tcvn 22 tcn301-2002- phuong phap thu mu muoi-son va lop phu bao ve kim loai

12
5/11/2018 TCVN22TCN301-2002-PhuongPhapThuMuMuoi-SonVaLopPhuBaoVeKimLoai-slidep... http://slidepdf.com/reader/full/tcvn-22-tcn301-2002-phuong-phap-thu-mu-muoi-son-va-lop-phu-ba  1.  Ði týng và phm vi áp dng 1.1. Tiêu chun này ðý a ra phýõ ng pháp thtrong tmù mui, t c là trong mt môi tr ý ờ ng xâm thc ãn mòn có thkim soát ðý ợ c ð ðánh giá ðbn ãn mòn týõ ng ði ca l ớ  p ph bo v kim loi. 1.2. Tiêu chun này mô tthi ế t b, quy trình và ðiu kin c n thiế t ðto ra và duy trì môi trý ờ ng thnghim mù mui. Cu to thiết b ðý ợ c mô t ở phn phl c 1. Tiêu chun không ðý a ra yêu cu vloi mu thnghim, thờ i gian thcho mt s n phm cth, cũng nhý vi c dbáo t các k ết quthu ð ý ợ c.  1.3. Trong tiêu chun sdng ðõ n v ðo lý ờ ng theo hSI 1.4. Phép so sánh và ngoi suy ðý ợ c s dng ð ðánh giá tính ãn mòn ca vt liu trong th nghim mù mu i chmang tính cht t ýõ ng ði. S so sánh và phép ngoi suy chcó th ðý ợ c s  dng ði vớ i tr ý ờ ng hợ  p phõ i mu tnhiên trong thờ i gian dài.  1.5. Thnghim mù mui c õ bn ðý ợ c sdng ðphân loi và nghim thu cht lý ợ ng s n phm ho c có th ðý ợ c dùng ð ðánh giá so sánh các vt liu hay phýõ ng pháp bo vkhác nhau. Ngoài ra còn sdng khi phi tìm týõ ng quan gia k ết quthnghim theo quy phm này và k ết qu thnghim thc t ế trên hin tr ý ờ ng.  n l ý u ý r ằ ng thý ờ ng không có m ố i liên quan tr ự c ti ế  p gi ữ a k ế t qu th ử mù mu ố i và ð b ề n ã n mòn thự c t ế trong các môi tr ý ờ ng khác nhauở bở i vì phn ứ ng hoá hc k ể cquá trình t o nên màng bề mặ t và mứ c ð bo vca nó thý ờ ng thay ð ổ i cõ bn theo ð iề u kin môi tr ý ờ ng ð ặ mẫ uọ Ng ý ờ i thử nghim cn có thông tin về thành phn ca hợ  p kimở kh nã ng thay ð ổ i chấ lý ợ ng và chiề u dày ca các mẫ u thử nghim trên cùng mt giáở trong cùng mt thờ i gianở ð ó là nhữ ng thông tin cn thiế ð ể ự tính số ý ợ ng mẫ u cn và ð cho mỗ i ð ợ t thử nghimọ ỉo v yở tiêu chuẩ n này thý ờ ng ít khi dùng ð ể nghiên cứ u hoặ c thử nghim các l ớ  p mcrom trang trí ảm ð a l ớ  p crom - niken) tr ên thép hoặ c l ớ  p ph ẽ m cũng nhý ớ  p ph cadimi trên thép ả  Ðể thử  nghim ð ánh giá các l ớ  p ph nàyở cn tham kho tiêu chuẩ n ỷủợỗ - Phýõ ng pháp thử nghim mù muố i dùng muố i ca axit axetic và ð ngửọ 2. Ti êu chun trích dn  Tiêu chun này ðý ợ c xây dng trên cõ sở tham kho tiêu chun:  - ISO - 7253 - 1996 "Paints and varnishes - Determination of resistance to neutral salt spray (fog)". - ASTM - B117 - 1995 "Standard practice for operating salt spray (fog) apparatus". - NF. X41-002-1975 "Protection contre les agents physiques et biologiques - essais au brouillard salin". C NG HOÀ XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM 22 TCN 301 - 02 BGIAO THÔNG VN TI PHÝÕ  NG PHÁP THỬ  MÙ MUI SÕN VÀ LP PH B O VKIM LOI  Có hi u l c t ng ày ửỳếảếặịịặ  

Upload: do-quynh

Post on 12-Jul-2015

173 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai

5/11/2018 TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai - slidep...

http://slidepdf.com/reader/full/tcvn-22-tcn301-2002-phuong-phap-thu-mu-muoi-son-va-lop-phu-ba

 

1.  Ðối týợng và phạm vi áp dụng 

1.1. Tiêu chuẩn này ðý a ra phýõ ng pháp thử trong tủ mù muối, tức là trong một môi tr ý ờ ngxâm thực ãn mòn có thể kiểm soát ðý ợ c ðể ðánh giá ðộ bền ãn mòn týõ ng ðối của lớ  p phủ bảo vệ kim loại. 

