tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn huyỆn - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/tailieu/1. tai lieu...

36
Hà Nội - 2015 TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN THỐNG KÊ BÁO CÁO THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2015/TT – BYT NGÀY 16 THÁNG 3 NĂM 2015

Upload: others

Post on 31-Aug-2019

9 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Hà Nội - 2015

TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN

THỐNG KÊ BÁO CÁO THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2015/TT – BYT

NGÀY 16 THÁNG 3 NĂM 2015

Page 2: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

1

TÊN BIÊU – TUYẾN BÁO CÁO - CHU KY BÁO CÁO

TT Nội dung biểu

Huyện xã

Năm

Phụ lục 3

Quý

Phụ lục 2

Quý

Phụ lục 1

1 Kết quả hoạt động can thiệp giảm tác hại Bảng 1 Bảng 1

2 Tư vấn, xét nghiệm HIV Bảng 2

3 Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng

thuốc Methadone Bảng 3

4 Quản lý trước điều trị ARV và điều trị dự phòng

Lao Bảng 4

5 Quản lý điều trị ARV Bảng 5

6 Dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con Bảng 6

7 Truyền thông phòng, chống HIV/AIDS Bảng 7 Bảng 2

8 Số lượng đối tượng nguy cơ cao Bảng 1

9 Điều trị ARV đối với bệnh nhân HIV/Lao Bảng 2

10 Theo dõi xét nghiệm tải lượng HIV Bảng 3

Page 3: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

2

DANH MUC BẢNG PHU LUC 2 - BÁO CÁO QUÝ

BẢNG 1. KÊT QUẢ HOAT ĐÔNG CAN THIỆP GIẢM TÁC HAI..................................... 3

BẢNG 2. TƯ VẤN, XÉT NGHIỆM HIV ............................................................................... 8

BẢNG 3. ĐIÊU TRI NGHIỆN CÁC CHẤT DANG THUÔC PHIỆN BĂNG METHADONE

............................................................................................................................. 11

BẢNG 4. QUẢN LÝ TRƯỚC ĐIÊU TRI ARV VÀ ĐIÊU TRI DỰ PHÒNG LAO ........... 16

BẢNG 5.QUẢN LÝ ĐIÊU TRI ARV ................................................................................... 19

BẢNG 6. DỰ PHÒNG LÂY TRUYÊN HIV TỪ MẸ SANG CON ..................................... 24

BẢNG 7. TRUYÊN THÔNG PHÒNG, CHÔNG HIV/AIDS .............................................. 28

PHU LUC 3 - BÁO CÁO NĂM

BẢNG 1. SÔ LƯỢNG ĐÔI TƯỢNG NGUY CƠ CAO – BÁO CÁO NĂM....................... 30

BẢNG 2. ĐIÊU TRI ARV ĐÔI VỚI BỆNH NHÂN HIV/LAO – BÁO CÁO NĂM .......... 32

BẢNG 13. THEO DÕI XÉT NGHIỆM TẢI LƯỢNG HIV – BÁO CÁO NĂM ................. 34

Page 4: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

3

BẢNG 1. KẾT QUẢ HOAT ĐÔNG CAN THIỆP GIẢM TÁC HAI - BÁO CÁO QUÝ

TT Đôi tương

Sô ngươi đươc nhận dịch vụ

Nhận

bơm kim

tiêm

Nhận bao

cao su

Nhận chât

bôi trơn

Khác

(giới thiệu

tư vân,

xét

nghiệm...)

1 Nghiện chích ma tuý (NCMT)

2 Phụ nư bán dâm (PNBD)

3 Nam co quan hệ tình dục với nam (MSM)

4 Vợ/chồng/bạn tình của người nhiễm HIV

Hướng dẫn thu thập chỉ sô

1. Cách tính chỉ số

Số người thống kê trong báo cáo quý là lũy tích sô ngươi đươc nhận dịch vụ của chương

trình (bơm kim tiêm/bao cao su/chất bôi trơn/giới thiệu tư vấn, xét nghiệm HIV/khác) từ đầu

năm đến thơi điểm báo cáo. Do vậy:

Số người nhận dịch vụ quý I = Số người nhận dịch vụ tháng 1+ Số người mới tháng 2

và 3 (người mới là người chưa nhận dịch vụ trong nhưng tháng trước).

Số người nhận dịch vụ quý II = Số người đã nhận dịch vụ quý I+ Số người mới của

quý II (bất luận người quý I co nhận được dịch vụ lại hay không).

Số người nhận dịch vụ quý III = Số người nhận dịch vụ quý II + Số người mới của

quý III (bất luận người quý I và quý II co được tiếp cận lại hay không).

Số người nhận dịch vụ quý IV = Số người nhận dịch vụ quý III + Số người mới của

quý IV (bất luận nhưng người quý I, quý II và quý III co được tiếp cận lại hay

không).

Số người tiếp cận cả năm là số người tiếp cận được đến cuối quý IV Quý I (xem ví dụ

trang 6):

− Số người NCMT nhận được BKT trong tháng 1 là: 7 người

− Số người NCMT nhận được BKT trong tháng 2: 7 người (số tháng 1) + 2 người mới =

9 người

− Số người NCMT nhận được BKT trong tháng 3 là: 9 người (của tháng 2) + 2 người

mới = 11 người

− Vì vậy, số người NCMT nhận được BKT trong quý I bằng số của tháng 3: 11 người

2. Nguồn số liệu:

Nhân viên tiếp cận cộng đồng dùng “Phiếu ghi chép hoạt động tiếp cận cộng đồng” để ghi

lại hoạt động trong 12 tháng. Phiếu này về nội dung và hình thức giống Bảng tổng hợp

hoạt động trong 12 tháng từ Sổ ghi chép hoạt động của nhân viên tiếp cận cộng đồng.

Page 5: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

4

Để dễ dàng thống kê, đối với mỗi loại đối tượng đích (Nghiện chích ma túy- NCMT, phụ

nư bán dâm-PNBD, nam quan hệ tình dục với nam-MSM, vợ/chồng bạn tình của người

nhiễm) nên sử dụng một tờ theo dõi riêng.

Cách ghi “Phiếu ghi chép hoạt động tiếp cận cộng đồng”:

− Nhân viên tiếp cận cộng đồng ghi tên/bí danh/ mã khách hàng tiếp cận được trong

tháng 1 vào cột "“Họ tên/bí danh khách hàng tiếp cận được”

− Sang tháng 2 ghi bổ sung nhưng khách hàng mới tiếp cận thêm trong tháng 2 vào

các dòng tiếp theo (khách hàng mới là khách hàng chưa tiếp cận được trong nhưng

tháng trước)

− Sang tháng 3 ghi bổ sung nhưng khách hàng mới tiếp cận thêm trong tháng 3 vào

các dòng tiếp theo.

− Tương tự nhưng tháng tiếp ghi bổ sung tên nhưng khách hàng mới vào các dòng

tiếp theo.

Đánh dấu “X” cho từng dịch vụ mà khách hàng tiếp cận và nhận được trong

tháng tại 3 cột như hướng dẫn ở trên.

3. Cách tổng hợp và ghi số liệu vào biểu mẫu

Đối với nhóm nghiện chích ma túy:

− Cột “Nhận bơm kim tiêm” = số tổng hợp dòng “Nhận bơm kim tiêm” của tháng cuối

cùng trong Quý báo cáo tại “Bảng tổng hợp hoạt động trong 12 tháng từ sổ UIC của

đồng đẳng viên cho đối tượng nghiện chích ma túy” hoặc “Phiếu ghi chép hoạt động

tiếp cận cộng đồng” của nhưng địa phương không áp dụng sổ UIC.

− Cột “Nhận bao cao su” = số tổng hợp dòng “Nhận bao cao su” của tháng cuối cùng

trong Quý báo cáo tại “Bảng tổng hợp hoạt động trong 12 tháng từ sổ UIC của đồng

đẳng viên cho đối tượng nghiện chích ma túy” hoặc “Phiếu ghi chép hoạt động tiếp

cận cộng đồng” của nhưng địa phương không áp dụng sổ UIC.

− Cột “Khác-tư vấn, xét nghiệm HIV ” = số tổng hợp dòng “tư vấn, xét nghiệm HIV”

của tháng cuối cùng trong Quý báo cáo tại “Bảng tổng hợp hoạt động trong 12 tháng

từ sổ UIC của đồng đẳng viên cho đối tượng nghiện chích ma túy” hoặc “Phiếu ghi

chép hoạt động tiếp cận cộng đồng” của nhưng địa phương không áp dụng sổ UIC.

Đối với các nhóm đối tượng khác: Ghi tương tự như nhom nghiện chích ma túy.

4. Lưu ý:

Số liệu báo cáo năm = số liệu Báo cáo quý IV

Một khách hàng co thể nhận nhiều dịch vụ, khách hàng nhận dịch vụ nào thì sẽ được

báo cáo là nhận từng dịch vụ đo

Page 6: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

5

Phiếu ghi chép hoạt động tiếp cận cộng đồng cho đôi tương nghiện chích ma túy

TT

Họ tên/bí

danh

khách hàng

tiếp

cận được

Các dịch vụ tiếp cận được trong từng tháng

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12

BK

T

BC

S

vấn

, XN

HIV

BK

T

BC

S

vấn

, XN

HIV

BK

T

BC

S

vấn

, XN

HIV

BK

T

BC

S

vấn

, XN

HIV

BK

T

BC

S

vấn

, XN

HIV

BK

T

BC

S

vấn

, XN

HIV

BK

T

BC

S

vấn

, XN

HIV

BK

T

BC

S

vấn

, XN

HIV

BK

T

BC

S

vấn

, XN

HIV

BK

T

BC

S

vấn

, XN

HIV

BK

T

BC

S

vấn

, XN

HIV

BK

T

BC

S

vấn

, XN

HIV

1 A x x x

2 B x x x x x x x x x x

3 C x x x x x x x x x x

4 D x x x x x x x x x x

5 E x x x x x x x x x x x x x

6 G x x x x x x x x x x

7 H x x x x x x x x x x

8 I x x x x x x x x x

9 K x x x x x x

10 L x x x x

11 M x x x x x x

12 N x x x x

13 O x x

14 P x x

15 Q x x

16 R x x x

...

40 ........

Số KH mới

hàng tháng 7 7 1 2 2 1 2 2 0 1 1 0 2 2 0 2 2 2

Số KH từ

đầu năm

đến cuôi

quý báo

cáo

Nhận

BKT 11

16

BCS 11 16

TV, XN

HIV 2

4

Page 7: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

6

Phiếu ghi chép hoạt động tiếp cận cộng đồng cho đôi tương phụ nữ bán dâm

TT

Họ tên/bí

danh

khách hàng

tiếp

cận

được

Các dịch vụ tiếp cận được trong từng tháng

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

1 A x x x

2 B x x x x x x x x x x

3 C x x x x x x x x x x

4 D x x x x x x x x x x

5 E x x x x x x x x x x x

6 G x x x x x x x x x x

7 H x x x x x x x x x x

8 I x x X x x x x x x

9 K x x x x x x

10 L x x x x

11 M x x x x

12 N x x x x x

13 O x x

14 P x x

15 Q x x

16 R x x x

...

40 ........

Số KH mới 7 7 1 2 2 1 1 1 0 2 2 1 2 2 0 2 2 2

Số KH từ

đầu năm

đến cuôi

quý báo cáo

BCS 10 16

Chất bôi

trơn 10

16

TV, XN

HIV 2

5

Phiếu ghi chép hoạt động tiếp cận cộng đồng cho đôi tương cho đôi tương MSM

Page 8: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

7

TT

Họ

tên/bí danh

khách

hàng tiếp

cận

được

Các dịch vụ tiếp cận được trong từng tháng

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

BC

S

Ch

ất bô

i trơn

vấn

, Xn H

IV

1 A x x x

2 B x x x x x x x x x x

3 C x x x x x x x x x x

4 D x x x x x x x x x x

5 E x x x x x x x x x x x

6 G x x x x x x x x x x

7 H x x x x x x x x x x

8 I x x X x x x x x x

9 K x x x x x x

10 L x x x x

11 M x x x x

12 N x x x x x

13 O x x

14 P x x

15 Q x x

16 R x x x

...

40 ........

Số KH mới 7 7 1 2 2 1 1 1 0 2 2 1 2 2 0 2 2 2

Số KH từ

đầu năm

đến cuôi

quý báo cáo

BCS 10 16

Chất bôi

trơn 10

16

TV, XN

HIV 2

5

Page 9: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

8

BẢNG 2. TƯ VẤN, XÉT NGHIỆM HIV - BÁO CÁO QUÝ

TT Danh mục báo cáo

Sô ngươi

đươc tư

vân

trước xét

nghiệm

Sô ngươi đươc

xét nghiệm HIV

Sô ngươi nhận

đươc kết qua xét

nghiệm

Tông HIV

(+) Tông

HIV

(+)

1 Nghiện chích ma túy

2 Phụ nư bán dâm

3 Nam co quan hệ tình dục với nam

4 Vợ/chồng/ bạn tình của người nhiễm

HIV

5 Số phụ nư mang thai được xét

nghiệm HIV

5.1. Thời kỳ mang thai

5.2. Giai đoạn chuyển dạ, đẻ

6 Bệnh nhân lao

7 Các đối tượng khác

Tông cộng

Hướng dẫn thu thập chỉ sô

1. Nhóm chỉ sô về sô ngươi đươc tư vân trước xét nghiệm

1.1. Cách tính chỉ số: là tổng số người được nhận tư vấn trước khi làm xét nghiệm.

1.2. Nguồn số liệu: Thống kê số liệu từ (1) Sổ đăng ký tư vấn HIV; (2) Các sổ khác

co ghi kết quả hoạt động tư vấn, xét nghiệm HIV, ví dụ: sổ từ Trung tâm chăm

soc sức khỏe sinh sản, sổ Trung tâm các bệnh xã hội...

Riêng với nhom phụ nư mang thai, số liệu phụ nư mang thai được tư vấn trước

xét nghiệm khi mang thai còn được thống kê từ (1) Sổ khám thai tại Trạm Y tế xã

ban hành tại Thông tư 28/2014/TT – BYT ngày 14/08/ 2014 hoặc (2) Sổ khám

thai các phòng khám/bệnh viện/khoa chăm soc sức khỏe sinh sản co dịch vụ

khám thai, trong đo co cung cấp dịch vụ xét nghiệm HIV .

1.3. Cách tổng hợp và ghi số liệu: từ sổ đăng ký tư vấn, lần lượt tổng hợp đối tượng

theo nhom nguy cơ, đếm số lượng khách hàng nhom nguy cơ đo được nhận tư

vấn trước xét nghiệm trong kỳ báo cáo rồi ghi vào ô tương ứng của biểu mẫu

1.4. Lưu ý:

Đơn vị thu thập chỉ số là số người, không phải lượt người

Số liệu báo cáo năm = Tổng số liệu báo cáo của 4 quý

Mỗi phụ nư co thai chỉ đếm 1 lần. Nếu quý trước đã báo cáo thì quý sau không

báo cáo.

Page 10: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

9

2. Nhóm chỉ sô về sô ngươi đươc xét nghiệm HIV

2.1. Cách tính chỉ số: là tổng số người được làm xét nghiệm HIV, trong đo đếm số

người co kết quả HIV dương tính .

2.2. Nguồn số liệu: Thống kê số liệu từ (1) Sổ xét nghiệm HIV; (2) Các sổ khác co

ghi kết quả hoạt động tư vấn, xét nghiệm HIV, ví dụ: sổ từ Trung tâm chăm soc

sức khỏe sinh sản, sổ Trung tâm các bệnh xã hội...

Riêng với nhom phụ nư mang thai:

− Số liệu phụ nư mang thai được xét nghiệm khi mang thai còn được thống

kê từ (1) Sổ khám thai tại Trạm Y tế xã ban hành tại Thông tư

28/2014/TT – BYT ngày 14/08/ 2014 hoặc (2) Sổ khám thai các phòng

khám/bệnh viện/khoa chăm soc sức khỏe sinh sản co dịch vụ khám thai,

trong đo co cung cấp dịch vụ xét nghiệm HIV .

− Số liệu phụ nư mang thai được xét nghiệm giai đoạn chuyển dạ, đẻ còn

được thống kê từ Sổ đẻ tại khoa sản ban hành tại Thông tư 28/2014/TT –

BYT ngày 14/08/2014

1.3. Cách tổng hợp và ghi số liệu: từ sổ xét nghiệm HIV, lần lượt tổng hợp đối tượng

theo nhom nguy cơ, đếm số lượng khách hàng nhom nguy cơ đo đã được xét

nghiệm trong kỳ báo cáo rồi ghi vào ô tương ứng của biểu mẫu

1.4. Lưu ý:

Đơn vị thu thập chỉ số là số người, không phải lượt người

Số liệu báo cáo năm = Tổng số liệu báo cáo của 4 quý

Mỗi phụ nư co thai chỉ đếm 1 lần. Nếu quý trước đã báo cáo thì quý sau không

báo cáo. Nếu đã báo cáo xét nghiệm trong giai đoạn mang thai thì không báo

cáo xét nghiệm trong giai đoạn chuyển dạ.

Trường hợp cán bộ y tế tại tuyến tỉnh/thành phố hoặc quận/huyện mang sinh

phâm xuống xã/phường để xét nghiệm HIV cho PNMT thì tuyến tỉnh/thành

phố hoặc tuyến quận/huyện sẽ báo cáo số liệu này (chỉ báo cáo 1 nơi duy nhất).

Nếu thai phụ đã được xét nghiệm HIV trong hệ thống chăm soc sức khỏe sinh

sản công lập tuyến dưới rồi thì tuyến trên không báo cáo kết quả xét nghiệm

3. Nhóm chỉ sô về sô ngươi nhận đươc kết qua xét nghiệm

3.1. Cách tính chỉ số: là tổng số người nhận được kết quả xét nghiệm (cả âm tính và

dương tính), trong đo đếm số người co kết quả HIV dương tính .

3.2. Nguồn số liệu: Thống kê số liệu từ (1) Sổ xét nghiệm HIV; (2) Các sổ khác co

ghi kết quả hoạt động tư vấn, xét nghiệm HIV, ví dụ: sổ từ Trung tâm chăm soc

sức khỏe sinh sản, sổ Trung tâm các bệnh xã hội...

Riêng với nhom phụ nư mang thai:

− Số liệu phụ nư mang thai nhận được kết quả xét nghiệm khi mang thai

còn được thống kê từ (1) Sổ khám thai tại Trạm Y tế xã ban hành tại

Thông tư 28/2014/TT – BYT ngày 14/08/ 2014 hoặc (2) Sổ khám thai các

Page 11: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

10

phòng khám/bệnh viện/khoa chăm soc sức khỏe sinh sản co dịch vụ khám

thai, trong đo co cung cấp dịch vụ xét nghiệm HIV

− Số liệu phụ nư mang thai nhận được kết quả xét nghiệm giai đoạn chuyển

dạ, đẻ còn được thống kê từ Sổ đẻ tại khoa sản ban hành tại Thông tư

28/2014/TT – BYT ngày 14/08/2014

3.3. Cách tổng hợp và ghi số liệu: từ sổ xét nghiệm HIV, lần lượt tổng hợp đối tượng

theo nhom nguy cơ, đếm số lượng khách hàng nhom nguy cơ đo đã nhận được

kết quả xét nghiệm trong kỳ báo cáo rồi ghi vào ô tương ứng của biểu mẫu

3.4. Lưu ý:

Đơn vị thu thập chỉ số là số người, không phải lượt người

Số liệu báo cáo năm = Tổng số liệu báo cáo của 4 quý

Mỗi phụ nư co thai chỉ đếm 1 lần. Nếu quý trước đã báo cáo thì quý sau không

báo cáo.

Page 12: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

11

SỔ ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

STT Ngày Mã đối tượng

tư vấn

Họ và tên đối

tượng tư vấn Giờ đăng ký

Giờ bắt đầu

tư vấn Tuổi

Giới Xét nghiệm Kết quả XN

Dịch vụ

giới thiệu

Tên tư

ván viên

Mã tư

vấn viên Nam Nữ Có Không Dương

tính

Âm

tính

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

Mã dịch vụ giới thiệu: 0: Không giới thiệu 1: Chăm soc, điều trị HIV 2: Chăm soc STI 3: Chăm soc lao 4: Dự phòng lây truyền mẹ con 5: KHHGĐ

6 : Chăm soc y tế khác 7: Tiếp cận cộng đồng 8: Nhom hỗ trợ 9:Cai nghiện cộng đòng 10: Tư vấn giảm nguy cơ bổ sung 88: Khác

Page 13: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

12

SỔ XÉT NGHIỆM

STT Ngày

Mã đôi

tương tư

vân

Họ và tên đôi

tương tư vân

Loại sinh phẩm xét nghiệm Kết luận

Tên kỹ thuật

viên lây máu

Xét nghiệm lần 1 Xét nghiệm lần 2 Xét nghiệm lần 3

Loại

ơn

g t

ính

Âm

tín

h KR

Loại

ơn

g t

ính

Âm

tín

h

KR Loại

ơn

g t

ính

Âm

tín

h

KR

ơn

g t

ính

Âm

tín

h

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

Page 14: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

13

BẢNG 3. ĐIÊU TRI NGHIỆN CÁC CHẤT DANG THUỐC PHIỆN BĂNG

METHADONE - BÁO CÁO QUÝ

TT Danh mục báo cáo Nam Nữ Sô lương

1 Số bệnh nhân hiện đang điều trị Methadone tại thời

điểm hiện tại. Trong đo:

1.1. Số bệnh nhân điều trị trên 6 tháng

1.2. Số bệnh nhân HIV (+)

2 Số bệnh nhân nhận thuốc tại cơ sở điều trị

3 Số bệnh nhân nhận thuốc tại cơ sở cấp phát thuốc

4 Số bệnh nhân bỏ điều trị trong kỳ báo cáo

Hướng dẫn thu thập chỉ sô

1. Chỉ sô 1: Sô bệnh nhân hiện đang điều trị Methadone tại thơi điểm hiện tại

1.1. Định nghĩa: là tổng số bệnh nhân co hồ sơ bệnh án tai cơ sơ điêu trị và nhận thuốc

Methadone điêu trị tính đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo, kể cả nhưng bệnh nhân bỏ

lượt uống nhưng bác si chưa co quyết định ra khỏi chương trình hoặc các bệnh nhân

nhận thuốc tại cơ sở cấp phát thuốc cung được tính của cơ sở điều trị methadone.

1.2. Cách tính chỉ số:

Số bệnh nhân đang điều trị Methadone kỳ báo cáo này = Số bệnh nhân điều trị cuối kỳ

báo cáo trước + số bệnh nhân mới được điều trị trong kỳ báo cáo này - số bệnh nhân ra

khỏi chương trình điều trị trong kỳ báo cáo.

Trong đo:

Số bệnh nhân mới được điều trị trong kỳ báo cáo này = Bệnh nhân mới được điều

trị (cột 6) + bệnh nhân được chuyển từ cơ sở khác đến (cột 7)

Số bệnh nhân ra khỏi chương trình điều trị trong kỳ báo cáo = Số bệnh nhân ra

khoải chương trình vì bất kỳ lý do nào (Chuyển đi cơ sở điều trị khác (cột 11) +

tự nguyện rời khỏi chương trình (Cột 12) + Tử vong (Cột 13) + Bị bắt (Cột 14) +

Đi trung tâm 06 (Cột 15) + Chuyển chỗ ở (Cột 16) + Không rõ lý do (Cột 17) +

Lý do khác (Cột 18))

1.3. Nguồn số liệu: Thống kê trong Sổ Theo dõi tham gia chương trình điều trị

Methadone

1.4. Lưu ý: Bệnh nhân đến uống thuốc tạm thời thì không được tính là bệnh nhân hiện

đang điều trị Methadone tại cơ sở.

2. Chỉ sô 1.1. Sô bệnh nhân điều trị trên 6 tháng

2.1. Định nghĩa: Là số bệnh nhân thuộc chỉ số 1 (Số bệnh nhân hiện đang điều trị

Methadone tại thời điểm hiện tại) đa điêu trị methadone được trên 06 tháng tính

đến cuối kỳ báo cáo;

Page 15: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

14

2.2. Cách tính chỉ số: Đếm tất cả số bệnh nhân đang điều trị trên 06 tháng tính từ ngày

bắt đầu điều trị đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

2.3. Nguồn số liệu: Tổng hợp số liệu từ cột Ngày bắt đầu điều trị Methadone từ Sổ theo

dõi tham gia chương trình điều trị Methadone.

3. Chỉ sô 1.2: Sô bệnh nhân HIV (+)

3.1. Định nghĩa: là Số bệnh nhân co xét nghiệm HIV (+) hiện đang điều trị Methadone

tại cơ sở tính đến cuối kỳ báo cáo (bao gồm cả nhưng bệnh nhân phát hiện nhiễm

HIV (+) từ nhưng kỳ báo cáo trước).

3.2. Cách tính chỉ số: Đếm tất cả bệnh nhân đang điều trị Methadone tại cơ sở co kết quả

xét nghiệm HIV (+) đến cuối kỳ báo cáo, gồm nhưng bệnh nhân co kết quả xét

nghiệm HIV (+) trong quý báo cáo và nhưng bệnh nhân co kết quả HIV (+) từ nhưng

kỳ báo cáo trước.

3.3. Nguồn số liệu: Sổ theo dõi bệnh lý kèm theo

4. Chỉ sô 2: Sô bệnh nhân nhận thuôc tại cơ sở điều trị:

4.1. Cách tính chỉ số: Đếm số bệnh nhân hiện đang được quản lý tại cơ sở điều trị và

nhận thuốc tại cơ sở điều trị tính đến cuối kỳ báo cáo.

4.2. Nguồn số liệu: Sổ phát thuốc Methadone dạng dung dịch 10mg/ml

4.3. Lưu ý: Chỉ thống kê trên số bệnh nhân hiện đang được quản lý tại cơ sở điều trị

5. Chỉ sô 3: Sô bệnh nhân nhận thuôc tại cơ sở câp phát thuôc:

5.1. Cách tính chỉ số: Thống kê tổng số bệnh nhân hiện đang được quản lý tại cơ sở điều

trị nhưng nhận thuốc tại các cơ sở cấp phát thuốc tính đến cuối kỳ báo cáo.

5.2. Nguồn số liệu: Sổ phát thuốc Methadone dạng dung dịch 10mg/ml

5.3. Lưu ý: Chỉ thống kê số bệnh nhân hiện đang được quản lý tại cơ sở điều trị

6. Chỉ sô 4: Sô bệnh nhân bỏ điều trị trong kỳ báo cáo:

6.1. Định nghĩa: là số bệnh nhân ra khỏi chương trình điều trị trong kỳ báo cáo, không

bao gồm nhưng bệnh nhân chuyển đi cơ sở khác và bệnh nhân tử vong

6.2. Cách tính chỉ số: đếm tổng số bệnh nhân từ các cột sau: Tự nguyện ra khỏi chương

trình (Cột 12) + Bị bắt giam (Cột 14) + Đi trung tâm 06 (Cột 15) + Chuyển chỗ ở (Cột 16) +

Không rõ (Cột 17) + Lý do khác (Cột 18)

6.3. Nguồn số liệu: Thống kê từ Sổ theo dõi tham gia chương trình điều trị Methadone.

6.4. Lưu ý: Số bệnh nhân bỏ trị khác với Số bệnh nhân ra khỏi chương trình điều trị vì

không bao gồm nhưng bệnh nhân chuyển đi cơ sở khác (cột 11) và nhưng bệnh nhân tử

vong (cột 13)

7. Lưu ý chung:

Page 16: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

15

- Các chỉ số 1, 1.1, 1.2, 2, 3: là bảng tổng hợp các thông tin về số bệnh nhân hiện đang điều

trị tai thời điểm báo cáo vì vậy Số liệu Báo cáo năm = Số liệu Báo cáo quý IV- Riêng chỉ số

4: Số liệu báo cáo năm = Số liệu báo cáo của 4 quý.

Page 17: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

15

SỔ THEO DOI THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐIÊU TRI METHADONE

THÔNG TIN CƠ BẢN NGÀY RA KHOI CHƯƠNG TRÌNH ĐIÊU TRI VÀ LÝ DO

(ghi ro ngày và điền sô "1" vào cột lý do tương ưng)

Ghi

chú

TT Họ và tên Mã sô

BN

Năm sinh Ngày bắt đầu điều trị

Methadone tại cơ sở Ngày

điều trị

cuôi

cùng

Liều

điều trị

cuôi

cùng

Ngày ra

khỏi

chương

trình

Chuyển

đến cơ sở

điều trị

khác

Tự nguyện

rơi chương

trình

Tử

vong

Bị bắt

giam

Đi trung

tâm 06

Chuyển

chỗ ở

Không

ro

Lý do khác

(Chỉ ghi ro,

không cần điền

sô "1") Nam Nữ Điều trị

mới

Chuyển từ

cơ sở khác

đến

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19)

Page 18: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

16

BẢNG 4. QUẢN LÝ TRƯỚC ĐIÊU TRI ARV VÀ ĐIÊU TRI DỰ PHÒNG LAO

- BÁO CÁO QUÝ

TT Danh mục báo cáo Sô lương

1 Số bệnh nhân mới đăng ký trong kỳ báo cáo

2 Số bệnh nhân hiện quản lý đến cuối kỳ báo cáo

3 Số bệnh nhân bắt đầu dự phòng bằng INH trong kỳ báo cáo

Hướng dẫn thu thập chỉ sô

1. Chỉ sô 1: Sô bệnh nhân mới đăng ký trong kỳ báo cáo:

1.1. Định nghĩa và cách tính chỉ số: Số bệnh nhân mới đăng kí trong kỳ báo cáo là số bệnh

nhân mới đăng ký lần đầu tại cơ sở điều trị và số bệnh nhân chưa điều trị ARV từ nơi khác

chuyển đến.

1.2. Nguồn số liệu: Thống kê số liệu từ Sổ đăng ký trước điều trị bằng thuốc kháng HIV (Phụ

lục 2, Thông tư 32/2013/TT-BYT ban hành ngày 17 tháng 10 năm 2013).

1.3. Lưu ý:

− Tính cả số bệnh nhân mới đăng kí lần đầu và bắt đầu điều trị trong cùng kỳ báo cáo đo.

− Không tính số mới đăng ký chưa điều trị ARV mà chuyển đi phòng khám khác trong

kỳ báo cáo

− Số liệu báo cáo năm = tổng 4 quý

2. Chỉ sô 2: Sô bệnh nhân hiện đang đươc quan lý đến cuôi kỳ báo cáo

2.1. Định nghĩa: Số bệnh nhân hiện trước điều trị ARV hiện quản lý là số bệnh nhân đã đăng

ký và được quản lý tại cơ sở nhưng chưa được điều trị ARV

2.2. Cách tính chỉ số:

Số bệnh nhân hiện đang được quản lý đến cuối kỳ báo cáo

= Số bệnh nhân chưa điều trị ARV còn đang được quản lý cuối kỳ trước

(+) số mới đăng ký điều trị trong kỳ

(+) số bệnh nhân quay lại điều trị sau một thời gian mất dấu mà vẫn chưa được điều trị ARV

trong quý

(-) số bệnh nhân tử vong trong quý

(-) số bệnh nhân chuyển đi trong quý

(-) số bệnh nhân mất dấu trước khi được điều trị ARV trong quý

(-) số bệnh nhân đã chuyển sang điều trị ARV trong quý

Page 19: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

17

2.3. Nguồn số liệu: Thống kê số liệu từ Sổ đăng ký trước điều trị bằng thuốc kháng HIV tại

thời điểm cuối kỳ báo cáo

2.4. Lưu ý:

− Số bệnh nhân mất dấu trước khi điều trị ARV là số bệnh nhân không đến tái khám từ 6

tháng trở lên

− Số liệu báo cáo năm = số liệu báo cáo quý 4

3. Chỉ sô 3. Sô bệnh nhân bắt đầu dự phòng bằng INH trong kỳ báo cáo:

3.1. Cách tính chỉ số: Thống kê số người được bắt đầu điều trị dự phòng lao bằng INH trong

số người nhiễm HIV đang được chăm soc, điều trị tại cơ sở điều trị HIV/AIDS trong kỳ báo

cáo (bao gồm cả nhưng bệnh nhân chưa điều trị ARV hoặc đang điều trị ARV tại cơ sở).

3.2. Nguồn số liệu: Thống kê số liệu từ Sổ đăng ký trước điều trị bằng thuốc kháng HIV, Sổ

điều trị thuốc kháng HIV.

3.3. Lưu ý:

− Tính ca nhưng bệnh nhân điều trị ARV và chưa điều trị ARV;

− Chỉ đếm khi BẮT ĐẦU điều trị INH, do điều trị INH kéo dài nhiều tháng

− Số liệu báo cáo năm = Tổng số liêu báo cáo 4 quý

Page 20: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

18

Phụ lục sô 02

Mẫu Sô đăng ký trước điều trị bằng thuôc kháng HIV (Ban hành kèm theo Thông tư số 32 /2013/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

SỔ ĐĂNG KÝ TRƯỚC ĐIÊU TRI BĂNG THUỐC KHÁNG HIV

Sở Y tế……………………………

Đơn vị……………. ……………..

Số

TT

Thông tin chung Thời điểm đăng ký

Thời điểm diều

trịbằng thuốc

kháng HIV

Theo dõi người bệnh trước điều trị bằng thuốc kháng HIV

Ngày

đăng

Họ

tên

bệnh

nhân

Năm sinh

Địa

chỉ

Tình

trạng

đăng

Giai

đoạn

LS

CD4

hoặc

CD4%

Cân nặng

(kg)/chiều

cao

Ngày

đủ

tiêu

chuân

điều

trị

Ngày

bắt

đầu

điều

trị

Năm _________ Năm _________ Năm _________

Nam Nư Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25)

1

T2

CD4

300

T5 T8

B (nếu

T5,T8

bổ

trống)

INH

(3/8/12)

2

3

Cách điền thông tin vào các cột theo doi tại mỗi Quý (từ cột 14 đến cột 25):

Dòng trên: - Nếu người nhiễm HIV đang nhận dịch vụ tại cơ sở: Ghi chỉ số CD4 (ghi rõ ngày làm XN); ghi ngày và tháng khách hàng co

đến tái khám.

- Nếu người nhiễm không còn nhận dịch vụ tại cơ sở: ghi rõ lý do không nhận dịch vụ: BN mất dấu (B); BN tử vong (TV); BN chuyển đi (CĐ).

Dòng dưới: Ghi thông tin Điều trị dự phòng lao bằng INH, điều trị dự phòng nhiễm trùng cơ hội bằng CTX (ghi rõ ngày bắt đầu).

Page 21: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

19

BẢNG 5. QUẢN LÝ ĐIÊU TRI ARV - BÁO CÁO QUÝ

TT Danh mục báo cáo Phác đồ

bậc 1

Phác đồ

bậc 2

Tông

cộng

1 Số bệnh nhân điều trị ARV cuối kỳ báo cáo trước

2 Số bệnh nhân điều trị ARV trong kỳ báo cáo

2.1. Số bệnh nhân bắt đầu điều trị lần đầu

2.2. Số bệnh nhân điều trị lại

2.3. Số bệnh nhân chuyển đến

2.4. Số bệnh nhân chuyển đi

2.5. Số bệnh nhân bỏ điều trị

2.6. Số bệnh nhân tử vong

2.7. Số bệnh nhân hiện đang điều trị ARV cuối kỳ báo cáo này

3 Số bệnh nhân được nhận thuốc ARV tại tuyến xã

Hướng dẫn thu thập chỉ sô

1. Chỉ sô 1: Sô bệnh nhân điều trị ARV cuôi kỳ báo cáo trước

Cách tính chỉ số: lấy từ chỉ số 2.7 của báo cáo quý trước

2. Chỉ sô 2.1: Sô bệnh nhân bắt đầu điều trị ARV lần đầu:

Định nghĩa: Số bệnh nhân bắt đầu điều trị ARV lần đầu gồm nhưng trường hợp:

− Bệnh nhân chưa bao giờ điều trị ARV.

− Bệnh nhân đã từng điều trị ARV ở các cơ sở y tế tư nhân (nhưng chưa bao giờ được

điều trị trong các chương trình của nhà nước).

− Bệnh nhân đã từng được điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con hoặc điều

trị sau phơi nhiễm nghề nghiệp (nhưng chưa bao giờ được điều trị ARV lâu dài).

− Bệnh nhân đã từng điều trị ARV trước đo chuyển tới cơ sở mà không co hồ sơ bệnh

án và phiếu chuyển bệnh nhân (tình trạng điều trị ARV trước đo không rõ ràng).

Cách tính chỉ số: Đếm tất cả các trường hợp bệnh nhân kể trên trong kỳ báo cáo

Nguồn số liệu: Sổ điều trị bằng thuốc kháng HIV

3. Chỉ sô 2.2: Sô bệnh nhân điều trị lại:

Định nghĩa: Bệnh nhân điều trị ARV bỏ trị là bệnh nhân không đến nhận thuốc ARV từ

3 tháng trở lên (KK KK KK B). Số bệnh nhân điều trị lại là tổng số bệnh nhân quay lại

điều trị ARV sau một thời gian bỏ trị.

Cách tính: Đếm tất cả các trường hợp bệnh nhân quay lại điều trị ARV trong kỳ báo cáo

Nguồn số liệu: Sổ điều trị bằng thuốc kháng HIV

Page 22: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

20

Lưu ý:

− Ký hiệu bệnh nhân bỏ trị trên sổ theo dõi điều trị bằng thuốc kháng HIV: KK KK KK B

4. Chỉ sô 2.3: Sô bệnh nhân chuyển đến trong kỳ báo cáo:

Định nghĩa và cách tính chỉ số: Đếm tất cả số bệnh nhân đang điều trị ARV tại các cơ

sở y tế khác được chuyển tới cơ sở để tiếp tục điều trị trong ký báo cáo (co Phiếu chuyển

tiếp điều trị).

Nguồn số liệu: Sổ điều trị bằng thuốc kháng HIV

Lưu ý:

− Ký hiệu bệnh nhân chuyển đến trên sổ theo dõi điều trị bằng thuốc kháng HIV: CT

5. Chỉ sô 2.4: Sô bệnh nhân chuyển đi trong kỳ báo cáo:

Định nghĩa và cách tính chỉ số: Đếm tất cả Số bệnh nhân đang điều trị ARV thì chuyển

đi cơ sở khác để tiếp tục điều trị

Nguồn số liệu: Sổ điều trị bằng thuốc kháng HIV

Lưu ý:

− Ký hiệu bệnh nhân chuyển đi trên sổ theo dõi điều trị bằng thuốc kháng HIV: CĐ

6. Chỉ sô 2.5: Sô bệnh nhân bỏ điều trị trong kỳ báo cáo:

Định nghĩa và cách tính chỉ số: Đếm tất cả số bệnh nhân không đến nhận thuốc ARV

hoặc tái khám từ 3 tháng trở lên (KK-KK-KK-B).

Nguồn số liệu: Sổ điều trị bằng thuốc kháng HIV

Lưu ý:

− Bệnh nhân điều trị ARV bỏ trị là bệnh nhân không đến nhận thuốc ARV từ 3 tháng

trở lên (KK-KK-KK-B).

− Không tính nhưng trường hợp bệnh nhân ngừng/dừng điều trị ARV do chỉ định của

bác si

− Trường hợp bệnh nhân vừa bỏ trị và quay lại điều trị trong cùng 1 quý báo cáo thì

được thống kê ở cả chỉ số 2.2 và 2.6 của biểu mẫu này. Tham khảo ví dụ dưới đây:

TT Quý I Quý II Quý III Cách báo cáo

Th 1 Th 2 Th 3 Th 4 Th 5 Th 6 Th 7 Th 8 Th 9

Nguyễn

Văn A

1a 1a 1a KK KK KK B ĐTL Quý 3: Mục 2.5

&Mục 2.2

Nguyễn

Văn B

1a KK KK KK B ĐTL Quý 2: Mục 2.5

Quý 3: Mục 2.2

Page 23: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

21

7. Chỉ sô 2.6: Sô bệnh nhân tử vong trong kỳ báo cáo: Số bệnh nhân đang điều trị ARV thì

tử vong

Định nghĩa và cách tính: Số bệnh nhân đang điều trị thì tử vong

Nguồn số liệu: Sổ điều trị bằng thuốc kháng HIV

8. Chỉ sô 2.7: Sô bệnh nhân hiện đang đươc điều trị ARV tính đến cuôi kỳ báo cáo:

Định nghĩa: Số bệnh nhân hiện đang được điều trị ARV tính đến cuối kỳ báo cáo là số

bệnh nhân đang được điều trị ARV và co hồ sơ bệnh án quản lý tại cơ sở tính đến thời

điểm báo cáo

Cách tính chỉ số:

Số bệnh nhân hiện đang được điều trị ARV tính đến cuối kỳ báo cáo:

= Số bệnh nhân hiện đang điều trị ARV tính đến cuối kỳ báo cáo trước (chỉ số 1 của biểu

này)

(+) Số bệnh nhân mới điều trị ARV (chỉ số 2.1 của biểu này)

(+) Số bệnh nhân điều trị lại (chỉ số 2.2 của biểu này)

(+) Số bệnh nhân chuyển tới trong kỳ báo cáo này (chỉ số 2.3 của biểu này)

(-) Số bệnh nhân chuyển đi (Chỉ số 2.4 của biểu này)

(-) Số bệnh nhân tử vong (chỉ số 2.6 của biểu này)

(-) Số bệnh nhân bỏ trị (chỉ số 2.5 của biểu này)

Nguồn số liệu: Sổ điều trị bằng thuốc kháng HIV

Lưu ý:

− Tính cả nhưng bệnh nhân đang nhận thuốc ARV tại trạm y tế xã/phường hoặc tại

trung tâm 05/06, trại giam, trại tạm giam (nếu co) nhưng hồ sơ bệnh án vẫn được

quản lý tại cơ sở

− Số liệu báo cáo năm = báo cáo quý IV

− Số liệu báo cáo tính từ khi mở phòng khám đến thời điểm cuối kỳ báo cáo

− Đối với nhưng cơ sở điều trị co bệnh nhân chuyển phác đồ từ bậc 1 lên bậc 2 trong

quý báo cáo, thì khi báo cáo bảng 5, từ chỉ số 2.1 đến 2.6 chỉ báo cáo cột Tổng,

không báo cáo theo cột phác đồ. Chỉ số 2.7, chỉ số 1 và chỉ số 3 báo cáo chia theo cột

phác đồ và cột Tổng bình thường.

Page 24: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

22

9. Chỉ sô 3: Sô bệnh nhân đang nhận thuôc ARV tại tuyến xã:

Định nghĩa và cách tính chỉ số: Đếm tất cả số bệnh nhân được chuyển về trạm y tế

xã/phường để tiếp tục nhận thuốc ARV nhưng hồ sơ bệnh án vẫn được quản lý tại cơ sở

điều trị HIV/AIDS.

Nguồn số liệu: Sổ điều trị bằng thuốc kháng HIV

Lưu ý:

− Số liệu báo cáo năm = báo cáo quý IV

Page 25: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

23

Mẫu Sô điều trị bằng thuôc kháng HIV (Ban hành kèm theo Thông tư số 32 /2013/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

SỔ ĐIÊU TRI BĂNG THUỐC KHÁNG HIV Tháng năm bắt đầu điều trị

(Dành cho tất cả các bệnh nhân bắt đầu điều trị trong tháng) Sở Y tế……………………………

Đơn vị……………. …………… Thông tin cơ ban Khi bắt đầu điều trị

Thay đôi phác đồ điều

trị Theo doi hằng tháng, quý ngươi bệnh trong quá trình điều trị bằng thuôc ARV từ tháng thư nhât

Số

TT

số

BN

Họ và

tên

Năm sinh Ngày

bắt

đầu

Phác

đồ

ban

đầu

Giai

đoạn

LS

CD4

Cân

nặng/

Chiều

cao

Ngày

thay

đổi

phác

đồ

do

đổi

Phác

đồ

thay

thế

Tháng

ĐT đầu

tiên (0)

1 2 3 4 5

Tháng thứ 6

..

Tháng

thứ 12

..

Tháng thứ

18

Nam Nư

CD4

CD4

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (…) (…) (…) () ()

1

2

3

4

Mã sô theo doi hàng tháng: Tiếp tục điều trị:Ghi phác đồ điều trị hiện tại

Không khám (KK): Bệnh nhân không đến nhận thuốc theo hẹn trong tháng

Bỏ/Không theo doi (B): Bệnh nhân không đến nhận thuốc trên 3 tháng

Ngừng thuôc (N): Ghi rõ lý do ngừng thuốc

Điều trị lại (ĐTL): Bắt đầu điều trị lại thuốc kháng HIV

Chuyển đi (CĐ): Chuyển đi nơi khác điều tri

Chuyển tới (CT): Chuyển từ cơ sở điều trị HIV/AIDS khác tới

Nhận thuôc tại xã (Xã): Bệnh nhân theo dõi điều trị tại PK nhưng nhận thuốc tại xã

Tử vong (TV)

Điều trị lao (ĐTL)

Dự phòng nhiễm trùng cơ hội bằng cotrimoxazole (CTX)

Dự phòng mắc lao bằng INH: (INH)

Tử vong (TV)

Cách điền thông tin vào các cột theo doi ngươi bệnh trong quá trình điều trị

thuôc kháng HIV

* Dòng trên: Nếu đang điều trị: Ghi phác đồ điều trị. Nếu bỏ/không theo dõi trị

ghi rõ ngày khám cuối cùng. Nếu tử vong, chuyển đi, chuyển tới ghi rõ ngày: TV,

CĐ, CT. Nếu điều trị lại ghi rõ ngày bắt đầu.

Co điều trị tại xã hay không, nếu co ghi (xã) sau phác đồ điều trị

* Dòng dưới: Ghi thông tin về: Điều trị mắc bệnh lao; Điều trị dự phòng bằng

INH; Điều trị dự phòng bằng CTX (ghi rõ ngày bắt đầu)

Nếu thông tin co từ tháng thứ 24 trở đi ghi rõ ngày bắt đầu

Page 26: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

24

BẢNG 6. DỰ PHÒNG LÂY TRUYÊN HIV TỪ MẸ SANG CON - BÁO CÁO QUÝ

TT Danh mục báo cáo Sô lương

1. Số phụ nư mang thai nhiễm HIV được điều trị ARV trong kỳ báo cáo,

Trong đo:

1.1. Điều trị ARV trước khi co thai

1.2. Bắt đầu điều trị ARV trong thời kỳ mang thai

1.3. Bắt đầu điều trị ARV trong khi chuyển dạ, đẻ

2 Số trẻ đẻ sống từ mẹ nhiễm HIV, trong đo:

2.1. Được dự phòng ARV

2.2. Được dự phòng bằng co-trimoxazole (CTX) trong vòng 2 tháng sau sinh

2.3. Được điều trị ARV khi xét nghiệm PCR lần 1 dương tính

Hướng dẫn thu thập chỉ sô

1. Chỉ sô 1: Sô phụ nữ mang thai nhiễm HIV đươc điều trị ARV trong kỳ báo cáo:

Chỉ sô 1.1. Điều trị ARV trước khi có thai:

Định nghĩa và cách tính chỉ số: Thống kê số BN đã điều trị ARV tại cơ sở chăm soc

điều trị ARV thì co thai và được chuyển đến cơ sở sản khoa để quản lý theo dõi thai

nghén trong quý báo cáo.

Nguồn số liệu: Sổ điều trị thuốc kháng HIV

Lưu ý:

− Phát hiện co thai vào quý nào thì báo cáo quý đo

− Số liệu báo cáo năm = Tổng báo cáo của 4 quý

Chỉ sô 1.2. Bắt đầu điều trị ARV trong thơi kỳ mang thai:

Định nghĩa và cách tính chỉ số: Thống kê số BN co thai và bắt đầu điều trị bằng ARV

trong quý báo cáo.

Nguồn số liệu: Sổ theo dõi chương trình phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con (Sổ theo

dõi mẹ con)

Lưu ý:

− Nơi nào trực tiếp điều trị, nơi đấy báo cáo.

− Thời điểm bắt đầu điều trị xảy ra vào quý nào thì báo cáo vào quý đo.

− Số liệu báo cáo năm = tổng báo cáo của 4 quý.

Page 27: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

25

Chỉ sô 1.3. Đươc bắt đầu điều trị ARV trong khi chuyển dạ, đẻ:

Định nghĩa và cách tính chỉ số: Thống kê số sản phụ được bắt đầu dùng thuốc ARV

khi chuyển dạ để PLTMC tại cơ sở sản khoa trong quý báo cáo.

Nguồn số liệu: Sổ theo dõi chương trình phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con

Lưu ý:

− Chỉ báo cáo trường hợp PNMT đã co kết quả khẳng định dương tính. Không tính

nhưng trường hợp đang điều trị ARV trong lúc mang thai và tiếp tục dùng thuốc trong

lúc chuyển dạ.

− Số liệu báo cáo năm = tổng báo cáo của 4 quý

2. Chỉ sô 2: Sô trẻ đẻ sông sinh ra từ bà mẹ nhiễm HIV:

Định nghĩa và cách tính: Đếm số trẻ đẻ sống sinh ra từ mẹ nhiễm HIV

Nguồn số liệu: Sổ theo dõi chương trình phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con (hoặc

Sổ theo dõi mẹ con);

Lưu ý:

− Không báo cáo các trường hợp trẻ sinh ra từ bà mẹ co kết quả xét nghiệm HIV

dương tính giả

− Số liệu báo cáo năm = tổng báo cáo của 4 quý

Chỉ sô 2.1. Sô trẻ đươc dự phòng ARV

Cách tính chỉ số: Đếm số trẻ đẻ sống sinh ra từ mẹ nhiễm HIV được điều trị dự

phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con bằng thuốc ARV (sổ theo dõi phơi nhiễm với HIV)

Nguồn số liệu: Sổ theo dõi chương trình phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con (Hoặc

Sổ theo dõi mẹ con)

Lưu ý:

− Không báo cáo các trường hợp trẻ sinh ra từ bà mẹ co kết quả xét nghiệm HIV

dương tính giả được điều trị phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con

− Báo cáo năm = tổng báo cáo của 4 quý

Chỉ sô 2.2. Sô trẻ đươc dự phòng bằng co-trimoxazole (CTX) trong vòng 2 tháng sau sinh:

Cách tính chỉ số: Thống kê TẤT CẢ số trẻ sinh ra từ mẹ nhiễm HIV bắt đầu điều trị

dự phòng bằng co-trimoxazole (CTX) trong vòng 2 tháng sau sinh trong quý báo cáo

(bao gồm cả trẻ sinh ra trong các quý báo cáo trước mà chưa được dự phòng bằng

CTX)

Page 28: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

26

Nguồn số liệu: Sổ theo dõi phơi nhiễm với HIV

Lưu ý:

− Số liệu này do cơ sở chăm soc điều trị HIV trẻ em báo cáo

− Số liệu báo cáo năm = tổng báo cáo của 4 quý

Chỉ sô 2.3. Sô trẻ đươc điều trị ARV khi xét nghiệm PCR lần 1 dương tính

Cách tính chỉ số: Thống kê TẤT CẢ số trẻ sinh ra từ mẹ nhiễm HIV (bao gồm cả trẻ

sinh ra trong các quý báo cáo trước) co kết quả xét nghiệm PCR (+) lần 1 và được bắt

đầu điều trị ARV trong quý báo cáo.

Nguồn số liệu: Sổ theo dõi phơi nhiễm với HIV (Thông tư 32);

Lưu ý: Số liệu báo cáo năm = tổng báo cáo của 4 quý

Page 29: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

27

Tên đơn vị: BVĐK huyện X, Tỉnh ABC

SỔ THEO DÕI CHƯƠNG TRÌNH PLTMC TẠI CƠ SỞ SẢN KHOA

Số TT

Họ và tên mẹ Địa chỉ Mã số

Ngày sinh con

Phác đồ ARV trong khi mang thai, chuyển dạ và

sau đẻ (ghi rõ phác đồ,

ngày bắt đầu và kết thúc của từng phác đồ cho đến

khi xuất viện sau đẻ)

Thuốc ARV sau đẻ cho con

Số hộp sữa và

khối lượng cấp

cho con sau đẻ

Chuyển tiếp sau đẻ

Ghi chú (ngày PKNT chuyển đến, con chết hoặc sinh đôi…)

Mẹ:

chuyển đến

Con:

chuyển đến

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)

1

2

3

4

5

6

7

Page 30: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

28

Sở Y tế: Tỉnh ABC

Cơ sở điều trị: PKNT

BVĐK Tỉnh SỔ THEO DOI PHƠI NHIỄM VỚI HIV

Thông tin chung

bệnh

án

Trẻ sinh ra từ mẹ nhiễm HIV dưới 18 tháng tuôi Ngươi lớn và trẻ trên 18 tháng tuôi

Ghi

chú Sô

TT

Họ

tên

Ngày,

tháng,

năm sinh

Họ tên

mẹ/mã

bệnh

án của

mẹ

Thuôc

kháng

HIV

cho

mẹ

(phác

đồ,

tuần thai

khi

bắt đầu

ĐT)

Thuôc

kháng

HIV

dự

phòng

cho

trẻ

(phác đồ,

ngày

bắt đầu

ĐT)

Hình

thưc

nuôi

dưỡng

trẻ

Thơi

điểm

trẻ

bắt

đầu

dùng

CTX

(tuần

tuổi)

Tình trạng HIV của

trẻ Ngày

bắt

đầu

điều

trị

bằng

thuôc

kháng

HIV

cho

trẻ

Tình

trạng

trẻ

khi

kết

thúc

theo

doi

Nghề

nghiệp

Dạng

phơi

nhiễm

Thơi

điểm

phơi

nhiễm

(giờ,

ngày,

tháng, năm)

Kết qua XN

HIV

tại thơi điểm

phơi nhiễm

Dự

phòng

bằng

thuôc

kháng

HIV

(phác đồ, giờ

sau

phơi nhiễm)

Tình trạng

HIV

Ngày

đăng ký

chăm sóc,

điều trị

HIV/AIDS Nam Nữ

PCR

lần

1

(kết

quả, ngày

làm

XN)

PCR

lần

2 (kết

quả, ngày

làm

XN)

Tại

thơi

điểm

18

tháng

tuôi

Ngươi

phơi

nhiễm

Ngươi

gây

phơi

nhiễm

Sau 3

tháng

Sau 6

tháng

(1) (2) (3) (4) (5) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25)

Page 31: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

29

BẢNG 7. TRUYÊN THÔNG PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS - BÁO CÁO QUÝ

TT Danh mục báo cáo Sô lương

1 Số lượt truyền thông về HIV/AIDS (các hình thức)

2 Số lượt người được truyền thông

Hướng dẫn thu thập chỉ sô

1. Chỉ sô 1: Sô lươt truyền thông về HIV/AIDS (các hình thưc)

Định nghĩa và cách tính chỉ số: Đếm số lần truyền thông mà co chủ đề HIV/AIDS xuất

hiện trong nội dung truyền thông.

Nguồn số liệu: Sổ A11/YTCS Sổ theo dõi công tác truyền thông giáo dục sức khỏe (ban

hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT- BYT ngày 14 tháng 8 năm 2014 về việc Quy

định hệ thống biểu mẫu thống kê y tế áp dụng đối với các cơ sở y tế tuyến tỉnh, huyện và xã.

Lưu ý:

− Đơn vị co thể sử dụng sổ tự thiết kế của địa phương, tương tự sổ A11

− Số liệu báo cáo năm = tổng báo cáo của 4 quý

2. Chỉ sô 2: Sô lươt ngươi đươc truyền thông

Định nghĩa và cách tính chỉ số: Đếm số lượt người được truyền thông nội dung liên

quan đến HIV/AIDS từ cột 7 "Số người tham dự" từ sổ A11/YTCS.

Nguồn số liệu: Sổ A11/YTCS Sổ theo dõi công tác truyền thông giáo dục sức khỏe

Lưu ý:

− Đơn vị co thể sử dụng sổ tự thiết kế của địa phương, tương tự sổ A11

− Báo cáo năm = tổng báo cáo của 4 quý

Page 32: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

30

BẢNG 1. SỐ LƯỢNG ĐỐI TƯỢNG NGUY CƠ CAO – BÁO CÁO NĂM

TT Đôi tương Sô quan lý (1) Sô ước tính (2) Ghi chú

1 Nghiện chích ma tuý

2 Phụ nư bán dâm

3 Nam co quan hệ tình dục với nam

4 Vợ/chồng/bạn tình của người nhiễm HIV

Ghi chú: 1. Số quản lý: số liệu của công an hoặc lao động thương binh xã hội

2. Số ước tính: số liệu của các phương pháp ước tính

Hướng dẫn thu thập chỉ sô:

1. Sô lương ngươi nghiện chích ma túy quan lý: Thống kê số lượng người nghiện chích ma

túy đang sống tại địa bàn do công an hoặc lao động thương binh xã hội cung cấp (không tính

nhưng trường hợp trong các trung tâm, trường giáo dương, trại giam, tạm giam, đi cải tạo

hoặc đã tử vong).

2. Sô ước tính đôi tương: Thống kê số liệu khi trong năm báo cáo co thực hiện hoạt động ước

tính quần thể (ví dụ vẽ bản đồ, điều tra chọn mẫu...)

Báo cáo Năm của huyện: nếu huyện không thực hiện ước tính, cột ước tính = 0; nếu thực

hiện, báo cáo kết quả ước tính (số ước tính cao) và ghi phương pháp thực hiện vào cột

"ghi chú".

Báo cáo Năm của tỉnh = tổng số ước tính của các huyện co thực hiện hoạt động ước tính

trong năm. Ghi rõ co bao nhiêu huyện thực hiện hoạt động ước tính vào cột "ghi chú".

Nếu tỉnh thực hiện ước tính cho toàn tỉnh (không chia theo huyện), chỉ báo cáo số liệu

ước tính (số ước tính cao) trong báo cáo Năm của tỉnh, ghi rõ phương pháp thực hiện vào

cột "ghi chú".

3. Ước tính nhóm Vơ/chồng/bạn tình của ngươi nhiễm HIV

Tỉnh co thể ước tính chỉ số này như sau:

Theo kết quả nghiên cứu Chỉ số đánh giá mức độ kỳ thị với người co HIV (UNAIDS, 2014)

− Tỷ lệ nam nhiễm HIV, tuổi >18, co vợ/bạn tình: 49.1%

− Tỷ lệ nư nhiễm HIV, tuổi > 18, co chồng/bạn tình: 54.6%

Ước tính số vợ/bạn tình của nam nhiễm HIV = Số nam nhiễm HIV còn sống >18 tuổi

(nguồn HIV info 3.0, tính đến thời điểm thực hiện báo cáo năm) X Tỷ lệ nam nhiễm

HIV, tuổi >18, co vợ/bạn tình.

Ước tính số chồng/bạn tình của nư nhiễm HIV = Số nư nhiễm HIV còn sống >18 tuổi

(nguồn HIV info 3.0, tính đến thời điểm thực hiện báo cáo năm) X Tỷ lệ nư nhiễm HIV,

tuổi > 18, co chồng/bạn tình.

Page 33: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

31

Số ước tính = ước tính số vợ/bạn tình của nam nhiễm HIV + ước tính số chồng/bạn tình

của nư nhiễm HIV

Ví dụ:

Số liệu báo cáo từ phần mềm HIV info 3.0 tại tỉnh A, tính đến thời điểm thực hiện báo cáo

năm co số nam và nư nhiễm HIV hiện còn sống, tuổi > 18 :

− 100 nam; trong đo co 95 người > 18 tuổi

− 30 nư; trong đo co 28 người > 18 tuổi

Ước tính:

− Vợ/Bạn tình của nhom nam: 95 x 49.1% = 47

− Vợ/Bạn tình của nhom nư: 28 x 54.6% =15

− Tổng số ước tính: 47 + 15 = 62 người

Lưu ý: Đơn vị co thể sử dụng tỷ lệ nam, nư nhiễm HIV co vợ/chồng/bạn tình từ báo cáo nghiên

cứu của tỉnh, tuy nhiên cần đánh giá tính đại diện, tin cậy của số liệu khi áp dụng. Khi thực hiện

cần nêu rõ nguồn số liệu được sử dụng.

Page 34: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

32

BẢNG 2. ĐIÊU TRI ARV ĐỐI VỚI BỆNH NHÂN HIV/LAO – BÁO CÁO NĂM

TT Danh mục báo cáo Sô lương

1 Số bệnh nhân điều trị ARV được bắt đầu điều trị lao trong kỳ báo cáo

2 Số người mắc lao phát hiện nhiễm HIV bắt đầu được điều trị ARV trong kỳ

báo cáo

Hướng dẫn thu thập chỉ sô

1. Sô bệnh nhân điều trị ARV đươc bắt đầu điều trị lao trong kỳ báo cáo:

Định nghĩa: là số bệnh nhân bắt đầu điều trị lao trong năm báo cáo tại tất ca các

nhom bệnh nhân

Cách tính chỉ số: Thống kê tất cả nhưng người nhiễm HIV được điều trị ARV và được

bắt đầu điều trị lao trong kỳ báo cáo. Bao gồm:

Không báo cáo các trường hợp sau:

Nguồn số liệu: Sổ điều trị thuốc kháng HIV.

Page 35: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

33

2. Sô ngươi mắc lao phát hiện nhiễm HIV bắt đầu đươc điều trị ARV trong kỳ báo cáo:

Định nghĩa: là số bệnh nhân do chương trình lao chuyển tới và bắt đầu điều trị ARV

trong năm báo cáo

Cách tính chỉ số: Người đang điều trị lao được chân đoán nhiễm HIV và được bắt đầu

điều trị ARV trong năm báo cáo, cụ thể các trường hợp:

Không báo cáo trương hơp sau:

Lý do không báo cáo ca này : Kết thúc điều trị lao năm 2012 và sang 2013 mới bắt đầu điều

trị ARV

Nguồn số liệu:

− Sổ điều trị thuốc kháng HIV theo Thông tư 32,

− Sổ theo dõi điều trị Lao

− Bệnh án.

Lưu ý: rà soát cả Sổ quản lý trước điều trị thuốc kháng HIV (cột tình trạng khi đăng ký)

để tránh bỏ sot.

1/14

1/13

1/12

ARV

LAO

Page 36: TÀI LIỆU TẬP HUẤN TUYẾN HUYỆN - hivonline.infohivonline.info/hiv3.1/TaiLieu/1. Tai lieu dao tao TT03 tuyen huyen.pdf · t hà nội - 2015 tÀi liỆu tẬp huẤn tuyẾn

Tài liệu tập huấn tuyến huyện - Thông tư 03/2015/ TT-BYT

34

BẢNG 3. THEO DOI XÉT NGHIỆM TẢI LƯỢNG HIV – BÁO CÁO NĂM

TT Danh mục báo cáo Sô lương

1 Số bệnh nhân điều trị ARV được làm xét nghiệm tải lượng HIV để khẳng

định thất bại điều trị

Trong đo, số bệnh nhân co kết quả tải lượng HIV dưới 1000 cp/ml

2 Số bệnh nhân điều trị ARV được làm xét nghiệm tải lượng định kỳ tại thời

điểm 12 tháng kể từ khi bắt đầu điều trị

Trong đo, số bệnh nhân co kết quả tải lượng HIV dưới 1000 cp/ml

Hướng dẫn thu thập chỉ sô

Chỉ sô 1: Sô bệnh nhân nghi ngơ thât bại điều trị ARV đươc làm xét nghiệm tai lương HIV:

Định nghĩa: số bệnh nhân được làm xét nghiệm tải lượng HIV để khẳng định thất bại

điều trị

Cách tính: người bệnh đang được điều trị ARV từ 6 tháng trở lên, được quản lý tại phòng

khám ngoại trú và được làm xét nghiệm tải lượng HIV để đánh giá thất bại điều trị

Nguồn số liệu: Sổ điều trị bằng thuốc kháng HIV

Trong đo, số bệnh nhân co kết qua tai lượng HIV dưới 1000 cp/ml: Tổng hợp số bệnh nhân co

kết quả tải lượng HIV dưới 1000 cp/ml.

Chỉ sô 2: Sô bệnh nhân điều trị ARV đươc làm xét nghiệm tai lương định kỳ tại thơi điểm

12 tháng kể từ khi bắt đầu điều trị:

- Định nghĩa: số bệnh nhân được làm xét nghiệm tải lượng HIV tại các nhom bệnh nhân

bắt đầu điều trị ít nhất 12 tháng đến thời điểm báo cáo

- Cách tính: người bệnh đang được điều trị ARV ≥ 12 tháng, được làm xét nghiệm tải

lượng vi rút định kỳ

- Nguồn số liệu: Sổ điều trị bằng thuốc kháng HIV

Trong đo số bệnh nhân co kết qua tai lượng HIV dưới 1000 cp/ml: Tổng hợp số bệnh nhân co

kết quả tải lượng HIV dưới 1000 cp/ml trong số bệnh nhân điều trị ARV được làm xét nghiệm

tải lượng định kỳ.