衣 yī 

y 家 jiā 

gia 。 長 cháng 

trường 短 duǎn 

đoản 好 hǎo 

hảo 惡 è 

ác 。

 fán 

phàm 自 zì 

tự 稱 chēng 

xưng 。 當 dāng 

đương 舉 jǔ 

cử 二 èr 

nhị 字 zì 

tự 法 fǎ 

pháp 名 míng 

danh 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 云 yún 

vân 我 wǒ 

ngã 及 jí 

cập 小 xiǎo 

tiểu 僧 sēng 

Tăng 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 因 yīn 

nhân 小 xiǎo 

tiểu 事 shì 

sự 爭 zhēng 

tranh 執 zhí 

chấp 。 若 ruò 

nhược 大 dà 

đại 事 shì 

sự 難 nán 

nan 忍 rěn 

nhẫn 者 zhě 

giả 。 亦 yì 

diệc 須 xū 

tu 心 xīn 

tâm 平 píng 

bình 氣 qì 

khí 和 huó 

hòa 。 以 yǐ 

dĩ 理 lǐ 

lý 論 lùn 

luận

 biàn 

biện 。 不 bù 

bất 可 kě 

khả 則 zé 

tắc 辭 cí 

từ 而 ér 

nhi 去 qù 

khứ 。 動 dòng 

động 氣 qì 

khí 發 fā 

phát 麤 cū 

thô 。

 jí 

tức 非 fēi 

phi 好 hǎo 

hảo 僧 sēng 

Tăng 也 yě 

dã 。

5. 隨隨隨隨 suí 

tùy 眾眾眾眾 zhòng 

chúng 食食食食 shí 

thực 第第第第 dì 

đệ 五五五五 wǔ 

ngũ

 wén 

văn 揵 qián 

kiền 搥 chuí 

trùy 聲 shēng 

thanh 。 即 jí 

tức 當 dāng 

đương 整 zhěng 

chỉnh 衣 yī 

y 服 fú 

phục 。

 lín 

lâm 食 shí 

thực 咒 zhòu 

chú 願 yuàn 

nguyện 。 皆 jiē 

giai 當 dāng 

đương 恭 gōng 

cung 敬 jìng 

kính 。

 chū 

xuất 生 shēng 

sanh 。飯 fàn 

phạn 不 bù 

bất 過 guò 

quá 七 qī 

thất 粒 lì 

lạp 。 麫 miàn 

miến 不 bù 

bất 過 Guò 

 guò 

quá 一 yī 

nhất 寸 cùn 

thốn 。 饅 mán 

man 頭 tóu 

đầu 不 bù 

bất 過 guò 

quá 指 zhǐ 

chỉ 甲 jiǎ 

giáp 許 xǔ 

hử 。 多 duō 

đa 則 zé 

tắc

Page 20: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 20/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 wéi 

vi 貪 tān 

tham 。 少 shǎo 

thiểu 則 zé 

tắc 為 wéi 

vi 慳 qiān 

xan 。 其 qí 

kỳ 餘 yú 

dư 蔬 shū 

sớ 菜 cài 

thái 豆 dòu 

đậu 腐 fǔ 

hủ 不 bù 

bất 出 chū 

xuất 。

 fán 

phàm 出 chū 

xuất 生 shēng 

sanh 。安 ān 

an 左 zuǒ 

tả 掌 zhǎng 

chưởng 中 zhōng 

trung 。 想 xiǎng 

tưởng 念 niàn 

 niàn 

niệm 偈 jì 

kệ 云 yún 

vân 。 汝 rǔ 

nhữ 等 děng 

đẳng 鬼 guǐ 

quỷ 神 shén 

thần 眾 zhòng 

chúng 。 我 wǒ 

ngã 今 jīn 

kim 施 shī 

thí

 rǔ 

nhữ 供 gòng 

cúng 。 此 cǐ 

thử 食 shí 

thực 遍 biàn 

biến 十 shí 

thập 方 fāng 

phương 。 一 yī 

nhất 切 qiè 

thiết 鬼 guǐ 

quỷ

 shén 

thần 共 gòng 

cộng 。

 fán 

phàm 欲 yù 

dục 食 shí 

thực 。 作 zuò 

tác 五 wǔ 

ngũ 觀 guān 

quán 想 xiǎng 

tưởng 。 一 yī 

nhất 計 jì 

kế 功 gōng 

công 多 duō 

đa 少 shǎo 

thiểu 。 量 liáng 

lượng 彼 bǐ 

bỉ 來 lái 

lai 處 chù 

xứ 。二 èr 

nhị 忖 cǔn 

thốn 己 jǐ 

kỷ 德 dé 

đức 行 xíng 

hạnh 。全 quán 

toàn 缺 quē 

khuyết 應 yīng 

ứng 供 gòng 

cúng 。三 sān 

tam 防 fáng 

phòng 心 xīn 

tâm 離 lí 

ly 過 guò 

quá 。

 tān 

tham 等 děng 

đẳng 為 wéi 

vi 宗 zōng 

tông 。四 sì 

tứ 正 zhèng 

chánh 事 shì 

sự 良 liáng 

lương 藥 yào 

dược 。 為 wéi 

vi 療 liáo 

liệu 形 xíng 

hình 枯 kū 

khô 。五 wǔ 

ngũ 為 wèi 

vị 成 chéng 

thành 道 dào 

Đạo 故 gù 

cố 。方 fāng 

phương 受 shòu 

thọ 此 cǐ 

thử

 shí 

thực 。

 wú 

vô 呵 hē 

ha 食 shí 

thực 好 hǎo 

hảo 惡 è 

ác 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 以 yǐ 

dĩ 食 shí 

thực 私 sī 

tư 所 suǒ 

sở 與 yǔ 

dữ 。 若 ruò 

nhược 擿 tī 

trích 與 yǔ 

dữ 狗 gǒu 

cẩu 。

 lái 

lai 益 yì 

ích 食 shí 

thực 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 言 yán 

ngôn 不 bù 

bất 用 yòng 

dụng 。 若 ruò 

nhược 已 yǐ 

dĩ 飽 bǎo 

bão 。 當 dāng 

đương 以 yǐ 

dĩ 手 shǒu 

thủ 讓 ràng 

nhượng 卻 què 

khước 之 zhī 

chi 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 爪 zhuǎ 

trảo 頭 tóu 

đầu 。 使 shǐ 

sử 風 fēng 

phong 屑 xiè 

tiết 落 luò 

lạc 鄰 lín 

lân 鉢 bō 

bát 中 zhōng 

trung 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 含 hán 

hàm 食 shí 

thực 語 yǔ 

ngữ 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 笑 xiào 

tiếu 談 tán 

đàm 雜 zá 

tạp 話 huà 

thoại 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 嚼 jiáo 

tước 食 shí 

thực 有 yǒu 

hữu 聲 shēng 

thanh 。

 rú 

như 欲 yù 

dục 挑 tiāo 

thiêu 牙 yá 

nha 。以 yǐ 

dĩ 衣 yī 

y 袖 xiù 

tụ 掩 yǎn 

yểm 口 kǒu 

khẩu 。

 shí 

thực 中 zhōng 

trung 或 huò 

hoặc 有 yǒu 

hữu 蟲 chóng 

trùng 螘 yǐ 

nghĩ 。宜 yí 

nghi 密 mì 

mật 藏 cáng 

tạng 掩 yǎn 

yểm 之 zhī 

chi 。莫 mò 

mạc 令 lìng 

linh 鄰 lín 

lân 單 dān 

đơn 見 jiàn 

kiến 。 生 shēng 

sanh 疑 yí 

nghi 心 xīn 

tâm 。

 dāng 

đương 一 yī 

nhất 坐 zuò 

tọa 食 shí 

thực 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 食 shí 

thực 訖 qì 

ngật 離 lí 

ly 座 zuò 

tòa 。

 gèng 

cánh 坐 zuò 

tọa 食 shí 

thực 。

Page 21: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 21/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 bù 

bất 得 dé 

đắc 食 shí 

thực 訖 qì 

ngật 。以 yǐ 

dĩ 手 shǒu 

thủ 指 zhǐ 

chỉ 刮 guā 

quát 碗 wǎn 

oản 鉢 bō 

bát 食 shí 

thực 。

 fán 

phàm 食 shí 

thực 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 太 tài 

thái 速 sù 

tốc 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 太 tài 

thái 遲 chí 

trì 。

 xíng 

hành 食 shí 

thực 未 wèi 

vị 至 zhì 

chí 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 生 shēng 

sanh 煩 fán 

phiền 惱 nǎo 

não 。或 huò 

hoặc

 yǒu 

hữu 所 suǒ 

sở 需 xū 

nhu 。 默 mò 

mặc 然 rán 

nhiên 指 zhǐ 

chỉ 授 shòu 

thọ 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 高 gāo 

cao 聲 shēng 

thanh

 dà 

đại 喚 huàn 

hoán 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 碗 wǎn 

oản 鉢 bō 

bát 作 zuò 

tác 聲 shēng 

thanh 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 食 shí 

thực 畢 bì 

tất 先 xiān 

tiên

 qǐ 

khởi 。

 ruò 

nhược 違 wéi 

vi 僧 sēng 

Tăng 制 zhì 

chế 。聞 wén 

văn 白 bái 

bạch 槌 chuí 

chùy 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 抗 kàng 

kháng 拒 jù 

cự 不 bù 

bất 服 fú 

phục 。

 fàn 

phạn 中 zhōng 

trung 有 yǒu 

hữu 穀 gǔ 

cốc 。 去 qù 

khứ 皮 pí 

bì 食 shí 

thực 之 zhī 

chi 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 見 jiàn 

kiến 美 měi 

mỹ 味 wèi 

vị 生 shēng 

sanh 貪 tān 

tham 心 xīn 

tâm 。 恣 zì 

tứ 口 kǒu 

khẩu 食 shí 

thực 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 偏 piān 

thiên 眾 zhòng 

chúng 食 shí 

thực 。

6. 禮禮禮禮 lǐ 

lễ 拜拜拜拜 bài 

bái 第第第第 dì 

đệ 六六六六 liù 

lục

 lǐ 

lễ 拜 bài 

bái 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 占 zhàn 

chiếm 殿 diàn 

điện 中 zhōng 

trung 央 yāng 

ương 。是 shì 

thị 住 zhù 

trụ 持 chí 

trì

 wèi 

vị 。

 yǒu 

hữu 人 rén 

nhân 禮 lǐ 

lễ 佛 Fó 

Phật 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 向 xiàng 

hướng 彼 bǐ 

bỉ 人 rén 

nhân 頭 tóu 

đầu 前 qián 

tiền 逕 jìng 

kinh 過 guò 

quá 。

 fán 

phàm 合 hé 

hợp 掌 zhǎng 

chưởng 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 十 shí 

thập 指 zhǐ 

chỉ 參 cān 

sâm 差 chā 

si 。 不 bù 

bất

 dé 

đắc 中 zhōng 

trung 虗 xū 

hư 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 將 jiāng 

tương 指 zhǐ 

chỉ 插 chā 

áp 鼻 bí 

tỉ 中 zhōng 

trung 。 須 xū 

tu 平 píng 

bình 胸 xiōng 

hung 高 gāo 

cao 低 dī 

đê 得 dé 

đắc 所 suǒ 

sở 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 非 fēi 

phi 時 shí 

thời 禮 lǐ 

lễ 拜 bài 

bái 。 如 rú 

như 欲 yù 

dục 非 fēi 

phi 時 shí 

thời 禮 lǐ 

lễ 。 須 xū 

tu 待 dài 

đãi 人 rén 

nhân 靜 jìng 

tĩnh 時 shí 

thời 。

 shī 

sư 禮 lǐ 

lễ 佛 Fó 

Phật 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 與 yǔ 

dữ 師 shī 

sư 並 bìng 

tịnh 禮 lǐ 

lễ 。 當 dāng 

đương 隨 suí 

tùy

 shī 

sư 後 hòu 

hậu 遠 yuǎn 

viễn 拜 bài 

bái 。師 shī 

sư 拜 bài 

bái 人 rén 

nhân 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 與 yǔ 

dữ 師 shī 

sư 同 tóng 

đồng

 bài 

bái 。

Page 22: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 22/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 zài 

