thƯ mỤc sÁch ngÀnh cÔng nghỆ kỸ thuẬt cƠ khÍthuvien.hcmute.edu.vn/resources/docs/tm vv...
TRANSCRIPT
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
------oOo------
THƯ VIỆN
Thư mục sách
NGÀNH CÔNG NGHỆ
KỸ THUẬT CƠ KHÍ
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2018
2
LỜI GIỚI THIỆU
Kỹ thuật cơ khí luôn là một trong những ngành then chốt đối
với sự phát triển kinh tế - xã hội toàn cầu. Ngày nay, tất cả các máy
móc vận hành trong các dây chuyền sản xuất, hoạt động ở mọi nơi
(trên và dưới mặt đất, trên bề mặt biển và dưới đáy biển, trên không
gian và cả ngoài vũ trụ,…) đều có sự đóng góp to lớn của các nhà
khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật cơ khí. Lĩnh vực kĩ thuật cơ khí cần
sự am hiểu về các lĩnh vực cốt lõi bao gồm cơ học, động lực học, nhiệt
động lực học, khoa học vật liệu, phân tích cấu trúc và năng lượng.
Ngoài những lĩnh vực cốt lõi trên, kĩ thuật cơ khí còn sử dụng các
công cụ như thiết kế với sự trợ giúp của máy tính (CAD), và quản lí
vòng đời sản phẩm để thiết kế và phân tích nhà máy sản xuất, thiết bị
công nghiệp và máy móc, hệ thống nhiệt và làm lạnh, hệ thống giao
thông, máy bay, tàu thủy, robot, thiết bị y học, vũ khí và những cái
khác.
Nhẳm góp phần vào sứ mệnh đào tạo đội ngũ kỹ sư có trình độ
cao, Thư viện trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh đã
biên soạn Thư mục sách ngoại văn chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật
cơ khí. Mục đích của việc biên soạn thư mục này là mong muốn đáp
ứng một phần nào đó nhu cầu tìm hiểu, nghiên cứu, học tập, giảng dạy
của các thầy, cô giáo và các bạn sinh viên, học viên ngành cơ khí
trong trường nói riêng cũng như ngoài trường nói chung.
Thư mục tập hợp những tài liệu về ngành Công nghệ kỹ thuật
cơ khí, được sắp xếp theo thứ tự chữ cái tên tài liệu. Tất cả biểu ghi
trong thư mục đều được mô tả về hình thức nhằm giúp cho bạn đọc
nắm được những thông tin cơ bản nhất về tài liệu mình cần tìm như:
tên tài liệu, tên tác giả, nơi xuất bản, năm xuất bản, số trang,… của tài
liệu trong Thư viện thông qua ký hiệu xếp giá (KHXG).
3
Mặc dù đã có nhiều cố gắng, song việc biên soạn thư mục chắc
chắn không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, rất mong nhận được
những ý kiến đóng góp của bạn đọc để lần biên soạn sau được hoàn
chỉnh hơn.
Thư viện ĐH. SPKT TP.HCM
08.38969920
thuvien.hcmute.edu.vn
facebook.com/hcmute.lib
4
STT TÊN TÀI LIỆU KÝ HIỆU
XẾP GIÁ
KHO
LƯU TRỮ
1
Bài giảng Điện tử cơ bản 1: Môn học:
1162111 - Điện tử cơ bản 1/ Trương Thị
Bích Ngà .- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Sư
phạm Kỹ thuật Tp. HCM, 2005 .- 148tr.;
29cm
621.381
T872-N566 GT
2
Bài giảng Điện tử cơ bản 2: Môn học:
1162112 - Điện tử cơ bản 2/ Trương Thị
Bích Ngà, Nguyễn Đình Phú .- Tp. Hồ Chí
Minh: Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp. HCM,
2005 .- 172tr.; 29cm
621.381
T872-N566 GT
3
Bài giảng Dung sai lắp ghép/ Nguyễn Văn
Yến. - Đà Nẵng: ĐH Bách khoa, 2007. - 36tr
: 27cm
621.82
H678-L433 Tài liệu số
4
Bài tập chi tiết máy/ Nguyễn Hữu Lộc. - Tái
bản lần thứ hai, có sữa chữa và bổ sung. -
Tp.Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2008. -
445tr.; 24cm
621.82
N573-L811 KM, KD
5
Bài tập hình học họa hình/ Nguyễn Quang
Cự .- Tái bản lần thứ mười ba .- H.: Giáo
Dục Việt Nam, 2011 .- 150tr.; 27cm
516.23076
N573-C961 KM, KD
6
Bài tập nguyên lý máy/ Tạ Ngọc Hải. - Hà
Nội : Khoa học và Kỹ Thuật, 2000. - 209tr.;
24cm
621.81076
T111-H149 KM
7
Bài tập vẽ kỹ thuật cơ khí - Tập 1/ Trần Hữu
Quế, Nguyễn Văn Tuấn. - Tái bản lần thứ 4.
