[toán kinh tế ứng dụng] bài 2: hàm phi tuyến
TRANSCRIPT
Nội dungNội dung
• Phương trình bậc hai & hàm bậc hai
• Các đường bậc hai thông dụng
Lý thuyết
• Đường giới hạn khả năng sản xuất
• Mô hình lợi nhuận (bậc hai)
Ứng dụng
Nội dungNội dung
• Hàm mũ (Exponential Functions)
• Hàm logarit (Logarithmic Functions)
Lý thuyết
• Mô hình tăng trưởng dân số (Population Growth)
• Lãi tức kép (Compound Interest)
• Khấu hao giảm dần
Ứng dụng
Phương trình bậc 2 & hàm bậc 2Phương trình bậc 2 & hàm bậc 2
Dạng tổng quát: ax2 + bx + c = 0 (a0)
Cách giải: Tính D = b2 - 4ac
D > 0 2 nghiệm: ;
D = 0 nghiệm kép:
D < 0 vô nghiệm
Phương trình bậc 2
x xb
a1 2
2
xb
a1
2 D
xb
a2
2 D
Phương trình bậc 2 & hàm bậc 2Phương trình bậc 2 & hàm bậc 2
Giải phương trình x2 -2x - 8 = 0
Ta có: a = 1, b = -2, c = -8
D = (-2)2 - 4*1*(-8) = 36 > 0 = 6
Giải phương trình x2 - 4x + 4 = 0
D = (-4)2 - 4*1*4 = 0
x1 = x2 =
Giải phương trình x2 + x + 1= 0
D = 12 - 4*1*1 = -3 < 0 Phương trình vô nghiệm
Phương trình bậc 2
2
2 62
2x
1
2 64
2x
4
22
D
Phương trình bậc 2 & hàm bậc 2Phương trình bậc 2 & hàm bậc 2
Phương trình bậc 2
Phương trình bậc 2 & hàm bậc 2Phương trình bậc 2 & hàm bậc 2
Cho tam thức bậc 2: P(x) = ax2 + bx + c
Ví dụ: Tìm miền xác định của hàm số y được xác định khi x2 - 2x - 8 0
Vậy D = ( -, -2] [ 4, +)
Dấu tam thức bậc 2
D > 0 D = 0 D < 0
x x1 x2 x x1 = x2 x
f(x) 0Trái
dấu a0 f(x) 0 f(x) Cùng dấu a
Cùng
dấu a
Cùng
dấu a
Cùng
dấu a
Cùng
dấu a
y x x 2 2 8
x 2 4
f(x) = x2 - 2x - 8 0 - 0+ +
-
Phương trình bậc 2 & hàm bậc 2Phương trình bậc 2 & hàm bậc 2
Hàm bậc 2: y = f(x) = ax2 + bx + c với D = R
Đồ thị của hàm bậc hai là parabol: Có trục đối xứng // trục tung (x = )
Có đỉnh là giao điểm của parabol và trục đối xứng
Parabol hướng lên nếu a > 0 và hướng xuống dưới nếu a < 0
Hàm bậc 2
-4 -2 2 4 6
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
-4 -2 2 4 6
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
10
x
y
a2
b
a2
bf;
a2
b
a < 0a > 0
Phương trình bậc 2 & hàm bậc 2Phương trình bậc 2 & hàm bậc 2
Hàm bậc 2 y = f(x) = x2 - 2x - 8
Phương trình bậc 2 & hàm bậc 2Phương trình bậc 2 & hàm bậc 2
Hàm bậc 2 y = f(x) = x2 - 2x - 8
Các đường bậc 2 thông dụngCác đường bậc 2 thông dụng
Phương trình của đường tròn tâm I(x0,y0) bán kính R:(x - x0)
2 + (y - y0)2 = R2
Phương trình đường tròn tâm O bán kính R: x2 + y2 = R2
Đường tròn
x
y
M(x1, y1)y1
x1x0
y0
I
Các đường bậc 2 thông dụngCác đường bậc 2 thông dụng
Đường tròn
Các đường bậc 2 thông dụngCác đường bậc 2 thông dụng
Trục lớn: A1A2= 2a, Trục nhỏ: B1B2 = 2bTiêu điểm: F1, F2 ; Tiêu cự: F1F2 = 2c
Với 2 tiêu điểm F1, F2 phân biệt cho trước, F1F2 = 2c(c2 = a2 – b2), đường ellip là tập hợp các điểm Msao cho MF1 + MF2 = 2a (a>c)