tại 師 shī 

sư 前 qián 

tiền 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 與 yǔ 

dữ 同 tóng 

đồng 類 lèi 

loại 相 xiāng 

tương 禮 lǐ 

lễ 。 在 zài 

tại

 shī 

sư 前 qián 

tiền 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 受 shòu 

thọ 人 rén 

nhân 禮 lǐ 

lễ 。

 jǐ 

kỷ 手 shǒu 

thủ 持 chí 

trì 經 jīng 

Kinh 像 xiàng 

tượng 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 為 wèi 

vị 人 rén 

nhân 作 zuò 

tác 禮 lǐ 

lễ 。

附附附附

 fù 

phụ 。凡 fán 

phàm 禮 lǐ 

lễ 拜 bài 

bái 。 須 xū 

tu 精 jīng 

tinh 誠 chéng 

thành 作 zuò 

tác 觀 guān 

quán 。教 jiào 

giáo 列 liè 

liệt 七 qī 

thất 種 zhǒng 

chủng 禮 lǐ 

lễ 。 不 bù 

bất 可 kě 

khả 不 bù 

bất 知 zhī 

tri 。

7. 聽聽聽聽 tīng 

thính 法法法法 fǎ 

Pháp 第第第第 dì 

đệ 七七七七 qī 

thất

 fán 

phàm 遇 yù 

ngộ 掛 guà 

quải 上 shàng 

thượng 堂 táng 

đường 牌 pái 

bài 。宜 yí 

nghi 早 zǎo 

tảo 上 shàng 

thượng

 táng 

đường 。莫 mò 

mạc 待 dài 

đãi 法 fǎ 

pháp 皷 gǔ 

cổ 大 dà 

đại 擂 lèi 

lôi 。

 zhěng 

chỉnh 理 lǐ 

lý 衣 yī 

y 服 fú 

phục 。平 píng 

bình 視 shì 

thị 直 zhí 

trực 進 jìn 

tiến 。

 zuò 

tọa 必 bì 

tất 端 duān 

đoan 嚴 yán 

nghiêm 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 亂 luàn 

loạn 語 yǔ 

ngữ 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc

 dà 

đại 咳 ké 

khái 唾 tuò 

thóa 。

附附附附

 fù 

phụ 。凡 fán 

phàm 聽 tīng 

thính 法 fǎ 

Pháp 。 須 xū 

tu 聞 wén 

văn 而 ér 

nhi 思 sī 

tư 。 思 sī 

tư 而 ér 

nhi

 xiū 

tu 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 專 zhuān 

chuyên 記 jì 

ký 名 míng 

danh 言 yán 

ngôn 。 以 yǐ 

dĩ 資 zī 

tư 談 tán 

đàm 柄 bǐng 

bính 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 未 wèi 

vị 會 huì 

hội 稱 chēng 

xưng 會 huì 

hội 。 入 rù 

nhập 耳 ěr 

nhĩ 出 chū 

xuất 口 kǒu 

khẩu 。

 nián 

niên 少 shào 

thiếu 沙 shā 

Sa 彌 mí 

Di 。 戒 jiè 

giới 力 lì 

lực 未 wèi 

vị 固 gù 

cố 。宜 yí 

nghi 更 gēng 

cánh 學 xué 

học

 lǜ 

luật 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 早 zǎo 

tảo 赴 fù 

phó 講 jiǎng 

giảng 筵 yán 

diên 。

8. 習習習習 xí 

tập 學學學學 xué 

học 經經經經 jīng 

Kinh 典典典典 diǎn 

điển 第第第第 dì 

đệ 八八八八 bā 

bát

 yí 

nghi 先 xiān 

tiên 學 xué 

học 律 lǜ 

luật 。 後 hòu 

hậu 學 xué 

học 修 xiū 

tu 多 duō 

đa 羅 luó 

la 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc

 wéi 

vi 越 yuè 

việt 。

 fán 

phàm 學 xué 

học 一 yī 

nhất 經 jīng 

kinh 。 須 xū 

tu 先 xiān 

tiên 白 bái 

bạch 師 shī 

sư 。經 jīng 

kinh 完 wán 

hoàn

 gèng 

cánh 白 bái 

bạch 別 bié 

biệt 學 xué 

học 某 mǒu 

mỗ 經 jīng 

kinh 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 口 kǒu 

khẩu 吹 chuī 

xuy 經 jīng 

kinh 上 shàng 

thượng 塵 chén 

trần 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 經 jīng 

kinh

 àn 

án 上 shàng 

thượng 包 bāo 

bao 藏 cáng 

tàng 茶 chá 

trà 末 mò 

mạt 雜 zá 

tạp 物 wù 

vật 。

Page 23: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 23/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 rén 

nhân 閱 yuè 

duyệt 經 jīng 

kinh 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 近 jìn 

cận 彼 bǐ 

bỉ 案 àn 

án 前 qián 

tiền 經 jīng 

kinh 行 xíng 

hành 。

 fán 

phàm 經 jīng 

kinh 籍 jí 

tịch 損 sǔn 

tổn 壞 huài 

hoại 。宜 yí 

nghi 速 sù 

tốc 修 xiū 

tu 補 bǔ 

bổ 。

 shā 

Sa 彌 mí 

Di 本 běn 

bổn 業 yè 

nghiệp 未 wèi 

vị 成 chéng 

thành 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 習 xí 

tập 學 xué 

học 外 wài 

ngoại 書 shū 

thư 子 zǐ 

tử 史 shǐ 

sử 治 zhì 

trị 世 shì 

thế 典 diǎn 

điển 章 zhāng 

chương 。

附附附附

 fù 

phụ 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 揀 jiǎn 

giản 應 yìng 

ứng 赴 fù 

phó 道 dào 

Đạo 場 chǎng 

Tràng 經 jīng 

kinh 習 xí 

tập

 xué 

học 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 習 xí 

tập 學 xué 

học 偽 wěi 

ngụy 造 zào 

tạo 經 jīng 

Kinh 典 diǎn 

điển 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 習 xí 

tập 學 xué 

học 命 mìng 

mạng 書 shū 

thư 。相 xiàng 

tướng 書 shū 

thư 。醫 yī 

y 書 shū 

thư 。

 bīng 

binh 書 shū 

thư 。卜 bǔ 

bốc 筮 shì 

thệ 書 shū 

thư 。天 tiān 

thiên 文 wén 

văn 書 shū 

thư 。地 dì 

địa 理 lǐ 

lý 書 shū 

thư 。

 tú 

đồ 讖 chèn 

sấm 書 shū 

thư 。乃 nǎi 

nãi 至 zhì 

chí 爐 lú 

lô 火 huǒ 

hỏa 黃 huáng 

hoàng 白 bái 

bạch 。神 shén 

thần 奇 qí 

kỳ 鬼 guǐ 

quỷ 怪 guài 

quái 符 fú 

phù 水 shuǐ 

thủy 等 děng 

đẳng 書 shū 

thư 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 習 xí 

tập 學 xué 

học 宣 xuān 

tuyên 卷 juàn 

quyển 打 dǎ 

đả 偈 jì 

kệ 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 習 xí 

tập 學 xué 

học 外 wài 

ngoại 道 dào 

đạo 書 shū 

thư 。 除 chú 

trừ 智 zhì 

trí 力 lì 

lực 有 yǒu 

hữu 餘 yú 

dư 。為 wèi 

vi 欲 yù 

dục 知 zhī 

tri 內 nèi 

nội 外 wài 

ngoại 教 jiào 

giáo 深 shēn 

thâm 淺 qiǎn 

thiển 者 zhě 

giả 。 可 kě 

khả 以 yǐ 

 shè 

thiệp 躐 liè 

liệp 。 然 rán 

nhiên 勿 wù 

vật 生 shēng 

sanh 習 xí 

tập 學 xué 

học 想 xiǎng 

tưởng 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 習 xí 

tập 學 xué 

học 詩 shī 

thi 詞 cí 

từ 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 著 zhuó 

trước 心 xīn 

tâm 學 xué 

học 字 zì 

tự 求 qiú 

cầu 工 gōng 

công 但 dàn 

đãn 書 shū 

thư 。 寫 xiě 

tả

 duān 

đoan 楷 kǎi 

giai 足 zú 

túc 矣 yǐ 

hĩ 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 污 wū 

ô 手 shǒu 

thủ 執 zhí 

chấp 持 chí 

trì 經 jīng 

Kinh 。

 duì 

đối 經 jīng 

Kinh 典 diǎn 

điển 。 如 rú 

như 對 duì 

đối 佛 Fó 

Phật 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 戲 xì 

hí 笑 xiào 

tiếu 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 案 àn 

án 上 shàng 

thượng 。 狼 láng 

lang 藉 jiè 

tạ 卷 juǎn 

quyển 帙 zhì 

trật 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 高 gāo 

cao 聲 shēng 

thanh 動 dòng 

động 眾 zhòng 

chúng 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 借 jiè 

tá 人 rén 

nhân 經 jīng 

kinh 看 kàn 

khán 不 bù 

bất 還 huán 

hoàn 。 及 jí 

cập 不 bù 

bất 加 jiā 

gia

 ài 

ái 重 zhòng 

trọng 。以 yǐ 

dĩ 致 zhì 

trí 損 sǔn 

tổn 壞 huài 

hoại 。

Page 24: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 24/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

