tong hop de kt 12 hk 1 2012

9
Tuyeån taäp ñeà oân kieåm tra hoïc kyø 1 http://tongdaihiep.org Ths. Tống Đức Huy 1 ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Cho các chất : phenol, phenyl axetat, vinyl axetat, metyl amoni clorua, ancol etylic, glyxin. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 2: Trong các chất: p -NO 2 –C 6 H 4 –NH 2 ; p –CH 3 O –C 6 H 4 –NH 2 ; p –NH 2 –C 6 H 4 –CHO; C 6 H 5 –NH 2 . Chất có tính bazơ mạnh nhất là A. p -NO 2 –C 6 H 4 –NH 2 B. p –CH 3 O –C 6 H 4 –NH 2 C. p –NH 2 –C 6 H 4 –CHO D. C 6 H 5 –NH 2 Câu 3: Cho 6,2g amin đơn chức X phản ứng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch muối Y. Cho NaOH (vừa đủ) vào Y rồi cô cạn dung dịch được 11,7g muối khan. X là A. đimetylamin B. metylamin C. etylamin D. propylamin Câu 4: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, saccarin (đường hóa học). A. Glucozơ < saccarozơ < fructozơ < saccarin B. Fructozơ < glucozơ < saccarozơ < saccarin C. Glucozơ < fructozơ < saccarin < saccarozơ D. Saccarin < saccarozơ < fructozơ < glucozơ Câu 5: Cho các dung dịch: I) HCl, II) KNO 3 , III) HCl+KNO 3 , IV) Fe 2 (SO 4 ) 3 . Bột Cu bị hoà tan trong các dung dịch nào? A. III) IV) B. I) III) C. I) II) D. II) IV) Câu 6: Cho hỗn hợp Fe và Al vào dung dịch hỗn hợp AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 . Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 cation là A. Al 3+ ,Cu 2+ B. Fe 2+ , Cu 2+ C. Al 3+ , Fe 2+ D. Al 3+ , Ag + Câu 7: Hãy sắp xếp các ion kim loại Ag + , Cu 2+ , Fe 2+ , Mg 2+ , Ba 2+ theo thứ tự tính oxi hoá giảm dần. A. Ba 2+ > Ag + > Mg 2+ > Fe 2+ > Cu 2+ B. Cu 2+ > Fe 2+ > Mg 2+ > Ba 2+ > Ag + C. Mg 2+ > Fe 2+ > Ba 2+ > Ag + > Cu 2+ D. Ag + > Cu 2+ > Fe 2+ > Mg 2+ > Ba 2+ Câu 8: Dãy các kim loại có thể điều chế theo phương pháp thủy luyện là A. Ag, Au, Cu B. Cu, Ag, Ba C. Zn, Fe, Na D. Ca, Au, Mg Câu 9: Thủy phân hợp chất: N H 2 CH 2 CO NH CH CH 2 COOH CO NH CH CH 2 C 6 H 5 CO NH CH 2 COOH thu được các aminoaxit nào sau đây? A. H 2 N-CH 2 -COOH B. HOOC- CH 2 - CH (NH 2 )- COOH C. C 6 H 5 -CH 2 - CH (NH 2 )- COOH D. Hỗn hợp 3 aminoaxit A, B, C. Câu 10: Để m gam bột sắt ngoài không khí môt thời gian thu được 16,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 Fe 2 O 3 . Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO 3 dư thu được 0,15mol NO và 0,1 mol NO 2 . Giá trị m là : A. 29,12 B. 14,56 C. 43,68 D. 28 Câu 11: Cho hỗn hợp Fe và Al vào dung dịch hỗn hợp AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 . Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 cation là A. Al 3+ ,Cu 2+ B. Fe 2+ , Cu 2+ C. Al 3+ , Fe 2+ D. Al 3+ , Ag + Câu 12: Cho các polime sau: cao su buna-N, cao su isopren, PVC, tơ capron, poli(phenol-fomanđehit), nilon-6,6. Số polime có thể được điều chế bằng phản ứng trùng hợp, trùng ngưng, đồng trùng hợp lần lượt là : A. 4, 2, 1 B. 2, 3, 2 C. 2, 3, 1 D. 3, 3, 1 Câu 13: Hỗn hợp X gồm axit CH 3 COOH và axit C 2 H 5 COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 6,7 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư C 2 H 5 OH (có xúc tác H 2 SO 4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 75%). Giá trị của m là : A. 9. B. 8,10. C. 6,75. D. 7,125. Câu 14: Có các dd riêng biệt : HCl , CuCl 2 , FeCl 3 , HCl có lẫn CuCl 2 . Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất . Có bao nhiêu dung dịch có sự ăn mòn điện hóa : A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 15:Có thế tổng hợp C 2 H 5 OH từ CO 2 theo sơ đồ sau : CO 2 tinh bột glucozơ C 2 H 5 OH. Tính thể tích CO 2 (đkc) sinh ra kèm theo sự tạo thành C 2 H 5 OH nếu CO 2 lúc đầu dùng 1120 lit(đkc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là : 50% , 75% , 80%. A. 373,3 lit B. 149,3 lit C. 112 lit. D. 280 lit. Câu 16: Hòa tan hết 9,12 g Mg với dung dịch HNO 3 thu được x mol NO và dung dịch A. Cho KOH dư vào dung dịch A đun nóng thu được 0,02 mol NH 3 . Giá trị x là : A. 0,2 mol B. 0,15 mol C. 0,3 mol D. 0,l mol Câu 17: Cho 17,64g amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo 22,92g muối. Cũng 17,64g X tác dụng với lượng vừa đủ HCl tạo thành 22,02g muối. Công thức phân tử của X là A. (H 2 N) 2 C 4 H 8 (COOH) 2 B. H 2 NC 3 H 6 COOH C. HOOCC 3 H 5 (NH 2 ) 2 D. H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2

