thƯ mỤc chuyÊn ĐỀdvtdt.edu.vn/userfiles/admin/file/trung tâm thông tin - thư...
TRANSCRIPT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA TRUNG TÂM THÔNG TIN – THƯ VIỆN
------------------------------------
THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ
TÀI LIỆU TỔNG LOẠI (tin học, tri thức và hệ thống)
THANH HÓA, 01/2016
1
LỜI GIỚI THIỆU
Thư mục chuyên đề nhằm mục đích giới thiệu 316 đầu tài liệu TỔNG
LOẠI (Tin học, tri thức và hệ thống) hiện có tại Trung tâm Thông tin – Thư
viện. Thư mục biên soạn giới thiệu đầy đủ tên sách, tên tác giả, nơi xuất bản,
nhà xuất bản, năm xuất bản, số lượng trang, giá tiền; có kí hiệu kho, kí hiệu
phân loại và tóm tắt nội dung tài liệu để bạn đọc tìm kiếm tài liệu trong thư viện
nhanh nhất. Thư mục chuyên đề tài liệu được sắp xếp theo vần chữ cái tên tài liệu
và phân chia thành các lĩnh vực khoa học theo 10 lớp chính của Khung phân loại
Dewey (DDC) ấn bản 14 rút gọn.
Hy vọng thư mục chuyên đề sẽ hữu ích đối với bạn đọc trong việc tra cứu
nguồn tài liệu TỔNG LOẠI phục vụ nghiên cứu khoa học và học tập. Trong quá
trình biên soạn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được ý kiến
đóng góp chân thành của bạn đọc.
Mọi góp ý xin gửi về Bộ phận thông tin - điện tử Trung tâm Thông tin -
Thư viện hoặc qua Email: [email protected]
000. TỔNG LOẠI
010: Thư mục học 020: Thư viện học và thông tin học 030: Tác phẩm bách khoa tổng quát 050: Xuất bản phẩm nhiều kỳ tổng quát 060: Các tổ chức nói chung và Bảo tàng học 070: Các phương tiện truyền thông tin tức, nghề làm báo và xuất bản 080: Sưu tập tổng quát 090: Bản viết tay và sách quý hiếm
MÔ TẢ TÀI LIỆU
Nhan đề tài liệu / Tên tác giả.- Nơi xuất bản: Nhà xuất bản, Năm xuất
bản .- Số lượng trang: Minh họa; Khổ
Tóm tắt: …
Kí hiệu kho: …
Kí hiệu phân loại: …
1
10 vạn câu hỏi vì sao?/ Đức Anh s.t., tuyển chọn.- H. : Bách khoa Hà Nội, 2012.- 203tr.; 21cm
T.1
Tóm tắt: Giải đáp một cách khoa học những thắc mắc của trẻ về động vật, con người và các lĩnh vực khác
Kí hiệu kho:
Đ.019686-Đ.019688
Kí hiệu phân loại: 001
10 vạn câu hỏi vì sao?/ Đức Anh s.t., tuyển chọn.- H. : Bách khoa Hà Nội, 2012.- 203tr.; 21cm
T.2
Tóm tắt: Giải đáp một cách khoa học những thắc mắc của trẻ về nhiều vấn đề liên quan đến thực vật, công nghệ thông tin, thiên nhiên, thiên văn học
Kí hiệu kho:
Đ.019689-Đ.019691
Kí hiệu phân loại: 001
100 tác gia và tác phẩm kinh điển/ Quách Thành; Tiến Thành dịch.- H. : Hồng Đức, 2012.- 415 tr.; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm của các tác gia nôi tiếng có ảnh hưởng đến nhận thức của nhân loại ở nhiều lĩnh vực khác nhau như: Chính trị tư tưởng, lịch sử triết học, kinh tế, văn học ....
Kí hiệu kho:
Đ.020306-Đ.020308
Kí hiệu phân loại: 001
100 thủ thuật xử lý ảnh căn bản photoshop 10: Ấn bản mới nhất / Dương Minh Quý.- H. : Nxb.Hồng Đức, 2008.- 353tr : hình vẽ; 24cm
Tóm tắt: Hướng dẫn nhiều thủ thuật hay căn bản nhằm mục đích giúp bạn nắm vững các cách xử lý ảnh hưởng nhanh chóng và chuyên nghiệp trong photoshop 10
Kí hiệu kho:
Đ.001384-Đ.001389
Kí hiệu phân loại: 006.6
12 bài thực hành từng bước theo chuyên đề microsoft office word 2007: Dành cho người bận rộn / Nguyễn Nam Thuận.- H. : Nxb.Hồng Đức, 2007.- 356tr : hình vẽ; 24cm + Có kèm theo đĩa CD
Tóm tắt: Sách được bố cục thành 12 bài thực hành, mỗi bài được chia nhỏ theo từng chủ điểm tác vụ cụ thể, đồng thời nâng cao kỹ năng sử dụng Word 2007
Kí hiệu kho:
Đ.001370-Đ.001375
Kí hiệu phân loại: 005.6
15 bài thực hành từng bước theo chuyên đề Microsoft Office Excel 2007: Dành cho người bận rộn / Nguyễn Nam Thuận.- H. : Nxb. Hồng Đức, 2007.- 387tr : hình vẽ; 24cm + Kèm theo đĩa CD
Tóm tắt: Sách được chia thành 15 bài thực hành trong chương trình Excel 2007, tạo và chỉnh sửa các bảng tính, nhập và sửa đổi dữ liệu, định dạng bảng tính chính xác trên dữ liệu...
Kí hiệu kho:
Đ.001376-Đ.001381
Kí hiệu phân loại: 005.3
8000 địa chỉ inetrnet Việt nam và quốc tế/ Nguyễn Văn Khoa, Lê Quốc Toàn, Nguyễn Dương Thanh.- H. : Thống kê, 2008.- 462 tr.; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày các thao tác căn bản để bạn có thể khai thác, sử dụng được Internet và
2
các tiện ích của nó. Cung cấp những trang Web cần thiết tại Việt Nam và những trang vàng quốc tế
Kí hiệu kho:
Đ.020550-Đ.020551
Kí hiệu phân loại: 004.67
Adobe Photoshop & ImageReady 7.0/ Nguyễn Việt Dũng (ch.b.), Nguyễn Vân Dung, Hoàng Đức Hải.- H. : Lao động Xã hội, 2006.- 485tr. : hình vẽ, ảnh + 1 đĩa CD; 24cm
T.2
Tóm tắt: Trình bày các kĩ thuật xử lý ảnh cao cấp trong chương trình Adobe photoshop 7.0. Các kĩ thuật cơ bản của công cụ pen. Mặt nạ Vector, path và các hình thể vector, layer với các kĩ thuật nâng cao, các hiệu ứng đặc biệt, chuẩn bị ảnh cho công việc in hai màu, tối ưu ảnh và ánh xạ ảnh cho web...
Kí hiệu kho:
Đ.001428-Đ.001429
Kí hiệu phân loại: 005.5
Adobe photoshop CS4 pro/ Nguyễn Hoài Phong.- H. : Từ điển bách khoa, 2009.- 253tr.; 24cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chi tiết về quá trình xử lý ảnh chuyên nghiệp và sáng tạo.
Kí hiệu kho:
Đ.023026-Đ.023028
Kí hiệu phân loại: 006.6 Adobe Photoshop ImageReady CS/ Nguyễn Việt Dũng (ch.b.), Nguyễn Vân Dung, Hoàng Đức Hải.- H. : Thống kê, 2004.- 640tr. : hình vẽ, ảnh + 1 đĩa CD; 24cm
T.1
Tóm tắt: Giới thiệu về Adobe Autoshop CS: Vùng làm việc, trình duyệt file; những điều cơ bản về chỉnh sửa ảnh về layer; Làm việc với vùng chọn, tô vẽ và chỉnh sửa, mặt nạ(mask) và kênh(chanel)
Kí hiệu kho:
Đ.001423-Đ.001424
Kí hiệu phân loại: 005.5
Afghanistan les trésors retrouvés.- 45tr : Ảnh; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu về đất nước Afganistan, từ điều kiện tự nhiên, nguồn gốc dân tộc, lịch sử và nền kinh tế cho đến ngôn ngữ, tôn giáo, lễ hội, phong tục, lối sống..
Kí hiệu kho:
Đ.014426-Đ.014427
Kí hiệu phân loại: 069.9581
Bách khoa thư dành cho giới trẻ/ Nell Ardley, Brenda Clarke, Jean Cooke, Nguyễn Tiến Hùng, Trần Cứu Quốc, Trần Thu Huế dịch.- H. : Lao động, 2004.- 1095tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.002960
Kí hiệu phân loại: 001. 03 Bách khoa thư Hà Nội/ Đinh Gia Khánh, Hoàng Hữu Yên (c.b), Nguyễn Hữu Quỳnh,....- H. : Văn hoá - Thông tin. Viên nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2009.- 655tr.; 27cm
T.10 : Văn học
Kí hiệu kho:
Đ.003178
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31
3
Bách khoa thư Hà Nội/ Đoàn Thanh Lâm, Dương Nghiệp Chí, Trần Phúc Phong,...b.s.- H. : Văn hoá - Thông tin. Viên nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2019.- 210tr; 27cm
T.18 : Thể dục - thể thao
Kí hiệu kho:
Đ.002931
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31 Bách khoa thư Hà Nội/ Hồng Lĩnh, Giang Quân (c.b), Dương Linh,...b.s.- H. : Văn hoá - Thông tin. Viên nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2008.- 349tr.; 27cm
T.13 : Thông tin - Xuất bản
Kí hiệu kho:
Đ.003181
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31
Bách khoa thư Hà Nội/ Nguyễn Đức Khiển, Nguyễn Năng An, Lê Duy Thước,..b.s.- H. : Văn hoá - Thông tin. Viên nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2010.- 226tr; 27cm
T.17 : Phong tục lễ hội
Kí hiệu kho:
Đ.002930
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31 Bách khoa thư Hà Nội/ Nguyễn Hữu Quỳnh, Phấn Đấu, Băng Sơn,...b.s.- H. : Văn hoá - Thông tin. Viên nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2010.- 241tr.; 27cm
T.15 : Du lịch
Kí hiệu kho:
Đ.002928
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31 Bách khoa thư Hà Nội/ Nguyễn Hữu Quỳnh,Phạm Mai Hùng,Nguyễn Thế Long ...b.s.- H. : Văn hoá - Thông tin. Viên nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2008.- 406tr.; 27cm
T.14 : Di tích - Bảo tàng
Kí hiệu kho:
Đ.002927
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31 Bách khoa thư Hà Nội/ Phan Huy Lê, Nguyễn Vinh Phúc ( c.b), Hoàng Xuân Chinh,....- H. : Văn hoá Thông tin. Viện Nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2009.- 755tr.; 27cm
T.1 : Lịch sử
ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân thành phồ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003169
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31 Bách khoa thư Hà Nội: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010 / Đinh Hạnh, Vũ Đình Bách, Nguyễn Trí Dĩnh,...b.s.- H. : Văn hoá Thông tin. Viên Nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2008.- 529tr.; 27cm
T.5 : Kinh tế
ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân thành phồ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003173
4
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31 Bách khoa thư Hà Nội: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010 / Hoàng Thiếu Sơn, Hoàng Khắc Tuyên (c.b), Nguyễn Hữu Quỳnh,....- H. : Văn hoá Thông tin. Viên Nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2009.- 371tr.; 27cm
T.2 : Địa lý
ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân thành phồ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003170
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31 Bách khoa thư Hà Nội: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010 / Hữu Đức, Lê Văn Thâu, Ngô Đức Tiết,....- H. : Văn hoá Thông tin. Viên Nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2008.- 307tr.; 27cm
T.4 : Pháp luật
ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân thành phồ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003172
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31 Bách khoa thư Hà Nội: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010 / Lưu Minh Trị, Nguyễn Văn Truyền, Nguyễn Vinh Phúc,....- H. : Văn hoá Thông tin. Viên Nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2009.- 515tr.; 27cm
T.3 : Chính trị
ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân thành phồ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003171
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31 Bách khoa thư Hà Nội: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010 / Nguyễn Đức Khiển, Nguyễn Năng An,Lê Duy Thước,...b.s.- H. : Văn hoá Thông tin. Viên Nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2008.- 409tr.; 27cm
T.6 : Khoa học và công nghệ
ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân thành phồ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003174
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31 Bách khoa thư Hà Nội: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010 / Nguyễn Năng An, Hoàng Bảo Châu, Nguyễn Tài Thu,...b.s.- H. : Văn hoá Thông tin. Viên Nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2010.- 264tr.; 27cm
T.9 : Y tế
ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân thành phồ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003177
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31 Bách khoa thư Hà Nội: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010 / Nguyễn Ngọc San, Vương Lộc, Vũ Bá Hùng,...b.s.- H. : Văn hoá Thông tin. Viên Nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2009.- 279tr; 27cm
T.11 : Tiếng Việt Hà Nội
5
ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân thành phồ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003179
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31 Bách khoa thư Hà Nội: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010 / Vũ Khiêu, Hoàng Minh Thảo, Đặng Đức Siêu,...b.s.- H. : Văn hoá Thông tin. Viên Nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2008.- 255tr.; 27cm
T.7 : Khoa học và xã hội nhân văn
ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân thành phồ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003175
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31 Bách khoa thư Hà Nội: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010 / Nguyễn Thế Long, Nguyễn Hữu Quỳnh,Trịnh Mạnh,...b.s.- H. : Văn hoá Thông tin. Viên Nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2009.- 376tr.; 27cm
T.8 : Giáo dục
ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân thành phồ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003176
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31 Bách khoa toàn thư tuổi trẻ: Nhân loại - xã hội / Thái Hoàng, Chu Quý, Ngô Văn Tuyển biên dịch.- H. : Phụ Nữ, 2005.- 651tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.002977-Đ.002981
Kí hiệu phân loại: 030 Bách khoa toàn thư tuổi trẻ: Thiên nhiên và môi trường / Nguyễn Văn Thi, Nguyễn Kim Đô dịch.- H. : Phụ nữ, 2005.- 878tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.002974-Đ.002976
Kí hiệu phân loại: 030
Bách khoa tri thức học sinh thế kỷ 21/ Lê Huy Hoà (c.b), Dương Quốc Anh, Đào Xuân Cường,....- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 1447tr.; 27cm`
Kí hiệu kho:
Đ.002971-Đ.002972
Kí hiệu phân loại: 001. 203 Bách khoa tri thức phổ thông/ Lê Huy Hoà (c.b), Phạm Hoàng Quân, Nguyễn Quốc Tín,....- Tái bản lần thứ tám.- H. : Lao động, 2007.- 2099tr. : 24tr ảnh; 27cm
Tóm tắt: Tập hợp các kiến thức khoa học phổ thông thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau như nhà nước, pháp luật, kinh tế, khoa học công nghệ-môi trường, văn hoá xã hội, bách khoa gia đình, những phát minh và con người, văn hoá thần bí phương đông..Sách được cập nhật những kiến thức mới nhất, dùng tra cứu.
Kí hiệu kho:
Đ.002964-Đ.002965
Kí hiệu phân loại: 001.203
Bách khoa tri thức phổ thông/ Lê Huy Hoà (ch.b).- Tái bản lần 11, có sửa chữa chỉnh lý và bổ
6
sung.- H. : Lao động, 2012.- 1815tr.; 27cm
Tóm tắt: Tập hợp các kiến thức khoa học phổ thông thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau như nhà nước, pháp luật, kinh tế, khoa học công nghệ-môi trường, văn hoá xã hội, bách khoa gia đình, những phát minh và con người, văn hoá thần bí phương đông..Sách được cập nhật những kiến thức mới nhất, dùng tra cứu.
Kí hiệu kho:
Đ.022473-Đ.022475; Đ.025480-Đ.025484
Kí hiệu phân loại: 030 Ban biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam. Tử điển bách khoa Việt Nam.- H. : Từ điển bách khoa Việt Nam, 2005.- 1167tr.; 27cm
T.4 : T - Z
ĐTTS ghi: Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.003011-Đ.003014
Kí hiệu phân loại: 030. 03 Bạn sẽ thành thạo Pascal chỉ trong 21 ngày: Dùng cho học sinh, kỹ thuật viên và sinh viên / Đậu Quang Tuấn.- H. : Giao thông vận tải, 2012.- 259tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu chương trình pascal ngắn gọn, bên cạnh đó có thêm phần hướng dẫn các câu lệnh và thuật toán trong các chương trình.
Kí hiệu kho:
Đ.022123-Đ.022124
Kí hiệu phân loại: 006.6 Bảng phân loại : Dùng cho các thư viện khoa học tổng hợp.- H. : Nxb. Hà Nội, 2002.- 154tr; 27cm
T.2 : Bảng tra chủ đề và hướng dẫn sử dụng
ĐTTS ghi: Bộ văn hoá thông tin
Tóm tắt: Giới thiệu bảng phân loại tài liệu trong thư viện: Bảng tra chủ đề và hướng dẫn sử dụng
Kí hiệu kho:
Đ.001109-Đ.001110
Kí hiệu phân loại: 025.4
Bảng phân loại: Dùng cho các thư viện khoa học xã hội/ Thư viện quốc gia Việt Nam.- H. : Nxb. Hà Nội, 2002.- 376tr; 27cm
T.1 : Bảng chính các bảng phụ
ĐTTS ghi: Bộ văn hoá thông tin
Tóm tắt: Giới thiệu các bảng phân loại dùng cho thư viện dựa trên cơ sở bảng phân loại thư viện đại chúng củ Liên Xô có nguồn gốc DDC
Kí hiệu kho:
Đ.001117-Đ.001118
Kí hiệu phân loại: 025.4
Bảo tàng dân tộc học Việt Nam.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh, 1997.- 123tr : hình ảnh; 25cm
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình xây dựng, phát triển và các hoạt động của bảo tàng dân tộc học Việt Nam. Thống kê và sưu tầm hiện vật. Các thành viên của bảo tàng dân tộc học...
Kí hiệu kho:
Đ.001439
7
Kí hiệu phân loại: 069.597
Bảo tàng Quang Trung/ Trần Xuân Cảnh, Nguyễn Thị Thìn, Nguyễn Văn Phước...- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009.- 19tr. : ảnh; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu bảo tàng Quang Trung cùng với quần thể các di tích lịch sử ở cả hai vùng Tây Sơn thượng đạo và Tây Sơn hạ đạo. Bảo tàng trưng bày theo hệ thống niên biểu về tiến trình lịch sừ của phong trào Tây Sơn từ giai đoạn tụ nghĩa đến đỉnh cao thống nhất đất nước, chống ngoại xâm, công cuộc xây dựng đất nước của vương triều Tây Sơn
Kí hiệu kho:
Đ.001440
Kí hiệu phân loại: 069.09
Bí ẩn các nhà ngoại cảm Việt Nam/ Lê Mai Dung.- H. : Văn hoá thông tin, 2007.- 174tr; 21cm
Tóm tắt: Giúp độc giả có thể xác định được những khả năng ngoại cảm và qua những lời giả đáp của các nhà ngoại cảm giúp độc giả phần nào giải quyết những thắc mắc của mình
Kí hiệu kho:
Đ.000348-Đ.000352
Kí hiệu phân loại: 001.9
Bí ẩn phương Tây/ David Allen Hulse ; Dịch: Trần Nguyễn Du Sa, Nguyễn Anh Dũng.- H. : Văn hoá Thông tin, 2008.- 463tr. : 27cm; bảng, hình vẽ
Tóm tắt: Nghiên cứu về lịch pháp, sự bí ẩn của các con số, sự tác động của hệ mặt trời tới cuộc sống con người và ý nghĩa của các quân bài được dùng trong bói toán của người phương Tây và người Maya (châu Mỹ) cổ xưa
Kí hiệu kho:
Đ.000898
Kí hiệu phân loại: 001.94
Bí mật thế giới/ Bùi Huy Tuấn, Phan Quốc Trung.- Hải Phòng : Nxb.Hải Phòng, 2008.- 423tr : ảnh minh hoạ; 21cm
Tóm tắt: Gồm những bài viết về những điệp vụ nguy hiểm, những kì tích làng điệp viên và giới thiệu một số gương mặt nữ điệp viên tuyệt sắc, tài ba của thế kỉ XX mà những đóng góp to lớn của họ đã góp phần làm thay đổi cục diện thế giới
Kí hiệu kho:
Đ.000899-Đ.000902
Kí hiệu phân loại: 001.030
Bí mật thế giới: Bách khoa toàn thư / Huy Tuấn, Quốc Trung.- H. : Văn hóa thông tin, 2013.- 423 tr. : ảnh; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những điều bí ẩn của thế giới: bí mật của vũ trụ,bí mật của kỳ quan tự nhiên,bí mật về địa lý, bí mật về cơ thể người, về khoa học kỹ thuật, về động vật thần kỳ, thực vật kỳ quái, về các nền văn minh cổ...
Kí hiệu kho:
Đ.025310-Đ.025314; Đ.025320-Đ.025323
Kí hiệu phân loại: 030
Bộ từ khoá/ Thư viện quốc gia Việt Nam.- H. : Nxb.Hà Nội, 2005.- 511tr; 27cm
ĐTTS ghi: Bộ văn hoá thông tin- Thư viện quốc gia Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu 43.000 từ khoá tự do và từ khoá kiếm soát từ các CSDL khác nhau của thư viện quốc gia Việt Nam, góp phần nâng cao chất lượng xử lí tài liệu,CSDL, hiệu quả tìm tin...
Kí hiệu kho:
Đ.001119
8
Kí hiệu phân loại: 025
Borland Pascal Version 7.0/ Nguyễn Đình Tê chủ biên.- H. : Lao động xã hội, 2007.- 291 tr. : hình vẽ, ảnh; 24 cm
T.2
Tóm tắt: Trình bày về: khái niệm chung của chương trình Pascal, các lệnh và các kiểu dữ liệu trong Pascal, đồ hoạ và một số thuật toán đơn giản của Pascal
Kí hiệu kho:
Đ.020496-Đ.020498
Kí hiệu phân loại: 005.13
Các công trình nghiên cứu của Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam - IV/ Chu Quang Trứ, Phạm Văn Lợi, Lưu Hùng...- H. : Khoa học xã hội, 2004.- 574tr. : bảng; 24cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa hoc Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam .- Phụ lục: tr. 551-574
Tóm tắt: Giới thiệu các công trình nghiên cứu của bảo tàng dân tộc học Việt Nam về các lĩnh vực: Nghiên cứu và sưu tầm ,trưng bày trình diễn, hiện vật phim ảnh và các vấn đề truyền thông - công chúng , tài liệu dịch
Kí hiệu kho:
Đ.001473-Đ.001479
Kí hiệu phân loại: 069.597
Các công trình nghiên cứu của Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam/ Lưu Hùng, Mai Thanh Sơn, Phạm Văn Dương.- H. : Khoa học xã hội, 2002.- 441tr : minh hoạ; 24cm
T.3
ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu một số kết quả nghiên cứu của Bảo tàng Dân tộc học về một số vấn đề: Nghiên cứu, sưu tầm các di sản văn hoá phi vật thể, bảo quản hiện vật và phim ảnh, truyền thông v.v..