9. 入入入入 rù 

nhập 寺寺寺寺 sì 

tự 院院院院 yuàn 

viện 第第第第 dì 

đệ 九九九九 jiǔ 

cửu

 fán 

phàm 入 rù 

nhập 寺 sì 

tự 門 mén 

môn 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 行 xíng 

hành 中 zhōng 

trung 央 yāng 

ương 。

 xū 

tu 緣 yuán 

duyên 左 zuǒ 

tả 右 yòu 

hữu 邊 biān 

biên 行 xíng 

hành 。 緣 yuán 

duyên 左 zuǒ 

tả 先 xiān 

tiên 左 zuǒ 

tả 足 zú 

túc 。

 yuán 

duyên 右 yòu 

hữu 先 xiān 

tiên 右 yòu 

hữu 足 zú 

túc 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 無 wú 

vô 故 gù 

cố 登 dēng 

đăng 大 dà 

đại 殿 diàn 

điện 遊 yóu 

du 行 xíng 

hành 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 無 wú 

vô 故 gù 

cố 登 dēng 

đăng 塔 tǎ 

tháp 。

 rù 

nhập 殿 diàn 

điện 塔 tǎ 

tháp 。 當 dāng 

đương 右 yòu 

hữu 遶 rào 

nhiễu 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 左 zuǒ 

tả 轉 zhuàn 

chuyển 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 殿 diàn 

điện 塔 tǎ 

tháp 中 zhōng 

trung 涕 tì 

thế 唾 tuò 

thóa 。

 rào 

nhiễu 塔 tǎ 

tháp 。 或 huò 

hoặc 三 sān 

tam 匝 zā 

táp 七 qī 

thất 匝 zā 

táp 。乃 nǎi 

nãi 至 zhì 

chí 十 shí 

thập

 bǎi 

bách 匝 zā 

táp 。 須 xū 

tu 知 zhī 

tri 遍 biàn 

biến 數 shù 

số 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 以 yǐ 

dĩ 笠 lì 

lạp 杖 zhàng 

trượng 等 děng 

đẳng 。 倚 yǐ 

ỷ 殿 diàn 

điện 壁 bì 

bích 。

10. 入入入入 rù 

nhập 禪禪禪禪 chán 

thiền 堂堂堂堂 táng 

đường 隨隨隨隨 suí 

tùy 眾眾眾眾 zhòng 

chúng 第第第第 dì 

đệ 十十十十 shí 

thập

 dān 

đơn 上 shàng 

thượng 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 抖 dǒu 

đẩu 衣 yī 

y 被 bèi 

bị 作 zuò 

tác 聲 shēng 

thanh 扇 shān 

phiến 風 fēng 

phong 。 使 shǐ 

sử 鄰 lín 

lân 單 dān 

đơn 動 dòng 

động 念 niàn 

niệm 。

 xià 

hạ 牀 chuáng 

sàng 默 mò 

mặc 念 niàn 

niệm 偈 jì 

kệ 云 yún 

vân 。從 cóng 

tùng 朝 zhāo 

triêu 寅 yín 

Dần 旦 dàn 

đán 直 zhí 

trực 至 zhì 

chí 暮 mù 

mộ 。 一 yī 

nhất 切 qiè 

thiết 眾 zhòng 

chúng 生 shēng 

sanh 自 zì 

tự 迴 huí 

hồi 護 hù 

hộ 。 若 ruò 

nhược

 yú 

ư 足 zú 

túc 下 xià 

hạ 喪 sàng 

táng 身 shēn 

thân 形 xíng 

hình 。 願 yuàn 

nguyện 汝 rǔ 

nhữ 即 jí 

tức 時 shí 

thời 生 shēng 

sanh

 jìng 

tịnh 土 tǔ 

độ 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 大 dà 

đại 語 yǔ 

ngữ 高 gāo 

cao 聲 shēng 

thanh 。輕 qīng 

khinh 手 shǒu 

thủ 揭 jiē 

yết 簾 lián 

liêm 。

 xū 

tu 垂 chuí 

thùy 後 hòu 

hậu 手 shǒu 

thủ 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 拖 tuō 

đà 鞋 xié 

hài 作 zuò 

tác 聲 shēng 

thanh 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 大 dà 

đại 咳 ké 

khái thấu

 zuò 

tác 聲 shēng 

thanh 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 鄰 lín 

lân 單 dān 

đơn 交 jiāo 

giao 頭 tóu 

đầu 接 jiē 

tiếp 耳 ěr 

nhĩ 。 講 jiǎng 

giảng 說 shuō 

thuyết 世 shì 

thế 事 shì 

sự 。

Page 25: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 25/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 huò 

hoặc 有 yǒu 

hữu 道 dào 

đạo 伴 bàn 

bạn 親 qīn 

thân 情 qíng 

tình 相 xiāng 

tương 看 kàn 

khán 。 堂 táng 

đường 中 zhōng 

trung 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 久 jiǔ 

cửu 話 huà 

thoại 。相 xiāng 

tương 邀 yāo 

yêu 林 lín 

lâm 下 xià 

hạ 水 shuǐ 

thủy 邊 biān 

biên 。

 nǎi 

nãi 可 kě 

khả 傾 qīng 

khuynh 心 xīn 

tâm 談 tán 

đàm 論 lùn 

luận 。

 ruò 

nhược 看 kàn 

khán 經 jīng 

kinh 。 須 xū 

tu 端 duān 

đoan 身 shēn 

thân 澄 chéng 

trừng 心 xīn 

tâm 默 mò 

mặc 翫 wán 

ngoạn 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 出 chū 

xuất 聲 shēng 

thanh 。

 èr 

nhị 板 bǎn 

bản 鳴 míng 

minh 即 jí 

tức 宜 yí 

nghi 早 zǎo 

tảo 進 jìn 

tiến 堂 táng 

đường 。歸 guī 

quy 位 wèi 

vị 默 mò 

mặc 念 niàn 

niệm 偈 jì 

kệ 云 yún 

vân 。正 zhèng 

chánh 身 shēn 

thân 端 duān 

đoan 坐 zuò 

tọa 。 當 dāng 

đương 願 yuàn 

nguyện 眾 zhòng 

chúng 生 shēng 

sanh 。坐 zuò 

tọa 菩 pú 

Bồ 提 tí 

Đề 座 zuò 

tòa 。 心 xīn 

tâm 無 wú 

vô 所 suǒ 

sở 著 zhuó 

trước 。

附附附附

 fù 

phụ 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 穿 chuān 

xuyên 堂 táng 

đường 直 zhí 

trực 過 guò 

quá 。

 shàng 

thượng 單 dān 

đơn 下 xià 

hạ 單 dān 

đơn 。 俱 jù 

câu 當 dāng 

đương 細 xì 

tế 行 xíng 

hành 。 勿 wù 

vật

 lìng 

linh 鄰 lín 

lân 單 dān 

đơn 動 dòng 

động 念 niàn 

niệm 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 單 dān 

đơn 上 shàng 

thượng 寫 xiě 

tả 文 wén 

văn 字 zì 

tự 。 除 chú 

trừ 眾 zhòng 

chúng 看 kàn 

khán

 jīng 

kinh 教 jiào 

giáo 時 shí 

thời 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 單 dān 

đơn 上 shàng 

thượng 相 xiāng 

tương 聚 jù 

tụ 。 擺 bǎi 

bãi 茶 chá 

trà 夜 yè 

dạ 坐 zuò 

tọa 雜 zá 

tạp 話 huà 

thoại 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 單 dān 

đơn 上 shàng 

thượng 縫 féng 

phùng 補 bǔ 

bổ 衣 yī 

y 被 bèi 

bị 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 眠 mián 

miên 臥 wò 

ngọa 共 gòng 

cộng 鄰 lín 

lân 單 dān 

đơn 說 shuō 

thuyết 話 huà 

thoại 動 dòng 

động 眾 zhòng 

chúng 。

11. 執執執執 zhí 

chấp 作作作作 zuò 

tác 第第第第 dì 

đệ 十十十十 shí 

thập 一一一一 yī 

nhất

 dāng 

đương 惜 xī 

tích 眾 zhòng 

chúng 僧 sēng 

Tăng 物 wù 

vật 。當 dāng 

đương 隨 suí 

tùy 知 zhī 

tri 事 shì 

sự 者 zhě 

giả

 jiāo 

giáo 令 lìng 

linh 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 違 wéi 

vi 戾 lì 

lệ 。

 fán 

phàm 洗 xǐ 

tẩy 菜 cài 

thái 。 當 dāng 

đương 三 sān 

tam 易 yì 

dị 水 shuǐ 

thủy 。凡 fán 

phàm 汲 jí 

cấp 水 shuǐ 

thủy 。 先 xiān 

tiên 淨 jìng 

tịnh 手 shǒu 

thủ 。凡 fán 

phàm 用 yòng 

dụng 水 shuǐ 

thủy 。 當 dāng 

đương 諦 dì 

đế 視 shì 

thị 有 yǒu 

hữu 蟲 chóng 

trùng 無 wú 

vô 蟲 chóng 

trùng 。 有 yǒu 

hữu 以 yǐ 

dĩ 密 mì 

mật 羅 luó 

la 濾 lǜ 

lự 過 guò 

quá 方 fāng 

phương 用 yòng 

Page 26: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 26/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

