thƯ mỤc chuyên ĐỀ (phỤc vỤ nghiên cỨu, hỌc tẬp) · pdf file8- minh...

122
1 THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) 1- Đỗ Thanh Loan. Hỏi - Đáp về danh từ trong tiếng Anh / Đỗ Thanh Loan. - H : Văn hoá - Thông tin, 2003. - 358tr ; 19cm VVM/26605-06 2- Đỗ Thanh Loan. Hỏi - Đáp về giới từ và trạng từ trong tiếng Anh / Đỗ Thanh Loan. - H : Văn hoá - Thông tin, 2003. - 336tr ; 19cm Chỉ ra chức năng, vị trí, cách dùng đúng sai của giới từ và trạng từ trong câu VVM/26607-08 3- Nguyễn Ngọc San. Tìm hiểu tiếng Việt lịch sử / Nguyn Ngọc San. - Tái bản có bổ sung, sửa chữa. - H : Đại học sư phạm, 2003. - 276tr ; 21cm VVM/26622 VVTC/497 4-Vũ Dương Thuỵ. 30 đề ôn luyện toán cuối bậc tiểu học / Vũ Dương Thuỵ, Nguyễn Danh Ninh. - Tái bản lần thứ 2. - H : Giáo dục, 2003. - 104tr ; 21cm VVTN/14487-88 5- Tiếng Anh chuyên ngành khách sạn và công nghiệp du lịch : Học kèm băng Cassette / Nguyễn Thanh Chương biên dịch. - H : Khoa học xã hội, 2003. - 347tr ; 20,5cm Cuốn sách giúp nâng cao trình độ tiếng Anh chuyên ngành cho những người đang làm việc, đang được huấn luyện ngành công nghiệp du lịch về kỹ năng nghe, nói, đọc và viết VVM/26766-67 6- Cung Kim Tiến. Từ điển viễn thông Anh - Việt / Cung Kim Tiến. - H : Thanh niên, 2003. - 510tr ; 20cm VVM/26768

Upload: lykhue

Post on 06-Feb-2018

215 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

1

THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP)

1- Đỗ Thanh Loan. Hỏi - Đáp về danh từ trong tiếng Anh / Đỗ Thanh Loan. -

H : Văn hoá - Thông tin, 2003. - 358tr ; 19cm VVM/26605-06

2- Đỗ Thanh Loan. Hỏi - Đáp về giới từ và trạng từ trong tiếng Anh / Đỗ Thanh Loan. - H : Văn hoá - Thông tin, 2003. - 336tr ; 19cm

Chỉ ra chức năng, vị trí, cách dùng đúng sai của giới từ và trạng từ trong câu VVM/26607-08 3- Nguyễn Ngọc San. Tìm hiểu tiếng Việt lịch sử / Nguyễn Ngọc San. - Tái

bản có bổ sung, sửa chữa. - H : Đại học sư phạm, 2003. - 276tr ; 21cm VVM/26622 VVTC/497 4-Vũ Dương Thuỵ. 30 đề ôn luyện toán cuối bậc tiểu học / Vũ Dương Thuỵ,

Nguyễn Danh Ninh. - Tái bản lần thứ 2. - H : Giáo dục, 2003. - 104tr ; 21cm VVTN/14487-88 5- Tiếng Anh chuyên ngành khách sạn và công nghiệp du lịch : Học kèm

băng Cassette / Nguyễn Thanh Chương biên dịch. - H : Khoa học xã hội, 2003. - 347tr ; 20,5cm

Cuốn sách giúp nâng cao trình độ tiếng Anh chuyên ngành cho những người đang làm việc, đang được huấn luyện ngành công nghiệp du lịch về kỹ năng nghe, nói, đọc và viết

VVM/26766-67 6- Cung Kim Tiến. Từ điển viễn thông Anh - Việt / Cung Kim Tiến. - H :

Thanh niên, 2003. - 510tr ; 20cm VVM/26768

Page 2: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

2

7- Trần Văn Điền. Cách dùng giới từ tiếng Anh / Trần Văn Điền. - TP.HCM : NXB.TP.Hồ Chí Minh, KN. - 231tr ; 19cm

VVM/26769-70 8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch / Minh Dũng, Bảo Anh. -

H : Thanh niên, 2003. - 155tr ; 20,5cm VVM/26771-72 9- Lê Văn Canh. Ôn tập và bồi dưỡng học sinh giỏi Trung học phổ thông

môn tiếng Anh : Dùng cho học sinh giỏi và luyện thi vào các trường Đại học, Cao đẳng / Lê Văn Canh. - H : Giáo dục, 2003. - 236tr ; 24cm

VLM/1753-54 10- Tiếng Hà Nội trong mối quan hệ với tiếng Việt và văn hoá Việt Nam. -

H : Lao động, 2004. - 374tr ; 21cm. - (Hội ngôn ngữ Hà Nội (Thuộc liên hiệp các hội KHKT Hà Nội))

VVM/26872 VVTC/538 11- Nguyễn Tấn Lực. 63 chủ đề luyện nói tiếng Anh : Cấp tốc / Nguyễn Tấn

Lực. - TP.HCM : Nxb.trẻ, 2004. - 211tr ; 21cm VVM/27100-01 12- Vưu Hữu Chánh. Từ điển thuật ngữ y học Pháp - Việt / Bs.Vưu Hữu

Chánh biên soạn. - In lần thú 2 có bổ sung thêm từ và hình. - Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng, 2000. - 392tr:hình vẽ ; 21cm

VVTC/589 13- Phan Khôi. Việt ngữ nghiên cứu / Phan Khôi. - Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng,

2004. - 192tr ; 19cm VVM/27258 VVTC/572

Page 3: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

3

14- Đặng Đức Trung. Giới thiệu đề thi tuyển sinh vào Đại học - Cao đẳng toàn quốc năm học 2002-2005 : 3 năm đổi mới phương thức ra đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Đặng Đức Trung tuyển chọn. - H : Nxb. Hà Nội. - 20,5cm

Môn tiếng Anh Những đề thi tuyển sinh vào Đại học và Cao đẳng môn tiếng Anh trong 3 năm

2002-2004. Nội dung được tuyển chọn theo tiêu chí đổi mới phương thức ra đề thi VVM/27410-11 15- Nguyễn Thành Tâm. Tuyển chọn các bài dịch Việt - Anh theo chủ đề /

Nguyễn Thành Tâm. - H. : Thống kê. - 21cm Sức khỏe và bạn VVM/27451-52 16- Quan hệ văn chương Pháp thế kỷ XX / Lộc Phương Thuỷ chủ biên. - H. :

Văn học, 2005. - 381tr ; 19cm. - (Tủ sách nghiên cứu) VVM/27661-62 17- Nguyễn Lực. Thành ngữ Tiếng Việt / Nguyễn Lực. - In lần thứ 2. - H. :

Thanh niên, 2004. - 842tr ; 21cm VVTC/619 18- Hồ Lê. Lỗi từ vựng và cách khắc phục / PGS. Hồ Lê, TS. Trần Thị Ngọc

Lang, Tô Đình Nghĩa. - Tái bản lần thứ 1, có bổ sung sửa chữa. - H. : Khoa học xã hội, 2005. - 166tr ; 19cm. - (Sở Khoa học, công nghệ TP. Hồ Chí Minh. Viện Khoa học xã hội vùng Nam Bộ)

Tổng quát về từ vựng và lỗi từ vựng. Những lỗi từ vựng thường gặp và cách sửa. Bài tập sửa lỗi từ vựng và rèn luyện dùng từ vựng

VVM/28005-06 19- Hồ Thuý Loan. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cho học sinh THPT / Hồ

Thuý Loan chủ biên. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2005. - 143tr ; 20,3cm Giúp học sinh củng cố kiến thức và luyện tập ngữ pháp tiếng Anh đã học ở

trường Trung học phổ thông theo 2 phần : Tóm tắt những điểm quan trọng về lí thuyết và hệ thống bài tập

Page 4: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

4

VVM/28253-54 20- Nguyễn Văn Thọ. Bài tập luyện tiếng Anh trung học phổ thông : Ngữ

pháp / Nguyễn Văn Thọ, Huỳnh Kim Tuấn. - H. : Giáo dục, 2005. - 240tr ; 24cm VLM/1898-99 21- Nguyễn Văn Thọ. Bài tập luyện tiếng Anh Trung học phổ thông : Viết

câu / Nguyễn Văn Thọ, Huỳnh Kim Tuấn. - H. : Giáo dục, 2004. - 226tr ; 24cm VLM/1896-97 22- Nguyễn Văn Thọ. Bài tập rèn luyện tiếng Anh Trung học phổ thông :

Ngữ âm và từ vựng / Nguyễn Văn Thọ, Huỳnh Kim Tuấn. - H. : Giáo dục, 2005. - 184tr ; 24cm

VLM/1894-95 23- Nguyễn Văn Thọ. Bài tập luyện tiếng Anh Trung học phổ thông : Đọc

hiểu / Nguyễn Văn Thọ, Huỳnh Kim Tuấn. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục, 2005. - 231tr ; 24cm

VLM/1892-93 24- Nguyễn Thị Chi. Bài tập bổ trợ - nâng cao tiếng Anh 8 / Nguyễn Thị Chi

chủ biên, Nguyễn Hữu Cương. - H. : Giáo dục, 2004. - 194tr ; 24cm. - (Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mã số dự thi : TA8-1)

VLTN/335-36 25- Đỗ Ngọc Thống. Luyện tập và kiểm tra ngữ văn Trung học cơ sở / Đỗ

Ngọc Thống chủ biên, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Hồng Vân. - H. : Giáo dục, 2005. - 264tr ; 24cm

VLTN/345-46 26- Lê Hữu Tỉnh. Hướng dẫn tự làm bài tập tiếng Việt 4 / TS. Lê Hữu Tỉnh

chủ biên, GS.TS. Lê Phương Nga, TS. Trần Thị Minh Phương. - H. : Giáo dục. - 24cm

Page 5: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

5

T.1 VLTN/244-45 27-Lê Hữu Tỉnh. Hướng dẫn tự làm bài tập tiếng Việt 4 / TS. Lê Hữu Tỉnh

chủ biên, GS.TS. Lê Phương Nga, TS. Trần Thị Minh Phương. - H. : Giáo dục. - 24cm

T.2 VLTN/246-47 28-Nguyễn Thị Hạnh. Bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 4 / Nguyễn Thị Hạnh. -

H. : Giáo dục, 2005. - 220tr ; 24cm VLTN/252-53 29-Nguyễn Thị Chi. Bài tập bổ trợ - nâng cao tiếng Anh 6 / Nguyễn Thị Chi

chủ biên, Nguyễn Hữu Cương. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo dục, 2005. - 184tr ; 24cm. - (Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mã số dự thi : TA6-1)

VLTN/260-61 30- Nguyễn Đăng Điệp. Ngữ văn 6 nâng cao / Nguyễn Đăng Điệp, Đỗ Việt

Hùng, Vũ Băng Tú. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2005. - 280tr ; 24cm VLTN/262-63 31- Lê Phương Nga. Tiếng Việt 3 nâng cao : Theo chương trình Tiểu học mới /

GS.TS. Lê Phương Nga chủ biên, TS. Trần Thị Minh Phương, TS. Lê Hữu Tỉnh. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục, 2005. - 236tr ; 20cm

VVTN/14710-11 32- Trịnh Mạnh. Tiếng Việt lí thú : Cái hay, cái đẹp của từ ngữ tiếng Việt /

Trịnh Mạnh. - H. : Giáo dục. - 21cm T.3 VVTN/14708-09

Page 6: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

6

33- Nguyễn Đình Cao. Sổ tay chính tả tiếng Việt tiểu học / Nguyễn Đình Cao. - H. : Giáo dục, 2005. - 211tr ; 18cm

VVTN/14727 VVTC/638 34- Đỗ Ngọc Thống. Tư liệu ngữ văn 7 / Đỗ Ngọc Thống chủ biên, Nguyễn

Văn Hiệp, Nguyễn Trọng Hoàn biên soạn, tuyển chọn. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2005. - 276tr ; 24cm

VLTN/290-91 35- Diệp Quang Ban. Ngữ pháp tiếng Việt / Diệp Quang Ban. - H. : Giáo dục,

2005. - 671tr ; 24cm Đề cập đến các địa hạt khác nhau của ngữ pháp tiếng Việt, đồng thời kết hợp

được giữa quan điểm ngữ pháp truyền thống với ngữ pháp chức năng về câu, cụm từ, từ loại, cấu tạo từ

VLTC/632 36-Bùi Quang Tịnh. Từ điển tiếng Việt / GS. Bùi Quang Tịnh, Bùi Thị Tuyết

Khanh. - H. : Thanh niên, 2000. - 1280tr ; 16cm. - (Ngôn ngữ học Việt Nam) VVM/28355 VVTC/635 37- Lại Văn Chấm. Để học tốt tiếng Anh : Soạn theo sách giáo khoa English 9

/ Lại Văn Chấm,Nguyễn thị Ngọc Huệ. - H : Giáo dục, 1996. - 158tr ; 20,5cm VVTN/(5451-53) 38- Lại Văn Chấm. Để học tốt tiếng Anh 8 : Soạn theo sách giáo khoa English

8 / Lại Văn Chấm,Nguyễn thị Ngọc Huệ. - Đồng nai : NXB.Đồng nai, 1996. - 121tr ; 20,5cm

VVTN/(5454-56) 39- Lại Văn Chấm. Để học tốt tiếng Anh : Soạn theo sách giáo khoa English 7

/ Lại Văn Chấm,Nguyễn thị Ngọc Huệ. - H : Giáo dục, 1996. - 224tr ; 20,5cm

Page 7: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

7

VVTN/(5457-59) 40- Lại Văn Chấm. Để học tốt tiếng Anh 6 : Soạn theo sách giáo khoa English

6 / Lại Văn Chấm,Nguyễn thị Ngọc Huệ. - H : Giáo dục, 1996. - 192tr ; 20,5cm VVTN/(5460-62) 41- Trần thị Tô Châu. Để học tốt tiếng Anh : Hệ 3 năm / Trần Thị Tô

Châu,Hoàng Lệ Thu. - H : Giáo dục, 1995. - 176tr ; 20,5cm VVM/(15651-53) 42- Võ Văn Tiếu. Học tốt tiếng Anh 12 : Hệ 3 năm / Võ Văn Tiếu,Trần Thiện

Thanh. - H : Giáo dục, 1995. - 120tr ; 20,5cm VVM/(15654-56) 43- Viện ngôn ngữ học. Bảng tra chữ Nôm / Viện ngôn ngữ học. - H : Khoa

học xã hội, 1976. - 4934tr ; 21cm VVM/(15877-78) 44- Nguyễn Bích Hằng. Từ điển kỹ thuật phổ thông Trung-Anh-Việt : Dùng

cho học sinh / Nguyễn Bích Hằng,Nguyễn Văn. - H : Văn hóa thông tin, 1997. - 492tr ; 20,5cm

VVM/(16702-03) 45- Đỗ Quang Lưu. Văn học và nhà trường ngôn ngữ và đời sống / Đỗ

Quang Lưu. - H : Giáo dục, 1997. - 180tr ; 20,5cm VVM/(16945-47) 46- Bùi Minh Toán. Tiếng việt thực hành / Bùi Minh Toán chủ biên. - H : Giáo

dục, 1997. - 276tr ; 20,5cm VVM/(16943-44) 47-Nguyễn Minh Thuyết. Tiếng việt thực hành / Nguyễn Minh Thuyết,Nguyễn

Văn Hiệp. - H : Đại học quốc gia Hà nội, 1996. - 278tr ; 20,5cm

Page 8: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

8

VVM/(17117-19) 48- Nguyễn Lai. Ngôn ngữ với sáng tạo và tiếp nhận văn học / Nguyễn Lai. -

H : Giáo dục, 1996. - 232tr ; 20,5cm VVM/(17124-25) 49-Nguyễn Dương Khư. Sổ tay từ đồng nghĩa và trái nghĩa Việt-Anh /

Nguyễn Dương Khư. - H : Giáo dục, 1994. - 176tr ; 20,5cm VVM/(17126-27) 50- Hoàng Hiển. Tuyển tập trò chơi tiếng Anh : Tuyển tập 125 trò chơi tiếng

Anh / Hoàng Hiển. - H : Giáo dục, 1997. - 286tr ; 20,5cm /11716 VVM/(17161-62) 51-Triều ân. Từ điển thành ngữ tục ngữ dân tộc Tày / Triều Ân, Hoàng

Quyết. - H : Văn hóa dân tộc, 1996. - 320tr ; 19cm VVM/(17550-51) 52- Nguyễn Quang Hồng. Âm tiết và loại hình ngôn ngữ / Nguyễn Quang

Hồng. - H : Khoa học xã hội, 1994. - 334tr ; 19cm VVM/(17584-85) 53- Viện ngôn ngữ học. Từ điển từ láy tiếng việt / Viện ngôn ngữ học. - H :

Giáo dục, 1995. - 607tr ; 20,5cm. - (Trung tâm KHXH và nhân văn quốc gia) VVM/(17905-06) 54-Dương Kỳ Đức. Từ điển trái nghĩa đồng nghĩa tiếng Việt : Dùng cho học

sinh phổ thông các cấp / Hoàng Văn Tuấn chủ biên,Vũ Quang Hào. - H : NXB.Giáo dục, 1994. - 208tr ; 19cm

VVM/(17907-08)

Page 9: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

9

55- Nguyễn Văn Qúy. Cấu trúc ngữ pháp Anh,Văn và cách sử dụng : Dùng cho các kì thi chứng chỉ quốc gia A,B,C và học sinh thi vào các trừơng đại học khoa ngoại ngữ / Nguyễn Văn Qúy. - TP.HCM : NXB.Trẻ, 1997. - 240tr ; 20,5cm. - (Tủ sách ngoại ngữ)

VVM/(18031-32) 56-Trần Văn Điền. Viết đúng tiếng Anh / Trần Văn Điền. - TP.HCM :

NXB.Trẻ, 1997. - 196tr ; 19cm Phân biệt những tiếng hay dùng lẫn,tránh những lỗi thường phạm,dịch một số

từ ngữ quen dùng từ Việt sang Anh... VVM/(18033-34) 57-Phạm Gia Tuyên. Văn phạm Anh văn giản yếu : Dùng cho học sinh,học

viên tự học / Phạm Gia Tuyên. - TP.HCM : NXB.Trẻ, 1996. - 208tr ; 20,5cm VVM/(18035-36) 58-Trần Quang Mân. Những văn bản tiếng anh cho hoạt động hằng ngày của

bạn : Song ngữ Anh Việt / Trần Quang Mân : NXB.Trẻ, 1996. - 178tr ; 20,5cm VVM/(18037-38) 59-Viện ngôn ngữ học. Từ điển từ láy tiếng việt / Viện ngôn ngữ học. - H :

Giáo dục, 1995. - 607tr ; 20,5cm. - (Trung tâm KHXH và nhân văn quốc gia) VVM/(17905-06) 60-Dương Kỳ Đức. Từ điển trái nghĩa đồng nghĩa tiếng Việt : Dùng cho học

sinh phổ thông các cấp / Hoàng Văn Tuấn chủ biên,Vũ Quang Hào. - H : NXB.Giáo dục, 1994. - 208tr ; 19cm

VVM/(17907-08) 61-Nguyễn Văn Qúy. Cấu trúc ngữ pháp Anh,Văn và cách sử dụng : Dùng

cho các kì thi chứng chỉ quốc gia A,B,C và học sinh thi vào các trừơng đại học khoa ngoại ngữ / Nguyễn Văn Qúy. - TP.HCM : NXB.Trẻ, 1997. - 240tr ; 20,5cm. - (Tủ sách ngoại ngữ)

Page 10: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

10

VVM/(18031-32) 62-Trần Văn Điền. Viết đúng tiếng Anh / Trần Văn Điền. - TP.HCM :

NXB.Trẻ, 1997. - 196tr ; 19cm Phân biệt những tiếng hay dùng lẫn,tránh những lỗi thường phạm,dịch một số

từ ngữ quen dùng từ Việt sang Anh... VVM/(18033-34) 63-Phạm Gia Tuyên. Văn phạm Anh văn giản yếu : Dùng cho học sinh,học

viên tự học / Phạm Gia Tuyên. - TP.HCM : NXB.Trẻ, 1996. - 208tr ; 20,5cm VVM/(18035-36) 64-Trần Quang Mân. Những văn bản tiếng anh cho hoạt động hằng ngày của

bạn : Song ngữ Anh Việt / Trần Quang Mân : NXB.Trẻ, 1996. - 178tr ; 20,5cm VVM/(18037-38) 65-Nguyễn Kỉnh Đốc. Tập quán ngữ Anh - Mỹ / Nguyễn Kỉnh Đốc. -

TP.HCM : NXB. Trẻ, 1998. - 380tr ; 21cm VVM/(20422-23) 66. Tiếng Anh chuyên ngành vi tính / VN- Guide giới thiệu; Thạc sĩ Lê Phụng

Long, cử nhân anh văn Đỗ Lệ hằng hiệu đính. - H : NXB. Thống Kê, 1998. - 480tr ; 21cm

VVM/(20428-29) 67-Nguyễn Hữu Dự. Trắc nghiệm môn đọc hiểu luyện thi chứng chỉ B tiếng

Anh / Nguyễn Hữu Dự. - Đồng Nai : NXB. Đồng Nai, 1997. - 175tr ; 21cm VVM/(20430-31) 68-Nguyễn Hữu Dự. Đề thi trắc nghiệm và các dạng đề thi viết luyện thi

chứng chỉ A.B tiếng Anh / Nguyễn Hữu Dự. - Đồng Nai : NXB. Đồng Nai, 1996. - 149tr ; 21cm

VVM/(20432-33)

Page 11: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

11

69-Nguyễn Hữu Dự. Trắc nghiệm môn đọc hiểu luyện thi chứng chỉ A tiếng

Anh / Nguyễn Hữu Dự. - Đồng Nai : NXB. Đồng Nai, 1997. - 148tr ; 21cm VVM/(20434-35) 70-Vĩnh Bá. 30 Bộ đề tiếng Anh luyện thi tú tài / Vĩnh Bá. - TP.HCM : NXB.

Trẻ, 1997. - 115tr ; 21cm VVM/(20436-37) 71-Trần Văn Diệm. 25 bài trắc nghiệm Anh văn cấp độ C / Trần Văn Diệm. -

TP.HCM : NXB. Trẻ, 1998. - 288tr ; 21cm VVM/(20438-39) 72-Trần Văn Diệm. Những điểm ngữ pháp anh văn căn bản / Trần Văn

Diệm. - TP.HCM : NXB. Trẻ, 1998. - 208tr ; 21cm VVM/(20440-42) 73-Nguyễn Hữu Dự. 1200 câu trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh : Luyện thi

chứng chỉ A.B luyện thi tú tài và đại học / Nguyễn Hữu Dự. - Đồng Nai : NXB. Đồng Nai, 1997. - 203tr ; 21cm

VVM/(20443-44) 74-Nguyễn Hữu Dự. 1200 câu trắc nghiệm cấu trúc và ngữ pháp tiếng Anh :

Luyện thi chứng chỉ A.B. luyện thi tú tài và đại học / Nguyễn Hữu Dự. - Đồng Nai : NXB. Đồng Nai, 1997. - 216tr ; 21cm

VVM/(20445-46) 75-Lữ Phúc Ánh. Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 12 : Dùng kèm English / Lữ

Phúc ánh. - tái bản lần thứ 4. - TP.HCM : NXB. Trẻ, 1998. - 190tr ; 21cm. - (Tủ sách hiếu học)

VVM/(20447-49)

Page 12: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

12

76-Mai Lan Hương. Luyện thi tốt nghiệp phổ thông trung học môn tiếng Anh / Mai Lan Hương, Nguyễn Thanh Loan. - TP.HCM : NXB. Trẻ, 1999. - 168tr ; 21cm

VVM/(20450-52) 77-Trang Sĩ Long. Để học tốt tiếng Anh 12 : Dùng kèm sách giáo khoa tiếng

Anh 12 của Bộ giáo dục và đào tạo (hệ 3 năm) / Trang Sĩ Long, Nguyễn Thị Anh Thư. - Đồng Nai : NXB. Đồng Nai, 1998. - 133tr ; 21cm

VVM/(20453-55) 78-Trang Sĩ Long. Để học tốt English 12 : Dùng kèm sách giáo khoa English

12 (Hệ 7 năm) của Bộ giao dục và đào tạo / Trang Sĩ Long, Nguyễn Thị Anh Thư. - TP.HCM : NXB. Trẻ, 1998. - 118tr ; 21cm

VVM/(20456-58) 79. Đề thi môn viết tiếng Anh trình độ A : Thang điểm và bài thi. Đề thi mẫu

đề luyện thi / Nguyễn Hà Phương biên soạn. - Đồng Nai : NXB. Đồng Nai, 1998. - 151tr ; 21cm. - (Tài liệu luyện thi chứng chỉ quốc gia)

VVM/(20459-60) 80. Đề thi môn viết tiếng Anh trình độ C : Thang điểm và bài thi. Đề thi mẫu.

Đề luyện thi / Nguyễn Hà Phương biên soạn. - Đồng Nai : NXB. Đồng Nai, 1998. - 192tr ; 21cm. - (Tài liệu luyện thi chứng chỉ quốc gia)

VVM/(20463-64) 81-Phạm Quang Lưu. 500 câu đàm thoại thương mại tiếng Hoa / Phạm

Quang Lưu biên dịch. - Đà Nẵng : NXB. Đà Nẵng, 1997. - 409tr ; 21cm VVM/20524 82-Nguyễn Thiện Văn. Đố vui chiết tự luyện từ Anh văn / Nguyễn Thiện Văn.

- TP.HCM : NXB. Trẻ. - 19cm Tập 1 VVM/(20581-84)

Page 13: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

13

83-Nguyễn Thiện Văn. Đố vui chiết tự luyện từ Anh văn / Nguyễn Thiện Văn.

- TP.HCM : NXB. Trẻ. - 19cm Tập 2 VVM/(20585-88) 84-Jones(Leo). Tiếng Anh trong kinh doanh quốc tế / Leo Jones, Richard

Alexander; Đào Đăng phong dịch. - TP.HCM : NXB. TP. Hồ Chí Minh, 1998. - 538tr ; 24cm

VLM/1299 85-Phạm Văn Bình. Ngữ pháp tiếng Anh hiện đại / Phạm Văn Bình. - In lần

thứ 2. - Hải Phòng : NXB.Hải Phòng, 1999. - 436tr ; 19cm VVM/(20680-82) 86-Nguyễn Quang Ninh. 150 bài tập rèn luyện kĩ năng dựng đoạn văn : Dành

cho học sinh trung học cơ sở và phổ thông trung học / Nguyễn Quang Ninh. - H : Giáo dục, 1997. - 190tr ; 21cm

VVM/(20738-40) 87-Phạm Cao Hoàn. 100 bài luận mẫu Anh ngữ / Phạm Cao Hoàn. - TP.HCM

: NXB.Trẻ, 1999. - 159tr ; 21cm Nội dung gồm những bài văn thuộc loại mô tả, kể chuyện, báo cáo, thư từ và

bài thảo luận VVM/(20877-79) 88-Võ Liêm An. 100 bài luyện dịch Việt -Anh / Phạm Cao Hoàn, Võ Liêm

Anh. - Đồng Nai : NXB.Đồng Nai, 1999. - 206tr ; 21cm Gồm 100 bài dịch và sau mỗi bài dịch còn có 1 câu tục ngữ Việt Nam - Anh

thông dụng nhất VVM/(20880-82) 89. Tuyển chọn những bài tiếng Anh hay trung học cơ sở - lớp 9 : Ôn tập thi

tốt nghiệp THCS thi vào lớp 10 PTTH / Lê Thị Ngà, Nguyễn Thị Chi, Lê Thanh

Page 14: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

14

Thuỷ. - H : Giáo dục, 1998. - 199tr ; 21cm. - (Trường PT chuyên ngữ - Đại học ngoại ngữ.Đại học quốc gia Hà Nội)

Gồm 30 đề, 20 đề đầu dùng để ôn tập thi tốt nghiệp trung học cơ sở, 10 đề để các em tham khảo ôn thi vào lớp 10 trung học phổ thông, hoặc ôn luyện để chuẩn bị cho các kì thi học sinh giỏi các cấp

VVM/(20883-84) 90. Tuyển chọn những bài tiếng Anh hay phổ thông trung học lớp 12 : Ôn

tập thi tốt nghiệp PTTH thi vào Cao đẳng và đại học / Nguyễn Thị Chi, Vũ Thuý An, lê Thị Ngà. - H : Giáo dục, 1998. - 168tr ; 21cm

Giúp các em củng cố và nắm chắc những vấn đề cơ bản về từ vựng, cấu trúc và ngữ pháp tiếng Anh có trong chương trình PTTH và đặc biệt là lớp 12

VVM/(20885-86) 91-Nguyễn Tấn Thành. 62 chủ đề đàm thoại tiếng Anh trong cuộc sống hàng

ngày / Nguyễn Tấn Thành. - TP.HCM : NXB.Trẻ, 1999. - 120tr ; 21cm VVM/(20887-89) 92-Trà Huy. Tự học tiếng Anh : Cẩm nang luyện thi chứng chỉ A-B-C / Trà

Huy, Vũ Văn Trà biên soạn. - Đồng nai : NXB.Đồng Nai, 1999. - 315tr ; 21cm VVM/(20896-98) 93-Nguyễn Hữu Quyền. Ngữ pháp tiếng Anh dành cho người tự học /

Nguyễn Hữu Quyền. - Mũi Cà Mau : NXB.Mũi Cà Mau, 1998. - 558tr ; 21cm VVM/(20899-01) 94-Đặng Thu Quỳnh. Trò chơi với chữ cái và phát triển ngôn ngữ / Đặng Thu

Quỳnh. - H : Giáo dục, 1998. - 68tr ; 21cm VVTN/(10246-48) 95. Thực hành luyện thi Toefl 95 - 96 / Nguyễn Ngọc Linh, Nguyễn Bá Tuyến

dịch chú giải;Nguyễn Văn Phước hiệu đính. - TP.HCM : NXB. Trẻ, 1996. - 454tr ; 21cm

Page 15: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

15

VVM/(19742-44) 96-Vũ Thanh Phương. Ngữ pháp tiếng Anh / Vũ Thanh Phương, Bùi Ý, Bùi

phụng. - Tái bản lần thứ 1. - H : Giáo dục, 1997. - 658tr ; 19cm VVM/(18163-64) 97-Nguyễn Đức Dân. Lôgích và tiếng Việt / GS.TS Nguyễn Đức Dân. - H :

NXB.Giáo dục, 1996. - 412tr ; 20,5cm VVM/(17810-11) 98-Trương Dĩnh. Luyện tập tiếng Việt lớp 12 / Trương Dĩnh. - H : NXB.Giáo

dục, 1997. - 158tr ; 20,5cm VVM/(18262-63) 99-Vũ Bằng. Nói có sách : Giải thích các từ thường dùng trong cuộc sống /

Vũ Bằng. - Tái bản có sửa chữa. - Đồng tháp : NXB.TH.Đồng tháp, 1996. - 215tr ; 19cm

VVM/(18321-22) 100-Viện thông tin khoa học xã hội. Các ngôn ngữ Đông Nam Á trong giao

lưu và phát triển / Viện thông tin khoa học xã hội. - H : Thông tin khoa học xã hội chuyên đề, 1997. - 204tr ; 19cm

Bức tranh ngôn ngữ Đông Nam Á, các loại hình ngữ âm của các ngôn ngữ ở Việt nam,sự hình thành và phát triển chữ viết của các dân tộc Đông Nam Á...

