thay doi cua_iso_9001_2008_so_voi_iso_9001_2000_1867

12

Click here to load reader

Upload: suong-nguyen-van

Post on 18-Dec-2014

1.201 views

Category:

Education


0 download

DESCRIPTION

 

TRANSCRIPT

Page 1: Thay doi cua_iso_9001_2008_so_voi_iso_9001_2000_1867

GI I THI U CÁC THAY Đ I ISO 9001: 2008 SO V I ISO 9001: 2000Ớ Ệ Ổ Ớ

Đi uề kho n ả ISO 9001: 2000 ISO 9001: 2008 Ghi chú

L i nói đ uờ ầ T t c tài li u tham kh oấ ả ệ ả

v “ đ m b o ch t l ng”ề ả ả ấ ượ đã đ c l t bượ ượ ỏ

L i gi iờ ớ thi uệ0.1

Vi c ch p nh n m t hệ ấ ậ ộ ệ th ng qu n lý ch tố ả ấ l ng c n là m t quy tượ ầ ộ ế đ nh chi n l c c a tị ế ượ ủ ổch c. Vi c thi t k vàứ ệ ế ế áp d ng h th ng qu nụ ệ ố ả lý ch t l ng c a m t tấ ượ ủ ộ ổ ch c ph thu c vào cácứ ụ ộ nhu c u khác nhau, cácầ m c tiêu riêng bi t, cácụ ệ s n ph m cung c p, cácả ẩ ấ quá trình đ c s d ng,ượ ử ụ quy mô và c u trúc c aấ ủ t ch c. M c đích c aổ ứ ụ ủ Tiêu chu n này khôngẩ nh m d n đ n s đ ngằ ẫ ế ự ồ nh t v c u trúc c a cácấ ề ấ ủ h th ng qu n lý ch tệ ố ả ấ l ng ho c s đ ngượ ặ ự ồ nh t c a h th ng tàiấ ủ ệ ố li u.ệ

Vi c ch p nh n m t hệ ấ ậ ộ ệ th ngốqu n lý ch t l ng c n làả ấ ượ ầ m tộquy t đ nh chi n l c c aế ị ế ượ ủ tổch c. Vi c thi t k và ápứ ệ ế ế d ngụh th ng qu n lý ch tệ ố ả ấ l ng c a m t t ch cượ ủ ộ ổ ứ ph thu c vàoụ ộmôi tr ng kinhườ doanh,nh ngữthay đ i c a môi tr ngổ ủ ườ đó,ho c nh ng m i nguyặ ữ ố g nắk t v i môi tr ng đó; cácế ớ ườ nhuc u khác nhau, các m cầ ụ tiêuriêng bi t, , các s n ph mệ ả ẩ cungc p, các quá trình đ c sấ ượ ửd ng, quy mô và c u trúcụ ấ c aủt ch c. M c đích c aổ ứ ụ ủ Tiêuchu n này không nh mẩ ằ d nẫđ n s đ ng nh t v c uế ự ồ ấ ề ấ trúcc a các h th ng qu n lýủ ệ ố ả ch tấl ng ho c s đ ng nh tượ ặ ự ồ ấ c aủh th ng tài li u.ệ ố ệ

L n đ u tiên, c m tầ ầ ụ ừ “ r I ro” xu t hi nủ ấ ệ trong phiênb n ISOả 9001. Bên c nhạđó, “ môi tr ng kinhườdoanh” cũng đ c sượ ửd ng. Đi u này đ cụ ể ượ tin t ng nh s gieoưở ư ự h t cho phiên b nạ ả m i c a ISO 9001ớ ủ ( có kh năng vào nămả 2013) và cũngh ng đ n ISO 9004ướ ế và các h th ng qu nệ ố ả lý b n v ng khác.ề ữ

0.1 L i Gi iờ ớthi uệ

Khái quát

Tiêu chu n này có thẩ ể đ c s d ng cho n iượ ử ụ ộ b và bên ngoàiột ch c, k c các tổ ứ ể ả ổ ch c ch ng nh n, đứ ứ ậ ể đánh giá kh năng đápả

Tiêu chu n này có thẩ ể đ c s d ng cho n i bượ ử ụ ộ ộ và bên ngoài t ch c, kổ ứ ể c các t ch c ch ngả ổ ứ ứ nh n, đ đánh giá khậ ể ả năng đáp ng các yêu c uứ ầ

S thay đ i t o nênự ổ ạ s t ng thích v iự ươ ớ các thu t ng liênậ ữ quan đ n “ cácếyêu c u ch đ nh vàầ ế ị pháp lu t”ậ

Page 2: Thay doi cua_iso_9001_2008_so_voi_iso_9001_2000_1867

ng các yêu c uứ ầc a khách hàng và cácủ yêu c u ch đ nh và yêuầ ế ị c u riêng c a m t tầ ủ ộ ổ ch c.ứ

c a khách hàng và các yêuủ c u ch đ nh, pháp lu tầ ế ị ậ phù h p v i s n ph m vàợ ớ ả ẩ yêu c u riêng c a t ch c.ầ ủ ổ ứ

0.2 ti p c nế ậ ti nếtrình

Vi c áp d ng m t hệ ụ ộ ệ th ng các quá trình trongố t ch c, cùng v i sổ ứ ớ ự nh n bi t và các t ngậ ế ươ tác gi a các quá trìnhữ nh v y, và s qu n lýư ậ ự ả chúng, có th đ c coiể ượ nh "cách ti p c n theoư ế ậ quá trình".

…... và s qu n lý chúng,ự ả đ t o ra đ u ra nh mongể ạ ầ ư mu nố

Làm rõ h n cách ti pơ ế c n ti n trình là gìậ ế

0.3 M i quanố

h v iệ ớ TCVN/ ISO

9004

n b n này c a TCVNẤ ả ủ ISO 9001 và TCVN ISO 9004 đ c xây d ng nhượ ự ư là m t c p th ngộ ặ ốnh t các tiêu chu n vấ ẩ ề h th ng qu n lý ch tệ ố ả ấ l ng. Hai tiêu chu nượ ẩ này đ c thi t k đ sượ ế ế ể ử d ng đ ng th i, nh ngụ ồ ờ ư cũng có th đ c sể ượ ử d ng m t cách đ c l p.ụ ộ ộ ậM c dù hai tiêu chu nặ ẩ này cóph m vi khác nhau,ạ nh ng chúng có c u trúcư ấ t ng t thu n ti n choươ ự ậ ệ vi c s d ng nh m tệ ử ụ ư ộ c p th ng nh t. TCVNặ ố ấ ISO 9001 qui đ nh cácịyêu c u đ i v i m t hầ ố ớ ộ ệ th ngốqu n lý ch t l ng, cóả ấ ượ th đ c s d ng trongể ượ ử ụ n i b ch c s d ng,ộ ộ ứ ử ụ cho vi c ch ng nh nệ ứ ậ ho c cho các m c đíchặ ụ h p đ ng. Tiêu chu nợ ồ ẩ t p trung vào hi u quậ ệ ả c a h th ng qu n lýủ ệ ố ả ch t l ng trong vi cấ ượ ệ th a mãn yêu c u kháchỏ ầ hàng.ISO 9004 đ a ra h ngư ướ d n trên ph m vi r ngẫ ạ ộ h n các m c tiêu c a hơ ụ ủ ệ th ng qu n lý ch tố ả ấ l ng so v i ISO9001,ượ ớ đ c bi tặ ệ