dụng 。 若 ruò 

nhược 嚴 yán 

nghiêm 冬 dōng 

đông 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 早 zǎo 

tảo 濾 lǜ 

lự 水 shuǐ 

thủy 。 須 xū 

tu 待 dài 

đãi

 rì 

nhật 出 chū 

xuất 。

 fán 

phàm 燒 shāo 

thiêu 竈 zào 

táo 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 燃 rán 

nhiên 腐 fǔ 

hủ 薪 xīn 

tân 。

 fán 

phàm 作 zuò 

tác 食 shí 

thực 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 帶 dài 

đái 爪 zhuǎ 

trảo 甲 jiǎ 

giáp 垢 gòu 

cấu 。

 fán 

phàm 棄 qì 

khí 惡 è 

ác 水 shuǐ 

thủy 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 當 dāng 

đương 道 dào 

đạo 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc

 gāo 

cao 手 shǒu 

thủ 揚 yáng 

dương 潑 pō 

bát 。 當 dāng 

đương 離 lí 

ly 地 dì 

địa 四 sì 

tứ 五 wǔ 

ngũ 寸 cùn 

thốn 。徐 xú 

từ 徐 xú 

từ 棄 qì 

khí 之 zhī 

chi 。

 fán 

phàm 掃 sǎo 

tảo 地 dì 

địa 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 逆 nì 

nghịch 風 fēng 

phong 掃 sǎo 

tảo 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 聚 jù 

tụ 灰 huī 

khôi 土 tǔ 

thổ 安 ān 

an 門 mén 

môn 扇 shàn 

phiến 後 hòu 

hậu 。

 xǐ 

tẩy 內 nèi 

nội 衣 yī 

y 。 須 xū 

tu 拾 shí 

thập 去 qù 

khứ 蟣 jǐ 

kỉ 虱 shī 

sắt 方 fāng 

phương 洗 xǐ 

tẩy 。

 xià 

hạ 月 yuè 

nguyệt 用 yòng 

dụng 水 shuǐ 

thủy 盆 pén 

bồn 了 liǎo 

liễu 須 xū 

tu 覆 fù 

phúc 。 若 ruò 

nhược 仰 yǎng 

ngưỡng 即 jí 

tức 蟲 chóng 

trùng 生 shēng 

sanh 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 熱 rè 

nhiệt 湯 tāng 

thang 潑 pō 

bát 地 dì 

địa 上 shàng 

thượng 。

 yī 

nhất 切 qiè 

thiết 米 mǐ 

mễ 麫 miàn 

miến 蔬 shū 

sớ 果 guǒ 

quả 等 děng 

đẳng 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 輕 qīng 

khinh

 qì 

khí 狼 láng 

lang 藉 jí 

tạ 。 須 xū 

tu 加 jiā 

gia 愛 ài 

ái 惜 xī 

tích 。

12. 入入入入 rù 

nhập 浴浴浴浴 yù 

dục 第第第第 dì 

đệ 十十十十 shí 

thập 二二二二 èr 

nhị

 xiān 

tiên 以 yǐ 

dĩ 湯 tāng 

thang 洗 xǐ 

tẩy 面 miàn 

diện 。從 cóng 

tùng 上 shàng 

thượng 至 zhì 

chí 下 xià 

hạ 徐 xú 

từ 徐 xú 

từ 洗 xǐ 

tẩy 之 zhī 

chi 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 麤 cū 

thô 躁 zào 

tháo 以 yǐ 

dĩ 湯 tāng 

thang 水 shuǐ 

thủy 濺 jiàn 

tiễn 鄰 lín 

lân 人 rén 

nhân 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 浴 yù 

dục 堂 táng 

đường 小 xiǎo 

tiểu 遺 yí 

di 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 共 gòng 

cộng 人 rén 

nhân 語 yǔ 

ngữ 笑 xiào 

tiếu 。 人 rén 

nhân 天 tiān 

thiên 寶 bǎo 

bảo 鑑 jiàn 

giám

 yún 

vân 。 一 yī 

nhất 沙 shā 

Sa 彌 mí 

Di 入 rù 

nhập 浴 yù 

dục 戲 xì 

hí 笑 xiào 

tiếu 。 遂 suì 

toại 感 gǎn 

cảm 沸 fèi 

phất 湯 tāng 

thang 地 dì 

địa 獄 yù 

ngục 之 zhī 

chi 報 bào 

báo 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 洗 xǐ 

tẩy 僻 pì 

tích 處 chù 

xứ 。

Page 27: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 27/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 fán 

phàm 有 yǒu 

hữu 瘡 chuāng 

sang 癬 xuǎn 

tiển 。宜 yí 

nghi 在 zài 

tại 後 hòu 

hậu 浴 yù 

dục 。 或 huò 

hoặc 有 yǒu 

hữu 可 kě 

khả 畏 wèi 

úy 瘡 chuāng 

sang 。尤 yóu 

vưu 宜 yí 

nghi 迴 huí 

hồi 避 bì 

tị 。 免 miǎn 

miễn 刺 cì 

thích 人 rén 

nhân 眼 yǎn 

nhãn 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 恣 zì 

tứ 意 yì 

ý 久 jiǔ 

cửu 洗 xǐ 

tẩy 。 妨 fáng 

phương 礙 ài 

ngại 後 hòu 

hậu 人 rén 

nhân 。

附附附附

 fù 

phụ 。 脫 tuō 

thoát 衣 yī 

y 著 zhuó 

trước 衣 yī 

y 。安 ān 

an 詳 xiáng 

tường 自 zì 

tự 在 zài 

tại 。

 yù 

dục 前 qián 

tiền 先 xiān 

tiên 洗 xǐ 

tẩy 淨 jìng 

tịnh 。 須 xū 

tu 細 xì 

tế 行 xíng 

hành 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 以 yǐ 

 yǐ 

 xǐ 

tẩy 淨 jìng 

tịnh 水 shuǐ 

thủy 入 rù 

nhập 浴 yù 

dục 釜 fǔ 

phủ 。

 tāng 

thang 冷 lěng 

lãnh 熱 rè 

nhiệt 。 依 yī 

y 例 lì 

lệ 擊 jī 

kích 梆 bāng 

bang 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 大 dà 

đại

 huàn 

hoán 。

13. 入入入入 rù 

nhập 廁廁廁廁 cè 

trắc 第第第第 dì 

đệ 十十十十 shí 

thập 三三三三 sān 

tam

 yù 

dục 大 dà 

đại 小 xiǎo 

tiểu 便 biàn 

tiện 。 即 jí 

tức 當 dāng 

đương 行 xíng 

hành 。莫 mò 

mạc 待 dài 

đãi 內 nèi 

nội

 bī 

bức 倉 cāng 

thảng 卒 zú 

thốt 。

 yú 

ư 竹 zhú 

trúc 竿 gān 

can 上 shàng 

thượng 掛 guà 

quải 直 zhí 

trực 裰 duō 

chuyết 。 摺 zhé 

triệp 令 lìng 

linh 齊 qí 

tề

 zhěng 

chỉnh 。以 yǐ 

dĩ 手 shǒu 

thủ 巾 jīn 

cân 或 huò 

hoặc 腰 yāo 

yêu 縧 tāo 

thao 繫 jì 

hệ 之 zhī 

chi 。 一 yī 

nhất 作 zuò 

tác 記 jì 

ký 認 rèn 

nhận 。 二 èr 

nhị 恐 kǒng 

khủng 墮 duò 

đọa 地 dì 

địa 。

 xū 

tu 脫 tuō 

thoát 換 huàn 

hoán 鞋 xié 

hài 履 lǚ 

lý 。 不 bù 

bất 可 kě 

khả 淨 jìng 

tịnh 鞋 xié 

hài 入 rù 

nhập 廁 cè 

trắc 。

 zhì 

chí 。 當 dāng 

đương 三 sān 

tam 彈 tán 

đàn 指 zhǐ 

chỉ 。 使 shǐ 

sử 內 nèi 

nội 人 rén 

nhân 知 zhī 

tri 。 不 bù 

bất

 dé 

đắc 迫 pò 

bách 促 cù 

thúc 內 nèi 

nội 人 rén 

nhân 使 shǐ 

sử 出 chū 

xuất 。

 yǐ 

dĩ 上 shàng 

thượng 。 復 fù 

phục 當 dāng 

đương 三 sān 

tam 彈 tán 

đàn 指 zhǐ 

chỉ 。 默 mò 

mặc 念 niàn 

niệm

 yún 

vân 。 大 dà 

đại 小 xiǎo 

tiểu 便 biàn 

tiện 時 shí 

thời 。 當 dāng 

đương 願 yuàn 

nguyện 眾 zhòng 

chúng 生 shēng 

sanh 。

 qì 

khí 貪 tān 

tham 瞋 chēn 

sân 癡 chī 

si 。 蠲 juān 

quyên 除 chú 

trừ 罪 zuì 

tội 法 fǎ 

pháp 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 低 dī 

đê 頭 tóu 

đầu 視 shì 

thị 下 xià 

hạ 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 持 chí 

trì 草 cǎo 

thảo 畫 huà 

họa 地 dì 

địa 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 努 nǔ 

nỗ 氣 qì 

khí 作 zuò 

tác 聲 shēng 

thanh 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 隔 gé 

cách 壁 bì 

bích 共 gòng 

cộng 人 rén 

nhân 說 shuō 

thuyết 話 huà 

thoại 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 唾 tuò 

thóa 壁 bì 

bích 。

 féng 

phùng 人 rén 

nhân 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 作 zuò 

tác 禮 lǐ 

lễ 。宜 yí 

nghi 側 cè 

trắc 身 shēn 

thân 避 bì 

tị 之 zhī 

chi 。

Page 28: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 28/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 bù 