Kí hiệu kho:
Đ.001445-Đ.001451
Kí hiệu phân loại: 069.597
Các công trình nghiên cứu của Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam/ Nguyễn Văn Huy, Tô Ngọc Thanh, Mai Thanh Sơn...- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 547tr. : ảnh, bảng; 24cm
ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam . Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam .- Thư mục cuối mỗi bài
Tóm tắt: Tập hợp các công trình nghiên cứu của bảo tàng dân tộc học Việt Nam: phim dân tộc học, các nghề thủ công truyền thống, văn hoá Thái, y học dân gian, công tác bảo tàng...
Kí hiệu kho:
Đ.001452-Đ.001455
Kí hiệu phân loại: 069.597
Các hệ thống thông tin quản lý= Management information systems : Giáo trình dành cho sinh viên ngành quản lý văn hoá / Đoàn Phan Tân.- H. : Trường đại học Văn hoá Hà Nội,, 2004.- 278tr. : bảng, hình vẽ; 21cm .- Thư mục: tr. 270-272
Tóm tắt: Khái niệm thông tin và hệ thống thông tin. Phương pháp quản lý và sử dụng thông tin trong quản lý
Kí hiệu kho:
Đ.001120-Đ.001125; Đ.024806-Đ.024815
Kí hiệu phân loại: 020.68071
9
Các kỹ năng cơ bản khi sử dụng Microsoft Access 2003/ Nguyễn Việt Anh.- H. : Thống kê, 2007.- 252tr. : hình vẽ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng các ứng dụng của Microsoft Access 2003: thiết kế, tạo cơ sở dữ liệu...
Kí hiệu kho:
Đ.001307-Đ.001312
Kí hiệu phân loại: 005.3
Các kỹ năng và thủ thuật thiết kế bản vẽ chuyên nghiệp Auto Cad 2008 Pro: Học một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất / Phạm Nguyễn Tấn Long.- H. : Nxb.Hồng Đức, 2007.- 389tr : hình vẽ; 24cm
Tóm tắt: Sấch gồm 11 chương, hướng dẫn các kỹ thuật và thủ thuật thiết kế bản vẽ một cách chuyên nghiệp với chương trình AutoCad Pro 2008 giúp bạn làm việc hiệu quả cao nhất.
Kí hiệu kho:
Đ.001292-Đ.001295
Kí hiệu phân loại: 006.6
Các kỹ năng và thủ thuật thiết kế bản vẽ chuyên nghiệp autocad 2008 pro: Học một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất / Phạm Nguyễn Tấn Long.- H. : Nxb.Hồng Đức, 2007.- 389tr : hình vẽ; 24cm
Tóm tắt: Sách gồm 11 chương, hướng dẫn các kỹ thuật và thủ thuật thiết kế bản vẽ một cách chuyên nghiệp với chương trình autocad 2008 pro nhằm mục đích đạt được hiệu quả làm việc cao nhất
Kí hiệu kho:
Đ.001430-Đ.001431
Kí hiệu phân loại: 006.6
Các tuyệt chiêu adobe Illustrator cs5: Thực hành bằng hình minh họa (có kèm CD bài tập) / VL.COMP b.s..- H. : Từ điển bách khoa, 2012.- 263tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 12 bài và kèm theo CD bài tập nhằm giúp bạn tự học và tự thực hành theo lối cầm tay chỉ việc bằng các thủ thuật hay, đáp ứng nhu cầu tự học và tực thực hành phần mềm adobe Illustrator cs5
Kí hiệu kho:
Đ.019947-Đ.019948
Kí hiệu phân loại: 006.6
Cẩm nang hướng dẫn nghiệp vụ công tác thư viện/ Quý Long, Kim Quy.- H. : Lao động, 2009.- 559tr; 27cm
Tóm tắt: Nội dung bao gồm 9 phần: tổng quan về sự nghiệp thư viện...được sắp xếp theo trình tự thời gian và có giá trị thực tiễn về thư viện cũng như nâng cao công tác chuyên môn nghiệp vụ cán bộ thư viện
Kí hiệu kho:
Đ.001133-Đ.001137
Kí hiệu phân loại: 025
Cẩm nang nghề thư viện/ Lê Văn Viết.- H. : Văn hoá Thông tin, 2000.- 630tr; 21cm .- Thư mục: tr. 623-630
Tóm tắt: Giới thiệu bao quát toàn bộ công tác thư viện từ vấn đề tổ chức sự nghiệp thư viện, các công việc nghiệp vụ chủ yếu của nghề thư viện, quản lý thư viện, thiết kế và trang trí nội thất các ngôi nhà thư viện
Kí hiệu kho:
Đ.001132
Kí hiệu phân loại: 020.03
10
Cẩm nang thư viện trường học/ Lê Ngọc Oánh.- H. : Đại học Sư phạm, 2009.- 286tr. : ảnh, bảng; 27cm .- Phụ lục: tr. 217-283. - Thư mục: tr. 285
Tóm tắt: Giới thiệu một số nét về thư viện trường học: chức năng nhiệm vụ, tiêu chuẩn về sách, báo, tài liệu, cơ sở vật chất, chuẩn về nghiệp vụ, tổ chức quản lý thư viện trường học. Ngoài ra còn giới thiệu chương trình quản lý thư viện cũng như một số văn bản thư viện
Kí hiệu kho:
Đ.001138-Đ.001142
Kí hiệu phân loại: 027.8
Cảm nhận về công tác sách báo và thư viện/ Nguyễn Xuân Thanh.- H. : Chính trị Quốc gia, 2008.- 194tr. : ảnh; 21cm
Tóm tắt: Gồm 18 bài viết , bài phát biểu, tham luận của tác giả tại các hội nghị - hội thảo khoa học toàn quốc... là những suy nghĩ sâu sắc và những trải nghiệm, trăn trở, suy tư về những vấn đề lý luận và thực tiễn sinh động của công tác thư viện và sách báo
Kí hiệu kho:
Đ.001126-Đ.001131
Kí hiệu phân loại: 028
Chia sẻ video trên Internet với you tube/ Lê Minh Hoàng C.b:.- H. : Lao động xã hội, 2008.- 98 tr.; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu you tube và hướng dẫn cách sử dụng website you tube, cách biên tập video, quay video, cách tải lên và chia sẻ video trên you tube.
Kí hiệu kho:
Đ.020554-Đ.020555
Kí hiệu phân loại: 004.67
Chính phủ nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam niêm giám 2000/ Tạ Hữu Ánh, Nguyễn Đình Tân, Dương Đức Quảng.- H. : Chính trị quốc gia, 2001.- 1190tr; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống tổ chức của chính phủ, các bộ, các cơ quan ngang bộ, cơ quan trực thuộc chính phủ, chủ tịch uỷ ban nhân dân các tỉnh,thành phố trực thuộc TW,những thông tin tổng hợp về tình hình hoạt động của chính phủ...
Kí hiệu kho:
Đ.014161
Kí hiệu phân loại: 050
Chuyển sang windows vista/ VN - guide biên soạn.- H. : Thống kê, 2008.- 192 tr.; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các kỹ năng sử dụng phiên bản windows mới nhất: tìm kiếm tích hợp, bảo mật cao cấp, chuong trình cải tiến...
Kí hiệu kho:
Đ.020962-Đ.020964
Kí hiệu phân loại: 005.3
Cơ sở bảo tàng/ Lê Thi Thuý Hoàn, Phạm Mai Hùng.- H. : Bảo tàng cách mạng Việt Nam, 2000.- 627tr; 21cm
Dich nguyên bản từ tiếng Anh
Tóm tắt: Trình bày về bảo tàng học trên thế giới và ở Việt Nam. Đặc trưng, chức năng, hiện vật bảo tàng và hiện vật trưng bày của bảo tàng. Phân loại bảo tàng và đặc điểm của từng loại hình bảo tàng
Kí hiệu kho:
Đ.001456-Đ.001458
Kí hiệu phân loại: 069
11
Cơ sở khoa học thông tin và thư viện/ Nguyễn Minh Hiệp ; B.s.: Nguyễn Viết Ngoạn, Nguyễn Văn Bằng.- H. : Giáo dục, 2009.- 272tr. : bảng; 24cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Sài Gòn. - 10tr. thuật ngữ Việt - Anh cuối chính văn .- Thư mục: tr. 265-272
Tóm tắt: Trình bày ba giai đoạn phát triển của ngành thông tin thư viện: thư viện học, thư viện học, thư viện số. Khái quát những cơ sở lí luận tư viện học từ thời cổ đại, trung cổ, cận đại đến sự phân đôi vào thế kỷ XX và nay tiến đến giai đoạn hợp nhất. Trình bày lập luận thông tin học ra đời là sự kế thừa của ngành thư viện học. Trình bày những định nghĩa mới nhất về thư viện số...
Kí hiệu kho:
Đ.001143-Đ.001144
Kí hiệu phân loại: 020.7
Công tác địa chí trong thư viện: Giáo trình dùng cho sinh viên các trường đại học và cao đẳng ngành Thư viện - Thông tin / Nguyễn Văn Cần (ch.b.), Vũ Dương Thuý Ngà.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 230 tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá,Thể thao và Du lịch
Tóm tắt: Giới thiệu vai trò, chức năng, nhiệm vụ của công tác địa chí, về các nguồn tài liệu địa chí chủ yếu ở Việt Nam qua các giai đoạn lịch sử, cùng một số phương pháp tổ chức công tác địa chí trong thư viện như: bổ sung, xử lí, bảo quản tài liệu địa chí, tổ chức các phương tiện tra cứu và phục vụ tra cứu thông tin địa chí cho người đọc
Kí hiệu kho:
Đ.023966-Đ.023975
Kí hiệu phân loại: 025
Công tác độc giả/ Phan Văn.- H. : Trường đại học tổng hợp, 1978.- 266tr; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ đại học và trung học chuyên nghiệp
Tóm tắt: ý nghĩa, mục đích, nguyên tắc, phương pháp nghiên cứu hứng thú của độc giả. Công tác với từng độc giả. ý nghiã và nhiệm vụ của công tác quần chúng. Những phương pháp tuyên truyền sách. Công tác phục vụ độc giả ngoài thư viện
Kí hiệu kho:
Đ.001274-Đ.001275
Kí hiệu phân loại: 028
Corel Draw 11/ Nguyễn Việt Dũng, Nguyễn Văn Dung, Hoàng Đức Hải.- H. : Nxb. Thống Kê, 2003.- 645tr : hình vẽ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày cách thực hiện những tác vụ cơ bản khi sử dụng Corel Draw 11 như làm quen với giao diện Corel Draw 11, mở và lưu các file, điều chỉnh tài liệu và trang, các tính năng trợ giúp đo và vẽ, các lệnh sắp xếp đối tượng, tạo các hình dạng cơ bản, tạo các hiệu ứng biến dạng, áp dụng các bộ lạc bitmap..
Kí hiệu kho:
Đ.001313-Đ.001314
Kí hiệu phân loại: 006.0
Đại cương phát xuất bản phẩm/ Phạm Thị Thanh Tâm.- H. : Trường đại học văn hoá Hà Nội, 2002.- 252tr; 19cm
Tóm tắt: Cuốn sách đề cập đến những vấn đề lý luận cơ bản trong phát hành xuất bản phẩm hiện nay như: nhận thức luận về kinh doanh nói chung, đặc trưng hoạt động của nó trong cơ chế thị trường, đặc biệt đi sâu phân tích các khâu nghiệp vụ phát hành XBP cơ bản...
Kí hiệu kho:
Đ.001148-Đ.001150
Kí hiệu phân loại: 050
12
Đại cương về cổ vật ở Việt Nam: Giáo trình dùng cho sinh viên các trường đại học và cao đẳng khối Khoa học Xã hội và Nhân văn / Nguyễn Thị Minh Lý.- H. : Trường đại học Văn hoá Hà Nội,, 2004.- 457tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 443-452
Tóm tắt: Những vấn đề có tính nhận thức luận về cổ vật như: Khái niệm, giá trị về cổ vật, đặc trưng, chức năng, phân loại, phương pháp giám định. Đề cập đến từng loại cổ vật được phân loại theo chất liệu như: Cổ vật bằng đá, cổ vật bằng đồng, bằng gốm... công tác quản lí cổ vật ở Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.001468-Đ.001470
Kí hiệu phân loại: 069.597
Để viết phóng sự thành công/ Huỳnh Dũng Nhân.- H. : Thông Tấn, 2012.- 287tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về thể loại phóng sự; kỹ thuật viết phóng sự; điều tra những lý luận về thể loại điều tra.
Kí hiệu kho:
Đ.017211-Đ.017216
Kí hiệu phân loại: 070.4
Định chủ đề tài liệu/ Vũ Dương Thuý Ngà.- H. : Văn hoá thông tin, 1995.- 132tr; 19cm
Tóm tắt: Tài liệu bao gồm 3 chương: Chương 1.lý thuyết chung về định chủ đề tài liệu, Chương 2. giới thiệu một số bảng đề mục chủ đề và từ điển chuẩn, Chương 3.phương pháp định chủ đề tài liệu...dùng làm tài liệu giảng dạy và học tập sinh viên các lớp đại học chuyên ngành thông tin thư viện.
Kí hiệu kho:
Đ.001151-Đ.001154
Kí hiệu phân loại: 025.4
Định chủ đề và định từ khóa tài liệu: Giáo trình dùng cho sinh viên cao đẳng ngành Thông tin - Thư viện / Vũ Dương Thuý Ngà, Vũ Thúy Bình.- H. : Đại học quốc gia Hà Nội, 2008.- 161tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về định chủ đề và định từ khoá tài liệu, một số bảng đề mục chủ đề, từ điển, từ chuẩn và từ điển từ khóa quy ước, phương pháp định chủ đề tài liệu và phương pháp định từ khoá
Kí hiệu kho:
Đ.025191-Đ.025200
Kí hiệu phân loại: 025.4 Đọc hiểu tiếng anh ngành thư viện thông tin= Library and information science: English reading materials : Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Thư viện - Thông tin / Dương Thị Thu Hà.- H. : Trường đại học Văn hoá Hà Nội,, 2006.- 361tr.; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ năng đọc hiểu Tiếng Anh theo nguyên ngành thư viện - thông tin
Kí hiệu kho:
Đ.001155-Đ.001159
Kí hiệu phân loại: 020.420
Đọc sách như một nghệ thuật= How to Read A Book / Mortimer J.Adeler, Hải Nhi.- H. : Lao động xã hội, 2008.- 332tr; 21cm
Tóm tắt: Cuốn sách hướng dẫn bạn đọc các cấp độ đọc khác nhau từ phương pháp sơ cấp đến có hệ thống.., ngoài ra còn giúp bạn đọc cách đọc sách đích thực, cùng với những giá trị và những niềm vui mà nó đem lại
Kí hiệu kho:
Đ.000918-Đ.000923
Kí hiệu phân loại: 028
13
Đông phương huyền bí/ Nguyễn Hữu Kiệt, Nguyễn Minh Tiến.- H. : Văn hoá thông tin, 2008.- 429tr; 21cm
Tóm tắt: Đề cập đến những nét huyền bí của Ấn Độ, cuốn sách mang đến cho bạn đọc những giây phút giải trí thú vị và bổ ích cũng như bài học sâu sắc về đời sống tâm linh cao quý và hướng thượng
Kí hiệu kho:
Đ.000592-Đ.000593
Kí hiệu phân loại: 294
Dựng mô hình 3D từ ảnh bitmap với 3DS max/ Quang Huấn, Ánh Tuyết.- H. : Nxb. Hồng Đức, 2009.- 462tr : hình ảnh; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu chương trình thiết kế 3D ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau: thiết kế mỹ thuật, kiến trúc, xây dựng làm hoạt hình trên máy tính à nhiềi hơn thế nữa
Kí hiệu kho:
Đ.001315-Đ.001316
Kí hiệu phân loại: 006.6
Em phải đến Harvard học kinh tế/ Lưu Vệ Hoa, Trương Hân Vũ ; Người dịch: Nguyễn Phan Quế...- H. : Văn hoá Thông tin, 2003.- 501tr.; 21cm
Dịch nguyên bản tiếng Hoa
Tóm tắt: Những kinh nghiệm cũng là phương pháp giáo dục con học giỏi của gia đình Lưu Vệ Hoa (mẹ Lưu Diệc Đình), người đã được tuyển thẳng vào đại học Harvard: giáo dục từ khi bắt đầu 0 tuổi, chú trọng phát triển trí lực thời kỳ 3-6 tuổi, bồi dưỡng thói quen học tập, rèn luyện tác phong độc lập làm bài, tăng cường mối liên hệ với con...
Kí hiệu kho:
Đ.000927-Đ.000928
Kí hiệu phân loại: 001.2
Giải mã bí ẩn/ Hoàng Thị Ánh Tuyết biên soạn.- H. : Thời đài, 2012.- 160 tr.; 21 cm
T.1 .- Giới thiệu những hiện tượng bí ẩn của cuộc sông được giải thích, chứng minh bằng cách nhìn khoa học thuần tuý và cách nhìn của tâm lý con người: vì sao người trong tranh đưa mắt theo bạn, những cơn giận của vũ trụ, sự thật về sóng thần...
Kí hiệu kho:
Đ.019547-Đ.019549
Kí hiệu phân loại: 001.94
Giải mã bí ẩn/ Hoàng Thị Ánh Tuyết biên soạn.- H. : Thời đài, 2012.- 160 tr.; 21 cm
T.2 .- Giới thiệu những hiện tượng bí ẩn của cuộc sông được giải thích, chứng minh bằng cách nhìn khoa học thuần tuý và cách nhìn của tâm lý con người: giải mã những bí mật của thiền định, giải được bí ẩn của chiếc đông hồ quả lắc, thần giao cách cảm thực và hư...
Kí hiệu kho:
Đ.019550-Đ.019552
Kí hiệu phân loại: 001.94
Giải mã bí ẩn/ Hoàng Thị Ánh Tuyết biên soạn.- H. : Thời đài, 2012.- 160 tr.; 21 cm
T.3 .- Giới thiệu những hiện tượng bí ẩn của cuộc sông được giải thích, chứng minh bằng cách nhìn khoa học thuần tuý và cách nhìn của tâm lý của con người: giải mã ngôi sao bí ẩn to gấp ba mặt trời, khám phá bí ẩn 17 năm vẫn là trẻ nhỏ, giải mã chìa khóa nam giới...
Kí hiệu kho:
Đ.019553-Đ.019555
Kí hiệu phân loại: 001.94
14
Giải mã bí ẩn/ Hoàng Thị Ánh Tuyết biên soạn.- H. : Thời đài, 2012.- 160 tr.; 21 cm
T.4 .- Giới thiệu những hiện tượng bí ẩn của cuộc sông được giải thích, chứng minh bằng cách nhìn khoa học thuần tuý và và cách nhìn tâm lý của con người : bí ẩn nguồn gốc loài người, những điều lý giải bí ẩn về ma, bí ẩn những giấc mơ tiên tri...
Kí hiệu kho:
Đ.019556-Đ.019558
Kí hiệu phân loại: 001.94
Giải mã bí ẩn/ Hoàng Thị Ánh Tuyết biên soạn.- H. : Thời đài, 2012.- 160 tr.; 21 cm
T.5 .- Giới thiệu những hiện tượng bí ẩn của cuộc sông được giải thích, chứng minh bằng cách nhìn khoa học thuần tuý và và cách nhìn tâm lý của con người : sự thật về cái chết sông lại, giải mã bí ẩn hồ xương người, người mù nhin bằng lưỡi...
Kí hiệu kho:
Đ.019559-Đ.019561
Kí hiệu phân loại: 001.94
Giáo trình 3D Studio MAX 6: Dùng trong các trường THCN / Phan Thế Hùng.- H. : Nxb. Hà Nội, 2007.- 118tr. : minh hoạ; 24cm
ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội .- Thư mục: tr. 117
Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về đồ hoạ 3 chiều. Giới thiệu 3D Studio Max. Làm việc với các đối tượng 3D. Tạo đối tượng trong 3DS MAX
Kí hiệu kho:
Đ.001327-Đ.001330
Kí hiệu phân loại: 006.6071
Giáo trình bảng tính điện tử Excel 2000: Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp / Phạm Đức Thắng.- H. : Nxb. Hà Nội, 2007.- 152tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội .- Thư mục: tr. 149
Tóm tắt: Giới thiệu các thao tác cơ bản trong Excel. Trình bày về định dạng bảng tính, tính toán các hàm cơ bản, xử lý dữ liệu trên bảng tính và biểu đồ, hình ảnh, in bảng tính trong Microsoft Excel
Kí hiệu kho:
Đ.001297-Đ.001300
Kí hiệu phân loại: 005.368
Giáo trình bồi dưỡng nghiệp vụ thư viện trong các trường phổ thông :: Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Thế Tuấn, Lê Thị Chinh, Nguyễn Kim Phương.- H. : Nxb. Hà Nội, 2006.- 162tr. : bảng; 24cm
ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội .- Phụ lục: tr. 149-159. - Thư mục: tr. 160-161
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về thư viện trường học. Kỹ thuật nghiệp vụ thư viện. Công tác bạn đọc và tổ chức, quản lý thư viện trường học
Kí hiệu kho:
Đ.001163-Đ.001167
Kí hiệu phân loại: 027.8071
Giáo trình C++ và lập trình hướng đối tượng/ Phạm Văn Ất ch.b.; Lê Trường Thông.- H. : Hồng Đức, 2009.- 495tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm của lập trình hướng đối tượng; các khái niệm, phương pháp và kinh nghiệm lập trình hướng đối tượng trên C++.