n b n này c a tiêu chu nẤ ả ủ ẩ ISO 9004 đã đ c xâyượ d ng nh m duy trì sự ằ ự th ng nh t v i tiêu chu nố ấ ớ ẩ ISO 9001. Hai tiêu chu nẩ này có th s d ng đ ngể ử ụ ồ th i v i nhau nh ng cũngờ ớ ư cóth s d ng m t cách đ cể ử ụ ộ ộ l p.ậTCVN ISO 9001 qui đ nhị các yêu c u đ i v i m tầ ố ớ ộ h th ng qu n lý ch tệ ố ả ấ l ng, có th đ c sượ ể ượ ử d ng trong n i b t ch cụ ộ ộ ổ ứ s d ng, cho vi c ch ngử ụ ệ ứnh n ho c cho các m cậ ặ ụ đích h p đ ng.ợ ồTiêu chu n t p trungẩ ậ vàohi u qu c a h th ngệ ả ủ ệ ố qu nlý ch t l ng trongả ấ ượ vi c thõa mãn yêu c uệ ầ khách hàng, các yêu c uầ ch đ nh và h p l .ế ị ợ ệISO 9004 đ a ra h ngư ướ d n trên ph m vi r ng h nẫ ạ ộ ơ các m c tiêu c a h th ngụ ủ ệ ố qu n lý ch t l ng so v iả ấ ượ ớ ISO9001, đ c bi t trongặ ệ vi c qu n lý s thành côngệ ả ự lâu dài c a m t t ch c.ủ ộ ổ ứ ISO 9004 đ c xem nh làượ ư phiên b n h ng d n cácả ướ ẫ t ch c mà qu n lý c pổ ứ ả ấ cao mu n th c hi n theoố ự ệ tiêu chu n ISO 9004, theoẩ đu i s c i ti n liên t cổ ự ả ế ụ m t cách có h thóng . Tuyộ ệ

S thay đ i ph n ánhự ổ ả đột ng thích c a haiươ ủ tiêuchu n có th s d ngẩ ể ử ụchung; là tiêu chu nẩhi n nay mà s liênệ ự k tếđã đ c l t bượ ượ ỏ

Page 3: Thay doi cua_iso_9001_2008_so_voi_iso_9001_2000_1867

trong vi c c i ti n liênệ ả ế t c vụ ềnăng l c t ng th vàự ồ ể hi u su tệ ấcũng nh hi u qu c aư ệ ả ủ nó. ISO9004 đ c xem nh làượ ư phiênb n h ng d n các tả ướ ẫ ổ ch c mà qu n lý c p caoứ ả ấ mu n th c hi n theo tiêuố ự ệ chu n ISO 9004, theoẩ đu i s c i ti n liênổ ự ả ế t c .ụTuy nhiên,nó không ph cụ vụcho vi c ch ng nh nệ ứ ậ ho c choặcác m c đích h p đ ng.ụ ợ ồ

nhiên,nó không ph c vụ ụ cho vi c ch ng nh n ho cệ ứ ậ ặ cho các m c đích h pụ ợ đ ng.ồ

0.4 S t ngự ươ

thích v i cácớ h th ngệ ố qu n lýả

khác

Tiêu chu n này đ cẩ ượ liên k t v i TCVN ISOế ớ 14001: 1996 nh m tăngằ đ t ng thích c aộ ươ ủhai tiêu chu n đ i v i l iẩ ố ớ ợ ích c a c ng đ ng ng iủ ộ ồ ườ s d ng.ử ụ

Trong quá trình xây d ngự tiêu chu n qu c t này, đãẩ ố ế xem xét đ n các đi uế ể kho n c a ISOả ủ 14001:2004

C p nh t theo phiênậ ậ b nảm i nh t c a ISOớ ấ ủ 14001

các ph nỞ ầ khác nhau

b t c trong ph n nàoỞ ấ ứ ầ c a tiêu chu n n i màủ ẩ ơ thu t ng “ các yêu c uậ ữ ầ c a ch đ nh có liên quan”ủ ế ị đ c đ c p đ n, “các yêuượ ề ậ ế c u c a lu t pháp” đ cầ ủ ậ ượ thêm vào.

T gi i thíchự ả

1. Phạm vi

Chú thích - Trong tiêu chu n này, thu t ngẩ ậ ữ "s n ph m" ch áp d ngả ẩ ỉ ụ cho s n ph m cungả ẩc p cho khách hàng ho cấ ặ khách hàng yêu c u.ầ

Chú thích - Trong tiêu chu nẩnày, thu t ng "s n ph m"ậ ữ ả ẩ ch áp d ng cho s n ph mỉ ụ ả ẩ cung c p cho khách hàngấ ho c khách hàng yêu c uặ ầ ho c s n ph m c a quáặ ả ẩ ủ trình hình htành s n ph m.ả ẩ Đi u này áp d ng cho k tề ụ ế qu đ u ra t các ti nả ẩ ừ ế trình hình thành s n ph m,ả ẩ k c quá trình mua hàng.ể ảChú thích 2: Các yêu c uầ chếđ nh ho c do lu t pháp quyị ặ ậđ nh đ c di n gi i nhị ượ ễ ả ư các

Làm rõ h n đ nhơ ị nghĩav s n ph m. Đi uề ả ẩ ề naykhông ch là s nỉ ả ph mẩcu i cùng mà có thố ể là s n ph m c a b tả ẩ ủ ấ kỳ quá trình nào, đ cặ bi t là các s n ph mệ ả ẩ c a “quá trình hìnhủ thànhs n ph m”.ả ẩ

