thiet ke mo phong bo loc sieu cao tan

47
www.4tech.com.vn THIT KVÀ MÔ PHNG BLC SIÊU CAO TN Thiết kế mch lc thông thp dùng công nghđường truyn vi di có các đặc tính sau: tn sct 4GHz, sbc mch lc N=3, đin trchun R 0 =50, độ gn di thông 3dB, chiu dày lp đin môi h=0.6mm, hsđin môi tương đối hiu dng 4,9 r ε = , cht đin môi FR4. Sơ đồ mch lc thông thp bc 3 được chn theo dng hình a). Khi chuyn tsơ đồ mch thiết kế sang thi công cu trúc mch thc tế ti tn ssiêu cao, đin cm L 1 và L 3 được thay thế bng các đường truyn l, đầu cuui ni tt, đin trđặc tính Z 1 =L 1 =3,3487 và Z 3 =L 3 =3,3487, mc ni tiếp gia ngõ ra và ngõ vào. g 1 =L 1 =3,3487 g 2 =C 2 =0,7117 g 3 =L 3 =3,3487 g 4 =R=1,0000 Z 3 =L 3 =3,3487 Z 1 =L 1 =3,3487 l l Z 0 =1 Z 0 =1 l l l 2 2 1 1, 405 Z C = = Ngược li đin dung C 2 sđược thay thế bng đường truyn l, đầu cui hmch, đin trđặc tính 2 2 1 1 1, 405 0, 7117 Z C = = = , mc song song. Kết cu ca mch có dng hình b). www.4tech.com.vn

Upload: do-trong-quang-loi

Post on 28-Nov-2014

556 views

Category:

Documents


6 download

TRANSCRIPT

Page 1: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

THIẾT KẾ VÀ MÔ PHỎNG BỘ LỌC SIÊU CAO TẦN

Thiết kế mạch lọc thông thấp dùng công nghệ đường truyền vi dải có các đặc

tính sau: tần số cắt 4GHz, số bậc mạch lọc N=3, điện trở chuẩn R0=50, độ gợn dải

thông 3dB, chiều dày lớp điện môi h=0.6mm, hệ số điện môi tương đối hiệu dụng

4,9rε = , chất điện môi FR4.

Sơ đồ mạch lọc thông thấp bậc 3 được chọn theo dạng hình a).

Khi chuyển từ sơ đồ mạch thiết kế sang thi công cấu trúc mạch thực tế tại tần

số siêu cao, điện cảm L1 và L3 được thay thế bằng các đường truyền l, đầu cuuối

nối tắt, điện trở đặc tính Z1=L1=3,3487 và Z3=L3=3,3487, mắc nối tiếp giữa ngõ ra

và ngõ vào.

g1 =L1=3,3487

g2 =C2=0,7117

g3 =L3=3,3487

g4 =R=1,0000 Z3=L3=3,3487

Z1=L1=3,3487 l l Z0=1 Z0=1 l l

l 22

1 1, 405ZC

= =

Ngược lại điện dung C2 sẽ được thay thế bằng đường truyền l, đầu cuối hở

mạch, điện trở đặc tính 22

1 1 1, 4050,7117

ZC

= = = , mắc song song. Kết cấu của

mạch có dạng hình b).

www.4tech.com.vn

Page 2: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

Tuy nhiên trong thực tế, rất khó chế tạo đường truyền stub mắc nối tiếp như

thành phần L1 và L3 bằng công nghệ vi dải. Chúng ta phải sử dụng phép đồng dạng

Kuroda để biến đổi các stub mắc nối tiếp thành các stub mắc song song.

Ta có các giá trị linh kiện:

' 20 1 1

1

11 3,3487 1 4.34873,3487

RZ Z n LL

⎛ ⎞ ⎛ ⎞= = + = + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠

' 21 0

1

11 1 1 1,2993,3487

RZ Z n RL

⎛ ⎞ ⎛ ⎞= = + = + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠

'2Z = 2

2

1 1 1, 4050,7117

ZC

= = =

' 23 0

1

11 1 1 1,2993,3487

RZ Z n RL

⎛ ⎞ ⎛ ⎞= = + = + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠

l l

'0 4,53Z = '

0 4,53Z =

l l l

Hình c)

Phép giải chuẩn hóa các điện trở đặc tính và trở kháng tải với điện trở chuẩn

R0=50Ω , ta có mạch điện hình d).

Page 3: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

Ta có:

( ) ( )

2

8 1,522

12 0,h 1 ln 2 1 ln 1 0,39 1,522

A

A

r

r r

e Ae

B B B A

ωε

π ε ε

⎧>⎪ −⎪= ⎨ ⎡ ⎤⎛ ⎞−⎪ − − − + − + − ≤⎢ ⎥⎜ ⎟⎪ ⎝ ⎠⎣ ⎦⎩

61

Với:

12

0

2

0

1 1 0,110, 2360 2 1

60

r r

r r

r

ZA

BZ

ε εε ε

πε

⎛ ⎞+ −⎛ ⎞= + +⎜ ⎟⎜ ⎟ +⎝ ⎠ ⎝ ⎠

=

• TH1 Z0=R=50: 12

2

50 4,9 1 4,9 1 0,110,23 1,3305660 2 4,9 1 4,9

60 5,344950 4,9

A

B π

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞⇒ = + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

= =

( ) ( )2 4,9 15,516 1 ln 2*5,516 1 ln 5,516 1 0,392*4,9 4,9

1,7606hω

π⎡ ⎤− ⎛ ⎞⇒ = − − − + − + −⎢ ⎥⎜ ⎟

⎝ ⎠⎣ ⎦=

0,61

1,7606*0,6 1,065mmω⇒ = =

12

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 3,72 2 1,7606

e ere

hε εε−

+ − ⎛ ⎞= + +⎜ ⎟⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟⎝ ⎠

8

9

3.10 4,878 8 8 8.4.10 . 3.7

p

re

vcfl m

ε⇒ = = = = = cm

• TH2 Z0= '0Z =217,5Ω

Page 4: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

12

5,22890

2 2*5,2289

217,5 4,9 1 4,9 1 0,110, 23 5, 228960 2 4,9 1 4,9

8 8 0,004292 2

A

A

A

e eh e eω

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞⇒ = + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

