sử dụng máy tính

46
1 SỬ DỤNG MÁY TÍNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO fx500MS, CASIO fx500MS, fx570MS fx570MS (TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC, ĐẠO (TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC, ĐẠO HÀM, TÍCH PHÂN, CÁC PHÉP TOÁN HÀM, TÍCH PHÂN, CÁC PHÉP TOÁN VỀ VECTƠ) VỀ VECTƠ)

Upload: queothienhoang

Post on 27-May-2015

2.073 views

Category:

Documents


8 download

TRANSCRIPT

Page 1: Sử dụng máy tính

11

SỬ DỤNG MÁY TÍNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO fx500MS, fx570MSCASIO fx500MS, fx570MS

(TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC, ĐẠO (TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC, ĐẠO HÀM, TÍCH PHÂN, CÁC PHÉP TOÁN HÀM, TÍCH PHÂN, CÁC PHÉP TOÁN

VỀ VECTƠ)VỀ VECTƠ)

Page 2: Sử dụng máy tính

22

Nhắc lại:Nhắc lại: Một số thao tác nhập số, phép toán, Một số thao tác nhập số, phép toán, hàm, ký hiệu đặc biệt…hàm, ký hiệu đặc biệt…

* Màu trắng có tác dụng trực tiếp khi ấn.* Màu trắng có tác dụng trực tiếp khi ấn.

Ví dụ:Ví dụ: 1 + 2 =

Page 3: Sử dụng máy tính

33

* Màu * Màu vàng camvàng cam có tác dụng khi ấn có tác dụng khi ấn SHIFTSHIFT

Ví dụ: Tính 5! (Ví dụ: Tính 5! (! màu vàng cam! màu vàng cam))

5 !Ta ấn SHIFT

Ta có kết quả 5!=120

=

Page 4: Sử dụng máy tính

44

* Màu * Màu đỏđỏ có tác dụng sau khi ấn có tác dụng sau khi ấn ALPHAALPHA

Ví dụ: Ấn chữ A (Ví dụ: Ấn chữ A (A: màu đỏA: màu đỏ) ta ấn:) ta ấn:

ALPHAALPHA A

Ấn chữ e (e: màu đỏ), ta ấn:

ALPHA e

Page 5: Sử dụng máy tính

55

I. I. Giới thiệu biến nhớGiới thiệu biến nhớ

a.a. Biến nhớ tĩnhBiến nhớ tĩnh: A, B, C, D, E, F, X, : A, B, C, D, E, F, X, Y. Không thay đổi giá trị trong quá Y. Không thay đổi giá trị trong quá trình tính toán. Muốn thay đổi giá trị trình tính toán. Muốn thay đổi giá trị ta phải gán lại.ta phải gán lại.

b. Biến nhớ động: M: Thay đổi giá trị trong quá trình tính toán. Muốn thay đổi giá trị ta chỉ cần cộng thêm hoặc bớt ra kết quả trên màn hình

M+

M-

Page 6: Sử dụng máy tính

66

Ví dụ: Biến nhớ M = 9Ví dụ: Biến nhớ M = 9

* Kết quả màn hình 3* Kết quả màn hình 3

Ấn M+ Khi đó biến nhớ M=12

* Kết quả màn hình 5

Ấn SHIFT M- Khi đó biến nhớ M= 7

Page 7: Sử dụng máy tính

77

c. c. Gán biến nhớGán biến nhớ:: Để gán biến nhớ ta sử dụng phím Để gán biến nhớ ta sử dụng phím

chức năng STO (chức năng STO (màu vàng cammàu vàng cam))Ví dụ 1: Để gán 5 cho biến nhớ A (A=5)ta ấn

5 STOSHIFT A

Ví dụ 2: Gán B= - 3 ta ấn:(-) 3 SHIFT STO B

Page 8: Sử dụng máy tính

88

d. d. Xem giá trị biến nhớ - Gọi biến nhớXem giá trị biến nhớ - Gọi biến nhớ

* Xem giá trị biến nhớ ta có thể sử dụng 2 cách:

Cách 1: RCL Biến nhớ

Biến nhớ =Cách 2: Alpha

Page 9: Sử dụng máy tính

99

Ví dụ

ARCL

Kết quả A=5

ALPHA A =

Kết quả A=5

Page 10: Sử dụng máy tính

1010

* Gọi biến nhớ (để sử dụng)* Gọi biến nhớ (để sử dụng)

Cách 1: ALPHA biến nhớ

Cách 2: RCL Biến nhớ

(Khi đã có số, phép toán hoặc hàm)