1.2. Tiêu chuẩn này mô tả thiết bị, quy trình và ðiều kiện cần thiết ðể tạo ra và duy trì môitrý ờ ng thử nghiệm mù muối. Cấu tạo thiết bị ðý ợ c mô tả ở phần phụ lục 1. Tiêu chuẩn không ðý ara yêu cầu về loại mẫu thử nghiệm, thờ i gian thử cho một sản phẩm cụ thể, cũng nhý việc dự báotừ các k ết quả thu ðý ợ c. 

1.3. Trong tiêu chuẩn sử dụng ðõ n vị ðo lý ờ ng theo hệ SI 

1.4. Phép so sánh và ngoại suy ðý ợ c sử dụng ðể ðánh giá tính ãn mòn của vật liệu trong thử nghiệm mù muối chỉ mang tính chất týõ ng ðối. Sự so sánh và phép ngoại suy chỉ có thể ðý ợ c sử dụng ðối vớ i tr ý ờ ng hợ  p phõ i mẫu tự nhiên trong thờ i gian dài. 

1.5. Thử nghiệm mù muối cõ bản ðý ợ c sử dụng ðể phân loại và nghiệm thu chất lý ợ ng sảnphẩm hoặc có thể ðý ợ c dùng ðể ðánh giá so sánh các vật liệu hay phýõ ng pháp bảo vệ khác nhau.Ngoài ra còn sử dụng khi phải tìm týõ ng quan giữa k ết quả thử nghiệm theo quy phạm này và k ếtquả thử nghiệm thực tế trên hiện tr ý ờ ng. 

C ần l ý u ý r ằ ng thý ờ ng không có mố i liên quan tr ự c tiế  p giữ a k ế t quả thử mù muố i và ð ộ bề nã n mòn thự c t ế trong các môi tr ý ờ ng khác nhauở bở i vì phản ứ ng hoá học k ể cả quá trình t ạo nên

màng bề mặ t và mứ c ð ộ bảo vệ của nó thý ờ ng thay ð ổ i cõ  bản theo ð iề u kiện môi tr ý ờ ng ð ặ t mẫ uọ Ng ý ờ i thử nghiệm cần có thông tin về  thành phần của hợ   p kimở khả nã ng thay ð ổ i chấ t lý ợ ng và chiề u dày của các mẫ u thử nghiệm trên cùng một giáở trong cùng một thờ i gianở ð ó là

nhữ ng thông tin cần thiế t ð ể d ự  tính số  l ý ợ ng mẫ u cần và ð ủ cho mỗ i ð ợ t thử nghiệmọ ỉo vậ yở

tiêu chuẩ n này thý ờ ng ít khi dùng ð ể nghiên cứ u hoặ c thử nghiệm các l ớ  p mạ crom trang trí ảmạ 

ð a l ớ   p crom - niken) tr ên thép hoặ c l ớ   p phủ k ẽ m cũng nhý  l ớ   p phủ cadimi trên thép ả  Ðể  thử  nghiệm ð ánh giá các l ớ  p phủ nàyở cần tham khảo tiêu chuẩ n ỷủợỗ - Phýõ ng pháp thử nghiệm mù

muố i dùng muố i của axit axetic và ð ồngửọ 

2. Tiêu chuẩn trích dẫn Tiêu chuẩn này ðý ợ c xây dựng trên cõ sở tham khảo tiêu chuẩn: 

- ISO - 7253 - 1996 "Paints and varnishes - Determination of resistance to neutral salt spray

(fog)".

- ASTM - B117 - 1995 "Standard practice for operating salt spray (fog) apparatus".

- NF. X41-002-1975 "Protection contre les agents physiques et biologiques - essais au

brouillard salin".

CỘ NG HOÀ XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM  22 TCN 301 - 02

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI 

PHÝÕ NG PHÁP THỬ  

MÙ MUỐI 

SÕN VÀ LỚP PHỦ 

BẢO VỆ KIM LOẠI 

Có hiệu lực từ 

ngày ửỳếảếặịịặ 

Page 2: TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai

5/11/2018 TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai - slidep...

http://slidepdf.com/reader/full/tcvn-22-tcn301-2002-phuong-phap-thu-mu-muoi-son-va-lop-phu-ba

3. Thiết bị 

3.1. Tủ mù muối bao gồm bình chứa dung dịch muối, máy tạo khí nén, một hay nhiều vòiphun, các giá treo mẫu, bộ phận cung cấ p nhiệt và các bộ phận ðiều khiển cần thiết. Kích cỡ vàcấu tạo thiết bị sao cho thoả mãn các yêu cầu thử nghiệm. 

3.2. Các giọt dung dịch ðọng trên nắ p tủ không ðý ợ c phép r õ i lên mẫu ðang thử. 3.3. Các giọt dung dịch r õ i khỏi mẫu không ðý ợ c tr ở về bình chứa dung dịch ðể phun lại. 

3.4. Vật liệu chế tạo thiết bị không ðý ợ c gây ảnh hý ở ng ðến tính ãn mòn của môi tr ý ờ ng mùmuối. 

3.5. Ný ớ c sử dụng trong tiêu chuẩn này là ný ớ c cất. 

4. Mẫu thử 

Loại và số lý ợ ng mẫu thử cũng nhý  các chỉ tiêu ðể ðánh giá k ết quả thử nghiệm ðý ợ c xácðịnh những ðặc tính bao gồm: vật liệu hoặc sản phẩm ðang ðý ợ c thử nghiệm hoặc ðý ợ c thốngnhất giữa hai bên cung cấ p và tiêu thụ. 

