tai lieu ho tro ban hang_hai khkd
TRANSCRIPT
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
I. MÔ HÌNH TỔ CHỨC VÀ CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CÁC PHÒNG BAN VNPT NAM ĐỊNH
1. MÔ HÌNH TỔ CHỨC CỦA VNPT NAM ĐỊNH
1.1. Thông tin chung về VNPT Nam Định
- Tên giao dịch: Viễn thông Nam Định
- Tên tiếng anh: Nam Dinh Telecommunications.
- Tên viết tắt : VNPT Nam Định
- VNPT Nam Định được thành lập ngày 06 tháng 12 năm 2007 theo quyết định
số 655/QĐ – TCCB/HĐQT của Hội đồng quản trị Tập đoàn Bưu chính- Viễn thông
Việt Nam
- Địa chỉ: số 4 Hà Huy Tập- Thành phố Nam Định- Tỉnh Nam Định
1.2. Cơ cấu tổ chức
*) Cơ cấu tổ chức được hình thành bởi hai phân hệ:
- Bộ phận quản lý phản ánh sự phân chia chức năng theo chiều ngang, thể hiện
chuyên môn hóa trong phân cấp quản lý
- Cấp quản lý là chức năng quản lý theo chiều dọc, thể hiện trình độ tập trung
hóa trong quản lý
*) Bộ máy quản lý VNPT Nam Định:
a. Giám đốc VNPT Nam Định: Đồng chí Trần Đức Nghĩa
- Giám đốc VNPT Nam Định là người đứng đầu VNPT Nam Định thực hiện
trách nhiệm, quyền hạn theo quy định của pháp luật. Chịu trách nhiệm trước Tập đoàn
Bưu chính Viễn thông Việt Nam, Tỉnh ủy, UBND tỉnh Nam Định về các mặt hoạt động
của VNPT Nam Định.
- Giám đốc phân công công việc cho các Phó giám đốc và có thể ủy quyền cho
Phó giám đốc giải quyết một số vấn đề thuộc thẩm quyền của Giám đốc và chịu trách
nhiệm về sự phân công và ủy quyền đó. Giám đốc phụ trách công việc chung của VNPT
Nam Định, thường xuyên chỉ đạo, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện công việc
của Phó giám đốc.
- Ngoài công việc phụ trách chung Giám đốc trực tiếp chỉ đạo hoạt động các đơn
vị sau:
+ Phòng Tổ chức cán bộ lao động
+ Phòng Kế toán thống kê tài chính
+ Phòng Kế hoạch kinh doanh
1
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
+ Các Trung tâm viễn thông huyện.
b. Phó giám đốc VNPT Nam Định: Đồng chí Đinh Ngọc Doanh
Có nhiệm vụ giúp Giám đốc lãnh đạo một số lĩnh vực công tác của VNPT Nam Định.
Khi giải quyết công việc Phó giám đốc nhân danh Giám đốc và chịu trách nhiệm
trước Giám đốc về kết quả công việc đó. Phó giám đốc phụ trách các lĩnh vực sau:
- Có nhiệm vụ hàng quý, hàng năm dự kiến kế hoạch củng cố mạng lưới viễn thông,
kế hoạch sửa chữa lớn về thiết bị, phương tiện mạng lưới Viễn thông, thông qua
Giám đốc VNPT Nam Định trình Tập đoàn phê duyệt và tổ chức thực hiện kế
hoạch đã duyệt.
Làm Chủ tịch các hội đồng: Hội đồng sáng kiến, Hội đồng thi nâng bậc công nhân,
Hội đồng BHLĐ và PCCC, Hội đồng thi tuyển chọn lao động, làm Trưởng Ban
PCBL.
- Trực tiếp phụ trách các lĩnh vực sau:
Phát triển khoa học kỹ thuật, công nghệ Viễn thông
Kỹ thuật viễn thông tin học
Điều hành thông tin
An toàn lao động, PCCN, Vệ sinh công nghiệp, Bảo vệ CQDN
- Tham gia cùng Giám đốc VNPT Nam Định chỉ đạo hoạt động của tất cả các
Phòng ban chức năng, các Trung tâm sản xuất trực thuộc theo dõi và giải quyết
các công việc đột xuất do Giám đốc VNPT Nam Định giao.
- Trực tiếp chỉ đạo hoạt động của: Tổ Tổng Hợp, Phòng Mạng dịch vụ và tin học,
Trung tâm Viễn thông TP Nam Định.
Quyền hạn của Phó giám đốc
- Chủ động giải quyết các công việc và quyết định những vấn đề thuộc phạm vi
trách nhiệm theo đúng quy định của Ngành và pháp luật của Nhà nước. Những vấn
đề quan trọng thể hiện quan điểm của VNPT Nam Định có trách nhiệm xin ý kiến
chỉ đạo của Giám đốc trước khi giải quyết.
- Đối với những đơn vị được phân công phụ trách, Phó giám đốc có trách nhiệm
thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các nhiệm vụ, chức năng được giao
vv…thường kỳ báo cáo kết quả với Giám đốc.
- Được thay mặt Giám đốc đại diện VNPT Nam Định về mặt pháp lý trong các lĩnh
vực được giao để giải quyết công việc nội bộ và giao dịch với các tổ chức, cơ quan
trong và ngoài ngành.
2
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
- Khi Giám đốc đi vắng, Phó giám đốc có trách nhiệm giải quyết những công việc
được Giám đốc ủy quyền sau đó báo cáo để Giám đốc biết.
c. Phó giám đốc VNPT Nam Định: Đồng chí Lưu Văn Sơn
Có nhiệm vụ giúp Giám đốc lãnh đạo một số lĩnh vực công tác của VNPT Nam Định.
Khi giải quyết công việc Phó giám đốc nhân danh Giám đốc và chịu trách nhiệm
trước Giám đốc về kết quả công việc đó. Phó giám đốc phụ trách các lĩnh vực sau:
- Có nhiệm vụ hàng quý, hàng năm dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển mạng lưới
Viễn thông, kế hoạch kinh doanh dịch vụ viễn thông, thông qua Giám đốc VNPT
Nam Định trình Tập đoàn phê duyệt và tổ chức thực hiện kế hoạch đã duyệt.
- Trực tiếp phụ trách các lĩnh vực sau:
Công tác khai thác nghiệp vụ viễn thông
Công tác Đầu tư – XDCB
Công tác Quảng cáo, tiếp thị, kinh doanh các dịch vụ viễn thông truyền
thông và các dịch vụ mới
Công tác dân quân tự vệ
Công tác chính sách xã hội
- Tham gia cùng Giám đốc VNPT Nam Định chỉ đạo hoạt động của tất cả các
phòng ban chức năng, các Trung tâm sản xuất trực thuộc theo dõi và giải quyết
các công việc đột xuất do Giám đốc VNPT Nam Định giao.
- Trực tiếp chỉ đạo hoạt động của Phòng Đầu tư – XDCB, Phòng Hành chính quản
trị và Trung tâm dịch vụ khách hàng.
Quyền hạn của Phó giám đốc:
- Chủ động giải quyết các công việc và quyết định những vấn đề thuộc phạm vi
trách nhiệm theo đúng quy định của Ngành và pháp luật của Nhà nước. Những vấn
đề quan trọng thể hiện quan điểm của VNPT Nam Định có trách nhiệm xin ý kiến
chỉ đạo của Giám đốc trước khi giải quyết.
- Đối với những đơn vị được phân công phụ trách, Phó giám đốc có trách nhiệm
thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các nhiệm vụ, chức năng được giao
vv…thường kỳ báo cáo kết quả với Giám đốc.
- Được thay mặt Giám đốc đại diện VNPT Nam Định về mặt pháp lý trong các lĩnh
vực được giao để giải quyết công việc nội bộ và giao dịch với các tổ chức, cơ quan
trong và ngoài ngành.
- Khi Giám đốc đi vắng, Phó giám đốc có trách nhiệm giải quyết những công việc
được Giám đốc ủy quyền sau đó báo cáo để Giám đốc biết.
3
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
d. Trưởng phòng
Trưởng phòng có phó trưởng phòng hỗ trợ trong việc quản lý, điều hành và các
chuyên viên hỗ trợ trong công tác chuyên môn nghiệp vụ. Trưởng phòng chịu trách
nhiệm trước Giám đốc về mọi hoạt động của phòng.
- Phó trưởng phòng được Trưởng phòng phân công trách nhiệm lãnh đạo một số
lĩnh vực và phải chịu trách nhiệm trước Trưởng phòng về nhiệm vụ được phân công.
- Các cán bộ phòng làm việc trực tiếp với Trưởng phòng, Phó phòng theo chế độ
làm việc chuyên viên
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC VNPT
NAM ĐỊNH
4
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
*/ KHỐI QUẢN LÝ
- Tổ tổng hợp
- Phòng Mạng- Dịch vụ và tin học
- Phòng Đầu tư- Xây dựng cơ bản
- Phòng Kế hoạch - Kinh doanh
- Phòng Kế toán- Thống kê- Tài chính
- Phòng Tổ chức cán bộ lao động
- Phòng Hành chính- quản trị
*/ KHỐI ĐƠN VỊ SẢN XUẤT
1. Trung tâm dịch vụ khách hàng
2. Trung tâm viễn thông thành phố Nam Định
3. Trung tâm Chuyển mạch- Truyền dẫn
4. Trung tâm Viễn thông Mỹ Lộc
5. Trung tâm Viễn thông Vụ Bản
6. Trung tâm Viễn thông Ý Yên
7. Trung tâm Viễn thông Nam Trực
8. Trung tâm Viễn thông Nghĩa Hưng
9. Trung tâm Viễn thông Trực Ninh
10. Trung tâm Viễn thông Xuân Trường
11. Trung tâm Viễn thông Giao Thủy
12. Trung tâm Viễn thông Hải Hậu
MÔ HÌNH TỔ CHỨC VNPT NAM ĐỊNH
5
VNPT NAM ĐỊNH
PhòngMạng&DV-TH
PhòngKế hoạchKinh doanh
PhòngĐT-XDCB
PhòngTCCB-LĐTL
PhòngKế toánTK-TC
PhòngHC-QT
Tổ Tổng hợp
Trung tâmViễn thông TPNam Định
Trung tâm dịchvụ khách hàng
Trung tâm chuyển mạch- truyền dẫn-
Trung tâm Viễn thông các huyện
Tổ Quản lý
Tổ KD-TT CSKH & BH
Trạm VTĐò Quan
Trạm VTTrường Chinh
Trạm VTHà Huy Tập
Trạm VTGiải Phóng
Tổ thu nợ I,II
Tổ Quản lý
Tổ101-1080
Tổ 119
Tổ quản trị dữ liệu & PTDV mới
Tổ kinh doanh TBVT đầu cuối
Tổ Quản lý
Tổ chuyển mạch Hệ I & ƯCTT
Tổ truyền dẫn băng rộng & ƯCTT
Tổ Giám sát điều hành OMC
Tổ Quản lý
Tổ KD-TTCSKH&BH
Các trạm viễn thông khu vực
Các cửa hàng đại lý Viễn thông
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
2. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC VNPT NAM
ĐỊNH
*) Các bộ phận phòng ban có chức năng tham mưu giúp Giám đốc tổ chức quản
lý, chỉ đạo, điều hành những hoạt động của VNPT Nam Định.
6
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
*) Tất cả các phòng ban đều có chức năng, quyền hạn khác nhau và thực hiện các
nhiệm vụ khác nhau được quy định tại Quyết định số 239/QĐ - TCCB ban hành ngày
01 tháng 08 năm 2008 của Giám đốc VNPT Nam Định .