Phương trình chính tắc của ellipse:
Ellipse
Elip
x
y
-a a
b
-b
0
A1 A2
B1
B2
F1 F2
M
x
a
y
b
2
2
2
21
Các đường bậc 2 thông dụngCác đường bậc 2 thông dụng
Ellipse
Hàm mũHàm mũ
Hàm số mũ cơ số a với a>0 và a1 có dạng y = ax
Miền xác định D = R, miền giá trị V = R+
Hàm mũ và đồ thị của nó
Hàm mũHàm mũ
Hàm mũ và đồ thị của nó
Hàm mũHàm mũ
1) Cho a,b > 0; a,b 1; x,y R
axay = ax+y
ax/ay = ax-y
(ab)x = axbx
(ax)y = axy
a-x = 1/ax = (1/a)x
2) ax = ay x = y
3) Nếu x 0, ax = bx a = b
Các phép tính về hàm mũ
Hàm mũHàm mũ
y = ex với
Hàm mũ cơ số e
m
1 2
10 2,59374
100 2,70481
… …
2,71828
1(1 )m
m
1e lim(1 ) 2,71828m
m m
Ước lượng ex theo phép nội suy Taylor:
Ước lượng ex theo liên phân số Euler:
John Napier
Hàm logaritHàm logarit
Hàm logarit cơ số a với a>0 và a1 có dạng:y = logax x = ay
D = R+ = (0,+) (vì x = ay > 0); V = R
y = log10x x = 10y
y = logex x = ey
Hàm logarit và đồ thị của nó
Hàm logaritHàm logarit
Cho a,b,c>0; a,b1; M,N>0
loga1 = 0 (tức a0 = 1)
logaax = x
logaMN = logaM + logaN
loga(M/N) = logaM - logaN
logaMk = k * logaM
logaM = logaN M = N
logab * logbc = logac
Các phép tính về logarit
loga xa x
Phương trình mũ và logaritPhương trình mũ và logarit
Ví dụ: Giải phương trình: 2x = 4x+1
Giải:
2x = 4x+1
2x = (22)x+1
2x = 22(x+1)
x = 2x + 2
x = -2
Phương trình mũ và logaritPhương trình mũ và logarit
Ví dụ: Giải phương trình:
logax = (3/2)loga4 - (2/3)loga8 + loga2
Giải:
logax = loga43/2 - loga8
2/3 + loga2
logax = loga8 - loga4 + loga2
logax = loga[(8x2)/4]
logax = loga4
x = 4
Phương trình mũ và logaritPhương trình mũ và logarit
Ví dụ: Giải phương trình:
log10x + log10(x+1) = log106
Giải:
Điều kiện x > 0, x+1 > 0 x > 0
log10(x)(x+1) = log106
x(x+1) = 6
x2 + x – 6 = 0
x = -3 hay x = 2
x = 2
Phương trình mũ và logaritPhương trình mũ và logarit
Hàm mũ và logarit trong ExcelHàm mũ và logarit trong Excel
POWER(number, power): Trả về kết quả của một số (number) nâng lên một số mũ (power).
EXP(number): Trả về e nâng lên số mũ number.
SQRT(number): Trả về căn bậc hai của number.
LOG(number, [base]): Trả về logarit của một số (number) với cơ số base [mặc định là 10].
LOG10(number): Trả về logarit cơ số 10 của một số (number).
LN(number): Trả về logarit tự nhiên của một số (number).
Ứng dụngỨng dụng
Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
Đường giới hạn khả năng sản xuất (Production Possibilities Frontier - PPF) cho thấy các phương án kết hợp để công ty có thể sản xuất có hiệu quả trong điều kiện giới hạn về nguồn lực.
Điểm không khả thi
Ứng dụngỨng dụng
Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
Độ dốc của tiếp tuyến thể hiện sự đánh đổi giữa 2 loại hàng hóa (chi phí cơ hội).