bất 得 dé 

đắc 沿 yán 

duyên 路 lù 

lộ 行 xíng 

hành 繫 jì 

hệ 衣 yī 

y 帶 dài 

đái 。

便

 biàn 

tiện 畢 bì 

tất 。 當 dāng 

đương 淨 jìng 

tịnh 澡 zǎo 

tháo 手 shǒu 

thủ 。 未 wèi 

vị 澡 zǎo 

tháo 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 持 chí 

trì 物 wù 

vật 。

 xǐ 

tẩy 手 shǒu 

thủ 默 mò 

mặc 念 niàn 

niệm 云 yún 

vân 。以 yǐ 

dĩ 水 shuǐ 

thủy 盥 guàn 

quán 掌 zhǎng 

chưởng 。 當 dāng 

đương 願 yuàn 

nguyện 眾 zhòng 

chúng 生 shēng 

sanh 。 得 dé 

đắc 清 qīng 

thanh 淨 jìng 

tịnh 手 shǒu 

thủ 。 受 shòu 

thọ 持 chí 

trì 佛 Fó 

Phật 法 fǎ 

Pháp 。 唵 ǎn 

án 。 主 zhǔ 

chủ 迦 jiā 

ca 囉 luō 

ra 耶 yē 

da 娑 suō 

sa 訶 hē 

ha 。

附附附附

 fù 

phụ 。 若 ruò 

nhược 小 xiǎo 

tiểu 解 jiě 

giải 。 要 yāo 

yếu 須 xū 

tu 收 shōu 

thâu 起 qǐ 

khởi 衣 yī 

y 袖 xiù 

tụ 。

 yòu 

hựu 不 bù 

bất 可 kě 

khả 著 zhuó 

trước 褊 biǎn 

thiên 衫 shān 

sam 小 xiǎo 

tiểu 解 jiě 

giải 。

14. 睡睡睡睡 shuì 

thụy 臥臥臥臥 wò 

ngọa 第第第第 dì 

đệ 十十十十 shí 

thập 四四四四 sì 

tứ

 wò 

ngọa 須 xū 

tu 右 yòu 

hữu 脇 xié 

hiếp 。 名 míng 

danh 吉 jí 

cát 祥 xiáng 

tường 睡 shuì 

thụy 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 仰 yǎng 

ngưỡng 覆 fù 

phúc 臥 wò 

ngọa 及 jí 

cập 左 zuǒ 

tả 脇 xié 

hiếp 臥 wò 

ngọa 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 與 yǔ 

dữ 師 shī 

sư 同 tóng 

đồng 室 shì 

thất 同 tóng 

đồng 榻 tà 

tháp 。 或 huò 

hoặc 得 dé 

đắc 同 tóng 

đồng 室 shì 

thất 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 同 tóng 

đồng 榻 tà 

tháp 。亦 yì 

diệc 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 與 yǔ 

dữ 同 tóng 

đồng

 shì 

sự 沙 shā 

Sa 彌 mí 

Di 共 gòng 

cộng 榻 tà 

tháp 。

 fán 

phàm 掛 guà 

quải 鞋 xié 

hài 履 lǚ 

lý 小 xiǎo 

tiểu 衣 yī 

y 等 děng 

đẳng 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 過 guò 

quá 人 rén 

nhân

 tóu 

đầu 面 miàn 

diện 。

附附附附

 fù 

phụ 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 脫 tuō 

thoát 裏 lǐ 

lý 衣 yī 

y 臥 wò 

ngọa 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 牀 chuáng 

sàng 上 shàng 

thượng 笑 xiào 

tiếu 語 yǔ 

ngữ 高 gāo 

cao 聲 shēng 

thanh 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 聖 shèng 

thánh 像 xiàng 

tượng 及 jí 

cập 法 fǎ 

pháp 堂 táng 

đường 前 qián 

tiền 。 擕 xié 

huề 溺 niào 

nịch 器 qì 

khí 過 guò 

quá 。

15. 圍圍圍圍 wéi 

vi 爐爐爐爐 lú 

lô 第第第第 dì 

đệ 十十十十 shí 

thập 五五五五 wǔ 

ngũ

 bù 

bất 得 dé 

đắc 交 jiāo 

giao 頭 tóu 

đầu 接 jiē 

tiếp 耳 ěr 

nhĩ 說 shuō 

thuyết 話 huà 

thoại 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 彈 tán 

đàn 垢 gòu 

cấu 膩 nì 

nị 火 huǒ 

hỏa 中 zhōng 

trung 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 烘 hōng 

hồng 焙 bèi 

bồi 鞋 xié 

hài 襪 wà 

vạt 。 不 bù 

bất

 dé 

đắc 向 xiàng 

hướng 火 huǒ 

hỏa 太 tài 

thái 久 jiǔ 

cửu 。 恐 kǒng 

khủng 妨 fáng 

phương 後 hòu 

hậu 人 rén 

nhân 。 稍 shāo 

sảo 煖 nuǎn 

noãn 便 biàn 

tiện 宜 yí 

nghi 歸 guī 

quy 位 wèi 

vị 。

Page 29: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 29/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

16. 在在在在 zài 

tại 房房房房 fáng 

phòng 中中中中 zhōng 

trung 住住住住 zhù 

trụ 第第第第 dì 

đệ 十十十十 shí 

thập 六六六六 liù 

lục

 gèng 

cánh 相 xiāng 

tương 問 wèn 

vấn 訊 xùn 

tấn 。 須 xū 

tu 知 zhī 

tri 大 dà 

đại 小 xiǎo 

tiểu 。

 yù 

dục 持 chí 

trì 燈 dēng 

đăng 火 huǒ 

hỏa 入 rù 

nhập 。 預 yù 

dự 告 gào 

cáo 房 fáng 

phòng 內 nèi 

nội 知 zhī 

tri 。 云 yún 

vân 火 huǒ 

hỏa 入 rù 

nhập 。欲 yù 

dục 滅 miè 

diệt 燈 dēng 

đăng 火 huǒ 

hỏa 。 預 yù 

dự 問 wèn 

vấn 同 tóng 

đồng 房 fáng 

phòng

 rén 

nhân 。更 gèng 

cánh 用 yòng 

dụng 燈 dēng 

đăng 否 fǒu 

phủ 。

 miè 

diệt 燈 dēng 

đăng 火 huǒ 

hỏa 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 口 kǒu 

khẩu 吹 chuī 

xuy 。念 niàn 

niệm 誦 sòng 

tụng 不 bù 

bất

 dé 

đắc 高 gāo 

cao 聲 shēng 

thanh 。

 ruò 

nhược 有 yǒu 

hữu 病 bìng 

bệnh 人 rén 

nhân 。 當 dāng 

đương 慈 cí 

từ 心 xīn 

tâm 始 shǐ 

thỉ 終 zhōng 

chung 看 kàn 

khán 之 zhī 

chi 。

 yǒu 

hữu 人 rén 

nhân 睡 shuì 

thụy 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 打 dǎ 

đả 物 wù 

vật 作 zuò 

tác 嚮 xiàng 

hưởng 。 及 jí 

cập

 gāo 

cao 聲 shēng 

thanh 語 yǔ 

ngữ 笑 xiào 

tiếu 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 無 wú 

vô 故 gù 

cố 入 rù 

nhập 他 tā 

tha 房 fáng 

phòng 院 yuàn 

viện 。

17. 到到到到 dào 

đáo 尼尼尼尼 ní 

ni 寺寺寺寺 sì 

tự 第第第第 dì 

đệ 十十十十 shí 

thập 七七七七 qī 

thất

 yǒu 

hữu 異 yì 

dị 座 zuò 

tòa 方 fāng 

phương 坐 zuò 

tọa 。 無 wú 

vô 異 yì 

dị 座 zuò 

tòa 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 坐 zuò 

tọa 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 為 wèi 

vị 非 fēi 

phi 時 shí 

thời 之 zhī 

chi 說 shuō 

thuyết 。若 ruò 

nhược 還 huán 

hoàn 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc

 shuō 

thuyết 其 qí 

kỳ 好 hǎo 

hảo 醜 chǒu 

xú 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 書 shū 

thư 疏 shū 

sớ 往 wǎng 

vãng 來 lái 

lai 。 及 jí 

cập 假 jiǎ 

giả 借 jiè 

tá 裁 cái 

tài 割 gē 

cát 洗 xǐ 

tẩy

 huàn 

hoán 等 děng 

đẳng 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 手 shǒu 

thủ 為 wèi 

vị 淨 jìng 

tịnh 髮 fà 

phát 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 屏 píng 

bình 處 chù 

xứ 共 gòng 

cộng

 zuò 

tọa 。

附附附附

 fù 

phụ 。 無 wú 

vô 二 èr 

nhị 人 rén 

nhân 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 單 dān 

đơn 進 jìn 

tiến 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc

 bǐ 

bỉ 此 cǐ 

thử 送 sòng 

tống 禮 lǐ 

lễ 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 囑 zhǔ 

chúc 託 tuō 

thác 尼 ní 

ni 僧 sēng 

Tăng 。 入 rù 

nhập 豪 háo 

hào 貴 guì 

quý 家 jiā 

gia 化 huà 

hóa 緣 yuán 

duyên 。 及 jí 

cập 求 qiú 

cầu 念 niàn 

niệm 經 jīng 

kinh 懺 chàn 

sám 等 děng 

đẳng 。

Page 30: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 30/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 bù 

bất 得 dé 

đắc 與 yǔ 

dữ 尼 ní 

ni 僧 sēng 

Tăng 結 jié 

kết 拜 bài 

bái 父 fù 

phụ 母 mǔ 

mẫu 姊 zǐ 

tỷ 妹 mèi 

muội 道 dào 

đạo 友 yǒu 

hữu 。

18. 至至至至 zhì 

chí 人人人人 rén 

nhân 家家家家 jiā 

gia 第第第第 dì 

đệ 十十十十 shí 

thập 八八八八 bā 

bát

 yǒu 

hữu 異 yì 

dị 座 zuò 

tòa 當 dāng 

đương 坐 zuò 

tọa 。 不 bù 

bất 宜 yí 

nghi 雜 zá 

tạp 坐 zuò 

tọa 。

 rén 

nhân 問 wèn 

vấn 經 jīng 

kinh 。 當 dāng 

đương 知 zhī 

tri 時 shí 

thời 。慎 shèn 

thận 勿 wù 

vật 為 wèi 

vị 非 fēi 

phi 時 shí 

thời 之 zhī 

chi 說 shuō 

thuyết 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 多 duō 

đa 笑 xiào 

tiếu 。

 zhǔ 

chủ 人 rén 

nhân 設 shè 

thiết 食 shí 

thực 。 雖 suī 

tuy 非 fēi 

phi 法 fǎ 

Pháp 會 huì 

hội 。 亦 yì 

diệc 勿 wù 

vật

 shī 

thất 儀 yí 

nghi 軌 guǐ 

quỹ 。

 wú 

vô 犯 fàn 

phạm 夜 yè 

dạ 行 xíng 

hành 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 空 kōng 

không 室 shì 

thất 內 nèi 

nội 。 或 huò 

hoặc

 píng 

bính 處 chù 

xứ 。與 yǔ 

dữ 女 nǚ 

nữ 人 rén 

nhân 共 gòng 

cộng 坐 zuò 

tọa 共 gòng 

cộng 語 yǔ 

ngữ 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 書 shū 

thư 信 xìn 

tín 往 wǎng 

vãng 來 lái 

lai 等 děng 

đẳng 。 同 tóng 

đồng 前 qián 

tiền 。

 ruò 

nhược 詣 yì 

nghệ 俗 sú 

tục 省 xǐng 

tỉnh 親 qīn 

thân 。 當 dāng 

đương 先 xiān 

tiên 入 rù 

nhập 中 zhōng 

trung

 táng 

đường 禮 lǐ 

lễ 佛 Fó 

Phật 。 或 huò 

hoặc 家 jiā 

gia 堂 táng 

đường 聖 shèng 

thánh 像 xiàng 

tượng 。端 duān 

đoan

 zhuāng 

trang 問 wèn 

vấn 訊 xùn 

tấn 。 次 cì 

thứ 父 fù 

phụ 母 mǔ 

mẫu 眷 juàn 

quyến 屬 shǔ 

thuộc 等 děng 

đẳng 。 一 yī 

nhất 一 yī 

nhất 問 wèn 

vấn 訊 xùn 

tấn 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 向 xiàng 

hướng 父 fù 

phụ 母 mǔ 

mẫu 說 shuō 

thuyết 師 shī 

sư 法 fǎ 

pháp 嚴 yán 

nghiêm 。出 chū 

xuất 家 jiā 

gia nan 。 寂 jì 

tịch 寥 liáo 

liêu 淡 dàn 

đạm 薄 bó 

bạc 。 艱 jiān 

gian 辛 xīn 

tân 苦 kǔ 

khổ 屈 qū 

khuất 等 děng 

đẳng 事 shì 

sự 。宜 yí 

nghi 為 wèi 

vị 說 shuō 

thuyết 佛 Fó 

Phật 法 fǎ 

Pháp 。令 lìng 

linh 生 shēng 

sanh 信 xìn 

tín 增 zēng 

tăng

 fú 

phước 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 與 yǔ 

dữ 親 qīn 

thân 俗 sú 

tục 小 xiǎo 

tiểu 兒 ér 

nhi 等 děng 

đẳng 。 久 jiǔ 

cửu 坐 zuò 

tọa 久 jiǔ 

cửu

 lì 

lập 。 雜 zá 

tạp 話 huà 

thoại 戲 xì 

hí 笑 xiào 

tiếu 。 亦 yì 

diệc 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 問 wèn 

vấn 族 zú 

tộc 中 zhōng 

trung 是 shì 

thị 非 fēi 

phi 好 hǎo 

hảo 惡 è 

ác 。

 ruò 

nhược 天 tiān 

thiên 晚 wǎn 

vãn 作 zuò 

tác 宿 xiǔ 

túc 。 當 dāng 

đương 獨 dú 

độc 處 chǔ 

xứ 一 yī 

nhất 榻 tà 

tháp 。

 duō 

đa 坐 zuò 

tọa 少 shǎo 

thiểu 臥 wò 

ngọa 。 一 yī 

nhất 心 xīn 

tâm 念 niàn 

niệm 佛 Fó 

Phật 。 事 shì 

sự 訖 qì 

ngật 即 jí 

tức

 huán 

hoàn 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 留 liú 

lưu 連 lián 

liên 。

Page 31: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 31/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