Kí hiệu kho:
Đ.023032-Đ.023034
15
Kí hiệu phân loại: 005.1 Giáo trình Coreldraw 11: Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Thị Huyền.- H. : Nxb. Hà Nội, 2007.- 146tr. : minh hoạ; 24cm
ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội .- Thư mục: tr. 143
Tóm tắt: Bắt đầu với Coreldraw. Các thao tác với đối tượng. Các công cụ tạo đối tượng. Chỉnh sửa đối tượng. Kết hợp, cắt các đối đượng. Áp dụng các kiểu tô màu
Kí hiệu kho:
Đ.001318-Đ.001321
Kí hiệu phân loại: 006.6071
Giáo trình dùng cho sinh viên ĐH khối Xã hội - Nhân văn / Đỗ Quang Vinh.- H. : Đại học Văn hoá Hà Nội, 2004.- 617tr.; 21cm
Tóm tắt: Tổng quan về công nghệ thông tin, hệ điều hành MS-DOS, hệ điều hành Windows Server 2003, hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, hệ xử lý bảng tình Microsoft Excel...
Kí hiệu kho:
Đ.001425-Đ.001427
Kí hiệu phân loại: 004.071
Giáo trình giao diện ghép nối ngoại vi :: Dùng trong các trường THCN / Phó Đức Toàn.- H. : Nxb. Hà Nội, 2007.- 131tr. : bảng, hình vẽ; 24cm
ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội .- Thư mục: tr. 130
Tóm tắt: Trình bày ghép nối các thành phần trên bản mạch chính. Các phương pháp ghép nối thiết bị ngoại vi với máy tính. Ghép nối với thiết bị nhớ ngoài. Ghép nối màn hình
Kí hiệu kho:
Đ.001322-Đ.001326
Kí hiệu phân loại: 004.6071
Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA= Cisco Certifed Network Associate: Semester 4 : Học kỳ 4 / Ch.b.: Khương Anh, CCAI, CCNP ; Nguyễn Hồng Sơn h.đ..- H. : Lao động xã hội, 2006.- 216 tr.; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu phần mềm mạng máy tính: Mạng WAN với các công nghệ WAN đang được sử dụng hiện nay, quá trình thiết kế mạng WAN, hoạt động của PPP, ISDN và Frame Relay
Kí hiệu kho:
Đ.020953-Đ.020955
Kí hiệu phân loại: 004.6
Giáo trình học nhanh Microsoft ofice Powerpoint 2007/ Minh Quốc.- H. : Hồng Đức, 2008.- 271 tr.; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách sử dụng power point nhanh chóng và đễ dàng: cách khai thác power point hiệu quả; bắt đầu một diễn hình mới; làm việc với text slide; điều chỉnh layout, thứ tự và diện mạo các slide
Kí hiệu kho:
Đ.020941-Đ.020943
Kí hiệu phân loại: 005.3071
Giáo trình Internet - Web: Dùng trong các trường THCN / Trịnh Quốc Tuấn.- H. : Nxb. Hà Nội, 2007.- 315tr. : minh hoạ; 24cm
ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội .- Thư mục: tr. 313
Tóm tắt: Giới thiệu về Internet. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. Thiết kế Web với Frontpage. Thiết kế ứng dụng Multimedia trên Web
Kí hiệu kho:
16
Đ.001331-Đ.001335
Kí hiệu phân loại: 004.67071
Giáo trình kỹ thuật lập trình C: Căn bản và nâng cao / Phạm Văn Ất chủ biên; Nguyễn Hiếu Cường, Đỗ Văn Tuấn, Lê Trường Thông.- H. : Hồng Đức, 2009.- 423tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu tập hợp có chọn lọc các bài giảng của các tác giả với 12 chương và 12 phụ lục: giới thiệu các khái niệm cơ bản, các chương trình C đơn giản và cách thực hiện chúng trên máy; trình bày các kiễu dữ liệu, cách biểu diễn các giá trị dữ liệu và cách tổ chức dữ liệu trong biến và mảng...
Kí hiệu kho:
Đ.022689-Đ.022691
Kí hiệu phân loại: 005.13 Giáo trình lý thuyết và bài tập ngôn ngữ C: Tin học và đời sống / Nguyễn Đình Tê, Hoàng Đức Hải.- Tp.HCM : Phương Đông, 2009.- 314tr.; 24cm
T.1
Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống các ví dụ, bài tập và bải tập và bải giải mẫu về lập trình C. Ngoài ra còn giới thiệu hệ thống trình đơn của Turbo C.
Kí hiệu kho:
Đ.022752-Đ.022754
Kí hiệu phân loại: 005.26 Giáo trình lý thuyết và thực hành tin học văn phòng/ Nguyễn Đình Tế, Hoàng Đức Hải.- H. : Lao động Xã hội, 2008.- 236tr.; 24cm
T.2 : Microsoft word XP
Tóm tắt: Tổng quát về Winword. Phương pháp soạn thảo, sửa văn bản, và định dạng ký tự, đoạn văn bản, trang văn bản. Giới thiệu các tính năng nâng cao của Word dùng để chế bản sách, trình bày văn bản có nhiều cột như trang báo, tạp chí; chèn hình ảnh, biểu bảng, tính toán, vẽ biểu đồ, tự động tạo chỉ mục, làm mục lục sách, truy cập Internet, tạo trangn Web và xuất bản Web site trên mạng Intranet, Internet,...
Kí hiệu kho:
Đ.022676-Đ.022677
Kí hiệu phân loại: 005.5 Giáo trình máy tính và mạng máy tính/ Phạm Ngọc Thắng, Nguyễn Tiến Dũng (ch.b).- H. : Giáo dục, 2013.- 397tr.; 24cm .- Thư mục tr.398
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về hệ thống máy tính, kiến trúc CPU của máy tính, bộ nhớ và các thiết bị ngoại vi, giới thiệu về mạng máy tính và mạng Internet, các ứng dụng mạng, lớp truyền tải, mạng cục bộ, mạng LAN...
Kí hiệu kho:
Đ.024596-Đ.024605
Kí hiệu phân loại: 005
Giáo trình nhập môn mạng máy tính/ Hồ Đắc Phương.- Tái bản lần thứ 2.- H. : Giáo dục, 2014.- 274tr.; 24cm .- Thư mục: tr. 274
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về mạng truyền thông và công nghệ mạng, các tầng ứng dụng, tầng giao vận, tầng mạng và tầng liên kết dữ liệu
Kí hiệu kho:
Đ.025026-Đ.025035
Kí hiệu phân loại: 004.6
Giáo trình thông tin - thư viện: Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Thị Thu Hoài.- H. : Nxb. Hà Nội, 2006.- 127tr. : bảng; 24cm
17
ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội .- Phụ lục: tr. 115-124. - Thư mục: tr. 125
Tóm tắt: Giới thiệu đại cương về thư viện và thông tin học. Bổ sung tài liệu, mô tả và xử lý nội dung tài liệu. Bộ máy tra cứu và phương pháp tra cứu và tổ chức kho tài liệu
Kí hiệu kho:
Đ.001160-Đ.001162
Kí hiệu phân loại: 020.071
Giáo trình tin học căn bản/ Dân Trí, Việt Hùng.- H. : Giao thông vận tải, 2008.- 64tr : hình vẽ; 19cm
Tóm tắt: Vấn đề chung công nghệ thông tin. Hướng dẫn sử dụng máy tính, sử dụng phần mềm MS. Word, Excel, Powerpoint, cách tra cứu Internet
Kí hiệu kho:
Đ.001344-Đ.001346
Kí hiệu phân loại: 004.071
Giáo trình tin học đại cương/ Tô Văn Nam.- Tái bản lần thứ nhất.- H. : Giáo dục, 2010.- 279tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức tổng quan về công nghệ thông tin và những ứng dụng của nó, giới thiệu về kỹ thuật lập trình căn bản bằng ngôn ngữ C, một công cụ không chỉ dành cho các nhà lập trình chuyên nghiệp mà còn là sự quan tâm của bất cứ ai muốn tự mình viết lên những ứng dụng công nghệ thông tin...
Kí hiệu kho:
Đ.024592-Đ.024595; Đ.025335-Đ.025340
Kí hiệu phân loại: 005
Giáo trình tin học phổ cập cho học sinh phổ thông: Giáo trình / Nguyễn Tiến , Nguyễn Văn Hoài.- H. : Nxb. Thống Kê, 2003.- 171tr : hình vẽ; 19cm
T.2 : Microsoft Excel 2002-2003
Tóm tắt: Tập hợp nhiều bài giảng được đúc kết thành những bài học thực tế và hiệu quả nhất với các khái niệm, các thao tác được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu giúp bạn đọc tự học trở nên nhanh chóng và dễ dàng hơn
Kí hiệu kho:
Đ.001339-Đ.001343
Kí hiệu phân loại: 004.373071
Giáo trình vi xử lý và cấu trúc máy tính: Dùng cho sinh viên cao đẳng Kỹ thuật / B.s.: Ngô Diên Tập (ch.b.), Phạm Xuân Khánh, Vũ Trung Kiên, Kiều Xuân Thực.- Tái bản lần thứ 2.- H. : Giáo dục Việt Nam, 2010.- 295 tr.; 27 cm
Tóm tắt: Tổng quan về vi xử lý và máy tính. Họ vi xử lý 80x86 của Intel. Lập trình hợp ngữ. Bộ nhớ và hệ thống lưu trữ. Vào ra dữ liệu. Ngắt và xử lý ngắt. Các thiết bị ngoại vi thông dụng
Kí hiệu kho:
Đ.025351-Đ.025360
Kí hiệu phân loại: 004.7
Giáo trình Windows, Word, Excel : 95.- H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1997.- 304tr : hình vẽ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường ĐH Bách khoa Hà Nội. .- Phụ lục: tr. 297-302
Tóm tắt: Hệ điều hành Window98. Chương trình Microsoft Excel 97. Chương trình Microsoft Word 97
Kí hiệu kho:
Đ.001336-Đ.001338
Kí hiệu phân loại: 005.4071
18
Hành trang tri thức thế kỷ 21 ./ Xuân Du, Đào Dục, Lê Huy Hoà..- H. : Văn hoá Thông tin, 2003.- 287tr; 19cm
T.4: : Chính trị và quân sự
Tóm tắt: Giải thích, tổng kết khái quát về xu thế phát triển thế giới, các khu vực, những xung đột trong tương lai, vũ khí, chiến trường, quân sự tương lai
Kí hiệu kho:
Đ.000971-Đ.000977
Kí hiệu phân loại: 001
Hành trang tri thức thế kỷ 21./ Xuân Du, Đào Dục, Lê Huy Hoà..- H. : Văn hoá Thông tin, 2003.- 276tr; 19cm
T.3 : Kinh tế
Tóm tắt: Giải thích, tổng kết khái quát về xu thế phát triển của nền kinh tế thế giới, viễn cảnh phát triển của các ngành sản xuất chủ yếu, xí nghiệp và những biến đổi về quản lý của nó trong tương lai
Kí hiệu kho:
Đ.000964-Đ.000970
Kí hiệu phân loại: 001
Hành trang tri thức thế kỷ 21/ Xuân Du, Đào Dục, Lê Huy Hoà...- H. : Văn hoá Thông tin, 2003.- 281tr; 19cm
T.2 : Xã hội và văn hoá
Tóm tắt: Giải thích, tổng kết khái quát những lĩnh vực về khoa học xã hội và văn hoá như hình thái xã hội tương lai, sự thách thức của dân số, phương thức sống, giáo dục con người, cơ cấu văn hoá thành thị, văn hoá nghỉ ngơi, sự sáng tạo nghệ thuật trong tương lai
Kí hiệu kho:
Đ.000957-Đ.000963
Kí hiệu phân loại: 001
Hành trang tri thức thế kỷ 21/ Xuân Du, Đào Dục, Lê Huy Hoà....- H. : Văn hoá Thông tin, 2003.- 322tr; 19cm
T.1 : Khoa học kỹ thuật và môi trường
Tóm tắt: Giải thích, tổng kết khái quát những lĩnh vực chủ yếu về khoa học kỹ thuật và môi trường như tương lai của KHKT sinh vật, xu thế của KHKT vật liệu, năng lượng, giao thông vận tải, về nạn ô nhiễm môi trường và phá hoại sinh thái, thiên tai...
Kí hiệu kho:
Đ.000950-Đ.000956
Kí hiệu phân loại: 001
Họ vi điều khiển 8501/ Tống Văn On, Hoàng Đức Hải.- H. : Lao động xã hội, 2009.- 412 tr. : hình vẽ, ảnh; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu bộ vi điều khiển 8051: tổ chức phần cứng, tập lệnh, các hoạt động đặc trưng của các chip vi điều khiển, hoạt động định thời, hoạt động của port nối tieepsvaf hoạt động ngắt.
Kí hiệu kho:
Đ.020499-Đ.020500
Kí hiệu phân loại: 004
Hoàng Lê Minh. Nghiệp vụ văn thư lưu trữ/ Hoàng Lê Minh.- H. : Văn hoá - Thông tin, 2009.- 195tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu công tác hành chính văn phòng.Một số vấn đề về văn bản. Thông tin lưu trữ. Bảo quản tài liệu lưu trữ.
19
Kí hiệu kho:
Đ.015082
Kí hiệu phân loại: 020 Học thiết kế web bằng hình minh họa: Tin học và đời sống / Nguyễn Trường Sinh chủ biên.- H. : Phương đông, 2007.- 403tr.; 24cm
T.1
Tóm tắt: Giới thiệu các bước thực hành trên máy tính cần thiết để tạo ra những trang web hấp dẫn, bao gồm: định dạng các trang với HTML, XML và CSS; sử dụng tiêu đề, đường kẻ và liên kết...
Kí hiệu kho:
Đ.023046-Đ.023048
Kí hiệu phân loại: 004.2 Học thiết kế web bằng hình minh họa: Tin học và đời sống / Nguyễn Trường Sinh chủ biên.- H. : Lao động xã hội, 2009.- 291 tr. : hình vẽ, ảnh; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách định dạng các trang với HTML, XML và CSS; sử dụng HTML với Javascript để tạo hình tương tác; tạo bản đồ ảnh phía máy chủ, bổ sung đa phương tiện với Flash...
Kí hiệu kho:
Đ.020552-Đ.020553
Kí hiệu phân loại: 006.7
Hướng dẫn học nhanh và dễ dàng microsoft excel 2007/ Nguyễn Minh Đức.- H. : Tri thức, 2007.- 399tr : hình ảnh; 24cm
Tóm tắt: Tạo và định hướng các bảng tính, quản lý các trang bảng tính và cửa sổ bảng tính, các kỹ thuật định hướng thông minh...
Kí hiệu kho:
Đ.001366-Đ.001368
Kí hiệu phân loại: 005.368
Hướng dẫn nâng cấp và sửa chữa hệ thống PC/ Việt Văn book.- H. : Tù điển Bách khoa, 2007.- 350 tr.; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các loại nâng cấp máy vi tính phổ biến, nhưng quy tắc để nâng cấp và sửa chữa, các bộ xử lý, lắp đặt bộ nhớ, các giao diện ổ đĩa cứng, các loại ổ đĩa quang, các thiết bị ngoại vi...
Kí hiệu kho:
Đ.020936-Đ.020937
Kí hiệu phân loại: 004.16028
Hướng dẫn quay và dựng phim kỹ thuật số chuyên nghiệp trên máy vi tính: Cho người mới bắt đầu / Nguyễn Nam Thuận.- H. : Giao thông vận tải, 2006.- 399tr : hình vẽ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày mọi khía cạnh của công nghệ làm phim video kỹ thuật số mới, từ những bước đầu tiên: xác định số hướng và mã thời gian cho đến tạo khung hình, điều chỉnh ánh sáng, thu âm và tạo các hiệu ứng đặc biệt trên máy tính.
Kí hiệu kho:
Đ.001369
Kí hiệu phân loại: 006.6
Hướng dẫn sử dụng Corel Draw X5 cho người mới học/ Hoàng Sơn, Minh Tuấn.- H. : Hồng Đức, 2010.- 384 tr.; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu về tính năng và những cải tiên hàng đầu của Corel Draw để thiết kế các sản phẩm đồ họa như: vẽ các đường và hình dạng, vẽ các đường biên, chọn đối tượng, thay đổi tỷ lệ
20
và kích cỡ, chỉnh sửa màu sắc, định dạng text.
Kí hiệu kho:
Đ.020558-Đ.020560
Kí hiệu phân loại: 005.3
Hướng dẫn sử dụng CorelDraw X3 bằng hình minh họa.- H. : Giao thông vận tải, 2008.- 371tr. : bảng; 24cm
Tóm tắt: Sách gồm 21 chương: Cài đặt CorelDraw , bắt đầu trong CorelDraw; làm việc với các đường thẳng, đường bao và nét cọ; vẽ các hình dạng; làm việc với các đối tượng; định hình các đối tượng, tô đối tượng; làm việc với màu...
Kí hiệu kho:
Đ.023029-Đ.023031
Kí hiệu phân loại: 005.4
Hướng dẫn sử dụng kế toán doanh nghiệp trên Microsoft Excel: Dành cho CEO (giám đốc điều hành) / Ngọc Khoa Văn.- H. : Hồng Đức, 2012.- 268tr. : bảng; 24cm
Tóm tắt: Trình bày những thông tin cơ bản cần biết và các thủ thuật về việc sử dụng Excel mà các giám đốc điều hành cần nắm vững để nâng cao hiệu quả quản lý trong việc điều hành công ty, doanh nghiệp hay cơ sở kinh doanh riêng của mình. Sách gồm 12 chương, tập trung vào Pivot table và các hàm dữ liệu excel cao cấp. Hướng dẫn những thuật ngữ cơ bản về Excel, các thao tác đơn giản để ôn lại cách tạo,lưu, mở và đóng các trang bảng tính, các thủ thuật hay để truy cập các thanh công cụ bằng bàn phím, các phím tắt sử dụng phím Alt và các phím chức năng, cách thức quản lý dữ liệu trong Excel,...
Kí hiệu kho:
Đ.022258-Đ.022260
Kí hiệu phân loại: 005.3 Hướng dẫn sử dụng Microsoft Windows 7 Professional toàn tập/ Hoàng Nguyên, Minh Tuấn.- Tp. Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 2009.- 430 tr. : hình vẽ, ảnh; 24 cm
Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng chương trình Windows professiona: làm việc với các chương trình windows 7, quản lý các file và folder, làm việc với ảnh, kết nối internet...
Kí hiệu kho:
Đ.020440-Đ.020442
Kí hiệu phân loại: 005.3
Hướng dẫn sử dụng ngôn ngữ siêu văn bản (HTML): Tài liệu dùng cho cán bộ ngành thư viện / Thư viện quốc gia Việt Nam.- H. : Thư viện quốc gia Việt Nam, 1997.- 67tr; 27cm
ĐTTS ghi: Thư viện quốc gia Việt Nam- Liên hiệp khoa học sản xuất công nghệ phần mềm
Tóm tắt: Giới thiệu những ngôn ngữu siêu văn bản, cho phép đưa hình ảnh đồ hoạ vào văn bản, thay đổi cách bào trí của văn bản, và tạo dựng tài liệu siêu văn bản có khả năng đối thoại tương tác với người dùng
Kí hiệu kho:
Đ.001286
Kí hiệu phân loại: 026.3
Hướng dẫn sử dụng thư viện - thông tin: Tài liệu tham khảo dùng cho sinh viên các trường ĐH & CĐ / Nguyễn Thị Lan Thanh, Nguyễn Tiến Hiển.- H. : Đại học Văn hoá Hà Nội, 2004.- 168tr. : hình vẽ; 21cm .- Thư mục: tr. 167-168
Tóm tắt: Khái quát về thư viện thông tin, các loại hình tài liệu trong thư viện và các cơ quan thông tin, bộ máy tra cứu và phương pháp tra cứu, phương pháp đọc, ghi chép tài liệu và biên soạn thư mục
Kí hiệu kho:
Đ.001168-Đ.001170
21
Kí hiệu phân loại: 020.071
Hướng dẫn sử dụng trình duyệt Web Firefox/ Lê Minh Hoàng c.b.- H. : Lao động xã hội, 2009.- 217tr. : bảng; 24cm
Tóm tắt: Tìm hiểu các bước chuẩn bị trong cài đặt và thiết lập Firefox. Các tính năng: Sức mạnh cảu Tab và dấu trang, tìm kiếm thông tin, sao chép, lưu và in trang web. Quản lý Profile, kiểm soát trình duyệt,...
Kí hiệu kho:
Đ.020796-Đ.020797
Kí hiệu phân loại: 005
Hướng dẫn thiết kế mô hình kiến trúc 3D tĩnh và động AutoDesk VIZ 2007: Dành cho người mới bắt đầu / Lê Thanh Phong.- H. : Giao thông vận tải, 2007.- 386tr : hình vẽ; 24cm
T.2
Tóm tắt: Trình bày các bản thiết kế thông qua các hình ảnh, mô hình 3D và hoạt hình, tập trung vào việc sử dụng AutoDesk VIZ 2007 như là công cụ tạo mô hình và trình bày thiết kế
Kí hiệu kho:
Đ.001360-Đ.001365
Kí hiệu phân loại: 006.6
Hướng dẫn thực hành 100 kỹ thuật chuyên nghiệp Adobe photoshop CS5: Có kèm đĩa DVD bài tập / VL.COMP tổng hợp, b.s..- H. : Từ điển Bách Khoa, 2012.- 271tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về Workspace trong Photoshop CS6. Hướng dẫn cách sử dụng Adobe Bridge, kĩ thuật tạo các vùng chọn tốt nhất, tô và chỉnh sửa ảnh, tạo ảnh đẹp, kỹ năng sử dụng các Layer hiệu quả, sử dụng các bộ lọc Adobe Photoshop...
Kí hiệu kho:
Đ.022067-Đ.022069
Kí hiệu phân loại: 006.6 Hướng dẫn thực hành 100 kỹ thuật chuyên nghiệp Adobe photoshop CS5: Có kèm đĩa DVD bài tập / VL.COMP tổng hợp, b.s.- H. : Từ điển bách khoa, 2012.- 271tr. : ảnh; 24cm + 1DVD
Tóm tắt: Giới thiệu về Workspace trong Photoshop CS6. Hướng dẫn cách sử dụng Adobe Bridge, kĩ thuật tạo các vùng chọn tốt nhất, tô và chỉnh sửa ảnh, tạo ảnh đẹp, kỹ năng sử dụng các Layer hiệu quả, sử dụng các bộ lọc Adobe Photoshop...
Kí hiệu kho:
Đ.022067-Đ.022069
Kí hiệu phân loại: 006. 6
Hướng dẫn thực hành Autodesk Revit Architecture 2012/ VL.Comp tổng hợp và biên soạn.- H. : Từ điển bách khoa, 2012.- 278tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu qua các chương bài học thực hành, giúp chung ta nắm bắt những điểm cơ bản và nâng cao của Revit bằng cách sử dụng các ví dụ và kỹ thuật thực tế mà bạn sẽ sử dụng thiết kế.