* Tổ tổng hợp
Là tổ chuyên môn nghiệp vụ có chức năng tham mưu đầu mối giúp Giám đốc tổ
chức quản lý chỉ đạo điều hành những hoạt động có liên quan đến nhiều lĩnh vực
chuyên môn của Viễn thông và các hoạt động: thanh tra, pháp chế, thi đua, tuyên truyền
truyền thống
* Phòng Mạng- dịch vụ và tin học
Phòng có chức năng tham mưu đầu mối giúp Giám đốc trong công tác tổ chức,
quản lý, chỉ đạo, điều hành về các lĩnh vực tổ chức, quản lý và khai thác mạng Viễn
thông, Tin học, các dịch vụ để kinh doanh phục vụ theo quy hoạch, kế hoạch và phương
hướng phát triển của tập đoàn
* Phòng Đầu tư- Xây dựng cơ bản
Có chức năng tham mưu, đầu mối giúp Giám đốc trong tổ chức, quản lý, chỉ đạo,
điều hành về công tác định mức kinh tế kĩ thuật, ký kết các hợp đồng kinh tế, quản lý
đầu tư xây dựng cơ bản
* Phòng Kế hoạch- Kinh doanh
Có chức năng tham mưu, đầu mối giúp Giám đốc trong tổ chức, quản lý chỉ đạo,
điều hành về công tác kế hoạch, kinh doanh tiếp thị và các dịch vụ Viễn thông, tin học
và các dich vụ khác.
* Phòng Kế toán- Thống kê- Tài chính
Có chức năng tham mưu đầu mối giúp Giám đốc trong công tác tổ chức quản lý
chỉ đạo điều hành toàn bộ công tác kế toán tài chính, thống kê, hạch toán kinh tế của
VNPT Nam Định
* Phòng Tổ chức cán bộ lao động
Có chức năng tham mưu đầu mối giúp việc Giám đốc trong công tác quản lý tổ
chức, chỉ đạo điều hành về các lĩnh vực : Tổ chức cán bộ, đào tạo lao động, tiền lương,
ATVSLĐ- PCCN, quân sự quốc phòng, y tế và chính sách xã hội.
* Phòng Hành chính- quản trị
Là đơn vị trực thuộc VNPT Nam Định, được Giám đốc ủy quyền quản lý toàn bộ
tài sản tại Văn phòng – Viễn thông được xây dựng dự toán chi phí trên cơ sở kế hoạch
giao để đảm bảo điều kiện vật chất và tinh thần cho các hoạt động thuộc Văn phòng
Viễn thông.
7
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
* Trung tâm Viễn thông thành phố Nam Định
Là đơn vị sản xuất trực thuộc, hạch toán phụ thuộc VNPT Nam Định, có con dấu
theo tên gọi được đăng kí kinh doanh, được mở tài khoản tại ngân hàng do Giám đốc
phụ trách có các phó Giám đốc hỗ trợ việc quản lý, điều hành, có kế toán trưởng phụ
trách kế toán, thống kê tài chính và bộ phận quản lý giúp việc chuyên môn, nghiệp vụ.
Trung tâm viễn thông thành phố có trách nhiệm cùng các đơn vị liên quan trên
địa bàn tổ chức phục vụ thông tin đột xuất của địa phương theo chức năng, nhiệm vụ
được giao.
* Trung tâm dịch vụ khách hàng
Là đơn vị sản xuất trực thuộc, hạch toán phụ thuộc VNPT Nam Định, có con dấu
theo tên gọi được đăng kí kinh doanh, được mở tài khoản tại Ngân hàng, do Giám đốc
phụ trách, có phó Giám đốc hỗ trợ quản lý, điều hành, có bộ phận kế toán phụ trách
công tác kế toán, thống kê, tài chính và bộ phận quản lý giúp việc chuyên môn, nghiệp
vụ
Trung tâm dịch vụ khách hàng có trách nhiệm cùng Trung tâm Viễn thông thành
phố, các đơn vị liên quan tổ chức phục vụ thông tin đột xuất của địa phương theo chức
năng, nhiệm vụ được giao.
* Trung tâm chuyển mạch- truyền dẫn
Là đơn vị sản xuất trực thuộc, hạch toán phụ thuộc VNPT Nam Định, có con dấu
theo tên gọi, được đăng kí kinh doanh, được mở tài khoản tại ngân hàng, do Giám đốc
phụ trách, có các phó Giám đốc giúp việc quản lý, điều hành, có kế toán trưởng phụ
trách công tác kế toán, thống kê, tài chính và bộ phận quản lý giúp việc chuyên môn,
nghiệp vụ.
Trung tâm Chuyển mạch-Truyền dẫn có trách nhiệm phối hợp cùng các đơn vị
liên quan tổ chức phục vụ thông tin đột xuất của địa phương theo chức năng, nhiệm vụ
được giao.
* Trung tâm Viễn thông huyện
Là đơn vị sản xuất trực thuộc, hạch toán phụ thuộc VNPT Nam Định, có con dấu
theo tên gọi, được đăng kí kinh doanh, được mở tài khoản tại ngân hàng, do Giám đốc
phụ trách, có phó Giám đốc giúp việc quản lý, điều hành, có bộ phận kế toán phụ trách
công tác kế toán, thống kê tài chính và bộ phận quản lý giúp việc chuyên môn, kĩ thuật
nghiệp vụ.
Trung tâm viễn thông huyện có trách nhiệm cùng các Bưu điện huyện trên địa
bàn tổ chức phục vụ thông tin đột xuất của địa phương theo chức năng, nhiệm vụ được
giao.
8
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
II. CÁC DỊCH VỤ VNPT NAM ĐỊNH HIỆN ĐANG CUNG CẤP
1. ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH
1.1. Điện thoại cố định có dây
1.1.1. Khái niệm dịch vụ
Là mạng điện thoại PSTN kết nối các thiết bị đầu cuối thông qua mạng cáp đồng
9
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
1.1.2. Ưu điểm dịch vụ điện thoại cố định có dây của VNPT Nam Định
- Mạng điện thoại cố định chất lượng nhất Việt Nam, kết nối với công nghệ tiên
tiến nhất, hiện đại, ổn định, chất lương.
- Đấu nối được nhiều máy điện thoại, không lo mất tín hiệu khi bị mất điện lưới.
- Tích hợp nhiều loại dịch vụ: ADSL, IP-TV... trên cùng một đôi cáp đồng
- Là mạng điện thoại vì phúc lợi xã hội và môi trường.
1.1.3. Bảng giá cước dịch vụ
Cước thuê bao cố định 20.000 đồng/tháng
1 Gọi nội hạt 200 (đ/phút)
2 Gọi di động Phương thức tính: 6s + 1
Nội mạng (Vinaphone,Mobifone) 80 đồng/6giây đầu + 13,33 đồng/1giây tiếp
Ngoại mạng(gọi mạng khác)
89,09 đồng/6giây đầu + 14,85 đồng/1 giây tiếp
3 Gọi liên tỉnh:(đ/phút) Phương thức tính: 6s + 1
* Gọi trực tiếp:
Gọi đến máy cố định của VNPT 80 đồng/6giây đầu + 13,33 đồng/1giây tiếp
Gọi đến máy cố định của doanh nghiệp khác
89,09 đồng/6giây đầu + 14,85 đồng/1giây tiếp
* Gọi qua 171
Gọi 171 VNPT 68 đồng/6giây đầu + 11,33 đồng/1giây tiếp.
Gọi 171 doanh nghiệp khác75,73 đồng/6giây đầu + 12,62 đồng/1giây tiếp.
4 Gọi quốc tế: Phương thức tính: 6s + 1
* Gọi IDD 500 đồng/6giây đầu + 60 đồng/1giây tiếp
* Gọi VoIP (171) 360 đồng/6giây đầu + 60 đồng/1giây tiếp
(Giá cước trên chưa bao gồm 10% VAT)
1.2. Điện thoại cố định không dây G-Phone
1.2.1. Khái niệm dịch vụ
Dịch vụ GPhone là dịch vụ điện thoại cố định vô tuyến sử dụng công nghệ GSM
lần đầu tiên được cung cấp tại Việt Nam. Dịch vụ được Tập đoàn Bưu chính Viễn thông
Việt Nam (VNPT) cung cấp tại các khu vực có phủ sóng của mạng Vinaphone với máy
đầu cuối là máy GSM loại để bàn. Thuê bao được sử dụng dịch vụ tại địa chỉ đã đăng ký
trong hợp đồng cung cấp và sử dụng dịch vụ.
10
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
1.2.2. Lợi ích của dịch vụ
- Đăng ký sử dụng đơn giản nhanh chóng.
- Là dịch vụ vô tuyến, không cần kéo dây nên linh hoạt trong sử dụng, máy điện
thoại có thể di chuyển một cách linh hoạt, rất thuận tiện khi dùng trong phạm vi gia
đình.
- Giá cước hấp dẫn, kinh tế, tiết kiệm chỉ bằng với dịch vụ điện thoại cố định
hiện tại của VNPT.
- Chất lượng cao, tin cậy và dịch vụ cộng thêm phong phú bên cạnh dịch vụ
thoại, khác hàng còn được sử dụng các dịch vụ:
+ Nhắn tin ngắn (SMS)
+ Các dịch vụ công thêm như: Hiện số thuê bao chủ gọi (CLIP) Không hiển thị
số thuê bao chủ gọi (CLIR), Chuyển tiếp cuộc gọi (CF), Chờ cuộc gọi (CW), Giữ cuộc
gọi (CH)..
1.2.3. Bảng giá cước sử dụng dịch vụ
Cước thuê bao cố định 20.000 đồng/tháng
1 Gọi nội hạt 200 (đ/phút)
2 Gọi di động Phương thức tính: 6s + 1
Nội mạng(Vinaphone,Mobifone) 80 đồng/6giây đầu + 13,33 đồng/1giây tiếp
Ngoại mạng(gọi mạng khác)89,09 đồng/6giây đầu + 14,85 đồng/1 giây tiếp
3 Gọi liên tỉnh:(đ/phút) Phương thức tính: 6s + 1
* Gọi trực tiếp:
Gọi đến máy cố định của VNPT 80 đồng/6giây đầu + 13,33 đồng/1giây tiếp
Gọi đến máy cố định của doanh nghiệp khác 89,09 đồng/6giây đầu + 14,85 đồng/1giây tiếp
* Gọi qua 171
Gọi 171 VNPT 68 đồng/6giây đầu + 11,33 đồng/1giây tiếp.
Gọi 171 doanh nghiệp khác75,73 đồng/6giây đầu + 12,62 đồng/1giây tiếp.
4 Gọi quốc tế: Phương thức tính: 6s + 1
* Gọi IDD 500 đồng/6giây đầu + 60 đồng/1giây tiếp
* Gọi VoIP (171) 360 đồng/6giây đầu + 60 đồng/1giây tiếp
5 Cước nhắn tin
11
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
Nhắn sang Vinaphone, Mobifone, Gphone, Cityphone
264 đồng/bản tin
Nhắn tin sang thuê bao doanh nghiệp khác
318 đồng/bản tin
Nhắn tin quốc tế 2273 đồng/bản tin
(Giá cước trên chưa bao gồm 10% VAT)
2. DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH MyTV
2.1. Khái niệm dịch vụ
MyTV – là dịch vụ truyền hình đa phương tiện, công nghệ IP do Tập đoàn Bưu
chính Viễn thông Việt Nam cung cấp, mang đến cho khách hàng hình thức giải trí khác
biệt: TRUYỀN HÌNH THEO YÊU CẦU.
Sử dụng dịch vụ MyTV, khách hàng không chỉ dừng lại ở việc xem truyền hình
đơn thuần mà có thể xem bất cứ chương trình nào mình yêu thích vào bất kỳ thời điểm
nào và sử dụng nhiều dịch vụ khác qua màn hình tivi như: xem phim theo yêu cầu, hát
karaoke, chơi game, nghe nhạc,…
Để sử dụng dịch vụ MyTV, ngoài màn hình tivi tại nhà, khách hàng cần có:
- Đường truyền ADSL của VNPT
- Bộ giải mã Set-top-box
2.2. Các dịch vụ của MyTV
a. Truyền hình
Cung cấp cho khách hàng những kênh truyền hình đặc sắc trong nước và quốc
tế. Ngoài các kênh truyền hình theo chuẩn SD (Standard Definition) thông thường, lần
đầu tiên tại Việt Nam, MyTV cung cấp các kênh truyền hình có chất lượng hình ảnh và
âm thanh tuyệt hảo theo chuẩn HD (High Definition).