Page 4: Thay doi cua_iso_9001_2008_so_voi_iso_9001_2000_1867

Yêu c u pháp lýầ

2. Thu tậ ng và đ nhữ ị nghĩa

Thu t ng “ chu i cungậ ữ ỗ ng nhà cung c p, t ch c,ứ ấ ổ ứ

khách hàng” đã đ c lo iượ ạ b .ỏ

Các thu t ng l i th iậ ữ ỗ ờđ c c t bượ ắ ỏ

4.1 Yêu c uầchung a)

e) ch nọ ngu nồ

bên ngoài

Khi t ch c ch n ngu nổ ứ ọ ồ bên ngoài cho b t kỳ quáấ trình nào

nh h ng đ n s phùả ưở ế ự h p c a s n ph m v iợ ủ ả ẩ ớ các yêu c u, t ch cầ ổ ứ ph i đ m b o ki m soátả ả ả ể đ c nh ng quá trình đó.ượ ữVi c ki m soát nh ngệ ể ữ quá trình do ngu n bênồ ngoài ph i đ c nh nả ượ ậ bi t trong h th ng qu nế ệ ố ả lý ch t l ng.ấ ượ

C m t “identify” đã đ cụ ừ ượ thay th b i “ determine”ế ở C m t “( đâu thích h pụ ừ ở ợ -where applicable) đã đ cượ thêm vào gi a “measure-ữĐol ng” và”ườ

T “ xác đ nh” m cừ ị ở ứ đ nào đó mang nghĩaộ m nh h n t “ nh nạ ơ ừ ậ bi t”ế Làm rõ h n khi nàoơ thìc n áp d ng vi cầ ụ ệ đo đ c và theo dõiạ

4.1 a) các yêuc u chungầe) Ngu nổ

bênngoài

Chú thích - Các quá trình c n thi t đ i v i hầ ế ố ớ ệ th ng qu n lých t l ngố ả ấ ượ nêu trên c n bao g mở ầ ồ c các quá trình qu n lý,ả ả quá trình cung c p cácấ ngu nồl c, quá trình hình thànhự s n ph m & quá trình đoả ẩ l ng.ườ

Khi t ch c ch n ngu nổ ứ ọ ồ bên ngoài cho b t kỳ quáấ trình nào nh h ng đ nả ưở ế s phù h p c a s n ph mự ợ ủ ả ẩ v i các yêu c u, t ch cớ ầ ổ ứ ph i đ m b o ki m soátả ả ả ể đ c nh ng quá trình đó.ượ ữ Phân lo i và quy mô quáạ trình c a vi c ki m soátủ ệ ể đ c áp d ng cho cácượ ụ ngu n bên ngoài này sồ ẽ đ c xác đ nh trong hượ ị ệ th ng qu n lý ch t l ngố ả ấ ượChú thích 1 - các quá trình qu n lý, quá trình cung c pả ấ các ngu n l c, quá trìnhồ ự hình thành s n ph m &ả ẩ quá trình đo l ng, phânườ tích và c i ti nả ếChú thích 2: quá trình do ngu n bên ngoài đ c xácồ ượ đ nh nh m t trong nh ngị ư ộ ữ quá trình c n thiêt c a hầ ủ ệ th ng qu n lý ch t l ngố ả ấ ượ c a t ch c và đ c m tủ ổ ứ ượ ộ t ch c bên ngoài th c thiổ ứ ựChú thích 3: lo i hình vàạ vi c ki m soát đ c ápệ ể ượ d ng cho các quá trình bênụ ngoài có th nh h ngể ả ưở b i các nhân t sau:ở ốa) Các tác đ ng ti m năngộ ề c a quá trình bên ngoài lênủ

Các chú thích đ cượ thêm vào nh m cungằ c p các ch d n vấ ỉ ẫ ề vi c ch n ngu n bênệ ọ ồ ngoài

Page 5: Thay doi cua_iso_9001_2008_so_voi_iso_9001_2000_1867

năng l c c a t ch cự ủ ổ ứ nh m cung c p s n ph mằ ấ ả ẩ phù h p v i các yêu c u.ợ ớ ầb) M c đ mà vi c ki mứ ộ ệ ể soát c a quá trình chia s ;ủ ẽc) Nâng l c đ t đ cự ạ ượ ki m soát c n thi tthôngể ầ ế qua áp d ng đi u kho nụ ề ả 7.4Đ m b o vi c ki m soátả ả ệ ể các quá trình bên ngoài không lo i tr t ch c vạ ừ ổ ứ ề trách nhi m trong vi c đápệ ệ

ngcác yêu c u c a kháchứ ầ ủ hàng , các yêu c u chầ ế đ nh và theo quy đ nh phápị ị lu tậ

4.2 các yêu c uầ v tài li u cề ệ & d

c) các th t c d ng vănủ ụ ạ b n theo yêu c u c aả ầ ủ tiêu chu nẩnày,d) các tài li u c n có c aệ ầ ủ t ch c đ đ m b oổ ứ ể ả ả vi c ho ch đ nh, tácệ ạ ị nghi p và ki m soát cóệ ể hi u l c các quá trìnhệ ự c a t ch c đó, vàủ ổ ứe) các h s theo yêu c uồ ơ ầ c a tiêu chu n này (xemủ ẩ 4.2.4)

c) các th t c d ng vănủ ụ ạ b n và các h s theo yêuả ồ ơ c u c a tiêu chu n này,ầ ủ ẩd) Các tài li u bao g m cácệ ồ h s đ c xác đ nh b i tồ ơ ượ ị ờ ồ ch c, c n có đ đ m b oứ ầ ể ả ả vi c ho ch đ nh, tácệ ạ ị nghi p và ki m soát cóệ ể hi u l c các quá trìnhệ ự

Gi i thích rõ h n “hả ơ ồ s ” là m t d ng tàiơ ộ ạ li uệ

Chú thích 1

Chú thích 1 - Khi thu tậ ng "th t c d ng vănữ ủ ụ ạ b n" xu t hi n trong tiêuả ấ ệ chu n này, thì th t c đóẩ ủ ụ ph i đ c xây d ng, l pả ượ ự ậ thành văn b n, th c hi nả ự ệ và duy trì.