Kí hiệu kho:
Đ.022506-Đ.022508
Kí hiệu phân loại: 005.368
Hướng dẫn thực hành Autodesk Revit Architecture 2012: Có kèm CD bài tập / VL. Comp tổng hợp, b.s..- H. : Từ điển Bách khoa, 2013.- 24tr. : minh hoạ; 24cm + 1 CD
Tóm tắt: Giới thiệu giao diện Revit Architecture 2012. Các nội dung về thiết kế sơ đồ, các tường và tường treo, sàn, mái và trần, cầu thang, đường dốc và hàng rào, thêm và chỉnh sửa các family, các nhóm và chia giai đoạn, các phòng và color fill plan, chia sẻ công việc, các chi tiết và chú thích, tạo các tập hợp bản vẽ
22
Kí hiệu kho:
Đ.002506-Đ.002508
Kí hiệu phân loại: 005.368 Hướng dẫn thực hành Autodesk Revit Mep 2012: có kèm CD bài tập / VL.COMP tổng hợp và biên soạn.- H. : Từ điển Bách khoa, 2012.- 246tr. : bảng; 24cm
Tóm tắt: Hướng dẫn từng bước từ cơ bản đến nâng cao và kèm theo "CD bài tập" như: Khảo sát giao diện người dụng; các Workset và chia sẻ công việc; công tác dự án; làm việc với dữ liệu 2D và 3D; phân tích tải trọng làm mát và nhiệt HVAC;...
Kí hiệu kho:
Đ.020862-Đ.020864
Kí hiệu phân loại: 005.5
Hướng dẫn thực hành cài đặt, sử dụng, quản lý và bảo mật mạng máy tính từ cơ bản đến nâng cao/ VL.COMP tổng hợp và biên soạn.- H. : Từ điển bách khoa, 2012.- 279tr. : bảng; 24cm
Tóm tắt: Sách được chia thành 25 chương, được hướng dẫn từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm: Cách hoạt động của máy tính cá nhân, xác lập hệ thống máy tính, tìm hiểu Window 7, cá nhân hóa Window. Làm việc với các file, Folder và ổ đĩa, thêm phần cứng và các thiết bi mới vào hệ thống,...
Kí hiệu kho:
Đ.019610-Đ.019612
Kí hiệu phân loại: 004
Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân Dewey= Dewey Decimal Classification, 22 edition : Tài liệu hướng dẫn sử dụng: khung phân loại thập phân Dewey rút gọn, ấn bản 14 / Nguyễn Minh Hiệp, Lê Ngọc Oánh, Dương Thuý Hương.- Ấn bản lần thứ hai.- TP,Hồ Chí Minh : Nxb.TP.Hồ Chí Minh, 2007.- 534tr; 27cm
ĐTTS ghi: Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh- trường đại học khoa học tự nhiên thư viện cao học
Tóm tắt: Gồm 10 bài giảng trong phâng nhập môn và thực hành nhằm giới thiệu cấu trúc và những đặc trưng quan trọng của DDC .
Kí hiệu kho:
Đ.001171-Đ.001174
Kí hiệu phân loại: 025.4
Hướng dẫn tự học Adobe photoshop cs6 dành cho người mới bắt đầu: Có kèm đĩa CD bài tập / VL.COMP tổng hợp và biên soạn.- H. : Từ điển bách khoa, 2012.- 271tr.; 24cm
Tóm tắt: Cung cấp những tính năng mới và các tính năng nâng cao giúp bạn đọc tự học và thực hiện tạo các bức ảnh nghệ thuật chuyên nghiệp bằng cách sử dụng các công cụ và bộ lọc...
Kí hiệu kho:
Đ.020032-Đ.020033
Kí hiệu phân loại: 006.6 Hướng dẫn tự học Autodesk Autocad 2013: Vẽ các mô hình căn bản / VL.COMP.- H. : Từ điển bách khoa, 2012.- 291tr.; 24cm
Tóm tắt: Hướng dẫn các bước rõ ràng qua các bài học và được kèm theo CD bài tập giúp bạn tự học và tự thực hành Autodesk Autocad 2013.
Kí hiệu kho:
Đ.022746-Đ.022748
Kí hiệu phân loại: 006.6
23
Hướng dẫn tự học Autodesk Autocad 2013: Vẽ các mô hình căn bản / VL. COMP tổng hợp, B.s..- H. : Từ điển Bách Khoa, 2012.- 291 tr. : hình vẽ, ảnh; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu về phầm mềm AutoCAD 2013. Hướng dẫn sử dụng các lệnh trong AutoCAD 2013 để vẽ kỹ thuật đồ hoạ
Kí hiệu kho:
Đ.020443-Đ.020445
Kí hiệu phân loại: 006.6
Hướng dẫn tự học cài đặt và lắp đặt Wi - Fi tại nhà/ Ngọc Khoa Văn.- H. : Hồng Đức, 2012.- 303tr.; 24cm
Tóm tắt: Hướng dẫn các bước căn bản để thực hiện các tác vụ nối mạng gia đình thông thường như cách thiết lập một điểm truy cập
Kí hiệu kho:
Đ.020623-Đ.020625
Kí hiệu phân loại: 004.67
Hướng dẫn tự học Microsoft Exel 2013: Có kèm CD bài tập / VL.COMP VL.COMP Tổng hợp, b.s.:.- H. : Từ điển Bách khoa, 2013.- 271 tr.; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách thiết lập một workbook, làm việc với dữ liệu và các bảng excel, thực hiện các phép tính trên dữ liệu, thay đổi diện mạo workbook, tập trung vào dữ liệu cụ thể bằng việc sử dụng các bộ lọc, sắp xếp lại thứ tự và tổng kết dữ liệu, phân tích các tập hợp dữ liệu luân phiên, tạo các biểu đồ, đồ hoạ và in ấn
Kí hiệu kho:
Đ.025300-Đ.025304; Đ.025315-Đ.025319
Kí hiệu phân loại: 005.54
Hướng dẫn tự học Microsoft Office Word 2007.- H. : Nxb.Từ điển bách khoa, 2007.- 433tr : hình vẽ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu cho bạn đọc hiểu rõ hơn khi khám phá phần mềm Microsoft Office Word 2007 từ căn bản cho đến nâng cao: tạo, mở và lưu một tài liệu, nhập và biên tập văn bản...
Kí hiệu kho:
Đ.001351-Đ.001353
Kí hiệu phân loại: 005.368
Hướng dẫn tự học Microsoft Word 2010 cho người mới bắt đầu/ Trương Nguyễn Tiến Trung.- H. : Hồng Đức, 2010.- 350tr. : bảng; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu giao diện người dùng Ribbon của Microsoft Word 2010. Những tính năng mới và làm việc với các tài liệu trong office 2010. Định dạng một tài liệu bằng các Style trong Word 2010. Hướng dẫn cách tạo Header và Footer;...
Kí hiệu kho:
Đ.020865-Đ.020867
Kí hiệu phân loại: 004
Hướng dẫn tự lắp ráp và xử lý sự cố máy tính/ Nguyễn Cường Thành.- H. : Thống kê, 2005.- 235tr. : hình vẽ, bảng; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành máy vi tính, máy tính thương hiệu và máy tính tự lắp ráp. Những cái lợi khi tự lắp ráp máy vi tính và các quyết định đầu tư chuẩn bị linh kiện, mua sắm và lắp ráp máy tính, cài đặt điều hành và các trình ứng dụng vào máy tính...
Kí hiệu kho:
Đ.001350
Kí hiệu phân loại: 004.028
24
Hướng dẫn và sử dụng và khai thác Internet cho người mới bắt đầu/ Trần Văn Thắng.- H. : Hồng Đức, 2009.- 369tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành Internet, những công cụ giúp bạn đọc khai thác Internet, cách thức truy cập Internet và những dịch vụ phổ biến và nổi tiếng mà Internet mang lại.
Kí hiệu kho:
Đ.022743-Đ.022745
Kí hiệu phân loại: 004.67 Internet cho mọi người/ Nguyễn Thiên Bằng c.b.; Hoàng Đức Hải, Phương Lan h.đ..- H. : Lao động xã hội, 2008.- 232tr. : Hình vẽ; 24cm
Tóm tắt: Nối kết và khảo sát internet bằng Windows98, Windows2000. Tìm hiểu internet, World wide web và E-mail. Các hoạt động trong usenet newsgroups và cách xử lý file. Trình bày sự an toàn máy tính và cách tạo trang web
Kí hiệu kho:
Đ.022680-Đ.022681
Kí hiệu phân loại: 004.692 Kế toán doanh nghiệp phát hành xuất bản phẩm: Giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành phát hành xuất bản phẩm / Phạm Thị Thanh Tâm, Trần Phương Ngọc.- H. : Trường đại học văn hoá Hà Nội, 2004.- 361tr; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức và phương pháp kế toán cụ thể trong doanh nghiệp xuất bản phẩm hiện nay, cung cấp những kiến thức mới hữu ích giúp người học, hoặc cán bộ đang làm kế toán trong các doanh nghiệp xuất bản phẩm tham khảo giải quyết các tình huống kế toán
Kí hiệu kho:
Đ.001175-Đ.001177
Kí hiệu phân loại: 050
Khám phá Internet mỗi ngày/ Việt Văn book.- H. : Thống kê, 2013.- 341tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu những địa chỉ Internet quen thuộc giúp bạn đọc khám phá những điều thú vị trong thế giới quanh ta. Bạn muốn làm việc gì? Internet sẽ giúp bạn tìm kiếm những điều mà bạn muốn.
Kí hiệu kho:
Đ.020822-Đ.020823
Kí hiệu phân loại: 004.67 Khổ mẫu Marc 21 cho dữ liệu thưu mục: Hướng dẫn áp dụng định danh nội dung / Phòng Phát triển mạng và chuẩn Marc,thư viện quốc hội Hoa Kỳ.- H. : Trung tâm thông tin khoa học và công nghệ quốc gia, 2004.- 510tr; 30cm
T.2 : Marc 21 formet for bibliographic data
Tóm tắt: Giới thiệu các biểu mẫu, quy tắc biên mục Anh- Mỹ AACR 2, DDC và các trường tiêu đề phần thông tin chung
Kí hiệu kho:
Đ.001178-Đ.001179
Kí hiệu phân loại: 025.3
Kỹ thuật biên tập và dựng phim video với windows Movie Maker/ Nguyễn Đình Tê.- H. : Lao động xã hội, 2008.- 267tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách sử dụng windows movie maker của hệ điều hành windows để biên tập và dựng phim có chất lượng cao.
Kí hiệu kho:
Đ.022678-Đ.022679
25
Kí hiệu phân loại: 005.3 Kỹ thuật ứng dụng 3D Photoshop Cs5 & Cs6/ Minh Huy, Tiến Dũng.- H. : Hồng Đức, 2011.- 232tr.; 24cm
Tóm tắt: Trình bày chuyên đề về 3 D trong Photoshop; hướng dẫn các bước xử lý ảnh tỉ mỉ cũng như tạo nguồn cảm hứng sáng tạo cho các chuyên viên thiết kế đề họa khi làm việc với 3D trong Photoshop CS5
Kí hiệu kho:
Đ.022692-Đ.022694
Kí hiệu phân loại: 006.6
Kỹ thuật xây dựng ứng dụng ASP. net/ Nguyễn Văn Lân c.b; Phương Lan hiệu đính.- H. : Lao Động - Xã hội, 2008.- 215tr. : bảng; 24cm
T.1
Tóm tắt: Tìm hiểu về điều khiển thông dụng, điều khiển truy cập dữ liệu và kiểm tra tính hợp lệ. Xây dựng trang tin tức, triển khai ứng dụng và các câu hỏi ôn tập.
Kí hiệu kho:
Đ.023041-Đ.023043
Kí hiệu phân loại: 006.7 Kỹ thuật xây dựng ứng dụng ASP. net/ Nguyễn Văn Lân c.b; Phương Lan hiệu đính.- H. : Lao Động - Xã hội, 2008.- 215tr. : bảng; 24cm
T.2
Tóm tắt: Tìm hiểu về điều khiển thông dụng, điều khiển truy cập dữ liệu và kiểm tra tính hợp lệ. Xây dựng trang tin tức, triển khai ứng dụng và các câu hỏi ôn tập.
Kí hiệu kho:
Đ.023431
Kí hiệu phân loại: 006.7
Kỹ thuật xây dựng ứng dụng ASP.NET/ Nguyễn Văn Lân (c.b); Phương Lan (hiệu đính).- H. : Lao động xã hội, 2008.- 303tr. : bảng; 24cm
T.2
Tóm tắt: Cung cấp các kỹ thuật xây dựng ứng dụng ASP.net như: điều khiển lỗi, xử lý Email - file, tùy biến các điều khiển. Khái quát bảo mật ASP, quản lý trạng thái, điều khiển đăng nhập,...
Kí hiệu kho:
Đ.020794-Đ.020795
Kí hiệu phân loại: 005
Làm chủ Windows server 2003/ B.s.: Phạm Hoàng Dũng (ch.b.), Hoàng Đức Hải.- H. : Thống kê, 2006.- 812 tr.; 24 cm
T.3
Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề quan trọng của mạng Windows server 2003 (Wins 2k3): sử dụng Active directory, tạo ra các quản lý các tài khoản người dùng, quản lý phương tiện lưu trữ trong Wins 2k3, tạo và quản lí các folder dùng chung, triển khai các phần mềm ứng dụng
Kí hiệu kho:
Đ.020428-Đ.020430
Kí hiệu phân loại: 005.4
Làm Karaoke trên may tính- kỹ xảo âm thanh với Dart Karaoke và Sound Forge/ Việt Hùng Vũ, Quang Hiển, Tường Thuỵ.- H. : Nxb.Hồng Đức, 2008.- 432tr : hình vẽ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chi tiết, trực quan minh hoạ bằng các hình chụp từmàn hình máy tính giúp việc biên tập và làm kỹ xảo âm thanh trở nên dễ dàng hơn
26
Kí hiệu kho:
Đ.001382-Đ.001383
Kí hiệu phân loại: 006.7
Lập trình ActionScript cho Flash/ Nguyễn Trường Sinh ch.b.; Lê Minh Hoàng, Hoàng Đức Hải.- H. : Lao động - xã hội, 2013.- 392tr.; 24cm
T.1
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản để có thể xây dựng nhiều cấu trúc hấp dẫn.
Kí hiệu kho:
Đ.023039-Đ.023040
Kí hiệu phân loại: 005.4
Lập trình game 3D Iphone 4&5 cho người mới bắt đầu/ Minh Huy, Tiến Dũng.- H. : Hồng Đức, 2011.- 360tr. : bảng; 24cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề căn bản về việc phát triển game 3D, bao gồm các nguyên tắc lập trình, các kỹ thuật chỉnh sửa hình ảnh 2D, tạo các mẫu 3D và các thủ thuật lập trình 3D nâng cao.
Kí hiệu kho:
Đ.019607-Đ.019609
Kí hiệu phân loại: 005. 1
Lập trình mạng trên Windows: Tin học ứng dụng / B.s.: Vũ Nguyên ch.b., Hoàng Đức Hải ; Phương Lan h.đ..- H. : Thống kê, 2004.- 528 tr.; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên lý lập trình mạng trên Windows, kĩ thuật mailslots và named pipes. Đặc tính của giao thức và nguyên tắc mạng cơ bản, họ địa chỉ và phân giải tên, các hàm Winsock... và dịch vụ truy cập từ xa
Kí hiệu kho:
Đ.020947-Đ.020949
Kí hiệu phân loại: 005.
Lập trình trò chơi với Flash/ Nguyễn Trường Sinh ch.b.- Cà Mau : Phương Đông, 2007.- 215 tr.; 24 cm
T.1
Tóm tắt: Gồm những chỉ dẫn cần thiết để tìm hiểu cách xây dựng các loại trò chơi khác nhau trên máy vi tính như: trò chơi toán học, trò chơi cơ bản với trái bóng, tạo quái vật
Kí hiệu kho:
Đ.020457-Đ.020459
Kí hiệu phân loại: 005.5
Lập trình Web bằng PHP 5.3 & cơ sở dữ liệu MySQL 5.1/ Phạm Hữu Khang ch.b. ; Phương Lan h.đ..- Cà Mau : Nxb. Phương Đông, 2010.- 297tr. : bảng, ảnh; 24cm
T.2
Tóm tắt: Giới thiệu các ứng dụng của Web. Các kiến thức liên quan đến Session, Cookie, giỏ hàng trực tuyến, tìm kiếm và phân trang dữ liệu, lập trình hướng đối tượng và sử dụng Zend Framework vào Website
Kí hiệu kho:
Đ.022674-Đ.022675
Kí hiệu phân loại: 006.7 Lịch sử thư tịch Việt Nam/ Lâm Giang.- H. : Khoa học xã hội, 2004.- 437tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm
27
Tóm tắt: Nghiên cứu nguồn gốc và sự ra đời của thư tịch; Đôi nét về sự hình thành và phát triển thư tịch ở Trung Quốc. Thư tịch Hán Nôm trong các giai đoạn lịch sử. Thư tịch dùng tự mẫu La tinh
Kí hiệu kho:
Đ.001181-Đ.001191
Kí hiệu phân loại: 001
Linux giáo trình lý thuyết và thực hành/ C.b: Nguyễn Minh Hoàng, Hoàng Đức Hải B.s; Trần Tiến Dũng H.đ.- H. : Lao động xã hội, 2004.- 550 tr.; 24 cm
T.1
Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức nền tảng về hệ điều hành Linux: cài đặt red hat,cài đặt Caldera openlinux, nâng cấp và cài đặt phần mềm với RPM, backup dữ liệu...
Kí hiệu kho:
Đ.020898-Đ.020899
Kí hiệu phân loại: 004.67
Lược sử sự nghiệp bảo tồn bảo tàng Việt Nam từ 1945 đến nay: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Bảo tồn bảo tàng / Nguyễn Thị Huệ.- H. : Trường đại học Văn hoá Hà Nội,, 2005.- 271tr; 21cm .- Phụ lục: tr. 257-259. - Thư mục: tr. 260
Tóm tắt: Trình bày bối cảnh lịch sử xã hội, định hướng của Đảng; Nhà nước và hoạt động bảo tồn bảo tàng Việt Nam qua các giai đoạn: 1945-1954, 1954-1975, 1976 đến nay
Kí hiệu kho:
Đ.001485-Đ.001487
Kí hiệu phân loại: 069.09597
Lý thuyết cơ sở dữ liệu/ Nguyễn Thị Ngọc Mai; Nguyễn Thị Kim Trang; Đoàn Thiện Ngân h.đ..- H. : Lao động - xã hội, 2012.- 233tr.; 24cm
T.2
Tóm tắt: Giới thiệu lý thuyết cơ bản về thiết kế một hệ CSDL hoàn chỉnh và phù hợp; bên cạnh đó là những kinh nghiệm trong thiết kế CSDL và các phần mềm.
Kí hiệu kho:
Đ.022156-Đ.022157
Kí hiệu phân loại: 005 Mã hóa thông tin với Java/ Ch.b.: Khương Anh, CCAI, CCNP ; Nguyễn Hồng Sơn h.đ..- H. : Lao động xã hội, 2008.- 156 tr.; 24 cm
T.1 : Java căn bản
Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cơ sở cần thiết cho người bắt đầu lập trình với ngôn ngữ Java: cách cài đặt Java, các chương trình Java vcawbn bản, lớp, luồng và tệp, các phương thức đọc và ghi..
Kí hiệu kho:
Đ.020950-Đ.020952
Kí hiệu phân loại: 005.13
Macromedia Dreamweaver 8: Phần cơ bản / Nguyễn Trường Sinh chủ biên; Lê Minh hoàng, Hoàng Đức Hải.- H. : Lao động - xã hội, 2006.- 268tr.; 24cm
T.2
Tóm tắt: Giới thiệu các đặc điểm và tính năng của Dreamweaver 8. Sách chia làm hai tập, gồm 16 chương.
Kí hiệu kho:
Đ.022695-Đ.022697
28
Kí hiệu phân loại: 006.7 Macromedia Dreamweaver 8: Phần nâng cao / Nguyễn Trường Sinh (c.b), Lê Minh Hoàng, Hoàng Đức Hải.- H. : Lao động - Xã hội, 2007.- 492tr. : bảng; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các tính năng làm việc với máy chủ. Tìm hiểu cấu hình một Site Dreamwesver, chuẩn bị một môi trường viết mã lệnh, thiết lập môi trường cơ sở dữ liệu...
Kí hiệu kho:
Đ.020798-Đ.020800
Kí hiệu phân loại: 005
Macromedia Dreamweaver MX 2004/ Nguyễn Trường Sinh (c.b), Lê Minh Hoàng, Hoàng Đức Hải.- H. : Lao động - Xã hội, 2005.- 404tr. : bảng; 24cm
Tóm tắt: Định nghĩa và lập kế hoạch cho Website, tiến hành công việc mới với trang mẫu và các phần tử thư viện, làm việc với hình ảnh, bảng HTML, khung, lớp, DHTML,...tích hợp với các chương trình Macromedia khác như Flash và Fireworks, sử dụng biểu mẫu, tích hợp nội dung động...
Kí hiệu kho:
Đ.022849-Đ.022851
Kí hiệu phân loại: 006. 7
Macromedia flash Mx 2004/ Nguyễn Trường Sinh chủ biên; Lê Minh Hoàng, Hoàng Đức Hải.- H. : Lao động xã hội, 2005.- 190 tr.; 29 cm
Tóm tắt: , bản trình diễn, hoạt hình, website... với nội dung phong phú hấp dẫn.
Kí hiệu kho:
Đ.020561-Đ.020562
Kí hiệu phân loại: 005.3
Mãi mãi là bí ẩn/ Lê Tiến Dũng biên soạn.- H. : Văn hóa thông tin, 2011.- 158 tr.; 19 cm
T.2
Tóm tắt: Gồm các câu chuyện về các hiện tượng kì lạ, bí ẩn trên thế giới chưa được tìm ra nguyên nhân mà khoa học chưa giải thích được như: bí ẩn về dải ngân hà, bí ẩn về rhành cổ ở sa mạc, xác ướp đầm lầy, ba bí ẩn của địa cầu...