Page 11: Sử dụng máy tính

1111

Ví dụ: 2A + 3B Ta ấn

ALPHAALPHA 32

Cách 1:

+A B

Cách 2:

+ARCL B2 RCL3

Page 12: Sử dụng máy tính

1212

e. e. Xóa biến nhớXóa biến nhớ::- Để xóa biến nhớ A ta ấn:

0 SHIFT STO A (gán biến nhớ A=0)

- Đế xóa toàn bộ biến nhớ ta ấn:

SHIFT CLR =1

Page 13: Sử dụng máy tính

1313

Bài tập áp dụngBài tập áp dụng1.Hãy gán biến nhớ: A=2, B=10, C= -5,D= 7, X=-2, Y= - 4

2. Hãy xóa các biến nhớ A, B, C, D.

3. Hãy ghi vào màn hình biểu thức:3A – 2B + 6C + X2 + Y3

DDDDDDDDDD

Page 14: Sử dụng máy tính

1414

II. II. Tính giá trị biểu thức:Tính giá trị biểu thức: 1. Tính trực tiếp:

Ví dụ: Tính X2 - 3X + 2 khi X= -2 Giải

Ấn vào màn hình

( (-) x2 3)

(-)

2

( 2 )

-

2 =+

Kết quả :12

Page 15: Sử dụng máy tính

1515

Ghi chú: Số âm trong phép tính Ghi chú: Số âm trong phép tính phải đặt trong dấu ngoặcphải đặt trong dấu ngoặc

2. Tính thông qua biến nhớ:Ví dụ: Tính X2 - 3X + 2 khi X= -2Giải

Bước 1: Gán biến nhớ X= -2

(-) 2 SHIFT STO X

Page 16: Sử dụng máy tính

1616

Bước 2: Ghi vào màn hìnhBước 2: Ghi vào màn hìnhX2 - 3X + 2

Bước 3: Ấn = Kết quả =12

Chú ý: Ta có thể thực hiện bước 2 trước bước 1. Khi đó khi ghi xong biểu thức ta ấn = rồi thực hiện tiếp bước 1,

bước 3 ấn (phím di chuyển lên để

tìm biểu thức bước 2) rồi ấn =

Page 17: Sử dụng máy tính

1717

Bài tậpBài tập

a. Cho f(x)= xa. Cho f(x)= x33 + + 6x6x22+ 9x + 2+ 9x + 2Tính f(x) khi x=1, x= -1, x= 2, x= -2,Tính f(x) khi x=1, x= -1, x= 2, x= -2,x= 3, x= 4, x= 3, x= 4,

1

2

2

1

b. Cho f(x) =

x= x= -1

2

1

2,

3 2

1

x

x

1

2

Tính f(x) khi x=0, x=-1,x=2, x=-2,

x= x= -,

Page 18: Sử dụng máy tính

1818

III. III. Ứng dụng tính đạo hàm của Ứng dụng tính đạo hàm của hàm số tại điểm xhàm số tại điểm x00. Viết phương . Viết phương

trình tiếp tuyến của đường cong:trình tiếp tuyến của đường cong:

1,

3Ví dụ: Cho f(x)=x3 - 3x2 +2Tính f’(x0) khi x0 =0, x0= -1,

x0=

x0= -2

5

Giải

Page 19: Sử dụng máy tính

1919

Ta có: f’(x)= 3xTa có: f’(x)= 3x22 - 6x - 6x

1

31

3

5

3

Ghi vào màn hình 3X3X22 - 6X - 6X ấn =

Gán x=0 (0 X) Ta có: f’(0)=0

Gán x= -1 (-1 X) Ta có: f’(-1)=9

Gán x=

(1 3 X )

Ta có: f’( )=-

Gán x=-2

52

5

72

25

(-2 5 X)

Ta có: f’(- )=

Page 20: Sử dụng máy tính

2020

VD:Viết pttt với (C):y= x3 – 3x2 -5x +2

tại điểm có hoành độ x = -2

1

3

68

368

3

Giải

x0=-2 y0= - f’(-2)=21

Pttt y= 21(x+2) -58

3y= 21x +

Page 21: Sử dụng máy tính

2121

IV. IV. Sử dụng máy tính fx 570MSSử dụng máy tính fx 570MStính giá trị biểu thức, đạo hàm của tính giá trị biểu thức, đạo hàm của hàm số tại xhàm số tại x00, tích phân đơn giản, tích phân đơn giản