附附附附

 fù 

phụ 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 左 zuǒ 

tả 右 yòu 

hữu 邪 xié 

tà 視 shì 

thị 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 雜 zá 

tạp 語 yǔ 

ngữ 。

 ruò 

nhược 與 yǔ 

dữ 女 nǚ 

nữ 人 rén 

nhân 語 yǔ 

ngữ 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 低 dī 

đê 聲 shēng 

thanh 密 mì 

mật 語 yǔ 

ngữ 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 多 duō 

đa 語 yǔ 

ngữ 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 詐 zhà 

trá 現 xiàn 

hiện 威 wēi 

uy 儀 yí 

nghi 。 假 jiǎ 

giả 粧 zhuāng 

trang 禪 chán 

thiền 相 xiàng 

tướng 。

 qiú 

cầu 彼 bǐ 

bỉ 恭 gōng 

cung 敬 jìng 

kính 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 妄 wàng 

vọng 說 shuō 

thuyết 佛 Fó 

Phật 法 fǎ 

Pháp 。 亂 luàn 

loạn 答 dá 

đáp 他 tā 

tha 問 wèn 

vấn 。 自 zì 

tự 賣 mài 

mại 多 duō 

đa 聞 wén 

văn 。 求 qiú 

cầu 彼 bǐ 

bỉ 恭 gōng 

cung 敬 jìng 

kính 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 送 sòng 

tống 盒 hé 

hạp 禮 lǐ 

lễ 。效 xiào 

hiệu 白 bái 

bạch 衣 yī 

y 往 wǎng 

vãng 還 huán 

hoàn 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 管 guǎn 

quản 人 rén 

nhân 家 jiā 

gia 務 wù 

vụ 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 雜 zá 

tạp 坐 zuò 

tọa 酒 jiǔ 

tửu

 xí 

tịch 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 結 jié 

kết 拜 bài 

bái 白 bái 

bạch 衣 yī 

y 人 rén 

nhân 作 zuò 

tác 父 fù 

phụ 母 mǔ 

mẫu 姊 zǐ 

tỷ 妹 mèi 

muội 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 說 shuō 

thuyết 僧 sēng 

Tăng 中 zhōng 

trung 過 guò 

quá 失 shī 

thất 。

19. 乞乞乞乞 qǐ 

khất 食食食食 shí 

thực 第第第第 dì 

đệ 十十十十 shí 

thập 九九九九 jiǔ 

cửu

 dāng 

đương 與 yǔ 

dữ 老 lǎo 

lão 成 chéng 

thành 人 rén 

nhân 俱 jù 

câu 。 若 ruò 

nhược 無 wú 

vô 人 rén 

nhân 俱 jù 

câu 。 當 dāng 

đương 知 zhī 

tri 所 suǒ 

sở 可 kě 

khả 行 xíng 

hành 處 chù 

xứ 。

 dào 

đáo 人 rén 

nhân 門 mén 

môn 戶 hù 

hộ 。宜 yí 

nghi 審 shěn 

thẩm 舉 jǔ 

cử 措 cuò 

thố 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 失 shī 

thất 威 wēi 

uy 儀 yí 

nghi 。家 jiā 

gia 無 wú 

vô 男 nán 

nam 子 zǐ 

tử 。 不 bù 

bất 可 kě 

khả 入 rù 

nhập 門 mén 

môn 。

 ruò 

nhược 欲 yù 

dục 坐 zuò 

tọa 。 先 xiān 

tiên 當 dāng 

đương 瞻 zhān 

chiêm 視 shì 

thị 座 zuò 

tòa 席 xí 

tịch 。 有 yǒu 

hữu 刀 dāo 

đao 兵 bīng 

binh 不 bù 

bất 宜 yí 

nghi 坐 zuò 

tọa 。 有 yǒu 

hữu 寶 bǎo 

bảo 物 wù 

vật 不 bù 

bất 宜 yí 

nghi 坐 zuò 

tọa 。

 yǒu 

hữu 婦 fù 

phụ 人 rén 

nhân 衣 yī 

y 被 bèi 

bị 莊 zhuāng 

trang 嚴 yán 

nghiêm 等 děng 

đẳng 。 不 bù 

bất 宜 Yí 

 yí 

nghi 坐 zuò 

tọa 。

 yù 

dục 說 shuō 

thuyết 經 jīng 

Kinh 。 當 dāng 

đương 知 zhī 

tri 所 suǒ 

sở 應 yīng 

ưng 說 shuō 

thuyết 時 shí 

thời 。 不 bù 

bất 應 yīng 

ưng 說 shuō 

thuyết 時 shí 

thời 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 說 shuō 

thuyết 與 yǔ 

dữ 我 wǒ 

ngã 食 shí 

thực 。令 lìng 

linh

 ěr 

nhĩ 得 dé 

đắc 福 fú 

phước 。

附附附附

 fù 

phụ 。凡 fán 

phàm 乞 qǐ 

khất 食 shí 

thực 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 哀 āi 

ai 求 qiú 

cầu 苦 kǔ 

khổ 索 suǒ 

sách 。

Page 32: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 32/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 bù 

bất 得 dé 

đắc 廣 guǎng 

quảng 談 tán 

đàm 因 yīn 

nhân 果 guǒ 

quả 。 望 wàng 

vọng 彼 bǐ 

bỉ 多 duō 

đa 施 shī 

thí 。

 duō 

đa 得 dé 

đắc 勿 wù 

vật 生 shēng 

sanh 貪 tān 

tham 著 zhuó 

trước 。 少 shǎo 

thiểu 得 dé 

đắc 勿 wù 

vật 生 shēng 

sanh 憂 yōu 

ưu

 nǎo 

não 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 專 zhuān 

chuyên 向 xiàng 

hướng 熟 shú 

thục 情 qíng 

tình 施 shī 

thí 主 zhǔ 

chủ 家 jiā 

gia 及 jí 

cập 熟 shú 

thục 情 qíng 

tình 菴 ān 

am 院 yuàn 

viện 索 suǒ 

sách 食 shí 

thực 。

20. 入入入入 rù 

nhập 聚聚聚聚 jù 

tụ 落落落落 luò 

lạc 第第第第 dì 

đệ 二二二二 èr 

nhị 十十十十 shí 

thập

 wú 

vô 切 qiè 

thiết 緣 yuán 

duyên 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 入 rù 

nhập 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 馳 chí 

trì 行 xíng 

hành 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 搖 yáo 

dao 臂 bì 

tý 行 xíng 

hành 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc

 shuò 

sác 數 shuò 

sác 傍 bàng 

bàng 視 shì 

thị 人 rén 

nhân 物 wù 

vật 行 xíng 

hành 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 共 gòng 

cộng 沙 shā 

Sa 彌 mí 

Di 小 xiǎo 

tiểu 兒 ér 

nhi 談 tán 

đàm 笑 xiào 

tiếu 行 xíng 

hành 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 與 yǔ 

dữ 女 nǚ 

nữ 人 rén 

nhân 前 qián 

tiền 後 hòu 

hậu 互 hù 

hỗ 隨 suí 

tùy 行 xíng 

hành 。 不 bù 

bất

 dé 

đắc 與 yǔ 

dữ 尼 ní 

ni 僧 sēng 

Tăng 前 qián 

tiền 後 hòu 

hậu 互 hù 

hỗ 隨 suí 

tùy 行 xíng 

hành 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 與 yǔ 

dữ 醉 zuì 

túy 人 rén 

nhân 狂 kuáng 

cuồng 人 rén 

nhân 。 前 qián 

tiền 後 hòu 

hậu 互 hù 

hỗ 隨 suí 

tùy 行 xíng 

hành 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 後 hòu 

hậu 故 gù 

cố 視 shì 

thị 女 nǚ 

nữ 人 rén 

nhân 。不 bù 

bất 得 dé 

đắc 眼 yǎn 

nhãn 角 jiǎo 

giác

 bàng 

bàng 看 kàn 

khán 女 nǚ 

nữ 人 rén 

nhân 。

 huò 

hoặc 逢 féng 

phùng 尊 zūn 

tôn 宿 sù 

túc 親 qīn 

thân 識 zhì 

thức 。 俱 jù 

câu 立 lì 

lập 下 xià 

hạ 傍 bàng 

bàng 。

 xiān 

tiên 意 yì 

ý 問 wèn 

vấn 訊 xùn 

tấn 。

 huò 

hoặc 逢 féng 

phùng 戲 xì 

hí 幻 huàn 

huyễn 奇 qí 

kỳ 怪 guài 

quái 等 děng 

đẳng 。 俱 jù 

câu 不 bù 

bất 宜 yí 

nghi

 kàn 

khán 。 惟 wéi 

duy 端 duān 

đoan 身 shēn 

thân 正 zhèng 

Chánh 道 dào 

Đạo 而 ér 

nhi 行 xíng 

hành 。

 fán 

phàm 遇 yù 

ngộ 水 shuǐ 

thủy 坑 kēng 

khanh 水 shuǐ 

thủy 缺 quē 

khuyết 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 跳 tiào 

khiêu 越 yuè 

việt 。 有 yǒu 

hữu 路 lù 

lộ 當 dāng 

đương 遶 rào 

nhiễu 行 xíng 

hành 。 無 wú 

vô 路 lù 

lộ 。眾 zhòng 

chúng 皆 jiē 

giai 跳 tiào 

khiêu 越 yuè 

việt 則 zé 

tắc 得 dé 

đắc 。

 fēi 

phi 病 bìng 

bệnh 緣 yuán 

duyên 及 jí 

cập 急 jí 

cấp 事 shì 

sự 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 乘 chéng 

thừa 馬 mǎ 

mã 。

 nǎi 

nãi 至 zhì 

chí 戲 xì 

hí 心 xīn 

tâm 鞭 biān 

tiên 策 cè 

sách 馳 chí 

trì 驟 zhòu 

sậu 。

Page 33: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 33/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

