thÁng 6 2019 báo cáo bông hàng tháng · giá bông giảm tính theo đồng u sd là do giá...
TRANSCRIPT
Dữ liệu giá gần đây
xu/lb
Giá trị mới nhất
(Tháng 6 11)
Tháng mới nhấ (Tháng 5)
12 tháng qua
Giá đang giao dịch NY 65,6 69,5 78,3 Chỉ Số A 76,8 80,1 87,8 Chỉ số CC 92,1 100,3 105,9 Giá giao ngay Ấn Độ 83,9 82,9 82,3 Giá giao ngay Pakistan 70,9 73,3 78,1 Thêm dữ liệu về giá ở đây. Giá thiệu có sẵn ở đây.
Bảng cân đối toàn cầu
triệu tấn 2019/20 2018/19 Tháng 5 Tháng 6 Tồn đầu kỳ 17,6 16,6 16,9 Sản lượng 25,9 27,3 27,3 Nhà máy sử dụng 26,6 27,4 27,3 Tồn cuối kỳ 16,9 16,5 16,8 Tỉ lệ tồn/sử dụng 63,4% 60,1% 61,7%
Bảng cân đối Trung Quốc
triệu tấn 2019/20 2018/19 Tháng 5 Tháng 6 Tồn đầu kỳ 8,3 7,3 7,5 Sản lượng 6,0 6,0 6,0 Nhập khẩu 1,9 2,4 2,3 Nhà máy sử dụng 8,7 9,0 8,9 Xuất khẩu 0,0 0,0 0,0 Tồn cuối kỳ 7,5 6,7 6,9 Tỉ lệ tồn/sử dụng 85,6% 73,9% 76,6%
Bảng cân đối toàn cầu - trừ Trung Quốc
triệu tấn 2019/20 2018/19 Tháng 5 Tháng 6 Tồn đầu kỳ 9,3 9,3 9,4 Sản lượng 19,8 21,3 21,2 Nhập khẩu từ Trung Quốc 0,0 0,0 0,0 Nhà máy sử dụng 17,9 18,4 18,3 Xuất khẩu đến Trung Quốc 1,9 2,4 2,3 Tồn cuối kỳ 9,4 9,8 10,0 Tỉ lệ tồn/sử dụng 47,4% 47,1% 48,3% Dữ liệu bổ sung ở đây.
65
75
85
95
105
115Chỉ số CC (xu/lb)Chỉ Số AGiá đang giao dịch NY
Thị Trường New York, Chỉ Số A Giảm và Giá Bông Trung Quốc Giảm Mạnh
THÁNG 6 2019
Báo cáo bông hàng tháng
Các yếu tố cơ bản thị trường bông và tổng quan giá
CHUYỂN ĐỘNG GIÁ GẦN ĐÂY
Hầu hết các chỉ số giá cơ bản đều giảm trong tháng rồi. Giá bông Trung Quốc giảm mạnh.
• Tâm điểm chú ý đã chuyển từ hợp đồng kỳ hạn tháng 07 sang kỳ hạn tháng 12 tại thị trường NY. Sau khi giảm vào đầu tháng 5, giá hợp đồng kỳ hạn tháng 7 dao động trong khoảng 65-70 xu/lb trong suốt tháng. Giá hợp đồng kỳ hạn tháng 12 cũng giảm vào đầu tháng 5. Mặc dù giá bông dao động lên xuống, nhưng giá hợp đồng tháng 12 luôn dao động ở biên thấp, và rớt khỏi mức 65 xu/lb trong những giao dịch gần đây.
• Chỉ số A cũng giảm vào đầu tháng 5, sau đó ổn định trong vài tuần và dao động ở mức 76 - 81 xu/lb.
• Chỉ số giá bông giao ngay Trung Quốc (CC 3128B) giảm mạnh nhất trong 5 năm. Theo giá ngoại tê, giá bông giảm từ 104 xuống 92 xu/lb (giảm 12%). Theo giá nội tệ, giá bông giảm từ 15.600 xuống 14.000 RMB/tấn (giảm 10%).
• `Giá bông Shankar số 6 giao ngay tại Ấn Độ ổn định, dao động quanh mức 83 xu/lb theo giá ngoại tệ, và mức 45.000 INR/candy theo giá nội tệ.
• Giá bông Pakistan giao ngay giảm từ 76 xuống 71 xu/lb theo giá ngoại tệ nhưng lại ổn định theo giá nội tệ (gần 8.800 PKR/maund). Giá bông giảm tính theo đồng USD là do giá đồng PKR giảm 5% so với đồng USD vào đầu tháng 5.