Upload: viet-lun

Post on 28-Jun-2015

1.060 views

Category:

Documents


9 download

TRANSCRIPT

Page 1: Tong hop de kt 12 hk 1   2012

Tuyeån taäp ñeà oân kieåm tra hoïc kyø 1 http://tongdaihiep.org

Ths. Tống Đức Huy 1

ĐỀ SỐ 1Câu 1: Cho các chất : phenol, phenyl axetat, vinyl axetat, metyl amoni clorua, ancol etylic, glyxin. Số chất trongdãy tác dụng với dung dịch NaOH làA. 4 B. 5 C. 3 D. 6Câu 2: Trong các chất: p -NO2 –C6H4 –NH2; p –CH3O –C6H4 –NH2; p –NH2 –C6H4 –CHO; C6H5 –NH2. Chất có tínhbazơ mạnh nhất làA. p -NO2 –C6H4 –NH2 B. p –CH3O –C6H4 –NH2C. p –NH2 –C6H4 –CHO D. C6H5 –NH2

Câu 3: Cho 6,2g amin đơn chức X phản ứng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch muối Y. Cho NaOH(vừa đủ) vào Y rồi cô cạn dung dịch được 11,7g muối khan. X làA. đimetylamin B. metylamin C. etylamin D. propylaminCâu 4: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, saccarin (đườnghóa học).A. Glucozơ < saccarozơ < fructozơ < saccarin B. Fructozơ < glucozơ < saccarozơ < saccarinC. Glucozơ < fructozơ < saccarin < saccarozơ D. Saccarin < saccarozơ < fructozơ < glucozơCâu 5: Cho các dung dịch: I) HCl, II) KNO3, III) HCl+KNO3, IV) Fe2(SO4)3. Bột Cu bị hoà tan trong các dung dịchnào?A. III) IV) B. I) III) C. I) II) D. II) IV)Câu 6: Cho hỗn hợp Fe và Al vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau phản ứng thu được dungdịch chứa 2 cation làA. Al3+,Cu2+ B. Fe2+, Cu2+ C. Al3+, Fe2+ D. Al3+, Ag+

Câu 7: Hãy sắp xếp các ion kim loại Ag+, Cu2+, Fe2+, Mg2+, Ba2+ theo thứ tự tính oxi hoá giảm dần.A. Ba2+ > Ag+ > Mg2+ > Fe2+ > Cu2+ B. Cu2+ > Fe2+ > Mg2+ > Ba2+ > Ag+

C. Mg2+ > Fe2+ > Ba2+ > Ag+ > Cu2+ D. Ag+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+ > Ba2+

Câu 8: Dãy các kim loại có thể điều chế theo phương pháp thủy luyện làA. Ag, Au, Cu B. Cu, Ag, Ba C. Zn, Fe, Na D. Ca, Au, MgCâu 9: Thủy phân hợp chất:

NH2 CH2 CO NH CH

CH2 COOH

CO NH CH

CH2 C6H5

CO NH CH2 COOH

thu được các aminoaxit nào sau đây?A. H2N-CH2-COOH B. HOOC- CH2- CH (NH2)- COOHC. C6H5-CH2- CH (NH2)- COOH D. Hỗn hợp 3 aminoaxit A, B, C.Câu 10: Để m gam bột sắt ngoài không khí môt thời gian thu được 16,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 vàFe2O3. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,15mol NO và 0,1 mol NO2. Giá trị m là :A. 29,12 B. 14,56 C. 43,68 D. 28Câu 11: Cho hỗn hợp Fe và Al vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau phản ứng thu được dung dịchchứa 2 cation làA. Al3+,Cu2+ B. Fe2+, Cu2+ C. Al3+, Fe2+ D. Al3+, Ag+

Câu 12: Cho các polime sau: cao su buna-N, cao su isopren, PVC, tơ capron, poli(phenol-fomanđehit), nilon-6,6.Số polime có thể được điều chế bằng phản ứng trùng hợp, trùng ngưng, đồng trùng hợp lần lượt là :A. 4, 2, 1 B. 2, 3, 2 C. 2, 3, 1 D. 3, 3, 1Câu 13: Hỗn hợp X gồm axit CH3COOH và axit C2H5COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 6,7 gam hỗn hợp X tác dụng vớilượng dư C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoáđều bằng 75%). Giá trị của m là :A. 9. B. 8,10. C. 6,75. D. 7,125.Câu 14: Có các dd riêng biệt : HCl , CuCl2 , FeCl3 , HCl có lẫn CuCl2 . Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fenguyên chất . Có bao nhiêu dung dịch có sự ăn mòn điện hóa :A. 4 B. 1 C. 2 D. 3Câu 15:Có thế tổng hợp C2H5OH từ CO2 theo sơ đồ sau :

CO2 tinh bột glucozơ C2H5OH.Tính thể tích CO2(đkc) sinh ra kèm theo sự tạo thành C2H5OH nếu CO2 lúc đầu dùng 1120 lit(đkc) và hiệu suấtcủa mỗi quá trình lần lượt là : 50% , 75% , 80%.A. 373,3 lit B. 149,3 lit C. 112 lit. D. 280 lit.Câu 16: Hòa tan hết 9,12 g Mg với dung dịch HNO3 thu được x mol NO và dung dịch A. Cho KOH dư vào dungdịch A đun nóng thu được 0,02 mol NH3 . Giá trị x là :A. 0,2 mol B. 0,15 mol C. 0,3 mol D. 0,l molCâu 17: Cho 17,64g amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo 22,92g muối. Cũng 17,64g X tác dụngvới lượng vừa đủ HCl tạo thành 22,02g muối. Công thức phân tử của X làA. (H2N)2C4H8(COOH)2 B. H2NC3H6COOH C. HOOCC3H5(NH2)2 D. H2NC3H5(COOH)2