Chú thích 1 - Khi thu tậ ng "th t c d ng vănữ ủ ụ ạ b n" xu t hi n trong tiêuả ấ ệ chu n này, thì th t c đóẩ ủ ụ ph i đ c xây d ng, l pả ượ ự ậ thành văn b n, th c hi nả ự ệ và duy trì. Các tài li u đ nệ ơ l có th bao g m các yêuẻ ể ồ c u đ ii v i m t hayầ ố ớ ộ nhi u th t c. Yêu c u về ủ ụ ầ ề th t c d ng văn b n cóủ ụ ạ ả th đ c đ c p trongể ượ ề ậ m t ho c nhi u tài li u.ộ ặ ề ệ

4.2.3 Ki mể soát tài li uệ

Đ m b o các tài li u cóả ả ệ ngu n g c bên ngoàiồ ố đ c nh n bi t và vi cượ ậ ế ệ phân ph i chúng đ cố ượki m soát vàể

Đ m b o các tài li u cóả ả ệ ngu n g c bên ngoài đ cồ ố ượ xác đ nh b i t ch c, c nị ở ổ ứ ầ cho vi c l p k ho ch vàệ ậ ế ạ ho t đ ng c a h th ngạ ộ ủ ệ ố qu n lý ch t l ng đ cả ấ ượ ươ nh n bi t và vi c phânậ ế ệ ph iố

Các tài li u bên ngoàiệ cũng đ c xác đ nh rõượ ị ràng

Page 6: Thay doi cua_iso_9001_2008_so_voi_iso_9001_2000_1867

chúng..

4.2.4 Ki mể soát h sồ ơ

Ph i l p và duy trì cácả ậ h s đ cung c p b ngồ ơ ể ấ ằ ch ng v s phù h p v iứ ề ự ợ ớ các yêu c u và ho tầ ạ đ ng tác nghi p có hi uộ ệ ệl c c a h th ng qu nự ủ ệ ố ả lý ch t l ng. Các h sấ ượ ồ ơ ch t l ng ph i rõ ràng,ấ ượ ả d nh n bi t và d sễ ậ ế ễ ử d ng. Ph i l p m t thụ ả ậ ộ ủ t c b ng văn b n đ xácụ ằ ả ể đ nh vi c ki m soát c nị ệ ể ầ thi t đ i v i vi c nh nế ố ớ ệ ậ bi t, b o qu n, b o v ,ế ả ả ả ệ s d ng, xác đ nh th iử ụ ị ờ gian l u gi và hu bư ữ ỷ ỏ các h s ch t l ng.ồ ơ ấ ượ

Các h s đ c thi t l pồ ơ ượ ế ậ đ cung c p b ng ch ngể ấ ằ ứ v s phù h p v i các yêuề ự ợ ớ c u và ho t đ ng tácầ ạ ộ nghi p có hi u l c c a hệ ệ ự ủ ệ th ng qu n lý ch t l ngố ả ấ ượ ph i đ c ki m soát.ả ượ ểT ch c ph i thi t l pổ ứ ả ế ậ m t th t c d ng văn b nộ ủ ụ ạ ả đ xác đ nh vi c ki m soátể ị ệ ể c n thi t choầ ếvi c nh n bi t, b o qu n,ệ ậ ế ả ả b o v , s d ng, xác đ nhả ệ ử ụ ị th i gian l u gi và huờ ư ữ ỷ b các h s ch t l ngỏ ồ ơ ấ ượ Các h s d đ c, dồ ơ ễ ọ ễ nh n bi t và đ c l u giậ ế ượ ư ữ

Đi u kho n này đãề ả đ c ch nh s a vượ ỉ ử ề m t ngôn t làm choặ ừ n i dung rõộràng h n nh ng yêuơ ư c u chính v n khôngầ ẫ thayđ i.ổ

5.5.2 Đ i di nạ ệ lãnh đ oạ

Lãnh đ o cao nh t ph iạ ấ ả ch đ nh m t thành viênỉ ị ộ trong ban lãnh đ o, ngoàiạ các trách nhi m khác, cóệ trách nhi m vàệquy n h n bao g mề ạ ồ

Lãnh đ o cao nh t ph iạ ấ ả ch đ nh m t thành viênỉ ị ộ trong ban lãnh đ o c a tạ ủ ổ ch c ngoài các trách nhi mứ ệ khác, có trách nhi m vàệ quy n h n bao g mề ạ ồ

Đ i di n lãnh đ oạ ệ ạ ph i làảthành viên trong ban lãnh đ o công ty.ạ Đi u này ngăn ng aề ừ vi c s d ng các đ nệ ử ụ ơ v bên ngoài nh tị ư ư v n th c hi n vai tròấ ự ệ này

6.2.1Khái quát

Nh ng ng i th c hi nữ ườ ự ệ các công vi c nh h ngệ ả ưở đ n ch t l ng s nế ấ ượ ả ph m ph i có năngẩ ảl c trên c s đ c giáoự ơ ở ượ d c, đào t o, có k năngụ ạ ỹ và kinh nghi m thíchệ h p.ợ

Nh ng ng i th c hi nữ ườ ự ệ các công vi c nh h ngệ ả ưở đ n s phù h p đ i v iế ự ợ ố ớ các yêu c u v s n ph mầ ề ả ẩ ph i có năng l c trên c sả ự ơ ở đ c giáo d c, đào t o, cóượ ụ ạ k năng và kinh nghi mỹ ệ thích h p.ợChú thích: s phù h p đ iự ợ ố v i các yêu c u v s nớ ầ ề ả ph m có th b nh h ngẩ ể ị ả ưở m t cách tr c ti p ho cộ ự ế ặ gián ti p thông qua nh ngế ữ ng i th c hi n các côngườ ự ệ vi c trong h th ng qu nệ ệ ố ả lý ch t l ngấ ượ

Yêu c u m i c a tiêuầ ớ ủ chu n r ng h n đẩ ộ ơ ề c p đ n ‘s phù h pậ ế ự ợ đ i v I các yêu c uố ớ ầ v s n ph m” thay vìề ả ẩ ch là ch tỉ ấl ng s n ph m.ượ ả ẫ

6.2.2 Năng l c, nh nự ậ th c và đàoứ t oạ

a) xác đ nh năng l c c nị ự ầ thi t c a nh ng ng iế ủ ữ ườ th c hi n các công vi cự ệ ệ

nh h ng đ n ch tả ưở ế ấ l ng s n ph m,ượ ả ẩb) ti n hành đào t o hayế ạ nh ng hành đ ng khácữ ộ đ đáp ng các nhu c uể ứ ầ

a)Xác đ nh năng l c c nị ự ầ thi t c a nh ng ng iế ủ ữ ườ th c hi n công vi c nhự ệ ệ ả h ng đ n s phù h p đ iưở ế ự ợ ố v i các yêu c u vớ ầ ềs n ph m.ả ẩb) B t c n i đâu có thấ ứ ơ ể áp d ng đ c , ti n hànhụ ượ ế

M t l n n a, năngộ ầ ữ l c đ c p đ n sự ề ậ ế ự phù h p đ i v i cácợ ố ớ yêu c u v s nầ ề ả ph m. C m t “ẩ ụ ừ where applicable” đ c thêm vào đượ ễ cung c p thêmấ

