tp trong gdsn

326
GDSN Trade Item - Implementation Guide Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 1 of 335 Thương phẩm trong GDSN Hươ ́ ng dẫn thực hiện Phiên ba ̉ n 18, tha ́ ng 7-2012

Upload: hung-ngo

Post on 12-Jul-2016

309 views

Category:

Documents


18 download

DESCRIPTION

Tp Trong Gdsn

TRANSCRIPT

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 1 of 335

Thương phâm trong GDSN

Hương dân thưc hiên

Phiên ban 18, thang 7-2012

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 2 of 335

Tom tăt tai liêu

Tai liêu Gia tri hiên thơi

Tên Thương phâm trong GDSN - Hương dân thưc hiên

Ngay sưa cuôi 7-2012

Phiên ban hiên thơi 18

Tınh trang eBallot

Mô ta tai liêu Bô sung cho cac tiêu chuân GDSN viêc hương dân thi hanh va thưc hiên tiêu chuân.

Đông tac gia

Tên Vai tro Pham vi san phâm Cơ quan

Loek Boortman Content Lead Food & Beverage GS1-Netherlands Scott Brown Content Lead Variable Measure đối với Lượng

tịnh Minimum and Maximum Giá

trịs Dates

GS1-US

Benjamin Couty Content Lead Trade Item Unit Descriptors

Promotional Trade Item Extension

Order Sizing Factor

GS1-France

Lina Della Mora Content Lead Nước xuất xứ GS1-Canada Sascha Kasper Content Lead Repeatability of Extensions SA2 Worldsync GmbH Robin Kidd Co-Chair

Content Lead Công bố TI/HI

Metric & Imperial Measurements

Trọng lượng tịnh

Item Futurisation

Space Planning

Extended Các

Thuộc tính

Relevant Product Hệ thống cấp bậc sản phẩm Levels & Common Giá trịs

Nestlé

Jean-Luc Leblond Content Lead Promotional Trade Item Extension GS1-France Mike Mowad GS1 Standards

Manager Publisher

N/A GS1

Barb Munro Content Lead Công bố Lượng tịnh Kraft Dorien Mouthaan Content Lead Fresh Foods GS1-Netherlands

Staffan Olsson Content Lead Lập phápy Compliance Các Thuộc tính GS1 Sweden Jeannie Patsarikas Content Lead Trade Item Unit Descriptors MasterfoodsUSA Steve Robba Content Lead Tax Information in Trade Item

Synchronisation SA2 Worldsync GmbH

Nadine Radomski Content Lead Broker/Distributhay Model Dean Foods Company Joy Schneck Content Lead CIC Response to CIN General Mills

Gabriel Sobrino Content Lead Fresh Foods GS1-Netherlands Karen Spooner Content Lead Mergers, Sự giành đượcs, & Sự tước đoạts Kraft Balazs Szilagyi Content Lead Relevant Product Hệ thống cấp bậc sản phẩm

Levels GS1 Hungary

Milan Vacval Content Lead Space Planning Gladson Interactive

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 3 of 335

Name Role Product Area Organisation

Bekki Windsperger Co-Chair

Content Lead CIC Response to CIN Best Buy Co., Inc.

Donna Yeksigian Content Lead Discontinued Trade Items

Công bố Lượng tịnh Trade

Item Unit Descriptors

Variable Measure Products

1SYNC

Barb Zenner Content Lead Healthcare Baxter

Cac tac gia khac

Tên Ho Công ty

Maxim Stafeev SKB Kontur

Mark Van Eeghem GS1 Global Office

Kristin Andersen Wegmans Food Markets

Mickey Atkins Ahold (USA)

Andrea Ausili GS1 Italy

Alison Bartlet Commport Communications Int'l Inc.

Jonathan Bemrose R&R Ice Cream

Giovanni Biffi GS1 Colombia

Petra Bodemer dm-drogerie markt GmbH + Co. KG

Joseph Bohning Nestle Purina PetCare

Ardetha Bradley Georgia Pacific

Noam Bronstein Procter & Gamble Co.

Greg Buckley PepsiCo, Inc.

Richard Chresta GS1 Switzerland

Denton Clark Lockheed Martin

Jay Crowley Food and Drug Administration (FDA)

Tracey Davies GXS (UK)

Tadashi Dobeta GS1 Japan

Siobhain Duggan GS1 Ireland

Carol Edison General Mills, Inc.

Véra Feuerstein Nestle

John Fitzpatrick Syncnicity đối với US Department of Defense

Klaus Foerderer GS1 Germany

Mitch Fortier GS1 Australia

Vanessa Frosch 1SYNC

Alasdair Garbett WDFG UK LTD

Stefan Gathmann GS1 Ireland

Eric Ginsburg HJ Heinz

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 4 of 335

Tên Ho Công ty

Neil Gray GS1 UK

Robert Gregory Wal-Mart Stores, Inc.

Sudu Gupta ITradeNetwork.com, Inc.

János Gyuris GS1 Hungary

Pertti Hakala GS1 Finland

Sara Halfmann Best Buy Co., Inc.

Frank Heemelaar Albert Heijn

Leslie Henderson Kraft Foods, Inc.

Rob Hoffman Hershey Company (The)

Hideki Ichihara GS1 Japan

Jan Jaworski Wilton Industries, Inc.

Ed Jesus Chep

Alice Johnson 3M Company

Peter Jönsson GS1 Sweden

Juliane Kaerner GS1 Germany

Brendan Kernan GS1 Ireland

Kathrin Kiesel Henkel AG. & Co. KGaA

Phyllis Koch The Schwan Food Company

Werner Kolb Unilever N.V.

Leppie Kolwane GS1 South Africa / Consumer Goods Council of South Africa

Kristel Lai GS1 Canada

Anna Lane Unilever UK

Rita Laur GS1 Canada

Jason Lavik Target Corporation

Jean-Luc Leblond GS1 France

Pedro Lekwana GS1 South Africa / Consumer Goods Council of South Africa

Hanjoerg Lerch METRO Group

Daoyi Li GS1 China

Pebbles Little Charlotte Pipe and Foundry Company

Felix Loecher SAP AG

Juliet Luther Safeway

Reza Mahdiani GS1 Canada

Eddy Merrill GS1 Community Room Staff

Justin Middleton GS1 Australia

Federico Mittersteiner GS1 Italy

Barbara Munro Kraft Foods, Inc.

Christine Nye Hershey Company (The)

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 5 of 335

Tên Ho Công ty

Selcuk Ovuc SA2 Worldsync GmbH

Patricia Perrier GS1 France

Jon Peterson 3M Company

Xavier Pujol GS1 Spain

Carlos Ramos GS1 Mexico

Thanh Reichen GS1 Switzerland

Ryan Richard Kraft Foods, Inc.

Rich Richardson GS1 US

Norbert Roehl Edeka Zentrale AG & Co. KG

Pere Rosell GS1 Spain

Steven Rosenberg GS1 US

Patrick Roy FSE, Inc.

Sylvia Rubio Alegren ICA AB

Craig Sato ITradeNetwork.com, Inc.

Eugene Schachte HJ Heinz

Armand Schins Ahold (Europe)

Sue Schmid GS1 Australia

Tom Eric Schmidt August Storck KG

Eugen Sehorz GS1 Austria

Rajiv Singh Garud Technology Services Inc

Nadia Souza GS1 Brasil

Karen Spooner GS1 Global Office

Joanna Stewart GXS (US)

Roman Strand GS1 Germany

James Sykes Chep

Sue Thompson National Council đối với Prescription Drug Programs

Tanja Thomsen GS1 Germany

Gina Tomassi PepsiCo, Inc.

Erick Trejo GS1 Mexico

Ute Trelle SA2 Worldsync GmbH

Albert Tsang GS1 Hong Kong

Mike Tweedy HJ Heinz

Betty Tyson Knouse Foods Cooperative, Inc

Fiona van der Linde GS1 South Africa / Consumer Goods Council of South Africa

Krisztina Vatai GS1 Hungary

Carol Vu Jarden Consumer Solutions

Kathleen Welch Wegmans Food Markets

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 6 of 335

Tên Ho Công ty

Shan Welch GS1 UK

Mats Wennebo GS1 Sweden

wang wenyu GS1 China

Thomas Werthwine Johnson & Johnson

Robert West L'Oreal

Audrey Wiggins Wal-Mart Stores, Inc.

Bướchan Wijnker GS1 Australia

Jillian Wille Kraft Foods, Inc.

Maureen Wissel Best Buy Co., Inc.

ALICE WOOD GXS (UK)

Marc Yarbrough Dr Pepper Snapple Group, Inc.

Donna Yeksigian 1SYNC

Mac Young Waldo County General Hospital

Marcel Yska Ahold (Europe)

Dani Yusdiar GS1 Indonesia

Natalia Yusseem GS1 Canada

Greg Zwanziger SUPERVALU

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 7 of 335

Cac tai liêu liên quan

The following documents provide additional background and relevant information:

1. GDSN Trade Item đối với Data Alignment BMS, Version 2.8: Standards document đối với GDSN Trade Item đối với Data Alignment. It contains business Quy tắcs, GDD Các Thuộc tính, and class diagrams – http://www.gs1.org/gsmp/kc/ecom/xml/gdsn_grid

2. Catalogue Item Synchronisation BMS, Version 2.8: Standards document đối với GDSN Catalogue Item Synchronisation. It contains detailed use-cac thung of the GDSN Thông điệp choreography - http://www.gs1.org/gsmp/kc/ecom/xml/gdsn_grid

3. GS1 XML Release Technical User Guide: The technical Hương dân to the structure and design of the GS1 XML - www.gs1.org/services/gsmp/kc/ecom/xml/xml_tech_user_guide.html

4. GDSN XML Operations Manual: The user operations manual Đôi vơi GDSN

- www.gs1.org/services/gsmp/kc/gdsn/index.html

5. GS1 Global Data Dictionary (GDD): A repository of core component and business Đinh nghıas and their equivalent representations in targeted standards – gdd.gs1.org/GDD/public/default.asp

6. GDSN Validation Quy tắcs: Distributed Global Validation Quy tắcs được yêu cầu to support the Global Data Synchronisation process – www.gs1.org/services/gsmp/kc/gdsn/index.html

7. Tài liệu Quy định kĩ thuật chung của GS1: The core standards document of the GS1 System describing how GS1

BarCodes and identification keys should be used. – Có sẵn tại tổ chức GS1 MO địa phương.

8. GTIN Allocation Quy tắcs: Provides the global supply chain solution Đôi vơi identification of any item that is traded (priced, ordered, invoiced) - www.gs1.org/gtinQuy tắcs/

Qua trınh thay đôi

Issue Change Date Thay đổi By Summary of Change

Issue 1 Jan-2006 N/A 1st Issue

Issue 2 May-2007 M. Mowad

D. Yeksigian Phần 4. Trade Item Unit Descriptors – updated the Điều quan trọng Chú thích about CR # 07-000017

Added phần 7. Variable Measure Products (Non-Food)

Added phần 8. Metric and Imperial Measurements Issue 3 Jun-2007 R. Kidd Added phần 9. Trọng lượng tịnh

Added “Trọng lượng tịnh” to the Glossary

Issue 4 Jun-2007 L. Della Mora Added phần 10 Trade Item Nước xuất xứ

Issue 5 Feb-2008 D. Mouthaan

G. Sobrino Added phần 24. Fresh Foods

Issue 6 Mar-2008 R. Kidd

M. Mowad Added phần 11. Item Futurisation

Thay đổi all references to GDSN BMS from 2.1 to 2.2

Issue 7 May-2008 N. Radomski Added Phần 12. Broker/Distributhay Model

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 8 of 335

Issue Change Date Thay đổi By Summary of Change

Issue 8 Oct-2008 M. Mowad

G. Piacenza

J. Schneck

B. Windsperger

Updated all Graphics

Replace phầns 2.1 and 2.2 với new phần 2.1: What is GDSN?

Added Phần 3.11, CIC Response to CIN

Issue 9 Feb-2009 M. Mowad

R. Kidd

G. Sobrino

D. Yeksigian

Updated the “Reference Documents” phần

Updated phần 11. Item Futurisation

- removed replacedTradeitem related information from phầns 11.2.2, 11.4, 11.6.1, 11.6.2, 11.6.3, 11.6.4, 11.6.5, 11.8.1, 11.8.4, 11.11.1, 11.11.2,

- Removed phần 11.11.4

Updated phần 24. Fresh Foods

- Removed “Fast Moving Consumer Goods” from phần 4.2

- Updated first paragraph in phần 17.3.2.3. Chung Products (non- branded items)

- Updated first paragraph in phần 17.3.3.2, 17.3.3.3, and 17.3.3.4

- Updated second paragraph in 17.3.3.5

Updated phần 5.3.2 (Công bố TI/HI) với a new Chú thích on Pallet Loại Codes

Issue 10 April-2009 R. Kidd

R. Kidd

M. Mowad

R. Kidd

Added phần 14. Display Space Planning

Added phần 15. Extended Các Thuộc tính

Errata change to phần 17.3.3.19 Maturity of the trade item

Added an Điều quan trọng Chú thích to phần 3.2 indicating that changes to the codes available đối với Trade Item Unit Descripthay are under discussion.

Issue 11 Feb-2010

M. Mowad

M. Mowad

JL. Leblond

M. Mowad

S. Brown

JL. Leblond B. Couty

D. Hoekstra

S. Brown

M. Mowad

Updated phần numbering đối với all topics to “level 1” headings which will allow đối với more efficient maintenance. (Updated the issue log as well to reflect the heading changes).

Phần 7. Variable Measure Products (Non-Food) – Removed the following obsolete Chú thích: The Fresh Foods phần is currently under development and will contain Variable Measurement information upon completion.

Phần 13.3 – added additional guideline Văn bản to the Accepted Công bô CIC: “Upon nhận of the Thông điệp it may hay may not be subject to additional internal validations by Bên Nhân dư liêu”.

Added a reference and Link to the GTIN Allocation Quy tắcs in the “Related Documents” phần and phần 3.3.

Added phần 16 Variable Measure đối với Lượng tịnh

Added phần17 Promotional Trade Item Extension

Updated Phần 6.4 How to Discontinue a Trade Item (Viên canh 1: Detailed Use THUNG)

Phần 2.7. Product Description – added a clarification Chú thích

Updated all GDSN BMS references/ links to version 2.7

Issue 12 June-2010

G. Sobrino

Added phần 18 Loại bao gói, Packaging Material, Platform Loại Danh mục mã

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 9 of 335

Issue Change Date Thay đổi By Summary of Change

Issue 13 Aug-2010

S. Brown

Updated Phần 10. From “Trọng lượng tịnh” to “Trade Item Weight” to support the addition of Gross weight Hương dân

Added Phần 19 Minimum and Maximum Giá trịs Issue 14 Dec-2010

R. Kidd

B. Szilagyi

Added phần 20 Relevant Product Hệ thống cấp bậc sản phẩm Levels & Common Giá trịs

Issue 15 Apr-2011

S. Brown

B. Couty R. Kidd

Added phần 2.4.1 - Mutually Exclusive Các Thuộc tính

Added phần 21 - Order Sizing Factor

Issue 16 Aug-2011

W. Kolb

R. Kidd

G. Sobrino

B. Zenner

Updated Phần 16.1. Variable đối với One Measure với accurate với an accurate Tông trong lương of 11.2 Kg

Updated Phần 17 Promotional Trade Item

Updated Phần 18. Loại bao gói, Packaging Material, Platform Loại Danh mục mã

Added Phần 25 - Healthcare

Issue 17 Jan-2012

S. Robba

S. Brown

S. Olsson

K. Spooner

Added Phần 22 - Tax Information in Trade Item Synchronisation

Added Phần 23 - Dates

Added Phần 24 - Lập phápy Compliance Các Thuộc tính

Added Phần 25. - Mergers, Sự giành đượcs, & Sự tước đoạts

Issue 18

S. Robba

S. Robba

G. Sobrino

G. Sobrino

S. Kasper S. Olsson

M. Mowad

Team

Updated Phần 3 - Công bố Lượng tịnh

Updated Phần 10 - Nước xuất xứ

Updated Phần 18 - Loại bao gói, Packaging Material, Platform Loại Danh mục mã

Updated Phần 14 -Display Space Planning

Added Phần 26 - Repeatability of Extensions

Corrected GTIN-13 appearing as an EAN-13 in phần 28

GDS MR 2.8 Updates:

Phần 3: Công bố Lượng tịnh

Phần 4: Trade Item Unit Descriptors

Phần 5: Công bố TI/HI

Phần 7: Variable Measure Products (Non-Food)

Phần 8: Metric and Imperial Measurements

Phần 24: Lập phápy Compliance Các Thuộc tính

Phần 26: Food & Beverage

Phần 27: Fresh Foods

Product Hệ thống cấp bậc sản phẩm Common Giá trịs Spread Sheet

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 10 of 335

Không thừa nhận

TRONG KHI MỌI NỖ LỰC ĐƯỢC THỰC HIỆN NHẰM ĐẢM BẢO RẰNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC TIÊU CHUẨN

GS1 CÓ TRONG TÀI LIỆU LÀ ĐÚNG ĐẮN, GS1 VÀ BẤT KỲ BÊN THAM GIA KHÁC LIÊN QUAN TRONG VIỆC TẠO RA

TÀI LIỆU NAY CÔNG BÔ RĂNG TAI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP MÀ KHÔNG CÓ SỰ ĐẢM BẢO, TRÌNH BÀY HOẶC NGU

Y, BAO HÀM MỌI VẤN ĐỀ NHƯNG KHÔNG ĐƯỢC GIỚI HẠN TÍNH CHÍNH XÁC, KHẢ NĂNG BÁN ĐƯỢC HOẶC SỰ

PHÙ HỢP VỀ MỤC ĐÍCH RIÊNG, DO ĐÓ KHÔNG THỪA NHẬN TRỰC TIẾP HOẶC GIÁN TIẾP BẤT KỲ VÀ TẤT CẢ

TRÁCH NHIỆM VỀ CÁC TỔN HẠI HOẶC MẤT MẤT LIÊN QUAN ĐẾN HOẶC BẮT NGUỒN TỪ VIỆC SỬ DỤNG TÀI

LIỆU. TÀI LIỆU CÓ THỂ ĐƯỢC SỬA ĐỔI TÙY THUỘC VÀO NHỮNG PHÁT TRIỂN TRONG CÔNG NGHỆ, CÁC THAY

ĐỔI CỦA TIÊU CHUẨN HOẶC CÁC YÊU CẦU HỢP PHÁP MỚI. VÀI SẢN PHẨM VÀ TÊN CÔNG TY ĐƯỢC ĐỀ CẬP Ở

ĐÂY CÓ THỂ LÀ TÊN THƯƠNG MẠI VÀ/HOẶC ĐƯỢC ĐĂNG KÝ TÊN THƯƠNG MẠI CỦA CÁC CÔNG TY TƯƠNG

ỨNG. GS1 LÀ MỘT TÊN THƯƠNG MẠI ĐÃ ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CỦA GS1 AISBL.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 11 of 335

Muc luc 1. Lơi hương dân

1.1. Ai se dung tai liêu nay ?

1.2. Pham vi ap dung cua tai liêu 2. Tông quan

2.1. GDSN la gı?

2.2. Design Principle

2.3. Explanation of CIN "Core" Các Thuộc tính vs. CIN Extensions

2.4. Key Data Các Thuộc tính

2.4.1. Mutually Exclusive Các Thuộc tính

2.5. Product Classification

2.6. Data Chất lượng and GDSN Package Measurements

2.7. Product Description

2.8. Danh mục mãs

2.9. Element and Thuộc tính Naming General Implementation Guidance

3. Công bố Lượng tịnh

3.1. Điêu kiên tiên quyêt

3.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

3.3. How to Implement Multiple Lượng tịnh Units of Measurement

3.4. Lượng tịnh vs. Trọng lượng tịnh

3.5. Lượng tịnh vs. Units per Trade Item

3.6. Vı dus of Multiple Lượng tịnh

4. Trade Item Unit Descriptors (Building Trade Item Hệ thống cấp bậc sản phẩm )

4.1. Điêu kiên tiên quyêt

4.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

4.3. How to Implement Trade Item Unit Descriptors

4.4. Vı dus of Trade Item Unit Descriptors 4.4.1. (EA) Mỗi/ Nhiều túi

4.5. Vı dus of Item Hierarchies

4.5.1. Vı du 1

4.5.2. Vı du 2

4.5.3. Vı du 3

4.5.4. Vı du 4

4.5.5. Vı du 5

5. Công bố TI/HI

5.1. Điêu kiên tiên quyêt

5.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

5.3. How to Công bố the Key TI/HI Các Thuộc tính

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 12 of 335

5.3.1. Bước 1 – Decide whether you can use non-GTIN đơn vi logistic hay GTIN đơn vi logistic

5.3.2. Bước 2 – Select the relevant Các Thuộc tính

5.4. Vı dus

5.4.1. Vı du 1

5.4.2. Vı du 2

5.4.3. Vı du 3

5.4.4. Vı du 4

5.4.5. Vı du 5

5.5. Chú thíchs

5.5.1. Tip on Tên thuôc tınhs

5.5.2. Stacking Facthay

6. Discontinue a Trade Item

6.1. Why are Trade Items Discontinued

6.2. What is the Difference between Discontinuing a Trade item vs. Cancelling a Trade Item?

6.3. Điêu kiên tiên quyêt

6.4. How to Discontinue a Trade Item

6.4.1. Viên canh 1 – Permanently Discontinue a Trade Item

6.4.2. Viên canh 2 – Temporarily Discontinue a Trade Item

6.4.3. Viên canh 3 – Continue Manufacturing a Trade Item Sau khi a Discontinue Date Has Been Set

7. Variable Measure Products (Non-Food)

7.1. Điêu kiên tiên quyêt

7.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

7.3. How To?

7.3.1. Product that is fixed at the Despatch Unit Level and Variable at the Consumer Unit Level

7.3.2. Viên canh A

7.3.3. Viên canh B

7.3.4. Product that is Variable at both Despatch Unit Level and Consumer Unit Level

8. Metric and Imperial Measurements

8.1. Điêu kiên tiên quyêt

8.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

8.3. Các Thuộc tính in scope

8.3.1. Business Quy tắcs

8.3.2. Các Thuộc tính not in Scope

9. Trade Item Weight

9.1. Điêu kiên tiên quyêt

9.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

9.3. Validation Quy tắc đối với Gross Weight

9.4. How to Calculate the Trọng lượng tịnh? 9.4.1. Vı du in Metric Measure – Lượng tịnh Expressed as Weight

9.4.2. Vı du in Metric Measure – Lượng tịnh Expressed as Volume

9.4.3. Vı du in Imperial Measure – Lượng tịnh Expressed as Weight

9.4.4. Vı du in Metric Measure – Lượng tịnh Expressed as an Each (Môi cai) (Television)

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 13 of 335

9.4.5. Vı du in Imperial Measure – Lượng tịnh Expressed as an Each (Môi cai) (Hair Dryers)

9.4.6. Vı du in Imperial Measure – Lượng tịnh Expressed as Usages (Detergent) 10. Trade Item Nươc xuât xư

10.1. Điêu kiên tiên quyêt

10.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

10.3. Vı dus of Nươc xuât xư 11. Item Futurisation

11.1. Why Would I Use This?

11.2. Điêu kiên tiên quyêt

11.2.1. Điêu kiên tiên quyêt đối với Implementers

11.2.2. Điêu kiên tiên quyêt đối với Non-Implementers

11.3. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

11.4. Explanation of Relevant Các Thuộc tính

11.4.1. Effective Date

11.5. Thuộc tính Restrictions – Can Any Các Thuộc tính not be “Futurised”?

11.6. Explanation of the function of Dates in Item Futurisation

11.6.1. Initial Creation

11.6.2. Second Version

11.6.3. Third Version

11.6.4. Discontinue the GTIN

11.7. Viên canh s đối với Item Futurisation Implementers: Both Implemented

11.7.1. Create and Publish a New GTIN

11.7.2. Create a New Future Version of a GTIN

11.7.3. Create an Intermediate Version of a GTIN

11.7.4. Change an Existing Future Version of a GTIN

11.7.5. Correct an Existing Future hay Current Version of a GTIN

11.7.6. Change the Effective Date of an Item Version

11.7.7. Discontinue/Cancel a GTIN

11.8. Viên canh s đối với Item Futurisation Bên nhận dữ liệu: Non-Implementers

11.9. Viên canh s đối với Item Futurisation Data Source: Non-Implementers

11.9.1. Create and Publish a New GTIN from a Non-Implementer Source

11.9.2. Create a New Future Version of a GTIN from a Non-Implementer Source

11.9.3. Create an Intermediate Version of a GTIN from a Non-Implementer Source

11.9.4. Change an Existing Future Version of a GTIN from a Non-Implementer Source

11.9.5. Correct an Existing Future Version of a GTIN from a Non-Implementer Source

11.9.6. Discontinue a GTIN to a Non-Implementer Recipient

11.10. Other Useful Information

11.11. Advice đối với Data Pools

11.11.1. Technical Characteristics đối với Implementing Data Pools

11.11.2. Technical Characteristics đối với Non-Implementing Data Pools

11.11.3. Risks to be Chú thíchd 12. Broker/Distributhay Model

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 14 of 335

12.1. Điêu kiên tiên quyêt

12.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

12.3. How to Use These Hương dân

12.4. Chủ thương hiệu Giữ lại Sole Synchronisation Responsibility

12.4.1. Contracted Distributhay

12.4.2. Multi-National/Multi-Distributhay Network

12.4.3. Broker Business Vı du

12.4.4. Item Synchronisation Viên canh

12.5. Chủ thương hiệu Delegates Synchronisation Responsibility

12.5.1. Wholesale Business Vı du

12.5.2. Multi-National/Multi-Distributhay Network

12.5.3. Private Label / Control Brand

12.5.4. Item Synchronisation Viên canh

12.6. Shared Synchronisation Responsibilities

12.6.1. Sell to Distributhay

12.6.2. Wholesale Business Vı du

12.6.3. Multi-National / Multi-Distributhay Networks

12.6.4. Item Synchronisation Viên canh 13. Sự xác nhận về vật phẩm trong catalo(CIC) Response to Catalogue Item Notification (CIN)

13.1. Điêu kiên tiên quyêt

13.2. Vı dus of Goi tin đap ưng CICs

13.2.1. Vı du 1

13.2.2. Vı du 2

13.2.3. Vı du 3

13.2.4. Vı du 4

13.3. Công bô CICs

13.4. Ma tınh trang xac nhâns:

13.5. Corrective Action Danh mục mãs

13.6. Additional Resource Information 14. Display Space Planning

14.1. Điêu kiên tiên quyêt

14.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

14.3. How to Send Data đối với Space Management

14.3.1. Dimensions

14.3.2. Vı dus

14.3.3. Packing Configuration

14.3.4. Orientation

14.3.5. Nesting

14.3.6. Inner Packs

14.3.7. Tách Cac thung 15. Extended Các Thuộc tính

15.1. Điêu kiên tiên quyêt

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 15 of 335

15.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

15.3. Guiding Principles đối với Extended Các Thuộc tính

15.4. Features of Extended Các Thuộc tính

15.5. How to create hay remove Extended Các Thuộc tính

15.5.1. Process đối với Creation of Extended Các Thuộc tính

15.5.2. Processes Đôi vơi Removal of Extended Các Thuộc tính

15.5.3. Thuộc tính Harmonization Leads to CR Submission Process

15.5.4. New GDSN Release Leads to Redundant Extended Các Thuộc tính

15.6. Your Questions Answered

15.6.1. Are Extended Các Thuộc tính the Các Thuộc tính in an Extension?

15.6.2. Are Extended Các Thuộc tính part of the GS1 Standards?

15.6.3. Are Extended Các Thuộc tính the same as “AVP Các Thuộc tính”?

15.6.4. What if my customer demands some non-standard data? Can I send it to him through the GDS Network?

15.6.5. What if my Nhà cung ứng cannot meet all my data needs through the GS1 GDSN Standards?

15.6.6. Can you explain the terminology? What “Loạis” of Các Thuộc tính are supported?

15.7. Extended Các Thuộc tính References 16. Variable Measure đối với Lượng tịnh

16.1. Variable đối với One Measure

16.1.1. Vı du 1

16.1.2. Vı du 2

16.2. Variable đối với more than one measure

16.2.1. Vı du 1 17. Promotional Trade Item Extension

17.1. Terms used in this Phần

17.2. Điêu kiên tiên quyêt

17.3. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

17.4. General Quy tắc

17.5. How to Công bố thương phâm mơ rông đê quang cao

17.6. Vı dus of Promotional Trade Items

17.6.1. Free Lương

17.6.2. "Low Price" Promotion, no Free Lương Specified

17.6.3. Promotional Cuộc thi có quảng cáo hay Coupon

17.6.4. Free sample (That Cannot be Sold Separately to a Consumer)

17.6.5. Free Gift

17.6.6. Unique Packaging (ex: Tin Box) 18. Loại bao gói, Packaging Material, Platform Loại Danh mục mã

18.1. Purpose of this Document

18.2. Who Will Use this Document?

18.3. Danh mục mãs Loại bao gói

18.3.1. Điêu kiên tiên quyêt

18.3.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

18.3.3. How to Express the Loại bao gói of the Trade Item?

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 16 of 335

18.4. Danh mục mãs Packaging Material

18.4.1. Điêu kiên tiên quyêt

18.4.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

18.4.3. How To Express the Materials Used in a Trade Item?

18.5. Danh mục mãs Platform Loại

18.5.1. Điêu kiên tiên quyêt

18.5.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

18.5.3. How to Express Platform Loại Information?

18.5.4. Intermediate Bulk Containers 19. Minimum and Maximum Giá trịs

19.1. Introduction

19.2. Vı dus 20. Relevant Product Hệ thống cấp bậc sản phẩm Levels & Common Giá trịs

20.1. Why Would I Use This?

20.2. Điêu kiên tiên quyêt

20.3. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

20.4. Explanation of the Report Contents

20.5. Implementation Considerations

20.6. Standards Maintenance Considerations 21. Order Sizing Factor

21.1. Điêu kiên tiên quyêt

21.2. Viên canh 1: Truckload Sizing

21.2.1. Vı du 1: Similar Small Cac thung

21.2.2. Vı du 2: Mixed Product Densities

21.2.3. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

21.3. Viên canh 2: Pricing & Transport Optimisation

21.3.1. Vı du 1: Thanh sô-cô-la 50grs x 6

21.3.2. Vı du 2: Bathroom Sponge

21.3.3. Khi nao thı tôi sư dung cai nay? 22. Tax Information in Trade Item Synchronisation

22.1. Điêu kiên tiên quyêt

22.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

22.3. How to communicate Trade item Tax Information

22.3.1. What Information can be Communicated?

22.3.2. Vı dus

22.3.3. Vı du 1: Tax Rate

22.3.4. Vı du 2: Tax Amount

22.3.5. Vı du 3: Implied Tax Rate

22.3.6. Vı du 4: Tax amount using Levy Basis

22.3.7. Vı du 5: Applicability Code Used

22.3.8. Vı du 6: Zero Tax Rate plus Applicability

22.3.9. Vı du 7: Expire one Tax rate and introduce another

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 17 of 335

22.3.10. Vı du 8: Levy Amount, Tax Rate on Levy, and Tax Rate

22.4. Code Conventions đối với Tax Agency and Tax Loại

22.5. Applicable Validation Quy tắcs đối với Tax

22.5.1. GDSN Validation Quy tắc 533

22.5.2. GDSN Validation Quy tắc 571

22.5.3. GDSN Validation Quy tắc 578 23. Dates

23.1. Điêu kiên tiên quyêt

23.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

23.3. Date Fields

23.3.1. Availability Dates: Start & End

23.3.2. Campaign Dates: Start & End

23.3.3. Cancel Date

23.3.4. Certification Effective Date

23.3.5. Change Date

23.3.6. Consumer Availability Date

23.3.7. Community Visibility Date

23.3.8. Deposit Giá trị Date

23.3.9. Discontinued Date

23.3.10. Edition Date

23.3.11. Effective Date

23.3.12. Exclusivity Date

23.3.13. File Effective Date

23.3.14. Manufacture Update Date

23.3.15. Max Buying Qty Date

23.3.16. Min Buying Qty Date

23.3.17. Order Date

23.3.18. Packaging Material Launch Date

23.3.19. Permit Date

23.3.20. Price Effective Dates

23.3.21. Production Variant Effective Date

23.3.22. Publication Date

23.3.23. Đăng kí Date

23.3.24. Rental Street Date

23.3.25. Re-Release Date

23.3.26. Returnable Date

23.3.27. Seasonal Availability Date

23.3.28. Ship and Delivery Date

23.3.29. Tax Loại Effective Date

23.3.30. Theatrical Release Date

23.3.31. Chemical Evaluation Certification Date Time

23.3.32. Đăng kí End Date Time

23.3.33. Regulated Chemical Sunset Date

23.3.34. Content Date

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 18 of 335

23.3.35. Contributhay Date

23.3.36. (Books & Periodicals Publication) Date 24. Lập phápy Compliance Các Thuộc tính

24.1. Điêu kiên tiên quyêt

24.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

24.3. Guiding Principles đối với Lập phápy Compliance

24.4. Contents of the lập phápy compliance Các Thuộc tính

24.5. Vı dus

24.5.1. Pharmaceuticals in Sweden

24.5.2. MT Number

24.5.3. NPL-ID

24.5.4. NPL-Pack-ID 25. Mergers, Sự giành đượcs, & Sự tước đoạts

25.1. Overview

25.1.1. Merger Defined

25.1.2. Sự giành đượcs & Sự tước đoạts Defined

25.1.3. M&A GDSN Điêu kiên tiên quyêt

25.1.4. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

25.1.5. Background Material

25.2. Business Đinh nghıas đối với terminology and dates used in various M&A Viên canh s

25.2.1. Business Terminology

25.2.2. Date Terminology

25.3. M&A Best Practices đối với effective GDSN Item Catalogue Setup

25.3.1. GTIN mới / Người cung cấp thông tin mớis

25.3.2. Advance Notification

25.3.3. Replacement and Thay bởi GTINs

25.3.4. Quyền sở hữu Change

25.3.5. Advance GTIN Publication

25.4. GDS Flexibility that drive varying Trading Partner Execution Partner and Core GDS Khái niệms

25.4.1. GDS Flexibility by Trading Partner

25.4.2. Core GDS Khái niệms

25.5. High-level Process Bướcs to execute a M&A

25.5.1. Key Factors đối với Managing a M&A via GDSN

25.6. M&A Viên canh kinh doanh Summary

25.7. M&A Viên canh kinh doanh Details

25.7.1. Tình huống 1: Thay đổi hoàn toàn

25.7.2. Tình huống 2: Thay đổi Quyền sở hữu Giữ lại Mã số vật phẩm - với Nhà công bố mới

25.7.3. Tình huống 3: New Chủ thương hiệu Giữ lại Vật phẩm cũ and Mã số của nhà phát hành

25.7.4. Tình huống 4: Nhà công bố mới, Dữ liệu không thay đổi

25.7.5. Tình huống 5: Sắp đặt mới với Không thay đổi về Chủ thương hiệu

25.8. Tình huống thay đổi của GS1s & Bướcs Được yêu cầu

25.8.1. Tình huống 1: Thay đổi hoàn toàn

25.8.2. Tình huống 2: Thay đổi Quyền sở hữu Giữ lại Mã số vật phẩm

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 19 of 335

25.8.3. Tình huống 3: New Chủ thương hiệu Giữ lại Vật phẩm cũ and Mã số của nhà phát hành

25.8.4. Tình huống 4: Nhà công bố mới, Dữ liệu không thay đổi

25.8.5. Tình huống 5: Sắp đặt mới với Không thay đổi về Chủ thương hiệu

25.8.6. M&A GDSN Tình huống Bướcs – A Non GDSN User

25.9. Retailer M&A Best Practices

25.10. Other Useful Information 26. Repeatability of Extensions

26.1. General Remarks

26.2. Promotional Trade Item Extension NGÀNH CÔNG NGHIỆP-Specific Implementation Procedures

27. Food & Beverage

27.1. Điêu kiên tiên quyêt

27.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

27.3. How to use the Food & Beverage Extension

27.3.1. Production Variant Effective Date and Production Variant Description

27.3.2. Food & Beverage Ingredient Class and Ingredient Statement

27.3.3. Food & Beverage Allergen Class and Allergen Statement

27.3.4. Nutrient Loại Code and Unit of Measure

27.4. Food & Beverage Extension Vı dus 28. Fresh Foods

28.1. Điêu kiên tiên quyêt

28.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

28.3. How To?

28.3.1. GTIN Allocation Quy tắcs

28.3.2. Fixed Weight

28.3.3. Variable Weight

28.3.4. Additional Information Được yêu cầu đối với Fresh Foods 29. Healthcare

29.1. Overview

29.1.1. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

29.1.2. Scope: Các Thuộc tính đối với Global Implementation

29.1.3. Điêu kiên tiên quyêt

29.1.4. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

29.1.5. How To?

29.1.6. GTIN Allocation Quy tắcs

29.1.7. Synchronising Information đối với Healthcare Products

29.1.8. Các Thuộc tính đối với Healthcare

29.2. Information Provider Các Thuộc tính

29.2.1. Party: NameOfInformationProvider/InformationProviderOfTradeItem

29.2.2. Mã quốc gia thị trường mục tiêu

29.2.3. Party: NameOfBrandOwner/brandOwner GLN

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 20 of 335

29.2.4. Party: NameOfNha san xuât/Nha san xuât GLN

29.3. Item Information Các Thuộc tính

29.3.1. Global Trade Item Number (GTIN)

29.3.2. TradeItemUnitDescripthay

29.3.3. IDofAddedItemIdentificationType and IDofAddedItemIdentificationValue

29.3.4. FunctionalName

29.3.5. BrandName

29.3.6. AdditionalTradeItemDescription

29.4. Danh mục Các Thuộc tính

29.4.1. ClassificationListCode (GPC)

29.4.2. Additional Classification

29.5. Packaging Information Các Thuộc tính

29.5.1. Trade Item Hierarchies (Building Packaging Hệ thống cấp bậc sản phẩm )

29.5.2. Loại bao gói

29.5.3. ParentGTIN

29.5.4. ChildGTIN

29.5.5. QuantityOfNextLowerLevelTradeItem

29.5.6. Lương tinh +UoM

29.5.7. Lương tinh Validations

29.5.8. QuantityOfChildren

29.5.9. TotalQuantityOfNextLowerLevelTradeItem

29.6. Weight and Dimensional Các Thuộc tính

29.6.1. Packaging: Đô cao +UoM, Đô rông + UoM, Đô sâu

29.6.2. Tông trong lương +UoM

29.7. Partner Specific and Boolean Các Thuộc tính

29.7.1. IsTradeItemAConsumerUnit

29.7.2. IsTradeItemAnOrderableUnit

29.7.3. IsTradeItemAnInvoiceUnit

29.7.4. IsTradeItemADespatchUnit

29.7.5. IsTradeItemABaseUnit

29.7.6. Thương phâm la đơn vi co sô đo thay đôi

29.7.7. IsPackagingMarkedReturnable

29.8. Package Markings Các Thuộc tính

29.8.1. Markings: HasBatchNumber

29.8.2. Markings: barCodeLoạis to be used

29.8.3. DoesTradeItemContainLatex

29.8.4. StartAvailabilityDateTime

29.8.5. EffectiveDate

29.8.6. MinimumTradeItemLifespanFromTimeOfProduction

29.8.7. MinimumTradeItemLifespanFromTimeOfArrival

29.8.8. Nha san xuâtDeclaredReusabilityLoại

29.9. Integration of Local Identifiers in GTINs

29.10. Cross Referencing local Item identifiers and GTINs

29.11. Processing Any Length GTIN® as a 14-Digit Number

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 21 of 335

29.12. Other Uses Đôi vơi Thuộc tính “Name of Information Provider”

29.13. Complex Hierarchies (Multiple Unique Products per Hệ thống cấp bậc sản phẩm )

29.13.1. QuantityOfNextLowerLevelTradeItem

29.13.2. QuantityOfChildren

29.13.3. TotalQuantityOfNextLowerLevelTradeItem 30. Glossary

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 22 of 335

1. Lơi hương dân

Tai liêu nay bô sung cac tiêu chuân chınh thưc vê Mang đông bô hoa dư liêu toan câu cua GS1 (GS1 Global Data Synchronisation Network - GDSN) v ơ i sư tư v â n v ê v iê c thư c hi ê n v a c a ch hoa t đô ng c u a t i êu chuâ n.T a i l i ê u n a y không pha i l a quy pha m hay t a i l i ê u cuô i c u ng v a cu ng không pha i l a t i êu chuâ n, bao gô m c a c hươ ng dâ n thư c h i ê n cho m ô t l oa t c a c bên v ê nhiê u v â n đê phư c ta p hơn ho gă p pha i kh i thư c h i ê n t i êu chuâ n do t a i l i ê u n a y chı ra. Mu c t i êu c u a t a i l i ê u n a y l a l a m tăng t ı nh nhâ t qua n v a sư t hoa i m a i khi thư c h i ê n thông qua v i ê c g i a i t hı ch t i êu chuâ n v a đưa ra c a c v ı du t hư c tê .

1.1. Ai se sư dung tai liêu nay?

Cac bên sư dung hoat đông trong lınh vưc kinh doanh đang thưc hiên hay quan ly GDSN đêu co thê sư dung tai liêu nay đê bô sung cac tiêu chuân chınh thưc vê GDSN cung hương dân thêm. Tai liêu nay nhăm chu yêu vao cac bên sư dung hoat đông trong lınh vưc kinh doanh cân hiêu tiêu chuân vê nôi dung hay qua trınh dư liêu. Ngươi sư dung thuôc lınh vưc kı thuât liên quan đên viêc thưc hiên cung co thê tım thây cac chu đê quan tâm.

1.2. Pham vi ap dung

Tai liêu nay quy đinh vê dư liêu va cac qua trınh hai hoa thương phâm trong GDSN.

Theo vân đê nay, pham vi ap dung cua tai liêu đươc giơi han ơ môt vai chu đê co mưc ưu tiên cao do Nhom công tac vê Cac yêu câu trong kinh doanh GDSN xac đinh la nguôn hay gây nhâm lân. Phiên ban tơi se mơ rông pham vi ra cac chu đê bô sung cân giai thıch chi tiêt cung vı du liên quan đên hai hoa thương phâm trong GDSN. Đên khi hoan thiên bô tai liêu nay, nêu thông tin đươc tım vê môt thu tuc hay thuôc tınh chưa đươc xem xet thı ngươi sư dung cân tham khao cac tiêu chuân chınh thưc vê GDSN đa đươc công bô trong tai liêu Thương phâm trong GDSN cho tiêu chuân vê goi tin trong kinh doanh đê căn chuân dư liêu, phiên ban 2.8 (GDSN Trade Item đối với Data Alignment Business Thông điệp Standard (BMS), Version 2.8): http://www.gs1.org/gsmp/kc/ecom/xml/gdsn_grid

Nêu ban cân đao tao hay tư vân bô sung, hay liên hê vơi nha cung câp giai phap, cơ sơ dư liêu hay tô chưc GS1 quôc gia ban.

2. Tông quan 2.1. GDSN la gı?

GDSN la môt mang cac cơ sơ dư liêu co kha năng hoat đông lân nhau trên cơ sơ internet, co môi liên hê vơi nhau va Đăng kı toan câu tao kha năng cho cac công ty trên khăp thê giơi trao đôi dư liêu chuân hoa va hai hoa vê chuôi cung ưng vơi cac bên thương mai cua ho. No đam bao răng dư liêu trao đôi giưa cac bên thương mai la chınh xac va phu hơp vơi cac tiêu chuân quôc tê. GDSN đươc xây dưng trên cơ sơ Đăng kı toan câu GS1, cac cơ sơ dư liêu đa đươc chưng thưc cua GDSN, Gian đô chât lương dư liêu cua GS1 va Phân loai san phâm toan câu cua GS1. Cac thanh tô nay khi đươc kêt hơp lai se cung câp môt môi trương cưc manh đê hai hoa dư liêu chınh xac liên tuc va an toan. Thương phâm đươc phân đinh băng viêc sư dung Khoa phân đinh GS1 co tên la Ma toan câu phân đinh thương phâm (Global Trade Item Numbers - GTIN). Cac bên va đia điêm đươc phân đinh băng Khoa phân đinh GS1 co tên la Ma toan câu phân đinh đia điêm (Global Location Numbers - GLN). Sư kêt hơp GTIN, GLN va Cac thi trương muc tiêu (vung ma vât phâm trong catalo đươc dư đinh đem ban) se cho phep chia se thông tin trong Mang. GDSN cho phep cac bên thương mai chia se thông tin mơi nhât trong cac hê thông cua ho. Moi thay đôi vê cơ sơ dư liêu cua môt công ty co thê tư đông va ngay lâp tưc đươc thông bao cho tât cac cac công ty khac đông y mua dư liêu thông qua GDSN. Khi nha cung câp va khach hang biêt ho đang tım kiêm cung môt dư liêu đươc câp nhât va chınh xac, thı ho se hoat đông kinh doanh cung nhau tôt hơn, nhanh hơn va ıt chi phı hơn. GDSN cung câp môt điêm đơn cho thông tin đang tin cây vê san phâm.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 23 of 335

GDSN lam viêc thê nao?

Co 6 bươc đơn gian cho phep cac bên thương mai hai hoa dư liêu vơi nhau vê vât phâm, đia điêm va gia ca :

1. Tai dư liêu: Ngươi ban đăng kı thông tin vê san phâm va công ty trong cơ sơ dư liêu cua mınh.

2. Đăng kı dư liêu: Môt bô con không lơn vê dư liêu nay đươc gưi đên Đăng kı toan câu GS1.

3. Yêu câu tan thanh: N g ư ơ i m u a , t h ô n g q u a c ơ s ơ d ư l i ê u c u a r i ê n g m ı n h , s e t a n t h a n h v i ê c n h â n t h ô n g t i n c u a n g ư ơ i b a n .

4. Công bô dư liêu: Cơ sơ dư liêu cua ngươi ban se công bô thông tin theo yêu câu vao cơ sơ dư liêu cua ngươi mua.

5. Xac nhân & thông bao: Ngươi mua co thê gư i xac nhâ n đên ngươ i ban thông qua cơ sơ dư liêu cua tưng công ty, thông bao cho nha cung câp vê hanh đô ng ma nha ban le đa lam băng viêc sư du ng thông tin đo .

6. Câp nhât: Ngươi ban tiêp tuc công bô thông tin câp nhât vê vât phâm thông suôt vong đơi cua no. Sau đo, ngươi mua phai câp nhât vao hê thông cua ho đê duy trı dư liêu hai hoa vê vât phâm.

Thông tin bô sung

■ Đê biêt thêm thông tin vê cac tiêu chuân va viêc thưc hiên GDSN, hay truy câp website vê GDSN tai: gs1.org/gdsn.

□ GDSN hoat đông thê nao: gs1.org/productssolutions/gdsn/ds/start.html

□ Cac cơ sơ dư liêu đa đươc chưng thưc cua GDSN : gs1.org/docs/gdsn/gdsn_certified_data_pools.pdf

□ Gian đô chât lương dư liêu cua GS1: gs1.org/productssolutions/gdsn/dqf/index.html

□ Phân loai san phâm toan câu cua GS1 (GPC): gs1.org/gpc

■ Đê biêt thêm thông tin vê cac khoa phân đinh cua GS1 (GTIN, GLN), hay truy câp website vê Ma vach GS1 va sư phân đinh tai gs1.org/barcodes.

2.2. Nguyên tăc thiêt kê

Mô hınh hai hoa dư liêu thương phâm đươc xây dưng dưa vao kiêu mâu cua qua trınh hai hoa dư liêu GDSN đươc Nhom công tac vê cac yêu câu kinh doanh GDSN (tiên thân la Align Data BRG) xây dưng đê thưc hiên.

Nguyên tăc chınh la khi thông tin vê thương phâm đươc truyên đi tư nha cung câp thông tin đên cơ sơ dư liêu va tư cơ sơ dư liêu đên cơ sơ dư liêu (trong mang hai hoa dư liêu) thı toan bô hê thông câp bâc cua san phâm đo cung đươc truyên đi. Vı du, trong nganh công nghiêp tap hoa, hê thông câp bâc cua san phâm se chı bao gôm vât phâm ban le, thung va palet va cung co thê bao gôm cac câp khac. Bao gôm trong hê thông câp bâc cua san phâm nay, tưc la môi đương liên kêt kêt nôi cac câp bâc khac nhau, cung đươc cân nhăc đê trơ thanh môt phân cua goi tin truyên đi.

2.3. Giai thıch vê cac thuôc tınh “Cơ ban” khi Khai bao vât phâm trong catalo thuôc GDSN (CIN-Catalogue Item Notification) so vơi cac thuôc tınh Mơ rông CIN

Khai bao Vât phâm trong Catalo thuôc GDSN (CIN) bao gôm môt bô cac thuôc tınh băt buôc va không băt buôc hoăc tuy chon. Đôi khi cac thuôc tınh nay con đươc goi la cac thuôc tınh “côt loi”. Cac thuôc tınh mơ rông CIN thương la cac thuôc tınh cua lınh vưc công nghiêp hay cac thuôc tınh riêng cua thi trương muc tiêu co thê găn vơi GDSN CIN va la tuy chon trong pham vi GDSN. Vı du vê cac thuôc tınh mơ rông CIN la Hardlines, tro chơi điên tư đê giai trı va thương phâm HazMat, căp đôi Thuôc tınh/ gia tri (AVP - Thuộc tính/Giá trị Pair). Cac thuôc tınh mơ rông CIN cung câp tınh linh hoat trong pham vi GDSN cho

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 24 of 335

cac lınh vưc công nghiêp mơi va cac thi trương muc tiêu đê sư dung GDSN ma không anh hương đên công đông GDSN hiên tai.

2.4. Cac thuôc tınh dư liêu chınh

Mô hınh hoat đông cua GDSN thưc hiên môt nguyên tăc cơ ban. Toan bô cac thuôc tınh dư liêu gan cho GTIN co thê thay đôi tuy theo ai la ngươi cung câp thông tin va dư liêu liên quan trong thi trương muc tiêu nao. Trong pham vi môi trương đông bô hoa dư liêu toan câu, viêc kêt hơp ba thuôc tınh cơ ban (Ma GLN cua nha cung câp thông tin, GTIN cua thương phâm va thi trương muc tiêu) se phân đinh môt bô gia tri đơn nhât cac thuôc tınh cua thương phâm. Viêc kêt hơp nay con co thê anh hương đên viêc thuôc tınh nao se đươc trao đôi. Noi chung, gia tri cua cac thuôc tınh co thê thay đôi cho GTIN khi GLN cua nha cung câp thông tin hay thi trương muc tiêu thay đôi.

■ Vı du – “thơi gian đăt hang - orderingLeadTime” c o t h ê k h a c n h a u t u y t h e o t h i t r ư ơ n g m u c t i ê u . (Phân phat hang tai My trong vong 3 ngay, tai Bı trong vong chưa đên 1 ngay)

■ Vı du – “gia trong catalo-cataloguePrice” c o t hê k h a c n h a u t u y t h e o n h a c u n g c â p t h ô n g t i n (gia trong catalo la $1.00 tư nha san xuât nhưng lai la $1.05 trong bô thông tin do nha phân phôi trao đôi)

Điêu quan trong: M o i s ư b i ê n đ ô i phai phu hơp vơi quy tăc câp GTIN theo Quy đinh kı thuât chung cua GS1. Nhưng biên đôi không phu hơp se yêu câu môt GTIN mơi.

Danh sach dươi đây liêt kê cac thuôc tınh không nên biên đôi theo Thi trương muc tiêu hay GLN cua nha cung câp thông tin.

■ GTIN

■ M a d a n h b a p h â n l o a i ( Classification Danh mục Code -GPC)

■ Chu thương hiêu (GLN)

■ Thương hiêu

■ Thương hiêu phu

■ Tên chưc năng

■ Biên thê

■ Kı hiêu nhân dang thương phâm

■ Nươc xuât cư cua thương phâm.

■ Ma EAN.UCC

■ Loai ma EAN.UCC

■ Sô lương thương phâm câp thâp hơn tiêp theo

■ Lương tinh

■ Lương tinh UOM

■ Thương phâm la đơn vi cơ ban

■ Thương phâm la đơn vi tiêu dung

■ Thương phâm la đơn vi co thê thay đôi

■ Ngay huy

Như nói ở trên, các biến thể có khả năng bổ sung thêm vào giá trị cho cùng một thuộc tính, danh sách các thuộc tính được trao đổi có thể thay đổi dựa vào ba khóa cơ bản này. Các thay đổi về nhà cung cấp thông tin có thể làm thay đổi danh sách các thuộc tính liên quan đến GTIN. ■ Vı du – Nhà cung cấp thông tin A chọn các giá trị gồm 50 thuộc tính cho GTIN trong khi nhà cung

cấp thông tin B chọn các giá trị gồm 100 thuộc tính cũng cho GTIN đó, có thể coi đây là một ưu thế để cạnh tranh.

Thị trường mục tiêu liên quan cũng có thể ảnh hưởng đến việc chọn các thuộc tính. Một số thị trường mục tiêu cụ thể sẽ có các yêu cầu pháp lý đối với một vài thuộc tính, trong khi các thị trường mục tiêu khác lại không có. ■ Vı du – các thuộc tính “hàng nguy hiểm” hiện được yêu cầu ở một số nước. Các bên không hoạt

động tại các nước này sẽ không có yêu cầu trao phải đổi những thuộc tính này với khách hàng của họ.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 25 of 335

2.4.1. Các thuộc tính loại trừ lẫn nhau

Có thể có các thuộc tính trong phạm vi một lớp loại trừ lẫn nhau và được thiết kế trong phạm vi giản đồ XML như một phép “chọn”. “Chọn” trong một lớp các thuộc tính có nghĩa là một hoặc một thuộc tính luân phiên là bắt buộc. Việc chọn là giữa hai hay nhiều thuộc tính; tuy nhiên, chỉ có thể chọn một thuộc tính. Nếu một lớp bị gọi với các thuộc tính “chọn”, thì một trong số các thuộc tính đã biết phải được chọn hoặc gói tin đó sẽ không qua được ngưỡng đánh giá. Ví dụ, nếu lớp về “Thực phẩm và đồ uống có cồn” bị gọi, người sử dụng phải chọn hoặc là Mô tả Loại thực đơn hoặc Mã Loại thực đơn chứ không phải là cả hai.

FoodAndBeverageDietRelatedInformation

chọn chọn

Mô tả Loại thực đơn Mã Loại thực đơn

Chú thích: Hãy tra cứu Cơ sở dữ liệu của bạn để có hướng dẫn về các thuộc tính loại trừ lẫn nhau.

2.5. Phân loai san phâm

Thương phâm có môt cách phân loai san phâm chınh đo la GPC – Phân loai san phâm toan câu cua GS1. GPC con cho phep phân loai san phâm bô sung như phân loai riêng theo nganh công nghiêp hay theo quôc gia nhăm muc đıch thưc hiên viêc anh xa. Lươc đô GPC cung câp môt hê thông bôn tâng la Segment, Family, Class va Brick. Bang 2-1 Hê phân loai san phâm

Câp Đinh nghıa Vı du

Segment Phân đoan nganh công nghiêp. Food, Beverages and Tobacco

Family Phân chia môt segment ơ diên rông. Milk, Butter, Cream, Yogurt, Cheese, Eggs and Substitutes

Class Nhom cac hang muc giông nhau. Milk and Milk Substitutes

Brick Hang muc cac san phâm giông nhau. Milk and Substitutes Perishable

Ma cua brick trong GPC la băt buôc khi tham gia GDSN va se đươc gưi đi trong trương classificationListCode trong goi tin CIN (vı du, 10000025 - Sưa/ Cac chât thay thê sưa (dê hong)). Goi tin CIN con tao thuân lơi cho viêc gưi đi cac thuôc tınh cua GPC liên quan đên môt Brick. Cac thuôc tınh cua Brick trong GPC cung câp sư mô ta bô sung cho môt Brick cua GPC, vı du

Core Thuộc tính Giá trị Code Core Thuộc tính Giá trị Description

20000123 Level of Fat Claim

Core Loại Giá trị Code Core Thuộc tính Giá trị Description

30002967 LOW FAT

Đê biêt thêm thông tin vê GPC, hay truy câp:

www.gs1.org/productssolutions/gdsn/gpc/training/basics.html

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 26 of 335

2.6. Chất lượng dữ liệu và các phép đo bao bì trong GDSN

Chất lượng dữ liệu tốt là điều căn bản để cộng tác thương mại và hài hòa dữ liệu toàn cầu. Dữ liệu chất lượng tốt tức tất cả dữ liệu chủ là hoàn thiện, chắc chắn, chính xác, cập nhật và dựa trên các tiêu chuẩn của ngành công nghiệp. GDSN đã chấp nhận một giản đồ thực tiễn tốt nhất về chất lượng dữ liệu toàn cầu. Để xem lại thông tin liên quan đến phát kiến này, hãy truy cập

www.gs1.org/productssolutions/gdsn/implementation/data_Chất lượng.html

Các phép đo bao bì và các dung sai đo bao bì là yếu tố cơ bản đề có dữ liệu chất lượng. Thông tin chi tiết có thể tìm thấy trong các tài liệu sau:

■ Quy tắc đo bao bì trong GDSN – cung cấp các quy tắc chi t iết về việc đo một đơn vị tiêu dùng và không tiêu dùng như thế nào.

■ Hướng dẫn thực tiễn tốt nhất về các dung sai đo bao bì theo tiêu chuẩn – tập hợp các thực t i ễn v à hướng dẫn tố t nhất v ề v i ệc sử dụng dung sa i theo t i êu chuẩn.

Cả hai tài liệu này có thể tìm thấy tại:

www.gs1.org/services/gsmp/kc/gdsn/index.html

Nếu bạn cần đào tạo hay tư vấn thêm, hãy liên hệ với nhà cung cấp giải pháp, cơ sở dữ liệu hay tổ chức thành viên GS1 của bạn.

2.7. Mô tả sản phẩm

Chú thích: Phần này chịu tác động của CR 07-233. Sự ràng buộc sẽ sớm chấm dứt. Phần này sẽ được cập nhật trong Hướng dẫn thực hiện phiên bản tới .

Mô ta san phâm la môt trong bôn thuôc tınh đươc thiêt kê la băt buôc trong pham vi GDSN đê phân đinh đơn nhât bô dư liêu liên quan đên GTIN. Trương mô ta san phâm (tradeItemDescription) đươc kêt nôi tư bôn thuôc tınh liêt kê dươi đây. Nêu môt thuôc tınh bi bo trông hay không đươc quy đinh, thı viêc mô ta san phâm se chı vê cac thuôc tınh được công bố. Trong khi co hai trên bôn thuôc tınh đươc thiêt kê la tuy chon, vı chung co thê tôn tai hay không tôn tai, thı rât nhiêu ngươi thưa nhân răng phân lơn cac nha cung câp thông tin se tım kiêm đê cung câp gia tri cho tât ca cac thuôc tınh nay đê mô ta san phâm môt cach cang chınh xac cang tôt. Câu truc mô ta san phâm la:

■ Nhan hang hoa BĂT BUÔC

■ Nhan phu TUY CHON

■ Tên chưc năng BĂT BUÔC

■ Biên thê TUY CHON

Vı du 1:

• Nhãn hiệu = ACME

• Nhãn hiệu phụ = “NULL”

• Tên chức năng = Nước sốt xalat

• Biến thể = Theo quy tắc nước Ý

Mô tả sản phẩm: Nước sốt xalat ACME theo quy tắc nước Ý

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 27 of 335

Vı du 2:

• Nhãn hiệu = Không bị phá thủng

• Nhãn hiệu phụ = “NULL”

• Tên chức năng = Cây

• Biến thể = Nhiệt đới

Mô tả sản phẩm: Cây nhiệt đới không bị phá thủng

Vı du 3:

• Nhãn hiệu = Nhiệm vụ

• Nhãn hiệu phụ = Dính

• Tên chức năng = Giấy

• Biến thể = M àu vàng

Mô tả sản phẩm: Giấy để dính màu vàng

2.8. Danh mục mã

Tài liệu về thương phẩm sử dụng danh mục mã đã xác định của GS1 và danh mục được bên khác quản lý (ví dụ UNCEFACT, ISO). Danh mục mã đã xác định của GS1 thường được gắn vào giản đồ tiêu chuẩn của GS1. Một vài danh mục do tổ chức GS1 quản lý lại được quản lý bên ngoài giản đồ này do tần số cập nhật và các yêu cầu khác nhau giữa các thị trường mục tiêu. Thông thường, các danh mục mã bên ngoài này sẽ có kiểu dữ liệu chuỗi. Khi đề xuất một danh mục mã riêng được quản lý bên ngoài, loại dữ liệu cho thuộc tính này sẽ chú thích rõ tên danh mục. Bảng 2-2 thể hiện danh mục mã được quản lý bên ngoài sử dụng cho thương phẩm:

Bảng 2-2 Danh mục mã được quản lý bên ngoài

Danh mục mã Tên

IS0 639-1 Mã thể hiện tên ngôn ngữ. Sẵn có tại:

www.iso.org/iso/en/prods-services/popstds/languagecodes.html

TCVN ISO 3166-1 Phần 1 – Mã nước (định dạng ba chữ số). Sẵn

có tại:

www.iso.org/iso/en/prods-services/iso3166ma/05database/db-iso3166-1.html

ISO 3166-2 Phần 2 – Bộ mã nước theo chữ cái. Sẵn có tại:

www.iso.org/iso/en/prods-services/iso3166ma/05database/db-iso3166-2.html

TCVN ISO 4217 Mã thể hiện các đồng tiền và quỹ. Sẵn có tại:

www.iso.org/iso/en/prods-services/popstds/currencycodes.html

2.9. Đăt tên cho thuôc tınh va yêu tô

Tât ca cac tên yêu tô va thuôc tınh đêu băt đâu băng chư thương. Tât ca cac tư theo sau trong tên đo đươc viêt hoa, hoăc theo cach noi khac, cac yêu tô va thuôc tınh xuât hiên ơ “dang biêu lac đa” tưc vưa chư thương vưa chư hoa. Vı du: ■ globalLocationNumber

■ uniqueCreatorIdentification

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 28 of 335

Hướng dẫn áp dụng chung

Phần này hướng dẫn áp dụng các chủ đề phức tạp hơn, thường được tranh luận trong cộng đồng GDSN. Những thực tiễn này là chung nhất cho mọi ngành công nghiệp và thị trường mục tiêu trừ khi một biến thể riêng biệt đã được lập thành tài liệu như dưới đây. Các chủ đề phổ biến về việc thực hiện sau được đề cập tới: ■ Công bố Lượng tịnh

■ Các kí hiệu về đơn vị vật phẩm (thiết lập thứ bậc cho thương phẩm)

■ Công bố TI/HI

■ Chấm dứt một thương phẩm

■ Sản phẩm có số đo thay đổi (Không phải là thực phẩm)

■ Các phép đo theo hệ mét và hệ Anh

■ Trọng lượng của thương phẩm

■ Nước xuất xứ của thương phẩm

■ Item Futurisation

■ Kiểu mẫu của nhà phân phối/ người môi giới

■ Sự đáp lại Xác nhận vật phẩm trong catalo (CIC) đối với việc Khai báo vật phẩm trong catalo (CIN)

■ Các thuộc tính mở rộng

■ Phép đo biến đổi cho Lượng tịnh

■ Sự gia hạn cho thương phẩm quảng cáo

■ Loại bao bì, nguyên vật liệu làm bao bì, Platform Loại Danh mục mã

■ Các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất

■ Các mức hệ thống cấp bậc của sản phẩm & các giá trị chung

■ Yếu tố định cỡ hạng

■ Thông tin về thuế trong hài hòa thương phẩm

■ Ngày

■ Các thuộc tính theo quy định

■ Mergers, Sự giành đượcs, & Sự tước đoạts

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 29 of 335

3. Công bố Lượng tịnh Phần này mô tả việc công bố lượng tịnh trong GDSN như thế nào.

Định nghĩa về lượng tịnh là tổng lượng thương phẩm được đựng trong bao gói, thường được

ghi trên nhãn. Vı du: nếu thương phẩm tiêu dùng là 6 túi 4oz thì lượng tịnh của nó là 24oz (xem

thêm ví dụ ở Phần 3.6).

Điều quan trọng: Các thủ tục trong phần này sẽ có hiệu lực vào ngày 30-6-2007. Nhà cung cấp bây giờ có thể gửi đi nhiều hơn một giá trị về lượng tịnh trong GDSN. Để biết thêm thông tin về ngày hiệu lực, hãy truy cập www.gs1.org/docs/gdsn/gdsn_bb_net_content_sunrise_date.pdf.

Hiện tại, trong GDSN có nhiều nhà cung cấp dịch vụ và các cơ sở dữ liệu chỉ cho phép gửi đi một giá trị về thuộc tính lượng tịnh. Người sản xuất sẽ xác định giá trị được gửi đi. Nhà bán lẻ có thể cần thực hiện một cuộc chuyển biến trong công ty để đáp ứng các yêu cầu về hệ thống của họ.

3.1. Điêu kiên tiên quyêt

■ Người sản xuất phải có khả năng và có thể cung cấp tất cả các công bố về lượng tịnh trên bao bì của hàng hóa tiêu dùng.

■ Nhà bán lẻ sẽ xác định nhận được công bố nào về lượng tịnh từ Người sản xuất họ yêu cầu.

■ Ở một số vùng, các yêu cầu địa phương không yêu cầu công bố trên bao bì tiêu dùng lượng tịnh ở mức thấp hơn một cỡ nào đó. Nhà bán lẻ và Người sản xuất sẽ cộng tác để phân định các biến thể địa phương này.

■ Khi có bắt buộc về mặt pháp lý, Người sản xuất phải cung cấp đơn vị đo lượng tịnh được

thiết kế để dùng trong việc so sánh về giá của người tiêu dùng. Đơn vị đo lượng tịnh theo quy định của địa phương này sẽ được trao đổi trong trường thuộc tính “So sánh về Giá” để đảm bảo việc tuân thủ về mặt pháp chế.

3.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Điều quan trọng: Các thủ tục trong phần này sẽ không có hiệu lực đến tận 30-6-

2007 khi GDSN có khả năng gửi đi nhiều hơn một giá trị về lượng tịnh.

Khi một cấp bao bì tiêu dùng mang nhiều công bố về lượng tịnh, Người sản xuất có thể cung cấp tất cả các công bố đã cho. Tối thiểu là khi chỉ có một công bố về lượng tịnh thì sẽ chỉ trao đổi một lượng tịnh đi. Đối với sản phẩm cấp tiêu dùng hợp thành từ các thành tố với những đơn vị đo khác nhau và được bán như một đơn vị tiêu dùng đơn lẻ thì “1” sẽ được dùng để chuyển tải thông tin lượng tịnh là một đơn vị tiêu dùng. Khuyến nghị sử dụng số đếm, mỗi hay đơn vị làm đơn vị đo các sản phẩm này. Ba cách thể hiện đơn vị đo này có ý nghĩa giống nhau

Các khu vực cụ thể sẽ có yêu cầu bởi luật định về đơn vị đo lượng tịnh dùng cho mục đích “so sánh về giá của người tiêu dùng”. Người sản xuất và nhà bán lẻ sẽ cộng tác để phân định các nhu cầu về luật định này. Trong hoàn cảnh như vậy, thực tế thì trường so sánh về giá cho người tiêu dùng có thể sẽ nhập lại thông tin về giá trị có trong trường lượng tịnh, vì thế cả hai trường đều có thể mang giá trị này

3.3. Thực hiện nhiều đơn vị đo lượng tịnh thế nào

Nhiều đơn vị đo lượng tịnh được xác định từ thông tin chứa trên nhãn tiêu dùng (dựa vào mặt trước mặc định) như được quy định trong Phần 6 của tài liệu Quy định kĩ thuật chung của GS1

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 30 of 335

(sẵn có từ tổ chức GS1 MO địa phương bạn).

Chú thích: Danh s ác h đầ y đ ủ c ác t ổ c hứ c G S 1 đ ị a ph ư ơ n g c ó t ạ i www.gs1.org/contact/worldwide.php

Giá trị lượng tịnh và đơn vị đo được nhắc lại không có giới hạn. Nhiều công bố về lượng tịnh có thể để lại kết quả từ việc:

■ Sử dụng hai hệ thống đo trên bao bì, hệ thống đo lường Anh và metric. Khi cả hai được dùng thì chúng phải có giá trị bằng nhau như công bố trên bao bì. (xem Vı du 2)

■ Sự kết hợp trọng lượng và dung lượng trên bao bì

■ Sử dụng thông tin trên sản phẩm

■ Sản phẩm là một “bộ đồ nghề” như bộ kiểm soát vật nuôi (xem Vı du 8)

■ Bất kì sự kết hợp nào nêu trên.

Phải nhớ các quy tắc quan trọng khác khi làm vệc với nhiều đơn vị đo lượng tịnh:

■ Điều quan trọng là tất cả các đơn vị đo phải bằng nhau. Không có sự xắp sếp chính, phụ hay thứ v.v…Vì vậy, chuỗi các công bố về lượng tịnh đã cho là không thích hợp - .mọi chuỗi đều chấp nhận được.

■ Khi đơn vị tiêu dùng với đơn vị đo hiếm thấy hoặc các sản phẩm khác được thể hiện là mỗi – khuyến nghị sử dụng số đếm, mỗi hay một đơn vị.

■ Tất cả các lượng tịnh theo Người sản xuất phải phù hợp với các quy tắc cấp GTIN (www.gs1.org/gtinQuy tắcs/).

Chú thích: Người nhận phải nhớ rằng các đơn vị đo có khả năng đổi lẫn và phải được ánh xạ chính xác tới đơn vị đo cần đến của mình. Vı du, các đơn vị đo có khả năng đổi lẫn “mỗi, số đếm, đơn vị hoặc Mảnh”.

3.4. Lượng tịnh vs. trọng lượng tịnh

Rất nhiều công ty trao đổi lẫn nhau các thuộc tính về lượng tịnh và trọng lượng tĩnh. Các thuộc tính này không giống nhau ở mọi trường hợp. Vı du, một thùng chè túi gồm 18 túi và có trọng lượng tịnh 82 ounce sẽ có lượng tịnh là 18 túi. Tuy nhiên, một túi kẹo có trọng lượng tịnh 12 ounce sẽ có lượng tịnh là 12 ounce.

3.5. Lượng tịnh vs. các đơn vị trong thương phẩm

Lượng tịnh, thậm trí khi được thể hiện ở dạng số đếm, phải không được nhầm lẫn với các đơn vị trong thương phẩm. Các đơn vị trong thương phẩm là một giá trị dạng số để chỉ số lượng miếng vật chất dùng để tạo nên đơn vị tiêu dùng. Nó được sử dụng nếu có nhiều hơn một miếng trong thương phẩm. Vı du, một bộ hi-fi có thể bao gồm 4 hộp (bộ điều hướng, dàn CD, bộ khuếch đại, loa). Lượng tịnh sẽ có số đếm/ mỗi/ đơn vị là 1, với nghĩa là một bộ hi-fi, nhưng các đơn vị trong thương phẩm sẽ là 4, với nghĩa là nó được cung cấp trong 4 hộp.

3.6. Vı du về nhiều lượng tịnh

Phần sau đây sẽ làm rõ một vài Vı du về nhiều lượng tịnh.

Vı du 1: Vitamins

■ Lượng tịnh = 300 cái

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 31 of 335

Hình 3-1 Vı du về vitamin

Vı du 2: Dầu gội đầu

■ Lượng tịnh = 13 fl oz

■ Lượng tịnh = 384 ml

Hình 3-2 Vı du về dầu gội đầu

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 32 of 335

Vı du 3: Kem Bars

■ Lượng tịnh = 18 fl oz

■ Lượng tịnh = 532 ml

■ Lượng tịnh = 6 count

Hình 3-3 Vı du về kem

Chú thích: Để làm rõ việc này có thể làm việc thế nào đối với người nhận dữ liệu, hãy tưởng tượng người nhận muốn biết không chỉ có bao nhiêu cái kem ở trong vật phẩm mà còn muốn biết mỗi cái kem to thế nào. Lượng tịnh luôn phản ánh lượng tổng của vật phẩm được phân định bằng GTIN, không bao giờ là một đơn vị phụ của nó. Người nhận dữ liệu nhận 18 fl oz, vì vậy họ cần chia số đếm = 6 để có 3 fl oz cho mỗi cái kem, không phải là 6 x 18 = 108 fl oz.

Để tính dung lượng của mỗi que kem, người nhận dữ liệu phải chia lượng tịnh (theo dung lượng) cho lượng tịnh (theo số đếm): □ Thuộc hệ thống đo lường Anh: 18 fl oz. / 6 = 3 fl oz. mỗi túi

□ Theo hệ mét: 532 ml. / 6 = 88.7 ml. mỗi túi

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 33 of 335

Vı du 4: Nước đá

■ Lượng tịnh = 464 ml

■ Lượng tịnh = 8 count

Vı du 5: Sữa chua

■ Lượng tịnh = 9 lb

■ Lượng tịnh = 4.080 kg

■ Lượng tịnh = 24 count

Hình 3-4 Vı du về nước đá

Hình 3-5 Vı du về sữa chua

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 34 of 335

Vı du 6: Bột giặt

■ Lượng tịnh = 300 FL OZ

■ Lượng tịnh = 2.34 Gal

■ Lượng tịnh = 8.87L

■ Lượng tịnh = 96 loads

Hình 3-6 Vı du về bột giặt

Vı du 7: Giấy vệ sinh

■ Lượng tịnh = 225 Sq Ft

■ Lượng tịnh = 20.9m2

■ Lượng tịnh = 1800 miếng

■ Lượng tịnh = 9 vòng

Hình 3-7 Vı du về giấy vệ sinh

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 35 of 335

Vı du 8: Kiểm soát sâu bọ

Khi thương phẩm chứa các sản phẩm với UOM khác thường hay các sản phẩm khác được thể hiện trong mỗi cái

■ Lượng tịnh = 1 cái

Hình 3-8 Vı du về chất kiểm soát sâu bọ

Vı du 9: Nước cam cô đặc

Đối với nước cam cô đặc trong bao bì 950 ml, người tiêu dùng cần thêm 6350 ml nước vào để làm thành 7600 ml nước hóa quả (Giá so sánh được tính theo luật Thụy Điển theo phép đo sau khi chuẩn bị).

■ Lượng tịnh: 950 MLT

■ Lượng để so sánh về giá 7600 MLT

■ Loại lượng so sánh về giá: READY_TO_DRINK.

Hình 3-9 Vı du về nước cam cô đặc

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 36 of 335

4. Kí hiệu về đơn vị thương phẩm (Xây dựng Thứ bậc thương phẩm - Trade Item Hệ thống cấp bậc sản phẩm )

Thuộc tính Kí hiệu về đơn vị thương phẩm (tradeItemUnitDescriptor) được dùng để mô tả cấp trong thứ bậc của GTIN. Thứ bậc được dùng để thiết lập một đường liên kết giữa các cấp khác nhau của một chuỗi hậu cần sản phẩm. Một thuật ngữ khác về thứ bậc của vật phẩm là item containment. Item containment cung cấp một biện pháp phân định nội dung của GTIN là thứ bậc bao gói hơn là đơn vị tiêu dùng. Cái này có thể xuất hiện nhiều lần tùy theo số lượng cấp trong thứ bậc.

Điều quan trọng: Các tiêu chuẩn GS1 hiện cung cấp nhiều định nghĩa về mỗi kí hiệu đơn vị thương phẩm. Hướng dẫn này đề xuất các định nghĩa hẹp hơn vì hướng dẫn, như được tin tưởng, sẽ đem lại một cấp độ phù hợp cao hơn đối với việc sử dụng kí hiệu về đơn vị thương phẩm. Các định nghĩa này đã được thông qua bởi Yêu cầu thay đổi số #07-000017. Việc thực hiện các định nghĩa này sẽ cùng với sự phát hành duy trì GDSN vào quý 3 hoặc 4 năm 2007. Điều quan trọng: Tất cả các thành tố của mỗi cấp bao bì tiềm ẩn phải được sẵn sàng xác định nhằm để sử dụng trong Item Containment. Phải xác định mỗi cấp trong thứ bậc vật phẩm với GTIN và kí hiệu về đơn vị thương phẩm sẽ được gửi đi trong GDSN. Điều quan trọng: H ã y l ư u ý r ằ n g m ộ t v à i t h a y đ ổ i đ ố i v ớ i m ã s ẵ n c ó c h o K í h i ệ u v ề đ ơ n v ị t h ư ơ n g p h ẩ m l à đ a n g t r o n g g i a i đ o ạ n t r a n h l u ậ n . M ộ t v à i m ã c ó t h ể s ẽ b ị t h u h ồ i b a o g ồ m MULTIPACK, PREPACK, PREPACK_ASSORTMEN. Các mã khác đang trong giai đoạn xem xét để thu hồi. Mặc dù hiện tại, các mã này vẫn được hỗ trợ trong GDSN, người tham gia có thể muốn cân nhắc việc chuyển sang các mã đã liệt kê trong phần này, đặc biệt là PALLET, THUNG, PACK_OR_INNER_PACK và BASE_UNIT_OR_EACH (MÔI CAI). Nếu các thay đổi được chấp nhận, chúng sẽ được nêu trong các tiêu chuẩn GDSN lần xuất bản sau và tài liệu này sẽ được cập nhật tương ứng khi triển khai các thay đổi này.

4.1. Điêu kiên tiên quyêt

Phải đăng kí GTINs trong GS1 Global Registry để xây dựng hệ thống thứ bậc của thương phẩm.

4.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Kí hiệu mô tả đơn vị thương phẩm là thuộc tính bắt buộc trong GDSN CIN. Thuộc tính này thậm trí còn được sử dụng để xác định một thuộc tính nào đó là liên quan đến cấp nào trong hệ thống thứ bậc của vật phẩm. Vı du tradeItemCountryOfOrigin liên quan đến cấp thứ bậc sản phẩm “Mỗi” .

Trước khi công bố, Người sản xuất sẽ sử dụng kí hiệu mô tả đơn vị thương phẩm để tạo ra mối quan hệ GTIN cha/ con. GTIN con là số tham chiếu đến GTIN của cấp thương phẩm thấp hơn tiếp theo có trong thứ bậc vật phẩm.

4.3. Thực hiện Kí hiệu mô tả thương phẩm như thế nào

Thông tin sau đây được nêu trong Bảng 4-1:

■ Tên và chữ viết tắt của kí hiệu mô tả thương phẩm (thường được một vài bên thương mại dùng)

■ Mô tả về Kí hiệu mô tả đơn vị thương phẩm

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 37 of 335

■ Cha – đư a ra hướ ng dẫn v ề Kí h i ệu m ô t ả đơ n v ị thươ ng phẩm c ó t hể l à c ha c ủa GT IN c ấp t hấp hơ n kh i t ạo r a ( l i ên kết ) t hứ bậc c ủa v ật phẩm .

■ Trường hợp là cha – Chỉ ra nếu một GTIN có một hay nhiều GTIN cha

■ Con – đ ư a r a h ư ớ n g d ẫ n v ề K í h i ệ u m ô t ả đ ơ n v ị t h ư ơ n g p h ẩm c ó t h ể l à c o n c ủ a G T I N c ấ p c a o hơ n k h i t ạ o r a ( l i ê n k ế t ) t h ứ b ậ c c ủ a v ậ t p h ẩm .

■ Trường hợp là con – c h ỉ r a n ế u G T I N c ó c h ứ a m ộ t G T I N r i ê n g l ẻ h a y m ộ t v à i G T I N đ ơ n n h ấ t .

Bảng 4-1 Kí hiệu mô tả đơn vị thương phẩm

Kí hiệu mô tả thương phẩm

Mô tả Cha Trường hợp là cha

Con Trường hợp là con

"(TL) Transport Load" Tải trọng

Đơn vị logistic, khi được đặt hàng, có thể cung cấp một lượng chuẩn các thương phẩm từ bất kì cấp thứ bậc nào. Cấp này có thể được dùng để xác định tải trọng xe, công-ten-nơ hàng gửi, khoang tàu, tàu, v.v… Cấp này có thể chứa một hay nhiều GTIN.

"TL" Nhiều TL, MX, PL, DS, CA, PK, AP(SP), EA

Đơn/ Nhiều

(PL) Pallet Trọng tải của đơn vị có chứa một GTIN đơn mà GTIN này không sẵn sàng thể hiện. Bao gồm palet dạng hộp (box pallet).

"TL", PL, MX Không

Nhiều MX, PL, DS, CA, PK, AP(SP), EA

Đơn

(CA) THUNG -Thùng

Đơn vị vận chuyển thương phẩm chuẩn. Bao gồm một nửa hay một phần tư palet và một nửa hay một phần tư palet dạng hộp.

"TL", MX, PL, DS, CA

Nhiều DS,CA, PK, AP(SP) EA

Đơn

(PK) Pack / Innerpack

Túi/ Túi bên trong

Có thể là đơn vị logistic giữa thùng và túi, có thể có hay chưa có mã vạch, chứa một GTIN đơn hay một đơn vị tiêu dùng có chứa GTIN hay một đơn vị tiêu dùng với GTIN cấp thấp hơn đã có mã vạch.

"TL", MX, PL, DS, CAPK, AP(SP)

Nhiều PK, AP(SP) , EA

Đơn

(EA) Each (Môi cai) – Mỗi

Cấp thấp nhất của thứ bậc vật phẩm nhằm để hoặc được gán nhãn để bán lại từng cái một.

"TL", MX, PL, DS, CA, PK, AP(SP)

Nhiều Không N/A

(MX) Nhiều đơn vị đo

Một đơn vị tải trọng gồm vài GTIN đơn nhất HOẶC một “palet đã sẵn sàng để thể hiện” có thể đựng một

GTIN đơn lẻ hoặc vài GTIN riêng rẽ nhằm trực tiếp đến thẳng phòng bán. Bao gồm palet dạng thùng.

"TL", PL, MX Không

Nhiều MX, PL, DS, CA, PK, AP(SP), EA

Đơn/ Nhiều

(DS) Display/ Shipper

Sự trưng bày/ Nhà nhập khẩu

Một đơn vị vận tải bằng tàu (có thể đựng một hay nhiều GTIN) HOẶC một thùng đựng nhiều GTIN. Bao gồm ½ hoặc ¼ palet và ½ hoặc ¼ palet dạng hộp và hộp đóng trước.

"TL", MX, PL, DS, CA

Đơn/

Nhiều DS, CA, PK, AP(SP), EA

Đơn/ Nhiều

(AP) Assorted Pack/Setpac Hộp hỗn hợp

Có thể là một đơn vị logistic giữa một thùng và mỗi đơn vị có thể được hoặc không được mã vạch hóa đựng nhiều GTIN đơn nhất HOẶC một đơn vị tiêu dùng đựng các GTIN cấp thấp hơn đã có mã vạch.

"TL", MX, PL, DS, CA, PK, AP(SP)

Nhiều PK, AP(SP), EA

Nhiều

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 38 of 335

tradeItemDe scriptor

Description Parents Parent Instance

Children Children Instance

(MP) MULTIPACK

NHIỀU GÓI

Một nhóm các thương phẩm (giống hoặc khác nhau) nhằm để bán như một đơn vị tiêu dùng riêng tại POS (ví dụ, một gói ba áo phông nam màu trắng hoặc một bộ 12 cái kính). Nhiều gói không nhằm để phá nhỏ ra thành từng phần để bán như các thương phẩm riêng rẽ.

DEPRECAT ED (Do Not Use)

DEPRECAT ED (Do Not Use)

DEPRECAT ED (Do Not Use)

DEPRECAT ED (Do Not Use)

(PP) PREPACK

GÓI TRƯỚC

Chưa nhiêu thanh phân, môi phân thê hiên môt vât phâm đơn vi tiêu dung đơn nhât theo mâu va cơ hoăc viêc phân hang thương phâm theo tiêu chuân, môi vât phâm khac nhau trong pham vi bao goi đong trươc se đươc câp môt GTIN duy trı môi quan hê môt-đên-môt giưa thương phâm/ sô phân đinh mâu/ sô phân đinh cơ va GTIN. Môi thanh phân cac GTIN la co kha năng quet tai POS va co thê hoăc không co kha năng đăt hang môt cach tach biêt nhau bên ngoai bao goi.

BỊ PHẢN ĐỐI (không sử dụng)

BỊ PHẢN ĐỐI (không sử dụng)

BỊ PHẢN ĐỐI (không sử dụng)

BỊ PHẢN ĐỐI (không sử dụng)

(PA) PREPACK_A SSORTMEN T

GÓI TRƯỚC_PHÂN HẠNG

Đựng nhiều phần hợp thành, mỗi phần thể hiện một vật phẩm đơn vị tiêu dùng đơn nhất theo màu và cỡ. Bao gồm các gói đóng trước và hộp hỗn hợp.

BỊ PHẢN ĐỐI (không sử dụng)

BỊ PHẢN ĐỐI (không sử dụng)

BỊ PHẢN ĐỐI (không sử dụng)

BỊ PHẢN ĐỐI (không sử dụng)

Chú thích: Hiện vẫn có tranh luận trong cộng đồng GDSN về các định nghĩa và việc sử dụng thích hợp thuộc tính này trong cả cộng đồng. Hướng dẫn trên đưa ra chỉ đạo tạm thời đến tận khi xem xét lại tiêu chuẩn. Khuyến nghị dành cho cộng đồng GDSN là bảo trợ cho yêu cầu thay đổi của GSMP thành lập một đội làm việc và xây dựng khuyến nghị.

Chú thích: ½ hay ¼ pallet là thuật ngữ dùng nhiều ở các thị trường Châu Âu (Xem phần 4.5.3)

4.4. Vı du về Kí hiệu mô tả thương phẩm

4.4.1. (EA) Each (Môi cai)/Multipack – Mỗi/ nhiều túi

■ Vı du 1–mỗi túi đơn giản – một hộp ngũ cốc

■ Vı du 2 – Mỗi túi phức tạp (các thành tố KHÔNG gán mã vạch)

a. Mỗi túi gồm bốn túi nhỏ đựng lạc giống hệt nhau.

b. Mỗi túi gồm ba áo sơ mi trắng được bán trong bao đơn.

c. Mỗi túi gồm ba bao quần đùi thể thao.

d. Một hộp bột cacao nóng chứa 10 cái phong bì

e. Mỗi túi là một biến thể có thể đựng 3 gói khoai tây, 2 gói bánh quy, và 2 túi bỏng ngô (số lượng chính xác có thể thay đổi cho mỗi túi).

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 39 of 335

4.4.1.1. (AP) Assorted Pack / Mixed Pack/Setpack – Túi hỗn hợp Tất cả các thành phần hợp thành thường đã có riêng mã vạch quét được.

■ Vı du 1– t ú i hà n g c ó t h ể t i ê u d ù ng ( c ò n đ ư ợ c m ô t ả l à t ú i b ọc ) – A c m e bá n m ộ t t ú i t o g ồm b a t ú i nh ỏ k ho a i t â y c h i ê n . M ỗ i t ú i c ó m ù i v ị k hác n h au . T ú i bọ c c ó m ộ t l ớ p b ọc n go à i v ớ i m ộ t m ã v ạc h đơ n nh ấ t t h ể h i ệ n b a t ú i . Cá c t ú i nh ỏ l à t h àn h ph ần c ủ a t ú i b ọc đư ợ c g án m ã v ạc h v ớ i G T I N t hể h i ệ n t ừ n g t ú i r i ên g v ớ i m ỗ i m ù i v ị k hác n h au .

■ Vı du 2 – t ú i k hông để t i êu dùng ( thườ ng đượ c m ô t ả l à t ú i được bọc c hặt hay t ú i bên t r ong) . Công t y dầu gội đóng gói 6 c hai 500 m l , m ỗi chai v ớ i m ột GTI N đơ n nhất thể h i ện m ột m ùi khác nhau, t r ong m ột lớ p nhự a bọc không gán m ã v ạch , v à sau đó đóng 3 gó i này v ào m ột c ông - t en- nơ bì a cứ ng chuẩn.

4.4.1.2. (PK) Pack: Túi

Tất cả các thành phần hợp thành thường đã có riêng mã vạch quét được.

■ Vı du 1– t ú i hà n g c ó t h ể t i ê u d ù ng ( c ò n đ ư ợ c m ô t ả l à t ú i b ọc ) – A c m e bá n m ộ t t ú i bọ c g ồm ba t ú i n hỏ k h oa i t ây c h i ên . T ú i t o c ó l ớ p bọ c v ớ i m ã v ạc h đơ n n h ấ t t h ể h i ện ba t ú i n hỏ . Cá c t ú i n h ỏ l à t h à nh ph ần hợ p t hà n h n ên t ú i t o đ ư ợ c g á n m ã v ạc h v ớ i G T I N t hể h i ện m ỗ i t ú i nh ỏ .

■ Vı du 2 – t ú i k hông để t i êu dùng ( t hườ ng đượ c m ô tả l à tú i đượ c bọc chặt hay

t ú i bên t r ong ) Công t y dầu gội đóng 6 chai 500 m l t r ong m ộ t lớp nhự a bọc k hông c ó m ã v ạch v à sau đó đóng ba gói này v ào m ột c ông - t en- nơ bì a cứ ng c huẩn.

■ Vı du 3 – ba chiếc áo phông cùng cỡ cùng màu thường được bán riêng lẻ, được gói lại với một mã vạch đơn nhất thể hiện ba túi. Mỗi chiếc áo bên t rong túi to nằm trong một túi poly với mã vạch thể hiện mỗi chiếc áo

■ Vı du về túi là cha của túi khác – 3 thanh xà phòng giống nhau được gói lại với mã vạch

đơn nhất thể hiện túi to (PK). 4 túi to này được đặt vào một bao cứng (PK) không có mã vạch để chuyển hàng đi, và hai bao này lại được đóng thùng.

4.4.1.3. (CA) THUNG: Thùng

■ Vı du 1 – Acme chai nước cam 1 lit được đóng vào trong một cấu hình 24 túi chuẩn thuộc phạm vi một thùng bìa cứng.

■ Vı du 2 – Acme túi dung dịch giải phẫu tĩnh mạch được đóng vào trong một cấu hình 12 túi chuẩn thuộc phạm vi một tote nhựa có có khả năng hoàn lại.

■ Vı du 3– 24 miếng thịt muối trong một đơn vị.

■ Vı du 4 – 12 cái mũ trong một đơn vị. 4.4.1.4. (DS) Display / Shipper / Mixed THUNG/ Prepack: Thùng hỗn hợp

■ Vı du 1 – Acme nhà phân phối cung cấp 5 sản phẩm bán chạy nhất trong một thùng giấy được thiết kế để bầy ở lối vào kho

■ Vı du 2 – Acme Công ty chè cung cấp một túi chè đa dạng mùi vị khác nhau trong phạm vi cùng một công-ten-nơ. Thùng hỗn hợp này có thể được nhà bán lẻ dùng để lưu hàng trên giá của mình hoặc cung cấp trực tiếp cho người tiêu dùng.

■ Vı du 3 – Một quầy để hàng trưng bầy son và thuốc đánh móng

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 40 of 335

■ Vı du 4 – Áo phông trắng loại nhỏ 10 cái, loại trung 20 cái, loại to 20 cái được gói trong một thùng.

4.4.1.5. (PL) Pallet:

■ Vı du 1 – K hi ngườ i m ua c ó t hể đặ t hàng m ột l ượng nhỏ nếu họ m uốn, Ngườ i bán bày bột x à phòng t rong pal et c huẩn gồm 100 thùng 10 thươ ng phẩm / 10HI t rong m ỗi pa l e t để t ạo t huận lợ i c ho quá t r ì nh hậu c ần c ủa họ.

■ Vı du 2 – Acme cửa hàng bơ sữa bày 1 galon sữa đựng trong một xe lăn chuẩn đựng được 96 galon.

4.4.1.6. (MX) Mixed Mod

■ Vı du 1 – Người sản xuất đưa ra một cấu hình bao gồm một vài sản phẩm có l iên quan của mình: chổi ; bàn chải và dụng cụ làm sạch như một “bộ vệ sinh nhà”. Chỉ có một bộ đầy đủ các dụng cụ nêu trên là được xếp lên sàn tàu.

4.4.1.7. (TL) Transport Load

Vı du 1 – Người sản xuất có thể đưa ra một đơn vị hàng gửi để vận chuyển đi. Sản phẩm này được sản xuất ở nước ngoài và các nhà xản xuất trao đổi TL phân định 10 000 đơn vị sẽ được xếp vừa vặn vào công-ten-nơ mà công-ten-nơ này được cấp mã GTIN như thể nó là một cấu hình chuẩn. Người mua có thể đặt hàng trong công-ten-nơ các lượng để vận chuyển đi và để có được lợi nhuận về mặt logistic.

4.5. Vı du về thứ bậc của vật phẩm

4.5.1. Vı du 1

PALLET chứa một GTIN con về BASE_UNIT_OR_EACH (MÔI CAI)

Giả định: Một đơn vị tải trọng (a unit load) chưa “sắn sàng thể hiện” đựng các vật phẩm đơn lẻ Bảng 4-2 Kí hiệu mô tả đơn vị vật phẩm Vı du 1

Kí hiệu mô tả đơn vị vật phẩm

Mô tả GTIN tradeItemIdentificatio nOfNextLowerLevelT radeItem (GTIN)

quantityOfNextLow erLevelTradeItem

quantityOfChild ren (different GTIN)

PL 72 gói giấy bếp 13133200112618 03133200112611 72 1

EA gói giấy bếp 03133200112611 X X X

X = Chưa áp dụng

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 41 of 335

Hình 4-1 Vı du 1 về kí hiệu mô tả thương phẩm

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 42 of 335

4.5.2. Vı du 2

PALLET chứa một GTIN con của thùng mà thùng này lại chứa một GTIN con của

BASE_UNIT_OR_EACH (MÔI CAI)

Giả định: Một đơn vị tải trọng chưa “sẵn sàng thể hiện” và chứa một ví dụ đơn lẻ về một thùng. Thùng

này lại đựng một vật phẩm. Bảng 4-3 Vı du 2 về Kí hiệu mô tả đơn vị thương phẩm

tradeItemUnit Descriptor

Description GTIN tradeItemIdentificatio nOfNextLowerLevelT radeItem (GTIN)

quantityOfNextLow erLevelTradeItem

quantityOfChild ren (different GTIN)

PL 240 thùng 23041090004821 13041090004824 240 1

CA 12 lọ thực phẩm trẻ em

13041090004824 03041090004827 12 1

EA lọ thực phẩm trẻ em

03041090004827 X X X

X = chưa áp dụng

Hình 4-2 Vı du 2 về Kí hiệu mô tả thương phẩm

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 43 of 335

4.5.3. Vı du 3

PALLET chứa GTIN của thùng (1/2 palet) mà thùng này lại đựng một GTIN con của đơn vị cơ bản BASE_UNIT_OR_EACH (MÔI CAI)

Giả định: Một đơn vị tải trọng đựng hai nửa palet được gói và gửi đi như một đơn vị. Thùng (1/2 palet) đựng các vật phẩm đơn lẻ. Bảng 4-4 Vı du 3 về Kí hiệu mô tả đơn vị thương phẩm

tradeItemUnit Descriptor

Description GTIN tradeItemIdentificatio nOfNextLowerLevelT radeItem (GTIN)

quantityOfNextLow erLevelTradeItem

quantityOfChild ren (different GTIN)

PL 2 nửa palet 13265474396026 13265474396019 2 1

CA (nửa palet)

288 chai dầu 13265474396019 03265471024086 288 1

EA 1 chai dầu 03265471024086 X X X

X = chưa áp dụng

Hình 4-3 Vı du 3 về Kí hiệu mô tả đơn vị thương phẩm

Mỗi nửa palet được bọc căng riêng rẽ nên dễ xử lý bằng tay

Mỗi palet đỏ phần trên chống đỡ chỉ một nửa

Palet đỏ phía dưới chống đpx cả hai nửa

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 44 of 335

4.5.4. Vı du 4

PALET đựng một GTIN con về DS chứa 2 GTIN con đơn nhất về GÓI-HOẶC-GÓI BÊN TRONG. Mỗi GÓI-HOẶC-GÓI BÊN TRONG lại chứa một GTIN con về ĐƠN VỊ-CƠ BẢN HOẶC MỖI CÁI. Giả định: Một đơn vị tải trọng chưa “sẵn sàng thể hiện” và chứa một thùng trưng bày. Thùng trưng bày chứa nhiều gói. Mỗi gói gồm một GTIN riêng rẽ.

Bảng 4-5 Vı du 4 Các kí hiệu đơn vị thương phẩm

tradeItemUn itDescriptor

Description GTIN tradeItemIdentification OfNextLowerLevelTrad eItem (GTIN)

quantityOfNextLo werLevelTradeItem

quantityOfChildr en (different GTIN)

PL 8 thùng trưng bày 08714789157818 08714789152516 8 1

DS 25 gói thuốc đánh răng A x 2

20 gói thuốc đánh răng B x 2

15 gói thuốc đánh răng C x 2

20 bàn chải răng A

20 bàn chải răng B

08714789152516 08714789121871

08714789121857

08714789121895

08714789110530

08714789110554

25

20

15

20

20

5

PK (Gói

tiêu dùng) 2 ống thuốc đánh răng A 08714789121871 08714789119601 2 1

EA ống thuốc đánh răng A 08714789119601 X X X

PK (Gói tiêu dùng)

2 ống thuốc đánh răng B 08714789121857 08714789119625 2 1

EA ống thuốc đánh răng B 08714789119625 X X X

PK (Gói tiêu dùng)

2 ống thuốc đánh răng C 08714789121895 08714789119649 2 1

EA ống thuốc đánh răng C 08714789119649 X X X

EA Bàn chải răng A 08714789110530 X X X EA Bàn chải răng B 08714789110554 X X X

X = không thích hợp

Chú thích: Hình 4-4 tranh thể hiện DS và PL gồm tổng số là 8.

Hình 4-4 Vı du 4 Các kí hiệu mô tả đơn vị thương phẩm

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 45 of 335

4.5.5. Vı du 5

MODUN HỖN HỢP đựng 4 GTIN con đơn nhất về GÓI HOẶC GÓI BÊN TRONG. Mỗi GÓI HOẶC GÓI BÊN TRONG lại đựng một GTIN con về ĐƠN VỊ CƠ BẢN HOẶC MỖI CÁI.

Giả định: Một đơn vị tải trọng “sẵn sàng thể hiện”.

Bảng 4-6 Vı du 5 Các kí hiệu đơn vị thương phẩm

tradeItemUn itDescriptor

Mô ta GTIN tradeItemIdentification OfNextLowerLevelTrad eItem (GTIN)

quantityOfNextLo werLevelTradeItem

quantityOfChildr en (different GTIN)

MX 252 packs sô-cô-la A x 5

100 packs sô-cô-la B x 4

80 packs sô-cô-la C x 4

80 packs sô-cô-la D x 3

7622200996162 7622400900594

7622400931093

7622400931079

7622400968679

252

100

80

80

4

PK (Gói tiêu dùng)

5 thanh sô-cô-la A 7622400900594 3045140105502 5 1

PK (Gói

tiêu dùng) 4 thanh sô-cô-la B 7622400931093 3045140280803 4 1

PK (Gói tiêu dùng)

4 thanh sô-cô-la C 7622400931079 7622400893124 4 1

PK (Gói tiêu dùng)

3 thanh sô-cô-la D 7622400968679 7622400730894 3 1

EA thanh sô-cô-la A 3045140105502 X X X

EA thanh sô-cô-la B 3045140280803 X X X

EA thanh sô-cô-la C 7622400893124 X X X

EA thanh sô-cô-la D 7622400730894 X X X

X = không thích hợp

Hình 4-5 Vı du 5 Các kí hiệu mô tả đơn vị thương phẩm

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 46 of 335

5. Công bố TI/HI

TI/HI là khái niệm dùng để mô tả việc sản phẩm được xếp thế nào lên palet. TI là số thùng trên một lớp, HI là số lớp thùng trên palet. TI/HI trong ví dụ ở Hình 5-1 là 10×4.

Hình 5-1 Vı du về TI/HI

TI: Số thùng

trên một lớp=10

HI: Số lớp = 4

Phần này giải thích việc công bố các thuộc tính mô tả một thương phẩm được palet hóa hoặc theo cách khác được chuẩn bị vào một đơn vị tải trọng (đôi khi còn được biết đến là đơn vị logistic) thế nào. Một trong các dạng chung nhất của đơn vị tải trọng là palet, được dùng cho mục đích vận chuyển và lưu kho.

Một vài công ty sử dụng GTIN để phân định palet chuẩn (hoặc đơn vị tải trọng khác) của sản phẩm như một thương phẩm theo cách riêng của họ (tức là nó sẽ được định giá, đặt hàng và/ hoặc báo giá).

Các công ty khác có sản phẩm chỉ tồn tại ở dạng một tải trọng riêng rẽ (“palet hóa”) có thể chọn gửi đi thông tin palet hóa liên quan đến cấp cao nhất của thứ bậc sản phẩm, thường là thùng.

5.1. Điêu kiên tiên quyêt

■ Nhà cung cấp cung cấp thương phẩm theo một cách trình bày chuẩn hóa trong một đơn vị tải trọng (Ví dụ trên một palet).

■ Có hai cách để gửi dữ liệu về các đơn vị logistic

1. Các bên liên quan trong mạng GDSN (nguồn dữ liệu, người nhận dữ liệu và (các) cơ sở dữ liệu tương ứng của họ) phải có khả năng ủng hộ các thuộc tính về các đơn vị logistic của GTIN.

Chú thích: Đ i ề u n à y đ ư ợ c k ì v ọ n g l à b ở i v ì c á c t h u ộ c t í n h n à y ở t r o n g c á c l ớ p t h ư ờ n g đ ư ợ c s ử d ụ n g s u ố t GDSN.

2. Nếu các bên đồng ý lẫn nhau giao thương ở cấp dưới đơn vị logistic thì các bên liên quan đến

hài hòa dữ liệu trong GDSN (nguồn dữ liệu, người nhận dữ liệu và (các) cơ sở dữ liệu tương ứng của họ) có thể chọn để có được khả năng ủng hộ sự mở rộng tùy chọn cho các đơn vị logistic không có GTIN.

Chú thích: Khả năng thứ hai là tùy chọn trong GDSN. Không có khả năng này, thì chỉ có thể hài hòa một phạm vi rút gọn các thuộc tính cho các đơn vị logistic Không có GTIN.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 47 of 335

5.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

■ Nguôn dư liêu đinh gưi thông tin vê đơn vi tai tro ng (“palletisation”) m ô t c a c h n h â t q u a n p h u h ơ p v ơ i c a c t i ê u c h u â n v ê c h u â n t r ư c d ư l i ê u c u a G S 1 . ■ Bên nhân dư liêu se co kha năng hơp nhât thông t i n v ê đ ơ n v i t a i t r o n g v a o h ê

t h ô n g c u a h o m a k h ô n g c â n n h â n c ô n g c a n t h i ê p v a o .

5.3. Công bố cac thuôc tınh cơ ban vê TI/HI thê nao

5.3.1. Bươc 1 – quyêt đinh liêu ban co thê sư sung đơn vi logistic không GTIN hay

co GTIN

1. Nêu câu hınh cua đơn vi logistic chuân đươc đăt hang, đinh gia thı cân câp GTIN cho no

2. Nêu săn co nhiêu câu hınh đơn vi logistic chuân cho vât phâm đa đươc hai hoa trong pham vi thi trương muc tiêu thı cân câp GTIN cho môi câu hınh không tınh đên viêc no co đươc đăt hang, bao gia, đinh gia hay không.

3. Hiên co hai thưc tê kinh doanh phô biên đôi vơi viêc lây đươc thông tin khi chı co môt câu hınh đơn vi logistic chuân trong thi trương muc tiêu

□ Tai câp đơn vi logistic khi GTIN đươc câp cho đơn vi logistic đo

□ Tai câp “thung” khi GTIN không đươc câp cho đơn vi logistic đo Cân bô sung cac thuôc tınh khac đê hô trơ qua trınh xư ly câp “thung” nay.

5.3.2. Bươc 2 – Chon cac thuôc tınh liên quan

Thuât ngư

■ Đơn vi logistic co GTIN (con đươc goi sai la pallet co GTIN): Đơn vi logistic đươc phân đinh băng GTIN. GTIN nay đươc câp cho chınh cac đơn vi logistic.

■ Đơn vi logistic không co GTIN (con đươc goi sai la pallet không co GTIN): Đơn vi logistic không đươc phân đinh băng GTIN. Thưc tê không co sô phân đinh thương phâm phân đinh no.

Chon thuôc tınh

Bảng 5-1 chı cac thuôc tınh dư liêu dung đê hai hoa thông tin vê đơn vi logistic, Co hai

quyên lưa chon:

■ Khi đơn vi logistic cung la thương phâm đươc phân đinh băng GTIN

■ Khi đơn vi logistic cung không la thương phâm va vı thê không co GTIN

- sư dung cac thuôc tınh khac nhau.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 48 of 335

Bảng 5-1 Cac thuôc tı nh dư liêu đươc dung đê hai hoa thông tin vê đơn vi logistic

Yêu câu kinh doanh Tên thuôc tınh dư liêu dung cho đơn vi logistic co GTIN

Tên thuôc tınh dư liêu dung cho đơn vi logistic không co GTIN

Dư liêu phai đươc găn vao câp cao nhât co GTIN.

† “cac thung” trong môt lơp Lương thương phâm co trong môt lơp Lương thương phâm co trong môt lơp palet

Cac lơp trong đơn vi logistic Lương cac lơp co trong môt thương phâm

Lương cac lơp co trong Pallet

† “cac thung” trong đơn vi logistic Lương Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo

Lương thương phâm co trong Pallet

Trong lương tinh cua đơn vi logistic

Trong lương tinh Trong lương tinh cua Đơn vi logistic

Đô cao cua đơn vi logistic Đô cao Đô cao cua Đơn vi logistic Đô cao

Đô sâu cua đơn vi logistic Đô sâu Đô sâu cua Đơn vi logistic

Đô rông cua đơn vi logistic Đô rông

Đô rông Đô rông cua Đơn vi logistic

Thưa sô Xtec * Thưa sô Xtec Thưa sô Xtec cua Đơn vi logistic Cac thuât ngư va điêu kiên vê bê * Cac thuât ngư va điêu kiên vê Pallet Cac thuât ngư va điêu kiên vê Pallet

Loai bê * Ma loai palet Ma loai palet

Câu hınh cua palet bât thương

* Thương phâm đươc đong goi bât thương Đơn vi logistic không co GTIN đươc đong goi bât thương

† Chú thích: Măc du trong phân lơn cac thung, c â p c a o n h â t d ươ i đơn vi logistic c o t h ê l a t h u n g (CA), n o

v â n c o t h ê n h ư m ô t s ư l ư a c h o n l a m ô t c â p k h a c n h ư DS.

* Chú thích: * la tuy chon. Đôi vơi môt thương phâm cu thê:

- Cai nay: chung co thê la không khac nhau đôi vơi thương phâm nay – nêu co thı chung phai đươc cho qua như dư liêu chu, được công bố vơi cac gia tri thông thương cho thương phâm;

- Hoăc: chung co thê khac nhau đôi vơi môi giao dich, Vı du nêu không co bê “thông thương“ dung cho thương phâm nay thı chung phai đươc cho qua trong thông bao gưi hang va không lam dư liêu chu.

Chú thích: Khi thông tin vê thương phâm không noi vê tro ng lương va kı ch thươc cua bê gư i hang thı Ma loai palet phai đươc được công bố vơi ma 27 – Bê co trong lương hay kıch thươc chưa đươc quy đinh: Câp cao nhât cua gian đô đươc gưi đi trên bê gưi hang co kıch thươc hay trong lương chưa biêt. Trong lương hay kıch thươc cua bê co thê khac nhau trong pham vi cung môt chuyên gưi hang. Tât ca cac gia tri khac bao gôm ca cac gia tri không co gia tri đêu chı ra viêc trong lương va kıch thươc đa tınh đên bê gưi hang.

Chú thích: Cac nguôn dư liêu chı nên dung cac thuôc tınh tuy chon ap dung cho gian đô GTIN. Tuy nhiên, đê giup viêc chuyên tư thưc tiên cu, bên nhân dư liêu không đươc đanh gia đê nhân chı cac thuôc tınh phu hơp cho sư lưa chon cua mınh. Điêu nay la do nêu nha cung câp chuyên san phâm tư đơn vi logistics không co GTIN thanh đơn vi logistics co GTIN đê tao thuân lơi cho viêc hai hoa liên tuc vơi cac khach hang hiên co, thương se co giai đoan chuyên tiêp khi chı môt vai khach hang co thê dung cac thuôc tınh dư liêu phu hơp. Trong suôt giai đoan chuyên tiêp nay, nguôn dư liêu co thê đươc yêu câu gưi dư liêu ơ ca hai câp (tưc la câp logistic va câp thâp hơn tiêp theo vı du như thung). Bên nhân dư liêu phai lây cac thuôc tınh tai câp (cao nhât) thư nhât cua gian đô ho co thê xư ly.

Chú thích: Khi sư du ng lưa cho n Đơn vi logistic không co GTIN, nêu môt trong cac thông sô sau đươc được công bố thı tât ca đêu phai đươc được công bố

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 49 of 335

- Trong lương tinh cua đơn vi logistic

- Đô sâu cua đơn vi logistic

- Đô cao cua đơn vi logistic

- Đô rông cua đơn vi logistic

- Thưa sô Xtec cua đơn vi logistic

- Cac thuât ngư va điêu kiên vê pallet

- Ma loai pallet

- Lương cac lơp trong Pallet

- Lương cac thương phâm trong lơp Pallet

Chú thích: “Đong goi bât thương” chı ra đơn vi logistic đươc câu hınh bât thương như “cac thung trong lơp” (TI) hay “cac lơp trong đơn vi logistic” (HI) la không thıch đang.

Chú thích: Cac tên thuôc tınh trong GDD v a t rong c a c t a i l iê u kı thuâ t t hông thươ ng đươ c đi nh hı nh l a “THU NG camel ” quy đi nh t rong Phâ n 2.

5.4. Vı du

Trong cac vı du nay, câp dươi đơn vi logistic luôn đươc coi la “thung”. Măc du trong phân lơn cac thung, câp cao nhât dươi đơn vi logistic co thê đa la thung (CA), no co thê như môt sư lưa chon la môt câp khac như thể hiện (DS).

5.4.1. Vı du 1

Môt gian đô trong đo câp cao nhât (ơ đây la palet) đươc phân đinh băng GTIN

San phâm la môt bınh ca phê Nescafé Vang 200 g đươc đong trong cac thung 12 bınh. Cac thung lai đươc xêp vao palet: 8 thung môi hang va thanh 4 lơp. Cac GTIN la:

bınh EA 3033718207536

thung CA 3033710218738

palet PL 3033711078317

Trong GDSN, GTIN cua câp cao nhât đươc công bô: GTIN = 3033711078317

Bảng 5-2 Vı du 1

Thông tin Tên thuôc tınh dư liêu

(gưi đi cho palet co GTIN 3033711078317) Gia tri mâu

Cac thung trong lơp Lương thương phâm co trong môt lơp 8

Cac lơp trong đơn vi logistic Lương cac lơp trong thương phâm 4

Cac thung trong đơn vi logistic Lương Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo 32

Trong lương tinh cua đơn vi logistic

Trong lương tinh 299.88 kg

Đô cao cua đơn vi logistic Đô cao 984 mm

Đô sâu cua đơn vi logistic Đô sâu 1200 mm

Đô rông cua đơn vi logistic Đô rông 800 mm

Thưa sô Xtec * Thưa sô Xtec 1

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 50 of 335

Cac thuât ngư va điêu kiên vê bê * Cac thuât ngư va điêu kiên vê Pallet <không dung>

Loai bê * Ma loai palet 11 [1 Pallet theo ISO: palet phăng kıch thươc 1200 x 800 mm quy đinh trong ISO 6780.]

Câu hınh cua palet bât thương

* Thương phâm đươc đong goi bât thương <không dung> hay SAI

* Chú thích: * la tuy chon. Đôi vơi môt thương phâm cu thê:

- Cai nay: chung co thê la không khac nhau đôi vơi thương phâm nay – nêu co thı chung phai đươc cho qua như dư liêu chu, được công bố vơi cac gia tri thông thương cho thương phâm;

- Hoăc: chung co thê khac nhau đôi vơi môi giao dich, Vı du nêu không co bê “thông thương“ dung cho thương phâm nay thı chung phai đươc cho qua trong thông bao gưi hang va không lam dư liêu chu.

5.4.2. Vı du 2

Môt gian đô trong đo câp cao nhât (ơ đây la palet) không đươc phân đinh băng GTIN

San phâm la môt bınh ca phê Nescafé Vang 200 g đươc đong trong cac thung 12 bınh. Cac thung lai đươc xêp vao palet: 8 thung môi hang va thanh 4 lơp. Cac GTIN la:

jar EA 3033718207536

THUNG CA 3033710218738

pallet <không GTIN>

Trong GDSN, GTIN cua câp cao nhât đươc công bô: : GTIN = 3033710218738

Bảng 5-3 Vı du 2

Thông tin Tên thuôc tınh dư liêu

(gưi đi cho thung co GTIN 3033710218738) Gia tri mâu

cac thung trong lơp Lương thương phâm co trong môt lơp 8

Cac lơp trong palet Lương cac lơp co trong palet 4

cac thung trong palet Lương thương phâm co trong Pallet 32

Trong lương tinh cua pallet

Trong lương tinh cua Đơn vi logistic 299.88 kg

Đô cao cua palet Đô cao cua đơn vi logistic 984 mm

Đô sâu cua palet Đô sâu cua đơn vi logistic 1200 mm

Đô rông cua palet Đô rông cua đơn vi logistic 800 mm

Thưa sô Xtec Thưa sô Xtec cua Đơn vi logistic 1

Cac thuât ngư va điêu kiên vê Pallet

Cac thuât ngư va điêu kiên vê Pallet 2 [Thay đôi palet]

Loai bê Ma loai palet 11 [1 Pallet theo ISO: palet phăng vơi kıch thươc 1200 x 800 mm theo ISO 6780.]

Palet bât thương Câu hınh cua palet bât thương

* Đơn vi logistic không GTIN đươc đong goi bât thương <không dung> hay SAI

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 51 of 335

5.4.3. Vı du 3

¼ hay ½ palet trên palet

San phâm la Perrier 8*25 cl nhiêu tui, đong trong cac thung 3. Cac thung đươc xêp lên palet: 54 thung môi nưa palet va co 2 nưa palet trên palet. Cac GTIN la:

8 chai EA 03179730107834

thung CA 03179730107888

nưa pallet CA 03179730107765

pallet PL 03179730107758

Bảng 5-4 Vı du 3 (Phân1)

Thông tin Tên thuôc tınh dư liêu (gưi cho GTIN 03179730107758 (GTIN cua palet))

Gia tri mâu

Cac nưa palet môi lơp Lương thương phâm co trong môt lơp 2

Cac lơp trong đơn vi logistic Lương cac lơp co trong thương phâm 1

Cac nưa palet trong đơn vi logistic

Lương Of Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo 2

Trong lương tinh cua đơn vi logistic

Trong lương tinh 1018 kg

Đô cao cua đơn vi logistic Đô cao 1771 mm

Đô sâu cua đơn vi logistic Đô sâu 1013 mm

Đô rông cua đơn vi logistic Đô rông 1268 mm

Thưa sô Xtec Thưa sô Xtec 1 Cac thuât ngư va điêu kiên vê bê

Cac thuât ngư va điêu kiên vê Pallet 2 (thay đôi palet)

Loai bê Ma loai palet 12 [2 Pallet theo ISO: palet phăng co kıch thươc 1200 x 1000 mm theo ISO 6780.]

Câu hınh cua palet bât thương

Thương phâm đươc đong goi bât thương <không dung> hay SAI

Bảng 5-5 Vı du 3 (Phân 2)

Thông tin Tên thuôc tınh dư liêu (gưi cho GTIN 03179730107765 (GTIN cua nưa palet))

Gia tri mâu

Thung trong lơp Lương thương phâm trong môt lơp 6

Cac lơp trong nưa palet Lương cac lơp co trong thương phâm 9

Thung trong nưa palet Lương Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo 54

Trong lương tinh cua nưa palet Trong lương tinh 488,875 kg

Đô cao cua nưa palet Đô cao 1607 mm

Đô sâu cua nưa palet Đô sâu 634 mm

Đô rông cua nưa palet Đô rông 1013 mm

Thưa sô Xtec Thưa sô Xtec 1 Cac thuât ngư va điêu kiên vê bê Cac thuât ngư va điêu kiên vê Pallet 2 (thay đôi Pallet)

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 52 of 335

Loai bê Ma loai palet 31 [2 Pallet nưa cơ theo ISO: palet phăng nưa cơ vơi kıch thươc 1000 x 600 mm .]

Câu hınh palet bât thương

* Đơn vi logistic không GTIN co câu hınh bât thương <không dung> hay SAI

Hình 5-2 Vı du vê nưa palet co GTIN 03179730107765 Môi nưa palet đươc boc căng riêng re nên chung co thê đươc xư ly dê dang

Palet đu cơ hô trơ môt căp nưa palet

Môi nưa bê palet chı hô trơ môt nưa palet san phâm

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 53 of 335

5.4.4. Vı du 4

Nhiêu câu hınh – Câp cac GTIN cho môi câu hınh

San phâm la bınh 200g ca phê Nescafé Gold đưgs trong cac thung of 12. Cac thung đươc xêp lên palet theo hai cach khac nhau cho cac kênh phân phôi khac nhau. Trong câu hınh thư nhât co 8 thung môi lơp va 4 lơp môi palet. Trong câu hınh thư hai co 10 thung môi lơp va 6 lơp môi palet. Cac GTIN la:

Bınh EA 3033718207536

thung CA 3033710218738

câu hınh palet 1 PL 3033711078317

pallet câu hınh palet 2 PL 3033711078324

Trong GDSN, trương hơp nay đươc công bô tai câp cao nhât cua môi gian đô vât phâm: môt lân cho GTIN = 3033711078317 Va môt lân cho GTIN = 3033711078324

Bảng 5-6 Vı du 4 (Phân 1)

Thông tin Tên thuôc tınh dư liêu

(gưi cho palet GTIN 3033711078317) Gia tri mâu

cac thung trong lơp Lương thương phâm co trong môt lơp 8

Cac lơp trong đơn vi logistic Lương cac lơp co trong thương phâm 4

cac thung trong đơn vi logistic Lương Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo 32

Trong lương tinh cua đơn vi logistic

Trong lương tinh 299.88 kg

Đô cao cua đơn vi logistic Đô cao 984 mm

Đô sâu cua đơn vi logistic Đô sâu 1200 mm

Đô rông cua đơn vi logistic Đô rông 800 mm

Thưa sô Xtec * Thưa sô Xtec 1 Cac thuât ngư va điêu kiên vê bê * Cac thuât ngư va điêu kiên vê Pallet <không dung>

Loai bê * Ma loai palet 11 [ISO 1 Pallet: palet phăng vơi kıch thươc 1200 x 800 mm quy đinh trong ISO 6780.]

Câu hınh palet bât thương Thương phâm đươc đong goi bât thương <không dung> haySAI

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 54 of 335

Bảng 5-7 Vı du 4 (Part 2)

Thông tin Tên thuôc tınh dư liêu

(gưi cho palet GTIN 3033711078324) Gia tri mâu

cac thung trong lơp Lương Of Trade Items Contained In A Complete Layer 10

Cac lơp trong đơn vi logistic Lương Of Complete Layers Contained In A Trade Item 6

cac thung trong đơn vi logistic Lương Of Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo 60

Trong lương tinh cua đơn vi logistic

Trong lương tinh 547.28 kg

Đô cao cua đơn vi logistic Đô cao 1422 mm

Đô sâu cua đơn vi logistic Đô sâu 1200 mm

Đô rông cua đơn vi logistic Đô rông 1000 mm

Thưa sô Xtec * Thưa sô Xtec 1 Cac thuât ngư va điêu kiên vê bê * Cac thuât ngư va điêu kiên vê Pallet <không dung>

Loai bê * Ma loai palet 12 [ISO 2 Pallet: palet phăng vơi kıch thươc 1200 x 1000 mm theo ISO 6780.]

Câu hınh palet bât thương Thương phâm đươc đong goi bât thương <không dung> hay SAI

* Chú thích: dâu * chı sư tuy chon. Đôi vơi môt thương phâm cu thê:

- Cai nay: chung co thê la không khac nhau đôi vơi thương phâm nay – nêu co thı chung phai đươc cho qua như dư liêu chu, được công bố vơi cac gia tri thông thương cho thương phâm;

- Hoăc: chung co thê khac nhau đôi vơi môi giao dich, Vı du nêu không co bê “thông thương“ dung cho thương phâm nay thı chung phai đươc cho qua trong thông bao gưi hang va không lam dư liêu chu.

5.4.5. Vı du 5

Chuyên tư Vı du 2 sang Vı du 1. Tư đơn vi logistics không co GTIN sang đơn vi logistics co GTIN

Trong trương hơp nay, công bô ban đâu xuât hiên tai câp thung GTIN = 3033710218738 (Phân 5.4.2).

Bây giơ, nha san xuât quyêt đinh ban hang tai câp palet, co thê vı chung đa tao ra môt câu hınh đơn vi logistic khac. Bơi sau đo se co hai câu hınh đơn vi logistic, nha san xuât cân câp cac GTIN cho câp palet cho môi câu hınh (Vı du 4).

Qua trınh chuyên đươc khuyên nghi như sau:

1. Câp môt GTIN va tao ban ghi cho palet mơi chı ro thung hiên co la GTIN cua câp thâp hơn tiêp theo

2. Công bô vât phâm mơi cho nha ban le vê câu hınh mơi, công bô tai câp palet

3. Gưi sư thay đôi vê ban ghi vê thung hiên co, thay thê cac thuôc tınh vê logistic không GTIN

4. Bây giơ nha ban le co hai công bô, môt tai câp palet va hai tai câp thung

5. Nha ban le cân gưi môt CIC xac thưc vê câu hınh palet mơi va môt CIC bi loai vê câu hınh thung

6. Sau đo nha ban le co thê gưi môt Sư công bô xoa bo thung nêu no không con đươc gưi cho nha ban le nưa

7. Cac ban ghi co thê chưa cơ đanh dâu đung/ sai phu hơp vơi viêc đăt hang tuy thuôc vao câu hınh va nha ban le xac đinh

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 55 of 335

Chú thích: Qua trınh nay đươc thiêt kê đê tranh viêc gưi đi môt goi tin Xoa co thê nhâm tơi bên nhân dư liêu

Chú thích: Nôi dung kı thuât chi tiêt vê viêc đat đươc điêu nay thê nao thông qua qua trınh sư dung cac goi tin tiêu chuân giưa cac cơ sơ dư liêu trong pham vi GDSN la phưc tap hơn. Đê biêt thêm chi tiêt, ngươi sư dung cung co thê tım tư vân tư Cơ sơ dư liêu tai nha va/ hoăc tư bât kı tô chưc thanh viên GS1 nao.

5.5. Chú thích

5.5.1. Meo nhơ tên thuôc tınh

Môt cach dê dang đê nhơ thuôc tınh nao se đươc dung la:

"Nêu tên thuôc tınh chưa cac tư "Per Pallet = Môi palet" thı thuôc tınh nay KHÔNG BAO GIƠ đươc dung khi hai hoa palet co GTIN. Môt palet co GTIN phai luôn dung cac thuôc tınh “"Contained in a = Co trong môt".”

5.5.2. Thưa sô Xtec

Thưa sô Xtec se chı ra co bao nhiêu câp co thê đươc xêp trong môt san phâm cu thê. Viêc đêm cac lơp se luôn băt đâu tư 1 chư không phai la tư 0.

Vı du:

■ Thưa sô Xtec = "1" co nghıa la "không co kha năng xêp".

■ Thưa sô Xtec = "2" co nghıa la “thương phâm co kha năng xêp đô cao 2”.

Thưa sô Xtec nhăm đê dung trong cac ưng dung nha kho.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 56 of 335

6. Châm dưt môt thương phâm

Phân nay quy đinh viêc châm dưt môt thương phâm như thê nao.

6.1. Tai sao lai châm dưt môt thương phâm

Thương phâm co thê bi châm dưt vı nhiêu ly do. Dươi đây la môt vai Vı du:

■ Nha san xuât châm dưt vınh viên môt thương phâm do giam nhu câu hay viêc giơi thiêu san phâm mơi va co phiên ban cai tiên san phâm.

■ Nha san xuât ban thương hiêu cho công ty khac nên ho châm dưt vât phâm nay khoi viêc giơi thiêu san phâm.

■ Nha san xuât châm dưt vınh viên môt thương phâm do no la theo mua.

6.2. Sư khac biêt giưa viêc châm dưt va huy thương phâm?

■ Nha san xuât dung qua trınh chât dưt khi vât phâm đang đươc buôn ban trong pham vi thi trương xac đinh.

■ Nha san xuât co thê đăng kı môt GTIN nhưng sau đo xac đinh ho se không san xuât vât phâm nay nưa nên ho co thê thiêt lâp ngay huy va dung lai GTIN đa câp sau 12 thang.

6.3. Điêu kiên tiên quyêt

Khi huy môt thương phâm, sư dung cac thuôc tınh sau tư GDD:

■ Ngay Châm dưt – Truyên thông ngay ma thương phâm không đươ c san xuâ t nư a. Cho phep dung la i GTIN sau 48 thang vơ i ngoa i lê ha ng may mă c, 30 thang v ơ i ngoa i lê ha ng đă c biê t (như xa râm băng thep)

■ Ngay Cuôi cung Đăt hang – Chı ro ngay cuôi cung ma đơn hang co thê đăt đôi vơi thương phâm.

Chú thích: Co thê lây GDD tai: gdd.gs1.org/GDD/public/default.asp

6.4. Châm dưt môt thương phâm như thê nao

Cac viên canh kinh doanh sau se lam ro qua trınh môt nha san xuât châm dưt môt thương phâm – vınh viên hay tam thơi (gôm ca thương phâm theo mua) .

6.4.1. Viên canh 1 – Châm dưt vınh viên môt thương phâm

Tom tăt chınh

Trong viên canh nay, nha cung câp quyêt đinh gơ vınh viên môt vât phâm khoi chuôi cung ưng. Viêc nay liên quan đên qua trınh tao ra ngay huy trong Mang đăng kı toan câu – ngay đươc dung đê băt đâu va theo vêt giai đoan duy trı. Giai đoan duy trı la khoang thơi gian khi GTIN chưa đươc dung lai.

Chú thích: Không cân gưi đi ca ngay huy va ngay cuôi cung đăt hang. Nêu chı gưi đi môt ngay thı Ngay cuôi cung đăt hang phai la ngay chınh.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 57 of 335

1. Vao ngay 30-4-2005, nha cung câp quyêt đinh đên 30-6-2005 se châm dưt vınh viên môt vât phâm. Vât phâm nay đươc đăng kı chı trong môt Thi trương muc tiêu.

2. Nha cung câp truyên thông tin vê ngay huy la 30-6-2005 đên cơ sơ dư liêu nguôn cua ho (SDP).

3. Vao ngay 30-6-2005, nha cung câp lương trươc đươc viêc ho se co săn hang tôn đê gưi đên SDP tân 30-9-2005.

4. Vao ngay 30-10-2005, nha cung câp đa xoa ban kiêm kê măt hang bi châm dưt. Ho gưi ban công bô viêc xoa đên SDP cho tât ca cac bên nhân dư liêu – cac bên trong mang hai hoa vê vât phâm nay. Ban công bô viêc xoa bo se châm dưt qua trınh hai hoa va đanh dâu xam xanh tınh trang co thê thây vât phâm trong catalo.

Chú thích: Đê biêt thêm thông tin vê viêc lâp goi tin gưi qua giưa cac cơ sơ dư liêu, hay xem tai liêu Catalogue Item Synchronisation BMS.

Trương hơp sư dung chi tiêt

Trong viên canh nay, nha cung câp quyêt đinh gơ vınh viên môt vât phâm khoi chuôi cung ưng. Viêc nay liên quan đên qua trınh tao ra ngay huy trong Mang đăng kı toan câu – ngay đươc dung đê băt đâu va theo vêt giai đoan duy trı. Giai đoan duy trı la khoang thơi gian khi GTIN chưa đươc dung lai.

Chú thích: Nha cung câp thông tin (IP) co thê không quyêt đinh gưi đi ngay châm dưt ma la ngay cuôi cung đăt hang. Nêu IP chı gưi môt trong cac ngay thı ngay cuôi cung đăt hang phai la ngay chınh.

1. Vao ngay 30-4-2005, IP quyêt đinh đên 30-6-2005 se châm dưt vınh viên môt vât phâm. Vât phâm nay đươc đăng kı chı trong môt Thi trương muc tiêu.

2. IP truyên thông tin vê ngay huy la 30-6-2005 đên cơ sơ dư liêu nguôn cua ho (SDP). Cung luc, IP cung co thê quyêt đinh gưi thông tin vê Ngay cuôi cung đăt hang.

3. SDP gưi CHANGE_BY_REFRESH RCIR đên Mang đăng kı toan câu GS1 cung vơi Ngay châm dưt. Công bô vê vât phâm tai SDP đươc “Đăng kı”.

4. SDP gưi CHANGE_BY_REFRESH CIN đên cơ sơ dư liêu cua bên nhân (RDP - Recipient Data Pool), cac bên nhân dư liêu (đa đươc IP đa công bô gian đô vât phâm) không bo no ra. CIN bao gôm Ngay châm dưt 30-6-2005. Công bô vê vât phâm đươc “Đăng kı”.

5. Vao ngay 30-6-2005 công bô vê vât phâm trong Mang đăng kı toan câu GS1 chuyên thanh “Huy”.

6. Vao ngay 30-6-2005 nha san xuât dư tru ho se co săn hang tôn đê gưi đên SDP tân 30-9-2005. Ho gưi thông tin vê Ngay cuôi cung đăt hang vao 30-9-2005 cho SDP cua ho. SDP sau đo gưi CHANGE_BY_REFRESH CIN đên RDP v a ca c bên nhâ n dư l iê u (đa đươ c IP công bô gi a n đô vâ t phâ m) không bo no ra. CIN bao gôm Nga y cuô i cu ng đă t ha ng 30-9-2005. Công bô v ê vâ t phâ m la “bi hu y”.

7. Vao ngay 30-10-2005, IP xoa ban kiêm kê. Vao ngay 10-11-2005, IP xac đinh ho không con thay đôi nao vao gian đô vât phâm nưa. Ho gưi công bô vê xoa vât phâm trong catalo ( Catalogue Item Publication – Delete (CIP Delete)) đên SDP cua ho đê cho cac bên nhân dư liêu (bên đa nhân đươc công bô vê gian đô vât phâm) không bo no ra.

8. SDP gưi DELETE CIN đên RDP va tât ca cac bên nhân dư liêu (bên đa nhân công bô vê gian đô vât phâm) không bo no ra. SDP gơ gian đô vât phâm tư danh muc hai hoa đa biêt. Cac bên nhân dư liêu se không con nhân đươc câp nhât vê vât phâm nay nưa.

9. Vao ngay 30-6-2009, GS1 xoa vât phâm khoi Mang đăng kı toan câu cua GS1 (48 thang).

Chú thích: Nêu vât phâm la quân ao thı no se bi xoa vao ngay 30-12-2008 (30 thang).

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 58 of 335

Chú thích: Viêc xoa khoi đăng kı dưa vao thơi gian đươc thiêt lâp bơi cac hương dân cua nganh công nghiêp ưng dung phu hơp vơi tiêu chuân cua GS1 nêu trong tai liêu Quy đinh kı thuât chung cua GS1.

Chú thích: Viêc xoa không thê xay ra đên tân khi tât ca cac đăng kı cho GTIN đa đươc đanh dâu vơi ngay châm dưt va cưa sô thơi gian co thê ap dung đươc mơ. Đê kêt thuc qua trınh xoa, cân co môt truyên thông giưa GR va cac SDP liên quan. Qua trınh nay la chưa đây đu va se đươc bô sung khi hoan thanh.

10. Môt khi viêc xoa khoi GR đươc thông bao, SDP se đanh gia răng tât ca cac công bô va đương liên kêt đa đươc xoa va sau đo xoa bo cac GTIN khoi SDP.

Chú thích: Đên tân khi co thông bao tiêp theo, IP se phai kıch hoat viêc xoa băng cach liên lac vơi SDP va IP chiu trach nhiêm vê viêc đam bao GTIN bi xoa không bi ban nưa ơ moi nơi trên thê giơi.

11. Săn co cac GTIN đê dung lai theo IP. Nêu IP co GTIN đăng kı ơ nhiêu Thi trương muc tiêu hoăc nêu

GTIN đươc đăng kı bơi nhiêu IP thı GTIN đo co thê đươc dung lai sau khi tât ca cac phiên ban cua GTIN đo đa đươc châm dưt.

6.4.2. Viên canh 2 – Châm dưt tam thơi môt thương phâm

Tom tăt chınh

Trong viên canh nay, nha cung câp quyêt đinh châp dưt tam thơi môt vât phâm khoi chuôi cung ưng, vı du như cac san phâm theo mua. Viêc nay liên quan đên qua trınh truyên thông ngay cuôi cung đăt hang đên cac nha ban le cua ho khi ho châm dưt tam thơi vât phâm. Khi nha cung câp phuc hôi lai vât phâm trong chuôi cung ưng, ho se gưi đi thông tin câp nhât vê ngay đâu tiên đăt hang.

1. Vao ngay 30-4-2005, nha cung câp quyêt đinh châm dưt tam thơi môt vât phâm vao ngay 30-6-2005. Vât phâm đươc đăng kı trong chı môt Thi trương muc tiêu.

2. Nha cung câp truyên thông ngay cuôi cung đăt hang 30-6-2005 đên SDP cua ho.

3. Nha cung câp đinh chao hang san phâm nay đê ban băt đâu vao ngay 01-1-2006. Vao ngay 01-12-2005, nha cung câp truyên thông ngay đâu tiên đăt hang 11-1-2006 v a gơ nga y cuô i cu ng đă t ha ng kho i SDP cu a ho

Chú thích: Đê biêt thêm thông tin chi tiêt vê cac goi tin gưi qua giưa cac cơ sơ dư liêu, hay xem tai

liêu Hai hoa vât phâm trong catalo BMS.

Trương hơp sư dung cu thê

Trong viên canh nay, nha cung câp quyêt đinh châm dưt tam thơi môt vât phâm tư chuôi cung ưng, vı du như san phâm theo mua. Viêc nay liên quan đên qua trınh truyên thông ngay cuôi cung đăt hang đên cac nha ban le cua ho khi ho tam thơi ngưng vât phâm. Khi nha cung câp phuc hôi lai vât phâm trong chuôi cung ưng, ho se gưi đi câp nhât vê ngay đâu tiên đăt hang. 1. 30-4-2005, IP quyêt đinh ho se ngưng tam thơi môt vât phâm vao ngay 30-6-2005 (cho răng vât phâm nay la theo mua). Vât phâm đươc đăng kı trong môt TM.

2. IP gưi ngay cuôi cung đăt hang vao 30-6-2005 đên SDP.

3. SDP gưi CHANGE_BY_REFRESH CIN đên RDP va cac bên nhân dư liêu – cac bên ma IP đa công bô gian đô vât phâm va chưa bo no ra. CIN bao gôm Ngay cuôi cung đăt hang la 30-6-2005. Công bô vât phâm “Đươc đăng kı”.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 59 of 335

4. Vao 01-12-2005, IP gưi SDP thông tin vê Ngay đâu tiên đăt hang 01-1-2006 va vô hiêu hoa Ngay cuôi cung đăt hang.

5. SDP gưi CHANGE_BY_REFRESH CIN đên RDP va tât ca cac bên nhâ n dư liêu – bên đa nhâ n đươc công bô vê gian đô vât phâm va chưa bo no ra vơi Ngay đâu tiên đăt hang 01-1-2006 va vô hiêu hoa Ngay cuôi cung đăt hang.

6.4.3. Viên canh 3 – Tiêp tuc san xuât thương phâm sau khi thiêt lâp ngay ngưng

Tom tăt chınh

Trong viên canh nay, nha cung câp quyêt đinh tiêp tuc san xuât vât phâm sau khi ho đa thiêt lâp ngay ngưng. Điêu nay liên quan đên viêc gơ bo ngay ngưng tư Đăng kı toan câu trươc khi đên thơi điêm đo

1. Ngay 30-4-2005, nha cung câp quyêt đinh ngưng vınh viên môt vât phâm vao 30-6-2005. Vât phâm đươc đăng kı chı trong môt TM.

2. Nha cung câp truyên thông ngay ngưng vao 30-6-2005 đên SDP cua ho.

3. Ngay 30-5-2005, IP quyêt đi nh tiêp tu c san xuât vâ t phâm va truyên thông đên SDP cua ho viêc gơ bo ngay ngưng.

Chú thích: Đê biêt thêm thông tin chi tiêt vê cac goi tin gưi qua giưa cac cơ sơ dư liêu, hay xem tai

liêu Hai hoa vât phâm trong catalo BMS.

Trương hơp sư dung cu thê

Trong viên canh nay, nha cung câp quyêt đinh tiêp tuc san xuât môt vât phâm sau khi ho đa thiêt lâp ngay ngưng. Điêu nay liên quan đên viêc gơ bo ngay ngưng tư Đăng kı toan câu trươc thơi điêm ngay ngưng. 1. 30-Apr-2005, IP quyêt đinh ngưng vınh viên môt vât phâm vao 30-6-2005. Vât phâm đươc đăng kı trong 1 TM.

2. IP truyên thông ngay ngưng 30-6-2005 đên SDP cua ho. 3. SDP gưi CHANGE_BY_REFRESH RCIR đên Đăng kı toan câu cua GS1 vơ i ngay ngưng 30-6-2005. Công bô vê vâ t phâm ta i SDP la “Đa đươc đăng kı”.

4. SDP gưi CHANGE_BY_REFRESH CIN đên RDP va cac bên nhân dư liêu (bên ma IP đa công bô gian đô vât phâm) va chưa gơ bo no. CIN bao gôm Ngay ngưng vao 30-6-2005. Công bô vê vât phâm la “Đươc đăng kı”.

5. Vao 30-5-2005, IP quyêt đinh tiêp tuc san xuât vât phâm. IP gưi môt CHINH SƯA đên SDP cua ho vơi Ngay ngưng bi vô hiêu hoa.

6. SDP gưi CORRECT RCIR đên Đăng kı toan câu cua GS1 nơi sau đo se vô hiêu hoa Ngay ngưng. 7. SDP gưi CORRECT CIN đên RDP va cac bên nhân dư liêu (bên ma IP đa công bô gian đô vât

phâm) va chưa gơ bo no. CIN đa vô hiêu hoa Ngay ngưng. Công bô vê vât phâm la “Đươc đăng kı”.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 60 of 335

7. Cac san phâm (phi thưc phâm) co sô đo thay đôi

Phân nay đê câp đên cac thương phâm phi thưc phâm co sô đo thay đôi. Vı du bao gôm nhưng không giơi han cac loai san phâm sau: dây thưng, dây xıch, dây kim loai, tham, nguyên liêu lam san băng nhưa vinyl, vai, v.v. Cac loai thương phâm nay thương đươc coi la cac vât phâm “lương lơn” trong nganh công nghiêp Hardlines. Tai liêu Quy đinh kı thuât chung cua GS1 phiên ban 10 phân 2.1.1.3 cung câp cac thông tin sau vê cac thương phâm co sô đo thay đôi va cô đinh, đinh nghıa thương phâm co sô đo thay đôi la “Moi thương phâm vơi thanh phân đa cho co thông tin vê lương/ sô đo không thê đinh trươc vı bât kı ly do nao đươc goi la thương phâm co sô đo thay đôi”

Thương phâm co sô đo cô đinh la thương phâm luôn đươc san xuât ra theo cung môt phiên ban va thanh phân (vı du: loai, cơ, trong lương, thanh phân va kiêu thiêt kê). Giông thương phâm co sô đo cô đinh, thương phâm co sô đo thay đôi la môt thưc thê vơi cac đăc tınh đinh trươc như đăc điêm tư nhiên hoăc thanh phân cua no. Không giông như thương phâm sô đo cô đinh, thương phâm sô đo thay đôi co ıt nhât môt đăc tınh thay đôi trong khi cac đăc tınh khac vân giư nguyên. Đăc tınh thay đôi co thê la thông tin vê trong lương, kıch thươc, sô vât phâm bên trong hoăc dung lương. Viêc phân đinh hoan toan thương phâm co sô đo thay đôi bao gôm ca sô phân đinh va thông tin vê dư liêu thay đôi.

7.1. Điêu kiên tiên quyêt

Thương phâm đươc xac đinh la thương phâm phi thưc phâm co sô đo thay đôi .

7.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Hương dân nay đươc sư dung khi hai hoa thương phâm phi thưc phâm co sô đo thay đôi.

7.3. Lam thê nao?

Phân nay mô ta môt vai thu tuc liên quan đên san phâm phi thưc phâm co sô đo thay đôi.

7.3.1. San phâm đươc cô đinh tai Câp đơn vi chuyên đi va Câp đơn vi tiêu dung

Vı du: Cuôn dây kim loai, vơi cac thuôc tınh vê kıch thươc đươc cô đinh (thông tin vê lương/ sô đo) tai đơn vi chuyên đi va co thê đươc ban ca cuôn hoăc tưng đoan căt tư cuôn.

Phân 7.3.2 va phân 7.3.3 mô ta hai viên canh khac nhau vê viêc san phâm co thê đươc hınh thanh thê nao tuy thuôc vao nganh công nghiêp va/ hoăc môi quan hê thương mai.

7.3.2. Viên canh A

Câp đơn vi gưi đi đươc xac đinh la thương phâm; câp đơn vi tiêu dung không đươc xac đinh la thương phâm

Trong viên canh nay:

■ Đơn vi gưi đi đươc buôn ban (tư nha cung câp đên nha ban le) va phai đươc phân đinh băng GTIN

■ Nha ban le co thê quyêt đi nh ban toan bô cuôn dây hoăc cac đoan căt ra tư cuôn, nha cung câp không câp GTIN cho cac đoa n căt ra tư cuôn nay.

■ Chı co môt thương phâm đươc hai hoa va no se phân đinh toan bô cuô n thep.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 61 of 335

Bảng dươi đây la môt Vı du vê viêc công bố cac thuôc tınh thê nao.

Ma toan câu phân đinh thương phâm GTIN 00123456789111

Mô ta thương phâm tradeItemDescription Dây thep thương hiêu X, 10 gauge

Kı hiêu đơn vi thương phâm tradeItemUnitDescriptor THUNG

Loai phân đinh thương phâm bô sung IDofAddedItemIdentificationType UP

Ma phân đinh thương phâm bô sung ID của thương phẩm bổ sung entificationCode 123456789111

Co thê co ma vach không Có khả năng nhận được mã vạch không ĐUNG

Lương tinh + UoM Lương tinh + UoM 250 ft

Đăt hang theo đơn vi đo OrderingUnitOfMeasure ft

Ban hang theo đơn vi đo SellingUnitOfMeasure ft

Thương phâm la đơn vi cơ ban isTradeItemABaseUnit ĐUNG

Thương phâm la đơn vi tiêu dung isTradeItemAConsumerUnit ĐUNG hoăc SAI

Thương phâm la đơn vi co thê đăt hang isTradeItemAnOrderableUnit ĐUNG

Thương phâm la đơn vi gưi đi isTradeItemADespatchUnit ĐUNG

Thương phâm la đơn vi bao gia isTradeItemAnInvoiceUnit ĐUNG

Thương phâm la đơn vi co sô đo thay đôi Thương phâm la đơn vi co sô đo thay đôi SAI

Gia tri/ loai phân đinh thương phâm bô sung

ID của thương phẩm bổ sung entification Giá trị/Loại

Cac trương hơp bô sung phai đươc dung nêu co môt PLU (Product Lookup) chung đươc câp trong pham vi cua nganh công nghiêp.

Chú thích 1: Lượng tịnh pha i đươ c được công bố đê cho phep nha ban l e biê t đươ c co

bao nhiêu đơn vi t iêu dung ti êm ta ng chư a trong vâ t phâm lươ ng lơ n.

Chú thích 2: Nha ban le co thê gưi thông tin vê IsTradeItemAConsumerUnit la ĐUNG hoăc SAI dưa vao viêc vât phâm thương đươc ban thê nao cho ngươi tiêu dung cuôi cung. Nêu vât phâm nhăm đê ban qua điêm ban le thı no phai đươc ma va ch hoa băng loai ma co thê quet đươc tai điêm ban le .

7.3.3. Viên canh B

Ca Câp đơn vi gưi đi va Câp đơn vi tiêu dung đươc phân đinh la thương phâm

Trong viên canh nay:

■ Đơn vi gưi đi đươc buôn ban (tư nha cung câp đên nha ban le) va phai đươc phân đinh băng GTIN

■ Nha ban le co thê quyêt đi nh ban ca cuôn thep hoăc cac đoa n căt ra tư cuôn, nha cung câp quyêt đinh câp GTIN cho đoan căt ra tư cuôn va truyên thông GTIN nay đên nha ban le.

■ Gian đô thương phâm se bao gôm hai GTIN: câp đơn vi gưi đi co sô đo cô đinh (phân đinh toan bô cuôn thep) va câp đơn vi tiêu dung co sô đo thay đôi (phân đinh đô dai dây thep căt ra tư cuô n)

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 62 of 335

Bảng 1 1 va Bảng 1 2 la cac Vı du vê viêc công bố cac thuôc tınh như thê nao .

Bảng 7-1 GTIN cua đơn vi gưi đi

Ma toan câu phân đinh thương phâm GTIN 00123456789111

Mô ta thương phâm tradeItemDescription Dây thep thương hiêu X, 10 gauge

Kı hiêu đơn vi thương phâm tradeItemUnit Descriptor THUNG

Loai phân đinh thương phâm bô sung IDofAddedItemIdentificationType UP

Ma phân đinh thương phâm bô sung ID của thương phẩm bổ sung entificationCode

123456789111

Co thê co ma vach không Có khả năng nhận được mã vạch không ĐUNG

Lương tinh + UoM Lương tinh + UoM 250 ft

Tông lương thương phâm câp thâp hơn tiêp theo

totalQuantityOfNextLowerLevelTradeItem 250

Đăt hang theo đơn vi đo OrderingUnitOfMeasure ft

Ban hang theo đơn vi đo SellingUnitOfMeasure ft

Thương phâm la đơn vi cơ ban isTradeItemABaseUnit SAI

Thương phâm la đơn vi tiêu dung isTradeItemAConsumerUnit ĐUNG hoăc SAI

Thương phâm la đơn vi co thê đăt hang isTradeItemAnOrderableUnit ĐUNG

Thương phâm la đơn vi gưi đi isTradeItemADespatchUnit ĐUNG

Thương phâm la đơn vi bao gia isTradeItemAnInvoiceUnit ĐUNG

Thương phâm la đơn vi co sô đo thay đôi Thương phâm la đơn vi co sô đo thay đôi SAI

Gia tri/ loai phân đinh thương phâm bô sung

ID của thương phẩm bổ sung entification Giá trị/Loại

Cac trương hơp bô sung phai đươc dung nêu co môt PLU (Product Lookup) chung đươc câp trong pham vi cua nganh công nghiêp.

Chú thích 1: Nha ban le co thê gưi thông tin vê IsTradeItemAConsumerUnit la ĐUNG hoăc SAI dưa vao viêc vât phâm thương đươc ban thê nao cho ngươi tiêu dung cuôi cung. Nêu vât phâm nhăm đê ban qua điêm ban le thı no phai đươc ma vach hoa băng loai ma co thê quet đươc tai điêm ban le .

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 63 of 335

Bảng 7-2 GTIN cua đơn vi tiêu dung

Ma toan câu phân đinh thương phâm GTIN 00123456799998

Mô ta thương phâm tradeItemDescription Dây thep thương hiêu X, 10 gauge

Kı hiêu đơn vi thương phâm tradeItemUnitDescriptor BASE_UNIT_OR_EACH (MÔI CAI)

Loai phân đinh thương phâm bô sung IDofAddedItemIdentificationType UP

Ma phân đinh thương phâm bô sung ID của thương phẩm bổ sung entificationCode

123456789111

Co thê co ma vach không Có khả năng nhận được mã vạch không

SAI

Lương tinh + UoM Lương tinh + UoM 1 ft

Đăt hang theo đơn vi đo OrderingUnitOfMeasure N/A

Ban hang theo đơn vi đo SellingUnitOfMeasure ft

Thương phâm la đơn vi cơ ban isTradeItemABaseUnit ĐUNG

Thương phâm la đơn vi tiêu dung isTradeItemAConsumerUnit ĐUNG

Thương phâm la đơn vi co thê đăt hang isTradeItemAnOrderableUnit SAI

Thương phâm la đơn vi gưi đi isTradeItemADespatchUnit SAI

Thương phâm la đơn vi bao gia isTradeItemAnInvoiceUnit SAI

Thương phâm la đơn vi co sô đo thay đôi

Thương phâm la đơn vi co sô đo thay đôi

ĐUNG

Gia tri/ loai phân đinh thương phâm bô sung

ID của thương phẩm bổ sung entification Giá trị/Loại

Cac trương hơp bô sung phai đươc dung nêu co môt PLU (Product Lookup) chung đươc câp trong pham vi cua nganh công nghiêp.

Chú thích: Đôi vơi cac loai san phâm nay thı ngươi tiêu dung se thanh toan theo lương mua chınh xac .

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 64 of 335

7.3.4. San phâm co sô đo thay đôi ca ơ câp đơn vi gưi đi va câp đơn vi tiêu dung

Vı du: Môt cuôn tham hay chât tao san nha băng nhưa vinyl không co sô đo cô đinh ơ câp đơn vi gưi đi va co cac miêng căt ra tư cuôn theo cac lương khac nhau đê ban cho ngươi tiêu dung. Đơn vi đo tai câp tiêu dung la khac nhau môt cach điên hınh. Coi cac loai san phâm nay la thương phâm phi tiêu dung co sô đo thay đôi. Sư dung THUNG lam kı hiêu đơn vi thương phâm. Se chı co môt thương phâm đươc hai hoa va no phân đinh đơn vi gưi đi (toan bô môt cuôn tham trong vı du dươi đây)

Bảng dươi đây la môt Vı du vê viêc công bố cac thuôc tınh thê nao.

Ma toan câu phân đinh thương phâm GTIN 90123457789113

Mô ta thương phâm tradeItemDescription Tham thương hiêu Y, vai lông

Kı hiêu đơn vi thương phâm tradeItemUnitDescriptor THUNG

Loai phân đinh thương phâm bô sung IDofAddedItemIdentificationType UK

Ma phân đinh thương phâm bô sung ID của thương phẩm bổ sung entificationCode

90123457789113

Co thê co ma vach không Có khả năng nhận được mã vạch không ĐUNG

Lương tinh + UoM Lương tinh + UoM 300 sy

Đăt hang theo đơn vi đo OrderingUnitOfMeasure sy

Ban hang theo đơn vi đo SellingUnitOfMeasure sy

Thương phâm la đơn vi cơ ban isTradeItemA BaseUnit ĐUNG

Thương phâm la đơn vi tiêu dung isTradeItemAConsumerUnit SAI

Thương phâm la đơn vi co thê đăt hang isTradeItemAnOrderableUnit ĐUNG

Thương phâm la đơn vi gưi đi isTradeItemADespatchUnit ĐUNG

Thương phâm la đơn vi bao gia isTradeItemAnInvoiceUnit ĐUNG

Thương phâm la đơn vi co sô đo thay đôi Thương phâm la đơn vi co sô đo thay đôi ĐUNG

Gia tri/ loai phân đinh thương phâm bô sung

ID của thương phẩm bổ sung entification Giá trị/Loại

Cac trương hơp bô sung phai đươc dung nêu co môt PLU (Product Lookup) chung đươc câp trong pham vi cua nganh công nghiêp.

Chú thích 1: Lượng tịnh phai đươc được công bố đê cho phep nha ban l e biê t đươ c co

bao nhiêu đơn vi t iêu dung ti êm ta ng chư a trong vâ t phâm lươ ng lơ n.

Chú thích 2: Vı không biêt Lượng tịnh chınh xac la bao nhiêu nên nha cung câp se cung câp thông tin vê lương tinh tôi thiêu.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 65 of 335

8. Phep đo theo hê met va hê Anh

Trong thương mai, phân lơn cac nươc sư dung hê met đê đo kıch thươc, nhưng tai môt sô nươc lai ưu tiên dung hê đo lương cua Anh. Hương dân nay lam ro viêc cac phep đo như vây đươc xư ly thê nao trong GDSN.

8.1. Điêu kiên tiên quyêt

Nguôn dư liêu cung câp thông tin vê thương phâm trong nhiêu TM vơi hai hê thông đo lương. Trong môi TM, nguôn dư liêu đa xac đinh hê thông đo nao đươc yêu câu.

Chú thích: Hay tham khao tai liêu Quy tăc đo bao goi trong GDSN theo: www.gs1.org/services/gsmp/kc/gdsn/index.html

Chú thích: Thông dung nhât la hê đo Anh-My đươc dung tai USA; hê met đươc dung nhiêu ơ cac TM khac; quyêt đinh cuôi cung la tuy vao nguôn dư liêu.

8.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Đôi vơi cac thuôc tınh đo toan câu (liêt kê ơ phân Pham vi ap dung 8.3), cac nguôn dư liêu yêu câu kha năng gưi đi hoăc la phep đo theo hê met hoăc theo hê Anh, tuy vao TM. Đôi vơi môi TM, se chı co môt gia tri do Nguôn dư liêu xac đinh. Nguôn dư liêu phai cung câp hê thông đo theo yêu câu trong thi trương chınh riêng biêt.

Điều quan trọng: Trong trương hơp co môt gian đô điêu chınh yêu câu môt đơn vi đo riêng, thı trach nhiêm thuôc vê ngươi nhân dư liêu đôi vơi viêc đam bao co tınh đên cac điêu lê ơ đia phương.

8.3. Cac thuôc tınh trong pham vi

Nguôn dư liêu trong môi TM co thê co thê chı đưa ra môt gia tri vê trong lương, kıch thươc va nhiêt đô. Cac thuôc tınh sau la vı du tiêu biêu vê nơi co thê ap dung

■ batteryWeight – Trong lương cua bô pin

■ characteristicGiá trị – Gia tri cua đăc tınh

■ componentĐô sâu – Đô sâu cua câu phân

■ componentTông trong lương – Tông trong lương cua câu phân

■ componentĐô cao – Đô cao cua câu phân

■ componentĐô rô ng – Đô rông cua câu phân

■ deliveryToDistributionCenterTemperatureMaximum – Nhiêt đô tôi đa khi vân chuyên đên Trung tâm phân phôi

■ deliveryToDistributionCenterTemperatureMinimum - Nhiêt đô tôi thiêu khi vân chuyên đên Trung tâm phân phôi

■ deliveryToMarketTemperatureMaximum - Nhiêt đô tôi đa khi vân chuyên đên thi trương

■ deliveryToMarketTemperatureMinimum - Nhiêt đô tôi thiêu khi vân chuyên đên thi trương

■ Đô sâu – đô sâu

■ diameter – đương kınh

■ drainedWeight – trong lương tiêu hao

■ flammableGasWeight – Trong lương cua khı ga dê chay

■ flashPointTemperature - Nhiêt đô điêm nháy sáng

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 66 of 335

■ Tông trong lương – Trong lương tinh

■ Đô cao – đô cao

■ inBoxCubeDimension – Kıch thươc cua hınh khôi trong hôp

■ individualUnitMaxim umSize – Cơ tôi đa cua đơn vi riêng

■ individualUnitMinimumSize – Cơ tôi thiêu cua đơn vi riêng

■ LogisticsUnitWeightAndDimension –Đô sâu – Trong lương va kıch thươc đô sâu cua đơn vi logistic

■ LogisticsUnitWeightAndDimension –Tông trong lương – Trong lương va kıch thươc tông trong lương cua đơn vi logistic

■ LogisticsUnitWeightAndDimension- Đô rô ng – Kıch thươc va trong lương cua đơn vin vi logistic – Đô rông

■ LogisticsUnitWeightAndDimension-Đô cao – Kıch thươc va trong lương cua đơn vin vi logistic – Đô cao

■ nestingIncrement – sô gia cua bô đô xêp lông vao nhau

■ Trong lương tinh – Trong lương tinh

■ nominalInsideDiameter – Đương kınh danh nghıa bên trong

■ nominalOutsideDiameter – Đương kınh danh nghıa bên ngoai

■ organismMaximumGiá trị – Gia tri lơn nhât cua tô chưc

■ displayDimensionĐô rô ng – Đô rông cua kıch thươc thê hiên

■ displayDimensionĐô sâu – Đô sâu cua kıch thươc thê hiên

■ displayDimensionĐô cao – Đô cao cua kıch thươc thê hiên

■ pegHorizontal – Moc ngang

■ pegVertical – Moc đưng

■ priceComparisonMeasurement – Phep đo so sanh gia

■ productYield – San lương cua san phâm

■ quantityContained – Lương đươc chưa bên trong

■ servingSize – Xuât ăn phuc vu

■ stackingWeightMaximum – Trong lương tôi đa theo Xtec

■ storageHandlingTemperatureMaximum – Nhiêt đô tôi đa xư ly trong kho

■ storageHandlingTemperatureMinimum – Nhiêt đô tôi thiêu xư ly trong kho

■ variableWeightRangeMaximum – Giai trong lương tôi đa co thê thay đôi

■ variableWeightRangeMinimum – Giai trong lương tôi thiêu co thê thay đôi

■ Đô rông – Đô rông

8.3.1. Cac quy tăc vê kinh doanh

Nha cung câp co thê sư dung bât kı đơn vi đo (UOM) nao va tuy thuôc vao cac bên thương mai cua ho chuyên UOM giưa cac sô gia trong pham vi hê thông đo (vı du milimet ngươc vơi xăngtimet, pound ngươc vơi ounce hoăc inch ngươc vơi feet).

Chú thích: Đôi vơi cac thuôc tınh co cac danh sach ma quy đinh trong tiêu chuân vê goi tin trong kinh doanh, luôn sư dung môt gia tri hơp lê tư danh sach ma đa quy đinh.

Chú thích: Đê biêt thêm thông tin, hay tham khao tai liêu Cac quy tăc vê đo bao goi trong GDSN ta i www.gs1.org/services/gsmp/kc/gdsn/index.html

Nêu Nguôn dư liêu sư dung cung môt hê thông đo đôi vơi cung môt thuôc tınh trong nhiêu TM thı Nguôn dư liêu phai lưu y đam bao răng cac gia tri đo la thıch hơp (vı du, nêu gưi đi ca Phap va Đưc thông tin vê đô sâu theo hê met, co thê châp nhân viêc gưi đi 100 mm cho nươc nay va 10 cm cho nươc khac).

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 67 of 335

Điều quan trọng: Phai tuân thu cac quy tăc câp GTIN.

Đôi vơi cac thuôc tınh không thay đôi khi thương phâm xuât ra nươc ngoai giưa môt nươc theo “hê met” va môt nươc theo “hê Anh”, cu thê la viêc xư ly nhiêt đô, kı vong nguôn dư liêu lưu y đam bao sư phu hơp tương đôi giưa hai hê thông đo. Điêu nay không thê đươc đanh gia bơi Hê thông, nên nguôn dư liêu vân phai chiu trach nhiêm đam bao viêc nay.

8.3.2. Cac thuôc tınh ngoai pham vi ap dung

Đê tham khao, hương dân nay không tınh đên môt vai thuôc tınh. Bang dươi đây đưa ra môt vai vı du giai thıch ngăn gon viêc tai sao lai không đưa vao cac thuôc tınh đo. Danh muc nay la đôi tương thay đôi.

Thuôc tınh Ly do

freeQuantityOfNextLowerLevelTradeItem Lương miên phı cua Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo

Lương thương phâm câp thâp hơn tiêp theo tư do

Giông Lương tinh, co thê yêu câu nhiêu gia tri trong pham vi TM.

freeQuantityOfProduct

Lương san phâm miên phı

Giông Lương tinh, co thê yêu câu nhiêu gia tri trong pham vi TM.

chungIngredientStrength

Nông đô cua thanh phân noi chung

Đa săn la toan câu/ đia phương hoăc đia phương nên co thê thay đôi theo TM

goodsPickUpLeadTime

Thơi gian nhăt san phâm

Đa săn la toan câu/ đia phương hoăc đia phương nên co thê thay đôi theo TM

Lương tinh

Lương tinh

Cac quy đinh vê lương tinh la khac va đươc tham khao ơ đây.

Chú thích: Tham khao chu đê Công bô lương tinh đê biêt thêm thông tin.

orderingLeadTime

Thơi gian đăt hang

Đa săn la toan câu/ đia phương hoăc đia phương nên co thê thay đôi theo TM

orderSizingFactor

Đăt hang theo hê sô vê cơ

Đa săn la toan câu/ đia phương hoăc đia phương nên co thê thay đôi theo TM

packagingMaterialCompositionQuantity

Đong goi lương thanh phân nguyên vât liêu

Đa săn la toan câu/ đia phương hoăc đia phương nên co thê thay đôi theo TM

storageHandlingHumidityMaximum

Xư ly đô âm tôi đa trong kho

Đươc thê hiên la phân trăm

storageHandlingHumidityMinimum

Xư ly đô âm tôi thiêu trong kho

Đươc thê hiên la phân trăm

tradeItemCompositionĐô rông

Đô rông cua thanh phân thương phâm

Đươc thê hiên la lương

unitsPerTradeItem Cac đơn vi trong thương phâm Đươc thê hiên la lương

Chú thích: Moi thuôc tınh vê phân trăm, sô đêm va thơi gian la năm ngoai pham vi ap dung cua tai

liêu nay bơi cac đơn vi nay không biên đôi giưa cac hê thông đo.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 68 of 335

9. Trong lương cua thương phâm

Phân nay mô ta cach lam viêc vơi trong lương tinh va trong lương tông trong GDSN. Trong lương tinh la trong lương cua thương phâm không tınh bao bı. Trong lương tông la trong lương cua thương phâm tınh ca bı. Hương dân nay se lam ro viêc ap dung chung cho môt vai san phâm.

9.1. Điêu kiên tiên quyêt

Nguôn dư liêu phai biêt:

■ Trong lương tinh cua (cac) vât phâm tai cac câp thıch hơp cua Gian đô thương phâm

■ Tông trong lương cua (cac) vât phâm tai tât ca cac câp cua Gian đô thương phâm

■ Tông lương thương phâm câp thâp hơn tiêp theo cho môi câp cua Gian đô thương phâm.

9.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Trong lương tinh la tuy chon ơ moi câp cua gian đô. Bên nhân dư liêu co thê yêu câu no trong cac thi trương hoăc nganh công nghiêp riêng biêt.

Đôi vơi môt vai san phâm, trong lương tinh va lượng tịnh co thê băng nhau: Vı du, tui sô-cô-la 200 gam

Chú thích: Lượng tịnh co thê đươc thê hiê n băng bât kı đơn vi đo nao co gia tri bao gôm tro ng lương hoă c thê tı ch hoăc sô đêm va v.v. Khi lương ti nh không đươc thê hiê n la tro ng lương, nguôn dư liêu co thê muôn gưi đi thông tin vê tro ng lương ti nh măc du tiêu chuân không yêu câu.

Chú thích: Tuy vao nguôn dư liêu se quyêt đinh khi nao sư dung trong lương tinh. Hương dân nay nhăm đê mô ta viêc tınh gia tri theo ngay như thê nao.

Chú thích: Nêu nguôn dư liêu mô ta nhiêu lương tinh thı se không co anh hương đên trong lương tinh.

9.3. Quy tăc đanh gia tông trong lương

Đôi vơi môt thương phâm cu thê, quy tăc đanh gia la nhăm trơ giup cac qua trınh sau cua ngươi nhân. Cac qua trınh như viêc di chuyên cac đơn vi gưi hang theo bô phân, tư thanh toan v.v. yêu câu thông tin vê tông trong lương tai tât ca cac câp cua gian đô. Viêc nay đam bao săn co thông tin cho cac qua trınh nay.

9.4. Tınh trong lương tinh thê nao?

Co ba vı du vê cac gian đô đơn gian:

Pallet THUNG Môi cai

Vơi viêc đong goi ơ tât ca ba câp. Cac vı du se chı ra viêc tınh trong lương tinh va tông trong lương thê nao ơ tât ca ba câp.

Chú thích: Trong lương tinh không bao gôm viêc đong goi ơ tât ca cac câp. Điêu nay co nghıa la viêc đong goi cua GTIN câp thâp nhât không đươc tınh đên tư trong lương tinh cua tât ca cac câp GTIN. Sư khac nhau giưa tông trong lương va trong lương tinh tai moi câp trong Gian đô thương phâm vı thê la tông trong lương cua bao goi tai tât ca cac câp đên va bao gôm câp đo.

9.4.1. Vı du vê đo theo hê met – Lượng tịnh đươc thê hiên la trong lương

Đôi vơi môi cai, co lương tinh 200 g va bao goi trong lương 470 g.

Đôi vơi THUNG, co 0.5 kg bao goi bô sung, bô sung thêm vao bao goi trên môi cai.

Đôi vơi pallet, co 24 kg cua bao goi bô sung, bô sung thêm vao bao goi trên Cac thung va môi cai.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 69 of 335

GTIN Kı hiêu cua đơn vi thương phâm

Tông Lương Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo

Phep đo tinh Phep đo tông

Lương tinh

UoM Lượng tịnh

Trong lương tinh

UoM Trong lương tinh

Tông trong lương

UoM

Tông trong lương

07612345678924 Pallet 96 230.4 KG 843.84 KG

07612345678917 THUNG 12 2.4 KG 8.54 KG

07612345678900 Môi cai n/a 200 GR 670 GR

9.4.2. Vı du vê sô đo theo hê met – Lượng tịnh đươc thê hiên la thê tıch

Đôi vơi môi cai, co Lượng tịnh 500 ml (cân năng 427g), va bao goi cân năng 25g.

Đôi vơi THUNG, co 0.8 kg bao goi bô sung, bô sung thêm vao bao goi trên môi cai.

Đôi vơi pallet, co 30 kg bao goi bô sung, bô sung thêm vao Cac thung va môi cai.

GTIN Kı hiêu cua đơn vi thương phâm

Tông Lương Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo

Phep đo tinh Phep đo tông

Lương tinh

UoM Lượng tịnh

Trong lương tinh

UoM Trong lương tinh

Tông trong lương

UoM

Tông trong lương

05012345678924 Pallet 168 573.888 KG 771.888 KG

05012345678917 THUNG 8 3.416 KG 4.416 KG

05012345678900 Môi cai n/a 500 ML 452 GR

9.4.3. Vı du vê sô đo theo hê Anh – Lượng tịnh đươc thê hiên la trong lương

Đôi vơi môi cai, co Lượng tịnh 1 pound va bao goi trong lương 0.2 pounds.

Đôi vơi THUNG, co 1 pound bao goi bô sung, bô sung thêm vao bao goi trên môi cai.

Đôi vơi pallet, co 50 bao goi bô sung, bô sung thêm vao bao goi trên Cac thung & môi cai.

GTIN Kı hiêu cua đơn vi thương phâm

Tông Lương Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo

Phep đo tinh Phep đo tông

Lương tinh

UoM Lượng tịnh

Trong lương tinh

UoM Trong lương tinh

Tông trong lương

UoM

Tông trong lương

40012345789005 Pallet 100 1000 LB 1350 LB

10012345789004 THUNG 10 10 LB 13 LB

00012345789007 Môi cai n/a 1 LB LB 1.2 LB

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 70 of 335

9.4.4. Vı du vê sô đo theo hê met – Lượng tịnh đươc thê hiên a môi cai (vô tuyên)

Đôi vơi môi cai, co Lượng tịnh cua 1 EA (bô bô tuyên) năng 15 kg, va bao goi năng 2.5kg.

Đôi vơi THUNG, co 3 kg bao goi bô sung, bô sung thêm vao bao goi trên môi cai.

Đôi vơi pallet, co 3 kg bao goi bô sung, bô sung thêm vao bao goi trên Cac thung va môi cai.

GTIN Kı hiêu cua đơn vi thương phâm

Tông Lương Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo

Phep đo tinh Phep đo tông

Lương tinh

UoM Lượng tịnh

Trong lương tinh

UoM Trong lương tinh

Tông trong lương

UoM

Tông trong lương

07612345543239 Pallet 10 300 KG 395 KG

07612345543222 THUNG 2 30 KG 38 KG

07612345543215 Each (Môi cai)

n/a 1 EA 15 KG 17.5 KG

9.4.5. Vı du vê sô đo theo hê Anh – Lượng tịnh đươc thê hiên la môi cai (may sây toc)

Đôi vơi môi cai, co Lượng tịnh cua 1 EA (may sây toc), bao goi trong lương 0.5 pounds.

Đôi vơi THUNG, co 1 bao goi bô sung, bô sung thêm vao bao goi trên môi cai.

Đôi vơi pallet, co 15 pounds bao goi bô sung, bô sung thêm vao bao goi trên Cac thung ma môi cai.

GTIN Kı hiêu cua đơn vi thương phâm

Tông Lương Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo

Phep đo tinh Phep đo tông

Lương tinh

UoM Lượng tịnh

Trong lương tinh

UoM Trong lương tinh

Tông trong lương

UoM

Tông trong lương

00012345357916 Pallet 100 200 LB 515 LB

00012345234569 THUNG 4 2 LB 5 LB

00012345123214 Môi cai n/a 1 EA 1 LB

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 71 of 335

9.4.6. Vı du vê phep đo theo hê Anh – Lượng tịnh đươc thê hiên theo liêu dung (bôt giăt)

Đôi vơi môi cai, co Lượng tịnh la 96 lân giăt (bôt giăt) năng 10 pounds, va bao goi năng 0.5 pounds.

Đôi vơi THUNG, co 1 pound bao goi bô sung, bô sung thêm vao bao goi trên môi cai.

Đôi vơi pallet, co 15 pounds bao goi bô sung, bô sung thêm vao bao goi trên Cac thung v a t rên môi cai. .

GTIN Kı hiêu cua đơn vi thương phâm

Tông Lương Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo

Phep đo tinh Phep đo tông

Lương tinh

UoM Lượng tịnh

Trong lương tinh

UoM Trong lương tinh

Tông trong lương

UoM

Tông trong lương

20012345500019 Pallet 48 1920 LB 2127 LB

10012345500012 THUNG 4 40 LB 44 LB

00012345500015 Môi cai n/a 96 Z52 10 LB 10.5 LB

Chú thích: Z52 la ma cho "Liêu"

10. Nươc xuât xư cua thương phâm

Nươc xuât xư cua thương phâm la nươc san xuât, chê tao hoăc phat triên san phâm – nơi môt vât phâm hoăc môt san phâm đên tư đo. Khi gưi đi cac san phâm tư môt nươc nay đên môt nươc khac, san phâm co thê phai găn Nươc xuât xư va thương so yêu câu chı ra Nươc xuât sư trong tai liêu xuât/ nhâp khâu va xư mênh cua chınh phu.

Ơ môt vai trương hơp, Nươc xuât xư cua thương phâm co thê không đươc quy đinh trên san phâm. Rôi sau đo, (cac) ma nươc thê hiên nơi san xuât hay chê tao hang hoa, theo chuân cư đươc thiêt lâp cho muc đıch ap dung gia tri đa biêt, co thê không đươc thê hiên trên nhan thương phâm. Nươc xuât xư cua thương phâm cung co thê thê hiên Nươc xuât xư đôi vơi cac hang hoa đươc hoan thiên trong chı môt quôc gia hoăc môt nươc – nơi “sư hınh thanh” trong yêu cuôi cung cua hang hoa xuât hiên. Sư hınh thanh đươc xac đinh la viêc xay, chăt hoăc trôn cac san phâm/ thanh phân khac nhau lai đê tao ra môt cai mơi. Vı du như banh piza. Nươc sôt ca chua va bôt nhao co thê đên tư My, phomat tư Y va môt chiêc banh piza hoan hao đươc lam ơ Canada. Vı thê, Nươc xuât xư se la Canada.

Chú thích: Nươc xuât xư cua thương phâm không thê hiên Nươc xuât xư cua tưng thanh phân riêng đươc dung đê tao ra san phâm cuôi cung.

Chú thích: EU 097 la môt Nươc xuât xư co thê châp nhân đôi vơi cac san phâm đươc xac đinh la qua xư ly trong Công đông Châu Âu. No co thê hoăc không đap ưng cac yêu câu phap chê vê gan nhan nươc xuât xư.

Chú thích: Nươc xuât xư cua thương phâm la co thê lăp lai.

Nươc xuât xư cua thương phâm – Nhiêu nươc

Đôi vơi cung môt thương phâm đươc san xuât đông thơi tai nhiêu nươc thı Nươc xuât xư cua thương phâm đê câp đên tưng nươc san xuât ra thương phâm. Nươc xuât xư phai đươc lăp lai đôi vơi tưng nươc. Ngươi nhân phai chuân bi đê nhân nhiêu gia tri cho thuôc tınh nay. Nươc xuât xư cua thương phâm – San phâm tươi sông

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 72 of 335

Đôi vơi san phâm tươi sông, nươc xuât xư cua thương phâm đê câp đên nơi san phâm đươc trông va thu lươm. Nươc xuât xư co thê phai đươc liêt kê cho tât ca cac vât phâm riêng trong bao goi nêu chung co nươc xuât xư khac nhau. Vı du: trưng, ca chua va hat tiêu đươc đong goi trươc trên cân co thê co 3 nươc xuât xư khac nhau. Nươc xuât xư cua thương phâm – San phâm thuôc nganh dich vu

Đôi vơi san phâm thuôc nganh dich vu, co thê cân phân đinh Nươc xuât xư cua tưng thanh phân riêng. Điêu nay cung co thê ap dung cho cac san phâm ban le đươc phân đinh giưa cac nha cung câp va nhân dư liêu như san phâm vơi nhu câu phân đinh Nươc xuât xư cua môt vai hoăc tưng thanh phân riêng.

10.1. Điêu kiên tiên quyêt

Tai môt sô vung, cac quy đinh đia phương co thê yêu câu răng nêu co môt vai nươc xuât xư thı phai chı ra tât ca cac nươc xuât xư đo. Nha san xuât va nha ban le se công tac vơi nhau đê phân đinh nhưng biên thê ơ đia phương nay. Nha sanuaast co thê cung câp nhiêu trương hơp vê Nươc xuât xư va nha ban le se xac đinh lưu giư bao nhiêu trương hơp.

10.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Nươc xuât xư cua thương phâm phai đươc đưa ra tai câp thương phâm liên quan. Trong môt sô nganh công nghiêp (như dich vu đê ăn uông hoăc Hardlines), thương phâm thương chı đươc phân đinh tai câp THUNG, vı thê Nươc xuât xư se chı ap dung tai câp THUNG.

10.3. Vı du vê Nươc xuât xư

Vı du 1

Nươc xuât xư = Y

Vı du 2:

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 73 of 335

Chú thích: Hat ca phê đên tư Indonesia, Kenya va Ethiopia; san phâm đươc xưe ly tai Canada nên Nươc xuât xư la Canada.

11. Tiên lương vât phâm

Tiên lương vât phâm chu yêu mô ta qua trınh thông bao (trươc) cac thay đôi vê dư liêu chu cua thương phâm. Khi sư dung tiên lương vât phâm trong GDSN, cân cân nhăc: ■ Kiêm soat qua trınh hai hoa

■ Đam bao bên nhân dư liêu hiêu đung muc đıch cua nguôn dư liêu.

Phân nay đươc kêt câu thanh môt sô viên canh theo qua trınh đê lam ro cac kha năng. Phân nay cung cân nhăc viêc môt trong sô cac bên co thê không hô trơ đây đu tiên lương vât phâm nhưng tuy nhiên co kha năng cung câp trươc thông tin vê cac thay đôi vê dư liêu chu.

11.1. Tai sao tôi sư dung điêu nay?

Trươc khi tiên lương, môt loat đu loai thưc tiên phi tiêu chuân va không đông nhât đươc thiêt lâp đê hô trơ quay vong vât phâm. Dư liêu chınh xac yêu câu môt cach tiêp cân tiêu chuân vê viêc thê hiên kha năng săn co liên tuc dư liêu vê vât phâm va cac thay đôi trong tương lai cua no (cac thay đôi không yêu câu thay đôi GTIN) đê hô trơ đây đu viêc duy trı vong đơi cua vât phâm. Viêc nay se hô trơ quan ly chuôi cung ưng theo cac bươc sau: ■ Tư đông qua trınh điêu khiên, bao gôm

□ Đơn mua hang

□ Nhân hang

□ Nhân/ tư chôi tư đông

■ Tư đông qua trınh lâp kê hoach, bao gôm

□ Lâp kê hoach bây hang trên gia

□ Lâp kê hoach lưu kho hang

□ Logistics

□ Lâp kê hoach phân loai

□ Dư bao

Trong suôt vong đơi cua thương phâm, cac đăc tınh cua no co thê thay đôi vı nhiêu ly do khac nhau. Cac thay đôi nay đươc đăc trưng thanh cac phiên ban cua thương phâm.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 74 of 335

Điều quan trọng: Cac bên tham gia GDSN công bô trươc cac thay đôi (tưc sư dung Ngay hiêu qua trong tương lai) nhưng không thưc hiên đây đu tiên lương vât phâm (vơi nhiêu phiên ban theo Ngay hiêu qua), co thê găp rui ro la cac bên nhân dư liêu không nhân đươc thông tin vê viêc Nguôn dư liêu đang co dư đinh. Nêu Cơ sơ dư liêu nguôn không thưc hiên IF thı co thê co rui ro răng viêc tan thanh se bao gôm môt phiên ban đươc công bô mơi nhât trong mang va nha ban le se không quan tâm đên phiên ban chınh xac (hiên co hay trung gian). Môt vai cơ sơ dư liêu chı lưu cai nhân đươc cuôi cung.

Điều quan trọng: Moi thay đôi liên quan đên vong đơi cua thương phâm phai theo đung cac quy tăc câp GTIN co tai www.gs1.org/gtinQuy tắcs/.

Chú thích: Viêc sưa (chı ap dung cho cac sai lôi) p h a i đ ư ơ c t h ư c h i ê n t h e o c a c q u a t r ı n h h i ê n h a n h . Tiên lương vât phâm không yêu câu chưc năng sưa thêm.

Chú thích: Bât cư luc nao co sư thay đôi vê phiên ban trong vong đơi cua thương phâm, cung co môt giai đoan ma nhiêu phiên ban cua thương phâm cung tôn tai trong pham vi chuôi cung ưng. Tiên lương vât phâm c o thê gi u p gi a m thi ê u gi ai đoa n đ o bă ng ca ch mô t a chı nh x a c c a c nga y thay đô i t rươ c khi thay đô i chı nh thư c v a o chuô i cung ư ng t rong khi v â n duy t r ı t hông t in l iên quan đê n (c a c) phiên ba n t rươ c c u a thương phâ m. Tuy nhiên, v iê c d u ng tiên lương vât phâm không a m chı sư k i ê m soa t tuyê t đô i kho t rong chuô i cung ư ng kh i mô t t hương phâ m thay đô i t ư phiên ba n nga y sang phiên ba n kha c . Viê c k i ê m soa t tuyê t đ ô i chı c o th ê đươ c b a o đa m bă ng ca ch sư du ng mô t GTIN mơ i v a nha sa n x uâ t pha i l uôn câ p mô t GTIN mơ i nê u thâ y v iê c t a ch kho l a quan t ro ng.

Chú thích: Tiên lương vât phâm la chưc năng tuy cho n trong GDSN. Vı thê se không co yêu câu tâ t ca cac cơ sơ dư liêu đươc chưng nhâ n trong GDSN thưc hiên chưc năng nay. Hương dân vê tiên lương vât phâm trong GDSN se không anh hương đên cac bên hiên co ngoa i trư ho cho n thưc hiê n tiên lương. Khi môt bên thương mai la thanh viên GDSN quyêt đinh hô trơ hoăc dung chưc năng nay, ho phai liên lac vơi cac bên thương mai cua mınh va cac cơ sơ dư liêu GDSN đê đam bao hô trơ đây đu.

11.2. Điêu kiên tiên quyêt

11.2.1. Điêu kiên tiên quyêt cho ngươi thưc hiên

Nguôn dư liêu phai co:

■ Kha năng vê măt kı thuât đê lưu đông thơi nhiêu phiên ban vât phâm phıa sau bưc tương lưa

■ Săn co kha năng vê măt kı thuât va qua trı nh kinh doanh đê xư ly ngay hiêu qua (đăc biêt la ngay hiêu qua trong tương lai)

Bên nhân dư liêu phai co:

■ Kha năng kı thuât vê viêc nhân va lưu nhiêu phiên ban vât phâm

■ Phai co kha năng sư dung Ngay hiêu qua theo cach đat đươc cac phiên ban vât phâm va chuôi thơi gian khac nhau

11.2.2. Điêu kiên tiên quyêt đôi vơi ngươi không thưc hiên

Tiên lương vât phâm la chưc năng tuy chon trong GDSN. Điêu nay co nghıa la cac thay đôi vê thông tin vân phai co kha năng trao đôi va xư ly chınh xac thâm chı nêu môt trong sô cac bên không thưc hiên tiên lương vât phâm.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 75 of 335

Đôi vơi Nguôn dư liêu:

■ Đo la phiên ban gia, viêc xư ly không đươc thưc hiên nôi bô

■ Nguôn cư liêu co thê sư du ng cac dich vu gia tăng gia tri tư cơ sơ dư liêu nguôn

■ Thâm trı khi không phai la ngươi thưc hiên, nguôn dư liêu co thê sư dung thuôc tınh cua GDSN theo tiêu chuân l a Ngay hiê u qua đê ki êm soa t thông tin theo ca ch co thê đươ c gia i thı ch trư c t i ê p bơ i Bên nhâ n dư l iê u đa thư c hiê n tiên lương vât phâm (Xem phân 11.8).

Đôi vơi Bên nhân dư liêu:

■ Khăng đinh Bên nhân dư liêu không thê xư ly nhiêu phiên ban vât phâm

■ Bên nhân dư liêu (hoăc Cơ sơ dư liêu bên nhân) phai co kha năng sư dung Ngay hiêu qua theo cach nhâ n đươc cac phiên ban vât phâm va chuôi thơi gian khac nhau

■ Thâm trı nêu không phai la Bên thưc hiên, Bên nhân dư liêu co thê sư dung thuôc tınh cua GDSN theo tiêu chuân l a Ngay hiê u qua đê hiê u thông tin do Nguôn dư l iê u gư i đi - bên đa thư c hiê n tiên lương vât phâm (Xem phân 11.7).

11.3. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Đê tra lơi câu hoi nay hay tham khao “Sach vê cac quy tăc cua GTIN” tai http://www.gs1.org/gtinQuy tắcs/index.php/p=home.

GTIN đươc dung đê phân đinh bât kı vât phâm nao cân lây lai thông tin đa đinh va co thê đươc đinh gia hoăc đăt hang hoăc bao gia tai bât kı điêm nao trong chuôi cung ưng. Măc du danh muc nay chưa đây đu, cac đăc tınh đa đinh vê thương phâm bao gôm:

■ Tên san phâm, Thương hiêu cua san phâm, Mô ta san phâm

■ Loai va biên thê cua thưng phâm

■ Lương ti nh cua thương phâm (trong lương, thê tı ch hoăc kı ch thươc khac anh hương đên thương mai) Môt sư thay đôi vê bât kı yêu tô cơ ban nao hınh thanh nên đăc tınh cua thương phâm thương se dân đên thay đôi GTIN. Thông thương, cac thay đôi vê kıch thươc tông không anh hương đên lương tinh cua thương phâm hoăc phep đo không anh hương đên viêc câp GTIN. Tuy nhiên, nêu bât kı kıch thươc tông nao (vı du như đô dai, đô sâu, trong lương v.v.) thay đôi hơn 20% thı cân câp môt GTIN mơi. Item Futurisation đư ơ c d u ng đê t r uy ê n t hông nh ư ng t hay đ ô i nh o k hông y êu c â u m ô t GT I N m ơ i đô i v ơ i c a c bên t ham g i a t hươ ng m a i .

11.4. Giai thıch vê cac thuôc tınh liên quan

11.4.1. Ngay hiêu qua

Tât ca cac qua trınh đươc điêu khiên bơi ngay quy đinh trong Ngay hiêu qua.

Chú thích: Cac phiên ban đươc xac đinh theo ngay, không theo Thơi gian trong ngay. Trong cung môt ngay se không co hơn môt phiên ban GTIN.

Khi tiên lương vât phâm đươc dung, Ngay hiêu qua la ngay lương trươc trong tương lai khi tınh đên sư xuât hiên cac thay đôi

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 76 of 335

11.5. Cac han chê vê thuôc tınh – Bât kı thuôc tınh nao cung co thê la không đươc “tiên lương”?

Sô thư tư

Câu tra lơi Vı du

1 Không thê tao ra môt phiên ban GTIN nêu thay đôi vê gia tri thuôc tınh yêu câu câp môt GTIN mơi (theo cac quy tăc câp GTIN). Vı vây, cac han chê vê thuôc tınh chı la cac thuôc tınh khi thay đôi se yêu câu viêc câp GTIN mơi.

Vı du 1: Lượng tịnh: moi thay đôi vê Lượng tịnh se luôn yêu câu viêc câp môt GTIN mơi.

Chú thích: Tât nhiên la co thê gưi trươc môt GTIN mơi vơi lương tinh thay đôi tưc la vơi Ngay hiêu qua.

Vı du 2: Vơi cac thay đôi hơn 20 % vê đô rông thı phai câp môt GTIN mơi. Tuy nhiên, nêu cac thay đôi ıt hơn 20% thı bên câp GTIN co thê chon giư môt GTIN cu thay vao viêc truyên thông đi môt phiên ban GTIN mơi đên Bên nhân dư liêu.

2 Không thê thay đôi Ngay hiêu qua đôi vơi phiên ban hiên co. Khuyên nghi đôi vơi viêc xư ly thê nao khi phai thay đôi Ngay hiêu qua, hay xem phân 11.7.

Không kha thi

3 Gian đô phai luôn nhât quan đôi vơi moi phiên ban. Không kha thi

4 Dư liêu vê thương phâm đươc lương trươc phai tiêp tuc đươc đanh gia theo cac quy tăc đanh gia cua GDSN.

Không kha thi

11.6. Giai thıch vê chưc năng cua ngay khi tiên lương vât phâm

11.6.1. SƯ tao thanh lưc đâu

Không co ngay kêt thuc đôi vơi phiên ban đâu tiên.

Tiên lương thương phâm

Ngay gưi dư liêu

Jan.

Phiên ban Lifespan:

Phiên ban 1: tao GTIN

Ngay hiêu qua

Feb.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 77 of 335

11.6.2. Phiên ban thư hai

Thông bao vê thay đôi vao thang 3 đươc lên kê hoach se co hiêu lưc vao thang 5. Điêu nay co nghıa la phiên ban đâu se ngưng lai đê thanh phiên ban hiên tai vao thang 5.

Tiên lương thương phâm

Ngay gưi dư liêu

Jan.

March

Phiên ban Lifespan:

Phiên ban 2: thay đôi 1

Phiên ban 1: tao GTIN

Ngay hiêu qua

Feb.

May

11.6.3. Phiên ban thư ba

Công bô vê thay đôi vao thang 4 đươc lên kê hoach thưc hiên vao thang 6. Điêu nay co nghıa la phiên ban thư hai se ngưng lai cho phiên ban hiên thơi vao thang 6.

Tiên lương vê thương phâm

Ngay gưi dư liêu

Jan.

March April

Phiên ban Lifespan:

Phiên ban 3: thay đôi 2

Phiên ban 2: thay đôi 1

Phiên ban 1: tao GTIN Effective Date

Feb.

May

June

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 78 of 335

11.6.4. Ngưng GTIN

Điêu nay đươc công bô vao thang 4 va đươc lên kê hoach thưc hiên vao thang 10. Điêu nay co nghıa la phiên ban thư ba se ngưng lai vao thang 10 khi châm dưt GTIN.

Tiên lương thương phâm

Phiên ban: Jan.

March April

Ngay gưi dư liêu

Phiên ban 4: ngưng NGƯNG

Phiên ban 3: thay đôi 2

Phiên ban 2: thay đôi 1

Phiên ban 1: tao GTIN Tông Lifespan

Effective Date

Feb. May June Oct.

Chú thích: “ngay kêt thuc” mô t phiên ban l a Ngay hiê u qua cua phiên ban ti ê p theo. Đây la l y do ta i sao Ngay kê t thu c không đươ c gư i đi cho tư ng phiên ban.

Chú thích: Môt phiên ban trong tương lai se tư đông trơ thanh Phiên ban hiên thơi khi ngay công tac la Ngay hiêu qua cua phiên ban vât phâm. Điêu nay co nghıa la không co sư chông cheo giưa cac phiên ban va chı co môt phiên ban la phiên ban hiên thơi tai moi thơi điêm.

Bảng 11-1 Mô ta thuât ngư

Thuât ngư Mô ta

Phiên ban lich sư Ngay băt đâu phiên ban trươc ngay băt đâu phiên ban thương phâm hiên thơi.

Phiên ban thương phâm hiên thơi Ngay băt đâu phiên ban mơi nhât chưa co trong tương lai.

Phiên ban thương phâm trong tương lai Ngay băt đâu phiên ban sau ngay hiên tai.

Phiên ban thương phâm trung gian Năm giưa phiên ban hiên tai va môt hay nhiêu phiên ban thương phâm tương lai

11.7. Viên canh cho ngươi thưc hiên tiên lương vât phâm: Thưc hiên ca hai

Cac viên canh nay thưa nhân răng nguôn dư liêu va bên nhân dư liêu đêu đa thưc hiên tiên lương vât phâm.

Chú thích: Cac ngay nêu trong Vı du đươc thưa nhân la đêu trong năm. Đê thoai mai va luôn trong tınh trang hiên hanh, chung đươc chı ra không co thông tin vê năm vı du mung 1 thang 4, không phai la 1 thang 4 năm 2008.

11.7.1. Tao vao công bô môt GTIN mơi

Tiên lương vât phâm không lam thay đôi qua trınh tao va công bô GTIN mơi. Qua trınh nay se tiêp tuc như thương lê như bât kı thay đôi GDSN nao.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 79 of 335

Ngay hiêu qua thương đươc xac đinh trong cac tiêu chuân GDSN.

11.7.2. Tao ra môt phiên ban GTIN mơi trong tương lai

Nguôn dư liêu

Đê tao ra môt phiên ban mơi trong tương lai, nguôn dư liêu gưi đi:

■ Môt goi tin vê THAY ĐÔI chưa cac gia tri thuôc tınh đa đươc xem xet;

■ Vân la GTIN như trươc đây;

■ Ngay hiêu qua trong tương lai;

Chú thích: Nguôn dư liêu co thê đơn gian chı gưi goi tin đên Bên nhân dư liêu, thâm trı nêu cac Cơ sơ dư liêu không tư thưc hiên toan bô tiên lương vât phâm

Bên nhân dư liêu – Xư ly goi tin

Khi nhân goi tin vê THAY ĐÔI vât phâm, Bên nhân dư liêu phai:

■ Tım GTIN trong cơ sơ dư liêu nôi bô;

■ So sanh dư liêu (goi tin đên cơ sơ dư liêu);

■ Kiêm tra xem Ngay hiêu qua co la ngay hiên co trong cơ sơ dư liêu nôi bô hay không, hoăc la môt ngay mơi chưa đươc bao trươc;

■ Đê tım đươc môt Ngay hiêu qua mơi trong tương lai, viêc nay se tao ra môt bao cao vê phiên ban vât phâm mơi trong cơ sơ dư liêu nôi bô;

■ Môt vân đê nôi bô Đôi vơi DR khi quyê t đi nh xư l y thê na o ca c thay đô i t rong phiên ba n mơ i (v ı du , nha ba n l e pha t hiê n ra mô t sư gia tăng v ê đô cao co thê cho n khơ i sư lâ p kê hoa ch la i v iê c qua n l y khoa ng tr ô ng Đôi vơi GTIN).

■ Đê phat hiên ra cung Ngay hiêu qua, nêu sư thay đôi la châp nhân đươc thı viêt đe bao cao vê phiên ban vât phâm hiên tai trong cơ sơ dư liêu nôi bô.

Chú thích: the processes internal to Nhà bán lẻ may be different depending on their internal established database functions and processes.

11.7.3. Tao phiên ban trung gian cua GTIN

Đinh nghıa: Phiên ban trung gian la phiên ban đươc đăt giưa hai phiên ban hiên co. Cac phiên ban thương phâm giưa phiên ban hiên tai va môt hoăc nhiêu phiên ban thương phâm trong tương lai

Vı du, nêu vao ngay 01-1 hiên đa co cac phiên ban ngay 01-2 va 01-4 thı viêc tao ra môt phiên ban ngay 01-3 la se tao ra môt phiên ban trung gian. Nguôn dư liêu

Đê tao môt phiên ban trung gian trong tương lai, Nguôn dư liêu se gưi đi:

■ Môt goi tin THAY ĐÔI chưa cac gia tri thuôc tınh đa đươc xem xet lai;

■ GTIN giông như ơ trên;

■ Môt Ngay hiêu qua trong tương lai không đươc gưi đi trươc va se năm giưa hai phiên ban hiên co cho tương lai .

Chú thích: Cac cơ sơ dư liêu co thê đơn gian cho goi tin đi qua tơi Bên nhân dư liêu, thâm trı nêu cac Nguôn dư liêu không tư thưc hiên đây đu viêc Tiên lương vât phâm.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 80 of 335

Bên nhân dư liêu – Viêc xư ly goi tin

Khi nhân đươc goi tin vê THAY ĐÔI, Bên nhân dư liêu phai:

■ Tım GTIN trong cơ sơ dư liêu nôi bô cua ho.

■ So sanh dư liêu (trong goi tin va trong cơ sơ dư liêu).

■ Kiêm tra xem Ngay hiêu qua co la ngay hiên tai đa lưu trong cơ sơ dư liêu nôi bô hay không, Bên nhân dư liêu se thây đo la môt ngay mơi năm giưa cac phiên ban hiên co trong tương lai trong cơ sơ dư liêu nôi bô.

■ Bên nhân dư liêu ta o môt bao cao vê phiên bam vâ t phâm trung gian trong cơ sơ dư liêu nôi bô .

■ Phiên ban trung gian mơi se đươc xăp xêp theo thư tư dư liêu giưa cac Phiên ban hiên co trong tương lai.

■ Môt vân đê nôi bô cua DR l a v iê c quyê t đi nh ca ch xư l y ca c thay đô i t rong Phiên ba n mơ i (v ı du , nha ba n l e nhâ n thâ y co sư gia tăng v ê đô cao co thê cho n khơ i sư v iê c lên kê hoa ch la i v iê c qua n l y khoa ng t r ô ng đôi vơi GTIN).

Chú thích: Cac qua trınh nôi bô đôi vơi nha ban le co thê khac nhau tuy vao chưc năng va qua trınh cua cơ sơ dư liêu đươc thiêt lâp nôi bô cua ho.

11.7.4. Thay đôi Phiên ban hiên co trong tương lai cua môt GTIN

Nguôn dư liêu

Đê thay đôi Phiên ban hiên co trong t ương lai, Nguôn dư liêu gưi đi:

■ Môt goi tin THAY ĐÔI chưa cac gia tri thuôc tınh đa đươc xem xet lai;

■ GTIN giông như ơ trên;

■ Môt Ngay hiêu qua trong tương lai đa đươc gưi đi trươc đo; Ngay hiêu qua nay la sô chı phiên ban ma Nguôn giư liêu muôn thay đôi.

Chú thích: Cac cơ sơ dư liêu co thê đơn gian cho goi tin đi qua tơi Bên nhân dư liêu, thâm trı nêu cac Cơ sơ dư liêu không tư thưc hiên đây đu viêc Tiên lương vât phâm. Bên nhân dư liêu – Viêc xư ly goi tin

Khi nhân đươc goi tin vê THAY ĐÔI, Bên nhân dư liêu phai:

■ Tım GTIN trong cơ sơ dư liêu nôi bô cua ho.

■ So sanh dư liêu (trong goi tin va trong cơ sơ dư liêu).

■ Kiêm tra xem Ngay hiêu qua co la ngay hiên tai đa lưu trong cơ sơ dư liêu nôi bô hay không, Bên nhân dư liêu se thây đo la môt ngay hiên co trong cơ sơ dư liêu nôi bô.

■ Bên nhâ n dư liêu se xem xet cac thay đôi tư goi tin vơi dư liêu trong bao cao vê Phiên ban hiên co cua vât phâm trong cơ sơ dư liêu nôi bô. Nêu đươc châp nhâ n, anh ta se ap dung thay đôi nay vao bao cao vê Phiên ban hiên co cua vât phâm trong cơ sơ dư liêu nôi bô cua mınh.

Chú thích: Cac qua trınh nôi bô đôi vơi nha ban le co thê khac nhau tuy vao chưc năng va qua trınh cua cơ sơ dư liêu đươc thiêt lâp nôi bô cua ho.

11.7.5. Sưa Phiên ban hiên co trong tương lai hoăc Phiên ban hiên thơi cua môt GTIN

Nguôn dư liêu

Đê sưa Phiên ban hiên co trong t ương lai hoăc Phiên ban hiên thơi, Nguôn dư liêu gưi đi:

■ Môt goi tin THAY ĐÔI chưa cac gia tri thuôc tınh đa đươc xem xet lai;

■ GTIN giông như ơ trên;

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 81 of 335

■ Môt Ngay hiêu qua đa đươc gưi đi trươc đo; Ngay hiêu qua nay la sô chı phiên ban ma Nguôn giư liêu muôn sưa.

Chú thích: Cac cơ sơ dư liêu co thê đơn gian cho goi tin đi qua tơi Bên nhân dư liêu, thâm trı nêu cac Cơ sơ dư liêu không tư thưc hiên đây đu viêc Tiên lương vât phâm.

Chú thích: băng viêc sư dung hanh đông SƯA trong GDSN, Nguôn dư liêu co kha năng sưa, thâm trı cac chınh sưa nay năm ngoai Quy đinh câp GTIN. Cân chu y vı loai thay đôi nay co thê pha vơ chuôi cung ưng nêu không đươc quan ly đung đăn. Không bao giơ đươc dung cach nay đê lach luât vê Quy tăc câp GTIN.

Điều quan trọng: Nguôn dư liêu co trach nhiêm gưi đi cac thay đôi va sưa chưa cho môi Phiên ban trong tương lai (hoăc Phiên ban hiên thơi) tơi nơi ap dung thay đôi. Vı du, Phiên ban trong tương lai la ngay 01-2 va 01-4, nêu Nguôn dư liêu gưi đi sưa đôi cho Phiên ban ngay 01-2 thı anh ta cung phai cân nhăc liêu co cân gưi môt sưa chưa khac đê câp nhât cho Phiên ban ngay 01-4.

Bên nhân dư liêu – Viêc xư ly goi tin

Khi nhân đươc goi tin vê THAY ĐÔI, Bên nhân dư liêu phai:

■ Tım GTIN trong cơ sơ dư liêu nôi bô cua ho.

■ So sanh dư liêu (trong goi tin va trong cơ sơ dư liêu).

■ Kiêm tra xem Ngay hiêu qua co la ngay hiên tai đa lưu trong cơ sơ dư liêu nôi bô hay không, Bên nhân dư liêu se thây đo la môt ngay hiên co trong cơ sơ dư liêu nôi bô.

■ Bên nhâ n dư liêu se xem xet cac thay đôi tư goi tin vơi dư liêu trong bao cao vê Phiên ban hiên co cua vât phâm trong cơ sơ dư liêu nôi bô. Nêu đươc châp nhâ n, anh ta se ap dung thay đôi nay vao bao cao vê Phiên ban hiên co cua vât phâm trong cơ sơ dư liêu nôi bô cua mınh.

Chú thích: Cac qua trınh nôi bô đôi vơi nha ban le co thê khac nhau tuy vao chưc năng va qua trınh cua cơ sơ dư liêu đươc thiêt lâp nôi bô cua ho.

11.7.6. Thay đôi Ngay hiêu qua cua Phiên ban vât phâm

Qua trınh trı hoan Ngay hiêu qua la

■ Thay đôi dư liêu vê phiên ban cu trơ vê cac gia tri dư liêu trươc đây

■ Tao phiên ban mơi vơi cac gia tri dư liêu đa đươc xem xet.

Qua trınh đôi vơi Ngay hiêu qua đươc lâp sơm hơn la

■ Tao phiên ban mơi (sơm hơn) vơi cac gia tri dư liêu đa đươc xem xet.

Đây la vı muc đıch danh cho ngươi thưc hiên Tiên lương vât phâm, Ngay hiêu qua la môt phân cua khoa Phiên ban vât phâm, nên “thay đôi” Ngay hiêu qua tưc la xoa bao cao đa biêt va tao bao cao mơi.

11.7.7. Ngưng/ huy GTIN

Tiên lương vât phâm không thay đôi qua trınh ngưng hay huy GTIN. Khi GTIN bi ngưng, nêu co nhiêu phiên ban GTIN thı tât ca cac phiên ban GTIN se bi ngưng (hoăc huy). Vao Ngay ngưng (hoăc ngay huy) co hiêu lưc, GTIN se trơ thanh “ngay kêt thuc” tât ca cac phiên ban hiên co hoăc cho tương lai tai thơi điêm đo.

Chú thích: Không thê ngưng hoăc huy môt Phiên ban GTIN riêng biêt.

11.8. Cac phiên ban đôi vơi Bên nhân dư liêu tiên lương vât phâm: Không phai la ngươi thưc hiên

Phân nay thưa nhân răng bên nhân dư liêu không thưc hiên Tiên lương vât phâm nhưng nguôn dư

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 82 of 335

liêu đa thưc hiên Tiên lương vât phâm.

Điều quan trọng: Vı tiên lương vât phâm la chưc năng tuy chon trong GDS nên không co anh hương đên Bên nhân dư liêu không tiên lương vât phâm nêu Nguôn dư liêu chon thưc hiên Tiên lương vât phâm. Tuy nhiên, Bên nhân dư liêu co thê phai loc ra cac phiên ban trong tương lai co thê do Cơ sơ dư liêu bên nhân gưi hoăc Cơ sơ dư liêu bên nhân co thê loc ra cac phiên ban trong tương lai cho bên nhân dư liêu như la môt phân cua dich vu “gia tri gia tăng” đôi vơi Bên nhân dư liêu.

11.9. Cac viên canh cho Nguôn dư liêu Tiên lương vât phâm: Không phai la ngươi thưc hiên

Cac viên canh nay thưa nhân Bên nhân dư liêu đa thưc hiên Tiên lương vât phâm nhưng Nguôn dư liêu không thưc hiên tiên lương vât phâm.

11.9.1. Tao ra va công bô GTIN mơi tư NGUÔN cua ngươi không thưc hiên

Tiên lương vât phâm không thay đôi qua trınh tao va công bô môt GTIN mơi. Qua trınh nay tiêp tuc như thông lê cho tât ca cac thay đôi trong GDSN.

11.9.2. Tao phiên ban GTIN mơi trong tương lai tư nguôn cua ngươi không thưc hiên

Nguôn dư liêu

Đê tao Phiên ban mơi, Nguôn dư liêu gưi đi:

■ Môt goi tin THAY ĐÔI chưa cac gia tri thuôc tınh đa đươc xem xet lai như thương lê;

■ GTIN giông như ơ trên;

■ Môt Ngay hiêu qua trong tương lai.

Chú thích: Cac cơ sơ dư liêu co thê đơn gian cho goi tin đi qua tơi Bên nhân dư liêu, thâm trı nêu cac Cơ sơ dư liêu không tư thưc hiên đây đu viêc Tiên lương vât phâm.

Chú thích: Cac tiêu chuân GDSN luôn châp nhân Ngay hiêu qua trong tương lai. Tuy nhiên, tai môt sô vung, thưc tê co vai Bên nhân dư liêu không châp nhân Ngay hiêu qua trong tương lai.

Bên nhân dư liêu – Viêc xư ly goi tin

Đôi vơi Bên nhân dư liêu, không co sư khac biêt, qua trınh la giông hêt vơi trương hơp Nguôn dư liêu đa thưc hiên Tiên lương vât phâm. Xem phân 11.7.2 đê biêt thêm thông tin chi tiêt. Khi nhân đươc goi tin vê THAY ĐÔI, Bên nhân dư liêu phai:

■ Tım GTIN trong cơ sơ dư liêu nôi bô cua ho.

■ So sanh dư liêu (trong goi tin va trong cơ sơ dư liêu).

■ Kiêm tra xem Ngay hiêu qua co la ngay hiên tai đa lưu trong cơ sơ dư liêu nôi bô hay không, hoăc la môt Ngay mơi trươc đây chưa đươc biêt.

■ Khi phat hiên ra Ngay hiêu qua mơi trong tương lai, điêu nay se ta o ra môt bao cao mơi vê phiên ban vât phâm trong cơ sơ dư liêu nôi bô.

■ Môt vân đê nôi bô cua DR l a v iê c quyê t đi nh ca ch xư l y ca c thay đô i t rong Phiên ba n

mơ i (v ı du , nha ba n l e nhâ n thâ y co sư gia tăng v ê đô cao co thê cho n khơ i sư v iê c lên kê hoa ch la i v iê c qua n l y khoa ng t r ô ng đôi vơi GTIN).

■ Khi phat hiên ra cung Ngay hiêu qua, nêu cac thay đôi la châp nhân đươc thı viêt đe lên bao

cao hiên co vê Phiên ban vât phâm trong cơ sơ dư liêu nôi bô.

Chú thích: Cac qua trınh nôi bô đôi vơi nha ban le co thê khac nhau tuy vao chưc năng va qua trınh cua cơ sơ dư liêu đươc thiêt lâp nôi bô cua ho.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 83 of 335

11.9.3. Tao Phiên ban GTIN trung gian tư Nguôn cua ngươi không thưc hiên

Giông như trên, xem phân 11.7.2. Nêu DS không thưc hiên IF thı se không co sư khac biêt giưa viêc tao phiên ban mơi va trung gian. Anh ta chı cân gưi đi thông tin vê sư thay đôi vơi Ngay hiêu qua phu hơp.

Đôi vơi IF- Bên nhân dư liêu đươc tao thuân lơi, se không co sư khac biêt, qua trınh xư ly la giông hêt vơi Nguôn dư liêu đa thưc hiên Tiên lương vât phâm. Xem 11.7.3 đê biêt thêm thông tin chi tiêt.

11.9.4. Thay đôi Phiên ban GTIN hiên co trong tương lai tư nguôn cua ngươi không thưc hiên

Nêu DS không thưc hiên IF thı se không co sư khac biêt giưa viêc tao ra môt phiên ban mơi va viêc thay đôi Phiên ban hiên co trong tương lai. Anh ta chı cân gưi đi thông tin vê sư thay đôi vơi Ngay hiêu qua phu hơp. Đôi vơi IF-Bên nhân dư liêu đươc tao thuân lơi, se không co sư khac biêt, qua trınh xư ly la giông hêt vơi Nguôn dư liêu đa thưc hiên Tiên lương vât phâm. Xem 11.6.3 đê biêt thêm thông tin chi tiêt.

Điều quan trọng: Nêu Nguôn dư liêu không thưc hiên IF thı anh ta se không đinh ro môt cach dưt khoat (cac) phiên ban nao đang thay đôi. Anh ta co thê không kiêm soat viêc tham khao chınh xac cung môt Ngay hiêu qua. Bên nhân dư liêu phai quyêt đinh viêc ap dung thay đôi nay thê nao. Vı du, anh ta co thê thiêt lâp môt phiên ban mơi theo Ngay hiêu qua. Hoăc anh ta co thê ap dung viêc sưa đôi Phiên ban hiên co.

11.9.5. Sưa phiên ban GTIN hiên co trong tương lai tư nguôn cua Bên không thưc hiên

Nêu DS không thưc hiên IF thı se không co sư khac biêt giưa viêc tao ra môt phiên ban mơi va viêc thay đôi Phiên ban hiên co trong tương lai. Anh ta chı cân gưi đi thông tin vê sư thay đôi vơi Ngay hiêu qua phu hơp. Đôi vơi IF-Bên nhân dư liêu đươc tao thuân lơi, se không co sư khac biêt, qua trınh xư ly la giông hêt vơi Nguôn dư liêu đa thưc hiên Tiên lương vât phâm. Xem 11.6.3 đê biêt thêm thông tin chi tiêt.

Điều quan trọng: Nêu Nguôn dư liêu không thưc hiên IF thı anh ta se không co kha năng gưi đi cac thay đôi va sưa chưa cho môi Phiên ban trong tương lai (hoăc Phiên ban hiên thơi) đên nơi ap dung thay đôi nay. Vı thê, DR phai luôn quan tâm đên viêc sưa lôi cho viêc biên dich.

11.9.6. Ngưng GTIN đên Bên nhân không thưc hiên

Tiên lương vât phâm không thay đôi qua trınh ngưng hay huy GTIN. Khi ngưng GTIN, nêu co nhiêu phiên ban GTIN thı tât ca cac phiên ban GTIN se bi ngưng (hoăc huy). Vao Ngay ngưng (hoăc Ngay huy) co hiêu lưc, GTIN se trơ thanh “ngay kêt thuc” tât ca cac phiên ban hiên co hoăc cho tương lai tai thơi điêm đo.

Chú thích: Không thê ngưng hoăc huy hoăc thu hôi môt Phiên ban GTIN riêng biêt.

11.10. Thông tin hưu ıch khac

1. Không thê Xoa đi môt Phiên ban. Chı co thê đanh dâu xoa hoăc huy GTIN.

2. Nêu goi tin CIC do nha ban le tao ra co thê ap dung cho tât ca cac phiên ban Vât phâm va không danh cho môt Phiên ban vât phâm đăc thu. Thông tin chi tiêt thêm se đươc xây dưng trươc khi tao ra tai liêu BRAD đê lâp thanh tai liêu vao thơi điêm sau đo.

Vı du co thê bao gôm viê c mâ t thông tin TI-HI. Trong đo tâ t ca ca c phiên ban vê THUNG đươ c xư l y giô ng như mô t Vâ t phâm riêng biê t va se tuy vao nha cung câp xac đi nh phiên ban nao l a gia .

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 84 of 335

11.11. Khuyên nghi vê Cơ sơ dư liêu

Phân nay đưa ra thông tin đăc thu vê Cac cơ sơ dư liêu.

11.11.1. Cac đăc tınh kı thuât đôi vơi Cơ sơ dư liêu

Cơ sơ dư liêu nguôn

■ Co kha năng kı thuât đê lưu đông thơi nhiêu phiên ban vât phâm.

■ Co kha năng kı thuât đê xư ly ngay hiêu qua (đăc biêt la ngay hiêu qua trong tương lai)

■ Co kha năng kı thuât đê gưi đi dư liêu loc ra theo Ngay hiêu qua (đâu tiên la phiên ban cu nhât) – Thưc tiên tôt nhât

□ Điêu nay ta o thuân lơi cho Bên nhân cơ sơ dư liêu không thưc hiên nhâ n đươc phiên ban mơi nhât vao luc sau chot.

Cơ sơ dư liêu Bên nhân

■ Co kha năng kı thuât đê xư ly đông thơi nhiêu phiên ban vât phâm.

■ Co kha năng kı thuât đê lưu nhiêu phiên ban băng cach sư dung ngay hiêu qua trong pham vi coi vât phâm lam khoa chınh

■ Co kha năng loc cac phiên ban đươc ưu tiên theo uy quyên cua bên nhân dư liêu (như môt dich vu gia tri gia tăng) đăc biêt la nêu bên nhân dư liêu không thưc hiên Tiên lương vât phâm.

11.11.2. Cac đăc tınh kı thuât đôi vơi cơ sơ dư liêu không thưc hiên

Cơ sơ dư liêu nguôn

■ Co thê không đông thơi lưu nhiêu phiên ban vât phâm (tuy theo cach cua cơ sơ dư liêu)

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 85 of 335

■ Cac ngay hiêu qua trong tương lai co thê đươc xư ly như la môt chưc năng GDSN tiêu chuân

Cơ sơ dư liêu Bên nhân

■ Co thê không đông thơi lưu nhiêu phiên ban vât phâm (tuy theo cach cua cơ sơ dư liêu)

■ Chı đi qua cac CIN nhân đươc trong môt chuôi thơi gian chınh xac (vao trươc ra trươc)

■ Tuy chon: K h a n ă n g l o c c a c p h i ê n b a n v â t p h â m đ ư ơ c ư u t i ê n t h e o u y q u y ê n c u a b ê n n h â n d ư l i ê u ( d i c h v u g i a t ă n g )

11.11.3. Cac rui ro cân chu y

Bên tham gia GDSN công bô trươc cac thay đôi (tưc la sư dung Ngay hiêu qua trong tương lai) nhưng không thưc hiên Tiên lương vât phâm đây đu (vơi nhiêu chưc năng tuy theo Ngay hiêu qua) se găp rui ro vao thơi điêm Bên nhân dư liêu co thê không nhân đươc thông tin ma Nguôn dư liêu co chu đinh:

Điều quan trọng: Nêu SDP không thưc hiên IF, thı ru i ro se la v iêc đăng kí se đươc điên vơi phiên ban đươc công bô mơi nhât trong mang lươi va nha ban le không đê y đên cac phiên ban (hiên tai hoăc trung gian) đung. Môt vai cơ sơ dư liêu chı lưu ban cuôi cung ho nhân đươc. Điều quan trọng: Cac rui ro chung trong GDSN: Nêu SDP không thưc hiên IF thı sau đo se co rui ro la khi môt nha ban le mơi đông y môt GTIN nao đo lân đâu SAU KHI DS đa gưi đi môt Phiên ban trung gian, tiêp theo ngươi ban le mơi đo se nhân đươc Phiên ban trung gian nhưng không phai la ban cuôi cung trong tương lai va anh ta se không nhân ra Phiên ban trong tương lai sau đo ngay ca khi no trơ thanh Phiên ban hiên hanh.

12. Mô hınh cua nha phân phôi

Trong môt mô hınh cung câp đơn gian, nha cung câp chiu trach nhiêm vê luông thông tin va hang hoa xuyên suôt chuôi cung ưng. Trong mô hınh cua nha phân phô, nha cung câp đa ra môt quyêt đinh chiên lươc nhăm phân biêt luông thông tin va luông hang hoa giưa môt vai công ty đên nha ban le. Kêt qua la, chung ta se biêt đươc Hai hoa dư liêu co thê tac đông thê nao trong viêc lam manh mô hınh cua nha phân phôi trong môt chuôi cung ưng phưc tap.

12.1. Điêu kiên tiên quyêt

■ Nha cung câp thông tin va bên nhâ n dư liêu phai la thanh viên cua GS1

■ Tât ca cac bên phai co GLN đươc GS1 câp cho tô chưc cua ho đê tham gia vao GDSN.

■ Tât ca cac bên (nha cung câp thông tin va cac bên nhân dư liêu) đông y trao đôi dư liêu trong GDSDN thông qua viêc sư dung Cơ sơ dư liêu đa đươc chưng nhân.

12.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Mô hınh nay nhăm lam vı du cho viêc hai hoa dư liêu đa đươc thiêt lâp thê nao trong cac môi quan hê kinh doanh thưc tê giưa nha san xuât, nha phân phôi, nha ban le va ban buôn cua ho. Thông tin trong phân nay không nên dung lam tiêu chuân hay yêu câu nhưng phai đươc dung đê xac đinh công ty ban đanh gia viêc hai hoa dư liêu thê nao nhăm đap ưng đươc môi quan hê cua ban vơi cac bên thương mai cua mınh bât kê ban co la nha san xuât, nha phân phôi hay nha ban buôn.

12.3. Sư dung hương dân nay thê nao

Không co môt cach đung đăn đê mô ta viêc hai hoa vât phâm đap ưng đươc mô hınh cua nha phân phôi thê nao. Kêt qua la, cach tôt nhât đê minh hoa băng thı du mô hınh nay la viêc mô ta 3 công ty co viên canh cơ ban đang thưc hiên hai hoa vât phâm. Môi viên canh se đươc mô ta ngăn gon vơi thông tin thuôc vê Ngươi chu thương hiêu va/ hoăc Nha san xuât, nha phân phôi, nha ban buôn nêu ap dung. Môt vai vı du vê kinh doanh se đươc cung câp cho môi viên canh, tuân theo toan bô mô hınh hai hoa vât phâm đa biêt. 3 viên canh cơ ban bao gôm trong phân nay la ■ Chủ thương hiệu chiu trach nhiêm chınh đôi vơi viêc hai hoa (phân 12.4)

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 86 of 335

■ Chủ thương hiệu cư ngươi chiu trach nhiêm viêc hai hoa (phân 12.5)

■ Trach nhiêm chung đôi vơi viêc hai hoa giưa Chu thương hiêu, Nha phân phôi va Nha ban buôn (phân 12.6)

Chú thích: Nha phân phôi đong vai cưa hang ban hang cho Chủ thương hiệu , Nha san xuât, va/ hoăc Nha ban buôn. Kêt qua la, mô hınh hai hoa dư liêu cho nha phân phôi se phu hơp vơi ca 3 viên canh nêu trên.

Chú thích: Đôi vơi đinh nghıa kı thuât chi tiêt vê chư viêt tăt va viêc hiêu luông qua trınh mô ta trong pham vi gian đô nay, hay tham khao Tiêu chuân vê goi tin trong kinh doanh (BMS) Vât phâm thuôc catalo tai : http://www.gs1.org/gsmp/kc/ecom/xml/gdsn_grid

12.4. Chủ thương hiệu chiu trach nhiêm chınh vê viêc hai hoa

Viên canh nay đươc Chủ thương hiệu lưa chon môt cach tiêu biêu băng viêc sư dung môt mang lươi cac nha phân phôi co thê hoăc không san xuât nhưng phân phôi san phâm đên nha ban le. Cac đăc tınh chu yêu cua viên canh nay la:

■ Không ham y qua trınh hai hoa dư liêu dưa vao môi quan hê hơp phap giưa ngươi chu thương hiêu, nha san xuât va nha phân phôi

■ Chu thương hiêu đong vai như môt nguôn dư liêu đơn vê thông tin san phâm (toan câu, đi a phương va tuy thuôc vao môi quan hê) va hai hoa thông tin vơi nha ban le (Bên nhân dư liêu).

V i ê n c a n h n a y đ ư ơ c m ô t a t r o n g c a c v ı d u v ê k i n h d o a n h s a u :

12.4.1. Nha phân phôi theo hơp đông

Cac vı du cơ ban nhât vê Chu thương hiêu duy trı trach nhiêm đôc nhât trong viêc hai hoa la vê Nha phân phôi theo hơp đông. Trong vı du nay (Hınh 12-1), Chủ thương hiệu kı hơp đông vơi (cac) nha phân phôi đê vân chuyên san phâm đên Nha ban le theo sư uy quyên cua ho. Chu thương hiêu bao gia cho Nha ban le va (cac) nha phân phôi vân chuyên san phâm đên Nha ban le. Trong vı du nay, chı co Chu thương hiêu đươc yêu câu hai hoa dư liêu vât phâm vơi Nha ban le. Nha phân phôi không cân liên quan vao viêc hai hoa vât phâm. Xem Hınh 12-4 đê tham khao mô hınh hai hoa dư liêu đôi vơi vı du nay.

Chú thích: Vı du nay không thay đôi nêu Chủ thương hiệu hoăc la Nha san xuât hoăc la nha san xuât theo hơp đông.

Hình 12-1 Chủ thương hiệu kı hơp đông vơi (cac) nha phân phôi

1. Chủ thương hiệu

san xuât ra san phâm va thuê (cac) Nha phân phôi – bên se…

2. vân chuyên san phâm

3. Chủ thương hiệu gưi trưc tiêp bao gia đên Nha ban le va …

4. N h a b a n l e g ư i t r ư c t i ê p t h a n h t o a n đ ê n Chủ thương hiệu . (cac) Nha phân phôi không co môi quan hê vơi nha ban le.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 87 of 335

12.4.2. M a n g l ư ơ i đ a q u ô c g i a / đ a n h a p h â n p h ô i

Trong vı du nay vê đa quôc gia/ đa nha phân phôi (ơ Hınh 12-2), Chủ thương hiệu không san xuât cung không phân phôi san phâm. Cac quy đinh kı thuât cua san phâm đươc truyên thông qua GDSN va cac kênh phi GDSN tư Chủ thương hiệu đên Nha san xuât/Nha phân phôi. Môt khi đươc san xuât, san phâm se đươc Nha san xuât/Nha phân phôi vân chuyên (2) đên Nha ban le. Bao gia đươc Nha san xuât/Nha phân phôi gưi đên Nha ban le (3) va thanh toan đươc Nha ban le gưi trưc tiêp đên Nha san xuât/Nha phân phôi. Chủ thương hiệu la nguôn duy nhât vê goi tin hai hoa vât phâm. Viên canh hai hoa vât phâm cua Chủ thương hiệu co thê tham khao ơ Hınh 12-4. Hình 12-2 Chủ thương hiệu truyên thông cac quy đinh kı thuât cua san phâm qua GDSN va kênh phi GDSN. Nha cung câp sau đo se san xuât va phân phôi san phâm đên Nha ban le.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 88 of 335

12.4.3. Vı du kinh doanh vê Nha phân phôi

Nha phân phôi đong rât nhiêu vai trong cac môi quan hê kinh doanh vơi Nha san xuât, Nha ban buôn va NHA BAN le. Đê tâ p trung vao viêc hai hoa vât phâm, tai liêu nay tâ p trung vao hai môi quan hê chung nhât cua Nha phân phôi: Nha cung câp kı hơp đông ban san phâm va Nha ban le kı hơp đông vê kha năng kinh doanh

Nha phân phôi co môi quan hê kinh doanh chınh thưc vơi Nha cung câp, không phai la Nha ban le măc du se co sư qua lai giưa Nha ban le va Nha phân phôi. Nha cung câp băt đâu băng viêc (1) thê hiên vât phâm mơi vơi ca Nha phân phôi va Nha ban le. Môt khi đươc Nha ban le châp nhân (2), Nha phân phôi se gưi san phâm đên Nha ban le. Nha phân phôi se truyên thông đên Nha ban le moi thay đôi co thê xuât hiên trong vong đơi cua san phâm; tuy nhiên, (3) tât ca thay đôi vê san phâm va thanh toan vân se đi trưc tiêp giưa nha cung câp va Nha ban le. Trong vı du nay, Chủ thương hiệu đa chon viêc hai hoa dư liêu vê vât phâm cua mınh trưc tiêp vơi Nha ban le. Co thê tham khao Vı du vê viên canh hai hoa nay trong Hınh 12-4. Trong môt vai trương hơp, Chủ thương hiệu cung co thê chon hai hoa dư liêu cua mınh vơi Nha phân phôi. Co thê tham khao Viên canh hai hoa vât phâm nay trong Hınh 12-5.

Hình 12-3 Nha cung câp kı hơp đông vơi Nha phân phôi

1. N h a c u n g c â p

g i ơ i t h i ê u s a n p h â m đ ê n c a N h a p h â n p h ô i v a N h a b a n l e .

2. N h a p h â n p h ô i b a n s a n p h â m c h o N h a b a n l e .

3. L u ô n g s a n p h â m v a t h a n h t o a n v â n x u â t h i ê n g i ư a N h a c u n g c â p v a N h a b a n l e .

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 89 of 335

12.4.4. Viên canh hai hoa vât phâm

Cac vı du vê kinh doanh mô ta viêc tât ca cung chia se môt viên canh hai hoa vât phâm nơi Chủ thương hiệu hai hoa vơi Nha ban le.

Hình 12-4 Chủ thương hiệu hai hoa vât phâm

Co thê thây môt biên thê đơn nhât vơi mô hınh cua Nha phân phôi. Chủ thương hiệu c u n g c o t h ê c h o n h a i h o a v ơ i N h a p h â n p h ô i đ ê đ a m b a o m ô t c h u ô i c u n g ư n g đ ư ơ c h a i h o a h o a n t o a n .

Hình 12-5 Viêc hai hoa vât phâm đươc gưi tơi Nha phân phôi

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 90 of 335

12.5. Chủ thương hiệu uy quyên trach nhiêm vê hai hoa

Trong môt vai trương hơp, Chủ thương hiệu chon không tham gia hai hoa dư liêu cung câp cho cac nha ban le cua ho theo mang lươi cua cac nha phân phôi. Cac đăc tınh cơ ban cua viên canh nay la:

■ Chủ thương hiệu không ha i ho a trư c t i ê p v ơ i Nha ba n l e , mă c du mô t sô Chủ thương hiệu co thê đang ha i ho a v ơ i ca c nha phân phô i cu a ho

■ Chủ thương hiệu xac đinh cac quy đinh kı thuât cua san phâm nhưng co thê không san xuât ra san phâm

■ Chủ thương hiệu không phân phôi san phâm môt cach tiêu biêu cho Nha ban le

■ Nhiêu nha phân phôi co thê hoat đông như môt nguôn dư liêu vê thông tin cua cung môt san phâm va hai hoa thông tin nay vơi Nha ban le (Bên nhân dư liêu)

■ Dư liêu đươc hai hoa la trung lâ p va co thê bao gôm dư liêu phu thuôc vao môi quan hê. Viên canh nay co thê đươc minh hoa thông qua cac vı du vê kinh doanh sau:

12.5.1. Vı du vê kinh doanh cua nha ban buôn

Trong mô hınh ban buôn theo tiêu chuân, Nha ban buôn mua san phâm tư Nha san xuât va sau đo ban san phâm cho Nha ban le. Trong vı du đăc thu nay, Nha ban le se trông đơi hai hoa vât phâm vơi Nha ban buôn chư không phai Nha san xuât. Chủ thương hiệu cung co thê hai hoa vơi Nha ban buôn. Vê mô hınh hai hoa vât phâm, hay xem Hınh 12-9.

Hình 12-6 Vı du vê kinh doanh cua Nha ban buôn

1. Chủ thương hiệu

san xuât ra san phâm va ban cho Nha ban buôn.

2. Nha ban buôn sau đo thanh toan cho Chủ thương hiệu

3. The Nha ban buôn ban va phân phôi san phâm tơi Nha ban le.

4. Nha ban le thanh toan cho Nha ban buôn.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 91 of 335

12.5.2. M a n g l ư ơ i đ a q u ô c g i a / đ a N h a p h â n p h ô i

Chủ thương hiệu đa quôc gia co thê quyêt đinh uy quyên hai hoa vât phâm cho mang lươi cac nha phân phôi cua mınh đê đam bao truyên thông chınh xac cac thuôc tınh đơn nhât đên môi nha phân phôi. Sư uy quyên nay se yêu câu Chủ thương hiệu truyên thông cac thuôc tınh chung đên môi nha phân phôi trong mang lươi cua mınh thông qua GDSN hoăc cac kênh phi GDSN đê đam bao tınh hơp nhât cua G TIN đên tư môi nha phân phôi. Trong vı du nay, Chủ thương hiệu không san xuât nhưng lai phân phôi san phâm. Cac quy đinh kı thuât vê san phâm đươc truyên thông thông qua GDSN hoăc cac kênh phi GDSN tư Chủ thương hiệu đên Nha san xuât/ Nha phân phôi. Hình 12-7 Chủ thương hiệu truyên thông cac quy đinh kı thuât vê san phâm thông qua GDSN hoăc kênh phi GDSN. Nha cung câp sau đo san xuât va phân phôi san phâm đên Nha ban le.

1. Chủ thương hiệu truyên

thông cac thuôc tınh chung đên Nha san xuât / Nha phân phôi.

2. Nha san xuât / Nha phân phôi san xuât va phân phôi san phâm đên Nha ban le.

3. Nha san xuât / Nha phân phôi gưi bao gia đên Nha ban le.

4. Nha ban le gưi thanh toan trưc tiêp đên Nha san xuât / Nha phân phôi

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 92 of 335

12.5.3. N h a n r i ê n g / K i ê m s o a t t h ư ơ n g h i ê u

Trong mô hınh kinh doanh nay, Nha ban le co thê chon nhiêu Nha san xuât đê san xuât ra cung môt san phâm vơi cac quy đinh kı thuât giông hêt nhau. Trong trương hơp nay, Chủ thương hiệu la Nha ban le. Môi Nha san xuât ra san phâm se đươc yêu câu hai hoa san phâm qua GDSN. Vê mô hınh hai hoa vât phâm, hay xem Hınh 12-9.

Điều quan trọng: Nha ban le phai co kha năng châp nhân dư liêu hai hoa tư nhiêu Nha san xuât thông qua viêc tham khao cung môt GTIN.

Hình 12-8 Vı du vê kinh doanh nhiêu nguôn

1. Nha san xuât / Nha phân

phôi san xuât va phân phôi san phâm.

2. Môi Nha san xuât / Nha phân phôi gưi bao gia đên Nha ban le.

3. N h a b a n l e g ư i thanh toan trưc tiêp đên Môi Nha san xuât / Nha phân phôi .

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 93 of 335

12.5.4. Viên canh hai hoa vât phâm

3 vı du vê kinh doanh đươc liêt kê ơ trên tham khao cung môt mô hınh hai hoa vât phâm nơi nhiêu Nha san xuât/ Nha phân phôi co thê hai hoa cung môt GTIN đên cung môt Nha ban le.

Hình 12-9

Chú thích: Gian đô nay không nhăm đê ngu y răng môi nha cung câp phai thuôc vê cung môt cơ sơ dư liêu.

12.6. Trach nhiêm chia se hai hoa

Không phai la điêu bât thương đôi vơi Chủ thương hiệu ban san phâm cho Nha ban le thông qua môt mang lươi cac nha phân phôi ma thâm trı con ban cung cac san phâm đo trưc tiêp cho Nha ban le. Trong trương hơp nay, Chủ thương hiệu co thê quyêt đinh chia se trach nhiêm hai hoa vơi cac nha phân phôi. Cac đăc tınh cua viên canh nay la:

■ Chủ thương hiệu sư du ng mô t ma ng lươ i ca c nha phân phô i sa n xuâ t v a phân phô i sa n phâm đê n nha ba n l e

■ Chủ thương hiệu la môt thưc thê hơp phap khac vơi thưc thê Nha san xuât/ Nha phân phôi

■ Ca Chủ thương hiệu va Nha phân phôi đêu đong vai tro trong qua trınh hai hoa dư liêu toan câu

■ Không yêu câu Chủ thương hiệu thiêt lâp hai hoa dư liêu trươc viêc hai hoa cua nha phân phôi

■ Nhiêu nha phân phôi co thê hoat đông như môt nguôn dư liêu vê thông tin cua cung môt san phâm va hai hoa thông tin đo vơi Nha ban le (Bên nhân dư liêu)

■ Dư liêu đươc hai hoa la trung lâ p va co thê bao gôm dư liêu phu thuôc môi quan hê Viên canh nay co thê đươc minh hoa thông qua cac vı du kinh doanh sau:

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 94 of 335

12.6.1. Ban cho Nha phân phôi

Chủ thương hiệu co thê chon ban san phâm cua mınh cho Nha phân phôi. Trong trương hơp nay, trach nhiêm cua Chủ thương hiệu la viêc hai hoa san phâm vơi Nha phân phôi – ngươi sau đo se chiu trach nhiêm hai hoa vơi Nha ban le. Trong trương hơp nay, Chủ thương hiệu không co môi quan hê trưc tiêp vơi Nha ban le. Kêt qua la, trach nhiêm se thuôc vê Nha phân phôi phai hai hoa vơi Nha ban le. Vê mô hınh hai hoa vât phâm, hay tham khao Hınh 12-12.

Hình 12-10 Chủ thương hiệu ban hang cho Nha phân phôi

1. Chủ thương hiệu Nha san

xuât san xuât va ban hang cho Nha phân phôi.

2. Nha phân phôi gưi thanh toan đên Chủ thương hiệu .

3. Nha phân phôi sau đo ban san phâm đên Nha ban le.

4. N h a b a n l e g ư i t h a n h t o a n đ ê n N h a p h â n p h ô i .

5. Chủ thương hiệu cung ban hang trưc tiêp đên Nha ban le.

6. N h a b a n l e g ư i t h a n h t o a n t r ư c t i ê p đ ê n Chủ thương hiệu .

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 95 of 335

12.6.2. Vı du vê kinh doanh ban buôn

Trong viên canh nay, Chủ thương hiệu /Nha san xuât ban hang cho Nha ban buôn va nha ban le. Măc du điêu thông thương đôi vơi Chủ thương hiệu la viêc uy quyên trach nhiêm hai hoa cho Nha ban buôn, cung co thê Chủ thương hiệu chia se trach nhiêm hai hoa vơi nha phân phôi cua mınh. Đây la trương hơp tım thây trong chuôi cung ưng phưc tap nơi Chủ thương hiệu cung câp cung môt san phâm tơi Nha ban le va Nha ban buôn. Vê mô hınh hai hoa vât phâm, hay tham khao HINH 12-12.

Hình 12-11 Vı du vê kinh doanh ban buôn

1. Chủ thương hiệu san xuât

va ban hang cho Nha ban buôn.

2. Nha ban buôn gưi thanh toan đên Chủ thương hiệu .

3. Nha ban buôn ban va phân phôi hang đên Nha ban le.

4. Nha ban le gưi thanh toan đên Nha ban buôn.

5. Chủ thương hiệu cung gưi hang trưc tiêp đên Nha ban buôn.

6. Nha ban buôn thanh toan trưc tiêp cho Chủ thương hiệu .

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 96 of 335

12.6.3. M a n g l ư ơ i đ a q u ô c g i a / đ a n h a p h â n p h ô i

Trong trương hơp nơi Mang lươi đa quôc gia/ đa nha phân phôi sư dung môt mô hınh hai hoa đươc chia se, vı du vê kinh doanh la giông nhau nêu Chủ thương hiệu uy quyên hai hoa vât phâm cho mang lươi nha phân phôi cua ho. Mô hınh kinh doanh vân giư như trươc (Hınh 12-7) nhưng Chủ thương hiệu se hai hoa thêm vât phâm cua mınh đên Nha phân phôi. Trong vı du nay, Chủ thương hiệu không san xuât hay phân phôi san phâm. Cac quy đinh kı thuât vê san phâm đươc truyên thông qua GDSN hoăc cac kênh phi GDSN tư Chủ thương hiệu đên Nha san xuât/ Nha phân phôi.

Hình 12-12 Nha san xuât/Nha phân phôi

1. Chủ thương hiệu truyên thông cac thuôc tınh chung đên Nha san xuât/Nha phân phôi.

2. Nha san xuât/Nha phân phôi san xuât va vân chuyên san phâm đên nha ban le.

3. Nha san xuât/Nha phân phôi gưi bao gia đên nha Ban le.

4. Nha ban le gưi thanh toan trưc tiêp đên Nha san xuât/Nha phân phôi.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 97 of 335

12.6.4. Viên canh hai hoa vât phâm

Cac vı du vê kinh doanh trong phân nay chı ro, Chủ thương hiệu se hai hoa cac vât phâm cua mınh vơi Nha ban le (Hınh 12-13) cung như Nha ban buôn va/ hoăc Nha Phân phôi (Hınh 12-14).

Hình 12-13

Hình 12-14

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 98 of 335

13. Xac nhân vât phâm trong catalo (Sự xác nhận về vật phẩm trong catalo- CIC) đap ưng viêc khai bao vât phâm trong catalo (Catalogue Item Notification - CIN)

Phân nay cung câp hương dân vê viêc phai sư dung như thê nao goi tin đap ưng CIC cung công bô cua CIC, ma công bô va ma hanh đông sưa lôi CIC trong GDSN.

CIC do Bên Nhân dư liêu (đa công bô GLN) tao ra nhăm thông bao cho Nguôn dư liêu vê tınh trang cua (cac) GTIN trong pham vi CIN đươc công bô như la kêt qua cua viêc liên kêt đăng kí/ công bô.

Trong pham vi cac tiêu chuân GDSN, goi tin đap ưng CIN la tuy chon. Nêu gưi goi tin nay đi thı no phai đươc tao ra ơ câp cao nhât cua gian đô thương phâm đa công bô. Cơ sơ dư liêu Bên nhân se gưi môt lôi đên Bên nhân dư liêu nêu goi tin nay đươc gưi đi tai bât kı môt câp nao khac cua gian đô thương phâm. (Cac) cơ sơ dư liêu cho ca Nguôn dư liêu va Bên nhân dư liêu chiu trach nhiêm vê viêc duy trı danh muc hai hoa – catalo vê Gian đô thương phâm đa công bô (GTIN) va cac công bô đap ưng cua ho.

Thưc tiên tôt nhât la gưi goi tin nay đên Nguôn dư liêu đap ưng tât ca cac loai khai bao nay: Vât phâm mơi, Tai trong ban đâu va Thay đôi/ Sưa lôi. Bên nhân dư liêu không hy vong co goi tin đap ưng CIC trươc khi nhân đươc loai khai bao Xoa, vı goi tin Xoa chı ro Nguôn dư liêu se không đươc hai hoa lâu hơn trong gian đô thương phâm đo. Nêu Bên nhân dư liêu không gưi đi goi tin đap ưng CIC, Cơ sơ dư liêu nguôn se tiêp tuc gưi đi moi thông tin câp nhât tiêp theo vê gian đô thương phâm.

13.1. Điêu kiên tiên quyêt

■ Môi quan hê thương mai trong GDSN đa đươc thiêt lâp trong GDSN va bên nhân dư liêu đa tan thanh la thıch hơp.

■ Bên nhân dư liêu đa nhân đươc Xac nhân vât phâm trong catalo (CIN) tư Nguôn dư liêu.

13.2. Vı du vê cac goi tin đap ưng CIC

Sau đây la môt vai Vı du vê cac goi tin đap ưng CIC bao gôm nhiêu công bô CIC, Ma công bô CIC va ma hanh đông sưa lôi CIC (khi phu hơp) cho môt gian đô thương phâm đăc thu.

Nguôn dư liêu công bô mâu sau va đươc dung cho tât ca cac vı du :

GIAN ĐÔ THƯƠNG PHÂM TRADE ITEM Hệ THốNG CấP BậC

SảN PHẩM : GTIN – 20061101234569 – Câp

palet (PL) GTIN – 10061101234562

– Câp THUNG (CA) GTIN –

00061101234565 – Môi câp (EA)

GLN CUA NHA CUNG CÂP THÔNG TIN GLN CUA NHA CUNG CÂP THÔNG TIN:

00123450000359

THI TRƯƠNG MUC TIÊU THI TRƯƠNG MUC TIÊU: 840 (My)

LOAI GOI TIN THÔNG ĐIệP LOạI: Tai trong luc đâu

13.2.1. Vı du 1

Bên nhân dư liêu đông y vơi dư liêu đươc gưi đi trong CIN vê tai trong luc đâu va đa hai hoa hê thông cua ho vơi dư liêu đa cung câp.

Goi tin đap ưng CIC:

GLN cua nha cung câp thông tin = 00123450000359

Thi trương muc tiêu = 840

GTIN = 20061101234569 (câp GTIN cao nhât trong gian đô thương phâm đa công bô)

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 99 of 335

Tınh trang CIC = ĐA ĐƯƠC HAI HOA

13.2.2. Vı du 2

Bên nhân dư liêu đa nhân đươc dư liêu khac nhau ma ho không thê hai hoa

Goi tin đap ưng CIC

GLN cua nha cung câp thông tin = 00123450000359

Thi trương muc tiêu = 840

GTIN = 20061101234569 (câp GTIN cao nhât trong gian đô thương phâm đa công bô)

Tınh trang CIC = XEM XET LAI

13.2.3. Vı du 3

Bên nhân dư liêu không muôn hai hoa trên gian đô thương phâm nay va không muôn câp nhât thêm nưa. Măc du bên nhân dư liêu muôn truyên thông đên Nguôn dư liêu đê liên lac vơi ho vê thông tin bô sung. Trong vı du nay, cac trương Ma tınh trang xac nhân, Mô ta ma tınh trang xac nhân va Mô ta tınh trang xac nhân bô sung la tuy chon. Tuy nhiên, nêu sư dung CIC999 thı yêu câu cân cac trương Mô ta ma tınh trang xac nhân va Mô ta tınh trang xac nhân bô sung.

Goi tin đap ưng CIC

GLN cua nha cung câp thông tin = 00123450000359

Thi trương muc tiêu = 840

GTIN = 20061101234569 (câp GTIN cao nhât trong gian đô thương phâm đa công bô)

Tınh trang CIC = BI HUY

Chú thích: Trong pham vi Nôi dung chi tiêt vê trang thai xac nhân, yêu câu thông tin bô sung

GTIN = 20061101234569 (câp GTIN cao nhât trong gian đô thương phâm

đa công bô) Ma tınh trang xac nhân = CIC999

Mô ta Ma tınh trang xac nhân = Mô ta tınh trang xac nhân do ngươi sư dung bô

xung theo đinh dang văn ban tư do =

Liên hê Joe Smith đê biêt thêm thông tin bô sung. [email protected] (555)

444-2222

13.2.4. Vı du 4

Bên nhân dư liêu đa nhân đươc dư liêu khac nhau ma ho không co kha năng hai hoa. Bên nhân dư liêu muôn truyên thông đên Nguôn dư liêu đê liên lac vơi ho vê thông tin bô sung va thâm trı đa truyên thông “Hanh đông cân tiên hanh” sư dung Ma hanh đông sưa lôi. Ho đa xac đinh đươc sô đo vê đô sâu va đô rông hoan vi trên THUNG câp đô GTIN va xac đinh đươc sư khac nhau trong cac phep đo cho môi câp GTIN đo.

Goi tin đap ưng CIC

GLN cua nha cung câp thông tin = 00123450000359

Thi trương muc tiêu = 840

GTIN = 20061101234569 (câp GTIN cao nhât trong gian đô thương phâm

đa công bô) Công bô CIC = XEM XET LAI

Chú thích: Trong pham vi Nôi dung chi tiêt vê trang thai xac nhân, yêu câu thông tin bô sung GTIN = 20061101234569

Ma tınh trang xac nhân = CIC999

Mô ta Ma tınh trang xac nhân = Mô ta tınh trang xac nhân do ngươi sư dung bô

xung theo đinh dang văn ban tư do = Liên hê Joe Smith đê biêt thêm thông tin bô

sung. [email protected] (555) 444-2222

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 100 of 335

Ma hanh đông sưa lôi = Hanh đông cân tiên hanh

Chú thích: Lăp lai thông tin chi tiêt vê tınh trang xac nhân đê truyên thông sư phat hanh vơi

GTIN câp THUNG = 10061101234562 (GTIN câp THUNG trong gian đô thương phâm đa

công bô) Ma tınh trang xac nhân = CIC004

Mô ta Ma tınh trang xac nhân = Đô rông va đô sâu hoan vi trên Câp đơn vi không cơ ban.

Chú thích: Lăp lai thông tin chi tiêt vê tınh trang xac nhân đê truyên thông sư phat hanh

vơi GTIN môi câp = 00061101234565 (GTIN môi câp trong gian đô thương phâm đa công

bô) Ma tınh trang xac nhân = CIC005

Mô ta Ma tınh trang xac nhân = Sư khac nhau vê kıch thươc trên Câp đơn vi cơ ban.

Mô ta tınh trang xac nhân bô sung = Đô rô ng không chınh xac.

13.3. Công bô CICs

Công bô CIC Đinh nghıa Hương dân

Châp nhân Bên nhân dư liêu đa nhân đươc nhưng chưa co quyêt đinh kinh doanh nao đươc ban hanh vê dư liêu đo.

Công bô nay đưa ra môt thông bao vơi Nguôn dư liêu răng goi tin đa đươc nhân. Trươc khi nhân đươc goi tin, no co thê co hoăc không la đôi tương đê Bên nhân dư liêu đanh gia nôi bô bô sung. Vât phâm nay đa đươc thêm vao Danh muc hai hoa va Bên nhân dư liêu se nhân đươc moi CIN tiêp theo. Bên nhân dư liêu phai tao goi tin CIC tiêp sau hoăc la “Đươc hai hoa”, “Xem xet lai” hoăc “Tư chôi”.

Tư chôi Se sơm không co Dư liêu đươc hai hoa hoăc câp nhât nưa.

Chı ra Bên nhân dư liêu không quan tâm đên vât phâm nay, không muôn hoăc chon giai phap không hai hoa vât phâm nay. Công bô nay se châm dưt viêc hai hoa. Danh muc hai hoa se phan anh tınh trang “Tư chôi”, chı ra răng Bên nhân dư liêu se sơm không nhân (cac) CIN tiêp theo nưa.

Công bô CIC Đinh nghıa Hương dân

Hai hoa Dư liêu la hơp nhât, trong hai hoa.

Bên nhân dư liêu đa hai hoa hê thông cua ho vơi dư liêu do Nguôn dư liêu cung câp. Viêc nay không cân thiêt am chı vât phâm đo la tıch cưc, đươc hoan thiên hay săn co đê Bên nhân dư liêu mua. Vât phâm nay đa đươc bô sung vao Danh muc hai hoa trong tınh trang hai hoa va trong moi CIN tiêp theo ma Bên nhân dư liêu se nhân đươc.

Xem xet lai Yêu câu Nguôn dư liêu xem xet lai dư liêu cua mınh va hanh đông (ap dung cho viêc bô sung va thay đôi/ sưa) vı Bên nhân dư liêu đa nhân đươc dư liêu khac nhau ma ho không thê hai hoa đươc.

Viêc nay chı ra răng Nguôn dư liêu va/ hoăc Bên nhân cân tiên hanh hanh đông hơn nưa . Danh muc hai hoa se phan anh tınh trang “Xem xet lai” va Bên nhân dư liêu se nhân đươc moi CIN theo sau đo.

(Cac) Ma tınh trang xac nhân va/ hoăc (Cac) Ma hanh đông sưa lôi phai đươc đưa vao trong CIC. Nêu Bên nhân dư liêu không co kha năng cung câp (Cac) Ma tınh trang xac nhân va/ hoăc (Cac) Ma hanh đông sưa lôi, thı phai sư dung cac biên phap luân phiên bên ngoai mang lươi đê lam ro hơn nưa tınh trang cua viêc xem xet lai.

13.4. Ma tınh trang xac nhân:

Chú thích: Chı co thê gưi đi ma tınh trang xac nhân khi Công bô CIC = “Xem xet lai” hay “Tư chôi”.

Tên ma Mô ta ma Hương dân

CIC001 Loai công bô sai la mơi va cân la tai trong cua vât phâm luc đâu

Loai công bô đa gưi la chu thıch vê “vât phâm mơi” (BÔ SUNG: Chât hang lai

= SAI) va no cân phai la chu thıch vê “tai trong luc đâu”. (BÔ SUNG: Chât hang lai = ĐUNG).

Giai phap kha thi: Nguôn dư liêu phai công bô lai chu thıch la “Tai trong lưc đâu” .

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 101 of 335

CIC002 Kêt nôi sai loai va Ma GS1

Co môt công bô vê loai ma dung trong goi tin đôi vơi gia tri đươc cung câp. Vı du: Loai EAN/UCC đươc gưi đi la“UK” nhưng gia tri gưi đi la EAN/UCC 12 chư sô.

Giai phap kha thi: Nguôn dư liêu sưa Ma GS1 (EAN/UCC hoăc loai ma) va gưi CIN đi vơi dư liêu đa đươc chınh sưa.

CIC003 Đô rông va đô sâu khac nhau ơ câp cơ ban

Ơ câp GTIN thâp nhât hoăc cơ ban, gia tri cua thuôc tınh vê “đô rông” va “đô sâu” bi đao ngươc.

Giai phap kha thi: Nguôn dư liêu sưa cac gia tri vê “đô rông” va “đô sâu” va gưi CIN đi vơi dư liêu đa đươc chınh sưa.

CIC004 Đô rông va đô sâu khac nhau ơ câp phi cơ ban

Tai moi câp trong gian đô GTIN khac vơi câp thâp nhât hoăc câp cơ sơ, gia tri thuôc tınh vê “đô rông” va “đô sâu” bi đao ngươc.

Giai phap kha thi: Nguôn dư liêu sưa cac gia tri vê “đô rông” va “đô sâu” va gưi CIN đi vơi dư liêu đa đươc chınh sưa.

CIC005 Sư khac nhau vê kıch thươc ơ câp đơn vi cơ ban

Ơ câp GTIN cơ ban hoăc thâp nhât cua gian đô, Bên nhân dư liêu nghi ngơ cac gia tri thuôc tınh vê kıch thươc đôi vơi cac gia tri “đô rông”, “đô sâu” va/ hoăc “đô cao”

Giai phap kha thi: Nguôn dư liêu đanh gia va/ hoăc câp nhât cac gia tri vê “đô rông”, “đô sâu” va/ hoăc “đô cao” va gưi CIN đi vơi gia tri đươc chınh sưa.

CIC006 Sư khac nhau vê kıch thươc ơ câp đơn vi phi cơ ban

Ơ moi câp cua gian đô GTIN khac vơi câp cơ ban hoăc thâp nhât, Bên nhân dư liêu nghi ngơ cac gia tri thuôc tınh vê kıch thươc đôi vơi “đô rông”, “đô sâu” va/ hoăc “đô cao” Giai phap kha thi: Nguôn dư liêu đanh gia va/ hoăc câp nhât cac gia tri vê “đô rông”, “đô sâu” va/ hoăc “đô cao” va gưi CIN đi vơi dư liêu đươc chınh sưa.

Tên ma Mô ta ma Hương dân

CIC007 Gia tri vê Lượng tịnh không khơp vơi công bô trên nhan

Thuôc tınh “Lượng tịnh” hoăc nhiêu Thuôc tınh “Lượng tịnh” không khơp vơi bât kı cơ nao trong sô (cac) cơ tiêu dung đươc in đa công bô trên san phâm

Giai phap kha thi: Nguôn dư liêu đanh gia va/ hoăc câp nhât (cac) gia tri vê lương tinh va gưi CIN đi vơi dư liêu đươc chınh sưa.

CIC008 Đơn vi đo gia tri vê Lượng tịnh không khơp vơi nhan

Thuôc tınh “(cac) đơn vi đo” “(cac) lương tinh” không khơp vơi (cac) đơn vi đo tiêu dung đa công bô trên san phâm.

Giai phap kha thi: Nguôn dư liêu đanh gia va/ hoăc câp nhât (cac) gia tri vê “đơn vi đo lương tinh” va gưi CIN đi vơi dư liêu đươc chınh sưa.

CIC009 Mô ta đơn vi thương phâm không khơp vơi công bô vê thương phâm

“Chı bao đơn vi thương phâm” không khơp vơi cac gia tri thuôc tınh Đôi vơi GTIN. Vı du, nêu “Chı bao đơn vi thương phâm” đươc công bô la “palet” trong goi tin, nhưng cac thuôc tınh GTIN lai thê hiên la cac gia tri câp THUNG.

Giai phap kha thi: Nguôn dư liêu đanh gia va/ hoăc câp nhât (cac) gia tri vê “Chı bao đơn vi thương phâm” đê thê hiên câp chınh xac cua gian đô va gưi CIN đi vơi dư liêu đươc chınh sưa.

CIC010 Thiêu mât câp đô cua gian đô

Bên nhân dư liêu đang yêu câu nguôn dư liêu công bô ban công bô câp nhât vơi GTIN bô sung bao gôm trong gian đô. Cac vı du co thê la:

Vât phâm đươc công bô la gian đô môt câp chı co THUNG hoăc chı co GTIN cho môi vât phâm. Vât phâm phai la gian đô hai câp co ca ca THUNG va GTIN cho môi vât phâm

Vât phâm đươc công bô vơi GTIN va GTIN cua THUNG nhưng vât phâm lai chưa thêm goi bên trong. Vât phâm nay phai la gian đô ba câp vơi GTIN câp THUNG, bao goi va môi vât phâm

Vât phâm nay đươc công bô không co GTIN cho palet. Giai phap kha thi: Nguôn dư liêu phai đanh gia gian đô thương phâm va tuân theo nghê thuât bô trı goi tin (trươc va sau khi công bô) vơi dư liêu đa chınh sưa.

Chú thích: Hay liên hê Cơ sơ dư liêu hoăc Bên cung câp giai phap cua ban đê co thêm hương dân giai quyêt vân đê nay.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 102 of 335

CIC011 Công bô vê chınh sach ngăn chân vât phâm

Bên nhân dư liêu đa phân đinh san phâm vơi hoăc la lương hoăc la sô phân đinh thương phâm câp thâp hơn tiêp theo (con) cua GTIN đa công bô.

Giai phap kha thi: Nguôn dư liêu phai đanh gia gian đô thương phâm va liên lac vơi bên nhân dư liêu đê thao luân thêm.

CIC012 Sư không chınh xac cua Ti/Hi trên câp palet

Bên nhân dư liêu đa phân đinh san phâm vơi lương đươc công bô theo cac thuôc tınh sau:

Nêu công bô tai GTIN câp palet

TI = lương thương phâm co trong môt lơp hoan hao (quantityOfTradeItemsContainedInACompleteLayer)

HI = lương lơp hoan hao co trong thương phâm) (quantityOfCompleteLayersContainedInATradeItem)

Nêu công bô tai GTIN câp THUNG

TI = lương thương phâm co trong môt lơp palet

(quantityOfTradeItemsPerPalletLayer)

HI = lương lơp co trpng palet

(quantityOfLayersPerPallet)

Chú thích: Hay liên lac vơi cơ sơ dư liêu hoăc đôi tac giai phap cua ban đê biêt cach giai quyêt.

CIC013 Công bô cua nha ban le

Bên Nhân dư liêu co môt công bô nôi bô, co thê co han chê hoăc co thê không co kha năng xư ly loai khai bao nay.

Giai phap kha thi: Nguôn dư liêu phai liên lac vơi Bên Nhân dư liêu đê co thông tin chi tiêt va/ hoăc cac bươc tiêp theo.

Tên ma Mô ta ma Hương dân

CIC014 Không thây liên kêt ma GS1

Bên Nhân dư liêu trao đôi răng ho đa nhân đươc môt ma GS1 không co gia tri (vı du Ma nươc theo ISO cho Nươc xuât xư) va không co kha năng xư ly khai bao nay.

Giai phap kha thi: Nguôn dư liêu phai liên lac vơi Bên Nhân dư liêu đê co thông tin chi tiêt va/ hoăc cac bươc tiêp theo. Nguôn dư liêu phai lam viêc vơi Cơ sơ dư liêu nguôn đê đam bao cac đanh gia đang lam viêc đung. Chú thích: Cơ sơ dư liêu nguôn phai cung câp đanh gia đê đam bao (cac) ma gưi đi la co gia tri trong pham vi GDSN.

CIC015 Vât phâm không con đươc mang theo

Bên Nhân dư liêu không con muôn hai hoa vât phâm va Goi tin đap ưng CIC phai la công bô “Tư chôi”

Giai phap kha thi:

Nêu nguôn dư liêu đông y vơi công bô nay va Bên Nhân dư liêu đa tra lơi vơi công bô “tư chôi”, không cân hanh đông bô sung va Bên Nhân dư liêu se không nhân đươc thêm câp nhât nưa.

Nêu Bên Nhân dư liêu đa đap ưng vơi công bô “xem xet lai”, Nguôn dư liêu phai liên lac vơi Bên Nhân dư liêu đê xac nhân tınh trang mua vât phâm. Nguôn dư liêu/ Bên nhân dư liêu se xem xet lai vât phâm va công bô vê sư thoa thuân. Bên nhân dư liêu phai gưi CIC tiêp theo đê phan anh chınh xac vê tınh trang đa đươc thoa thuân.

CIC016 Loai công bô sai; tai trong cua vât phâm luc đâu phai la vât phâm mơi

Loai công bô đươc gưi đi la khai bao “tai trong luc đâu” (ADD: isReload = ĐUNG) va no phai la khai bao “vât phâm mơi” (Add: isReload = SAI).

Giai phap kha thi: Nguôn dư liêu should republish as a “Vật phẩm mới” notification.

CIC017 San phâm vơi Phân loai san phâm toan câu

Phân loai san phâm toan câu (Global Product Classification - GPC) trong khai bao la mơi va không đươc thưc hiên đây đu trong hê thông cua Bên Nhân dư liêu hoăc bi sai.

Giai phap kha thi: Nguôn dư liêu phai đanh gia va/ hoăc câp nhât GPC va gưi đi CIN vơi dư liêu đươc sưa lôi. Nêu GPC gôc la đung, Nguôn dư liêu phai liên lac vơi Bên nhân dư liêu đê yêu câu ho câp nhât vao hê thông cua mınh (cac) GPC mơi.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 103 of 335

CIC018 Sư không nhât quan vê đô cao cua vât phâm.

Thuôc tınh “đô cao” không khơp vơi phep đo đô cao thưc tê cua thương phâm. Giai phap kha thi: Nguôn dư liêu phai đanh gia va/ hoăc câp nhât gia tri vê “đô cao” va gưi CIN đi vơi dư liêu đa đươc sưa lôi.

CIC999 Mô ta dang văn ban tư do ma ngươi sư dung quy đinh

Bên Nhân dư liêu cung câp giai thıch dang văn ban tư do vê Ma tınh trang xac nhân ma ho đa gưi lai cho Nguôn dư liêu hoăc ho đang cung câp thông tin vê cac công bô bô sung không thê phân đinh băng Ma tınh trang xac nhân đăc thu.

Giai phap kha thi: Nêu co yêu câu giai thıch thêm, Nguôn dư liêu phai liên lac vơi Bên Nhân dư liêu.

13.5. Danh muc ma hanh đông sưa chưa

Chú thích: Khi gưi Ma hanh đô ng sưa chưa, thưc tiên tôt nhât la chı gưi mô t Ma hanh đô ng sưa chưa cho Gian đô thương phâm đa biêt. GTIN phan anh trong xac nhâ n chi tiê t phai la câp cao nhât cua Gian đô thương phâm.

Danh muc ma hanh đông sưa chưa Mô ta Danh muc ma hanh đông sưa chưa

(Cân hanh đông) ACTION_NEEDED Dư liêu nhân đươc không như mong đơi va cân xem xet lai hoăc câp nhât.

(Thay đôi theo sư nap lai) CHANGE_BY_REFRESH

Hay gưi lai khi co thay đôi (Thay đôi theo lênh nap lai).

Danh muc ma hanh đông sưa chưa Mô ta Danh muc ma hanh đông sưa chưa

(Liên lac vơi đôi tac)

CONTACT_TRADING_PARTNER Goi điên hoăc gưi thư điên tư cho bên nhân dư liêu.

(Sưa chưa) CORRECTION Hay gưi lai khi co sưa chưa (Lênh sưa chưa).

(Tai trong cua vât phâm luc đâu)

INITIAL_ITEM_LOAD Gưi lai như tai trong cua vât phâm luc ban đâu [khi isReload = ĐUNG].

(Không co) KHÔNG Vao luc nay chưa cân hanh đông.

13.6. Nguôn thông tin bô sung

■ Đê co thêm thông tin bô sung vê viêc thưc hiên goi tin CIC, hay tham khao tai liêu Tiêu chuân vê goi tin kinh doanh khi hai hoa vât phâm trong catalo Catalogue Item Synchronisation Business Thông điệp Standard (BMS), Phiên ban 2.8 – co tai

http://www.gs1.org/gsmp/kc/gdsn

■ Đê co thêm thông tin vê cac quy tăc đo, hay tham khao tai liêu Cac quy tăc đo bao goi trong GDSN Quy tắc đo bao gói trong GDSN – tai: www.gs1.org/services/gsmp/kc/gdsn/index.html

14. Lâp kê hoach cho chô trưng bay

Chu đê nay giai thıch cach gưi thông tin qua GDSN như thê nao đê tao thuân lơi cho viêc quan ly chô trông. Muc đıch cua tai liêu nay la đê chıa se vơi công đông cac bên thương mai trong GDSN môt bô khuyên nghi cac thưc tiên tôt nhât va hương dân sư dung cac thuôc tınh vê viêc lâp kê hoach cho chô trưng bafy san phâm. Đê lâp kêt hoach cho chô trưng bay, điêu quan trong la co đươc cac kıch thươc chınh xac va sư đinh hương liên quan đên chô trông ma san phâm se đinh vi trên gia. Cac trương dư liêu bô sung va cac quy đinh kı thuât mô ta trong chu đê nay se giup tăng cương tınh chınh xac cua thông tin ma nha ban le nhân đươc. Cac thông sô nay se đam bao co nhiêu san phâm hơn đươc chuân bi đê đăt vao chô trông trên gia/ san nha va đươc tiêp tuc lưu kho trong khi tôi thiêu hoa đươc sô thât thu vı lương hang tôn không hiêu qua trong kho.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 104 of 335

14.1. Điêu kiên tiên quyêt

Đo đung va chınh xac theo tai liêu Cac quy tăc đo bao goi trong GDSN co tai : www.gs1.org/services/gsmp/kc/gdsn/index.html.

14.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Chu đê nay co thê đươc dung khi bên thương mai cân chon, truyên thông hay chuyên dich cac thuôc tınh liên quan đên viêc lâp kê hoach chô trông.

Nha san xuât co thê thiêt kê thương phâm ơ môt dang đăc thu đa tınh đên cach thê hiên no trên quây ban le. Ngoai cac phep đo cơ ban vê bao goi, Nha san xuât co thê muôn bao cho Nha ban le biêt vê thông tin bô sung ma ho co thê hoa nhâp trưc tiêp vao viêc lâp kêt hoach hoăc planogram, hê thông chô trông.

GDSN cung câp môt loat cac thuôc tınh tuy chon ma nha cung câp co thê dung đê bao cho khach hang cua mınh loai dư liêu nhăm quan ly chô trông.

Chú thích: Quyêt đinh cuôi cung vê viêc thê hiên vât phâm thê nao luôn thuôc vê nha ban le. Nha cung câp chı co thê gơi y hay đưa ra khuyên nghi ma thôi.

14.3. Gưi dư liêu vê quan ly chô trông như thê nao

Dư liêu vê quan ly chô trông se đươc gưi đi như môt phân cua goi tin GDSN vê Khai bao vât phâm trong catalo (CIN - Catalogue Item Notification). Loai kıch thươc thê hiên thương phâm se cho phep truyên thông nhiêu kıch thươc va cac thuôc tınh bô sung liên quan đên viêc quan ly chô trông.

Viêc lâp kê hoach chô trông, hoăc planogram, cac hê thông yêu câu không chı hınh anh san phâm ma con thông tin vê cơ va vi trı cua vât phâm khi trưng bay, trên gia hoăc trên môt vai vât cô đinh khac hoăc đươc đăt trên san nha.

Hương dân nay đê câp đên:

■ Kıch thươc

■ Câu hınh bao goi

■ Đinh hương

■ Lăp (Nesting)

Phân nay cung hương dân viêc mô ta “bao goi bên trong” va “chia thung” thê nao Co thê kêt hơp cac loai thông tin nay vơi bât kı loai thông tin khac. Vı du, viêc lăp rap co thê kêt hơp vơi sư đinh hương đê đam bao san phâm đa lăp đươc thê hiên “đung hương”.

Chú thích: thông tin vê viêc lam cho hınh anh la co săn qua GDSN co tai: www.gs1.org/services/gsmp/kc/gdsn/index.html

14.3.1. Kıch thươc

Phân nay đê câp đên cac yêu câu vê kıch thươc khi chuân bi đê trưng bay trong cưa hang ban le hoăc khi bo khoi bao bı hoăc lăp đăt đê sư dung

Bao goi san phâm khi đươc chuân bi đê trưng bay co thê co cac kıch thươc (bô sung) khac nhau so vơi kıch thươc chuân. Chung ta cân cho phep truyên thông nhiêu kıch thươc vê thương phâm khi chung khac vơi phep đo tiêu chuân.

Điều quan trọng: Cac quy tăc đo bao goi cua GS1 tiêp tuc ap dung cho moi thương phâm. Phân nay cho phep bô phep đo bô sung, nhưng luôn phai đap ưng cac phep đo “tiêu chuân” theo Quy tăc đo bao goi cua GS1.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 105 of 335

14.3.1.1. Cac thuôc tınh vê viêc lâp kê hoach chô trông

Nha ban le cân lưu y đên viêc thương phâm co thê co nhiêu cach đê thê hiên/ maketing. Đôi vơi moi trương hơp thê hiên, co thê co bô liên đơi cac kıch thươc. Đôi vơi cac câp bao goi ơ trên đơn vi cơ ban (cac đơn vi vôn tư nhiên đa đươc bây trên gia), nha ban le cân biêt liêu chung “đa đươc trưng bay“ hay chưa.

■ Tên thuôc tınh: Bao goi đa đươc trưng bay (hasDisplayReadyPackaging)

Đinh nghıa: Chı ro viêc thương phâm co bao goi đa đươc trưng bay (con đươc đê câp đên như la bao goi đa săn trên gia hoăc bao goi săn sang đê ban). Bao goi đa đươc trưng bay co thê đươc trưng bay trên san nha, trên gia hoăc tai môt vi trı khac. No co thê co hoăc không yêu câu vai thay đôi vı du như đê tăng vat. Nêu cân thiêt phai thay đôi thı phai hiêu biêt cac phep đo đôi vơi thương phâm đươc chuân bi đê trưng bay.

■ Tên thuôc tınh: Ma loai kıch thươc thê hiên (displayDimensionTypeCode)

Đinh nghıa: Chı bao đê phân biêt cac dang trưng bay khac nhau (vı du: trong bao goi, đê ban le va bên ngoai bao goi) đê tương quan vơi phep đo kıch thươc phu hơp.

Đôi vơi vât phâm trong bao goi đa đươc trưng bay va đôi vơi moi vât phâm co kıch thươc thay đôi khi đươc chuân bi cho viêc sư dung cuôi cung, co thê yêu câu cac kıch thươc bô sung nay:

14.3.1.2.Đinh nghıa loai phep đo trưng bay (Display Measurement Types)

Săn co cac gia tri cua danh muc ma dươi đây trong GDSN vê thuôc tınh Ma loai kıch thươc trưng bay

Ma loai kıch thươc trưng bay Display Dimension Loại Code Đinh nghıa

Thê hiên vât phâm đươc gâp lai trên gia

DISPLAY_ITEM_FOLDED_ON_SHELF

Vât phâm đươc gâp lai trươc khi đăt trưng bay trên gia hoăc trong congteno khac.

Thê hiên vât phâm dang treo DISPLAY_ITEM_HANGING Vât phâm đươc lăp rap lai đê trưng bay va no đươc lâp đê treo tư khung hoăc tư trân nha. San phâm co thê co moc treo trong vai thung. (vı du như quân ao).

Thê hiên vât phâm dang treo tư gia

DISPLAY_ITEM_HANGING_FROM _SHELF

Vât phâm đươc lăp rap đê trưng bay va đươc lâp đê treo tư gia. San phâm co thê co moc treo trong vai thung.

Thê hiên vât phâm dang đưng

DISPLAY_ITEM_STANDING Vât phâm đươc lăp rap đê trưng bay va đươc đăt đê trưng bay trưc tiêp trên sang nha.

Ma loai kıch thươc trưng bay Display Dimension Loại Code Đinh nghıa

Thê hiên vât phâm đưng trên gia

DISPLAY_ITEM_STANDING_ON_SHELF

Vât phâm đươc lăp rap đê trưng bay va đươc đăt đê trưng bay trên gia.

Trong bao goi IN_PACKAGE San phâm đươc đo như ơ dang bao goi đươc cung câp.

MAX_DOOR_TAY KÉO_LID_CLEARANCE

Vât phâm đươc trưng bay vơi cưa hoăc năp mơ vơi yêu câu đô mơ tôi đa. Ap dung vı du vơi tu lanh, may giăt, lo vi song, may rưa bat, may sây, đô đac, may vi tınh sach tay.

MAX_DOOR_TAY KÉO_LID_CLEARANCE_ VớI_HANDLE

Vât phâm đươc trưng bay vơi cưa hoăc năp bao gôm tay mơ vơi yêu câu đô mơ tôi đa. Ap dung vı du vơi tu lanh, may giăt, lo vi song, may rưa bat, may sây, đô đac,

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 106 of 335

Ra ngoai bao goi OUT_OF_PACKAGE San phâm đươc thao khoi bao goi tiêu dung, đươc lăp rap khi cân cho sư dung cuôi cung va cac kıch thươc cua no. Vı du: Ban may vi tınh, trung tâm giai trı, lo vi song, may lau sang, bô bang va ghê; bêp lo, điên thoai, may quay phim; cac thiêt bi lơn (may giăt), thiêt bi nho (bô chê biên thưc ăn).

Trưng bay đê ban le RETAIL_DISPLAY San phâm đươc đo như khi đa thay đôi đê trưng bay. Vı du: Bao goi săn sang đê trưng bay vơi năp gâp hoăc cưa trươc gâp; hôp thanh sô-cô-la vơi sư trưng bay qua năp; trưng bay kiêu đưng cho may rưa bat; hang hoa cho ngươi tiêu dung mua ban trong thung giây “trưng bay” cân sư thay đôi như san phâm trong hôp thiêc lai đươc đưng trong thung giây, cac cach trưng bay kiêu đưng tư do cho nhiêu san phâm tap hoa, nên, vât phâm trang trı như khung tranh, may tınh xach tay.

Dươi đây la vı du vê viêc sư dung cac ma nay cung lơi minh hoa cho môi loai kıch thươc thê hiên

Tiêu chuân (Trong bao goi)

Đinh nghıa: San phâm đươc đo khi bao goi đươc cung câp. Trong phân lơn cac trương hơp, đơn vi thương mai năm trong công bô ma khach hang se vân chuyên no. Trong bao goi la tương ưng vơi cac phep đo tiêu chuân theo Quy tăc đo bao goi trong GDSN. ■ Nêu san phâm đươc cung câp cung nhiêu san phâm khac trong môt thung hoăc trong thung giây

khac,vı du 12 chai dâu gôi trong môt thung, thı phep đo đươc tiên hanh khi san phâm đươc thao ra tư thung. Gưi cac phep đo cua ca thung, sư dung GTIN cho thung chư không phai GTIN cho tưng san phâm.

■ Nêu ban thân san phâm ơ dang hôp, vı du như may khoan hay radio, thı cac phep đo đươc tiên hanh vơi san phâm vân năm trong hôp, như khi đươc cung câp.

Đê co kha năng so sanh ngươc, chung ta gia sư răng viêc gưi đi không co ma ơ thuôc tınh dang thê hiên phep đo ham y “Trong bao goi”.

Hình 14-1 Tiêu chuân (trong bao goi)

Trưng bay đê ban le

Đinh nghıa: San phâm đươc đo khi thay đôi đê trưng bay .

Vı du: Bao goi săn sang đê trưng bay vơi năp gâp hoăc cưa trươc gâp, hôp thanh sô-cô-la vơi sư trưng bay qua năp; trưng bay kiêu đưng cho may rưa bat; hang hoa cho khach hang mua đươc trưng bay trong thung giây cân thay đôi, như san phâm trong hôp thiêc lai đươc đưng trong thung giây; cac cach trưng bay dang đưng kiêu tư do cho môt loat cac san phâm tap hoa, nên, vât phâm trang trı (như khung tranh), may tınh xach tay.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 107 of 335

Môt loat cac san phâm tap hoa khac nhau, nên, vât phâm trang trı như khung tranh; may tınh xach tay.

San phâm đươc đo theo khoang trông no se choan trên gia.

Hình 14-2 Trưng bay đê ban le

Trong vı du nay, thung đươc cung câp như chı ra ơ bên phai. Khi nha ban le chuân bi no đê trưng bay, bao goi bên ngoai đươc nâng lên va năp đươc ve trươc theo đay. Vı thê ca đô cao va đô sâu đa đươc tăng lên. Nha ban le cân biêt cac kıch thươc đa gia tăng khi lâp kê hoach cho chô trông đê đăt thung trên gia. Đăt ngoai bao goi

Đinh nghıa: San phâm đươc gơ khoi bao goi tiêu dung, đươc lăp đăt khi cân đê sư dung cuôi cung va đê đo cac kıch thươc.

Muc nay đê câp đên vât phâm “đăt ngoai hôp” va “đươc lăp rap”.

Hang hoa, như ngươi nhân dư liêu, co thê cân cac phep đo nay bô sung vao phep đo khi vât phâm “trong bao goi” nêu môt san phâm đươc bo ra ngoai hôp đê trưng bay con cac san phâm khac đươc đăt lai trong thung đê ban.

Vı dus: Ban may vi tınh, trung tâm giai trı, lo vi song, may lau sang, nhom bang va ghê, bêp lo, điên thoai, cmera, dung cu lơn (may giăt), dung cu nho (chê biên thưc ăn).

Hình 14-3 Loai phep đo ngoai bao goi (may lau san khi đươc cung câp trong hôp)

Hình 14-4 Loai phep đo ngoai bao goi (may lau san đươc thao khoi hôp va săn sang đê dung)

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 108 of 335

Trong Hình 14-5, đ ô đa c tư l ă p r a p thươ ng đươ c cung c â p t rong hô p “da ng phă ng” . Sau kh i l ă p , n o se c o c a c kı ch thươ c kha c:

Hình 14-5 Loai phep đo ngoai bao goi (hôp dang phăng)

Treo vât phâm đê trưng bay

Đinh nghıa: Vât phâm đươc lăp rap đê trưng bay va đươc thiêt lâp đê treo tư trân hoăc khung. San phâm co thê co moc treo trong vai thung (vı du như quân ao). Nha ban le cân biêt vât phâm đươc thê hiên thê nao, nêu treo nhưng không phai treo tư gia, va cân biêt cac kıch thươc cua vât phâm la gı khi trưng bay theo cach nay.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 109 of 335

Hình 14-6 Trưng bay dang treo vât phâm

Trưng bay dang

treo vât phâm

Trong vı du ơ Hình 14-6 co môt sô bong đen đươc trưng bay dang treo trưc tiêp tư trân nha, đôi vơi trương hơp nay phai dung ma “DISPLAY_ITEM_HANGING”. Lưu y răng, không co đen treo tư gia.

Thê hiên vât phâm dang treo tư gia

Đinh nghıa: Vât phâm đươc lăp rap đê trưng bay va no đa đươc thiêt lâp đê treo tư chınh gia. San phâm co thê co moc treo trong vai thung. Nha ban le cân biêt vât phâm đươc thê hiên thê nao nêu treo tư gia va cac kıch thươc cua no la gı khi trınh bay theo cach nay.

Hình 14-7 Trưng bay vât phâm dang treo tư gia

Trưng bay vât phâm dang treo tư gia

Ơ Hình 14-7 chung ta co thê thây phân trên cua gia co môt sô vât phâm đươc chı ra/ trưng bay dang treo tư gia. Ơ Hınh 14-8, chung ta lai thây vı du khac vê cac san phâm trưng bay dang treo tư gia.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 110 of 335

Hình 14-8 Trưng bay vât phâm dang treo tư gia (Vı du bô sung)

Trưng bay vât

phâm dang treo tư gia

Trưng bay vât phâm dang đưng

Đinh nghıa: Vât phâm đươc lăp rap đê trưng bay va no đa đươc đăt đê trưng bay trưc tiêp trên san nha.

Nha ban le cân biêt vât phâm đươc thê hiên thê nao nêu đưng trên san nha va cac kıch thươc cua chung

la gı khi trưng bay dang đưng theo cach nay.

Trong phong trưng bay như chı ra ơ Hình 14-9 co môt sô vât phâm trưng bay dang đưng trưc tiêp trên san, giông như chiêc đen đo, bang ca phê va ghê banh.

Hình 14-9 Display Item Standing

Trưng bay vât phâm dang đưng

Trưng bay vât phâm dang đưng trên gia

Đinh nghıa: Vât phâm đươc lăp rap đê trưng bay va đa đươc đăt đê trưng bay trên gia. Nha ban le cân biêt vât phâm đươc thê hiên thê nao nêu đưng trên gia va cac kıch thươc cua no la gı khi trưng bay theo cach nay.

Cac vât phâm đươc trưng bay trên Hình Hình 14-10 l a may hut bui đươc bo khoi thung đươc thê hiên dang đưng trên gia.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 111 of 335

Hình 14-10 Trưng bay vât phâm dang đưng trên gia

Trưng bay vât phâm dang đưng trên gia

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 112 of 335

Trưng bay vât phâm đươc gâp trên gia

Đinh nghıa: Vât phâm đươc gâp trươc khi đăt lên gia hoăc công-ten-nơ khac đê trưng bay.

Nha ban le cân biêt vât phâm đươc thê hiên thê nao nêu đươc gâp lai trên gia hoăc trong thung trưng bay hoăc ơ dang trưng bay khac, va cân biêt cac kıch thươc cua no la bao nhiêu khi đươc gâp lai va trưng bay theo cach nay.

Vı du dươi đây thê hiên cac vât phâm đươc gâp lai trên gia.

Hình 14-11 Thê hiên vât phâm đươc gâp lai trên gia

Display Item Folded On Shelf

Đô mơ lơn nhât cua cưa/ Tay kéo/năp

Đinh nghıa: Vât phâm đươc trưng bay vơi cưa hoăc năp mơ yêu câu đô mơ lơn nhât. Điêu nay ap dung cho tu lanh, lo vi song, may rư bât, may sây, đô đac va may tınh xach tay.

Nha ban le cân biêt vât phâm se chiêm bao nhiêu chô trông khi trưng bay no ơ dang mơ hêt cơ.

Hình 14-12 Đô mơ lơn nhât cua cưa/ Tay kéo/năp

Đô cao

Đô sâu Đô rông

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 113 of 335

Đô mơ lơn nhât cua cưa/ Tay kéo/năp, vơi tay câm

Đinh nghıa: Vât phâm đươc trưng bay vơi cưa hoăc năp kem tay mơ yêu câu đô mơ lơn nhât. Điêu nay ap dung cho tu lanh, may rưa bat, lo vi song va đô đac.

Nha ban le cân biêt vât phâm se chiêm bao nhiêu chô trông khi trưng bay no ơ dang mơ hêt cơ, cho phep khoang trông bô sung cho tay câm trên cưa hoăc năp.

Hình 14-13 Đô mơ lơn nhât cua cưa/ Tay kéo/năp, vơi tay câm

14.3.2. Vı du

Vı du 1: Môt cai blender đươc đưng trong hôp đê ban cho ngươi tiêu dung. No thương đươc cưa hang ban le trưng bay không hôp. Nêu không bo hôp ra, ngươi tiêu dung se không nhın thây vât phâm. Nha san xuât mua loai vât phâm nay theo thung.

Mô ta đơn vi thương phâm

Mô ta GTIN Co bao goi săn đê trưng bay

Ma loai kıch thươc trưng bay

Kıch thươc

ĐÔ cao

rông

sâu

CS 6 Blenders 130410900048214 14 in 13 in 19 in

EA 1 Blender 030410900048217 12 in 6 in 6 in

Kıch thươc cua vât phâm khi trưng bay Ngoai hôp 11.2 in 5.3 in 4.8 in

Vı du 2: Ô tô đô chơi đươc đưng trong hôp đê ban cho ngươi tiêu dung. Hôp đưng đô chơi co năp nâng lên đươc đê tao thuân lơi cho viêc treo ô tô lên măc. Môt vai vi trı ban le cung chon cach trưng bay ô tô ngoai hôp đê thuyêt phuc khach hang. Nha san xuât mua ô tô đô chơi theo thung.

Mô ta đơn vi thương phâm

Mô ta GTIN Co bao goi săn đê trưng bay

Ma loai kıch thươc trưng bay

Kıch thươc

ĐÔ cao

rông

sâu

CS

12 ô tô đô chơi

12345900048215 127 mm

1270 mm

1575 mm

EA

1 ô tô đô chơi

02345900048218 101

mm 127 mm

101 mm

Kıch thươc cua vât phâm khi trưng bay

Ngoai hôp 152 mm

127 mm

101 mm

Kıch thươc cua vât phâm khi trưng bay Trưng bay ban le

95 mm 114

mm 95 mm

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 114 of 335

Vı du 3: Môt thanh keo đươc ban cho khach hang ơ dang co goi boc ngoai. Co thê đăt thanh keo trên gia đê trưng bay cho khach hang. Nha san xuât mua cac thanh keo theo thung. Thung la đơn vi đa đươc mua co đương keo va đô hoa đê dê phân đinh, dê mơ, dê đăt va đanh gia, cho phep tôi ưu hoa viêc bô sung hang cua nha kho ban le va lam tăng kha năng nhın cua khach hang. Thung se thay đôi kıch thươc khi đươc chuân bi đê đăt lên gia.

Mô ta đơn vi thương phâm

Mô ta GTIN Co bao goi săn đê trưng bay

Ma loai kıch thươc trưng bay

Kıch thươc

ĐÔ cao

rông

sâu

CS 60 thanh keo

13345900048214

Y 6 in

7 in

20in

Kıch thươc cua vât phâm khi trưng bay Trưng bay ban le

5 in 6.5 in 20 in

EA 1 thanh keo 03345900048217 1 in 5 in 1.5 in

Vı du 4: Hôp thưc ăn cho cho săn co cho khach hang mua. Nha san xuât mua cac hôp nay theo thung. Thung la đơn vi đa đươc mua co măt trươc đươc gâp đê phân phôi hôp va co đô hoa cho dê phân đinh, dê mơ, dê đăt va đanh gia, cho phep tôi ưu hoa viêc bô sung hang cua kho ban le va lam tăng kha năng nhın cua khach hang. Thung không thay đôi kıch thươc khi đươc chuân bi đê đăt lên gia.

Mô ta đơn vi thương phâm

Mô ta GTIN Co bao goi săn đê trưng bay

Ma loai kıch thươc trưng bay

Kıch thươc

ĐÔ cao

rông

sâu

CS 36 hôp thưc ăn cho cho

14345900048213

Y

280 mm

230 mm

355 mm

Kıch thươc cua vât phâm khi trưng bay

Trưng bay ban le

280 mm

230 mm

430 mm

EA 1 hôp thưc

ăn cho cho

04345900048216 86 mm

71 mm

86 mm

Vı du 5: Môt tu sach tư lăp đươc cung câp theo kiên, săn sang cho khach mua va lăp. Môt khi đươc lăp tai nha, tu sach se co cơ va bê măt khac hoan toan luc đâu.

Mô ta đơn vi thương phâm

Mô ta GTIN Co bao goi săn đê trưng bay

Ma loai kıch thươc trưng bay

Kıch thươc

ĐÔ cao

rông

sâu

EA

1 tu sach tư lăp

15345900048212

130 mm

300 mm

2050 mm

Kıch thươc cua vât phâm khi trưng bay

Ngoai thung 2020 mm

800 mm

280 mm

14.3.3. Câu hınh bao goi

Cac nha ban le cân biêt sô thương phâm tiêu dung đươc đưng trong chô trông săn co thuôc pham vi đơn vi bao goi co săn đê trưng bay (vı du như khay hoăc bup bê). Điêu nay đươc sư dung khi xây dưng planogram.

Điêu nay la hưu ıch vı trong sô cac công cu quan ly chô trông, ngoai cac kıch thươc ra thı Nha ban le cân biêt va quan ly sô măt thương phâm tiêu dung đươc trưng bay, đê đanh gia lac quan anh hương cua thi giac va tao doanh thu ban hang. Đê thây đươc điêu nay hưu ıch thê nao, hay xem vı du vê gian đô planogram. Viêc dưng phim anh sư dung cac hınh anh san phâm nho đê dưng nên môt bưc tranh thê hiên đơn vi trên gia ban le co thê coi như thê nao khi gia đươc bây đây hang. Đôi vơi moi san phâm, ngươi lâp kê hoach chô trông phai quyêt đinh se đăt bao nhiêu đơn vi lên gia. Vơi bao goi săn co đê trưng bay, ca thung se đươc đăt lên gia nên ngươi lâp kê hoach chô trông cân phai biêt co bao nhiêu thung se trưng măt trươc ra.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 115 of 335

VD vê 3 đv măt trươc VD vê 2 đv măt trươc

■ Sô cac thương phâm con đươc thê hiên ơ đô cao, trong thương phâm, theo thuôc tınh: lương cac lơp hoan thiên đươc chưa trong thương phâm

quantityOfCompleteLayersContainedInATradeItem

■ Sô cac thương phâm con đươc thê hiên ơ đô rô ng, trong thương phâm, theo thuô c tınh: đô rô ng kêt câu nên thương phâm

tradeItemCompositionĐô rông

■ Sô cac thương phâm con đươc thê hiên ơ đô sâu, trong thương phâm, theo thuôc tı nh: đô sâu kêt câu nên thương phâm tradeItemCompositionĐô sâu

Chú thích: Đơn vi đo măc đinh thê hiên lương đôi vơi tradeItemCompositionĐô rông va tradeItemCompositionĐô sâu la “UN” cho đơn vi; Vı du 6 UN.

Bên nhân dư liêu cân biêt răng đơn vi bao goi săn sang đê trưng bay đươc đong goi môt cach bât quy tăc nêu đap ưng môt trong cac điêu kiên sau:

■ Khi cac kı ch thươc cua đơn vi bao goi săn sang đê trưng bay không thê tı nh toan la i tư cac kı ch thươc cua thương phâm con.

■ Khi sô thương phâm con không thê xac đi nh theo kı ch thươc cua đơn vi bao goi săn sang đê trưng bay.

Thông tin nay la quan trọng đê vô hiêu hoa môt sô quy tăc đanh gia tư đông khi hê thông cua Bên nhân dư liêu nhân đươc goi tin vê thương phâm co bao goi săn sang đê trưng bay. Vı du, Nha san xuât co thê dung thông tin nay đê chı ra răng sô thương phâm con không bi mât thông tin vê đô cao, đô rông hoăc đô sâu ma do thông tin đo không đươc gưi đi.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 116 of 335

Nu

mb

er o

f ch

ild

Tra

de

Item

in

the

wid

th :

2

Vı du 1: THUNG vơi lưa chon thê hiên 3 hoăc 4 đơn vi ơ măt tiên

cao

rông sâu

■ Sô thương phâm theo đô rông: 3

■ Sô thương phâm theo đô sâu: 4

■ Sô thương phâm theo đô cao: 1

Trong vı du nay, ngươi lâp kê hoach chô trông muôn quyêt đinh viêc chon măt co 3 hoăc 4 đơn vi san phâm. Vı thung nay đươc đong ơ dang vuông goc theo quy tăc nên thuôc tınh isTradeItemPackedIrregularly la SAI.

Vı du 2: Kıch thươc cua bao goi săn sang đê trưng bay la không phu hơp vơ i tông kıch thươc cua cac thương phâm con

SRP Đô sâu

SRP Đô cao

Sô thương phâm con theo đô sâu : 3

Sô thương phâm con theo đô cao : 1

Goc cua bınh đưng trong thung co nghıa la đô sâu thı thiêu va đô dai thı thưa hơn so vơi kıch thươc kı vong tư môi bınh. Vı thê, quan trong la phai bao cho ngươi lâp kê hoach chô trông băng viêc chon thuôc tınh isTradeItemPackedIrregularly: ĐUNG

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 117 of 335

thư

ơn

g p

hâm

co

n t

heo

đô

ng :

N/A

SR

P w

idth

Vı du 3: Sô thương phâm con theo kıch thươc không phu hơp vơi tông sô thương phâm con

SRP Đô sâu

SRP Đô cao

Sô thương phâm con theo đô sâu : N/A Sô thương phâm con theo đô cao : 1

Trong vı du nay, không thê gưi cac thuôc tınh x va y vı không thê xac đinh đươc chung. Tư môt măt no la 2 con măt khac no lai la 3.

isTradeItemPackedIrregularly : ĐUNG

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 118 of 335

thư

ơn

g p

hâm

co

n t

heo

đô

ng :

N/A

SR

P w

idth

Vı du 4: Trưng bay hoăc kıch thươc cua thương phâm con la bât quy tăc

SRP Đô sâu

SRP

Đô cao

Sô thương phâm con theo đô sâu : N/A

Sô thương phâm con theo đô cao : 1

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 119 of 335

Trong vı du nay, không thê gưi cac thuôc tınh x va y vı không thê xac đinh đươc chung, v ı c a c k h u c p h o m a t đ ư ơ c x ê p t h e o k i ê u b a n t r o n .

isTradeItemPackedIrregularly : ĐUNG

14.3.4. Đinh hương

Băng cach đinh hương, chung ta am chı viêc co thê đăt san phâm “theo hương nao lên”

Quy tăc đo bao goi trong GDSN gơi y cach đinh hương băng viêc sư dung cac đoan như “ măt trươc măc đinh” va “măt đay tư nhiên” – nhưng đôi vơi môt vai thương phâm, nha san xuât co thê thıch đưa ra khuyên nghi môt hoăc nhiêu cach đinh hương khac nhau

Chú thích: quyêt đinh cuôi cung vê viêc trưng bay vât phâm thê nao luôn tuy vao y cua nha ban le. Nha cung câp chı gơi y hoăc khuyên nghi ma thôi.

Đê đap ưng Yêu câu kinh doanh nay, GDSN hô trơ vê măt chưc năng cac trương hơp tuy chon sau :

■ Đôi vơi môi thương phâm, Nha san xuât co thê khuyên nghi môt hoăc nhiêu hương đê trưng bay;

■ Nêu Nha san xuât đưa ra nhiêu khuyên nghi vê hương, anh ta co thê truyên thông cac sơ thıch liên quan cua mınh cho môi hương;

■ Chưc năng tuy chon nay co thê ap dung cho ca cac vât phâm tiêu dung va không tiêu dung.

14.3.4.1. Tai sao viêc đinh hương thương phâm la Điều quan trọng?

Đê tư lâp kê hoach, điêu quan trong la viêc co đươc cac kıch thươc chınh xac va thâm trı con phai biêt cac đinh hương kha thi. Quy tăc đo bao goi trong GDSN quy đinh viêc đo cac kıch thươc như thê nao nhưng không bao ham (cac) đinh hương theo sơ thıch khi trưng bay đê ban le. Chı băng viêc biêt kıch thươc va đinh hương ma ta co thê biêt san phâm se choan bao nhiêu diên tıch trên gia . Điêu nay se trơ giup lam tăng tınh chınh xac cua thông tin ma nha ban le nhân đươc. Nêu cac kıch thươc cua gia không săn co trong GDSN thı cac bên thương mai phai phu thuôc vao cac qua trınh (phi tiêu chuân) bô sung đê co đươc chung. Chưc năng tuy chon se cho phep cac yêu câu vê chô trông cua san phâm chınh xac hơn băng viêc tôi đa hoa ty lê chô trông cua san phâm. Viêc lam tăng kha năng đêm san phâm trên san ban le se lam giam tınh trang “hêt hang” khi ma chô trông la co han. Cac qua trınh quan ly chô trông trên gia se chınh xac hơn, cung câp cho nha ban le ban phân tıch chô trông ban le hoan thiên hơn.

14.3.4.2.Qua trınh ba bươc

Chú thích: Luôn băt đâu tư cac phep đo đươc tiên hanh theo quy tăc đo bao goi. Cac phep đo nay dưa vao viêc phân đinh măt trươc măc đinh (đôi vơi cac vât phâm tiêu dung) va phân đinh măt đay tư nhiên (đôi vơi cac vât phâm phi tiêu dung). Cac kıch thươc vê đô cao, rông va sâu se đươc đo môt cach phu hơp. Nêu đinh hương theo quy tăc đo bao goi không khơp vơi (cac) đinh hương đươc đưa ra đê trưng bay thı nha cung câp co thê khuyên nghi (cac) đinh hương trưng bay đo.

1. Xac đinh măt nao se đươc quay ra trươc đê trưng bay khi ban

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 120 of 335

Chú thích: Viêc đanh sô cho cac măt đươc xac đinh theo quy đinh kı thuât vê hınh anh san phâm cua GS1. Điêu nay phu hơp vơi cac hınh anh planogram.

Sô Măt Mô ta

.1 Trươc Măt trươc đê đo

[The front face when measured .2 Trai Măt bên trai măt trươc, khi đo

.3 Trên Măt ơ trên, khi đo

.4, .5, .6 n/a (Cac măt nay không co y đinh dung)

.7 Sau Măt phıa sau, khi đo

.8 Phai Măt bên phai măt trươc, khi đo

.9 Đay Măt phıa dươi, khi đo

2. Xac đinh xem co phai quay măt “trươc đê trương bay” không 3. Nêu co nhiêu hương khuyên nghi, nha cung câp co thê quy đinh trât tư ưu tiên – điêu nay la tuy chon.

Chú thích: Đôi vơi cac muc tiêu đinh hương vât phâm không tiêu dung, thưa nhân răng “măt trươc măc đinh” se luôn phu hơp vơi “đô rông” (chiêu ngang ngăn nhât sau khi phân đinh đươc măt đay tư nhiên). Nêu Nha san xuât thiêt kê ra vât phâm phi tiêu dung đê trưng bay vơi chiêu ngang dai nhât quay ra măt trươc, quy đinh hương theo đo, thı thưc hiên cac bươc sau.

Chú thích: K h i c h u â n b i đ ê t r ư n g b a y , co thê thay đôi kıch thươc cua thương phâm, vı du băng viêc bo lơp boc ngoai hoăc băng viêc dương năp gâp lên hoăc ra ngoai. Hay tham khao phân 14.3.1, Kıch thươc đêco hương dân vê viêc truyên thông cac kıch thươc kêt qua thê nao.

14.3.4.3.Vı du

Trong phân nay, cac vı du thưc tê đươc chı ra đê lam ro viêc sư dung thê nao cac thuôc tınh liên đơi vơi hương quay đê truyên thông cac khuyên nghi cua nha cung câp tơi khach hang. Vı du 1: Hương quay theo cac quy tăc đo bao goi

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 121 of 335

cao

rông sâu

Thuôc tınh vê hương Gia tri Loai hương FRF_000 = Măt trươc, quay theo chiêu kim đông hô 0° Cac hương ưu tiên <không co dư liêu đươc gưi đi>

Chú thích: Trong Vı du nay, không khuyên nghi quay. Co thê đat đươc hiêu qua tương tư băng cach không gưi đi thông tin vê hương. Vı chı gưi đi môt hương nên nguôn dư liêu không cân gưi đi cac hương ưu tiên.

Vı du 2: Sach

Co thê trưng bay môt cuôn sach điên hınh theo môt trong ba cach sau:

Đô cao

Đô sâu

Cach quay 1

Đô rông

Cach quay 2:

Theo kêt qua đo: Măt lơn nhât lam măt trươc Quay trai đê chı gay, vân đê đưng

Cach quay 3: Quay trai đê chı gay va đăt năm

Nguôn dư liêu co cơ hôi chon cach đinh hương nao tuy y. Vı muc đıch cua vı du nay, chung tôi gia đinh Nguôn dư liêu thıch trưng bay măt lơn nhât, nhưng cho phep gay (dưng thăng) lam cach biên đôi thư nhât va gay (năm ngang) lam trương hơp tuy chon tiêp theo.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 122 of 335

Thuôc tınh vê hương Gia tri

Vı du đâu tiên vê thông tin đinh hương thương phâm

Loai hương FRF_000 = Măt trươc, quay theo chiêu kim đông hô 0°

hương ưu tiên 1

Vı du thư hai vê thông tin đinh hương thương phâm

Loai hương LEF_000 = Măt trai, quay theo chiêu kim đông hô 0°

hương ưu tiên 2

Vı du thư ba vê thông tin đinh hương thương phâm

Loai hương LEF_270 = Măt trươc, quay theo chiêu kim đông hô 270°

hương ưu tiên 3

Vı du 3: Vât phâm đong hôp vơi nhiêu hương Co thê trưng bay môt vai vât phâm đươc ban trong hôp nho theo môt sô hương. Trương hơp nay điên hınh la cac hôp ngu côc, banh quy hay vât phâm lam bêp dang hôp. Cung như măt trươc va măt trai, chung thương đươc trưng bay dang năm trên măt sau vơi măt trên trưng ra cho khach hang chon mua. Hơn nưa, chung co thê co măt trươc vơi hınh anh dưng đưng va đô hoa giông hêt trên măt sau năm ngang. Vı du nay chı ra hôp banh vơi bôn hương kha thi (trươc, sau, trai va đay).

■ Theo kêt qua đo: măt trươc la măt lơn nhât, dưng đưng

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 123 of 335

Đô cao

Đô rông Đô sâu

■ Quay đê chı măt trai va đăt năm

■ Lâ t lưng va quay đê chı đinh dang năm ngang

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 124 of 335

Chú thích: Khi quay lưng vât phâm ra, vı mu c đıch mô ta hương, vân giư măt đay trên nên (tưc xoay theo truc tung, chı ra măt trai đâu tiên va sau đo la măt sau). Không “lâ t ngưa” vê trươc hai lân, xoay theo tru c hoanh. Nêu măt sau (giơ ơ phıa trươc) cân quay nưa thı co thê mô ta viêc nay vơi cac ma co săn.

■ Quay ra trươc đê chı măt trên (“lât ra trươc”)

Nguôn dư liêu co cơ hôi quy đinh viêc chon hương. Vı muc đıch cua vı du nay, chung tôi gia đinh anh ta thıch trưng bay măt rông nhât (đưng, sau đo la ngang), vơi măt dai năm ngang phıa trươc lam thay đôi đâu tiên va tiêp đên la măt ngăn năm ngang phıa trươc

Thuôc tınh vê hương Gia tri

Vı du đâu tiên vê thông tin đinh hương thương phâm

Loai hương FRF_000 = Măt trươc, quay theo chiêu kim đông hô 0°

hương ưu tiên 1

Vı du thư hai vê thông tin đinh hương thương phâm

Loai hương LEF_000 = Măt trai, quay theo chiêu kim đông hô 0°

hương ưu tiên 3

Vı du thư ba vê thông tin đinh hương thương phâm

Loai hương BAF_270 = Măt sau, quay theo chiêu kim đông hô 270°

hương ưu tiên 2

Vı du thư tư vê thông tin đinh hương thương phâm

Loai hương TOF_000 = Măt trên, quay theo chiêu kim đông hô 0°

hương ưu tiên 4

Vı du 4: Tui lơn biên dang đưng thưc ăn cho cho, năm trên măt phăng

Đây la môt tui to va năng co thê biên dang (8.0Kg, 17.6lb). No đươc ban ơ dang năm trên măt phăng (măt măc đinh phıa trên, ngưa lên). Co thê đinh hương no đê trưng bay ban le vơi hoăc la panô măt trai hoăc la măt đay hương vê khach hang.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 125 of 335

cao

sâu

rông

khi đo khi trưng bay dang năm (đươc khuyên nghi)

Nguôn dư liêu co cơ hôi quy đinh viêc chon hương. Vı muc đıch cua vı du nay, chung tôi gia đinh anh ta thıch trưng bay măt pano bên trai vơi chư viêt chiêu lên trên; anh ta cho phep măt ngăn (đay) đôi măt ra ngoai lam măt trươc như môt cac lưa chon khac.

Thuôc tınh vê hương Gia tri

Vı du đâu tiên vê thông tin đinh hương thương phâm

Loai hương LEF_270 = măt trai, quay theo chiêu kim đông hô 270°

Hương ưu tiên 1

Vı du thư hai vê thông tin đinh hương thương phâm

Loai hương BOF_000 = măt đay, quay theo chiêu kim đông hô 0°

Hương ưu tiên 2

Chú thích: Trong Vı du nay, Nha san xuât không khuyên nghi trưng bay san phâm theo hương chiu anh hương cua Quy tăc đo bao goi.Vı vây, loai hương = “FRF_000” không đươc cho lam cach lưa chon.

Vı du 5: Thưc phâm đông lanh

Thưc phâm đông lanh thương đươc trưng bay đê ban trong tu lanh đưng (nơi vât phâm thương đươc trưngbafy dang đưng thăng) hoăc tu lanh boongke (nơi vât phâm thương đươc trưng bay dang năm ngang).

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 126 of 335

cao

rông

sâu

Nguôn dư liêu co cơ hôi quy đinh viêc chon hương. Vı muc đıch cua vı du nay, chung tôi gia đinh anh ta không chon hương ưu tiên nao.

Thuôc tınh vê hương Gia tri

Vı du đâu tiên vê thông tin đinh hương thương phâm

Loai hương FRF_000 = Măt trươc, quay theo chiêu kim đông hô 0°

Hương ưu tiên <không co dư liêu đươc gưi đi>

Vı du thư hai vê thông tin đinh hương thương phâm

Loai hương BOF_000 = Măt đay, quay theo chiêu kim đông hô 0°

Hương ưu tiên <không co dư liêu đươc gưi đi>

Vı du 6: Hôp đô chơi

Thương trưng bay hôp đô chơi dang năm ngang, nhưng chung thương đươc đo vơi măt đê ban lam măt trươc. Khi năm ra, co thê chon măt dai hoăc măt ngăn lam măt trươc

Đô cao

Đô rông Đô sâu

Nguôn dư liêu co cơ hôi quy đinh viêc chon hương. Vı muc đıch cua vı du nay, chung tôi gia đinh anh ta không chon hương ưu tiên nao.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 127 of 335

Thuôc tınh vê hương Gia tri

Vı du đâu tiên vê thông tin đinh hương thương phâm

Loai hương FRF_000 = Măt trươc, quay theo chiêu kim đông hô 0°

Hương ưu tiên <không co dư liêu đươc gưi đi>

Vı du thư hai vê thông tin đinh hương thương phâm

Loai hương BOF_000 = Măt đay, quay theo chiêu kim đông hô 0°

Hương ưu tiên <không co dư liêu đươc gưi đi>

Vı du thư ba vê thông tin đinh hương thương phâm

Loai hương LEF_270 = Măt trai, quay theo chiêu kim đông hô 270°

Hương ưu tiên <không co dư liêu đươc gưi đi>

Vı du 7: Châu kem

Kem ban trong châu co thê co năp va măt lơn nhât đươc dung đê tiêp thi san phâm. Đôi vơi cac vât phâm nay, năp lam măt trươc măc đinh. Nhưng chung thương đươc trưng bay dang đưng trên đay châu chư không trên sươn.

Nguôn dư liêu co cơ hôi quy đinh viêc chon hương. Vı muc đıch cua vı du nay, chung tôi gia đinh anh ta khuyên nghi châu đưng trên đay cua no (như chı ra ơ hınh trên bên trai)

Thuôc tınh vê hương Gia tri

Loai hương BOF_000 = Măt đay, quay theo chiêu kim đông hô 0°

Hương ưu tiên <không co dư liêu đươc gưi đi>

Chú thích: Vı chı gưi đi môt hương nên Nguôn dư liêu không cân gư i đi thông tin vê hương ưu tiên.

Vı du 8: Hôp đô uông

Đô uông co ga đôi khi co tên thương hiêu chay doc theo chiêu dai cua hôp. Nêu Nha san xuât chon đo hôp theo hương chư viêt (va trong môt vai cach trưng bay ban le, ngươi ta lai đăt hôp dang năm), Nha san xuât co thê thương thay đôi hương hôp đưng thăng trên măt đay tư nhiên cua no.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 128 of 335

cao

rông

sâu

Nguôn dư liêu co cơ hôi quy đinh viêc chon hương. Vı muc đıch cua vı du nay, chung tôi gia đinh anh ta thıch dang hôp đưng thăng.

Thuôc tınh vê hương Gia tri

Vı du đâu tiên vê thông tin đinh hương thương phâm

Loai hương FRF_270 = Măt trươc, quay theo chiêu kim đông hô 270°

Hương ưu tiên 1

Vı du thư hai vê thông tin đinh hương thương phâm

Loai hương FRF_000 = Măt trươc, quay theo chiêu kim đông hô 000°

Hương ưu tiên 2

Vı du 9: May tınh xach tay

cao

Đô cao

sâu rông

Đô sâu

Đô rông

May tınh xach tay đươc cung câp trong hôp giây cưng chuyên hang. Đây la vât phâm đươc ban tai quây ban le.

Khi thao khoi hôp,măt (co logo) lam măt chınh đê ban se quay ra phıa trươc va măt co ban

lê se lam măt đay

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 129 of 335

Đô sâu Đô sâu

Đô cao

Đô rông

Khi đăt năm đê dung, măt co logo ơ trên va ban lê phıa sau .

Đô cao Đô rông

Hơn nưa, khi mơ ra đê dung, cac kıch thươc se

thay đôi (xem phân 14.3.1).

Đê chuyên tai thông tin phưc tap nay, Nguôn dư liêu phai gưi đi ca thông tin vê kıch thươc bô sung va thâm trı la thông tin đinh hương.

Thuôc tınh vê đo lương Gia tri

Đây la cac phep đo vê thung gưi hang.

Đô rông 408 MMT (millimetres)

Đô sâu 357 MMT (millimetres)

Đô cao 191 MMT (millimetres)

Thuôc tınh kıch thươc trưng bay thương phâm Gia tri

Vı du đâu tiên vê thông tin kıch thươc trưng bay thương phâm =

Ma loai kıch thươc trưng bay OUT_OF_PACKAGE (gơ khoi bao goi tiêu dung, vơi măt co logo phıa trươc)

kıch thươc trưng bay.Đô rông 337 MMT (millimetres)

kıch thươc trưng bay.Đô sâu 39 MMT (millimetres)

kıch thươc trưng bay.Đô cao 242 MMT (millimetres)

Vı du thư hai vê thông tin kıch thươc trưng bay thương phâm

Ma loai kıch thươc trưng bay RETAIL_DISPLAY (mơ năp đê sư dung)

kıch thươc trưng bay.Đô rông 337 MMT (millimetres)

kıch thươc trưng bay.Đô sâu 240 MMT (millimetres)

kıch thươc trưng bay.Đô cao 350 MMT (millimetres)

Thuôc tınh vê hương Gia tri

Vı du đâu tiên vê thông tin đinh hương thương phâm

Loai hương TOF_180 = Măt trên, quay theo chiêu kim đông hô 180°

Hương ưu tiên <không co dư liêu đươc gưi đi>

Chú thích: Vı chı gưi đi môt hương nên Nguôn dư liêu không cân gư i đi thông tin vê hương ưu tiên.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 130 of 335

Vı du 10: Vât phâm phi tiêu dung đươc quay đê trưng bay

Đo khay thương phâm phi tiêu dung khi no năm trên măt đay tư nhiên, vơi đô rông đo theo canh ngăn hơn va đô dai theo canh dai hơn. Trong vı du nay, thương phâm đươc thiêt kê đê trưng bay vơi măt co chiêu dai hơn lam măt tiên, vı thê phai quay vât phâm hoăc la sang phai hoăc la sang trai khi lâp kê hoach chô trông trưng bay.

Đô cao

Đô rông Đô sâu

Thuôc tınh vê hương Gia tri

Loai hương RIF_000 = Măt phai, quay theo chiêu kim đông hô 0°

Hương ưu tiên <không co dư liêu đươc gưi đi>

Chú thích: Vı chı gưi đi môt hương nên Nguôn dư liêu không cân gư i đi thông tin vê hương ưu tiên.

Vı du 11: Vât phâm phi tiêu dung:

(THUNG đươc cât trong nha kho va đươc vân chuyên, đươc trưng bay theo hương khac)

Co thê lưu kho va vân chuyên thương phâm theo măt đay tư nhiên. Vı du khi đong goi vât phâm tiêu dung trong ông bıa cưng nho, dang dê bi lam hong nêu chung bi đăt năm ngang. Vı thê, Nha san xuât đăt cac thung sao cho cac ông đươc đinh hương thăng đưng. Khi trưng bay chung đê ban le, Nha san xuât co thê khuyên nghi đăt cac ông năm ngang, vı du đê tôi đa hoa kha năng trınh nhan thương hiêu trên san phâm.

14.3.4.4.Chú thích vê đinh hương

Chú thích: nha cung câp co thê gơi y nhiêu hương va co thê thê hiên sư ưu tiên giưa cac hương.

Điều quan trọng: Cac phep đo nên theo Quy tăc đo bao goi, hınh anh cung tuân theo hương dân nay. Điêu nay đươc quy đinh trong cac tiêu chuân vê hınh anh cua GS1. Vı thê khi quay hương san phâm, hınh anh cung bi quay hoăc môt hınh anh cua môt măt đa biêt se bi quay lam măt tiên đê dung.

Chú thích: Bao goi đa ngôn vơi cac măt đơn ngôn. Vı du, ơ Canada sa n phâ m co th ê c o mô t mă t đê ba n bă ng t i ê ng Pha p v a mă t kha c cung đê ba n bă ng t i ê ng Anh. Đô i v ơ i ca c loa i bao go i na y, Thi t rươ ng mu c t iêu nhă m tơ i co th ê a nh hươ ng đê n v iê c cho n mă t t i ê n.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 131 of 335

14.3.5. Xêp chông

Muc đıch cua phân nay la đê chia se vơi công đông cac bên tham gia GDSN môt bô khuyên nghi cac thưc tiên tôt nhât va hương dân viêc dung cac kıch thươc xêp chông đê bô trı theo hương tıch cưc chô trông trên gia. Phân nay lam ro va đưa ra cac thưc tiên đôi vơi viêc sư dung cac đăc tınh khi xêp chông môt cach đung đăn trong ngư canh xây dưng trên dư liêu vê kıch thươc chınh xac hiên co cua san phâm. No cung hô trơ cac khuyên nghi đươc quy đinh trong tai liêu Khung khô chât lương dư liêu cua GS1 xuât ban năm 2005. Cac tô chưc thanh viên cua GS1 se cung câp cac khoa đao tao va thông tin vê viêc chuyên dich va ap dung cac quy tăc đo bao goi, cac quy tăc đinh dang nên phân cơ ban cho tınh chınh xac cua dư liêu vê kıch thươc theo khoa hoc tư nhiên. Ngoai ra, nhiêu tô chưc thanh viên GS1 con cung câp dich vu đanh gia dư liêu san phâm va truyên thông kêt qua giưa cac bên thương mai. Chi tiêt thêm vê cac quy tăc đo bao goi co thê thây trong tai liêu Quy tăc đo bao goi trong GDSN cua GS1. Ca hai tai liêu nay đêu co tai :

http://www.gs1.org/services/gsmp/kc/gdsn/index.html

14.3.5.1.Lơi ıch va ưu thê cua viêc sư dung

Kıch thươc khi xêp chông cua san phâm va thông tin bô sung cho phep cac bên thương mai đanh gia lac quan viêc ap dung chô trông trên gia trong khi vân duy trı đươc tınh hơp nhât cua Hương dân đo bao goi. Môt vai lơi ıch đăc thu cua viêc sư dung cac thuôc tınh xêp chông la: ■ Cac kıch thươc xêp chông cho phep cưa hang đăt đung chô trông trên gia trong khi lam giam

đươc tınh trang hêt hang.

■ Ba phep đo kı ch thươc xêp chông se kêt nôi dư liêu xêp chông vơi viêc quay hương san phâm. Viêc thưc hiên nhiêu truc quay se cung câp nhiêu dư liêu cho phep tı nh linh hoat hơn trên gia va nhiêu câu hınh san phâm hơn.

■ Viêc xêp chông vơi moc treo hiên co thê tınh toan đươc đê lam tăng cac câp lưu hang trên san.

■ Ưng dung thông sô tıch cưc/ tiêu cưc cho phep châp nhân môt hınh anh thưc cua viêc bô trı kho.

Viêc tôn trong triêt đê cac thưc tiên nêu trong tai liêu nay la bươc quan trong đê thiêt lâp nên va duy trı môt hê thông quan ly gia theo hương tıch cưc.

14.3.5.2.Đinh nghıa vê xêp chông

Xêp chông : Lăp cung nhau theo đông.

Xêp chông la cac kıch thươc cua chô trông ma cac vât phâm giông nhau yêu câu, theo hương giông nhau nơi ma kıch thươc tông nho hơn tông cac kıch thươc riêng

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 132 of 335

Hình 2-1

* Trong Vı du trên, cac kıch thươc khi xêp chông se la H: 1; W: 0; D: 0. Kıch thươc nay liên quan đên chô trông bô sung yêu câu bơi sư thêm nhiêu vât phâm giông nhau

14.3.5.3. (loai) tıch cưc va tiêu cưc Positive and Negative (Loại)

Viêc xêp trông dương va âm la môt xac đinh cho viêc ưng dung cac hınh anh cua viêc lâp kê hoach chô trông liên quan đên (cac) kıch thươc xêp trông. Viêc nay không chı ra hương hoăc cach tınh nhưng lai đơn thuân mô ta cac hınh anh tương tac vơi nhau thê nao đê đưa ra môt cach tham khao chınh xac băng thi giac.

■ Xêp trông dương la khi san phâm cơ sơ (hoăc đâu tiên) đươc đăt, lam hınh anh giư nguyên tınh tông thê, va cac san phâm tiêp theo đươc đăt thêm vao bên trong san phâm đăt trươc đo. Kıch thươc khi xêp trông la tông gia tri hınh anh se đươc thêm vao đê thê hiên băng thi giac chô trông trên gia. Thuât ngư Xêp trông dương đươc dung do thưc tê cua viêc thêm vao hınh anh san phâm cơ sơ.

■ Xêp chông âm la khi san phâm bô sung (hoăc thư hai) lam hınh anh giư nguyên tınh tông thê va cac san phâm trươc bi che phu môt phân bơi môi vât phâm bô sung sau đo. Kıch thươc khi xêp trông la tông lương hınh anh cơ sơ/ trươc vân đươc duy trı đê thê hiên băng giac quan chô trông trên gia. Thuât ngư Xêp trông âm đươc dung do thưc tê chung ta đang lam mât môt phân hoăc che phu hınh anh san phâm gôc.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 133 of 335

Hai đinh nghıa nay không chı danh cho viên canh xêp trông thăng đưng ma con cho năm ngang (phô biên nhât la co măc cheo).

14.3.5.4.(Hương) xêp trông năm ngang va thăng đưng

Trương dư liêu nay chı ra viêc xêp trông đươc ap dung cho san phâm thê nao. Khi xư ly cac kıch thươc bi anh hương bơi viêc xêp trông, no co thê nêu môt chô trông thưc chınh xac cân đên khi quay vât phâm. * Co môt sô thung khi xêp trông co thê đươc ap du ng ơ ca vi trı đưng va ngang, cac thung nay co hương đươc chı ra la “ca hai hương.

■ Xêp trông thăng đưng la viêc săp xêp san phâm ma kıch thươc gia tăng nhiêu nhât theo chiêu thăng đưng tư nhiên.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 134 of 335

Xêp trông ngang chu yêu căn cư vao san phâm co moc treo va lương tông thưc tê hang co thê đăt trong môi trương đo.

*Vı moc treo nên co thê thay đôi kıch thươc theo chiêu đưng.

■ Trong môt vai trương hơp, viêc xêp trông co thê lam tăng nhiêu kıch thươc (trong thung nay, viêc xac đinh hương se la chiêu đưng)

Trong vı du trên, ban co thê thây môt vât phâm co thê thay đôi hai kıch thươc băng viêc xêp trông, trong trương hơp nay la ca đô cao va đô sâu.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 135 of 335

14.3.5.5.Cac bươc đo kıch thươc xêp trông

Công thưc cơ ban đê xac đinh gia tri xêp trông la:

N = (A-B)

Tc - 1

A = Kıch thươc tông/ thưc

B = Kıch thươc cơ ban (môt đơn vi)

Tc = tông sô đêm

N = gia tri xêp trông

Băt đâu băng viêc chon nhiêu mâu thương phâm se đo. Môi mâu phai co cung GTIN.

Sư dung cac bươc đo đươc xac đinh như dươi đây, thưc hiên đo tât ca cac kıch thươc cua thương phâm môt cach phu hơp. Đây la đô cao cơ ban cua ban.

Lăp lai cac bươc đo dươi đây trên bô san phâm treo va ghi lai cac kıch thươc va lương vât phâm trong khôi môt cach phu hơp. Đây la đô cao thưc va lương tông. Cac bươc đo phai tuân thu nghiêm ngăt hương dân đa công bô trong tai liêu Quy tăc đo bao goi trong GDSN đê đam bao tınh nhât quan.

Sau đây la cac bươc khuyên nghi khi đo kıch thươc.

■ Thương phâm tiêu dung

□ Phân đinh măt trươc măc đinh cua mâu. Đăt mâu lên bê măt phăng, nhăn sao cho măt trươc măc đinh đôi diên vơi ban.

□ Sư dung dung cu phu hơp đê đo đô rông cua thương phâm va ghi lai kêt qua đo.

□ Lăp lai phep đo vê đô sâu va đô cao cua thương phâm va ghi lai cac kêt qua đo.

□ Lăp lai tư bươc 1 đên bươc 3 trên khôi vât phâm đa xêp trông.

■ Thương phâm phi tiêu dung

Không liên quan đên viêc xêp trông như thông thương, loai san phâm nay cung co thê sư dung cung môt qua trınh như đôi vơi viêc xac đinh gia tri xêp trông nêu ơ phân 3.1.1.

14.3.5.6.Ghi lai dư liêu

Điều quan trọng la dư liêu thu đươc vê kıch thươc cua san phâm căn cư vao thiêt kê măt tiên theo Hương dân đo bao goi Theo tinh thân đo, sau đây la vı du vê viêc ghi lai dư liêu thê nao khi gia tri xêp trông ap dung cho măt không phai la măt tiên măc đinh.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 136 of 335

Kıch thươc san phâm

Kıch thươc xêp trông

Loai

Hương

Đô cao

Đô rông

Đô sâu

Đô cao

Đô rông

Đô sâu

Pos/Neg

ĐƯng/Ngang

9

9

1

0

0

0.2

Positive

Vertical

Cac kıch thươc cua san phâm dưa vao măt trươc măc đinh đươc xac đinh băng viêc sư dung Hương dân đo bao goi. Khi đo, kıch thươc bi anh hương bơi viêc xêp trông se la đô sâu va loai xêp trông la dương. Hương trong vı du nay la đưng.

14.3.6. Cac bao goi bên trong

Phân nay đê câp đên cac yêu câu xuât phat tư nhu câu vê cac kıch thươc thưc tê đôi vơi bao goi bên trong chưa đươc gan nhan bơi hê thông quan ly chô trông. Bơi sư xuât hiên ngay môt nhiêu cac bao goi săn co trên gia chưa co nhan, công đông đa xac đinh môt nhu câu truyên thông thông tin vê kıch thươc đôi vơi cac bao goi bên trong chưa đươc gan nhan cho viêc lâp kê hoach chô trông trên gia Môt vai thương phâm phi tiêu dung đươc chao hang ơ dang bao goi săn đê trưng bay tai điêm ban le. Vı du như hôp “Mơ đê trưng bay”, “Xe đi đê trưng bay” hoăc “Bao dang khay”. Nhiêu câp bao goi nay không đươc gan nhan – không co ma vach. Phân lơn cac bao goi săn đê trưng bay la thương phâm (đơn vi logistic) vơi GTIN cua riêng no nhưng co môt sô nhom đơn vi cơ ban đươc dung đê xư ly tôt hơn ma không cân câp GIN.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 137 of 335

14.3.6.1.Bao goi bên trong co gan nhan

Cac san phâm nay la cac nhom đơn vi tiêu dung theo quy tăc vơi ma vach va GTIN riêng cua chung va cac quy tăc giông nhau se đươc ap dung cho cac đơn vi tiêu dung cơ ban. Vı chung la cac đơn vi tiêu dung nên chung se đươc đo theo măt trươc măc đinh cua san phâm

14.3.6.2.Bao goi bên trong chưa gan nhan

Đây la cac nhom đơn vi tiêu dung theo quy tăc không nhăm đê mua, không co ma vach. Vı du như khay sup ăn liên đăt trên gia. No không co GTIN hoăc ma vach riêng nhưng co tui riêng va bao tai chô.

Co thê truyên thông cac kıch thươc vê bao goi bên trong chưa gan nhan đa co GTIN. Cac GTIN nay co thê đươc gan ao hoăc thưc lên bao goi. Viêc câp ao GTIN không ep buôc nha san xuât thay đôi bao goi ma chı câp GTIN cho câp san phâm. Điêu nay se giup lam tăng kha năng săn co cac kıch thươc vê bao goi bên trong chưa gan nhan va tınh chınh xac cua thông tin ma nha ban le nhân đươc. Viêc ân đinh hoăc gan nhan GTIN cho tât ca cac câp bao goi cua gian đô bao gôm cac bao goi bên trong chưa gan nhan cho phep căn chuân kıch thươc ơ moi câp.

14.3.7. Thung bi chia

THUNG bi chia la thung đăc biêt khi ma thung bi chia lam hai đơn vi đươc dung đê trưng bay. Thung nay la khac vơi thung co hai hay nhiêu bao goi bên trong lam đơn vi trưng bay (săn đê trưng bay). Vı tưng đơn vi đê trưng bay riêng không co bên trong thung nên chung ta không thê xư ly chung như la bao goi ơ bên trong. Tư tât ca cac vı du co săn cho chung ta qua viêc chia thung, chung ta đa tao ra hai đơn vi băng nhau đê trưng bay. Cac đơn vi nay co thê đươc trưng bay ngang canh nhau hoăc cai trươc cai sau hoăc chı môt. Vı ly do nay ma không thê co đươc kıch thươc cua toan bô “đơn vi trưng bay” nhưng chung ta co thê đo va truyên thông đi cac kıch thươc cua môt đơn vi.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 138 of 335

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 139 of 335

15. Cac thuôc tınh mơ rông

GS1 GSMP hiên đang đưa ra nhiêu giai phap vê thuôc tınh đê quan ly viêc hai hoa dư liêu toan câu trong pham vi GDSN. Điêu nay cung câp cho ngươi sư dung kha năng linh đông cân co đê xây dưng kê hoach thưc hiên cua ho thông qua viêc sư dung cac thuôc tınh tiêu chuân, cac thuôc tınh truy xuât nhanh Tư điên dư liêu toan câu (GDD) va cac thuôc tınh mơ rông – cac thuôc tınh phi tiêu chuân trong pham vi GDSN theo cach chuân hoa. Loai thuôc tınh dung trong pham vi GDSN co tac đông tai nơi ma chung đươc dung trong cac tiêu chuân cua GS1 va loai chưc năng chung co.

Điều quan trọng: Không đươc nhâm thuôc tınh mơ rông vơi sư Mơ rông. Mơ rông (vı du như mơ rông Hardlines) la môt phân cua cac tiêu chuân GS1 trong đo cac thuôc tınh liên quan đên môt lınh vưc hoăc chưc năng đăc thu đa đươc nhom lai vơi nhau.

Cac thuôc tınh mơ rông không phai la cac thuôc tınh tiêu chuân va không co trong GS1 GDD va không phai la môt phân cua tiêu chuân vê goi tin nhưng co thê đươc gưi đi vơi dư liêu tiêu chuân qua Mang GDS. Đê biêt thêm vê cac đinh nghıa, hay xem Phân 15.6.

15.1. Điêu kiên tiên quyêt

■ Cac bên thương mai muôn thưc hiên GDSN nhưng không phai đap ưng tât ca yêu câu vê dư liêu nêu trong cac tiêu chuân GS1 GDSN hiên hanh.

■ Cac bên thương mai đat đươc thoa thuân trao đôi thông tin phi tiêu chuân đê bô sung cho thông tin theo tiêu chuân.

■ Thuât bô trı GDSN theo tiêu chuân vân đươc sư dung.

15.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Điều quan trọng: Phai tranh sư dung cac thuôc tınh mơ rông bât cư khi nao co thê, va khuyên nghi tham khao y kiên cua Cơ sơ dư liêu hoăc GS1 tai đia phương đê trơ giup khi phân đinh cac thuôc tınh tiêu chuân chınh xac.

Tuy nhiên vân co hai trương hơp khi không thê sư dung cac thuôc tınh theo tiêu chuân:

1. Bên Nhân dư liêu co Yêu câu kinh doanh mơi chưa đươc cac tiêu chuân hiên hanh đê câp đên.

2. Trong qua trınh chuyên vao GDSN, Bên Nhân dư liêu hoăc Nguôn dư liêu không co kha năng nhân hoăc gưi đi môt vai dư liêu sư dung cac thuôc tınh theo tiêu chuân thông thương, co thê la do sư ep buôc tam thơi trong cac hê thông nôi bô hiên co.

Đên tân khi hoăc la (1) Yêu câu kinh doanh mơi đươc thông qua vao trong cac tiêu chuân GS1, hoăc la (2) hêt sư ep buôc tam thơi cua hê thông, co thê ap dung cac thuôc tınh mơ rông trong Mang GDSN đê truyên thông dư liêu phi tiêu chuân.

Chú thích: Vı chung la cac thuôc tınh mơ rông nên ban co rui ro khi bên thương mai cua ban không co kha năng hô trơ cac thuôc tınh nay vı chung không theo tiêu chuân.

15.3. Nguyên tăc hương dân cho cac thuôc tınh mơ rông

Cac nguyên tăc hương dân cho qua trınh quan ly dư liêu la:

■ Cac thuôc tınh phi tiêu chuân co thê đươc truyên đi trong mang

■ Cac đăc tınh cua thuôc tınh đươc xac đinh va công bô đôi vơi moi loai thuôc tınh. Qua trınh hiên tai đê xac đinh cac đăc tınh cua thuôc tınh theo đây đu cac tiêu chuân se đươc tuân thu đôi vơi cac thuôc tınh truy xuât nhanh va cac thuôc tınh mơ rông phi tiêu chuân.

Chú thích: Viêc đưa ra môt Đinh nghıa đây đu bao gôm cac đinh dang dư liêu se đam bao săn co cac đinh đınh tôt cho Nguôn dư liêu va se tôi thiêu hoa viêc hiêu nhâm hay tôi nghıa.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 140 of 335

■ Môt khi đa xac đinh đây đu cac thuôc tınh mơ rông, co thê sư dung ngay cac thuôc tınh nay trong Mang. Điêu nay phu thuôc vao kha năng cua Cơ sơ dư liêu co truyên thông đươc cac thuôc tınh mơ rông thông qua Thuôc tınh/ Căp gia tri (A/VP) cua GS1.

■ Cac thuôc tınh mơ rông chı co thê đươc truyên đi trong mang khi tuân thu cac quy đinh kı thuât cua gian đô GS1 A/VP.

■ Đanh gia gian đô va cac quy tăc đanh gia không đươc hô trơ cho cac thuôc tınh truy xuât nhanh va cac thuôc tınh mơ rông.

15.4. Đăc tınh cua cac thuôc tınh mơ rông

■ Thuôc tınh mơ rông la phi tiêu chuân va đa trai qua qua trınh hai hoa quan ly dư liêu va đươc thông qua đê truyên đi trong mang. (Xem Quan ly dư liêu vê cac thuôc tınh truy xuât nhanh GDD va Sô tay qua trınh thuôc tınh mơ rông đê biêt thêm chi tiêt)

■ Cac thuôc tınh mơ rông đươc truyên đi riêng cho cac căp gia tri thuôc tınh.

■ Không co danh muc ma theo gian đô cho cac thuô c tı nh mơ rông; tuy nhiên cac gia tri cua danh muc ma co thê đươc khuyên nghi trên trang web riêng vê thuôc tı nh mơ rông cua GDD: http://gdd.gs1.org.

■ Môt công cu Web đươc đưa ra đê tao dê dang cho công đông ngươi sư dung quan ly cac thuôc tınh mơ rông. (Co thê truy câp lây công cu nay tai http://gdd.gs1.org/rse. Quan ly dư liêu vê cac thuôc tınh truy xuât nhanh GDD va sô tay qua trınh cua cac thuôc tınh mơ rông nêu chi tiêt vê ai nên sư dung công cu nay va sư dung thê nao đê tao ta cac thuôc tınh mơ rông.

D

■ Môt bao cao vê công cu web cac thuôc tınh mơ rông đươc cung câp cho công đông ngươi sư dung.

■ Co thê sư dung ngay cac thuôc tınh mơ rông trong mang.

■ Cac thuôc tınh mơ rông trong mang đươc đưa lên trang web cua GS1.

■ Không co đanh gia vê gian đô cua cac thuôc tınh mơ rông.

■ Cac thuôc tınh mơ rông sư du ng cac file XML do ngươi sư dung ta o ra.

15.5. Tao va bo thuôc tınh mơ rông thê nao

15.5.1. Qua trınh tao thuôc tınh mơ rông

Cac bươc chınh la:

1. Bên Nhân dư liêu truyên thông yêu câu vê dư liêu phi tiêu chuân bô sung đên Cơ sơ dư liêu cua mınh hoăc GS1 đia phương.

2. Ho se cung nhau tım cac tiêu chuân GS1 vê thung đê ra môt thuôc tınh hiên co đap ưng cac nhu câu cua ho.

Chú thích: Đê tao nên đăc tınh tư nhiên cua cac thuôc tınh mơ rông, GS1 MO se nô lưc hai hoa cac thuôc tınh mơ rông theo hương tuân thu cac tiêu chuân cua GS1. Cac cơ sơ dư liêu (DP) đa đươc chưng nhân GDSN vê thương mai không băt buôc phai lam vây nhưng co thê cung câp dich vu nay như môt dich vu gia tri gia tăng.

3. Nêu viêc xac đinh cua DP/MO c h o t h â y m ô t t h u ô c t ı n h l a k h ô n g c o s ă n t r o n g c a c t i ê u c h u â n đ a c ô n g b ô c u a G S 1 , D P / M O s e l i ê n l a c v ơ i G S 1 đ ê y ê u c â u t r u y c â p c ô n g c u t h u ô c t ı n h m ơ r ô n g t h e o u y q u y ê n c u a B ê n n h â n .

4. DP/MO sư dung công cu nay đê tai vê cac thuôc tınh va profile cua bên nhân.

Chú thích: Công cu nay se thuc đây DP/MO vê thông tin theo yêu câu. Nêu thiêu bât kı yêu câu nao, công cu se không châp nhân bang tınh. Hơn nưa, cac thuôc tınh lăp lai se đươc xac đinh va loai bo.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 141 of 335

5. Môt đai diên cua GS1 se kiêm tra Tên thuôc tınh đê đam bao viêc tuân thu cac quy tăc đăt tên va viêc nhâp tât ca cac trương thông tin theo yêu câu.

6. Cac thuôc tınh mơ rông se ngay lâp tưc trơ nên co săn đê trao đôi trong Mang khi truy câp đươc tât ca cac thông tin theo yêu câu trong công cu web vê cac thuôc tınh mơ rông.

Qua trınh tao thuôc tınh mơ rông

Bên nhân liên lac vơi DP hoăc MO

DP hay MO y/c truy câp công cu theo

uy quyên Bên nhân

Truy câp thông tin cung câp cho DP/MO

DP hay MO sư dung công cu đê tai cac thuôc tınh va profile cua Bên nhân

Đai diên cua GS1 kiêm tra Tên thuôc tınh đê đam bao viêc tuân thu cac quy tăc vê đăt tên

Theo y/c cua Bên nhân, cac thuôc tınh đươc sưa qua viêc DP/MO sư

dung công cu đa noi

Cac thuôc tınh mơ rông săn co

15.5.2. Qua trınh bo cac thuôc tınh mơ rông

Co hai qua trınh đươc thiêt lâp đê xem xet va bo cac thuôc tınh mơ rông khi chung săp hêt phuc vu muc tiêu gôc cua chung hoăc khi co cac thay đôi tôt hơn. Cac qua trınh nay la:

■ Hai hoa thuôc tınh dân đên qua trınh đê trınh CR.

■ Công bô mơi cua GDSN dân đên viêc di tru cac thuôc tınh mơ rông.

Thưa nhân viêc co thê co nhiêu hanh đông nhanh đê hai hoa vơi GDD hoăc bo khoi danh muc thuôc tınh mơ rông, Vı du:

■ Bên gưi hoăc DP nhân thây ho đang gưi đi cung môt gia tri thuôc tınh tơi nhiêu Bên nhân băng viêc sư dung cac Thuôc tınh mơ rông khac nhau cua GDSN.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 142 of 335

■ Công đông ngươi sư dung xac đinh răng Yêu câu thay đôi GSMP chınh thưc co chưa cac thuôc tınh hiên đang đươc truyên thông như cac thuô c tı nh mơ rông.

15.5.3. Hai hoa thuôc tınh dân đên qua trınh đê trınh CR

Thông thương, qua trınh nay do Nguôn dư liêu khơi sư. No cung co thê do DP đươc chưng nhân hoăc GS1 MO khơi xương. Nguôn dư liêu đa nhâp cac thuôc tınh mơ rông cho môt vai Bên nhân va đa phân đinh đươc cac thuôc tınh chung. Cac thuôc tınh chung nay se phuc vu tôt hơn cho nganh công nghiêp nêu chung đươc bınh thương hoa vao trong môt khai niêm vê thuôc tınh vơi môt đinh nghıa va môt bô cac đăc tınh. Cac bươc chınh la:

1. Bên gưi liên lac vơi DP/MO cua ho.

2. DP/MO phân tıch cac thuôc tınh hay nhom cac thuôc tınh va đông y răng viêc bınh thương hoa la đung.

3. DP/MO cua Bên gưi liên lac vơi DP/MOs k h a c t h e o u y q u y ê n c u a B ê n n h â n v a B ê n g ư i s e c h i u t a c đ ô n g c u a c a c t h u ô c t ı n h n a y .

4. DP/MOs cung thao luân vê cac thuôc tınh va đanh gia nhu câu cua cac bên thương mai. Ho quyêt đinh nhâp Yêu câu thay đôi GSMP đôi vơi cac yêu câu kinh doanh vân đươc gưi lam thuôc tınh mơ rông

5. GDSN BRG se xư ly CR theo quy trınh cua GSMP.

6. Môt khi săn co cac thuôc tınh theo tiêu chuân, cac thuôc tınh mơ rông se bi DP/ MO loai bo khoi trang cua GS1 thông qua viêc sư dung công cu web va viêc đat đươc nhưng gı ma kê hoach chuyên giao đa lâp ra. Viêc nay co thê đươc lam cho nhanh hơn băng viêc sư du ng cac thuôc tınh truy xuât nhanh GDD, đên tân khi yêu câu kinh doanh mơi đươc thông qua va trơ thanh môt phân cua tiêu chuân (thương tai lân phat hanh duy trı mang săn co tiêp theo) .

Chú thích: Qua trınh nay cung co thê đươc khơi sư nêu co môt bên tham gia GDSN đưa ra yêu câu hai hoa cac thuôc tınh mơ rông vơi cac thuôc tınh theo tiêu chuân hiên hanh.

Thuôc tınh mơ rông vơi thuôc tınh theo tiêu chuân hiên hanh.t Hai hoa thuôc tınh dân đên viêc đê trınh CR

Nha cung câp liên lac vơi DP/ MO

DP/ MO phân tıch cac thuôc tınh hoăc nhom cac thuôc tınh

DP/ MO cua Nha cung câp liên lac vơi (cac) nha ban le

DP/MO cung thao luân vê cac thuôc tınh va đanh gia nhu

câu cua khach hang

GSMP thay đôi yêu câu vê sư mơ rông hay thay đôi

côt

Cac nhom y/c

Xư ly CR

DP/ MO bo đi thuôc tınh mơ

rông

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 143 of 335

15.5.4. C ô n g b ô m ơ i c u a G D S N d â n đ ê n c a c t h u ô c t ı n h m ơ r ô n g t h ư a

Qua trınh nay phat sinh do công bô mơi cua GDSN. Cac bươc chınh la:

1. Môt công bô mơi cua GDSN (khi phiên ban mơi vê tiêu chuân goi tin kinh doanh thương phâm đươc ap dung vao viêc tao ta mang GDSN) dân đên viêc xem xet lai cac thuôc tınh mơ rông hiên co.

2. Bât kı bên tham gia GDSN hoăc GS1 GSMP GDSN BRG vơi Nhom ngươi sư dung GDSN, se phân đinh cac thuôc tınh mơ rông thưa đê bo đi. Cac thuôc tınh nay la thưa do chung đa bi thay thê bơi cac thuôc tınh tiêu chuân hiên đa đươc đưa vao Mang công bô mơi GDSN.

3. Bên Nhân dư liêu (bên khơi sương yêu câu cac thuôc tınh mơ rông) công bô y đi nh chuyên sang sư du ng cac thuôc tınh tiêu chuân va lam viêc vơi DP (Bên nhâ n) cua ho, cac Nguôn dư liêu va DP (nguôn) liên quan cua ho đê lâp kê hoa ch chuyên giao va tao sư thay đôi.

4. Cac thuôc tınh mơ rông đươc DP/MO bo khoi trang web cua GS1 thông qua viêc sư dung công cu web.

15.6. Tra lơi câu hoi cua ban

15.6.1. C a c t h u ô c t ı n h m ơ r ô n g l a c a c t h u ô c t ı n h t r o n g s ư m ơ r ô n g ?

Không, đây la hai khai niêm khac nhau. Cac thuôc tınh mơ rông la bô sung phi tiêu chuân vao goi tin tiêu chuân va tao dê dang cho viêc thưc hiên khi Bên nhân dư liêu co môt sô yêu câu phi tiêu chuân đa (vân chưa) đê trınh GSMP thông qua

Sư mơ rông GDSN la môt phân đây đu cac tiêu chuân GS1 GDSN. No đươc biêt đên như la “sư mơ rông” đê chı ra răng đo không phai la môt phân cua goi tin “côt loi”. “Côt loi” luôn đươc gưi đi; sư mơ rông chı đươc gưi đi khi phu hơp. Vı du, sư mơ rông điêu chınh chı đươc gưi đi Nguôn dư liêu cân truyên thông thông tin bô sung vê cac quy đinh va sư phê chuân vê điêu chınh liên quan đên thương phâm.

15.6.2. C a c t h u ô c t ı n h m ơ r ô n g l a m ô t p h â n t i ê u c h u â n G S 1 ?

Không. Cac thuôc tınh mơ rông không phai la môt phân tiêu chuân GS1. Đê trơ giup tınh minh bach cua cac yêu câu phi tiêu chuân đăc thu, GS1 đa thiêt lâp nên môt kı thuât đê công bô cac thuôc tınh mơ rông trên trang web vê GS1 GDD. Nhưng trang web nay không bao gôm chung trong pham vi cac tiêu chuân hoăc tan thanh chung theo bât kı cach nao.

15.6.3. C a c t h u ô c t ı n h m ơ r ô n g l a g i ô n g “cac thuôc tınh AVP”?

Không, cac thuôc tınh nay không đông nghıa.

Thuôc tınh mơ rông đê câp đên Đinh nghıa vê môt vai yêu câu vê dư liêu phi tiêu chuân.

AVP đê câp đên kı thuât vân chuyên trong pham vi cac goi tin kinh doanh GS1 XML. No cho phep Tên thuôc tınh dư liêu va gia tri cua no đươc gưi đi cung nhau, không cân xac đinh trươc Tên thuôc tınh dư liêu va “ma cưng” vao gian đô XML. Môt vai thuôc tınh tiêu chuân va mơ rông GS1 sư dung kı thuât vân chuyên AVP đê gưi dư liêu qua cac goi tin tiêu chuân cua GDSN.

15.6.4. Đ i ê u g ı x a y r a n ê u k h a c h h a n g c u a t ô i y ê u c â u d ư l i ê u p h i t i ê u c h u â n ? T ô i c o c â n g ư i n o c h o a n h t a q u a M a n g G D S k h ô n g ?

GS1 luôn khuyên khıch cac bên thương mai sư dung cac đinh nghıa theo tiêu chuân bât kı luc nao co thê.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 144 of 335

Nêu cac tiêu chuân GS1 không đê câp đên tât ca cac yêu câu cua khach hang thı khach hang co thê sư dung cac thuôc tınh mơ rông đê gưi thông tin. Bươc đâu tiên, khach hang phai tiêp cân GS1 MO đia phương hoăc GDSN DP.

Nêu thưc sư khach hang không tım đươc hô trơ cho cac Yêu câu kinh doanh cua ho trong pham vi cac tiêu chuân GS1 thı ho co thê đăng kı đê co cac yêu câu phi tiêu chuân liêt kê như la cac thuôc tınh mơ rông. Trươc khi chung đươc châp nhân la cac thuôc tınh mơ rông, GS1 đia phương hoăc DP cua khach hang phai xem xet cac yêu câu kinh doanh nay. Ho co thê phân đinh môt cach sư dung cac tiêu chuân GS1 hiên co đê đap ưng yêu câu kinh danh cua khach, hoăc khuyên nghi khach đê trınh môt Yêu câu thay đôi GSMP đê bô sung cac yêu câu nay vao tiêu chuân GS1 GDSN. Chı khi không cach nao kha thi thı mơi gưi yêu câu vê cac thuôc tınh bô sung đên thăng GS1.

15.6.5. Đ i ê u g ı x a y r a n ê u n h a c u n g c â p c u a t ô i k h ô n g đ a p ư n g t â t c a c a c n h u c â u v ê d ư l i ê u c u a t ô i t h ô n g q u a c a c t i ê u c h u â n G S 1 G D S N ?

Tuy thuôc vao ly do tai sao nha cung câp cua ban không thê đap ưng nhu câu vê dư liêu cua ban.

Cac thuôc tınh dư liêu xac đinh trong cac tiêu chuân GS1 co đap ưng cac yêu câu cua ban? Thông thương nha cung câp chı co thê gưi dư liêu vê cac tiêu chuân GS1 GDSN đa đươc xac nhân. Nêu ban đa yêu câu cai ma cac tiêu chuân GS1 không hô trơ, hay trao đôi cac yêu câu cua ban vơi GS1 hoăc GDSN DP đia phương. Ho co thê co kha năng tư vân cach đê cac yêu câu cua ban đươc đap ưng trong pham vi cac tiêu chuân hiên hanh hoăc giup ban đê trınh Yêu câu thay đôi đê bô sung yêu câu kinh doanh cua ban vao tiêu chuân. Tuy nhiên, nêu đôt xuât ban cân dư liêu phi tiêu chuân thı GS1 đia phương hoăc DP cua ban co thê hô trơ ban yêu câu liêt kê cac yêu câu kinh doanh cua ban lam Cac thuôc tınh mơ rông. Môt khi cac yêu câu đươc công bô lam Cac thuôc tınh mơ rông, ban co thê tham kha nha cung câp cua mınh vê cac đinh nghıa cho thuôc tınh mơ rông trên trang web cua GS1 GDD.

15.6.6. Ban co thê giai thıch thuât ngư vê cac thuôc tınh đươc hô trơ ?

GS1 GSMP đưa ra 3 loai thuôc tınh cung câp cho ngươi sư dung kha năng linh hoat đê xây dưng kê hoach thưc hiên GDSN nhanh hơn. Bang 15-1 giai thıch cac loai nay.

Chú thích: Kha năng cho phep ngươi sư dung di tru đên cac tiêu chuân va sư dung cac thuôc tınh phi tiêu chuân trong mang la mơi đôi vơi GSMP trong năm 2006. Viêc quan ly cac kha năng nay se tiêp tuc đươc tiên triên.

Bảng 15-1 Cac thuât ngư hiên đang đươc dung đê mô ta cac loai thuôc tınh GDSN

Thuât ngư hiên tai Thuât ngư Đinh nghıa hiên tai

1. Tiêu chuân Cac thuôc tınh đa đươc phê chuân thông qua qua trınh cua GSMP va đươc nhâp vao GDD.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 145 of 335

Thuât ngư hiên tai Thuât ngư Đinh nghıa hiên tai

2. Truy xuât nhanh (FT) Khi Yêu câu kinh doanh vê môt thuôc tınh mơi đươc châp thuân qua qua trınh cua GSMP, ngươi đưa ra yêu câu vê thuôc tınh mơi co thê yêu câu môt giai phap thưc hiên tam thơi nhanh, đươc biêt đên la giai phap FT. Ngươi lam mô hınh GSMP se xem xet yêu câu kinh doanh đươc thông qua va truy câp nêu chung đươc phep trong mang.

GDD FT sư dung thuôc tınh/ Căp gia tri (A/VP) lam kı thuât vân chuyên. A/VP sư dung môt gian đô mâu chung không thay đôi khi đưa ra cac thuôc tınh mơi, tiên hanh ngay viêc giơi thiêu cua ho vao mang. Bât lơi cua phương phap nay la cac thuôc tınh không đươc đanh gia bơi nha phân tıch gian đô cung như không co kha năng thiêt lâp cac môi quan hê giưa cac thuôc tınh phu thuôc.

Trong bât kı THUNG nao, Yêu câu kinh doanh đươc thông qua vê môt thuôc tınh mơi se năm trong tiên trınh trơ thanh môt phân cua tiêu chuân vê goi tin trong kinh doanh cua GS1 (thông thương tai ban công bô duy trı mang săn co tiêp theo). Khi giai phap cô đinh nay đươc thưc hiên trong mang, bât kı cai gı liên quan đên cac thuôc tınh FT se đươc gơ khoi truyên thông A/VP (cac cai nay se co thơi han). FT la môt giai phap tam thơi cua qua trınh thông qua thuôc tınh cua GS1 GSMP va A/VP la môt phương phap vân chuyên.

3. Cac thuôc tınh mơ rông Cac thuôc tınh mơ rông la cac thuôc tınh phi tiêu chuân không co trong GDD hoăc trong GDD FT va không phai la môt phân cua tiêu chuân vê goi tin. Tuy nhiên, chung đươc vân chuyên đi theo môt cach tiêu chuân sư dung kı thuât vân chuyên A/VP – kı thuât nay con dươc dung cho cac thuôc tınh GDD FT.

Vê măt lich sư, thuât ngư khac đa đươc dung nhưng chı co ba thuât ngư nay hiên đang đươc châp nhân.

15.7. Tai liêu tham khao vê cac thuôc tınh mơ rông

Đê biêt thêm thông tin vê cac thuôc tınh mơ rông va vai tro, cach quan ly cua chung trong GDSN, hay tham khao:

■ Sô tay ngươi sư dung GDSN (Cac phân vê thuôc tınh GDD FT va cac thuôc tınh mơ rông) http://www.gs1.org/services/gsmp/support/user_manual.html

■ Quan ly dư liêu vê Cac thuôc tınh GDD FT va Qua trınh vê cac thuôc tınh mơ rông: http://www.gs1.org/services/gsmp/kc/gdsn/index.html

■ BMS va BRAD v ê v iê c sư du ng c a c că p gi a t r i t huô c t ı nh đê t ruyê n c a c thuô c t ı nh phi t i êu chuâ n t rong GDSN.

http://www.gs1.org/services/gsmp/kc/gdsn/index.html

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 146 of 335

16. Sô đo thay đôi cho Lượng tịnh

Thương phâm co thê co lương tinh thay đôi đôi vơi môt sô đo (vı du sô đêm thay đôi tư 12 đên 18 miêng) nhưng lai cô đinh ơ cac sô đo khac (vı du trong lương luôn la 11 kg). Khi điêu nay xay ra, khuyên nghi công bô lương tinh vơi ca hai phep đo (sư dung gia tri trung bınh đôi vơi sô đo thay đôi) va đam bao răng cơ Thương phâm la đơn vi thay đôi Thương phâm la đơn vi co sô đo thay đôi la ĐUNG. Điê u n a y se đ a p ư ng nhu c â u c u a hê t h ô ng v ê t hông t i n.T â t c a c a c t rươ ng m ô t a t hương phâ m (như Mô t a ngă n , Mô t a t hương phâ m, Tên ba o g i a v a Mô t a t hương phâ m bô sung - descriptionShort, TradeItemDescription, invoiceName, and AdditionalTradeItemDescription) co thê bao gôm cac thuât ngư ma nha cung câp sư dung đê mô ta pham vi cho sô đo thay đôi đo.

Chú thích: Khi sô đo thay đôi la tro ng lương, gia tri Tro ng lương ti nh va Tông tro ng lương phai la tro ng lương trung bınh.

Chú thích: Phai tuân thu thưc tiên tôt nhât nay cho moi GTIN (moi câp cua gian đô vât phâm) khi co khai niêm sô đo thay đôi.

Chú thích: Lượng tịnh t h ư ơ n g c h ı đư ơ c c ô n g b ô t a i c â p đơ n v i t i ê u d u n g . K h i a p d u n g c a c v ı d u s a u c h o đ ơ n v i p h i t i ê u d u n g , c a c g i a t r i l ư ơ n g t i n h c o t h ê k h ô n g đ ư ơ c c ô n g b ô . N ê u l ư ơ n g t i n h k h ô n g đ ư ơ c c ô n g b ô t h ı p h a i t u â n t h u h ư ơ n g d â n v ê c a c t hu ô c t ı n h k h a c .

Chú thích: Trong cac vı du dươi đây không ghi chu đăc biêt nhưng nêu GTIN co sô đêm thay đôi va con co GTIN con thı phai dung sô đêm trung bınh trong thuô c tı nh lương GTIN câp thâp hơn tiêp theo quantityOfNextLowerGTIN.

16.1. Môt sô đo thay đôi

16.1.1. Vı du 1

Thương phâm la THUNG đư ng thi t ga co t rong lươ ng cô đi nh nhưng sô đê m thay đô i t rong pha m v i t ư 12 đê n 18 con se co thông tin sau đươ c công bô : Lương tinh (Lương tinh): 15 PCS;

11 Kg trong lương tinh (Trong lương tinh): 11 Kg

Thương phâm la đơn vi co sô đo thay đôi (Thương phâm la đơn vi co sô đo thay đôi): ĐUNG

Trong lương tông: 11.2 Kg

Cac trương mô ta (Cac trương mô ta): “…12-18 Con…”

Hình 16-1 Thay đôi sô đêm

18 con 12

con

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 147 of 335

16.1.2. Vı du 2

Thương phâm la THUNG đư ng phô-mai co sô đê m c ô đi nh nhưng t ro ng lươ ng thay đô i t ư 10 đê n 12 kg se c o thông t i n đươ c công bô như sau:

Lương tinh: 11 Kg;

6 Ea Trong lương tinh: 11 kg

Thương phâm la đơn vi co sô đo thay đôi: ĐUNG

Tông trong lương: 11.2 Kg

Cac trương mô ta: “…10-12 Kilo…”

Hình 16-2 Thay đôi vê trong lương

10 Kg 12 Kg

16.2. Co nhiêu sô đo thay đôi

16.2.1. Vı du 1

Thương phâm la THUNG đưng ga co trong lương thay đôi tư 10 đên 12 kg va sô đêm tư 12 đên 18 con se co thông tin sau đươc công bô: Lương tinh: 15 PCS; 11 Kg

Trong lương tinh: 11 Kg

Tông trong lương: 11.2 Kg

Thương phâm la đơn vi co sô đo thay đôi: ĐUNG

Cac trương mô ta: “…12-18 Count…” AND “…10-12 Kilos…”

Hình 16-3 Thay đôi ca hai sô đo

18 Count 12 Count

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 148 of 335

17. Mơ rông thương phâm quang cao

Mơ rông thương phâm quang cao cho phep thông tin vê vât phâm quang cao liên quan đên thương phâm đăc thu đi qua mang. Điêu nay tao thuân lơi cho cac nha ban le ban đung cac thương phâm quang cao va tınh toan đươc anh hương va lơi ıch cua viêc chao hang quang cao nay. Muc tiêu cua hương dân nay la đê giai thıch cach dung hiêu qua cua viêc mơ rông thương phâm quang cao..

17.1. Cac thuât ngư đươc dung trong phân nay

Môt vai thuât ngư đươc dung trong phân nay la:

■ Môi cai: Trong phân nay, phân đinh đơn vi tiêu dung không phai la tui (hoăc thung cho kênh phân phôi tư chon tư thanh toan cash and carry). T h ư ơ n g p h â m đ ư ơ c l a m r o l a đ ơ n v i c ơ b a n t r o n g g i a n đ ô h â u c â n c u a n o (isTradeItemABaseUnit=ĐUNG).

■ Nhiêu tui: Phân đinh đơn vi tiêu dung gôm hai hay nhiêu Môi cai – c a c v â t p h â m c u n g c o t h ê đ ư ơ c b a n r i ê n g r e v a đ ư ơ c g o i l a i v ơ i n h a u t h a n h m ô t t h ư ơ n g p h â m m ơ i . C a c v â t p h â m l a g i ô n g n h a u ( đ ô n g n h â t ) .

■ Tui phân loai: Phân đinh đơn vi tiêu dung gôm hai hay nhiêu Môi cai – c a c v â t p h â m c u n g c o t h ê đ ư ơ c b a n r i ê n g r e v a đ ư ơ c g o i l a i v ơ i n h a u t h a n h m ô t t h ư ơ n g p h â m m ơ i . C a c v â t p h â m l a k h a c n h a u (khac thê).

■ Thương phâm tiêu chuân: Co tınh năng như môt đơn vi cơ ban đê quang cao. La thương phâm thương đươc Nha san xuât cung câp đê ban trên cơ sơ co săn. La cai se đươc dung đê tınh giam gia hoăc triêt khâu thương phâm quang cao. Con la cai đươc dung đê chưng minh tınh hơp phap/ gia tri cua quang cao liên quan đên cac quy đinh phap ly.

Phai ban va công bô Thương phâm tiêu chuân trươc khi thiêt lâ p Thương phâm quang cao.

■ Thương phâm quang cao: Thương phâm đươc thay đôi khoi câu truc thông thương cua no đê đưa thêm vao thương phâm quang cao dươi dang găn vao no. Cac hang đê quang cao co thê co lương tư do, môt mon qua tăng miên phı găn vao môt thương phâm khac hoăc môt vai loai bao goi đăc biêt khac. Thương phâm quang cao co thê đươc thiêt lâp ơ dang nhiêu goi đê quang cao, Tui phân loai đê quang cao hoăc Môi cai đê quang cao.

■ Nhiêu tui đê quang cao va Tui phân loai đê quang cao : Nhiêu tui hoăc tui phân loai đươc thiêt kê đê phan anh sư quang cao. Nhiêu tui đê quang cao va Tui phân loai đê quang cao co thê hoăc không thê đi cung vơi thương phâm chuân tai Câp bao goi (Nhiêu tui theo tiêu chuân hoăc tui phân loai theo tiêu chuân). Nêu Tui đê quang cao/ Tui phân loai đê quang cao không kem theo Thương phâm chuân tai câp bao goi thı no se găn vơi Thương phâm tiêu chuân ơ câp Môi cai (Môi cai theo tiêu chuân)

■ Môi cai đê quang cao: Môi cai đươc thiêt kê đê phan anh sư quang cao. Môi cai đê quang cao luôn kem theo Thương phâm chuân tai câp Môi cai. Nêu Môi cai đê quang cao đươc đưa ra đê ban, no thương đươc đăt thay thê cho Thương phâm theo tiêu chuân trong môt thơi gian.

■ Phân hơp thanh: Phân đinh Môi cai t ư c h ô m a N h i ê u t u i h o ă c P h â n l o a i t u i đ ư ơ c h ı n h t h a n h . P h â n h ơ p t h a n h c u a N h i ê u t u i đ ê q u a n g c a o h o ă c P h â n l o a i t u i đ ê q u a n g c a o c o t h ê l a M ô i c a i đ ê q u a n g c a o h o ă c M ô i c a i p h i q u a n g c a o .

17.2. Điêu kiên tiên quyêt

■ Nha cung câp trươc tiên đưa ra dang san phâm “tiêu chuân” va hiên muôn đưa ra dang san phâm “quang cao”.

■ Câp GTIN mơi đê phân đinh dang san phâm quang cao. Không phân đinh Dang san phâm “quang cao” va dang san phâm “tiêu chuân” băng cung môt GTIN giông nhau.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 149 of 335

■ Nha cung câp co thê công bô thông tin vê cac san phâm cua mınh tơi (cac) khach hang cua anh ta thông qua GDSN.

■ Nha cung câp co thê chưng minh cac lơ i ı ch thưc tê cua quang cao cho khach hang. Cach ma nha cung câp phai chưng mınh cac lơi ıch nay la tuy thuôc vao quy đinh ơ đia phương.

■ Ca hai bên đêu co thê trao đôi thông tin qua viêc sư dung Thương phâm mơ rông đê quang cao.

Chú thích: Cac quy đinh phap ly đê câp đên tuyên bô vê quang cao la khac nhau ơ cac vung khac nhau; vı thê khuyên nghi cân trong khi đanh gia cac tuyên bô vê quang cao theo quy đinh ơ đia phương. Cac vı du trong tai liêu nay vı thê se hương dân cac viên canh cu thê co thê không ap dung cho tât ca cac quôc gia theo cung môt cach.

Chú thích: Hương dân nay chı mô ta cac quang cao ma phai câp GTIN mơi đê phân đinh thương phâm quang cao. Hương dân nay căn cư vao Cac quy tăc câp GTIN cua GS1 quy đinh cac loai quang cao nao cân câp GTIN mơi.

17.3. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Thương phâm mơ rông đê quang cao đươc sư dung đê truyên thông cac đơt chao hang thương phâm quang cao như ■ Lương miên phı

■ Mâu miên phı

■ Qua tăng miên phı

■ Bao goi đơn nhât

Viêc sư dung sư mơ rông nay nhăm đê truyên thông thông tin vê thương phâm quang cao va con thiêt lâp đương liên kêt tơi cac thương phâm theo tiêu chuân bi chung thay thê tam thơi hoăc hoan toan.

17.4. Quy tăc chung

■ Phai ma hoa thương phâm mơ rông đê quang cao tai câp gian đô (câp mô ta đơn vi thương mai - Trade Unit Descripthay Level) co chư a san phâm quang cao se đươ c đưa ra cho ngươ i t iêu dung. Đây se l a Tu i / Tu i bên trong (nhiê u tu i), Tu i hôn hơ p/ Bô tu i (phân loa i tu i) hoă c câp Môi ca i.

■ Vı quang cao la môt sư kiên co thơi han nên phai chı ra Ngay băt đâu co săn startAvailibilityDate va ngay kêt thuc co hang endAvailibityDate tai câp gian đô co chưa san phâm quang cao.

■ Hương dân nay tâp trung vao viêc sư du ng thê nao cho hiêu qua thương phâm mơ rông đê quang cao. Tuy nhiên, vân phai sư dung cac thuô c tı nh khac cua thương phâm đê mô ta viêc đưa ra hang quang cao. Phai công bô cac thuôc tınh nay khi mô ta thương phâm quang cao.

□ offerOnPack (đưa ra theo tui): Mô ta sư chao hang quang cao cho khach hang trên bao bı cua thương phâm quang cao.

□ Cac trương mô ta như descriptionShort, tradeItemDescription phai phân đinh đươc san phâm la san phâm quang cao. Chung cung phai đưa ra môt vai thông tin vê viêc chao hang quang cao.

□ retailPriceOnTradeItem (gia ban le trên thương phâm): Chı ra gia ban le gan trên bao goi thương phâm. Đo la thuôc tınh tuy chon đươc dung nêu gia ban le gan trên bao goi thương phâm.

17.5. Công bô thương phâm đê quang cao như thê nao

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 150 of 335

Chú thích: Hay tham khao GS1 GDD hoăc tai liêu Tiêu chuân vê goi tin trong kinh doanh trong GDSN GDSN Trade Item BMS phiên ban hiên thơi đê biêt cac Đinh nghıa chınh thưc đươc câp nhât vê cac thuôc tınh nay.

Mơ rông thương phâm đê quang cao mô ta hanh đông hoăc tuyên bô vê quang cao đươc công bô trên thương phâm tiêu dung. Phân sau đưa ra đinh nghıa vê cac thuôc tınh tao nên sư mơ rông nay:

■ freeQuantityOfNextLowerLevelTradeItem Lương miên phı cua Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo (lương miên phı thương phâm câp thâp hơn tiêp theo): Tông lương miên phı co trong môt phân hơp thanh cua bao goi phân ha ng đê quang cao. Phai thê hiên lương nay băng cung môt đơn vi đo lương ti nh cua phân hơp thanh đo. Nêu co nhiêu thê hiên lương ti nh thı đơn vi đo đươc dung phai phu hơp vơi cai đươc dung đê thê hiên gia (nêu đươc xac đi nh).

■ freeQuantityOfProduct (lương san phâm miên phı): Tông lương miên phı co trong môi cai đê quang cao hoăc trong nhiêu tui đê quang cao. Phai thê hiên lương nay băng cung môt đơn vi đo lương ti nh cua môi cai đê quang cao hoăc trong nhiêu tui đê quang cao. Nêu co nhiêu thê hiên lương ti nh thı đơn vi đo đươc dung phai phu hơp vơi cai đươc dung đê thê hiên gia (nêu đươc xac đi nh).

■ nonPromotionalItem (vât phâm phi quang cao): GTIN cho thương ph â m chu â n. Đươ c d u ng đ ê phân đ i nh t hươ ng ph â m theo t i êu chu â n b i t hay thê hoă c c u ng t ô n ta i v ơ i t hương ph â m ch a o h a ng đê qu a ng c a o .

■ promotionalTypeCode (ma loai quang cao): Loai quang cao

Bang sau liêt kê danh muc ma loai quang cao

Chú thích: Co môt vai đinh nghıa vê loai quang cao bi trung lăp. Hiêu răng cac vı du trong phân 17.6 la sư diên giai co ly vê sư khac nhau giưa cac loai ma.

Tên ma Đinh nghıa

Tui thương BONUS_PACK Tui đưng cac lương bô sung miên phı (phân thương). Tông lương bô sung chao hang đươc thê hiên trên bao bı. Co thê thê hiên no tai môt lương đăc thu hoăc la theo phân trăm lương tinh cua thương phâm quang cao. Thương phâm đê quang cao co lương tinh lơn hơn so vơi thương phâm đê quang cao.

Phân hơp thanh miên phı

FREE_COMPONENTS Phân chưa cac lương miên phı đa đươc tınh vao. Tông lương tınh vao đê chao hang đươc thê hiên trên bao bı. Co thê thê hiên no tai môt lương đăc thu hoăc la theo phân trăm lương tinh cua thương phâm quang cao. Thương phâm đê quang cao co lương tinh ngang băng so vơi thương phâm đê quang cao.

Lương miên phı FREE_QUANTITY Chưa cac lương miên phı nhưng tông lương miên phı không đươc thê hiên trên bao goi. Môt manh giây dınh vao bao goi se chı ra sư thay đôi vê gia. Cac bao giam gia đươc tınh vao trong loai quang cao nay.

Nhiêu tui va tui kêt hơp

MULTI_PACK_AND_COM BINATION_PACK

La môt nhom đê quang cao bao gôm lương miên phı. Nhom đươc tao ra chı đê cho cac hoat đông quang cao. Trong nhom co môt phân lương la miên phı. Loai quang cao nay chı đê câp đên nhiêu tui đê quang cao va phân hang tui đê quang cao.

Mâu SAMPLE San phâm không phai la cai đươc chưa trong thương phâm tiêu chuân nhưng đươc đưa ra miên phı cung vơi thương phâm tiêu chuân.

Bao goi đăc biêt SPECIAL_PACKAGING Môt thê hiên mơi vê thương phâm tiêu dung đê quang cao do Chủ thương hiệu quyêt đinh. No co thê la hôp thiêc đăc biêt đê boc lây thương phâm tiêu dung đa biêt.

Co săn vơi MR4

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 151 of 335

Qua miên phı găn kem

FREE_GIFT_ATTACHED Môt vât miên phı găn vao thương phâm tiêu dung (không phai la mâu). Vı du như ly thuy tinh hoăc sach nâu ăn miên phı.

Co săn vơi MR4

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 152 of 335

17.6. Vı du vê thương phâm đê quang cao

Viêc sư dung sư mơ rông thương phâm đê quang cao phu thuôc vao loai quang cao se đươc chao hang. Ngươi sư dung phai tuân thu cac bươc nêu sau đây cho môi viên canh đăc thu đê phân đinh đung cac thuôc tınh va tên ma chınh xac tương ưng vơi tưng viên canh. Cac bươc nay thương bao gôm:.

■ Phân đinh loai thương phâm quang cao (Môi cai, Nhiêu tui hoăc Phân hang).

■ Phân đinh GTIN cua thương phâm tiêu chuân quy đinh lương miên phı va đơn vi đo cua no, cân đôi vơi thương phâm tiêu chuân.

■ Phân đinh loai quang cao tư tên ma va đinh nghıa trong Danh muc ma loai quang cao .

17.6.1. Lương miên phı

Vı du la tât ca cac loai quang cao chao hang môt lương miên phı vơi vât phâm đa biêt. Tông lương miên phı đươc thê hiên trên bao goi.

17.6.1.1.Môi cai đê quang cao vơi Lương miên phı

Môi cai đê quang cao se chao hang môt lương miên phı. Đo không phai la Nhiêu tui cung không phai la Phân hang bao goi. Loai quang cao nay yêu câu thay đôi ma GTIN; thương phâm đê quang cao va thương phâm tiêu chuân không co cung ma GTIN. Thương phâm tiêu chuân luôn la Môi cai theo tiêu chuân.

17.6.1.1.1. Viên canh 1 – Môi cai đê quang cao vơi phân hơp thanh miên phı

Môi cai đê quang cao co cung đinh dang, lương tinh va cac đăc tınh như Môi cai theo tiêu chuân

Khi quang cao chưa lương miên phı co trong cac phân hơp thanh hoăc nguyên vât liêu thı thương phâm mơ rông đê quang cao, tai câp EA, co cac thuôc tınh sau:

■ nonPromotionalItem (vât phâm phi quang cao): GTIN c h o M ô i c a i t h e o t i ê u c h u â n c o c u n g đ i n h d a n g , t h a n h p h â n v a c a c đ ă c t ı n h n h ư m ô i c a i đ ê q u a n g c a o .

■ promotionalTypeCode (ma loai quang cao): FREE_COMPONENTS co trong thanh phân hoăc nguyên vât liêu.

■ freeQuantityOfProduct (lương san phâm miên phı): lương miên phı co trong Môi cai đê quang cao đươc chao hang.

Vı du:

Môi cai theo tiêu chuân va môi cai đê quang cao co cung Lượng tịnh = 250 g. Môi cai đê quang cao bao gôm 10% m i ê n ph ı nên g i a b a n l e đư ơ c g i a m x uô ng m ă c d u l ư ơ ng t i n h t hư c v â n k hông đ ô i . CH u ng c o c u ng đă c t ı nh v a đ i n h da ng . Loa i qu a ng c a o v ı t hê l a m ô t phâ n m i ê n ph ı . Tai câp EA, thương phâm mơ rông đê quang cao đươc dung như sau:

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 153 of 335

■ freeQuantityOfProduct Lương san phâm miên phı = 25 g

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao = GTIN cho môi cai theo tiêu chuân

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao = FREE_COMPONENTS PHÂN HƠP THANH MIÊN PHI

17.6.1.1.2. Viên canh 2 – Môi cai đê quang cao vơi lương miên phı

Môi cai đê quang cao công bô môt lương miên phı bô sung vao Môi cai theo tiêu chuân.

Môi cai đê quang cao co lương tinh lơn hơn Môi cai theo tiêu chuân. Sư khac biêt giưa hai lương tinh nay la tương ưng vơi lương miên phı. Ca hai loai đêu co chung đăc tınh, đinh dang va đươc ban cung gia. Khi quang cao kêt nôi vơi lương “qua tăng”, thương phâm mơ rông đê quang cao se sư dung, tai câp EA, cac thuôc tınh sau

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao: GTIN cho Môi cai theo tiêu chuân co cung đinh dang va đăc tınh như Môi cai đê quang cao đươc chao hang thêm môt lương miên phı.

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao: BONUS_PACK BAO GOI QUA TĂNG miên phı chao hang cac lương bô sung miên phı.

■ freeQuantityOfProduct Lương san phâm miên phı: lương miên phı co trong Môi cai đê quang cao đươc chao hang. Vı du: (se co ıch nêu đưa vao hınh anh cua thương phâm tiêu chuân va thương phâm đê quang cao.

Môi cai theo tiêu chuân chưa 150g va co cung đinh dang va đăc tınh như Môi cai đê quang cao vơi chao hang môt lương nhiêu hơn miên phı. Lương tinh cua môi cai đê quang cao la 180 g. Môi cai đê quang cao co gia băng vơi MÔi cai theo tiêu chuân.

Tai câp EA, Thương phâm mơ rông đê quang cao đươc dung như sau:

■ freeQuantityOfProduct Lương san phâm miên phı = 30GR

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao = GTIN cho môi cai theo tiêu chuân

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao = BONUS_PACK

17.6.1.2.Nhiêu tui vơi Lương miên phı

Thương phâm đê quang cao nay la nhiêu tui chao hang môt lương miên phı. Loai quang cao nay yêu câu thay đôi ma GTIN hoăc môt GTIN mơi; Nhiêu tui đê quang cao va thương phâm theo tiêu chuân không co cung ma GTIN. Thương phâm tiêu chuân co thê la nhiêu tui theo

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 154 of 335

tiêu chuân hoăc Môi cai theo tiêu chuân.

17.6.1.2.1. Viên canh 1 – Nhiêu tui vơi phân hơp thanh miên phı

Nhiêu tui đê quang cao co cung đinh dang, thanh phân va đăc tınh như Nhiêu tui theo tiêu chuân

Trong THUNG co phân quang cao bao gôm cac phân hơp thanh hoăc nguyên vât liêu miên phı, thương phâm mơ rông đê quang cao, tai câp PK, se sư dung cac thuôc tınh sau:

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao: GTIN cho nhiêu tui theo tiêu chuân co cung đinh dang va đăc tınh như nhiêu tui đê quang cao.

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao: FREE_COMPONENTS

■ freeQuantityOfProduct Lương san phâm miên phı : lương miên phı co trong Nhiêu tui đê quang cao .

Vı du:

Nhiêu tui theo tiêu chuân hiên co gôm 6 chai 1,5 lıt co cung đinh dang va đăc tınh như Nhiêu tui đê quang cao. Nhiêu tui theo tiêu chuân va Nhiêu tui đê quang cao co cung lương tinh la 9 lıt. Sư khac nhau la ơ chô đôi vơi Nhiêu tui đê quang cao, ngươi tiêu dung chı bi tınh tiên 5 chai ma vân nhân đươc 6 chai. Tai câp PK, thương phâm mơ rông đê quang cao đươc sư dung như sau:

■ freeQuantityOfProduct Lương san phâm miên phı = 1,5LT

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao = GTIN cho nhiêu tui theo tiêu chuân

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao = FREE_COMPONENTS

17.6.1.2.2. Viên canh 2 – Nhiêu tui vơi lương miên phı

Nhiêu tui đê quang cao công bô môt lương bô sung miên phı nhiêu hơn so vơi Nhiêu tui theo tiêu chuân

Nhiêu tui đê quang cao co lương tinh lơn hơn so vơi Nhiêu tui theo tiêu chuân. SƯ khac nhau giưa hai lương tinh nay la tuy thuôc vao lương miên phı. Ca hai loai tui nay đêu co cung đăc tınh, đinh dang la gia ban.

Khi thương phâm quang cao đươc liên kêt vơi “chao hang qua tăng”, thương phâm mơ rông đê quang cao se sư dung cac thuôc tınh sau:

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao: GTIN cho Nhiêu tui theo tiêu chuân co cung đinh dang va đăc tınh như Nhiêu tui đê quang cao vơi chao hang môt lương miên phı.

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao: BONUS_PACK

■ freeQuantityOfProduct Lương san phâm miên phı : lương đươc chưa trong Nhiêu tui đê quang cao.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 155 of 335

Vı du:

Nhiêu tui đê quang cao co lương tinh lơn hơn Nhiêu tui theo tiêu chuân. Nhiêu tui theo tiêu chuân đưng 15 thung, Nhiêu tui đê quang cao co 18 thung, trong đo 3 thung tăng thêm la miên phı. Ca hai loai tui co gia băng nhau.

Tai câp PK, thương phâm mơ rông đê quang cao đươc sư dung như sau:

■ freeQuantityOfProduct Lương san phâm miên phı = 99CL

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao = GTIN cho Nhiêu tui theo tiêu chuân

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao = BONUS_PACK 17.6.1.2.3. Viên canh 3 – Nhiêu tui đê quang cao đươc xây dưng tư Môi cai phi quang cao

Không co Nhiêu tui theo tiêu chuân. Môi cai co trong pham vi Nhiêu tui không đê quang cao.

Quang cao chao hang môt loai Nhiêu tui đê quang cao đươc tao ra danh riêng cho môt sư kiên nao đo. Nhiêu tui nay chưa môt loai Môi cai không đê quang cao. Tai câp PK, thương phâm mơ rông đê quang cao sư dung cac thuôc tınh sau:

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao: GTIN cho Môi cai theo tiêu chuân đưng trong pham vi Nhiêu tui đê quang cao.

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao: MULTI_PACK_AND_COMBINATION_PACK

■ freeQuantityOfProduct Lương san phâm miên phı: lương miên phı đưng trong Nhiêu tui đê quang cao đươc chao hang .

Vı du:

Đây la môt san phâm nhiêu tui gôm 3 cai, 1 cai miên phı. NGươi tiêu dung thanh toan hai lân gia thông thương cua môi cai. Nhiêu tui theo tiêu chuân co cung đinh dang như Nhiêu tui đê quang cao không tôn tai (Nhiêu tui theo tiêu chuân gôm 2 hoăc 3 tui không tôn tai). Vı mơ rông đê quang cao phai tham khao đên Thương phâm phi quang cao thương mai, kha năng duy nhât la tham khao Môi cai theo tiêu chuân co trong pham vi Nhiêu tui đê quang cao.

Tai câp PK, thương phâm mơ rông đê quang cao đươc sư dung như sau:

■ freeQuantityOfProduct Lương san phâm miên phı = Lượng tịnh cua Môi cai (đươc thê hiên theo cung môt đơn vi đo).

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 156 of 335

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao = GTIN cho Môi cai theo tiêu chuân co trong pham vi Nhiêu tui đê quang cao.

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao = MULTI_PACK_AND_COMBINATION_PACK

17.6.1.2.4. Viên canh 4 – Nhiêu tui đê quang cao đươc thiêt lâp tư Môi cai đê quang cao

Không co Nhiêu tui theo tiêu chuân. Môi cai co trong pham vi Nhiêu tui đê quang cao la đê quang cao

Chiên dich quang cao chao hang môt loai Nhiêu tui đê quang cao đươc tao ra danh riêng cho môt sư kiên nao đo. Nhiêu tui nay đưng loai Môi cai đê quang cao. Thương phâm mơ rông đê quang cao đươc sư dung tai ca câp PK & EAl.

Tai câp PK, thương phâm mơ rông đê quang cao sư dung cac thuôc tınh sau:

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao: GTIN cho Mô i ca i theo tiêu chuâ n tham chiê u đê n Mô i ca i đê qua ng cao đư ng trong Nhiê u t u i đê qua ng ca o.

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao: MULTI_PACK_AND_COMBINATION_PACK

■ freeQuantityOfProduct Lương san phâm miên phı : lương miên phı chưa trong Nhiêu

tui đê quang cao đươc chao hang. Tai câp EA, thương phâm mơ rông đê quang cao sư dung

cac thuôc tınh sau:

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao: GTIN cho Môi cai theo tiêu chuân

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao: BONUS_PACK lương chao hang bô sung miên phı (Vı du dươi) hoă c FREE_COMPONENTS miên phı co trong phân hơp thanh hoăc nguyên vât liêu.

■ freeQuantityOfProduct Lương san phâm miên phı : lương miên phı co trong Môi cai đê quang cao đươc chao hang.

Vı du:

Nhiêu tui theo tiêu chuân co cung đinh dang như Nhiêu tui đê quang cao không tôn tai (Nhiêu tui theo tiêu chuân gôm hai vât phâm 400 ml hoăc Nhiêu tui theo tiêu chuân gôm hai vât phâm 300 ml không tôn tai). Vı phân mơ rông đê quang cao phai đê câ p đên thương phâm phi quang cao đươc thương mai hoa, chı co môt kha năng la tham khao Môi cai theo tiêu chuân đưng 300 ml (GTIN 1). Môi cai (chưa 400 ml, GTIN2) gôm Nhiêu tui đê quang cao (GTIN3) tư quang cao. Tai câp PK (GTIN3), thương phâm mơ rông đê quang cao đươc sư dung như sau:

■ freeQuantityOfProduct Lương san phâm miên phı = 200 ML

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao = GTIN cho Môi cai theo tiêu chuân

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 157 of 335

(300 ML) = GTIN1

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao = MULTI_PACK_COMBINATION_PACK

Tai câp EA (GTIN2), thương phâm mơ rông đê quang cao đươc sư dung như sau:

■ freeQuantityOfProduct Lương san phâm miên phı = 100 ML

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao = GTIN cho Môi cai theo tiêu chuân (300 ML) = GTIN1

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao = BONUS_PACK 17.6.1.3. Lương miên phı trên môt hay nhiêu phân hơp thanh cua môt Phân hang Bao goi

Loai quang cao nay la môt Phân hang bao goi chao hang môt lương miên phı trên môt hoăc nhiêu phân hơp thanh khac nhau. Loai quang cao nay yêu câu ma GTIN mơi. Thương phâm đê quang cao va Thương phâm theo tiêu chuân không cung ma GTIN. Trong viên canh Phân hang bao goi, mô ta lương miên phı đươc liên kêt vơi Môi cai tao nên thanh phân cua bao goi. Thương phâm theo tiêu chuân luôn la Môi cai theo tiêu chuân. Thương phâm mơ rông đê quang cao đươc ap dung cho Môi cai co trong Phân hang bao goi đưng môt lương miên phı đươc chao hang quang cao

17.6.1.3.1. Viên canh 1 – Phân hang bao goi đươc thiêt lâp tư Môi cai phi quang cao

Phân hang bao goi theo tiêu chuân không co. Môi cai co trong pham vi Phân hang bao goi không đê quang cao.

Chiên dich quang cao nay chao hang môt Phân hang bao goi đê quang cao đươc tao ra danh riêng cho môt sư kiên nao đo. Phân hang bao goi nay đưng Môi cai không đê quang cao.

Tai câp AP, T h ư ơ n g p h â m m ơ r ô n g đ ê q u a n g c a o đ ư ơ c a p d u n g c h o M ô i c a i c o t r o n g P h â n h a n g b a o g o i v a sư dung cac thuôc tınh sau:

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao: GTIN cho mô t sô t rong sô Mô i ca i theo tiêu chuâ n co t rong Phân ha ng bao go i đê qua ng ca o v a chư a mô t lươ ng miê n phı đươ c cha o ha ng

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao: MULTI_PACK_AND_COMBINATION_PACK

■ freeQuantityOfNextLowerLevelTradeItem Lương miên phı cua Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo: lương miên phı co trong Môi cai theo tiêu chuân bao gôm Phân hang bao goi đê quang cao.

Vı du 1

Phân hang bao goi theo tiêu chuân co cung đinh dang như Phân hang bao goi đê quang cao không tôn tai. Vı phân mơ rông đê quang cao phai tham chiêu Thương phâm phi quang cao đa đươc thương mai hoa, kha năng duy nhât la tham chiêu Môi cai theo tiêu chuân đưng 400 ml (GTIN 1) va 150 ml (GTIN 2).

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 158 of 335

Viêc quang cao đươc chia ra giưa cac thanh phân cua bao goi. Phân hang bao goi quang cao hai bınh phun, 400 ml va 150 ml, trong đo lương 50 ml bınh phun kem theo la miên phı

Thương phâm mơ rông đê quang cao đươc lăp lai hai lân:

Lân 1:

■ freeQuantityOfNextLowerLevelTradeItem Lương miên phı cua Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo = 36,36 ML <(400/(400+150))*50>

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao = GTIN 1

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao = MULTI_PACK_COMBINATION_PACK

Lân 2:

■ freeQuantityOfNextLowerLevelTradeItem Lương miên phı cua Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo = 13,64 ML <(150/(400+150))*50>

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao = GTIN 2

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao = MULTI_PACK_COMBINATION_PACK

Chú thích: Chı co môt cach mô ta viên canh nay la lăp lai thông tin trong pham vi thương phâm mơ rông đê quang cao. Vı thanh phân không co kha năng lăp lai nên giai phap khuyên nghi la lăp lai toan bô phân mơ rông. Tuy nhiên, môt vai GDSN DP co thê bi lôi khi nhân đươc môt sô trương hơp mơ rông giông nhau; đây la điêu tuy chon trong GDSN. Đê giai quyêt vân đê nay, phai đê trınh môt yêu câu thay đôi đê co thê lăp lai thanh phân thương phâm mơ rông đê quang cao. Tai thơi điêm viêt (thang 6 năm 2011), ngươi sư dung phai chu y đên viêc co thê không co kha năng trao đôi viên canh đăc thu nay vơi cac bên thương mai cua mınh

17.6.1.3.2. Viên canh 2 – Phân hang bao goi đê quang cao đươc thiêt lâp tư Môi cai đê quang cao

Không co phân hang bao goi theo tiêu chuân. Môi cai co trong pham vi Phân hang bao goi la đê quang cao

Chiên dich quang cao chao hang môt Phân hang bao goi đê quang cao đươc tao ra danh riêng cho môt sư kiên nao đo. Phân hang bao goi nay chưa nhiêu vât phâm dang Môi cai ma tư chung la đê quang cao. Thương phâm mơ rông đê quang cao đươc dung ơ ca câp AP va EA Tai câp AP, thương phâm mơ rông đê quang cao đươc ap dung cho Môi cai đê quang cao co trong Phân hang bao goi va sư dung cac thuôc tınh sau:

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao: GTIN cho Mô i ca i theo tiêu chuâ n tham chiê u đê n Mô i ca i đê qua ng ca o đưng trong pha m v i Phân ha ng bao go i . ■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao:

MULTI_PACK_AND_COMBINATION_PACK đê chao hang mô t bao go i đê quang cao .

■ freeQuantityOfNextLowerLevelTradeItem Lương miên phı cua Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo: lương miên phı co trong Môi cai đê quang cao đưng trong Phân hang bao goi đê quang cao.

Tai câp EA, Thương phâm mơ rông đê quang cao đươc ap dung cho Môi cai co trong Phân hang bao goi va sư dung cac thuôc tınh sau:

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao: GTIN cho Môi cai theo tiêu chuân

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao: BONUS_PACK đôi vơi lương bô sung miên phı đươc chao hang (Vı du 1 dươi đây) hoăc FREE_COMPONENTS đôi vơi phân hơp thanh va nguyên vât liêu miên phı (Vı du 2 dươi đây)

■ freeQuantityOfProduct Lương san phâm miên phı : lương miên phı co trong Môi cai đê quang cao đươc chao hang .

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 159 of 335

Vı du 1

Phân hang bao goi theo tiêu chuân co cung đinh dang như Phân hang bao goi đê quang cao hiên tai không co (Phân hang bao goi theo tiêu chuân gôm ba can 250 ml hoăc 200 ml hiên tai không co). Vı phân mơ rông đê quang cao phai tham chiêu đên thương phâm phi quang cao đa đươc thương mai hoa nên phân mơ rông phai nêu chi tiêt môi quan hê vơi ca hai loai vât phâm: Môi can đê quang cao (chưa 250 ml) va Môi can theo tiêu chuân (chưa 200 ml)

Tai câp AP, thương phâm mơ rông đê quang cao đươ c lă p la i ba l â n cho Mô i can đê qua ng ca o đơn nhâ t đươ c đư ng t rong Phân ha ng bao go i đê qua ng ca o. Lân 1:

■ freeQuantityOfNextLowerLevelTradeItem Lương miên phı cua Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo = 50 ML

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao = GTIN cho Môi cai theo tiêu chuân đâu tiên (200 ML)

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao = MULTI_PACK_COMBINATION_PACK

Lân 2 :

■ freeQuantityOfNextLowerLevelTradeItem Lương miên phı cua Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo = 50 ML

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao = GTIN cho Môi cai theo tiêu chuân thư hai (200 ML)

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao = MULTI_PACK_COMBINATION_PACK

Lân 3 :

■ freeQuantityOfNextLowerLevelTradeItem Lương miên phı cua Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo = 50 ML

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao = GTIN cho Môi cai theo tiêu chuân thư ba (200 ML)

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao = MULTI_PACK_COMBINATION_PACK

Tai câp (EA) đơn vi cơ ban #1 , thương phâm mơ rông đê quang cao đươc sư dung như sau:

■ freeQuantityOfProduct Lương san phâm miên phı = 50 ML

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao = GTIN cho Môi cai theo tiêu chuân thư nhât (200 ML)

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao = BONUS_PACK

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 160 of 335

Tai câp (EA) đơn vi cơ ban #2, thương phâm mơ rông đê quang cao đươc sư dung như sau:

■ freeQuantityOfProduct Lương san phâm miên phı = 50 ML

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao = GTIN cho Môi cai theo tiêu chuân thư hai(200 ML)

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao = BONUS_PACK

Tai câp (EA) đơn vi cơ ban #3, thương phâm mơ rông đê quang cao đươc sư dung như sau:

■ freeQuantityOfProduct Lương san phâm miên phı = 50 ML

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao = GTIN cho Môi cai theo tiêu chuân thư ba (200 ML)

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao = BONUS_PACK

Chú thích: Cach duy nhât đê mô ta viên canh nay la lăp lai thông tin trong pham vi thương phâm mơ rông đê quang cao. Vı thanh phân không lăp lai đươc nên giai phap khuyên nghi la lăp lai toan bô phân mơ rông. Tuy nhiên, môt sô GDSN DP co thê bi lôi khi nhân đươc môt vai trương hơp co cung sư mơ rông; Đây la điêu tuy chon trong GDSN. Đê giai quyêt vân đê nay, phai đê trınh yêu câu thay đôi đê tao kha năng lăp lai thanh phân cua thương phâm mơ rông đê quang cao. Vao thơi điêm viêt (thang 6 năm 2011), ngươi sư dung phai chu y răng co thê không co kha năng trao đôi viên canh đăc thu nay vơi tât ca cac bên thương mai cua ho.

Vı du 2:

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 161 of 335

Môi cai chưa trong pham vi Phân hang bao goi cung la đê quang cao. Phân hang bao goi đê quang cao chao hang 25% miên phı thêm vao bao goi co 25 cuôn gôm 4 cuôn miên phı.

Tai câp AP, thương phâm mơ rông đê quang cao đươc lăp lai hai lân:

Lân 1:

■ freeQuantityOfNextLowerLevelTradeItem Lương miên phı cua Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo = 15 PC

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao = GTIN cho Môi cai theo tiêu chuân thư nhât (hôp cuôn chanh)

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao = MULTI_PACK_COMBINATION_PACK

Lân 2 :

■ freeQuantityOfNextLowerLevelTradeItem Lương miên phı cua Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo = 4 PC

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao = GTIN cho Môi cai theo tiêu chuân thư hai (hôp cuôn tươi)

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao = MULTI_PACK_COMBINATION_PACK

Tai câp (EA) đơn vi cơ ban #1, thương phâm mơ rông đê quang cao đươc sư dung như sau:

■ freeQuantityOfProduct Lương san phâm miên phı = 15 PC

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao = GTIN cho Môi cai theo tiêu chuân thư nhât (hôp cuôn chanh)

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao = FREE_COMPONENTS

Tai câp (EA) đơn vi cơ ban #2 , thương phâm mơ rông đê quang cao đươc sư dung như sau:

■ freeQuantityOfProduct Lương san phâm miên phı = 4 PC

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao = GTIN cho Môi cai theo tiêu chuân thư hai(hôp cuôn tươi)

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao = FREE_COMPONENTS

Chú thích: Cach duy nhât đê mô ta viên canh nay la lăp lai thông tin trong pham vi thương phâm mơ rông đê quang cao. Vı thanh phân không lăp lai đươc nên giai phap khuyên nghi la lăp lai toan bô phân mơ rông. Tuy nhiên, môt sô GDSN DP co thê bi lôi khi nhân đươc môt vai trương hơp co cung sư mơ rông; Đây la điêu tuy chon trong GDSN. Đê giai quyêt vân đê nay, phai đê trınh yêu câu thay đôi đê tao kha năng lăp lai thanh phân cua thương phâm mơ rông đê quang cao. Vao thơi điêm viêt (thang 6 năm 2011), ngươi sư dung phai chu y răng co thê không co kha năng trao đôi viên canh đăc thu nay vơi tât ca cac bên thương mai cua ho.

17.6.2. Q u a n g c a o “ g i a t h â p ” , k h ô n g c o l ư ơ n g m i ê n p h ı đ ư ơ c q u y đ i n h

Thương phâm đê quang cao nay la môt loai quang cao “gia thâp” đăc biêt không quy đinh lương miên phı. Loai quang cao nay yêu câu cac ma GTIN khac nhau (xem chu thıch dươi đây); Thương phâm đê quang cao vao Thương phâm theo tiêu chuân không co cung GTIN. Phân nay bao gôm sư giam gia quy đinh ro trên bao goi (bao goi gia)

Trong THUNG nay:

■ Không dung cac thuôc tınh freeQuantityOfNextLowerLevelTradeItem Lương miên phı cua Thương phâm câp thâp hơn tiêp theo and freeQuantityOfProduct Lương san phâm miên phı .

■ Thuôc tınh promotionalTypeCode Ma loai quang cao vân mang cung Tên ma “FREE_QUANTITY” .

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 162 of 335

■ Thuôc tınh nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao co GTIN cua thương phâm theo tiêu chuân liên quan.

Chú thích: Theo quy tăc câp GTIN trong thưc tê, không quy đinh thung cho quang cao “gia thâp” hoăc “gia đăc biêt”. Hương dân nay yêu câu viêc câp môt GTIN mơi đê nhân manh sư thay đôi vê gia tai POS. Thưc sư thı kha năng cung tôn tai cua Thương phâm đê quang cao va theo tiêu chuân tai POS se bao gôm ca nhu câu vê môt GTIN khac đê phân đinh Thương phâm đê quang cao vı gia cua no la thâp hơn.

17.6.2.1. Viên canh 1 – Giam gia cho Môi cai đê quang cao

Thương phâm đê quang cao la vât phâm dang Môi cai.

Môi cai đê quang cao co cung lương tinh như Môi cai theo tiêu chuân nhưng ngươi tiêu dung đươc giam gia khi mua Môi cai đê quang cao. Tông lương miên phı không đươc chı ra trên bao goi, chı thê hiên sư “chao hang đăc biêt”. Gia mơi không đươc thê hiên. Tai câp EA, thương phâm mơ rông đê quang cao sư dung cac thuôc tınh sau:

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao: GTIN cho đơn vi cơ ban theo tiêu chuân

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao: FREE_QUANTITY

Vı du:

Thương phâm mơ rông đê quang cao đươc sư dung như sau:

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao: GTIN cho đơn vi cơ ban theo tiêu chuân

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao: FREE_QUANTITY

17.6.2.2. Viên canh 2 – Giam gia cho Nhiêu tui đê quang cao hoăc cho Phân hang bao goi đê quang cao đươc thiêt lâp tư Nhiêu tui goi hoăc tư Phân hang bao goi

Thương phâm quang cao co tư hoăc la Nhiêu tui hoăc la Phân hang bao goi co cung đinh dang, lương tinh va đăc tınh như Nhiêu tui hoăc Phân hang bao goi theo tiêu chuân

Nhiêu tui hoăc phân hang bao goi đê quang cao co cung lương tinh như Nhiêu tui hoăc Phân hang bao goi theo tiêu chuân nhưng ngươi tiêu dung đươc giam gia khi mua bao goi đê quang cao hơn la khi mua bao goi theo tiêu chuân. Tông lương miên phı không đươc chı ra trên bao goi; chı co “chao hang đăc biêt” đươc thê hiên.

Tai câp PK (Multipack) hayTai câp AP (Assortment Pack), thương phâm mơ rông đê quang cao sư dung cac thuôc tınh sau:

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao: GTIN cho bao goi theo tiêu chuân đươc dung lam căn cư quang cao

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao: FREE_QUANTITY

17.6.2.3. Viên canh 3 – Giam gia cho Nhiêu tui đê quang cao đươc thiêt lâp tư Môi cai theo tiêu

chuân

Thương phâm đê quang cao co tư đa tui – vât phâm nhiêu tui theo tiêu chuân hiên không co.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 163 of 335

Thương phâm đê quang cao la nhiêu tui. Nhiêu tui theo tiêu chuân không co , v ı thê Thương

phâ m chuâ n l a Mô i ca i , phâ n hơ p tha nh nên t u i . Ngươ i t iêu du ng đươ c gi a m gi a khi

mua Nhi ê u t u i đê qua ng ca o so v ơ i khi mua tư ng phâ n hơ p tha nh nên Nhi ê u t u i .

Tô ng lươ ng miê n phı không đươ c chı ra trên bao go i ma chı co “cha o ha ng đă c biê t” .

Tai câp PK, thương phâm mơ rông đê quang cao sư dung cac thuôc tınh sau:

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao: GTIN cho Môi cai theo tiêu chuân đưng trong Nhiêu tui đê quang cao.

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao: FREE_QUANTITY

Vı du:

Nhiêu tui đê quang cao đươc tao thanh tư hai hôp giây ăn giông nhau. Ngươi tiêu dung đươc giam gia khi mua Nhiêu tui đê quang cao hơn la khi mua hai hôp giây ăn. Tông lương miên phı không đươc chı ra trên bao goi; chı co “chao hang đăc biêt” đươc chı ra. Hôp hai tui theo tiêu chuân không co. Thương phâm theo tiêu chuân vı vây la Môi cai theo tiêu chuân co trong goi, tưc chınh la hôp giây ăn.

Tai câp PK, thương phâm mơ rông đê quang cao sư dung cac thuôc tınh sau:

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao: GTIN cho Môi cai theo tiêu chuân (hôp giây ăn)

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao: FREE_QUANTITY 17.6.2.4. Viên canh 4 – Giam gia cho Phân hang bao goi đê quang cao đươc thiêt lâp tư Môi cai theo tiêu chuân

Thương phâm đê quang cao la Phân hang bao goi cho Phân hang bao goi theo tiêu chuân không tôn tai

Thương phâm đê quang cao la Phân hang bao goi. Phân hang bao goi theo tiêu chuân không co nên Thương phâm theo tiêu chuân chınh la Môi cai theo tiêu chuân co trong Phân hang bao goi. Ngươi tiêu dung đươc giam gia khi mua bao goi đê quang cao hơn la khi tưng phân hơp thanh nên bao goi. Tông lương miên phı không đươc chı ra trên bao goi; chı co “chao hang đăc biêt” đươc thê hiên. Thương phâm mơ rông đê quang cao đươc lăp lai Tai câp AP cho tâ t ca Môi ca i khac nhau co trong bao go i. Thương phâm mơ rông đê quang cao sư dung cac thuôc tınh sau:

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao: GTIN cho môt trong sô Môi cai theo tiêu chuân co trong bao goi đê quang cao.

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao: FREE_QUANTITY

Chú thích: Đôi vơi viên canh 3 va 4, nêu bao goi đê quang cao đưng Môi cai se đươc quang cao (loai quang cao “gia thâp”) thı thương phâm mơ rông đê quang cao se đươc sư dung ơ ca câp PK (Multipack) hoăc AP (Assortment Pack) va Tai câp EA vơi promotionalTypeCode Ma loai quang

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 164 of 335

cao: FREE_QUANTITY.

17.6.3. Cuộc thi có quảng cáo hoăc Phiêu đê quang cao

Loai quang cao nay không yêu câu thay đôi ma GTIN cho cac đơn vi tiêu dung đê quang cao va vı thê không thê dung thương phâm mơ rông đê quang cao đê quy đinh chi tiêt cho quang cao. Môt cach tuy chon la truyên thông sư quang cao thông qua viêc câp môt GTIN mơi cho cac đơn vi logistic (vı du thung hoăc palet) (nêu quang cao tâp trung vao môt khung thơi gian hoăc môt nhom khach hang nhât đinh). Môt cach tuy chon khac la viêc sư dung thuôc tınh offerOnPack chao hang trên bao goi va cac trương mô ta khac trong tai liêu vê Thương phâm.

17.6.4. Mâu miên phı (không thê ban riêng cho khach hang)

Chú thích: Tuy thuôc vao cac quy đinh ơ đia phương, nêu Lượng tịnh c u a m â u m i ê n p h ı v ư ơ t q u a n g ư ơ n g r i ê n g ( đ ư ơ c p h â n đ i n h t h e o q u y đ i n h ) t h ı c o t h ê c â n n h ă c l a m m ô t p h â n l ư ơ n g t i n h c u a T h ư ơ n g p h â m t h e o t i ê u c h u â n v a đ ư ơ c t ı n h v a o g i a k h a c , t h â m t r ı n ê u t h a n h p h â n c u a T h ư ơ n g p h â m t h e o t i ê u c h u â n v a m â u l a k h a c t h ê .

Tai liêu Cac quy tăc câp GTIN cua GS1 chı ro răng nêu nha cung câp công khai cac điêu chınh vê lương tinh thı phai tao môt GTIN mơi đăc biêt la đôi vơi đơn vi tiêu dung mơi. Mâu co lương tinh nho hơn ngương riêng

Viêc yêu câu thay đôi GTIN la rât nho trong trương hơp nay. Vı thê, không thê sư dung thương phâm mơ rông đê quang cao như môt hương dân chung. Co môt cach tuy chon la truyên thông sư quang cao thông qua viêc câp môt GTIN mơi cho cac đơn vi logistic (vı du như thung hoăc palet) (nêu quang cao tâp trung vao môt khung thơi gian hoăc môt nhom khach hang nhât đinh). M ô t c a c h t u y c h o n k ha c l a v i ê c s ư d u n g t h u ô c t ı n h offerOnPack chao hang trên bao goi va cac trương mô ta khac trong tai liêu vê Thương phâm. Nêu viêc quang cao yêu câu thay đôi GTIN (vı theo quy đinh cua GS1, nêu sư gia tăng vê kıch thươc cua san phâm quang cao vươt qua 20% kıch thươc cua san phâm tiêu chuân) va nêu thanh phân mâu không đươc coi la môt phân lương tinh cua Thương phâm đê quang cao thı không cân chı ra lương miên phı. Tai câp EA, thương phâm mơ rông đê quang cao sư dung cac thuôc tınh sau:

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao: GTIN cho đơn vi cơ ban theo tiêu chuân

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao: SAMPLE

Mâu co lương tinh lơn hơn ngương riêng

Khi viêc quang cao yêu câu thay đôi GTIN (vı theo quy đinh cua GS1, nêu sư gia tăng vê kıch thươc cua san phâm quang cao vươt qua 20% kıch thươc cua san phâm tiêu chuân), thanh phân mâu se đươc coi la môt phân lương tinh cua Thương phâm đê quang cao thı không cân chı ra lương miên phı. Vı thê no se la lương miên phı.

Tai câp EA, thương phâm mơ rông đê quang cao sư dung cac thuôc tınh sau:

■ freeQuanityOfProduct: lương thanh phân mâu miên phı

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao: GTIN Cho Thương phâm theo tiêu chuân

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao: SAMPLE

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 165 of 335

17.6.5. Qua tăng miên phı

Thương phâm đê quang cao nay bao gôm môt qua tăng không thê ban riêng cho khach hang.

Không cân thay đôi GTIN

Cho răng cac kıch thươc cua thương phâm đê quang cao vân giư nguyên trong pham vi giơi han theo tiêu chuân cua GS1 (20%) cua thương phâm theo tiêu chuân, không co thay đôi vê ma GTIN va vı thê không thê sư dung thương phâm mơ rông đê quang cao lam hương dân chung.

Co môt cach tuy chon la truyên thông sư quang cao thông qua viêc câp môt GTIN mơi cho cac đơn vi logistic (vı du như thung hoăc palet) (nêu quang cao tâp trung vao môt khung thơi gian hoăc môt nhom khach hang nhât đinh). M ô t c a c h t u y c h o n k ha c l a v i ê c s ư d u n g t h u ô c t ı n h offerOnPack chao hang trên bao goi va cac trương mô ta khac trong tai liêu vê Thương phâm. Cân thay đôi GTIN

Khi vât phâm miên phı vươt qua giơi han vê kıch thươc theo quy đinh cua cac tiêu chuân GS1 (20%), Thương phâm đê quang cao va Thương phâm chuân không co cung ma GTIN, vı thê Tai câp EA, thương phâm mơ rông đê quang cao đươc sư dung như sau:

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao: GTIN Cho Thương phâm theo tiêu chuân

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao: FREE_GIFT_ATTACHED (co săn vơi MR4)

Vı du:

Trong Vı du nay, chai bia bên trai la Thương phâm theo tiêu chuân. Vât quang cao găn vao la môt chai rông miên phı cho khach hang sư dung kêt hơp vơi viêc thương thưc bia.

17.6.6. Bao goi đơn nhât (ex: Hôp thiêc)

Không cân thay đôi GTIN

Providing that the Promotional Trade Item’s dimensions remain Trong phạm vi the GS1 standard limit (20%) of the Standard Trade Item, there is no change in GTIN code and is therefore impossible to use thương phâm mơ rông đê quang cao as an outline guide.

The promotion is outlined by logistic units and uses the Thuộc tính offerOnPack and the other descriptive fields in the TradeItem document.

Cân thay đôi GTIN

Khi vât phâm miên phı vươt qua giơi han vê kıch thươc theo quy đinh cua cac tiêu chuân GS1 (20%), Thương phâm đê quang cao va Thương phâm chuân không co cung ma GTIN, vı thê Tai câp EA, thương phâm mơ rông đê quang cao đươc sư dung như sau:

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 166 of 335

■ nonPromotionalItem Vât phâm phi quang cao: GTIN Cho Thương phâm theo tiêu chuân

■ promotionalTypeCode Ma loai quang cao: SPECIAL_PACKAGING (Co săn vơi MR4)

Vı du:

Trong Vı du nay, chai bia bên trai la Thương phâm theo tiêu chuân. Vât quang cao bao gôm môt “hôp thiêc” kim loai hâp dân lam bao goi tan dương cho vât phâm theo tiêu chuân. Điêu nay la phô biên đăc thu cho cac sư kiên đăc biêt va cac lê mưng theo thơi vu.

18. Loai bao goi, Nguyên vât liêu lam bao goi, Danh muc ma loai bê đơ (Loại bao gói, Packaging Material, Platform Loại Danh mục mã)

18.1. Muc đıch cua tai liêu nay

Muc đıch cua tai liêu nay la đê cung câp môt vai thông tin hưu dung vê nôi dung va cach sư dung cac danh muc ma mơi cho cac loai bao goi, nguyên vât liêu lam bao goi va cac loai bê. Cac danh muc mơi nay đa đươc GDSN BRG thông qua va đang đơi đê ap dung. Co thê thưc hiên tư tư cac danh muc vơi sư hô trơ cua viêc câp nhât cac danh muc ma hiêu qua nhât vơi viêc thưc hiên đây đu cung ngay hêt hiêu lưc cua cac ma không đươc tan thanh trong ban công bô chınh tiêp theo cua GDSN. CUng luc, khuyên nghi cac tô chưc chuân bi băng cach dân dân ngưng sư dung cac ma cu đa đươc găn đê xoa đi va thay băng cac ma khac hiên co hoăc chuân bi đươc giơi thiêu. Tai liêu nay nhăm đê tao thuân lơi cho viêc liên kêt cac ma cu va/ hoăc cac thuât ngư theo nganh công nghiêp vơi cac ma mơi se thay thê chung vınh viên va sau đo se hơp nhât vao trong môt hương dân thưc hiên toan diên hơn môt khi tât ca cac yêu tô cua danh muc ma mơi đươc thưc hiên.

Điều quan trọng: Hay lưu y răng cac danh muc nay vân chưa đươc thưc hiên, tuy nhiên, hương dân nay cô găng đưa ra môt vai khuyên nghi căn cư vao phan hôi va y kiên tư cac thưc tiên cua nganh công nghiêp trơ giup xây dưng cac danh muc ma nay, hương dân hiên tai không băt buôc hoăc uy quyên cach ap dung cac ma nay cho moi trương hơp.

18.2. Ai se sư dung tai liêu nay?

Hương dân hiên tai danh cho tât ca cac bên tham gia thương mai – ca nha cung câp thông tin va bên nhân thông tin – cac bên hai hoa thông tin vê bao goi san phâm thông qua GDSN nhăm hô trơ công viêc kinh doanh va chuôi cung ưng cua ho. Hương dân hiên tai đươc tao ra chu yêu qua sư tham gia đang hoan nghênh tư lınh vưc hang tiêu dung nhanh FMCG, tuy nhiên, cac khuyên nghi va nguyên tăc nay se ap dung cho tât ca cac môi trương co sư dung cac danh muc ma tham khao nay.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 167 of 335

18.3. Danh muc ma loai bao goi

Phân dươi đưa ra thông tin tham khao vê viêc sư dung danh muc ma loai bao goi va thông tin bô sung liên quan. Thông tin vê loai bao goi đươc truyên thông môt cach chu yêu qua cac thuôc tınh sau:

■ packagingTypeCode Ma loai bao goi: đươc sư dung đê thê hiên cac loai bao goi chınh hiên co vê thương phâm (vı du như hôp).

■ packagingFunction Chưc năng cua bao goi: Đươc sư dung đê thê hiên chưc năng riêng biêt ma bao goi co thê thưc hiên thông qua cac đăc tınh cua no (vı du chông gia, bao goi chân không v.v.)

Chú thích: Đôi vơi cac Đinh nghıa chınh thưc vê cac thuôc tınh nay, hay tham khao GDD: http://gdd.gs1.org/gdd/public/default.asp

Co thê sư dung kêt hơp cac thuôc tınh nêu trên đê truyên tai thông tin đăc thu hoăc cô đong hơn đê mô ta bao goi thương phâm. Thuôc tınh Loại bao gói loai bao goi thương phâm chı loai bao goi co ưu thê hoăc thông dung hơn ca hô trơ thương phâm nhiêu nhât tınh hơp nhât vê măt câu truc va cac đăc tınh trong dang đê phân phôi cuôi cung (tưc la no đươc lam cho săn co như thê nao cho ngươi tiêu dung thanh phâm)

18.3.1. Điêu kiên tiên quyêt

Nguôn dư liêu phai:

■ Truy câp vao thông tin thưc tê đươc chưng thưc vê cac đăc tınh cua bao goi (co thê kiêm tra xac nhân theo quy luât tư nhiên) cho môi vât phâm co trong gian đô đa cho.

18.3.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Thông tin vê bao goi cua thương phâm đươc thiêt lâp lam môt phân dư liêu vê thương phâm va se đươc cac bên tham gia thương mai truyên thông đi. Vı thê, gia sư khi môt tô chưc sư dung cac thuôc tınh nay thı tưc la cac bên thương mai đa đông y hai hoa thông tin vê bao goi thông qua GDSN..

18.3.3. T h ê h i ê n l o a i b a o g o i t h ư ơ n g p h â m n h ư t h ê n a o ?

Thông tin vê loai bao goi đươc công bô theo cach sau :

■ Sư dung packagingTypeCode Ma loai bao goi đê chı loai bao goi chınh thê hiên trong thương phâm. Luôn săn co đê cung câp thông tin nay, măc du thuôc tınh nay la không băt buôc va co thê bo trông.

Chú thích: Thâm trı trong THUNG cua thương phâm không co bao goi gı hoăc không thê phân đinh đươc bao goi thı vân co thê cung câp thông tin nay thông qua viêc thê hiên bao goi nay la không đươc quy đinh (ma GPU) hoăc vât phâm không đươc đong goi (ma UNP)

■ Sư dung packagingFunction Chưc năng cua bao goi đê chı ra viêc bao goi co cung

câp hoăc thê hiên chưc năng đăc thu hay không. Không phai tât ca cac loai bao goi đêu co chưc năng liên đơi vơi chung, vı thê thông tin nay co thê không ap dung cho tât ca cac loai thương phâm

■ Sư dung tradeItemFormDescription Mô ta dang thương phâm đê thê hiên dang cua thương phâm. Thuôc tınh nay đôi khi la cân thiêt đôi vơi cac bên thương mai phai mô ta đây đu hơn thương phâm

Chú thích: trong khi môt lương đang kê thung co bao goi chi u trach nhiêm

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 168 of 335

đi nh da ng thương phâm thı điêu quan tro ng la viêc chı ra răng da ng thương phâm lai không phu thuô c thưc chât vao loai bao goi. Môt thương phâm co thê không co bao goi va vân co da ng xac đi nh.

■ Sư dung cac thuôc tınh vê nguyên vât liêu cua bao bı đê chı ro (cac) nguyên vât

liêu hınh thanh nên bao goi thương phâm. Đê biêt thêm thông tin vê cac nguyên vât liêu lam bao goi thương phâm, hay tham khao Packaging Loại, Packaging Material, and Platform Loại Danh mục mã .

18.3.3.1.Xac đinh loai bao goi như thê nao

Bươc đâu tiên đê phân đinh loai bao goi la thiêt lâp thông tin vê bao goi cua thương phâm nhăm xac đinh loai bao goi la gı. Đê chon loai bao goi chınh cho thương phâm, phai tım loai bao goi đang phô biên. Tư Phô biên co thê đươc đinh nghıa la môt phân cua bao goi đap ưng môt hoăc kêt hơp môt sô cac đăc điêm sau:

■ Cung câp cho thương phâm hınh dang hoăc bê măt co câu truc

■ Trong vât phâm co yêu tô bao goi riêng lơn nhât hay không ■ Trong thương phâm co yêu tô bao goi riêng nhiêu nhât hay không

■ Chưa môt lương lơn vê thông tin va hınh anh cua thương phâm

■ La yêu tôt chınh đê duy trı tınh hơp nhât cua thương phâm

Chú thích: Co thê quy đinh cac loai bao goi, tuy nhiên, khuyên nghi đăc biêt đôi vơi viêc chı thê hiên loai bao goi phan anh tôt hơn dang bao goi phô biên la gı trong khi sư dung cac thuôc tınh bô sung đê cung câp thêm thông tin chi tiêt. Đôi vơi thung đươc gan cho nhiêu loai bao goi, loai đâu tiên luôn đươc coi như la loai bao goi phô biên .

Vı du vê đinh nghıa cho loai bao goi phô biên

Vı du Loai bao

goi phô biên Cach phân tıch nguôn gôc:

Crate of beer Sot bia Crate Sot No la yêu tôt bao goi chınh trong vât phâm ơ câp gian đô nay va đưa ra tınh hơp nhât vê măt câu truc cho vât phâm.

Chocolate Sô-cô-la Box Hôp No la yêu tô bao goi chınh trong vât phâm ơ câp gian đô nay va đưa ra tınh hơp nhât vê măt câu truc cho vât phâm. No con chưa thông tin quan trong nhât vê san phâm.

Cola Tray Tray Khay Măc du yêu tô bao goi phıa ngoai cung la lơp boc, yêu tô bao goi chınh cua vât phâm vân la khay đưa ra tınh hơp nhât cho vât phâm, vân chiêm ty lê bao goi quan trong nhât va tao kha năng cho viêc di chuyên toan bô thương phâm (lơp boc co thê đươc quy đinh la đăc tınh bô sung cua bao goi).

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 169 of 335

Soap Banh xa phong

Pouch Tui nho la yêu tô bao goi đưa ra tınh hơp nhât vê măt câu truc cho vât phâm va chưa thông tin quan trong nhât vê vât phâm.

18.3.3.2.Lưa chon ma Loai bao goi như thê nao

Môt khi đa xac đinh đươc loai bao goi phô biên, bươc tiêp theo la chon ma phu hơp tư danh sach ma co thê ap dung đươc – danh sach nay se đươc sư dung đê truyên loai bao goi la gı tơi cac bên thương mai

Điều quan trọng: Co thê dung cac thuât ngư khac nhau ơ cac nươc khac nhau va cac nganh công nghiêp khac nhau đê chı ra cai gı vê ban chât la cung loai bao goi cơ ban; cân nhăc viêc tiêu chuân hoa la cân thiêt đôi vơi môt cuôc truyên thông tin hiêu qua, danh muc theo tiêu chuân chı thưa nhân tên tôt nhât gan cho cac loai bao goi. Tuy nhiên con co môt bang chu giai thuât ngư khac đươc dung cho cac loai bao goi cơ ban co thê trơ giup đinh hương cac thuât ngư co kha năng giông vơi môt cai tên khac vê loai bao goi.

Trong trương hơp thuât ngư đươc sư dung theo truyên thông cho loai bao goi phô biên đa xac đinh không co trong packagingTypeCodeList Danh muc Ma loai bao goi , hay tham khao Bang 2 dươi đây liêt kê cac tên khac cho cac loai bao goi.

Bảng 2 Tên khac vê cac loai bao goi

Old Code hay Alternative Term

Ma cu hoăc thuât ngư khac

Replaced by: Thay thê bơi

Ammo Pack Tui đan Box Hôp

Ampoule non-protected Ông tiêm không đươc bao vê

Ampoule Ông tiêm

Ampoule protected Ông tiêm đươc bao vê Ampoule Ông tiêm

Bag sift proof Tui sang Bag Tui

Bag super bulk Tui rât to Bag Tui

Bag vớiout inner coat/liner Tui không co lơp lot Bag Tui

Bag, large Tui, rông Bag Tui

Bag, multiply Tui, nhiêu Bag Tui

Bag, pinpack Tui, pinpack Bag Tui

Bag, water resistant Tui, không ngâm nươc Bag Tui

Bale Kiên Banded Package Bao goi co dây buôc

Bale, compressed Kiên, ep Banded Package Bao goi co dây buôc

Bale, non-compressed Kiên, không ep Banded Package Bao goi co dây buôc

Balloon, non-protected Bınh câu, không đươc bao vê

Bottle Chai

Balloon, protected Bınh câu, đươc bao vê Bottle Chai

Ballot, paquet Box hay Packed unspecified

Hôp hoăc tui không xac đinh

Banding Nep Banded Package Bao goi co dây buôc

Barrel bung Loại Loai nut thung trong Barrel Thung

Basin Châu Cup/Tub Chen/ châu

Big Bag / Tote Tui to Bag Tui

Blister, pinpack Mang boc Blister pack Tui co mang boc

Board in bundle/bunch/truss Bang trong boc/bo/cum Card The

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 170 of 335

Board in pack/sheaf/bunch Bang trong tui/ bo/ chum Card The

Board, clip Bang, ghim Card The

Board, pinpack Bang, pinpack Card The

Bobbin Ông dây Reel Ông

Bolt Bo Reel Ông

Bottle, crate Chai, sot Bottle Chai

Bottle, gas Chai, khı Bottle Chai

Bottle, non-protected bulbous Chai, hınh cu, không đươc bao vê

Bottle Chai

Bottle, non-protected, cylindrical

Chai, hınh xi-lanh, không đươc bao vê

Bottle Chai

Bottle, wicker Chai, liêu gai Bottle Chai

Bottlecrate, bottlerack Chai sot, chai gia Crate Rack

Sot

Gia

Bowl/Cup/Tub Bat/ tach/ Châu Cup/Tub Tach/ Châu

Box, composite Hôp, hôn hơp Box Hôp

Box, sift proof walls Hôp, Box Hôp

Box, slite Hôp, Box Hôp

Box, với inner container Hôp, co công-ten-nơ bên trong

Box Hôp

Bucket/Pail Thung/ Xô Bucket Thung

Bulk Container Công-ten-nơ to Flexible Intermediate Bulk Container

Công-ten-nơ to trung gian linh đông

Bunch Bo Banded Package Tui co dây buôc

Bundle Goi Banded Package Tui co dây buôc

Butt Barrel Thung

Cage, roll Buông, cuôn Cage Buông

Can, cylindrical Hôp thiêc, ông Can Hôp thiêc

Can, other shape Hôp thiêc, hınh khac Can Hôp thiêc

Can, rectangular Hôp thiêc, chư nhât Can Hôp thiêc

Can, với handle and spout Hôp thiêc, co tay câm va voi

Can Hôp thiêc

Canister Hôp nho Can Hôp thiêc

Capsule Bao thiêc bi nut chai Jar Vai

Carboy Bınh lơn co vo boc ngoai Barrel Thung

Carboy non-protected Bınh lơn co vo boc ngoai không đươc bao vê

Barrel Thung

Carboy protected Bınh lơn co vo boc ngoai đươc bao vê

Barrel Thung

Card/Cage The/ lông Card The

Cardboard carrier Vât mang cat tông Tray Khay

Case, isothermic Case Thung

Case, skeleton Thung, khung Case Thung

Cask Thung ton nô Barrel Thung

Cellplate Tray Khay

Churn Thung đanh kem Jug Bınh co tay câm va voi

Clamshell Blister pack Tui co vo boc

Coil Cuôn Banded Package Bao goi co dây buôc

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 171 of 335

Composite packaging glass receptacle

Thung kınh bao ghep Packed, Unspecified Goi, không quy đinh

Composite packaging plastic receptacle

Thung nhưa bao ghep Packed, Unspecified Goi, không quy đinh

Container Công-ten-nơ What describes the article in the best way

Container bottle like công-ten-nơ dang chai Bottle Chai

Container non-protected công-ten-nơ không đươc bao vê

Bottle Chai

Container protected công-ten-nơ đươc bao vê Bottle Chai

Crate, Corner Reinforcement Thung, gia cô goc Crate Thung

Crate, multiple layer, cardboard

Thung giây, nhiêu lơp Crate Thung

Crate, multiple layer, plastic Thung nhưa, nhiêu lơp Crate Thung

Crate, multiple layer, wooden Thung gô, nhiêu lơp Crate Thung

Crate, reusable Thung, tai sư dung Crate Thung

Old Code hay Alternative Term

Ma cu hoăc thuât ngư khac

Replaced by: Thay thê bơi

Demijohn, non-protected Hu rươu nho, không đươc bao vê

Bottle Chai

Demijohn, protected Hu rươu nho, đươc bao vê

Bottle Chai

Double-length Rack Gia co đô dai gâp đôi Rack Gia

Drum Trông Barrel Thung

Duffle bag Tui đô lê Bag Tui

Egg Container Khay trưng Carton Thung giây

Sachet / Stickpack Goi giây/ Tui dınh Envelope hay Wrapper Phong bı hoăc giây goi

Envelope, small sealed Phong bı, nho bit kın Envelope Phong bı

Filmpack Tui mang Wrapper Giây goi

Firkin Thung nho Barrel Thung

Flask Chai bet Bottle Chai

Flow Wrapped Giây goi hang Wrapper Giây goi

Flowpack Tui hang Wrapper Giây goi

Foil La (kim loai) Wrapper Giây goi

Forward Reel Ông phıa trươc Reel Ông

Girders in bundle/bunch/truss Côt to/ bo Banded package Tui co dây buôc

Half-Standard Rack Gia ban chuân Rack Gia

Hamper Hom Basket Sot

Hanger Rack Gia treo Rack Gia

Hogshead Thung lơn Barrel Thung

Household Goods Container, Công-ten-nơ hang gia dung

Packed, Unspecified Đong goi, không xac đinh

Jerrican Thung xăng Bottle Chai

Jutebag Tui sơi đay Bag Tui

Keg Thung chưa (khoang 40l) Barrel Sot

Kit Bô đô nghê Multipack Nhiêu tui

Knockdown Rack Gia ha xuông Rack Gia

Loose Sư buông long Not Packed Không đong goi

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 172 of 335

Matchbox Hôp diêm Box Hôp

Multi-Roll Pack Tui nhiêu cuôn Multipack Nhiêu tui

Not available Không săn co Packed unspecified Đong goi, không xac đinh

Not wrapped Không goi Not Packed Không đong goi

On Hanger hay Rack in Boxes

Treo hoăc gia trong hôp Rack Gia

Other Khac Packed unspecified Đong goi, không xac đinh

Over Wrapped Đươc goi phu Wrapper Giây goi

Pack Bo Packed unspecified hay Multipack

Đong goi, không xac đinh hoăc Nhiêu tui

Package Goi Packed, Unspecified Đong goi, không xac đinh

Package với bottle grip-holes cardboard

Bıa giây Goi chai co ranh - lô

Multipack Nhiêu tui

Package, paper wrapped Bao goi, giây boc Wrapper Giây goi

Packed Aluminium Boc nhôm Packed unspecified Đong goi không xac đinh

Packet Goi nho Wrapper Giây goi

Pail Xô Bucket Xô

Paper Giây Wrapper Giây goi

Parcel Goi Packed unspecified Đong goi không xac đinh

Pinpack Tui dang thung Card The

Pipe Rack Gia dang ông Rack Gia

Pipes in bundle/bunch/truss Ông to/ bo/ cum Banded Package Bao goi co dây buôc

Pipes in pack, sheaf, bunch Ông trong tui, bo, cum Banded Package Bao goi co dây buôc

Pirns Reel Cuôn

Pitcher Bınh Jar Bınh

Planks in bundle/bunch/truss Van to/ bo/ cum Banded Package Bao goi co dây buôc

Plant Container Công-ten-nơ thưc vât Packed unspecified Đong goi không xac đinh

Plastic-Wrapped Tray Khay co nhưa boc Tray Khay

Plate Đıa Tray Khay

Plates in bundle/bunch/truss Đıa to/ bo/ cum Banded Package Bao goi co dây buôc

Plates in pack, sheaf, bunch Đıa trong goi, bo Banded Package Bao goi co dây buôc

Pocket Tui quân Bag Tui

Potato container Công-ten-nơ khoai tây Pallet Box Hôp pa-let

Punnet Gio Basket Sot

Rednet Lươi đo Net Lươi

Retort Bınh cô cong Ampoule Ông tiêm

Reverse Reel Ông đôi chiêu Reel Cuôn

Rod Que Cylinder Xylanh

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 173 of 335

Rods in bundle/bunch/truss Que to/ bo/ cum Banded Package Bao goi co dây buôc

Roll Cuôn Reel Cuôn

Roll Cage Lông cuôn Cage Lông

Roll container Công-ten-nơ cuôn Cage Lông

Sack Bao tai Bag Tui

Set Bô Multipack Nhiêu tui

Sheets in bundle/bunch/truss Vai to/ bo/ cum Banded Package Bao goi co dây buôc

Shook Bô van va năp thung Banded Package Bao goi co dây buôc

Shrinkwrap Goi rut Shrinkwrapped Đươc goi rut

Spin Cylinders Xy-lanh xoay tron Tube Ông

Spool Ông Reel Cuôn

Stick Pack Tui hınh gây Wrapper Giây goi

Tank Thung Cylinder Xylanh

Tetrapack Tui tư Brick hay Gable Top Banh hoăc chop chông

Three pack Tui tam Multipack Nhiêu tui

Tierce Thung Barrel Thung

Tote Bin Thung bô tông Packed unspecified Đong goi không xac đinh

Tray đối với bottles Khay đưng chai Tray Khay

Tray one layer no cover Khay môt lơp không phu Tray Khay

Tray, Shrinkwrap Khay, boc rut Tray Khay

Tray/Tray pack Khay/ Tui khay Tray Khay

Trolley Xe đây tay Cage hay Rack Lông hoăc gia

Trunk and Chest Hom va rương Basket Sot

Tub với lid Châu co năp Cup/Tub Tach/ Châu

Tube collapsible Ông gâp Tube Ông

Tube, test Ông, kiêm tra Tube Ông

Tube, với nozzle Ông, voi Tube Ông

Tubes in bundle/bunch/truss Ông trong bo/ bui/ cum Banded Package Tui co dây buôc

Tun Thung tô-nô Barrel Thung

Two pack Hai tui Multipack Nhiêu tui

Two sided cage on wheels với fixing strap

Lông hai măt trên cac banh co dây

Cage Lông

Uncaged Không lông Not packed Không nhôi

Unpacked hay unpackaged Không đong goi Not Packed Không nhôi

Vat Hu Barrel Thung

Wrapped Đươc Boc Wrapper Giây goi

Wrapped in Plastic Đươc boc trong nhưa Wrapper Giây goi

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 174 of 335

Chú thích: Cac vât phâm in đâm thê hiên cac ma tư danh muc ma hiên thơi se sơm bi ngưng sư

dung.

Điều quan trọng: Cac loai bao goi ơ trên se đươc thưc hiên theo giai đoan khoi GDSN. Trong khi thưc tê chung co thê vân đươc sư dung, chung se đươc thay thê trong pham vi mang bơi cac thuât ngư đươc đinh nghıa trong pham vi danh muc ma xac đinh. Vı thê, chung tôi khuyên nghi ban hay đinh hương chuân bi cac thay đôi nay vê dư liêu vât phâm (khi/ theo sư cân thiêt) đê chanh răc rôi va nhâm lân

Thâm trı co nhiêu ma hiên vân đang đươc sư dung trong công đông cac bên tham gia nhưng se không đươc ung hô trong danh muc ma loai bao goi nưa. Cac ma nay không thương xuyên liên kêt trưc tiêp đên môt ma tư danh muc ma mơi. Ly do tai sao chung không co sư thay thê tưng cai môt (one-by-one), la vı co nhiêu ma không thê hiên loai bao goi nhưng thay vao đo lai thê hiên cac đăc tınh khac

Bang dươi đây nêu môt vai khuyên nghi vê cac ma nay va sư truyên thông trong pham vi danh muc ma loai bao goi mơi, tuy nhiên, vı cac ma nay không thương xuyên chuyên dich trưc tiêp đên môt ma riêng trong danh muc ma mơi nên cac bên thương mai phai đươc tư vân tôt đê phân tıch tưng trương hơp môt cach đôc lâp nhăm xac đinh cach xư ly tôt nhât cac ma nay.

Ma trong danh muc hiên tai sơm bi loai bo

Ma mơi đê dung hoăc cac trương hơp anh xa

Splash Blend Hôn hơp phân

bôt gao Không cân thay thê vı loai nay đê câp đên loai xăng; không đươc dung đê lam bao goi

Attachment Găn Se đươc thay thê băng môt thuôc tı nh co thê truyên đat cac

loai găn kem khac vao bao goi (xem phân găn thêm vao bao goi).

Bracing Gia cô Bao goi co dây buôc

Beam Xa Sư dung ma ´Not Packed´ - không bao goi va thuôc tınh thay thê tradeItemFormDescription Mô ta dang thương phâm

Bing Chest Rương Sư dung công-ten-nơ lơn trung gian cưng tư Danh muc ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

Bin Tui vai bat Sư dung công-ten-nơ lơn trung gian cưng tư Danh muc ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

Bulk Lương lơn Sư dung công-ten-nơ lơn trung gian cưng tư Danh muc ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

Belting Bao goi co dây buôc

Barge Sa lan Không nên sư dung vı đây không phai la môt loai bao goi.

Cabinet Tu Không nên sư dung vı đây không phai la môt loai bao goi.

Containers of Bulk Cargo

Công-ten-nơ đưng hang khôi lơn

Sư dung công-ten-nơ lơn trung gian cưng tư Danh muc ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

Chest Rương Sư dung công-ten-nơ lơn trung gian cưng tư Danh muc ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 175 of 335

Ma trong danh muc hiên tai sơm bi loai bo

Ma mơi đê dung hoăc cho muc đıch anh xa

Car Load, Rail Sưc tai cua xe, đương ray

Không nên sư dung vı đây không phai la môt loai bao goi.

Container, MAC-ISO, LT. WGT. 8x8x20 Foot Air

công-ten-nơ, MAC-ISO, LT. WGT.

8x8x20

Sư dung công-ten-nơ lơn trung gian cưng tư Danh muc ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

Container, Navy CargoTransporter

công-ten-nơ, Vân tai hang đương biên

Sư dung công-ten-nơ lơn trung gian cưng tư Danh muc ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

Container, Commercial Highway Lift

công-ten-nơ, Nâng đơ hang đương cao tôc

Sư dung công-ten-nơ lơn trung gian cưng tư Danh muc ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

Container, Engine công-ten-nơ, đông cơ

Sư dung công-ten-nơ lơn trung gian cưng tư Danh muc ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

Container, Multi-walled, Secured to Warehouse Pallet

công-ten-nơ, nhiêu lơp,

Sư dung công-ten-nơ lơn trung gian cưng tư Danh muc ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

Container công-ten-nơ, Sư dung công-ten-nơ lơn trung gian cưng tư Danh muc ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

Cones Vât hınh non Sư dung ma ´Not Packed´ - không bao goi va thuôc tınh thay thê tradeItemFormDescription Mô ta dang thương phâm

Core Dây thưng Sư dung ma ´Not Packed´ - không bao goi va thuôc tınh thay thê tradeItemFormDescription Mô ta dang thương phâm

Cradle Cai nôi Sư dung Công-ten-nơ lơn, trung gian, cưng tư danh muc Ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

Corner Reinforcement Gia cô canh Sư dung ma ´ PROTECTED´ - ĐƯƠC BAO VÊ tư thuôc tınh packagingFunction Chưc năng cua bao goi

CONEX Sư dung ma ´Not Packed´ - không bao goi va thuôc tınh thay thê tradeItemFormDescription Mô ta dang thương phâm

Dispenser Sư dung ma ´DISPENSER´ tư thuôc tınh packagingFunction Chưc năng cua bao goi

Dry Bulk Hang khô Sư dung công-ten-nơ lơn, trung gian, cưng tư Danh muc ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

Double-length Skid Ma phanh đô dai ghep

Sư dung ma ´Not Packed´ - không bao goi va thuôc tınh thay thê tradeItemFormDescription Mô ta dang thương phâm

Double-length Tote Bin

Thung đô dai kep

Sư dung công-ten-nơ lơn trung gian cưng tư Danh muc ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

Edge Protection Gia cô dıa Sư dung ma ´PROTECTED´ - ĐƯƠC BAO VÊ tư thuôc tınh packagingFunction Chưc năng cua bao goi

Flo-bin Sư dung công-ten-nơ lơn trung gian cưng tư Danh muc ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

Frame Khung Gia

Hopper Truck Xe tai co xa lan

Không nên sư dung vı đây không phai la môt loai bao goi.

On Hanger hay Rack in Boxes

Gia treo hoăc gia trong hôp

Gia

Half-Standard Tote Bin Thung ban chuân

Sư dung công-ten-nơ lơn trung gian cưng tư Danh muc ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 176 of 335

Kit Bô đô nghê Nhiêu tui

Knockdown Tote Bin Thung go xuông

Sư dung công-ten-nơ lơn trung gian cưng tư Danh muc ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

Label Tag

The cua Nhan Se đươc thay thê băng môt thuôc tı nh co thê truyên đat cac loai

găn kem khac vao bao goi (xem phân găn thêm vao bao goi).

Lip/Top Năp Se đươc thay thê băng môt thuôc tı nh co thê truyên đat cac loai

găn kem khac vao bao goi (xem phân găn thêm vao bao goi).

Lifts Thang may Se đươc thay thê băng môt thuôc tı nh co thê truyên đat cac loai

găn kem khac vao bao goi (xem phân găn thêm vao bao goi).

Liners Tau thuy lơn Se đươc thay thê băng môt thuôc tı nh co thê truyên đat cac loai

găn kem khac vao bao goi (xem phân găn thêm vao bao goi).

Log May đo tôc đô Sư dung ma ´Not Packed´ - không bao goi va thuôc tınh thay thê tradeItemFormDescription Mô ta dang thương phâm

Lug

Gia đơ Se đươc thay thê băng môt thuôc tı nh co thê truyên đat cac loai

găn kem khac vao bao goi (xem phân găn thêm vao bao goi).

Lift Van Xe tai co thang may

Không nên sư dung vı đây không phai la môt loai bao goi.

Mixed Container Loạis Cac loai công-ten-nơ hôn hơp

Không xac đinh

MILVAN Xe tai MIL Sư dung công-ten-nơ lơn trung gian cưng tư Danh muc ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

Multi-Roll Pack Tui nhiêu lơp Nhiêu tui

MSCVAN Xe tai MSC Sư dung công-ten-nơ lơn trung gian cưng tư Danh muc ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

Mixed Hôn hơp Không xac đinh hoăc chı ra hai loai bao goi

Noil Len xơ vun Sư dung “Vai hoăc sơi” tư danh muc ma loai nguyên vât liêu

Pallet – 4 Way Pallet bôn

hương Pallet

Pallet - 2 Way Pallet hai hương

Pallet

Pieces Manh rơi Không đươc đong goi hoăc không đươc xac đinh

Primary Lift Container Công-ten-nơ co thang may chınh

Sư dung công-ten-nơ lơn trung gian cưng tư Danh muc ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

Platform Bê Sư dung ma phu hơp tư danh muc ma loai bê.

Pipeline ĐƯơng ông Sư dung ma ´Not Packed´ and Thuộc tính tradeItemFormDescription Mô ta dang thương phâm instead

Private Vehicle Xe tai tư nhân Không nên sư dung vı đây không phai la môt loai bao goi.

Partitioning Bưc vach ngăn

Không nên sư dung vı đây không phai la môt loai bao goi.

Rail (Semiconductor) Gia treo (chât ban dân)

Không nên sư dung vı đây không phai la môt loai bao goi.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 177 of 335

Reinforcement Gia cô Sư dung ma ´PROTECTED´ - ĐƯƠC BAO VÊ tư thuôc tınh packagingFunction Chưc năng cua bao goi

Suitcase Va li THUNG

Sheet Vai Sư dung ma phu hơp tư danh muc ma loai bê.

Skid Ma phanh Sư dung ma phu hơp tư danh muc ma loai bê.

Skid, elevating hay lift truck

Ma phanh, xe thung co thang nâng hoăc thang may

Sư dung ma phu hơp tư danh muc ma loai bê.

Slip Sheet Tâm vai Sư dung ma phu hơp tư danh muc ma loai bê.

Separator/Divider Thiêt bi chia/

tach Will be replaced by an Thuộc tính that can communicate different Loạis of attachments to the packaging (see packaging add-ons).

SEAVAN Đươc đong goi, đa xac đinh

Tank Car Xe ô tô co thung

Không nên sư dung vı đây không phai la môt loai bao goi.

Tank Truck Xe tai co thung

Không nên sư dung vı đây không phai la môt loai bao goi.

Intermodal Trailer/Container Load (Rail)

tai trong cua xe moc/ công-ten-nơ

Sư dung công-ten-nơ lơn trung gian cưng tư Danh muc ma loai bê Platform Loại Danh mục mã

Truck Xe thung Không nên sư dung vı đây không phai la môt loai bao goi.

Trunk, Salesmen Sample

Xe thung, mâu cua ngươi ban

THUNG

Unit Đơn vi Không đong goi hoăc không đươc quy đinh

Vehicles Xe tai Không nên sư dung vı đây không phai la môt loai bao goi.

Vial Xe van THUNG hoăc chai

Vehicle in Operating Condition

Xe tai trong điêu kiên hoat đông

Không nên sư dung vı đây không phai la môt loai bao goi.

Van Pack Bao goi cua xe tai

Không nên sư dung vı đây không phai la môt loai bao goi.

On Own Wheel Co banh riêng Môt thuôc tınh mơi se đươc giơi thiêu đê chı ra loai bê co banh lăn.

Wheeled Carrier Vât mang co banh

Môt thuôc tınh mơi se đươc giơi thiêu đê chı ra loai bê co banh lăn.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 178 of 335

Bảng 3 liêt kê danh muc ma mơi cho cac loai bao goi. Hay nhơ răng chı co cac ma trong danh muc nay mơi co gia tri trong GDSN. Nêu ma ma ban cân chưa co trong danh sach thı hay xem cach anh xa trong Bang 2 đên biêt thêm thông tin vê cac thuât ngư luân phiên.

Bảng 3 Danh muc ma mơi cho cac loai bao goi

Ma Loai bao goi Đinh nghıa

AE Aerosol Bınh phun Công-ten-nơ chiu ap lưc, kın khı vơi van va chât nô đây. Khi mơ van, chât nô đây se tao lưc lam cho san phâm phun ra tư công-ten-nơ theo kiêu hơi nươc đep hoăc thô hoăc thanh dong (vı du: hơi nươc co thê phân phôi sơn, lam bong đô đac, v.v. dươi ap lưc). No không bao gôm may phun vı may phun không dưa vao công-ten-nơ co sưc ep đê đây san phâm bên trong ra.

Se đươc xac đinh

Ampoule Ông thuôc tiêm

Công-ten-nơ kha nho lam băng săt hoăc vât liêu nhưa co đuôi đươc tao hınh cuông va đươc đong lai băng cach lam cho vât liêu nong chay ra sau khi lam đây. Phân đuôi co thê phăng, lôi hoăc keo dai. Co thê hoăc không thê mơ Ông thuôc tiêm băng cach lam vơ ông.

BG Bag Tui Công-ten-nơ đươc tao hınh tư trươc, linh đông, thương đươc đong lai theo môt chiêu, tao hınh đương mơ co thê đươc hay không đươc găn lai sau khi lam đây.

Se đươc xac đinh

Bag in Box Tui trong hôp Tui trong hôp (BIB) la môt loai công-ten-nơ đê giư va vân chuyên dung dich. No gôm môt ruôt bong bong chăc chăn, thương đươc lam băng mang PET nhôm hoăc chât deo khac đăt bên trong hôp sơi thuy tinh co nêp nhăn. Co thê nôi Hôp va tui bên trong lai vơi nhau. Ơ phân lơn cac thung đêu co voi hoăc van găn vao tui. Co thê dê dang nôi Voi vơi cac phân lăp rap chưa dung đên hoăc van đê cho phep pha chê thuân tiên.

Se đươc xac đinh

Banded package

Goi co dây buôc

Đôi khi đươc sư dung đê buôc, choi hoăc bao quanh vât phâm hoăc bao goi đê đam bao va duy trı ınh đông nhât cua đơn vi.

BA Barrel Thung tron Bao goi hınh tru co đay găn cô đinh vơi thân va đınh co thê mơ hoăc thao ra.

BK Basket Rô Công-ten-nơ ban cưng thương mơ ơ phân đınh đươc dung đê thu lươm, xêp va maketing cac san phâm nông nghiêp.

Se đươc xac đinh

Blister pack Hôp co vo boc trong suôt

Loai bao goi ma vât phâm bên trong đươc bao vê giưa phân năp hoăc bong bong (thương băng nhưa trong suôt) va phân bê măt hoăc “vât mang” băng bıa giây. Vât kem co thê băng cach râp ghim, dan băng nhiêt, băng keo hoăc băng cach khac. Ơ cac trương hơp khac, chô phông lên đươc goi qua san phâm theo kiêu vo hên đê tao hınh công-ten-nơ gưi kem. Vo boc trong suôt thương đươc tao hınh băng nhiêt tư clorua PVC; tuy nhiên, co thê tao hınh băng nhiêt phân lơn nhưa deo nong thanh tui.

Se đươc xac đinh

Bottle Chai Công-ten-nơ co cô tron đương kınh kha nho hơn so vơi phân thân va co năp đong đê duy trı phân đưng bên trong. Đăc biêt la môt công-ten-nơ co cô hep khi so vơi bınh hoăc công-ten-nơ miêng rông. Phân căt ngang co thê tron, ôvan, vuông, chư nhât hoăc kêt hơp cac loai nay. Chai thương đươc lam băng săt hoăc nhưa nhưng cung co thê băng chât liêu thân thiên vơi môi trương hoăc băng kim loai. Chai co thê dung môt lân, tai chê, co thê quay vong hay tai sư dung.

BX Box Hôp Môt thuât ngư không đăc thu đê dân chiêu đên công-ten-nơ co ba kıch thươc, cưng vơi ca măt đong đưng cac thanh phân bên trong va cı thê đươc lam băng moi nguyên vât liêu. Măc du môt vai hôp co thê đươc sư dung lai hoăc dan lai nhưng chung cung co thê dung môt lân tuy thuôc vao gian đô san phâm.

Se đươc xac đinh

Brick Thoi Bao goi co thê chông đông, co bê măt vuông goc đươc thiêt kê chu yêu đê đưng chât long như nươc hoa qua hoăc sưa.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 179 of 335

BJ Bucket Xô Công-ten-nơ, thương co hınh tru, co thê đươc trang bi vơi năp va tay câm (vı du như xô lam tư kim loai, nhưa hoăc nguyên vât liêu phu hơp khac).

CG Cage Lông Công-ten-nơ co ıt nhât môt măt lam băng lươi săt hoăc dây kim loai hoăc thanh cho phep không khı hoăc anh sang lot vao.

Se đươc xac đinh

Can Hôp thiêc Công-ten-nơ băng kim loai va thương hınh tru vơi cơ không xac đinh co thê đươc dung đê đưng vât phâm tiêu dung va cơ co tô chưc.

CM Card The Bao goi phăng ma san phâm đươc treo hoăc găn vao đê trưng bay.

CT Carton Hôp bıa cưng Môt thuât ngư không đăc thu vê công- ten-nơ co thê đong lai đươc dung chu yêu cho cac loai thưc phâm dê hong (vı du như trưng, hoa qua).

CS Case Thung Môt thuât ngư không đăc thu vê công-ten-nơ đươc thiêt kê đê giư va cât hoăc đưng cac vât đươc đưng bên trong no trong khi bao vê no suôt qua trınh phân phôi, lưu kho va/ hoăc triên lam. Cac thung chu yêu nhăm đê lưu kho va bao quan cac vât đươc đưng bên trong no suôt vong đơi cua san phâm.

CR Crate Sot Môt thuât ngư không đăc thu thương chı môt công-ten-nơ cưng co ba kıch thươc vơi cac măt ban đong đê dưng tương bao cac vât đươc đưng bên trong đê vân chuyên va lưu kho. Sot co thê co năp mơ hoăc đong phıa trên va co thê co nhiêu thư bên trong. Măc du co thê tai sư dung hoăc dan lai, môt vai sot vân co thê chı dung môt lân tuy thuôc vao gian đô san phâm.

CU Cup/Tub Chen/ Châu Công-ten-nơ đay phăng vơi hınh dang đa dang co thê hoăc không thê đong lai băng năp. Thương lam tư giây, nhưa hoăc cac vât liêu khac. Thương đươc dung chu yêu (nhưng không danh riêng) đê đưng thưc phâm như kem, bơ, sưa chua, kem chua, banh keo v.v…

CY Cylinder Xylanh Công-ten-nơ hınh tru cưng co cac chiêu thăng va cac đuôi tron cung cơ.

EN Envelope Hınh bao Công-ten-nơ chu yêu la phăng tư nguyên vât liêu linh đông co hai măt va kêt vao ba măt kia đê tao hınh bao. Măt không liên kêt tao năp mơ co thê đong lai sau khi lam đây băng cach dınh hoăc năp dınh, dan nong, dây buôc, moc kim loai hoăc phương phap khac.

ZU Flexible Intermediate Bulk Container

Công-ten-nơ cơ to trung gian lưu đông

Công-ten-nơ không cưng đươc dung đê vân chuyên hoăc lưu giư dung dich va cac vât liêu lương lơn khac. Viêc tao công-ten-nơ IBC va viêc sư dung cac nguyên liêu khac đươc chon lưa tuy vao ưng dung xac đinh.

Se đươc xac đinh

Gable top Măt trên cua gia chông

Bao goi hınh chư nhât, không tao thanh gia, đươc thiêt kê chu yêu cho cac loai dung dich như nươc hoa qua hoăc sưa.

JR Jar Vai Công-ten-nơ cưng đươc lam tư thuy tinh, đa, đât, nhưa hoăc nguyên vât liêu phu hơp khac vơi miêng mơ rông co năp hoăc không co năp đươc dung đê đưng san phâm (như mưt, my phâm).

JG Jug Bınh Công-ten-nơ, thương la hınh tru co tay câm va/ hoăc năp hoăc voi đê câm va rot dung dich.

Se đươc xac đinh

Multipack Nhiêu tui Boc san phâm đươc giư cung nhau cho khach hang dê vân chuyên. Nhiêu tui lương la môt đơn vi tiêu dung.

NT Net Lươi Công-ten-nơ co nguyên vât liêu la lươi lam tư dây hoăc vai đươc dêt hoăc đan đê tao ra hınh môt mâu cân đôi vơi cac khoang trông giưa cac mach đươc dung đê giư, mang, bây hoăc giam môt cai gı đo.

NE Not packed Chưa đong hôp

Vât phâm đươc cung câp không co bao goi. Tư đông nghıa:

Không bao goi.

Se đươc xac đinh

Packed, unspecified

Đa đong hôp nhưng chưa xac đinh

Viêc bao goi (cac) san phâm hiên chưa co trong danh sach. Sư dung ma nay khi không co lưa chon phu hơp va chı trong khi co Yêu câu thay đôi se đươc thông qua vê môt loai bao goi phu hơp.

PX Pallet Pa-let Bê đươc dung đê giư hoăc vân chuyên cac đơn vi tai trong.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 180 of 335

Code Loại bao gói Đinh nghıa

PB Pallet Box Hôp pa-let Công-ten-nơ co ba kıch thươc co bê pa-let găn thương xuyên vao đay cua no hoăc thay vao đo la yêu câu vê bê đê xư ly va lưu giư no vı câu tao cua no nêu không co se không thê xư ly đươc. Cac đăc tınh vê bê phai đươc quy đinh thông qua viêc sư dung danh muc ma loai pa-let.

Se đươc xac

Peel pack Tui tach Bao goi đươc sư dung đê vô trung cac san phâm co thê bi boc tach ra ma không cham vao bên trong san phâm.

PT Pot Âm Công-ten-nơ đay phăng co hınh dang bât kı, co thê co hoăc không co năp đong. Âm thương đươc lam tư bıa giây, nhưa, sư, kim loai hoăc nguyên vât liêu khac va co thê đươc dung cho môt loat cac san phâm như my phâm, thưc phâm/ dung dich, cac san phâm tư bơ sưa, cây côi.

PO Pouch Tui nho Công-ten-nơ đươc tao hınh tư trươc, linh đông, thương kem theo môt cai bit hınh kep ơ đay co thê đươc bô trı đê cho phep bao goi đưng trên gia.

RK Rack Gia Môt thuât ngư không đăc thu xac đinh khung hoăc gia đê mang vac, giư hoăc lưu kho vât phâm. Thông thương trên banh lăn va chu yêu dung cho cac chưc năng hâu cân đê vân chuyên vât phâm như treo quân ao, hoăc vât phâm trên gia như cac san phâm bơ sưa va cac vât phâm la banh va hoa.

RL Reel Cuôn Ông cuôn dây săt, chı, mang v.v… Moi thiêt bi ma nguyên vât liêu co thê đươc cuôn vao trên đo. Thương co rıa ơ phân cuôi va đươc dung cho cac muc đıch vân chuyên hoăc xư ly hang đương thuy.

SW Shrinkwrapped Goi rut Trong bao goi, môt mang nhưa bao quanh vât phâm hoăc nhom vât phâm đươc gia nhiêt đê rut mang, đam bao cho tınh trang toan ven cua đơn vi. Viêc sư dung mang rut đê goi chăt bao goi hoăc đơn vi tai trong đê buôc, bao vê va cô đinh no cho muc đıch xư ly hoăc gưi đi tiêp theo.

SY Sleeve Bao cưng đưng đıa hat

Công-ten-nơ không cưng thương đươc lam tư giây, bıa cưng hoăc nhưa, đươc mơ phıa sau va trươt qua san phâm đưng bên trong đê bao vê hoăc thê hiên san phâm.

Se đươc xac đinh

Stretchwrapped Goi nong ra Trong bao goi, môt mang nhưa sưc căng lơn, đươc keo căng hoăc goi lăp lai quanh vât phâm hoăc nhom vât phâm đê đam bao va duy trı tınh toan ven cua đơn vi. Viêc sư dung mang rut đê goi chăt bao goi hoăc đơn vi tai trong đê buôc, bao vê va cô đinh no cho muc đıch xư ly hoăc gưi đi tiêp theo.

PU Tray Khay Công-ten-nơ nông, co thê co hoăc không co năp, đươc dung đê trưng bay hoăc mang vât phâm.

TU Tube Ông Công-ten-nơ hınh tru đươc dan môt đâu va co thê đong băng năp hoăc bo không đâu con lai.

VP Vacuum-packed Bao goi chân không

Bao goi trong công-ten-nơ, cưng hoăc linh đông, ma tât ca cac khı trong đo vê cơ ban bi rut ra trươc khi dan công-ten-nơ lai.

Se đươc xac đinh

Wrapped Boc Qua trınh bao tât ca hoăc môt phân vât phâm vơi cac lơp nguyên vât liêu boc linh đông (vı du cho cac goi kem riêng re). Không tınh đên cac vât phâm đươc goi rut hoăc chân không. Tư đông nghıa: Giây goi.

Chú thích: Cac ma nêu trong bang trên se đươc công bô va thưc hiên vao môt ngay không xa va se thay thê cac ma dung trong phiên ban trươc ban công bô GDS 3.X.

Dươi đây chung tôi đưa ra môt vai sư cân nhăc va vı du vê cach chon đung ma loai bao goi. Cac vı du nay đa đươc lưa chon vı chung ap dung cho cac loai san phâm thương la nguôn gây nhâm lân.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 181 of 335

Chú thích: Cac Vı du nay thê hiên môt hương dân chung. Cac bên thương mai phai quyêt đinh vê

loai san phâm tôt nhât cho môi san phâm dưa vao cac đăc tınh riêng cua no.

Vı dus of Loại bao gói Codes:

Vı du Hınh anh minh hoa Mô ta

Pallet Box

Hôp pa-let Loai bao goi nay đươc sư dung cho loai san phâm như dươi đây – cac loai không thê xư ly khi không co bê va ơ phân lơn cac thung co găn bê cô đinh. Nêu co thê xư ly bao goi ma không cân bê thı phai sư dung thay thê cac ma khac như “sot” va “thung”.

Gable-Top

Theo đinh nghıa đây la loai không co kha năng xêp thanh đông vı phân đâu cua chung luôn co chô phông lên nên không cho phep xêp chông chung lên nhau. Lưu y răng thuât ngư “chông phân đâu” đươc dung chu yêu cho công-ten-nơ đưng dung dich ăn đươc dê hong như nươc hoa qua, sưa, sưa chua .v.v…

Brick

Thoi

Ngươc lai vơi “chông phân đâu”, “thoi” luôn co kha năng xêp chông lên nhau va co phân đâu băng phăng theo tiêu chuân. Lưu y răng thuât ngư “thoi” đươc dung chu yêu cho công-ten-nơ đưng dung dich ăn đươc dê hong như nươc hoa qua, sưa, sưa chua .v.v…

Case

THUNG

Đươc dung đê mô ta loai bao goi ma bên canh chưc năng cơ ban cua bao goi, con co chưc năng lam mang boc, gia hoăc ao giap cho thương phâm. Thung thương không đê dung môt lân hoăc co vong đơi tôi thiêu băng vong đơi cua san phâm va/ hoăc ban thân vât ma no chưa đưng.

Điều quan trọng: Vı thê, trong pham vi nôi dung xac đinh loai bao goi, thuât ngư “thung” không bao giơ đươc nhăm đê dung lam tư đông nghıa vơi đơn vi gưi hang.

Carton

Hôp bıa cưng

Đê câp đên cac công-ten-nơ co thê đong lai va đưng cac loai thưc phâm tươi như trưng, hoa qua .v.v…

Điều quan trọng: Trong pham vi mô ta loai bao goi, thuât ngư “hôp bıa cưng” không nhăm đê dung cho đinh nghıa vê loai bao goi đưng chât long như sưa va nươc hoa qua. Đôi vơi cac thung nay, hay tham khao ma “Brick” va “Gable-top”.

Điều quan trọng: Viêc sư dung “carton” - “hôp bıa cưng” như môt loai bao goi hoan toan tach khoi nguyên vât liêu lam ra loai hôp bıa cưng đo. Vı thê, co thê co cac vât phâm ma bao goi đươc phân loai la “carton” lai lam tư nhưa hoăc nguyên vât liêu khac. Hay chu y điêu đo khi chon ma nay.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 182 of 335

Vı du Hınh anh minh hoa Mô ta

Wrapper

Giây goi

Đươc sư dung cho tât ca cac trương hơp bao goi lam tư nguyên vât liêu đê boc va sau đo se đươc dan lai doc theo cac đương viên. Nhưng loai boc nay bao gôm hâu như tât ca cac biên thê cua no không tınh đên goi boc va goi căng – cac loai không đươc dan lai theo cung môt kiê.

Shrink-wrap and Stretch-wrap Goi bocva goi căng

Hai loai bao goi nay chı đươc dung khi không co loai bao goi khac thê hiên ngoai chınh ban thân goi boc/ căng. Loai bao goi nay chu yêu ap dung cho cac đơn vi palet khi ma chı co bao goi cho toan bô tai trong palet la goi boc/ căng.

Multi-pack

Nhiêu tui

Vât phâm nay se đươc sư dung khi thương phâm la môt bô nhiêu đơn vi ma không thê mô ta bao goi thông dung cua no băng môt loai bao goi đăc thu hoăc khi thương phâm la môt tâp hơp bao goi cua cac đơn vi riêng.

Chú thích: Thương phâm co loai bao goi “Nhiêu tui” luôn phai la đơn vi tiêu dung. Hay xem phân 18.3.3.3 đê biêt thêm thông tin chi tiêt vê loai bao goi sư dung trong “Nhiêu tui”.

Pouch

Tui nho Đây la “Tui nho” Đây la “Tui” “Tui nho” khac vơi “Tui” vı tui nho luôn co đê đươc lam vơi

muc đıch lam cho san phâm đưng đươc con tui thı không co đê va chung se chı đưng đươc nêu vât đưng bên trong co kha năng tư đưng đươc.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 183 of 335

Vı du Hınh anh minh hoa Mô ta

Bag-in-Box

Tui trong hôp

Loai bao goi thông thương trong pham vi lınh vưc dich vu thưc phâm, đươc sư dung chu yêu cho dung dich se đươc pha chê sau đo như rươu. Tui trong hôp tôn tai như môt đơn vi đơn le va tui bên trong (lưu giư chât long thưc tê) không thê tach khoi hôp bao vê bên ngoai ma không lam hong san phâm.

Usage of “Not Packed” and “Packed, unspecified” Viêc sư dung “Không goi” va “Goi, chưa xac đinh”

Ma “Not packed” đươc sư dung khi thương phâm không co bao goi (trương hơp khi san phâm tư no không cân bao goi như sach).

Ngươc lai, ma “Packed, unspecified” đươc sư dung khi thương phâm co dang bao goi nhưng không thê xac đinh theo bât kı ma nao khac hiên co trong danh muc.

Điều quan trọng: Nêu sư dung ma “Packed, unspecified” thı ngươi thưc hiên đươc kı vong đê trınh GSMP môt yêu câu thay đôi đê bô sung loai bao goi phu hơp vao danh muc. Vı thê, “Packed, unspecified” chı co y nghıa sư dung tam thơi khi chưa thiêt lâp đươc ma phu hơp.

18.3.3.3. Khac vơi Ban công bô duy trı sô 5 (GDSN Trade Item BMS 2.8)

Điều quan trọng: Trong năm 2012, Ban công bô duy trı sô 5 trong GDSN se đươc ap dung trong mang. Tuy nhiên, co sư khac biêt vê ma tư tai liêu cua phiên ban mơi (BMS 2.8) vơi danh muc ma nêu trên. Ly do cho sư khac biêt nay la danh muc ma đươc duy trı trong tai liêu hương dân thưc hiên nay co chu đıch phan anh tınh trang cuôi cua danh muc ma sau khi đinh nghıa va ma thay đôi môt khi no đa đươc loai trư hoan toan khoi cac ma thưa. Tuy nhiên, cac danh muc ma trong phân 7.2 cua BMS 2.8 vân co môt giai đoan tam thơi giưa viêc thi hanh hiên thơi va danh muc cuôi cung đươc hınh dung trong tai liêu hương dân thưc hiên nay. Danh muc ma cuôi cung trong Bang 1-2 se không sư dung ma theo khuyên nghi 21 cua UN CEFACT toan câu (global UN CEFACT Recommendation 21 codes). Danh muc ma loai bao goi ơ phân 7.2 vân chưa chuyên sang sư dung ma theo khuyên nghi 21 cua UN CEFACT va vı thê môt sô ma trong thưc tê đươc sư dung đê thê hiên cac loai bao goi co thê khac vơi cac ma co trong tai liêu hương dân nay.

Đê đưa ra hương dân vê cac sư khac biêt vê ma nay, bang sau se chı ra sư khac nhau giưa BMS2.8 va danh muc ma cuôi cung theo quy đinh cua GS1 trong Bảng 3.

Bảng 4 Cac ma khac nhau giưa BMS 2.8 va danh muc ma mơi cho cac loai bao goi (Bảng 3)

Tên ma

Đinh nghıa Ma cuôi cung (BMS 3.X)

Ma MR5 (BMS 2.8)

Ampoule

Công-ten-nơ kha nho lam băng săt hoăc vât liêu nhưa co đuôi đươc tao hınh cuông va đươc đong lai băng cach lam cho vât liêu nong chay ra sau khi lam đây. Phân đuôi co thê phăng, lôi hoăc keo dai. Co thê hoăc không thê mơ Ông thuôc tiêm băng cach lam vơ ông.

Se đươc xac đinh

AMP

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 184 of 335

Tên ma

Đinh nghıa Ma cuôi cung (BMS 3.X)

Ma MR5 (BMS 2.8)

Bag

Công-ten-nơ đươc tao hınh tư trươc, linh đông, thương đươc đong lai theo môt chiêu, tao hınh đương mơ co thê đươc hay không đươc găn lai sau khi lam đây.

BG

BAG

Bag in Box

Tui trong hôp (BIB) la môt loai công-ten-nơ đê giư va vân chuyên dung dich. No gôm môt ruôt bong bong chăc chăn, thương đươc lam băng mang PET nhôm hoăc chât deo khac đăt bên trong hôp sơi thuy tinh co nêp nhăn. Co thê nôi Hôp va tui bên trong lai vơi nhau. Ơ phân lơn cac thung đêu co voi hoăc van găn vao tui. Co thê dê dang nôi Voi vơi cac phân lăp rap chưa dung đên hoăc van đê cho phep pha chê thuân tiên.

Se đươc xac đinh

GBG

Banded package (referred to as

Banding in BMS 2.8)

Đôi khi đươc sư dung đê buôc, choi hoăc bao quanh vât phâm hoăc bao goi đê đam bao va duy trı ınh đông nhât cua đơn vi.

Se đươc xac đinh

BDG

Barrel

Bao goi hınh tru co đay găn cô đinh vơi thân va đınh co thê mơ hoăc thao ra.

BA

BBL

Basket

Công-ten-nơ ban cưng thương mơ ơ phân đınh đươc dung đê thu lươm, xêp va maketing cac san phâm nông nghiêp.

BK

BSK

Blister pack

Loai bao goi ma vât phâm bên trong đươc bao vê giưa phân năp hoăc bong bong (thương băng nhưa trong suôt) va phân bê măt hoăc “vât mang” băng bıa giây. Vât kem co thê băng cach râp ghim, dan băng nhiêt, băng keo hoăc băng cach khac. Ơ cac trương hơp khac, chô phông lên đươc goi qua san phâm theo kiêu vo hên đê tao hınh công-ten-nơ gưi kem. Vo boc trong suôt thương đươc tao hınh băng nhiêt tư clorua PVC; tuy nhiên, co thê tao hınh băng nhiêt phân lơn nhưa deo nong thanh tui.

Se đươc xac đinh

BME

Bottle

Công-ten-nơ co cô tron đương kınh kha nho hơn so vơi phân thân va co năp đong đê duy trı phân đưng bên trong. Đăc biêt la môt công-ten-nơ co cô hep khi so vơi bınh hoăc công-ten-nơ miêng rông. Phân căt ngang co thê tron, ôvan, vuông, chư nhât hoăc kêt hơp cac loai nay. Chai thương đươc lam băng săt hoăc nhưa nhưng cung co thê băng chât liêu thân thiên vơi môi trương hoăc băng kim loai. Chai co thê dung môt lân, tai chê, co thê quay vong hay tai sư dung.

Se đươc xac đinh

BOT

Box

Môt thuât ngư không đăc thu đê dân chiêu đên công-ten-nơ co ba kıch thươc, cưng vơi ca măt đong đưng cac thanh phân bên trong va cı thê đươc lam băng moi nguyên vât liêu. Măc du môt vai hôp co thê đươc sư dung lai hoăc dan lai nhưng chung cung co thê dung môt lân tuy thuôc vao gian đô san phâm.

BX

BOX

Brick

Bao goi co thê chông đông, co bê măt vuông goc đươc thiêt kê chu yêu đê đưng chât long như nươc hoa qua hoăc sưa.

Se đươc xac đinh

GBR

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 185 of 335

Bucket

Công-ten-nơ, thương co hınh tru, co thê đươc trang bi vơi năp va tay câm (vı du như xô lam tư kim loai, nhưa hoăc nguyên vât liêu phu hơp khac).

BJ

BXT

Cage

Công-ten-nơ co ıt nhât môt măt lam băng lươi săt hoăc dây kim loai hoăc thanh cho phep không khı hoăc anh sang lot vao.

CG

CAG

Can

Công-ten-nơ băng kim loai va thương hınh tru vơi cơ không xac đinh co thê đươc dung đê đưng vât phâm tiêu dung va cơ co tô chưc.

Se đươc xac đinh

CAN

Card Bao goi phăng ma san phâm đươc treo hoăc găn vao đê trưng bay.

CM

CG

Carton

Môt thuât ngư không đăc thu vê công- ten-nơ co thê đong lai đươc dung chu yêu cho cac loai thưc phâm dê hong (vı du như trưng, hoa qua).

CT

CTN

Case Môt thuât ngư không đăc thu vê công-ten-nơ đươc thiêt kê đê giư va cât hoăc đưng cac vât đươc đưng bên trong no trong khi bao vê no suôt qua trınh phân phôi, lưu kho va/ hoăc triên lam. Cac thung chu yêu nhăm đê lưu kho va bao quan cac vât đươc đưng bên trong no suôt vong đơi cua san phâm.

CS

CAS

Crate

Môt thuât ngư không đăc thu thương chı môt công-ten-nơ cưng co ba kıch thươc vơi cac măt ban đong đê dưng tương bao cac vât đươc đưng bên trong đê vân chuyên va lưu kho. Sot co thê co năp mơ hoăc đong phıa trên va co thê co nhiêu thư bên trong. Măc du co thê tai sư dung hoăc dan lai, môt vai sot vân co thê chı dung môt lân tuy thuôc vao gian đô san phâm.

CR

CRT

Cylinder Công-ten-nơ hınh tru cưng co cac chiêu thăng va cac đuôi tron cung cơ.

CY

CYL

Envelope

Công-ten-nơ chu yêu la phăng tư nguyên vât liêu linh đông co hai măt va kêt vao ba măt kia đê tao hınh bao. Măt không liên kêt tao năp mơ co thê đong lai sau khi lam đây băng cach dınh hoăc năp dınh, dan nong, dây buôc, moc kim loai hoăc phương phap khac.

EN

ENV

Flexible Intermediate Bulk Container

Công-ten-nơ không cưng đươc dung đê vân chuyên hoăc lưu giư dung dich va cac vât liêu lương lơn khac. Viêc tao công-ten-nơ IBC va viêc sư dung cac nguyên liêu khac đươc chon lưa tuy vao ưng dung xac đinh.

ZU

Not yet

available in GDSN

Gable top

Công-ten-nơ chu yêu la phăng tư nguyên vât liêu linh đông co hai măt va kêt vao ba măt kia đê tao hınh bao. Măt không liên kêt tao năp mơ co thê đong lai sau khi lam đây băng cach dınh hoăc năp dınh, dan nong, dây buôc, moc kim loai hoăc phương phap khac.

Se đươc xac đinh

GGT

Jar

Công-ten-nơ không cưng đươc dung đê vân chuyên hoăc lưu giư dung dich va cac vât liêu lương lơn khac. Viêc tao công-ten-nơ IBC va viêc sư dung cac nguyên liêu khac đươc chon lưa tuy vao ưng dung xac đinh.

JR

JAR

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 186 of 335

Multipack

Boc san phâm đươc giư cung nhau cho khach hang dê vân chuyên. Nhiêu tui lương la môt đơn vi tiêu dung.

Se đươc xac đinh

MPE

Net

Công-ten-nơ co nguyên vât liêu la lươi lam tư dây hoăc vai đươc dêt hoăc đan đê tao ra hınh môt mâu cân đôi vơi cac khoang trông giưa cac mach đươc dung đê giư, mang, bây hoăc giam môt cai gı đo.

NT

GNT

Not packed (as Unpacked hay

Unpackaged on Rec, 21)

Vât phâm đươc cung câp không co bao goi.

Tư đông nghıa: Không bao goi.

NE

UNP

Packed, unspecified

Viêc bao goi (cac) san phâm hiên chưa co trong danh sach. Sư dung ma nay khi không co lưa chon phu hơp va chı trong khi co Yêu câu thay đôi se đươc thông qua vê môt loai bao goi phu hơp.

Se đươc xac đinh

GPU

Tên ma

Đinh nghıa Ma cuôi cung (BMS 3.X)

Ma MR5 (BMS 2.8)

Wrapped

Qua trınh bao quanh tât ca cac phân cua vât phâm vơi cac lơp nguyên vât liêu linh đông đê boc (vı du cho tưng chiêc kem đươc bao goi). Không bao gôm cac vât phâm đươc boc rut hoăc hut chân không.

Se đươc xac đinh

WRP

18.3.3.4.Cung câp thêm như thê nao thông tin chi tiêt vê bao goi ?

Khi đa chon đươc ma phu hơp đê thê hiên loai bao goi thương phâm, co thê cung câp thêm thông tin chi tiêt vê cac đăc tınh cua bao goi.

Điều quan trọng nhât la:

Cac chưc năng cua bao goi: đươc thê hiên thông qua thuôc tınh “packagingFunction Chưc năng cua bao goi”, bao gôm môt loat cac đăc tınh ma bao goi cân đên đê chưa đưng va/ hoăc thưc hiên như:

■ Đưa ra băng chưng vê viêc xao trôn (Băng chưng xao trôn)

■ Co chưc năng bao vê va/ hoăc xư ly đăc thu (đươc phu, gia cô)

■ Đưa ra chưc năng sư dung cho ngươi tiêu dung (nha bao chê)

■ Co kha năng duy trı cac trương hơp đăc thu vê thanh phân (vô trung, pha ô-xi) .

Chú thích: Co thê chon tư danh muc đa biêt như môt sư lưa chon cac chưc năng co thê.

Hınh dang cua thương phâm: trong cac trương hơp khi cân thê hiên hınh dang hoăc bê măt cua vât phâm, co thê công bô thuôc tınh tradeItemFormDescription Mô ta dang thương phâm vơi sư mô ta bê măt thưc tê cua vât phâm la gı (tron, vuông, hınh non v.v...).

Co thê kêt hơp tât ca cac yêu tô nay đê mơ rông tınh nhân qua cua viêc mô ta loai bao goi thương phâm. Tuy nhiên cân lưu y răng tınh nhân qua va mưc đô chi tiêt đươc cho ra vê bao goi la tuy vao mưc đô quan trong đôi vơi cac bên thương mai.

18.4. Danh muc ma vê chât liêu bao goi

Thông tin vê chât liêu bao goi đươc trao đôi giưa cac bên thương mai đê truyên thông nguyên vât liêu hoăc sư kêt hơp nguyên vât liêu lam ra bao goi. Trong pham vi GDSN hiên co môt mô hınh linh hoat va toan diên đê trao đôi thông tin vê chât liêu bao goi,

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 187 of 335

vı thê, co thê mô ta đây đu tât ca cac nguyên liêu đươc dung lam bao goi cung vơi cac đăc tınh cua chung.

18.4.1. Điêu kiên tiên quyêt

Nguôn dư liêu phai:

■ Co kha năng truy câp thông tin thưc đa đươc xac nhân vê chât liêu nao đa đươc sư dung đê tao thanh bao goi va cac đăc tınh cua chât liêu đa noi.

18.4.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Thông tin vê chât liêu bao goi đươc thiêt lâp như la môt phân dư liêu vê thương phâm se đươc cac bên tham gia thương mai truyên thông. Vı thê co thê noi răng khi môt tô chưc sư dung cac thuôc tınh nay thı co nghıa la vı cac bên thương mai đa đông y hai hoa thông tin vê bao goi qua GDSN.

Chú thích: Thông tin nay thương la quan trong đôi vơi cac bên thương mai vı no đươc sư dung đê tınh toan phı/ thuê tai xư ly cân tra nhăm xư ly va vưt bo cac chât liêu ma nêu tao ra bao goi thı sau đo phai bo đi. Biêt răng cac loai thuê hiên co ơ tât ca cac nươc va cac danh muc vê chât liêu la khac nhau, co thê dung cac thuôc tınh đươc dung đê gưi đi thông tin nay ơ nhiêu dang kêt hơp nhăm châp nhân va đưa vao thưc hiên cho rât ca cac viên canh co thê.

18.4.3. Thê hiên như thê nao chât liêu trong thương phâm ?

Đê trao đôi thông tin vê chât liêu bao goi, phai sư dung cac thuôc tınh sau:

■ packagingMaterialCode - Ma chât liêu bao goi – Ma chât liêu bao goi: Đươc dung đê trao đôi (cac) loai chât liêu tao bao goi. Co thê lăp lai va quy đinh ma băng viêc sư dung cac thuôc tınh khac.

18.4.3.1.Phân đinh chât liêu bao goi

Đê công bô chât liêu bao goi, cac bên thương mai phai đông y va cân nhăc yêu tô nao anh hương đên viêc công bô vê chât liêu như:

■ Viêc sư dung thông tin vê chât liêu bao goi (tınh thuê tai sư dung, nâng cao nhân thưc, v.v…)

■ Cac điêu luât vê tai sư dung va danh muc chât liêu đươc ap dung (vı du Chı thi cua Uy ban EU sô 94/62 EC) ■ Nêu ty lê chât liêu la đu quan trong đê đươc liêt kê vao danh muc (theo cac quy đinh đia phương). Vơi khıa canh nay, cac bên thương mai co thê chon lưa dư liêu vê nguyên vât liêu theo yêu câu tai thơi điêm ho co thê xac đinh đươc mưc đô chi tiêt cân đê thê hiên cac đăc tınh cua nguyên vât liêu.

Khi nha cung câp thông tin đa chon đươc thông tin vê nguyên vât liêu theo yêu câu (bang dư liêu,

nha cung câp bao goi v.v…), co thê sư dung cac thuôc tınh tương ưng theo khuyên nghi dươi đây

đê cung câp thêm thông tin chi tiêt vê chât liêu bao goi.

18.4.3.2.Chon ma chât liêu phu hơp

Bươc đâu tiên đê thiêt lâp nên thông tin vê chât liêu bao goi la thiêt lâp (cac) ma thê hiên (cac) nguyên vât liêu cơ ban hınh thanh nên bao goi. Cac ma vê loai chât liêu bao goi se đươc trao đôi thông qua thuôc tınh The first Bước to set up packaging material information is to set up the code(s) that express the basic material(s) of which the packaging is made of. The codes đối với packaging material Loạis are communicated through the Thuộc tính packagingMaterialCode - Ma chât liêu bao goi.

Danh muc Ma chât liêu bao goi bao gôm cac đinh nghıa ro rang vê moi loai nguyên vât liêu co trong danh muc. Thâm trı vơi cac đinh nghıa nay, hiên co môt vai cai tên khac cho môt loai chât liêu. Tham khao Bang 6 Đê co đinh hương vê cac tên khac cho cac ma nêu trong danh muc.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 188 of 335

Bảng 6 Danh muc ma chât liêu bao goi

Ma cu hoăc thuât ngư khac Thay thê băng

Chemically Hardened Fibre Sơi tôi hoa hoc Fibre Sơi

Cloth Vai Cloth hay Fabric Vai hoăc sơi

Cloth Top Mui xe băng vai Cloth hay Fabric Vai hoăc sơi

Combination Tông hơp Composite material Vât liêu hôn hơp

Corrugated hay Solid Lam nhăn hoăc cưng Single Wall Corrugated Board Bıa nhăn môt lơp

Corrugated hay Solid Board Bıa nhăn hoăc bıa cưng

Double-Wall Paper Giây hai lơp Double Wall Corrugated Board Giây bôi nhăn hai lơp

Drinks cartons Thung rươu Laminated Carton Bıa cưng dang phiên

Fiberboard Bıa sơi Paperboard Bıa giây

Hard plastic Nhưa cưng Plastic Nhưa

Hessian Vai bao bô Burlap Vai bao bı

Metal Cans Hôp kim loai Metal Kim loai

Molded Plastic Nhưa đuc Plastic Nhưa

Mousse Kem Foam Bot

Multiple-Wall Paper (2 hay more walls)

Giây nhiêu lơp (hai hoăc nhiêu)

Double Wall Corrugated Board Giây bôi nhăn hai lơp

Multiple-Wall Paper (3 hay more walls)

Giây nhiêu lơp (ba hoăc nhiêu)

Triple Wall Corrugated Board Giây bôi nhăn ba lơp

Other Loai khac Not otherwise specified Chưa đươc quy đinh

Paper - VCI Giây – VCI Paper Giây

Plain glass Thuy tinh trơn Glass Thuy tinh

Plastic - Injection Moulded Kim tiêm nhưa xôp Plastic Nhưa

Plastic – Regrind Nhưa - tai sinh Plastic Nhưa

Plastic - Structural Foam Nhưa - câu truc bot biên Plastic Nhưa

Plastic - Vacuum Formed Nhưa – dang chân không Plastic Nhưa

Plastic - Virgin Nhưa – mơi Plastic Nhưa

Plastics Nhưa Plastic Nhưa

PS (Polystyrol) PS Polystyrene (PS) PS

Pulpboard Giây bôi băng bôt giây Paperboard Giây bôi băng giây

Soft plastic Nhưa mêm Plastic Nhưa

Wire Mesh Măt lươi kim loai Wire Dây kim loai

Wire/Cord Dây thưng/ dây kim loai Wire Dây kim loai

Chú thích: Cac vât phâm in đâm thê hiên cac ma tư danh muc ma hiên thơi sơm bi ngưng trong tương lai.

Chú thích: Trong ban công bô trong tương lai, cac vât liêu như săt va thep se đươc tach thanh hai ma. Hiên tai vân tiêp tuc sư dung ma 52 cho săt va thep.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 189 of 335

Chú thích: Trong ban công bô trong tương lai se co môt ma mơi cho “Wire”. Hiên tai vân tiêp tuc sư dung ma 48 “Wire/Cord - Dây thưng/ dây kim loai” hoăc ma 51 “Dây măt lươi”.

Điều quan trọng: Hay lưu y răng Bảng dươi đây la môt tham chiêu đơn gian đê giup kêt nôi cac thuât ngư chung cua nganh công nghiêp vơi cac tên đươc dung trong danh muc ma vê chât liêu bao goi; Vı thê no không chı đinh môt thoa hiêp vê đăt tên chınh thưc cho cac nguyên vât liêu.

Danh muc ma mơi vê chât liêu bao goi đươc liêt kê dươi đây; hay nhơ la chı co cac ma trong danh muc nay mơi co gia tri trong GDSN. Nêu ma ban cân chưa đươc nêu trong danh muc nay, hay tham khao anh xa nêu trên đê co thêm thông tin vê cac thuât thư thay thê.

Bảng 7 Danh muc ma mơi cho chât liêu bao goi

Tên ma Đinh nghıa Ma hiên co

Aluminium Nhôm Chât liêu không đăc thu đươc lam tư nhôm hoăc hôn hơp nhôm 1

Bio-plastic Chât deo sinh hoc

Nhưa đươc chưng thưc la phu hơp vơi chı tiêu trong san xuât cua Châu Âu sô EN13432 vê kha năng tai sinh thông qua phân huy hoăc dung vi sinh đê phân huy

99

Burlap Bao tai Tên My vê vai dêt tư sơi đay. Ơ cac vung khac no đươc biêt đên vơi tên la bao bô, vai bao bô hoăc bi đay như ơ Ân Đô.

7

Cast Iron Săt băng gang

Hơp kim trong thương mai cua săt, cacbon va silicon đươc đuc trong khuôn vơi đăc tınh cưng, ron, không ren đươc va không co kha năng han đươc băng bua nhưng dê nong chay hơn so vơi thep.

100

Ceramic Gôm Nguyên vât liêu không đăc thu đươc lam tư đât set va đươc cưng hoa băng nung ơ nhiêt đô cao. Cac vı du co thê bao gôm đât, đât nung, đa gôm, sư va gôm công nghê cao.

98

Cloth hay Fabric

Vai Nguyên vât liêu không đăc thu đươc lam băng cach dêt, nı, đan hoăc thêu sơi tư nhiên hay tông hơp.

19

Coloured Glass

Thuy tinh mau Thuy tinh gôm thuy tinh co mau bên ngoai hoăc thuy tinh đươc mau hoa băng cach thêm chât/ hat tao mau trong qua trınh tao ra no.

101

Composite Hôn hơp Chât liêu đươc lam tư nhiêu loai nguyên vât liêu. 102

Corrugated Đươc tao nhăn

Bıa giây không đăc thu đươc keo hoăc uôn thanh cac nêp gâp hoăc co nêp nhăn va gơn lân nhau.

107

Corrugated Board

Bıa nhăn Câu truc hınh thanh tư môt bô phân phıa trong đươc nhăn hoa va găn vao môt bıa giây phăng; con đươc goi la măt đơn.

108

Double Wall Corrugated Board

Bıa nhăn hai lơp

Câu truc hınh thanh tư hai bô phân phıa trong đươc nhăn hoa va găn vao môt bıa giây phăng xen ke vơi hai bıa giây bô sung vao môi măt ngoai nhăn lai.

96

Fibre Xơ Nguyên vât liêu không đăc thu đươc lam băng môt đơn vi vât chât, hoăc la tư nhiên hoăc la nhân tao, hınh thanh nên yêu tô cơ ban cua sơi va cac câu truc dêt khac.

31

Foam Bot biên Nguyên vât liêu không đăc thu ơ dang tê bao nhe la kêt qua cua viêc lam sui khı ga trong qua trınh san xuât, đươc dung đê lam giam soc va rung hay mai mon.

86

Glass Thuy tinh Chât vô cơ không đăc thu đươc nong chay ơ nhiêt đô cao va lam lanh nhanh đê cưng hoa ơ cac điêu kiên thuy tinh hoăc phi pha-lê. Thuât ngư nay ap dung cho thuy tinh trong sang hoăc lam thuât ngư chung nêu không yêu câu phân biêt vơi kınh mau .

43

Hardwood Gô cưng Thuât ngư chung vê bât kı biên thê nao cua cây phu du, cây tan rông va gô tư cac cây nay. Thuât ngư nay không co y nghıa vê tınh cưng thưc tê cua gô; môt sô loai gô cưng lai mêm hơn so vơi cac loai (cây xanh) gô mêm nao đo

3

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 190 of 335

High Density Polyethylene (HDPE)

Nhưa tông hơp co đô day cao (HDPE)

Nhưa deo nong tông hơp đươc lam tư dâu mo. Hınh dang kha mơ, chăc cua politen co câu truc day đăc vơi môt vai nhanh phu ngoai xương sông cacbon chınh. Co thê ap dung cho chai, tui va năp.

109

Iron Săt Phân tư kim loai năng (Fe) co thê đươc tao mâu thanh cac hınh dang khac nhau.

NEW: đối với now use 52

Laminated Carton

Bıa cưng dang phiên

Nguyên vât liêu đươc dat mong tư bıa giây, la kim loai va politen kêt hơp lai thanh môt tâm phu hơp cho viêc gia công vô trung.

110

Tên ma Đinh nghıa Ma hiên co

Lead Chı Phân tư (Pb) deo dê uôn dê dat mong mêm trăng xanh nhưng la kim loai năng không đan hôi

55

Low-density polyethylene (LDPE)

PE mât đô thâp (LDPE)

Politen mât đô thâp (LDPE) la môt chât nhưa deo nong lam tư dâu mo. Dang politen bên co câu truc ıt năng hơn vơi nhiêu nhanh hơn tach khoi xương sương cac-bon chınh (khoang 2% nguyên tư cac-bon) so vơi HDPE; vı thê cương đô căng cua no la thâp hơn va tınh đan hôi cua no la lơn hơn. Khi đươc lam thanh cac dang biên thê trong mơ hoăc mơ đuc, no kha mêm deo va đat đên mưc đô hâu như không thê be gây. No đươc sư dung rông rai đê san xuât cac loai công-ten-nơ khac nhau, chai pha chê, chai rưa, vât liêu lam ông, tui nhưa cho cac phân hơp thanh may vi tınh va thiêt bi thı nghiêm co mô đun khac nhau. Viêc sư dung chung nhât cua no la lam tui nhưa.

111

Metal Kim loai Nguyên vât liêu không đăc thu lam tư nguyên vât liêu kim loai hoăc hơp kim.

58

Natural rubber

Cao su tư nhiên

Nguyên vât liêu đan hôi manh đươc lam băng cach sây khô nhưa cây tư nhiêu loai cây vung nhiêt đơi.

112

Not Otherwise Specified

Loai khac chưa quy đinh

Nguyên vât liêu không đăc thu không thê xac đinh băng cac ma hiên thơi vê nguyên vât liêu. Phai đươc sư dung lam phep đo tam thơi trong khi chưa thiêt lâp đươc ma phu hơp cho loai nguyên vât liêu đo.

71

Paper Giây Nguyên vât liêu dang tâm không đăc thu đươc san xuât ra băng cach bên sơi tư gô, gie hoăc nguyên vât liêu sơi khac. Noi chung, giây mong hoăc nhe hơn sơi bıa giây.

76

Paperboard Bıa giây Nguyên vât liêu không đăc thu thương lam tư bông hoăc gô, mô ta môt loat nguyên vât liêu dang tâm đươc dung đê lam hôp, bıa cưng đê gâp, sơi cưng va công-ten-nơ gưi hang co nêp nhăn; con đươc goi la giây bôi.

34

Plastic Chât deo Nguyên vât liêu không đăc thu đươc lam tư môt sô chat liêu tông hơp hưu cơ hoăc qua xư ly thương la polime deo nong hoăc phan ưng nong co trong lương phân tư cao va co thê đươc lam thanh cac vât thê, mang hoăc sơi tơ.

79

Polyethylene (PE)

PE Nhưa deo nong gôm cac polyme cua etylen. 80

Polyethylene terephthalate (PET)

PET Etylen terephthalate la môt loai nhưa polime deo nong thuôc ho pôliexte va đươc dung lam sơi tông hơp. Co thê đươc ap dung cho chai, bınh va năp.

113

Polymers Polyme Hơp chât hoa hoc hoăc hôn hơp cua cac hơp chât không đăc thu đươc hınh thanh băng cach polime hoa va vê cơ ban bao gôm cac đơn vi co câu truc lăp lai

114

Polystyrene (PS)

Polyxetiren (PS)

Polime đươc chuân bi băng cach polime hoa xtiren lam monome đơn.

84

PP (Polypropylene)

Polypropilen (PP)

Nguyên vât liêu không đăc thu đươc lam tư nhiêu loai nhưa deo nong hoăc sơi la polime cua propylen.

115

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 191 of 335

Pulpboard Giây lam tư bôt giây

Môt câp đô cua bıa giây hâu như không co cơ va co dang kha thô. No thương co mât đô thâp.

82

PVC (Polyvinylchloride)

PVC Polyme cua clorua nhưa vinil đươc dung đăc biêt đê cach điên, lam mang va ông

112

Rubber Cao su Chât tông hơp co dan manh đươc lam băng cach tăng lương cao su tư nhiên hoăc băng môt qua trınh công nghiêp sư dung cac san phâm dâu mo va than đa.

85

Single Wall Corrugated Board

Bıa nhăn môt lơp

Câu truc đươc hınh thanh băng môt bô phân bên trong đươc gâp nêp va dan lai giưa hai bıa giây co bê măt phăng; con đươc goi la hai măt.

95

Tên ma Đinh nghıa Ma hiên co

Softwood Gô mêm Thuât ngư chung dung đê mô ta gô đươc lam tư la kim va/ hoăc cây co hınh qua non.

5

Stainless Steel

Thep không rı Hơp kim thep vơi crom va đôi khi vơi môt sô yêu tô khac (như niken hoăc môlypđen) thưc tê không bi rı va bi ăn mon như thông thương.

91

Steel Thep Săt thương mai co cacbon ơ moi lương đên 1,7% như môt thanh phân hơp kim đăc biêt, ren đươc khi ơ điêu kiên phu hơp va đươc phân biêt vơi săt gang bơi tınh dê dat mong cua no va co lương cacbon thâp hơn.

NEW: đối với now use 52

Thermoplastics

Nhưa deo nong

Chât không đăc thu se trơ nên mêm va dê uôn khi nong hoa ma không lam thay đôi cac đăc tınh bên trong cua no. Polixetilen va Politen la nhưa deo nong.

113

Tin Thiêc La môt nguyên tô hoa hoc trươc nhât co đươc tư caxiterit vô cơ, nơi no xuât hiên như la môt ô-xıt, SnO2. Kim loai ngheo mau bac, dê uôn không dê bi ô-xi hoa trong không khı va đươc dung đê bao phu kim loai khac đê ngăn sư xoi mon. No đươc dung trong nhiêu hơp kim, chu yêu la đông thiês.

114

Triple Wall Corrugated Board

Bıa nhăn ba lơp

Câu truc đươc hınh thanh bơi ba bô phân bên trong bi lam nhăn va dan vao hai bıa giây phăng vơi hai bıa giây bô sung vao môi măt ngoai bi nhăn lai.

97

Vinyl Nhưa hơi cưng

Polime không đăc thu cua hơp chât nhưa vinyl hoăc môt san phâm (la nhưa cây hoăc sơi trong nganh dêt) đươc lam tư polime đo.

115

Wire Dây kim loai Chât liêu không đăc thu đươc lam tư kim loai ơ dang sơi mêm hoăc hınh que mêm.

NEW

Wood Gô Chât liêu không đăc thu đươc lam tư chât hoa gô dang sơi cưng dươi lơp vo cây.

94

Điều quan trọng: Trong cac ban công bô trong tương lai cua GDSN, cac thuôc tınh chăc chăn se đươc thưc hiên va se cho phep trao đôi cac chi tiêt đăc thu hơn nưa vê cac nguyên liêu lam bao goi. Muc tiêu cua tai liêu nay chı đê giup cac công ty lâp kê hoach chuyên giao. Hương dân thưc hiên chi tiêt hơn se đươc xây dưng môt khi cac thuôc tınh đươc đưa ra.

18.5. Danh muc ma vê loai bê

Phân dươi đây đưa ra tư vân vê sư hınh thanh thông tin vê bê cua thương phâm. Thông tin vê bê co thê danh cho cac vât phâm sau:

■ Bê pa-let phu hơp vơi cac cơ theo tiêu chuân cua nganh công nghiêp (vı du như pa-let theo ISO)

■ Cac biên phap vân chuyên khac như công-ten-nơ va dollies.

18.5.1. Điêu kiên tiên quyêt

Nguôn dư liêu phai:

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 192 of 335

■ Biêt loai bê/ công-ten-nơ chuyên hang dung trong viêc vân chuyên thương phâm.

18.5.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Thông tin chınh xac vê loai bê la quan trong đê đam bao viêc xư ly trôi chay va an toan san phâm suôt chuôi cung ưng. Cac bên thương mai co môt nhu câu không thay đôi vê thông tin tin cây liên quan đên bê, thung, công-ten-nơ to va cac biên phap khac dung đê vân chuyên va lưu giư san phâm suôt chuôi cung ưng. Thông tin vê bê đôi vơi môt thương phâm đươc hınh thanh như la môt phân cua dư liêu thương phâm – thông tin nay se đươc cac bên thương mai truyên đi. Vı thê, no co thê đươc thưa nhân khi môt tô chưc sư dung cac thuôc tınh nay la vı cac bên thương mai đa đông y hai hoa thông tin vê bao goi thông qua GDSN.

18.5.3. Thê hiên như thê nao thông tin vê loai bao goi ?

Phân dươi đây đưa ra môt vai khuyên nghi Đôi vơi viêc trao đôi thông tin vê bê. Xac đinh thông tin vê bê thông qua viêc lam ro:

■ Loai bê đươc dung

■ Cac đăc tınh bô sung co thê ap dung cho bê

■ Nguyên vât liêu tao bê (đê trao đôi thông tin vê nguyên vât liêu, hay xem phân 18.4).

18.5.3.1.Chon ma loai bê phu hơp như thê nao?

Loai bê đươc sư dung cho thương phâm co thê đươc quy đinh thông qua viêc sư dung thuôc tınh platformTypeCode – Ma loai bê .Thuôc tınh nay đươc công bô vơi môt ma tư danh muc loai bê.

Chú thích: Đên tân Ban công bô chınh tiêp theo cua GDSN, thuôc tınh nay vân giư cai tên cu cua no la palletTypeCode. Thông tin chi tiêt đây đu co thê tım thây trong GS1 GDD. Chưa co quyêt đinh vê Ban công bô chınh tiêp theo cua GDSN nhưng không hy vong sơm nhât trươc 2013.

Cac bên thương mai sư dung loai bê theo tiêu chuân co thê dê dang chon đung loai bê tư danh muc vı tât ca cac ma đêu co đinh nghıa bao gôm ca cac kıch thươc cho bê

Điều quan trọng: Vê THUNG ma loai bê không phu hơp vơi cơ cua bât kı loai pa-let theo tiêu chuân đa xac đinh nao, phai sư dung ma 50 “Custom Platform” - “Bê do khach hang đăt lam”. Trong cac ban công bô trong tương lai cua GDSN, cac thuôc tınh đươc giơi thiêu se cho phep trao đôi cac kıch thươc cua bê do khach hang đăt lam.

Điều quan trọng: Viêc sư dung “Custom Platform” không nhâm lân vơi viêc sư dung ma “Unspecified” - “không đươc xac đinh” – loai ma đươc dung đê chı ra viêc thương phâm đươc pa-let hoa nhưng loai bê thı ban thân no lai chưa co. Cac phep đo bê vı thê không đươc đưa ra khi loai bê la “Unspecified” vı chung chưa đươc biêt.

Danh muc ma mơi vê cac loai bê đươc liêt kê dươi đây; hay nhơ răng chı cac ma trong danh muc nay mơi co gia tri trong GDSN.

Bảng 8 Danh muc ma mơi vê cac loai bê

Code Mô ta ma Đinh nghıa ma

30 1/2 EUR Pallet Nưa cơ pa-let theo tiêu chuân cua Châu Âu (EUR) như đươc Hiêp hôi vê pa-let cua Châu Âu (EPAL) quy đinh; vơi cac kıch thươc la 800x600 mm

31 1/2 ISO 2 Pallet Nưa cơ pa-let phăng vơi cac kıch thươc 1000 x 600 mm.

48 1/2 ISO 3 Pallet Nưa cơ pa-let phăng vơi cac kıch thươc 610 x 1016 mm (24 x 40 In); chu yêu dung ơ khu vưc Châu My.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 193 of 335

Code Mô ta ma Đinh nghıa ma

49 1/4 ISO 3 Pallet Môt phân tư cơ pa-let phăng vơi cac kıch thươc 610 x 508 mm (24 x 20 In); chu yêu dung ơ khu vưc Châu My.

47 1/3 EUR Pallet Môt phân ba cơ pa-let theo tiêu chuân cua Châu Âu (EUR) như đươc Hiêp hôi

vê pa-let cua Châu Âu (EPAL) quy đinh; vơi cac kıch thươc la 400 x 800 mm.

13 1/4 EUR Pallet Môt phân tư cơ pa-let theo tiêu chuân cua Châu Âu (EUR) như đươc Hiêp hôi vê pa-let cua Châu Âu (EPAL) quy đinh; vơi cac kıch thươc la 600 x 400 mm.

14 1/8 EUR Pallet Môt phân tam cơ pa-let theo tiêu chuân cua Châu Âu (EUR) như đươc Hiêp hôi vê pa-let cua Châu Âu (EPAL) quy đinh; vơi cac kıch thươc la 400 x 300 mm.

25 Australian Pallet

Pa-let kiêu Uc Pa-let vuông theo tiêu chuân vơi cac kıch thươc la 1165 x 1165 mm, phu hơp hoan hao vơi công-ten-nơ RACE cua nganh đương săt Uc.

32 Block Pallet

Pa-let khôi Pa-let co câu truc vơi cac khôi ơ cac goc va ơ giưa, ba tâm giong ngang se găn vao cac khôi nay vơi cac phiên boong găn vuông goc vơi cac khôi nay. Pa-let khôi co thê co nhiêu câu hınh boong đay; không co phiên ơ đay, cac phiên song song vơi cac phiên boong hoăc môt bê co thông sô đây đu giông vơi khung anh.

33 Dolly Bê cưng, năm ngang, co thê bê vac đươc trên banh hoăc truc lăn, đươc dung lam chân đê đê lăp rap, lưu kho, xư ly va vân chuyên hang hoa như môt đơn vi, phu hơp cho viêc đăt hang băng tay.

34 EUR 2 Pallet Cơ cua pa-let theo tiêu chuân cua Châu Âu (EUR2) như đươc Hiêp hôi vê pa-let cua Châu Âu (EPAL) quy đinh; vơi cac kıch thươc la 1 200 x 1 000 mm. Con đươc goi la ISO 2

35 EUR 3 Pallet Cơ cua pa-let theo tiêu chuân cua Châu Âu (EUR3) như đươc Hiêp hôi vê pa-let cua Châu Âu (EPAL) quy đinh; vơi cac kıch thươc la 1 200 x 1 000 mm.

36 EUR 6 Pallet Cơ cua pa-let theo tiêu chuân cua Châu Âu (EUR6) như đươc Hiêp hôi vê pa-let cua Châu Âu (EPAL) quy đinh; vơi cac kıch thươc la 800 x 600 mm.

37 EUR Pallet Cơ cua pa-let theo tiêu chuân cua Châu Âu (EUR2) như đươc Hiêp hôi vê pa-let cua Châu Âu (EPAL) quy đinh; vơi cac kıch thươc la 800 x 1 200 mm.

38 Horizontal Drum Pallet Pa-let trông ngang

Bê cưng vơi cac giơi han hơp nhât đê ngăn ngưa cac công-ten-nơ hınh tru đăt ngang bi trươt đi.

Cac pa-let năm ngang đươc dung đê lăp rap, lưu kho, đınh tam, xư ly va vân chuyên cac công-ten-nơ hınh tru, vı du như trông, thung tron, thung 40 lıt, như môt đơn vi tai trong, phu hơp vơi viêc nâng băng xe nâng, gia pa-let hoăc thiêt bi lam gia khac.

39 IBC Pallet La môt công-ten-nơ lơn, trung gian, cưng (RIBC) đươc găn vao pa-let hoăc co pa-let hơp nhât vao RIBC. Công-ten-nơ nay đươc dung đê vân chuyên va lưu giư chât long va cac vât liêu kıch thươc lơn khac. Viêc xây dưng công-ten-nơ IBC va cac nguyên vât liêu đươc dung se đươc chon lưa tuy thuôc vao ưng dung đa biêt. Co săn nhiêu loai trên thi trương.

Công-ten-nơ IBC co thê gâp lai ,

Công-ten-nơ IBC theo kiêu hôn hơp băng nhưa,

Công-ten-nơ IBC co lông băng dây kim loai,

Công-ten-nơ IBC băng thep va thep không rı

10 ISO 0 Pallet Nưa cơ pa-let phăng vơi cac kıch thươc la 800 x 600 mm.

Công-ten-nơ IBC 11 ISO 1 Pallet pa-let phăng vơi cac kıch thươc la 800 x 600 mm như quy đinh trongISO 6780

12 ISO 2 Pallet pa-let phăng vơi cac kıch thươc la 1200 x 1000 mm như quy đinh trong ISO 6780

40 ISO 3 Pallet pa-let phăng ISO 3 Pallet vơi cac kıch thươc la 1219 x 1016 mm (48 x 40 In) như quy đinh trong ISO 6780; sư dung chu yêu tai khu vưc Châu My.

41 ISO 4 Pallet Pallet phăng vơi cac kıch thươc la 1067 x 1016 mm (42 x 42 In) như quy đinh trong ISO 6780; sư dung chu yêu tai khu vưc Châu My.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 194 of 335

Code Mô ta ma Đinh nghıa ma

42 ISO 5 Pallet Pallet phăng vơi cac kıch thươc la 1100 x 1100 mm như quy đinh trong ISO 6780; sư dung chu yêu tai khu vưc Châu My. Con đươc goi la pa-let "T11" .

43 ISO 6 Pallet Pallet phăng vơi cac kıch thươc la 1140 x 1140 mm như quy đinh trong ISO 6780; sư dung chu yêu tai khu vưc Châu My.

44 Skid

Sông trươt Môt nhom đương ranh băng gô song song đươc găn vao phıa dươi cac hôp, sot va may moc đê cho phep cac xe tai bê hoăc xe nâng luôn vao

9 Slip Sheet

Tâm trươt Tâm mang băng nhưa, bıa cưng hoăc nguyên vât liêu khac co thê đươc moc hoăc găn vao xe nâng hoăc phương tiên vân chuyên khac. Tâm trươt đươc dung đê keo san phâm găn lên đâu no. Sư dung cac thuôc tınh vê kıch thươc bao goi đê quy đinh cơ tâm trươt.

45 Stringer Pallet

Pa-let co giong ngang

Pa-let đươc xây dưng vơi cac tâm (giong ngang) ơ dıa ma găn vao đo la cac tâm boong đınh va đay. Cac giong ngang co thê đươc khăc khıa hınh V đê tao thuân lơi cho sư đi vao theo bôn hương va nâng lên bơi xe nâng hoăc thiêt bi đơ pa-let khac

27 Unspecified

Không quy đinh Bê co trong lương hoăc kıch thươc không quy đinh: Gian đô câp pa-let se đươc gưi đi trên môt bê vân chuyên hang co cac kıch thươc không xac đinh hoăc trong lương không biêt. Trong lương hoăc kıch thươc cua bê co thê khac nhau trong pham vi cung môt hang gưi. Tât ca cac gia tri khac bao gôm ca “null” se chı ra răng trong lương va kıch thươc bao gôm bê chơ hang.

46 Vertical Drum Pallet Pa-let trông đưng

Bê cưng vơi sư rang buôc hơp nhât đê ngăn ngưa cac công-ten-nơ hınh tru đinh hương thăng đưng bi lăn đi.

Pa-let trông thăng đưng đươc dung đê lăp rap, lưu giư, chât đông, xư ly va vân chuyên cac công-ten-nơ hınh tru, vı du như trông, thung tron, thung chưa, lam đơn vi tai trong, phu hơp đê nâng băng xe nâng, đơ pa-let hoăc thiêt bi khac.

50 Custom Platform

Pa-let do khach lam Bê cưng, năm ngang, co thê bê, đươc sư dung lam cơ sơ cho viêc lăp rap, lưu giư, treo lên gia, xư ly va vân tai hang hoa như môt đơn vi tai trong, phu hơp đê nâng bơi xe nâng, gia pa-let hoăc thiêt bi đơ khac.

18.5.3.2.Vı du vê loai pa-let

Vı du Minh hoa Mô ta

Dolly This term refers to all portable, wheeled platforms usually với a frame that are used either to transport, store hay display items

Thuât ngư nay đê câp đên tât ca cac Bê co banh va co thê di chuyên, thương co khung đươc dung đê vân chuyên, lưu kho hoăc trưng bay vât phâm.

Reusable containers

Công-ten-nơ co thê dung lai đươc

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 195 of 335

18.5.4. Công-ten-nơ to trung gian

Công-ten-nơ to, trung gian (Intermediate Bulk Container-IBC) nhân đươc tên cua no cho nhưng nơi sư dung no trong pham vi chuôi cung ưng. IBC đươc dung chu yêu đê vân chuyên va lưu giư nguyên vât liêu dung trong bươc xư ly trung gian trươc khi trơ thanh thanh phâm. Rât nhiêu lân nhưng công-ten-nơ nay đa nhôi va mơ dơ hang ra đê tao thuân lơi cho viêc nhôi công-ten-nơ va thao bo cac thanh phân bên trong no vao cac đơn vi đo nho hơn khi cân. IBC co thê co môt lơp lot co thê thao ra/ thay thê cho phu hơp vơi cac loai nguyên vât liêu khac nhau tư dang hôt đên dang dung dich. Trong pham vi ho IBC co hai hang muc chınh: IBC linh đông Flexible IBC (FIBC) va IBC cưng Rigid IBC (RIBC).

Điều quan trọng la phai phân biêt đươc hai hang muc nay. Khi đê câp đên bao goi cua GS1 va cac loai bê pa-let FIBC đươc coi la loai bao goi vı chung không phai la bê va RIBC đươc coi la bê pa-let vı chung co bê hơp nhât phu hơp đê nâng lên bơi xe nâng hoăc thiêt bi đơ khac. Dươi đây la cac Vı du vê FIBC

Dươi đây la Vı du vê cac Công-ten-nơ lơn, trung gian, cưng khac

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 196 of 335

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 197 of 335

19. Cac gia tri lơn nhât va nho nhât

19.1. Giơi thiêu

Khi công bô dư liêu ma ơ đo co môt tâp hơp cac gia tri nho nhât va lơn nhât thı phai công bô cac thuôc tınh sau vơi giơi han thâp hơn trong gia tri nho nhât va giơi han lơn hơn trong gia tri lơn nhât. Tuy nhiên, không phai tât ca cac trương hơp đêu co vung thông tin đươc yêu câu. Bang dươi đây hương dân vê thưc tiên tôt nhât đôi vơi viêc công bô như thê nao.

Loai thông tin co săn Đươc công bô ơ Gia tri

Pham vi tư be nhât đên lơn nhât Trương cac gia tri nho nhât Gia tri thâp nhât Trương cac gia tri lơn nhât Gia tri cao nhât

Thâp hơn môt gia tri Trương cac gia tri nho nhât Đê băng không Trương cac gia tri lơn nhât Gia tri cao nhât

Lơn hơn môt gia tri Trương cac gia tri nho nhât Gia tri thâp nhât Trương cac gia tri lơn nhât Đê băng không

Gia tri đơn le hoăc đươc khuyên nghi Trương cac gia tri nho nhât Gia tri đơn le đươc công bô ơ ca hai trương Trương cac gia tri lơn nhât

19.2. Vı du

Thương phâm co pham vi nhiêt đô lưu kho tư -5 F to 36 F. Vı co môt khoang nhiêt đô nên ca gia tri nho nhât va lơn nhât đêu đươc công bô va se khac nhau.

Thuôc tınh Gia tri UoM

storageHandlingTemperatureMaximum Nhiêt đô lơn nhât xư ly trong kho 36 F

storageHandlingTemperatureMinimum Nhiêt đô thâp nhât xư ly trong kho -5 F

Thương phâm co môt cơ đơn vi riêng không lơn hơn 5 oz. Vı gia tri na y l a thâp hơn nên chı co gia tri lơ n nhâ t mơ i đươ c công bô .

Thuôc tınh Gia tri UoM

individualUnitMaximum Đơn vi riêng lơn nhât 5 oz

individualUnitMinimum Đơn vi riêng nho nhât

Thương phâm co lương đăt hang không lơn hơn 12. Vı gia tri la lơn hơn nên chı co gia tri nho nhât mơi đươc công bô.

Thuôc tınh Gia tri

orderQuantityMaximum Lương đăt hang lơn nhât

orderQuantityMinimum Lương đăt hang nho nhât 12

Thương phâm co nhiêt đô khuyên nghi tư nơi vân chuyên đên trung tâm phân phôi la 25 F. Vı không co pham vi nên ca gia tri nho nhât va lơn nhât se đươc công bô va se giông nhau.

Thuôc tınh Gia tri UoM

deliveryToDistributionCenterTemperatureMaximum nhiêt đô lơn nhât tư nơi vân chuyên đên trung tâm phân phôi

25 F

deliveryToDistributionCenterTemperatureMinimum nhiêt đô nho nhât tư nơi vân chuyên đên trung tâm phân phôi

25 F

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 198 of 335

20. Cac câp gian đô san phâm va cac gia tri chung liên quan

Phân nay đưa ra hương dân vê câp nao trong gian đô san phâm tiêu biêu la phu hơp cho môi thuôc tınh, va liêu co nên gưi cung môt gia tri cho moi câp trong gian đô san phâm hay không.

Chú thích: Thông tin nay đươc công bô ơ dang không đây đu như môt Phu luc cho BMS ơ cac phiên ban trươc cua tiêu chuân vê thương phâm. Nhom yêu câu vê kinh doanh cua GS1 GDSN xac nhân chınh thưc răng thông tin nay la môt tư vân, không phai la băt buôc va đam bao răng thông tin đa đươc hoan thiên vê moi thuôc tınh. Vı no đươc phân loai lam sư tư vân nên no đươc tao săn thông qua hương dân thưc hiên nay, không phai la phân chınh thưc cua BMS.

20.1. Tai sao tôi lai sư dung cai nay?

Nhiêu thuôc tınh tuy chon co khuynh hương kinh doanh la se đươc dung chı tai môt vai câp cua gian

đô san phâm. Vı du:

■ Đôi vơi san phâm điên, co khuynh hương đưa ra thuôc tınh maximumEnergyUsage Sư dung năng lương tôi đa chı tai câp Môi cai. Không cân lăp lai ơ câp Thung.

■ Đôi vơi moi san phâm, co khuynh hươ ng cho phep Nguôn dư liêu công bô thuôc tınh firstOrderDate Ngay đăt hang đâu tiên tai moi câp cua gian đô san phâm va cac gia tri co thê khac nhau tai môi câp. Gian đô đa công bô co thê bao gôm Môi cai hiên co (đa đư công bô ơ gian đô khac) chưa trong câu hınh mơi cua thung không co săn trươc đo, nơi thung co thuôc tınh Ngay đăt hang đâu tiên khac vơi Môi cai

20.2. Điêu kiên tiên quyêt

■ Nguôn dư liêu đa phân tı ch dư liêu nao se đươc công bô va đa phân đinh đươc cac thuôc tı nh se sư du ng. Môi trương dư liêu chu cua no la co kha năng lưu kho va lam cho co săn đê công bô cac thuôc tınh liên quan ơ cac câp phu hơp cua gian đô san phâm.

■ Bên Nhân dư liêu c o k ha n ă n g l ư u dư l i ê u k h a c n h au ơ c a c c â p k h a c n h a u c u a g i a n đô s a n ph â m . M ô i t r ư ơ n g dư l i ê u c hu c u a no c o k h a nă n g n h â n , l ư u g i ư v a s ư du n g t r o ng c a c q ua t r ı nh n ô i b ô c u a no c a c t hu ô c t ı n h ơ c a c c â p ph u hơ p c u a g i a n đ ô s a n ph â m

20.3. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Khi Nguôn dư liêu đa phân đinh thông tin se đươc công bô, anh ta se chuân bi anh xa tư (cac) cơ sơ dư liêu nôi bô cua mınh đê gưi dư liêu đi tư Cơ sơ dư liêu nguôn. Khi chuân bi anh xa, câu hoi chınh la thuôc tınh nao la phu hơp cho môi câp cua gian đô san phâm.

Common Giá trịs Relevant Levels Spreadsheet se tư vân chi tiêt, theo thuôc tınh, dưa vao nhiêu viêc thưc hiên ơ nhiêu quôc gia cac thông tin sau

■ Câp đô nao cua gian đô san phâm co thê liên quan môt cach điên hınh vê thuôc tınh.

■ Liêu gia tri cua dư liêu vê thuôc tınh co giông nhau ơ moi câp cua gian đô san phâm.

■ Cac lơi bınh vı du như giai thıch viêc tai sao môt vai câp lai co liên quan.

Chú thích: Thông tin mang tınh tư vân. Nguôn dư liêu co trach nhiêm va đăc quyên xac đinh se công bô cac thuôc tınh dư liêu nao tai câp gian đô san phâm nao. Gian đô XML co kha năng giư moi thuôc tınh ơ moi câp cua gian đô san phâm. Không đươc pha vơ bât kı môt quy tăc đanh gia GDSN nao (co tai GS1 Knowledge Centre), không đươc tư chôi goi tin trên cơ sơ cac thuôc tınh se đươc công bô tai môt câp đăc thu nao đo.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 199 of 335

20.4. Giai thıch vê nôi dung cua bao cao

Côt Tên côt Mô ta

(1) Tên mơ rông / theo vêt nhanh

Danh muc bao gôm tât ca cac thuôc tınh co săn vê thương phâm bao gôm thương phâm chınh, theo vêt nhanh va cac thuôc tınh mơ rông. Danh muc theo sau bơi Lơp, trong pham vi mơ rông.

Chú thích: Danh muc đươc câp nhât trong qua trınh công bô duy trı GDSN.

Cac thuôc tınh vê theo vêt nhanh đươc đưa vao dươi cai tên mơ rông “theo vêt nhanh” va Lơp đươc bo trông.

Chú thích: Cac thuôc tınh theo vêt nhanh đươc trao đôi băng cach sư dung Mơ rông AVP đăt tai GS1 Knowledge Centre.

(2) Tên lơp

(3) Tên thuôc tınh

(4) Câp gian đô san phâm

Côt ‘câp gian đô san phâm’ bao cho biêt thuôc tınh Trade Item Unit Descriptors nao thương đươc sư dung nhiêu nhât đê gưi đi thông tin vê thuôc tınh.

‘All’ co nghıa la co thê gưi thuôc tınh vê bât kı hoăc tât ca cac câp cua gian đô.

‘Lowest level’ co nghıa la khuyên chı gưi thuôc tınh vê câp gian đô thâp nhât. Thông thương nhât la câp “Đơn vi cơ ban cho Môi cai” nhưng môt vai gian đô co thê sư dung môt Trade Item Unit Descripthay khac tai câp nay như “thung” cho môt vai thương phâm thuôc loai dich vu đô ăn.

‘Non-lowest level’ co nghıa la co thê gưi thuôc tınh vê bât kı câp nao hoăc tât ca cac câp cua gian đô trư câp thâp nhât ra. Điên hınh la câp thâp nhât se không đươc gưi đi.

‘Highest level’ co nghıa la khuyên chı gưi đi thuôc tınh vê câp gian đô cao nhât. Thông thương nhât la câp “pa-let”, nhưng khi không co GTIN nao đươc câp đê phân đinh đơn vi logistic (vı du la pa-let) như thương phâm thı gian đô san phâm se sư dung môt Trade Item Unit Descripthay khac tai câp nay, thương la “THUNG”.

‘Non-pallet level’ co nghıa la thương không gưi đi thuôc tınh vê câp “pa-let” nhưng co thê gưi no đi vê bât kı câp nao hoăc tât ca cac câp khac cua gian đô. Nêu không co câp “pa-let” nao đươc gưi đi thı co thê gưi thuôc tınh nay đi cho bât kı câp nao hoăc tât ca cac câp.

Lơi bınh ‘Chu yêu ap dung cho đơn vi tiêu dung’ đươc thêm vao cho môt vai thuôc tınh thương đươc kı vong gưi đi chı cho câp gian đô thâp nhât. Trong gian đô san phâm đơn gian như “Pa-let – Thung – Môi cai” nơi chı co Môi cai la đươc chu đinh ban tai điêm ban le, cac thuôc tınh nay chu yêu se chı đươc gưi đi ơ câp thâp nhât.

Tuy nhiên, co môt vai san phâm khac đươc thiêt kê va chu đinh ban cho khach hang ơ nhiêu câp. Vı du như vê đô uông, nha san xuât co thê lam san phâm co săn ơ dang tưng chai môt, đong thanh goi 6 chai va thanh thung 4 goi 6 chai đo, tât ca đêu đươc thiêt kê đê ban tai điêm ban le. Trong gian đô san phâm, thuôc tınh isTradeItemAConsumerUnit đươc đăt la đung cho Môi cai, Goi va Thung. Trong vı du nay, cac thuôc tınh đươc đanh dâu la ‘chu yêu ap dung cho đơn vi tiêu dung” co thê đươc kı vong gưi đi cho Môi cai, Goi va Thung.

Chú thích: Đê biêt thêm thông tin vê cac câp tham chiêu gian đô san phâm, hay xem phân 4, Trade Item Unit Descriptors (Building Trade Item Hệ thống cấp bậc sản phẩm ) vê danh muc đây đu.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 200 of 335

Côt Tên côt Mô ta

(5) Common Giá trị Indicathay = chı bao gia tri chung

Điêu kiên ‘Gia tri thuôc tınh chung’ chı ra răng liêu gia tri cho thuôc tınh co đươc khuyên la cung băng vơi gia tri trong moi câp cua gian đô đa biêt hay không. Đăc tınh nay la tuy chon đê hô trơ cho cac cơ sơ dư liêu va cac bên thương mai nhưng se giup đươc ho đat đươc viêc xư ly dư liêu phu hơp trong gian đô. Common Giá trị Indicathay (Sô chı gia tri chung) = NO (không):

Co nghıa la: Gia tri thuôc tınh không chung cho tât ca cac câp cua thương phâm.

Vı du: Tông trong lương la không chung cho tât ca cac câp cua gian đô thương phâm, nên gia tri co thê la khac nhau ơ cac câp gian đô khac nhau. Vı du:

Tông trong lương cua Môi cai = 10 lbs / 4,5 kg

Tông trong lương cua pa-let = 100 lbs / 45 kg.

Common Giá trị Indicathay (Sô chı gia tri chung) = YES (co):

Co nghıa la: Gia tri thuôc tınh la chung cho tât ca cac câp cua thương phâm. Vı du: thuôc tınh shipFromLocationIdentification (phân đinh đia điêm gưi hang tư) la chung cho tât ca cac câp cua gian đô thương phâm, nên gia tri nay co thê giông nhau cho môi câp cua gian đô. Vı du: shipFromLocationIdentification = '1234567890128' cho tât ca cac câp đa công bô trong gian đô thương phâm.

Chú thích: Lơi bınh ‘cho phep phân hang’ đươc thêm vao cho môt vai thuôc tınh thương đươc kı vong co cung gia tri tai moi câp. Môt vai phân hang vât phâm co thê yêu câu cac gia tri khac cho môi câp gian đô.

Vı du: Nha san xuât chao hang thương phâm la thung mưt vơi cac vi khac nhau co săn tai câp Môi cai: - 4 x dâu tây - 4 x mâm xôi - 4 x nho đen Nêu nha san xuât đang sư dung thuôc tınh Biên thê đê noi vê mui vi, cac thương phâm câp Môi cai se co mui vi tương ưng trong thuôc tınh Biên thê va thương phâm la thung co thê co biên thê dang “hôn hơp” hoăc (dâu tây, mâm xôi, nho đen)

(6) Lơi bınh Thông tin bô sung la hưu dung cho viêc thưc hiên. Co thê thê hiên môt lơi bınh bô xung giai thıch tai sao thuôc tınh nay co thê ap dung cho nhiêu câp cua gian đô thương phâm hoăc đưa ra vı du.

20.5. Cân nhăc khi thưc hiên

Hô trơ chưc năng:

■ Quy tăc nay co thê la môt sư đanh gia bô sung cho cac cơ sơ dư liêu cua GDSN.

■ Cac cơ sơ dư liêu co thê đanh gia dư liêu chu cua nguôn dư liêu cua ho dưa vao quy tăc nay nhưng KHÔNG THÊ băt ep đanh gia nay lên cac nguôn dư liêu cua cac cơ sơ dư liêu (cac CIN săp tơi) ■ Quy tăc đăc biêt đôi vơi cac gian đô hôn hơp: CO THÊ bo qua viêc đanh gia điêu kiên ‘chung’

trong thung cha me vơi con pha trôn (va trên câp đo) vı chung hoan toan không phô biêt tai moi câp cua gian đô đo.

20.6. Cân nhăc vê viêc duy trı tiêu chuân

Qua trınh công bô duy trı GDSN se tınh đên cac điêu kiên nay trươc khi quy ‘Câp gian đô san phâm’ phu hơp va điêu kiên ‘Chı bao gia tri chung’ vao môt thuôc tınh mơi:

1. Co thê dung thuôc tınh đo trong nhiêu câp gian đô?

2. Nha san xuât se cung câp cung môt gia tri cho tât ca cac câp cua gian đô thương phâm?

3. Nha phân phôi hoăc nha nhâp khâu se cung câp cung môt gia tri cho tât ca cac câp cua gian đô thương phâm (Vı du: cac thương phâm khac nhau tư cac nha cung câp khac nhau trong cung môt thung).

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 201 of 335

4. Nêu câu tra lơi la 'ĐUNG' c h o t â t c a c a c c â u h o i ơ t r ê n t h ı t h u ô c t ı n h đ o c o t h ê c o C h ı b a o g i a t r i c h u n g c u a n o l a “ Y e s ” .

Đôi vơi môi ban công bô kê tiêp, nhom xây dưng cua GS1 se cung câp môt danh sach cac gia tri đươc khuyên nghi vê bât kı thuôc tınh mơi nao trong ban công bô tơi nhom Hương dân thưc hiên thương phâm trong GDSN – nhom nay se xem xet cac gia tri đươc đê xuât, sưa khi cân va khi đap ưng thı cac gia tri đa đươc xem xet se đươc đê trınh đê cân nhăc công bô.

21. Yêu tô đinh cơ theo đơn đăt hang

Phân nay xac đinh va mô ta Yêu tô đinh cơ theo đơn đăt hang va nêu cach thưc hiên chung trong GDSN. Yêu tô đinh cơ theo đơn đăt hang đê câp đên:

■ Viên canh 1: Khi co hôn hơp san phâm ma không thê sư du ng mô t mı nh tro ng lươ ng (tông hoă c ti nh) hay thê tı ch đê tı nh cân đă t hang bao nhiêu san phâm sao cho tô i đa hoa lương san phâm trong pha m vi mô t xe ta i va vı thê tô i thiê u hoa đươ c chi phı vâ n ta i.

■ Viên canh 2: Cung co thê sư dung no đê xac đinh cac pham vi giam gia hoăc cac điêu kiên vân

chuyên. No thương đươc ap dung cho cac vât phâm co thê đăt hang.

21.1. Điêu kiên tiên quyêt

■ Nha cung câp co trach nhiêm tao ra môt nganh ho c đê tı nh Yêu tô đinh cơ theo đơn đăt hang, đê tınh cac gia tri cua Yêu tô nay va đê trao đôi cach ma OSF nên đươc sư du ng bơi ngươi mua.

■ Nha cung câp cung co trach nhiêm trao đôi đên chưc năng mua răng yêu tô đi nh cơ theo đơn đăt hang la co săn bên ca nh cac lơ i ı ch cua viêc sư dung no.

21.2. Viên canh 1: Đinh cơ xe tai

Môt Vı du vê viên canh nay la khi tai trong co hôn hơp bôt giăt va khăn tăm. Viêc sư dung trong lương cua san phâm đê tınh toan trong lương tai trong cua xe tai se nhiêu hơn viêc đo thê tıch cua xe.

21.2.1. Vı du 1: Cac thung nho giông nhau

Ngươi mua thıch mua san phâm đươc mô ta như dươi đây cung cac san phâm khac vơi cac thung kha nho ma co thê nghı môt cach nhâm lân răng phai đăt hang môt lơp san phâm bô sung đê lam đây thung xe đên trân. Hê thông mua sư dung hê thông đo đung (nhân môi kıch thươc cua thung va sau đo nhân theo sô thung) se không đêm môt cach thıch hơp:

5. Khoang trông giưa rıa cua thung (35” theo 44.375”) va rıa cua pa-lett (40” btheo 48”)

6. Khoang trông giưa đınh cua gia san phâm va trân xe.

Yêu tô Order Sizing Facthay – Đinh cơ theo đơn đăt hang co thê loai trư cac lôi nay.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 202 of 335

Hình 21-1 Vı du vê Yêu tô đinh cơ theo đơn đăt hang

21.2.2. Vı du 2: Mât đô cua hôn hơp san phâm

Co cac tınh huông ma môt loat san phâm se đươc đăt hang đê vân chuyên cung nhau khi đo đây se la môt dai biên thê rông hoăc la vê trong lương hoăc la vê thê tıch. Viêc chı sư dung trong lương đê xac đinh đây đu trong lương vân tai cua xe tai se co kêt qua lơn hơn thê tıch cua xe tai. Viêc chı sư dung thê tıch se tao ra trong lương vân tai cua xe la tai qua lơn. Viêc sư dung môt thuât toan xây dưng nên xe tai đên tân khi môt trong hai thông sô (trong lương hoăc thê tıch bi vươt qua) muôn đê lai kêt qua ơ san phâm nhe hơn se đươc chât lên đınh cua san phâm rât năng. Điêu nay không thê châp nhân vı no se thêm trong lương lên đınh gia cua san phâm năng. Nhiêu đơn đăt hang đươc lâp cho san phâm năng se đươc thiêt kê đê hô trơ cho trong lương cua riêng no. Viêc thêm môt san phâm khac lên đınh co thê lam tăng dung sai trong lương cho lơp thâp nhât cua san phâm vı thê se lam hong san phâm. Ngươi mua chı thương co môt thông sô đê kiêm soat khi đơn đăt hang la môt “thung đây”, Yêu tô Đinh cơ theo đơn đăt hang Order Sizing Facthay co thê đap ưng điêu kiên nay. Đơn đăt hang vê môt xe tai hôn hơp ngu côc khô kêt hơp vơi sup đong hôp co thê la môt vı du hưu ıch cân nghı tơi. Cac san phâm mât đô thâp như ngu côc hoăc hang nương chın se “chiêm thê tıch” cua xe trươc tiên.

Chú thích: Đôi vơi cac nhom san phâm cu thê se đươc đăt hang theo cac thông sô đăt hang khac nhau tư cung môt nha cung câp thı điêu không phai la bât thương khi:

- Cac san phâm la thưc phâm co thê đươc đăt hang theo trong lương tông, trong khi cac vât phâm vê chăm soc săc đep va sưc khoe (HBC - Health and Beauty Care) đươc đăt hang theo Yêu tô đinh cơ theo đơn đăt hang.

- Trong vı du nay, thưc phâm va HBC se đươc vân chuyên theo cac đơn đăt hang riêng (xe thung, tau hoa v.v…).

Môt vai tư đông nghıa vơi Order Sizing Facthay đa đươc thiêt lâp rât hay bao gôm COF - Cube Order Facthay Yêu tô đăt hang theo thê tıch, CAW - Cube Adjusted Weight Thê tıch điêu chınh trong lương, hoăc Loading Equivalent LEQ – Tương ưng vơi tai trong.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 203 of 335

21.2.3. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Bât cư khi nao nha cung câp chao hang va khach hang sư dung môt câu hınh gưi hang đơn le thı đêu co thê công bô va sư dung yêu tô Order Sizing Facthay tai câp thung cua gian đô san phâm.

Tuy nhiên, khi Order Sizing Facthay đươc công bô tai câp câu hınh gưi hang cua gian đô san phâm thı gia tri nay phai thay thê Order Sizing Facthay tai câp thung (nêu co).

Chú thích: Bât cư khi nao công bô yêu tô Order Sizing Facthay t a i c â p c â u h ı n h g ư i h a n g , đ i ê u q u a n t r o n g l a n g ư ơ i n h â n t h ô n g t i n n a y s e s ư d u n g g i a t r i n a y h ơ n l a t h ô n g t i n t ı m t h â y t a i c â p T h u n g c u a g i a n đ ô s a n p h â m . T r o n g t r ư ơ n g h ơ p n a y , g i a t r i đ ư ơ c c ô n g b ô t a i c â p c â u h ı n h g ư i h a n g s e k h a c b i ê t v a c h ı n h x a c h ơ n m ô t c a c h đ a n g k ê c h o n g ư ơ i m u a s o v ơ i t h ô n g t i n t a i c â p t h u n g . Đ i ê u n a y l a b ơ i v ı Order Sizing Facthay chiu anh hương trưc tiêp bơi câu hınh gưi hang do ngươi mua va ngươi ban sư dung.

21.3. Viên canh 2: Đanh gia viêc đinh gia va vân chuyên

Viêc chon dung Order Sizing Facthay dưa vao gian đô “điêm” do ngươi cung câp xac đinh. Cac điêm nay sau đo se đươc sư dung cho gia hoăc cho cac điêu kiên vân chuyên se ap dung cho thương phâm liên quan. Cac điêm đươc cho trên cơ sơ “môi GTIN”, đươc tınh tư lương GTIN do khach hang đăt va đươc ap dung cho vât phâm theo đơn hoăc cho đơn hang tông thê khac cua nha cung câp.

21.3.1. Vı du 1: Tui Sô-cô-la 50grs x 6

■ Each (Môi cai) – gia thay đôi theo dai “điêm”

□ €1.857 (<1,000 điêm)

□ €1.796 (1,000 - 2,999 điêm)

□ €1.771 (3,000 - 4,999 điêm)

□ €1.760 (5,000 - 6,999 điêm)

□ €1.752 (7,000 - 12,999 điêm)

□ €1.748 (13,000 điêm hoăc hơn)

□ €1.733 (gia cho tai trong cua xe tai đa đươc đanh gia tôt, không tınh đên sô điêm)

■ THUNG – 1 thung đươc đăt hang = 15 điêm cho bât kı thung nao đươc đăt hang

Thông tin duy nhât đươc gưi đi trong Hai hoa Vât phâm la Order Sizing Facthay cho thung băng “15 điêm”.

Ngươi ban se thông bao môt cach riêng re cho ngươi mua vê gia ap cho môi dai điêm va ca gia cho xe tai đa đươc đanh gia tôt. Vı du, điêu nay co thê đươc lam thông qua viêc sư dung Hai hoa Gia trong GDSN hoăc theo cach khac ngoai Mang. Ngươi mua sau đo se đăt hang cac tui sô-cô-la. Khi nhân đươc đơn hang, ngươi ban se tınh tông sô điêm ma ngươi mua “kiêm” đươc cho thương phâm va ap gia phu hơp.

21.3.2. Vı du 2: Miêng bot biên đê tăm

■ 2 điêm môi miêng

■ 1000 điêm se đươc vân chuyên miên phı toan bô đơn hang.

Thông tin duy nhât đươc gưi đi trong Mang Hai hoa la Order Sizing Facthay Đôi vơi Each (Môi cai) “2 điêm”.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 204 of 335

Ngươi ban se thông bao môt cach riêng re cho ngươi mua vê điêu kiên gia vân chuyên ap dung cho cac đơn đăt hang hơn 1000 điêm. Vı du, điêu nay co thê đươc lam thông qua viêc sư dung Hai hoa Gia trong GDSN hoăc theo cach khac ngoai Mang.

Ngươi mua sau đo se đăt hang cac miêng bot biên. Khi nhân đươc đơn hang, ngươi ban se tınh tông sô điêm ma ngươi mua “kiêm” đươc cho thương phâm theo đơn đăt hang va ap điêu kiên gia đăt hang phu hơp.

21.3.3. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Bât cư khi nao nha cung câp đưa ra cac lưa chon vê gia bô sung theo lương hang đươc đăt vơi khoan (“điêm”) thanh toan thêm khac nhau cho Each (Môi cai) cu a thương phâ m co thê đă t ha ng v a ngươ i mua co thê sư du ng ki ê n thư c v ê khoa n (“đi ê m”) să n co đê đa nh gi a t ô t ca c đơn đă t ha ng, co thê công bô v a sư du ng Order Sizing Facthay tai (cac) câp co kha năng đăt hang cua gian đô san phâm.

22. Thông tin vê thuê trong hai hoa thương phâm

Môt yêu câu chung đôi vơi cac nha ban le la viêc biêt đươc mưc thuê ap dung cho viêc ban thương phâm. Thông thương, Nha san xuât ra vât phâm biêt thông tin nay, ıt nhât tai câp quôc gia, va đôi khi tai câp đia phương hơn nưa. Cac tiêu chuân cua GDSN hô trơ môt vai viên canh cho viêc lưu hanh thông tin nay, hoăc ơ dang ty lê (%) thuê hoăc ơ dang tông thuê (lương chınh xac cô đinh) hoăc chı ơ dang ap thuê thông thương cua vât phâm.

Chu đê nay lam ro cac kha năng kem theo vı du.

22.1. Điêu kiên tiên quyêt

Vı viêc sư dung ma thuê đươc quan ly theo danh muc ma đia phương, cac vı du trong tai liêu hương dân nay chı la dư liêu hư câu. KHuyên nghi ngươi sư dung liên lac vơi cac cơ sơ dư liêu va/ hoăc GS1 MO đia phương đê co thêm thông tin vê viêc sư dung cac thuôc tınh vê thuê như thê nao ơ tưng nươc cu thê.

22.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Khi thương phâm la đôi tương đanh thuê, thu thuê hoăc tra gia va khi Nguôn dư liêu co thê trao đôi viêc thương phâm đươc phân loai như thê nao cho cac muc đıch nay thı Bên nhân dư liêu co thê đươc tư vân vê phân loai , ty lê va lương hoăc kha năng ap dung thuê đê đam bao ap dung đung thuê khi ban, vân chuyên hoăc yêu câu thêm vê vât phâm trong chuôi cung ưng.

Điều quan trọng: Nêu ban cân quy đinh mưc thuê cho cac thi trương muc tiêu khac nhau thı ban phai công bô tai thi trương muc tiêu đo mưc thuê phu hơp. Ban không thê quy đinh môt thi trương muc tiêu khac. Vı du nêu tôi công bô môt vât phâm vao Netherlands thı tôi không thê gưi ty lê thuê trong thương phâm cua Netherlands cho Belgium. Điều quan trọng: Nêu ban cân quy đinh môt ty lê thuê cho vung phu cua thi trương muc tiêu thı hiên không thê co cach khac ngoai viêc công bô vât phâm đên vung phu. Điêu nay co thê la môt sư gia tăng tiêm ân trong tương lai.

22.3. Trao đôi thông tin vê thuê cua thương phâm như thê nao

Loai thông tin vê thuê co kha năng đươc lăp lai đê thê hiên nhiêu loai ty lê thuê, lương, tiên phai tra hoăc thông tin vê thuê

22.3.1. Thông tin nao co thê đươc trao đôi?

Co nhưng loai thông tin khac nhau vê thuê: Cac thuôc tınh băt buôc cân phai công bô

■ Trach nhiêm cua văn phong thuê Đôi vơi thuê, phı hoăc thuê nhâ p khâu

■ Ma loai thuê mô ta loai thuê đươc tham chiêu (vı du VAT)

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 205 of 335

Cac thuôc tınh tuy chon

■ Liêu thuê co kha năng ap dung, đươc thê hiên ơ dang ma (vı du APPLICABLE co kha năng ap dung, EXEMPT miên, etc.)

■ Ty lê thuê, đươc thê hiên ơ dang phân trăm (vı du 5%)

■ Lương thuê, đươc thê hiên ơ dang lương tiên (vı du €10.00)

■ Vai tro cua bên miên la viêc miên thuê (vı du Ngươi tiêu dung)

■ Cơ sơ cua viêc thu thê dưa vao viêc căn cư vao hê thông thuê nao (vı du 3 grams)

■ Ngay băt đâu va hêt hiêu lưc thuê nêu ap dung cho thuê co thê upcoming, đươc loai trư, đươc thay đôi v.v…

■ Chuân cư giam thuê nêu nha cung câp ơ cac điêu kiên cu thê co thê co thuê đa đươc giam.

Chú thích: Đôi vơi thuê cua Each (Môi cai), co thê chı ra ty lê thuê hoăc lương thuê. Không thê gưi đi ca ty lê thuê va lương thuê cho cung môt loai thông tin vê loai thuê, nhưng ca ty lê va lương đêu co thê đươc gưi đi cho cung môt vât phâm vı cac muc đıch khac nhau vê thuê băng cach lăp lai Loai thông tin vê thuê. Không thê gưi đi cai nao, vı du nêu chı gưi APPLICABLE co kha năng ap dung vê Loai thuê đa biêt.

Chú thích: Khuyên nghi vê măt kı thuât: phai luôn thê hiên môt trong hai loai thuôc tınh TradeItemTaxAmount (lương thuê cua thương phâm) va TradeItemTaxRate (ty lê thuê cua thương phâm). Nhưng co thê gưi loai nay đi ma không cân co dư liêu, ngoai trư văn phong thuê. Vı thê, nêu nguôn dư liêu muôn chı ra tınh trang vê kha năng ap dung loai thuê, ho co thê lam như vây ma không cân gưi đi gia tri vê ty lê hoăc gia tri vê lương. Điêu nay la quan trong nêu ho đang chı ra răng thương phâm la EXEMPT (miên) thuê.

Chú thích: Chı co văn phong thuê va Ma loai thuê la băt buôc; cac thuôc tınh khac la tuy chon.

Thông tin nay đươc ap dung cho loai thuê, đươc xac đinh bơi:

■ Văn phong thuê (ngươi co quyên thiêt lâp va/hoăc quan tri thuê)

■ Ma loai thuê (loai thuê nao vı du thuê ban hang, thuê loai bo)

■ Mô ta loai thuê (tuy chon)

■ Kha năng ap dung thuê (tuy chon)

Chú thích: Thương phâm co thê la đôi tương chiu nhiêu loai thuê. Vı du, no co thê la đôi tương chiu thuê ban hang, (theo phân trăm) va phı huy rac (lương tiên cô đinh). Ngươc lai, Điêu nay la co thê, cho thây tât ca cac thuôc tınh liên quan đươc cung câp cho thuê se ap vao Each (Môi cai).

Điều quan trọng: Tât ca cac vı du sau la không co thưc. Chung không nhăm đê minh hoa phap chê vê thuê hiên thơi, nhưng đê chı ra pham vi cua cac viên canh co thê đươc hô trơ bơi cac tiêu chuân cua GDSN.

22.3.2. Vı du

Chú thích: Dư liêu đươc sư dung trong cac Vı du nay la không co thât va không đươc dung lam dư liêu thât.

Điều quan trọng: Trươc khi thông tin vê thuê vao trong GDSN, điêu quan trong la kiêm tra vơi cơ sơ dư liêu GDSN hoăc GS1 MO cua ban, đê co đươc thông tin mơi nhât vê cac gia tri co thê châp nhân trong lınh vưc thương mai cua ban.

Hay kiêm tra thêm website cua GS1 vı GS1 MO co kha năng tai cac danh muc ma đia phương cua ho tai: http://gdd.gs1.org/gdd/public/LCL.asp.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 206 of 335

22.3.3. Vı du 1: Ty lê vê thuê

Chı trao đôi ty lê VAT 17.5%

Thuôc tınh Gia tri Lơi bınh

Tax Amount Lương thuê TradeItemTaxAmount không đươc gưi đi

Tax Rate Ty lê thuê 17.5 TradeItemTaxRate đươc gưi đi

Tax Agency Code Ma phong thuê ABC Cơ quan co thâm quyên vê VAT

Tax Loại Code Ma loai thuê VAT Ma danh muc ma ơ đia phương

Description Mô ta Giá trị Added Tax

Thuê gia tri gia tăng

Đên 35 kı tư

Applicability Code Ma co thê ap dung Không gưi

Tax Levy Basis Cơ sơ thu thuê Không gưi

Tax Exempt Party Role Vai tro cua bên miên thuê Không gưi

Tax Effective Ngày bắt đầu

Ngay thuê băt đâu co hiêu lưc

Không gưi

Tax Effective End Date Ngay thuê hêt hiêu lưc Không gưi

Tax Reduction Criteria Description

Mô ta chuân cư giam thuê Không gưi

22.3.4. Vı du 2: Lương thuê

Trao đôi tiên phai tra cho viêc huy rac la 1.50€

Thuôc tınh Gia tri Lơi bınh

Tax Amount Lương thuê 1 .50 € TradeItemTaxAmount đươc gưi đi

Tax Rate Ty lê thuê TradeItemTaxRate không đươc gưi đi

Tax Agency Code Ma phong thuê XYZ Cơ quan co thâm quyên XX vê VAT

Tax Loại Code Ma loai thuê WST Ma danh muc ma ơ đia phương

Description Mô ta Tiên phai tra cho viêc huy rac

Đên 35 kı tư

Applicability Code Ma co thê ap dung Không gưi

Tax Levy Basis Cơ sơ thu thuê Không gưi

Tax Exempt Party Role Vai tro cua bên miên thuê Không gưi

Tax Effective Ngày bắt đầu

Ngay thuê băt đâu co hiêu lưc Không gưi

Tax Effective End Date Ngay thuê hêt hiêu lưc Không gưi

Tax Reduction Criteria Description

Mô ta chuân cư giam thuê Không gưi

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 207 of 335

22.3.5. Vı du 3: Ty lê thuê măc nhiên

Trao đôi ma thuê am chı ty lê thuê

Thuôc tınh Gia tri Lơi bınh

Tax Amount Lương thuê TradeItemTaxAmount không đươc gưi đi

Tax Rate Ty lê thuê TradeItemTaxRate không đươc gưi đi

Tax Agency Code Ma phong thuê ABC Cơ quan co thâm quyên XX vê VAT

Tax Loại Code Ma loai thuê VAT_REDUCE Ma danh muc ma ơ đia phương

Description Mô ta Ty lê thuê giam 17.5

Đên 35 kı tư

Applicability Code Ma co thê ap dung Không gưi

Tax Levy Basis Cơ sơ thu thuê Không gưi

Tax Exempt Party Role Vai tro cua bên miên thuê Không gưi

Tax Effective Ngày bắt đầu

Ngay thuê băt đâu co hiêu lưc Không gưi

Tax Effective End Date Ngay thuê hêt hiêu lưc Không gưi

Tax Reduction Criteria Description

Mô ta chuân cư giam thuê Không gưi

22.3.6. Vı du 4: Lương thuê sư dung cơ sơ thu

Trao đôi lương thuê vơi cơ sơ thu khi phı nôp cho môi WEEE la 1,50€ v a c o ha i nguô n cấ u th a nh vê đ iê n

Thuôc tınh Gia tri Lơi bınh

Tax Amount Lương thuê 3.00 € TradeItemTaxAmount đươc gưi đi

Tax Rate Ty lê thuê TradeItemTaxRate không đươc gưi đi

Tax Agency Code Ma phong thuê XYZ Thưc thê thuôc vê môi trương trong XX

Tax Loại Code Ma loai thuê WEEE Ma danh muc ma ơ đia phương

Description Mô ta WEEE Charge Đên 35 kı tư

Applicability Code Ma co thê ap dung không đươc gưi đi

Tax Levy Basis Cơ sơ thu thuê .002 MP Vât phâm co .002 tấn hệ mét WEEE có thể dùng được

Tax Exempt Party Role Vai tro cua bên miên thuê Không gưi

Tax Effective Ngày bắt đầu

Ngay thuê băt đâu co hiêu lưc Không gưi

Tax Effective End Date Ngay thuê hêt hiêu lưc Không gưi

Tax Reduction Criteria Description

Mô ta chuân cư giam thuê Không gưi

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 208 of 335

22.3.7. Vı du 5: Sư dung ma co thê ap dung

Trao đôi ma vê kha năng co thê ap dung vê thuê khi ty lê thuê co kha năng ap dung cao trong pham vi Thi trương muc tiêu

Thuôc tınh Gia tri Lơi bınh

Tax Amount Lương thuê TradeItemTaxAmount không đươc gưi đi

Tax Rate Ty lê thuê 21.0 TradeItemTaxRate không đươc gưi

Tax Agency Code Ma phong thuê ABC Cơ quan co thâm quyên XX vê thuê

Tax Loại Code Ma loai thuê VAT Ma danh muc ma ơ đia phương

Description Mô ta VAT tiên phai tra

Đên 35 kı tư

Applicability Code Ma co thê ap dung HIGH (CAO) Thuê ơ mưc cao hơn so vơi tiêu chuân

Tax Levy Basis Cơ sơ thu thuê Không gưi

Tax Exempt Party Role Vai tro cua bên miên thuê Không gưi

Tax Effective Ngày bắt đầu

Ngay thuê băt đâu co hiêu lưc Không gưi

Tax Effective End Date Ngay thuê hêt hiêu lưc Không gưi

Tax Reduction Criteria Description

Mô ta chuân cư giam thuê Không gưi

22.3.8. Vı du 6: Ty lê thuê băng 0 công vơi mưc co thê ap dung

Trao đôi kha năng co thê ap dung thuê vơi ty lê thuê băng 0

Thuôc tınh Gia tri Lơi bınh

Tax Amount Lương thuê TradeItemTaxAmount không đươc gưi đi

Tax Rate Ty lê thuê 0 TradeItemTaxRate đươc gưi đi

Tax Agency Code Ma phong thuê ABC Cơ quan co thâm quyên XX vê thuê

Tax Loại Code Ma loai thuê Z Ma danh muc ma ơ đia phương

Description Mô ta Ty lê băng 0 Đên 35 kı tư

Applicability Code Ma co thê ap dung ZERO Tham chiêu đên kha năng co thê ap dung vê thiê

Tax Levy Basis Cơ sơ thu thuê Không gưi

Tax Exempt Party Role Vai tro cua bên miên thuê Không gưi

Tax Effective Ngày bắt đầu

Ngay thuê băt đâu co hiêu lưc Không gưi

Tax Effective End Date Ngay thuê hêt hiêu lưc Không gưi

Tax Reduction Criteria Description

Mô ta chuân cư giam thuê Không gưi

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 209 of 335

22.3.9. Vı du 7: Kêt thuc môt ty lê thuê va giơi thiêu môt ty lê khac

Trao đôi ngay kêt thuc ty lê thuê vao cuôi năm 2011 va ty lê thuê mơi vao ngay băt đâu năm mơi

Lăp lai trươc tiên thông tin vê thuê:

Thuộc tính Giá trị Chú thích

Tax Amount Lương thuê TradeItemTaxAmount không đươc gưi đi

Tax Rate Ty lê thuê 17.5 TradeItemTaxRate đươc gưi đi

Tax Agency Code Ma phong thuê ABC Cơ quan co thâm quyên XX vê thuê

Tax Loại Code Ma loai thuê VAT Ma danh muc ma ơ đia phương

Description Mô ta Gia tri bô sung vao thuê

Đên 35 kı tư

Applicability Code Ma co thê ap dung Không gưi

Tax Levy Basis Cơ sơ thu thuê Không gưi

Tax Exempt Party Role Vai tro cua bên miên thuê Không gưi

Tax Effective Ngày bắt đầu

Ngay thuê băt đâu co hiêu lưc Không gưi

Tax Effective End Date Ngay thuê hêt hiêu lưc 2011-12-31 Ngay cuôi năm

Tax Reduction Criteria Description

Mô ta chuân cư giam thuê Không gưi

Second Repetition of Tax Information:

Thuộc tính Giá trị Chú thích

Tax Amount Lương thuê TradeItemTaxAmount không đươc gưi đi

Tax Rate Ty lê thuê 18.5 TradeItemTaxRate đươc gưi đi

Tax Agency Code Ma phong thuê ABC Cơ quan co thâm quyên XX vê thuê

Tax Loại Code Ma loai thuê VAT Ma danh muc ma ơ đia phương

Description Mô ta Gia tri bô sung vao thuê

Đên 35 kı tư

Applicability Code Ma co thê ap dung Không gưi

Tax Levy Basis Cơ sơ thu thuê Không gưi

Tax Exempt Party Role Vai tro cua bên miên thuê Không gưi

Tax Effective Ngày bắt đầu

Ngay thuê băt đâu co hiêu lưc 2012-01-01 Ngay đâu năm mơi

Tax Effective End Date Ngay thuê hêt hiêu lưc Không gưi

Tax Reduction Criteria Description

Mô ta chuân cư giam thuê Không gưi

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 210 of 335

22.3.10. Vı du 8: Lương thuê thu đươc, Ty lê thuê thu đươc, ty lê thuê

Trao đôi tiên phai tra nôp thuê WEEE va tiên phai nôp WEEE co thuê VAT va vât phâm co thuê VAT măc nhiên

Lăp lai trươc tiên thông tin vê thuê:

Thuộc tính Giá trị Chú thích Tax Amount Lương thuê 5.00 € TradeItemTaxAmount đươc gưi đi

Tax Rate Ty lê thuê TradeItemTaxRate không đươc gưi đi

Tax Agency Code Ma phong thuê XYZ THưc thê thuôc môi trương tai XX Tax Loại Code Ma loai thuê WEEE_LEVY Ma danh muc ma ơ đia phương Description Mô ta Tiên phai tra nôp

thuêWEEE Đên 35 kı tư

Applicability Code Ma co thê ap dung Không gưi Tax Levy Basis Cơ sơ thu thuê Không gưi Tax Exempt Party Role Vai tro cua bên miên thuê Không gưi Tax Effective Ngày bắt đầu

Ngay thuê băt đâu co hiêu lưc Không gưi Tax Effective End Date Ngay thuê hêt hiêu lưc Không gưi Tax Reduction Criteria Description

Mô ta chuân cư giam thuê Không gưi

Lăp lai lân hai thông tin vê thuê:

Tax Amount Lương thuê TradeItemTaxAmount không đươc gưi đi

Tax Rate Ty lê thuê 17.5 TradeItemTaxRate đươc gưi đi Tax Agency Code Ma phong thuê ABC Cơ quan co thâm quyên XX vê thuê Tax Loại Code Ma loai thuê VAT_ON_WEEE Ma danh muc ma ơ đia phương Description Mô ta VAT on WEEE Levy Đên 35 kı tư Applicability Code Ma co thê ap dung Không gưi Tax Levy Basis Cơ sơ thu thuê Không gưi Tax Exempt Party Role Vai tro cua bên miên thuê Không gưi Tax Effective Ngày bắt đầu

Ngay thuê băt đâu co hiêu lưc Không gưi Tax Effective End Date Ngay thuê hêt hiêu lưc Không gưi Tax Reduction Criteria Description

Mô ta chuân cư giam thuê Không gưi

Lăp lai lân ba thông tin vê thuê:

Tax Amount Lương thuê TradeItemTaxAmount không đươc gưi đi

Tax Rate Ty lê thuê TradeItemTaxRate đươc gưi đi Tax Agency Code Ma phong thuê ABC Cơ quan co thâm quyên XX vê thuê Tax Loại Code Ma loai thuê VAT_STD Ma danh muc ma ơ đia phương Description Mô ta Gia tri bô sung vao thuê

21.0% Đên 35 kı tư

Applicability Code Ma co thê ap dung Không gưi Tax Levy Basis Cơ sơ thu thuê Không gưi Tax Exempt Party Role Vai tro cua bên miên thuê Không gưi Tax Effective Ngày bắt đầu

Ngay thuê băt đâu co hiêu lưc Không gưi Tax Effective End Date Ngay thuê hêt hiêu lưc Không gưi Tax Reduction Criteria Description

Mô ta chuân cư giam thuê Không gưi

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 211 of 335

22.4. Cac quy ươc vê ma đôi vơi Văn phong thuê va loai thuê

GS1 quyêt đinh không quan tri môt danh muc hoăc tiêu chuân vê ma toan câu đôi vơi cac thuôc tınh phân đinh thuê

■ Văn phong thuê

■ Ma loai thuê

■ Mô ta loai thuê (tuy chon)

Điêu nay la bơi vı Đinh nghıa vê cac loai thuê la luôn thay đôi vı chınh phu va cac cơ quan lâp phap thương xuyên xem xet lai hê thông thuê.

Điều quan trọng: Trước khi thực hiện thông tin về thuế trong GDSN, điều quan trọng là việc kiểm tra với cơ sở dữ liệu GDSN của bạn hoặc với MO địa phương để có được thông tin mới nhất về các giá trị có thể chấp nhận vào lĩnh vực thương mại của bạn. Hãy kiểm tra thêm trang web của GS1 vì GS1 MO có khả năng tải lên các danh mục mã địa phương của mình: http://gdd.gs1.org/gdd/public/LCL.asp

22.5. Các quy tắc đánh giá khả thi về thuế

Điều quan trọng: Trươc khi thưc hiên thông tin vê thuê trong GDSN, điêu quan trong la viêc kiêm tra vơi cơ sơ dư liêu GDSN hoăc GS1 đia phương cua ban đê co đươc thông tin mơi nhât vê cac gia tri co thê châp nhân trong lınh vưc thương mai cua ban. Hay kiêm tra thêm GS1 website vı GS1MO co thê đa ăp cac danh muc ma đia phương tai : http://gdd.gs1.org/gdd/public/LCL.asp

Chú thích:Danh muc đây đu cac quy tăc đanh gia cua GDSN co thê co tai: http://gdd.gs1.org/gdd/public/gdsnvalidation.asp

22.5.1. Q u y t ă c đ a n h g i a s ô 5 3 3 c u a G D S N

Hình 22-1 Quy tăc đanh gia sô 533 cua GDSN

Đôi vơi Thi trương muc tiêu:

528 = Netherlands

THI phai công bô taxApplicabilityCode (Ma co thê ap dung vê thuê)

22.5.2. Q u y t ă c đ a n h g i a s ô 5 7 1 c u a G D S N

Hình 22-2 Quy tăc đanh gia sô 571 cua GDSN

Đôi vơi Thi trương muc tiêu: 752 = Sweden

NÊU c ô n g b ô taxAgencyCode (Ma văn phong thuê) THI taxAgencyCode phai = 9SE

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 212 of 335

22.5.3. Q u y t ă c đ a n h g i a s ô 5 7 8 c u a G D S N

Hình 22-3 Quy tăc đanh gia sô 578 cua GDSN

Đôi vơi Thi trương muc tiêu: 056 = Bỉ 208 = Đanh Mạch 246 = Finland 276 = Đức 356 = Ấn độ 380 = Ý 442 = Luxembourg 616 = Ba Lan 643 = Nga

Va không tınh đên cac thương phâm nao đo vê y tê : Cac ma GPC cho thiêt bi y tê 10005844 va 10005845 cho thuôc

HOĂC LA

Nêu TradeItemAConsumerUnit = ĐUNG HAY

Nêu TradeItemAConsumerUnit = SAI va TradeItemUnitDescripthay (Mô ta đơn vi thương phâm) = BASE_UNIT_OR_EACH (ĐƠN VIN VI CƠ BĂN HOĂC MÔI CAI)

THI phai gưi đi ty lê vê VAT : Phai công bô Trade Item Tax Information Class (loai thông tin vê thuê cua thương phâm) va taxTypeCode (ma loai thuê) phai bao gôm ca gia tri thuê VAT.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 213 of 335

23. Ngay

Phân nay chu yêu cung câp hương dân thưc tiên tôt nhât vê viêc sư dung cac trương ngay khac nhau co trong GDSN. Khi xem xet lai GDSN, co môt sô trương ngay không thê tım thây. Đinh nghıa vê phân lơn cac thung la tôt; tuy nhiên vân không đu đê giup ngươi sư dung tiêu biêu hiêu đươc cach dung tôt nhât cua trương ngay. Phân nay nêu hương dân bô sung đê trơ giup.

23.1. Điêu kiên tiên quyêt

Điêu kiên tiên quyêt la ngươi sư dung hiêu đươc nghê thuât bô trı trong GDSN, va vı thê se liên quan đên cac bên thương mai khac nhau.

23.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Hương dân nay se đươc sư dung bât kı khi nao cân đên viêc sư dung thuôc tınh vê ngay trong GDSN.

23.3. Cac trương dư liêu

Chú thích: Đôi vơi Đinh nghıa kı thuât (bao gôm số thứ tự va sô cac yêu tô trong tâp hơp) hay tham khao GS1 GDD

Trương dư liêu (cac) Tên thuôc tınh Côt loi

(CORE) hoăc mơ rông (EXT)

Availability Dates: Start & End

Ngay săn co: Băt đâu

& kêt thuc

startAvailabilityDateTi

me

Ngay giơ băt đâu co săn

Ngay giơ hêt co săn

CORE

Campaign Dates: Start & End

campaignStartDate

campaignEndDate Ngay băt đâu chiên dich

Ngay hêt chiên dich

CORE

Cancel Date Ngay huy canceledDate Ngay huy CORE

Certification Effective Date

Ngay hiêu qua vê

chưng nhân

certificationEffectiveStart

Date

certificationEffectiveEnd

Date

Ngay chưng nhân băt đâu co hiêu qua

Ngay chưng nhân hêt hiêu qua

CORE

Change Date NGay thay đôi lastThay đổiateTime Ngay giơ thay đôi cuôi cung CORE

Consumer Availability Date

Ngay săn co cho ngươi tiêu dung

consumerAvailabilityDateTime

Ngay giơ săn co cho ngươi tiêu dung

CORE

Community Visibility Date

Ngay công đông co thê thây

communityVisibilityDateTime

Ngay giơ công đông co thê thây

CORE

Deposit Giá trị Date Ngay gia tri tiên đăt

coc

depositGiá

trịEffectiveDate

depositGiá trịEndDate

Ngay gia tri tiên đăt coc co

hiêu qua

Ngay gia tri tiên đăt coc hêt

hiêu qua

CORE

Discontinued Date Ngay ngưng discontinuedDate Ngay ngưng CORE

Edition Date Ngay xuât ban firstEditionDate Ngay xuât ban đâu tiên EXT

Effective Date Ngay hiêu qua effectiveDate Ngay hiêu qua CORE

Exclusivity Date Ngay loai trư endDateTimeOfExclusivity

Ngay giơ loai trư CORE

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 214 of 335

File Effective Date Ngay hô sơ co hiêu

qua

fileEffectiveStartDateTim

e

fileEffectiveEndDateTim

e

Ngay giơ hô sơ băt đâu co

hiêu qua

Ngay giơ hô sơ hêt hiêu qua

CORE

Manufacture Update Date

Ngay san xuât câp nhât

lastManufacturerUpdateDateTime

Ngay giơ san xuât câp nhât cuôi cung

EXT

Max Buying Qty Date

Ngay mua lương lơn

nhât

startDateMaximumBuyin

gQuantity

endDateMaximumBuyin

gQuantity

Ngay băt đâu mua lương lơn

nhât

Ngay kêt thuc mua lương lơn

nhât

CORE

Min Buying Qty Date

Ngay mua lương nho

nhât

startDateMinimumBuyin

gQuantity

endDateMinimumBuying

Quantity

Ngay băt đâu mua lương nho

nhât

Ngay kêt thuc mua lương nho

nhât

CORE

Order Date

Ngay đăt hang N

g

a

y

firstOrderDate Ngay

đăt hang đâu tiên

lastOrderDate Ngay

đăt hang cuôi cung

N

g

a

y

CORE

Packaging Material Launch Date

Ngay khai trương nguyên vât liêu bao goi

packagingMaterialLaunchDate

Ngay khai trương nguyên vât liêu bao goi

CORE

Permit Date

Ngay châp nhân N

g

a

y

permitStartDate Ngay

băt đâu châp nhân

permitEndDate Ngay kêt

thuc châp nhân

N

g

a

y

CORE

Price Effective Dates

Ngay hiêu qua vê gia

N

g

a

y

effectiveStartDate Ngay

băt đâu hiêu qua

effectiveEndDate Ngay

kêt thuc hiêu qua

N

ga

y

CORE

Production Variant Effective Date

Ngay hiêu qua cua cac biên thê san xuât

productionVariantEffectiveDate

Ngay hiêu qua cua cac biên thê san xuât

EXT

Publication Date Ngay công bô publicationDate Ngay công bô CORE

Đăng kí Date Ngay đăng kı đăng kíDate Ngay đăng kı EXT

Rental Street Date Ngay thuê hang phô rentalStreetDateTime Ngay giơ hang phô cho thuê EXT

Re-Release Date Ngay công bô lai rereleaseDateTime Ngay giơ công bô lai EXT

Returnable Date

Ngay co thê hoan lai

N

g

a

y

firstReturnableDateTime

lastReturnableDateTime Ngay giơ co thê hoan lai đâu

tiên

Ngay giơ co thê hoan lai cuôi

cung

EXT

Seasonal Availability Date

Ngay săn co theo mua

vu

seasonalAvailabilityStart

Date

seasonalAvailabilityEnd

Date

Ngay băt đâu săn co theo

mua vu

Ngay kêt thuc săn co theo

mua vu

CORE

Ship and Delivery Date

Ngay gưi hang & vân chuyên

N

g

a

y

firstShipDate Ngay đâu

tiên gưi hang

lastShipDate Ngay cuôi

cung gưi hang

N

g

a

y

CORE

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 215 of 335

Tax Loại Effective Date

Ngay loai thêu co hiêu

qua

taxLoạiEffectiveStartDat

eTime

taxLoạiEffectiveEndDate

Time

Ngay giơ loai thuê băt đâu co

hiêu qua

Ngay giơ loai thuê hêt hiêu

qua

CORE

Theatrical Release Date

Ngay công bô đê quang ba

theatricalReleaseDateTime

Ngay công bô đê quang ba EXT

23.3.1. Ngay co săn: Băt đâu & kêt thuc

startAvailabiltyDateTime (Ngay giơ băt đâu co săn)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê ngay cua thương phâm

Tên thuôc tınh Ngay giơ băt đâu co săn

Đinh nghıa vê thuôc tınh

Ngay (CCYY-MM-DDTHH:MM:SS) ma tư đo thương phâm trơ nên co săn tư nha cung câp, bao gôm ca cac thương phâm va dich vu theo mua va tam thơi.

Hương dân thưc hiên Se co Hương dân khi GDS SMG lam ro viêc sư dung thuôc tınh nay.

endAvailabiltyDateTime (Ngay giơ hêt co săn)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê ngay cua thương phâm

Tên thuôc tınh Ngay giơ hêt tınh co săn

Đinh nghıa vê thuôc tınh

Ngay ma tư đo thương phâm không con co săn tư nha cung câp thông tin, bao gôm ca cac thương phâm va dich vu theo mua va tam thơi.

Hương dân thưc hiên Se co Hương dân khi GDS SMG lam ro viêc sư dung thuôc tınh nay.

23.3.2. Ngay chiên dich: băt đâu & kêt thuc

Ngay băt đâu chiên dich

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin Marketing

Tên thuôc tınh Ngay băt đâu chiên dich

Đinh nghıa vê thuôc tınh

Ngay ma nha cung câp đưa ra đê băt đâu chiên dich. No chı ra sư băt đâu cua môt chiên dich marketing.

Hương dân thưc hiên Chiên dich la môt sư kiên marketing đê quang cao cho vât phâm. M ô t c h i ê n d i c h c o t h ê đ a n g h o a t đ ô n g va vı thê cac ngay nay co thê không đươc công bô.

Ngay kêt thuc chiên dich

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin Marketing

Tên thuôc tınh Ngay kêt thuc chiên dich

Đinh nghıa vê thuôc tınh

Ngay ma nha cung câp đưa ra đê kêt thuc chiên dich. No chı ra sư kêt thuc cua môt chiên dich marketing.

Hương dân thưc hiên Chiên dich la môt sư kiên marketing đê quang cao cho vât phâm. M ô t c h i ê n d i c h c o t h ê đ a n g h o a t đ ô n g va vı thê cac ngay nay co thê không đươc công bô.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 216 of 335

23.3.3. Ngay huy

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê ngay cua thương phâm

Tên thuôc tınh Ngay huy

Đinh nghıa vê thuôc tınh

Trao đôi viêc huy môt me thương phâm – loai đa va se không bao giơ đươc san xuât nưa nhưng co thê đa đươc giơi thiêu đên ngươi mua. Cho phep sư dung lai GTIN sau 12 thang kê tư ngay huy.

Hương dân thưc hiên Sư dung ngay huy đôi vơi cac vât phâm đa va se không bao giơ đươc san xuât nưa. Ngay huy va ngay ngưng loai trư lân nhau va không thê đươc công bô trên môt GTIN cung môt luc. Ngay huy co thê đươc thiêt lâp vao môt ngay trong qua khư nhưng không xa hơn nưa trong qua khư. Điêu nay se cho phep Đôi vơi cac thay đôi vê vung khăp nơi trên thê giơi.

23.3.4. Ngay xac nhân co hiêu qua

Ngay xac nhân băt đâu co hiêu lưc

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê xac nhân cua thương phâm

Tên thuôc tınh Ngay xac nhân băt đâu co hiêu lưc Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay giơ ma theo đo xac nhân co hiêu lưc

Hương dân thưc hiên Ngay/ giơ ap dung cho môt xac nhân đăc thu, như đươc phac thao trong phân cuôi cua loai đa biêt. Ngay nay la ngay ma vât phâm băt đâu đươc xac nhân theo cac điêu kiên hoăc yêu câu cua xac nhân đo.

Ngay xac nhân hêt hiêu lưc

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê xac nhân cua thương phâm

Tên thuôc tınh Ngay xac nhân hêt hiêu lưc Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay giơ ma theo đo xac nhân hêt hiêu lưc

Hương dân thưc hiên Ngay/ giơ ap dung cho môt xac nhân đăc thu, như đươc phac thao trong phân cuôi cua loai đa biêt. Ngay nay la ngay ma vât phâm không con đươc xac nhân theo cac điêu kiên hoăc yêu câu cua xac nhân đo.

23.3.5. Ngay thay đôi

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê ngay cua thương phâm

Tên thuôc tınh Chı ra thơi điêm khi thưc hiên thay đôi cuôi cung trên thương phâm Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay giơ thay đôi cuôi cung

Hương dân thưc hiên Đây la môt hê thông ma Cơ sơ dư liêu nguôn tao ra ngay đê trơ giup nha cung câp thông tin thông bao cho Bên Nhân dư liêu vê cac câp nhât hoăc thay đôi cuôi cung .

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 217 of 335

23.3.6. Ngay săn co cho ngươi tiêu dung

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê ngay cua thương phâm

Tên thuôc tınh Ngay giơ co săn cho ngươi tiêu dung

Đinh nghıa vê thuôc tınh

Ngay/ giơ đâu tiên ma ngươi mua đươc phep ban thương phâm cho ngươi tiêu dung. Thương liên quan đên môt khoa đia ly cu thê. Đinh dang ngay theo ISO 8601 CCYY-MM- DDTHH:MM:SS.

Hương dân thưc hiên Ngay/ giơ khi ngươi tiêu dung co thê mua hoăc đăt hang vât phâm, du ho co thê sơ hưu vê măt vât chât hay không vât phâm tai thơi điêm mua hay đăt hang. Vı du – ngay đâu tiên vât phâm co thê đươc thê hiên cho ngươi tiêu dung mua như công bô vê phim mơi ơ My la vao cac ngay thư ba ma không ngay phai trươc đo.

23.3.7. Trao đôi vê ngay co thê thây đươc

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê ngay cua thương phâm

Tên thuôc tınh Trao đôi vê ngay giơ co thê thây đươc

Đinh nghıa vê thuôc tınh

Ngay ma tư đo thông tin trung lâp vê thương phâm (tưc không phai thông tin riêng, không phai la dư liêu phu thuôc vao môi quan hê va không phai la dư liêu vê gia) co săn cho tât ca cac thanh viên cua cơ sơ dư liêu muc tiêu, không han chê. Đên tân ngay nay chı co cac bên nhân dư liêu ma nguôn dư liêu đa ro rang công bô dư liêu cho mơi co thê truy câp đươc vao dư liêu. Băng viêc thiêt lâp nên ngay nay, nguôn dư liêu đa cho phep công bô rông hơn dư liêu vê vât phâm chung .

Hương dân thưc hiên Thông tin nay cung câp cho Cơ sơ dư liêu Bên nhân kiên thưc khi thông tin vê vât phâm công khai co thê đươc lam cho săn co đên tât ca cac bên nhân dư liêu.

Thuôc tınh nay loai trư lân nhau vơi thuôc tınh partyReceivingPrivateDataGLN đôi vơi Australia va New Zealand.

23.3.8. Ngay gia tri đăt coc

Ngay gia tri đăt coc co hiêu lưc

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Nguyên vât liêu bao goi

Tên thuôc tınh Ngay gia tri đăt coc co hiêu lưc Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay đâu tiên gia tri đăt coc co hiêu lưc Đôi vơi ma đăt coc CCYYMMDD

Hương dân thưc hiên Đây la ngay ma gia tri đăt coc cho GTIN la co gia tri như công bô trong goi tin vê vât phâm. Dư liêu nay la tuy chon.

Đôi vơi môt vai vât phâm, co thê co nhiêu gia tri đăt coc. Co thê co môt tâp hơp cac ngay khac nhau cho gia tri đăt coc cua Each (Môi cai). Hiên tai, trong goi tin vê vât phâm, đây la môt công bô vơi thê tương liên gia tri đăt coc vơi ma vung đia ly cua môt nươc cung nhau.

Ngay gia tri đăt coc hêt hiêu lưc

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Nguyên vât liêu bao goi

Tên thuôc tınh Ngay gia tri đăt coc hêt hiêu lưc Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay cuôi cung gia tri đăt coc ơ loai tiên tê đa biêt la co gia tri đôi vơi ma đăt coc.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 218 of 335

Hương dân thưc hiên Đây la ngay cuôi cung ma gia tri đăt coc cho GTIN con gia tri như đa công bô trong goi tin vê vât phâm. Ngay nay la tuy chon.

Đôi vơi môt vai vât phâm, co thê co nhiêu gia tri đăt coc. ĐÔi vơi gia tri đăt coc cua Each (Môi cai) co thê co môt tâp hơp khac nhau vê ngay.

Hiên tai trong goi tin vê vât phâm, đây la môt công bô vơi thê tương liên đên gia tri đăt coc cung ma phân khu cua quôc gia.

23.3.9. Ngay ngưng

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê ngay cua thương phâm

Tên thuôc tınh Ngay ngưng

Đinh nghıa vê thuôc tınh

Trao đôi ngay ma thương phâm se không con đươc san xuât nưa. Cho phep sư dung lai GTIN sau 48 thang ngoai trư hang dêt may; sau 30 thang va ngoai trư cac san phâm đăc biêt (vı du: râm thep).

Hương dân thưc hiên Ngay ngưng phai giông ngay kêt thuc cuôi cung cua thương phâm. Đôi vơi cac vât phâm khôngcos ngay kêt thuc, ngay ngưng phai giông ngay gưi hang lân cuôi đên Bên nhân dư liêu. Ngay huy va ngay ngưng loai trư lân nhau va không thê đươc công bô cung luc trên môt GTIN. Xem phân 4 tai liêu Quy đinh kı thuât chung cua GS1 đê biêt thêm thông tin.

23.3.10. Ngay xuât ban

Mơ rông/ muc GDSN Mơ rông thương phâm ghi nhac trong GDSN

Tên loai MusicRecordingTradeItemExtension (Mơ rông thương phâm ghi nhac)

Tên thuôc tınh Ngay xuât ban đâu tiên Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay ma công bô vê nhac lân đâu đươc xuât ban.

Hương dân thưc hiên Đây la ngay khi xuât ban đâu cua ban ghi đươc công bô.

23.3.11. Ngay hiêu lưc

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê ngay cua thương phâm

Tên thuôc tınh Ngay hiêu lưc

Đinh nghıa vê thuôc tınh

Ngay ma nôi dung thông tin vê phiên ban dư liêu chu co gia tri. Gia tri = chınh xac hoăc đung. Co thê sư dung ngay hiêu lưc nay cho viêc giơi thiêu thương phâm luc đâu hoăc đê đanh dâu sư thay đôi vê thông tin liên quan đên thương phâm đang tôn tai. Ngay nay se đanh dâu khi cac thay đôi nay co hiêu lưc.

Hương dân thưc hiên Bên Nhân dư liêu không đươc ap dung cac thay đôi vao vât phâm đên tân ngay nay.

Nêu vı môt ly do nao đây ma ngay hiêu lưc la môt ngay trong qua khư thı Bên Nhân dư liêu phai ap dung ngay cac thay đôi .

Bên nhân dư liêu co thê muôn ngay nay la ngay trong tương lai. Điêu nay se đưa ra cho ho môt lưu y vê sư thay đôi đê cho phep ho co thơi gian săn sang châp nhân thay đôi. Đê biêt thêm thông tin vê lưu y sơm cho thông tin trong tương lai, hay xem phân vê Tương lai cua vât phâm.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 219 of 335

23.3.12. Ngay loai trư

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê ngay cua thương phâm

Tên thuôc tınh endDateTimeOfExclusivity (ngay giơ cuôi loai trư) Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay va giơ ma san phâm không con loai trư bên thương mai đo.

Hương dân thưc hiên Ngay nay đươc đinh hương chu thıch cho (cac) bên thương mai đê tâp trung chu y khi kêt thuc môt thoa thuân vê loai trư va vât phâm se đươc lam cho co săn tư nha cung câp thông tin đên bên nhân dư liêu khac.

23.3.13. ngay hiêu lưc cua File

fileEffectiveStartDateTime (ngay giơ file băt đâu co hiêu lưc)

Mơ rông/ muc GDSN External File Link (Liên kêt file ơ bên ngoai)

Tên loai External File Link (Liên kêt file ơ bên ngoai)

Tên thuôc tınh fileEffectiveStartDateTime (ngay giơ file băt đâu co hiêu lưc) Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay trong quan niêm nay la quan niêm hiên thơi đôi vơi thương phâm.

Hương dân thưc hiên Đây la ngay khi đương liên kêt co thê băt đâu đươc sư dung bơi bên nhân trong cac qua trınh kinh doanh cua ho như đa quy đinh băng cac thuôc tınh khac trong Lơp File bên ngoai.

Khi đương liên kêt chưa môt vai file thı ngay nay co liên quan đên file riêng đa đươc liêt kê trong thuôc tınh Tên file.

Khi đương liên kêt đên môt website thı ngay băt đâu la tuy chon nhưng co thê đươc dung đê biêu thi khi website săn co đê dung.

fileEffectiveEndDateTime (ngay giơ file hêt hiêu lưc)

Mơ rông/ muc GDSN External File Link (Liên kêt file ơ bên ngoai)

Tên loai External File Link (Liên kêt file ơ bên ngoai)

Tên thuôc tınh fileEffectiveEndDateTime (ngay giơ file hêt hiêu lưc) Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay trong quan niêm nay không con la quan niêm hiên thơi đôi vơi thương phâm.

Hương dân thưc hiên Đây la ngay khi đương liên kêt không con đươc bên nhân sư dung trong cac qua trınh kinh doanh cua ho như quy đinh bơi cac thuôc tınh khac trong Loai File bên ngoai. Khi đương liên kêt chưa môt vai file, ngay nay co liên quan tơi file riêng đa đươc liêt kê trong thuôc tınh tên file.

Khi đương liên kêt đên website thı ngay cuôi cung la tuy chon nhưng co thê đươc sư dung đê gây chu y khi website không co săn đê dung nưa.

23.3.14. Ngay câp nhât cua Nha san xuât

lastManufacturerUpdateDateTime (Ngay giơ lân câp nhât cuôi cung cua Nha san xuât)

Mơ rông/ muc GDSN Mơ rông thương phâm la tro chơi điên tư trong GDSN

Tên loai ElectronicGameTradeItemExtension Mơ rông thương phâm la tro chơi điên tư

Tên thuôc tınh Ngay giơ lân câp nhât cuôi cung cua Nha san xuât Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay cuôi cung ma Nha san xuât tao sư thay đôi cho thương phâm.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 220 of 335

Hương dân thưc hiên Ngay cuôi cung câp nhât thương phâm. Câp nhât nay liên quan đên ban thân thương phâm va không cân thiêt đôi vơi cac thuôc tınh trong goi tin cua vât phâm. Vı du, môt miêng rap phân mêm đa đươc ap dung vao thương phâm như la hâu qua cua môt lôi vê phân mêm. Viêc công bô ngay nay se cung câp thông tin cho bên nhân răng tư ngay nay se ap dung miêng rap. Hiên tai, cac thuôc tınh nay chı co thê ap dung cho cac tro chơi điên tư, phat hanh Film va sư mơ rông ban ghi nhac.

lastManufacturerUpdateDateTime (Ngay giơ câp nhât cuôi cung cua Nha san xuât)

Mơ rông/ muc GDSN Mơ rông thương phâm phat hanh film trong GDSN

Mơ rông thương phâm ghi nhac trong GDSN

Tên loai MoviePublicationDateInformation (thông tin vê ngay phat hanh film)

Tên thuôc tınh lastManufacturerUpdateDateTime (ngay giơ câp nhât cuôi cung cua nha san xuat)

Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay cuôi cung (bao gôm ca thơi gian) Nha san xuât tao thay đôi cho thương phâm.

Hương dân thưc hiên Giông như trên.

23.3.15. Max Buying Qty Date (Ngay co lương mua lơn nhât)

startDateMaximumBuyingQuantity (ngay băt đâu co lương mua lơn nhât)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê ngay cua thương phâm

Tên thuôc tınh startDateMaximumBuyingQuantity (Ngay băt đâu co lương mua lơn nhât) Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay băt đâu co săn lương mua lơn nhât cho cac bên thương mai.

Hương dân thưc hiên Nêu ngay nay trong hiên tai thı tông lương mua lơn nhât theo thoa thuân la co thê ap dung. Nêu lương mua lơn nhât trong hiên tai va ngay không trong hiên tai thı sau đo lương mua la co hiêu qua vınh viên. Ngay băt đâu la ngay đâu tiên khi lương mua lơn nhât theo thoa thuân co hiêu lưc. Ngay nay không co nghıa la ap dung cho lương đăt hang lơn nhât hay nho nhât hoăc ap dung cho nhiêu lương đơn đăt hang phưc tap.

endDateMaximumBuyingQuantity (Ngay hêt lương mua lơn nhât)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê ngay cua thương phâm

Tên thuôc tınh Ngay hêt lương mua lơn nhât Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay băt đâu khi lương mua lơn nhât không con co săn cho cac bên

thương mai.

Hương dân thưc hiên Nêu ngay nay la hiên tai thı tông lương mua lơn nhât theo thoa thuân la co thê ap dung. Nêu lương mua lơn nhât trong hiên tai va ngay hêt han lương mua lơn nhât thı không thı sau đo lương mua se co hiêu lưc vınh viên. Ngay cuôi cung la ngay khi lương lơn nhât theo thoa thuân co hiêu lưc. Ngay nay không co nghıa la ap dung cho lương đăt hang lơn nhât hay nho nhât hoăc

ap dung cho nhiêu lương đơn đăt hang phưc tap.

23.3.16. Min Buying Qty Date (ngay co lương mua nho nhât)

startDateMinimumBuyingQuantity (ngay băt đâu co lương mua nho nhât)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê ngay cua thương phâm

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 221 of 335

Tên thuôc tınh startDateMinimumBuyingQuantity (ngay băt đâu co lương mua nho nhât) Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay băt đâu co săn lương mua nho nhât cho cac bên thương mai.

Hương dân thưc hiên Nêu ngay nay trong hiên tai thı tông lương mua nho nhât theo thoa thuân la co thê ap dung. Nêu lương mua nho nhât trong hiên tai va ngay không trong hiên tai thı sau đo lương mua la co hiêu qua vınh viên. Ngay băt đâu la ngay đâu tiên khi lương mua nho nhât theo thoa thuân co hiêu lưc.

Ngay nay không co nghıa la ap dung cho lương đăt hang lơn nhât hay nho nhât hoăc ap dung cho nhiêu lương đơn đăt hang phưc tap.

endDateMinimumBuyingQuantity (ngay cuôi cung co lương mua nho nhât)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê ngay cua thương phâm

Tên thuôc tınh Ngay cuôi cung co săn lương mua nho nhât cho cac bên thương mai.

Đinh nghıa vê thuôc tınh

Ngay băt đâu khi lương mua nho nhât không con co săn cho cac bên thương mai.

Hương dân thưc hiên Nêu ngay nay la hiên tai thı tông lương mua nho nhât theo thoa thuân la co thê ap dung. Nêu lương mua nho nhât trong hiên tai va ngay cuôi cung co lương mua nho nhât thı không thı sau đo lương mua se co hiêu lưc vınh viên. Ngay cuôi cung la ngay khi lương nho nhât theo thoa thuân co hiêu lưc.

Ngay nay không co nghıa la ap dung cho lương đăt hang lơn nhât hay nho nhât hoăc ap dung cho nhiêu lương đơn đăt hang phưc tap.

23.3.17. Ngay đăt hang

firstOrderDate (Ngay đâu tiên đăt hang)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê ngay cua thương phâm

Tên thuôc tınh Ngay đâu tiên đăt hang Đinh nghıa vê thuôc tınh Chı ra ngay đâu tiên khi co thê đăt môt đơn hang thương phâm.

Hương dân thưc hiên Co thê công bô Ngay nay tai Câp Thi trương muc tiêu va/ hoăc tơi cac bên thương mai đăc thu trong pham vi Thi trương muc tiêu đo. Nêu đươc công bô trong TM va TPN thı gia tri nay la ngay đâu tiên khi cac đơn đăt hang vât phâm se đươc châp nhân. Nêu đươc công bô cho môt bên thương mai đăc thu thı sau đo gia tri nay la ngay đâu tiên khi cac đơn hang vât phâm tư bên thương mai đăc thu đo se đươc châp nhân. Đươc châp nhân co nghıa la đơn đăt hang se đươc châp nhân vao hê thông đăt hang cua bên nhân đơn đăt hang va se đươc băt đâu xư ly vao ngay nay. Thơi gian giưa luc băt đâu va luc hoan thanh đăt hang không đươc cân nhăc tơi khi tınh toan ngay nay. Gia tri ngay nay co thê la ngay mung 1 thang 8 cho tât ca cac bên nhân, nhưng đôi vơi môt bên thương mai đăc thu thı co thê gưi ngay nay vao mung 1 thang 7 như môt lơi chao hang đôc quyên cho bên thương mai đo.

lastOrderDate (Ngay cuôi cung đăt hang)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê ngay cua thương phâm

Tên thuôc tınh Ngay cuôi cung đăt hang Đinh nghıa vê thuôc tınh Chı ra ngay cuôi cung co thê đăt môt đơn hang thương phâm.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 222 of 335

Hương dân thưc hiên Co thê công bô Ngay nay tai Câp Thi trương muc tiêu va/ hoăc tơi cac bên thương mai đăc thu trong pham vi Thi trương muc tiêu đo. Nêu đươc công bô trong TM va TPN thı gia tri nay la ngay cuôi cung khi cac đơn đăt hang vât phâm se đươc châp nhân. Nêu đươc công bô cho môt bên thương mai đăc thu thı sau đo gia tri nay la ngay cuôi cung khi cac đơn hang vât phâm tư bên thương mai đăc thu đo se đươc châp nhân.

Đươc châp nhân co nghıa la đơn đăt hang se không đươc châp nhân vao hê thông đăt hang cua bên nhân đơn đăt hang va se không đươc xư ly tư ngay nay.

Thơi gian giưa luc băt đâu va luc hoan thanh đăt hang không đươc cân nhăc tơi khi tınh toan ngay nay.

Gia tri ngay nay co thê la ngay mung 1 thang 7 cho tât ca cac bên nhân, nhưng đôi vơi môt bên thương mai đăc thu thı co thê gưi ngay nay vao mung 1 thang 8 như môt lơi chao hang đăc biêt cho bên thương mai đo trơ giup cho viêc đong sô kiêm kê.

23.3.18. Packaging Material Launch Date (Ngay khai trương nguyên vât liêu bao goi)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Nguyên vât liêu bao goi

Tên thuôc tınh packagingMaterialLaunchDate (ngay khai trương nguyên vât liêu bao goi)

Đinh nghıa vê thuôc tınh

Ngay đâu tiên xuât hiên thay đôi vê nguyên vât liêu bao goi. Thay đôi nay không tao ra GTIN mơi tai bât kı câp nao cua gian đô vât phâm, như khi tăng hoăc giam nguyên vât liêu bao goi va đươc chuyên đên nha ban le.

Hương dân thưc hiên Co thay đôi không nhiêu đên bao goi. Ngay nay co nghıa la khi khai trương bao goi mơi.

23.3.19. Permit Date (ngay cho phep)

permitStartDate (Ngay băt đâu cho phep)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai PermitIdentification (phân đinh sư cho phep)

Tên thuôc tınh permitStartDate (ngay băt đâu cho phep) Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay ma sư cho phep băt đâu co hiêu lưc.

Hương dân thưc hiên Đây la ngay cho phep thưc sư, không phai la Hanh đông theo quy đinh (Lập phápy Act) tư nơi phat ra sư cho phep đo. Vı du như sư cho phep vê rươu, thuôc la hoăc nghê ca.

Nêu không co ngay cho phep thı phai công bô cum tư “PHU HƠP VƠI QUY ĐINH” trong thuôc tınh Phân đinh Sư cho phep.

Nêu thuôc tınh Phân đinh Sư cho phep đươc công bô vơi bât kı môt gia tri nao khac thı sau đo phai công bô ıt nhât môt ngay băt đâu cho phep.

permitEndDate (Ngay kêt t huc cho phep)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai PermitIdentification (phân đinh sư cho phep)

Tên thuôc tınh permitEndDate (ngay kêt thuc cho phep) Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay ma sư cho phep hêt han.

Hương dân thưc hiên Tham khao MO tai đia phương ban đê co hương dân thưc hiên.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 223 of 335

23.3.20. Price Effective Dates (Ngay ma gia co hiêu lưc)

effectiveStartDate (Ngay băt đâu co hiêu lưc)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai TradeItemPriceDateInformation (Thông tin vê ngay co gia thương phâm)

Tên thuôc tınh effectiveStartDate (Ngay băt đâu co hiêu lưc)

Đinh nghıa vê thuôc tınh

Đây la ngay ma gia đươc cac bên thương mai đông y băt đâu co hiêu lưc. Ngay băt đâu nay la băt buôc va nêu không trao đôi ngay kêt thuc thı sau đo co ngu y răng gia đo la co hiêu lưc đên tân khi co thông bao mơi. Cac loai ngay khac nhau co thê đươc căn chuân giưa ngươi mua va ngươi ban.

Vı du, dưa vao thoa thuân tư trươc giưa cac bên thương mai thı ngay nay co thê liên quan đên bât kı sư kiên nao sau đây: ngay cuôi cung đăt hang, ngay cuôi cung gưi hang, ngay cuôi cung hang đên.

Hương dân thưc hiên Ngay nay đê câp đên thông tin vê Gia cua thương phâm trong goi tin vê vât phâm. Ngay nay la ngay đâu tiên gia co hiêu lưc hoăc được chấp nhận.

effectiveEndDate (Ngay hêt hiêu lưc)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai TradeItemPriceDateInformation (Thông tin vê ngay co gia thương phâm)

Tên thuôc tınh effectiveEndDate (ngay hêt hiêu lưc)

Đinh nghıa vê thuôc tınh

Ngay hêt hiêu lưc la không băt buôc căn cư vao thoa thuân bơi cac bên thương mai. Nêu trao đôi ngay kêt thuc không co gia tri thı sau đo co ngu y răng gia va ngay hiêu lưc cua gia la co hiêu lưc đên tân khi co thông bao tiêp theo. Cac vı du vê ngay không co gia tri bao gôm 99/99/9999, 00/00/0000, đê trông, v.v…Phai trao đôi cac ngay kêt thuc không co gia tri nay. Cac loai ngay khac nhau co thê đươc căn chuân giưa ngươi mua va ngươi ban.

Vı du, dưa vao thoa thuân tư trươc giưa cac bên thương mai thı ngay nay co thê liên quan đên bât kı sư kiên nao sau đây: ngay cuôi cung đăt hang, ngay cuôi cung gưi hang, ngay cuôi cung hang đên.

Hương dân thưc hiên Ngay nay đê câp đên thông tin vê Gia cua thương phâm trong goi tin vê vât phâm. Ngay nay la ngay cuôi cung gia co hiêu lưc hoăc được chấp nhận.

23.3.21.Production Variant Effective Date (Ngay ma cac biên thê san xuât co hiêu lưc)

Mơ rông/ muc GDSN Mơ rông thương phâm vê đô ăn va đô uông co côn trong GDSN

Tên loai FoodAndBeverageInformation (thông tin vê đô ăn va đô uông co côn)

Tên thuôc tınh Ngay ma cac biên thê san xuât co hiêu qua

Đinh nghıa vê thuôc tınh

Ngay băt đâu co biên thê san xuât. Biên thê nay đươc ap dung cho cac san phâm co đanh dâu vê ngay (ngay sư dung tôt nhât hoăc ngay hêt han sư dung) trên bao goi se đên ngay hoăc sau ngay hiêu lưc.

Hương dân thưc hiên Ngay nay la ngay ma biên thê mơi cua GTIN lân đâu tiên đươc lam. Hay lưu y răng viêc sư dung biên thê san xuât la danh cho cac thay đôi san phâm không đang kê như đa nêu chi tiêt trong Cac quy tăc câp GTIN.

Đây la môt thay đôi không công khai đôi vơi GTIN – loai thay đôi không yêu câu môt GTIN mơi, nhưng Nha san xuât muôn trao đôi thông tin vê sư thay đôi đê bên nhân co thê câp nhât thông tin ngoai chuôi cung ưng cua ho. Thông tin nay liên quan đên sư mơ rông vê thưc phâm va đô uông co côn.

Đôi vơi cac thay đôi tam thơi vê quang cao, khuyên nghi sư dung thuôc tınh Mơ rông đê quang cao thương phâm.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 224 of 335

23.3.22. Publication Date (Ngay công bô)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê ngay cua thương phâm

Tên thuôc tınh publicationDate (Ngay công bô) Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay ma tât ca dư liêu tınh co liên quan đên thương phâm trơ thanh

săn co đê xem va hai hoa.

Hương dân thưc hiên Đây la ngay do hê thông tao ra thê hiên thơi điêm tao ra công bô san phâm bơi nha cung câp thông tin. Viêc sư dung điên hınh thuôc tınh nay tai bên nhân dư liêu la đê trơ giup viêc tım kiêm va hôi phuc goi tin. Không co ưng dung qua trınh kinh doanh cho thuôc tınh nay.

23.3.23. Đăng kí Date (Ngay đăng kı)

Mơ rông/ muc GDSN Đap ưng đăng kı vât phâm trong catalo thuôc GDSN phiên ban 2.7

Tên loai CatalogueItemĐăng kíInformation (Thông tin vê đăng kı vât phâm trong catalo)

Tên thuôc tınh đăng kíDate (Ngay đăng kı) Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay đươc ân đinh bơi môt sư đăng kı thanh công.

Hương dân thưc hiên Ngay nay do Đăng kı toan câu (Global Registry) ân đinh chư không phai do ngươi sư dung ân đinh.

23.3.24. Rental Street Date (Ngay thuê hang phô)

Mơ rông/ muc GDSN Mơ rông thương phâm công bô phim trong GDSN

Tên loai MoviePublicationDateInformation (Thông tin vê ngay công bô phim)

Tên thuôc tınh rentalStreetDateTime (Ngay giơ thuê hang phô) Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay bao gôm thơi gian khi ma thương phâm co thê đươc thuê lân đâu

Hương dân thưc hiên Đây la ngay ma ngươi tiêu dung co thê thuê thương phâm lân đâu.

23.3.25. Re-Release Date (Ngay phat hanh lai)

Mơ rông/ muc GDSN Mơ rông thương phâm công bô phim trong GDSN

Tên loai MoviePublicationDateInformation (Thông tin vê ngay công bô phim)

Tên thuôc tınh rereleaseDateTime (Ngay giơ phat hanh lai) Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay (bao gôm giơ) ma thương phâm đươc phat hanh lai (sư dung cung

môt GTIN).

Hương dân thưc hiên Công bô lai la giơi thiêu lai tương phâm vao thi trương ơ dang ban đâu cua no. Không cân phai ngưng Thương phâm băng cach sư dung thuôc tınh Ngay ngưng (discontinuedDate) trong GDSN.

23.3.26. Returnable Date (Ngay hoan lai)

firstReturnableDateTime (Ngay giơ hoan lai luc đâu tiên)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê ngay cua thương phâm

Tên thuôc tınh firstReturnableDateTime (Ngay giơ hoan lai luc đâu tiên)

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 225 of 335

Đinh nghıa vê thuôc tınh

Ngay đâu tiên hoăc ngay sau khi cac thương phâm không đê ban co thê quay vê. Thông tin nay se cung câp cho nha ban le moi điêu kiên ma nha cung câp thông tin yêu câu như đên ngay hoăc sau ngay ma cac thương phâm không đê ban co thê quay vê đê nhân tiên đăt coc tư bên thıch hơp.

Hương dân thưc hiên Đây la ngay ma nha cung câp se băt đâu châp nhân viêc cac thương phâm không đê ban quay vê. Trươc ngay nay, viêc quay vê đê lây tiên đăt coc co thê không đươc châp nhân.

lastReturnableDateTime (Ngay giơ hoan lai lân cuôi)

Mơ rông/ muc GDSN Mơ rông thương phâm tro chơi điên tư trong GDSN Mơ rông thương phâm công bô phim trong GDSN Mơ rông thương phâm ghi nhac trong GDSN Mơ rông thương phâm chăm soc sưc khoe trong GDSN

Tên loai OrderableReturnableInformation (thông tin co thê hoan lai theo đơn đăt hang)

Tên thuôc tınh lastReturnableDateTime (ngay giơ co thê hoan lai lân cuôi) Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay va giơ lân cuôi cung khi Nha san xuât nhân đươc thương phâm không

đê ban đê nhân đươc tiên đăt coc.

Hương dân thưc hiên Đây la ngay cuôi cung khi ma nha cung câp se châp nhân cac thương phâm không đê ban quay lai. Sau ngay nay, viêc trơ vê đê nhân tiên đăt coc co thê không đươc châp nhân nưa. Hiên tai, thuôc tınh nay chı co săn cho cac mơ rông vê tro chơi điên tư, công bô phim, ghi nhac va chăm soc sưc khoe.

23.3.27. Seasonal Availability Date (Ngay co săn theo mua vu)

seasonalAvailabilityStartDate (Ngay băt đâu co săn theo mua vu)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Mua vu

Tên thuôc tınh seasonalAvailabilityStartDate (Ngay băt đâu co săn theo mua vu) Đinh nghıa vê thuôc tınh Chı ra ngay thương phâm băt đâu co săn theo mua vu.

Hương dân thưc hiên Nhưng ngay nay la đăc thu vê ngay, thang va năm. Đôi vơi cac vât phâm theo mua vu săn co hang năm, chung se cân co môt sư thay đôi đươc công bô đê câp nhât cac ngay săn co theo mua vu la đăc thu trong năm.

Chú thích: Thương không sư dung cac thuôc tınh vê ngay trong GDSN đê công bô hoăc cung câp thông tin vê ngay ngưng hoăc ngay đınh chı tam thơi dich vu.

seasonalAvailabilityEndDate (Ngay kêt thuc co săn theo mua vu)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Mua vu

Tên thuôc tınh seasonalAvailabilityEndDate (Ngay kêt thuc co săn theo mua vu) Đinh nghıa vê thuôc tınh Chı ra ngay thương phâm không com co săn theo mua vu.

Hương dân thưc hiên Nhưng ngay nay la đăc thu vê ngay, thang va năm. Đôi vơi cac vât phâm theo mua vu săn co hang năm, chung se cân co môt sư thay đôi đươc công bô đê câp nhât cac ngay săn co theo mua vu la đăc thu trong năm.

Chú thích: Thương không sư dung cac thuôc tınh vê ngay trong GDSN đê công bô hoăc cung câp thông tin vê ngay ngưng hoăc ngay đınh chı tam thơi dich vu.

23.3.28. Ship and Delivery Date (Ngay gưi va chuyên hang)

firstShipDate (Ngay đâu tiên gưi hang)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê ngay cua thương phâm

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 226 of 335

Tên thuôc tınh firstShipDate (Ngay đâu tiên gưi hang) Đinh nghıa vê thuôc tınh Chı ra ngay sơm nhât co thê gưi thương phâm đi. Thuôc tınh nay

không phu thuôc vao bât kı đia điêm gưi hang tư đâu.

Hương dân thưc hiên Nêu vât phâm đươc gưi đi băng phương phap nhăt hang, khi ngươi mua sư dung mang vân tai cua riêng ho, thı ngay nay la ngay ma chuyên nhăt hang đâu tiên đươc thưc hiên. Nêu nha cung câp đang sư dung mang vân tai cua riêng ho đê vân chuyên vât phâm đên ngươi mua thı ngay nay la ngay ma chuyên gưi hang đâu tiên đươc thưc hiên.

Nha cung câp trong vı du nay co vai tro kiêm soat cac bên đang gưi hang đi – cac bên nay co thê la hoăc không phai la nha san xuât thưc sư ra hang hoa, vı du như nha phân phôi.

Khi ca hai loai ngay nay đươc quy đinh lam căp ngay (băt đâu va kêt thuc, đâu tiên va cuôi cung v.v…) thı ngay cuôi cung hoăc ngay kêt thuc phai giông hoăc sau ngay băt đâu hay ngay đâu tiên.

lastShipDate (ngay cuôi cung gưi hang)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai Thông tin vê ngay cua thương phâm

Tên thuôc tınh lastShipDate (Ngay cuôi cung gưi hang)

GDSN Extension/Phần Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Đinh nghıa vê thuôc tınh Chı ra ngay cuôi cung co thê gưi thương phâm đi. Thuôc tınh nay không phu thuôc vao bât kı đia điêm gưi hang tư đâu.

Hương dân thưc hiên

Nêu vât phâm đươc gưi đi băng phương phap nhăt hang, khi ngươi mua sư dung mang vân tai cua riêng ho, thı ngay nay la ngay ma chuyên nhăt hang cuôi cung đươc thưc hiên. Nêu nha cung câp đang sư dung mang vân tai cua riêng ho đê vân chuyên vât phâm đên ngươi mua thı ngay nay la ngay ma chuyên gưi hang cuôi cung đươc thưc hiên.

Nha cung câp trong vı du nay co vai tro kiêm soat cac bên đang gưi hang đi – cac bên nay co thê la hoăc không phai la nha san xuât thưc sư ra hang hoa, vı du như nha phân phôi.

Chú thích: Ngay cuôi cung gưi hang không phu thuôc vao Bên thương mai va vı thê se la ngay cho tât ca cac bên nhân dư liêu Đôi vơi Thi trương muc tiêu xac đinh.

Khi ca hai loai ngay nay đươc quy đinh lam căp ngay (băt đâu va kêt thuc, đâu tiên va cuôi cung v.v…) thı ngay cuôi cung hoăc ngay kêt thuc phai giông hoăc sau ngay băt đâu hay ngay đâu tiên.

23.3.29. Tax Loại Effective Date (Ngay ma loai thuê co hiêu lưc)

taxLoạiEffectiveStartDateTime (Ngay giơ loai thuê băt đâu co hiêu lưc)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai TaxAgency (Văn phong thuê)

Tên thuôc tınh taxLoạiEffectiveStartDateTime (Ngay giơ loai thuê băt đâu co hiêu lưc) Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay hiêu lưc ma thuê, phı hoăc tiên phai nôp phai băt đâu đươc thu.

Hương dân thưc hiên Tư vân vơi MO tai đia phương ban đê co hương dân thưc hiên.

taxLoạiEffectiveEndDateTime (Ngay giơ loai thuê hêt hiêu lưc)

Mơ rông/ muc GDSN Thông tin trung lâp vê thương phâm cua bên thương mai trong GDSN

Tên loai TaxAgency (Văn phong thuê)

Tên thuôc tınh taxLoạiEffectiveEndDateTime (Ngay giơ loai thuê hêt hiêu lưc)

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 227 of 335

Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay hiêu lưc ma thuê, phı hoăc tiên phai nôp không đươc thu nưa.

Hương dân thưc hiên Tư vân vơi MO tai đia phương ban đê co hương dân thưc hiên.

23.3.30. Theatrical Release Date (Ngay công bô công chiêu)

Mơ rông/ muc GDSN Mơ rông thương phâm công bô phim trong GDSN

Tên loai MoviePublicationDateInformation (Thông tin vê ngay công chiêu phim)

Tên thuôc tınh theatricalReleaseDateTime (Thơi gian ngay công bô công chiêu) Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay (bao gôm ca giơ) phim đươc công chiêu ơ rap.

Hương dân thưc hiên Đây la ngay va giơ khi rap lân đâu tiên co thê chiêu bô phim đa biêt cho công chung.

23.3.31. Chemical Evaluation Certification Date Time (Ngay giơ chưng nhân đanh gia hoa hoc)

GDSN Extension/Phần Mơ rông thanh phân hoa hoc trong GDSN

Class Name Chemical Certification Information (Thông tin chưng nhân hoa hoc)

Tên thuôc tınh chemicalEvaluationCertificationDateTime (Ngay giơ chưng nhân đanh gia hoa hoc)

Thuộc tính Đinh nghıa Ngay va giơ hanh đông đanh gia đươc thưc hiên trên thương phâm.

Implementation Guidance

Ngay ma nha cung câp hoăc bên thư ba thưc hiên hanh đông đanh gia hoa hoc vê công thưc cua thương phâm. Thông thương, nha cung câp hoăc bên thư ba se công bô sô chưng nhân đôi vơi hanh đông đanh gia co liên quan đên ngay nay. Điêu nay bao cho bên nhân thơi điêm cuôi cung thưc hiên hanh đông đanh gia. Nêu bên thương mai thây quy đinh mơi vê hoa hoc va chưa hoan thanh hanh đông đanh gia mơi thı ngay nay se bao cho bên nhân yêu câu vê thông tin câp nhât.

23.3.32. Đăng kí End Date Time (Ngay giơ kêt thuc đăng kı)

Mơ rông/ muc GDSN Mơ rông thanh phân hoa hoc trong GDSN

Tên loai Đăng kí (Đăng kı)

Tên thuôc tınh đăng kíEndDateTime (Ngay giơ kêt thuc đăng kı) Đinh nghıa vê thuôc tınh The last date that the đăng kí number is valid. (Ngay cuôi cung ma sô đăng kı con

gia tri). Hương dân thưc hiên Ngay cuôi cung đăng kı dưa vao văn phong kiêu như Văn phong bao vê môi trương

ơ My, công bô môt sô đăng kı đê nha cung câp sư dung môt chât hoa hoc. Cac đăng kı nay đôi khi co giơi han sư dung; đây se la ngay kêt thuc đăng kı.

23.3.33. Regulated Chemical Sunset Date (Ngay tàn của hoa chât đươc điêu chınh)

Mơ rông/ muc GDSN Mơ rông thanh phân hoa hoc trong GDSN

Tên loai Regulated Chemical (Hoa chât đươc điêu chınh)

Tên thuôc tınh regulatedChemicalSunsetDate (Ngay tàn của hoa chât đươc điêu chınh) Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay ma tư đo viêc đăt hang vao thi trương va viêc sư dung môt chât đươc

ngăn chăn hoăc giơi han.

Hương dân thưc hiên Đây là ngày ấn định trên thị trường và việc sử dụng một chất nào đó trở nên bị cấm .

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 228 of 335

23.3.34. Content Date (Ngay châp nhân)

Mơ rông/ muc GDSN Mơ rông thương phâm cho sach va xuât ban phâm trong GDSN

Tên loai Content (Châp nhân)

Tên thuôc tınh contentDate (Ngay châp nhân) Đinh nghıa vê thuôc tınh Thông tin vê ngayc o thê ap dung cho thông tin mô ta bô sung.

Hương dân thưc hiên Đây la ngay ma moi thông tin mô ta bô sung đươc thay đôi hoăc câp nhât lân cuôi.

23.3.35. Contributor Date (Ngay công tac)

Mơ rông/ muc GDSN Mơ rông thương phâm cho sach va xuât ban phâm trong GDSN

Tên loai Contributhor (Công tac)

Tên thuôc tınh contributorDate (Ngay công tac) Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay đươc quy đinh la co liên quan đên ngươi hoăc tô chưc đươc xac đinh la môt

nha công tac.

Hương dân thưc hiên Đây la ngay liên quan đên viêc tao lâp hoat đông bơi môt ngươi hoăc môt tô chưc đươc xac đinh la nha công tac va thương phu hơp vơi ngay vê ban quyên trên san phâm

23.3.36. (Books & Periodicals Publication) Date Ngay xuât ban sach va xuât ban phâm

Mơ rông/ muc GDSN Mơ rông thương phâm cho sach va xuât ban phâm trong GDSN

Tên loai Publication Date Information (Thông tin vê ngay xuât ban)

Tên thuôc tınh (Books & Periodicals Publication) date Ngay xuât ban sach va xuât ban phâm Đinh nghıa vê thuôc tınh Ngay đươc quy đinh trong trương đa biêt. Băt buôc trong môi lân xuât hiên hôn hơp,

va không lăp lai. Co thê chưa thuôc tınh đinh dang ngay: nêu thiêu thuôc tınh nay thı cho biêt đinh dang ngay; nêu thiêu ca hai thuôc tınh va yêu tô đinh dang ngay thı đinh dang măc đinh la YYYYMMDD.

Hương dân thưc hiên Đây la ngay ma san phâm lân đâu đươc công bô tai bât kı thi trương nao.

24. Cac thuôc tınh phu hơp vơi quy đinh

Cac thuôc tınh phu hơp vơi quy đinh vê thương phâm hiên co trong phân mơ rông co tên goi la Mơ rông phu hơp quy đinh. Tư phiên ban 2.8 cua tiêu chuân vê thương phâm, mơ rông nay không tan thanh vı cac thuôc tınh đươc thêm vao điêm nong côt cua thương phâm (va lam cho co tınh lăp lai). Hương dân thưc hiên nay la chung cho ca hai loai thưc hiên, măc du khi vân co trong mơ rông, cac thuôc tınh không thê đươc lăp lai, co nghıa la chı co môt trương hơp thuôc tınh co thê đươc công bô.

24.1. Điêu kiên tiên quyêt

■ Cac bên thương mai mong muôn trao đôi thông tin vê thương phâm.

■ Tôn trong triêt đê cac quy đinh liên quan đên Thi trương muc tiêu cua Bên Nhân dư liêu – cac quy đinh se đươc chưng minh băng ma sô tham chiêu.

24.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

■ Thi trương muc tiêu cua Bên Nhân dư liêu co cac quy đinh yêu câu răng phai cung câp môt hoăc nhiêu ma sô tham chiêu liên quan đên sư phu hơp quy đinh

■ Bên Nhân dư liêu yêu câ u ca c thương phâm đa p ư ng đươ c mô t quy đi nh riêng na o đo se đươ c xa c đi nh v a sô cho phe p x a c đi nh se đươ c cung câ p.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 229 of 335

24.3. Nguyên tăc hương dân sư phu hơp quy đinh

Ơ môt vai thung, co thê không ro rang liêu ma sô tham chiêu thương phâm co đươc coi la Ma sô phân đinh thương phâm bô sung hay liêu no co la tham chiêu cho biêt sư phu hơp quy đinh hay không. Khuyên nghi sư dung cac thuôc tınh vê sư phu hơp quy đinh bât cư khi nao co yêu câu vê ma sô nay căn cư vao quy đinh va không đươc sư dung chu yêu lam ma sô cua vât phâm bô sung vơi cac quy đinh vê câp ma giông hoăc khac vơi cac thuôc tınh nay cua GTIN. “Sô cho phep” co thê đươc biêt đên như Sô cho phep, Sô tham chiêu, Sô chưng chı, Sô phu hơp hoăc cum tư tương tư. Không han chê tai liêu thương co tiêu đê “Cho phep”. No co thê lây dang chư cai, chư sô hoăc cac kı tư khac.

24.4. Nôi dung cua cac thuôc tınh phu hơp quy đinh Thông tin vê sư phu hơp quy đinh bao gôm 5 thuôc tınh

Tên thuôc tınh Sô cac yêu tô trong tâp hơp

Đinh nghıa

lập phápyAct

Hanh đông theo quy đinh 1..1 Tên gan cho yêu câu do văn phong quy đinh ân đinh

lập phápyAgency

Văn phong quy đinh 1..1 Thông tin đươc yêu câu la tên vê môt thưc thê riêng biêt

chiu trach nhiêm công bô sư cho phep đên môt công ty.

lập phápyPermitIdentification

phân đinh Sư cho phep theo quy đinh

1..1 Viêc phân đinh sư cho phep hoăc chưng chı do văn phong quy đinh đưa ra

permitStartDate

Ngay băt đâu sư cho phep

0..1 Ngay ma sư cho phep băt đâu co hiêu lưc.

permitEndDate

Ngay kêt thuc sư cho phep 0..1 Ngay ma sư cho phep hêt hiêu lưc.

24.5. Vı du

24.5.1. Dươc phâm ơ Sweden

Dươc phâm ơ Sweden cân môt vai tham chiêu đên cac sô phân đinh vê sư phê chuân cua cơ quan co thâm quyên tai nhiêu câp khac nhau. Co ba sô thuôc sư phê chuân, phân đinh:

■ Sô cho phep ban hang câp cho công ty đươc phep ban dươc phâm tai thi trương thuôc Swedish (sô MT)

■ Sô phân đinh san phâm đa đươc phê chuân, không tınh đên nha cung câp va loai/ cơ bao goi (NPL - id)

■ San phâm trong loai/ cơ bao goi đăc thu tư môt nha cung câp đăc thu (NPL - pack-id)

24.5.2. Sô MT

Tên thuôc tınh Gia tri Lơi bınh

Hanh đông theo quy đinh Sô MT Sô cua cơ quan co thâm quyên tai thi trương

Văn phong quy đinh MPA Văn phong dươc phâm Swedish

phân đinh Sư cho phep theo quy đinh

12345 Sô co 5-8 chư sô

Ngay băt đâu sư cho phep 2011-03-21 Ngay băt đâu

Ngay kêt thuc sư cho phep Null Không đươc sư dung

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 230 of 335

24.5.3. NPL-ID

Tên thuôc tınh Gia tri Lơi bınh

Hanh đông theo quy đinh NPL-id ID cơ sơ dư liêu vê san phâm cua quôc gia

Văn phong quy đinh MPA Văn phong dươc phâm Swedish

phân đinh Sư cho phep theo quy đinh

12345678901234 Sô co 14 chư sô

Ngay băt đâu sư cho phep Null Không đươc sư dung

Ngay kêt thuc sư cho phep Null Không đươc sư dung

24.5.4. NPL-Pack-ID

Tên thuôc tınh Gia tri Lơi bınh

Hanh đông theo quy đinh NPL-pack-id ID bao goi thuôc cơ sơ dư liêu vê san phâm cua quôc gia

Văn phong quy đinh MPA Văn phong dươc phâm Swedish

phân đinh Sư cho phep theo quy đinh

23456789012345 Sô co 14 chư sô

Ngay băt đâu sư cho phep Null Không đươc sư dung

Ngay kêt thuc sư cho phep Null Không đươc sư dung

25. Sat nhâp, gianh đươc va trư bo

Cum tư sat nhâp (mergers), gianh đươc (Sự giành đượcs) va trư bo (Sự tước đoạts) viêt tăt la M&A đê câp đên viêc mua (Sự giành đượcs), ban (Sự tước đoạt – con đươc biêt đên la trư bo) va sat nhâp (merger) bao gôm tât ca hoăc môt phân cua cac công ty hay hoat đông kinh doanh khac. M&A thương đươc thưc hiên nhăm trơ giup, tai trơ hoăc giup môt công ty phat triên nhanh trong môt nganh công nghiêp nao đo. Viêc mua hoăc hơp nhât co đươc coi la sat nhâp hoăc gianh đươc hay không se đươc coi la hơp phap ơ chô viêc mua đươc trao đôi va nhân bơi ban giam đôc, nhân viên va cô đông cua công ty chınh. Ca ngươi mua (cac công ty mua hoăc sat nhâp vơi công ty hoăc hoat đông kinh doanh khac) va ngươi ban (cac công ty se đươc mua hoăc sat nhâp vơi công ty hoăc hoat đông kinh doanh khac) se hương lơi tư viêc sư dung hương dân thưc hiên phu hơp, phac thao nên cac hoat đông, qua trınh va cac thưc tiên tôt nhât đươc yêu câu trong suôt M&A vơi sư tham khao đên viêc quan ly va trao đôi dư liêu vê san phâm vơi cac bên thương mai cua ho. Ho se cân lam viêc vơi đinh hương hơp nhât cac san phâm danh đươc vao trong danh muc vôn đâu tư cua ngươi mua vơi anh hương nho nhât, tâp trung vao cac vân đê như ai duy trı quyên sư dung (cac) Ma doanh nghiêp GS1 va cac ma sô phân đinh cua GS1 (vı du như GTIN, GLN, SSCC v.v..) đươc thiêt lâp tư Ma doanh nghiêp GS1, khi quyên sơ hưu san phâm hoăc công ty thay đôi, va viêc cac thay đôi nay đươc trao đôi thê nao vơi tât ca cac bên thương mai cua ho va vơi cac GS1 MO.

Chú thích: Ma doanh nghiêp GS1 la nên tang cho tât ca cac ma sô phân đinh GS1 va no phân đinh môt cach đơn nhât công ty ma no đươc ân đinh cho. Khi nhiêu công ty cung sư dung môt Ma doanh nghiêp GS1 thı no co thê gây ra viêc nhâm lân trong chuôi cung ưng, gây kho khăn cho viêc phân đinh đơn nhât san phâm va kha năng truy tım nguôn gôc san phâm.

Cac bên thương mai cân hương dân thưc hiên M&A, hương dân nay se:

■ đam bao răng viêc sư dung tiêp theo vê dư liêu la căn cư vao môt tâp hơp phu hơp cac thuât ngư va cac qua trınh cua thưc tiên tôt nhât bơi ca ngươi mua lân ngươi ban

■ tao thuân lơi cho ngươi mua va ngươi ban phac thao đươc cac pham vi trach nhiêm chınh va đê xac đinh điêu gı đươc kı vong va cac kêt qua co thê châp nhân đươc la gı

■ cung câp nên tang cho môi quan hê mơ giưa ngươi mua va ngươi ban cung như viêc hiêu vê trach nhiêm giai trınh bơi ca hai bên.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 231 of 335

■ khuyên khıch sư tân tâm cua ca ngươi mua va ngươi ban vê cac hanh đông chınh vơi sư hiêu biêt chung vê nhưng điêu đa kı vong.

■ gop phân lam cho M&A xay ra đung luc hơn va liên mach.

Hương dân nay se loai trư đươc sư nhâm lân vê thơi gian, giam nhiêu y cho cac thuât ngư va loai bo sư quan ly va câp GTIN không cân thiêt cung như se quang ba viêc tiêu chuân hoa cac thưc tiên va đem lai tınh đông dang cho cac hanh đông, qua trınh va thông tin.

25.1. Tông quan

Phân nay giai thıch viêc cac thương phâm đa đươc đăng kı va công bô trong GDSN chiu anh hương cua M&A như thê nao. Cu thê se chi tiêt:

■ cac hanh đông cân đê dơi chô hoăc bo ra cac GTIN bi anh hương tư Nha cung câp thông tin (IP)

■ môt qua trınh trao đôi đươc khuyên nghi đê chia se nôi dung chi tiêt cua M&A vơi cac Bên thương mai nhân goi tin GDSN vê cac GTIN bi anh hương.

■ tınh toan thơi gian cua môi hanh đông

Trong thê giơi kinh doanh co rât nhiêu loai sat nhâp va gianh đươc. Vı anh hương đên GDSN không đươc khăng đinh bơi loai nêu trên, tai liêu hương dân nay se tâp trung vao tınh đai thê cua M&A.

Cac bươc hương dân trong GDSN thay đôi dưa vao cac thoa thuân mang tınh phap ly, khung khô danh muc vôn đâu tư vê san phâm va sư thưa hanh trong chuôi cung ưng. Nhưng khac biêt nay se đươc giai thıch trong Phân 25.5.1.

25.1.1. Sat nhâp đươc xac đinh

Trong hoat đông kinh doanh hoăc trong cac nên kinh tê, viêc sat nhâp la môt sư kêt hơp cua hai công ty vao thanh môt công ty lơn hơn. Cac hanh đông nay thương la tư nguyên va liên quan đên viêc trao đôi vôn hoăc thanh toan tiên măt tơi tô chưc muc tiêu. Trong phân y nghıa chınh cua thuât ngư, sat nhâp xay ra khi hai hoăc nhiêu công ty, thương la cung cơ, đông y đi tiêp như môt công ty mơi hơn la duy trı viêc quan ly va hoat đông riêng re.

■ Viêc hoat đông va phân đinh la đơn nhât

■ Cac cô đông cung hương lơi tư cac nguôn đên tư công ty đươc mơ rông.

Hình 25-1 Sat nhâp

+ + + + + +

= = =

Môt công ty co thê nhân tât ca tai san va trach nhiêm phap ly cua môt hoăc nhiêu công ty.

Môt công ty co thê giư lai sư nhân dang cua no trong khi (cac) công ty khac muôn thôi hoat đông.

Co thê tao môt công ty mơi hoan toan.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 232 of 335

Viêc sat nhâp co thê giông vơi sư tiêp quan nhưng no thương co kêt qua la tao ra môt công ty co tên mơi (kêt hơp tên cua cac công ty ban đâu) va co thê co thương hiêu mơi. Ơ môt vai trương hơp, thuât ngư vê sư kêt hơp cac công ty la “sat nhâp” hơn la “gianh đươc” vı ly do maketing hoăc chınh tri.

25.1.2. Gianh đươc va loai bo đươc xac đinh

Gianh đươc la viêc môt công ty mua ca hoăc mua môt phân công ty khac. Khi môt công ty gianh đươc hoan toan môt công ty khac va tư thiêt lâp môt cach ro rang như môt ngươi chu mơi, viêc mua như vây đươc goi la sư gianh đươc. Tư quan điêm phap ly, công ty gianh đươc ngưng hoat đông, ngươi mua dung hoat đông kinh doanh đa co va chı vôn cua ngươi mua mơi tiêp tuc đươc hoat đông thương mai. Qua trınh danh đươc rât phưc tap, vơi nhiêu thư nguyên lam anh hương đên kêt qua hoat đông cua no.

Loai bo la hanh đông hoăc qua trınh ban quyên lơi hoăc vôn đâu tư cua hoat đông kinh doanh phu.

Co rât nhiêu loai gianh đươc/ loai như sau:

■ Gianh đươc cô phiêu cua công ty (Gianh đươc toan bô)

■ Gianh đươc môt vai hoăc tât ca cac tai san

■ Gianh đươc môt phân công ty hiên co (Gianh đươc môt phân)

■ Công ty hiên co Tach thanh hai thưc thê phap nhân mơi

■ Công ty hiên co Ban môt phân hoat đông cua no cho công ty khac to another company (trư bo)

25.1.3. Điêu kiên tiên quyêt cua M&A GDSN

■ Nha cung câp thông tin hiên tai hoăc Nha cung câp thông tin mơi phai tan thanh hê thông GS1 thông qua GS1 MO

■ Tât ca cac bên phai co GLN ân đinh cho tô chưc cua ho

■ Môt bên (ngươi mua hoăc ngươi ban trong M&A) phai trao đôi dư liêu qua GDSN băng viêc sư dung Cơ sơ dư liêu đa đươc chưng nhân)

■ Ma doanh nghiêp GS1 (GS1 Company Prefix - GCP) đươc sư dung trong viêc tao ra GTIN

25.1.4. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Phai sư dung Hương dân sau đây khi M&A co anh hương:

■ Ma toan câu phân đinh thương phâm (GTINs) đa đươc đăng kı va công bô qua GDSN

■ Thay đôi Nha cung câp thông tin (IP) hoăc Chu thương hiêu

■ Ma toan câu phân phân đinh đia điêm (GLN) thay đôi la kêt qua cua M&A.

Hương dân thưc hiên thương phâm vê M&A co thê đươc sư dung đê xac đinh cac thưc tiên tôt nhât đê tao thuân lơi cho viêc thông bao kip thơi nhưng anh hương nay đên công đông. No bao gôm hương dân thưc hiên đôi vơi viêc thiêt lâp Ngươi chu thương hiêu cua thương phâm mơi, Nha cung câp thông tin mơi, GTIN mơi va cac yêu tô cơ ban cân trao đôi vơi cac Bên thương mai khi nhân đươc cac goi tin GDSN vê cac GTIN bi anh hương. Điêu băt buôc la thông tin chınh đươc chuyên tai đên tât ca cac Bên thương mai bi anh hương trong chuôi cung ưng trong pham vi môt chu kı thơi gian hơp ly.

25.1.5. N g u y ê n v â t l i ê u Background

Phân 1.6 tai liêu Quy đinh kı thuât chung cua GS1 (co săn tai GS1 MO đi a phương ba n) bao gôm cac quy tăc đôi vơi viêc duy trı Ma doanh nghiêp GS1 va cac khoa phân đi nh (GTIN) khi co M&A. Phai xem xet thông tin nay đê hiêu cac quy tăc nay anh hương đên qua trı nh GDSN như thê nao. Cac quy tăc câp GTIN va GLN đươc quy đinh trong tai liêu Quy đinh kı thuât chung cua GS1 (cac phân 4.5 va 4.6) va tât ca cac bên phai lam quen vơi chung.

Phai đăng kı cac GTIN bi thay đôi qua GDSN vao Đăng kı toan câu. Đăng kı nay đươc thưc hiên cho môi kêt hơp GTIN, GLN va TM (thi trương muc tiêu). Đăng kı toan câu se kiêm tra xac nhân tınh đơn nhât cua

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 233 of 335

môi kêt hơp GTIN, GLN, TM, đam bao chı co môt kêt hơp tôn tai trên thê giơi. Cac thay đôi vê khoa đăng kı GTIN (GTIN/GLN/TM) la kêt qua cua M&A phai tuân thu cac tiêu chuân vê goi tin kinh doanh trong GDSN (GDSN Business Thông điệp Standards (BMS). Hay tham khao cac tiêu chuân vê GDSN cua GS1 đê co thê hiêu sâu vê qua trınh nay.

25.2. Đinh nghıa kinh doanh vê thuât ngư va ngay dung trong cac viên canh M&A khac nhau

Sau đây la c a c Đinh nghıa vê thuât ngư va ngay se đươc dung trong cac viên canh M&A khac nhau va/ hoăc Hương dân vê thưc tiên tôt nhât.

25.2.1. Thuât ngư vê kinh doanh

Phân sau cung câp thông tin vê M&A khac nhau co liên quan đên cac thuât ngư vê kinh doanh.

25.2.1.1. Tên thương hiêu

Tư, tên, biêu ngư, kı hiêu (đăc biêt la khi đa đươc đăng kı vê măt phap ly như la tên thương hiêu) đươc Nha san xuât sư dung, buôn ban hoăc cung câp dich vu đê phân đinh cac san phâm/ dich vu cua ho môt cach khac biêt vơi cai khac cung loai. Thương hiêu cua san phâm thương đươc thê hiên nôi bât trên hang hoa va quang cao cua công ty.

Hình 25-2 Thı du vê tên thương hiêu

25.2.1.2. Pham vi cua san phâm

Công thưc, thiêt kê, hınh dang, loai hoăc biên thê khac nhau cua môt tên thương hiêu co tac dung đon bây qua nhiêu danh muc san phâm không liên quan (vı du đô uông co côn, nươc sôt, banh quy va chât tây). Pham vi san phâm co thê la môt danh muc vôn đâu tư đây đu vê san phâm ma môt hang ban hoăc môt tô chưc co thê marketing san phâm dươi môt vai pham vi san phâm.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 234 of 335

ABA Foods

Hình 25-3 Vı du vê pham vi san phâm

Brand

A Brand

B

ACME

ACME

Brand

C

ACME

ACME

ACME

ACME

Brand

D Brand

D

Brand

E

Công ty vơi môt pham vi san phâm đơn cho nhiêu danh muc san phâm đươc ban dươi môt tên thương mai đơn.

Công ty vơi nhiêu pham vi san phâm cho nhiêu danh muc đươc ban dươi nhiêu tên thương hiêu.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 235 of 335

25.2.1.3.Nhom, ho hoăc dây san phâm

Đây la cac nhom vât phâm co liên quan chăt che, bơi chung co chưc năng giông nhau, đươc ban cho cung nhom khach hang, đươc maketing thông qua cung loai đai ly, hoăc co cung mưc gia.

Môt nhom san phâm sư dung cung qua trınh san xuât hoăc qua trınh san xuât giông nhau, co cac đăc tınh vât ly giông nhau va co thê chia se cac mang khach hang, kênh phân phôi, phương phap đinh gia, chiên lươc quang cao va cac yêu tô khac. Cac san phâm bao gôm môt ho thương đươc đinh gia va giam gia theo nhom (tưc la, mua bât kı san phâm nao cua công ty chăm soc sưc khoe XYZ va nhân đươc giam gia 1$ cho lương mua đo.)

Hình 25-4 Vı du vê môt nhom/ dây san phâm

XYZ Chăm soc sưc khoe

Migraine PM

XYZ Chăm soc sưc khoe

XYZ Chăm soc sưc khoe

XYZ Chăm so c sưc khoe

Sinus Headache Tension Headache

XYZ Chăm soc sưc khoe

XYZ Chăm soc sưc khoe

Back & Body Extra Strength

25.2.1.4. Ma doanh nghiêp GS1 (GCP)

Ma doanh nghiêp GS1(GCP) la sô co chiêu dai thay đôi đươc GS1MO câp phep cho môt tô chưc.Cac tô chưc sư dung GCP đê tao GTIN, GLN cung như cac khoa phân đinh khac cua GS1. Cac công ty co thê mua môt hoăc nhiêu GCP đê đap ưng cac yêu câu vê san phâm va thưc tiên thương hiêu cua ho. GTIN bao gôm GCP va sô tham chiêu đơn nhât vê vât phâm do ngươi đăng kı GCP câp (hoăc ơ môt vai nươc, do GS1MO câp). GTIN luôn co 14 chư sô nhưng co thê đươc thê hiên thanh ma vach vơi môt hoăc nhiêu sô 0 ơ đâu đươc bo đi tuy thuôc vao yêu câu cua tiêu chuân ma vach đa chon. GCP luôn băt đâu ơ vi trı thư hai (tư trai sang) cua chuôi 14 chư sô. Nêu chư sô đâu tiên cua GCP la 0 (Cac tiên tô GS1 Tư 000- 019) thı chuôi vơi sô 0 ơ đâu bi bo đi co tên la ma doanh nghiêp UPC. Sô chư sô co săn đê dung lam tham chiêu vât phâm trong GTIN tuy thuôc vao dô dai cua GCP.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 236 of 335

Nho Vưa Lơn

00001 00002 00003

4 1 8

07612345000014 07612345000021 07612345000038

7612345000014

7612345000021

7612345000038

Nho Vưa Lơn

00001 00002 00003

7 4 1

00123456700017 00123456700024 00123456700031

0123456700017

0123456700024

0123456700031

123456700017

123456700024

123456700031

Hình 25-5 Vı du vê GCP trong môt câu truc GTIN

Đê tao GTIN, tô chưc vơi GCP 7 chư sô phai tao sô tham chiêu vât phâm 5 chư sô

Ma doanh nghiêp: 7612345

Sô tham chiêu item

Sô kiêm tra GTIN

GTIN-13

Đê tao GTIN, tô chưc vơi GCP 8 chư sô phai tao sô tham chiêu vât phâm 4 chư sô.

Ma doanh nghiêp: 01234567 (=U.P.C Prefix: 1234567)

Sô tham chiêu item

Sô kiêm tra GTIN

GTIN-13 GTIN-12

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 237 of 335

25.2.1.5.Giai đoan chuyên giao

Đây la lương thơi gian tư nhiên ma ngươi mua va ngươi ban đông y thi hanh cac khai niêm vê M&A cua ho. Thông thương thı đây la giai đoan ma ngươi ban cam kêt cung câp cac dich vu nao đo theo uy quyên cua ngươi mua mơi. Giai đoan chuyên giao, câp nhât vao tınh chât hơp thơi, nêu cân se đươc trao đôi tơi cac bên thương mai. Viêc trao đôi nay xuât hiên bên ngoai GDSN va phai xuât hiên trươc moi thay đôi đôi vơi cac giao dich tiêp sau thông qua mang GDS.

Chú thích: Thơi gian chuyên giao se khac nhau theo thoa thuân vê M&A va đươc xac đinh môt cach đôc lâp giưa cac tô chưc bi anh hương.

25.2.1.6. Thoa thuân vê dich vu chuyên giao (Transition Service Agreement - TSA)

Đây la thoa thuân chôt giưa ngươi mua va ngươi ban theo kêt qua cua M&A. TAS xuât hiên trong cac tınh huông khi viêc thay thê cac chưc năng thuôc vê liên hiêp công ty (IT, phap ly, kê toan, phân phôi, nha kho) ma trươc đo công ty me đa cung câp nhưng chưa tınh vao doanh sô ban hang co thê chiêm mât môt khoang thơi gian, hoăc khi viêc hơp nhât cac chưc năng nay vao môt qua trınh mơi se mât thơi gian. Chi tiêt vê TSA đươc chia se vơi cac bên thương mai đê đam bao cho ho hiêu đươc hoat đông kinh doanh se đươc chı đao thê nao trong giai đoan chuyên giao nay.

Kınh thưa khach hang,

Hình 25-6 Vı du vê trao đôi TSA đên Bên thương mai

Bưc thư nay la đê công bô viêc ban quyên sơ hưu hơp phap cac san phâm banh keo nhan hiêu Prince Edwards tư Công ty kinh doanh ABC sang XYZ, co hiêu lưc vao 15 thang 6 năm 2007. Công ty kinh doanh ABC đa đông y vơi XYZ tiêp tuc quan ly tât ca cac qua trınh kinh doanh đên tân khi co kêt qua vê TAS. Giai đoan chuyên giao nay se keo dai 9 thang sau ngay chuyên giao quyên sơ hưu hơp phap vao 15 thang 6 năm 2007. Công ty kinh doanh ABC se tiêp tuc thưc hiên tât ca cac chưc năng xư ly liên quan đên viêc ban, đăt hang, bao gia va phân phôi cac san phâm banh keo nhan hiêu Prince Edwards. Moi đơn đăt hang cua khach hang se tiêp tuc đươc nhân va chuân bi theo chınh sach cua Công ty kinh doanh ABC thông qua kêt luân cua thoa thuân TSA nay. Điêu nay co nghıa la cac khach hang đo không đươc thay đôi câu truc cua ngươi ban công ty đôi vơi cac san phâm banh keo co thương hiêu Prince Edwards. Tât ca cac đơn đăt hang banh keo thương hiêu Prince Edwards se tiêp tuc đươc đăt trên PO cua Công ty kinh doanh ABC va ho se tiêp tuc gưi hang đi trong xe thung cua ABC. Cac hoat đông kinh doanh vê banh keo thương hiêu Prince Edwards se đươc lâp bin trên cac hoa đơn riêng nhưng vân giư phân mang phân phôi cua Công ty kinh doanh ABC trong suôt giai đoan chuyên giao. Không co thay đôi đôi vơi viêc gưi tiên hay thanh toan. Muc tiêu cua Công ty kinh doanh ABC la tiêp tuc cung câp cac dich vu chât lương đên khach hang thông qua TSA.

25.2.2. Thuât ngư vê ngay

25.2.2.1.Ngay công bô

Đây la ngay khi tin mơi hoăc môt sư kiên vê công ty đươc công bô vơi công chung. Cac nha nghiên cưu sư dung nhưng công bô nay đê đanh gia anh hương vê kinh tê cua cac sư kiên đươc quan tâm. Vı du, khi công ty thuê CEO mơi, ngay công bô la ngay ho thông bao cho phương tiên thông tin đai chung. Viêc công bô nay năm ngoai cac qua trınh GDSN.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 238 of 335

Hình 25-7 Vı du vê công bô loai bo đên công chung noi chung

K-Foods công bô đông y ban hoat đông kinh doanh Pizza Business cho N-Foods

Northfield, Ill., Jan. 5, 2010 – K-Foods hôm nay công bô răng, sau môt vai thang thương lương, đa đông y ban cac tai san cua hoat đông kinh doanh pizza Băc My cua mınh cho N-Foods vơi tông tiên la 3,7 ty $. Công ty nay ươc tınh hoat đông kinh doanh banh pizza cua mınh đa tao ra tông thu nhâp thưc vao năm 2009 la 1,6 ty $, theo cac nguyên tăc vê kê toan đươc châp nhân chung cua My. Viêc ban công ty nay, la đôi tương theo cac quy đinh thông thương bao gôm viêc cho phep sư dung cac thông tin bı mât co tınh đên DIG, TMM va cac thương hiêu JAK tai My, thương hiêu DIB ơ Canada va giây phep thương hiêu CAF Pizza Kitchen. No cung bao gôm cac thiêt bi san xuât Wisconsin (Medford and Little Chute). Va quyên cho thuê kho piza va cac xe giao hang. K-Foods lương trươc khoang 3.400 nhân công se chuyên giao vơi hoat đông kinh doanh sang N-Foods.

25.2.2.2.Ngay băt đâu

Đây la ngay ma môt cai gı đo đươc cân nhăc phat huy tac đông hoăc trơ thanh chınh thưc. Ngay nay thương khac vơi ngay xay ra sư kiên trong thưc tê, se đươc công bô hoăc ghi lai.

Vơi viêc chia se thông tin băng điên tư, ngay nay phan anh ngay chınh thưc công bô nôi dung thông tin cua goi tin trơ nên co gia tri . Co thê sư dung ngay nay đê đăt hang thương phâm đâu tiên hoăc đê đanh dâu sư thay đôi trong thông tin liên quan đên thương phâm hiên co. Vơi thông tin đa thay đôi, ngay băt đâu chı ra thơi điêm ma thay đôi đo co hiêu lưc. Ngay nay biêu thi thơi điêm co thê sư dung thông tin cho cac giao dich kinh doanh.

25.2.2.3. Ngay chuyên giao

Thông thương, hê thông se tao ra ngay đê phan anh khi co câp nhât hoăc thay đôi va ghi lai chung như môt ban ghi chınh thưc Nêu ngay chuyên giao trươc ngay băt đâu, Nha cung câp thông tin se đưa ra thông bao trươc cho Bên Nhân dư liêu vê thay đôi cua bao cao.

25.2.2.4. Ngay không có hiệu lực (Ngày không hoạt động)

Đây la ngay ma tư đo Bên nhân dư liêu không con co thê đat đươc thông tin vê thương phâm tư môt nha cung câp thông tin đăc biêt. Nha cung câp thông tin se không con chia se, thêm vao hoăc câp nhât thông tin vê vât phâm vơi cac Bên nhân dư liêu thông qua GDSN nưa.

25.2.2.5.Ngay không hoat đông

Đây la ngay ma tư đo Nha cung câp thông tin thiêt kê thông tin vê thương phâm ngưng tınh trang săn co tư Nha cung câp thông tin. Nha cung câp thông tin sư dung ngay nay đê ra hiêu răng vât phâm hiên đươc cân nhăc la không co tac dung bơi tô chưc cua ho. Ngay nay con thương băt đâu thơi gian dung lai GTIN trong Đăng kı toan câu.

Chú thích: Thơi gian nay thay đôi theo Nganh công nghiêp va/ hoăc Lınh vưc hoat đông. Hay tham khao cac tiêu chuân vê GDSN cua GS1 vê tiêu chuân GS1 đăc thu.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 239 of 335

Hình 25-8 Vı du vê viêc sư dung ngay

Ngày chuyển giao Date

Jul 15 System Date to reco rd sending of Data via GDSN

30 Day Advance

Notice

Ngày chuyển giao Date

Nov 15 System Date to reco rd sending of Data via GDSN

No

Advance Notice

Jan Feb Mar April May June July Aug Sep Oct Nov Dec

Tranmission Date Ngày bắt đầu

Non-Active Date Ngày không hoạt động

Feb 15 System Date to reco rd sending o f Data via GDSN

May 15 Date wh en in formation fro m Effective

Aug 15 Date Item In o lo n ger available fro m In formation Pro vider via GDSN

Nov 15 Date In fo rmation Provider d eclares Item in operative by th eir o rganization

90 Day Advance Notice

25.2.2.6. Cac thuôc tınh vê ngay trong GDSN

Cac Đinh nghıa nêu trên phan anh cac giai đoan cua hanh đông M&A. Trong GDSN, co nhiêu thuôc tınh vê ngay. Trong hương dân thưc hiên thương phâm, chu đê Ngay xx co nêu chi tiêt hơn vê cac thuôc tınh nay.

Cac thưc tiên va kinh nghiêm hiên tai la không nhât quan. Vı du, môt vai bên thương mai chu yêu dung thuôc tınh Ngay đâu tiên va cuôi cung đăt hang (First Order Date and Last Order Date) đê chı thơi điêm khi thương phâm lân đâu tiên trơ nên co săn hoăc không con săn co nưa. Cac bên thương mai khac co thê chon sư dung thuôc tınh Ngay băt đâu co săn va hêt tınh co săn (Start Availability Date and End Availability Date). Vı ly do nay ma không co khuyên nghi riêng nao vê chu đê liên quan đên cac thuôc tınh cua GDSN đê dung cho Ngay băt đâu hoăc ngay Non-Active. Khuyên nghi mơi nhât la ngươi sư dung tham khao phân vê Ngay trong tai liêu Hương dân thưc hiên thương phâm trong GDSN. Ho con co thê co đat đươc lơi khuyên hưu ıch tư Cơ sơ dư liêu GDSN hoăc GS1MO cua ho. Ngay Ngưng la thuôc tınh đươc khuyên nghi trong GDSN cho Ngay không hoat đông (Ngày không hoạt động).

25.3. Cac thưc tiên tôt nhât vê M&A đôi vơi viêc thiêt lâp catalo vât phâm trong GDSN co hiêu qua

Sau đây la cac nguyên tăc thưc tiên tôt nhât khuyên nghi cac Bên thương mai ap dung đê tao thuân lơi cho cac thay đôi la kêt qua cua M&A.

25.3.1. GTIN mơi/ Nha cung câp thông tin mơi

Khi phai thiêt lâp GTIN mơi hoăc khi phai thay đôi Nha cung câp thông tin vê GTIN hiên tai:

■ Thưc hiên trao đôi như viêc giơi thiêu vât phâm mơi – Tuân thu cac yêu câu vê Thơi gian chu đao cho vât phâm mơi theo tiêu chuân cua cac Bên thương mai

■ Loai goi tin công bô thương la “mơi” s o v ơ i Tai trong cua vât phâm đâu tiên “Initial Item Load” – T hư c t i ê n n a y s e t h ay đ ô i t he o B ên t h ư ơ ng m a i .

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 240 of 335

Hình 25-9 Thơi điêm xư ly vât phâm mơi (Vật phẩm mới Process Timeline)

25.3.2. Thông bao trươc

Cung câp Thông bao trươc vê cac GTIN mơi hoăc cac thay đôi cơ ban vê vât phâm đê cho phep cac bên thương mai co thơi gian đat đươc sư châp nhân vât phâm mơi, tao lâp nên cac hê thông nôi bô cua ho va thiêt lâp gia va/ hoăc chô trông trong kho. ■ Viêc thông bao trươc nay co thê xuât hiên bên ngoai hay thông qua GDSN.

■ Nêu sư dung GDSN cho thông bao trươc, hay thiêt lâp Ngay giao dich trươc Ngay băt đâu. (Đô dai cua Thơi điêm thông bao trươc co thê la môi quan hê đăc thu)

□ Đê biêt thêm thông tin, hay tham khao phân Tương lai cua vât phâm ( Item Futurisation) trong tai liêu Hương dân thưc hiên thương phâm trong GDSN.

Nêu thay đôi môt thuôc tınh nao đo cho thương phâm co anh hương đên câu hınh hoăc yêu câu đăt hang, thı cung câp thông bao trươc vê thay đôi đo. Nêu thay đôi môt thuôc tınh nao đo cho thương phâm không anh hương đên câu hınh đăt hang, thı gưi bao cao đi khi bao cao phai la hoat đông (active).

25.3.3. Sư thay thê va thay thê bơi GTINs

Khi cân câp cac GTIN mơi theo kêt qua cua M&A (hoăc theo Quy tăc câp GTIN), khuyên nghi Ngươi ban va Ngươi mua sư dung cac thuôc tınh “Đươc thay thê bơi GTIN” va “Thay thê GTIN” (“Replaced By GTIN” and the “Thay thế GTIN”) đê chı môi quan hê nay vơi GTIN luc trươc. Viêc thiêt lâp môi quan hê nay se:

■ Tao thuân lơi cho viêc căn chuân dư liêu chu

■ Liên kêt hanh đông đâu tư co tınh đên sư kiên trong qua khư

■ Lam manh kha năng truy tım nguôn gôc san phâm ngay ca khi co sư thay đôi vê Nha cung câp thông tin.

Vı du vê sư sư dung: M&A x uâ t hi ê n kh i Ngươ i b a n gi ư l a i quyê n sơ hư u GCP du ng t rong g i a n đ ô GTIN. Điê u n a y ta o ra c a c GTIN mơ i đ ô i v ơ i c a c sa n phâ m đươ c NGươ i mua m ua

Hình 25-10 Sư thay thê va thay thê bơi GTINs

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 241 of 335

25.3.4. Thay đôi quyên sơ hưu thương hiêu

Nêu ban thương hiêu cho môt công ty khac, Ngươi ban phai phan anh viêc ban nay thông qua GDSN băng cach câp nhât “GLN cua Chủ thương hiệu ” đôi vơi cac GTIN bi anh hương ngay khi kêt thuc viêc ban.

■ Điêu nay se không lam thay đôi Nha cung câp thông tin vê GTIN.

■ Chı biêu thi khi thay đôi quyên sơ hưu thương hiêu

■ Co thê trao đôi điêu nay trươc khi chuyên giao xong moi hoat đô ng.

Chú thích: Trong tương lai gân, Bên ban se hoat đông theo cac chi tiêt cua TSA. Thương se co môt giai đoan ngăn ngay sau khi M&A co hiêu lưc khi Ngươi mua không co tai vi trı, thương la do hê thông va sư ep buôc vê măt thu tuc, đê thưc hiên cac trach nhiêm “thông thương” cua anh ta. Đây la ly do tai sao TSA la quan trong đê cư ra môt cach ro rang ai lam gı ngay sau M&A.

25.3.5. Công bô trươc GTIN

Nguôn dư liêu co thê đăng kı trươ c mô t GTIN đê công bô thông tin cho Bên thương ma i . Vı du:

■ Ngay đăng kı GTIN : Jan 15, XX01

■ GTIN Ngay công bô đâu tiên GTIN: Mar 15, XX01

Ly do đăng kı trươc:

■ Dư trư ma sô GTIN trên pham vi toan câu

■ Hoan thiên viêc đanh gia đăng kı GTIN

■ Co thê thay đôi dư liêu thương xuyên khi cân ma không co sư ep buôc cua GDSN – se xuât hiên sư ep buôc như vây sau khi công bô.

25.4. Tınh linh đông cua GDS điêu khiên nhiêu Bên thi hanh cua Bên thương mai va cac khai niêm chınh trong GDS

Mô hınh GDSN cho phep cac Bên thương mai co kha năng linh đông trong viêc thiêt lâp môt câp ma tai đo ho se nhân đươc va xư ly nhiêu goi tin khac nhau. Thiêt kê nay đa đươc cho quyên tao thuân lơi cho viêc kêt nôi cac hê thông tai san kê thưa nôi bô hiên co va vı thê la biên phap xuc tiên ap dung GDSN. Viêc xem xet lai cac pham vi nơi ma thưc tiên hoat đông kinh doanh/ thiêt lâp co thê khac nhau theo Bên thương mai, se giup ngươi đoc hiêu cac bươc thưc hiên M&A đươc nêu chi tiêt sau đây trong hương dân nay. Thêm nưa, môt vai khai niêm cơ ban vê GDS cung se đươc đê câp đên trong phân nay đê đam bao ngươi đoc hiêu đươc tai sao cac thay đôi riêng biêt lai la yêu câu khi thưc hiên M&A.

25.4.1. K h a n ă n g l i n h đ ô n g c u a GDS bơi Bên thương mai

Bên nhân dư liêu xư ly như thê nao bao cao nhân đươc trươc vê ngay chınh thưc băt đâu như thê nao

■ Rât nhiêu bên nắm giư giao dich va săp xêp dư liêu đê xư ly khi co hiêu lưc

■ Môt vai bên chı châp nhân thưc hiên vao ngay băt đâu

Ngươi chu dư liêu phai hiêu cac thưc tiên hoat đông kinh doanh cua cac Bên thương mai va lam viêc vơi cac Cơ sơ dư liêu cua ho khi cân đê tao thuân lơi cho viêc trao đôi va thiêt lâp dư liêu co hiêu qua Sư quyêt đinh thơi gian căn chuân cac bao cao vê san phâm tư Ngươi chu dư liêu nay sang ngươi khac co thê căn cư vao nhiêu yêu tô khac nhau:

■ Khi ngươ i chu trươc lam hêt hang tôn

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 242 of 335

■ Khi cac câu hı nh cua đơn mua hang bi tac đô ng

■ Khai cac môi quan hê ban hang thay đô i

■ Ngay lâp tưc gửi thông bao

Kêt qua la, t ı n h c h â t h ơ p t h ơ i l i ê n q u a n đ ê n v i ê c t h ư c h i ê n M & A c o t h ê k h a c n h a u m ô t c a c h đ a n g k ê . M ư c đ ô m a t a i đ o B ê n n h â n d ư l i ê u s e t h i ê t l â p h ô i p h ı c o t h ê h o ă c k h ô n g a n h h ư ơ n g đ ê n c a c t r a o đ ô i t r o n g t ư ơ n g l a i c u a G T I N t r o n g M & A .

Sư tınh toan thơi gian đê trao đôi Ngay không hoat đông (Ngày không hoạt động) cua GTIN va liêu co sư dung ca Ngay Ngày không hoạt động va Ngày không hoạt động hay không se khac nhau bơi Nguôn dư liêu. ■ Cac nguôn dư liêu co thê căn cư vao quyêt đinh nay vê viêc triên khai kiêm kê, quan ly

bao cao vê dư liêu chu, cac yêu câu kinh doanh đê xư ly kha năng co thê nhân đươc cac san phâm bi anh hương

■ Bên nhân dư liêu co thê liên kêt ca hai hoăc chı môt trong sô nhưng ngay nay đên viêc đăt hang lai san phâm.

Chú thích: Điều quan trọng la viêc nhơ răng chı co ngay không hoat đông mơi anh hương đên tınh trang cua bao cao vê GTIN trong Đăng kı toan câu. Tınh toan thơi gian vê Nguôn dư liêu băt đâu cac Quy tăc sư dung lai GTIN khi nao va đươc trao đôi đên Đăng kı toan câu như thê nao. Điêu nay se đươc khăng đinh dưa vao nhu câu bao cao nôi bô.

25.4.2. C a c k h a i n i ê m c ơ b a n v ê G D S

Khai niêm 1: Cac san phâm co liên quan đên M&As thương la:

■ Không phai la mơi đôi vơi thi trương

■ Không phai la mơi đôi vơi khach hang

Kêt qua la, Bên nhân dư liêu se thương co vai bao cao nôi bô vê cac san phâm nay trươc khi xuât hiên M&A. Bên nhân dư liêu co thê sư dung cac phương phap va sư tınh toan thơi gian khac nhau

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 243 of 335

đê xư ly dư liêu thay đôi/ câp nhât nhân đươc thông qua GDSN như la kêt qua cua M&A.

Bảng 9 Khai niêm 1: Vı du vê cac thay đôi đôi vơi bao cao nôi bô vê cac san phâm hiên co trươc va sau M&A

Khai niêm 2: Ca c GTIN đươc đăng kı vơi Đăng kı toan câu dưa vao Khoa đăng kı. Khoa đăng kı nay la sư kêt hơp GTIN, GLN va TM.

Nêu khoa đăng kı (GTIN/GLN/TM) Chiu sư anh hương cua M&A:

■ Không thê chuyên giao quyên sơ hưu dư liêu tư ngươi chu nay sang ngươi chu khac

■ Viêc đăng kı GTIN vơi khoa mơi phai xuât hiên se yêu câu sư công bô cua Bên thương mai. Nêu khoa đăng kı GTIN KHÔNG bi anh hương:

■ Co thê chuyên giao quyên sơ hưu dư liêu đa đăng kı trong GDSN cho ngươi chu mơi

■ Co thê xuât hiên cac câp nhât nho vao thuôc tınh vât phâm cua GTIN (i.e. GLN cua chu thương hiêu)

■ Sư công bô cua Bên thương mai va Danh muc hai hoa Cơ sơ dư liêu vân giư nguyên. Khái niệm 3: Sự tán thành GCP, lâu dài hay tạm thời, phải được quản lý bởi tổ chức thành viên của GS1 (GS1 MOs) phát hành Bên nhận dữ liệu, các bể dữ liệu (Data Pool) và GS1 MOs phải xác nhận rằng GCP đã được đăng kí một cách đúng đắn với GS1 MO chịu trách nhiệm. Họ được khuyến nghị sử dụng GEPIR cho nhiệm vụ này.

Chú thích: Ở B ắc Mỹ , các đầu mã doanh nghiệp thuộc dạng kế thừa có thể được tổ chức làm chủ (hơn là được tán thành hoặc c ho phép ) .

Khái niệm 4: GTINs bao gồm Mã doanh nghiệp GS1 (GCP):

■ Nếu cần một GCP mới, điều này ngang với việc cần các GTIN mới.

■ GTINs c ó t r ư ớ c M & A v à đ ư ợ c x â y d ự n g t r ư ớ c k h i h o à n t h i ệ n k ế h o ạ c h c h u y ể n g i a o c ó t h ể đ ư ợ c c á c n g ư ờ i c h ủ m ớ i t ạm t h ờ i s ử d ụ n g .

Chú thích: Khoảng thời gian sử dụng tạm thời phải được căn chỉnh với tài liệu Quy định kĩ thuật

chung của GS1 (sẵn có tại GS1 MOs).

Chú thích: Đối với GTINs do GS1 MO phát hành riêng, hãy tham khảo hướng dẫn tại GS1 MO của bạn.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 244 of 335

25.5. Các bước xử lý cấp cao để thực hiện M&A

Có 5 bước cơ bản để miêu tả sinh động và hiệu quả đầu ra của M&A đến thương phẩm đã được hài hòa giữa các bên thương mại thông qua GDSN.

Bước 1: Công bố chung về M&A

Sau thỏa thuận thành công của M&A, các tổ chức liên quan thường sẽ công bố chung về đầu ra của M&A. Sự công bố thường gồm mục tiêu kinh doanh của M&A, kế hoạch đề nghị về kết cấu và thời gian tiềm tàng. Công bố của M&A được xử lý ngoài phạm vi của quá trình GDSN. Công bố M&A được nêu trong các số báo, thông báo trên website của tổ chức, các nguồn tin công cộng và các phát hành của ngành thương mại. Các tổ chức liên quan nói chung trong M&A sẽ xây dựng các truyền thông đặc thù của khách hàng và người làm công để đảm bảo các bên liên quan chính được báo về tình trạng và đầu ra kì vọng của M&A. Trong khi ở phần lớn các nước, M&A có thể được công bố công khai theo thỏa thuận giữa các biên liên quan, thì các quy định của chính phủ và sự phê chuẩn của các văn phòng ở địa phương có thể ảnh hưởng đến tình trạng cuosi của M&A và sự phối hợp thời gian của các hoạt động hợp nhất. Thông thường, ngoài các mối quan tâm nói chung ra thì các thực tiễn kinh doanh với các bên thương mại sẽ không bị tác động trực tiếp khi M&A được công bố. Cách thức mà công ty bạn xử lý các vấn đề nảy sinh như truyền thông, thông báo của khách hàng và sự hợp nhất các hệ thống sẽ đóng vai trò rất quan trọng trong việc xác định sự thành công hoặc thất bại tổng thể của việc hài hòa dữ liệu, trong và sau khi sát nhập hoặc giành được. Đừng đợi đến tận khi ván bài đã kết thúc mới suy nghĩ về các vấn đề này. Hãy thiết lập một đội bên liên quan và chuyên gia để phân tích những thách thức à rủi ro của việc hợp nhất hai công ty và có kế hoạch hành động từ trước ngày chính thức sát nhập

Bước 2: Xác định tác động lên GCP, GTIN, chủ thương hiệu và nhà cung cấp thông tin

Trong suốt quá trình thảo luận về M&A, các tổ chức bị giới hạn về thông tin có thể chia sẻ hợp pháp với mỗi bên khác nhau hoặc với thông tin mà các tổ chức đã mong muốn chia sẻ với nhau. Kết quả là ngay sau khi kết thúc M&A và công bố chung, tổ chức sẽ bắt đầu trao đổi thông tin chiến lược cần thiết để đạt được mưu cầu của họ sau khi tình trạng M&A chấm dứt. Thông tin trao đổi suốt thời gian này bao gồm, sự đánh giá về sản phẩm và dịch vụ sẽ được mang trước, được hợp nhất hoặc chấm dứt trong tương lai. Thông tin này còn bao gồm sự phân tích các vị trí tự nhiên, các nhà máy và văn phòng, người làm công và các nguồn lực khác.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 245 of 335

Trong thời gian này, các tổ chức cũng phải xác định tác động của M&A lên tình trạng hiện tại của mình:

■ GCP Đăng kí (phần 25.4.2)

■ Giản đồ GTIN Scheme

■ Quyền sở hữu thương hiệu

■ Kết cấu của nhà cung cấp thông tin về danh mục vật phẩm trong GDSN

Kết quả đầu ra của đánh giá này sẽ xác định những thay đổi tiềm năng đối với sản phẩm cần để trao đổi đến các tổ chức GS1, người làm công, khối dữ liệu và các bên thương mại.

Bước 3: Thỏa thuận trong lúc tán thành dịch vụ chuyển tiếp (Transition Service Agreement - TSA)

Thông thường có một khoảng thời gian trễ giữa ngày công bố và thời điểm diễn ra các thay đổi theo quy luật khoa học về quyền làm chủ. Việc thực hiện M&A thường được phân đoạn trên cơ sở thời gian và nguồn lực sẵn có để tạo thay đổi, tác động lên thị trường của các thay đổi đó, các cấu hình của hệ thống và mối quan hệ hợp pháp cần thiết Các tổ chức thiết lập một đội bên liên quan và chuyên gia để phân tích nhiều thay đổi và rủi ro về việc chấp hành M&A như thế nào. Đội này sẽ xây dựng và thỏa thuận theo kế hoạch chuyển giao và hành động dài hạn. Điều này thường được tập trung để hoàn thành trong phạm vi tháng đầu tiên tuân theo công bố của M&A. Kết quả đầu ra của đội được xây dựng vào TSA. Việc này sẽ thu nhận việc mọi quá trình đã thỏa thuận sẽ được xử lý như thế nào trước và sau khi chuyển giao tài sản theo tác động của M&A.

Chú thích: Hãy đảm bảo sự t rao đổi này được chia sẻ v ới đầu mối l iên lạc GDS của nhà bán lẻ để đảm bảo giao dịch t rôi chảy. Trong giai đoạn chuyển giao, các thay đổi về thực t iễn kinh doanh thường được tối thiểu hóa. Các thực t iễn kinh doanh, bao gồm các giao dịch GDS (giới thiệu sản phẩm mới , thay đổi v à sửa v ật phẩm, gói t in GDSN) t iếp tục có t rước công bố M&A. Bước 4: Chia sẻ kế hoạch chuyển tiếp với các Bên liên quan

Sau đồng ý về thỏa thuận dịch vụ chuyển giao (Transition Service Agreement - TSA), phải chính thức chia sẻ các số liệu thực chủ yếu đến các stakholder để đảm bảo sự căn chỉnh của chúng và hiểu các quá trình hiện thời/ tương lai. Ngoài tác động của quá trình kinh doanh thông thường, các kế hoạch này phải nêu chi tiết:

■ Tác động của GTIN trên cơ sở các quy tắc được thiết lập trong phần 1.6 Tài liệu Quy định kĩ thuật chung của GS1 (có sẵn tại tổ chức GS1 MO địa phương)

■ Các tác động của nhà cung cấp thông tin Catalogue Information Provider (IP) cho danh bạ vật phẩm

■ Các thay đổi của chủ thương hiệu

■ Thời gian biểu ước lượng để thực hiện các thay đổi GDSN

Chú thích: Sự chia sẻ này xuất hiện bên ngoài GDSN. Các công bố và thay đổi v.v… về GTIN sẽ tuân theo kế hoạch đã công bố.

Bước 5: Thực hiện các chuyển giao GDSN phù hợp

Bước cuối cùng trong quá trình là thực hiện các chuyển giao GDSN phù hợp như đã xác định trong các bước trước. Các bước được nêu chi tiết trong phần sau “Các tình huống thay đổi trong GS1 & các bước theo yêu cầu”

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 246 of 335

25.5.1. Các yếu tố chính để quản lý M&A thông qua GDSN

Tác động lên bốn thuộc tính chính như là kết quả của M&A sẽ xác định những hành động gì là cần thiết để quản lý các chia sẻ trong GDSN. Bốn thuộc tính chính đó là:

■ GTIN

■ Việc sử dụng GCP để cấu thành GTIN

■ GLN của Nhà cung cấp thông tin (IP)

■ Chủ thương hiệu GLN

Nhu cầu cập nhật hoặc thay đổi bất kì thuộc tính nào đều được định hướng bởi các tiêu chuẩn về GCP của GS1, bởi sự hình thành danh mục vật phẩm GDSN của các tổ chức chịu tác động hiện có và các cấu trúc GLN của họ. Ma trận sau đây thể hiện đầu ra của Mỗi thuộc tính có thể xuất hiện t ùy theo sự thay đổi trong mỗi thuộc tính chính. Mỗi M&A phải truy cập ma trận này để xác định các bước hành động theo chuẩn GDSN phù hợp cần được thực hiện để quản lý hiệu quả việc thiết lập GTIN và các danh mục vật phẩm GDSN.

Hình 25-11 Tác động của thuộc tính

Tình

huống #

Tác động của thuộc tính M &A

GTIN # GCP cho cấu trúc GTIN IP Chủ thương hiệu GLN

1 GTIN mới GCP mới cho sự cấu thành GTIN IP mới Chủ thương hiệu mới GLN

2 GTIN được giữ lại GCP được giữ lại IP mới Chủ thương hiệu mới GLN

3 GTIN được giữ lại GCP được giữ lại IP được giữ lại

Chủ thương hiệu mới GLN

4 GTIN được giữ lại GCP được giữ lại IP mới Chủ thương hiệu cũ GLN

5 GTIN mới GCP mới cho Cấu tạo của GTIN IP mới Chủ thương hiệu cũ GLN

25.6. Tổng kết viên canh kinh doanh M&A

Dưới đây là tổng kết của 16 Viên canh kinh doanh điển hình nhất. Mỗi viễn cảnh được mô tả trong các thuật ngữ kinh doanh ở phẩn tiếp theo. Sự phân tích chỉ rõ mỗi viễn cảnh sẽ dẫn đến một kết hợp “Tình huống” riêng các yêu cầu về sự thay đổi trong GDSN, gọi là “Tình huống thay đổi của GS1” Bảng 10 Tổng kết viên canh kinh doanh

Viên canh # Viên canh kinh doanh Tình huống thay đổi của GS1

Viên canh 1: Dành được một phần: Một phần sản phẩm được bán với một GCP được chia sẻ 25.8.1

Viên canh 2: Tách: Một công ty có GLN riêng tách thành 2 tổ chức mới 25.8.1

Viên canh 3: Giành được toàn phần/ Hợp nhất hoàn toàn: Toàn bộ công ty sát nhập vào một danh mục vật phẩm riêng và một GCP riêng

25.8.1

Viên canh 4: Giành được toàn phần/ Hợp nhất hoàn toàn: Toàn bộ công ty bị một công ty khác giành được với các danh bạ vật phẩm được hợp nhất trong tương lai.

25.8.2

Viên canh 5: Dành được một phần: Một phần sản phẩm được bán với một mã GCP đơn nhất 25.8.2

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 247 of 335

Viên canh 6: Dành được một phần: Một phần sản phẩm được bán với một GCP được chia sẻ và quyền sản xuất/ phân phối trong tương lai

25.8.2

Viên canh 7: Giành được toàn phần/ Hợp nhất hoàn toàn: Toàn bộ công ty được hợp nhất với các danh mục vật phẩm riêng

25.8.3

Viên canh 8: Dành được một phần: Một phần sản phẩm được bán với một GCP được chia sẻ và quyền môi giới trong tương lai

25.8.3

Viên canh 9: Dành được một phần: Một phần sản phẩm được bán với một mã GCP đơn nhất và quyền môi giới trong tương lai

25.8.3

Viên canh 10:

Thỏa thuận toàn quyền về giấy phép: Thỏa thuận về thương hiệu đối với một dòng sản phẩm đặc thù: Người cấp giấy phép cấp mã số vật phẩm

25.8.4

Viên canh 11:

Thay đổi nhà phân phối sản phẩm duy trì thông tin về vật phẩm 25.8.4

Viên canh 12:

Thỏa thuận toàn quyền về giấy phép: Thỏa thuận về thương hiệu đối với một dòng sản phẩm đặc thù: Người được cấp giấy phép cấp mã số vật phẩm

25.8.5

25.7. Chi tiết về các viên canh kinh doanh M&A

Dưới đây là chi tiết về mỗi Viên canh kinh doanh. Một đường liên kết được đưa vào mỗi tình huống thay đổi của GS1. Chi tiết về các bước sẽ được thực hiện trong GDSN đối với mỗi Tình huống thay đổi của GS1 sẽ được nêu chi tiết trong phần tiếp theo. Dưới đây là ví dụ về các viễn cảnh M&A chung hay xuất hiện thường xuyên. Những viễn cảnh này đã được căn chỉnh đến một trong các bước tình huống tiêu chuẩn M&A GDSN. Sự căn chỉnh này phải được người đọc sử dụng để truy cập tìm hiểu mỗi tình huống riêng biệt cần được thi hành thế nào để tạo thuận lợi cho việc hình thành GDSN.

25.7.1. Tình huống 1: Thanh đổi hoàn toàn

Các viên canh kinh doanh này đều liên kết đến Tình huống t h a y đ ổ i 1 của GS1; GTIN mới, GCP mới để cấu thành GTIN, GLN mới cua nha cung câp thông tin & Chủ thương hiệu mới GLN

Viên canh kinh doanh Trường hợp kinh doanh

Viên canh 1:

Sự tước đoạt/Sự giành được: Một phần sản phẩm được bán với một GCP được chia sẻ

Một Phạm vi sản phẩm mua được từ một công ty có giản đồ cấp mã GTIN bao gồm một GCP sẽ được giữ lại bởi công ty bán. ■ Kết quả là, công ty giành được sẽ cần phải thiết lập GTIN mới cho các sản phẩm mua lại với một giản đồ GTIN bao gồm một GCP thuộc sở hữu của công ty giành được. Điều này sẽ yêu cầu đăng ký GTIN mới với Đăng kí toàn cầu cũng như các công bố mới đến các đối tác thương mại để phản ánh GTIN mới và IP GLN mới kết hợp với các sản phẩm giành được.

■ Nó cũng sẽ yêu cầu tổ chức tước đoạt loại bỏ công bố về các GTIN lỗi thời trước đó và ghi lại ngày ngừng với Đăng kí toàn cầu. ■ Thời gian của các giao dịch này sẽ được đàm phán giữa hai tổ chức và quy định trong hợp đồng dịch vụ chuyển tiếp của họ.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 248 of 335

Viên canh kinh doanh Trường hợp kinh doanh

Viên canh 2:

Tách: Một công ty có GLN riêng tách thành 2 tổ chức mới

Công ty Tách tài sản của mình thành 2 tổ chức mới. Trước khi tách, công ty sử dụng một GCP duy nhất cho tất cả các sản phẩm thuộc sở hữu của tổ chức.

■ Để giảm thiểu tác động lên chuỗi cung ứng, GCP hiện có thường sẽ được giữ lại bởi tổ chức mới - tổ chức mà sẽ có số lượng GTIN lớn nhất theo cơ cấu công ty mới. Công ty mới này sẽ có khả năng giữ lại tất cả GTIN hiện có, IP GLN và Chủ Thương hiệu, khai báo GLN của Chủ Thương hiệu.

■ Các công ty mới khác sẽ cần phải thiết lập GTIN mới cho sản phẩm của họ với một giản đồ GTIN bao gồm một GCP mới thu được từ Tổ chức thành viên GS1 của họ. Thiết lập mới này sẽ yêu cầu đăng ký GLN và GTIN của công ty mới với Đăng kí toàn cầu cũng như các công bố mới cho các đối tác thương mại để phản ánh GLN mới, GTIN và IP GLN mới liên quan đến sản phẩm.

■ Tổ chức với số lượng GTIN lớn hơn có giữ lại GCP trước đó sẽ cần phải loại bỏ các công bố về GTIN lỗi thời đã báo trên các sản phẩm mà họ không còn làm chủ nữa. Tổ chức này cũng phải báo cáo ngày ngừng GTIN lỗi thời với Đăng kí toàn cầu.

■ Thời gian của các giao dịch này sẽ được đàm phán giữa hai tổ chức và quy định trong hợp đồng dịch vụ chuyển tiếp của họ.

Viên canh 3:

Giành được toàn phần/ Hợp nhất hoàn toàn: Toàn bộ công ty sát nhập vào một Danh mục vật phẩm riêng và một GCP riêng

Một công ty bị một công ty khác mua hoàn toàn. Công ty giành đượcsẽ sở hữu tất cả các sản phẩm từ các công ty trước đây . Điều này bao gồm các chương trình GTIN và GCPS trước đây do công ty trước. Thu hút các công ty kinh doanh thực tế là sử dụng một GCP duy nhất cho tất cả các sản phẩm thuộc sở hữu của công ty . Họ đã được bầu để thay đổi chương trình GTIN trên tất cả các sản phẩm mới mua của họ để sử dụng cùng một GCP đơn này.

■ Để thực hiện quá trình này, các công ty mua lại sẽ cần phải thiết lập GTIN new đối với the sản phẩm mua lại với một chương trình GTIN bao gồm GCP duy nhất của họ. Điều này sẽ yêu cầu đăng ký của GTIN mới với Đăng kí toàn cầu cũng như các ấn phẩm mới cho các đối tác thương mại để phản ánh GTIN mới và địa chỉ IP GLN mới kết hợp với các sản phẩm đã mua.

■ Nó cũng sẽ yêu cầu tổ chức bán ra để loại bỏ các ấn phẩm trước , GTIN lỗi thời đối với the và ghi lại một ngày ngừng cho những GTIN lỗi thời với Đăng kí toàn cầu.

■ Thời gian của các giao dịch này sẽ được đàm phán giữa hai tổ chức và quy định trong hợp đồng dịch vụ chuyển tiếp của họ.

25.7.2. Tình huống 2: Quyền sở hữu thay đổi giữ nguyên mã số vật phẩm - với nhà phát hành mới

Viên canh kinh doanh này liên quan đến Tình huống thay đổi của GS1 2; GTIN được giữ lại, GCP được giữ lại, GLN mới cua nha cung câp thông tin & GLN mới của Chủ thương hiệu

Viên canh kinh doanh Trường hợp kinh doanh

Viên canh 4:

Giành được toàn phần/ Hợp nhất hoàn toàn: Toàn bộ công ty bị một công ty khác giành được với các danh bạ vật phẩm được hợp nhất trong tương lai.

Một công ty bị một công ty khác mua hoàn toàn. Công ty giành được sẽ sở hữu tất cả các sản phẩm từ công ty trước đây. Điều này bao gồm các giản đồ GTIN và GCPS do công ty trước đây làm chủ. ■ Công ty giành được sẽ quyết định giữ giản đồ GTIN của sản phẩm giành được nhưng có lựa chọn để củng cố danh mục sản phẩm vào Danh mục sản phẩm GDSN hiện có của họ. ■ Các sản phẩm thu được sẽ được công bố bằng cách sử dụng GDSN IP GLN trước đây của công ty mua được.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 249 of 335

Viên canh kinh doanh Trường hợp kinh doanh

Viên canh 5: Dành được một phần: Một phần sản phẩm được bán với một mã GCP đơn nhất

Một Phạm vi sản phẩm được mua từ công ty có giản đồ đánh số GTIN cho các sản phẩm mua được có chứa một GCP đơn nhất, sử dụng trước đó bởi người bán chỉ cho các sản phẩm bị tước đoạt. Kết quả là, người bán đã đồng ý chuyển quyền sở hữu GCP này đển tổ chức giành được. Điều này khiến cho chuỗi cung ứng ít bị gián đoạn . ■ Tổ chức giành được sẽ giữ lại tất cả GTIN và GCP trước đó cho các sản phẩm giành được. Họ có ý định củng cố các sản phẩm giành được vào Danh mục sản phẩm GDSN hiện có của họ . Điều này sẽ yêu cầu đăng ký mới với Đăng kí toàn cầu cũng như các công bố mới cho các đối tác thương mại để phản ánh địa chỉ IP mới liên quan đến các sản phẩm đã giành được. ■ Nó cũng sẽ yêu cầu tổ chức bán ra loại bỏ công bố về các GTIN công bố trước đây dưới IP GLN của họ và báo cáo ngày ngừng với Đăng kí toàn cầu . ■ Thời gian của các giao dịch này sẽ được đàm phán giữa hai tổ chức và được quy định trong hợp đồng dịch vụ chuyển tiếp của họ.

Viên canh 6: Dành được một phần: Một phần sản phẩm được bán với một GCP được chia sẻ và quyền sản xuất/ phân phối trong tương lai

Một Phạm vi sản phẩm được mua từ một công ty có giản đồ đánh số GTIN cho các sản phẩm mua được có chứa một GCP đơn nhất, sử dụng trước đó bởi người bán chỉ các sản phẩm bị tước đoạt. Chủ sở hữu mới đã quyết định thương lượng với người bán tiếp tục sản xuất / phân phối dòng sản phẩm đã giành được. Người bán sẽ nhận được một khoản phí từ các chủ sở hữu mới cho dịch vụ sản xuất / phân phối đang diễn ra của họ. Công ty giành được sẽ cho tiếp thị, bán hàng và báo giá các sản phẩm giành được. Người bán đã đồng ý chuyển quyền sở hữu GCP đơn nhất này cho tổ chức giành được. Điều này dẫn đến ít sự gián đoạn trong chuỗi cung ứng ■ Tổ chức giành được sẽ giữ lại tất cả GTIN và GCP trước đó cho các sản phẩm đã giành được. Họ có ý định củng cố các sản phẩm giành được vào Danh mục sản phẩm GDSN hiện có của họ. Điều này sẽ yêu cầu đăng ký mới với Registry toàn cầu cũng như các công bố mới cho các đối tác thương mại để phản ánh IP GLN mới liên quan các sản phẩm đã giành được. ■ Thời gian của các giao dịch này sẽ được đàm phán giữa hai tổ chức và quy định trong hợp đồng dịch vụ chuyển tiếp của họ.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 250 of 335

25.7.3. Tình huống 3: Chủ thương hiệu mới giữ nguyên các vật phẩm cũ và các mã số của nhà phát hành

Viên canh kinh doanh Trường hợp kinh doanh

Viên canh 7: Giành được toàn phần/ Hợp nhất hoàn toàn: Toàn bộ công ty được hợp nhất với các danh mục vật phẩm riêng

Viên canh kinh doanh này liên quan đến Tình huống thay đổi của GS1 3; GTINs Được giữ lại, GCP Được giữ lại, GLN cua nha cung câp thông tin Được giữ lại và GLN của Chủ thương hiệu mới Một công ty mua hoàn toàn một công ty khác. Công ty giành được sẽ sở hữu tất cả các sản phẩm từ công ty trước đây. Điều này bao gồm các giản đồ GTIN và GCP trước đây do công ty trước làm chủ. Công ty giành được quyết định giữ lại giản đồ GTIN của các sản phẩm giành được và chọn giữ một danh mục sản phẩm GDSN riêng biệt cho các sản phẩm mới này. ■ Các sản phẩm thu được sẽ tiếp tục được xuất bản bằng cách sử dụng GDSN IP GLN của của công ty mua.

Viên canh 8: Sự tước đoạt/ Sự giành được một phần: Một phần sản phẩm được bán với một GCP được chia sẻ và quyền môi giới trong tương lai

Một Phạm vi sản phẩm được mua từ một công ty có giản đồ đánh số GTIN bao gồm một GCP sẽ được giữ lại bởi công ty bán. Chủ sở hữu mới đã quyết định đàm phán với người bán tiếp tục sản xuất, phân phối, đưa ra thị trường, bán, báo giá dòng sản phẩm đã giành được. Người bán sẽ nhận được một khoản phí môi giới từ chủ sở hữu mới cho các dịch vụ đang diễn ra của họ. Công ty bị tước đoạt đã đồng ý duy trì GTIN hiện có cho các sản phẩm thoái vốn và thiết lập các mục mới với giản đồ GTIN trước đó (sử dụng chủ sở hữu GLN của công ty tước đoạt) miễn là họ tiếp tục được ký hợp đồng môi giới về các sản phẩm này đối với công ty giành được. Công ty bị tước đoạt sẽ tiếp tục duy trì danh mục hàng GDSN cho dòng sản phẩm này . ■ kết quả của thỏa thuận hợp đồng này: tác động duy nhất đến GDSN là cập nhật GLN của chủ sở hữu thương hiệu mới để phản ánh quyền sở hữu của Công ty giành được. Điều này sẽ được gửi đi như một giao dịch về Thay đổi GTIN đến các đối tác thương mại hiện có. ■ Nếu mối quan hệ môi giới giữa Công ty thoái vốn và Công ty giành được bị giải thể , cấu trúc GTIN cho phạm vi sản phẩm này sẽ bị ảnh hưởng và thực tiễn về GTIN trong tương lai sẽ cần phải được thương lượng lại vào thời điểm đó.

Viên canh 9: Sự tước đoạt/ Sự giành được một phần: Một phần sản phẩm được bán với một mã GCP đơn nhất và quyền môi giới trong tương lai

Một Phạm vi sản phẩm được mua từ công ty có giản đồ đánh số GTIN bao gồm một GCP đơn nhất được sử dụng dành riêng cho phạm vi sản phẩm này. Chủ sở hữu mới đã quyết định thương lượng với người bán tiếp tục sản xuất, Phân phối, đưa ra thị trường , lập hóa đơn, bán và báo giá dòng sản phẩm giành được. Người bán sẽ nhận được một khoản phí môi giới từ các chủ sở hữu mới cho dịch vụ đang diễn ra của họ. Công ty bán ra đã đồng ý chuyển quyền sở hữu GCP duy nhất cho Công ty giành được Họ sẽ thông báo cho GS1 MO phù hợp về thỏa thuận này. Công ty bị giành được sẽ tiếp tục duy trì và thiết lập GTIN mới sử dụng GCP này theo hợp đồng với công ty giành được. Công ty bị giành được (thoái vốn) sẽ tiếp tục duy trì danh mục hàng GDSN cho dòng sản phẩm này . ■ kết quả của thỏa thuận hợp đồng này: tác động duy nhất đến GDSN là việc cập nhật GLN của chủ sở hữu thương hiệu để phản ánh quyền sở hữu của Công ty giành được. Điều này sẽ được gửi đi như một giao dịch về Thay đổi GTIN đến các đối tác hiện có. ■ Nếu mối quan hệ môi giới giữa Công ty thoái vốn và Công ty giành được bị giải thể , cấu trúc GTIN cho dòng sản phẩm này sẽ không bị ảnh hưởng vì quyền sở hữu GLN là thuộc Công ty giành được.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 251 of 335

25.7.4. Tình huống 4: Người công bố mới, dữ liệu không thay đổi

Viên canh kinh doanh này liên quan đén Tình huống thay đổi của GS1 4; GTIN được giữ lại, GCP được giữ lại, GLN mới cua nha cung câp thông tin và GLN của Chủ thương hiệu cũ

Viên canh kinh doanh Trường hợp kinh doanh

Viên canh 10: Thỏa thuận toàn quyền về giấy phép: Thỏa thuận về thương hiệu đối với một dòng sản phẩm đặc thù: Người cấp giấy phép cấp mã số vật phẩm

Một công ty cấp giấy phép sử dụng một thương hiệu cho một dòng sản phẩm hiện có. Công ty sẽ chuyển giao quyền sản xuất, phân phối, đưa ra thị trường, Bán và Sửa đổi công thức cho dòng sản phẩm này sang công ty khác để đổi lấy một khoản phí bản quyền thương hiệu. Công ty cấp phép(các quyền sử dụng) sẽ giữ lại quyền sở hữu tên thương hiệu và sẽ tiếp tục bán các dòng sản phẩm khác (khác với dòng này) dưới cùng tên thương hiệu này. ■ Người được cấp phép sẽ giữ lại tất cả GTIN trước và sử dụng GCP cho sản phẩm giành được. Người được cấp phép sẽ củng cố các sản phẩm được cấp phép vào Danh mục sản phẩm GDSN hiện có của họ. Điều này sẽ yêu cầu đăng ký mới với Đăng kí (Registry) toàn cầu cũng như các công bố mới cho các đối tác thương mại để phản ánh IP GLN mới liên quan đến các sản phẩm đã giành được. ■ Người chủ nhãn hiệu sẽ tiếp tục phản ánh quyền sở hữu hợp pháp của người cấp phép. ■ Thời gian của các giao dịch GDSN sẽ được đàm phán giữa hai tổ chức và quy định trong hợp đồng dịch vụ chuyển tiếp của họ.

Viên canh 11: Thay đổi nhà phân phối sản phẩm duy trì thông tin về vật phẩm

Một công ty hợp đồng với người môi giới / nhà phân phối để gửi hàng, đưa ra thị trường và bán sản phẩm cho các đối tác kinh doanh của họ. Người môi giới / nhà phân phối có thể đóng vai trò của một nhà cung cấp thông tin và truyền thông Thông tin về vật phẩm và duy trì thông tin liên lạc GDSN cho phạm vi sản phẩm này . Một sự thay đổi sẽ xảy ra trong mối quan hệ môi giới / nhà phân phối phạm vi sản phẩm này ■ Vì người môi giới trước / nhà phân phối trước đó đã truyền đạt và duy trì Thông tin vật phẩm thông qua GDSN thay mặt cho chủ nhãn hiệu, một danh mục sản phẩm mới sẽ phải được thiết lập bởi người môi giới mới / nhà phân phối mới. Điều này sẽ yêu cầu đăng ký mới với Registry toàn cầu cũng như các công bố mới đến các đối tác thương mại để phản ánh IP GLN mới liên quan đến các sản phẩm môi giới. ■ Điều này cũng sẽ yêu cầu tổ chức của người môi giới / nhà phân phối trước đó loại bỏ công bố trước đây về GTIN này theo IP GLN của họ và báo cáo ngày ngừng với Registry toàn cầu . ■ Thời gian của các giao dịch này sẽ được đàm phán giữa hai tổ chức và quy định trong hợp đồng dịch vụ chuyển tiếp của họ

25.7.5. Tình huống 5: Bố trí mới không thay đổi Người chủ thương hiệu

Viên canh kinh doanh này liên quan đến Tình huống thay đổi của GS1 5; GTIN mới, GCP mới cho Cấu tạo của GTIN, GLN mới cua nha cung câp thông tin & Chủ thương hiệu cũ GLN

Viên canh kinh doanh

Trường hợp kinh doanh

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 252 of 335

Viên canh 12: Thỏa thuận toàn quyền về giấy phép: Thỏa thuận về thương hiệu đối với một dòng sản phẩm đặc thù: Người được cấp giấy phép Cấp mã số vật phẩm

Công ty cấp phép sử dụng tên thương hiệu cho một họ sản phẩm hiện có. Công ty sẽ chuyển giao quyền sản xuất, phân phối, đưa ra thị trường, bán và thay đổi. Công thức của dòng sản phẩm này đã được cấp phép cho công ty khác khi trao đổi phí cấp phép thương hiệu. Công ty cấp phép (người cấp giấy phép) sẽ giữ quyền làm chủ tên thương hiệu và sẽ tiếp tục bán các dòng sản phẩm khác (khác với dòng sản phẩm này) dưới cùng tên thương hiệu này. ■ Người cấp giấy phép yêu cầu Người được cấp giấy phép thiết lập một giản đồ GTIN mới, bao gồm GCP thuộc quyền làm chủ của Người được cấp giấy phép mới đối với tất cả các sản phẩm hiện tại và trong tương lai. Điều này sẽ yêu cầu Người được cấp giấy phép đăng k í G T I N m ới v ớ i đăng k í t oàn c ầu c ũng n h ư t h i ế t l ập c ông bố v ớ i c ác bên t ham g i a t hư ơ n g m ạ i để phả n á nh G T I N m ới v à I P G LN m ớ i l i ên qua n đế n c ác s ản phẩm đư ợ c c ấ p phé p . ■ Điều này cũng sẽ yêu cầu Người được cấp giấy phép loại bỏ công

bố về các GTIN lỗi thời trước đó và báo cáo ngày ngừng với đăng kí toàn cầu

25.8. Tình huống thay đổi của GS1 & Bước Được yêu cầu

Các bước thực hiện GDSN M&A cho (Môi cai) trong 5 Tình huống được dự đoán như dươi đây.

Chú thích: Tình huống này chỉ áp dụng nếu cả hai công ty, Người bán and Người mua, hiện đều tham gia vào GDSN. Điều 25.8.6. quy định Các bước thực hiện được yêu cầu khi một trong các bên liên quan M&A không tham gia GDSN

Chú thích: Cần có các bước & yêu cầu bổ sung nếu các bên quan tâm thuộc các cơ sở dữ l iệu khác nhau. Hãy tham v ấn cơ sở dữ l iệu của bạn nến gặp phải t ình huống này.

25.8.1. Tình huống 1: Thay đổi hoàn toàn

Tình huống thay đổi này của GS1 tương ứng với một sự bắt đầu mới hoàn toàn. Tất cả các số phân định sẽ được thay đổi để phản anhse quyền làm chủ mới: GTIN mới, GCP mới cho Cấu tạo của GTIN, GLN mới cua nha cung câp thông tin và GLN của Chủ thương hiệu mới

Bước Người chủ Bước hành động Quá trình GDSN

Thông điệp Loại

Các thuộc tính được cập nhật/ bổ sung

Thời gian

1

Người bán

Người bán công bố công khai thỏa thuận bán một nhóm sản phẩm cho Người mua nhưng giữ lại quyền làm chủ GCP đã dùng trước đây trong Cấu tạo của GTIN đối với nhóm sản phẩm này

Không Tuần đầu của sự hoàn tất M&A

2 Người bán & Người mua

Tổ chức hoàn thiện Thỏa thuận dịch vụ chuyển giao (Transition Service Agreement -TSA) & trao đổi các sự việc chính đến các bên tham gia thương mại của họ. TSA quy định:

Người bán đồng ý cung cấp các dịch vụ hoạt động tiếp diễn trong vòng 6 tháng

Người bán cũng có thể cấp GTIN mới cho các sản phẩm giành được bằng cách sử dụng GCP mà tổ chức của họ làm chủ trong suốt giai đoạn chuyển giao này.

Không Trong phạm vi 30 ngày công bố M&A

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 253 of 335

3 Người bán Người bán cập nhật GLN của Chủ thương hiệu trên catalo vật phẩm GDSN của họ cho nhóm sản phẩm này để phản ánh ngày bán thương hiệu cho Người mua

Chú thích: Điều này không tác động đến người cung cấp thông tin vào thời điểm này. Việc cập nhật sản phẩm này là tùy chọn nhưng được coi là thực tiễn tốt nhất.

Sự khai báo về vật phẩm trong catalo(CIN)

GLN của Người chủ thương hiệu

Ngày chuyển giao

Ngày bắt đầu

Trong phạm vi 30 ngày M&A ngày chuyển giao quyền làm chủ hợp pháp

4 Bên nhận dữ liệu

Bên Nhân dư liêu nhận thông tin về thương hiệu được cập nhật từ người bán và gửi thông điệp đáp trả tương ứng đến người cung cấp dữ liệu.

Chú thích: Bên Nhân dư liêu có thể ghi lại báo cáo này và bắt đầu căn chỉnh các sản phẩm này đến Chủ thương hiệu mới hoặc có thể chọn việc đợi đến tận khi hết giai đoạn chuyển giao sản phẩm.

Sự xác nhận về vật phẩm trong catalo(CIC)

Không 1 tuần sau khi nhận

5 Người mua Người mua bắt đầu quá trình thiết lập vật phẩm nội bộ của họ Đôi vơi Các sản phẩm dành được.

Người mua đăng kí GTIN mới với GDSN

Người mua phải đảm bảo có tiền quyên góp từ các bên tham gia thương mại của họ đối với nhóm sản phẩm dành được

Vật phẩm mới Đăng kí

Tất cả Người mua có các thuộc tính của vật phẩm theo tiêu chuẩn

Bất cứ khi nào trong suốt giai đoạn chuyển giao

6

Người mua

Người mua khai trương sản phẩm mới với bao bì thể hiện sự thay đổi về quyền sở hữu & GTIN mới

Thực tiễn kinh doanh của Người mua là cung cấp tối thiểu 60 ngày trước khi thông báo cho các bên tham gia thương mại thông tin về Vật phẩm mới

Công bố tải vật phẩm mới hay ban đầu (tùy thuộc vào bên tham gia thương mại)

Ngày chuyển giao

Ngày bắt đầu

Thay thế GTIN

60 Ngày trước Ngày bắt đầu

7

Bên nhận dữ liệu

Bên Nhân dư liêu ghi lại Ngày bắt đầu mà Người mua gửi và truyền đi một thông điệp đáp trả phù hợp.

Chú thích: Thực tiễn tốt nhất là một thông điệp đáp trả Trong phạm vi 30 ngày công bố vật phẩm mới

Sự xác nhận về vật phẩm trong catalo(CIC)

Không 30 ngày sau khi nhận

8

Người bán

Người bán truyền thông ngày không hoạt động của sản phẩm đến các bên tham gia thương mại trước 30 ngày, để làm rõ thời điểm không còn có được thông tin về sản phẩm thoái vốn từ người bán

Chú thích: Ngày không hoạt động sẽ được phản ánh thông qua GDSN Ngày kết thúc có sẵn (End Availability Date) hay Ngày cuối cùng đặt hàng (Last Order Date)

Sự thông báo về vật phẩm trong catalo (CIN)

Ngày chuyển giao

Ngày không hoạt động

Thay bởi GTIN

30 ngày trước Ngày không hoạt động

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 254 of 335

9

Bên nhận dữ liệu

Bên Nhân dư liêu ghi lại ngày không hoạt động mà người bán gửi để làm rõ sự ngừng thông tin về các GTIN này.

Điều này có thể hoặc không có thể tạo ra nhu cầu xóa sự quyên góp tiền cho các sản phẩm thoái vốn từ người bán

Chú thích: Bên Nhân dư liêu sẽ tiếp tục nhận thông tin về các GTIN này từ người mua như một người chủ mới (xem Bước 7).

xóa sự quyên góp tiền

1 tuần sau khi nhận

10

Người bán

Người bán sẽ quản lý việc xóa công bố đối với nhóm sản phẩm thoái vốn.

Điều này sẽ chấm dứt truyền thông về nhóm sản phẩm thoái vốn với các bên tham gia thương mại

Điều này không tác động đến việc truyền thông với đăng kí toàn cầu hay cơ sở dữ liệu của người bán

Xóa công bố Không

11

Người bán

6 tháng sau khi kết thúc giai đoạn chuyển giao, Người bán sẽ chấm dứt việc duy trì báo cáo về vật phẩm nhóm sản phẩm thoái vốn trong cơ sở dữ liệu chủ về sản phẩm của họ với Ngày không hoạt động đã thiết lập

Chú thích: Thời gian của thông điệp không hoạt động sẽ khác nhau theo người cung cấp thông tin.

Sự thông báo về vật phẩm trong catalo (CIN)

Ngày chuyển giao

Ngày ngừng

Trong phạm vi 1 tuần thiết lập Ngày không hoạt động

12

Đăng kí toàn cầu

Đăng kí toàn cầu sẽ ghi lại Ngày không hoạt động mà Người bán đã đệ trình để theo vết giai đoạn sử dụng lại GTIN

Không Thời gian dựa vào thực tiễn kinh doanh nội bộ

25.8.2. Tình huống 2: Quyền sở hữu thay đổi, giữ lại mã số vật phẩm

Tình huống thay đổi này của GS1 tương ứng với một hoạt động kinh doanh hoàn thiện cho phép người chủ mới chấp nhận áp dụng tất cả các số phân định vật phẩm hiện có. Không thay đổi bất kì số phân định vật phẩm nào, nhưng người chủ mới đã trở thành chủ thương hiệu và cũng là nhà công bố thông tin: GTINs Được giữ lại, GCP Được giữ lại, GLN mới cua nha cung câp thông tin và GLN của Chủ thương hiệu mới.

Bước Người chủ Bước hành động Quá trình GDSN

Thông điệp Loại

Các thuộc tính được cập nhật/ bổ sung

Thời gian

1

Người mua

Người mua công bố công khai sự giành được hoàn toàn một tổ chức khác

Không Tuần đầu của sự hoàn tất thỏa thuận

2

Người mua & Người bán

Người mua & tổ chứ giành được (Người bán) xây dựng một TSA để quy định thời gian quá độ và các thực tiễn hoạt động dài hạn. Các sự kiện chính sẽ được truyền thông đến các bên tham gia thương mại

Không Trong phạm vi 30 ngày M&A công bố

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 255 of 335

3

Người mua

Người mua thông báo cho tổ chức GS1 ở địa phương về sự giành được và dự định sử dụng GCP giành được của công ty trong tương lai

Người mua dự định giữ lại toàn bộ các GCP của công ty giành được

Người mua phải đảm bảo số tiền quyên góp từ các bên tham gia thương mại đối với nhóm sản phẩm giành được

Không Trong phạm vi 30 ngày M&A công bố

4

Người bán

Người chủ mới được người bán cập nhật GLN của Chủ thương hiệu về các báo cáo catalo vật phẩm GDSN để phản ánh sự thay đổi quyền sở hữu

Chú thích: Điều này không tác động đến người cung cấp thông tin vào thời điểm này. Việc cập nhật sản phẩm này là tùy chọn nhưng được coi là thực tiễn tốt nhất.

Sự thông báo về vật phẩm trong catalo (CIN)

GLN của chủ thương hiệu

Ngày chuyển giao

Ngày bắt đầu

Trong phạm vi 30 ngày M&A ngày chuyển giao quyền làm chủ hợp pháp

5

Bên nhận dữ liệu

Bên Nhân dư liêu nhận thông tin về thương hiệu được cập nhật từ người bán và gửi đi một thông điệp đáp trả tương ứng đến người cung cấp dữ liệu.

Chú thích: Bên Nhân dư liêu có thể ghi lại thông tin này và bắt đầu căn chỉnh sản phẩm này đến Chủ thương hiệu mới hay họ có thể chọn đợi đến tận khi chấm dứt giai đoạn chuyển giao sản phẩm.

Sự xác nhận về vật phẩm trong catalo (CIC)

Không 1 tuần sau khi nhận

6

Người mua

Người mua bắt đầu hợp nhất hoạt động kinh doanh nội bộ của họ. Điều này bao gồm việc kết hợp các catalo vật phẩm trong GDSN vào một người cung cấp thông tin riêng. Điều này đòi hỏi đăng kí mới cho các sản phẩm giành được dưới GLN Người mua cua nha cung câp thông tin. Người mua cập nhật bao gói các sản phẩm giành được để thể hiện sự thay đổi quyền sở hữu.

Người mua đăng kí GTINs cũ và IP GLN mới với GDSN

Vật phẩm mới Đăng kí

Tất cả Người mua có các thuộc tính của vật phẩm theo tiêu chuẩn

Bất cứ khi nào trong suốt giai đoạn chuyển giao

7

Người mua

30 ngày trước khi sẵn có thông tin cập nhật về sản phẩm, người mua công bố GTIN cũ trên các sản phẩm giành được đến các bên tham gia thương mại thông qua việc sử dụng IP GLN của họ

Ngày bắt đầu thường tương ứng với thời gian của chuỗi cung ứng hay của thực tiễn kinh doanh

Người mua phải đảm bảo số tiền quyên góp từ các bên tham gia thương mại đối với nhóm sản phẩm giành được

Công bố tải vật phẩm mới hay ban đầu (tùy thuộc vào bên tham gia thương mại)

Ngày chuyển giao

Ngày bắt đầu

30 Ngày trước Ngày bắt đầu

8

Bên nhận dữ liệu

Bên Nhân dư liêu ghi lại Ngày bắt đầu được gửi đến cho họ từ Người mua và gửi đi một thông điệp đáp trả tương ứng đến người cung cấp thông tin mới

Chú thích: Thực tiễn tốt nhất là một thông điệp đáp trảTrong phạm vi 30 ngày công bố vật phẩm mới

Sự xác nhận về vật phẩm trong catalo(CIC)

Không 30 ngày sau khi nhận

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 256 of 335

9

Người bán

Trước 30 ngày, người bán được người mua chỉ đạo, sẽ truyền thông đến các bên tham gia thương mại Ngày không hoạt động của sản phẩm để làm rõ thời điểm người bán không còn nhận được thông tin về các sản phẩm giành được

Chú thích: Vì tổ chức bán bị người mua giành được hoàn toàn và tổ chức mới sẽ không còn tiếp tục sử dụng GTIN cũ nữa nên không cần giữ các báo cáo mang tính lịch sử hoạt động dưới thời ngườimua. Kết quả là khung thời gian Ngày không hoạt động sẽ không sử dụng trong Tình huống này

Sự thông báo về vật phẩm trong catalo (CIN)

Ngày chuyển giao

Ngày không hoạt động

30 ngày trước Ngày không hoạt động

10

Bên nhận dữ liệu

Bên Nhân dư liêu ghi lại Ngày không hoạt động được gửi đến cho họ từ Người bán để làm rõ sự ngừng thông tin về các GTINs ngày từ người chủ trước

Điều này có thể hoặc không có thể tạo ra nhu cầu xóa sự quyên góp tiền cho các sản phẩm thoái vốn từ người bán

Chú thích: Bên Nhân dư liêu sẽ tiếp tục nhận được thông tin về các GTIN này từ Người mua as new Người chủ (xem Bước 7).

Xóa sự tán thành

1 tuần sau khi nhận

11

Người bán

Người bán sẽ quản lý việc xóa công bố Đôi vơi Nhóm sản phẩm thoái vốn.

Điều này sẽ chấm dứt trao đổi mọi thông tin Đôi vơi Sản phẩm thoái vốn với Các bên thương mại

Điều này không tác động đến việc trao đổi với đăng kí toàn cầu hay Cơ sở dữ liệu của Người bán

Chú thích: Người mua còn phải lưu ý thời điểm vô hiệu hóa IP GLN của người bán vì tổ chức trước đó sẽ không còn tồn tại nữa

Xóa công bố Không

12

Đăng kí toàn cầu

Đăng kí toàn cầu sẽ ghi lại Ngày không hoạt động do Người bán đệ trình để theo vết giai đoạn sử dụng lại GTIN

Không

25.8.3. Tình huống 3: Chủ thương hiệu mới Giữ lại Vật phẩm cũ và Mã số của nhà phát hành

Tình huống thay đổi này của GS1 tương ứng với sự thay đổi về Quyền sở hữu khi mà v iệc duy trì vật phẩm và chuẩn bị công bố không bị thay đổi: GTIN được giữ lại, GCP được giữ lại, GLN cua nha cung câp thông tin Được giữ lại và GLN của Chủ thương hiệu mới.

Bước Người chủ Bước hành động Quá trình GDSN

Thông điệp Loại

Các thuộc tính được cập nhật/ bổ sung

Thời gian

1

Người mua

Người mua công bố công khai Sự giành được hoàn toàn một tổ chức khác

Không Tuần đầu của sự hoàn tất thỏa thuận

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 257 of 335

2

Người mua & Người bán

Người mua & tổ chức giành được (Người bán) xây dựng một Transition Service Agreement (TSA) quy định các thực tiễn hoạt động tạm thời và dài hạn. Các sự kiện chính sẽ được truyền thông đến các bên thương mại.

Không Trong phạm vi 30 ngày M&A công bố

3

Người mua

Người mua thông báo cho tổ chức GS1 Ở địa phương về sự giành được và thông báo cho họ ý định của công ty về việc sử dụng trong tương lai GCP giành được.

Người mua có ý định giữ lại toàn bộ việc sử dụng GCP của công ty giành được

Người mua có ý định giữ lại một catalo vật phẩm riêng trong GDSN đang hoạt động cho các sản phẩm của công ty giành được dưới IP GLN của người chủ trước

Không Trong phạm vi 30 ngày M&A công bố

4

Người bán

Người chủ mới được người bán cập nhật GLN của Chủ thương hiệu về các báo cáo catalo vật phẩm trong GDSN của họ để phản ánh sự thay đổi về quyền làm chủ

Chú thích: Điều này không tác động đến nhà cung cấp thông tin. Thông tin cập nhật này của sảnh pẩm là tùy chọn nhưng được coi là thực tiễn tốt nhất.

Sự thông báo về vật phẩm trong catalo (CIN)

GLN của chủ thương hiệu

Ngày chuyển giao

Ngày bắt đầu

Trong phạm vi 30 ngày M&A ngày chuyển giao quyền làm chủ hợp pháp

5

Bên nhận dữ liệu

Bên Nhân dư liêu nhận được thông tin cập nhật về thương hiệu từ Người bán và gửi đi một thông điệp đáp trả tương ứng đến người cung cấp dữ liệu

Chú thích: Bên Nhân dư liêu có thể ghi lại thông tin này và bắt đầu căn chỉnh các sản phẩm này đến Chủ thương hiệu mới hoặc họ có thể chọn đợi đến khi kết thúc giai đoạn chuyển giao sản phẩm.

của sản phẩm đó transition period.

Sự xác nhận về vật phẩm trong catalo (CIC)

Không 1 tuần sau khi nhận

6

Người mua

Người mua bắt đầu củng cố hoạt động kinh doanh nội bộ của họ. Các catalo vật phẩm trong GDSN sẽ KHÔNG được hợp nhất vào một nhà cung cấp thông tin riêng. Vì vậy không có đăng kí mới nào về các sản phẩm giành được dưới GLN của người mua cua nha cung câp thông tin là cần thiết. Người mua cập nhật bao gói của các sản phẩm dành được để thể hiện sự thay đổi về quyền sở hữu và luồng thông tin này suốt chuỗi cung ứng với khuynh hướng đánh giá thông thường

Không

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 258 of 335

25.8.4. Tình huống 4: Người công bố mới, dữ liệu không thay đổi

Tình huống thay đổi này của GS1 tương ứng với sự thay đổi về việc cấp phép hay chuẩn bị phân phối khi chủ sử hữu không thay đổi. Số phân định vật phẩm do chủ nhãn hiệu kiểm soát: GTIN được giữ lại, GCP được giữ lại, GLN mới cua nha cung câp thông tin & GLN Chủ thương hiệu cũ .

Bước Người chủ Bước hành động Quá trình GDSN

Thông điệp Loại

Các thuộc tính được cập nhật/ bổ sung

Thời gian

1

Chủ thương hiệu

Công ty công bố công khai giấy phép sử dụng tên thương hiệu cho họ sản phẩm hiện có. Công ty sẽ truyền quyền sản xuất, phân phối, đưa ra thị trường, bán và thay đổi công thức họ sản phẩm này cho công ty khác (Người được cấp giấy phép) trong quá trình trao đổi phí giấy phép thương hiệu. Công ty cấp giấy phép (người cấp giấy phép) sẽ giữ lại quyền sở hữu tên thương hiệu và sẽ tiếp tục bán các dòng sản phẩm khác (khác với dòng sản phẩm này) dưới cùng một tên thương hiệu.

Không Tuần đầu của sự hoàn tất thỏa thuận

2

Chủ thương hiệu & Người được cấp giấy phép

Hai tổ chức hoàn thiện hợp đồng hợp pháp và truyền thông các sự kiện chính từ thỏa thuận này đến các bên thương mại. Người cấp giấy phép đã tuyển chọn cho phép sử dụng dòng sản phẩm này hiện đang có và trong tương lai để duy trì giản đồ đánh số GTIN hiện có. Giản đồ này bao gồm một GCP do người cấp giấy phép sử dụng cho các sản phẩm khác được bán dưới cùng một thương hiệu. Để đảm bảo tính đơn nhất, người cấp giấy phép đã cấp một “khối” GTIN cho Người được cấp giấy phép sử dụng trên các sản phẩm mới được xây dựng cho dòng sản phẩm này trong tương lai. Nhờ đó sẽ ít gây ra đổ vỡ trong chuỗi cung ứng.

Không Trong phạm vi 30 ngày M&A công bố

3

Chủ thương hiệu

Lưu ý các tổ chức GS1 ở địa phương về thỏa thuận cấp phép và việc chuẩn bị giản đồ GTIN của họ

Không Trong phạm vi 30 ngày M&A công bố

4

Người được cấp giấy phép

Người được cấp giấy phép bắt đầu quá trình thiết lập vật phẩm nội bộ của họ cho các sản phẩm được cấp phép

Người được cấp giấy phép đăng kí GTIN cũ với GDSN sử dụng IP GLN của họ

Vật phẩm mới Đăng kí

Tất cả các thuộc tính của vật phẩm theo tiêu chuẩn của Chủ thương hiệu & Người được cấp giấy phép

Bất cứ khi nào trong suốt giai đoạn chuyển giao

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 259 of 335

5

Người được cấp giấy phép

Người được cấp giấy phép cần thiết lập một catalo vật phẩm cho các sản phẩm này với Các bên thương mại của họ. Theo thỏa thuận với chủ nhãn hiệu, Người được cấp giấy phép sẽ thiết lập điều này phù hợp với các thay đổi về bao bì

Người được cấp giấy phép cập nhật bao gói sản phẩm để thể hiện sự thay đổi về vị trí sản xuất và thông tin liên hệ sản phẩm

Người được cấp giấy phép đưa ra thông báo trước 60 ngày tới Các bên thương mại về sự thay đổi của bao gói và IP GLN mới cho dòng sản phẩm này

Người được cấp giấy phép phải đảm bảo có sẵn tiền quyên góp từ Các bên thương mại đối với dòng sản phẩm được cấp giấy phép

Công bố mới hay đầu tiên về tải vật phẩm (Tùy thuộc vào các bên thương mại)

Ngày chuyển giao

Ngày bắt đầu

60 Ngày trước Ngày bắt đầu

6

Bên nhận dữ liệu

Bên Nhân dư liêu ghi lại Ngày bắt đầu được gửi đến cho họ từ Người được cấp giấy phép và gửi đi một thông điệp trả lời phù hợp

Chú thích: Thực tiễn tốt nhất là một thông điệp đáp trảTrong phạm vi 30 ngày công bố vật phẩm mới

Sự xác nhận về vật phẩm trong catalo(CIC)

Không 30 ngày sau khi nhận

7

chủ thương hiệu

Trước 30 ngày, Chủ thương hiệu truyền thông đến các bên thương mại Ngày không hoạt động của sản phẩm, tuyên bố thời điểm khi mà thông tin về các sản phẩm đã được cấp giấy phép sẽ không còn nhận được từ Chủ thương hiệu nữa.

Chú thích: Ngày không hoạt động sẽ được phản ánh thông qua GDSN End Availability Date hay Last Order Date.

Sự thông báo về vật phẩm trong catalo (CIN)

Ngày chuyển giao

Ngày không hoạt động

30 ngày trước Ngày không hoạt động

8

Bên nhận dữ liệu

Bên Nhân dư liêu ghi lại Ngày không hoạt động được gửi đến cho họ từ Chủ thương hiệu để làm rõ việc Chủ thương hiệu ngừng gửi thông tin về các GTIN này. Điều này có thể hay không có thể khiến cho chủ nhãn hiệu có nhu cầu xóa tiền quyền góp

Chú thích: Bên Nhân dư liêu sẽ tiếp tục nhận được thông tin về các GTIN này từ Người mua như Người chủ mới (xem Bước 7).

Xóa tiền quyên góp

1 tuần sau khi nhận

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 260 of 335

9

chủ thương hiệu

Chủ thương hiệu sẽ kiểm soát việc xóa công bố dòng sản phẩm được cấp phép

Điều này sẽ chấm dứt trao đổi mọi thông tin Đôi vơi Được gửi đến cho họ từ với Các bên thương mại từ Chủ thương hiệu

Điều này không tác động đến việc trao đổi với đăng kí toàn cầu hay Cơ sở dữ liệu của Người bán

Chú thích: Ngày không hoạt động sẽ không được gửi bởi Chủ thương hiệu vì những GTIN này sẽ giữ nguyên tính tích cực

Publication Delete

Không Trong phạm vi 1 tuần thiết lập Ngày không hoạt động

25.8.5. Tình huống 5: Sắp đặt mới, không thay đổi của Người chủ thương hiệu

Tình huống thay đổi này của GS1 tương ứng với sự thay đổi về cấp giấy phép hay sắp đặt phân phối khi mà Quyền sở hữu không thay đổi. Số phân định vật phẩm được kiểm soát bởi người được cấp giấy phép: GTIN mới, GCP mới cho Cấu tạo của GTIN, GLN mới cua nha cung câp thông tin và Chủ thương hiệu cũ GLN.

Bước Người chủ Bước hành động Quá trình GDSN

Thông điệp Loại

Các thuộc tính được cập nhật/ bổ sung

Thời gian

1

chủ thương hiệu

Công ty công bố công khai thỏa thuận cấp phép việc sử dụng tên thương hiệu cho họ sản phẩm đang có. Công ty sẽ chuyển giao quyền sản xuất, phân phối, thị trường, bán và thay đổi công thức họ sản phẩm này cho công ty khác (Người được cấp giấy phép) đổi lấy phí bản quyền thương hiệu. Công ty cấp phép (Người cấp giấy phép) sẽ giữ lại quyền sở hữu tên thương hiệu và sẽ tiếp tục bán các dòng sản phẩm khác (khác với dòng sản phẩm này) theo cùng một tên thương hiệu

Không Tuần đầu của sự hoàn tất thỏa thuận

2

Chủ thương hiệu & Người được cấp giấy phép

Hai công ty hoàn thiện hợp đồng theo pháp luật và truyền thông các yếu tố chính từ thỏa thuận đến các bên thương mại của họ. Người cấp giấy phép đã yêu cầu Người được cấp giấy phép thiết lập một giản đồ GTIN mới, bao gồm một GPC được làm chủ bởi Người được cấp giấy phép cho tất cả các sản phẩm hiện thời và trong tương lai. Giản đồ hiện thời bao gồm một GPC được Người cấp phép sử dụng cho các sản phẩm của họ được bán dưới cùng một tên thương hiệu .

Không Trong phạm vi 30 ngày M&A công bố

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 261 of 335

Bước Người chủ Bước hành động Quá trình GDSN

Thông điệp Loại

Các thuộc tính được cập nhật/ bổ sung

Thời gian

3

Người được cấp giấy phép

Người được cấp giấy phép bắt đầu quá trình thiết lập vật phẩm nội bộ của họ cho các sản phẩm được cấp phép.

Người được cấp giấy phép đăng kí GTIN mới theo IP của họ với GDSN

Vật phẩm mới Đăng kí

Tất cả Người mua có các thuộc tính của vật phẩm theo tiêu chuẩn

Bất cứ khi nào trong suốt giai đoạn chuyển giao

4

Người được cấp giấy phép

Người được cấp giấy phép công bố sản phẩm mới với bao bì thể hiện sự thay đổi của Người sản xuất và cập nhật thông tin liên hệ. Thực tiễn kinh doanh của Người được cấp giấy phép là việc thông báo thông tin về vật phẩm mới trước ít nhất 60 ngày đến các bên thương mại

Người được cấp giấy phép phải đảm bảo có được sự tán thành từ các bên thương mại của họ Đôi vơi nhóm sản phẩm giành được

Công bố mới hay đầu tiên về tải vật phẩm (Tùy thuộc vào các bên thương mại)

Ngày chuyển giao

Ngày bắt đầu

Thay thế GTIN

60 Ngày trước Ngày bắt đầu

5

Bên nhận dữ liệu

Bên Nhân dư liêu ghi lại Ngày bắt đầu được gửi đến cho họ từ Người được cấp giấy phép và gửi đi một thông điệp trả lời phù hợp

Chú thích: Thực tiễn tốt nhất là một thông điệp đáp trảTrong phạm vi 30 ngày công bố vật phẩm mới

Xác nhận về vật phẩm trong catalo (Catalog Item Confirmation -CIC)

Không 30 ngày sau khi nhận

6

Chủ thương hiệu

Trước 30 ngày, Chủ thương hiệu truyền thông đến các bên thương mại Ngày không hoạt động của sản phẩm, để biểu thị thời điểm thông tin về sản phẩm được phép sẽ không còn có thể giành được từ Chủ thương hiệu .

Chú thích: Ngày không hoạt động sẽ được phản ánh thông qua GDSN: End Availability Date hay Last Order Date.

Thông báo về vật phẩm trong catalo (CIN)

Ngày chuyển giao Ngày không hoạt động

30 ngày trước Ngày không hoạt động

7

Bên nhận dữ liệu

Bên Nhân dư liêu ghi lại Ngày không hoạt động được gửi đến cho họ từ Chủ thương hiệu để làm rõ sự dừng luồng thông tin về các GTIN này từ Chủ thương hiệu

Việc này có thể hoặc không thể tạo ra nhu cầu xóa bỏ lệnh tán thành đối với các sản phẩm này từ Chủ thương hiệu

Chú thích: Bên Nhân dư liêu sẽ căn chỉnh ngày kết thúc với chính sách duy trì báo cáo vật phẩm nội bộ của họ để ngừng bán sản phẩm bởi một Nha san xuât đặc thù

Xóa bỏ lệnh tán thành

1 tuần sau khi nhận

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 262 of 335

Bước Người chủ Bước hành động Quá trình GDSN

Thông điệp Loại

Các thuộc tính được cập nhật/ bổ sung

Thời gian

8

Chủ thương hiệu

Chu thương hiêu sẽ kiểm soát việc xóa công bố dòng sản phẩm được cấp phép

Điều này sẽ chấm dứt trao đổi mọi thông tin về dòng sản phẩm được cấp phép Được gửi đến cho họ từ Chủ thương hiệu với Các bên thương mại

Điều này không tác động đến việc trao đổi với đăng kí toàn cầu hay Cơ sở dữ liệu của Người bán

Chú thích: Ngày không hoạt động sẽ không được gửi bởi Chủ thương hiệu vì các GTIN này sẽ duy trì hoạt động

Xóa công bố Không Trong phạm vi 1 tuần thiết lập Ngày không hoạt động

9

Chủ thương hiệu

6 tháng sau khi kết thúc giai đoạn chuyển giao, Chu thương hiêu sẽ ngừng việc duy trì các báo cáo về GTIN trước đó thuộc dòng sản phẩm được cấp phép trong cơ sở dữ liệu chủ về sản phẩm của họ với một ngày không hoạt động được thiết lập

Sự thông báo về vật phẩm trong catalo (CIN)

Ngày chuyển giao

Ngày không hoạt động

Thời gian dựa vào thực tiễn kinh doanh nội bộ

10

Đăng kí toàn cầu

Đăng kí toàn cầu sẽ ghi lại Ngày không hoạt động do Chủ thương hiệu đệ trình để theo dõi giai đoạn sử dụng lại của GTIN

Không

25.8.6. C á c b ước Tình huống GDSN M&A – Người sử dụng chưa tham gia GDSN

Bộ tiêu chuẩn về các bước tình huống GDSN M&A không thể áp dụng cho M&A nếu Người mua hay Người bán, hay Người được cấp giấy phép hay Người cấp phép không phải là người sử dụng GDSN. Tác động đến danh mục vật phẩm trong GDSN sẽ được đơn giản hóa nếu đây là tình huống xác định.

Chú thích: Các quá trình kinh doanh tương tự (thực tiễn tốt nhất) phải được tuân theo; tuy nhiên, đối với bất kì bên tham gia nào CHƯA sử dụng GDSN, thông tin sẽ được trao đổi bằng cách sử dụng các biện pháp khác ngoài GDSN.

Quy tắc chung nếu người sử dụng chưa tham gia GDSN có liên quan đến M&A:

■ Nếu Người mua hay Người được cấp giấy phép là người sử dụng nhưng Người bán hay Người cấp phép lại chưa, thì Người mua hay Người được cấp giấy phép sẽ công bố GTINs như là một phần của quá trình kê vật phẩm thông thường trong GDSN.

□ Các thủ tục thiết lập và Thời gian sẽ tuân thủ các quá trình kê vật phẩm thông thường trong GDSN của tổ chức;

■ Nếu Người mua hay Người được cấp giấy phép chưa tham gia GDSN nhưng Người bán hay Người cấp phép lại tham gia GDSN rồi, thì M&A sẽ để lại kết quả trong việc ngừng các sản phẩm này trong GDSN.

□ Việc bỏ hay ngừng các sản phẩm này từ GDSN sẽ duy trì trách nhiệm của Người bán hay Người cấp phép.

□ Người bán hay Người cấp phép sẽ cần thực hiện các thông điệp xóa công bố đối với GTIN bị tác động và ghi lại vật phẩm phù hợp không hoạt động và/ hoặc Ngày không hoạt động, như các thủ tục chuẩn của tổ chức v ề ngừng sản phẩm .

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 263 of 335

25.9. Các thực tiễn tốt nhất của nhà bán lẻ M&A

Khi Người bán thông báo cho Người mua/ Bên nhận dữ liệu về M&A, và một hay cả hai bên đang tham gia GDSN, (các) phòng chịu trách nhiệm về GDSN cũng sẽ nhận được thông báo. Phạm vi áp dụng (Viên canh kinh doanh, các yếu tố chính, v.v…) và dòng thời gian về các sự kiện phải được đưa vào trong thông báo. Để giao dịch thành công, Điều quan trọng Đôi vơi Bên nhận dữ liệu là việc đảm bảo các thay đổi được phản ánh Trong phạm vi hệ thống nội bộ của họ vào thời gian thích hợp. Việc thực hiện thất bại các thay đổi M&A có thể để lại hậu quả trong việc hài hòa từ các nguồn dữ liệu sẽ không còn làm chủ, bán hay duy trì sản phẩm nữa. Có năm tình huống kinh doanh M&A sau:

■ Tình huống 1: Thay đổi hoàn toàn

■ Tình huống 2: Thay đổi Quyền sở hữu Giữ lại Mã số vật phẩm

■ Tình huống 3: Chủ thương hiệu mới Giữ lại Vật phẩm cũ và Mã số của nhà phát hành

■ Tình huống 4: Nhà công bố mới, Dữ liệu không thay đổi

■ Tình huống 5: Sắp đặt mới với Không thay đổi về Người chủ thương hiệu

Thông tin chi tiết về mỗi Tình huống được nêu trong phần 25.7, với Bước để hoàn thiện M&A trong phần 25.8. Nếu một bên trong M&A chưa tham gia GDSN, thông tin được cung cấp trong phần 25.8.6.

Vì tính phức tạp của mỗi M&A và tính đa dạng của mỗi hệ thống của Bên nhận dữ liệu, truyền thông đến Người bán và Người mua đề cập đến kì vọng và khả năng của hệ thống/ quá trình và các hạn chế trong phạm vi GDSN sẽ được yêu cầu cho mỗi tình huống. Một số chủ đề được gợi ý cho vấn đề này bao gồm:

■ Viên canh M&A nào sẽ xuất hiện

■ Thời gian, phạm vi và các Bước nào để hoàn thiện sự kiện?

■ Sự kiện nào phải xuất hiện Trong và ngoài phạm vi GDSN? Vı du, hợp đồng, bảo hiểm, etc.

■ Các thông điệp CIN sẽ được sử dụng như thế nào với tổ chức ?

■ Các giá trị thuộc tính như ngày, Người chủ thương hiệu, etc có được thừa nhận trong phạm vi thông điệp CIN hay không và vì thế (các) hành động c ó t h ể x ả y r a h a y k h ô n g :

■ Xóa công bố có được yêu cầu để ngừng hài hòa vật phẩm ?

■ Thông điệp loại bỏ CIC có cần phải gửi đi để ngừng hài hòa ?

■ CIC Thông điệp CIC sẽ được gửi đi ?

■ Các tán thành mới có được yêu cầu không và nếu có thì Thời gian nào?

■ Thông điệp CIN có được yêu cầu để thiết lập Vật phẩm mới không?

■ Thay đổi tên có được yêu cầu cho GLN hiện tại không ?

25.10. Thông tin hữu dụng khác

Hãy tra cứu các nguồn sau để biết thêm thông tin:

■ (Bảng giá trị chung của giản đồ sản phẩm GDSN)

■ Ngày (khi được hoàn thiện)

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 264 of 335

26. Tính lặp lại của sự mở rộng

26.1. Các lưu ý chung

Có một vài sự mở rộng trong GDSN cho phép nguồn dữ liệu được công bố nhiều hơn một bộ thông tin. Ví dụ: có thể có một vài đặc tính kĩ thuật liên quan đến thương phẩm và thông tin và sự mở rộng các đặc tính kĩ thuật đặc thù có cấu trúc dữ liệu cho phép gửi đi nhiều đặc tính trong một trường hợp mở rộng cá biệt. Một vài sự mở rộng khác trong GDSN không cho phép có nhiều hơn một bộ thông tin. Thông thường thì việc này có thể là một sự phát hành đối với các nguồn dữ liệu và các cơ sở dữ liệu. Ví dụ: thương phẩm có thể có nhiều hơn một loại quảng cáo có giá trị đồng thời, nhưng cấu trúc dữ liệu trong thương phâm mơ rông đê quang cao không cho phép công bố nhiều hơn một bộ thông tin. Trường hợp này có thể cần công bố toàn bộ sự mở rộng nhiều hơn một lần (tính lặp lại). Chủ đề này sẽ xem xét lại tất cả sự mở rộng cho tính lặp lại và cảnh báo của chúng về sự ràng buộc trong cơ sở dữ liệu mà có thể không hỗ trợ sự mở rộng lặp lại. Bảng dưới đây đưa ra một tổng quan về tất cả sự mở rộng (như trong tiêu chuẩn GDS phiên bản 2.8) và nhu cầu hoạt động kinh doanh của chúng để lặp lại sự mở rộng.

Bảng 11 Tổng quan về sự mở rộng

Tên mở rộng Tóm tắt Sử dụng trường hợp về tính lặp lại

Hàng dệt may & quần áo mặc nhà

Sự mở rộng này hỗ trợ nhu cầu hoạt động kinh doanh thuộc lĩnh vực công nghiệp về hàng dệt may & quần áo mặc nhà

Không có trường hợp kinh doanh nào lặp lại sự mở rộng này

Cặp giá trị thuộc tính (Thuộc tính Giá trị Pair -AVP)

Sự mở rộng này cung cấp một giải pháp kĩ thuật đơn giản để vận chuyển các thuộc tính phi tiêu chuẩn trong GDSN bằng cách sử dụng các thông điệp tiêu chuẩn

Cấu trúc về sự mở rộng đã tạo thuận lợi cho nhiều thuộc tính sẽ được gửi đi trong một trường hợp mở rộng cá biệt, vì thế sẽ không cần lặp lại sự mở rộng

Ảnh thị giác âm thanh Sự mở rộng này bao trùm các nhu cầu của ngành công nghiệp điện tử tiêu dùng và Hardlines. Điều đó có nghĩa là toàn bộ phân khúc GPC về các vật phẩm ảnh thị giác âm thanh vì nhiều thuộc tính được yêu cầu cho vô tuyến cũng thích hợp với các sản phẩm về ảnh và âm thanh

Không có trường hợp kinh doanh nào lặp lại sự mở rộng này

Sách & xuất bản phẩm Sự mở rộng này tạo thuận lợi cho việc lưu hành thông tin hiện đang được các nhà phát hành sách trao đổi trong phạm vi trao đổi thông tin trực tuyến (ONIX-ONline Information eXchange). Thông điệp sẽ được truyền thông qua việc sử dụng một sự mở rộng có kết cấu trong phạm vi GDSN.

Không có trường hợp kinh doanh nào lặp lại sự mở rộng này

Thành phần hóa học Sự mở rộng này tạo thuận lợi cho việc hài hòa thông tin về các thành phần hóa học. Nó bao gồm thông tin về thành phần, thông tin về sự bày hàng và lưu kho an toàn, an toàn của nhân viên, bảo vệ môi trường, thông tin về tính có thể xác nhận và việc vận chuyển sản phẩm

Không có trường hợp kinh doanh nào lặp lại sự mở rộng này

Trò chơi điện tử Sự mở rộng này bao gồm tất cả các thuộc tính cần cho ngành công nghiệp giải trí và mục đích của trò chơi điện tử, trò chơi video, phần mềm trò chơi, phần mềm máy vi tính đặc thù của chúng

Không có trường hợp kinh doanh nào lặp lại sự mở rộng này

Thức ăn & đồ uống có cồn

Sự mở rộng này bao gồm tất cả các thuộc tính chi tiết về thông tin đặc thù cần để truyền thông về các sản phẩm là thực phẩm, đồ uống có cồn và thuốc lá.

Không có trường hợp kinh doanh nào lặp lại sự mở rộng này

Chăm sóc sức khỏe

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 265 of 335

Tên mở rộng Tóm tắt Sử dụng trường hợp về tính lặp lại

Công bố phim Sự mở rộng này bao gồm các thuộc tính của ngành công nghiệp giải trí

Không có trường hợp kinh doanh nào lặp lại sự mở rộng này

Bản ghi nhạc Sự mở rộng này bao gồm các thuộc tính của ngành công nghiệp ghi nhạc

Không có trường hợp kinh doanh nào lặp lại sự mở rộng này

Đơn vị logistic không có GTIN

Sự mở rộng này có thể được sử dụng cho các đơn vị logistic không có GTIN nếu bất kì “GTIN và GLN và TM” trong giản đồ đã được hài hòa có số chỉ đơn vị thương mại = “PL” (pallet) hay “MX” (mixed module) sau đó các thuộc tính bổ sung không thể được công bố bất kì "GTIN + GLN + TM" trong giản đồ đã được hài hòa

Vì sự mở rộng này chỉ có thể được sử dụng khi đây chỉ là một cấu hình đơn vị logistic đơn đối với thương phẩm nên sự mở rộng này không được lặp lại

Thương phẩm quảng cáo

Việc có thương phẩm quảng cáo miễn phí là một thực tiễn kinh doanh rất phổ biến. Trong suốt một khoảng thời gian có giới hạn, thương phẩm quảng cáo cung cấp các lượng miễn phí được chứa trong hay được bổ sung vào lượng chính. Sự mở rộng này sẽ cung cấp thông tin về các thương phẩm quảng cáo và có thể liên kết chúng với các thương phẩm tiêu chuẩn mà chúng thay thế hay bổ sung

Vì giới hạn kĩ thuật mà sẽ có các trường hợp kinh doanh lặp lại sự mở rộng này (xem 1.2).

Chú thích: Có yêu cầu thay đổi đã được phê chuẩn để chép lại thương phâm mơ rông đê quang cao đối với công bố chính. Khi thực hiện công bố chính, tính lặp lại sự mở rộng là không cần thiết

Các đặc tính kĩ thuật đặc thù

Với sự trợ giúp của sự mở rộng này, việc hài hòa thông tin kĩ thuật đặc thù của sản phẩm là có thể. Trường hợp cá biệt có thể ở bên ngoài công trình kiến trúc và lĩnh vực xây dựng

Cấu trúc mở rộng đã tạo thuận lợi cho nhiều đặc tính sẽ được gửi đi trong một trường hợp mở rộng riêng, vì thế không cần lặp lại sự mở rộng

26.2. Sự mở rộng của thương phẩm quảng cáo

Đối với một vài trường hợp đặc biệt, thương phâm mơ rông đê quang cao phải được lặp lại:

■ Lương miễn phí trên nhiều hơn một phần hợp thành của kiện hàng được phân loại

□ Viên canh thứ nhất – Kiện hàng được phân loại được xây dựng từ mỗi vật phẩm không quảng cáo

□ Viên canh thứ hai – Kiện hàng được phân loại để quảng cáo được xây dựng từ mỗi vật phẩm quảng cáo

Để biết thêm thông tin chi tiết về các trường hợp đặc biệt này, hãy xem phần Sự mở rộng của thương phẩm để quảng cáo

Chú thích: Để công bố viễn cảnh/ thông tin này trong GDSN, nguồn dữ liệu cần chứa nhiều bộ thông tin. Vì thương phâm mơ rông đê quang cao không cho phép nhiêu bộ thông tin nên giải pháp được khuyến nghị la lặp lại toàn bộ sự mở rộng đã biết. Tuy nhiên, một vài cơ sở dữ liệu GDSN có thể không có khả năng hỗ trợ sự mở rộng lặp lại; đây là điều tùy chọn trong GDSN.

Chú thích: Để giải quyết vấn đề này, một yêu cầu về công việc của GS1 đã được phê chuẩn để viết lại thương phâm mơ rông đê quang cao đôi vơi công bố chính. Khi công bố chính được thực hiện thì tính lặp lại của sự mở rộng sẽ không cần thiết nữa. Yêu cầu về công việc của GS1 sẽ được đệ trình để làm cho phần nội dung về thương phâm mơ rông đê quang cao là có thể lặp lại. Tại thời điểm viết (tháng 1 – 2012), người sử dụng phải nhận thức việc thay đổi viễn cảnh đặc thù này là không thể với các bên thương mại của họ.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 266 of 335

Các thủ tục thực hiện của ngành công nghiệp đặc thù

Phần này đưa ra các viễn cảnh bổ sung cho các phân đoạn công nghiệp đặc thù. Các phân đoạn công nghiệp sau sẽ được đề cập đến:

■ Thực phẩm và đồ uống có cồn

■ Thực phẩm tươi

■ Chăm sóc sức khỏe

27. Thực phẩm và đồ uống có cồn (F&B)

Phần này mô tả việc công bố các trường trong sự mở rộng F&B như thế nào. F&B được nhằm cho các bên thương mại trong lĩnh vực dịch vụ thực phẩm và bán lẻ thực phẩm sử dụng.

27.1. Điêu kiên tiên quyêt

■ Sự mở rộng F&B căn cứ vào sự đoán chừng rằng Người sản xuất/ người chủ thương hiệu đã cấp GTIN cho cấp thấp nhất trong giản đồ thương phẩm. Phải lưu ý rằng thậm trí nếu cấp thương phẩm thấp nhất không được gán mã vạch thì nó vẫn có thể được ấn định cho GTIN. Trong ngành công nghiệp dịch vụ thực phẩm, thực tiễn chung là không ấn định hay đánh mã GTIN cho thương phẩm cấp thấp nhất (đơn vị tiêu dùng). Việc xác định “cấp thấp nhất” của giản đồ sản phẩm không phải lúc nào cũng dễ dàng. Quy tắc cấp GTIN quy định rằng mọi sản phẩm được định giá hay đặt hàng hay báo giá tại bất kì điểm nào trong chuỗi cung ứng đều được gọi là thương phẩm và phải được ấn định GTIN. Ví dụ, thậm trí nếu Người sản xuất chỉ bán thùng đựng 6 hộp thực phẩm là đậu Hà Lan (và không bán riêng từng hộp), nếu nhà phân phối có thể tháo dỡ thùng ra và bán từng hộp cho nhà điều khiển dịch vụ thực phẩm thì cả thùng và hộp sẽ cần có GTIN (thậm trí nếu nhà điều khiển không quét mã vạch). Trong phạm vi ngành công nghiệp dịch vụ thực phẩm có một thực tiễn chung là cấp thấp nhất của giản đồ sản phẩm vẫn có thể cao hơn so với đơn vị được khách hàng cuối cùng tiêu dùng (ăn, uống). Ví dụ: Người sản xuất bán thùng đựng 4 món bột với cà chua và nước xốt và phó mát hấp chung cho Nhà điều hành dịch vụ thực phẩm. Mỗi món bột riêng không được ấn định GTIN. Vì thế, trong ví dụ này: tất cả các thuộc tính sẽ được cung cấp tại cấp thùng.

■ Các yếu tố được đánh dấu là “Mã tương lai” đã được thông qua và sẽ được hợp nhất trong BMS của vật phẩm chính trong công bố sắp tới theo cách thức sau:

□ (thiết bị sản xuất) productionFacility sẽ được thêm vào cùng lớp Nha san xuât thương phẩm (ManufacturerOfTradeItem) .

□ (trung tâm hỗ trợ khách hàng) customerSupportCentre sẽ được thêm vào cùng (thông tin thương phẩm của bên tham gia thương mại trung lập) TradingPartnerNeutralTradeItemInformation

□ TradeItemExternalInformation sẽ được thêm vào cùng (thông tin thương phẩm của bên tham gia thương mại trung lập) TradingPartnerNeutralTradeItemInformation

■ Danh mục mới nhất về các giá trị mã có giá trị sẽ được hợp nhất vào phiên bản mở rộng F&B mới nhất.

■ Người có thẩm quyền của quốc gia sẽ điều chỉnh thông tin chi tiết về thành phần và đặc tính của thực phẩm. Ví dụ: các lớp thông tin bị tác động bởi quy định này là: kêu ca về sức khỏe, thành phần và dinh dưỡng. Bên cung cấp thông tin về sản phẩm là thực phẩm được kì vọng sẽ biết và làm cho phù hợp với các quy định về luật của Thị trường mục tiêu đối với những vấn đề mà thông tin của vật phẩm có định ý.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 267 of 335

27.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Các công ty sử dụng chính sự mở rộng này là (nhưng không hạn chế) :

■ Sản xuất sản phẩm là thực phẩm và đồ uống có cồn

■ Thương mại bán buôn và thương mại ủy thác, không tính xe mô tô và xe có mô tơ.

■ Thương mại bán lả không tính xe mô tô và xe có mô tơ, sửa chữa hàng hóa cá nhân và hàng gia dụng.

■ Khách sạn và nhà hàng

Thông tin thay đổi mô tả :

■ Thành phần

■ Thành phần thực phẩm có thể gây phản ứng dị ứng

■ Chất dinh dưỡng

■ Chế độ ăn kiêng mà sản phẩm phù hợp

■ Các đặc tính vi trùng học

■ Các đặc tính vật lý học

■ Các vấn đề liên quan đến chuẩn bị sản phẩm

■ Cỡ phục vụ và cỡ khác liên quan

■ Sản lượng của sản phẩm sau khi chuẩn bị

■ Các kĩ thuật được áp dụng để bảo quản sản phẩm

■ Thông tin về maketing có thể áp dụng

■ Phàn nàn về dinh dưỡng và sức khỏe có thể áp dụng

■ Đường dẫn đến thông tin bổ sung

27.3. Sử dụng sự mở rộng về thực phẩm & đồ uống có cồn như thế nào

Phần dưới đây mô tả các thuộc tính và sự mở rộng về thực phẩm và đồ uống có cồn. Việc đặt tên các quy ước tuân theo tiêu chuẩn nêu trong Phần 2 của tài liệu Hướng dẫn thực hiện thương phẩm trong GDSN.

27.3.1. N g à y h i ệ u q u ả c ủ a b i ế n t h ể s ả n p h ẩ m v à M ô t ả b i ế n t h ể s ả n p h ẩ m

Tên thuôc tınh như sau:

■ Ngày hiệu quả của biến thể sản phẩm – productionVariantEffectiveDate

■ Mô tả biến thể sản phẩm – productionVariantDescription

Các thuộc tính này được sử dụng để trao đổi thông tin về một hay nhiều biến thể sản phẩm khác nhau về thông tin nhưng có cùng GTIN. Đó điển hình là thùng với các xê-ri bao gói khác nhau mà phần chính thì giống nhau nhưng có thay đổi nhỏ về thành phần và/ hoặc hướng dẫn chuẩn bị. Hãy lưu ý rằng quy tắc cấp GTIN (www.gs1.org/gtinQuy tắcs/) cung cấp hướng dẫn về việc khi nào thì phải cấp GTIN mới.

27.3.2. L ớ p t h à n h p h ầ n t h ự c p h ẩ m & đ ồ u ố n g c ó c ồ n v à c ô n g b ố v ề t h à n h p h ầ n

Tên mở rộng như sau:

■ Lớp thành phần thực phẩm và đồ uống có cồn – Food&BeverageIngredient

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 268 of 335

■ Công bố về thành phần – ingredientStatement

Sự mở rộng về thực phẩm và đồ uống có cồn tạo thuận lợi cho sự trao đổi một danh mục có kết cấu về thành phần riêng cũng như công bố về thành phần trong một trường văn bản. Công bố về thành phần sẽ được hợp nhất để tạo thuận lợi cho tất cả các bên thương mại hiện không có khả năng tách danh mục các chất hợp thành này theo thành phần. Tuy nhiên, việc tách danh mục các chất hợp thành theo thành phần là bắt buộc trong trường hợp có nhu cầu để tạo thuận lợi cho việc:

■ Tìm kiếm có kết cấu

■ Quy định kĩ thuật về thông tin cho mỗi thành phần (ví dụ phần trăm về nội dung và/ hoặc nước xuất xứ)

27.3.3. L ớ p v ề c h ấ t g â y d ị ứ n g c ủ a t h ự c p h ẩ m & đ ồ u ố n g c ó c ồ n v à c ô n g b ố v ề c h ấ t g â y d ị ứ n g

Tên mở rộng như sau:

■ Lớp về chất gây dị ứng của thực phẩm & đồ uống có cồn – Food&BeverageAllergen

■ Công bố về chất gây dị ứng – allergenStatement

Sự mở rộng về thực phẩm & đồ uống có cồn sẽ tạo thuận lợi cho việc trao đổi danh mục có kết cấu về từng chất gây dị ứng cũng như công bố về chất gây dị ứng trong một trường văn bản. Công bố về chất gây dị ứng sẽ được hợp nhất để trao đổi công bố về chất gây dị ứng theo đúng văn phạm như được thể hiện trên nhãn sản phẩm hay sự bức chế của các quy định khả thi khác.

27.3.4. M ã l o ạ i d i n h d ư ỡ n g v à đ ơ n v ị đ o

Trường mã loại dinh dưỡng (lớp dinh dưỡng thực phẩm và đồ uống có cồn) đề cập đến tên thẻ về dinh dưỡng (www.fao.org/infoods/tagnames_en.stm). Như là một phần của dữ liệu này, giá trị về lượng và số đo cũng được yêu cầu. Đơn vị cuối cùng được cung cấp cùng với tên thẻ thay thế danh mục chọn lọc của GDS UOM. Từ quan điểm nhất quán và có hệ thống, việc sử dụng tên thẻ có thể là dễ dàng hơn để mọi người sử dụng cùng áp dụng một đơn vị đo đối với chất dinh dưỡng đã định (điều quan trọng đối với người Trường Mã loại dinh dưỡng (Lớp dinh dưỡng thực phẩm và đồ uống có cồn Food and Beverage Nutrient class) đề cập đến tên của thẻ về dinh dưỡng (www.fao.org/infoods/tagnames_en.stm). Đơn vị cuối cùng được cung cấp cùng tên của thẻ thay thế danh mục chọn lọc GDS UOM theo truyền thống. Từ quan điểm nhất quán của hệ thống, việc sử dụng tên thẻ sẽ trở nên dễ dàng hơn sao cho mọi người sử dụng cùng áp dụng một đơn vị đo đối với chất dinh dưỡng đặc thù (điều quan trọng đối với những người sử dụng nhỏ hơn nơi hệ thống có thể không có tính linh hoạt)

27.4. Vı du về mở rộng thực phẩm & đồ uống có cồn

Class in core item model

Class in common library

Root class in core item model

Class in extension

Thuộc tính

Vı du 1: Danh mục các chất thành phần riêng biệt và tình trạng của chúng

TradeItemDocument

- creationDateTime 2005-06-27T11:00:00

- documentStatus ORIGINAL

EntityIdentification (+tradeItemDocumentIdentification)

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 269 of 335

- uniqueCreatorIdentification 2005B09

PartyIdentification (+contentowner)

- gLN 8712345678913

TradeItem

- tradeItemUnitDescriptor BASE_UNIT_OR_EACH (each)

TradeItemIdentification

- gTIN 10063211038689

TradeItemInformation

InformationProvider (+informationProviderOfTradeItem)

- nameOfInformationProvider Foodservice distributor

PartyIdentification (+informationProvider)

- gLN 8712345678944

TargetMarketInformation

- mã quốc gia thị trường mục tiêu 840

- targetMarketDescription (language, shortdocument) EN,United States

TradeItemDescriptionInformation

- brandName Camp’s Frozen

MultiShortDescription (+functionalName)

- description (language, shortdocument) EN, Soup

MultiShortDescription (+variant)

- description (language, shortdocument) EN, Homestyle Minestrone

TradeItemDescription

- language, document EN, Camp’s Frozen Soup Homestyle Minestrone

AdditionalTradeItemDescription

- language, document EN, An Italian tradition full of diced carrots, kidney beans, peas and penne pasta.

TradingPartnerNeutralTradeItemInformation

Nha san xuâtOfTradeItem

- nameOfManufacturer Camp

PartyIdentification (+Manufacturer)

- gLN 8712345678913

MarketingInformation

- tradeItemFeatureBenefit Consistent fresh-frozen quality featuring traditional and on-trend varieties. Easy to prepare-simply add water. Less waste-use as little as half a tray. More than forty varieties to meet customer taste preferences. Industry leading merchandising support available.

PackagingMarking

- isPackagingMarkedReturnable SAI

TradeItemUnitIndicator

- isTradeItemABaseUnit ĐUNG

- isTradeItemAConsumerUnit ĐUNG

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 270 of 335

- isTradeItemADespatchUnit SAI

- isTradeItemAnInvoiceUnit SAI

- isTradeItemAnOrderableUnit SAI

- Thương phâm la đơn vi co sô đo thay đôi SAI

FoodAndBeverageTradeItemExtension

- preservationTechniqueCode FREEZING

- nutritionLabelTypeCode 1

PartyIdentification (+customerSupportCentre) 1

- gLN 8712345678913

PartyIdentification (+productionFacility)

- gLN 8712345678913

FoodAndBeverageMarketingInformationExtension

MultiLongDescription (+servingSuggestion)

- description (language, longDocument) As a soup, hay ingredient in many of your favourite recipes. Add simple garnishes to create signature soups.

alcoholicBeveragePermissionLevel (Document) This indication regulates the restrictions Đôi vơi sales of alcohol beverages by Nhà bán lẻ (vı du kitchen alcohol and max. 4.7 %)

FoodAndBeverageInformation

- productionVariantEffectiveDate 2005-12-01

FoodAndBeverageIngredientInformation

- degreeOfOriginalWort 2

MultiDescription5000 (+ingredientStatement)

- description (language, Document) EN, Water, tomato paste, tomatoes (citric acid, calcium chloride), carrots, red kidney beans, celery, ...

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 1

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Water

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 2

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Tomato paste

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 3

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Tomatoes (citric acid, calcium chloride)

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 4

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Carrots

FoodAndBeverageIngredient

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 271 of 335

- ingredientSequence 5

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Red kidney beans

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 6

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Celery

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 7

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Rehydrated potatoes (sodium phosphate)

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 8

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Italian green beans

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 9

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Penne pasta (enriched wheat flour, egg white)

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 10

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Zucchini

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 11

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Peas

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 12

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Văn bản) EN, Spinach

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 13

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Salt

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 14

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Modified corn starch

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 15

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 272 of 335

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Parmesan cheese

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 16

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Spice

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 17

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Canola oil

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 18

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Enriched wheat flour

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 19

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Garlic powder

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 20

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Disodium guanylate

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 21

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Disodium inosinate

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 22

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN, Parsley

FoodAndBeverageNuttrientInformation

- preparationState UNPREPARED

MultiMeasurementValue (+servingSize)

-measurementValue (unitOfMeasure, Value) GRM, 125

FoodAndBeverageNutrient 1

- NutrientTypeCode ENERC

- measurementPrecision APPROXIMATELY

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 273 of 335

TradeItemDocument

MultiMeasurementValue (+quantityContained)

-measurementValue (unitOfMeasure, Value) kcal, 96

FoodAndBeverageNutrient 2

- NutrientTypeCode CHOCDF

- measurementPrecision APPROXIMATELY

MultiMeasurementValue (+quantityContained)

-measurementValue (unitOfMeasure, Document) GRM, 19.3

FoodAndBeverageNutrient 3

- NutrientTypeCode PRO-

- measurementPrecision APPROXIMATELY

MultiMeasurementValue (+quantityContained)

-measurementValue (unitOfMeasure, Value) GRM, 4.1

FoodAndBeverageNutrient 4

- NutrientTypeCode FAT

- measurementPrecision APPROXIMATELY

MultiMeasurementValue (+quantityContained)

-measurementValue (unitOfMeasure, Value) GRM, 0.3

FoodAndBeverageNutrient 5

- NutrientTypeCode FASAT

- measurementPrecision APPROXIMATELY

MultiMeasurementValue (+quantityContained)

-measurementValue (unitOfMeasure, Value) GRM, 0.2

FoodAndBeverageNutrient 6

- NutrientTypeCode CHOLC

- measurementPrecision APPROXIMATELY

MultiMeasurementValue (+quantityContained)

-measurementValue (unitOfMeasure, Value) MGM, 1.1

FoodAndBeverageNutrient 7

- NutrientTypeCode NA

- measurementPrecision APPROXIMATELY

MultiMeasurementValue (+quantityContained)

-measurementValue (unitOfMeasure, Value) MGM, 1029.6

FoodAndBeverageNutrient 8

- NutrientTypeCode FIB-

- measurementPrecision APPROXIMATELY

MultiMeasurementValue (+quantityContained)

-measurementValue (unitOfMeasure, Value) GRM, 4.5

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 274 of 335

TradeItemDocument

FoodAndBeveragePreparationInformation

- preparationType COOKING

MultiLongDescription (+precautions)

- description (language, longDocument) Do not re-freeze. Do not use if film is torn hay missing.

MultiDescription2500 (+preparationInstructions)

- description (language, Document) Cooking Directions: Remove plastic film. 1)Place 1 tray (2 blocks) of soup in pot. 2)Add one full tray (1.9 L hay 8 cups) water and cover. 3)Heat to boiling (min 80C\180F), stirring occasionally. Reduce heat (70C\160F) and cover. Stir periodically.

Vı du 2: Công bố về chất gây dị ứng

TradeItemDocument

- creationDateTime 2006-01-12T12:00:00

- documentStatus ORIGINAL

EntityIdentification (+tradeItemDocumentIdentification)

- uniqueCreatorIdentification TRIGIINTERFACE23

PartyIdentification (+contentOwner)

- gLN 05000118052255

TradeItem

- tradeItemUnitDescriptor BASE_UNIT_OR_EACH (MÔI CAI)

TradeItemIdentification

- gTIN 05000118017354

TradeItemInformation

InformationProvider (+informationProviderOfTradeItem)

- nameOfInformationProvider UNI UK FOODS

PartyIdentification (+informationProvider)

- gLN 05000118052255

TargetMarketInformation

- mã quốc gia thị trường mục tiêu 826

- targetMarketDescription (language, shortdocument) EN,UNITED KINGDOM

TradeItemDescriptionInformation

- brandName NORR

- subBrand TONIGHTS CHICKEN

MultiShortDescription (+functionalName)

- description (language, shortdocument) SAUCE

AdditionalTradeItemDescription

- language, Document

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 275 of 335

TradeItemDocument

MultiShortDescription (+variant)

- description (language, shortdocument) EN,ĐốI VớI CHICKEN SWEET AND SOUR

TradeItemDescription

- language, Document EN, NORR TONIGHTS CHICKEN SAUCE ĐốI VớI CHICKEN SWEET AND SOUR

TradingPartnerNeutralTradeItemInformation

ManufacturerOfTradeItem

- nameOfManufacturer UNI UK FOODS

PartyIdentification (+Manufacturer)

- gLN 05000118052255

PackagingMarking

- isPackagingMarkedReturnable SAI

TradeItemMeasurements

MultiMeasurementValue (+Depth)

-measurementGiá trị

MultiMeasurementValue (+Height)

-measurementGiá trị

TradeItemUnitIndicator

- isTradeItemABaseUnit ĐUNG

- isTradeItemAConsumerUnit ĐUNG

- isTradeItemADespatchUnit SAI

- isTradeItemAnInvoiceUnit SAI

- isTradeItemAnOrderableUnit SAI

- Thương phâm la đơn vi co sô đo thay đôi SAI

FoodAndBeverageTradeItemExtension

- preservationTechniqueCode PASTEURISATION

- preservationTechniqueCode ACIDIFICATION

PartyIdentification (+productionFacility)

- gLN 05000118052255

PartyIdentification (+customerSupportCentre) 1

- gLN 05000118052255

FoodAndBeverageMarketingInformationExtension

MultiLongDescription (+servingSuggestion)

- description (language, longDocument) EN,SWEET AND SOUR SAUCE ĐốI VớI CHICKEN CONTAINING PEPPERS AND PINEAPPLE. SERVES 4 HUNGRY PEOPLE

FoodAndBeverageInformation

- productionVariantEffectiveDate 2006-01-12

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 276 of 335

TradeItemDocument

- productionVariantDescription

FoodAndBeverageServingInformation

- numberOfServingsPerPackage 4

- numberOfSmallestUnitsPerPackage

FoodAndBeverageIngredientInformation

- degreeOfOriginalWort 2

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 1

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN,WATER

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 2

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN,SUGAR

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 3

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN,ONION

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 4

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN,TOMATO PUREE

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 5

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN,SPIRIT VINEGAR

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 6

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN,TOMATO

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 7

- contentPercentage 4%

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN,PINEAPPLE IN JUICE

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 8

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 277 of 335

TradeItemDocument

- contentPercentage 3%

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN,GREEN PEPPERS

FoodAndBeverageIngredient

- ingredientSequence 9

MultiDescription (+ingredientName)

- description (language, Document) EN,CELERY

FoodAndBeverageNuttrientInformation

- preparationState UNPREPARED

MultiMeasurementValue (+servingSize)

-measurementValue (unitOfMeasure, Value) GRM,131.25

FoodAndBeverageNutrient

- NutrientTypeCode ENER-

- measurementPrecision APPROXIMATELY

MultiMeasurementValue (+quantityContained)

-measurementValue (unitOfMeasure, Value) KCAL,96

FoodAndBeverageNutrient

- NutrientTypeCode PRO

- measurementPrecision APPROXIMATELY

MultiMeasurementValue (+quantityContained)

-measurementValue (unitOfMeasure, Value) GRM,0.4

FoodAndBeverageNutrient

- NutrientTypeCode CHOAVL

- measurementPrecision APPROXIMATELY

MultiMeasurementValue (+quantityContained)

-measurementValue (unitOfMeasure, Value) GRM,20.8

FoodAndBeverageNutrient

- NutrientTypeCode SUGAR

- measurementPrecision APPROXIMATELY

MultiMeasurementValue (+quantityContained)

-measurementValue (unitOfMeasure, Value) GRM,18.7

FoodAndBeverageNutrient

- NutrientTypeCode FAT

- measurementPrecision APPROXIMATELY

MultiMeasurementValue (+quantityContained)

-measurementValue (unitOfMeasure, Value) GRM,0.1

FoodAndBeverageNutrient

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 278 of 335

TradeItemDocument

- NutrientTypeCode FASAT

- measurementPrecision APPROXIMATELY

MultiMeasurementValue (+quantityContained)

-measurementValue (unitOfMeasure, Value) MGM,0.001

FoodAndBeverageNutrient

- NutrientTypeCode FIB

- measurementPrecision APPROXIMATELY

MultiMeasurementValue (+quantityContained)

-measurementValue (unitOfMeasure, Value) GRM,0.5

FoodAndBeverageNutrient

- NutrientTypeCode NA

- measurementPrecision APPROXIMATELY

MultiMeasurementValue (+quantityContained)

-measurementValue (unitOfMeasure, Value) GRM,0.19

FoodAndBeverageAllergyRelatedInformation

- allergenSpecificationAgency European Union

- allergenSpecificationName 2005/26/EC

- levelOfContainment CONTAINS

MultiDescription (+allergenLoạiName)

- description (language, Document) CELERY

FoodAndBeverageAllergyRelatedInformation

- allergenSpecificationAgency European Union

- allergenSpecificationName 2003/89/EC

- allergenTypeCode AP

- levelOfContainment MAY_CONTAIN

FoodAndBeverageDietRelatedInformation

- dietCertificationAgency UNI UK FOODS

Food AndBeverageDietLoạiInformation

- dietTypeCode VEGETARIAN

FoodAndBeveragePreparationInformation

- preparationType BAKING

MultiLongDescription (+precautions)

- description (language, longDocument) EN,Once cooked, the finished dish can be frozen in a suitable container.

MultiDescription2500 (+preparationInstructions)

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 279 of 335

TradeItemDocument

- description (language, Document) EN, To Oven cook

Preheat oven to 180’c (Gas Mark 4).

Pan-Fry 450g boneless chicken until golden.

Place chicken in a casserole dish, stir in the sauce and cover.

Cook in the oven đối với 1 hour (hay until chicken is fully cooked)

If you prefer chicken pieces, use 900g and allow 10 minutes extra cooking time.

FoodAndBeveragePreparationInformation

- preparationType FRYING

MultiLongDescription (+precautions)

- description (language, longDocument) EN,Once cooked, the finished dish can be frozen in a suitable container.

MultiDescription2500 (+preparationInstructions)

- description (language, Document) EN,

Pan-fry the chicken until golden.

Stir in the sauce, cover and simmer đối với 20 minutes until the chicken is fully cooked.

8. Thực phẩm tươi sống

Phần này cung cấp hướng dẫn thực hiện thực phẩm tươi sống trong mạng GDSN Thực phẩm tươi sống như thịt, cá, đồ tươi, thức ăn ngon, các sản phẩm bánh thường có yêu cầu căn chỉnh dữ liệu bổ sung được so sánh với các danh mục sản phẩm khác. Lý do:

■ Quá trình sản xuất; Không có sản phẩm tiêu chuẩn vì cấp công nghiệp hóa thấp hơn và ảnh hưởng lớn của tự nhiên

■ Quá trình hậu cần; việc xử lý thời gian và nhiệt độ có ảnh hưởng lớn đến chất lượng và hình thức của sản phẩm

■ Quá trình thương mại; sản phẩm có thể được thương mại hóa giống sản phẩm dạng khối lớn hay dạng bao gói đóng trước

Vì những lý do này, các chủ đề sau được xác định là có liên quan cụ thể đến sản phẩm là thực phẩm tươi sống :

■ Phân định số đo thay đổi

■ Nước xuất xứ

■ Đặc tính của sản phẩm có trọng lượng cố định và thay đổi

■ Lượng tịnh

■ Trọng lượng tịnh

■ Tên thương hiệu

■ Họ sản phẩm

■ Biến thể

■ Loại bao gói

■ Chất lượng

■ Danh mục

■ Tính chất

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 280 of 335

■ Phương pháp chăn nuôi trồng trọt

Chú thích: Các nhân tố t này chỉ l à m ột phần của tấ t cả các v ấn đề cần x em x ét áp dụng cho thực phẩm tươi sống; m ột và i khu v ực đã x ây dựng thêm các hướng dẫn v ề l ĩnh v ực này , v í dụ: các thực t i ễn tốt nhất do GS1 Châu Âu x ác đ ịnh v ề thực phẩm tươ i sống.

Chú thích: Số đo thay đổi của thực phẩm tươi sống không phải lúc nào cũng có GTIN đơn nhất. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo tài liệu Căn chỉnh thương phẩm có số đo thay đổi (công bố lần 2) để biết thông tin về các sản phẩm có số đo thay đổi (không phải là thực phẩm) hay BMS có số đo thay đổi tại gs1.org/services/gsmp/kc/gdsn.

28.1. Điêu kiên tiên quyêt

Các bên thương mại phải tuân theo quy tắc cấp GTIN. Để biết thêm thông tin chi tiết về quy tắc cấp GS1 của GS1, hãy truy cập www.gs1.org/gtinrules/.

28.2. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Khi thực hiện với thực phẩm tươi như cá, thịt, sản phẩm tươi, đồ ăn ngon và bánh.

28.3. Như thế nào?

Phần này mô tả các bước thực hiện khác nhau về thực phẩm tươi sống trong phạm vi GDSN

28.3.1. Q u y t ắ c c ấ p G T I N

Khuyến nghị việc cấp GTIN cần xem xét tình trạng đông lạnh chính của sản phẩm. Khi sản phẩm thường được đưa ra thị trường cả ở dạng đông lạnh hay làm lạnh, thì phải cấp 2 GTIN cho sản phẩm, mỗi GTIN cho một tình trạng đông lạnh riêng. Để biết thêm thông tin, hãy tha, khảo Tài liệu Quy định kĩ thuật chung của GS1 c ó t r ê n we b s i t e c ủ a G S 1 nư ớ c sở t ạ i .

28.3.2. Trọng lượng cố định 28.3.2.1. Thương hiệu của nhà cung ứng/ người sản xuất

Người cung ứng/ Người sản xuất là bên có trách nhiệm cấp GTIN cho vật phẩm. Người cung ứng/ Người sản xuất sẽ sử dụng mã doanh nghiệp GS1 của mình và một mã số đơn nhất để tạo GTIN cho mỗi vật phẩm trong hệ thống cấp bậc sản phẩm. Chú thích: phần sau có các Bảng làm rõ việc quản lý cách cấp các khóa phân định của GS1 như thế nào cho sản phẩm là thực phẩm tươi sống tùy thuộc vào các yếu tố như c ấ p đ ộ c ủ a hệ thống , q u y ề n s ở h ữ u , v . v … H ã y t h a m k h ả o Phần 28.3.3.6 để có thêm hướng dẫn về việc sử dụng và các thuộc tính để trao đổi thông tin về thực phẩm tươi sống trong GDSN.

GTIN Đơn vị thương phẩm tiêu dùng bán lẻ

# Yêu câu kinh doanh Giá trị

01 GTIN Nhà cung ứng cấp GTIN

02 Có khả năng nhận được mã vạch không ĐUNG

03 Thương phâm la đơn vi co

sô đo thay đôi

SAI

ĐUNG

04 ID của thương phẩm bổ sung (NGÀNH

CÔNG NGHIỆP_CấP)

Không áp dụng

05 mã quốc gia thị trường mục tiêu Tùy thuộc vào mỗi sản phẩm

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 281 of 335

06 Đô cao

Đô rông

Đô sâu

Tùy thuộc vào mỗi sản phẩm

GTIN đơn vị nhóm thương phẩm chuẩn

# Yêu câu kinh doanh Giá trị

01 GTIN Nhà cung ứng cấp GTIN.

02 Có khả năng nhận được mã vạch không ĐUNG

03 Thương phâm la đơn vi co

sô đo thay đôi

SAI

SAI

04 ID của thương phẩm bổ sung (NGÀNH

CÔNG NGHIỆP_CấP)

Không áp dụng

05 mã quốc gia thị trường mục tiêu Tùy thuộc vào mỗi sản phẩm

06 Đô cao

Đô rông

Đô sâu

Tùy thuộc vào mỗi sản phẩm

Chú thích: Đ ể đ ư ợ c h ỗ t r ợ v i ệ c c ấ p G T I N , h ã y l i ê n h ệ t ổ c h ứ c G S 1 t ạ i q u ố c g i a s ở t ạ i (www.gs1.org/contact/worldwide.php)

28.3.2.2.Thương hiệu của nhà bán lẻ

Quy tắc: Nhà bán lẻ là bên chịu trách nhiệm cấp GTIN cho vật phẩm trong giản đồ sản phẩm. Nhà bán lẻ sẽ sử dụng mã doanh nghiệp GS1 của mình và một mã số đơn nhất để tạo GTIN cho mỗi vật phẩm trong hệ thống cấp bậc sản phẩm. Sau đó, Nhà cung ứng sẽ sử dụng GTIN này trong GDSN, khi gán mã cho sản phẩm, và trong tất cả các truyền thông với nhà bán lẻ.

Yêu câu và giá trị kinh doanh đối với nhà bán lẻ đóng nhãn GTIN cho các đơn vị thương phẩm tiêu dùng bán lẻ và GTIN cho các nhóm đơn vị thương phẩm chuẩn là tương tự như nêu trong Phần 28.3.2.1.

28.3.2.3.Các sản phẩm chung cho một loại (vật phẩm không có thương hiệu)

Quy tắc: Đố i v ớ i c ác v ậ t phẩm k hông c ó thư ơ ng h i ệu , Nhà cung ứng phải là bên chịu trách nhiệm đối với việc cấp GTIN cho vật phẩm trong hệ thống cấp bậc sản phẩm. Quy tắc này rất quan trọng nếu chúng ta muốn có khả năng xác định nguồn gốc đầy đủ suốt chuỗi cung ứng, vì hàng hóa đến từ các nhà cung ứng khác nhau với các GTIN khác nhau.

Nhà cung ứng sẽ sử dụng mã doanh nghiệp của mình và mã đơn nhất để tạo ra GTIN cho mỗi vật phẩm trong hệ thống cấp bậc sản phẩm Yêu câu và giá trị kinh doanh đối với các đơn vị thương phẩm tiêu dùng bán lẻ có GTIN không thương hiệu và các đơn vị nhóm thương phẩm chuẩn GTIN là tương tự như nêu trong Phần 28.3.2.1.

28.3.3. Trọng lượng thay đổi

Tham khảo phần 7 của tài liệu Hướng dẫn thực hiện thương phẩm GDSN để biết thêm thông tin về sản phẩm (phi thực phẩm) có số đo thay đổi.

28.3.3.1.Vật phẩm được đóng gói trước

Quy tắc: Mọi vật phẩm trong hệ thống cấp bậc sản phẩm phải được phân định bằng GTIN. Vì chúng ta đang xử lý vật phẩm có số đo thay đổi, chữ số đầu tiên (N1) trong mã GTIN-14 của thương phẩm không để tiêu dùng phải bằng 9. GTIN của thương phẩm tiêu dùng bán lẻ phải bắt đầu bằng số 0.

Để biết thêm thông tin chi tiết, hãy tham khảo Tài liệu Quy định kĩ thuật chung của GS1 (sẵn có từ tổ chức GS1 quốc gia sở tại)

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 282 of 335

Chú thích: Đối với thương phẩm có số đo thay đổi được Nha san xuât đóng gói để bán lẻ, GTIN dùng cho mục đích hài hòa dữ liệu sẽ khác với mã vạch dùng để gán mã và bán sản phẩm tại POS. Để biết thêm thông tin chi tiết, hãy liên hệ với MO sở tại. Với việc thực hiện đầy đủ GS1 DataBar (trước gọi là RSS), mã vạch nêu trên sẽ sớm không được sử dụng nữa.

28.3.3.2. Thương hiệu của Nhà cung ứng/ Người sản xuất

Quy tắc: Nhà cung ứng/Người sản xuất là bên chịu trách nhiệm Đôi vơi việc cấp GTIN cho vật phẩm. Nhà cung ứng/Người sản xuất sẽ sử dụng mã doanh nnghiệp và một mã số đơn nhất để tạo GTIN cho sản phẩm.

GTIN đơn vị tiêu dùng bán lẻ

# Yêu câu kinh doanh Giá trị

01 GTIN Nhà cung ứng cấp GTIN bắt đầu với 0

02 Có khả năng nhận được mã vạch không

SAI

03 Thương phâm la đơn vi co sô đo thay đôi isTradeItemAConsumerUnit

ĐUNG ĐUNG

04 ID của thương phẩm bổ sung (NGÀNH CÔNG NGHIỆP_CấP)

Xem giá trị ID của thương phẩm bổ sung phần dươi đây.

05 mã quốc gia thị trường mục tiêu Tùy thuộc vào mỗi sản phẩm

06 Đô cao Đô rông Đô sâu Tùy thuộc vào mỗi sản phẩm Nếu thương phẩm là sản phẩm có bề mặt tự nhiên thì khuyến ghị đo 10 và sử dụng giá trị trung bình theo quy tắc đo bao gói trong GDSN

Giá trị ID của thương phẩm bổ sung

Nếu thuộc tính là TradeItemAConsumerUnit = ĐUNG, và nếu các bên thương mại yêu cầu không cần GTIN căn cứ vào “dữ liệu chủ” phân định mã vạch, thì sử dụng giá trị trong danh mục mã phân định thương phẩm bổ sung NGÀNH CÔNG NGHIỆP_CấP v à công bố thuộc tính phân định thương phẩm bổ sung với giá trị 13 chữ số như sau: Nếu là GTIN-12 thì điền 0 vào vị trí một trong trường 13 chữ số

1. Điền vị trí Hai trong trường 13 chữ số với GTIN Prefix 2

2. Điền các vị trí cho mã hàng hóa (PLU) nếu tổ chức thành viên (MO) của Thi trương muc tiêu quy định. 3. Vı du: Nếu mã hàng hóa bắt đầu trong vị trí thứ bảy của mã số GTIN-12, thì đặt nó tại vị trí thứ tám của trường 13 chữ số vì mã số GTIN-12 được điền bắt đầu ở vị trí Hai chứ không phải là vị trí Một

4. Điền các số 0 vào tất cả các vị trí khác trong trường 13 chữ số không tính vị trí thứ mười ba .

5. Sau khi điền số 0, tính số kiểm tra và đặt nó vào vị trí thứ mười ba.

Nếu là GTIN-13, thì…

6. Điền các vị trí một và hai trong trường 13 chữ số với các chữ số tiền tố GTIN 02, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, hay 29 do MO quy định.

7. Tại Thi trương muc tiêu cụ thể, tiền tố GTIN có thể gồm ba hay bốn chữ số. Trong viễn cảnh này, hãy điền các vị trí thứ ba và thứ tư trong trường 13 chữ số với các chữ số tiền tố GTIN do MO quy định.

8. Điền các vị trí cho mã hàng hóa (PLU) nếu tổ chức thành viên (MO) của Thi trương muc tiêu quy định.

9. Điền các số 0 vào tất cả các vị trí khác trong trường 13 chữ số không tính vị trí thứ mười ba .

10. Sau khi điền số 0, tính số kiểm tra và đặt nó vào vị trí thứ mười ba.

Chú thích: 02 của tiền tố GTIN được xác nhận bởi tài liệu Quy định kĩ thuật chung của GS1. Để

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 283 of 335

biết thêm thông tin chi tiết, hãy thao khảo tài liệu BMS số đo thay đổi có tại: gs1.org/services/gsmp/kc/gdsn.

GTIN đơn vị nhóm thương phẩm chuẩn

# Yêu câu kinh doanh Giá trị

01 GTIN Nhà cung ứng cấp GTIN that begins với a 9

02 Có khả năng nhận được mã vạch không

ĐUNG

03 Thương phâm la đơn vi co

sô đo thay đôi

ĐUNG

SAI

04 ID của thương phẩm bổ sung

(NGÀNH CÔNG NGHIỆP_CấP)

Không áp dụng

05 mã quốc gia thị trường mục tiêu Tùy thuộc vào mỗi sản phẩm

06 Đô cao Đô rông Đô sâu Tùy thuộc vào mỗi sản phẩm

Nếu số đo có thể là thay đổi thì khuyến ghị đo

10 và sử dụng giá trị trung bình theo quy tắc đo bao gói trong GDSN

Chú thích: Nếu Nhà cung ứng muốn bán trọn vẹn đơn vị nhóm thương phẩm tại một vài điểm thì phải xem vật phẩm như một đơn vị thương phẩm tiêu dùng bán lẻ và tuân theo quy định tại Phần 28.3.3.2.

28.3.3.3. Thương hiệu của nhà bán lẻ

Quy tắc: Nhà bán lẻ là bên chịu trách nhiệm Đôi vơi việc cấp GTIN cho vật phẩm trong hệ thống cấp bậc sản phẩm. Nhà bán lẻ sẽ sử dụng Mã doanh nghiệp GS1 của mình và một mã số đơn nhất do Nhà bán lẻ cấp để tạo GTIN cho mỗi vật phẩm trong hệ thống cấp bậc sản phẩm của sản phẩm. Sau đó, Nhà cung ứng sẽ sử dụng GTIN này trong GDSN, kho gán mã cho sản phẩm và khi truyền thông với Nhà bán lẻ. Yêu câu kinh doanh và các giá trị đối với nhà bán lẻ đóng nhãn GTIN cho các đơn vị thương phẩm tiêu dùng bán lẻ và GTIN cho các đơn vị nhóm thương phẩm chuẩn là giống với các điều đã nêu trong Phần 28.3.3.2.

Chú thích: Tại Mỹ và Canada, các sản phẩm có số đo thay đổi sử dụng mã vạch UPCA loại 2, mã vạch này không mã một GTIN thực; mà thay vào đó là mã hàng hóa và giá của sản phẩm. Nhà bán lẻ/Chủ thương hiệu cung cấp mã hàng hóa để in trong phạm vi mã vạch UPCA loại 2. Tuy nhiên, vì GTIN không được in vào mỗi mã vạch nên Nha san xuât sẽ ấn định GTIN ở cấp THÙNG và đối với mục dích hài hòa dữ liệu có thể ấn định GTIN tại mỗi cấp. Với việc thực hiện đầy đủ mã vạch GS1 DataBar (trước là RSS) thì ngoại lệ này sẽ không còn được áp dụng nữa.

28.3.3.4.Các sản phẩm chung (Vật phẩm không có thương hiệu)

Quy tắc: Đối với các vật phẩm không có thương hiệu, Nhà cung ứng là bên chịu trách nhiệm Đôi vơi việc cấp GTIN cho vật phẩm trong hệ thống cấp bậc sản phẩm. Nguyên tắc này là rất quan trọng nếu chúng ta muốn có khả năng xác định nguồn gốc đầy đủ suốt chuỗi cung cấp, vì hàng hóa đến từ các Nhà cung ứng khác nhau thường có GTIN khác nhau.

Nhà cung ứng sẽ sử dụng mã doanh nghiệp của mình và một mã số đơn nhất để tạo GTIN cho mỗi vật phẩm trong hệ thống cấp bậc sản phẩm của sản phẩm đó.

Yêu câu kinh doanh và các giá trị đối với GTIN các đơn vị thương phẩm tiêu dùng bán lẻ và GTIN các đơn vị nhóm thương phẩm chuẩn là giống với các điều đã nêu trong Phần 28.3.3.2.

28.3.3.5. Vật phẩm bán lượng lớn

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 284 of 335

Thương phẩm không có bao gói ở cấp bán lẻ và có lượng được khách hàng chọn và có thể hoặc là được khách hàng đóng gói rồi gán mã hoặc là được đóng gói và nhập khóa hay quét tại POS.

Chú thích: Trong một vài ngành công nghiệp, loại thương phẩm này thường được gọi là hàng đống (Bulk).

Sản phẩm thực phẩm lượng lớn là sản phẩm sẽ được Nhà bán lẻ “làm nhỏ hơn”, làm ngắn đi hoặc chia phần trước khi bán cho khách hàng hay người tiêu dùng cuối cùng tại POS.

Vı du:

■ Thịt và fo-mát đông lạnh trong hàng thịt và cửa hàng ăn, kẹo mềm cắt từ quầy, hoa quả và rau để thành đống, xiên cá, kẹo, sản phẩm tưới hay đồ ăn nhanh

■ một THUNG kẹo 10 pound được bán cho Nhà bán lẻ. Nhà bán lẻ đút kẹo vào thùng và ghi giá

■ Việc chia nhỏ hay làm ngắn đi có thể được nhà bán lẻ thực hiện, ví dụ: tại trung tâm phân phối nơi thịt nguyên con được cắt ra và đóng gói lại hay tại quầy dịch vụ thuộc phạm vi của nhà bán lẻ, hay bởi chính người tiêu dùng, ví dụ: khi người tiêu dùng chọn từ một thùng hoa quả

Chú thích: Sản phẩm lượng lớn có thể được phân định riêng từng cái một bằng mã vạch GS1 DataBar (trước là RSS), việc này sẽ tác động đến các quá trình POS.

Chú thích: Các sản phẩm lượng lớn có thể có kích thước tiêu chuẩn tại cấp THÙNG/ đơn vị thương mại .

Khối lượng cố định:

Quy tắc: Vật phẩm lượng lớn với khối lượng cố định sẽ được phân định bằng GTIN theo thường lệ và không có cấp con.

GTIN đơn vị nhóm thương phẩm chuẩn

# Yêu câu kinh doanh Giá trị

01 GTIN Nhà cung ứng-cấp GTIN

02 Có khả năng nhận được mã vạch không ĐUNG

03 Thương phâm la đơn vi co sô đo thay đôi S

A

04 ID của thương phẩm bổ sung (NGÀNH CÔNG

NGHIỆP_CấP)

NA

05 mã quốc gia thị trường mục tiêu Tùy thuộc vào mỗi sản phẩm

06 Đô cao Đô rông Đô sâu Tùy thuộc vào mỗi sản phẩm

Khối lượng thay đổi:

Quy tắc: Vì các vật phẩm được bán theo khối lớn cho nhà bán lẻ có khối lượng thay đổi, chữ số đầu tiên (N1) của mã GTIN-14 phải là “9” vì thế họ sẽ có GTIN theo thường lệ bắt đầu bằng số 9. Các hệ thống cấp bậc có thể được tạo ra cho vật phẩm lượng lớn khi từng đơn vị bán riêng được phân định bằng mã vạch GS1 DataBar (trước là RSS). GTIN đơn vị nhóm thương phẩm chuẩn

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 285 of 335

# Yêu câu kinh doanh Giá trị

01 GTIN Nhà cung ứng cấp that begins với a 9

02 Có khả năng nhận được mã vạch không

ĐUNG

03 Thương phâm la đơn vi co sô

đo thay đôi

ĐUNG

SAI

04 ID của thương phẩm bổ sung

(NGÀNH CÔNG GHIỆP_CấP)

Không áp dụng

05 mã quốc gia thị trường mục tiêu

Tùy thuộc vào mỗi sản phẩm

06 Đô cao Đô rông Đô sâu Tùy thuộc vào mỗi sản phẩm

Nếu phép đo có thể thay đổi thì khuyến nghị đo 10 và sử dụng giá trị

trung bình theo Quy tắc đo bao gói trong GDSN

28.3.3.6.Thông tin hài hòa của sản phẩm là thực phẩm tưới sống

Các phần sau bao gồm tổng quan về việc sử dụng các thuộc tính trong GDSN như thế nào để truyền thông dữ liệu chủ về thực phẩm tươi. Phần sau mô tả, khi có thể áp dụng, tất cả các điều cần cân nhắc một cách đặc biệt, cần được xem xét khi xử lý các sản phẩm là thực phẩm tươi.

28.3.3.7.Các thuộc tính cho thực phẩm tươi

Dươi đây là danh mục các thuộc tính đã được NGÀNH CÔNG NGHIỆP phân định làm chìa khóa để hài hòa thực phẩm tươi khi có thể:

■ globalTradeItemNumber (GTIN)

■ quantityOfChildren

■ quantityOfNextLowerLevelTradeItem

■ totalquantityOfNextLowerLevelTradeItem

■ tradeItemUnitDescriptor

■ tradeItemClassification (GPC Code)

■ ID ofAddedItemIdentification

■ informationProvider

■ nameOfInformation Provider

■ brandName

■ functionalName

■ tradeItemDescription

■ tradeItemCountryOfOrigin

■ tradeItemFeaturesAndBenefits

■ BrandOwnerOfTradeItem (brandOwner)

■ nameOfBrandOwner

■ ProducerOfTradeItem

■ nameOfProducer

■ sellingUnitOfMeasure

■ packagingTypeCode Ma loai bao goi

■ packagingLoạiDescription

■ isPackagingMarkedReturnable

■ Is Packaging Marked as Recyclable

■ seasonalAvailabilityEndDate

■ seasonalAvailabilityStartDate

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 286 of 335

■ handlingInstructionsCode

■ descriptiveSize

■ netWeigh

■ effectiveDate

■ startAvailabilityDateTime

■ endAvailabilityDateTime

■ Đô sâu Deapness

■ Đô cao Height

■ Đô rông Wide

■ isTradeItemABaseUnit

■ isTradeItemAConsumerUnit

■ isTradeItemADespatchUnit

■ isTradeItemAnInvoiceUnit

■ isTradeItemAnOrderableUnit

■ isTradeItemAnVariableMeasurementThương phâm la đơn vi co sô đo thay đôi

■ storageHandlingTemperatureMaximum

■ storageHandlingTemperatureMinim um

■ fishCatchZone (Food & Beverage Extension)

■ certificationAgency certificationStandard)

■ certificationGiá trị

Chú thích: Điều được khuyến nghị đặc biệt là nhà cung cấp thông tin đảm bảo việc các thuộc tính nêu trên là phần thông tin được truyền thông đến các bên thương mại khi hài hòa thông về sản phẩm là thực phẩm tươi.

Điều quan trọng: Trong khi một vài thuộc tính nêu trên có cách sử dụng riêng trong phạm vi thực phẩm tươi, phần lớn thuộc tính còn lại có cùng một cách sử dụng cho bất kì loại sản phẩm nào khác. Ngoài ra, một vài thuộc tính liên quan đến lĩnh vực thực phẩm tươi đã được xây dựng trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện thương phẩm trong GDSN. Bất kì khi nào đã có đầu vào cho một thuộc tính nào đó, chương mục tương ứng sẽ được tham khảo; bên cạnh đó, chỉ các thuộc tính có cách sử dụng khác trong phạm vi thực phẩm tươi là được nêu chi tiết như sau:

28.3.3.8. Mô tả đơn vị thương mại

Tham khảo phần 2 tài liệu Hướng dẫn thực hiện thương phẩm trong GDSN hay thông tin bổ sung về việc công bố thuộc tính này.

28.3.3.9.Hệ thống cấp bậc sản phẩm and Children Information

Đối với các thuộc tính QuantityOfChildren, QuantityOfNextLowerLevelTradeItem và totalQuantityOfNextLowerLevelTradeItem, hãy tham khảo phần 4 để biết thêm thông tin bổ sung về việc thể hiện thuộc tính này.

28.3.3.10. Phân loại sản phẩm (GPC)

Hãy tham khảo phần 2 Hướng dẫn thực hiện thương phẩm trong GDSN để biết thêm thông tin bổ sung về việc thể hiện thuộc tính này .

28.3.3.11. Tên thương hiệu

Hãy tham khảo phần 2 Hướng dẫn thực hiện thương phẩm trong GDSN để biết thêm thông tin bổ sung về việc thể hiện thuộc tính này.

28.3.3.12. Functional Name

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 287 of 335

Thuộc tính này sẽ được sử dụng một cách điển hình để truyền thông (Họ sản phẩm) hàng hóa, như cam, nho, thịt gà, thịt bò v.v…

Hãy tham khảo phần 2 Hướng dẫn thực hiện thương phẩm trong GDSN để biết thêm thông tin bổ sung về việc thể hiện thuộc tính này.

28.3.3.13. Biến thể

Trong lĩnh vực thực phẩm tươi sống, thuộc tính “biến thể” sẽ được sử dụng để thể hiện Biến thể cụ thể của sản phẩm đó. Nhà cung cấp thông tin có thể quy định các đặc tính phân biệt để làm cho khác biệt các sản phẩm giống nhau trong cùng một loại, thương hiệu, họ và chức năng.

Chú thích: Việc giải thích bổ sung về biến thể và đặc tính của sản phẩm đó có thể được cung cấp qua thuộc tính additionalTradeItemDescription.

28.3.3.14. Vı du về việc sử dụng thuộc tính mô tả như thế nào cho thực phẩm tươi :

Các Bảng sau nêu Vı du về việc sử dụng các thuộc tính mô tả (brandName, functionalName and variant) như thế nào về thực phẩm tươi

Vı du 1: Khay táo bọc màng co có thương hiệu:

Thuộc tính của sản phẩm Thuộc tính trong GDSN Giá trị

Họ sản phẩm functionalName Apple

Thương hiệu brandName Healthy Harvest

Biến thể Variant Golden Delicious

Vı du 2: Unbranded sack of Lemons:

Thuộc tính của sản phẩm Thuộc tính trong GDSN Giá trị

Họ sản phẩm functionalName Lemons

Thương hiệu brandName Unbranded

Biến thể Variant Persian

Vı du 3: Unbranded Grapes:

Thuộc tính của sản phẩm Thuộc tính trong GDSN Giá trị

Họ sản phẩm functionalName Grape

Thương hiệu brandName Unbranded

Biến thể Variant Red Globe Seedless

Vı du 4: Branded Apples:

Thuộc tính của sản phẩm Thuộc tính trong GDSN Giá trị

Họ sản phẩm functionalName Apple

Thương hiệu brandName PinkLady

Biến thể Variant Cripps Pink

28.3.3.15. Nước xuất xứ

Hãy tham khảo phần 10 Hướng dẫn thực hiện thương phẩm trong GDSN để biết thêm thông tin bổ sung về việc thể hiện thuộc tính này.

28.3.3.16. Trọng lượng tịnh

Hãy tham khảo phần 10 of the Hướng dẫn thực hiện thương phẩm trong GDSN để biết thêm thông tin bổ sung về thể hiện trọng lượng tịnh.

28.3.3.17. Đô cao, Đô rông & Đô sâu

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 288 of 335

Các thuộc tính sẽ được đo theo quy tắc đo bao gói GDSN hiện tại được xây dựng bởi Data Accuracy BRG. Dung sai có thể áp dụng sẽ được xem xét.

Chú thích: Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo the Quy tắc đo bao gói trong GDSN – có tại: www.gs1.org/services/gsmp/kc/gdsn/index.html

Chú thích: Một vài đơn vị thương mại là thực phẩm tươi (đặc biệt là vật phẩm lượng lớn) có thể không có “mặt đáy tự nhiên”, vì vậy phải đo chúng bằng việc phân định “bề mặt phía trước mặc định” (vùng rộng nhất có đồ họa hay sự công bố) nếu chúng là sản phẩm tiêu dùng.

Điều quan trọng: Khuyến nghị rằng tất cả phép đo và trọng lượng của sản phẩm là thực phẩm có số đo thay đổi được tiến hành bằng việc đo một loại vật thể và ghi lại kích thước trung bình.

28.3.3.18. Hạng thương phẩm

Trong lĩnh vực thực phẩm tươi, có các loại giản đồ phân loại khác nhau đối với “Hạng” mà thương phẩm có. Các hạng khả thi đối với phần lớn sản phẩm từ thịt và rau đến sữa và các thành phẩm của sửa. Có thể xác định một hạng nào đó như một sự ước lượng đa hợp các yếu tố có kết quả ở một cấp chất lượng riêng biệt về công tác pha chế hay thành phần của sản phẩm đó. Để thể hiện chính xác hạng khả thi của sản phẩm, khuyến nghị sử dụng các thuộc tính: ‘CertificationAgency’, ‘CertificationStandard’ và ‘CertificationValue’.

Thông qua việc sử dụng các thuộc tính này, các bên thương mại sẽ có khả năng xác định được văn phòng quản lý danh mục các hạng, loại của hạng được tham chiếu và hạng thực tế được gán cho sản phẩm.

Vı du: Thịt với hạng có vân ‘Tốt nhất +’ theo quy định của USDA

Thuộc tính GDSN Giá trị

CertificationAgency USDA

CertificationStandard Marbling Grades

Certification value Prime+

28.3.3.19. Kì hạn phải thanh toán của thương phẩm

Việc truyền thông cấp/ danh mục kì hạn của thương phẩm đôi khi được các bên thương mại yêu cầu vì nó có thể tác động đến điểm báo giá và sự thể thiện sản phẩm đó cho khách hàng. Để truyền thông việc này, có thể sử dụng thuộc tính ‘TradeItemFeaturesBenefit’; Thuộc tính này cho phép các công ty có thể ghi rõ dạng văn bản tự do cấp kì hạn phải thanh toán khả thi của sản phẩm đó.

28.3.4. T h ô n g t i n b ổ s u n g Được yêu cầu đối với thực phẩm tươi

Trong khi xây dựng hướng dẫn này, các bên tham gia lĩnh vực thực phẩm tươi đã xác định được một số thuộc tính bổ sung quan trọng đối với thực phẩm tươi hiện chưa được hỗ trợ trong GDSN. Công việc bổ dung đã được làm với các bên tham gia từ nhóm làm việc để đưa những yêu cầu bổ sung này vào GDSN. Kết quả là, các thuộc tính sau đã được xem xét để cung cấp thông tin bổ sung: ■ Thuộc tính ‘growingMethodCode’ (Change request # 08-232) quy đ ịnh phương pháp t rồng

sản phẩm (t rồng t rong nước, nhà kính, v .v…) được đưa v ào t rong phần mở rộng 2.8 Thực phẩm & đồ uống có cồn

■ Thuộc tính ‘CountrySubDivisionOfOrigin’ (tentative name, Change Request # 08 -233) quy định tỉnh, bang hay tiểu khu của một quốc gia nơi sản xuất, trồng hay dưỡng sản phẩm và có kế hoạch triển khai với số phát hành chính GDSN tiếp theo

■ Thuộc tính ‘fishCatchZone’ (Change Request # 07-433), quy định v ùng nơi cá v à hải sản khác t rong thương phẩm được đánh bắt hay nuôi dưỡng, sẽ được t r iển khai t rong tài l iệu “Mở rộng thực phẩm v à đồ uống có cồn” phiên bản 2.8

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 289 of 335

29. Chăm sóc sức khỏe

Phần này bao gồm các khuyến cáo riêng biệt về việc thể hiện thế nào thuộc tính được chọn trong GDSN đối với lĩnh vực chăm sóc sức khỏe. Phần này của tài liệu Hướng dẫn thực hiện thương phẩm trong GDSN có ý nghĩa như một nguồn hướng dẫn toàn cầu cho bất kì bên liên quan nào với lĩnh vực chăm sóc sức khỏe quan tâm sử dụng GDSN. Hướng dẫn nêu dưới đây là kết quả của các bên thương mại liên quan đến lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, các tổ chức thành viên GS1 và các cơ sở dữ liệu tự nguyện làm việc cùng nhau để lập thành tài liệu và cung cấp ví dụ về các thực tiễn tốt nhất

Chú thích: Một vài thị trường ở địa phương có thể có yêu cầu bổ sung từ chính phủ, nhà lập pháp, hay bộ y tế căn cứ vào Thi trương muc tiêu. Hãy hỏi ý kiến tư vấn của GS1MO địa phương bạn, của cơ sở dữ liệu GDSN đã được chứng thực hay các bên thương mại.

Truy cập http://www.gs1.org/contact để lấy thông tin về địa chỉ liên hệ với GS1MO địa phương bạn. Truy cập http://www.gs1.org/gdsn. để lấy thông tin về danh mục các cơ sở dữ liệu GDSN đã được chứng thực.

29.1. Tổng quan

29.1.1. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Phần này dành cho các bên liên quan t r o n g l ĩ n h v ự c c h ăm s ó c s ứ c k h ỏ e q u a n t âm đ ế n v i ệ c t ì m h i ể u c á c h thể hiện các thuộc tính trong GDSN về chăm sóc sức khỏe

29.1.2. Phạm vi: Các Thuộc tính để thực hiện toàn cầu

Phần này bao gồm các thuộc tính GDSN riêng biệt được quy định trong Từ điển dữ liệu toàn cầu (Global Data Dictionary - GDD) - T ừ đ i ển này đã đư ợ c c ộng đồng c hăm sóc sứ c k hỏe x ác đ ị nh l à c ác y ếu t ố dữ l i ệu c ó t hể đư ợ c t r ao đổ i g i ữ a c ác cơ sở dữ l i ệu G DS N c huẩn , c ó ngh ĩ a l à c ần phả i c ó m ộ t c ác h t i ếp c ận đư ợc t hỏa t huận t r ên t oàn c ầu đố i v ớ i v i ệc t hự c h i ện c ủa họ

29.1.3. Điêu kiên tiên quyêt

■ Mối quan hệ với một cơ sở dữ liệu GDSN đã được chứng thực

■ Có sẵn quá trình nội bộ để quản lý va/ hoăc quản trị dữ liệu chủ sản phẩm

■ Phát kiến thực hiện chăm sóc sức khỏe GDSN toàn cầu Báo cáo giai đoạn 2

■ GTINs được cấp cho sản phẩm (Phần 29.1.7)

■ GLN’s được cấp nhưđược yêu cầu về hài hòa dữ liệu cho mục đích của hướng dẫn này

■ Các yêu cầu bổ sung ở địa phương (nếu có)

29.1.4. Khi nao thı tôi sư dung cai nay?

Khi thực hiện GDSN trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, đối với vật phẩm là thiết bị y tế và dược phẩm, Để biết thêm thông tin về chương trình chăm sóc sức khỏe của GS1, hãy truy cập www.gs1.org/healthcare.

29.1.5. Làm thế nào

Phần này mô tả và chỉ ra ví dụ về các nhu cầu thực hiện khác nhau đối với việc hài hòa dữ liệu sản phẩm chăm sóc sức khỏe thông qua GDSN.

29.1.6. Q u y t ắ c c ấ p

Khuyến nghị ngành y việc cấp GTIN cần lưu ý đến các cấp độ bao gói khác nhau của sản phẩm khi bán. Người sử dụng thuộc lĩnh vực y tế phải lưu ý đến quy tắc cấp GTIN: phải cấp GTIN cho tất cả các cấp bao gói có thể được định giá, đặt hàng hay báo giá và có thể muốn xem xét mô hình chuỗi cung ứng của họ và / hoặc yêu cầu về luật định trong khi ấn định GTIN cho sản phẩm. Có một vài sản phẩm có thể chỉ được người sản xuất bán theo thùng nhưng lại được phân phối theo cấp bao gói trung gian của chúng

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 290 of 335

và được người tiêu dùng sử dụng đơn chiếc từng gói một. Và người lập pháp tại một vài thị trường (gồm US FDA và GHTF (Global Harmonization Task Force) đã thể hiện rằng các số phân định đơn nhất sẽ được yêu cầu ở tất cả các cấp bao gói trên thị trường của họ. Các bên tham gia được nhắc nhở sự kiện nhóm lãnh đạo lĩnh vực chăm sóc sức khỏe toàn cầu GS1 đã nhất trí vào ngày 16-6-2008 việc lưu GTIN vào cơ sở dữ liệu phải được thể hiện ở dạng GTIN-14 (phù hợp với quy định của GDSN). Để xem xét Công bố về vị trí này của GTIN, hãy tham khảo tài liệu GTIN Identification of Pharmaceutical Products and Thiết bị y tế .

Để biết thêm thông tin hãy tham khảo Tài liệu Quy định kĩ thuật chung của GS1 (sẵn có tại tổ chức GS1 quốc gia bạn). Để biết thêm thông tin về GTIN trong lĩnh vực y hãy tham khảo tài liệu Quy tắc cấp GTIN tại: http://www.gs1.org/1/gtinrules/index.php/p=static/t=healthcare

29.1.7. H à i h ò a t h ô n g t i n c h o s ả n p h ẩ m n g à n h y

phần 29.1.8 liệt kê một số thuộc tính trong ngành Y thuộc GDSN được sử dụng để hài hòa dữ liệu chủ về sản phẩm trong ngành y. Các phần từ 29.2 đến 29.8 sẽ hỗ trợ việc mô tả khi phù hợp những vấn đề nào phải xem xét khi xử lý các sản phẩm ngành y. Các yêu cầu đặc thù đối với lĩnh vực bán lẻ có thể khác với lĩnh vực chăm sóc sức khỏe khám và chăm sóc bệnh nhân. Hãy liên hệ tổ chức GS1 quốc gia bạn biết thêm thông tin bổ sung về các yêu cầu chế định ( tại địa phương.

29.1.8. Thuộc tính đối với Lĩnh vực chăm sóc sức khỏe

Bảng này liệt kê Các Thuộc tính đã được cộng đồng xác định để sử dụng trên phạm vi toàn cầu trong các tiêu chuẩn về Lĩnh vực chăm sóc sức khỏe của GS1.

Bảng 29-1 Các Thuộc tính đối với Lĩnh vực chăm sóc sức khỏe

Từ trong Từ điển về dữ liệu toàn cầu của GS1

Được yêu cầu trong GDSN

Loại dữ liệu Lĩnh vực chăm sóc sức khỏe Bắt buộc/

Khuyến nghị

Chú thích

globalTradeItemNumber Bắt buộc Bằng số (14 Kí tự)

Bắt buộc

tradeItemUnitDescriptor Bắt buộc Danh mục mã Bắt buộc Tên của giá trị

IDofAddedItemIdentificationType Tùy chọn Danh mục mã Khuyến nghị Giá trị được tuân thủ bởi mã số bộ phận của Nha san xuât

IDofAddedItemIdentificationValue Tùy chọn Văn bản ( 1 to 80)

parentGTIN Tùy chọn Bằng số (14) Khuyến nghị Có điều kiện với cấp con

childGTIN Tùy chọn Bằng số Khuyến nghị Có điều kiện với cấp cha

quantityOfChildren Tùy chọn Bằng số Khuyến nghị Có điều kiện với cấp con

totalQuantityOfNextLowerLevelTradeItem Tùy chọn Bằng số Có điều kiện với quantityOfChildren

nameOfInformationProvider Bắt buộc Văn bản (1 to 35)

Bắt buộc

informationProviderOfTradeItem (GLN) Bắt buộc Bằng số (13) Bắt buộc

mã quốc gia thị trường mục tiêu Bắt buộc Danh mục mã (3) Bắt buộc

nameOfBrandOwner Tùy chọn Văn bản (1- 35)

brandOwner (GLN) Tùy chọn Bằng số (13)

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 291 of 335

nameOfManufacturer Tùy chọn Văn bản (1- 35) Khuyến nghị

Manufacturer(GLN) Tùy chọn Bằng số (13) Khuyến nghị

functionalName

Bắt buộc Văn bản (1- 35) Bắt buộc

Thuộc tính này sẽ được dùng chủ yếu để truyền thông “hàng hóa” (Họ sản phẩm” như “ống thông ống dẫn lưu ở ngực” hay “ống thông động mạch vành”

Trả lời câu hỏi: sản phẩm làm gì?

brandName Bắt buộc Văn bản (1- 70) Bắt buộc Tên có thể được người tiêu dùng nhận biết như thể hiển trên sản phẩm hay bao gói sản phẩm

vı du, Aspirin®

additionalTradeItemDescription Tùy chọn Văn bản (1- 350)

Khuyến nghị Mô tả phải nêu được đặc tính riêng biệt của vật phẩm, nêu các đặc tính của vật phẩm, sẽ phân biệt vật phẩm với các sản phẩm tương tự khác từ cùng một danh mục

Height +UoM Bắt buộc Giá trị của mã Bắt buộc

Wide + UoM Bắt buộc Giá trị của mã Bắt buộc

Deep + UoM Bắt buộc Giá trị của mã Bắt buộc

TotalQulity +UoM Có điều kiện

Tùy chọn Bằng số + Giá trị của mã

TradeItemAnOrderableUnit ĐUNG trường thông tin này là bắt buộc.

Lương tinh +UoM Có điều kiện

Tùy chọn Bằng số + Giá trị của mã

Bắt buộc

Số lượng tổng thương phẩm trong bao gói thường được nêu trên nhãn. Ví dụ: nếu thương phẩm là một chai nước muối 500 ml thì lượng tịnh của thương phẩm này sẽ là 500 ml

isTradeItemAConsumerUnit

Bắt buộc

Boolean

Bắt buộc

Đây là một chỉ báo rằng sản phẩm có dự định cho tiêu dùng cơ bản. Thuộc tính này có thể ĐÚNG với một vài cấp bậc sản phẩm tùy thuộc vào nhu cầu và cách thức riêng mà theo đó hệ thống cấp bậc sản phẩm được xây dựng. Giá trị này là giống nhau và không thể khác nhau đối với tất cả các thị trường mục tiêu và các bên thương mại

isTradeItemAnOrderableUnit

Bắt buộc

Boolean

Bắt buộc Nếu ‘ĐUNG’, thì khối lượng tổng

sẽ trở thành bắt buộc

isTradeItemAnInvoiceUnit Bắt buộc Boolean Bắt buộc isTradeItemADespatchUnit

Bắt buộc

Boolean

Khuyến nghị

Nếu ‘ĐUNG’, thì khối lượng tổng sẽ trở thành bắt buộc

isTradeItemABaseUnit Bắt buộc Boolean Khuyến nghị

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 292 of 335

isPackagingMarkedReturnable Boolean Khuyến nghị

hasBatchNumber Tùy chọn Boolean Khuyến nghị

barCodeType

Tùy chọn

Giá trị của mã

Khuyến nghị

Chỉ rõ việc thương phẩm có được mã vạch hóa không và nếu có thì loại nào

classificationListCode

Bắt buộc

Danh mục mã

Bắt buộc

Mã GPC được yêu cầu Đôi vơi Global Registry.

2 GPCs chính được dùng trong HC:

10005844 = Thiết bị y tế

10005845 = Thuốc

additionalClassificationAgencyName

Có điều kiện

Tùy chọn

Văn bản (Danh mục mã tối đa 35 Kí tự)

Nếu bạn chọn công bố thì là mã danh mục phân loại (ClassificationListCode)

additionalClassificationListCode

Có điều kiện

Tùy chọn

Văn bản (Ext. Danh mục mã tối đa 15 Kí tự)

Nếu bạn chọn công bố thì là Tên văn phòng phân loại (Classification Agency Name)

additionalClassificationListCodeVersio n Tùy chọn

Văn bản

additionalClassificationDanh mụcDescription Tùy chọn Văn bản (1- 70)

startAvailabilityDateTime

Tùy chọn

Date (CCYY-MM- DDTHH:MM:S S)

effectiveDate

Tùy chọn

Date (CCYY-MM- DDTHH:MM:S S)

minimumTradeItemLifespanFromTimeOfPro duction Tùy chọn Bằng số

(4 Kí tự)

minimumTradeItemLifespanFromTimeOfArri val Tùy chọn Bằng số

(4 Kí tự)

ManufacturerDeclaredReusabilityType Tùy chọn Bằng số (4 Kí tự)

DoesTradeItemContainLatex

Tùy chọn

Danh mục mã

Khuyến nghị cho thị trường về các yêu cầu luật định lập phápy ‘ĐUNG/SAI’ liên quan đến việc gán mác bao gói.

Chú thích: Một vài thị trường ở địa phương có thể có yêu cầu từ chính phủ, người điều chỉnh lập

pháp hay Bộ y tế căn cứ vào Thi trương muc tiêu.

Chú thích: Đối với một Đinh nghıa chính thức về Các Thuộc tính hãy tham khảo tài liệu Từ điển dữ liệu toàn cầu của GS1 GS1 Global Data Dictionary (GDD).

Thuộc tính và Vı du trong các phần sau đây được dự định tập trung vào các viễn cảnh chia sẻ dữ liệu chung nhất trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe. Đối với các phần sau đây, điều được thừa nhận là Người sản xuất – Người chủ sản phẩm và thương hiệu – chịu trách nhiệm ấn định GTIN và sẽ phụng sự như người công bố dữ liệu GDSN.

Các mối quan hệ về thương mại đối với dữ liệu phức tạp (bao gồm các mô hình dữ liệu được phân phối) và các viễn cảnh bao gói (bao gồm các bộ dụng cụ phức hợp và thiết bị cấu hình) được tập trung ở Phần 29.13.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 293 of 335

29.2. Các Thuộc tính về Người cung cấp thông tin

29.2.1. Party: NameOfInformationProvider/InformationProviderOfTradeItem (tên người cung cấp thông tin)

Đây là tên và GLN của công ty hay thực thể công bố thông tin sản phẩm. Đối với phần lớn tình huống thì đây là Nhà sản xuất và GLN sẽ là khóa GDSN chính để gửi các thông điệp đến và từ Nhà sản xuất thông qua hệ thống gửi tin GDSN. Một vài nhà sản xuất có thể định rõ một mã GLN riêng làm “hộp thư” GDSN để công bố mọi dữ liệu về GDSN của họ. Các nhà sản xuất khác có thể sử dụng nhiều GLN và công bố dữ liệu theo đơn vị hay khu vực.

Chú thích: Xem Phần 29.12 đối với thông tin về việc sử dụng các thuộc tính này trong các môi trường sản xuất khác nhau bao gồm cả nhà sản xuất theo hợp đồng.

29.2.2. Mã quốc gia thị trường mục tiêu

Lĩnh vực này phải được phổ biến với quốc gia nơi mà tại đó vật phẩm được chủ định bán. Trong GDSN, danh mục các khu vực địa lý hay quốc gia được quy đinh theo hệ thống mã của ISO 3166-1 (mã 3 chữ số)

Chú thích: Rất nhiều khối dữ liệu có thể thể hiện mã quốc gia bằng 3 chữ số (vı du 124 đối với Canada) vì mã 2 chữ cái (ví dụ CA) để trợ giúp tính tiện lợi; vì thế người sử dụng có thể không bao giờ thấy mã 3 kí tự bằng số

29.2.3. Party: NameOfBrandOwner/brandOwner GLN (Tên/ GLN của chủ thương hiệu)

Trường này phải được công bố với tên công ty và GLN của tổ chức với quyền sở hữu hợp pháp thương hiệu trên vật phẩm.

29.2.4. Bên: Tên/ GLN của nhà sản xuất

Trường này phải được công bố với GLN và tên được cấp của người sử dụng xác định bên chịu trách nhiệm đối với việc sản xuất sản phẩm đó. Bên này có thể không làm chủ hay là nhà máy sản xuất về mặt vật chất nơi xuất xứ của sản phẩm. Tên của nhà sản xuất là tên thể hiện trên nhãn. Sự công bố thuộc tính này không nhất thiết mở ra sự phân định các bên sản xuất theo hợp đồng (bên thứ ba).

Bảng 29-2 GLN Nha san xuât

Thuộc tính Cấp bao gói

GTIN Tên nhà cung cấp thông tin

Nhà cung cấp thông tin về thương phẩm

Mã nước Thi trương muc tiêu

Tên người chủ thương hiệu

GLN Người chủ Thương hiệu

Tên nhà sản xuất

GLN Nha san xuât

EACH (MÔI CAI)

01234567891019 ACME INC ACME INC US ACME INC 00123450000359 ACME INC 0012345000035 9

PACK 21234567891020 ACME INC ACME INC US ACME INC 00123450000359 ACME INC 0012345000035 9

THUNG 31234567891013 ACME INC ACME INC US ACME INC 00123450000359 ACME INC 0012345000035 9

29.3. Các Thuộc tính thông tin vật phẩm

29.3.1. Mã toàn cầu phân định thương phẩmGlobal Trade Item Number (GTIN)

GTIN là mã số tiêu chuẩn được sử dụng để phân định các thương phẩm riêng biệt. GTIN được thể hiện trong trường 14 chữ số trong GDSN. Phải tuân thủ các quy tắc cấp GTIN đối với tất cả các cấp bao gói cho mỗi sản phẩm thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, bao gồm đơn vị cấp cơ sở, trung gian, trưng bày và gửi đi. Để biết thêm thông tin hãy tham khảo the Tài liệu Quy định kĩ thuật chung của GS1 (có sẵn tại tổ chức GS1 MO địa phương).

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 294 of 335

GTIN phân định đơn nhất các vật phẩm được thương mại hóa (dược phẩm, thiết bị y tế, v.v…) trong chuỗi cung ứng. Tính hợp nhất của các số này thông qua vòng đời của vật phẩm là chìa khóa để duy trì tính đơn nhất cho nhà sản xuất, nhà bán buôn, nhà phân phối, bệnh viện, cơ quan lập pháp và các bên liên quan khác trong chuỗi cung ứng. Bất kì thay đổi khía cạnh nào về đặc tính, biến thể hay công thức của thương phẩm đều có thể yêu cầu việc cấp một GTIN mới. Người chủ thương hiệu nắm giữ các quy định kĩ thuật về vật phẩm chăm sóc sức khỏe phải cấp một cách chính xác và duy trì các GTIN của họ để tạo thuận lợi cho các bên thương mại phân biệt sản phẩm một cách hiệu quả cho nhà lập pháp, chuỗi cung ứng và các vấn đề về an toàn bệnh nhân. GTIN phân định đơn nhất các vật phẩm được thương mại (dược phẩm, thiết bị y tế, v.v…) trong chuỗi cung ứng. Tính hợp nhất của những con số này thông qua vòng đời của vật phẩm là chìa khóa để duy trì tính đơn nhất cho nhà sản xuất, nhà bán buôn, nhà phân phối, bệnh viện, nhà lập pháp và các bên liên quan trong chuỗi cung ứng. Một sự thay đổi về bất kì khía cạnh nào, đặc tính, biến thể hay công thức của thương phẩm đều có thể yêu cầu việc cấp một GTIN mới. Người chủ thương hiệu nắm giữ các quy định kĩ thuật của vật phẩm chăm sóc sức khỏe phải cấp chính xác và duy trì các GTIN của mình để tạo thuận lợi cho các bên thương mại phân biệt sản phẩm một cách hiệu quả cho nhà lập pháp, chuỗi cung ứng và mối quan tâm về an toàn bệnh nhân. Trong hệ thống cấp bậc sản phẩm Vı du nêu trong Hình 29-1, mỗi cấp sẽ được phân định bằng một GTIN riêng.

Hình 29-1 GTIN Hệ thống cấp bậc sản phẩm Vı du

Each (Môi cai) Bao gói / Bao gói bên trong THUNG Pallet

Chú thích: Để biết thêm thông tin về Hệ thống cấp bậc bao gói sản phẩm, hãy tham khảo hướng dẫn về Loại bao gói trong GDSN, Vật liệu bao gói, loại bệ.

Chú thích: Để biết thêm thông tin về GTINs trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe hãy tham khảo tài liệu Quy tắc cấp GTIN trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe

GTIN trong cơ sở dữ liệu

Nhóm lãnh đạo GS1 Healthcare khuyến nghị vào năm 2008 khi lưu GTIN trong cơ sở dữ liệu thì phải thể hiện nó ở trường 14 kí tự số. GDSN yêu cầu GTIN dạng 14 kí tự số và tài liệu là có sẵn để đào tạo nhà sản xuất việc chuyển các định dạng GTIN khác nhau đã được mã hóa thành vạch thành dạng GTIN-14 (thêm số 0 ở đầu). Để biết thêm thông tin hãy tham khảo Công bố về vị trí thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe của GS1.

Thông tin bổ sung

Như đã được lập thành tài liệu trong phần 29.9, nhà sản xuất đang sẵn sàng thể hiện Mã thuốc của quốc gia (NDC) trên sản phẩm của họ bằng mã vạch GS1 và có thể dễ dàng chuyển NDC ở dạng người có thể đọc căn cứ vào GTIN thành GTIN-14 để trao đổi qua GDSN và để lưu giữ trong các hệ thống hải quan (Phần 29.11). Để biết thêm thông tin về các yêu cầu của người Canada về GTIN cho các mã phân định thuốc (Drug Identification Numbers - DIN), hãy tham khảo Phần 29.10.

Chú thích: Đối với việc trợ giúp cấp GTIN hãy liên hệ với tổ chức GS1 sở tại

29.3.2. Mô tả đơn vị thương mại

Trường này phải được phổ biến với tên cấp độ trong hệ thống cấp bậc sản phẩm của thương phẩm và được sử dụng để chỉ ra mối quan hệ của thương phẩm này với thương phẩm khác trong phạm vi

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 295 of 335

hệ thống cấp bậc sản phẩm. Kết hợp với các giá trị thứ bậc cha/ con và lượng như mô tả dưới đây, thuộc tính này được sử dụng để hỗ trợ người nhận dữ liệu thu thập các dòng dữ liệu cấp bao gói vào các hệ thống cấp bậc bao gói hoàn thiện (xem Hình 29-1). Vı du: GTIN gán cho mỗi đơn vị sản phẩm, mỗi túi hay thùng? Bạn sẽ cần phải chọn ra một mã từ danh mục được cung cấp. Điều này không được nhầm lẫn với đơn vị đo.

Chú thích: Để biết thêm thông tin, bao gồm một danh mục mô tả thương phẩm, hãy tham khảo tài liệu Hướng dẫn mô tả thương phẩm trong GDSN (GDSN Trade Item Unit Descriptors).

Chú thích: Kí hiệu mô tả đơn vị thương phẩm không được sử dụng để mô tả loại bao gói sử dụng cho cấp đơn lẻ trong hệ thống cấp bậc sản phẩm và không phải là Đơn vị đo vật phẩm (Unit of Measure - UOM). Vı du cấp “THUNG” có thể được đóng trong hộp giấy, thùng gỗ thưa, khay hay một số dạng bao gói khác. Để truyền thông về loại bao gói, hãy sử dụng Thuộc tính Loại bao gói (phần 29.5.3), hãy tham khảo hướng dẫn về loại đế, loại/ nguyên vật liệu bao gói trong GDSN (GDSN Packaging Type, Packaging Material, Platform Type .

29.3.3. Xác định Loại phân định vật phẩm bổ sung và Xác định giá trị phân định vật phẩm bổ sung (IDofAddedItemIdentificationType and IDofAddedItemIdentificationValue)

Trong khi GTIN là số phân định chính của sản phẩm thì hai thuộc tính này sẽ cung cấp cách thức trao đổi các số phân định khác của sản phẩm. Các giá trị được công bố có thể là mã số vật phẩm của bên bán, mã số catalo của nhà sản xuất hay mã thuốc của quốc gia. Những thuộc tính này cung cấp một phương pháp phân định vật phẩm có thể đã được sử dụng từ trước khi áp dụng tiêu chuẩn GS1 (mã kế thừa) và được sử dụng làm tham chiếu chéo.

Cộng đồng sẽ đạt được mục đích bằng cách chọn IDofAddedItemIdentificationType từ Danh mục mã. Danh mục này giúp phân loại mã sẽ được thể hiện. Với loại đã chọn, giá trị thực tế, mã hay con số sẽ được công bố trong thuộc tính IDofAddedItemIdentificationValue.

Ngày nay, nhiều bên tham gia đang sử dụng mã số bộ phận của Nhà sản xuất (hay một vài dạng tương tự) làm trường khóa trong các hệ thống đặt hàng và quản lý của họ, có nhiều bên hơn đang sử dụng mã số bộ phận của bên bán cho cùng một vật phẩm. Nhà sản xuất phải lưu ý rằng việc truyền thông mã số bộ phận của họ là rất quan trọng để kết nối quá trình cần xuất hiện ở giai đoạn cuối chuỗi đối với khách hàng của bạn nhằm cấp đúng GTIN cho các file chính của họ. Nhà sản xuất được khuyến cáo đưa mã số bộ phận của riêng họ (không phải là của nhà phân phối cho họ) vào cùng với vật phẩm của họ và phải đưa vào bất kì nét, vết, câu và kí tự đặc biệt dùng để cung cấp cho các bên thương mại của họ thông tin có giá trị nhất để thực hiện việc liên kết cần thiết. Bảng 29-3 Loại phân định và thương phẩm bổ sung

Thuộc tính

Cấp bao gói

GTIN Kí hiệu mô tả đơn vị thương mại

Loại phân định thương phẩm bổ sung

Giá trị phân định thương phẩm bổ sung

Đ

ều quan

Lưu ý: Nha san xuât phải công bố mã số bộ phận của mình bằng việc sử dụng giá trị phân định thương phẩm bổ sung như nêu trên.

Attribute

Pack Level

GTIN Trade Item Unit Descriptor

Additional Trade Item

Identification Type Additional TradeItem Identification Value

MÔI CAI 01234567891019 ĐƠN VỊ CƠ BẢN HAY MÔI CAI NHÀ CUNG ứNG_CấP T-9102

GÓI 21234567891020 BAO GÓI HAY BAO GÓI BÊN TRONG NHÀ CUNG ứNG_CấP T-9102

THUNG 31234567891013 THUNG NHÀ CUNG ứNG_CấP T-9102

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 296 of 335

Bảng 29-4 Danh mục ID phân định thương phẩm bổ sung

Danh mục ID phân định thương phẩm bổ sung (Giá trị)

Mô tả

DIN Mã số phân định thuốc: Mã số được cấp trên nhãn của đơn thuốc và trên sản phẩm thuốc bán tại quầy – những sản phẩm đã được đánh giá bởi Tổng cục sản phẩm chứa bệnh (Therapeutic Products Directorate - TPD) và được duyệt bán tại Canada

DIN_HM Mã số phân định thuốc – Phép chữa vi lượng đồng cần: Đây là mã số được cấp trên nhãn sản phẩm thuốc chữa vi lượng đồng cân đã được duyệt bán tại Canada

DISTRIBUTOR_CấP Giá trị phân định thương phẩm bổ sung được phổ biến đã được xây dựng và cấp bởi một thực thể mua và tạo tiêu đề cho hàng hóa sau đó sẽ được bán/ phân phối lại bất cứ đâu

FDA_NDC_10 Mã thuốc quốc gia của Mỹ là một mã 10 chữ số, 3 phân đoạn cấp cho mỗi đơn vị hàng hóa liệt kê ở Phần 510 Điều luật về hàng mĩ phẩm, thuốc và thực phẩm của liên bang Mỹ. Mã số này phân định người gán nhãn hay người bán, sản phẩm và cỡ bao gói thương mại

FDA_NDC_11 Mã thuốc quốc gia của Mỹ là một mã 11 chữ số, 3 phân đoạn cấp cho mỗi đơn vị hàng hóa liệt kê ở Phần 510 Điều luật về hàng mĩ phẩm, thuốc và thực phẩm của liên bang Mỹ. Mã số này phân định người gán nhãn hay người bán, sản phẩm và cỡ bao gói thương mại

HIBC (Health Industry Business Communication Barcode) Mã phân định gồm chữ và số được dùng làm số phân định chung trong ngành công nghiệp chăm sóc sức khỏe tại các khu vực khác nhau. Tại Hà Lan, mã này được quản lý bởi Hội đồng liên lạc về kinh doanh của ngành công nghiệp chăm sóc sức khỏe Châu Âu

INVIMA (National Institute of Surveillance of Medications and Foods) Viện nghiên cứu quốc gia về thuốc và thực phẩm. Tổ chức này đã thiết lập một mã thuốc đơn nhất (CUM).

MDL (The Canadian Medical Device License) Giấy phép thiết bị y tế của Canada được yêu cầu đối với các công ty bán trang thiết bị y tế loại II, II và IV tại Canada. MDL là một giấy phép phê duyệt sản phẩm và không được nhầm với MDEL một loại giấy phép tự các công ty/ nhà phân phối cho phép

NAN (Nordic Article Number) Mã số vật phẩm của Bắc Âu gồm 6 chữ số cần trên thuốc chữa bệnh cho con người và động vật được cấp phép tại Thụy Sỹ. Mã số này là đơn nhất đối với một số bao gói nhất định. Một NAN có thể có giá trị tại một hoặc năm quốc gia vùng Bắc Âu (Thụy Điển, Đan Mạch, Na Uy, Phần Lan và Aixơlen)

NPN (Natural Health Product Number) Mã số sản phẩm chăm sóc sức khỏe từ thiên nhiên: Phân định thương phẩm là sản phẩm chăm sóc sức khỏe từ thiên nhiên và mã số này được cấp bởi tổ chức y tế có thẩm quyền, ví dụ như Tổng cục sản phẩm chăm sóc sức khỏe từ thiên nhiên Canada

NSN (National Stock Number) Mã số lưu kho quốc gia gồm 13 chữ số do chính phủ liên bang cấp để phân định và kiểm soát hàng kiểm kê đối với tất cả các đơn vị cung ứng, thiết bị và nguyên vật liệu được sử dụng và mua. Một mã NSN thông thường sẽ bao gồm bốn chữ số đầu tiên là Mã cung ứng của liên bang (Federal Supply Code - FSC) giúp đặt vật phẩm vào một danh mục cụ thể nào đó, Hai chữ số tiếp theo phân định vật phẩm. Hai chữ số tiếp theo phân định quốc gia mua vật phẩm; 00 hay 01 là mã cho Mỹ. Những chữ số còn lại của NSN được tham chiếu đến như là mã số quốc gia phân định vật phẩm (National Item Identification Number - NIIN) và được sử dụng làm chỉ số cho NSN

PLU Mã số được dùng để chỉ ra giá cho một vật phẩm có trọng lượng ngẫu nhiên đang tồn tại. Mã này chỉ được sử dụng cho các vật phẩm đã được cấp PLU của ngành công nghiệp hoặc PLU của người chủ và được sử dụng trong hệ trọng lượng qua các cái cân trước hay sau đăng kí

RVG (Register Verpakte Geneesmiddelen): mã số phân định do Viện đánh giá thuốc (College ter Beoordeling van Geneesmiddelen – CBG) tại Hà Lan cấp. Mã số này được sử dụng làm số phân định chính cho mọi loại thuốc đã được CBG thông qua để phân phối trong phạm vi Hà Lan

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 297 of 335

RVH

(Register Verpakte Homeopatische Geneesmiddelen): Mã số phân định do Viện đánh giá thuốc CBG tại Hà Lan cấp. Mã số này được sử dụng làm số phân định chính cho mọi loại thuốc chữa vi lượng đồng cân đã được CBG thông qua để phân phối trong phạm vi Hà Lan

SAN_4

Mã số thương phẩm theo bộ tiêu chuẩn quốc gia cho thương phẩm có số đo thay đổi. SAN-4 là mã số gồm 4 chữ số phân định đơn nhất một thương phẩm có trọng lượng theo nước xuất xứ của nó. Mã số rút gọn này được sát nhập vào mã vạch của GTIN-13 cùng trọng lượng, số lượng hay giá thành

SUPPLIER_ASIGNED Giá trị phân định thương phẩm bổ sung được phổ biến đã được xây dựng và cấp bởi bên cung cấp (các) dịch vụ và/ hoặc sản xuất hoặc sở hữu hàng hóa và ủy thác hay đưa ra thị trường

Z_INDEX Mã số phân định bổ sung được dùng để phân định tất cả nhà cung ứng thuốc và thuốc tại Hà Lan khi quản lý việc trả lại vật phẩm. Mã số này sẽ được cấp cho rất cả các sản phẩm bởi một cơ quan lập pháp tại Hà Lan đối với ngành công nghiệp chăm sóc sức khỏe.

Hình 29-2 Phân định thương phẩm bổ sung

Medium cotton ball đối với general purpose swab, skin prepping and wound cleaning, Non-sterile,

500 count

Thuộc tính Cấp bao gói

GTIN Tên thương hiệu

Tên chức năng

Mô tả thương phẩm bổ sung

EACH (MÔI CAI)

01234567891019 chữ cái XYZ

Cuộn bông Cuộn bông cỡ trung để lau, lau da và rửa vết thương, chưa vô trùng 500 cuộn

THUNG 31234567891013 chữ cái XYZ

Cuộn bông Cuộn bông cỡ trung để lau, lau da và rửa vết thương, chưa vô trùng 2000 cuộn

29.3.4. Tên chức năng

Trường này phải được công bố với mô tả về “họ sản phẩm” như là “ống thông ở ngực” hay “thanh dẫn hình vành”. Thuộc tính này không được bao gồm tên thương hiệu, cỡ hay các đặc tính riêng của vật phẩm giống nhau hay mô tả tên. Nó trả lời cho câu hỏi: Sản phẩm làm gì?

Thuộc tính này có thể được lặp lại đối với mỗi ngôn ngữ được dùng. Ví dụ ở Canada, sản phẩm có thể được bán bằng cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Thuộc tính này không nhằm làm mô tả chi tiết hay làm quy định kĩ thuật. Vì lý do này nên một cái tên với 35 kí tự có thể được truyền thông đi.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 298 of 335

29.3.5. Tên thương hiệu

Trường này phải được công bối với Tên thương hiệu như được thể hiện trên sản phẩm hay bao gói của sản phẩm, tên này là tên được người sử dụng cuối thừa nhận. Khi người sử dụng cuối nhìn vào bao gói và được hỏi thương hiệu là gì, thì đây là tên mà họ sẽ dùng để trả lời.

Hình 29-3 Tên thương hiệu

Chú thích: Tên thương hiệu còn có thể được thừa nhận là thương hiệu của sản phẩm của nhà sản xuất.

29.3.6. Mô tả thương phẩm bổ sung

Trường này phải được công bố với mô tả của Chủ thương hiệu về sản phẩm đó nhằm trợ giúp mô tả chi tiết hơn vật phẩm là gì. Mô tả này không được chứa bất kì một chữ viết tắt hay thu gọn chữ nào.Trường này có thể chứa 350 kí tự và phù hợp với số phân định ngôn ngữ. Điều này cho phép công bố sự mô tả bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau.

Các bên về công nghệ cung cấp dịch vụ cho ngành công nghiệp chăm sóc sức khỏe được yêu cầu trợ giúp khách hàng là nhà sản xuất của họ mô tả tốt nhất sẵn cho ngành. Phần lớn các hệ thống của khách hàng gồm 40 hay ít kí tự hơn có sẵn để mô tả sản phẩm và nhiều khách hàng sẽ sử dụng các hệ thống phi trực tuyến để lưu sự mô tả dài hơn nhằm hỗ trợ cho những mô tả ngắn gọn khi cần.

Nhà cung cấp tại một số thị trường đã thử GDSN và đã chia sẻ rằng sự mô tả nội bộ của họ thường tạo nên sự trao đổi thông tin từ nhiều nguồn nội bộ và bên ngoài và họ sẽ không tải những mô tả của nhà sản xuất trực tiếp đến hệ thống sản xuất của họ. Sự mô tả thường “được xử lý” từ nhiều nguồn và sẽ thiết lập nên các quy định kĩ thuật nội bộ bao gồm cả các từ viết tắt của hải quan, tóm tắt về lâm sàng, chỉ báo nhựa, thuật ngữ tìm kiếm và tất cả các biến thể của quy tắc nội bộ nhằm trợ giúp người sử dụng tìm thấy vật phẩm.

Nhà cung cấp yêu cần nhà sản xuất phải đưa ra mô tả đầy đủ nhất trong trường 350 kí tự để có thể làm nguồn thiết lập nên mô tả nội bộ của họ. Không cần phải lặp lại thông tin có thể đã tồn tại trong các trường tên thương hiệu và chức năng nhưng tất nhiên có thể phải lặp lại một số chỗ.

Lý tưởng là mô tả phải là đặc trưng của vật phẩm bao gồm các đặc tính của vật phẩm khác biệt với vật phẩm từ cùng một sản phẩm tương tự trong cùng một danh mục. Cỡ, mầu, số lượng, trọng lượng tịnh đều là các sự khác biệt quan trọng cần đưa vào trong bản mô tả đầy đủ.

Điều quan trọng: Khuyến cáo Nha san xuât cải thiện liên tục bản mô tả của mình và phải cung cấp sự miêu tả tốt nhất có thể trong bản dữ liệu đầu tiên. Tuy nhiên, nếu Nhà sản xuất vẫn phải làm việc để cải thiện bản miêu tả sản phẩm thì không nên coi điều này như vật cản sự thực hiện.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 299 of 335

Hình 29-4 Nhiều ngôn ngữ mô tả tại các Thi trương muc tiêu

29.4. Danh mục Các Thuộc tính

29.4.1. M ã d a n h m ụ c p h â n l o ạ i ( ClassificationListCode (GPC) )

Trường này phải được công bố với Mã cấp Brick trong Phân loại sản phẩm toàn cầu của GS1 (GPC), mã này sẽ phân loại đơn nhất một sản phẩm xác định – một yêu cầu để có thể Đăng kí toàn cầu. Để biết thêm thông tin về phân loại sản phẩm cho thương phẩm, hãy tham khảo phần 2.5 tài liệu Hướng dẫn tổng quan việc thực hiện thương phẩm trong GDSN.

Đối với các vật phẩm thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, có hai mã brick chính khả dụng cho thiết bị y tế và cho thuốc tây. Tuy nhiên, nhà cung cấp thông tin chỉ được sử dụng hai mã brick này khi không thể phân loại sản phẩm bằng bất kì mã brick nào khác trong bộ mã GPC. Nhà sản xuất các vật phẩm được bán cho nhà bán lẻ hiện tại thường mã hóa sản phẩm của họ theo GPC để truyền thông đến nhà bán lẻ thông qua GDSN và hiện có hơn 130 mã GPC dành cho vật phẩm chăm sóc sức khỏe.

Ex: 10000447 là Mã GPC đối với giấy vệ sinh

Các mã brick trong GPC thường được tổ chức thành các nhóm: brick, trong phạm vi lớp (Classe), Trong phạm vi họ (Families), Trong phạm vi phân đoạn (Segments). Dưới đây là một số phân đoạn liên quan đến lĩnh vực chăm sóc sức khỏe

Segment 47000000 – Sản phẩm làm sạch/ sát khuẩn

Segment 51000000 – Chăm sóc sức khỏe

Chú thích: Để có danh mục 137 mã brick GPC được xác định có liên quan đến các sản phẩm chăm sóc sức khỏe và các định nghĩa đầy đủ, hãy tham khảo GS1 Knowledge Centre.

Chú thích: Để có thêm thông tin chi tiết về Họ sản phẩm thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe GPC hãy tham khảo GS1 GPC browser a và chọn phân đoạn Healthcare (hoặc tìm kiếm loại brick khác trong GPC)

Đối với các sản phẩm Trong phạm vi hai mã brick chính về Thiết bị y tế và Thuốc dược khoa, hãy áp dụng định nghĩa sau:

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 300 of 335

GPC Brick Code đối với Thiết bị y tế – 10005844

Mã brick này phân loại bất kì sản phẩm nào có thể được mô tả/ quan sát như là trang thiết bị chứ không phải là thuốc nhằm để sử dụng cho chuẩn đoán y học, điều trị hay ngăn ngừa bệnh. Mã này cũng bao gồm tất cả các thiết bị thuốc và quân nhu từ gạc đến máy MRI để cấy phẫu thuật cho cả người và động vật.

Chú thích: Không tính đến tất cả các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thú y và răng đã được phân loại trong GPC, như thiết bị cho ăn thuộc đường tiêu hóa, thiết bị hỗ trợ đầu tiên, giầy chỉnh hình, hàng dệt kim, thiết bị ngừa thai, thiết bị thụt, kim/kim tiêm thuốc, trợ giúp tàn tật, máy làm ẩm, kính, thấu kinh tiếp xúc, trợ thính, thiết bị nhiễm kí sinh, vòng cổ/ vòng tay/ vòng chân chữa bệnh, máy kiểm soát chẩn đoán huyết áp/ nhịp t im/ mỡ/ đường trong máu, cân nặng, nhiệt kế, thiết bị kiểm tra chẩn đoán dị ứng/ cồn/ thai nghén/ mỡ máu, kính hiển vi, cốc từ, sản phẩm len bông và hỗ trợ khoang miệng như bàn chải răng, chỉ nha khoa, khử cặn bám, thuốc làm trắng, bảo vệ lợi,chất kích thích lợi

GPC Brick Code đối với Thuốc dược khoa – 10005845

Mã brick này phân loại bất kì thành phần hóa học nào được sử dụng trong điều trị, chẩn đoán, ngăn ngừa bệnh và đạt được các mục đích dự định chính của thuốc thông qua hoạt động hóa học thuộc phạm vi hoặc trên cơ thể. Thuốc này thậm trí còn bao gồm:

■ Bất kì sản phẩm nào có thể được mô tả/ quan sát như là chất được dùng trong điều trị, chẩn đoán, ngăn ngừa bệnh và đạt được các mục đích dự định chính của thuốc thông qua phương pháp dược, miễn dịch hoặc trao đổi chất thuộc phạm vi hoặc trên cơ thể.

■ Tất cả các loại thuốc, sinh phẩm hay chất dinh dưỡng điều trị đối với cả các ứng dụng của con người và thú y.

Chú thích: Không bao gồm tất cả các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thú y và nha khoa đã được phân loại ở GPC, chẳng hạn như chất diệt tinh trùng, Thuốc nội tiết tố, Thuốc kiểm soát chế độ ăn uống, thay thế chế độ ăn uống bữa ăn, điều trị năng lượng / kích thích, bổ sung dinh dưỡng, vitamin/ khoáng chất, phương pháp điều trị bé chống phát ban / đau bụng, phương pháp điều trị viêm bàng quang, thuốc lợi tiểu, thuốc sinh dục / trực tràng, phương pháp điều trị độc, khử trùng / linh phẫu thuật, các biện pháp vi lượng đồng căn, biện pháp bù nước / điện giải, thuốc tiêu chảy, thuốc nhuận tràng, thuốc buồn nôn, thuốc kháng acid / chứng khó tiêu, phương pháp điều trị thói quen, phương pháp điều trị miệng, Thuốc giảm đau đầu / viêm khớp, chống côn trùng, thuốc kháng histamin, xoa ngực, lạnh / thuốc ho, thuốc xịt mũi, thuốc cổ họng, điều trị tai, chuẩn bị mắt, phương pháp điều trị mụn trứng cá, thuốc chống nấm, thuốc khử trùng, điều trị da / da đầu, biện pháp khắc phục bệnh vẩy nến, mụn cóc / phương pháp điều trị verucca, Thuốc ngủ, giảm stress / Thuốc calmative, thuốc chống say xe, làm sạch răng, rửa miệng, dược phẩm vật nuôi, bổ sung dinh dưỡng và phương pháp điều trị ký sinh trùng thú cưng.

29.4.2. Phân loại bổ sung

Trong khi GPC là một hệ thống phân loại chính để sử dụng cùng với GDSN, có thể cần xác định các mã phân loại bổ sung khả thi cho một sản phẩm xác định. Để đạt được điều này, nhà cung cấp thông tin sẽ công bố các thuộc tính sau: ■ AdditionalClassificationAgencyName (T ên văn phòng ph ân loạ i bổ sung) - Tên văn

phòng cung cấp sự phân loại bổ sung. Ví dụ: UNSPSC, ATC, etc

Chú thích: Nếu công bố trường này thì phải công bố AdditionalClassificationListCode.

■ AdditionalClassificationListCode (Mã danh mục phân loại bổ sung)- Mã do v ăn phòng phân l oạ i bổ sung cấp by để phân loại sản phẩm này.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 301 of 335

Chú thích: Nếu công bố trường này thì phải công bố AdditionalClassificationAgencyName.

■ AdditionalClassificationListCodeVersion (Phiên bản mã danh mục phân loại bổ sung)- Phiên bản danh mục mã cấp bởi v ăn phòng phân l oạ i bổ sung, t ừ đó m ã danh m ục phân l oạ i bổ sung đượ c c huy ển đ i c ho sản phẩm này .

■ AdditionalClassificationListDescription ( M ô t ả d a n h m ụ c p h â n l o ạ i b ổ s u n g ) - Sự mô tả dạng văn bản đối với mã danh mục phân loại bổ sung cho sản phẩm này. Có thể sao chép mô tả này từ bản mô tả do Văn phòng phân loại bổ sung cung cấp trong tài liệu về các mã của họ.

Các hệ thống phân loại khác cũng được hỗ trợ trong GDSN. Trên thế giới hiện có hơn 20 hệ thống phân loại gồm UNSPSC (United Nations), CLADIMED (France), eClass (Germany), và NHS eclass (UK).

Nhà cung cấp dữ liệu về lĩnh vực chăm sóc sức khỏe phải lưu ý rằng các bản dự thảo gần đây về Sự phân định thiết bị đơn nhất Unique Device Identification (UDI) từ Global Harmonization Task Force (GHTF) đã bổ sung ngôn ngữ chỉ rõ việc sẽ đưa Global Medical Device Nomenclature (GMDN) vào trong yêu cầu của họ đối với nhu cầu thực tiễn về Cơ sở dữ liệu số phân định thiết bị đơn nhất Unique Device Identifier Database (UDID). US FDA cũng đã đưa vào các tham chiếu về GMDN như là một yêu cầu trong bản dự thảo đầu tiên và trong các nghiên cứu thí điểm của họ. Việc truyền thông các giá trị của GMDN được hỗ trợ trong GDSN như là một trong hơn 20 hệ thống phân loại dẫn chiếu ở trên.

29.5. Các Thuộc tính thông tin bao gói

29.5.1. Các hệ thống cấp bậc thương phẩm (Thiết lập Hệ thống cấp bậc bao gói sản phẩm )

Nha san xuât gửi dữ liệu đến các cơ sở dữ liệu theo các dòng về cấp độ bao gói được liên hệ với nhau thông qua việc sử dụng thông tin về hệ thống cấp bậc sản phẩm được lưu trong các thuộc tính về cha/con và lượng. Mối quan hệ dòng họ cùng thông tin về lượng tịnh sẽ cho phép các bên thương mại thiết lập được các hệ thống cấp bậc có cấu trúc và hợp thời. Ngày nay, có rất nhiều bên đưa thông tin về lượng tịnh vào trong các hệ thống cấp bậc “tiêu chuẩn” của họ và sử dụng số đếm lượng tịnh trong các đơn đặt hàng của họ

Hình 29-5 Các hệ thống cấp bậc thương phẩm

Đôi vơi chuỗi cung ứng, để đạt đến vật phẩm chính được chuẩn hóa thì điều quan trọng là các thuộc tính về cha, con, lượng của cấp thấp hơn tiếp theo và lượng tịnh sẽ được công bố chính xác và theo phương pháp nhất quán. Hiện tại, các bên thương mại có thể lưu thông tin theo nhiều cách khác nhau đối với cùng một sản phẩm. Bức tranh về sản phẩm có thể hiện được thể hiện trong các hệ thống kinh doanh như:

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 302 of 335

■ THUNG 1,000 găng tay (được đặt hàng 1,000 (MÔI CAI) một lần )

■ HỘP 100 găng tay (được đặt hàng thêm 10 hộp)

■ THUNG 10 hộp găng tay (được đặt hàng thêm 1 THUNG)

Sau khi áp dụng tiêu chuẩn, hệ thống cấp bậc sản phẩm đối với vật phẩm này có thể được lưu dưới dạng:

■ THUNG 10 (MÔI CAI) (100 đơn vị)

□ được đặt hàng sử dụng GTIN trên THUNG hay

□ được đặt hàng sử dụng GTIN của (MÔI CAI) (đặt hàng thêm 1 hay 10 tùy thuộc vào mối quan hệ thương mại)

Người mua sẽ có khả năng tính toán chi phí của họ theo mỗi chiếc găng riêng, nhưng sẽ cần sử dụng bội số được cho trong lượng tịnh của mỗi đơn vị EDI hiện thời và các thực tiễn đặt hàng có thể bao gồm các tham chiếu chéo, bội số và/ hoặc các yếu tố về bao gói trợ giúp các bên thương mại đồng ý rằng đơn đặt hàng nhận được là phù hợp với kì vọng của người mua và người bán. Các bên thương mại sẽ cần đảm bảo việc truyền đi trôi chảy các hệ thống cấp bậc chuẩn hóa thông qua việc xem xét lý do vì chúng có thể tạo ra các GTIN trên đơn đặt hàng của họ.

Các thuộc tính tiếp theo sẽ được sử dụng để mô tả hệ thống cấp bậc sản phẩm của thương phẩm. Chúng sẽ chỉ ra thùng chứa túi thế nào, túi chứa các đơn vị ra sao. Thông qua việc truyền thông các thuộc tính cha/ con và lượng liên quan mà người nhận dữ liệu có thể hình thành nên các hệ thống cấp bậc sản phẩm chính xác từ dữ liệu mà nhà cung ứng gửi đi. Một hệ thống cấp bậc sản phẩm bao gói chính xác là nền tảng cho việc hài hòa dữ liệu hiệu quả và nhà sản xuất phải hết sức chú ý đảm bảo các hệ thống cấp bậc của họ được phản ánh đúng.

Hệ thống cấp bậc sản phẩm Hai mức

Hình 29-6 làm rõ hệ thống cấp bậc sản phẩm hai mức bao gồm Các Thuộc tính và Giá trị cần để trao đổi chính xác hệ thống cấp bậc sản phẩm :

Hình 29-6 Hệ thống cấp bậc sản phẩm hai mức

Thuộc tính

Pack Level

GTIN Child Parent QuantityOfNext LowerLevel TradeItem

Netquantity and UOM

Quantity of Children

TotalQuantityOf NextLowerLevel TradeItem

(MÔI CAI) 01234567891019 n/a 31234567891013 n/a 500UN n/a n/a THUNG 31234567891013 01234567891019 n/a 4 n/a 1 4

Chuỗi bao gói: CA of 4 EA (500 UN)

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 303 of 335

Three-Level Hệ thống cấp bậc sản phẩm

Hình 29-7 illustrates a three-level hệ thống cấp bậc sản phẩm including the Các Thuộc tính and Giá trịs necessary to correctly communicate the hệ thống cấp bậc sản phẩm :

Hình 29-7 Three-Level Hệ thống cấp bậc sản phẩm

Thuộc tính

Pack Level

GTIN Child Parent QuantityOfNext LowerLevel TradeItem

Lương tinh and UOM

Lương of Children

TotalQuantityOf NextLowerLevel TradeItem

EACH (MÔI CAI)

01234567891019 n/a 21234567891020 n/a 1 UN n/a n/a

PACK 21234567891020 01234567891019 31234567891013 50 n/a 1 50

THUNG 31234567891013 21234567891020 n/a 4 n/a 1 4

Packaging string: CA of 4 PK of 50 EA

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 304 of 335

Complex Hệ thống cấp bậc sản phẩm

Hình 29-8 illustrates a more complex but typical hệ thống cấp bậc sản phẩm where the lowest GTIN trong hệ thống cấp bậc sản phẩm is cấp at a low level (dispensing unit) and the hệ thống cấp bậc sản phẩm includes multiple packs / inner packs. The Các Thuộc tính and Giá trịs được yêu cầu to correctly communicate this hệ thống cấp bậc sản phẩm are included dươi đây the chart:

Hình 29-8 Complex Hệ thống

cấp bậc sản phẩm

Thuộc tính

Pack Level

GTIN Child Parent QuantityOfNext LowerLevel TradeItem

Lương tinh and UOM

Lương of Children

TotalQuantityOf NextLowerLevel TradeItem

EACH (MÔI CAI)

01234567891019 n/a 21234567891020 n/a 5 mg n/a n/a PACK 21234567891020 01234567891019 13041090004824 24 n/a 1 24

PACK 13041090004824 21234567891020 31234567891013 7 n/a 1 7

THUNG 31234567891013 13041090004824 n/a 3 n/a 1 3

Packaging string: CA of 3 PK of 7 PK of 24 EA (5 mg)

A diagram is available in Phần 29.13 which demonstrates a hệ thống cấp bậc sản phẩm through the pallet level đối với Nha san xuâts who desire to assign GTINs at the pallet level.

Chú thích: In GDSN, các hệ thống cấp bậc are always described from the largest item (vı du THUNG) to the smallest (vı du Each (Môi cai)). When published, Nguôn dư liêu publishes the highest parent item trong hệ thống cấp bậc sản phẩm, and the data pool automatically includes this item and all smaller child items Trong phạm vi it, down to and including the lowest level of the hệ thống cấp bậc sản phẩm .

Chú thích: Đối với further information on Building Trade Item Các hệ thống cấp bậc , please see the phần on Trade

Item Unit Descriptors (Building Trade Item Hệ thống cấp bậc sản phẩm ).

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 305 of 335

29.5.2. Loại bao gói

Trường này phải được công bố với mã phân định loại bao gói sở dụng làm côngtenơ chứa thương phẩm. Đây là thuộc tính tùy chọn mà Nhà sản xuất có thể công bố để thông báo cho người nhận dữ liệu về bao gói dạng vật chất của vật phẩm. Về mặt lịch sử, các bên trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe đã sử dụng trường UOM làm trường chính trong hệ thống và các giao dịch của họ để căn chỉnh kì vọng về vật đã được mua hay sẽ nhận được. Thuộc tính loại bao gói cùng thông tin về GTIN cho một cấp bao gói đặc thù sẽ cho phép các giao dịch trở thành độc lập với UOM và dữ liệu về yếu tố bao gói được dùng hiện tại và sẽ đưa thông tin bao gói có giá trị (và có khả năng chính xác hơn) trong các hệ thống của người dùng.

Chú thích: Trong khi Thuộc tính Loại bao gói được sử dụng rộng rãi tại một vài thị trường thì nó lại không được đưa vào tài liệu y học trước đó theo định hướng thực hiện GDSN. Trong quá trình nghiên cứu thực tế cho tài liệu này, và trong khi xem xét lại những cập nhật mới nhất về thuộc tính danh mục mã GDSN, người ta đã nhận thấy rằng mã thuộc tính loại bao gói gần đây đã được bố trí và hiện có thể phù hợp để sử dụng trong ngành y. Thông tin này có thể có giá trị đối với người nhận dữ liệu, các hệ thống phụ thuộc của họ và người sử dụng bao gồm bác sỹ lâm sàng, HAY, hộ lý và bà nội trợ để hiểu về bao gói vật phẩm. Thuộc tính này trả lời cho câu hỏi “Tôi đang tìm kiếm cái gì?”

Chú thích: Để có thêm thông tin về việc sử dụng Loại bao gói trong GDSN, hãy xem tài liệu

Loại bao gói, vật liệu bao gói, Loại Danh mục mã loại phần đế

29.5.3. GTIN cha

Trường này phải được công bố với định nghĩa về hệ thống cấp bậc sản phẩm trong phạm vi nơi mà có GTIN là một bộ phận. GTIN cha là GTIN của thương thẩm đối với cấp bao gói sản phẩm ngay trên GTIN được công bố. GTIN cha không được công bố ở cấp cao nhất trong hệ thống cấp bậc sản phẩm.

Vı du: nếu vật phẩm này là đơn chiếc thì GTIN trên bao gói hay thùng sẽ được công bố tại đây để biểu thị đó là cấp bao gói ngay trên vật phẩm. Điều này phải có đối với tất cả các cấp bên ngoài cấp bao gói cao nhất (có điều kiện với GTIN con)

29.5.4. GTIN con

Trường này phải được công bố với định nghĩa về hệ thống cấp bậc sản phẩm trong phạm vi nơi mà có GTIN là một bộ phận. GTIN con là GTIN của thương phẩm đối với cấp bao gói sản phẩm ngay dưới GTIN được công bố. GTIN con không được công bố trên cấp thấp nhất trong hệ thống cấp bậc sản phẩm.

Vı du: nếu vật phẩm này là gói hay thùng thì mỗi GTIN sẽ được công bố tại đây để biểu thị đó là cấp bao gói dưới.

Phải công bố trường này trên tất cả các cấp bên ngoài cấp bao gói cơ bản hay thấp nhất (có điều kiện với GTIN cha). Điều quan trọng cần lưu ý là thương phẩm với số chỉ đơn vị thương phẩm của mỗi đơn vị không được phép có GTIN con.

29.5.5. QuantityOfNextLowerLevelTradeItem

Trường này phải được công bố với lượng thực tế của mỗi GTIN con được chứa trong vật phẩm. Đối với các hệ thông cấp bậc đơn giản nơi chỉ có một GTIN con thì giá trị được công bố trong:

QuantityOfNextLowerLevelTradeItem

… sẽ giống với giá trị trong:

totalQuantityOfNextLowerLevelTradeItem

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 306 of 335

Như được chỉ ra trong ví dụ về hệ thống cấp bậc sản phẩm, thuộc tính này sẽ truyền đi số “mỗi đơn vị” trong “TÚI” hay số “TÚI” trong “THÙNG”. Kết hợp cùng các tham chiếu cha/ con, thuộc tính này cho phép người nhận dữ liệu hình thành nên hệ thống cấp bậc sản phẩm từ thông tin được công bố.

29.5.6. Lương tinh +UoM

Trường này phải được công bố với lượng thương phẩm được chứa trong bao gói, thường được thể hiện trên nhãn. Cũng giống như với tất cả các phép đo trong GDSN, thuộc tính này bao gồm một giá trị đi cùng với một đơn vị đo (Unit of Measure - UoM). Vı du, nước 750ml - Lượng tịnh = "750 MLT"; 20 túi bỉm, Lượng tịnh = "20 ea.". Trong thùng nhiều túi, hãy chỉ ra lượng tịnh của tổng số thương phẩm. Đối với các thương phẩm có giá trị cố định, sử dụng giá trị được thể hiện trên bao gói để tránh việc công bố về tỷ lệ điền khác nhau sẽ tăng lên đối với một vài thương phẩm được bán theo thể tích hay trọng lượng và có thành phần thực có thể thay đổi nhẹ từ lô này đến lô khác. Trong thùng có chứa thương phẩm có lượng thay đổi, hãy chỉ ra lượng trung bình. Bên cạnh đó, các bên thương mại sẽ dựa vào Lương tinh để xác định số lượng vật chứa bên trong mỗi cấp trong hệ thống cấp bậc sản phẩm. Đây là trường nơi nhà sản xuất sẽ truyền thông đi thông tin về bao nhiêu sản phẩm sẽ được thấy khi mở cấp bao gói cơ bản, Vı du, Lương tinh sẽ chỉ ra:

■ Trong hộp có bao nhiêu găng tay

■ Trong bao nhỏ có bao nhiêu găng tay (đối với găng tay phẫu thuật)

■ Có bao nhiêu bao nhỏ trong ống tay áo

■ Có bao nhiêu giải kiểm tra trong lọ

■ Trong thuốc thử có bao nhiêu ML giải pháp (ML of solution)

■ Có bao nhiêu viên bông trong túi

■ Có bao nhiêu ốc vít trong túi

■ Có bao nhiêu cái đè lưỡi trong túi

Hình 29-9 Lương tinh +UoM

Không được đánh giá thấp tầm quan trọng của trường Lượng tịnh đối với việc thực hiện GTIN và GDSN trong chăm sóc sức khỏe thành công. Thông thường thì trường lượng tịnh sẽ chỉ ra số lượng hay trọng lượng hay dung lượng của vật phẩm bên trong mỗi cấp bao gói. Phần tiêu chuẩn này giúp các bên thương mại có thể trải nghiệm một số khó khăn khi thực hiện vì khi không có tiêu chuẩn thì các mối quan hệ thương mại hiện thời sẽ đôi khi chỉ dựa vào giá trị lượng tịnh và có thể cần thay đổi để sử dụng GTIN làm số phân định vật phẩm trong một giao dịch nào đó. Khuyến nghị từ Bộ quốc phòng Mỹ, các dự án và việc thực hiện GDSN về chăm sóc sức khỏe toàn cầu chỉ rõ người cung cấp dữ liệu phải công bố Lượng tịnh tại cấp đơn vị đối với vật phẩm trong phạm vi những loại mà số đơn vị trong mỗi cái có ý nghĩa đối với người nhận dữ liệu.

Sự công bố có ý nghĩa của trường này là quan trọng đối với các bên thương mại để tham chiếu chéo chính xác và để thiết lập một hệ thống cấp bậc sản phẩm tiêu chuẩn trong các hệ thống kinh doanh của họ.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 307 of 335

Chú thích: Quy tắc ấn định Lượng tịnh có thể tìm thấy trong nhiều phần khác nhau của tài liệu Hướng dẫn thực hiện thương phẩm GDSN.

Lượng tịnh sẽ được truyền thông đi bằng việc sử dụng kết hợp hai trường (Lương tinh và đơn vị đo UoM Lương tinh – GDSN coi đây là một “thuộc tính” đơn). GDSN hỗ trợ việc truyền thông đi thông tin về Lượng tịnh tại nhiều cấp bao gói. Điều quan trọng phải lưu ý rằng Lượng tịnh có thể được bắt đầu tại nhiều cấp nhưng phải bắt đầu theo cấp bao gói sẽ được nói đến. Vì thế, nếu nhà sản xuất chọn công bố ở nhiều cấp thì họ phải cẩn thận để không công bố mỗi nội dung của cấp tại cấp thùng thuộc hệ thống cấp bậc sản phẩm.

Chú thích: GDSN sẽ hỗ trợ việc truyền thông đi các giá trị lượng tịnh cho mỗi thương phẩm và thực tế này sẽ được thực hiện ở nhiều nước. Tuy nhiên, một số quốc gia có thể xác định rằng trong suốt quá trình thực hiện của mình, nhà sản xuất sẽ tập trung vào việc công bố MỘT giá trị lượng tịnh và CHỈ MỘT cho mỗi cấp (tiêu dùng).

Chú thích: Để giảm sự nhầm lẫn, các nhóm công tác GDSN từ các ngành công nghiệp khác gần đây đã giảm thiểu số đơn vị đo có sẵn để tham chiếu các giá trị đơn vị đo lượng tịnh. Nhà sản xuất được yêu cầu sử dụng đơn vị đo “ĐƠN VỊ” để làm rõ lượng hay số lượng từng vật phẩm trong mỗi cấp bao gói như đã làm rõ trong biểu đồ bên trên. Các đơn vị đo phù hợp là có sẵn trong hệ thống để truyền thông đi lượng tịnh về các thành phần được đo bằng trọng lượng và dung lượng

Có thể sử dụng “mỗi đơn vị” làm đơn vị đo cho Lương tinh, Vı du: một số nhà thực hiện sớm đã nhận thấy việc sử dụng Lượng tịnh để truyền thông đi thông tin về “có bao nhiêu đơn vị trong mỗi cấp bao gói” có thể gây ra nhầm lẫn trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe tại một số thị trường vì ngành công nghiệp này đang chuyển dần sang chuẩn hóa. Đối với đơn vị đo truyền thông đi các giá trị khác với vật phẩm đếm (ví dụ: chất lỏng tính bằng ounce hay mililit) thì phải tham chiếu đơn vị đo chính xác.

Chú thích: Hãy tham khảo Việc công bố Lượng tịnh f để biết thêm thông tin chi tiết về chủ đề này, cụ thể là cách xử lý trong các lĩnh vực công nghiệp khác. Lưu ý rằng một vài vật phẩm ngành y được bán cho nhà bán lẻ, để sử dụng trong kho của nhà thuốc, nơi luật định cho phép, đối với việc bán lẻ trực tiếp trong kho.

29.5.7. Đ á n h g i á Lương tinh

Người cung cấp dữ liệu phải kiểm tra cơ sở dữ liệu của mình với các phép đánh giá đặc thù liên quan đến trường Lượng tịnh. Hệ thống GDSN sẽ đánh giá để đảm bảo rằng nếu thuộc tính “isTradeItemAConsumerUnit” Boolean là ĐÚNG thò sau đó người cung cấp dữ liệu sẽ được yêu cầu cung cấp giá trị lượng tịnh. Đối với nhiều vật phẩm trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, người cung cấp dữ liệu sẽ mặc định câu trả lời của họ cho câu hỏi trên là SAI, nhưng phải cân nhắc việc công bố giá trị lượng tịnh như một dịch vụ cho các bên thương mại của họ đặc biệt là đối với các vật phẩm áp dụng giá trị ĐƠN VỊ FAQ: Nha san xuât có phải điền Lương tinh là 1 đối với các vật phẩm cấp tiểu dùng khi không đưa vào nhiều đơn vị (ví dụ: một chiếc kim tiêm hay một chiếc ống thông) HAY phải nhận số 1 nếu Lượng tịnh không được công bố?

Answer: Tùy thuộc vào loại bao gói, Nếu bao gói công bố lượng tịnh thì phải công bố thuộc tính Lượng tịnh.

29.5.8. QuantityOfChildren

Phải công bố trường này với số thực tế các GTIN con đơn nhất chứa trong một vật phẩm. Không được nhầm điều này với tổng số các miếng (lượng tịnh) thực có trong GTIN này. Đối với nhiều hệ thống cấp bậc sản phẩm trong ngành công nghiệp y tế, thuộc tính này sẽ được công bố với giá trị “1” vì nhiều hệ thống cấp bậc sản phẩm trong ngành công nghiệp y tế chỉ có một GTIN duy nhất. Thuộc tính này được thiết lập để dùng với các hệ thống cấp bậc phức tạp chứa nhiều GTIN đơn nhất tại cấp thấp hơn của hệ thống cấp bậc sản phẩm (ví dụ như các bộ đồ). Xem phần 19.13 về các ví dụ đối với Hệ thống cấp bậc sản phẩm phức tạp.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 308 of 335

29.5.9. TotalQuantityOfNextLowerLevelTradeItem

Phải công bố trường này với lượng tổng của tất cả GTIN con có trong vật phẩm. Đối với các hệ thống cấp bậc đơn giản chỉ có một GTIN con thì giá trị được công bố trong:

QuantityOfNextLowerLevelTradeItem

… sẽ giống với giá trị trong

totalQuantityOfNextLowerLevelTradeItem

Ví dụ như được chỉ ra trong hệ thống cấp bậc sản phẩm, thuộc tính này truyền thông đi số lượng của tất cả các đơn vị trong “TÚI” hay số lượng tất cả các “TÚI” trong “THÙNG”. Khi kết hợp cùng các tham chiếu Cha/ con, thuộc tính này sẽ cho phép người nhận dữ liệu hình thành nên hệ thống cấp bậc sản phẩm từ thông tin được công bố.

Bảng 29-5 Ví dụ về Hệ thống cấp bậc sản phẩm đơn giản

Tên thuôc tınh

Túi đựng 12 dao mổ (MÔI CAI)

Hộp đựng 10 túi dao mổ (PACK)

THUNG đựng 12

hộp dao mổ (THUNG)

GTIN 06141413333331 16141413333338 26141413333335

parentGTIN 16141413333338 26141413333335 N/A

totalQuantityOfNextLowerLevelTradeItem N/A 10 12

quantityOfChildren N/A 1 1

childGITN N/A 06141413333331 16141413333338

quantityOfNextLowerLevelTradeItem N/A 10 12

29.6. Các Thuộc tính về trọng lượng và kích thước

29.6.1. Bao gói: Đô cao +UoM, Đô rông + UoM, Đô sâu

Có nhiều thị trường yêu cầu dữ liệu về kích thước tại mọi cấp bao gói. Dữ liệu này sẽ được bên nhận dữ liệu sử dụng cho mục đích lập kế hoạch nội bộ. Vì thế khuyến nghị các bên thương mại cung cấp thông tin theo yêu cầu theo các thuộc tính nêu ra.

Chú thích: Các thị trường mới bắt đầu thực hiện hài hòa dữ liệu có thể có thỏa thuận về việc không tính đến hướng dẫn này. Hãy tham khảo Tổ chức GS1 tại địa phương bạn, cơ sở dữ liệu đã được GDSN chứng nhận hay các bên thương mại phù hợp.

Nha san xuât ra vật phẩm bán cho cả ngành bán lẻ và ngành y tế (trong cùng một dạng bao gói) phải cung cấp các kích thước vật lý cho mỗi cấp bao gói của họ theo yêu cầu bởi các bên thương mại bán lẻ của họ. Nhà bán lẻ có thể trả lại các vật phẩm ở mỗi cấp đã được công bố với các kích thước đã tính toán

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 309 of 335

Hình 29-10 Bao gói: Đô cao +UoM, Đô rô ng + UoM, Đô sâu

Vật phẩm ở cấp đơn vị (EACH) được công bố đến nhà bán lẻ với giá trị 0.001 sẽ bị nhà bán lẻ trả lại. Đối với Nha san xuât có kích thước ở cấp EA thì phải cung cấp các số đo chính xác.

Chú thích: Vì đối với tất cả các phép đo trong GDSN, thuộc tính này sẽ bao gồm một giá trị đi kèm với đơn vị đo (UoM)

Chú thích: Đô cao, Đô rô ng and Đô sâu phải sử dụng các đơn vị đo phù hợp với kích thước về độ dài như mm, cm và m (đối với hệ mét) và inche và feet (đối với hệ đo hoàng gia Mỹ). Milimet và inch là các đơn vị đo thông dụng nhất.

Điều quan trọng: Trong trường hợp có luật yêu cầu về một đơn vị đo cụ thể thì bên nhận dữ liệu có trách nhiệm đảm bảo việc làm cho phù hợp với luật định này.

Chú thích: Các phép đo hệ Mỹ thường được sử dụng ở Mỹ và các phép đo hệ mét thường được sử dụng ở nơi khác. Nguồn dữ liệu phải cung cấp hệ thống đo theo yêu cầu tại một thị trường mục tiêu cụ thể nào đó. Để biết thêm thông tin hãy tham khảo tài liệu phần Phép đo hệ mét và hệ hoàng gia Metric and Imperial Measurements s.

Chú thích: Các tư vấn thêm về Đô cao, Đô rô ng và Đô sâu có thể thấy trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện các quy tắc đo bao gói trong GDSN GDSN PackageMeasurement Rules Implementation Guide or hoặc Quy tắc đo bao gói trong GDSN.

29.6.2. Tông trong lương +UoM

Phải công bố trường này với các phép đo về tổng trọng lượng của một vật phẩm, bao gồm taastcar các bao gói như quy định trong tài liệu Quy tắc đo bao gói trong GDSN.

Tương tự như dữ liệu về kích thước, tổng trọng lượng là thông tin quan trọng trong chuỗi cung ứng nhưng quan trọng hơn tại các cấp bao gói cao hơn (THÙNG và TÚI) và ít quan trọng hơn tại cấp bao gói đơn vị nhỏ nhất (EACH). Khuyến nghị người cung cấp dữ liệu cung cấp trọng lượng thực tế của cấp thùng cho hệ thống cấp bậc sản phẩm của họ và trọng lượng thực tế đo được cho các cấp bao gói thấp hơn. Hiển nhiên là trọng lượng thực tế được ưu tiên hơn nếu có.

Nha san xuât các vật phẩm ở cấp đơn vị nhỏ nhất được bán cho cả nhà bán lẻ và nhà chăm sóc sức khỏe (ở cùng một dạng bao gói) theo yêu cầu bởi các bên thương mại của họ. Nhà bán lẻ có thể trả lại các vật phẩm ở cấp đơn vị nhỏ nhất đã được công bố cho nhà bán lẻ với trọng lượng đã tính

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 310 of 335

Hình 29-11 Tông trong lương +UoM

Thuộc tính

Cấp bao gói

GTIN Con Cha QuantityOfNext LowerLevelTra deItem

Tông trong lương

&UOM

Tính toán

EACH (MÔI CAI)

03133200112611 n/a 21234567891020 n/a .1 LB 5/50=.1

PACK 21234567891020 03133200112611 31234567891013 50 5 LB 20/4=5

THUNG 31234567891013 21234567891020 n/a 4 20 LB Actual

Chú thích: Giống như tất cả các thuộc tính trong GDSN, Thuộc tính này bao gồm một giá trị đi cùng với một đơn vị đo

Chú thích: Tổng trọng lượng (và bất kì thuộc tính tùy trọn nào khác có liên quan đến trọng lượng như trọng lượng tịnh) đều phải sử dụng các đơn vị đo phù hợp với kích thước về trọng lượng.

Điều quan trọng: Trong trường hợp có luật yêu cầu về một đơn vị đo cụ thể thì bên nhận dữ liệu có trách nhiệm đảm bảo việc làm cho phù hợp với luật định này.

Chú thích: Các phép đo hệ Mỹ thường được sử dụng ở Mỹ và các phép đo hệ mét thường được sử dụng ở nơi khác. Nguồn dữ liệu phải cung cấp hệ thống đo theo yêu cầu tại một thị trường mục tiêu cụ thể nào đó. Để biết thêm thông tin hãy tham khảo tài liệu phần Phép đo hệ mét và hệ hoàng gia Metric and Imperial Measurements s.

Chú thích: Các tư vấn thêm về tổng trọng lượng có thể thấy trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện các quy tắc đo bao gói trong GDSN GDSN PackageMeasurement Rules Implementation Guide or hoặc Quy tắc đo bao gói trong GDSN.

29.7. Các Thuộc tính riêng biệt của đối tác và boolean

Các Thuộc tính Boolean sẽ làm rõ sức mạnh của hệ thống GDSN và thậm trí còn nhấn mạnh sự phức tạp tiềm ẩn của nó. Trong ngành bán lẻ, những thuộc tính này được thiết kế để hỗ trợ đối tác quản lý mối quan hệ một – đến – một và có thể triển khai mối quan hệ đối tác thương mại theo mối quan hệ. Những thuộc tính này còn cho phép phân phối hay hội nhập dữ liệu tự động vào các hệ thống của bên nhận dữ liệu. Trong ngành y, các bên tham gia đã thử nghiệm GDSN đều đồng ý rằng mặc dù có thể áp dụng Boolean tại cấp quan hệ, nhưng hiệu quả nhất là áp dụng những trường được yêu cầu này theo một cách thức chung nhất hơn. Một ứng dụng chung trong giai đoạn thực hiện lúc đầu sẽ cho phép vật phẩm chuẩn hóa phát triển trong chuỗi cung ứng với sự thực hiện đơn giản nhất.

GDSN hỗ trợ nhà sản xuất khả năng công bố các thuộc tính tại một cấp đối tác riêng biệt, nhưng lại tạo thuận lợi cho việc nhập dữ liệu và giảm phiền phức; mô hình áp dụng ban đầu phỏng đoán rằng nhà sản xuất sẽ công bố GDSN với đối tác những thông tin trung lập trong trường “Boolean” (có nghĩa là trường

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 311 of 335

yêu cầu người sử dụng trả lời với từ “ĐÚNG” hoặc “SAI” cho một tuyên bố đã xác định trước nào đó). Đối tác có thể chọn dùng Boolean theo cách riêng theo ý muốn.

Như một thức tiễn tốt nhất, thông tin thuộc tính phải được công bố với dữ liệu có giá trị. Tuy nhiên, tại một số thị trường địa phương, có thể chấp nhận công bố lúc ban đầu một vài thuộc tính với dữ liệu khiếm diện đến tận một ngày nào đó trong tương lai khi v iệc sử dụng dữ liệu có giá trị là phù hợp hơn. Ở những loại thị trường như vậy, việc hài hòa các giá trị này là có ý nghĩa (tức là nhà sản xuất có thể công bố dữ liệu về vật phẩm trả lời cho các trường Boolean với giả định rằng cấp THÙNG của hệ thống cấp bậc sản phẩm là có thể xếp hàng xuống tàu, có thể báo giá và đặt hàng).

Hình 29-12 Các Thuộc tính đặc thù của đối tác và Boolean

Chú thích: Để biết thêm thông tin các cấp trong hệ thống cấp bậc sản phẩm, hãy tham khảo tài liệu phần Các cấp độ trong hệ thống cấp bậc sản phẩm & Các Giá trị chung của sản phẩm liên quan .

Câu trả lời trung lập của các bên thương mại ở giai đoạn đầu sẽ cho phép nhà sản xuất công bố dữ liệu trong hệ thống một cách có ý nghĩa cho đối tác của họ cho dù họ có là GPO, nhà phân phối hay nhà cung cấp hay không. Thông tin đặc thù của đối tác (cấp chuyển hàng, mức giá cả báo giá) thường thay đổi thông qua quá trình kí kết hợp đồng và hài hòa hóa các thuộc tính này vào hai quy trình công việc, điều này có thể gây ra sự phức tạp không cần thiết trong giai đoạn thực hiện ban đầu.

Chú thích: Tại một số thị trường (vı du Australia), thực tiễn chung là hài hòa cả dữ liệu về vật phẩm và giá thông qua GDSN.

Như đã nêu trong tài liệu Phát kiến thực hiện GDSN toàn cầu trong ngành y – Báo cáo giai đoạn 2 Global GDSN Healthcare Implementation Initiative - Phase 2 Report, vào tháng 3/2010, Những thay đổi của GDSN lúc ban đầu phải có thông tin về hệ thống cấp bậc sản phẩm tiêu chuẩn để tạo thuận lợi cho việc trao đổi dữ liệu về sản phẩm đã được tiêu chuẩn hóa. Dữ liệu đó về sản phẩm sau đó phải được kết hợp vào những trao đổi kinh doanh đã được thiết lập bao gồm dữ liệu riêng về mối quan hệ (ví dụ như hợp đồng và báo cáo) và sau đó kết hợp vào các dao dịch kinh doanh bao gồm đơn mua hàng, báo giá và thông báo gửi hàng v.v…

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 312 of 335

Hình 29-13 Mô hình áp dụng trong chăm sóc sức khỏe

Các tổ chức và các cặp đối tác mua hàng riêng có thể chọn thực hiện GDSN thông qua việc sử dụng đáp ứng đặc thù của đối tác đối với Boolean, tuy nhiên các bên tham gia được khuyến nghị bắt đầu với mô hình “trung lập” ít phức tạp nhất.

29.7.1. IsTradeItemAConsumerUnit

Đây là một chỉ báo rằng sản phẩm nhằm để tiêu thụ cuối cùng. Thuộc tính này có thể là ĐÚNG đối với một vài cấp của hệ thống cấp bậc sản phẩm tùy thuộc vào nhu cầu và biện pháp riêng biệt mà theo đó hệ thống cấp bậc sản phẩm sẽ được xây dựng. Giá trị này là như nhau đối với tất cả các thị trường mục tiêu và các bên thương mại và không có sự khác biệt từ cái này đến cái tiếp theo.

29.7.2. IsTradeItemAnOrderableUnit

Đây là một chỉ báo rằng GTIN này (cấp hệ thống cấp bậc sản phẩm) sẽ được chấp nhận trong quá trình đặt hàng. Thuộc tính này có thể là ĐÚNG đối với một vài cấp của hệ thống cấp bậc sản phẩm tùy thuộc vào nhu cầu và biện pháp riêng biệt mà theo đó hệ thống cấp bậc sản phẩm sẽ được xây dựng hoặc tùy thuộc vào bên mà thông tin sản phẩm sẽ được gửi đi. Giá trị này có thể là khác nhau xuyên suốt các thị trường mục tiêu và các bên thương mại.

Chú thích: Phải là ĐUNG đối với ít nhất một GTIN trong hệ thống cấp bậc bao gói sản phẩm.

29.7.3. IsTradeItemAnInvoiceUnit

Đây là một chỉ báo rằng GTIN này (cấp hệ thống cấp bậc sản phẩm) sẽ xuất hiện trong báo giá. Thuộc tính này có thể là ĐÚNG đối với một vài cấp của hệ thống cấp bậc sản phẩm tùy thuộc vào nhu cầu và biện pháp riêng biệt mà theo đó hệ thống cấp bậc sản phẩm sẽ được xây dựng hoặc tùy thuộc vào bên mà thông tin sản phẩm sẽ được gửi đi. Giá trị này có thể là khác nhau xuyên suốt các thị trường mục tiêu và các bên thương mại.

Chú thích: Phải là ĐUNG đối với ít nhất một GTIN trong hệ thống cấp bậc bao gói sản phẩm.

29.7.4. IsTradeItemADespatchUnit

Đây là một chỉ báo rằng GTIN này (cấp hệ thống cấp bậc sản phẩm) là cấp mà tại đó hàng gửi sẽ được hình thành. Thuộc tính này có thể là ĐÚNG đối với một vài cấp của hệ thống cấp bậc sản phẩm tùy thuộc vào nhu cầu và biện pháp riêng biệt mà theo đó hệ thống cấp bậc sản phẩm sẽ được xây dựng hoặc tùy thuộc vào bên mà thông tin sản phẩm sẽ được gửi đi. Giá trị này có thể là khác nhau xuyên suốt các thị trường mục tiêu và các bên thương mại.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 313 of 335

29.7.5. IsTradeItemABaseUnit

Đây là một chỉ báo rằng GTIN này (cấp hệ thống cấp bậc sản phẩm) là cấp thấp nhất trong hệ thống cấp bậc sản phẩm và vì thế sẽ không có một GTIN nào khác dưới GTIN này. Thuộc tính này có thể là và phải luôn ĐÚNG đối với cấp thấp nhất của hệ thống cấp bậc sản phẩm, lưu ý rằng có thể có nhiều thương phẩm tại cấp thấp nhất của một hệ thống cấp bậc sản phẩm của vật phẩm. Giá trị này là như nhau đối với tất cả các thị trường mục tiêu và các bên thương mại và không có sự khác biệt từ cái này đến cái tiếp theo.

Hình 29-14 Vı du về đáp ứng đối với Hệ thống cấp bậc sản phẩm hai cấp

Thuộc tính

Pack Level

GTIN Consumer Unit Orderable Unit

Invoice Unit

Despatch Unit

Base Unit

EACH (MÔI CAI)

01234567891019 SAI

Tùy chọn và mục cụ thể SAI SAI SAI ĐUNG

THUNG 31234567891013 SAI

Tùy chọn và mục cụ thể ĐUNG ĐUNG ĐUNG SAI

Hình 29-15 Vı du đối với Hệ thống cấp bậc sản phẩm ba cấp

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 314 of 335

Thuộc tính

Pack Level

GTIN Consumer Unit Orderable Unit

Invoice Unit

Despatch Unit

Base Unit

EACH (MÔI CAI)

01234567891019 SAI Tùy chọn và mục cụ thể

SAI SAI SAI ĐUNG

PACK 21234567891020 SAI Tùy chọn và mục cụ thể

SAI SAI SAI SAI

THUNG 31234567891013 SAI Tùy chọn và mục cụ thể

ĐUNG ĐUNG ĐUNG SAI

Điều quan trọng: Tùy thuộc vào sự hỗ trợ mà GDSN cung cấp cho chu kì từ đặt hàng – đến – thanh toán trong nhiều ngành công nghiệp, những ngành đã sử dụng thông thạo GDSN, tùy thuộc chính vào việc sử dụng các thuộc tính Boolean này, GS1 đã xác định các thuộc tính này thành bắt buộc, tức là được yêu cầu

29.7.6. Thương phâm la đơn vi co sô đo thay đôi

Đây là chỉ báo rằng sản phẩm không phải là đơn vị có lượng cố định. Các đơn vị có lượng cố định không thể khác nhau về trọng lượng, độ dài, dung lượng, số đếm từ trường hợp GTIN này sang GTIN khác. Các đơn vị thay đổi có thể là khác nhau. Ví dụ: GTIN cho sản phẩm hình ống có thể được bán với các độ dài khác nhau. GTIN này là riêng biệt cho sản phẩm hình ống nhưng độ dài lại riêng biệt theo đơn đặt hàng hay BOL. Hãy xem Tài liệu Quy định kĩ thuật chung của GS1 về quy tắc cấp GTIN cho thương phẩm có số đo thay đổi. Thuộc tính này có thể là ĐÚNG đối với một vài cấp của hệ thống cấp bậc sản phẩm tùy thuộc vào nhu cầu và biện pháp riêng biệt mà theo đó hệ thống cấp bậc sản phẩm sẽ được xây dựng. Giá trị này có thể là như nhau đối với tất cả các thị trường mục tiêu và các bên thương mại và không có sự khác biệt từ cái này đến cái tiếp theo.

29.7.7. IsPackagingMarkedReturnable

Đây là chỉ báo rằng sản phẩm có một (hay nhiều) dấu hiệu quy định rằng bao gói đó là có khả năng trả lại. Giá trị ĐÚNG sẽ cho biết bao gói là có thể trả lại cho nhà sản xuất để dùng lạo hay tái chế (tùy thuộc vào loại bao gói). Thuộc tính này có thể là ĐÚNG đối với một vài cấp của hệ thống cấp bậc sản phẩm tùy thuộc vào nhu cầu và biện pháp riêng biệt mà theo đó hệ thống cấp bậc sản phẩm sẽ được xây dựng. Giá trị này là như nhau đối với tất cả các thị trường mục tiêu và các bên thương mại và không có sự khác biệt từ cái này đến cái tiếp theo.

29.8. Các Thuộc tính đánh dấu bao gói

29.8.1. Đánh dấu: Có số lô (HasBatchNumber)

Thuộc tính này sẽ phân định việc một GTIN có được gán với số lô hay không. Đây chỉ là một chỉ báo rằng số lô là trên bao gói chứ không phải là một báo cáo về số lô trong thực tế. Khi các mã số trong thực tế là cần thiết thì người sử dụng cần điều đó phải tham khảo các thông điệp về giao dịch hay về bao gói cho các mã này. Nếu cấp bao gói được gán với thông tin về lô thì giá trị về cấp bao gói phải ghi là “ĐÚNG”.

29.8.2. Đánh dấu: Loại mã vạch được sử dụng (barCodeTypes to be used)

Thuộc tính này chỉ ra việc thương phẩm có được mã vạch hóa hay không và nếu có thì theo định dạng nào. Việc truyền thông chính xác giá trị này sẽ cho phép người nhận dữ liệu có phương tiện quét lập trình lại các hệ thống quét của họ theo định dạng đọc được thương phẩm sẽ nhận được

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 315 of 335

Bảng 29-6 Các loại mã vạch

Họ Đinh nghıa về loại mã vạch Vı du

GS1 DATABAR Họ mã vạch bao gồm GS1

Databar đẳng hướng, GS1

Databar đẳng hướng xếp trồng, GS1

Databar cắt bớt, GS1 Databar có giới hạn, GS1 Databar mở rộng, GS1 Databar Mở rộng xếp trồng

(01)15012345678907

EAN_UPC Họ mã vạch bao gồm EAN-13, EAN 13 với mã phụ 2 chữ số, EAN-13 với mã phụ 5 chữ số, EAN-8, UPC-A, UPC- A với mã phụ 2 chữ số, UPC-A với mã phụ 2 chữ số, UPC-A với mã phụ 5 chữ số, UPC-E, UPC-E với mã phụ 2 chữ số, UPC-E với mã phụ 5 chữ số

ITF_14 Họ mã vạch gồm ITF-14

GS1_128 Họ mã vạch gồm GS1_128

GS1_DATAMATRIX Họ mã vạch gồm GS1_Datamatrix

GS1_DATA_COMPOSITE Họ mã vạch gồm GS1 Databar Omnidirectional Composite, GS1 Databar Truncated Composite, GS1 Databar Stacked Composite, GS1 Databar Stacked Omnidirectional Composite, GS1 Databar Limited Composite, GS1 Databar Expanded Composite, GS1 Databar Expanded Stacked Composite

(17)050101(10)ABC123

(01)04012345678901

EAN_UPC_ COMPOSITE Họ mã vạch gồm EAN- 13 Composite, EAN-8 Composite, UPC-A Composite, UPC-E Composite

29.8.3. Thương phẩm có chứa mủ cây hay không (DoesTradeItemContainLatex)

Chú thích: Thuộc tính này có sẵn trong GDSN Maintenance Release 5 Version 2.8.

Đinh nghıa: “Có thông tin tham chiếu về mủ cây trên nhãn của thương phẩm không?”

Đinh nghıa Danh mục mã:

■ ĐUNG - Chủ thương hiệu ghi nhãn công bố thương phẩm có chứa mủ cây

■ SAI – Chủ thương hiệu ghi nhãn không công bố thương phẩm có chứa mủ cây hay có thể công bố rằng thương phẩm không có mủ cây

■ Không quy định – Giá trị này không có ý nghĩa để dùng tại các thị trường mục tiêu với yêu cầu ghi nhãn về mủ cây

■ Không áp dụng – Không có yêu cầu ghi nhãn về mủ cây đối với thương phẩm này. Giá trị này không có ý nghĩa để dùng tại các thị trường mục tiêu với yêu cầu ghi nhãn về mủ cây

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 316 of 335

Chú thích: Giá trị Top 2 sẽ được sử dụng trong các Thi trương muc tiêu với các yêu cầu ghi nhãn về mủ cây, ví dụ như Mỹ .

Tất cả 4 giá trị sẽ được sử dụng tại Thị trường mục tiêu KHÔNG có yêu cầu ghi nhãn về mủ cây

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 317 of 335

29.8.4. StartAvailabilityDateTime

Chỉ báo từ nhà cung ứng về thời điểm sản phẩm đã có sẵn để bán. Thuộc tính này khác với ngày khi mà sản phẩm được công bố (công bố lần đầu) và có thể được sử dụng để tải trước sản phẩm (trong tương lai) khi sẵn có Ngày (CCYY-MM-DDTHH:MM:SS) mà từ đó thương phẩm trở nên có sẵn từ nhà cung ứng, bao gồm thương phẩm và dịch vụ theo mùa vụ và tạm thời.

Chú thích: Nếu thời gian chính xác là không quan trọng thì thông thường sẽ gửi CCYY-MM-DDT00:00:00.

29.8.5. EffectiveDate

Đây là ngày mà dữ liệu trở nên có giá trị. Ngày này khác với ngày khi mà sản phẩm được công bố (công bố lần đầu). Vào ngày này, dữ liệu chủ chứa trong thông điệp được xem là chủ động và sẵn có để dùng. Thuộc tính này cho phép truyền thông đi trước những thay đổi về sản phẩm.

Thuộc tính này có thể được sử dụng để tải về trước dữ liệu sản phẩm (trong tương lai) khi có sẵn …

Ngày mà thông tin chứa các phiên bản dữ liệu chủ là có giá trị. Giá trị = chính xác hay ĐÚNG. Có thể sử dụng ngày hiệu quả này để chào hàng thương phẩm lúc ban đầu, hay để đánh dấu sự thay đổi về thông tin liên quan đến thương phẩm hiện có. Dữ liệu này sẽ đánh dấu khi những thay đổi này diễn ra.

Chú thích: Nếu thời gian chính xác không quan trọng thì thường gửi đi CCYY-MM-DDT00:00:00.

29.8.6. MinimumTradeItemLifespanFromTimeOfProduction

Chỉ ra thời gian sản phẩm đó nằm trên giá hàng từ lúc sản xuất. Đây là số ngày tính từ ngày sản xuất đến tận ngày sản phẩm đó không thể sử dụng được nữa. Ngày sản xuất thực tế sẽ được xác định bằng việc đánh dấu trên bao gói sản phẩm và/ hoặc thông tin cung cấp trong các tài liệu giai dịch (thông báo về việc gửi hàng trước (ASN), biên lai chất hàng (BOL) v.v…

29.8.7. MinimumTradeItemLifespanFromTimeOfArrival

Chỉ ra thời gian sản phẩm đó nằm trên giá hàng từ lúc tới nơi đến số ngày tối thiểu cần lưu lại trên ô để hàng một khi sản phẩm tới vị trí của người nhận. Giá trị này là trung lập và phụ thuộc vào đối tác. Điều này có nghĩa là giá trị này có thể giống nhau đối với tất cả người nhận sản phẩm đó (đối tác trung lập), hoặc giá trị có thể được gửi đến các bên riêng biệt (đối tác phụ thuộc). Giá trị phụ thuộc đối tác chỉ hiển thị cho GLN bên nhận được đánh dấu. Thời gian theo ngày, do nhà sản xuất bảo đảm, trước ngày thương phẩm hết hạn, căn cứ vào thỏa thuận chung trong hệ thống phân phối của bên nhận. Thuộc tính này có thể sử dụng lặp lại GLN.

29.8.8. ManufacturerDeclaredReusabilityType

Chỉ ra vật phẩm sử dụng một lần hoặc sử dụng lại nhiều lần.

Sẽ xác định nếu sản phẩm có chủ định sử dụng một hay nhiều lần; bao gồm số chu kì được xác nhận và số lần một sản phẩm có thể được sử dụng tùy thuộc vào quy định kĩ thuật của nhà sản xuất. Khuyến cáo nhà cung cấp y khoa tham khảo hướng dẫn của nhà sản xuất trang thiết bị để sử dụng (IFU) nhằm có hướng dẫn đầy đủ về khả năng sử dụng lại.

29.9. Hợp nhất số phân định địa điểm vào GTIN

Tại một vài thị trường địa phương, thực tế bao gồm cả các mã số xác định địa phương trong GTIN. Hãy tham khảo GS1MO tại địa phương bạn để có thông tin chi tiết về hướng dẫn cho thị trường mục tiêu.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 318 of 335

29.10. Tham chiếu chéo số phân định vật phẩm tại địa phương và GTIN

Có một số nước khuyến nghị tham chiếu các mã số địa phương với GTIN (ví dụ Canada, Australia, Sweden)

■ DIN (Drug Identification Number) Mã phân định thuốc

■ DIN-HM (Drug Identification Number – Homeopathic Medicines Number) Mã phân định thuốc – mã số thuốc Homeopathic

■ NPN (Natural Product Number) – mã số sản phẩm thiên nhiên

■ MDC (Medical Device Class) – Loại thiết bị y tế

■ MDL (Medical Device License Number) – Mã số giấy phép thiết bị y tế

Đôi vơi DIN, DIN-HM và NPN thông tin sẽ được truyền thông đi như Các Thuộc tính của GTIN:

“Loại phân định thương phẩm bổ sung” phải được điền đầy đủ với “giá trị phân định thương phẩm bổ sung”

Vı du 1: IDofAddedItemIdentificationType = DIN

IDofAddedItemIdentificationValue = 8 digits (12345678) Vı du

2: IDofAddedItemIdentificationType = DIN-HM

IDofAddedItemIdentificationValue = 8 digits (23456789) Vı du

3: IDofAddedItemIdentificationType = NPN

IDofAddedItemIdentificationValue = 8 digits (34567890)

Chú thích: GTIN có thể có tối đa 6 DINS hay NPNs. Vı du: Một tổ hợp sản phẩm đã được đóng gói như là thuốc cảm lạnh ban đêm được đóng gói với giờ ban ngày. Mỗi cái có DIN riêng của nó.

Chú thích: Các mã số DIN, NPN, hay DIN-HM được cấp bởi Bộ y tế Canada cho bất kì sản phẩm nào có ít nhật một thành phần hoạt chất.

Chú thích: Văn bản nêu trong phần in đậm chỉ để làm rõ.

Khi thông tin về thiết bị y tế được truyền đi sẽ có hai lựa chọn:

■ Khi thiết bị y tế thuộc loại II, III, hay IV, thông tin sẽ được kèm đôi với mã số giấy phép thiết bị y tế

■ *loại thiết bị y tế* phải được hoàn thiện với “loại phân định thương phẩm bổ sung = MDL (Medical

Device License). Vı du 1: * = MDCII Loại = MDL

Giá trị = MR123456

Vı du 2: * = MDC1

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 319 of 335

Chú thích: Phần 29.3.3 về loại phân định thương phẩm bổ sung và biểu đồ chi tiết có giá trị để tham khảo.

Các hệ thống cấp bậc thương phẩm

Hãy tham khảo Phần 29.5.1 để có thêm thông tin và ví dụ về Các hệ thống cấp bậc

Chú thích: Tại Canada, cấp thấp nhất trong hệ thống cấp bậc sản phẩm của thương phẩm đã được phân định là “đơn vị áp dụng” và điều này có thể được phản ánh theo hai cách:

- A GTIN đã được cấp cho sản phẩm

- A GTIN đã được cấp và gán lên sản phẩm.

29.11. Xử lý GTIN® có độ dài bất kì thành dạng 14 chữ số Phần này nhằm để hướng dẫn cho tổ chức xây dựng phần mềm thực hiện GTIN một cách riêng biệt khi xử lý GTIN có ít hơn 14 chữ số. Ứng dụng của bạn sẽ tạo ra dữ liệu cho các hệ thống khác sử dụng. Dữ liệu này có thể yêu cầu GTIN ngắn đi hay chuyển thành mã số gồm 14 chữ số. Vì thế khuyến nghị giá trị của GTIN được “điều chỉnh đúng” trong trường xác định và điền số 0 vào các vị trí trống còn lại (xem dưới đây). Lưu ý rằng vì có rất nhiều cơ sở dữ liệu không cho phép dữ liệu bằng số bắt đầu với số 0 nên khuyến nghị định dạng trường GTIN thành văn bản. GTIN-8 mã hóa bởi EAN-8

GTIN gốc GTIN được điền thêm

12345670 00000012345670

GTIN có 8 chữ số được điền thêm sáu số 0

GTIN-12 mã hóa bởi UPC-A hay UPC-E

GTIN gốc GTIN được điền thêm

314141999995 00314141999995

GTIN có 12 chữ số được điền thêm hai số 0

GTIN-13 mã hóa bởi EAN-13

Original GTIN Padded GTIN

0314141999995 00314141999995

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 320 of 335

GTIN có 13 chữ số được điền thêm một số 0

29.12. Sử dụng khác thuộc tính Tên của nhà cung cấp thông tin

Phần này nêu ví dụ về việc sử dụng thế nào thuộc tính Tên của nhà cung cấp thông tin và Nhà cung cấp thông tin (NameOfInformationProvider and InformationProvider) để đáp ứng nhiều viễn cảnh sản xuất khác nhau bao gồm cả việc sản xuất theo hợp đồng. Các thuộc tính này gồm GLN và tên cấp người sử dụng giúp phân định bên cung cấp thông điệp GDS cho sản phẩm. Nhà cung cấp thông tin có thể hay không phải là chủ thương hiệu hoặc nhà sản xuất. Nhà cung cấp thông tin sẽ được cung cấp cho một thông điệp về vật phẩm căn cứ vào việc thương phẩm sẽ được buôn bán như thế nào giữa nhà cung cấp thông tin và đối tác phía cuối chuỗi. Hãy xem ví dụ dưới đây. Vı du này đề cập đến “công ty A” làm chủ nhà máy sản xuất phụ tùng xanh. Họ kiểm soát quá trình sản xuất và sản xuất ra sản phẩm đó. Trong ví dụ này, “công ty A” sẽ được công bố là “Nhà sản xuất”

Vı du 29-7 “Công ty A” kiểm soát quá trình sản xuất phụ tùng xanh

Mô tả bao gói

GTIN

Mô tả ngắn gọn sản

phẩm

GLN của nhà cung cấp thông tin

Nhà cung cấp thông tin

GLN của chủ thương hiệu

Chủ thương hiệu

GLN của Nha

san xuât

Nha san

xuât

GTIN

THUNG

31234567891102

Phụ tùng xanh

0123456000018

Công ty

A

0123456000018

Công ty

A

012345600001 8

Công ty

A

31234567891102

Hộp

21234567891105

Phụ tùng xanh

0123456000018

Công ty

A

0123456000018 Công ty

A

012345600001 8

Công ty

A

21234567891105

Môi sản phẩm

01234567891101

Phụ tùng xanh

0123456000018

Công ty

A

0123456000018 Công ty

A

012345600001 8

Công ty

A

01234567891101

Đối với phụ tùng đỏ, “công ty A” hợp đồng với “Công ty B” để sản xuất. “Công ty A” kiểm soát các quy định kĩ thuật của sản phẩm này mặc dù “Công ty B” điều khiển nhà máy sản xuất ra sản phẩm. “Công ty A” được nêu trên bao gói sản phẩm là Nhà sản xuất. Trong ví dụ này, phải công bố “Công ty A” là Nhà sản xuất.

Vı du 29-8 “công ty A” hợp đồng với “Công ty B” để sản xuất phụ tùng đỏ, “Công ty B” điều khiển nhà máy sản xuất ra sản phẩm

Mô tả bao gói

GTIN

Mô tả ngắn gọn sản

phẩm

GLN của nhà cung cấp thông tin

Nhà cung cấp thông tin

GLN của chủ thương hiệu

Chủ thương hiệu

GLN của Nha san

xuât

Nha san xuât

THUNG

20123459874443

Phụ tùng đỏ

0123456000018

Công ty

A

0123456000018

Công ty

A

0123456000018

Công ty

A

Hộp

10123459874446

Phụ tùng đỏ

0123456000018

Công ty

A

0123456000018

Công ty

A

0123456000018

Công ty

A

Môi sản phẩm

00123459874449

Phụ tùng đỏ

0123456000018

Công ty

A

0123456000018

Công ty

A

0123456000018

Công ty

A

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 321 of 335

Đối với phụ tùng tím, “Công ty A” hợp đồng với “Công ty B” sản xuất sản phẩm dưới tên thương hiệu của “Công ty B”. “Công ty B” kiểm soát quy định kĩ thuật của sản phẩm và quá trình sản xuất. “Công ty B” được ghi trên bao gói sản phẩm là Nhà sản xuất. Trong ví dụ này, phải công bố “Coongty B” là nhà sản xuất Vı du 29-9 “Công ty A” hợp đồng với “Công ty B” sản xuất ra sản phụ tùng tím “Công ty B” kiểm soát quá trình sản xuất

Mô tả bao gói

GTIN

Mô tả ngắn

gọn sản phẩm

GLN của nhà

cung cấp thông tin

Nhà cung cấp

thông tin

GLN của chủ

thương hiệu

Chủ

thương

hiệu

GLN của Nha san

xuât

Nha san xuât

THUNG

20123459874436

Phụ tùng tím

0123456000018

Công ty

A

0123456000018

Công ty

A

0222222000013

Công ty

B

Hộp

10123459874439

Phụ tùng tím

0123456000018

Công ty

A

0123456000018

Công ty

A

0222222000013

Công ty

B

Môi sản phẩm

0123459874432

Phụ tùng tím

0123456000018

Công ty

A

0123456000018

Công ty

A

0222222000013

Công ty

B

Đối với phụ tùng cam, “Công ty A” mua sản phẩm từ “Công ty C”. Trong ví dụ này, “Công ty A” hành động như một nhà phân phối phụ tùng cam cho “Công ty C”. Trên bao gói công bố “Công ty C” là nhà sản xuất. Trong ví dụ này, phải công bố “Công ty C” là nhà sản xuất và cũng là chủ thương hiệu cùng GLN của “Công ty C”

Vı du 29-10 ”Công ty A” mua phụ tùng cam từ “Công ty C” và phân phối

Mô tả bao gói

GTIN

Mô tả ngắn

gọn sản phẩm

GLN của nhà

cung cấp thông tin

Nhà cung cấp

thông tin

GLN của chủ

thương hiệu

Chủ thương

hiệu

GLN của Nha

san xuât

Nha san xuât

THUNG

2012345987455

9

Phụ tùng cam

012345600001

8

Công ty

A

011111100001

5

Công ty

C

0111111000

015

Công ty

C

Hộp

1012345987455

2

Phụ tùng cam

012345600001

8

Công ty

A

011111100001

5

Công ty

C

0111111000

015

Công ty

C

Môi sản phẩm

0012345987455

5

Phụ tùng cam

012345600001

8

Công ty

A

011111100001

5

Công ty

C

0111111000

015

Công ty

C

29.13. Các hệ thống cấp bậc phức tạp (Nhiều sản phẩm đơn nhất cho Hệ thống cấp bậc sản phẩm )

Khi thương phẩm có hơn một loại thương phẩm bên trong thì một GTIN cha sẽ có nhiều hơn một GTIN con và các thuộc tính QuantityOfChildren and TotalQuantityOfNextLowerLevelTradeItem trở thành quan trọng để hiểu được nội dung của bộ sản phẩm. Trong các hệ thống cấp bậc sản phẩm đơn giản, hai trường này được công bố với g iá tr ị là “1” . Trong các hệ thống cấp bậc phức tạp, chúng phản ánh số GTIN đơn nhất và các lượng l iên quan.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 322 of 335

Hình 29-16 Hệ thống cấp bậc sản phẩm phức tạp

Bảng 13-1 Vı du đối với GTIN cha và con của Hệ thống cấp bậc sản phẩm

Tên thuôc tınh

MÔI CAI kéo

MÔI

cuộn băng

MÔI CAI hộp băng

TÚI bộ sơ cứu

TÚI 10 bộ sơ cứu

THUNG 12 túi sơ cứu

GTIN

0614141777 7773

0614141555 5557

0614141444 4449

0614141333 3331

1614141333 3338

2614141333 3335

parentGTIN

0614141333 3331

0614141333 3331

0614141333 3331

1614141333 3338

2614141333 3335 N/A

totalQuantityOfNextLowerLevel TradeItem N/A N/A N/A 9 10 12

quantityOfChildren N/A N/A N/A 3 1 1

childGITN N/A N/A N/A 0614141444 4449

0614141333 3331

1614141333 3338

quantityOfNextLowerLevelTr adeItem N/A N/A N/A 6 10 12

childGITN N/A N/A N/A 0614141555

5557 N/A N/A quantityOfNextLowerLevelTr

adeItem N/A N/A N/A 2 N/A N/A

childGITN N/A N/A N/A 0614141777

7773 N/A N/A quantityOfNextLowerLevelTr

adeItem N/A N/A N/A 1 N/A N/A

29.13.1. QuantityOfNextLowerLevelTradeItem

Đây là lượng thực các vật phẩm con có trong vật phẩm. Thuộc tính này được quy định với mỗi GTIN con.

Vı du: GTIN cấp túi chứa 2 GTIN cấp đơn vị là một cái kéo (với lượng thực là 3) và một cuộn băng (với lượng tịnh là 30). Thuộc tính totalQuantityOfNextLowerLevelTradeItem sẽ là 3 đối với kéo và là 30 đối với cuộn băng.

Nếu cấp túi là một bộ phẫu thuật với nhiều GTIN đơn nhất thuộc bộ thì thuộc tính này là lượng của mỗi GTIN đơn nhất trong bộ.

Vı du về các thuộc tính của hệ thống cấp bậc sản phẩm như trên căn cứ vào 3 yếu tố bao gói: Môi sản phẩm, túi, THUNG

29.13.2. QuantityOfChildren

Đây là số lượng thực tế các GTIN con đơn nhất có trong một vật phẩm. Không được nhầm thuộc tính này với tổng số các bộ phận (lượng tịnh) thực tế đã có trong GTIN này. Đối với phần lớn các hệ thống cấp bậc sản phẩm theo bộ, thuộc tính này sẽ được công bố với số “1” vì chúng chỉ chứa một GTIN đơn nhất. Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng cho các hệ thống cấp bậc sản phẩm phức tạp chứa nhiều GTIN đơn nhất tại cấp thấp hơn của hệ thống cấp bậc sản phẩm Vı du: GTIN cấp túi chứa 2 GTIN cấp đơn vị sản phẩm là cái kéo (với lượng thực là 3) và cuộn băng (với lượng thực là 30). Thuộc tính quantityOfChildren sẽ là 2

Nếu cấp túi là bộ phẫu thuật với nhiều GTIN đơn nhất trong phạm vi bộ sản phẩm thì thuộc tính này sẽ là số GTIN đơn nhất trong bộ.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 323 of 335

29.13.3. TotalQuantityOfNextLowerLevelTradeItem

Đây là lượng tổng các vật phẩm con có trong thương phẩm. Thuộc tính này thâu tóm tất cả các GTIN con có trong vật phẩm. Đối với phần lớn các hệ thống cấp bậc sản phẩm theo bộ, thuộc tính này sẽ được công bố với số “1” vì phần lớn sản phẩm này chỉ chứa một GTIN đơn nhất. Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng cho các hệ thống cấp bậc sản phẩm phức tạp chứa nhiều GTIN đơn nhất tại cấp thấp hơn của hệ thống cấp bậc sản phẩm

Vı du: GTIN cấp túi chứa 2 GTIN cấp đơn vị là kéo (lượng tịnh là 3) và cuộn băng (lượng tịnh là 30). totalQuantityOfNextLowerLevelTradeItem sẽ là 33 gồm có 3 GTIN cho kéo và 30 GTIN cho cuộn băng.

Nếu cấp bao gói là bộ phẫu thuật với nhiều GTIN đơn nhất trong phạm vi bộ thì thuộc tính này là lượng GTIN đơn nhất của mỗi sản phẩm trong bộ. GDSN hướng dẫn ngành y là khả thi vì có sự đóng g óp tự nguyện của cộng đồng ngành y và của nhiều cá nhân đã dành trọn thời gian của họ chia sẻ những thực tiễn tốt nhất. Hướng dẫn này sẽ được cập nhật bổ sung theo thực tiễn hoặc những thay đổi đối với các tiêu chuẩn đảm bảo cho hướng dẫn. Để biết thêm thông tin chi tiết về việc thực hiện GDSN tại địa phương về lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, hãy liên hệ với tổ chức GS1 của bạn hoặc với cơ sở dữ liệu đã được GDSN chứng nhận mà bạn chọn.

30. Thuật ngữ và định nghĩa

Những thuật ngữ dưới đây đã được cập nhật cho tài liệu này lần xuất bản tháng 6-2012. Hãy tham khảo thuật ngữ về GDSN trong GS1 GDD (http://gdd.gs1.org/GDD/public/searchableglossary.asp) phiên bản mới nhất.

Thuật ngữ Đinh nghıa

BMS (Tiêu chuẩn về thông điệp trong kinh doanh)

Tiêu chuẩn về thông điệp trong kinh doanh là tác phẩm của GSMP quy định các tiêu chuẩn đã được thông qua về thông điệp trong kinh doanh. Mỗi chuẩn sẽ tập hợp lại các loại, các thuộc tính và các giá trị phù hợp cần để đáp ứng mục tiêu của thông điệp. Các định nghĩa đặc thù được đưa ra để đảm bảo tính rõ ràng về loại, thuộc tính và giá trị. Các giới hạn về cú pháp cũng được xác định. Tiêu chuẩn này còn bao gồm các giản đồ về loại cấp cao và chi tiết miêu tả phạm vi của thông điệp và mối quan hệ của các yếu tố của nó với nhau.

Chủ thương hiệu Bên chịu trách nhiệm cấp mã số mã vạch thuộc Hệ thống GS1 cho vật phẩm. Nhà quản trị Mã doanh nghiệp GS1

Bên/ Vật mang Bên cung cấp các dịch vụ vận chuyển hàng hóa hay một cơ cấu điện tử hoặc vật lý co mang dữ liệu.

Khách hàng Bên nhận, mua hay tiêu thụ một vật phẩm hay dịch vụ. Xác nhận vật phẩm trong

catalo (Catalogue Item Confirmation -CIC)

Một tiêu chuẩn về thông điệp tham chiếu đến truyền thông điện tử từ bên nhận dữ liệu đến nguồn dữ liệu để chỉ ra hành động nào đã được bên nhận dữ liệu thực hiện trên vật phẩm. Quá trình xác nhận xuất hiện trong cơ sở dữ liệu bên nhận. Việc xác nhận là bắt buộc. Khi được sử dụng, nó cung cấp các đầu ra sau:

Được hài hòa: dữ liệu được hợp nhất, trong hệ thống hài hòa và được bổ sung vào danh mục hài hòa.

Được chấp nhận: dữ liệu được thêm vào danh mục hài hòa và sẽ được đưa vào hệ thống Bị loại: dữ liệu không còn được hài hòa hoặc cập nhật sẽ không được cung cấp nữa Xem xét lại: yêu cầu từ nguồn dữ liệu “xem xét lại” dữ liệu của họ vì bên nhận dữ liệu đã

nhận được dữ liệu không thống nhất khiến họ không thể hài hòa được

Thông báo về vật phẩm trong catalo (Catalogue Item Notification - CIN)

Thông điệp kinh doanh được sử dụng để truyền đi thông tin mới hoặc cập nhật về thương phẩm từ Cơ sơ dư liêu nguôn đến Cơ sơ dư liêu Bên nhân và đến Bên Nhân dư liêu trong phạm vi mạng GDSN

Công bố vật phẩm trong catalo (Catalogue Item Publication -CIP)

Một tiêu chuẩn về thông điệp trong kinh doanh từ Nguôn dư liêu đến Cơ sơ dư liêu nguôn để công bố một vật phẩm trong phạm vi mạng GDSN. CIP có thể được sử dụng để công bố vật phẩm cho Bên nhận dữ liệu hay cho Thi trương muc tiêu.

Đăng kí vật phẩm trong catalo (Catalogue Item Đăng kí -CIS)

Thông điệp kinh doanh được Bên Nhân dư liêu sử dụng để thiết lập yêu cầu về thông tin thương phẩm. Chuẩn cứ về đăng kí này có thể là sự kết hợp của GTIN, GLN, thị trường mục tiêu và GPC không tính trường hợp kết hợp GTIN với GPC thường không được kể đến. Cơ sơ dư liêu Bên nhân sẽ chuyển CIS này đến Đăng kí toàn cầu GS1 hay các Cơ sở dữ liệu nguồn khác có ít nhất một vật phẩm đáp ứng chuẩn cứ đăng kí đã biết

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 324 of 335

Giá trị chung đối với tất cả Hệ thống cấp bậc sản phẩm

Điều kiện giá trị chung chỉ ra thời điểm khi mà giá trị thuộc tính ngang bằng với tất cả các cấp của hệ thống cấp bậc sản phẩm Vı du – “orderingLeadTime” là giá trị chung suốt tất cả các cấp của hệ thống cấp bậc sản phẩm ; Giá trị chung = Yes Vı du – “Tông trong lương” không là giá trị chung từ cấp mỗi đơn vị đến cấp thùng đến cấp palet; Giá trị chung = No

NGÀNH CÔNG NGHIỆP thực phẩm và đồ uống có cồn

Lĩnh vực bao gồm các bên cả ở lĩnh vực thực phẩm và bán lẻ thực phẩm

Mã toàn cầu phân định địa điểm (Global Location Number

- GLN)

Khóa phân định của GS1 phân định các địa điểm tự nhiên hay các bên. GLN bao gồm Ma doanh nghiêp GS1, số phân định địa điểm và số kiểm tra.

Cơ sơ dư liêu nguôn (SDP) Cơ sơ dư liêu nguôn là Data Pool được kết nối với Nguồn dữ liệu. Nó cung cấp các dịnh vụ về đánh giá để đảm bảo dữ liệu gia nhập GDSN là có giá trị. Nó thu thập thông tin thương phẩm từ các cơ sở dữ liệu nguồn đăng kí với GS1 GR và sử dụng các thông điệp XML chuẩn của GS1 để đăng kí thông tin vật phẩm trong catalo với GS1GR. Nó còn sử dụng các thông điệp XML chuẩn GS1 để trao đổi thông tin vật phẩm với Cơ sơ dư liêu Bên nhân.

Từ điển dữ liệu toàn cầu (Global Data Dictionary -GDD)

Kho lưu trữ các định nghĩa và thuộc tính về tất cả các yếu tố dữ liệu sử dụng trong phạm vi GS1.

GDSN (Mạng hài hòa dữ liệu toàn cầu)

GDSN là mạng căn cứ vào intơnet, được kết nối intơnet, bao gồm các cơ sở dữ liệu tương thích, GS1 GR, tạo thuận lợi cho các công ty khắp thế giới trao đổi dữ liệu chuẩn và hài hòa về chuỗi cung ứng với Các bên thương mại của họ

Mã số toàn cầu phân định thương phẩm (GTINs)

Khóa phân định của GS1 đối với thương phẩm.

Phân loại sản phẩm toàn cầu GS1

Một thành tố của GS1 GDSN. Nó cung cấp một giản đồ toàn cầu được yêu cầu về phân loại thương phẩm, hỗ trợ hài hòa dữ liệu toàn cầu.

Đăng kí toàn cầu GS1 Một thành tố của GS1 GDSN. Nó hoạt động như một con trỏ (thư mục để đăng kí) đến Cơ sơ dư liêu nguôn nơi đặt dữ liệu về vật phẩm trong catalo và dữ liệu chủ về bên thương mại. Nó cũng đáp ứng vai trò kết nối các đăng kí với nhau để tạo thuận lợi cho quá trình hài hòa

Quá trình quản lý tiêu chuẩn toàn cầu của GS1

Một thành tố về dịch vụ của GS1, được đưa ra như một phần hợp nhất của quá trình duy trì và xây dựng tiêu chuẩn của GS1. Nó cho phép sự tham gia hành động của các bên sử dụng.

Khóa phân định GS1 Trường số hoặc số và chữ do GS1 quản lý để đảm bảo tính đơn nhất và rõ nghĩa của khóa phân định đó trên toàn cầu trong chuỗi mở về cung ứng hay yêu cầu.

Các khóa phân định GS1 Một hệ thống mã số được quản lý toàn cầu bởi tất cả các đơn vị kinh doanh của GS1 để phân định thương phẩm, đơn vị logistic, địa điểm, thực thể pháp lý, tài sản, mối quan hệ dịch vụ và hơn thế. Các khóa này được hình thành từ việc kết hợp Mã doanh nghiệp GS1 với các chuẩn theo quy tắc về cấp mã số tham chiếu .

Tổ chức thành viên GS1 Thành viên của GS1 chịu trách nhiệm quản trị Hệ thống GS1 tại quốc gia (hay vùng lãnh thổ) của họ. Trách nhiệm này bao gồm nhưng không hạn chế việc đảm bảo cho các công ty sử dụng đúng Hệ thống, có quyền được hưởng hỗ trợ về đào tạo, giáo dục, quảng bá, thực hiện và đóng vai trò tích cực trong GSMP.

Mã quốc gia GS1

Mã số gồm hai hay nhiều chữ số, do GS1 quản trị để cấp cho các tổ chức thành viên của GS1 hoặc để làm mã số lưu chuyển hạn chế.

Hệ thống GS1 Các qui định kĩ thuật, các tiêu chuẩn và hướng dẫn do GS1 quản trị

GS1 XML Một thành tố của GS1 eCom. Nó thể hiện tiêu chuẩn của GS1 về giản đồ ngôn ngữ mô hình mở rộng cung cấp cho người sử dụng một ngôn ngữ tạo tin nhắn về kinh doanh điện tử toàn cầu để tạo ra thương mại điện tử hiệu quả trên nền intơnet.

Lượng tịnh Tổng lượng thương phẩm có trong bao gói, thường được ghi trên nhãn. Ví dụ” một thương phẩm gồm 6 túi 24 oz.

Trọng lượng tịnh Trọng lượng của thương phẩm trừ bao bì

Bên Bên hay địa điểm là một thực thể hợp pháp, có tính chức năng hay vật chất liên quan đến bất kì điểm nào trong chuỗi cung ứng mà qua đó cần lấy được thông tin định trước

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 325 of 335

Cấp tham chiếu Hệ thống cấp bậc sản phẩm

Điều kiện này được sử dụng để chỉ ra thuộc tính đơn vị liên quan đến cấp nào trong hệ thống cấp bậc sản phẩm của sản phẩm đó. Đối với một vài thuộc tính, yêu cầu kinh doanh như vậy chỉ cần cung cấp tại một vài cấp độ riêng. Vı du – “Lương tinh” chỉ được yêu cầu tại cấp đơn vị tiêu dùng. Đối với phần lớn các Thuộc tính, phải nhập vào một giá trị cho tất cả các cấp thuộc tính.

GDSN Trade Item - Implementation Guide

Jul-2012, Issue 18 All contents copyright © GS1 Page 326 of 335

Term Đinh nghıa

Cơ sơ dư liêu Bên nhân (RDP) A Cơ sơ dư liêu Bên nhân is the data pool that is linked to Bên Nhân dư liêu. It notifies the GS1 Global Registry when its customer (Bên nhận dữ liệu) wants to subscribe to trade item information. The RDP receives new and updated trade item information from the Cơ sơ dư liêu nguôn and forwards it to Bên Nhân dư liêu.

Đăng kí thương phẩm trong catalo (Registry Catalogue Item Registry - RCIR)

A business Thông điệp used to register basic Catalogue item information from Nguôn dư liêu to the GS1 Global Registry via the Cơ sơ dư liêu nguôn Trong phạm vi the GDSN (Global Data Synchronisation Network).

Nhà cung ứng The party that produces, provides, hay furnishes an item hay service.

Thi trương muc tiêu Thi trương muc tiêu is a geographical area where the catalogue item is intended to be sold. The Thi trương muc tiêu is a region dựa vào geographical boundaries sanctioned by the United Nations. In GDSN, the list of the geographical regions is defined by the ISO-3166-* code system.

TI/HI Ti/Hi is a Khái niệm used to describe how product is stacked on a pallet. The "TI" is the number of cartons on a layer, and the "HI" is the number of layers of cartons on a pallet.

Thương phẩm Any item (product hay service) upon which there is a need to retrieve pre-defined information and that may be priced, hay ordered, hay invoiced at any point in any supply chain.

Thương phẩm có số đo thay đổi

An item always produced in the same pre-defined version (vı du, Loại, design, packaging) that may be sold at any point in the supply chain, which either may vary in weight/size by its nature hay which may be traded vớiout a pre-defined weight/size/length.