- H: Giáo dục, 2012. - 167tr.; 27cm
604.24076
T772-Q156 GT, GTD
8
Bài tập vẽ kỹ thuật cơ khí -T2/ Trần Hữu
Quế, Nguyễn Văn Tuấn. - Hà Nội: Giáo dục,
2006. - 115tr.; 30cm
604.24076
T772-Q156 GT
9
CAD/CAM thiết kế và chế tạo máy có tính
trợ giúp/ Phan Hữu Phúc. Tập1. - Hà Nội:
Giáo dục, 2000. - 491tr.; 20.5cm
006.6
P535-P577 KM, KD
5
10
CAD/CAM thiết kế và chế tạo máy có tính
trợ giúp/ Phan Hữu Phúc. Tập1. - Hà Nội:
Giáo dục, 2000. - 491tr ; 20.5cm
006.6
P535-P577 KM, KD
11
Cẩm nang hàn/ Hoàng Tùng (ch.b), Nguyễn
Thúc Hà, Ngô Lê Thông , Chu Văn Thông. -
In lần thứ 3, có sửa chữa bổ sung. - H :
Khoa học và Kỹ thuật, 1999. - 286tr.; 21cm
671.52
H678-T926 KM, KD
12
Chế độ cắt gia công cơ khí/ Nguyễn Ngọc
Đào, Hồ Viết Bình, Trần Thế San. - Đà
Nẵng : Nxb Đà Nẵng, 2001-2002. - 256tr;
24cm
671.53
N573-Đ211 KM, KD
13
Chi tiết máy: Tập hai/ Nguyễn Trọng Hiệp .-
Tái bản lần thứ tám .- H.: Giáo dục, 2007 .-
143tr.; 27cm
621.82
N573-H633 GT
14
Chi tiết máy: Tập một/ Nguyễn Trọng Hiệp
.- Tái bản lần thứ 11 .- H.: Giáo dục, 2010 .-
211tr.; 27cm
621.82
N573-H633 GT, GTD
15
Cơ học máy/ Lại Khắc Liễm. - Tp.HCM:
Đại học quốc gia Tp.HCM, 2005. - 246tr.;
24cm
621.811
L185-L791 KM, KD
16
Cơ sở công nghệ chế tạo máy/ Đặng Văn
Nghìn, Lê Minh Ngọc, Lê Đăng Nguyên. -
Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Bách Khoa,
1994. - 427tr.; 24cm
621.8
C652 KM, KD
17
Cơ sở Công nghệ chế tạo máy/ Nguyễn
Ngọc Đào,Hồ Viết Bình, Phan Minh Thanh.
- Tp.HCM : Đại học sư phạm kỹ thuật,
2007. - 169tr.; 27cm
621.8
N573-Đ211 GT
18
Cơ sở Công nghệ chế tạo máy/ Nguyễn
Ngọc Đào,Hồ Viết Bình, Phan Minh Thanh.
- Tp.HCM: Đại học sư phạm kỹ thuật, 2007.