Kí hiệu kho:
Đ.019508-Đ.019510
Kí hiệu phân loại: 001.94
Mãi mãi là bí ẩn/ Lê Tiến Dũng biên soạn.- H. : Văn hóa thông tin, 2010.- 158 tr.; 19 cm
T.3
Tóm tắt: Giới thiệu về các hiện tượng kì lạ, bí ẩn trên thế giới chưa được tìm ra nguyên nhân mà khoa học chưa giải thích được như: bí ẩn nham thạch núi lửa, 10 hiện tượng bí hiểm trong năm, những hình ảnh ma quái trong vũ trụ...
Kí hiệu kho:
Đ.019514-Đ.019516
Kí hiệu phân loại: 001.94
Mãi mãi là bí ẩn/ Tô Thị Lan Phương biên soạn.- H. : Thời đại, 2012.- 159 tr.; 19 cm
T.10
Tóm tắt: Gồm các câu chuyện về các hiện tượng kì lạ, bí ẩn trên thế giới chưa được tìm ra nguyên nhân mà khoa học chưa giải thích được như: bí ẩn những hài cốt nằm sấp, bí ẩn cướp bằng thôi miên, những bóng ma thiên hà...
Kí hiệu kho:
Đ.019541-Đ.019543
29
Kí hiệu phân loại: 001.94
Mãi mãi là bí ẩn/ Tô Thị Lan Phương biên soạn.- H. : Thời đại, 2012.- 159 tr.; 19 cm
T.11
Tóm tắt: Gồm các câu chuyện về các hiện tượng kì lạ, bí ẩn trên thế giới chưa được tìm ra nguyên nhân mà khoa học chưa giải thích được như: vườn địa đàng, bí ẩn lỗ đen, bi ẩn bên trong trái đất...
Kí hiệu kho:
Đ.019517-Đ.019519
Kí hiệu phân loại: 001.94
Mãi mãi là bí ẩn/ Tô Thị Lan Phương biên soạn.- H. : Thời đại, 2012.- 159 tr.; 19 cm
T.12
Tóm tắt: Gồm các câu chuyện về các hiện tượng kì lạ, bí ẩn trên thế giới chưa được tìm ra nguyên nhân mà khoa học chưa giải thích được như: bí ẩn gió lốc, những ánh sáng bí ẩn, bí ẩn về cầu vồng, bí ẩn về sấm chớp...
Kí hiệu kho:
Đ.019520-Đ.019522
Kí hiệu phân loại: 001.94
Mãi mãi là bí ẩn/ Tô Thị Lan Phương biên soạn.- H. : Thời đại, 2012.- 159 tr.; 19 cm
T.13
Tóm tắt: Gồm các câu chuyện về các hiện tượng kì lạ, bí ẩn trên thế giới chưa được tìm ra nguyên nhân mà khoa học chưa giải thích được như: bí ẩn cánh đồng quỷ ở Trung Quốc, bí ẩn thung lũng chết ở Mỹ, người trong suốt...
Kí hiệu kho:
Đ.019538-Đ.019540
Kí hiệu phân loại: 001.94
Mãi mãi là bí ẩn/ Tô Thị Lan Phương biên soạn.- H. : Thời đại, 2012.- 159 tr.; 19 cm
T.14
Tóm tắt: Gồm các câu chuyện về các hiện tượng kì lạ, bí ẩn trên thế giới chưa được tìm ra nguyên nhân mà khoa học chưa giải thích được như: hố sâu bí ẩn tại Mỹ, hai câu chuyện khó tin, tâm linh huyền bí nơi Tây tạng...
Kí hiệu kho:
Đ.019523-Đ.019525
Kí hiệu phân loại: 001.94
Mãi mãi là bí ẩn/ Tô Thị Lan Phương biên soạn.- H. : Thời đại, 2012.- 159 tr.; 19 cm
T.15
Tóm tắt: Gồm các câu chuyện về các hiện tượng kì lạ, bí ẩn trên thế giới chưa được tìm ra nguyên nhân mà khoa học chưa giải thích được như: bí ẩn về người bướm, Xác chết đội mồ sông lại, có hay không quái vật biến hình...
Kí hiệu kho:
Đ.019526-Đ.019528
Kí hiệu phân loại: 001.94
30
Mãi mãi là bí ẩn/ Tô Thị Lan Phương biên soạn.- H. : Thời đại, 2012.- 157 tr.; 19 cm
T.5
Tóm tắt: Giới thiệu về các hiện tượng kì lạ, bí ẩn trên thế giới chưa được tìm ra nguyên nhân mà khoa học chưa giải thích được như: những vùng đất chết bí ẩn, những ánh mắt quỷ, kiêng số 13, bí ẩn hai bộ tộc ăn thịt người...
Kí hiệu kho:
Đ.019511-Đ.019513
Kí hiệu phân loại: 001.94
Mãi mãi là bí ẩn/ Tô Thị Lan Phương biên soạn.- H. : Thời đại, 2012.- 158 tr.; 19 cm
T.6
Tóm tắt: Giới thiệu về các hiện tượng kì lạ, bí ẩn trên thế giới chưa được tìm ra nguyên nhân mà khoa học chưa giải thích được như: nhận tin nhắn từ người chết, những quả cầu đá bí ẩn, 10 hố lớn kỳ lạ nhất thế giới, bí ẩn bàn chân ma ở Canada ...
Kí hiệu kho:
Đ.019532-Đ.019534
Kí hiệu phân loại: 001.94
Mãi mãi là bí ẩn/ Tô Thị Lan Phương biên soạn.- H. : Thời đại, 2012.- 157 tr.; 19 cm
T.7
Tóm tắt: Giới thiệu về các hiện tượng kì lạ, bí ẩn trên thế giới chưa được tìm ra nguyên nhân mà khoa học chưa giải thích được như: thành phố ma, những đám mây kì lạ, bí ẩn trong cơ thể phụ nữ, sứa có con mắt của người...
Kí hiệu kho:
Đ.019535-Đ.019537
Kí hiệu phân loại: 001.94
Mãi mãi là bí ẩn/ Tô Thị Lan Phương biên soạn.- H. : Thời đại, 2012.- 158 tr.; 19 cm
T.8
Tóm tắt: Giới thiệu về các hiện tượng kì lạ, bí ẩn trên thế giới chưa được tìm ra nguyên nhân mà khoa học chưa giải thích được như: bí mật những ngôi nhà ma, những nơi đất có ma nhà có quỷ, cuộc sống bí ẩn của sao trời...
Kí hiệu kho:
Đ.019529-Đ.019531
Kí hiệu phân loại: 001.94
Mãi mãi là bí ẩn/ Tô Thị Lan Phương biên soạn.- H. : Văn hóa thông tin, 2011.- 157 tr.; 19 cm
T.9
Tóm tắt: Giới thiệu về các hiện tượng kì lạ, bí ẩn trên thế giới chưa được tìm ra nguyên nhân mà khoa học chưa giải thích được như: bí ẩn về người cụt đầu, thực tế và ảo giác, bầu trời sao bí ẩn, bí ẩn về ngáp...
Kí hiệu kho:
Đ.019544-Đ.019546
Kí hiệu phân loại: 001.94
Marc 21 rút gọn cho dữ liệu thư mục/ Cao Minh Kiểm (ch.b.), Nguyễn Xuân Bình, Nguyễn Thị Hạnh...- H. : Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia,, 2005.- 333tr.; 30cm
ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Tóm tắt: Sách được biên soạn dựa trên cơ sở các trường của bản Marc 21 Lite do Thư viện
31
Quốc hội Hoa Kỳ giới thiệu. Đưa ra định nghĩa, qui tắc sử dụng của các trường có mức độ sử dụng thường xuyên cao
Kí hiệu kho:
Đ.001180
Kí hiệu phân loại: 025.3
Mẫu thiết bị thư viện/ Thư viện quốc gia Việt Nam.- H. : Thư Viện Quốc Gia Việt nam, 1985.- 100tr : hình vẽ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ văn hoá thư viện quốc gia Việt Nam
Tóm tắt: Mẫu thiết bị thư viện của các loại: bàn độc giả, bàn làm việc, các loại ghế, tủ, giá, kẹp, hộp phiếu mục lục...
Kí hiệu kho:
Đ.001277-Đ.001278
Kí hiệu phân loại: 022
Microsoft Accese 2003: Giáo trình chứng chỉ B tin học / Trần Nguyên Hãn C.b; Phương Lan H.đ.- H. : Lao động xã hội, 2007.- 195 tr.; 24 cm
T.2
Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về lý thuyết Access 2003 như: Control, Form, Macro, Module, Toobar... giúp bạn đọc có khả năng tự giải quyết bài tập trong các kỳ thi chứng chỉ B tin học
Kí hiệu kho:
Đ.020770-Đ.020771
Kí hiệu phân loại: 005.3071
Minh Tâm. Vius E-mail: Phương thức hoạt động và cách phòng chống / Minh Tâm biên soạn.- H. : Từ điển bách khoa, 2005.- 358tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các hình thức tấn công chính của virus e-mail, đồng thời những khía cạnh chi tiết về phần mềm có liên quan chẳng hạn như phần mềm lọc nội dung, quét kiểm tra file đính kèm hay các bức tường lửa cá nhân.
Kí hiệu kho:
Đ.023037-Đ.023038
Kí hiệu phân loại: 005.8
Một số chuyên đề về nghiệp vụ thư viện trường học/ Đoàn Thị Kim Liên, Trần Xuân Khoá.- H. : Giáo dục, 2009.- 212tr. : minh hoạ; 24cm .- Thư mục: tr. 207-210
Tóm tắt: Những kiến thức về nghiệp vụ thư viện trường học dành cho cán bộ thư viện trường học như: phương pháp viết sáng kiến kinh nghiệm trong thư viện trường phổ thông, phương pháp thực hiện và trình bày bài giới thiệu sách trong thư viện, những tình huống thường gặp trong quản lý thư viện, giới thiệu các câu hỏi ôn tập nghiệp vụ thư viện trường học
Kí hiệu kho:
Đ.001192-Đ.001194
Kí hiệu phân loại: 025.5
Một số phương pháp toán học trong công tác thư viện và thông tin/ Đoàn Phan Tân.- H. : Văn hoá Hà Nội, 1992.- 252tr : hĩnh vẽ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày trọn lọc những công cụ toán học cơ bản, khả dụng trong công tác thư viện và thông tin
Kí hiệu kho:
Đ.001195-Đ.001197
Kí hiệu phân loại: 025
32
Mục lục đại chánh tân tu đại tạng kinh/ Nguyễn Minh Tiến b.s. ; Nguyễn Minh Hiển h.đ..- H. : Tôn giáo, 2005.- 767tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát cơ bản về Đại tạng kinh, kinh điển phật giáo bằng tiếng Việt, về những vấn đề liên quan như các dịch giả và việc truyền bá Phật giáo qua các thời đại...
Kí hiệu kho:
Đ.000718-Đ.000721
Kí hiệu phân loại: 017
Nắm vững Microsoft windows xp professional/ Phạm Hoàng Dũng ch.b.; Hoàng Đức Hải.- H. : Lao động xã hội, 2005.- 580tr.; 24cm
T.2
Tóm tắt: Giới thiệu các bước giúp bạn đọc thiết lập hệ thống máy tính của mình cho đến việc định cấu hình những tính năng cao cấp của Windows XP pro.
Kí hiệu kho:
Đ.022854-Đ.022855
Kí hiệu phân loại: 005.3 Nghiêm Tế Viễn. Bách khoa tri thức thiếu niên nhi đồng/ Đồng ch.b.: Nghiêm Tế Viễn, Hoàng Kiện Nam, Kim Hạnh Bảo... ; Ngọc Quang... dịch.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 1251tr. : hình vẽ; 27cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc
Tóm tắt: Trình bày những tri thức về trái đất, thực vật, động vật, con người, môi trường.
Kí hiệu kho:
Đ.002966-Đ.002968
Kí hiệu phân loại: 030.83 Nguyễn Duy Hinh. Bách khoa thư Hà Nội/ Nguyễn Duy Hinh, Nguyễn Quốc Tuấn, Đặng Nghiêm Vạn,...b,s.- H. : Văn hoá - Thông tin. Viên nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2010.- 199tr.; 27cm
T.16 : Tín ngưỡng tôn giáo
Kí hiệu kho:
Đ.002929
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31 Nguyễn Minh Hiệp. Biên mục đề mục/ Nguyễn Minh Hiệp ; B.s.: Nguyễn Viết Ngoạn, Nguyễn Văn Bằng.- H. : Giáo dục, 2009.- 176tr. : bảng; 24cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Sài Gòn .- Thư mục: tr. 86. - Phụ lục: tr. 87-176. - 8tr. thuật ngữ Việt - Anh cuối chính văn
Tóm tắt: Trình bày lí thuyết và hướng dẫn thực hành biên mục đề mục: truy cập theo chủ đề trong hệ thống mục lục thư viện, tiêu đề đề mục và khung tiêu đề đề mục, thực hành phân tích nội dung và chọn tiêu đề đề mục, thực hành xây dựng tiêu đề đề mục...
Kí hiệu kho:
Đ.001111-Đ.001116
Kí hiệu phân loại: 025.7
Nguyễn Trường Sinh. Thiết kế plash với các thành phần dựng sẵn/ Nguyễn Trường Sinh ch.b.; Lê Minh Hoàng, Hoàng Đức Hải.- H. : Thống kê, 2004.- 441tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu về sức mạnh của thành phần nói chung và các thành phần đã được dựng sẵn, để ứng dụng chúng vào trong các dự án flash của mình nhằm tăng hiệu quả công việc.
Kí hiệu kho:
Đ.022682-Đ.022683
33
Kí hiệu phân loại: 004.2 Nguyễn Việt Dũng. Adobe photoshop & Image Ready 7.0/ B.s: Nguyễn Việt Dũng ch.b., Nguyễn Vân Dung, Hoàng Đức Hải.- H. : Lao động xã hội, 2004.- 485 tr.; 24 cm
T.2
Tóm tắt: Trình bày các kĩ thuật xử lí ảnh cao cấp trong chương trình Adobe Photoshop 7.0; Quá trình làm việc và trình duyệt file, phương pháp tô vẽ, chỉnh sửa ảnh..
Kí hiệu kho:
Đ.020944-Đ.020946
Kí hiệu phân loại: 006.6
Nguyễn Vĩnh Cát. Bách khoa thư Hà Nội/ Đinh Gia Khánh, Hoàng Hữu Yên (c.b), Nguyễn Hữu Quỳnh,....- H. : Văn hoá - Thông tin. Viên nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2010.- 455tr.; 27cm
T.12 : Nghệ thuật
Kí hiệu kho:
Đ.003180
Kí hiệu phân loại: 030. 597 31 Nhập môn công nghệ phần mềm/ Thạc Bình Cường.- H. : Giáo dục, 2011.- 212tr. : minh họa; 24cm .- Thư mục: tr. 207
Tóm tắt: Giới thiệu chung về phần mềm và công nghệ phần mềm. Trình bày quản lý dự án phần mềm, yêu cầu của người dùng, phân tích yêu cầu, thiết kế phần mềm, kiểm tra chất lượng, bảo trì và các chủ đề nâng cao trong công nghệ phần mềm
Kí hiệu kho:
Đ.024606-Đ.024615
Kí hiệu phân loại: 005.3
Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng: Tài liệu tuyên truyền hướng dẫn tời kỷ niệm 30 năm ngày giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất tổ quốc và kỷ niệm 115 năm ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh / Bộ văn hoá thông tin- cục văn hoá thông tin cơ sở.- H. : Văn hoá thông tin, 5/2005.- 47tr : ảnh minh hoạ; 19cm
Tóm tắt: Cung cấp các thông tin về sự kiện và một số tư liệu cần thiết để các địa phương biên soạn tài liệu tuyên truyền thích hợp ở cơ sở, góp phần củng cố niềm tin của nhân dân vào con đường mà Đảng và Bác Hồ đã lựa chọn
Kí hiệu kho:
Đ.000320
Kí hiệu phân loại: 070.1
Những bí ẩn lớn nhất thế giới/ Nhóm DSC b.s.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2008.- 351tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Những bí mật xuyên thế kỷ
Tóm tắt: Tập trung trình bày trên 8 lĩnh vực: tự nhiên, kiến thức, cuộc sống, khoa học, vũ trụ, văn hoá nghệ thuật, tôn giáo, lý giải những hiện tượng mê ly kỳ diệu đó một cách toàn diện, đa góc độ, phân tích, những nguyên nhân, đặc điểm...cuả nó một cách khách quan...
Kí hiệu kho:
Đ.008241
Kí hiệu phân loại: 001
Những bí ẩn lớn nhất thế giới/ Nhóm DSC.- Thanh Hoá : Nxb.Thanh Hoá, 2008.- 21tr : hình ảnh; 350cm
ĐTTS ghi: Những bí mật xuyên thế kỷ
Tóm tắt: Giới thiệu đến độc giả trên 8 phương diện tự nhiên, kiến trúc, cuộc sống, khoa học,
34
vũ trụ, văn hoá, nghệ thuật , tôn giáo, lý giải những hiện tượng diệu kỳ một cách toàn diện, đa gó độ, phân tích những nguyên nhân đặc điểm khoa học...
Kí hiệu kho:
Đ.001016
Kí hiệu phân loại: 001
Những bí ẩn trên thế giới chưa được giải đáp/ Nguyễn Văn Huân.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2008.- 533tr : ảnh minh hoạ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những điều bí ẩn của vũ trụ bao la luôn kích thích tưởng tượng vô cùng vô tận của con người: những sự kiện liên quan đến người ngoài hành tinh, mối liên hệ giữa người ngoài hành tinh và vụ đắm tàu Titanic, một loạt vụ mất tích ở thành Bamu...
Kí hiệu kho:
Đ.000445-Đ.000447
Kí hiệu phân loại: 001.94
Những cái nhất trên thế giới/ Nguyễn Văn Huân.- H. : Thời đại, 2010.- 417tr. : minh hoạ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những điều kỳ diệu tồn tại trong vũ trụ, trái đất, sinh vật, cơ thể con người, xã hội loài người, thế giới thể thao, thế giới nghệ thuật, kiến trúc, các phương tiện giao thông, quân sự, khoa học kỹ thuật, giúp chúng ta hiểu thêm những giá trị, tinh hoa của loài người
Kí hiệu kho:
Đ.001029-Đ.001030
Kí hiệu phân loại: 001
Những quy định cơ bản về tổ chức nghiệp vụ thư viện cấp huyện/ Thư viện quốc gia Việt Nam.- H. : Thư viện quốc gia Việt Nam, 1998.- 38tr; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ văn hoá thông tin thư viện quốc gia Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu những quy tắc, quy định về công tác nghiệp vụ thư viện cấp huyện, từ bổ sung vốn tài liệu, xử lý kỹ thuật, sắp xếp trên giá, tổ chức mục lục đến phục vụ trong và ngoài thư viện
Kí hiệu kho:
Đ.001280-Đ.001282
Kí hiệu phân loại: 027.4
Niêm giám Bến Tre 2001-2003/ Trần Công Ngữ , Phạm Thị Phương Hạnh, Lê Trần Trường An.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 777tr : hình ảnh; 27cm
ĐTTS ghi: Tỉnh uỷ- hội đồng nhân dân- uỷ ban nhân dân uỷ ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Bế Tre
Tóm tắt: Cuốn sách coa ý nghĩa chính trị, kinh tế đặc biệt là công cụ quan trọng trong tuyên truyền giới thiệu về các tỉnh, thành phố, là cầu nối thông tin giữa các địa phương với nhau, và là cơ hội cho các nhà đầu tư và ngoài nước có điều kiện tìm hiểu, hợp tác, đầu tư
Kí hiệu kho:
Đ.014157
Kí hiệu phân loại: 050.59785
Niêm giám Long An 2002-2003/ Tác giả tập thể.- TP.Hồ Chí Minh : Nxb.Thông Tấn, 2004.- 869tr; 27cm
ĐTTS ghi; Uỷ ban nhân dân tỉnh Long An
Tóm tắt: Giới thiệu tuyên truyền về các tỉnh, thành phố là cầu nối thông tin giữa địa phương với nhau, nội dung bao gồm: giới thiệu hệ thống tổ chức tỉnh Long An, đặc điểm tự nhiên và tiềm năng của tỉnh Long An...
Kí hiệu kho:
Đ.014160
35
Kí hiệu phân loại: 050.59781
Niêm giám Ninh Bình 2001-2002/.- TP.Hồ Chí Minh : Nxb.Thông Tấn, 2002.- 663tr : hình ảnh; 27cm
ĐTTS ghi; Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
Tóm tắt: Nội dung bao gồm: hệ thống tổ chức Đảng, chính quyền của địa phương, tình hình kinh tế xã hội của tỉnh, thành phố trong năm...đây là bộ sách có ý nghĩa chính trị, kinh tế đặc biệt là công cụ quan trọng trong việc tuyên truyền giới thiệu về các tỉnh, thành phố ...
Kí hiệu kho:
Đ.014159
Kí hiệu phân loại: 050.59739
Niêm giám Tiền Giang 2000-2001/ Huỳnh Xuân Việt,Dương Minh Điều, Trần Thanh Phúc.- H. : Chính trị quốc gia, 2002.- 606tr : hình ảnh; 27cm
ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
Tóm tắt: Cuốn sách gồm 4 phần, là cuốn niêm giám đầu tiên của 61tỉnh, thành phố ở nước ta cung cấp những thôngtin cơ bản, khái quát về hệ thống tổ chức của Đảng, chính quyền của tỉnh, tình hình phát triển kinh tế- xã hội trong năm 2000-2001...
Kí hiệu kho:
Đ.014158
Kí hiệu phân loại: 050.59783
Niêm giám tỉnh Cần Thơ 2001-2002/ Nguyễn Hữu Lợi, Lê Trần Trường An, Phạm Thị Phương Hạnh.- H. : Chính trị quốc gia, 2003.- 853tr : hình ảnh; 27cm
Tóm tắt: Cuốn sách gồm 9 phần: giới thiệu hệ thống tổ chức của tỉnh Cần Thơ, cung cấp thông tin về tình hình phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh năm 2001-2002 và kế hoạch phát triển năm 2003...