⇒ = = =− −

0 0,0429*0,6 0,0257mmω⇒ = = 1

2

0

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 3,066352 2 0,0429

e ere

hε εε−

⎛ ⎞+ −= + +⎜ ⎟

⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟⎝ ⎠

8

0 9

3.10 5.353758 8 8 8.4.10 . 3,06635

p

re

vcfl m mm

ε⇒ = = = = =

• TH3 Z0= '1Z = '

3Z =64,9

1264,9 4,9 1 4,9 1 0,110,23 1,6773

60 2 4,9 1 4,9A − − ⎛ ⎞⎛ ⎞⇒ = + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

1,6773

12 2*1,6773

8 8 1,60782 2

A

A

e eh e eω

⇒ = = =− −

1 3 1,734*0,6 1,04mmω ω⇒ = = =

12

1

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 3,622 2 1,6078

e ere

hε εε−

⎛ ⎞+ −= + +⎜ ⎟

⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟⎝ ⎠

8

1 3 9

3.10 4,92758 8 8 8.4.10 . 3,62

p

re

vcfl l m mm

ε⇒ = = = = = =

• TH4 Z0= '2Z =70,3

1270,3 4,9 1 4,9 1 0,110,23 1,803

60 2 4,9 1 4,9A − − ⎛ ⎞⎛ ⎞⇒ = + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

Page 5: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

1,803

22 2*1,803

8 82 2

A

A

e eh e eω

⇒ = =− −

= 1,39416

2 1,39416*0,6 0,836mmω⇒ = =

12

2

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 3,5792 2 1,39416

e ere

hε εε−

⎛ ⎞+ −= + +⎜ ⎟

⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟⎝ ⎠

8

2 9

3.10 4,9558 8 8 8.4.10 . 3,579

p

re

vcfl m mm

ε⇒ = = = = =

Mô phỏng mạch với CST microwave studio:

Ta có đường truyền như sau:

Kết quả mô phỏng:

Page 6: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

0V

0

0V

0V

C20.566p

0V

R2

50

0

L3

6.665nHV

R1

50

L1

6.665nH

0

V1

FREQ = 1000Meg

VAMPL = 5VOFF = 0

Mô phỏng mạch với Orcad:

Ta có giá trị thực của các linh kiện như sau:

' ' 90 11 3 9

50.3,3487 6,665.10 6,6652. .4.10c

R LL L Hω π

−= = = = = nH

' 12 9

0

0,7117 0,566.10 0,56650.2.4 .10c

CC FR ω π

−= = = =2 pF

Ta có mạch như sau:

Kết quả mô phỏng:

Page 7: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

Frequency

100MHz 300MHz 1.0GHz 3.0GHz 10GHzV(R1:2)

0V

250mV

500mV

Frequency

1.0GHz 3.0GHz 5.0GHz 7.0GHz 10GHzV(R1:2)

0V

250mV

500mV

Chuyển sang mạch lọc thông cao

Mô phỏng với Orcad

0V

R1

50

0V

0V 0V

V

C2

0.3p

0

0V

R2

50

C1

0.3p

V1

FREQ = 1000MegVAMPL = 1VOFF = 0

L1

2.7967nH

12

90

1 1 0, 23776.10 0, 23776. 50.2 .4.10 .3,3487c

C FR Lω π

−= = = = pF

09

50 2,79672 .4.10 .0,7117c

RL nHCω π

= = =

Page 8: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

Frequency

1.0GHz 3.0GHz 5.0GHz 7.0GHz 9.0GHzV(R2:2)

0V

250mV

500mVKết quả mô phỏng

• Ta có:

120. 8,854.10 .4,9s sC

l lε ε −= =

Mà S=m.n

Ta chọn m=1mm và n=1,056mm 6. 1.1,056 1,1056.10S m n m−⇒ = = =

68,854.12,9.1,1056.10 0,4210,3

l m−

⇒ = = m

• Với

1 1 1,405

0,71171, 405.50 70, 25L

LC

Z

= = =

⇒ = =

1270,3 4,9 1 4,9 1 0,110,23 1,803

60 2 4,9 1 4,9A − − ⎛ ⎞⎛ ⎞⇒ = + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

1,803

22 2*1,803

8 82 2

A

A

e eh e eω

⇒ = 1,39416 = =− −

2 1,39416*0,6 0,836mmω⇒ = =

Page 9: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

12

2

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 3,5792 2 1,39416

e ere

hε εε−

⎛ ⎞+ −= + +⎜ ⎟

⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟⎝ ⎠

8

2 9

3.10 4,9558 8 8 8.4.10 . 3,579

p

re

vcfl m

ε⇒ = = = = = mm

• Với Z0=R=50Ω : 12

2

50 4,9 1 4,9 1 0,110,23 1,3305660 2 4,9 1 4,9

60 5,344950 4,9

A

B π

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞⇒ = + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