1

3

5

3

2

5

1. Tính giá trị biểu thức

Ví dụ: Cho f(x)= x3-2x2 +3x -

Tính f(x) tại x=0, x= -1, x=1, x=21

3x=- , x=

Page 22: Sử dụng máy tính

2222

Giải

Ghi vào màn hình1 3x3 -2x2 +3x - 5 3

5

3

Ấn CACL Máy hỏi X? ấn =0

Kết quả f(0)= -

Ấn CACL =(-)Máy hỏi X? ấn 1

Kết quả f(-1)= -7

Page 23: Sử dụng máy tính

2323

1

3

235

81287

375

Tiếp tục ấn ta có:

f(1)= -

f(- )= -

f(2)= -1

f( )= -

1

32

5

Page 24: Sử dụng máy tính

2424

2. 2. Tính đạo hàm của hàm số tại Tính đạo hàm của hàm số tại điểm xđiểm x00

2 3

1

x

x

Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số

f(x)= tại x0=3

Giải

Ghi vào màn hình

d/dx((2x-3) (x+1),3)

Page 25: Sử dụng máy tính

2525

ấn =

Kết quả: f’(3) = 0,3125 =5

163. Tính gần đúng tích phân

Ví dụ: Tính (3x2-6x+1)dx3

0

Page 26: Sử dụng máy tính

2626

3

0

Giải

Ghi vào màn hình

(3x2-6x+1)dx

(3x2 - 6x +1,0,3) =

Kết quả = 3

Page 27: Sử dụng máy tính

2727

(3sinx -2)dx

Ghi vào màn hình

Ví dụ: Tính 2

0

2

0

2(3sinx-2,0, )

Giải

Kết quả (3sinx-2)dx

=

-0,1416

Page 28: Sử dụng máy tính

2828

Chú ý: Khi tính toán có liên quan Chú ý: Khi tính toán có liên quan đến lượng giác thì ta phải chú ý đến lượng giác thì ta phải chú ý đơn vị đo. Ta sử dụng 2 đơn vị là đơn vị đo. Ta sử dụng 2 đơn vị là độ (Deg) và Radian (Rad)độ (Deg) và Radian (Rad)Thao tác:Thao tác: mode mode mode mode

Chọn 1(độ) hoặc 2 (radian)

mode mode modemode mode

Page 29: Sử dụng máy tính

2929

V. V. Sử dụng máy tính fx 570MSSử dụng máy tính fx 570MS thực hiện phép toán về vectơ: thực hiện phép toán về vectơ:

1/ Phạm vi tính toán:1/ Phạm vi tính toán:

Thực hiện phép toán: Thực hiện phép toán:

++ Cộng, Trừ, Tích vô hướng, Bình Cộng, Trừ, Tích vô hướng, Bình phương vô hướng, Độ dài của phương vô hướng, Độ dài của vectơ trong mặt phẳng và trong vectơ trong mặt phẳng và trong không gian.không gian.

++ Tích có hướng của hai vectơ Tích có hướng của hai vectơ trong không gian.trong không gian.

Page 30: Sử dụng máy tính

3030

2/ Gọi chương trình:2/ Gọi chương trình:

Ấn:Ấn: modemode mode 3

Phía trên màn hình có hiệnPhía trên màn hình có hiện vct

3/ Sử dụng chương trình:3/ Sử dụng chương trình:

Ấn:Ấn: Shift 5

Page 31: Sử dụng máy tính

3131

(dim): Nhập số chiều và toạ độ vectơ(dim): Nhập số chiều và toạ độ vectơ1

(Edit): Sửa toạ độ vectơ(Edit): Sửa toạ độ vectơ2

4/ Các phép toán về vectơ:4/ Các phép toán về vectơ:

(Vct): Gọi vectơ để tính toán(Vct): Gọi vectơ để tính toán3

: Cộng vectơ.: Cộng vectơ.

: Trừ vectơ.: Trừ vectơ.

+

-

Page 32: Sử dụng máy tính

3232

: Tích vô hướng của 2 vectơ.: Tích vô hướng của 2 vectơ.

. Dot (số 1)Dot (số 1)

: Tích có hướng của 2 vectơ trong không : Tích có hướng của 2 vectơ trong không gian.gian.x

: Tính độ dài của vectơ.: Tính độ dài của vectơ.Abs

Page 33: Sử dụng máy tính

3333

Áp dụng: Trong không gian Oxyz choÁp dụng: Trong không gian Oxyz cho

);;( 221 a );;( 113 b

);;( 531c

Tính:Tính: cba ba

.

ba , cba

.,

a 2b

b

Page 34: Sử dụng máy tính

3434

Ấn:Ấn: modemode mode

=

Nhập vectơ Nhập vectơ

Shift

3

a

Ấn 1 (dim). Ấn 1 (A)Ấn 1 (dim). Ấn 1 (A)

Màn hình hiện: Màn hình hiện: VctA(m) m?VctA(m) m?