Kí hiệu kho:
Đ.014156
Kí hiệu phân loại: 050.59793
Phân loại tài liệu: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Thư viện Thông tin học / Vũ Dương Thuý Ngà.- H. : Đại học quốc gia Hà Nội, 2009.- 243tr.; 21cm
Tóm tắt: Lý luận chung về phân loại và phân loại tài liệu. Lịch sử công tác phân loại tài liệu trên thế giới và ở Việt Nam từ thời kỳ cổ đại đến nay. Giới thiệu một số bảng phân loại tiêu biểu của thế giới và Việt Nam như: Bảng phân loại thập phân Dewey (DDC), bảng phân loại thập phân bách khoa (UDC), BBK... Hướng dẫn quy trình và phương pháp phân loại tài liệu cụ thể áp dụng với một số nhóm tư liệu chuyên ngành và liên ngành
Kí hiệu kho:
Đ.024846-Đ.024855
Kí hiệu phân loại: 025.4 Phân loại tài liệu: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Thư viện Thông tin học / Vũ Dương Thuý Ngà.- H. : Trường đại học Văn hoá, 2004.- 322tr. : bảng; 19cm .- Phụ lục: tr. 258-316. - Thư mục: tr. 317-322
Tóm tắt: Lý luận chung về phân loại và phân loại tài liệu. Lịch sử công tác phân loại tài liệu trên thế giới và ở Việt Nam từ thời kỳ cổ đại đến nay. Giới thệu một số bảng phân loại tiêu biểu của thế giới và Việt Nam như: Bảng phân loại thập phân Dewey (DDC), bảng phân loại thập phân bách khoa (UDC), BBK.... Hướng dẫn quy trình và phương pháp phân loại tài liệu cụ thể ấp dụng với một số nhóm tư liều chuyên ngành và liên ngành
Kí hiệu kho:
Đ.001198-Đ.001202
Kí hiệu phân loại: 025.3071
36
Phân tích dữ liệu kinh doanh Microsoft Excel 2010: Có kèm CD bài tập / VL. COMP tổng hợp và biên soạn.- H. : Từ điển bách khoa, 2012.- 263tr. : bảng; 24cm
Tóm tắt: Làm việc với bản báo cáo thu nhập. Cân đối kế toán: Các tài sản hiện hành. Định giá trị các hàng tồn kho cho bản cân đối. Tóm tắt các giao dịch: từ các sổ nhật ký đến bản cân đối. Phân tích vốn lưu động và luồng tiền mặt...
Kí hiệu kho:
Đ.022734-Đ.022736
Kí hiệu phân loại: 005. 54
Phát triển vốn tài liệu trong thư viện và cơ quan thông tin: Giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Thư viện - Thông tin / Phạm Văn Rính, Nguyễn Viết Nghĩa.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 191tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 189
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về tài liệu và quy luật phát triển tài liệu; Đặc trưng vốn tài liệu và nguyên tắc phát triển vốn tài liệu; Các hình thức bổ sung tài liệu và các phương thức bổ sung tài liệu...
Kí hiệu kho:
Đ.024836-Đ.024845
Kí hiệu phân loại: 025.2 Photoshop dành cho người tự học: Chỉnh sửa ảnh- phục hồi ảnh cũ / Việt Hùng Vũ, Ánh Tuyết, Quang Hiển.- H. : Giao thông vận tải, 2008.- 318tr : hình ảnh; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách chỉnh sửa ảnh, hình nền các dạng kỹ thuật và thiết kế nhãn CD
Kí hiệu kho:
Đ.001403-Đ.001404
Kí hiệu phân loại: 006.8
Photoshop for right-brainers/ Ward Al,.- 262tr : hình vẽ, đĩa CD; 24cm
Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng phần mềm đồ hoạ máy tính Adobe Photoshop trong chỉnh sửa ảnh kĩ thuật số. Các bước cơ bản trong kĩ thuật làm việc với phần mềm photoshop
Kí hiệu kho:
Đ.001390
Kí hiệu phân loại: 005.5
Phục hồi ảnh nhanh và dễ với photoshop 9/ Ánh Tuyết, Quang Hân b.s.- H. : Giao thông vận tải, 2009.- 352tr. : bảng, ảnh; 21cm
Tóm tắt: Sách gồm 12 bài tập thực hành xử lý ảnh sử dụng những công cụ rất hữu ích như Clone Stamp Tool, Healing Brush Tool, Patch Tool...cùng với các hiệu ứng trong bộ lọc Filter Reduce Noise, Gaussian Blur,... trong việc phục chế ảnh cũng như hiệu chỉnh màu và thiết kế mẫu.
Kí hiệu kho:
Đ.023055-Đ.023057
Kí hiệu phân loại: 006.6 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học/ Trung Nguyên.- H. : Giao thông vận tải, 2008.- 315tr; 24cm
Tóm tắt: Đại cương về khoa học và nghiên cứu. Bản chất lôgic của nghiên cứu khoa học. Vấn đề khoa học. Giả thuyết khoa học. Cơ sở lí luận của đề tài. Phương pháp thu thập thông tin và xử lí thông tin. Viết tài liệu khoa học. Trình tự thực hiện đề tài. Luận văn khoa học
Kí hiệu kho:
Đ.001043-Đ.001051
Kí hiệu phân loại: 001.4071
37
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học: Giáo trình cho học viên cao học và nghiên cứu sinh / Phạm Viết Vượng.- H. : Đại học quốc gia, 1997.- 171tr; 21cm
Tóm tắt: Những vấn đề chung về khoa học và nghiên cứu khoa học. Lý thuết về phương pháp nghiên cứu khoa học. Nội dung cơ bản của hoạt động nghiên cứu khoa học. Đánh giá các công trình khoa học
Kí hiệu kho:
Đ.001052
Kí hiệu phân loại: 001.4071
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học (trình độ cao đẳng và đại học sư phạm) / Mai Ngọc Luông, Lý Minh Tiên.- H. : Giáo dục, 2006.- 84tr.; 29cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo. Dự án phát triển giáo viên tiểu học
Tóm tắt: Trang bị và nâng cao kiến thức, kỹ năng nghiên cứu của đội ngũ giáo viên tiểu học nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục, thực hành thành công chương trình tiểu học mới bao gồm các chủ đề: nhập môn nghiên cứu khoa học giáo dục, phương pháp thu thập, xử lý dữ kiện và đánh giá một số công trình nghiên cứu khoa học giáo dục.
Kí hiệu kho:
Đ.005588-Đ.005589
Kí hiệu phân loại: 001.4
Phương pháp và kinh nghiệm tuyên truyền, giới thiệu sách trong thư viện trường học/ Lê Thị Chinh, Lê Thị Thanh Hồng, Nguyễn Kim Phương....- Tái bản lần thứ 1.- H. : Giáo dục, 2009.- 200tr. : Ảnh; 24cm .- Thư mục: tr. 200
Tóm tắt: Nêu cách thức tổ chức đa dạng các hình thức tuyên truyền tài liệu trong thư viện trường học như: điển sách, giới thiệu sách, kể chuyện theo sách, tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về sách,... Phương pháp, kinh nghiệm tuyên truyền, giới thiệu sách. Một số bài tuyên truyền, giới thiệu, điểm sách tiêu biểu. Một số hình ảnh về hoạt động tuyên truyền, giới thiệu sách
Kí hiệu kho:
Đ.001203-Đ.001207
Kí hiệu phân loại: 025.4028
Quản lý Bảo tàng: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Bảo tàng / Nguyễn Thịnh.- H. : Trường Đại học Văn hoá, 2004.- 195tr.; 19cm .- Thư mục: tr. 194-195
Tóm tắt: Một số tri thức cơ bản về đối tượng, phương pháp nghiên cứu và nội dung công tác quản lý bảo tàng, pháp chế bảo tàng. Marketing bảo tàng.
Kí hiệu kho:
Đ.001515-Đ.001517
Kí hiệu phân loại: 069
Quản lý thư viện và trung tâm thông tin/ Nguyễn Tiến Hiển, Nguyễn Thị Lan Thanh.- H. : Trường đại học văn hoá Hà Nội, 2002.- 237tr; 19cm
Tóm tắt: Cuốn sách với 7 chương giới thiệu nguyên tắc và phương pháp của khoa học quản lý trong ngành thư viện thông tin
Kí hiệu kho:
Đ.001208-Đ.001211; Đ.001222
Kí hiệu phân loại: 025.1
Quản trị bảo trì và gỡ rối các sự cố hề điều hành windows XP/ Martin Grasdal, Thanh Nguyên.- H. : Thống kê, 2005.- 414tr : hình vẽ; 21cm
T.1
Tóm tắt: Đây là cuốn sách tham khảo và thực hành toàn diện về việc quản trị, cấu hình cũng như gỡ rối các sự cố liên quan đến Windows, sách gồm 2 tập trình bày tất cả các vấn đề về cài đặt, cấu hình, tuỳ biến quản trị mạng, quản lý người dùng và gỡ rối các sự cố khi bạn làm việc với
38
Windows XP
Kí hiệu kho:
Đ.001405
Kí hiệu phân loại: 005.4
Quản trị bảo trì và gỡ rối các sự cố hệ điều hành Windows XP/ Martin Grasdal, Thanh Nguyên.- H. : Thống kê, 2005.- 452tr : hình vẽ; 21cm
T.2
Tóm tắt: Sách gồm 2 tập, trình bày tất cả các vấn đề vềcài đặt, cấu hình, tuỳ biến quản trị mạng, quản lý người dùng và gỡ rối các sự cố khi bạn làm việc với Windows
Kí hiệu kho:
Đ.001406
Kí hiệu phân loại: 005.4
Quy tắc biên mục Anh- Mỹ/ Nguyễn Thị Xuân Bình, Nguyễn Huyễn Dân....- Lần xuất bản thứ hai- bản dịch tiếng Việt lần thứ nhất.- H. : Nxb. Khoa học và kỹ thuật, 2009.- 670tr; 30cm
ĐTTS ghi: Trung tâm thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
Tóm tắt: Giới thiệu các quy tắc biên mục, mô tả và dây truyền thông tin tư liệu trong ngành thư viện thông tin
Kí hiệu kho:
Đ.001212-Đ.001213
Kí hiệu phân loại: 025.3
Quy trình công nghệ xử lý thông tin thư viện: Tài liệu hướng dẫn thực hành / Thư viện quốc gia Việt Nam.- H. : Thư viện quốc gia Việt Nam, 1997.- 12tr; 24cm
Tóm tắt: Nội dung gồm hai phần: xử lý tiền máy và xử lý trên máy nhằm làm rõ bản chất của từng thao tác và hạn chế nhữngcái có thể trong quá trình làm việc
Kí hiệu kho:
Đ.001283-Đ.001285
Kí hiệu phân loại: 025.4028
Sổ tay cán bộ thư viện huyện, xã/ Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Duy Lợi, Trần Dũng...- H. : Văn hoá, 1978.- 187tr; 19cm
Tóm tắt: Nội dung: nhằm cung cấp một số kiến thức cơ bản về nghiệp vụ tổ chức và hoạt động phục vụ của hai loại thư viện huyện và xã
Kí hiệu kho:
Đ.001279
Kí hiệu phân loại: 027.5
Sổ tay công tác bảo tàng/ Lâm Bình Tường, Mai Khắc Ựng, Phạm Xanh, Đặng Văn Bái.- H. : Văn hoá, 1980.- 193tr; 19cm
Tóm tắt: Bảo tàng và đặc trưng của Bảo tàng. Sự hình thành và phát triển của bảo tàng. Công tác sưu tập, kiểm kê, xác định và ghi chép khoa học về các di tích của bảo tàng. Bảo quản kho. Công tác trưng bầy, công tác quần chúng
Kí hiệu kho:
Đ.001521
Kí hiệu phân loại: 069.03
Sổ tay công tác thư viện trường học/ Từ Văn Sơn, Đoàn Thị Kim Liên, Nguyễn Thị Kim Nhung.- Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa, bổ sung.- H. : Giáo dục, 2008.- 223tr : biểu ghi; 24cm
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu một số vấn đề cơ bản trong công tác nghiệp vụ ngành thư viện cũng như hoạt động phục vụ, tuyên truyền giới thiệu sách báo đến với giáo viên học tại các thư viện
39
truờng học.
Kí hiệu kho:
Đ.001214-Đ.001218
Kí hiệu phân loại: 027.8
SQL Server 2005: Lập trình nâng cao / Phạm Hữu Khang ch.b.; Đoàn Thiện Ngân h.đ..- H. : Lao động xã hội, 2008.- 343tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách khai báo và sử dụng kiểu Cursor trong nhiều trường hợp mà bạn không thể sử dụng phát biểu SQL; Cách cài đặt Transaction trong thủ tục nội tại nhằm kiểm soát tính nhất quán trong tác vụ xử lý dữ liệu.
Kí hiệu kho:
Đ.021173-Đ.021175
Kí hiệu phân loại: 005.362 Sử dụng và khắc phục các lỗi thường gặp trong Window Server 2003/ Trần Hải Long, Trần Mai Huong biên soạn.- H. : Thống kê, 2007.- 270tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bước xử lý sự cố trong Windows server 2003; phát hiện các sự cố trên mạng cục bộ khi sử dụng network Monitor.
Kí hiệu kho:
Đ.022536-Đ.022538
Kí hiệu phân loại: 005.3 Sự nghiệp bảo tàng - Những vấn đề cấp thiết/ Phạm Mai Hùng.- H. : Bảo tàng cách mạng Việt Nam,, 1996.- 194tr; 19cm
ĐTTS ghi: Bảo tàng cách mạng Việt Nam
Tóm tắt: Vấn đề hoàn thiện hệ thống sổ sách, biểu mẫu khoa học kho bảo tàng lịch sử - Cách mạng (hiện trạng, các loại biểu mẫu, sổ sách của công tác sưu tầm, công tác kiểm kê bảo quản). Định nghiã, vị trí, tác dụng của sưu tập hiện vật bảo tàng. Những nguyên tắc định hướng trong phương pháp xây dựng sưu tập hiện vận. Văn bản của sưu tập thử nghiệm về đề tài "xây dựng sưu tập hiện vật ở các bảo tàng loại hình lịch sử xã hội"
Kí hiệu kho:
Đ.001518
Kí hiệu phân loại: 069
Sự nghiệp bảo tàng - Những vấn đề cấp thiết/ Phạm Mai Hùng.- H. : Lao động, 2007.- 279tr; 19cm
ĐTTS ghi: Bảo tàng Cách mạng Việt Nam. .- Thư mục cuối mỗi phần
Tóm tắt: Gồm 2 đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ do bảo tàng Cách mạng Việt Nam chủ trì: Sưu tầm hiện vật thời kỳ lịch sử đương đại gồm 3 chương, phần kết luận; Hiện vật bảo tàng, nội dung khoa học và quản lý nhà nước gồm 3 chương và phần kết luận, một số tập hợp hiện vật ở bảo tàng
Kí hiệu kho:
Đ.001520
Kí hiệu phân loại: 069
Sự nghiệp bảo tàng - Những vấn đề cấp thiết: Kỷ yếu hội thảo khoa học thực tiễn di tích và hiện vật bảo tàng 4/1996 / Phạm Mai Hùng.- H. : Lao động, 1996.- 394tr : hình ảnh; 19cm
ĐTTS ghi: Bảo tàng cách mạng Việt Nam
Tóm tắt: Với 74 bài báo cáo trình bày theo hai nội dung: mối quan hệ trưng bày bảo tàng với di tích bất động sản và hiện vật bảo tàng nội dung khoa học và sự quản lý nhà nước đối với hiện vật
Kí hiệu kho:
Đ.001519
Kí hiệu phân loại: 069
40
Sưu tập hiện vật bảo tàng: Kỷ yếu Hội thảo khoa học-thực tiễn "Sưu tập và phương pháp xây dựng sưu tập hiện vật bảo tàng" tổ chức tại Hà Nội ngày 7 và 8/1/1994 / / Phạm Xanh.- H. : Văn hoá thông tin, 1994.- 226tr; 19cm
Đầu trang tên sách ghi: Bộ Văn hoá thông tin. Bảo tàng Cách mạng Việt Nam
Tóm tắt: 24 tham luận đề cập nhiều vấn đề thuộc sưu tập hiện vật bảo tàng của các Vụ, trường, các bảo tàng quốc gia và các bảo tàng tỉnh
Kí hiệu kho:
Đ.014152
Kí hiệu phân loại: 069
Tài chính doanh nghiệp phát hành xuất bản phẩm: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Phát hành xuất bản phẩm / Đỗ Thị Quyên.- H. : Trường Đại học Văn hoá Hà Nội,, 2004.- 354tr.; 21cm .- Thư mục: tr.353-354
Tóm tắt: Nghiên cứu tài chính doanh nghiệp phát hành xuất bản phẩm: Vốn, doanh thu, chi phí, lợi nhuận...
Kí hiệu kho:
Đ.001229-Đ.001231
Kí hiệu phân loại: 050.071
Tài liệu hướng dẫn công tác thư viện cơ sở/ Lê Thanh Tình, Lê Văn Viết, Nguyễn Thị Thanh Mai...- H. : Văn hoá Thông tin, 2006.- 182tr. : Bảng, hình vẽ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá - Thông tin. Vụ Thư viện .- Phụ lục: tr. 157-182
Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản nhất về phương pháp tổ chức hoạt động, xử lí nghiệp vụ thư viện cũng như cách thức quản lí một thư viện ở cơ sở
Kí hiệu kho:
Đ.001223-Đ.001225
Kí hiệu phân loại: 027
Tài liệu hướng dẫn mô tả ấn phẩm :: Dùng cho mục lục thư viện / Phạm Thị Hạnh.- H. : Thư viện Quốc gia, 1994.- 115tr; 19cm
ĐTTS ghi: Thư viện quốc gi- phòng phân loại biên mục
Tóm tắt: Giới thiệu việc: mô tả sách, mô tả ấn phẩm tiếp tục, mô tả trích, mô tả một số tài liệu...có thể áp dụng cho tất cả các loại hình thư viện, đồng thời làm tài liệu tham khảo cho cán bộ làm công tác thông tin thư mục và thông tin khoa học
Kí hiệu kho:
Đ.001226-Đ.001228
Kí hiệu phân loại: 025.3
Tài liệu hướng dẫn tổ chức mục lục/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- H. : Thư viện Quốc gia Việt Nam, 1992.- 49tr; 19cm
ĐTTS ghi: Thư viện quốc gia Việt Nam- phòng phận loại biên mục
Tóm tắt: Giới thiệu cách tổ chức mục lục trong thư viện: mục lục chữ cái, mục lục the tên tác giả, mục lục thoe chủ đề
Kí hiệu kho:
Đ.001232-Đ.001234
Kí hiệu phân loại: 025.3
Tài liệu tập huấn khung phân loại DDC: Ấn bản rút gọn 14 / Nguyễn Thanh Vân, Lê Thị Nguyệt.- H. : Thư viện quốc gia Việt Nam, 2006.- 73tr; 29cm
ĐTTS ghi:Thư viện quốc gia Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khung phân loại DDC- ấn bản rút gọn 14
41
Kí hiệu kho:
Đ.001288; Đ.014148-Đ.014149
Kí hiệu phân loại: 025.4
Tạo Website hướng database bằng Php và Mysql/ VN - GUIDE Tổng hợp và biên dịch.- H. : Thống Kê, 2009.- 256tr. : bảng; 21cm
T.2
Tóm tắt: Giới thiệu các query SQL nâng cao, dữ liệu nhị phân, cookie và session trong PHP, các kỹ thuật viết mã có cấu trúc chặt chẽ, hiệu quả theo cách thức đơn giản nhất trong PHP
Kí hiệu kho:
Đ.022663-Đ.022664
Kí hiệu phân loại: 006.7 Thành thạo Oracle 9i quản trị cơ sở dữ liệu/ Nguyễn Thiên Hằng, Nguyễn Ngọc Minh, Hoàng Đức Hải; Phương Lan h.đ.- H. : Thống kê, 2004.- 704 tr.; 24 cm
T.2
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về CSDL, mô hình dữ liệu và kĩ năng về quản trị CSDL Oracle9i: Sao lưu phục hồi, mạng và xử lí sự cố cũng như hiệu chỉnh hiệu suất thực thi, kết nối và quản lí người dùng....
Kí hiệu kho:
Đ.020772-Đ.020773
Kí hiệu phân loại: 005.74
The Non-Designer's web book: An easy guide to creating, designing, and posting your own web site / Robin Williams, John Tollett.- Ấn bản lần thứ 3.- United States of America : Berkeley California.- 335tr.; 25cm
The award winning best selling web design book
Kí hiệu kho:
Đ.006039
Kí hiệu phân loại: 006.7
Thiết kế game trong 3DS max: Tin học và đời sống / Nguyễn Văn Hùng ch.b.- H. : Phương Đông, 2007.- 335 tr.; 24 cm
Tóm tắt: Hướng dẫn thiết kế Game trong 3DS MAX: áp dụng công nghệ 3D, giao diện chương trình 3D MAX, xây dựng vật thể, tạo nhân vật, hoạt cảnh...
Kí hiệu kho:
Đ.020933-Đ.020935
Kí hiệu phân loại: 005.
Thiết kế game trong 3DS max: Tin học và đời sống / Nguyễn Văn Hùng ch.b.- H. : Phương Đông, 2007.- 335 tr.; 24 cm
Tóm tắt: Hướng dẫn thiết kế Game trong 3DS MAX: áp dụng công nghệ 3D, giao diện chương trình 3D MAX, xây dựng vật thể, tạo nhân vật, hoạt cảnh...
Kí hiệu kho:
Đ.020933-Đ.020935
Kí hiệu phân loại: 005.3
Thiết kế kiến trúc với Autodesk Architectural Desktop 2004/ B.s.: Lưu Triều Nguyên (ch.b.), Nguyễn Văn Hùng, Hoàng Đức Hải.- H. : Thống kê, 2004.- 464tr. : hình vẽ, bảng; 30cm
T.1 .- Phụ lục: tr. 451-464
Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng các công cụ và tính năng của phần mềm Architectural Desktop
42
2004. Ứng dụng vào xây dựng công trình: khởi tạo một mặt bằng sàn, xác lập mô hình công trình, lưới cột và hệ kết cấu, giao thông đường, tường bao quanh công trình...
Kí hiệu kho:
Đ.022665-Đ.022667
Kí hiệu phân loại: 006.6 Thiết kế kiến trúc với Autodesk Architectural Desktop 2004/ B.s.: Lưu Triều Nguyên (ch.b.), Nguyễn Văn Hùng, Hoàng Đức Hải.- H. : Thống kê, 2005.- 154tr. : hình vẽ, bảng; 30cm
T.2 .- Phụ lục: tr. 451-464
Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng các công cụ và tính năng của phần mềm Architectural Desktop 2004. Ứng dụng vào xây dựng công trình: khởi tạo một mặt bằng sàn, xác lập mô hình công trình, lưới cột và hệ kết cấu, giao thông đường, tường bao quanh công trình...