5. Chuẩn bị mẫu thử 

5.1. Làm sạch tấm nền kim loại - Phýõ ng pháp làm sạch phụ thuộc vào bản chất bề mặt tấmnền kim loại và các chất nhiễm bẩn. Cần thận tr ọng ðể tấm nền kim loại không bị nhiễm bẩn tr ở  lại sau khi làm sạch. 

5.2. Mẫu sõ n và các lớ  p phủ hữu cõ cần ðánh giá ðý ợ c gia công theo các quy phạm áp dụngcho các vật liệu thử nghiệm hoặc theo thoả thuận giữa ngý ờ i mua và ngý ờ i cung cấ p (ðối vớ inhững vật liệu ðặc biệt). Ngoài ra, các tấm nền kim loại phải thoả mãn các yêu cầu của mẫu thử nghiệm và phải ðý ợ c xử lý, làm sạch tr ý ớ c khi phủ sõ n theo quy trình k ỹ thuật sõ n. 

5.3. Các mẫu ðã ðý ợ c sõ n phủ hay có lớ  p phủ phi kim loại không cần làm sạch tr ý ớ c khi thử nghiệm. 

5.4. Khi cần xác ðịnh khả nãng phát triển ãn mòn trên phần màng sõ n hay lớ  p phủ hữu cõ  ðãbị mài mòn, dùng một dụng cụ nhọn r ạch nhẹ một vết hay một ðý ờ ng ðể lộ phần kim loại ra.Phýõ ng pháp thử nghiệm màng sõ n có r ạch là do yêu cầu hoặc thoả thuận giữa ngý ờ i sử dụng vànhà cung cấ p. 

5.5. Các gờ mép mẫu, các chỗ ðánh dấu, nõ i tiế p xúc giữa mẫu và giá treo hoặc giá ðỡ phảiðý ợ c phủ bảo vệ bằng một loại sõ n ðặc biệt bền trong ðiều kiện thử nghiệm. 

Ghi chú: C ó thể cắ t mẫ u thử nghiệm t ừ một t ấ m thép ð ý ợ c sõ n phủ tr ý ớ cở các mép cạnh của

mẫ u ð ý ợ c bảo vệ bằ ng l ớ  p phủ sõ nở sáp hay dán bã ng ð ể ng ã n ng ừ a hiệu ứ ng pin ð iện giữ a mép

cạnh và các phần khác của mẫ u ð ã có phủ sõ nọ 6. Vị trí ặt mẫu 

6.1. Vị trí ðặt mẫu trong tủ mù muối trong quá trình thử nghiệm phải thoả mãn các ðiều kiệnsau ðây: 

6.1.1. Các mẫu treo theo góc 15o  30

oso vớ i phýõ ng thẳng ðứng, hoặc tốt nhất là song song

vớ i hý ớ ng chính của dòng phun sýõ ng muối trong tủ. 

Page 3: TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai

5/11/2018 TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai - slidep...

http://slidepdf.com/reader/full/tcvn-22-tcn301-2002-phuong-phap-thu-mu-muoi-son-va-lop-phu-ba

6.1.2. Các mẫu thử không ðý ợ c tiế p xúc vớ i nhau, không tiế p xúc vớ i vật liệu kim loại hoặcvớ i vật liệu có thể lý u giữ ný ớ c. 

6.1.3. Mỗi mẫu phải ðý ợ c sắ p xế p ðể không cản tr ở sýõ ng muối lắng tụ trên bề mặt các mẫucòn lại. 

6.1.4.Dung dịch muối từ mẫu này không

ðý 

ợ c chảy lên mẫu khác. Ghi chú: V ật liệu thích hợ  p làm giá treo và giá ð ỡ làẩ thu ỷ tinhở cao suở nhự a hoặ c g ỗ  ð ã sõ n

 phủ hợ  p líọ ịó thể dùng móc thu ỷ tinh hay d ây bọc ð ể treo mẫ uọ 

7. Dung dịch muối 

7.1. Dung dịch muối ðý ợ c chuẩn bị bằng cách hoà tan 5 1 phần khối lý ợ ng natri clorua vớ i95 phần ný ớ c cất. Muối dùng là muối natri clorua hoàn toàn không lẫn niken, ðồng, không chứaquá 0,1% natri iodua và 0,3% tạ p chất khác. Một số muối có chứa chất phụ gia hoạt ðộng là chấtức chế ãn mòn, vì vậy cần chú ý ðến thành phần hoá học của muối. Hạn chế sử dụng các thànhphần và hợ  p chất không nêu trên. 

7.2. Ở 35

o

C (95

o

F), pH của dung dịch muối phải nằm trong khoảng từ 6,5ð

ến 7,2. Tr ý 

ớ c khiphun dung dịch, phải lọc bỏ huyền phù r ắn. Ðo pH thực hiện ở 25oC (77

oF) bằng ðiện cực chỉ thị 

pH thuỷ tinh thích hợ  p, ðiện cực so sánh và máy ðo týõ ng ứng. 