Page 2: Tong hop de kt 12 hk 1   2012

Tuyeån taäp ñeà oân kieåm tra hoïc kyø 1 http://tongdaihiep.org

Ths. Tống Đức Huy 2

Câu 18: Cho V lit hỗn hợp khí (ở đkc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là :A. 0,224 B. 0,112 C. 0,560 D. 0,448Câu 19: Cho chuỗi phản ứng :

C6H5 –CloddNaOHdö,t ,pX ddHCl Y Z C6H5 –OOCCH3. X, Y, Z lần lượt là:

A. C6H5ONa, C6H5OH, CH3COOH B. C6H5OH, C6H5Cl, CH3COOCH3.C. C6H5ONa, C6H5OH, (CH3CO)2O D. C6H5OH, C6H5Cl, (CH3CO)2CO.Câu 20: Cho sơ đồ sau: X 2HNO Y 2 4

oH SO dac

t Z

oXt, t ,p Polietilen

Vậy X là:A. CH3NH2 B. CH3CHO C. (CH3)2NH D. C2H5NH2Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng :

NH3 3CH I(Mol 1:1) X HONO Y o

CuOt Z. Hai chất Y, Z lần lượt là :

A. CH3OH, HCHO B. CH3OH, HCOOH C. C2H5NO2, HCHO D. C2H5OH, CH3CHOCâu 22: X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 20 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH được 15,44 gam muối. X cócông thức cấu tạo là :A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C3H7COOHCâu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol. Số gam xàphòng thu được là :A. 83,8 g B. 98,2 g C. 79,8 g D. 91,8 gCâu 24: Trung hòa m gam hỗn hợp gồm trimetyl amin, propylamin và etylmetylamin cần vừa đủ 0,2 mol HCl. Khốilượng muối khan thu được sau phản ứng làA. 19,1g B. 12,73g C. 15,5g D. 21gCâu 25: Trộn lẫn 0,2 mol một aminoaxit X (chứa 1 nhóm –NH2) với dung dịch chứa 0,14 mol HCl thành dung dịchY. Để phản ứng hết với dung dịch Y, cần vừa đủ dung dịch chứa 0,54 mol KOH. Vậy số nhóm –COOH trong X làA. 1 B. 2 C. 4 D. 3Câu 26: Cho 8,4g bột Fe vào dd có chứa 0,4 mol AgNO3. Khi phản ứng xong, trong dung dịch thu được, muối cókhối lượng là:A. 27g B. 37,8 g C. 33,2g D. 32,3gCâu 27: Từ glyxin và alanin có thể tạo thành tối đa số tripeptit làA. 4 B. 8 C. 9 D. 6Câu 28: Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg glucozơ ? Biết hiệu suất phản ứng là70% :A. 160,55 B. 150,64 C. 155,56 D. 165,65Câu 29: Điện phân 100ml dung dịch Ag2SO4 0,2M với các điện cực trơ trong 11 phút 30 giây và dòng điện cườngđộ 2A. Lượng bạc thu được ở catôt là :A. 3,089 gam B. 4,320 gam C. 1,544 gam D. 1,893 gamCâu 30: Cho sơ đồ : X Y Z PVC . Chất X là :A. etanal B. butan C. propan D. CH4

Câu 31: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M(đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X làA. CH2 = CH – CH2 – COO – CH3 B. CH3 – CH2 – COO – CH = CH2C. CH3 – COO – CH = CH – CH3 D. CH2 = CH – COO – CH2 – CH3Câu 32: Có các phát biểu sau:1) Thành phần chính của chất béo thuộc loại hợp chất este.2) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước3) Các este không tan trong nước do không có liên kết hiđro với nước.4) Khi đun chất béo lỏng với hiđro với xúc tác Ni thì thu được chất béo rắn.5) Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa chậm tạo thành CO2 và H2O, cung cấp năng lượng cho cơ thể.Các phát biểu đúng:A. 1, 4, 5 B. 3, 4, 5 C. 1, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4Câu 33: Khối lượng sắt tối đa tan được trong 200ml dung dịch HNO3 2M là bao nhiêu ?(Biết chỉ tạo sản phẩm khửduy nhất NO)A. 33,6g B. 5,04g C. 8,4g D. 5,6gCâu 34: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4, nếu dung dịch sau khi điện phân hòa tan Al2O3 thì sẽxảy ra trường hợp nào sau đây ?A. NaCl và CuSO4 vừa hết B. NaCl dư hoặc CuSO4 dưC. NaCl dư D. CuSO4 dư

Page 3: Tong hop de kt 12 hk 1   2012

Tuyeån taäp ñeà oân kieåm tra hoïc kyø 1 http://tongdaihiep.org

Ths. Tống Đức Huy 3

Câu 35: Trong số các polime sau : (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) tơ nilon, (7)tơ axetat. Loại tơ nào có nguồn gốc xenlulozơ ?A. (1), (2), (6) B. (2), (3), (7) C. (2), (5), (7) D. (5), (6), (7)Câu 36: Có bao nhiêu trieste của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH ?A. 1 B. 2 C. 3 D. 5Câu 37: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch sau phản ứng là:A. 5,69 gam B. 3,79 gam C. 8,53 gam D. 9,48 gamCâu 38: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,68g chất béo X cần dùng 62ml dung dịch KOH 0,5M thu được muối kali củacác chất béo và 0,92g glixerol. Chỉ số xà phòng và chỉ số axit của chất béo X lần lượt làA. 200 và 193,45 B. 198,8 và 5,6 C. 200 và 6,45 D. 196 và 8,4Câu 39:Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Muốn điều chế 9,9 Kg Xenlulozơ trinitrat (hiệusuất 90%) thì thể tích HNO3 96% (D= 1,52) cần dùng là:A. 4,8 lit B. 5,5 lit C. 8,3 lit. D. 1,792 lit.Câu 40: Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4g este X đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được muối Y và hợp chấthữu cơ Z. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). Nung Y với NaOH rắn cho 1 khí R,

2R/Od = 0,5.