= =

( ) ( )2 4,9 15,344 1 ln 2*5,344 1 ln 5,344 1 0,392*4,9 4,9

1,7606hω

π⎡ ⎤− ⎛ ⎞⇒ = − − − + − + −⎢ ⎥⎜ ⎟

⎝ ⎠⎣ ⎦=

0,61

1,7606*0,6 1,065mmω⇒ = =

12

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 3,72 2 1,7606

e ere

hε εε−

+ − ⎛ ⎞= + +⎜ ⎟⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟

⎝ ⎠

8

9

3.10 4,878 8 8 8.4.10 . 3.7

p

re

vcfl m

ε⇒ = = = = = mm

Page 10: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

• Mô phỏng với CST Microwave

• Kết quả mô phỏng

• Chuyển mạch loc thông thấp sang mạch lọc thông dải

Page 11: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

Với tần số trung tâm GHz và băng thông BW=400MHz. 0 4f =

2 1

0 0

w 0, 4 0,14

Bf

ω ωω−

Δ = = = =

V

L1

66.654nH0V 0V

C3

0.02377p

R2

50

0V

0V

0V

R1

50

C2

5.666p

0

0V 0V

L2

0.2797nH

C1

0.02377p

L3

66.654nH

V1

FREQ = 1000MegVAMPL = 1VOFF = 0

02 9

0 2

22 9

0 0

0,1.50 0, 27972 .4.10 .0,7117

0,7117 5,6660,1.50.2 .4.10

RL nHCCC pFR

ω π

ω π

Δ= = =

= = =Δ

Với

1 01 39

0

1 390 1 0

. 3,3487.50 66,654. 2 .4.10 .0.1

0,1 0,02377. . 2 .4.10 .3,3487.50

L RL nH

C pL R

ω π

ω π

= = = =ΔΔ

= = =

L

F C=

02 9

0 2

22 9

0 0

0,1.50 0, 27972 .4.10 .0,7117

0,7117 5,6660,1.50.2 .4.10

RL nHCCC pR

ω π

ω π

Δ= = =

= = =Δ

F

Ta có kết quả mô phỏng với Orcad

Page 12: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

500mV

L2

3.965nH

L1

3.965nH

V1

FREQ = 1000MegVAMPL = 1VOFF = 0

0V

V

0V

0V

0

R2

50

R1

50 C13.1p

0V

Frequency

1.0GHz 3.0GHz 5.0GHz 7.0GHz 9.0GHz

250mV

0V

V(R2:2)

I. MẠCH LỌC HẰNG SỐ k

Thiết kế mạch lọc thông thấp hằng số k với các thông số: tần số cắt 3dB fc =

2Ghz, điện trở đặc tính Ro = K = 50, một tầng T, ta có:

ωc = 2π fc = 2π . 2. 109 = 4π . 109 (rad/s).

Từ (2.17) suy ra:

C = ( )pFKwc

18,310.4.50

229 =

Π=

L = ( )nHwRo 96,7

10.450.22

9 =Π

=

Ta tiến hành vẽ mạch trong Orcad và mô phỏng mạch với các thông số trên.

Page 13: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

và ta có kết quả mô phỏng mạch: 500mV

Frequency

100MHz 300MHz 1.0GHz 3.0GHz 10GHz

250mV

0V

V(L2:2)

• Chuẩn hóa các giá trị ta có:

9'

0

' 12 90

3,965.2 .10 0,99650

3,1.10 .50.2 .2.10 1,9468

c

c

LLR

C CR

ω π

ω π−

= = =

= = =

2 1 11 1 2,0040,996

nL

= + = + =

2 '0

20

2,004.0,996 1,996

. 2,004.1 2,0041 1 0, 499

2,004

L

c

Z n L

Z n Z

ZC

= = =

= = =

= = =

Giải chuẩn hóa trở kháng ta có:

0 1,996.50 99,8

2,004.50 1020,499.50 24,95

L

C

ZZZ

= == == =

• Với R=50Ω :

Page 14: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

12

2

50 4,9 1 4,9 1 0,110,23 1,3305660 2 4,9 1 4,9

60 5,344950 4,9

A

B π

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞⇒ = + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

= =

( ) ( )2 4,9 1 0,615,344 1 ln 2*5,344 1 ln 5,344 1 0,392*4,9 4,9

1,7606hω

π⎡ ⎤− ⎛ ⎞⇒ = − − − + − + −⎢ ⎥⎜ ⎟

⎝ ⎠⎣ ⎦=

1,7606*0,6 1,065mmω⇒ = = 1

2

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 3,72 2 1,7606

e ere

hε εε−

+ − ⎛ ⎞= + +⎜ ⎟⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟

⎝ ⎠

8

83.10 1,558.103,7p

mV s⇒ = =

8

9

1,558.10 9,748 8. 8.2.10

p

c

Vl m

⇒ = = = = m

• Với 0 99,8 Z =

12

2,4890

2.2,489

0

99,8 4,9 1 4,9 1 0,110, 23 2,48960 2 4,9 1 4,9

8. 0,6732

0,673. 0,673.0,6 0, 4

A

eh e

h mm

ω

ω

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞= + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

⇒ = =−

⇒ = = =

=

1

24,9 1 4,9 1 101 3, 4392 2 0,673reε

−+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟

⎝ ⎠

8

83.10 1,6177.103, 439p

mV s⇒ = =

8

0 9

1,6177.10 10,118 8. 8.2.10

p

c

Vl m

⇒ = = = = m

Page 15: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

• Với 1 102Z =

12

2,541

2.2,54

1

102 4,9 1 4,9 1 0,110, 23 2,5460 2 4,9 1 4,9

8. 0,6382

0,638. 0,638.0,6 0,383

A

eh e

h m

ω

ω

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞= + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

⇒ = =−

⇒ = = = m

=

1

24,9 1 4,9 1 101 3, 42762 2 0,638reε

−+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟

⎝ ⎠

8

83.10 1,62.103, 4276p

mV s⇒ = =

8

1 9

1,62.10 10,1258 8. 8.2.10

p

c

Vl m

⇒ = = = = m

• Với Z2=24,95Ω :

12

2

24,95 4,9 1 4,9 1 0,110,23 0,747560 2 4,9 1 4,9

60 10,7124,95 4,9

A

B π

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞⇒ = + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