CUNG. CẦU, & GIAO DỊCH
Trong báo cáo mới nhất của Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA), sản lượng và lượng tiêu thụ toàn cầu dự kiến vụ 2019/20 đều được điều chỉnh giảm. Sản lượng toàn cầu dự kiến giảm 137.000 kiện (từ 125,5 xuống 125,3 triệu kiện). Lượng tiêu thụ toàn cầu dự kiến giảm 660.000 kiện (từ 125,9 xuống 125,3 triệu kiện).
Đối với vụ 2018/19 sắp kết thúc, sản lượng toàn cầu dự kiến tăng (tăng 435.000 kiện, đạt 118,9 triệu kiện) và lượng tiêu thụ dự kiến giảm (giảm 400.000 kiện, còn 122,3 triệu kiện). Điều này làm cho tồn kho cuối kỳ vụ 2018/19 tăng 1,1 triệu kiện (đạt 77,5 triệu kiện), và làm lượng tồn kho đầu kỳ vụ 2019/20 tăng một lượng tương đương.
Do sản lượng vụ 2019/20 (giảm 137.000 kiện) giảm ít hơn so với lượng tiêu thụ vụ 2019/20 (giảm 660.000 kiện) và lượng tồn kho đầu kỳ vụ 2019/20 tăng làm ước lượng tồn kho cuối kỳ vụ 2019/20 tăng so với tháng trước (tăng 1,6 triệu kiện, từ 75,7 lên 77,3 triệu kiện). Nguồn cung tăng thêm này được phân bổ đều cho cả thị trường Trung Quốc (tăng 750.000 kiện, đạt 31,5 triệu kiện vào cuối vụ 2019/20) và thị trường ngoài Trung Quốc (tăng 820.000 kiện, đạt 45,8 triệu kiện vào cuối vụ 2019/20). Nếu so sánh lượng tồn kho qua các năm thì vụ 2019/20 là vụ mùa thứ năm liên tiếp mà tồn kho Trung Quốc giảm và là vụ mùa thứ tư liên tiếp tồn kho ngoài Trung Quốc tăng.
Ở phạm vi quốc gia, sản lượng vụ 2018/19 thay đổi đáng kể ở Ấn Độ (tăng 500.000 kiện, đạt 26,0 triệu kiện). Sản lượng vụ 2019/20 thay đổi
BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2019
Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến [email protected] Nguồn: Dữ liệu giá lấy từ Reuters, Cotlook, Hiệp Hội Bông Ấn Độ và Hiệp Hội Bông Karachi, Cung, cầu và dữ liệu thương mại từ Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ. Miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin trong báo cáo này có được từ các nguồn tin đại chúng và đăng ký riêng được coi là đáng tin cậy; tuy nhiên, Cotton Incorporated không bảo đảm tính chính xác và đầy đủ của các thông tin này. Công ty sẽ không chịu trách nhiệm đối với việc sử dụng thông tin này và không có bất cứ bảo đảm nào. Các thông tin trong báo cáo này không dựa trên mục đích tạo quyết định đầu tư. Các thông tin không có ý định dự báo và đoán giá hoặc các sự kiện tương lai.
© 2019 Cotton Incorporated. All rights reserved; America's Cotton Producers and Importers
Sản lượng bông toàn cầu triệu tấn 2019/20 2018/19 Tháng 5 Tháng 6 Ấn Độ 5,7 6,2 6,2 Trung Quốc 6,0 6,0 6,0 Mỹ 4,0 4,8 4,8 Brazil 2,8 2,6 2,6 Pakistan 1,7 1,7 1,7 Các nước khác 5,7 5,9 5,9 Thế giới 25,9 27,3 27,3
Tiêu thụ bông toàn cầu triệu tấn 2019/20 2018/19 Tháng 5 Tháng 6 Trung Quốc 8,7 9,0 8,9 Ấn Độ 5,4 5,5 5,5 Pakistan 2,3 2,3 2,3 Bangladesh 1,7 1,8 1,8 Việt Nam 1,5 1,7 1,6 Các nước khác 6,9 7,1 7,1 Thế giới 26,6 27,4 27,3
Xuất khẩu bông toàn cầu triệu tấn 2019/20 2018/19 Tháng 5 Tháng 6 Mỹ 3,2 3,7 3,7 Brazil 1,3 1,8 1,8 Ấn Độ 0,9 1,0 1,0 Úc 0,9 0,5 0,4 Benin 0,3 0,3 0,3 Các nước khác 2,6 2,6 2,5 Thế giới 9,2 9,9 9,7
Nhập khẩu bông toàn cầu triệu tấn 2019/20 2018/19 Tháng 5 Tháng 6 Trung Quốc 1,9 2,4 2,3 Bangladesh 1,7 1,8 1,8 Việt Nam 1,5 1,7 1,7 Indonesia 0,7 0,7 0,7 Thổ Nhĩ Kỳ 0,7 0,7 0,7 Các nước khác 2,7 2,6 2,6 Thế giới 9,2 9,9 9,7
Tồn cuối kỳ thế giới triệu tấn 2019/20 2018/19 Tháng 5 Tháng 6 Trung Quốc 7,5 6,7 6,9 Brazil 2,7 2,7 2,7 Ấn Độ 1,7 1,6 1,6 Mỹ 1,0 1,4 1,4 Pakistan 0,6 0,6 0,6 Các nước khác 3,4 3,5 3,6 Thế giới 16,9 16,5 16,8 Bấm vào đây để dữ liệu bổ sung.