Ghi chú 3:  Nhiệt ð ộ có ảnh hý ở ng ð ế n pỏ của dung d ịch muố i ð ý ợ c pha t ừ ný ớ c bão hoà khí 

cacbonic ở nhiệt ð ộ phòngở khi ð ó việc ð iề u chỉ nh pỏ có thể thự c hiện theo ủ phýõ ng pháp sauẩ 

1. Khi pH dung d ịch muố i ð ý ợ c ð o ở nhiệt ð ộ phòng và phun ở ủẫoC, ð ộ pỏ của dung d ịch

thu hồi sẽ l ớ n hõ n dung d ịch ban ð ầu do sự bay hõ i của khí cacbonic ở nhiệt ð ộ cao hõ nọ Khi pỏ 

của dung d ịch ð ý ợ c ð o ở nhiệt ð ộ phòngở thì phải khố ng chế d ý ớ i ợởẫ ð ể dung d ịch thu hồi sau

khi phun ð ảm bảo giớ i hạn pỏ ũ ợởẫ   7,2. Lấ  y ẫạml mẫ u dung d ịch muố i ð ý ợ c pha chế  ở nhiệt ð ộ phòngở ð un nhẹ trong ủạ giâyở làm lạnhở sau ð ó xác ð ịnh pỏọ Khi pỏ của dung d ịch muố i ð ý ợ c

chỉ nh trong khoảng ợởẫ 

7,2 bằ ng quy trình nàyở pỏ dung d ịch phun và dung d ịch thu hồi ở ủẫ

o

C (95

oF) cũng sẽ nằ m trong khoảng yêu cầu nêu trênọ 

2.  Ðun dung d ịch muố i ð ế n sôi và làm l ạnh xuố ng ủẫoC, sau ð ó duy trì ở nhiệt ð ộ này trong 

48 giờ  tr ý ớ c khi thự c hiện ð iề u chỉ nh ð ộ pỏở làm nhý  vậ y có thể thu ð ý ợ c một dung d ịch có ð ộ 

 pH cõ bản không thay ð ổ i khi phun ở ủẫoC.

3.  Ðun ný ớ c ð ế n ủẫoC hoặ c cao hõ n ð ể loại bớ t khí cacbonic tr ý ớ c khi pha dung d ịch muố iọ

Chỉ nh ð ộ pỏ của dung d ịch thu ð ý ợ c trong khoảng ợởẫ  7,2, làm nhý  vậ y thu ð ý ợ c dung d ịch có

 pH ít thay ð ổ i khi phun ở ủẫoC.

Ghi chú 4:  Dung d ịch muố i vừ a ð iề u chế có thể  ð ý ợ c l ọc hoặ c g ạn tr ý ớ c khi rót vào bình

chứ aở hoặ c d ầu cuố i ố ng d ẫ n dung d ịch t ớ i máy phun ð ý ợ c bọc bằ ng ệ l ớ  p vải mề m nhằ m ng ã n

ngừ a việc t ắ c ð ầu phunọ 

Ghi chú 5:  pH có thể  ð ý ợ c ð iề u chỉ nh bằ ng axit clohidric hoặ c natri hydroxitọ 

8. Nguồn cấp khí 

8.1. Khí nén cấ p ðến vòi phun dung dịch muối phải sạch dầu, bụi bẩn và ðý ợ c duy trì ở áp 

suất trong khoảng 69 ðến 172 kPa/m2 (10 ðến 25 psi). 

Page 4: TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai

5/11/2018 TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai - slidep...

http://slidepdf.com/reader/full/tcvn-22-tcn301-2002-phuong-phap-thu-mu-muoi-son-va-lop-phu-ba

Ghi chú 6: C ó thể làm sạch d ầu và bụi cho khí nguồn cung cấ  p bằ ng cách l ọc qua máy l ọc

hoặ c qua một cột cao khoảng ợặạ mm chứ a các vật liệu nhý  len lông cừ uở d ã m bàoở len vụn hoặ c

bột nhôm hoạt hoáọ 

9. Các iều kiện môi tr ýờng trong tủ mù muối 

9.1. Nhiệt ðộ: Không gian ðặt mẫu của tủ mù muối phải ðý ợ c giữ ở nhiệt ðộ 35 2oC. Nhiệt

ðộ nõ i ðặt mẫu trong tủ khi ðóng kín phải ðý ợ c ghi lại ít nhất 2 lần trong 1 ngày cách nhau ít nhất

7 giờ (tr ừ các ngày thứ bảy, chủ nhật và ngày nghỉ khi thí nghiệm mù muối không bị ngắt quãng

do quá trình: ðặt thêm mẫu, sắ p xế p lại mẫu hoặc lấy mẫy, thay mẫu, cũng nhý  kiểm tra và bổ 

sung dung dịch vào bình chứa). 