- 169tr.; 27cm
621.8
N573-Đ211 GT
19
Cơ sở công nghệ chế tạo máy/ Trần Doãn
Sơn (Chủ biên), Hồ Đắc Thọ, Lê Qúy Đức. -
H : Khoa học và Kỹ thuật, 2001. - 421tr.;
24cm
621.815
C652 KM
6
20
Cơ sở lý thuyết điều khiển tự động: Sách
chào mừng 50 năm thành lập trường Đại học
Bách khoa Hà nội/ Nguyễn Văn Hòa. - In
lần thứ 3 có chỉnh sửa. - H : Khoa học và kỹ
thuật, 2006. - 213tr.; 24cm
629.8312
N573-H678 KM, KD
21
Cơ sở lý thuyết điều khiển tuyến tính/
Nguyễn Doãn Phước. – H.: Bách Khoa Hà
Nội, 2016. - 453tr ; 24cm
629.832
N573-P577 KD
22
Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy/ Trịnh
Chất. – H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1998. -
219tr ; 27cm
621.815
T833-C492 KM, KD
23
Cơ sở thiết kế máy/ Nguyễn Hữu Lộc .- Tái
bản lần thứ nhất có sửa chửa và bổ sung.-
Tp.Hồ CHí Minh: Đại học Quốc gia, 2008 .-
669tr.; 24cm
621.815
N573-L811 KM, KD
24
Công nghệ CAD/ CAM: Phần 1: CAD/
Đoàn Thị Minh Trinh. - Lần Thứ 1. – H.:
Khoa học kỹ thuật, 1998. - 398tr.; 24cm
629.89
Đ631-T883 KM, KD
25
Công nghệ CAD/ CAM/ Bành Tiến
Long...[et al.]. - Xb. lần 1. - Hà Nội: Khoa
học và Kỹ thuật, 1998. - 298tr.; 20cm
629.89
C749 KD
26
Công nghệ chế tạo máy: Giáo trình cho sinh
viên cơ khí các trường đại học khối kỹ thuật/
Trần Văn Địch, Nguyễn Trọng Bình,
Nguyễn Thế Đạt, Nguyễn Viết Tiếp. - In lần
thứ hai. - H : Khoa học và Kỹ thuật, 2006. -
836tr ; 24cm
621.8
T772-Đ546 KM, KD
27
Công nghệ CNC: Giáo trình dùng cho sinh
viên cơ khí các trường đại học thuộc các hệ
đào tạo/ Trần Văn Địch. - In lần thứ 2. - H :
Khoa học và Kỹ thuật, 2007. - 276tr ; 24cm
629.89
T772-Đ546 KM, KD
28
Công nghệ tạo hình kim loại tấm/ Nguyễn
Mậu Đằng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006
.- 320tr.; 27cm
671.823
N573-Đ182 KM, KD
7
29
Công nghệ và vật liệu hàn điện xỉ, hàn tự
động và hàn dây bột để chế tạo và phục hồi
các chi tiết lớn trong ngành cơ khí/ Trần
Văn Thông. - 190tr ; 30cm
671.5
N573-T486 KD
30
Dung sai kỹ thuật đo/ Trần Quốc Hùng. -
Tái bản có sửa chữa. - Tp. Hồ Chí Minh:
Đại học sư phạm kỹ thuật, 2003. - 270tr ;
21cm
621.82
T772-H936 KM, KD
31
Dung sai kỹ thuật đo: Môn học: 1125010 -
Dung sai kỹ thuật đo/ Trần Quốc Hùng. -
Tái bản có sửa chữa. - Tp. Hồ Chí Minh :
Đại học sư phạm kỹ thuật, 2005. - 272tr ;
21cm
621.8
T772-H936 GT
32
Dung sai lắp ghép và chuỗi kích thước/ Hà
văn Vui .- H.: Khoa học kỹ thuật, 2006 .-
421tr.; 24cm
621.82
H111-V987 KM
33 Dung sai và lắp ghép/ Hà Văn Vui. - H :
Khoa học và Kỹ thuật, 2003. - 421tr ; 24cm
621.82
H111-V987 KM, KD
34 Dung sai và lắp ghép/ Ninh Đức Tốn .- Xb.
lần 3 .- H: Giáo dục, 2003 .- 176tr; 27cm
621.82
N714-T663 KM, KD
35
Điều khiển tự động/ Nguyễn Thế Hùng .-
TP. HCM: ĐH Sư phạm Kỹ thuật, 2006 .-
201tr.; 27cm
629.8
N573-H936 GT
36 Gia công tia lửa điện CNC/ Vũ Hoài Ân. - H
: Khoa học và Kỹ thuật, 2003. - 192tr ; 24cm
671.35
V986-Â531 KM, KD
37
Giáo trình CAD/CAM - CNC Căn bản: Môn
học: 1120060 - Cad/ Nguyễn Ngọc Đào. -
Biên soạn lần 1. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại
Học Sư Phạm Kỹ Thuật, 2004
670.285
N573-Đ211 GT
38
Giáo trình cơ sở cắt gọt kim loại/ Phùng
Rân, Trương Ngọc Thục. - Lần Thứ 1. - H :
Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Tp. HCM,
1994. - 230tr ; 20,5cm
671.53
P577-R185 KM, KD
39 Giáo trình công nghệ CNC/ Trần Văn Địch.
- H : Giáo Dục, 2012. - 267tr ; 24cm
629.89
T772-Đ546 KM, KD
8
40 Giáo trình công nghệ CNC/ Trần Văn Địch.
- H : Giáo Dục, 2012. - 267tr ; 24cm
629.89
T772-Đ546 KM, KD
41
Giáo trình công nghệ gia công tấm/ Phạm
Sơn Minh, Trần Minh Thế Uyên. - Tp. Hồ
Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí
Minh, 2015. - 164tr ; 24cm
671.334
P534-M664 GT, GTD
42
Giáo trình công nghệ hàn: Lý thuyết và ứng
dụng. Sách dùng cho các trường đào tạo hệ
trung học chuyên nghiệp)/ Nguyễn Thúc Hà,
Bùi văn Hạnh, Võ Văn Phong .- H.: Giáo
dục, 2007 .- 267tr.; 24cm
671.52
N573-H111 KM, KD
43
Giáo trình công nghệ kim loại/ Nguyễn Đức
Thắng (chủ biên); Phạm Ngọc Diệu Quỳnh,
Nguyễn Ngọc Thăng, Lê Văn Thoài. - H :
Giáo dục, 2013. - 407tr ; 24cm
671
N573-T367 KM, KD
44
Giáo trình công nghệ kim loại/ Nguyễn Tác
Ánh; Hoàng Trọng Bá hiệu đính. - Tp.HCM
: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.Hồ Chí
Minh, 2006. - 265tr ; 29cm
671
N573-A596 KD
45
Giáo trình công nghệ kim loại: Gia công áp
lực (Dùng cho ngành học thuộc hệ cơ khí) /
Hoàng Trọng Bá. - Lần Thứ 1. Phần 1. -
Tp.HCM : Đại học sư phạm kỹ thuật Tp.Hồ
Chí Minh, 1993. - 137tr ; 19cm
671.3
H678-B111 KM, KD
46
Giáo trình công nghệ kỹ thuật hàn/ Bộ xây
dựng. - Tái bản. - H : Xây dựng, 2009. -
157tr ; 27cm
671.52
G434 KM, KD
47
Giáo trình đồ án chi tiết máy - Tập 1/
Nguyễn Tiến Dũng. - H : Khoa học và Kỹ
thuật, 2012. - 343tr ; 27cm
621.82
N573-D916 KM, KD
48
Giáo trình gia công cơ khí trên máy CNC/
Bộ Xây dựng. - H : Xây dựng, 2012. - 101tr
; 27cm
671.3
G434 KM, KD
49
Giáo trình gia công cơ khí trên máy CNC/
Bộ Xây dựng. - H : Xây dựng, 2012. - 101tr
; 27cm
671.3
G434
KM,
KD
9
50
Giáo trình kỹ thuật điện/ Nguyễn Trọng
Thắng. - TP.HCM : Đại học Quốc gia
Tp.HCM, 2013. - 250 tr ; 16x24 cm
621.31
N573-T367 GT
51
Giáo trình kỹ thuật điện/ Nguyễn Trọng
Thắng. - Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia
Tp.Hồ Chí Minh, 2013.- 250tr. ; 24cm
621.31
N573-T367 GT
52
Giáo trình kỹ thuật nguội cơ bản: Tài liệu
dùng cho các trường Trung học chuyên
nghiệp và Dạy nghề/ Trần Văn Hiệu, Giáp
Văn Nang, Nguyễn Văn Thành. - H : Lao
động - Xã hội, 2006. - 151tr ; 27cm
671.35
T772-H633 KM,KD
53
Giáo trình mô phỏng quy trình phun ép
nhựa/ Phạm Sơn Minh, Trần Minh Thế
Uyên. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia
Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 262tr.; 24cm
668.412
P534-M664 GT. GTD
54
Giáo trình thiết kế và chế tạo khuôn phun ép
nhựa/ Phạm Sơn Minh, Trần Minh Thế
Uyên. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia
Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 284tr ; 24cm
668.412
P534-M664
KM, KD ,
GTD
55
Giáo trình thiết kế và chế tạo khuôn phun ép
nhựa/ Phạm Sơn Minh, Trần Minh Thế
Uyên. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia
Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 284tr ; 24cm
668.412
P534-M664
GT, GTD,
KD
56
Giáo trình ứng dụng HyperMesh chia lưới
mô hình 3D trong mô phỏng (CAE)/ Phạm
Sơn Minh,Trần Văn Trọn. - Tp.Hồ Chí
Minh : Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh,
2015. - 321tr ; 24cm
005.36
M534-P664 GT, GTD
57
Giáo trình vật liệu đại cương/ Trần Thế San.
- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp.
Hồ Chí Minh, 2013. - 357tr.;24cm
620.112
T772-S194 GT, GTD
58
Hệ thống điều khiển bằng thủy lực/ Nguyễn
Ngọc Phương, Huỳnh Nguyễn Hoàng. - H :
Giáo dục, 2000. - 257tr ; 27cm
629.804 2
N573-P577 KM, KD
10
59
Hệ thống điều khiển tự động khí nén/
Nguyễn Ngọc Phương, Nguyễn Trường
Thịnh. - H : Khoa học và Kỹ thuật, 2012. -
287tr ; 27cm
629.8045
N573-P577 GT, GTD
60
Hình học họa hình - Tập 1: Phương pháp hai
hình chiếu thẳng góc, Phương pháp hình
chiếu trục đo/ Nguyễn Đình Điện (Chủ
biên), Đỗ Mạnh Môn .- Tái bản lần thứ hai
mươi .- H.: Giáo Dục, 2012 .- 187tr.; 27cm
516.2307
N573-Đ562 KM, KD
61
Hình học họa hình - Tập 2: Hình chiếu phối
cảnh hình chiếu có số bóng trên các hình
chiếu/ Nguyễn Đình Điện (Chủ biên),
Dương Tiến Thọ, Nguyễn Văn Tuấn .- Tái
bản lần thứ năm .- Hà Nội: Giáo Dục Việt
Nam, 2002 .- 239tr.; 27cm
516.2307
N573-Đ562 KM
62
Hình học họa hình: Phương pháp hình chiếu
thẳng góc/ Đào Tiệp, Bùi Xuân Thìn, Tô
Ngọc Hải.. .- Tái bản .- H.: Xây dựng, 2012
.- 104tr.; 27cm
516.23
Đ211-T563 KM, KD
63
Hướng dẫn giải bài tập hình học họa hình/
Nguyễn Quang Cự, Nguyễn Mạnh Dũng .-
Tái bản .- Hà Nội: Xây dựng, 2011 .- 264tr.;
27cm
516.23076
N573-C961 KM, KD
64
Hướng dẫn sử dụng Pro Engineer 2000i : Vẽ
3 chiều và thiết kế khuôn mẫu/ Phạm Quang
Huy, Phạm Phương Hoa. - H : Giao thông
vận tải, 2003. - 302tr ; 29cm
006.6
P534-H987 KM, KD
65
Hướng dẫn sử dụng Pro Engineer 2000i : Vẽ
3 chiều và thiết kế khuôn mẫu/ Phạm Quang
Huy, Phạm Phương Hoa. - H : Giao thông
vận tải, 2003. - 302tr ; 29cm
006.6
P534-H987 KM, KD
66
Hướng dẫn thực hành kỹ thuật khai triển gò
- hàn/ Trần Văn Niên, Trần Thế San. - H :
Khoa học và kỹ thuật, 2010. - 277tr ; 27cm
671.52
T772-N673 KM, KD
11
67
Hướng dẫn thực hành kỹ thuật tiện/ Dương
Văn Linh, Nguyễn Ngọc Đào, Trần Thế San.
- Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng, 2002. - 339tr ;
26cm
671.35
D928- L755 KM, KD
68 Kim loại học và nhiệt luyện/ Nghiêm Hùng
.- Hà Nội: Giáo dục, 1993. .- 415tr; 20cm
669
N576-H936 KM, KD
69
Kỹ thuật điện đại cương/ Trương Sa Sanh
(ch.b), Nguyễn Xuân Cường, Nguyễn
Quang Nam. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học
quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2003. - 209tr ;
24cm
621.31
T871-S226 KM, KD
70
Kỹ thuật điện tử/ Lê Phi Yến, Lưu Phú,
Nguyễn Như Anh. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại
học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005. - 351tr
; 24cm
621.381
L433-Y45 KM, KD
71 Kỹ thuật điện tử cơ bản/ Vũ Quang Hồi. - H
: Xây dựng, 2013. - 144tr ; 24cm
621.381
V986-H719 KM, KD
72
Kỹ thuật điều khiển tự động - Tập 1/ Bùi
Quý Lực. - H : Khoa học và Kỹ thuật, 2011.
- 323tr ; 24cm
629.8
B932-L931 KM, KD
Kỹ thuật điều khiển tự động - Tập 2/ Bùi
Quý Lực. - H : Khoa học và Kỹ thuật, 2011.
- 336tr ; 24c
629.8
B932-L931 KM, KD
74
Kỹ thuật điều khiển tự động - Tập 2/
Nguyễn Ngọc Cẩn .- Tái bản lần thứ nhất .-
Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2002 .-
256tr.; 27cm
629.8
N573-C212 KM, KD
75
Kỹ thuật đo - Tập 1: Dung sai lắp ghép và
tiêu chuẩn hóa (Biên soạn theo chương trình
khung của Bộ giáo dục và Đào tạo)/ Ninh
Đức Tốn, Nguyễn Trọng Hùng .- Tái bản lần
thứ hai .- H : Giáo dục, 2007 .- 151tr ; 24cm
621.82
N714-T663 KM, KD
12
76
Kỹ thuật hàn/ Chung Thế Quang, Lưu
Quang Hy, Nguyễn Phước Hậu, Huỳnh Kim
Ngân. - H : Thanh niên, 2009. - 442tr ; 21cm
671.52
K99 KM, KD
77
Kỹ thuật hàn/ Trương Công Đạt. - Lần Thứ
1. - Tp.HCM : Thanh Niên, 1999. - 241tr ;
20,5cm
671.52
T871-Đ232 KM, KD
78
Kỹ thuật hàn điện, cắt và uống kim loại/
Chung Thế Quang, Lưu Văn Hy, Nguyễn
Phước Hậu, Huỳnh Kim Ngân. - H : Thanh
niên, 2009. - 270tr ; 21cm
671
K99 KM, KD
79
Kỹ thuật nguội/ Phí Trọng Hảo, Nguyễn
Thanh Mai. - Tái bản lần thứ nhất. - H :
Giáo dục, 2006. - 191tr ; 24cm
671.35
P534-H252 KM. KD
80
Kỹ thuật phay/ Ph. A. Barơbashop; Trần
Văn Địch ( dịch). - Lần Thứ 1. - Hà Nội :
Công nhân kỹ thuật, 1984. - 221tr ; 20,5cm
671.35
B264 KM, KD
81
Kỹ thuật phay/ Phạm Quang Lễ. - Lần Thứ
1. - Hà Nội : Công nhân kỹ thuật, 1979. -
371tr ; 24cm
671.35
P534 - L433 KM
82
Kỹ thuật phay thực hành/ Công Bình. - Lần
Thứ 1. - Hà Nội : Thanh niên, 2004. - 189tr ;
20cm
671.35
C749-B613 KM, KD
83
Kỹ thuật tiện/ Dênhejnưi, Chixkin, Tơkho;
Nguyễn Quang Châu (dịch). - Lần Thứ 1. -
H : Thanh niên, 1999. - 276tr ; 21cm
671.35
Đ393 KM, KD
84
Kỹ thuật tiện thực hành/ Công Bình. - Xb.