đáng kể ở Úc (giảm 300.000 kiện, còn 1,9 triệu kiện) và Uzbekistan (tăng 125.000 kiện, đạt 3,3 triệu kiện).
Lượng tiêu thụ vụ 2018/19 thay đổi đáng kể ở Trung Quốc (giảm 500.000 kiện, còn 40,0 triệu kiện). Lượng tiêu thụ vụ 2019/20 thay đổi mạnh ở Trung Quốc (giảm 500.000 kiện, còn 41,0 triệu kiện), Bangladesh (giảm 100.000 kiện, còn 8,3 triệu kiện), và Việt Nam (giảm 100.000 kiện, còn 7,5 triệu kiện).
Giao dịch thương mại trong vụ 2019/20 có những thay đổi đáng chú ý với xuất khẩu giảm 600.000 kiện ở Úc (còn 1,8 triệu kiện), xuất khẩu tăng 300.000 kiện ở Ấn Độ (đạt 4,8 triệu kiện), nhập khẩu giảm 500.000 kiện ở Trung Quốc (còn 10,5 triệu kiện), và nhập khẩu giảm 100.000 kiện ở Bangladesh (còn 8,3 triệu kiện).
TỔNG QUAN GIÁ
Nguồn bất ổn chính cho thị trường bông hiện nay vẫn là tình hình căng thẳng thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc. Hai quốc gia này không chỉ là nước xuất khẩu và nhập khẩu bông lớn nhất thế giới, mà còn là nước xuất khẩu và nhập khẩu hàng may mặc lớn nhất thế giới và là hai nền kinh tế lớn nhất thế giới.
Trung Quốc tăng 25% thuế đối với bông nhập khẩu từ Mỹ vào tháng 7 năm ngoái. Theo số liệu thương mại mới được công bố, bông Mỹ nhập khẩu vào Trung Quốc giảm đáng kể. Nhập khẩu vào Trung Quốc từ các nguồn khác tăng 80% (về khối lượng) từ tháng 7 năm ngoái đến tháng 4 năm nay. Các quốc gia thu hoạch bông bằng máy ngoài Mỹ được lợi nhất về khối lượng nhập khẩu. Nhập khẩu bông vào Trung Quốc từ cả Brazil và Úc tăng 1,5 triệu kiện từ tháng 7 năm ngoái đến tháng 4 năm nay (lần lượt tăng 396% và 153%). Nhập khẩu từ các quốc gia thu hoạch bông thủ công cũng tăng. Nhập khẩu vào Trung Quốc từ Ấn Độ tăng 550.000 kiện, tăng 108%. Trong cùng giai đoạn này, lượng bông Mỹ nhập khẩu vào Trung Quốc giảm 868.000 kiện, tương đương 44%.
Mỹ vẫn chưa tăng thuế nhập khẩu hàng may mặc từ Trung Quốc. Tuy nhiên, vào đầu tháng 5, Tổng Thống Mỹ dọa sẽ tăng thuế đối với tất cả hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc mà vẫn chưa bị tăng thuế. Hàng may mặc và dệt may gia dụng nhập khẩu từ Trung Quốc (mã HS 61, 62 và 63 hiện nay vẫn chưa bị áp thuế) nằm trong danh sách này. Thông tin về việc đánh thuế tất cả các mặt hàng nhập khẩu từ Trung Quốc đã được đưa ra vào mùa hè năm ngoái. Trong gần 12 tháng từ khi tuyên bố đó được đưa ra, thị phần nhập khẩu hàng may mặc từ Trung Quốc vào Mỹ không có nhiều biến động. Trong bốn tháng đầu năm 2019, nhập khẩu hàng may mặc từ Trung Quốc tăng 2% (với đơn vị là mét vuông).
Bên cạnh những hiệu ứng trực tiếp của căng thẳng thương mại đến thị trường bông và may mặc toàn cầu, những hiệu ứng vĩ mô gián tiếp cũng diễn ra. Nếu hàng tiêu dùng nhập khẩu từ Trung Quốc bị tăng thuế, giá hàng tiêu dùng tại Mỹ sẽ tăng, làm cho lượng cầu của các mặt hàng này sẽ giảm. Điều này có nghĩa là đơn hàng may mặc từ Mỹ sẽ nhỏ hơn. Và do đó đơn hàng sản xuất hàng may mặc của Trung Quốc cũng sẽ thu nhỏ lại. Do Trung Quốc là trung tâm tiêu thụ nguyên liệu dệt may toàn cầu, tình hình này có thể làm giảm nhu cầu nguyên liệu và bán thành phẩm dệt may trên toàn thế giới và góp phần làm chậm tốc độ tăng trưởng kinh tế.