= =

( ) ( )2 2 4,9 110,71 1 ln 2*10,71 1 ln 10,71 1 0,392*4,9 4,9

4,9067hω

π⎡ ⎤− ⎛ ⎞⇒ = − − − + − + −⎢ ⎥⎜ ⎟

⎝ ⎠⎣ ⎦=

0,61

2 4,9067*0,6 2,944mmω⇒ = =

12

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 4,06872 2 4,9067

e ere

hε εε−

+ − ⎛ ⎞= + +⎜ ⎟⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟

⎝ ⎠

8

83.10 1, 487.104,0687p

mV s⇒ = =

Page 16: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

8

2 9

1, 487.10 9,2958 8. 8.2.10

p

c

Vl m

fλ m= = =⇒ =

• Thiết kế mạch trong CST microwave

• Kết quả mô phỏng:

Page 17: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

Chuyển sang mạch lọc thông cao

V1

FREQ = 1000MegVAMPL = 1VOFF = 0 R2

50

00V

L1

2.8nH

0V0V0V 0V

C1

1.6p

V

C2

1.6p

R1

50

129

0

1 1 1,6.10 1,6. 50.2 .4.10 .0,995c

C FR Lω π

−= = = = pF

09

50 2,0442 .4.10 .1,9468c

RL nHCω π

= = =

Frequency

100MHz 300MHz 1.0GHz 3.0GHz 10GHzV(C2:2)

0V

250mV

500mV

• Ta có:

120. 8,854.10 .12,9s sC

l lε ε −= =

Mà S=m.n

Ta chọn m=1mm và n=2mm 6. 1.2 2.10S m n m−⇒ = = =

12 6

12

8,854.10 .12,9.2.10 0,1421,6.10

l m− −

−⇒ = = m

• Với

1 1 0,51

1,94680,51.50 25,68L

LC

Z

= = =

⇒ = =

Page 18: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

1225,68 4,9 1 4,9 1 0,110,23 0,764

60 2 4,9 1 4,9A − − ⎛ ⎞⎛ ⎞⇒ = + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

260 10, 425.68 4,9

B π= =

( ) ( )w 2 4,9 1 0,6110,4 1 ln 2*10,4 1 ln 10,4 1 0,392*4,9 4,9

4,72h π

⎡ ⎤− ⎛ ⎞⇒ = − − − + − + −⎢ ⎥⎜ ⎟⎝ ⎠⎣ ⎦

=

2w 4,72*0,6 2,83mm⇒ = = 1

2

2

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 4,0542 2 4,72

e ere

hε εε−

⎛ ⎞+ −= + +⎜ ⎟

⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟⎝ ⎠

883.10 1, 4899.10

4,054pmV s⇒ = =

8

2 9

1,4899.10 9,318 8 8.2.10

pvl m

⇒ = == = = mm

• Với Z0=R=50Ω :

12

2

50 4,9 1 4,9 1 0,110,23 1,3305660 2 4,9 1 4,9

60 5,344950 4,9

A

B π

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞⇒ = + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

= =

( ) ( )2 4,9 15,344 1 ln 2*5,344 1 ln 5,344 1 0,392*4,9 4,9

1,7606hω

π⎡ ⎤− ⎛ ⎞⇒ = − − − + − + −⎢ ⎥⎜ ⎟

⎝ ⎠⎣ ⎦=

0,61

0 1,7606*0,6 1,065mmω⇒ = =

Page 19: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

12

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 3,72 2 1,7606

e ere

hε εε−

+ − ⎛ ⎞= + +⎜ ⎟⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟

⎝ ⎠

88

8

0 9

3.10 1,5596.103,7

1,5596.10 9,748 8 8.2.10

p

p

mV s

Vl m

⇒ = =

⇒ = = = = mm

Xây dựng mô hình

Page 20: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

Kết quả mô phỏng

II. MẠCH LỌC HỆ SỐ CẢI BIÊN m

Thiết kế mạch lọc thông thấp cải biên hệ số m với fc = 2GHz, K = 50, m =

0,6. Một tầng T.

Theo VD1 và (hình 2.5a) ta có:

Lm1 = (nHmL 39,22

96,7.6,02

== )=Lm3

Cm = m.C = 0,6. 3,18 = 1.91 (pF)

Lm2 = ( ) ( )nHLmm 12,296,7.

6,0.4)6,01(

41 22

=−

=−

Page 21: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

Ta tiến hành vẽ mạch trong Orcad và mô phỏng kết quả:

C1

1.91p

0VR1

50 V

L1

2.39nH

V1

FREQ = 1000MegVAMPL = 1VOFF = 0

0V

L22.12nH

0

R2

500V

L3

2.39nH

0V

Kết quả mô phỏng

500mV

Frequency

100MHz 300MHz 1.0GHz 3.0GHz 10GHz 30GHz 100GHzV(L3:2)

0V

250mV

• Chuẩn hóa các giá trị ta có:

11 3

0

22

0

12 90

2,39.2 .2 0,650

2,12.2 .2 0,53150

1,91.10 .50.2 .10 1,199

c

c

c

LL LR

LLR

C CR

ω π

ω π

ω π−

= = = =

= = =

= = =

Page 22: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

2 1 11 1 2,6660,6

nL

= + = + =

20

21 0

2,666.0,6 1,6

. 2,666

Z n L

Z n Z

= = =

= =

• Giải chuẩn hóa trở kháng ta được:

0 1,6.50 80Z = =

1 2,666.50 133,3Z = =

2 0,531.50 26,55LZ = =

• Với R=50Ω :

12

2

50 4,9 1 4,9 1 0,110,23 1,3305660 2 4,9 1 4,9

60 5,344950 4,9

A

B π

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞⇒ = + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