VVM/(18329-30) 101. Cẩm nang luyện thi TOEFL 97-98 : Song ngữ / Nguyễn Ngọc Linh

B.A,Nguyễn Văn Phước M.S...tổng hợp và biên dịch. - Tái bản có chỉnh lý và bổ sung. - TP.HCM : NXB.trẻ, 1997. - 660tr ; 19cm

VVM/(18331-32) 102-SWAN(Michael). 605 đề mục ngữ pháp 95-96 : Sử dụng tiếng Anh thành

thạo / Michael SWan;Lê Ngọc Phương Anh dịch và chú giải. - TP.HCM : NXB.Trẻ, 1996. - 658tr ; 20,5cm

Page 16: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

16

VVM/18333 103. Anh ngữ thực hành : Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh-Mỹ / Lê Văn Tân dịch.

- Đà nẵng : NXB.Đà nẵng, 1997. - 200tr ; 20,5cm VVM/(18334-35) 104-Hoàng vĩnh. Ôn thi tốt nghiệp PTTH môn tiếng Anh : Hệ 3 năm / Hoàng

vĩnh. - Xuất bản lần thứ hai. - H : NXB.Giáo dục, 1996. - 96tr ; 19cm VVM/(18338-40) 105-Đoàn Văn Điều. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh / Đoàn Văn Điều. -

Thanh hóa : NXB.Thanh hóa, 1997. - 192tr ; 19cm VVM/(18341-43) 106-Trần Văn Điền. Cách dùng các thì Anh ngữ / Trần Văn Điền. - TP.HCM :

NXB.TP.Hồ Chí Minh, 1997. - 136tr ; 19cm VVM/(18344-46) 107-Khúc hữu Chấp. Động từ bất quy tắc và cách sử dụng / Khúc hữu Chấp. -

In lần thứ hai. - TP.HCM : NXB.TP.Hồ Chí Minh, 1997. - 58tr ; 19cm VVM/(18347-49) 108-Nguyễn Khuê. Ngữ pháp tiếng Anh / Nguyễn Khuê. - Đồng nai :

NXB.Đồng nai, 1996. - 360tr ; 20,5cm VVM/(18350-51) 109-Trần Văn Điền. Văn phạm tiếng Anh thực hành / Trần Văn Điền. - Tái

bản có sửa chữa và bổ sung. - TP.HCM : NXB.TP.Hồ Chí Minh, 1997. - 368tr ; 20,5cm

VVM/(18352-53)

Page 17: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

17

110-Phạm Đăng Bình. Ôn luyện tiếng Anh : Dùng cho học sinh thi vào đại học và cao đẳng, HS thi tốt nghiệp phổ thông trung học / Phạm Đăng Bình. - H : NXB.ĐH Quốc gia Hà nội, 1997. - 554tr ; 20,5cm

VVM/(18460-62) 111. Tiếng Việt và dạy đại học bằng tiếng Việt / Nguyễn Khánh Toàn,Nguyễn

Văn Huyên. - In lần thứ 2. - H : Khoa học xã hội, 1975. - 129tr ; 19cm VVM/(19615-17) 112-Trần Đức Thảo. Tìm cội nguồn của ngôn ngữ và ý thức / Trần Đức Thảo;

Đoàn Văn Chúc dịch. - H : Văn hóa thông tin, 1996. - 357tr ; 19cm VVM/(19620-21) 113-Linh Giang. Đàm thoại xã giao Anh-Việt-Hoa / Linh Giang. - TP.HCM :

NXB.Trẻ, 1995. - 214tr ; 19cm. - (tủ sách ngoại ngữ) VVM/(19633-34) 114-DUNKEL(Patrucia). Kĩ năng nghe và ghi chú trong tiếng Anh : Giúp cho

học sinh, học viên và sinh viên / Patricia Dunkel,Frank Piarlorsi; Nguyễn Bảo Thanh Nghi dịch. - TP.HCM : NXB.Trẻ, 1998. - 427tr ; 21cm

VVM/(19635-37) 115-Nguyễn tài Cẩn. Một số vấn đề về chữ Nôm / Nguyễn tài Cẩn. - H :

NXB.ĐH và TH chuyên nghiệp, 1985. - 286tr ; 19cm VVM/(19677-78) 116-Trần Hữu Mạnh. Ngữ pháp tiếng Anh phổ thông / Trần Hữu Mạnh. - H :

Giáo dục, 1989. - 197tr ; 19cm Cuốn sách gồm 10 chương. Mỗi chương có 2 phần chủ yếu: Phần 1 trình bày

các quy tắc ngữ pháp; Phần 2 gồm các bài tập đa dạng. Ngoài ra còn có phần giải đáp các bài tập khó ở cuốn sách

VVM/(19707-08)

Page 18: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

18

117-Nguyễn Tuấn Tú. Luận Anh văn chọn lọc và dịch : Gồm các bài văn chọn lọc đủ loại tả hình, tả cảnh, thư từ và nghị luận của nhiều giáo sư và nhà văn nước ngoài / Nguyễn Tuấn Tú. - Tái bản lần thứ 2. - TP. HCM : NXB.TP.HCM, 1997. - 306tr ; 19cm

Tác giả dầy công sưu tầm, khai thác trong rừng sách tiếng Anh để chọn lọc một số bài thích ứng với nhu cầu viết luận tiếng Anh và dịch tiếng Anh ở xứ ta

VVM/19711 118-Hoàng Vĩnh. Học tốt tiếng Anh 12 : Hệ 3 năm / Hoàng Vĩnh. - Tái bản lần

thứ 3. - H : Giáo dục, 1998. - 112tr ; 21cm VVM/22199 119-Nguyễn Kỉnh Đốc. Văn phạm anh ngữ : Song ngữ Anh - Việt / Nguyễn

Kỉnh Đốc. - TP.HCM : NXB. Trẻ, 1997. - 702tr ; 27cm VLM/1359 120-Dương Việt Trung. Tiếng hoa cấp tốc / Dương Việt Trung biên soạn. -

TP.HCM : NXB. Trẻ, 1999. - 705tr ; 18cm VVM/21790 121-Phạm Khải Hoàn. Tiếng Anh 12 - nối tiếp : Ban khoa học xã hội / Phạm

Khải Hoàn, Phạm Phương Luyện. - Tái bản lần thứ 4. - H : Giáo dục, 1999. - 108tr ; 21cm. - (Bộ giáo dục và đào tạo)

VVM/21860 122. Tiếng Việt 7 : Sách giáo viên / Diệp Quang Ban chủ biên; Phan Thiều, Lê

Xuân Thại. - Tái bản lần thứ 4. - H : Giáo dục. - 20cm. - (Bộ giáo dục và đào tạo) T.2 VVM/21875 123. Tiếng Anh 12 : Sách giáo viên / Phan Khải Hoàn chủ biên, Lê Đức

Nhuận, Hoàng Văn Sít. - Tái bản lần thứ 3. - H : Giáo dục, 1999. - 75tr ; 20cm. - (Bộ giáo dục và đào tạo)

Page 19: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

19

VVM/21883-85 124- Tài liệu ôn thi tốt nghiệp tiểu học môn tiếng việt năm học 1998-1999. -

H : NXB.Hà Nội, 1999. - 56tr ; 21cm. - (Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội) VVTN/11366 125- Phan Ngọc. Mẹo giải nghĩa từ Hán Việt và chữa lỗi chính tả / Phan

Ngọc. - H : Thanh niên, 2000. - 571tr ; 19cm VVM/22867-68 126- Nguyễn Hữu Quỳnh. Ngữ pháp tiếng Việt / Tiến sĩ Nguyễn Hữu Quỳnh. -

H : Từ điển bách khoa, 2001. - 397tr ; 20cm VVM/23155-56 127- Nguyễn Xuân Lạc. Kiến thức cơ bản văn - tiếng Việt trung học cơ sở :

Dùng cho học sinh và giáo viên lớp 7 / Nguyễn Xuân Lạc chủ biên. - H : Đại học quốc gia. - 19cm

T.2 VVTN/12693-95 128- Trương Thị Nhàn. Bộ đề ôn tập văn - tiếng việt lớp 9 : Luyện thi tốt

nghiệp PTCS. Tuyển sinh vào lớp 10 / PTS. Trương Thị Nhàn, Dương Quang Cung. - TP.HCM : Nxb. TPHCM, 2001. - 128tr ; 20cm

VVTN/12708-10 129- Nguyễn Thị Kim Quy. 30 đề ôn tập môn tiếng Việt lớp 5 : Từ ngữ, ngữ

pháp, tập làm văn / Nguyễn Thị Kim Quy, Bùi Thức Phước. - Tái bản lần III có sửa chữa, bổ sung. - TP.HCM : Nxb. TPHCM, 1997. - 143tr ; 20cm

VVTN/12711-13 130- Nguyễn Xuân Lạc. Kiến thức cơ bản văn - tiếng Việt phổ thông cơ sở :

Dùng cho lớp 6 / PTS. Nguyễn Xuân Lạc chủ biên, TS. Vũ Băng Tú, Hoàng Kiều. - H : Đại học Quốc gia, 1999. - 209tr ; 20cm

Page 20: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

20

VVTN/12714-16 131-Vĩnh Bá. Tuyển tập các bài tập Anh văn cấp 3. 42 đề thi tuyển sinh

2000-2001 / Vĩnh Bá. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2000. - 277tr ; 21cm VVM/23707-09 132- Vĩnh Bá. Hướng dẫn ôn tập và làm bài thi môn tiếng Anh / Vĩnh Bá. -

In lần thứ 2. - H : Nxb. Đại học Quốc gia, 2000. - 591tr ; 21cm VVM/23748-50 133-Nguyễn Đại Bằng. Khuôn vần tiếng Việt và sự sáng tạo từ / B.S. Nguyễn

Đại Bằng. - H : Văn hoá thông tin, 2001. - 127tr ; 19cm VVM/23836-38 134- Tuyển chọn những bài ôn luyện thi vào Cao đẳng, Đại học môn tiếng

Anh / Nguyễn Phương Sửu, Bùi Thị Mỹ, Vũ Văn Phúc. - Tái bản có chỉnh lý và bổ sung. - H : Giáo dục, 2000. - 331tr ; 21cm

VVM/24228-31 135- Đặng Đức Trung. Giới thiệu đề thi tuyển sinh năm học 2001-2002 môn

tiếng Anh : Vào Đại học và Cao đẳng trong toàn quốc / Đặng Đức Trung. - H : Nxb. Hà Nội, 2001. - 419tr ; 21cm

VVM/24376-79 136- Phạm Danh Môn. Ngữ pháp tiếng Pháp cho mọi người / Phạm Danh

Môn, Tuấn Việt. - H : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002. - 654tr ; 20,5cm VVM/24571-74 137- Nguyễn Văn Tu. Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt / Nguyễn Văn Tu. - H

: Giáo dục, 2001. - 400tr ; 19cm VVM/24602-03

Page 21: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

21

138-Trần Anh Kim. Học dịch tiếng Anh qua truyện ngắn / Trần Anh Kim, Trần Giáng Hương. - H : Thanh niên, 2002. - 237tr ; 19cm. - (Sách đọc thêm cho người học tiếng Anh)

VVM/25247 139- Công Bình. Tiếng Anh cho người đi nước ngoài : Trình bày Anh-Hoa-

Việt / Công Bình, Văn Minh. - H : Thống kê, 2002. - 259tr ; 19cm VVM/25254 140- Học Viện ngôn ngữ Bắc Kinh. 301 câu đàm thoại tiếng Hoa / Học Viện

ngôn ngữ Bắc Kinh; Hồng Hải dịch; GS Lương Duy Thứ hiệu đính. - H : Khoa học xã hội , 2000. - 450tr ; 19cm

VVM/25256 141- Công Bình . Tiếng Anh dành cho thư ký : Trình bầy Anh-Hoa-Việt /

Công Bình, Văn Minh. - H : NXB.Thống Kê, 2002. - 172tr ; 19cm VVM/25257 142- Mai Lan Hương. Thực hành tiếng Anh 6 : Chương trình mới -

Loại có đáp án / Mai Lan Hương, Nguyễn Thanh Loan. - TP.HCM : Nxb.TPHCM, 2003. - 208tr ; 21cm

VVTN/13777-78 143- Hoàng Diên Nguyên. Học tốt tiếng Anh 6 : Hướng dẫn học sinh PTCS tự

học môn tiếng Anh / Hoàng Diên Nguyên. - TP.HCM : Nxb. TPHCM, 2002. - 167tr.: Hình vẽ ; 20cm

VVTN/13783-84 144- Mai Lan Hương. Bài tập tiếng Anh 8 : Loại có đáp án / Mai Lan Hương,

Nguyễn Thanh Loan biên soạn. - TP.HCM : Nxb. TPHCM, 2002. - 176tr ; 20cm VVTN/13781-82 145- Nguyễn Kim Thản. Từ điển chính tả thông dụng / Nguyễn Kim Thản. -

H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1984. - 344tr ; 19cm

Page 22: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

22

VVTC/26-27 146- Lê Minh Triết. Từ điển tối thiểu Anh-Việt : Để đọc tài liệu khoa học kỹ

thuật / Lê Minh Triết, Võ Đình Ngộ, Nguyễn Viết Chiến;Lê Quốc Tỷ hiệu đính. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1985. - 126tr ; 21cm

4000 từ và thành ngữ Anh-Việt để đọc tài liệu khoa học kỹ thuật VVTC/145 147- Từ điển Pháp Việt / Đặng Đình Thường chủ biên. - In lần thứ hai có sửa

chữa và bổ sung. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1986. - 454tr ; 20,5cm. - (Bộ môn tiếng Pháp. Trường Đại học tổng hợp - Hà Nội)

VVTC/03-05 148- Nguyễn Dương Khư. Sổ tay từ đồng nghĩa và trái nghĩa Việt - Anh /

Nguyễn Dương Khư. - H. : Giáo dục, 1994. - 176tr ; 20,5cm Gồm từ đồng nghĩa và trái nghĩa được giải thích bằng 2 thứ tiếng Anh - Việt

và Việt - Anh được sắp xếp theo kiểu từ điển VVTC/07 149- Vũ Xuân Thái. Gốc và nghĩa từ Việt thông dụng / Vũ Xuân Thái. - H. :

Văn hóa Thông tin, 1999. - 1027tr ; 21cm VVTC/36-37 150- Trương Đình Tín. Bảng phiên âm Nôm - Việt / Trương Đình Tín. - Huế :

Nxb.Thuận Hoá, 2003. - 1313tr ; 17,5cm VVTC/319 151- Từ điển Nga-Việt / K.M.A Rukhob, B.B.Ubahob, A.Marbxahoba. - H :

Văn hóa Thông tin. - 27cm T.2 VLTC/311 152- Quang Minh. Đề thi tuyển sinh THPT tiếng Anh : Luyện tập tổng hợp và

nâng cao / Quang Minh chủ biên; Nguyễn Văn Mậu dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2002. - 284tr ; 21cm

Page 23: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

23

VVM/25939-40 153- Hồ Lê. Vấn đề cấu tạo từ trong tiếng Việt hiện đại / Hồ Lê. - Tái bản lần

thứ nhất. - H : Khoa học xã hội, 2003. - 460tr ; 21cm. - (Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện ngôn ngữ học)

VVM/25960 154- Võ Liêm An. 20.000 từ vựng học sinh Anh Việt : Dùng cho học sinh P.T

cấp II-III / Võ Liêm An, Võ Liêm Anh biên soạn. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 1998. - 186tr. ; 19cm

VVTC/12-14 155- Lương Thực Thu. Tân Anh - Hoa từ điển : Dùng cho học sinh sinh viên /

Lương Thực Thu. - H : Thế giới, 1997. - 1293tr. ; 21cm VVTC/41 156- Triều Ân. Từ điển Thành ngữ - Tục ngữ dân tộc Tày. - H : Văn hoá

thông tin, 1996. - 320tr. ; 19cm VVTC/28-30 157- Hoàng Phê. Từ điển vần / Hoàng Phê. - Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng, 1996. -

183tr. ; 21cm VVTC/34 158- Bùi Phụng. Từ điển Thành ngữ - Tục ngữ Việt - Anh tường giải / Bùi

Phụng. - TP.HCM : Nxb. Văn hoá, 1997. - 315tr. ; 19cm VVTC/35 159- Bùi Hạnh Cẩn. Từ vựng 7 ngữ / Bùi Hạnh Cẩn, Bích Hằng, Minh Nghĩa. -

H : Văn hoá thông tin, 1999. - 791tr. ; 21cm VVTC/08 160- Bennett (Aschie). Từ điển Anh - Việt bằng hình dành cho trẻ em /

Archie Bennett, Nancy Sears. - TP.HCM : Nxb.TPHCM, 1998. - 317tr. ; 19cm VVTC/09-11

Page 24: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

24

161- Hoàng Long. Từ điển Việt - Hán hiện đại / Hoàng Long, Dương Vĩnh Thiện. - H : Văn hoá thông tin, 1999. - 1012tr. ; 16cm

VVTC/55-56 162-Phan Canh. Từ điển Việt - Pháp / Phan Canh biên soạn. - Quảng Nam Đà

Nẵng : Nxb. Quảng Nam Đà Nẵng, 1996. - 499tr. ; 16cm VVTC/59-60 163-Đào Đăng Phong. Từ điển Anh - Việt : The little oxford / Đào Đăng

Phong, Ninh Hùng, Trần Văn Huân. - Tái bản lần thứ hai có sửa chữa bổ sung. - TP.HCM : Nxb. TPHCM, 1997. - 9000tr. ; 17cm

VVTC/57-58 164. Từ điển tiếng Việt thông dụng 2002 / Hùng Thắng, Thanh Hương, Bàng

Cẩm, Minh Nhựt. - H : Thanh niên, 2002. - 575tr. ; 14cm VVTC/61 165-Nguyễn Văn Tu. Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt / Nguyễn Văn Tu. - H :

Giáo dục, 2001. - 400tr. ; 19cm VVTC/32-33 166-Bửu Kế. Từ điển từ ngữ Tầm Nguyên cổ văn học từ ngữ và điển tích /

Bửu Kế. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 2002. - 844tr. ; 21cm VVTC/109 167-Nguyễn Văn Chỉnh. Từ điển Việt - Mông (Việt - Hmông2) / Nguyễn Văn

Chỉnh, Cư Hoà Vần, Nguyễn Trọng Báu. - H : Văn hoá dân tộc, 1996. - 1062tr. ; 21cm

VVTC/06 168. Từ điển Anh - Việt bằng hình : Dành cho trẻ em. - H : Văn hoá, 1996. -

61tr. ; 33cm VLTC/259-60

Page 25: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

25

169-Phạm Cao Hoàn. Từ điển Anh - Việt bằng hình cho trẻ em / Phạm Cao Hoàn. - H : Phụ nữ, 1998. - 64tr. ; 27cm

VLTC/257-58 170-Quang Hùng. Từ điển Việt - Anh / Quang Hùng, Nguyễn Thị Tuyết,

Nguyễn Ngọc ánh, Nguyễn Anh Dũng, Trịnh Xuân Hùng... biên soạn. - Đồng Nai : NXB. Đồng Nai, 1998. - 1082tr ; 19cm

VVTC/20-21 171-Khổng Đức. Từ điển Hoa - Việt thông dụng / Khổng Đức, Long Lương

biên soạn. - In lần thứ tư. - H : Thanh niên, 1999. - 694tr ; 15cm VVTC/53-54 172-Hoàng Văn Hành. Từ điển đồng âm tiếng Việt / Hoàng Văn Hành,

Nguyễn Văn Khang, Nguyễn Thị Trung Thành. - TP.HCM : NXB.TPHCM, 1998. - 651tr ; 19cm

VVTC/22 173-Như Ý. Từ điển chính tả tiếng Việt : Những từ dễ viết sai / Như Ý, Thanh

Kim, Việt Hùng. - H : Giáo dục, 1995. - 453tr ; 21cm VVTC/24-25 174-Vũ Dung. Từ điển Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam / Vũ Dung, Vũ Thuý

Anh, Vũ Quang Hào. - In lần thứ 5. - H : Văn hoá thông tin, 2000. - 623tr ; 24cm VLTC/49 175-Nguyễn Như Ý. Từ điển thành ngữ Việt Nam / Nguyễn Như Ý, Nguyễn

Văn Khang, Phan xuân Thành. - H : Văn hoá, 1999. - 679tr ; 21cm. - (Viện ngôn ngữ học)

VVTC/23 176-Lê Khánh Trường. Từ điển thành ngữ, tục ngữ Hoa - Việt / Lê Khánh

Trường, Lê Việt Anh, GS lê Trí Viễn hiệu đính. - H : Văn hoá thông tin, 1998. - 1156tr ; 24cm

VLTC/45-46 177-Hoàng văn Hành. Từ điển đồng âm tiếng việt / Hoàng Văn Hành, Nguyễn

Văn Khang, Nguyễn Thị Trung Thành. - TP.HCM : NXB.TPHCM, 2001. - 557tr ; 21cm

Page 26: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

26

VVTC/248 178-Pearce (DAvidW). Từ điển kinh tế học hiện đại / David W. Pearce Tổng

biên tập. - H : NXB. Đại học kinh tế, Chính trị Quốc gia ; Đại học kinh tế Quốc dân, 1999. - 1125tr ; 22cm

VVTC/245 179-Trần Văn Chánh. Từ điển Hán Việt Hán ngữ cổ đại và hiện đại / Trần

Văn Chánh biên soạn. - TP.HCM : NXB. trẻ, 2002. - 1414tr ; 21cm VVTC/247 180. Từ điển Tiếng Việt : 39.924 mục từ / Hoàng Phê chủ biên, Bùi Khắc Việt,

Chu Bích Thu, Đào Thản.... - In lần thứ tám, có sửa chữa đợt 2. - Đà Nẵng : NXB. Đà Nẵng; Trung tâm từ điển học, 2002. - 1221tr ; 21cm. - (Viện Ngôn ngữ học)

VVTC/246 181-Hồ An. Phương pháp mới nắm nhanh và vững tiếng Anh qua sáu mẫu

câu : Kèm theo đáp án / Hồ An. - Tái bản và có sửa chữa. - Đà Nẵng : NXB. Đà nẵng. - 20,5cm

Tập I VVM/25346 182-Hồ An. Phương pháp mới nắm nhanh và vững Tiếng Anh qua sáu mẫu

câu : Kèm theo đáp án / Hồ An. - Đà Nẵng : NXB.Đà Nẵng. - 20,5cm Tập II VVM/25347 183. Sổ tay dùng từ Tiếng Việt / Hoàng Văn Hành, Hoàng Phê, Đào Thản. -

Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa và bổ sung. - H : Khoa học xã hội, 2002. - 213tr ; 20,5cm. - (Trung tâm KHXH và nhân văn Quốc gia. Viện ngôn ngữ học)

VVM/25348-49 184-Đức Tấn. Tự học tiếng Hoa trong 3 tháng / Đức Tấn, Việt Anh. - H :

Thống kê, 2003. - 319tr ; 20cm VVM/25370

Page 27: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

27

185-Mai Lan Hương. Bài tập tiếng Anh 10 : Loại không có đáp án / Mai Lan Hương, Nguyễn Thanh Loan biên soạn. - TP.HCM : Nxb. TPHCM, 2002. - 176tr ; 21cm

VVM/25386-87 186-Mai Lan Hương. Bài tập tiếng Anh 11 : Loại có đáp án / Mai Lan Hương,

Nguyễn Thanh Loan biên soạn. - TP.HCM : Nxb. TPHCM, 2002. - 176tr ; 21cm VVM/25388-89 187-Mai Lan Hương. Bài tập tiếng Anh 12 : Loại không có đáp án / Mai Lan

Hương, Nguyễn Thanh Loan biên soạn. - TP.HCM : Nxb. TPHCM, 2002. - 192tr ; 21cm

VVM/25390-91 188-Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc. Sách học tiếng Hoa mỗi ngày 10 phút /

Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc, Mai Quỳnh Tâm. - H : Thanh niên, 2000. - 132tr.: Minh họa ; 27cm

VLM/1603 189-Vũ Văn Kính. Đại từ điển chữ nôm / Vũ Văn Kính. - Tái bản có sửa chữa

bổ sung. - TP.HCM : Nxb. Văn nghệ : Nxb. Trung tâm nghiên cứu Quốc học, 2002. - 1598tr ; 24cm

Cuốn sách gồm trên 37.000 chữ Nôm và trên 7.000 âm. Là một kho cứ liệu về chữ Nôm đồ sộ mà người tra cứu có thể dựa vào để "Giải mã" văn bản Nôm

VLTC/289 190- Mở rộng vốn từ Hán Việt / Hoàng Dân, Nguyễn An Tiêm, Trịnh Ngọc

ánh. - H : Thanh niên, 2003. - 186tr ; 19cm Giới thiệu một số nét nghĩa của các yếu tố Hán Việt có thể gặp trong các văn

bản và trong hoạt động giao tiếp. Bổ sung một số yếu tố Hán Việt đồng âm với các yếu tố trong bảng phụ lục sách giáo khoa. Cung cấp một số thành ngữ Hán Việt có liên quan đến các yếu tố Hán Việt và mở rộng theo hướng đồng âm

VVM/25772

Page 28: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

28

191- Nguyễn Huy Côn. Tự học và sử dụng ngoại ngữ / Nguyễn Huy Côn. - H : Thanh niên, 2003. - 218tr ; 19cm

VVM/25788-89 192- Nguyễn Đức Tồn. Mấy vấn đề lí luận và phương pháp dạy học từ ngữ

tiếng Việt trong nhà trường / PGS.TS.Nguyễn Đức Tồn. - H : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003. - 247tr ; 20,5cm

Nội dung gồm : Mấy vấn đề lí luận và phương pháp dạy - học từ ngữ; thực trạng của việc dạy và học từ ngữ tiếng Việt trong nhà trường hiện nay; những vấn đề về cấu tạo từ tiếng việt, từ xét trong quan hệ biệt luật. Từ xét trong quan hệ về nghĩa và âm với những từ khác

VVM/25813 193- Nguyễn Thuần Hậu. Giải bài tập Streamline English Departures /

Nguyễn Thuần Hậu biên soạn. - TP.HCM : Nxb. Đại học Quốc gia, 2003. - 286tr ; 21cm

VVM/25846-47 194- Nguyễn Thị Chi. Tiếng Anh nâng cao lớp 12 : Dùng cho học sinh khá,

giỏi / Nguyễn Thị Chi chủ biên, Lê Thị Ngà. - H : Giáo dục, 1998. - 156tr ; 21cm. - (Trường phổ thông chuyên ngữ - Trường Đại học ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội)

VVM/25873 195- Hoàng Văn An. Nét đẹp văn hoá trong thơ văn và ngôn ngữ dân tộc /

Hoàng Văn An. - H : Văn hoá dân tộc. - 19cm Tập 2 : Hương sắc núi rừng Nói về cuộc đời và sự nghiệp của các nhà thơ, nhà văn ở Lạng Sơn như : Nhà

văn Lê Khắc Mẫn, Vi Thị Kim Bình; Nhà thơ Trinh Đường, Triệu Kim Văn... VVM/26096 VVTC/423 196- Trần Văn Dật. Từ điển vần trắc tiếng Việt / Trần Văn Dật. - H : Văn hoá

Thông tin, 2003. - 1135tr ; 20,5cm

Page 29: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

29

Giải nghĩa đầy đủ phần ngữ nghĩa của từ, đặc biệt để minh họa "Từ" có rất nhiều ví dụ kèm theo giải thích ý nghĩa của những câu ca dao, tục ngữ và thơ văn giúp bạn đọc hiểu sâu hơn

VVTC/380 197- Tứ Anh. Bí quyết dịch câu từ tiếng Anh sang tiếng Việt / Tứ Anh chủ

biên. - Tái bản lần thứ nhất. - H : Giáo dục, 2002. - 93tr ; 20cm. - (Tủ sách ngoại ngữ chuyên đề)

VVM/26175-76 198- Nguyễn Như Ý. Đại từ điển tiếng Việt / Nguyễn Như Ý chủ biên. - H :

Văn hoá - Thông tin, 1999. - 1890tr ; 27cm. - (Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trung tâm ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam)