Ghi chú 7: Phýõ ng pháp thích hợ  p ð ể ghi l ại nhiệt ð ộ là sử d ụng thiế t bị ghi t ự  ð ộng liên t ục

hoặ c một nhiệt k ế có thể  ð ọc ð ý ợ c t ừ bên ngoài khi t ủ ð óng kínọ Nhiệt ð ộ chỉ ghi khi t ủ ð óng kín

ð ể tránh sai số do ảnh hý ở ng của hiệu ứ ng t ạo ẩ m khi mở t ủọ 

9.2. Phýõ ng pháp phun và lý ợ 

ng mù muối cần phun: ít nh

ất 2 bình h

ứng  ðý 

ợ c ð

ặt trong

buồng phõ i mẫu ðể từng giọt dung dịch từ các mẫu thử hay bất cứ 1 nguồn nào khác có thể ðý ợ c

thu lại. Bình hứng phải ðý ợ c ðặt lân cận mẫu thí nghiệm, 1 bình gần vòi phun và 1 bình xa vòi

phun.

Lý ợ ng sýõ ng muối ðý ợ c phun sao cho cứ mỗi 80 cm2(12,4 in

2) diện tích bình hứng nằm

ngang có thể thu ðý ợ c 1,0 2,5ml dung dịch trong 1 giờ , tính trung bình cho ít nhất 24 giờ chạy

thí nghiệm liên tục. Nồng ðộ natriclorua của dung dịch thu hồi là 5 1 phần tr ãm khối lý ợ ng. Ðộ 

pH của dung dịch này là 6,5 7,2. Ðo pH theo hý ớ ng dẫn ở mục 7.2. 

Ghi chú 8: Thiế t bị thu hồi dung d ịch là một cái phễ u làm bằ ng thu ỷ tinh hay nhự a ð ý ợ c nố i

vớ i ố ng ð 

ong chiað 

ộ qua một nút kínọ Phễ u cóð ý 

ờ ng kính ặạcmð 

ể có diện tích khoảng ỗạcm

2

.

Ghi chú 9:  Dung d ịch có tr ọng l ý ợ ng riêng ặởạệẫẫ   1,0400 g/ml ở ệẫoC là ð ảm bảo yêu cầu

về nồng ð ộọ N ồng ð ộ của Naịl có thể  ð ý ợ c ð o bằ ng máy ảVỉẩ dùng ð iện cự c thu ỷ tinh chọn l ọc

ion Natri) hoặ c chuẩ n màu nhý  sauẩ pha loãng ẫml dung d ịch thu hồi thành ặạạ ml bằ ng ný ớ c

cấ t và khuấ  y ð ề uở d ùng pipet l ấ  y ặạml dung d ịch trên cho vào bình nónở thêm ổạml ný ớ c cấ t và ặ

ml dung d ịch kalicromat ặự ảkhông chứ a cloử và chuẩ n ð ộ vớ i dung d ịch nitrat bạc ạởặN ð ế n khi

vừ a xuấ t hiện màu ð ỏ bề nọ N ế u l ý ợ ng nitrat bạc cần ð ể chuẩ n là ủởổ   5,1 ml, thì dung d ịch thu

hồi có nồng ð ộ ð ảm bảoọ 

9.3. Vòi phun ðý ợ c ðặt sao cho không phun tr ực tiế p vào mẫu thử. 

10. Tính liên tục của thử nghiệm 

Nếu không có quy ðịnh riêng về vật liệu hoặc sản phẩm cần thử, thì thử nghiệm cần phải tiến

hành liên tục. Vận hành liên tục ngh ĩ a là tủ luôn ðóng kín và phun dung dịch ðịnh k ỳ tr ừ khi phải

dừng lại ðể kiểm tra, sắ p xế p mẫu, lấy mẫu ra bổ sung dung dịch vào bình chứa cũng nhý  ðể ghi

chép lại các số liệu cần thiết. Phải lậ p k ế hoạch sao cho sự ngắt quãng này là tối thiểu. 

11. Chu kỳ thử nghiệm 

Page 5: TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai

5/11/2018 TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai - slidep...

http://slidepdf.com/reader/full/tcvn-22-tcn301-2002-phuong-phap-thu-mu-muoi-son-va-lop-phu-ba

Chu k ỳ thử nghiệm phải phù hợ  p vớ i tính chất của vật liệu hoặc sản phẩm ðý ợ c thử, hoặcðý ợ c thoả thuận giữa nhà cung cấ p và ngý ờ i sử dụng. Chu k ỳ thử nghiệm thông thý ờ ng là 24 giờ . 

Ghi chú 10:  Ðể nghiên cứ u một cách có hệ thố ng các chu k  ỳ thử nghiệm có thể chọn làẩ ổở ợở

8, 16, 24, 48, 96, 144, 240, 500 hoặ c ấệạ ảgiờ  ửọ 

12. Làm sạch mẫu sau khi thử nghiệm 

12.1. Trừ những quy ðịnh riêng về vật liệu và sản phẩm ðý ợ c thử, khi k ết thúc thử nghiệmmẫu thử phải ðý ợ c lấy ra cẩn thận. 

12.2. Mẫu sau khi thử có thể ðý ợ c r ửa cẩn thận hoặc nhúng trong dòng ný ớ c sạch khôngnóng hõ n 38oC ðể r ửa hết cặn muối khỏi bề mặt và làm khô ngay (không ðý ợ cquá 38o

C).

13.  Ðánh giá kết quả 

Kiểm tra cẩn thận và ðánh giá ngay các chỉ tiêu trang trí và bảo vệ của lớ  p sõ n phủ thử nghiệm theo yêu cầu của quy phạm về vật liệu và sản phẩm ðý ợ c thử hoặc theo thoả thuận giữanhà cung cấ p và ngý ờ i sử dụng. 