ẤnẤn

để chọn số chiều cho vectơ là 3để chọn số chiều cho vectơ là 3

3

5

Page 35: Sử dụng máy tính

3535

=1

Màn hình hiện Màn hình hiện VctA1VctA1

ẤnẤn

2(-)

Màn hình hiện Màn hình hiện VctA2VctA2

ẤnẤn =

=2

Màn hình hiện Màn hình hiện VctA3VctA3

ẤnẤn

Page 36: Sử dụng máy tính

3636

=

Nhập vectơ Nhập vectơ

Shift

3

b

Ấn 1 (dim). Ấn 2 (B)Ấn 1 (dim). Ấn 2 (B)

Màn hình hiện: Màn hình hiện: VctB(m) m?VctB(m) m?

ẤnẤn

5Tương tự: Tương tự:

c

Và nhập vectơ Và nhập vectơ

Shift 5*Chỉnh sửa*Chỉnh sửa: : 2

Page 37: Sử dụng máy tính

3737

cba Tính:Tính:

Ấn:Ấn:

Shift 35

Ghi vào màn hình: VctA+VctB-VctCGhi vào màn hình: VctA+VctB-VctC

=

Thao tác :Thao tác : 1 +

Shift 35 2 -

Shift 35 3 =

Page 38: Sử dụng máy tính

3838

VctAns1 5

Kết quả :Kết quả :

VctAns2 -6

VctAns3 -4

);;( 465 cba

Page 39: Sử dụng máy tính

3939

Tính:Tính:

Ấn:Ấn:

Shift 35

=

Thao tác :Thao tác : 1

Shift 35

Shift 35 2

3ba.

Ghi vào màn hình: VctA.VctBGhi vào màn hình: VctA.VctB

=

1

Kết quả :Kết quả :

ba.

Page 40: Sử dụng máy tính

4040

Tính: Tính:

Ấn:Ấn:

Shift Abs

=

Thao tác :Thao tác :

Shift 35

a

Ghi vào màn hình: AbsVctAGhi vào màn hình: AbsVctA

=1

Kết quả :Kết quả : 3a

Page 41: Sử dụng máy tính

4141

ba ,Tính: Tính:

Shift 35Thao tác :Thao tác : 1 x

Shift 35 2 =VctAns1 4

VctAns2 7

VctAns3 5

Kết quả :Kết quả : );;(, 574ba

Ghi vào màn hình: VctAxVctBGhi vào màn hình: VctAxVctB

Page 42: Sử dụng máy tính

4242

cba .,Tính: Tính:

Shift 35Thao tác :Thao tác : 4

Shift 35 1

Shift 35 2 =

Kết quả :Kết quả : 42cba .,

Page 43: Sử dụng máy tính

4343

2b

Tính: Tính:

Shift 35Thao tác :Thao tác :2

Shift 35 1

Shift 35 2 =

Kết quả :Kết quả :Tính độ dài của vectơ ta lấy căn bậc hai. Tính độ dài của vectơ ta lấy căn bậc hai.

112 b

11b

Ghi vào màn hình: VctB.VctBGhi vào màn hình: VctB.VctB

Page 44: Sử dụng máy tính

4444

VI. VI. Sử dụng máy tính fx 570MSSử dụng máy tính fx 570MS thực hiện phép toán về số phức: thực hiện phép toán về số phức:

1/ Phạm vi tính toán:1/ Phạm vi tính toán:

Thực hiện phép toán: Thực hiện phép toán:

+ Cộng, Trừ, Nhân, Chia các số phức+ Cộng, Trừ, Nhân, Chia các số phức

2/ Gọi chương trình:2/ Gọi chương trình:

Ấn:Ấn: mode 2

Phía trên màn hình có hiệnPhía trên màn hình có hiện CMPLX

Page 45: Sử dụng máy tính

4545

3/ Sử dụng chương trình:3/ Sử dụng chương trình:

Nhập số phức và phép toán cộng, trừ, nhân, chia và ấn =Nhập số phức và phép toán cộng, trừ, nhân, chia và ấn =

Đọc phần thực.Đọc phần thực.

Ấn SHIFT Re Im để xem phần ảo.Ấn SHIFT Re Im để xem phần ảo.

iZiZ 4123 21 ;Ví dụ: ChoVí dụ: Cho

2121 ZZZZ ;

2121 ZZZZ ;;2

121 Z

ZZZ ;.Tính:Tính:

Page 46: Sử dụng máy tính

4646

XIN CHÂN THÀNH XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ THEO CẢM ƠN SỰ THEO

DÕIDÕI