VLTC/448 199- Nguyễn Lân. Từ điển từ và ngữ Việt Nam / GS. Nguyễn Lân. - TP.HCM

: Nxb.TP.HCM, 2000. - 2111tr ; 24cm Phạm vi cuốn sách bao quát là từ và ngữ Việt Nam VLTC/454 200- Lê Quang Long. Từ điển tranh cho trẻ em : Việt - Anh - Pháp / Lê

Quang Long. - Tái bản lần thứ 2. - H : Giáo dục, 2003. - 283tr ; 26cm VLM/1703 VLTC/445 201- Từ điển giải thích các thuật ngữ khoa học : Anh - Anh -Việt / Đỗ duy

Việt, Thạc sĩ Hoàng Hữu Hòe. - H : Thống kê, 1998. - 579tr.: Minh họa ; 21cm VVTC/434 202- Lê Dũng. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh căn bản / Lê Dũng. - H : Giáo

dục, 2003. - 208tr ; 20,3cm Hệ thống hoá kiến thức về ngữ Pháp tiếng Anh căn bản, đồng thời cung cấp

gần 200 bài tập sinh động, liên quan đến nhiều chủ điểm VVM/26268-69

Page 30: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

30

203- Diệp Quang Ban. Ngữ pháp tiếng Việt / Diệp Quang Ban. - Tái bản lần thứ sáu. - H : Giáo dục. - 20cm. - (Sách Đại học sư phạm)

T.2 VVM/26234-35 204- Diệp Quang Ban. Ngữ pháp tiếng Việt / Diệp Quang Ban chủ biên, Hoàng

Văn Thung. - Tái bản lần thứ bảy. - H : Giáo dục. - 20cm T.1 VVM/26232-33 205- Thái Hoàng Nguyên. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh nâng cao : Trung học

phổ thông / Thái Hoàng Nguyên, Đỗ Văn Thảo. - H : Giáo dục, 2003. - 303tr ; 20cm VVM/26366-67 206- Hoàng Văn Sít. Sổ tay tóm tắt kiến thức tiếng Anh : Dùng cho trường

trung học cơ sở / Hoàng Văn Sít chủ biên, Trần Hữu Mạnh, Đặng Trần Cường. - Tái bản lần thứ năm. - H : Giáo dục, 2003. - 180tr ; 20cm

VVM/26368-69 207- Wilkinson (Kenneth). Tìm hiểu đất nước Trung Hoa / Kenneth

Wilkinson; Nhân Văn biên dịch. - H : Thanh niên, 2003. - 248tr ; 19cm VVM/26406 VVTC/475 208- Hoàng Văn An. Nét đẹp văn hoá trong thơ văn và ngôn ngữ dân tộc :

Công trình nghiên cứu lý luận phê bình / Hoàng Văn An. - H : Văn hoá dân tộc. - 19cm

T.1: Một vùng thơ văn của đất nước VVĐC/87-88 209- Hoàng Văn An. Nét đẹp văn hoá trong thơ văn và ngôn ngữ dân tộc /

Hoàng Văn An. - H : Văn hoá dân tộc. - 19cm T.2 : Hương sắc núi rừng VVĐC/32

Page 31: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

31

210- Việt Bắc 30 năm chiến tranh cách mạng (1945-1975). - H : Quân đội nhân dân. - 19cm

T.1 VVĐC/202-03 211- Tìm hiểu văn hoá giữ nước Việt Nam. - H : Quân đội nhân dân, 2003. -

330tr ; 19cm. - (Viện khoa học xã hội nhân văn quân sự) Trình bày quan niệm về văn hoá giữ nước Việt Nam; Điều kiện hình thành,

phát triển và đặc trưng của văn hoá giữ nước Việt Nam; Phân tích, chứng minh những giá trị tiêu biểu của văn hoá giữ nước Việt Nam; Một số giải pháp nhằm giữ gìn, phát huy những giá trị văn hoá giữ nước Việt Nam trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc hiện nay

VVM/26558-60 212- Cao Văn Liên. Phác thảo lịch sử thế giới / TS. Cao Văn Liên biên soạn. -

H : Thanh niên, 2003. - 215tr ; 19cm VVM/26590-91 213- Đinh Xuân Dũng. Hiện thực chiến tranh và sáng tạo văn học : Tiểu luận

và phê bình (1966-1989) / Đinh Xuân Dũng. - Tái bản lần 1. - H : Quân đội nhân dân, 2003. - 171tr ; 21cm. - (Giải thưởng Bộ Quốc phòng năm 1994)

VVM/26594-95 214- Nguyễn Ngọc San. Tìm hiểu tiếng Việt lịch sử / Nguyễn Ngọc San. - Tái

bản có bổ sung, sửa chữa. - H : Đại học sư phạm, 2003. - 276tr ; 21cm VVM/26622 VVTC/497

215- Lịch sử sự sống : Dành cho các em từ 7 đến 11 tuổi / Đặng Bích Thuỷ

dịch từ cuốn "Lavie" của NXB. Larousse. - H : Kim Đồng, 2004. - 24tr:tranh ; 21cm. - (Tri thức bách khoa sự sống)

VVTN/14467-70 216- ACZEL (Amir D.). Câu chuyện hấp dẫn về bài toán Phécma / Amir

D.Aczel; Trần Văn Nhung, Đỗ Trung Hậu, Nguyễn Kim Chi dịch. - H : Giáo dục, 2002. - 176tr ; 20,3cm

Page 32: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

32

VVM/26711-12 217- Hoàng Kiếm. Giải một bài toán trên máy tính như thế nào? : Các

phương pháp tìm kiếm lời giải / GS.TSKH. Hoàng Kiếm. - Tái bản lần thứ hai. - H : Giáo dục. - 20,3cm

T.2: Tiếp cận thuật giải VVM/26719-20 218- Nguyễn Phụ Hy. Ứng dụng giới hạn để giải toán trung học phổ thông /

Nguyễn Phụ Hy. - Tái bản lần thứ 2. - H : Giáo dục, 2003. - 175tr ; 20,3cm VVM/26727-28 219- Nguyễn Sĩ Quế. Ôn tập và bồi dưỡng học sinh giỏi trung học phổ thông

môn lịch sử / Nguyễn Sĩ Quế, Hoàng Năng Định, Nguyễn Thanh Lường. - Tái bản lần thứ nhất. - H : giáo dục, 2003. - 172tr ; 20,3cm

VVM/26737-38 220- Những bài văn đoạt giải quốc gia học sinh giỏi trung học phổ thông /

Hà Bình Trị tuyển chọn và biên sọan. - H : Giáo dục, 2003. - 400tr ; 20,3cm VVM/26747-48

221- Trần Quốc Thịnh. Danh nhân lịch sử Kinh Bắc / Trần Quốc Thịnh. - H :

Lao động, 2004. - 827tr.: ảnh ; 21cm VVM/26874 VVTC/540 222- Nguyễn Khắc Thuần. Thế thứ các triều vua Việt Nam / Nguyễn Khắc

Thuần. - Tái bản lần thứ 10. - H : Giáo dục, 2004. - 151tr ; 20cm VVM/26864 VVTC/530 223- Nguyễn Văn Dân. Biên niên sử thế giới : Từ tiền sử đến hiện đại / Nguyễn

Văn Dân biên soạn. - H : Khoa học xã hội, 2004. - 1172tr ; 20,5cm

Page 33: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

33

Sách tra cứu sự kiện theo niên đại, phản ánh quá trình phát triển lịch sử của nhân loại. Sự kiện được sắp xếp theo từng năm và theo từng vấn đề : Chính trị, quân sự, tôn giáo, kinh tế...

VVTC/543 224- Nguyễn Phan Quang. Theo dòng lịch sử : Sự kiện và tư liệu / Nguyễn

Phan Quang. - TP.HCM : Nxb.TH.TP.Hồ Chí Minh, 2004. - 1023tr ; 24cm Đánh giá một số nhân vật lịch sử; nghiên cứu cặn kẽ các phong tràođấu tranh

từ trung sang cận đại đối với các thủ lĩnh trước đây ít được biết đến như Vũ Đĩnh Dung, Nguyễn Tuyển,... và 1 số vấn đề mấu chốt của lịch sử

VLTC/607 225- Tỉnh thành xưa ở Việt Nam / Lưu Đình Tuân dịch. - Hải Phòng :

Nxb.Hải Phòng : Trung tâm văn hoá ngôn ngữ Đông Tây, 2004. - 474tr ; 19cm. - (Tủ sách văn học lịch sử)

Nội dung rất đa dạng nói về địa chí, nhân vật phong tục, dân tộc học, ngôn ngữ, giáo dục, giao thông, xây dựng thuỷ lợi.. với rất nhiều tranh ảnh minh hoạ về các tỉnh thành trong cả nước

VVM/(27335-36) 226- Bộ Giáo dục và đào tạo. Giáo trình lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam :

Dùng trong các trường đại học,Cao đẳng / Bộ Giáo dục và đào tạo. - H : Chính trị quốc gia, 2004. - 349tr ; 20,5cm

VVM/(27337-38) 227- Nguyễn Duy Hinh. Văn minh lạc Việt / Nguyễn Duy Hinh. - H : Viên văn

hoá : Văn hoá thông tin, 2004. - 466tr ; 21cm Cuốn sách nghiên cứu lịch sử cổ đại Việt Nam, nội dung bao gôm hai phần:

Người lạc Việt trong thư tịch cổ Trung Quốc và Văn minh Lạc Việt VVM/27280-91 VVTC/590 228- Bùi Tuyết Hương. Giới thiệu đề thi tuyển sinh vào Đại học - Cao đẳng

toàn quốc năm học 2002-2005 : 3 năm đổi mới phương thức ra đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Bùi Tuyết Hương, Nguyễn Hồng Liên, Lê Hồng Sơn tuyển chọn. - H : Nxb. Hà Nội. - 20,3cm

Page 34: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

34

Môn lịch sử Giới thiệu một số đề thi và đáp án vào các trường Cao đẳng và Đại học môn

lịch sử từ năm 2002-2005 VVM/27412-13 229- Hiền tài đất Việt / Lê Ngọc Tú, Hồ Phương Lan sưu tầm, tuyển chọn. - H.

: Lao động, 2005. - 347tr ; 19cm VVM/27461-62 230- Đỗ Đức Thịnh. Lịch sử Châu Âu / Đỗ Đức Thịnh biên soạn. - H. : Thế

giới, 2005. - 332tr ; 21cm Khái yếu lịch sử Châu Âu, tường thuật những sự kiện lịch sử chính của Châu

lục này bắt đầu từ thiên niên kỷ II trước công nguyên cho đến thời hiện đại. Những sự kiện quan trọng nhất của 44 nước thuộc Châu lục này từ thời cổ đại cho đến hiện tại. Phần phụ lục bao gồm khảo cổ học Châu Âu và biên niên sử Châu Âu

VVM/27740-41 231- Trương Hữu Quýnh. Đại cương lịch sử Việt Nam / Trương Hữu Quýnh

chủ biên, Phan Đại Doãn, Nguyễn Cảnh Minh. - Tái bản lần thứ 7. - H. : Giáo dục. - 24cm

T.1 : Từ thời nguyên thuỷ đến năm 1858 Lịch sử Việt Nam thời đại nguyên thuỷ. Thời đại dựng nước. Thời kỳ Bắc

thuộc và chống Bắc thuộc. Thời đại phong kiến dân tộc VLM/1886-87 232- Đinh Xuân Lâm. Đại cương lịch sử Việt Nam / Đinh Xuân Lâm chủ biên,

Nguyễn Văn Khánh, Nguyễn Đình Lễ. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Giáo dục. - 24cm T.2 : 1858-1945 Việt Nam đối diện với nguy cơ thực dân Pháp xâm lược, cuộc kháng chiến bắt

đầu. Phong trào đấu tranh của nhân dân Việt Nam chống chiến tranh Bình Định của Thực dân Pháp. Những biến đổi của xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX và phong trào yêu nước Cách mạng Việt Nam. Việt Nam trong chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918). Phong trào dân tộc ở Việt Nam từ 1925-1930. Phong trào Cách mạng sau khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. Cách mạng tháng tám 1939-1945

VLM/1888-89

Page 35: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

35

233- Lê Mậu Hãn. Đại cương lịch sử Việt Nam / Lê Mậu Hãn chủ biên, Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư. - Tái bản lần thứ 8. - H. : Giáo dục. - 24cm

T.3 : (1945-2000) Việt Nam trong thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và xây

dựng nền dân chủ cộng hoà (1945-1954). Việt Nam trong thời kỳ xây dựng Miền Bắc và đấu tranh để thống nhất đất nước (1954-1975). Việt Nam xây dựng đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa (1975-2000)

VLM/1890-91 234- Hữu Lũng trên con đường lớn / Nguyễn Đức Quyền, Đoàn Mạnh

Phương, Lăng Xuân Hội,.... - H. : Văn hoá Thông tin; Công ty Văn hoá trí tuệ Việt, 2005. - 244tr.: ảnh ; 20,5cm

Nói về truyền thống văn hoá và cách mạng thông qua cả một hành trình lịch sử của đất và người Hữu lũng, tỉnh Lạng Sơn

VVĐC/440 235- Phan Ngọc Liên. Hướng dẫn học và ôn tập lịch sử Trung học phổ thông

/ Phan Ngọc Liên chủ biên, Đinh Ngọc Bảo, Đỗ Thanh Bình. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo dục. - 20,3cm

T.1 : Phần lịch sử thế giới VVM/28243-44 236- Lê Mậu Hãn. Hướng dẫn học và ôn tập lịch sử Trung học phổ thông /

Lê Mậu Hãn. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo dục. - 20,3cm T.2 : Phần lịch sử Việt Nam VVM/28245-46 237- Trần Bá Đệ. Hướng dẫn thi Đại học - Cao đẳng môn lịch sử / Trần Bá

Đệ chủ biên, Nguyễn Thị Côi, Nguyễn Ngọc Cơ. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. - 474tr ; 20,5cm. - (Hội Giáo dục lịch sử. Khoa lịch sử Trường Đại học sư phạm Hà Nội)

VVM/28251-52 238- Phạm Hồng Việt. Bài tập trắc nghiệm lịch sử 12 / Phạm Hồng Việt. - H. :

Giáo dục, 2005. - 174tr ; 20,3cm

Page 36: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

36

VVM/28257-58 239- Bùi Tuyết Hương. Giới thiệu đề thi tuyển sinh vào Đại học - Cao đẳng

toàn quốc (Từ năm học 2002-2003 đến năm học 2005-2006) : 4 năm đổi mới phương thức ra đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Bùi Tuyết Hương, Nguyễn Hồng Liên, Lê Hồng Sơn tuyển chọn. - H. : Nxb. Hà Nội. - 20,5cm

Môn lịch sử VVM/28265-66 240- Nguyễn Gia Phu. Chuyện lịch sử Việt Nam và thế giới : Dành cho học

sinh tiểu học / Nguyễn Gia Phu, Bùi Tuyết Hương sưu tầm và biên soạn. - H. : Giáo dục. - 24cm

T.1 VLTN/339-40 241- Câu hỏi trắc nghiệm và nâng cao lịch sử 7 / Đoàn Thịnh chủ biên,

Trương Đức Giáp, Phạm Văn Hà,.... - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục, 2004. - 88tr ; 18cm

VVTN/14722-23 242- Câu hỏi trắc nghiệm và nâng cao lịch sử 6 / Đoàn Thịnh chủ biên, Phạm

Văn Hà, Nguyễn Thanh Lường,.... - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2005. - 96tr ; 18cm

VVTN/14720-21 243- Trịnh Đình Tùng. Hỏi - Đáp lịch sử 8 / Trịnh Đình Tùng chủ biên, Bùi

Tuyết Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng. - Tái bản lần 1. - H. : Giáo dục, 2005. - 148tr ; 20cm

VVTN/14724-25 244- Di tích lịch sử nhà tù côn đảo nhà lao Phú Quốc / TS. Nguyễn Đình

Thống chủ biên, Đại tá Đào Văn Sử, TS. Hồ Sơn Đài,.... - H. : Lao động, 2005. - 719tr ; 27cm

Page 37: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

37

Giới thiệu các tiểu luận khoa học đoạn hồi ký ghi chép qua các giai đoạn lịch sử từ sơ khai đến thời kỳ pháp thuộc, thời kỳ kháng chiến chống Pháp, chống đế quốc Mỹ,...

VLTC/628 245- Phan Ngọc Liên. Sổ tay kiến thức lịch sử : Phần lịch sử thế giới / Phan

Ngọc Liên chủ biên, Đinh Ngọc Bảo, Đỗ Thanh Bình,.... - Tái bản lần thứ 4. - H. : Giáo dục, 2005. - 355tr ; 18cm

Giới thiệu chủ yếu các thuật ngữ, khái niệm, sự kiện, nhân vật, địa danh...mở rộng, bổ sung một số mục từ để nâng cao trình độ cho học sinh

VVM/28358 VVTC/641

246- Lịch sử Cách Mạng tháng tám 1945 / Trịnh Nhu chủ biên. - H : Chính trị quốc gia, 1995. - 295tr ; 19cm. - (Viện nghiên cứu chủ nghĩa Mác Lê Nin và tư tởng Hồ Chí Minh)

Những chuyển biến mới về thì cuộc và chủ trương chuyển hướng chỉ đạochiến lược Cách mạng của ĐảngCSVN,khẩn chương chuẩn bị tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền...

VVM/(14628-29 247- Nhà Mạc và dòng họ Mạc trong lịch sử / Ngô Đăng Lợi chủ biên. - H :

NXB.hà nội, 1996. - 518tr ; 19cm. - (Viện sử học-Khoa học lịch sử Việt nam) Nhà Mạc và xã hội Việt nam thời Mạc,dòng họ Mạc trong lịch sử... VVM/(15766-67) 248- Hồ Vĩnh. Dấu tích văn hóa thời Nguyễn / Hồ Vĩnh. - Huế : NXB.Thuận

Hóa, 1996. - 126tr ; 19cm VVM/(15839-40) 249- Trần Tường Vân. Việt Nam thời kỳ kháng chiến chống Pháp 1945-1954

: Những sự kiện / Trần Tường Vân,Nguyễn Quang Ân. - H : Văn hóa thông tin, 1997. - 398tr ; 19cm. - (Hội khoa học lịch sử Việt nam)

VVM/(16973-74)

Page 38: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

38

250- Phan Đăng Thanh. Lịch sử các định chế chính trị và pháp quyền Việt Nam / Phan Đăng Thanh, Trương Thị Hòa. - H : Chính trị quốc gia. - 20,5cm

T. 1: Từ thời đại Hùng vương đến nhà Hồ VVM/(17090-91) 251- Nguyễn Khắc Thuần. Danh tướng Việt Nam / Nguyễn Khắc Thuần. - H :

Giáo dục. - 20,5cm T.1: Danh tướng trong sự nghiệp giữ nước từ đầu thế kỷ thứ X đến cuối

thế kỷ XIV VVM/(17120-21) 252- Nguyễn Khắc Thuần. Danh tướng Việt Nam / Nguyễn Khắc Thuần. - H :

Giáo dục. - 20,5cm T. 2: Danh tướng Lam sơn VVM/(17122-23) 253- Hà Văn Thư. Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam / Hà Văn Thư,Trần

Hồng Đức. - H : Văn hóa thông tin, 1996. - 196tr ; 19cm VVM/(17256-57) 254- Trần Bá Đệ. Lịch sử Việt nam từ năm 1975 đến nay : Những vấn đề lí

luận và thực tiễn của CNXH ở việt nam / PGS.PTS.Trần Bá Đệ. - H : NXB.ĐH Quốc gia Hà nội_, 1997. - 126tr ; 19cm

VVM/(17834-35) 255- Trần Bá Đệ. Lịch sử Việt Nam từ 1975 đến nay : Những vấn đề lý luận

và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam / Trần Bá Đệ. - In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. - H : Đại học quốc gia, 1998. - 131tr ; 20cm

VVM/(20271-72) 256- Chiêu Thị Yến. Hướng dẫn ôn thi tú tài môn lịch sử / Chiêu Thị

Yến, Trần Như Thanh Tâm. - TP.HCM : NXB. Trẻ, 1998. - 161tr ; 20cm VVM/(20546-47)

Page 39: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

39

257- Tài liệu chuẩn kiến thức lịch sử 12 / Nguyễn Hữu Trí, Trần Bá Đệ, NGuyễn Hồng Liên. - Tái bản lần thứ 3. - H : Giáo dục, 1998. - 185tr ; 21cm. - (Bộ giáo dục và đào tạo)

VVM/(20756-58) 258- Danh tướng Phạm Tu và họ Phạm trong lịch sử. - H : Văn hoá thông

tin, 1999. - 390tr ; 21cm. - (Trung tâm Unesco thông tin tư liệu lịch sử và văn hoá Việt Nam)

Danh tướng Phạm Tu và họ Phạm trong lịch sử là công trình tập hợp những nghiên cứu về Phạm Tu và về họ Phạm trong lịch sử Việt Nam

VVM/(20775-77) 259- Lịch sử Việt Nam / Nguyễn Khánh Toàn chủ bên; Nguyễn Công Bình,

Văn Tạo, Phạm Xuân Nam. - H : KHoa học xã hội. - 26cm. - (uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam)

T.2 VLM/(1257-58) 260- Những vấn đề lịch sử và văn chương Triều Nguyễn / Trần Hữu Duy,

Nguyễn Phong Nam, Huỳnh Kim Thành. - H : Giáo dục, 1997. - 228tr ; 24cm VLM/(1275-76) 261- Tôn nữ Quỳnh Trân. Lịch sử Việt Nam : Giới thiệu tổng quan,giáo trình

dùng cho ngành du lịch / Tôn nữ Quỳnh Trân. - TP.HCM : NXB.Trẻ; Hiệp hội du lịch thành phố_, 1997. - 296tr ; 20,5cm

VVM/(18123-24) 262- Trần Hữu Duy. Những vấn đề lịch sử và văn chương triều Nguyễn /

Trần hữu Duy,Nguyễn Phong Nam chủ biên. - H : Giáo dục, 1997. - 228tr ; 24cm VLM/(1196-87) 263- Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954-1975. - H : Chính trị

quốc gia. - 22cm. - (Bộ quốc phòng.Viện lịch sử quân sự Việt Nam) T.4: Cuộc đụng đầu lịch sử

Page 40: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

40

VVM/22130-31 264- Tổng kết cuộc kháng chiến chống mỹ, cứu nước thắng lợi và bài học :

Lưu hành nội bộ. - H : Chính trị quốc gia, 1995. - 319tr ; 22cm. - (Ban chỉ đạo tổng kết chiến tranh trực thuộc Bộ chính trị)

VVM/22132 265- Tóm tắt các chiến dịch trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-

1954). - H : Quân đội nhân dân, 2000. - 530tr ; 19cm. - (Bộ quốc phòng.Viện lịch sử quân sự Việt nam)

VVM/22135-36 266- Phạm Ngọc Liên. Bài soạn lịch sử lớp 8 / Pham Ngọc Liên, Nguyễn sĩ

Quế. - H : NXB.Hà Nội. - 27cm T.1 VLM/1365 267- Trương Hữu Quýnh. Bài soạn lịch sử lớp 8 / Trương Hữu Quýnh, Nguyễn

Sĩ Quế. - H : Hà Nội. - 27cm T.2 VLM/1366 268- Lịch sử Việt Nam (Từ thế kỷ X - 1858) : Giáo trình đào tạo giáo viên

trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / GS. Trương Hữu Quýnh chủ biên, PTS. Bùi Qúy Lộ, PTS. Đào Tố Uyên. - H : Giáo dục, 1998. - 115tr ; 24cm. - (Bộ giáo dục và đào tạo)

VLM/1369-70 269- Nguyễn Trọng Phúc. Góp phần tìm hiểu lịch sử Đảng cộng sản Việt

Nam : Hỏi và đáp / PGS.PTS. Nguyễn Trọng Phúc. - H : Chính trị quốc gia, 1998. - 293tr ; 21cm /14482

VVM/21763-64

Page 41: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

41

270- Nguyễn Anh Thái. Lịch sử 12 : Sách giáo viên / Nguyễn Anh Thái. - Tái bản lần thứ 3. - H : Giáo dục. - 20cm. - (Bộ giáo dục và đào tạo)

T.1 VVM/21886

271- Lịch sử thế giới hiện đại (1917-1995) / Nguyễn Anh Thái chủ biên; Đỗ

Thanh Bình, Nguyễn Quốc Hùng.... - Tái bản lần thứ 1. - H : Giáo dục, 2000. - 543tr ; 24cm

VLM/1403 272- Tô Hoài. Hỏi đáp 1000 năm Thăng Long - Hà Nội / Tô Hoài, Nguyễn

Vinh Phúc. - TP.HCM : NXB.Trẻ. - 20cm T.1 VVM/22784-85 273- Tô Hoài. Hỏi đáp 1000 năm Thăng Long - Hà Nội / Tô Hoài, Nguyễn

Vinh Phúc. - TP.HCM : NXB.Trẻ. - 20cm T.2 VVM/22786-87 274- Những vấn đề lý luận và lịch sử văn học / GS. Hà Minh Đức chủ biên,

PGS.TS. Trương Đăng Dung, TS. Phan Trọng Thưởng. - H : Khoa học xã hội, 2001. - 869tr ; 20cm. - (Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Viện văn học)

VVM/23086-87 275- Nguyễn Văn Hồng. Mấy vấn đề lịch sử Châu Á và Việt Nam - Một cách

nhìn / Nguyễn Văn Hồng. - H : Văn hoá dân tộc, 2001. - 595tr ; 20cm. - (Trung tâm Unesco bảo tồn và phát triển Văn hoá dân tộc Việt Nam)

VVM/23132 276- Mai Xuân Thiều. Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp trung học cơ sở môn lịch

sử 9 : Kiến thức cơ bản. Câu hỏi và đáp án. Các đề thi mẫu / Mai Xuân Thiều. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1999. - 88tr ; 19cm

Page 42: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

42

VVTN/12696-98 277- Việt Nam cuộc chiến không quên (Việt Nam qua con mắt các nhà báo

nước ngoài) : Sách tham khảo. - H : Quân đội nhân dân, 2001. - 151tr ; 19cm. - (Bộ ngoại giao. Trung tâm báo chí nước ngoài)

VVM/23590-92 278- Phạm Gia Đức. Mười mốc son lịch sử / TS. Phạm Gia Đức, Lê Hải Triều.

- H : Quân đội nhân dân, 2001. - 150tr.: ảnh ; 21cm VVM/23609-11 279- Tóm tắt các chiến dịch trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-

1975). - H : Quân đội nhân dân, 2001. - 641tr.: ảnh, 13 tờ sơ đồ ; 21cm. - (Bộ quốc phòng. Viện lịch sử quân sự Việt Nam)

VVM/23617-19 280- Ôn thi tuyển sinh đại học và cao đẳng môn lịch sử : Đề và giải các đề

trọng tâm trong chương trình / Huỳnh Kim Thành, Đinh Thị Lan, Nguyễn Thuý Vinh. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1999. - 211tr ; 21cm

VVD/15753 VVM/23638-40 281- Nguyễn Thành Nhân. Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào Đại học và Cao

đẳng Sử -Địa / Nguyễn Thành NhânTrần Thị Tuyết Mai. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 2000. - 345tr ; 21cm

VVM/23704-06 282- Trần Nam Tiến. 100 sự kiện lịch sử Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh

trong thế kỷ XX / Trần Nam Tiến. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 2001. - 298tr.: ảnh ; 19cm VVM/23824-25 283- Nguyễn Văn Lùng. Những năm tháng và sự kiện lịch sử / Nguyễn Văn

Lùng biên soạn. - H : Thanh niên, 2001. - 103tr ; 19cm. - (Tủ sách công tác Đoàn) VVM/23856-58

Page 43: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

43

284- Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954-1975. - H : Chính trị

Quốc gia. - 22cm. - (Bộ quốc phòng. Viện lịch sử quân sự Việt Nam) T.5 : Tổng tiến công và nổi dậy năm 1968 VLM/1452-53 285- Nguyễn Hữu Đức. Việt Nam những cuộc chiến chống xâm lăng trong

lịch sử / Nguyễn Hữu Đức. - H : Quân đội nhân dân, 2001. - 222tr ; 19cm VVM/23986-88 286- Tuyển chọn những bài ôn luyện thi vào Đại học, Cao đẳng môn lịch sử

/ Lê Mậu Hãn chủ biên, Lê Đình Hà, Bùi Tuyết Hương.... - Tái bản có chỉnh lí. - H : Giáo dục, 2001. - 343tr ; 21cm

VVM/24236-39 287- Nguyễn Quang Lê. Từ lịch sử Việt Nam nhìn ra thế giới / Nguyễn

Quang Lê biên soạn. - H : Văn hoá thông tin, 2001. - 614tr ; 21cm VVM/24312-13 288-Trần Thái Bình. Tìm hiểu lịch sử Việt Nam / Trần Thái Bình. - H : Văn

hoá thông tin, 2001. - 437tr ; 21cm. - (Hội khoa học lịch sử Việt Nam. Trung tâm Unesco bảo tồn và phát triển văn hoá dân tộc Việt Nam)

VVM/24317-18 289- Giới thiệu đề thi tuyển sinh năm 2001-2002 môn lịch sử : Vào Đại học

và Cao đẳng trong toàn quốc / Lê Đình Hà, Bùi Tuyết Hương, Nguyễn Hồng Liên.... - H : Nxb. Hà Nội, 2001. - 299tr ; 21cm

VVM/24396-99 290- Lê Minh Triết. Bảy bước đến vật lý học hiện đại : Các nhà vật lý đi tiên

phong / Lê Minh Triết, Đặng Mộng Lân. - In lần thứ 2. - H : Thanh niên, 2002. - 270tr ; 19cm

VVM/24504-07

Page 44: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

44

291- Hà Văn Thư. Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam / Hà Văn Thư, Trần

Hồng Đức. - Tái bản lần thứ 10 có sửa chữa và bổ sung. - H : Văn hoá thông tin, 2001. - 330tr ; 19cm

VVM/25208 292- Việt Chương. Thời nam bắc triều (Trịnh Nguyễn tranh hùng) / Việt

Chương. - H : Phụ nữ, 2001. - 265tr ; 19cm /16553 VVM/25267 293- Nguyễn Văn Tân. Từ điển địa danh lịch sử - văn hóa Việt Nam /

Nguyễn Văn Tân. - H. : Văn hóa thông tin, 1998. - 1616tr ; 22cm Giới thiệu địa danh liên quan đến lịch sử và văn hóa Việt Nam về các địa danh liên quan đến lịch sử dựng nước và giữ nước của dân tộc ta từ xưa tới nay; Địa danh khảo cổ, danh thắng, du lịch, địa danh liên quan đến tôn giáo, tín ngưỡng, phong tục, tập quán

VVTC/100 294- 192 nước trên thế giới / Mai Lý Quảng chủ biên; Đỗ Đức Thịnh, Nguyễn

Đức Dương... - H. : Thế giới, 2000. - 651tr : bản đồ ; 21cm Giới thiệu những đặc điểm địa lí, lịch sử, văn hóa, kinh tế và thể chế chính trị

của các quốc gia có chủ quyền VVTC/104 295- Phạm Đình Nhân. Almanach những sự kiện lịch sử Việt Nam / Phạm

Đình Nhân. - H. : Văn hóa thông tin, 1999. - 1239tr ; 24cm ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO thông tin tư liệu lịch sử và văn hóa Việt Nam Giới thiệu những sự kiện lịch sử quan trọng của Việt Nam từ thời kỳ cổ, trung

cận và hiện đại được ghi theo thứ tự ngày, tháng, năm; Các sự kiện này gồm về mọi mặt chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa, xã hội, đặc biệt về các nhân vật lịch sử, các nguyên thủ quốc gia, các cuộc khởi nghĩa, các kì họp của Quốc hội, các ngày lễ truyền thống

VLTC/106 296- Chiến tranh Cách mạng Việt Nam 1945-1975 thắng lợi và bài học. - H.