14. Ghi kết quả và báo cáo 

14.1. Cần ghi chép thông tin sau ðây tr ừ khi có những quy ðịnh riêng ðý ợ c nêu trong quyphạm về vật liệu và sản phẩm ðý ợ c thử. 

14.1.1. Loại muối và ný ớ c ðý ợ c sử dụng ðể pha chế dung dịch muối. 

14.1.2. Tất cả chỉ số trong vùng phõ i mẫu 

14.1.3. Số liệu ghi hàng ngang từ thiết bị thu mù muối bao gồm: 

a/ Thể tích dung dịch muối thu ðý ợ c tính bằng ml/h trên diện tích 80 cm2.

b/ Nồng ðộ hoặc tr ọng lý ợ ng riêng tại 35oC của dung dịch thu ðý ợ c. 

c/ Nồng ðộ pH của dung dịch tái hồi. 

14.2. Loại mẫu thử và kích thý ớ c của nó, số mẫu. 

14.3. Phýõ ng pháp làm sạch mẫu tr ý ớ c và sau khi thử nghiệm. 

14.4. Phýõ ng pháp chống hoặc treo vật liệu trong tủ mù muối. 

14.5. Miêu tả sự bảo vệ ðý ợ c sử dụng nhý  ðã yêu cầu ở phần 5.5. 

14.6. Chu k ỳ phõ i mẫu. 

14.7. Sự ngắt quãng trong quá trình phõ i, nguyên nhân và thờ i gian. 

14.8. Kết quả kiểm tra. 

Ghi chú 11:  Bấ t cứ dung d ịch muố i phun nào mà không tiế  p xúc vớ i mẫ u thử  ð ý ợ c ð ý a tr ở  lại bình chứ a cũng nên ghi nồng ð ộ hoặ c tr ọng l ý ợ ng riêng của dung d ịch nàyọ 

PHỤ LỤC ử

Page 6: TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai

5/11/2018 TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai - slidep...

http://slidepdf.com/reader/full/tcvn-22-tcn301-2002-phuong-phap-thu-mu-muoi-son-va-lop-phu-ba

TỦ MÙ MUỐI 

1. Yêu cầu chung của tủ mù muối 

1.1. Tủ mù muối bao gồm: buồng thử; tháp bão hoà không khí; bình chứa dung dịch; ðầuphun; giá ðỡ mẫu; bộ phận ðun nóng; các bộ phận ðiều chỉnh và khống chế nhiệt ðộ cần thiết. 

1.2. Các chi tiết nhý  tấm ngãn, tháp tạo sýõ ng mù trung tâm, bộ phận tự ðộng ðiều chỉnhmức dung dịch, tự ðộng ðiều chỉnh tháp bão hoà khí, luôn cần có sẵn.

1.3. Kích thý ớ c và hình dạng của tủ phải ðảm bảo cho việc phun và lý ợ ng dung dịch thu hồinằm trong khoảng cho phép của quy phạm này. 

1.4. Tủ phải ðý ợ c làm từ vật liệu tr õ nhý : nhựa, thuỷ tinh, hoặc bằng kim loại ðý ợ c bọc bằngnhựa không thấm ný ớ c, cao su hay vật liệu gốc epoxy.

1.5. Hệ thống ống dẫn có tiế p xúc vớ i dung dịch muối phải ðý ợ c làm từ vật liệu tr õ nhý chấtdẻo. Hệ thống ðý ờ ng ống thoát phải có kích cỡ  ðủ lớ n ðể hạn chế áp lực ný ớ c và phải ðý ợ c lắ pðặt ðể không bị tắc. Ðầu cuối của hệ thống ống thoát phải ðý ợ c che chắn tránh luồng khí ðể cóthể gây ra sự thay ðổi bất thý ờ ng của áp suất và chân không trong buồng thử. 

2.  Ðiều chỉnh nhiệt ộ 

2.1. Việc duy trì nhiệt ðộ trong buồng mù muối ðý ợ c thực hiện bằng nhiều phýõ ng pháp.Thý ờ ng cũng cần ðiều chỉnh và ổn ðịnh nhiệt ðộ môi tr ý ờ ng xung quanh tủ mù muối. Có thể thựchiện bằng cách ðặt tủ trong một phòng có nhiệt ðộ ổn ðịnh hoặc cũng có thể bao bọc quanh buồngthử bằng một lớ  p ný ớ c hoặc không khí có nhiệt ðộ có thể ðiều chỉnh ðý ợ c. 

2.2. Không nên nhúng thiết bị ðun nóng vào bình chứa dung dịch muối hoặc ðặt trong tủ vìgây mất mát nhiệt do quá trình bay hõ i dung dịch và tạo gradient nhiệt trên mẫu thử. 

3. Vòi phun 

3.1. Vòi phun thích hợ  p ðý ợ c làm từ cao su cứng, nhựa hoặc bằng các vật liệu tr õ  khác,

nhý ng thý ờ ng dùng là chất dẻo. Vòi phun ðý ợ c xác ðịnh kích cỡ  theo lý ợ ng khí phun và dungdịch phun. Các chỉ số của vòi phun tiêu biểu ðý ợ c ðý a ra ở bảng 1. 