Ứng dụngỨng dụng
Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
Ứng dụngỨng dụng
Sau khi thăm dò và phân tích thị trường, một công ty nhận thấy rằng:
Phương trình đường cầu (Demand Equation):Q = 6,000 – 30P
với Q là số đơn vị sản phẩm tiêu thụ ở mức giá P
Phương trình chi phí (Cost Equation): TC = 72,000 + 60Q
Phương trình doanh thu (Revenue Equation): TR = PQ
Phương trình lợi nhuận (Profit Equation): = TR – TC
Yêu cầu:
Tính giá bán hòa vốn và sản lượng hòa vốn
Xác định giá bán để có lợi nhuận lớn nhất
Mô hình lợi nhuận
Ứng dụngỨng dụng
Tính TC và TR theo P
Q = 6,000-30P
TC = 72,000+60Q = 72,000+60(6,000-30P) = 432,000-1,800P
TR = PQ = P(6,000-30P) = 6,000p-30p2
Tính giá bán hòa vốn và sản lượng hòa vốn
Tại điểm hòa vốn TR = TC: 432,000-1,800P = 6,000P-30P2
P2-260P+14,400 = 0
P1 = 80; P2 = 180
Q1 = 6,000-30*80 = 3,600; Q2 = 6,000-30*180 = 600
Xác định giá bán để có lợi nhuận lớn nhất
= TR-TC = (6,000P-30P2)-(432,000-1,800P)=-30P2 + 7,800P – 43,200
max khi 130
Mô hình lợi nhuận
p 260 100
2
pb
a
2
Ứng dụngỨng dụng
Mô hình lợi nhuận
40 80 120 160 200
-100000
100000
200000
300000
400000
x
y
Miền lãiMiền lỗ Miền lỗ
TR= 6,000P-30P2
TC = 432,000-1,800P
P
$
Ứng dụngỨng dụng
Mô hình lợi nhuận
Ứng dụngỨng dụng
y=aebx (a > 0)
Tăng trưởng: b > 0
Suy thoái: b < 0
Hàm tăng trưởng dân số:P = P0e
kt
(k: hằng tăng trưởng)
Gọi d là thời gian để dân số tăng gấp đôi d = ?
Hàm tăng trưởng hay suy thoái
Ứng dụngỨng dụng
P = Po * 2t/d (doubling time growth model)
P: dân số ở thời điểm t
Po: Dân số ở thời điểm t = 0
d: Số năm để dân số tăng lên gấp đôi, khi t = d P = 2Po
Ví dụ: Nước Ethiopia hiện có dân số vào khoảng 42 triệu người, người ta đã ước tính sau 22 năm dân số Ethiopia sẽ tăng lên gấp đôi. Nếu mức tăng dân số tiếp tục như trên, thì dân số của Ethiopia sẽ là bao nhiêu sau 10 năm và 35 năm.
P = P0*2t/d = 42 *2 t/22
t = 10 P = 42 * 2(10/22) = 58 triệu
t = 35 P = 42 * 2(35/22) = 127 triệu
Mô hình tăng trưởng dân số (Population Growth)
Ứng dụngỨng dụng
Giả sử vốn gốc là P được đem cho vay với lãi suất là i mỗi năm và ghép lãi theo năm. Hỏi lượng tiền thu lại được vào năm thứ N sẽ là bao nhiêu?
Cuối năm 0: P (đầu năm 1)
Cuối năm 1: F1 = P + Pi = P(1+i)
Cuối năm 2: F2 = F1 + F1i = F1(1+i) = P(1+i)2
Cuối năm 3: F3 = F2 + F2i = F2(1+i) = P(1+i)3 …
Cuối năm N: FN = P(1+i)N
Lãi tức kép (Compound Interest)
Hàm Excel: FV(rate, nper, pmt, pv, type)
Ứng dụngỨng dụng
Mức khấu hao hàng năm được tính bằng cách nhân giá trị bút toán đầu năm với 1 tỉ lệ nhất định
Giá trị bút toán giảm dần trong khi tỉ lệ cố định nên khấu hao giảm dần khấu hao nhanh
Công thức: Khấu hao năm t: Dt = BVt-1 d (d là tỉ lệ khấu hao cố
định)
Giá trị bút toán cuối năm t:BVt = P(1 – d)t (P là nguyên giá)
Giá trị còn lại:SV = P(1 – d)N (N là vòng đời hữu dụng của tài sản)
Mô hình khấu hao giảm dần theo tỉ lệ cố định(Declining Balance Depreciation - DB)