lần 1. - Hà Nội : Thanh niên, 2003. - 329tr ;
19cm
671.35
C749-B613 KM, KD
85
Lý thuyết điều khiển tự động/ Nguyễn Thị
Phương Hà, Huỳnh Thái Hoàng. - Tái bản
lần thứ 3. - Tp.HCM : Đại học Quốc gia
Tp.HCM, 2010. - 378tr ; 24cm
629.8312
N573-H111
GT
13
86
Lý thuyết điều khiển tuyến tín / Nguyễn
Doãn Phước. - H : Khoa học và Kỹ thuật,
2002. - 408tr ; 27cm
629.832
N573-P577 KM, KD
87
Mạch điện tử 1/ Lê Tiến Thường .- Tái bản
lần thứ 1, có sửa chữa .- Tp. Hồ Chí Minh:
Đại học Quốc gia, 2004 .- 239tr.; 24cm
621.3815
L433-T535 KM, KD
88
Mạch điện tử 2/ Lê Tiến Thường .- Tái bản
lần thứ 1, có sửa chữa .- Tp. Hồ Chí Minh:
Đại học Quốc gia, 2004 .- 357tr.; 24cm
621.3815
L433-T535 KM, KD
89
Máy điều khiển theo chương trình số: NC
CNC DNC ANC FMC CIM NC/ Nguyễn
Ngọc Cẩn. - Lần Thứ 1. - Tp.HCM.: Trường
Đại học Sư phạm kỹ thuật, 1993.- 227tr. ;
27cm
621.9
N573-C212 KM, KD
90
Nghiên cứu chương trình và các phương
pháp dạy học môn "Vật liệu học" theo nội
dung hiện đại/ Hoàng Trọng Bá, Lê Công
Dưỡng, Nghiêm Hùng, Đỗ Minh Nghiệp. -
Tp.HCM : ĐH Sư phạm Kỹ thuật, 1998. -
96tr ; 30cm
620.1
H678-B111 KM, KD
91
Nguyên lý cắt kim loại: Giáo trình dùng cho
sinh viên các trường kỹ thuật/ Trần Văn
Địch .- H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2006 .-
303 tr. ; 24 cm
671.53
T772-Đ546 KM, KD
92
Nguyên lý gia công vật liệu/ Bành Tiến
Long, Trần Thế Lục, Trần Sỹ Túy. - Hà Nội
: Khoa học và Kỹ thuật, 2001. - 384tr ; 24cm
671
B217-L848 KM, KD
93 Nguyên lý máy/ Bùi Xuân Liêm. - H : Giáo
dục, 1999. - 219tr ; 27cm
621.81
B932-L719 KM, KD
94
Nguyên lý máy/ Đinh Gia Tường,Phan Văn
Đồng, Tạ Khánh Lâm. - Tái bản lần thứ ba. -
H : Giáo dục, 2006. - 334tr ; 27cm
621.81
Đ584-T927 KM
95
Nguyên lý máy: Tập 1/ Đinh Gia Tường, Tạ
Khánh Lâm. - H : Khoa học và Kỹ thuật,
2000. - 347tr ; 27cm
621.81
Đ584-T927 KM, KD
14
96
Pro Engineer 2000I toàn tập và Solid Edge:
Vẽ cơ khí và thiết kế khuôn mẫu với sự trợ
giúp của máy tính/ Phạm Quang Huy, Phạm
Quang Hiển. - Hà Nội : Giao thông vận tải,
2004. - 302tr ; 29cm
006.6
P534-H987 KM, KD
97
Sổ tay công nghệ chế tạo máy - T.1/ Nguyễn
Đắc Lộc, Lê Văn Tiến, Ninh Đức Tốn, Trần
Xuân Việt .- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2013
.- 471tr.; 24cm
621.8
N573-L811 GT
98
Sổ tay công nghệ chế tạo máy - T.2/ Nguyễn
Đắc Lộc, Lê Văn Tiến, Ninh Đức Tốn, Trần
Xuân Việt .- In lần 9 .- H.: Khoa học và Kỹ
thuật, 2012 .- 582tr.; 24cm
621.81
S675 GT
99
Sổ tay dung sai lắp ghép/ Ninh Đức Tốn .-
Tái bản lần thứ nhất .- H. : Giáo dục, 2007 .-
311tr. ; 24cm
621.82
N714-T663 KM
100
Sổ tay hàn: Công nghệ, thiết bị và định mức
năng lượng, vật liệu hàn/ Hoàng Tùng
(ch.b.), Nguyễn Thúc Hà, Ngô Lê Thông,
Chu Văn Khang. - In lần thứ 1. - H.: Khoa
học và Kỹ thuật, 2007.- 471tr. ; 24cm
671.52
H678-T926 KM, KD
101
Sổ tay lập trình CNC: Máy tiện - máy phay -
trung tâm gia công CNC/ Trần Thế San,
Nguyễn Ngọc Phương. - H : Khoa học và
Kỹ huật, 2011. - 456tr ; 27cm
629.89
T772-S194 KM
102
Sổ tay lập trình CNC: Thực hành lập trình
gia công trên máy CNC/ Trần Thế San,
Nguyễn Ngọc Phương. - Đà Nẵng : Nxb Đà
Nẵng, 2006. - 456tr ; 27cm
629.89
T772-S194 KM
103
Sổ tay thợ tiện/ V. A.Blumberg, E.I.