: Chính trị Quốc gia, 2000. - 601tr : ảnh ; 22cm. - (Ban chỉ đạo tổng kết chiến tranh trực thuộc Bộ chính trị)

Nội dung gồm : Dân tộc Việt Nam và kỷ nguyên mới. Cuộc đụng đầu lịch sử mang tính thời đại. Những bài học chủ yếu về lãnh đạo chiến tranh Cách mạng của

Page 45: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

45

Đảng. Thắng lợi vĩ đại của cuộc chiến tranh 30 năm với sự nghiệp dựng nước và giữ nước lâu dài của dân tộc. Sự kiện và con số

VVTC/325 297- Nguyễn Quang Thắng. Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam / Nguyễn

Quang Thắng, Nguyễn Bá Thế. - H : Văn hoá, 1997. - 1419tr ; 21cm VVTC/98-99 298- Dạy - Học lịch sử Việt Nam 1945 - 1954 : Qua ảnh tư liệu. - H : Trung

tâm Unerco bảo tồn và phát triển văn hoá dân tộc Việt Nam; Bảo tàng Cách Mạng Việt Nam, 2002. - 78tr.: ảnh ; 30cm

VLTC/198-99 299- Nguyễn Lương Bích. Những người trẻ làm nên lịch sử / Nguyễn Lương

Bích. - H : Thanh niên, 2000. - 313tr ; 19cm Trong sách này chỉ kể lại những sự thật lịch sử, theo sử liệu, sử liệu có như

nào kể như thế, không thêm thắt hư cấu. Kể lại có hệ thống, gọn gàng, có phân tích, giải thích lịch sử hoặc nhấn mạnh ý nghĩa của sự việc để bạn đọc dễ hiểu

VVM/25602-03 300- Lê Quốc Sử. Chuyện kể Lê Hồng Phong và Nguyễn Thị Minh Khai / Lê

Quốc Sử. - H : Thanh niên, 2001. - 239tr ; 20,5cm Nói về cuộc đời và sự nghiệp Cách mạng của cặp vợ chồng cộng sản nổi tiếng

của Cách mạng Việt Nam là đồng chí Lê Hồng Phong và Nguyễn Thị Minh Khai. Từ thời niên thiếu đến khi làm công nhân - Con đường Cách mạng, xuất dương sang Xiêm, hoạt động ở Trung Quốc...đến khi hy sinh anh dũng

VVM/25662-63

301- Thôi Liên Trọng. Lịch sử thế giới / Thôi Liên Trọng chủ biên; Phong Đảo

dịch. - TP.HCM : Nxb. TPHCM. - 24cm T.1 : Thời cổ đại Tìm hiểu xã hội nguyên thuỷ VLM/1596+1650

Page 46: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

46

302- Lưu Minh Hàn. Lịch sử thế giới / Lưu Minh Hàn chủ biên; Phong Đảo dịch. - TP.HCM : Nxb. TPHCM. - 24cm

T.2 : Thời Trung cổ Sự hình thành và phát triển xã hội phong kiến VLM/1597+1651 303- Lưu Tộ Xương. Lịch sử thế giới / Chủ biên : Lưu Tộ Xương, Quang Nhân

Hồng, Hàn Thừa Văn; Phong Đảo dịch. - TP.HCM : Nxb. TPHCM. - 24cm T.3 : Thời cận đại (1640-1900) Cuộc Cách mạng của giai cấp tư sản VLM/1598+1652 304- Lịch sử thế giới / Chủ biên : Lưu Tộ Xương, Quang Nhân Hồng, Hàn

Thừa Văn...; Phong Đảo dịch. - TP.HCM : Nxb. TPHCM. - 24cm T.4 : Thời cận đại (1640-1900) Cuộc Cách mạng của giai cấp tư sản VLM/1599+1653 305- Từ Thiên Ân. Lịch sử thế giới / Chủ biên : Từ Thiên Ân, Hứa Bình,

Vương Hồng Sinh; Phong Đảo dịch. - TP.HCM : Nxb. TPHCM. - 24cm T.5 : Thời hiện đại (1900-1945) Sự thức tỉnh của Châu á - Thế giới chiến lần thứ nhất VLM/1600+1654 306- Từ Thiên Tân. Lịch sử thế giới / Từ Thiên Tân, Lương Chí Minh chủ

biên; Phong Đảo dịch. - TP.HCM : Nxb. TPHCM. - 24cm T.6 : Thời đương đại (1945-2000) Tình hình quốc tế sau thế chiến lần thứ hai VLM/1601+1655 307- Đại Việt sử ký toàn thư : Bản in nội các quan bản. Mộc bản khắc năm

Chính Hoà thứ 18(1697) / Lời giới thiệu: GS. viện sĩ Nguyễn Khách Toàn; Khảo cứu về tác giả, văn bản, tác phẩm: GS. Phan Huy Lê; Dịch và chú thích: Ngô Đức Thọ; Hiệu đích: GS. Hà văn Tấn. - H : Khoa học xã hội. - 27cm

T.1

Page 47: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

47

Gồm bài khảo cứu về "Đại Việt sử ký toàn thư : Tác giả - Văn bản - Tác phẩm" của GS. Phan Huy Lê và bản dịch phần đầu gồm Quyển thủ, ngoại kỷ Q.1-5, bản kỷ Q.1-4, do nhà nghiên cứu Hán Nôm Ngô Đức Thọ dịch, chú giải và GS. Hà Văn Tấn hiệu đính

VLTC/293 308- Đại Việt sử ký toàn thư : Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm

Chính Hoà thứ 18 (1697) / Dịch và chú thích: Hoàng Văn lâu, Ngô Thế Long, Hiệu đích: GS. Hà Văn Tấn. - H : Khoa học xã hội. - 27cm

T.3 Gồm phần dịch và chú giải bản kỷ Q.14-19 do nhà nghiên cứu Hán Nôm

Hoàng Văn Lâu dịch, giáo sư Hà Văn Tấn hiệu đính và phần phụ lục với bản dịch Đại Việt sử ký tục biên Q.20-21 của Phạm Công Trứ do nhà nghiên cứu Hán Nôm Ngô Thế long thực hiện và sách dẫn để tra cứu do bộ môn phương pháp luận sử học thuộc khoa sử Trường Đại học tổng hợp Hà Nội thực hiện

VLTC/294-95 309- Đại Việt sử ký toàn thư : Bản in nội các quan bản. Mộc bản khắc năm

Chính Hoà thứ 18 (1697). - H : Khoa học xã hội. - 27cm T.4 In lại bản chụp nguyênvăn chữ Hán bản in Nội các quan bản bộ Đại Việt sử ký

toàn thư VLTC/296 310- Từ điển tri thức lịch sử phổ thông thế kỷ XX / Phan Ngọc Liên chủ

biên; Nghiêm Đình Vỹ giới thiệu. - H : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003. - 920tr ; 24cm

Nội dung chủ yếu là lịch sử thế giới trong thế kỷ XX; Tác giả trình bày những tài liệu - sự kiện trên các lĩnh vực ở tất cả các nước - Là những sự kiện tiêu biểu cho lịch sử thế giới, các châu lục, khu vực...

VLTC/280 311- Những chặng đường lịch sử (1929-2003). - H : Lao động, 2003. - 859tr ;

27cm. - (Tổng liên đoàn lao động Việt Nam) Cuốn sách đem tới cái nhìn tổng quát, toàn diện về hoạt động của Tổng liên

đoàn lao động trong suốt 70 năm xây dựng, trưởng thành và ngày càng hoàn thiện VLTC/298

Page 48: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

48

312- Phan Huy Kha. Nhìn lại lịch sử / KS. Phan Huy Kha, TS. Lã Duy Lan, TS.Đinh Công Vĩ; Lời giới thiệu : GS. Chương Thâu. - H : Văn hoá - Thông tin, 2003. - 1134tr ; 21cm

VVM/25878 313- Chương Thâu. Góp phần tìm hiểu một số nhân vật lịch sử Việt Nam /

Chương Thâu. - H : Chính trị Quốc gia, 2003. - 593tr ; 20,5cm VVTC/356 314- Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954-1975. - H : Chính trị

Quốc gia. - 22cm. - (Viện lịch sử quân sự Việt Nam. Bộ Quốc phòng) Tập VI : Thắng Mỹ trên chiến trường ba nước Đông Dương Trình bày một cách khái quát và tương đối đầy đủ về cuộc chiến đấu anh hùng

của dân tộc ta ở giai đoạn gay go nhất từ đầu năm 1969 đến 1971 VVTC/357 315- Đỗ Đức Hùng. Biên niên sử Việt Nam : Từ khởi nguyên đến năm 2000 /

Đỗ Đức Hùng biên soạn. - In lần thứ hai có sửa chữa bổ sung, 2002. - 529tr ; 19cm Cuốn sách ghi chép những sự kiện cốt yếu nhất về các mặt chính trị, quân sự,

kinh tế, văn hoá xã hội của lịch sử dân tộc từ khởi nguồn đến hết năm 2000 VVM/26159 VVTC/427 316- Nguyễn Văn Kiệm. Góp phần tìm hiểu một số vấn đề lịch sử cận đại

Việt Nam / Nguyễn Văn Kiệm. - H : Văn hoá Thông tin, 2003. - 645tr ; 21cm Tác giả mạnh dạn đi vào một số vấn đề lớn của lịch sử cận đại Việt Nam cho

tới nay vẫn đòi hỏi được trao đổi, tranh luận để di tới một sự nhận định, đánh giá thống nhất

VVM/26248 VVTC/435 317- Nguyễn Xuân Chúc. Từ điển bách khoa lịch sử thế giới / Tiến sỹ :

Nguyễn Xuân Chúc tuyển chọn và biên soạn. - H : Từ điển bách khoa, 2003. - 923tr ; 30cm

Page 49: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

49

Với khoảng 6000 mục từ rất phong phú thể hiện ở việc cung cấp cho người đọc kiến thức cơ bản về lịch sử thế giới, bao gồm các sự kiện, nhân vật, thời gian, không gian, thuật ngữ, khái niệm, các nguyên lí, quy luật, phương pháp nhận thức..

VLTC/452 318- Thế giới : 202 quốc gia và vùng lãnh thổ. - H : Thông tấn, 2003. - 615tr ;

24cm Gồm những thông tin cơ bản về 202 quốc gia và vùng lãnh thổ cùng những nét

đặc trưng nhất về tình hình phát triển kinh tế, xã hội, quốc phòng, các di sản tự nhiên, văn hoá...của các quốc gia và vùng lãnh thổ trong những năm đầu thế kỷ XXI

VLTC/455 319- Nguyễn Khắc Thuần. Việt sử giai thoại / Nguyễn Khắc Thuần. - Tái bản

lần thứ tám. - H : Giáo dục. - 20,3cm T.1 : 40 giai thoại từ thời Hùng Vương đến hết thế kỷ thứ X VVM/26305-06 VVTC/465 320- Nguyễn Khắc Thuần. Việt sử giai thoại / Nguyễn Khắc Thuần. - Tái bản

lần thứ tám. - H : Giáo dục. - 20,3cm T.2 : 51 giai thoại thời Lý VVM/26307-08 VVTC/466 321- Nguyễn Khắc Thuần. Việt sử giai thoại / Nguyễn Khắc Thuần. - Tái bản

lần thứ tám. - H : Giáo dục. - 20,3cm T.3 : 71 giai thoại thời Trần VVM/26309-10 VVTC/467 322- Nguyễn Khắc Thuần. Việt sử giai thoại / Nguyễn Khắc Thuần. - Tái bản

lần thứ tám. - H : Giáo dục. - 20,3cm T.4 : 36 giai thoại thời Hồ và thời thuộc Minh Liệt kê mấy sự kiện lớn và các giai thoại thời Hồ Quý Ly và Hồ Hán Thương

Page 50: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

50

VVM/26311-12 VVTC/468 323- Nguyễn Khắc Thuần. Việt sử giai thoại / Nguyễn Khắc Thuần. - Tái bản

lần thứ tám. - H : Giáo dục. - 20,3cm T.5 : 62 giai thoại thời Lê sơ Giới thiệu những giai thoại thuộc khung lịch sử thời Lê sơ và giai thoại thời

khởi nghĩa Lam Sơn để trình bày một cách hệ thống về cuộc đời của Lê Lợi - Vị vua đầu tiên của thời Lê sơ

VVM/26313-14 VVTC/469 324- Lạng sơn Lịch sử kháng chiến chống thực dân Pháp 1945-1954. - Lạng

Sơn : Nxb.Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Lạng Sơn, 1988. - 186tr.: ảnh ; 19cm VVĐC/75 325- Lạng Sơn lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954-1975. - Lạng

Sơn : Nxb.Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Lạng Sơn, 1995. - 167tr.: ảnh ; 19cm VVĐC/84 326- Việt Bắc 30 năm chiến tranh cách mạng (1945-1975). - H : Quân đội

nhân dân. - 19cm T.2 VVĐC/85-86 327- Xứ Lạng Văn hoá và Du lịch / Nguyễn Cường, Hoàng Văn Nghiệm chủ

biên; TS. Hà Hữu Nga dịch. - H : Văn hoá dân tộc, Bảo tàng tổng hợp tỉnh Lạng Sơn, 2000. - 249tr.: Tranh ; 27cm

Tài liệu giúp độc giả hiểu về Lạng Sơn nhiều lĩnh vực : Điều kiện tự nhiên, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, văn hoá ẩm thực và lễ hội truyền thống...Tiềm năng phát triển của ngành du lịch

VLĐC/350+356 328- Xứ Lạng di tích và danh thắng. - H : Văn hoá dân tộc, Bảo tàng tổng hợp

tỉnh Lạng Sơn, 1996. - 19tr.: ảnh ; 25cm

Page 51: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

51

Giới thiệu vùng văn hoá đặc sắc với những danh lam thắng cảnh thiên tạo, nhân tạo; Cái nôi văn hoá của loài người như văn hoá Bắc Sơn, Mai Pha, và những di tích lịch sử hàng ngàn năm trong việc đấu tranh và bảo vệ đất nước

VLĐC/347-48 329- Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. Địa chí Lạng Sơn / Uỷ ban nhân dân tỉnh

Lạng Sơn. - H : Chính trị Quốc gia, 1999. - 888tr.: Tranh ; 29,7cm Nội dung gồm 5 phần chính : Giới thiệu địa lý tự nhiên, địa lý dân cư; Lịch sử

và con người; Tình hình kinh tế của tỉnh; Văn hoá xã hội và giới thiệu các huyện thị trong tỉnh

VLĐC/337-40 330- Đường phố Thị xã Lạng Sơn. - H : Công an nhân dân, 1996. - 109tr.:

Bản đồ ; 19cm Giới thiệu sơ bộ lịch sử các đường phố thị xã Lạng Sơn, chủ yếu về gốc tích

(Giải thích tên gọi, tiểu sử danh nhân, tư liệu lịch sử...) và sự phát triển của đường phố

VVĐC/290-92 331- Văn bia Xứ Lạng / Bế Kim Linh, Sầm Cảnh Dũng, Hoàng Giáp,...sưu

tầm. - Lạng Sơn : Sở VHTT Lạng Sơn, 1993. - 234tr ; 19cm Văn bia là nguồn tư liệu đáng tin cậy để giúp tìm hiểu lịch sử, địa lý, kinh tế,

văn hoá, luật lệ, phong tục của địa phương (Như Bia mở chợ, làm cầu, trùng tu di tích...)

VVĐC/117 332- Vũ Dương Thuỵ. 30 đề ôn luyện toán cuối bậc tiểu học / Vũ Dương

Thuỵ, Nguyễn Danh Ninh. - Tái bản lần thứ 2. - H : Giáo dục, 2003. - 104tr ; 21cm VVTN/14487-88 333- Nguyễn Duy Hứa. Hướng dẫn sử dụng thiết bị dạy học toán ở tiểu học /

Nguyễn Duy Hứa, Đỗ Kim Minh. - Tái bản lần thứ 5. - H : Giáo dục, 2004. - 92tr ; 20,3cm

Gồm hai phần: Hướng dẫn sử dụng thiết bị dạy học tiểu học, và hướng dẫn tự làm đồ dùng dạy học toán tiểu học

VVM/26709-10

Page 52: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

52

334- ACZEL (Amir D.). Câu chuyện hấp dẫn về bài toán Phécma / Amir D.Aczel; Trần Văn Nhung, Đỗ Trung Hậu, Nguyễn Kim Chi dịch. - H : Giáo dục, 2002. - 176tr ; 20,3cm

VVM/26711-12 335- Hoàng Kiếm. Giải một bài toán trên máy tính như thế nào? / GS.TS.

Hoàng Kiếm. - Tái bản lần thứ hai. - H : Giáo dục. - 20,3cm T.1: Tiếp cận thuật toán Giới thiệu tổng quan về vấn đề - Bài toán, thuật toán, thuật giới và việc giải

quyết vấn đề - bài toán theo cách tiếp cận thuật toán và hệ thống kỹ năng chuyển đổi các thuật toán theo phương pháp truyền thống thành chương trinh máy tính

VVM/26718 336- Hoàng Kiếm. Giải một bài toán trên máy tính như thế nào? : Các

phương pháp tìm kiếm lời giải / GS.TSKH. Hoàng Kiếm. - Tái bản lần 2. - H : Giáo dục. - 20,3cm

T.2: Tiếp cận thuật giải VVM/26719-20 337- Lê Khắc Bảo. 172 bài toán có chứa tham số / Lê Khắc Bảo. - Tái bản lần

thứ 4. - H : Giáo dục, 2003. - 211tr ; 20,3cm VVM/26725-26 338- Nguyễn Phụ Hy. Ứng dụng giới hạn để giải toán trung học phổ thông /

Nguyễn Phụ Hy. - Tái bản lần thứ hai. - H : Giáo dục, 2003. - 175tr ; 20,3cm VVM/26727-28 339- Nguyễn Thái Hoè. Rèn luyện tư duy qua việc giải bài tập toán / Nguyễn

Thái Hoè. - Tái bản lần thứ 4. - H : Giáo dục, 2003. - 299tr ; 20,3cm Giới thiệu những con đường mà người giải toán có thể trải qua để đi đến được

các lời giải thoả đáng, những vấn đề cần chú ý để rèn luyện cách nhìn một bài toán dưới các khía cạnh và góc độ khác nhau

VVM/26729-30

Page 53: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

53

340- Vũ Hữu Bình. Các bài toán hình học tổ hợp : Dùng cho bậc trung học cơ sở / Vũ Hữu Bình. - Tái bản lần thứ 3. - H : Giáo dục, 2003. - 227tr ; 20,3cm

VVM/26735-36 341- Nguyễn Sĩ Quế. Ôn tập và bồi dưỡng học sinh giỏi trung học phổ thông

môn lịch sử / Nguyễn Sĩ Quế, Hoàng Năng Định, Nguyễn Thanh Lường. - Tái bản lần thứ nhất. - H : giáo dục, 2003. - 172tr ; 20,3cm

VVM/26737-38 342- Nguyễn Đức Tấn. Chuyên đề bất đẳng thức và cực trị trong hình học

phẳng : Sách dùng cho học sinh các lớp 8,9 và giáo viên THCS / Nguyễn Đức Tấn. - Tái bản lần thứ 2. - H : Giáo dục, 2003. - 259tr ; 20,3cm

Tổng hợp và phân loại các phương pháp giải và các dạng toán thường gặp về bất đẳng thức và cực trị trong hình học phẳng. Gồm ba phần: Bất đẳng thức trong hình học phẳng, cực trị và tìm tòi sáng tạo trong học toán bất đẳng thức, cực trị hình học

VVM/26743-44 343- Trần văn Hãn. Các bài toán khảo sát và đồ thị hàm số : Lớp 12. Luyện

thi Đại học cao đẳng. Bồi dưỡng học sinh giỏi / Trần Văn Hãn, Lê Sĩ Đồng. - Tái bản lần thứ 3. - H : Giáo dục, 2003. - 434tr ; 20,3cm

Giúp cho học sinh tự học để nắm vững và giải quyết các vấn đề bài toán về khảo sát và đồ thị hàm số. Gồm những kiến thức và kỹ năng chuẩn bị giải toán và phân loại các bài toán, phương pháp giải và các bài toán tổng hợp

VVM/26745-46 344- Nguyễn Vũ Thanh. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán THCS số

học / Nguyễn Vũ Thanh. - H : Giáo dục, 2003. - 184tr ; 24cm VLTN/208 345- Nguyễn Văn Mậu. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán THPT đa

thức đại số và phân thức hữu tỉ / Nguyễn Văn Mậu. - H : Giáo dục, 2002. - 223tr ; 24cm

VLM/1751-52

Page 54: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

54

346- Nguyễn Đức Tấn. Giải bằng nhiều cách các bài toán 8. - TP.HCM :

Nxb.Tổng hợp, 2004. - 191tr ; 21cm. - (Sổ tay toán học) VVTN/14498-99 347- Đạo hàm và khảo sát hàm số : Ôn thi tú tài. Luyện thi đại học. Bồi

dưỡng hs giỏi / Trần Văn Thương, Đinh Cẩm Thiện, Nguyễn Văn Thi.... - In lần thứ 6. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 2002. - 344tr ; 21cm

VVM/27378-79 348- Nguyễn Cảnh Hoè. Phương pháp giải toán quang hình học : Dùng cho

học sinh các lớp chuyên, chọn. Bồi dưỡng học sinh khá và giỏi các trường THPT. Dùng để luyện thi vào Đại học và Cao đẳng / Nguyễn Cảnh Hoè. - H : Giáo dục, 2002. - 286tr ; 21cm

VVM/27380-82 349- Phan Huy Khải. Toán nâng cao giải tích : Ôn thi tú tài. Ôn thi vào Đại

học và Cao đẳng / Phan Huy Khải. - H : Nxb. Hà Nội. - 20cm T.1 : Tích phân và giải tích tổ hợp VVM/27383-84 350- Nguyễn Đình Trí. Toán học cao cấp / Nguyễn Đình Trí chủ biên, Tạ Văn

Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh. - Tái bản lần thứ tám có chỉnh lí. - H : Giáo dục. - 20cm T.2 : Phép tính giải tích một biến số VVM/27386-87 351- Nguyễn Đình Trí. Toán học cao cấp / Nguyễn Đình Trí chủ biên, Tạ Văn

Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh. - Tái bản lần thứ bảy. - H : Giáo dục. - 20cm T.3 : Phép tính giải tích nhiều biến số VVM/27388-89 352- Vũ Đức Mai. Tuyển tập đề thi tuyển sinh môn toán vào các trường Đại

học - Cao đẳng năm học 1998-1999 đến năm học 2003-2004 / Vũ Đức Mai. - H : Đại học sư phạm, 2004. - 506tr ; 21cm

Page 55: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

55

VVM/27396-97 353- Lê Hồng Đức. Phương pháp giải toán đại số / ThS. Lê Hồng Đức chủ

biên, Nhà giáo ưu tú Đào Thiện Khải, Lê Bích Ngọc. - H : Đại học sư phạm. - 24cm T.4 : Phương trình - Bất phương trình và hệ mũ - Lôgarít VLM/1820-22 354- Lê Hồng Đức. Phương pháp giải toán đại số / ThS. Lê Hồng Đức chủ

biên, Đào Thiện Khải, Lê Bích Ngọc. - H : Đại học sư phạm. - 24cm T.3 : Phương trình - Bất phương trình và hệ vô tỉ VLM/1817-19 355- Lê Hồng Đức. Phương pháp giải toán đại số / ThS. Lê Hồng Đức chủ

biên, Nhà giáo ưu tú Đào Thiện Khải, Lê Bích Ngọc. - H : Đại học sư phạm. - 24cm T.1 : Tam thức bậc hai và ứng dụng VLM/1814-16 356- Phương pháp giải toán giải tích / ThS.KS. Lê Hồng Đức chủ biên, Nhà

giáo ưu tú Đào Thiện Khải, Lê Hữu Trí.... - H : Giáo dục. - 24cm T.4 : Nguyên Hàm - Tích phân và các ứng dụng VLM/1811-13 357- Phương pháp giải toán giải tích / ThS.KS. Lê Hồng Đức chủ biên, Nhà

giáo ưu tú Đào Thiện Khải, Lê Hữu Trí.... - H : Giáo dục. - 24cm T.2 : Đạo hàm và các ứng dụng VLM/1808-10 358- Phương pháp giải toán giải tích / ThS.KS. Lê Hồng Đức chủ biên, Nhà

giáo ưu tú Đào Thiện Khải, Lê Hữu Trí.... - H : Giáo dục. - 24cm T.1 : Giới hạn của hàm số - Hàm số liên tục VLM/1805-07

Page 56: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

56

359- Trần Tuấn Điệp. Giới thiệu đề thi tuyển sinh vào Đại học - Cao đẳng toàn quốc năm học 2002-2005 : 3 năm đổi mới phương thức ra đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Trần Tuấn Điệp, Ngô Long Hậu, Nguyễn Phú Trường tuyển chọn. - H : Nxb. Hà Nội. - 20,5cm

Môn toán VVM/27404-05 360- Nguyễn Cao Văn. Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán /

PGS.TS. Nguyễn Cao Văn chủ biên, Trần Thái Ninh. - In lần thứ 2. - H. : Thống kê, 2005. - 663tr ; 21cm. - (Trường Đại học kinh tế quốc dân. Bộ môn điều khiển kinh tế)

VVM/27738-39 361- Nguyễn Huy Đoan. Toán nâng cao Đại số 10 / Nguyễn Huy Đoan. - Tái

bản lần thứ 6. - H. : Giáo dục, 2005. - 307tr ; 20,3cm VVM/28275-76 362- Vũ Đình Hòa. Một số kiến thức cơ sở về GRaph hữu hạn / TSKH. Vũ

Đình Hòa. - Tái bản lần 1. - H. : Giáo dục, 2004. - 147tr.: hình vẽ ; 24cm. - (Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán Trung học phổ thông)

VLM/1961-62 363- Nguyễn Văn Nho. Tuyển chọn các bài toán từ những cuộc thi tại một số

nước Đông Âu / ThS. Nguyễn Văn Nho. - H. : Giáo dục. - 24cm T.2 VLM/1959-60 364- Pierre (Mottoier). Từ điển Pháp - Việt thuật ngữ toán học : Dành cho

các học sinh trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông / Mottier Pierre, Nguyễn Chí Thành. - Kđ : Knxb, 2004. - 151tr ; 24cm

VLM/1967 VLTC/643

Page 57: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

57

365- Nguyễn Đức Tấn. Vẽ thêm yếu tố phụ để giải một số bài toán hình học 9 / Nguyễn Đức Tấn. - H. : Giáo dục, 2005. - 147tr ; 24cm

VLTN/331-32 366- Nguyễn Việt Bắc. Hướng dẫn tự giải bài tập toán 9 / Nguyễn Việt Bắc,

Đặng Toàn Trung. - H. : Giáo dục. - 24cm T.1 VLTN/327-28 367- Vũ Hoàng Lâm. Tự kiểm tra - Tự đánh giá toán 9 / Vũ Hoàng Lâm. - H.