= =

( ) ( )2 4,9 15,344 1 ln 2*5,344 1 ln 5,344 1 0,392*4,9 4,9

1,7606hω

π⎡ ⎤− ⎛ ⎞⇒ = − − − + − + −⎢ ⎥⎜ ⎟

⎝ ⎠⎣ ⎦=

0,61

1,7606*0,6 1,065mmω⇒ = =

12

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 3,72 2 1,7606

e ere

hε εε−

+ − ⎛ ⎞= + +⎜ ⎟⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟

⎝ ⎠

8

83.10 1,558.103,7p

mV s⇒ = =

Page 23: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

8

9

1,558.10 9,748 8. 8.2.10

p

c

Vl m

⇒ = = = = m

• Với 0 80Z =

12

2,0280

2.2,028

0

80 4,9 1 4,9 1 0,110, 23 2,02860 2 4,9 1 4,9

8. 1,09052

1,0905. 1,0905.0,6 0,654

A

eh e

h mm

ω

ω

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

⇒ = =−

⇒ = = =

124,9 1 4,9 1 101 3,5614

2 2 1,0905reε−

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟⎝ ⎠

8

0 9

1,589.10 9,9358 8. 8.2.10

p

c

Vl m

⇒ = = = = m

• Với 1 133,3Z =

12

3,2691

2.3,269

1

133,3 4,9 1 4,9 1 0,110, 23 3, 26960 2 4,9 1 4,9

8. 0,3052

0,305. 0,305.0,6 0,1831

A

eh e

h m

ω

ω

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞= + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

⇒ = =−

⇒ = = = m

=

1

24,9 1 4,9 1 101 3, 28562 2 0,305reε

−+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟

⎝ ⎠

8

83.10 1,655.103, 2856p

mV s⇒ = =

8

1 9

1,655.10 10,3448 8. 8.2.10

p

c

Vl m

⇒ = = = = m

• Với 2 26,55LZ =

Page 24: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

12

2

26,55 4,9 1 4,9 1 0,110,23 0,78460 2 4,9 1 4,9

60 10,06526,55 4,9

A

B π

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞= + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

= =

=

( ) ( )2 2 4,9 1 0,6110,065 1 ln 2*10,065 1 ln 10,065 1 0,392*4,9 4,9

4,52hω

π⎡ ⎤− ⎛ ⎞⇒ = − − − + − + −⎢ ⎥⎜ ⎟

⎝ ⎠⎣ ⎦=

2 4,52*0,6 2,712mmω⇒ = =

12

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 4,0372 2 4,52

e ere

hε εε−

+ − ⎛ ⎞= + +⎜ ⎟⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟⎝ ⎠

8

83.10 1, 4929.104,037p

mV s⇒ = =

8

2 9

1, 4929.10 9,338 8. 8.2.10

p

c

Vl m

⇒ = = = = m

• 0 1,91rsC pF l

ε ε= =

0 rc

slC

ε ε⇒ =

Với 6. 2,712.1 2,712.10s m n m−= = =

12 66

12

8,854.10 .12,9.2,712.10 162,17.101,91.10

0,16

cl

mm

− −−

−⇒ = =

=

Page 25: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

Mô hình mạch trong CST

Kết quả mô phỏng

Chuyển sang mạch lọc thông cao

Page 26: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

C3

2.65p

C2

2.998p

R1

50

L1

3.32nH

V1

FREQ = 1000Meg

VAMPL = 1VOFF = 0

0

C1

2.65p

R2

50

12

1 3 90 1

1 1 2,65.10 2,65. 50.2 .2.10 .0,6c

C C F pFR Lω π

−= = = = =

122 9

0 2

1 1 2,998.10 2,998. 50.2 .2.10 .0,531c

C F pFR Lω π

−= = = =

02 9

2

50 3,322 .2.10 .1,99c

RL nHCω π

= = =

Các giá trị chuẩn hóa

1 1 0,8341,199

LC

= = =

' 122 2 0 2,998.10 .50.2 .2.10 1,882cC C R ω π−= = =9

Chuyển cuộn dây nối tiếp sang đường truyền song song

2 1 11 1 2,10,834

nL

= + = + = 99

20 2,199.0,834 1,834Z n L= = =

21 0 1.2,199 2,199Z Z n= = =

Giải chuẩn hóa trở kháng

1 2,199.50 109,95Z⇒ = =

0 1,834.50 91,7Z⇒ = =

22

50 50 26,551,882cZ Z

C= = = =

• Ta có:

Page 27: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

120. 8,854.10 .12,9s sC

l lε ε −= =

Mà S=m.n

Ta chọn m=1mm và n=2mm 6. 1.2 2.10S m n m−⇒ = = =

12 60

121

8,854.10 .12,9.2.10 0,08622,65.10c

sl mmCε ε − −

−⇒ = = =

• Với 2 26,55Z =

1226,55 4,9 1 4,9 1 0,110,23 0,7846

60 2 4,9 1 4,9A − − ⎛ ⎞⎛ ⎞⇒ = + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

260 10,0626,55 4,9

B π= =

( ) ( )2w 2 4,9 1 0,6110,06 1 ln 2*10,06 1 ln 10,06 1 0,392*4,9 4,9

7,145h π

⎡ ⎤− ⎛ ⎞⇒ = − − − + − + −⎢ ⎥⎜ ⎟⎝ ⎠⎣ ⎦

=

2w 7,145.0,6 4,28mm⇒ = =

12

2

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 4,2082 2 7,145

e ere

hε εε−

⎛ ⎞+ −= + +⎜ ⎟

⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟⎝ ⎠

8

83.10 1, 4623.104,208p

mV s⇒ = =

8

2 9

1,4623.10 9,1398 8 8.2.10

pvl m

⇒ = == = = mm

• Với 0 91,7Z =

Page 28: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

12

2,30

2.2,3

91,7 4,9 1 4,9 1 0,110,23 2,360 2 4,9 1 4,9

w 8. 0,8182

A

eh e

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞= + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