Page 7: Thay doi cua_iso_9001_2008_so_voi_iso_9001_2000_1867

này,c) đánh giá hi u l c c aệ ự ủ các hành đ ng đ c th cộ ượ ự hi n,ệ

đào t o hay nh ng hànhạ ữ đ ng khác đ đ t đ cộ ễ ạ ượ nâng l c c n thi tự ầ ếc) Đ m b o r ng cácả ả ằnâng l c c n thi t ph iự ầ ế ảđ t đ cạ ượ

s linh ho t Đây làự ạ m t s thay đ I nhộ ự ổ ỏ nh ng r t đáng kư ấ ể Hi u qu c a vi cệ ả ủ ệ đào t o ph i đ cạ ả ượ đánh giáthông qua năng l cự c nầđ t đ c.ạ ượL u ý r ng đi u nàyư ằ ể chỉcó th đ t đ c trongể ạ ượ m t s tr ng h pộ ố ườ ợ khi ng i đ c đàoườ ượ t o th c s đang làmạ ự ự đúng vi c c a h .ệ ủ ọCũng có hàm ý r ngằ nhân s ph i đ cự ả ượ đào t o tr c khi hạ ướ ọ ti n hành nh ng côngế ữ vi c c n s d ngệ ầ ử ụ nh ng k năng m iữ ỹ ớ c a h . Cũng có thủ ọ ể c n thi t ph ith cầ ế ả ự hi n đào t o nh c l i.ệ ạ ắ ạ

6.3 C s hơ ở ạ t ngầ

c) d ch v h tr (nhị ụ ỗ ợ ư v n chuy n ho c traoậ ể ặ đ iổthông tin).

D ch v h tr ví d nhị ụ ỗ ợ ụ ư v n chuy n, trao đ i thôngậ ể ổ tin ho c các h th ngặ ệ ố thông tin)

H th ng thông tinệ ố đ cthêm vào đ làmượ ể rõ h n khái ni m vơ ệ ề c s hơ ở ạt ng.ầ

6.4 Môi tr ng làmườ vi cệ

Không có ghi chép v sề ự s a đ i nàyử ổ

Chú thích: thu t ng : “ậ ữ môi tr ng làm vi c” liênườ ệ quan đ n các đi u ki n màế ề ệ công vi c bao g m các yệ ồ ế t v t lý, môi tr ng &ố ậ ườ các y u t khác nh ( nhế ố ư ư ti ng n, nhi t đ , đ m,ế ồ ệ ộ ộ ẩ ánh sáng và th i ti t)ờ ế

Chú thích đ c thêmượ vào nh m cung c pằ ấ cách ng d n choướ ẫ vi c th c hi n yêuệ ự ệ c u này c a tiêuầ ủ chu n.ẩ

7.1 Ho chạ đ nh vi cị ệ t o s nạ ả ph mẩ

c) các ho t đ ng ki mạ ộ ể tra xác nh n, xác nh nậ ậ giá tr s d ng, các ho tị ử ụ ạ đ ng theo dõi, ki m traộ ể và th nghi m c thử ệ ụ ể c n thi t đ i v iầ ế ố ớ s nph m và các chu nả ẩ ẩ m c ch p nh n s nự ấ ậ ảph m;ẩ

c) các ho t đ ng ki m traạ ộ ể xác nh n, xác nh n giá trậ ậ ị s d ng, các ho t đ ngử ụ ạ ộ theo dõi, đo l ng, ki mườ ể tra và th nghi mử ệc th c n thi t đ i v iụ ể ầ ế ố ớ s n ph m và các chu nả ẩ ẩ m c ch p nh n s n ph m;ự ấ ậ ả ẩ

Vi c đo l ng đ cệ ườ ượ thêm vào nh m nh nằ ấ m nh h n yêu c uạ ơ ầ c a đi u kho n nàyủ ề ả

7.2.1 Xác đ nh cácị yêu

c) yêu c u ch đ nh vàầ ế ịpháp lu t liên quan đ nậ ếs n ph m, vàả ẩ

c) Các yêu c u ch đ nh vàầ ế ị pháp lu t đ c áp d ngậ ượ ụ đén s n ph m, vàả ẩ

Làm rõ h n yêu c uơ ầ đôi v i vi c áp d ngớ ệ ụ các yêu c u ch đ nhầ ế ị

Page 8: Thay doi cua_iso_9001_2008_so_voi_iso_9001_2000_1867

c u liênầ quan đ nế s nảph mẩ

d) m i yêu c u b sungọ ầ ổdo t ch c xác đ nh.ổ ứ ị

d) M i yêu c u b sung doọ ầ ổ t ch c xem xét là c nổ ứ ẩ thi t.ếChú thích. Các ho t đ ngạ ộ sau khi bán hàng bao g m,ồ ví d , các hành đ ng th cụ ộ ự hi n trong quá trình b oệ ả hành, các nghĩa v trongụ h p đ ngnh bào trì ,ợ ồ ưvà các ho t đ ng h trạ ộ ỗ ợ khác nh tái ch hay huư ế ỷ bỏ

và lu t phápậLàm rõ h n th nào làơ ếcác yêu c u khácầ đ c cho là c n thi t.ượ ầ ếChú thích thêm vào để h tr cho đi uỗ ợ ề kho n nàyả

7.3.1 Ho chạ đ nh thi tị ế kếvà phát tri nể

Các chú thích m i đ cớ ượthêm vào

Chú thích: xem xét thi t kế ế và phát tri n, vi c ki m traể ệ ể xác nh n và xác đ nh giá trậ ị ị s d ng có nh ng m cữ ụ ữ ụ đích nh tấđ nh. Chúng có th đ cị ể ượ ti n hành và l u h s m tế ư ồ ơ ộ cách đ c l p ho c k t h pộ ậ ặ ế ợ sao cho phù h p v i s nợ ớ ả ph mẩvà t ch cổ ứ

Chú thích thêm vàonh m h tr cho vi cằ ỗ ợ ệ th c hi n đi u kho nự ệ ề ả này

7.3.3 Đ u ra c aầ ủ thi t k vàế ế phát tri nể

Đ u ra c a thi t k vàầ ủ ế ế phát tri n ph i d ngể ả ở ạ sao cho có th ki m traể ể xác nh n theo đ u vàoậ ầ c a thi t k và phátủ ế ế tri n và ph i đ c phêể ả ượ duy t tr c khi banệ ướ hành.