: Giáo dục. - 24cm. - (Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mã số dự thi : T9-3)

Phần A : Đại số VLTN/319-20 368- Bùi Văn Tuyên. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 8 / Bùi Văn

Tuyên. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục, 2005. - 325tr ; 24cm. - (Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mã số dự thi : T8-2)

VLTN/313-14 369- Phan Lưu Biên. Giải toán và câu hỏi trắc nghiệm toán 8 / Phan Lưu

Biên, Trần Thành Minh, Trần Quang Nghĩa. - H. : Giáo dục. - 24cm T.1 VLTN/299-00 370- Vũ Hữu Bình. Nâng cao và phát triển toán 8 / Vũ Hữu Bình. - Tái bản

lần thứ nhất. - H. : Giáo dục. - 24cm T.2 VLTN/297 371- Vũ Hữu Bình. Nâng cao và phát triển toán 8 / Vũ Hữu Bình. - Tái bản

lần thứ nhất. - H. : Giáo dục. - 24cm T.1

Page 58: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

58

VLTN/296 372- Nguyễn Đức Tấn. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán Trung học

cơ sở : Quỹ tích (Tập hợp điểm) / Nguyễn Đức Tấn. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục, 2005. - 188tr ; 24cm

VLTN/337-38 373- Nguyễn Thị Thanh Thuỷ. Các chuyên đề đại số bồi dưỡng học sinh giỏi

Trung học cơ sở / Nguyễn Thị Thanh Thuỷ. - H. : Giáo dục, 2005. - 243tr ; 24cm VLTN/341-42 374- Vũ Dương Thuỵ. Học giỏi toán 3 / PGS.TS. Nhà giáo ưu tú Vũ Dương

Thuỵ, nhà giáo ưu tú Nguyễn Ngọc Hải. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục, 2005. - 96tr.: Hình vẽ ; 24cm

VLTN/240-41 375- Luyện giải toán 4 / Đỗ Đình Hoan chủ biên, Nguyễn Áng, Vũ Văn

Dương,.... - H. : Giáo dục, 2005. - 140tr.: Hình vẽ ; 24cm VLTN/248-49 376- Nguyễn Áng. Bài tập phát triển toán 4 / Nguyễn Áng, Đỗ Trung Hiệu. -

H. : Giáo dục, 2005. - 212tr.: Hình vẽ ; 24cm. - (Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mã số dự thi : T4-2)

VLTN/250-51 377- Hoàng Ngọc Hưng. Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra toán 6 /

Hoàng Ngọc Hưng, Hoàng Bá Quỳnh. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2005. - 184tr.: Hình vẽ ; 24cm

VLTN/254-55 378- Nguyễn Cao Thắng. Rèn luyện toán 6 / Nguyễn Cao Thắng chủ biên,

Nguyễn Thị Tịnh, Nguyễn Anh Hoàng. - H. : Giáo dục. - 24cm T.1

Page 59: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

59

VLTN/258-59 379- Vũ Hữu Bình. Nâng cao và phát triển toán 6 / Vũ Hữu Bình. - Tái bản

lần thứ 3. - H. : Giáo dục. - 24cm T.1 VLTN/266-67 380- Vũ Hữu Bình. Nâng cao và phát triển toán 6 / Vũ Hữu Bình. - Tái bản

lần thứ 3. - H. : Giáo dục. - 24cm T.2 VLTN/268-69 381- Vũ Dương Thuỵ. Tuyển tập đề thi môn toán Trung học cơ sở / Vũ

Dương Thuỵ, Lê Thống Nhất, Nguyễn Anh Quân tuyển chọn, biên soạn. - H. : Giáo dục, 2005. - 172tr.: Hình vẽ ; 24cm

VLTN/274-75 382- Hoàng Kiếm. Giải một bài toán trên máy tính như thế nào? /

GS.TSKH. Hoàng Kiếm. - H. : Giáo dục. - 20,3cm T.3 : Tiếp cận trí tuệ nhân tạo Giải quyết các vấn đề bài toán trên việc gia tăng năng lực trí tuệ của máy tính

với kĩ thuật biểu diễn tri thức, máy học, mạng Neural nhân tạo và kĩ năng xây dựng các hệ chương trình thông minh để giải bài toán

VVM/28283-84 383- Nguyễn Đình Trí. Bài tập toán cao cấp / Nguyễn Đình Trí chủ biên, Tạ

Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh. - Tái bản lần thứ 9. - H. : Giáo dục. - 20,3cm T.1 : Đại số và hình học giải tích VVM/28325-26 384- Phạm Khắc Ban. Toán nâng cao hình học 11 / Phạm Khắc Ban, Nguyễn

Tiến Quang. - Tái bản lần thứ 7. - H. : Giáo dục, 2005. - 235tr ; 20,3cm

Page 60: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

60

Gồm những dạng toán cơ bản : Quan hệ song song trong không gian, quan hệ góc vuông trong không gian, hình tròn xoay, thể tích hình đa diện và các dạng toán ôn tập và lời giải bài toán

VVM/28327-28 385- Nguyễn Minh Hà. Toán nâng cao hình học 10 / Nguyễn Minh Hà chủ

biên, Nguyễn Xuân Bình. - Tái bản lần thứ 6. - H. : Giáo dục, 2005. - 295tr ; 20,3cm Gồm 2 chương : vectơ và hệ thức lượng trong tam giác và đường tròn. Mỗi

chương đều có phần toán toám tắt lý thuyết đầy đủ và các ví dụ, bài tập VVM/28329-30 386- Đỗ Trung Hiệu. Tuyển tập đề thi học sinh giỏi bậc tiểu học môn toán :

Dành cho giáo viên và học sinh Tiểu học / Đỗ Trung Hiệu chủ biên, Lê Tiến Thành. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục, 2005. - 176tr.: Hình vẽ ; 20cm

VVTN/14714-15 387- Bùi Văn Tuyên. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 7 / Bùi Văn

Tuyên. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2005. - 236tr.: Hình vẽ ; 24cm. - (Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mã số dự thi : T7-3)

VLTN/294-95 388- Hoàng Ngọc Hưng. Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra toán 7 /

Hoàng Ngọc Hưng, Phạm Thị Bạch Ngọc, Trương Công Thành. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2005. - 208tr.: Hình vẽ ; 24cm

VLTN/280-81 389-Vũ Hữu Bình. Nâng cao và phát triển toán 7 / Vũ Hữu Bình. - Tái bản lần

thứ 2. - H. : Giáo dục. - 24cm T.2 VLTN/278-79 390-Vũ Hữu Bình. Nâng cao và phát triển toán 7 / Vũ Hữu Bình. - Tái bản lần

thứ 2. - H. : Giáo dục. - 24cm

Page 61: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

61

T.1 VLTN/276-77 391- Nguyễn Đức Nghĩa. Toán rời rạc / Nguyễn Đức Nghĩa, Nguyễn Tô

Thành. - In lần thứ 4. - H. : Đại học Quốc gia, 2004. - 290tr.: Hình vẽ ; 24cm VLM/1928-29 392- Phan Huy Khải. Chuyên đề 1 - Bất đẳng thức số học : Các chuyên đề số

học bồi dưỡng học sinh giỏi toán Trung học / Phan Huy Khải. - H. : Giáo dục, 2005. - 195tr ; 24cm

VLM/1914-15 393- Nguyễn Văn Mậu. Một số vấn đề chọn lọc về tích phân : Chuyên đề bồi

dưỡng học sinh giỏi toán Trung học phổ thông / Nguyễn Văn Mậu. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục, 2005. - 198tr ; 24cm

VLM/1910-11 394- Nguyễn Văn Mậu. Một số bài toán chọn lọc về dãy số / Nguyễn Văn

Mậu. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục, 2004. - 190tr ; 24cm VLM/1908-09 395- Ngô Thúc Lanh. Từ điển toán học thông dụng / Ngô Thúc Lanh chủ

biên, Đoàn Quỳnh, Nguyễn Đình Trí. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo dục, 2003. - 663tr ; 24cm

VLTC/631 396- Nguyễn Vĩnh Cận. Sổ tay kiến thức toán Trung học phổ thông / Nguyễn

Vĩnh Cận, Phan Thanh Quang. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo dục, 2005. - 288tr ; 18cm

VVM/28357 VVTC/640

Page 62: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

62

397- Lê Mộng Lân. 50 bộ đề toán 9 / Lê Mộng Lân. - H : Giáo dục, 1996. - 210tr ; 20,5cm

VVTN/(5466-68) 398- Võ Đại Mau. Muốn giỏi toán đại số 9 : Theo chương trình mới

1995_1996 / Võ Đại Mau. - TP.HCM : NXB.Trẻ. - 20,5cm Tập 1 VVTN/(5469-71) 399- Nguyễn Ngọc Đạm. Toán nâng cao và các chuyên đề Đại số 9 : Dùng

cho học sinh khá giỏi,lớp chuyên chọn / Nguyễn Ngọc Đạm,Nguyễn Việt Hải,Vũ Dương Thụy. - H : Giáo dục, 1996. - 212tr ; 20,5cm

VVTN/(5472-74) 400- Nguyễn Ngọc Đạm. Toán nâng cao và các chuyên đề hình học 9 : Dùng

cho học sinh khá giỏi,lớp chuyên chọn / Nguyễn Ngọc Đạm,Nguyễn Việt Hải,Vũ Dương Thụy. - H : Giáo dục, 1996. - 192tr ; 20,5cm

VVTN/(5475-77) 401- Nguyễn Ngọc Đạm. Toán phát triển đại số 9 : Theo sách giáo khoa chỉnh

lý / Nguyễn Ngọc Đạm,Trương Công Thành. - H : Giáo dục, 1995. - 2000tr ; 20,5cm VVTN/(5481-83) 402- Nguyễn ngọc Doanh. Toán Phát triển lớp 4 : Theo sách giáo khoa chỉnh

lý / Nguyễn ngọc Doanh. - H : Giáo dục, 1995. - 160tr ; 20,5cm VVTN/(5487-89) 403- Đinh vũ Nhân. Chuyên đề bồi dưỡng cho học sinh giỏi toán lớp 6 : Theo

chương trình CCGD và chỉnh lý / Đinh Vũ Nhân,Võ Thị Ái Nương. - TP.HCM : NXB.Trẻ, 1995. - 166tr ; 20,5cm

VVTN/(5490-92)

Page 63: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

63

404- Đỗ Trung Hiệu. Toán nâng cao lớp 4 : Theo sách giáo khoa chỉnh lý / Đỗ Trung Hiệu, Nguyễn Danh Ninh. - H : Giáo dục. - 20,5cm

T.1 VVTN/(5496-98) 405- Vũ Dương Thụy. Toán nâng cao lớp 3 : Dùng cho học sinh khá giỏi,lớp

chọn / Vũ Dương Thụy, Nguyễn Danh Ninh. - In lần thứ 3. - H : Giáo dục, 1996. - 183tr ; 20,5cm

VVTN/(5499-01) 406- Vũ Dương Thụy. Toán nâng cao lớp 2 / Vũ Dương Thụy,Nguyễn Danh

Ninh. - In lần thứ 3. - H : Giáo dục, 1996. - 146tr ; 20,5cm VVTN/(5502-04) 407- Đỗ Đức Thái. Những bài toán chọn lọc cho trường chuyên lớp chọn :

Dùng chocác lớp phổ thông cơ sở / Đỗ Đức Thái. - H : Giáo dục. - 20,5cm T.2 : Hình học VVTN/(5505-07) 408- Đỗ Đức Thái. Những bài toán chọn lọc cho trường chuyên lớp chọn /

Đỗ Đức Thái. - Tái bản lần 2. - H : Giáo dục. - 20,5cm T. 1: Số học và đại số VVTN/(5508-10) 409- Vũ Thanh Khiết. 200 bài toán quang hình : Dùng cho học sinh chuyên

lý,luyện thi vào đại học / Vũ Thanh Khiết. - H : Giáo dục, 1995. - 207tr ; 20,5cm VVM/(15657-59) 410- Ngô Thúc Lanh. Công thức toán học phổ thông / NGô Thúc Lanh. - H :

giáo dục, 1997. - 176tr ; 20,5cm VVM/(16922-24)

Page 64: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

64

411- DECHEN(X.I). Hình học mới của tam giác / X.I.Dechen. - In lần thứ 2. - H : Giáo dục, 1997. - 180tr ; 20,5cm

VVM/(17158-60) 412- Phạm Quang Bách. Sổ tay Toán-Lí-Hóa : Theo chương trình CCGD /

Phạm Quang Bách,Hoàng Doanh,Vũ Thanh Khiết. - In lần thứ 6. - H : Giáo dục, 1997. - 250tr ; 13cm

VVM/(17230-32) 413- Nguyễn Thiện Văn. Toán học vui vui học toán : Quà tặng cho học sinh

khá giỏi lớp 4 và 5 / Nguyễn Thiện Văn. - TP.HCM : NXB. Trẻ, 1999. - 170tr ; 19cm VVM/(20472-74) 414- Phan Huy Khải. Chuyên đề bất đẳng thức chọn lọc cho học sinh phổ

thông cơ sở / Phan Huy KHải. - H : Giáo dục. - 19cm T.1 VVM/(20566-68) 415- Phan Huy Khải. Chuyên đề bất đẳng thức chọn lọc cho học sinh phổ

thông cơ sở / Phan Huy KHải. - H : Giáo dục. - 19cm T.2 VVM/(20569-71) 416- Giúp con tập suy nghĩ / Nguyễn Cảnh Nam giới thiệu. - H : Phụ nữ,

1999. - 122tr ; 21cm Gồm 350 bài tập lấy từ những tình huống quen thuộc trong thực tiễn xung

quanh cuộc sống VVM/(20868-70) 417- Tài liệu chuẩn kiến thức toán 12 / Đinh Gia Phong, Phan Đức Chính,

Đặng Khắc Nhân. - Tái bản lần thứ 5. - H : Giáo dục, 1999. - 212tr ; 21cm. - (Bộ giáo dục và đào tạo)

VVM/(20945-47)

Page 65: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

65

418- Đậu Thế Cấp. Giáo trình toán cao cấp(D) : Dành cho sinh viên đại học

đại cương - chương trình 5,6,7 / Đậu Thế Cấp, Lê Quang Hoàng Nhân. - TP.HCM : NXB.Trẻ, 1997. - 95tr ; 21cm

VVM/(20950-52) 419- Nguyễn Tấn Hưng. Bài tập giải tích 12 : Ôn thi tú tài, luyện thi đại học /

Nguyễn Tấn Hưng. - TP.HCM : NXB.Trẻ, 1998. - 385tr ; 21cm VVM/(20953-55) 420- Nguyễn Tấn Hưng. Bài tập hình học 12 : Ôn thi tú tài, luyện thi đại học /

Nguyễn Tấn Hưng. - TP.HCM : NXB.Trẻ, 1998. - 220tr ; 21cm VVM/(20956-58) 421- Đỗ Trung Hiệu. Các bài toán điển hình lớp 4 - 5 / Đỗ Trung Hiệu. - Tái

bản lần thứ 1. - H : Giáo dục, 1998. - 276tr ; 20cm VVTN/(10276-78) 422- Hoàng Chúng. GRaph và giải toán phổ thông / Hoàng Chúng. - Xuất bản

lần thứ ba. - H : Giáo dục, 1996. - 131tr ; 21cm Trình bày 1 số kiến thức mở đầu về graph đồng thời chú ý dùng graph để làm

rõ 1 số vấn đề trong chương trình toàn phổ thông và giải 1 số bài toán phổ thông VVM/19729 423- Phan Huy Khải. Phương pháp tọa độ để giải các bài toán sơ cấp : Sáng

tạo toán học / GS. Phan Huy Khải. - TP.HCM : NXB.TP.Hồ Chí Minh_, 1996. - 264tr ; 20,5cm

VVM/(18125-26) 424- Nguyễn Vĩnh Cận. Sai lầm phổ biến khi giải toán : Dùng cho học sinh và

giáo viên dạy toán PTTH / Nguyễn Vĩnh Cận, Lê Thống Nhất, Phan Thanh Quang. - In lần thứ 2. - H : NXB.Giáo dục, 1997. - 146tr ; 20,5cm

Những sai lầm khi giải toán đại số giải tích,lượng giác hình học...

Page 66: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

66

VVM/(17789-90) 425- Nguyễn Mạnh Trinh. Một số trắc nghiệm toán phổ thông trung học :

Dùng ôn tập cho học sinh lớp 12 / Nguyễn Mạnh Trinh. - H : Nxb. Giáo dục, 1997. - 136tr ; 20,5cm

VVM/(17807-09) 426- Phan Thanh Quang. Sổ tay toán PTTH : Tóm tắt toàn bộ kiến thức cơ bản

về toán lớp 10-11-12 CCGD và chuyên ban / Phan Thanh Quang. - TP.HCM : NXB.TP.Hồ Chí minh, 1997. - 260tr ; 15cm

VVM/(18258-59) 427- Đoàn Thế Hiếu. Giải bài tập đại số 10 / Đoàn Thế Hiếu, Nguyễn Ngọc

Lan. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1997. - 192tr ; 20,5cm VVM/(18264-65) 428- Nguyễn Gia Quốc. Ôn luyện giải toán hình học bằng phương pháp

vectơ / PGS.PTS.Nguyễn Gia Quốc. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1996. - 132tr ; 20,5cm

VVM/(18266-67) 429- Nguyễn Vũ Thanh. 225 bài toán lượng giác chọn lọc lớp 10-11 : Dùng

cho học sinh khá giỏi học sinh các lớp chuyuên ban / Nguyễn Vũ Thanh. - TP.HCM : NXB.TP.Hồ Chí Minh, 1997. - 226tr ; 20,5cm

VVM/(18268-69) 430- Nguyễn Vũ Thanh. Giải bài tập giải tích 12 : Ban khoa học tự nhiên /

Nguyễn Vũ Thanh. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1997. - 220tr ; 20,5cm. - (Tủ sách dùng trong nhà trường)

VVM/(18270-71) 431- Phan Thanh Quang. Giải bài tập hình học 10 : Ban khoa học tự nhiên /

Phan Thanh Quang. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1997. - 160tr ; 20,5cm. - (Tủ sách dùng trong nhà trường)

Page 67: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

67

VVM/(18272-73) 432- POLYA(G.). Giải một bài toán như thế nào? / G.POLYA; Hồ Thuần,

Bùi Tường dịch. - H : Nxb.Giáo dục, 1997. - 232tr ; 20,5cm VVM/(18274-75) 433- POLYA(G.). Toán học và những suy luận có lí / G.POLYA; Hà Sĩ Hồ,

Hoàng Chúng...dịch. - In lần thứ 4. – H. : Giáo dục, 1995. - 352tr ; 20,5cm VVM/(18276-77)

434- Lê Hải Châu. 162 bài toán chọn lọc cấp hai : Dùng cho các lớp chuyên,

chọn / Lê Hải Châu. - TP.HCM : NXB.Trẻ, 1996. - 152tr ; 21cm VVM/(20030-32) 435- Vũ Bội Tuyền. Toán học vui / Vũ Bội Tuyền biên soạn. - H : Thanh Niên,

1998. - 151tr ; 19cm VVTN/(9204-06) 436- Giải tích 12 : Sách giáo viên / Trần Văn Hạo, Phan Trương Dần, Cam Duy

Lễ. - Tái bản lần 2. - H : Giáo dục, 1999. - 108tr ; 20cm. - (Bộ giáo dục và đào tạo) VVM/22212 437- Giải tích 12 : Ban khoa học xã hội / Phan Đức Chính, Ngô Hữu Dũng,

Trần Kiều. - Tái bản lần thứ 3 : Giáo dục, 1999. - 100tr ; 21cm VVM/22210 438- Hình học 12 : Sách giáo viên / Trần Văn Hạo, Lê Khắc Bảo, Nguyễn

Mộng Hy. - Tái bản lần 2. - H : Giáo dục, 1999. - 116tr ; 21cm. - (Bộ giáo dục và đào tạo)

VVM/22211

Page 68: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

68

439- Trần Minh Quang. 190 bài toán hình học giải tích : Luyện thi đại học / Trần Minh Quang. - TP.HCM : NXB.Trẻ, 2000. - 230tr ; 21cm

VVM/22246-48 440- Hướng dẫn ôn tập môn toán : Dùng cho học sinh ôn tập thi tốt nghiệp

trung học cơ sở năm học 1998-1999. - H : NXB. Hà Nội, 1999. - 80tr ; 19cm. - (Sở giqo dục và đào tạo Hà Nội)

VVM/21863-64 441- Vũ Hoàng Lâm. 111 bài tập hình học 9 / Vũ Hoàng Lâm, Phan Thanh

Quang. - Tái bản lần thứ 1. - H : Giáo dục, 1997. - 108tr ; 19cm VVM/21867 442- Nguyễn Gia Cốc. Hình học 7 : Sách giáo viên / Nguyễn Gia Cốc, Phạm

Gia Đức. - Tái bản lần thứ 5. - H : Giáo dục, 1999. - 152tr ; 20cm. - (Bộ giáo dục và đào tạo)

VVM/21876 443- Hoàng Xuân Sính. Đại số 7 : Sách giáo viên / Hoàng Xuân Sính, Nguyễn

Tiến Tài. - Tái bản lần thứ II. - H : Giáo dục, 1999. - 131tr ; 20cm. - (Bộ giáo dục và đào tạo)

VVM/21877 444- Nguyễn Gia Cốc. Hình học 10 : Sách giáo viên / Nguyễn Gia Cốc, Trịnh

Thế Vinh. - Tái bản lần thứ 2. - H : Giáo dục, 1998. - 78tr ; 20cm. - (Bộ giáo dục và đào tạo)

VVM/21881 445- Khuyến khích một số hoạt động trí tuệ của học sinh qua môn toán ở

trường THCS : Tài liệu bồi dưỡng giáo viên toán THCS chu kỳ 1997-2000 / Nguyễn Bá Kim, Vương Dương Minh, Tôn Thân. - Tái bản lần 1. - H : Giáo dục, 1999. - 99tr ; 21cm. - (Bộ giáo dục và đào tạo)

VVM/21821-23

Page 69: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

69

446- Mẹ cùng con khám phá bí ẩn khoa học / Lê Thu Hằng biên dịch lời;

Tranh theo nguyên bản; Nguyễn Mộng Hưng chủ bên. - H : Phụ nữ. - 21cm T.1: Đại số VVTN/11314-16 447- Mẹ cùng con khám phá bí ẩn khoa học / Lê Thu Hằng biên dịch lời;

Tranh theo nguyên bản; Nguyễn Mộng Hưng chủ biên. - H. - 12cm T.2: Đại số VVTN/11317-19 448- Mẹ cùng con khám phá bí ẩn khoa học / Lê Thu Hằng biên dịch lời;

Tranh theo nguyên bản; Nguyễn Mộng Hưng chủ biên. - H : Phụ nữ. - 21cm T.3: Đại số VVTN/11320-22 449- Mẹ cùng con khám phá bí ẩn khoa học / Lê Thu Hằng biên dịch lời;

Tranh theo nguyên bản; Nguyễn Mộng Hưng chủ biên. - H : Phụ nữ. - 21cm T.4: Đại số VVTN/11323-25 450- Mẹ cùng con khám phá bí ẩn khoa học / Lê Thanh Hương biên dịch lời;

Tranh theo nguyên bản; Nguyễn Mộng Hưng chủ biên. - H : Phụ nữ. - 21cm T.1: hình học VVTN/11329-31 451- Mẹ cùng con khám phá bí ẩn khoa học / Lê Thanh Hương biên dịch lời;

Tranh theo nguyên bản; Nguyễn Mộng Hưng chủ biên. - H : Phụ nữ. - 21cm T.2: Hình học VVTN/11332-34 452- Chuyện hay toán học / Hy Song Tường, Phùng Huệ Ngư, Ngãi Dương...;

Võ Mai Lý dịch. - TP.HCM : Nxb.Trẻ, 2000. - 405tr ; 19cm. - (Kho vàng tri thức khoa học cho mọi người)

Page 70: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

70

VVM/22600-01 453- Tài liệu ôn thi tốt nghiệp tiểu học môn toán năm học 1998-1999. - H :

NXB.Hà Nội, 1999. - 96tr ; 19cm. - (Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội) VVTN/11367 454- Phạm An Hoà. Phương pháp giải toán hình học giải tích : Tài liệu luyện

thi đại học và bồi dưỡng học sinh giỏi / Phạm An Hoà, Trần Văn Toàn. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 2001. - 423tr ; 20cm

VVM/23079-80 455- Nguyễn Cam. Giải toán đạo hàm và khảo sát hàm số : Bồi dưỡng học

sinh giỏi toán luyện thi tú tài - đại học / TS. Nguyễn Cam. - In lần thứ 2, có sửa chữa bổ xung. - H : Đại học Quốc gia, 2000. - 427tr ; 20cm

VVM/23174-75 456- Phạm Đình Thực. Toán chuyên đề số đo thời gian và toán chuyển động

: Dùng cho học sinh khá, giỏi / Nhà giáo ưu tú Phạm Đình Thực. - H : Giáo dục, 1999. - 161tr ; 20cm

VVTN/12699-01 457- Vũ Quốc Anh. Tuyển tập 350 bài toán tích phân chọn lọc thi vào đại

học và cao đẳng từ 1993 đến 1999-2000. - H : Đại học Quốc gia, 2000. - 420tr ; 20cm

VVM/23620-22 458- Đinh Văn Trưng. Tuyển tập 45 đề thi tuyển sinh môn toán vào các

trường Đại học, cao đẳng phía nam năm 2000-2001 / Đinh Văn Trưng, Võ Khắc Thường. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2000. - 271tr ; 21cm

VVM/23626-28 459- Đỗ Thanh Sơn. Phương pháp giải toán hình học 12 : Các ví dụ và bài tập

/ Đỗ Thanh Sơn. - H : Đại học quốc gia, 1998. - 312tr ; 21cm

Page 71: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

71

VVM/23629-31 460- Võ Giang Giai. Chuyên đề bất đẳng thức : Hướng dẫn tự học môn toán

bậc trung học / Võ Giang Giai. - TP.HCM : Nxb. TPHCM, 2001. - 165tr ; 21cm VVM/23632-34 461- Phương pháp giải toán hình giải tích 12 : Luyện thi tú tài. Bồi dưỡng

học sing giỏi PTTH / Nguyễn Đức Đồng, Lê Hoàn Hoá, Võ Khắc Thường. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1999. - 490tr ; 21cm

VVM/23647-49 462- Vũ Thế Hựu. Tuyển chọn, phân loại, giới thiệu các bài thi tuyển sinh

đại học môn toán / TS. Vũ Thế Hựu, TS. Đậu Thế Cấp. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 2000. - 319tr ; 21cm

VVM/23650-52 463- Ngô Viết Diễn. Đại số giải tích 12 : Nguyên hàm và tích phân. Giải tích tổ

hợp. Xác suất - Số phức / Nhà giáo ưu tú Ngô Viết Diễn. - TP.HCM : Nxb. TPHCM, 1999. - 195tr ; 21cm

VVM/23692-94 464- Ngô Xuân Sơn. Chuyên đề bồi dưỡng toán giải tích lớp 12 / PGS-PTS.

Ngô Xuân Sơn, Nguyễn Khắc An. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 1999. - 275tr ; 21cm VVM/23695-97 465- Lê Anh Vũ. Tuyển tập các bài tập toán cấp 3. 60 đề thi tuyển sinh Đại

học và Cao đẳng 2000-2001 / TS. Lê Anh Vũ, Trương Văn Điềm. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2000. - 342tr ; 20cm

VVM/23698-00 466- Trần Trọng Hưng. 135 bài toán quang hình học : Ôn thi vào Đại học /

Trần Trọng Hưng. - In lần thứ 5, có sửa chữa bổ sung. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 2000. - 304tr ; 21cm

Page 72: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

72

VVM/23701-03 467- Nguyễn Đức Đồng. 24 phương pháp chuyên đề giải phương trình, bất

phương trình lượng giác / Nguyễn Đức Đồng, Nguyễn Văn Vĩnh. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 1999. - 498tr ; 21cm

VVM/23710-12 468- Giải bài tập hình học 10 : Dùng kèm sách giáo khoa / Nguyễn Văn

Nhượng, Lê Hùng, Nguyễn Văn Minh. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 1998. - 163tr ; 21cm VVM/23716-17 469- Lê Mậu Thống. Phương pháp giải bài tập hình học lớp 10 : Theo CT

chỉnh lý hợp nhất năm 2000 / Lê Mậu Thống, Lê Mậu Thảo. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 2000. - 145tr ; 21cm

VVM/23718-19 470- Lê Mậu Thống. Phương pháp giải bài tập hình học lớp 11 : Theo CT

chỉnh lí hợp nhất năm 2000 / Lê Mậu Thống, Lê Mậu Thảo. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 2000. - 192tr ; 21cm

VVM/23723-26 471- Hồ Văn Thông. 360 bài toán đại số lượng giác : Luyện thi Đại học / Hồ

Văn Thông. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 2000. - 284tr ; 21cm VVM/23720-22 472- Hồ Văn Thông. 239 bài toán hình học khảo sát hàm số : Luyện thi Đại

học / Hồ Văn Thông. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 2000. - 315tr ; 21cm VVM/23727-29 473- Lê Mậu Thống. Phương pháp giải bài tập Đại số - Giải tích lớp mười

một : Theo CT chỉnh lí hợp nhất năm 2000 / Lê Mậu Thống, Lê Mậu Thảo. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 2000. - 318tr ; 21cm

Page 73: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

73

VVM/23730-32 474- Phương pháp giải toán khảo sát hàm số : Luyện thi tú tài và Đại học.