⇒ = =

=

0w 0,818. 0,818.0,6 0,49h m⇒ = = = m

1

24,9 1 4,9 1 101 3, 4862 2 0,818reε

−+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟

⎝ ⎠

8

83.10 1,6067.103, 486p

mV s⇒ = =

8

0 9

1,6067.10 10,0428 8. 8.2.10

p

c

Vl m

⇒ = = = = m

• Với 109,95 1

2

2,7251

2.725

109,95 4,9 1 4,9 1 0,110,23 2,72560 2 4,9 1 4,9

8. 0,25892

A

eh eω

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

⇒ = =

1 0,2589. 0,2589.0,6 0,317h mmω⇒ = = =

1

24,9 1 4,9 1 101 3, 25972 2 0, 2589reε

−+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟

⎝ ⎠

8

83.10 1,6616.103, 2597p

mV s⇒ = =

8

1 9

1,6616.10 10,388 8. 8.2.10

p

c

Vl m

⇒ = = = = m

• Với Z0=R=50Ω :

Page 29: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

12

2

50 4,9 1 4,9 1 0,110,23 1,3305660 2 4,9 1 4,9

60 5,344950 4,9

A

B π

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞⇒ = + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

= =

( ) ( )w 2 4,9 1 0,615,344 1 ln 2*5,344 1 ln 5,344 1 0,392*4,9 4,9

1,7606h π

⎡ ⎤− ⎛ ⎞⇒ = − − − + − + −⎢ ⎥⎜ ⎟⎝ ⎠⎣ ⎦

=

0w 1,7606*0,6 1,065mm⇒ = =

12

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 3,72 2 1,7606

e ere

hε εε−

+ − ⎛ ⎞= + +⎜ ⎟⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟⎝ ⎠

88

8

0 9

3.10 1,5596.103,7

1,5596.10 9,748 8 8.2.10

p

p

mV s

Vl m

⇒ = =

⇒ = = = = mm

Xây dựng mô hình

Page 30: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

Kết quả mô phỏng

III. MẠCH LỌC BUTTERWORTH

Thiết kế mạch lọc thông thấp có đáp ứng phẳng tối đa với: fc = 1GHz, suy

hao 20dB tại f = 3GHz, Ro = 50.

Ta có:

21131 =−=−

cww

dựa vào hình 2. 7 số bậc của mạch lọc N ≥ 2. Vậy số bậc của mạch lọc =

3.

Theo bảng 2.2 ta có các thông số của mạch lọc thông thấp là:

C1 = g1 = 1

L2 = g2 = 2

C3 = g3 = 1

Page 31: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

RL = gn+1 = 1

Áp dụng phép giải chuẩn hóa trở kháng và tần số, ta có giá trị của các linh

kiện như sau:

C’1 = )(18,3.102.50

19

1 pFRw

C

OC

=

L’2 = )(9,1510.22.50.

92 nH

wLR

C

O =Π

=

C’3 = )(18,310.2.50

1. 93 pFRw

C

OC

=

Ta tiến hành vẽ mạch trong Orcad và mô phỏng để xem kết quả:

0V

R250

R1

50 V

C13.18p

0V

C2

3.18p

L1

15.9nH

V1

FREQ = 1000MegVAMPL = 1VOFF = 0

0V0

0V

0V

0V

và ta có kết quả mô phỏng:

Frequency

100MHz 300MHz 1.0GHz 3.0GHz 10GHzV(R2:2)

0V

250mV

500mV

Page 32: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

Chuẩn hóa các giá trị ta có:

9'

0

' 120

15,9.2 .10 1,99750

3,18.10 .50.2 .10 0,998

c

c

LLR

C CR

ω π

ω π−

= = =

= = =9

2 1 11 1 11,997

nL

= + = + = ,5

2 '

0

20

1,5.1,997 2,9955

. 1,5L

Z n L

Z n Z

= = =

= =

• Giải chuẩn hóa trở kháng ta được:

0 2,9955.50 149,77

1,5.50 7550 50 50,1

0,998

L

C

ZZ

ZC

= == =

= = =

• Với R=50Ω :

12

2

50 4,9 1 4,9 1 0,110,23 1,3305660 2 4,9 1 4,9

60 5,344950 4,9

A

B π

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞⇒ = + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

= =

Page 33: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

( ) ( )w 2 4,9 1 0,615,344 1 ln 2*5,344 1 ln 5,344 1 0,392*4,9 4,9

1,7606h π

⎡ ⎤− ⎛ ⎞⇒ = − − − + − + −⎢ ⎥⎜ ⎟⎝ ⎠⎣ ⎦

=

w 1,7606*0,6 1,065mm⇒ = =

12

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 3,72 2 1,7606

e ere

hε εε−

+ − ⎛ ⎞= + +⎜ ⎟⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟

⎝ ⎠

883.10 1,558.10

3,7pmV s⇒ = =

8

9

1,558.10 19,488 8. 8.10

p

c

Vl m

⇒ = = = = m

• Với 0 149,77Z =

12

3,650

2.3,65

0

149,77 4,9 1 4,9 1 0,110, 23 3,6560 2 4,9 1 4,9

w 8. 0, 2082

w 0, 208. 0, 208.0,6 0,1249

A

eh e

h m

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞= + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

⇒ = =−

⇒ = = = m

=

1

24,9 1 4,9 1 101 3, 2282 2 0, 208reε

−+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟

⎝ ⎠

883.10 1,6696.10

3, 228pmV s⇒ = =

8

0 9

1,6696.10 20,878 8. 8.10

p

c

Vl m

⇒ = = = = m

• Với 75LZ =

Page 34: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

12

1,911

2.1,91

1

75 4,9 1 4,9 1 0,110, 23 1,9160 2 4,9 1 4,9

w 8. 1, 2382

w 1, 238. 1, 238.0,6 0,743

A

eh e

h m

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞= + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

⇒ = =−

⇒ = = = m

=

124,9 1 4,9 1 101 3,597

2 2 1, 238reε−

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟⎝ ⎠

8

83.10 1,58.103,593p

mV s⇒ = =

8

1 9

1,58.10 19,778 8. 8.10

p

c

Vl m

⇒ = = = = m

• Với 2 50,1cZ Z= =

12

2

50,1 4,9 1 4,9 1 0,110, 23 1,3360 2 4,9 1 4,9

60 5,34450,1 4,9

A

B π

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

= =

( ) ( )2w 2 4,9 15,344 1 ln 2*5,344 1 ln 5,344 1 0,392*4,9 4,9

1,7606h π

⎡ ⎤− ⎛ ⎞⇒ = − − − + − + −⎢ ⎥⎜ ⎟⎝ ⎠⎣ ⎦

=

0,61

2w 1,7606*0,6 1,065mm⇒ = =

12

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 3,72 2 1,7606

e ere

hε εε−

+ − ⎛ ⎞= + +⎜ ⎟⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟

⎝ ⎠

8

83.10 1,558.103,7p

mV s⇒ = =

8

2 9

1,558.10 19,488 8. 8.10

p

c

Vl m

⇒ = = = = m

Page 35: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

Xây dựng mô hình

Kết quả mô phỏng

Page 36: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

Chuyển sang mạch lọc thông cao

0V

0V

L2

7.96nH

R1

50 0VV

0V

L1

7.96nH

C1

1.59p

R2

50

V1

FREQ = 1000MegVAMPL = 1VOFF = 0

0 12

90

1 1 1,59.10 1,59. 50.2 .10 .2c

C F pFR Lω π

−= = = =

01 3 9

1

50 7,962 .10 .1c

RL L nHCω π

= = = =

Mô phỏng với orcad

Frequency

100MHz 300MHz 1.0GHz 3.0GHz 10GHzV(R2:1)

0V

250mV

500mV

• Ta có:

120. 8,854.10 .12,9s sC

l lε ε −= =

Mà S=m.n

Ta chọn m=1mm và n=2mm 6 2. 1.2 2.10S m n m−⇒ = = =

Page 37: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

12 60

1 121

8,854.10 .12,9.10 0,14361,59.10c

sl mCε ε − −

−⇒ = = = m

• Với

1 1 1

11.50 50L

LC

Z

= = =

⇒ = =

12

2

50 4,9 1 4,9 1 0,110,23 1,3305660 2 4,9 1 4,9

60 5,344950 4,9

A

B π

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞⇒ = + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

= =

( ) ( )w 2 4,9 1 0,615,344 1 ln 2*5,344 1 ln 5,344 1 0,392*4,9 4,9

1,7606h π

⎡ ⎤− ⎛ ⎞⇒ = − − − + − + −⎢ ⎥⎜ ⎟⎝ ⎠⎣ ⎦

=

0w 1,7606*0,6 1,065mm⇒ = =

12

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 3,72 2 1,7606

e ere

hε εε−

+ − ⎛ ⎞= + +⎜ ⎟⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟

⎝ ⎠

88

8

0 9

3.10 1,5596.103,7

1,5596.10 9,748 8 8.2.10

p

p

mV s

Vl m

⇒ = =

⇒ = = = = mm

Page 38: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

Xây dựng mô hình

Kết quả mô phỏng

Page 39: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

IV. MẠCH LỌC CHEBYCHEV

Thiết kế mạch lọc thông thấp có đáp tuyến đẳng độ gợn với: fc = 1GHz, suy

hao 20dB tại f = 2GHz, độ gợn trong dải thông là 0,5dB. Ro = 50.

Ta có:

11121 =−=−

cww

dựa vào hình 2.8 số bậc của mạch lọc là 3.

Theo bảng 2.2 ta suy ra các thông số của mạch lọc là:

GS = go = 1

L1 = g1 = 1,5963

C2 = g2 = 1,0967

L3 = g3 = 1,5963

GL = g4 = 1.

Áp dụng phép giải chuẩn hóa trở kháng và tần số, ta suy ra giá trị thực tế của

các linh kiện:

L’1 = )(71,1210.25963,1.50.

91 nH

wLR

C

O =Π

=

C’2 = )(49,310.2.50

0967,1. 92 pFwR

C

CO

=

L’3 = )(71,1210.25963,1.50.

93 nH

wLR

C

O =Π

=

R’L = ( )Ω== 50150

L

O

GR

Ta tiến hành vẽ mạch trong Orcad và mô phỏng để xem kết quả:

www.4tech.com.vn

Page 40: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

R250

R1

50

1

FREQ = 1000MegVAMPL = 1VOFF = 0

C23.49p

V

L3

12.71nH0V0V

0

L1

12.71nH 0V

Frequency

100MHz 300MHz 1.0GHz 3.0GHz 10GHzV(L5:2)

0V

250mV

500mV

Kết quả mô phỏng:

Chuẩn hóa các giá trị ta có:

9'

0

' 120

12,71.2 .10 1,596350

3,49.10 .50.2 .10 1,096

c

c

LLR

C CR

ω π

ω π−

= = =

= = =9

2 1 11 1 1,61,596

nL

= + = + = 26

Page 41: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

2 '

0

21 3 0

1,626.1,596 2,596

. 1,626.1 1,626

Z n L

Z Z n Z

= = =

= = = =

• Giải chuẩn hóa trở kháng ta được:

0

1

2,596.50 129,811,626.50 81,350 50 45,59

1,096C

ZZ

ZC

= == =

= = =

• Với R=50Ω : 12

2

50 4,9 1 4,9 1 0,110,23 1,3305660 2 4,9 1 4,9

60 5,344950 4,9

A

B π

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞⇒ = + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