Z tác dụng với CuO nóng cho sản phẩm không có phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X làA. propyl axetat B. isopropyl axetat C. etyl propionat D. isopropyl propionat.

ĐỀ SỐ 2Câu 1: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 g axit axetic và 11,5 g ancol etylic với axit H2SO4 làm xúc tác đến khi kết thúcphản ứng thu được 11,44 g este. Hiệu suất phản ứng este hoá làA. 50%. B. 65%. C. 66,67%. D. 52%.Câu 2: (CĐ A – 2008) Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phảnứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. CTCT của X1, X2 lầnlượt làA. CH3 – COOH, H – COO – CH3 B. (CH3)2CH – OH, H – COO – CH3C. CH3 – COOH, CH3 – COO – CH3 D. H – COO – CH3, CH3 – COOHCâu 3: Một este tạo bởi axít đơn chức và rượu đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO2 là 2. Khi đun nóng este nàyvới dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 41/44 lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọncủa este :A. CH3COO-C2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COO-CH3 D. HCOO-C3H7

Câu 4: Đun m gam một triglixerit X với dd NaOH (dư) đến hoàn toàn, thu được 0,92g glixerol và 9,1g hỗn hợpmuối của axit béo. Giá trị của m làA. 8,8 gam B. 8,82 gam C. 8,28 gam D. 10 gam

Câu 5: Poli (vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ chuyển hoávà hiệu suất mỗi giai đoạn như sau :

Metan %15hs Axetilen %95hs Vinyl clorua %90hs PVCMuốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc)A. 2941 m3 B. 5880 m3 C. 5883 m3 D. 5589 m3

Câu 6: Cho 24 gam este đơn chức A tác dụng với 360 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứngthu được 27,84 gam chất rắn. Vậy A có CTCT là :A. HCOOCH=CH-C2H5 B. CH2=CH-CH2-COOCH3C. C2H5COO-CHCH2 D. CH3COO-CH=CH-CH3

Câu 7: Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazơ của các hợp chất sau đây đúng ?A. (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2. B. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH.C. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2. D. NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2.Câu 8: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa

phản ứng được với dung dịch HCl ?

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4Câu 9: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là:

A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. C. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. polietilen; cao su buna; polistiren.Câu 10: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để

điều chế được 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị

của m là

Page 4: Tong hop de kt 12 hk 1   2012

Tuyeån taäp ñeà oân kieåm tra hoïc kyø 1 http://tongdaihiep.org

Ths. Tống Đức Huy 4

A. 30 B. 10 C. 21 D. 42Câu 11: Trong số các polime sau : (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) tơ nilon, (7)

tơ axetat. Loại tơ nào có nguồn gốc xenlulozơ ?

A. (1), (2), (6) B. (2), (3), (7) C. (2), (5), (7). D. (5), (6), (7)Câu 12: Để trung hòa 200ml dung dịch amino axit X 0,5 M cần 100 gam dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch

được 16,3g muối khan.X có công thức cấu tạo là :

A.( H2N)2CH− COOH B.H2N− CH2−CH2−COOH

C.H2NCH(COOH)2 D.H2N−CH2−CH(COOH)2

Câu 13: Khi cho luồng khí H2 ( có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3 , FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phảnứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm:A. Al2O3 , Fe, Cu, MgO. B. Al2O3 , FeO, CuO, Mg.C. Al , Fe, Cu, Mg. D. Al , Fe, Cu, MgO

Câu 14: Có những kim loại sau đây tiếp xúc với nhau để trong không khí ẩm:Al –Fe , Cu –Fe , Zn –Cu.Kim loại bị ăn mòn điện hóa theo thứ tự trong các cặp trên là:

A. Al, Fe, Zn B. Fe, Fe, Zn C. Al, Fe, Cu D. Fe, Cu, Zn

Câu 15: Cấu hình electron của Fe2+ (Z = 26) làA. [Ar]3d6 B. [Ar]3d44s2 C. [Ar]3d54s1 D. [Ar]3d64s2

Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào dung dịch HNO3 thu được 6,72 lit (đktc) hỗn hợp X gồm NO vàN2O có tỉ lệ mol là 1:3. m có giá trị là:A. 25,3g B. 18,225g C. 25,7g D. 42,3g

Câu 17: Cho 24,3gam kim loại M (có hóa trị không đổi ) tác dụng với 0,225 mol O2. Hòa tan chất rắn sau phảnứng bằng dd HCl dư thấy bay ra 20,16 lít H2 (đkc). Xác định kim loại M ?A. Ca B. Al C. Mg D. Fe

Câu 18: Cho 0,04 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chấtrắn thu được bằng:A. 6,48 gam B. 1,12 gam C. 7,84 gam D. 4,32 gam

Câu 19: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion kim loại theothứ tự nào (ion đặt trước sẽ bị khử trước ):A. Cu2+, Ag+ , Pb2+ B. Ag+ , Pb2+ , Cu2+ C. Ag+ , Cu2+ ,Pb2+ D. Pb2+ ,Ag+ , Cu2+

Câu 20: Khử 4,64g hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 có số mol bằng nhau bằng CO thu được chất rắn B. Khíthoát ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 1,97g kết tủa. Khối lượng của chất rắn B làA. 4,45 gam B. 4,48gam C. 3,36 gam D. 4,84 gam

Câu 21: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 10 gam vào 200 ml dd CuSO4 0,5 M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cânlại thấy nặng 11,84 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh nhôm làA. 6,4 gam B. 1,84 gam C. 1,28 gam D. 2,56 gam

Câu 22: Nhúng lá sắt nhỏ vào dd chứa 1 trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl , HCl, HNO3 ldư, H2SO4 đặc nóng dư. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 23: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M thu được5,32 lít H2 (đktc) và dd Y (các thể tích dd không đổi). Dung dịch Y có pH làA. 2 B. 1 C. 6 D. 7

Câu 24: Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dd Fe(NO3)3 1 M , sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấykhối lượng thanh kim loại tăng 2,4 gam . Số gam Mg đã tan vào dd là :A. 7,2 gam B. 3,6 gam C. 4,8 gam D. 6 gamCâu 25: Cho các dung dịch: (I) HCl, (II) KNO3, (III) HCl+KNO3, (IV) Fe2(SO4)3. Bột Cu bị hoà tan trong các dung

dịch nào?