Sự khác biệt lớn nhất giữa dịch vụ Truyền hình của MyTV so với các dịch vụ
truyền hình truyền thống trước đây đó là khách hàng có thể sử dụng các tính năng:
Khóa các chương trình có nội dung không phù hợp với trẻ em (Parental Lock).
Hướng dẫn chương trình điện tử (EPG): giúp tìm kiếm chương trình truyền
hình, lấy thông tin chi tiết về chương trình theo từng thể loại, xem lịch phát sóng, xem
lại các chương trình đã phát sóng , tua lại các chương trình đang phát trực tiếp.
b. Phim truyện
Thỏa thích lựa chọn phim trực tiếp từ thư viện phim khổng lồ gồm nhiều thể loại:
hài, hành động, tâm lý. Đặc biệt, MyTV có một số lượng lớn phim HD để khách hàng
thưởng thức với chất lượng âm thanh và hình ảnh rất tốt.
12
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
Mục phim truyện có nhiều tính năng như:
Khóa các phim có nội dung không phù hợp với trẻ em.
Xem trước nội dung giới thiệu của mỗi phim
Xem lại 1 bộ phim nhiều lần.
Sử dụng các chức năng như với đầu DVD: tua đi, tua lại, nhảy đến bất kỳ vị trí
nào của phim
c. Âm nhạc
Giúp khách hàng tận hưởng giây phút thư thái sau giờ làm việc căng thẳng với
danh sách các bài hát liên tục được cập nhật. Với dịch vụ Ca nhạc của MyTV, khách
hàng có thể:
Nghe những bài hát yêu thích, những bài hát mới nhất thuộc mọi thể loại
Xem các Video clips ca nhạc với chất lượng hình ảnh cao
d. Karaoke
Là dịch vụ cho phép khách hàng hát Karaoke ngay tại nhà với chất lượng âm
thanh và hình ảnh hoàn hảo.
e. Phát thanh
Khách hàng có thể lựa chọn và nghe các chương trình phát thanh trong nước,
quốc tế qua hệ thống MyTV vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày.
f. Game
Là dịch vụ cho phép khách hàng lựa chọn và chơi game trên màn hình tivi rộng
lớn ngay tại nhà của mình với hình ảnh sống động và giao diện bắt mắt mang phong
cách hiện đại.
g. Chia sẻ hình ảnh
Dịch vụ cho phép khách hàng tải ảnh và các clip yêu thích lên hệ thống MyTV
và chia sẻ cho mọi thành viên của MyTV cùng xem và thưởng thức bằng cách đăng
nhập dịch vụ qua chiếc điều khiển Settop-box là có thể thưởng thức tất cả các clip mà
mọi người chia sẻ trên hệ thống MyTV.
h. Thông tin cần biết
Cung cấp cho khách hàng những thông tin hữu ích, nóng hổi nhất về mọi khía
cạnh của cuộc sống: thời tiết, giao thông, giá cả thị trường, thông tin chứng khoán, bất
động sản, v.v.
i. Tiếp thị truyền hình
13
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
Mang đến cho khách hàng những thông tin về sản phẩm, dịch vụ như giá cả, mẫu
mã, địa điểm giao dịch mua bán, giúp khách hàng có thể lựa chọn và đưa ra quyết định
mua sắm.
2.3. Cước dịch vụ MyTV
2.3.1. Mức cước thuê bao tháng
Đơn vị: đồng/bộ giải mã/tháng
Gói dịch vụ Nội dung dịch vụMức cước thuê bao
MyTV Silver
- 74 kênh truyền hình tín hiệu SD, các kênh Radio
- Dịch vụ tạm dừng, lưu trữ và xem lại các chương trình truyền hình
- Dịch vụ tiếp thị truyền hình, dịch vụ thông tin cần biết, dịch vụ chia sẻ hình ảnh, tin tức.
- Gói nội dung tín hiệu SD theo yêu cầu bao gồm phim, âm nhạc, karaoke, sức khỏe làm đẹp, thể thao, đọc truyện,... (các nội dung không thể hiện giá tiền trên màn hình TV)
50.000
MyTV Silver HD
- 74 kênh truyền hình tín hiệu SD, 15 kênh tín hiệu HD, các kênh Radio
- Dịch vụ tạm dừng, lưu trữ và xem lại các chương trình truyền hình
- Dịch vụ tiếp thị truyền hình, dịch vụ thông tin cần biết, dịch vụ chia sẻ hình ảnh, tin tức.
- Gói nội dung tín hiệu SD và HD theo yêu cầu bao gồm phim, âm nhạc, karaoke, sức khỏe làm đẹp, thể thao, đọc truyện,.. (các nội dung không thể hiện giá tiền trên màn hình TV)
65.000
MyTV Gold- Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV Silver- Toàn bộ các dịch vụ theo yêu cầu có tín hiệu SD (như mục 2.1 dưới đây)
120.000
MyTV Gold HD
- Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV Silver HD
- Toàn bộ các dịch vụ theo yêu cầu có tín hiệu SD và HD (như mục 2.1 dưới đây)
135.000
2.3.2. Mức cước dịch vụ theo yêu cầu (PayTV)
Đơn vị: đồng/bộ giải mã/tháng
Mức cước dịch vụ theo yêu cầu miễn phí với gói cước MyTV Gold và MyTV Gold HD
Các gói nội dung theo yêu cầu
Mức cước tối thiểu theo lần sử dụng
Mức cước trần trong tháng
Gói Phim truyện 1.000 đồng/phim/48 giờ 100.000
14
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
1.000 đồng/tập phim/48 giờ
Gói Nhịp cầu MyTV 1.000 đồng/nội dung/24 giờ 100.000
Gói Âm nhạc1.000 đồng/1 nội dung
70.000 cho mỗi gói nội dung
Gói Karaoke
Gói Trò chơi 1.000 đồng/game/1 lần chơi
Gói Đọc truyện
Gói Sức khỏe & làm đẹp
Gói Thể thao 1.000 đồng/1 nội dung/48 giờKhông có mức cước
trần
Mức cước cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình TV (EPG)
Mức cước dịch vụ theo yêu cầu áp dụng cho tất cả các gói cước
Các gói nội dung theo yêu cầu
Mức cước tối thiểu theo lần sử dụng
Mức cước trần trong tháng
Gói Thiếu nhi
1.000 đồng/nội dung (Mức cước chi tiết cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình TV (EPG) và cho phép sử dụng trong vòng 12 giờ
70.000
Gói Giáo dục đào tạo
1.000 đồng/nội dung/24 giờ Không có mức cước trần
Gói Đào tạo từ xa
Mức cước chi tiết cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình TV (EPG) và cho phép sử dụng trong vòng 24 giờ
Không có mức cước trần
Mức cước cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình TV (EPG)
2.3.3. Mức cước áp dụng cho khách hàng đăng ký sử dụng từ 02 bộ giải mã trở lên
tại một địa chỉ
- Từ 02 đến 05 bộ giải mã: giảm 10% tổng cước sử dụng dịch vụ hàng tháng.
- Từ 06 bộ giải mã trở lên: giảm 20% tổng cước sử dụng dịch vụ hàng tháng.
2.3.4. Mức cước áp dụng cho khách hàng trả trước 12 tháng đối với các trường
hợp đăng ký các gói cước: MyTV Silver/MyTV Silver HD/MyTV
Gold/MyTV Gold HD
- Khách hàng sử dụng 01 bộ giải mã: giảm 10% tổng cước thuê bao trả trước 12
tháng.
15
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
- Khách hàng sử dụng từ 02 bộ giải mã trở lên: giảm 10% tổng cước thuê bao trả
trước 12 tháng, mức giảm tính trên tổng cước thuê bao 12 tháng đã được giảm theo tỷ lệ
quy định tại mục 3 nêu trên.
Lưu ý:
+ Nếu khách hàng đã đăng ký trả trước 12 tháng thì không được hoàn trả lại tiền
trong mọi trường hợp thay đổi.
+ Không áp dụng hình thức trả trước cho các gói dịch vụ PayTV quy định tại
mục 2 nêu trên.
2.4. Các quy định khác
- Từ ngày 01/02/2012, để sử dụng dịch vụ MyTV khách hàng cần đăng ký 01
trong 04 gói cước: MyTV Silver/MyTV Silver HD/MyTV Gold/MyTV Gold HD.
- Toàn bộ khách hàng sử dụng các gói cước cũ bao gồm: MyTV, MyTV HD,
Full Option, Full Option HD sẽ chuyển đổi sang các gói cước mới tương ứng MyTV
Silver, MyTV Silver HD, MyTV Gold, MyTV Gold HD
- Việc chuyển điổi gói cước do Công ty VASC thực hiện trên hệ thống. Trường
hợp khách hàng muốn chuyển đối không tương ứng từ các gói cước cũ sang các gói
cước mới vui lòng liên hệ với VNPT gần nhất để được hướng dẫn.
- Giá các gói cước hiện hành MyTV Silver, MyTV Silver HD, MyTV Gold,
MyTV Gold HD không thay đổi.
- Đối với các dịch vụ PayTV khách hàng quyết định sử dụng trực tiếp trên màn
hình TV (EPG).
- Cước phát sinh trong tháng đối với các trường hợp chuyển đổi gói cước/tạm
ngưng sử dụng dịch vụ/thanh lý hợp đồng, được tính như sau:
Cước thu khách hàng = Cước thuê bao không tròn tháng + Cước sử dụng
các dịch vụ PayTV trong tháng
Trong đó:
Cước thuê bao không tròn tháng =
Mức cước thuê bao theo tháng
30 ngày
x số ngày sử dụng
Khách hàng phải thanh toán cước đã sử dụng dịch vụ trước khi thực hiện chuyển
đổi gói cước/tạm ngưng sử dụng dịch vụ/thanh lý hợp đồng.
- Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
16
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
3. DỊCH VỤ INTERNET MEGAVNN
3.1. Khái niệm
Là dịch vụ truy nhập Internet băng rộng qua mạng VNN do Tập đoàn Bưu chính
Viễn thông Việt Nam (VNPT) cung cấp, dịch vụ này cho phép khách hàng truy nhập
Internet với tốc độ cao dựa trên công nghệ đường dây thuê bao số bất đối xứng ADSL.
Tốc độ Download lên đến 8 Mbps.
3.2. Ưu điểm của dịch vụ
Truy cập Internet bằng công nghệ ADSL vượt trội các hình thức truy cập Internet
gián tiếp thông thông thường ở mọi khía cạnh:
- Luôn luôn sẵn sàng (always on): vì số liệu truyền đi độc lập với việc gọi điện
thoại/Fax, đường vào Internet của ADSL luôn sẵn sàng.
- Dễ dùng, không còn phải quay số, không vào mạng/Ra mạng, không phải trả
cước nội hạt.
- Công nghệ ADSL có thể phục vụ cho các ứng dụng đòi hỏi phải truy cập
Internet với tốc độ cao như: Giáo dục và đào tạo từ xa, xem video theo yêu
cầu, trò chơi trực tuyến, nghe nhạc, hội nghị truyền hình, …
- Tránh được tình trạng vẫn phải trả cước khi quên ngắt kết nối.
- Không tín hiệu bận, không thời gian chờ.
- Vẫn có thể nhận và gọi điện thoại khi đang truy nhập Internet.
- Giá rẻ, dùng đến đâu trả đến đó.
- Được cung cấp 01 địa chỉ Email.
Hiểu một cách đơn giản nhất, ADSL là sự thay thế với tốc độ cao cho thiết bị
Modem hoặc ISDN giúp truy nhập Internet với tốc độ cao và nhanh hơn.