Bảng Xếp Hạng - Hàng Ngày
Bảng Xếp Hạng - Hàng Tháng
Bảng biểu
Chỉ Số A và Giá đang giao dich NY Giá Trung Quốc (chỉ số CC) Giá giao ngay Ấn Độ Giá giao ngay Pakistan
Danh sách các biểu đồ và bảng
Bảng cân đối (kiện) Bảng cân đối (tấn) Cung và Cầu (kiện) Cung và Cầu (tấn)
Giá giao ngay PakistanGiá giao ngay Ấn ĐộGiá Trung Quốc (chỉ số CC)Chỉ Số A và Giá đang giao dich NY
13,000
13,500
14,000
14,500
15,000
15,500
16,000
16,500
90
95
100
105
110
115
120
125
xu/lb NDT/tấn
60
70
80
90
100
110
Chỉ Số A
Giá đang giao dịch NY
Giá trong một năm của chỉ số A và giá giao dịch NY
xu/lb
Giá trong một năm của chỉ số CC (cấp bông 328)Điều kiện giao dich nội địa (NDT/tấn)xu/lb
BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2019
Note: Movement in prices in cents/lb and local terms will not be identical due to changes in exchange rates.
Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu
5,000
6,000
7,000
8,000
9,000
10,000
50
60
70
80
90
100
xu/lb Rupee Pakistan/maund
25,000
30,000
35,000
40,000
45,000
50,000
50
60
70
80
90
100
xu/lb Rupee Ấn / candy
Giá giao ngay trong một năm của Ấn Độ (giống Shankar-6)
xu/lb
Giá giao ngay trong một năm của Pakistan
xu/lb
Điều kiện giao dich nội địa (Rupee Ấn / candy)
Điều kiện giao dich nội địa (Rupee Pakistan/maund)
BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2019
Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu
8,500
10,000
11,500
13,000
14,500
16,000
17,500
19,000
20,500
70
80
90
100
110
120
130
140
150
xu/lb NDT/tấn
50
60
70
80
90
100
Chỉ Số A
Giá đang giao dịch NY
Giá hàng tháng trong 3 năm của chỉ số A và giá giao dịch NYxu/lb
Giá hàng tháng trong 3 năm của chỉ số CC (cấp bông 328)Điều kiện giao dich nội địa (NDT/tấn)xu/lb
BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2019
Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu
25,000
30,000
35,000
40,000
45,000
50,000
50
60
70
80
90
100
xu/lb Rupee Ấn / candy
Giá giao ngay hàng tháng trong 3 năm của Ấn Độ (giống Shankar-6)
xu/lb Điều kiện giao dich nội địa (Rupee Ấn / candy)
4,000
5,000
6,000
7,000
8,000
9,000
50
60
70
80
90
100
xu/lb Rupee Pakistan/maund
Giá giao ngay hàng tháng trong 3 năm của Pakistan
xu/lb Điều kiện giao dich nội địa (Rupee Pakistan/maund)
BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2019
Bảng cân đối toàn cầutriệu 480lb/kiện 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20
Tháng 5 Tháng 6
Tồn đầu kỳ 106.7 90.2 80.3 80.9 76.5 77.5
Sản lượng 96.2 106.7 123.8 118.9 125.5 125.3
Cung 202.9 196.9 204.1 199.8 201.9 202.8
Nhà máy sử dụng 113.2 116.2 122.7 122.3 125.9 125.3
Tồn cuối kỳ 90.2 80.3 80.9 77.5 75.7 77.3
Tỉ lệ tồn/sử dụng 79.6% 69.1% 66.0% 63.4% 60.1% 61.7%
Bảng cân đối Trung Quốctriệu 480lb/kiện 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20
Tháng 5 Tháng 6
Tồn đầu kỳ 66.4 56.7 45.9 38.0 33.6 34.4
Sản lượng 22.0 22.8 27.5 27.8 27.8 27.8
Nhập khẩu 4.4 5.0 5.7 8.8 11.0 10.5
Cung 92.8 84.5 79.1 74.5 72.4 72.6
Nhà máy sử dụng 36.0 38.5 41.0 40.0 41.5 41.0
Xuất khẩu 0.1 0.1 0.1 0.2 0.1 0.1
Nhu cầu 36.1 38.6 41.1 40.2 41.6 41.1
Tồn cuối kỳ 56.7 45.9 38.0 34.4 30.7 31.5