Bồi dưỡng học sinh giỏi PTTH / Nguyễn Đức Đồng, Lê Hoàn Hoá, Võ Khắc Thường. - TP.HCM : Nxb. TPHCM, 1999. - 505tr ; 21cm

VVM/23739-41 475- Nguyễn Cam. Phương pháp giải toán lượng giác : Luyện thi Đại học /

TS. Nguyễn Cam. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 2000. - 421tr ; 21cm VVM/23742-44 476- Giới thiệu 60 đề thi tuyển sinh toán lí hoá / TS. Lê Anh Vũ, Trương Văn

Điềm, Nguyễn Cảnh Hoè. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2000. - 543tr ; 21cm VVM/23745-47 477- Đỗ Thanh Sơn. Phương pháp giải toán hình học không gian 11 : Bồi

dưỡng nâng cao. Dành cho học sinh phổ thông / Đỗ Thanh Sơn. - TP.HCM : Nxb. TP.HCM, 1999. - 226tr ; 21cm

VVM/23751-53 478- Nguyễn Xuân Quỳ. Bộ đề toán luyện thi vào lớp 10 : Dành cho học sinh

luyện thi vào lớp 10 PTTH chuyên và khối chuyên trên toàn quốc / Nguyễn Xuân Quỳ. - TP.HCM : Nxb. TPHCM, 1999. - 128tr ; 21cm

VVM/23769-71 479- Lê Mậu Thống. Phương pháp giải bài tập đại số lớp mười : Theo CT

chỉnh lí hợp nhất năm 2000 / Lê Mậu Thống, Lê Mậu Thảo. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 2000. - 249tr ; 21cm

VVM/23772-74 480- Giải bài tập hình học 12 : Dùng kèm sách giáo khoa. Theo chương trình

CCGD của Bộ giáo dục và Đào tạo / Nguyễn Văn Nhượng, Lê Hùng, Nguyễn Văn Minh. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 1998. - 206tr ; 21cm

Page 74: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

74

VVM/23775-77 481- Giới thiệu đề thi tuyển sinh năm học 2001-2002 môn toán : Vào Đại

học và Cao đẳng trong toàn quốc / Nguyễn Trọng Bá, Trần Tuấn Điệp, Trần Xuân Tiếp.... - H : Nxb. Hà Nội, 2001. - 407tr ; 21cm

VVM/24216-19 482- Tuyển chọn những bài ôn luyện thi vào Đại học Cao đẳng môn toán :

Theo chương trình chỉnh lý hợp nhất / Nguyễn Trọng Bá, Lê Thống Nhất, Nguyễn Phú Trường. - H : Giáo dục, 2001. - 687tr ; 21cm

VVM/24384-87 483- Trần Duy Hưng. Hướng dẫn giải bài tập toán 6 : Sách tham khảo dùng

kèm với sách giáo khoa cải cách giáo dục toán 6 / Trần Duy Hưng. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng. - 24cm

T.1 VLTN/197-98 484- Trần Duy Hưng. Hướng dẫn giải bài tập toán 6 : Sách tham khảo dùng

kèm với sách giáo khoa cải cách giáo dục toán 6 / Trần Duy Hưng. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng. - 24cm

T.2 VLTN/199-00 485- Phạm Đình Thực. Đề học sinh giỏi toán bậc tiểu học : Các tỉnh và Thành

phố / Phạm Đình Thực. - Tái bản và bổ sung. - TP.HCM : Nxb. TPHCM, 2001. - 166tr ; 21cm

VVTN/13785-86 486- Nguyễn Vĩnh Cận. Toán đại số nâng cao THCS : Dành cho giáo viên và

học sinh khối lớp 7 / Nguyễn Vĩnh Cận. - H. : Đại học sư phạm, 2003. - 207tr ; 21cm VVTN/13905-06

Page 75: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

75

487- Nguyễn Vĩnh Cận. Toán hình học nâng cao THCS : Dành cho giáo viên và học sinh khối lớp 7 / Nguyễn Vĩnh Cận. - H. : Đại học sư phạm, 2003. - 203tr ; 21cm

VVTN/13907-08 488- Trần Văn Kỷ. Phân loại và phương pháp giải toán đại số lớp mười :

Theo chương trình chỉnh lý và hợp nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Trần Văn Kỷ. - Chỉnh lý và in lần thứ 4. - TP.HCM : Đại học Quốc gia, 2001. - 479tr ; 21cm

VVM/25941-42 489- Chuyên đề giải tích tổ hợp : Luyện thi Đại học / Huỳnh Công Thái biên

soạn. - TP.HCM : Nxb. Đại học Quốc gia, 2002. - 281tr ; 21cm VVM/25945-46 490- Nguyễn Cam. Sổ tay toán học : Lớp 10,11,12. Luyện thi tú tài. Luyện thi

Đại học và Cao đẳng / TS. Nguyễn Cam. - H. : Đại học Quốc gia, 2003. - 146tr ; 18cm

VVM/25962 VVTC/309 491- Huỳnh Công Thái. Tuyển tập 33 vấn đề tích phân 12 : Bồi dưỡng học

sinh khá, giỏi. Luyện thi Cao đẳng và Đại học / Th.S. Huỳnh Công Thái. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003. - 429tr ; 20,5cm

VVM/25919-20 492- Huỳnh Công Thái. Phương pháp giải các bài toán lượng giác trong tam

giác : Dùng bồi dưỡng học sinh khá giỏi 10,11,12 và luyện thi Đại học / Huỳnh Công Thái. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003. - 384tr ; 20,5cm

VVM/25921-22 493- Ngô Viết Diễn. Hướng dẫn giải toán đại số với 594 bài toán chọn lọc :

Bồi dưỡng học sinh khá giỏi lớp 10 và học sinh đang ôn luyện thi Đại học / Ngô Viết Diễn. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003. - 419tr ; 20,5cm

Page 76: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

76

Gồm : Lý thuyết cơ bản, trọng tâm. Phương pháp giải toán, câu trắc nghiệm; bài tập nâng cao và toán thi đại học

VVM/25927-28 494- Lê Hoành Phò. Chuyên khảo đa thức : Tài liệu dùng cho các lớp chuyên

toán, bồi dưỡng học sinh giỏi và tham khảo cho sinh viên ngành toán / Lê Hoành Phò. - TP.HCM : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2003. - 495tr ; 20,5cm

Gồm 3 phần : Lý thuyết kèm 200 ví dụ cơ bản của 15 chuyên mục từ đa thức với các phép toán số học đơn giản đến đa thức hệ số phức, đa thức nhiều biến; các chuyên đề và bài tập luyện tập; và toán đa thức tổng hợp và ứng dụng

VVM/25929-30 495- Nguyễn Hoài Chương. 49 đề toán ôn thi tú tài và tuyển sinh Đại học,

Cao đẳng khối A, B, D : Soạn theo hướng cải tiến ra đề thi Đại học - Cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Nguyễn Hoài Chương, Trịnh Bằng Giang. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003. - 368tr ; 20,5cm

VVM/25931-32 496- Ngô Viết Diễn. Phương pháp giải toán tích phân : Ôn luyện thi tú tài

và đại học. Bồi dưỡng học sinh giỏi / Ngô Viết Diễn. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003. - 332tr ; 20,5cm

Nội dung cuốn sách có các trọng tâm : Nguyên hàm (Tích phân bất định); Tích phân xác định; ứng dụng của tích phân xác định

VVM/25933-34 497- Trần Đức Huyên. Phương pháp giải đề thi tuyển sinh Đại học môn toán

theo tinh thần mới : Cơ bản bao quát chương trình. Đáp án và thang điểm đề thi 2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Trần Đức Huyên. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003. - 320tr ; 19cm

VVM/25935-36 498- Bài tập luyện thi Đại học bằng phương pháp trắc nghiệm Môn toán :

Dùng cho ôn, Luyện thi vào đại học. - TP.HCM : NXB.TPHCM, 2001. - 224tr ; 20,5cm. - (Khoa hướng nghiệp. Trường Đại học quản lý và kinh doanh Hà Nội)

Page 77: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

77

VVM/25338-39 499-Huỳnh Công Thái. Phương pháp giải các bài toán lượng giác trong tam

giác : Dùng bồi dưỡng học sinh khá, giỏi 10,11,12 và luyện thi Đại học / Huỳnh Công Thái. - H : Đại học Quốc gia, 2003. - 384tr ; 20,5cm

VVM/25352-53 500. Tuyển tập đề mẫu ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán : Theo tinh

thần mới. Tài liệu giúp học sinh ôn thi tốt nghiệp THPH và luyện thi vào Đại học, Cao đẳng / Hồ Công Dũng, Trương Văn Điềm, Lê Anh Vũ. - H : Đại học quốc gia, 2003. - 206tr ; 20,5cm

VVM/25368-69 501-Trần Văn Thương. Sổ tay toán học lớp 10-11- 12- LTĐH : Theo chương

trình CCGD của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Trần Văn Thương, Cao Quang Đức. - TP.HCM : NXB. Trẻ, 1999. - 324tr ; 16cm

VVM/25413-14 502-Lê Anh Vũ. Các dạng đề thi Đại học và Cao đẳng khối A : Toán - Lí -

Hóa / Lê Anh Vũ, Nguyễn Cảnh Hoè, Ngô Ngọc An. - H : Giáo dục, 2002. - 447tr ; 20cm

VVM/25378-79 503-Bùi Ngọc Anh. 306 bài tập trắc nghiệm hình học : Chương trình phổ

thông trung học / Bùi Ngọc Anh. - H : Đại học Quốc gia, 2002. - 172tr ; 21cm VVM/25380-81 504-Bùi Ngọc Anh. 306 bài tập trắc nghiệm Đại số - Lượng giác : Chương

trình phổ thông trung học / Bùi Ngọc Anh. - H : Đại học Quốc gia, 2002. - 220tr ; 21cm

VVM/25382-83 505-Bùi Ngọc Anh. 306 bài tập trắc nghiệm môn giải tích : Chương trình phổ

thông trung học / Bùi Ngọc Anh. - H : Đại học Quốc gia, 2002. - 176tr ; 21cm

Page 78: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

78

VVM/25384-85 506. Toán ôn thi Đại học / THS. Doãn Minh Cường chủ biên, TS. Nguyễn Đắc

Hải, THS. Nguyễn Đức Hoàng.... - H : Đại học sư phạm. - 21cm. - (Phổ thông chuyên toán - tin. Đại học sư phạm Hà Nội)

T.1 : Đại số VVM/25402-03 507. Toán ôn thi Đại học / THS. Doãn Minh Cường chủ biên, TS. Nguyễn Hắc

Hải, THS. Nguyễn Đức Hoàng.... - H : Đại học sư phạm. - 21cm. - (Phổ thông chuyên toán - tin. Đại học sư phạm Hà Nội)

T.2 : Giải tích VVM/25404-05 508. Toán ôn thi Đại học / THS. Doãn Minh Cường chủ biên, TS. Nguyễn Hắc

Hải, THS. Nguyễn Đức Hoàng.... - H : Đại học sư phạm. - 21cm. - (Phổ thông chuyên toán - tin. Đại học sư phạm Hà Nội)

T.3: Hình học và lượng giác VVM/25406-07 509-Ngô Văn Diễn. Hướng dẫn giải toán Đại số với 594 bài toán chọn lọc :

Bồi dưỡng học sinh khá giỏi lớp 10 và học sinh đang ôn luyện thi Đại học / Ngô Văn Diễn. - H : Đại học Quốc gia, 2003. - 419tr ; 21cm

VVM/25409-10 510-Phan Huy Khải. Toán nâng cao hình học giải tích : Dùng cho học sinh

THPT / Phan Huy Khải. - Tái bản lần thứ 3. - H : Nxb. Hà Nội, 2002. - 344tr ; 21cm VVM/25848-50 511-Huỳnh Công Thái. Phương pháp giải toán khảo sát hàm số ứng dụng

đạo hàm / Huỳnh Công Thái. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 2002. - 367tr ; 21cm VVM/25851-53

Page 79: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

79

512. Giáo khoa và phương pháp giải toán 12 : Theo chương trình chỉnh lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Trần Văn Thương, Đinh Cẩm Thiện, Nguyễn Văn Thi.... - In lần thứ 6. - TP.HCM : Nxb. Trẻ. - 21cm. - (Tủ sách hiếu học)

Hình học VVM/25854-56 513. Giáo khoa phương pháp giải toán 12 : Theo CT chỉnh lý của BGDĐT /

Trần Văn Thương, Đinh Cẩm Thiện, Nguyễn Văn Thi.... - In lần thứ 6. - TP.HCM : Nxb. Trẻ. - 21cm. - (Tủ sách hiếu học)

Đạo hàm và khảo sát hàm số VVM/25857-59 514-Phan Hoàng Ngân. Tuyển tập 450 bài toán lượng giác : Dùng cho học

sinh 11-12 - Luyện thi vào Đại học và Cao đẳng / Phan Hoàng Ngân. - Tái bản có bổ sung. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1999. - 281tr ; 21cm

VVM/25874-76 515-NIKOLXKI (X.M). Từ điển bách khoa phổ thông toán học / X.M.

Mikolxki chủ biên; Hoàng Quý, Nguyễn Văn Ban, Hoàng Chúng...dịch. - Tái bản lần thứ ba. - H : Giáo dục

T.1 Gồm 4 chương : Số học, hình học, đại số và giải tích toán học VLTC/463 516-NIKOLXKI (X.M). Từ điển bách khoa phổ thông toán học / X.M.

Mikolxki chủ biên; Hoàng Quý, Nguyễn Văn Ban, Hoàng Chúng...dịch. - H : Giáo dục. - 27cm

T.2 Gồm 6 chương : Xác xuất và thống kê, các khái niệm toán học tổng quát, các

vấn đề chọn lọc về toán học cao cấp, tiểu sử các nhà toán học, các vấn đề về giảng dạy toán và lịch sử toán học...

VLTC/464 517-Trần Thành Minh. Giải toán đại số và giải tích 11 : Dùng cho học sinh các

lớp chuyên / Trần Thành Minh chủ biên, Phan Lưu Biên, Võ Anh Dũng.... - Tái bản

Page 80: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

80

lần thứ mười. - H : Giáo dục, 2003. - 268tr ; 20,3cm. - (Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong TP. Hồ Chí Minh)

VVM/26266-67 518-Nguyễn Hữu Điển. Đa thức và ứng dụng / Nguyễn Hữu Điển. - H : Giáo

dục, 2003. - 240tr ; 20,3cm Nội dung gồm có 12 chương : Đa thức một biến, phép chia đa thức, ước chung

lớn nhất và bội chung lớn nhất, nghiệm của đa thức, đạo hàm đa thức, đa thức không phân tích được,...

VVM/26272-73 519. Câu hỏi trắc nghiệm hình học 12 / Phan Lưu Biên, Trần Thành Minh,

Trần Quang Nghĩa. - Tái bản lần thứ nhất. - H : Giáo dục, 2003. - 254tr ; 20,3cm VVM/26276-77 520. Sổ tay tự ôn và luyện thi vào Đại học - Cao đẳng đại số : Tài liệu dành

cho học sinh các lớp 10,11,12 tự ôn tập và bồi dưỡng theo chủ đề / Phạm Phu, Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu. - H : Nxb. Đại học sư phạm, 2003. - 280tr ; 20,5cm

Cuốn sách gồm 4 chương : Chương 1 - Một số loại hàm số cơ bản; Chương 2 - Dãy số và cấp số; Chương 3 - Phương trình và hệ phương trình; Chương 4 - Bất đẳng thức và bất phương trình

VVM/26278-79 521. Sổ tay tự ôn và luyện thi vào Đại học - Cao đẳng giải tích : Tài liệu dành

cho học sinh các lớp 10,11,12 tự ôn tập và bồi dưỡng theo chủ đề / Phạm Phu, Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu. - H : Đại học sư phạm, 2003. - 271tr ; 20,5cm

Gồm 4 chương : Giới hạn và liên tục; Đạo hàm và ứng dụng đạo hàm; Khảo sát hàm số; Nguyên hàm và tích phân và đại số tổ hợp

VVM/26280-81 522. Sổ tay tự ôn và luyện thi vào Đại học - Cao đẳng hình học : Tài liệu

dành cho học sinh các lớp 10,11,12 tự ôn tập và bồi dưỡng theo chủ đề / Phạm Phu, Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu. - H : Đại học sư phạm, 2003. - 78tr ; 20,5cm

Gồm 3 phần : Hình học phẳng; Hình học không gian; Hình học giải tích

Page 81: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

81

VVM/26282-83 523-Nguyễn Thế Hùng. Bất đẳng thức và bất phương trình đại số : Ôn tập và

luyện thi đại học / Nguyễn Thế Hùng. - TP.HCM : Nxb. Đại học Quốc gia. - 20,5cm T.1 Tóm tắt giáo khoa, hướng dẫn giải toán, bài tập mẫu, toán tổng hợp, toán thi VVM/26284-85 524-Nguyễn Thế Hùng. Bất đẳng thức và bất phương trình đại số : Ôn tập và

luyện thi đại học / Nguyễn Thế Hùng. - TP.HCM : Nxb. Đại học Quốc gia TP.HCM. - 20,5cm

T.2 Phương trình đại số bậc cao; Hệ phương trình và bất phương trình; Phương

trình và bất phương trình có chứa trị tuyệt đối, vô tỉ... VVM/26286-87 525-Văn Như Cương. Giải toán và ôn tập hình học 12 / Văn Như Cương,

Nguyễn Thế Thạch. - Tái bản lần thứ 2. - H : Giáo dục, 2003. - 110tr ; 20,3cm Gồm 2 chương : Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và phương pháp tọa độ

trong không gian VVM/26288-89 526. Câu hỏi trắc nghiệm giải tích 12 / Phan Lưu Biên, Trần Thành Minh,

Trần Quang Nghĩa. - Tái bản lần thứ nhất. - H : Giáo dục, 2003. - 407tr ; 20,3cm Gồm 5 chương : Đạo hàm, ứng dụng của đạo hàm, khảo sát hàm số, nguyên

hàm và tích phân, giải tích tổ hợp VVM/26293-94 527-Vũ Dương Thuỵ. Tuyển tập các bài toán từ những cuộc thi tại Mĩ và

Ca-Na-Đa / PGS.TS. Vũ Dương Thuỵ, THS. Nguyễn Văn Nho. - H : Giáo dục, 2002. - 331tr ; 20,5cm

Gồm 2 phần : Phần 1 là các bài toán trích từ các đề thi có kèm theo nguyên bản tiếng Anh được sắp xếp theo thứ tự khó dần; Phần 2, gồm lời giải hoặc hướng dẫn...

VVM/26295-96

Page 82: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

82

528-Đan Đôn. Đề luyện thi toán quốc tế / Đan Đôn, Hồ Đại Đồng; Nguyễn

Quốc Siêu biên dịch. - H : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003. - 332tr ; 20,5cm VVM/26299-00 529-Nguyễn Đình Trí. Bài tập toán cao cấp / Nguyễn Đình Trí chủ biên, Tạ

Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh. - Tái bản lần thứ tư. - H : Giáo dục. - 20cm T.3 : Phép tính giải tích nhiều biến số VVM/26223-24 530-Nguyễn Đình Trí. Bài tập toán cao cấp / Nguyễn Đình Trí chủ biên, Tạ

Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh. - Tái bản lần thứ ba. - H : Giáo dục. - 20cm T.2 : Phép tính giải tích một biến số VVM/26222 531-Nguyễn Đình Trí. Bài tập toán học cao cấp / Nguyễn Đình Trí chủ biên,

Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh. - Tái bản lần thứ sáu. - H : Giáo dục. - 20cm T.1 : Đại số và hình học giải tích VVM/26220-21 532-Nguyễn Đình Trí. Toán học cao cấp : Giáo trình dùng cho các trường Đại

học kĩ thuật / Nguyễn Đình Trí chủ biên, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh. - Tái bản lần thứ bảy có chỉnh lí. - H : Giáo dục. - 20cm

T.1 : Đại số và hình học giải tích VVM/26218-19 533-Huỳnh Công Thái. Các phương pháp giải phương trình mũ - Logarit và

các hệ phương trình đại số : Dùng bồi dưỡng học sinh khá, giỏi 10, 11,12 và luyện thi Cao đẳng và Đại học / Huỳnh Công Thái. - H : Đại học Quốc gia, 2003. - 342tr ; 19cm

VVM/26238-39 534-Phan Lưu Biên. Câu hỏi trắc nghiệm lượng giác / Phan Lưu Biên, Trần

Thành Minh, Trần Quang Nghĩa. - H : Giáo dục, 2003. - 243tr ; 20cm

Page 83: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

83

VVM/26225-26 535-Nguyễn Bá Kim. Phương pháp dạy học môn toán / Nguyễn Bá Kim chủ

biên, Vũ Dương Thuỵ. - Tái bản lần thứ tư. - H : Giáo dục , 2003. - 252tr ; 20cm VVM/26370-71 536-Dương Nguyên Hồng. Giải toán và ôn tập hình học 10 / Dương Nguyên

Hồng, Phan Văn Viện. - Tái bản lần thứ nhất. - H : Giáo dục, 2002. - 138tr ; 20cm VVM/26372-73 537-Văn Như Cương. Giải toán và ôn tập hình học 11 / Văn Như Cương chủ

biên, Trần Phương Dung. - Tái bản lần thứ hai. - H : Giáo dục, 2003. - 160tr ; 20cm VVM/26374-75 538-Trần Thành Minh. Giải toán tích phân giải tích tổ hợp : Dành cho học

sinh lớp 12 chuyên / Trần Thành Minh, Nguyễn Thuận Nhờ, Nguyễn Anh Trường. - Tái bản lần thứ chín. - H : Giáo dục, 2003. - 254tr ; 20cm

VVM/26376-77 539-Nguyễn Văn Nho. Olympic toán học Châu Á Thái Bình Dương (1989-

2002) / THS. Nguyễn Văn Nho. - H : Giáo dục, 2003. - 375tr ; 24cm VLM/1685-86 540-Vũ Hữu Bình. Toán nâng cao đại số 9 / Vũ Hữu Bình, Tôn Thâu. - Tái bản

lần thứ năm. - H : Giáo dục, 2003. - 231tr ; 20,3cm VVTN/14006-07 541-Phạm Gia Đức. Toán nâng cao hình học 9 / Phạm Gia Đức, Vũ Hoàng

Lâm. - Tái bản lần thứ năm. - H : Giáo dục, 2003. - 231tr ; 20,3cm VVTN/14008-09

Page 84: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

84

542-Vũ Hữu Bình. Một số vấn đề phát triển hình học 9 / Vũ Hữu Bình. - Tái bản lần thứ tám. - H : Giáo dục, 2003. - 284tr ; 20,3cm

VVTN/14010-11 543. Ôn luyện hình học 9 : Luyện thi tốt nghiệp THCS. Luyện thi vào lớp 10

THPT / Nguyễn Đức Tấn, Lương Anh Văn, Nguyễn Anh Hoàng,.... - TP.HCM : Nxb. Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh, 2003. - 223tr ; 20,5cm

Gồm 2 phần : Ôn tập hình học gồm các câu hỏi lí thuyết và bài toán chọn lọc để hệ thống kiến thức; Và các bộ đề toán, các dạng toán hình học trong kì thi tốt nghiệp THCS và thi vào lớp 10

VVTN/14012-13 544. Ôn luyện đại số 9 : Luyện thi tốt nghiệp THCS. Luyện thi vào lớp 10

THPT / Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Anh Hoàng, Lương Anh Văn,.... - TP.HCM : Nxb. Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2003. - 224tr ; 20,5cm

Gồm 2 phần : Ôn tập đại số 9, gồm các câu hỏi lí thuyết và bài toàn chọn lọc và các đề toán luyện tập gồm các dạng đề thi thường gặp trong kì thi tốt nghiệp Trung học cơ sở

VVTN/14014-15 545-Nguyễn Ngọc Hải. Ôn tập toán 5 / Nguyễn Ngọc Hải, Lê Tiến Thành. -

Tái bản lần thứ năm. - H : Giáo dục, 2003. - 179tr ; 20,3cm VVTN/14028-29 546-Đỗ Trung Hiệu. Các bài toán điển hình lớp 4-5 / Đỗ Trung Hiệu. - Tái

bản lần thứ sáu. - H : Giáo dục, 2003. - 276tr ; 20,3cm VVTN/14030-31 547-Đỗ Trung Hiệu. Các bài toán về phân số và số thập phân lớp 4-5 / PGS.

Đỗ Trung Hiệu, Nguyễn Áng. - Tái bản lần thứ nhất. - H : Giáo dục, 2003. - 208tr ; 20,3cm

VVTN/14032-33

Page 85: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

85

548. Luyện giải toán 4 / Đỗ Trung Hiệu, Đỗ Đình Hoan, Nguyễn Áng,.... - Tái bản lần thứ chín. - H : Giáo dục, 2003. - 176tr ; 20,3cm

VVTN/14034-35 549. Luyện giải toán 5 / Nguyễn Áng, Đỗ Trung Hiệu, Đỗ Đình Hoan,.... - Tái

bản lần thứ bảy. - H : Giáo dục, 2003. - 157tr ; 20,3cm Được viết dưới dạng các đề toán, gồm 3 bộ đề, tương ứng với 33 tuần thực

học. Viết trên cơ sở chương trình toán 5 được chỉnh lí năm 1995 VVTN/14036-37 550-Nguyễn Vĩnh Cận. 333 bài toán vui : Sách dùng cho học sinh lớp 6-12 /

Nguyễn Vĩnh Cận. - Tái bản lần thứ nhất. - H : Giáo dục, 2003. - 195tr ; 20,3cm VVTN/14046-47 551-Trần Bình. Sổ tay toán học : Dùng cho sinh viên kỹ thuật và kỹ sư / Trần

Bình. - H : Khoa học kỹ thuật. - 17cm T.1 : Đại số, hình học giải tích; giải tích Gồm các phép tính vi và tích phân của hàm một biến, các khái niệm cơ bản

của hàm nhiều biến VVM/26488-89 552-Trần Quốc Đắc. Thí nghiệm hoá học ở trường trung học cơ sở / Trần

Quốc Đắc. - Tái bản lần thứ 3. - H : Giáo dục, 2003. - 227tr:hình vẽ ; 21cm VVTN/14485-86 553-Nguyễn Trọng Thọ. Phản ứng Ôxi hoá - khử và sự điện phân / Nguyễn

Trọng Thọ, Ngô Ngọc An. - Tái bản lần thứ sáu. - H : Giáo dục. - 20,3cm P.1 VVM/26741-42 554-Trần văn Hãn. Các bài toán khảo sát và đồ thị hàm số : Lớp 12. Luyện

thi Đại học cao đẳng. Bồi dưỡng học sinh giỏi / Trần Văn Hãn, Lê Sĩ Đồng. - Tái bản lần thứ ba. - H : Giáo dục, 2003. - 434tr ; 20,3cm

Page 86: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

86

Giúp cho học sinh tự học để nắm vững và giải quyết các vấn đề bài toán về khảo sát và đồ thị hàm số. Gồm những kiến thức và kỹ năng chuẩn bị giải toán và phân loại các bài toán, phương pháp giải và các bài toán tổng hợp

VVM/26745-46 555-Hoàng Phương. 50 trò chơi khoa học lý thú và hấp dẫn / Hoàng Phương,

Trần Vương. - H : Thanh niên. - 21cm Nước VVTN/14649-50 556-Hoàng Phương. 50 trò chơi khoa học lý thú và hấp dẫn / Hoàng Phương,

Trần Vương. - H : Thanh niên. - 21cm Không khí VVTN/14647-48 557-Võ Tường Huy. Muốn học tốt hoá học lớp 10. Phương pháp giải bài tập

hoá học 10 : Chương trình CCGD và phân ban A của BGD-ĐT / Võ Tường Huy. - In lần thứ 7. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 2000. - 180tr ; 21cm

VVM/27373-74 558-Ngô Ngọc An. Hoá học 10 nâng cao : Ôn và luyện thi vào các trường Đại

học và Cao đẳng / Ngô Ngọc An. - H : Giáo dục, 1999. - 344tr ; 21cm VVM/27376-77 559-Nguyễn Phước Hoà Tân. Hướng dẫn giải đề thi Đại học hoá hữu cơ :

Theo phương pháp tương đương (Năm 2000-2004) / Nguyễn Phước Hoà Tân. - TP.HCM : Đại học Quốc gia, 2005. - 235tr ; 21cm

VVM/27392-93 560-Nguyễn Mạnh Hà. Tuyển tập đề thi tuyển sinh môn hoá học vào các

trường Đại học - Cao đẳng năm học 1998-1999 đến năm học 2003-2004 / Nguyễn Mạnh Hà. - H : Đại học sư phạm, 2004. - 515tr ; 21cm

VVM/27394-95

Page 87: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

87

561-Ngô Ngọc An. Giúp trí nhớ chuỗi phản ứng hoá học : Dùng cho học sinh

lớp 10-11-12. Luyện thi vào Đại học và Cao đẳng / Ngô Ngọc An. - Tái bản lần thứ tư, có sửa chữa. - H : Giáo dục, 2005. - 187tr ; 20cm

VVM/27398-99 562-Quan Hán Thành. Phân loại và phương pháp giải toán hoá hữu cơ : 11-

12 luyện thi tú tài và đại học. Bồi dưỡng học sinh khá và giỏi / Quan Hán Thành. - In lần thứ năm có sửa chữa bổ sung. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 2000. - 476tr ; 20,5cm

Chương trình thi tuyển sinh vào các trường đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Gồm các dạng toán hoá hữu cơ thường gặp và các phương pháp giải điển hình

VVM/27414-16 563-Quan Hán Thành. Phân loại và phương pháp giải toán hoá vô cơ : 10-11-

12 luyện thi tú tài và đại học. Bồi dưỡng học sinh khá và giỏi / Quan Hán Thành. - In lần thứ năm có sửa chữa bổ sung. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 2000. - 461tr ; 20,5cm

Theo chương trình thi tuyển sinh vào các trường Đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo, các dạng toán hoá vô cơ và hệ thống các bài toán hoá chọn lọc

VVM/27417-19 564-Nguyễn Văn Thoại. Giới thiệu đề thi tuyển sinh vào Đại học - Cao đẳng

toàn quốc (Từ năm học 2002-2003 đến năm học 2005-2006) : 4 năm đổi mới phương thức ra đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Nguyễn Văn Thoại, Nguyễn Hữu Thạc tuyển chọn. - H. : Nxb. Hà Nội. - 20,5cm

Môn hoá học Giới thiệu đề thi chung của Đại học và Cao đẳng 4 năm 2002, 2003, 2004,

2005. Và đề thi Cao đẳng tuyển chọn những đề thi hay, phù hợp phương thức ra đề thi mới

VVM/28263-64 565-Đinh Thị Hồng. Hướng dẫn làm bài tập hoá học 9 / Đinh Thị Hồng. - H. :

Giáo dục, 2005. - 204tr ; 24cm VLTN/325-26

Page 88: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

88

566-Nguyễn Xuân Trường. Bài tập nâng cao hoá học 9 / PGS.TS. Nguyễn Xuân Trường. - H. : Giáo dục, 2005. - 239tr ; 24cm

VLTN/318 567-Ngô Ngọc An. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hoá học 8 / Ngô Ngọc An.