附附附附

 fù 

phụ 。凡 fán 

phàm 遇 yù 

ngộ 官 guān 

quan 府 fǔ 

phủ 。 無 wú 

vô 論 lùn 

luận 大 dà 

đại 小 xiǎo 

tiểu 。 俱 jù 

câu 宜 yí 

nghi 迴 huí 

hồi 避 bì 

tị 。

 yù 

ngộ 鬬 dòu 

đấu 諍 zhèng 

tranh 者 zhě 

giả 亦 yì 

diệc 遠 yuàn 

viễn 避 bì 

tị 之 zhī 

chi 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 住 zhù 

trụ

 kàn 

khán 。

 bù 

bất 得 dé 

đắc 回 huí 

hồi 寺 sì 

tự 誇 kuā 

khoa 張 zhāng 

trương 所 suǒ 

sở 見 jiàn 

kiến 城 chéng 

thành 中 zhōng 

trung

 huá 

hoa 美 měi 

mỹ 之 zhī 

chi 事 shì 

sự 。

21.市市市市 shì 

thị 物物物物 wù 

vật 第第第第 dì 

đệ 二二二二 èr 

nhị 十十十十 shí 

thập 一一一一 yī 

nhất

 wú 

vô 諍 zhèng 

tranh 貴 guì 

quý 賤 jiàn 

tiện 。無 wú 

vô 坐 zuò 

tọa 女 nǚ 

nữ 肆 sì 

tứ 。

 ruò 

nhược 為 wèi 

vi 人 rén 

nhân 所 suǒ 

sở 犯 fàn 

phạm 。方 fāng 

phương 便 biàn 

tiện 避 bì 

tị 之 zhī 

chi 。 勿 wù 

vật

 cóng 

tùng 求 qiú 

cầu 直 zhí 

trị 。

 yǐ 

dĩ 許 xǔ 

hứa 甲 jiǎ 

giáp 物 wù 

vật 。 雖 suī 

tuy 復 fù 

phục 更 gèng 

cánh 賤 jiàn 

tiện 。 無 wú 

vô 捨 shě 

xả 彼 bǐ 

bỉ

 qǔ 

thủ 此 cǐ 

thử 。令 lìng 

linh 主 zhǔ 

chủ 有 yǒu 

hữu 恨 hèn 

hận 。

 shèn 

thận 無 wú 

vô 保 bǎo 

bảo 任 rèn 

nhậm 致 zhì 

trí 愆 qiān 

khiên 負 fù 

phụ 人 rén 

nhân 。

22. 凡凡凡凡 fán 

phàm 所所所所 suǒ 

sở 施施施施 shī 

thi 行行行行 xíng 

hành 不不不不 bù 

bất 得得得得 dé 

đắc 自自自自 zì 

tự 用用用用 yòng 

dụng 。。。。 第第第第 dì 

đệ 二二二二 èr 

nhị 十十十十 shí 

thập 二二二二 èr 

nhị

 fán 

phàm 出 chū 

xuất 入 rù 

nhập 往 wǎng 

vãng 來 lái 

lai 。 當 dāng 

đương 先 xiān 

tiên 白 bái 

bạch 師 shī 

sư 。

 zuò 

tác 新 xīn 

tân 法 fǎ 

Pháp 衣 yī 

y 。 當 dāng 

đương 先 xiān 

tiên 白 bái 

bạch 師 shī 

sư 。著 zhuó 

trước 新 xīn 

tân

 fǎ 

Pháp 衣 yī 

y 。 當 dāng 

đương 先 xiān 

tiên 白 bái 

bạch 師 shī 

sư 。

 tì 

thế 頭 tóu 

đầu 。 當 dāng 

đương 先 xiān 

tiên 白 bái 

bạch 師 shī 

sư 。

 jí 

tật 病 bìng 

bệnh 服 fú 

phục 藥 yào 

dược 。 當 dāng 

đương 先 xiān 

tiên 白 bái 

bạch 師 shī 

sư 。

 zuò 

tác 眾 zhòng 

chúng 僧 sēng 

Tăng 事 shì 

sự 。 當 dāng 

đương 先 xiān 

tiên 白 bái 

bạch 師 shī 

sư 。

 yù 

dục 有 yǒu 

hữu 私 sī 

tư 具 jù 

cụ 紙 zhǐ 

chỉ 筆 bǐ 

bút 之 zhī 

chi 輩 bèi 

bối 。 當 dāng 

đương 先 xiān 

tiên 白 bái 

bạch

 shī 

sư 。

 ruò 

nhược 諷 fěng 

phúng 起 qǐ 

khởi 經 jīng 

kinh 唄 bài 

bối 。 當 dāng 

đương 先 xiān 

tiên 白 bái 

bạch 師 shī 

sư 。

Page 34: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 34/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 ruò 

nhược 人 rén 

nhân 以 yǐ 

dĩ 物 wù 

vật 惠 huì 

huệ 施 shī 

thí 。 當 dāng 

đương 先 xiān 

tiên 白 bái 

bạch 師 shī 

sư 。

 yǐ 

dĩ 然 rán 

nhiên 後 hòu 

hậu 受 shòu 

thọ 。 己 jǐ 

kỷ 物 wù 

vật 惠 huì 

huệ 施 shī 

thí 人 rén 

nhân 。 當 dāng 

đương 先 xiān 

tiên

 bái 

bạch 師 shī 

sư 。師 shī 

sư 聽 tìng 

thính 然 rán 

nhiên 後 hòu 

hậu 與 yǔ 

dữ 。

 rén 

nhân 從 cóng 

tùng 己 jǐ 

kỷ 假 jiǎ 

giả 借 jiè 

tá 。 當 dāng 

đương 先 xiān 

tiên 白 bái 

bạch 師 shī 

sư 。師 shī 

sư 聽 tìng 

thính 然 rán 

nhiên 後 hòu 

hậu 與 yǔ 

dữ 。 己 jǐ 

kỷ 欲 yù 

dục 從 cóng 

tùng 人 rén 

nhân 借 jiè 

tá 物 wù 

vật 。 當 dāng 

đương

 xiān 

tiên 白 bái 

bạch 師 shī 

sư 。師 shī 

sư 聽 tìng 

thính 得 dé 

đắc 去 qù 

khứ 。

 bái 

bạch 。 師 shī 

sư 聽 tìng 

thính 不 bù 

bất 聽 tìng 

thính 。 皆 jiē 

giai 當 dāng 

đương 作 zuò 

tác 禮 lǐ 

lễ 。 不 bù 

bất 聽 tìng 

thính 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 有 yǒu 

hữu 恨 hèn 

hận 意 yì 

ý 。

附附附附

 fù 

phụ 。 乃 nǎi 

nãi 至 zhì 

chí 大 dà 

đại 事 shì 

sự 。 或 huò 

hoặc 遊 yóu 

du 方 fāng 

phương 。 或 huò 

hoặc 聽 tīng 

thính 講 jiǎng 

giảng 。 或 huò 

hoặc 入 rù 

nhập 眾 zhòng 

chúng 。或 huò 

hoặc 守 shǒu 

thủ 山 shān 

sơn 。 或 huò 

hoặc 興 xīng 

hưng 緣 yuán 

duyên 事 shì 

sự 。 皆 jiē 

giai 當 dāng 

đương 白 bái 

bạch 師 shī 

sư 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 自 zì 

tự 用 yòng 

dụng 。

23. 參參參參 cān 

tham 方方方方 fāng 

phương 第第第第 dì 

đệ 二二二二 èr 

nhị 十十十十 shí 

thập 三三三三 sān 

tam

 yuǎn 

viễn 行 xíng 

hành 要 yào 

yếu 假 jiǎ 

giả 良 liáng 

lương 朋 péng 

bằng 。

 gǔ 

cổ 人 rén 

nhân 心 xīn 

tâm 地 dì 

địa 未 wèi 

vị 通 tōng 

thông 。 不 bù 

bất 遠 yuàn 

viễn 千 qiān 

thiên 里 lǐ 

lý 求 qiú 

cầu

 shī 

sư 。

附附附附

 fù 

phụ 。年 nián 

niên 幼 yòu 

ấu 戒 jiè 

giới 淺 qiǎn 

thiển 。 未 wèi 

vị 許 xǔ 

hứa 遠 yuǎn 

viễn 行 xíng 

hành 。 如 rú 

như 行 xíng 

hành 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 與 yǔ 

dữ 不 bù 

bất 良 liáng 

lương 之 zhī 

chi 輩 bèi 

bối 同 tóng 

đồng 行 xíng 

hành 。

 xū 

tu 為 wèi 

vi 尋 xún 

tầm 師 shī 

sư 訪 fǎng 

phỏng 道 dào 

đạo 。 決 jué 

quyết 擇 zé 

trạch 生 shēng 

sanh 死 sǐ 

tử 。

 bù 

bất 宜 yí 

nghi 觀 guān 

quan 山 shān 

sơn 翫 wán 

ngoạn 水 shuǐ 

thủy 。 惟 wéi 

duy 圖 tú 

đồ 遊 yóu 

du 歷 lì 

lịch 廣 guǎng 

quảng 遠 yuǎn 

viễn 。 誇 kuā 

khoa 示 shì 

thị 於 yú 

ư 人 rén 

nhân 。

 suǒ 

sở 到 dào 

đáo 之 zhī 

chi 處 chù 

xứ 。 歇 xiē 

hiết 放 fàng 

phóng 行 xíng 

hành 李 lǐ 

lý 。 不 bù 

bất 得 dé 

đắc 徑 jìng 

kính 入 rù 

nhập 殿 diàn 

điện 堂 táng 

đường 。 一 yī 

nhất 人 rén 

nhân 看 kàn 

khán 行 xíng 

hành 李 lǐ 

lý 。 一 yī 

nhất 人 rén 

nhân 先 xiān 

tiên 入 rù 

nhập 問 wèn 

vấn 訊 xùn 

tấn 。 取 qǔ 

thủ 常 cháng 

thường 住 zhù 

trụ 進 jìn 

tiến 止 zhǐ 

chỉ 。方 fāng 

phương 可 kě 

khả 安 ān 

an 頓 dùn 

đốn 行 xíng 

hành 李 lǐ 

lý 入 rù 

nhập 內 nèi 

nội 。

Page 35: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 35/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