Tỉ lệ tồn/sử dụng 156.9% 119.1% 92.4% 85.6% 73.9% 76.6%
Bảng cân đối toàn cầu - trừ Trung Quốctriệu 480lb/kiện 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20
Tháng 5 Tháng 6
Tồn đầu kỳ 40.3 33.5 34.4 42.9 43.2 43.2
Sản lượng 74.2 83.9 96.3 91.1 97.7 97.6
Nhập khẩu từ Trung Quốc 0.1 0.1 0.1 0.2 0.1 0.1
Cung 114.6 117.5 130.8 134.2 141.0 140.9
Nhà máy sử dụng 77.2 77.7 81.7 82.3 84.4 84.3
Xuất khẩu đến Trung Quốc 4.4 5.0 5.7 8.8 11.0 10.5
Nhu cầu 81.6 82.7 87.4 91.1 95.4 94.8
Tồn cuối kỳ 33.5 34.4 42.9 43.2 44.9 45.8
Tỉ lệ tồn/sử dụng 41.0% 41.6% 49.1% 47.4% 47.1% 48.3%
Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)
Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu
BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2019
Bảng cân đối Ấn Độtriệu 480lb/kiện 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20
Tháng 5 Tháng 6
Tồn đầu kỳ 10.6 7.0 7.9 9.2 7.1 7.8
Sản lượng 25.9 27.0 29.0 26.0 28.5 28.5
Nhập khẩu 1.1 2.7 1.7 1.6 1.4 1.4
Cung 37.6 36.8 38.6 36.8 37.0 37.7
Nhà máy sử dụng 24.8 24.4 24.2 24.8 25.3 25.3
Xuất khẩu 5.8 4.6 5.2 4.2 4.5 4.8
Nhu cầu 30.5 28.9 29.3 29.0 29.8 30.1
Tồn cuối kỳ 7.0 7.9 9.2 7.8 7.2 7.6
Tỉ lệ tồn/sử dụng 23.1% 27.3% 31.5% 26.8% 24.2% 25.2%
Bảng cân đối Mỹtriệu 480lb/kiện 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20
Tháng 5 Tháng 6
Tồn đầu kỳ 3.7 3.8 2.8 4.3 4.7 4.7
Sản lượng 12.9 17.2 20.9 18.4 22.0 22.0
Nhập khẩu 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Cung 16.6 21.0 23.7 22.7 26.7 26.7
Nhà máy sử dụng 3.5 3.3 3.2 3.1 3.1 3.1
Xuất khẩu 9.2 14.9 15.8 14.8 17.0 17.0
Nhu cầu 12.6 18.2 19.1 17.9 20.1 20.1
Tồn cuối kỳ 3.8 2.8 4.3 4.7 6.4 6.4
Tỉ lệ tồn/sử dụng 30.2% 15.1% 22.5% 26.1% 31.8% 31.8%
Bảng cân đối Pakistantriệu 480lb/kiện 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20
Tháng 5 Tháng 6
Tồn đầu kỳ 2.9 2.6 2.3 2.8 2.8 2.8
Sản lượng 7.0 7.7 8.2 7.7 8.0 8.0
Nhập khẩu 3.3 2.5 3.3 3.0 2.9 2.9
Cung 13.2 12.8 13.8 13.5 13.7 13.7
Nhà máy sử dụng 10.3 10.3 10.8 10.6 10.7 10.7
Xuất khẩu 0.3 0.1 0.2 0.1 0.2 0.2
Nhu cầu 10.6 10.4 11.0 10.7 10.9 10.9
Tồn cuối kỳ 2.6 2.3 2.8 2.8 2.8 2.9
Tỉ lệ tồn/sử dụng 24.8% 22.2% 25.8% 26.5% 25.9% 26.3%
Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)
Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu
BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2019
Sản lượng bông toàn cầutriệu 480lb/kiện 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20
Tháng 5 Tháng 6
Ấn Độ 25.9 27.0 29.0 26.0 28.5 28.5
Trung Quốc 22.0 22.8 27.5 27.8 27.8 27.8
Mỹ 12.9 17.2 20.9 18.4 22.0 22.0
Brazil 5.9 7.0 9.2 12.8 12.0 12.0
Pakistan 7.0 7.7 8.2 7.7 8.0 8.0
Thổ Nhĩ Kỳ 2.7 3.2 4.0 3.7 4.1 4.1
Uzbekistan 3.8 3.7 3.9 3.3 3.1 3.3
Úc 2.9 4.1 4.8 2.4 2.2 1.9
Mexico 0.9 0.8 1.6 1.7 1.8 1.8
Hy Lạp 1.0 1.0 1.2 1.4 1.5 1.5
Benin 0.5 0.9 1.1 1.4 1.5 1.5
Mali 1.0 1.2 1.4 1.3 1.4 1.4
Burkina 1.1 1.3 1.2 0.9 1.2 1.2Các nước khác 8.6 8.9 9.8 10.2 10.5 10.5
Khu vực đồng Franc Châu Phi 4.0 4.9 5.1 5.1 5.7 5.7
Khu vực Châu Âu 27 nước 1.3 1.3 1.5 1.7 1.8 1.8
Thế giới 96.2 106.7 123.8 118.9 125.5 125.3