3.3. Điều kiện - Thiết bị cần thiết sử dụng dịch vụ Mega VNN
- Đường dây ADSL
- Modem/router ADSL
- Máy vi tính có hỗ trợ cổng USB hoặc card mạng Ethernet 10Base-T
- Splitter (thiết bị đặc biệt để ghép/tách tín hiệu thoại và data)
3.4. Cách thức truy cập
Username: do khách hàng chọn (nếu đăng ký mới)
Password : nhà cung cấp dịch vụ cấp (nếu đăng ký mới)
17
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
Khách hàng sẽ được cung cấp một tài khoản dùng để truy nhập và sử dụng các
dịch vụ trên mạng Internet và một hòm thư điện tử miễn phí.
3.5. Bảng giá cước sử dụng dịch vụ MegaVNN
3.5.1. Bảng cước dịch vụ truy nhập Internet MegaVNN áp dụng cho khách hàng là
cán bộ, công nhân viên công tác trong ngành Giáo dục - Đào tạo trên địa
bàn tỉnh Nam Định
Gói cước MegaEdu
I. TỐC ĐỘ TRUY NHẬP
1. Tốc độ cam kết tối đa 4.096Kbps/512Kbps
2. Tốc độ cam kết tối thiểu Không
II. ĐỊA CHỈ IP IP động
III. MỨC CƯỚC
Sử dụng trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng):
99.000 đồng/tháng
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT )
3.5.2. Bảng giá cước dịch vụ Internet MegaVNN áp dụng cho khách hàng là cán bộ
công nhân viên hiện đang công tác trong ngành Y tế tỉnh Nam Định
Tên gói
Tốc độ
Download/
Upload
Phương thức 1: trả theo lưu lượng Phương thức 2:
cước trọn gói(đ/thán
g)
Cước thuê bao
(Đ/tháng)
Cước theo lưu lượng
(đ/01Mbyte)
Cước trần
(Đ/tháng)
MegaHealth 12.560Kbps/512 Kbps
105.000
MegaHealth 24.096Kbps/
512Kbps135.000
Mega Basic2.560Kbps/512 Kbps
Không áp dụng
-Cho 400Mbyte đầu:18.181 đ
-Mỗi Mbyte tiếp theo: 60đ
175.000
MegaEasy4.096Kbps/
512Kbps18.000 35 225.000
MegaFamily5.120Kbps/
640Kbps25.000 35 350.000 245.000
MegaMaxi8.192Kbps/
640Kbps125.000 40 900.000 585.000
18
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
MegaPro10.240Kbps/640Kbps
350.000 30 1.250.000 900.000
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT )
3.5.3. Bảng giá cước dịch vụ Internet MegaVNN áp dụng cho khách hàng là Công
chức Nhà nước hiện đang công tác trên địa bàn tỉnh Nam Định.
GÓI CƯỚC MegaGov 1 MegaGov 2
I. TỐC ĐỘ TRUY NHẬP
1. Tốc độ cam kết tối đa 2.560Kbps/512Kbps 4.096Kbps/512Kbps
2. Tốc độ cam kết tối thiểu Không Không
II. ĐỊA CHỈ IP IP động IP động
III. MỨC CƯỚC
Sử dụng trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng): đồng/tháng
105.000 đồng/tháng 125.000 đồng/tháng
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT )
3.5.4. Bảng giá cước dịch vụ Internet MegaVNN áp dụng cho khách hàng thông
thường
Tên gói
Các chỉ tiêu
MegaBasic MegaEasyMegaFami
lyMegaMa
xiMegaPro
I. TỐC ĐỘ TRUY NHẬP
1.Tốc độ cam kết tối đa
2.560Kbps/ 512Kbps
4.096Kbps/ 512Kbps
5.120Kbps/ 640Kbps
8.192Kbps/
640Kbps
10.240Kbps/ 640Kbps
2.Tốc độ cam kết tối thiểu
Không Không256Kbps/ 256Kbps
512Kbps/ 512Kbps
512Kbps/ 512Kbps
II.ĐỊA CHỈ IP IP động IP động IP động IP độngMiễn phí 01 địa chỉ
IP tĩnh
III. MỨC CƯỚC
1. Phương thức 1:
Sử dụng trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử
125.000 150.000 250.000 700.000 1.000.000
19
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
dụng): đồng/tháng
2. Phương thức 2:
Trả theo lưu lượng
a/ Cước thuê bao: đồng/tháng
Không áp dụng
24.000 35.000 100.000 200.000
b/ Cước theo lưu lượng: đồng/Mbyte
- Cho 400 Mbyte đầu tiên: 18.181 đồng
45 48 50 50- Mỗi Mbyte tiếp theo: 60 đồng/Mbyte
c/ Cước sử dụng tối đa (bao gồm cước thuê bao tháng): đồng/tháng
175.000 225.000 350.000 900.000 1.250.000
III. CHÍNH SÁCH TÍCH HỢP DỊCH VỤ
Miễn cước thuê bao ĐTCĐ có dây hàng tháng
( Áp dụng cho các khách hàng sử dụng đồng thời Internet MegaVNN và ĐTCĐ có dây trên cùng một mã khách hàng, trừ các khách hàng sử dụng gói cước MegaBasic lưu lượng)
(Bảng giá cước trên chưa bao gồm VAT)
3.5.5. Bảng giá cước dịch vụ Internet MegaVNN áp dụng cho khách hàng là cán
bộ công nhân viên đang công tác trong các Ngân hàng trên địa bàn tỉnh
Nam Định
GÓI CƯỚC MegaBank
I. TỐC ĐỘ TRUY NHẬP
1. Tốc độ cam kết tối đa 4.096Kbps/512Kbps
2. Tốc độ cam kết tối thiểu Không
II. ĐỊA CHỈ IP IP động
III. MỨC CƯỚC
Sử dụng trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng): đồng/tháng
125.000 đồng/tháng
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT )
20
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
3.5.6. Bảng giá cước dịch vụ Internet MegaVNN áp dụng cho khách hàng là
SINH VIÊN của các Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp trên địa
bàn tỉnh Nam Định
GÓI CƯỚC MegaStudent 1 MegaStudent 2
I. TỐC ĐỘ TRUY NHẬP
1. Tốc độ cam kết tối đa 4.096Kbps/512Kbps5.120Kbps/
640Kbps
2. Tốc độ cam kết tối thiểu Không Không
II. ĐỊA CHỈ IP IP động IP động
III. MỨC CƯỚC
Sử dụng trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng): đồng/tháng
150.000 đồng/tháng200.000
đồng/tháng
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT )
3.5.7. Bảng giá cước dịch vụ Internet MegaVNN áp dụng cho khách hàng là cán
bộ công nhân viên của VNPT Nam Định
GÓI CƯỚC MegaVNPT
I. TỐC ĐỘ TRUY NHẬP
1. Tốc độ cam kết tối đa 2.560Kbps/512Kbps
2. Tốc độ cam kết tối thiểu Không
II. ĐỊA CHỈ IP IP động
III. MỨC CƯỚC
Sử dụng trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng): đồng/tháng
105.000 đồng/tháng
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT )
3.5.8. Bảng giá cước dịch vụ Internet MegaVNN áp dụng cho khách hàng là cán
bộ công nhân viên đang công tác trong ngành Thuế tỉnh Nam Định
GÓI CƯỚC MegaTax
I. TỐC ĐỘ TRUY NHẬP
1. Tốc độ cam kết tối đa 4.096Kbps/512Kbps
2. Tốc độ cam kết tối thiểu Không
II. ĐỊA CHỈ IP IP động
21
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
III. MỨC CƯỚC
Sử dụng trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng): đồng/tháng
125.000 đồng/tháng
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT )
3.5.9. Bảng cước dịch vụ truy nhập Internet ADSL/MegaVNN áp dụng cho các
ĐẠI LÝ BÁN LẠI DỊCH VỤ MEGAVNN trên địa bàn tỉnh Nam Định
GÓI CƯỚC MegaNet 1 MegaNet 2
I. TỐC ĐỘ TRUY NHẬP
1. Tốc độ cam kết tối đa 5.120Kbps/640Kbps 8.192Kbps/640Kbps
2. Tốc độ cam kết tối thiểu Không Không
II. ĐỊA CHỈ IP IP động IP động
III. MỨC CƯỚC
Sử dụng trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng): đồng/tháng
200.000 đồng/tháng 500.000 đồng/tháng
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT )
3.5.10.Bảng giá cước dịch vụ Internet MegaVNN áp dụng cho khách hàng là cán
bộ công nhân viên đang công tác tại Công ty Điện lực Nam Định và các đơn
vị trực thuộc
GÓI CƯỚC MegaEVN
I. TỐC ĐỘ TRUY NHẬP
1. Tốc độ cam kết tối đa 4.096Kbps/512Kbps
2. Tốc độ cam kết tối thiểu Không
II. ĐỊA CHỈ IP IP động
III. MỨC CƯỚC
Sử dụng trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng): đồng/tháng
125.000 đồng/tháng
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT )
22
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
4. DỊCH VỤ CÁP QUANG FIBERVNN
4.1. Khái niệm
Fiber VNN là dịch vụ truy cập Internet hiện đại nhất với đường truyền dẫn hoàn
toàn bằng cáp quang đến địa chỉ thuê bao.
Mạng cáp quang được đưa đến địa chỉ thuê bao giúp khách hàng sử dụng được
đa dịch vụ trên mạng viễn thông chất lượng cao, kể cả dịch vụ truyền hình giải trí.
FIberVNN thích hợp cho khách hàng cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp.
4.2. Lợi ích
- Đường truyền có tốc độ ổn định; tốc độ truy cập Internet cao.
- Không bị suy hao tín hiệu bởi nhiễu điện từ, thời tiết hay chiều dài cáp.
- An toàn cho thiết bị, không sợ sét đánh lan truyền trên đường dây.
- Nâng cấp băng thông dễ dàng mà không cần kéo cáp mới.
4.3. So sánh dịch vụ FiberVNN (cáp quang) và ADSL (cáp đồng)
Tiêu chí
SO SÁNH DỊCH VỤ FIBERVNN VÀ ADSL
ADSL (Cáp đồng) FIBERVNN (Cáp quang)
Tốc độ
Upload < Download
Download: từ 2.5 – 10 Mbps
Upload: 512 - 640 Kbps
Upload = Download ≥ 14 Mbps
Ứng dụng
Các nhu cầu cơ bản về Internet: Xem tin tức, gửi email, nghe nhạc...
+ Ứng dụng cơ bản: như ADSL, nhưng với tốc độ và băng thông lớn hơn.
+ Ứng dụng cao cấp: Xem phim chất lượng cao, truyền dữ liệu cao, hội nghị truyền hình VPN, web server, mail server, điện thoại IP, VOD…
+ Truyền tải dữ liệu, truy nhập tốc độ cao với băng thông rộng được đáp ứng một cách hoàn hảo nhất
Chi phí
(x)Tối thiểu 125.000 đ/tháng Tối thiểu 500.000 đồng/tháng
Đối tượng
Cá nhân, gia đình, Văn phòng nhỏ.
Cá nhân, gia đình, văn phòng nhỏ, cửa hàng Internet công cộng, các doanh nghiệp lớn có nhu cầu sử dụng cao
4.4. Giá cước
4.4.1.Bảng cước chuyển địa chỉ, cước chuyển đổi tên chủ thuê bao hợp đồng của
dịch vụ FiberVNN
23
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
I.CƯỚC DỊCH CHUYỂN ĐỊA CHỈ
1.Trong cùng địa chỉ Miễn phí
2.Khác địa chỉ 1.000.000 đồng/lần dịch chuyển
II.CƯỚC CHUYỂN ĐỔI TÊN CHỦ THUÊ BAO HỢP ĐỒNG (không đổi địa chỉ)
Miễn phí
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT )
4.4.2.Bảng cước dịch vụ FIBERVNN áp dụng cho khách hàng là các đại lý dịch vụ
FIBERVNN trên địa bàn các huyện của tỉnh Nam Định
Cước đấu nối, hòa mạng
- Cước hòa mạng mới: 2.000.000 đồng/thuê bao.