A. (III) (IV) B. (I) (III) C. (I) (II) D. (II) (IV)Câu 26: Cho 11,2 lít (đkc) hỗn hợp khí A gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm Mg và

Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp clorua và oxit của hai kim loại .Số mol Mg trong hỗn hợp B là :

A. 0,6 B. 0,5 C. 0,65 D. 0,55Câu 27: Cho 11 g hỗn hợp bột Al và Fe ( trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 350 ml dung dịch AgNO3 2M.

Khuấy kỹ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Gía trị của m là

A. 75,6g B. 78,4g C. 64,8g D. 65,6g

Page 5: Tong hop de kt 12 hk 1   2012

Tuyeån taäp ñeà oân kieåm tra hoïc kyø 1 http://tongdaihiep.org

Ths. Tống Đức Huy 5

Câu 28: Nhúng một thanh Mg vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, cân lại

thấy khối lượng tăng 2 gam . Lượng Mg đã tan vào dung dịch là

A. 3,6g B. 4,8g C. 8,4g D. 4,1gCâu 29: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với

dung dịch AgNO3 ?

A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO. C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, CaCâu 30: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.Câu 31: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên

trong, sẽ xảy ra quá trình:

A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa.C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học.Câu 32: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH)2 là:A. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.Câu 33: Ứng dụng nào sau đây không phải của xenlulozơ?A. sản xuất tơ visco, tơ axetat. B. Chế thuốc súng không khói.C. sản xuất giấy, phim ảnh. D. Tơ polieste (lapsan).Câu 34: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.Câu 35: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH làA. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.Câu 36: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứngđược với NaOH (trong dung dịch) làA. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 37: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 làA. 2. B. 5. C. 4. D. 3.Câu 38: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủvới dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X làA. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.Câu 39: Nilon–6,6 là một loạiA. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.Câu 40: Teflon là tên của một polime được dùng làmA. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.

ĐỀ SỐ 3Câu1.Nhúng một thanh Mg vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấykhối lượng tăng 0,4g. Số gam Mg đã tan vào dung dịch làA. 2,4g. B. 4,8g. C. 8,4g. D. 4,1g.Câu2.Điện phân dd AgNO3 (điện cực trơ)trong 15 phút với cường độ dòng điện 0,429A . Sau đó để kết tủa hoàntoàn ion Ag+ còn lại trong dd sau điện phân cần dùng 25 ml dd NaCl 0,4M . Khối lượng AgNO3 có trong dung dịchban đầu làA. 2,38g. B. 0,68g. C. 4,5g. D. 1,12g.Câu3.Cho các chất: glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ, saccarozơ, axit axetic. Số chất có thể phản ứng vớiCu(OH)2 ở điều kiện thường làA. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu4.Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH,NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là ?A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.Câu5.Cho các chất : phenol, phenyl axetat, vinyl axetat, Metyl amoni clorua, ancol etylic, glyxin. Số chất trong dãytác dụng với dung dịch NaOH làA. 3. B. 4. C. 5. D. 6.Câu6.Chất nào sau đây tác dụng được với dd NaOH đun nóng thu được ancol isopropylic :

(1)CH3CH ClCH3, (2) HCOOCH(CH3)2, (3) CH3COOCH2CH2CH3, (4)CH3-CH2OOC-C(CH3)2A. 1,3,4. B. 2,4. C. 1,2. D. 2,3.

Page 6: Tong hop de kt 12 hk 1   2012

Tuyeån taäp ñeà oân kieåm tra hoïc kyø 1 http://tongdaihiep.org

Ths. Tống Đức Huy 6

Câu7.Trong số các polime sau : (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) tơ nilon, (7) tơaxetat. Loại tơ nào có nguồn gốc xenlulozơ ?A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (7). C. (5), (6), (7). D. (2), (5), (7).Câu8.Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng công thức phân tử C4H11N ?A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.Câu9.Poli (vinyl ancol) được điều chế từA.Trùng hợp vinyl ancol B.Trùng hợp poli(vinylaxetat)C.Thủy phân poli (vinyl axetat) D.Trùng ngưng vinyl ancolCâu10.Từ glyxin và alanin có thể tạo thành tối đa số tripeptit làA. 8. B. 9. C. 6. D. 4.Câu11.Phản ứng nào dưới đây, cuối cùng, không thu được ancol ?A.C2H4 + H2O

oH ,t

B.C2H5Br + NaOHot

C.HCOOCH =CH –CH3 + KOHot D.CH3COOCH3 + H2O

oH ,t

Câu12.Cho sơ đồ sau: X 2HNO Y 2 4

oH SO dac

t Z

oXt, t ,p Polietilen

Vậy X là:A.CH3NH2 B.CH3CHO C.(CH3)2NH D.C2H5NH2

Câu13.Thủy phân hoàn toàn (đến cùng) 1 mol pentapeptit X được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Nếuthủy phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tri peptit Gly-Gly-Val. Vậy amino axit đầu N và đầu C của pentapeptit X lần lượt làA. Glyxin và valin. B. Alanin và valin. C. Valin và alanin. D. Glyxin và alanin.Câu14.Chọn phát biểu sai:A.Tinh bột có công thức phân tử (C6H10O5)n gồm nhiều gốc glucozơB.Amilozơ có mạch phân tử không phân nhánh.C.Thủy phân (có xúc tác)saccarozơ hoặc mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.D.Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa màu đỏ gạch.Câu15.Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoábằng 50%). Khối lượng este tạo thành là : (cho C=12,H=1,O=16)A.6,0 gam. B.4,4 gam. C.8,8 gam. D.5,2 gam.Câu16.Dung dịch chứa 3 gam glucozơ và 3,42 gam saccarozơ khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3thu được bao nhiêu gam Ag. : (cho C=12,H=1,O=16,Ag=108)A.3,6 gam B.5,76 gam C.2,16 gam D.4,32 gamCâu17.Cho 17,64g amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo 22,92g muối. Cũng 17,64g X tác dụngvới lượng vừa đủ dung dịch HCl tạo thành 22,02g muối. Công thức phân tử của X là (choA.(H2N)2C4H8(COOH)2 B.H2NC3H6COOHC.HOOCC3H5(NH2)2 D.H2NC3H5(COOH)2

Câu18.Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol. Số gam xàphòng thu được là : (cho C=12,H=1,O=16,Na=23)A.83,8 g B.98,2 g C.79,8 g D.91,8 gCâu19.Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Muốn điều chế 9,9 kg Xenlulozơ trinitrat (hiệu suất90%) thì thể tích HNO3 96% (D= 1,52) cần dùng là:A.4,8 lít B.5,5 lít C.8,3 lit D.kết quả khácCâu20.Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M(đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là(choK=39,C=12,H=1,O=16)A.CH2 = CH – CH2 – COO – CH3 B.CH3 – CH2 – COO – CH = CH2C.CH3 – COO – CH = CH – CH3 D.CH2 = CH – COO – CH2 – CH3

Câu21.Polivinylclorua được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên nhiên )theo sơ đồ chuyểnhóa và hiệu suất của mỗi phản ứng như sau :

Metan %50hs Axetilen %95hs Vinylclorua %90hs PVCVậy muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đkc)

A. 1765m3. B. 2790 m3. C. 5583 m3. D. 2795 m3.Câu22.Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam 2 amin no, đơn chức , đồng đằng liên tiếp nhau, thu được 11,2 lít CO2(đkc).Hai amin có CTPT là :A. CH4N , C2H7N. B. C2H5N, C3H9N. C. C2H7N , C3H7N. D. C2H7N, C3H9N.Câu23.Ứng với CTPT C4H9O2N có bao nhiêu aminoaxit là đồng phân cấu tạo của nhau ?A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.Câu24.Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 30,0 gam X tác dụng vừa đủvới dung dịch HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 44,6 gam muối khan Công thức của X là

Page 7: Tong hop de kt 12 hk 1   2012

Tuyeån taäp ñeà oân kieåm tra hoïc kyø 1 http://tongdaihiep.org

Ths. Tống Đức Huy 7

A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.Câu25.Cho các polime sau : poli(vinylclorua)(1); polibuta-1,3-dien (2); nilon-6,6 (3);poliacrilonitrin(4);

poli(phenol-fomandehit)(5). Polime nào được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?A. .(3),(4),(5). B. (1),(2),(4),(5). C. (3),(4). D. (3),(5).Câu26.Cho chuỗi chuyển hóa sau :

X + NaOH ot X1 + Y1 X1 X2 polibuta-1,3-dien

Y1 Y2 Y3 poli(metyl acrylat) Tên gọi của X là :A. Etyl metacrylat. B. Metylacrylat. C. Metyl metacrylat. D. Etyl acrylat.Câu27.Cho 6 gam kim loại M có hóa trị n không đổi tác dụng với 0,05 mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứngđem hòa tan hoàn toàn vào dd HCl dư thấy thoát ra 3,36 lít H2 ở điều kiện chuẩn. Kim loại M làA. Al. B. Ca. C. Zn. D. Mg.Câu28.Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi giai đoạn là 85%.Nếu đempha loãng ancol đó thành rượu 400 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/cm3) thì thể tích dungdịch rượu thu được làA. 1206,25 lít. B. 1218,1 lít. C. 1200 lít. D. 1211,5 lít.Câu29.Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.Câu30.Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nàothuộc loại tơ nhân tạo?A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.C. Tơ visco và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.Câu31. Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào dung dịch HNO3 thu được 6,72 lit (đktc) hỗn hợp X gồm NO vàN2O có tỉ lệ mol là 1:3. m có giá trị là:A. 25,3g B. 18,225g C. 25,7g D. 42,3gCâu32. Cho 24,3gam kim loại M (có hóa trị không đổi ) tác dụng với 0,225 mol O2. Hòa tan chất rắn sau phảnứng bằng dd HCl dư thấy bay ra 20,16 lít H2 (đkc). Xác định kim loại M ?A. Ca B. Al C. Mg D. FeCâu33. Khử 4,64g hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 có số mol bằng nhau bằng CO thu được chất rắn B. Khíthoát ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 1,97g kết tủa. Khối lượng của chất rắn B làA. 4,45 gam B. 4,48gam C. 3,36 gam D. 4,84 gamCâu34. Nhúng lá sắt nhỏ vào dd chứa 1 trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl , HCl, HNO3 ldư, H2SO4 đặc nóng dư . Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:A. 4 B. 2 C. 3 D. 5Câu35. Cho dãy các chất:C2H2, HCHO, HCOOH, Saccarozơ, vinylfomat, CH3CHO, (CH3)2CO, mantozơ.Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng bạc là:A. 5 B. 4 C. 6 D. 3Câu36. Cho hh Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dd HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu đượcdd X có chứa:A. HCl, CuCl2 B. HCl, FeCl3, CuCl2 C. HCl , FeCl2, FeCl3 D. HCl, CuCl2, FeCl2Câu37. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M thu được5,32 lít H2 (đktc) và dd Y (các thể tích dd không đổi). Dung dịch Y có pH làA. 2 B. 1 C. 6 D. 7Câu38. Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dd Fe(NO3)3 1 M , sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấykhối lượng thanh kim loại tăng 2,4 gam . Số gam Mg đã tan vào dd là :A. 7,2 gam B. 3,6 gam C. 4,8 gam D. 6 gamCâu39. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu. :A. Fe2+ + CuCu2+ +Fe B. Cu2++2Fe2+ 2Fe3+ + CuC. 2Fe3+ + Cu2Fe2++ Cu2+ D. Fe + Cu2+Fe2+ + CuCâu40. Tiến hành trùng hợp 15,6 gam stiren. Hỗn hợp thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 375 ml dungdịch Brom 0,2M. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp làA. 50% B. 75% C. 25% D. 60%

ĐỀ SỐ 4Câu1.Chất nào sau đây không phải đồng phân với propyl fomat:A. Etyl axetat B. Isopropyl fomat C. Metyl propionat D. Isopropyl axetatCâu2.Cặp chất nào sau đây xảy ra không phản ứng:A. ancol metylic và axit fomic B. etanol và HCl

Page 8: Tong hop de kt 12 hk 1   2012

Tuyeån taäp ñeà oân kieåm tra hoïc kyø 1 http://tongdaihiep.org

Ths. Tống Đức Huy 8

C. natri axetat và ancol etylic. D. etyl fomat và KOHCâu3.Chất béo có công thức (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi tương ứng là:A. Tristearoylglixerol B. Tripanmitoylglixerol C. Trioleoylglixerol D. TrilinoeoylglixerolCâu4.Cho các chất: dd NaOH, dd NaCl, dd CH3OH, dd HCl. Số chất có thể phản ứng với tripanmitin là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu5.Khi thủy phân este nào sau đây thì thu được 2 sản phẩm đếu không thực hiện được phản ứng tráng bạc:A. HCOOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH=CH2

Câu6.Để trung hòa axit tự do có trong 16g chất béo cần dùng 40 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là:A. 8 B. 16 C. 14 D. 7Câu7.Thủy phân 31,15g tristearin trong dd KOH lấy dư, hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng glixerol thu đượcsau phản ứng là:A. 3,22g B. 4,025g C. 2,576g D. 7,73gCâu8.Để nhận biết các chất sau trong các lọ mất nhãn: glixerol, glucozơ, etyl axetat và andehit propionic, ta có thểdùng hóa chất:A. dd NaOH B. dd CuSO4/NaOH dư, toC. Cu(OH)2 D. dd AgNO3/ NH3, to

Câu9. Lên men m(g) glucozơ (H = 60%), lượng khí thu được sau phản ứng dẫn qua dd Ba(OH)2 dư thấy sinh ra23,64g kết tủa trắng. Giá trị của m là:A. 18g B. 36g C. 10,8g D. 6,48gCâu10. Chất nào sau đây được cấu tạo từ một gốc α – glucozơ và một gốc β – fructozơ:A. Amilozơ B. Xenlulozơ C. Mantozơ D. SaccarozơCâu11.Thủy phân m(g) saccarozơ, hiệu suất đạt 40%. Sau phản ứng thu được 21,6g hh gồm glucozơ và fructozơcó số mol bằng nhau. Giá trị của m:A. 20,52g B. 8,208g C. 15,62g D. 51,3gCâu12.Hợp chất X có công thức C3H7O2N. X không phải muối là amoni. X có bao nhiêu đồng phân có tính lưỡngtính:A. 1 B. 3 C. 2 D. 4Câu13.Nhóm chất nào sau đây không có khả năng làm quỳ tím đổi màu:A. anilin, etylamin và amoniac B. axit aminoaxetic, phenol và benzenaminC. metylamin, axit glutamic và lysin D. Axit adipic, amoniac và axit fomic.Câu14. Một α – aminoaxit chứa một nhóm – NH2 và một nhóm – COOH. Cho 10,3g X tác dụng với dd HCl dư, sauphản ứng thu được 13,95g muối. CTCT thu gọn của X là:A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOHCâu15. Hóa chất dùng để nhận biết: lòng trắng trứng; glucozơ và saccarozơ là:A. dd AgNO3/NH3, to B. dd NaOH C. dd HCl D. Cu(OH)2/to

Câu16. Dẫn luồng khí metylamin (dư) đi qua 100ml dd FeCl3 1,4M thì thấy xuất hiện m(g) kết tủa màu nâu đỏ, H =100%. Giá trị của m:A. 14,98g B. 44,94g C. 12,6g D. 22, 47gCâu17. Một hh gồm axit aminoetanoic và axit 2-aminobutan-1,4-dioic cho tác dụng hoàn toàn với 20g dd NaOH16%. Sau phản ứng thu được 7,335g muối. Phần trăm khối lượng của axit aminoetanoic là:A. 59,64% B. 40,36% C. 33,63% D. 66,37%Câu18. Cho m(g) alanin tác dụng với 300ml dd KOH 1,5M, sau đó đem cô cạn thì thu được 48,63g chất rắn. Giátrị của m:A. 29,37g B. 40,05g C. 23,43g D. 20,02gCâu19. Cho các dd sau: metylamin, anilin, glyxin, axit glutamic, axit axetic, glixerol. Số chất làm quỳ tím thànhxanh là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu20. Cho m(g) anilin phản ứng với dd Brom thì sau phản ứng thu được 4,95g kết tủa màu trắng. Coi phản ứngxảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:A. 1,395g B. 1,38g C. 0,465g D. 4,185gCâu21. Khi trùng ngưng axit terephtalic và etilen glycol, ta thu được sản phẩm là:A. –(–HN-[CH2]9-CO–)–n B. –(–CO-[CH2]4-CO–O–C2H4–O–)–nC. –(–CO-C6H4-CO–O–CH2CH2–O–)–n D. –(–HN-[CH2]6-COO–)–n

Câu22. Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo:A. –(–CH2-CH2–)–n B. –(–CH2-CH(Cl)–)–n C. –(–CH2-CH(CN)–)–n D. –(–CH2-CH(CH3)–)–n

Câu23. Một đoạn mạch polime có 1987 mắt xích với khối lượng mol phân tử là 105311. Monome ban đầu là:A. etilen B. vinyl clorua C. but–2–en D. acrilonitrinCâu24.Cho phản ứng: Sn + Cu2+ Sn2+ + Cu. Phát biểu chưa chính xác là:A. Sn có tính khử mạnh hơn Cu. B. Sn2+ có tính oxi hóa yếu hơn Cu2+.

Page 9: Tong hop de kt 12 hk 1   2012

Tuyeån taäp ñeà oân kieåm tra hoïc kyø 1 http://tongdaihiep.org

Ths. Tống Đức Huy 9

C. Sn oxi hóa Cu2+ thành Cu. D. Cu2+ oxi hóa Sn thành Sn2+.Câu25.Hiện tượng nào sau đây không phải là ăn mòn điện hóa:A. Tôn (sắt tráng kẽm) bị trầy sướt để ngoài không khí ẩm.B. Vỏ lon sữa bò bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị đập dẹp để ngoài trời mưa lâu ngày.C. Muỗng đồng được bao phủ hoàn toàn bằng sắt để trong môi trường ẩm thấp.D. Lá nhôm chất lên lá kẽm để ngoài không khí ẩm.Câu26. Hòa tan 3,84g Mg vào dd H2SO4 loãng lấy dư thu được dd X. Cho từ từ đến dư dd KOH vào dd X thì thuđược m(g) kết tủa. Giá trị của m:A. 6,56g B. 18,56g C. 9,28g D. 4,64gCâu27. Ngâm một vật bằng Fe vào 150ml dd CuSO4 CM, sau phản ứng lấy vật ra cân lại, thấy khối lượng tăng lên0,432g. Giá trị của CM:A. 0,36M B. 0,2M C. 0,16M D. 0,54MCâu28. Cho 0,96g một kim loại (thuộc nhóm IIA) vào dd H2SO4 loãng, lấy dư. Sau phản ứng thu được 4,8g muối.KL trên là:A. Mg B. Fe C. Zn D. CaCâu29.Thủy phân hoàn toàn một peptit thu được 2 Gly, 1 Ala và 1 Phe. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit nàythì thu được Gly – Ala, Phe – Gly và Ala – Phe. Công thức đúng của peptit này là:A. Gly – Ala – Phe – Gly B. Phe – Gly – Gly – Ala C. Ala – Gly – Gly – Phe D. Gly – Phe – Ala – GlyCâu30.Hòa tan 55,9104g một kim loại hóa trị II vào dd HNO3 loãng lấy dư thì thu được 13045,76 ml (đkc) khíkhông màu hóa nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại này là:A. Mg B. Fe C. Cu D. ZnCâu31. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại A. Ở catot thu được 3g kim loại và ở anot có 1,68 lít khí(đkc) thoát ra. Kim loại A là:A. Mg B. Ca C. Sr D. BaCâu32.Tơ enan và cao su cloropren được tổng hợp từ các monome là:A. axit α–aminoenantoic và 3–clobuta–1,3–dien B. axit ε–aminoenantoic và cloroprenC. axit ω–aminoenantoic và 2–clobuta–1,3–dien D. axit δ–aminoenantoic và clo isoprenCâu33.Cho các dd: Fe2(SO4)3, Al(NO3)3, CuCl2, Pb(NO3)2, KCl, HCl, HNO3, H2SO4đ, nóng; NH4Cl. Khi cho lá sắtvào từng dd thì số trường hợp phản ứng cho dd Fe2+:A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.Câu34.Dd nào làm quì tím hoá đỏ: (1) H2NCH2COOH; (2) ClH3N-CH2COOH; (3) H2NCH2COONa; (4)H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH?A. (3) B. (2) C. (1), (4) D. (2), (5)Câu35.Nicotin là chất độc có trong cây thuốc lá. Đem phân tích chất nicotin, người ta thu được kết quả: %C =74,074%; %H = 8,642%; %N = 17,284% (về khối lượng). Tỷ khối hơi của nicotin so với không khí bằng 5,586.Công thức phân tử của nicotin làA. C5H7N. B. C10H14N2. C. C15H21N3 D. C8H10N4.Câu36.Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 17,6 g CO2 và 12,6 g hơinước và 69,44 lit nitơ. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi trong đó nitơ chiếm 80% thể tích. Xác định m và gọitên của amin.A. m = 9 gam; Amin là đietylamin B. m = 9 gam; Amin là etylaminC. m = 9 gam; Amin là đimetylamin D. m = 9 gam; Amin là đimetylamin hoặc etylaminCâu37.Hoà tan 19,2g kim loại M trong H2SO4 đặc, nóng dư thu được SO2. Cho khí nay hấp thụ trong 1lít dungdịch NaOH 0,7M. Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được 41,8g chất rắn. M làA. Ca B. Fe C. Cu D. MgCâu38.Nhận định nào sau đây không đúng:A. Nhai kĩ cơm có vị ngọt B. Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi ngọt hơn cơm phía trênC. Glucozơ không có tính khử D. Iot làm xanh hồ tinh bộtCâu39.Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tựA. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, AuCâu40.Hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức M và một este no đơn chức N. Cho 4,12g hỗn hợp X tác dụng vừađủ với 20g dung dịch NaOH 10%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng và hóa lỏng phần bay hơi. Phần rắn còn lại làmột muối hữu cơ Y. Biết khối lượng mol muối Y gấp 3 lần khối lượng mol của ancol. Công thức cấu tạo của M vàN lần lượt là:A. CH3COOH và CH3COOCH3 B. C2H5COOH và C2H5COOCH3C. HCOOH và HCOOCH3 D. C2H5COOH và CH3COOC2H5