24. 衣衣衣衣 yī 

y 鉢鉢鉢鉢 bō 

bát 名名名名 míng 

danh 相相相相 xiàng 

tướng 。。。。 第第第第 dì 

đệ 二二二二 èr 

nhị 十十十十 shí 

thập 四四四四 sì 

tứ

五五五五

 wǔ 

ngũ 條條條條 tiáo 

điều 衣衣衣衣 yī 

y 。 梵 Fàn 

Phạn ngữ 安 ān 

an 陀 tuó 

đà 會 huì 

hội 。 此 cǐ 

thử 云 yún 

vân 中 zhōng 

trung 宿 sù 

túc 衣 yī 

y 。亦 yì 

diệc 云 yún 

vân 下 xià 

hạ 衣 yī 

y 。亦 yì 

diệc 云 yún 

vân 雜 zá 

tạp 作 zuò 

tác 衣 yī 

y 。

 fán 

phàm 寺 sì 

tự 中 zhōng 

trung 執 zhí 

chấp 勞 láo 

lao 服 fú 

phục 役 yì 

dịch 。路 lù 

lộ 途 tú 

đồ 出 chū 

xuất 入 rù 

nhập 往 wǎng 

vãng 還 huán 

hoàn 。 當 dāng 

đương 著 zhuó 

trước 此 cǐ 

thử 衣 yī 

y 。

 dā 

đáp 衣 yī 

y 偈 jì 

kệ 云 yún 

vân 。 善 shàn 

thiện 哉 zāi 

tai 解 jiě 

giải 脫 tuō 

thoát 服 fú 

phục 。 無 wú 

vô 上 shàng 

thượng 福 fú 

phước 田 tián 

điền 衣 yī 

y 。 我 wǒ 

ngã 今 jīn 

kim 頂 dǐng 

đảnh 戴 dài 

đái 受 shòu 

thọ 。世 shì 

thế 世 shì 

thế

 bù 

bất 捨 shě 

xả 離 lí 

ly 。 唵 ǎn 

án 。 悉 xī 

tất 陀 tuó 

đà 耶 yē 

da 。 娑 suō 

sa 婆 pó 

bà 訶 hē 

ha 。

七七七七

 qī 

thất 條條條條 tiáo 

điều 衣衣衣衣 yī 

y 。 梵 Fàn 

Phạn 語 yǔ 

ngữ 鬱 yù 

uất 多 duō 

đa 羅 luó 

la 僧 sēng 

Tăng 。 此 cǐ 

thử 云 yún 

vân 上 shàng 

thượng 著 zhuó 

trước 衣 yī 

y 。亦 yì 

diệc 名 míng 

danh 入 rù 

nhập 眾 zhòng 

chúng 衣 yī 

y 。

 fán 

phàm 禮 lǐ 

lễ 佛 Fó 

Phật 修 xiū 

tu 懺 chàn 

sám 。 誦 sòng 

tụng 經 jīng 

Kinh 坐 zuò 

tọa 禪 chán 

thiền 。 赴 fù 

phó

 zhāi 

trai 聽 tīng 

thính 講 jiǎng 

giảng 。布 bù 

bố 薩 Sà 

tát 自 zì 

tự 恣 zì 

tứ 。 當 dāng 

đương 著 zhuó 

trước 此 cǐ 

thử 衣 yī 

y 。

 dā 

đáp 衣 yī 

y 偈 jì 

kệ 云 yún 

vân 。 善 shàn 

thiện 哉 zāi 

tai 解 jiě 

giải 脫 tuō 

thoát 服 fú 

phục 。 無 wú 

vô 上 shàng 

thượng 福 fú 

phước 田 tián 

điền 衣 yī 

y 。 我 wǒ 

ngã 今 jīn 

kim 頂 dǐng 

đảnh 戴 dài 

đái 受 shòu 

thọ 。世 shì 

thế 世 shì 

thế

 cháng 

thường 得 dé 

đắc 披 pī 

phi 。 唵 ǎn 

án 。 度 dù 

độ 波 bō 

ba 度 dù 

độ 波 bō 

ba 娑 suō 

sa 婆 pó 

bà 訶 hē 

ha 。

二二二二

 èr 

nhị 十十十十 shí 

thập 五五五五 wǔ 

ngũ 條條條條 tiáo 

điều 衣衣衣衣 yī 

y 。 梵 Fàn 

Phạn 語 yǔ 

ngữ 僧 sēng 

Tăng 伽 jiā 

già 黎 lí 

lê 。

 cǐ 

thử 云 yún 

vân 合 hé 

hợp 。 亦 yì 

diệc 云 yún 

vân 重 chóng 

trùng 。亦 yì 

diệc 云 yún 

vân 雜 zá 

tạp 碎 suì 

toái 衣 yī 

y 。

 fán 

phàm 入 rù 

nhập 王 wáng 

vương 宮 gōng 

cung 。升 shēng 

thăng 座 zuò 

tòa 說 shuō 

thuyết 法 fǎ 

Pháp 。 聚 jù 

tụ 落 luò 

lạc 乞 qǐ 

khất 食 shí 

thực 。 當 dāng 

đương 著 zhuó 

trước 此 cǐ 

thử 衣 yī 

y 。

 yòu 

hựu 此 cǐ 

thử 衣 yī 

y 九 jiǔ 

cửu 品 pǐn 

phẩm 。

 xià 

hạ 品 pǐn 

phẩm 有 yǒu 

hữu 三 sān 

tam 。謂 wèi 

vị 九 jiǔ 

cửu 條 tiáo 

điều 。 十 shí 

thập 一 yī 

nhất 條 tiáo 

điều 。

 shí 

thập 三 sān 

tam 條 tiáo 

điều ( 二 èr 

nhị 長 cháng 

trường 一 yī 

nhất 短 duǎn 

đoản ) 。

 zhōng 

trung 品 pǐn 

phẩm 有 yǒu 

hữu 三 sān 

tam 。謂 wèi 

vị 十 shí 

thập 五 wǔ 

ngũ 條 tiáo 

điều 。 十 shí 

thập 七 qī 

thất 條 tiáo 

điều 。 十 shí 

thập 九 jiǔ 

cửu 條 tiáo 

điều (三 sān 

tam 長 cháng 

trường 一 yī 

nhất 短 duǎn 

đoản ) 。

Page 36: Sa Di 律律Luật 儀儀Nghi 要要要要 Lược...沙Sa 彌Di 律Luật 儀Nghi 要Yếu 略Lược trang 2/36 Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư 後 hòu hậu

沙 Sa 彌 Di 律 Luật 儀 Nghi 要 Yếu 略 Lược trang 36/36

Tổng hợp và biên tập: Quang Bình Pháp Cư

 shàng 

thượng 品 pǐn 

phẩm 有 yǒu 

hữu 三 sān 

tam 。謂 wèi 

vị 二 èr 

nhị 十 shí 

thập 一 yī 

nhất 條 tiáo 

điều 。 二 èr 

nhị 十 shí 

thập 三 sān 

tam 條 tiáo 

điều 。 二 èr 

nhị 十 shí 

thập 五 wǔ 

ngũ 條 tiáo 

điều ( 四 sì 

tứ 長 cháng 

trường 一 yī 

nhất

 duǎn 

đoản ) 。

 dā 

đáp 衣 yī 

y 偈 jì 

kệ 云 yún 

vân 。 善 shàn 

thiện 哉 zāi 

tai 解 jiě 

giải 脫 tuō 

thoát 服 fú 

phục 。 無 wú 

vô 上 shàng 

thượng 福 fú 

phước 田 tián 

điền 衣 yī 

y 。 我 wǒ 

ngã 今 jīn 

kim 頂 dǐng 

đảnh 戴 dài 

đái 受 shòu 

thọ 。廣 guǎng 

quảng 度 dù 

độ 諸 zhū 

chư 羣 qún 

quần 迷 mí 

mê 。 唵 ǎn 

án 。 摩 mó 

ma 訶 hē 

ha 迦 jiā 

ca 波 bō 

bà 。波 bō 

ba 叱 chì 

tra 悉 xī 

tất 帝 dì 

đế 。 娑 suō 

sa 婆 pó 

bà 訶 hē 

ha 。

鉢鉢鉢鉢

 bō 

bát 。 梵 Fàn 

Phạn 語 yǔ 

ngữ 鉢 bō 

bát 多 duō 

đa 羅 luó 

la 。 此 cǐ 

thử 云 yún 

vân 應 yìng 

ưng 量 liàng 

lượng 器 qì 

khí 。謂 wèi 

vị 體 tǐ 

thể 。色 shǎi 

sắc 。量 liàng 

lượng 。三 sān 

tam 皆 jiē 

giai 應 yìng 

ưng 法 fǎ 

pháp 故 gù 

cố 。 體 tǐ 

thể

 yòng 

dụng 瓦 wǎ 

ngõa 鐵 tiě 

thiết 二 èr 

nhị 物 wù 

vật 。色 shǎi 

sắc 以 yǐ 

dĩ 藥 yào 

dược 烟 yān 

yên 熏 xūn 

huân 治 zhì 

trị 。量 liàng 

lượng 。 則 zé 

tắc 分 fēn 

phân 上 shàng 

thượng 中 zhōng 

trung 下 xià 

hạ 。

具具具具

 jù 

cụ 。 梵 Fàn 

Phạn 語 yǔ 

ngữ 尼 ní 

ni 師 shī 

sư 壇 tán 

đàn 。 此 cǐ 

thử 云 yún 

vân 坐 zuò 

tọa 具 jù 

cụ 。 亦 yì 

diệc 云 yún 

vân 隨 suí 

tùy 足 zú 

túc 衣 yī 

y 。 開 kāi 

khai 具 jù 

cụ 偈 jì 

kệ 云 yún 

vân 。

 zuò 

tọa 具 jù 

cụ 尼 ní 

ni 師 shī 

sư 壇 tán 

đàn 。長 zhǎng 

trưởng 養 yǎng 

dưỡng 心 xīn 

tâm 苗 miáo 

miêu 性 xìng 

tánh 。

 zhǎn 

triển 開 kāi 

khai 登 dēng 

đăng 聖 shèng 

thánh 地 dì 

địa 。 奉 fèng 

phụng 持 chí 

trì 如 rú 

Như 來 lái 

Lai 命 mìng 

mạng 。

 ǎn 

án 。檀 tán 

đàn 波 bō 

ba 檀 tán 

đàn 波 bō 

ba 。 娑 suō 

sa 婆 pó 

bà 訶 hē 

ha 。