3.2. Lý ợ ng khí tiêu thụ týõ ng ðối ổn ðịnh ở áp suất sử dụng, nhý ng nếu mức dung dịch giảmnhanh trong suốt quá trình thí nghiệm thì sẽ làm giảm ðáng k ể lý ợ ng dung dịch ðý ợ c phun. Vìvậy, mức dung dịch trong bình chứa muối phải ðý ợ c tự ðộng duy trì ðể bảo ðảm mù muối tạo ralà ðồng nhất trong suốt quá trình thử nghiệm. 

3.3. Nếu nhý  vòi phun không tạo ra những tia ðồng nhất, thì ðặt tr ực tiế p vòi phun sát váchngãn ðể thu ðý ợ c những giọt lớ n hõ n và tránh phun tr ực tiế p lên mặt mẫu thử nghiệm. Ðiều quantrọng là vòi phun ðý ợ c lựa chọn phải thích ứng ðý ợ c vớ i ðiều kiện làm việc ở áp suất khí chotrý ớ c. Các vòi phun không nhất thiết ðịnh vị ở  ðầu cuối mà có thể ðặt ở giữa hoặc treo thẳngðứng. 

4. Không khí ể phun 

4.1. Không khí sử dụng ðể phun phải ðý ợ c làm sạch dầu, mỡ , bụi bẩn tr ý ớ c khi sử dụng bằngmột bộ lọc. Không khí trong phòng ðý ợ c nén, ðun nóng, tạo ẩm và ðý ợ c lọc qua một chiếc bõ m

Page 7: TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai

5/11/2018 TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai - slidep...

http://slidepdf.com/reader/full/tcvn-22-tcn301-2002-phuong-phap-thu-mu-muoi-son-va-lop-phu-ba

k ín nếu nhiệt ðộ ný ớ c ðý ợ c khống chế phù hợ  p. Một cách khác làm sạch khí là cho khí ði vào ðáymột cái tháp ðổ ðầy ný ớ c có các lớ  p ðá xố p. Mức ný ớ c trong tháp phải ðý ợ c khống chế ðể bảoðảm ðộ ẩm yêu cầu. Buồng mù muối có ðộ ẩm týõ ng ðối trong khoảng 95 98%. Do dung dịchmuối từ 2 6% sẽ cho cùng một k ết quả nên có thể làm bão hoà không khí ở nhiệt ðộ trên nhiệtðộ trong buồng ðể ðảm bảo cho sýõ ng muối ðủ ý ớ t. Bảng 2 ðý a ra nhiệt ðộ ở các áp suất khác

nhau cần ðể bù lại hiệu ứng làm lạnh do sự dãn nở  ðến áp suất không khí. 

4.2. Không khí trong buồng phun là ðồng ðều cao nhất khi tãng nhiệt ðộ không khí phun ðủ ðể bù lý ợ ng nhiệt mất mát. 

5. Cấu tạo tủ thử mù muối 

5.1. Cấu tạo của tủ thử nghiệm hiện ðại ðý ợ c ðý a ra ở hình 1 và hình 2. Loại tủ thích hợ  pnhất là loại có mái nghiêng. Các vòi phun ðý ợ c ðịnh vị một cách thích hợ  p ðể tránh tích tụ dungdịch trên tr ần và tạo giọt. Các vòi phun có thể ðý ợ c ðặt ở tr ần tủ hoặc ðặt cách 0,91m từ ðáy tủ,hý ớ ng lên trên khoảng 30 60o. Số vòi phun phụ thuộc vào loại dung tích của tủ và có liên quantớ i không gian thử nghiệm. Bình chứa nên dùng loại dung tích 11 19 lít có ðiều chỉnh mức

ný ớ c. Các chỉ tiêu ðặc tr ý ng của tủ "vận hành" (Work -in) so vớ i loại phòng thí nghiệm ðý ợ cminh hoạ ở hình 3. K ết cấu của vòi phun bằng chất dẻo ðý ợ c ðý a ra ở hình 4. 

PHỤ LỤC ặ

BẢNG BIỂU VÀ CÁC HÌNH VẼ 

Các yêu cầu ối vớ i vòi phun  Bảng 1 

Page 8: TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai

5/11/2018 TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai - slidep...

http://slidepdf.com/reader/full/tcvn-22-tcn301-2002-phuong-phap-thu-mu-muoi-son-va-lop-phu-b

 

Các yêu cầu về nhiệt ộ và áp lự c ảm bảocho hoạt ộng thử nghiệm ở Ẩ5o

C (95oF)  Bảng 2 

(Nhiệt ðộ ở các áp suất khác nhau sinh ra ðể bù lại hiệu ứng

làm lạnh do sự giãn nở áp suất không khí) 