Xuất khẩu bông toàn cầutriệu 480lb/kiện 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20
Tháng 5 Tháng 6
Mỹ 9.2 14.9 15.8 14.8 17.0 17.0
Brazil 4.3 2.8 4.2 5.8 8.2 8.2
Ấn Độ 5.8 4.6 5.2 4.2 4.5 4.8
Úc 2.8 3.7 3.9 4.2 2.4 1.8
Benin 0.7 0.8 1.0 1.3 1.4 1.4
Hy Lạp 1.0 1.0 1.1 1.3 1.4 1.4
Mali 1.0 1.1 1.3 1.3 1.4 1.4
Burkina 1.1 1.2 1.2 1.0 1.1 1.1
Bờ Biển Ngà 0.8 0.6 0.6 0.8 0.8 0.8
Cameroon 0.6 0.5 0.4 0.6 0.6 0.6
Mexico 0.1 0.2 0.4 0.5 0.6 0.6
Argentina 0.2 0.3 0.2 0.5 0.5 0.5
#N/A 0.1 0.3 0.4 0.4 0.5 0.5Các nước khác 7.1 6.0 5.4 5.5 5.1 5.0
Khu vực đồng Franc Châu Phi 4.3 4.4 4.8 5.1 5.3 5.3
Khu vực Châu Âu 27 nước 1.3 1.3 1.4 1.6 1.7 1.7
Thế giới 34.7 37.9 41.0 42.1 45.3 44.8
Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)
Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu
BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2019
Tiêu thụ bông toàn cầutriệu 480lb/kiện 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20
Tháng 5 Tháng 6
Trung Quốc 36.0 38.5 41.0 40.0 41.5 41.0
Ấn Độ 24.8 24.4 24.2 24.8 25.3 25.3
Pakistan 10.3 10.3 10.8 10.6 10.7 10.7
Bangladesh 6.3 6.8 7.5 8.0 8.4 8.3
Việt Nam 4.5 5.4 6.6 7.1 7.6 7.5
Thổ Nhĩ Kỳ 6.7 6.6 7.5 6.6 6.7 6.7
Brazil 3.1 3.2 3.4 3.5 3.6 3.6
Indonesia 3.0 3.3 3.5 3.1 3.2 3.2
Mỹ 3.5 3.3 3.2 3.1 3.1 3.1
Uzbekistan 1.8 2.0 2.5 2.8 3.0 3.0
Mexico 1.9 1.8 1.9 2.0 2.0 2.0
Thailand 1.3 1.2 1.1 1.2 1.2 1.2
Hàn Quốc 1.2 1.1 0.9 0.8 0.8 0.8Các nước khác 9.0 8.5 8.6 8.8 8.9 8.9
Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1
Khu vực Châu Âu 27 nước 0.8 0.7 0.8 0.7 0.7 0.7
Thế giới 113.2 116.2 122.7 122.3 125.9 125.3
Nhập khẩu bông toàn cầutriệu 480lb/kiện 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20
Tháng 5 Tháng 6
Trung Quốc 4.4 5.0 5.7 8.8 11.0 10.5
Bangladesh 6.4 6.8 7.6 8.0 8.4 8.3
Việt Nam 4.6 5.5 7.0 7.1 7.6 7.6
Indonesia 2.9 3.4 3.5 3.1 3.2 3.2
Thổ Nhĩ Kỳ 4.2 3.7 4.0 3.2 3.0 3.0
Pakistan 3.3 2.5 3.3 3.0 2.9 2.9
Ấn Độ 1.1 2.7 1.7 1.6 1.4 1.4
Thailand 1.3 1.2 1.1 1.2 1.2 1.2
Mexico 1.0 1.0 0.9 0.9 0.9 0.9
Hàn Quốc 1.2 1.0 0.9 0.8 0.8 0.8
Malaysia 0.4 0.4 0.7 0.7 0.7 0.7
Đài Loan 0.7 0.6 0.6 0.7 0.7 0.7
Ai Câp 0.5 0.5 0.6 0.5 0.5 0.5Các nước khác 3.5 3.3 3.3 3.2 3.2 3.2
Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Khu vực Châu Âu 27 nước 0.8 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7
Tổng cộng 35.4 37.7 41.0 42.5 45.4 44.7
Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)
Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu
BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2019
Bảng cân đối toàn cầutriệu tấn 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20
Tháng 5 Tháng 6
Tồn đầu kỳ 23.2 19.6 17.5 17.6 16.6 16.9
Sản lượng 20.9 23.2 27.0 25.9 27.3 27.3
Cung 44.2 42.9 44.4 43.5 44.0 44.2
Nhà máy sử dụng 24.7 25.3 26.7 26.6 27.4 27.3
Tồn cuối kỳ 19.6 17.5 17.6 16.9 16.5 16.8
Tỉ lệ tồn/sử dụng 79.6% 69.1% 66.0% 63.4% 60.1% 61.7%
Bảng cân đối Trung Quốctriệu tấn 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20
Tháng 5 Tháng 6
Tồn đầu kỳ 14.5 12.3 10.0 8.3 7.3 7.5
Sản lượng 4.8 5.0 6.0 6.0 6.0 6.0
Nhập khẩu 1.0 1.1 1.2 1.9 2.4 2.3