Kí hiệu kho:
Đ.022668-Đ.022670
Kí hiệu phân loại: 006.6 Thiết kế trò chơi với Flash: Tin học và đời sống / Lê Minh Hoàng ch.b.- H. : Phương Đông, 2007.- 420 tr.; 24 cm
Tóm tắt: Hướng dẫn thiết kế trò chơi hoạt hình bằng kĩ thuật flash ứng dụng trang web. Chuẩn flash tích hợp video, văn bản, âm thanh, đồ hoạ, các sản phẩm số hoá. Mỗi chương đề cập tới một lĩnh vực cụ thể của việc xây dựng trò chơi trực tuyến
Kí hiệu kho:
Đ.020965-Đ.020967
Kí hiệu phân loại: 006.7
Thiết kế vi mạch CMOS VLSI: Tin học và đời sống / Tống Văn On chủ biên.- H. : Phương đông, 2007.- 373tr.; 24cm
T.2
Tóm tắt: Giới thiệu các trình mô phỏng mạch và những thí dụ cụ thể từ đơn giản đến phức tạp sử dụng trình mô phỏng mạch HSPICE; mô tả chi tiết các họ mạch logic và việc thiết kế mạch tổ hợp dựa trên những họ mạch loogic này. Các vấn đề liên quan đến diện tích, tốc độ và công suất cũng được đề cập.
Kí hiệu kho:
Đ.023044-Đ.023045
Kí hiệu phân loại: 004.1 Thiết kế web cùng một lúc bằng 3 ngôn ngữ HTML, JavaScript, VBScript/ Đậu Quang Tuấn.- H. : Giao thông vận tải, 2010.- 408tr. : hình ảnh; 21cm
Sách dùng cho học sinh, kỹ thuật viên và sinh viên
Tóm tắt: Giới thiệu phần mềm Xara Webstyle 4. Thiết kế web bằng Javascript và VBScript.
Kí hiệu kho:
Đ.022826-Đ.022827
Kí hiệu phân loại: 005.3 Thông tin học: Giáo trình dành cho sinh viên ngành thông tin - thư viện và quản trị thông tin / Đoàn Phan Tân.- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 388tr. : hình vẽ; 21cm .- Thư mục: tr. 383-385
Tóm tắt: Lý thuyết cơ bản về hệ thống thông tin và thông tin học, lý luận và phương pháp của quá trình xử lý khai thác thông tin. Những kiến thức cơ bản về các hệ thống thông tin
Kí hiệu kho:
Đ.001235-Đ.001238; Đ.005379
43
Kí hiệu phân loại: 020.071
Thông tin kinh tế trong hoạt động kinh doanh xuất bản phẩm: Giáo trình dùng cho sinh viên khoa phát hành sách / Vũ Văn Nhật.- H. : Văn hoá thông tin, 1999.- 246tr; 19cm
Tóm tắt: Với 5 chương tài liệu giơi thiệu tổng thể về thông tin kinh tế trong hoạt động kinh doanh xuất bản phẩm dùng cho ngành thư viện
Kí hiệu kho:
Đ.001219-Đ.001221
Kí hiệu phân loại: 050.071
Thông tin Thư mục khoa học kỹ thuật: Giáo trình dùng cho sinh viên chuyên ngành thông tin thư viện khoa học / Vũ Văn Nhật.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 203tr; 21cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. .- Thư mục: tr. 196-199
Tóm tắt: Những vấn đề chung về các tài liệu khoa học kĩ thuật. Sơ lược lịch sử hình thành và phát triển tài liệu và thư mục khoa học kĩ thuật Việt Nam. Tổ chức thông tin thư mục khoa học kĩ thuật trên thế giới. Phương pháp biên soạn thư mục khoa học ki thuật. Tổ chức phục vụ thông tin trong cơ quan thông tin - thư viện khoa học
Kí hiệu kho:
Đ.001239
Kí hiệu phân loại: 010
Thư mục học đại cương/ Trịnh Kim Chi, Dương Bích Hồng.- H. : Trường đại học văn hoá Hà Nội,, 1993.- 246tr; 19cm .- Thư mục: tr.240-242
Tóm tắt: Thư mục học và vai trò xã hội của nó, mối quan hệ của Thư mục học với các ngành lân cận. Phân loại các thư mục và sách dẫn các loại thư mục. Lịch sử Thư mục học thế giới và Việt Nam. Hoạt động, tổ chức công tác thông tin thư mục và tra cứu thư mục trong thư viện
Kí hiệu kho:
Đ.001240-Đ.001242
Kí hiệu phân loại: 011
Thư mục quốc gia Việt Nam tháng 12-2006/ Thư viện quốc gia Việt Nam.- H. : Thư viện quốc gia Việt Nam, 2006.- 126tr; 29cm
Tóm tắt: Thư mục các ấn phẩm xuất bản năm 2006 được nộp lưu chiểu tại Thư viện Quốc gia Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.001287; Đ.001432
Kí hiệu phân loại: 011.6597
Thư mục sách Hán nôm của các dân tộc thiểu số Việt Nam/ Trịnh Khắc Mạnh (ch.b.), Lâm Giang, Phạm Hoàng Giang...- H. : Khoa học xã hội, 2008.- 919tr. : bảng; 24cm
T.1
Tóm tắt: Giới thiệu bộ sưu tập sách Hán Nôm của các dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đang được lưu giữ tại viện nghiên cứu Hán Nôm
Kí hiệu kho:
Đ.001244-Đ.001248
Kí hiệu phân loại: 011
Thư mục sách văn học: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học thư viện / Dương Bích Hồng.- H. : Cao đẳng nghiệp vụ văn hoá, 1981.- 253tr; 19cm .- Thư mục cuối sách
Tóm tắt: Giới thiệu các loại tài liệu sách văn học. Các loại thư mục văn học và phương pháp biên soạn. Tổ chức công tác thư mục trong thư viện. Quá trình phát triển thư mục văn học ở Việt Nam. Thư mục văn học ở nước ngoài
44
Kí hiệu kho:
Đ.001243
Kí hiệu phân loại: 010
Thư mục tài liệu chính trị xã hội: Giáo trình dùng cho học sinh đại học Thư viện / Phan Thị Đém, Nguyễn Công.- H. : Trường cao đẳng nghiệp vụ văn hoá,, 1981.- 249tr; 19cm
Tóm tắt: Những vấn đề chung về tình hình xuất bản, và thư mục tài liệu chính tri xã hội, các xuất bản phẩm và thư mục tai liệu chủ đạo của chủ nghĩa Mác lê nin; tình hình xuất bản và thư mục tài liệu từng ngành khoa học xã hội riêng biệt, công tác thông tin thư mục tài liệu chính trị xã hội trong các thư viện lớn ở Việt Nam và trên thế giới
Kí hiệu kho:
Đ.001249
Kí hiệu phân loại: 010
Thư mục thác bản văn khắc Hán Nôm Việt Nam= Catalogue des inscriptions du Việt-Nam = Catalogue of Vietnamese inscriptions / Trịnh Khắc Mạnh (ch.b.), Vũ Lan Anh, Nguyễn Hữu Mùi...- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 907tr.; 24cm
T.1
Đầu bìa tên sách ghi: Viện Cao học thực hành. Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Viễn đông Bác cổ Pháp
Tóm tắt: Giới thiệu các bản dịch của văn khắc Hán Nôm Việt Nam trên các bia đá ở các đình, chùa, đền, miếu, các từ đường, lăng mộ của các tỉnh ở Việt Nam. Cung cấp những thông tin về địa danh xuất xứ văn khắc, lai lịch tác giả, những người tham gia hình thành văn bản, vấn đề chữ huý và phân loại chủ đề văn khắc,...
Kí hiệu kho:
Đ.001250
Kí hiệu phân loại: 016
Thư mục thác bản văn khắc Hán Nôm Việt Nam= Catalogue des inscriptions du Việt-Nam = Catalogue of Vietnamese inscriptions / Trịnh Khắc Mạnh (ch.b.), Vũ Lan Anh, Nguyễn Hữu Mùi...- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 718tr.; 24cm
T.2
ĐTTS ghi: Viện Cao học thực hành. Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Viễn đông Bác cổ Pháp
Tóm tắt: ở các đình, chùa, đền, miếu, các từ đường, lăng mộ của các tỉnh ở Việt Nam. Cung cấp những thông tin về địa danh xuất xứ văn khắc, lai lịch tác giả, những người tham gia hình thành văn bản, vấn đề chữ huý và phân loại chủ đề văn khắc,...
Kí hiệu kho:
Đ.001251
Kí hiệu phân loại: 016
Thư mục thác bản văn khắc Hán Nôm Việt Nam= Catalogue des inscriptions du Việt-Nam = Catalogue of Vietnamese inscriptions / Trịnh Khắc Mạnh (ch.b.), Vũ Lan Anh, Nguyễn Hữu Mùi...- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 630tr.; 24cm
T.3
Đầu bìa tên sách ghi: Viện Cao học thực hành. Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Viễn đông Bác cổ Pháp
Tóm tắt: Giới thiệu các bản dịch của văn khắc Hán Nôm Việt Nam trên các bia đá ở các đình, chùa, đền, miếu, các từ đường, lăng mộ của các tỉnh ở Việt Nam. Cung cấp những thông tin về địa danh xuất xứ văn khắc, lai lịch tác giả, những người tham gia hình thành văn bản, vấn đề chữ huý và phân loại chủ đề văn khắc,...
Kí hiệu kho:
Đ.001252
45
Kí hiệu phân loại: 016
Thư mục thác bản văn khắc Hán Nôm Việt Nam= Catalogue des inscriptions du Việt-Nam = Catalogue ofVietnamese inscriptions / Trịnh Khắc Mạnh (ch.b.), Vũ Lan Anh, Nguyễn Hữu Mùi...- KT16.- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 557tr.; 24cm
T.4
Đầu bìa tên sách ghi: Viện Cao học thực hành. Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Viễn đông Bác cổ Pháp
Tóm tắt: Giới thiệu các bản dịch của văn khắc Hán Nôm Việt Nam trên các bia đá ở các đình, chùa, đền, miếu, các từ đường, lăng mộ của các tỉnh ở Việt Nam. Cung cấp những thông tin về địa danh xuất xứ văn khắc, lai lịch tác giả, những người tham gia hình thành văn bản, vấn đề chữ huý và phân loại chủ đề văn khắc,...
Kí hiệu kho:
Đ.001253
Kí hiệu phân loại: 016
Thủ thuật tinh chỉnh ảnh Photoshop/ Hữu Dũng, Hồ Tấn.- Tp.HCM : Hồng Đức, 2011.- 215tr.; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn khai thác các tính năng mới của Photoshop CS5 cũng như thực hiện những thao tác căn bản để xử lý ảnh. Đặc biệt giới thiệu các thủ thuật để chỉnh sửa màu cho các bức ảnh một cách chuyên nghiệp.
Kí hiệu kho:
Đ.022178-Đ.022180
Kí hiệu phân loại: 006.6 Thủ thuật trình bày văn bản và cách dàn trang microsoft word theo chương trình mới nhất: Chỉ dẫn bằng hình / Hữu Dũng, Hồ Tấn.- Tp.HCM : Hồng Đức, 2011.- 302tr.; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn các thủ thuật trình bày văn bản và cách dàn một số tài liệu bằng cách sử dụng các tính năng mới của word, bao gồm copy và paste preview..Bên cạnh đó còn hướng dẫn cách chia sẻ tài liệu của bạn với người khác để nhờ họ duyệt lại.
Kí hiệu kho:
Đ.022617-Đ.022619
Kí hiệu phân loại: 004.5 Thủ thuật và kỹ thuật thâm nhập Photoshop CS4/ Phan Thanh Hậu, Phan Hùng Sĩ.- H. : Hồng Đức, 2009.- 413tr. : hình ảnh; 24cm
Tóm tắt: Sách gồm 8 chương, trình bày nhiều tiến trình kỹ thuật về photoshop. Đó là các bước chỉ dẫn chi tiết về việc kết hợp trí tưởng tượng sáng tạo vào các tác phẩm cụ thể, bao gồm xử lý màu, ánh sáng, sử dụng các chế độ hòa trộn và các bộ lọc thông minh, kết hợp nghệ thuật nhiếp ảnh với các đối tượng 3D, v, vo nhằm tạo ra những tác phẩm nghệ thuật ấn tượng và đấy tính sáng tạo.
Kí hiệu kho:
Đ.022828-Đ.022830
Kí hiệu phân loại: 005.1 Thư viện học đại cương: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Thư viện - Thông tin học / Nguyễn Yến Vân, Vũ Dương Thuý Ngà.- H. : Đại học quốc gia Hà Nội, 2010.- 231tr.; 21cm
Tóm tắt: Cơ sở lí luận thư viện học. Sự nghiệp thư viện ở nước ngoài và Việt Nam. Các nguyên tắc tổ chức sự nghiệp thư viện. Nghề thư viện ở nước ngoài và Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.025171-Đ.025180
Kí hiệu phân loại: 020.1
46
Thư viện học đại cương: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Thư viện - Thông tin học / Nguyễn Yến Vân, Vũ Dương Thuý Ngà.- H. : Trường đại học Văn hoá Hà Nội,, 2006.- 219tr; . 21cm .- Thư mục: tr.213 - 219
Tóm tắt: Cơ sở lí luận thư viện học. Sự nghiệp thư viện ở nước ngoài và Việt Nam. Các nguyên tắc tổ chức sự nghiệp thư viện. Nghề thư viện ở nước ngoài và Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.001254-Đ.001257
Kí hiệu phân loại: 020.071
Thư viện học/ Những bài viết chọn lọc.- H. : Văn hoá Thông tin, 2006.- 498tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 1 số vấn đề lý thuyết thư viện học, về các yếu tố cấu thành thư viện, các chức năng của thư viện, quan hệ giữa thư viện học với thông tin học, xu thế phát triển của thư viện trong tương lai. Thực tiễn hoạt động của các thư viện Việt Nam: Thư viện Quốc gia, thư viện Hà Nội, các thư viện ở miền Trung, Nam, và các thư viện nước ngoài như Mỹ, Anh, Nhật Bản
Kí hiệu kho:
Đ.001258-Đ.001262
Kí hiệu phân loại: 020
Thư viện số: Chỉ mục và tìm kiếm: Sách chuyên khảo / Đỗ Quang Vinh.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 221tr. : bảng, hình vẽ; 21cm .- Thư mục: tr. 203-221
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về thư viện số, mô hình hình thức cho thư viện số, chỉ mục tài liệu văn bản, tìm kiếm thông tin và giải thuật xây dựng chỉ mục tệp đảo
Kí hiệu kho:
Đ.024826-Đ.024835
Kí hiệu phân loại: 025.04 Thực hành kế toán trên máy tính Excel 2010/ Nguyễn Nam Thuận.- H. : Hồng Đức, 2010.- 359tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu giao diện Excel và hướng dẫn những bước cơ bản để tạo những trang bảng tính đầu tiên; giải thích cách trình bày dữ liệu kế toán ở nhiều dạng khác nhau.
Kí hiệu kho:
Đ.023035-Đ.023036
Kí hiệu phân loại: 005.7 Tin học A: Biên soạn theo chương trình A,B,C do bộ giáo dục và đào tạo ban hành / Hồ Sĩ Đàm, Trần Văn Hạo, Hoàng Kiếm.- H. : Giáo dục, 1994.- 418tr : hình vẽ; 20cm
Tóm tắt: Nội dung bao gồm: các kiến thức cơ bản về máy tính, hệ điều hành DOS, soạn thảo văn bản bằng tiếng việt và một số chương trình tiện tích NC...
Kí hiệu kho:
Đ.001407
Kí hiệu phân loại: 004
Tin học B/ Hồ Sĩ Đàm, Trần Văn Hạo, Hoàng Kiếm.- H. : Giáo dục, 1994.- 474tr : hình vẽ; 20cm
Tóm tắt: Nội dung giới thiệu lập trình với ngôn ngữ Pascal và lập trình với ngôn ngữ Foxpro
Kí hiệu kho:
Đ.001408
Kí hiệu phân loại: 004
Tin học cho người mới bắt đầu/ Trần Văn Thắng.- Tp.HCM : Hồng Đức, 2012.- 282tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức tin học mới nhất giúp cho người học mới bắt đầu học và sử dựng máy vi tính. Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển của thế giới tin học, những khái niệm căn bản liên quan đến phần cứng và phần mềm; hệ điều hành windows XP, vài nét về windows
47
vista và windows 7.
Kí hiệu kho:
Đ.023024-Đ.023025
Kí hiệu phân loại: 004 Tin học văn phòng 2010 tự học Microsoft Excel 2010/ Trí Việt, Hà Thanh b.s.- H. : Văn hóa - Thông tin, 2012.- 263tr. : bảng; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách khởi động và làm quen giao diện, thao tác với bảng tính trên Excel 2010. Cách làm việc với dữ liệu, cung cấp các công thức và hàm trên Excel 2010. Tìm hiểu một số hàm cơ bản, các thủ thuật hay, cách in ấn trên Excel 2010.
Kí hiệu kho:
Đ.022767-Đ.022769
Kí hiệu phân loại: 005.5 Tin học văn phòng mẹo vặt trong sử dụng máy vi tính/ Phạm Vĩnh Hưng, Phạm Thuỳ Dương.- H. : Văn hoá thông tin, 2006.- 244tr : hình vẽ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các cách xử lý kỹ thuật và sử dụng máy tính văn phòng
Kí hiệu kho:
Đ.001417
Kí hiệu phân loại: 004
Tổ chức và bảo quản tài liệu/ Nguyễn Tiến Hiển, Kiều Văn Hốt.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 158tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội .- Thư mục tr.157-tr.158
Kí hiệu kho:
Đ.023775-Đ.023784
Kí hiệu phân loại: 025.8
Tổ chức và bảo quản tài liệu: Giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành thư viện- thông tin / Nguyễn Tiến Hiển, Kiều Văn Hốt.- H. : Đại học văn hoá Hà Nội, 2005.- 207tr; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách tổ chức đăng kí, xử lý kỹ thuật, kiểm kê và bảo quản vốn tài liệu trong thư viện
Kí hiệu kho:
Đ.001263-Đ.001267
Kí hiệu phân loại: 025.8071
Tổ chức và quản lý công tác thư viện: Giáo trình dùng cho học sinh hệ đại học / Âu Thị Cẩm Linh.- H. : Giáo dục, 2009.- 154tr; 27cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Sài Gòn
Tóm tắt: Gồm các bài giảng về tổ chức, định mức lao động trong thư viện. Mục đích, ý nghĩa và yêu cầu của công tác thư viện. Cơ cấu tổ chức các loại hình thư viện ở Việt Nam. Thiết kế và bố trí thư viện
Kí hiệu kho:
Đ.001273
Kí hiệu phân loại: 025.1
Toán học trong hoạt động thư viện - thông tin: Giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Thư viện - Thông tin và quản trị thông tin / Đoàn Phan Tân.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 317tr. : hình vẽ; 21cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Văn hóa Hà Nội .- Thư mục: tr. 318
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản ngôn ngữ của toán học và phương pháp biểu diễn thông tin, logic và các hệ thống tìm tin tự động hoá, đại số Boole và các mạch tổ hợp, thống kê
48
toán học...
Kí hiệu kho:
Đ.025161-Đ.025170
Kí hiệu phân loại: 025.4
Toán rời rạc ứng dụng trong tin học/ Đỗ Đức Giáo.- H. : Giáo dục Việt Nam, 2014.- 407 tr; 24 cm
Tóm tắt: Cung cấp các khái niệm cơ bản của thuật toán, phương pháp đệ quy, phương pháp đếm và toán quan hệ. Giới thiệu lí thuyết cũng như bài tập, ứng dụng của toán rời rạc trong tin học bao gồm: lôgic mệnh đề, lôgic vị từ, hệ toán mệnh đề; đồ thị, cây và ứng dụng của cây; văn phạm và ngôn ngữ sinh bởi văn phạm, ôtômat hữu hạn và ngôn ngữ đoán nhận của nó, ôtômat đẩy xuống đoán nhận ngôn ngữ phi ngữ cảnh, máy turing không đơn định đàn hồi đoán nhận ngôn ngữ văn phạm
Kí hiệu kho:
Đ.025470-Đ.025479
Kí hiệu phân loại: 004.0151
Tổng hợp và biên dịch: VN - GUIDE. Tạo bản thuyết trình trong Microsoft office PowerPoint 2007 for Windows/ Tổng hợp và biên dịch: VN - GUIDE.- H. : Thống Kê, 2009.- 192tr. : bảng, ảnh; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ năng cơ bản soạn thảo nội dung thuyết trình trong khung nhìn Outline của Power Point, tập hợp tin hình ảnh và âm thanh, chọn chủ đề, xử lý chữ, minh hoạ bản thuyết trình, thêm tính động cho slide...
Kí hiệu kho:
Đ.022824-Đ.022825
Kí hiệu phân loại: 005.5
Tra cứu thông tin trong hoạt động thư viện - thông tin: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Thư viện - Thông tin / Trần Thị Bích Hồng, Cao Minh Kiểm.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H. : Đại học quốc gia Hà Nội, 2008.- 289tr.; 21cm
Đầu bìa sách ghi: Trường đại học Văn hoá Hà Nội .- Thư mục: tr. 289-292
Tóm tắt: Tổng quan về tra cứu thông tin. Chiến lược tra cứu thông tin. Phương pháp tra cứu thông tin truyền thông. Tìm tin tự động hoá. Tìm tin trên Internet
Kí hiệu kho:
Đ.023633-Đ.023642
Kí hiệu phân loại: 025.04
Tra cứu thông tin trong hoạt động thư viện thông tin: Giáo trìh dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành thưu viện- thông tin / Trần Thị Bích Hồng, Cao Minh Kiểm.- H. : Trường đại học Văn hoá Hà Nội,, 2004.- 311tr : hình vẽ; 19cm .- Thư mục: tr.308-311
Tóm tắt: Tổng quan về tra cứu thông tin. Phương pháp tra cứu thông tin, cách tìm tin tự động hoá và tìm tin trên mạng Internet
Kí hiệu kho:
Đ.001269-Đ.001272
Kí hiệu phân loại: 020.7071
Trí thức Việt Nam thời xưa/ Vũ Khiêu.- Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2006.- 413tr.; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về đội ngũ tri thức Việt Nam xưa đồng thời phản ánh tư tưởng của họ thời bấy giờ: Nguyễn Trãi, Lê Quý Đôn, Ngô Thì Nhậm,..
