skippen chong dong crrt-vn

14
4/17/2013 1 Chống đông trong CRRT trẻ em Dr. Peter Skippen, PICU. BC Children’s Hospital, Vancouver. CANADA BS. Đặng Thanh Tuấn (dịch) [email protected] Nội dung Chu trình đông máu bình thường Chống đông: Chọn lựa – Heparin – Citrate – Khác • Conclusions [email protected]

Upload: dang-thanh-tuan

Post on 07-May-2015

274 views

Category:

Documents


5 download

TRANSCRIPT

Page 1: Skippen   chong dong crrt-vn

4/17/2013

1

Chống đông trong

CRRT trẻ em

Dr. Peter Skippen, PICU. BC Children’s Hospital,Vancouver. CANADA

BS. Đặng Thanh Tuấn (dịch)[email protected]

Nội dung

• Chu trình đông máu bình thường

• Chống đông: Chọn lựa

– Heparin

– Citrate

– Khác

• Conclusions

[email protected]

Page 2: Skippen   chong dong crrt-vn

4/17/2013

2

Cơ chế đông máu của màng lọc

Giai đGiai đoạoạn tin tiếếp p xúxúccXII XII hoạhoạt t hóhóaa

XI IXXI IX

YYếếu tu tố ố mômôTF:VIIaTF:VIIa

THROMBINTHROMBIN

fibrinogenfibrinogen

prothrombinprothrombin

XaXaVa Va VIIIa VIIIa CaCa++++

TiTiểểuu ccầầuu

CụCục c mámáu đôngu đông

monocytesmonocytes / / titiểểu cu cầầuu/ / ĐĐạại i ththựực c bàbàoo

HOẠHOẠT T HÓHÓA FIBRINOLYSISA FIBRINOLYSIS

ỨỨC CHC CHẾ Ế FIBRINOLYSISFIBRINOLYSIS

ChChấất cht chốống đông tng đông tự ự nhiên (nhiên (APC, ATIII)APC, ATIII)

XX

Phospholipid Phospholipid bbề ề mmặặtt

CaCa++++

CaCa++++

CaCa++++

CaCa++++

CaCa++++

CaCa++++

[email protected]

Bệnh lý đông máu trong trẻ bệnh nặng• Tình trạng viêm trước đó

– Nhiễm trùng huyết– Chấn thương– Sốc

• Tình trạng tăng đông/xuất huyết do RL đông máu• Tình trạng suy cơ quan

– Gan / thận (bất thường đông máu thứ phát) – Bệnh lý ung thư TB máu/suy tủy

• Phẫu thuật– Tuần hoàn ngoài cơ thể

• Thuốc– Ảnh hưởng đến tiểu cầu– Thuốc ức chế miễn dịch/chống ung thư

• Sinh huyết khối/hủy [email protected]

Page 3: Skippen   chong dong crrt-vn

4/17/2013

3

Các yếu tố ảnh hưởng đời sống màng lọc

• Bệnh lý đông máu có sẳn• Đặc điểm điều trị– A-V hoặc V-V– Tiếp cận mạch máu– Khuếch tán so với đối lưu– Phân suất lọc– Lưu lượng máu– Đặc điểm màng– Báo động

[email protected]

Nơi tạo thành huyết khối

• Bất kỳ bề mặt nào tiếp xúc máu– Hemofilter

– Bẫy khí

– Catheter

– Vùng xoáy/kháng lực

• Tốc độ bơm máu rất cao

• Nơi nối 3 chia/các chổ nối với kim

[email protected]

Page 4: Skippen   chong dong crrt-vn

4/17/2013

4

Chống đông: các chọn lựa

• Đặc tính kỹ thuật – Loại cannula

– Nơi đặt cannula

– Chu trình (bộ dây)

– Lưu lượng máu

– Phân suất lọc

– Pha loãng trước màng?

• Không chống đông ?

• Saline flush ?

• Hemodilution ?

• Heparin– Không phân đoạn

– Heparin TLPT thấp

• Citrate

• Khác– prostacyclin

– danaparoid

– hirudin

– nafamostate mesylate

[email protected]

Unfractionated Heparin

(Heparin không phân đoạn)

[email protected]

Page 5: Skippen   chong dong crrt-vn

4/17/2013

5

UF HEPARINUF HEPARIN

ATIIIATIII

Nơi tác động của Heparin

Giai đGiai đoạoạn tin tiếếp p xúxúccXII XII hoạhoạt t hóhóaa

XI IXXI IX

YYếếu tu tố ố mômôTF:VIIaTF:VIIa

THROMBINTHROMBIN

fibrinogenfibrinogen

prothrombinprothrombin

XaXa

Va Va VIIIa VIIIa CaCa++++

TiTiểểuu ccầầuu

CụCục c mámáu đôngu đông

monocytesmonocytes / / titiểểu cu cầầuu/ / ĐĐạại i ththựực c bàbàoo

HOẠHOẠT T HÓHÓA FIBRINOLYSISA FIBRINOLYSIS

ỨỨC CHC CHẾ Ế FIBRINOLYSISFIBRINOLYSIS

ChChấất cht chốống đông tng đông tự ự nhiên (nhiên (APC, ATIII)APC, ATIII)

XX

Phospholipid Phospholipid bbề ề mmặặtt

CaCa++++

CaCa++++

CaCa++++

CaCa++++

CaCa++++

CaCa++++

[email protected]

Các vấn đề của Heparin

• Chảy máu

• Không thể ức chế thrombin tác động lên cục máu đông

• Không thể ức chế Xa tác động lên cục máu đông

• Tạo thành thrombin đang diễn ra

• Trực tiếp hoạt hóa tiểu cầu

• Giảm tiểu cầu

• Không ảnh hưởng đường đông máu ngoại sinh

[email protected]

Page 6: Skippen   chong dong crrt-vn

4/17/2013

6

Không có Heparin Heparin hóa toàn thân

NO surface - no heparin NO surface - heparinized

Compliments of Dr. Gail Annich, University of [email protected]

Hoffbauer R et al. Kidney Int. 1999;56:1578-1583.