Zazerski; Người dịch:Hà Văn Vui.- H:
Thanh niên, 2000. - 646tr ; 19cm
Blumberg, V. A
671.35
B658 KM
104
Thiết kế đúc/ Nguyễn Xuân Bông, Phạm
Quang Lộc .- Lần Thứ 1 .- H.: Khoa học và
Kỹ thuật, 1978 .- 503tr.; 22,5cm .
671.2
N573-B713 KM, KD
15
105
Thiết kế và chế tạo khuôn mẫu với
Pro/Engineer wildfire 2.0 / Ngô Tấn Thống,
Nguyễn Thế Tranh. - H : Giao thông vận tải,
2006. - 413tr ; 27cm
006.6
N576-T486 KM, KD
106
Thiết kế và chế tạo khuôn mẫu với
Pro/Engineer wildfire 2.0/ Ngô Tấn Thống,
Nguyễn Thế Tranh. - H : Giao thông vận tải,
2006. - 413tr ; 27cm
006.6
N576-T486 KM, KD
107
Thực hành hàn : Căn bản - Nâng cao (Hồ
quang - Mig - Tig - Plasma)/ Trần Văn Niên,
Trần Thế San. - Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng,
2005. - 248tr ; 24cm
671.52
T772-N673
KM, KD
108
Thực hành kỹ thuật hàn - gò/ Trần Văn
Niên, Trần Thế San. - Đà Nẵng: Nxb. Đà
Nẵng, 2007. - 488tr ; 24cm
671.52
T772-N673 KM, KD
109 Tính toán và thiết kế kết cấu tấm/ Phạm Huy
Chính. - H: Xây dựng, 2015. - 248tr ; 24cm
620.11292
P534-C539 KM, KD
110 Tính toán và thiết kế kết cấu tấm/ Phạm Huy
Chính. - H: Xây dựng, 2015. - 248tr ; 24cm
620.11292
P534-C539 KM, KD
111
Vật liệu cơ khí hiện đại/ Trần Thế San,
Nguyễn Ngọc Phương .- H.: Khoa học và
Kỹ thuật, 2012 .- 276tr.; 27cm
620.112
T772-S194 KM, KD
112
Vật liệu học/ Lê công Dưỡng,Nguyễn Khắc
Cường, Nguyễn Văn Chi. - H: Khoa học và
Kỹ thuật, 2000. - 618tr ; 27cm
620.112
V342 KM, KD
113
Vật liệu học/ Nguyễn Đình Phổ. - Tp.HCM:
Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008. -
292tr ; 24cm
620.112
N573-P574 KM, KD
114
Vật liệu học cơ sở: Giáo trình cho các ngành
cơ khí của các trường Đại học/ Nghiêm
Hùng. - H : Khoa học và Kỹ thuật, 2002. -
483tr ; 24cm
620.112
N576-H936 KM, KD
115
Vẽ kỹ thuật cơ khí - Tập 1: Sách dùng cho
các trường đại học kỹ thuật/ Trần Hữu Quế,
Đặng Văn Cứ, Nguyễn Văn Tuấn. - Hà Nội:
604.24
T772-Q156 KM, KD
16
Giáo dục, 2006. - 272tr ; 27cm
116
Vẽ kỹ thuật cơ khí/ Trần Hữu Quế, Đặng
Văn Cứ, Nguyễn Văn Tuấn. T2. - Hà Nội:
Giáo dục, 1998. - 184tr ; 27cm
604.24
T772-Q156 KM, KD