Lýu lýợng khíệ dm3/phút Sự tiêu hao dung dịchệ cm3

/h

Áp lực khíệ kPa  Áp lực khíệ kPa 

Chiều cao

của xiphông,

cm34 69 103 138 34 69 103 138

10 19 26,5 31,5 36 2100 3840 4584 5256

20 19 26,5 31,5 36 636 2760 3720 4320

30 19 26,5 31,5 36 0 1380 3000 3710

40 19 26,5 31,5 36 0 780 2124 2904

Lýu lýợng khíệ lítếphút Sự tiêu hao dung dịchệ lítếgiờ 

Áp lực khíệ psi  Áp lực khíệ psi Chiều cao

của xiphôngệ

in.5 10 15 20 5 10 15 20

4 19 26,5 31,5 36 2100 3840 4584 5256

8 19 26,5 31,5 36 636 2760 3720 4320

12 19 26,5 31,5 36 0 1380 3000 3710

16 19 26,5 31,5 36 0 780 2124 2904

Áp lực, kPa 

83 96 110 124

Nhiệt ộ oC 46 47 48 49

Áp lực, psi 

12 14 16 18

Nhiệt ộ oF 114 117 119 121

Page 9: TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai

5/11/2018 TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai - slidep...

http://slidepdf.com/reader/full/tcvn-22-tcn301-2002-phuong-phap-thu-mu-muoi-son-va-lop-phu-b

 H ình 1. C ấ u t ạo t ổ ng thể ảhình dáng 

bên ngoài) t ủ mù muố i 

Page 10: TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai

5/11/2018 TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai - slidep...

http://slidepdf.com/reader/full/tcvn-22-tcn301-2002-phuong-phap-thu-mu-muoi-son-va-lop-phu-ba

 H ình 2. K ế t cấ u t ủ thử nghiệm mù muố i ð iể n hình 

Page 11: TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai

5/11/2018 TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai - slidep...

http://slidepdf.com/reader/full/tcvn-22-tcn301-2002-phuong-phap-thu-mu-muoi-son-va-lop-phu-ba

 

Việc ðiều hành loại tủ này nói chung là týõ ng tự nhý  là ðối vớ i loại tủ thử nghiệm nhỏ trong

phòng thí nghiệm (hình 1) nhý ng có kích thý ớ c lớ n hõ n, tủ thử nghiệm cỡ  lớ n có các ðặc ðiểmsau:

- Góc tr ần 90o ðến 125o

 

1 - Vỏ ngoài có ðộ ngãn cách cao cấ p. 

2 - Khoảng không 

3 - Bộ phận ðun nóng công suất thấ p hoặc ống ðun hõ n ný ớ c 

4 - Cửa một hoặc nhiều lớ  p 

5 - Cửa sổ quan sát 

6 - Van trong

7 - Ống dẫn trong 

8 - Hệ thống ống dẫn trên sàn 

 H ình 3. T ủ thử nghiệm l ớ n cỡ ặởẫ   2,4m và to hõ n

(Hay còn g ọi là t ủ thử nghiệm ằPilotằ hay t ủ ằvận hànhằử 

 H ình 4. C ấ u t ạo vòi phun dung d ịch 

Page 12: TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai

5/11/2018 TCVN 22 TCN301-2002- Phuong Phap Thu Mu Muoi-Son Va Lop Phu Bao Ve Kim Loai - slidep...

http://slidepdf.com/reader/full/tcvn-22-tcn301-2002-phuong-phap-thu-mu-muoi-son-va-lop-phu-ba

 

PHỤ LỤC ồ

CÁC TIÊU CHUẨN LIÊN QUAN 

1. ISO 1512: 1991, Paints and varnishes - Sampling of products in liquid or paste form

2. ISO 1513: 1992, Paints and varnishes - Examination and preparation of samples for

testing.

3. ISO 1514: 1993, Paints and varnishes - Standard panels for testing.

4. ISO 2808: 1, Paints and varnishes - Determination of firm thickness

5. ISO 3270: 1984, Paints and varnishes and their raw materials - Temperatures and

humidities for conditioning and testing.

6. ISO 3574: 1986, Cold-reduced carbon steel sheet of commercial and drawing qualities

7. ISO 3696: 1987, Water for analytical laboratory use - Specification and test methods

8. ISO 4628-1: 1982, Paints and varnishes - Evaluation of degradation of paint coatings -

Designation of intensity, quantity and size of common types of defect - Part 1: General principles

and rating schemes

9. ISO 4628-2: 1982, Paints and varnishes - Evaluation of degradation of paint coatings -

Designation of intensity, quantity and size of common types of defect - Part 2: Designation of 

dgree of blistering

10. ISO 4628-3: 1982, Paints and varnishes - Evaluation of degradation of paint coatings -

Designation of intensity, quantity and size of common types of defect - Part 3: Designation of dgree of rusting.

11. ISO 4628-4: 1982, Paints and varnishes - Evaluation of degradation of paint coatings -

Designation of intensity, quantity and size of common types of defect - Part 4: Designation of 

dgree of cracking.

12. ISO 4628-5: 1982, Paints and varnishes - Evaluation of degradation of Paint coatings -

Designation of intensity, quantity and size of common types of defect - Part 5: Designation of 

dgree of flacking.

13. 22 TCN 235 - 97 - Tiêu chuẩn ngành - Sõ n dùng cho cầu thép và k ết cấu thép - Yêu cầu

k ỹ thuật và phýõ 

ng pháp thử. 14. 22 TCN 253 - 98 - Tiêu chuẩn ngành - Sõ n cầu thép và k ết cấu thép - Quy trình thi công

và nghiệm thu.