Cung 20.2 18.4 17.2 16.2 15.8 15.8
Nhà máy sử dụng 7.8 8.4 8.9 8.7 9.0 8.9
Xuất khẩu 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Nhu cầu 7.9 8.4 9.0 8.7 9.1 9.0
Tồn cuối kỳ 12.3 10.0 8.3 7.5 6.7 6.9
Tỉ lệ tồn/sử dụng 156.9% 119.1% 92.4% 85.6% 73.9% 76.6%
Bảng cân đối toàn cầu - trừ Trung Quốctriệu tấn 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20
Tháng 5 Tháng 6
Tồn đầu kỳ 8.8 7.3 7.5 9.3 9.4 9.4
Sản lượng 16.1 18.3 21.0 19.8 21.3 21.2
Nhập khẩu từ Trung Quốc 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Cung 25.0 25.6 28.5 29.2 30.7 30.7
Nhà máy sử dụng 16.8 16.9 17.8 17.9 18.4 18.3
Xuất khẩu đến Trung Quốc 1.0 1.1 1.2 1.9 2.4 2.3
Nhu cầu 17.8 18.0 19.0 19.8 20.8 20.6
Tồn cuối kỳ 7.3 7.5 9.3 9.4 9.8 10.0
Tỉ lệ tồn/sử dụng 41.0% 41.6% 49.1% 47.4% 47.1% 48.3%
Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)
Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu
BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2019
Bảng cân đối Ấn Độtriệu tấn 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20
Tháng 5 Tháng 6
Tồn đầu kỳ 2.3 1.5 1.7 2.0 1.6 1.7
Sản lượng 5.6 5.9 6.3 5.7 6.2 6.2
Nhập khẩu 0.2 0.6 0.4 0.3 0.3 0.3
Cung 8.2 8.0 8.4 8.0 8.1 8.2
Nhà máy sử dụng 5.4 5.3 5.3 5.4 5.5 5.5
Xuất khẩu 1.3 1.0 1.1 0.9 1.0 1.0
Nhu cầu 6.6 6.3 6.4 6.3 6.5 6.6
Tồn cuối kỳ 1.5 1.7 2.0 1.7 1.6 1.6Tỉ lệ tồn/sử dụng 23.1% 27.3% 31.5% 26.8% 24.2% 25.2%
Bảng cân đối Mỹtriệu tấn 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20
Tháng 5 Tháng 6
Tồn đầu kỳ 0.8 0.8 0.6 0.9 1.0 1.0
Sản lượng 2.8 3.7 4.6 4.0 4.8 4.8
Nhập khẩu 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Cung 3.6 4.6 5.2 4.9 5.8 5.8
Nhà máy sử dụng 0.8 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7
Xuất khẩu 2.0 3.2 3.5 3.2 3.7 3.7
Nhu cầu 2.7 4.0 4.2 3.9 4.4 4.4
Tồn cuối kỳ 0.8 0.6 0.9 1.0 1.4 1.4
Tỉ lệ tồn/sử dụng 30.2% 15.1% 22.5% 26.1% 31.8% 31.8%
Bảng cân đối Pakistantriệu tấn 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20
Tháng 5 Tháng 6
Tồn đầu kỳ 0.6 0.6 0.5 0.6 0.6 0.6
Sản lượng 1.5 1.7 1.8 1.7 1.7 1.7
Nhập khẩu 0.7 0.5 0.7 0.7 0.6 0.6
Cung 2.9 2.8 3.0 2.9 3.0 3.0
Nhà máy sử dụng 2.2 2.2 2.4 2.3 2.3 2.3
Xuất khẩu 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Nhu cầu 2.3 2.3 2.4 2.3 2.4 2.4
Tồn cuối kỳ 0.6 0.5 0.6 0.6 0.6 0.6
Tỉ lệ tồn/sử dụng 24.8% 22.2% 25.8% 26.5% 25.9% 26.3%
Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)
Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu
BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2019
Sản lượng bông toàn cầutriệu tấn 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20
Tháng 5 Tháng 6
Ấn Độ 5.6 5.9 6.3 5.7 6.2 6.2
Trung Quốc 4.8 5.0 6.0 6.0 6.0 6.0
Mỹ 2.8 3.7 4.6 4.0 4.8 4.8
Brazil 1.3 1.5 2.0 2.8 2.6 2.6
Pakistan 1.5 1.7 1.8 1.7 1.7 1.7
Thổ Nhĩ Kỳ 0.6 0.7 0.9 0.8 0.9 0.9
Uzbekistan 0.8 0.8 0.8 0.7 0.7 0.7
Úc 0.6 0.9 1.0 0.5 0.5 0.4
Mexico 0.2 0.2 0.3 0.4 0.4 0.4
Hy Lạp 0.2 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3
Benin 0.1 0.2 0.2 0.3 0.3 0.3
Mali 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3