= =

( ) ( )2 4,9 15,344 1 ln 2*5,344 1 ln 5,344 1 0,392*4,9 4,9

1,7606hω

π⎡ ⎤− ⎛ ⎞⇒ = − − − + − + −⎢ ⎥⎜ ⎟

⎝ ⎠⎣ ⎦=

0,61

1,7606*0,6 1,065mmω⇒ = =

12

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 3,72 2 1,7606

e ere

hε εε−

+ − ⎛ ⎞= + +⎜ ⎟⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟⎝ ⎠

8

83.10 1,558.103,7p

mV s⇒ = =

8

9

1,558.10 19,488 8. 8.10

p

c

Vl m

⇒ = = = = m

• Với 0 129,81Z =

Page 42: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

12

3,1880

2.3,188

0

129,81 4,9 1 4,9 1 0,110, 23 3,18860 2 4,9 1 4,9

8. 0,3312

0,331. 0,331.0,6 0,1986

A

eh e

h mm

ω

ω

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞= + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

⇒ = =−

⇒ = = =

=

1

24,9 1 4,9 1 101 3, 2992 2 0,331reε

−+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟

⎝ ⎠

883.10 1,65166.10

3, 299pmV s⇒ = =

8

0 9

1,69166.10 20,648 8. 8.10

p

c

Vl m

⇒ = = = = m

• Với 1 81,3 Z =

12

2,05891

2.2,0589

1

81,3 4,9 1 4,9 1 0,110, 23 2,058960 2 4,9 1 4,9

8. 1,05512

1,0551. 1,0551.0,6 0,633

A

eh e

h mm

ω

ω

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

=−

⇒ = = =

⇒ =

124,9 1 4,9 1 101 3,5524

2 2 1,0551reε−

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟⎝ ⎠

8

83.10 1,5916.103,5524p

mV s⇒ = =

8

1 9

1,5916.10 19,898 8. 8.10

p

c

Vl m

⇒ = = = = m

• Với 2 45,59cZ Z= =

12

2

45,59 4,9 1 4,9 1 0,110,23 1,227960 2 4,9 1 4,9

60 5,8645,59 4,9

A

B π

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞= + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

= =

=

Page 43: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

( ) ( )2 2 4,9 15,86 1 ln 2*5,86 1 ln 5,86 1 0,392*4,9 4,9

2,0527hω

π⎡ ⎤− ⎛ ⎞⇒ = − − − + − + −⎢ ⎥⎜ ⎟

⎝ ⎠⎣ ⎦=

0,61

2 2,0527*0,6 1,2316mmω⇒ = =

12

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 3,75472 2 2,0527

e ere

hε εε−

+ − ⎛ ⎞= + +⎜ ⎟⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟

⎝ ⎠

883.10 1,548.10

3,7547pmV s= ⇒ =

8

2 9

1,548.10 19,358 8. 8.10

p

c

Vl m

⇒ = = = = m

Xây dựng mô hình trong CST

Page 44: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

Kết quả mô phỏng

Chuyển sang mạch lọc thông cao

0

C2

1.995p0V 0V

R1

50 0V

V1

FREQ = 1000MegVAMPL = 1VOFF = 0

R2

50

C1

1.995p

L1

7.259nH

V

0V

0V

12

90

1 1 1,995.10 1,995. 50.2 .10 .1.5963c

C FR Lω π

−= = = = pF

02 9

50 7, 2592 .10 .1,0967c

RL nHCω π

= = =

Page 45: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

Mô phỏng với orcad 500mV

Frequency

100MHz 300MHz 1.0GHz 3.0GHz 10GHz

250mV

0V

V(C2:2)

• Ta có:

120. 8,854.10 .12,9s sC

l lε ε −= =

Mà S=m.n

Ta chọn m=1mm và n=2mm 6 2. 1.2 2.10S m n m−⇒ = = = 12 6

012

1

8,854.10 .12,9.10 0,11451,995.10c

sl mCε ε − −

−⇒ = = = m

• Với

1 1 0,911

1,09670,911.50 45,59L

LC

Z

= = =

⇒ = =

12

2

45,59 4,9 1 4,9 1 0,110,23 1,2260 2 4,9 1 4,9

60 5,8645,59 4,9

A

B π

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞⇒ = + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

= =

( ) ( )w 2 4,9 1 0,615,86 1 ln 2*5,86 1 ln 5,86 1 0,392*4,9 4,9

2,115h π

⎡ ⎤− ⎛ ⎞⇒ = − − − + − + −⎢ ⎥⎜ ⎟⎝ ⎠⎣ ⎦

=

w 2,115*0,6 1, 269mm⇒ = =

Page 46: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

12

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 3,762 2 2,115

e ere

hε εε−

+ − ⎛ ⎞= + +⎜ ⎟⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟

⎝ ⎠

88

8

9

3.10 1,546.103,76

1,546.10 19,328 8 8.10

p

p

mV s

Vl m

⇒ = =

⇒ = = = = mm

• Với R=50Ω : 12

2

50 4,9 1 4,9 1 0,110,23 1,3305660 2 4,9 1 4,9

60 5,344950 4,9

A

B π

− − ⎛ ⎞⎛ ⎞⇒ = + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎝ ⎠

= =

( ) ( )2 4,9 15,344 1 ln 2*5,344 1 ln 5,344 1 0,392*4,9 4,9

1,7606hω

π⎡ ⎤− ⎛ ⎞⇒ = − − − + − + −⎢ ⎥⎜ ⎟

⎝ ⎠⎣ ⎦=

0,61

1,7606*0,6 1,065mmω⇒ = =

12

12

1 1 1 102 2 w

4,9 1 4,9 1 11 10 3,72 2 1,7606

e ere

hε εε−

+ − ⎛ ⎞= + +⎜ ⎟⎝ ⎠

+ − ⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟

⎝ ⎠

8

83.10 1,558.103,7p

mV s⇒ = =

8

9

1,558.10 19,488 8. 8.10

p

c

Vl m

⇒ = = = = m

Page 47: Thiet Ke Mo Phong Bo Loc Sieu Cao Tan

www.4tech.com.vn

www.4tech.com.vn

Xây dựng mô hình

Kết quả mô phỏng