Kí hiệu kho:
Đ.001064-Đ.001067
Kí hiệu phân loại: 001.597
49
Trí tuệ tùng thư/ Hoàng Bắc.- H. : Văn hoá Thông tin, 2002.- 677tr; 21cm
Dịch từ nguyên bản Trung văn
Tóm tắt: Gồm những truyện kể về kế mưu, sách lược, chiến thuật và phương pháp xử thế của những nhân vật kiệt xuất từ cổ chí kim, từ Đông sang Tây thể hiện trí tuệ trong thương trường, trong đàm phán ngoại giao, trong việc dùng người..
Kí hiệu kho:
Đ.001068-Đ.001070
Kí hiệu phân loại: 001
Triển khai thư điện tử với MIcrosoft Exchange Server/ Tô Thanh Hải ch.b; Phương Lan h.đ.- H. : Lao động xã hội, 2010.- 337 tr.; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bước cài đặt, triển khai, nâng cấp quản trị và bảo mật hệ thống thư điện tử theo giải pháp của MIcrosoft
Kí hiệu kho:
Đ.020931-Đ.020932
Kí hiệu phân loại: 004.692
Tử điển bách khoa Việt Nam.- H. : Từ điển bách khoa Việt Nam, 1995.- 963tr.; 27cm
T.1 : A - Đ
ĐTTS ghi: Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.003009
Kí hiệu phân loại: 030. 03 Tự học Adobe Indesign CS5 bằng hình minh họa: có kèm đĩa CD / VL - COMP tổng hợp và biên soạn.- H. : Thời Đại, 2011.- 242tr. : bảng; 21cm
Tóm tắt: Sách chia thành 16 bài thực hành thực tế và có kèm theo CD bài tập thực hành: Làm quen với Adobe Indesign CS5; tạo, lưu và mở tài liệu; làm việc với các trang và các lớp; làm việc với các trang chủ...
Kí hiệu kho:
Đ.020844-Đ.020846
Kí hiệu phân loại: 005.5
Tự học Coreldraw 13 phiên bản mới nhất hiện nay: Phiên bản mới nhất hiện nay / Vương Anh.- H. : Giao thông vận tải, 2007.- 251tr : hình vẽ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng thành thạo Corel Draw 13, một số bài thực hành, hướng dẫn vẽ: chong chóng, quả địa cầu, trang trí hình vuông, hoạ tiết bằng những hình tròn... trên Corel Draw 13
Kí hiệu kho:
Đ.001409-Đ.001410
Kí hiệu phân loại: 006.6
Tự học Microsoft Excel 2010/ VL.COMP tổng hợp và biên soạn.- Tái bản lần 1.- H. : Từ điển Bách khoa, 2013.- 151tr. : bảng; 21cm
Tóm tắt: Làm quen với Microsoft Excel 2010. Khái niệm cơ bản bảng tính, tạo các phép tính cơ bản. Làm việc với các bảng tính, Macro, Templates; khai thác cơ sở dữ liệu, định dạng trang và in,...
Kí hiệu kho:
Đ.020020-Đ.020022
Kí hiệu phân loại: 005.54
50
Tự học Microsoft Power Point 2010 bằng hình minh họa: Có kèm CD bài tập / VL.COMP tổng hợp và biên soạn.- Tái bản lần 1.- H. : Từ điển bách khoa, 2013.- 143tr. : bảng; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu Microsoft Power Point 2010. Xác lập và hiệu chỉnh Slide show, làm việc với các đối tượng, tạo hiệu ứng cho slide. Xác lập điều khiển các đối tượng, chèn các đối tượng đặc biệt,...
Kí hiệu kho:
Đ.020005-Đ.020007
Kí hiệu phân loại: 004
Tự học Microsoft Windows 7.- H. : Văn hóa - Thông tin, 2012.- 330tr. : bảng; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những đặc điểm cơ bản về Windows 7. Hướng dẫn cài đặt và các thủ thuật với Window 7
Kí hiệu kho:
Đ.021187-Đ.021189
Kí hiệu phân loại: 004
Tự học Microsoft windows 8 professional/ Công Minh.- Tp.HCM : Hồng Đức, 2013.- 280tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bước hướng dẫn cài đặt Windows 8 và khám phá màn hình Star mới; hướng dẫn về cách sử dụng các ứng dụng xã hội phổ biến hiện nay, bao gồm Mail, people, Calendar.
Kí hiệu kho:
Đ.022255-Đ.022257
Kí hiệu phân loại: 005.4 Tự học Microsoft word 2003 chương trình nâng cao/ Vũ Đặng Giang, Phạm Diệu Huyền.- H. : Thống Kê, 2006.- 306tr : hình vẽ; 211cm
Tóm tắt: Cuốn sách hướng dẫn chi tiết sử dụng Microsoft word nhanh nhất một cách có thể, chứng tỏ khả năng đáp ứng tốt, xử lý các tài liệu nghiệp vụ một cách chuyên nghiệp, nhanh chóng
Kí hiệu kho:
Đ.001391-Đ.001396
Kí hiệu phân loại: 005.3
Tự học Microsoft Word 2010/ VL - COM tổng hợp và biên soạn.- Tái bản lần 1..- H. : Từ điển Bách khoa, 2012.- 231tr. : bảng, ảnh; 21cm
Tóm tắt: Tìm hiểu Microsoft Word 2010. Tạo một tài liệu trống, thay đổi kiểu chữ, chèn một ảnh từ một file, tạo một bảng và biểu đồ. Tạo tài liệu chế bản văn phòng, chuẩn bị cho một tài liệu đóng thành sách, in một tài liệu hai mặt...
Kí hiệu kho:
Đ.020847-Đ.020849
Kí hiệu phân loại: 004
Tự học Microsoft word 2010/ VL.COMP Tổng hợp và biên soạn.- Tái bản lần 1.- H. : Từ điển bách khoa, 2012.- 231tr. : bản, ảnh; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp các chi tiết tác vụ mới của Microsoft Word 2010 với những tính năng vượt trội như: Tạo một tài liệu trống, thay đổi kiểu chữ, chèn một ảnh từ một file, tạo một bảng và biểu đồ,...
Kí hiệu kho:
Đ.020002-Đ.020004
Kí hiệu phân loại: 004
Tự học nhanh excel 2003 - 2007/ Trí Việt, Hà Thành b.s..- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 299tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những tính năng cơ bản và tiện dụng của MS Office Execl 2003, bên cạnh đó còn giới thiệu về MS Office Execl 2007 hiện đại và tối ưu hóa giao diện
51
Kí hiệu kho:
Đ.021184-Đ.021186
Kí hiệu phân loại: 005.54
Tự học nhanh Excel 2007/ Trí Việt, Hà Thành b.s.- Gia Lai : Hồng Bàng, 2012.- 235tr. : bảng; 21cm
Tóm tắt: Học nhanh cách cài đặt và giao diện Excel. Hướng dẫn làm việc nhanh với bảng tính, cách xử lý, chỉnh sửa dữ liệu, cách sắp xếp và lọc dữ liệu, vẽ biểu đồ - đồ thị và hình ảnh trên Excel 2007...
Kí hiệu kho:
Đ.020841-Đ.020843
Kí hiệu phân loại: 004
Tự học nhanh Word 2003 và Word 2007/ Trí Việt, Hà Thành biên soạn.- H. : Văn hóa Thông tin, 2011.- 267tr. : bảng; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về Office word 2003. Tự học nhanh Word qua hai phiên bản 2003 - 2007. Tự học hiệu chỉnh văn bản với Word 2003 - 2007.
Kí hiệu kho:
Đ.019999-Đ.020001
Kí hiệu phân loại: 004
Tự học powerpoint 2010 một cách nhanh chóng và dễ hiểu: sách dành cho tất cả mọi người / Đậu Quang Tuấn, Đậu Minh Nhật.- H. : Giao thông vận tải, 2011.- 456 tr.; 21 cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chi tiết và rõ ràng về lý thuyết và thực hành powerpoint 2010
Kí hiệu kho:
Đ.020556-Đ.020557
Kí hiệu phân loại: 005.3
Tụ học thiết kế Web/ Lê Minh Hoàng ch.b.- H. : Lao động xã hội, 2007.- 303 tr.; 24 cm
T.2
Tóm tắt: Giới thiệu những chi tiết thực hành của HTML, đồ họa, bảng kiểu, các chuẩn và nguyên lý có thể áp dụng để tạo trang web. Cách sử dụng định dạng GIF hoặc JPEC cho các loại hình ảnh khác nhau....
Kí hiệu kho:
Đ.020923-Đ.020924
Kí hiệu phân loại: 006.7
Tư tưởng Hồ Chí Minh về báo chí xuất bản/ Hồ Chí Minh ; Tuyển chọn: Lê Văn Yên, Vũ Thị Hương.- H. : Chính trị quốc gia, 2013.- 174tr.; 21cm
Tóm tắt: Quan điểm và những đánh giá của Chủ tịch Hồ Chí Minh về vị trí, vai trò, chức năng, nhiệm vụ, đặc trưng... của báo chí, xuất bản và về những phẩm chất của người làm báo
Kí hiệu kho:
Đ.023571-Đ.023575
Kí hiệu phân loại: 070.5 Từng bước tự học thành công microsof Office Word 2003/ Vũ Đặng Giang, Phạm Diệu Huyền.- H. : Hồng Đức, 2008.- 248tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các tình huống thực, ứng dụng trong việc soạn thảo văn bản, tạo bảng biểu, chèn hình ảnh, công thức...
Kí hiệu kho:
Đ.022533-Đ.022535
Kí hiệu phân loại: 005.3
52
Ứng dụng các công thức và hàm Microsoft Excel 2010: Có kèm CD bài tập / VL.COMP tổng hợp và biên soạn.- H. : Từ điển Bách khoa, 2012.- 263tr. : bảng; 24cm
Tóm tắt: Tuyển tập các bài tập được đính kèm trong đĩa CD bài tập như: Tận dụng tối đa các dãy, sử dụng các tên dãy, xây dựng các công thức cơ bản, xử lý sự cố các công thức, làm việc với các hàm Text...
Kí hiệu kho:
Đ.020859-Đ.020861
Kí hiệu phân loại: 005.5
Ứng dụng mã nguồn mở/ Nguyễn Thiên Bằng (c.b); Phương Lan (hiệu đính 1), Đoàn Thiện Ngân( hiệu đính 2).- Lần xuất bản.- H. : Lao động Xã hội, 2006.- 196tr. : bảng; 24cm
T.2 : Word trong Linux
Tóm tắt: Giới thiệu Openoffice, Org. Tùy chọn và phím tắt, tạo tài liệu. Trình bày văn bản chuyên nghiệp, thêm danh sách, bảng và hình ảnh vào tài liệu. Những tính năng nâng cao.
Kí hiệu kho:
Đ.020856-Đ.020858
Kí hiệu phân loại: 005.5
Ứng dụng mã nguồn mở/ Nguyễn Thiên Bằng (c.b); Phương Lan (hiệu đính 1), Đoàn Thiện Ngân( hiệu đính 2).- Lần xuất bản.- H. : Lao động Xã hội, 2006.- 208tr. : bảng; 24cm
T.3 : Excel trong Linux
Tóm tắt: Giới thiệu Openoffice, Org. Tùy chọn và phím tắt, tạo tài liệu. Trình bày văn bản chuyên nghiệp, thêm danh sách, bảng và hình ảnh vào tài liệu. Những tính năng nâng cao.
Kí hiệu kho:
Đ.020868-Đ.020870
Kí hiệu phân loại: 005.5
Vẽ các biểu đồ và đồ thị chuyên nghiệp trong Excel/ Nguyễn Hoài Phong.- H. : Từ điển bách khoa, 2009.- 234tr.; 24cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách tạo các biểu đồ và đồ thị, giúp bạn đọc đưa ra các quyết định chính xác trong việc nên lựa chọn biểu đồ nào cho phù hợp với dữ liệu đang có.
Kí hiệu kho:
Đ.022636-Đ.022637
Kí hiệu phân loại: 005.54 Vẽ các mô hình 3D trong Auto Cad 2012: Thực hành bằng hình minh họa (có kèm CD bài tập) / VL. COMP tổng hợp và biên soạn.- H. : Từ điển Bách khoa, 2012.- 280tr. : bảng, ảnh; 24cm
Tóm tắt: Cung cấp nhiều tính năng mới bao gồm nhiều tính năng mở rộng, các cách để lưu trữ và mở các bản vẽ trực tuyến, tạo các nhóm nhanh hơn, một giao diên mới để truy cập nội dung bản vẽ và bổ sung nhằm nâng cao tính hiệu quả cho các bản vẽ 2D và 3D.
Kí hiệu kho:
Đ.022785-Đ.022787
Kí hiệu phân loại: 006. 6 Về công tác thư viện: Các văn bản pháp quy hiện hành về thư viện / Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Hữu Giới.- Tái bản lần thứ 3 có bổ sung.- H. : Hà Nội, 2008.- 346tr; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ văn hoá thông tin và du lịch vụ thư viện
Tóm tắt: Giới thiệu các văn kiện của Đảng nói về công tác thư viện và các văn bản pháp quy hiện hành về công tác liên quan đến công tác thư viện
Kí hiệu kho:
Đ.001268; Đ.001276
53
Kí hiệu phân loại: 020
Vẽ mô hình 2D trong Auto cad 2011: Có kèm đĩa CD / VL.COMP tổng hợp và biên soạn.- H. : Thời đại, 2011.- 285tr. : bảng; 24cm
Tóm tắt: Khám phá giao diện Auto Cad 2011. Tạo bản vẽ đầu tiên với Auto Cad 2011. Xác lập và sử dụng các công cụ vẽ của AutoCad. Tổ chức các đối tượng bằng các Block và Group...
Kí hiệu kho:
Đ.019368-Đ.019370
Kí hiệu phân loại: 005
Ví dụ và bài tập Visual Basic. NET lập trình hướng đối tượng/ Phạm Hữu Khang c.b, Hoàng Đức Hải; Phương Lan hiệu đính.- H. : Lao động xã hội, 2005.- 420tr. : bảng; 24cm
Tóm tắt: Cung cấp lý thuyết tóm tắt và ví dụ chuyên đề. Hướng dẫn sử dụng ví dụ và bài tập chuyên đề Visual Basic. NET .
Kí hiệu kho:
Đ.022852-Đ.022853
Kí hiệu phân loại: 005. 362 076
Vi tính thật là đơn giản :/ Dương Mạnh Hùng sưu tầm và b.s.- H. : Văn hoá Thông tin,, 2009.- 311tr. : Hình vẽ; 30cm
T.4 : 669 thắc mắc khi sử dụng máy tính, hướng dẫn cài các hệ điều hành Windows và một số phần mềm ứng dụng khác
Tóm tắt: Hướng dẫn những kiến thức cơ bản về sử dụng máy vi tính, cách khắc phục một số sự cố thông thường. Phương pháp cài đặt chương trình Windows và các phần mềm ứng dụng khác
Kí hiệu kho:
Đ.022154-Đ.022155
Kí hiệu phân loại: 005 Vi tính thật là đơn giản :: 231 thắc mắc khi sử dụng máy vi tính, sự cố và cách sửa / Dương Mạnh Hùng sưu tầm, b.s.- H. : Lao động xã hội, 2012.- 375tr.; 27cm
T.8
Tóm tắt: Liệt kê 231 tình huống thường gặp khi sử dụng máy vi tính. Những sự cố đơn giản và cách khắc phục
Kí hiệu kho:
Đ.022079-Đ.022080
Kí hiệu phân loại: 005 Vi tính thật là đơn giản/ Dương Mạnh Hùng sưu tầm và biên soạn.- Sửa chữa và tái bản lần thứ 1.- H. : Văn hoá Thông tin, 2002.- 303tr. : hình vẽ; 30cm
T.1 : 750 thắc mắc khi sử dụng máy vi tính, sự cố và cách sửa. Hướng dẫn cài Windows 3.11 và Windows 95 cùng một vài phần mềm ứng dụng khác
Tóm tắt: Hướng dẫn những kiến thức cơ bản về sử dụng máy vi tính, cách khắc phục một số sự cố thông thường. Phương pháp cài đặt chương trình Windows và các phần mềm ứng dụng khác
Kí hiệu kho:
Đ.021925-Đ.021927
Kí hiệu phân loại: 005 Vi tính thật là đơn giản/ Dương Mạnh Hùng sưu tầm và biên soạn.- H. : Văn hoá Thông tin, 2008.- 303tr.; 30cm
T.2 : 486 mẹo vặt khi sử dụng máy vi tính
Tóm tắt: Đưa ra các tình huống thường gặp khi sử dụng máy tính và cách giải quyết khắc phục những sự cố đó, thực hành các lệnh, thao tác trong Windows95, Windows98, Windows2000,
54
Word97, Word2000 v.v..
Kí hiệu kho:
Đ.019400-Đ.019402
Kí hiệu phân loại: 005 Vi tính thật là đơn giản/ Dương Mạnh Hùng sưu tầm và biên soạn.- H. : Giao thông vận tải, 2009.- 309tr.; 30cm
T.5 : 568 thắc mắc khi sử dụng máy tính, hướng dẫn cài các hệ điều hành Windows và một số phần mềm ứng dụng khác
Tóm tắt: 568 mẹo vặt và xử lí ảnh bằng photoshop 5.5
Kí hiệu kho:
Đ.019409-Đ.019411
Kí hiệu phân loại: 005 Vi tính thật là đơn giản: 464 mẹo vặt khi sử dụng máy vi tính / Dương Mạnh Hùng.- H. : Văn hoá Thông tin, 2000.- 292tr : hình vẽ; 30cm
T.2
Tóm tắt: Đưa ra các tình huống thường gặp khi sử dụng máy tính và cách giải quyết khắc phục những sự cố đó, thực hành các lệnh, thao tác trong Windows95, Windows98, Windows2000, Word97, Word2000 v.v..
Kí hiệu kho:
Đ.001421
Kí hiệu phân loại: 004.16
Vi tính thật là đơn giản: 750 thắc mắc khi sử dụng máy vi tính, sự cố và cách sửa. Hướng dẫn cài Windows 3.11 và Windows95 cùng một vài phần mềm ứng dụng khác / Dương Mạnh Hùng.- H. : Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 270tr : hình vẽ; 30cm
T.1
Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng Word và Windows. Giải đáp những thắc mắc khi sử dụng máy vi tính. Cách cài Windows 3.1 và 3.11; Windows 95; office 4.3; Word 6.0-7.0
Kí hiệu kho:
Đ.001420
Kí hiệu phân loại: 004.16
Vi tính thật là lắm chuyện/ Dương Mạnh Hùng S.t. và b.s..- In tái bản lần 2.- H. : Thống kê, 2012.- 203tr.; 27cm
T.1 : Những sự cố cười ra nước mắt
Tóm tắt: Tuyển chọn những sự cố thường gặp trong việc sử dụng máy vi tính và các mẹo hay nhất để khắc phục sự cố.
Kí hiệu kho:
Đ.022076-Đ.022078
Kí hiệu phân loại: 004 Viện bảo tàng Ai Cập ở Cairo/ Mohamed Saleh ; Việt Thư dịch.- H. : Lao động xã hội, 2008.- 215tr. : ảnh; 19cm
Tóm tắt: Cung cấp phác thảo về nền tảng lịch sử 3000 năm thống trị của đế chế Ai Cập. Giới thiệu về các hiện vật trong viện bảo tàng Ai Cập ở Cairo và những di tích lăng mộ quan trọng với chi tiết xây dựng và mục đích của chúng
Kí hiệu kho:
Đ.001535-Đ.001537; Đ.014150-Đ.014151
Kí hiệu phân loại: 069.32
55
Visual Basic 2005 tin học thực hành/ Phương Lan c.b, Hoàng Đức Hải; Trần Tiến Dũng hiệu đính.- H. : Phương Đông, Tp. Hồ Chí Minh.- 464tr. : bảng; 24cm
T.2 : Lập trình giao diện Window Forms ứng dụng quản lý hệ thống
Tóm tắt: Visual Basic 2005 mở rộng về ngôn ngữ. Xử lý file và thư mục. Quản lý tiến trình, Thead và Process. Tìm hiểu hơn 80 thành phần giao diện mới của . NET 2.0. Xây dựng ứng dụng thực t iễn WinCommander.NET.
Kí hiệu kho:
Đ.022831-Đ.022833
Kí hiệu phân loại: 005. 362
Visual Basic 2005/ Nguyên Ngọc Minh ch.b. ; Phương Lan h.đ..- Cà Mau : Nxb. Phương Đông, 2007.- 211tr. : bảng, hình vẽ; 24cm
Q.2, T.4: Crystal reports developer .- Phụ lục: tr. 191-211
Tóm tắt: Giới thiệu về khai thác các tính năng của báo biểu trong lập trình Crystal Reports ngôn ngữ Visual Basic 2005: liên kết dữ liệu, nghiên cứu Report Object Models, tuỳ biến báo biểu, nguồn dữ liệu động, kết xuất định dạng và phân phối báo biểu...
Kí hiệu kho:
Đ.022684-Đ.022685
Kí hiệu phân loại: 005.362
Visual Basic 2005/ Phương Lan c.b, Hoàng Đức Hải.- Tp. Hồ Chí Minh : Phương Đông, 2007.- 303tr. : bảng; 24cm
T.3 - quyển 2 : Lập trình web với cơ sở dữ liệu
Tóm tắt: Giới thiệu lập trình cơ sở dữ liệu với web và ASP.NET 2.0. Các nguồn dữ liệu Object, XML, Sitemap và Access. Sử dụng các đối tượng nguồn dữ liệu. Xử lý dữ liệu với Gridview, sử dụng Datalist và Repeater,...
Kí hiệu kho:
Đ.021754-Đ.021756
Kí hiệu phân loại: 005.7
Visual Basic.net kỷ xảo lập trình: Tin học thực hành / Phương Lan ch.b.; Hoàng Đức Hải.- Tp.HCM : Phương Đông, 2005.- 266tr.; 30cm
Tóm tắt: Giới thiệu về khai thác môi trường .Net, lập trình Visual basic, lập trình hướng đối tượng Visual basic .Net...
Kí hiệu kho:
Đ.022671-Đ.022673
Kí hiệu phân loại: 005 Windows script host/ Phạm Hoàng Dũng ch.b.; Hoàng Đức Hải.- H. : Lao động xã hội, 2006.- 428tr.; 24cm
Tóm tắt: Hướng dẫn đầy đủ về việc tự động thực hiện những tác vụ thường làm trong windows bằng WSH. Nó bao quát tất cả những tính năng chính yếu của windows script host cũng như những đề tài có liên quan.
Kí hiệu kho:
Đ.021163-Đ.021164
Kí hiệu phân loại: 005.5