Đ u ra c a thi t k vàầ ủ ế ế phát tri n ph i d ng phùể ả ở ạ h p sao cho có th ki mợ ể ể tra xác nh n theo đ u vàoậ ầ c a thi t k vàủ ế ếphát tri n và ph i đ cể ả ượ phê duy t tr c khi banệ ướ hành.Chú thích: thông tin về vi c hình thành s n ph mệ ả ẩ và cung c p d ch v có thấ ị ụ ể bao g m các chi ti t choồ ế vi c b o toàn s n ph mệ ả ả ẩ

Làm rõ h n n i dungơ ộ v iớthay đ i nh .ổ ỏ

7.5.1 Ki mể soát s nả xu tấvà cung c pấ d ch vị ụ

d) s s n có và vi c sự ẵ ệ ử d ng các ph ng ti nụ ươ ệ theo dõi và đo l ng,ườf) th c hi n các ho tự ệ ạ đ ng thông qua, giaoộ hàng và các ho t đ ngạ ộ sau giao hàng.

d) s s n có và vi c sự ẵ ệ ử d ng các thi t b theo dõiụ ế ị và đo l ng,ườf) th c hi n các ho tự ệ ạđ ng thông qua s nộ ảph m, giao hàng và cácẩho t đ ng sau giao hàng.ạ ộ

“ d ng c ” thay đ iụ ụ ổ b ng “ thi t b ” nh mằ ế ị ằ t o s rõ ràng h nạ ự ơLàm rõ h n “vi cơ ệthông qua s nảph m”.ẩ

7.5.2 Xác nh nậ giá tr sị ử d ng c aụ ủ các quá trình s n xu t vàả ấ cung c pấ d ch vị ụ

T ch c ph i xác nh nổ ứ ả ậ giá tr s d ng đ i v iị ử ụ ố ớ m i quá trình s n xu tọ ả ấ và cung c p d ch v cóấ ị ụ k t qu đ u ra khôngế ả ầ th ki m tra xác nh nể ể ậ b ng cách theo dõi ho cằ ặ đo l ng sau đó. Đi uườ ề

T ch c ph i xác nh n giáổ ứ ả ậ tr s d ng đ i v i m iị ử ụ ố ớ ọ quá trình s n xu t và cungả ấ c p d ch v có k t quấ ị ụ ế ả đ u ra không th ki m traầ ể ể xác nh n b ng cách theoậ ằ dõi ho c đo l ng sau đóặ ườ và nh là h qu , cácư ệ ả

Đi u kho n này đ cể ả ượ đi u ch nh súc tíchề ỉ h n. Nó t o s rõơ ạ ự ràng h n vơ ềs c n thi t đ i v iự ầ ế ố ớ vi c xác nh n giá trệ ậ ị s d ng giá tr c aử ụ ị ủ m i quá trình mà sọ ự

Page 9: Thay doi cua_iso_9001_2008_so_voi_iso_9001_2000_1867

này bao g m m i quáồ ọ trình mà s sai sót ch cóự ỉ th tr nên rõ ràng sauể ở khi s n ph m đ c sả ẩ ượ ử d ng ho c d ch v đ cụ ặ ị ụ ượ chuy n giao.ểChú thích 1 & 2 đã đ cượl t bượ ỏ

khi m khuy t ch có thế ế ỉ ể tr nên rõ ràng sau khi s nở ả ph m đ c s d ng ho cẩ ượ ử ụ ặ d ch v đ c chuy n giao.ị ụ ượ ể

phù h p đ i v i yêuợ ố ớ c u c a SP đó chầ ủ ỉ hi n nhiên sau khi s nể ả ph m ho c d ch vẩ ặ ị ụ đ c chuy n giao.ượ ể

7.5.3 Nh nậ bi t và xácế đ nh ngu nị ồ g cố

T ch c ph i nh n bi tổ ứ ả ậ ế đ c tr ng thái c a s nượ ạ ủ ả ph m t ng ng v i cácẩ ươ ứ ớ yêu c u theo dõi và đoầ l ng.ườT ch c ph i ki m soátổ ứ ả ể và l u h s vi c nh nư ồ ơ ệ ậ bi t duy nh t s n ph mế ấ ả ẩ khi vi c xác đ nh ngu nệ ị ồ g c là m t yêu c u (xemố ộ ầ 4.2.4).

T ch c ph i nh n bi tổ ứ ả ậ ế đ c tr ng thái c a s nượ ạ ủ ả ph m t ng ng v i cácẩ ươ ứ ớ yêu c u theo dõi và đoầ l ng xuyên su t quá trìnhườ ố hình thành s n ph m/d chả ẩ ị v .ụT ch c ph i ki m soátổ ứ ả ể vi c nh n bi t duy nh tệ ậ ế ấ s n ph m và duy trì các hả ẩ ồ s khi vi c xác đ nh ngu nơ ệ ị ồ g c là m t yêuố ộc u (xem 4.2.4).ầ

Làm rõ h n yêu c u.ơ ầ Nh n m nh vi cấ ạ ệ nh n bi t ph i xuyênậ ế ả su t toàn b quá trìnhố ộ hình thành s n ph mả ẩCó thay đ i nh -ổ ỏ nh n m nh vi c ph iấ ạ ệ ả l u giư ữh s .ồ ơ

7.5.4 Tài s n c aả ủ khách hàng

….B t kỳ tài s n nàoấ ả c a khách hàng đ củ ượ phát hi n không phù h pệ ợ cho vi c s d ng đ uệ ử ụ ề ph i đ c thông báo choả ượ khách hàng và các h sồ ơ ph i đ c duy trì (xemả ượ 4.2.4).Chú thích - Tài s n c aả ủ khách hàng có th baoể g m c s h uồ ả ở ữtrí tuệ

….B t kỳ tài s n nào c aấ ả ủ khách hàng đ c phát hi nượ ệ không phù h p cho vi c sợ ệ ử d ngt ch c ph i thôngụ ổ ứ ả báo chokhách hàng và l uư gi h s (xem 4.2.4).ữ ồ ơChú thích: tài s n c aả ủ khách hàng có th baoể g m c s h u trí tu vàồ ả ở ữ ệ gi li u cá nhânữ ệ

Làm rõ h n yêuơc u c a tiêuầ ủchu n.ẩ

7.5.5 B o toànảs n ph mả ẩ

T ch c ph i b o toànổ ứ ả ả s phù h p c a s nự ợ ủ ả ph m trong su t các quáẩ ố trình n i b và giaoộ ộhàng đ n v trí đã đ nh.ế ị ị Vi c b o toàn này ph iệ ả ả bao g m nh n bi t, x pồ ậ ế ế d (di chuy n),ỡ ểbao gói, l ugi , b oư ữ ả qu n.Vi c b o toàn cũngả ệ ả ph i ápd ng v i các bả ụ ớ ộ ph n c u thành c a s nậ ấ ủ ả ph m.ẩ