- H. : Giáo dục, 2004. - 171tr ; 24cm VLTN/311-12 568-Ngô Ngọc An. Rèn luyện kỹ năng giải toán hoá học 8 / Ngô Ngọc An. -

H. : Giáo dục, 2004. - 203tr ; 24cm. - (Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mã số dự thi : H8-1)

VLTN/309-10 569-Nguyễn Duy Aí. Truyện kể các nhà bác học hoá học / Nguyễn Duy Aí

chủ biên, Đỗ Quý Sơn, Thế Trường. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Giáo dục, 2005. - 151tr ; 20,3cm

VVM/28181-82 570-Nguyễn Văn Thoại. Sổ tay kiến thức hoá học Trung học cơ sở : Theo

chương trình và SGK mới / Nguyễn Văn Thoại. - H. : Giáo dục, 2005. - 195tr ; 18cm VVTN/14726 VVTC/637 571-Nguyễn Xuân Trường. Những điều kì thú của hoá học / Nguyễn Xuân

Trường. - H. : Giáo dục, 2005. - 260tr.: Hình vẽ ; 24cm VLM/1943-44 572-Dương Văn Đảm. Hoá học dành cho người yêu thích / Dương Văn Đảm.

- H. : Giáo dục, 2004. - 296tr.: Hình vẽ ; 24cm VLM/1906-08 573-Lê Văn Hồng. Thực hành hoá học 11 : Dùng cho lớp chuyên và phổ thông

/ Lê Văn Hồng. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục, 2005. - 123tr.: Hình vẽ ; 24cm

Page 89: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

89

VLM/1900-01 574. Giải toán hoá học 12 : Dùng cho học sinh các lớp chuyên / Nguyễn Trọng

Thọ, Phạm Minh Nguyệt, Lê Văn Hồng. - Tái bản lần thứ 5. - H : Giáo dục, 2000. - 368tr ; 20cm

VVM/23170-72 575-Ngô Ngọc An. 200 bài tập tuyển chọn - nâng cao hoá học lớp 9 : Bồi

dưỡng học sinh giỏi hoá, luyện thi tốt nghiệp - thi vào lớp 10 chuyên / Ngô Ngọc An. - TP.HCM : Nxb.TPHCM, 2000. - 157tr ; 20cm

VVTN/12705-07 576-Ngô Ngọc An. Phương pháp giải toán hoá học 12 : Ôn luyện thi tú tài. Ôn

luyện thi vào các trường cao đẳng, đại học / Ngô Ngọc An. - H : Đại học Quốc gia, 1998. - 370tr ; 20cm

VVM/23623-25 577-Ngô Ngọc An. Câu hỏi giáo khoa hoá học hữu cơ : Ôn luyện thi tú tài và

tuyển sinh vào các trường Đại học và Cao đẳng trong toàn quốc / Ngô Ngọc An. - TP.HCM : Nxb. TPHCM, 1999. - 287tr ; 21cm

VVM/23656-58 578-Ngô Ngọc An. Bài tập nâng cao hoá vô cơ : Chuyên đề kim loại / Ngô

Ngọc An. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2000. - 242tr ; 21cm VVM/23659-61 579-Đào Hữu Vinh. 500 bài tập hoá học : Lí thuyết và bài tập / PGS. Đào Hữu

Vinh. - In lần thứ 5, có chỉnh lí và bổ sung. - H : Giáo dục, 1997. - 355tr ; 21cm VVM/23662-64 580-Lê Minh Quang. Tuyển tập đề thi tuyển sinh đại học môn hoá học / Lê

Minh Quang. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2000. - 622tr ; 21cm

Page 90: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

90

VVM/23665-67 581-Ngô Ngọc An. Hoá học 10 nâng cao : Ôn và luyện thi vào các trường Đại

học và Cao đẳng / Ngô Ngọc An. - H : Giáo dục, 1999. - 344tr ; 21cm VVM/23668-70 582-Ngô Ngọc An. Hoá học 12 nâng cao / Ngô Ngọc An. - TP.HCM : Nxb.

Trẻ, 1999. - 408tr ; 21cm VVM/23671-73 583-Đào Hữu Vinh. 250 bài tập hoá học chọn lọc / Đào Hữu Vinh. - In lần thứ

4. - H : Nxb. Hà Nội, 2001. - 317tr ; 21cm VVM/23674-77 584-Ngô Ngọc An. Tuyển chọn, phân loại các dạng bài tập, đề thi tuyển sinh

Đại học hoá hữu cơ : Phần lí thuyết / Ngô Ngọc An. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2001. - 343tr ; 21cm. - (Ban giáo viên chuyên hoá năng khiếu trường thi)

VVM/23678-80 585-Ngô Ngọc An. Tuyển chọn, phân loại các dạng bài tập, đề thi tuyển sinh

Đại học hoá đại cương và vô cơ : Phần lí thuyết / Ngô Ngọc An. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2001. - 345tr ; 21cm

VVM/23681-83 586-Ngô Ngọc An. Tuyển chọn, phân loại các dạng bài tập đề thi tuyển sinh

Đại học hoá đại cương và vô cơ : Bài tập toán / Ngô Ngọc An chủ biên. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2001. - 415tr ; 21cm. - (Ban giáo viên chuyên hoá năng khiếu trường thi)

VVM/23684-85 587-Lê Minh Quang. Tuyển tập đề thi tuyển sinh đại học môn hoá học / Lê

Minh Quang. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2000. - 622tr ; 21cm VVM/23736-38

Page 91: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

91

588. Giới thiệu 60 đề thi tuyển sinh toán lí hoá / TS. Lê Anh Vũ, Trương Văn

Điềm, Nguyễn Cảnh Hoè. - Hải Phòng : Nxb. hải Phòng, 2000. - 543tr ; 21cm VVM/23745-47 589-Nguyễn Thanh Khuyến. Phương pháp giải toán hoá học hữu cơ : Dành

cho học sinh lớp 11 và 12 luyện thi tú tài Cao đẳng và Đại học / TS. Nguyễn Thanh Khuyến. - In lần thứ 2. - H : Đại học Quốc gia, 2000. - 420tr ; 21cm

VVM/23778-80 590-Nguyễn Hiền Hoàng. Tuyển tập 5 năm đề thi tuyển sinh Đại học thành

phố Hồ Chí Minh môn hoá học / Thạc sĩ Nguyễn Hiền Hoàng. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 2001. - 454tr ; 21cm

VVM/23781-83 591-Ngô Ngọc An. Tuyển tập các bài tập hoá học cấp 3. 41 đề thi tuyển sinh

2000-2001 : Dành cho học sinh luyện thi vào các trường Đại học trên toàn quốc / Ngô Ngọc An. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2000. - 348tr ; 21cm

VVM/23784-86 592-Phạm Đức Bình. Công thức giải toán và các phản ứng hoá học 10,11,12 :

Luyện thi tú tài, luyện thi đại học / Phạm Đức Bình. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1999. - 38tr ; 21cm

VVM/23790-92 593-Nguyễn Văn Thoại. Tuyển chọn những bài ôn luyện thi vào Đại học,

Cao đẳng môn hoá học / Nguyễn Văn Thoại, Đào Hữu Vinh. - Tái bản có chỉnh lí. - H : Nxb. Giáo dục, 2001. - 367tr ; 21cm

VVM/24232-35 594. Hoá học lý thú / Thế Trường, Phan Tất Đắc, Phan Văn Tường dịch và

biên soạn. - H : Văn hoá thông tin, 2002. - 275tr.: Minh họa ; 21cm. - (Đường lên đỉnh Olympia)

Page 92: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

92

VVM/24352-54 595. Giới thiệu đề thi tuyển sinh năm học 2001-2002 môn hoá học : Vào Đại

học và Cao đẳng trong toàn quốc / PGS.TS. Đào Hữu Vinh, Nguyễn Văn Thoại, Nguyễn Hữu Thạc. - H : Nxb. Hà Nội, 2001. - 453tr ; 21cm

VVM/24400-03 596. Nô-Ben / Nguyễn Thị Thắm dịch. - H : Kim đồng, 2002. - 159tr.: tranh ;

21cm. - (Chuyện kể về danh nhân thế giới) VVTN/13435-36 597-Ngô Ngọc An. Bài tập nâng cao hoá vô cơ chuyên đề kim loại : Dành

cho học sinh lớp 12, ôn thi Đại học và Cao đẳng / Ngô Ngọc An. - H. : Giáo dục, 2002. - 243tr ; 20,5cm

Gồm đại cương về kim loại, kim loại phân nhóm chính nhóm I, kim loại phân nhóm chính nhóm II, Nhôm, CRôm, Kẽm và Sắt - Đồng

VVM/25911-12 598-Ngô Ngọc An. Bài tập nâng cao hoá vô cơ chuyên đề phi kim : Bồi

dưỡng học sinh giỏi hoá - luyện thi tú tài, cao đẳng, đại học / Ngô Ngọc An. - H. : Nxb. Đại học sư phạm, 2003. - 286tr ; 20,5cm

Gồm các kiến thức cơ bản, phương pháp giải, các bài tập mẫu và bài tập tự giải...

VVM/25913-14 599-Ngô Ngọc An. Bài tập nâng cao hoá hữu cơ chuyên đề các chức Hoá

học : Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học Cao đẳng / Ngô Ngọc An. - H : Giáo dục, 2002. - 371tr ; 20,5cm

VVM/25356-57 600-Ngô Ngọc An. Bài tập nâng cao hoá vô cơ chuyên đề kim loại : Danh

cho học sinh lớp 12, ôn thi Đại học Cao đẳng / Ngô Ngọc An. - H : Giáo dục, 2002. - 243tr ; 20,5cm

VVM/25358-59

Page 93: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

93

601- Lê Anh Vũ. Các dạng đề thi Đại học và Cao đẳng khối A : Toán - Lí -

Hóa / Lê Anh Vũ, Nguyễn Cảnh Hoè, Ngô Ngọc An. - H : Giáo dục, 2002. - 447tr ; 20cm

VVM/25378-79 602- Lê Kim Hùng. Giúp trí nhớ chuỗi phản ứng hóa học : Dùng cho học

sinh lớp 10-11-12 thi tú tài. Luyện thi vào các trường Cao đẳng và Đại học / Lê Kim Hùng. - In lần thứ 2. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 1997. - 162tr ; 21cm

VVM/25842-44 603- Giải toán hoá học 11 : Dùng cho học sinh lớp chuyên / Nguyễn Trọng

Thọ, Lê Văn Hồng, Nguyễn Vạn Thắng,.... - Tái bản lần thứ 9. - H : Giáo dục, 2003. - 239tr ; 20cm

VVM/26378-79 604- Giải toán hoá học lớp 12 : Dùng cho học sinh các lớp chuyên / Nguyễn

Trọng Thọ, Phạm Minh Nguyệt, Lê Văn Hồng,.... - Tái bản lần thứ 8. - H : Giáo dục, 2003. - 367tr ; 20cm

VVM/26380-81 605- Dương Trọng Bái. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi vật lý THPT /

GS. Dương Trọng Bái . - Tái bản lần thứ 2. - H : Giáo dục. - 20,3cm T.1: Cơ học VVM/26731-32 606- Vũ Thanh Khiết. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi vật lý THPT /

PGS.TS. Vũ Thanh Khiết chủ biên, Vũ Đình Tuý. - Tái bản lần thứ hai. - H : Giáo dục. - 20,3cm

T.2: Điện học 1 VVM/26733-34

Page 94: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

94

607- Lê Đình Trung. Ôn luyện và bồi dưỡng học sinh giỏi môn sinh học / PGS.TS. Lê Đình Trung chủ biên, TS. Trịnh Nguyên Giao. - Tái bản lần thứ nhất. - H : Giáo dục, 2003. - 271tr ; 20,3cm

VVM/26739-40 608- Lê Đình Trung. Giới thiệu đề thi tuyển sinh vào Đại học - Cao đẳng

toàn quốc (Từ năm học 2002-2003 đến năm học 2005-2006) : 4 năm đổi mới phương thức ra đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo / PGS.TS. Lê Đình Trung, PGS.TS. Trịnh Nguyên Giao. - H. : Nxb. Hà Nội. - 20,5cm

Môn sinh học Giới thiệu một số đề thi, đáp án của kỳ thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng trong

toàn quốc từ năm 2002-2005 VVM/28261-62 609- Huỳnh Văn Hoài. Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sinh học 8 / Huỳnh

Văn Hoài. - H. : Giáo dục, 2004. - 104tr ; 24cm. - (Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mã số dự thi : S8-2)

VLTN/307-08 610- Trần Văn Kiên. Bài tập trắc nghiệm và đề kiểm tra sinh học 6 / Trần

Văn Kiên, Nguyễn Phương Nga. - H. : Giáo dục, 2005. - 112tr.: Hình vẽ ; 24cm VLTN/270-71 611- Lê Đình Trung. Ôn luyện và bồi dưỡng học sinh giỏi môn sinh học /

PGS.TS. Lê Đình Trung chủ biên, TS. Trịnh Nguyên Giao. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo dục, 2005. - 271tr ; 20,3cm

VVM/28331-32 612 - Lê Nguyên Ngật. Tư liệu sinh học 7 / Lê Nguyên Ngật chủ biên, Nguyễn

Văn Khang. - Tái bản lần 1. - H. : Giáo dục, 2004. - 171tr.: Hình vẽ ; 24cm VLTN/284-85 613- Trần Kiên. Hướng dẫn học và ôn tập sinh học 7 / Trần Kiên chủ biên,

Nguyễn Văn Khang. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2005. - 88tr ; 24cm

Page 95: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

95

VLTN/282-83 614- Nguyễn Lân Dũng. Hỏi đáp về thế giới vi sinh vật / Nguyễn Lân Dũng. -

H. : Giáo dục, 2004. - 151tr.: Hình vẽ ; 24cm VLM/1904-05 615- Vũ Đức Lưu. Tuyển chọn,phân loại bài tập di truyền hay và khó / Vũ

Đức Lưu. - H : Giáo dục, 1996. - 206tr ; 20,5cm VVM/(15663-65) 616- Nguyễn Mộng Hùng. Bài giảng sinh học phát triển / Nguyễn Mộng

Hùng. - H : Khoa học và kỹ thuật, 1993. - 83tr ; 27cm VLM/(1120-22) 617- Hồ Huỳnh Thùy Dương. Sinh học phân tử : Khái niệm, phương pháp, ứng

dụng / Hồ Huỳnh Thùy Dương. - H : NXB.Giáo dục, 1997. - 302tr ; 19cm VVM/(17777-78) 618- Nguyễn Văn Khang. Chuyện lạ về đời sống động vật / Nguyễn Văn

Khang. - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng. - 20,5cm Tập 1:Động vật không xương VVM/(17781-82) 619- NGuyễn Sỹ Mai. Những kiến thức cơ bản về di truyền học : Sách dùng

cho sinh viên các trường đại học, cao đẳng; giáo viên trường PTTH / Nguyễn Sỹ Mai. - Tái bản lần 1. - H : Nxb.Giáo dục, 1997. - 172tr ; 20,5cm

Vật chất di truyền, thông tin di truyền, quy luật di truyền, cơ chế truyền đạt thông tin, di truyền ở cấp độ tế bào và cơ thể...

VVM/(17783-84) 620- Nguyễn Viết Nhân. Hướng dẫn giải bài tập sinh học : Lớp 12 và bộ đề

thi đại học câu hỏi lí thuyết theo chủ đề / Nguyễn Viết Nhân. - TP.HCM : NXB.TP.Hồ Chí Minh, 1996. - 396tr ; 20,5cm

Page 96: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

96

VVM/(18278-79) 621- Nguyễn Viết Nhân. Ôn thi tuyển sinh đại học sinh học : Câu hỏi lí thuyết

theo chủ đề / Nguyễn Viết Nhân. - TP.HCM : NXB.TP.Hồ Chí Minh, 1997 ; 20,5cm VVM/(18280-81) 622- Nguyễn Viết Nhân. Trắc nghiệm sinh học luyện thi Đại học : 956 câu

hỏi trắc nghiệm đủ các thể loại / Nguyễn Viết Nhân. - Đà nẳng : Nxb. Đà Nẵng, 1997. - 278tr ; 20,5cm

VVM/(18282-83) 623-Trần Bá Hoành. Sinh học 12 : Sách giáo viên / Trần Bá Hoành. - Tái bản

lần 2. - H : Giáo dục, 1999. - 108tr ; 20cm VVM/21891 624- Một số vấn đề về nội tiết học sinh sản cá. - H : Nông nghiệp, 1999. -

238tr ; 21cm. - (Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I. Học viện công nghệ Châu Á) VVM/22596-97 625- Đỗ Mạnh Hùng. Sinh học 10-11-12 nâng cao : Các chuyên đề tế bào học.

Sinh vật học. Trao đổi chất và năng lượng / Đỗ Mạnh Hùng chủ biên, Trần Thanh Thuỷ. - H : Giáo dục, 1999. - 219tr ; 21cm

VVM/23644-46 626- Lê Đình Trung. Giới thiệu đề thi tuyển sinh năm học 2001-2002 môn

sinh học : Vào Đại học và Cao đẳng trong toàn quốc / TS. Lê Đình Trung, Bùi Đình Hội. - H : Nxb. Hà Nội, 2001. - 414tr ; 21cm

VVM/24212-15 627- Lê Đình Trung. Tuyển chọn những bài ôn luyện thi vào Đại học, Cao

đẳng môn sinh học / Lê Đình Trung, Bùi Đình Hội. - Tái bản có chỉnh lí. - H : Giáo dục, 2001. - 455tr ; 21cm

Page 97: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

97

VVM/24404-07 628- Thái Huy Bảo. Ôn tập lí thuyết sinh học : Lớp 11-12. Luyện thi tú tài.

Luyện thi Đại học / Thái Huy Bảo. - TP.HCM : Nxb. Trẻ, 2000. - 354tr ; 21cm VVM/25943-44 629- Huỳnh Thị Dung. Từ điển sinh học phổ thông / Huỳnh Thị Dung,

Nguyễn Vũ. - H : Văn hoá thông tin, 2002. - 690tr. ; 21cm VVTC/87-88 630- Đỗ Mạnh Hùng. Tuyển tập các bài tập sinh học cấp 3 : Bồi dưỡng nâng

cao môn sinh học luyện thi vào đại học và cao đẳng / Đỗ Mạnh Hùng. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng. - 20cm

T.2 : Bài tập từ các đề thi vào Đại học và Cao đẳng theo chủ đề VVM/25374-75 631- Phan Kỳ Nam. Phương pháp giải bài tập sinh học 11 và 12 : Luyện thi

tú tài và tuyển sinh Đại học / Phan Kỳ Nam. - Tái bản lần thứ 5 có sửa chữa và bổ sung. - Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp. - 21cm

T.1 : Vật chất và cơ chế di truyền VVM/25392-93 632- Phan Kỳ Nam. Phương pháp giải bài tập sinh học 11 và 12 : Luyện thi

tú tài và tuyển sinh Đại học / Phan Kỳ Nam. - Tái bản lần thứ 5 có sửa chữa và bổ sung. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai. - 20cm

T.2 : Các quy luật di truyền VVM/25394-95 633- Lê Đình Trung. Ôn luyện bài tập thi đại học sinh học : Có phụ lục các

bài tập trắc nghiệm / Lê Đình Trung, Trịnh Nguyên Giao. - H : Đại học Quốc gia, 2002. - 344tr ; 20cm

VVM/25396-97

Page 98: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

98

634- Lê Đình Trung. Tuyển chọn câu hỏi và bài tập di truyền : Ôn thi tốt nghiệp THPT. Ôn thi Đại học, Cao đẳng. Ôn thi học sinh giỏi / Lê Đình Trung, TS. Trịnh Nguyên Giao. - H : Đại học Quốc gia, 2002. - 403tr ; 20cm

VVM/25401+25408 635- Lê Văn Trực. Trắc nghiệm di truyền học đại cương : Câu hỏi và đáp án /

PGS.TS. Lê Văn Trực. - H : Thanh niên, 2002. - 254tr ; 19cm VVM/26132-33 636- Hoài Thanh. Thi nhân Việt Nam 1932-1941 / Hoài Thanh, Hoài Chân. - H

: Văn học, 2002. - 455tr.: ảnh ; 19cm VVM/26602 637- Trần Mạnh Thường. Từ điển tác gia văn học Việt Nam thế kỷ XX / Trần

Mạnh Thường biên soạn : Hội nhà văn, 2003. - 1365tr: ảnh ; 24cm VLTC/514 638- Nguyễn Duy Hứa. Hướng dẫn sử dụng thiết bị dạy học toán ở tiểu học /

Nguyễn Duy Hứa, Đỗ Kim Minh. - Tái bản lần thứ 5. - H : Giáo dục, 2004. - 92tr ; 20,3cm

Gồm hai phần: Hướng dẫn sử dụng thiết bị dạy học tiểu học, và hướng dẫn tự làm đồ dùng dạy học toán tiểu học

VVM/26709-10 639- Hoàng Kiếm. Giải một bài toán trên máy tính như thế nào? / GS.TS.

Hoàng Kiếm. - Tái bản lần thứ hai. - H : Giáo dục. - 20,3cm T.1: Tiếp cận thuật toán Giới thiêụ tổng quan về vấn đề - Bài toán, thuật toán, thuật giới và việc giải

quyết vấn đề - bài toán theo cách tiếp cận thuật toán và hệ thống kỹ năng chuyển đổi các thuật toán theo phương pháp truyền thống thành chương trinh máy tính

VVM/26718

Page 99: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

99

640- Vũ Thanh Khiết. Các bài toán vật lý chọn lọc trung học phổ thông cơ nhiệt / PGS. TS. Vũ Thanh Khiết. - Tái bản lần thứ 3. - H : Giáo dục, 2003. - 342tr ; 20,3cm

Nội dung giúp ôn nhanh các kiến thức và công thức trong sách giáo khoa để vận dụng giải toán và giới thiệu một số đề thi điển hình trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và Olimpic vật lý quốc tế

VVM/26721-22 641- Phạm Đình Cương. Thí nghiệm vật lý ở trường Trung học phổ thông /

Phạm Đình Cương. - Tái bản lần thứ nhất. - H : Giáo dục, 2003. - 208tr ; 24cm VLM/1749-50 642- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Tiểu thuyết trước 1945 / Mai Quốc Liên

chủ biên; Mai Quốc Liên, Chu Giang, Nguyễn Cừ sưu tầm, tuyển chọn. - H : Văn học. - 24cm

Q.1 - T.12 VLM/1741-42 VLTC/518-19 643- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Tiểu thuyết trước năm 1945 / Mai Quốc

Liên chủ biên; Mai Quốc Liên, Chu Giang, Nguyễn Cừ sưu tầm, tuyển chọn. - H : Văn học. - 24cm

Q.1 - T.13 VLM/1743-44 VLTC/520-21 644- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Tiểu thuyết 1945-1975 / Mai Quốc Liên

chủ biên; Mai Quốc Liên, Chu Giang, Nguyễn Cừ sưu tầm, tuyển chọn. - H : Văn học. - 24cm

Q.1 - T.14 VLM/1745-46 VLTC/522-23

Page 100: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

100

645- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Tiểu thuyết 1945-1975 / Mai Quốc Liên chủ biên; Mai Quốc Liên, Chu Giang, Nguyễn Cừ sưu tầm, tuyển chọn. - H : Văn học. - 24cm

Q.1 - T.18 VLM/1747-48 VLTC/524-25 646- Nguyễn Du. Truyện Kiều : Bản Nôm cổ nhất 1866 mới phát hiện /

Nguyễn Du; Nguyễn Quảng Tuân phiên âm, khảo dị và chú giải. - H : văn học : Trung tâm nghiên cứu quốc học, 2004. - 547tr:ảnh ; 21cm

VVTC/566 647- Hoài Thanh. Thi nhân Việt Nam 1932-1941 / Hoài Thanh, Hoài Chân. -

Bản in lần thứ hai mươi hai. - H. : Văn học, 2004. - 498tr ; 19cm VVM/27575-76 648- Quan hệ văn chương Pháp thế kỷ XX / Lộc Phương Thuỷ chủ biên. - H.

: Văn học, 2005. - 381tr ; 19cm. - (Tủ sách nghiên cứu) VVM/27661-62 649- Từ điển văn học Việt Nam từ nguồn gốc đến hết thế kỷ XIX / Lại

Nguyên Ân, Bùi Văn Trọng Cường cộng tác biên soạn. - In lần thứ năm. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005. - 667tr ; 20,5cm

VVM/27925 VVTC/614 650- Văn học Việt nam thế kỷ XX : Tiểu thuyết 1945-1975 / Mai Quốc Liên

chủ biên; Chu Giang, Nguyễn Cừ sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Văn học. - 24cm Q.1 - T.19 VLM/1836-38 651- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Tiểu thuyết 1945-1975 / Mai Quốc Liên

chủ biên; Chu Giang, Nguyễn Cừ sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Văn học. - 24cm Q.1 - T.15

Page 101: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

101

VLM/1827-29 652- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Tiểu thuyết 1945-1975 / Mai Quốc Liên

chủ biên; Chu Giang, Nguyễn Cừ sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Văn học. - 24cm Q.1 - T.16 VLM/1830-32 653- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Tiểu thuyết 1945-1975 / Mai Quốc Liên,

Nguyễn Văn Lưu chủ biên; Chu Giang, Nguyễn Cừ sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Văn học. - 24cm

Q.1 - T.17 VLM/1833-35 654- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Truyện ngắn 1945-1975 / Phan Cự Đệ

chủ biên; Bùi Việt Thắng, Hà Văn Đức, Lý Hoài Thu,... sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Văn học. - 24cm

Q.2 - T.5 VLM/1839-41 655- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Truyện ngắn 1945-1975 / Phan Cự Đệ

chủ biên; Bùi Việt Thắng, Hà Văn Đức, Lý Hoài Thu,... sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Văn học. - 24cm

Q.2 - T.6 VLM/1842-44 656- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Truyện ngắn 1945-1975 / Phan Cự Đệ

chủ biên; Bùi Việt Thắng, Hà Văn Đức, Lý Hoài Thu,... sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Văn học. - 24cm

Q.2 - T.7 VLM/1845-47 657- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Truyện ngắn 1945-1975 / Phan Cự Đệ

chủ biên; Bùi Việt Thắng, Hà Văn Đức, Lý Hoài Thu,... sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Văn học. - 24cm

Q.2 - T.8

Page 102: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

102

VLM/1848-50 658- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Truyện ngắn 1945-1975 / Phan Cự Đệ

chủ biên; Bùi Việt Thắng, Hà Văn Đức, Lý Hoài Thu,... sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Văn học. - 24cm

Q.2 - T.9 VLM/1851-53 659- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Truyện ngắn 1945-1975 / Phan Cự Đệ

chủ biên; Bùi Việt Thắng, Hà Văn Đức, Lý Hoài Thu,... sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Văn học. - 24cm

Q.2 - T.10 VLM/1854-56 660- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Truyện ngắn 1945-1975 / Phan Cự Đệ

chủ biên; Bùi Việt Thắng, Hà Văn Đức, Lý Hoài Thu,... sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Văn học. - 24cm

Q.2 - T.11 VLM/1857-59 661- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Truyện ngắn 1945-1975 / Phan Cự Đệ

chủ biên; Bùi Việt Thắng, Hà Văn Đức, Lý Hoài Thu,... sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Văn học. - 24cm

Q.2 - T.12 VLM/1860-62 662- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Lý luận - Phê bình nửa đầu thế kỷ /

PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thiện chủ biên; TS. Nguyễn Đăng Điệp, TS. Tôn Thảo Miên,... biên soạn. - H. : Văn học. - 24cm

Q.5 - T.3 VLM/1869-71 663- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Lý luận - Phê bình nửa đầu thế kỷ /

PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thiện chủ biên; TS. Nguyễn Đăng Điệp, TS. Tôn Thảo Miên,... biên soạn. - H. : Văn học. - 24cm

Q.5 - T.2

Page 103: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

103

VLM/1866-68 664- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Văn nghị luận đầu thế kỷ / Mai Quốc

Liên, Nguyễn Văn Lưu chủ biên; TS. Cao Xuân Mỹ, TS. Nguyễn Đình Hảo,... biên soạn. - H. : Văn học. - 24cm

Q.5 - T.1 Giới thiệu văn nghị luận đầu thế kỷ, mở đầu là "Văn minh tân học sách" và

những tác giả tác phẩm tiếp theo trong khoảng thời gian 30 năm đầu thế kỷ VLM/1863-65 665- Mô-Li-E-Rơ. Hài kịch / Mô-Li-E-Rơ; Tôn Gia Ngân dịch, giới thiệu. - H.

: Văn học, 2004. - 321tr ; 19cm Giới thiệu cuộc đời và tác phẩm của Mô-Li-E-Rơ. Hài kịch của ông là cái cầu

nối của hai thời đại lớn trong lịch sử văn hoá, nghệ thuật Châu Âu, thời đại Phục Hưng và thời đại khai sáng

VVM/27965-66 666- Vũ Trọng Phụng toàn tập / Tôn Thảo Miên biên soạn, giới thiệu. - H. :

Văn học. - 21cm T.1 VVM/28113-14 667- Vũ Trọng Phụng toàn tập / Tôn Thảo Miên biên soạn, giới thiệu. - H. :

Văn học. - 21cm T.2 VVM/28115-16 668- Vũ Trọng Phụng toàn tập / Tôn Thảo Miên biên soạn, giới thiệu. - H. :

Văn học. - 21cm T.3 VVM/28117-18 669- Vũ Trọng Phụng toàn tập / Tôn Thảo Miên biên soạn, giới thiệu. - H. :

Văn học. - 21cm

Page 104: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

104

T.4 VVM/28119-20 670- Vũ Trọng Phụng toàn tập / Tôn Thảo Miên biên soạn, giới thiệu. - H. :

Văn học. - 21cm T.5 VVM/28121-22

671- Hồ Chí Minh. Tuyển tập văn học : Ba tập / Hồ Chí Minh. - H : Văn học. -

19cm T.1: Truyện và ký VVM/(14416-18) 672- Hồ Chí Minh. Tuyển tập văn học : Ba tập / Hồ Chí Minh. - H : Văn học. -

19cm T.2: Văn hóa nghệ thuật cũng là một mặt trận VVM/(14419-21) 673- Hồ Chí Minh. Tuyển tập văn học : Ba tập / Hồ Chí Minh. - H : Văn học. -

19cm T.3: Thơ VVM/(14422-24) 674- Từ cái nôi văn học... / Hoàng Xuân biên soạn. - H : Văn học, 1994. - 399tr

; 19cm VVM/(14436-38) 675- Phương Lựu. Tìm hiểu lý luận văn học phương tây hiện đại / Phương

Lựu. - H : Văn học, 1995. - 284tr ; 19cm VVM/(14439-41) 676- Phê bình văn học Pháp thế kỷ XX / P.T.S.Lộc Phương Thủy chủ biên;

Giáo sư Phong Lê giới thiệu. - H : Văn học, 1995. - 393tr ; 19cm. - (Viện văn học)

Page 105: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

105

Phê bình văn học Pháp và đổi mới văn học ở Việt nam, giới thiệu sơ bộ các khuynh hướng phê bình văn học Pháp...Và dịch trích cácvăn bản phê bình

VVM/(14602-03) 677- Trần Đình Sử. Những thế giới nghệ thuật thơ : Tiểu luận / Trần Đình Sử.

- H : Giáo dục, 1995. - 431tr ; 19cm Tập sách này tập hợp các bài viết về các loại hình thơ như: thơ cổ điển, thơ

lãng mạn, thơ tượng trưng, thơ Cách mạng...về sáng tác của một số nhà thơ, về một số tác phẩm trong nhà trường, các tác phẩm ưu tú nhất của dân tộc-Truyện Kiều. Tất cả đều ở trong các thời gian khác nhau...bổ ích cho những ai đang trăn trở trên đường đổi mới cách đọc thơ và tìm hiểu thơ...

VVM/(14604-05) 678- Xuân Diệu thơ và đời / Lữ Huy Nguyên tuyển chọn. - H : Văn học, 1995.

- 413tr ; 19cm Tập sách này thiên về chọn những bài mang tính chất hồi ức, những mẩu

chuyện, những kỷ niệm về thơ anh, đời anh, có thể là trực tiếp có thể là gián tiếp... VVM/(14606-07) 679- Những bậc thầy văn chương thế giới tư tưởng và quan niệm / Lê Huy

Hòa biên soạn. - H : Văn học, 1995. - 578tr ; 19cm VVM/(14867-68) 680- Viện văn học. Cách mạng kháng chiến và đời sống văn học 1945-1954 :

Hồi ức-kỷ niệm / Viện văn học. - Tái bản. - H : Khoa học xã hội, 1995. - 667tr ; 20,5cm. - (Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn)

VVM/(14869-70) 681- Hợp tuyển thơ văn Việt nam(1929-1945) / Chu Giang Tuyển chọn. - H :

Văn học. - 19cm. - (Văn học hiện đại) Tập V-Quyển III:Tuyển văn xuôi(1930-1945) VVM/15382

Page 106: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

106

682- Nguyễn Sĩ Bá. Những bài làm văn nghị luận văn học lớp 12 : Chọn tuyển / Nguyễn Sĩ Bá, Nguyễn Quốc Văn, Trần Trung. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai. - 20,5cm

T.1 VVM/(15645-47) 683- Trần Đình Sử. Phân tích, bình giảng tác phẩm văn học lớp 12 / Trần

Đình sử,Phan Huy Dũng : Giáo dục, 1996. - 172tr ; 20,5cm VVM/(15648-50) 684- Trần Đình Sử. Lý luận và phê bình văn học : Những vấn đề và quan niệm

hiện đại / Trần Đình Sử. - H : Hội nhà văn, 1996. - 330tr ; 19cm VVM/(15754-55) 685- Tú Mỡ : Toàn tập / Lữ Huy Nguyên, Hồ Quốc Cường, Thanh Loan sưu

tầm,biên soạn. - H : Văn học. - 20,5cm. - (Văn học hiện đại) T.1 VVM/(16064-66) 686- Tú Mỡ : Toàn tập / Lữ Huy Nguyên, Hồ Quốc Cường, Thanh Loan sưu

tầm, biên soạn. - H : Văn học. - 20,5cm. - (Văn học hiện đại Việt nam) T.2 VVM/(16067-69) 687- Tú Mỡ : Toàn tập / Lữ Huy Nguyên, Hồ Quốc Cường, Thanh Loan sưu

tầm,biên soạn. - H : Văn học. - 20,5cm. - (Văn học hiện đại Việt nam) T.3 VVM/(16070-72) 688- Tú Mỡ : Toàn tập / Lữ Huy Nguyên, Hồ Quốc Cường, Thanh Loan sưu

tầm, biên soạn. - H : Văn học. - 20,5cm. - (Văn học hiện đại Việt nam) T.4 VVM/(16073-75)

Page 107: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

107

689- Ngô Tất Tố : Toàn tập / Lữ Huy Nguyên chủ biên. - H : Văn học. - 19cm.

- (Văn học hiện đại) T.1 VVM/(16889-91) 690- Ngô Tất Tố : Toàn tập / Lữ Huy Nguyên chủ biên. - H : Văn học. - 19cm.

- (Văn học hiện đại) T.4 VVM/(16892-94) 691- Ngô Tất Tố : Toàn tập / Lữ Huy Nguyên chủ biên. - H : Văn học. -

20,5cm. - (Văn học hiện đại) T.5 VVM/(16895-97) 692- Đỗ Quang Lưu. Văn học và nhà trường ngôn ngữ và đời sống / Đỗ

Quang Lưu. - H : Giáo dục, 1997. - 180tr ; 20,5cm VVM/(16945-47) 693- Đắc Sơn. Đại cương văn học sử Hoa Kỳ / Đắc Sơn. - TP.HCM :

NXB.TP.Hồ Chí Minh, 1996. - 226tr ; 19cm VVM/(16956-57) 694- Nguyễn Đức Đàn. Hành trình văn học Mỹ / Nguyễn Đức Đàn. - H : Văn

học, 1996. - 328tr ; 19cm VVM/16954-55 695- Vũ Đức Sao Biển. Kim Dung giữa đời tôi : Khảo luận văn học / Vũ Đức

Sao Biển. - Đồng Nai : NXB. Đồng Nai, 1997. - 308tr ; 19cm VVM/(16950-51)

Page 108: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

108

696- Thơ nghìn nhà (Thiên gia thi) : Một trăm bài thơ tứ tuyệt Đường-Tống / Nguyễn Hà tuyển dịch. - H : Văn hóa, 1994. - 236tr ; 20,5cm

VVM/(17011-12) 697- Nguyễn Xuân Khánh. GEORGE SAND nhà văn của tình yêu : Chân

dung văn học / Nguyễn Xuân Khánh. - H : Phụ nữ, 1994. - 278tr ; 19cm VVM/(16997-99) 698- Trần Đình Hượu. Văn học Việt nam 1900-1930 / Trần Đình Hượu, Lê Trí

Dũng. - In lần thứ 2, có sửa chữa. - H : Giáo dục, 1996. - 380tr ; 20,5cm VVM/(16995-96) 699- Phương Lựu. Góp phần xác lập hệ thống quan niệm văn học trung đại

Việt Nam / Phương Lựu. - H : Giáo dục, 1997. - 320tr ; 20,5cm VVM/(16991-92) 700- Nguyễn Lai. Ngôn ngữ với sáng tạo và tiếp nhận văn học / Nguyễn Lai.

- H : Giáo dục, 1996. - 232tr ; 20,5cm VVM/(17124-25) 701- Nguyễn Phạm Hùng. Văn học lý trần nhìn từ thể loại : Chuyên khảo /

Nguyễn Phạm Hùng. - H : Nxb. Giáo dục, 1996. - 208tr ; 20,5cm VVM/(17543-44) 702- Văn học và cuộc sống : Tập lý luận,phê bình văn học. - H : Lao động,

1996. - 204tr ; 19cm VVM/17581 703- Phan Trọng Luận. Xã hội - Văn học - Nhà trường / Phan Trọng Luận. -

H : chính trị quốc gia, 1996. - 269tr ; 20,5cm VVM/(17854-55)

Page 109: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

109

704- Đỗ Minh Tuấn. Ngày văn học lên ngôi: Tiểu luận phê bình / Đỗ Minh Tuấn. - H : Văn học, 1996. - 404tr ; 20,5cm

VVM/(17856-57) 705- Chu Huy. Bình giảng tác phẩm văn học 7 / Chu Huy. - H : NXB.Giáo

dục, 1997. - 190tr ; 20,5cm VVM/(17795-96) 706- Chu Huy. Bình giảng tác phẩm văn học 9 : Theo chương trình SGK

chỉnh lí / Chu Huy,Nguyễn Quốc Luân. - H : NXB.Giáo dục, 1997. - 176tr ; 20,5cm VVM/(17797-98) 707- Lê Chí Quế. Văn học dân gian Việt nam / Lê Chí Quế chủ biên,Võ

Quang Nhơn. - In lần thứ 2. - H : Nxb. ĐH Quốc gia Hà Nội, 1996. - 280tr ; 20,5cm VVM/(17799-00) 708- Hoàng Trinh. Từ ký hiệu học đến thi pháp học : Giải thưởng Hồ Chí

Minh / Hoàng Trinh. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1997. - 190tr ; 20,5cm VVM/(18327-28) 709- Nguyễn Trãi thơ và đời / Hoàng xuân tuyển chọn. - H : Văn học, 1997. -

777tr ; 19cm VVM/(19641-42) 710- Hoàng Ngọc Hiến. Văn học và học văn / Hoàng Ngọc Hiến. - H : Văn

học, 1997. - 277tr ; 19cm VVM/(19686-87) 711- Nam Cao toàn tập. - H : Văn học. - 21cm. - (Văn học hiện đại) T.1 VVM/22264-66 712- Nam Cao toàn tập. - H : Văn học. - 21cm

Page 110: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

110

T.2 VVM/22267-69 713- Nam Cao toàn tập. - H : Văn học. - 21cm. - (Văn học Việt Nam hiện đại) T.3 VVM/22270-72 714- Mai Quốc Liên. Phê bình và tranh luận văn học / Mai Quốc Liên. - H :

Văn học, 1998. - 352tr ; 19cm VVM/21870-72 715- Văn học 12 : Sách giáo viên / Lương Duy Trung chủ biên, Hoàng Ngọc

Hiến, Hoành Nhân. - Tái bản lần thứ 2. - H : Giáo dục. - 20cm. - (Bộ giáo dục và đào tạo)

T.2 VVM/21889 716- Văn học 12 / Hoàng Như Mai, Nguyễn Đăng Mạnh, Trần Hữu Tá. - Tái

bản lần 2. - H : Giáo dục. - 20cm T.1 VVM/21888 717- Những vấn đề lý luận và lịch sử văn học / GS. Hà Minh Đức chủ biên,

PGS.TS. Trương Đăng Dung, TS. Phan Trọng Thưởng. - H : Khoa học xã hội, 2001. - 869tr ; 20cm. - (Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Viện văn học)

VVM/23086-87 718- Tuyển tập lý luận phê bình văn học miền Trung thế kỷ XX. - Đà Nẵng

: Nxb. Đà Nẵng, 2001. - 1038tr ; 24cm VLM/1437 719- Văn nghệ một thời để nhớ. - H : Văn học, 2001. - 823tr: ảnh ; 24cm

Page 111: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

111

VLM/1438-40 720- Văn học Việt Nam thế kỷ XX / Mai Quốc Liên, Nguyễn Văn Lưu chủ

biên; Hoài Anh, Cao Xuân Mỹ...biên soạn. - H : Văn học. - 24cm Q.1. T.1 : văn xuôi đầu thế kỷ VLM/1441 721- Văn học Việt Nam thế kỷ XX / Hà Minh Đức chủ biên; Vũ Tuấn Anh, Lê

thị Đức Hạnh, Mai Hương...biên soạn. - H : Văn học. - 24cm Q.2. T.1 : Truyện ngắn trước 1945 VLM/1442 722- Văn học Việt Nam thế kỷ XX / Hà Minh Đức chủ biên; Vũ Tuấn Anh, Lê

Thị Đức Hạnh, Mai Hương...biên soạn. - H : Văn học. - 24cm Q.2. T.2 : Truyện ngắn trước 1945 VLM/1443 723- Văn học Việt Nam thế kỷ XX / Hà Minh Đức chủ biên; Vũ Tuấn Anh, Lê

Thị Đức Hạnh, Mai Hương...biên soạn. - H : Văn học. - 24cm Q.2. T.3 : Truyện ngắn trước 1945 VLM/1444 724- Toàn tập Xuân Diệu. - H : Văn học. - 20cm. - (Văn học hiện đại Việt

Nam) T.1 VVM/23185-87 725- Toàn tập Xuân Diệu. - H : Văn học. - 20cm. - (Văn học hiện đại Việt

Nam) T.2 VVM/23188-90 726- Toàn tập Xuân Diệu. - H : Văn học. - 20cm. - (Văn học hiện đại Việt

Nam)

Page 112: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

112

T.3 VVM/23191-93 727- Toàn tập Xuân Diệu. - H : Văn học. - 20cm. - (Văn học hiện đại Việt

Nam) T.4 VVM/23194-96 728- Toàn tập Xuân Diệu. - H : Văn học. - 20cm. - (Văn học hiện đại Việt

Nam) T.5 VVM/23197-99 729- Toàn tập Xuân Diệu. - H : Văn học. - 20cm. - (Văn học hiện đại Việt

Nam) T.6 VVM/23200-02 730- Tuyển tập 120 bài làm văn hay lớp 6 / Thái Quang Vinh, Trần Thị

Hoàng Cúc, Nguyễn Thị út. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2001. - 200tr ; 20cm. - (1080 bài văn phổ thông)

VVTN/12702-04 731- Phan Cự Đệ. Tác phẩm văn học phân tích - Bình giảng / Giáo sư Phan

Cự Đệ chủ biên. - H : Văn học. - 19cm Q.1 VVM/23839 732- Phân tích - Bình giảng văn học chọn lọc. - H : Văn học, 2000. - 422tr ;

19cm VVM/23842-44

Page 113: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

113

733- Hà Minh Đức. Tác phẩm văn học phân tích - Bình giảng / Giáo sư Hà Minh Đức chủ biên. - H : Văn học. - 19cm

Q.2 VVM/23840 734- Mã Giang Lân. Giới thiệu đề thi tuyển sinh năm học 2001-2002 môn

văn học : Vào Đại học và Cao đẳng trong toàn quốc / Mã Giang Lân, Đinh Thái Hương. - H : Nxb. Hà Nội, 2001. - 291tr ; 21cm

VVM/24380-83 735- Mã Giang Lân. Tuyển chọn đề thi tuyển sinh Đại học và Cao đẳng toàn

quốc môn văn (Từ 1999 đến nay) / Mã Giang Lân. - H : Đại học quốc gia, 2001. - 307tr ; 21cm

VVM/24388-91 736- Chế Lan Viên toàn tập. - H : Văn học. - 21cm T.1 VVM/24423-25 737- Chế Lan Viên toàn tập. - H : Văn học. - 21cm T.2 VVM/24426-28 738- Tản Đà toàn tập. - H : Văn học. - 21cm T.1 VVM/24429-31 739- Tản Đà toàn tập. - H : Văn học. - 21cm T.2 VVM/24432-34 740- Tản Đà toàn tập. - H : Văn học. - 21cm T.3

Page 114: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

114

VVM/24435-37 741- Tản Đà toàn tập. - H : Văn học. - 21cm T.4 VVM/24438-40 742- Tản Đà toàn tập. - H : Văn học. - 21cm T.5 VVM/24441-43 743- Văn học dân gian Châu Á / Nguyễn Văn Sỹ, Hoàng Tuý, Đinh Thế

Lộc...dịch. - H : Văn học, 2002. - 503tr ; 20,5cm. - (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Châu Á)

VVM/24584-87 744- Phan Cự Đệ. Bình giảng văn học Việt Nam hiện đại : Dùng cho học sinh

ôn thi vào đại học / GS. Phan Cự Đệ. - H : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002. - 307tr ; 20,5cm

VVM/24598-01 745- Thơ Hàn Mặc Tử. - H : Văn học, 2002. - 134tr ; 16cm VVM/24610-13 746- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Văn xuôi đầu thế kỷ / Mai Quốc Liên chủ

biên; Nguyễn Văn Lưu, Nguyễn Cừ sưu tầm, biên soạn. - H : Văn học. - 24cm Q.1 - T.2 VLM/1504-07 747- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Văn xuôi đầu thế kỷ / Mai Quốc Liên chủ

biên; Nguyễn Văn Lưu, Nguyễn Cừ sưu tầm, biên soạn. - H : Văn học. - 24cm Q.1 - T.3 VLM/1508-11

Page 115: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

115

748- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Văn xuôi đầu thế kỷ / Mai Quốc Liên chủ

biên; Nguyễn Văn Lưu, Nguyễn Cừ sưu tầm, biên soạn. - H : Văn học. - 24cm Q.1 - T.4 VLM/1512-15 749- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Truyện ngắn trước 1945 / Chủ biên : Hà

Minh Đức; Biên soạn : Vũ Tuấn Anh, Lê Thị Đức Hạnh, Mai Hương.... - H : Văn học. - 24cm

Q.2 - T.4 VLM/1516-19 750- Nguyễn Đăng Điệp. Giọng điệu trong thơ trữ tình : Qua một số nhà thơ

tiêu biểu của phong trào thơ mới / Nguyễn Đăng Điệp. - H : Văn học, 2002. - 445tr ; 21cm

VVM/24927-28 751- Phan Cự Đệ. Hàn Mặc Tử tác phẩm phê bình và tưởng niệm / Phan Cự

Đệ. - Tái bản. - H : Văn học, 2002. - 527tr ; 21cm VVM/24990-91 752- Phan Tứ toàn tập. - H : Văn học . - 21cm. - (Văn học hiện đại Việt Nam) T.1 VVM/25310-11 753- Phan Tứ toàn tập. - H : Văn học. - 21cm. - (Văn học hiện đại Việt Nam) T.2 VVM/25312-13 754- Phan Tứ toàn tập. - H : Văn học. - 21cm. - (Văn học hiện đại Việt Nam) T.3 VVM/25314-15

Page 116: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

116

755- Phan Tứ toàn tập. - H : Văn học. - 21cm. - (Văn học hiện đại Việt Nam) T.4 VVM/25316-17 756- Từ điển tác gia văn học và sân khấu nước ngoài : Có thêm triết gia

quan trọng / Hữu Ngọc chủ biên. - H. : Văn hoá, 1982. - 551tr ; 27cm Giới thiệu khoảng 2000 tác gia văn học và sân khấu tiêu biểu thuộc khoảng

100 nước và dân tộc trên thế giới. Tên tác gia, Quốc gia, dân tộc, năm sinh, năm mất. Cuộc đời và khuynh hướng sáng tác, thể loại sáng tác, tên tác phẩm

VLTC/111-12 757- Lại Nguyên Ân. Từ điển văn học Việt Nam : Từ nguồn gốc đến hết thế

kỷ XIX / Lại Nguyên Ân, Bùi Văn Trọng Cường biên soạn - Tái bản lần 1, có bổ sung. - H. : Giáo dục, 1997. - 799tr ; 21cm

Thư mục-Bảng tra Những thông tin vế các dữ kiện chủ yếu của nền văn học Việt Nam trước thế

kỷ 19: tác gia, tác phẩm, thể loại... cùng một loạt các hiện tượng đáng chú ý khác của tiến trình văn học được xếp theo chữ cái của mục từ

VVTC/110 758- Lại Nguyên Ân. Từ điển văn học Việt Nam : Từ nguồn gốc đến hết thế

kỷ XIX / Lại Nguyên Ân, Bùi Văn Trọng Cường biên soạn. - H. : Giáo dục. - 21cm Q.1 VVTC/113 759- Bách khoa toàn thư tuổi trẻ văn học nghệ thuật / Trần Đình Sử, Ông

Văn Tùng dịch. - H : Phụ nữ. - 24cm P.2 VLTC/127 760- Bách khoa toàn thư tuổi trẻ văn học nghệ thuật / Trần Đình Sử, Ông

Văn Tùng dịch. - H : Phụ nữ. - 24cm P.1 VLTC/126

Page 117: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

117

761- Trần Ngọc Hưởng. Sổ tay Văn học 12 : Theo chương trình chỉnh lý hợp nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Trần Ngọc Hưởng, Lê Thị Mai Hương biên soạn. - TP.HCM : NXB. Đại học Quốc gia, 2002. - 268tr ; 15cm

VVM/25411-12

762- Ngô Tất Tố. Lều chõng Tác phẩm và dư luận / Ngô Tất Tố; Tuấn Thành,

Anh Vũ tuyển chọn. - H : Văn học, 2002. - 465tr ; 19cm VVM/25500-01 763- Ngô Tất Tố. Việc làng Tác phẩm và dư luận / Ngô Tất Tố. - H : Văn học,

2002. - 300tr ; 19cm VVM/25502-03 764- Nguyễn Du. Truyện Kiều : Tác phẩm và dư luận / Nguyễn Du; Tuấn

Thành, Anh Vũ tuyển chọn. - H : Văn học, 2002. - 494tr ; 19cm VVM/25588-89 765- Ngô Gia Văn Phái. Hoàng Lê Nhất thống chí / Ngô Gia Văn Phái; Ngô

Đức Vân, Kiều Thu Hoạch dịch, chú thích, Trần Nghĩa giới thiệu. - H : Văn học, 2002. - 434tr ; 19cm

VVM/25596-97 766- Văn học Việt Nam Thế kỷ XX : Tiểu thuyết trước 1945 / Chủ biên: Mai

Quốc Liên; Sưu tầm, biên soạn: Mai Quốc Liên, Chu Giang, Nguyễn Cừ. - H : Văn học. - 24cm

Q1-T5 VLM/1629-31 767- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Tiểu thuyết trước 1945 / Mai Quốc Liên

chủ biên; sưu tầm, biên soạn : Mai Quốc Liên, Chu Giang, Nguyễn Cừ. - H : Văn học. - 24cm

Q1-T.6 VLM/1632-34

Page 118: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

118

768- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Tiểu thuyết trước 1945 / Mai Quốc Liên

chủ biên; sưu tầm, biên soạn: Mai Quốc Liên, chu Giang, Nguyễn Cừ . - H : Văn học. - 24cm

Q1-T.7 VLM/1635-37 769- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Tiểu thuyết trước 1945 / Mai Quốc Liên

chủ biên; sưu tầm, biên soạn: Mai Quốc Liên, Chu Giang, Nguyễn Cừ. - H : Văn học. - 24cm

Q1-T.8 VLM/1638-40 770- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Tiểu thuyết trước 1945 / Mai Quốc Liên

chủ biên; Sưu tầm, biên soạn Mai Quốc Liên, Chu Giang, Nguyễn Cừ. - H : Văn học. - 24cm

Q1-T9 VLM/1641-43 771- Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Tiểu thuyết trước 1945 / Mai Quốc Liên

chủ biên; Sưu tầm, biên soạn : Mai Quốc Liên, Chu Giang, Nguyễn Cừ. - H : Văn học. - 24cm

Q.1-T.10 VLM/1644-46 772- Tuyển tập tục ngữ - ca dao Việt Nam / Nguyễn Cừ, Nguyễn Thị Huế,

Trần Thị An biên soạn. - H : Văn học, 2001. - 879tr ; 20,5cm VVM/25719 773- Nam Mộc. Về lý luận - phê bình văn học / Nam Mộc; Nguyễn Ngọc

Thiện tuyển chọn và viết lời bạt. - H : Khoa học xã hội, 2002. - 826tr ; 20,5cm VVM/25721 774- Lâm Tiến. Văn học và miền núi : Phê bình - Tiểu luận / Lâm Tiến. - H :

Văn hoá dân tộc, 2002. - 154tr ; 19cm

Page 119: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

119

VVM/25680-82 775- Kinh dịch / Ngô Tất Tố dịch và chú giải. - H : Văn học, 2003. - 918tr ;

24cm. - (Trọn bộ) Cuốn sách khảo sát giúp bạn đọc hiểu thêm về văn học cổ Trung Hoa từ thời

Phục Hy tới Xuân Thu, Hán, Đường...đồng thời giúp các nhà nghiên cứu Hán nho, bộ sách cổ xưa ẩn khuất bao niềm triết lý về tu, tề, trị, bình và cách xem hình tượng, chiêm đoá để tham khảo, ngẫm suy lẽ hay

VLTC/283 776- Feray (Yveline). Vạn Xuân : Tiểu thuyết lịch sử về Nguyễn Trãi /

YVeline feray; Nguyễn Khắc Dương dịch. - H : Văn học : Sudestasie, 2002. - 902tr ; 24cm. - (Với sợ hỗ trợ của Bộ Văn hoá Pháp)

Cuốn sách đã phục hiện lại cuộc đời và sự nghiệp Nguyễn Trãi - Chân dung của vị anh hùng, của nhà thơ vĩ đại mà còn là bức tranh toàn cảnh của thế giới "Vạn xuân" là một bản anh hùng ca lớn về nền văn hiến Đại việt đầy khí phách và nhân hậu

VVTC/277 777- Vũ Trọng Phụng. Giông tố / Vũ Trọng Phụng. - H : Văn học, 2003. - 339tr

; 19cm. - (Tác phẩm văn học trong nhà trường) VVM/26061-62 778- Vũ Trọng Phụng. Số đỏ / Vũ Trọng Phụng. - H : Văn học, 2003. - 237tr ;

19cm. - (Tác phẩm văn học trong nhà trường) VVM/26063-64 779- Nam Cao. Sống mòn / Nam Cao. - H : Văn học, 2003. - 279tr ; 19cm. -

(Tác phẩm văn học trong nhà trường) VVM/26065-66 780- Ngô Tất Tố. Tắt đèn / Ngô Tất Tố. - H : Văn học, 2003. - 145tr ; 19cm. -

(Tác phẩm văn học trong nhà trường)

Page 120: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

120

VVM/26067-68 781- Thơ chữ Hán Lê Thánh Tông : Tổng tập / Mai Xuân Hải chủ biên, TS.

Hoàng Hồng Cẩm, TS. Phạm Thuỳ Vinh. - H : Văn học, 2003. - 894tr.: ảnh ; 21cm. - (Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Viện nghiên cứu Hán nôm)

VVM/26382 VVTC/471 782- Nguyễn Đăng Mạnh. Nhà văn Việt Nam hiện đại chân dung và phong

cách / Nguyễn Đăng Mạnh. - H : Văn học, 2003. - 377tr ; 20,5cm Viết về 22 cây bút xuất hiện từ những năm 30 trở lại đây, đó là các nhà văn,

nhà thơ, người viết phê bình... VVM/26193-94 783- Lý luận văn học / GS.TSKH. Phương Lựu chủ biên, PGS.TSKH. Nguyễn

Nghĩa Trọng, PGS.TS. La Khắc Hoà,.... - H : Đại học sư phạm. - 20cm T.1 : Văn học, nhà văn, bạn đọc VVM/26242-43 784- Sổ Tay văn học 12 : Theo chương trình chỉnh lý hợp nhất của Bộ Giáo

dục và Đào tạo / Trần Ngọc Hưởng, Lê Thị Mai Hương biên soạn. - TP.HCM : Đại học Quốc gia, 2002. - 268tr ; 15cm

VVM/26359-61 785- Nguyễn Công Hoan toàn tập : Tiểu thuyết / Lê Minh sưu tầm, biên soạn.

- H : Văn học. - 21cm T.3 VVM/26386-87 786- Nguyễn Công Hoan toàn tập : Tiểu thuyết / Lê Minh sưu tầm, biên soạn.

- H : Văn học. - 21cm T.4 VVM/26388-89 787- Nguyễn Công Hoan toàn tập : Tiểu thuyết / Lê Minh sưu tầm, biên soạn.

- H : Văn học. - 21cm

Page 121: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

121

T.5 VVM/26390-91 788- Nguyễn Công Hoan toàn tập : Tiểu thuyết / Lê Minh sưu tầm, biên soạn.

- H : Văn học. - 21cm T.6 VVM/26392-93 789- Giai thoại văn học Việt Nam và thế giới / Hiền Chi Mai tuyển soạn. - H

: Văn hoá Thông tin, 2004. - 540tr ; 20,5cm Giới thiệu các giai thoại văn học của Việt Nam và thế giới từ cổ chí kim VVM/26512-13 790- Hoàng Văn An. Nét đẹp văn hoá trong thơ văn và ngôn ngữ dân tộc /

Hoàng Văn An. - H : Văn hoá dân tộc. - 19cm T.2 : Hương sắc núi rừng VVĐC/322 791- Nguyễn Đức Tâm. Cây của đời : Nghiên cứu - Phê bình văn học / Nguyễn

Đức Tâm. - Lạng Sơn : Hội văn học nghệ thuật Lạng Sơn, 2003. - 127tr ; 19cm VVĐC/315 792- Cuối thế kỷ XX nhìn lại / Nhiều tác giả. - Lạng Sơn : Hội văn học nghệ

thuật Lạng Sơn. - 20,5cm T.1 : Thơ VVĐC/266-67 793- Cuối thế kỷ XX nhìn lại / Nhiều tác giả. - Lạng Sơn : Hội văn học nghệ

thuật Lạng Sơn. - 20,5cm T.2 : Văn xuôi VVĐC/268-69 794- Cuối thế kỷ XX nhìn lại / Nhiều tác giả. - Lạng Sơn : Hội văn học nghệ

thuật Lạng Sơn. - 20,5cm T.3 : Nghiên cứu - Lý luận - Phê bình VVĐC/270-71

Page 122: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ (PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP) · PDF file8- Minh Dũng. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch ... 2000. - 392tr:hình vẽ ... Tuyển chọn

122

795- Hội viên hội văn học nghệ thuật Lạng Sơn. - H : Hội nhà văn, 2002. - 259tr ; 20,5cm

Giới thiệu tóm tắt tiểu sử của hơn 70 hội viên của Hội văn học nghệ thuật tỉnh Lạng Sơn

VVĐC/274-75