- Cước chuyển đổi từ dịch vụ MegaVNN sang dịch vụ FiberVNN: 1.800.000
đồng/thuê bao.
Cước sử dụng hàng tháng
Mức cước
Tên gói cước
Các chỉ tiêuF1 F2
I. TỐC ĐỘ TRUY NHẬP
1. Tốc độ tối đa (download/upload) 45Mbps/45Mbps 55Mbps/55Mbps
2. Tốc độ tối thiểu (download/upload) 512Kbps/512Kbps 640Kbps/640Kbps
II. ĐỊA CHỈ IP IP động IP động
III. MỨC CƯỚC
1. Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận
a/ Cước thuê bao: đồng/tháng 600.000 800.000
b/ Cước theo lưu lượng: đồng/Mbyte 60 80
c/ Cước sử dụng tối đa (bao gồm
cước thuê bao tháng):
đồng/tháng
2.800.000 3.500.000
2. Phương thức2: Sử dụng trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng): đồng/tháng
650.000 1.050.000
24
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
* Lưu ý: Khách hàng là các Đại lý dịch vụ FiberVNN áp dụng theo giá cước trên
và không được hưởng chính sách chiết khấu 14% đối với gói F1 theo quy định tại
quyết định số 08/QĐ-VTNĐ-KHKD ngày 29/04/2010 của Giám đốc VNPT Nam Định.
Cước sử dụng địa chỉ IP tĩnh
Số lượng địa chỉ Mức cước
01 IP tĩnh 454.545
06 IP tĩnh 909.090
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT )
4.4.3. Bảng cước dịch vụ FIBERVNN áp dụng cho khách hàng là các đại lý dịch vụ
FIBERVNN trên địa bàn thành phố Nam Định
Cước đấu nối, hòa mạng
- Cước hòa mạng mới: 2.000.000 đồng/thuê bao.
- Cước chuyển đổi từ dịch vụ MegaVNN sang dịch vụ FiberVNN: 1.800.000
đồng/thuê bao.
Cước sử dụng hàng tháng
Mức cước
Tên gói cước
Các chỉ tiêu F1 F2
I. TỐC ĐỘ TRUY NHẬP
1. Tốc độ tối đa (download/upload) 45Mbps/45Mbps 55Mbps/55Mbps
2. Tốc độ tối thiểu (download/upload) 512Kbps/512Kbps 640Kbps/640Kbps
II. ĐỊA CHỈ IP IP động IP động
III. MỨC CƯỚC
1. Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận
a/ Cước thuê bao: đồng/tháng 600.000 800.000
b/ Cước theo lưu lượng: đồng/Mbyte 60 80
c/ Cước sử dụng tối đa (bao gồm
cước thuê bao tháng):
đồng/tháng
2.800.000 3.500.000
2. Phương thức2: Sử dụng trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng): đồng/tháng
700.000 1.050.000
25
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
* Lưu ý: Khách hàng là các Đại lý dịch vụ FiberVNN áp dụng theo giá cước trên
và không được hưởng chính sách chiết khấu 14% đối với gói F1 theo quy định tại
quyết định số 08/QĐ-VTNĐ-KHKD ngày 29/04/2010 của Giám đốc VNPT Nam Định.
Cước sử dụng địa chỉ IP tĩnh
Số lượng địa chỉ Mức cước
01 IP tĩnh 454.545
06 IP tĩnh 909.090
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT )
CHÍNH SÁCH NỘP TIỀN TRƯỚC.
Áp dụng riêng cho khách hàng là các Đại lý dịch vụ FiberVNN trên địa bàn tỉnh
Nam Định.
a. Trên địa bàn Thành phố Nam Định.
STT Đối tượng Gói cướcGiá cước
(đồng/tháng)
1 Khách hàng nộp tiền trước 03 thángF1 650.000
F2 1.000.000
2 Khách hàng nộp tiền trước 06 thángF1 600.000
F2 950.000
3 Khách hàng nộp tiền trước 12 thángF1 550.000
F2 900.000
(Bảng giá cước trên chưa bao gồm 10% VAT)
b. Trên địa bàn các Huyện
STT Đối tượng Gói cướcGiá cước
(đồng/tháng)
1 Khách hàng nộp tiền trước 03 thángF1 600.000
F2 1.000.000
2 Khách hàng nộp tiền trước 06 thángF1 550.000
F2 950.000
3 Khách hàng nộp tiền trước 12 thángF1 500.000
F2 900.000
(Bảng giá cước trên chưa bao gồm 10% VAT)
26
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
* Lưu ý: Khách hàng là các Đại lý dịch vụ FiberVNN áp dụng theo giá cước trên
và không được hưởng chính sách chiết khấu 14% đối với gói F1 theo quy định tại
quyết định số 08/QĐ-VTNĐ-KHKD ngày 29/04/2010 của Giám đốc VNPT Nam Định.
4.4.4. Bảng cước dịch vụ Internet FiberVNN áp dụng cho các Phòng Giáo dục - Đào
tạo, Sở Giáo dục - Đào tạo tỉnh Nam Định, các trường Tiểu học, Trung học cơ
sở, Phổ thông trung học công lập trên địa bàn tỉnh Nam Định
Cước đấu nối hòa mạng
Miễn cước đấu nối hòa mạng mới, cước chuyển đổi từ dịch vụ MegaVNN sang dịch
vụ FIberVNN
Cước sử dụng hàng tháng
Mức cước
TÊN GÓI CƯỚC F1 F2
I. TỐC ĐỘ TRUY NHẬP
1. Tốc độ cam kết tối đa 45Mbps/45Mbps 55Mbps/55Mbps
2. Tốc độ cam kết tối thiểu 512Kbps/512Kbps 640Kbps/640Kbps
II. ĐỊA CHỈ IP IP động IP động
III. MỨC CƯỚC
Sử dụng trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng): đồng/tháng
600.000 1.000.000
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT )
Cước sử dụng địa chỉ IP tĩnh
Số lượng địa chỉ Mức cước
01 IP tĩnh 454.545
06 IP tĩnh 909.090
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT
4.4.5. Bảng cước dịch vụ truy nhập Internet FiberVNN dành cho khách hàng
thông thường
CƯỚC ĐẤU NỐI, HÒA MẠNG
- Cước hòa mạng mới: 2.000.000 đồng/thuê bao.
- Cước chuyển đổi từ dịch vụ MegaVNN sang dịch vụ FiberVNN: 1.800.000
đồng/thuê bao.
27
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
CƯỚC SỬ DỤNG HÀNG THÁNG
Mức cước
Tên gói
Các chỉ tiêuF1 F2 F3 F4 F5 F6
I. TỐC ĐỘ TRUY NHẬP
1.Tốc độ cam kết tối đa
45Mbps/ 45Mbps
55Mbps/
55Mbps
60Mbps/
60Mbps
75Mbps/ 75Mbps
85Mbps/ 85Mbps
100Mbps/
100Mbps
2.Tốc độ cam kết tối thiểu
512Kbps/ 512Kbps
640Kbps/
640Kbps
768Kbps/
768Kbps
1Mbps/ 1Mbps
1.5Mbps/ 1.5Mbps
2Mbps/ 2Mbps
II.ĐỊA CHỈ IP IP động IP động IP động IP động IP động
III. MỨC CƯỚC
1. Phương thức 1:
Sử dụng trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng): đồng/tháng
1.032.000
(Đã chiết khấu 14%)
1.500.000
3.500.000
6.000.000
12.000.00016.000.0
00
2. Phương thức 2:
Trả theo lưu lượng
Không áp dụng
a/ Cước thuê bao: đồng/tháng
600.000 800.000
b/ Cước theo lưu lượng: đồng/Mbyte
60 80
c/ Cước sử dụng tối đa (bao gồm cước thuê bao tháng):
đồng/tháng
2.800.0003.500.00
0
(Bảng giá cước trên chưa bao gồm VAT)
Cước sử dụng địa chỉ IP tĩnh
Số lượng địa chỉ Mức cước
01 IP tĩnh 454.545
06 IP tĩnh 909.090
(Bảng giá cước trên chưa bao gồm VAT)
4.4.6. Bảng cước gói Fiber 2E của dịch vụ FiberVNN áp dụng cho khách hàng là
các Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định
28
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
CƯỚC ĐẤU NỐI, HÒA MẠNG.
- Cước hòa mạng mới: 2.000.000 đồng/thuê bao.
- Cước chuyển đổi từ dịch vụ MegaVNN sang gói Fiber 2E của dịch vụ
FiberVNN: 1.800.000 đồng/thuê bao.
CƯỚC SỬ DỤNG HÀNG THÁNG
Mức cước
Tên gói cước
Các chỉ tiêuFiber 2E
I. TỐC ĐỘ TRUY NHẬP
1. Tốc độ tối đa (download/upload) 14Mbps/14Mbps
2. Tốc độ tối thiểu (download/upload) Không cam kết
II. ĐỊA CHỈ IP IP động
III. MỨC CƯỚC (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng - VAT)
1. Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận Không áp dụng
2. Phương thức2: Sử dụng trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng): đồng/tháng
450.000
Cước sử dụng địa chỉ IP tĩnh
Số lượng địa chỉ Mức cước
01 IP tĩnh 454.545
06 IP tĩnh 909.090
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT )
4.4.7. Bảng cước gói Fiber 2E của dịch vụ FiberVNN áp dụng cho khách hàng là
các cá nhân/hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Nam Định
CƯỚC ĐẤU NỐI, HÒA MẠNG.
- Cước hòa mạng mới: 2.000.000 đồng/thuê bao.
- Cước chuyển đổi từ dịch vụ MegaVNN sang gói Fiber 2E của dịch vụ
FiberVNN: 1.800.000 đồng/thuê bao.
CƯỚC SỬ DỤNG HÀNG THÁNG
Mức cước:
Tên gói cước
Các chỉ tiêuFiber 2E
29
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
I. TỐC ĐỘ TRUY NHẬP
1. Tốc độ tối đa (download/upload) 14Mbps/14Mbps
2. Tốc độ tối thiểu (download/upload) Không cam kết
II. ĐỊA CHỈ IP IP động
III. MỨC CƯỚC (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng - VAT)
1. Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận Không áp dụng
2. Phương thức2: Sử dụng trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng): đồng/tháng
500.000
Cước sử dụng địa chỉ IP tĩnh:
Số lượng địa chỉ Mức cước
01 IP tĩnh 454.545
06 IP tĩnh 909.090
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT )
4.4.8. Bảng cước gói FiberEdu của dịch vụ FiberVNN áp dụng cho khách hàng là
các trường Tiểu học, Trung học cơ sở, Phổ thông trung học công lập, các
Phòng Giáo dục - Đào tạo, Sở Giáo dục - Đào tạo tỉnh Nam Định
CƯỚC ĐẤU NỐI, HÒA MẠNG.
- Cước hòa mạng mới: 1.000.000 đồng/thuê bao.
- Cước chuyển đổi từ dịch vụ MegaVNN sang gói FiberEdu của dịch vụ
FiberVNN: Miễn phí.
CƯỚC SỬ DỤNG HÀNG THÁNG.
Mức cước
Tên gói cước
Các chỉ tiêuFiberEdu
I. TỐC ĐỘ TRUY NHẬP
1. Tốc độ tối đa (download/upload) 14Mbps/14Mbps
2. Tốc độ tối thiểu (download/upload) Không cam kết
II. ĐỊA CHỈ IP IP động
III. MỨC CƯỚC (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng - VAT)
1. Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận Không áp dụng
30
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
2. Phương thức2: Sử dụng trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng): đồng/tháng
400.000
Cước sử dụng địa chỉ IP tĩnh:
Số lượng địa chỉ Mức cước
01 IP tĩnh 454.545
06 IP tĩnh 909.090
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT )
4.4.9. Bảng cước gói Fiber 2E của dịch vụ FiberVNN áp dụng cho khách hàng là
các Đại lý FiberVNN trên địa bàn tỉnh Nam Định
CƯỚC ĐẤU NỐI, HÒA MẠNG.
- Cước hòa mạng mới: 2.000.000 đồng/thuê bao.
- Cước chuyển đổi từ dịch vụ MegaVNN sang gói Fiber 2E của dịch vụ
FiberVNN: 1.800.000 đồng/thuê bao.
CƯỚC SỬ DỤNG HÀNG THÁNG.
Mức cước:
Tên gói cước
Các chỉ tiêuFiber 2E
I. TỐC ĐỘ TRUY NHẬP
1. Tốc độ tối đa (download/upload) 14Mbps/14Mbps
2. Tốc độ tối thiểu (download/upload) Không cam kết
II. ĐỊA CHỈ IP IP động
III. MỨC CƯỚC (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng - VAT)
1. Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận Không áp dụng
2. Phương thức2: Sử dụng trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng): đồng/tháng
450.000
Cước sử dụng địa chỉ IP tĩnh
Số lượng địa chỉ Mức cước
01 IP tĩnh 454.545
06 IP tĩnh 909.090
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT )
31
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
4.4.10.Bảng cước gói Fiber 2E của dịch vụ FiberVNN áp dụng cho khách hàng là
các cơ quan Hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định
CƯỚC ĐẤU NỐI, HÒA MẠNG.
- Cước hòa mạng mới: 2.000.000 đồng/thuê bao.
- Cước chuyển đổi từ dịch vụ MegaVNN sang gói Fiber 2E của dịch vụ
FiberVNN: 1.800.000 đồng/thuê bao.
CƯỚC SỬ DỤNG HÀNG THÁNG.
Mức cước:
Tên gói cước
Các chỉ tiêuFiber 2E
I. TỐC ĐỘ TRUY NHẬP
1. Tốc độ tối đa (download/upload) 14Mbps/14Mbps
2. Tốc độ tối thiểu (download/upload) Không cam kết
II. ĐỊA CHỈ IP IP động
III. MỨC CƯỚC (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng - VAT)
1. Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận Không áp dụng
2. Phương thức2: Sử dụng trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng): đồng/tháng
400.000
Cước sử dụng địa chỉ IP tĩnh
Số lượng địa chỉ Mức cước
01 IP tĩnh 454.545
06 IP tĩnh 909.090
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT )
5. DỊCH VỤ MẠNG RIÊNG ẢO MEGAWAN
5.1. Khái niệm
- Dịch vụ mạng riêng ảo MegaWAN là dịch vụ kết nối các mạng máy tính nằm
phân tán tại các điểm khác nhau (như các văn phòng, các chi nhánh…) của khách hàng
thành một mạng riêng, duy nhất.
- Dịch vụ truyền số liệu rất cần thiết cho các tổ chức, doanh nghiệp có nhiều chi
nhánh, nhiều điểm giao dịch cần phải kết nối truyền dữ liệu như: Ngân hàng, Bảo hiểm,
hàng không, Công ty chứng khoán,…
32
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
5.2. Lợi ích
- Kết nối đơn giản với chi phí thấp.
- Mềm dẻo, linh hoạt: có thể vừa kết nối mạng riêng ảo vừa truy cập Internet
(nếu khách hàng có nhu cầu).
- Cung cấp cho khách hàng các kênh thuê riêng ảo hoạt động ổn định có độ tin
cậy cao.
- Dịch vụ MegaWan thích hợp cho các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh có
diện trải rộng, gồm nhiều điểm có nhu cầu kết nối với nhau.
- Dễ dàng nâng cấp tốc độ đường truyền.
5.3. Cước dịch vụ
5.3.1. Cước dịch vụ MegaWan liên tỉnh, quốc tế
- Cước đấu nối, hòa mạng; cước chuyển tốc độ; cước dịch chuyển vị trí...: Tập
đoàn phân cấp cho Giám đốc Công ty VTN, VTI quy định .
5.3.2. Cước dịch vụ MegaWan nội hạt (trong tỉnh)
a. Cước đấu nối hòa mạng
Loại cổng Mức cước (đồng/lần/cổng) Tốc độ
ADSL 450.000 Đến 2.048 Kbs
SHDSL 750.000 Đến 2.048 Kbs
FE 2.000.000 Từ 1024 Kbs trở lên
GE 5.000.000 Từ 1024 Kbs trở lên
b. Cước chuyển cổng
- Đối với trường hợp chuyển cổng từ loại cổng có mức cước đấu nối hòa mạng
thấp lên loại cổng có mức cước đấu nối hòa mạng cao hơn: thu bằng mức cước chênh
lệch giữa cước đấu nối hòa mạng loại cổng cũ và cước đấu nối hòa mạng loại cổng mới.
- Đối với trường hợp chuyển cổng từ loại cổng có mức cước đấu nối hòa mạng
cao xuống loại cổng có mức cước đấu nối hòa mạng thấp hơn: thu bằng mức cước đấu
nối hòa mạng loại cổng mới tương ứng.
c. Cước chuyển đổi tốc độ
- Nâng tốc độ: miễn cước.
- Hạ tốc độ: bằng 50% cước đấu nối, hòa mạng.
d. Cước chuyển quyền sử dụng: Miễn phí
e. Cước dịch chuyển địa điểm
33
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
- Dịch chuyển cùng địa điểm: miễn phí.
- Dịch chuyển khác địa chỉ: bằng 50% cước đấu nối hòa mạng cổng tương
đương.
6. DỊCH VỤ MẠNG ĐÔ THỊ (METRONET)
6.1. Khái niệm
Dịch vụ Metronet là dịch vụ kết nối các mạng (như mạng LAN tại các văn phòng,
chi nhánh…) của một doanh nghiệp, một tổ chức thành một mạng riêng, duy nhất. Về
mặt kỹ thuật, dịch vụ Metronet chính là VPLS (Virtual Private LAN service), mạng
riêng ảo lớp 2 dựa trên công nghệ MPLS và Ethernet.
6.2. Lợi ích dịch vụ
- Kết nối đơn giản với chi phí thấp.
- Nhà cung cấp dịch vụ chỉ cung cấp kết nối trên lớp 2, khách hàng tự triển khai
giao thức định tuyến trên lớp 3 nên khách hàng tự bảo mật thông tin tốt hơn.
- Mềm dẻo: dễ dàng khai báo cấu hình dịch vụ và nâng cấp tốc độ đường
truyền.
- Độ tin cậy: cung cấp kênh truyền cho khách hàng với độ tin cậy rất cao.
- Hỗ trợ đa giao thức tại phía khách hàng: vì nhà cung cấp dịch vụ không tham
gia vào quá trình trao đổi định tuyến của khách hàng nên có thể hỗ trợ đa giao thức như
IP, IPX, SNA…
6.3. Đặc tính kỹ thuật
- Truyền dẫn theo thời gian thực, không bị trễ
- Tốc độ đáp ứng các yêu cầu của khách hàng.
- Cung cấp các kết nối theo tiêu chuẩn điểm- điểm, điểm - đa điểm
- Cung cấp giải pháp kết nối giữa các mạng LAN-WAN
6.4. Cước dịch vụ
6.4.1. Cước dịch vụ Metronet liên tỉnh, quốc tế
- Cước đấu nối, hòa mạng; cước chuyển tốc độ; cước dịch chuyển vị trí...: Tập
đoàn phân cấp cho Giám đốc Công ty VTN, VTI quy định
6.4.2. Cước dịch vụ Metronet nội hạt (trong tỉnh)
a. Cước đấu nối, hoà mạng
Loại cổng Mức cước (đồng/lần/cổng)
FE 2.000.000
34
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
GE 5.000.000
b. Cước chuyển đổi tốc độ
- Nâng tốc độ: miễn cước.
- Hạ tốc độ: bằng 50% cước đấu nối, hòa mạng.
c. Cước chuyển quyền sử dụng: Miễn phí.
d. Cước dịch chuyển địa điểm
- Dịch chuyển cùng địa điểm: miễn phí.
- Dịch chuyển khác địa chỉ: bằng 50% cước đấu nối hòa mạng cổng tương đương
e. Cước đấu nối hòa mạng dịch vụ ngắn ngày: thu bằng 100% cước đấu nối hòa mạng
thông thường.. .
7. DỊCH VỤ KÊNH THUÊ RIÊNG
7.1. Khái niệm dịch vụ
Dịch vụ kênh thuê riêng là dịch vụ cho thuê kênh truyền dẫn vật lý dùng riêng để
kết nối và truyền thông tin giữa các thiết bị đầu cuối mạng nội bộ, mạng viễn thông
dùng riêng của khách hàng tại hai địa điểm cố định khác nhau.
Dịch vụ kênh thuê riêng đáp ứng được các nhu cầu kết nối trực tiếp theo phương thức
điểm nối điểm giữa hai đầu cuối của khách hàng.
7.2. Lợi ích dịch vụ
- Chi phí thuê sử dụng dịch vụ cố định hàng tháng.
- Toàn quyền sử dụng kênh liên lạc liên tục 24 giờ/ngày, 7 ngày/tuần.
- Chất lượng đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế
- Dễ dàng quản lý và giám sát
- Tính bảo mật, và tính sẵn sàng cao (do không phải chia sẻ đường truyền)
- Đáp ứng mọi dịch vụ đa dạng: thoại (IP hoặc PSTN), fax, hình ảnh, truyền số
liệu, hội nghị truyền hình...
- Ứng dụng cho các đối tượng khách hàng là doanh nghiệp, tổ chức có nhiều chi
nhánh hoặc có liên kết dữ liệu với các đối tác ở các điểm khác nhau.
7.3. Đặc tính kỹ thuật
- Truyền dẫn theo thời gian thực, không bị trễ
- Tốc độ đáp ứng các yêu cầu của khách hàng.
- Cung cấp các kết nối theo tiêu chuẩn điểm- điểm, điểm - đa điểm.
35
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
- Cung cấp giải pháp kết nối giữa các mạng LAN-WAN.
7.4. Cước dịch vụ
7.4.1. Cước dịch vụ Thuê kênh riêng liên tỉnh, quốc tế
- Cước đấu nối, hòa mạng; cước chuyển tốc độ; cước dịch chuyển vị trí...: Tập
đoàn phân cấp cho Giám đốc Công ty VTN, VTI quy định .
7.4.2. Cước dịch vụ Thuê kênh riêng nội hạt (trong tỉnh)
a. Cước đấu nối, hoà mạng
Tốc độ kênh Mức cước (đồng/lần/kênh)
Đến 2 Mbs 2.500.000
Trên 2 Mbs đến 34 Mbs 5.000.000
Trên 34 Mbs 20.000.000
b. Cước chuyển đổi tốc độ
- Nâng tốc độ: miễn cước.
- Hạ tốc độ: bằng 50% cước đấu nối, hòa mạng.
c. Cước chuyển quyền sử dụng: Miễn phí.
d. Cước dịch chuyển địa điểm
- Dịch chuyển cùng địa điểm: miễn phí.
- Dịch chuyển khác địa chỉ: bằng 50% cước đấu nối hòa mạng cổng tương
đương.
e. Cước đấu nối hòa mạng dịch vụ ngắn ngày: thu bằng 100% cước đấu nối hòa
mạng thông thường.
36
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
III. CÁC DỊCH VỤ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VNPT NAM ĐỊNH CUNG CẤP
1. SỔ LIÊN LẠC ĐIỆN TỬ
1.1. Khái Niệm
Dịch vụ Sổ liên lạc điện tử (E-Bridge) do VNPT Nam Định cung cấp là một kênh
thông tin giao tiếp giữa nhà trường với phụ huynh, học sinh và giáo viên. Dịch vụ cho
phép phụ huynh, giáo viên có thể tra cứu nhanh nhất, chính xác nhất điểm học tập cũng
như theo dõi độ chuyên cần và các thông báo của Nhà trường thông qua công cụ
website http://vnptnamdinh.vn/, SMS hoặc điện thoại.
1.2. Các tính năng và lợi ích của dịch vụ E-Bridge
a. Đối với Phụ huynh
- Tra cứu thời khoá biểu của con em mình.
- Kiểm tra kết quả học tập của con em mình
- Nhận thông báo lịch thi, kế hoạch ôn tập từ nhà trường, giáo viên chủ nhiệm
- Nhận thông báo tình hình đi học của con em mình mỗi khi vắng mặt, bị điểm
kém
- Nghe nhận xét của giáo viên chủ nhiệm về con em mình thông qua hộp thư thoại
- Nhận thư mời họp phụ huynh thông qua điện thoại
- Nhắn tin cho giáo viên chủ nhiệm
37
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
b. Đối với Học sinh
- Hỗ trợ học tập:
- Nhận thông tin lớp học, thời khoá biểu.
- Nhận thông tin lịch học,sinh hoạt tại trường
- Nhận thông báo lịch thi, điểm thi, các thông báo ôn tập
- Tra cứu điểm thi
- Hỗ trợ theo dõi tâm lý, sức khoẻ học sinh
- Theo dõi các chỉ số sức khoẻ
- Hỗ trợ hoạt động ngoại khoá
- Lịch sinh hoạt ngoại khoá
- Tham gia dịch vụ quà tặng âm nhạc cho bạn bè, thầy cô ...
- Tham gia bình chọn qua điện thoại các cuộc thi như: Giáo viên được yêu thích,
Hoa khôi của trường ...
c. Đối với Nhà trường và Giáo viên
- Xem lịch phân công giảng dạy
- Xem kết quả học tập của học sinh
- Nhận thông báo lịch hoạt động, thông tin kế hoạch thi cử của nhà trường
- Nhận lời nhắn của phụ huynh
- Nhận thông báo từ nhà trường
- Nâng cao chất lượng giảng dạy do phụ huynh theo dõi sát sao tới con em mình
hơn
- Nâng cao hình ảnh về một nhà trường hiện đại, chuyên nghiệp
1.3. Bảng giá cước dịch vụ sổ liên lạc điện tử áp dụng cho khách hàng là phụ
huynh của học sinh học tập tại các trường trên địa bàn tỉnh Nam Định
1.3.1. Bảng giá cước trọn gói truy vấn thông tin qua: Tin nhắn, Website
STT Thời điểm tham gia Giá cước dịch vụ
1Khách hàng tham gia sử dụng dịch vụ trong vòng 2 tháng đầu của học kỳ
45.000 đồng/học kỳ
2Khách hàng tham gia sử dụng dịch vụ trong vòng 3 tháng cuối của học kỳ
30.000 đồng/học kỳ
1.3.2. Bảng giá cước chỉ bao gồm dịch vụ truy vấn thông tin qua tin nhắn SMS
38
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
STT Thời điểm tham gia Giá cước dịch vụ
1Khách hàng tham gia sử dụng dịch vụ trong vòng 2 tháng đầu của học kỳ
30.000 đồng/học kỳ
2Khách hàng tham gia sử dụng dịch vụ trong vòng 3 tháng cuối của học kỳ
20.000 đồng/học kỳ
Một kỳ tính cước của dịch vụ Sổ liên lạc điện tử được tính là kỳ học theo quy
định hiện hành của Bộ Giáo dục – Đào tạo
Tin nhắn SMS
+ Tin nhắn định kỳ hàng tuần, hàng tháng, hàng kỳ, hàng năm
+ Có tin tức mới là có tin nhắn gửi về
+ Tổng hợp tất cả các thông tin của nhà trường.
Website
+ Miễn phí tra cứu trên Website: http://vnptnamdinh.vn về chi tiết quá trình học
tập của học sinh.
+ Cước sử dụng dịch vụ Internet MegaVNN: Theo quy định hiện hành của
VNPT Nam Định
1.3.3. Bảng giá cước truy vấn thông tin qua Điện thoại (Truy vấn thông tin qua số
điện thoại 801xxx)
STT Hướng gọi vào dịch vụ801xxx
(đồng/phút)Phương thức tính cước (phút)
1Từ các thuê bao cố định có dây và không dây Gphone của VNPT Nam Định
909 1+1
2Từ các thuê bao cố định có dây và không dây Gphone của VNPT Tỉnh/TP khác
2.727 1+1
3Từ các thuê bao di động VMS/VNP
2.727 1+1
4Từ các thuê bao cố định và Di động của các mạng khác
Theo quy định của mạng chủ
thuê bao
Theo quy định của mạng chủ thuê bao
(Giá cước trên chưa bao gồm 10% VAT)
2. GIỚI THIỆU VỀ DỊCH VỤ VNPT-CA
2.1. Khái quát về dịch vụ VNPT-CA
Dịch vụ VNPT-CA là dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng của Tập đoàn
Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Dịch vụ VNPT-CA được Bộ Thông tin và Truyền
39
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
thông cấp giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số vào ngày 15/09/2009.
VNPT vinh dự là đơn vị đầu tiên được cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cho cơ
quan, tổ chức, cá nhân sử dụng trong các hoạt động công cộng, bao gồm:
- Chứng thư số cá nhân (Dành cho cơ quan, tổ chức, cá nhân)
- Chứng thư số SSL (Dành cho website);
- Chứng thư số cho CodeSigning (Dành cho ứng dụng).
2.2. Đặc tính dịch vụ
- Tính toàn vẹn của giao dịch (Integrity)
- Tính xác thực của người giao dịch (Authenticity)
- Tính chống từ chối, chống chối bỏ của giao dịch (Non-repudiation)
- Tính bảo mật của giao dịch (Confidentiality)
2.3. Ứng dụng của dịch vụ chữ ký số
a. Ứng dụng trong chính phủ điện tử
- Khai báo Thuế điện tử , Hải quan điện tử ,...
- Khai sinh ,...
- Cấp các loại giấy tờ và chứng chỉ ,...
- Hệ thống nộp hồ sơ xin phép: Xuất bản , xây dựng , y tế , giáo dục ,…
b. Ứng dụng trong thương mại điện tử
Chứng thực người tham gia giao dịch, xác thực tính an toàn của giao dịch điện tử
qua mạng Internet. Ví dụ: Xác thực danh tính người gửi thông tin, ký duyệt tài liệu qua
môi trường mạng,..
- Chứng thực tính nguyên vẹn của hợp đồng, tài liệu….;
- Internet banking;
- Giao dịch chứng khoán;
- Mua bán, đấu thầu qua mạng.
2.4. Giá cước
Gói 01 năm 02 năm 03 năm
Chữ ký số VNPT-CA
- Phí thuế bao VNPT-CA
- Phí thiết bị Token
- Tổng giá trị
1,098,900
550,000
1,648,900
1,977,800
550,000
2,527,800
2,747,800
0
2,747,800
Dịch vụ TVAN Tax24 1,000,000 1,850,000 2,500,000
Tổng Gói cước (Đã bao 2,648,900 4,377,800 5,247,800
40
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
gồm VAT)
2.5. Ưu đãi dành cho Doanh Nghiệp
- Cấp Chứng thư số ngay sau khi ký hợp đồng dịch vụ
- Cung cấp dịch vụ tận nơi tại Doanh nghiệp
- Cài đặt những phần mềm hỗ trợ kê khai thuế qua mạng internet
- Hướng dẫn Doanh nghiệp trong việc kê khai thuế trên website: http://
kekhaithue.gdt.gov.vn
- Hỗ trợ khách hàng sử dụng dịch vụ VNPT-CA trên các tỉnh, thành phố.
- Hỗ trợ doanh nghiệp việc kê khai thuế qua hệ thống hỗ trợ: 18001260
- Tặng thời gian sử dụng dịch vụ
+ Tặng thêm 03 tháng khi khách hàng đăng ký gói cước 01 năm.
+ Tặng thêm 06 tháng khi khách hàng đăng ký gói cước 02 năm.
+ Miễn phí thiết bị VNPT-CA Token khi khách hàng đăng ký gói cước 03 năm.
3. DỊCH VỤ VNTRACKING
3.1. Khái niệm
VNTRACKING là dịch vụ quản lý phương tiện trực tuyến, sử dụng công nghệ
định vị vệ tinh toàn cầu GPS, với giải pháp này khách hàng có thể sử dụng máy điện
thoại di động truy cập Internet qua phương thức GPRS, 3G hoặc Wifi, hoặc sử dụng
màn hình tivi để quản lý các phương tiện vận tải mọi lúc, mọi nơi trên toàn quốc.
3.2. Gói dịch vụ và chức năng chi tiết từng gói: Có 2 gói dịch vụ là VNTracking
for Truck và VNTracking for Car, chi ti t nh sau:ế ư
TT CHỨC NĂNG
GÓI DỊCH VỤ
VNTracking
for Truck
VNTracking
for Car
1 Chức năng quản lý tài khoản
1.1 Xem thông tin tài khoản
1.2 Xem thông tin người dùng
1.3 Xem thông tin của đối tượng giám sát
1.4 Xem thông tin vùng
1.5 Đổi mật khẩu
2 Chức năng khai thác
2.1 Hiển thị vị trí, tốc độ, quãng đường di
41
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
chuyển, thời gian, trạng thái hoạt động
2.2 Theo dõi thời gian dừng đỗ
2.3 Cho phép xem lại lộ trình di chuyển
2.4 Lưu lại dữ liệu khi không có sóng GPRS
2.5 Theo dõi mức nhiên liệu bất thường
3 Chức năng cảnh báo
3.1 Cảnh báo vượt quá tốc độ
3.2 Cảnh báo khi đối tượng vượt ra khỏi vùng giới hạn
3.3 Cảnh báo khi mất nguồn chính
3.4 Thông báo khi đối tượng đi và đến địa điểm
4 Chức năng báo cáo
4.1 Báo cáo hoạt động
4.2 Báo cáo trạng thái
4.3 Báo cáo tổng hợp
4.4 Báo cáo lịch trình
3.3. Các loại cước liên quan đến dịch vụ VNTracking gồm
Giá bán thiết bị GPS (đã bao gồm phí lắp đặt, chưa bao gồm thuế VAT): Thực
hiện theo các Quyết định và từng thời điểm Cụ thể:
Lưu ý:
Giá bán thiết bị không thay đổi kể cả trường hợp khách hàng tự lắp đặt;
Thiết bị GPS được bảo hành 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao.
- Cước dịch vụ VNTracking hàng tháng chưa bao gồm thuế VAT: Thực hiện theo
Quyết định số 2015/QĐ-VTHP. Cụ thể:
Stt Gói cước Cước duy trì dịch vụ
1 VNTracking for Truck 1.100.000 đồng/12 tháng/xe
2 VNTracking for Car 960.000 đồng/12 tháng/xe
Lưu ý:
Mức cước được tính tròn 12 tháng/xe, tương ứng với việc dữ liệu của
khách hàng được lưu trữ và khai thác trong thời gian 12 tháng;
Cước duy trì dịch vụ thanh toán ngay cùng với tiền thiết bị GPS.
42
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
- Cước hòa mạng, cước thuê bao di động trả sau VinaPhone: Theo quy định hiện
hành như các thuê bao di động trả sau khác.
- Cước sử dụng dịch vụ GPRS cho thuê bao di động trả sau VinaPhone khi sử
dụng dịch vụ VNTracking: Trọn gói 20.000 đồng/tháng/SIM (chưa bao gồm thuế
VAT). Hình thức khác tính theo quy định của nhà mạng.
4. DỊCH VỤ HỘP THƯ TRẢ LỜI TỰ ĐỘNG 801108
4.1. Giới thiệu dịch vụ
- Hệ thống hộp thư trả lời tự động 801108 cung cấp cho khách hàng thông tin
thiết yếu về mọi mặt của cuộc sống. Từ các thông tin giải trí như nghe ca nhạc Việt
nam, ca nhạc Quốc tế, nghe đọc chuyện,... đến các thông tin thị trường như: Giá vàng,
giá ngoại tệ, lãi suất tiết kiệm, giá cả các mặt hàng, giá cả taxi,... và cả những thông tin
về giáo dục, y tế, giao thông, du lịch, thời tiết,... đều có ở hộp thư trả lời tự động. Thông
tin cập nhật hàng ngày, hàng giờ.
4.2. Cách sử dụng dịch vụ
- Cách 1: Quay số 801108 rồi làm theo hướng dẫn để ấn phím và lựa chọn hộp
thư cần nghe thông tin.
- Cách 2: Quay số trực tiếp hộp thư. VD: Muốn nghe thông tin kết quả sổ xố,
mời khách hàng quay số: 801102, hộp thư ca nhạc Việt Nam theo yêu cầu: 801113,...
4.3. Danh sách chi tiết hộp thư
1/Hộp thư quảng cáo 801100
Nhánh từ 01 đến 20 quảng cáo các nhà hàng, Doanh nghiệp
2/Hộp thư thể thao 801101
Bấm phím 1 : Tin nóng thể thao hàng ngày
Bấm phím 2 : Tin thể thao trong nước
Bấm phím 3 : Tin thể thao quốc tế
Bấm phím 4 : Lịch thi đấu
Bấm phím 5 : Bảng xếp loại bóng đá.
3/Hộp thư kết quả sổ xố 801102
Bấm phím 1 : Sổ xố kiến thiết Miền bắc
Bấm phím 2 : Sổ xố kiến thiết Nam định
4/Hộp thư giới thiệu các dịch vụ Viễn thông 801103
Bấm phím 1 : Dịch vụ điện thoại Di động
43
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
Bấm phím 2 :Dịch vụ Internet
Bấm phím 3: Dịch vụ điện thoại cố định
5/Hộp thư giới thiệu khuyến mại Viễn thông 801104
6/Hộp thư giá cả thị trường 801107
Bấm phím 1 : Giá ngoại tệ
Bấm phím 2: Giá vàng
Bấm phím 3 : Giá các mặt hàng thiết yếu
Bấm phím 4 : Hộp thư lãi suất tiết kiệm
7/ Lời giới thiệu 801108 tự động 801108
8/ Hộp thư thư viện truyện 801111
Bấm Phím 1 : Hộp thư kể truyện thiêú nhi
Bấm Phím 2 : Hộp thư truyện cười
Bấm Phím 3 : Hộp thư truyện ngắn
Bấm Phím 4 : Hộp thư truyện cổ Grim
Bấm Phím 5 : Hộp thư truyện cổ andecxen
Bấm Phím 6 : Hộp thư kỳ dị truyền
Bấm Phím 7 : Hộp thư truyện Doremon
Bấm Phím 8 : Hộp thư truyện nghìn lẻ 1 đêm
9/ Hộp thư ca nhạc 801113
Bấm Phím 1 : Hộp thư ca khúc yêu thích
Bấm Phím 2 : Hộp thư dân ca
Bấm Phím 3 : Hộp thư bài ca không quên
Bấm Phím 4 : Hộp thư ca nhạc thiếu nhi
Bấm Phím 5 : Hộp thư ca nhạc quốc tế
Bấm Phím 6 : Hộp thư nhạc không lời
Bấm Phím 7 : Hộp thư thư viện các bài hát
Bấm Phím 8 : Hộp thư đọc chậm lời bài hát
10/ Hộp thư dự báo thời tiết 801122
Bấm Phím 0 : Thời tiết nóng
Bấm Phím 1 : Thời tiết Nam định
44
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
Bấm Phím 2 : Thời tiết trong nước
11/Hộp thư linh tâm 801133
Bấm Phím 1 : Hộp thư đàn ông
Bấm Phím 2 : Hộp thư Phụ nữ
Bấm Phím 3 : Hộp thư giới tính
Bấm Phím 4 : Hộp thư tình yêu
Bấm Phím 5 : Hộp thư vợ chồng
12/ Hộp thư thông tin Nam Định 801155
Bấm Phím 1 : Lịch sử
Bấm Phím 2 : Di tích – Danh thắng - Lễ hội
Bấm Phím 3 : Địa lý - Diện tích – Dân số
Bấm Phím 4 : Đặc sản
Bấm Phím 5 : Các phường – Xã - Huyện
Bấm Phím 6 : Làng Nghề
Bấm Phím 7 : Sông – núi - biển
Bấm Phím 8 : 14 đời vua nhà trần
Bấm Phím 9 : Các khu công nghiệp
Bấm Phím 10 : Các trường trong tỉnh
Bấm Phím 11 : Thời sự
134/ Hộp thư tuyển sinh 801160
Bấm Phím 1 : Hộp thư quy chế tuyển sinh
Bấm Phím 2 : Cấu trúc đề thi đại học cao đẳng
Bấm Phím 3 : Cấu trúc đề thi THPT
Bấm Phím 4 : Tư vấn tuyển sinh
14/ Hộp thư giáo dục 801161
Bấm Phím 1 : Tỷ lệ chọi
Bấm Phím 2 : Hộp thư điểm chuẩn
15/ Hộp thư pháp luật hôn nhân và gia đình 801198
Bấm Phím 1 : Kết hôn
Bấm Phím 2 : Nghĩa vụ và quyền của vợ chồng
45
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
Bấm Phím 3 : Nghĩa vụ và quyền của cha mẹ con
Bấm Phím 4 : Xác định cha mẹ cho con
Bấm Phím 5 : Nuôi con nuôi
Bấm Phím 6 : Chấm dứt lý hôn – hôn nhân
Bấm Phím 7 : Chế độ đỡ đầu giám hộ
Bấm Phím 8 : Hôn nhân của công dân VN với người nước ngoài
16/ Hộp thu cải cách hành chính 801199
Bấm Phím 1 : Thủ tục đăng ký hộ khẩu
Bấm Phím 2 : Thủ tục cấp chứng minh thư
Bấm Phím 3 : Thủ tục cấp giấy xác nhận an ninh trật tự
Bấm Phím 4 : Khắc dấu
Bấm Phím 5 : Thủ tục hồ sơ đăng ký đường bộ
Bấm Phím 6 : Thục tục cấp giấy chứng nhận PCCC
Bấm Phím 7 : Hàng nguy hiểm cháy, nổ
Bấm Phím 8 : Thục tục hộ chiếu phổ thông
Bấm Phím 9 : Thủ tục cấp giấy phéo người đi lao động Đài Loan
4.4. Giá c c d ch vướ ị ụ
STT
Hướng gọi vào dịch vụ
1080 (đồng/p
hút)
1088 (đồng/p
hút)
801xxx (trừ 801555 và 801666)
(đồng/phút)
Tra cứu điểm thi 801555
(đồng/phút)
Tra cứu điểm thi 801666 (đồng/p
hút)
Phương thức tính
cước (phút)
1
Từ các thuê bao cố định có dây và không dây GPhone của VNPT Nam Định
1.363 4.091 909 2.727 3.636 1+1
2
Từ các thuê bao cố định có dây và không dây GPhone của VNPT Tỉnh/TP khác
2.727 4.091 2.727 2.727 2.727 1+1
3Từ các thuê bao Di động VMS/VNP
2.727 4.091 2.727 4.545 4.545 1+1
4 Từ các thuê bao của các mạng khác (Cố định + Di động)
Theo quy định
của mạng
Theo quy định
của mạng
Theo quy định của mạng chủ thuê bao
Theo quy định của mạng chủ thuê bao
Theo quy định
của mạng
Theo quy định
của mạng
46
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
chủ thuê bao
chủ thuê bao
chủ thuê bao
chủ thuê bao
VNPT NAM ĐỊNH
MỤC LỤC
I. MÔ HÌNH TỔ CHỨC VÀ CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CÁC PHÒNG BAN VNPT NAM ĐỊNH.......................................................................................................1
1. MÔ HÌNH TỔ CHỨC CỦA VNPT NAM ĐỊNH...............................................1
1.1. Thông tin chung về VNPT Nam Định...........................................................1
1.2. Cơ cấu tổ chức..............................................................................................1
2. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC VNPT NAM ĐỊNH..........................................................................................................................7
II. CÁC DỊCH VỤ VNPT NAM ĐỊNH HIỆN ĐANG CUNG CẤP....................10
1. ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH...................................................................................10
1.1. Điện thoại cố định có dây............................................................................10
1.2. Điện thoại cố định không dây G-Phone......................................................11
2. DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH MyTV...................................................................12
2.1. Khái niệm dịch vụ.......................................................................................12
2.2. Các dịch vụ của MyTV...............................................................................12
2.3. Cước dịch vụ MyTV....................................................................................14
3. DỊCH VỤ INTERNET MEGAVNN.................................................................17
3.1. Khái niệm....................................................................................................17
3.2. Ưu điểm của dịch vụ....................................................................................17
3.3. Điều kiện - Thiết bị cần thiết sử dụng dịch vụ Mega VNN........................18
3.4. Cách thức truy cập.......................................................................................18
3.5. Bảng giá cước sử dụng dịch vụ MegaVNN................................................18
4. DỊCH VỤ CÁP QUANG FIBERVNN..............................................................23
4.1. Khái niệm....................................................................................................23
4.2. Lợi ích.........................................................................................................23
4.3. So sánh dịch vụ FiberVNN (cáp quang) và ADSL (cáp đồng)...................23
47
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
4.4. Giá cước......................................................................................................24
5. DỊCH VỤ MẠNG RIÊNG ẢO MEGAWAN....................................................33
5.1. Khái niệm....................................................................................................33
5.2. Lợi ích.........................................................................................................33
5.3. Cước dịch vụ...............................................................................................34
6. DỊCH VỤ MẠNG ĐÔ THỊ (METRONET)......................................................35
6.1. Khái niệm....................................................................................................35
6.2. Lợi ích dịch vụ.............................................................................................35
6.3. Đặc tính kỹ thuật.........................................................................................35
6.4. Cước dịch vụ...............................................................................................35
7. DỊCH VỤ KÊNH THUÊ RIÊNG......................................................................36
7.1. Khái niệm dịch vụ.......................................................................................36
7.2. Lợi ích dịch vụ.............................................................................................36
7.3. Đặc tính kỹ thuật.........................................................................................36
7.4. Cước dịch vụ...............................................................................................37
III. CÁC DỊCH VỤ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VNPT NAM ĐỊNH CUNG CẤP......38
1. SỔ LIÊN LẠC ĐIỆN TỬ..................................................................................38
1.1. Khái Niệm...................................................................................................38
1.2. Các tính năng và lợi ích của dịch vụ E-Bridge............................................38
1.3. Bảng giá cước dịch vụ sổ liên lạc điện tử áp dụng cho khách hàng là phụ huynh của học sinh học tập tại các trường trên địa bàn tỉnh Nam Định...............39
2. GIỚI THIỆU VỀ DỊCH VỤ VNPT-CA............................................................40
2.1. Khái quát về dịch vụ VNPT-CA.................................................................40
2.2. Đặc tính dịch vụ...........................................................................................40
2.3. Ứng dụng của dịch vụ chữ ký số.................................................................41
2.4. Giá cước......................................................................................................41
2.5. Ưu đãi dành cho Doanh Nghiệp..................................................................41
3. DỊCH VỤ VNTRACKING................................................................................42
3.1. Khái niệm....................................................................................................42
3.2. Gói dịch vụ và chức năng chi tiết từng gói..................................................42
3.3. Các loại cước liên quan đến dịch vụ VNTracking gồm..............................43
4. DỊCH VỤ HỘP THƯ TRẢ LỜI TỰ ĐỘNG 801108........................................43
4.1. Giới thiệu dịch vụ........................................................................................43
4.2. Cách sử dụng dịch vụ..................................................................................44
4.3. Danh sách chi tiết hộp thư...........................................................................44
4.4. Giá cước dịch vụ..........................................................................................47
48
VNPT Nam Định Tài liệu dành cho Nhân viên Bán hàng
49