Heparin không phân đoạn

[email protected]

Page 7: Skippen   chong dong crrt-vn

4/17/2013

7

Thuận lợi về lý thuyết của LMWH (heparin TLPT thấp)

• Giảm nguy cơ chảy máu

• Ít nguy cơ HIT (giảm tiểu cầu do Heparin)

[email protected]

LMWH

Hoffbauer R et al. Kidney Int. 1999;56:1578-1583. [email protected]

Page 8: Skippen   chong dong crrt-vn

4/17/2013

8

LMWH

• Không khác biệt đời sống của màng

• Không khác biệt về nguy cơ chảy máu

• Không có thuốc đối kháng nhanh

• Cần thiết theo dõi nồng độ thuốc

• Nguy cơ tích tụ– Thanh thải của thận

– Thanh thải của màng lọc

• Tăng chi phí

[email protected]

Citrate

[email protected]

Page 9: Skippen   chong dong crrt-vn

4/17/2013

9

Citrate: Cơ chế tác động• Gắn với các yếu tố đông máu liên quan đến calcium (calcium– essential coagulation co-factor)

Relationship of Prefilter [Citrate] to Prefilter iCa

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1

1.2

0 1 2 3 4 5 6 7 8

Prefilter [Citrate] mmol/L

Prefilter iCa mmol/L

[email protected]

Citrate: Dữ liệu lâm sàng

Citrate / iCa++

0

0.05

0.1

0.15

0.2

0.25

0.3

0.35

0.4

0.45

0.5

0 2 4 6 8

Citrate (mmol/L)

[email protected]

Page 10: Skippen   chong dong crrt-vn

4/17/2013

10

Cơ chế đông máu của màng lọc

Giai đGiai đoạoạn tin tiếếp p xúxúccXII XII hoạhoạt t hóhóaa

XI IXXI IX

YYếếu tu tố ố mômôTF:VIIaTF:VIIa

THROMBINTHROMBIN

fibrinogenfibrinogen

prothrombinprothrombin

XaXa

Va Va VIIIa VIIIa CaCa++++

TiTiểểuu ccầầuu

CụCục c mámáu đôngu đông

monocytesmonocytes / / titiểểu cu cầầuu/ / ĐĐạại i ththựực c bàbàoo

HOẠHOẠT T HÓHÓA FIBRINOLYSISA FIBRINOLYSIS

ỨỨC CHC CHẾ Ế FIBRINOLYSISFIBRINOLYSIS

ChChấất cht chốống đông tng đông tự ự nhiên (nhiên (APC, ATIII)APC, ATIII)

XX

Phospholipid Phospholipid bbề ề mmặặtt

CaCa++++

CaCa++++

CaCa++++

CaCa++++

CaCa++++

CaCa++++

CITRATECITRATE

[email protected]

Citrate: các thuận lợi

• Không cần Heparin

• Ít nguy cơ chảy máu

• Theo dõi đơn giản

[email protected]

Page 11: Skippen   chong dong crrt-vn

4/17/2013

11

Citrate

Hoffbauer R et al. Kidney Int. 1999;56:1578-1583. [email protected]

Citrate: các xem xét kỹ thuật

• Đảm bảo catheter thông• Lưu lượng máu mong muốn• Truyền trước màng– Lưu lượng citrate ban đầu = x 2 (ml/h) BFR (ml/ph)

• Truyền calcium hệ thống• Ca++ ion hóa trước màng < 0.4mmol/L• Điều chỉnh dịch thẩm phân dialysate khi cần– Kiềm hóa máu

• Điều chỉnh các điện giải thay thế khi cần– Na+ / PO4-- / Ca++ / Mg++

[email protected]

Page 12: Skippen   chong dong crrt-vn

4/17/2013

12

Citrate: các vấn đề

• Kiềm chuyển hóa– Chuyển hóa trong gan/cơ vân/các mô khác

• Rối loạn điện giải– hypernatremia– hypocalcemia– hypomagnesemia

• Sugar load (chở đường)• “citrate lock” (khóa citrate)?– Suy gan

• ? Ngộ độc tim– Tim trẻ sơ sinh

[email protected]

Citrate: Dữ kiện lâm sàng

Patient Citrate

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

0 1 2 3 4 5 6

Patient Citrate (mmol/l)

[email protected]

Page 13: Skippen   chong dong crrt-vn

4/17/2013

13

Citrate: Cẩn thận ?

• Bệnh chuyển hóa bẩm sinh ?– ? mitochondropathies

• Bệnh gan nặng/suy gan

• Nhu cầu calcium quá mức

• Truyền máu khối lượng lớn

[email protected]

Hirudin

• Ức chế thrombin đặc hiệu và chọn lọc cao

• Thanh thải không qua thận tối thiểu

• Tác động kéo dài

• Không có thuốc đối kháng đặc hiệu

[email protected]

Page 14: Skippen   chong dong crrt-vn

4/17/2013

14

Nafamostate Mesylate

• Ức chế protease hệ thống– Chất ức chế thrombin, Xa, XIIa, TF-VIIa complex

• Trọng lượng phân tử thấp⇒ thanh thải cao

• Theo dõi ACT

• Không có thuốc đối kháng nhưng thời gian bán hủy thấp

[email protected]

Kết luận

• Thực tế rất nhiều loại thuốc

• Heparin không phân đoạn là loại thuốc được sử dụng

chủ yếu

• Citrate có thể được chọn trong một số tình huống ?

[email protected]