Burkina 0.2 0.3 0.3 0.2 0.3 0.3Các nước khác 1.9 1.9 2.1 2.2 2.3 2.3
Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.9 1.1 1.1 1.1 1.2 1.2
Khu vực Châu Âu 27 nước 0.3 0.3 0.3 0.4 0.4 0.4
Thế giới 20.9 23.2 27.0 25.9 27.3 27.3
Xuất khẩu bông toàn cầutriệu tấn 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20
Tháng 5 Tháng 6
Mỹ 2.0 3.2 3.5 3.2 3.7 3.7
Brazil 0.9 0.6 0.9 1.3 1.8 1.8
Ấn Độ 1.3 1.0 1.1 0.9 1.0 1.0
Úc 0.6 0.8 0.9 0.9 0.5 0.4
Benin 0.1 0.2 0.2 0.3 0.3 0.3
Hy Lạp 0.2 0.2 0.2 0.3 0.3 0.3
Mali 0.2 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3
Burkina 0.2 0.3 0.3 0.2 0.2 0.2
Bờ Biển Ngà 0.2 0.1 0.1 0.2 0.2 0.2
Cameroon 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1
Mexico 0.0 0.0 0.1 0.1 0.1 0.1
Argentina 0.0 0.1 0.0 0.1 0.1 0.1
#N/A 0.0 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1Các nước khác 1.5 1.3 1.2 1.2 1.1 1.1
Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.9 1.0 1.0 1.1 1.2 1.2
Khu vực Châu Âu 27 nước 0.3 0.3 0.3 0.3 0.4 0.4
Thế giới 7.5 8.2 8.9 9.2 9.9 9.7
Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)
Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu
BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2019
Tiêu thụ bông toàn cầutriệu tấn 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20
Tháng 5 Tháng 6
Trung Quốc 7.8 8.4 8.9 8.7 9.0 8.9
Ấn Độ 5.4 5.3 5.3 5.4 5.5 5.5
Pakistan 2.2 2.2 2.4 2.3 2.3 2.3
Bangladesh 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.8
Việt Nam 1.0 1.2 1.4 1.5 1.7 1.6
Thổ Nhĩ Kỳ 1.5 1.4 1.6 1.4 1.5 1.5
Brazil 0.7 0.7 0.7 0.8 0.8 0.8
Indonesia 0.7 0.7 0.8 0.7 0.7 0.7
Mỹ 0.8 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7
Uzbekistan 0.4 0.4 0.5 0.6 0.7 0.7
Mexico 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4
Thailand 0.3 0.3 0.2 0.3 0.3 0.3
Hàn Quốc 0.3 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2Các nước khác 2.0 1.9 1.9 1.9 1.9 1.9
Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Khu vực Châu Âu 27 nước 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
Tổng cộng 24.7 25.3 26.7 26.6 27.4 27.3
Nhập khẩu bông toàn cầutriệu tấn 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2019/20 2019/20
Tháng 5 Tháng 6
Trung Quốc 1.0 1.1 1.2 1.9 2.4 2.3
Bangladesh 1.4 1.5 1.7 1.7 1.8 1.8
Việt Nam 1.0 1.2 1.5 1.5 1.7 1.7
Indonesia 0.6 0.7 0.8 0.7 0.7 0.7
Thổ Nhĩ Kỳ 0.9 0.8 0.9 0.7 0.7 0.7
Pakistan 0.7 0.5 0.7 0.7 0.6 0.6
Ấn Độ 0.2 0.6 0.4 0.3 0.3 0.3
Thailand 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3
Mexico 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
Hàn Quốc 0.3 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
Malaysia 0.1 0.1 0.2 0.1 0.1 0.1
Đài Loan 0.2 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1
Ai Câp 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1Các nước khác 0.8 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7
Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Khu vực Châu Âu 27 nước 0.2 0.2 0.2 0.1 0.1 0.1
Tổng cộng 7.7 8.2 8.9 9.2 9.9 9.7
Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)
Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu