tiÕt 47 luyÖn tËp
DESCRIPTION
TIÕT 47 LUYÖN TËP. KIỂM TRA BÀI CŨ. 1) Nêu trường hợp đồng dạng thứ ba. Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng với hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. 2) Tam giác ABC có đồng dạng với tam giác HAC không? Vì sao? Δ ABC và Δ HAC có: A = H (cùng bằng 90 0 ). C chung - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
KIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨ
1) Nêu trường hợp đồng dạng thứ ba.1) Nêu trường hợp đồng dạng thứ ba.Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng với hai góc của Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng với hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
2) Tam giác ABC có đồng dạng với tam giác HAC không? Vì 2) Tam giác ABC có đồng dạng với tam giác HAC không? Vì sao?sao?
ΔΔABC và ABC và ΔΔHAC có:HAC có:A = A = H (cùng bằng 90H (cùng bằng 9000).).C chungC chungSuy ra: Suy ra: ΔΔABC ABC ΔΔHAC HAC
B
A C
H
SS
TIẾT 47TIẾT 47: LUYỆN TẬP: LUYỆN TẬP
Bài tập 36: Sgk.Bài tập 36: Sgk. Bài tập 36:Bài tập 36: Tính độ dài x của đoạn Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình 43 (làm tròn thẳng BD trong hình 43 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), đến chữ số thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hình biết rằng ABCD là hình thang (AB//CD); AB = 12,5cm ; thang (AB//CD); AB = 12,5cm ; CD = 28,5cm CD = 28,5cm ; ; DAB = DAB = DBCDBC
x
A B
D C
12,5
28,5
TIẾT 47TIẾT 47: LUYỆN TẬP: LUYỆN TẬP
Bài tập 36: Sgk.Bài tập 36: Sgk.
ABD và ABD và BDC có:BDC có:
DAB = DAB = DBC (gt). DBC (gt).
BB11 = = DD11 (so le trong). (so le trong).
ABD ABD BDC BDC
Ta có:Ta có:
xx22 = =
x = x =
Bài tập 36:Bài tập 36:
ABD có đồng dạng với ABD có đồng dạng với BDC BDC không?không?
ABD ABD BDC BDC
hay hay
x = x =
x
A B
D C
1
1
SS
SS DC
BD
BD
AB
DC
BD
x
512
528
x ,
,
BD
AB
DC
BD
x
512
528
x ,
,hayhay
528512 ,,
25356, cm918,
12,5
28,5
TIẾT 47TIẾT 47: LUYỆN TẬP: LUYỆN TẬP
Bài tập 43: Sgk.Bài tập 43: Sgk. Bài tập 43:Bài tập 43: Cho hình bình hành Cho hình bình hành ABCD (h.46) có độ dài các cạnh ABCD (h.46) có độ dài các cạnh AB = 12cm, BC = 7cm. Trên cạnh AB = 12cm, BC = 7cm. Trên cạnh AB lấy một điểm E sao cho AE = AB lấy một điểm E sao cho AE = 8cm. Đường thẳng DE cắt cạnh 8cm. Đường thẳng DE cắt cạnh CB kéo dài tại F.CB kéo dài tại F.
a) Trong hình vẽ đã cho có bao a) Trong hình vẽ đã cho có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau? Hãy viết các cặp tam giác nhau? Hãy viết các cặp tam giác đồng dạng theo các đỉnh tương đồng dạng theo các đỉnh tương ứng.ứng.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng EF b) Tính độ dài các đoạn thẳng EF và BF, biết rằng DE = 10cmvà BF, biết rằng DE = 10cm
EAB
D C
F
TIẾT 47TIẾT 47: LUYỆN TẬP: LUYỆN TẬP
Bài tập 43: Sgk.Bài tập 43: Sgk.
a) Có ba cặp tam giác đồng dạng.a) Có ba cặp tam giác đồng dạng.
EAD EAD EBFEBF
EBF EBF DCFDCF
EAD EAD DCF DCF
b) b) EAD EAD EBFEBF
Bài tập 43:Bài tập 43:
Có bao nhiêu cặp tam giác đồng Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạngdạng
EAD EAD EBFEBF
EAB
D C
F
AE
EF .....
.....
EA
BF .....
.....
EF
BF
SSSS
SSSS
SS
AE
BE
ED
EF
8
4
10
EFhay cm5EF
EA
EB
AD
BF
8
4
7
BFhay cm53EF ,
TIẾT 47TIẾT 47: LUYỆN TẬP: LUYỆN TẬP
Bài tập 44: Sgk.Bài tập 44: Sgk. Bài tập 44:Bài tập 44: Cho tam giác ABC có Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 24cm, AC = 28cm. các cạnh AB = 24cm, AC = 28cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Gọi M, N theo thứ tự là BC tại D. Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu của B và C trên đường hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD.thẳng AD.
a) Tính tỉ sốa) Tính tỉ số
b) Chứng minh rằng: b) Chứng minh rằng:
CN
BM
DN
DM
AN
AM
A
B CD
M
N
24 28
•Bài tập 16/SgkTam giác ABC có độ dài các cạnh AB = m, AC = n và AD là đường phân giác. Chứng minh rằng tỉ số diện tích của tam giác ABD và diện tích của tam giác ACD bằng
•Xét ΔABD và ΔACD cùng đường cao AH ta có:SABD =
SACD =
Từ (1) và (2) suy ra:
Mà hay
Vậy
nm
nm
A
B CDH
SABD = ? ; SACD = ?
?ACD
ABD
SS
)(1AHBD21
)(2AHCD21
AHCD21
AHBD21
SS
ACD
ABD
CDBD
ACAB
CDBD
nm
CDBD
nm
SS
ACD
ABD
?; CDBD
TIẾT 47TIẾT 47: LUYỆN TẬP: LUYỆN TẬP
TIẾT 47TIẾT 47: LUYỆN TẬP: LUYỆN TẬP
Bài tập 44: Sgk.Bài tập 44: Sgk.
a)a)
Ta có: Ta có:
Mặt khác ta cũng có:Mặt khác ta cũng có:
Từ (1) và (2) Từ (1) và (2)
Bài tập 44:Bài tập 44:
a) Tính tỉ sốa) Tính tỉ số
SSABDABD = = S SACDACD = =
CN
BMA
B CD
M
N
CD
BD
S
S
ACD
ABD )(17
6
28
24
AC
AB 24 28
2
ADCN
2
ADBM
S
S
ACD
ABD :
7
6
CN
BM
ACD
ABD
S
S
)(2CN
BM
TIẾT 47TIẾT 47: LUYỆN TẬP: LUYỆN TẬP
Bài tập 44: Sgk.Bài tập 44: Sgk.
a)a)
Ta có: Ta có:
Mặt khác ta cũng có:Mặt khác ta cũng có:
Từ (1) và (2) Từ (1) và (2) b)b)
MBD MBD NDC NDC
MBD MBD NDC NDC
Từ (3) và (4) Từ (3) và (4)
Bài tập 44:Bài tập 44:
b) Chứng minh rằng:b) Chứng minh rằng:
MBD MBD NDCNDC
ABM ABM ACNACN
A
B CD
M
N
DN
DM
AN
AM
SS
CN
DM .....
.....
SS
CN
AM .....
.....
CD
BD
S
S
ACD
ABD )(17
6
28
24
AC
AB
2
ADCN
2
ADBM
S
S
ACD
ABD :
7
6
CN
BM
)(2CN
BM
SSSS
)(3CN
BM
DN
DM
)(4CN
BM
AN
AM
DN
DM
AN
AM
Hướng dẫn học ở nhàHướng dẫn học ở nhà
Ôn lại các trường hợp đồng dạng Ôn lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.của hai tam giác.
Xem lại các bài tập đã làm.Xem lại các bài tập đã làm.
BTVN: 38; 39; 41; 43; 45/Sgk.BTVN: 38; 39; 41; 43; 45/Sgk.
Xem trước bài mới Xem trước bài mới §8: Các trường §8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.hợp đồng dạng của tam giác vuông.