T ch c ph i b o toàn s nổ ứ ả ả ả ph m trong su t các quáẩ ố trình n i b giao hàng đ nộ ộ ế v trí đã đ nh đ đ m b oị ị ể ả ả s phù h p v i các yêuự ợ ớ c u. Khi thích h p, vi cầ ợ ệ b o toàn này ph i baoả ả g m vi c nh n bi t, x pồ ệ ậ ế ế d (di chuy n), bao gói,ỡ ể l u gi & b o qu n..Vi cư ữ ả ả ệ b o toàn cũng ph i ápả ả d ng v i các b ph n c uụ ớ ộ ậ ấ thành c a s n ph m.ủ ả ẩ

Có s thay đ i nhự ổ ỏ trong vi c dùng t đệ ừ ể th hi n rõ h n yêuể ệ ơ c u c a tiêuầ ủchu n.ẩ

7.6 Ki m soátể ph ng ti nươ ệ theo dõi và

T ch c ph i xác đ nhổ ứ ả ị vi c theo dõi và đoệ l ng c n th c hi n vàườ ầ ự ệ các ph ng ti n theo dõiươ ệ

T ch c ph i xác đ nhổ ứ ả ị vi c theo dõi và đo l ngệ ườ c n th c hi n và các thi tầ ự ệ ế b theo dõi vàị

“ các ph ng ti nươ ệ device” đ c thayượ b ngằ“ thi t b - equipment”ế ị

Page 10: Thay doi cua_iso_9001_2008_so_voi_iso_9001_2000_1867

đo lu ngờ

và đo l ng c n thi t đườ ầ ế ể cung c p b ng ch ng vấ ằ ứ ề s phù h p c a s nự ợ ủ ả ph m v i các yêu c u đãẩ ớ ầ xác đ nh(xem7.2.1).ịa) Đ c hi u chu nượ ệ ẩ ho c ki m tra xác nh nặ ể ậ đ nh kỳ, ho c tr c khiị ặ ướ s d ng, d a trên cácử ụ ựchu n đo l ng có liênẩ ườ k t đ c v i chu n đoế ượ ớ ẩ l ng qu c gia hay qu cườ ố ố t ; khi không cóếcác chu n này thì căn cẩ ứ đ c s d ng đ hi uượ ử ụ ể ệ chu n ho c ki m tra xácẩ ặ ể nh n ph i đ c l u hậ ả ượ ư ồ s ;ơc) đ c nh n bi t đượ ậ ế ể giúp xác đ nh tr ng tháiị ạ hi u chu n;ệ ẩChú thích 1 & 2 đã đ cượl t bượ ỏ

đo l ng c n thi t đườ ầ ế ể cung c p b ng ch ng vấ ằ ứ ề s phù h p c a s n ph mự ợ ủ ả ẩ v i các yêu c uđã xácớ ầ đ nh.ịa) Đ c hi u chu nượ ệ ẩ và/ho c ki m tra ho c cặ ể ặ ả hai, xác nh n đ nh kỳ,ậ ị ho c tr c khi s d ng,ặ ướ ử ụ d a trên các chu n đoự ẩ l ng có liên k t đ c v iườ ế ượ ớ chu n đo l ng qu c giaẩ ườ ố hay qu c t ; khi không cóố ế các chu n này thì căn cẩ ứ đ c s d ng đ hi uượ ử ụ ể ệ chu n ho c ki m tra xácẩ ặ ể nh n ph i đ c l u h sậ ả ượ ư ồ ơ (xem 4.2.4)c) Có d u hi u đ xác đ nhấ ệ ể ị đ c tr ng thái hi uượ ạ ệ chu nẩ

Có s thay đ i nhự ổ ỏ trong vi c dùng t đệ ừ ể th hi n rõ h n yêuể ệ ơ c u c a tiêuầ ủchu n.ẩCó s thay đ i nhự ổ ỏ trong vi c dùng t đệ ừ ể th hi n rõ h n yêuể ệ ơ c u c a tiêuầ ủchu n.ẩ

8.1 Khái quát

a) ch ng t s phù h pứ ỏ ự ợ c a s n ph m,ủ ả ẩ

a) Ch ng t s phù h pứ ỏ ự ợđ i v i các yêu c u liênố ớ ầquan đ n s n ph mế ả ẩ

8.2.1 S thoự ả mãn c aủ khách hàng

Chú thích m i đ cớ ượ thêm vào

Chú thích: vi c theo dõi sệ ự ch p nh n c a khách hàngấ ậ ủ có th bao g m các thôngể ồ tin t các ngu n nh kh oừ ồ ư ả sát s thõa m n c a kháchự ả ủ hàng

Chú thích đ c thêmượ vào làm rõ h n yêuơ c u này c a tiêuầ ủ chu n.ẩ

8.2.2 Đánh giá n i bộ ộ

Trách nhi m và các yêuệ c u v vi c ho ch đ nhầ ề ệ ạ ị và ti n hành các đánhế giá, v vi c báo cáo k tề ệ ế qu và duy trì h sả ồ ơ (xem 4.2.4) ph i đ cả ượ xác đ nh trong m t thị ộ ủ t c d ng văn b n. Lãnhụ ạ ả đ o ch u trách nhi m vạ ị ệ ề khu v c đ c đánh giáự ượ ph i đ m b o ti n hànhả ả ả ế không ch mậtr các hành đ ng đễ ộ ể lo i b s không phùạ ỏ ự h p đ c phát hi nợ ượ ệtrong khi đánh giá và nguyên nhân c a chúng.ủ

Th t c d ng văn b nủ ụ ạ ả ph i đ c thi t l p nh mả ượ ế ậ ằ xác đ nhịtrách nhi m và các yêu c uệ ầ v vi c ho ch đ nh và ti nề ệ ạ ị ế hành các đánh giá và duy trì h s , báo cáo k t qu .ồ ơ ế ảCác h s c a cu c đánhồ ơ ủ ộ giá và k t qu c a chúngế ả ủ ph i đ c duy trì ( xemả ượ 4.2.4)Lãnh đ o ch u trách nhi mạ ị ệ v khu v c đ c đánh giáề ự ượ ph i đ m b o ti n h nhả ả ả ế ả không ch m tr các hànhậ ễ đ ng kh c ph c và phòngộ ắ ụ ng a đ lo i b s khôngử ể ạ ỏ ự phù h p đ c phát hi nợ ượ ệ trong khi đánh giá và

Nh n m nh h n vàoấ ạ ơ “th t c d ng vănủ ụ ạ b n”ảCác yêu c u v h sầ ề ồ ơ đ c tách bi t nh mượ ệ ằ nh n m nh t m quanấ ạ ầ tr ng c a chúng “ọ ủ hành đ ng gì c nộ ầ đ c đ a ra cũngượ ư đ c xác đ nh rõượ ị ràng”

Page 11: Thay doi cua_iso_9001_2008_so_voi_iso_9001_2000_1867

nguyên nhân c a chúng.ủ

8.2.3 Theo dõi và đo l ngườ các quá trình

Khi không đ t đ c cácạ ượ k t qu theo ho ch đ nh,ế ả ạ ị ph i ti n hành vi c kh cả ế ệ ắ ph c và hành đ ng kh cụ ộ ắ ph c m t cách thích h pụ ộ ợ đ đ m b o s phù h pể ả ả ự ợ c a s n ph m.ủ ả ẩ

Khi không đ t đ c cácạ ượ k t qu theo ho ch đ nh,ế ả ạ ị ph i ti n hành vi c kh cả ế ệ ắ ph c và hành đ ng kh cụ ộ ắ ph c m t cách thích h p.ụ ộ ợChú thích: khi xem xét các ph ng pháp phù h p, tươ ợ ổ ch c ph i xem xét đ nứ ả ế lo i & quy mô c a vi cạ ủ ệ theo dõi và đol ng phù h p v i các quáườ ợ ớ trình trong m i liên h đ iố ệ ố v i tác đ ng c a chúngớ ộ ủ đ i v i s phù h p v i cácố ớ ự ợ ớ yêu c u liênầquan đ n s n ph m và tácế ả ẩ đ ng c a chúng lên hi uộ ủ ệ qu c a h thóng qu n lýả ủ ệ ả ch t l ngấ ượ

Các hành đ ng th cộ ự hi n đ đ m b o sệ ể ả ả ự phù h p v i các yêuợ ớ c u liên quan đ n s nầ ế ả ph m.ẩ

8.2.4 Theo dõi và đo l ngườ s n ph mả ẩ

. Vi c này ph i đ cệ ả ượ ti n hành t i nh ng giaiế ạ ữ đo n thích h p c a quáạ ợ ủ trình t o s n ph m theoạ ả ẩ các x p x p ho ch đ nhắ ế ạ ị (xem 7.1).B ng ch ng c a s phùằ ứ ủ ự h p v i các chu n m cợ ớ ẩ ự ch p nh n ph i đ cấ ậ ả ượ duy trì. H s ph i ch raồ ơ ả ỉ ng i có quy n h nườ ề ạ trong vi c thông qua s nệ ả Ch đ c thông qua s nỉ ượ ả ph m và chuy n giaoẩ ể d ch v khi đã hoàn thànhị ụ tho đáng các ho t đ ngả ạ ộ theo ho ch đ nhạ ị (xem7.1), n u khôngế ph i đ c s phê duy tả ượ ự ệ c a ng i có th mủ ườ ẩ quy n và, n u có th ,ề ế ể c a khách hàng.ủGhi chú đ c lo i bựơ ạ ỏ

Vi c này ph i đ c ti nệ ả ượ ế hành t i nh ng giai đo nạ ữ ạ thích h p c a quá trình t oợ ủ ạ s n ph m theo các s pả ẩ ắ x p ho ch đ nhế ạ ịxem 7.1). Các b ng ch ngằ ứ c a vi c phù h p v i cácủ ệ ợ ớ chu n m c ch p nh nẩ ự ấ ậ ph i đ c duy trì H sả ượ ồ ơ ph i ch ra ng i có quy nả ỉ ườ ề h n trong vi c thông quaạ ệ s nph m (xem 4.2.4).ả ẩ Vi c thông qua s n ph mệ ả ẩ và chuy n giao d ch v khiể ị ụ đã hoàn thành tho đángả các ho t đ ng theo ho chạ ộ ạ đ nh (xem7.1), n u khôngị ế ph i đ c s phê duy tả ượ ự ệ c a ng i có th m quy nủ ườ ẩ ề và, n u có th , c a kháchế ể ủ hàng.

Các đo n văn đ cạ ượ s p x p l i nh m t oắ ế ạ ằ ạ s rõ ràng và nh nự ấ m nh vàoạvi c l u gi các hệ ư ữ ồ s .ơ

8.3 Ki m soátể s n ph mả ẩ không phù h pợ

Ph i xác đ nh trong m tả ị ộ th t c d ng văn b nủ ụ ạ ả vi c ki m soát, các tráchệ ể nhi m và quy n h n cóệ ề ạ liên quan đ i v i s nố ớ ả ph m không phù h p.ẩ ợ Đo n này đã đ c l tạ ượ ượ b ỏ

Th t c d ng văn b nủ ụ ạ ả ph i đ c thi t l p đ xácả ượ ế ậ ể đ nh vi c ki m soát cácị ệ ể trách nhi m và quy n h nệ ề ạ có liên quan đ i v i s nố ớ ả ph m không phù h pẩ ợKhi có th , t ch c ph iể ổ ứ ả x lý các s n ph m khôngử ả ẩ

Th t c d ng vănủ ụ ạ b n đ c nh n m nhả ượ ấ ạ h n và xem nh ph nơ ư ầ m đ u c a đi uở ầ ủ ể kho n nàyảT o s linh ho t h nạ ự ạ ơ – khi b sung “khi cóổ th …”ể

Page 12: Thay doi cua_iso_9001_2008_so_voi_iso_9001_2000_1867

Khi s n ph m không phùả ẩ h p đ c phát hi n sauợ ượ ệ khi chuy n giao ho c đãể ặ b t đ u s d ng, tắ ầ ử ụ ổ ch c ph i có các hànhứ ả đ ng thích h p đ iộ ợ ố v icác tác đ ng ho cớ ộ ặ h u qu ti m n c a sậ ả ề ẩ ủ ự không phù h p..ợ

phù h p b ng m t hayợ ằ ộ nh ng ph ng pháp sau:ữ ươd) th c hi n các hành đ ngự ệ ộ t ng thích v i các tácươ ớ đ ng ho c h u qu tìmộ ặ ậ ả

n, c a s không phù h pẩ ủ ự ợ khi s n ph m không phùả ẩ h p đ c phát hi n sauợ ượ ệ khi chuy n giao ho c đãể ặ b t đ u s d ngắ ầ ử ụ

H s đ c nêu ồ ơ ượ ở cu i đi u kho n.ố ề ả